














Preview text:
CHUYÊN ĐỀ 2: CĂN BẬC HAI.
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN
Câu 1. [NB]Cho số thực a 0 . Số nào sau dây là căn bậc hai số học của a? D. 2 a . A. 2a . B. a . C. a . Lời giải
Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a
Đáp án cần chọn là C.
Câu 2. [NB]Cho số thực a 0 . Căn bậc hai số học của a là x khi và chỉ khi? A. x a . B. a x . C. 2
a x, x 0 . D. 2
a x, x 0 . Lời giải
Với số dương a, số x được gọi là căn bậc hai số học của a khi và chỉ khi ìï x ³ 0 ï a = x Û í 2 ï x = a ïî
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3. [NB]Số bào sau đây là căn bậc hai số học của số a 0,36 ? A. 0 ,6 . B. 0,9 . C. 0,18 . D. 0, 6 . Lời giải
Căn bậc hai số học của a 0,36 là 0,36 = 0,6 Đáp án cần chọn là: B
Câu 4. [NB]Khẳng định nào sau đây là đúng? A B. C. D. A
B 0 A B 2 2 . A B A B A , A A 0 . A , A A 0 Lời giải
Với A, B không âm ta có A B 0 A B nên A đúng,D sai. Trang 1 ìï A khi A ³ 0 Ta có hằng đẳng thức 2 ï A = A = í nên A, B sai ï - A khi A < 0 ïî
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5. [TH] So sánh hai số 2 và 1 + 2 : D. Không thể so A. 2 ³ 1 + 2 . B. 2 = 1 + 2 . C. 2 < 1 + 2 . sánh. Lời giải Tách 2 = 1 + 1 = 1 + 1 Vì 1 < 2 Û 1 < 2 Û 1< 2 Û 1+ 1< 1+ 2 Û 2 < 1+ 2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6. [TH] Biểu thức x - 3 có nghĩa khi : D. . A. x ³ 3 x < 3 .
B. x < 0 .
C. x ³ 0 . Lời giải
Ta có x - 3 có nghĩa khi x - 3 ³ 0 Û x ³ 3
Đáp án cần chọn là: D 2 9 16
Câu 7. [TH] Rút gọn biểu thức 25 - +
169 ta được kết quả là: 5 2 81 A.13 . B. 12 . D. 14 . D. 15 . Lời giải Ta có 2 25 = 5 = 5 = 5 2 16 4 æ ö 4 4 = ç ÷ ç ÷ = = , 2 169 = 13 = 13 = 13 81 çè9÷ø 9 9 2 9 16 2 9 4 Nên 25 - + 169 = .5- . + 13 = 2- 2+ 13 = 13 5 2 81 5 2 9 Trang 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8. [TH]: Tìm các số x không âm thỏa mãn x ³ 3 D. . A. x £ 9 x < 9 .
B. x > 9 .
C. x ³ 9 . Lời giải Vì 3 =
9 nên x ³ 3 được viết là x ³ 9. Vì x không âm nên x ³ 9 Û x ³ 9
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9. [VD]: Với giá trị nào của x để 4 + x - 1 = 2 ? A. 22 . B. 2 . C. 1 . D.17 . Lời giải
ĐKXĐ: x ³ 1 4 + x - 1 = 2 Þ 4 + x - 1 = 4 Þ
x - 1 = 0 Þ x - 1 = 0 Þ x = 1(t / m )
Vậy đáp án cần chọn : C
Câu 10. [VD] Tính giá trị biểu thức: ( - )2 2 3 + ( - )2 1 3 A. 3 . B. 12 . C. 1 . D. 2 3 . Lời giải Ta có: ( - )2 2 3 = 2 - 3 mà 2 = 4 > 3 (vì 4 > 3) nên 2 - 3 > 0 . Từ đó ( - )2 2 3 = 2 - 3 = 2 - 3 Ta có ( - )2 1 3 = 1- 3 mà 1= 1 < 3 (vì 1 < 3) nên 1- 3 < 0 . Từ đó ( - )2 1 3 = 1- 3 = 3 - 1 Nên ( - )2 2 3 + ( - )2 1 3 = 2 - 3 + 3 - 1 = 1
Đáp án cần chọn là: C Trang 3 P -
Câu 11. [VD]: Cho P = 6 + 4 2 . Khi đó 4 Q =
= a + b 2 thì ab bằng P - 2 A. - 2 B.- 1 . C. 1 . D. 2 .
