Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 2: CĂN BẬC HAI.
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN
Câu 1. [NB]Cho số thực
0a
. Số nào sau dây là căn bậc hai số học của a?
A.
2a
.
B.
a
.
C.
a
.
D.
.
Lời giải
Với số dương a, số
a
được gọi là căn bậc hai số học của a
Đáp án cần chọn là C.
Câu 2. [NB]Cho số thực
0a
. Căn bậc hai số học của a là x khi và chỉ khi?
A.
xa
.
B.
ax
.
C.
2
,0a x x
.
D.
2
,0a x x
.
Lời giải
Với số dương a, số x được gọi là căn bậc hai số học của a khi và chỉ khi
2
x0
ax
xa
ì
³
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3. [NB]Số bào sau đây là căn bậc hai số học của số
0,36a
?
A.
0,6
.
B.
0,9
.
C.
0,18
.
D.
0,6
.
Lời giải
Căn bậc hai số học của
0,36a
0,36 0,6=
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4. [NB]Khẳng định nào sau đây là đúng?
A
0A B A B
.
B.
A B A B
C.
2
,0A A A
.
D.
2
,0A A A
Lời giải
Với A, B không âm ta có
0A B A B
nên A đúng,D sai.
Trang 2
Ta có hằng đẳng thức
2
A khi A 0
AA
A khi A 0
ì
³
ï
ï
==
í
ï
-<
ï
î
nên A, B sai
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5. [TH] So sánh hai số 2 và
12+
:
A.
2 1 2³+
.
B.
2 1 2=+
.
C.
2 1 2<+
.
D. Không thể so
sánh.
Lời giải
Tách
12 1 1 1 = + = +
21 1 2< Û<
1 2 1 1 1 2Û < Û + < +
Û
2 2 1<+
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6. [TH] Biểu thức
3x -
có nghĩa khi :
A.
3x <
.
B.
0x <
.
C.
0x ³
.
D.
3x ³
.
Lời giải
Ta có
x3-
có nghĩa khi
x 3 0 x 3- ³ Û ³
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7. [TH] Rút gn biểu thức
2 9 16
25 169
5 2 81
-+
ta được kết quả là:
A.
13
.
B.
12
.
D.
14
.
D.
15
.
Lời giải
Ta có
2
25 5 5 5= = =
2
16 4 4 4
81 9 9 9
æö
÷
ç
= = =
÷
ç
÷
ç
èø
,
2
169 13 13 13= = =
Nên
2 9 16 2 9 4
25 169 .5 . 13
5 2 81 5 2 9
- + = - +
2 2 13 13= - + =
Trang 3
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8. [TH]: Tìm các số x không âm thỏa mãn
3x ³
A.
9x <
.
B.
9x >
.
C.
9x ³
.
D.
9x £
.
Lời giải
39=
nên
x3³
được viết là
x 9.³
Vì x không âm nên
x 9 x 9³ Û ³
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9. [VD]: Với giá trị nào của x để
4 1 2x+ - =
?
A.
22
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
17
.
Lời giải
ĐKXĐ:
1x ³
4 1 2x+ - =
4 1 4xÞ + - =
10xÞ - =
10xÞ - =
1( / )x t mÞ=
Vậy đáp án cần chn : C
Câu 10. [VD] Tính giá trị biểu thức:
( )
2
23-
+
( )
2
13-
A.
3
.
B.
12
.
C.
1
.
D.
23
.
Li gii
Ta có:
( )
2
2 3 2 3- = -
243=>
(vì
43>
) nên
2 3 0->
. T đó
( )
2
2 3 2 3- = -
23=-
Ta có
( )
2
1 3 1 3- = -
1 1 3=<
(vì 1 < 3) nên
1 3 0-<
. T đó
( )
2
1 3 1 3- = -
31=-
Nên
( )
2
23-
+
( )
2
13-
=
2 3 3 1 1- + - =
Đáp án cn chn là: C
Trang 4
Câu 11. [VD]: Cho
6 4 2P =+
. Khi đó
4
2
2
P
Q a b
P
-
= = +
-
thì
ab
bng
A.
2-
B.
1-
.
C.
1
.
D.
2
.
Câu 12. [VDC] : Cho biểu thức
1 1 1 1
.....
1.199 2.198 3.197 199.1
A = + + + +
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1,99A =
.
B.
1,99A ³
.
C.
1,99A >
.
D.
1,99A <
.
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Trong các nhận xét sau, câu nào đúng, câu nào sai ?
A. Căn bậc hai s hc ca
36
6
6-
.
B.
25
có hai căn bậc hai là
5
5-
.
C. S
0
đúng một căn bậc hai
chính nó.
D. S
7-
không có căn bc hai.
Lời giải
Đáp án B, C, D đúng. Căn bậc hai s hc ca 36 là 6. Vậy đáp án A sai.
Câu 2.Hãy chọn hệ thức đúng
A.
93
B.
1,44 1,2
C.
16 4
93
D.
22
5 4 5 4
Lời giải
A. Sai, sửa lại là:
93
B. Sai, sửa lại là:
1,44 1,2
C.Đúng
D. Sai, sửa lại là:
2 2 2
5 4 25 16 3 3
.
Câu 3. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng, hệ thức nào sai với mọi số
,0ab
A.
a b a b
B.
a b a b
C.
a b a b
D.Cả 3 hệ thức đều sai
Lời giải
Trang 5
Ta có
2
1a b a b
Lại có:
2 2 2
2 2 2a b a b a b a b a b
Từ (1)(2) suy ra đáp án A và B đều sai
- Do
2 0 2a b a b a b a b
, do vậy C là hệ thức đúng.
Câu 4.Cho số dương a. Khẳng định nào sau đây là đúng, khẳng định nào là sai:
A. Nếu
1a
thì
1a
B. Nếu
1a
thì
aa
C.A) đúng; B) sai
D. A,B đều sai
Lời giải
Xét đáp án A
Do
1a
10
nên
a
1
đều xác định và đều là số dương
Ta có:
1 1 0,aa
ta có:
2
2
1 1 1 1a a a a
10a
10a
nên
1 0 1aa
Xét đap án B : Từ đáp án A, ta có
1a
, nhân cả hai vế của bất đẳng thức với
0aa
, ta được:
2
.a a a a a a a
Vậy ta chọn đáp án C đúng, D sai
3. TRC NGHIM TR LI NGN
Câu 1. [NB] Điều kin của x để biu thc
4 12x
có nghĩa:
A.
1
3
x
B.
1
3
x
C.
3x 
D.
3x
Li gii
4 12x
có nghĩa khi
4 12 0 4 12 3x x x
Chn D
Câu 2. [NB] Giá tr ca x tha mãn
8 4 2x
là:
A.
1x 
B.
3
2
x
C.
1x
D.
3
2
x 
Li gii:
ĐKXĐ:
8 4 0 2xx
Trang 6
Ta có:
8 4 4 4 8 4 4 1x x x
(T/M)
Vy
1x
Chn C
Câu 3. [TH]Vi giá tr nào của x để n thức
11xx
có nghĩa?
A.
11x
B.
1x 
C.
1x
D.
01x
Li gii:
11xx
có nghĩa khi
1 0 1
11
1 0 1
xx
x
xx



