1
CHƯƠNG VI. PHÂN S
Bài 1. MRNG PHÂN S, PHÂN SBNG NHAU
A. LÝ THUYT.
1) Mrng khái nim phân số.
Ví d1: Cho các phân s sau
4 1 6 3 4 13
;;;;;.
3 5 1 19 12 14
Bên cnh đó các s như
4 1 6 13 4 13
;; ; ; ;
3 5 1 19 12 14
−−
−−
−−
cũng đưc gi là các phân s.
Kết lun:
Vi
, ,0ab b
∈≠
, ta gi
a
b
là mt phân s, trong đó
a
là t s
b
là mu s.
Phân s
a
b
là kết qu ca phép tính
a
chia cho
b
.
Mi s nguyên cũng đưc gi là mt phân s vi mu bng
1
.
Ví d2: Viết kết qu ca các phép chia sau thành phân s.
( )
4: 9
( )
2: 7−−
( )
3: 1
5:2
2) Hai phân sbng nhau.
Ví d3: Cho hai phân s
12
3
12
3
nhn thấy
12
4
3
=
12
4
3
=
Hai phân s y có cùng giá tr, ta gi hai phân s
12 12
;
33
bng nhau viết
12 12
33
=
Ví d4: Phân s
1
4
2
8
nhn thy phân s
2
8
có th rút gn nên ta rút gn
21
84
=
Như vy hai phân s
12
;
48
cũng là hai phân s bng nhau.
Kết lun:
Hai phân s
ac
bd
=
nếu
..
ad bc=
Ví d5: Các cp phân s sau có bng nhau hay không?
a)
4
8
1
2
b)
1
6
3
18
c)
1
5
4
19
3) Tính cht cơ bn ca phân số.
Kết lun:
Nếu nhân c t và mu ca mt phân s vi cùng mt s nguyên khác
0
thì ta đưc mt
phân s bng phân s đã cho:
.
.
a am
b bm
=
vi
,0mm∈≠
.
Nếu chia c t và mu ca mt phân s cho cùng mt ưc chung ca chúng thì ta đưc mt
phân s bng phân s đã cho:
:
:
a an
b bn
=
vi
( )
;n UC a b
Mi phân s đều có th viết dưi dng phân s có mu dương.
2
Ví d6: Viết các phân s
36 1 3
; ;;
5 19 4 7
−−
−−
thành phân s có mu dương.
Gii
3 3 6 6 11 3 3
; ;;
5 5 19 19 4 4 7 7
−−
= = =−=
−−
.
Ví d7: Rút gn các phân s sau
10 3 6 14
;; ;
25 15 33 7
−−
Gii
10 10 :5 2
25 25:5 5
−−
= =
;
3 3:3 1
15 15 :3 5
= =
;
6 6 6:3 2
33 33 33:3 11
= = =
;
14 14: 7
2
7 7:7
−= =
Ví d8: Đưa các cp phân s sau thành các phân s có cùng mu
a)
2
5
7
10
b)
5
8
1
6
c)
3
5
2
7
Gii
a) Ta có:
2 2. 2 4
5 5. 2 10
= =
77
10 10
=
b) Ta có:
5 5 5.3 15
8 8 8.3 24
= = =
1 1. 4 4
6 6.4 24
= =
c) Ta có:
3 3 3. 7 21
5 5 5.7 35
−−
= = =
2 2.5 10
7 7.5 35
−−
= =
B. BÀI TP MU. ( BT SGK)
Bài 1: Hoàn thành bng sau
Bài 2: Thay du
"?"
bng s thích hp:
a)
1?
28
=
b)
6 18
9?
=
Bài 3: Viết mi phân s sau đây thành phân s bng nó và có mu dương:
85
;
11 9
−−
Bài 4: Rút gn các phân s sau:
12 7 9
;;
4 35 27
−−
−−
.
Bài 5: Viết các s đo thi gian sau đây theo đơn v gi, dưi dng phân s ti gin:
15
phút,
90
phút.
Bài 6: Mt vòi nưc chy vào mt b không có nưc, sau
40
phút thì b đầy. Hi sau
10
phút,
ng nưc đã chy chiếm bao nhiêu phn bể?
Bài 7: Hà Linh tham gia mt cuc thi sáng tác và nhn đưc phn thưng
200 000
đồng. Bn mua
mt món quà đ tng sinh nht m hết
80 000
đồng. Hi Hà Linh đã tiêu hết bao nhiêu phn
s tin mình đưc thưng?
C. BÀI TP TLUYN.
I. Trc nghim.
Câu 1: S
a
b
vi
,ab
là phân s khi nào?
0a =
B.
0b =
C.
0a
D.
0b
11
9
?
?
?
?
?
Âm hai phần ba
?
?
?
?
?
?
6
11
5
7
Mẫu
số
Tử
số
Đọc
Phân
số
3
Câu 2: Hai phân s
a
b
m
n
gọi là bng nhau nếu:
..ab mn
=
B.
..
an bm
=
C.
..
am bn
=
D.
am=
Câu 3: Tính cht cơ bn nào sau đây là đúng
A.
.
.
a am
b bn
=
vi
,0mn
B.
:
:
a am
b bn
=
vi
( )
,;
m n UC a b
C.
:
:
a an
b bn
=
vi
0n =
D.
.
.
a am
b bm
=
vi
0m
Câu 4: Giá tr ca phân s
12
4
là:
3
B.
3
C.
48
D.
48
Câu 5: Hai phân s bng nhau là hai phân s
A. Có cùng giá tr
B. Có cùng t
C. Có cùng mu
D. C ba câu trên đu sai
Câu 6: Đưa phân s
5
6
v phân s có mu dương là
A.
5
6
B.
5
6
C.
6
5
D.
5
6
Câu 7: Rút gn phân s
18
32
v phân s ti gin và có mu dương là
A.
9
16
B.
9
16
C.
9
16
D.
9
16
Câu 8: Trong ba phân s
48 6
;;
6 18 9
. Chn câu đúng trong các câu sau
A.
48
6 18
=
B.
46
69
=
C.
86
18 9
=
D.
46
69
≠−
Câu 9: S nguyên
x
tha mãn
36
14x
=
là:
7x =
B.
7x =
C.
14x =
D.
14x =
Câu 10: S nguyên
x
nh nht tha mãn
45
15
x
>
là:
3x
=
B.
4
x =
C.
2x =
D.
100x =
II. Bài tp tlun.
Dng 1. Tìm hiu vphân s
Bài 1: Viết các phân s sau thành phân s bng nó và có mu dương
1 32 8 9 5 1
;;; ;;;
2 5 7 11 5 3 8
−−
−−−
Bài 2: Viết các phép tính sau thành phân s có mu dương
6 :19
2)
( )
23: 8
3)
( )
9: 4
4)
( )
1: 20−−
( )
7: 3
6)
(
)
12 : 7−−
7)
( ) ( )
8: 9−−
8)
( )
17 : 7
Bài 3: Viết các s nguyên sau thành phân s
1)
3
2)
6
3)
0
4)
12
5)
( )
5−−
6)
1
4
Dng 2. Hai phân sbng nhau
Bài 4: Các cp phân s sau có bng nhau hay không?
1)
5
7
2
5
2)
2
3
2
3
3)
1
3
1
3
4)
3
7
3
7
5)
2
3
6
8
6)
2
9
6
27
7)
5
10
3
6
8)
4
9
20
45
9)
6
15
2
3
10)
3
5
( )
9
15−−
11)
4
12
5
15
12)
1
30
2
15
Bài 5: Tìm s nguyên
x
biết:
1)
6
7 21
x
=
2)
18 6
5
x
=
3)
1
2 12
x
=
4)
2 18
7 x
=
5)
1
12 6
x
=
6)
21 3
4
x
=
7)
2 18
7 x
=
8)
6 12
7 x
=
9)
21
4 28
x
=
10)
18 3
11x
=
11)
5 10
2 x
=
12)
18
7
x
x
=
13)
5
4 12
x
=
14)
6
7 21
x
=
15)
12
7 28
x−−
=
16)
12
5 10
x
=
−−
17)
24
3 18
x
=
18)
5 25
40x
=
19)
4
7 49
x
=
20)
11 22
3 x
=
21)
2 10
9 91
x
=
22)
5 20
2 28x
=
23)
83
29
x
=
24)
13
3 36
x
=
Bài 6: Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn
1)
4 40
11 22
x
y
= =
2)
47
10 8
x
y
−−
= =
−−
3)
8 10
9 15
x
y
= =
4)
3 21
4 20
x
y
= =
5)
12 84
56
x
y
= =
6)
7
18 102 6
xy
= =
7)
24 4
63
x
y
= =
8)
16 4
3 18
y
x
= =
9)
30 6
35 5
y
x
−= =
Dng 3. Rút gn các phân số.
Bài 7: Rút gn các phân s sau:
1)
12
8
2)
39
18
3)
14
21
4)
25
35
5)
12
4
6)
36
9
7)
27
3
8)
28
7
9)
12
15
10)
14
21
11)
54
90
12)
65
39
Bài 8: Rút gn các phân s sau:
1)
1212
2323
2)
1717
4141
3)
2121
5555
4)
2929
9999
5)
1515
2020
6)
2121
7070
7)
6262
3131
8)
3030
9393
5
Bài 9: Rút gn các phân s sau:
1)
11. 4 11
2 13
2)
8.5 8.2
32
3)
14.5 14
8
4)
21.7 7 .17
56
5)
3.5
8. 24
6)
2.14
7.8
7)
3.11
22.9
8)
4.6.11
22.9
9)
32
23
2 .3
2 .3
10)
42
53
2.3 .5
3 .5
11)
23
32
2.5 .7
3.5 .7
12)
325
524
3 .5 .7
3 .5 .7
Bài 10: Viết s đo thi gian sau đây theo đơn v gi, dưi dng phân s ti gin.
20
2)
15
phút
3)
10
phút
4)
40
phút
70
6)
90
phút
7)
100
phút
8)
150
phút
Bài 11: Dùng phân s ti gii đ viết mi khi lưng sau theo đơn v t
20 kg
2)
50 kg
3)
85 kg
4)
55 kg
125 kg
6)
250
kg
7)
220
kg
8)
170
kg
Bài 12: Tìm s nguyên
x
biết:
1)
35
1
7
x
< ≤−
2)
18 144
6 72
x
≤<
3)
30 45
59
x
−−
<<
4)
32 28
47
x
−−
≤<
5)
27 12
34
x
<≤
6)
28 21
47
x
−−
≤<
7)
21 12
76
−−
<
8)
30 28
6 14
x
−−
<<
9)
36 15
95
x
−−
≤≤
Bài 13: Tìm s nguyên
x
nh nht biết
1)
33
11
x >
2)
4
2
x
<
3)
15
3
x−<
4)
18
3
x
5)
25
5
x
6)
45
5
x
−≤
Bài 14: Tìm s nguyên
x
ln nht biết
1)
18
3
x
<
2)
170
17
x
<
3)
66
33
x <
4)
18
6
x ≤−
5)
30
6
x
6)
12
4
x
6
Bài 2. SO SÁNH PHÂN SVÀ HN SDƯƠNG
A. LÝ THUYT.
1) Quy đng mu nhiu phân số.
Ví d1: Để đưa hai phân s
2
7
3
14
v cùng mu.
Ta thy phân s
2
7
có mu
7
có th đưa lên
14
bng cách nhân vi
2
Nên
24
7 14
=
khi đó hai phân s
43
;
14 14
là hai phân s có cùng mu.
Ví d2: Đưa hai phân s
5
6
1
4
v cùng mu
Ta thy hai phân s
5
6
1
4
có th đưa lên cùng mu s
12
bng cách như sau
5 10
6 12
=
13
4 12
=
. Khi đó hai phân s
10 3
;
12 12
là hai phân s có cùng mu.
Kết lun:
Để quy đng mu hai phân s hay nhiu phân s có mu dương, ta làm như sau:
+ Tìm mt bi chung ca các mu ( thưng là
BCNN
) đ làm bi chung.
+ Tìm tha s ph ca mi mu bng cách chia mu chung cho tng mu.
+ Nhân t và mu ca mi phân s vi tha s ph tương ng.
Ví d3: Quy đng mu hai phân s
4
5
1
6
Ta chn mu chung là
30
Khi đó
4 24
5 30
−−
=
1 15
6 6 30
−−
= =
Ví d4: Quy đng mu các phân s
3 51
;;
8 6 12
Ta chn mu chung là
24
Khi đó
3 9 5 20 1 2
;;
8 24 6 24 12 24
−−
= = =
2) So sánh hai phân số.
Quy tc:
Trong hai phân s có cùng mt mu dương, phân s nào có t ln hơn thì ln hơn.
Mun so sánh hai phân s không cùng mu, ta viết chúng i dng hai phân s có cùng
mt mu dương ri so sánh các t vi nhau.
Ví d5: So sánh hai phân s
7
8
9
8
Ta thy
77
88
=
79
79
88
−−
>− >
.
Ví d6: So sánh hai phân s
9
10
8
9
Chn mu chung là
90
7
Ta có
9 81
10 90
=
8 80
9 90
=
. Nhn thy
81 80
81 80
90 90
>⇒ >
. Vy
98
10 9
>
.
Mở rng:
So sánh qua s trung gian, nếu
am
bn
<
mc ac
nd bd
<⇒<
So sánh cùng t, nếu hai phân s dương có cùng t, phân s nào có mu ln hơn thì phân s
y nh hơn.
So sánh qua phn bù hoc phn hơn.
Ví d7: So sánh hai phân s sau
22
37
19
48
Ta s so sánh qua s trung gian là
22
48
như sau
22 22 19
37 48 48
>>
Ví d8: So sánh
99
100
98
99
Ta thy
99 1
1
100 100
=
98 1
1
99 99
=
. Mà
11 1 1
11
100 99 100 99
< ⇒− >−
. Vy
99 98
100 99
>
3) Hn sdương.
Ví d9: Ta đã biết s
2
3
5
đưc gi là hn s và đưc hiu là
22
33
55
= +
Khi đó
2
3
5
đưc gi là hn s dương, trong đó
3
là phn nguyên,
2
5
là phn phân s.
Ta có th viết mt phân s ln hơn
1
v hn s.
Ví d10: Viết phân s
13
4
thành hn s như sau
13 1 1
33
4 44
=+=
.
Ví d11: Viết hn s
1
2
7
v phân s ta đưc
1 1 14 1 15
22
7 77 7
+
=+= =
B. BÀI TP MU ( BT SGK).
Bài 1: Quy đng mu các phân s sau:
a)
2
3
6
7
b)
22
5
2 .3
2
7
2 .3
Bài 2: So sánh các phân s sau:
a)
11
8
1
24
b)
3
20
6
15
Bài 3: Lp
6A
4
5
s hc sinh thích bóng bán,
7
10
s hc sinh thích bóng đá và
1
2
s hc sinh
thích bóng chuyn. Hi môn th thao nào đưc các bn hc sinh lp
6A
yêu thích nht?
Bài 4:
a) Khi lưng nào ln hơn:
5
3
kg
hay
15
11
kg
b) Vn tc nào nh hơn:
6
/
5
km h
hay
4
/
5
km h
8
Bài 5: M
15
qu táo, m mun chia đu s qu táo đó cho bn anh em. Hi mi anh em đưc
my qu táo và my phn qu táo?
C. BÀI TP TLUYN.
I. Trc nghim.
Câu 1: Hai phân s có cùng mu dương, phân s nào s ln hơn
A. Phân s có t ln hơn
B. Phân s có t bé hơn
C. Không so sánh đưc
D. Hai phân s đó bng nhau
Câu 2: Để so sánh hai phân s không cùng mu, ta làm gì? Chn đáp án sai?
A. Quy đng hai phân s v cùng mu ri so sánh.
B. Quy đng hai phân s v cùng t ri so sánh.
C. Phân s nào có t ln hơn s ln hơn.
D. So sánh qua s trung gian.
Câu 3: Phân s dương như thế nào thì có th viết thành hn s
A. Phân s ln hơn
1
B. Phân s nh hơn
0
C. Phân s ln hơn
0
D. Phân s nh hơn
1
Câu 4: So sánh hai phân s
2023
2024
2019
2018
ta ưu tiên dùng cách nào?
A. Dùng s trung gian là
1
B. Quy đng mu hai phân s
C. Quy đng t hai phân s
D. C ba cách trên đu sai
Câu 5: So sánh hai phân s
43
52
35
79
ta đưc
A.
43 35
52 79
>
B.
43 35
52 79
<
C.
43 35
52 79
=
D. Không so sánh
đưc.
Câu 6: Quy đng mu hai phân s
3
4
5
6
ta đưc
A.
9
12
5
12
B.
9
12
10
12
C.
15
20
15
18
D.
9
12
10
12
Câu 7: Quy đng mu hai phân s
3
11
4
22
ta đưc
A.
6
22
4
22
B.
6
22
4
22
C.
3
11
4
11
D.
3
11
2
11
Câu 8: Đưa hn s
1
1
9
thành phân s, ta đưc phân s
A.
2
9
B.
10
9
C.
1
9
D.
11
9
Câu 9: Đưa phân s
15
4
v hn s ta đưc
A.
5
1
4
B.
3
3
4
C.
1
1
4
D.
1
5
4
Câu 10: So sánh hai phân s
100
100
10 3
10 1
+
101
101
10 3
10 1
+
ta đưc
A.
100 101
100 101
10 3 10 3
10 1 10 1
−−
>
++
B.
100 101
100 101
10 3 10 3
10 1 10 1
−−
=
++
9
C.
100 101
100 101
10 3 10 3
10 1 10 1
−−
<
++
D. Không so sánh đưc.
II. Tlun.
Dng 1. Quy đng mu các phân số.
Bài 1: Quy đng mu các phân s sau
1)
2
3
4
9
2)
7
5
7
15
3)
3
10
9
20
4)
11
12
5
6
5)
5
6
1
30
6)
7
3
11
15
7)
3
20
11
40
8)
5
9
11
27
9)
7
40
5
8
10)
3
15
1
45
11)
11
12
25
24
12)
3
16
1
48
Bài 2: Quy đng mu các phân s sau
1)
5
6
2
9
2)
1
6
1
4
3)
3
8
1
12
4)
5
6
3
8
5)
2
9
1
6
6)
3
10
1
4
7)
7
15
13
20
8)
7
12
9
8
9)
3
10
4
15
Bài 3: Quy đng mu các phân s sau
1)
4
7
1
2
2)
1
3
3
4
3)
2
5
7
2
4)
2
5
1
6
5)
4
5
1
3
6)
9
4
6
7
7)
5
6
3
7
8)
1
12
4
5
9)
5
11
2
3
10)
4
15
4
3
11)
5
8
6
7
12)
9
10
1
7
Bài 4: Quy đng mu s các phân s sau
1)
11 5
;;
32 6
2)
25 7
;;
3 9 18
−−
3)
31 5
;;
4 6 12
4)
1 13
;;
3 5 10
−−
5)
3 8 10
;;
7 3 21
6)
11 5 1
;;
18 9 6
7)
1 13
;;
452
8)
2 17
;;
53 6
−−
9)
1 21
;;
5 25 2
Dng 2. So sánh hai phân s
Bài 5: So sánh hai phân s sau ( cùng mu)
1)
34
77
43
77
2)
12
35
13
35
3)
4
21
5
21
4)
7
19
6
19
5)
12
17
16
17
6)
4
43
5
43
10
Bài 6: So sánh hai phân s sau ( trung gian qua s
0
)
1)
9
4
1
3
2)
2
5
9
2
3)
2
3
15
4
4)
21
10
5
2
5)
11
7
8
9
6)
1
5
2
11
7)
15
27
27
15
8)
11
35
36
35
9)
14
32
16
9
Bài 7: So sánh hai phân s sau ( quy đng mu hoc tử)
1)
7
3
5
2
2)
4
11
1
3
3)
3
7
4
9
4)
4
5
6
7
5)
8
3
9
4
6)
5
7
3
5
7)
5
8
4
7
8)
7
3
11
5
9)
3
4
6
7
10)
10
3
22
7
11)
5
4
23
20
12)
11
8
1
24
13)
7
10
11
15
14)
9
5
7
10
15)
3
20
6
15
16)
1
8
5
24
17)
3
5
8
15
18)
4
21
6
35
Bài 8: So sánh hai phân s sau ( phn bù, phn hơn)
1)
99
100
98
99
2)
54
55
55
56
3)
27
28
26
27
4)
65
64
64
63
5)
44
43
43
42
6)
79
78
80
79
7)
45
51
63
69
8)
87
80
97
90
9)
38
41
48
51
10)
99
98
79
68
11)
55
53
59
57
12)
71
61
81
71
Bài 9: Sp xếp các s sau theo th t tăng dn
1)
2 12
;;
527
2)
12 7 11
;;
53 4
−−
3)
10 9 18
;;
3 25
4)
31 4
;;
4 12 3
Bài 10: Sp xếp các s sau theo th t gim dn
1)
10 9 22
;;
3 27
2)
5 11 7
;;
6 12 8
3)
7 25
;;
9 36
4)
347
;;
4 5 10
Dng 3. Viết hn số về phân svà phân s thành hn số.
Bài 11: Viết các phân s sau v hn s dương.
14
3
22
7
15
8
24
5
41
7
22
6
11
11
3
44
7
29
8
32
9
39
7
41
5
Bài 12: Viết các hn s sau thành phân s
4
1
7
1
2
3
2
5
7
3
6
5
1
4
9
1
3
12
2
7
7
3
3
8
4
4
5
1
1
10
1
9
9
3
6
8
Bài 13: Viết các s đo thi gian dưi đây dưi dng hn s theo đơn v gi
2
15
2)
1
gi
10
phút
3)
1
gi
45
phút
4)
3
gi
30
phút
2
2
6)
3
gi
25
phút
7)
3
gi
40
phút
8)
4
gi
12
phút
Bài 14: Tìm
x
là s nguyên tha mãn
1)
32
7 77
x
≤<
2)
51
333
x−−
<<
3)
61
7 77
x
<≤
4)
11
8 40 5
x
≤≤
5)
12
8 72 36
x−−
≤≤
6)
11
3 15 5
x
≤≤
7)
24
47
33
x≤≤
8)
56
23
9 19
x<≤
9)
57
16
8 12
x
<≤
10)
16
56
57
x≤≤
11)
16
86
88
x≥>
12)
76
96
55 67
x≥≥
12
Bài 3. PHÉP CNG VÀ PHÉP TRPHÂN S
A. LÝ THUYT.
1) Phép cng hai phân số.
Ví d1: Thc hin cng hai phân s cùng mu
36
77
+
ta làm như sau:
(
)
36
36 3
77 7 7
+−
−−
+= =
Ví d2: Thc hin cng hai phân s không cùng mu
42
33
+
ta làm như sau
( )
20 6
4 2 4 2 20 6 26
3 5 3 5 15 15 15 15
+−
−−−−
+=+= += =
Quy tc:
Mun cng hai phân s có cùng mu, ta cng các t và gi nguyên mu:
a b ab
mm m
+
+=
Mun cng hai phân s không cùng mu, ta viết chúng dưi dng hai phân s có cùng mu
ri cng các t và gi nguyên mu chung.
Hai s gọi là đi nhau nếu tng ca chúng bng
0
. Kí hiu s đối ca phân s
a
b
a
b
0
aa
bb

