Chuyên đề cách ghi số tự nhiên Toán 6 (có lời giải chi tiết)

Chuyên đề cách ghi số tự nhiên Toán 6 có lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 7 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 2: CÁCH GHI S T NHIÊN
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Ghi s t nhiên
* Đ ghi s t nhiên trong h thập phân người ta dùng mười ch s: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
* Trong h thp phân c 10 đợn v một hàng thì làm thành 1 đơn vị hàng lin trưc nó.
* Đ biu th mt s có nhiu ch s, chng hn có bn ch theo th t t trái sang phi là a, b, c, d,
ta thưng viết
abcd
. S này là “a nghìn, b trăm, c chục, d đơn vị”.
Do đó
.1000 .100 .10 .abcd a b c d= + + +
2. Ch s La
* Trong h la mã, để ghi s t nhiên người ta dùng by ch s: I , V, X, L, C, D, M có giá tr tương
ng là 1 , 5, 10, 50, 100, 500, 1000
* Mi s La Mã không được viết lin nhau quá 3 ln.
* Có 6 s La Mã đc bit: IV, IX, XL, XC, CD, CM có giá tr tương ứng 4, 9, 40, 90, 400, 900.
PHẦN II. CÁC DẠNG I.
Dng 1. Cách ghi s t nhiên
I. Phương pháp giải:
* Cn phân bit rõ:s vi ch s ; s chc vi ch s hàng chc ; s trăm với ch s hàng trăm, ..
VD: S 4315
+ các ch s là 4, 3, 1, 5
+ S chc là 431, ch s hàng chc là 1
+ S trăm là 43, chữ s hàng trăm 3….
* Mi ch s nhng v trí khác nhau sgiá tr khác nhau. Riêng ch s 0 không th đứng v trí
đầu tiên.
* S nh nht có
n
ch s là 1000….000 (
1n
ch s 0 )
* S ln nht có
n
ch s là 999….99 (
n
ch s 9 )
II. Bài toán
Bài 1.
a) Viết s t nhiên có s chc là 135, ch s hàng đơn vị là 7.
b) Điền vào bng :
S đã cho
Ch s hàng trăm
S chc
Ch s hàng chc
1425
2307
Trang 2
Li gii
a) S t nhiên có s chc là 135, ch s hàng đơn vị là 7: 1357
b) Điền vào bng :
S đã cho
Ch s hàng trăm
S chc
Ch s hàng chc
1425
4
142
2
2307
3
230
0
Bài 2.
a) Viết s t nhiên nh nht có bn ch s.
b) Viết s t nhiên nh nht có bn ch s khác nhau.
Li gii
Để viết s t nhiên nh nht có bn ch s, ta phi chn các ch s nh nht có th được cho mi
hàng.
Ta có : a) 1000 ; b) 1023.
Bài 3.
a) Viết s t nhiên nh nht có tám ch s.
b) Viết s t nhiên ln nht có tám ch s.
Li gii
S tám ch s gm tám hàng : nh nhất là hàng đơn vị, ln nht là hàng chc triu.
a) S nh nht có tám ch s, phi có ch s giá tr nh nhtth được mi hàng. Vy tt c
các hàng là ch s 0, riêng ch s hàng chc triu phi là ch s 1 (ch s nh nht có th được). Vy
s phi viết là 10 000 000.
b) S ln nht có tám ch s phi có ch s giá tr ln nht có th được mi hàng. Ch s ln
nhất đó là 9 và số ln nht có tám ch s : 99 999 999.
Bài 4.
a) Viết s t nhiên nh nhất có năm chữ s.
b) Viết s t nhiên nh nhất có năm chữ s khác nhau.
Li gii
a) S t nhiên nh nhất có năm chữ s là 10000
b) S t nhiên nh nhất có năm chữ s khác nhau là 10234
Bài 5. Viết tp hp các ch s ca s 2010.
Li gii
Tp hp các ch s ca s 2010 là
0;1;2
Trang 3
Bài 6.
a) Viết s t nhiên nh nht có sáu ch s;
b) Viết s t nhiên ln nht có sáu ch s.