Chn A
Câu 4. [TH] Khi
49x
, biu thc
2
1
x
x
có giá tr bng:
A.
2
B.
2
C.
3
2
D.
3
2
Li gii:
ĐKXĐ:
0x
Vi
49x
thỏa mãn điều kin
0x
ta có:
49 2 7 2 9 3
1 7 6 2
1 49

Chn D
Câu 5. [VD] Giá trị rút gọn biểu thức
2 27 300 3 75P
bằng
A.
31 3
B.
3
C.
83
D.
33
Li gii:
2 27 300 3 75
2. 9.3 100.3 3 25.3
2.3 3 10 3 3.5 3
6 3 10 3 15 3 3
P
Chọn B
Câu 6. [VDC] Biểu thức
22
11 3 3 11
có giá trị bằng:
Trang 7
A.
2 11 6
B.
0
C.
6
D.
2 11
Lời giải
22
11 3 3 11
11 3 3 11
11 3 11 3 2 11 6
Chọn A
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
DẠNG 1: TÍNH TOÁN, THU GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI ĐƠN
GIẢN
Phương pháp giải
c 1: Vn dng thích hp các phép tính và các phép biến đổi đã biết m
xut hiện căn thức cùng loi;
+ Đưa thừa s
2
A
ra ngoài dấu căn:
2
A B A B
với B ≥ 0;
+ Đưa thừa s vào tròn dấu căn:
2
2
;0
;0
A B A
AB
A B A

+ Kh căn mu:
2
1
; 0, 0
A A AB
AB B AB
B AB B B
+ Trục căn thức mu:
;
m A B
A A B m
B A B
B
AB

