Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 9: CĂN BẬC BA VÀ CĂN THỨC BẬC BA
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Căn bậc ba của số
a
là số
x
sao cho
3
xa
.
Chú ý : + Mọi số thực a đều duy nhất một căn bậc ba, kí hiệu là
3
a
+ Như vậy
3
3
3
3
a a a
2. Căn thức bậc ba là biểu thức có dạng
3
A
, trong đó A là một biểu thức đại số.
Chú ý: + Như vậy
3
3
3
3
AAA
+ Để tính giá trị của
3
A
tại những giá trị cho trước của biến, ta thay các giá
trị cho trước của biến vào căn thức rồi tính giá trị của biểu thức số nhận được.
B. BÀI TẬP
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN (NB: 4 câu; TH: 4 u; VD: 3 u; VDC:
1 câu)
Câu 1. [NB]
có kết quả là
A.
4
. B.
6
. C.
6
. D.
9
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
3
3
3
216 ( 6) 6
.
Câu 2. [NB] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3
ax
khi
3
ax
B.
3
ax
khi
3
ax
C.
3
ax
khi
3
ax
D.
3
ax
khi
3
ax
Lời giải
Chn C
Ta có:
3
ax
nên
33
3
()ax
nên
33
3
ax
nên
3
ax
Câu 3. [NB] Chọn khẳng định đúng:
A.
3
27 3
. B.
3
27 9
. C.
3
27 3
. D.
3
27 27
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
3
3
3
3327 
.
Câu 4. [NB] Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
3 3 3
.a a ab
B.
3
3
3
aa
b
b
với
0b
C.
3
3
aa
D.
3
3
aa
Trang 2
Lời giải
Chn D
+ Mọi số thực a đều duy nhất một căn bậc ba, kí hiệu
3
a
. Như vậy
3
3
3
3
a a a
Câu 5. [TH] Rút gọn biểu thức sau:
3 3 3
8 27 64
A.-5. B.
5
. C.
2-
. D.
4
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
3
3 33
3
3
3 3 3
8 27 64 3 4 2 3 4 52
.
Câu 6. [TH] Kết quả của phép tính:
3 3 3
3
16 13,5 120 : 15
là:
A.-5. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Lời giải
Chn B
Ta :
33
3
3
3 3 3 3 3 3
33
16 13,5 120 : 15 16.13,5 120:15 216 8 6 2 6 2 4
.
Câu 7. [TH] Rút gọn biểu thức sau:
3 3 3
3 3 3
2 27 3 8 4 125a a a
A.
14a
B.
20a
. C.
9a
. D.
8a
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
3 3 3 3 3 3
3 3 3
3 3 3
2 27 3 8 4 125 2 (3 ) 3 (2 ) 4 (5 ) 2.3 3.2 4.5 6 6 20 20a a a a a a a a a a a a a
Câu 8. [TH] Rút gọn biểu thức
36
3
343
125
ab
A.
2
7
5
ab-
. B.
2
7
5
ab
. C.
2
5
ab-
. D.
2
5
ab
.
Li gii
Chn A
Ta có :
3
3 6 2 2 2
3
3
343 7 7 7
125 5 5 5
a b ab ab ab



Câu 9. [VD] Thực hiện phép tính:
33
5 2 7725A
A.
2
B.
2-
. C.
1
. D.
5
.
B. Li gii
Chọn B
Ta có:
33
5 2 7725A
3 2 2 3 3 2 2 3
33
3 21 .1 . 3.1.( ) ( ) ( ) 3.1.( ) 3.2 1 . 12 2 2 2A
33
33
(1 2) ( 2 1)A
Trang 3
(1 2) ( 2 1)A
1 2 2 1A
2A
Câu 10. [VD] Giải phương trình:
3
2 1 3x 
A.
26
B.
14
. C.
13
. D.
12-
.
Li gii
Chọn C
Ta có :
3
2 1 3x 
3
3
3
2 1 3x 
2 1 27x 
2 26x
13x
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
13x
Câu 11. [VD] Kết luận nào đúng khi nói vnghiệm của phương trình:
3
3 2 2x
A. Là số nguyên âm
B. Là phân số
C. Là số vô tỉ
D. Là số nguyên dương
Li gii
Chọn C
Ta có :
3
3 2 2x
3
3
3
3 2 2x
3 2 8x
36x 
2x 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
2x 
Câu 12. [VDC] Tính
33
11
2 10 2 10
27 27
A
A.
2A =
. B.
1A =
. C.
5A =
. D.
8A =
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
33
11
2 10 2 10
27 27
A
3
3
33
11
2 10 2 10
27 27
A