Câu 12. [VDC] : Cho biểu thức 1 1 1 1 A = + + + ..... + 1.199 2.198 3.197 199.1
.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A = 1, 99 .
B. A ³ 1, 99.
C. A > 1, 99.
D. A < 1, 99.
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Trong các nhận xét sau, câu nào đúng, câu nào sai ?
A. Căn bậc hai số học của 36 là 6 và
B. 25 có hai căn bậc hai là 5 và - 5 . - 6 .
C. Số 0 có đúng một căn bậc hai là
D. Số - 7 không có căn bậc hai. chính nó. Lời giải
Đáp án B, C, D đúng. Căn bậc hai số học của 36 là 6. Vậy đáp án A sai.
Câu 2.Hãy chọn hệ thức đúng A. 9 3 B. 1, 44 1 ,2 16 4 D. 2 2 5 4 5 4 C. 9 3 Lời giải
A. Sai, sửa lại là: 9 3
B. Sai, sửa lại là: 1, 44 1, 2 C.Đúng D. Sai, sửa lại là: 2 2 2
5 4 25 16 3 3 .
Câu 3. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng, hệ thức nào sai với mọi số , a b 0 A.
a b a b
B. a b a b
D.Cả 3 hệ thức đều sai C.
a b a b Lời giải Trang 4 ab2 Ta có
a b 1 2 2 2
Lại có: a b a b 2 a b a b 2 a b 2
Từ (1)(2) suy ra đáp án A và B đều sai
- Do a b a b 2 a b 0 2 a b , do vậy C là hệ thức đúng.
Câu 4.Cho số dương a. Khẳng định nào sau đây là đúng, khẳng định nào là sai:
A. Nếu a 1 thì a 1 B.
Nếu a 1 thì a a C.A) đúng; B) sai D. A,B đều sai Lời giải Xét đáp án A
Do a 1 và 1 0 nên a và 1 đều xác định và đều là số dương 2
Ta có: a 1 a 1 0, ta có: a a 2 1 1 a 1 a 1 Vì a 1 0 và a 1 0
nên a 1 0 a 1
Xét đap án B : Từ đáp án A, ta có a 1, nhân cả hai vế của bất đẳng thức với
a a 0 , ta được: 2
a. a a a a a a
Vậy ta chọn đáp án C đúng, D sai
3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. [NB] Điều kiện của x để biểu thức 4x 12 có nghĩa: 1 1 C. x 3
D. x 3 A. x B. x 3 3 Lời giải
4x 12 có nghĩa khi 4x 12 0 4x 12 x 3 Chọn D
Câu 2. [NB] Giá trị của x thỏa mãn 8 4x 2 là: A. x 1 3 B. x
C. x 1 3 2 D. x 2 Lời giải:
ĐKXĐ: 8 4x 0 x 2 Trang 5
Ta có: 8 4x 4 4x 8 4 4 x 1(T/M)
Vậy x 1 Chọn C
Câu 3. [TH]Với giá trị nào của x để căn thức x 1 1 x có nghĩa? A. 1 x 1 B. x 1
C. x 1
D. 0 x 1 Lời giải: x 1 0 x 1
x 1 1 x có nghĩa khi 1 x 1 1 x 0 x 1 Chọn A x 2
Câu 4. [TH] Khi x 49 , biểu thức
có giá trị bằng: 1 x A. 2 B. 2 3 3 C. D. 2 2 Lời giải: ĐKXĐ: x 0
Với x 49 thỏa mãn điều kiện x 0 ta có: 49 2 7 2 9 3 1 49 1 7 6 2 Chọn D
Câu 5. [VD] Giá trị rút gọn biểu thức P 2 27 300 3 75 bằng A. 31 3 B. 3 C. 8 3 D. 3 3 Lời giải:
P 2 27 300 3 75
2. 9.3 100.3 3 25.3 2.3 3 10 3 3.5 3 6 3 10 3 15 3 3 Chọn B 2 2
Câu 6. [VDC] Biểu thức 11 3 3 11 có giá trị bằng: Trang 6 A. 2 11 6 B. 0 C. 6 D. 2 11 Lời giải 2 2 11 3 3 11 11 3 3 11
11 3 11 3 2 11 6 Chọn A