.
c 2: Cng, trừ, các căc thức bc hai cùng loi.
BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1 [NB]: Tính
a)
2 5 125 80 605
b)
43
2 27 6 75
35

c)
15 216 33 12 6
d)
8 3 2 25 12 4 196
Lời giải
Trang 8
a)
2 5 125 80 605
2 5 5 5 4 5 11 5
10 5
b)
43
2 27 6 75
35

23
6 3 6. 3 .5 3
35
6 3 4 3 3 3
53
c)
15 216 33 12 6
15 6 6 33 12 6
9 2.3 6 6 24 2.3.2 6 9
3 6 2 6 3
3 6 2 6 3 6
d)
8 3 2 25 12 4 196
8 3 2 25.2 3 4 8 6
8 3 5 8 3 4 8 3
0
Ví dụ 2 [TH]: Tính
a)
2 3 2 3
2 3 2 3


b)
3 5 3 5
10 2

c)
10 2 10 8
5 2 1 5

d)
2
5 2 8 5
2 5 4

Lời giải
a)
2 3 2 3
2 3 2 3


2 3 2 3 2 3 2 3
11

22
2 3 2 3
2 3 2 3
4
b)
3 5 3 5
10 2

3 5 3 5 10 2
8
3 5 2 10 2 2
8

3 5 10 2
4

c)
10 2 10 8
5 2 1 5

d)
2
5 2 8 5
2 5 4

Trang 9
10 2 10 5 2 8 1 5
34

10 5 10 2 10 2 4 5
2 2 5
3
5 2 2 5
52
5 4 5 4 8 5
2 5 4
9 4 5
2 5 4
9 4 5 2 5 4
4

18 5 36 40 16 5
4
2 5 4
4
52
2
Ví dụ 3 [TH]: Tính giá trị của biểu thức
4 10 2 5 4 10 2 5B
Lời giải
c) Ta có:
4 10 2 5 4 10 2 5B
2
2
4 10 2 5 4 10 2 5B



2
4 10 2 5 4 10 2 5 2 4 10 2 5 4 10 2 5B
2
8 2 6 2 5B
2
8 2 5 2 5 1B
2
2
8 2 5 1 ; 0BB
8 2 5 1B
6 2 5B
5 2 5 1B
2
51B
51B
Trang 10
Vậy
51B 
Ví dụ 4 [VD]: Chứng minh rằng:
5 2 6 49 20 6 5 2 6 9 3 11 2
Lời giải
Ta có:
5 2 6 49 20 6 5 2 6VT
5 2 6 25 2.5.2 6 24 3 2 6 2
22
5 2 6 5 2 6 3 2
5 2 6 3 2
5 3 5 2 6 2 4 3
9 3 11 2
Mà:
9 3 11 2VP 
VT VP
Vậy
5 2 6 49 20 6 5 2 6 9 3 11 2
(đpcm)
Ví dụ 5 [VD]: Tính giá trị của biểu thức:
1 1 1 1
.......
3 5 5 7 7 9 97 99
A
Lời giải
1 1 1 1
.......
3 5 5 7 7 9 97 99
A
1
. 5 3 7 5 9 7 ....... 97 99
2
1
. 99 3
2

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1: Biểu thức số trong căn có dạng hằng đẳngthức:
Phương pháp:
Chú ý các hằng đẳng thức:
Trang 11
2
2
2a a b b a b
với
0b
2
2a ab b a b
với
0, 0ab
2
( ).( )a b a b a b
với
0b
( ).( )a b a b a b
với
0, 0ab
Sau khi nhận dạng, tách s hạng và viết được dưới dạng hằng đẳng thức trên thì
áp dụng:
2
2
2
( 0)
( 0)
A A A
AA
A A A


Bài 1. [NB] Tính giá trị các biểu thức:
a)
8 2 15
b)
38
c)
11 4 6
d)
14 6 5
e)
22 8 6
f)
16 6 7
g)
9
2
4
Hướng dẫn:
2
) 8 2 15 5 3a
53
2
) 3 8 2 1 2 1b
) 11 4 6 11 2 24c
2
8 3 8 3
) 14 6 5 9 2 45 5d
9 5 3 5
) 22 8 6 16 2 96 6e
2
16 6 4 6
) 16 6 7 9 2 63 7f
2
9 7 3 7
9 1 1
) 2 2. . 2 2
4 4 2
g
2
1
2
2