Trang 4
3
3 3 3 3
1 1 1 1 1 1
2 10 2 10 3. 2 10 . 2 10 . 2 10 2 10
27 27 27 27 27 27
A




2
32
3
1
4 3. 2 10 .
27
AA



3
3
8
4 3. .
27
AA
3
2
4 3. .
3
AA
3
4 2.AA
3
2 4 0AA
3
8 2 4 0AA
3
8 2 4 0AA
2
2 2 4 2 2 0A A A A
2
2 2 2 0A A A
2
20
2 2 0
A
AA

2A
Vy
2A
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Trong mỗi ý A, B, C, D mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
Câu 1.
A. Mọi số thực a đều có duy nhất một căn bậc hai
B. Căn bậc ba của số
a
là số
x
sao cho
3
xa
C. Mọi số thực a đều có duy nhất một căn bậc ba
D. Căn bậc ba của số
a
là số
x
sao cho
3
ax
Lời giải
a) S b) Đ c) Đ d) S
Câu 2.
A.
3
3
3
3
AAA
B.
3
3
A A A
C.
3
3
2
A AA
D.
3
3
3
3
AAA
Lời giải
a) Đ b) S c) S d) Đ
Trang 5
3. TRC NGHIM TR LI NGN
Câu 1. [NB] Rút gọn biểu thức:
3
3
1 3 ( 1)x x x
Lời giải
Đáp án:
3
3 3 2
3
3
3
1 3 ( 1) 3 3 1 1 1x x x x x x x x
Câu 2. [NB] Kết quả của phép tính:
3
3
3
3
11
2 : 16 22 : 53
23
Lời giải
Đáp án:
3
3
3
3 3 3 3
3
45
1 1 2 1 27 1 3 1
2
2 : 16 22 : 53
160
2 3 16 8 64 2 4 4
3
Câu 3. [TH] Rút gọn biểu thức:
33
17 5 38 17 5 38B
Lời giải
Đáp án:
33
17 5 38 17 5 38B
2 3 3 2
3 2 2 3
33
2 3.2 . 5 3.2. 5 5 5 3.2. 5 3.2 . 5 2B
33
33
2 5 5 2B
2 5 5 2B
2 5 5 2B
4B
Vậy
4B
Câu 4. [TH] Tính
55
3
22
3
64ab
A
ab
Lời giải
Đáp án:
55
3
3
33
3
3
22
3
64
64 4 4
ab
A a b ab ab
ab
Câu 5. [VD] Tìm nghiệm của phương trình:
3
32
93x x x
Lời giải
Đáp án:
3
32
93x x x
32
3
93x x x
3
3
32
3
93x x x
33 22
9 27 279xxx x x
27 27 0x 
1x
Vậy phương trình có nghiệm
1x
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Phương pháp giải:
Trang 6
Vận dụng định nghĩa căn bậc ba của một số, các tính chất nhân các căn bậc ba, chia
các căn bậc ba để thực hiện.
BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1 [NB]:
Rút gọn biểu thức:
3 3 3
33
3
27 1
64 1000
512 3
a a a

Lời giải
Ta có:
3
33
3 3 3
33
33
33
27 1 3 1 3 1 7
64 1000 4 10 4 .10
512 3 8 3 8 3 24
aa
a a a a a a a a



Ví dụ 2 [TH]:
Giải phương trình:
3
55xx
Lời giải
Ta có:
3
55xx
3
55xx
3
3
3
55xx
3
55xx
3
5 5 0xx
2
5 5 1 0xx


5 5 1 5 1 0x x x
5 6 4 0x x x
5
6
4
x
x
x



Vậy tập nghiệm của phương trình là
4; 5; 6S
Ví dụ 3 [TH]:
Thực hiện phép tính: a)
3 3 3
3
3
1
(12 2 16 2 2) 5 4 3
2




b)
3
3 3 3 3
3 (5 18 3 144) 5 50
Lời giải
Ta có:
Trang 7
a)
3 3 3
3
3
1
(12 2 16 2 2) 5 4 3
2