Li gii
a) S t nhiên nh nht có sáu ch s 100000
b) S t nhiên ln nht có sáu ch s là 999999
Dng 2. Viết s t nhiên
m
ch s t
n
ch s cho trưc
I. Phương pháp giải
* Chn mt ch s trong các ch s đã cho làm chữ s hàng cao nht trong s t nhiên cn viết.
* Lần lưt chn các s còn li xếp vào các hàng còn li.
* C làm như vậy cho đến khi lập được hết các s.
* C ý: Ch s 0 không th đứng đầu.
II. Bài toán
BÀI 1: Dùng ba ch s 0, 1, 2, hãy viết tt c các s t nhiênba ch s mà các ch s khác nhau.
Li gii
Ch s hàng trăm phải khác 0 để s phi viết là s có ba ch s.
Do đó chữ s hàng trăm có thể là 1 hoc 2.
Nếu ch s hàng trăm là 1 ta có : 102 ; 120.
Nếu ch s hàng trăm là 2 ta có : 201 ; 210.
Vy vi ba ch s 0, 1, 2 ta có th viết được tt c bn s t nhiên có ba ch s, các ch s khác
nhau: 102 ; 120 ; 201; 210.
Bài 2. Viết s ln nht và s nh nht bng cách dùng c năm chữ s 0, 2, 5, 6, 9 (mi ch s ch
được viết mt ln).
Li gii
Vì phi dùng c 5 ch s đã cho nên cả hai s đều có 5 ch s.
* S ln nht phi có ch s ln nhtth được hàng cao nht là hàng vạn. Trong năm chữ s đã
cho, ch s ln nht là 9.
Vy ch s hàng vn là 9.
Hàng nghìn cũng phải có ch s ln nhtth được. Trong 4 ch s còn li 0, 2, 5, 6, ch s ln
nht là 6. Vy ch sng nghìn là 6.
Lp luận tương tự các hàng tiếp theo (trăm, chục, đơn vị), ta có s ln nht phi viết là 96 520.
* S nh nht phi có ch s nh nht có th được các hàng. Lp luận tương tự như trên đối vi các
ch s nh nht các hàng, ta viết được s nh nht là 20 569.
Chú ý : Ch s hàng chc vn phải khác 0 để s viết được là s có năm ch s.
Bài 3. Dùng ba ch s
2, 0, 7
viết tt c các s t nhiênba ch s, các ch s khác nhau.
Trang 4
Li gii
Các s t nhiên có ba ch s, các ch s khác nhau là:
207; 270; 702; 720
Bài 4. Viết s ln nht và s nh nht bng cách dùng c sáu ch s
0 ; 2; ; 5 ; 7 ; 9
(mi ch s ch
được viết mt ln).
Li gii
S ln nht: 97520
S nh nht: 20579
Bài 5. Viết s ln nht và s nh nht bng cách dùng c i ch s khác nhau (mi ch s ch
được viết mt ln).
Li gii
S ln nht: 9876543210
S nh nht: 1023456789
Bài 6. Viết tp hp các s t nhiên có hai ch s, trong đó
a) Ch s ng chc nh hơn chữ s hàng đơn vị là 4
b) Ch s hàng chc gp ba ln ch s hàng đơn vị
c) Ch s ng chc nh hơn chữ s hàng đơn vị, tng hai ch s bng 12.
Li gii
a)
15;26;37;48;59A =
b)
31;62;93B =
c)
39;48;57C =
Dng 3. Tính s các s t nhiên
I. Phương pháp giải
* Tính s các s
n
ch s cho trước
+ Đ tính s các ch s
n
ch s, ta ly s ln nht có
n
ch s tr đi số nh nht có
n
ch s
ri cng vi 1.
+ S các s có n ch s bằng: 999….99 (
n
ch s 9 ) - 1000….000 (
1n
ch s 0) + 1
* Đ đếm các s t nhiên t a đến b, hai s kế tiếp cách nhau d đơn vị, ta dùng công thc sau:
II. Bài toán
Bài 1.
a) Có bao nhiêu s năm chữ s?
b) Có bao nhiêu ssáu ch s ?
Trang 5
Li gii
a) S ln nhất có năm chữ s là: 99 999. S nh nhất có năm chữ s là :10 000. S các s có năm chữ
s là :
99 999 - 10 000 1 90 000+=
.
b) Làm tương tự câu a). S các s có sáu ch s là : 900 000 s.