1
2
2

Bài 2. [TH] Tính giá trị các biểu thức:
a)
289 4 72
16
b)
2. 7 3 5
c)
59 6
2
25 5
Trang 12
d)
2 3. 6 2
e)
21 7 . 10 2 21
Đáp án
289 4 72
)
16
288 2 288 1 288 1
44
a

2
) 2. 7 3 5 14 2.3 5
9 2. 45 5 9 5
35
b

2
59 6
)2
25 5
93
2. . 2 2
25 5
33
22
55
c



) 2 3 . 6 2d 
2
2 3 . 6 2
2 3 . 6 12 2
2 3 . 8 4 3
16 8 3 8 3 12 2
) 21 7 . 10 2 21e 
2
21 7 . 7 3
21 7 . 7 3
7 3 3 7 7 7 7 3 4 7
Dạng II: Biến đổi biểu thức bằng cách đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu
căn:
Phương pháp
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
2
..A B A B
với
0B
Nếu
0A
thì
2
.A B A B
Nếu
0A
thì
2
.A B A B
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Nếu
0, 0AB
thì
2
.A B A B
Nếu
0, 0AB
thì
2
.A B A B
Bài 3. [VD] Tính giá trị biểu thức:
1 1 21
112 7 14
7 28
7
A
2
3 2. 4 2 3 1 2 2B
2 27 5 12 3 48C
147 54 4 27D
Trang 13
2
15 2 3 12 5E
3 50 7 8 12 18F
2 80 2 245 2 180G
28 4 63 7 112H
20 2 10 45M
2 12 48 3 27 108N
Đáp án
1 1 21
112 7 14
7 28
7
A
4 7 7 7 3 7 7
2
3 2. 4 2 3 1 2 2B
12 2 6 3. 9 4 2
12 2 6 27 12 2 21
2 27 5 12 3 48C
6 3 10 3 12 3
43
147 54 4 27D
7 3 3 6 12 3
3 6 5 3
2
15 2 3 12 5E
15 12 5 12 12 5
27
3 50 7 8 12 18F
15 2 14 2 36 2
37 2
2 80 2 245 2 180G
8 5 14 5 12 5
65
28 4 63 7 112H
2 7 12 7 28 7
18 7
20 2 10 45M
2 5 2 10 3 5
5 5 2 10
2 12 48 3 27 108N
4 3 4 3 9 3 6 3
33
Dạng III: Rút gọn biểu thức s dng phân số.
Phương pháp:
-Rút gọn thừa số chung của tử và mẫu nếu có.
-Sử dụng hằng đẳng thức để đưa biểu thức số ra khỏi dấu căn
-Nếu mẫu số chứa căn thì nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp mẫu để triệt tiêu
căn ở mẫu
- Quy đồng mẫu nếu cần để rút gọn.
Chú ý:
ab
liên hợp với
ab
Trang 14
ab
liên hợp với
ab
Bài 4[VD] Rút gọn biểu thức
11
5 2 6 5 2 6
A 