33
3 3 3 3
860 38 5 10 6 6 14 168 3
120 20 20 36 6 6
84
b)
3
3 3 3 3
3 (5 18 3 144) 5 50
3 3 3
54 433 205 25
3 3 3
15 2 18 2 5 2
3
22
Ví dụ 4 [VD]:
Cho biểu thức:
22
33
3
3
3 3 3
2
3
3
8 2 4
: 2 .
2 2 2
2
x x x x
Px
x x x
xx




với
0; 8xx
.
Rút gọn biểu thức P
Lời giải
Ta có:
22
33
3
3
3 3 3
2
3
3
8 2 4
: 2 .
2 2 2
2
x x x x
Px
x x x
xx




với
0; 8xx
.
2 2 2
3 3 3
3
3 3 3
33
8 2 4 4
:.
2 2 2
.2
x x x x x
P
x x x
xx

22
33
3 3 3
22
33
3
2 . 2 4 . 4
2 4 4
x x x x x
P
x x x

33
2P x x
2P
Vậy
2P
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. [NB] Thực hiện phép tính:
a)
3 3 3
54 16 128
b)
3 3 3
( 2 1)( 4 2 1)
c)
3
3 3 3
( 5 1) 3 5( 5 1)
d)
3
3 3 3 3
( 4 2) 6 2( 2 1)
Trang 8
Hướng dẫn
Ta có:
3 3 3 3
3 3 3
54 16 128 3 2 2 2 4 2 9 2)a
3
3
3 3 3 3
)( 2 1)( 4 2 1) 2 1 2 1 3b
3
33
3 3 3 3 3 3 3 3
)( 5 1) 3 5( 5 1) 5 1 3 5( 5 1) 3 5( 5 1) 5 1 6c
33
3
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
)( 4 2) 6 2( 2 1) 4 2 6 2( 2 1) 6 2( 2 1) 4 2 2d
Bài 2. [TH] Giải các phương trình sau:
a)
32
3
62x x x
b)
3 3 3
1
2 27 343 729 2
7
x x x
c)
3 3 3 3
1
3 3 4 8 24 3. 9 27 20
3
x x x
Hướng dẫn
a)
32
3
62x x x
3
32
62x x x
3 2 3 2
6 6 12 8x x x x x
12 8 0x
2
3
x
Vậy phương trình có nghiệm
2
3
x
b)
3 3 3
1
2 27 343 729 2
7
x x x
3 3 3
6 9 2x x x
3
42x
3
1
2
x 
1
8
x
Vậy phương trình có nghiệm
1
8
x
c)
3 3 3 3
1
3 3 4 8 24 3. 9 27 20
3
x x x
Trang 9
3 3 3 3 3
1
3 3 4.2. 3 3. 9. 3 20
3
x x x
3 3 3
3 3 8 3 3 20x x x
3
10 3 20x
3
32x
38x
5x 
Vậy phương trình có nghiệm
5x 
Bài 3. [TH] Cho
3
3 3 3
16 54 128 2.a
. Tính
a
Hướng dẫn
Ta có:
3
3 3 3
16 54 128 2.a
3 3 3 3
2 2 3 2 4 2 2.a
33
3 2 2.a
3a
Vậy
3a
Bài 4. [VD] Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào gtrị
của biến:
3
3
1 1 1
20 14 2. 6 4 2 3 3 1 : 1
22
21
a
A a a a
a







Hướng dẫn
Ta có:
3
3
1 1 1
20 14 2. 6 4 2 3 3 1 : 1
22
21
a
A a a a
a







2 3 2 3
3 2 2
3
33
1 1 2 1
2 3.2 . 2 3.2. 2 2 . 2 2.2. 2. 2 . 3 3 1 :
22
21
aa
A a a a
a








2
3 2 3
33
1
11
2 2 . 2 2 1 :
22
21
a
Aa
a



1 1 1
. 4 2 . 1 :
2 2 2
a
Aa



11
:
22
aa
A

Trang 10
1A
Vậy giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của biến
Bài 5. [VD]Chứng minh rằng:
3
3
33
6
9 2 3
3 2 . 3
32
5 2 5 2
3 108



Hướng dẫn
Ta có:
33
3
3 3 3 3
33
32
9 2 3
3. 3. 3 3. 2 4 3 3 3 2 3 4
3 2 3 2

2
3 3 3 3 3
6
3
9 2 3
3 2. 3 9 6 3. 2 4 3 3. 2 3 3. 2 3 108
32
33
5 2 5 2VP
. Lập phương hai vế ta tính được
1VP
Vậy
1VT VP
Bài 6. [VD] Tính giá trị biểu thức
2024
3 2 2024
3 8 2 3A x x
biết
3
5 2 . 17 5 38
5 14 6 5
x