+− =


Ví d3: Tính
71
10 5
+
Ta có
7 17 251
10 5 10 10 10 2
−−
+=+==
.
Vi d4: Tìm s đối ca các s sau
345 2 3 4 1
;; ;;; ;
5 1 13 7 8 9 10
−−
−−
−−
S đối ca các s trên ln lưt là
34 5 23 4 1
;;;;;;
5 1 13 7 8 9 10
−−
2) Tính cht ca phép cng phân số.
Phép cng các phân s có các tính cht sau:
+ Giao hoán:
abba
mnnm
+=+
+ Kết hp:
ab c a bc
mn d m nd

++=++


Ví d5: Thc hin phép tính
53 2
37 7
−−

++

−−

Ta có
5 3 2 5 3 2 5 1 32
3 7 7 3 7 7 3 7 21
−−

+ +=+ +=+=

−−

Ví d6: Tính mt cách hp lí
1 8 10 29
979 7
A
−−
= ++ +
Ta có
( )
1 8 10 29 1 10 8 29 9 21
13 2
979 7 9 97 7 9 7
A
−−−−
= ++ + = + ++ =+ =+=
13
3) Phép trhai phân số .
Quy tc:
Mun tr hai phân s cùng mu, ta ly t s ca phân s th nht tr đi t s ca phân s
th hai và gi nguyên mu.
a b ab
mm m
−=
Mun tr hai phân s không cùng mu, ta quy đng mu hai phân s, ri tr hai phân s đó.
Ví d7: Thc hin phép tính:
a)
17 21
15 15
b)
81
93
Gii
a)
17 21 17 21 4
15 15 15 15
−−
−= =
b)
( )
83
8183 11
9399 9 9
−−
−−
−== =
Nhn xét:
Mun tr mt phân s cho mt phân s, ta có th cng s b tr vi s đối ca s tr.
Chng hn:
5 15152 7
6 3 6366 6
=+=+=
Ví d8: Thc hin phép tính
a)
31
53
b)
51
63
Gii
a)
3 1 3 1 9 5 14
5 3 5 3 15 15 15
=+= + =
b)
5 15152 7
6 3 6366 6
=+=+=
B. BÀI TP MU ( BT SGK)
Bài 1: Tính
a)
19
13 13
+
b)
35
8 12
+
Bài 2: Tìm s đối ca các phân s sau
36 4
;;
7 13 3
Bài 3: Tính.
a)
57
33
−−
b)
58
69
Bài 4: Tính mt cách hp lí
3 11 3 8
11 8 8 11
A
 
= + +−
 
 
Bài 5: Ch Chi mi đi làm và nhn đưc tháng lương đu tiên. Ch quyết đnh dùng
2
5
s tin đó
để chi tiêu trong tháng. Dành
1
4
s tin đ mua quà biếu b m. Tìm s phn tin lương còn
li ca ch Chi.
Bài 6: Mai t nhm tính v thi gian biu ca mình trong mt ngày thì thy:
1
3
thi gian là dành
cho vic hc trưng,
1
24
thi gian dành cho các hot đng ngoi khóa,
7
16
thi gian dành
14
cho hot đng ăn, ng. còn li là thi gian dành cho các công vic cá nhân khác.
a) Mai đã dành bao nhiêu phn thi gian trong ngày cho vic hc trưng và hot đng ngoi
khóa?
b) Mai đã dành bao nhiêu phn thi gian trong ngày cho các công vic cá nhân khác?
C. BÀI TP TLUYN.
I. Trc nghim.
Câu 1: Ni dung nào th hin quy tc cng hai phân s cùng mu
A.
a b ab
m m mm
+
+=
+
B.
a b ab
mm m
+
+=
C.
.a b ab
mm m
+=
D.
a b ab
mm m
+=
Câu 2: Hai s gọi là đi nhau khi nào?
A. Tng hai s đó bng
0
B. Tng hai s đó bng
1
C. Hai s đó bng nhau
D. Hiu hai s đó bng
1
Câu 3: Phép tr hai phân s không cùng mu ta cn làm gì?
A. Quy đng v cùng t
B. Ly t t t, mu tr mu
C. Ly t tr t, mu giũa nguyên
D. Quy đng v cùng mu ri tính
Câu 4: Chn câu đúng trong các câu sau:
A. Phép tr hai phân s có tính cht giao hoán
B. Phép tr hai phân s có tính cht kết hp
C. Khi tr hai phân s ta th th chuyn thành cng vi s đối.
D. C ba đáp án trên đu sai.
Câu 5: Khi tính biu thc
31 2
575
−−
++
ta nên kết hp hai phân s nào li vi nhau
A.
3
5
vi
2
5
B.
3
5
vi
1
7
C.
1
7
vi
2
5
D.
1
7
vi
7
1
Câu 6: Kết qu ca phép tính
43
77
−−
+
A.
1
B.
1
C.
1
7
D.
1
7
Câu 7: Kết qu ca phép tính
5
1
6
A.
1
6
B.
5
6
C.
7
6
D.
11
6
Câu 8: S đối ca s
1
3
A.
1
3
B.
3
1
C.
1
3
D.
3
1
Câu 9: Tách phân s
.
ab
ab
thành hiu ca hai phân s nào?
A.
11
ab
B.
ab
ba
C.
11
ba
D.
1
a
b
15
Câu 10: Giá tr
x
để phân s
11
3.5 3 5
x
=
là:
1x
=
B.
2
x =
C.
3x =
D.
4x =
II. Tlun.
Dng 1. Tính các biu thức
Bài 1: Thc hin phép tính
1)
15
66
+
2)
14
55
−−
+
3)
35
88
−−
+
4)
29
77
+
5)
57
33
−−
6)
12
33
7)
75
12 12
8)
17 1
99
Bài 2: Thc hin phép tính
1)
11
82
2)
71
10 5
+
3)
51
63
+
4)
35
84
−−
5)
25
36
6)
42
93
+
7)
21
3 12
+
8)
13 3
20 2
9)
71
10 2
10)
72
15 3
−−
11)
41
9 18
12)
35
4 12
−−
13)
76
15 5
+
14)
12
7 21
−−
15)
35
4 16
16)
6 14
13 39
+
17)
5 11
21 42
+
18)
54
77 7
−−
+
19)
46
33 11
20)
57
12 60
+
Bài 3: Thc hin phép tính
1)
58
69
2)
55
64
3)
1 11
46
+
4)
57
68
−−
5)
35
8 12
6)
45
96
−−
7)
57
68
−−
+
8)
32
10 15
9)
14
12 15
10)
13
15 10
11)
37
20 30
12)
43
15 12
−+
13)
73
10 25
14)
15
12 16
15)
78
10 15
−−
16)
57
16 12
Bài 4: Thc hin phép tính
1)
12
43
2)
21
53
+
3)
31
52
4)
35
56
5)
32
85
+
6)
31
53
7)
12
45
8)
25
34
−−
9)
43
54
−−
+
10)
51
73
11)
54
23
12)
36
25
+
13)
13
65
14)
21
37
+
15)
12
78
16)
26
57
+
17)
71
58
18)
45
73
−−
19)
24
75
−+
20)
14
2 13
21)
21
57
22)
32
87
+
23)
58
85
24)
46
37
16
Bài 5: Thc hin phép tính
1)
3
1
4
2)
1
2
3
+
3)
1
3
5
4)
5
4
3
5)
1
4
4
−−
6)
1
2
3
−+
7)
4
3
3
−−
8)
5
5
2
−+
9)
(
)
3
2
4
−−
10)
1
1
5
+
11)
2
3
3
−+
12)
2
2
7
13)
(
)
4
3
3
+−
14)
(
)
5
4
2
−−
15)
1
9
9
16)
( )
5
1
6
−−
Bài 6: Thc hin phép tính
1)
25 2
37 3
++
2)
35 4
7 13 7
−−
++
3)
5 21
21 21 24
−−
++
4)
15 3
488
−−
++
5)
12 7 12
11 19 19
−+
6)
3 10 3
10 5 5
−−
+−
7)
11 2 1
6 56
−−
++
8)
54 7
9 11 11
++
9)
741
15 15 3
+−
10)
237
9 10 20
−−
++
11)
15 6 15
4 17 4
−−
++
12)
2 1 13
15 7 15
−+
Bài 7: Thc hin phép tính
1)
31 5
4 2 12
++
2)
3 11 19
7 14 28
++
3)
753
8 16 4
−+
4)
7 15
9 3 27
++
5)
3 7 13
5 10 20
−−
−−
6)
41 5
3 4 12
+−
7)
13 7
3 8 12
+−
8)
7 5 11
9 12 18
+−
9)
421
539
++
10)
1 2 11
4 3 18
−−
11)
751
526
+−
12)
11 4
28 3
++
13)
7 53
9 12 4
+−
14)
3 15
4 3 18
+−
15)
13 5
34 6
−−
16)
35 1
14 8 2
−+
17)
3 42
10 15 3
−+
−−
18)
5 57
6 12 18
++
19)
35 1
14 7 2
−+
20)
1 5 11
5 6 10
+−
21)
34 1
20 5 4
−+
Bài 8: Thc hin phép tính
1)
32 1
57 5
−−