11
3 2 3 2
B 

3 2 3
3 3 1
C 
15 12 1
5 2 2 3
D


3 5 5 3
3 5 5 3
E



5 2 5 3 3
53
53
F

15 3
6 2 5
3
G
22
44
2 5 2 5
H 

10 2 2 2
5 1 2 1
I



Đáp án
11
5 2 6 5 2 6
A 

5 2 6 5 2 6
25 24
46
11
3 2 3 2
B 

3 2 3 2
34
4
3 2 3
3 3 1
C 
2 3.( 3 1)
3
31

3 3 3 3
15 12 1
5 2 2 3
D


15 2 3 2 3
43
52


3 2 3
2
3 5 5 3
3 5 5 3
E



22
3 5 5 3
3 5 5 3



3 2 15 5 5 2 15 3
2
2 15
5 2 5 3 3
53
53
5 5 10 3 3 3
53
53
5 2 3 1 5 3
3
F


Trang 15
15 3
6 2 5
3
G
2
3 5 3
51
3
5 1 5 1
2
22
44
2 5 2 5
H 

22
5 2 5 2


2 5 4 2 5 4
54
8
10 2 2 2
5 1 2 1
I



2. 5 1 2. 2 1
5 1 2 1



22
0

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 2: CĂN BẬC HAI.
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN
Câu 1. [NB]Cho số thực a  0 . Số nào sau dây là căn bậc hai số học của a? D. 2 a . A. 2a . B. a . C. a . Lời giải
Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a
Đáp án cần chọn là C.
Câu 2. [NB]Cho số thực a  0 . Căn bậc hai số học của a là x khi và chỉ khi? A. x a . B. a x . C. 2
a x, x  0 . D. 2
a x, x  0 . Lời giải
Với số dương a, số x được gọi là căn bậc hai số học của a khi và chỉ khi ìï x ³ 0 ï a = x Û í 2 ï x = a ïî
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3. [NB]Số bào sau đây là căn bậc hai số học của số a  0,36 ? A. 0  ,6 . B. 0,9 . C. 0,18 . D. 0, 6 . Lời giải
Căn bậc hai số học của a  0,36 là 0,36 = 0,6 Đáp án cần chọn là: B
Câu 4. [NB]Khẳng định nào sau đây là đúng? A B. C. D. A
B  0  A B 2 2 . A B A B A  , A A  0 . A  , A A  0 Lời giải
Với A, B không âm ta có A B  0  A B nên A đúng,D sai. Trang 1 ìï A khi A ³ 0 Ta có hằng đẳng thức 2 ï A = A = í nên A, B sai ï - A khi A < 0 ïî
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5. [TH] So sánh hai số 2 và 1 + 2 : D. Không thể so A. 2 ³ 1 + 2 . B. 2 = 1 + 2 . C. 2 < 1 + 2 . sánh. Lời giải Tách 2 = 1 + 1 = 1 + 1 Vì 1 < 2 Û 1 < 2 Û 1< 2 Û 1+ 1< 1+ 2 Û 2 < 1+ 2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6. [TH] Biểu thức x - 3 có nghĩa khi : D. . A. x ³ 3 x < 3 .
B. x < 0 .
C. x ³ 0 . Lời giải
Ta có x - 3 có nghĩa khi x - 3 ³ 0 Û x ³ 3
Đáp án cần chọn là: D 2 9 16
Câu 7. [TH] Rút gọn biểu thức 25 - +
169 ta được kết quả là: 5 2 81 A.13 . B. 12 . D. 14 . D. 15 . Lời giải Ta có 2 25 = 5 = 5 = 5 2 16 4 æ ö 4 4 = ç ÷ ç ÷ = = , 2 169 = 13 = 13 = 13 81 çè9÷ø 9 9 2 9 16 2 9 4 Nên 25 - + 169 = .5- . + 13 = 2- 2+ 13 = 13 5 2 81 5 2 9 Trang 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8. [TH]: Tìm các số x không âm thỏa mãn x ³ 3 D. . A. x £ 9 x < 9 .
B. x > 9 .
C. x ³ 9 . Lời giải Vì 3 =
9 nên x ³ 3 được viết là x ³ 9. Vì x không âm nên x ³ 9 Û x ³ 9
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9. [VD]: Với giá trị nào của x để 4 + x - 1 = 2 ? A. 22 . B. 2 . C. 1 . D.17 . Lời giải
ĐKXĐ: x ³ 1 4 + x - 1 = 2 Þ 4 + x - 1 = 4 Þ
x - 1 = 0 Þ x - 1 = 0 Þ x = 1(t / m )
Vậy đáp án cần chọn : C