Hướng dẫn
Ta có:
3
5 2 . 17 5 38
5 14 6 5
x


32
23
3
2
2
5 2 . 5 3. 5 .2 3. 5.2 2
5 3 2.3. 5 5
x
3
3
2
5 2 . 5 2
5 3 5
x


5 2 . 5 2
5 3 5
x


1
3
x
Thay
1
3
x
vào biểu thức A ta được:
2024
32
2024
11
3 8 2 3
33
A




Trang 11
2024 2024
33A 
0A
Vậy
0A
với
1
3
x
Bài 7. [VD] Cho
01a
. Rút gọn biểu thức sau:
3
3
1
6 4 2. 20 14 2 3 . 3 1: 1
21
a
A a a a
a
Hướng dẫn
Ta có:
3
3
1
6 4 2. 20 14 2 3 . 3 1: 1
21
a
A a a a
a
21
2 2 . 2 2 1 :
21
aa
Aa
a

4A
Bài 8. [VD] Tính giá trị biểu thức:
2
3
3 1 3
1)
1
x x x x x
Ax
x

với
2018x
8
4
2) 2 1 1M x x
với
256x
Hướng dẫn
2
3
3 1 3
1)
1
x x x x x
Ax
x

với
2018x
32
23
3
3. . 3 .
1
x x x x x x
Ax
x

0A
8
4
2) 2 1 1M x x
với
256x
2
8
11Mx
8
Mx

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 9: CĂN BẬC BA VÀ CĂN THỨC BẬC BA
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Căn bậc ba của số a là số x sao cho 3 x a .
Chú ý : + Mọi số thực a đều có duy nhất một căn bậc ba, kí hiệu là 3 a
+ Như vậy  3 a 3 3 3  a a
2. Căn thức bậc ba là biểu thức có dạng 3 A , trong đó A là một biểu thức đại số.
Chú ý: + Như vậy  3 A3 3 3  A A
+ Để tính giá trị của 3 A tại những giá trị cho trước của biến, ta thay các giá
trị cho trước của biến vào căn thức rồi tính giá trị của biểu thức số nhận được. B. BÀI TẬP
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN (NB: 4 câu; TH: 4 câu; VD: 3 câu; VDC: 1 câu)
Câu 1. [NB] 3 216  có kết quả là A. 4 . B. 6  . C. 6 . D. 9 . Lời giải Chọn B Ta có: 3 3 3 21  6  ( 6)   6  .
Câu 2. [NB] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 3 a x khi 3 a x
B. 3 a  x khi 3 a  x
C. 3 a x khi 3 a x
D. 3 a  x khi 3 a x Lời giải Chọn C
Ta có: 3 a x nên 3 3 3
( a )  x nên 3 3 3 a x nên 3 a x
Câu 3. [NB] Chọn khẳng định đúng: A. 3 27  3. B. 3 27  9 . C. 3 27  3  . D. 3 27  27 . Lời giải Chọn A Ta có: 3 3 3 27  3  3.
Câu 4. [NB] Khẳng định nào sau đây là sai? 3 a a A. 3 3 3
a. a ab B. 3  với b  0 C. 3 b b 3 3 a a D. 3 3 a a Trang 1 Lời giải Chọn D
+ Mọi số thực a đều có duy nhất một căn bậc ba, kí hiệu là 3 a . Như vậy 3 a3 3 3  a a
Câu 5. [TH] Rút gọn biểu thức sau: 3 3 3 8  2  7  6  4 A.-5. B. 5 . C. - 2 . D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có: 3 3 3 3 3 3 3 3 3 8  2  7  6  4  2  3   4   2  3 4  5  .
Câu 6. [TH] Kết quả của phép tính: 3 3 3 3 16  13,5  120 : 15 là: A.-5. B. 4 . C. 2 . D. 6 . Lời giải Chọn B Ta có: 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
16  13,5  120 : 15  16.13,5  120 :15  216  8  6  2  6  2  4 .
Câu 7. [TH] Rút gọn biểu thức sau: 3 3 3 3 3 3