++


2)
54
2
99

++


3)
254
565
−−

++

−−

4)
14 1 19
13 13 20

+−


5)
2 47 5
49 49 3

−+


6)
24 7 1
17 17 16
−−

−−


7)
7 5 13
18 12 18

+−

−−

8)
13 13 4
17 21 17
−−

++


9)
13 4 11
10 13 10

−+

−−

10)
1 51
10 12 15

−−


11)
56
1
11 11
−−

++


12)
67
1
13 13
−−

++


17
Bài 9: Thc hin phép tính
1)
5512
12 3 12 3
++ +
2)
4 11 9 6
13 5 13 5
+ ++
3)
5 16 13 2
8787
−−
+++
4)
1 8 10 29
979 7
−−
++ +
5)
2 3 3 13
585 8
−−
++ +
6)
5 16 12 2
11 22 4 11
−−
++ +
7)
1 5 4 14
5 19 5 19
−−
+ ++
8)
5 9 22
17 15 17 5
−−
+++
9)
5 25 12 6
17 31 17 31
++
10)
7 10 4 16
23 18 9 23
−−
+ ++
11)
3 11 3 8
11 8 8 11
−−
+ −+
12)
10 13 1 7
3 10 6 10
+ −+
Bài 10: Thc hin phép tính
1)
43721
35353
++++
2)
43251
74747
++++
3)
32 135
4 7 4 57
−−
++ ++
4)
2 3 632
5 4745
+ +++
5)
53 1 21
745 74
−−
++ + +
6)
17 76 2
899714
−−
++ ++
7)
58 24 7
9 15 11 9 15
−−
++++
8)
10 5 7 8 11
17 13 17 13 25
−− −+
9)
2 15 15 4 8
17 23 17 19 23
−−
++ ++
10)
4 18 6 21 6
12 45 9 35 30
−−
+++ +
11)
5 6 376 5
2 11 8 2 8 11
+ ++++
12)
8 17 19 1 7 1
3 9 13 3 13 9
+ + ++ +
13)
5 5 20 8 21
13 7 41 13 41
−−
+ + ++
14)
17 2 11 4 20
13 135 31 13 31
+ +++
15)
5 5 21 14 16
19 3 37 19 37
−−
++ ++
16)
32 5 7 7 5 11
37 12 37 12 16 16
+++++
17)
58 2 13
7 11 7 2 11

+ +− + +


18)
6 12 10 1 18
21 44 14 4 33
+−
19)
11 8 3 6 30
17 19 4 17 19

+− +− +


Bài 11: Tính tng
1)
111111
3. 4 4.5 5.6 6. 7 7.8 8.9
A
=+++++
2)
111 1 1
.....
5.6 6.7 7.8 23. 24 24. 25
B = + + ++ +
3)
111 1 1
.....
1. 2 2.3 3. 4 98.99 99.100
C
= + + ++ +
4)
111 1 1
.....
10.11 11.12 12.13 23. 24 24. 25
D = + + ++ +
5)
222 2 2
.....
2. 4 4.6 6.8 46. 48 48.50
E = + + ++ +
6)
222 2 2
.....
1.3 3.5 5. 7 97.99 99.101
F = + + ++ +
Bài 12: Tính tng
1)
11 1 1 1
.....
1. 4 4.7 7.10 94.97 97.100
A = + + ++ +
18
2)
111 1 1
.....
1.3 3.5 5. 7 47. 49 49.51
B = + + ++ +
3)
11 1 1 1
.....
5.8 8.11 11.14 29.32 32.35
C = + + ++ +
4)
333 3 3
.....
2. 4 4.6 6.8 96.98 98.100
D = + + ++ +
5)
22 2 2 2
.....
1.6 6.11 11.16 91.96 96.101
E = + + ++ +
Dng 2. Tìm giá trchưa biết.
Bài 1: Tìm
x
biết
1)
12
4 13
x −=
2)
12
23
x
−=
3)
13
24
x
−=
4)
27
36
x
−=
5)
13
24
x −=
6)
31
42
x
−=
7)
31
10 5
x
−=
8)
51
62
x
−−
−=
9)
35
7 14
x −=
10)
51
79
x −=
11)
11
15 10
x −=
12)
27
5 15
x
−−
−=
13)
53
24
x
−=
14)
77
48
x
−=
15)
21
75
x
−=
16)
38
59
x
−=
17)
3 14
5 25
x
−−
−=
18)
11
6 42
x
−=
19)
23
15 10
x
−−
−=
20)
13
28
x
−−
−=
21)
31
14 7
x−=
22)
37
52
x−=
23)
12
69
x
−=
24)
13
7 14
x−=
25)
13
24
x +=
26)
13
68
x
+=
27)
75
96
x
+=
28)
5 13
6 12
x
−−
+=
29)
7 21
8 16
x
−−
+=
30)
57
86
x
−−
+=
31)
65
7 21
x
+=
32)
32
47
x
+=
Bài 2: Tìm
x
biết
1)
3 15
2 36
x
−−

−+ =


2)
5 14
4 25
x

−+ =


3)
13 3 2
35 5 7
x

−−+=


4)
17 7 7
6 64
x

+− =


5)
13
2
44
x

+=


6)
41
2
55
x

+−=


Bài 3: Tìm
x
biết
1)
21
337
x
= +
2)
5 19
5 6 30
x
= +
3)
23
70 5 7
x
= +
4)
5 19 1
6 30 x
+=
5)
12
623
x
−=
6)
17
4 5 20
x
−=
Bài 4: Tìm
x
biết:
1)
5 14 8 18
3 3 5 10
x
+ <<+
2)
5 7 55
6 8 24 12 8
x−−
+≤≤+
3)
5 3 28
21 7 21 7 21
x−−
+<<+
4)
52 15
63 22
x
−−
+≤≤ +
5)
8 7 71 14
3 5 15 7
x
−−
++ <<
6)
1 2 5 19
2 3 4 12
x
−−
+ <≤ +
19
20
Bài 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN S
A. LÝ THUYT.
1) Phép nhân phân số.
Ví d1: Khi ta thc hin phép tính
31
.
76
−−
ta làm như sau:
( )
3. 1
31 3 1
.
7 6 7.6 42 14
−−
−−
= = =
Ví d2: Khi thc hin phép tính
3 12 3 12.3 9
12. . 9
4 1 4 1.4 1
−−
−= = ==
Kết lun:
Mun nhân hai phân s, ta nhân các t vi nhau và nhân các mu vi nhau.
.
.
.
a c ac
b d bd
=
Mun nhân mt s nguyên vi mt phân s, ta nhân s nguyên đó vi t ca phân s và gi
nguyên mu.
Ví d3: Thc hin phép tính
a)
24
.
7 11
b)
( )
3
. 14
7
Gii
a)
( )
2 4 2. 4 8 8
.
7 11 7. 11 77 77
−−
= = =
−−
b)
(
)
(
)
( )
3. 14
3
. 14 2. 3 6
77
= = −=
2) Tính cht ca phép nhân.
Tương t phép nhân s nguyên, phép nhân phân s có tính cht giao hoán, kết hp phân
phi ca phép nhân đi vi phép cng.
Ví d4: Thc hin phép tính
a)
6 8 26 7
.. .
13 7 3 8
−−
b)
6 3 6 16
..
5 13 5 13
Gii
a)
6 8 26 7 6 26 8 7
.. . . ..
13 7 3 8 13 3 7 8
−−
=
(
) ( )
2.2.1 4= −=
b)
6 3 6 16 6 3 16 6 13
.. . .
5 13 5 13 5 13 13 5 13

= −=


( )
66
.1
55
= −=
3) Phép chia phân số.
Ví d5: Khi tính phép tính
54
.
45
ta đưc
54
.1
45
=
.
Khi đó hai phân s
5
4
4
5
gọi là hai phân s nghch đo ca nhau.
Ví d6: Khi tính phép tính
1
3.
3
ta đưc
1
3. 1
3
−=
Khi đó
3
1
3
cũng gi là hai phân phân s nghch đo ca nhau.
Kết lun:
Hai phân s gi gọi là nghch đo nếu tích ca chúng bng
1
.

Preview text:

CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ
Bài 1. MỞ RỘNG PHÂN SỐ, PHÂN SỐ BẰNG NHAU A. LÝ THUYẾT.
1) Mở rộng khái niệm phân số.
Ví dụ 1:
Cho các phân số sau 4 1 6 3 4 13
; ; ; ; ; . 3 5 1 19 12 14
Bên cạnh đó các số như 4 − 1 6 13 − 4 13 ; ; ; ; ; − − − − −
cũng được gọi là các phân số. 3 5 − 1 19 12 − 14 − Kết luận: ♣ Với a, b ∈, b
≠ 0, ta gọi a là một phân số, trong đó a là tử số và b là mẫu số. b
♣ Phân số a là kết quả của phép tính a chia cho b . b
♣ Mỗi số nguyên cũng được gọi là một phân số với mẫu bằng 1.
Ví dụ 2: Viết kết quả của các phép chia sau thành phân số. 4 :( 9 − ) 2 − :( 7 − ) 3:( ) 1 − 5: − 2
2) Hai phân số bằng nhau.
Ví dụ 3:
Cho hai phân số 12 và 12 − nhận thấy 3 3 − 12 − = 4 và 12 = 4 3 3 −
Hai phân số này có cùng giá trị, ta gọi hai phân số 12 12 ; − bằng nhau viết 12 12 − = 3 3 − 3 3 −
Ví dụ 4: Phân số 1 và 2 nhận thấy phân số 2 có thể rút gọn nên ta rút gọn 2 1 = 4 8 8 8 4 Như vậy hai phân số 1 2
; cũng là hai phân số bằng nhau. 4 8 Kết luận: ♣ Hai phân số a c = nếu a . d = b.c b d
Ví dụ 5: Các cặp phân số sau có bằng nhau hay không? a) 4 và 1 − b) 1 và 3 − c) 1 − và 4 8 2 − 6 − 18 − 5 − 19
3) Tính chất cơ bản của phân số. Kết luận:
♣ Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một
phân số bằng phân số đã cho: a a .m
= với m∈, m ≠ 0 . b b . m
♣ Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một
phân số bằng phân số đã cho: a a : n =
với nUC ( ; a b ) b b : n
♣ Mọi phân số đều có thể viết dưới dạng phân số có mẫu dương. 1
Ví dụ 6: Viết các phân số 3 6 1 − 3 ; ; ; − −
thành phân số có mẫu dương. 5 − 19 − 4 − 7 − Giải 3 3 − 6 6 − 1 − 1 3 − 3 ; ; ; − = = = − = . 5 − 5 19 − 19 4 − 4 7 − 7
Ví dụ 7: Rút gọn các phân số sau 10 − 3 6 − 14 ; ; ; − 25 15 33 − 7 Giải 10 − 10 − :5 2 − − = = ; 3 3:3 1 = = ; 6 6 6 :3 2 = = = ; 14 14 : 7 − = − = 2 − 25 25:5 5 15 15:3 5 33 − 33 33:3 11 7 7 : 7
Ví dụ 8: Đưa các cặp phân số sau thành các phân số có cùng mẫu a) 2 và 7 b) 5 − và 1 c) 3 và 2 − 5 10 − 8 − 6 5 − 7 Giải a) Ta có: 2 2.2 4 − = = và 7 7 = 5 5. 2 10 10 − 10 b) Ta có: 5 − 5 5.3 15 = = = và 1 1.4 4 = = 8 − 8 8.3 24 6 6. 4 24 Phân Tử Mẫu Đọc số số số c) Ta có: 3 3 − 3. − 7 21 − − − − = = = và 2 2.5 10 = = 5 5 − 5 5.7 35 7 7.5 35 ? ? ? 7
B. BÀI TẬP MẪU. ( BT SGK) 6
Bài 1: Hoàn thành bảng sau ? ? ? 11
Bài 2: Thay dấu "? " bằng số thích hợp: ? Âm hai phần ba ? ? a) 1 ? − = b) 6 18 = ? ? 9 11 2 8 9 ?
Bài 3: Viết mỗi phân số sau đây thành phân số bằng nó và có mẫu dương: 8 5 ; − 11 − 9 −
Bài 4: Rút gọn các phân số sau: 12 − 7 9 ; ; − . 4 − 35 − 27
Bài 5: Viết các số đo thời gian sau đây theo đơn vị giờ, dưới dạng phân số tối giản: 15 phút, 90 phút.
Bài 6: Một vòi nước chảy vào một bể không có nước, sau 40 phút thì bể đầy. Hỏi sau 10 phút,
lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phần bể?
Bài 7: Hà Linh tham gia một cuộc thi sáng tác và nhận được phần thưởng 200 000 đồng. Bạn mua
một món quà để tặng sinh nhật mẹ hết 80 000
đồng. Hỏi Hà Linh đã tiêu hết bao nhiêu phần
số tiền mình được thưởng?
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. I. Trắc nghiệm.
Câu 1:
Số a với a, b
∈ là phân số khi nào? b A. a = 0 B. b = 0 C. a ≠ 0 D. b ≠ 0 2
Câu 2: Hai phân số a m gọi là bằng nhau nếu: b n A. a .b = m.n B. a .n = b.m C. a .m = b.n
D. a = m
Câu 3: Tính chất cơ bản nào sau đây là đúng A. a a .m = với a a m , m n ≠ 0 B. : = với , m n UC ( ; a b ) b b . n b b : n
C. a a : n = với n = 0 D. a a .m
= với m ≠ 0 b b : n b b . m
Câu 4: Giá trị của phân số 12 là: 4 − A. 3 − B. 3 C. 48 D. 48 −
Câu 5: Hai phân số bằng nhau là hai phân số
A. Có cùng giá trị B. Có cùng tử C. Có cùng mẫu
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 6: Đưa phân số 5
− về phân số có mẫu dương là 6 − A. 5 − B. 5 C. 6 D. 5 6 6 − 5 6
Câu 7: Rút gọn phân số 18 −
về phân số tối giản và có mẫu dương là 32 − A. 9 − B. 9 C. 9 D. 9 − 16 16 16 − 16 −
Câu 8: Trong ba phân số 4 8 − 6 ; ; −
. Chọn câu đúng trong các câu sau 6 18 9 − A. 4 8 − − = B. 4 6 = − C. 8 6 = − D. 4 6 ≠ − 6 18 6 9 − 18 9 − 6 9 − Câu 9: Số nguyên − x thỏa mãn 3 6 = − là: x 14 − A. x = 7 − B. x = 7 C. x =14 D. x = 14 −
Câu 10: Số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn 45 x − > là: 15 A. x = 3 − B. x = 4 − C. x = 2 − D. x =100
II. Bài tập tự luận.
Dạng 1. Tìm hiểu về phân số
Bài 1: Viết các phân số sau thành phân số bằng nó và có mẫu dương 1 3 − 2 8 9 − 5 − 1 ; ; ; ; ; ; − − 2 − 5 − 7 − 11 − 5 − 3 8
Bài 2: Viết các phép tính sau thành phân số có mẫu dương 1) 6 − :19 2) 23:( 8 − ) 3) 9:( 4 − ) 4) 1 − :( 20 − ) 5) 7 :( 3 − ) 6) 12 − :( 7 − ) 7) ( 8 − ) :( 9 − ) 8) 17 :( 7 − )
Bài 3: Viết các số nguyên sau thành phân số 1) 3 − 2) 6 3) 0 4) 12 − 5) −( 5 − ) 6) 1 3
Dạng 2. Hai phân số bằng nhau
Bài 4: Các cặp phân số sau có bằng nhau hay không? 1) 5 và 2 2) 2 và 2 − 3) 1 và 1 − − 4) 3 và 3 7 5 3 3 3 3 7 7 − 5) 2 và 6 − 6) 2 − và 6 7) 5 − và 3 − 8) 4 − − và 20 − 3 8 − 9 27 − 10 6 9 45 − − 9 9) 6 − và 2 − − − − 10) 3 và 11) 4 và 5 12) 1 và 2 15 3 5 −( 15 − ) 12 − 15 30 15
Bài 5: Tìm số nguyên x biết: 1) x 6 = 2) 18 6 = 3) 1 x = 4) 2 18 = 7 21 x 5 2 12 7 − x 5) x 1 − = 6) 21 3 = 7) 2 18 = 8) 6 12 = 12 6 x 4 7 − x 7 − x 9) x 21 − − = 10) 18 3 = 11) 5 10 = 12) x 18 = 4 28 x 11 − 2 x 7 − x 13) 5 −x − − − − = 14) x 6 = 15) x 12 = 16) x 12 = 4 12 − 7 21 7 28 − 5 − 10 − 17) x 24 − − = − 18) 5 25 = − 19) 4 x = − 20) 11 22 = − 3 − 18 −x 40 7 49 3 −x 21) 2x 10 − − − = 22) 5 20 = 23) 8 3 = 24) 1 3x = 9 − 91 2x 28 2x 9 − 3 36
Bài 6: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 1) 4 − x 40 − − − = = 2) x 4 7 = = 3) x 8 10 = = 11 22 y 10 − 8 −y 9 −y 15 4) 3 − x 21 = = 5) x 12 84 = = − 6) x y 7 − = = 4 20 y 5 6 − y 18 102 6 7) 24 − x 4 = = 8) 16 4 y − = = − 9) y 30 6 − = = 6 − 3 y x 3 18 35 −x 5
Dạng 3. Rút gọn các phân số.
Bài 7: Rút gọn các phân số sau: 1) 12 − 2) 39 − 3) 14 4) 25 − 8 18 21 − 35 5) 12 6) 36 − 7) 27 − 8) 28 − − 4 − 9 − 3 − 7 9) 12 − 10) 14 − 11) 54 − − 12) 65 − 15 21 − 90 39 −
Bài 8: Rút gọn các phân số sau: 1) 1212 2) 1717 − 3) 2121 − 4) 2929 2323 4141 − 5555 9999 − 5) 1515 − 6) 2121 − − 7) 6262 8) 3030 − 2020 7070 − 3131 9393 − 4
Bài 9: Rút gọn các phân số sau: 1) 11.4 −11 2) 8.5 −8. 2 3) 14.5 −14 4) 21.7 − 7 .17 2 −13 32 8 56 5) 3.5 6) 2.14 7) 3.11 8) 4.6. 1 1 8. 24 7 .8 22.9 22.9 3 2 4 2 2 3 3 2 5 9) 2 .3 10) 2.3 .5 11) 2.5 .7 12) 3 .5 .7 2 3 2 .3 5 3 3 .5 3 2 3.5 .7 5 2 4 3 .5 .7
Bài 10: Viết số đo thời gian sau đây theo đơn vị giờ, dưới dạng phân số tối giản. 1) 20 phút 2) 15 phút 3) 10 phút 4) 40 phút 5) 70 phút 6) 90 phút 7) 100 phút 8) 150 phút
Bài 11: Dùng phân số tối giải để viết mỗi khối lượng sau theo đơn vị tạ
1) 20 k g
2) 50 k g
3) 85 k g
4) 55 k g
5) 125 k g
6) 250 k g
7) 220 k g
8) 170 k g