Câu 10. [VD] Tính giá trị biểu thức: ( - )2 2 3 + ( - )2 1 3 A. 3 . B. 12 . C. 1 . D. 2 3 . Lời giải Ta có: ( - )2 2 3 = 2 - 3 mà 2 = 4 > 3 (vì 4 > 3) nên 2 - 3 > 0 . Từ đó ( - )2 2 3 = 2 - 3 = 2 - 3 Ta có ( - )2 1 3 = 1- 3 mà 1= 1 < 3 (vì 1 < 3) nên 1- 3 < 0 . Từ đó ( - )2 1 3 = 1- 3 = 3 - 1 Nên ( - )2 2 3 + ( - )2 1 3 = 2 - 3 + 3 - 1 = 1
Đáp án cần chọn là: C Trang 3 P -
Câu 11. [VD]: Cho P = 6 + 4 2 . Khi đó 4 Q =
= a + b 2 thì ab bằng P - 2 A. - 2 B.- 1 . C. 1 . D. 2 .
Câu 12. [VDC] : Cho biểu thức 1 1 1 1 A = + + + ..... + 1.199 2.198 3.197 199.1
.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A = 1, 99 .
B. A ³ 1, 99.
C. A > 1, 99.
D. A < 1, 99.
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Trong các nhận xét sau, câu nào đúng, câu nào sai ?
A. Căn bậc hai số học của 36 là 6 và
B. 25 có hai căn bậc hai là 5 và - 5 . - 6 .
C. Số 0 có đúng một căn bậc hai là
D. Số - 7 không có căn bậc hai. chính nó. Lời giải
Đáp án B, C, D đúng. Căn bậc hai số học của 36 là 6. Vậy đáp án A sai.
Câu 2.Hãy chọn hệ thức đúng A. 9  3  B. 1, 44  1  ,2 16 4 D. 2 2 5  4  5  4 C.  9 3 Lời giải
A. Sai, sửa lại là: 9  3
B. Sai, sửa lại là: 1, 44  1, 2 C.Đúng D. Sai, sửa lại là: 2 2 2
5  4  25 16  3  3 .
Câu 3. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng, hệ thức nào sai với mọi số , a b  0 A.
a b a b
B. a b a b
D.Cả 3 hệ thức đều sai C.
a b a b Lời giải Trang 4ab2 Ta có
a b  1 2 2 2
Lại có:  a b   a    b  2 a b a b  2 a b 2
Từ (1)(2) suy ra đáp án A và B đều sai
- Do a b a b  2 a b  0  2 a b , do vậy C là hệ thức đúng.
Câu 4.Cho số dương a. Khẳng định nào sau đây là đúng, khẳng định nào là sai:
A. Nếu a 1 thì a  1 B.
Nếu a 1 thì a a C.A) đúng; B) sai D. A,B đều sai Lời giải Xét đáp án A
Do a 1 và 1  0 nên a và 1 đều xác định và đều là số dương 2
Ta có: a  1  a 1  0, ta có: a    a  2 1 1   a   1  a   1 Vì a 1  0 và a 1  0
 nên a 1  0  a  1
Xét đap án B : Từ đáp án A, ta có a  1, nhân cả hai vế của bất đẳng thức với
a a  0 , ta được: 2
a. a a a a a a
Vậy ta chọn đáp án C đúng, D sai
3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. [NB] Điều kiện của x để biểu thức 4x 12 có nghĩa: 1 1  C. x  3 
D. x  3 A. x B. x 3 3 Lời giải
4x 12 có nghĩa khi 4x 12  0  4x 12  x  3 Chọn D
Câu 2. [NB] Giá trị của x thỏa mãn 8  4x  2 là: A. x  1  3 B. x
C. x 1 3 2 D. x   2 Lời giải:
ĐKXĐ: 8 4x  0  x  2 Trang 5
Ta có: 8  4x  4  4x  8  4  4  x 1(T/M)
Vậy x 1 Chọn C
Câu 3. [TH]Với giá trị nào của x để căn thức x 1  1 x có nghĩa? A. 1   x 1 B. x  1 
C. x 1
D. 0  x 1 Lời giải: x 1 0 x  1 
x 1  1 x có nghĩa khi     1   x 1 1   x  0  x  1 Chọn A x  2
Câu 4. [TH] Khi x  49 , biểu thức
có giá trị bằng: 1  x A. 2 B. 2 3 3 C. D. 2 2 Lời giải: ĐKXĐ: x  0
Với
x  49 thỏa mãn điều kiện x  0 ta có: 49  2 7  2 9 3     1 49 1 7 6  2 Chọn D
Câu 5. [VD]
Giá trị rút gọn biểu thức P  2 27  300  3 75 bằng A. 31 3 B. 3 C. 8 3 D. 3 3 Lời giải:
P  2 27  300  3 75
 2. 9.3  100.3  3 25.3  2.3 3 10 3  3.5 3   6 3 10 3 15 3  3 Chọn B 2 2