2 27a  3 8a  4 125a A.14a B. 20a . C. 9a . D. 8  a . Lời giải Chọn B Ta có: 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
2 27a  3 8a  4 125a  2 (3a)  3 (2a)  4 (5a)  2.3a  3.2a  4.5a  6a  6a  20a  20a 3 6 343a b
Câu 8. [TH] Rút gọn biểu thức 3 125  2 - 7ab 2 7ab 2 - ab 2 ab A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn A 3 3 6 2 2 2 343a b  7ab  7ab 7  ab Ta có : 3  3     1  25  5   5  5
Câu 9. [VD] Thực hiện phép tính: 3 3
A  5 2  7  5 2  7 A. 2 B. - 2 . C. 1 . D. 5 . B. Lời giải Chọn B Ta có: 3 3
A  5 2  7  5 2  7 3 3 2 2 3 3 3 2 2 3
A  1  3.1 . 2  3.1.( 2)  ( 2)  ( 2)  3.1.( 2)  3.1 . 2 1 3 3 3 3 A  (1 2)  ( 2 1) Trang 2
A  (1  2)  ( 2  1)
A  1 2  2 1 A  2
Câu 10. [VD] Giải phương trình: 3 2x 1  3 A. 26 B. 14 . C. 13 . D. - 12 . Lời giải Chọn C Ta có : 3 2x 1  3  x  3 3 3 2 1  3 2x 1  27 2x  26 x  13
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 13
Câu 11. [VD] Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình: 3 3x  2  2 
A. Là số nguyên âm B. Là phân số C. Là số vô tỉ
D. Là số nguyên dương Lời giải Chọn C Ta có : 3 3x  2  2 
x 3  3 3 3 2 2 3x  2  8  3x  6  x  2 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  2  1 1 Câu 12. [VDC] Tính 3 3 A  2  10  2 10 27 27
A. A = 2 .
B. A = 1 .
C. A = 5 . D. A = 8 . Lời giải Chọn A 1 1 Ta có: 3 3 A  2  10  2 10 27 27 3   1 1 3 3 3 A   2  10  2 10   27 27    Trang 3   1 1  1   1   1   1  3 A  2  10  2 10  3.               3 2 10 . 3 2 10 . 3 2 10 3 2 10  27 27 27 27  27 27            2  1  3 2   3 A 4 3. 2  10  .A 27   8 3 3 A  4  3. .A 27 2 3
A  4  3. .A 3 3
A  4  2.A 3
A  2 A  4  0 3
A  8  2 A  4  0
 3A 82A4  0 A  2 2
A  2 A  4  2 A  2  0 A  2 2
A  2 A  2  0 A  2  0   2
A  2 A  2  0 A  2 Vậy A  2
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Trong mỗi ý A, B, C, D ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
Câu 1.
A. Mọi số thực a đều có duy nhất một căn bậc hai
B. Căn bậc ba của số a là số x sao cho 3 x a
C. Mọi số thực a đều có duy nhất một căn bậc ba
D. Căn bậc ba của số a là số x sao cho 3 a x Lời giải a) S b) Đ c) Đ d) S Câu 2. A.  3 A3 3 3  A A B.  3 3 AA A C.  3  3 2 A A A
D. 3 A   3 A3 3  A Lời giải a) Đ b) S c) S d) Đ Trang 4
3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. [NB] Rút gọn biểu thức: 3
3 x 1 3x(x 1) Lời giải Đáp án: 3 3 3
x  1  3x( x  1) 
x  3x  3x  1  x  3 3 3 2 1  x 1 1 1
Câu 2. [NB] Kết quả của phép tính: 3 3 3 3 2 : 16  22 : 53 2 3 Lời giải 45  Đáp án 1 1 2 1 27 1 3 1 : 3 3 2 3 3 3 3 3 2 : 16  22 : 53        3 2 3 16 160 8 64 2 4 4 3
Câu 3. [TH] Rút gọn biểu thức: 3 3
B  17 5  38  17 5  38 Lời giải Đáp án: 3 3