Bài 12: Tìm số nguyên x biết: 1) 35 − − − − < x ≤ 1 − 2) 18 144 ≤ x < 3) 30 45 < x < 7 6 72 5 9 4) 32 − 28 x − − − − ≤ < 5) 27 12 < x ≤ 6) 28 21 ≤ x < 4 7 3 4 4 7 7) 21 − 12 − − − − − < 8) 30 28 < x < 9) 36 15 ≤ x ≤ 7 6 6 14 9 5
Bài 13: Tìm số nguyên x nhỏ nhất biết 1) 33 x − > 2) 4 < x 3) 15 − < x 11 2 3 4) 18 x ≥ 5) 25 x ≥ 6) 45 − ≤ x 3 5 − 5
Bài 14: Tìm số nguyên x lớn nhất biết 1) 18 x − < 2) 170 x − < 3) 66 x < 3 17 33 4) 18 x − − ≤ − 5) 30 ≥ x 6) 12 ≥ x 6 6 4 − 5
Bài 2. SO SÁNH PHÂN SỐ VÀ HỖN SỐ DƯƠNG A. LÝ THUYẾT.
1) Quy đồng mẫu nhiều phân số.
Ví dụ 1:
Để đưa hai phân số 2 và 3 về cùng mẫu. 7 14
Ta thấy phân số 2 có mẫu 7 có thể đưa lên 14 bằng cách nhân với 2 7 Nên 2 4 = khi đó hai phân số 4 3
; là hai phân số có cùng mẫu. 7 14 14 14
Ví dụ 2: Đưa hai phân số 5 và 1 về cùng mẫu 6 4
Ta thấy hai phân số 5 và 1 có thể đưa lên cùng mẫu số là 12 bằng cách như sau 6 4 5 10 = và 1 3 = . Khi đó hai phân số 10 3
; là hai phân số có cùng mẫu. 6 12 4 12 12 12 Kết luận:
♣ Để quy đồng mẫu hai phân số hay nhiều phân số có mẫu dương, ta làm như sau:
+ Tìm một bội chung của các mẫu ( thường là BCNN ) để làm bội chung.
+ Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu.
+ Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
Ví dụ 3: Quy đồng mẫu hai phân số 4 − và 1 5 6 − Ta chọn mẫu chung là 30 Khi đó 4 − 24 − − − = và 1 1 5 = = 5 30 6 − 6 30
Ví dụ 4: Quy đồng mẫu các phân số 3 5 − 1 ; ; 8 6 12 Ta chọn mẫu chung là 24 Khi đó 3 9 5 − 20 − 1 2 = ; = ; = 8 24 6 24 12 24
2) So sánh hai phân số. Quy tắc:
♣ Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
♣ Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng
một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau.
Ví dụ 5: So sánh hai phân số 7 và 9 − 8 − 8 Ta thấy 7 7 − − − = mà 7 9 7 − > 9 − ⇒ > . 8 − 8 8 8
Ví dụ 6: So sánh hai phân số 9 và 8 10 9 Chọn mẫu chung là 90 6 Ta có 9 81 = và 8 80 = . Nhận thấy 81 80 81 > 80 ⇒ > . Vậy 9 8 > . 10 90 9 90 90 90 10 9 Mở rộng:
♣ So sánh qua số trung gian, nếu a m < và m c a c < ⇒ < b n n d b d
♣ So sánh cùng tử, nếu hai phân số dương có cùng tử, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số ấy nhỏ hơn.
♣ So sánh qua phần bù hoặc phần hơn.
Ví dụ 7: So sánh hai phân số sau 22 và 19 37 48
Ta sẽ so sánh qua số trung gian là 22 như sau 22 22 19 > > 48 37 48 48
Ví dụ 8: So sánh 99 và 98 100 99 Ta thấy 99 1 = 1− 100 100 và 98 1 = 1− . Mà 1 1 1 1 < ⇒1− >1− . Vậy 99 98 > 99 99 100 99 100 99 100 99 3) Hỗn số dương.
Ví dụ 9:
Ta đã biết số 2
3 được gọi là hỗn số và được hiểu là 2 2 3 = 3+ 5 5 5 ♣ Khi đó 2
3 được gọi là hỗn số dương, trong đó 3 là phần nguyên, 2 là phần phân số. 5 5
♣ Ta có thể viết một phân số lớn hơn 1 về hỗn số.
Ví dụ 10: Viết phân số 13 thành hỗn số như sau 13 1 1 = 3+ = 3 . 4 4 4 4
Ví dụ 11: Viết hỗn số 1
2 về phân số ta được 1 1 14 +1 15 2 = 2 + = = 7 7 7 7 7
B. BÀI TẬP MẪU ( BT SGK).
Bài 1: Quy đồng mẫu các phân số sau: a) 2 và 6 − b) 5 và 7 − 3 7 2 2 2 .3 2 2 .3
Bài 2: So sánh các phân số sau: a) 11 − và 1 b) 3 và 6 8 24 20 15
Bài 3: Lớp 6A có 4 số học sinh thích bóng bán, 7 số học sinh thích bóng đá và 1 số học sinh 5 10 2
thích bóng chuyền. Hỏi môn thể thao nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất? Bài 4:
a) Khối lượng nào lớn hơn: 5 k g hay 15 k g 3 11
b) Vận tốc nào nhỏ hơn: 6 k m / h hay 4 k m / h 5 5 7
Bài 5: Mẹ có 15 quả táo, mẹ muốn chia đều số quả táo đó cho bốn anh em. Hỏi mỗi anh em được
mấy quả táo và mấy phần quả táo?
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. I. Trắc nghiệm.
Câu 1: Hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào sẽ lớn hơn
A. Phân số có tử lớn hơn
B. Phân số có tử bé hơn
C. Không so sánh được
D. Hai phân số đó bằng nhau
Câu 2: Để so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta làm gì? Chọn đáp án sai?
A. Quy đồng hai phân số về cùng mẫu rồi so sánh.
B. Quy đồng hai phân số về cùng tử rồi so sánh.
C. Phân số nào có tử lớn hơn sẽ lớn hơn.
D. So sánh qua số trung gian.
Câu 3: Phân số dương như thế nào thì có thể viết thành hỗn số
A. Phân số lớn hơn 1
B. Phân số nhỏ hơn0
C. Phân số lớn hơn 0
D. Phân số nhỏ hơn 1
Câu 4: So sánh hai phân số 2023 và 2019 ta ưu tiên dùng cách nào? 2024 2018
A. Dùng số trung gian là 1
B. Quy đồng mẫu hai phân số
C. Quy đồng tử hai phân số
D. Cả ba cách trên đều sai
Câu 5: So sánh hai phân số 43 và 35 ta được 52 79 A. 43 35 > B. 43 35 < C. 43 35 = D. Không so sánh 52 79 52 79 52 79 được.
Câu 6: Quy đồng mẫu hai phân số 3 − và 5 ta được 4 6 A. 9 − và 5 B. 9 và 10 C. 15 − và 15 − D. 9 − và 10 12 12 12 12 20 18 12 12
Câu 7: Quy đồng mẫu hai phân số 3 và 4 ta được 11 22 − A. 6 và 4 B. 6 và 4 C. 3 và 4 D. 3 và 2 − 22 22 − 22 − 22 − 11 11 11 11
Câu 8: Đưa hỗn số 1
1 thành phân số, ta được phân số là 9 A. 2 B. 10 C. 1 D. 11 9 9 9 9
Câu 9: Đưa phân số 15 về hỗn số ta được 4 A. 5 1 B. 3 3 C. 1 1 D. 1 5 4 4 4 4 100 101
Câu 10: So sánh hai phân số 10 −3 và 10 −3 ta được 100 10 +1 101 10 +1 100 101 100 101 A. 10 −3 10 −3 − − > B. 10 3 10 3 = 100 101 10 +1 10 +1 100 101 10 +1 10 +1 8 100 101 C. 10 −3 10 −3 <
D. Không so sánh được. 100 101 10 +1 10 +1 II. Tự luận.
Dạng 1. Quy đồng mẫu các phân số.
Bài 1: Quy đồng mẫu các phân số sau 1) 2 − và 4 − 2) 7 và 7 − 3) 3 và 9 − 3 9 5 15 10 20 4) 11 và 5 − 5) 5 − và 1 6) 7 − và 11 − 12 6 6 30 3 15 7) 3 − và 11 − 8) 5 và 11 9) 7 và 5 − 20 40 9 − 27 − 40 8 10) 3 − và 1 11) 11 − và 25 − 12) 3 − và 1 15 45 12 24 16 48
Bài 2: Quy đồng mẫu các phân số sau 1) 5 − và 2 2) 1 và 1 − 3) 3 − và 1 6 9 6 4 8 12 4) 5 và 3 − 5) 2 và 1 − 6) 3 và 1 − 6 − 8 9 6 10 4 7) 7 và 13 − 8) 7 và 9 − 9) 3 − và 4 − 15 20 12 8 10 15
Bài 3: Quy đồng mẫu các phân số sau 1) 4 − và 1 2) 1 và 3 − 3) 2 và 7 − 7 2 3 4 5 2 4) 2 và 1 − − − 5) 4 và 1 6) 9 và 6 5 6 5 3 4 7 − 7) 5 và 3 − 8) 1 và 4 9) 5 và 2 6 7 12 − 5 11 3 − 10) 4 và 4 11) 5 − và 6 12) 9 − và 1 15 3 8 7 10 7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau 1) 1 1 5 ; ; − 2) 2 − 5 7 ; ; − 3) 3 1 5 ; ; − 3 2 6 3 9 18 4 6 12 4) 1 − 1 − 3 ; ; 5) 3 8 10 ; ; − 6) 11 5 − 1 ; ; 3 5 10 7 − 3 21 18 9 6 7) 1 1 − 3 ; ; 8) 2 − 1 − 7 ; ; 9) 1 2 − 1 ; ; 4 5 2 5 3 6 − 5 25 2 −
Dạng 2. So sánh hai phân số
Bài 5: So sánh hai phân số sau ( cùng mẫu) 1) 34 và 43 2) 12 − và 13 − 3) 4 và 5 77 77 35 35 21 − 21 − 4) 7 và 6 5) 12 − và 16 − 6) 4 − − và 5 19 − 19 − 17 17 43 43 9
Bài 6: So sánh hai phân số sau ( trung gian qua số 0 ) 1) 9 − và 1 2) 2 và 9 − 3) 2 và 15 4 3 5 2 3 4 − 4) 21 − và 5 − 5) 11 và 8 − 6) 1 − − và 2 10 2 − 7 − 9 − 5 11 − 7) 15 − − − − − và 27 8) 11 − và 36 9) 14 và 16 − 27 15 35 − 35 − 32 − 9 −
Bài 7: So sánh hai phân số sau ( quy đồng mẫu hoặc tử) 1) 7 và 5 2) 4 − và 1 − 3) 3 − và 4 − 3 2 11 3 7 9 4) 4 và 6 5) 8 và 9 − 6) 5 − và 3 − 5 7 3 − 4 7 5 7) 5 − và 4 − 8) 7 − và 11 − 9) 3 − − và 6 8 7 3 5 4 7 10) 10 − − − và 22 11) 5 và 23 12) 11 và 1 3 7 4 20 − 8 24 13) 7 và 11 14) 9 và 7 15) 3 và 6 10 15 5 10 20 15 16) 1 − và 5 − 17) 3 − và 8 − 18) 4 và 6 8 24 5 15 21 35