Câu 6. [VDC] Biểu thức  11  3  3  11 có giá trị bằng: Trang 6 A. 2 11  6 B. 0 C. 6  D. 2 11 Lời giải   2    2 11 3 3 11  11  3  3  11
 11  3  11  3  2 11  6 Chọn A
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
DẠNG 1: TÍNH TOÁN, THU GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI ĐƠN GIẢN
Phương pháp giải
☑️Bước 1: Vận dụng thích hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết làm
xuất hiện căn thức cùng loại; + Đưa thừa số 2
A ra ngoài dấu căn: 2 A B A B với B ≥ 0; 2
 A B; A  0
+ Đưa thừa số vào tròn dấu căn: A B   2
 A B; A  0 A A AB 1 + Khử căn ở mẫu:   
AB; B  0, AB  0 2 B AB B B
mA B A A B m
+ Trục căn thức ở mẫu:  ;  . B BA BA B
☑️Bước 2: Cộng, trừ, các căc thức bậc hai cùng loại. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1 [NB]: Tính 4 3 a) 2 5  125  80  605 b) 2 27  6  75 3 5
c) 15  216  33 12 6 d) 8 3  2 25 12  4 196 Lời giải Trang 7
a) 2 5  125  80  605 4 3 b) 2 27  6  75  3 5 2 5  5 5  4 5 11 5 2 3  10 5  6 3  6. 3  .5 3 3 5  6 3  4 3  3 3  5 3 c) 15  216  33 12 6 d) 8 3  2 25 12  4 196  15 6 6  3312 6
 8 3  2 25.2 3  4 8 6
 9  2.3 6  6  24  2.3.2 6  9  8 3 5 8 3  4 8 3    0
3  6   2 6  3
 3 62 6 3  6 Ví dụ 2 [TH]: Tính 3  5 3  5  5 22 2  3 2  3 10  2 10 8  8 5 a)  b) c)  d) 2  3 2  3 10  2 5  2 1 5 2 5  4 Lời giải 2  3 2  3 3  5 3  5 a)  b) 2  3 2  3 10  2  2  32  3 2 32 3
3  5 3  5 10  2    1 1 8
   2    2 3  5 2 10  2 2  2 3 2 3  8  2  3  2  3 3  5  10  2   4  4 10  2 10 8  5 22  c)  8 5 5  2 1 5 d) 2 5  4 Trang 8
102 10 5 2 81 5 5  4 5  4  8 5    2 5  4 3 4  9  4 5  10 5 10 2 10 2  4 5    2  2 5 2 5 4 3 94 52 5 4  
5  2  2 5   5  2 4 18 5  36  40 16 5  4 2 5  4  4 5  2  2
Ví dụ 3 [TH]: Tính giá trị của biểu thức B  4  10  2 5  4  10  2 5 Lời giải c) Ta có: B
4  10  2 5  4  10  2 5 2   2  B
4  10  2 5  4  10  2 5     2
B  4  10  2 5  4  10  2 5  2 4 10 2 5 4 10 2 5  2
B  8 2 6  2 5 2
B  8 2 5 2 5 1  B     2 2 8 2 5 1 ; B  0
B  8  2 5   1  B  6  2 5
B  5 2 5 1  B    2 5 1  B  5 1 Trang 9 Vậy B  5 1
Ví dụ 4 [VD]: Chứng minh rằng: 5  2 649  20 6 5  2 6  9 3 11 2 Lời giải
Ta có: VT  5  2 6 49  20 6  5  2 6
 5 2 625 2.5.2 6  24 3 2 6  2      2   2 5 2 6 5 2 6 3 2
 52 6 3  2
 5 3  5 2  6 2  4 3  9 3 11 2
Mà: VP  9 3 11 2 VT VP
Vậy 5  2 649  20 6 5  2 6  9 3 11 2 (đpcm)
Ví dụ 5 [VD]: Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 1 A     ....... 3  5 5  7 7  9 97  99 Lời giải 1 1 1 1 A     ....... 3  5 5  7 7  9 97  99 1
 . 5  3  7  5  9  7 ....... 97  99 2 1  . 99  3 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1: Biểu thức số trong căn có dạng hằng đẳngthức: Phương pháp:
Chú ý các hằng đẳng thức: Trang 10
a a b b  a b 2 2 2
với b  0 a
ab b   a b 2 2
với a  0,b  0 2
a b  (a b).(a b) với b  0
a b  ( a b).( a b) với a  0, b  0
Sau khi nhận dạng, tách số hạng và viết được dưới dạng hằng đẳng thức trên thì áp dụng: 2
 A A (A 0) 2 A A   2
 A  A (A  0)
Bài 1. [NB] Tính giá trị các biểu thức: a) 8  2 15 b) 3  8 c) 11 4 6 d) 14  6 5 e) 22  8 6 f) 16  6 7 9 g)  2 4 Hướng dẫn: a     2 ) 8 2 15 5 3 b     2 ) 3 8 2 1