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
DẠNG 1: TÍNH TOÁN, THU GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI ĐƠN GIẢN Phương pháp giải
☑️Bước 1: Vận dụng thích hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết làm
xuất hiện căn thức cùng loại; + Đưa thừa số 2
A ra ngoài dấu căn: 2 A B A B với B ≥ 0; 2
A B; A 0
+ Đưa thừa số vào tròn dấu căn: A B 2
A B; A 0 A A AB 1 + Khử căn ở mẫu:
AB; B 0, AB 0 2 B AB B B
m A B A A B m
+ Trục căn thức ở mẫu: ; . B B A B A B
☑️Bước 2: Cộng, trừ, các căc thức bậc hai cùng loại. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1 [NB]: Tính 4 3 a) 2 5 125 80 605 b) 2 27 6 75 3 5
c) 15 216 33 12 6 d) 8 3 2 25 12 4 196 Lời giải Trang 7
a) 2 5 125 80 605 4 3 b) 2 27 6 75 3 5 2 5 5 5 4 5 11 5 2 3 10 5 6 3 6. 3 .5 3 3 5 6 3 4 3 3 3 5 3 c) 15 216 33 12 6 d) 8 3 2 25 12 4 196 15 6 6 3312 6
8 3 2 25.2 3 4 8 6
9 2.3 6 6 24 2.3.2 6 9 8 3 5 8 3 4 8 3 0
3 6 2 6 3
3 62 6 3 6 Ví dụ 2 [TH]: Tính 3 5 3 5 5 22 2 3 2 3 10 2 10 8 8 5 a) b) c) d) 2 3 2 3 10 2 5 2 1 5 2 5 4 Lời giải 2 3 2 3 3 5 3 5 a) b) 2 3 2 3 10 2 2 32 3 2 32 3
3 5 3 5 10 2 1 1 8
2 2 3 5 2 10 2 2 2 3 2 3 8 2 3 2 3 3 5 10 2 4 4 10 2 10 8 5 22 c) 8 5 5 2 1 5 d) 2 5 4 Trang 8
102 10 5 2 81 5 5 4 5 4 8 5 2 5 4 3 4 9 4 5 10 5 10 2 10 2 4 5 2 2 5 2 5 4 3 94 52 5 4
5 2 2 5 5 2 4 18 5 36 40 16 5 4 2 5 4 4 5 2 2
Ví dụ 3 [TH]: Tính giá trị của biểu thức B 4 10 2 5 4 10 2 5 Lời giải c) Ta có: B
4 10 2 5 4 10 2 5 2 2 B
4 10 2 5 4 10 2 5 2
B 4 10 2 5 4 10 2 5 2 4 10 2 5 4 10 2 5 2
B 8 2 6 2 5 2
B 8 2 5 2 5 1 B 2 2 8 2 5 1 ; B 0
B 8 2 5 1 B 6 2 5
B 5 2 5 1 B 2 5 1 B 5 1 Trang 9 Vậy B 5 1
Ví dụ 4 [VD]: Chứng minh rằng: 5 2 649 20 6 5 2 6 9 3 11 2 Lời giải
Ta có: VT 5 2 6 49 20 6 5 2 6
5 2 625 2.5.2 6 24 3 2 6 2 2 2 5 2 6 5 2 6 3 2
52 6 3 2
5 3 5 2 6 2 4 3 9 3 11 2
Mà: VP 9 3 11 2 VT VP
Vậy 5 2 649 20 6 5 2 6 9 3 11 2 (đpcm)
Ví dụ 5 [VD]: Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 1 A ....... 3 5 5 7 7 9 97 99 Lời giải 1 1 1 1 A ....... 3 5 5 7 7 9 97 99 1
. 5 3 7 5 9 7 ....... 97 99 2 1 . 99 3 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1: Biểu thức số trong căn có dạng hằng đẳngthức: Phương pháp:
Chú ý các hằng đẳng thức: Trang 10
a a b b a b 2 2 2
với b 0 a
ab b a b 2 2
với a 0,b 0 2
a b (a b).(a b) với b 0
a b ( a b).( a b) với a 0, b 0
Sau khi nhận dạng, tách số hạng và viết được dưới dạng hằng đẳng thức trên thì áp dụng: 2
A A (A 0) 2 A A 2
A A (A 0)
Bài 1. [NB] Tính giá trị các biểu thức: a) 8 2 15 b) 3 8 c) 11 4 6 d) 14 6 5 e) 22 8 6 f) 16 6 7 9 g) 2 4 Hướng dẫn: a 2 ) 8 2 15 5 3 b 2 ) 3 8 2 1