Bài 8: So sánh hai phân số sau ( phần bù, phần hơn) 1) 99 và 98 2) 54 − và 55 − 3) 27 − và 26 − 100 99 55 56 28 27 4) 65 và 64 5) 44 − và 43 − − 6) 79 và 80 64 63 43 42 78 − 79 7) 45 và 63 8) 87 − − − và 97 9) 38 và 48 51 69 80 90 41 − 51 10) 99 và 79 11) 55 − và 59 − 12) 71 và 81 − 98 68 53 57 61 − 71
Bài 9: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 1) 2 1 − 2 ; ; 2) 12 7 − 11 ; ; − 5 2 7 5 3 4 3) 10 9 18 ; ; − 4) 3 1 4 ; ; − − 3 2 − 5 4 12 3
Bài 10: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần 1) 10 9 22 ; ; − 2) 5 11 − 7 ; ; − 3 2 − 7 6 − 12 8 3) 7 − 2 5 ; − − ; 4) 3 4 7 ; ; − 9 3 6 − 4 − 5 10
Dạng 3. Viết hỗn số về phân số và phân số thành hỗn số.
Bài 11: Viết các phân số sau về hỗn số dương. 14 22 15 24 41 22 3 7 8 5 7 6 10 11 44 29 32 39 41 3 7 8 9 7 5
Bài 12: Viết các hỗn số sau thành phân số 4 1 1 2 2 5 3 6 1 4 1 3 7 3 7 5 9 12 2 7 3 3 4 4 1 1 1 9 3 6 7 8 5 10 9 8
Bài 13: Viết các số đo thời gian dưới đây dưới dạng hỗn số theo đơn vị giờ 1) 2 giờ 15 phút 2) 1 giờ 10 phút 3) 1 giờ 45 phút 4) 3 giờ 30 phút 5) 2 giờ 2 phút 6) 3 giờ 25 phút 7) 3 giờ 40 phút 8) 4 giờ 12 phút
Bài 14: Tìm x là số nguyên thỏa mãn 1) 3 − x 2 − − − ≤ < 2) 5 x 1 < < 3) 6 x 1 < ≤ 7 7 7 3 3 3 7 7 7 4) 1 x 1 − − − ≤ ≤ 5) 1 x 2 ≤ ≤ 6) 1 x 1 ≤ ≤ 8 40 5 8 72 36 3 15 5 7) 2 4 4 ≤ x ≤ 7 8) 5 6 2 < x ≤ 3 9) 5 7 1 < x ≤ 6 3 3 9 19 8 12 10) 1 6 5 ≤ x ≤ 6 11) 1 6 8 ≥ x > 6 12) 7 6 9 ≥ x ≥ 6 5 7 8 8 55 67 11
Bài 3. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ A. LÝ THUYẾT.
1) Phép cộng hai phân số.
Ví dụ 1:
Thực hiện cộng hai phân số cùng mẫu 3 6 − + ta làm như sau: 7 7 3 6 − 3+ ( 6 − ) 3 − + = = 7 7 7 7
Ví dụ 2: Thực hiện cộng hai phân số không cùng mẫu 4 2 − + ta làm như sau 3 − 3 4 2 − 4 − 2 − 20 − 6 − 20 − + ( 6 − ) 26 − + = + = + = = 3 − 5 3 5 15 15 15 15 Quy tắc:
♣ Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu: a b a + b + = m m m
♣ Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu
rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
♣ Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 . Kí hiệu số đối của phân số a ab b a a  + − =   0 b b Ví dụ 3: Tính 7 1 − + 10 5 Ta có 7 1 − 7 2 − 5 1 + = + = = . 10 5 10 10 10 2
Vi dụ 4: Tìm số đối của các số sau 3 4 − 5 2 − 3 4 − 1 ; ; ; ; ; ; − − − − 5 1 13 − 7 − 8 9 10 −
Số đối của các số trên lần lượt là 3 − 4 5 2 − 3 4 − 1
; ; ; ; ; ; 5 1 13 7 8 9 10
2) Tính chất của phép cộng phân số.
♣ Phép cộng các phân số có các tính chất sau: + Giao hoán: a b b a + = + m n n m
+ Kết hợp:  a b c a b c  + + = + + 
m n d m n d     
Ví dụ 5: Thực hiện phép tính  5 − 3  2 − + +   3 7  − −  7 − Ta có  5 − 3  2 − 5  3 − 2  5 1 − 32 + + = + + = + =   3 7  7 3  7 7  − − −  3 7 21
Ví dụ 6: Tính một cách hợp lí 1 8 10 29 A − − = + + + 9 7 9 7 Ta có 1 8 10 29 1 10 8 29 9 21 A − − − − − = + + + = + + + = + = 1+ ( 3 − ) = 2 − 9 7 9 7 9 9 7 7 9 7 12
3) Phép trừ hai phân số . Quy tắc:
♣ Muốn trừ hai phân số cùng mẫu, ta lấy tử số của phân số thứ nhất trừ đi tử số của phân số
thứ hai và giữ nguyên mẫu. a b a b − = m m m
♣ Muốn trừ hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.
Ví dụ 7: Thực hiện phép tính: a) 17 21 − − b) 8 1 − 15 15 9 3 Giải a) 17 21 17 − 21 4 − 8 1 − 8 3 − 8 − ( 3 − ) − = = b) 11 − = − = = 15 15 15 15 9 3 9 9 9 9 Nhận xét:
♣ Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta có thể cộng số bị trừ với số đối của số trừ. Chẳng hạn: 5 1 − 5 1 5 2 7 − = + = + = 6 3 6 3 6 6 6
Ví dụ 8: Thực hiện phép tính a) 3 1 − − − b) 5 1 − 5 3 6 3 Giải a) 3 1 − 3 1 9 5 14 − − = + = + = b) 5 1 5 1 5 2 7 − = + = + = 5 3 5 3 15 15 15 6 3 6 3 6 6 6
B. BÀI TẬP MẪU ( BT SGK) Bài 1: Tính a) 1 − 9 − + b) 3 5 + 13 13 8 12
Bài 2: Tìm số đối của các phân số sau 3 − 6 4 ; ; 7 13 3 − Bài 3: Tính. a) 5 − 7 − − b) 5 8 − 3 3 6 9
Bài 4: Tính một cách hợp lí 3 11 3 8 A     = − + − + −  11 8 8  11    
Bài 5: Chị Chi mới đi làm và nhận được tháng lương đầu tiên. Chị quyết định dùng 2 số tiền đó 5
để chi tiêu trong tháng. Dành 1 số tiền để mua quà biếu bố mẹ. Tìm số phần tiền lương còn 4 lại của chị Chi.
Bài 6: Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy: 1 thời gian là dành 3
cho việc học ở trường, 1 thời gian dành cho các hoạt động ngoại khóa, 7 thời gian dành 24 16 13
cho hoạt động ăn, ngủ. còn lại là thời gian dành cho các công việc cá nhân khác.
a) Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và hoạt động ngoại khóa?
b) Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho các công việc cá nhân khác?
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. I. Trắc nghiệm.
Câu 1: Nội dung nào thể hiện quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu
A. a b a +b + + = B. a b a b + = m m m + m m m m
C. a b a .b − + = D. a b a b + = m m m m m m
Câu 2: Hai số gọi là đối nhau khi nào?
A. Tổng hai số đó bằng 0
B. Tổng hai số đó bằng 1
C. Hai số đó bằng nhau
D. Hiệu hai số đó bằng 1
Câu 3: Phép trừ hai phân số không cùng mẫu ta cần làm gì?
A. Quy đồng về cùng tử
B. Lấy tử tử tử, mẫu trừ mẫu
C. Lấy tử trừ tử, mẫu giũa nguyên
D. Quy đồng về cùng mẫu rồi tính
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Phép trừ hai phân số có tính chất giao hoán
B. Phép trừ hai phân số có tính chất kết hợp
C. Khi trừ hai phân số ta thể thể chuyển thành cộng với số đối.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 5: Khi tính biểu thức 3 − 1 2 − + +
ta nên kết hợp hai phân số nào lại với nhau 5 7 5 A. 3 − với 2 − B. 3 − với 1 C. 1 với 2 − D. 1 với 7 5 5 5 7 7 5 7 1
Câu 6: Kết quả của phép tính 4 − 3 − + là 7 7 − A. 1 − B. 1 C. 1 D. 1 7 7
Câu 7: Kết quả của phép tính 5 1 − − là 6 A. 1 B. 5 C. 7 D. 11 6 6 6 6
Câu 8: Số đối của số 1 − là 3 A. 1 B. 3 C. 1 − D. 3 − 3 1 3 1
Câu 9: Tách phân số a b thành hiệu của hai phân số nào? a .b A. 1 1 − B. a bC. 1 1 − D. 1 aa b b a b a b 14
Câu 10: Giá trị x để phân số x 1 1 = − là: 3.5 3 5 A. x =1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4 II. Tự luận.
Dạng 1. Tính các biểu thức
Bài 1: Thực hiện phép tính 1) 1 5 − − − − − − + 2) 1 4 + 3) 3 5 + 4) 2 9 + 6 6 5 5 8 8 7 7 5) 5 − 7 − − − − − 6) 1 2 − 7) 7 5 − 8) 17 1 − 3 3 3 3 12 12 9 9
Bài 2: Thực hiện phép tính 1) 1 − 1 − − − − − 2) 7 1 + 3) 5 1 + 4) 3 5 − 8 2 10 5 6 3 8 4 5) 2 5 − − − − 6) 4 2 + 7) 2 1 + 8) 13 3 − 3 6 9 3 − 3 12 20 2 9) 7 1 − − − − − − 10) 7 2 − 11) 4 1 − 12) 3 5 − − 10 2 15 3 9 18 4 12 13) 7 6 − − − − + 14) 1 2 − 15) 3 5 − 16) 6 14 + 15 5 − 7 21 4 16 13 39 17) 5 − 11 − − − + 18) 5 4 + 19) 4 6 − 20) 5 7 + 21 42 77 7 33 − 11 12 − 60
Bài 3: Thực hiện phép tính 1) 5 8 − − − 2) 5 5 − 3) 1 11 + 4) 5 7 − 6 9 6 4 4 6 6 8 5) 3 − 5 − − − − − − 6) 4 5 − 7) 5 7 + 8) 3 2 − 8 12 9 6 6 − 8 10 15 9) 1 − 4 − − − − 10) 1 3 − 11) 3 7 − 12) 4 3 − + 12 15 15 10 20 30 − 15 12 13) 7 3 − − − − 14) 1 5 − 15) 7 8 − 16) 5 7 − 10 − 25 12 16 10 15 16 − 12