 2 1c) 11 4 6  11 2 24  5  3    2 8 3  8  3
d) 14  6 5  9  2 45  5 ) e
22  8 6  16  2 96  6 f ) 16  6 7  9  2 63  7
 9  5  3  5    2 16 6  4  6    2 9 7  3  7 9 1 1 2 g)  2   2. . 2  2   1  1 2     2  4 4 2  2  2
Bài 2. [TH] Tính giá trị các biểu thức: 289  4 72 b) 2. 7  3 5 59 6 a) c)  2 16 25 5 Trang 11 d) 2  3. 6  2 
e)  21  7. 10  2 21 Đáp án 289  4 72
b) 2. 7  3 5  14  2.3 5 59 6 a) c)  2 16 25 5
 9  2. 45  5   9  52 288  2 288 1 288 1 9 3     2. . 2  2   4 4 3 5 25 5 2  3  3   2   2    5  5
d ) 2  3 . 6  2 
e) 21  7. 10  2 21       2 2 3 . 6 2
  21  7.  7  32
 2 3.6 12  2
  217. 7  3
 2 3.8 4 3
 7 3  3 7  7 7  7 3  4 7
 16  8 3 8 3 12  2
Dạng II: Biến đổi biểu thức bằng cách đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn: Phương pháp
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 2
A .B A . B với B  0 Nếu A  0 thì 2
A .B A B Nếu A  0 thì 2
A .B  A B
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Nếu A  0, B  0 thì 2 A B A .B
Nếu A  0, B  0 thì 2
A B   A .B
Bài 3. [VD] Tính giá trị biểu thức: 1 1 21
B  3 2.4  2  31 2 22 A  112  7 14  7 28 7
C  2 27  5 12  3 48
D  147  54  4 27 Trang 12   E    2 15 2 3 12 5 F  3 50 7 8 12 18
G  2 80  2 245  2 180 H  28  4 63  7 112 M  20  2 10  45
N  2 12  48  3 27  108 Đáp án 1 1 21
B  3 2.4  2  31 2 22 A  112  7 14  7 28 7
12 2  6  3.9 4 2
 4 7  7  7  3 7   7
 12 2  6  27 12 2  21
C  2 27  5 12  3 48   D  147 54 4 27  6 3 10 3 12 3    7 3 3 6 12 3  4 3   3 6 5 3   E    2 15 2 3 12 5 F  3 50 7 8 12 18     15 2 14 2 36 2 15 12 5 12 12 5   37 2 27
G  2 80  2 245  2 180 H  28  4 63  7 112  8 5 14 5 12 5    2 7 12 7 28 7  6 5  18 7 M  20  2 10  45
N  2 12  48  3 27  108  2 5  2 10  3 5     4 3 4 3 9 3 6 3  5 5  2 10  3 3
Dạng III: Rút gọn biểu thức số dạng phân số. Phương pháp:
-Rút gọn thừa số chung của tử và mẫu nếu có.
-Sử dụng hằng đẳng thức để đưa biểu thức số ra khỏi dấu căn
-Nếu mẫu số chứa căn thì nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp mẫu để triệt tiêu căn ở mẫu
- Quy đồng mẫu nếu cần để rút gọn.
Chú ý: a b liên hợp với a b Trang 13
a b liên hợp với a b
Bài 4[VD] Rút gọn biểu thức 1 1 1 1 A   B   5  2 6 5  2 6 3  2 3  2 3 2 3 15  12 1 C   D   3 3 1 5  2 2  3 3  5 5  3 5  2 5 3  3 E   F     5  3 3  5 5  3 5 3 15  3 4 4 G  6  2 5  H   2 2 3 2 5 2 5 10  2 2  2 I   5 1 2 1 Đáp án 1 1 1 1 A   B   5  2 6 5  2 6 3  2 3  2 5  2 6  5  2 6     3 2 3 2  25  24 3  4  4 6  4 3 2 3 15  12 1 C   D   3 3 1 5  2 2  3 15  2 3 2  3 2 3.( 3 1)    3  5  2 4  3 3 1   3  2  3  2  3  3  3  3 3  5 5  3 5  2 5 3  3 E   F     5  3 3  5 5  3 5 3   2   2 3 5 5 3 5 5 10 3 3  3       5  3 3  5 5  3 5 3
 5  2  3 1 5  3 3
  2 15  5  5  2 15  3   3 2  2  15 Trang 14 15  3 4 4 G  6  2 5  H   2 2 3 2 5 2 5    2 3 5 3 5 1  2 2 3   5  2 5  2  5 1 5 1 2 5  4  2 5  4   2 5  4  8 10  2 2  2 I   5 1 2 1 2. 5   1 2. 2   1    2  2  0 5 1 2 1 Trang 15