Bài 2. Tính s các s t nhiên chn có bn ch s.
Li gii
Các s t nhiên chn có bn ch s là 1000 ; 1002 ; 1004 ; … ; 9998, trong đó số ln nht (s cui) là
9998, s nh nht (s đầu) là 1000, khong cách gia hai s liên tiếp là :
1002 1000 1004 1002 2= = =
.
Theo công thc nêu trên, s các s t nhiên chn có bn ch s là :
( )
9998 1000
1 4500
2
+=
(s)
Bài 3. Mun viết tt c các s t nhiên t 100 đến 999 phi dùng bao nhiêu ch s 9 ?
Li gii
Ta lần lượt tính các ch s 9 hàng đơn vị, hàng chc và hàng trăm.
Các s cha ch s 9 hàng đơn vị: 109, 119, … , 999 gồm
( )
999 109
1 =90
10
+
(s)
Các s cha ch s 9 hàng chc:
190, 191,… , 199 gồm
199 190 1 10+=
(s)
290, 291 ,… , 299 gồm 10 s
990, 991,999 gm 10 s.
Các s cha ch s 9 hàng chc có :
10.9 90=
(s)
Các s cha ch s 9 hàng trăm : 900, 901,… , 999 gồm
999 900 1 100+=
(s)
Vy tt c :
90 90 100 280+ + =
(ch s 9).
Bài 4. Có bao nhiêu s :
a) Hai ch s? b) Ba ch s? c) Chín ch s?
Li gii
a) S hai ch s
10;11;12;...;99
, khong cách gia các s 1.
Vy tt c
(99 10):1 1 90 + =
s hai ch s.
b) S ba ch s
100;101;102;...;999
, khong cách gia các s là 1.
Vy tt c
(999 100):1 1 900 + =
s hai ch s.
c) S chín ch s
100000000;100000001;100000002;...;999999999
, khong cách gia các s
1.
Vy tt c
(999999999 100000000):1 1 900000000 + =
s chín ch s.
Bài 5.Có bao nhiêu s t nhiên l ba ch s?
Trang 6
Li gii
S l có ba ch s
101;103;105;...;999
, khong cách gia các s l là 2.
Vy tt c
(999 101):2 1 450 + =
s l ba ch s.
Dạng 4. Đọc và viết các s bng ch s La Mã
I.Phương Pháp giải
* Dùng bng s La Mã sau:
* Ta có: I , V, X, L, C, D, M giá tr tương ứng là 1 , 5, 10, 50, 100, 500, 1000
* Ta có: IV, IX, XL, XC, CD, CM có giá tr tương ứng 4, 9, 40, 90, 400, 900.
+ Chữ số thêm vào bên phải cộng thêm (nhỏ hơn chữ số gốc) tuyệt đối không được thêm quá 3
lần số.
d:
V = 5; VI = 6; VII = 7; VIII = 8
Nếu viết: VIIII = 9 (không đúng), viết đúng sẽ là IX = 9
L = 50; LX = 60; LXX = 70; LXXX = 80
C = 100; CX = 110; CV =105
2238 = 2000 + 200 + 30 + 8 = MMCCXXXVIII
+ Những số viết bên trái thường trđi, nghĩa lấy số gốc trừ đi số đứng bên trái sẽ ra giá trị của
phép tính. Dĩ nhiên số bên trái sẽ phải nhỏ hơn số gốc thì bạn mới có thể thực hiện phép nh.
d:
số 4 (4= 5-1) viết là IV
số 9 (9=10-1) Viết là IX
số 40 = XL; + số 90 = XC
số 400 = CD; + số 900 = CM
MCMLXXXIV = 1984
MMXIX = 2019
II. Bài toán
Bài 1:
a) Đọc các s La Mã sau: XIV ; XXVI
b) Viết các s sau bng s La Mã: 17 ; 25
Li gii
Trang 7
a) Các s La Mã sau: XIV ; XXVI đọc là: mười chín, hai mươi sáu
b) Viết các s sau bng s La Mã: 17 ; 25 là: XVII; XXV
Bài 2: Đọc các s La mã sau: XXXIX ; LXXXV ; CDXCV.