Bài 4: Thực hiện phép tính 1) 1 2 − − − − 2) 2 1 + 3) 3 1 − 4) 3 5 − 4 3 5 3 5 − 2 5 6 5) 3 − 2 − + 6) 3 1 − 7) 1 2 − 8) 2 5 − − 8 5 5 3 4 − 5 3 4 9) 4 − 3 − − − − + 10) 5 1 − 11) 5 4 − 12) 3 6 + 5 4 7 3 2 3 2 5 13) 1 − 3 − − − − 14) 2 1 + 15) 1 2 − 16) 2 6 + 6 5 3 7 − 7 8 5 7 17) 7 − 1 − 18) 4 5 − − 19) 2 4 − + 20) 1 4 − 5 8 7 3 − 7 5 − 2 − 13 21) 2 1 − − − − − 22) 3 2 + 23) 5 8 − 24) 4 6 − 5 7 8 7 − 8 5 3 7 15
Bài 5: Thực hiện phép tính 1) 3 1 − − 2) 1 2 + 3) 1 3− 4) 5 4 − 4 3 5 3 − 5) 1 4 − − − − 6) 1 2 − + 7) 4 3 − − 8) 5 5 − + 4 3 3 − 2 − 9) 3 − − − ( 2 − ) 10) 1 +1 11) 2 − + 3 12) 2 − 2 4 5 3 7 13) 4 − + ( 3 − ) 14) 5 −( 4 − ) 15) 1 −9 16) 5 − − (− ) 1 3 2 9 6 −
Bài 6: Thực hiện phép tính 1) 2 5 2 − − − − − + + 2) 3 5 4 + + 3) 5 2 1 + + 3 7 3 7 13 7 21 21 24 4) 1 − 5 3 − − − − + + 5) 12 7 12 − + 6) 3 10 3 + − 4 8 8 11 19 19 10 5 5 7) 11 − 2 1 − − − + + 8) 5 4 7 + + 9) 7 4 1 + − 6 5 6 9 11 11 15 15 3 10) 2 3 − 7 − − − − + + 11) 15 6 15 + + 12) 2 1 13 − + 9 10 20 4 17 4 15 7 15 −
Bài 7: Thực hiện phép tính 1) 3 1 5 − − − + + 2) 3 11 19 + + 3) 7 5 3 − + 4 2 12 7 14 28 8 16 4 4) 7 1 − 5 − − − + + 5) 3 7 13 − − 6) 4 1 5 + − 9 3 27 5 10 20 − 3 4 − 12 7) 1 3 7 − + − 8) 7 5 11 + − 9) 4 2 1 + + 3 8 12 9 12 18 5 3 9 10) 1 2 11 − − − 11) 7 5 1 + − 12) 1 1 4 + + 4 3 18 5 2 6 2 8 3 13) 7 5 − 3 − − + − 14) 3 1 5 + − 15) 1 3 5 − − 9 12 4 4 3 18 3 4 6 16) 3 5 1 − − − − + 17) 3 4 2 − + 18) 5 5 7 + + 14 8 − 2 10 − 15 3 − 6 − 12 18 19) 3 5 1 − − − − + 20) 1 5 11 + − 21) 3 4 1 − + 14 7 2 5 6 10 20 5 4
Bài 8: Thực hiện phép tính 1)  3 2 −  1 −  −  − − + +    2) 5 4 + +  2 3) 2 5 4 + + 5 7       5 9  9   5 − 6 −  5 4) 14  1 − 19  − −  − + − 5) 2  47 5  − + 6) 24 7 1  − − 13  13 20        49  49 3 −  17  17 16  7) 7  5 − 13  −  −  − + − 8) 13 13 4  + + 9) 13 4  11 − + 18       12 18  − −  17  21 − 17   10 − 13  10 − 10) 1  5 1  −  − −  − − − 11) 5 6   1 + + 12) 6 7 + 1+ 10 12 15      11  11  13  13  16
Bài 9: Thực hiện phép tính 1) 5 5 1 2 − − − + + + 2) 4 11 9 6 + + + 3) 5 16 13 2 + + + 12 3 12 3 13 5 13 5 8 7 8 7 4) 1 − 8 10 29 − − − − − + + + 5) 2 3 3 13 + + + 6) 5 16 12 2 + + + 9 7 9 7 5 8 5 8 11 22 4 11 7) 1 5 − 4 14 − − − − + + + 8) 5 9 2 2 + + + 9) 5 25 12 6 − + + 5 19 5 19 17 15 17 5 − 17 31 17 31 10) 7 10 − 4 − 16 − − − + + + 11) 3 11 3 8 + − + 12) 10 13 1 7 + − + 23 18 9 23 11 8 8 11 3 10 6 10
Bài 10: Thực hiện phép tính 1) 4 3 7 2 1 − − + + + + 2) 4 3 2 5 1 + + + + 3) 3 2 1 3 5 + + + + 3 5 3 5 3 7 4 7 4 7 4 7 4 5 7 4) 2 − 3 6 3 2 − − − − − + + + + 5) 5 3 1 2 1 + + + + 6) 1 7 7 6 2 + + + + 5 4 − 7 4 5 7 4 5 7 4 8 9 9 7 14 7) 5 − 8 2 − 4 7 − − − + + + + 8) 10 5 7 8 11 − − − + 9) 2 15 15 4 8 + + + + 9 15 11 9 − 15 17 13 17 13 25 17 23 17 19 23 10) 4 − 18 6 − 21 − 6 + + + + 11) 5 6 3 7 6 5 + + + + + 12 45 9 35 30 2 11 8 2 8 11 12) 8 17 19 1 7 1 − − − + + + + + 13) 5 5 20 8 21 + + + + 3 9 13 3 13 9 13 7 41 13 41 14) 17 − 2 11 4 20 − − − + + + + 15) 5 5 21 14 16 + + + + 13 135 31 13 31 19 3 37 19 37 16) 32 5 7 7 5 11 + + + + + 17) 5 8  2  1 3 − + + − + + 37 12 37 12 16 16 7 11  7    2 11 18) 6 12 − 10 1 18 − + − −
19) 11  8   3  6 30 + − + − + − 21 44 14 4 − 33 17  19   4      17 19 Bài 11: Tính tổng 1) 1 1 1 1 1 1 A = + + + + + 3. 4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 2) 1 1 1 1 1 B = + + +.....+ + 5.6 6.7 7.8 23. 24 24. 25 3) 1 1 1 1 1 C = + + +.....+ + 1. 2 2.3 3. 4 98.99 99.100 4) 1 1 1 1 1 D = + + + .....+ + 10.11 11.12 12.13 23. 24 24. 25 5) 2 2 2 2 2 E = + + +.....+ + 2. 4 4.6 6.8 46. 48 48.50 6) 2 2 2 2 2 F = + + + .....+ + 1.3 3.5 5.7 97.99 99.101 Bài 12: Tính tổng 1) 1 1 1 1 1 A = + + +.....+ + 1. 4 4.7 7.10 94.97 97.100 17 2) 1 1 1 1 1 B = + + +.....+ + 1.3 3.5 5.7 47. 49 49.51 3) 1 1 1 1 1 C = + + +.....+ + 5.8 8.11 11.14 29.32 32.35 4) 3 3 3 3 3 D = + + +.....+ + 2. 4 4.6 6.8 96.98 98.100 5) 2 2 2 2 2 E = + + + .....+ + 1.6 6.11 11.16 91. 96 96.101
Dạng 2. Tìm giá trị chưa biết.
Bài 1: Tìm x biết 1) 1 2 x − = 2) 1 2 x − − = 3) 1 3 x − − = 4) 2 7 x − − = 4 13 2 3 2 4 3 6 5) 1 3 x − = − 6) 3 1 x − − = 7) 3 1 x − − = 8) 5 1 x − − − = 2 4 4 2 10 5 6 2 9) 3 5 x − = 10) 5 1 x − = 11) 1 1 x − = 12) 2 7 x − − − = 7 14 7 9 15 10 5 15 13) 5 3 x − − − = 14) 7 7 x − − = 15) 2 1 − x = 16) 3 8 x − − = 2 4 4 8 7 5 5 9 17) 3 − 14 x − − − − − − = 18) 1 1 x − − = 19) 2 3 − x = 20) 1 3 − x = 5 25 6 42 15 10 2 8 21) 3 1 − − x = − 22) 3 7 − x = 23) 1 2 − x = 24) 1 3 − − x = 14 7 5 2 6 9 7 14 25) 1 3 x + = 26) 1 3 x − + = 27) 7 5 x − + = 28) 5 13 x − − + = 2 4 6 8 9 6 6 12 29) 7 21 x − − + = 30) 5 7 x − − + = 31) 6 5 x − + = 32) 3 2 x − + = 8 16 8 6 7 21 4 7
Bài 2: Tìm x biết 1) 3 −  1  5 −      x − + = 2) 5 1 4 −  x − + = 3) 13 3 2 − − +  x = 2 3      6 4  2  5 35  5  7 4) 17  7  7 +      x − − = 5) 1 3 − + x =   2 6) 4 1 + x − =   2 6 6    4 4  4  5  5 
Bài 3: Tìm x biết 1) x 2 1 − − − = + 2) x 5 19 = + 3) x 2 3 = + 3 3 7 5 6 30 70 5 7 4) 5 19 − 1 − + = 5) x 1 2 − = 6) 1 7 x − = 6 30 x 6 2 3 4 5 20
Bài 4: Tìm x biết: 1) 5 14 − 8 18 − − − − + < x < + 2) 5 7 x 5 5 + ≤ ≤ + 3) 5 3 x 2 8 + < < + 3 3 5 10 6 8 24 12 8 21 7 21 7 21 4) 5 − 2 1 − 5 − − − − − − + ≤ x ≤ + 5) 8 7 71 14 + + < x < 6) 1 2 5 19 + < x ≤ + 6 3 2 2 3 5 15 7 2 3 4 12 18 19
Bài 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ A. LÝ THUYẾT. 1) Phép nhân phân số.
Ví dụ 1:
Khi ta thực hiện phép tính 3 − 1 . − ta làm như sau: 7 6 3 − 1 − 3. − ( − ) 1 3 1 . = = = 7 6 7.6 42 14
Ví dụ 2: Khi thực hiện phép tính 3 12 − 3 12. − 3 9 12. . − − = = = = 9 − 4 1 4 1. 4 1 Kết luận:
♣ Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. a c . . a c = b d . b d
♣ Muốn nhân một số nguyên với một phân số, ta nhân số nguyên đó với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
Ví dụ 3: Thực hiện phép tính a) 2 − 4 . b) 3.( 14 − ) 7 11 − 7 Giải a) 2 − 4 2. − 4 8 − 8 . = = = 3 3. 14 − 7 11 − 7.( − ) 11 77 − 77 b) .( 14 − ) ( ) = = 2.( 3 − ) = 6 − 7 7
2) Tính chất của phép nhân.
♣ Tương tự phép nhân số nguyên, phép nhân phân số có tính chất giao hoán, kết hợp phân
phối của phép nhân đối với phép cộng.
Ví dụ 4: Thực hiện phép tính a) 6 8 26 − 7 . . . − b) 6 3 6 16 . − . 13 7 3 8 5 13 5 13 Giải a) 6 8 26 − 7 − 6 26 − 8 7 . . . . . . − =
b) 6 3 6 16 6  3 16  6 13
. − . = . − =   . − 13 7 3 8 13 3 7 8 5 13 5 13 5 13 13  5 13 = 2.( 2 − ).( − ) 1 = 4 6 ( ) 6 . 1 − = − = 5 5 3) Phép chia phân số.
Ví dụ 5:
Khi tính phép tính 5 4 . ta được 5 4 . =1. 4 5 4 5
Khi đó hai phân số 5 và 4 gọi là hai phân số nghịch đảo của nhau. 4 5
Ví dụ 6: Khi tính phép tính 1 3. − − − ta được 1 3. − = 1 3 3 Khi đó 3 − và 1
− cũng gọi là hai phân phân số nghịch đảo của nhau. 3 Kết luận:
♣ Hai phân số gọi gọi là nghịch đảo nếu tích của chúng bằng 1. 20