2 1c) 11 4 6 11 2 24 5 3 2 8 3 8 3
d) 14 6 5 9 2 45 5 ) e
22 8 6 16 2 96 6 f ) 16 6 7 9 2 63 7
9 5 3 5 2 16 6 4 6 2 9 7 3 7 9 1 1 2 g) 2 2. . 2 2 1 1 2 2 4 4 2 2 2
Bài 2. [TH] Tính giá trị các biểu thức: 289 4 72 b) 2. 7 3 5 59 6 a) c) 2 16 25 5 Trang 11 d) 2 3. 6 2
e) 21 7. 10 2 21 Đáp án 289 4 72
b) 2. 7 3 5 14 2.3 5 59 6 a) c) 2 16 25 5
9 2. 45 5 9 52 288 2 288 1 288 1 9 3 2. . 2 2 4 4 3 5 25 5 2 3 3 2 2 5 5
d ) 2 3 . 6 2
e) 21 7. 10 2 21 2 2 3 . 6 2
21 7. 7 32
2 3.6 12 2
217. 7 3
2 3.8 4 3
7 3 3 7 7 7 7 3 4 7
16 8 3 8 3 12 2
Dạng II: Biến đổi biểu thức bằng cách đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn: Phương pháp
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 2
A .B A . B với B 0 Nếu A 0 thì 2
A .B A B Nếu A 0 thì 2
A .B A B
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Nếu A 0, B 0 thì 2 A B A .B
Nếu A 0, B 0 thì 2
A B A .B
Bài 3. [VD] Tính giá trị biểu thức: 1 1 21
B 3 2.4 2 31 2 22 A 112 7 14 7 28 7
C 2 27 5 12 3 48
D 147 54 4 27 Trang 12 E 2 15 2 3 12 5 F 3 50 7 8 12 18
G 2 80 2 245 2 180 H 28 4 63 7 112 M 20 2 10 45
N 2 12 48 3 27 108 Đáp án 1 1 21
B 3 2.4 2 31 2 22 A 112 7 14 7 28 7
12 2 6 3.9 4 2
4 7 7 7 3 7 7
12 2 6 27 12 2 21
C 2 27 5 12 3 48 D 147 54 4 27 6 3 10 3 12 3 7 3 3 6 12 3 4 3 3 6 5 3 E 2 15 2 3 12 5 F 3 50 7 8 12 18 15 2 14 2 36 2 15 12 5 12 12 5 37 2 27
G 2 80 2 245 2 180 H 28 4 63 7 112 8 5 14 5 12 5 2 7 12 7 28 7 6 5 18 7 M 20 2 10 45
N 2 12 48 3 27 108 2 5 2 10 3 5 4 3 4 3 9 3 6 3 5 5 2 10 3 3
Dạng III: Rút gọn biểu thức số dạng phân số. Phương pháp:
-Rút gọn thừa số chung của tử và mẫu nếu có.
-Sử dụng hằng đẳng thức để đưa biểu thức số ra khỏi dấu căn
-Nếu mẫu số chứa căn thì nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp mẫu để triệt tiêu căn ở mẫu
- Quy đồng mẫu nếu cần để rút gọn.
Chú ý: a b liên hợp với a b Trang 13
a b liên hợp với a b
Bài 4[VD] Rút gọn biểu thức 1 1 1 1 A B 5 2 6 5 2 6 3 2 3 2 3 2 3 15 12 1 C D 3 3 1 5 2 2 3 3 5 5 3 5 2 5 3 3 E F 5 3 3 5 5 3 5 3 15 3 4 4 G 6 2 5 H 2 2 3 2 5 2 5 10 2 2 2 I 5 1 2 1 Đáp án 1 1 1 1 A B 5 2 6 5 2 6 3 2 3 2 5 2 6 5 2 6 3 2 3 2 25 24 3 4 4 6 4 3 2 3 15 12 1 C D 3 3 1 5 2 2 3 15 2 3 2 3 2 3.( 3 1) 3 5 2 4 3 3 1 3 2 3 2 3 3 3 3 3 5 5 3 5 2 5 3 3 E F 5 3 3 5 5 3 5 3 2 2 3 5 5 3 5 5 10 3 3 3 5 3 3 5 5 3 5 3
5 2 3 1 5 3 3
2 15 5 5 2 15 3 3 2 2 15 Trang 14 15 3 4 4 G 6 2 5 H 2 2 3 2 5 2 5 2 3 5 3 5 1 2 2 3 5 2 5 2 5 1 5 1 2 5 4 2 5 4 2 5 4 8 10 2 2 2 I 5 1 2 1 2. 5 1 2. 2 1 2 2 0 5 1 2 1 Trang 15