B  17 5  38  17 5  38 B   
 2  3   3   2 3 2 2 3 3 3 2 3.2 . 5 3.2. 5 5 5 3.2. 5  3.2 . 5  2 B    3    3 3 3 2 5 5 2
B  2  5   5  2
B  2  5  5  2 B  4 Vậy B  4 3 5 5 64  a b
Câu 4. [TH] Tính A  3 2 2 a b Lời giải 3 5 5  Đáp án 64a b : 3 3 A   6  4a b   4  ab3 3 3  4  ab 3 2 2 a b
Câu 5. [VD] Tìm nghiệm của phương trình: 3 3 2
x  9x x  3 Lời giải Đáp án: 3 3 2
x  9x x  3 3 3 2
x  9x x  3
3 x 9x 3 x 3 3 2 3 3 2 3 2
x  9x x  9x  27x  27 27x  27  0 x  1
Vậy phương trình có nghiệm x  1
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Phương pháp giải: Trang 5
☑️ Vận dụng định nghĩa căn bậc ba của một số, các tính chất nhân các căn bậc ba, chia
các căn bậc ba để thực hiện. BÀI TẬP MẪU Ví dụ 1 [NB]:  Rút gọn biểu thức 27 1 : 3 3 3 3 3 3 a  64a  1000a 512 3 Lời giải Ta có: 3 2  7 1  3  a  1 3  a 1 7 3 3 3 a  64a  1000a     4a3 3 3 3  10a3 3 3 3 
 4a  .10a a 512 3  8  3 8 3 24 Ví dụ 2 [TH]:
Giải phương trình: 3 5  x x  5 Lời giải
Ta có: 3 5  x x  5
3 x  5  x  5
x 3 x 3 3 5 5
x    x  3 5 5 x  3
5   x  5  0
x  x  2 5 5 1  0   x   5  x  5   1  x  5   1  0 x  
5  x  6 x  4  0 x  5 x  6  x  4 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S   4  ; 5  ;  6 Ví dụ 3 [TH]:   Thực hiện phép tính 1 : a) 3 3 3 3 3
(12 2  16  2 2) 5 4  3    2   b) 3 3 3 3 3
3  (5 18  3 144)  5  50 Lời giải Ta có: Trang 6  1  a) 3 3 3 3 3
(12 2  16  2 2 ) 5 4  3  2   3 3 3 3 3 3  60 8  5 4
6 10 8  36 1  3 8  6 1
120  20  20  36  6  6  84 b) 3 3 3 3 3
3  (5 18  3 144 )  5  50 3 3 3  5 54  3 432  0 25 3 3 3 15 2 18 2  5 2 3  2 2 Ví dụ 4 [VD]: 3 2   3 3 2       Cho biểu thức 8 x x 2 x x 4 : 3 P  :  2     x  .
 với x  0; x  8 3 3 3       3 2 3 2 x 2 x x 2      x  2 x   . Rút gọn biểu thức P Lời giải 3 2   3 3 2 8  x x  2 x   x  4  Ta có: 3 P  :  2     x  .
 với x  0; x  8 . 3 3 3       3 2 3 2 x 2 x x 2      x  2 x   3 2 3 3 2 3 2 8  x x  2 x  4 x x  4 P  :  . 3 3 3 3 2  x 2  x x  2
x. 3 x  2  3 2  x . 3 2 3
x  2 x  4 3 x. 3 2 x  4 P   3 2 3 3 2 x  2 x  4 x  4 3 3
P  2  x x P  2 Vậy P  2
✔️BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. [NB] Thực hiện phép tính: a) 3 3 3 54  1  6  128 b) 3 3 3 ( 2 1)( 4  2 1) c) 3 3 3 3 ( 5 1)  3 5( 5 1) d) 3 3 3 3 3 ( 4  2)  6 2( 2 1) Trang 7 Hướng dẫn Ta có: 3 3 3 3 3 3 3 a) 54  1
 6  128  3 2  2 2  4 2  9 2 3 3 3 b     3 )( 2 1)( 4 2 1) 2 3 3 1  2 1  3 3 3 3 c     3 3 3 3 3 3 3 3 )( 5 1) 3 5( 5 1) 5
1  3 5( 5 1)  3 5( 5 1)  51  6 3 3 3 3 d     3 3 3 3 3 3 3 3 3 )( 4 2) 6 2( 2 1) 4 2
 6 2( 2 1)  6 2( 2 1)  4  2  2
Bài 2. [TH] Giải các phương trình sau: a) 3 3 2
x  6x x  2 1 b) 3 3 3 2 27x  34  3x  72  9x  2 7 1 c) 3 3 3 3