Li gii
XXXIX: ba mươi chín
LXXXV: tám ơi lăm
CDXCV: bốn trăm chín mươi lăm (CD: bốn trăm; XC: chín mươi)
Bài 3: Viết các s t nhiên bng s La Mã: 25 ; 89 ; 2009 ; 1945
Li gii
25: XXV
89: VXXXIX
2009: MMIX
1945: MIXIVV
| 1/7

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 2: CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Ghi số tự nhiên
* Để ghi số tự nhiên trong hệ thập phân người ta dùng mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
* Trong hệ thập phân cứ 10 đợn vị ở một hàng thì làm thành 1 đơn vị ở hàng liền trước nó.
* Để biểu thị một số có nhiều chữ số, chẳng hạn có bốn chữ sô theo thứ tự từ trái sang phải là a, b, c, d,
ta thường viết abcd . Số này là “a nghìn, b trăm, c chục, d đơn vị”. Do đó abcd = . a 1000 + . b 100 + . c 10 + d. 2. Chữ số La Mã
* Trong hệ la mã, để ghi số tự nhiên người ta dùng bảy chữ số: I , V, X, L, C, D, M có giá trị tương
ứng là 1 , 5, 10, 50, 100, 500, 1000
* Mỗi số La Mã không được viết liền nhau quá 3 lần.
* Có 6 số La Mã đặc biệt: IV, IX, XL, XC, CD, CM có giá trị tương ứng 4, 9, 40, 90, 400, 900.
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1. Cách ghi số tự nhiên
I. Phương pháp giải:
* Cần phân biệt rõ:số với chữ số ; số chục với chữ số hàng chục ; số trăm với chữ số hàng trăm, .. VD: Số 4315
+ các chữ số là 4, 3, 1, 5
+ Số chục là 431, chữ số hàng chục là 1
+ Số trăm là 43, chữ số hàng trăm là 3….
* Mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau sẽ có giá trị khác nhau. Riêng chữ số 0 không thể đứng ở vị trí đầu tiên.
* Số nhỏ nhất có n chữ số là 1000….000 ( n − 1 chữ số 0 )
* Số lớn nhất có n chữ số là 999….99 ( n chữ số 9 ) II. Bài toán Bài 1.
a) Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7. b) Điền vào bảng : Số đã cho
Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 1425 2307 Trang 1 Lời giải
a) Số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7: 1357 b) Điền vào bảng : Số đã cho
Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 1425 14 4 142 2 2307 23 3 230 0 Bài 2.
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Lời giải
Để viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số, ta phải chọn các chữ số nhỏ nhất có thể được cho mỗi hàng. Ta có : a) 1000 ; b) 1023. Bài 3.
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tám chữ số.
b) Viết số tự nhiên lớn nhất có tám chữ số. Lời giải
Số có tám chữ số gồm tám hàng : nhỏ nhất là hàng đơn vị, lớn nhất là hàng chục triệu.
a) Số nhỏ nhất có tám chữ số, phải có chữ số có giá trị nhỏ nhất có thể được ở mỗi hàng. Vậy ở tất cả
các hàng là chữ số 0, riêng chữ số hàng chục triệu phải là chữ số 1 (chữ số nhỏ nhất có thể được). Vậy
số phải viết là 10 000 000.
b) Số lớn nhất có tám chữ số phải có chữ số có giá trị lớn nhất có thể được ở mỗi hàng. Chữ số lớn
nhất đó là 9 và số lớn nhất có tám chữ số là: 99 999 999. Bài 4.
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau. Lời giải
a) Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số là 10000
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là 10234
Bài 5. Viết tập hợp các chữ số của số 2010. Lời giải
Tập hợp các chữ số của số 2010 là 0;1;  2 Trang 2 Bài 6.
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số;
b) Viết số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số. Lời giải
a) Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số là 100000
b) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số là 999999
Dạng 2. Viết số tự nhiên có m chữ số từ n chữ số cho trước
I. Phương pháp giải
* Chọn một chữ số trong các chữ số đã cho làm chữ số hàng cao nhất trong số tự nhiên cần viết.
* Lần lượt chọn các số còn lại xếp vào các hàng còn lại.
* Cứ làm như vậy cho đến khi lập được hết các số.
* Chú ý: Chữ số 0 không thể đứng đầu. II. Bài toán
BÀI 1: Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau. Lời giải
Chữ số hàng trăm phải khác 0 để số phải viết là số có ba chữ số.
Do đó chữ số hàng trăm có thể là 1 hoặc 2.
Nếu chữ số hàng trăm là 1 ta có : 102 ; 120.
Nếu chữ số hàng trăm là 2 ta có : 201 ; 210.
Vậy với ba chữ số 0, 1, 2 ta có thể viết được tất cả bốn số tự nhiên có ba chữ số, các chữ số khác nhau: 102 ; 120 ; 201; 210.
Bài 2. Viết số lớn nhất và số nhỏ nhất bằng cách dùng cả năm chữ số 0, 2, 5, 6, 9 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần). Lời giải
Vì phải dùng cả 5 chữ số đã cho nên cả hai số đều có 5 chữ số.
* Số lớn nhất phải có chữ số lớn nhất có thể được ở hàng cao nhất là hàng vạn. Trong năm chữ số đã
cho, chữ số lớn nhất là 9.
Vậy chữ số hàng vạn là 9.
Hàng nghìn cũng phải có chữ số lớn nhất có thể được. Trong 4 chữ số còn lại 0, 2, 5, 6, chữ số lớn
nhất là 6. Vậy chữ số hàng nghìn là 6.
Lập luận tương tự ở các hàng tiếp theo (trăm, chục, đơn vị), ta có số lớn nhất phải viết là 96 520.
* Số nhỏ nhất phải có chữ số nhỏ nhất có thể được ở các hàng. Lập luận tương tự như trên đối với các
chữ số nhỏ nhất ở các hàng, ta viết được số nhỏ nhất là 20 569.
Chú ý : Chữ số hàng chục vạn phải khác 0 để số viết được là số có năm chữ số.
Bài 3. Dùng ba chữ số 2, 0, 7 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, các chữ số khác nhau. Trang 3 Lời giải
Các số tự nhiên có ba chữ số, các chữ số khác nhau là: 207; 270; 702; 720
Bài 4. Viết số lớn nhất và số nhỏ nhất bằng cách dùng cả sáu chữ số 0 ; 2; ; 5 ; 7 ; 9 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần). Lời giải Số lớn nhất: 97520 Số nhỏ nhất: 20579
Bài 5. Viết số lớn nhất và số nhỏ nhất bằng cách dùng cả mười chữ số khác nhau (mỗi chữ số chỉ được viết một lần). Lời giải Số lớn nhất: 9876543210 Số nhỏ nhất: 1023456789
Bài 6. Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó
a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 4
b) Chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị
c) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 12. Lời giải
a) A = 15;26;37;48;5  9 b) B = 31;62;9  3 c) C = 39;48;5  7
Dạng 3. Tính số các số tự nhiên
I. Phương pháp giải
* Tính số các số có n chữ số cho trước
+ Để tính số các chữ số có n chữ số, ta lấy số lớn nhất có n chữ số trừ đi số nhỏ nhất có n chữ số rồi cộng với 1.
+ Số các số có n chữ số bằng: 999….99 ( n chữ số 9 ) - 1000….000 ( n −1 chữ số 0) + 1
* Để đếm các số tự nhiên từ a đến b, hai số kế tiếp cách nhau d đơn vị, ta dùng công thức sau: II. Bài toán Bài 1.
a) Có bao nhiêu số có năm chữ số?
b) Có bao nhiêu số có sáu chữ số ? Trang 4 Lời giải
a) Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999. Số nhỏ nhất có năm chữ số là :10 000. Số các số có năm chữ
số là : 99 999 - 10 000 + 1 = 90 000 .
b) Làm tương tự câu a). Số các số có sáu chữ số là : 900 000 số.
Bài 2. Tính số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số. Lời giải
Các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số là 1000 ; 1002 ; 1004 ; … ; 9998, trong đó số lớn nhất (số cuối) là
9998, số nhỏ nhất (số đầu) là 1000, khoảng cách giữa hai số liên tiếp là :
1002 – 1000 = 1004 – 1002 =  = 2 . (9998 –1000)
Theo công thức nêu trên, số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số là : +1 = 4500 (số) 2
Bài 3. Muốn viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 999 phải dùng bao nhiêu chữ số 9 ? Lời giải
Ta lần lượt tính các chữ số 9 ở hàng đơn vị, ở hàng chục và ở hàng trăm. (999 –109)
Các số chứa chữ số 9 ở hàng đơn vị: 109, 119, … , 999 gồm +1 =90 (số) 10
Các số chứa chữ số 9 ở hàng chục:
190, 191,… , 199 gồm 199 – 190 + 1 = 10 (số)
290, 291 ,… , 299 gồm 10 số … 990, 991,999 gồm 10 số.
Các số chứa chữ số 9 ở hàng chục có : 10.9 = 90 (số)
Các số chứa chữ số 9 ở hàng trăm : 900, 901,… , 999 gồm 999 – 900 + 1 = 100 (số)
Vậy tất cả có: 90 + 90 + 100 = 280 (chữ số 9).
Bài 4. Có bao nhiêu số có: a) Hai chữ số?
b) Ba chữ số? c) Chín chữ số? Lời giải
a) Số có hai chữ số là 10;11;12;...;99 , khoảng cách giữa các số là 1.
Vậy tất cả có (99 −10) :1+1 = 90 số có hai chữ số.
b) Số có ba chữ số là 100;101;102;...;999 , khoảng cách giữa các số là 1.
Vậy tất cả có (999 −100) :1+1 = 900 số có hai chữ số.
c) Số có chín chữ số là 100000000;100000001;100000002;...;999999999 , khoảng cách giữa các số là 1.
Vậy tất cả có (999999999 −100000000) :1+1 = 900000000 số có chín chữ số.
Bài 5.Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số? Trang 5 Lời giải
Số lẻ có ba chữ số là 101;103;105;...;999 , khoảng cách giữa các số lẻ là 2.
Vậy tất cả có (999 −101) : 2 +1 = 450 số lẻ có ba chữ số.
Dạng 4. Đọc và viết các số bằng chữ số La Mã
I.Phương Pháp giải
* Dùng bảng số La Mã sau:
* Ta có: I , V, X, L, C, D, M có giá trị tương ứng là 1 , 5, 10, 50, 100, 500, 1000
* Ta có: IV, IX, XL, XC, CD, CM có giá trị tương ứng 4, 9, 40, 90, 400, 900.
+ Chữ số thêm vào bên phải là cộng thêm (nhỏ hơn chữ số gốc) và tuyệt đối không được thêm quá 3 lần số. Ví dụ:
V = 5; VI = 6; VII = 7; VIII = 8
Nếu viết: VIIII = 9 (không đúng), viết đúng sẽ là IX = 9
L = 50; LX = 60; LXX = 70; LXXX = 80 C = 100; CX = 110; CV =105
2238 = 2000 + 200 + 30 + 8 = MMCCXXXVIII
+ Những số viết bên trái thường là trừ đi, nghĩa là lấy số gốc trừ đi số đứng bên trái sẽ ra giá trị của
phép tính. Dĩ nhiên số bên trái sẽ phải nhỏ hơn số gốc thì bạn mới có thể thực hiện phép tính. Ví dụ: số 4 (4= 5-1) viết là IV số 9 (9=10-1) Viết là IX số 40 = XL; + số 90 = XC
số 400 = CD; + số 900 = CM MCMLXXXIV = 1984 MMXIX = 2019 II. Bài toán Bài 1:
a) Đọc các số La Mã sau: XIV ; XXVI
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 17 ; 25 Lời giải Trang 6
a) Các số La Mã sau: XIV ; XXVI đọc là: mười chín, hai mươi sáu
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 17 ; 25 là: XVII; XXV
Bài 2: Đọc các số La mã sau: XXXIX ; LXXXV ; CDXCV. Lời giải XXXIX: ba mươi chín LXXXV: tám mươi lăm
CDXCV: bốn trăm chín mươi lăm (CD: bốn trăm; XC: chín mươi)
Bài 3: Viết các số tự nhiên bằng số La Mã: 25 ; 89 ; 2009 ; 1945 Lời giải 25: XXV 89: VXXXIX 2009: MMIX 1945: MIXIVV Trang 7