3 x  3  4 8x  24  3. 9x  27  20  3 Hướng dẫn a) 3 3 2
x  6x x  2
x x   x  3 3 2 6 2 3 2 3 2
x  6x x  6x  12x  8 12x  8  0 2 x  3 
Vậy phương trình có nghiệm 2 x  3 1 b) 3 3 3 2 27x  34  3x  72  9x  2 7 3 3 3
6 x x  9 x  2 3 4  x  2 1 3 x   2 1 x  8 
Vậy phương trình có nghiệm 1 x  8 1 c) 3 3 3 3
3 x  3  4 8x  24  3. 9x  27  20  3 Trang 8 1 3 3 3 3 3
3 x  3  4.2. x  3  3. 9. x  3  2  0 3 3 3 3
3 x  3  8 x  3  x  3  2  0 3 10 x  3  2  0 3 x  3  2  x  3  8  x  5
Vậy phương trình có nghiệm x  5 Bài 3. [TH] Cho 3 3 3 3 16  5
 4  128  2.a . Tính a Hướng dẫn Ta có: 3 3 3 3 16  5  4  128  2.a 3 3 3 3
2 2  3 2  4 2  2.a 3 3 3 2  2.a a  3
Vậy a  3
Bài 4. [VD] Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:   1 1  a 1 3 3 A  20  14 2 . 6  4 2  a   3
a  3a 1 :          a    1 2 2 2 1   Hướng dẫn   1 1  a 1 Ta có: 3 3 A  20  14 2 . 6  4 2  a   3
a  3a 1 :          a    1 2 2 2 1     1  a a A  2  3.2 . 2  3.2. 
 22  23. 2 2.2. 2. 22 1  .  a3 2 1 3 2 2 3 3 3
 3 a  3a 1 :    2 2   2   a   1  2 a  1 1 1  3 A  2 23. 2 22 3   a   3   1 :  2 2  2 a   1 1   A     1   a    a 1 . 4 2 . 1 :  2 2  2 a  1 a  1 A  : 2 2 Trang 9 A  1
Vậy giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của biến  9  2 3  3   3 2 . 3 3 3  2  
Bài 5. [VD]Chứng minh rằng: 3 3  5  2  5  2 6 3  108 Hướng dẫn  33    2 9 2 3 3 3 Ta có:  3.  3. 3 3 3  3. 2  4  3 3  3 3  3 2  3 4 3 3 3  2 3  2
9  2 3  3 2. 3  9  6 3. 2  4  3 3. 22 3 3 3 3 3 6  3  3. 2  3  108 3 3  2 3 3 VP  5  2 
5  2 . Lập phương hai vế ta tính được VP  1
Vậy VT VP 1
Bài 6. [VD] Tính giá trị biểu thức A   x x  2024 3 2 2024 3 8 2  3 biết    3 5 2 . 17 5  38 x  5  14  6 5 Hướng dẫn Ta có:    3 5 2 . 17 5  38 x  5  14  6 5
 5 2.  53 3. 52 2 3 3 .2  3. 5.2  2 x
5  3  2.3. 5   52 2  5 2.  5 23 3 x  5  3  52  5 2. 5 2 x  5  3  5 1 x  3 1 Thay x
vào biểu thức A ta được: 3 2024 3 2  1 1      2024 A   3  8  2       3  3 3        Trang 10 2024 2024 A  3  3 A  0 Vậy A  0 với 1 x  3
Bài 7. [VD] Cho 0  a  1. Rút gọn biểu thức sau: a  1 3 3
A  6  4 2 . 20  14 2  a  
3 . a  3a 1 :   a   1 2 1 Hướng dẫn Ta có: a  1 3 3
A  6  4 2 . 20  14 2  a  
3 . a  3a 1 :   a   1 2 1   A   
    a   a 2 a 1 2 2 . 2 2 1 : 2  a   1 A  4
Bài 8. [VD] Tính giá trị biểu thức:
x x x   2 3 3
1  x 3  x 1) A
x với x  2018 x  1 4 8 2)M
x  2 x  1  1 với x  256 Hướng dẫn
x x x   2 3 3
1  x 3  x 1) A
x với x  2018 x  1
x3   x2 2 3 3 3.
.x  3 x.x x A   x x  1 A  0 4 8 2)M
x  2 x  1  1 với x  256
M   x  2 8 1 1 8 M x Trang 11
Document Outline

  • CHUYÊN ĐỀ 9: CĂN BẬC BA VÀ CĂN THỨC BẬC BA
  • Ví dụ 1 [NB]: