Chuyên đề đại số tổ hợp Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tài liệu gồm 167 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề đại số tổ hợp trong chương trình SGK Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo (CTST), có đáp án và lời giải chi tiết.

CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIIIĐẠI S T HP
Page 1
BÀI 1: QUY TC CNG VÀ QUY TC NHÂN
1. Quy tc cng
Quy tắc cộng
Giả sử một công việc nào đó có thể thực hiện theo một
trong hai phương án khác nhau:
- Phương án 1 có
1
n
cách thực hiện.
- Phương án 2 có
2
n
cách thực hiện.
Khi đó số cách thực hiện công việc là :
12
nn+
cách
Phương án 1..
1
n
cách
Phương án 2 ..
2
n
cách
Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có m cách
thực hiên, hành động kia có n cách thực hiên không trùng với bất kì cách nào của hành động
th nhất thì công việc đó có m + n cách thực hiện.
Chú ý: số phần tử của tập hợp hữu hạn X được kí hiệu là
X
hoặc
.
Quy tc cộng được phát biểu trên thực chất là quy tắc đếm số phần tử của hợp hai tập hợp
hữu hạn không giao nhau: Nếu A và B là các tập hợp hữu hạn không giao nhau thì
( ) ( ) ( )
nA B nA nB∪= +
M rng: Một công việc được hoàn thành bởi một trong k hành động
123
, , ,...,
k
AAA A
.Nếu hành động A
1
có m
1
cách thc hiện, hành động A
2
có m
2
cách thc
hiện,…, hành động A
k
có m
k
cách thực hiện và các cách thực hiên của các hành động trên
không trùng nhau thì công việc đó có
123
...
k
mmm m+ + ++
cách thc hiện.
CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIIIĐẠI S T HP
Page 2
2. Quy tc nhân
Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp.Nếu có m cách thực hiện hành động
th nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động th hai thì công việc đó có m.n
cách thc hiện.
M rộng: Một công vic được hoàn thành bởi k hành động
123
, , ,...,
k
AAA A
liên tiếp. Nếu hành
động A
1
có m
1
cách thc hiện, ứng với mỗi cách thực hiện hành động A
1
có m
2
cách thực hiện
hành động A
2
,…, có m
k
cách thc hiện hành động A
k
thì công việc đó có
123
. . .....
k
mmm m
cách
hoàn thành.
NHN XÉT CHUNG:
Để đếm s cách la chọn để thc hin mt công vic A bng quy tc cng, ta thc hin các
bước như sau:
ớc 1: Phân tích xem có bao nhiêu phương án riêng biệt để thực hiện công việc A (có nghĩa
công việc A có thể hoàn thành một trong các phương án A
1
, A
2
,...,A
n
).
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIIIĐẠI S T HP
Page 3
ớc 2: Đếm số cách chọn
12
, ,...,
n
xx x
trong các phương án
12
, ,...,
n
AA A
.
ớc 3: Dùng quy tắc cộng ta tính được s cách la chọn để thực hiện công việc A là:
12 n
xx x x= + +⋅⋅⋅+
.
Để đếm số cách la chọn để thực hiện công việc A bằng quy tắc nhân, ta thực hiện các bước
sau:
ớc 1: Phân tích xem có bao nhiêu công đoạn liên tiếp cần phải tiến hành để thực hiện công
việc A (giả sử A ch hoàn thành sau khi tất cả các công đoạn
12
, ,...,
n
AA A
hoàn thành).
ớc 2: Đếm số cách chọn
12
, ,...,
n
xx x
trong các công đoạn
12
, ,...,
n
AA A
.
ớc 3: Dùng quy tắc nhân ta tính được s ch la chọn để thực hiện công việc A là:
12
.. .
n
x xx x= ⋅⋅⋅
.
Cách đếm gián tiếp (đếm phn bù)
Trong trường hợp hành động
H
chia nhiều trưng hp thì ta đi đếm phần của bài toán như
sau:
Đếm s phương án thực hiện hành động
H
(không cần quan tâm đến có tha tính cht
T
hay
không) ta được
a
phương án.
Đếm số phương án thực hiện hành động
H
không thỏa tính chất
T
ta được
b
phương án.
Khi đó số phương án thỏa yêu cầu bài toán là:
ab
.
Câu 1. Trên giá sách có 8 cuốn truyện ngắn, 7 cuốn tiểu thuyết và 5 tập thơ (tất cả đều khác nhau).
Vẽ sơ đồ hình cây minh họa và cho biết bạn Phong có bao nhiêu cách chọn một cuốn để đọc
vào ngày cuối tuần.
Câu 2. Một người gieo đồng xu hai mặt, sau mỗi lần gieo thì ghi lại kết quả sấp hay ngửa. Hỏi nếu
người đó gieo ba lần thì có thể có bao nhiêu khả năng xảy ra?
Câu 3. Ở một loài thực vật, A là gen trội quy định tình trạng hoa kép, a là gen lặn quy định tình
trạng hoa đơn.
a) Sự tổ hợp giữa hai gen trên tạo ra mấy kiểu gen?
b) Khi giao phối ngẫu nhiên, có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau từ các kiểu gen đó?
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên
a) có ba chữ số khác nhau?
b) là số lẻ có ba chữ số khác nhau?
c) là số có ba chữ số và chia hết cho 5?
d) là số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
Câu 5. a) Mật khẩu của chương trình máy tính quy định gồm 3 kí tự, mỗi kí tự là một chữ số. Hỏi
thể tạo được bao nhiêu mật khẩu khác nhau?
b) Nếu chương trình máy tính quy định mới mật khẩu vẫn gồm 3 kí tự, nhưng kí tự đầu tiên
phải là một chữ cái in hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 chữ (từ A đến Z) và 2 kí tự sau
là các chữ số (từ 0 đến 9). Hỏi quy định mới có thể tạo được nhiều hơn quy định cũ bao nhiêu
mật khẩu khác nhau?
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIIIĐẠI S T HP
Page 4
DNG 1: QUY TC CNG
Nếu một công việc nào nó th thc hin theo n hưng khác nhau, trong đó:
ớng thứ 1 có m
1
ch thực hiện
ớng thứ 2 có m
2
ch thực hiện
…. ……….
ớng thứ n có m
n
ch thực hiện
Khi đó, có:
12
...
n
mm m+ ++
cách để hoàn thành công việc đã cho.
Câu 1. Gi sử bạn muốn mua một áo mi c
39
hoặc c
40.
Áo c
39
5
màu khác nhau, áo cỡ
40
4
màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
Câu 2. Mt ngưi
4
cái quần khác nhau,
6
cái áo khác nhau,
3
chiếc vạt khác nhau. Hỏi bao
nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc mt cái cà vt?
Câu 3. Trên bàn
8
y bút chì khác nhau,
6
y bút bi khác nhau
10
cuốn tập khác nhau. Một hc
sinh muốn chọn một đ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một y bút bi hoặc mt cun
tập thì số cách chọn khác nhau bằng bao nhiêu?
Câu 4. Trong một trường THPT, khối
11
280
học sinh nam
325
học sinh nữ. Nhà trưng cn chn
một học sinh khối
11
đi d d hội ca hc sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách
chọn?
H THNG BÀI TP T LUN.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIIIĐẠI S T HP
Page 5
DNG 2: QUY TC NHÂN
Nếu một công việc nào đó phải hoàn thành qua n giai đoạn liên tiếp, trong đó:
Giai đoạn 1 có m
1
cách thực hiện
Giai đoạn 2 có m
2
cách thực hiện
…. ……….
Giai đoạn n có m
n
cách thực hiện
Khi đó, có:
12
. ...
n
mm m
cách để hoàn thành công việc đã cho.
Ta thường gặp các bài toán sau:
Bài toán 1: Đếm số phương án liên quan đến số t nhiên
Khi lập một số t nhiên
1
...
n
xaa=
ta cần lưu ý:
*
{ }
0,1,2,...,9
i
a
.
*
x
là s chẵn
n
a
là s chẵn
*
x
là s lẻ
n
a
là s lẻ
*
x
chia hết cho
12
3 ...
n
aa a + ++
chia hết cho
3
*
x
chia hết cho
4
1nn
aa
chia hết cho
4
*
x
chia hết cho
{ }
5 0,5
n
a⇔∈
*
x
chia hết cho 6
x
là s chẵn và chia hết cho
3
*
x
chia hết cho
21
8
n nn
aaa
−−
chia hết cho
8
*
x
chia hết cho
12
9 ...
n
aa a + ++
chia hết cho
9
.
*
x
chia hết cho
11
tng các ch số hàng l tr đi tng các ch số hàng chn là mt s
nguyên chia hết cho
11
.
*
x
chia hết cho
25
hai ch s tận cùng là
00,25,50,75
.
Bài toán 2: Đếm số phương án liên quan đến kiến thức thc tế
Bài toán 3: Đếm số phương án liên quan đến hình học
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIIIĐẠI S T HP
Page 6
Câu 1. T thành phố
A
đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 4 con đưng.
Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố
Câu 2. T các s 0,1,2,3,4,5 thể lập được bao nhiêu số t nhiên mỗi s 6 ch số khác nhau
ch số 2 đứng cạnh chữ số 3?
Câu 3. Có 3 học sinh n 2 hs nam.Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài 5 ghế ngồi. Hỏi bao nhiêu
cách sắp xếp để:
1. 3 học sinh nữ ngồi kề nhau
2. 2. 2 học sinh nam ngồi kề nhau.
Câu 4. Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho:
1. A và F ngồi hai đầu ghế
2. A và F ngồi cạnh nhau
3. A và F không ngồi cạnh nhau
Câu 5. Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các s
0,1, 2,4,5,6,8
Câu 6. T các s
1, 2,3, 4,5,6
có thể lập được bao nhiêu số t nhiên,mỗi số có 6 chữ số đồng thời tha
điều kiện:sáu số của mi s là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn
tổng của 3 số sau một đơn vị
Câu 7. Bạn An có 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi bạn An có mấy cách chọn
a) Một cái quần hoặc một cái áo? b) Một bộ quần áo ?
Câu 8. Cho hai đường thẳng song song
,’dd
. Trên
d
lấy
10
điểm phân biệt, trên
d
lấy
15
điểm phân
biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó được chọn từ
25
đỉnh nói trên?
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 1
BÀI 1: QUY TC CNG VÀ QUY TC NHÂN
1. Quy tc cng và sơ đồ hình cây
Quy tắc cộng
Giả sử một công việc nào đó có thể thực hiện theo một
trong hai phương án khác nhau:
- Phương án 1 có
1
n
cách thực hiện.
- Phương án 2 có
2
n
cách thực hiện.
Khi đó số cách thực hiện công việc là :
12
nn+
cách
Phương án 1..
1
n
cách
Phương án 2 ..
2
n
cách
Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có m cách
thực hiên, hành động kia có n cách thực hiên không trùng với bất kì cách nào của hành động
th nhất thì công việc đó có m + n cách thực hiện.
Chú ý: số phần tử của tập hợp hữu hạn X được kí hiệu là
X
hoặc
.
Quy tc cộng được phát biểu trên thực chất là quy tắc đếm số phần tử của hợp hai tập hợp
hữu hạn không giao nhau: Nếu A và B là các tập hợp hữu hạn không giao nhau thì
( ) ( ) ( )
nA B nA nB∪= +
M rng: Một công việc được hoàn thành bởi một trong k hành động
123
, , ,...,
k
AAA A
.Nếu hành động A
1
có m
1
cách thc hiện, hành động A
2
có m
2
cách thc
hiện,…, hành động A
k
có m
k
cách thực hiện và các cách thực hiên của các hành động trên
không trùng nhau thì công việc đó có
123
...
k
mmm m+ + ++
cách thc hiện.
CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 2
2. Quy tc nhân
Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp.Nếu có m cách thực hiện hành động
th nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động th hai thì công việc đó có m.n
cách thc hiện.
M rộng: Một công vic được hoàn thành bởi k hành động
123
, , ,...,
k
AAA A
liên tiếp. Nếu hành
động A
1
có m
1
cách thc hiện, ứng với mỗi cách thực hiện hành động A
1
có m
2
cách thực hiện
hành động A
2
,…, có m
k
cách thc hiện hành động A
k
thì công việc đó có
123
. . .....
k
mmm m
cách
hoàn thành.
NHN XÉT CHUNG:
Để đếm s cách la chọn để thc hin mt công vic A bng quy tc cng, ta thc hin các
bước như sau:
ớc 1: Phân tích xem có bao nhiêu phương án riêng biệt để thực hiện công việc A (có nghĩa
công việc A có thể hoàn thành một trong các phương án A
1
, A
2
,...,A
n
).
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 3
ớc 2: Đếm số cách chọn
12
, ,...,
n
xx x
trong các phương án
12
, ,...,
n
AA A
.
ớc 3: Dùng quy tắc cộng ta tính được s cách la chọn để thực hiện công việc A là:
12 n
xx x x= + +⋅⋅⋅+
.
Để đếm số cách la chọn để thực hiện công việc A bằng quy tắc nhân, ta thực hiện các bước
sau:
ớc 1: Phân tích xem có bao nhiêu công đoạn liên tiếp cần phải tiến hành để thực hiện công
việc A (giả sử A ch hoàn thành sau khi tất cả các công đoạn
12
, ,...,
n
AA A
hoàn thành).
ớc 2: Đếm số cách chọn
12
, ,...,
n
xx x
trong các công đoạn
12
, ,...,
n
AA A
.
ớc 3: Dùng quy tắc nhân ta tính được s ch la chọn để thực hiện công việc A là:
12
.. .
n
x xx x= ⋅⋅⋅
.
Cách đếm gián tiếp (đếm phn bù)
Trong trường hợp hành động
H
chia nhiều trưng hp thì ta đi đếm phần của bài toán như
sau:
Đếm s phương án thực hiện hành động
H
(không cần quan tâm đến có tha tính cht
T
hay
không) ta được
a
phương án.
Đếm số phương án thực hiện hành động
H
không thỏa tính chất
T
ta được
b
phương án.
Khi đó số phương án thỏa yêu cầu bài toán là:
ab
.
Câu 1. Trên giá sách có 8 cuốn truyện ngắn, 7 cuốn tiểu thuyết và 5 tập thơ (tất cả đều khác nhau).
Vẽ sơ đồ hình cây minh họa và cho biết bạn Phong có bao nhiêu cách chọn một cuốn để đọc
vào ngày cuối tuần.
Li gii
Truyện ngắn …… 8 cuốn
Tiểu thuyết ………7 cuốn
Thơ ……….5 tập
Để chọn một cuốn sách đọc vào ngày cuối tuần, bạn Phong thực hiện 1 trong 3 sự lựa chọn sau:
Chọn một cuốn truyện ngắn : Có
8
cách.
Chọn một cuốn tiểu thuyết : Có
7
cách.
Chọn một tập thơ : Có
5
cách.
Theo quy tắc cộng thì bạn Phong có :
8 7 5 20++=
cách.
Câu 2. Một người gieo đồng xu hai mặt, sau mỗi lần gieo thì ghi lại kết quả sấp hay ngửa. Hỏi nếu
người đó gieo ba lần thì có thể có bao nhiêu khả năng xảy ra?
Li gii
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 4
Lần gieo thứ nhất: Có
2
khả năng xảy ra.
Lần gieo thứ hai: Có
2
khả năng xảy ra.
Lần gieo thứ ba: Có
2
khả năng xảy ra.
Nếu người đó gieo ba lần thì số khả năng xảy ra là:
2.2.2 8=
.
Câu 3. Ở một loài thực vật, A là gen trội quy định tình trạng hoa kép, a là gen lặn quy định tình
trạng hoa đơn.
a) Sự tổ hợp giữa hai gen trên tạo ra mấy kiểu gen?
b) Khi giao phối ngẫu nhiên, có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau từ các kiểu gen đó?
Li gii
a) S t hợp gen A và gen a thành các kiểu gen là: AA, Aa, aa.
Vậy có 3 kiểu gen.
b) Khi giao phối ngẫu nhiên thì có các kiểu giao phối:
AA AA×
aa aa×
Aa Aa
×
AA aa×
Aa AA×
Aa aa×
Vậy có 6 kiểu giao phối khác nhau.
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên
a) có ba chữ số khác nhau?
b) là số lẻ có ba chữ số khác nhau?
c) là số có ba chữ số và chia hết cho 5?
d) là số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
Li gii
a) Gọi số t nhiên cần tìm là
abc
với
,,abc
là các ch số t nhiên đôi một khác nhau,
0a
.
Chọn
a
: Có
9
cách.
Chọn
b
: Có
9
cách.
Chọn
c
: Có
8
cách.
Như vậy có
9.9.8 648=
số t nhiên có ba ch số khác nhau.
b) Gi s t nhiên cần tìm
abc
với
,,abc
c ch số t nhiên đôi một khác nhau,
0a
c
lẻ.
Chọn
c
: Có
5
cách.
Chọn
a
: Có
8
cách.
Chọn
b
: Có
8
cách.
Như vậy có
5.8.8 320=
số t nhiên lẻ có ba chữ số khác nhau.
c) Gọi số t nhiên cần tìm là
abc
với
,,abc
là các ch số t nhiên
0a
{ }
0;5c
.
Chọn
a
: Có
9
cách.
Chọn
b
: Có
10
cách.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 5
Chọn
c
: Có
2
cách.
Như vậy có
9.10.2 180=
số t nhiên có ba chữ số và chia hết cho
5
.
d) Gi s t nhiên cần tìm
abc
với
,,abc
các ch số t nhiên đôi một khác nhau
0a
{
}
0;5c
.
Trường hợp 1:
0c =
Chọn
c
: Có
1
cách.
Chọn
a
: Có
9
cách.
Chọn
b
: Có
8
cách.
Như vậy có
1.9.8 72=
số thỏa mãn bài toán.
Trường hợp 2:
5c =
Chọn
c
: Có
1
cách.
Chọn
a
: Có
8
cách.
Chọn
b
: Có
8
cách.
Như vậy có
1.8.8 64=
số thỏa mãn bài toán.
Vậy có
72 64 136+=
số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
Câu 5. a) Mật khẩu của chương trình máy tính quy định gồm 3 kí tự, mỗi kí tự là một chữ số. Hỏi
thể tạo được bao nhiêu mật khẩu khác nhau?
b) Nếu chương trình máy tính quy định mới mật khẩu vẫn gồm 3 kí tự, nhưng kí tự đầu tiên
phải là một chữ cái in hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 chữ (từ A đến Z) và 2 kí tự sau
là các chữ số (từ 0 đến 9). Hỏi quy định mới có thể tạo được nhiều hơn quy định cũ bao nhiêu
mật khẩu khác nhau?
Li gii
a) Gi sử mật khẩu của máy tính gồm
3
ký tự, mỗi ký t là mt ch số.
Chọn ký t đầu tiên: Có
10
cách chọn.
Chọn ký tự th hai: Có
10
cách chọn.
Chọn ký tự th ba: Có
10
cách chọn.
Vậy có thể tạo được
10.10.10 1000=
mật khẩu khác nhau thỏa mãn bài toán.
b) Gi sử mật khẩu mới ca máy tính gm
3
ký t , t đầu mt ch cái in hoa, 2 tự
sau là một ch số.
Chọn ký t đầu tiên một chữ cái in hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh gồm
26
chữ (từ A đến
Z): Có
26
cách chọn.
Chọn ký tự th hai là các chữ số (từ
0
đến
9
): Có
10
cách chọn.
Chọn ký tự th ba là các chữ số (t
0
đến
9
): Có
10
cách chọn.
Vậy có thể tạo được
26.10.10 2600=
mật khẩu khác nhau thỏa mãn bài toán.
Do đó quy định mới có thể tạo được nhiều hơn quy định cũ số mật khẩu khác nhau là:
2600 1000 1600−=
(mật khẩu).
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 6
DNG 1: QUY TC CNG
Nếu một công việc nào nó th thc hin theo n hưng khác nhau, trong đó:
ớng thứ 1 có m
1
ch thực hiện
ớng thứ 2 có m
2
ch thực hiện
…. ……….
ớng thứ n có m
n
ch thực hiện
Khi đó, có:
12
...
n
mm m+ ++
cách để hoàn thành công việc đã cho.
Câu 1. Gi sử bạn muốn mua một áo mi c
39
hoặc c
40.
Áo c
39
5
màu khác nhau, áo cỡ
40
4
màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
Li gii
Nếu chọn cỡ áo
39
thì sẽ
5
cách.
Nếu chọn cỡ áo
40
thì sẽ
4
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
549+=
cách chọn mua áo.
Câu 2. Mt ngưi
4
cái quần khác nhau,
6
cái áo khác nhau,
3
chiếc vạt khác nhau. Hỏi bao
nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc mt cái cà vt?
Li gii
Nếu chọn một cái quần thì sẽ
4
cách.
Nếu chọn một cái áo thì sẽ
6
cách.
Nếu chọn một cái cà vt thì s
3
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
46313++=
cách chọn.
Câu 3. Trên bàn
8
y bút chì khác nhau,
6
y bút bi khác nhau
10
cuốn tập khác nhau. Một hc
sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc mt cun
tập thì số cách chọn khác nhau bằng bao nhiêu?
Li gii
Nếu chọn một cây bút chì thì sẽ
8
cách.
Nếu chọn một cây bút bi thì sẽ
6
cách.
Nếu chọn một cuốn tập thì sẽ
10
cách.
H THNG BÀI TP T LUN.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 7
Theo qui tắc cộng, ta có
8 6 10 24++ =
cách chọn.
Câu 4. Trong một trường THPT, khối
11
280
học sinh nam
325
học sinh nữ. Nhà trưng cn chn
một học sinh khối
11
đi d d hội ca hc sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách
chọn?
Li gii
Nếu chọn một học sinh nam có
280
cách.
Nếu chọn một học sinh nữ
325
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
280 325 605
+=
cách chọn.
DNG 2: QUY TC NHÂN
Nếu một công việc nào đó phải hoàn thành qua n giai đoạn liên tiếp, trong đó:
Giai đoạn 1 có m
1
cách thực hiện
Giai đoạn 2 có m
2
cách thực hiện
…. ……….
Giai đoạn n có m
n
cách thực hiện
Khi đó, có:
12
. ...
n
mm m
cách để hoàn thành công việc đã cho.
Ta thường gặp các bài toán sau:
Bài toán 1: Đếm số phương án liên quan đến số t nhiên
Khi lập một số t nhiên
1
...
n
xaa=
ta cần lưu ý:
*
{
}
0,1,2,...,9
i
a
.
*
x
là s chẵn
n
a
là s chẵn
*
x
là s lẻ
n
a
là s lẻ
*
x
chia hết cho
12
3 ...
n
aa a + ++
chia hết cho
3
*
x
chia hết cho
4
1nn
aa
chia hết cho
4
*
x
chia hết cho
{ }
5 0,5
n
a⇔∈
*
x
chia hết cho 6
x
là s chẵn và chia hết cho
3
*
x
chia hết cho
21
8
n nn
aaa
−−
chia hết cho
8
*
x
chia hết cho
12
9 ...
n
aa a + ++
chia hết cho
9
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 8
*
x
chia hết cho
11
tng các ch số hàng l tr đi tng các ch số hàng chn là mt s
nguyên chia hết cho
11
.
*
x
chia hết cho
25
hai ch s tận cùng là
00,25,50,75
.
Bài toán 2: Đếm số phương án liên quan đến kiến thức thc tế
Bài toán 3: Đếm số phương án liên quan đến hình học
Câu 1. T thành phố
A
đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 4 con đưng.
Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố
Li gii
Cách 1: Làm bng cách liệt kê các con đường đi:
Căn c vào đồ trên, ta các con đường đi là: 1a, 1b, 1c, 1d, 2a, 2b, 2c, 2d, 3a, 3b, 3c,
3d. Vậy có 12 con đường
Cách 2: S dụng quy tắc nhân
Để đi từ thành phố A đến thành phố B ta có 6 con đường đ đi. Với mi cách đi t thành phố A
đến thành phố B ta có 4 cách đi từ thành phố B đến thành phố
Vậy có
3.4 12=
cách đi từ thành phố A đến.
Câu 2. T các s 0,1,2,3,4,5 thể lập được bao nhiêu số t nhiên mỗi s 6 ch số khác nhau
ch số 2 đứng cạnh ch s 3?
Li gii
Cách 1:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Gi sử số cần lập có các ch số các v trí như trên (Được đánh số t 1 đến 6)
Nếu chữ số 2, 3 đứng các v trí (1) và (2), thì các vị trí còn lại có
4
P
, suy ra có
4
2. 48P =
(s)
Nếu ch số 2, 3 không đứng các v trí như trên, sẽ 8 cách sp xếp hai ch số này sao cho
gần nhau, các vị trí còn lại có
3
3.P
cách sắp xếp, suy ra có
3
8.3. 144P =
(s)
Vy có 144+48= 192 số cần lập
Cách 2:
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 9
Đặt
23y =
, xét các s
x abcde=
trong đó
,,, ,abcde
đôi một khác nhau thuộc tập
{ }
0,1, , 4,5y
. Có
54
96
PP−=
số như vậy
Khi ta hoán vị
2,3
trong
y
ta được hai số khác nhau
Nên có
96.2 192=
số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 3. Có 3 học sinh n 2 hs nam.Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài 5 ghế ngồi. Hỏi bao nhiêu
cách sắp xếp để:
1. 3 học sinh nữ ngồi kề nhau
2. 2. 2 học sinh nam ngồi kề nhau.
Li gii
Cách 1:
1. Giả sử các v trí ghế được đánh số như sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Để sắp xếp để 3 n cạnh nhau, ta cần sắp xếp h các v trí:
{ } { } { }
1, 2,3 ; 2,3,4 ; 3, 4,5
. Và vi
mỗi cách có 3!= 6 cách sắp xếp ba nữ và 2! = 2 cách sắp xếp 2 nam. Suy ra có 3.6.2 = 36 cách
2. Giả sử các v trí ghế được đánh số như sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Để sắp xếp 2 nam ngồi cạnh nhau, ta cần sắp xếp h các v trí
{ } { } { } { }
1, 2 ; 2,3 ; 3,4 ; 4,5
.
với mi cách nvy 2! cách xếp các bạn nam 3! Cách xếp các bạn nữ. Suy ra có
4.2!.3! = 48 cách
Cách 2:
1. Xem 3 bạn nữ là một “phần tử đặc biệt”. Số cách xếp thỏa yêu cầu bài toán:
3!.3! 36=
2. Xem 2 bạn nam là một “phần tử đặc biệt”. Số cách xếp thỏa yêu cầu bài toán:
2!.4! 48
=
Câu 4. Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho:
1. A và F ngồi hai đầu ghế
2. A và F ngồi cạnh nhau
3. A và F không ngồi cạnh nhau
Li gii
1. S cách xếp A, F:
2! 2=
S cách xếp
,,,BCDE
:
4! 24=
S cách xếp thỏa yêu cầu bài toán:
2.24 48=
2. Xem
AF
là một phần tử
X
, ta có:
5! 120=
số cách xếp
,,,,X BCDE
. Khi hoán vị
,AF
ta có thêm được mt cách xếp
Vậy có
240
cách xếp thỏa yêu cầu bài toán.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 10
3. S cách xếp thỏa yêu cầu bài toán:
6! 240 480−=
cách
Câu 5. Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các s
0,1, 2, 4,5,6,8
Li gii
Gi
{ }
; , , , 0,1, 2, 4,5,6,8x abcd a b c d=
.
Cách 1: Tính trực tiếp
x
là s chẵn nên
{ }
0, 2, 4,6,8d
.
TH 1:
0d =
có 1 cách chọn
d
.
Với mỗi cách chọn
d
ta có 6 cách chọn
{ }
1, 2, 4,5,6,8
a
Với mỗi cách chọn
,ad
ta có 5 cách chọn
{ } { }
1, 2, 4,5,6,8 \ba
Với mỗi cách chọn
,,abd
ta có
4
cách chọn
{ } {
}
1, 2, 4,5,6,8 \ ,c ab
Suy ra trong trường hợp này có
1.6.5.4 120=
số.
TH 2:
{ }
0 2, 4,6,8dd≠⇒
có 4 cách chọn d
Với mỗi cách chọn
d
, do
0a
nên ta có 5 cách chọn
{ }
{ }
1, 2, 4,5,6,8 \
ad
.
Với mỗi cách chọn
,ad
ta có 5 cách chọn
{ } { }
1, 2, 4,5,6,8 \ba
Với mỗi cách chọn
,,abd
ta có
4
cách chọn
{ } { }
1, 2, 4,5,6,8 \ ,c ab
Suy ra trong trường hợp này có
4.5.5.4 400=
số.
Vậy có tất cả
120 400 520+=
số cần lập.
Cách 2: Tính gián tiếp ( đếm phần bù)
Gi
A
=
{số các s t nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các s
0,1, 2, 4,5,6,8
}
B =
{số các s t nhiên lẻ bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các s
0,1, 2, 4,5,6,8
}
C =
{ số các s t nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các s
0,1, 2, 4,5,6,8
}
Ta có:
C AB=
.
Dễ dàng tính được:
6.6.5.4 720A = =
.
Ta đi tính
B
?
x abcd=
là s lẻ
{ }
1, 5dd⇒∈
có 2 cách chọn.
Với mỗi cách chọn
d
ta có 5 cách chọn
a
(vì
0,a ad≠≠
)
Với mỗi cách chọn
,ad
ta có 5 cách chọn
b
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 11
Với mỗi cách chọn
,,abd
ta có 4 cách chọn
c
Suy ra
2.5.5.4 200
B = =
Vy
520C =
.
Câu 6. T các s
1, 2,3, 4,5,6
có thể lập được bao nhiêu số t nhiên,mỗi số có 6 chữ số đồng thời tha
điều kiện:sáu số của mi s là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn
tổng của 3 số sau một đơn vị
Li gii
Cách 1: Gi
{ }
12 6
... , 1, 2,3,4,5,6
i
x aa a a
=
là s cần lập
Theo bài ra ta có:
123 456
1aaa aaa
+ + += + +
(1)
{ }
123456
, , , , , 1, 2,3,4,5,6aaaaaa
và đôi một khác nhau nên
123456
123456 21aaaaaa+ + + + + =+++++=
(2)
T (1), (2) suy ra:
123
10aaa++=
Phương trình này có các bộ nghiệm là:
123
( , , ) (1,3, 6); (1, 4,5); (2,3,5)aaa
=
Với mỗi bộ ta có
3!.3! 36=
số.
Vậy có cả thy
3.36 108=
số cần lập.
Cách 2: Gi
x abcdef=
là s cần lập
Ta có:
123456 21
1
abcde f
abc de f
+++ ++ =+++++=
++= ++ +
11abc++=
. Do
{ }
, , 1, 2,3,4,5,6abc
Suy ra ta có các cặp sau:
( , , ) (1, 4,6); (2,3, 6); (2, 4,5)
abc =
Với mỗi bộ như vậy ta có
3!
cách chọn
,,abc
3!
cách chọn
,,de f
Do đó có:
3.3!.3! 108=
số tha yêu cu bài toán.
Câu 7. Bạn An có 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi bạn An có mấy cách chọn
a) Một cái quần hoặc một cái áo? b) Một bộ quần áo ?
Li gii
a) Đ chọn một cái quần hoặc một cái áo ta có hai phương án lựa chọn
Phương án A- Chọn một cái quần: Có 4 cách thực hiện.
Phương án B- Chọn một cái áo: Có 3 cách thực hiện.
Theo quy tắc cộng ta có:
437+=
cách chọn một cái quần hoặc mt cái áo.
b) Để chọn một bộ quần áo, ta phải thực hiện hai công đoạn liên tiếp
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 12
Công đoạn 1- Chọn một cái quần: Có 4 cách thực hiện
Công đoạn 2- Chọn một cái áo: Có 3 cách thực hiện.
Theo quy tắc nhân ta có
4.3 12=
cách chọn một bộ quần áo.
Câu 8. Cho hai đường thẳng song song
,’dd
. Trên
d
lấy
10
điểm phân biệt, trên
d
lấy
15
điểm phân
biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó được chọn từ
25
đỉnh nói trên?
Li gii
Trường hợp
1
: Ly
2
điểm thuộc
d
,
1
điểm thuộc
d
:
Lấy điểm th nhất thuộc
d
10
cách, lấy điểm th hai thuộc
d
9
cách
Lấy điểm thuộc
d
15
cách.
s thay đic đỉnh trong tam giác không tạo thành một tam giác mi nên hai đỉnh lấy trên
d
nếu
đổi th t lấy không tạo thành tam giác mới.
Do đó có
10 9
15 675
2
×
×=
tam giác
Trường hợp
2
: Ly
1
điểm thuộc
d
,
2
điểm thuộc
d
:
Lấy điểm th nhất thuộc
d
15
cách, lấy điểm th hai thuộc
d
14
cách
Lấy điểm thuộc
d
10
cách.
Vì s thay đổi các đỉnh trong tam giác không tạo thành một tam giác mới nên hai đỉnh lấy trên
d
nếu đổi th t lấy không tạo thành tam giác mới.
Do đó có
15 14
10 1050
2
×
×=
tam giác
Vậy có
675 1050 1725+=
tam giác.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 1
BÀI 1: QUY TC CNG VÀ QUY TC NHÂN
Câu 1: Gi s bn mun mua mt áo sơ mi c
39
hoc c
40
. Áo cỡ
39
5
màu khác nhau, áo cỡ
40
4
màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự la chn?
A.
9.
B.
5.
C.
4.
D.
1.
Câu 2: Mt ngưi có
4
cái quần khác nhau,
6
cái áo khác nhau,
3
chiếc cà vạt khác nhau. Để chn mt
cái quần hoc một cái áo hoặc mt cái cà vt thì s cách chọn khác nhau là:
A.
13.
B.
72.
C.
12.
D.
30.
Câu 3: Trên bàn
8
cây bút chì khác nhau,
6
cây bút bi khác nhau
10
cun tập khác nhau. Một
học sinh muốn chn mt đ vật duy nht hoc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc mt
cun tp thì s cách chọn khác nhau là:
A.
480.
B.
24.
C.
48.
D.
60.
Câu 4: Trong mt trường THPT, khối
11
280
học sinh nam
325
học sinh nữ. Nhà trưng cn
chn mt học sinh ở khi
11
đi dự d hi ca học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu
cách chn?
A.
45.
B.
280.
C.
325.
D.
605.
Câu 5: Mt trưng THPT đưc c mt học sinh đi dự trại toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn
mt hc sinh tiên tiến lp
11A
hoc lp
12 .B
Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết
rng lp
11A
31
học sinh tiên tiến và lớp
12B
22
học sinh tiên tiến?
A.
31.
B.
9.
C.
53.
D.
682.
Câu 6: Trong mt hp chứa sáu quả cầu trng đưc đánh số t
1
đến
6
ba quả cầu đen được đánh s
7, 8, 9.
Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu y?
A.
27.
B.
9.
C.
6.
D.
3.
Câu 7: Gi s t tnh
A
đến tnh
B
th đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thy hoc máy
bay. Mỗi ngày
10
chuyến ô tô,
5
chuyến tàu ha,
3
chuyến tàu thy và
2
chuyến máy bay.
Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tnh
A
đến tnh
B
?
A.
20.
B.
300.
C.
18.
D.
15.
Câu 8: Trong mt cuc thi tìm hiu v đất nưc Vit Nam, ban t chc công b danh sách các đ tài bao
gm:
8
đề tài v lịch sử,
7
đề tài v thiên nhiên,
10
đề tài v con người và
6
đề tài v văn hóa.
Mỗi thí sinh được quyn chn mt đ tài. Hi mỗi thí sinh bao nhiêu khả năng lựa chọn đề
tài?
A.
20.
B.
3360.
C.
31.
D.
30.
CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 2
Câu 9: Mt t học sinh nữ học sinh nam. Hỏi bao nhiêu cách chn ngẫu nhiên một hc
sinh của t đó đi trực nhật.
A.
20
. B.
11
. C.
30
. D.
10
.
Câu 10: Có bao nhiêu số t nhiên có chín chữ s mà các ch s của nó viết theo thứ t gim dần:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: 3 kiểu mt đng h đeo tay 4 kiểu y. Hỏi bao nhiêu cách chn mt chiếc đng h
gm mt mặt và một dây?
A. 4. B. 7. C. 12. D. 16.
Câu 12: Mt ngưi có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 chiếc vt. Đ chn mi th một món thì bao nhiều
cách chn b
''
quần-áo-cà vt
''
khác nhau?
A. 13. B. 72. C. 12. D. 30.
Câu 13: Một thùng trong đó có
12
hp đng bút màu đỏ,
18
hp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau
để chọn được đng thi mt hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là?
A.
13.
B.
12.
C.
18.
D.
216.
Câu 14: Trên bàn có
8
cây bút chì khác nhau,
6
cây bút bi khác nhau
10
cun tập khác nhau. Số cách
khác nhau để chọn được đng thi một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tp.
A.
24.
B.
48.
C.
480.
D.
60.
Câu 15: Một bó hoa có
5
hoa hng trng,
6
hoa hng đ
7
hoa hng vàng. Hi my cách chn ly
ba bông hoa có đủ cả ba màu.
A.
240.
B.
210.
C.
18.
D.
120.
Câu 16: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loi
quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có
bao nhiêu cách chọn thực đơn.
A.
25.
B.
75.
C.
100.
D.
15.
Câu 17: Trong mt trường THPT, khối
11
280
học sinh nam
325
học sinh nữ. Nhà trưng cn
chn hai hc sinh trong đó có mt nam và mt n đi dự tri hè ca học sinh thành phố. Hỏi nhà
trường có bao nhiêu cách chọn?
A.
910000.
B.
91000.
C.
910.
D.
625.
Câu 18: Mt đi hc sinh gii ca trưng THPT, gm
5
học sinh khối
12,
4
học sinh khối
11,
3
học sinh
khi
10.
Số cách chn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em?
A.
12.
B.
220.
C.
60.
D.
3.
Câu 19:
10
cặp v chng đi d tic. Tng s cách chn mt ngưi đàn ông mt nời đàn trong
ba tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chng?
A.
100.
B.
91.
C.
10.
D.
90.
Câu 20: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nCường. T nhà An đến nhà Bình
4
con
đường đi, từ nhà Bình tới nhà Cường có
6
con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường
đi đến nhà Cường?
A.
6.
B.
4.
C.
10.
D.
24.
5
6
5
15
55
10
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 3
Câu 21: Các thành ph A, B, C, D được ni vi nhau bi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ mt ln?
A. 9. B. 10. C. 18. D. 24.
Câu 22: Các thành ph A, B, C, D được ni vi nhau bi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D rồi quay lại A?
A. 1296. B. 784. C. 576. D. 324.
Câu 23: cái bút khác nhau và quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bn học sinh cần chn
cái bút và quyển sách. Hỏi bn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Mt hộp đựng bi đỏ bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy bi có đủ cả màu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm món ăn trong món ăn, loại quả
tráng ming trong loi qu tráng ming loi c ung trong loại nước ung. Hi
bao nhiêu cách chọn thực đơn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Có bao nhiêu số t nhiên có hai chữ s mà c hai ch s đều l?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Số các s t nhiên chẵn, gồm bốn chữ s khác nhau đôi một và không tận cùng bằng 0 là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Có bao nhiêu số t nhiên có 3 ch s đôi một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: 10 quả cầu đỏ được đánh số t 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh s t 1 đến 7 8 qu
cầu vàng được đánh số t 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màu và khác số.
A. 392 B. 1023 C. 3014 D. 391
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số được lập từ sáu chữ số , , , , , ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho c s
1,5,6,7
có th lập được bao nhiêu số t nhiên có
4
ch s với các ch s khác nhau:
A.
12
. B.
24
. C.
64
. D.
256
.
Câu 32: Trong mt tun bn A d định mi ngày đi thăm mt ngưi bạn trong 12 người bạn của mình.
Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoch đi thăm bạn của mình?
A.
3991680.
B.
12!.
C.
35831808.
D.
7!.
Câu 33: Nhãn mi chiếc ghế trong hi trưng gm hai phần: phần đu là mt ch cái, phn th hai là mt
s nguyên dương nh hơn
26.
Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau?
A.
624.
B.
48.
C.
600.
D.
625.
10
8
1
1
80
60
90
70
5
4
2
2
20
16
9
36
1
5
1
4
1
3
75
12
60
3
25
20
50
10
504
1792
953088
2296
1000
720
729
648
3
1
2
3
4
5
6
120
216
256
20
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 4
Câu 34: Bin s xey ca tnh
A
6
kí tự, trong đó kí tự vị trí đu tiên là mt ch cái, kí t vị trí
th hai là mt ch s thuc tp
{ }
1;2;...;9 ,
mi kí t bn v trí tiếp theo một ch s thuc
tp
{ }
0;1;2;...;9 .
Hỏi nếu ch dùng mt mã s tnh thì tnh
A
th làm đưc nhiu nht bao
nhiêu biển s xe máy khác nhau?
A.
2340000.
B.
234000.
C.
75.
D.
2600000.
Câu 35: Số 253125000 có bao nhiêu ước s t nhiên?
A.
160.
B.
240.
C.
180.
D.
120.
Câu 36: T các ch s
1, 5, 6, 7
có thể lập được bao nhiêu chữ s t nhiên có
4
ch s?
A.
324.
B.
256.
C.
248.
D.
124.
Câu 37: Có bao nhiêu số t nhiên có hai chữ s mà hai ch s đều chẵn?
A.
99.
B.
50.
C.
20.
D.
10.
Câu 38: T các ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6
có thể lập được bao nhiêu chữ s t nhiên bé hơn
100
?
A.
36.
B.
62.
C.
54.
D.
42.
Câu 39: T các ch s
0, 1, 2, 3, 4, 5
có thể lập được bao nhiêu số l gm
4
ch s khác nhau?
A.
154.
B.
145.
C.
144.
D.
155.
Câu 40: T các ch s
0, 1, 2, 3, 4, 5
có thể lập được bao nhiêu số chn gm
4
ch s khác nhau?
A.
156.
B.
144.
C.
96.
D.
134.
Câu 41: T các ch s , , , , , , có thể lập được bao nhiêu số t nhiên chẵn có ba chữ s?
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Có bao nhiêu sỗ chn gm 6 ch s khác nhau, trong đó chữ s đầu tiên là ch s l? Câu tr li
nào đúng?
A. s. B. s. C. s. D. s.
Câu 43: Cho các ch s 1, 2, 3,., 9. Từ các s đó thể lập được bao nhiêu số chn gm 4 ch s khác
nhau và không vượt quá 2011.
A. 168 B. 170 C. 164 D. 172
Câu 44: T các s lập được bao nhiêu số t nhiên gồm 4 chữ s khác nhau và là số l
A. 360 B. 343 C. 480 D. 347
Câu 45: Có bao nhiêu cách xếp 4 người A,B,C,D lên 3 toa tàu, biết mỗi toa có thể chứa 4 người.
A. 81 B. 68 C. 42 D. 98
Câu 46: 3 nam và 3 n cần xếp ngi vào mt hàng ghế. Hỏi có my cách xếp sao cho nam, nữ ngi
xen kẽ?
A. 72 B. 74 C. 76 D. 78
Câu 47: bao nhiêu cách sắp xếp n sinh, nam sinh thành mt hàng dc sao cho các bạn nam
n ngồi xen kẽ:
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Số điện thoi Huyn C Chi ch s bt đu bi ch s đầu tiên . Hi Huyn
C Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoi:
A. . B. . C. . D. .
0
1
2
3
4
5
6
210
105
168
145
40000
38000
44000
42000
1, 2,3, 4,5,6, 7
3
3
6
72
720
144
7
3
790
1000
100000
10000
1000000
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 5
Câu 49: Trong mt giải thi đấu bóng đá có 20 đội tham gia với th thức thi đấu vòng tròn. Cứ hai đi thì
gặp nhau đúng một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu xảy ra.
A. 190 B. 182 C. 280 D. 194
Câu 50: T các ch s có thể lập được bao nhiêu chữ s t nhiên bé hơn ?
A. B. C. D.
Câu 51: T các ch s có thể lập được bao nhiêu số l gm ch s khác nhau?
A. B. C. D.
Câu 52: T các ch s có thể lập được bao nhiêu số chn gm ch s khác nhau?
A. B. C. D.
Câu 53: Cho tp t tp có th lập được bao nhiêu số t nhiên ch s và chia
hết cho ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 54:
6
học sinh
3
thy giáo
A
,
B
,
C
. Hỏi bao nhiêu cách xếp ch
9
người đó ngồi trên
một hàng ngang có
9
ch sao cho mỗi thầy giáo ngồi gia hai học sinh.
A.
4320
. B.
90
. C.
43200
. D.
720
.
Câu 55:
15
học sinh giỏi gm
6
học sinh khối
12
,
4
học sinh khối
11
5
học sinh khối
10
. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra
6
học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất
1
học sinh?
A.
4249
. B.
4250
. C.
5005
. D.
805
.
Câu 56: Một liên đoàn bóng đá có
10
đội, mỗi đội phi đá
4
trận với mỗi đội khác,
2
trn sân nhà và
2
trn sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là:
A.
180
B.
160
. C.
90
. D.
45
.
Câu 57: T tp có th lập được bao nhiêu số gm 8 ch s đôi một khác nhau sao ch s đầu chn ch
s đứng cui l.
A. 11523 B. 11520 C. 11346 D. 22311
Câu 58: Có bao nhiêu số t nhiên nhỏ hơn
100
chia hết cho
2
3
.
A.
12
. B.
16
. C.
17
. D.
20
.
Câu 59: Cho tp
{ }
1, 2,3, 4,5,6,7,8=A
. T tp A có th lập được bao nhiêu số gm 8 ch s đôi một
khác nhau sao các số này lẻ không chia hết cho 5.
A. 15120 B. 23523 C. 16862 D. 23145
Câu 60: Cho tp
{ }
0,1, 2,3,4,5,6=A
. T tập A thể lập được bao nhiêu số t nhiên gồm 5 ch s
chia hết cho 5.
A. 660 B. 432 C. 679 D. 523
Câu 61: Số các số tự nhiên gồm
5
chữ số chia hết cho
10
là:
A.
3260
. B.
3168
. C.
9000
. D.
12070
.
Câu 62: Cho tp hp s:
{ }
0,1, 2,3,4,5,6=A
.Hỏi có th thành lập bao nhiêu số có 4 ch s khác nhau
chia hết cho 3.
A. 114 B. 144 C. 146 D. 148
Câu 63: Cho các ch s 1, 2, 3,., 9. Từ các s đó thể lập được bao nhiêu số chn gm 4 ch s khác
nhau và không vượt quá 2011.
1, 2, 3, 4, 5, 6
100
36.
62.
54.
42.
0, 1, 2, 3, 4, 5
4
154.
145.
144.
155.
0, 1, 2, 3, 4, 5
4
156.
144.
96.
134.
{ }
0;1;2;3;4;5;6A =
A
5
2
8232
1230
1260
2880
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 6
A. 168 B. 170 C. 164 D. 172
Câu 64: T các ch s có thể lập được bao nhiêu chữ s t nhiên bé hơn ?
A. B. C. D.
Câu 65: Mt hp cha quả cầu gồm sáu quả cầu xanh đánh số t đến , năm quả cầu đỏ đánh số
t đến năm qu cầu vàng đánh số t đến . Hỏi có bao nhiêu cách ly ra t hộp đó
quả cầu vừa khác màu vừa khác số.
A. . B. . C. . D. .
Câu 66: bao nhiêu cách sắp xếp
3
nữ sinh,
3
nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và
nữ ngồi xen kẻ:
A.
6
. B.
72
. C.
720
. D.
144
.
Câu 67: Từ các chữ số , , , , , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một
khác nhau và phải có mặt chữ số .
A.
36
số. B.
108
số. C.
228
số. D.
144
số.
Câu 68: Từ c chsố
0
,
2
,
3
,
5
,
6
,
8
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
6
chữ số đôi một
khác nhau trong đó hai chữ số
0
5
không đứng cạnh nhau.
A.
384
B.
120
C.
216
D.
600
Câu 69: Một phiếu điều tra về đề tự học của học sinh gồm
10
câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu bốn lựa
chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu người được hỏi trả lời
đủ
10
câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp lệ để
trong số đó luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả
10
câu hỏi?
A.
2097152
. B.
. C.
1048577
. D.
1048576
.
Câu 70: Gọi
S
là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
5, 6, 7,8, 9.
Tính tổng tất cả các số thuộc tâp
.S
A.
9333420.
B.
46666200.
C.
9333240.
D.
46666240.
Câu 71: Từ các chữ số
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có
6
chữ số khác nhau
và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị
A.
32
. B.
72
. C.
36
. D.
24
.
Câu 72: màu các cạnh của hình vuông
ABCD
bởi
6
màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được bởi
một màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tô?
A.
360
. B.
480
. C.
600
. D.
630
.
Câu 73: Cho
5
ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
6
. Lp các s t nhiên có
3
ch s đôi một khác nhau từ
5
ch s đã
cho. Tính tổng của các s lập được.
A.
B.
21312
C.
12312
D.
21321
Câu 74: Có bao nhiêu số
10
ch s được to thành t các ch s
1
,
2
,
3
sao cho bất kì
2
ch s nào
đứng cạnh nhau cũng hơn kém nhau
1
đơn vị?
A.
32
B.
16
C.
80
D.
64
1, 2, 3, 4, 5, 6
100
36.
62.
54.
42.
16
1
6
1
5
1
5
3
72
150
60
80
0
1
2
3
5
8
3
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 7
Câu 75: Hỏi có tất cả bao nhiêu số t nhiên chia hết cho
9
mà mi s
2011
ch s và trong đó có ít nhất
hai ch s
9
.
A.
2011 2010
9 2019.9 8
9
−+
B.
2011 2010
9 2.9 8
9
−+
C.
2011 2010
998
9
−+
D.
2011 2010
9 19.9 8
9
−+
Câu 76: T các s
1, 2,3,4,5,6
th lập được bao nhiêu số t nhiên, mỗi s có 6 ch s đồng thi tha
điều kin:u s ca mi s khác nhau và trong mỗi s đó tổng ca 3 ch s đầu nh hơn tổng
của 3 s sau một đơn vị.
A. 104 B. 106 C. 108 D. 112
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 1
BÀI 1: QUY TC CNG VÀ QUY TC NHÂN
Câu 1: Gi s bn mun mua mt áo sơ mi c
39
hoc c
40
. Áo cỡ
39
5
màu khác nhau, áo cỡ
40
4
màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự la chn?
A.
9.
B.
5.
C.
4.
D.
1.
Li gii.
Nếu chọn cỡ áo
39
thì s
5
cách.
Nếu chọn cỡ áo
40
thì s
4
cách.
Theo qui tc cộng, ta có
549+=
cách chn mua áo.
Câu 2: Mt ngưi có
4
cái quần khác nhau,
6
cái áo khác nhau,
3
chiếc cà vạt khác nhau. Để chn mt
cái qun hoc một cái áo hoặc mt cái cà vt thì s cách chọn khác nhau là:
A.
13.
B.
72.
C.
12.
D.
30.
Li gii.
Nếu chọn một cái quần thì s
4
cách.
Nếu chọn một cái áo thì sẽ
6
cách.
Nếu chọn mt cái cà vt thì s
3
cách.
Theo qui tc cộng, ta có
46313++=
cách chn.
Câu 3: Trên bàn
8
cây bút chì khác nhau,
6
cây bút bi khác nhau
10
cun tập khác nhau. Một
học sinh muốn chn mt đ vật duy nht hoc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc mt
cun tp thì s cách chọn khác nhau là:
A.
480.
B.
24.
C.
48.
D.
60.
Li gii.
Nếu chọn một cây bút chì thì sẽ
8
cách.
Nếu chọn một cây bút bi thì sẽ
6
cách.
Nếu chọn mt cun tp thì s
10
cách.
Theo qui tc cộng, ta có
8 6 10 24++ =
cách chn.
CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 2
Câu 4: Trong mt trường THPT, khối
11
280
học sinh nam
325
học sinh nữ. Nhà trưng cn
chn mt học sinh ở khi
11
đi dự d hi ca học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu
cách chn?
A.
45.
B.
280.
C.
325.
D.
605.
Li gii.
Nếu chọn mt học sinh nam có
280
cách.
Nếu chọn mt học sinh nữ
325
cách.
Theo qui tc cộng, ta có
280 325 605+=
cách chn.
Câu 5: Mt trưng THPT đưc c mt học sinh đi dự tri hè toàn quc. Nhà tờng quyết định chọn
mt hc sinh tiên tiến lp
11A
hoc lp
12 .B
Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết
rng lp
11A
31
học sinh tiên tiến và lớp
12B
22
học sinh tiên tiến?
A.
31.
B.
9.
C.
53.
D.
682.
Li gii.
Nếu chọn mt học sinh lớp
11
A
31
cách.
Nếu chọn mt học sinh lớp
12B
22
cách.
Theo qui tc cộng, ta có
31 22 53
+=
cách chn.
Câu 6: Trong mt hp cha sáu qu cầu trng đưc đánh số t
1
đến
6
ba quả cầu đen được đánh s
7, 8, 9.
Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu y?
A.
27.
B.
9.
C.
6.
D.
3.
Li gii.
Vì các qu cầu trng hoặc đen đều được đánh số phân biệt nên mỗi ln lấy ra một qu cầu bt kì
là mt lần chọn.
Nếu chọn mt qu trng
6
cách.
Nếu chọn mt qu đen có
3
cách.
Theo qui tc cộng, ta có
639+=
cách chn.
Câu 7: Gi s t tnh
A
đến tnh
B
th đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thy hoc máy
bay. Mỗi ngày
10
chuyến ô tô,
5
chuyến tàu ha,
3
chuyến tàu thy và
2
chuyến máy bay.
Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tnh
A
đến tnh
B
?
A.
20.
B.
300.
C.
18.
D.
15.
Li gii.
Nếu đi bằng ô tô có
10
cách.
Nếu đi bằng tàu ha có
5
cách.
Nếu đi bằng tàu thy
3
cách.
Nếu đi bằng máy bay có
2
cách.
Theo qui tc cộng, ta có
10 5 3 2 20+++=
cách chn.
Câu 8: Trong mt cuc thi tìm hiu v đất nưc Vit Nam, ban t chc công b danh sách các đ tài bao
gm:
8
đề tài v lịch sử,
7
đề tài v thiên nhiên,
10
đề tài v con người và
6
đề tài v văn hóa.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 3
Mỗi thí sinh được quyn chn mt đ tài. Hi mỗi thí sinh bao nhiêu khả năng lựa chọn đề
tài?
A.
20.
B.
3360.
C.
31.
D.
30.
Li gii.
Nếu chọn đề tài v lịch sử
8
cách.
Nếu chọn đề tài v thiên nhiên có
7
cách.
Nếu chọn đề tài v con người có
10
cách.
Nếu chọn đề tài v văn hóa có
6
cách.
Theo qui tc cộng, ta có
8 7 10 6 31++ +=
cách chn.
Câu 9: Mt t học sinh nữ học sinh nam. Hỏi bao nhiêu cách chn ngẫu nhiên một hc
sinh của t đó đi trực nhật.
A.
20
. B.
11
. C.
30
. D.
10
.
Li gii
Chn ngẫu nhiên một học sinh từ
11
học sinh, ta có
11
cách chn.
Câu 10: Có bao nhiêu số t nhiên có chín chữ s mà các ch s của nó viết theo th t gim dần:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Vi mt cách chn ch s t tp ta duy nht mt cách xếp chúng
theo th t gim dn.
Ta có cách chn ch s t tp
Do đó có s t nhiên cần tìm.
Câu 11: 3 kiểu mt đng h đeo tay 4 kiểu y. Hỏi bao nhiêu cách chn mt chiếc đng h
gm mt mặt và một dây?
A. 4. B. 7. C. 12. D. 16.
Li gii.
Để chn một chiếc đng hồ, ta có:
Có 3 cách chọn mt.
Có 4 cách chọn dây.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
3 4 12×=
cách.
Câu 12: Mt ngưi có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 chiếc vt. Đ chn mi th một món thì bao nhiều
cách chn b
''
qun-áo-cà vt
''
khác nhau?
A. 13. B. 72. C. 12. D. 30.
Li gii.
Để chn mt b
''
qun-áo-cà vt
''
, ta có:
Có 4 cách chọn qun.
Có 6 cách chọn áo.
Có 3 cách chọn cà vt.
5
6
5
15
55
10
9
{ }
0,1, 2,3,4,5,6,7,8,9
10
9
{ }
0,1, 2,3,4,5,6,7,8,9
10
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 4
Vậy theo qui tắc nhân ta có
4 6 3 72××=
cách.
Câu 13: Một thùng trong đó có
12
hp đng bút màu đỏ,
18
hp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau
để chọn được đng thi mt hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là?
A.
13.
B.
12.
C.
18.
D.
216.
Li gii.
Để chn mt hộp màu đỏ và một hộp màu xanh, ta có:
12
cách chn hộp màu đỏ.
18
cách chn hộp màu xanh.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
12 18 216
×=
cách.
Câu 14: Trên bàn có
8
cây bút chì khác nhau,
6
cây bút bi khác nhau
10
cun tập khác nhau. Số cách
khác nhau để chọn được đng thi một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tp.
A.
24.
B.
48.
C.
480.
D.
60.
Li gii.
Để chn
''
một cây bút chì - một cây bút bi - mt cun tp
''
, ta có:
8
cách chọn bút chì.
6
cách chọn bút bi.
10
cách chn cun tp.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
8 6 10 480
×× =
cách.
Câu 15: Một bó hoa có
5
hoa hng trng,
6
hoa hng đ
7
hoa hng vàng. Hi my cách chn ly
ba bông hoa có đủ cả ba màu.
A.
240.
B.
210.
C.
18.
D.
120.
Li gii.
Để chọn ba bông hoa có đủ cả ba màu, ta có:
5
cách chn hoa hng trng.
6
cách chn hoa hng đ.
7
cách chn hoa hng vàng.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
5 6 7 210××=
cách.
Câu 16: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loi
qu tráng miệng trong năm loại qu tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có
bao nhiêu cách chọn thực đơn.
A.
25.
B.
75.
C.
100.
D.
15.
Li gii.
Để chn thực đơn, ta có:
5
cách chn món ăn.
5
cách chn qu tráng ming.
3
cách chn nước ung.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 5
Vậy theo qui tắc nhân ta có
553 75
××=
cách.
Câu 17: Trong mt trường THPT, khối
11
280
học sinh nam
325
học sinh nữ. Nhà trưng cn
chn hai hc sinh trong đó có mt nam và mt n đi dự tri hè ca học sinh thành phố. Hỏi nhà
trưng có bao nhiêu cách chọn?
A.
910000.
B.
91000.
C.
910.
D.
625.
Li gii.
Để chn một nam và một n đi dự trại hè, ta có:
280
cách chn học sinh nam.
325
cách chn học sinh nữ.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
280 325 91000×=
cách.
Câu 18: Mt đi hc sinh gii ca trưng THPT, gm
5
học sinh khối
12,
4
học sinh khối
11,
3
học sinh
khi
10.
Số cách chn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em?
A.
12.
B.
220.
C.
60.
D.
3.
Li gii.
Để chn một nam và một n đi dự trại hè, ta có:
5
cách chn học sinh khối
12.
4
cách chn học sinh khối
11.
3
cách chn học sinh khối
10.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
5 4 3 60××=
cách.
Câu 19:
10
cặp v chng đi d tic. Tng s cách chn mt ngưi đàn ông mt nời đàn trong
ba tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chng?
A.
100.
B.
91.
C.
10.
D.
90.
Li gii.
Để chn mt nời đàn ông và một người đàn bà không là vợ chồng, ta có
10
cách chọn người đàn ông.
9
cách chọn người đàn bà.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
9 10 90×=
cách.
Câu 20: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nCường. T nhà An đến nhà Bình
4
con
đường đi, từ nhà Bình tới nhà Cường có
6
con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường
đi đến nhà Cường?
A.
6.
B.
4.
C.
10.
D.
24.
Li gii.
T An
Bình có
4
cách.
T Bình
ờng có
6
cách.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
4 6 24×=
cách.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 6
Câu 21: Các thành ph A, B, C, D được ni vi nhau bi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ mt ln?
A. 9. B. 10. C. 18. D. 24.
Li gii.
T
AB →
4
cách.
T
BC →
2
cách.
T
CD →
2
cách.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
4 2 3 24××=
cách.
Câu 22: Các thành ph A, B, C, D được ni vi nhau bi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D rồi quay lại A?
A. 1296. B. 784. C. 576. D. 324.
Li gii.
T kết qu câu trên, ta có:
T
AD →
24
cách.
Tương tự, từ
DA →
24
cách.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
24 24 576×=
cách.
Câu 23: cái bút khác nhau và quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bn học sinh cần chn
cái bút và quyển sách. Hỏi bn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Số cách chn cái bút có cách, s cách chn quyển sách có cách.
Vậy theo quy tắc nhân, số cách chn cái bút và quyển sách là: cách.
Câu 24: Mt hộp đựng bi đỏ bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy bi có đủ cả màu?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Ly bi đỏ cách.
Ly bi xanh có cách.
Theo quy tắc nhân, số cách ly bi có đủ cả màu là cách.
Câu 25: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm món ăn trong món ăn, loi qu
tráng ming trong loi qu tráng ming loi c ung trong loại nước ung. Hi
bao nhiêu cách chọn thực đơn?
10
8
1
1
80
60
90
70
1
10
1
8
1
1
10.8 80=
5
4
2
2
20
16
9
36
1
5
1
4
2
2
5.4 20=
1
5
1
4
1
3
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 7
A. . B. . C. . D. .
Li gii
cách chn món ăn trong món ăn, cách chn loi qu tráng ming trong loi
qu tráng ming và cách chn loại nước ung trong loại nước ung.
Theo quy tắc nhân có cách chn thực đơn.
Câu 26: Có bao nhiêu số t nhiên có hai chữ s mà c hai ch s đều l?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi s t nhiên có hai chữ s mà c hai ch s đều l .
Số cách chn s cách.
Số cách chn s cách.
Vậy có s thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 27: Số các s t nhiên chẵn, gồm bốn chữ s khác nhau đôi một và không tận cùng bằng 0 là :
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi s n tìm là
Có 4 cách chọn , 8 cách chọn , 8 cách chọn và 7 cách chọn . Vy có tất c :
Câu 28: Có bao nhiêu số t nhiên có 3 chữ s đôi một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi s cần lp là có ba chữ s đôi một khác nhau.
Ch s cách chn.
Ch s cách chn.
Ch s cách chn.
Do đó có cách lp s.
Câu 29: 10 qu cầu đỏ được đánh số t 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh s t 1 đến 7 8 qu
cầu vàng được đánh số t 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màu và khác số.
A. 392 B. 1023 C. 3014 D. 391
Li gii
Ta chọn các quả cầu theo trình t sau
Chn qu xanh: 7 cách chọn
Chn qu cầu vàng: có 7 cách chọn
Chn qu cầu đỏ: có 8 cách chọn
Vậy có tất cả cách chn.
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số được lập từ sáu chữ số , , , , , ?
A. . B. . C. . D. .
75
12
60
3
5
1
5
4
1
4
3
1
3
5.4.3 60=
25
20
50
10
ab
a
5
b
5
5.5 25=
504
1792
953088
2296
abcd
d
a
b
c
4.8.8.7 1792=
1000
720
729
648
abc
a
9
b
9
c
8
9.9.8 648=
7.7.8 392=
3
1
2
3
4
5
6
120
216
256
20
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 8
Lời giải
Gọi số tự nhiên có ba chữ số là .
cách chọn .
cách chọn .
cách chọn .
Theo quy tắc nhân có .
Câu 31: Cho c s
1,5,6,7
có th lập được bao nhiêu số t nhiên có
4
ch s với các ch s khác nhau:
A.
12
. B.
24
. C.
64
. D.
256
.
Li gii
Gi s t nhiên có
4
ch s cần tìm là:
, 0abcd a
, khi đó:
a
4
cách chn
b
3
cách chn
c
2
cách chn
d
1
cách chn
Vậy có:
4.3.2.1 24=
s.
Câu 32: Trong mt tun bn A d định mi ngày đi thăm mt ngưi bạn trong 12 người bạn của mình.
Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình?
A.
3991680.
B.
12!.
C.
35831808.
D.
7!.
Li gii.
Mt tuần có bảy ngày và mỗi ngày thăm một bn.
12
cách chn bạn vào ngày thứ nht.
11
cách chn bạn vào ngày thứ hai.
10
cách chn bạn vào ngày thứ ba.
9
cách chn bạn vào ngày thứ tư.
8
cách chn bạn vào ngày thứ năm.
7
cách chn bạn vào ngày thứ sáu.
6
cách chn bạn vào ngày thứ by.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
3991612 11 10 9 8 7 06 8× × ×××× =
cách.
Câu 33: Nhãn mi chiếc ghế trong hi trưng gm hai phần: phần đu là mt ch cái, phn th hai là mt
s nguyên dương nh hơn
26.
Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau?
A.
624.
B.
48.
C.
600.
D.
625.
Li gii.
Một chiếc nhãn gồm phần đầu và phần th hai
{ }
1;2;...;25
.
24
cách chn phần đầu.
25
cách chn phn th hai.
abc
6
a
6
b
6
c
6.6.6 216=
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 9
Vậy theo qui tắc nhân ta có
24 25 600×=
cách.
Câu 34: Bin s xey ca tnh
A
6
kí tự, trong đó kí tự vị trí đu tiên là mt ch cái, kí t vị trí
th hai là mt ch s thuc tp
{ }
1;2;...;9 ,
mi kí t bn v trí tiếp theo là mt ch s thuc
tp
{ }
0;1;2;...;9 .
Hỏi nếu ch dùng mt mã s tnh thì tnh
A
th làm đưc nhiu nht bao
nhiêu biển s xe máy khác nhau?
A.
2340000.
B.
234000.
C.
75.
D.
2600000.
Li gii.
Gi s bin s xe là
123456
aaaaaa
.
26
cách chn
1
a
9
cách chn
1, 2, 3, 4, 5, 6
10
cách chn
3
a
10
cách chn
4
a
10
cách chn
5
a
10
cách chn
6
a
Vậy theo qui tắc nhân ta có
26 9 10 10 10 10 2340000×××××=
bin s xe.
Câu 35: Số 253125000 có bao nhiêu ước s t nhiên?
A.
160.
B.
240.
C.
180.
D.
120.
Li gii.
Ta
348
253125000 2 .3 .5
=
nên mỗi ưc s t nhiên của s đã cho đu có dng
2 35
mn p
××
trong
đó
, , mnp
sao cho
0 3; 0 4; 0 8.mn p
≤≤
4
cách chn
.m
abcd
5
cách chn
.n
9
cách chn
.p
Vậy theo qui tắc nhân ta có
4 5 9 180
××=
ước s t nhiên.
Câu 36: T các ch s
1, 5, 6, 7
có thể lập được bao nhiêu chữ s t nhiên có
4
ch s?
A.
324.
B.
256.
C.
248.
D.
124.
Li gii.
Gi s cần tìm có dạng
abcd
với
( ) { }
, , , 1, 5, 6, 7 .abcd A∈=
Vì s cần tìm có
4
ch s không nhất thiết khác nhau nên:
a
được chn t tp
A
nên có
4
cách chn.
b
được chn t tp
A
nên có
4
cách chn.
c
được chn t tp
A
nên có
4
cách chn.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 10
d
được chn t tp
A
nên có
4
cách chn.
Như vậy, ta có
4444 256×××=
s cần tìm.
Câu 37: Có bao nhiêu số t nhiên có hai chữ s mà hai ch s đều chẵn?
A.
99.
B.
50.
C.
20.
D.
10.
Li gii.
Gi s cần tìm có dạng
ab
với
( ) { }
, 0, 2, 4,6,8ab A∈=
0.a
Trong đó:
a
được chn t tp
{ }
\0A
nên có
4
cách chn.
b
được chn t tp
A
nên có
5
cách chn.
Như vậy, ta có
4 5 20×=
s cần tìm.
Câu 38: T các ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6
có thể lập được bao nhiêu chữ s t nhiên bé hơn
100
?
A.
36.
B.
62.
C.
54.
D.
42.
Li gii.
Các s hơn
100
chính các s mt ch s và hai ch s được hình thành từ tp
{
}
1, 2,3,4,5,6 .A =
T tp
A
có thể lập được
6
s có một ch s.
Gi s có hai chữ s có dạng
ab
với
( )
,.ab A
Trong đó:
a
được chn t tp
A
nên có
6
cách chn.
b
được chn t tp
A
nên có
6
cách chn.
Như vậy, ta có
6 6 36×=
s có hai ch s.
Vậy, từ
A
có thể lập được
36 6 42+=
s t nhiên bé hơn
100.
Câu 39: T các ch s
0, 1, 2, 3, 4, 5
có thể lập được bao nhiêu số l gm
4
ch s khác nhau?
A.
154.
B.
145.
C.
144.
D.
155.
Li gii.
Gi s cần tìm có dạng
abcd
với
( ) { }
, , , 0,1, 2,3,4,5 .abcd A∈=
abcd
là s l
{ }
1,3,5 :dd⇒=
3
cách chn.
Khi đó
:a
4
cách chn,
:b
4
cách chọn và
:c
3
cách chn.
Vậy có tất cả
3 4 4 3 144×××=
s cần tìm.
Câu 40: T các ch s
0, 1, 2, 3, 4, 5
có thể lập được bao nhiêu số chn gm
4
ch s khác nhau?
A.
156.
B.
144.
C.
96.
D.
134.
Li gii.
Gi s cần tìm có dạng
abcd
với
( ) { }
, , , 0,1, 2,3,4,5 .abcd A∈=
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 11
abcd
là s chn
{ }
0, 2, 4 .d⇒=
TH1. Nếu
0,d =
s cần tìm là
0.abc
Khi đó:
a
được chn t tp
{ }
\0A
nên có
5
cách chn.
b
được chn t tp
{ }
\ 0,Aa
nên có
4
cách chn.
c
được chn t tp
{ }
\ 0, ,A ab
nên có
3
cách chn.
Như vậy, ta có
5 4 3 60××=
s có dạng
0.abc
TH2. Nếu
{ }
2, 4 :dd=
2
cách chn.
Khi đó
:a
4
cách chn,
:b
4
cách chọn và
:c
3
cách chn.
Như vậy, ta có
2443 96×××=
s cần tìm như trên.
Vậy có tất cả
60 96 156+=
s cần tìm.
Câu 41: T các ch s , , , , , , có thể lập được bao nhiêu số t nhiên chẵn có ba chữ s?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi s có ba chữ s cần tìm là , với là s chẵn chọn t các s đã cho.
nên có cách chọn, chẵn nên có cách chọn và tùy ý nên có cách chn.
Vy s các s cần tìm là .
Câu 42: Có bao nhiêu sỗ chn gm 6 ch s khác nhau, trong đó chữ s đầu tiên là ch s l? Câu tr li
nào đúng?
A. s. B. s. C. s. D. s.
Li gii
Gi s có 6 ch s đó là . Vì l nên , vy 5 la chn. Vì chn
nên , vậy 5 lựa chn. Tiếp theo 8 lựa chọn, 7 lựa chọn,
6 la chọn, có 5 lựa chn. Vậy có tất cả s tha mãn.
Câu 43: Cho các ch s 1, 2, 3,., 9. Từ các s đó thể lập được bao nhiêu số chn gm 4 ch s khác
nhau và không vượt quá 2011.
A. 168 B. 170 C. 164 D. 172
Li gii
Gi s cần lp ,
chẵn nên . Đồng thi
có 1 cách chọn, khi đó có 4 cách chn; cách
Suy ra có: s
Câu 44: T các s lập được bao nhiêu số t nhiên gồm 4 chữ s khác nhau và là số l
A. 360 B. 343 C. 480 D. 347
Li gii
0
1
2
3
4
5
6
210
105
168
145
n abc=
0a
c
0a
6
c
4
b
7
6.4.7 168=
40000
38000
44000
42000
abcdef
a
1;3;5;7;9a
a
f
0; 2; 4; 6;8f
f
b
c
d
e
5.5.8.7.6.5 42000
=x abcd
{ }
, , , 1, 2,3,4,5,6, 7,8,9abcd
x
{ }
2, 4,6,8d
2011 1 ⇒=xa
1= aa
d
,bc
7.6
1.4.6.7 168=
1, 2,3, 4,5,6, 7
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 12
Gi s cần lp ; đôi một khác nhau.
Vì s cần lp là s l nên phi là s l. Ta lp qua các công đoạn sau.
c 1: Có 4 cách chn d
c 2: Có 6 cách chn a
c 3: Có 5 cách chn b
c 4: Có 4 cách chn c
Vậy có 480 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 45: Có bao nhiêu cách xếp 4 người A,B,C,D lên 3 toa tàu, biết mỗi toa có thể chứa 4 người.
A. 81 B. 68 C. 42 D. 98
Li gii
Để xếp A ta có 3 cách lên một trong ba toa
Vi mi cách xếp A ta có 3 cách xếp B lên toa tàu
Vi mi cách xếp A,B ta có 3 cách xếp C lên toa tàu
Vi mi cách xếp A,B,C ta có 3 cách xếp D lên toa tàu
Vậy có cách xếp 4 người lên toa tàu.
Câu 46: 3 nam và 3 n cần xếp ngi vào mt hàng ghế. Hỏi có my cách xếp sao cho nam, nữ ngi
xen kẽ?
A. 72 B. 74 C. 76 D. 78
Li gii
Có 6 cách chn mt ngưi tu ý ngio ch th nht. Tiếp đến, có 3 cách chọn mt người khác
phái ngi vào ch th 2. Li có 2ch chn mt nời khác phái ngồi vào ch th 3, có 2 cách
chọn vào chỗ th 4, có 1 cách chọn vào chỗ th 5, có 1 cách chọn vào chỗ th 6.
Vậy có: cách.
Câu 47: bao nhiêu cách sp xếp n sinh, nam sinh thành mt hàng dc sao cho các bạn nam và
n ngồi xen kẽ:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chọn vị trí 3 nam và 3 nữ: cách chn.
Xếp 3 nam có: cách xếp.
Xếp 3 n có: cách xếp.
Vậy có cách xếp.
Câu 48: Số điện thoi Huyn C Chi ch s bt đu bi ch s đầu tiên . Hi Huyn
C Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoi:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi s điện thoại cần tìm có dạng .
Khi đó: có 10 cách chọn, có 10 cách chọn, có 10 cách chọn, có 10 cách chọn.
Nên có tất cả s.
Câu 49: Trong mt giải thi đấu bóng đá có 20 đội tham gia với th thức thi đấu vòng tròn. Cứ hai đi thì
gặp nhau đúng một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu xảy ra.
A. 190 B. 182 C. 280 D. 194
Li gii
=x abcd
{ }
, , , 1, 2,3,4,5,6, 7abcd
,,,abcd
x
d
x
3.3.3.3 81=
6.3.2.2.1.1 72=
3
3
6
72
720
144
2.1
3.2.1
3.2.1
( )
2
2.1. 3.2.1 72=
7
3
790
1000
100000
10000
1000000
790abcd
a
b
c
d
4
10.10.10.10 10=
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 13
C mi đi phi thi đấu với 19 đội còn lại nên trận đấu. Tuy nhiên theo cách tính này
thì mt trận đấu chng hn A gặp B được tính hai lần. Do đó số trn đu thc tế din ra là:
trn.
Câu 50: T các ch s có thể lập được bao nhiêu chữ s t nhiên bé hơn ?
A. B. C. D.
Li gii
Các s hơn chính c s mt ch s hai ch s được hình thành từ tp
T tp có thể lập được s có một ch s.
Gi s có hai chữ s có dạng với
Trong đó:
được chn t tp nên có cách chn.
được chn t tp nên có cách chn.
Như vậy, ta có s có hai ch s.
Vậy, từ có thể lập được s t nhiên bé hơn
Câu 51: T các ch s có thể lập được bao nhiêu số l gm ch s khác nhau?
A. B. C. D.
Li gii
Gi s cần tìm có dạng với
là s l cách chn.
Khi đó cách chn, cách chọn và ch chn.
Vậy có tất cả s cn tìm.
Câu 52: T các ch s có thể lập được bao nhiêu số chn gm ch s khác nhau?
A. B. C. D.
Li gii
Gi s cần tìm có dạng với
là s chn
TH1. Nếu s cần tìm là Khi đó:
được chn t tp nên có cách chn.
được chn t tp nên có cách chn.
được chn t tp nên có cách chn.
Như vậy, ta có s có dạng
TH2. Nếu cách chn.
Khi đó cách chn, cách chọn và ch chn.
Như vậy, ta có s cần tìm như trên.
Vậy có tất cả s cn tìm.
Câu 53: Cho tp t tp có th lập được bao nhiêu số t nhiên ch s và chia
hết cho ?
19.20
19.20
190
2
=
1, 2, 3, 4, 5, 6
100
36.
62.
54.
42.
100
{ }
1, 2,3,4,5,6 .A =
A
6
ab
( )
,.ab A
a
A
6
b
A
6
6 6 36×=
A
36 6 42+=
100.
0, 1, 2, 3, 4, 5
4
154.
145.
144.
155.
abcd
( ) { }
, , , 0,1, 2,3,4,5 .abcd A∈=
abcd
{ }
1,3,5 :dd⇒=
3
:a
4
:b
4
:c
3
3 4 4 3 144×××=
0, 1, 2, 3, 4, 5
4
156.
144.
96.
134.
abcd
( ) { }
, , , 0,1, 2,3,4,5 .abcd A∈=
abcd
{ }
0, 2, 4 .d⇒=
0,d =
0.abc
a
{ }
\0A
5
b
{ }
\ 0,Aa
4
c
{ }
\ 0, ,A ab
3
5 4 3 60××=
0.abc
{ }
2, 4 :dd=
2
:a
4
:b
4
:c
3
2443 96×××=
60 96 156+=
{ }
0;1;2;3;4;5;6A =
A
5
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 14
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi s ch s cần tìm là .
Công việc thành lập s được chia thành các bưc:
- Chọn chữ s la chọn vì khác .
- Chn các ch s , mi ch s la chn.
- Chọn chữ s la chọn vì số tạo thành chia hết cho .
Số s tha mãn yêu cu bài toán là: .
Câu 54:
6
học sinh
3
thy giáo
A
,
B
,
C
. Hỏi bao nhiêu cách xếp ch
9
người đó ngồi trên
một hàng ngang có
9
ch sao cho mỗi thầy giáo ngồi gia hai học sinh.
A.
4320
. B.
90
. C.
43200
. D.
720
.
Li gii
Sắp
6
học sinh thành một hàng ngang, giữa
6
học sinh có
5
khong trống, ta chọn
3
khong
trống và đưa
3
giáo viên vào được cách sp tha u cu bài toán.
Vy tất cả :
3
5
6!. 43200A =
cách.
Câu 55:
15
học sinh giỏi gm
6
học sinh khối
12
,
4
học sinh khối
11
5
học sinh khối
10
. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra
6
học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất
1
học sinh?
A.
4249
. B.
4250
. C.
5005
. D.
805
.
Lời giải
Số cách chọn
6
học sinh bất kỳ trong
15
học sinh
6
15
5005C =
.
Số cách chọn
6
học sinh chỉ có khối
12
6
6
1C =
cách.
Số cách chọn
6
học sinh chỉ có khối
10
11
6
9
84C =
cách.
Số cách chọn
6
học sinh chỉ có khối
10
12
66
11 6
461CC−=
cách.
Số cách chọn
6
học sinh chỉ có khối
11
12
66
10 6
209CC−=
cách.
Do đó số cách chọn
6
học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất
1
học sinh là
5005 1 84 461 209 4250−− =
cách.
Câu 56: Một liên đoàn bóng đá có
10
đội, mỗi đội phi đá
4
trận với mỗi đội khác,
2
trn sân nhà và
2
trn sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là:
A.
180
B.
160
. C.
90
. D.
45
.
Li gii
Mỗi đội s gp
9
đội khác trong hai lượt trận sân nhà và sân khách. Có
10.9 90=
trn.
Mỗi đội đá
2
trận sân nhà,
2
trận sân khách. Nên số trận đấu là
2.90 180=
trn.
8232
1230
1260
2880
5
{ }
12345 1 2 3 4 5 1 5
; , , , , ; 0; 0; 2; 4;6x aaaaa a a a a a A a a= ≠∈
x
1
a
6
0
234
, , aaa
7
5
a
4
2
3
6.7 .4 8232=
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 15
Câu 57: T tp có th lập được bao nhiêu số gm 8 ch s đôi một khác nhau sao ch s đầu chn ch
s đứng cui l.
A. 11523 B. 11520 C. 11346 D. 22311
Li gii
Vì ch s đứng đu chẵn nên
1
a
4
cách chọn, chữ s đứng cui l nên
8
a
có 4 cách chn.
Các s còn lại có
6.5.4.3.2.1
cách chn
Vậy có
2
4 .6.5.4.3.2.1 11520
=
s thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 58: Có bao nhiêu số t nhiên nhỏ hơn
100
chia hết cho
2
3
.
A.
12
. B.
16
. C.
17
. D.
20
.
Li gii
Số các s t nhiên lớn nhất, nhỏ hơn
100
chia hết cho
2
3
96
.
Số các s t nhiên nhỏ nhất, nhỏ hơn
100
chia hết cho
2
3
0
.
Số các s t nhiên nhỏ hơn
100
chia hết cho
2
3
96 0
1 17
6
+=
nên chọn
C
.
Câu 59: Cho tp
{ }
1, 2,3, 4,5,6,7,8=A
. T tp A có th lập được bao nhiêu số gm 8 ch s đôi một
khác nhau sao các số này lẻ không chia hết cho 5.
A. 15120 B. 23523 C. 16862 D. 23145
Li gii
x
l và không chia hết cho 5 nên
{ }
1, 3, 7∈⇒dd
có 3 cách chn
Số các chn các ch s còn lại là:
7.6.5.4.3.2.1
Vy
15120
s tha yêu cu bài toán.
Câu 60: Cho tp
{ }
0,1, 2,3,4,5,6=A
. T tập A th lập được bao nhiêu số t nhiên gồm 5 ch s
chia hết cho 5.
A. 660 B. 432 C. 679 D. 523
Li gii
Gi
=
x abcde
là s cần lập,
{ }
0,5 , 0∈≠ea
0= ee
có 1 cách chọn, cách chọn
,,, :
abcd
6.5.4.3
Trưng hợp này có 360 số
5= ee
có một cách chọn, số cách chn
,,, :abcd
5.5.4.3 300=
Trưng hợp này có 300 số
Vậy có
660
s thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 61: Số các số tự nhiên gồm
5
chữ số chia hết cho
10
là:
A.
3260
. B.
3168
. C.
9000
. D.
12070
.
Li gii
Gọi số cần tìm có dạng:
( )
0abcde a
.
Chọn
e
: có 1 cách
(
)
0=e
Chọn
a
: có 9 cách
( )
0a
Chọn
bcd
: có
3
10
cách
Theo quy tắc nhân, có
3
1.9.10 9000=
.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 16
Câu 62: Cho tp hp s:
{ }
0,1, 2,3,4,5,6=A
.Hỏi có th thành lập bao nhiêu số có 4 ch s khác nhau
chia hết cho 3.
A. 114 B. 144 C. 146 D. 148
Li gii
Ta có mt s chia hết cho 3 khi và ch khi tổng các ch s chia hết cho 3. Trong tập A có các
tập con các ch s chia hết cho 3 là
{0,1, 2, 3},
{0,1,2,6}
,
{0,2,3,4}
,
{0,3,4,5}
,
{1,2,4,5}
,
{1,2,3,6}
,
{ }
1,3,5,6
.
Vy s các s cần lp là:
4(4! 3!) 3.4! 144−+ =
s.
Câu 63: Cho các ch s 1, 2, 3,., 9. Từ các s đó thể lập được bao nhiêu số chn gm 4 ch s khác
nhau và không vượt quá 2011.
A. 168 B. 170 C. 164 D. 172
Li gii
Gi s cần lp ,
chẵn nên . Đồng thi
có 1 cách chọn, khi đó có 4 cách chn; cách
Suy ra có: s
Câu 64: T các ch s có thể lập được bao nhiêu chữ s t nhiên bé hơn ?
A. B. C. D.
Li gii
Các s hơn chính c s mt ch s hai ch s được hình thành từ tp
T tp có thể lập được s có một ch s.
Gi s có hai chữ s có dạng với
Trong đó:
được chn t tp nên có cách chn.
được chn t tp nên có cách chn.
Như vậy, ta có s có hai ch s.
Vậy, từ có thể lập được s t nhiên bé hơn
Câu 65: Mt hp cha qu cầu gm sáu qu cầu xanh đánh số t đến , năm quả cầu đỏ đánh s
t đến năm qu cầu vàng đánh số t đến . Hỏi có bao nhiêu cách ly ra t hộp đó
qu cầu vừa khác màu vừa khác số.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Kí hiệu các quả cầu như hình vẽ.
TH1: Có quả xanh X6.
ớc 1: Lấy quả X6 có cách.
ớc 2: Lấy qu đỏ cách.
ớc 3: Lấy 1 quả vàng có ch.
Vậy có .
TH2: Không có quả xanh X6.
=x abcd
{ }
, , , 1, 2,3,4,5,6,7,8,9abcd
x
{ }
2, 4,6,8d
2011 1 ⇒=xa
1= aa
d
,bc
7.6
1.4.6.7 168=
1, 2, 3, 4, 5, 6
100
36.
62.
54.
42.
100
{ }
1, 2,3,4,5,6 .A =
A
6
ab
( )
,.ab A
a
A
6
b
A
6
6 6 36×=
A
36 6 42+=
100.
16
1
6
1
5
1
5
3
72
150
60
80
1
1
5
4
1.5.4 20=
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 17
ớc 1: Lấy quả xanh có cách.
ớc 2: Lấy qu đỏ cách.
ớc 3: Lấy qu vàng có cách.
Vậy có .
Vậy có 80.
Câu 66: bao nhiêu cách sắp xếp
3
nữ sinh,
3
nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và
nữ ngồi xen kẻ:
A.
6
. B.
72
. C.
720
. D.
144
.
Lờigiải
Chọn B
Chọn vị trí
3
nam và
3
nữ:
2.1
cách chọn.
Xếp
3
nam có:
3.2.1
cách xếp.
Xếp
3
nữ có:
3.2.1
cách xếp.
Vậy có
( )
2
2.1. 3.2.1 72=
cách xếp.
Câu 67: Từ các chữ số , , , , , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một
khác nhau và phải có mặt chữ số .
A.
36
số. B.
108
số. C.
228
số. D.
144
số.
Lời giải
Gọi số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau
abcd
. Do số cần lập là số lẻ và phải có mặt chữ số
3
nên ta có các trường hợp.
TH1:
3a =
khi đó số có dạng
3bcd
.
2
cách chọn
d
.
4
cách chọn
a
.
3
cách chọn
c
.
Theo quy tắc nhân có
1.4.3.2 24=
.
TH2:
3b =
khi đó số có dạng
3a cd
.
2
cách chọn
d
.
3
cách chọn
a
.
3
cách chọn
c
.
Theo quy tắc nhân có
3.1.3.2 18=
.
TH3:
3c =
khi đó số có dạng
3ab d
.
2
cách chọn
d
.
3
cách chọn
a
.
3
cách chọn
b
.
Theo quy tắc nhân có
3.1.3.2 18=
.
TH4:
3d =
khi đó số có dạng
3abc
.
4
cách chọn
a
.
4
cách chọn
b
.
3
cách chọn
c
.
Theo quy tắc nhân có
4.4.3.1 48=
.
Theo quy tắc cộng có
24 18 18 48 108+++ =
.
Câu 68: Từ c chsố
0
,
2
,
3
,
5
,
6
,
8
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
6
chữ số đôi một
khác nhau trong đó hai chữ số
0
5
không đứng cạnh nhau.
5
1
4
1
3
5.4.3 60=
0
1
2
3
5
8
3
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 18
A.
384
B.
120
C.
216
D.
600
Lời giải
Số các số có
6
chữ số được lập từ các chữ số
0
,
2
,
3
,
5
,
6
,
8
6! 5!
.
Số các số có chữ số
0
5
đứng cạnh nhau:
2.5! 4!
.
Số các số có chữ số
0
5
không đúng cạnh nhau là:
( )
6! 5! 2.5! 4! 384−− =
.
Câu 69: Một phiếu điều tra về đề tự học của học sinh gồm
10
câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu bốn lựa
chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu người được hỏi trả lời
đủ
10
câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp lệ để
trong số đó luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả
10
câu hỏi?
A.
2097152
. B.
. C.
1048577
. D.
1048576
.
Lời giải
Mỗi câu hỏi có
4
lựa chọn.
10
câu hỏi có
10
4 1048576=
phương án trả lời khác nhau.
Vậy nếu có nhiều hơn
1048576
phiếu hợp lệ thì luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống nhau nên
số phiếu hợp lệ tối thiểu cần phát là
1048577
phiếu.
Câu 70: Gọi
S
là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
5, 6, 7,8, 9.
Tính tổng tất cả các số thuộc tâp
.S
A.
9333420.
B.
46666200.
C.
9333240.
D.
46666240.
Lời giải
Số các s t nhiên gồm 5 chữ s đôi một khác nhau được lp t
5, 6, 7,8, 9
5! 120=
s.
Vì vai trò các chữ số như nhau nên mỗi ch s
5, 6, 7,8, 9
xut hin ng đơn vị
4! 24=
ln.
Tổng các ch s ng đơn vị
( )
24 5 6 7 8 9 840
++++ =
.
Tương tự thì mi lần xuất hin các hàng chục, trăm, nghìn, chục nghìn của mi ch s là 24
ln.
Vy tng các s thuc tp
S
( )
234
840 1 10 10 10 10 9333240++ + + =
.
Câu 71: Từ các chữ số
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có
6
chữ số khác nhau
và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị
A.
32
. B.
72
. C.
36
. D.
24
.
Lời giải
Gọi
123456
aaaaaa
là số cần tìm
Ta có
{ }
6
1;3;5a
( ) ( )
123 456
1aaa aaa
++ ++ =
Với
6
1a =
thì
( ) ( )
123 45
2aaa aa
++ + =
{ }
{ }
123
45
, , 2, 3, 6
, 4,5
aaa
aa
hoặc
{ }
{ }
123
45
, , 2,4,5
, 3, 6
aaa
aa
Với
6
3a =
thì
( ) ( )
123 45
4aaa aa
++ + =
{ }
{ }
123
45
, , 2; 4;5
, 1, 6
aaa
aa
hoặc
{ }
{ }
123
45
, , 1, 4, 6
, 2,5
aaa
aa
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 19
Với
6
5a =
thì
( ) ( )
123 45
6aaa aa++ + =
{ }
{ }
123
45
, , 2, 3, 6
, 1, 4
aaa
aa
hoặc
{ }
{ }
123
45
, , 1, 4, 6
, 2,3
aaa
aa
Mỗi trường hợp có
3!.2! 12=
số thỏa mãn yêu cầu
Vậy có tất cả
6.12 72=
số cần tìm.
Câu 72: màu các cạnh của hình vuông
ABCD
bởi
6
màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được bởi
một màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tô?
A.
360
. B.
480
. C.
600
. D.
630
.
Lời giải
Trường hợp 1: Tô cạnh
AB
CD
khác màu:
Số cách tô cạnh
AB
:
6
cách.
Số cách tô cạnh
BC
:
5
cách.
Số cách tô cạnh
CD
:
4
cách.
Số cách tô cạnh
AD
:
4
cách.
Theo quy tắc nhân ta có:
6.5.4.4 480=
cách tô cạnh
AB
CD
khác màu.
Trường hợp 2: Tô cạnh
AB
CD
cùng màu:
Số cách tô cạnh
AB
:
6
cách.
Số cách tô cạnh
BC
:
5
cách.
Số cách tô cạnh
CD
:
1
cách.
Số cách tô cạnh
AD
:
5
cách.
Theo quy tắc nhân ta có:
6.5.1.5 150=
cách tô cạnh
AB
CD
cùng màu.
Vậy số cách tô màu thỏa đề bài là:
480 150 630+=
cách.
Câu 73: Cho
5
ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
6
. Lp các s t nhiên có
3
ch s đôi một khác nhau từ
5
ch s đã
cho. Tính tổng của các s lập được.
A.
B.
21312
C.
12312
D.
21321
Li gii
Mi s s t nhiên có
3
ch s đôi một khác nhau từ
5
ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
6
là mt chnh hp
chp
3
của các ch s y. Do đó, ta lập được
3
5
60A =
s.
Do vai trò các số
1
,
2
,
3
,
4
,
6
như nhau, nên số lần xuất hiện của mi ch s trong các ch s
y mi hàng là như nhau và bằng
60 : 5 12=
ln.
Vậy, tổng các s lập được là:
( )
( )
12. 1 2 3 4 6 100 10 1S = ++++ + +
21312=
.
Câu 74: Có bao nhiêu số
10
ch s được to thành t các ch s
1
,
2
,
3
sao cho bất kì
2
ch s nào
đứng cạnh nhau cũng hơn kém nhau
1
đơn vị?
A.
32
B.
16
C.
80
D.
64
Li gii
Gi s t nhiên cần tìm có dạng
1 2 3 10
...aaa a
c 1: Xếp s
2
vị trí l
1
a
,
3
a
, …,
9
a
hoc v trí chn
2
a
,
2
a
, …,
10
a
2
cách.
c 2: Xếp các số
1
hoc
3
vào các vị trí còn lại có
5
2
cách.
Theo quy tắc nhân ta có
5
2.2 64=
cách.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 20
Câu 75: Hỏi có tất cả bao nhiêu số t nhiên chia hết cho
9
mà mi s
2011
ch s và trong đó có ít nhất
hai ch s
9
.
A.
2011 2010
9 2019.9 8
9
−+
B.
2011 2010
9 2.9 8
9
−+
C.
2011 2010
998
9
−+
D.
2011 2010
9 19.9 8
9
−+
Li gii
Đặt
X
là các s t nhiên thỏa yêu cầu bài toán.
=A
{ các s t nhiên không vượt quá 2011 chữ s chia hết cho 9}
Vi mi s thuộc A có
m
ch s
( 2008)
m
thì ta có thể b sung thêm
2011 m
s
0
vào
phía trước thì số có được không đổi khi chia cho 9. Do đó ta xét các số thuộc A có dạng
{ }
1 2 2011
... ; 0,1,2,3,...,9
i
aa a a
{
0
|= A aA
mà trong
a
không có chữ s 9}
{
1
|
=
A aA
mà trong
a
có đúng 1 chữ s 9}
Ta thy tập A có
2011
91
1
9
+
phn t
Tính s phn t của
0
A
Vi
{
}
0 1 2011
... ; 0,1, 2,...,8 1,2010 ⇒= =
i
xA xaa a i
2011
9= ar
với
[ ]
2010
1
1; 9 ,
=
∈≡
i
i
r ra
.
T đó ta suy ra
0
A
2010
9
phn t
Tính s phn t của
1
A
Để lp s của thuc tp
1
A
ta thực hiện liên tiếp hai bước sau
c 1: Lp một dãy gồm
2010
ch s thuc tp
{ }
0,1,2...,8
và tổng các ch s chia hết cho
9. Số các dãy là
2009
9
c 2: Vi mỗi dãy vừa lập trên, ta bổ sung s 9 vào một vị trí bt kì dãy trên, ta có 2010
các b sung s 9
Do đó
1
A
2009
2010.9
phn t.
Vy s các s cần lập là:
2011 2011 2010
2010 2009
9 1 9 2019.9 8
1 9 2010.9
99
−+
+ −− =
.
Câu 76: T các s
1, 2,3,4,5,6
th lập được bao nhiêu số t nhiên, mỗi s có 6 ch s đồng thi tha
điều kin:u s ca mi s khác nhau và trong mỗi s đó tổng ca 3 ch s đầu nh hơn tổng
của 3 s sau một đơn vị.
A. 104 B. 106 C. 108 D. 112
Li gii
Cách 1: Gi
{ }
12 6
... , 1, 2,3, 4,5,6
=
i
x aa a a
là s cần lp
Theo bài ra ta có:
123 456
1+ + += + +aaa aaa
{ }
123456
, , , , , 1, 2,3, 4,5,6aaaaaa
và đôi một khác nhau nên
123456
123456 21+ + + + + =+++++=aaaaaa
Từ, suy ra:
123
10++=aaa
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 21
Phương trình này có các bộ nghim là:
123
( , , ) (1,3,6); (1, 4,5); (2,3,5)=aaa
Vi mi b ta có
3!.3! 36=
s.
Vậy có
3.36 108=
s cần lp.
Cách 2: Gi
=x abcdef
là s cần lp
Ta có:
123456 21
1
+++ ++ =+++++=
++= ++ +
abcde f
abc de f
11
++=abc
. Do
{
}
, , 1, 2,3, 4,5,6
abc
Suy ra ta có các cặp sau:
( , , ) (1, 4,6); (2,3,6); (2, 4,5)=abc
Vi mi b như vậy ta
3!
cách chn
,,abc
3!
cách chn
,,de f
Do đó có:
3.3!.3! 108=
s tha yêu cu bài toán.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 1
BÀI 2: HOÁN VCHNH HP – T HP
1 . HOÁN V
a) Định nghĩa: Mt hoán v ca mt tp hp có
n
phn t là mt cách sp xếp có th t
n
phn t đó
(vi
n
là s t nhiên,
1n
).
b) S các hoán v ca mt tp hp có
n
phn t
! ( 1)( 2)...1.
n
P n nn n==−−
c) Ví d:
Câu 1: Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s phân bit thuc tp
{ }
1;2;3;4;5
?
Li gii
Các s t nhiên có 5 ch s phân bit thuc tp
{
}
1;2;3;4;5
là mt hoán v ca 5 phn t.
Vy có
5
5! 120P = =
s
Câu 2: Có bao nhiêu cách sp xếp ch ngi cho 5 hành khách:
a. Vào 5 ghế xếp thành mty.
b. Vào 5 ghế xung quanh mt bàn tròn, nếu không có s phân bit gia các ghế này.
Li gii
a. 5 hành khách xếp vào 5 ghế ca mt dãy là mt hoán v 5 phn tử. Do đó có
5
5! 120P = =
cách xếp.
b. Vì bàn tròn không phân biệt đầu cuối nên để xếp 5 người ngi quanh mt bàn tròn ta c định
1 người và xếp 4 người còn lại quanh người đã cố định. Vy có
4
4! 24P = =
cách xếp
Chú ý:
+ Có
!n
cách xếp n người vào n ghế xếp thành mt dãy.
+ Có
( )
1!n
cách xếp n người vào n ghế xếp quanh mt bàn tròn nếu không có s phân bit
gia các ghế.
2 . CHNH HP
a) Định nghĩa: Mt chnh hp chp
k
ca
n
là mt cách sp xếp có th t
k
phn t t mt tp hp
n
phn t (vi
, kn
là các s t nhiên,
1 kn≤≤
).
b) S các chnh hp chp
k
ca mt tp hp có
n
phn t
1 kn≤≤
( )
!
( 1)( 2)...( 1)
!
k
n
n
A nn n n k
nk
= −+ =
.
c) Ví d:
Câu 1: Mt t trc gm 8 nam và 6 n. Giáo viên mun chn ra 5 hc sinh trc. Hi có bao
nhiêu cách chn nếu nhóm này có ít nht mt n sinh.
CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 2
Li gii
Cách 1:Làm trc tiếp
- Chn 1 n, 4 nam có
14
68
CC
- Chn 2 n, 3 nam có
23
68
CC
- Chn 3 n, 2 nam có
32
68
CC
- Chn 4 n, 1 nam có
41
68
CC
- Chn 5 n
5
6
C
Vy có
14
68
CC
+
23
68
CC
+
32
68
CC
+
41
68
CC
+
5
6
1946C =
cách.
Cách 2: Làm gián tiếp
Chn 5 hc sinh nam có
5
8
56C
=
cách
Để chn 5 hc sinh bt kì trong 14 hc sinh có
5
14
2002C =
cách
Vy s cách chn 5 hc sinh có ít nht 1 n
2002 56 1946−=
cách
Câu 2: Có 30 câu hi gm 15 d, 10 trung bình, 5 khó, sp xếp thành các đề, mỗi đề có 5 câu
đủ ba loi, s câu d không ít hơn hai. Hỏi lập được bao nhiêu đề?
Câu 3: Có bao nhiêu cách chia mt lp 40 hc sinh thành 4 t sao cho mi t có 10 hc sinh?
3 . T HP
a) Định nghĩa: Mt t hp chp
k
ca
n
là mt cách chn
k
phn t t mt tp hp
n
phn t (vi
, kn
là các s t nhiên,
0 kn≤≤
).
b) S các t hp chp
k
ca mt tp hp có
n
phn t
(1 )
kn≤≤
( )
( 1)( 2)...( 1) !
! ! !!
k
k
n
n
A
nn n n k n
C
k k knk
−+
= = =
c) Ví d:
Câu 1: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác
0
được thành lp t hai trong
năm điểm trên?
Li gii
C hai điểm phân bit s lập được 2 vectơ do đó số vectơ khác
0
được lp t 5 điểm A, B, C,
D, E là mt chnh hp chp 2 ca 5 phn t.
Vy có
2
5
20A
=
vectơ.
Câu 2: T 1 gm 10 em, bu ra 3 cán s gm mt t trưng, mt t phó, một thư kí (không
kiêm nhim) Hi có bao nhiêu cách.
Li gii
Chn 3 cán s trong 10 bn là mt chnh hp chp 3 ca 10 phn t.
Vy có
3
10
720A =
cách.
4. Hai tính cht cơ bn ca s
k
n
C
Tính cht 1:
Cho s nguyên dương
n
và s nguyên
k
vi
0 kn≤≤
. Khi đó
k nk
nn
CC
=
.
Tính cht 2:
Cho các s nguyên
n
k
vi
1 kn≤≤
. Khi đó
1
1
k kk
n nn
C CC
+
= +
.
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 3
Câu 1. Mt họa sĩ cần trưng bày
10
bc tranh ngh thut khác nhau thành mt hàng ngang. Hi có
bao nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bc tranh?
Câu 2. T các ch s
0, 1, 2, 3, 4
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s khác nhau?
Câu 3. Có bao nhiêu cách chn mt tp hp gm hai s nguyên dương nhỏ hơn
100
? Có bao nhiêu
cách chn mt tp hp gm ba s nguyên dương nhỏ hơn
100
?
Câu 4. Bn Hà có
5
viên bi xanh và
7
viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách để Hà chọn ra đúng
2
viên bi
khác màu?
Câu 5. Mt câu lc b c vua có
10
bn nam và
7
bn n. Hun luyn viên mun chn
4
bạn đi
thi đấu c vua.
a) Có bao nhiêu cách chn
4
bn nam?
b) Có bao nhiêu cách chn
4
bn không phân bit nam, n?
c) Có bao nhiêu cách chn
4
bạn, trong đó có
2
bn nam và
2
bn n?
Câu 6. Có bao nhiêu s t nhiên chia hết cho
5
mà mi s có bn ch s khác nhau?
DNG 1: HOÁN V:
Khi gii bài toán chn trên mt tp X có n phn t, ta s dùng hoán v nếu có 2 du hiu sau:
*Chn hết các phn t ca X.
*Có sp xếp theo mt th t nào đó.
Câu 1. Có hai dãy ghế, mi dãy 5 ghế. Xếp 5 nam, 5 n vào 2 dãy ghế trên, có bao nhiêu cách, nếu :
a . Nam và n đưc xếp tùy ý. b. Nam 1 dãy ghế, n 1 dãy ghế.
Câu 2. Cho mt bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh n. Hi có bao nhiêu cách sp
xếp ch ngi cho 10 hc sinh sao cho :
a . Nam, n ngi xen k nhau ?
b. Nhng hc sinh cùng gii thì ngi cnh nhau ?
Câu 3. a). Hi có bao nhiêu cách xếp 6 cp v chng ngi xung quanh mt chiếc bàn tròn, sao cho nam
và n ngi xen k nhau?.
b). Hi có bao nhiêu cách xếp 6 cp v chng ngi xung quanh mt chiếc bàn tròn, sao cho mi
bà đều ngi cnh chng ca mình?
H THNG BÀI TP T LUN.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 4
Câu 4. Mt trưng trung hc ph thông có 4 hc sinh gii khi 12, có 5 hc sinh gii khi 11, có 6 hc
sinh gii khi 10. Hi có bao nhiêu cách sp xếp 15 hc sinh trên thành một hàng ngang để đón
đoàn đại biu, nếu:
a). Các hc sinh được xếp bt kì.
b). Các hc sinh trong cùng mt khi phải đứng k nhau.
Câu 5. Có bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s khác nhau, biết tng ca 3 ch s này bng 18?
DNG 2: CHNH HP.
Khi gii mt bài toán chn trên mt tp X có n phn t, ta s dùng chnh hp nếu có 2 du hiu
sau:
*Ch chn k phn t trong n phn t ca X (
1 kn≤≤
).
*Có sp xếp th t các phn t đã chn.
Câu 1. a. Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s đôi một khác nhau ?
b. Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s và s đó là số chn ?
c. Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s đôi một khác nhau và s đó là số l ?
Câu 2. Có bao nhiêu s gm 5 ch s phân bit có mặt đủ ba ch s 1, 2, 3.
Câu 3. a. Có bao nhiêu s t nhiên có ba ch s đôi một khác nhau và bé hơn số 475 ?
b. Có bao nhiêu s t nhiên chn gm 3 ch s và bé hơn số 475 ?
c. Có bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s đôi một khác nhau bé hơn số 475 và là s l ?
Câu 4. Xếp 5 bn nam và 5 bn n thành mt hàng dc .Hi có bao nhiêu cách xếp :
a). Nam n đng xen k .
b). N luôn đứng cnh nhau .
c). Không có 2 nam nào đứng cnh nhau .
Câu 5. Có th lập ra được bao nhiêu s điện thoại di động có 10 ch s bt đu là 0908, các ch s còn
li khác nhau đôi một, khác vi 4 ch s đầu và phi có mt ch s 6.
DẠNG 3: TỔ HP
Khi gii bài toán chn trên mt tp hp X có n phn t, ta s dùng t hp nếu có 2 du hiu sau:
*Ch chn k phn t trong n phn t ca X (
1 kn≤≤
).
*Không ph thuc vào th t sp xếp các phn t đã chn.
Câu 1. T 5 bông hng vàng, 3 bông hng trng, 4 bông hng đ (các bông hồng xem như đôi một khác
nhau). Người ta mun chn ra 1 bó hoa hng gm 7 bông. Có bao nhiêu cách chn.
a) 1 bó hoa trong đó có đúng một bông hng đ.
b) 1 bó hoa trong đó có ít nhất 3 bông hng vàng và ít nht 3 bông hng đ.
Câu 2. Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 bi vàng có kích thước đôi một khác nhau.
a.Có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó có đúng 2 viên bi đỏ.
b.Có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó số bi xanh bng s bi đỏ.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 5
Câu 3. Có mt hộp đựng 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng.
a). Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi, trong đó có 2 viên bi xanh và có nhiu nht 2 viên bi vàng
và phải có đủ 3 màu.
b). Có bao nhiêu cách lấy ra 9 viên bi có đủ 3 màu.
Câu 4. Một đội cnh sát giao thông gồm 15 người trong đó có 12 nam. Hỏi có bao nhiêu cách phân đội
csgt đó về 3 cht giao thông sao cho mi cht có 4 nam và 1 n.
Câu 5. Môt lp có 20 học sinh trong đó có 14 nam, 6 nữ. Hi có bao nhiêu cách lập 1 đội gm 4 hc sinh
trong đó có.
a.S nam và n bng nhau. b.ít nht 1 n.
Câu 6. Một đội văn nghệ gồm 20 người, trong đó có 10 nam, 10 n. Hi có bao nhiêu cách chn ra 5
ngưi, sao cho:
a. Có đúng 2 nam trong 5 người đó?
b. Có ít nht 2 nam, ít nht 1 n trong 5 người đó.
K THUT S DNG VÁCH NGĂN
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp
5
bn nam và
7
bn n thành mt hàng ngang, sao cho không có hai bn
nam nào đứng cnh nhau.
Câu 2. Có bao nhiêu cách chia 10 cái bánh giống nhau cho 3 người sao cho mi ngưi có ít nht mt chiếc
bánh.
Câu 3. T
1
ca lp
11A
2
hc sinh nam và
4
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách xếp
6
bn hc sinh
vào
1
y ghế đặt theo hàng ngang sao cho
2
bn học sinh nam không đứng cnh nhau?
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp
7
bn nam và
5
bn n vào mt bàn tròn có 12 ch ngi, sao cho không
có hai bn nam nào ngi cnh nhau.
DNG 3: MT S BÀI TOÁN ĐM S CÁC S T NHIÊN THA MÃN ĐIU KIN CHO
TRƯC
Để đếm s các s t nhiên có
n
ch s lập được t mt s ch s cho trước, thỏa mãn điều
kin
K
cho trước, ta gi s lập được là
12
...
n
aa a
và xếp các ch s cho trước vào các v trí
12
, , ...,
n
aa a
mt cách thích hp, thỏa mãn điều kin
K
.
Trong quá trình đếm, ta cũng có thể phi chia thành nhiều trường hp và trong mi trưng
hp có nhiều công đoạn. T đó sử dng quy tc cng và quy tắc nhân để đếm. Mt s bài toán
có th phi s dụng phương pháp đếm gián tiếp.
Câu 1. Có bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s khác nhau lp thành t các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
?
Câu 2. T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
th lập được bao nhiêu s t nhiên có
3
ch s khác nhau
trong đó luôn có mặt ch s
2
?
Câu 3. Có bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s đôi một khác nhau được lp thành t các ch s
1; 2; 3; 4; 6
và s đó phải chia hết cho 3.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 6
Câu 4. Cho tp hp
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9X =
. Hỏi từ
X
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết
cho
6
và có bốn chữ số.
Câu 5. T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
3
ch s khác nhau
trong đó luôn có mặt ch s
2
5
?
Câu 6. Có bao nhiêu s t nhiên có 7 ch s là s l và chia hết cho
9
.
Câu 7. Mt trưng trung hc ph thông, có 26 hc sinh gii khi 12, có 43 hc sinh gii khi 11, có 59
hc sinh gii khi 10. Vậy nhà trường có bao nhiêu cách chn 1 hc sinh giỏi để đi dự thi tri hè.
Câu 8. Bạn B đi học t nhà đến trường; biết rng t nhà đến bến phà có 3 tuyến đường; t bến phà đến
trm xe buýt có 6 tuyến đường; t trm xe buýt có 4 tuyến đường đến trường. Vy bn B có bao
nhiêu cách chn tuyến đường đi học.
Câu 9. Mt lp hc có 19 hc sinh nam, 11 hc sinh n( tt c đều hát rt hay). Vy lp học đó có bao
nhiêu cách chọn 1 đôi song ca ( 1nam, 1 nữ) đ d thi văn nghệ ca trưng.
Câu 10. Mt trưng trung hc ph thông có 26 hc sinh gii khi 12, có 43 hc sinh gii khi 11, có 59
hc sinh gii khi 10. Vậy nhà trường có bao nhiêu cách chn 3 hc sinh giỏi đủ 3 khối để đi dự
tri hè.
Câu 11. Mt bài thi trc nghim khách quan gm 10 câu, mỗi câu có 4 phương án tr li. Hỏi bài thi đó
có bao nhiêu phương án trả li.
PHN I: DNG TOÁN LIÊN QUAN ĐN LP S
Câu 1. a. Có bao nhiêu s t nhiên gm 6 ch s khác nhau và chia hết cho 5 ?
b. Có bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s khác nhau đều là s chn ?
c. Có bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s trong đó các ch s cách đu s đứng gia thì ging
nhau ?
Câu 2. a. Có bao nhiêu s chn gm 6 ch s khác nhau đôi một trong đó chữ s đầu tiên là s l ?
b. Có bao nhiêu s gm 6 ch s khác nhau đôi một trong đó có đúng ba chữ s l và ba ch s
chn ( ch s đầu phi khác 0 ) ?
Câu 3. Có bao nhiêu s t nhiên :
a. Có 5 ch s sao cho tng các ch s ca mi s là mt s l ?
b. Có 6 ch s, là s l và chia hết cho 9 ?
c. Có 6 ch s sao cho ch s đứng sau lớn hơn chữ s đứng trước ?
d. Có 6 ch s sao cho ch s đứng sau nh hơn chữ s đứng tc ?
e. Có 5 ch s khác nhau và chia hết cho 10 ?
f. Có 6 ch s trong đó 3 chữ s lin nhau phi khác nhau ?
Câu 4. Tp hp
{ }
1, 2, 5, 7, 8E =
. Có bao nhiêu cách lp ra mt s có 3 ch s khác nhau ly t E sao cho
:
a. S to thành là s chn ?
b. S to thành là mt s không có ch s 5?
c. S to thành là mt s nh hơn 278 ?
Câu 5. Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s phân biệt sao cho 1, 2, 3 luôn đứng cnh nhau.
Câu 6. Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đôi một, trong đó nhất thiết phi có mt hai ch
s 1 và 3 ?
H THNG BÀI TP T LUN TNG HP.
II
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 7
Câu 7. Có bao nhiêu s t nhiên chn gm 4 ch s đôi một khác nhau sao cho trong mi s đều có mt
hai ch s 8 và 9.
Câu 8. T 10 ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có th lập được bao nhiêu s gm 6 ch s khác nhau, sao
cho trong các ch s đó có mặt ch s 0 và 1.
Câu 9. a). Có bao nhiêu s t nhiên gm 6 ch s khác nhau đôi một trong đó có mt ch s 0 nhưng
không có mt ch s 1 ?
b). Có bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s trong đó chữ s 2 có mặt đúng hai lần, ch s 3 có mt
đúng ba lần và các ch s còn li có mt không quá mt ln ?
Câu 10. Có bao nhiêu s t nhiên có 7 ch s có nghĩa, biết rng ch s 2 có mặt đúng 2 lần, ch s 3 có
mặt đúng 3 lần, các ch s còn li có mt không quá mt ln?
Câu 11. Có bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s, sao cho không có ch s nào lp lại đúng 3 lần.
Câu 12. Cho 9 ch s 1, 1, 1, 1, 1, 2, 3, 4, 5. Lập đươc bao nhiêu số tư nhiên gồm 6 ch số, đươc rút ra từ
9 ch s nói trên.
THÀNH LP S CHIA HT
Câu 1. T các s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s khác nhau và chia
hết cho 15.
Câu 2. Cho
{
}
0,1, 2,3, 4,5A =
, t các ch s thuc tp A lập được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s
s đó chia hết cho 3 .
Câu 3. Có bao nhiêu s l có 6 ch s chia hết 9?
Câu 4. T các s
1, 2,3,4,5,6
có th thành lập được bao nhiêu s có hai ch s khác nhau và s đó chia
hết cho 6 ?
Câu 5. Cho các s E = {0, 1, 2, 3, 4, 5}. Hi có th thành lập được bao nhiêu s có 3 ch s không chia
hết cho 3 mà các ch s trong mi s là khác nhau đôi một.
Câu 6. Xét nhng s gm 9 ch số, trong đó có 5 chữ s 1 và bn ch s còn li là 2, 3, 4, 5. Hi có bao
nhiêu s như thế , nếu:
a).5 ch s 1 được xếp k nhau.
b).Các ch s được xếp tùy ý.
Câu 7. Trong các ch s 0, 1, 2, 3, 4 có th lập được bao nhiêu s có 7 ch s trong đó chữ s 4 có mt
đúng 3 lần, còn các ch s khác có mặt đúng 1 lần.
Câu 8. T 3 ch s 2, 3, 4 có th tao ra được bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch số, trong đó có đủ mt 3
ch s nói trên.
Câu 9. Có bao nhiêu s gm 7 ch s khác nhau đôi một được lp bng cách dùng 7 ch s 1, 2, 3, 4, 5,
7, 9 sao cho hai ch s chẵn không đứng lin nhau.
Câu 10. T các ch s 0; 1; 2; 3; 4 có th lập được bao nhiêu s:
a) Có 8 ch s sao cho ch s 1 có mt 3 ln, ch s 4 có mt 2 ln, các ch s còn li có mt
đúng một ln.
b) Có 9 ch s sao cho ch s 0 có mt 2 ln, ch s 2 có mt 3 ln, ch s 3 có mt 2 ln các
ch s còn li có mặt đúng một ln.
Câu 11. T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 có th lập được bao nhiêu s có 12 ch s trong đó chữ s 5
có mặt đúng 2 lần; ch s 6 có mặt đúng 4 lần, các ch s còn li có mặt đúng một ln.
Câu 12. T các ch s 0; 1; 2; 3; 4; 5 có th lập được bao nhiêu s có 8 ch s trong đó chữ s 5 có mt 3
ln, các ch s còn li có mặt đúng một ln.
Câu 13. T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6 có th lập được bao nhiêu s có 7 ch s trong đó chữ s 4 có mt
đúng 2 lần, các ch s còn li có mặt đúng một ln và các s này không bt đu bng s 12.
Câu 14. T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có th lập được bao nhiêu s:
a). Có 8 ch s sao cho ch s 1 có mt 3 ln, ch s 4 có mt 2 ln, các ch s còn li nếu có
mt thì có mt không quá 1 ln.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 8
b). Có 10 ch s sao cho ch s 1 có mt 1 ln, ch s 2 có mt 3 ln, ch s 3 có mt 2 ln các
ch s còn li nếu có mt thì có mt không quá 1 ln.
Câu 15. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 có bao nhiêu s gm 6 ch s phân bit mà :
a. Các ch s chẵn đứng cnh nhau.
b. Các ch s chẵn đứng cnh nhau và các ch s l đứng cnh nhau.
TÌM TT C CÁC S T NHIÊN THA ĐIU KIN BÀI TOÁN VÀ TÍNH TNG TT C
CÁC S T NHIÊN VA TÌM ĐƯC
Câu 1. Tính tng tt c các s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đôi một được lp t 6 ch s 1, 3, 4, 5, 7,
8.
Câu 2. Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s phân bit, các ch s đều ln hơn 4. Tính tổng các s t
nhiên đó.
Câu 3. Tính tng ca tt c các s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đôi một được thành lp t các s 1,
3, 4, 5, 7, 8.
Câu 4. T các ch s 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu s gm 5 ch s phân bit ? Tính tng các s này.
Câu 5. Có bao nhiêu s t nhiên chn gm hai ch s khác nhau? Tính tng ca tt c c s đó.
TÌM S ƯC S CA MT S T NHIÊN
Công thc tổng quát tìm ước s dương của mt s X
Phân tích X v tha s nguyên t gi s:
abc d e
X ABCD E=
(A, B, C, D, E là các s nguyên
t). Tng tt c các ưc s ca X là
( )( )( )( )( )
111 11abcde+++ ++
Câu 1.
a. Tìm s các ưc s dương của s
3476
2 .3 .5 .7A
=
.
b. Tìm s các ưc s dương của s 490000.
Câu 2. S 35280 có bao nhiêu ước s?
Câu 3. S A = 1078000 có bao nhiêu ưc s?
Câu 4. Cho tp hp
{ }
0,1, 2,3,4,5,6 .A =
a). Tìm s tp hp con ca A cha 0 và không cha 1.
b). Tìm các s t nhiên chn có cha 4 ch s đôi một khác nhau ly t A.
c). Tìm các s t nhiên có 3 ch s đôi một khác nhau ly t A và chia hết cho 3.
Câu 5. T các ch s 0;1;2;3;4;5 có th lập được bao nhiêu s t nhiên x, biết rng x khác 0; x chia hết
cho 6 và
7
3.10x <
(mt s t nhiên không bắt đầu bng ch s 0).
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 1
BÀI 2: HOÁN VCHNH HP – T HP
1 . HOÁN V
a) Định nghĩa: Mt hoán v ca mt tp hp có
n
phn t là mt cách sp xếp có th t
n
phn t đó
(vi
n
là s t nhiên,
1n
).
b) S các hoán v ca mt tp hp có
n
phn t
! ( 1)( 2)...1.
n
P n nn n==−−
c) Ví d:
Câu 1: Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s phân bit thuc tp
{ }
1;2;3;4;5
?
Li gii
Các s t nhiên có 5 ch s phân bit thuc tp
{
}
1;2;3;4;5
là mt hoán v ca 5 phn t.
Vy có
5
5! 120P = =
s
Câu 2: Có bao nhiêu cách sp xếp ch ngi cho 5 hành khách:
a. Vào 5 ghế xếp thành mty.
b. Vào 5 ghế xung quanh mt bàn tròn, nếu không có s phân bit gia các ghế này.
Li gii
a. 5 hành khách xếp vào 5 ghế ca mt dãy là mt hoán v 5 phn tử. Do đó có
5
5! 120P = =
cách xếp.
b. Vì bàn tròn không phân biệt đầu cuối nên để xếp 5 người ngi quanh mt bàn tròn ta c định
1 người và xếp 4 người còn lại quanh người đã cố định. Vy có
4
4! 24P = =
cách xếp
Chú ý:
+ Có
!n
cách xếp n người vào n ghế xếp thành mt dãy.
+ Có
( )
1!n
cách xếp n người vào n ghế xếp quanh mt bàn tròn nếu không có s phân bit
gia các ghế.
2 . CHNH HP
a) Định nghĩa: Mt chnh hp chp
k
ca
n
là mt cách sp xếp có th t
k
phn t t mt tp hp
n
phn t (vi
, kn
là các s t nhiên,
1 kn≤≤
).
b) S các chnh hp chp
k
ca mt tp hp có
n
phn t
1 kn≤≤
( )
!
( 1)( 2)...( 1)
!
k
n
n
A nn n n k
nk
= −+ =
.
c) Ví d:
Câu 1: Mt t trc gm 8 nam và 6 n. Giáo viên mun chn ra 5 hc sinh trc. Hi có bao
nhiêu cách chn nếu nhóm này có ít nht mt n sinh.
CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 2
Li gii
Cách 1:Làm trc tiếp
- Chn 1 n, 4 nam có
14
68
CC
- Chn 2 n, 3 nam có
23
68
CC
- Chn 3 n, 2 nam có
32
68
CC
- Chn 4 n, 1 nam có
41
68
CC
- Chn 5 n
5
6
C
Vy có
14
68
CC
+
23
68
CC
+
32
68
CC
+
41
68
CC
+
5
6
1946C =
cách.
Cách 2: Làm gián tiếp
Chn 5 hc sinh nam có
5
8
56C
=
cách
Để chn 5 hc sinh bt kì trong 14 hc sinh có
5
14
2002C =
cách
Vy s cách chn 5 hc sinh có ít nht 1 n
2002 56 1946−=
cách
Câu 2: Có 30 câu hi gm 15 d, 10 trung bình, 5 khó, sp xếp thành các đề, mỗi đề có 5 câu
đủ ba loi, s câu d không ít hơn hai. Hỏi lập được bao nhiêu đề?
Câu 3: Có bao nhiêu cách chia mt lp 40 hc sinh thành 4 t sao cho mi t có 10 hc sinh?
3 . T HP
a) Định nghĩa: Mt t hp chp
k
ca
n
là mt cách chn
k
phn t t mt tp hp
n
phn t (vi
, kn
là các s t nhiên,
0 kn≤≤
).
b) S các t hp chp
k
ca mt tp hp có
n
phn t
(1 )
kn≤≤
( )
( 1)( 2)...( 1) !
! ! !!
k
k
n
n
A
nn n n k n
C
k k knk
−+
= = =
c) Ví d:
Câu 1: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác
0
được thành lp t hai trong
năm điểm trên?
Li gii
C hai điểm phân bit s lập được 2 vectơ do đó số vectơ khác
0
được lp t 5 điểm A, B, C,
D, E là mt chnh hp chp 2 ca 5 phn t.
Vy có
2
5
20A
=
vectơ.
Câu 2: T 1 gm 10 em, bu ra 3 cán s gm mt t trưng, mt t phó, một thư kí (không
kiêm nhim) Hi có bao nhiêu cách.
Li gii
Chn 3 cán s trong 10 bn là mt chnh hp chp 3 ca 10 phn t.
Vy có
3
10
720A =
cách.
4. Hai tính cht cơ bn ca s
k
n
C
Tính cht 1:
Cho s nguyên dương
n
và s nguyên
k
vi
0 kn≤≤
. Khi đó
k nk
nn
CC
=
.
Tính cht 2:
Cho các s nguyên
n
k
vi
1 kn≤≤
. Khi đó
1
1
k kk
n nn
C CC
+
= +
.
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 3
Câu 1. Mt họa sĩ cần trưng bày
10
bc tranh ngh thut khác nhau thành mt hàng ngang. Hi có bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bc tranh?
Li gii
Mi cách sp xếp
10
bc tranh khác nhau thành mt hàng ngang là mt hoán v ca
10
phn t.
Vy s cách sp xếp các bc tranh là:
10! 3628800=
(cách).
Câu 2. T các ch s
0, 1, 2, 3, 4
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s khác nhau?
Li gii
Gi s cn tìm có dng
( )
0abc a
.
Chn ch s
a
t các ch s
1,2,3,4
4
(cách).
ng vi mi cách chn
a
có s cách chn b
bc
t
4
ch s còn li là
2
4
A
(cách).
Áp dng quy tc nhân, s các s t nhiên có ba ch s khác nhau là:
2
4
4. 48A =
(s).
Câu 3. Có bao nhiêu cách chn mt tp hp gm hai s nguyên dương nhỏ hơn
100
? Có bao nhiêu cách
chn mt tp hp gm ba s nguyên dương nhỏ hơn
100
?
Li gii
a) Gi tp hp cn tìm có dng
{ }
; , 0 , 100, ,ab ab ab<<
.
Mi tp hp là mt t hp chp
2
ca
99
.
Vy s ch chn mt tp hp gm hai s nguyên dương nhỏ n
100
là:
2
99
4851C =
(cách).
b) Gi tp hp cn tìm có dng
{ }
; ; , 0 , , 100, , ,abc abc abc<<
.
Mi tp hp là mt t hp chp
3
ca
99
.
Vy s ch chn mt tp hp gm ba s nguyên dương nhỏ hơn
100
là:
3
99
156849C =
(cách).
Câu 4. Bn Hà có
5
viên bi xanh và
7
viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách để Hà chọn ra đúng
2
viên bi khác
màu?
Li gii
Chn mt bi xanh t
5
viên bi xanh có
5
(cách).
ng vi mi cách chn mt bi xanh có s cách chn một bi đỏ t
7
viên bi đỏ
7
(cách).
Áp dng quy tc nhân, s cách chọn ra đúng
2
viên bi khác màu là:
5.7 35=
(cách).
Câu 5. Mt câu lc b c vua có
10
bn nam và
7
bn n. Hun luyn viên mun chn
4
bạn đi thi đấu c
vua.
a) Có bao nhiêu cách chn
4
bn nam?
b) Có bao nhiêu cách chn
4
bn không phân bit nam, n?
c) Có bao nhiêu cách chn
4
bạn, trong đó có
2
bn nam và
2
bn n?
Li gii
a) Mi cách chn
4
bn nam t
10
bn nam là mt t hp chp
4
ca
10
.
S cách chn là:
4
10
210C =
(cách).
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 4
b) Mi cách chn
4
bn không phân bit nam, n mt t hp chp
4
ca
17
.
S cách chn là:
4
17
2380C
=
(cách).
c) S cách chn
2
bn nam t
10
bn nam là
2
10
45C =
(cách).
ng vi mi cách chn
2
bn nam, s cách chn
2
bn n t
7
n
2
7
21C =
(cách).
Vy s ch chn
2
bn nam và
2
bn n là:
21.45 945=
(cách).
Câu 6. Có bao nhiêu s t nhiên chia hết cho
5
mi s có bn ch s khác nhau?
Li gii
Gi s cn tìm có dng
abcd
trong đó
{ }
0, , 0;5a cd≠∈
.
TH1:
0d =
Chn ch s
a
9
(cách).
ng vi mi cách chn
a
có s cách chn b
bc
t
8
ch s còn li là
2
8
A
(cách).
S các s lập được là:
2
8
9. 504A =
(s).
TH1:
5
d =
Chn ch s
a
8
(cách).
ng vi mi cách chn
a
có s cách chn b
bc
t
8
ch s còn li là
2
8
A
(cách).
S các s lập được là:
2
8
8. 448A
=
(s).
Vy s các s t nhiên chia hết cho
5
và có bn ch s khác nhau là:
448 504 952+=
(s).
DNG 1: HOÁN V:
Khi gii bài toán chn trên mt tp X có n phn t, ta s dùng hoán v nếu có 2 du hiu sau:
*Chn hết các phn t ca X.
*Có sp xếp theo mt th t nào đó.
Câu 1. Có hai dãy ghế, mi dãy 5 ghế. Xếp 5 nam, 5 n vào 2 dãy ghế trên, có bao nhiêu cách, nếu :
a . Nam và n đưc xếp tùy ý. b. Nam 1 dãy ghế, n 1 dãy ghế.
Li gii
a . Mi cách xếp 5 nam và 5 n vào hai dãy ghế mt cáchy ý là mt hoán v của 10 người.
Vy có
10! 3628800=
cách xếp.
b. Chọn 1 dãy để xếp nam ngi vào có 2 cách; xếp 5 nam vào dãy ghế đã chn có
5!
cách ; xếp
5 n vào dãy ghế còn li có
5!
cách. Vy tt c
2.5!.5!
cách xếp thỏa điều kin bài toán.
H THNG BÀI TP T LUN.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 5
Câu 2. Cho mt bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh n. Hi có bao nhiêu cách sp
xếp ch ngi cho 10 hc sinh sao cho :
a . Nam, n ngi xen k nhau ?
b. Nhng hc sinh cùng gii thì ngi cnh nhau ?
Li gii
a .
Cách 1: Xếp 5 hc sinh nam ngi vào v trí chn có
5!
cách, sau đó xếp 5 hc sinh n vào 5 v
trí còn li có
5!
cách
5!.5!
cách.
Cách 2: Xếp 5 hc sinh nam ngi vào v trí l
5!
cách, sau đó xếp 5 hc sinh n vào 5 v trí
còn li có
5!
cách
5!.5!
cách.
Vy tt c
2.5!.5! 28800=
cách.
b. Xem 5 nam là 1 t và 5 n là mt t, ta có 2 t. Xếp 2 t ngi vào bàn ta có
2!
cách. Đổi ch
5 nam cho nhau có
5!
cách, đi ch 5 n cho nhau có
5!
cách.
Vy ta có
2!.5!.5! 28800=
cách.
Câu 3. a). Hi có bao nhiêu cách xếp 6 cp v chng ngi xung quanh mt chiếc bàn tròn, sao cho nam
và n ngi xen k nhau?.
b). Hi có bao nhiêu cách xếp 6 cp v chng ngi xung quanh mt chiếc bàn tròn, sao cho mi
bà đều ngi cnh chng ca mình?
Li gii
a). Ta tiến hành xếp ch ngi theo hai công đoạn.
c 1: Xếp 6 nam ngi quanh bàn tròn, có (6 – 1)! = 5! Cách xếp.
ớc 2: Ta xem 6 người nam va xếp là 6 vách ngăn, vì 6 người nam ngi quanh bàn tròn nên
có 6 khong trng đ xếp 6 người n, vy có 6! Cách xếp.
Theo quy tc nhân có 5!.6! = 86400 cách.
b). Ta tiến hành xếp ch ngồi theo hai công đoạn.
c 1: Xếp 6 người chng ngi quanh bàn tròn, có (6 – 1)! = 5! Cách xếp. (vì v ngi gn
chng).
c 2: Mi cp v chồng đổi ch cho nhau có 1 cách xếp mi, vy có 2
6
cách .
Theo quy tc nhân có 5!.2
6
= 7680 cách.
Câu 4. Mt trưng trung hc ph thông có 4 hc sinh gii khi 12, có 5 hc sinh gii khi 11, có 6 hc
sinh gii khi 10. Hi có bao nhiêu cách sp xếp 15 hc sinh trên thành một hàng ngang để đón
đoàn đại biu, nếu:
a). Các hc sinh được xếp bt kì.
b). Các hc sinh trong cùng mt khi phải đứng k nhau.
Li gii
a). Mi cách sp xếp 15 hc sinh thành mt hàng ngang là mt hoán v ca 15 phn t. Vy có
15!
cách xếp 15 hc sinh thành mt hàng ngang.
b).
c 1: Xếp các khi có 3! cách xếp.
c 2: Xếp các bn trong khi 12 có
4!
cách.
c 3: Xếp các bn trong khi 11 có
5!
cách.
c 4: Xếp các bn trong khi 10 có
6!
cách.
Theo quy tc nhân có
3!.4!.5!.6! 12441600=
cách xếp tha yêu cu.
Câu 5. Có bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s khác nhau, biết tng ca 3 ch s này bng 18?
Li gii
Gi s cn tìm
( )
,0n abc a=
.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 6
T tp
{ }
0,1, 2,3,4,5,6,7,8,9A =
ta có nhng tp con ca A gm 3 phn t sao cho tng ca
chúng bằng 18 là
{ } { } { } { } { } { } { }
9,8,1 ; 9, 6,3 ; 9;5;4 ; 8;7;3 ; 8;6;4 ; 7;6;5 ; 2;7;9
. Vy có 7 tp con
có 3 phn t thuc A sao cho tng ca 3 phn t này bng 18. Hoán v 3 phn t trong 1 tp
con này ta được mt s cn tìm. Suy ra có tt c
3!.7 42=
s tha u cu.
DNG 2: CHNH HP.
Khi gii mt bài toán chn trên mt tp X có n phn t, ta s dùng chnh hp nếu có 2 du hiu
sau:
*Ch chn k phn t trong n phn t ca X (
1
kn
≤≤
).
*Có sp xếp th t các phn t đã chn.
Câu 1. a. Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s đôi một khác nhau ?
b. Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s và s đó là số chn ?
c. Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s đôi một khác nhau và s đó là số l ?
Li gii
a . Gi
( )
,0M abcde a=
là s có 5 ch s khác nhau.
Ta có a có 9 cách chn nên có
4
9
A
cách chn 4 s xếp vào 4 v trí
bcde
.
Vy có
4
9
9. 27216A =
s.
b. Gi
A abcde=
là s có 5 ch s và A là s chn.
Ta có a có 9 cách chn ; b,c,d mi s có 10 cách chn ; e có 5 cách chn.
Vy có
3
9.10 .5 45000=
s.
c. Gi
B abcde
=
là s có 5 ch s và B là s l.
Ta có e có 5 cách chn ; a có 8 cách chn ;
3
8
A
cách chn ch s xếp vào ba v trí b,c,d.
Vy có
3
8
5.8. 13440A =
s.
Câu 2. Có bao nhiêu s gm 5 ch s phân bit có mặt đủ ba ch s 1, 2, 3.
Li gii
Dùng 5 ô sau để xếp s tha bài toán :
TH1: Ô 1 là s 1 :
Chọn 2 ô để xếp s 2 và s 3 có
2
4
A
cách ;
Chn 2 ô trong các s
{ }
0; 4;5;6; 7;8;9
xếp vào 2 ô còn li có
2
7
A
cách ;
ta có
22
47
.AA
cách.
TH2 : Ô 1 là s 2 : tương tự, ta cũng có
22
47
.AA
cách.
TH3: Ô 1 là s 3 : tương tự, ta cũng có
cách.
TH4 : Ô 1 là s khác 1, 2, 3:
Chn 3 ô xếp s 1, 2, 3 vào có
3
4
A
cách ;
Chn mt s thuc
{ }
0; 4;5;6; 7;8;9
xếp vào ô 1 có 6 cách ;
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 7
Chn mt s xếp vào ô còn li : có 6 cách ;
ta có
3
4
36.A
cách.
Vy ta có tt c
32 3
47 4
3 . 36 2376AA A+=
s.
Cách 2:
c 1: Chn 3 v trí trong 5 v trí đ xếp ba ch s {1, 2, 3}, có
3
5
A
c 2: Chn 2 ch s trong 7 ch s còn lại để xếp vào hai v trí còn li, có
2
7
A
cách.
Theo quy tc nhân có
32
57
. 2520AA=
số, nhưng có những s có ch s 0 đứng v trí đu.
Trưng hp a
1
= 0: Bưc 1: Chn 3 v trí trong 4 v trí đ xếp ba ch s {1, 2, 3}, có
3
4
A
cách.
c 2: Chn 1 ch s trong 6 ch s còn lại để xếp vào mt v trí còn li, có 6 cách.
Theo quy tc nhân có
3
4
.6 144A =
s có ch s 0 v trí đu.
Kết lun có
2520 144 2376
−=
s tha yêu cu.
Câu 3. a. Có bao nhiêu s t nhiên có ba ch s đôi một khác nhau và bé hơn số 475 ?
b. Có bao nhiêu s t nhiên chn gm 3 ch s và bé hơn số 475 ?
c. Có bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s đôi một khác nhau bé hơn số 475 và là s l ?
Li gii
a . Gi
abc
là s t nhiên có ba ch s đôi một khác nhau và nh hơn 475.
TH1:
4a <
: a có ba cách chn ; bc có
2
9
A
cách chn
2
9
3. 216A =
s.
TH2:
4a =
:
7b <
b có 6 cách chn
{ }
( )
6;5;3; 2;1; 0b
và c có 8 cách chn;
7b =
c có 4 cách chn
{ }
( )
3; 2;1; 0c
6.8 4 52+=
s.
Vy tt c ta lập được
216 52 268
+=
s.
b. Gi
abc
là s t nhiên chn có ba ch s đôi một khác nhau và nh hơn 475.
TH1 :
1a =
hoc 3 : a có 2 cách chn ; c có 5 cách chn và b có 8 cách chn
2.5.8 80=
s.
TH2 :
2a =
: c có 4 cách chn và b có 8 cách chn
có 4.9=32 s.
TH3 :
4a =
: nếu
0, 2,6b =
: b có 3 cách chn và c có 3 cách chn ;
nếu
1,3,5b
=
: b có 3 cách chn và c có 4 cách chn ;
nếu
7b =
thì c có hai cách chn
{ }
( )
0; 2c
3.3 3.4 2 23+ +=
s.
Vy ta lập được tng cng
80 32 23 135
++=
s.
c. Gi
abc
là s t nhiên l ba ch s đôi một khác nhau và nh hơn 475.
TH1 :
1, 3
a =
: a có 2 cách chn ; c có 4 cách chn và b có 8 cách chn
2.4.8 64=
s.
TH2 :
2a
=
: c có 5 cách chn và b có 8 cách chn
5.8 40=
s.
TH3 :
4a =
: nếu
0, 2,6b =
: b có 3 cách chn và c có 5 cách chn ;
nếu
1,3,5b =
: b có 3 cách chn và c có 4 cách chn ;
nếu
7b =
thì c có 2 cách chn
{ }
( )
1; 3c
3.5 3.4 2 29+ +=
s.
Vy ta lập được tng cng
64 40 29 133++=
s.
Câu 4. Xếp 5 bn nam và 5 bn n thành mt hàng dc .Hi có bao nhiêu cách xếp :
a). Nam n đng xen k .
b). N luôn đứng cnh nhau .
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 8
c). Không có 2 nam nào đứng cnh nhau .
Li gii
a). Trưng hp 1 : Bạn nam đứng đầu có 5 cách chn , kế đến là bn n có 5 cách chn , kế đến
là bn nam có 4 cách chn , kế đến là 1 bn n có 4 cách chn , ... cui cùng xếp 1 bn n có 1
cách chn . Suy ra tng s cách xếp 5!.5! cách .
Trưng hp 2 : Bn n đứng đầu , xếp hoàn toàn tương tự như trường hp 1 , suy ra tng s
cách sếp ca trưng hp này là 5!.5!
Kết lun theo quy tc cng tng s cách xếp nam n xen k nhau là 5!.5! + 5!.5! =
b). Gi nhóm bn n là nhóm X . S cách xếp 5 bn nam và X là 6! cách
ng vi mi cách xếp trên có 5! cách xếp 5 bn n trong nhóm X .
Theo quy tc nhân có 6!.5! = 86400 cách xếp .
c). Bước đu tiên xếp 5 bn n đứng k nhau có 5! cách xếp . Để các bạn nam không đứng kế
nhau ta xen các bn nam vào gia các bn n . gia 5 bn n có 4 v trí và thêm 2 v trí đu và
cui, tng cng có 6 v trí để xếp 5 bn nam. Chn 5 v trí trong 6 v trí đ xếp các bn nam,
5
6
A
cách.
Theo quy tc nhân có
5
6
5!. 86400
A
=
cách xếp tha yêu cu bài toán .
Câu 5. Có th lập ra được bao nhiêu s điện thoại di động có 10 ch s bt đu là 0908, các ch s còn
lại khác nhau đôi một, khác vi 4 ch s đầu và phi có mt ch s 6.
Li gii
Gi s điện thoi có dng
0908
abcdef
Chn 1 v trí trong 6 v trí
abcdef
để xếp ch s 6 có 6 cách chn.
Chn 5 ch s trong 6 ch s là {1, 2, 3, 4, 5, 7} để xếp vào 5 v trí còn li, có
5
6
A
cách.
Kết lun có
5
6
6. 4320A =
s điện thoi tha u cu.
Câu 6: Có 6 hc sinh lp 11 và 3 hc sinh lp 12 s ngi trên mt hàng ngang có 9 ghế. Hi có
bao nhiêu cách sp xếp ch ngi cho 9 học sinh đó sao cho mỗi hc sinh lp 12 ngi gia hai
hc sinh lp 11.
Li gii
c 1: Xếp 6 hc sinh lp 11 thành mt hàng ngang, có 6! cách.
c 2: gia 6 bn hc sinh lp 11 có 5 khong trng, chn 3 khong trng trong 5 khong
trống để xếp các bn lp 12, có
2
5
A
cách.
Theo quy tc nhân có
2
5
6!. 14400
A
=
cách xếp tha yêu cu.
DẠNG 3: TỔ HP
Khi gii bài toán chn trên mt tp hp X có n phn t, ta s dùng t hp nếu có 2 du hiu sau:
*Ch chn k phn t trong n phn t ca X (
1 kn≤≤
).
*Không ph thuc vào th t sp xếp các phn t đã chn.
Câu 1. T 5 bông hng vàng, 3 bông hng trng, 4 bông hng đ (các bông hồng xem như đôi một khác
nhau). Người ta mun chn ra 1 bó hoa hng gm 7 bông. Có bao nhiêu cách chn.
a) 1 bó hoa trong đó có đúng một bông hng đ.
b) 1 bó hoa trong đó có ít nht 3 bông hng vàng và ít nht 3 bông hng đ.
Li gii
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 9
a). Chn 1 bó hoa gồm 7 bông, trong đó có đúng 1 bông hồng đ, 6 bông hng còn li chn
trong 8 bông (gm vàng và trng) . S cách chn:
16
48
. 112
CC
=
cách.
b). Có các trường hp sau xy ra tha u cu bài toán:
Trưng hp 1: Chn 3 bông hng vàng, 3 bông hồng đỏ và 1 bông hng trng, có
331
543
..
CCC
cách.
Trưng hp 2: Chn 4 bông hng vàng và 3 bông hồng đỏ , có
43
54
.CC
cách.
Trưng hp 3: Chn 3 bông hng vàng và 4 bông hồng đỏ , có
34
54
.CC
cách.
Theo quy tc cng có:
331
543
..CCC
+
43
54
.CC
+
34
54
.CC
.
Câu 2. Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 bi vàng có kích thước đôi một khác nhau.
a.Có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó có đúng 2 viên bi đỏ.
b.Có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó số bi xanh bng s bi đỏ.
Li gii
a.Ta lần lượt thc hiện các công đoạn sau:
c 1: Chọn 2 bi đỏ trong 5 bi đỏ, có
2
5
C
cách chn .
c 2: Có
4
13
C
cách chn 4 bi trong 13 viên bi xanh và vàng.
Vy ta có
24
5 13
. 7150CC =
cách.
b.S bi xanh, đỏ, vàng được chọn có 3 trường hp là:
Trưng hp 1: Chọn 3 xanh, 3 đỏ, ta có
33
95
CC
cách.
Trưng hp 2: Chọn 2 xanh, 2 đỏ, 2 vàng, ta có
222
954
CCC
cách.
Trưng hp 3: Chọn 1 xanh, 1 đỏ, 4 vàng, ta có
114
954
CCC
cách.
Theo quy tc cng ta có:
33 222 114
95 9 5 4 954
. . . . . 3045CC CCC CCC+ +=
cách.
Câu 3. Có mt hộp đựng 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng.
a). Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi, trong đó có 2 viên bi xanh và có nhiều nht 2 viên bi vàng
và phải có đủ 3 màu.
b). Có bao nhiêu cách ly ra 9 viên bi có đủ 3 màu.
Li gii
a). Các trường hp xy ra theo yêu cầu đề:
Trường hơp 1: 2 xanh, 2 vàng, 2 đỏ, có:
222
546
..CCC
cách.
Trưng hợp 2: 2 xanh,1 vàng, 3 đỏ, có:
213
5 46
..CCC
cách.
Vy có :
222
546
..CCC
+
213
5 46
..CCC
1700=
cách.
b). S dụng phương pháp gián tiếp:
Ly ra 9 viên bi trong 15 viên bi bt k, có
9
15
C
cách.
Trưng hp 1: ly 9 viên bi ch có 2 màu là xanh và đỏ, có
9
11
C
cách.
Trưng hp 2: ly 9 viên bi ch có 2 màu là xanh và vàng, có
9
9
C
cách.
Trưng hp 3: ly ra 9 viên bi ch có màu đỏ và vàng, có
9
10
C
cách.
Vy có :
( )
9 9 99
15 11 9 10
4984C C CC ++ =
cách.
Câu 4. Một đội cnh sát giao thông gồm 15 người trong đó có 12 nam. Hỏi có bao nhiêu cách phân đội
csgt đó về 3 cht giao thông sao cho mi cht có 4 nam và 1 n.
Li gii
c 1: Chn 4 nam trong 12 nam và chn 1 n trong 3 n, có
41
12 3
.CC
cách.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 10
c 2: Chn 4 nam trong 8 nam còn li và chn 1 n trong 2 n còn li, có
41
82
.
CC
cách.
c 3: 4 nam còn li và 1 n còn li bt buc phi v công tác cht giao thông cui cùng,
nên có 1 cách.
Theo quy tc nhân có:
4 141
12 3 8 2
. . . .1 207900C CCC =
cách chn.
Câu 5. Môt lp có 20 học sinh trong đó có 14 nam, 6 nữ. Hi có bao nhiêu cách lập 1 đội gm 4 hc sinh
trong đó có.
a.S nam và n bng nhau. b.ít nht 1 n.
Li gii
a.c 1: Chn 2 nam trong 14 nam, có
2
14
C
cách.
c 2: Chn 2 n trong 6 n,có
2
6
C
cách.
Vy s cách chn nhóm có 2 nam, 2 n
22
14 6
. 1365
CC
=
cách.
b. Cách 1: Xét các tng hp xy ra c th:
Trưng hp 1: Chn 1 n, 3 nam có
3
14
6. 2184C =
cách
Trưng hp 2: Chn 2 n, 2 nam có
22
14 6
. 1365CC=
cách
Trưng hp 3: Chn 3 n,1 nam có
3
6
.14 280C =
cách
Trưng hp 4: Chn 4 n thì có
4
6
15
C =
cách
Vy s cách chn cn tìm là:
2184 1365 280 15 3844+ + +=
cách.
Cách 2: S dng phn bù:
c 1: Chn 4 bn bt k trong 20 bn, có
4
20
C
cách.
c 2: Chn 4 bạn đều nam, có
4
14
C
cách.
Suy ra chn 4 bn có ít nht 1 n:
44
20 14
3844CC−=
cách chn.
Câu 6. Một đội văn nghệ gồm 20 người, trong đó có 10 nam, 10 nữ. Hi có bao nhiêu cách chn ra 5
ngưi, sao cho:
a. Có đúng 2 nam trong 5 người đó?
b. Có ít nht 2 nam, ít nht 1 n trong 5 người đó.
Li gii
a.S cách chn 2 nam , 3 n là:
23
10 10
5400CC
=
cách.
b.Có các trường hp xy ra tha yêu cu ca đ như sau:
Trưng hp 1: Có 2 nam và 3 n. S cách chn 5400 cách.
Trưng hp 2: Có 3 nam và 2 n. S cách chn:
32
10 10
5400CC
=
Trưng hp 3: Có 4 nam và 1 n. S cách chn:
41
10 10
2100CC =
Tng cng 3 trường hp ta có
5400 5400 2100 12900++=
cách.
K THUT S DNG VÁCH NGĂN
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp
5
bn nam và
7
bn n thành mt hàng ngang, sao cho không có hai bn
nam nào đứng cnh nhau.
Li gii
Xếp
7
bn n thành hàng ngang có
7.6.5.4.3.2.1 5040=
cách xếp.
Khi đó 7 bạn n chia hàng ngang thành 8 khong trng mà mi bn n là một vách ngăn.
Xếp 5 bn nam vào 8 khong trống đó sao cho mi khong trng xếp nhiu nht mt bn nam. S
cách xếp 5 bn nam là:
8.7.6.5.4 6720=
cách xếp.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 11
Theo quy tc nhân có:
5040 6720 33868800×=
cách xếp.
Câu 2. Có bao nhiêu cách chia 10 cái bánh giống nhau cho 3 người sao cho mi ngưi có ít nht mt chiếc
bánh.
Li gii
Xếp 10 cái bánh thành một hàng, khi đó có 9 khoảng trng gia các chiếc bánh. Để chia 10 chiếc
bánh thành 3 phn mà mi phn có ít nht mt chiếc, người ta đt hai chiếc đũa vào 2 khoảng trng
trong 9 khong trống đó. Tuy nhiên vai trò hai chiếc đũa n nhau nên có tất c
9.8
36
2
=
cách chia
Câu 3. T
1
ca lp
11A
2
hc sinh nam và
4
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách xếp
6
bn hc sinh
vào
1
y ghế đặt theo hàng ngang sao cho
2
bn học sinh nam không đứng cnh nhau?
Li gii
4
v trí đ xếp
4
hc sinh n
+ V trí 1: có
4
cách xếp
+ V trí 2: có
3
cách xếp
+ V trí 3: có
2
cách xếp
+ V trí 4: có
1
cách xếp
Ta có 4 hc sinh n to thành 5 vách ngăn, ta đặt 2 học sinh nam vào 5 vách ngăn đó
+ Hc sinh nam th nht: có 5 cách chn
+ Hc sinh nam th hai: có 4 cách chn
Theo quy tc nhân:
4.3.2.1.5.4 480
=
cách chn
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp
7
bn nam và
5
bn n vào mt bàn tròn có 12 ch ngi, sao cho không
có hai bn nam nào ngi cnh nhau.
Li gii
Xếp
7
bn nam vào bàn tròn có
1.6.5.4.3.2.1 720=
cách xếp.
Khi đó 7 bạn nam chia vòng tròn quanh bàn thành
7
khong trng.
Xếp 5 bn n vào
7
khong trống đó sao cho mỗi khong trng xếp nhiu nht mt bn n. S cách
xếp 5 bn n là:
7.6.5.4.3 2520=
cách xếp.
Theo quy tc nhân có:
720 2520 1814400×=
cách xếp.
DẠNG 3: MỘT S BÀI TOÁN ĐM S CÁC S T NHIÊN THA MÃN ĐIU KIN CHO
TRƯC
Để đếm s các s t nhiên có
n
ch s lập được t mt s ch s cho trước, thỏa mãn điều
kin
K
cho trước, ta gi s lập được là
12
...
n
aa a
và xếp các ch s cho trước vào các v trí
12
, , ...,
n
aa a
mt cách thích hp, thỏa mãn điều kin
K
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 12
Trong quá trình đếm, ta cũng có thể phi chia thành nhiều trường hp và trong mi trưng
hp có nhiều công đoạn. T đó sử dng quy tc cng và quy tắc nhân để đếm. Mt s bài toán
có th phi s dụng phương pháp đếm gián tiếp.
Câu 1. Có bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s khác nhau lp thành t các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
?
Li gii
Gi
abcd
là s t nhiên cn lp.
Khi đó
+
0a
nên có
4
cách chn.
+
ba
nên có
4
cách chn.
+
{
}
;c ab
nên có
3
cách chn.
+
{ }
;;d abc
nên có
2
cách chn.
Vy có
4.4.3.2 96=
s.
Câu 2. T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
th lập được bao nhiêu s t nhiên có
3
ch s khác nhau
trong đó luôn có mặt ch s
2
?
Li gii
T các ch s trên ta có th lập được
6.6.5 180=
s
3
ch s khác nhau
S các s ba ch s khác nhau lp t c ch s đã cho không mặt ch s
2
là
5.5.4 100=
s.
Vy có
180 100 80−=
s tha đ.
Câu 3. Có bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s đôi một khác nhau được lp thành t các ch s
1; 2; 3; 4; 6
và s đó phải chia hết cho 3.
Li gii
T
5
ch s đã cho ta
4
b gm ba ch s tng chia hết cho
3
là
1; 2; 3
,
1; 2; 6
,
2; 3; 4
2; 4; 6
. Mi b ba ch s này ta lập được
3! 6
s thuc tp hp
S
.
Vy có 24 s tha mãn
Câu 4. Cho tp hp
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9X =
. Hỏi từ
X
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết
cho
6
và có bốn chữ số.
Lời giải
Giả sử dạng của mỗi số cần tìm là
abcd
. Chọn
{ }
2; 4; 6;8d
4
cách.
Chọn
a
,
b
2
9
cách. Để chọn
c
ta xét tổng
S abd=++
:
Nếu
S
chia cho
3
0
thì
{ }
3; 6; 9c
suy ra có
3
cách.
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 13
Nếu
S
chia cho
3
1
thì
{ }
2; 5;8c
suy ra có
3
cách.
Nếu
S
chia cho
3
2
thì
{ }
1; 4; 7c
suy ra có
3
cách.
Do đó số các số chia hết cho 6 có bốn chữ số được lập từ X
2
4.9 .3 972=
.
Câu 5. T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
3
ch s khác nhau
trong đó luôn có mặt ch s
2
5
?
Li gii
Gi
abc
là s t nhiên cn lp
TH1.
2
a
=
,
5b =
c
5
cách chn.
TH2.
5a =
,
2b =
c
5
cách chn.
TH3.
2a =
,
5c =
b
5
cách chn.
TH4.
5
a =
,
2c =
b
5
cách chn.
TH5.
2b =
,
5c =
0a
4
cách chn.
TH6.
5b =
,
2c =
0a
4
cách chn.
Vy có
28
s tha u cu bài toán
Câu 6. Có bao nhiêu s t nhiên có 7 ch s là s l và chia hết cho
9
.
Li gii
Ta có các s l chia hết cho
9
là dãy
1000017
,
1000035
,
1000053
,.,
9999999
lp thành mt cp
s cng
1
1000017u =
và công sai
18d =
nên s phn t ca dãy này là
9999999 1000017
1 500000
18
+=
. Vy s các s t nhiên l có 7 ch s và chia hết cho
9
5
5.10
.
Câu 7. Mt trưng trung hc ph thông, có 26 hc sinh gii khi 12, có 43 hc sinh gii khi 11, có 59
hc sinh gii khi 10. Vậy nhà trường có bao nhiêu cách chn 1 hc sinh giỏi để đi dự thi tri hè.
Li gii
Có các phương án sau thỏa u cầu đề bài
Cách 1: Chn 1 hc sinh gii ca khi 12, có 26 cách chn.
Cách 2: Chn 1 hc sinh gii ca khi 11, có 43 cách chn.
Cách 3: Chn 1 hc sinh gii ca khi 10, có 59 cách chn.
Vy theo quy tc cng
26 43 59 128++=
cách chn tha yêu cầu đề bài.
Câu 8. Bạn B đi học t nhà đến trường; biết rng t nhà đến bến phà có 3 tuyến đường; t bến phà đến
trm xe buýt có 6 tuyến đường; t trm xe buýt có 4 tuyến đường đến trường. Vy bn B có bao
nhiêu cách chn tuyến đường đi học.
Li gii
Ta chia việc đi học ca bạn B thành ba công đoạn sau:
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 14
Công đoạn 1: Bn B chn 1 trong 3 con đường đ đi từ nhà đến phà, có 3 cách chn.
Công đoạn 2: Bn B chn 1 trong 6 con đường đ đi từ phà đến trm xe buýt, có 6 cách chn.
Công đoạn 3: Bn B chn 1 trong 4 con đường đ đi từ trạm xe buýt đến trường, có 4 cách
chn.
Theo quy tc nhân có
3.6.4 72=
cách.
Câu 9. Mt lp hc có 19 hc sinh nam, 11 hc sinh n( tt c đều hát rt hay). Vy lp học đó có bao
nhiêu cách chọn 1 đôi song ca ( 1nam, 1 nữ) đ d thi văn nghệ ca trưng.
Li gii
Có hai công đoạn sau, để chọn được một đôi song ca có cả nam và n:
Công đoạn 1: Chn 1 sinh nam, có 19 cách chn.
Công đoạn 2: Chn 1 hc sinh n, có 11 cách chn.
Theo quy tc nhân có
19.11 209=
cách chn một đôi song ca gồm mt nam và mt n.
Câu 10. Mt trưng trung hc ph thông có 26 hc sinh gii khi 12, có 43 hc sinh gii khi 11, có 59
hc sinh gii khi 10. Vậy nhà trường có bao nhiêu cách chn 3 hc sinh giỏi đủ 3 khối để đi dự
tri hè.
Li gii
Có ba công đoạn sau, để chọn được một đội có 3 người có đầy đ c ba khi:
Công đoạn 1: Chn 1 bn hc sinh gii khi 12, có 26 cách chn.
Công đoạn 2: Chn 1 bn hc sinh gii khi 11, có 43 cách chn.
Công đoạn 3: Chn 1 bn hc sinh gii khi 10, có 59 cách chn.
Theo quy tc nhân có
26.43.59 65962=
cách chn mt nhóm ba bạn có đầy đ 3 khi.
Câu 11. Mt bài thi trc nghim khách quan gm 10 câu, mỗi câu có 4 phương án trả li. Hỏi bài thi đó
có bao nhiêu phương án trả li.
Li gii
Có các công đoạn sau, đề hoàn thành bài thi trc nghim:
Công đoạn 1: Chọn đáp áp cho câu hỏi 1, có 4 phương án trả li.
Công đoạn 2: Chọn đáp áp cho câu hỏi 2, có 4 phương án trả li.
Công đoạn 3: Chọn đáp áp cho câu hỏi 3, có 4 phương án trả li.
…..
Công đoạn 10: Chọn đáp áp cho câu hỏi 10, có 4 phương án trả li.
Vy theo quy tc nhân có
10
10 so 4
4.4...4 4=

phương án trả li.
PHN I: DNG TOÁN LIÊN QUAN ĐN LP S
H THNG BÀI TP T LUN TNG HP.
II
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 15
Câu 1. a. Có bao nhiêu s t nhiên gm 6 ch s khác nhau và chia hết cho 5 ?
b. Có bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s khác nhau đều là s chn ?
c. Có bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s trong đó các ch s cách đu s đứng gia thì ging
nhau ?
Li gii
a . Gi
123456
X aaaaaa=
là s có 6 ch s và X chia hết cho 5. Ta có hai kh năng sau :
6
0a =
: Có
5
9
A
cách chn 5 ch s còn li.
6
5a =
: Có 8 cách chn
1
a
; có
4
8
A
cách chn 4 ch s còn li.
Vy ta có th lập được tt c
54
98
8 28560AA+=
.
b. Gi
Y abc=
là s có ba ch s đều là s chn. Ta có :
0
c =
: Có
2
4
A
cách chn a và b.
0
c
: c có 4 cách chn t c ch s {2, 4, 6, 8}, a có 3 cách chn (b s 0 và mt ch s
chẵn c đã chọn, b có 3 cách chn (b 2 ch s chn mà a và c đã chọn). Vy có 4.3.3 s
Kết lun vy có
2
4
4.3.3 48
A +=
s tha yêu cu.
c. Gi
1234321
Z aaaaaaa=
là s tha mãn yêu cu bài toán.
Ta có : Chn mt s khác 0 xếp vào v trí
1
a
có 9 cách;
Chn mt s xếp vào v trí
2
a
có 10 cách;
Chn mt s xếp vào v trí
3
a
có 10 cách ;
Chn mt s xếp vào v trí
4
a
có 10 cách.
Vy có
3
9.10 9000
=
s.
Câu 2. a. Có bao nhiêu s chn gm 6 ch s khác nhau đôi một trong đó ch s đầu tiên là s l ?
b. Có bao nhiêu s gm 6 ch s khác nhau đôi một trong đó có đúng ba chữ s l và ba ch s
chn ( ch s đầu phi khác 0 ) ?
Li gii
Gi tp
{ }
0,1, 2,3,4,5,6,7,8,9A =
a . Gi
( )
123456 1
,0A aaaaaa a=
là s chn có 6 ch s khác nhau và
1
a
là s l.
Ta có :
{ }
11
1,3,5,7,9aa∈⇒
có 5 cách chn ;
{ }
66
0, 2, 4,6,8aa∈⇒
có 5 cách chn ;
2345
aaaa
4
8
A
cách chn (chn 4 ch s t 8 ch s thuc tp A, b 2 ch s mà
1
a
6
a
đã chọn để xếp vào 4 v trí
2345
aaaa
).
Vy có
4
8
5.5. 42000A =
s A.
b . Gi
( )
123456 1
,0
B aaaaaa a=
là s có 6 ch s khác nhau trong đó có 3 chữ s chn và 3
ch s l.
Ta có hai trường hp sau :
TH1 :
1
a
là s lẻ, khi đó :
1
a
có 5 cách chn ;
Ly 2 s l trong 4 s còn li và 3 s chn xếp vào 5 v trí còn li có
23
45
. .5!CC
cách.
trưng hp 1 có
23
45
5. . .5!CC
s B.
TH2 :
1
a
là s chn, ta có :
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 16
1
a
có 4 cách chn ;
Ly 2 s chn trong 4 s còn li và 3 s l xếp vào 5 v trí còn li có
23
45
. .5!CC
cách.
trưng hp 2 có
23
45
4. . .5!CC
s B.
Vy tt c
23
45
9. . .5! 64800CC
=
s B.
Câu 3. Có bao nhiêu s t nhiên :
a. Có 5 ch s sao cho tng các ch s ca mi s là mt s l ?
b. Có 6 ch s, là s l và chia hết cho 9 ?
c. Có 6 ch s sao cho ch s đứng sau lớn hơn chữ s đứng trước ?
d. Có 6 ch s sao cho ch s đứng sau nh hơn chữ s đứng tc ?
e. Có 5 ch s khác nhau và chia hết cho 10 ?
f. Có 6 ch s trong đó 3 chữ s lin nhau phi khác nhau ?
Li gii
a . Gi
12345
X xxxxx
=
là s có 5 ch s
12345
Pxxxxx=++++
là s l.
Ta có :
1
x
có 9 cách chn ;
2
x
có 10 cách chn ;
3
x
có 10 cách chn ;
4
x
có 10 cách chn ;
5
x
có 5 cách chn.
Vy có
3
9.10 .5 45000=
s X.
b. S l nh nht gm 6 ch s và chia hết cho 9 là : 100017 ;
S l ln nht gm 6 ch s và chia hết cho 9 là : 999999 ;
Các s gm 6 ch s và chia hết cho 9 là :
100017, 100035, 100053, … , 999981, 999999.
Đây là một cp s cng có
1
100017, 999999
n
uu= =
18d =
1
1 50000
n
uu
n
d
= +=
s.
c. Gi
123456
X xxxxxx=
là s có 6 ch s
123456
xxxxxx<<<<<
.
Ta có
nên
{ }
1; 2;3;4;5;6; 7;8;9
i
xE
∈=
.
Ly 6 ch s thuc E có
6
9
C
cách.
Mi b 6 ch s trên lập được đúng 1 số tha yêu cu bài toán.
Vy s các s lập được là
6
9
84
C =
s.
d. Gi
123456
X xxxxxx=
là s có 6 ch s
123456
xxxxxx>>>>>
.
Ta có
{
}
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
i
xE∈=
.
Ly 6 ch s thuc E có
6
10
C
cách.
Mi b 6 ch s trên lập được đúng 1 số tha yêu cu bài toán.
Vy s các s cn lập được là
6
10
210C =
s.
e. Gi
12345
X xxxxx=
là s có 5 ch s khác nhau và X chia hết cho 10.
Ta có :
5
x
có 1 cách chn (
5
0x =
) ;
1234
xxxx
4
9
A
cách chn.
Vy tt c
4
9
3024A =
s X.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 17
f. Gi
123456
X xxxxxx=
là s có 6 ch s trong đó 3 chữ s lin nhau phi khác nhau.
Ta có :
1
x
có 9 cách chn ;
2
x
có 9 cách chn ;
3
x
có 8 cách chn ;
4
x
có 8 cách chn ;
5
x
có 8 cách chn ;
6
x
có 8 cách chn.
Vy tt c
24
9 .8 331776=
s.
Câu 4. Tp hp
{ }
1, 2, 5, 7, 8E =
. Có bao nhiêu cách lp ra mt s có 3 ch s khác nhau ly t E sao cho
:
a. S to thành là s chn ?
b. S to thành là mt s không có ch s 5 ?
c. S to thành là mt s nh hơn 278 ?
Li gii
a . Gi
x abc
=
là s cn lp. Ta có :
c có 2 cách chn ;
ab
2
4
A
cách chn.
Vy có tt c
2
4
2.A
s tha yêu cu bài toán.
b. Mi s tha yêu cu bài toán là mt chnh hp chp ba ca các s sau :
1; 2; 7; 8
nên s các s
lập được là
3
4
A
s.
c. Gi
x abc=
là s cn lp. Ta có :
1a =
:
bc
2
4
A
cách chn
lập được
2
4
A
s .
2a
=
: nếu
7b =
thì
c
có 2 cách chn
lập được 2 s ;
nếu
7b <
thì
b
có hai cách chn
c
có 3 cách chn
lập được
2.3
s .
Vy ta lập được
2
4
2 2.3 20A ++ =
s tha yêu cu bài toán.
Câu 5. Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s phân bit sao cho 1, 2, 3 luôn đứng cnh nhau.
Li gii
Gi a là s gm ba ch s khác nhau lp t các s 1, 2, 3. Ta có
3!
s a. Vi mi s a, ta xét
tp hp
{ }
;0; 4;5;6; 7;8;9Aa=
. S tha bài toán có dng là
M xyz=
trong đó x, y, z phân biệt
ly t A và luôn có mt s a. Ta có các tng hp sau :
Nếu
xa
=
thì
yz
2
7
A
cách chn
2
7
A
s M;
Nếu
ya=
thì x có 6 cách chn và z có 6 cách chọn
6.6 36=
s M;
Nếu
za=
thì x có 6 cách chn và y có 6 cách chn
6.6 36=
s M.
Do đó từ A ta lập được
2
7
36.2 114A +=
s M.
Vy s tt c các s lập được là
3!.114 684=
s.
Câu 6. Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đôi một, trong đó nhất thiết phi có mt hai ch
s 1 và 3 ?
Li gii
Gi
12345
A aaaaa=
là s thau cầu bài toán. Ta có ba trường hp sau :
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 18
1
1a
=
:
+
Xếp s 3 vào 1 trong 4 v trí
2345
,,,aaaa
có 4 cách ;
+ Ly 3 trong 8 s còn li xếp vào 3 v trí còn li có
3
8
A
cách ;
3
8
4.A
s có dng
2345
1aaaa
.
1
3a =
: + Xếp s 1 vào 1 trong 4 v trí
2345
,,,aaaa
có 4 cách ;
+ Ly 3 trong 8 s còn li xếp vào 3 v trí còn li có
3
8
A
cách.
3
8
4.
A
s có dng
2345
3
aaaa
.
1
1
a
và 3 : +
1
a
có 7 cách chn (b 3 ch s 0, 1, 3).
+ Xếp s 1 và 3 vào 2 trong 4 v trí còn li có
2
4
A
cách .
+ Ly 2 trong 7 s còn li xếp vào 2 v trí còn li có
2
7
A
cách.
22
47
7. .AA
s có dng
12345
aaaaa
trong đó có mặt 1 và 3 và
1
1a
và 3.
Vy tt c
3 22
8 47
2.4. 7. . 6216a AA+=
.
Câu 7. Có bao nhiêu s t nhiên chn gm 4 ch s đôi một khác nhau sao cho trong mi s đều có mt
hai ch s 8 và 9.
Li gii
Gi s cn lp là
n abcd=
, vi
{
}
0, 2, 4,6,8d
. Xét c trưng hp xy ra sau :
Trưng hp 1:
0d =
, chn 2 v trí trong 3 v trí
abc
để xếp hai ch s 8 và 9
2
3
A
cách.
V trí còn li có 7 cách (b 3 ch s là 0,8,9). Vy có
2
3
.7 42A =
s.
Trưng hp 2 :
8d =
Nếu
9a =
, chn 2 ch s t tp {0,1,2,3,4,5,6,7} xếp vào hai v trí
bc
2
8
A
cách.
Nếu
9a
, có 2 cách xếp ch s 9 vào hai v trí b,c. V trí a có 7 cách chn (b 3 ch s
0,8,9). V trí còn li có 7 cách (b 3 ch s là 8,9,a). Vy có
2.7.7 98=
s.
Trưng hp 3 :
{ }
2, 4, 6d
vy d có 3 cách chn. Chn 2 v trí trong 3 v trí
abc
để xếp hai
ch s 8 và 9 có
2
3
A
cách. V trí còn li có 7 cách chn (b 3 ch s là d,8,9). Vy có
2
3
3. .7 126A =
s, trong 126 s này có nhng s ch s 0 đứng v trí a. S trưng hp s 0 v
trí a là
3.2 6=
s.
Kết lun vy có
2
8
42 98 126 6 316
A+ + + −=
s cn tìm.
Câu 8. T 10 ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có th lập được bao nhiêu s gm 6 ch s khác nhau, sao
cho trong các ch s đó có mặt ch s 0 và 1.
Li gii
Gi s cn lp
( )
1 23456 1
0n aaaaaa a
=
c 1: Xếp ch s 0 vào 1 trong 5 v trí t a
2
đến a
6
, có 5 cách xếp.
c 2: Xếp ch s 1 vào 1 trong 5 v trí còn li (b 1 v trí ch s 0 đã chọn), có 5 cách xếp.
c 3: Chn 4 ch s trong 8 ch s {2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9}để xếp vào 4 v trí còn li, có
4
8
A
cách.
Theo quy tc nhân có
4
8
5.5. 42000A =
s tha u cu.
Câu 9. a). Có bao nhiêu s t nhiên gm 6 ch s khác nhau đôi một trong đó có mặt ch s 0 nhưng
không có mt ch s 1 ?
b). Có bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s trong đó chữ s 2 có mặt đúng hai lần, ch s 3 có mt
đúng ba lần và các ch s còn li có mt không quá mt ln ?
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 19
Li gii
a . Dùng 6 ô sau để thiết lp s thỏa điều kin bài toán :
Xếp s 0 vào mt ô : có 5 cách ;
Chn 5 s thuc tp hp
{ }
2;3;4;5;6; 7;8;9
và xếp vào 5 ô còn li có
5
8
A
cách.
Vy ta có
5
8
5. 33600A =
s.
b. Dùng 7 ô sau để thiết lp s có 7 ch s :
Chọn 2 ô để xếp 2 s 2 : có
2
7
C
cách ;
Chọn 3 ô để xếp 3 s 3 : có
3
5
C
cách ;
Chn 2 s ( khác 2 và 3 ) xếp vào 2 ô còn li : có
2
8
A
cách ;
232
758
. . 11760CCA
=
s ( có k s s 0 đứng đầu ).
Khi s 0 đứng ô th nht , ta có :
+
2
6
C
cách xếp 2 s 2 ;
+
3
4
C
cách xếp 3 s 3 ;
+
có 8 cách xếp s vào ô còn li ;
23
64
. .8 480CC =
s mà ch s 0 đứng đu.
Vy s các s lập được là
13440 480 11280−=
.
Câu 10. Có bao nhiêu s t nhiên có 7 ch s có nghĩa, biết rng ch s 2 có mặt đúng 2 lần, ch s 3 có
mặt đúng 3 lần, các ch s còn li có mt không quá mt ln?
Li gii
c 1: Chn 2 v trí trong 7 v trí đ xếp hai ch s 2, có
2
7
C
cách.
c 2: Chn 3 v trí trong 5 v trí còn lại để xếp ba ch s 3, có
3
5
C
cách.
c 3: Chn 2 s trong 8 s còn lại là {0, 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9} để xếp vào hai v trí còn li có
2
8
A
cách chn.
Theo quy tc nhân có
232
758
..CCA
s thỏa mãn, nhưng trong những s này có nhng s có ch s
0 đứng v trí đu tiên.
Trưng hp ch s 0 đứng v trí đu tiên.
c 1: Chn 2 v trí trong 6 v trí đ xếp hai ch s 2, có
2
6
C
cách.
c 2: Chn 3 v trí trong 4 v trí còn lại để xếp ba ch s 3, có
3
4
C
cách.
c 3: Chn 1 s trong 7 s còn lại là {1, 4, 5, 6, 7, 8, 9} để xếp vào mt v trí còn li có 7 cách
chn.
Theo quy tc nhân có
23
64
. .7 420CC =
s có ch s 0 đứng v trí đu tiên.
Kết lun có
232 23
758 6 4
. . . .7 11340CCA CC−=
s tha mãn yêu cu.
Câu 11. Có bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s, sao cho không có ch s nào lp lại đúng 3 lần.
Li gii
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 20
Gi
1234
n aaaa
=
là s t nhiên cn lp.
c 1: Tìm các s n có bn ch s (không chú ý đến điều kin không có ch s nào lp li
đúng 3 lần)
Ta có: 9 cách chn
1
a
(
1
0a
). Mi ch s
123
,,aa a
mi s có 10 cách chn.
Do đó ta có
3
9.10 9000=
s có 4 ch s.
Xét các trưng hp có 1 ch s lp lại đúng 3 lần.
Trưng hp 1: S 0 lp li 3 ln. Bt buc ba ch s 0 phi v trí
234
aaa
, có 1 cách xếp.
Chn 1 s trong 9 s còn lại để xếp vào v trí a
1
có 9 cách. Vy có 9 s có ba ch s 0.
Trưng hp 2: Mi s trong các s t
1, 9
lp li 3 ln. Không mt tính tng quát gi s ch s
a lp li 3 ln, vi
{ }
1, 2,3, 4,5,6,7,8,9a
.
c 1: Chn 3 trong 4 v trí ca
1234
aaaa
để xếp ch s a,
3
4
C
cách.
c 2: Chn 1 ch s trong 9 ch s còn li (b s a), để xếp vào v trí còn li, có 9 cách.
Theo quy tc nhân có
3
4
.9 36C =
số, nhưng trong những s này, có nhng s có ch s 0 đứng
v trí a
1
. Trường hp
1
0
a
=
thì 3 v trí còn li xếp ch s a, có 1 cách.
Trong trường hp 2 có 36 – 1 = 35 s tha yêu cu.
Vy có
9 35.9 324+=
s có 4 ch số, trong đó có một ch s lp lại đúng 3 lần.
Kết lun vy có 9000 – 324 = 8676 s có 4 ch s trong đó không có chữ s nào lp lại đúng ba
ln.
Câu 12. Cho 9 ch s 1, 1, 1, 1, 1, 2, 3, 4, 5. Lập đươc bao nhiêu số tư nhiên gồm 6 ch số, đươc rút ra từ
9 ch s nói trên.
Li gii
Gi
123456
n aaaaaa=
là s cn lập. Ta có 4 trường hp:
{1,1, 2, 3, 4, 5}
i
a
. Chn 2 v trí trong 6 v trí đ xếp hai ch s 1, có
2
6
C
cách. Xếp 4 ch s
còn li vào 4 v trí còn li, có 4! Cách. Vy có
2
6
.4! 360C =
s n.
{1,1,1, , , }
i
a xyz
, với x, y, z thỏa chn 3 ch s trong 4 ch s {2 , 3, 4, 5}.
c 1: Chn 3 v trí trong 6 v trí để xếp ba ch s 1, có
3
6
C
cách. Bưc 2: Xếp 3 ch s x, y,
z vào 3 vị trí còn lại, có 3! Cách. Bước 3: chn 3 ch s x, y, z có,
3
4
C
cách.
Theo quy tc nhân có
33
64
.3!. 480CC=
s.
* {1,1,1,1, , }
i
a xy
vi x, y tha chn 2 ch s trong 4 ch s {2 , 3, 4, 5}.
c 1: Chn 4 v trí trong 6 v trí đ xếp bn ch s 1, có
4
6
C
cách. Bưc 2: Xếp 2 ch s x, y
vào 2 v trí còn lại, có 2! Cách. Bước 3: chn 2 ch s x, y có,
2
4
C
cách.
Theo quy tc nhân có
42
64
.2!. 180CC=
s.
* {1,1,1,1,1, }
i
ax
vi x tha chn 1 ch s trong 4 ch s {2 , 3, 4, 5}.
c 1: Chn 5 v trí trong 6 v trí đ xếp năm chữ s 1, có
5
6
C
cách. Bưc 2: Xếp 1 ch s x
vào 1 v trí còn lại, có 1 cách. Bước 3: chn 1 ch s x có,
1
4
C
cách.
Theo quy tc nhân có
51
64
.1. 24CC=
s.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 21
Tng cng ta có
360 480 180 24 1044
+ + +=
s n.
THÀNH LP S CHIA HT
Câu 1. T các s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s khác nhau và chia
hết cho 15.
Li gii
+ Gi s cn tìm là
12345
x xxxxx
=
+ x chia hết cho 3 khi tng các s hng chia hết cho 3 nên các x
i
thuc mt trong các tp hp
sau :
A
1
={0,1,2,3,6} , A
2
={0,1,2,4,5} , A
3
={0,1,2,5,6} , A
4
={0,2,3,4,6} , A
5
={0,3,4,5,6},
A
6
={1,2,3,4,5} , A
7
={1,2,4,5,6}
+ X chia hết cho 5 thì
x
5
thuc A
1
, A
4,
A
6
, A
7
(ch có 0 hoc 5) : có 96 s
Hoc x
5
thuc A
2
, A
3,
A
5
,
(có 0 và 5) : có 126 s
+ Vy có 96+126=222 s.
Câu 2. Cho
{ }
0,1, 2,3, 4,5A =
, t các ch s thuc tp A lập được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s
s đó chia hết cho 3 .
Li gii
Gi s có 5 ch s cn tìm là
( )
0abcde a
. Do 
3 nên
(
+ +  + +
)
3 .
Nếu
(
+ +  +
)
3 thì
0e =
hoc
3e =
.
Nếu
( )
abcd+++
chia cho 3 dư 1 thì
2
e =
hoc
5e =
.
Nếu
( )
abcd+++
chia cho 3 dư 2 thì
1e =
hoc
4e =
.
Như vy t mt s có 4 ch s
abcd
(các ch s được ly t tp A) s tạo được 2 s t nhiên
có 5 ch s tha mãn yêu cu bài toán.
T các ch s ca tp A lập được 5.6.6.6 = 1080 s t nhiên có 4 ch s.
Nên t các ch s ca tp A lập được 2.1080 = 2160 s chia hết cho 3 có 5 ch s.
Câu 3. Có bao nhiêu s l có 6 ch s chia hết 9?
Li gii
S nh nht và ln nht có 6 ch s là s l chia hết cho 9 là 100017 và 999999
Nhn thy rằng trong đoạn t 100017 đến 999999 c cách nhau 18 đơn vị thì có 1 s chia hết
cho 9 là s l .
Vy s các s tha mãn là :
999999 100017
1 50000
18
+=
Câu 4. T các s
1, 2,3,4,5,6
có th thành lập được bao nhiêu s có hai ch s khác nhau và s đó chia
hết cho 6 ?
Li gii
S có hai ch s chia hết cho 6 có dng
ab
vi
2, 4, 6b =
.
Nếu
2b =
thì
{ }
1; 4a
có 2 s vi tn cùng là 2.
Nếu
4b =
thì
{ }
2;5a
có 2 s vi tn cùng là 4 ;
Nếu
6b =
thì
{ }
3a
có 1 s vi tn cùng là 6.
Vy có
2215++=
s tha u cu bài toán.
Câu 5. Cho các s E = {0, 1, 2, 3, 4, 5}. Hi có th thành lập được bao nhiêu s có 3 ch s không chia
hết cho 3 mà các ch s trong mi s là khác nhau đôi một.
Li gii
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 22
Gi
1 23
n aaa=
là s cn lp.
1 23
N aaa=
là s có 3 ch s bt kì
1 23
'N aaa=
là s có 3 ch s chia hết cho 3. Thì
,
nNN=
Tính các s N:có 5 cách chn s cho
1
a
(b ch s 0). Chn 2 ch s trong 5 ch s còn li
(b 1 ch s a
1
đã chn) xếp vào 2 v trí
23
aa
, có
2
5
A
cách.
Theo quy tc nhân có
2
5
5. 100A =
s N.
Tính các s
'N
: Các tp hp con ca E có ba phn t mà tng ba phn t chia hết cho 3 là :
{ } { } { } { }
123 4
0;1; 2 , 0;1;5 , 0; 2; 4 , 0; 4;5
EEE E= = = =
{
}
{ } { } { }
567 8
1;2;3 , 1;3;5 , 2;3;4 , 3;4;5EEE E= = = =
T các tp
1234
,,,EE EE
, mi tp ta lập được
2.2!
s có ba ch s khác nhau và chia hết cho 3.
T các tp
5678
,,,EEEE
, mi tp ta lập được
3!
s có ba ch s khác nhau và chia hết cho 3.
Vy tt c ta lập được
4.2.2! 4.3! 40
+=
s.
Kết lun có 100 – 40 = 60 s tha yêu cu.
Câu 6. Xét nhng s gm 9 ch số, trong đó có 5 chữ s 1 và bn ch s còn li là 2, 3, 4, 5. Hi có bao
nhiêu s như thế , nếu:
a).5 ch s 1 được xếp k nhau.
b).Các ch s được xếp tùy ý.
Li gii
a.
123 9
...n aaa a=
Dán 5 ch s 1 li vi nhau thành s X.
Xếp X và 4 ch s {2, 3, 4, 5}, có
5
5!P =
cách.
b.Ta xét hc có 9 ô trng
c 1: Chn 5 v trí trong 9 v trí đ xếp 5 ch s 1, có
5
9
C
cách chon.
c 2: Xếp 4 s {2, 3, 4, 5} vào 4 v trí còn li, có 4! Cách xếp.
Vy ta có
4
9
4! 3024C ×=
s tha u cu.
Câu 7. Trong các ch s 0, 1, 2, 3, 4 có th lập được bao nhiêu s có 7 ch s trong đó chữ s 4 có mt
đúng 3 lần, còn các ch s khác có mặt đúng 1 lần.
Li gii
Gi s cn tìm
( )
1234567 1
0aaaaaaa a
c 1: Xếp ch s 0 vào 1 trong 6 v trí t a
2
đến a
7
, có 6 cách xếp.
c 2: Chn 3 v trí trong 6 v trí còn lại để xếp ba ch s 4, có
3
6
C
cách.
c 3: Xếp ba ch s {1, 2, 3} vào ba v trí còn li, có 3! Cách.
Theo quy tc nhân có
3
6
6. .3! 720C =
s thỏa điều kin.
Câu 8. T 3 ch s 2, 3, 4 có th tao ra được bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch số, trong đó có đủ mt 3
ch s nói trên.
Li gii
Các tp hp các ch s s dng:
123
456
{2,3, 4, 2, 2}; {2,3,4, 2,3}; {2,3, 4, 2, 4}
{2,3, 4,3,3}; {2,3, 4,3,4}; {2,3, 4, 4, 4}
sss
sss
= = =
= = =
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 23
xét tp
1
s
:xét hc có 5 ô trng
c 1: Chn 3 v trí trong 5 v trí xếp ch s 2, có
3
5
C
cách. Bưc 2: 2 v trí còn li xếp hai
ch s 3 và 4, có 2! Cách.
Vy ta có
3
5
.2! 20C =
s
Tương tự cho
46
,
ss
mi trưng hp ta có 20 s n
2
{2,3, 4, 2,3}
s
=
xét hc 5 ô trng:
c 1: Chn 2 v trí trong 5 v trí đ xếp hai ch s 2, có
2
5
C
cách. Bưc 2: Chn 2 v trí trong 3 v trí còn lại để xếp hai ch s 3, có
2
3
C
cách. V trí còn
li xếp ch s 4.
Vy ta có
22
53
. .1 30CC =
s
Tương tự cho
35
,
ss
mi trưng hp ta có 30 s .
Theo quy tc cng ta có
3.20 3.30 150+=
s.
Cách 2:
Trưng hp 1: S có 5 ch số, trong đó có 1 chữ s có mặt đúng ba lần, 2 ch s còn li mi
ch có mặt đúng một ln. (Câu
aaabc
ch s a có mt 3 ln, 2 ch s b và c có mt đúng 1
ln).
c 1: Chn 3 v trí trong 5 v trí đ xếp ch s a, có
3
5
C
cách. Bưc 2: Xếp 2 ch s còn li
vào 2 v trí còn li có 2! Cách. Vy có
3
5
.2! 20C =
s ch s a có mặt đúng 3 lần.
Tương tự cho ch s b có mặt đúng 3 lần, và ch s c có mặt đúng 3 lần.
Các kh năng xảy ra ca trưng hp 1: 20.3 = 60 s.
Trưng hp 2: S có 5 ch số, trong đó có 2 chữ s có mặt đúng 2 lần, ch s còn li có mt
đúng một ln. (Câu
aabbc
)
c 1: Chn 2 v trí trong 5 v trí đ xếp ch s a, có
2
5
C
cách. Bưc 2: Chn 2 v trí trong 3
v trí còn lại để xếp 2 ch s b, có
2
3
C
cách. V trí còn li xếp ch s c, có 1 cách. Vy có
22
53
. 30CC=
s trong đó có 2 chữ s a, 2 ch s b và 1 ch s c.
Hoàn toàn tương tự cho trường hp : có 2 ch s a và 2 ch s c. Có 2 ch s b và 2 ch s c.
Các kh năng xảy ra ca trưng hp 2: 30.3 = 90 s.
Kết lun có: 60 + 90 = 150 s tha u cu.
Câu 9. Có bao nhiêu s gm 7 ch s khác nhau đôi một được lp bng cách dùng 7 ch s 1, 2, 3, 4, 5,
7, 9 sao cho hai ch s chẵn không đứng lin nhau.
Li gii
-Dùng 7 ch s đã cho, ta lập được 7! s 7 ch s.
-Trong các s trên có nhng s có 2 s chn lin nhau là
{2, 4}
Các trưng hp hai ch s 2, 4 đứng k nhau:
Dán hai ch s 2 và 4 thành ch s X.
c 1: Sp xếp X và 5 ch s còn li có 6! cách.
c 2: ng vi mi cách xếp bước 1, có 2! cách xếp 2 phn t trong X.
Vy có 6!.2! = 1440 s mà 2 ch s 2 và 4 đứng k nhau.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 24
Kết lun có 7! – 1440 = 3600 s tha yêu cu.
Câu 10. T các ch s 0; 1; 2; 3; 4 có th lập được bao nhiêu s:
a) Có 8 ch s sao cho ch s 1 có mt 3 ln, ch s 4 có mt 2 ln, các ch s còn li có mt
đúng một ln.
b) Có 9 ch s sao cho ch s 0 có mt 2 ln, ch s 2 có mt 3 ln, ch s 3 có mt 2 ln các
ch s còn li có mặt đúng một ln.
Li gii
a)
Xếp s vào 8 ô trng thau cu đề bài.
c 1: Chọn 3 ô trong 8 ô để xếp 3 ch s 1, có
3
8
C
cách.
c 2: Chn 2 ô trong 5 ô còn lại để xếp 2 ch s 4, có
2
5
C
cách.
c 3: Xếp 3 ch s s còn li vào 3 ô còn li, có
3!
cách.
Vy có
32
85
. .3!CC
s tha u cầu, nhưng có những s có ch s 0 đứng v trí đu tiên.
Trưng hp s 0 ô th nht.
c 1: Chn 3 ô trong 7 ô còn li, xếp 3 ch s 1, có
3
7
C
cách.
c 2: Chn 2 ô trong 4 ô còn li, xếp 2 ch s 4, có
2
4
C
cách.
c 3: Xếp hai ch s còn li vào 2 ô còn li, có
2!
cách.
Vy có:
32
74
. .2!CC
s mà ch s 0 v trí đu tiên.
Kết lun có:
32 32
85 74
. .3! . .2! 2940CC CC−=
s tha yêu cu.
b)
Xếp s vào 9 ô trng thau cầu đề bài:
c 1: Chn 2 ô trong 8 ô (b ô đầu tiên) để xếp hai ch s 0, có
2
8
C
cách chn.
c 2: Chn 3 ô trong 7 ô còn lại để xếp ba ch s 2, có
3
7
C
cách.
c 3: Chn 2 ô trng trong 4 ô còn lại để xếp 2 ch s 3, có
2
4
C
cách chn.
c 4: Hai ô còn li xếp 2 ch s còn li, có 2! Cách xếp.
Theo quy tc nhân có:
232
874
. . .2! 11760
CCC =
s tha u cu bài toán.
Câu 11. T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 có th lập được bao nhiêu s có 12 ch s trong đó chữ s 5
có mặt đúng 2 lần; ch s 6 có mặt đúng 4 lần, các ch s còn li có mặt đúng một ln.
Li gii
Xếp s vào 12 ô trng thau cu bài toán:
c 1: Chọn 2 ô trong 12 ô để xếp hai ch s 5, có
2
12
C
cách.
c 2: Chn 4 ô trong 10 ô còn lại để xếp 4 ch s 6, có
4
10
C
cách.
c 3: 6 ô còn lại được xếp bi 6 ch s còn li, có 6! Cách xếp.
Theo quy tc nhân có:
24
12 10
. .6! 9979200CC =
s tha u cầu đề bài.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 25
Câu 12. T các ch s 0; 1; 2; 3; 4; 5 có th lập được bao nhiêu s có 8 ch s trong đó chữ s 5 có mt 3
ln, các ch s còn li có mặt đúng một ln.
Li gii
Xếp s vào 8 ô trng thau cầu đề:
c 1: Chọn 3 ô trong 8 ô để xếp ba ch s 5, có
3
8
C
cách.
Theo quy tc nhân có:
3
7
.4!C
s.
Vy có:
33
87
.5! .4! 5880CC−=
s tha yêu cầu đề bài.
Câu 13. T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6 có th lập được bao nhiêu s có 7 ch s trong đó chữ s 4 có mt
đúng 2 lần, các ch s còn li có mặt đúng một ln và các s này không bt đu bng s 12.
Li gii
Xếp s vào 7 ô tha yêu cầu đề:
c 1: Chọn 2 ô trong 7 ô để xếp 2 ch s 4, có
2
7
C
cách.
c 2: Xếp 5 ch s còn li vào 5 ô còn li có 5! Cách xếp.
Theo quy tc nhân có :
2
7
.5! 2520C
=
s cần tìm, nhưng trong những s này có nhng s bắt đầu
bng 12.
*Nhng s bắt đầu bng 12:
1
2
c 1: Chn 2 ô trong 5 ô còn lại để xếp 2 ch s 4, có
2
5
C
cách.
c 2: Xếp 3 ch s còn li gm
{ }
3, 5, 6
vào 3 v trí còn li, có 3! Cách.
Vy có:
2
5
.3!C
s bắt đầu bi 12.
Kết lun: có
22
75
.5! .3! 2460CC−=
tha yêu cầu đề bài.
Câu 14. T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có th lập được bao nhiêu s:
a). Có 8 ch s sao cho ch s 1 có mt 3 ln, ch s 4 có mt 2 ln, các ch s còn li nếu có
mt thì có mt không quá 1 ln.
b). Có 10 ch s sao cho ch s 1 có mt 1 ln, ch s 2 có mt 3 ln, ch s 3 có mt 2 ln các
ch s còn li nếu có mt thì có mt không quá 1 ln.
Li gii
a). Gi s cn tìm có dng
12345678
aaaaaaaa
.
c 1: Chn 3 v trí trong 8 v trí đ xếp ba ch s 1, có
3
8
C
cách.
c 2: Chn 2 v trí trong 5 v trí còn lại để xếp hai ch s 4, có
2
5
C
cách.
c 3: Chn 3 ch s trong 7 ch s
{ }
2,3,5,6,7,8,9
để xếp vào 3 v trí còn li, có
3
7
A
cách.
Theo quy tc nhân có:
323
857
. . 117600CC A=
s tha u cầu đề.
b). Gi s cn tìm có dng:
12345678910
aaaaaaaaaa
.
c 1: Chn 1 v trí trong 10 v trí đ xếp ch s 1, có 10 cách chn.
c 2: Chn 3 v trí trong 9 v trí còn lại để xếp 3 ch s 2, có
3
9
C
cách.
c 3: Chn 2 v trí trong 6 v trí còn lại để xếp hai ch s 3, có
2
6
C
cách.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 26
c 4: Chn 4 ch s trong 6 ch s
{ }
4, 5, 6, 7,8, 9
để xếp vào 4 v trí còn li, có
4
6
A
cách.
Theo quy tc nhân có:
324
966
10. . . 4536000CC A=
s tha u cầu đề.
Câu 15. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 có bao nhiêu s gm 6 ch s phân bit mà :
a. Các ch s chẵn đứng cnh nhau.
b. Các ch s chẵn đứng cnh nhau và các ch s l đứng cnh nhau.
Li gii
a . Đặt
024a =
;
042
b =
;
204
c =
;
240d =
;
420
e
=
;
402
f =
.
T
{ }
;1;3;5a
ta lập được
3.3! 18=
s ;
T
{ }
;1;3;5b
ta lập được
3.3! 18=
s ;
T
{
}
;1;3;5
c
ta lập được
4! 24=
s ;
T
{ }
;1;3;5d
ta lập được
4! 24=
s ;
T
{
}
;1;3;5e
ta lập được
4! 24=
s ;
T
{ }
;1;3;5f
ta lập được
4! 24=
s .
Vy ta có tt c
2.18 4.4! 132+=
s có 6 ch s phân bit mà các ch s chn cnh nhau.
b. Gi s cn lp là
123456
aaaaaa
. Ta có các trường hp sau :
TH1 :
12 3
;;aaa
là s chn, ba s sau là các s l :
1
a
có 2 cách chn ;
23
aa
2!
cách chn ;
456
aaa
3!
cách chn.
ta được
2.2!.3! 24=
s.
TH2 :
123
;;aaa
là s l, ba s sau là các s chn :
123
aaa
3!
cách chn ;
456
aaa
3!
cách chn.
ta được
3!.3! 36=
s.
Vy ta có tt c
24 36 60+=
s tha bài toán.
TÌM TT C CÁC S T NHIÊN THA ĐIU KIN BÀI TOÁN VÀ TÍNH TNG TT C
CÁC S T NHIÊN VA TÌM ĐƯC
Câu 1. Tính tng tt c các s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đôi một được lp t 6 ch s 1, 3, 4, 5, 7,
8.
Li gii
Gi X là tp hp tt c các s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đôi một lp t 6 ch s 1, 2, 3,
4, 5, 7, 8. Xét
12345
x aaaaa X=
.
Nếu chn
5
1a =
thì
1234
aaaa
ng vi mt chnh hp chp 4 ca 5 phn t 3, 4, 5, 7, 8
4
5
A
s có ch s hàng đơn vị là 1.
Tương tự
4
5
A
s có ch s hàng đơn vị là 3, có
4
5
A
s có ch s hàng đơn vị là 4, ...
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 27
Suy ra tng tt c ch s hàng đơn vị ca các phn t
xX
là:
( )
4
5
134578. 3360A+++++ =
Lp luận tương tự, tng tt c ch s hàng chc ca các phn t
xX
là: 3360.10,...
Vy tng tt c các phn t ca X là :
3360 3360.10 3360.100 3360.1000 3360.10000 33
60.11111 3732960S =++ + + = =
.
Câu 2. Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s phân bit, các ch s đều ln hơn 4. Tính tổng các s t
nhiên đó.
Li gii
Mi s tha bài toán là mt hoán v ca 5 ch s 5, 6, 7, 8, 9
5! 120=
s tha bài toán.
Gi E là tp gm 120 s lập được. Ta có:
x abcde E=
thì
''' ''
y abcde=
cũng thuộc E,
trong đó
' 14 ; ' 14 ;...; ' 14a ab b e e
=−= =
. Vy trong E có tt c 60 cp
(; )xy
tha :
155554
xy+=
.
tng các s thuc E là
155554.60 9333240S
= =
.
Câu 3. Tính tng ca tt c các s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đôi một được thành lp t các s 1,
3, 4, 5, 7, 8.
Li gii
T 6 ch s trên ta lập được
5
6
720A =
s có 5 ch s khác nhau. Ta có :
S có dng
1abcd
: có
4
5
A
s ;
S có dng
3abcd
: có
4
5
A
s ;
S có dng
4
abcd
: có
4
5
A
s ;
S có dng
5abcd
: có
4
5
A
s ;
S có dng
7
abcd
: có
4
5
A
s ;
S có dng
8abcd
: có
4
5
A
s ;
tng các ch s hàng đơn vị ca 720 s trên là :
4
5
(134578) 3360A
+++++ =
Tương tự ta cũng có :
Tng các ch s hàng chc ca 720 s trên là :
4
5
(134578) 3360A+++++ =
Tng các ch s hàng trăm của 720 s trên là:
4
5
(134578) 3360A+++++ =
Tng các ch s hàng ngàn ca 720 s trên là:
4
5
(134578) 3360A+++++ =
Tng các ch s hàng chc ngàn ca 720 s trên là:
4
5
(134578) 3360A+++++ =
Vy tng ca 720 s lập được là
234
3360(1 10 10 10 10 ) 37332960S = ++ + + =
Câu 4. T các ch s 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu s gm 5 ch s phân bit ? Tính tng các s này.
Li gii
S các s có 5 ch s phân bit lập được là
5! 120=
s. Gi E là tp hp 120 s trên.
Ta có : nếu
x abcde E=
thì
(6 )(6 )(6 )(6 )(6 )y abcdeE= −∈
. Do đó trong E có 60
cp
(; )xy
tha
66666xy+=
. Vy tng 120 s trong E là
66666.60 3999960=
.
Tính tng ca các s 4 ch s phân bit.
Li gii
Gi A là tp các s lập được. Trong đó :
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 28
3
9
A
s có dng
0abc
,
2
8
8A
s có dng
1
abc
, … … ,
2
8
8A
s có dng
9abc
tng các
ch s hàng đơn vị trong các s thuc A là
2
08
8 (1 2 ... 8 9) 20160SA= ++ ++ =
(đơn vị )
3
9
A
s có dng
0ab d
,
2
8
8A
s có dng
1ab d
, … … ,
2
8
8A
s có dng
9
ab d
tng các
ch s hàng chc trong các s thuc A là
2
18
8 (1 2 ... 8 9) 20160SA= ++ ++ =
(chc)
3
9
A
s có dng
0a cd
,
2
8
8A
s có dng
1a cd
, … … ,
2
8
8A
s có dng
9a cd
tng các
ch s hàng trăm trong các số thuc A là
2
28
8 (1 2 ... 8 9) 20160SA= ++ ++ =
(trăm)
3
9
A
s có dng
1
bcd
, … … ,
3
9
A
s có dng
9bcd
tng các ch s hàng ngàn trong
các s thuc A là
3
39
(1 2 ... 8 9) 22680SA= ++ ++ =
(ngàn)
Vy tng cn tìm là
32
22680.10 20160.(10 10 1) 24917760+ + +=
.
Câu 5. Có bao nhiêu s t nhiên chn gm hai ch s khác nhau? Tính tng ca tt c các s đó.
Li gii
Gi
ab
là s t nhiên phi tìm a ≠ 0
Do
ab
chn nên b {0, 2, 4, 6, 8}
Có 2 trường hp:
* Nếu b = 0 thì a {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} có 9 cách chn a.
có 9 s
0a
* Nếu b ≠ 0 thì b {2, 4, 6, 8} có 4 cách chọn b. Khi đó có 8 cách chọn a.
có 4.8 = 32 s
ab
Vy tt c có: 9 + 32 = 41 s cn tìm.
Đặt S là tng ca 41 s đó.
S = (10 + 12 + 14 + … + 96 + 98) – (22 + 44 + 66 + 88)
= 45.
10 98
2
+
– 10.22 = 45.54 – 220 = 2210.
TÌM S ƯC S CA MT S T NHIÊN
Công thc tổng quát tìm ước s dương của mt s X
Phân tích X v tha s nguyên t gi s:
abc d e
X ABCD E=
(A, B, C, D, E là các s nguyên
t). Tng tt c các ưc s ca X là
( )( )( )( )( )
111 11abcde+++ ++
Câu 1.
a. Tìm s các ưc s dương của s
3476
2 .3 .5 .7A
=
.
b. Tìm s các ưc s dương của s 490000.
Li gii
a . Mỗi ước s dương của A có dng
2 .3 .5 .7
mn pq
U =
trong đó m, n, p, q
Z
,
0 3,0 4,0 7,0 6mn pq≤≤≤≤
. Do đó : m có 4 cách chọn, n có 5 cách chn, p có 8
cách chn, q có 7 cách chn. Suy ra có
4.5.8.7 1120=
ước s dương của A.
b. Vì
2 4 442
490000 7 .10 2 .5 .7B = = =
. Vì các ước s dương của B có dng
2 .5 .7
mn p
U =
trong
đó
, , ,0 4,0 4,0 2mn p Z m n p≤≤≤≤
. Tương tự câu a, ta suy ra có
5.5.3 75=
ước s
dương của B.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 29
Câu 2. S 35280 có bao nhiêu ước s?
Li gii
Ta có:
42 21
35280 2 .3 .7 .5=
Do đó các ước s ca 35280 phi có dng
2 .3 .7 .5
xy zt
Nên:
5 cách chn s th nht
2(
x
{0,1, 2,3, 4})x
3 cách chn s th hai
3
y
(vì
{0,1, 2})y
3 cách chn s th ba
7
z
(vì
{0,1, 2})z
2 cách chn s th
5
t
(vì
{0 , 1} )t
Vy ta có:
5 3 3 2 90××× =
ước s ca 35280.
Câu 3. S A = 1078000 có bao nhiêu ước s?
Li gii
Ta có:
243
1078000 11.7 .2 .5
=
Mỗi ước s dương của A có dng
11 .7 .2 .5
x yzt
U =
trong đó x, y, z, t
Z
0 1,0 2,0 4,0 3xy zt
≤≤≤≤
. Do đó :
x có 2 cách chn, y có 3 cách chọn, z có 5 cách chọn, t có 4 cách chn. Suy ra có
2.3.5.4 120=
ước s dương của A.
Có bao nhiêu s t nhiên X có 5 ch s khác nhau và nht thiết phi có ch s 1 và X chia hết
cho 2.
Li gii
Gi s cn tìm
( )
,0
abcde a
Trưng hp 1:
0e =
c 1: Chn 1 trong 4 v trí
abcd
để xếp ch s 1, có 4 cách.
c 2: Chn 3 ch s trong các ch s {2,3,4,5,6,7,8,9} để xếp vào 3 v trí còn li, có
3
8
A
cách.
Vy có 4.
3
8
A
s.
Trưng hp 2:
{ }
2, 4, 6,8e
vy e có 4 cách chn.
Xét
1a =
: Chn 3 ch s trong 8 ch s còn li (b 1 s e chn và ch s 1), để xếp
vào 3 v trí b,c,d có
3
8
A
. Vy có
3
8
4.A
s.
Xét
1a
: Vy a có 7 cách chn (b ch s 1, 0 và 1 s e đã chn). Chn 1 trong 3
v trí b,c,d để xếp ch s 1, có 3 cách chọn. sau đó chọn 2 ch s trong 7 ch s còn li (b 1
ch s a đã chn, và ch s 1 và mt ch s e đã chọn) để xếp vào 2 v trí còn li,
2
7
A
cách.
Vy có
2
7
4.7.3.A
cách.
Kết lun có
43 2
88 7
4. 4. 4.7.3.A 11592AA++ =
s cn tìm.
Câu 4. Cho tp hp
{ }
0,1, 2,3,4,5,6 .A
=
a). Tìm s tp hp con ca A cha 0 và không cha 1.
b). Tìm các s t nhiên chn có cha 4 ch s đôi một khác nhau ly t A.
c). Tìm các s t nhiên có 3 ch s đôi một khác nhau ly t A và chia hết cho 3.
Li gii
a). Gi
{ } { }
\ 0;1 2;3; 4;5;6 .BA= =
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 30
S tp hp con ca B không có phn t nào là:
0
5
1C =
; S tp hp con ca B có 1 phn t là:
1
5
5C
=
S tp hp con ca B có 2 phn t là:
2
5
10
C =
; S tp hp con ca B có 3 phn t là:
3
5
10C
=
S tp hp con ca B có 4 phn t là :
4
5
5C =
; S tp hp con ca B có 5 phn t là:
5
5
1
C
=
Mi tp hp con ca B ta thêm phn t 0 thì được tp hp con ca A cha 0 và không cha 1.
Vy: S tp hp con ca A cha 0 và không cha 1 là:
1 5 10 10 5 1 32++ + ++=
.
b). Gi s t nhiên chn có 4 ch s ly t A là:
( )
. ,,,x abcd a b c d A=
. Vì x chn nên
{ }
0; 2; 4; 6d
. Trường hp I: d=0: có 1 cách chn;
3
6
A
cách chn
{ }
, , , 1; 2;3; 4;5;6abcd
theo th t
s các s chn trong TH này là:
3
6
1. 120
A =
s
.Trưng hp II:
{ }
0 : 2; 4;6dd
≠∈
có 3 cách chn. Có 5 cách chn a (vì
0a
)ad
2
5
A
cách chn b,c
{ }
\;A ad
theo th t
s các s chn trong TH này là: 3.5.
2
5
300A
=
Vy: s các s chn có 4 ch s khác nhau ly t A là: 120+300=420 s.
c). Gi s có 3 ch s ly t A là: x=
( )
,,abc a b c A
. S có 3 ch s chia hết cho 3 có tng 3
ch s chia hết cho 3. Các tp con 3 phn t ca A có tng chia hết cho 3 là:
{ }
{ } {
} { } { }
0;1; 2 ; 0;1;5 ; 0; 2; 4 ; 0;3;6 ; 0; 4;5 ;
{
} { } { } { } {
} { } { } { }
1; 2;3 ; 1; 2; 6 ; 1;3;5 ; 1;5;6 ; 2;3; 4 ; 2; 4; 6 ; 3; 4;5 ; 4; 5; 6
. Xét các tp có ch s 0: có 5 tp hp. S cách chn a là 2(vì
0)a
. S cách chn b,c
là 2!=2 (còn 2 ch s
0)
s các s có 3 ch s ly t mi tp 3 ch s có ch s 0 là
22 4
×=
s các s chia hết cho 3 trong TH này là:
5 4 20×=
. Xét các tp không có ch s o: có 8 tp hp. S các s có 3 ch s ly t tp 3 ch s
không có
ch s 0 là 3!=6
s các s chia hết cho 3 trong TH này là:
8 6 48×=
Vy: s c s có 3 ch s khác nhau ly t A và chia hết cho 3 là: 20+48=68
Câu 5. T các ch s 0;1;2;3;4;5 có th lập được bao nhiêu s t nhiên x, biết rng x khác 0; x chia hết
cho 6 và
7
3.10x
<
(mt s t nhiên không bắt đầu bng ch s 0).
Li gii
Ta có
7
3.10x <
=30.000.000 nên x có tối đa 8 chữ số. Để d đếm, nếu x có ch s nh hơn 8, ta
thêm các ch s 0 vào bên trái của x cho đủ 8 ch số, như thế ta xem x là 1 s có 8 ch s ly
t 0;1;2;3;4;5.
X chia hết cho 6 nên x là s chn và chia hết cho 3.
1 2 3 7 8.
...x aa a a a=

Trưc hết ta đếm t
1
a
đến
6
a
8
a
là ch s chn; cha li
7
a
s đếm sau
Có 3 cách chn
( )
11
3aa<
; có 3 cách chn
{ }
( )
88
0; 2; 4aa
; có 6 cách chn
2
a
…..; có 6 cách
chn
6
a
Xét tng:
12 68
...aa aa+ ++ +
, ta có 3 trường hp:
Trưng hp 1:
12 68
...aa aa+ ++ +
chia hết cho 3: chn
7
a
là 0 hay 3: có 2 cách chn;
Trưng hp 2:
12 68
...aa aa+ ++ +
chia hết cho 3 dư 1: chọn
7
a
là 2 hay 5: có 2 cách chn;
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 31
Trưng hp 3:
12 68
...
aa aa+ ++ +
chia hết cho 3 dư 2: chọn
7
a
là 1 hay 4: có 2 cách chn;
Như vy
7
a
luôn luôn có 2 cách chn.
Vy: s các s x chia hết cho 6 và
7
3.10
x
<
là:
5
3.3.6 .2 139968=
s
Mà:
0x
nên s các s x cn tìm là: 139968 -1= 139967 s.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 378
BÀI 2: HOÁN VCHNH HP T HP
Câu 1: Tính s chnh hp chp
4
ca
7
phn t?
A.
24
. B.
720
. C.
840
. D.
35
.
Câu 2: Công thc tính s chnh hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
Câu 3: Công thc tính s t hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
Câu 4: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
A. . B. .
C.
. D. .
Câu 5: Cho , là các s nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Có bao nhiêu s có ba ch s dng
abc
vi
{ }
, , 0;1; 2; 3; 4; 5; 6abc
sao cho
<<abc
.
A.
30
. B.
20
. C.
120
. D.
40
.
Câu 7: phn t ly ra phn t đem đi sắp xếp theo một th t nào đó,mà khi thay đổi th t ta
được cách sp xếp mới. Khi đó số cách sp xếp là:
A. B. C. D.
Câu 8: T các ch s
1
;
2
;
3
;
4
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s đôi một khác nhau?
A.
12
. B.
24
. C.
42
. D.
4
4
.
Câu 9: Cho tp hp
M
10
phn t. S tp con gm
2
phn t ca
M
A.
8
10
A
. B.
2
10
A
. C.
2
10
C
. D.
2
10
.
Câu 10: Có bao nhiêu cách sp xếp
5
hc sinh thành mt hàng dc?
A.
5
5
. B.
5!
. C.
4!
. D.
5
.
Câu 11: Cho
{ }
1,2,3,4A =
. T
A
lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s đôi một khác nhau?
A.
32
. B.
24
. C.
256
. D.
18
.
!
k nk
nn
A kC
=
.
kk
nn
C kA=
.
kk
nn
A kC=
!
kk
nn
C kA=
k
n
( )
kn<
!.
kk
nn
A kC=
( )
!
!. !
k
n
n
C
k nk
=
k nk
nn
CC
=
!.
kk
nn
A nC=
n
k
k
n
C
n
k
A
k
n
A
.
n
P
CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 379
Câu 12: T các s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s khác nhau đôi một?
A.
60
. B.
120
. C.
24
. D.
48
.
Câu 13: T tp
{ }
2,3, 4,5,6X =
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s mà các ch s đôi
một khác nhau?
A.
60
. B.
125
. C.
10
. D.
6
.
Câu 14: Nhân dịp l kết học I, để thưởng cho ba hc sinh có thành tích tt nht lớp An đã mua
10
cun sách khác nhau chn ngu nhiên ra
3
cun để phát thưởng cho
3
học sinh đó mỗi
hc sinh nhn
1
cun. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng.
A.
3
10
C
. B.
3
10
A
. C.
3
10
. D.
3
10
3.C
.
Câu 15: Cn chn
3
người đi công tác từ mt t
30
người, khi đó số cách chn là
A.
3
30
A
. B.
30
3
. C.
10
. D.
3
30
C
.
Câu 16: S véctơ khác
0
có điểm đầu, điểm cui là hai trong
6
đỉnh ca lc giác
ABCDEF
A.
6
.P
B.
2
6
.C
C.
2
6
.A
D.
36.
Câu 17: S tp hp con có
3
phn t ca mt tp hp có
7
phn t
A.
3
7
A
. B.
3
7
C
. C.
7
. D.
7!
3!
.
Câu 18: S hoán v ca
n
phn t
A.
!n
. B.
2n
. C.
2
n
. D.
n
n
.
Câu 19: Tp
A
gm
n
phn t
( )
0n
>
. Hi
A
có bao nhiêu tp con?
A.
2
n
A
. B.
2
n
C
. C.
2
n
. D.
3
n
.
Câu 20: Có bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s, các ch s khác
0
và đôi một khác nhau?
A.
5!
. B.
5
9
. C.
5
9
C
. D.
5
9
A
.
Câu 21: Trong mt buổi khiêu
20
nam và
18
n. Hi có bao nhiêu cách chn ra một đôi nam n
để khiêu vũ?
A.
2
38
C
. B.
2
38
A
. C.
21
20 18
CC
. D.
11
20 18
CC
.
Câu 22: Cho tp hp
A
20
phn t, s tp con có hai phn t ca
A
A.
2
20
2C
. B.
2
20
2A
. C.
2
20
C
. D.
2
20
A
.
Câu 23: Có bao nhiêu cách chn
5
cu th t
11
trong mt đội bóng để thc hiện đá
5
qu luân lưu
11 m
, theo thứ t qu th nhất đến qu th năm.
A.
5
11
A
. B.
5
11
C
. C.
2
11
.5!A
. D.
5
10
C
.
Câu 24: Cho
8
điểm trong đó không
3
điểm nào thng hàng. Hi bao nhiêu tam giác ba đnh
của nó được chn t
8
điểm trên?
A.
336
. B.
56
. C.
168
. D.
84
.
Câu 25: Mt hộp đựng hai viên bi màu vàng ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách ly ra hai viên bi
trong hp?
A.
10
. B.
20
. C.
5
. D.
6
.
Câu 26: S giao điểm tối đa của
10
đường thẳng phân biệt là
A.
50
. B.
100
. C.
120
. D.
45
.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 380
Câu 27: Cho tp hp
S
10
phn tử. Tìm số tp con gm
3
phn t ca
S
.
A.
3
10
A
. B.
3
10
C
. C.
30
. D.
3
10
.
Câu 28: Trong trận chung kết ng đá phải phân định thng thua bng đá luân lưu
11
mét. Hun luyn
viên ca mi đi cn trình vi trng tài mt danh sách sp th t
5
cu th trong
11
cu th để
đá luân lưu
5
qu
11
mét. Hi hun luyn viên ca mỗi đội s có bao nhiêu cách chn?
A.
55440
. B.
120
. C.
462
. D.
39916800
.
Câu 29: Cho tp hp
{ }
1; 2;3;4;5;6S
=
. Có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm bn ch s khác nhau
ly t tp hp
S
?
A.
360
. B.
120
. C.
15
. D.
20
.
Câu 30: Cần phân công ba bạn t mt t
10
bạn để làm trc nht. Hỏi bao nhiêu cách phân công
khác nhau?
A.
720
. B.
3
10
. C.
120
. D.
210
.
Câu 31: Cho tp
{
}
1; 2;3;4;5;6; 7;8;9M
=
. S các s t nhiên gm
4
ch s phân biệt lp t
M
là.
A.
4!
. B.
4
9
A
. C.
9
4
. D.
4
9
C
.
Câu 32: S cách chn
3
hc sinh t
5
hc sinh là
A.
3
5
C
. B.
3
5
A
. C.
3!
. D.
15
.
Câu 33: Mt t
10
hc sinh. Hi có bao nhiêu cách chn ra
2
hc sinh t t đó để gi hai chc v t
trưng và t phó.
A.
2
10
A
. B.
2
10
C
. C.
8
10
A
. D.
2
10
.
Câu 34: Trong mt phng cho
15
điểm phân biệt trong đó không có
3
điểm nào thng hàng. S tam giác
có đỉnh là
3
trong s
15
điểm đã cho là.
A.
3
15
A
. B.
15!
. C.
3
15
C
. D.
3
15
.
Câu 35: S cách chn
5
hc sinh trong mt lp có
25
hc sinh nam và
16
hc sinh n
A.
55
25 16
CC+
. B.
5
25
C
. C.
5
41
A
. D.
5
41
C
.
Câu 36: Mt nhóm hc sinh có
10
ni. Cn chn
3
học sinh trong nhóm để làm
3
công vic i
cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm mt công vic. S cách chn là
A.
3
10
. B.
3 10×
. C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Câu 37: Cho tp hp
{ }
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9M =
10
phn t. S tp hp con gm
2
phn t ca
M
và không chứa phn t
1
A.
2
10
C
. B.
2
9
A
. C.
2
9
. D.
2
9
C
.
Câu 38: T tp
{ }
1; 2;3;4;5;6; 7A =
th lp đưc bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s đôi một khác nhau
A.
5!
. B.
5
7
C
. C.
5
7
A
. D.
5
7
.
Câu 39: Cho
A
là tp hp gm
20
điểm phân biệt. S đoạn thng có hai đu mút phân bit thuc tp
A
A.
170
. B.
160
. C.
190
. D.
360
.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 381
Câu 40: T các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
th lập được bao nhiêu s t nhiên gm
4
ch s đôi một
khác nhau?
A.
15
. B.
4096
. C.
360
. D.
720
.
Câu 41: Có bao nhiêu cách sp xếp
6
học sinh theo một hàng dc?
A.
46656
. B.
4320
. C.
720
. D.
360
.
Câu 42: Mt t
6
hc sinh nam và
9
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
5
hc sinh đi lao đng
trong đó có
2
hc sinh nam?
A.
23
96
.
CC
. B.
23
69
CC+
. C.
23
69
.AA
. D.
23
69
.CC
.
Câu 43: S cách sp xếp
5
hc sinh ngi vào mt bàn dài có
5
ghế là:
A.
4!
. B.
5
. C.
1
. D.
5!
.
Câu 44: Có bao nhiêu s có ba ch s đôi một khác nhau mà các ch s đó thuộc tp hp
{ }
1;2;3;...;9
?
A.
3
9
C
. B.
3
9
. C.
3
9
A
. D.
9
3
.
Câu 45: Cho tp hp
M
10
phn t. S ch chn ra hai phn t ca
M
và sp xếp th t hai phn
t đó là.
A.
2
10
C
. B.
2
10
A
. C.
2
10
2!C +
. D.
2
10
2!A +
.
Câu 46: Trong mt d hi cui năm một cơ quan, ban tổ chc phát ra 100 vé x s đánh số t 1 đến 100
cho 100 người. X s có 4 gii: 1 gii nht, 1 giải nhì, 1 giải ba, 1 gii tư. Kết qu là vic công
b ai trúng gii nht, giải nhì, giải ba, gii tư. Hỏi có bao nhiêu kết qu có th nếu biết rng ni
gi vé s 47 trúng mt trong bn gii?
A.
3766437.
B.
3764637.
C.
3764367.
D.
3764376.
Câu 47: Cho tp
{ }
0,1, 2, , 9 .A =
S các s t nhiên có 5 ch s đôi một khác nhau lấy ra t tp
A
là?
A.
30420.
B.
27162.
C.
27216.
D.
30240.
Câu 48: Có bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s khác nhau đôi một, trong đó chữ s 2 đứng lin gia hai
ch s 1 và 3?
A.
249.
B.
7440.
C.
3204.
D.
2942.
Câu 49: Cho
10
điểm phân biệt
1 2 10
, ,...,AA A
trong đó
4
điểm
1234
,,,AA AA
thng hàng, ngoài ra
không có
3
điểm nào thng hàng. Hi có bao nhiêu tam giác có
3
đỉnh được ly trong
10
điểm
trên?
A.
96
tam giác. B.
60
tam giác. C.
116
tam giác. D.
80
tam giác.
Câu 50: Cho mt phng cha đa giác đu
( )
H
20
cnh. Xét tam giác có
3
đỉnh được ly t các đnh
ca
( )
H
. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đúng
1
cnh là cnh ca
( )
H
.
A.
1440.
B.
360.
C.
1120.
D.
816.
Câu 51: Cho hai đường thng song song
1
d
2
.d
Trên
1
d
lấy 17 điểm phân bit, trên
2
d
lầy 20 điểm
phân biệt. Tính s tam giác mà có các đỉnh được chn t
37
điểm này.
A.
5690.
B.
5960.
C.
5950.
D.
5590.
Câu 52: S giao điểm tối đa của
5
đường tròn phân biệt là:
A.
10.
B.
20.
C.
18.
D.
22.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 382
Câu 53: Với đa giác lồi
10
cạnh thì số đường chéo
A.
90.
B.
45.
C.
35.
D.
55
.
Câu 54: Cho đa giác đều
n
đỉnh,
n
3.n
Tìm
n
biết rằng đa giác đã cho có
135
đường chéo.
A.
15.n =
B.
27.n
=
C.
8.n =
D.
18.n =
Câu 55: Trong mt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật được to thành t bn đường thẳng phân biệt song
song với nhau và năm đường thẳng phân biệt vuông góc vi bốn đường thẳng song song đó.
A.
60.
B.
48.
C.
20.
D.
36.
Câu 56: Mt lp có
15
hc sinh nam và
20
hc sinh n. Có bao nhiêu cách chn
5
bn hc sinh sao cho
trong đó có đúng
3
hc sinh n?
A.
110790.
B.
119700.
C.
117900.
D.
110970.
Câu 57: Có bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s khác nhau khác
0
mà trong mi s luôn luôn có mt
hai ch s chn và hai ch s l?
A.
11
45
4! .CC
B.
22
35
3! .CC
C.
22
45
4! .CC
D.
22
45
3! .CC
Câu 58: Đội văn nghệ ca nhà trưng gm
4
hc sinh lp 12A,
3
hc sinh lp 12B và
2
hc sinh lp
12C. Chn ngu nhiên
5
hc sinh t đội văn nghệ để biu din trong l bế ging. Hi có bao
nhiêu cách chn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chn?
A.
120
. B.
98
. C.
150
. D.
360
.
Câu 59: Có bao nhiêu s chn mà mi s
4
ch s đôi một khác nhau?
A.
2520
. B.
50000
. C.
4500
. D.
2296
.
Câu 60: Có bao nhiêu s t nhiên có sáu ch s khác nhau từng đôi một, trong đó chữ s
5
đứng lin
gia hai ch s
1
4
?
A.
249
. B.
1500
. C.
3204
. D.
2942
.
Câu 61:
5
nhà toán hc nam,
3
nhà toán hc n
4
nhà vt lý nam. Lp một đoàn công tác gồm
3
ngưi cn có c nam và n, có c nhà toán hc và vật lý thì có bao nhiêu cách.
A.
120.
B.
90.
C.
80.
D.
220.
Câu 62:
Trong mt phng có
2017
đường thng song song vi nhau và
2018
đường thng song song
khác cùng cắt nhóm
2017
đưng thẳng đó. Đếm s hình bình hành nhiều nhất được to thành
có đỉnh là các giao điểm nói trên.
A.
2017.2018
. B.
44
2017 2018
+CC
. C.
22
2017 2018
.CC
. D.
2017 2018+
.
Câu 63: Có bao nhiêu s t nhiên có ba ch s dng
abc
vi
a
,
b
,
c
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6
sao cho
abc<<
.
A.
120
. B.
30
. C.
40
. D.
20
.
Câu 64: Mt t
6
hc snh nam và
9
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
6
hc sinh đi lao đng,
trong đó có đúng
2
hc sinh nam?
A.
24
69
CC+
. B.
24
6 13
CC
. C.
24
69
AA
. D.
24
69
CC
.
Câu 65: Mt t công nhân có
12
người. Cn chn
3
ngưi, một người làm t trưng, mt t phó và mt
thành viên. Hi có bao nhiêu cách chn?
A.
220
. B.
12!
. C.
1320
. D.
1230
.
Câu 66: nh A cha
3
qu cu xanh,
4
qu cu đ
5
qu cu trắng. Bình B chứa
4
qu cu xanh,
3
qu cầu đỏ và
6
qu cu trắng. Bình C chứa
5
qu cu xanh,
5
qu cầu đỏ
2
qu cu trng.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 383
T mỗi bình lấy ra mt qu cu. Có bao nhiêu cách ly đ cuối cùng được
3
qu có màu ging
nhau.
A.
180
. B.
150
. C.
120
. D.
60
.
Câu 67: T
1
lp 11A có
6
hc sinh nam và
5
hc sinh n. Giáo viên ch nhim cn chn ra
4
hc sinh
ca t
1
để lao đng v sinh cùng c trưng. Hi có bao nhiêu cách chn
4
học sinh trong đó có
ít nht mt hc sinh nam?
A.
600
. B.
25
. C.
325
. D.
30
.
Câu 68: Mt câu lc b
25
thành viên. S cách chn mt ban qun lí gm
1
ch tch,
1
phó ch tch
1
thư kí là:
A.
13800
. B.
5600
. C. Một kết qu khác. D.
6900
.
Câu 69: Mt nhóm gm
6
hc sinh nam và
7
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn t đó ra
3
hc
sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nht mt hc sinh nam.
A.
245
. B.
3480
. C.
336
. D.
251
.
Câu 70: Cho mt tam giác, trên ba cnh ca nó ly
9
điểm như hình vẽ. Có tt c bao nhiêu tam giác có
ba đỉnh thuc
9
điểm đã cho?
A.
79
. B.
48
. C.
55
. D.
24
.
Câu 71: ngưi gm nam và n. S cách chn người trong đó có đúng n
A. . B. . C. . D. .
Câu 72: Ngân hàng đ thi gm
15
câu hi trc nghiệm khác nhau và
8
câu hi t luận khác nhau. Hỏi có
th lập được bao nhiêu đề thi sao cho mi đ thi gm 10u hi trc nghiệm khác nhau và
4
câu
hi t luận khác nhau.
A.
10 4
15 8
.CC
. B.
10 4
15 8
CC+
. C.
10 4
15 8
.AA
. D.
10 4
15 8
AA+
.
Câu 73: Mt t
5
hc sinh n và
6
hc sinh nam. S cách chn ngu nhiên
5
hc sinh ca t trong
đó có cả hc sinh nam và hc sinh n là?
A.
545
. B.
462
. C.
455
. D.
456
.
Câu 74: Tc ch s
2
,
3
,
4
lập được bao nhiêu s t nhiên có
9
ch s, trong đó ch s
2
mt
2
ln, ch s
3
có mt
3
ln, ch s
4
có mt
4
ln?
A.
1260
. B.
40320
. C.
120
. D.
1728
.
Câu 75: Trong mt phng cho tp hp
P
gm
10
điểm phân biệt trong đó không
3
điểm nào thng
hàng. S tam giác có
3
điểm đều thuc
P
A.
3
10
. C.
3
10
A
. C.
3
10
C
. D.
7
10
A
.
Li gii
Vi
3
điểm phân biệt không thằng hàng, to thành duy nht
1
tam giác.
Vy, vi
10
điểm phân biệt trong đó không có
3
điểm nào thng hàng, s tam giác to thành là
3
10
C
.
C
3
C
2
C
1
B
2
B
1
A
4
A
3
A
2
A
1
14
8
6
6
2
1078
1414
1050
1386
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 384
Câu 76:
15
hc sinh gii gm
6
học sinh khối
12
,
4
hc sinh khi
11
5
học sinh khối
10
. Hi có
bao nhiêu cách chn ra
6
hc sinh sao cho mỗi khối có ít nht
1
hc sinh?
A.
4249
. B.
4250
. C.
5005
. D.
805
.
Câu 77: T mt tp gm
10
u hỏi, trong đó có
4
câu lý thuyết và
6
câu bài tp, ngưi ta cu to thành
các đ thi. Biết rng trong mt đ thi phi gm
3
câu hi trong đó có ít nht
1
câu lý thuyết và
1
câu hi bài tp. Hi có th tạo được bao nhiêu đề như trên?
A.
60
. B.
96
. C.
36
. D.
100
.
Câu 78: Cho hai dãy ghế được xếp như sau:
Xếp
4
bạn nam
4
bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện với nhau
nếu ngồi ở hai dãy và có cùng vị trí ghế. Số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với một bạn
nữ bằng
A.
4!.4!.2
. B.
4
4!.4!.2
. C.
4!.2
. D.
4!.4!
.
Câu 79: Giải bóng đá V-LEAGUE 2018 có tt c
14
đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn
2
t. Hi giải đấu có tt c bao nhiêu trận đấu?
A.
182
. B.
91
. C.
196
. D.
140
.
Câu 80: Cho tp
A
gm
20
phn t. Có bao nhiêu tp con ca
A
khác rỗng và s phn t là s chn?
A.
19
21
. B.
20
21
. C.
20
2
. D.
19
2
.
y 1
Ghế số 1
Ghế số 2
Ghế số 3
Ghế số 4
y 2
Ghế số 1
Ghế số 2
Ghế số 3
Ghế số 4
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 385
Câu 81: Bé Minh có mt bảng hình chữ nht gồm 6 hình vuông đơn vị, c định không xoay như hình vẽ.
muốn dùng 3 màu để tô tt c các cnh của các hình vuông đơn vị, mi cnh tô mt ln sao
cho mỗi hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu đúng 2 cạnh. Hi bé
Minh có tt c bao nhiêu cách tô màu bng?
A.
4374
. B.
139968
. C.
576
. D.
15552
.
Câu 82: Có bao nhiêu s t nhiên có by ch s khác nhau từng đôi một, trong đó chữ s
2
đứng lin
gia hai ch s
1
3
.
A.
3204
s. B.
249
s. C.
2942
s. D.
7440
s.
Câu 83:
3
viên bi đen khác nhau,
4
viên bi đỏ khác nhau,
5
viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách xếp các viên bi trên thành dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cnh nhau?
A.
345600
. B.
518400
. C.
725760
. D.
103680
.
Câu 84: T các ch s , , , , , có th lập được bao nhiêu s t nhiên l ch s khác nhau
và trong mi s đó tổng ca ba ch s đầu lớn hơn tổng ca ba ch s cui một đơn vị
A. . B. . C. . D. .
Câu 85:
10
quyn sách toán ging nhau,
11
quyn sách lý ging nhau và
9
quyn sách hóa ging
nhau. Có bao nhiêu cách trao gii thưng cho
15
học sinh kết qu thi cao nht ca khi A
trong kì thi thử ln hai ca trưng THPT A, biết mi phần thưởng là hai quyển sách khác loại?
A.
73
15 9
CC
. B.
64
15 9
CC
. C.
34
15 9
CC
. D.
2
30
C
.
Câu 86: Mt trưng cp 3 ca tỉnh Đồng Tháp
8
giáo viên Toán gm có
3
n
5
nam, giáo viên
Vật lý thì có
4
giáo viên nam. Hi có bao nhiêu cách chn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi
THPTQG gm
3
ni có đ
2
môn Toán và Vt lý và phi có giáo viên nam và giáo viên n
trong đoàn?
A.
60
. B.
120
. C.
12960
. D.
90
.
Câu 87: Mt túi
14
viên bi gm
5
viên bi màu trng đưc đánh s t
1
đến
5
;
4
viên bi màu đỏ được
đánh số t
1
đến
4
;
3
viên bi màu xanh được đánh số t
1
đến
3
2
viên màu vàng được
đánh số t
1
đến
2
. Có bao nhiêu cách chn
3
viên bi từng đôi khác số?
A.
243
. B.
190
. C.
120
. D.
184
.
Câu 88: Thy A có
30
câu hỏi khác nhau gồm
5
câu khó,
10
câu trung bình
15
câu d. T
30
câu
hỏi đó thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mi đ gm
5
câu hỏi khác nhau, sao cho trong
mỗi đề nht thiết phải có đủ c
3
câu và số câu dễ không ít hơn
2
?
A.
56875
. B.
42802
. C.
41811
. D.
32023
.
Câu 89: hc sinh gii gm học sinh khối , học sinh khối học sinh khối . Hi
có bao nhiêu cách chn ra hc sinh sao cho mỗi khối có ít nht hc sinh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 90: Trong mt gii c vua gm nam và n vận động viên. Mi vận động viên phi chơi hai ván vi
mi đng viên còn li. Cho biết có 2 vn đng viên ncho biết sn các vn đng viên chơi
1
2
3
4
5
6
6
32
72
36
24
15
6
12
4
11
5
10
6
1
4249
4250
5005
805
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 386
nam chơi với nhau hơn số ván h chơi vi hai vận động viên n84. Hi s ván tt cc vn
động viên đã chơi?
A. . B. . C. . D. .
Câu 91: Mt lp hc có bn học sinh trong đó cán s lp. Hi có bao nhiêu cách c bn hc
sinh đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong học sinh đó có ít nhất mt cán s lp.
A. . B. . C. . D. .
Câu 92: bn nam và bn n đưc xếp vào mt ghế dài có v trí. Hi có bao nhiêu cách xếp sao
cho nam và n ngồi xen kẽ ln nhau?
A. B. C. D.
Câu 93: hc sinh và thy giáo , , . Hi có bao nhiêu cách xếp ch người đó ngồi trên
mt hàng ngang ch sao cho mi thy giáo ngi gia hai hc sinh.
A. . B. . C. . D. .
Câu 94: T ch s lập được bao nhiêu s t nhiên có ch s sao cho không ch s
đứng cnh nhau?
A. . B. . C. . D.
Câu 95: Có hai hc sinh lp ba hc sinh lp và bn hc sinh lp xếp thành mt hàng ngang sao
cho gia hai hc sinh lp không có học sinh nào lp Hi có bao nhiêu cách xếp hàng như
vy ?
A. B. C. D.
Câu 96: cp v chồng được xếp ngi trên mt chiếc ghế dài có ch. Biết rng mi ni v ch
ngi cnh chng của nh hoặc ngi cnh mt ni ph n khác. Hi có bao nhiêu cách sp
xếp ch ngi tha mãn.
A. . B. . C. . D. .
Câu 97: Gi là tp hp tt c các s t nhiên gm 5 ch s đôi một khác nhau được lp t các ch s
Tính tng tt c các s thuc tâp
A. B. C. D.
Câu 98: Cho đa giác đu đỉnh. Hi bao nhiêu tam giác đỉnh đỉnh ca đa giác mt
góc lớn hơn ?
A. . B. . C. . D. .
168
156
132
182
30
3
4
4
23345
9585
12455
9855
3
3
6
48.
72.
24.
36.
6
3
A
B
C
9
9
4320
90
43200
720
2
1
8
8
2
1
54
110
55
108
,A
B
C
A
.B
80640
108864
145152
217728
4
8
816
18
8!
604
S
5, 6, 7,8, 9.
.S
9333420.
46666200.
9333240.
46666240.
2018
100°
3
897
2018.C
3
1009
C
3
895
2018.C
2
896
2018.C
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 1
BÀI 2: HOÁN VCHNH HP – T HP
Câu 1: Tính s chnh hp chp
4
ca
7
phn t?
A.
24
. B.
720
. C.
840
. D.
35
.
Li gii
Ta có:
4
7
7!
840
3!
A = =
.
Câu 2: Công thc tính s chnh hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
Li gii
Câu hi lí thuyết.
Câu 3: Công thc tính s t hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
Li gii
Câu hi lí thuyết.
Câu 4: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
A. . B. .
C.
. D. .
Li gii
Ta có: .
Câu 5: Cho , là các s nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
!
k nk
nn
A kC
=
.
kk
nn
C kA=
.
kk
nn
A kC=
!
kk
nn
C kA=
( )
( )
!
!
! ; , , 0
!
!!
k
n
k nk
nn
k
n
n
A
nk
A kC nk k n
n
C
knk
=
= ≤≤
=
k
n
( )
kn<
!.
kk
nn
A kC=
( )
!
!. !
k
n
n
C
k nk
=
k nk
nn
CC
=
!.
kk
nn
A nC=
CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 2
Theo định nghĩa về t hp, chnh hợp và hoán vị,
Câu 6: Có bao nhiêu s có ba ch s dng
abc
với
{ }
, , 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6abc
sao cho
<<abc
.
A.
30
. B.
20
. C.
120
. D.
40
.
Li gii
Chn B
Nhn xét
{ }
, , 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6abc
S các s t nhiên tha mãn bài ra bng s các t hp chp
3
ca
6
phn t thuc tp hp
{ }
1, 2,3,4,5,6
.
Vy có
3
6
20=C
s.
Câu 7: phn t ly ra phn t đem đi sắp xếp theo mt th t nào đó,mà khi thay đổi th t ta
được cách sp xếp mới. Khi đó số cách sp xếp là:
A. B. C. D.
Li gii
Do mi cách ly trong phn th ri sp th t ta đưc mt chnh hp chp ca phn
t nên tt c các chnh hp là
Câu 8: T các ch s
1
;
2
;
3
;
4
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s đôi một khác nhau?
A.
12
. B.
24
. C.
42
. D.
4
4
.
Li gii
Mi s t nhiên có
4
ch s đôi một khác nhau được to thành t các ch s
1
;
2
;
3
;
4
là mt
hoán vị ca
4
phn t. Vy s các s cn tìm là:
4! 24=
s.
Câu 9: Cho tp hp
M
10
phn t. S tp con gm
2
phn t ca
M
A.
8
10
A
. B.
2
10
A
. C.
2
10
C
. D.
2
10
.
Li gii
S tp con gm
2
phn t ca
M
là s ch chn
2
phn t bt trong
10
phn t ca
M
.
Do đó số tp con gm
2
phn t ca
M
2
10
C
.
Câu 10: Có bao nhiêu cách sp xếp
5
hc sinh thành mt hàng dc?
A.
5
5
. B.
5!
. C.
4!
. D.
5
.
Li gii
S cách sp xếp
5
hc sinh thành mt hàng dc là
5!
.
Câu 11: Cho
{ }
1,2,3,4A =
. T
A
lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s đôi một khác nhau?
A.
32
. B.
24
. C.
256
. D.
18
.
Li gii
Mi s t nhiên t nhiên có
4
ch s khác nhau được lp t tp
A
là hoán vị ca
4
phn t.
Vy có
4! 24=
s cn tìm.
( ) ( )
!!
! !!
!!!
k kk
n nn
nn
A k kC nC
nk knk
==⋅=
−−
n
k
k
n
C
n
k
A
k
n
A
.
n
P
k
n
k
n
k
n
A
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 3
Câu 12: T các s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s khác nhau đôi một?
A.
60
. B.
120
. C.
24
. D.
48
.
Li gii
Mi cách lp s t nhiên có 5 ch s khác nhau đôi một hoán vị ca 5 phn t.
Vy có
5! 120=
s cn tìm.
Câu 13: T tp
{ }
2,3, 4,5,6X =
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s mà các ch s đôi
một khác nhau?
A.
60
. B.
125
. C.
10
. D.
6
.
Li gii
S các s t nhiên có ba ch s mà các ch s đôi một khác nhau được lp t tp
X
là s
chnh hp chp
3
ca
5
phn t
s các s cn lp là
3
5
60A =
.
Câu 14: Nhân dp l kết học I, để thưởng cho ba hc sinh có thành tích tt nht lớp An đã mua
10
cun sách khác nhau chn ngu nhiên ra
3
cun để phát thưởng cho
3
học sinh đó mỗi
hc sinh nhn
1
cun. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng.
A.
3
10
C
. B.
3
10
A
. C.
3
10
. D.
3
10
3.C
.
Li gii
Chn ngu nhiên
3
cun sách ri phát cho
3
hc sinh có:
3
10
A
cách.
Câu 15: Cn chn
3
người đi công tác từ mt t
30
người, khi đó số cách chn là
A.
3
30
A
. B.
30
3
. C.
10
. D.
3
30
C
.
Li gii
S cách chn
3
ngưi bất kì trong
30
là:
3
30
C
.
Câu 16: S véctơ khác
0
có điểm đầu, điểm cui là hai trong
6
đỉnh ca lc giác
ABCDEF
A.
6
.
P
B.
2
6
.C
C.
2
6
.A
D.
36.
Li gii
S véc-tơ khác
0
có điểm đầu, điểm cui là hai trong
6
đỉnh ca lc giác
ABCDEF
2
6
A
.
Câu 17: S tp hp con có
3
phn t ca mt tp hp có
7
phn t
A.
3
7
A
. B.
3
7
C
. C.
7
. D.
7!
3!
.
Li gii
Chn ba phn t trong tp hp by phn t để to thành mt tp hp mi là t hp chp ba ca
by phn t
3
7
C
.
Câu 18: S hoán vị ca
n
phn t
A.
!n
. B.
2n
. C.
2
n
. D.
n
n
.
Li gii
Sô hoán vị ca tp có
n
phn t bng
!n
.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 4
Câu 19: Tp
A
gm
n
phn t
( )
0n >
. Hi
A
có bao nhiêu tp con?
A.
2
n
A
. B.
2
n
C
. C.
2
n
. D.
3
n
.
Li gii
S tp con gm
k
phn t ca tp
A
k
n
C
.
S tt c các tp con ca tp
A
012 kn
n nn n n
CCC C C+ + ++ ++
( )
11 2
n
n
=+=
.
Câu 20: Có bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s, các ch s khác
0
và đôi một khác nhau?
A.
5!
. B.
5
9
. C.
5
9
C
. D.
5
9
A
.
Li gii
Mi s t nhiên có
5
ch s, các ch s khác
0
và đôi một khác nhau là một chnh hp chp
5
ca
9
phn t.
Vy s các s t nhiên tha đ bài là
5
9
A
s.
Câu 21: Trong mt buổi khiêu
20
nam
18
n. Hi có bao nhiêu cách chn ra một đôi nam n
để khiêu vũ?
A.
2
38
C
. B.
2
38
A
. C.
21
20 18
CC
. D.
11
20 18
CC
.
Li gii
Chn mt nam trong
20
nam có
1
20
C
cách.
Chn mt n trong
18
n
1
18
C
cách.
Theo quy tc nhân, s cách chn một đôi nam nữ
11
20 18
CC
.
Câu 22: Cho tp hp
A
20
phn t, s tp con có hai phn t ca
A
A.
2
20
2C
. B.
2
20
2A
. C.
2
20
C
. D.
2
20
A
.
Li gii
S tp con có hai phn t ca
A
2
20
C
.
Câu 23: Có bao nhiêu cách chn
5
cu th t
11
trong mt đội bóng để thc hiện đá
5
qu luân lưu
11 m
, theo th t qu th nhất đến qu th năm.
A.
5
11
A
. B.
5
11
C
. C.
2
11
.5!A
. D.
5
10
C
.
Li gii
S cách chn
5
cu th t
11
trong một đội bóng để thc hiện đá
5
qu luân lưu
11 m
, theo
th t qu th nhất đến qu th năm là số chnh hp chp
5
ca
11
phn t nên s cách chn là
5
11
A
.
Câu 24: Cho
8
điểm trong đó không
3
điểm nào thng hàng. Hi bao nhiêu tam giác ba đnh
của nó được chn t
8
điểm trên?
A.
336
. B.
56
. C.
168
. D.
84
.
Li gii
3
8
56
C =
tam giác.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 5
Câu 25: Mt hộp đựng hai viên bi màu vàng ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách ly ra hai viên bi
trong hp?
A.
10
. B.
20
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
S cách ly ra hai viên bi là
2
5
10C =
.
Câu 26: S giao điểm tối đa của
10
đường thng phân bit là
A.
50
. B.
100
. C.
120
. D.
45
.
Li gii
S giao điểm tối đa của
10
đường thng phân bit là
2
10
45C =
.
Câu 27: Cho tp hp
S
10
phn t. Tìm s tp con gm
3
phn t ca
S
.
A.
3
10
A
. B.
3
10
C
. C.
30
. D.
3
10
.
Li gii
S tp con gm
3
phn t được ly ra t tp hp gm
10
phn t ban đầu là t hp chp
3
ca
10
. Đáp án
3
10
C
.
Câu 28: Trong trận chung kết ng đá phải phân định thng thua bng đá luân lưu
11
mét. Hun luyn
viên của mi đi cn trình vi trng tài mt danh sách sp th t
5
cu th trong
11
cu th để
đá luân lưu
5
qu
11
mét. Hi hun luyện viên của mỗi đội s có bao nhiêu cách chn?
A.
55440
. B.
120
. C.
462
. D.
39916800
.
Li gii
S cách chn ca hun luyện viên của mỗi đội là
5
11
55440A
=
.
Câu 29: Cho tp hp
{ }
1; 2;3;4;5;6S =
. Có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm bn ch s khác nhau
ly t tp hp
S
?
A.
360
. B.
120
. C.
15
. D.
20
.
Li gii
T tp
S
lập được
4
6
360A =
s t nhiên gm bn ch s khác nhau.
Câu 30: Cn phân công ba bn t mt t
10
bạn để làm trc nht. Hi có bao nhiêu cách phân công
khác nhau?
A.
720
. B.
3
10
. C.
120
. D.
210
.
Li gii
S cách phân công là
3
10
120C =
.
Câu 31: Cho tp
{ }
1; 2;3;4;5;6; 7;8;9M =
. S các s t nhiên gm
4
ch s phân bit lp t
M
là.
A.
4!
. B.
4
9
A
. C.
9
4
. D.
4
9
C
.
Li gii
S các s t nhiên gm
4
ch s phân bit lp t
M
4
9
A
.
Câu 32: S cách chn
3
hc sinh t
5
hc sinh là
A.
3
5
C
. B.
3
5
A
. C.
3!
. D.
15
.
Li gii
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 6
S cách chn
3
hc sinh t
5
hc sinh là
3
5
C
.
Câu 33: Mt t
10
hc sinh. Hi có bao nhiêu cách chn ra
2
hc sinh t t đó để gi hai chc v t
trưởng và tổ phó.
A.
2
10
A
. B.
2
10
C
. C.
8
10
A
. D.
2
10
.
Li gii
Chn ra
2
hc sinh t mt t
10
học sinh và phân công giữ chc v t trưng, t phó là mt
chnh hp chp
2
ca 10 phn t. S cách chn là
2
10
A
cách.
Câu 34: Trong mt phng cho
15
điểm phân biệt trong đó không có
3
điểm nào thng hàng. S tam giác
có đỉnh là
3
trong s
15
điểm đã cho là.
A.
3
15
A
. B.
15!
. C.
3
15
C
. D.
3
15
.
Li gii
S tam giác có đnh là
3
trong s
15
điểm đã cho là:
3
15
C
.
Câu 35: S cách chn
5
hc sinh trong mt lp có
25
học sinh nam và
16
hc sinh n
A.
55
25 16
CC+
. B.
5
25
C
. C.
5
41
A
. D.
5
41
C
.
Li gii
Chn
5
hc sinh trong lp có
41
hc sinh là s tp con
5
phn t chn trong
41
phn t nên
s cách chn là
5
41
C
.
Câu 36: Mt nhóm hc sinh có
10
ni. Cn chn
3
học sinh trong nhóm để làm
3
công việc i
cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. S cách chn là
A.
3
10
. B.
3 10×
. C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Li gii
S cách chn
3
em hc sinh là s cách chn
3
phn t khác nhau trong
10
phn t có phân
bit th t nên s cách chn thau cu là
3
10
A
.
Câu 37: Cho tp hp
{ }
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
M =
10
phn t. S tp hp con gm
2
phn t ca
M
và không chứa phn t
1
A.
2
10
C
. B.
2
9
A
. C.
2
9
. D.
2
9
C
.
Li gii
Câu 38: T tp
{
}
1; 2;3;4;5;6; 7A =
th lp đưc bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s đôi một khác nhau
A.
5!
. B.
5
7
C
. C.
5
7
A
. D.
5
7
.
Li gii
S t nhiên có
5
ch s đôi một khác nhau có thể lập được là:
5
7
A
s.
Câu 39: Cho
A
là tp hp gm
20
điểm phân bit. S đoạn thng có hai đu mút phân bit thuc tp
A
A.
170
. B.
160
. C.
190
. D.
360
.
Li gii
S đoạn thng là
2
20
190C =
.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 7
Câu 40: T các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
th lập được bao nhiêu s t nhiên gm
4
ch s đôi một
khác nhau?
A.
15
. B.
4096
. C.
360
. D.
720
.
Li gii
S các s t nhiên tha u cu là mt chnh hp chp
4
ca
6
phn tử. Do đó, số c s t
nhiên cn tìm bng
4
6
360A =
.
Câu 41: Có bao nhiêu cách sp xếp
6
hc sinh theo mt hàng dc?
A.
46656
. B.
4320
. C.
720
. D.
360
.
Li gii
S cách sp xếp
6
hc sinh theo mt hàng dc là s hoán vị ca
6
phn t.
Vy có
6
6!P
=
720=
cách.
Câu 42: Mt t
6
học sinh nam và
9
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
5
hc sinh đi lao đng
trong đó có
2
hc sinh nam?
A.
23
96
.CC
. B.
23
69
CC+
. C.
23
69
.AA
. D.
23
69
.CC
.
Li gii
Cách chn 5 học sinh đi lao động trong đó có 2 học sinh nam là
23
69
.CC
.
Câu 43: S cách sp xếp
5
hc sinh ngồi vào một bàn dài có
5
ghế là:
A.
4!
. B.
5
. C.
1
. D.
5!
.
Li gii
S cách sp xếp là hoán vị ca
5
phn t
5!
.
Câu 44: Có bao nhiêu s có ba ch s đôi một khác nhau mà các ch s đó thuộc tp hp
{ }
1;2;3;...;9
?
A.
3
9
C
. B.
3
9
. C.
3
9
A
. D.
9
3
.
Li gii
S t nhiên có ba ch s đôi một khác nhau mà các chữ s đó thuộc tp hp
{ }
1;2;3;...;9
3
9
A
.
Câu 45: Cho tp hp
M
10
phn t. S ch chn ra hai phn t ca
M
sp xếp th t hai phn
t đó là.
A.
2
10
C
. B.
2
10
A
. C.
2
10
2!C +
. D.
2
10
2!A +
.
Li gii
Mi cách chn
2
phn t t
10
phn t sp xếp theo mt th t là mt chnh hp chp
2
ca
10
phn t.
Vy có
2
10
A
cách chn.
Câu 46: Trong mt d hi cui năm một cơ quan, ban tổ chức phát ra 100 vé xổ s đánh số t 1 đến 100
cho 100 người. X s có 4 gii: 1 gii nht, 1 gii nhì, 1 gii ba, 1 gii tư. Kết qu việc công
b ai trúng gii nht, gii nhì, gii ba, gii tư. Hi có bao nhiêu kết qu có th nếu biết rng ngưi
gi vé số 47 trúng một trong bn gii?
A.
3766437.
B.
3764637.
C.
3764367.
D.
3764376.
Li gii.
Nếu người gi vé số 47 trúng một trong bn gii thì:
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 8
Ngưi gi vé số 47 có 4 cách chn gii.
Ba gii còn li ng vi mt chnh hp chp 3 ca 99 phn tử, do đó ta có
3
99
941094A =
cách.
Vy s kết qu bng
3
99
4 4 941094 3764376A
×=× =
kết qu.
Câu 47: Cho tp
{ }
0,1, 2, , 9 .A =
S các s t nhiên có 5 ch s đôi một khác nhau lấy ra t tp
A
là?
A.
30420.
B.
27162.
C.
27216.
D.
30240.
Li gii.
Gi s cn tìm là
,0abcde a
.
Chn
a
có 9 cách.
Chn
,, ,
bcde
t 9 s còn li có
4
9
3024
A =
cách.
Vy có
9 3024 27216
×=
.
Câu 48: Có bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s khác nhau đôi một, trong đó chữ s 2 đứng lin gia hai
ch s 1 và 3?
A.
249.
B.
7440.
C.
3204.
D.
2942.
Li gii.
Ta chia thành các tng hp sau:
TH1: Nếu s
123
đứng đầu thì có
4
7
A
s.
TH2: Nếu s
321
đứng đầu thì có
4
7
A
s.
TH3: Nếu s
123;321
không đứng đu
Khi đó có 6 cách chọn s đứng đầu, khi đó còn 6 vị trí có 4 cách xếp 3 s
321
hoc
123
, còn li
3 vị trí có
3
6
A
cách chn các s còn lại. Do đó trường hp này có
3
6
6.2.4. 5760A =
Suy ra tng các s tho mãn yêu cu là
4
7
2 5760 7440A +=
.
Câu 49: Cho
10
điểm phân bit
1 2 10
, ,...,AA A
trong đó
4
điểm
1234
,,,AA AA
thng hàng, ngoài ra
không có
3
điểm nào thng hàng. Hi có bao nhiêu tam giác có
3
đỉnh được ly trong
10
điểm
trên?
A.
96
tam giác. B.
60
tam giác. C.
116
tam giác. D.
80
tam giác.
Li gii.
S cách ly
3
điểm t
10
điểm phân bit là
3
10
120.C =
S cách ly
3
điểm bất kì trong
4
điểm
1234
,,,AA AA
3
4
4.C =
Khi ly
3
điểm bất kì trong
4
điểm
1234
,,,AA AA
thì s không tạo thành tam giác.
Như vy, s tam giác to thành
120 4 116−=
tam giác.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 9
Câu 50: Cho mt phng cha đa giác đu
( )
H
20
cnh. Xét tam giác có
3
đỉnh được ly t các đnh
ca
(
)
H
. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đúng
1
cnh là cnh ca
( )
H
.
A.
1440.
B.
360.
C.
1120.
D.
816.
Li gii.
Ly mt cnh bất kỳ ca
( )
H
làm cnh ca mt tam giác có
20
cách.
Ly một điểm bt k trong
18
đỉnh còn li ca
( )
H
18
cách. Vy s tam giác cn tìm là
20.18 360=
.
Câu 51: Cho hai đường thng song song
1
d
2
.d
Trên
1
d
lấy 17 điểm phân bit, trên
2
d
lầy 20 điểm
phân bit. Tính s tam giác mà có các đỉnh được chn t
37
điểm này.
A.
5690.
B.
5960.
C.
5950.
D.
5590.
Li gii.
Một tam giác được to bởi ba điểm phân bit nên ta xét:
TH1. Chọn 1 điểm thuc
1
d
và 2 điểm thuc
2
d →
12
17 20
.CC
tam giác.
TH2. Chọn 2 điểm thuc
1
d
và 1 điểm thuc
2
d →
21
17 20
.CC
tam giác.
Như vy, ta có
1 2 21
17 20 17 20
. . 5950CC CC+=
tam giác cn tìm.
Câu 52: S giao điểm tối đa của
5
đường tròn phân bit là:
A.
10.
B.
20.
C.
18.
D.
22.
Li gii.
Hai đưng tròn cho ti đa hai giao đim. Và
5
đường tròn phân bit cho s giao điểm tối đa khi
2
đường tròn bất kỳ trong
5
đường tròn đôi một ct nhau.
Vy s giao điểm tối đa của
5
đường tròn phân bit là
2
5
2. 20.C =
Câu 53: Với đa giác lồi
10
cnh thì s đường chéo
A.
90.
B.
45.
C.
35.
D.
55
.
Li gii.
Đa giác li
10
cnh thì có
10
đỉnh. Lấy hai điểm bất kỳ trong
10
đỉnh ca đa giác lồi ta được s
đoạn thng gm cạnh và đường chéo ca đa giác li.
Vy s đường chéo cn tìm là
2
10
10!
10 10 35.
8!.2!
C −= −=
Câu 54: Cho đa giác đều
n
đỉnh,
n
3.n
Tìm
n
biết rằng đa giác đã cho có
135
đường chéo.
A.
15.n =
B.
27.n =
C.
8.n =
D.
18.n =
Li gii.
Đa giác li
n
đỉnh thì
n
cnh. Nếu vẽ tt c c đon thng ni tng cp trong
n
đỉnh này
thì có mt b gm các cạnh và các đường chéo.
Vy đ tính s đường chéo thì ly tng s đoạn thng dựng được tr đi số cạnh, với
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 10
Tt c đoạn thng dựng được là bng cách ly ra
2
điểm bt k trong
n
điểm, tc là s đoạn thng
chính là s t hp chp
2
ca
n
phn t.
Như vy, tng s đoạn thng là
2
.
n
C
S cnh ca đa giác li là
.n
Suy ra s đường chéo ca đa giác đu
n
đỉnh là
(
)
2
3
.
2
n
nn
Cn
−=
Theo bài ra, ta có
( )
2
3
3
18.
3
3 270 0
135
2
n
n
n
nn
nn
⇔=
−
−− =
=
Câu 55: Trong mt phng có bao nhiêu hình ch nhật được to thành t bốn đường thng phân bit song
song với nhau và năm đường thng phân biệt vuông góc với bốn đường thẳng song song đó.
A.
60.
B.
48.
C.
20.
D.
36.
Li gii.
C
2
đường thẳng song song với
2
đường thẳng vuông góc với chúng cắt nhau ti bốn điểm là
4
đỉnh ca hình ch nht.
Vy ly
2
đường thng trong
4
đường thẳng song song lấy
2
đường thng trong
5
đường
thẳng vuông góc với
4
đường đó ta được s hình ch nht là
22
45
. 60.
CC
=
Câu 56: Mt lp có
15
hc sinh nam
20
hc sinh n. Có bao nhiêu cách chn
5
bn hc sinh sao cho
trong đó có đúng
3
hc sinh n?
A.
110790.
B.
119700.
C.
117900.
D.
110970.
Li gii.
S cách chn
3
hc sinh n là:
3
20
1140C
=
cách.
S cách chn
2
bn hc sinh nam là:
2
15
105
C =
cách.
S cách chn
5
bn tha mãn yêu cu bài toán là:
1140 105 119700.×=
Câu 57: Có bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s khác nhau khác
0
mà trong mi s luôn luôn có mt
hai ch s chẵn và hai chữ s l?
A.
11
45
4! .CC
B.
22
35
3! .
CC
C.
22
45
4! .CC
D.
22
45
3! .CC
Li gii.
S cách chn
2
s chn trong tp hp
{ }
2; 4;6;8
là:
2
4
C
cách.
S cách chn
2
s l trong tp hp
{
}
1;3;5;7;9
là:
2
5
C
cách.
S cách hoán vị
4
ch s đã chn lp thành
1
s t nhiên là:
4!
cách.
Vy có
22
45
4! CC××
s t nhiên tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 58: Đội văn nghệ ca nhà trưng gm
4
hc sinh lp 12A,
3
hc sinh lớp 12B
2
hc sinh lp
12C. Chn ngu nhiên
5
hc sinh t đội văn nghệ để biu din trong l bế ging. Hi có bao
nhiêu cách chn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chn?
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 11
A.
120
. B.
98
. C.
150
. D.
360
.
Li gii
S cách chn ngu nhiên
5
hc sinh
5
9
C
cách.
S cách chn
5
hc sinh ch
2
lp:
555
765
CCC
++
Vy s cách chn
5
hc sinh có c
3
lp là
( )
5 555
9 765
98C CCC ++ =
.
Câu 59: Có bao nhiêu s chn mà mi s
4
ch s đôi một khác nhau?
A.
2520
. B.
50000
. C.
4500
. D.
2296
.
Li gii
S
4
ch s khác nhau đôi một:
3
9
9.A
.
S
4
ch s l khác nhau đôi một:
2
8
5.8.A
.
Vy s
4
ch s chẵn khác nhau đôi một:
32
98
9. 5.8. 2296AA−=
.
Câu 60: Có bao nhiêu s t nhiên có sáu ch s khác nhau từng đôi một, trong đó chữ s
5
đứng lin
gia hai ch s
1
4
?
A.
249
. B.
1500
. C.
3204
. D.
2942
.
Li gii
Ch s
5
đứng lin gia hai ch s
1
4
nên ta có th
154
hoc
451
Gi s cn tìm là
abc
, sau đó ta chèn thêm
154
hoc
451
để có được s gm 6 ch s cn tìm.
TH1:
0a
, s cách chn
a
là
6
, s cách chn
b
và
c
là
2
6
A
, sau đó chèn
154
hoc
451
o
4
vị trí còn li nên có
2
6
6. .4.2
A
cách
TH2:
0a =
, s cách chn
a
là 1, s cách chn
b
c
2
6
A
, sau đó chèn
154
hoc
451
vào vị
trí trưc
a
có duy nht 1 cách nên có
2
6
.2A
cách
Vy có
22
66
6. .4.2 .2 1500AA+=
.
Câu 61:
5
nhà toán hc nam,
3
nhà toán hc n
4
nhà vật lý nam. Lp một đoàn công tác gồm
3
ngưi cn có c nam và nữ, có c nhà toán hc và vt lý thì có bao nhiêu cách.
A.
120.
B.
90.
C.
80.
D.
220.
Li gii
Ta có các tng hp sau:
TH1: Chọn được
1
nhà vật lý nam, hai nhà toán hc n
12
43
12CC =
cách chn.
TH2: Chọn được
1
nhà vật lý nam, mt nhà toán hc n và một nhà toán hc nam có
111
435
60CCC =
cách chn.
TH3: Chn được
2
nhà vật lý nam, mt nhà toán hc n
21
43
18CC =
cách chn.
Vy, có
12 60 18 90++=
cách chn thau cu bài toán.
Câu 62:
Trong mt phng có
2017
đường thng song song với nhau
2018
đường thng song song
khác cùng cắt nhóm
2017
đưng thẳng đó. Đếm s hình bình hành nhiu nhất được to thành
có đỉnh là các giao điểm nói trên.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 12
A.
2017.2018
. B.
44
2017 2018
+CC
. C.
22
2017 2018
.
CC
. D.
2017 2018
+
.
Li gii
Mi hình bình hành to thành t hai cp cạnh song song nhau. vậy s nh bình hành to thành
chính là s cách chn 2 cặp đường thng song song trong hai nhóm đường thng trên.
Chn
2
đường thng song song t
2017
đường thng song song có
2
2017
C
.
Chn
2
đường thng song song t
2018
đường thng song song có
2
2018
C
.
Vy có
22
2017 2018
.CC
.
Câu 63: Có bao nhiêu s t nhiên có ba ch s dng
abc
với
a
,
b
,
c
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6
sao cho
abc
<<
.
A.
120
. B.
30
. C.
40
. D.
20
.
Li gii
s t nhiên có ba ch s dng
abc
với
a
,
b
,
c
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6
sao cho
abc<<
nên
a
,
b
,
c
{ }
1; 2;3;4;5;6
. Suy ra s các s có dng
abc
3
6
20C =
.
Câu 64: Mt t
6
hc sịnh nam và
9
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
6
hc sinh đi lao đng,
trong đó có đúng
2
hc sinh nam?
A.
24
69
CC+
. B.
24
6 13
CC
. C.
24
69
AA
. D.
24
69
CC
.
Li gii
Chn
2
hc sinh nam, có
2
6
C
cách.
Chn
4
hc sinh n, có
4
9
C
cách.
Vy có
24
69
CC
cách chn tha yêu cu bài toán.
Các phương án A, B, C, D chỉ gõ mò nên không được chính xác do nh m quá không nhìn rõ
được.
Câu 65: Mt t công nhân có
12
người. Cn chn
3
ngưi, một người làm t trưng, mt t phó và một
thành viên. Hi có bao nhiêu cách chn?
A.
220
. B.
12!
. C.
1320
. D.
1230
.
Li gii
S cách chn
3
ngưi, một người làm t trưng, mt t phó và một thành viên là
111
12 11 10
1320
CCC =
Câu 66: Bình A cha
3
qu cu xanh,
4
qu cu đ
5
qu cu trng. Bình B cha
4
qu cu xanh,
3
qu cầu đỏ và
6
qu cu trng. Bình C cha
5
qu cu xanh,
5
qu cầu đỏ
2
qu cu trng.
T mi bình ly ra mt qu cu. Có bao nhiêu cách ly đ cuối cùng được
3
qu có màu ging
nhau.
A.
180
. B.
150
. C.
120
. D.
60
.
Li gii
Trưng hp 1: Ly đưc
3
qu cu xanh t
3
bình: S cách ly:
111
345
60CC C =
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 13
Trưng hp 2: Ly đưc
3
qu cầu đỏ t
3
bình: S cách ly:
111
435
60
C CC =
Trưng hp 3: Ly đưc
3
qu cu trng t
3
bình: S cách ly:
111
562
60CCC =
Vy có
60.3 180=
cách ly đưc
3
qu cùng màu từ
3
bình.
Câu 67: T
1
lp 11A có
6
học sinh nam
5
hc sinh nữ. Giáo viên chủ nhim cn chn ra
4
hc sinh
ca t
1
để lao đng v sinh cùng cả trưng. Hi có bao nhiêu cách chn
4
học sinh trong đó có
ít nht mt hc sinh nam?
A.
600
. B.
25
. C.
325
. D.
30
.
Li gii
Trưng hp 1: Chn
1
nam và
3
n.
Trưng hp 2: Chn
2
nam và
2
n.
Trưng hp 3: Chn
3
nam và
1
n.
Trưng hp 4: Chn
4
nam.
S cách chn cn tìm là
1322314
65 6 5 65 6
325
CC CC CC C+ + +=
cách chn.
Câu 68: Mt câu lc b
25
thành viên. Số cách chn mt ban qun lí gm
1
ch tch,
1
phó ch tch
1
thư kí là:
A.
13800
. B.
5600
. C. Một kết qu khác. D.
6900
.
Li gii
Mi cách chn
3
ngưi
3
vị trí là mt chnh hp chp
3
ca
25
thành viên.
S cách chn là:
3
25
13800
A =
.
Câu 69: Mt nhóm gm
6
học sinh nam
7
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn t đó ra
3
hc
sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nht mt hc sinh nam.
A.
245
. B.
3480
. C.
336
. D.
251
.
Li gii
Chn ra
3
học sinh tham gia văn nghệ trong
13
học sinh tùy ý có
3
13
C
cách.
Chn ra
3
học sinh tham gia văn nghệ trong
7
hc sinh n
3
7
C
cách.
Vy chn ra
3
hc sinh tham gia văn ngh sao cho luôn có ít nht mt hc sinh nam có
33
13 7
251CC−=
.
Câu 70: Cho mt tam giác, trên ba cnh ca nó ly
9
điểm như hình vẽ. Có tt c bao nhiêu tam giác có
ba đỉnh thuc
9
điểm đã cho?
A.
79
. B.
48
. C.
55
. D.
24
.
Li gii
B
3
điểm bất kỳ được chn t
9
điểm đã cho có
3
9
C
b.
C
3
C
2
C
1
B
2
B
1
A
4
A
3
A
2
A
1
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 14
B
3
điểm không tạo thành tam giác có
33
34
CC+
b.
Vy s tam giác to thành t
9
điểm đã cho có:
( )
3 33
9 34
79C CC−+=
.
Câu 71: ngưi gm nam và n. S cách chn người trong đó có đúng n
A. . B. . C. . D. .
Li gii
S cách chn người trong đó có đúng n cách.
Câu 72: Ngân hàng đ thi gm
15
câu hi trc nghiệm khác nhau và
8
câu hi t luận khác nhau. Hỏi có
th lập được bao nhiêu đề thi sao cho mi đ thi gm 10 câu hi trc nghiệm khác nhau
4
câu
hi t luận khác nhau.
A.
10 4
15 8
.CC
. B.
10 4
15 8
CC+
. C.
10 4
15 8
.AA
. D.
10 4
15 8
AA+
.
Li gii
Để lập được đưc mt đ thi gm 10 câu hi trc nghiệm khác nhau
4
câu hi t luận khác
nhau ta thc hin qua
2
giaoi đoạn.
Giai đon 1: Chn 10 câu hi trc nghiệm khác nhau từ
15
câu hi trc nghim khác nhau
10
15
C
cách chn.
Giai đon 2: Chn
4
câu hi t luận khác nhau từ
8
câu hi t luận khác nhau
4
8
C
cách chn.
Theo quy tc nhân có
10 4
15 8
.CC
cách lập đề thi.
Câu 73: Mt t
5
hc sinh n và
6
hc sinh nam. S cách chn ngu nhiên
5
hc sinh ca t trong
đó có cả học sinh nam và học sinh n là?
A.
545
. B.
462
. C.
455
. D.
456
.
Li gii
Chn
5
hc sinh bất kỳ t t
11
hc sinh có s cách chn là
5
11
C
.
S cách chn
5
hc sinh mà ch toàn n hoc toàn nam là
55
56
CC+
.
S cách chn ngu nhiên
5
hc sinh ca t trong đó có cả học sinh nam và học sinh n
( )
5 55
11 5 6
455C CC−+=
.
Câu 74: Tc ch s
2
,
3
,
4
lập được bao nhiêu s t nhiên có
9
ch s, trong đó ch s
2
mt
2
ln, ch s
3
có mt
3
ln, ch s
4
có mt
4
ln?
A.
1260
. B.
40320
. C.
120
. D.
1728
.
Li gii
Cách 1: dùng t hp
Chọn vị trí cho
2
ch s
2
2
9
C
ch.
Chọn vị trí cho
3
ch s
3
3
7
C
ch.
Chọn vị trí cho
4
ch s
4
4
4
C
ch.
Vy sc s t nhiên tha u cu bài toán là
2
9
C
3
7
C
4
4
C
1260=
s.
Cách 2: dùng hoán vị lp
14
8
6
6
2
1078
1414
1050
1386
6
2
24
68
. 1050
CC=
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 15
Sc s t nhiên tha yêu cu bài toán là
9!
1260
2!3!4!
=
s.
Câu 75: Trong mt phng cho tp hp
P
gm
10
điểm phân biệt trong đó không
3
điểm nào thng
hàng. S tam giác có
3
điểm đều thuc
P
A.
3
10
. C.
3
10
A
. C.
3
10
C
. D.
7
10
A
.
Li gii
Vi
3
điểm phân biệt không thằng hàng, to thành duy nht
1
tam giác.
Vậy, với
10
điểm phân biệt trong đó không có
3
điểm nào thng hàng, s tam giác to thành là
3
10
C
.
Câu 76:
15
hc sinh gii gm
6
học sinh khối
12
,
4
hc sinh khi
11
5
học sinh khối
10
. Hi có
bao nhiêu cách chn ra
6
hc sinh sao cho mỗi khối có ít nht
1
hc sinh?
A.
4249
. B.
4250
. C.
5005
. D.
805
.
Li gii
S cách chn
6
hc sinh bất kỳ trong
15
hc sinh là
6
15
5005
C =
.
S cách chn
6
hc sinh ch có khối
12
6
6
1C =
cách.
S cách chn
6
hc sinh ch có khối
10
11
6
9
84
C
=
cách.
S cách chn
6
hc sinh ch có khối
10
12
66
11 6
461CC−=
cách.
S cách chn
6
hc sinh ch có khối
11
12
66
10 6
209CC−=
cách.
Do đó số cách chn
6
hc sinh sao cho mỗi khối có ít nht
1
hc sinh là
5005 1 84 461 209 4250−− =
cách.
Câu 77: T mt tp gm
10
câu hỏi, trong đó có
4
câu lý thuyết
6
câu bài tp, ngưi ta cu to thành
các đ thi. Biết rng trong mt đ thi phi gm
3
câu hi trong đó có ít nht
1
câu lý thuyết và
1
câu hi bài tp. Hi có th tạo được bao nhiêu đề như trên?
A.
60
. B.
96
. C.
36
. D.
100
.
Li gii
TH1: chn
2
câu lý thuyết và
1
câu bài tp có:
21
46
.CC
cách.
TH1: chn
1
câu lý thuyết và
2
câu bài tp có:
12
46
.CC
cách.
Vy s cách lập đề tha điều kiện bài toán là
96
cách.
Câu 78: Cho hai dãy ghế được xếp như sau:
Xếp
4
bạn nam
4
bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện với nhau
nếu ngồi ở hai dãy và có cùng vị trí ghế. Số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với một bạn
nữ bằng
A.
4!.4!.2
. B.
4
4!.4!.2
. C.
4!.2
. D.
4!.4!
.
Li gii
y 1
Ghế số 1
Ghế số 2
Ghế số 3
Ghế số 4
y 2
Ghế số 1
Ghế số 2
Ghế số 3
Ghế số 4
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 16
Chn
1
bn ngi vào ghế s 1:
8
cách. Có
4
cách chn
1
bn ngi vào ghế s 1.
Chn
1
bn ngi vào ghế s 2:
6
cách. Có
3
cách chn
1
bn ngi vào ghế s 2.
Chn
4
bn ngi vào ghế s 3:
4
cách. Có
2
cách chn
1
bn ngi vào ghế s 3.
Chn
1
bn ngồi vào ghế s 4:
2
cách. Có
1
cách chn
1
bn ngồi vào ghế s 4.
Câu 79: Giải bóng đá V-LEAGUE 2018 có tt c
14
đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn
2
t. Hi giải đấu có tt c bao nhiêu trận đấu?
A.
182
. B.
91
. C.
196
. D.
140
.
Li gii
S trận đấu là
2
14
182A =
.
Câu 80: Cho tp
A
gm
20
phn t. Có bao nhiêu tp con ca
A
khác rỗng và số phn t là s chn?
A.
19
21
. B.
20
21
. C.
20
2
. D.
19
2
.
Li gii
Xét khai triển
( )
20
0 1 2 2 3 3 19 19 20 20
20 20 20 20 20 20
1 ...x C Cx Cx Cx Cx Cx+ = + + + ++ +
.
Khi
1x =
ta có
20 0 1 2 3 19 20
20 20 20 20 20 20
2 ...CCCC CC
=++++++
(
)
1
Khi
1x =
ta có
0 1 2 3 19 20
20 20 20 20 20 20
0 ...CCCC CC
=−+−++
( )
2
Cộng vế theo vế
( )
1
( )
2
ta được:
( )
20 0 2 20
20 20 20
2 2 ...CC C
= + ++
19 2 4 20
20 20 20
2 1 ...
CC C
−= + + +
.
Vy s tp con ca
A
khác rỗng và số phn t là s chn là
19
21
phn t.
Câu 81: Bé Minh có mt bng hình ch nht gồm 6 hình vuông đơn vị, c định không xoay như hình v.
Bé muốn dùng 3 màu để tô tt c các cnh của các hình vuông đơn vị, mi cnh tô mt ln sao
cho mỗi hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu đúng 2 cạnh. Hi bé
Minh có tt c bao nhiêu cách tô màu bng?
A.
4374
. B.
139968
. C.
576
. D.
15552
.
Li gii
Tô màu theo nguyên tc:
1
ô vuông 4 cạnh: chn
2
trong
3
màu, ng vi
2
màu được chn có
6
cách tô. Do đó, có
2
3
6.C
cách tô.
3
ô vuông
3
cnh: ng vi 1 ô vuông có 3 cách tô màu 1 trong 3 cnh theo màu ca cạnh đã
tô trước đó, chọn 1 trong 2 màu còn li tô 2 cnh còn li, có
1
2
3. 6C =
cách tô. Do đó có
3
6
cách
tô.
Tô 2 ô vuông 2 cạnh: ng với 1 ô vuông có 2 cách tô màu 2 cạnh. Do đó có
2
2
cách tô.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 17
Vy có:
23
3
6. .6 .4 15552C =
cách tô.
Câu 82: Có bao nhiêu s t nhiên có by ch s khác nhau từng đôi một, trong đó chữ s
2
đứng lin
gia hai ch s
1
3
.
A.
3204
s. B.
249
s. C.
2942
s. D.
7440
s.
Li gii
ch s
2
đứng lin gia hai ch s
1
3
nên s cn lp có b ba s
123
hoc
321
.
TH1: S cn lp có b ba s
123
.
Nếu b ba s
123
đứng đầu thì s có dng
123abcd
.
4
7
840A =
cách chn bn s
a
,
b
,
c
,
d
nên có
4
7
840A =
s.
Nếu b ba s
123
không đứng đu thì s
4
vị trí đt b ba s
123
.
6
cách chn s đứng đầu và có
3
6
120A =
cách chn ba s
b
,
c
,
d
.
Theo quy tc nhân có
3
6
6.4. 2880A =
s
Theo quy tc cng có
840 2880 3720+=
s.
TH2: S cn lp có b ba s
321
.
Do vai trò của b ba s
123
321
như nhau nên có
( )
2 840 2880 7440+=
Câu 83:
3
viên bi đen khác nhau,
4
viên bi đỏ khác nhau,
5
viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách xếp các viên bi trên thành dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cnh nhau?
A.
345600
. B.
518400
. C.
725760
. D.
103680
.
Li gii.
S cách xếp
3
viên bi đen khác nhau thành một dãy bng:
3!
.
S cách xếp
4
viên bi đỏ khác nhau thành một dãy bng:
4!
.
S cách xếp
5
viên bi đen khác nhau thành một dãy bng:
5!
.
S cách xếp
3
nhóm bi thành mt dãy bng:
3!
.
Vy s cách xếp thau cầu đề bài bng
3!.4!.5!.3! 103680=
cách.
Câu 84: T các ch s , , , , , có th lập được bao nhiêu s t nhiên l ch s khác nhau
và trong mỗi s đó tổng ca ba ch s đầu lớn hơn tổng ca ba ch s cui một đơn vị
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi là s cn tìm
Ta có
Vi thì hoc
Vi thì hoc
1
2
3
4
5
6
6
32
72
36
24
123456
aaaaaa
{ }
6
1;3;5a
( ) ( )
123 456
1aaa aaa++ ++ =
6
1a =
( ) ( )
123 45
2aaa aa++ + =
{ }
{ }
123
45
, , 2, 3, 6
, 4,5
aaa
aa
{ }
{ }
123
45
, , 2,4,5
, 3, 6
aaa
aa
6
3a =
( ) ( )
123 45
4aaa aa++ + =
{ }
{ }
123
45
, , 2; 4;5
, 1, 6
aaa
aa
{ }
{ }
123
45
, , 1, 4, 6
, 2,5
aaa
aa
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 18
Vi thì hoc
Mi trưng hp có s tha mãn yêu cu
Vy có tt c s cn tìm.
Câu 85:
10
quyn sách toán ging nhau,
11
quyn sách lý giống nhau
9
quyn sách hóa ging
nhau. Có bao nhiêu cách trao gii thưng cho
15
học sinh kết qu thi cao nht ca khi A
trong kì thi thử ln hai ca trưng THPT A, biết mi phần thưởng là hai quyển sách khác loại?
A.
73
15 9
CC
. B.
64
15 9
CC
. C.
34
15 9
CC
. D.
2
30
C
.
Li gii
Có duy nht mt cách chia
30
quyn sách thành
15
b, mi b gm hai quyển sách khác loại,
trong đó có:
+
4
b ging nhau gm
1
toán và
1
hóa.
+
5
b ging nhau gm
1
hóa và
1
lí.
+
6
b ging nhau gm
1
lí và toán.
S cách trao phần thưởng cho
15
học sinh được tính như sau:
+ Chn ra
4
người để trao b ch toán và hóa
4
15
C
cách.
+ Chn ra
5
người để trao b sách hóa và lí
5
11
C
cách.
+ Còn li
6
ngưi trao b sách toán và lí
1
cách.
Vy s cách trao phần thưởng là
45 64
15 11 15 9
. . 630630CC CC= =
.
Câu 86: Mt trưng cp 3 ca tỉnh Đồng Tháp
8
giáo viên Toán gồm có
3
n
5
nam, giáo viên
Vt lý thì có
4
giáo viên nam. Hi có bao nhiêu cách chn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi
THPTQG gm
3
ni có đ
2
môn Toán Vật lý và phải giáo viên nam giáo viên nữ
trong đoàn?
A.
60
. B.
120
. C.
12960
. D.
90
.
Li gii
Vì chn ra
3
ngưi mà yêu cu phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn nên số giáo
viên nữ được chn ch th bng
1
hoc
2
. Ta xét hai trường hp:
* Trường hp 1: Chn
1
giáo viên nữ: Có
1
3
C
cách. Khi đó:
- Chn
1
giáo viên nam môn Toán và
1
nam môn Vt lý: Có
11
54
CC×
cách.
- Chn
2
giáo viên nam môn Vật lý: Có
2
4
C
cách.
Trưng hp này có
( )
11 1 2
35 4 4
CC C C×+
cách chn.
* Trường hp 2: Chn
2
giáo viên nữ: Có
2
3
C
cách chọn. Khi đó chọn thêm
1
giáo viên nam
môn Vt lý: Có
1
4
C
cách. Trường hp này có
21
34
CC×
cách chn.
6
5a =
( ) ( )
123 45
6aaa aa
++ + =
{ }
{ }
123
45
, , 2, 3, 6
, 1, 4
aaa
aa
{ }
{ }
123
45
, , 1, 4, 6
, 2,3
aaa
aa
3!.2! 12=
6.12 72=
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 19
Vy tt c
( )
11 1 2 2 1
35 4 4 3 4
CC C C C C×+ +×
90=
cách chn.
Câu 87: Mt túi
14
viên bi gồm
5
viên bi màu trắng đưc đánh s t
1
đến
5
;
4
viên bi màu đỏ được
đánh số t
1
đến
4
;
3
viên bi màu xanh được đánh số t
1
đến
3
2
viên màu vàng được
đánh số t
1
đến
2
. Có bao nhiêu cách chn
3
viên bi từng đôi khác số?
A.
243
. B.
190
. C.
120
. D.
184
.
Li gii
3
14
C
cách chn
3
viên bi tùy ý.
Chn
3
viên bi cùng số
1
3
4
4C =
cách chn.
Chn
3
viên bi cùng số
2
3
4
4C =
cách chn.
Chn
3
viên bi cùng số
3
1
cách chn.
Chn
2
viên số
1
1
viên khác số
1
21
4 10
. 60CC =
.
Chn
2
viên số
2
1
viên khác số
2
21
4 10
. 60CC =
.
Chn
2
viên số
3
1
viên khác số
3
21
3 11
. 33CC =
.
Chn
2
viên số
4
1
viên khác số
4
21
2 12
. 12CC =
.
Như vy s cách chn theo yêu cu là
3
14
4 4 1 60 60 33 12 190C −−− =
.
Câu 88: Thy A có
30
câu hỏi khác nhau gồm
5
câu khó,
10
câu trung bình
15
câu d. T
30
câu
hỏi đó thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mi đ gm
5
câu hỏi khác nhau, sao cho trong
mỗi đề nht thiết phải có đủ c
3
câu và số câu d không ít hơn
2
?
A.
56875
. B.
42802
. C.
41811
. D.
32023
.
Li gii
TH1: Trong
5
câu có
2
câu d,
2
câu trung bình và
1
câu khó, có :
221
15 10 5
. . 23625CCC=
đề.
TH2: Trong
5
câu có
2
câu d,
1
câu trung bình và
2
câu khó, có :
21 2
15 10 5
. . 10500CCC=
đề.
TH3: Trong
5
câu có
3
câu d,
1
câu trung bình và
1
câu khó, có :
311
15 10 5
. . 22750CCC=
đề.
Vy tt c có s đề :
23625 10500 22750 56875++ =
đề.
Câu 89: hc sinh gii gm học sinh khối , học sinh khối học sinh khối . Hi
có bao nhiêu cách chn ra hc sinh sao cho mỗi khối có ít nht hc sinh?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
S cách chn hc sinh bất kỳ trong hc sinh là .
S cách chn hc sinh ch có khối cách.
S cách chn hc sinh ch có khối cách.
S cách chn hc sinh ch có khối cách.
S cách chn hc sinh ch có khối cách.
15
6
12
4
11
5
10
6
1
4249
4250
5005
805
6
15
6
15
5005C =
6
12
6
6
1C =
6
10
11
6
9
84C =
6
10
12
66
11 6
461CC−=
6
11
12
66
10 6
209CC−=
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 20
Do đó số cách chn hc sinh sao cho mỗi khối có ít nht hc sinh là
cách.
Câu 90: Trong mt gii c vua gồm nam và n vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với
mi động viên còn li. Cho biết có 2 vn đng viên n và cho biết s ván các vn đng viên chơi
nam chơi với nhau hơn số ván h chơi với hai vận động viên nữ84. Hi s ván tt cc vận
động viên đã chơi?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi s vận động viên nam là .
S ván các vận động viên nam chơi với nhau là .
S ván các vận động viên nam chơi với các vận động viên nữ là .
Vy ta có .
Vy s ván các vận động viên chơi là .
Câu 91: Mt lp hc có bn học sinh trong đó cán s lp. Hi có bao nhiêu cách c bn hc
sinh đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong học sinh đó có ít nhất mt cán s lp.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
* S cách c bn hc sinh trong bn là: .
* S cách c bn hc sinh trong bạn trong đó không có cán sự lp là: .
* Vy s cách c bn học sinh trong đó có ít nhất mt cán s lp là: .
Câu 92: bạn nam bn n đưc xếp vào một ghế dài có vị trí. Hi có bao nhiêu cách xếp sao
cho nam và nữ ngồi xen kẽ ln nhau?
A. B. C. D.
Li gii
Gi s ghế dài được đánh số như hình vẽ.
Có hai trưng hp: Mt n ngi vị trí s hoc mt nam ngi vị trí s . ng vi mi trưng
hp sp xếp bạn nam và bn n ngồi xen kẽ ln nhau có .
Vy có
Câu 93: học sinh thy giáo , , . Hi có bao nhiêu cách xếp ch người đó ngồi trên
mt hàng ngang ch sao cho mi thy giáo ngi gia hai hc sinh.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Sp hc sinh thành mt hàng ngang, gia hc sinh có khoảng trng, ta chn khoảng
trống và đưa giáo viên vào được cách sp tha u cu bài toán.
Vy tt c : cách.
Câu 94: T ch s lập được bao nhiêu s t nhiên có ch s sao cho không ch s
đứng cnh nhau?
A. . B. . C. . D.
6
1
5005 1 84 461 209 4250−− =
168
156
132
182
n
( )
2
2. 1
n
C nn=
2.2. 4nn=
( )
1 4 84 12nn n n = ⇒=
2
14
2 182C =
30
3
4
4
23345
9585
12455
9855
4
30
4
30
27405C =
4
27
4
27
17550C =
4
27405 17550 9855−=
3
3
6
48.
72.
24.
36.
1
2
3
4
5
6
1
1
3
3
3!.3!
2.3!.3! 72.=
6
3
A
B
C
9
9
4320
90
43200
720
6
6
5
3
3
3
5
6!. 43200A =
2
1
8
8
2
1
54
110
55
108
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 21
Li gii
TH1: ch s .
Có 1 s
TH2: Có ch s , ch s .
cách xếp ch s nên có s.
TH3: ch s , ch s .
Xếp s ta có cách.
T 6 s ta có có 7 ch trống để xếp s .
Nên ta có: s.
TH4: ch s , ch s .
Tương tự TH3, t ch s ta có 6 ch trng đ xếp ch s .
Nên có: s.
TH5: Có 4 ch s , 4 ch s .
T 4 ch s 8 ta có ch trống đ xếp ch s .
Nên có: .
Vy có: s.
Câu 95: Có hai hc sinh lp ba hc sinh lp và bn hc sinh lp xếp thành mt hàng ngang sao
cho gia hai hc sinh lp không có học sinh nào lp Hi có bao nhiêu cách xếp hàng như
vậy ?
A. B. C. D.
Li gii
Xét các tng hp sau :
TH1: Hai hc sinh lớp A đứng cnh nhau có cách.
TH2: Gia hai hc sinh lp A có mt hc sinh lp C có cách.
TH3: Gia hai hc sinh lp A có hai hc sinh lp C có cách.
TH4: Gia hai hc sinh lp A có ba hc sinh lp C có cách.
TH5: Gia hai hc sinh lp A có bn hc sinh lp C có cách.
Vy theo quy tc cng cách.
Câu 96: cặp vợ chồng được xếp ngi trên mt chiếc ghế dài ch. Biết rng mi ngưi v ch
ngi cnh chng ca mình hoc ngi cnh mt ni ph n khác. Hi có bao nhiêu cách sp
xếp ch ngi tha mãn.
8
8
1
1
7
8
8
1
8
2
1
6
8
6
8
1
8
2
1
2
7
21C =
3
1
5
8
5
8
3
1
3
6
20C =
1
8
5
4
1
4
5
5C =
1 8 21 20 5 55++ + +=
,A
B
C
A
.B
80640
108864
145152
217728
2!.8!
1
4
2!. .7!A
2
4
2!. .6!A
3
4
2!. .5!A
4
4
2!. .4!A
( )
1234
4444
2! 8! 7! 6! 5! 4! 145152AAAA++++ =
4
8
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 22
A. . B. . C. . D. .
Li gii
TH1: Ch có mt cặp vợ chng ngi cạnh nhau, khi đó buộc các bà v phi ngồi cùng một bên,
các ông chng ngồi cùng một bên so với cặp vợ chồng đó.
.
TH2: Có đúng hai cặp vợ chng ngi cnh nhau .
TH3: Có đúng ba cặp vợ chng ngi cnh nhau .
TH4: Tt c cặp vợ chng ngi cnh nhau .
Vy có tt c tha u cầu đề bài.
Câu 97: Gi là tp hp tt c các s t nhiên gm 5 ch s đôi một khác nhau được lp t các ch s
Tính tng tt c các s thuc tâp
A. B. C. D.
Li gii
Sc s t nhiên gm 5 ch s đôi một khác nhau được lp t là s.
Vì vai trò các ch s như nhau nên mỗi ch s xut hin ng đơn vị
ln.
Tng các ch s ng đơn vị .
Tương tự thì mi ln xut hin c hàng chục, trăm, nghìn, chc nghìn ca mi ch s là 24
ln.
Vy tng các s thuc tp .
Câu 98: Cho đa giác đu đỉnh. Hi bao nhiêu tam giác đỉnh đỉnh ca đa giác mt
góc lớn hơn ?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
816
18
8!
604
( )
1
4
2.3!.3! . 288A =
2
4
2. .2.6 288A =
3
4
2. .2.2 192A =
4
4
4
2. 48A =
288 288 192 48 816+ + +=
S
5, 6, 7,8, 9.
.S
9333420.
46666200.
9333240.
46666240.
5, 6, 7,8, 9
5! 120=
5, 6, 7,8, 9
4! 24=
( )
24 5 6 7 8 9 840++++ =
S
( )
234
840 1 10 10 10 10 9333240++ + + =
2018
100°
3
897
2018.C
3
1009
C
3
895
2018.C
2
896
2018.C
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 23
Gi , ,…, là các đnh ca đa giác đu đỉnh.
Gi là đường tròn ngoi tiếp đa giác đều .
Các đnh ca đa giác đu chia thành cung tròn bng nhau, mi cung tròn có s đo
bng .
Vì tam giác cn đếm có đnh là đnh ca đa giác n các góc ca tam giác là các góc ni tiếp ca
.
Suy ra góc lớn hơn s chn cung có s đo lớn hơn .
C định một đỉnh . Có cách chn .
Gi , , là các đnh sp th t theo chiều kim đồng h sao cho cung nh thì
cung ln và tam giác là tam giác cần đếm.
Khi đó là hp liên tiếp ca nhiu nht cung tròn nói trên.
cung tròn này đỉnh. Tr đi đỉnh thì còn đỉnh. Do đó có cách chn hai
đỉnh , .
Vy có tt c tam giác tha mãn yêu cu bài toán.
Chú ý: Phân tích sai lầm khi giải bài tp này:
Gi s thì cung s có s đo lớn hơn .
Tc là cung s là hp liên tiếp ca ít nht cung tròn bng nhau nói
trên.
T đó ta có cách dng tam giác tha mãn yêu cầu bài toán như sau:
+ ớc 1: Đánh dấu mt cung tròn là hp liên tiếp ca cung tròn bng nhau nói trên. Có
2018 cách đánh dấu.
+ c 2: Trong điểm không thuộc cung tròn c 1, chn ra điểm bt
kì, có cách chn, điểm này s to thành tam giác có mt góc lớn hơn .
Vy có tt c tam giác tha mãn yêu cu bài toán.
Cách lp luận này là không chính xác, vì ta chưa trừ đi các trưng hợp trùng nhau!
1
A
2
A
2018
A
2018
( )
O
1 2 2018
...AA A
( )
O
2018
360
2018
°
( )
O
100°
200°
i
A
2018
i
A
i
A
j
A
k
A
160
ik
AA
o
360 160 200
ik
AA > °=
100
i jk
AA A
i jk
AA A
ik
AA
160
896
360
2018


=



896
897
i
A
896
2
896
C
j
A
k
A
2
896
2018.C
100
mn p
A AA
mp
AA
200°
mp
AA
200
1 1122
360
2018


+=



1122
2018 1121 897−=
3
3
897
C
3
100°
3
897
2018.C
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 1
BÀI 3: NH THC NEWTON
lp 8, khi hc v hng đng thức, ta đã biết khai trin:
( )
( )
2
22
3
3 2 23
2;
33 .
a b a ab b
a b a a b ab b
+=+ +
+=+ + +
Quan sát các đơn thức vế phi ca các đng thức trên, hãy nhận xét v quy luật s mũ của
a
b
. Có th tìm đưc cách tính các h s của đơn thức trong khai trin
( )
n
ab
+
khi
{ }
4;5n
không?
( )
4
04 13 222 3 3 44
44 4 4 4
4 3 22 3 4
46 4
a b C a C a b C a b C ab C b
a a b a b ab b
+= + + + +
=++ ++
Ví d 1: Khai trin
( )
4
21x +
.
Li gii
Thay
2ax=
1b =
trong công thc khai trin ca
(
)
4
ab+
, ta được:
( ) ( ) ( ) ( ) (
)
44 3 2
2 34
432
2
14
1 2 42 1
16 3
162 1 42 1
22 8
x xx x x
x x xx
+ = +⋅ +⋅ +⋅
=+++
+
+
CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
LÝ THUYT.
I
Sơ đhình cây ca
(
+
)
4
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 2
Ví d 2: Khai trin
( )
4
2x
.
Li gii
Thay
ax=
2b =
trong công thc khai trin ca
( )
4
ab+
, ta được:
(
) ( ) ( ) ( ) ( )
4 2 34
43 2
43 2
8
4
24 32 6
2 4 26 2 2
1
2x
xx x
xx x x
x
= + ⋅− + ⋅− +
⋅−
+−
= +
+
( )
5
05 14 232 323 4 4 55
55 5 5 5 5
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5
a b Ca Cab Cab Cab Cab Cb
a ab ab ab ab b
+= + + + + +
=+++++
Ví d 3: Khai trin
(
)
5
3x +
Li gii
Thay
ax=
3b =
trong công thc khai trin ca
( )
5
ab
+
, ta được:
5 5 4 32 23 4 5
54 3 2
( 3) 5 3 10 3 10 3 5 3 3
15 90 270 405 243
x xx x x x
xx x x x
+ = +⋅ ⋅+ + +⋅⋅ +
=+++ + +
.
Ví d 4: Khai trin
( )
5
32x
Li gii
( )
( ) (
) ( ) (
) (
) ( ) ( )
( )
( ) ( )
5 5 4 32 23 4 5
012345
55 5 5 5 5
32 3 32 32 32 32 2
x Cx Cx Cx Cx Cx C = + + −+ + −+
5 4 32
243 2430 1080 720 240 32x x xxx= + +−
Ví d 5:
a) Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin ca
( )
4
1 0, 05+
để tính giá tr gần đúng của
4
1, 05
.
b) Dùng y tính cầm tay tính giá tr ca
4
1, 05
và tính sai s tuyt đi ca giá tr gần đúng nhận
được câu a
Li gii
a)
( )
4
04 13 1
44
1 0, 05 1 1 0, 05 1 0, 2 1, 2CC+ + =+=
b) Cách bấm: 1.05^4=
Hiển thị
Sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận được ở câu a là 0,01550625.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 3
Câu 1. Khai triển các đa thức:
a)
( )
4
3x
; b)
(
)
4
32xy
;
c)
( ) ( )
44
55xx
+ +−
; d)
( )
5
2xy
Câu 2. Tìm h s ca
4
x
trong khai trin ca
( )
5
31
x
Câu 3. Biu din
( )
( )
55
32 32+ −−
dưới dng
2ab+
vi
,ab
là các s ngun.
Câu 4. a) Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca
( )
5
1 0, 02+
để tính giá tr gần đúng của
5
1, 02
.
b) Dùng máy tính cầm tay tính giá tr ca
5
1, 02
và tính sai s tuyệt đối ca giá tr gần đúng
nhận được câu a.
Câu 5. S dân ca mt tnh thời điểm hin ti là khoảng 800 nghìn người. Gi s rng t l tăng
dân s hằng năm của tỉnh đó là
%r
a) Viết công thc tính s dân ca tỉnh đó sau 1 năm, sau 2 năm. Từ đó suy ra công thức tính s
dân ca tỉnh đó sau 5 năm nữa là
5
800 1
100
r
P

= +


(nghìn người).
b) Với
15%r =
, dùng hai s hạng đầu trong khai trin ca
( )
5
1 0,015+
, hãy ước tính s dân
ca tỉnh đó sau 5 năm nữa (theo đơn vị nghìn người).
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 4
TNG QUÁT V NG THC NH THC NIU-TƠN
1. CÔNG THC NH THC NEWTON
Khai trin
( )
n
ab+
được cho bởi công thc sau:
Vi
,ab
là các s thc và
n
là sô nguyên dương, ta có
(
) (
)
0 11
0
... ... . 1
n
n
k nk k n n k nk k n n
n nn n n
k
a b Ca b Ca Ca b Ca b Cb
−−
=
+ = = + ++ ++
Quy ưc
00
1ab= =
Công thức trên được gi là công thc nh thc Newton (viết tt là Nh thc Newton).
Trong biểu thc VP ca công thc (1)
a) S các hng t
1
n +
.
b) Số các hng t có s mũ của a gim dn t n đến 0, s mũ của b tăng dần t 0 đến n, nhưng
tng các s mũ của a và b trong mỗi hng t luôn bằng n.
c) Các h s ca mi hng t cách đu hai hng t đầu và cuối thì bằng nhau.
d) S hng th k (s hng tng quát) ca khai trin là:
1
k nk k
kn
T Ca b
+
=
.
2. H QU
Vi
1,ab= =
thì ta có
01
2 ...
nn
nn n
CC C
= + ++
.
Vi
1; 1ab= =
, ta có
( ) ( )
01
0 ... 1 ... 1
kn
kn
nn n n
CC C C= + +− + +−
3. CÁC DNG KHAI TRIN CƠ BN NH THC NEWTON
(
)
0 11 2 2 1
1 ... ...
n
n n n k nk n n
nn n n n n
x Cx Cx Cx Cx C x C
−−
+ = + + ++ ++ +
( )
0 1 22 1 1
1 ... ...
n
kk n n nn
nn n n n n
x C Cx Cx Cx C x Cx
−−
+ = + + ++ ++ +
( ) ( ) ( )
( )
1
0 1 22 1 1
1 ... 1 ... 1 1
n kn n
kk n n nn
nn n n n n
x C Cx Cx Cx C x Cx
−−
= + +− + +− +−
k nk
CC
nn
=
( )
11
,1
1
kk k
CC C n
nn
n
++
+=
+
( )
( )
( ) (
)
1
1
1!
k. !
.
!k! ! 1 !
kk
nn
nn
n
k C nC
nk nk k
= = =
−−
( )( )
( )
(
)( ) ( )
1
1
1!
1 .! 1
1 1!!1!1!1
kk
nn
nn
kn
CC
k k nkk n nk k n
+
+
= = =
+ +− +− + +
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 5
Dạng 1. Khai triển biểu thức dạng
(
)
4
ab
+
Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton với
4n =
ta có
( )
4
04 13 222 3 3 44
44 4 4 4
a b C a C a b C a b C ab C b+= + + + +
.
Câu 1. (NB) Khi khai trin nh thức Newton
( )
4
xy+
ta thu được bao nhiêu hạng t.
Câu 2. (NB) Khai trin nh thc Newton
( )
4
1
x+
.
Câu 3. (NB) Khai trin nh thc Newton
( )
4
2x
+
.
Câu 4. (NB) Khai trin nh thc Newton
(
)
4
1x
.
Câu 5. (TH) Khai trin nh thức Newton
( )
4
2xy+
.
Câu 6. (TH) Khai trin nh thức Newton
(
)
4
3
xy
.
Câu 7. (TH) Khai trin nh thức Newton
4
2
1
x
x

+


.
Câu 8. (TH) Khai trin nh thức Newton
4
2
1
x
x



.
Câu 9. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
(
)
4
ab
+
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 10. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
23
x
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 11. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
ab+
, s hng tng quát ca khai trin là
A.
15
4
kkk
C ab
−−
. B.
4
4
k kk
Ca b
. C.
15 1
4
k kk
Cab
+− +
. D.
44
4
kkk
Ca b
−−
.
Câu 12. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
23x
, s hng tng quát ca khai trin là
A.
44
4
23 .
kk k k
Cx
−−
. B.
( )
44
4
2 3.
k
kk k
Cx
−−
. C.
44
4
2 3.
k kk k
Cx
−−
. D.
( )
4
4
4
23.
k
kk k
Cx
.
Câu 13. Tính tng các h s trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
12x
.
A.
1
. B.
1
. C.
81
. D.
81
.
H THNG BÀI TP T LUN.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
3
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 6
Câu 14. Trong khai trin nh thc Niu-tơn của
( )
4
13x+
, s hng th
2
theo s mũ tăng dần ca
x
A.
108x
. B.
2
54x
. C.
1
. D.
12
x
.
Câu 15. Tìm h s ca
22
xy
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
(
)
4
2
xy
+
.
A.
32
. B.
8
. C.
24
. D.
16
.
Câu 16. Tìm s hng cha
2
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
( ) ( )
4
2
42Px x xx=+−
.
A.
2
28x
. B.
2
28
x
. C.
2
24x
. D.
2
24x
.
Câu 17. Gi
n
là s nguyên dương thỏa mãn
32
2 48
nn
AA
+=
. Tìm h s ca
3
x
trong khai trin nh thc
Niu-tơn của
( )
13
n
x
.
A.
108
. B.
81
. C.
54
. D.
12
.
Câu 18. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
3
1
x
x

+


.
A.
1
. B.
4
. C.
6
. D.
12
.
Dạng 2. Khai triển biu thc dạng
( )
5
ab
+
.
S dụng công thức:
( )
5
05 141 232 323 414 55
55 5 5 5 5
a b Ca Cab Cab Cab Cab Cb+= + + + + +
5 41 32 23 14 5
5 10 10 5a ab ab ab ab b=++ + ++
Câu 1: Khai triển biểu thc
( )
5
ab
.
Câu 2: Khai triển biểu thc
5
( 1)x +
.
Câu 3: Khai triển biểu thc
( )
5
1x
.
Câu 4: Khai triển biểu thc
( )
+
5
2x
.
Câu 5: Khai triển biểu thc
( )
+
5
2xy
.
Câu 6: Khai triển biểu thc
( )
5
3
xy
.
Câu 7: Khai triển biểu thc
( )
+
5
23xy
.
Câu 8: Khai triển biểu thc
( )
5
23xy
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 7
Câu 1: Viết khai trin theo công thc nh thức newton
5
1
x
.
A.
5432
5 10 10 5 1xx x xx 
. B.
54 3 2
5 10 10 5 1xx x xx 
.
C.
54 3 2
5 10 10 5 1
xx x xx

. D.
5 4 32
5 10 10 5 5 1
x x xxx

.
Câu 2: Viết khai trin theo công thc nh thức newton
5
xy
.
A.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y
B.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y
C.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y
D.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y
.
Câu 3:
Khai trin ca nh thc
( )
5
2
x
.
A.
54 32
100 400 800 800 32
xx xx x 
. B.
54 32
5 10 40 80 80 32xx xx x 
.
C.
54 32
10 40 80 80 32xx xx x

. D.
54 32
10 40 80 80 32
xx xxx

.
Câu 4: Khai trin ca nh thc
5
34
x
A.
54 3 2
1620 4320 5760 3840 1024xx xxx 
.
B.
54 3 2
243 405 4320 5760 3840 1024
xx x x x
.
C.
54 3 2
243 1620 4320 5760 3840 1024xx xx x 
.
D.
54 3 2
243 1620 4320 5760 3840 1024xx xx x 
.
Câu 5: Khai trin ca nh thc
5
12x
A.
2345
5 10 40 80 80 32xx x x x
. B.
2345
1 10 40 80 80 32xx x x x
.
C.
2345
1 10 40 80 80 32xx x x x
. D.
2345
1 10 40 80 80 32xx x x x
.
Câu 6: Đa thc
54 32
80 80 4 102 13
0xx xPx
xx 

là khai trin ca nh thức nào dưới đây?
A.
5
12 .x
B.
5
12 .x
C.
5
2 1.x
D.
5
1.x
Câu 7: Khai trin nh thc
5
2xy
. Ta được kết qu
A.
5 4 32 23 4 5
32 16 8 4 2x xy xy xy xy y 
.
B.
5 4 32 23 4 5
32 80 80 40 10x xy xy xy xy y 
.
C.
5 4 32 23 4 5
2 10 20 20 10x xy xy xy xy y
.
D.
5 4 32 23 4 5
32 10000 80000 400 10x xy xy xy xy y 
.
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
3
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 8
Câu 8: Đa thc
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5Px x xy xy xy xy y
là khai trin ca nh thức nào dưới
đây?
A.
5
xy
. B.
5
xy
. C.
5
2xy
. D.
5
2xy
.
Câu 9: Khai trin ca nh thc
5
1
x
x


A.
53
35
10 5 1
5 10xx x
xx x

. B.
53
35
10 5 1
5 10xx x
xx x

.
C.
53
35
10 5 1
5 10 10xxx
xx x

. D.
53
35
10 5 1
5 10 10xxx
xx x

Câu 10: Khai trin ca nh thc
5
2xy
A.
55 44 33 22
10 40 80 80 32xy xy xy xy xy 
.
B.
55 44 33 22
5 10 40 80 80 32xy xy xy xy xy 
.
C.
55 44 33 22
100 400 80 80 32xy xy xy xy xy 
.
D.
55 44 33 22
10 40 80 80 32xy xy xy xy xy 
.
Dạng 3. Xác định một hệ số hay một số hạng trong khai triển của bậc 4 hay bậc 5:
Câu 1: Tìm s hng cha
3
x
trong khai trin
( )
4
21x
.
Câu 2: Tìm h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
(
)
5
23x+
.
Câu 3: Tìm s hng cha
x
trong khai trin
4
32x
.
Câu 4: Tính tng các h s trong khai trin
( )
5
12
x
.
Câu 5: Tìm hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển
5
3
1
x
x
+


( với
0x
).
Câu 6: Tìm h s ca s hng không cha
x
trong khai trin
4
4
2
x
x

+


vi
0x
.
Câu 7: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
4
3
2x
x

+


vi
0x
.
Câu 8: Tìm s hng cha
2
1
x
trong khai trin
4
2
1
2x
x



,
0x
.
Câu 9: (VD). Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
4
2
2
1
2.x
x



BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 9
Câu 10: (VD). Cho
n
là s nguyên dương thỏa mãn
12
15
nn
CC
+=
. Tìm s hng không cha
x
trong khai
trin
4
2
.
n
x
x

+


Câu 11: (VD). Cho khai trin
( )
2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x a ax ax a x+ = + + ++
tha mãn
01 2
821+= +aaa
. Tìm giá
tr ca s nguyên dương
.n
Câu 12: (VDC). Tìm h s ca
10
x
trong khi triển thành đa thức ca
2 35
(1 )xx x++ +
Câu 13: (VDC). Tìm s hng có h s ngun trong khai triển thành đa thức của
2
32
23
n
x



biết
n
s nguyên dương thỏa mãn:
024 2
21 21 21 21
... 1024
n
nnn n
CCC C
+++ +
++++=
Câu 14: (VDC) Tìm s hng cha
2
x
trong khai trin ca biu thc
( )
( )
2
3
n
Px x x= +−
vi n là s
nguyên dương thỏa mãn
3
2
12.
n
n
A
C
n
+=
Câu 15: Khai trin theo công thc nh thức Newton
( )
4
xy
.
A.
4 3 22 3 4
44 4x x y x y xy y+ −+
. B.
4 3 22 13 4
44 4x xy xy xy y−+
.
C.
4 3 22 13 4
44 4xxyxyxyy++ +
. D.
4 3 22 13 4
44 4x xy x y xy y−− +
.
Câu 16: Đa thc
( )
5432
32 80 80 40 10 1Px x x x x x= + +−
là khai trin ca nh thc nào?
A.
( )
5
12x
−⋅
B.
( )
5
12
x+⋅
C.
( )
5
21x −⋅
D.
( )
5
1x −⋅
Câu 17: Trong khai trin
( )
5
2 ab
, h s ca s hng th
3
bằng:
A.
80−⋅
B.
80
C.
10−⋅
D.
10
Câu 18: Tìm h s của đơn thức
32
ab
trong khai trin nh thc
( )
5
2ab+
.
A.
160
B.
80
C.
20
D.
40
Câu 19: S hng chính gia trong khai trin
( )
4
32xy
+
là:
A.
222
4
Cxy
. B.
( ) (
)
22
63 2xy
. C.
222
4
6Cxy
. D.
222
4
36Cxy
.
Câu 20: Biết
( )
4
3 33
01 2
12 2 4aa a+=++
. Tính
( )
12
aa
A.
12
24aa =
. B.
12
8aa =
. C.
12
54aa =
. D.
12
36aa =
.
Câu 21: S hng cha
x
trong khai trin
4
2
,0xx
x

+>


là s hng th my ?
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 22: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin ca nh thc
5
3
2
1
x
x



.
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
3
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 10
Câu 23: Cho
a
là mt s thc bất kì. Rút gọn
( )
(
) ( ) ( )
2 34
04 13 22 3 4
44 4 4 4
1 1 11M Ca Ca a Ca a Ca a C a= + −+ + +
.
A.
4
Ma
=
. B.
Ma=
. C.
1
M
=
. D.
1
M
=
.
Câu 24: Gi s có khai trin
(
)
2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x a ax a x a x = + + ++
. Tìm
4
a
biết
012
31.
aaa++ =
A.
80
. B.
80
. C.
40
. D.
40
.
Câu 25: Biết h s ca
2
x
trong khai trin ca
( )
13
n
x
90
. Khi đó ta có
4
3n
bằng
A.
7203.
B.
1875.
C.
1296.
D.
6561.
Câu 26: Tìm h s ca
2
x
trong khai trin :
( )
3
2
1
n
fx x
x

= +


, vi
0x >
, biết:
012
11
nnn
CCC++=
.
A.
20.
B.
6.
C.
7.
D.
15.
Câu 27: Tìm h s ca
2
x
trong khai trin :
( )
3
2
2
n
fx x
x

= +


, vi
0x >
, biết tng ba h s đầu ca
x
trong khai triển bằng 33.
A.
34.
B.
24.
C.
6.
D.
12.
Câu 28: Tìm h s ca
7
x
trong khai trin :
( )
3
2
2
n
fx x
x

= +


, vi
0x >
, biết tng ba h s đầu ca
x
trong khai triển bằng 33.
A.
34.
B.
24.
C.
6.
D.
12.
Câu 29: Cho khai trin:
( )
0
35
n
n
i
i
i
x ax
=
−=
. Tính tng
012 1
...
n
Sa aa a
= + + ++
.
Biết :
012
2 4 ... 2 243
nn
n nn n
CCC C+ + ++ =
.
A.
3093.
B.
3157.
C.
3157.
D.
3093.
Câu 30: Vi
n
là s ngun dương, gọi
33n
a
là h s ca
33n
x
trong khai triển thành đa thức ca
( )
( )
( )
2
12
n
n
fx x x=++
. Tìm
n
để
33
26
n
an
=
.
A.
11.n =
B.
5.n =
C.
12.n =
D.
10n =
Câu 31: Cho khai trin:
( )
2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x a ax ax a x+ = + + ++
, biết
n
than
01 2
821aaa+= +
. Tìm h
s ln nht ca khai trin.
A.
160.
B.
80.
C.
60.
D.
105.
Dạng 4. Tính tổng của các tổ hợp
( )
5; ,
k
n
C k n kn
≤≤
ứng dụng (nếu có).
Câu 1: (NB) Tính tng sau
0 1 10
10 10 10
...SC C C= + ++
.
Câu 2: (NB) Tính tng sau
12 5
66 6
...SC C C= + ++
.
Câu 3: (NB) Tính tng sau
0 1 2 2 66
66 6 6
2. 2 . ... 2SC C C C= + + ++
.
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 11
Câu 4: (NB) Tính tng sau
0 1 2 11 12
12 12 12 12 12
...
SC C C C C= + −− +
.
Câu 5: (TH) Cho
n
là s t nhiên tha mãn
2
6 70nn −=
. Tính tng
01
...
n
nn n
SC C C= + ++
.
Câu 6: (TH) Cho đa thức
( ) (
)
8
1Px x=
. Tính tng các h s của đa thức
( )
Px
.
Câu 7: (TH) Tính tng sau
1 2 2 3 19 20
20 20 20 20
2 2 . ... 2SC C C C= + + ++
.
Câu 8: (TH) Tính tng sau
0 2 4 20
20 20 20 20
...SCCC C=++++
.
Câu 9: Tính tng:
1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019
.3 .2 .3 .2 .3 .2 ... .3 .2 .2= + −− +SC C C C C
Câu 10: Tính tng:
0 2021 1 2010 2 2019 2 3 2018 3 2020 1 2020
2021 2021 2021 2021 2021
.4 .4 .2 .4 .2 .4 .2 ... .4 .2= + −+
SC C C C C
Câu 11: Cho
*
n
, tính tng
70 81 92 103 2621 272
222 2 2 2
2 2 2 2 ... 2 2
+− +
= + +− +
nn nn
nnn n n n
SC C C C C C
.
Câu 12: Cho
n
là s t nhiên. Hãy tính tổng sau:
01 2
21 21 21 21
...
+++ +
=++++
n
nnn n
SCCC C
Câu 13: Cho
n
là s t nhiên. Thu gọn biểu thc
( )
01 2
3 7 11 ... 4 3= + + ++ +
n
nn n n
SC C C n C
theo
n
.
Câu 14: Rút gọn biểu thc
111 1
...
1.0!.2019! 2.1!2018! 3.2!.2017! 2020.2019!.0!
S
= + + ++
Câu 1: (NB) Tng
0134
.....
n
n nnn n
TC C C C C=+++++
bằng
A.
1
2
n
+
B.
1
2
n
C.
2
n
D.
0
Câu 2: (NB) Vi
4n
, tng
024
...
nnn
TC C C=+++
bằng
A.
21
2
n
B.
1
2
n
C.
2
n
D.
21
n
.
Câu 3: (NB) Tng
( ) (
)
012
... 1 ... 1
kn
kn
nnn n n
TC C C C C= + + +− + +−
bằng
A.
1
2
n
+
B.
1
2
n
C.
2
n
D.
0
.
Câu 4: (NB) Vi
4n
, tng
135
...
nnn
TC C C=+++
bằng
A.
21
2
n
B.
1
2
n
C.
2
n
D.
21
n
.
Câu 5: (NB) Biu thc
1kk
nn
PC C
+
= +
bằng
A.
1
1
k
n
C
+
+
B.
1
k
n
C
+
C.
1
k
n
C
+
D.
k
n
C
.
Câu 6: (TH) Cho
n
là s nguyên dương thỏa mãn
78 9
1nn n
CCC
+
+=
. Giá tr ca s n bằng
A.
16
B.
24.
C.
18.
D.
17.
Câu 7: (TH) Cho
n
là s nguyên dương tha mãn
( )
1
43
82
nn
nn
CC n
+
++
−=+
.
A.
14
B.
13
C.
16
D.
15
Câu 8: (TH) Cho
n
là s nguyên dương tha mãn
12
... 4095
n
nn n
CC C+ ++ =
. Giá tr của n bằng
A.
14
B.
16
C.
13
D.
12
Câu 9: (TH) Tng
024 2 2
222 2 2
... ...
kn
nnn n n
TCCC C C= + + ++ ++
bằng
A.
1
2
n
B.
21
2
n
C.
2
21
n
D.
2
2
n
Câu 10: (TH) Cho
1 3 5 2021
2022 2022 2022 2022
.....TCCC C=++++
. Tính biểu thc
2
n
T =
thì
n
bằng
A.
2023
B.
2022
C.
2021
D.
2020
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
3
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 12
Câu 11: Tính tng
01 2
C +C +C +...+C .
n
nnn n
ta được kết qu là:
A.
3
n
B.
2
n
C.
!
n
D.
1
2
n
+
Câu 12: Tính tng
( )
01 2
C C + C +...+ C .
−−1
n
n
nnn n
ta được kết qu là:
A.
0
B.
2
n
C.
1
2
n
D.
1
2
n
+
Câu 13: Tính tng
2n 2n 2n
C +C +C +...+C
024 2
2
n
n
ta được kết qu là:
A.
1
2
n
B.
2
n
C.
21
2
n
D.
21
2
n+
Câu 14: Xét khai trim
( )
+ + = + ++
20
2 40
0 1 40
1 2 ...x x a ax a x
. Tng
= +++
0 1 40
...Sa a a
là:
A.
40
4
B.
20
2
C.
40
2
D.
10
4
Câu 15: Tính tng
02 12 22 n2
nnn n
(C ) + (C ) + (C ) +...+ (C )
ta được kết qu là:
A.
2
n
n
C
B.
22
2
n
n
C
C.
21
2
n+
D.
2
2
n
Câu 16: Tính tng
( ) ( )
01 2
n.2 .C + n -1 .2 .3.C + n - 2 .2 .3 .C +...+ 3 .C
−−1 2 32 1 1n n n nn
n n nn
ta được kết qu là:
A.
5
n
B.
.5
n
n
C.
1
.5
n
n
D.
1
5
n
Câu 17: Tính tng
23
1
12 1
2 3 ....
n
nn n
n
n
nn n
CC C
Cn
CC C
+ + ++
ta được kết qu là:
A.
3
n
B.
2
n
C.
( )
1
2
nn
D.
(
)
1
2
nn
+
Dạng 5. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của
( )
4
xx+∆
,
( )
5
xx+∆
để tính gần đúng và
ứng dụng (nếu có).
Câu 18: Viết khai triển lũy thừa
( )
5
xx
+∆
Câu 19: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin của lũy thừa
( )
n
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
4
6,01
Câu 20: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin ca lũy tha
( )
n
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
5
2022,02
Câu 21: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin của lũy thừa
( )
n
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
5
4,98
Câu 22: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin ca lũy tha
( )
n
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
4
1999,99
Câu 23: Tìm giá tr gần đúng của
x
, biết
( )
5
9 59705,1x+≈
khi ta dùng 2 s hạng đầu tiên trong khai
trin
( )
5
9 x+
.
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 13
Câu 24: Một người có
500
triệu đồng gi tiết kim ngân hàng vi lãi sut
7,2% /
năm. Với gi thiết sau
mi tháng ni đó không rút tiền thì s tin lãi đưc nhp vào s tiền ban đầu. Đây được gi là
hình thc lãi kép. Biết s tin c vn ln lãi T sau
n
tháng được tính bi công thc
(
)
0
1
n
TT r= +
, trong đó
0
T
là s tin gi lúc đu và
r
lãi sut ca mt tháng. Dùng hai s hng đu tiên
trong khai trin ca nh thc Niu n, tính gần đúng số tin nời đó nhận được (c gc ln lãi)
sau
6
tháng
Câu 25: Mt ni có
0
T
triệu đồng gi tiết kim ngân hàng vi lãi sut
7,2% /
năm. Với gi thiết sau
mỗi năm người đó không rút tiền thì s tiền lãi được nhp vào s tiền ban đầu. Đây được gi là
hình thc lãi kép. Biết s tin c vn ln lãi T sau
n
năm được tính bi công thc
( )
0
1
n
TT r= +
, trong đó
0
T
là s tin gởi lúc đầu và
r
là lãi sut ca một năm. Sau 4 năm người đó nhận đưc
s tin c gc ln lãi s tin
386400000
đồng khi dùng hai s hng đu tiên trong khai trin ca
nh thức Niu tơn. Tính gần đúng số tiền người đó đã gởi lúc đầu.
Câu 26: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin của lũy thừa
(
)
n
xx+∆
để so sánh
( )
4
3, 01
( )
5
2,1
.
Câu 27: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin ca lũy tha
(
)
4
23
x
để ước ng giá tr gần đúng
ca
x
(làm tròn sau dấy phẩy hai ch số), biết
( )
4
2 3 12,8.x
−≈
Câu 28: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin ca lũy tha
( )
5
12Ta= −−
để ước ng giá tr
gần đúng của
T
theo
a
.
Câu 29: Mt ngưi có
100
triệu đồng gi tiết kim ngân hàng vi lãi sut
6,8% /
năm. Với gi thiết sau
mi năm người đó không rút tiền thì s tin lãi đưc nhp vào s tiền ban đầu. Dùng hai s hng
đầu tiên trong khai trin ca nh thc Niu tơn, tính số tiền người đó thu đưc (c gc ln lãi)
sau
4
năm.
Câu 30: S dân thi đim hin ti ca mt tnh là
1
triu ngưi. T l tăng dân s ng năm ca tỉnh đó
5%
. S dng hai s hng đu tiên trong khai trin ca lũy tha
( )
n
ab+
, hỏi sau bao nhiêu
năm thì số dân ca tỉnh đó là
1, 2
triệu người?
Câu 31: Ông
A
800
triu đng và ông
B
950
triu đng gi hai ngân hàng khác nhau vi lãi sut
ln lưt là
7% /
năm và
5% /
năm. Dùng hai số hng đu tiên trong khai trin ca nh thc Niu
tơn, ước ợng sau bao nhiêu năm thì số tin của hai ông thu được bng nhau và mi ni
nhận được bao nhiêu tiền?
Câu 1: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin
( )
4
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
4
1, 01
.Tìm s đó?
A.
1, 04
. B.
1,0406
. C.
1,040604
. D.
1.04060401
.
Câu 2: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin
( )
5
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
5
2,01
. Tìm s đó?
A.
32.808
. B.
32,80804
. C.
32,8
. D.
32,8080401
.
Câu 3: Dùng ba số hng đu tiên trong khai trin
( )
4
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
4
1, 02
. Tìm s đó?
A.
1, 08
. B.
1.0824
. C.
1,08243
. D.
1,082432
.
Câu 4: Dùng ba số hng đu tiên trong khai trin
( )
5
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
5
2,03
. Tìm s đó?
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
3
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 14
A.
34,473
. B.
34,47
. C.
34,47308
. D.
34,473088
.
Câu 5: Dùng bốn s hng đu tiên trong khai trin
( )
5
xx
+∆
để tính gần đúng số
( )
5
1, 03
. Tìm s đó?
A.
1,15
. B.
1,1592
. C.
1,159274
. D.
1,15927407
.
Câu 6: Dùng bốn s hng đu tiên trong khai trin
( )
4
xx+∆
để tính gn đúng s
( )
4
4,001
. Tìm s đó?
A.
256,2560963
. B.
256,25
. C.
256,256
. D.
256,256096
.
Câu 7: Dùng ba số hng đu tiên trong khai trin
( )
5
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
5
1,0002
. Tìm s đó?
A.
. B.
32,024
. C.
32,0240072
. D.
32,024007
.
Câu 8: Dùng bốn s hng đu tiên trong khai trin
(
)
5
xx
+∆
để tính gần đúng số
( )
5
4,0002
. Tìm s
đó?
A.
1024,25
. B.
1024,256026
. C.
1024,25602
. D.
1024,256
.
Câu 9: Tính giá tr ca
0 1 2 2 14 14 15 15
15 15 15 15 15
2 2 ... 2 2
HC C C C C
= + −+
A.
15
3
. B.
15
3
. C.
1
. D.
1
.
Câu 10: Tính giá tr ca
20 0 19 1 18 2 2 19 19 20 20
20 20 20 20 20
3 3 .4. 3 .4 . ... 3.4 . 4 .KC C C C C= + −− +
.
A.
20
7
. B.
20
7
. C.
1
. D.
1
Câu 11: Trong khai triển biểu thc
( )
5
3
32
F = +
s hng nguyên có giá tr ln nht là
A.
8
B.
60
C.
58
D.
20
Câu 12: Nếu mt ngưi gi s tin A vào ngân hàng theo th thc lãi kép ến k hn mà ngưi gi
không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vn ca k kế tiếp) vi lãi sut r mỗi kì thì sau N kì, số
tiền người y thu đưc c vn ln lãi là C = A(1 + r)
N
(triu đng). Ông An gi 20 triu đng vào
ngân hàng X theo th thc lãi kép vi lãi sut 8,65% mt quý. Hãy dùng ba số hng đu trong
khai trin
( )
5
1 0,0865+
tính sau 5 quý (vn tính lãi sut kì hn theo quý), ông An s thu được s
tin c vn lẫn lãi là bao nhiêu (giả s lãi sut hằng năm của ngân hàng X là không đổi) ?
A.
30.15645
triệu đồng. B.
30.14645
triệu đồng.
C.
30.14675
triệu đồng. D.
31.14645
triệu đồng.
Câu 13: Để d báo dân số ca mt quốc gia người ta s dng công thc
( )
1
n
SA r= +
, trong đó
A
dân s ca năm ly làm mc, là dân s sau năm, là t l tăng dân số hàng năm,
1, 5%r =
.
Năm
2015
dân s ca mt quc gia là
212.942.000
ngưi. Dùng ba số hạng đầu trong khai trin
( )
5
1 0,015+
ta ước tính được s dân ca quốc gia đó vào năm
2020
gn s nào sau đây nhất ?
A.
229391769
nghìn người. B.
329391769
nghìn người .
C.
229391759
nghìn người. D.
228391769
nghìn người.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 1
BÀI 3: NH THC NEWTON
lp 8, khi hc v hng đng thức, ta đã biết khai trin:
( )
( )
2
22
3
3 2 23
2;
33 .
a b a ab b
a b a a b ab b
+=+ +
+=+ + +
Quan sát các đơn thức vế phi ca các đng thức trên, hãy nhận xét v quy luật s mũ của
a
b
. Có th tìm đưc cách tính các h s của đơn thức trong khai trin
( )
n
ab
+
khi
{ }
4;5n
không?
( )
4
04 13 222 3 3 44
44 4 4 4
4 3 22 3 4
46 4
a b C a C a b C a b C ab C b
a a b a b ab b
+= + + + +
=++ ++
Ví d 1: Khai trin
( )
4
21x +
.
Li gii
Thay
2ax=
1b =
trong công thc khai trin ca
(
)
4
ab+
, ta được:
( ) ( ) ( ) ( ) (
)
44 3 2
2 34
432
2
14
1 2 42 1
16 3
162 1 42 1
22 8
x xx x x
x x xx
+ = +⋅ +⋅ +⋅
=+++
+
+
CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
LÝ THUYT.
I
Sơ đhình cây ca
(
+
)
4
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 2
Ví d 2: Khai trin
( )
4
2x
.
Li gii
Thay
ax=
2b =
trong công thc khai trin ca
( )
4
ab+
, ta được:
(
) ( ) ( ) ( ) ( )
4 2 34
43 2
43 2
8
4
24 32 6
2 4 26 2 2
1
2x
xx x
xx x x
x
= + ⋅− + ⋅− +
⋅−
+−
= +
+
( )
5
05 14 232 323 4 4 55
55 5 5 5 5
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5
a b Ca Cab Cab Cab Cab Cb
a ab ab ab ab b
+= + + + + +
=+++++
Ví d 3: Khai trin
(
)
5
3x +
Li gii
Thay
ax=
3b =
trong công thc khai trin ca
( )
5
ab
+
, ta được:
5 5 4 32 23 4 5
54 3 2
( 3) 5 3 10 3 10 3 5 3 3
15 90 270 405 243
x xx x x x
xx x x x
+ = +⋅ ⋅+ + +⋅⋅ +
=+++ + +
.
Ví d 4: Khai trin
( )
5
32x
Li gii
( )
( ) (
) ( ) (
) (
) ( ) ( )
( )
( ) ( )
5 5 4 32 23 4 5
012345
55 5 5 5 5
32 3 32 32 32 32 2
x Cx Cx Cx Cx Cx C = + + −+ + −+
5 4 32
243 2430 1080 720 240 32x x xxx= + +−
Ví d 5:
a) Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin ca
( )
4
1 0, 05+
để tính giá tr gần đúng của
4
1, 05
.
b) Dùng y tính cầm tay tính giá tr ca
4
1, 05
và tính sai s tuyt đi ca giá tr gần đúng nhận
được câu a
Li gii
a)
( )
4
04 13 1
44
1 0, 05 1 1 0, 05 1 0, 2 1, 2CC+ + =+=
b) Cách bấm: 1.05^4=
Hiển thị
Sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận được ở câu a là 0,01550625.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 3
Câu 1. Khai triển các đa thc:
a)
( )
4
3x
; b)
(
)
4
32xy
;
c)
( ) ( )
44
55xx
+ +−
; d)
( )
5
2xy
Li gii
a)
(
) (
)
( )
( )
(
)
4 2 34
04 13 22 1 0
444 44
3 3 3 33
x Cx Cx Cx Cx C = + −+ + +
43 2
12 54 108 81
xxx x
=−+ +
b)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 4 31 2 2 3 4
01 2 1 0
44 4 4 4
32 3 3 2 3 2 3 2 2x y C x C x y C x y Cx y C y = + + + +−
4 3 22 3 4
81 216 216 96 16x x y x y xy y= + −+
c)
(
) (
)
44
04 13 222 3 3 44 04
44 4 4 44
5 5 5 5 55x x Cx Cx Cx Cx C Cx+ +− = + + + + +
13 222 3 3 44
44 44
5 5 55CxCx CxC−+ +
( ) ( )
04 222 44 4 2 4 2
44 4
2 5 5 2. 150 625 2 300 1250Cx Cx C x x x x= + + = + +=+ +
d)
( )
5
2xy
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 45
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
(2) 2 2 2 2Cx Cx y Cx y Cx y Cx y C y= + + −+ + −+
5 4 32 23 4 5
10 40 80 80 32x xy xy xy xy y=−+ +
Câu 2. Tìm h s ca
4
x
trong khai trin ca
( )
5
31x
Li gii
S hng th 4 ca khai trin là
(
) (
)
23
32
5
3 1 90
Cx x−=
. Vy h s ca
4
x
trong khai trin là
90
.
Câu 3. Biu din
( )
( )
55
32 32+ −−
dưới dng
2ab+
vi
,ab
là các s ngun.
Li gii
Nhn xét:
( )
( )
55
05 14 232 323 4 4 55
55 5 5 5 5
a b a b Ca Cab Cab Cab Cab Cb+ −− = + + + + +
( )
05 14 232 323 4 4 55
55 5 5 5 5
Ca Cab Cab Cab Cab Cb
−−+ +
( )
14 323 55
55 5
2 Cab Cab Cb= ++
Do đó
( ) ( )
55
ab ab+ −−
( )
( )
( )
35
14 32 5
55 5
2 32 3 2 2CC C=++
=
( )
2 405 2 180 2 4 2 1178 2+ +=
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 4
Câu 4. a) Dùng hai s hạng đầu tiên trong khai trin ca
(
)
5
1 0, 02
+
để tính giá tr gần đúng của
5
1, 02
.
b) Dùng máy tính cầm tay tính giá tr ca
5
1, 02
và tính sai s tuyệt đối ca giá tr gần đúng
nhận được câu a.
Li gii
a)
( )
5
05 1 4
55
1 0,02 1 .1 .0,02 1 0,1 1,1CC+ + =+=
b) Cách bấm máy: C1.02^5=
Hin th:
Sai s tuyt đối:
1,104080803 1,1 0,004080803∆= =
Câu 5. S dân ca mt tnh thời điểm hin ti là khoảng 800 nghìn người. Gi s rng t l ng
dân s hằng năm của tỉnh đó là
%r
a) Viết công thc tính s dân ca tỉnh đó sau 1 năm, sau 2 năm. Từ đó suy ra công thức tính s
dân ca tỉnh đó sau 5 năm nữa là
5
800 1
100
r
P

= +


(nghìn người).
b) Với
15%r =
, dùng hai s hạng đầu trong khai trin ca
( )
5
1 0,015+
, hãy ước tính s dân
ca tỉnh đó sau 5 năm nữa (theo đơn vị nghìn người).
Li gii
S dân của tính đó sau 1 năm là
800 800. % 800 1
100
r
r

+=+


(nghìn người)
S dân của tính đó sau 2 năm là
( ) ( ) (
)( )
2
800 1 % 800. 1 % . % 800 1 % 1 % 800 1
100
r
r rr r r

++ + = + += +


(nghìn người).
Lp lun hoàn toàn tương tự ta có s dân ca tỉnh đó sau 5 năm là
5
800 1
100
r
P

= +


(nghìn
ngưi)
b) Số dân ca tỉnh đó ước tính sau 5 năm nữa là
5
05 14
55
15 15
800 1 800. .1 .1 . 1400
100 100
P CC


=+≈ + =




(nghìn người)
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 5
TNG QUÁT V NG THC NH THC NIU-TƠN
1. CÔNG THC NH THC NEWTON
Khai trin
( )
n
ab+
được cho bởi công thc sau:
Vi
,ab
là các s thc và
n
là sô nguyên dương, ta có
(
) (
)
0 11
0
... ... . 1
n
n
k nk k n n k nk k n n
n nn n n
k
a b Ca b Ca Ca b Ca b Cb
−−
=
+ = = + ++ ++
Quy ưc
00
1ab= =
Công thức trên được gi là công thc nh thc Newton (viết tt là Nh thc Newton).
Trong biểu thc VP ca công thc (1)
a) S các hng t
1
n +
.
b) Số các hng t có s mũ của a gim dn t n đến 0, s mũ của b tăng dần t 0 đến n, nhưng
tng các s của a và b trong mỗi hng t luôn bằng n.
c) Các h s ca mi hng t cách đu hai hng t đầu và cuối thì bằng nhau.
d) S hng th k (s hng tng quát) ca khai trin là:
1
k nk k
kn
T Ca b
+
=
.
2. H QU
Vi
1,ab= =
thì ta có
01
2 ...
nn
nn n
CC C
= + ++
.
Vi
1; 1ab= =
, ta có
( ) ( )
01
0 ... 1 ... 1
kn
kn
nn n n
CC C C= + +− + +−
3. CÁC DNG KHAI TRIN CƠ BN NH THC NEWTON
(
)
0 11 2 2 1
1 ... ...
n
n n n k nk n n
nn n n n n
x Cx Cx Cx Cx C x C
−−
+ = + + ++ ++ +
( )
0 1 22 1 1
1 ... ...
n
kk n n nn
nn n n n n
x C Cx Cx Cx C x Cx
−−
+ = + + ++ ++ +
( ) ( ) ( )
( )
1
0 1 22 1 1
1 ... 1 ... 1 1
n kn n
kk n n nn
nn n n n n
x C Cx Cx Cx C x Cx
−−
= + +− + +− +−
k nk
CC
nn
=
( )
11
,1
1
kk k
CC C n
nn
n
++
+=
+
( )
( )
( ) (
)
1
1
1!
k. !
.
!k! ! 1 !
kk
nn
nn
n
k C nC
nk nk k
= = =
−−
( )( )
( )
(
)( ) ( )
1
1
1!
1 .! 1
1 1!!1!1!1
kk
nn
nn
kn
CC
k k nkk n nk k n
+
+
= = =
+ +− +− + +
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 6
Dạng 1. Khai triển biểu thức dạng
(
)
4
ab
+
Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton với
4n =
ta có
( )
4
04 13 222 3 3 44
44 4 4 4
a b C a C a b C a b C ab C b+= + + + +
.
Câu 1. (NB) Khi khai trin nh thức Newton
( )
4
xy+
ta thu được bao nhiêu hạng t.
Li gii
Áp dng công thc khai trin nh thức Newton ta được
( )
4
04 13 222 3 3 4 4
44 4 4 4
x y C x C x y C x y C xy C y+= + + + +
Vì không có hng t nào có phần biến giống nhau để thu gn nên có tt c 5 hng t.
Câu 2. (NB) Khai trin nh thc Newton
( )
4
1 x+
.
Li gii
Ta có
( )
4
04 13 22 2 3 3 4 4 2 3 4
44 4 4 4
1 1 1 1 1 14 6 4x C C x C x C x Cx x x x x+ = + + + + =++ + +
.
Câu 3. (NB) Khai trin nh thc Newton
( )
4
2
x
+
.
Li gii
Ta có
( )
4
04 13 22 2 3 3 44 4 3 2 2
44 4 4 4
2 .2 .2 .2 2 8 24 32 16x CxCxCx CxC xx x x
+= + + + + =++ + +
.
Câu 4. (NB) Khai trin nh thc Newton
( )
4
1x
.
Li gii
Ta có
( )
( ) ( ) (
) ( )
4 2 34
04 13 22 3 4 4 3 2
44 4 4 4
1 .1 .1 .1 1 4 6 4 1x CxCx Cx Cx C xxxx = + −+ + + = + +
.
Câu 5. (TH) Khai trin nh thc Newton
( )
4
2
xy+
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( )
( ) ( )
4 43 2
0 1 2 23 344
44 4 4 4
2 2 2 . 2 . 2.x y C x C x y C x y C x y Cy+= + + + +
4 3 22 3 4
16 32 24 8x x y x y xy y=+ + ++
.
Câu 6. (TH) Khai trin nh thc Newton
( )
4
3xy
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 2 34
04 13 22 3 4
44 4 4 4
3 .3 .3 .3 3x y Cx Cx y Cx y Cx y C y = + −+ + +
4 3 22 3 4
12 54 108 81x x y x y xy y=−+ +
.
Câu 7. (TH) Khai trin nh thc Newton
4
2
1
x
x

+


.
Li gii
Ta có
( ) (
) ( ) ( )
4 2 34
43 2
2 02 12 22 32 4
44 4 4 4
1 1 1 11
...xCxCxCx CxC
x x x xx
   
+= + + + +
   
   
H THNG BÀI TP T LUN.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 7
( )
08 16 24 3 2 4 8 5 2
44 4 4 4
2 34 4
1 1 1 1 41
. . . 46
Cx Cx Cx C x C x x x
x x x x xx

= + + + + = + + ++


.
Câu 8. (TH) Khai trin nh thc Newton
4
2
1
x
x



.
Li gii
Ta có
4 2 34
04 13 22 3 4
44 4 4 4
2 2 2 22
1 1 1 11
...x CxCxCx CxC
x x x xx
−−
   
−=+ + + +
   
   
04 13 22 3 4 4
44 4 4 4
2 4 6 8 258
1 1 1 1 641
. .. 4
Cx Cx Cx Cx C x x
x x x x xxx
−−
 
= + + + + =−++
 
 
.
Câu 9. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
ab+
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
ab+
415+=
s hng.
Câu 10. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
(
)
4
23x
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chọn C
Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
23x
415
+=
s hng.
Câu 11. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
ab+
, s hng tng quát ca khai trin là
A.
15
4
kkk
C ab
−−
. B.
4
4
k kk
Ca b
. C.
15 1
4
k kk
Cab
+− +
. D.
44
4
kkk
Ca b
−−
.
Li gii
Chọn B
S hng tng quát ca khai trin
( )
4
ab
+
4
4
knkk k kk
n
Ca b Ca b
−−
=
.
Câu 12. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
23x
, s hng tng quát ca khai trin là
A.
44
4
23 .
kk k k
Cx
−−
. B.
( )
44
4
2 3.
k
kk k
Cx
−−
. C.
44
4
2 3.
k kk k
Cx
−−
. D.
( )
4
4
4
23.
k
kk k
Cx
.
Li gii
Chọn B
S hng tng quát ca khai trin
( )
4
23x
( ) ( ) ( )
4
44
44
2 3 2 3.
kk k
k kk k
Cx C x
−−
−=
.
Câu 13. Tính tng các h s trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
12x
.
A.
1
. B.
1
. C.
81
. D.
81
.
Li gii
Chọn A
Tng các h s trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
23x
chính là giá trị của biểu thức
( )
4
23x
tại
1x =
.
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
3
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 8
Vy
(
)
4
1 2.1 1
S
=−=
.
Câu 14. Trong khai trin nh thc Niu-tơn của
( )
4
13x+
, s hng th
2
theo s mũ tăng dần ca
x
A.
108x
. B.
2
54x
. C.
1
. D.
12x
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
44
4
44
00
13 3 3
k
k kk k
kk
x Cx Cx
= =
+= =
∑∑
.
Do đó số hng th
2
theo s mũ tăng dần ca
x
ng vi
1
k =
, tc là
11
4
3 12Cx x
=
.
Câu 15. Tìm h s ca
22
xy
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
( )
4
2xy+
.
A.
32
. B.
8
. C.
24
. D.
16
.
Li gii
Chọn C
Ta có
( ) ( )
44
4
44
44
00
2 2 .2 .
k
k k k k kk
kk
x y Cx y C x y
−−
= =
+= =
∑∑
.
S hng cha
22
xy
trong khai trin trên ng vi
42
2
2
k
k
k
−=
⇔=
=
.
Vy h s ca
22
xy
trong khai trin ca
( )
4
2xy+
22
4
.2 24C =
.
Câu 16. Tìm s hng cha
2
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
( ) ( )
4
2
42Px x xx=+−
.
A.
2
28x
. B.
2
28x
. C.
2
24x
. D.
2
24x
.
Li gii
Chọn B
Ta có
( )
( )
4
2
42
Px x xx=+−
( ) (
)
44
24 2 5
44
00
4 24 2
kk
kk k k
kk
x x Cx x C x
−−
= =
= + −= +
∑∑
.
S hng cha
2
x
(ng vi
3k =
) trong khai trin
( )
Px
( )
3
3 22
4
4 2 28C xx

+− =

.
Câu 17. Gi
n
là s nguyên dương thỏa mãn
32
2 48
nn
AA+=
. Tìm h s ca
3
x
trong khai trin nh thc
Niu-tơn của
( )
13
n
x
.
A.
108
. B.
81
. C.
54
. D.
12
.
Li gii
Chọn A
ĐK:
3;nn≥∈
.
32
2 48
nn
AA+=
( ) ( )
!!
2. 48
3! 2!
nn
nn
+=
−−
( )( ) ( )
1 2 2. 1 48nn n nn + −=
32
48 0nn−−=
4n =
(tha).
Ta có
( ) ( ) ( )
44
4
44
00
13 3 3
kk
k kk
kk
x Cx C x
= =
= −=
∑∑
.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 9
H s ca
3
x
trong khai trin trên ng vi
3
k
=
.
Vy h s ca
3
x
trong khai trin
(
)
4
13
x
(
)
3
3
4
. 3 108C
−=
.
Câu 18. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
3
1
x
x

+


.
A.
1
. B.
4
. C.
6
. D.
12
.
Li gii
Chọn B.
Ta có
( )
44
44
3 3 44
44
00
11
k
k
k kk
kk
x C x Cx
xx
= =

+= =


∑∑
.
S hng không cha
x
trong khai trin trên ng vi
4 40 1kk−==
.
Vy s hng không cha
x
trong khai trin
4
3
1
x
x

+


1
4
4C =
.
Dạng 2. Khai triển biu thc dạng
( )
5
ab+
.
S dụng công thức:
( )
5
05 141 232 323 414 55
55 5 5 5 5
a b Ca Cab Cab Cab Cab Cb+= + + + + +
5 41 32 23 14 5
5 10 10 5a ab ab ab ab b=++ + ++
Câu 1: Khai triển biểu thc
( )
5
ab
.
Li gii
Ta có:
( )
5
5 41 32 23 14 5
5 10 10 5
a b a ab ab ab ab b−= + +
.
Câu 2: Khai triển biểu thc
5
( 1)x
+
.
Li gii
Ta có:
( )
5
5432
1 5 10 10 5 1x xx x xx+ =+ + + ++
.
Câu 3: Khai triển biểu thc
(
)
5
1x
.
Li gii
Ta có:
( )
5
54 3 2
1 5 10 10 5 1x xx x xx =− + +−
.
Câu 4: Khai triển biểu thc
( )
+
5
2x
.
Li gii
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 10
Ta có:
( )
5
5 41 32 23 14 5
2 5 2 10 2 10 2 5 2 2x xx x x x+=++ + ++
54 32
10 40 80 80 32xx xxx
=+ + + ++
.
Câu 5: Khai triển biểu thc
(
)
+
5
2xy
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) (
)
( )
55 4 3 2 1
1 2 3 45
2 2 5 2 10 2 10 2 5 2xy x xy xy xy xy y+=++ + ++
5 4 32 23 4 5
32 80 80 40 10x xy xy xy xy y=++ + ++
.
Câu 6: Khai triển biểu thc
( )
5
3xy
.
Li gii
Ta có:
(
) (
) (
)
( ) ( ) ( )
5 1 2 3 45
54 3 2 1
3 5 3 10 3 10 3 5 3 3xy x xy xy xy xy y
−= + +
5 4 32 23 4 5
15 90 270 405 243x xy xy xy xy y=−+ +
.
Câu 7: Khai triển biểu thc
(
)
+
5
23xy
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
(
) (
) (
) ( )
( )
( )
5 5 41 32 23 14 5
2 3 2 5 2 3 10 2 3 10 2 3 5 2 3 3xy x xy xy xy xy y
+=++ + ++
5 4 32 23 4 5
32 240 720 1080 810 243x xy xy xy xy y=++ + ++
.
Câu 8: Khai triển biểu thc
( )
5
23
xy
.
Li gii
Ta có:
( ) (
) ( ) (
) ( )
( ) (
) ( ) (
) ( )
( )
5 5 41 32 23 14 5
2 3 2 5 2 3 10 2 3 10 2 3 5 2 3 3xy x xy xy xy xy y−= + +
5 4 32 23 4 5
32 240 720 1080 810 243x xy xy xy xy y=+ +−
.
Câu 1: Viết khai trin theo công thc nh thức newton
5
1x
.
A.
5432
5 10 10 5 1xx x xx 
.
B.
54 3 2
5 10 10 5 1xx x xx 
.
C.
54 3 2
5 10 10 5 1xx x xx 
.
D.
5 4 32
5 10 10 5 5 1x x xxx 
.
Li gii
Chọn A
5
05 14 23 32 4 5 5 4 3 2
555555
1 5 10 10 5 1x Cx Cx Cx Cx Cx C x x x x x
.
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
3
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 11
Câu 2: Viết khai trin theo công thc nh thức newton
5
xy
.
A.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y
B.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y
C.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y
D.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y
.
Li gii
Chọn A
5 2 3 45
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
x y Cx Cx y Cx y Cx y Cx y C y  
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y
.
Câu 3:
Khai trin ca nh thc
( )
5
2x
.
A.
54 32
100 400 800 800 32xx xx x 
.
B.
54 32
5 10 40 80 80 32
xx xx x 
.
C.
54 32
10 40 80 80 32
xx xx x

.
D.
54 32
10 40 80 80 32
xx xxx

.
Li gii
Chọn C
5 2 3 45
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
2 22 222x Cx Cx Cx Cx Cx C  
54 32
10 40 80 80 32
xx xx x
.
Câu 4: Khai trin ca nh thc
5
34x
A.
54 3 2
1620 4320 5760 3840 1024
xx xxx 
.
B.
54 3 2
243 405 4320 5760 3840 1024xx x x x
.
C.
54 3 2
243 1620 4320 5760 3840 1024xx xx x 
.
D.
54 3 2
243 1620 4320 5760 3840 1024xx xx x 
.
Li gii
Chọn D
5 54 3 2 1
0 1 2 23 34 455
55 5 5 5 5
3 4 3 3 .4 3 .4 3 .4 3 .4 .4x Cx Cx Cx Cx Cx C
54 3 2
243 1620 4320 5760 3840 1024
xx xxx
.
Câu 5: Khai trin ca nh thc
5
12x
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 12
A.
2345
5 10 40 80 80 32
xx x x x

.
B.
2345
1 10 40 80 80 32xx x x x

.
C.
2345
1 10 40 80 80 32xx x x x

.
D.
2345
1 10 40 80 80 32
xx x x x

.
Li gii
Chọn C
5 12345
012345
555555
12 22222xCC xC xC xC xC x   
2345
1 10 40 80 80 32xx x x x

.
Câu 6: Đa thc
54 32
80 80 4 102
13 0xx xPx xx 

là khai trin ca nh thức nào dưới đây?
A.
5
12 .x
B.
5
12 .x
C.
5
2 1.x
D.
5
1.
x
Li gii
Chọn C
Nhn thy
Px
có dấu đan xen nên loại đáp án B.
H s ca
5
x
bằng
32
nên loại đáp án D còn lại hai đáp án A và C thì ch có C phù hp (vì
khai trin s hng đu tiên của đáp án C là
5
32 .x
)
Câu 7: Khai trin nh thc
5
2xy
. Ta được kết qu
A.
5 4 32 23 4 5
32 16 8 4 2x xy xy xy xy y 
.
B.
5 4 32 23 4 5
32 80 80 40 10x xy xy xy xy y 
.
C.
5 4 32 23 4 5
2 10 20 20 10
x xy xy xy xy y
.
D.
5 4 32 23 4 5
32 10000 80000 400 10x xy xy xy xy y 
.
Li gii
Chọn B
5 54 3 2
0 1 2 23 34 455
55 5 5 5 5
2 22 2 2 2x y C x C xyC xy C xy C xy Cy
5 4 32 23 4 5
32 80 80 40 10x xy xy xy xy y
.
Câu 8: Đa thc
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5Px x xy xy xy xy y
là khai trin ca nh thức nào dưới
đây?
A.
5
xy
. B.
5
xy
. C.
5
2xy
. D.
5
2xy
.
Li gii
Chọn A
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 13
Nhn thy
Px
có dấu đan xen nên loại đáp án B.
H s ca
5
x
bằng 1 nên loại đáp án C và còn lại hai đáp án A và D thì ch có A phù hợp (vì khai
trin s hng cui của đáp án A là
5
y
).
Câu 9: Khai trin ca nh thc
5
1
x
x


A.
53
35
10 5 1
5 10
xx x
xx x

.
B.
53
35
10 5 1
5 10xx x
xx x

.
C.
53
35
10 5 1
5 10 10xxx
xx x

.
D.
53
35
10 5 1
5 10 10xxx
xx x

Li gii
Chọn B
5 1 2 3 45
0 5 1 4 23 32 41 5
55 5 5 5 5
1 11111
. ..x C x C x Cx Cx Cx C
x xxxxx
    


 


 

 
    
53
35
10 5 1
5 10xx x
xx x

.
Câu 10: Khai trin ca nh thc
5
2xy
A.
55 44 33 22
10 40 80 80 32xy xy xy xy xy 
.
B.
55 44 33 22
5 10 40 80 80 32xy xy xy xy xy 
.
C.
55 44 33 22
100 400 80 80 32xy xy xy xy xy 
.
D.
55 44 33 22
10 40 80 80 32
xy xy xy xy xy 
.
Li gii
Chọn A
5 54 3 2 1
0 1 12 23 34 455
55 5 5 5 5
2 .2 .2 .2 .2 .2
xy C xy C xy C xy C xy C xy C
55 44 33 22
10 40 80 80 32xy xy xy xy xy
.
Dạng 3. Xác định một hệ số hay một số hạng trong khai triển của bậc 4 hay bậc 5:
Câu 1: Tìm s hng cha
3
x
trong khai trin
( )
4
21x
.
Li gii
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 14
Ta xét khai triển
( )
4
21
x
có số hạng tổng quát là
( ) ( ) ( )
4
44
14 4
2 1 12
kk k
k kkk
k
T Cx C x
−−
+
= −=
S hng cha
3
x
trong khai trin ứng với giá trị
k
thỏa mãn :
43 1
kk−==
.
Vy s hng cha
3
x
trong khai trin là:
(
)
1
1 33 3
4
1 2 32C xx−=
.
Câu 2: Tìm h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
( )
5
23x+
.
Li gii
Ta xét khai triển
(
)
5
23x+
có số hạng tổng quát là
( )
55
15 5
2 3 23
k
kk kkkk
k
TC xC x
−−
+
= =
.
S hng cha
4
x
trong khai trin ứng với giá trị
k
thỏa mãn :
4k =
.
Vy h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin là:
4 54 4
5
2 3 810C
=
.
Câu 3: Tìm s hng cha
x
trong khai trin
4
32x
.
Ta xét khai triển
4
32x
có số hạng tổng quát là
( ) (
)
( )
4
44
14 4
3 2 32
kk k
k kk k
k
T Cx C x
−−
+
= −=
.
S hng cha
x
trong khai trin ứng với giá trị
k
thỏa mãn :
41 3kk−==
.
Vy s hng cha
x
trong khai trin là:
(
)
3
3 43
4
3 2 96C xx
−=
.
Câu 4: Tính tng các h s trong khai trin
( )
5
12x
.
Li gii
Đặt
( )
5
25
01 2 5
1 2 ...x a ax ax ax = + + ++
.
Cho
1x =
ta có tng các h s
( )
5
012 5
... 1 2 1
aaa a+ + ++ = =
.
Câu 5: Tìm hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển
5
3
1
x
x
+


( với
0x
).
Li gii
Ta xét khai triển
5
3
1
x
x
+


( với
0x
) có số hạng tổng quát là
( )
5
5
3 15
1 5
4
1
..
k
k
k kk
k
T C x Cx
x
+

= =


.
Số hạng chứa
3
x
tương ứng với giá trị
k
thỏa mãn:
15 4 3k−=
3k⇔=
.
Vậy hệ số của số hạng chứa
3
x
3
5
10C =
.
Câu 6: Tìm h s ca s hng không cha
x
trong khai trin
4
4
2
x
x

+


vi
0x
.
Li gii
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 15
Ta xét khai triển
4
4
2
x
x

+


( với
0x
) có số hạng tổng quát là
( ) ( )
4
34 4
1
2
44
4
. .2
2
k
k
kk
k
k
k
T
x
C Cx
x
+
 
= =
 
 
.
S hng không cha
x
trong khai trin tương ứng với giá trị
k
thỏa mãn:
42 0 2kk =⇔=
.
Vy h s ca s hng không cha
x
trong khai trin là
( )
3.2 4
2
4
. 2 24
C
=
.
Câu 7: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
4
3
2x
x

+


vi
0x
.
Li gii
Ta xét khai triển
4
3
2x
x

+


( với
0
x
) có số hạng tổng quát là
( )
4
4 24
14 4
3
2 23
k
k
k kk k k
k
T Cx C x
x
−−
+

= =


S hng không cha
x
trong khai trin tương ứng với giá trị
k
thỏa mãn:
2 40 2kk−==
.
Vy s hng không cha
x
trong khai trin là
2 22
4
2 3 216C =
.
Câu 8: Tìm s hng cha
2
1
x
trong khai trin
4
2
1
2x
x



,
0x
.
Li gii
Ta xét khai triển
4
2
1
2x
x



( với
0x
) có số hạng tổng quát là
( )
4 43
14
12
k
kk k
k
T Cx
−−
+
=
.
S hng cha
2
1
x
trong khai trin tương ứng với giá trị
k
thỏa mãn:
43 2 2kk =−⇔ =
.
Vy s hng cha
2
1
x
trong khai trin là
( )
2
2 4 2 4 3.2
4
2
24
12Cx
x
−−
−=
.
Câu 9: (VD). Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
4
2
2
1
2.x
x



Li gii
Xét s hng tng quát
( )
( ) ( )
4
2 4 82 4 84
14 4 4
22
11
2 21 21
k
k
kk
k kk k kk k
k
k
TCx Cx Cx
xx
−− −−
+

= −= =


(vi
04k≤≤
).
S hng không cha
x
ng vi
84 0 2kk =⇔=
.
Vy s hng không cha
x
(
)
2
22
34
2 1 24TC= −=
.
Câu 10: (VD). Cho
n
là s nguyên dương thỏa mãn
12
15
nn
CC+=
. Tìm s hng không cha
x
trong khai
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 16
trin
4
2
.
n
x
x

+


Li gii
Điu kin:
*
2,nn≥∈
(1)
(
)
12 2
5
1
15 15 30 0 5.
6
2
nn
n
nn
CC n nn n
n
=
+ = + = +− = =
=
Khi đó,
5
55
5 55
55
44
00
21
.2 . .2
k
kk k kk k
kk
x Cx Cx
xx
−−
= =

+= =


∑∑
S hng không cha
x
tương ng
55 0 1kk
=⇔=
Suy ra số hng không cha
x
là:
11
5
.2 10C
=
Câu 11: (VD). Cho khai trin
( )
2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x a ax ax a x+ = + + ++
tha mãn
01 2
821+= +aaa
. Tìm giá
tr ca s nguyên dương
.n
Li gii
Ta có:
(
) ( )
0
12 2 ;
=
+=
n
n
k kk
n
k
x Cx k
. Suy ra:
2
=
kk
kn
aC
. Thay
00
0
21
n
aC= =
,
1
1
2=
n
aC
,
2
2
4
=
n
aC
vào gi thiết ta có:
1 2 12
1 16 8 1 2+ = +⇔ =
n n nn
C C CC
( ) ( )
!!
2
1 ! 2 !2!
⇔=
−−
nn
nn
( )
1
2
2
⇔=
nn
n
2
50⇔−=nn
0
5
=
=
n
n
.
Do
n
là s nguyên dương nên
5n =
.
Câu 12: (VDC). Tìm h s ca
10
x
trong khi trin thành đa thức ca
2 35
(1 )xx x++ +
Li gii
Ta có
55
2 35 2 2 5 25
(1 ) (1 ) (1 ) (1 ).(1 ) (1 ) .(1 ) .xx x x x x x x x x

++ + = + + + = + + = + +

Xét khai trin
5 5 55
5 25 2 2
5 5 55
0 0 00
(1 ) .(1 ) . ( . . ).
kkll klkl
k l kl
x x C x Cx C C x
+
= = = =
+ += =
∑∑
S hng cha
10
x
tương ng vi
,kl
tha mãn
2 10 10 2 .kl k l+ = ⇔=
Kết hp với điều kin, ta có h :
{ }
10 2
0 5, ( , ) (0;5),(2;4),(4;3) .
0 5,
kl
k k N kl
l lN
=
≤≤
≤≤
Vy h s ca
10
x
bằng tng các
55
.
kl
CC
tha mãn
05 24 43
55 55 55
. . . 101.CC CC CC++=
Câu 13: (VDC). Tìm s hng có h s ngun trong khai triển thành đa thức của
2
32
23
n
x



biết
n
s nguyên dương thỏa mãn:
024 2
21 21 21 21
... 1024
n
nnn n
CCC C
+++ +
++++=
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 17
Li gii
Ta có
(
) ( )
21
0 21 1 2 2 21
21 21 21 21
1 ... 1 .
n
n n nn
n n nn
x Cx Cx CxC
+
++
+ + ++
+ = + ++ +
Thay
1x =
vào
( )
1
ta được
(
)
21 0 1 2 21
21 21 21 21
2 ... 2 .
n nn
nn nn
CC CC
++
++ ++
=++++
Thay
1x =
vào
( )
1
ta được
( )
0 1 2 21
21 21 21 21
0 ... 3 .
nn
nn nn
CC CC
+
++ ++
= + −− +
Lấy
(
) (
)
23
vế theo vế ta được
( )
21 0 2 2
21 21 21
2 2 ... .
nn
nn n
CC C
+
++ +
= + ++
Theo đề
21
2 2.1024 5.
n
n
+
= ⇔=
Số hạng tổng quát của khai triển
2
32
23
n
x



( )
5
2 52 2 5 2
15 5
32
. . . 1 .3 .2 .
23
kk
k
k k kk k
k
TC x C x
−−
+

= −=


Ta có bảng sau
k
0
1
2
3
4
5
( )
52 2 5
5
. 1 .3 .2
k
k kk
C
−−
243
32
135
8
15
20
3
40
27
Vậy số hạng có hệ số nguyên là
4
15 .x
Câu 14: (VDC) Tìm s hng cha
2
x
trong khai trin ca biu thc
( )
( )
2
3
n
Px x x= +−
vi n là s
nguyên dương thỏa mãn
3
2
12.
n
n
A
C
n
+=
Li gii
Xét
( )
3
2
12 1
n
n
A
C
n
+=
(Điu kin :
,3n Zn∈≥
).
( )
( ) (
)
( )
( )(
)
2
!!
1 12
2! 2 ! . 3 !
1
1 2 12
2
4( )
3 7 20 0
5
()
3
nn
n nn
nn
nn
n tm
nn
nL
+=
−−
+− =
=
−−=
=
Vi
4n =
thì
( )
( )
( ) ( )
44
4
24 4
44
0 00
3 31 3 1
k
k
i
kk kkk i i
k
k ki
Px x x C x x C x C x
−−
= = =

= +− = =




∑∑
( ) ( )
4
4
4
00
31
k
i
k i k ik
k
ki
P x CC x
−+
= =
⇒=
∑∑
Theo đề bài số hng cha
2
x
thỏa mãn với
( )
0, 2
2 , ,0 4
1, 1
ik
i k ik i k
ik
= =
+ = ≤≤
= =
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 18
Vy s hng cha
2
x
( ) ( )
01
2 02 1 13 2 2
4 2 41
3 1 3 1 54CC CC x x

−+ =

.
Câu 15: Khai trin theo công thc nh thức Newton
(
)
4
xy
.
A.
4 3 22 3 4
44 4x x y x y xy y+ −+
. B.
4 3 22 13 4
44 4x xy xy xy y−+
.
C.
4 3 22 13 4
44 4
xxyxyxyy++ +
. D.
4 3 22 13 4
44 4
x xy x y xy y−− +
.
Li gii
Chọn A
( )
4
4 3 22 3 4
44 4x y x x y x y xy y
−= + +
Câu 16: Đa thc
( )
5432
32 80 80 40 10 1Px x x x x x= + +−
là khai trin ca nh thc nào?
A.
( )
5
12
x−⋅
B.
( )
5
12x+⋅
C.
( )
5
21x −⋅
D.
( )
5
1x −⋅
Li gii
Chọn C
Vì h s ca
5
x
32
và du trong khai triển đan xen nên chọn đáp án C.
Câu 17: Trong khai trin
( )
5
2
ab
, h s ca s hng th
3
bằng:
A.
80−⋅
B.
80
C.
10−⋅
D.
10
Li gii
Chọn B
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
55 4 3 2
2 3 45
5 4 32 23 4 5
2 2 5 2 10 2 10 2 5 2
= 32 80 80 40 10
ab a ab ab ab ab b
a ab ab ab ab b
−= + +
−+ +−
Câu 18: Tìm h s của đơn thức
32
ab
trong khai trin nh thc
(
)
5
2ab
+
.
A.
160
B.
80
C.
20
D.
40
Li gii
Chọn D
Ta có
(
) (
) (
) (
) (
)
( )
5 2 3 45
54 3 2
5 4 32 23 4 5
2 5 2 10 2 10 2 5 2 2
= 10 40 80 80 32
ab a ab ab ab ab b
a ab ab ab ab b
+=++ + ++
++ + ++
Suy ra hệ s ca
32
ab
trong khai trin trên là:
40
.
Câu 19: S hng chính gia trong khai trin
( )
4
32xy+
là:
A.
222
4
Cxy
. B.
( ) ( )
22
63 2xy
. C.
222
4
6Cxy
. D.
222
4
36Cxy
.
Li gii
Chọn D
( ) ( ) ( ) (
) ( ) ( ) ( )(
) ( )
4 4 3 22 3 4
3 2 3 43 2 63 2 43 2 2xy x x y x y xy y
+=++ ++
Suy ra hệ s chính gia trong khai trin trên là:
( ) ( )
22
222
4
6 3 2 36x y Cxy=
.
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
3
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 19
Câu 20: Biết
( )
4
3 33
01 2
12 2 4aa a+=++
. Tính
( )
12
aa
A.
12
24aa =
. B.
12
8aa =
. C.
12
54aa =
. D.
12
36
aa
=
.
Li gii
Chọn D
Ta có
( )
(
)
( )
( )
( )
4 1 2 34
43 2 1
3 3 3 3 3 33 3
1 2 1 4.1 2 6.1 2 4.1 2 2 1 4 2 6 4 8 2 2+=++++=++++
33
9 62 64=++
.
Suy ra
( )
12
6.6 36aa = =
.
Câu 21: S hng cha
x
trong khai trin
4
2
,0
xx
x

+>


là s hng th my ?
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chọn C
Ta có:
( ) (
) ( ) ( )
4 2 34
43 2
2 2 2 22
46 4x xx x x
x x x xx
   
+=++ ++
   
   
2
34
11
8 24 32 16
x
xx
xx x
=+++ +
.
S hng cha
x
trong khai trin trên ng vi s hng th
2
.
Câu 22: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin ca nh thc
5
3
2
1
x
x



.
Li gii
A.
10
. B.
5
. C.
10
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Ta có:
(
) ( )
(
)
( )
( )
5 2 3 45
54 3 2
3 33 3 3 3
2 2 2 2 22
15 10 5
5 10
1 1 1 1 11
5 10 10 5
11
5 10 10 5
x xx x x x
x x x x xx
xx x
xx
   
−= + +
   
   
= + −+
.
S hng không cha
x
trong khai trin là
.
Câu 23: Cho
a
là mt s thc bất kì. Rút gọn
( ) ( ) ( ) ( )
2 34
04 13 22 3 4
44 4 4 4
1 1 11M Ca Ca a Ca a Ca a C a= + −+ + +
.
A.
4
Ma=
. B.
Ma=
. C.
1M =
. D.
1M =
.
Li gii
Chọn C
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 20
Ta có
(
) (
) (
)
( ) ( )
4
2 34
04 13 22 3 4
44 4 4 4
1 1 1 1 11
M Ca Ca a Ca a Ca a C a a a= + + + + = +− =


.
Câu 24: Gi s có khai trin
( )
2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x a ax a x a x = + + ++
. Tìm
4
a
biết
012
31.
aaa
++ =
A.
80
. B.
80
. C.
40
. D.
40
.
Li gii
Chọn A
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
02
0 1 1 2 2 1 22
1 2 1 2 1 2 1 2 ... 1 2 4 ...
n
nn n
n n n nn
x C x C x C x Cx Cx
−−
= + + += + +
Vy
0
1a =
;
1
1
2
n
aC=
;
2
2
4
n
aC
=
.
Theo bài ra
012
31aaa++ =
nên ta có:
12
1 2 4 31
nn
CC−+ =
(
)
( )
!!
1 2 4 31
1! 1 ! 2! 2 !
nn
nn
⇔− + =
−−
( )
1 2 2 1 31n nn⇔− + =
2
2 4 30 0nn −−=
2
2 15 0nn−=
5n⇒=
.
T đó ta có
(
)
4
4
45
2 80
aC= −=
.
Câu 25: Biết h s ca
2
x
trong khai trin ca
( )
13
n
x
90
. Khi đó ta có
4
3
n
bằng
A.
7203.
B.
1875.
C.
1296.
D.
6561.
Li gii
Chọn B
S hng tng quát khai trin ca
( )
13
n
x
( ) ( )
1
33
kk
k kk
kn n
T C x Cx
+
=−=
.
h s ca
2
x
trong khai trin ca
( )
13
n
x
ng vi
2k =
.
Khi đó
( )
(
)
( )
2
2
4
1
3 90 9 90 1 20
5
2
n
n
nn
C nn
n
=
= = −=
=
4
3 1875n
⇒=
Câu 26: Tìm h s ca
2
x
trong khai trin :
( )
3
2
1
n
fx x
x

= +


, vi
0x >
, biết:
012
11
nnn
CCC
++=
.
A.
20.
B.
6.
C.
7.
D.
15.
Li gii
Chọn B
Ta có :
012
11
nnn
CCC++ =
( )
1
1 11
2
nn
n
⇔++ =
4
5
n
n
=
=
.
S hng tng quát ca khai trin
( )
4
3
2
1
fx x
x

= +


( )
4
3 12 5
14 4
2
1
k
k
k kk
k
T C x Cx
x
+

= =


.
S hng cha
2
x
trong khai trin ng vi s mũ của
x
là:
12 5 2k−=
2k⇔=
.
Vy h s ca
2
x
trong khai trin là:
2
4
6C =
.
Câu 27: Tìm h s ca
2
x
trong khai trin :
( )
3
2
2
n
fx x
x

= +


, vi
0x >
, biết tng ba h s đầu ca
x
trong khai triển bằng 33.
A.
34.
B.
24.
C.
6.
D.
12.
Li gii
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 21
Chọn B
Ta có :
012
2 4 33 4
nnn
CCC n
+ + = ⇒=
S hng tng quát ca khai trin
( )
4
3
2
2
fx x
x

= +


( )
4
3 12 5
14 4
2
2
2
k
k
k kk k
k
T C x Cx
x
+

= =


.
S hng cha
2
x
trong khai trin ng vi s mũ của
x
là:
12 5 2k−=
2k⇔=
.
Vy h s ca
2
x
trong khai trin là :
22
4
2 24C =
.
Câu 28: Tìm h s ca
7
x
trong khai trin :
( )
3
2
2
n
fx x
x

= +


, vi
0x >
, biết tng ba h s đầu ca
x
trong khai triển bằng 33.
A.
34.
B.
24.
C.
6.
D.
12.
Li gii
Chọn B
Ta có :
012
2 4 33 4
nnn
CCC n+ + = ⇒=
S hng tng quát ca khai trin
( )
4
3
2
2
fx x
x

= +


( )
4
3 12 5
14 4
2
2
2
k
k
k kk k
k
T C x Cx
x
+

= =


.
S hng cha
2
x
trong khai trin ng vi s mũ của
x
là:
12 5 2k−=
2k⇔=
.
Vy h s ca
2
x
trong khai trin là :
22
4
2 24C =
.
Câu 29: Cho khai trin:
( )
0
35
n
n
i
i
i
x ax
=
−=
. Tính tng
012 1
...
n
Sa aa a
= + + ++
.
Biết :
012
2 4 ... 2 243
nn
n nn n
CCC C+ + ++ =
.
A.
3093.
B.
3157.
C.
3157.
D.
3093.
Li gii
Chọn A
Ta có :
012
2 4 ... 2 243
nn
n nn n
CCC C+ + ++ =
( )
1 2 243
n
⇔+ =
5
33
n
⇔=
5n⇔=
.
Ta có :
( ) ( )
5
35
fx x=
(
) ( ) (
) (
) ( )
( ) (
) ( )( ) ( )
5 4 32 23 4 5
012345
55 5 5 5 5
3 35 35 35 35 5Cx Cx Cx Cx Cx C= + + −+ + −+
Tng là:
( )
( ) (
)
(
) (
) ( )
234 5
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
3 3 5 3 5 3 5 .3. 5 1 5SC C C C C f C=++−+−+=
( )
5
5
3 5 5 3093= +=
.
Câu 30: Vi
n
là s ngun dương, gọi
33n
a
là h s ca
33n
x
trong khai triển thành đa thức ca
( )
( )
( )
2
12
n
n
fx x x=++
. Tìm
n
để
33
26
n
an
=
.
A.
11.n =
B.
5.n =
C.
12.n =
D.
10n =
Li gii
Chọn B
( )
( )
( )
2
12
n
n
fx x x=++
22
00
2
nn
k n k i ni i
nn
ki
Cx Cx
−−
= =

=


∑∑
32
00
2
nn
k i i n ki
nn
ki
CC x
−−
= =

=


∑∑
,
0,ik n
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 22
Yêu cu
( )
3 2 33n ki n +=
23ki +=
1
0, 3
ki
ki
= =
= =
11 3 03
33
2 2 26 5
n nn n n
a CC CC n n
= + = ⇔=
.
Câu 31: Cho khai trin:
( )
2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x a ax ax a x+ = + + ++
, biết
n
than
01 2
821aaa+= +
. Tìm h
s ln nht ca khai trin.
A.
160.
B.
80.
C.
60.
D.
105.
Li gii
Chọn B
Ta có:
( )
2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x a ax ax a x+ = + + ++
( )
00
22
nn
k
k kkk
nn
kk
Cx Cx
= =
= =
∑∑
.
2
kk
kn
aC⇒=
0 1 22
01 2
, 2, 2
nn n
a Ca C a C
⇒= = =
.
Nên
01 2
821aaa+= +
( )
0 12
81
16 8 1 1 16 1 5
2!
n nn
nn
C CC n n
+ = +⇔+ = +⇔ =
.
Suy ra ta có khai triển :
( )
5
5
5
0
12 2
kkk
k
x Cx
=
+=
H s ca khai trin là:
5
2
kk
k
aC=
.
Ta có:
k
a
là h s ln nht
1
1
kk
kk
aa
aa
+
11
55
11
55
22
22
kk k k
kk k k
CC
CC
++
−−
(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
1
1
5! 5!
22
!5 ! 1!5 1!
5! 5!
22
!5 ! 1!5 1!
kk
kk
kk k k
kk k k
+
+ −−
−+
12
51
21
51
kk
kk
−+
−+
1 10 2
12 2
kk
kk
+≥
−≥
11 3 12k⇔≤
11
4
3
k ≤≤
3
4
k
k
=
=
.
Vy h s ln nht ca khai trin là :
33 44
35 45
2 80 2 80aC aC= = = = =
.
Dạng 4. Tính tổng của các tổ hợp
( )
5; ,
k
n
C k n kn≤≤
ứng dụng (nếu có).
Câu 1: (NB) Tính tng sau
0 1 10
10 10 10
...SC C C= + ++
.
Li gii
Xét khai trin
(
)
10
10
10
10
0
k kk
k
a b Ca b
=
+=
.
Ta chn
1ab= =
, thu được
( )
10
0 1 10
10 10 10
1 1 ...CC C+ = + ++
.
Vy
10
2 1024S = =
.
Câu 2: (NB) Tính tng sau
12 5
66 6
...SC C C= + ++
.
Li gii
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 23
Xét khai trin
(
)
6
6
6
6
0
k kk
k
a b Ca b
=
+=
.
Ta chn
1ab= =
, thu được
(
)
6
01 6
66 6
1 1 ...
CC C+ = + ++
.
Do đó
606
66
2 62
S CC
=−−=
.
Vy
62
S
=
.
Câu 3: (NB) Tính tng sau
0 1 2 2 66
66 6 6
2. 2 . ... 2SC C C C
= + + ++
.
Li gii
Xét khai trin
( )
6
6
6
6
0
k kk
k
a b Ca b
=
+=
.
Ta chn
1; 2ab= =
, thu được
(
)
6
0 1 2 2 66
66 6 6
1 2 2. 2 . ... 2CC C C
+ = + + ++
.
Vy
6
3 729
S = =
.
Câu 4: (NB) Tính tng sau
0 1 2 11 12
12 12 12 12 12
...SC C C C C= + −− +
.
Li gii
Xét khai trin
( )
12
12
12
12
0
k kk
k
a b Ca b
=
+=
.
Ta chn
1; 1ab= =
, thu được
( )
12
0 1 2 11 12
12 12 12 12 12
1 1 ...
CCC CC = + −− +
.
Vy
12
00S = =
.
Câu 5: (TH) Cho
n
là s t nhiên tha mãn
2
6 70
nn −=
. Tính tng
01
...
n
nn n
SC C C= + ++
.
Li gii
Ta có
2
7
6 70
1.
n
nn
n
=
−=
=
Do
n
nên
7n =
. Khi đó
01 7
77 7
...SC C C= + ++
.
Xét khai trin
( )
7
7
7
7
0
k kk
k
a b Ca b
=
+=
.
Ta chn
1ab= =
, thu được
( )
7
01 7
77 7
1 1 ...CC C+ = + ++
.
Vy
7
2 128S
= =
.
Câu 6: (TH) Cho đa thức
( ) ( )
8
1Px x=
. Tính tng các h s của đa thức
( )
Px
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
8
8
8
0
1 ( 1)
k kk
k
Px x C x
=
=−=
. Khi đó tổng các h s của đa thức
( )
Px
01 78
88 88
...SC C C C= +− +
.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 24
Xét khai trin
( )
8
8
8
8
0
k kk
k
a b Ca b
=
+=
.
Ta chn
1; 1ab= =
, thu được
( )
8
012 78
8 88 8 8
1 1 ...CCC CC
= + −− +
.
Vy tng các h s ca đa thc
( )
Px
bằng 0.
Câu 7: (TH) Tính tng sau
1 2 2 3 19 20
20 20 20 20
2 2 . ... 2SC C C C= + + ++
.
Li gii
Ta có
1 2 2 3 3 20 20
20 20 20 20
2 2. 2 2 . ... 2 .SC C C C= + + ++
.
Xét khai trin
(
)
20
20
20
20
0
k kk
k
a b Ca b
=
+=
.
Ta chn
1; 2
ab
= =
, thu được
(
)
20
0 1 20 20
20 20 20
1 2 2. ... 2 .CC C+ = + ++
.
Do đó
( )
20
0 20
20
2 12 3 1SC=+ −=
.
Vy
20
31
2
S
=
.
Câu 8: (TH) Tính tng sau
0 2 4 20
20 20 20 20
...SCCC C=++++
.
Li gii
Xét khai trin
( )
20
20
20
20
0
k kk
k
a b Ca b
=
+=
.
Chn
1ab
= =
, ta thu được
( )
20
0 1 2 3 20
20 20 20 20 20
1 1 ...CCCC C+=+++ +
.
Chn
1; 1ab= =
, ta thu được
( )
20
0 1 2 3 20
20 20 20 20 20
1 1 ...
CCCC C
=−+−++
.
Cng theo vế hai phương trình ta được
( )
20 0 2 4 20
20 20 20 20
2 2. ...CCC C= ++++
20
22S⇔=
19
2S⇔=
.
Câu 9: Tính tng:
1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019
.3 .2 .3 .2 .3 .2 ... .3 .2 .2= + −− +
SC C C C C
Li gii
Xét
(
)
2019
2019
2019
2019
0
=
=+=
k kk
k
A ab C a b
0 2019 1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019
. . . . . . . ... . . .= + + + ++ +Ca CabCabCab Cab Cb
Ta chn
3, 2=−=ab
, khi đó
( )
2019
0 2019 1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019
3 2 .3 .3 .2 .3 .2 .3 .2 ... .3 .2 .2−+ = + + + +

S
CC C C C C
( ) ( )
2019
0 201
0
0
2 19
20199 20
9
1
21
9
1 3 313 2 .3SC = =−+ + +=
.
Câu 10: Tính tng:
0 2021 1 2010 2 2019 2 3 2018 3 2020 1 2020
2021 2021 2021 2021 2021
.4 .4 .2 .4 .2 .4 .2 ... .4 .2= + −+SC C C C C
Li gii
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 25
(
)
2021
2021
2021
2021
0
=
=+=
k kk
k
A ab C a b
0 2021 1 2020 2 2019 2 3 2018 3 2020 1 2020 2021 2021
2021 2021 2021 2021 2021 2021
. . . . . . . ... . . .= + + + ++ +Ca CabCabCab C ab Cb
Ta chn
4, 2= = ab
, khi đó
(
)
2021
0 2021 1 2020 2 2019 2 3 2018 3 2020 2020 2021 2021
2021 2021 2021 2021 2021 2021
4 2 .4 .4 .2 .4 .2 .4 .2 ... .4.2 .2 = + ++

S
CC C C C C
(
)
2021
2021 2
2021 2021 2021
2
2
1
0
2
2
0
4 2 .2 2 2 2⇒=+
==−+
SC
Câu 11: Cho
*
n
, tính tng
70 81 92 103 2621 272
222 2 2 2
2 2 2 2 ... 2 2
+− +
= + +− +
nn nn
nnn n n n
SC C C C C C
.
Li gii
Ta có:
7 0 1 1 2 2 3 3 21 21 2 2
22 22 2 2
2 2 2 2 ... 2 2
−−

= + +− +

n n nn
nn nn n n
S CC CC C C
.
Xét khai triển Newton
( ) (
) (
)
( ) ( ) ( )
2 0 1 2 21 2
0 2 1 21 2 22 211 2
22 2 2 2
2 2 . 2 . 2 ... 2 2
−−
= + + ++ +
n nn
nn n n n
nn n n n
x Cx Cx Cx C x C
Ti
1=x
ta có
( )
2
0 1 1 2 2 3 3 21 21 2 2
22 22 2 2
1 1 2 2 2 ... 2 2
−−
= = + +− +
n
n n nn
nn nn n n
CC CC C C
Vy
( )
2
77
2. 1 2=−=
n
S
Câu 12: Cho
n
là s t nhiên. Hãy tính tổng sau:
01 2
21 21 21 21
...
+++ +
=++++
n
nnn n
SCCC C
Li gii
01 2
21 21 21 21
...
+++ +
=++++
n
nnn n
SCCC C
01 01
21 21 21 21 21 21
2 ... ...
++ + ++ +

= + ++ + + ++

nn
nn n nn n
SCC C CC C
Ta có
=
k nk
nn
CC
(tính cht t hp).
0 1 21 2 1
21 21 21 21 21 21
2 ... ...
++
++++++

= + ++ + + ++

n nn n
nnnnnn
SCCCCCC
01 1 22
21 21 21 21 21 21
2 ... ...
+
++ ++ ++
=+++++++
nn nn
nn nn nn
SCC CC CC
Xét khai trin
( )
21
0 0 1 1 2121
21 21 21
1 ...
+
++
++ +
+ = + ++
n
nn
nn n
x CxCx Cx
Khi
21 2
12 2 2 4
+
= = ⇒= =
n nn
xS S
.
Câu 13: Cho
n
là s t nhiên. Thu gọn biểu thc
( )
01 2
3 7 11 ... 4 3
= + + ++ +
n
nn n n
SC C C n C
theo
n
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) (
)
01 2
0.4 3 1.4 3 2.4 3 ... .4 3
= + + + + + ++ +
n
nnn n
S C C C nC
.
( ) ( )
1 2 3 01
4 2 3 ... . 3 ...
nn
n n n n nn n
S C C C nC C C C= + + ++ + + ++
.
Xét khai trin
( )
00 1 1
1 . ...
n
nn
nn n
x Cx C x Cx+ = + ++
.
Khi
01
1 ... 2
nn
nn n
x CC C= + ++ =
.
Mt khác ta li có:
( )
( )
( ) ( ) ( )
1
1
1!
!
.. .
!!
1! 1 1 !
kk
nn
nn
n
kC k nC
knk
knk
= = =
−−


Do đó:
( )
1 23 01 2 1
111 1
2. 3 ... . ...
nn
n nn n nnn n
C CC nCnCCC C
−−−
+ + ++ = + + ++
Tương tự xét khai trin
( )
1
00 1 1 1 1
11 1
1 . ...
n
nn
nn n
x Cx C x Cx
−−
−−
+ = + ++
Khi
1x =
01 2 11
111 1
... 2
nn
nnn n
CCC C
−−
−−−
++++ =
.
Vy
( )
1
4 .2 3.2 2 3 .2
nn n
Sn n
= +=+
.
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 26
Câu 14: Rút gọn biểu thc
111 1
...
1.0!.2019! 2.1!2018! 3.2!.2017! 2020.2019!.0!
S = + + ++
Li gii
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
2019 2019 2019
1
2020
00 0
1 2020! 1
1 ! 2019 ! 2020!
2020! 1 ! 2020 1 !
k
kk k
SC
kk k
kk
+
= = =
= = =
+−
+ −+
∑∑
Xét nh thc
( )
2020 2020
2020
2020 2020
01
1 .1 .
kk kk
kk
x Cx Cx
= =
+= =+
∑∑
Cho
1
x =
2020 2019
1 2020
2020 2020
10
21
kk
kk
CC
+
= =
⇒==
∑∑
.
Vy:
2020
21
2020!
S
=
.
Câu 1: (NB) Tng
0134
.....
n
n nnn n
TC C C C C=+++++
bằng
A.
1
2
n+
B.
1
2
n
C.
2
n
D.
0
Li gii
Chọn C
Theo khai trin nh thc Niuton
( )
( )
0
*
n
n
n
n
k
k k k
aab
bC
=
+=
Vi
1ab= =
, ta có
( )
01 1
*2 .
n nn
n nn
CC C C = + +…+ +
Câu 2: (NB) Vi
4n
, tng
024
...
nnn
TC C C
=+++
bằng
A.
21
2
n
B.
1
2
n
C.
2
n
D.
21
n
.
Li gii
Chọn B
Theo khai trin nh thc Niuton
(
)
( )
0
*
n
n
n
n
k
k
k k
aa
bbC
=
+=
Vi
1ab= =
, ta có
( ) (
)
01 1
* 2 .1
n nn
n nn
CC C C
= + +…+ +
Vi
1; 1ab= =
, ta có
( )
( ) (
) ( )
01
* 0 1 1 .2
kn
kn
n nn
CC C C = + +− + +−
Ly
( ) (
)
12 22
n
T+ ⇒=
Vy
1
2
n
T
=
.
Câu 3: (NB) Tng
( ) ( )
012
... 1 ... 1
kn
kn
nnn n n
TC C C C C
= + + +− + +−
bằng
A.
1
2
n
+
B.
1
2
n
C.
2
n
D.
0
.
Li gii
Chọn D
Theo khai trin nh thc Niuton
( ) (
)
0
*
n
n
n
n
k
k k k
aabbC
=
+=
Vi
1; 1ab= =
, ta có
( ) ( )
( )
01
*0 1 1 .
kn
kn
n nn
CC C C = + +− + +−
Câu 4: (NB) Vi
4n
, tng
135
...
nnn
TC C C=+++
bằng
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
3
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 27
A.
21
2
n
B.
1
2
n
C.
2
n
D.
21
n
.
Li gii
Chọn D
Theo khai trin nh thc Niuton
( ) ( )
0
*
n
n
n
n
k
k k k
aa
bbC
=
+=
Vi
1
ab= =
, ta có
( ) ( )
01 1
* 2 .1
n nn
n nn
CC C C = + +…+ +
Vi
1; 1ab= =
, ta có
( ) ( ) ( ) ( )
01
* 0 1 1 .2
kn
kn
n nn
CC C C = + +− + +−
Ly
(
) (
)
12 22
n
T ⇒=
Vy
1
2
n
T
=
.
Câu 5: (NB) Biu thc
1kk
nn
PC C
+
= +
bằng
A.
1
1
k
n
C
+
+
B.
1
k
n
C
+
C.
1
k
n
C
+
D.
k
n
C
.
Li gii
Chọn C
Áp dng
11
1
kk k
nn n
CC C
++
+
+=
Câu 6: (TH) Cho
n
là s nguyên dương thỏa mãn
78 9
1nn n
CCC
+
+=
. Giá tr ca s n bằng
A.
16
B.
24.
C.
18.
D.
17.
Li gii
Chọn A
Điu kin :
8;
nn≥∈
.
Áp dng
11
1
kk k
nn n
CC C
++
+
+=
Ta có
( )
( )
(
)
( )
78 9 8 9
1 11
1! 1!
8! 7 ! 9! 8 !
nn n n n
nn
CCC C C
nn
+ ++
++
+= = =
−−
11
16
79
n
n
=⇔=
.
Câu 7: (TH) Cho
n
là s nguyên dương tha mãn
( )
1
43
82
nn
nn
CC n
+
++
−=+
.
A.
14
B.
13
C.
16
D.
15
Li gii
Chọn B
Điu kin :
n
.
Ta có
( )
( )
( )
11
43 33 3
82 82
nn nn n
nn nn n
CCn CCCn
++
++ ++ +
−=+ + −=+
( )
( )( )
( )
1
3
23
82 82
2!
n
n
nn
Cn n
+
+
++
= +⇔ = +
3 8.2! 3 16 13n nn+= += =
.
Câu 8: (TH) Cho
n
là s nguyên dương tha mãn
12
... 4095
n
nn n
CC C+ ++ =
. Giá tr của n bằng
A.
14
B.
16
C.
13
D.
12
Li gii
Chn D
Ta có
12
... 4095
n
nn n
CC C+ ++ =
012
... 4096
n
n nn n
CCC C + + ++ =
012
... 2
nn
n nn n
CCC C+ + ++ =
nên suy ra
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 28
2 4096 12
n
n
= ⇔=
Câu 9: (TH) Tng
024 2 2
222 2 2
... ...
kn
nnn n n
TCCC C C= + + ++ ++
bằng
A.
1
2
n
B.
21
2
n
C.
2
21
n
D.
2
2
n
Li gii
Chọn B
Ta có
024 1
... 2
n
nnn
CCC
+++=
Áp dng h thc trên, ta có
0 2 4 2 2 21
222 2 2
... ... 2
k nn
nnn n n
TCCC C C
= + + ++ ++ =
.
Câu 10: (TH) Cho
1 3 5 2021
2022 2022 2022 2022
.....
TCCC C
=++++
. Tính biểu thc
2
n
T =
thì
n
bằng
A.
2023
B.
2022
C.
2021
D.
2020
Li gii
Chọn D
Ta có
135 1
..... 2
nn
nnn n
CCC C
++++=
Áp dng
1 3 5 2021 2021
2022 2022 2022 2022
..... 2TCCC C
=++++=
Do đó
2021.
n =
Câu 11: Tính tng
01 2
C +C +C +...+C .
n
nnn n
ta được kết qu là:
A.
3
n
B.
2
n
C.
!n
D.
1
2
n+
Li gii
Chọn B
Xét khai trin:
( )
0 1 1 2 22
...
n
n n n nn
nn n n
a b Ca Ca b Ca b Cb
−−
+ = + + ++
.
Chn
1
1
a
b
=
=
ta được :
(
)
0 1 1 2 22
1 1 .1 .1 .1 .1 .1 ... .1
n
n n n nn
nn n n
CC C C
−−
+ = + + ++
01 2
2 =C +C +C +...+C .
nn
nnn n
Câu 12: Tính tng
( )
01 2
C C + C +...+ C .
−−1
n
n
nnn n
ta được kết qu là:
A.
0
B.
2
n
C.
1
2
n
D.
1
2
n+
Li gii
Chọn A
Xét khai trin:
( )
0 1 1 2 22
...
n
n n n nn
nn n n
a b Ca Ca b Ca b Cb
−−
+ = + + ++
.
Chn
1
1
a
b
=
=
ta được :
( ) ( ) ( ) (
)
2
0 11 2 2
1 1 .1 .1 . 1 .1 . 1 ... . 1
nn
nn n n
nn n n
CC C C
−−
= + −+ ++
( )
01 2
= C C + C +...+ C .⇔− 01
n
n
nnn n
Câu 13: Tính tng
2n 2n 2n
C +C +C +...+C
024 2
2
n
n
ta được kết qu là:
A.
1
2
n
B.
2
n
C.
21
2
n
D.
21
2
n+
Li gii
Chọn A
Xét khai trin:
( )
2
0 2 1 2 1 2 2 22 2 2
22 2 2
...
n
n n n nn
nn n n
a b Ca Ca b Ca b Cb
−−
+ = + + ++
.
Chn
1
1
a
b
=
=
ta được :
2 01 2 2
222 2
2 ...
nn
nnn n
CCC C=++++
(1)
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 29
Chn
1
1
a
b
=
=
ta được :
0 1 2 3 4 21 2
22222 2 2
0 ...
nn
nnnnn n n
CCCCC C C
=−+−++ +
(2)
T (1) và (2) suy ra :
2n 2n 2n
C +C +C +...+C
=
0 2 4 2 21
2
2
nn
n
.
Câu 14: Xét khai trim
( )
+ + = + ++
20
2 40
0 1 40
1 2 ...x x a ax a x
. Tng
= +++
0 1 40
...Sa a a
là:
A.
40
4
B.
20
2
C.
40
2
D.
10
4
Li gii
Chọn C
Xét khai trin:
( )
( )
+ + =+ = + + ++
20
40
2 0 1 2 2 40 40
40 40 40 40
1 2 1 ...x x x C Cx Cx Cx
.
Chn
=1x
ta được
= +++ =
40
0 1 40
... 2Sa a a
.
Câu 15: Tính tng
02 12 22 n2
nnn n
(C ) + (C ) + (C ) +...+ (C )
ta được kết qu là:
A.
2
n
n
C
B.
22
2
n
n
C
C.
21
2
n+
D.
2
2
n
Li gii
Chọn A
Xét khai trin:
m n m+n
(1+ x) .(1+ x) = (1+ x)
ta có:
0 k 1 k-1 2 k-2 m k-m k
mn mn mn mn m+n
C .C + C .C + C .C +...+ C .C = C , m k n.≤≤
( h s cha
k
x
c hai vế).
Áp dng vi khai trin
( ) ( ) ( )
+ +=+
2
1 .1 1
nn n
xx x
ta có h s cha
n
x
bằng nhau nên:
( ) ( ) ( )
C .C + C .C +...+ C .C = C C + C +...+ C = C
22 2
0 11 0 0 1
22
n n n n nn
nn nn nn n n n n n
Câu 16: Tính tng
( ) ( )
01 2
n.2 .C + n -1 .2 .3.C + n - 2 .2 .3 .C +...+ 3 .C
−−1 2 32 1 1n n n nn
n n nn
ta được kết qu là:
A.
5
n
B.
.5
n
n
C.
1
.5
n
n
D.
1
5
n
Li gii
Chọn C
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
01 2
n.2 .C + n -1 .2 .3.C + n - 2 .2 .3 .C +...+ 3 .C
−−
−−
−− −− −−
= =
= = =+=
∑∑
1 2 32 1 1
11
1
1 11 1
1
00
.2 .3 . .2 .3 . . 2 3 .5
n n n nn
n n nn
nn
n
nk k k nk k nk n
nn
kk
nk C n C n n
Câu 17: Tính tng
23
1
12 1
2 3 ....
n
nn n
n
n
nn n
CC C
Cn
CC C
+ + ++
ta được kết qu là:
A.
3
n
B.
2
n
C.
( )
1
2
nn
D.
( )
1
2
nn+
Li gii
Chọn D
Ta có:
−+
=
1
1
k
n
k
n
C
nk
k
C
.
Suy ra:
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 30
( ) ( )
( )
−−
+ + + + =+ + ++
+
=+−+−+++=
23
1
12 1
12 1
2 3 .... 2. 3 ... .
23
1
1 2 ... 2 1 .
2
n
nn n
n
n
nn n
CC C
nn
C nn n
n
CC C
nn
nn n
Dạng 5. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của
( )
4
xx+∆
,
( )
5
xx+∆
để tính gần đúng và
ứng dụng (nếu có).
Câu 18: Viết khai triển lũy thừa
( )
5
xx+∆
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 2 3 45
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
. .. .. .. .. .
x x Cx Cx x Cx x Cx x Cx x C x+= + + ∆+ + ∆+
Câu 19: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin của lũy thừa
( )
n
xx+∆
để tính gần đúng số
(
)
4
6,01
Li gii
Ta có:
(
) (
) (
) (
)
(
)
4 4 2 34
04 13 22 3 4
44 4 4 4
04 13
44
6,01 6 0,01 .6 .6 .0,01 .6 . 0,01 .6. 0,01 . 0,01
.6 .6 .0,01 1304,64
CC C C C
CC
=+=+ + + +
≈+
Vy:
( )
4
6,01 1304,64
.
Câu 20: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin ca lũy tha
( )
n
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
5
2022,02
Li gii
Ta có:
( ) ( )
55
0514 232323
55 5 5
4 45 5
55
0 5 1 4 16
55
2022,02 2022 0,02 .2022 .2022 .0,02 .2022 .0,02 .2022 .0,02
.2022.0,02 .0,02
.2022 .2022 .0,02 3,38.10
CC C C
CC
CC
=+= + + +
++
≈+
Vy:
5 16
2022,02 3,38.10
.
Câu 21: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin của lũy thừa
( )
n
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
5
4,98
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
55 0 2 3
05 14 22 32
5 55 5
45
45
55
05 14
55
4,98 5 ( 0,02) .5 0,02 .5 . 0,02 .5 . 0,02 .5 . 0,02
.5. 0,02 . 0,02
.5 .5 . 0,02 3062,5
C CC C
CC
CC
= +− = + + +
+ +−
+ −≈
Vy:
5
4,98 3062,5
Câu 22: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin ca lũy tha
( )
n
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
4
1999,99
Li gii
Ta có:
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 31
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) (
)
( )
44 0 2
04 13 22
4 44
34
34
44
0 4 1 3 13
44
1999,99 2000 ( 0,01) .2000 . 0,01 .2000 . 0,01 .2000 . 0,01
.2000. 0,01 . 0,01
.2000 .2000 . 0,01 1,599968.10
C CC
CC
CC
= +− = + +
+ +−
+ −≈
Vy:
( )
4
13
1999,99 1,599968.10
Câu 23: Tìm giá tr gần đúng của
x
, biết
(
)
5
9 59705,1x+≈
khi ta dùng 2 s hạng đầu tiên trong khai
trin
(
)
5
9 x
+
.
Li gii
Ta có:
( )
5
05 14 232 323 4 4 55
55 5 5 5 5
9 .9 .9 . .9 . .9 . .9. .x C C xC xC xC xCx+= + + + + +
05 14
55
9 9 59705,1 0,02C Cx x + ⇒≈
Vy
0,02
x
Câu 24: Một người có
500
triệu đồng gi tiết kim ngân hàng vi lãi sut
7,2% /
năm. Với gi thiết sau
mi tháng ni đó không rút tiền thì s tin lãi đưc nhp vào s tiền ban đầu. Đây được gi là
hình thc lãi kép. Biết s tin c vn ln lãi T sau
n
tháng được tính bi công thc
(
)
0
1
n
TT r= +
, trong đó
0
T
là s tin gi lúc đu và
r
lãi sut ca mt tháng. Dùng hai s hng đu tiên
trong khai trin ca nh thc Niu tơn, tính gần đúng số tin người đó nhận được (c gc ln lãi)
sau
6
tháng
Li gii
Lãi sut ca mt tháng
7,2
% 0, 6% /
12
r = =
tháng.
Ta có:
( )
0
1
n
TT r= +
.
Suy ra:
(
)
(
)
6
6 60 1
66
500.10 1 0,006 500.10 .0,006 518000000T CC= +≈ +
đồng
Vy: sau
6
tháng người đó nhận được hơn
518000 000
đồng.
Câu 25: Mt ni có
0
T
triệu đồng gi tiết kim ngân hàng vi lãi sut
7,2% /
năm. Với gi thiết sau
mỗi năm người đó không rút tiền thì s tiền lãi được nhp vào s tiền ban đầu. Đây được gi là
hình thc lãi kép. Biết s tin c vn ln lãi T sau
n
năm được tính bi công thc
( )
0
1
n
TT r= +
, trong đó
0
T
là s tin gởi lúc đầu và
r
là lãi sut ca một năm. Sau 4 năm người đó nhận đưc
s tin c gc ln lãi s tin
386400000
đồng khi dùng hai s hng đu tiên trong khai trin ca
nh thc Niu tơn. Tính gần đúng số tiền người đó đã gởi lúc đầu.
Li gii
Ta có:
( )
0
1
n
TT r= +
.
Suy ra:
( )
( )
4
01
0 04 4 0
1 0,072 .0,072 300 000 000
T T TC C T= + + ⇒≈
đồng
Vậy lúc đầu người đó gởi vào khong 300 000 000 đồng
Câu 26: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin của lũy thừa
( )
n
xx+∆
để so sánh
( )
4
3, 01
.Li gii
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 32
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
44 2 34
04 13 22 3 4
44 4 4 4
04 13
44
5 5 2 3 45
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
05 14
55
3,01 3 0,01 .3 .3 .0,01 .3 . 0,01 .3. 0,01 . 0,01
.3 .3 .0,01 82,08
2,1 2 0,1 .2 .2 .0,1 .2 . 0,1 .2 . 0,1 .2. 0,1 . 0,1
.2 .2 .0,1 40
CC C C C
CC
CC C C C C
CC
=+=+ + + +
≈+
=+= + + + + +
≈+
Vy:
( )
( )
45
3, 01 2,1>
.
Câu 27: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin ca lũy tha
( )
4
23
x
để ước ng giá tr gần đúng
ca
x
(làm tròn sau dấy phẩy hai ch số), biết
( )
4
2 3 12,8.x−≈
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
4 2 34
04 13 22 3 4
44 4 4 4
04 13
44
2 3 .2 .2 . 3 .2 . 3 .2. 3 3 .
.2 .2 . 3 16 96
x C C xC x C x C x
CC x x
= + −+ + +
+ ≈−
Khi đó:
(
)
4
2 3 12,8 16 96 12,8 0,03x xx≈⇔≈⇔
.
Vy:
0,03
x
.
Câu 28: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin ca lũy tha
( )
5
12Ta= −−
để ước ng giá tr
gần đúng của
T
theo
a
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
(
)
(
)
(
)
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
52
54 3
01 2
55 5
3 45
2
3 45
5 55
54
01
55
2 1 2 .1 .2 .1 .2
.1 .2 1 .2 1
2 . 1 . 2 32 80 1 .
T aC C a C a
C a Ca Ca
C Ca a
=−+ = + +
+ + −+
+ ≈− +
Vy:
32 80 1Ta≈− +
Câu 29: Mt ngưi có
100
triệu đồng gi tiết kim ngân hàng vi lãi sut
6,8% /
năm. Với gi thiết sau
mi năm người đó không rút tiền thì s tin lãi đưc nhp vào s tiền ban đầu. Dùng hai s hng
đầu tiên trong khai trin ca nh thc Niu tơn, tính số tiền người đó thu được (c gc ln lãi)
sau
4
năm.
Li gii
Gi
P
là s tiền ban đầu người đó gửi vào,
r
là lãi sut,
n
P
là s tin nhận được sau
n
năm.
Khi đó:
( )
1
n
n
PP r= +
.
Theo gi thiết:
4 4 2 34
88801234
4 44 4 4 4
6,8 6,8 6,8 6,8 6,8 6,8
10 1 10 1 10 . . . .
100 100 100 100 100 100
P CC C C C

   
=+=+= + + + +

   
   


80 1
44
6,8
10 . 127 200 000
100
CC

≈+


ng)
Vy: sau
4
năm người đó nhận được hơn
127 200 000
đồng.
Câu 30: S dân thi đim hin ti ca mt tnh là
1
triu ngưi. T l tăng dân s ng năm ca tỉnh đó
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 33
5%
. S dng hai s hng đu tiên trong khai trin ca lũy tha
( )
n
ab+
, hỏi sau bao nhiêu
năm thì số dân ca tỉnh đó là
1, 2
triệu người?
Li gii
Gi
A
là s dân ban đầu,
r
là t l tăng dân số hàng năm,
n
A
là s dân ca tỉnh đó sau
n
năm.
Khi đó:
( )
1
n
n
AA r= +
.
Theo gi thiết:
21
01 2 1
5 55 5 5
1, 2 1 1, 2 . . ... .
100 100 100 100 100
n nn
nn
nn n n n
CC C C C

   
= + = + + ++ +

   
   


01
5
1, 2 . 1, 2 1 0, 05 4
100
nn
CC n n⇔≈+ ⇔≈+
(năm)
Vy: Sau khoảng 4 năm thì s dân ca tỉnh đó là
1, 2
triệu người.
Câu 31: Ông
A
800
triu đng và ông
B
950
triu đng gi hai ngân hàng khác nhau vi lãi sut
ln lưt là
7% /
năm và
5% /
năm. Dùng hai số hng đu tiên trong khai trin ca nh thc Niu
tơn, ước ợng sau bao nhiêu năm thì số tin của hai ông thu được bng nhau và mi ngưi
nhận được bao nhiêu tiền?
Li gii
Gi
P
là s tiền ban đầu gi vào ngân hàng,
r
là lãi sut,
n
P
lần lượt là s tin nhận được sau
n
năm.
Khi đó:
( )
1
n
n
PP r
= +
.
Theo gi thiết:
01 01
75
800 1 950 1
100 100
7 19 5 7 19 19 17 3
. . 1 17,6.
100 16 100 100 16 320 1600 16
nn
nn nn
n nn
CC CC n

+=+



+ = + ⇔+ = + =


01
17 17 17
7
800 000 000 . 1 192 000 000
100
P CC

+≈


ng)
Vy: Sau hơn 17 năm mỗi người nhận được hơn
1 192 000 000
đồng.
Câu 1: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin
( )
4
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
4
1, 01
.Tìm s đó?
A.
1, 04
. B.
1,0406
. C.
1,040604
. D.
1.04060401
.
Li gii
Chọn A
( ) (
)
44
01 2 23 34 4
44 4 4 4
1,01 1 0.01 .0,01 .0,01 .0,01 .0,01
CC C C C=+=+ + + +
.
Khi đó:
( )
4
01
44
1,01 .0,01 1,04CC≈+ =
.
Câu 2: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin
( )
5
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
5
2,01
. Tìm s đó?
A.
32.808
. B.
32,80804
. C.
32,8
. D.
32,8080401
.
BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
3
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 34
Lời giải
Chọn C
( ) ( )
55
05 14 23 2 32 3 4 4 5 5
55 5 5 5 5
2,01 2 0.01 .2 .2 .0,01 .2 .0,01 .2 .0,01 .2.0,01 .0,01CC C C C C=+=+ + + + +
.
Khi đó:
( )
5
05 14
55
2,01 .2 .2 .0,01 32,8CC
≈+ =
Câu 3: Dùng ba số hng đu tiên trong khai trin
( )
4
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
4
1, 02
. Tìm s đó?
A.
1, 08
. B.
1.0824
. C.
1,08243
. D.
1,082432
.
Lời giải
Chọn B
( ) ( )
44
01 2 23 34 4
44 4 4 4
1,02 1 0,02 .0,02 .0,02 .0,02 .0,02CC C C C
=+=+ + + +
.
Khi đó:
( )
4
01 2 2
44 4
1,02 .0,02 .0,02 1,0824CC C≈+ + =
.
Câu 4: Dùng ba số hng đu tiên trong khai trin
( )
5
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
5
2,03
. Tìm s đó?
A.
34,473
. B.
34,47
. C.
34,47308
. D.
34,473088
.
Li gii
Chọn A
( ) ( )
55
05 14 23 2 32 3 4 4 5 5
55 5 5 5 5
2,03 2 0.03 .2 .2 .0,03 .2 .0,03 .2 .0,03 .2.0,03 .0,03CC C C C C=+=+ + + + +
.
Khi đó:
( )
5
05 14 25 2
55 5
2,03 .2 .2 .0,03 .2 .0,03 34,473CC C≈+ + =
Câu 5: Dùng bốn s hng đu tiên trong khai trin
( )
5
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
5
1, 03
. Tìm s đó?
A.
1,15
. B.
1,1592
. C.
1,159274
. D.
1,15927407
.
Li gii
Chọn C
(
) ( )
55
01 2 23 34 45 5
555555
1,03 1 0.03 .0,03 .0,03 .0,03 .0,03 .0,03CCCCCC=+=+++++
.
Khi đó:
( )
5
01 2 23 3
55 5 5
1,03 .0,03 .0,03 .0,03 1,159274CC C C≈+ + + =
Câu 6: Dùng bốn s hng đu tiên trong khai trin
( )
4
xx+∆
để tính gn đúng s
( )
4
4,001
. Tìm s đó?
A.
256,2560963
. B.
256,25
. C.
256,256
. D.
256,256096
.
Li gii
Chọn A
( ) ( )
44
04 13 22 2 33 3 44 4
44 4 4 4
4,001 4 0.001 .4 .4 .0,001 .4 .0,001 .4 .0,001 .4 .0,001CC C C C=+=+ + + +
.
Khi đó:
( )
4
04 13 22 2 33 3
44 4 4
4,001 .4 .4 .0,001 .4 .0,001 .4 .0.001 256,2560963CC C C≈+ + + =
.
Câu 7: Dùng ba số hng đu tiên trong khai trin
( )
5
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
5
1,0002
. Tìm s đó?
A.
. B.
32,024
. C.
32,0240072
. D.
32,024007
.
Li gii
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 35
Chọn C
(
) (
)
55
50 41 32 2 23 3
55 5 5
2,0003 2 0.0003 2 . 2 . .0,0003 2 . .0,0003 2 .0,000
3CC C C=+=+ + +
4 45 5
55
2 .0,0003 .0,0003CC
++
.
Khi đó:
( )
5
05 14 23 2 32 3
55 5 5
2,0003 .2 .2 .0,0003 .2 .0,0003 .2 .0,0003 32,0240072CC C C≈+ + + =
.
Câu 8: Dùng bốn s hng đu tiên trong khai trin
(
)
5
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
5
4,0002
. Tìm s
đó?
A.
1024,25
. B.
1024,256026
. C.
1024,25602
. D.
1024,256
.
Li gii
Chọn C
( ) ( )
55
50 41 32 2 23 3
55 5 5
4,0002 4 0.0002 4 . 4 . .0,0002 4 . .0,0002 4 .0,0002CC C C=+=+ + +
4 45 5
55
4 .0,0002 .0,0002CC++
.
Khi đó:
( )
5
05 14 23 2 32 3
55 5 5
4,0002 .4 .4 .0,0002 .4 .0,0002 .4 .0,0002 1024,256026CC C C≈+ + + =
.
Câu 9: Tính giá tr ca
0 1 2 2 14 14 15 15
15 15 15 15 15
2 2 ... 2 2HC C C C C= + −+
A.
15
3
. B.
15
3
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Chn D.
( )
15
0 1 2 2 14 14 15 15
15 15 15 15 15
1 ...
x C Cx Cx Cx Cx+ = + + ++ +
.
Chn
2x =
, ta được
( )
15
0 1 2 2 14 14 15 15
15 15 15 15 15
2 2 ... 2 2 1 2 1CC C C C + −+ = =
Câu 10: Tính giá tr ca
20 0 19 1 18 2 2 19 19 20 20
20 20 20 20 20
3 3 .4. 3 .4 . ... 3.4 . 4 .KC C C C C= + −− +
.
A.
20
7
. B.
20
7
. C.
1
. D.
1
Li gii
Chn D.
( )
20
20 0 19 1 18 2 2 19 19 20 20
20 20 20 20 20
3 3 3 3 ... 3x C Cx Cx Cx Cx+ = + + ++ +
.
Chn
4x =
,ta được
( )
20
20 0 19 1 18 2 2 19 19 20 20
20 20 20 20 20
3 3 .4. 3 .4 . ... 3.4 . 4 . 3 4 1C C C CC + −− + = =
Câu 11: Trong khai triển biểu thc
( )
5
3
32F = +
s hng nguyên có giá tr ln nht là
A.
8
B.
60
C.
58
D.
20
Li gii
Chọn B
Ta có s hng tng quát
( ) ( )
+
=
5
3
15
32
kk
k
k
TC
CHUYÊN Đ VIII TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII ĐẠI S T HP
Page 36
Ta thy bc hai ca căn thc là 2 và 3 là hai s nguyên tố, do đó để
1k
T
+
là mt s nguyên thì
(
)
( )
( )
∈
≤≤
⇔= =
23
3
3
45
05
3 32
52
3
k
k
k TC
k
k
Vậy trong khai triển có giá tr ln nht là s hạng nguyên là
=
4
60T
.
Câu 12: Nếu mt ngưi gi s tiền A vào ngân hàng theo thể thc lãi kép ến k hn mà ngưi gi
không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vn ca k kế tiếp) vi lãi sut r mi kì thì sau N kì, s
tiền người y thu đưc c vn ln lãi là C = A(1 + r)
N
(triu đng). Ông An gi 20 triu đng vào
ngân hàng X theo th thc lãi kép vi lãi sut 8,65% một quý. y dùng ba số hng đu trong
khai trin
(
)
5
1 0,0865
+
tính sau 5 quý (vn tính lãi sut kì hạn theo quý), ông An s thu được s
tin c vn lẫn lãi là bao nhiêu (giả s lãi sut hằng năm của ngân hàng X là không đổi) ?
A.
30.15645
triệu đồng. B.
30.14645
triệu đồng.
C.
30.14675
triệu đồng. D.
31.14645
triệu đồng.
Li gii
Chọn B
Áp dng công thc
(
)
5
1
CA r= +
vi
20A =
triu
8,65% , 5 .
r n quí
= =
( )
5
01 22334455
555555
1
x C Cx Cx Cx Cx Cx+=+++++
( ) ( )
( )
5 22
01 2
55 5
1 0,0865 .0,0865 0,0865 1 5.0,0865 10. 0,0865 1,
5073225CC C+ ≈+ + =+ + =
=
Vy s tiền thu được sau 5 quý là:
20.1,5073225 30.14645
C = =
triệu đồng.
Câu 13: Để d báo dân số ca mt quốc gia người ta s dng công thc
( )
1
n
SA r= +
, trong đó
A
dân s ca năm ly làm mc, là dân s sau năm, là t l tăng dân số hàng năm,
1, 5%r =
.
Năm
2015
dân s ca mt quc gia là
212.942.000
ngưi. Dùng ba số hạng đầu trong khai trin
( )
5
1 0,015+
ta ước tính được s dân ca quốc gia đó vào năm
2020
gn s nào sau đây nhất ?
A.
229391769
nghìn người. B.
329391769
nghìn người .
C.
229391759
nghìn người. D.
228391769
nghìn người.
Li gii
Chọn A
Ly năm
2015
làm mc và tính dân s năm
2015
thì
2020 2015 5n =−=
Áp dng công thc
( )
1
n
SA r= +
vi
212.942.000A =
,
1, 5%
r =
.
( )
5
01 22334455
555555
1 x C Cx Cx Cx Cx Cx+=+++++
( )
( ) ( )
5 22
01 2
55 5
1 0,015 .0,015 0,015 1 5.0,015 10. 0,015 1,07725CC C
+ ≈+ + =+ + =
Ước tính dân s ca quốc gia đó vào năm
2020
là:
1,07725 229391769,5212.942.000 =×
.
Vậy dân số quốc gia đó là
229391769
nghìn người.
| 1/167

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP G
ƠN VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
HƯ C
BÀI 1: QUY TẮC CỘNG VÀ QUY TẮC NHÂN LÝ THUYẾT. I 1. Quy tắc cộng Quy tắc cộng
Giả sử một công việc nào đó có thể thực hiện theo một
trong hai phương án khác nhau:
Phương án 1.. n cách 1
- Phương án 1 có n cách thực hiện. 1
- Phương án 2 có n cách thực hiện.
Phương án 2 .. n cách 2 2
Khi đó số cách thực hiện công việc là : n + n cách 1 2
Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có m cách
thực hiên, hành động kia có n cách thực hiên không trùng với bất kì cách nào của hành động
thứ nhất thì công việc đó có m + n cách thực hiện.
Chú ý: số phần tử của tập hợp hữu hạn X được kí hiệu là X hoặc n( X ) .
Quy tắc cộng được phát biểu ở trên thực chất là quy tắc đếm số phần tử của hợp hai tập hợp
hữu hạn không giao nhau: Nếu A và B là các tập hợp hữu hạn không giao nhau thì
n( AB) = n( A) + n(B)
Mở rộng: Một công việc được hoàn thành bởi một trong k hành động
A , A , A ,..., A .Nếu hành động A 1 2 3 k
1 có m1cách thực hiện, hành động A2 có m2 cách thực
hiện,…, hành động Ak có mk cách thực hiện và các cách thực hiên của các hành động trên
không trùng nhau thì công việc đó có m + m + m +...+ m cách thực hiện. 1 2 3 k Page 1
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP 2. Quy tắc nhân
Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp.Nếu có m cách thực hiện hành động
thứ nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì công việc đó có m.n cách thực hiện.
Mở rộng: Một công việc được hoàn thành bởi k hành động A , A , A ,..., A liên tiếp. Nếu hành 1 2 3 k
động A1 có m1cách thực hiện, ứng với mỗi cách thực hiện hành động A1 có m2 cách thực hiện
hành động A2,…, có mk cách thực hiện hành động Ak thì công việc đó có m .m .m .....m cách 1 2 3 k hoàn thành.
NHẬN XÉT CHUNG:
Để đếm số cách lựa chọn để thực hiện một công việc A bằng quy tắc cộng, ta thực hiện các bước như sau:
Bước 1: Phân tích xem có bao nhiêu phương án riêng biệt để thực hiện công việc A (có nghĩa
công việc A có thể hoàn thành một trong các phương án A1, A2,...,An). Page 2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Bước 2: Đếm số cách chọn x , x ,..., x trong các phương án A , A ,..., A . 1 2 n 1 2 n
Bước 3: Dùng quy tắc cộng ta tính được số cách lựa chọn để thực hiện công việc A là:
x = x + x + ⋅⋅⋅+ x . 1 2 n
Để đếm số cách lựa chọn để thực hiện công việc A bằng quy tắc nhân, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Phân tích xem có bao nhiêu công đoạn liên tiếp cần phải tiến hành để thực hiện công
việc A (giả sử A chỉ hoàn thành sau khi tất cả các công đoạn A , A ,..., A hoàn thành). 1 2 n
Bước 2: Đếm số cách chọn x , x ,..., x trong các công đoạn A , A ,..., A . 1 2 n 1 2 n
Bước 3: Dùng quy tắc nhân ta tính được số cách lựa chọn để thực hiện công việc A là:
x = x .x .⋅⋅⋅.x . 1 2 n
Cách đếm gián tiếp (đếm phần bù)
Trong trường hợp hành động H chia nhiều trường hợp thì ta đi đếm phần bù của bài toán như sau:
• Đếm số phương án thực hiện hành động H (không cần quan tâm đến có thỏa tính chất T hay
không) ta được a phương án.
• Đếm số phương án thực hiện hành động H không thỏa tính chất T ta được b phương án.
Khi đó số phương án thỏa yêu cầu bài toán là: a b . BÀI TẬP.
Câu 1. Trên giá sách có 8 cuốn truyện ngắn, 7 cuốn tiểu thuyết và 5 tập thơ (tất cả đều khác nhau).
Vẽ sơ đồ hình cây minh họa và cho biết bạn Phong có bao nhiêu cách chọn một cuốn để đọc vào ngày cuối tuần.
Câu 2. Một người gieo đồng xu hai mặt, sau mỗi lần gieo thì ghi lại kết quả sấp hay ngửa. Hỏi nếu
người đó gieo ba lần thì có thể có bao nhiêu khả năng xảy ra?
Câu 3. Ở một loài thực vật, A là gen trội quy định tình trạng hoa kép, a là gen lặn quy định tình trạng hoa đơn.
a) Sự tổ hợp giữa hai gen trên tạo ra mấy kiểu gen?
b) Khi giao phối ngẫu nhiên, có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau từ các kiểu gen đó?
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên
a) có ba chữ số khác nhau?
b) là số lẻ có ba chữ số khác nhau?
c) là số có ba chữ số và chia hết cho 5?
d) là số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
Câu 5. a) Mật khẩu của chương trình máy tính quy định gồm 3 kí tự, mỗi kí tự là một chữ số. Hỏi
có thể tạo được bao nhiêu mật khẩu khác nhau?
b) Nếu chương trình máy tính quy định mới mật khẩu vẫn gồm 3 kí tự, nhưng kí tự đầu tiên
phải là một chữ cái in hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 chữ (từ A đến Z) và 2 kí tự sau
là các chữ số (từ 0 đến 9). Hỏi quy định mới có thể tạo được nhiều hơn quy định cũ bao nhiêu mật khẩu khác nhau? Page 3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. II
DẠNG 1: QUY TẮC CỘNG 1 PHƯƠNG PHÁP.
Nếu một công việc nào nó có thể thực hiện theo n hướng khác nhau, trong đó:
Hướng thứ 1 có m1 cách thực hiện
Hướng thứ 2 có m2 cách thực hiện …. ……….
Hướng thứ n có mn cách thực hiện
Khi đó, có: m + m +...+ m cách để hoàn thành công việc đã cho. 1 2 n 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40
có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
Câu 2. Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3chiếc cà vạt khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt?
Câu 3. Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học
sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn
tập thì số cách chọn khác nhau bằng bao nhiêu?
Câu 4. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? Page 4
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
DẠNG 2: QUY TẮC NHÂN 1 PHƯƠNG PHÁP.
Nếu một công việc nào đó phải hoàn thành qua n giai đoạn liên tiếp, trong đó:
Giai đoạn 1 có m1 cách thực hiện
Giai đoạn 2 có m2 cách thực hiện …. ……….
Giai đoạn n có mn cách thực hiện
Khi đó, có: m .m ...m cách để hoàn thành công việc đã cho. 1 2 n
Ta thường gặp các bài toán sau:
Bài toán 1: Đếm số phương án liên quan đến số tự nhiên
Khi lập một số tự nhiên x = a ...a ta cần lưu ý: 1 n * a ∈ và a ≠ 0. i {0,1,2,..., } 9 1
* x là số chẵn ⇔ a là số chẵn n
* x là số lẻ ⇔ a là số lẻ n
* x chia hết cho 3 ⇔ a + a +...+ a chia hết cho 3 1 2 n
* x chia hết cho 4 ⇔ a chia hết cho 4 − a n 1 n
* x chia hết cho 5 ⇔ a n {0, } 5
* x chia hết cho 6 ⇔ x là số chẵn và chia hết cho 3
* x chia hết cho 8 ⇔ a a a
n 2 n 1 n chia hết cho 8
* x chia hết cho 9 ⇔ a + a +...+ a 1 2 n chia hết cho 9 .
* x chia hết cho 11 ⇔ tổng các chữ số ở hàng lẻ trừ đi tổng các chữ số ở hàng chẵn là một số nguyên chia hết cho 11.
* x chia hết cho 25 ⇔ hai chữ số tận cùng là 00,25,50,75 .
Bài toán 2: Đếm số phương án liên quan đến kiến thức thực tế
Bài toán 3: Đếm số phương án liên quan đến hình học Page 5
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 4 con đường.
Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố
Câu 2. Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và
chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3?
Câu 3. Có 3 học sinh nữ và 2 hs nam.Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để:
1. 3 học sinh nữ ngồi kề nhau
2. 2. 2 học sinh nam ngồi kề nhau.
Câu 4. Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho:
1. A và F ngồi ở hai đầu ghế
2. A và F ngồi cạnh nhau
3. A và F không ngồi cạnh nhau
Câu 5. Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1,2,4,5,6,8
Câu 6. Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên,mỗi số có 6 chữ số đồng thời thỏa
điều kiện:sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn
tổng của 3 số sau một đơn vị
Câu 7. Bạn An có 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi bạn An có mấy cách chọn
a) Một cái quần hoặc một cái áo? b) Một bộ quần áo ?
Câu 8. Cho hai đường thẳng song song d,d’. Trên d lấy 10 điểm phân biệt, trên d’ lấy 15 điểm phân
biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó được chọn từ 25 đỉnh nói trên? Page 6
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP G
ƠN VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
HƯ C
BÀI 1: QUY TẮC CỘNG VÀ QUY TẮC NHÂN LÝ THUYẾT. I
1. Quy tắc cộng và sơ đồ hình cây Quy tắc cộng
Giả sử một công việc nào đó có thể thực hiện theo một
trong hai phương án khác nhau:
Phương án 1.. n cách 1
- Phương án 1 có n cách thực hiện. 1
- Phương án 2 có n cách thực hiện.
Phương án 2 .. n cách 2 2
Khi đó số cách thực hiện công việc là : n + n cách 1 2
Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có m cách
thực hiên, hành động kia có n cách thực hiên không trùng với bất kì cách nào của hành động
thứ nhất thì công việc đó có m + n cách thực hiện.
Chú ý: số phần tử của tập hợp hữu hạn X được kí hiệu là X hoặc n( X ) .
Quy tắc cộng được phát biểu ở trên thực chất là quy tắc đếm số phần tử của hợp hai tập hợp
hữu hạn không giao nhau: Nếu A và B là các tập hợp hữu hạn không giao nhau thì
n( AB) = n( A) + n(B)
Mở rộng: Một công việc được hoàn thành bởi một trong k hành động
A , A , A ,..., A .Nếu hành động A 1 2 3 k
1 có m1cách thực hiện, hành động A2 có m2 cách thực
hiện,…, hành động Ak có mk cách thực hiện và các cách thực hiên của các hành động trên
không trùng nhau thì công việc đó có m + m + m +...+ m cách thực hiện. 1 2 3 k Page 1
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP 2. Quy tắc nhân
Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp.Nếu có m cách thực hiện hành động
thứ nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì công việc đó có m.n cách thực hiện.
Mở rộng: Một công việc được hoàn thành bởi k hành động A , A , A ,..., A liên tiếp. Nếu hành 1 2 3 k
động A1 có m1cách thực hiện, ứng với mỗi cách thực hiện hành động A1 có m2 cách thực hiện
hành động A2,…, có mk cách thực hiện hành động Ak thì công việc đó có m .m .m .....m cách 1 2 3 k hoàn thành.
NHẬN XÉT CHUNG:
Để đếm số cách lựa chọn để thực hiện một công việc A bằng quy tắc cộng, ta thực hiện các bước như sau:
Bước 1: Phân tích xem có bao nhiêu phương án riêng biệt để thực hiện công việc A (có nghĩa
công việc A có thể hoàn thành một trong các phương án A1, A2,...,An). Page 2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Bước 2: Đếm số cách chọn x , x ,..., x trong các phương án A , A ,..., A . 1 2 n 1 2 n
Bước 3: Dùng quy tắc cộng ta tính được số cách lựa chọn để thực hiện công việc A là:
x = x + x + ⋅⋅⋅+ x . 1 2 n
Để đếm số cách lựa chọn để thực hiện công việc A bằng quy tắc nhân, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Phân tích xem có bao nhiêu công đoạn liên tiếp cần phải tiến hành để thực hiện công
việc A (giả sử A chỉ hoàn thành sau khi tất cả các công đoạn A , A ,..., A hoàn thành). 1 2 n
Bước 2: Đếm số cách chọn x , x ,..., x trong các công đoạn A , A ,..., A . 1 2 n 1 2 n
Bước 3: Dùng quy tắc nhân ta tính được số cách lựa chọn để thực hiện công việc A là:
x = x .x .⋅⋅⋅.x . 1 2 n
Cách đếm gián tiếp (đếm phần bù)
Trong trường hợp hành động H chia nhiều trường hợp thì ta đi đếm phần bù của bài toán như sau:
• Đếm số phương án thực hiện hành động H (không cần quan tâm đến có thỏa tính chất T hay
không) ta được a phương án.
• Đếm số phương án thực hiện hành động H không thỏa tính chất T ta được b phương án.
Khi đó số phương án thỏa yêu cầu bài toán là: a b . BÀI TẬP.
Câu 1. Trên giá sách có 8 cuốn truyện ngắn, 7 cuốn tiểu thuyết và 5 tập thơ (tất cả đều khác nhau).
Vẽ sơ đồ hình cây minh họa và cho biết bạn Phong có bao nhiêu cách chọn một cuốn để đọc vào ngày cuối tuần. Lời giải
Truyện ngắn …… 8 cuốn
Tiểu thuyết ………7 cuốn Thơ ……….5 tập
Để chọn một cuốn sách đọc vào ngày cuối tuần, bạn Phong thực hiện 1 trong 3 sự lựa chọn sau:
Chọn một cuốn truyện ngắn : Có 8 cách.
Chọn một cuốn tiểu thuyết : Có 7 cách.
Chọn một tập thơ : Có 5 cách.
Theo quy tắc cộng thì bạn Phong có : 8 + 7 + 5 = 20 cách.
Câu 2. Một người gieo đồng xu hai mặt, sau mỗi lần gieo thì ghi lại kết quả sấp hay ngửa. Hỏi nếu
người đó gieo ba lần thì có thể có bao nhiêu khả năng xảy ra? Lời giải Page 3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Lần gieo thứ nhất: Có 2 khả năng xảy ra.
Lần gieo thứ hai: Có 2 khả năng xảy ra.
Lần gieo thứ ba: Có 2 khả năng xảy ra.
Nếu người đó gieo ba lần thì số khả năng xảy ra là: 2.2.2 = 8 .
Câu 3. Ở một loài thực vật, A là gen trội quy định tình trạng hoa kép, a là gen lặn quy định tình trạng hoa đơn.
a) Sự tổ hợp giữa hai gen trên tạo ra mấy kiểu gen?
b) Khi giao phối ngẫu nhiên, có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau từ các kiểu gen đó? Lời giải
a) Sự tổ hợp gen A và gen a thành các kiểu gen là: AA, Aa, aa. Vậy có 3 kiểu gen.
b) Khi giao phối ngẫu nhiên thì có các kiểu giao phối: AA×AA aa ×aa Aa × Aa AA×aa Aa × AA Aa ×aa
Vậy có 6 kiểu giao phối khác nhau.
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên
a) có ba chữ số khác nhau?
b) là số lẻ có ba chữ số khác nhau?
c) là số có ba chữ số và chia hết cho 5?
d) là số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5? Lời giải
a) Gọi số tự nhiên cần tìm là abc với a,b,c là các chữ số tự nhiên đôi một khác nhau, a ≠ 0 .
Chọn a : Có 9 cách. Chọnb : Có 9 cách.
Chọn c : Có 8 cách.
Như vậy có 9.9.8 = 648 số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.
b) Gọi số tự nhiên cần tìm là abc với a,b,c là các chữ số tự nhiên đôi một khác nhau, a ≠ 0 và c lẻ.
Chọn c : Có 5 cách.
Chọn a : Có 8 cách. Chọnb : Có 8 cách.
Như vậy có 5.8.8 = 320 số tự nhiên lẻ có ba chữ số khác nhau.
c) Gọi số tự nhiên cần tìm là abc với a,b,c là các chữ số tự nhiên a ≠ 0 và c∈{0; } 5 .
Chọn a : Có 9 cách.
Chọnb : Có 10 cách. Page 4
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Chọn c : Có 2 cách.
Như vậy có 9.10.2 =180 số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho5.
d) Gọi số tự nhiên cần tìm là abc với a,b,c là các chữ số tự nhiên đôi một khác nhau a ≠ 0 và c∈{0; } 5 .
Trường hợp 1: c = 0
Chọn c : Có 1 cách.
Chọn a : Có 9 cách.
Chọn b : Có 8 cách.
Như vậy có 1.9.8 = 72 số thỏa mãn bài toán.
Trường hợp 2: c = 5
Chọn c : Có 1 cách.
Chọn a : Có 8 cách.
Chọn b : Có 8 cách.
Như vậy có 1.8.8 = 64 số thỏa mãn bài toán.
Vậy có 72 + 64 =136 số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
Câu 5. a) Mật khẩu của chương trình máy tính quy định gồm 3 kí tự, mỗi kí tự là một chữ số. Hỏi
có thể tạo được bao nhiêu mật khẩu khác nhau?
b) Nếu chương trình máy tính quy định mới mật khẩu vẫn gồm 3 kí tự, nhưng kí tự đầu tiên
phải là một chữ cái in hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 chữ (từ A đến Z) và 2 kí tự sau
là các chữ số (từ 0 đến 9). Hỏi quy định mới có thể tạo được nhiều hơn quy định cũ bao nhiêu mật khẩu khác nhau? Lời giải
a) Giả sử mật khẩu của máy tính gồm 3 ký tự, mỗi ký tự là một chữ số.
Chọn ký tự đầu tiên: Có 10 cách chọn.
Chọn ký tự thứ hai: Có 10 cách chọn.
Chọn ký tự thứ ba: Có 10 cách chọn.
Vậy có thể tạo được 10.10.10 =1000 mật khẩu khác nhau thỏa mãn bài toán.
b) Giả sử mật khẩu mới của máy tính gồm 3 ký tự , ký tự đầu là một chữ cái in hoa, 2 ký tự sau là một chữ số.
Chọn ký tự đầu tiên là một chữ cái in hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 chữ (từ A đến Z): Có 26 cách chọn.
Chọn ký tự thứ hai là các chữ số (từ 0 đến 9): Có 10 cách chọn.
Chọn ký tự thứ ba là các chữ số (từ 0 đến 9): Có 10 cách chọn.
Vậy có thể tạo được 26.10.10 = 2600 mật khẩu khác nhau thỏa mãn bài toán.
Do đó quy định mới có thể tạo được nhiều hơn quy định cũ số mật khẩu khác nhau là:
2600 −1000 =1600 (mật khẩu). Page 5
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. II
DẠNG 1: QUY TẮC CỘNG 1 PHƯƠNG PHÁP.
Nếu một công việc nào nó có thể thực hiện theo n hướng khác nhau, trong đó:
Hướng thứ 1 có m1 cách thực hiện
Hướng thứ 2 có m2 cách thực hiện …. ……….
Hướng thứ n có mn cách thực hiện
Khi đó, có: m + m +...+ m cách để hoàn thành công việc đã cho. 1 2 n 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40
có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)? Lời giải
Nếu chọn cỡ áo 39 thì sẽ có 5 cách.
Nếu chọn cỡ áo 40 thì sẽ có 4 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 5 + 4 = 9 cách chọn mua áo.
Câu 2. Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3chiếc cà vạt khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt? Lời giải
Nếu chọn một cái quần thì sẽ có 4 cách.
• Nếu chọn một cái áo thì sẽ có 6 cách.
• Nếu chọn một cái cà vạt thì sẽ có 3 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 4 + 6 + 3 =13 cách chọn.
Câu 3. Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học
sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn
tập thì số cách chọn khác nhau bằng bao nhiêu? Lời giải
• Nếu chọn một cây bút chì thì sẽ có 8 cách.
• Nếu chọn một cây bút bi thì sẽ có 6 cách.
• Nếu chọn một cuốn tập thì sẽ có 10 cách. Page 6
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Theo qui tắc cộng, ta có 8 + 6 +10 = 24 cách chọn.
Câu 4. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? Lời giải
Nếu chọn một học sinh nam có 280 cách.
Nếu chọn một học sinh nữ có 325 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 280 + 325 = 605 cách chọn.
DẠNG 2: QUY TẮC NHÂN 1 PHƯƠNG PHÁP.
Nếu một công việc nào đó phải hoàn thành qua n giai đoạn liên tiếp, trong đó:
Giai đoạn 1 có m1 cách thực hiện
Giai đoạn 2 có m2 cách thực hiện …. ……….
Giai đoạn n có mn cách thực hiện
Khi đó, có: m .m ...m cách để hoàn thành công việc đã cho. 1 2 n
Ta thường gặp các bài toán sau:
Bài toán 1: Đếm số phương án liên quan đến số tự nhiên
Khi lập một số tự nhiên x = a ...a ta cần lưu ý: 1 n * a ∈ và a ≠ 0. i {0,1,2,..., } 9 1
* x là số chẵn ⇔ a là số chẵn n
* x là số lẻ ⇔ a là số lẻ n
* x chia hết cho 3 ⇔ a + a +...+ a chia hết cho 3 1 2 n
* x chia hết cho 4 ⇔ a chia hết cho 4 − a n 1 n
* x chia hết cho 5 ⇔ a n {0, } 5
* x chia hết cho 6 ⇔ x là số chẵn và chia hết cho 3
* x chia hết cho 8 ⇔ a a a
n 2 n 1 n chia hết cho 8
* x chia hết cho 9 ⇔ a + a +...+ a 1 2 n chia hết cho 9 . Page 7
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
* x chia hết cho 11 ⇔ tổng các chữ số ở hàng lẻ trừ đi tổng các chữ số ở hàng chẵn là một số nguyên chia hết cho 11.
* x chia hết cho 25 ⇔ hai chữ số tận cùng là 00,25,50,75 .
Bài toán 2: Đếm số phương án liên quan đến kiến thức thực tế
Bài toán 3: Đếm số phương án liên quan đến hình học 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 4 con đường.
Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố Lời giải
Cách 1: Làm bằng cách liệt kê các con đường đi:
Căn cứ vào sơ đồ trên, ta có các con đường đi là: 1a, 1b, 1c, 1d, 2a, 2b, 2c, 2d, 3a, 3b, 3c,
3d. Vậy có 12 con đường
Cách 2: Sử dụng quy tắc nhân
Để đi từ thành phố A đến thành phố B ta có 6 con đường để đi. Với mỗi cách đi từ thành phố A
đến thành phố B ta có 4 cách đi từ thành phố B đến thành phố
Vậy có 3.4 =12 cách đi từ thành phố A đến.
Câu 2. Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và
chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3? Lời giải Cách 1: (1) (2) (3) (4) (5) (6)
Giả sử số cần lập có các chữ số ở các vị trí như trên (Được đánh số từ 1 đến 6)
Nếu chữ số 2, 3 đứng ở các vị trí (1) và (2), thì các vị trí còn lại có P 2.P = 48 4 , suy ra có 4 (số)
Nếu chữ số 2, 3 không đứng ở các vị trí như trên, sẽ có 8 cách sắp xếp hai chữ số này sao cho
gần nhau, các vị trí còn lại có 3.P 8.3.P =144
3 cách sắp xếp, suy ra có 3 (số)
Vậy có 144+48= 192 số cần lập Cách 2: Page 8
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Đặt y = 23, xét các số x = abcde trong đó a,b,c,d,e đôi một khác nhau và thuộc tập {0,1, y,4, }
5 . Có P P = 96 số như vậy 5 4
Khi ta hoán vị 2,3 trong y ta được hai số khác nhau
Nên có 96.2 =192 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 3. Có 3 học sinh nữ và 2 hs nam.Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để:
1. 3 học sinh nữ ngồi kề nhau
2. 2. 2 học sinh nam ngồi kề nhau. Lời giải Cách 1:
1. Giả sử các vị trí ghế được đánh số như sau: (1) (2) (3) (4) (5)
Để sắp xếp để 3 nữ cạnh nhau, ta cần sắp xếp họ ở các vị trí: {1,2, } 3 ;{2,3, } 4 ;{3,4, } 5 . Và với
mỗi cách có 3!= 6 cách sắp xếp ba nữ và 2! = 2 cách sắp xếp 2 nam. Suy ra có 3.6.2 = 36 cách
2. Giả sử các vị trí ghế được đánh số như sau: (1) (2) (3) (4) (5)
Để sắp xếp 2 nam ngồi cạnh nhau, ta cần sắp xếp họ ở các vị trí {1, } 2 ;{2, } 3 ;{3, } 4 ;{4, } 5 .
Và với mọi cách như vậy có 2! cách xếp các bạn nam và 3! Cách xếp các bạn nữ. Suy ra có 4.2!.3! = 48 cách Cách 2:
1.
Xem 3 bạn nữ là một “phần tử đặc biệt”. Số cách xếp thỏa yêu cầu bài toán: 3!.3!= 36
2. Xem 2 bạn nam là một “phần tử đặc biệt”. Số cách xếp thỏa yêu cầu bài toán: 2!.4!= 48
Câu 4. Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho:
1. A và F ngồi ở hai đầu ghế
2. A và F ngồi cạnh nhau
3. A và F không ngồi cạnh nhau Lời giải
1. Số cách xếp A, F: 2!= 2
Số cách xếp B,C, D, E : 4!= 24
Số cách xếp thỏa yêu cầu bài toán: 2.24 = 48
2. Xem AF là một phần tử X , ta có: 5!=120 số cách xếp
X , B,C, D, E . Khi hoán vị ,
A F ta có thêm được một cách xếp
Vậy có 240 cách xếp thỏa yêu cầu bài toán. Page 9
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
3. Số cách xếp thỏa yêu cầu bài toán: 6!− 240 = 480 cách
Câu 5. Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1,2,4,5,6,8 Lời giải
Gọi x = abcd; a, ,
b c,d ∈{0,1,2,4,5,6, } 8 .
Cách 1: Tính trực tiếp
x là số chẵn nên d ∈{0,2,4,6, } 8 .
TH 1: d = 0 ⇒ có 1 cách chọn d .
Với mỗi cách chọn d ta có 6 cách chọn a ∈{1,2,4,5,6, } 8
Với mỗi cách chọn a,d ta có 5 cách chọn b∈{1,2,4,5,6, } 8 \{ } a
Với mỗi cách chọn a,b,d ta có 4 cách chọn c∈{1,2,4,5,6, } 8 \{a, } b
Suy ra trong trường hợp này có 1.6.5.4 =120 số.
TH 2: d ≠ 0 ⇒ d ∈{2,4,6, } 8 ⇒ có 4 cách chọn d
Với mỗi cách chọn d , do a ≠ 0 nên ta có 5 cách chọn a ∈{1,2,4,5,6, } 8 \{d}.
Với mỗi cách chọn a,d ta có 5 cách chọn b∈{1,2,4,5,6, } 8 \{ } a
Với mỗi cách chọn a,b,d ta có 4 cách chọn c∈{1,2,4,5,6, } 8 \{a, } b
Suy ra trong trường hợp này có 4.5.5.4 = 400 số.
Vậy có tất cả 120 + 400 = 520 số cần lập.
Cách 2: Tính gián tiếp ( đếm phần bù)
Gọi A = {số các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1,2,4,5,6,8 }
B = {số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1,2,4,5,6,8 }
C = { số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1,2,4,5,6,8 }
Ta có: C = A B .
Dễ dàng tính được: A = 6.6.5.4 = 720. Ta đi tính B ?
x = abcd là số lẻ ⇒ d ∈{1, }
5 ⇒ d có 2 cách chọn.
Với mỗi cách chọn d ta có 5 cách chọn a (vì a ≠ 0,a d )
Với mỗi cách chọn a,d ta có 5 cách chọn b Page 10
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Với mỗi cách chọn a,b,d ta có 4 cách chọn c
Suy ra B = 2.5.5.4 = 200 Vậy C = 520 .
Câu 6. Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên,mỗi số có 6 chữ số đồng thời thỏa
điều kiện:sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn
tổng của 3 số sau một đơn vị Lời giải
Cách 1: Gọi x = a a . .a , a ∈ là số cần lập i 1,2,3,4,5,6 1 2 6 { }
Theo bài ra ta có: a + a + a +1 = a + a + a (1) 1 2 3 4 5 6
a ,a ,a ,a ,a ,a ∈ 1,2,3,4,5,6 và đôi một khác nhau nên 1 2 3 4 5 6 { }
a + a + a + a + a + a =1+ 2 + 3+ 4 + 5 + 6 = 21 (2) 1 2 3 4 5 6
Từ (1), (2) suy ra: a + a + a =10 1 2 3
Phương trình này có các bộ nghiệm là: (a ,a ,a ) = (1,3,6); (1,4,5); (2,3,5) 1 2 3
Với mỗi bộ ta có 3!.3!= 36 số.
Vậy có cả thảy 3.36 =108 số cần lập.
Cách 2: Gọi x = abcdef là số cần lập
a + b + c + d + e + f =1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 = 21 Ta có: 
a + b + c = d + e + f +1
a + b + c =11. Do a,b,c ∈{1,2,3,4,5, } 6
Suy ra ta có các cặp sau: (a,b,c) = (1,4,6); (2,3,6); (2,4,5)
Với mỗi bộ như vậy ta có 3! cách chọn a,b,c và 3! cách chọn d, , e f
Do đó có: 3.3!.3!=108 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 7. Bạn An có 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi bạn An có mấy cách chọn
a) Một cái quần hoặc một cái áo? b) Một bộ quần áo ? Lời giải
a) Để chọn một cái quần hoặc một cái áo ta có hai phương án lựa chọn
Phương án A- Chọn một cái quần: Có 4 cách thực hiện.
Phương án B- Chọn một cái áo: Có 3 cách thực hiện.
Theo quy tắc cộng ta có: 4 + 3 = 7 cách chọn một cái quần hoặc một cái áo.
b) Để chọn một bộ quần áo, ta phải thực hiện hai công đoạn liên tiếp Page 11
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Công đoạn 1- Chọn một cái quần: Có 4 cách thực hiện
Công đoạn 2- Chọn một cái áo: Có 3 cách thực hiện.
Theo quy tắc nhân ta có 4.3 =12 cách chọn một bộ quần áo.
Câu 8. Cho hai đường thẳng song song d,d’. Trên d lấy 10 điểm phân biệt, trên d’ lấy 15 điểm phân
biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó được chọn từ 25 đỉnh nói trên? Lời giải
• Trường hợp 1: Lấy 2 điểm thuộc d , 1 điểm thuộc d’ :
Lấy điểm thứ nhất thuộc d có 10 cách, lấy điểm thứ hai thuộc d có 9 cách
Lấy điểm thuộc d’ có 15cách.
Vì sự thay đổi các đỉnh trong tam giác không tạo thành một tam giác mới nên hai đỉnh lấy trên d nếu
đổi thứ tự lấy không tạo thành tam giác mới.
Do đó có 10×9 ×15 = 675 tam giác 2
• Trường hợp 2 : Lấy 1 điểm thuộc d , 2 điểm thuộc d’ :
Lấy điểm thứ nhất thuộc d’ có 15 cách, lấy điểm thứ hai thuộc d’có 14 cách
Lấy điểm thuộc d có 10 cách.
Vì sự thay đổi các đỉnh trong tam giác không tạo thành một tam giác mới nên hai đỉnh lấy trên d
nếu đổi thứ tự lấy không tạo thành tam giác mới.
Do đó có 15×14 ×10 =1050 tam giác 2
Vậy có 675 +1050 =1725 tam giác. Page 12
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP G
ƠN VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
HƯ C
BÀI 1: QUY TẮC CỘNG VÀ QUY TẮC NHÂN
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
Câu 1: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40 . Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ
40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn? A. 9. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 2: Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một
cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: A. 13. B. 72. C. 12. D. 30.
Câu 3: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một
học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một
cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là: A. 480. B. 24. C. 48. D. 60.
Câu 4: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần
chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 45. B. 280. C. 325. D. 605.
Câu 5: Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn
một học sinh tiên tiến lớp 11A hoặc lớp 12 .
B Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết
rằng lớp 11A có 31 học sinh tiên tiến và lớp 12B có 22 học sinh tiên tiến? A. 31. B. 9. C. 53. D. 682.
Câu 6: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số
7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 27. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 7: Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy
bay. Mỗi ngày có 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu hỏa, 3 chuyến tàu thủy và 2 chuyến máy bay.
Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh B ? A. 20. B. 300. C. 18. D. 15.
Câu 8: Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao
gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa.
Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? A. 20. B. 3360. C. 31. D. 30. Page 1
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 9: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 20 . B. 11. C. 30. D. 10.
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần: A. 5 . B. 15 . C. 55. D. 10 .
Câu 11: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay và 4 kiểu dây. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ
gồm một mặt và một dây? A. 4. B. 7. C. 12. D. 16.
Câu 12: Một người có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 chiếc cà vạt. Để chọn mỗi thứ một món thì có bao nhiều
cách chọn bộ ''quần-áo-cà vạt ' khác nhau? A. 13. B. 72. C. 12. D. 30.
Câu 13: Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau
để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là? A. 13. B. 12. C. 18. D. 216.
Câu 14: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Số cách
khác nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập. A. 24. B. 48. C. 480. D. 60.
Câu 15: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy
ba bông hoa có đủ cả ba màu. A. 240. B. 210. C. 18. D. 120.
Câu 16: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại
quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có
bao nhiêu cách chọn thực đơn. A. 25. B. 75. C. 100. D. 15.
Câu 17: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần
chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của học sinh thành phố. Hỏi nhà
trường có bao nhiêu cách chọn? A. 910000. B. 91000. C. 910. D. 625.
Câu 18: Một đội học sinh giỏi của trường THPT, gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học sinh
khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em? A. 12. B. 220. C. 60. D. 3.
Câu 19: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong
bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng? A. 100. B. 91. C. 10. D. 90.
Câu 20: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có 4 con
đường đi, từ nhà Bình tới nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường? A. 6. B. 4. C. 10. D. 24. Page 2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 21: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 9. B. 10. C. 18. D. 24.
Câu 22: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D rồi quay lại A? A. 1296. B. 784. C. 576. D. 324.
Câu 23: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1
cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 80 . B. 60 . C. 90. D. 70 .
Câu 24: Một hộp đựng 5 bi đỏ và 4 bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy 2 bi có đủ cả 2 màu? A. 20 . B. 16 . C. 9. D. 36.
Câu 25: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại quả
tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 75. B. 12 . C. 60 . D. 3.
Câu 26: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ? A. 25 . B. 20 . C. 50. D. 10 .
Câu 27: Số các số tự nhiên chẵn, gồm bốn chữ số khác nhau đôi một và không tận cùng bằng 0 là : A. 504. B. 1792 . C. 953088. D. 2296 .
Câu 28: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 1000 . B. 720 . C. 729 . D. 648.
Câu 29: Có 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 8 quả
cầu vàng được đánh số từ 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màu và khác số. A. 392 B. 1023 C. 3014 D. 391
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ sáu chữ số 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 ? A. 120. B. 216 . C. 256 . D. 20 .
Câu 31: Cho các số 1,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau: A. 12. B. 24 . C. 64 . D. 256 .
Câu 32: Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình.
Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình? A. 3991680. B. 12!. C. 35831808. D. 7!.
Câu 33: Nhãn mỗi chiếc ghế trong hội trường gồm hai phần: phần đầu là một chữ cái, phần thứ hai là một
số nguyên dương nhỏ hơn 26. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau? A. 624. B. 48. C. 600. D. 625. Page 3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 34: Biển số xe máy của tỉnh A có 6 kí tự, trong đó kí tự ở vị trí đầu tiên là một chữ cái, kí tự ở vị trí
thứ hai là một chữ số thuộc tập {1;2;...; }
9 , mỗi kí tự ở bốn vị trí tiếp theo là một chữ số thuộc tập {0;1;2;...; }
9 . Hỏi nếu chỉ dùng một mã số tỉnh thì tỉnh A có thể làm được nhiều nhất bao
nhiêu biển số xe máy khác nhau? A. 2340000. B. 234000. C. 75. D. 2600000.
Câu 35: Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên? A. 160. B. 240. C. 180. D. 120.
Câu 36: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số? A. 324. B. 256. C. 248. D. 124.
Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn? A. 99. B. 50. C. 20. D. 10.
Câu 38: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100? A. 36. B. 62. C. 54. D. 42.
Câu 39: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? A. 154. B. 145. C. 144. D. 155.
Câu 40: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau? A. 156. B. 144. C. 96. D. 134.
Câu 41: Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số? A. 210 . B. 105 . C. 168 . D. 145 .
Câu 42: Có bao nhiêu sỗ chẵn gồm 6 chữ số khác nhau, trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ? Câu trả lời nào đúng? A. 40000 số. B. 38000 số. C. 44000 số. D. 42000 số.
Câu 43: Cho các chữ số 1, 2, 3,., 9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác
nhau và không vượt quá 2011. A. 168 B. 170 C. 164 D. 172
Câu 44: Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số lẻ A. 360 B. 343 C. 480 D. 347
Câu 45: Có bao nhiêu cách xếp 4 người A,B,C,D lên 3 toa tàu, biết mỗi toa có thể chứa 4 người. A. 81 B. 68 C. 42 D. 98
Câu 46: Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ? A. 72 B. 74 C. 76 D. 78
Câu 47: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ: A. 6 . B. 72 . C. 720 . D. 144.
Câu 48: Số điện thoại ở Huyện Củ Chi có 7 chữ số và bắt đầu bởi 3 chữ số đầu tiên là790 . Hỏi ở Huyện
Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại: A. 1000 . B. 100000. C. 10000. D. 1000000 . Page 4
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 49: Trong một giải thi đấu bóng đá có 20 đội tham gia với thể thức thi đấu vòng tròn. Cứ hai đội thì
gặp nhau đúng một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu xảy ra. A. 190 B. 182 C. 280 D. 194
Câu 50: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 ? A. 36. B. 62. C. 54. D. 42.
Câu 51: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? A. 154. B. 145. C. 144. D. 155.
Câu 52: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau? A. 156. B. 144. C. 96. D. 134.
Câu 53: Cho tập A = {0;1;2;3;4;5; }
6 từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và chia hết cho 2 ? A. 8232. B. 1230 . C. 1260 . D. 2880 .
Câu 54: Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A , B , C . Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi trên
một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh. A. 4320 . B. 90. C. 43200 . D. 720 .
Câu 55: Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 4249 . B. 4250 . C. 5005. D. 805 .
Câu 56: Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà và
2 trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 180 B. 160. C. 90. D. 45 .
Câu 57: Từ tập có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi một khác nhau sao chữ số đầu chẵn chữ số đứng cuối lẻ. A. 11523 B. 11520 C. 11346 D. 22311
Câu 58: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3. A. 12. B. 16. C. 17 . D. 20 .
Câu 59: Cho tập A = {1,2,3,4,5,6,7, }
8 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi một
khác nhau sao các số này lẻ không chia hết cho 5. A. 15120 B. 23523 C. 16862 D. 23145
Câu 60: Cho tập A = {0,1,2,3,4,5, }
6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số và chia hết cho 5. A. 660 B. 432 C. 679 D. 523
Câu 61: Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 10 là: A. 3260. B. 3168. C. 9000. D. 12070.
Câu 62: Cho tập hợp số: A = {0,1,2,3,4,5, }
6 .Hỏi có thể thành lập bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3. A. 114 B. 144 C. 146 D. 148
Câu 63: Cho các chữ số 1, 2, 3,., 9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác
nhau và không vượt quá 2011. Page 5
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. 168 B. 170 C. 164 D. 172
Câu 64: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 ? A. 36. B. 62. C. 54. D. 42.
Câu 65: Một hộp chứa 16 quả cầu gồm sáu quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6 , năm quả cầu đỏ đánh số
từ 1 đến 5 và năm quả cầu vàng đánh số từ 1 đến 5. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra từ hộp đó 3
quả cầu vừa khác màu vừa khác số. A. 72 . B. 150 . C. 60 . D. 80 .
Câu 66: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẻ: A. 6 . B. 72 . C. 720 . D. 144.
Câu 67: Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một
khác nhau và phải có mặt chữ số 3. A. 36số. B. 108số. C. 228 số. D. 144số.
Câu 68: Từ các chữ số 0 , 2 , 3, 5, 6 , 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một
khác nhau trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau. A. 384 B. 120 C. 216 D. 600
Câu 69: Một phiếu điều tra về đề tự học của học sinh gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có bốn lựa
chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu người được hỏi trả lời
đủ 10 câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp lệ để
trong số đó luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả 10 câu hỏi? A. 2097152 . B. 10001. C. 1048577 . D. 1048576.
Câu 70: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
5,6,7,8,9. Tính tổng tất cả các số thuộc tâp S. A. 9333420. B. 46666200. C. 9333240. D. 46666240.
Câu 71: Từ các chữ số 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau
và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị A. 32. B. 72 . C. 36. D. 24 .
Câu 72: Tô màu các cạnh của hình vuông ABCD bởi 6 màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được tô bởi
một màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tô? A. 360. B. 480 . C. 600 . D. 630 .
Câu 73: Cho 5 chữ số 1, 2 , 3, 4 , 6 . Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số đã
cho. Tính tổng của các số lập được. A. 12321 B. 21312 C. 12312 D. 21321
Câu 74: Có bao nhiêu số có 10 chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 2 , 3 sao cho bất kì 2 chữ số nào
đứng cạnh nhau cũng hơn kém nhau 1 đơn vị? A. 32 B. 16 C. 80 D. 64 Page 6
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 75: Hỏi có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 9 mà mỗi số 2011 chữ số và trong đó có ít nhất hai chữ số 9. 2011 2010 − + 2011 2010 − + 2011 2010 − + 2011 2010 − + A. 9 2019.9 8 B. 9 2.9 8 C. 9 9 8 D. 9 19.9 8 9 9 9 9
Câu 76: Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số đồng thời thỏa
điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng
của 3 số sau một đơn vị. A. 104 B. 106 C. 108 D. 112 Page 7
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP G
ƠN VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
HƯ C
BÀI 1: QUY TẮC CỘNG VÀ QUY TẮC NHÂN
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40 . Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ
40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn? A. 9. B. 5. C. 4. D. 1. Lời giải.
• Nếu chọn cỡ áo 39 thì sẽ có 5 cách.
• Nếu chọn cỡ áo 40 thì sẽ có 4 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 5 + 4 = 9 cách chọn mua áo.
Câu 2: Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một
cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: A. 13. B. 72. C. 12. D. 30. Lời giải.
• Nếu chọn một cái quần thì sẽ có 4 cách.
• Nếu chọn một cái áo thì sẽ có 6 cách.
• Nếu chọn một cái cà vạt thì sẽ có 3 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 4 + 6 + 3 =13 cách chọn.
Câu 3: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một
học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một
cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là: A. 480. B. 24. C. 48. D. 60. Lời giải.
• Nếu chọn một cây bút chì thì sẽ có 8 cách.
• Nếu chọn một cây bút bi thì sẽ có 6 cách.
• Nếu chọn một cuốn tập thì sẽ có 10 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 8 + 6 +10 = 24 cách chọn. Page 1
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 4: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần
chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 45. B. 280. C. 325. D. 605. Lời giải.
• Nếu chọn một học sinh nam có 280 cách.
• Nếu chọn một học sinh nữ có 325 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 280 + 325 = 605 cách chọn.
Câu 5: Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn
một học sinh tiên tiến lớp 11A hoặc lớp 12 .
B Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết
rằng lớp 11A có 31 học sinh tiên tiến và lớp 12B có 22 học sinh tiên tiến? A. 31. B. 9. C. 53. D. 682. Lời giải.
• Nếu chọn một học sinh lớp 11A có 31 cách.
• Nếu chọn một học sinh lớp 12B có 22 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 31+ 22 = 53 cách chọn.
Câu 6: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số
7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 27. B. 9. C. 6. D. 3. Lời giải.
Vì các quả cầu trắng hoặc đen đều được đánh số phân biệt nên mỗi lần lấy ra một quả cầu bất kì là một lần chọn.
• Nếu chọn một quả trắng có 6 cách.
• Nếu chọn một quả đen có 3 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 6 + 3 = 9 cách chọn.
Câu 7: Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy
bay. Mỗi ngày có 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu hỏa, 3 chuyến tàu thủy và 2 chuyến máy bay.
Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh B ? A. 20. B. 300. C. 18. D. 15. Lời giải.
• Nếu đi bằng ô tô có 10 cách.
• Nếu đi bằng tàu hỏa có 5 cách.
• Nếu đi bằng tàu thủy có 3 cách.
• Nếu đi bằng máy bay có 2 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 10 + 5 + 3+ 2 = 20 cách chọn.
Câu 8: Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao
gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa. Page 2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? A. 20. B. 3360. C. 31. D. 30. Lời giải.
• Nếu chọn đề tài về lịch sử có 8 cách.
• Nếu chọn đề tài về thiên nhiên có 7 cách.
• Nếu chọn đề tài về con người có 10 cách.
• Nếu chọn đề tài về văn hóa có 6 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 8 + 7 +10 + 6 = 31 cách chọn.
Câu 9: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 20 . B. 11. C. 30. D. 10. Lời giải
Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ 11 học sinh, ta có 11 cách chọn.
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần: A. 5 . B. 15 . C. 55. D. 10 . Lời giải
Với một cách chọn 9 chữ số từ tập {0,1,2,3,4,5,6,7,8, }
9 ta có duy nhất một cách xếp chúng theo thứ tự giảm dần.
Ta có 10 cách chọn 9 chữ số từ tập {0,1,2,3,4,5,6,7,8, } 9
Do đó có 10 số tự nhiên cần tìm.
Câu 11: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay và 4 kiểu dây. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ
gồm một mặt và một dây? A. 4. B. 7. C. 12. D. 16. Lời giải.
Để chọn một chiếc đồng hồ, ta có: • Có 3 cách chọn mặt. • Có 4 cách chọn dây.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 3× 4 =12 cách.
Câu 12: Một người có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 chiếc cà vạt. Để chọn mỗi thứ một món thì có bao nhiều
cách chọn bộ ''quần-áo-cà vạt ' khác nhau? A. 13. B. 72. C. 12. D. 30. Lời giải.
Để chọn một bộ ''quần-áo-cà vạt '', ta có:
• Có 4 cách chọn quần. • Có 6 cách chọn áo.
• Có 3 cách chọn cà vạt. Page 3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Vậy theo qui tắc nhân ta có 4×6×3 = 72 cách.
Câu 13: Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau
để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là? A. 13. B. 12. C. 18. D. 216. Lời giải.
Để chọn một hộp màu đỏ và một hộp màu xanh, ta có:
• Có 12 cách chọn hộp màu đỏ.
• Có 18 cách chọn hộp màu xanh.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 12×18 = 216 cách.
Câu 14: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Số cách
khác nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập. A. 24. B. 48. C. 480. D. 60. Lời giải.
Để chọn ''một cây bút chì - một cây bút bi - một cuốn tập '', ta có:
• Có 8 cách chọn bút chì.
• Có 6 cách chọn bút bi.
• Có 10 cách chọn cuốn tập.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 8×6×10 = 480 cách.
Câu 15: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy
ba bông hoa có đủ cả ba màu. A. 240. B. 210. C. 18. D. 120. Lời giải.
Để chọn ba bông hoa có đủ cả ba màu, ta có:
• Có 5 cách chọn hoa hồng trắng.
• Có 6 cách chọn hoa hồng đỏ.
• Có 7 cách chọn hoa hồng vàng.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 5×6×7 = 210 cách.
Câu 16: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại
quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có
bao nhiêu cách chọn thực đơn. A. 25. B. 75. C. 100. D. 15. Lời giải.
Để chọn thực đơn, ta có:
• Có 5 cách chọn món ăn.
• Có 5 cách chọn quả tráng miệng.
• Có 3 cách chọn nước uống. Page 4
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Vậy theo qui tắc nhân ta có 5×5×3 = 75 cách.
Câu 17: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần
chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của học sinh thành phố. Hỏi nhà
trường có bao nhiêu cách chọn? A. 910000. B. 91000. C. 910. D. 625. Lời giải.
Để chọn một nam và một nữ đi dự trại hè, ta có:
• Có 280 cách chọn học sinh nam.
• Có 325 cách chọn học sinh nữ.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 280×325 = 91000 cách.
Câu 18: Một đội học sinh giỏi của trường THPT, gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học sinh
khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em? A. 12. B. 220. C. 60. D. 3. Lời giải.
Để chọn một nam và một nữ đi dự trại hè, ta có:
• Có 5 cách chọn học sinh khối 12.
• Có 4 cách chọn học sinh khối 11.
• Có 3 cách chọn học sinh khối 10.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 5× 4×3 = 60 cách.
Câu 19: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong
bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng? A. 100. B. 91. C. 10. D. 90. Lời giải.
Để chọn một người đàn ông và một người đàn bà không là vợ chồng, ta có
• Có 10 cách chọn người đàn ông.
• Có 9 cách chọn người đàn bà.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 9×10 = 90 cách.
Câu 20: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có 4 con
đường đi, từ nhà Bình tới nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường? A. 6. B. 4. C. 10. D. 24. Lời giải. • Từ An  → Bình có 4 cách. • Từ Bình  → Cường có 6 cách.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 4×6 = 24 cách. Page 5
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 21: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 9. B. 10. C. 18. D. 24. Lời giải. • Từ A  → B có 4 cách. • Từ B  →C có 2 cách. • Từ C  → D có 2 cách.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 4× 2×3 = 24 cách.
Câu 22: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D rồi quay lại A? A. 1296. B. 784. C. 576. D. 324. Lời giải.
Từ kết quả câu trên, ta có: • Từ A  → D có 24 cách.
• Tương tự, từ D  → A có 24 cách.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 24× 24 = 576 cách.
Câu 23: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1
cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 80 . B. 60 . C. 90. D. 70 . Lời giải
Số cách chọn 1 cái bút có 10 cách, số cách chọn 1 quyển sách có 8 cách.
Vậy theo quy tắc nhân, số cách chọn 1 cái bút và 1 quyển sách là: 10.8 = 80 cách.
Câu 24: Một hộp đựng 5 bi đỏ và 4 bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy 2 bi có đủ cả 2 màu? A. 20 . B. 16 . C. 9. D. 36. Lời giải Lấy 1 bi đỏ có 5 cách. Lấy 1 bi xanh có 4 cách.
Theo quy tắc nhân, số cách lấy 2 bi có đủ cả 2 màu là 5.4 = 20 cách.
Câu 25: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại quả
tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn thực đơn? Page 6
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. 75. B. 12 . C. 60 . D. 3. Lời giải
Có 5 cách chọn 1 món ăn trong 5 món ăn, 4 cách chọn 1 loại quả tráng miệng trong 4 loại
quả tráng miệng và 3 cách chọn 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống.
Theo quy tắc nhân có 5.4.3 = 60 cách chọn thực đơn.
Câu 26: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ? A. 25 . B. 20 . C. 50. D. 10 . Lời giải
Gọi số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ là ab .
Số cách chọn số a là 5 cách.
Số cách chọn số b là 5 cách.
Vậy có 5.5 = 25 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 27: Số các số tự nhiên chẵn, gồm bốn chữ số khác nhau đôi một và không tận cùng bằng 0 là : A. 504. B. 1792 . C. 953088. D. 2296 . Lời giải
Gọi số ần tìm là abcd
Có 4 cách chọn d , 8 cách chọn a , 8 cách chọn b và 7 cách chọn c . Vậy có tất cả : 4.8.8.7 =1792
Câu 28: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 1000 . B. 720 . C. 729 . D. 648. Lời giải
Gọi số cần lập là abc có ba chữ số đôi một khác nhau.
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn.
Chữ số c có 8 cách chọn.
Do đó có 9.9.8 = 648 cách lập số.
Câu 29: Có 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 8 quả
cầu vàng được đánh số từ 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màu và khác số. A. 392 B. 1023 C. 3014 D. 391 Lời giải
Ta chọn các quả cầu theo trình tự sau
Chọn quả xanh: 7 cách chọn
Chọn quả cầu vàng: có 7 cách chọn
Chọn quả cầu đỏ: có 8 cách chọn
Vậy có tất cả 7.7.8 = 392 cách chọn.
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ sáu chữ số 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 ? A. 120. B. 216 . C. 256 . D. 20 . Page 7
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Lời giải
Gọi số tự nhiên có ba chữ số là abc . Có 6 cách chọn a . Có 6 cách chọn b . Có 6 cách chọn c .
Theo quy tắc nhân có 6.6.6 = 216 .
Câu 31: Cho các số 1,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau: A. 12. B. 24 . C. 64 . D. 256 .
Lời giải
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số cần tìm là: abcd, a ≠ 0 , khi đó: a có 4 cách chọn b có 3 cách chọn c có 2 cách chọn d có 1 cách chọn Vậy có: 4.3.2.1 = 24 số.
Câu 32: Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình.
Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình? A. 3991680. B. 12!. C. 35831808. D. 7!. Lời giải.
Một tuần có bảy ngày và mỗi ngày thăm một bạn.
• Có 12 cách chọn bạn vào ngày thứ nhất.
• Có 11 cách chọn bạn vào ngày thứ hai.
• Có 10 cách chọn bạn vào ngày thứ ba.
• Có 9 cách chọn bạn vào ngày thứ tư.
• Có 8 cách chọn bạn vào ngày thứ năm.
• Có 7 cách chọn bạn vào ngày thứ sáu.
• Có 6 cách chọn bạn vào ngày thứ bảy.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 12×11×10×9×8×7×6 = 39916 0 8 cách.
Câu 33: Nhãn mỗi chiếc ghế trong hội trường gồm hai phần: phần đầu là một chữ cái, phần thứ hai là một
số nguyên dương nhỏ hơn 26. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau? A. 624. B. 48. C. 600. D. 625. Lời giải.
Một chiếc nhãn gồm phần đầu và phần thứ hai ∈{1;2;...; } 25 .
• Có 24 cách chọn phần đầu.
• Có 25 cách chọn phần thứ hai. Page 8
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Vậy theo qui tắc nhân ta có 24× 25 = 600 cách.
Câu 34: Biển số xe máy của tỉnh A có 6 kí tự, trong đó kí tự ở vị trí đầu tiên là một chữ cái, kí tự ở vị trí
thứ hai là một chữ số thuộc tập {1;2;...; }
9 , mỗi kí tự ở bốn vị trí tiếp theo là một chữ số thuộc tập {0;1;2;...; }
9 . Hỏi nếu chỉ dùng một mã số tỉnh thì tỉnh A có thể làm được nhiều nhất bao
nhiêu biển số xe máy khác nhau? A. 2340000. B. 234000. C. 75. D. 2600000. Lời giải.
Giả sử biển số xe là a a a a a a . 1 2 3 4 5 6
• Có 26 cách chọn a 1
• Có 9 cách chọn 1, 2, 3, 4, 5, 6
• Có 10 cách chọn a 3
• Có 10 cách chọn a 4
• Có 10 cách chọn a 5
• Có 10 cách chọn a 6
Vậy theo qui tắc nhân ta có 26×9×10×10×10×10 = 2340000 biển số xe.
Câu 35: Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên? A. 160. B. 240. C. 180. D. 120. Lời giải. Ta có 3 4 8
253125000 = 2 .3 .5 nên mỗi ước số tự nhiên của số đã cho đều có dạng 2m 3n 5p × × trong đó ,
m n, p ∈  sao cho 0 ≤ m ≤ 3; 0 ≤ n ≤ 4; 0 ≤ p ≤ 8. • Có 4 cách chọn . m
abcd Có 5 cách chọn . n • Có 9 cách chọn . p
Vậy theo qui tắc nhân ta có 4×5×9 =180 ước số tự nhiên.
Câu 36: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số? A. 324. B. 256. C. 248. D. 124. Lời giải.
Gọi số cần tìm có dạng abcd với (a,b,c,d )∈ A = {1, 5, 6, } 7 .
Vì số cần tìm có 4 chữ số không nhất thiết khác nhau nên:
a được chọn từ tập A nên có 4 cách chọn.
b được chọn từ tập A nên có 4 cách chọn.
c được chọn từ tập A nên có 4 cách chọn. Page 9
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
d được chọn từ tập A nên có 4 cách chọn.
Như vậy, ta có 4× 4× 4× 4 = 256 số cần tìm.
Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn? A. 99. B. 50. C. 20. D. 10. Lời giải.
Gọi số cần tìm có dạng ab với (a, b)∈ A = {0,2,4,6, } 8 và a ≠ 0. Trong đó:
a được chọn từ tập A\{ } 0 nên có 4 cách chọn.
b được chọn từ tập A nên có 5 cách chọn.
Như vậy, ta có 4×5 = 20 số cần tìm.
Câu 38: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100? A. 36. B. 62. C. 54. D. 42. Lời giải.
Các số bé hơn 100 chính là các số có một chữ số và hai chữ số được hình thành từ tập A = {1,2,3,4,5, }
6 . Từ tập A có thể lập được 6 số có một chữ số.
Gọi số có hai chữ số có dạng ab với (a,b)∈ . A Trong đó:
a được chọn từ tập A nên có 6 cách chọn.
b được chọn từ tập A nên có 6 cách chọn.
Như vậy, ta có 6×6 = 36 số có hai chữ số.
Vậy, từ A có thể lập được 36 + 6 = 42 số tự nhiên bé hơn 100.
Câu 39: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? A. 154. B. 145. C. 144. D. 155. Lời giải.
Gọi số cần tìm có dạng abcd với (a,b,c,d )∈ A = {0,1,2,3,4, } 5 .
abcd là số lẻ ⇒ d = {1,3 }
,5 ⇒ d : có 3 cách chọn.
Khi đó a : có 4 cách chọn, b : có 4 cách chọn và c : có 3 cách chọn.
Vậy có tất cả 3× 4× 4×3 =144 số cần tìm.
Câu 40: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau? A. 156. B. 144. C. 96. D. 134. Lời giải.
Gọi số cần tìm có dạng abcd với (a,b,c,d )∈ A = {0,1,2,3,4, } 5 . Page 10
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
abcd là số chẵn ⇒ d = {0,2, } 4 .
TH1. Nếu d = 0, số cần tìm là abc0. Khi đó:
a được chọn từ tập A\{ } 0 nên có 5 cách chọn.
b được chọn từ tập A\{0, }
a nên có 4 cách chọn.
c được chọn từ tập A\{0, a, }
b nên có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 5× 4×3 = 60 số có dạng abc0.
TH2. Nếu d = {2, }
4 ⇒ d : có 2 cách chọn.
Khi đó a : có 4 cách chọn, b : có 4 cách chọn và c : có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 2× 4× 4×3 = 96 số cần tìm như trên.
Vậy có tất cả 60 + 96 =156 số cần tìm.
Câu 41: Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số? A. 210 . B. 105 . C. 168 . D. 145 . Lời giải
• Gọi số có ba chữ số cần tìm là n = abc , với a ≠ 0 và c là số chẵn chọn từ các số đã cho.
a ≠ 0 nên có 6 cách chọn, c chẵn nên có 4 cách chọn và b tùy ý nên có 7 cách chọn.
• Vậy số các số cần tìm là 6.4.7 = 168 .
Câu 42: Có bao nhiêu sỗ chẵn gồm 6 chữ số khác nhau, trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ? Câu trả lời nào đúng? A. 40000 số. B. 38000 số. C. 44000 số. D. 42000 số. Lời giải
Gọi số có 6 chữ số đó là abcdef . Vì a lẻ nên a 1;3;5;7; 
9 , vậy a có 5 lựa chọn. Vì f chẵn
nên f 0;2;4;6; 
8 , vậy f có 5 lựa chọn. Tiếp theo b có 8 lựa chọn, c có 7 lựa chọn, d
6 lựa chọn, e có 5 lựa chọn. Vậy có tất cả 5.5.8.7.6.5  42000 số thỏa mãn.
Câu 43: Cho các chữ số 1, 2, 3,., 9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác
nhau và không vượt quá 2011. A. 168 B. 170 C. 164 D. 172 Lời giải
Gọi số cần lập x = abcd , a,b,c,d ∈{1,2,3,4,5,6,7,8, } 9
x chẵn nên d ∈{2,4,6, }
8 . Đồng thời x ≤ 2011⇒ a =1
a = 1⇒ a có 1 cách chọn, khi đó d có 4 cách chọn; , b c có 7.6 cách Suy ra có: 1.4.6.7 =168 số
Câu 44: Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số lẻ A. 360 B. 343 C. 480 D. 347 Lời giải Page 11
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Gọi số cần lập x = abcd ; a,b,c,d ∈{1,2,3,4,5,6, }
7 và a,b,c,d đôi một khác nhau.
Vì số x cần lập là số lẻ nên d phải là số lẻ. Ta lập x qua các công đoạn sau.
Bước 1: Có 4 cách chọn d
Bước 2: Có 6 cách chọn a
Bước 3: Có 5 cách chọn b
Bước 4: Có 4 cách chọn c
Vậy có 480 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 45: Có bao nhiêu cách xếp 4 người A,B,C,D lên 3 toa tàu, biết mỗi toa có thể chứa 4 người. A. 81 B. 68 C. 42 D. 98 Lời giải
Để xếp A ta có 3 cách lên một trong ba toa
Với mỗi cách xếp A ta có 3 cách xếp B lên toa tàu
Với mỗi cách xếp A,B ta có 3 cách xếp C lên toa tàu
Với mỗi cách xếp A,B,C ta có 3 cách xếp D lên toa tàu
Vậy có 3.3.3.3 = 81 cách xếp 4 người lên toa tàu.
Câu 46: Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ? A. 72 B. 74 C. 76 D. 78 Lời giải
Có 6 cách chọn một người tuỳ ý ngồi vào chỗ thứ nhất. Tiếp đến, có 3 cách chọn một người khác
phái ngồi vào chỗ thứ 2. Lại có 2 cách chọn một người khác phái ngồi vào chỗ thứ 3, có 2 cách
chọn vào chỗ thứ 4, có 1 cách chọn vào chỗ thứ 5, có 1 cách chọn vào chỗ thứ 6.
Vậy có: 6.3.2.2.1.1 = 72 cách.
Câu 47: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ: A. 6 . B. 72 . C. 720 . D. 144. Lời giải
Chọn vị trí 3 nam và 3 nữ: 2.1 cách chọn.
Xếp 3 nam có: 3.2.1cách xếp.
Xếp 3 nữ có: 3.2.1cách xếp. Vậy có ( )2 2.1. 3.2.1 = 72cách xếp.
Câu 48: Số điện thoại ở Huyện Củ Chi có 7 chữ số và bắt đầu bởi 3 chữ số đầu tiên là790 . Hỏi ở Huyện
Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại: A. 1000 . B. 100000. C. 10000. D. 1000000 . Lời giải
Gọi số điện thoại cần tìm có dạng 790abcd .
Khi đó: a có 10 cách chọn, b có 10 cách chọn, c có 10 cách chọn, d có 10 cách chọn. Nên có tất cả 4 10.10.10.10 =10 số.
Câu 49: Trong một giải thi đấu bóng đá có 20 đội tham gia với thể thức thi đấu vòng tròn. Cứ hai đội thì
gặp nhau đúng một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu xảy ra. A. 190 B. 182 C. 280 D. 194 Lời giải Page 12
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Cứ mỗi đội phải thi đấu với 19 đội còn lại nên có 19.20 trận đấu. Tuy nhiên theo cách tính này
thì một trận đấu chẳng hạn A gặp B được tính hai lần. Do đó số trận đấu thực tế diễn ra là: 19.20 =190 trận. 2
Câu 50: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 ? A. 36. B. 62. C. 54. D. 42. Lời giải
Các số bé hơn 100 chính là các số có một chữ số và hai chữ số được hình thành từ tập A = {1,2,3,4,5, }
6 . Từ tập A có thể lập được 6 số có một chữ số.
Gọi số có hai chữ số có dạng ab với (a,b)∈ . A Trong đó:
a được chọn từ tập A nên có 6 cách chọn.
b được chọn từ tập A nên có 6 cách chọn.
Như vậy, ta có 6×6 = 36 số có hai chữ số.
Vậy, từ A có thể lập được 36 + 6 = 42 số tự nhiên bé hơn 100.
Câu 51: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? A. 154. B. 145. C. 144. D. 155. Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng abcd với (a,b,c,d )∈ A = {0,1,2,3,4, } 5 .
abcd là số lẻ ⇒ d = {1,3 }
,5 ⇒ d : có 3 cách chọn.
Khi đó a : có 4 cách chọn, b : có 4 cách chọn và c : có 3 cách chọn.
Vậy có tất cả 3× 4× 4×3 =144 số cần tìm.
Câu 52: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau? A. 156. B. 144. C. 96. D. 134. Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng abcd với (a,b,c,d )∈ A = {0,1,2,3,4, } 5 .
abcd là số chẵn ⇒ d = {0,2, } 4 .
TH1. Nếu d = 0, số cần tìm là abc0. Khi đó:
a được chọn từ tập A\{ } 0 nên có 5 cách chọn.
b được chọn từ tập A\{0, }
a nên có 4 cách chọn.
c được chọn từ tập A\{0, a, }
b nên có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 5× 4×3 = 60 số có dạng abc0.
TH2. Nếu d = {2, }
4 ⇒ d : có 2 cách chọn.
Khi đó a : có 4 cách chọn, b : có 4 cách chọn và c : có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 2× 4× 4×3 = 96 số cần tìm như trên.
Vậy có tất cả 60 + 96 =156 số cần tìm.
Câu 53: Cho tập A = {0;1;2;3;4;5; }
6 từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và chia hết cho 2 ? Page 13
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. 8232. B. 1230 . C. 1260 . D. 2880 . Lời giải
Gọi số có 5 chữ số cần tìm là x = a a a a a ; a ,a ,a ,a ,a ∈ ;
A a ≠ 0; a ∈ 0;2;4;6 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 5 { } .
Công việc thành lập số x được chia thành các bước: - Chọn chữ số a 6 0
1 có lựa chọn vì khác .
- Chọn các chữ số a , a , a 7 2 3 4 , mỗi chữ số có lựa chọn. - Chọn chữ số a 4 2 5 có
lựa chọn vì số tạo thành chia hết cho .
Số số thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 3 6.7 .4 = 8232 .
Câu 54: Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A , B , C . Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi trên
một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh. A. 4320 . B. 90. C. 43200 . D. 720 . Lời giải
Sắp 6 học sinh thành một hàng ngang, giữa 6 học sinh có 5 khoảng trống, ta chọn 3 khoảng
trống và đưa 3giáo viên vào được cách sắp thỏa yêu cầu bài toán. Vậy tất cả có : 3 6!.A = 43200 cách. 5
Câu 55: Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 4249 . B. 4250 . C. 5005. D. 805 . Lời giải
Số cách chọn 6 học sinh bất kỳ trong 15 học sinh là 6 C = 5005. 15
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 12 là 6 C =1 cách. 6
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 10 và 11 là 6 C = 84 cách. 9
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 10 và 12 là 6 6
C C = 461 cách. 11 6
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 11 và 12 là 6 6
C C = 209 cách. 10 6
Do đó số cách chọn 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh là
5005 −1−84 − 461− 209 = 4250 cách.
Câu 56: Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà và
2 trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 180 B. 160. C. 90. D. 45 . Lời giải
Mỗi đội sẽ gặp 9 đội khác trong hai lượt trận sân nhà và sân khách. Có 10.9 = 90 trận.
Mỗi đội đá 2 trận sân nhà, 2 trận sân khách. Nên số trận đấu là 2.90 =180 trận. Page 14
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 57: Từ tập có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi một khác nhau sao chữ số đầu chẵn chữ số đứng cuối lẻ. A. 11523 B. 11520 C. 11346 D. 22311 Lời giải
Vì chữ số đứng đầu chẵn nên a a
1 có 4 cách chọn, chữ số đứng cuối lẻ nên 8 có 4 cách chọn.
Các số còn lại có 6.5.4.3.2.1 cách chọn Vậy có 2
4 .6.5.4.3.2.1 =11520 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 58: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3. A. 12. B. 16. C. 17 . D. 20 .
Lời giải
Số các số tự nhiên lớn nhất, nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3 là 96.
Số các số tự nhiên nhỏ nhất, nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3 là 0 . −
Số các số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3 là 96 0 +1 =17 nên chọn C . 6
Câu 59: Cho tập A = {1,2,3,4,5,6,7, }
8 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi một
khác nhau sao các số này lẻ không chia hết cho 5. A. 15120 B. 23523 C. 16862 D. 23145
Lời giải
x lẻ và không chia hết cho 5 nên d ∈{1,3, }
7 ⇒ d có 3 cách chọn
Số các chọn các chữ số còn lại là: 7.6.5.4.3.2.1
Vậy 15120 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 60: Cho tập A = {0,1,2,3,4,5, }
6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số và chia hết cho 5. A. 660 B. 432 C. 679 D. 523 Lời giải
Gọi x = abcde là số cần lập, e∈{0, } 5 ,a ≠ 0
e = 0 ⇒ e có 1 cách chọn, cách chọn a,b,c,d : 6.5.4.3
Trường hợp này có 360 số
e = 5 ⇒ e có một cách chọn, số cách chọn a,b,c,d : 5.5.4.3 = 300
Trường hợp này có 300 số
Vậy có 660 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 61: Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 10 là: A. 3260. B. 3168. C. 9000. D. 12070.
Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng: abcde (a ≠ 0).
Chọn e : có 1 cách (e = 0)
Chọn a : có 9 cách (a ≠ 0) Chọn bcd : có 3 10 cách Theo quy tắc nhân, có 3 1.9.10 = 9000 . Page 15
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 62: Cho tập hợp số: A = {0,1,2,3,4,5, }
6 .Hỏi có thể thành lập bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3. A. 114 B. 144 C. 146 D. 148 Lời giải
Ta có một số chia hết cho 3 khi và chỉ khi tổng các chữ số chia hết cho 3. Trong tập A có các
tập con các chữ số chia hết cho 3 là {0,1,2,3}, {0,1,2,6}, {0,2,3,4}, {0,3,4,5}, {1,2,4,5}, {1,2,3,6}, {1,3,5, } 6 .
Vậy số các số cần lập là: 4(4!− 3!) + 3.4!=144 số.
Câu 63: Cho các chữ số 1, 2, 3,., 9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác
nhau và không vượt quá 2011. A. 168 B. 170 C. 164 D. 172 Lời giải
Gọi số cần lập x = abcd , a,b,c,d ∈{1,2,3,4,5,6,7,8, } 9
x chẵn nên d ∈{2,4,6, }
8 . Đồng thời x ≤ 2011⇒ a =1
a = 1⇒ a có 1 cách chọn, khi đó d có 4 cách chọn; , b c có 7.6 cách Suy ra có: 1.4.6.7 =168 số
Câu 64: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 ? A. 36. B. 62. C. 54. D. 42. Lời giải
Các số bé hơn 100 chính là các số có một chữ số và hai chữ số được hình thành từ tập A = {1,2,3,4,5, }
6 . Từ tập A có thể lập được 6 số có một chữ số.
Gọi số có hai chữ số có dạng ab với (a,b)∈ . A Trong đó:
a được chọn từ tập A nên có 6 cách chọn.
b được chọn từ tập A nên có 6 cách chọn.
Như vậy, ta có 6×6 = 36 số có hai chữ số.
Vậy, từ A có thể lập được 36 + 6 = 42 số tự nhiên bé hơn 100.
Câu 65: Một hộp chứa 16 quả cầu gồm sáu quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6 , năm quả cầu đỏ đánh số
từ 1 đến 5 và năm quả cầu vàng đánh số từ 1 đến 5. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra từ hộp đó 3
quả cầu vừa khác màu vừa khác số. A. 72 . B. 150 . C. 60 . D. 80 . Lời giải
Kí hiệu các quả cầu như hình vẽ. TH1: Có quả xanh X6.
Bước 1: Lấy quả X6 có 1 cách.
Bước 2: Lấy 1 quả đỏ có 5 cách.
Bước 3: Lấy 1 quả vàng có 4 cách. Vậy có 1.5.4 = 20 .
TH2: Không có quả xanh X6. Page 16
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Bước 1: Lấy quả xanh có 5 cách.
Bước 2: Lấy 1 quả đỏ có 4 cách.
Bước 3: Lấy 1 quả vàng có 3 cách. Vậy có 5.4.3 = 60 . Vậy có 80.
Câu 66: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẻ: A. 6 . B. 72 . C. 720 . D. 144. Lờigiải Chọn B
Chọn vị trí 3 nam và 3 nữ: 2.1cách chọn.
Xếp 3 nam có: 3.2.1cách xếp.
Xếp 3nữ có: 3.2.1cách xếp. Vậy có ( )2 2.1. 3.2.1 = 72cách xếp.
Câu 67: Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một
khác nhau và phải có mặt chữ số 3. A. 36số. B. 108số. C. 228 số. D. 144số. Lời giải
Gọi số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là abcd . Do số cần lập là số lẻ và phải có mặt chữ số
3 nên ta có các trường hợp.
TH1: a = 3 khi đó số có dạng 3bcd . Có 2 cách chọn d . Có 4 cách chọn a . Có 3 cách chọn c .
Theo quy tắc nhân có 1.4.3.2 = 24.
TH2: b = 3 khi đó số có dạng a3cd . Có 2 cách chọn d . Có 3 cách chọn a . Có 3 cách chọn c .
Theo quy tắc nhân có 3.1.3.2 =18 .
TH3: c = 3 khi đó số có dạng 3 ab d . Có 2 cách chọn d . Có 3 cách chọn a . Có 3 cách chọn b .
Theo quy tắc nhân có 3.1.3.2 =18 .
TH4: d = 3 khi đó số có dạng abc3 . Có 4 cách chọn a . Có 4 cách chọn b . Có 3 cách chọn c .
Theo quy tắc nhân có 4.4.3.1 = 48 .
Theo quy tắc cộng có 24 +18 +18 + 48 =108.
Câu 68: Từ các chữ số 0 , 2 , 3, 5, 6 , 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một
khác nhau trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau. Page 17
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. 384 B. 120 C. 216 D. 600 Lời giải
Số các số có 6 chữ số được lập từ các chữ số 0 , 2 , 3, 5, 6 , 8 là 6!− 5!.
Số các số có chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau: 2.5!− 4!.
Số các số có chữ số 0 và 5 không đúng cạnh nhau là: 6!− 5!− (2.5!− 4 )! = 384 .
Câu 69: Một phiếu điều tra về đề tự học của học sinh gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có bốn lựa
chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu người được hỏi trả lời
đủ 10 câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp lệ để
trong số đó luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả 10 câu hỏi? A. 2097152 . B. 10001. C. 1048577 . D. 1048576. Lời giải
Mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn. ⇒10 câu hỏi có 10
4 =1048576 phương án trả lời khác nhau.
Vậy nếu có nhiều hơn 1048576 phiếu hợp lệ thì luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống nhau nên
số phiếu hợp lệ tối thiểu cần phát là 1048577 phiếu.
Câu 70: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
5,6,7,8,9. Tính tổng tất cả các số thuộc tâp S. A. 9333420. B. 46666200. C. 9333240. D. 46666240. Lời giải
Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ 5,6,7,8,9 là 5!=120 số.
Vì vai trò các chữ số như nhau nên mỗi chữ số 5,6,7,8,9 xuất hiện ở hàng đơn vị là 4!= 24 lần.
Tổng các chữ số ở hàng đơn vị là 24(5 + 6 + 7 +8 + 9) = 840 .
Tương tự thì mỗi lần xuất hiện ở các hàng chục, trăm, nghìn, chục nghìn của mỗi chữ số là 24 lần.
Vậy tổng các số thuộc tập S là ( 2 3 4
840 1+10 +10 +10 +10 ) = 9333240 .
Câu 71: Từ các chữ số 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau
và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị A. 32. B. 72 . C. 36. D. 24 . Lời giải
Gọi a a a a a a là số cần tìm 1 2 3 4 5 6
Ta có a ∈ 1;3;5 và (a + a + a a + a + a =1 1 2 3 ) ( 4 5 6) 6 { }
a ,a ,a ∈ 2,3,6
a ,a ,a ∈ 2,4,5 1 2 3 { } 1 2 3 { }
 Với a = 1 thì (a + a + a a + a = 2 ⇒ hoặc 1 2 3 ) ( 4 5) 6   a , a ∈ 4,5  a , a ∈ 3,6  4 5 { } 4 5 { }
a ,a ,a ∈ 2;4;5
a ,a ,a ∈ 1,4,6 1 2 3 { } 1 2 3 { }
 Với a = 3 thì (a + a + a a + a = 4 ⇒ hoặc 1 2 3 ) ( 4 5) 6   a , a ∈ 1,6  a , a ∈ 2,5  4 5 { } 4 5 { } Page 18
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
a ,a ,a ∈ 2,3,6
a ,a ,a ∈ 1,4,6 1 2 3 { } 1 2 3 { }
 Với a = 5 thì (a + a + a a + a = 6 ⇒ hoặc 1 2 3 ) ( 4 5) 6  
a , a ∈ 1, 4  a , a ∈ 2,3  4 5 { } 4 5 { }
Mỗi trường hợp có 3!.2!=12 số thỏa mãn yêu cầu
Vậy có tất cả 6.12 = 72 số cần tìm.
Câu 72: Tô màu các cạnh của hình vuông ABCD bởi 6 màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được tô bởi
một màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tô? A. 360. B. 480 . C. 600 . D. 630 . Lời giải
Trường hợp 1: Tô cạnh AB CD khác màu:
 Số cách tô cạnh AB : 6 cách.
 Số cách tô cạnh BC : 5 cách.
 Số cách tô cạnh CD : 4 cách.
 Số cách tô cạnh AD : 4 cách.
Theo quy tắc nhân ta có: 6.5.4.4 = 480 cách tô cạnh AB CD khác màu.
Trường hợp 2: Tô cạnh AB CD cùng màu:
 Số cách tô cạnh AB : 6 cách.
 Số cách tô cạnh BC : 5 cách.
 Số cách tô cạnh CD : 1 cách.
 Số cách tô cạnh AD : 5cách.
Theo quy tắc nhân ta có: 6.5.1.5 =150 cách tô cạnh AB CD cùng màu.
Vậy số cách tô màu thỏa đề bài là: 480 +150 = 630 cách.
Câu 73: Cho 5 chữ số 1, 2 , 3, 4 , 6 . Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số đã
cho. Tính tổng của các số lập được. A. 12321 B. 21312 C. 12312 D. 21321 Lời giải
Mỗi số số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số 1, 2 , 3, 4 , 6 là một chỉnh hợp
chập 3 của các chữ số này. Do đó, ta lập được 3 A = 60 số. 5
Do vai trò các số 1, 2 , 3, 4 , 6 như nhau, nên số lần xuất hiện của mỗi chữ số trong các chữ số
này ở mỗi hàng là như nhau và bằng 60 :5 =12 lần.
Vậy, tổng các số lập được là:
S =12.(1+ 2 + 3+ 4 + 6)(100 +10 + ) 1 = 21312 .
Câu 74: Có bao nhiêu số có 10 chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 2 , 3 sao cho bất kì 2 chữ số nào
đứng cạnh nhau cũng hơn kém nhau 1 đơn vị? A. 32 B. 16 C. 80 D. 64 Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng a a a ...a 1 2 3 10
Bước 1: Xếp số 2 ở vị trí lẻ a , a , …, a hoặc vị trí chẵn a , a , …, a có 2 cách. 1 3 9 2 2 10
Bước 2: Xếp các số 1 hoặc 3 vào các vị trí còn lại có 5 2 cách. Theo quy tắc nhân ta có 5 2.2 = 64 cách. Page 19
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 75: Hỏi có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 9 mà mỗi số 2011 chữ số và trong đó có ít nhất hai chữ số 9. 2011 2010 − + 2011 2010 − + 2011 2010 − + 2011 2010 − + A. 9 2019.9 8 B. 9 2.9 8 C. 9 9 8 D. 9 19.9 8 9 9 9 9 Lời giải
Đặt X là các số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán.
A = { các số tự nhiên không vượt quá 2011 chữ số và chia hết cho 9}
Với mỗi số thuộc A có m chữ số (m ≤ 2008) thì ta có thể bổ sung thêm 2011− m số 0 vào
phía trước thì số có được không đổi khi chia cho 9. Do đó ta xét các số thuộc A có dạng
a a ...a ; a i 0,1,2,3,...,9 1 2 2011 { }
A = a A |mà trong 0 {
a không có chữ số 9}
A = a A | mà trong 1 {
a có đúng 1 chữ số 9} 2011 9 −1 • Ta thấy tập A có 1+ phần tử 9
• Tính số phần tử của A0
Với xA x = a ...a ;a ∈ 0,1,2,...,8 i = và a
= 9− r với r ∈[1;9] 2010 ,r ≡ ∑ a . i 1,2010 0 1 2011 { } 2011 i i 1 =
Từ đó ta suy ra A0 có 2010 9 phần tử
• Tính số phần tử của A1
Để lập số của thuộc tập A1 ta thực hiện liên tiếp hai bước sau
Bước 1: Lập một dãy gồm 2010 chữ số thuộc tập {0,1,2..., }
8 và tổng các chữ số chia hết cho 9. Số các dãy là 2009 9
Bước 2: Với mỗi dãy vừa lập trên, ta bổ sung số 9 vào một vị trí bất kì ở dãy trên, ta có 2010 các bổ sung số 9 Do đó A1 có 2009 2010.9 phần tử.
Vậy số các số cần lập là: 2011 2011 2010 9 −1 2010 2009 9 − 2019.9 +8 1+ − 9 − 2010.9 = 9 9 .
Câu 76: Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số đồng thời thỏa
điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng
của 3 số sau một đơn vị. A. 104 B. 106 C. 108 D. 112 Lời giải
Cách 1: Gọi x = a a . .a , a ∈ là số cần lập i 1,2,3,4,5,6 1 2 6 { }
Theo bài ra ta có: a + a + a +1 = a + a + a 1 2 3 4 5 6
a ,a ,a ,a ,a ,a ∈ 1,2,3,4,5,6 1 2 3 4 5 6 {
} và đôi một khác nhau nên
a + a + a + a + a + a =1+ 2+3+ 4+5+ 6 = 21 1 2 3 4 5 6
Từ, suy ra: a + a + a =10 1 2 3 Page 20
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Phương trình này có các bộ nghiệm là: (a ,a ,a ) = (1,3,6); (1,4,5); (2,3,5) 1 2 3
Với mỗi bộ ta có 3!.3!= 36 số.
Vậy có 3.36 =108 số cần lập.
Cách 2: Gọi x = abcdef là số cần lập
a + b + c + d + e + f =1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 = 21 Ta có: 
a + b + c = d + e + f +1
a + b + c =11. Do a,b,c ∈{1,2,3,4,5, } 6
Suy ra ta có các cặp sau: (a,b,c) = (1,4,6); (2,3,6); (2,4,5)
Với mỗi bộ như vậy ta có 3! cách chọn a,b,c và 3! cách chọn d, , e f
Do đó có: 3.3!.3!=108 số thỏa yêu cầu bài toán. Page 21
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP G
ƠN VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
HƯ C
BÀI 2: HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP LÝ THUYẾT. I 1 . HOÁN VỊ
a) Định nghĩa: Một hoán vị của một tập hợp có n phần tử là một cách sắp xếp có thứ tự n phần tử đó
(với n là số tự nhiên, n ≥1).
b) Số các hoán vị của một tập hợp có n phần tử là
P = n = n n n n ! ( 1)( 2)...1. c) Ví dụ:
Câu 1:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt thuộc tập {1;2;3;4; } 5 ? Lời giải
Các số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt thuộc tập {1;2;3;4; }
5 là một hoán vị của 5 phần tử.
Vậy có P = 5!=120 số 5
Câu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 hành khách:
a. Vào 5 ghế xếp thành một dãy.
b. Vào 5 ghế xung quanh một bàn tròn, nếu không có sự phân biệt giữa các ghế này. Lời giải
a. 5 hành khách xếp vào 5 ghế của một dãy là một hoán vị 5 phần tử. Do đó có P = 5!=120 5 cách xếp.
b. Vì bàn tròn không phân biệt đầu cuối nên để xếp 5 người ngồi quanh một bàn tròn ta cố định
1 người và xếp 4 người còn lại quanh người đã cố định. Vậy có P = 4!= 24 cách xếp 4 Chú ý:
+ Có n! cách xếp n người vào n ghế xếp thành một dãy. + Có (n − )
1 ! cách xếp n người vào n ghế xếp quanh một bàn tròn nếu không có sự phân biệt giữa các ghế. 2 . CHỈNH HỢP
a) Định nghĩa: Một chỉnh hợp chập k của n là một cách sắp xếp có thứ tự k phần tử từ một tập hợp
n phần tử (với k, n là các số tự nhiên, 1≤ k n ).
b) Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp có n phần tử 1≤ k n k n!
A = n n n n k + = . n ( 1)( 2)...( 1) (nk)! c) Ví dụ:
Câu 1: Một tổ trực gồm 8 nam và 6 nữ. Giáo viên muốn chọn ra 5 học sinh trực. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn nếu nhóm này có ít nhất một nữ sinh. Page 1
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Lời giải
Cách 1:Làm trực tiếp - Chọn 1 nữ, 4 nam có 1 4 C C 6 8 - Chọn 2 nữ, 3 nam có 2 3 C C 6 8 - Chọn 3 nữ, 2 nam có 3 2 C C 6 8 - Chọn 4 nữ, 1 nam có 4 1 C C 6 8 - Chọn 5 nữ 5 C 6 Vậy có 1 4 C C + 2 3 C C + 3 2 C C + 4 1 C C + 5 C =1946 cách. 6 8 6 8 6 8 6 8 6 Cách 2: Làm gián tiếp Chọn 5 học sinh nam có 5 C = 56 cách 8
Để chọn 5 học sinh bất kì trong 14 học sinh có 5 C = 2002 cách 14
Vậy số cách chọn 5 học sinh có ít nhất 1 nữ là 2002 − 56 =1946 cách
Câu 2: Có 30 câu hỏi gồm 15 dễ, 10 trung bình, 5 khó, sắp xếp thành các đề, mỗi đề có 5 câu
đủ ba loại, số câu dễ không ít hơn hai. Hỏi lập được bao nhiêu đề?
Câu 3: Có bao nhiêu cách chia một lớp 40 học sinh thành 4 tổ sao cho mỗi tổ có 10 học sinh? 3 . TỔ HỢP
a) Định nghĩa: Một tổ hợp chập k của n là một cách chọn k phần tử từ một tập hợp n phần tử (với
k, n là các số tự nhiên, 0 ≤ k n ).
b) Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử (1≤ k n) k k A n n n n k + n n ( 1)( 2)...( 1) ! C = = = n k! k!
k (!n k )! c) Ví dụ:
Câu 1: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác 0 được thành lập từ hai trong năm điểm trên? Lời giải
Cứ hai điểm phân biệt sẽ lập được 2 vectơ do đó số vectơ khác 0 được lập từ 5 điểm A, B, C,
D, E là một chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử. Vậy có 2 A = 20 vectơ. 5
Câu 2: Tổ 1 gồm 10 em, bầu ra 3 cán sự gồm một tổ trưởng, một tổ phó, một thư kí (không
kiêm nhiệm) Hỏi có bao nhiêu cách. Lời giải
Chọn 3 cán sự trong 10 bạn là một chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử. Vậy có 3 A = 720 cách. 10
4. Hai tính chất cơ bản của số k C n Tính chất 1:
Cho số nguyên dương n và số nguyên k với 0 ≤ k n . Khi đó k n k C C − = . n n Tính chất 2:
Cho các số nguyên n k với 1≤ k n . Khi đó k k k 1 C = + . + C C n 1 n n BÀI TẬP. Page 2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 1. Một họa sĩ cần trưng bày 10 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có
bao nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh?
Câu 2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
Câu 3. Có bao nhiêu cách chọn một tập hợp gồm hai số nguyên dương nhỏ hơn 100? Có bao nhiêu
cách chọn một tập hợp gồm ba số nguyên dương nhỏ hơn 100?
Câu 4. Bạn Hà có 5 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách để Hà chọn ra đúng 2 viên bi khác màu?
Câu 5. Một câu lạc bộ cờ vua có 10 bạn nam và 7 bạn nữ. Huấn luyện viên muốn chọn 4 bạn đi thi đấu cờ vua.
a) Có bao nhiêu cách chọn 4 bạn nam?
b) Có bao nhiêu cách chọn 4 bạn không phân biệt nam, nữ?
c) Có bao nhiêu cách chọn 4 bạn, trong đó có 2 bạn nam và 2 bạn nữ?
Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có bốn chữ số khác nhau?
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. DẠNG 1: H OÁN VỊ: 1 PHƯƠNG PHÁP. Kh
i giải bài toán chọn trên một tập X có n phần tử, ta sẽ dùng hoán vị nếu có 2 dấu hiệu sau:
*Chọn hết các phần tử của X.
*Có sắp xếp theo một thứ tự nào đó. 2 BÀI TẬP. Câu 1. Có ha
i dãy ghế, mỗi dãy 5 ghế. Xếp 5 nam, 5 nữ vào 2 dãy ghế trên, có bao nhiêu cách, nếu :
a . Nam và nữ được xếp tùy ý.
b. Nam 1 dãy ghế, nữ 1 dãy ghế.
Câu 2. Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp
xếp chỗ ngồi cho 10 học sinh sao cho :
a . Nam, nữ ngồi xen kẽ nhau ?
b. Những học sinh cùng giới thì ngồi cạnh nhau ?
Câu 3. a). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 cặp vợ chồng ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn, sao cho nam
và nữ ngồi xen kẻ nhau?.
b). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 cặp vợ chồng ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn, sao cho mỗi
bà đều ngồi cạnh chồng của mình? Page 3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 4. Một trường trung học phổ thông có 4 học sinh giỏi khối 12, có 5 học sinh giỏi khối 11, có 6 học
sinh giỏi khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 15 học sinh trên thành một hàng ngang để đón đoàn đại biểu, nếu:
a). Các học sinh được xếp bất kì.
b). Các học sinh trong cùng một khối phải đứng kề nhau.
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau, biết tổng của 3 chữ số này bằng 18?
DẠNG 2: CHỈNH HỢP. 1 PHƯƠNG PHÁP.
Kh i giải một bài toán chọn trên một tập X có n phần tử, ta sẽ dùng chỉnh hợp nếu có 2 dấu hiệu sau:
*Chỉ chọn k phần tử trong n phần tử của X (1≤ k n ).
*Có sắp xếp thứ tự các phần tử đã chọn. 2 BÀI TẬP. Câu 1. a. Có ba
o nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau ?
b. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó là số chẵn ?
c. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau và số đó là số lẻ ?
Câu 2. Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt có mặt đủ ba chữ số 1, 2, 3.
Câu 3. a. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và bé hơn số 475 ?
b. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số và bé hơn số 475 ?
c. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau bé hơn số 475 và là số lẻ ?
Câu 4. Xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ thành một hàng dọc .Hỏi có bao nhiêu cách xếp :
a). Nam nữ đứng xen kẻ .
b). Nữ luôn đứng cạnh nhau .
c). Không có 2 nam nào đứng cạnh nhau .
Câu 5. Có thể lập ra được bao nhiêu số điện thoại di động có 10 chữ số bắt đầu là 0908, các chữ số còn
lại khác nhau đôi một, khác với 4 chữ số đầu và phải có mặt chữ số 6. DẠNG 3: TỔ HỢP 1 PHƯƠNG PHÁP.
Kh i giải bài toán chọn trên một tập hợp X có n phần tử, ta sẽ dùng tổ hợp nếu có 2 dấu hiệu sau:
*Chỉ chọn k phần tử trong n phần tử của X (1≤ k n ).
*Không phụ thuộc vào thứ tự sắp xếp các phần tử đã chọn. 2 BÀI TẬP. Câu 1. Từ 5 bông
hồng vàng, 3 bông hồng trắng, 4 bông hồng đỏ (các bông hồng xem như đôi một khác
nhau). Người ta muốn chọn ra 1 bó hoa hồng gồm 7 bông. Có bao nhiêu cách chọn.
a) 1 bó hoa trong đó có đúng một bông hồng đỏ.
b) 1 bó hoa trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ.
Câu 2. Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 bi vàng có kích thước đôi một khác nhau.
a.Có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó có đúng 2 viên bi đỏ.
b.Có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó số bi xanh bằng số bi đỏ. Page 4
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 3. Có một hộp đựng 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng.
a). Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi, trong đó có 2 viên bi xanh và có nhiều nhất 2 viên bi vàng và phải có đủ 3 màu.
b). Có bao nhiêu cách lấy ra 9 viên bi có đủ 3 màu.
Câu 4. Một đội cảnh sát giao thông gồm 15 người trong đó có 12 nam. Hỏi có bao nhiêu cách phân đội
csgt đó về 3 chốt giao thông sao cho mỗi chốt có 4 nam và 1 nữ.
Câu 5. Môt lớp có 20 học sinh trong đó có 14 nam, 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập 1 đội gồm 4 học sinh trong đó có.
a.Số nam và nữ bằng nhau. b.ít nhất 1 nữ.
Câu 6. Một đội văn nghệ gồm 20 người, trong đó có 10 nam, 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 người, sao cho:
a. Có đúng 2 nam trong 5 người đó?
b. Có ít nhất 2 nam, ít nhất 1 nữ trong 5 người đó.
KỸ THUẬT SỬ DỤNG VÁCH NGĂN
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 7 bạn nữ thành một hàng ngang, sao cho không có hai bạn nam nào đứng cạnh nhau.
Câu 2. Có bao nhiêu cách chia 10 cái bánh giống nhau cho 3 người sao cho mỗi người có ít nhất một chiếc bánh.
Câu 3. Tổ 1 của lớp 11A có 2 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 bạn học sinh
vào 1 dãy ghế đặt theo hàng ngang sao cho 2 bạn học sinh nam không đứng cạnh nhau?
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp 7 bạn nam và 5 bạn nữ vào một bàn tròn có 12 chỗ ngồi, sao cho không
có hai bạn nam nào ngồi cạnh nhau.
DẠNG 3: MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐẾM SỐ CÁC SỐ TỰ NHIÊN THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC 1 PHƯƠNG PHÁP.
Để đếm số các số tự nhiên có n chữ số lập được từ một số chữ số cho trước, thỏa mãn điều
kiện K cho trước, ta gọi số lập được là a a ...a và xếp các chữ số cho trước vào các vị trí 1 2 n
a , a , ...,a một cách thích hợp, thỏa mãn điều kiện 1 2 K . n
Trong quá trình đếm, ta cũng có thể phải chia thành nhiều trường hợp và trong mỗi trường
hợp có nhiều công đoạn. Từ đó sử dụng quy tắc cộng và quy tắc nhân để đếm. Một số bài toán
có thể phải sử dụng phương pháp đếm gián tiếp. 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lập thành từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3, 4 ?
Câu 2. Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau
trong đó luôn có mặt chữ số 2 ?
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 6
và số đó phải chia hết cho 3. Page 5
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 4. Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; }
9 . Hỏi từ X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết
cho 6 và có bốn chữ số.
Câu 5. Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau
trong đó luôn có mặt chữ số 2 và 5?
Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số là số lẻ và chia hết cho 9.
Câu 7. Một trường trung học phổ thông, có 26 học sinh giỏi khối 12, có 43 học sinh giỏi khối 11, có 59
học sinh giỏi khối 10. Vậy nhà trường có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh giỏi để đi dự thi trại hè.
Câu 8. Bạn B đi học từ nhà đến trường; biết rằng từ nhà đến bến phà có 3 tuyến đường; từ bến phà đến
trạm xe buýt có 6 tuyến đường; từ trạm xe buýt có 4 tuyến đường đến trường. Vậy bạn B có bao
nhiêu cách chọn tuyến đường đi học.
Câu 9. Một lớp học có 19 học sinh nam, 11 học sinh nữ( tất cả đều hát rất hay). Vậy lớp học đó có bao
nhiêu cách chọn 1 đôi song ca ( 1nam, 1 nữ) để dự thi văn nghệ của trường.
Câu 10. Một trường trung học phổ thông có 26 học sinh giỏi khối 12, có 43 học sinh giỏi khối 11, có 59
học sinh giỏi khối 10. Vậy nhà trường có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh giỏi đủ 3 khối để đi dự trại hè.
Câu 11. Một bài thi trắc nghiệm khách quan gồm 10 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời. Hỏi bài thi đó
có bao nhiêu phương án trả lời.
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN TỔNG HỢP. II
PHẦN I: D ẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN LẬP SỐ
Câu 1. a. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ?
b. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đều là số chẵn ?
c. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số trong đó các chữ số cách đều số đứng giữa thì giống nhau ?
Câu 2. a. Có bao nhiêu số chẵn gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó chữ số đầu tiên là số lẻ ?
b. Có bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó có đúng ba chữ số lẻ và ba chữ số
chẵn ( chữ số đầu phải khác 0 ) ?
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên :
a. Có 5 chữ số sao cho tổng các chữ số của mỗi số là một số lẻ ?
b. Có 6 chữ số, là số lẻ và chia hết cho 9 ?
c. Có 6 chữ số sao cho chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước ?
d. Có 6 chữ số sao cho chữ số đứng sau nhỏ hơn chữ số đứng trước ?
e. Có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 10 ?
f. Có 6 chữ số trong đó 3 chữ số liền nhau phải khác nhau ?
Câu 4. Tập hợp E = {1,2,5,7, }
8 . Có bao nhiêu cách lập ra một số có 3 chữ số khác nhau lấy từ E sao cho :
a. Số tạo thành là số chẵn ?
b. Số tạo thành là một số không có chữ số 5?
c. Số tạo thành là một số nhỏ hơn 278 ?
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt sao cho 1, 2, 3 luôn đứng cạnh nhau.
Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một, trong đó nhất thiết phải có mặt hai chữ số 1 và 3 ? Page 6
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau sao cho trong mỗi số đều có mặt hai chữ số 8 và 9.
Câu 8. Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau, sao
cho trong các chữ số đó có mặt chữ số 0 và 1.
Câu 9. a). Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó có mặt chữ số 0 nhưng
không có mặt chữ số 1 ?
b). Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số trong đó chữ số 2 có mặt đúng hai lần, chữ số 3 có mặt
đúng ba lần và các chữ số còn lại có mặt không quá một lần ?
Câu 10. Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số có nghĩa, biết rằng chữ số 2 có mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có
mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần?
Câu 11. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số, sao cho không có chữ số nào lặp lại đúng 3 lần.
Câu 12. Cho 9 chữ số 1, 1, 1, 1, 1, 2, 3, 4, 5. Lập đươc bao nhiêu số tư nhiên gồm 6 chữ số, đươc rút ra từ 9 chữ số nói trên.
THÀNH LẬP SỐ CHIA HẾT
Câu 1. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 15.
Câu 2. Cho A = {0,1,2,3,4, }
5 , từ các chữ số thuộc tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó chia hết cho 3 .
Câu 3. Có bao nhiêu số lẻ có 6 chữ số chia hết 9?
Câu 4. Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể thành lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau và số đó chia hết cho 6 ?
Câu 5. Cho các số E = {0, 1, 2, 3, 4, 5}. Hỏi có thể thành lập được bao nhiêu số có 3 chữ số không chia
hết cho 3 mà các chữ số trong mỗi số là khác nhau đôi một.
Câu 6. Xét những số gồm 9 chữ số, trong đó có 5 chữ số 1 và bốn chữ số còn lại là 2, 3, 4, 5. Hỏi có bao
nhiêu số như thế , nếu:
a).5 chữ số 1 được xếp kề nhau.
b).Các chữ số được xếp tùy ý.
Câu 7. Trong các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số trong đó chữ số 4 có mặt
đúng 3 lần, còn các chữ số khác có mặt đúng 1 lần.
Câu 8. Từ 3 chữ số 2, 3, 4 có thể tao ra được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, trong đó có đủ mặt 3 chữ số nói trên.
Câu 9. Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số khác nhau đôi một được lập bằng cách dùng 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5,
7, 9 sao cho hai chữ số chẵn không đứng liền nhau.
Câu 10. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số:
a) Có 8 chữ số sao cho chữ số 1 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 2 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần.
b) Có 9 chữ số sao cho chữ số 0 có mặt 2 lần, chữ số 2 có mặt 3 lần, chữ số 3 có mặt 2 lần các
chữ số còn lại có mặt đúng một lần.
Câu 11. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 có thể lập được bao nhiêu số có 12 chữ số trong đó chữ số 5
có mặt đúng 2 lần; chữ số 6 có mặt đúng 4 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần.
Câu 12. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số có 8 chữ số trong đó chữ số 5 có mặt 3
lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần.
Câu 13. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số trong đó chữ số 4 có mặt
đúng 2 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần và các số này không bắt đầu bằng số 12.
Câu 14. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số:
a). Có 8 chữ số sao cho chữ số 1 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 2 lần, các chữ số còn lại nếu có
mặt thì có mặt không quá 1 lần. Page 7
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
b). Có 10 chữ số sao cho chữ số 1 có mặt 1 lần, chữ số 2 có mặt 3 lần, chữ số 3 có mặt 2 lần các
chữ số còn lại nếu có mặt thì có mặt không quá 1 lần.
Câu 15. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có bao nhiêu số gồm 6 chữ số phân biệt mà :
a. Các chữ số chẵn đứng cạnh nhau.
b. Các chữ số chẵn đứng cạnh nhau và các chữ số lẻ đứng cạnh nhau.
TÌM TẤT CẢ CÁC SỐ TỰ NHIÊN THỎA ĐIỀU KIỆN BÀI TOÁN VÀ TÍNH TỔNG TẤT CẢ
CÁC SỐ TỰ NHIÊN VỪA TÌM ĐƯỢC
Câu 1. Tính tổng tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một được lập từ 6 chữ số 1, 3, 4, 5, 7, 8.
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt, các chữ số đều lớn hơn 4. Tính tổng các số tự nhiên đó.
Câu 3. Tính tổng của tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một được thành lập từ các số 1, 3, 4, 5, 7, 8.
Câu 4. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt ? Tính tổng các số này.
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm hai chữ số khác nhau? Tính tổng của tất cả các số đó.
TÌM SỐ ƯỚC SỐ CỦA MỘT SỐ TỰ NHIÊN
Công thức tổng quát tìm ước số dương của một số X
Phân tích X về thừa số nguyên tố giả sử: a b c d e
X = A B C D E (A, B, C, D, E là các số nguyên
tố). Tổng tất cả các ước số của X là (a + ) 1 (b + ) 1 (c + ) 1 (d + ) 1 (e + ) 1 Câu 1.
a. Tìm số các ước số dương của số 3 4 7 6 A = 2 .3 .5 .7 .
b. Tìm số các ước số dương của số 490000.
Câu 2. Số 35280 có bao nhiêu ước số?
Câu 3. Số A = 1078000 có bao nhiêu ước số?
Câu 4. Cho tập hợp A = {0,1,2,3,4,5, } 6 .
a). Tìm số tập hợp con của A chứa 0 và không chứa 1.
b). Tìm các số tự nhiên chẵn có chứa 4 chữ số đôi một khác nhau lấy từ A.
c). Tìm các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau lấy từ A và chia hết cho 3.
Câu 5. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên x, biết rằng x khác 0; x chia hết cho 6 và 7
x < 3.10 (một số tự nhiên không bắt đầu bằng chữ số 0). Page 8
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP G
ƠN VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
HƯ C
BÀI 2: HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP LÝ THUYẾT. I 1 . HOÁN VỊ
a) Định nghĩa: Một hoán vị của một tập hợp có n phần tử là một cách sắp xếp có thứ tự n phần tử đó
(với n là số tự nhiên, n ≥1).
b) Số các hoán vị của một tập hợp có n phần tử là
P = n = n n n n ! ( 1)( 2)...1. c) Ví dụ:
Câu 1:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt thuộc tập {1;2;3;4; } 5 ? Lời giải
Các số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt thuộc tập {1;2;3;4; }
5 là một hoán vị của 5 phần tử.
Vậy có P = 5!=120 số 5
Câu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 hành khách:
a. Vào 5 ghế xếp thành một dãy.
b. Vào 5 ghế xung quanh một bàn tròn, nếu không có sự phân biệt giữa các ghế này. Lời giải
a. 5 hành khách xếp vào 5 ghế của một dãy là một hoán vị 5 phần tử. Do đó có P = 5!=120 5 cách xếp.
b. Vì bàn tròn không phân biệt đầu cuối nên để xếp 5 người ngồi quanh một bàn tròn ta cố định
1 người và xếp 4 người còn lại quanh người đã cố định. Vậy có P = 4!= 24 cách xếp 4 Chú ý:
+ Có n! cách xếp n người vào n ghế xếp thành một dãy. + Có (n − )
1 ! cách xếp n người vào n ghế xếp quanh một bàn tròn nếu không có sự phân biệt giữa các ghế. 2 . CHỈNH HỢP
a) Định nghĩa: Một chỉnh hợp chập k của n là một cách sắp xếp có thứ tự k phần tử từ một tập hợp
n phần tử (với k, n là các số tự nhiên, 1≤ k n ).
b) Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp có n phần tử 1≤ k n k n!
A = n n n n k + = . n ( 1)( 2)...( 1) (nk)! c) Ví dụ:
Câu 1: Một tổ trực gồm 8 nam và 6 nữ. Giáo viên muốn chọn ra 5 học sinh trực. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn nếu nhóm này có ít nhất một nữ sinh. Page 1
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Lời giải
Cách 1:Làm trực tiếp - Chọn 1 nữ, 4 nam có 1 4 C C 6 8 - Chọn 2 nữ, 3 nam có 2 3 C C 6 8 - Chọn 3 nữ, 2 nam có 3 2 C C 6 8 - Chọn 4 nữ, 1 nam có 4 1 C C 6 8 - Chọn 5 nữ 5 C 6 Vậy có 1 4 C C + 2 3 C C + 3 2 C C + 4 1 C C + 5 C =1946 cách. 6 8 6 8 6 8 6 8 6 Cách 2: Làm gián tiếp Chọn 5 học sinh nam có 5 C = 56 cách 8
Để chọn 5 học sinh bất kì trong 14 học sinh có 5 C = 2002 cách 14
Vậy số cách chọn 5 học sinh có ít nhất 1 nữ là 2002 − 56 =1946 cách
Câu 2: Có 30 câu hỏi gồm 15 dễ, 10 trung bình, 5 khó, sắp xếp thành các đề, mỗi đề có 5 câu
đủ ba loại, số câu dễ không ít hơn hai. Hỏi lập được bao nhiêu đề?
Câu 3: Có bao nhiêu cách chia một lớp 40 học sinh thành 4 tổ sao cho mỗi tổ có 10 học sinh? 3 . TỔ HỢP
a) Định nghĩa: Một tổ hợp chập k của n là một cách chọn k phần tử từ một tập hợp n phần tử (với
k, n là các số tự nhiên, 0 ≤ k n ).
b) Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử (1≤ k n) k k A n n n n k + n n ( 1)( 2)...( 1) ! C = = = n k! k!
k (!n k )! c) Ví dụ:
Câu 1: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác 0 được thành lập từ hai trong năm điểm trên? Lời giải
Cứ hai điểm phân biệt sẽ lập được 2 vectơ do đó số vectơ khác 0 được lập từ 5 điểm A, B, C,
D, E là một chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử. Vậy có 2 A = 20 vectơ. 5
Câu 2: Tổ 1 gồm 10 em, bầu ra 3 cán sự gồm một tổ trưởng, một tổ phó, một thư kí (không
kiêm nhiệm) Hỏi có bao nhiêu cách. Lời giải
Chọn 3 cán sự trong 10 bạn là một chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử. Vậy có 3 A = 720 cách. 10
4. Hai tính chất cơ bản của số k C n Tính chất 1:
Cho số nguyên dương n và số nguyên k với 0 ≤ k n . Khi đó k n k C C − = . n n Tính chất 2:
Cho các số nguyên n k với 1≤ k n . Khi đó k k k 1 C = + . + C C n 1 n n BÀI TẬP. Page 2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 1. Một họa sĩ cần trưng bày 10 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh? Lời giải
Mỗi cách sắp xếp 10 bức tranh khác nhau thành một hàng ngang là một hoán vị của 10 phần tử.
Vậy số cách sắp xếp các bức tranh là: 10!= 3628800 (cách).
Câu 2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng abc (a ≠ 0) .
Chọn chữ số a từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có 4 (cách).
Ứng với mỗi cách chọn a có số cách chọn bộ bc từ 4 chữ số còn lại là 2 A4 (cách).
Áp dụng quy tắc nhân, số các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau là: 2 4.A = 48 4 (số).
Câu 3. Có bao nhiêu cách chọn một tập hợp gồm hai số nguyên dương nhỏ hơn 100? Có bao nhiêu cách
chọn một tập hợp gồm ba số nguyên dương nhỏ hơn 100? Lời giải
a) Gọi tập hợp cần tìm có dạng { ; a }
b , 0 < a, b <100, a, b∈ .
Mỗi tập hợp là một tổ hợp chập 2 của 99.
Vậy số cách chọn một tập hợp gồm hai số nguyên dương nhỏ hơn 100 là: 2 C = 4851 99 (cách).
b) Gọi tập hợp cần tìm có dạng { ; a ; b } c , 0 < a, ,
b c <100, a, , b c∈ .
Mỗi tập hợp là một tổ hợp chập 3 của 99.
Vậy số cách chọn một tập hợp gồm ba số nguyên dương nhỏ hơn 100 là: 3 C =156849 99 (cách).
Câu 4. Bạn Hà có 5 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách để Hà chọn ra đúng 2 viên bi khác màu? Lời giải
Chọn một bi xanh từ 5 viên bi xanh có 5 (cách).
Ứng với mỗi cách chọn một bi xanh có số cách chọn một bi đỏ từ 7 viên bi đỏ là 7 (cách).
Áp dụng quy tắc nhân, số cách chọn ra đúng 2 viên bi khác màu là: 5.7 = 35 (cách).
Câu 5. Một câu lạc bộ cờ vua có 10 bạn nam và 7 bạn nữ. Huấn luyện viên muốn chọn 4 bạn đi thi đấu cờ vua.
a) Có bao nhiêu cách chọn 4 bạn nam?
b) Có bao nhiêu cách chọn 4 bạn không phân biệt nam, nữ?
c) Có bao nhiêu cách chọn 4 bạn, trong đó có 2 bạn nam và 2 bạn nữ? Lời giải
a) Mỗi cách chọn 4 bạn nam từ 10 bạn nam là một tổ hợp chập 4 của 10. Số cách chọn là: 4 C = 210 10 (cách). Page 3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
b) Mỗi cách chọn 4 bạn không phân biệt nam, nữ là một tổ hợp chập 4 của 17 . Số cách chọn là: 4 C = 2380 17 (cách).
c) Số cách chọn 2 bạn nam từ 10 bạn nam là 2 C = 45 10 (cách).
Ứng với mỗi cách chọn 2 bạn nam, số cách chọn 2 bạn nữ từ 7 nữ là 2 C = 21 7 (cách).
Vậy số cách chọn 2 bạn nam và 2 bạn nữ là: 21.45 = 945 (cách).
Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có bốn chữ số khác nhau? Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng abcd trong đó a ≠ 0, c, d ∈{0; } 5 . TH1: d = 0
Chọn chữ số a có 9 (cách).
Ứng với mỗi cách chọn a có số cách chọn bộ bc từ 8 chữ số còn lại là 2 A8 (cách).
Số các số lập được là: 2 9.A = 504 8 (số). TH1: d = 5
Chọn chữ số a có 8 (cách).
Ứng với mỗi cách chọn a có số cách chọn bộ bc từ 8 chữ số còn lại là 2 A8 (cách).
Số các số lập được là: 2 8.A = 448 8 (số).
Vậy số các số tự nhiên chia hết cho 5và có bốn chữ số khác nhau là: 448 + 504 = 952 (số).
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. DẠNG 1: H OÁN VỊ: 1 PHƯƠNG PHÁP.
K hi giải bài toán chọn trên một tập X có n phần tử, ta sẽ dùng hoán vị nếu có 2 dấu hiệu sau:
*Chọn hết các phần tử của X.
*Có sắp xếp theo một thứ tự nào đó. 2 BÀI TẬP. Câu 1. Có ha
i dãy ghế, mỗi dãy 5 ghế. Xếp 5 nam, 5 nữ vào 2 dãy ghế trên, có bao nhiêu cách, nếu :
a . Nam và nữ được xếp tùy ý.
b. Nam 1 dãy ghế, nữ 1 dãy ghế. Lời giải
a . Mỗi cách xếp 5 nam và 5 nữ vào hai dãy ghế một cách tùy ý là một hoán vị của 10 người.
Vậy có 10!= 3628800 cách xếp.
b. Chọn 1 dãy để xếp nam ngồi vào có 2 cách; xếp 5 nam vào dãy ghế đã chọn có 5! cách ; xếp
5 nữ vào dãy ghế còn lại có 5! cách. Vậy có tất cả là 2.5!.5! cách xếp thỏa điều kiện bài toán. Page 4
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 2. Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp
xếp chỗ ngồi cho 10 học sinh sao cho :
a . Nam, nữ ngồi xen kẽ nhau ?
b. Những học sinh cùng giới thì ngồi cạnh nhau ? Lời giải a .
Cách 1: Xếp 5 học sinh nam ngồi vào vị trí chẵn có 5! cách, sau đó xếp 5 học sinh nữ vào 5 vị
trí còn lại có 5! cách ⇒ có 5!.5! cách.
Cách 2: Xếp 5 học sinh nam ngồi vào vị trí lẻ có 5! cách, sau đó xếp 5 học sinh nữ vào 5 vị trí
còn lại có 5! cách ⇒ có 5!.5! cách.
Vậy tất cả có 2.5!.5!= 28800 cách.
b. Xem 5 nam là 1 tổ và 5 nữ là một tổ, ta có 2 tổ. Xếp 2 tổ ngồi vào bàn ta có 2! cách. Đổi chỗ
5 nam cho nhau có 5! cách, đổi chỗ 5 nữ cho nhau có 5! cách.
Vậy ta có 2!.5!.5!= 28800 cách.
Câu 3. a). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 cặp vợ chồng ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn, sao cho nam
và nữ ngồi xen kẻ nhau?.
b). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 cặp vợ chồng ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn, sao cho mỗi
bà đều ngồi cạnh chồng của mình? Lời giải
a). Ta tiến hành xếp chỗ ngồi theo hai công đoạn.
Bước 1: Xếp 6 nam ngồi quanh bàn tròn, có (6 – 1)! = 5! Cách xếp.
Bước 2: Ta xem 6 người nam vừa xếp là 6 vách ngăn, vì 6 người nam ngồi quanh bàn tròn nên
có 6 khoảng trống để xếp 6 người nữ, vậy có 6! Cách xếp.
Theo quy tắc nhân có 5!.6! = 86400 cách.
b). Ta tiến hành xếp chỗ ngồi theo hai công đoạn.
Bước 1: Xếp 6 người chồng ngồi quanh bàn tròn, có (6 – 1)! = 5! Cách xếp. (vì vợ ngồi gần chồng).
Bước 2: Mỗi cặp vợ chồng đổi chổ cho nhau có 1 cách xếp mới, vậy có 26 cách .
Theo quy tắc nhân có 5!.26 = 7680 cách.
Câu 4. Một trường trung học phổ thông có 4 học sinh giỏi khối 12, có 5 học sinh giỏi khối 11, có 6 học
sinh giỏi khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 15 học sinh trên thành một hàng ngang để đón đoàn đại biểu, nếu:
a). Các học sinh được xếp bất kì.
b). Các học sinh trong cùng một khối phải đứng kề nhau. Lời giải
a). Mỗi cách sắp xếp 15 học sinh thành một hàng ngang là một hoán vị của 15 phần tử. Vậy có
15!cách xếp 15 học sinh thành một hàng ngang. b).
Bước 1: Xếp các khối có 3! cách xếp.
Bước 2: Xếp các bạn trong khối 12 có 4! cách.
Bước 3: Xếp các bạn trong khối 11 có 5! cách.
Bước 4: Xếp các bạn trong khối 10 có 6! cách.
Theo quy tắc nhân có 3!.4!.5!.6!=12441600 cách xếp thỏa yêu cầu.
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau, biết tổng của 3 chữ số này bằng 18? Lời giải
Gọi số cần tìm n = abc,(a ≠ 0). Page 5
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Từ tập A = {0,1,2,3,4,5,6,7,8, }
9 ta có những tập con của A gồm 3 phần tử sao cho tổng của chúng bằng 18 là {9,8, } 1 ;{9,6, } 3 ;{9;5; } 4 ;{8;7; } 3 ;{8;6; } 4 ;{7;6; } 5 ;{2;7; } 9 . Vậy có 7 tập con
có 3 phần tử thuộc A sao cho tổng của 3 phần tử này bằng 18. Hoán vị 3 phần tử trong 1 tập
con này ta được một số cần tìm. Suy ra có tất cả 3!.7 = 42 số thỏa yêu cầu.
DẠNG 2: CHỈNH HỢP. 1 PHƯƠNG PHÁP.
Kh i giải một bài toán chọn trên một tập X có n phần tử, ta sẽ dùng chỉnh hợp nếu có 2 dấu hiệu sau:
*Chỉ chọn k phần tử trong n phần tử của X (1≤ k n ).
*Có sắp xếp thứ tự các phần tử đã chọn. 2 BÀI TẬP. Câu 1. a. Có ba
o nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau ?
b. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó là số chẵn ?
c. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau và số đó là số lẻ ? Lời giải
a . Gọi M = abc ,
de (a ≠ 0) là số có 5 chữ số khác nhau.
Ta có a có 9 cách chọn nên có 4
A cách chọn 4 số xếp vào 4 vị trí bcde . 9 Vậy có 4 9.A = 27216 số. 9
b. Gọi A = abcde là số có 5 chữ số và A là số chẵn.
Ta có a có 9 cách chọn ; b,c,d mỗi số có 10 cách chọn ; e có 5 cách chọn. Vậy có 3 9.10 .5 = 45000 số.
c. Gọi B = abcde là số có 5 chữ số và B là số lẻ.
Ta có e có 5 cách chọn ; a có 8 cách chọn ; có 3
A cách chọn chữ số xếp vào ba vị trí b,c,d. 8 Vậy có 3 5.8.A =13440 số. 8
Câu 2. Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt có mặt đủ ba chữ số 1, 2, 3. Lời giải
Dùng 5 ô sau để xếp số thỏa bài toán : TH1: Ô 1 là số 1 :
− Chọn 2 ô để xếp số 2 và số 3 có 2 A cách ; 4
− Chọn 2 ô trong các số {0;4;5;6;7;8; }
9 xếp vào 2 ô còn lại có 2 A cách ; 7 ⇒ ta có 2 2 A .A cách. 4 7
TH2 : Ô 1 là số 2 : tương tự, ta cũng có 2 2 A .A cách. 4 7
TH3: Ô 1 là số 3 : tương tự, ta cũng có 2 2 A .A cách. 4 7
TH4 : Ô 1 là số khác 1, 2, 3:
− Chọn 3 ô xếp số 1, 2, 3 vào có 3 A cách ; 4
− Chọn một số thuộc {0;4;5;6;7;8; }
9 xếp vào ô 1 có 6 cách ; Page 6
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
− Chọn một số xếp vào ô còn lại : có 6 cách ; ⇒ ta có 3 36.A cách. 4 Vậy ta có tất cả 3 2 3
3A .A + 36A = 2376 số. 4 7 4 Cách 2:
Bước 1: Chọn 3 vị trí trong 5 vị trí để xếp ba chữ số {1, 2, 3}, có 3 A 5
Bước 2: Chọn 2 chữ số trong 7 chữ số còn lại để xếp vào hai vị trí còn lại, có 2 A cách. 7 Theo quy tắc nhân có 3 2
A .A = 2520 số, nhưng có những số có chữ số 0 đứng vị trí đầu. 5 7
Trường hợp a1 = 0: Bước 1: Chọn 3 vị trí trong 4 vị trí để xếp ba chữ số {1, 2, 3}, có 3 A cách. 4
Bước 2: Chọn 1 chữ số trong 6 chữ số còn lại để xếp vào một vị trí còn lại, có 6 cách. Theo quy tắc nhân có 3
A .6 =144 số có chữ số 0 ở vị trí đầu. 4
Kết luận có 2520 −144 = 2376 số thỏa yêu cầu.
Câu 3. a. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và bé hơn số 475 ?
b. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số và bé hơn số 475 ?
c. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau bé hơn số 475 và là số lẻ ? Lời giải
a . Gọi abc là số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 475.
TH1: a < 4 : a có ba cách chọn ; bc có 2
A cách chọn ⇒ có 2 3.A = 216 số. 9 9
TH2: a = 4 : b < 7 ⇒ b có 6 cách chọn (b∈{6;5;3;2;1; } 0 ) và c có 8 cách chọn;
b = 7 ⇒ c có 4 cách chọn (c∈{3;2;1; } 0 ) ⇒ có 6.8 + 4 = 52 số.
Vậy tất cả ta lập được 216 + 52 = 268 số.
b. Gọi abc là số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 475.
TH1 : a =1 hoặc 3 : a có 2 cách chọn ; c có 5 cách chọn và b có 8 cách chọn ⇒ có 2.5.8 = 80 số.
TH2 : a = 2 : c có 4 cách chọn và b có 8 cách chọn ⇒ có 4.9=32 số.
TH3 : a = 4 : nếu b = 0,2,6 : b có 3 cách chọn và c có 3 cách chọn ;
nếu b =1,3,5 : b có 3 cách chọn và c có 4 cách chọn ;
nếu b = 7 thì c có hai cách chọn (c∈{0; } 2 )
⇒ có 3.3+ 3.4 + 2 = 23 số.
Vậy ta lập được tổng cộng 80 + 32 + 23 =135 số.
c. Gọi abc là số tự nhiên lẻ có ba chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 475.
TH1 : a =1,3 : a có 2 cách chọn ; c có 4 cách chọn và b có 8 cách chọn ⇒ có 2.4.8 = 64 số.
TH2 : a = 2 : c có 5 cách chọn và b có 8 cách chọn ⇒ có 5.8 = 40 số.
TH3 : a = 4 : nếu b = 0,2,6 : b có 3 cách chọn và c có 5 cách chọn ;
nếu b =1,3,5 : b có 3 cách chọn và c có 4 cách chọn ;
nếu b = 7 thì c có 2 cách chọn (c∈{1; } 3 )
⇒ có 3.5 + 3.4 + 2 = 29 số.
Vậy ta lập được tổng cộng 64 + 40 + 29 =133 số.
Câu 4. Xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ thành một hàng dọc .Hỏi có bao nhiêu cách xếp :
a). Nam nữ đứng xen kẻ .
b). Nữ luôn đứng cạnh nhau . Page 7
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
c). Không có 2 nam nào đứng cạnh nhau . Lời giải
a). Trường hợp 1 : Bạn nam đứng đầu có 5 cách chọn , kế đến là bạn nữ có 5 cách chọn , kế đến
là bạn nam có 4 cách chọn , kế đến là 1 bạn nữ có 4 cách chọn , ... cuối cùng xếp 1 bạn nữ có 1
cách chọn . Suy ra tổng số cách xếp 5!.5! cách .
Trường hợp 2 : Bạn nữ đứng đầu , xếp hoàn toàn tương tự như trường hợp 1 , suy ra tổng số
cách sếp của trường hợp này là 5!.5!
Kết luận theo quy tắc cộng tổng số cách xếp nam nữ xen kẽ nhau là 5!.5! + 5!.5! =
b). Gọi nhóm bạn nữ là nhóm X . Số cách xếp 5 bạn nam và X là 6! cách
ứng với mỗi cách xếp trên có 5! cách xếp 5 bạn nữ trong nhóm X .
Theo quy tắc nhân có 6!.5! = 86400 cách xếp .
c). Bước đầu tiên xếp 5 bạn nữ đứng kề nhau có 5! cách xếp . Để các bạn nam không đứng kế
nhau ta xen các bạn nam vào giữa các bạn nữ . giữa 5 bạn nữ có 4 vị trí và thêm 2 vị trí đầu và
cuối, tổng cộng có 6 vị trí để xếp 5 bạn nam. Chọn 5 vị trí trong 6 vị trí để xếp các bạn nam, có 5 A cách. 6 Theo quy tắc nhân có 5
5!.A = 86400 cách xếp thỏa yêu cầu bài toán . 6
Câu 5. Có thể lập ra được bao nhiêu số điện thoại di động có 10 chữ số bắt đầu là 0908, các chữ số còn
lại khác nhau đôi một, khác với 4 chữ số đầu và phải có mặt chữ số 6. Lời giải
Gọi số điện thoại có dạng 0908abcdef
Chọn 1 vị trí trong 6 vị trí abcdef để xếp chữ số 6 có 6 cách chọn.
Chọn 5 chữ số trong 6 chữ số là {1, 2, 3, 4, 5, 7} để xếp vào 5 vị trí còn lại, có 5 A cách. 6 Kết luận có 5
6.A = 4320 số điện thoại thỏa yêu cầu. 6
Câu 6: Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 sẽ ngồi trên một hàng ngang có 9 ghế. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 9 học sinh đó sao cho mỗi học sinh lớp 12 ngồi giữa hai học sinh lớp 11. Lời giải
Bước 1: Xếp 6 học sinh lớp 11 thành một hàng ngang, có 6! cách.
Bước 2: giữa 6 bạn học sinh lớp 11 có 5 khoảng trống, chọn 3 khoảng trống trong 5 khoảng
trống để xếp các bạn lớp 12, có 2 A cách. 5 Theo quy tắc nhân có 2
6!.A =14400 cách xếp thỏa yêu cầu. 5 DẠNG 3: TỔ HỢP 1 PHƯƠNG PHÁP.
Kh i giải bài toán chọn trên một tập hợp X có n phần tử, ta sẽ dùng tổ hợp nếu có 2 dấu hiệu sau:
*Chỉ chọn k phần tử trong n phần tử của X (1≤ k n ).
*Không phụ thuộc vào thứ tự sắp xếp các phần tử đã chọn. 2 BÀI TẬP. Câu 1. Từ 5 bông
hồng vàng, 3 bông hồng trắng, 4 bông hồng đỏ (các bông hồng xem như đôi một khác
nhau). Người ta muốn chọn ra 1 bó hoa hồng gồm 7 bông. Có bao nhiêu cách chọn.
a) 1 bó hoa trong đó có đúng một bông hồng đỏ.
b) 1 bó hoa trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ. Lời giải Page 8
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
a). Chọn 1 bó hoa gồm 7 bông, trong đó có đúng 1 bông hồng đỏ, 6 bông hồng còn lại chọn
trong 8 bông (gồm vàng và trắng) . Số cách chọn: 1 6
C .C =112 cách. 4 8
b). Có các trường hợp sau xảy ra thỏa yêu cầu bài toán:
Trường hợp 1: Chọn 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng đỏ và 1 bông hồng trắng, có 3 3 1
C .C .C cách. 5 4 3
Trường hợp 2: Chọn 4 bông hồng vàng và 3 bông hồng đỏ , có 4 3 C .C cách. 5 4
Trường hợp 3: Chọn 3 bông hồng vàng và 4 bông hồng đỏ , có 3 4 C .C cách. 5 4
Theo quy tắc cộng có: 3 3 1
C .C .C + 4 3 C .C + 3 4 C .C . 5 4 3 5 4 5 4
Câu 2. Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 bi vàng có kích thước đôi một khác nhau.
a.Có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó có đúng 2 viên bi đỏ.
b.Có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó số bi xanh bằng số bi đỏ. Lời giải
a.Ta lần lượt thức hiện các công đoạn sau:
Bước 1: Chọn 2 bi đỏ trong 5 bi đỏ, có 2 C cách chọn . 5 Bước 2: Có 4
C cách chọn 4 bi trong 13 viên bi xanh và vàng. 13 Vậy ta có 2 4
C .C = 7150 cách. 5 13
b.Số bi xanh, đỏ, vàng được chọn có 3 trường hợp là:
Trường hợp 1: Chọn 3 xanh, 3 đỏ, ta có 3 3 C C cách. 9 5
Trường hợp 2: Chọn 2 xanh, 2 đỏ, 2 vàng, ta có 2 2 2 C C C cách. 9 5 4
Trường hợp 3: Chọn 1 xanh, 1 đỏ, 4 vàng, ta có 1 1 4 C C C cách. 9 5 4
Theo quy tắc cộng ta có: 3 3 2 2 2 1 1 4
C .C + C .C .C + C .C .C = 3045 cách. 9 5 9 5 4 9 5 4
Câu 3. Có một hộp đựng 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng.
a). Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi, trong đó có 2 viên bi xanh và có nhiều nhất 2 viên bi vàng và phải có đủ 3 màu.
b). Có bao nhiêu cách lấy ra 9 viên bi có đủ 3 màu. Lời giải
a). Các trường hợp xảy ra theo yêu cầu đề:
Trường hơp 1: 2 xanh, 2 vàng, 2 đỏ, có: 2 2 2
C .C .C cách. 5 4 6
Trường hợp 2: 2 xanh,1 vàng, 3 đỏ, có: 2 1 3
C .C .C cách. 5 4 6 Vậy có : 2 2 2
C .C .C + 2 1 3
C .C .C =1700 cách. 5 4 6 5 4 6
b). Sử dụng phương pháp gián tiếp:
Lấy ra 9 viên bi trong 15 viên bi bất kỳ, có 9 C cách. 15
Trường hợp 1: lấy 9 viên bi chỉ có 2 màu là xanh và đỏ, có 9 C cách. 11
Trường hợp 2: lấy 9 viên bi chỉ có 2 màu là xanh và vàng, có 9 C cách. 9
Trường hợp 3: lấy ra 9 viên bi chỉ có màu đỏ và vàng, có 9 C cách. 10 Vậy có : 9 C − ( 9 9 9
C + C + C = 4984 cách. 15 11 9 10 )
Câu 4. Một đội cảnh sát giao thông gồm 15 người trong đó có 12 nam. Hỏi có bao nhiêu cách phân đội
csgt đó về 3 chốt giao thông sao cho mỗi chốt có 4 nam và 1 nữ. Lời giải
Bước 1: Chọn 4 nam trong 12 nam và chọn 1 nữ trong 3 nữ, có 4 1 C .C cách. 12 3 Page 9
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Bước 2: Chọn 4 nam trong 8 nam còn lại và chọn 1 nữ trong 2 nữ còn lại, có 4 1 C .C cách. 8 2
Bước 3: 4 nam còn lại và 1 nữ còn lại bắt buộc phải về công tác ở chốt giao thông cuối cùng, nên có 1 cách.
Theo quy tắc nhân có: 4 1 4 1
C .C .C .C .1 = 207900 cách chọn. 12 3 8 2
Câu 5. Môt lớp có 20 học sinh trong đó có 14 nam, 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập 1 đội gồm 4 học sinh trong đó có.
a.Số nam và nữ bằng nhau. b.ít nhất 1 nữ. Lời giải
a.Bước 1: Chọn 2 nam trong 14 nam, có 2 C cách. 14
Bước 2: Chọn 2 nữ trong 6 nữ,có 2 C cách. 6
Vậy số cách chọn nhóm có 2 nam, 2 nữ là 2 2
C .C =1365 cách. 14 6
b. Cách 1: Xét các trường hợp xảy ra cụ thể:
Trường hợp 1: Chọn 1 nữ, 3 nam có 3 6.C = 2184 cách 14
Trường hợp 2: Chọn 2 nữ, 2 nam có 2 2
C .C =1365 cách 14 6
Trường hợp 3: Chọn 3 nữ,1 nam có 3 C .14 = 280 cách 6
Trường hợp 4: Chọn 4 nữ thì có 4 C =15 cách 6
Vậy số cách chọn cần tìm là: 2184 +1365 + 280 +15 = 3844 cách.
Cách 2: Sử dụng phần bù:
Bước 1: Chọn 4 bạn bất kỳ trong 20 bạn, có 4 C cách. 20
Bước 2: Chọn 4 bạn đều nam, có 4 C cách. 14
Suy ra chọn 4 bạn có ít nhất 1 nữ: 4 4
C C = 3844 cách chọn. 20 14
Câu 6. Một đội văn nghệ gồm 20 người, trong đó có 10 nam, 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 người, sao cho:
a. Có đúng 2 nam trong 5 người đó?
b. Có ít nhất 2 nam, ít nhất 1 nữ trong 5 người đó. Lời giải
a.Số cách chọn 2 nam , 3 nữ là: 2 3 C C = 5400 cách. 10 10
b.Có các trường hợp xảy ra thỏa yêu cầu của đề như sau:
Trường hợp 1: Có 2 nam và 3 nữ. Số cách chọn 5400 cách.
Trường hợp 2: Có 3 nam và 2 nữ. Số cách chọn: 3 2 C C = 5400 10 10
Trường hợp 3: Có 4 nam và 1 nữ. Số cách chọn: 4 1 C C = 2100 10 10
∗ Tổng cộng 3 trường hợp ta có 5400 + 5400 + 2100 =12900 cách.
KỸ THUẬT SỬ DỤNG VÁCH NGĂN
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 7 bạn nữ thành một hàng ngang, sao cho không có hai bạn nam nào đứng cạnh nhau. Lời giải
Xếp 7 bạn nữ thành hàng ngang có 7.6.5.4.3.2.1 = 5040 cách xếp.
Khi đó 7 bạn nữ chia hàng ngang thành 8 khoảng trống mà mỗi bạn nữ là một vách ngăn.
Xếp 5 bạn nam vào 8 khoảng trống đó sao cho mỗi khoảng trống xếp nhiều nhất một bạn nam. Số
cách xếp 5 bạn nam là: 8.7.6.5.4 = 6720 cách xếp. Page 10
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Theo quy tắc nhân có: 5040×6720 = 33868800 cách xếp.
Câu 2. Có bao nhiêu cách chia 10 cái bánh giống nhau cho 3 người sao cho mỗi người có ít nhất một chiếc bánh. Lời giải
Xếp 10 cái bánh thành một hàng, khi đó có 9 khoảng trống ở giữa các chiếc bánh. Để chia 10 chiếc
bánh thành 3 phần mà mỗi phần có ít nhất một chiếc, người ta đặt hai chiếc đũa vào 2 khoảng trống
trong 9 khoảng trống đó. Tuy nhiên vai trò hai chiếc đũa là như nhau nên có tất cả 9.8 = 36 cách chia 2
Câu 3. Tổ 1 của lớp 11A có 2 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 bạn học sinh
vào 1 dãy ghế đặt theo hàng ngang sao cho 2 bạn học sinh nam không đứng cạnh nhau? Lời giải
Có 4 vị trí để xếp 4 học sinh nữ
+ Vị trí 1: có 4 cách xếp
+ Vị trí 2: có 3 cách xếp
+ Vị trí 3: có 2 cách xếp
+ Vị trí 4: có 1 cách xếp
Ta có 4 học sinh nữ tạo thành 5 vách ngăn, ta đặt 2 học sinh nam vào 5 vách ngăn đó
+ Học sinh nam thứ nhất: có 5 cách chọn
+ Học sinh nam thứ hai: có 4 cách chọn
Theo quy tắc nhân: 4.3.2.1.5.4 = 480 cách chọn
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp 7 bạn nam và 5 bạn nữ vào một bàn tròn có 12 chỗ ngồi, sao cho không
có hai bạn nam nào ngồi cạnh nhau. Lời giải
Xếp 7 bạn nam vào bàn tròn có 1.6.5.4.3.2.1 = 720 cách xếp.
Khi đó 7 bạn nam chia vòng tròn quanh bàn thành 7 khoảng trống.
Xếp 5 bạn nữ vào 7 khoảng trống đó sao cho mỗi khoảng trống xếp nhiều nhất một bạn nữ. Số cách
xếp 5 bạn nữ là: 7.6.5.4.3 = 2520 cách xếp.
Theo quy tắc nhân có: 720× 2520 =1814400 cách xếp.
DẠNG 3: MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐẾM SỐ CÁC SỐ TỰ NHIÊN THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC 1 PHƯƠNG PHÁP.
Để đếm số các số tự nhiên có n chữ số lập được từ một số chữ số cho trước, thỏa mãn điều
kiện K cho trước, ta gọi số lập được là a a ...a và xếp các chữ số cho trước vào các vị trí 1 2 n
a , a , ...,a một cách thích hợp, thỏa mãn điều kiện K . 1 2 n Page 11
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Trong quá trình đếm, ta cũng có thể phải chia thành nhiều trường hợp và trong mỗi trường
hợp có nhiều công đoạn. Từ đó sử dụng quy tắc cộng và quy tắc nhân để đếm. Một số bài toán
có thể phải sử dụng phương pháp đếm gián tiếp. 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lập thành từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3, 4 ? Lời giải
Gọi abcd là số tự nhiên cần lập. Khi đó
+ a ≠ 0 nên có 4 cách chọn.
+ b a nên có 4 cách chọn. + c ∉{a; }
b nên có 3 cách chọn. + d ∉{ ; a ; b }
c nên có 2 cách chọn. Vậy có 4.4.3.2 = 96 số.
Câu 2. Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau
trong đó luôn có mặt chữ số 2 ? Lời giải
Từ các chữ số trên ta có thể lập được 6.6.5 =180 số có 3 chữ số khác nhau
Số các số có ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số đã cho và không có mặt chữ số 2 là 5.5.4 =100 số.
Vậy có 180 −100 = 80 số thỏa đề.
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 6
và số đó phải chia hết cho 3. Lời giải
Từ 5 chữ số đã cho ta có 4 bộ gồm ba chữ số có tổng chia hết cho 3 là 1; 2  ; 3 , 1; 2; 6,
2; 3; 4 và 2; 4; 6. Mỗi bộ ba chữ số này ta lập được 3! 6 số thuộc tập hợp S . Vậy có 24 số thỏa mãn
Câu 4. Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; }
9 . Hỏi từ X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết
cho 6 và có bốn chữ số.
Lời giải
Giả sử dạng của mỗi số cần tìm là abcd . Chọn d ∈{2;4;6; } 8 có 4 cách.
Chọn a ,b có 2
9 cách. Để chọn c ta xét tổng S = a + b + d :
Nếu S chia cho 3 dư 0 thì c∈{3;6; } 9 suy ra có 3 cách. Page 12
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Nếu S chia cho 3 dư 1 thì c∈{2;5; } 8 suy ra có 3 cách.
Nếu S chia cho 3 dư 2 thì c∈{1;4; } 7 suy ra có 3 cách.
Do đó số các số chia hết cho 6 có bốn chữ số được lập từ X là 2 4.9 .3 = 972 .
Câu 5. Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau
trong đó luôn có mặt chữ số 2 và 5? Lời giải
Gọi abc là số tự nhiên cần lập
TH1. a = 2 , b = 5 ⇒ c có 5 cách chọn.
TH2. a = 5 , b = 2 ⇒ c có 5 cách chọn.
TH3. a = 2 , c = 5 ⇒ b có 5 cách chọn.
TH4. a = 5 , c = 2 ⇒ b có 5 cách chọn.
TH5. b = 2 , c = 5 ⇒ a ≠ 0 có 4 cách chọn.
TH6. b = 5 , c = 2 ⇒ a ≠ 0 có 4 cách chọn.
Vậy có 28 số thỏa yêu cầu bài toán
Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số là số lẻ và chia hết cho 9.
Lời giải
Ta có các số lẻ chia hết cho 9 là dãy 1000017 , 1000035, 1000053,.,9999999 lập thành một cấp
số cộng có u =1000017 và công sai d =18 nên số phần tử của dãy này là 1
9999999 −1000017 +1= 500000. Vậy số các số tự nhiên lẻ có 7 chữ số và chia hết cho 9 là 18 5 5.10 .
Câu 7. Một trường trung học phổ thông, có 26 học sinh giỏi khối 12, có 43 học sinh giỏi khối 11, có 59
học sinh giỏi khối 10. Vậy nhà trường có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh giỏi để đi dự thi trại hè.
Lời giải
Có các phương án sau thỏa yêu cầu đề bài
Cách 1: Chọn 1 học sinh giỏi của khối 12, có 26 cách chọn.
Cách 2: Chọn 1 học sinh giỏi của khối 11, có 43 cách chọn.
Cách 3: Chọn 1 học sinh giỏi của khối 10, có 59 cách chọn.
Vậy theo quy tắc cộng có 26 + 43+ 59 =128 cách chọn thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 8. Bạn B đi học từ nhà đến trường; biết rằng từ nhà đến bến phà có 3 tuyến đường; từ bến phà đến
trạm xe buýt có 6 tuyến đường; từ trạm xe buýt có 4 tuyến đường đến trường. Vậy bạn B có bao
nhiêu cách chọn tuyến đường đi học.
Lời giải
Ta chia việc đi học của bạn B thành ba công đoạn sau: Page 13
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Công đoạn 1: Bạn B chọn 1 trong 3 con đường để đi từ nhà đến phà, có 3 cách chọn.
Công đoạn 2: Bạn B chọn 1 trong 6 con đường để đi từ phà đến trạm xe buýt, có 6 cách chọn.
Công đoạn 3: Bạn B chọn 1 trong 4 con đường để đi từ trạm xe buýt đến trường, có 4 cách chọn.
Theo quy tắc nhân có 3.6.4 = 72 cách.
Câu 9. Một lớp học có 19 học sinh nam, 11 học sinh nữ( tất cả đều hát rất hay). Vậy lớp học đó có bao
nhiêu cách chọn 1 đôi song ca ( 1nam, 1 nữ) để dự thi văn nghệ của trường.
Lời giải
Có hai công đoạn sau, để chọn được một đôi song ca có cả nam và nữ:
Công đoạn 1: Chọn 1 sinh nam, có 19 cách chọn.
Công đoạn 2: Chọn 1 học sinh nữ, có 11 cách chọn.
Theo quy tắc nhân có 19.11 = 209 cách chọn một đôi song ca gồm một nam và một nữ.
Câu 10. Một trường trung học phổ thông có 26 học sinh giỏi khối 12, có 43 học sinh giỏi khối 11, có 59
học sinh giỏi khối 10. Vậy nhà trường có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh giỏi đủ 3 khối để đi dự trại hè.
Lời giải
Có ba công đoạn sau, để chọn được một đội có 3 người có đầy đủ cả ba khối:
Công đoạn 1: Chọn 1 bạn học sinh giỏi khối 12, có 26 cách chọn.
Công đoạn 2: Chọn 1 bạn học sinh giỏi khối 11, có 43 cách chọn.
Công đoạn 3: Chọn 1 bạn học sinh giỏi khối 10, có 59 cách chọn.
Theo quy tắc nhân có 26.43.59 = 65962 cách chọn một nhóm ba bạn có đầy đủ 3 khối.
Câu 11. Một bài thi trắc nghiệm khách quan gồm 10 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời. Hỏi bài thi đó
có bao nhiêu phương án trả lời.
Lời giải
Có các công đoạn sau, đề hoàn thành bài thi trắc nghiệm:
Công đoạn 1: Chọn đáp áp cho câu hỏi 1, có 4 phương án trả lời.
Công đoạn 2: Chọn đáp áp cho câu hỏi 2, có 4 phương án trả lời.
Công đoạn 3: Chọn đáp áp cho câu hỏi 3, có 4 phương án trả lời. …..
Công đoạn 10: Chọn đáp áp cho câu hỏi 10, có 4 phương án trả lời.
Vậy theo quy tắc nhân có 10 4.4...4 = 4  phương án trả lời. 10 so 4
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN TỔNG HỢP. II
PHẦN I: D ẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN LẬP SỐ Page 14
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 1. a. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ?
b. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đều là số chẵn ?
c. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số trong đó các chữ số cách đều số đứng giữa thì giống nhau ? Lời giải
a . Gọi X = a a a a a a là số có 6 chữ số và X chia hết cho 5. Ta có hai khả năng sau : 1 2 3 4 5 6 ∗ a = 0 : Có 5
A cách chọn 5 chữ số còn lại. 6 9
a = 5 : Có 8 cách chọn a ; có 4
A cách chọn 4 chữ số còn lại. 6 1 8
Vậy ta có thể lập được tất cả là 5 4
A + 8A = 28560 . 9 8
b. Gọi Y = abc là số có ba chữ số đều là số chẵn. Ta có : ∗ c = 0 : Có 2
A cách chọn a và b. 4
c ≠ 0 : c có 4 cách chọn từ các chữ số {2, 4, 6, 8}, a có 3 cách chọn (bỏ số 0 và một chữ số
chẵn c đã chọn, b có 3 cách chọn (bỏ 2 chữ số chẵn mà a và c đã chọn). Vậy có 4.3.3 số Kết luận vậy có 2
A + 4.3.3 = 48 số thỏa yêu cầu. 4
c. Gọi Z = a a a a a a a là số thỏa mãn yêu cầu bài toán. 1 2 3 4 3 2 1
Ta có : Chọn một số khác 0 xếp vào vị trí a có 9 cách; 1
Chọn một số xếp vào vị trí a có 10 cách; 2
Chọn một số xếp vào vị trí a có 10 cách ; 3
Chọn một số xếp vào vị trí a có 10 cách. 4 Vậy có 3 9.10 = 9000 số.
Câu 2. a. Có bao nhiêu số chẵn gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó chữ số đầu tiên là số lẻ ?
b. Có bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó có đúng ba chữ số lẻ và ba chữ số
chẵn ( chữ số đầu phải khác 0 ) ? Lời giải
Gọi tập A = {0,1,2,3,4,5,6,7,8, } 9
a . Gọi A = a a a a a a , a ≠ 0 là số chẵn có 6 chữ số khác nhau và a là số lẻ. 1 2 3 4 5 6 ( 1 ) 1
Ta có : ∗ a ∈ 1,3,5,7,9 ⇒ a có 5 cách chọn ; 1 { } 1
a ∈ 0,2,4,6,8 ⇒ a có 5 cách chọn ; 6 { } 6 ∗ a a a a có 4 a 2 3 4 5
A cách chọn (chọn 4 chữ số từ 8 chữ số thuộc tập A, bỏ 2 chữ số mà 8 1
a đã chọn để xếp vào 4 vị trí a a a a ). 6 2 3 4 5 Vậy có 4 5.5.A = 42000 số A. 8
b . Gọi B = a a a a a a , a ≠ 0 là số có 6 chữ số khác nhau trong đó có 3 chữ số chẵn và 3 1 2 3 4 5 6 ( 1 ) chữ số lẻ.
Ta có hai trường hợp sau :
TH1 : a là số lẻ, khi đó : 1
a có 5 cách chọn ; 1
∗ Lấy 2 số lẻ trong 4 số còn lại và 3 số chẵn xếp vào 5 vị trí còn lại có 2 3 C .C .5! cách. 4 5 ⇒ trường hợp 1 có 2 3
5.C .C .5! số B. 4 5
TH2 : a là số chẵn, ta có : 1 Page 15
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
a có 4 cách chọn ; 1
∗ Lấy 2 số chẵn trong 4 số còn lại và 3 số lẻ xếp vào 5 vị trí còn lại có 2 3 C .C .5! cách. 4 5 ⇒ trường hợp 2 có 2 3
4.C .C .5! số B. 4 5 Vậy tất cả có 2 3
9.C .C .5!= 64800 số B. 4 5
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên :
a. Có 5 chữ số sao cho tổng các chữ số của mỗi số là một số lẻ ?
b. Có 6 chữ số, là số lẻ và chia hết cho 9 ?
c. Có 6 chữ số sao cho chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước ?
d. Có 6 chữ số sao cho chữ số đứng sau nhỏ hơn chữ số đứng trước ?
e. Có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 10 ?
f. Có 6 chữ số trong đó 3 chữ số liền nhau phải khác nhau ? Lời giải
a . Gọi X = x x x x x là số có 5 chữ số và P = x + x + x + x + x là số lẻ. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Ta có : x có 9 cách chọn ; 1
x có 10 cách chọn ; 2
x có 10 cách chọn ; 3
x có 10 cách chọn ; 4 x có 5 cách chọn. 5 Vậy có 3 9.10 .5 = 45000 số X.
b. Số lẻ nhỏ nhất gồm 6 chữ số và chia hết cho 9 là : 100017 ;
Số lẻ lớn nhất gồm 6 chữ số và chia hết cho 9 là : 999999 ;
Các số gồm 6 chữ số và chia hết cho 9 là :
100017, 100035, 100053, … , 999981, 999999.
Đây là một cấp số cộng có u =100017,u = và d =18 n 999999 1 − ⇒ u u n 1 n = +1 = 50000 số. d
c. Gọi X = x x x x x x là số có 6 chữ số và x < x < x < x < x < x . 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6
Ta có x ≠ nên x E = . i {1;2;3;4;5;6;7;8; } 9 i 0
∗ Lấy 6 chữ số thuộc E có 6 C cách. 9
∗ Mỗi bộ 6 chữ số trên lập được đúng 1 số thỏa yêu cầu bài toán.
Vậy số các số lập được là 6 C = 84 số. 9
d. Gọi X = x x x x x x là số có 6 chữ số và x > x > x > x > x > x . 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Ta có x E = . i {0;1;2;3;4;5;6;7;8; } 9
∗ Lấy 6 chữ số thuộc E có 6 C cách. 10
∗ Mỗi bộ 6 chữ số trên lập được đúng 1 số thỏa yêu cầu bài toán.
Vậy số các số cần lập được là 6 C = 210 số. 10
e. Gọi X = x x x x x là số có 5 chữ số khác nhau và X chia hết cho 10. 1 2 3 4 5
Ta có : ∗ x có 1 cách chọn ( x = 0 ) ; 5 5 ∗ x x x x có 4 1 2 3 4 A cách chọn. 9 Vậy tất cả có 4 A = 3024 số X. 9 Page 16
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
f. Gọi X = x x x x x x là số có 6 chữ số trong đó 3 chữ số liền nhau phải khác nhau. 1 2 3 4 5 6
Ta có : ∗ x có 9 cách chọn ; 1
x có 9 cách chọn ; 2
x có 8 cách chọn ; 3
x có 8 cách chọn ; 4
x có 8 cách chọn ; 5
x có 8 cách chọn. 6 Vậy tất cả có 2 4 9 .8 = 331776 số.
Câu 4. Tập hợp E = {1,2,5,7, }
8 . Có bao nhiêu cách lập ra một số có 3 chữ số khác nhau lấy từ E sao cho :
a. Số tạo thành là số chẵn ?
b. Số tạo thành là một số không có chữ số 5 ?
c. Số tạo thành là một số nhỏ hơn 278 ? Lời giải
a . Gọi x = abc là số cần lập. Ta có : ∗ c có 2 cách chọn ; ∗ ab có 2 A cách chọn. 4 Vậy có tất cả là 2
2.A số thỏa yêu cầu bài toán. 4
b. Mỗi số thỏa yêu cầu bài toán là một chỉnh hợp chập ba của các số sau : 1;2;7;8 nên số các số lập được là 3 A số. 4
c. Gọi x = abc là số cần lập. Ta có :
a =1 : bc có 2
A cách chọn ⇒ lập được 2 A số . 4 4
a = 2 : nếu b = 7 thì c có 2 cách chọn ⇒ lập được 2 số ;
nếu b < 7 thì b có hai cách chọn và c có 3 cách chọn ⇒ lập được 2.3 số . Vậy ta lập được 2
A + 2 + 2.3 = 20 số thỏa yêu cầu bài toán. 4
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt sao cho 1, 2, 3 luôn đứng cạnh nhau. Lời giải
Gọi a là số gồm ba chữ số khác nhau lập từ các số 1, 2, 3. Ta có 3! số a. Với mỗi số a, ta xét tập hợp A = { ; a 0;4;5;6;7;8; }
9 . Số thỏa bài toán có dạng là M = xyz trong đó x, y, z phân biệt
lấy từ A và luôn có mặt số a. Ta có các trường hợp sau :
− Nếu x = a thì yz có 2
A cách chọn ⇒ có 2 A số M; 7 7
− Nếu y = a thì x có 6 cách chọn và z có 6 cách chọn ⇒ có 6.6 = 36 số M;
− Nếu z = a thì x có 6 cách chọn và y có 6 cách chọn ⇒ có 6.6 = 36 số M.
Do đó từ A ta lập được 2 A + 36.2 =114 số M. 7
Vậy số tất cả các số lập được là 3!.114 = 684 số.
Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một, trong đó nhất thiết phải có mặt hai chữ số 1 và 3 ? Lời giải
Gọi A = a a a a a là số thỏa yêu cầu bài toán. Ta có ba trường hợp sau : 1 2 3 4 5 Page 17
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
a =1 : + Xếp số 3 vào 1 trong 4 vị trí a ,a ,a ,a có 4 cách ; 1 2 3 4 5
+ Lấy 3 trong 8 số còn lại xếp vào 3 vị trí còn lại có 3 A cách ; 8 ⇒ có 3
4.A số có dạng 1a a a a . 8 2 3 4 5
a = 3 : + Xếp số 1 vào 1 trong 4 vị trí a ,a ,a ,a có 4 cách ; 1 2 3 4 5
+ Lấy 3 trong 8 số còn lại xếp vào 3 vị trí còn lại có 3 A cách. 8 ⇒ có 3
4.A số có dạng 3a a a a . 8 2 3 4 5
a ≠ 1 và 3 : + a có 7 cách chọn (bỏ 3 chữ số 0, 1, 3). 1 1
+ Xếp số 1 và 3 vào 2 trong 4 vị trí còn lại có 2 A cách . 4
+ Lấy 2 trong 7 số còn lại xếp vào 2 vị trí còn lại có 2 A cách. 7 ⇒ có 2 2
7.A .A số có dạng a a a a a trong đó có mặt 1 và 3 và a ≠ 1 và 3. 4 7 1 2 3 4 5 1 Vậy tất cả có 3 2 2
2.4.a + 7.A .A = 6216 . 8 4 7
Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau sao cho trong mỗi số đều có mặt hai chữ số 8 và 9. Lời giải
Gọi số cần lập là n = abcd , với d ∈{0,2,4,6, }
8 . Xét các trường hợp xảy ra sau :
• Trường hợp 1: d = 0 , chọn 2 vị trí trong 3 vị trí abc để xếp hai chữ số 8 và 9 có 2 A cách. 3
Vị trí còn lại có 7 cách (bỏ 3 chữ số là 0,8,9). Vậy có 2 A .7 = 42 số. 3
• Trường hợp 2 : d = 8
Nếu a = 9 , chọn 2 chữ số từ tập {0,1,2,3,4,5,6,7} xếp vào hai vị trí bc có 2 A cách. 8
Nếu a ≠ 9 , có 2 cách xếp chữ số 9 vào hai vị trí b,c. Vị trí a có 7 cách chọn (bỏ 3 chữ số là
0,8,9). Vị trí còn lại có 7 cách (bỏ 3 chữ số là 8,9,a). Vậy có 2.7.7 = 98 số.
• Trường hợp 3 : d ∈{2,4, }
6 vậy d có 3 cách chọn. Chọn 2 vị trí trong 3 vị trí abc để xếp hai chữ số 8 và 9 có 2
A cách. Vị trí còn lại có 7 cách chọn (bỏ 3 chữ số là d,8,9). Vậy có 3 2
3.A .7 =126số, trong 126 số này có những số chữ số 0 đứng ở vị trí a. Số trường hợp số 0 ở vị 3 trí a là 3.2 = 6 số. Kết luận vậy có 2
42 + A + 98 +126 − 6 = 316 số cần tìm. 8
Câu 8. Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau, sao
cho trong các chữ số đó có mặt chữ số 0 và 1. Lời giải
Gọi số cần lập n = a a a a a a a ≠ 0 1 2 3 4 5 6 ( 1 )
Bước 1: Xếp chữ số 0 vào 1 trong 5 vị trí từ a2 đến a6, có 5 cách xếp.
Bước 2: Xếp chữ số 1 vào 1 trong 5 vị trí còn lại (bỏ 1 vị trí chữ số 0 đã chọn), có 5 cách xếp.
Bước 3: Chọn 4 chữ số trong 8 chữ số {2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9}để xếp vào 4 vị trí còn lại, có 4 A8 cách. Theo quy tắc nhân có 4 5.5.A = 42000 8 số thỏa yêu cầu.
Câu 9. a). Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó có mặt chữ số 0 nhưng
không có mặt chữ số 1 ?
b). Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số trong đó chữ số 2 có mặt đúng hai lần, chữ số 3 có mặt
đúng ba lần và các chữ số còn lại có mặt không quá một lần ? Page 18
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Lời giải
a . Dùng 6 ô sau để thiết lập số thỏa điều kiện bài toán :
∗ Xếp số 0 vào một ô : có 5 cách ;
∗ Chọn 5 số thuộc tập hợp {2;3;4;5;6;7;8; }
9 và xếp vào 5 ô còn lại có 5 A8 cách. Vậy ta có 5 5.A = 33600 8 số.
b. Dùng 7 ô sau để thiết lập số có 7 chữ số :
∗ Chọn 2 ô để xếp 2 số 2 : có 2 C7 cách ;
Chọn 3 ô để xếp 3 số 3 : có 3 C5 cách ;
Chọn 2 số ( khác 2 và 3 ) xếp vào 2 ô còn lại : có 2 A8 cách ; ⇒ có 2 3 2
C .C .A =11760 7 5 8
số ( có kể số có số 0 đứng đầu ).
∗ Khi số 0 đứng ô thứ nhất , ta có : + có 2
C6 cách xếp 2 số 2 ; + có 3
C4 cách xếp 3 số 3 ;
+ có 8 cách xếp số vào ô còn lại ; ⇒ có 2 3 C .C .8 = 480 6 4
số mà chữ số 0 đứng đầu.
Vậy số các số lập được là 13440 − 480 =11280 .
Câu 10. Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số có nghĩa, biết rằng chữ số 2 có mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có
mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần? Lời giải
Bước 1: Chọn 2 vị trí trong 7 vị trí để xếp hai chữ số 2, có 2 C7 cách.
Bước 2: Chọn 3 vị trí trong 5 vị trí còn lại để xếp ba chữ số 3, có 3 C5 cách.
Bước 3: Chọn 2 số trong 8 số còn lại là {0, 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9} để xếp vào hai vị trí còn lại có 2 A8 cách chọn. Theo quy tắc nhân có 2 3 2 C .C .A 7 5
8 số thỏa mãn, nhưng trong những số này có những số có chữ số
0 đứng vị trí đầu tiên.
Trường hợp chữ số 0 đứng vị trí đầu tiên.
Bước 1: Chọn 2 vị trí trong 6 vị trí để xếp hai chữ số 2, có 2 C6 cách.
Bước 2: Chọn 3 vị trí trong 4 vị trí còn lại để xếp ba chữ số 3, có 3 C4 cách.
Bước 3: Chọn 1 số trong 7 số còn lại là {1, 4, 5, 6, 7, 8, 9} để xếp vào một vị trí còn lại có 7 cách chọn. Theo quy tắc nhân có 2 3 C .C .7 = 420 6 4
số có chữ số 0 đứng vị trí đầu tiên. Kết luận có 2 3 2 2 3
C .C .A C .C .7 =11340 7 5 8 6 4 số thỏa mãn yêu cầu.
Câu 11. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số, sao cho không có chữ số nào lặp lại đúng 3 lần. Lời giải Page 19
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Gọi n = a a a a
1 2 3 4 là số tự nhiên cần lập.
 Bước 1: Tìm các số n có bốn chữ số (không chú ý đến điều kiện không có chữ số nào lặp lại đúng 3 lần)
Ta có: 9 cách chọn a a ≠ 0 a ,a ,a 1 ( 1
). Mỗi chữ số 1 2 3 mỗi số có 10 cách chọn. Do đó ta có 3
9.10 = 9000 số có 4 chữ số.
Xét các trường hợp có 1 chữ số lặp lại đúng 3 lần.
Trường hợp 1
: Số 0 lặp lại 3 lần. Bắt buộc ba chữ số 0 phải ở vị trí a a a 2 3 4 , có 1 cách xếp.
Chọn 1 số trong 9 số còn lại để xếp vào vị trí a1 có 9 cách. Vậy có 9 số có ba chữ số 0.
Trường hợp 2: Mỗi số trong các số từ 1,9 lặp lại 3 lần. Không mất tính tổng quát giả sử chữ số
a lập lại 3 lần, với a ∈{1,2,3,4,5,6,7,8, } 9 .
Bước 1: Chọn 3 trong 4 vị trí của a a a a C
1 2 3 4 để xếp chữ số a, có 34 cách.
Bước 2: Chọn 1 chữ số trong 9 chữ số còn lại (bỏ số a), để xếp vào vị trí còn lại, có 9 cách. Theo quy tắc nhân có 3 C .9 = 36 4
số, nhưng trong những số này, có những số có chữ số 0 đứng
vị trí a1. Trường hợp a = 0 1
thì 3 vị trí còn lại xếp chữ số a, có 1 cách.
Trong trường hợp 2 có 36 – 1 = 35 số thỏa yêu cầu.
Vậy có 9 + 35.9 = 324 số có 4 chữ số, trong đó có một chữ số lặp lại đúng 3 lần.
Kết luận vậy có 9000 – 324 = 8676 số có 4 chữ số trong đó không có chữ số nào lặp lại đúng ba lần.
Câu 12. Cho 9 chữ số 1, 1, 1, 1, 1, 2, 3, 4, 5. Lập đươc bao nhiêu số tư nhiên gồm 6 chữ số, đươc rút ra từ 9 chữ số nói trên. Lời giải
Gọi n = a a a a a a
1 2 3 4 5 6 là số cần lập. Ta có 4 trường hợp: ∗ a i
{1,1,2,3,4,5}. Chọn 2 vị trí trong 6 vị trí để xếp hai chữ số 1, có 2
C6 cách. Xếp 4 chữ số
còn lại vào 4 vị trí còn lại, có 4! Cách. Vậy có 2 C .4!= 360 6 số n. ∗ a x y z i
{1,1,1, , , }, với x, y, z thỏa chọn 3 chữ số trong 4 chữ số {2 , 3, 4, 5}.
Bước 1: Chọn 3 vị trí trong 6 vị trí để xếp ba chữ số 1, có 3
C6 cách. Bước 2: Xếp 3 chữ số x, y,
z vào 3 vị trí còn lại, có 3! Cách. Bước 3: chọn 3 chữ số x, y, z có, 3 C4 cách. Theo quy tắc nhân có 3 3 C .3!.C = 480 6 4 số. * a x y i
{1,1,1,1, , } với x, y thỏa chọn 2 chữ số trong 4 chữ số {2 , 3, 4, 5}.
Bước 1: Chọn 4 vị trí trong 6 vị trí để xếp bốn chữ số 1, có 4
C6 cách. Bước 2: Xếp 2 chữ số x, y
vào 2 vị trí còn lại, có 2! Cách. Bước 3: chọn 2 chữ số x, y có, 2 C4 cách. Theo quy tắc nhân có 4 2 C .2!.C =180 6 4 số. * a x i
{1,1,1,1,1, } với x thỏa chọn 1 chữ số trong 4 chữ số {2 , 3, 4, 5}.
Bước 1: Chọn 5 vị trí trong 6 vị trí để xếp năm chữ số 1, có 5
C6 cách. Bước 2: Xếp 1 chữ số x
vào 1 vị trí còn lại, có 1 cách. Bước 3: chọn 1 chữ số x có, 1 C4 cách. Theo quy tắc nhân có 5 1 C .1.C = 24 6 4 số. Page 20
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Tổng cộng ta có 360 + 480 +180 + 24 =1044 số n.
THÀNH LẬP SỐ CHIA HẾT
Câu 1. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 15. Lời giải
+ Gọi số cần tìm là x = x x x x x 1 2 3 4 5
+ x chia hết cho 3 khi tổng các số hạng chia hết cho 3 nên các xi thuộc một trong các tập hợp sau :
A1={0,1,2,3,6} , A2={0,1,2,4,5} , A3={0,1,2,5,6} , A4={0,2,3,4,6} , A5={0,3,4,5,6},
A6={1,2,3,4,5} , A7={1,2,4,5,6} + X chia hết cho 5 thì
x5 thuộc A1, A4, A6, A7 (chỉ có 0 hoặc 5) : có 96 số
Hoặc x5 thuộc A2, A3, A5, (có 0 và 5) : có 126 số + Vậy có 96+126=222 số.
Câu 2. Cho A = {0,1,2,3,4, }
5 , từ các chữ số thuộc tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó chia hết cho 3 . Lời giải
Gọi số có 5 chữ số cần tìm là abcde(a ≠ 0). Do 𝑎𝑎�𝑎𝑎 ��𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎
����� ⋮ 3 nên (𝑎𝑎 + 𝑎𝑎 + 𝑎𝑎 + 𝑎𝑎 + 𝑎𝑎) ⋮ 3 .
Nếu (𝑎𝑎 + 𝑎𝑎 + 𝑎𝑎 + 𝑎𝑎) ⋮ 3 thì e = 0 hoặc e = 3 .
Nếu (a + b + c + d ) chia cho 3 dư 1 thì e = 2 hoặc e = 5.
Nếu (a + b + c + d ) chia cho 3 dư 2 thì e =1hoặc e = 4 .
Như vậy từ một số có 4 chữ số abcd (các chữ số được lấy từ tập A) sẽ tạo được 2 số tự nhiên
có 5 chữ số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Từ các chữ số của tập A lập được 5.6.6.6 = 1080 số tự nhiên có 4 chữ số.
Nên từ các chữ số của tập A lập được 2.1080 = 2160 số chia hết cho 3 có 5 chữ số.
Câu 3. Có bao nhiêu số lẻ có 6 chữ số chia hết 9? Lời giải
Số nhỏ nhất và lớn nhất có 6 chữ số là số lẻ và chia hết cho 9 là 100017 và 999999
Nhận thấy rằng trong đoạn từ 100017 đến 999999 cứ cách nhau 18 đơn vị thì có 1 số chia hết cho 9 là số lẻ .
Vậy số các số thỏa mãn là : 999999 −100017 +1 = 50000 18
Câu 4. Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể thành lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau và số đó chia hết cho 6 ? Lời giải
Số có hai chữ số chia hết cho 6 có dạng ab với b = 2,4,6 .
Nếu b = 2 thì a ∈{1; }
4 ⇒ có 2 số với tận cùng là 2.
Nếu b = 4 thì a ∈{2; }
5 ⇒ có 2 số với tận cùng là 4 ;
Nếu b = 6 thì a ∈{ }
3 ⇒ có 1 số với tận cùng là 6.
Vậy có 2 + 2 +1 = 5 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 5. Cho các số E = {0, 1, 2, 3, 4, 5}. Hỏi có thể thành lập được bao nhiêu số có 3 chữ số không chia
hết cho 3 mà các chữ số trong mỗi số là khác nhau đôi một. Lời giải Page 21
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Gọi n = a a a N = a a a 1 2 3 là số cần lập.
1 2 3 là số có 3 chữ số bất kì N ' = a a a = −
1 2 3 là số có 3 chữ số chia hết cho 3. Thì , n N N
∗ Tính các số N:có 5 cách chọn số cho a1 (bỏ chữ số 0). Chọn 2 chữ số trong 5 chữ số còn lại
(bỏ 1 chữ số a1 đã chọn) xếp vào 2 vị trí a a 2 3 , có 2 A5 cách. Theo quy tắc nhân có 2 5.A =100 5 số N.
∗ Tính các số N ' : Các tập hợp con của E có ba phần tử mà tổng ba phần tử chia hết cho 3 là :
E = 0;1;2 , E = 0;1;5 , E = 0;2;4 , E = 0;4;5 1 { } 2 { } 3 { } 4 { }
E = 1;2;3 , E = 1;3;5 , E = 2;3;4 , E = 3;4;5 5 { } 6 { } 7 { } 8 { }
Từ các tập E , E , E , E 1 2 3
4 , mỗi tập ta lập được 2.2! số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
Từ các tập E , E , E , E 5 6 7
8 , mỗi tập ta lập được 3! số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
Vậy tất cả ta lập được 4.2.2!+ 4.3!= 40 số.
Kết luận có 100 – 40 = 60 số thỏa yêu cầu.
Câu 6. Xét những số gồm 9 chữ số, trong đó có 5 chữ số 1 và bốn chữ số còn lại là 2, 3, 4, 5. Hỏi có bao
nhiêu số như thế , nếu:
a).5 chữ số 1 được xếp kề nhau.
b).Các chữ số được xếp tùy ý. Lời giải
a. n = a a a ...a 1 2 3 9
Dán 5 chữ số 1 lại với nhau thành số X.
Xếp X và 4 chữ số {2, 3, 4, 5}, có P = 5! 5 cách.
b.Ta xét hộc có 9 ô trống
Bước 1: Chọn 5 vị trí trong 9 vị trí để xếp 5 chữ số 1, có 5 C9 cách chon.
Bước 2: Xếp 4 số {2, 3, 4, 5} vào 4 vị trí còn lại, có 4! Cách xếp. Vậy ta có 4 C ×4!= 3024 9 số thỏa yêu cầu.
Câu 7. Trong các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số trong đó chữ số 4 có mặt
đúng 3 lần, còn các chữ số khác có mặt đúng 1 lần. Lời giải
Gọi số cần tìm a a a a a a a a ≠ 0 1 2 3 4 5 6 7 ( 1 )
Bước 1: Xếp chữ số 0 vào 1 trong 6 vị trí từ a2 đến a7 , có 6 cách xếp.
Bước 2: Chọn 3 vị trí trong 6 vị trí còn lại để xếp ba chữ số 4, có 3 C6 cách.
Bước 3: Xếp ba chữ số {1, 2, 3} vào ba vị trí còn lại, có 3! Cách. Theo quy tắc nhân có 3 6.C .3!= 720 6 số thỏa điều kiện.
Câu 8. Từ 3 chữ số 2, 3, 4 có thể tao ra được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, trong đó có đủ mặt 3 chữ số nói trên. Lời giải
Các tập hợp các chữ số sử dụng:
s = {2,3,4,2,2};s = {2,3,4,2,3};s = {2,3,4,2,4} 1 2 3
s = {2,3,4,3,3};s = {2,3,4,3,4};s = {2,3,4,4,4} 4 5 6 Page 22
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
∗ xét tập s1 :xét hộc có 5 ô trống
Bước 1: Chọn 3 vị trí trong 5 vị trí xếp chữ số 2, có 3
C5 cách. Bước 2: 2 vị trí còn lại xếp hai
chữ số 3 và 4, có 2! Cách. Vậy ta có 3 C .2!= 20 5 số
Tương tự cho s , s 4
6 mỗi trường hợp ta có 20 số n ∗ s ={2,3,4,2,3} 2 xét hộc 5 ô trống:
Bước 1: Chọn 2 vị trí trong 5 vị trí để xếp hai chữ số 2, có 2 C C
5 cách. Bước 2: Chọn 2 vị trí trong 3 vị trí còn lại để xếp hai chữ số 3, có 23 cách. Vị trí còn lại xếp chữ số 4. Vậy ta có 2 2 C .C .1= 30 5 3 số
Tương tự cho s ,s
3 5 mỗi trường hợp ta có 30 số .
Theo quy tắc cộng ta có 3.20 + 3.30 =150 số. Cách 2:
Trường hợp 1: Số có 5 chữ số, trong đó có 1 chữ số có mặt đúng ba lần, 2 chữ số còn lại mỗi
chữ có mặt đúng một lần. (Câu aaabc chữ số a có mặt 3 lần, 2 chữ số b và c có mặt đúng 1 lần).
Bước 1: Chọn 3 vị trí trong 5 vị trí để xếp chữ số a, có 3
C5 cách. Bước 2: Xếp 2 chữ số còn lại
vào 2 vị trí còn lại có 2! Cách. Vậy có 3 C .2!= 20 5
số chữ số a có mặt đúng 3 lần.
Tương tự cho chữ số b có mặt đúng 3 lần, và chữ số c có mặt đúng 3 lần.
Các khả năng xảy ra của trường hợp 1: 20.3 = 60 số.
Trường hợp 2: Số có 5 chữ số, trong đó có 2 chữ số có mặt đúng 2 lần, chữ số còn lại có mặt
đúng một lần. (Câu aabbc )
Bước 1: Chọn 2 vị trí trong 5 vị trí để xếp chữ số a, có 2
C5 cách. Bước 2: Chọn 2 vị trí trong 3
vị trí còn lại để xếp 2 chữ số b, có 2
C3 cách. Vị trí còn lại xếp chữ số c, có 1 cách. Vậy có 2 2 C .C = 30 5 3
số trong đó có 2 chữ số a, 2 chữ số b và 1 chữ số c.
Hoàn toàn tương tự cho trường hợp : có 2 chữ số a và 2 chữ số c. Có 2 chữ số b và 2 chữ số c.
Các khả năng xảy ra của trường hợp 2: 30.3 = 90 số.
Kết luận có: 60 + 90 = 150 số thỏa yêu cầu.
Câu 9. Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số khác nhau đôi một được lập bằng cách dùng 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5,
7, 9 sao cho hai chữ số chẵn không đứng liền nhau. Lời giải
-Dùng 7 chữ số đã cho, ta lập được 7! số có 7 chữ số.
-Trong các số trên có những số có 2 số chẵn liền nhau là {2,4}
Các trường hợp hai chữ số 2, 4 đứng kề nhau:
Dán hai chữ số 2 và 4 thành chữ số X.
Bước 1: Sắp xếp X và 5 chữ số còn lại có 6! cách.
Bước 2: Ứng với mỗi cách xếp ở bước 1, có 2! cách xếp 2 phần tử trong X.
Vậy có 6!.2! = 1440 số mà 2 chữ số 2 và 4 đứng kề nhau. Page 23
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Kết luận có 7! – 1440 = 3600 số thỏa yêu cầu.
Câu 10. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số:
a) Có 8 chữ số sao cho chữ số 1 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 2 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần.
b) Có 9 chữ số sao cho chữ số 0 có mặt 2 lần, chữ số 2 có mặt 3 lần, chữ số 3 có mặt 2 lần các
chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Lời giải a)
Xếp số vào 8 ô trống thỏa yêu cầu đề bài.
Bước 1: Chọn 3 ô trong 8 ô để xếp 3 chữ số 1, có 3 C8 cách.
Bước 2: Chọn 2 ô trong 5 ô còn lại để xếp 2 chữ số 4, có 2 C5 cách.
Bước 3: Xếp 3 chữ số số còn lại vào 3 ô còn lại, có 3! cách. Vậy có 3 2 C .C .3! 8 5
số thỏa yêu cầu, nhưng có những số có chữ số 0 đứng vị trí đầu tiên.
Trường hợp số 0 ở ô thứ nhất.
Bước 1: Chọn 3 ô trong 7 ô còn lại, xếp 3 chữ số 1, có 3 C7 cách.
Bước 2: Chọn 2 ô trong 4 ô còn lại, xếp 2 chữ số 4, có 2 C4 cách.
Bước 3: Xếp hai chữ số còn lại vào 2 ô còn lại, có 2! cách. Vậy có: 3 2 C .C .2! 7 4
số mà chữ số 0 ở vị trí đầu tiên. Kết luận có: 3 2 3 2
C .C .3!−C .C .2!= 2940 8 5 7 4 số thỏa yêu cầu. b)
Xếp số vào 9 ô trống thỏa yêu cầu đề bài:
Bước 1: Chọn 2 ô trong 8 ô (bỏ ô đầu tiên) để xếp hai chữ số 0, có 2 C8 cách chọn.
Bước 2: Chọn 3 ô trong 7 ô còn lại để xếp ba chữ số 2, có 3 C7 cách.
Bước 3: Chọn 2 ô trống trong 4 ô còn lại để xếp 2 chữ số 3, có 2 C4 cách chọn.
Bước 4: Hai ô còn lại xếp 2 chữ số còn lại, có 2! Cách xếp. Theo quy tắc nhân có: 2 3 2
C .C .C .2!=11760 8 7 4
số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 11. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 có thể lập được bao nhiêu số có 12 chữ số trong đó chữ số 5
có mặt đúng 2 lần; chữ số 6 có mặt đúng 4 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Lời giải
Xếp số vào 12 ô trống thỏa yêu cầu bài toán:
Bước 1: Chọn 2 ô trong 12 ô để xếp hai chữ số 5, có 2 C12 cách.
Bước 2: Chọn 4 ô trong 10 ô còn lại để xếp 4 chữ số 6, có 4 C10 cách.
Bước 3: 6 ô còn lại được xếp bởi 6 chữ số còn lại, có 6! Cách xếp. Theo quy tắc nhân có: 2 4
C .C .6!= 9979200 12 10
số thỏa yêu cầu đề bài. Page 24
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 12. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số có 8 chữ số trong đó chữ số 5 có mặt 3
lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Lời giải
Xếp số vào 8 ô trống thỏa yêu cầu đề:
Bước 1: Chọn 3 ô trong 8 ô để xếp ba chữ số 5, có 3 C8 cách. Theo quy tắc nhân có: 3 C .4! 7 số. Vậy có: 3 3
C .5!−C .4!= 5880 8 7
số thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 13. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số trong đó chữ số 4 có mặt
đúng 2 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần và các số này không bắt đầu bằng số 12. Lời giải
Xếp số vào 7 ô thỏa yêu cầu đề:
Bước 1: Chọn 2 ô trong 7 ô để xếp 2 chữ số 4, có 2 C7 cách.
Bước 2: Xếp 5 chữ số còn lại vào 5 ô còn lại có 5! Cách xếp. Theo quy tắc nhân có : 2 C .5!= 2520 7
số cần tìm, nhưng trong những số này có những số bắt đầu bằng 12.
*Những số bắt đầu bằng 12: 1 2
Bước 1: Chọn 2 ô trong 5 ô còn lại để xếp 2 chữ số 4, có 2 C5 cách.
Bước 2: Xếp 3 chữ số còn lại gồm {3,5, }
6 vào 3 vị trí còn lại, có 3! Cách. Vậy có: 2 C .3! 5 số bắt đầu bởi 12. Kết luận: có 2 2
C .5!−C .3!= 2460 7 5
thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 14. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số:
a). Có 8 chữ số sao cho chữ số 1 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 2 lần, các chữ số còn lại nếu có
mặt thì có mặt không quá 1 lần.
b). Có 10 chữ số sao cho chữ số 1 có mặt 1 lần, chữ số 2 có mặt 3 lần, chữ số 3 có mặt 2 lần các
chữ số còn lại nếu có mặt thì có mặt không quá 1 lần. Lời giải
a). Gọi số cần tìm có dạng a a a a a a a a 1 2 3 4 5 6 7 8 .
Bước 1: Chọn 3 vị trí trong 8 vị trí để xếp ba chữ số 1, có 3 C8 cách.
Bước 2: Chọn 2 vị trí trong 5 vị trí còn lại để xếp hai chữ số 4, có 2 C5 cách.
Bước 3: Chọn 3 chữ số trong 7 chữ số {2,3,5,6,7,8 }
,9 để xếp vào 3 vị trí còn lại, có 3 A7 cách.
Theo quy tắc nhân có: 3 2 3
C .C .A =117600 8 5 7
số thỏa yêu cầu đề.
b). Gọi số cần tìm có dạng: a a a a a a a a a a 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 .
Bước 1: Chọn 1 vị trí trong 10 vị trí để xếp chữ số 1, có 10 cách chọn.
Bước 2: Chọn 3 vị trí trong 9 vị trí còn lại để xếp 3 chữ số 2, có 3 C9 cách.
Bước 3: Chọn 2 vị trí trong 6 vị trí còn lại để xếp hai chữ số 3, có 2 C6 cách. Page 25
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Bước 4: Chọn 4 chữ số trong 6 chữ số {4,5,6,7,8, }
9 để xếp vào 4 vị trí còn lại, có 4 A6 cách. Theo quy tắc nhân có: 3 2 4
10.C .C .A = 4536000 9 6 6
số thỏa yêu cầu đề.
Câu 15. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có bao nhiêu số gồm 6 chữ số phân biệt mà :
a. Các chữ số chẵn đứng cạnh nhau.
b. Các chữ số chẵn đứng cạnh nhau và các chữ số lẻ đứng cạnh nhau. Lời giải
a . Đặt a = 024 ;b = 042 ; c = 204 ; d = 240 ; e = 420 ; f = 402 . Từ { ; a 1;3; }
5 ta lập được 3.3!=18 số ; Từ { ; b 1;3; }
5 ta lập được 3.3!=18 số ; Từ { ;c1;3; }
5 ta lập được 4!= 24 số ; Từ {d;1;3; }
5 ta lập được 4!= 24 số ; Từ { ;e1;3; }
5 ta lập được 4!= 24 số ; Từ { f ;1;3; }
5 ta lập được 4!= 24 số .
Vậy ta có tất cả là 2.18 + 4.4!=132 số có 6 chữ số phân biệt mà các chữ số chẵn ở cạnh nhau.
b. Gọi số cần lập là a a a a a a
1 2 3 4 5 6 . Ta có các trường hợp sau :
TH1 : a ;a ;a 1 2
3 là số chẵn, ba số sau là các số lẻ :
a1 có 2 cách chọn ;
a a23 có 2! cách chọn ; ∗ a a a 4 5 6 có 3! cách chọn.
⇒ ta được 2.2!.3!= 24 số.
TH2 : a ;a ;a 1 2
3 là số lẻ, ba số sau là các số chẵn : ∗ a a a 1 2 3 có 3! cách chọn ; ∗ a a a 4 5 6 có 3! cách chọn.
⇒ ta được 3!.3!= 36 số.
Vậy ta có tất cả 24 + 36 = 60 số thỏa bài toán.
TÌM TẤT CẢ CÁC SỐ TỰ NHIÊN THỎA ĐIỀU KIỆN BÀI TOÁN VÀ TÍNH TỔNG TẤT CẢ
CÁC SỐ TỰ NHIÊN VỪA TÌM ĐƯỢC
Câu 1. Tính tổng tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một được lập từ 6 chữ số 1, 3, 4, 5, 7, 8. Lời giải
Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một lập từ 6 chữ số 1, 2, 3,
4, 5, 7, 8. Xét x = a a a a a X 1 2 3 4 5 . Nếu chọn a =1 5 thì a a a a
1 2 3 4 ứng với một chỉnh hợp chập 4 của 5 phần tử 3, 4, 5, 7, 8 ⇒ có 4
A5 số có chữ số hàng đơn vị là 1. Tương tự có 4 A A
5 số có chữ số hàng đơn vị là 3, có 45 số có chữ số hàng đơn vị là 4, ... Page 26
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Suy ra tổng tất cả chữ số hàng đơn vị của các phần tử xX là:(1+ 3+ 4 + 5 + 7 +8) 4 .A = 3360 5
Lập luận tương tự, tổng tất cả chữ số hàng chục của các phần tử xX là: 3360.10,...
Vậy tổng tất cả các phần tử của X là :
S = 3360 + 3360.10 + 3360.100 + 3360.1000 + 3360.10000 = 3360.11111 = 3732960.
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt, các chữ số đều lớn hơn 4. Tính tổng các số tự nhiên đó. Lời giải
Mỗi số thỏa bài toán là một hoán vị của 5 chữ số 5, 6, 7, 8, 9 ⇒ có 5!=120 số thỏa bài toán.
Gọi E là tập gồm 120 số lập được. Ta có: x = abcdeE thì y = a 'b'c'd 'e' cũng thuộc E,
trong đó a ' =14 − a;b' =14 − ;
b ...;e' = 14 − e . Vậy trong E có tất cả 60 cặp ( ; x y) thỏa :
x + y = 155554 .
⇒ tổng các số thuộc E là S =155554.60 = 9333240 .
Câu 3. Tính tổng của tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một được thành lập từ các số 1, 3, 4, 5, 7, 8. Lời giải
Từ 6 chữ số trên ta lập được 5 A = 720 6
số có 5 chữ số khác nhau. Ta có :
− Số có dạng abcd1 : có 4 A5 số ;
− Số có dạng abcd3 : có 4 A5 số ;
− Số có dạng abcd 4 : có 4 A5 số ;
− Số có dạng abcd5 : có 4 A5 số ;
− Số có dạng abcd7 : có 4 A5 số ;
− Số có dạng abcd8 : có 4 A5 số ;
⇒ tổng các chữ số ở hàng đơn vị của 720 số trên là : 4
(1+3+ 4 +5+ 7 +8)A = 3360 5 Tương tự ta cũng có :
− Tổng các chữ số hàng chục của 720 số trên là : 4
(1+3+ 4 +5+ 7 +8)A = 3360 5
− Tổng các chữ số hàng trăm của 720 số trên là: 4
(1+3+ 4 +5+ 7 +8)A = 3360 5
− Tổng các chữ số hàng ngàn của 720 số trên là: 4
(1+3+ 4 +5+ 7 +8)A = 3360 5
− Tổng các chữ số hàng chục ngàn của 720 số trên là: 4
(1+3+ 4 +5+ 7 +8)A = 3360 5
Vậy tổng của 720 số lập được là 2 3 4
S = 3360(1+10+10 +10 +10 ) = 37332960
Câu 4. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt ? Tính tổng các số này. Lời giải
Số các số có 5 chữ số phân biệt lập được là 5!=120 số. Gọi E là tập hợp 120 số trên.
Ta có : nếu x = abcdeE thì y = (6 − a)(6 − b)(6 − c)(6 − d)(6 − e)∈ E . Do đó trong E có 60 cặp ( ;
x y) thỏa x + y = 66666 . Vậy tổng 120 số trong E là 66666.60 = 3999960 .
Tính tổng của các số có 4 chữ số phân biệt. Lời giải
Gọi A là tập các số lập được. Trong đó : Page 27
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP − Có 3 A 8A 8A
9 số có dạng abc0 , 28 số có dạng 1 abc , … … ,
28 số có dạng abc9 ⇒ tổng các
chữ số ở hàng đơn vị trong các số thuộc A là 2
S = 8A (1+ 2 +...+8+ 9) = 20160 0 8 (đơn vị ) − Có 3 A 8A 8A
9 số có dạng ab0d , 28 số có dạng 1 ab d , … … , 28 số có dạng 9 ab d ⇒ tổng các
chữ số ở hàng chục trong các số thuộc A là 2
S = 8A (1+ 2 +...+8+ 9) = 20160 1 8 (chục) − Có 3 A 8A 8A
9 số có dạng a0cd , 28 số có dạng 1 a cd , … … ,
28 số có dạng a9cd ⇒ tổng các
chữ số ở hàng trăm trong các số thuộc A là 2
S = 8A (1+ 2 +...+8+ 9) = 20160 2 8 (trăm) − Có 3 A A
9 số có dạng 1bcd , … … , 39 số có dạng 9bcd ⇒ tổng các chữ số ở hàng ngàn trong các số thuộc A là 3
S = A (1+ 2 +...+8+9) = 22680 3 9 (ngàn) Vậy tổng cần tìm là 3 2
22680.10 + 20160.(10 +10+1) = 24917760 .
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm hai chữ số khác nhau? Tính tổng của tất cả các số đó. Lời giải
• Gọi ab là số tự nhiên phải tìm ⇒ a ≠ 0
Do ab chẵn nên b ∈ {0, 2, 4, 6, 8} Có 2 trường hợp:
* Nếu b = 0 thì a ∈ {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} ⇒ có 9 cách chọn a. ⇒ có 9 số a0
* Nếu b ≠ 0 thì b ∈ {2, 4, 6, 8} ⇒ có 4 cách chọn b. Khi đó có 8 cách chọn a.
⇒ có 4.8 = 32 số ab
Vậy tất cả có: 9 + 32 = 41 số cần tìm.
• Đặt S là tổng của 41 số đó.
S = (10 + 12 + 14 + … + 96 + 98) – (22 + 44 + 66 + 88)
= 45.10 + 98 – 10.22 = 45.54 – 220 = 2210. 2
TÌM SỐ ƯỚC SỐ CỦA MỘT SỐ TỰ NHIÊN
Công thức tổng quát tìm ước số dương của một số X
Phân tích X về thừa số nguyên tố giả sử: a b c d e
X = A B C D E (A, B, C, D, E là các số nguyên
tố). Tổng tất cả các ước số của X là (a + ) 1 (b + ) 1 (c + ) 1 (d + ) 1 (e + ) 1 Câu 1.
a. Tìm số các ước số dương của số 3 4 7 6 A = 2 .3 .5 .7 .
b. Tìm số các ước số dương của số 490000. Lời giải
a . Mỗi ước số dương của A có dạng 2 .3 m .5 n p.7q U =
trong đó m, n, p, q ∈ Z ,
0 ≤ m ≤ 3,0 ≤ n ≤ 4,0 ≤ p ≤ 7,0 ≤ q ≤ 6 . Do đó : m có 4 cách chọn, n có 5 cách chọn, p có 8
cách chọn, q có 7 cách chọn. Suy ra có 4.5.8.7 =1120 ước số dương của A. b. Vì 2 4 4 4 2
B = 490000 = 7 .10 = 2 .5 .7 . Vì các ước số dương của B có dạng 2 .5 m .7 n p U = trong đó , m ,
n p Z,0 ≤ m ≤ 4,0 ≤ n ≤ 4,0 ≤ p ≤ 2 . Tương tự câu a, ta suy ra có 5.5.3 = 75 ước số dương của B. Page 28
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 2. Số 35280 có bao nhiêu ước số? Lời giải Ta có: 4 2 2 1 35280 = 2 .3 .7 .5
Do đó các ước số của 35280 phải có dạng 2x.3y.7z.5t Nên:
5 cách chọn số thứ nhất 2x ( vì x∈{0,1,2,3,4})
3 cách chọn số thứ hai 3y (vì y ∈{0,1,2})
3 cách chọn số thứ ba 7z (vì z ∈{0,1,2})
2 cách chọn số thứ tư 5t (vì t ∈{0,1})
Vậy ta có: 5×3×3× 2 = 90 ước số của 35280.
Câu 3. Số A = 1078000 có bao nhiêu ước số? Lời giải Ta có: 2 4 3 1078000 =11.7 .2 .5
Mỗi ước số dương của A có dạng
11x.7y.2z.5t U =
trong đó x, y, z, t ∈ Z
0 ≤ x ≤1,0 ≤ y ≤ 2,0 ≤ z ≤ 4,0 ≤ t ≤ 3 . Do đó :
x có 2 cách chọn, y có 3 cách chọn, z có 5 cách chọn, t có 4 cách chọn. Suy ra có 2.3.5.4 =120 ước số dương của A.
Có bao nhiêu số tự nhiên X có 5 chữ số khác nhau và nhất thiết phải có chữ số 1 và X chia hết cho 2. Lời giải
Gọi số cần tìm abc , de (a ≠ 0)
Trường hợp 1: e = 0
Bước 1: Chọn 1 trong 4 vị trí abcd để xếp chữ số 1, có 4 cách.
Bước 2: Chọn 3 chữ số trong các chữ số {2,3,4,5,6,7,8,9} để xếp vào 3 vị trí còn lại, có 3 A 8 cách. Vậy có 4. 3 A số. 8
Trường hợp 2: e∈{2,4,6, } 8 vậy e có 4 cách chọn.
• Xét a =1: Chọn 3 chữ số trong 8 chữ số còn lại (bỏ 1 số e chọn và chữ số 1), để xếp vào 3 vị trí b,c,d có 3 A . Vậy có 3 4.A số. 8 8
• Xét a ≠ 1 : Vậy a có 7 cách chọn (bỏ chữ số 1, 0 và 1 số e đã chọn). Chọn 1 trong 3
vị trí b,c,d để xếp chữ số 1, có 3 cách chọn. sau đó chọn 2 chữ số trong 7 chữ số còn lại (bỏ 1
chữ số a đã chọn, và chữ số 1 và một chữ số e đã chọn) để xếp vào 2 vị trí còn lại, có 2 A cách. 7 Vậy có 2 4.7.3.A cách. 7 Kết luận có 4 3 2
4.A + 4.A + 4.7.3.A =11592 số cần tìm. 8 8 7
Câu 4. Cho tập hợp A = {0,1,2,3,4,5, } 6 .
a). Tìm số tập hợp con của A chứa 0 và không chứa 1.
b). Tìm các số tự nhiên chẵn có chứa 4 chữ số đôi một khác nhau lấy từ A.
c). Tìm các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau lấy từ A và chia hết cho 3. Lời giải
a). Gọi B = A \{0; } 1 = {2;3;4;5; } 6 . Page 29
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Số tập hợp con của B không có phần tử nào là: 0
C =1 ; Số tập hợp con của B có 1 phần tử là: 5 1 C = 5 5
Số tập hợp con của B có 2 phần tử là: 2
C =10 ; Số tập hợp con của B có 3 phần tử là: 3 C =10 5 5
Số tập hợp con của B có 4 phần tử là : 4
C = 5 ; Số tập hợp con của B có 5 phần tử là: 5 C =1 5 5
Mỗi tập hợp con của B ta thêm phần tử 0 thì được tập hợp con của A chứa 0 và không chứa 1.
Vậy: Số tập hợp con của A chứa 0 và không chứa 1 là:1+ 5 +10 +10 + 5 +1 = 32 .
b). Gọi số tự nhiên chẵn có 4 chữ số lấy từ A là: x = abcd.(a,b,c,d A). Vì x chẵn nên d ∈{0;2;4; } 6
. Trường hợp I: d=0: có 1 cách chọn; Có 3
A cách chọn a,b,c,d ∈{1;2;3;4;5; }
6 theo thứ tự ⇒ số các số chẵn trong TH này là: 6 3 1.A =120 số 6
.Trường hợp II: d ≠ 0 : d ∈{2;4; }
6 có 3 cách chọn. Có 5 cách chọn a (vì a ≠ 0 và a d) Có 2
A cách chọn b,c ∈ A \{ ;
a d} theo thứ tự ⇒ số các số chẵn trong TH này là: 3.5. 2 A = 300 5 5
Vậy: số các số chẵn có 4 chữ số khác nhau lấy từ A là: 120+300=420 số.
c). Gọi số có 3 chữ số lấy từ A là: x= abc(a,b,cA) . Số có 3 chữ số chia hết cho 3 có tổng 3
chữ số chia hết cho 3. Các tập con 3 phần tử của A có tổng chia hết cho 3 là: {0;1; } 2 ;{0;1; } 5 ;{0;2; } 4 ;{0;3; } 6 ;{0;4; } 5 ; {1;2; } 3 ;{1;2; } 6 ;{1;3; } 5 ;{1;5; } 6 ;{2;3; } 4 ;{2;4; } 6 ;{3;4; } 5 ;{4;5; } 6
. Xét các tập có chữ số 0: có 5 tập hợp. Số cách chọn a là 2(vì a ≠ 0) . Số cách chọn b,c
là 2!=2 (còn 2 chữ số ≠ 0)
⇒ số các số có 3 chữ số lấy từ mỗi tập 3 chữ số có chữ số 0 là 2× 2 = 4
⇒ số các số chia hết cho 3 trong TH này là: 5× 4 = 20
. Xét các tập không có chữ số o: có 8 tập hợp. Số các số có 3 chữ số lấy từ tập 3 chữ số không có chữ số 0 là 3!=6
⇒ số các số chia hết cho 3 trong TH này là: 8×6 = 48
Vậy: số các số có 3 chữ số khác nhau lấy từ A và chia hết cho 3 là: 20+48=68
Câu 5. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên x, biết rằng x khác 0; x chia hết cho 6 và 7
x < 3.10 (một số tự nhiên không bắt đầu bằng chữ số 0). Lời giải Ta có 7
x < 3.10 =30.000.000 nên x có tối đa 8 chữ số. Để dễ đếm, nếu x có chữ số nhỏ hơn 8, ta
thêm các chữ số 0 vào bên trái của x cho đủ 8 chữ số, như thế ta xem x là 1 số có 8 chữ số lấy từ 0;1;2;3;4;5.
X chia hết cho 6 nên x là số chẵn và chia hết cho 3.

x = a a a ...a a Trước hết ta đếm từ a đến a a là chữ số chẵn; chừa lại a sẽ đếm sau 1 2 3 7 8. 1 6 8 7
Có 3 cách chọn a a < 3 ; có 3 cách chọn a a ∈ 0;2;4 ; có 6 cách chọn 8 ( 8 { }) 1 ( 1 ) a …..; có 6 cách 2 chọn a 6
Xét tổng: a + a +...+ a + a , ta có 3 trường hợp: 1 2 6 8
Trường hợp 1: a + a +...+ a + a chia hết cho 3: chọn a là 0 hay 3: có 2 cách chọn; 1 2 6 8 7
Trường hợp 2: a + a +...+ a + a chia hết cho 3 dư 1: chọn a là 2 hay 5: có 2 cách chọn; 1 2 6 8 7 Page 30
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Trường hợp 3: a + a +...+ a + a chia hết cho 3 dư 2: chọn a là 1 hay 4: có 2 cách chọn; 1 2 6 8 7
Như vậy a luôn luôn có 2 cách chọn. 7
Vậy: số các số x chia hết cho 6 và 7 x < 3.10 là: 5 3.3.6 .2 =139968 số
Mà: x ≠ 0 nên số các số x cần tìm là: 139968 -1= 139967 số. Page 31
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP G
ƠN VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
HƯ C
BÀI 2: HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 24 . B. 720 . C. 840 . D. 35.
Câu 2: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: A. k n! A = B. k n! A = C. k n! C = D. k n! C = n . n . n . n (n k) .!
(n k)!k!
(n k)!k! (n k)!
Câu 3: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: A. k n! A = B. k n! A = C. k n! C = D. k n! C = n . n . n . n (n k) .!
(n k)!k!
(n k)!k! (n k)!
Câu 4: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau: A. k A k! n k C − = k C = k A k A = k C k C = k A n ! k n . k n . k n n . B. n . C. n . D. n .
Câu 5: Cho k , n (k < n) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai? k n! A. k A = k!. k C C = k n k C C − = k A = n C n !. k n n . B. n . C. n n . D. n .
k!.(n k)!
Câu 6: Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng abc với a, b, c∈{0;1;2; 3; 4; 5; }
6 sao cho a < b < c . A. 30. B. 20 . C. 120. D. 40 .
Câu 7: n phần tử lấy ra k phần tử đem đi sắp xếp theo một thứ tự nào đó,mà khi thay đổi thứ tự ta
được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là: A. k C n A k A n B. k C. n D. Pn.
Câu 8: Từ các chữ số 1; 2 ; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 12 . B. 24 . C. 42 . D. 4 4 .
Câu 9: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M A. 8 A . B. 2 A . C. 2 C . D. 2 10 . 10 10 10
Câu 10: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 5 5 . B. 5!. C. 4!. D. 5.
Câu 11: Cho A = {1,2,3 }
,4 . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 32. B. 24 . C. 256 . D. 18. Page 378
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 12: Từ các số 1, 2 , 3, 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một? A. 60 . B. 120. C. 24 . D. 48 .
Câu 13: Từ tập X = {2,3,4,5, }
6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau? A. 60 . B. 125. C. 10. D. 6 .
Câu 14: Nhân dịp lễ sơ kết học kì I, để thưởng cho ba học sinh có thành tích tốt nhất lớp cô An đã mua
10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi
học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng. A. 3 C . B. 3 A . C. 3 10 . D. 3 3.C . 10 10 10
Câu 15: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là A. 3 A . B. 30 3 . C. 10. D. 3 C . 30 30 
Câu 16: Số véctơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF A. P . B. 2 C . C. 2 A . D. 36. 6 6 6
Câu 17: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là A. 3 A . B. 3 C . C. 7 . D. 7! . 7 7 3!
Câu 18: Số hoán vị của n phần tử là A. n!. B. 2n . C. 2 n . D. n n .
Câu 19: Tập A gồm n phần tử (n > 0) . Hỏi A có bao nhiêu tập con? A. 2 A . B. 2 C . C. 2n . D. 3n . n n
Câu 20: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau? A. 5!. B. 5 9 . C. 5 C . D. 5 A . 9 9
Câu 21: Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? A. 2 C . B. 2 A . C. 2 1 C C . D. 1 1 C C . 38 38 20 18 20 18
Câu 22: Cho tập hợp A có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A A. 2 2C . B. 2 2A . C. 2 C . D. 2 A . 20 20 20 20
Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn 5 cầu thủ từ 11 trong một đội bóng để thực hiện đá 5 quả luân lưu 11 m
, theo thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm. A. 5 A . B. 5 C . C. 2 A .5!. D. 5 C . 11 11 11 10
Câu 24: Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh
của nó được chọn từ 8 điểm trên? A. 336. B. 56. C. 168. D. 84 .
Câu 25: Một hộp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra hai viên bi trong hộp? A. 10. B. 20 . C. 5. D. 6 .
Câu 26: Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là A. 50. B. 100. C. 120. D. 45 . Page 379
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 27: Cho tập hợp S có 10 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S . A. 3 A . B. 3 C . C. 30. D. 3 10 . 10 10
Câu 28: Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn luyện
viên của mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp thứ tự 5 cầu thủ trong 11 cầu thủ để
đá luân lưu 5 quả 11 mét. Hỏi huấn luyện viên của mỗi đội sẽ có bao nhiêu cách chọn? A. 55440. B. 120. C. 462 . D. 39916800.
Câu 29: Cho tập hợp S = {1;2;3;4;5; }
6 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau
lấy từ tập hợp S ? A. 360. B. 120. C. 15. D. 20 .
Câu 30: Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau? A. 720 . B. 3 10 . C. 120. D. 210 .
Câu 31: Cho tập M = {1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt lập từ M là. A. 4!. B. 4 A . C. 9 4 . D. 4 C . 9 9
Câu 32: Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là A. 3 C . B. 3 A . C. 3!. D. 15. 5 5
Câu 33: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 2 A . B. 2 C . C. 8 A . D. 2 10 . 10 10 10
Câu 34: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác
có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là. A. 3 A . C . 15 B. 15!. C. 315 D. 3 15 .
Câu 35: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là A. 5 5 C + C . B. 5 C . C. 5 A . D. 5 C . 25 16 25 41 41
Câu 36: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới
cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là A. 3 10 . B. 3×10 . C. 3 C . D. 3 A . 10 10
Câu 37: Cho tập hợp M = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; }
9 có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của
M và không chứa phần tử 1 là A. 2 C . B. 2 A . C. 2 9 . D. 2 C . 10 9 9
Câu 38: Từ tập A = {1;2;3;4;5;6; }
7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau A. 5!. B. 5 C . C. 5 A . D. 5 7 . 7 7
Câu 39: Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A A. 170. B. 160. C. 190. D. 360. Page 380
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 40: Từ các chữ số 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 15. B. 4096 . C. 360. D. 720 .
Câu 41: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc? A. 46656 . B. 4320 . C. 720 . D. 360.
Câu 42: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động
trong đó có 2 học sinh nam? A. 2 3 C .C . B. 2 3 C + C . C. 2 3 A .A . D. 2 3 C .C . 9 6 6 9 6 9 6 9
Câu 43: Số cách sắp xếp 5 học sinh ngồi vào một bàn dài có 5 ghế là: A. 4!. B. 5. C. 1. D. 5!.
Câu 44: Có bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp {1;2;3;...; } 9 ? A. 3 C . B. 3 9 . C. 3 9 A . D. 9 3 . 9
Câu 45: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số cách chọn ra hai phần tử của M và sắp xếp thứ tự hai phần tử đó là. A. 2 C . B. 2 A . C. 2 C + 2!. D. 2 A + 2!. 10 10 10 10
Câu 46: Trong một dạ hội cuối năm ở một cơ quan, ban tổ chức phát ra 100 vé xổ số đánh số từ 1 đến 100
cho 100 người. Xổ số có 4 giải: 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1 giải ba, 1 giải tư. Kết quả là việc công
bố ai trúng giải nhất, giải nhì, giải ba, giải tư. Hỏi có bao nhiêu kết quả có thể nếu biết rằng người
giữ vé số 47 trúng một trong bốn giải? A. 3766437. B. 3764637. C. 3764367. D. 3764376.
Câu 47: Cho tập A = {0,1, 2, … }
, 9 . Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập A là? A. 30420. B. 27162. C. 27216. D. 30240.
Câu 48: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3? A. 249. B. 7440. C. 3204. D. 2942.
Câu 49: Cho 10 điểm phân biệt A , A ,..., A trong đó có 4 điểm A , A , A , A thẳng hàng, ngoài ra 1 2 10 1 2 3 4
không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?
A. 96 tam giác.
B. 60 tam giác.
C. 116 tam giác.
D. 80 tam giác.
Câu 50: Cho mặt phẳng chứa đa giác đều (H ) có 20 cạnh. Xét tam giác có 3 đỉnh được lấy từ các đỉnh
của (H ) . Hỏi có bao nhiêu tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của (H ) . A. 1440. B. 360. C. 1120. D. 816.
Câu 51: Cho hai đường thẳng song song d d . Trên d lấy 17 điểm phân biệt, trên d lầy 20 điểm 1 2 1 2
phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này. A. 5690. B. 5960. C. 5950. D. 5590.
Câu 52: Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là: A. 10. B. 20. C. 18. D. 22. Page 381
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 53: Với đa giác lồi 10 cạnh thì số đường chéo là A. 90. B. 45. C. 35. D. 55.
Câu 54: Cho đa giác đều n đỉnh, n∈ và n ≥ 3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.
A. n =15.
B. n = 27.
C. n = 8.
D. n =18.
Câu 55: Trong mặt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thành từ bốn đường thẳng phân biệt song
song với nhau và năm đường thẳng phân biệt vuông góc với bốn đường thẳng song song đó. A. 60. B. 48. C. 20. D. 36.
Câu 56: Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao cho
trong đó có đúng 3 học sinh nữ? A. 110790. B. 119700. C. 117900. D. 110970.
Câu 57: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt
hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ? A. 1 1 4!C C . B. 2 2 3!C C . C. 2 2 4!C C . D. 2 2 3!C C . 4 5 3 5 4 5 4 5
Câu 58: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp
12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biễu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn? A. 120. B. 98. C. 150. D. 360.
Câu 59: Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 2520 . B. 50000. C. 4500 . D. 2296 .
Câu 60: Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 5 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và 4 ? A. 249 . B. 1500. C. 3204. D. 2942 .
Câu 61: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác gồm 3
người cần có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý thì có bao nhiêu cách. A. 120. B. 90. C. 80. D. 220.
Câu 62: Trong mặt phẳng có 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song song
khác cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Đếm số hình bình hành nhiều nhất được tạo thành
có đỉnh là các giao điểm nói trên. A. 2017.2018 . B. 4 4 C + C . C. 2 2 C .C . D. 2017 + 2018. 2017 2018 2017 2018
Câu 63: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số dạng abc với a , b , c ∈{0;1;2;3;4;5; }
6 sao cho a < b < c . A. 120. B. 30. C. 40 . D. 20 .
Câu 64: Một tổ có 6 học sịnh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,
trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4 C + C . B. 2 4 C C . C. 2 4 A A . D. 2 4 C C . 6 9 6 13 6 9 6 9
Câu 65: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một
thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 220 . B. 12!. C. 1320. D. 1230.
Câu 66: Bình A chứa 3 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu trắng. Bình B chứa 4 quả cầu xanh, 3
quả cầu đỏ và 6 quả cầu trắng. Bình C chứa 5 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 2 quả cầu trắng. Page 382
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Từ mỗi bình lấy ra một quả cầu. Có bao nhiêu cách lấy để cuối cùng được 3 quả có màu giống nhau. A. 180. B. 150. C. 120. D. 60 .
Câu 67: Tổ 1 lớp 11A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học sinh
của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong đó có
ít nhất một học sinh nam? A. 600 . B. 25 . C. 325. D. 30.
Câu 68: Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí là: A. 13800. B. 5600.
C. Một kết quả khác. D. 6900 .
Câu 69: Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 3 học
sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam. A. 245 . B. 3480. C. 336. D. 251.
Câu 70: Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 9 điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tam giác có
ba đỉnh thuộc 9 điểm đã cho? C3 B1 C2 C B 1 2 A1 A2 A3 A4 A. 79 . B. 48 . C. 55. D. 24 .
Câu 71: Có 14 người gồm 8 nam và 6 nữ. Số cách chọn 6 người trong đó có đúng 2 nữ là A. 1078. B. 1414. C. 1050. D. 1386.
Câu 72: Ngân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 8 câu hỏi tự luận khác nhau. Hỏi có
thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 4 câu hỏi tự luận khác nhau. A. 10 4 C .C . B. 10 4 C + C . C. 10 4 A .A . D. 10 4 A + A . 15 8 15 8 15 8 15 8
Câu 73: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh của tổ trong
đó có cả học sinh nam và học sinh nữ là? A. 545. B. 462 . C. 455. D. 456 .
Câu 74: Từ các chữ số 2 , 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số, trong đó chữ số 2 có mặt 2
lần, chữ số 3 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 4 lần? A. 1260. B. 40320 . C. 120. D. 1728.
Câu 75: Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Số tam giác có 3 điểm đều thuộc P A. 3 10 . C. 3 A . C. 3 C . D. 7 A . 10 10 10 Lời giải
Với 3 điểm phân biệt không thằng hàng, tạo thành duy nhất 1 tam giác.
Vậy, với 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số tam giác tạo thành là 3 C . 10 Page 383
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 76: Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 4249 . B. 4250 . C. 5005. D. 805 .
Câu 77: Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta cấu tạo thành
các đề thi. Biết rằng trong một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1
câu hỏi bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề như trên? A. 60 . B. 96. C. 36. D. 100.
Câu 78: Cho hai dãy ghế được xếp như sau: Dãy 1 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4 Dãy 2 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4
Xếp 4 bạn na m và 4 bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện với nhau
nếu ngồi ở hai dãy và có cùng vị trí ghế. Số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với một bạn nữ bằng A. 4!.4!.2 . B. 4 4!.4!.2 . C. 4!.2 . D. 4!.4!.
Câu 79: Giải bóng đá V-LEAGUE 2018 có tất cả 14 đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn
2 lượt. Hỏi giải đấu có tất cả bao nhiêu trận đấu? A. 182. B. 91. C. 196. D. 140.
Câu 80: Cho tập A gồm 20 phần tử. Có bao nhiêu tập con của A khác rỗng và số phần tử là số chẵn? A. 19 2 −1. B. 20 2 −1. C. 20 2 . D. 19 2 . Page 384
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 81: Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không xoay như hình vẽ.
Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình vuông đơn vị, mỗi cạnh tô một lần sao
cho mỗi hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu tô đúng 2 cạnh. Hỏi bé
Minh có tất cả bao nhiêu cách tô màu bảng? A. 4374 . B. 139968. C. 576. D. 15552.
Câu 82: Có bao nhiêu số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và3. A. 3204 số. B. 249 số. C. 2942 số. D. 7440 số.
Câu 83: Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách xếp các viên bi trên thành dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau? A. 345600. B. 518400. C. 725760 . D. 103680.
Câu 84: Từ các chữ số 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau
và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị A. 32. B. 72 . C. 36. D. 24 .
Câu 85: Có 10 quyển sách toán giống nhau, 11 quyển sách lý giống nhau và 9 quyển sách hóa giống
nhau. Có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho 15 học sinh có kết quả thi cao nhất của khối A
trong kì thi thử lần hai của trường THPT A, biết mỗi phần thưởng là hai quyển sách khác loại? A. 7 3 C C . B. 6 4 C C . C. 3 4 C C . D. 2 C . 15 9 15 9 15 9 30
Câu 86: Một trường cấp 3 của tỉnh Đồng Tháp có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ và 5 nam, giáo viên
Vật lý thì có 4 giáo viên nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi
THPTQG gồm 3 người có đủ 2 môn Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn? A. 60 . B. 120. C. 12960. D. 90.
Câu 87: Một túi có 14 viên bi gồm 5 viên bi màu trắng được đánh số từ 1 đến 5; 4 viên bi màu đỏ được
đánh số từ 1 đến 4 ; 3 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 3 và 2 viên màu vàng được
đánh số từ 1 đến 2 . Có bao nhiêu cách chọn 3 viên bi từng đôi khác số? A. 243. B. 190. C. 120. D. 184.
Câu 88: Thầy A có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung bình và 15 câu dễ. Từ 30 câu
hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong
mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu và số câu dễ không ít hơn 2 ? A. 56875. B. 42802 . C. 41811. D. 32023.
Câu 89: Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 4249 . B. 4250 . C. 5005. D. 805 .
Câu 90: Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với
mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên chơi Page 385
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi? A. 168 . B. 156 . C. 132 . D. 182 .
Câu 91: Một lớp học có 30 bạn học sinh trong đó có 3 cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử 4 bạn học
sinh đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất một cán sự lớp. A. 23345 . B. 9585. C. 12455 . D. 9855.
Câu 92: Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao
cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau? A. 48. B. 72. C. 24. D. 36.
Câu 93: Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A , B , C . Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi trên
một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh. A. 4320 . B. 90. C. 43200 . D. 720 .
Câu 94: Từ 2 chữ số 1 và 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số sao cho không có 2 chữ số 1 đứng cạnh nhau? A. 54. B. 110 . C. 55. D. 108
Câu 95: Có hai học sinh lớp ,
A ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao
cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp .
B Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy ? A. 80640 B. 108864 C. 145152 D. 217728
Câu 96: Có 4 cặp vợ chồng được xếp ngồi trên một chiếc ghế dài có 8 chỗ. Biết rằng mỗi người vợ chỉ
ngồi cạnh chồng của mình hoặc ngồi cạnh một người phụ nữ khác. Hỏi có bao nhiêu cách sắp
xếp chỗ ngồi thỏa mãn. A. 816 . B. 18 . C. 8!. D. 604 .
Câu 97: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
5,6,7,8,9. Tính tổng tất cả các số thuộc tâp S. A. 9333420. B. 46666200. C. 9333240. D. 46666240.
Câu 98: Cho đa giác đều 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có một góc lớn hơn 100° ? A. 3 2018.C 3 C 3 2018.C 2 2018.C 897 . B. 1009 . C. 895 . D. 896 . Page 386
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP G
ƠN VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
HƯ C
BÀI 2: HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 24 . B. 720 . C. 840 . D. 35. Lời giải Ta có: 4 7! A = = 840. 7 3!
Câu 2: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: A. k n! A = B. k n! A = C. k n! C = D. k n! C = n . n . n . n (n k) .!
(n k)!k!
(n k)!k! (n k)! Lời giải Câu hỏi lí thuyết.
Câu 3: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: A. k n! A = B. k n! A = C. k n! C = D. k n! C = n . n . n . n (n k) .!
(n k)!k!
(n k)!k! (n k)! Lời giải Câu hỏi lí thuyết.
Câu 4: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau: A. k A k! n k C − = k C = k A k A = k C k C = k A n ! k n . k n . k n n . B. n . C. n . D. n . Lời giảik n! A =  n (n −  k )! Ta có: k
A = k! nk C nk ∈ ≤ k n n n ; , , 0 .  k n! C = nk  (!n k)!
Câu 5: Cho k , n (k < n) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai? k n! A. k A = k!. k C C = k n k C C − = k A = n C n !. k n n . B. n . C. n n . D. n .
k!.(n k)! Lời giải Page 1
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP k n! n!
Theo định nghĩa về tổ hợp, chỉnh hợp và hoán vị, A = = k!⋅ = k! k
C n! k C n n n (n k)!
k (!n k)!
Câu 6: Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng abc với a, b, c∈{0;1;2; 3; 4; 5; }
6 sao cho a < b < c . A. 30. B. 20 . C. 120. D. 40 . Lời giải Chọn B
Nhận xét a, b, c∈{0;1;2; 3; 4; 5; } 6
Số các số tự nhiên thỏa mãn bài ra bằng số các tổ hợp chập 3 của 6 phần tử thuộc tập hợp {1,2,3,4,5, } 6 . Vậy có 3 C = 20 số. 6
Câu 7: n phần tử lấy ra k phần tử đem đi sắp xếp theo một thứ tự nào đó,mà khi thay đổi thứ tự ta
được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là: A. k C n A k A n B. k C. n D. Pn. Lời giải
Do mỗi cách lấy k trong n phần thử rồi sắp thứ tự ta được một chỉnh hợp chập k của n phần
tử nên tất cả các chỉnh hợp là k An
Câu 8: Từ các chữ số 1; 2 ; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 12 . B. 24 . C. 42 . D. 4 4 . Lời giải
Mỗi số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1; 2 ; 3; 4 là một
hoán vị của 4 phần tử. Vậy số các số cần tìm là: 4!= 24 số.
Câu 9: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M A. 8 A . B. 2 A . C. 2 C . D. 2 10 . 10 10 10 Lời giải
Số tập con gồm 2 phần tử của M là số cách chọn 2 phần tử bất kì trong 10 phần tử của M .
Do đó số tập con gồm 2 phần tử của M là 2 C . 10
Câu 10: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 5 5 . B. 5!. C. 4!. D. 5. Lời giải
Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là 5!.
Câu 11: Cho A = {1,2,3 }
,4 . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 32. B. 24 . C. 256 . D. 18. Lời giải
Mỗi số tự nhiên tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập A là hoán vị của 4 phần tử.
Vậy có 4!= 24 số cần tìm. Page 2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 12: Từ các số 1, 2 , 3, 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một? A. 60 . B. 120. C. 24 . D. 48 . Lời giải
Mỗi cách lập số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một hoán vị của 5 phần tử.
Vậy có 5!=120 số cần tìm.
Câu 13: Từ tập X = {2,3,4,5, }
6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau? A. 60 . B. 125. C. 10. D. 6 . Lời giải
Số các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập X là số
chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử⇒ số các số cần lập là 3 A = 60 . 5
Câu 14: Nhân dịp lễ sơ kết học kì I, để thưởng cho ba học sinh có thành tích tốt nhất lớp cô An đã mua
10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi
học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng. A. 3 C . B. 3 A . C. 3 10 . D. 3 3.C . 10 10 10 Lời giải
Chọn ngẫu nhiên 3 cuốn sách rồi phát cho 3 học sinh có: 3 A cách. 10
Câu 15: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là A. 3 A . B. 30 3 . C. 10. D. 3 C . 30 30 Lời giải
Số cách chọn 3 người bất kì trong 30 là: 3 C . 30 
Câu 16: Số véctơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF A. P . B. 2 C . C. 2 A . D. 36. 6 6 6 Lời giải
Số véc-tơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là 2 A . 6
Câu 17: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là A. 3 A . B. 3 C . C. 7 . D. 7! . 7 7 3! Lời giải
Chọn ba phần tử trong tập hợp bẩy phần tử để tạo thành một tập hợp mới là tổ hợp chập ba của bẩy phần tử 3 C . 7
Câu 18: Số hoán vị của n phần tử là A. n!. B. 2n . C. 2 n . D. n n . Lời giải
Sô hoán vị của tập có n phần tử bằng n!. Page 3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 19: Tập A gồm n phần tử (n > 0) . Hỏi A có bao nhiêu tập con? A. 2 A . B. 2 C . C. 2n . D. 3n . n n Lời giải
Số tập con gồm k phần tử của tập A k C . n
Số tất cả các tập con của tập A là 0 1 2 k n
C + C + C ++ C ++ C (1 ) 1 n 2n = + = . n n n n n
Câu 20: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau? A. 5!. B. 5 9 . C. 5 C . D. 5 A . 9 9 Lời giải
Mỗi số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau là một chỉnh hợp chập 5 của 9 phần tử.
Vậy số các số tự nhiên thỏa đề bài là 5 A số. 9
Câu 21: Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? A. 2 C . B. 2 A . C. 2 1 C C . D. 1 1 C C . 38 38 20 18 20 18 Lời giải
Chọn một nam trong 20 nam có 1 C cách. 20
Chọn một nữ trong 18 nữ có 1 C cách. 18
Theo quy tắc nhân, số cách chọn một đôi nam nữ là 1 1 C C . 20 18
Câu 22: Cho tập hợp A có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A A. 2 2C . B. 2 2A . C. 2 C . D. 2 A . 20 20 20 20 Lời giải
Số tập con có hai phần tử của A là 2 C . 20
Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn 5 cầu thủ từ 11 trong một đội bóng để thực hiện đá 5 quả luân lưu 11 m
, theo thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm. A. 5 A . B. 5 C . C. 2 A .5!. D. 5 C . 11 11 11 10 Lời giải
Số cách chọn 5 cầu thủ từ 11 trong một đội bóng để thực hiện đá 5 quả luân lưu 11 m , theo
thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm là số chỉnh hợp chập 5 của 11 phần tử nên số cách chọn là 5 A . 11
Câu 24: Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh
của nó được chọn từ 8 điểm trên? A. 336. B. 56. C. 168. D. 84 . Lời giải Có 3 C = 56 tam giác. 8 Page 4
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 25: Một hộp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra hai viên bi trong hộp? A. 10. B. 20 . C. 5. D. 6 . Lời giải
Số cách lấy ra hai viên bi là 2 C =10 . 5
Câu 26: Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là A. 50. B. 100. C. 120. D. 45 . Lời giải
Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là 2 C = 45 . 10
Câu 27: Cho tập hợp S có 10 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S . A. 3 A . B. 3 C . C. 30. D. 3 10 . 10 10 Lời giải
Số tập con gồm 3 phần tử được lấy ra từ tập hợp gồm 10 phần tử ban đầu là tổ hợp chập 3 của 10. Đáp án 3 C . 10
Câu 28: Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn luyện
viên của mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp thứ tự 5 cầu thủ trong 11 cầu thủ để
đá luân lưu 5 quả 11 mét. Hỏi huấn luyện viên của mỗi đội sẽ có bao nhiêu cách chọn? A. 55440. B. 120. C. 462 . D. 39916800. Lời giải
Số cách chọn của huấn luyện viên của mỗi đội là 5 A = 55440 . 11
Câu 29: Cho tập hợp S = {1;2;3;4;5; }
6 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau
lấy từ tập hợp S ? A. 360. B. 120. C. 15. D. 20 . Lời giải
Từ tập S lập được 4
A = 360 số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau. 6
Câu 30: Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau? A. 720 . B. 3 10 . C. 120. D. 210 . Lời giải Số cách phân công là 3 C =120 . 10
Câu 31: Cho tập M = {1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt lập từ M là. A. 4!. B. 4 A . C. 9 4 . D. 4 C . 9 9 Lời giải
Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt lập từ M là 4 A . 9
Câu 32: Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là A. 3 C . B. 3 A . C. 3!. D. 15. 5 5 Lời giải Page 5
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là 3 C . 5
Câu 33: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 2 A . B. 2 C . C. 8 A . D. 2 10 . 10 10 10 Lời giải
Chọn ra 2 học sinh từ một tổ có 10 học sinh và phân công giữ chức vụ tổ trưởng, tổ phó là một
chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử. Số cách chọn là 2 A cách. 10
Câu 34: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác
có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là. A. 3 A . C . 15 B. 15!. C. 315 D. 3 15 . Lời giải
Số tam giác có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là: 3 C . 15
Câu 35: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là A. 5 5 C + C . B. 5 C . C. 5 A . D. 5 C . 25 16 25 41 41 Lời giải
Chọn 5 học sinh trong lớp có 41 học sinh là số tập con có 5 phần tử chọn trong 41 phần tử nên số cách chọn là 5 C . 41
Câu 36: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới
cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là A. 3 10 . B. 3×10 . C. 3 C . D. 3 A . 10 10 Lời giải
Số cách chọn 3 em học sinh là số cách chọn 3 phần tử khác nhau trong 10 phần tử có phân
biệt thứ tự nên số cách chọn thỏa yêu cầu là 3 A . 10
Câu 37: Cho tập hợp M = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; }
9 có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của
M và không chứa phần tử 1 là A. 2 C . B. 2 A . C. 2 9 . D. 2 C . 10 9 9 Lời giải
Câu 38: Từ tập A = {1;2;3;4;5;6; }
7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau A. 5!. B. 5 C . C. 5 A . D. 5 7 . 7 7 Lời giải
Số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau có thể lập được là: 5 A số. 7
Câu 39: Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A A. 170. B. 160. C. 190. D. 360. Lời giải Số đoạn thẳng là 2 C =190. 20 Page 6
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 40: Từ các chữ số 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 15. B. 4096 . C. 360. D. 720 . Lời giải
Số các số tự nhiên thỏa yêu cầu là một chỉnh hợp chập 4 của 6 phần tử. Do đó, số các số tự nhiên cần tìm bằng 4 A = 360 . 6
Câu 41: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc? A. 46656 . B. 4320 . C. 720 . D. 360. Lời giải
Số cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc là số hoán vị của 6 phần tử.
Vậy có P = 6! = 720 cách. 6
Câu 42: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động
trong đó có 2 học sinh nam? A. 2 3 C .C . B. 2 3 C + C . C. 2 3 A .A . D. 2 3 C .C . 9 6 6 9 6 9 6 9 Lời giải
Cách chọn 5 học sinh đi lao động trong đó có 2 học sinh nam là 2 3 C .C . 6 9
Câu 43: Số cách sắp xếp 5 học sinh ngồi vào một bàn dài có 5 ghế là: A. 4!. B. 5. C. 1. D. 5!. Lời giải
Số cách sắp xếp là hoán vị của 5 phần tử → 5!.
Câu 44: Có bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp {1;2;3;...; } 9 ? A. 3 C . B. 3 9 . C. 3 9 A . D. 9 3 . 9 Lời giải
Số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp {1;2;3;...; } 9 là 3 A . 9
Câu 45: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số cách chọn ra hai phần tử của M và sắp xếp thứ tự hai phần tử đó là. A. 2 C . B. 2 A . C. 2 C + 2!. D. 2 A + 2!. 10 10 10 10 Lời giải
Mỗi cách chọn 2 phần tử từ 10 phần tử và sắp xếp theo một thứ tự là một chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử. Vậy có 2 A cách chọn. 10
Câu 46: Trong một dạ hội cuối năm ở một cơ quan, ban tổ chức phát ra 100 vé xổ số đánh số từ 1 đến 100
cho 100 người. Xổ số có 4 giải: 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1 giải ba, 1 giải tư. Kết quả là việc công
bố ai trúng giải nhất, giải nhì, giải ba, giải tư. Hỏi có bao nhiêu kết quả có thể nếu biết rằng người
giữ vé số 47 trúng một trong bốn giải? A. 3766437. B. 3764637. C. 3764367. D. 3764376. Lời giải.
Nếu người giữ vé số 47 trúng một trong bốn giải thì: Page 7
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
• Người giữ vé số 47 có 4 cách chọn giải.
• Ba giải còn lại ứng với một chỉnh hợp chấp 3 của 99 phần tử, do đó ta có 3 A = 941094 cách. 99 Vậy số kết quả bằng 3
A = 4×941094 = 3764376 kết quả. 99
Câu 47: Cho tập A = {0,1, 2, … }
, 9 . Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập A là? A. 30420. B. 27162. C. 27216. D. 30240. Lời giải.
Gọi số cần tìm là abc , de a ≠ 0 .
• Chọn a có 9 cách. • Chọn ,
b c,d,e từ 9 số còn lại có 4 A = 3024 cách. 9 Vậy có 9×3024 = 27216.
Câu 48: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3? A. 249. B. 7440. C. 3204. D. 2942. Lời giải.
Ta chia thành các trường hợp sau:
• TH1: Nếu số 123 đứng đầu thì có 4 A số. 7
• TH2: Nếu số 321 đứng đầu thì có 4 A số. 7
• TH3: Nếu số 123;321 không đứng đầu
Khi đó có 6 cách chọn số đứng đầu, khi đó còn 6 vị trí có 4 cách xếp 3 số 321 hoặc 123, còn lại 3 vị trí có 3
A cách chọn các số còn lại. Do đó trường hợp này có 3 6.2.4.A = 5760 6 6
Suy ra tổng các số thoả mãn yêu cầu là 4 2A + 5760 = 7440 . 7
Câu 49: Cho 10 điểm phân biệt A , A ,..., A trong đó có 4 điểm A , A , A , A thẳng hàng, ngoài ra 1 2 10 1 2 3 4
không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?
A. 96 tam giác.
B. 60 tam giác.
C. 116 tam giác.
D. 80 tam giác. Lời giải.
Số cách lấy 3 điểm từ 10 điểm phân biệt là 3 C =120. 10
Số cách lấy 3 điểm bất kì trong 4 điểm A , A , A , A là 3 C = 4. 1 2 3 4 4
Khi lấy 3 điểm bất kì trong 4 điểm A , A , A , A thì sẽ không tạo thành tam giác. 1 2 3 4
Như vậy, số tam giác tạo thành 120 − 4 =116 tam giác. Page 8
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 50: Cho mặt phẳng chứa đa giác đều (H ) có 20 cạnh. Xét tam giác có 3 đỉnh được lấy từ các đỉnh
của (H ) . Hỏi có bao nhiêu tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của (H ) . A. 1440. B. 360. C. 1120. D. 816. Lời giải.
Lấy một cạnh bất kỳ của (H ) làm cạnh của một tam giác có 20 cách.
Lấy một điểm bất kỳ trong 18 đỉnh còn lại của (H ) có 18 cách. Vậy số tam giác cần tìm là 20.18 = 360 .
Câu 51: Cho hai đường thẳng song song d d . Trên d lấy 17 điểm phân biệt, trên d lầy 20 điểm 1 2 1 2
phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này. A. 5690. B. 5960. C. 5950. D. 5590. Lời giải.
Một tam giác được tạo bởi ba điểm phân biệt nên ta xét:
TH1. Chọn 1 điểm thuộc d và 2 điểm thuộc d  → có 1 2
C .C tam giác. 1 2 17 20
TH2. Chọn 2 điểm thuộc d và 1 điểm thuộc d  → có 2 1
C .C tam giác. 1 2 17 20 Như vậy, ta có 1 2 2 1
C .C + C .C = 5950 tam giác cần tìm. 17 20 17 20
Câu 52: Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là: A. 10. B. 20. C. 18. D. 22. Lời giải.
Hai đường tròn cho tối đa hai giao điểm. Và 5đường tròn phân biệt cho số giao điểm tối đa khi
2 đường tròn bất kỳ trong 5đường tròn đôi một cắt nhau.
Vậy số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là 2 2.C = 20. 5
Câu 53: Với đa giác lồi 10 cạnh thì số đường chéo là A. 90. B. 45. C. 35. D. 55. Lời giải.
Đa giác lồi 10 cạnh thì có 10 đỉnh. Lấy hai điểm bất kỳ trong 10 đỉnh của đa giác lồi ta được số
đoạn thẳng gồm cạnh và đường chéo của đa giác lồi.
Vậy số đường chéo cần tìm là 2 10! C −10 = −10 = 35. 10 8!.2!
Câu 54: Cho đa giác đều n đỉnh, n∈ và n ≥ 3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.
A. n =15.
B. n = 27.
C. n = 8.
D. n =18. Lời giải.
Đa giác lồi n đỉnh thì có n cạnh. Nếu vẽ tất cả các đoạn thẳng nối từng cặp trong n đỉnh này
thì có một bộ gồm các cạnh và các đường chéo.
Vậy để tính số đường chéo thì lấy tổng số đoạn thẳng dựng được trừ đi số cạnh, với Page 9
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
 Tất cả đoạn thẳng dựng được là bằng cách lấy ra 2 điểm bất kỳ trong n điểm, tức là số đoạn thẳng
chính là số tổ hợp chập 2 của n phần tử.
Như vậy, tổng số đoạn thẳng là 2 C n .
 Số cạnh của đa giác lồi là . n n n − 3 2 ( )
Suy ra số đường chéo của đa giác đều n đỉnh là C n = n . 2 n ≥ 3  n ≥ 3
Theo bài ra, ta có n(n −3) ⇔  ⇔ n =18. 2  =135
n − 3n − 270 = 0  2
Câu 55: Trong mặt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thành từ bốn đường thẳng phân biệt song
song với nhau và năm đường thẳng phân biệt vuông góc với bốn đường thẳng song song đó. A. 60. B. 48. C. 20. D. 36. Lời giải.
Cứ 2 đường thẳng song song với 2 đường thẳng vuông góc với chúng cắt nhau tại bốn điểm là
4 đỉnh của hình chữ nhật.
Vậy lấy 2 đường thẳng trong 4 đường thẳng song song và lấy 2 đường thẳng trong 5 đường
thẳng vuông góc với 4 đường đó ta được số hình chữ nhật là 2 2 C .C = 60. 4 5
Câu 56: Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao cho
trong đó có đúng 3 học sinh nữ? A. 110790. B. 119700. C. 117900. D. 110970. Lời giải.
Số cách chọn 3 học sinh nữ là: 3 C =1140 cách. 20
Số cách chọn 2 bạn học sinh nam là: 2 C =105 cách. 15
Số cách chọn 5 bạn thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 1140×105 =119700.
Câu 57: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt
hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ? A. 1 1 4!C C . B. 2 2 3!C C . C. 2 2 4!C C . D. 2 2 3!C C . 4 5 3 5 4 5 4 5 Lời giải.
Số cách chọn 2 số chẵn trong tập hợp {2;4;6; } 8 là: 2 C cách. 4
Số cách chọn 2 số lẻ trong tập hợp {1;3;5;7; } 9 là: 2 C cách. 5
Số cách hoán vị 4 chữ số đã chọn lập thành 1 số tự nhiên là: 4! cách. Vậy có 2 2
4!×C ×C số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu bài toán. 4 5
Câu 58: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp
12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biễu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn? Page 10
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. 120. B. 98. C. 150. D. 360. Lời giải
 Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh 5 C cách. 9
 Số cách chọn 5 học sinh chỉ có 2 lớp: 5 5 5
C + C + C 7 6 5
Vậy số cách chọn 5 học sinh có cả 3 lớp là 5 C − ( 5 5 5
C + C + C = 98 . 9 7 6 5 )
Câu 59: Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 2520 . B. 50000. C. 4500 . D. 2296 . Lời giải
 Số có 4 chữ số khác nhau đôi một: 3 9.A . 9
 Số có 4 chữ số lẻ khác nhau đôi một: 2 5.8.A . 8
Vậy số có 4 chữ số chẵn khác nhau đôi một: 3 2
9.A − 5.8.A = 2296 . 9 8
Câu 60: Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 5 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và 4 ? A. 249 . B. 1500. C. 3204. D. 2942 . Lời giải
Chữ số 5 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 4 nên ta có thể có 154 hoặc 451
Gọi số cần tìm là abc , sau đó ta chèn thêm 154 hoặc 451 để có được số gồm 6 chữ số cần tìm.
TH1: a ≠ 0 , số cách chọn a là 6 , số cách chọn b c là 2
A , sau đó chèn 154 hoặc 451 vào 6
4 vị trí còn lại nên có 2 6.A .4.2 cách 6
TH2: a = 0 , số cách chọn a là 1, số cách chọn b c là 2
A , sau đó chèn 154 hoặc 451 vào vị 6
trí trước a có duy nhất 1 cách nên có 2 A .2 cách 6 Vậy có 2 2
6.A .4.2 + A .2 =1500 . 6 6
Câu 61: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác gồm 3
người cần có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý thì có bao nhiêu cách. A. 120. B. 90. C. 80. D. 220. Lời giải
Ta có các trường hợp sau:
TH1: Chọn được 1 nhà vật lý nam, hai nhà toán học nữ có 1 2 C C =12 cách chọn. 4 3
TH2: Chọn được 1 nhà vật lý nam, một nhà toán học nữ và một nhà toán học nam có 1 1 1
C C C = 60 cách chọn. 4 3 5
TH3: Chọn được 2 nhà vật lý nam, một nhà toán học nữ có 2 1 C C =18 cách chọn. 4 3
Vậy, có 12 + 60 +18 = 90 cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 62: Trong mặt phẳng có 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song song
khác cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Đếm số hình bình hành nhiều nhất được tạo thành
có đỉnh là các giao điểm nói trên. Page 11
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. 2017.2018 . B. 4 4 C + C . C. 2 2 C .C . D. 2017 + 2018. 2017 2018 2017 2018 Lời giải
Mỗi hình bình hành tạo thành từ hai cặp cạnh song song nhau. Vì vậy số hình bình hành tạo thành
chính là số cách chọn 2 cặp đường thẳng song song trong hai nhóm đường thẳng trên.
Chọn 2 đường thẳng song song từ 2017 đường thẳng song song có 2 C . 2017
Chọn 2 đường thẳng song song từ 2018 đường thẳng song song có 2 C . 2018 Vậy có 2 2 C .C . 2017 2018
Câu 63: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số dạng abc với a , b , c ∈{0;1;2;3;4;5; }
6 sao cho a < b < c . A. 120. B. 30. C. 40 . D. 20 . Lời giải
Vì số tự nhiên có ba chữ số dạng abc với a , b , c ∈{0;1;2;3;4;5; }
6 sao cho a < b < c nên a ,
b , c ∈{1;2;3;4;5; }
6 . Suy ra số các số có dạng abc là 3 C = 20 . 6
Câu 64: Một tổ có 6 học sịnh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,
trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4 C + C . B. 2 4 C C . C. 2 4 A A . D. 2 4 C C . 6 9 6 13 6 9 6 9 Lời giải Chọn 2 học sinh nam, có 2 C cách. 6
Chọn 4 học sinh nữ, có 4 C cách. 9 Vậy có 2 4
C C cách chọn thỏa yêu cầu bài toán. 6 9
Các phương án A, B, C, D chỉ gõ mò nên không được chính xác do ảnh mờ quá không nhìn rõ được.
Câu 65: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một
thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 220 . B. 12!. C. 1320. D. 1230. Lời giải
Số cách chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên là 1 1 1 C C C =1320 12 11 10
Câu 66: Bình A chứa 3 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu trắng. Bình B chứa 4 quả cầu xanh, 3
quả cầu đỏ và 6 quả cầu trắng. Bình C chứa 5 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 2 quả cầu trắng.
Từ mỗi bình lấy ra một quả cầu. Có bao nhiêu cách lấy để cuối cùng được 3 quả có màu giống nhau. A. 180. B. 150. C. 120. D. 60 . Lời giải
Trường hợp 1: Lấy được 3 quả cầu xanh từ 3 bình: Số cách lấy: 1 1 1 C C C = 60 3 4 5 Page 12
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Trường hợp 2: Lấy được 3 quả cầu đỏ từ 3 bình: Số cách lấy: 1 1 1 C C C = 60 4 3 5
Trường hợp 3: Lấy được 3 quả cầu trắng từ 3 bình: Số cách lấy: 1 1 1 C C C = 60 5 6 2
Vậy có 60.3 =180 cách lấy được 3 quả cùng màu từ 3 bình.
Câu 67: Tổ 1 lớp 11A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học sinh
của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong đó có
ít nhất một học sinh nam? A. 600 . B. 25 . C. 325. D. 30. Lời giải
Trường hợp 1: Chọn 1 nam và 3 nữ.
Trường hợp 2: Chọn 2 nam và 2 nữ.
Trường hợp 3: Chọn 3 nam và 1 nữ.
Trường hợp 4: Chọn 4 nam.
Số cách chọn cần tìm là 1 3 2 2 3 1 4
C C + C C + C C + C = 325 cách chọn. 6 5 6 5 6 5 6
Câu 68: Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí là: A. 13800. B. 5600.
C. Một kết quả khác. D. 6900 . Lời giải
Mỗi cách chọn 3 người ở 3 vị trí là một chỉnh hợp chập 3 của 25 thành viên. Số cách chọn là: 3 A =13800 . 25
Câu 69: Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 3 học
sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam. A. 245 . B. 3480. C. 336. D. 251. Lời giải
Chọn ra 3 học sinh tham gia văn nghệ trong 13 học sinh tùy ý có 3 C cách. 13
Chọn ra 3 học sinh tham gia văn nghệ trong 7 học sinh nữ có 3 C cách. 7
Vậy chọn ra 3 học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam có 3 3 C C = 251. 13 7
Câu 70: Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 9 điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tam giác có
ba đỉnh thuộc 9 điểm đã cho? C3 B1 C2 C B 1 2 A1 A2 A3 A4 A. 79 . B. 48 . C. 55. D. 24 . Lời giải
Bộ 3 điểm bất kỳ được chọn từ 9 điểm đã cho có 3 C bộ. 9 Page 13
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Bộ 3 điểm không tạo thành tam giác có 3 3 C + C bộ. 3 4
Vậy số tam giác tạo thành từ 9 điểm đã cho có: 3 C − ( 3 3 C + C = 79 . 9 3 4 )
Câu 71: Có 14 người gồm 8 nam và 6 nữ. Số cách chọn 6 người trong đó có đúng 2 nữ là A. 1078. B. 1414. C. 1050. D. 1386. Lời giải
Số cách chọn 6 người trong đó có đúng 2 nữ là 2 4 C .C =1050 6 8 cách.
Câu 72: Ngân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 8 câu hỏi tự luận khác nhau. Hỏi có
thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 4 câu hỏi tự luận khác nhau. A. 10 4 C .C . B. 10 4 C + C . C. 10 4 A .A . D. 10 4 A + A . 15 8 15 8 15 8 15 8 Lời giải
Để lập được được một đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 4 câu hỏi tự luận khác
nhau ta thực hiện qua 2 giaoi đoạn.
Giai đoạn 1: Chọn 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau từ 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau có 10 C15 cách chọn.
Giai đoạn 2: Chọn 4 câu hỏi tự luận khác nhau từ 8 câu hỏi tự luận khác nhau có 4 C8 cách chọn. Theo quy tắc nhân có 10 4 C .C 15
8 cách lập đề thi.
Câu 73: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh của tổ trong
đó có cả học sinh nam và học sinh nữ là? A. 545. B. 462 . C. 455. D. 456 . Lời giải
Chọn 5 học sinh bất kỳ từ tổ 11 học sinh có số cách chọn là 5 C . 11
Số cách chọn 5 học sinh mà chỉ toàn nữ hoặc toàn nam là 5 5 C + C . 5 6
Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh của tổ trong đó có cả học sinh nam và học sinh nữ là 5 C − ( 5 5 C + C = 455. 11 5 6 )
Câu 74: Từ các chữ số 2 , 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số, trong đó chữ số 2 có mặt 2
lần, chữ số 3 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 4 lần? A. 1260. B. 40320 . C. 120. D. 1728. Lời giải Cách 1: dùng tổ hợp
Chọn vị trí cho 2 chữ số 2 có 2 C cách. 9
Chọn vị trí cho 3 chữ số 3 có 3 C cách. 7
Chọn vị trí cho 4 chữ số 4 có 4 C cách. 4
Vậy số các số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán là 2 C 3 C 4 C =1260 số. 9 7 4
Cách 2: dùng hoán vị lặp Page 14
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Số các số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán là 9! =1260 số. 2!3!4!
Câu 75: Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Số tam giác có 3 điểm đều thuộc P A. 3 10 . C. 3 A . C. 3 C . D. 7 A . 10 10 10 Lời giải
Với 3 điểm phân biệt không thằng hàng, tạo thành duy nhất 1 tam giác.
Vậy, với 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số tam giác tạo thành là 3 C . 10
Câu 76: Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 4249 . B. 4250 . C. 5005. D. 805 . Lời giải
Số cách chọn 6 học sinh bất kỳ trong 15 học sinh là 6 C = 5005. 15
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 12 là 6 C =1 cách. 6
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 10 và 11 là 6 C = 84 cách. 9
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 10 và 12 là 6 6
C C = 461 cách. 11 6
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 11 và 12 là 6 6
C C = 209 cách. 10 6
Do đó số cách chọn 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh là
5005 −1−84 − 461− 209 = 4250 cách.
Câu 77: Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta cấu tạo thành
các đề thi. Biết rằng trong một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1
câu hỏi bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề như trên? A. 60 . B. 96. C. 36. D. 100. Lời giải
TH1: chọn 2 câu lý thuyết và 1 câu bài tập có: 2 1 C .C cách. 4 6
TH1: chọn 1 câu lý thuyết và 2 câu bài tập có: 1 2 C .C 4 6 cách.
Vậy số cách lập đề thỏa điều kiện bài toán là 96 cách.
Câu 78: Cho hai dãy ghế được xếp như sau: Dãy 1 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4 Dãy 2 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4
Xếp 4 bạn na m và 4 bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện với nhau
nếu ngồi ở hai dãy và có cùng vị trí ghế. Số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với một bạn nữ bằng A. 4!.4!.2 . B. 4 4!.4!.2 . C. 4!.2 . D. 4!.4!. Lời giải Page 15
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Chọn 1 bạn ngồi vào ghế số 1: 8 cách. Có 4 cách chọn 1 bạn ngồi vào ghế số 1.
Chọn 1 bạn ngồi vào ghế số 2: 6 cách. Có 3 cách chọn 1bạn ngồi vào ghế số 2.
Chọn 4 bạn ngồi vào ghế số 3: 4 cách. Có 2 cách chọn 1 bạn ngồi vào ghế số 3.
Chọn 1 bạn ngồi vào ghế số 4: 2 cách. Có 1cách chọn 1 bạn ngồi vào ghế số 4.
Câu 79: Giải bóng đá V-LEAGUE 2018 có tất cả 14 đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn
2 lượt. Hỏi giải đấu có tất cả bao nhiêu trận đấu? A. 182. B. 91. C. 196. D. 140. Lời giải Số trận đấu là 2 A =182 14 .
Câu 80: Cho tập A gồm 20 phần tử. Có bao nhiêu tập con của A khác rỗng và số phần tử là số chẵn? A. 19 2 −1. B. 20 2 −1. C. 20 2 . D. 19 2 . Lời giải
Xét khai triển (1+ x)20 0 1 2 2 3 3 19 19 20 20
= C + C x + C x + C x +...+ C x + C x . 20 20 20 20 20 20 Khi x =1 ta có 20 0 1 2 3 19 20
2 = C + C + C + C +...+ C + C ( ) 1 20 20 20 20 20 20 Khi x = 1 − ta có 0 1 2 3 19 20
0 = C C + C C +...− C + C (2) 20 20 20 20 20 20 Cộng vế theo vế ( ) 1 và (2) ta được: 20 2 = 2( 0 2 20
C + C +...+ C 19 2 4 20
⇒ 2 −1 = C + C +...+ C . 20 20 20 ) 20 20 20
Vậy số tập con của A khác rỗng và số phần tử là số chẵn là 19 2 −1 phần tử.
Câu 81: Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không xoay như hình vẽ.
Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình vuông đơn vị, mỗi cạnh tô một lần sao
cho mỗi hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu tô đúng 2 cạnh. Hỏi bé
Minh có tất cả bao nhiêu cách tô màu bảng? A. 4374 . B. 139968. C. 576. D. 15552. Lời giải Tô màu theo nguyên tắc:
Tô 1 ô vuông 4 cạnh: chọn 2 trong 3 màu, ứng với 2 màu được chọn có 6 cách tô. Do đó, có 2 6.C cách tô. 3
Tô 3 ô vuông 3 cạnh: ứng với 1 ô vuông có 3 cách tô màu 1 trong 3 cạnh theo màu của cạnh đã
tô trước đó, chọn 1 trong 2 màu còn lại tô 2 cạnh còn lại, có 1
3.C = 6 cách tô. Do đó có 3 6 cách 2 tô.
Tô 2 ô vuông 2 cạnh: ứng với 1 ô vuông có 2 cách tô màu 2 cạnh. Do đó có 2 2 cách tô. Page 16
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Vậy có: 2 3
6.C .6 .4 =15552 cách tô. 3
Câu 82: Có bao nhiêu số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và3. A. 3204 số. B. 249 số. C. 2942 số. D. 7440 số. Lời giải
Vì chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và3 nên số cần lập có bộ ba số 123 hoặc 321.
TH1: Số cần lập có bộ ba số 123.
Nếu bộ ba số 123 đứng đầu thì số có dạng 123abcd . Có 4
A = 840 cách chọn bốn số a , b , c , d nên có 4 A = 840 số. 7 7
Nếu bộ ba số 123 không đứng đầu thì số có 4 vị trí đặt bộ ba số 123.
Có 6 cách chọn số đứng đầu và có 3
A =120 cách chọn ba số b , c , d . 6 Theo quy tắc nhân có 3 6.4.A = 2880 số 6
Theo quy tắc cộng có 840 + 2880 = 3720 số.
TH2: Số cần lập có bộ ba số 321.
Do vai trò của bộ ba số 123 và321 như nhau nên có 2(840 + 2880) = 7440
Câu 83: Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách xếp các viên bi trên thành dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau? A. 345600. B. 518400. C. 725760 . D. 103680. Lời giải.
Số cách xếp 3 viên bi đen khác nhau thành một dãy bằng: 3!.
Số cách xếp 4 viên bi đỏ khác nhau thành một dãy bằng: 4!.
Số cách xếp 5 viên bi đen khác nhau thành một dãy bằng: 5!.
Số cách xếp 3 nhóm bi thành một dãy bằng: 3!.
Vậy số cách xếp thỏa yêu cầu đề bài bằng 3!.4!.5!.3! = 103680 cách.
Câu 84: Từ các chữ số 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau
và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị A. 32. B. 72 . C. 36. D. 24 . Lời giải Gọi a a a a a a
1 2 3 4 5 6 là số cần tìm Ta có a ∈ 1;3;5
(a + a + a a + a + a =1 1 2 3 ) ( 4 5 6) 6 { } và
a ,a ,a ∈ 2,3,6
a ,a ,a ∈ 2,4,5 1 2 3 { } 1 2 3 { }  Với a = 1
(a + a + a a + a = 2 ⇒ 1 2 3 ) ( 4 5) 6 thì  hoặc  a , a ∈ 4,5  a , a ∈ 3,6  4 5 { } 4 5 { }
a ,a ,a ∈ 2;4;5
a ,a ,a ∈ 1,4,6 1 2 3 { } 1 2 3 { }  Với a = 3
(a + a + a a + a = 4 ⇒ 1 2 3 ) ( 4 5) 6 thì  hoặc  a , a ∈ 1,6  a , a ∈ 2,5  4 5 { } 4 5 { } Page 17
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
a ,a ,a ∈ 2,3,6
a ,a ,a ∈ 1,4,6 1 2 3 { } 1 2 3 { }  Với a = 5
(a + a + a a + a = 6 ⇒ 1 2 3 ) ( 4 5) 6 thì  hoặc 
a , a ∈ 1, 4  a , a ∈ 2,3  4 5 { } 4 5 { }
Mỗi trường hợp có 3!.2!=12 số thỏa mãn yêu cầu
Vậy có tất cả 6.12 = 72 số cần tìm.
Câu 85: Có 10 quyển sách toán giống nhau, 11 quyển sách lý giống nhau và 9 quyển sách hóa giống
nhau. Có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho 15 học sinh có kết quả thi cao nhất của khối A
trong kì thi thử lần hai của trường THPT A, biết mỗi phần thưởng là hai quyển sách khác loại? A. 7 3 C C . B. 6 4 C C . C. 3 4 C C . D. 2 C . 15 9 15 9 15 9 30 Lời giải
Có duy nhất một cách chia 30 quyển sách thành 15 bộ, mỗi bộ gồm hai quyển sách khác loại, trong đó có:
+ 4 bộ giống nhau gồm 1 toán và 1 hóa.
+ 5 bộ giống nhau gồm 1 hóa và 1 lí.
+ 6 bộ giống nhau gồm 1 lí và toán.
Số cách trao phần thưởng cho 15 học sinh được tính như sau:
+ Chọn ra 4 người để trao bộ sách toán và hóa ⇒ có 4 C cách. 15
+ Chọn ra 5 người để trao bộ sách hóa và lí ⇒ có 5 C cách. 11
+ Còn lại 6 người trao bộ sách toán và lí ⇒ có 1 cách.
Vậy số cách trao phần thưởng là 4 5 6 4
C .C = C .C = 630630. 15 11 15 9
Câu 86: Một trường cấp 3 của tỉnh Đồng Tháp có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ và 5 nam, giáo viên
Vật lý thì có 4 giáo viên nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi
THPTQG gồm 3 người có đủ 2 môn Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn? A. 60 . B. 120. C. 12960. D. 90. Lời giải
Vì chọn ra 3 người mà yêu cầu phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn nên số giáo
viên nữ được chọn chỉ có thể bằng 1 hoặc 2 . Ta xét hai trường hợp:
* Trường hợp 1: Chọn 1 giáo viên nữ: Có 1 C cách. Khi đó: 3
- Chọn 1 giáo viên nam môn Toán và 1 nam môn Vật lý: Có 1 1 C ×C cách. 5 4
- Chọn 2 giáo viên nam môn Vật lý: Có 2 C cách. 4 Trường hợp này có 1 C ( 1 1 2
C ×C + C cách chọn. 3 5 4 4 )
* Trường hợp 2: Chọn 2 giáo viên nữ: Có 2
C cách chọn. Khi đó chọn thêm 1 giáo viên nam 3 môn Vật lý: Có 1
C cách. Trường hợp này có 2 1
C ×C cách chọn. 4 3 4 Page 18
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Vậy tất cả có 1 C ( 1 1 2
C ×C + C ) 2 1
+ C ×C = 90 cách chọn. 3 5 4 4 3 4
Câu 87: Một túi có 14 viên bi gồm 5 viên bi màu trắng được đánh số từ 1 đến 5; 4 viên bi màu đỏ được
đánh số từ 1 đến 4 ; 3 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 3 và 2 viên màu vàng được
đánh số từ 1 đến 2 . Có bao nhiêu cách chọn 3 viên bi từng đôi khác số? A. 243. B. 190. C. 120. D. 184. Lời giải Có 3
C cách chọn 3 viên bi tùy ý. 14
Chọn 3 viên bi cùng số 1 có 3 C = 4 cách chọn. 4
Chọn 3 viên bi cùng số 2 có 3 C = 4 cách chọn. 4
Chọn 3 viên bi cùng số 3 có 1 cách chọn.
Chọn 2 viên số 1 và 1 viên khác số 1 có 2 1 C .C = 60. 4 10
Chọn 2 viên số 2 và 1 viên khác số 2 có 2 1 C .C = 60. 4 10
Chọn 2 viên số 3 và 1 viên khác số 3 có 2 1 C .C = 33. 3 11
Chọn 2 viên số 4 và 1 viên khác số 4 có 2 1 C .C =12 . 2 12
Như vậy số cách chọn theo yêu cầu là 3
C − 4 − 4 −1− 60 − 60 − 33−12 =190. 14
Câu 88: Thầy A có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung bình và 15 câu dễ. Từ 30 câu
hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong
mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu và số câu dễ không ít hơn 2 ? A. 56875. B. 42802 . C. 41811. D. 32023. Lời giải
TH1: Trong 5 câu có 2 câu dễ, 2 câu trung bình và 1 câu khó, có : 2 2 1
C .C .C = 23625 đề. 15 10 5
TH2: Trong 5 câu có 2 câu dễ, 1 câu trung bình và 2 câu khó, có : 2 1 2
C .C .C =10500 đề. 15 10 5
TH3: Trong 5 câu có 3 câu dễ, 1 câu trung bình và 1 câu khó, có : 3 1 1
C .C .C = 22750 đề. 15 10 5
Vậy tất cả có số đề là : 23625 +10500 + 22750 = 56875 đề.
Câu 89: Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 4249 . B. 4250 . C. 5005. D. 805 . Lời giải
Số cách chọn 6 học sinh bất kỳ trong 15 học sinh là 6 C = 5005 15 .
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 12 là 6 C =1 6 cách.
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 10 và 11 là 6 C = 84 9 cách.
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 10 và 12 là 6 6 C C = 461 11 6 cách.
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 11 và 12 là 6 6 C C = 209 10 6 cách. Page 19
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Do đó số cách chọn 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh là
5005 −1−84 − 461− 209 = 4250 cách.
Câu 90: Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với
mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên chơi
nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi? A. 168 . B. 156 . C. 132 . D. 182 . Lời giải
Gọi số vận động viên nam là n .
Số ván các vận động viên nam chơi với nhau là 2 2.C = n n n ( )1.
Số ván các vận động viên nam chơi với các vận động viên nữ là 2.2.n = 4n .
Vậy ta có n(n − )
1 − 4n = 84 ⇒ n =12 .
Vậy số ván các vận động viên chơi là 2 2C =182 14 .
Câu 91: Một lớp học có 30 bạn học sinh trong đó có 3 cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử 4 bạn học
sinh đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất một cán sự lớp. A. 23345 . B. 9585. C. 12455 . D. 9855. Lời giải
* Số cách cử 4 bạn học sinh trong 30 bạn là: 4 C = 27405 30 .
* Số cách cử 4 bạn học sinh trong 27 bạn trong đó không có cán sự lớp là: 4 C =17550 27 .
* Vậy số cách cử 4 bạn học sinh trong đó có ít nhất một cán sự lớp là: 27405 −17550 = 9855.
Câu 92: Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao
cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau? A. 48. B. 72. C. 24. D. 36. Lời giải 1 2 3 4 5 6
Giả sử ghế dài được đánh số như hình vẽ.
Có hai trường hợp: Một nữ ngồi ở vị trí số 1 hoặc một nam ngồi ở vị trí số 1. Ứng với mỗi trường
hợp sắp xếp 3 bạn nam và 3 bạn nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau có 3!.3! . Vậy có 2.3!.3!= 72.
Câu 93: Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A , B , C . Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi trên
một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh. A. 4320 . B. 90. C. 43200 . D. 720 . Lời giải
Sắp 6 học sinh thành một hàng ngang, giữa 6 học sinh có 5 khoảng trống, ta chọn 3 khoảng
trống và đưa 3giáo viên vào được cách sắp thỏa yêu cầu bài toán. Vậy tất cả có : 3 6!.A = 43200 5 cách.
Câu 94: Từ 2 chữ số 1 và 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số sao cho không có 2 chữ số 1 đứng cạnh nhau? A. 54. B. 110 . C. 55. D. 108 Page 20
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Lời giải
TH1: Có 8 chữ số 8 . Có 1 số
TH2
: Có 1 chữ số 1, 7 chữ số 8.
Có 8 cách xếp chữ số 1 nên có 8 số.
TH3: Có 2 chữ số 1, 6 chữ số 8.
Xếp 6 số 8 ta có 1 cách.
Từ 6 số 8 ta có có 7 chỗ trống để xếp 2 số 1. Nên ta có: 2 C = 21 7 số.
TH4: Có 3 chữ số 1, 5 chữ số 8 .
Tương tự TH3, từ 5 chữ số 8 ta có 6 chỗ trống để xếp 3 chữ số 1. Nên có: 3 C = 20 6 số.
TH5: Có 4 chữ số 1, 4 chữ số 8.
Từ 4 chữ số 8 ta có 5 chỗ trống để xếp 4 chữ số 1. Nên có: 4 C = 5 5 .
Vậy có: 1+ 8 + 21+ 20 + 5 = 55 số.
Câu 95: Có hai học sinh lớp ,
A ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao
cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp .
B Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy ? A. 80640 B. 108864 C. 145152 D. 217728 Lời giải
Xét các trường hợp sau :
TH1: Hai học sinh lớp A đứng cạnh nhau có 2!.8! cách.
TH2: Giữa hai học sinh lớp A có một học sinh lớp C có 1 2!.A .7! 4 cách.
TH3: Giữa hai học sinh lớp A có hai học sinh lớp C có 2 2!.A .6! 4 cách.
TH4: Giữa hai học sinh lớp A có ba học sinh lớp C có 3 2!.A .5! 4 cách.
TH5: Giữa hai học sinh lớp A có bốn học sinh lớp C có 4 2!.A .4! 4 cách.
Vậy theo quy tắc cộng có 2 ( 1 2 3 4
! 8!+ A 7!+ A 6!+ A 5!+ A 4! =145152 4 4 4 4 ) cách.
Câu 96: Có 4 cặp vợ chồng được xếp ngồi trên một chiếc ghế dài có 8 chỗ. Biết rằng mỗi người vợ chỉ
ngồi cạnh chồng của mình hoặc ngồi cạnh một người phụ nữ khác. Hỏi có bao nhiêu cách sắp
xếp chỗ ngồi thỏa mãn. Page 21
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. 816 . B. 18 . C. 8!. D. 604 . Lời giải
TH1: Chỉ có một cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau, khi đó buộc các bà vợ phải ngồi cùng một bên,
các ông chồng ngồi cùng một bên so với cặp vợ chồng đó. ⇒ có (2.3! ) 1 .3! .A = 288 4 .
TH2: Có đúng hai cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau ⇒ có 2 2.A .2.6 = 288 4 .
TH3: Có đúng ba cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau ⇒ có 3 2.A .2.2 =192 4 .
TH4: Tất cả 4 cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau ⇒ có 4 2.A = 48 4 .
Vậy có tất cả là 288 + 288 +192 + 48 = 816 thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 97: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
5,6,7,8,9. Tính tổng tất cả các số thuộc tâp S. A. 9333420. B. 46666200. C. 9333240. D. 46666240. Lời giải
Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ 5,6,7,8,9 là 5!=120 số.
Vì vai trò các chữ số như nhau nên mỗi chữ số 5,6,7,8,9 xuất hiện ở hàng đơn vị là 4!= 24 lần.
Tổng các chữ số ở hàng đơn vị là 24(5 + 6 + 7 + 8 + 9) = 840 .
Tương tự thì mỗi lần xuất hiện ở các hàng chục, trăm, nghìn, chục nghìn của mỗi chữ số là 24 lần.
Vậy tổng các số thuộc tập S là ( 2 3 4
840 1+10 +10 +10 +10 ) = 9333240 .
Câu 98: Cho đa giác đều 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có một góc lớn hơn 100° ? A. 3 2018.C 3 C 3 2018.C 2 2018.C 897 . B. 1009 . C. 895 . D. 896 . Lời giải Page 22
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Gọi A A A 2018
1 , 2 ,…, 2018 là các đỉnh của đa giác đều đỉnh.
Gọi (O) là đường tròn ngoại tiếp đa giác đều A A ...A 1 2 2018 .
Các đỉnh của đa giác đều chia (O) thành 2018 cung tròn bằng nhau, mỗi cung tròn có số đo ° bằng 360 . 2018
Vì tam giác cần đếm có đỉnh là đỉnh của đa giác nên các góc của tam giác là các góc nội tiếp của (O) .
Suy ra góc lớn hơn 100° sẽ chắn cung có số đo lớn hơn 200° .
Cố định một đỉnh A 2018 A i . Có cách chọn i . Gọi A A AA A < ° i k 160 i , j ,
k là các đỉnh sắp thứ tự theo chiều kim đồng hồ sao cho cung nhỏ thì cung lớn  o A A > − ° = ⇒  A A A > ° A A A i j k 100 i k 360 160 200
và tam giác i j k là tam giác cần đếm.    160  Khi đó  A A   = 896
i k là hợp liên tiếp của nhiều nhất cung tròn nói trên. 360    2018 
896 cung tròn này có 897 đỉnh. Trừ đi đỉnh A 896 2 C i thì còn
đỉnh. Do đó có 896 cách chọn hai
đỉnh Aj , Ak . Vậy có tất cả 2
2018.C896 tam giác thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chú ý: Phân tích sai lầm khi giải bài tập này: Giả sử  A A A > °  A A m n p
100 thì cung m p sẽ có số đo lớn hơn 200° .    200  Tức là cung  A A   +1 =1122
m p sẽ là hợp liên tiếp của ít nhất cung tròn bằng nhau nói 360    2018  trên.
Từ đó ta có cách dựng tam giác thỏa mãn yêu cầu bài toán như sau:
+ Bước 1: Đánh dấu một cung tròn là hợp liên tiếp của 1122 cung tròn bằng nhau nói trên. Có 2018 cách đánh dấu.
+ Bước 2: Trong 2018 −1121 = 897 điểm không thuộc cung tròn ở bước 1, chọn ra 3 điểm bất kì, có 3
C897 cách chọn, 3 điểm này sẽ tạo thành tam giác có một góc lớn hơn 100° . Vậy có tất cả 3
2018.C897 tam giác thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách lập luận này là không chính xác, vì ta chưa trừ đi các trường hợp trùng nhau! Page 23
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP G
ƠN VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
HƯ C
BÀI 3: NHỊ THỨC NEWTON I LÝ THUYẾT.
Ở lớp 8, khi học về hằng đẳng thức, ta đã biết khai triển: (a + b)2 2 2
= a + 2ab + b ; (a + b)3 3 2 2 3
= a + 3a b + 3ab + b .
Quan sát các đơn thức ở vế phải của các đẳng thức trên, hãy nhận xét về quy luật số mũ của a
b . Có thể tìm được cách tính các hệ số của đơn thức trong khai triển ( + )n
a b khi n∈{4; } 5 không?
Sơ đồ hình cây của (𝑎𝑎 + 𝑏𝑏)4 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎
𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 (a + b)4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
= C a + C a b + C a b + C ab + C b 4 4 4 4 4 4 3 2 2 3 4
= a + 4a b + 6a b + 4ab + b
Ví dụ 1: Khai triển ( x + )4 2 1 . Lời giải
Thay a = 2x b =1 trong công thức khai triển của ( + )4 a b , ta được: (2x + )4
1 = (2x)4 + 4⋅(2x)3 ⋅1+ 6⋅(2x)2 2 ⋅1 + 4⋅(2x) 3 4 ⋅1 +1 4 3 2
=16x + 32x + 24x + 8x +1 Page 1
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Ví dụ 2: Khai triển (x − )4 2 . Lời giải
Thay a = x b = 2
− trong công thức khai triển của ( + )4 a b , ta được: (x − 2)4 4 3
= x + 4⋅ x ⋅( 2 − ) 2 + 6⋅ x ⋅( 2 − )2 + 4⋅ x ⋅( 2 − )3 + ( 2 − )4 4 3 2
= x − 8x + 24x − 32x +16 (a + b)5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
= C a + C a b + C a b + C a b + C ab + C b 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5
= a + 5a b +10a b +10a b + 5ab + b
Ví dụ 3: Khai triển (x + )5 3 Lời giải
Thay a = x b = 3 trong công thức khai triển của ( + )5 a b , ta được: 5 5 4 3 2 2 3 4 5
(x + 3) = x + 5⋅ x ⋅3+10⋅ x ⋅3 +10⋅ x ⋅3 + 5⋅ x⋅3 + 3 . 5 4 3 2
= x +15x + 90x + 270x + 405x + 243
Ví dụ 4: Khai triển ( x − )5 3 2 Lời giải (3x − 2)5 0 = C (3x)5 1 + C (3x)4 ( 2 − ) 2 + C (3x)3 ( 2 − )2 3 + C (3x)2 ( 2 − )3 4 + C (3x)( 2 − )4 5 + C 2 − 5 5 5 5 5 5 ( )5 5 4 3 2
= 243x − 2430x +1080x − 720x + 240x − 32 Ví dụ 5:
a) Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của ( + )4
1 0,05 để tính giá trị gần đúng của 4 1,05 .
b) Dùng máy tính cầm tay tính giá trị của 4
1,05 và tính sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận được ở câu a Lời giải a) (1+ 0,05)4 0 4 1 3 1
C 1 + C 1 0,05 =1+ 0,2 =1,2 4 4 b) Cách bấm: 1.05^4= Hiển thị
Sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận được ở câu a là 0,01550625. Page 2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP BÀI TẬP.
Câu 1. Khai triển các đa thức: a) (x − )4 3 ; b) ( x y)4 3 2 ;
c) (x + )4 + (x − )4 5 5 ; d) (x y)5 2
Câu 2. Tìm hệ số của 4
x trong khai triển của ( x − )5 3 1
Câu 3. Biểu diễn ( + )5 −( − )5 3 2 3
2 dưới dạng a + b 2 với a,b là các số nguyên.
Câu 4. a) Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của ( + )5
1 0,02 để tính giá trị gần đúng của 5 1,02 .
b) Dùng máy tính cầm tay tính giá trị của 5
1,02 và tính sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận được ở câu a.
Câu 5. Số dân của một tỉnh ở thời điểm hiện tại là khoảng 800 nghìn người. Giả sử rằng tỉ lệ tăng
dân số hằng năm của tỉnh đó là r%
a) Viết công thức tính số dân của tỉnh đó sau 1 năm, sau 2 năm. Từ đó suy ra công thức tính số 5
dân của tỉnh đó sau 5 năm nữa là 800 1 r P   = +  (nghìn người). 100   
b) Với r =15% , dùng hai số hạng đầu trong khai triển của ( + )5
1 0,015 , hãy ước tính số dân
của tỉnh đó sau 5 năm nữa (theo đơn vị nghìn người). Page 3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
TỔNG QUÁT VỀ CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU-TƠN
1. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON
Khai triển ( + )n
a b được cho bởi công thức sau:
Với a,b là các số thực và n là sô nguyên dương, ta có (a +b) n n k nk k 0 n 1 n 1
= ∑C a b = C a +C a b +... k nk k + C a b +... n n + C b n n n n n .( ) 1 k =0 Quy ước 0 0 a = b =1
Công thức trên được gọi là công thức nhị thức Newton (viết tắt là Nhị thức Newton).
Trong biểu thức ở VP của công thức (1)
a) Số các hạng tử là n +1.
b) Số các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng
tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n.
c) Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.
d) Số hạng thứ k (số hạng tổng quát) của khai triển là: k nk k T = . + C a b k 1 n 2. HỆ QUẢ
Với a = b =1, thì ta có n 0 1 2 = C + C +... n + C . n n n
Với a =1; b = 1 − , ta có 0 1
0 = C C +...+ (− ) 1 k k C +...+ (− ) 1 n n C n n n n
3. CÁC DẠNG KHAI TRIỂN CƠ BẢN NHỊ THỨC NEWTON  ( x + )n 0 n 1 n 1 − 2 n−2 k nk n 1
1 = C x + C x + C x +...+ C x +... − n
+ C x + C n n n n n n  ( + x)n 0 1 2 2 k k n 1 − n 1 1
= C + C x + C x +...+ C x +... − n n
+ C x + C x n n n n n n  ( x )n 0 1 2 2 C C x C x ( )k k k C x
( )n 1− n 1− n 1 1 ... 1 ... 1 C x − − = − + − + − + + − + (− ) 1 n n n C x n n n n n nk nk C = C n n k k 1 + k 1 C C C + + = , (n n n ≥ ) 1 n 1 + n n n k k. ! ( )1!  k 1 k.C = = = nC n
(n k)!k! (n k) (!k − ) n 1 1 ! − 1 k n n n k . ! ( )1! 1  k 1 C = = = C + k +1 n
(k + )1(n k)!k! (n + )1(n k) (!k + ) n 1 1 ! n +1 + Page 4
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP II
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Dạng 1. Khai triển biểu thức dạng ( + )4 a b 1 PHƯƠNG PHÁP.
Sử dụng côn g thức khai triển nhị thức Newton với n = 4 ta có (a +b)4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
= C a + C a b + C a b + C ab + C b . 4 4 4 4 4 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1. (NB) Khi khai triển nhị thức Newton ( + )4
x y ta thu được bao nhiêu hạng tử.
Câu 2. (NB) Khai triển nhị thức Newton ( + )4 1 x .
Câu 3. (NB) Khai triển nhị thức Newton (x + )4 2 .
Câu 4. (NB) Khai triển nhị thức Newton (x − )4 1 .
Câu 5. (TH) Khai triển nhị thức Newton ( + )4 2x y .
Câu 6. (TH) Khai triển nhị thức Newton (x y)4 3 . 4
Câu 7. (TH) Khai triển nhị thức Newton  2 1 x  +  . x    4
Câu 8. (TH) Khai triển nhị thức Newton  1 x  −  . 2 x    3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 9. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
a b có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 10. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x − )4 2 3 có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 11. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
a b , số hạng tổng quát của khai triển là
A. k 1− k 5−k C a b .
B. k 4−k k C a b .
C. k 1+ 5−k k 1 C a b + .
D. k 4−k 4−k C a b . 4 4 4 4
Câu 12. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x − )4 2
3 , số hạng tổng quát của khai triển là
A. k k 4−k 4 2 3 . −k C x . B. k 4 2 −k 3 k − . −k C
x . C. k 4−k k 4 2 3 . −k C x .
D. k 2k 3 −k − . −k C x . 4 ( )4 4 4 ( ) 4 4 4
Câu 13. Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( − )4 1 2x . A. 1. B. 1 − . C. 81. D. 81 − . Page 5
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 14. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
1 3x , số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x A. 108x . B. 2 54x . C. 1. D. 12x .
Câu 15. Tìm hệ số của 2 2
x y trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (x + y)4 2 . A. 32. B. 8 . C. 24 . D. 16.
Câu 16. Tìm số hạng chứa 2
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của P(x) 2
= 4x + x(x − 2)4 . A. 2 28x . B. 2 28 − x . C. 2 24 − x . D. 2 24x .
Câu 17. Gọi n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2 A + A = . Tìm hệ số của 3
x trong khai triển nhị thức n 2 n 48
Niu-tơn của (1−3 )n x . A. 108 − . B. 81. C. 54. D. 12 − . 4
Câu 18. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  1 3 x  +  . x    A. 1. B. 4 . C. 6 . D. 12.
Dạng 2. Khai triển biểu thức dạng ( + )5 a b . 1 PHƯƠNG PHÁP.
Sử dụng công thức: (a + b)5 0 5 1 4 1 2 3 2 3 2 3 4 1 4 5 5
= C a + C a b + C a b + C a b + C a b + C b 5 5 5 5 5 5 5 4 1 3 2 2 3 1 4 5
= a + 5a b +10a b +10a b + 5a b + b 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Khai triển biểu thức ( − )5 a b .
Câu 2: Khai triển biểu thức 5 (x +1) .
Câu 3: Khai triển biểu thức (x − )5 1 .
Câu 4: Khai triển biểu thức (x + )5 2 .
Câu 5: Khai triển biểu thức ( + )5 2x y .
Câu 6: Khai triển biểu thức (x y)5 3 .
Câu 7: Khai triển biểu thức ( x + y)5 2 3 .
Câu 8: Khai triển biểu thức ( x y)5 2 3 . Page 6
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton x  5 1 . A. 5 4 3 2
x 5x 10x 10x 5x 1. B. 5 4 3 2
x 5x 10x 10x 5x 1. C. 5 4 3 2
x 5x 10x 10x 5x1. D. 5 4 3 2
5x 10x 10x 5x 5x 1.
Câu 2: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton   5 x y . A. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 5x y 10x y 10x y 5xy y B. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 5x y 10x y 10x y 5xy y C. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 5x y10x y 10x y 5xy y D. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 5x y10x y 10x y 5xy y .
Câu 3: Khai triển của nhị thức (x − )5 2 . A. 5 4 3 2
x 100x  400x 800x 800x32 . B. 5 4 3 2
5x 10x  40x 80x 80x32. C. 5 4 3 2
x 10x  40x 80x 80x32 . D. 5 4 3 2
x 10x  40x 80x 80x 32 .
Câu 4: Khai triển của nhị thức  x  5 3 4 là A. 5 4 3 2
x 1620x  4320x 5760x 3840x 1024. B. 5 4 3 2
243x  405x  4320x 5760x 3840x 1024. C. 5 4 3 2
243x 1620x  4320x 5760x 3840x1024 . D. 5 4 3 2
243x 1620x  4320x 5760x 3840x 1024.
Câu 5: Khai triển của nhị thức   5 1 2x A. 2 3 4 5
510x  40x 80x 80x 32x . B. 2 3 4 5
110x  40x 80x 80x 32x . C. 2 3 4 5
110x  40x 80x 80x 32x . D. 2 3 4 5
110x  40x 80x 80x 32x .
Câu 6: Đa thức Px 5 4 3 2
 32x 80x 80x 40x 10x 1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A.   x5 1 2 . B.   x5 1 2 .
C. x  5 2 1 . D. x  5 1 .
Câu 7: Khai triển nhị thức   5
2x y . Ta được kết quả là A. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x 16x y 8x y  4x y  2xy y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x 80x y 80x y  40x y 10xy y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
2x 10x y  20x y  20x y 10xy y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x 10000x y 80000x y  400x y 10xy y . Page 7
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 8: Đa thức Px 5 4 3 2 2 3 4 5
x 5x y 10x y 10x y 5xy y là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A.   5 x y . B.   5 x y . C.   5 2x y .
D. xy5 2 . 5 Câu 9:  
Khai triển của nhị thức 1 x     là  x A. 5 3 10 5 1 x 10 5 1 5x 10x    . B. 5 3
x 5x 10x   . 3 5 x x x 3 5 x x x C. 5 3 10 5 1 5x 10 5 1 10x 10x   . D. 5 3
5x 10x 10x    3 5 x x x 3 5 x x x
Câu 10: Khai triển của nhị thức xy  5 2 là A. 5 5 4 4 3 3 2 2
x y 10x y  40x y 80x y 80xy 32 . B. 5 5 4 4 3 3 2 2
5x y 10x y  40x y 80x y 80xy 32. C. 5 5 4 4 3 3 2 2
x y 100x y  400x y 80x y 80xy 32 . D. 5 5 4 4 3 3 2 2
x y 10x y  40x y 80x y 80xy32 .
Dạng 3. Xác định một hệ số hay một số hạng trong khai triển của bậc 4 hay bậc 5: 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển ( x − )4 2 1 .
Câu 2: Tìm hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển ( + )5 2 3x .
Câu 3: Tìm số hạng chứa x trong khai triển  x 4 3 2 .
Câu 4: Tính tổng các hệ số trong khai triển ( − )5 1 2x . 5
Câu 5: Tìm hệ số của số hạng chứa 3x trong khai triển  3 1 x +   ( với x ≠ 0 ). x    4
Câu 6: Tìm hệ số của số hạng không chứa xx 4  trong khai triển +  với x ≠ 0 . 2 x    4
Câu 7: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  3 2x +  với x ≠ 0 . x    4
Câu 8: Tìm số hạng chứa 1 trong khai triển  1  2x  − , x ≠ 0 . 2 x 2 x    4
Câu 9: (VD). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  2 1 2x  −   . 2  x Page 8
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 10: (VD). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2
C + C = . Tìm số hạng không chứa x trong khai n n 15 n triển  2 x  +   . 4  x
Câu 11: (VD). Cho khai triển (1+ 2x)n 2
= a + a x + a x +... n
+ a x thỏa mãn a + 8a = 2a +1. Tìm giá 0 1 2 n 0 1 2
trị của số nguyên dương . n
Câu 12: (VDC). Tìm hệ số của 10
x trong khải triển thành đa thức của 2 3 5
(1+ x + x + x ) n
Câu 13: (VDC). Tìm số hạng có hệ số nguyên trong khai triển thành đa thức của  3 2 2 x  −  biết n là 2 3   
số nguyên dương thỏa mãn: 0 2 4 2 C + + + + = + C + C + ... n C n n n n+ 1024 2 1 2 1 2 1 2 1
Câu 14: (VDC) Tìm số hạng chứa 2
x trong khai triển của biểu thức ( ) = ( 2 3+ − )n P x x x với n là số 3
nguyên dương thỏa mãn 2 An C + = n 12. n 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 15: Khai triển theo công thức nhị thức Newton ( − )4 x y . A. 4 3 2 2 3 4
x − 4x y + 4x y − 4xy + y . B. 4 3 2 2 1 3 4
x − 4x y + 4x y − 4x y y . C. 4 3 2 2 1 3 4
x + 4x y + 4x y − 4x y + y . D. 4 3 2 2 1 3 4
x − 4x y − 4x y − 4x y + y .
Câu 16: Đa thức P(x) 5 4 3 2
= 32x −80x +80x − 40x +10x −1 là khai triển của nhị thức nào? A. ( − )5 1 2x B. ( + )5 1 2x C. ( x − )5 2 1 ⋅ D. (x − )5 1 ⋅
Câu 17: Trong khai triển ( a b)5 2 −
, hệ số của số hạng thứ 3 bằng: A. 80 − ⋅ B. 80⋅ C. 10 − ⋅ D. 10⋅
Câu 18: Tìm hệ số của đơn thức 3 2
a b trong khai triển nhị thức (a + b)5 2 . A. 160⋅ B. 80⋅ C. 20⋅ D. 40⋅
Câu 19: Số hạng chính giữa trong khai triển ( x + y)4 3 2 là: A. 2 2 2 C x y . B. 2 2
6 3x 2y . C. 2 2 2 6C x y . D. 2 2 2 36C x y . 4 ( ) ( ) 4 4 Câu 20: Biết (1+ 2)4 3 3 3
= a + a 2 + a 4 . Tính (a a 1 2 ) 0 1 2
A. a a = 24.
B. a a = 8 .
C. a a = 54 . D. a a = 36 . 1 2 1 2 1 2 1 2 4  2
Câu 21: Số hạng chứa x trong khai triển x  + , x >  
0 là số hạng thứ mấy ?  x A. 5. B. 3. C. 2 . D. 4 . 5
Câu 22: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức  3 1 x  −  . 2 x    Page 9
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 23: Cho a là một số thực bất kì. Rút gọn 0 4 1 3
M = C a + C a (1− a) 2 2 + C a (1− a)2 3 + C a(1− a)3 4 + C 1− a . 4 4 4 4 4 ( )4 A. 4 M = a .
B. M = a . C. M =1. D. M = 1 − .
Câu 24: Giả sử có khai triển (1− 2x)n 2
= a + a x + a x +... n + a x 0 1 2 + + = n
. Tìm a biết a a a 31. 4 0 1 2 A. 80 . B. 80 − . C. 40 . D. 40 − .
Câu 25: Biết hệ số của 2
x trong khai triển của (1− 3 )n
x là 90. Khi đó ta có 4 3n bằng A. 7203. B. 1875. C. 1296. D. 6561.  1 n
Câu 26: Tìm hệ số của 2 
x trong khai triển : f (x) 3 = x + 
, với x > 0 , biết: 0 1 2
C + C + C = . n n n 11 2 x    A. 20. B. 6. C. 7. D. 15.  2 n
Câu 27: Tìm hệ số của 2 
x trong khai triển : f (x) 3 = x + 
, với x > 0 , biết tổng ba hệ số đầu của x 2 x    trong khai triển bằng 33. A. 34. B. 24. C. 6. D. 12.  2 n
Câu 28: Tìm hệ số của 7 
x trong khai triển : f (x) 3 = x + 
, với x > 0 , biết tổng ba hệ số đầu của x 2 x    trong khai triển bằng 33. A. 34. B. 24. C. 6. D. 12. n
Câu 29: Cho khai triển: (3x −5)n i = ∑a x = + + + + i
. Tính tổng S a a a ... a . 0 1 2 n 1 − i=0 Biết : 0 1 2
C + 2C + 4C +...+ 2n n C = . n n n n 243 A. 3093. B. 3157. − C. 3157. D. 3093. −
Câu 30: Với n là số nguyên dương, gọi a là hệ số của 3n 3
x − trong khai triển thành đa thức của 3n−3
( ) = ( 2 + )1n ( + 2)n f x x x
. Tìm n để a = . − n n 26 3 3
A. n =11.
B. n = 5.
C. n =12.
D. n =10
Câu 31: Cho khai triển: (1+ 2x)n 2
= a + a x + a x +... n + a x 0 1 2 + = + n
, biết n thỏa mãn a 8a 2a 1. Tìm hệ 0 1 2
số lớn nhất của khai triển. A. 160. B. 80. C. 60. D. 105.
Dạng 4. Tính tổng của các tổ hợp k
C k n k n
và ứng dụng (nếu có). n ( 5; , ) 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: (NB) Tính tổng sau 0 1 10
S = C + C +...+ C . 10 10 10
Câu 2: (NB) Tính tổng sau 1 2 5
S = C + C +...+ C . 6 6 6
Câu 3: (NB) Tính tổng sau 0 1 2 2 6 6
S = C + 2.C + 2 .C +...+ 2 C . 6 6 6 6 Page 10
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 4: (NB) Tính tổng sau 0 1 2 11 12
S = C C + C −...− C + C . 12 12 12 12 12
Câu 5: (TH) Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 2
n − 6n − 7 = 0 . Tính tổng 0 1
S = C + C +... n + C . n n n
Câu 6: (TH) Cho đa thức P(x) = ( − x)8 1
. Tính tổng các hệ số của đa thức P(x) .
Câu 7: (TH) Tính tổng sau 1 2 2 3 19 20
S = C + 2C + 2 .C +...+ 2 C . 20 20 20 20
Câu 8: (TH) Tính tổng sau 0 2 4 20
S = C + C + C +...+ C . 20 20 20 20 Câu 9: Tính tổng: 1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019
S = C .3 .2 − C .3 .2 + C .3 .2 −...− C .3 .2 + C .2 2019 2019 2019 2019 2019 Câu 10: Tính tổng: 0 2021 1 2010 2 2019 2 3 2018 3 2020 1 2020 S = C .4
C .4 .2 + C .4 .2 − C .4 .2 −...+ C .4 .2 2021 2021 2021 2021 2021 Câu 11: Cho * n∈ , tính tổng 7 0 8 1 9 2 10 3 2n+6 2n 1 − 2n+7 2
S = 2 C C C C C C . n 2 + n 2 − n 2 + n ...− 2 + n 2 n 2 2 2 2 2 2n
Câu 12: Cho n là số tự nhiên. Hãy tính tổng sau: 0 1 2 S = C + C + C + + n C n+ n+ n+ ... 2 1 2 1 2 1 2n 1 +
Câu 13: Cho n là số tự nhiên. Thu gọn biểu thức 0 1 2
S = 3C + 7C +11C +...+ (4n + 3) n C theo n . n n n n
Câu 14: Rút gọn biểu thức 1 1 1 1 S = + + + ...+
1.0!.2019! 2.1!2018! 3.2!.2017! 2020.2019!.0! 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 1: (NB) Tổng 0 1 3 4
T = C + C + C + C + ..... n + C bằng n n n n n A. 1 2n+ B. 1 2n C. 2n D. 0
Câu 2: (NB) Với n ≥ 4, tổng 0 2 4
T = C + C + C + bằng n n n ... A. 2 1 2 n B. 1 2n C. 2n D. 2n −1. Câu 3: (NB) Tổng 0 1 2
T = C C + C + ... + (− ) 1 k k C + ... + (− ) 1 n n C bằng n n n n n A. 1 2n+ B. 1 2n C. 2n D. 0 .
Câu 4: (NB) Với n ≥ 4, tổng 1 3 5
T = C + C + C + bằng n n n ... A. 2 1 2 n B. 1 2n C. 2n D. 2n −1.
Câu 5: (NB) Biểu thức k k 1 P C C + = + bằng n n A. k 1 C + B. k C C. k C D. k C . n 1 + n 1 + n 1 + n
Câu 6: (TH) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 7 8 9
C + C = C . Giá trị của số n bằng n n n 1 + A. 16 B. 24. C. 18. D. 17.
Câu 7: (TH) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn n 1+ n C − = + . + C + n n n 8 2 4 3 ( ) A. 14 B. 13 C. 16 D. 15
Câu 8: (TH) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2 C + C + ... n + C = . Giá trị của n bằng n n n 4095 A. 14 B. 16 C. 13 D. 12 Câu 9: (TH) Tổng 0 2 4 2k 2
T = C + C + C + + C + + C bằng n n n ... n ... n 2 2 2 2 2n A. 1 2n B. 2 1 2 n C. 2 2 n −1 D. 2 2 n Câu 10: (TH) Cho 1 3 5 2021 T = C + C + C + ..... + C . Tính biểu thức 2n
T = thì n bằng 2022 2022 2022 2022 A. 2023 B. 2022 C. 2021 D. 2020 Page 11
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Câu 11: Tính tổng 0 1 2 C + C + C +. .+ Cn. n n n
n ta được kết quả là: A. 3n B. 2n C. n! D. 1 2n+ Câu 12: Tính tổng 0 1 2 C − C + C +...+ n n n
(− )1n Cn.n ta được kết quả là: A. 0 B. 2n C. 1 2n D. 1 2n+
Câu 13: Tính tổng C0 2 4 2n
2n + C2n + C2n + . . + C2n ta được kết quả là: A. 1 2n B. 2n C. 2 1 2 n D. 2 1 2 n+
Câu 14: Xét khai triểm ( 20 1+ 2x + 2
x ) = a + a x + ...+ 40
a x . Tổng S = a + a + ...+ a là: 0 1 40 0 1 40 A. 40 4 B. 20 2 C. 40 2 D. 10 4
Câu 15: Tính tổng 0 2 1 2 2 2 n 2
(Cn) +(Cn) +(Cn) +. .+(Cn) ta được kết quả là: A. n C B. 2n 2 C C. 2 1 2 n+ D. 2 2 n 2n 2n
Câu 16: Tính tổng n−1 0n (
) n−2 1n ( ) n−3 2 2
n.2 .C + n -1 .2 .3.C + n - 2 .2 .3 .C +...+ 3n− .C 1 n−1 n
n ta được kết quả là: A. 5n B. .5n n C. 1 .5n n D. 1 5n 2 3 n C C C Câu 17: Tính tổng 1
C + 2 n + 3 n + .... n + n ta được kết quả là: n 1 2 n 1 C C C n n n n(n − ) 1 n(n + ) 1 A. 3n B. 2n C. D. 2 2
Dạng 5. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của ( + ∆ )4 x x , ( + ∆ )5 x
x để tính gần đúng và
ứng dụng (nếu có). 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 18: Viết khai triển lũy thừa ( + ∆ )5 x x
Câu 19: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa ( + ∆ )n x
x để tính gần đúng số ( )4 6,01
Câu 20: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa ( + ∆ )n x
x để tính gần đúng số ( )5 2022,02
Câu 21: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa ( + ∆ )n x
x để tính gần đúng số ( )5 4,98
Câu 22: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa ( + ∆ )n x
x để tính gần đúng số ( )4 1999,99
Câu 23: Tìm giá trị gần đúng của x , biết ( + x)5 9
≈ 59705,1 khi ta dùng 2 số hạng đầu tiên trong khai triển ( + )5 9 x . Page 12
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 24: Một người có 500 triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7,2% / năm. Với giả thiết sau
mỗi tháng người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Đây được gọi là
hình thức lãi kép. Biết số tiền cả vốn lẫn lãi T sau n tháng được tính bởi công thức = 1 n T T + r 0 ( )
, trong đó T là số tiền gởi lúc đầu và 0
r là lãi suất của một tháng. Dùng hai số hạng đầu tiên
trong khai triển của nhị thức Niu – tơn, tính gần đúng số tiền người đó nhận được (cả gốc lẫn lãi) sau 6 tháng
Câu 25: Một người có T triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7,2% / năm. Với giả thiết sau 0
mỗi năm người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Đây được gọi là
hình thức lãi kép. Biết số tiền cả vốn lẫn lãi T sau n năm được tính bởi công thức = 1 n T T + r 0 ( )
, trong đó T là số tiền gởi lúc đầu và 0
r là lãi suất của một năm. Sau 4 năm người đó nhận được
số tiền cả gốc lẫn lãi số tiền 386400000 đồng khi dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của
nhị thức Niu – tơn. Tính gần đúng số tiền người đó đã gởi lúc đầu.
Câu 26: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa ( + ∆ )n x x để so sánh ( )4 3,01 và ( )5 2,1 .
Câu 27: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa ( − )4
2 3x để ước lượng giá trị gần đúng
của x (làm tròn sau dấy phẩy hai chữ số), biết ( − x)4 2 3 ≈12,8.
Câu 28: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa T = ( − a − )5 1
2 để ước lượng giá trị
gần đúng của T theo a .
Câu 29: Một người có 100 triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 6,8% / năm. Với giả thiết sau
mỗi năm người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Dùng hai số hạng
đầu tiên trong khai triển của nhị thức Niu – tơn, tính số tiền người đó thu được (cả gốc lẫn lãi) sau 4 năm.
Câu 30: Số dân ở thời điểm hiện tại của một tỉnh là 1 triệu người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh đó
là 5%. Sử dụng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa ( + )n
a b , hỏi sau bao nhiêu
năm thì số dân của tỉnh đó là 1,2 triệu người?
Câu 31: Ông A có 800 triệu đồng và ông B có 950 triệu đồng gửi hai ngân hàng khác nhau với lãi suất
lần lượt là 7% / năm và 5% / năm. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của nhị thức Niu –
tơn, ước lượng sau bao nhiêu năm thì số tiền của hai ông thu được là bằng nhau và mỗi người
nhận được bao nhiêu tiền? 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển ( + ∆ )4 x
x để tính gần đúng số ( )4 1,01 .Tìm số đó? A. 1,04 . B. 1,0406 . C. 1,040604 . D. 1.04060401.
Câu 2: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển ( + ∆ )5 x
x để tính gần đúng số ( )5 2,01 . Tìm số đó? A. 32.808. B. 32,80804 . C. 32,8 . D. 32,8080401.
Câu 3: Dùng ba số hạng đầu tiên trong khai triển ( + ∆ )4 x
x để tính gần đúng số ( )4 1,02 . Tìm số đó? A. 1,08. B. 1.0824. C. 1,08243. D. 1,082432 .
Câu 4: Dùng ba số hạng đầu tiên trong khai triển ( + ∆ )5 x
x để tính gần đúng số ( )5 2,03 . Tìm số đó? Page 13
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. 34,473. B. 34,47 . C. 34,47308. D. 34,473088.
Câu 5: Dùng bốn số hạng đầu tiên trong khai triển ( + ∆ )5 x
x để tính gần đúng số ( )5 1,03 . Tìm số đó? A. 1,15. B. 1,1592. C. 1,159274. D. 1,15927407 .
Câu 6: Dùng bốn số hạng đầu tiên trong khai triển ( + ∆ )4 x
x để tính gần đúng số ( )4 4,001 . Tìm số đó?
A. 256,2560963 . B. 256,25 . C. 256,256 . D. 256,256096 .
Câu 7: Dùng ba số hạng đầu tiên trong khai triển ( + ∆ )5 x
x để tính gần đúng số ( )5 1,0002 . Tìm số đó? A. 32,02. B. 32,024. C. 32,0240072. D. 32,024007 .
Câu 8: Dùng bốn số hạng đầu tiên trong khai triển ( + ∆ )5 x
x để tính gần đúng số ( )5 4,0002 . Tìm số đó? A. 1024,25 . B. 1024,256026 . C. 1024,25602 . D. 1024,256 .
Câu 9: Tính giá trị của 0 1 2 2 14 14 15 15
H = C − 2C + 2 C −...+ 2 C − 2 C 15 15 15 15 15 A. 15 3 − . B. 15 3 . C. 1. D. 1 − .
Câu 10: Tính giá trị của 20 0 19 1 18 2 2 19 19 20 20
K = 3 C − 3 .4.C + 3 .4 .C −...− 3.4 .C + 4 .C 20 20 20 20 20 . A. 20 7 . B. 20 7 − . C. 1 − . D. 1
Câu 11: Trong khai triển biểu thức F = ( + )5 3 3
2 số hạng nguyên có giá trị lớn nhất là A. 8 B. 60 C. 58 D. 20
Câu 12: Nếu một người gửi số tiền A vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (đến kỳ hạn mà người gửi
không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp) với lãi suất r mỗi kì thì sau N kì, số
tiền người ấy thu được cả vốn lẫn lãi là C = A(1 + r)N (triệu đồng). Ông An gửi 20 triệu đồng vào
ngân hàng X theo thể thức lãi kép với lãi suất 8,65% một quý. Hãy dùng ba số hạng đầu trong khai triển( + )5
1 0,0865 tính sau 5 quý (vẫn tính lãi suất kì hạn theo quý), ông An sẽ thu được số
tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu (giả sử lãi suất hằng năm của ngân hàng X là không đổi) ?
A. 30.15645 triệu đồng.
B. 30.14645 triệu đồng.
C. 30.14675 triệu đồng.
D. 31.14645triệu đồng.
Câu 13: Để dự báo dân số của một quốc gia người ta sử dụng công thức = (1+ )n S A
r , trong đó A
dân số của năm lấy làm mốc, 𝑆𝑆 là dân số sau 𝑛𝑛 năm, 𝑟𝑟 là tỉ lệ tăng dân số hàng năm, r =1,5% .
Năm 2015 dân số của một quốc gia là 212.942.000 người. Dùng ba số hạng đầu trong khai triển ( + )5
1 0,015 ta ước tính được số dân của quốc gia đó vào năm 2020 gần số nào sau đây nhất ?
A. 229391769 nghìn người.
B. 329391769nghìn người .
C. 229391759 nghìn người.
D. 228391769 nghìn người. Page 14
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP G
ƠN VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
HƯ C
BÀI 3: NHỊ THỨC NEWTON I LÝ THUYẾT.
Ở lớp 8, khi học về hằng đẳng thức, ta đã biết khai triển: (a + b)2 2 2
= a + 2ab + b ; (a + b)3 3 2 2 3
= a + 3a b + 3ab + b .
Quan sát các đơn thức ở vế phải của các đẳng thức trên, hãy nhận xét về quy luật số mũ của a
b . Có thể tìm được cách tính các hệ số của đơn thức trong khai triển ( + )n
a b khi n∈{4; } 5 không?
Sơ đồ hình cây của (𝑎𝑎 + 𝑏𝑏)4 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎
𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 (a + b)4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
= C a + C a b + C a b + C ab + C b 4 4 4 4 4 4 3 2 2 3 4
= a + 4a b + 6a b + 4ab + b
Ví dụ 1: Khai triển ( x + )4 2 1 . Lời giải
Thay a = 2x b =1 trong công thức khai triển của ( + )4 a b , ta được: (2x + )4
1 = (2x)4 + 4⋅(2x)3 ⋅1+ 6⋅(2x)2 2 ⋅1 + 4⋅(2x) 3 4 ⋅1 +1 4 3 2
=16x + 32x + 24x + 8x +1 Page 1
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Ví dụ 2: Khai triển (x − )4 2 . Lời giải
Thay a = x b = 2
− trong công thức khai triển của ( + )4 a b , ta được: (x − 2)4 4 3
= x + 4⋅ x ⋅( 2 − ) 2 + 6⋅ x ⋅( 2 − )2 + 4⋅ x ⋅( 2 − )3 + ( 2 − )4 4 3 2
= x − 8x + 24x − 32x +16 (a + b)5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
= C a + C a b + C a b + C a b + C ab + C b 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5
= a + 5a b +10a b +10a b + 5ab + b
Ví dụ 3: Khai triển (x + )5 3 Lời giải
Thay a = x b = 3 trong công thức khai triển của ( + )5 a b , ta được: 5 5 4 3 2 2 3 4 5
(x + 3) = x + 5⋅ x ⋅3+10⋅ x ⋅3 +10⋅ x ⋅3 + 5⋅ x⋅3 + 3 . 5 4 3 2
= x +15x + 90x + 270x + 405x + 243
Ví dụ 4: Khai triển ( x − )5 3 2 Lời giải (3x − 2)5 0 = C (3x)5 1 + C (3x)4 ( 2 − ) 2 + C (3x)3 ( 2 − )2 3 + C (3x)2 ( 2 − )3 4 + C (3x)( 2 − )4 5 + C 2 − 5 5 5 5 5 5 ( )5 5 4 3 2
= 243x − 2430x +1080x − 720x + 240x − 32 Ví dụ 5:
a) Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của ( + )4
1 0,05 để tính giá trị gần đúng của 4 1,05 .
b) Dùng máy tính cầm tay tính giá trị của 4
1,05 và tính sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận được ở câu a Lời giải a) (1+ 0,05)4 0 4 1 3 1
C 1 + C 1 0,05 =1+ 0,2 =1,2 4 4 b) Cách bấm: 1.05^4= Hiển thị
Sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận được ở câu a là 0,01550625. Page 2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP BÀI TẬP.
Câu 1. Khai triển các đa thức: a) (x − )4 3 ; b) ( x y)4 3 2 ;
c) (x + )4 + (x − )4 5 5 ; d) (x y)5 2 Lời giải a) (x −3)4 0 4 1 3 = C x + C x ( 3 − ) 2 2 + C x ( 3 − )2 1 + C x( 3 − )3 0 + C 3 − 4 4 4 4 4 ( )4 4 3 2
= x −12x + 54x −108x + 81 b) (3x − 2y)4 0 = C (3x)4 1 + C (3x)3 ( 2 − y)1 2 + C (3x)2 ( 2 − y)2 1 + C 3x( 2 − y)3 0 + C 2 − y 4 4 4 4 4 ( )4 4 3 2 2 3 4
= 81x − 216x y + 216x y − 96xy +16y
c) (x + 5)4 + (x −5)4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4 0 4
= C x + C x 5 + C x 5 + C x5 + C 5 + C x 4 4 4 4 4 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4 C
x 5 + C x 5 − C x5 + C 5 4 4 4 4 = 2( 0 4 2 2 2 4 4
C x + C x 5 + C 5 ) = 2.( 4 2 x +150x + 625) 4 2
= 2x + 300x +1250 4 4 4 d) (x y)5 2 0 5 1 4 2 3 = C x + C x ( 2 − y) + C x ( 2 − y)2 3 2 + C x ( 2 − y)3 4 + C x( 2 − y)4 5 + C 2 − y 5 5 5 5 5 5 ( )5 5 4 3 2 2 3 4 5
= x −10x y + 40x y −80x y + 80xy − 32y
Câu 2. Tìm hệ số của 4
x trong khai triển của ( x − )5 3 1 Lời giải
Số hạng thứ 4 của khai triển là 3 C (3x)2 (− )3 2 1 = 90
x . Vậy hệ số của 4
x trong khai triển là 5 90 − .
Câu 3. Biểu diễn ( + )5 −( − )5 3 2 3
2 dưới dạng a + b 2 với a,b là các số nguyên. Lời giải Nhận xét:
(a +b)5 −(a b)5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
= C a + C a b + C a b + C a b + C ab + C b 5 5 5 5 5 5 −( 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
C a C a b + C a b C a b + C ab C b 5 5 5 5 5 5 ) = 2( 1 4 3 2 3 5 5
C a b + C a b + C b 5 5 5 ) Do đó( 3 5 + )5 − ( − )5 a b a b = 2( 1 4 3 2 C 3 2 + C 3 ( 2) 5 + C 2 = 5 5 5 ( ) ) 2(405 2 +180 2 + 4 2) =1178 2 Page 3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 4. a) Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của ( + )5
1 0,02 để tính giá trị gần đúng của 5 1,02 .
b) Dùng máy tính cầm tay tính giá trị của 5
1,02 và tính sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận được ở câu a. Lời giải a) (1+ 0,02)5 0 5 1 4
C 1 + C .1 .0,02 =1+ 0,1 =1,1 5 5 b) Cách bấm máy: C1.02^5= Hiển thị:
Sai số tuyệt đối: ∆ = 1,104080803−1,1 = 0,004080803
Câu 5. Số dân của một tỉnh ở thời điểm hiện tại là khoảng 800 nghìn người. Giả sử rằng tỉ lệ tăng
dân số hằng năm của tỉnh đó là r%
a) Viết công thức tính số dân của tỉnh đó sau 1 năm, sau 2 năm. Từ đó suy ra công thức tính số 5
dân của tỉnh đó sau 5 năm nữa là 800 1 r P   = +  (nghìn người). 100   
b) Với r =15% , dùng hai số hạng đầu trong khai triển của ( + )5
1 0,015 , hãy ước tính số dân
của tỉnh đó sau 5 năm nữa (theo đơn vị nghìn người). Lời giải
Số dân của tính đó sau 1 năm là 800 800. % 800 1 r r   + = +  (nghìn người) 100   
Số dân của tính đó sau 2 năm là 2
800(1 %) 800.(1 %). % 800(1 %)(1 %) 800 1 r r r r r r   + + + = + + = +  (nghìn người). 100    5
Lập luận hoàn toàn tương tự ta có số dân của tỉnh đó sau 5 năm là 800 1 r P   = +  (nghìn 100    người)
b) Số dân của tỉnh đó ước tính sau 5 năm nữa là 5  15   0 5 1 4  15 P = 800 1+
≈ 800.C .1 + C .1 .  =     1400 (nghìn người) 5 5  100   100  Page 4
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
TỔNG QUÁT VỀ CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU-TƠN
1. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON
Khai triển ( + )n
a b được cho bởi công thức sau:
Với a,b là các số thực và n là sô nguyên dương, ta có (a +b) n n k nk k 0 n 1 n 1
= ∑C a b = C a +C a b +... k nk k + C a b +... n n + C b n n n n n .( ) 1 k =0 Quy ước 0 0 a = b =1
Công thức trên được gọi là công thức nhị thức Newton (viết tắt là Nhị thức Newton).
Trong biểu thức ở VP của công thức (1)
a) Số các hạng tử là n +1.
b) Số các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng
tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n.
c) Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.
d) Số hạng thứ k (số hạng tổng quát) của khai triển là: k nk k T = . + C a b k 1 n 2. HỆ QUẢ
Với a = b =1, thì ta có n 0 1 2 = C + C +... n + C . n n n
Với a =1; b = 1 − , ta có 0 1
0 = C C +...+ (− ) 1 k k C +...+ (− ) 1 n n C n n n n
3. CÁC DẠNG KHAI TRIỂN CƠ BẢN NHỊ THỨC NEWTON  ( x + )n 0 n 1 n 1 − 2 n−2 k nk n 1
1 = C x + C x + C x +...+ C x +... − n
+ C x + C n n n n n n  ( + x)n 0 1 2 2 k k n 1 − n 1 1
= C + C x + C x +...+ C x +... − n n
+ C x + C x n n n n n n  ( x )n 0 1 2 2 C C x C x ( )k k k C x
( )n 1− n 1− n 1 1 ... 1 ... 1 C x − − = − + − + − + + − + (− ) 1 n n n C x n n n n n nk nk C = C n n k k 1 + k 1 C C C + + = , (n n n ≥ ) 1 n 1 + n n n k k. ! ( )1!  k 1 k.C = = = nC n
(n k)!k! (n k) (!k − ) n 1 1 ! − 1 k n n n k . ! ( )1! 1  k 1 C = = = C + k +1 n
(k + )1(n k)!k! (n + )1(n k) (!k + ) n 1 1 ! n +1 + Page 5
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP II
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Dạng 1. Khai triển biểu thức dạng ( + )4 a b 1 PHƯƠNG PHÁP.
Sử dụng côn g thức khai triển nhị thức Newton với n = 4 ta có (a +b)4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
= C a + C a b + C a b + C ab + C b . 4 4 4 4 4 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1. (NB) Khi khai triển nhị thức Newton ( + )4
x y ta thu được bao nhiêu hạng tử. Lời giải
Áp dụng công thức khai triển nhị thức Newton ta được (x + y)4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
= C x + C x y + C x y + C xy + C y 4 4 4 4 4
Vì không có hạng tử nào có phần biến giống nhau để thu gọn nên có tất cả 5 hạng tử.
Câu 2. (NB) Khai triển nhị thức Newton ( + )4 1 x . Lời giải Ta có (1+ x)4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4 2 3 4
= C 1 + C 1 x + C 1 x + C 1x + C x =1+ 4x + 6x + 4x + x . 4 4 4 4 4
Câu 3. (NB) Khai triển nhị thức Newton (x + )4 2 . Lời giải Ta có (x + 2)4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4 4 3 2 2
= C x + C x .2 + C x .2 + C .2
x + C 2 = x + 8x + 24x + 32x +16 . 4 4 4 4 4
Câu 4. (NB) Khai triển nhị thức Newton (x − )4 1 . Lời giải Ta có (x − )4 0 4 1 3
1 = C x + C x .(− ) 2 2 1 + C x .(− )2 3 1 + C . x (− )3 4 1 + C (− )4 4 3 2
1 = x − 4x + 6x − 4x +1. 4 4 4 4 4
Câu 5. (TH) Khai triển nhị thức Newton ( + )4 2x y . Lời giải Ta có (2x + y)4 0 = C (2x)4 1 + C (2x)3 2
.y + C (2x)2 2 3
.y + C (2x) 3 4 4 .y + C y 4 4 4 4 4 4 3 2 2 3 4
= 16x + 32x y + 24x y + 8xy + y .
Câu 6. (TH) Khai triển nhị thức Newton (x y)4 3 . Lời giải
Ta có (x −3y)4 0 4 1 3 = C x + C x .( 3 − y) 2 2 + C x .( 3 − y)2 3 + C . x ( 3 − y)3 4 + C 3 − y 4 4 4 4 4 ( )4 4 3 2 2 3 4
= x −12x y + 54x y −108xy + 81y . 4
Câu 7. (TH) Khai triển nhị thức Newton  2 1 x  +  . x    Lời giải 4 2 3 4 Ta có  1 x
C (x )4 C (x )3  1    C ( x )2 2 0 2 1 2 2 2  1  3   C ( 2 x )  1  4  1 . . .  C  + = + + + +   4 4 4 4 4 x x x xx            Page 6
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP 0 8 1 6  1  2 4 1 3  1   1  4 1 = C x + C x . + C x . + C x . +   C = 
x + 4x + 6x + +   . 2 ( 2) 4 8 5 2 4 4 4 4 3 4 4 4  x xx   x x x 4
Câu 8. (TH) Khai triển nhị thức Newton  1 x  −  . 2 x    Lời giải 4 2 3 4 Ta có  1  0 4 1 3  1 −  2 2  1 −  3  1 −  4  1 x
C x C x .  C x .  C .x  C −  − = + + + +  2 4 4 2 4 2 4 2 4  2 x x x x x            0 4 1 3  1 −  2 2 1 3  1 −  4  1  4 6 4 1 = C x + C x . +   C x . + C . x +   C =   x − 4x + − + . 4 4 2 4 4 4 6 4 8 2 5 8  x xx   x x x x 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 9. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
a b có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3. C. 5. D. 4 . Lời giải Chọn C
Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
a b có 4 +1 = 5 số hạng.
Câu 10. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x − )4 2 3 có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3. C. 5. D. 4 . Lời giải Chọn C
Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x − )4 2 3 có 4 +1 = 5 số hạng.
Câu 11. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
a b , số hạng tổng quát của khai triển là
A. k 1− k 5−k C a b .
B. k 4−k k C a b .
C. k 1+ 5−k k 1 C a b + .
D. k 4−k 4−k C a b . 4 4 4 4 Lời giải Chọn B
Số hạng tổng quát của khai triển ( + )4
a b k nk k k 4−k k C a b = C a b . n 4
Câu 12. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x − )4 2
3 , số hạng tổng quát của khai triển là
A. k k 4−k 4 2 3 . −k C x . B. k 4 2 −k 3 k − . −k C
x . C. k 4−k k 4 2 3 . −k C x .
D. k 2k 3 −k − . −k C x . 4 ( )4 4 4 ( ) 4 4 4 Lời giải Chọn B
Số hạng tổng quát của khai triển ( x − )4 2
3 là k (2 )4−k ( 3 − )k k 4 = 2 −k ( 3 − )k 4 . −k C x C x . 4 4
Câu 13. Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( − )4 1 2x . A. 1. B. 1 − . C. 81. D. 81 − . Lời giải Chọn A
Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( x − )4 2
3 chính là giá trị của biểu thức ( x − )4 2 3 tại x =1. Page 7
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Vậy S = ( − )4 1 2.1 =1.
Câu 14. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
1 3x , số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x A. 108x . B. 2 54x . C. 1. D. 12x . Lời giải Chọn D 4 4 Ta có (1+ 3x)4 k = ∑C 3 k k
x = ∑C 3k kx . 4 ( ) 4 k =0 k =0
Do đó số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x ứng với k =1, tức là 1 1
C 3 x =12x . 4
Câu 15. Tìm hệ số của 2 2
x y trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (x + y)4 2 . A. 32. B. 8 . C. 24 . D. 16. Lời giải Chọn C 4 4 Ta có (x + 2y)4 k 4−k
= ∑C x (2y)k k k 4
= ∑C .2 . −k k x y . 4 4 k =0 k =0 4 − k = 2 Số hạng chứa 2 2
x y trong khai triển trên ứng với  ⇔ k = 2. k = 2 Vậy hệ số của 2 2
x y trong khai triển của (x + y)4 2 là 2 2 C .2 = 24 . 4
Câu 16. Tìm số hạng chứa 2
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của P(x) 2
= 4x + x(x − 2)4 . A. 2 28x . B. 2 28 − x . C. 2 24 − x . D. 2 24x . Lời giải Chọn B 4 4 Ta có P(x) 2
= 4x + x(x − 2)4 2 k 4 = 4 −k
x + xC x ( 2 − )k 2 = 4 k x + ∑C ( 2 − )k 5−k x . 4 4 k =0 k =0 Số hạng chứa 2
x (ứng với k = 3) trong khai triển P(x) là 3 4 + C ( 2 − )3 2 2  x = 28 − x 4   .
Câu 17. Gọi n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2 A + A = . Tìm hệ số của 3
x trong khai triển nhị thức n 2 n 48
Niu-tơn của (1−3 )n x . A. 108 − . B. 81. C. 54. D. 12 − . Lời giải Chọn A
ĐK: n ≥ 3;n∈ . 3 2 n! n! A + A = ⇔ + 2.
= 48 ⇔ n(n − )
1 (n − 2) + 2.n(n − ) 1 = 48 n 2 n 48 (n −3)! (n − 2)! ⇔ 3 2
n n − 48 = 0 ⇔ n = 4 (thỏa). 4 4 Ta có (1−3x)4 k = ∑C 3 k kx = ∑C 3 k kx . 4 ( ) 4 ( ) k =0 k =0 Page 8
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Hệ số của 3
x trong khai triển trên ứng với k = 3. Vậy hệ số của 3
x trong khai triển ( − )4 1 3x là 3 C . 3 − = 108 − . 4 ( )3 4
Câu 18. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  1 3 x  +  . x    A. 1. B. 4 . C. 6 . D. 12. Lời giải Chọn B. 4 4 4 − 4 Ta có  1 3   1 k xC  + = ( 3x)k k k 4k−4 =     ∑C x . 4 4  xk =0  x k =0
Số hạng không chứa x trong khai triển trên ứng với 4k − 4 = 0 ⇔ k =1. 4
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển  1 3 x  +  là 1 C = 4 . x    4
Dạng 2. Khai triển biểu thức dạng ( + )5 a b . 1 PHƯƠNG PHÁP.
Sử dụng công thức: (a + b)5 0 5 1 4 1 2 3 2 3 2 3 4 1 4 5 5
= C a + C a b + C a b + C a b + C a b + C b 5 5 5 5 5 5 5 4 1 3 2 2 3 1 4 5
= a + 5a b +10a b +10a b + 5a b + b 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Khai triển biểu thức ( − )5 a b . Lời giải
Ta có: (a b)5 5 4 1 3 2 2 3 1 4 5
= a − 5a b +10a b −10a b + 5a b b .
Câu 2: Khai triển biểu thức 5 (x +1) . Lời giải Ta có: (x + )5 5 4 3 2
1 = x + 5x +10x +10x + 5x +1.
Câu 3: Khai triển biểu thức (x − )5 1 . Lời giải Ta có: (x − )5 5 4 3 2
1 = x − 5x +10x −10x + 5x −1.
Câu 4: Khai triển biểu thức (x + )5 2 . Lời giải Page 9
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Ta có: (x + )5 5 4 1 3 2 2 3 1 4 5
2 = x + 5x 2 +10x 2 +10x 2 + 5x 2 + 2 5 4 3 2
= x +10x + 40x + 80x + 80x + 32 .
Câu 5: Khai triển biểu thức ( + )5 2x y . Lời giải
Ta có: ( x + y)5 = ( x)5 + ( x)4 1 y + ( x)3 2 y + ( x)2 3 y + ( x)1 4 5 2 2 5 2 10 2 10 2 5 2 y + y 5 4 3 2 2 3 4 5
= 32x + 80x y + 80x y + 40x y +10xy + y .
Câu 6: Khai triển biểu thức (x y)5 3 . Lời giải
Ta có: (x y)5 5 4
= x x ( y)1 3 + x ( y)2 2 − x ( y)3 1 3 5 3 10 3 10 3
+ 5x (3y)4 − (3y)5 5 4 3 2 2 3 4 5
= x −15x y + 90x y − 270x y + 405xy − 243y .
Câu 7: Khai triển biểu thức ( x + y)5 2 3 . Lời giải
Ta có: ( x + y)5 = ( x)5 + ( x)4 ( y)1 + ( x)3 ( y)2 + ( x)2 ( y)3 + ( x)1 ( y)4 + ( y)5 2 3 2 5 2 3 10 2 3 10 2 3 5 2 3 3 5 4 3 2 2 3 4 5
= 32x + 240x y + 720x y +1080x y + 810xy + 243y .
Câu 8: Khai triển biểu thức ( x y)5 2 3 . Lời giải
Ta có: ( x y)5 = ( x)5 − ( x)4 ( y)1 + ( x)3 ( y)2 − ( x)2 ( y)3 + ( x)1 ( y)4 −( y)5 2 3 2 5 2 3 10 2 3 10 2 3 5 2 3 3 5 4 3 2 2 3 4 5
= 32x − 240x y + 720x y −1080x y + 810xy − 243y . 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton x  5 1 . A. 5 4 3 2
x 5x 10x 10x 5x 1. B. 5 4 3 2
x 5x 10x 10x 5x 1. C. 5 4 3 2
x 5x 10x 10x 5x1. D. 5 4 3 2
5x 10x 10x 5x 5x 1. Lời giải Chọn A x 5 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5 5 4 3 2
1  C x C x C x C x C x C x 5x 10x 10x 5x 1. 5 5 5 5 5 5 Page 10
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 2: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton   5 x y . A. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 5x y 10x y 10x y 5xy y B. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 5x y 10x y 10x y 5xy y C. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 5x y10x y 10x y 5xy y D. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 5x y10x y 10x y 5xy y . Lời giải Chọn A xy5 0 5 1 4
C x C x y 2 3
C x y2 3 2
C x y3 4
C xy4 5 C y 5 5 5 5 5 5  5 5 4 3 2 2 3 4 5
x 5x y 10x y 10x y 5xy y .
Câu 3: Khai triển của nhị thức (x − )5 2 . A. 5 4 3 2
x 100x  400x 800x 800x32 . B. 5 4 3 2
5x 10x  40x 80x 80x32. C. 5 4 3 2
x 10x  40x 80x 80x32 . D. 5 4 3 2
x 10x  40x 80x 80x 32 . Lời giải Chọn C x25 0 5 1 4
C x C x 2 2 3 C x 22 3 2 C x 23 4 C x24 5 C 2 5 5 5 5 5 5  5 5 4 3 2
x 10x  40x 80x 80x32 .
Câu 4: Khai triển của nhị thức  x  5 3 4 là A. 5 4 3 2
x 1620x  4320x 5760x 3840x 1024. B. 5 4 3 2
243x  405x  4320x 5760x 3840x 1024. C. 5 4 3 2
243x 1620x  4320x 5760x 3840x1024 . D. 5 4 3 2
243x 1620x  4320x 5760x 3840x 1024. Lời giải Chọn D 3x  45 0  C 3x5 1 C 3x4 2
.4C 3x3 2 3
.4 C 3x2 3 4
.4 C 3x1 4 5 5 .4 C .4 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2
 243x 1620x  4320x 5760x 3840x 1024 .
Câu 5: Khai triển của nhị thức   5 1 2x Page 11
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. 2 3 4 5
510x  40x 80x 80x 32x . B. 2 3 4 5
110x  40x 80x 80x 32x . C. 2 3 4 5
110x  40x 80x 80x 32x . D. 2 3 4 5
110x  40x 80x 80x 32x . Lời giải Chọn C 12x5 0 1
C C 2x1 2
C 2x2 3
C 2x3 4
C 2x4 5 C 2x 5 5 5 5 5 5  5 2 3 4 5
110x  40x 80x 80x 32x .
Câu 6: Đa thức Px 5 4 3 2
 32x 80x 80x 40x 10x 1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A.   x5 1 2 . B.   x5 1 2 .
C. x  5 2 1 . D. x  5 1 . Lời giải Chọn C
Nhận thấy Px có dấu đan xen nên loại đáp án B. Hệ số của 5
x bằng 32 nên loại đáp án D và còn lại hai đáp án A và C thì chỉ có C phù hợp (vì
khai triển số hạng đầu tiên của đáp án C là 5 32x . )
Câu 7: Khai triển nhị thức   5
2x y . Ta được kết quả là A. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x 16x y 8x y  4x y  2xy y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x 80x y 80x y  40x y 10xy y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
2x 10x y  20x y  20x y 10xy y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x 10000x y 80000x y  400x y 10xy y . Lời giải Chọn B 2x y5 0  C 2x5 1 C 2x4 2
y C 2x3 2 3
y C 2x2 3 4
y C 2x 4 5 5 y C y 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5
 32x 80x y 80x y  40x y 10xy y .
Câu 8: Đa thức Px 5 4 3 2 2 3 4 5
x 5x y 10x y 10x y 5xy y là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A.   5 x y . B.   5 x y . C.   5 2x y .
D. xy5 2 . Lời giải Chọn A Page 12
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Nhận thấy Px có dấu đan xen nên loại đáp án B. Hệ số của 5
x bằng 1 nên loại đáp án C và còn lại hai đáp án A và D thì chỉ có A phù hợp (vì khai
triển số hạng cuối của đáp án A là  5 y ). 5 Câu 9:  
Khai triển của nhị thức 1 x     là  x A. 5 3 10 5 1
x 5x 10x    . 3 5 x x x B. 5 3 10 5 1
x 5x 10x   . 3 5 x x x C. 5 3 10 5 1
5x 10x 10x   . 3 5 x x x D. 5 3 10 5 1
5x 10x 10x    3 5 x x x Lời giải Chọn B 5 1 2 3 4 5  1           0 5 1 4 1 2 3 1 3 2 1 4 1 1 5 1 x
   C .x C .x .      C x         C x         C x         C   5 5 5 5 5 5       x x x xx   x  5 3 10 5 1
x 5x 10x   . 3 5 x x x
Câu 10: Khai triển của nhị thức xy  5 2 là A. 5 5 4 4 3 3 2 2
x y 10x y  40x y 80x y 80xy 32 . B. 5 5 4 4 3 3 2 2
5x y 10x y  40x y 80x y 80xy 32. C. 5 5 4 4 3 3 2 2
x y 100x y  400x y 80x y 80xy 32 . D. 5 5 4 4 3 3 2 2
x y 10x y  40x y 80x y 80xy32 . Lời giải Chọn A xy  25 0  C xy5 1 C xy4 1 2
.2 C xy3 2 3
.2 C xy2 3 4
.2 C xy1 4 5 5 .2 C .2 5 5 5 5 5 5 5 5 4 4 3 3 2 2
x y 10x y  40x y 80x y 80xy 32 .
Dạng 3. Xác định một hệ số hay một số hạng trong khai triển của bậc 4 hay bậc 5: 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển ( x − )4 2 1 . Lời giải Page 13
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Ta xét khai triển ( x − )4
2 1 có số hạng tổng quát là k T = − = − +
C (2x)4−k ( )
1 k ( )k k 4−k 4 1 C 2 −k x k 1 4 4 Số hạng chứa 3
x trong khai triển ứng với giá trị k thỏa mãn : 4 − k = 3 ⇒ k =1. Vậy số hạng chứa 3
x trong khai triển là: 1 C (− )1 3 3 3 1 2 x = 32 − x . 4
Câu 2: Tìm hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển ( + )5 2 3x . Lời giải Ta xét khai triển ( + )5
2 3x có số hạng tổng quát là k 5 T = = . +
C 2 −k (3x)k k 5
C 2 −k3k k x k 1 5 5 Số hạng chứa 4
x trong khai triển ứng với giá trị k thỏa mãn : k = 4 .
Vậy hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển là: 4 5−4 4 C 2 3 = 810 . 5
Câu 3: Tìm số hạng chứa x trong khai triển  x 4 3 2 .
Ta xét khai triển  x 4 3
2 có số hạng tổng quát là k T = − = − . +
C (3x)4−k ( 2)k k 4
C 3 −k ( 2)k 4−k x k 1 4 4
Số hạng chứa x trong khai triển ứng với giá trị k thỏa mãn : 4 − k =1⇒ k = 3 .
Vậy số hạng chứa x trong khai triển là: 3 4−3 C 3 2 − x = 96 − x . 4 ( )3
Câu 4: Tính tổng các hệ số trong khai triển ( − )5 1 2x . Lời giải Đặt (1− 2x)5 2 5
= a + a x + a x +...+ a x . 0 1 2 5
Cho x =1 ta có tổng các hệ số a + a + a +...+ a = (1− 2)5 = 1 − . 0 1 2 5 5
Câu 5: Tìm hệ số của số hạng chứa 3x trong khai triển  3 1 x +   ( với x ≠ 0 ). x    Lời giải 5 Ta xét khai triển  3 1 x +  
( với x ≠ 0 ) có số hạng tổng quát là x     1 k T  = = . + C   .(x )5 3 −k k k 15−4 C . k x k 1 5 5  x
Số hạng chứa 3x tương ứng với giá trị k thỏa mãn: 15 − 4k = 3 ⇔ k = 3.
Vậy hệ số của số hạng chứa 3 x là 3 C =10 . 5 4
Câu 6: Tìm hệ số của số hạng không chứa xx 4  trong khai triển +  với x ≠ 0 . 2 x    Lời giải Page 14
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP 4
Ta xét khai triển  x 4  + 
( với x ≠ 0 ) có số hạng tổng quát là 2 x    4−k k k    4  − = = . + . kk T x
C     C x k . 2 k 4 4 ( )3 4 ( )4 2 1  2   x
Số hạng không chứa x trong khai triển tương ứng với giá trị k thỏa mãn: 4 − 2k = 0 ⇔ k = 2 .
Vậy hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển là 2 C . 2 − = 24 . 4 ( )3.2 4 4
Câu 7: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  3 2x +  với x ≠ 0 . x    Lời giải 4
Ta xét khai triển  3 2x + 
( với x ≠ 0 ) có số hạng tổng quát là x    4−k k T   = = + C x   Cx k (2 )k 3
k k 4 k 2k 4 2 3 1 4 4  x
Số hạng không chứa x trong khai triển tương ứng với giá trị k thỏa mãn: 2k − 4 = 0 ⇔ k = 2 .
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là 2 2 2 C 2 3 = 216 . 4 4
Câu 8: Tìm số hạng chứa 1 trong khai triển  1  2x  − , x ≠ 0 . 2 x 2 x    Lời giải 4 Ta xét khai triển  1 2x  − 
( với x ≠ 0 ) có số hạng tổng quát là 2 x    T = − . +
( )k k 4−k 4−3 1 C 2 k x k 1 4
Số hạng chứa 1 trong khai triển tương ứng với giá trị k thỏa mãn: 4 − 3k = 2 − ⇔ k = 2 . 2 x
Vậy số hạng chứa 1 trong khai triển là (− )2 2 4−2 4−3.2 24 1 C 2 x = . 2 x 4 2 x 4
Câu 9: (VD). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  2 1 2x  −   . 2  x Lời giải k Xét số hạng tổng quát k T   = − = − = − + C (2x )4 2 −k 1 k 4−k 8−2   C 2 k x ( )k 1 k 4−k 8−4 1 C 2 k x k 1 k 1 4 2 4 2k 4 ( )  x x
(với 0 ≤ k ≤ 4 ).
Số hạng không chứa x ứng với 8 − 4k = 0 ⇔ k = 2 .
Vậy số hạng không chứa x là 2 2
T = C 2 −1 = 24 . 3 4 ( )2
Câu 10: (VD). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2
C + C = . Tìm số hạng không chứa x trong khai n n 15 Page 15
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP n triển  2 x  +   . 4  x Lời giải Điều kiện: *
n ≥ 2,n ∈  (1) n n −1  n = 5 1 2 ( ) 2 C + C = ⇔ n + = ⇔ n + n − = ⇔ ⇒  n = n n 15 15 30 0 5. 2 n = −6 5 5 k 5 Khi đó,  2  k
k 5−k  1  k k 5−5 x + = ∑C .2 x . =     ∑C .2 k x 4 5 4 5  x k=0  x k=0
Số hạng không chứa x tương ứng 5 − 5k = 0 ⇔ k = 1
Suy ra số hạng không chứa x là: 1 1 C .2 = 10 5
Câu 11: (VD). Cho khai triển (1+ 2x)n 2
= a + a x + a x +... n
+ a x thỏa mãn a + 8a = 2a +1. Tìm giá 0 1 2 n 0 1 2
trị của số nguyên dương . n Lời giải
Ta có: (1+ 2x) =∑n n 2k k k C x k
. Suy ra: a = C . Thay 0 0 a = 2 C = , 1 a = 2C , n 1 k 2k k n (; ∈) n 0 1 n k=0 2
a = 4C vào giả thiết ta có: 1 2 1 2 1+16C = C C C n 8 + n 1⇔ 2 = 2 n n n n! n! n(n − ) 1 n = 0 ⇔ 2 2 ( ⇔ 2n =
n − 5n = 0 ⇔ . n ) = −1 ! (n − 2)!2! 2  n = 5
Do n là số nguyên dương nên n = 5.
Câu 12: (VDC). Tìm hệ số của 10
x trong khải triển thành đa thức của 2 3 5
(1+ x + x + x ) Lời giải Ta có 5 5 2 3 5 2 2 5 2 5
(1+ x + x + x ) = (1+ x) + x (1+ x) = (1+ x).(1+ x ) = (1+ x) .(1+ x ) .     5 5 5 5 Xét khai triển 5 2 5 k k l 2l k l k 2
(1+ x) .(1+ x ) = ∑C x .∑C x = ∑(C .∑C . l x + ). 5 5 5 5 k=0 l=0 k=0 l=0 Số hạng chứa 10
x tương ứng với k,l thỏa mãn k + 2l =10 ⇔ k =10 − 2l.
Kết hợp với điều kiện, ta có hệ : k = 10 − 2l  0 ≤ k ≤ 5,
k N ⇔ (k,l) ∈{(0;5),(2;4),(4;3 } ) . 0 ≤ l ≤ 5, l N Vậy hệ số của 10
x bằng tổng các k. l C C thỏa mãn 0 5 2 4 4 3
C .C + C .C + C .C =101. 5 5 5 5 5 5 5 5 n
Câu 13: (VDC). Tìm số hạng có hệ số nguyên trong khai triển thành đa thức của  3 2 2 x  −  biết n là 2 3   
số nguyên dương thỏa mãn: 0 2 4 2 C + + + + = + C + C + ... n C n n n n+ 1024 2 1 2 1 2 1 2 1 Page 16
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Lời giải
Ta có (x + )2n 1+ 0 2n 1 + 1 2n 2n 2n 1 1 = C + + + + + x C + x C + x C + n n ... n n+ 1 . 2 1 2 1 2 1 2 1 ( ) Thay x =1 vào ( ) 1 ta được 2n 1+ 0 1 2n 2n 1 2 = C + + + + + C + C + C + n n ... n n+ 2 . 2 1 2 1 2 1 2 1 ( ) Thay x = 1 − vào ( ) 1 ta được 0 1 2n 2n 1 0 = C − + − − + + C + C + C + n n ... n n+ 3 . 2 1 2 1 2 1 2 1 ( )
Lấy (2) − (3) vế theo vế ta được 2n 1 2 + = 2( 0 2 2 C + + + + C + ... n C n n n+ . 2 1 2 1 2 1 ) Theo đề 2n 1
2 + = 2.1024 ⇔ n = 5. n
Số hạng tổng quát của khai triển  3 2 2 x  −  là 2 3    5− k  3 k   2 k 2 T  = − = − + C .  . kx
C .( )k 5−2k 2k−5 2 1 .3 .2 k x k . 1 5 5  2   3  Ta có bảng sau k 0 1 2 3 4 5 k
C .(− )k 5−2k 2k−5 1 .3 .2 243 5 135 − 15 20 − 40 32 − 32 8 3 27 243
Vậy số hạng có hệ số nguyên là 4 15x .
Câu 14: (VDC) Tìm số hạng chứa 2
x trong khai triển của biểu thức ( ) = ( 2 3+ − )n P x x x với n là số 3
nguyên dương thỏa mãn 2 An C + = n 12. n Lời giải 3 Xét 2 An C + = (Điều kiện : ∈ ≥ ). n 12 ( ) 1 n Z, n 3 n ( ) n! n! 1 ⇔ ( + = n − ) n (n − ) 12 2! 2 ! . 3 ! n(n − ) 1 ⇔ + (n − ) 1 (n − 2) = 12 2 n = 4 (tm) 2 3n 7n 20 0  ⇔ − − = ⇔ −5 n = (L)  3 4 4 k Với  
n = 4 thì P ( x) = (3+ x x )4 2 k 4
= ∑C 3 −k x(1− x) k k 4  =  ∑C 3 −k k i
x ∑C x k 1 i i 4 4 ( )  k=0 k=0  i=0  4 kP ( x) k i 4
= ∑∑C C − − x + k 3 k 1 i i k 4 ( ) k=0 i=0 i = k =
Theo đề bài số hạng chứa 2
x thỏa mãn với i + k = (i k ∈ ≤ i k ≤ ) 0, 2 2 , ,0 4 ⇒  i = 1,k = 1 Page 17
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Vậy số hạng chứa 2 x là 2 0 2 C C 3 (− )0 1 1 3 1 + C C 3 (− )1 2 2 1  x = 54 − x 4 2 4 1   . 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 15: Khai triển theo công thức nhị thức Newton ( − )4 x y . A. 4 3 2 2 3 4
x − 4x y + 4x y − 4xy + y . B. 4 3 2 2 1 3 4
x − 4x y + 4x y − 4x y y . C. 4 3 2 2 1 3 4
x + 4x y + 4x y − 4x y + y . D. 4 3 2 2 1 3 4
x − 4x y − 4x y − 4x y + y . Lời giải Chọn A (x y)4 4 3 2 2 3 4
= x − 4x y + 4x y − 4xy + y
Câu 16: Đa thức P(x) 5 4 3 2
= 32x −80x +80x − 40x +10x −1 là khai triển của nhị thức nào? A. ( − )5 1 2x B. ( + )5 1 2x C. ( x − )5 2 1 ⋅ D. (x − )5 1 ⋅ Lời giải Chọn C Vì hệ số của 5
x là 32 và dấu trong khai triển đan xen nên chọn đáp án C.
Câu 17: Trong khai triển ( a b)5 2 −
, hệ số của số hạng thứ 3 bằng: A. 80 − ⋅ B. 80⋅ C. 10 − ⋅ D. 10⋅ Lời giải Chọn B
(2a b)5 =(2a)5 −5(2a)4 b +10(2a)3 2 b −10(2a)2 3 b + 5(2a) 4 5 b b 5 4 3 2 2 3 4 5
= 32a −80a b + 80a b − 40a b +10ab b
Câu 18: Tìm hệ số của đơn thức 3 2
a b trong khai triển nhị thức (a + b)5 2 . A. 160⋅ B. 80⋅ C. 20⋅ D. 40⋅ Lời giải Chọn D Ta có (a + 2b)5 5 4
= a + 5a (2b) 3 +10a (2b)2 2
+10a (2b)3 + 5a(2b)4 + (2b)5 5 4 3 2 2 3 4 5
= a +10a b + 40a b + 80a b + 80ab + 32b Suy ra hệ số của 3 2
a b trong khai triển trên là: 40 .
Câu 19: Số hạng chính giữa trong khai triển ( x + y)4 3 2 là: A. 2 2 2 C x y . B. 2 2
6 3x 2y . C. 2 2 2 6C x y . D. 2 2 2 36C x y . 4 ( ) ( ) 4 4 Lời giải Chọn D
( x + y)4 = ( x)4 + ( x)3 ( y) + ( x)2 ( y)2 + ( x)( y)3 +( y)4 3 2 3 4 3 2 6 3 2 4 3 2 2
Suy ra hệ số chính giữa trong khai triển trên là: 6(3x)2 (2y)2 2 2 2 = 36C x y . 4 Page 18
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Câu 20: Biết (1+ 2)4 3 3 3
= a + a 2 + a 4 . Tính (a a 1 2 ) 0 1 2
A. a a = 24.
B. a a = 8 .
C. a a = 54 . D. a a = 36 . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn D Ta có ( 3 +
)4 = + (3 )1 + (3 )2 + (3 )3 +(3 )4 4 3 2 1 3 3 3 1 2 1 4.1 2 6.1 2 4.1 2 2 =1+ 4 2 + 6 4 + 8 + 2 2 3 3 = 9 + 6 2 + 6 4 .
Suy ra (a a = 6.6 = 36 . 1 2 ) 4  2
Câu 21: Số hạng chứa x trong khai triển x  + , x >  
0 là số hạng thứ mấy ?  x A. 5. B. 3. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C 4 2 3 4 Ta có:  x  
( x)4 ( x)3    ( x)2 2 2  2    ( x) 2  2 4 6 4  + = + + + +  x x x
x   x            1 x 1 2
= x + 8 x + 24 + 32 +16 . 3 4 x x x
Số hạng chứa x trong khai triển trên ứng với số hạng thứ 2 . 5
Câu 22: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức  3 1 x  −  . 2 x    Lời giải A. 10 − . B. 5 − . C. 10. D. 5. Lời giải Chọn A Ta có: 5  1 x  
(x ) (x )  1    (x ) 2  1    (x ) 3  1    (x ) 4 5 5 4 3 2 3 3 3 3 3 3  1   1 5 10 10 5  − = − + − + −  2 2 2 2  2   2   x   x   x   x   x   x  . 15 10 5 1 1
= x − 5x +10x −10 + 5 − 5 10 x x
Số hạng không chứa x trong khai triển là ( 10 − ).
Câu 23: Cho a là một số thực bất kì. Rút gọn 0 4 1 3
M = C a + C a (1− a) 2 2 + C a (1− a)2 3 + C a(1− a)3 4 + C 1− a . 4 4 4 4 4 ( )4 A. 4 M = a .
B. M = a . C. M =1. D. M = 1 − . Lời giải Chọn C Page 19
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Ta có 0 4 1 3
M = C a + C a (1− a) 2 2 + C a (1− a)2 3 + C a(1− a)3 4
+ C 1− a = a + 1− a  =1 4 4 4 4 4 ( )4  ( ) 4 .
Câu 24: Giả sử có khai triển (1− 2x)n 2
= a + a x + a x +... n + a x 0 1 2 + + = n
. Tìm a biết a a a 31. 4 0 1 2 A. 80 . B. 80 − . C. 40 . D. 40 − . Lời giải Chọn A Ta có ( x)n 0 n C x C x C − − = − + − +
x + = − C x + C x + n ( )0 1 n 1 n ( ) 2 n 2 n ( )2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 ... 1 2 n 4 n ... Vậy a =1; 1 a = 2 − C ; 2 a = 4C . 0 1 n 2 n
Theo bài ra a + a + a = 31 nên ta có: 0 1 2 1 2 n! n! 1− 2C + C = ⇔ 1− 2 + 4
= 31 ⇔ 1− 2n + 2n(n − ) 1 = 31 n 4 n 31 ( 1! n − ) 1 ! 2 (!n − 2)! 2
⇔ 2n − 4n − 30 = 0 2
n − 2n −15 = 0 ⇒ n = 5 . Từ đó ta có 4 a = C 2 − = 80 . 4 5 ( )4
Câu 25: Biết hệ số của 2
x trong khai triển của (1− 3 )n
x là 90. Khi đó ta có 4 3n bằng A. 7203. B. 1875. C. 1296. D. 6561. Lời giải Chọn B
Số hạng tổng quát khai triển của (1− 3 )n x T = − = − + C x C x n 3 k 3 k k k k k 1 ( ) ( ) n . ⇒ hệ số của 2
x trong khai triển của (1− 3 )n
x ứng với k = 2 . n n −1 n = 4 − Khi đó ( 3 − )2 2 ( ) C = ⇔ = ⇔ n n − = ⇔ 4 ⇒ 3n = 1875⋅ n 90 9 90 ( )1 20 2  n = 5  1 n
Câu 26: Tìm hệ số của 2 
x trong khai triển : f (x) 3 = x + 
, với x > 0 , biết: 0 1 2
C + C + C = . n n n 11 2 x    A. 20. B. 6. C. 7. D. 15. Lời giải Chọn B n(n − ) 1 n = 4 Ta có : 0 1 2
C + C + C = ⇔ 1+ n + =11 ⇔ . n n n 11 2  n = 5 − 4  1 −k k  1 k
Số hạng tổng quát của khai triển f (x) 3 x  = +   là kk T = = . + C x   C x k 1 4 ( )4 3 12 5 2 x    2 4  x  Số hạng chứa 2
x trong khai triển ứng với số mũ của x là: 12 − 5k = 2 ⇔ k = 2 . Vậy hệ số của 2
x trong khai triển là: 2 C = 6 . 4  2 n
Câu 27: Tìm hệ số của 2 
x trong khai triển : f (x) 3 = x + 
, với x > 0 , biết tổng ba hệ số đầu của x 2 x    trong khai triển bằng 33. A. 34. B. 24. C. 6. D. 12. Lời giải Page 20
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Chọn B Ta có : 0 1 2
C + C + C = ⇒ n = n 2 n 4 n 33 4 4  2 −k k  2 k
Số hạng tổng quát của khai triển f (x) 3 x  = +   là T = = + C x   2k k k C x k 1 4 ( )4 3 12 5 . 2 x    2 4  x  Số hạng chứa 2
x trong khai triển ứng với số mũ của x là: 12 − 5k = 2 ⇔ k = 2 . Vậy hệ số của 2
x trong khai triển là : 2 2 2 C = 24 . 4  2 n
Câu 28: Tìm hệ số của 7 
x trong khai triển : f (x) 3 = x + 
, với x > 0 , biết tổng ba hệ số đầu của x 2 x    trong khai triển bằng 33. A. 34. B. 24. C. 6. D. 12. Lời giải Chọn B Ta có : 0 1 2
C + C + C = ⇒ n = n 2 n 4 n 33 4 4  2 −k k  2 k
Số hạng tổng quát của khai triển f (x) 3 x  = +   là T = = + C x   2k k k C x k 1 4 ( )4 3 12 5 . 2 x    2 4  x  Số hạng chứa 2
x trong khai triển ứng với số mũ của x là: 12 − 5k = 2 ⇔ k = 2 . Vậy hệ số của 2
x trong khai triển là : 2 2 2 C = 24 . 4 n
Câu 29: Cho khai triển: (3x −5)n i = ∑a x = + + + + i
. Tính tổng S a a a ... a . 0 1 2 n 1 − i=0 Biết : 0 1 2
C + 2C + 4C +...+ 2n n C = . n n n n 243 A. 3093. B. 3157. − C. 3157. D. 3093. − Lời giải Chọn A Ta có : 0 1 2
C + 2C + 4C +...+ 2n n C = (1 2)n ⇔ + = 243 n 5 ⇔ 3 = 3 ⇔ n = 5 . n n n n 243
Ta có : f ( x) = ( x − )5 3 5 0 = C (3x)5 1 + C (3x)4 ( 5 − ) 2 + C (3x)3 ( 5 − )2 3 + C (3x)2 ( 5 − )3 4 + C (3x)( 5 − )4 5 + C 5 − 5 5 5 5 5 5 ( )5 Tổng là: 0 5 1 4
S = C 3 + C 3 ( 5 − ) 2 3 + C 3 ( 5 − )2 3 2 + C 3 ( 5 − )3 4 + C .3.( 5 − )4 = f ( ) 5 1 − C 5 − 5 5 5 5 5 5 ( )5 = ( − )5 5 3 5 + 5 = 3093.
Câu 30: Với n là số nguyên dương, gọi a là hệ số của 3n 3
x − trong khai triển thành đa thức của 3n−3
( ) = ( 2 + )1n ( + 2)n f x x x
. Tìm n để a = . − n n 26 3 3
A. n =11.
B. n = 5.
C. n =12.
D. n =10 Lời giải Chọn B ( ) n n    n n   = ( 2 + ) 1 n ( + 2)n f x x x k 2n−2k i ni = ∑C x  ∑C x 2i k i i 3n 2
= ∑∑C C x − − , 0 i,k nn n 2 k i n n    k=0  i=0  k=0  i=0  Page 21
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP k = i = 1
Yêu cầu ⇔ 3n − (2k + i) = 3n −3 ⇔ 2k + i = 3 ⇔  k = 0, i = 3 1 1 3 0 3 ⇒ a = + = ⇔ = . − C C C C n n n 2 n n 2 n n 26 5 3 3
Câu 31: Cho khai triển: (1+ 2x)n 2
= a + a x + a x +... n + a x 0 1 2 + = + n
, biết n thỏa mãn a 8a 2a 1. Tìm hệ 0 1 2
số lớn nhất của khai triển. A. 160. B. 80. C. 60. D. 105. Lời giải Chọn B n n Ta có: (1+ 2x)n 2
= a + a x + a x +... n
+ a x = ∑C x = ∑C x n ( 2 )k k kn 2k k 0 1 2 n . k=0 k=0 k
a = C 2k 0 1 2 2
a = C a = C a = C . n , 2 n, 2 k n 0 1 2 n 8n n −1 0 1 2 ( )
Nên a + 8a = 2a +1 ⇔ C + C = C + ⇔ + n = + ⇔ n = . n 16 n 8 n 1 1 16 1 5 0 1 2 2!
Suy ra ta có khai triển : (1+ 2x) 5 5 k = ∑C 2k kx k k 5
⇒ Hệ số của khai triển là: a = C . k 2 5 k=0 a a k k k 1 + k 1 C  2 ≥ C 2 +
Ta có: a là hệ số lớn nhất k k 1 + ⇔ 5 5 ⇔ ka  ≥  a k k k 1 − k 1 − k k 1 − C  2 ≥ C 2 5 5  5! k 5! k 1 + ≥  1 2
k ( −k) 2 (k + ) ( −k − ≥  ) 2 ! 5 ! 1 ! 5 1 ! 
k +1 ≥ 10 − 2k ⇔ 5 − k k +1  ⇔ ⇔ ⇔ 11≤ 3k ≤12 5!     − ≥ k 5! k 1 2 1 12 2 − k k ≥  ≥ k ( − k) 2
(k − ) ( − k +  ) 2 ! 5 ! 1 ! 5 1 !
k 5− k +1 11 k = 3 ⇔ ≤ k ≤ 4 ⇒ . 3  k = 4
Vậy hệ số lớn nhất của khai triển là : 3 3 4 4
a = C 2 = 80 = a = C 2 = 80. 3 5 4 5
Dạng 4. Tính tổng của các tổ hợp k
C k n k n
và ứng dụng (nếu có). n ( 5; , ) 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: (NB) Tính tổng sau 0 1 10
S = C + C +...+ C . 10 10 10 Lời giải
Xét khai triển (a + b) 10 10 k 10−k k = ∑C a b . 10 k =0
Ta chọn a = b =1, thu được (1+ )10 0 1 10
1 = C + C +...+ C . 10 10 10 Vậy 10 S = 2 =1024 .
Câu 2: (NB) Tính tổng sau 1 2 5
S = C + C +...+ C . 6 6 6 Lời giải Page 22
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Xét khai triển (a + b) 6 6 k 6−k k = ∑C a b . 6 k =0
Ta chọn a = b =1, thu được (1+ )6 0 1 6
1 = C + C +...+ C . 6 6 6 Do đó 6 0 6
S = 2 − C C = 62 . 6 6 Vậy S = 62 .
Câu 3: (NB) Tính tổng sau 0 1 2 2 6 6
S = C + 2.C + 2 .C +...+ 2 C . 6 6 6 6 Lời giải
Xét khai triển (a + b) 6 6 k 6−k k = ∑C a b . 6 k =0
Ta chọn a =1;b = 2 , thu được (1+ 2)6 0 1 2 2 6 6
= C + 2.C + 2 .C +...+ 2 C . 6 6 6 6 Vậy 6 S = 3 = 729 .
Câu 4: (NB) Tính tổng sau 0 1 2 11 12
S = C C + C −...− C + C . 12 12 12 12 12 Lời giải
Xét khai triển (a + b) 12 12 k 12−k k = ∑C a b . 12 k =0
Ta chọn a =1;b = 1 − , thu được (1− )12 0 1 2 11 12
1 = C C + C −...− C + C . 12 12 12 12 12 Vậy 12 S = 0 = 0.
Câu 5: (TH) Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 2
n − 6n − 7 = 0 . Tính tổng 0 1
S = C + C +... n + C . n n n Lời giải n = 7 Ta có 2
n − 6n − 7 = 0 ⇔  n = 1. −
Do n∈ nên n = 7 . Khi đó 0 1 7
S = C + C +...+ C . 7 7 7
Xét khai triển (a + b) 7 7 k 7−k k = ∑C a b . 7 k =0
Ta chọn a = b =1, thu được (1+ )7 0 1 7
1 = C + C +...+ C . 7 7 7 Vậy 7 S = 2 =128 .
Câu 6: (TH) Cho đa thức P(x) = ( − x)8 1
. Tính tổng các hệ số của đa thức P(x) . Lời giải
Ta có P(x) = (1− x) 8 8 k = ∑C ( 1)k k
x . Khi đó tổng các hệ số của đa thức P(x) là 8 k =0 0 1 7 8
S = C C +...− C + C . 8 8 8 8 Page 23
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Xét khai triển (a + b) 8 8 k 8−k k = ∑C a b . 8 k =0
Ta chọn a =1;b = 1 − , thu được (1− )8 0 1 2 7 8
1 = C C + C −...− C + C . 8 8 8 8 8
Vậy tổng các hệ số của đa thức P(x) bằng 0.
Câu 7: (TH) Tính tổng sau 1 2 2 3 19 20
S = C + 2C + 2 .C +...+ 2 C . 20 20 20 20 Lời giải Ta có 1 2 2 3 3 20 20
2S = 2.C + 2 C + 2 .C +...+ 2 .C . 20 20 20 20
Xét khai triển (a + b) 20 20 k 20−k k = ∑C a b . 20 k =0
Ta chọn a =1;b = 2 , thu được (1+ 2)20 0 1 20 20
= C + 2.C +...+ 2 .C . 20 20 20 Do đó 2S = (1+ 2)20 0 20 − C = 3 −1. 20 20 Vậy 3 1 S − = . 2
Câu 8: (TH) Tính tổng sau 0 2 4 20
S = C + C + C +...+ C . 20 20 20 20 Lời giải
Xét khai triển (a + b) 20 20 k 20−k k = ∑C a b . 20 k =0
Chọn a = b =1, ta thu được (1+ )20 0 1 2 3 20
1 = C + C + C + C ...+ C . 20 20 20 20 20
Chọn a =1;b = 1
− , ta thu được (1− )20 0 1 2 3 20
1 = C C + C C +...+ C . 20 20 20 20 20
Cộng theo vế hai phương trình ta được 20 2 = 2.( 0 2 4 20
C + C + C +...+ C 20 20 20 20 ) 20 ⇔ 2S = 2 19 ⇔ S = 2 . Câu 9: Tính tổng: 1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019
S = C .3 .2 − C .3 .2 + C .3 .2 −...− C .3 .2 + C .2 2019 2019 2019 2019 2019 Lời giải
Xét A = (a + b) 2019 2019 2019− = ∑ k k k C a b 2019 k =0 0 2019 1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019 = C .a
+ C .a .b + C .a
.b + C .a .b +...+ C .a .b + C .b 2019 2019 2019 2019 2019 2019 Ta chọn a = 3,
b = 2, khi đó ( 3 − + 2)2019 0 2019 1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019 = −C .3
+ C .3 .2 − C .3 .2 + C .3 .2 +...− C .3 .2 + C .2 2019 2019 2019 2019 2019 2019

  SS = ( 3 − + 2)2019 0 2019 19 + C .3 = 1 − + 3 = 3 −1 . 2 9 1 ( ) 0219 2019 20 0 Câu 10: Tính tổng: 0 2021 1 2010 2 2019 2 3 2018 3 2020 1 2020 S = C .4
C .4 .2 + C .4 .2 − C .4 .2 −...+ C .4 .2 2021 2021 2021 2021 2021 Lời giải Page 24
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
A = (a + b) 2021 2021 2021− = ∑ k k k C a b 2021 k=0 0 2021 1 2020 2 2019 2 3 2018 3 2020 1 2020 2021 2021 = C .a
+ C .a .b + C .a .b + C .a .b +...+ C .a .b + C .b 2021 2021 2021 2021 2021 2021
Ta chọn a = 4,b = 2 − , khi đó (4− 2)2021 0 2021 1 2020 2 2019 2 3 2018 3 2020 2020 2021 2021 = C .4
C .4 .2 + C .4 .2 − C .4 .2 +...+ C .4.2 − C .2 2021 2021 2021 2021 2021 2021
 SS = (4 − 2)2021 2021 2021 2021 2021 20 2 2 + C .2 = 2 + 2 = 2 20 1 2 Câu 11: Cho * n∈ , tính tổng 7 0 8 1 9 2 10 3 2n+6 2n 1 − 2n+7 2
S = 2 C C C C C C . n 2 + n 2 − n 2 + n ...− 2 + n 2 n 2 2 2 2 2 2n Lời giải Ta có: 7 0 1 1 2 2 3 3 2n 1 − 2n 1 − 2n 2
S = 2 C C C C C C . n 2 + n 2 − n 2 + n ...− 2 + n 2 n   2 2 2 2 2 2n  Xét khai triển Newton (x − 2)2n 0 2 = n C x ( 2 − )0 1 2n 1 + C x .( 2 − )1 2 2n 2 + C x .( 2 − )2 2n 1 1 + ...+ C x ( 2 − )2n 1− − − − 2 + n C n n n n n 2 − n 2 2 2 2 2 ( )2
Tại x =1 ta có 1 = (− )2n 0 1 1 2 2 3 3 2n 1 − 2n 1 − 2n 2 1 = C C C C C C n 2 + n 2 − n 2 + n ...− 2 + n 2 n 2 2 2 2 2 2n Vậy 7 S = (− )2n 7 2 . 1 = 2
Câu 12: Cho n là số tự nhiên. Hãy tính tổng sau: 0 1 2 S = C + C + C + + n C n+ n+ n+ ... 2 1 2 1 2 1 2n 1 + Lời giải 0 1 2 S = C + C + C + + n C n+ n+ n+ ... 2 1 2 1 2 1 2n 1 + 0 1 n 0 1 ⇒ 2S = C + C + + C  + C + C + + n C   n+ n+ ... n+   n+ n+ ... 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2n 1 +  Ta có k nC = k
C (tính chất tổ hợp). n n 0 1 n 2n 1 + 2n n 1 ⇒ 2S = C + C + + C  + C + C + + C   n+ n+ ... n+   n+ n+ ... + 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2n 1 +  0 1 n n 1 + 2n 2 ⇒ 2S = C + C + + C + C + + C + n C n+ n+ ... n+ n+ ... 2 1 2 1 2 1 2 1 2n 1 + 2n 1 +
Xét khai triển (x + )2n 1+ 0 0 1 1 2n 1 + 2n 1 1 = C
x + C x + + C x n+ n+ ... + 2 1 2 1 2n 1 + Khi 2n 1 + 2 = 1⇒ 2 = 2 ⇒ = 2 n = 4n x S S .
Câu 13: Cho n là số tự nhiên. Thu gọn biểu thức 0 1 2
S = 3C + 7C +11C +...+ (4n + 3) n C theo n . n n n n Lời giải Ta có S = ( + ) 0 C + ( + ) 1 C + ( + ) 2 0.4 3 1.4 3 2.4 3 C +...+ ( .4 n + 3) n C . n n n nS = ( 1 2 3 n
C + C + C + + n C ) + ( 0 1 4 2 3 ... . 3 C + C +... n + C . n n n n n n n )
Xét khai triển (x + )n 0 0 1 1
1 = C x + C .x +... n n + C x . n n n Khi 0 1
x =1⇒ C + C +... n + C = 2n . n n n n n n k ! ( )1! Mặt khác ta lại có: k 1 k.C = k = = n C n
. k (!nk)! (k − )1!(n− )1−(k − ) . n 1 1 ! −  Do đó: 1 2 3
C + C + C + + n C = n C + + + + − C C C n
2. n 3 n ... . nn ( 0 1 2 n 1 n n n ... 1 1 1 n 1 − )
Tương tự xét khai triển (x + )n 1− 0 0 1 1 n 1 − n 1 1 = C + + + − x C x C x n n . ... 1 1 n 1 Khi x =1 ⇒ 0 1 2 n 1 n 1 C + + + + = . − C C C − − n n n ... n− 2 1 1 1 1 Vậy n 1 4 .2 − =
+ 3.2n = (2 + 3).2n S n n . Page 25
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 14: Rút gọn biểu thức 1 1 1 1 S = + + + ...+
1.0!.2019! 2.1!2018! 3.2!.2017! 2020.2019!.0! Lời giải 2019 2019 2019 Ta có 1 2020! 1 k 1 S = ∑ = ∑ = ∑C + k= ( k + )
1 k (!2019 − k)! k= 2020 (!k + ) 1 (!2020 −(k + ) 1 ) 2020 0 0 ! 2020! k=0
Xét nhị thức (x + ) 2020 2020 2020 1 k = ∑ C . kx =1 k +∑ C . kx 2020 2020 k=0 k 1 = 2020 2019 Cho x =1 k k 1 2020
⇒ ∑ C =∑ C + = 2 −1. 2020 2020 k 1 = k=0 2020 Vậy: 2 1 S − = . 2020! 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 1: (NB) Tổng 0 1 3 4
T = C + C + C + C + ..... n + C bằng n n n n n A. 1 2n+ B. 1 2n C. 2n D. 0 Lời giải Chọn C n
Theo khai triển nhị thức Niuton ( + b)n k nk k a = ∑C a b n (*) k=0
Với a = b =1, ta có ( ) n 0 1 n 1 * ⇒ 2 ‐ n
= C + C +…+ C + C n n n .
Câu 2: (NB) Với n ≥ 4, tổng 0 2 4
T = C + C + C + bằng n n n ... A. 2 1 2 n B. 1 2n C. 2n D. 2n −1. Lời giải Chọn B n
Theo khai triển nhị thức Niuton ( + b)n k nk k a = ∑C a b n (*) k=0
Với a = b =1, ta có ( ) n 0 1 n 1 * ⇒ 2 ‐ n
= C + C +…+ C + C n n n . ( )1 Với a =1;b = 1 − , ta có ( ) 0 1
* ⇒ 0 = C C + + (− ) 1 k C + + (− ) 1 n k n C n n n . ( 2) Lấy ( )
1 + (2) ⇒ 2n = 2T Vậy 1 2n T − = . Câu 3: (NB) Tổng 0 1 2
T = C C + C + ... + (− ) 1 k k C + ... + (− ) 1 n n C bằng n n n n n A. 1 2n+ B. 1 2n C. 2n D. 0 . Lời giải Chọn D n
Theo khai triển nhị thức Niuton ( + b)n k nk k a = ∑C a b n (*) k=0 Với a =1;b = 1 − , ta có ( ) 0 1
* ⇒ 0 = C C + + (− ) 1 k C + + (− ) 1 n k n C n n n .
Câu 4: (NB) Với n ≥ 4, tổng 1 3 5
T = C + C + C + bằng n n n ... Page 26
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. 2 1 2 n B. 1 2n C. 2n D. 2n −1. Lời giải Chọn D n
Theo khai triển nhị thức Niuton ( + b)n k nk k a = ∑C a b n (*) k=0
Với a = b =1, ta có ( ) n 0 1 n 1 * ⇒ 2 ‐ n
= C + C +…+ C + C n n n . ( )1 Với a =1;b = 1 − , ta có ( ) 0 1
* ⇒ 0 = C C + + (− ) 1 k C + + (− ) 1 n k n C n n n . ( 2) Lấy ( )
1 − (2) ⇒ 2n = 2T Vậy 1 2n T − = .
Câu 5: (NB) Biểu thức k k 1 P C C + = + bằng n n A. k 1 C + B. k C C. k C D. k C . n 1 + n 1 + n 1 + n Lời giải Chọn C Áp dụng k k 1 + k 1 C + C = C + n n n 1 +
Câu 6: (TH) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 7 8 9
C + C = C . Giá trị của số n bằng n n n 1 + A. 16 B. 24. C. 18. D. 17. Lời giải Chọn A
Điều kiện : n ≥ 8;n ∈  . Áp dụng k k 1 + k 1 C + C = C + n n n 1 + n +1 ! n +1 ! 7 8 9 8 9 ( ) ( )
Ta có C + C = C ⇔ = ⇔ = + C + C n n n 1 n 1 n 1 + (
8! n − 7)! 9 (!n − 8)! 1 1 ⇔ = ⇔ n = 16 . n − 7 9
Câu 7: (TH) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn n 1+ n C − = + . + C + n n n 8 2 4 3 ( ) A. 14 B. 13 C. 16 D. 15 Lời giải Chọn B
Điều kiện : n ∈  . Ta có n 1+ n C − = + ⇔ + − = + + C + 8(n 2) ( n n 1 + n C + C + C + n n n n n n 8 2 4 3 3 3 ) 3 ( ) + + + n 2 n 3 n 1 ⇔ C = + ⇔ = + + n n n 8 2 8 2 3 ( ) ( )( ) ( ) 2!
n + 3 = 8.2! ⇔ n + 3 = 16 ⇔ n = 13.
Câu 8: (TH) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2 C + C + ... n + C = . Giá trị của n bằng n n n 4095 A. 14 B. 16 C. 13 D. 12 Lời giải Chọn D Ta có 1 2 C + C + ... n + C = 0 1 2
C + C + C + ... n + C = n n n n 4096 n n n 4095 Mà 0 1 2
C + C + C + ... n
+ C = 2n nên suy ra n n n n Page 27
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
2n = 4096 ⇔ n = 12 Câu 9: (TH) Tổng 0 2 4 2k 2
T = C + C + C + + C + + C bằng n n n ... n ... n 2 2 2 2 2n A. 1 2n B. 2 1 2 n C. 2 2 n −1 D. 2 2 n Lời giải Chọn B Ta có 0 2 4 1 C C C ... 2n− + + + = n n n
Áp dụng hệ thức trên, ta có 0 2 4 2k 2n 2n 1 T C C C C C − = + + + + + + = . n n n ... n ... n 2 2 2 2 2 2 Câu 10: (TH) Cho 1 3 5 2021 T = C + C + C + ..... + C . Tính biểu thức 2n
T = thì n bằng 2022 2022 2022 2022 A. 2023 B. 2022 C. 2021 D. 2020 Lời giải Chọn D Ta có 1 3 5 n n 1 C C C C − + + + + = n n n ..... n 2 Áp dụng 1 3 5 2021 2021 T = C + C + C + ..... + C = 2 2022 2022 2022 2022 Do đó n = 2021. Câu 11: Tính tổng 0 1 2 C + C + C +. .+ Cn. n n n
n ta được kết quả là: A. 3n B. 2n C. n! D. 1 2n+ Lời giải Chọn B
Xét khai triển: (a + b)n 0 n 1 n 1 − 2 n−2 2
= C a + C a b + C a b +... n n + C b n n n n . a = 1 Chọn ta được : ( + )n 0 n 1 n 1 − 2 n−2 2 1 1 = C + C + C + + C n .1 n.1 .1 n .1 .1 ... nn.1n b   = 1 n 0 1 2
⇔ 2 = C + C + C +. .+ Cn. n n n n Câu 12: Tính tổng 0 1 2 C − C + C +...+ n n n
(− )1n Cn.n ta được kết quả là: A. 0 B. 2n C. 1 2n D. 1 2n+ Lời giải Chọn A
Xét khai triển: (a + b)n 0 n 1 n 1 − 2 n−2 2
= C a + C a b + C a b +... n n + C b n n n n . a =1 Chọn ta được : ( − )n 0 n 1 n 1 = C + C − (− ) 2 n−2 1 1 .1 .1 . 1 + C .1 .(− )2 1 +... n + C n n n n .( )1n b   = 1 − 0 1 2 ⇔ 0 = C − C + C +...+ n n n
(− )1n Cn.n
Câu 13: Tính tổng C0 2 4 2n
2n + C2n + C2n + . . + C2n ta được kết quả là: A. 1 2n B. 2n C. 2 1 2 n D. 2 1 2 n+ Lời giải Chọn A
Xét khai triển: (a + b)2n 0 2n 1 2n 1 − 2 2n−2 2 2n 2
= C a + C a b + C a b + + C b n n n ... n 2 2 2 2n . a = 1 Chọn ta được : 2n 0 1 2 2
2 = C + C + C + + C (1) n n n ... n b   = 1 2 2 2 2n Page 28
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP a =1 Chọn ta được : 0 1 2 3 4 2 1 − 2
0 = C C + C C + C + − C + C (2) n n n n n ... n n b   = 1 − 2 2 2 2 2 2n 2n Từ (1) và (2) suy ra : C0 2 4 2n 2n 1 2n + C2n + C2n + . . + C − = 2 2 n .
Câu 14: Xét khai triểm ( 20 1+ 2x + 2
x ) = a + a x + ...+ 40
a x . Tổng S = a + a + ...+ a là: 0 1 40 0 1 40 A. 40 4 B. 20 2 C. 40 2 D. 10 4 Lời giải Chọn C Xét khai triển: ( 20
1+ 2x + x ) = (1+ x)40 2 = 0 C + 1 C x + 2 2 C x + ...+ 40 40 C x . 40 40 40 40
Chọn x = 1 ta được S = a + a + ...+ a = 40 2 . 0 1 40
Câu 15: Tính tổng 0 2 1 2 2 2 n 2
(Cn) +(Cn) +(Cn) +. .+(Cn) ta được kết quả là: A. n C B. 2n 2 C C. 2 1 2 n+ D. 2 2 n 2n 2n Lời giải Chọn A Xét khai triển: m n m+n (1+ x) .(1+ x) = (1+ x) ta có: 0 k 1 k-1 2 k-2 m k-m k
Cm.Cn +Cm.Cn +Cm.Cn +...+Cm.Cn = Cm+n, m ≤ k ≤ n. ( hệ số chứa k x ở cả hai vế).
Áp dụng với khai triển ( + )n ( + )n = ( + )2 1 . 1 1 n x x x
ta có hệ số chứa n x bằng nhau nên: 2 2 2
C0.Cn + C1.Cn−1 +...+ Cn.C0 = Cn n (C0n) +(C1 n n n n n n n n 2
n ) +...+ (Cn ) = C2n
Câu 16: Tính tổng n−1 0n (
) n−2 1n ( ) n−3 2 2
n.2 .C + n -1 .2 .3.C + n - 2 .2 .3 .C +...+ 3n− .C 1 n−1 n
n ta được kết quả là: A. 5n B. .5n n C. 1 .5n n D. 1 5n Lời giải Chọn C Ta có:
n−1 0n ( ) n−2 1n ( ) n−3 2 2
n.2 .C + n -1 .2 .3.C + n - 2 .2 .3 .C +...+ 3n− .C 1 n−1 n n n−1 n 1 = ∑ (n k) − .2 .3 .C = ∑ .2 n .3 .C = n n k k k n k k n k n n n 1 . n (2 + 3) − − − − − − − 1 1 1 1 −1 n − = .5 k=0 k=0 2 3 n C C C Câu 17: Tính tổng 1
C + 2 n + 3 n + .... n + n ta được kết quả là: n 1 2 n 1 C C C n n n n(n − ) 1 n(n + ) 1 A. 3n B. 2n C. D. 2 2 Lời giải Chọn D k Cn n k +1 Ta có: = . k−1 C k n Suy ra: Page 29
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP 2 3 n C C C 1 n n n n n 1 − 2 1 C + 2 + 3 + ....+ n = n + 2. + 3 + ...+ . n n 1 2 n−1 C C C 2 3 n n n n n n 1 = n + (n − ) 1 + (n − 2) ( + ) + ...+ 2 +1 = . 2
Dạng 5. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của ( + ∆ )4 x x , ( + ∆ )5 x
x để tính gần đúng và
ứng dụng (nếu có). 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 18: Viết khai triển lũy thừa ( + ∆ )5 x x Lời giải Ta có: (x + x ∆ )5 0 5 1 4 2 3
= C .x + C .x . x
∆ + C .x .( x ∆ )2 3 2
+ C .x .( x ∆ )3 4 + C . . x ( x ∆ )4 5 + C . x ∆ 5 5 5 5 5 5 ( )5
Câu 19: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa ( + ∆ )n x
x để tính gần đúng số ( )4 6,01 Lời giải Ta có: (6, )4 01 = (6 + 0, )4 0 4 1 3 2 2
01 = C .6 + C .6 .0,01+ C .6 .(0, )2 3 01 + C .6.(0, )3 4 01 + C . 0,01 4 4 4 4 4 ( )4 0 4 1 3
C .6 + C .6 .0,01 ≈1304,64 4 4 Vậy: ( )4 6,01 ≈1304,64 .
Câu 20: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa ( + ∆ )n x
x để tính gần đúng số ( )5 2022,02 Lời giải Ta có: (2022,02)5 = (2022+ 0,02)5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3
= C .2022 + C .2022 .0,02 + C .2022 .0,02 + C .2022 .0,02 5 5 5 5 4 4 5 5
+ C .2022.0,02 + C .0,02 5 5 0 5 1 4 16
C .2022 + C .2022 .0,02 ≈ 3,38.10 5 5 Vậy: 5 16 2022,02 ≈ 3,38.10 .
Câu 21: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa ( + ∆ )n x
x để tính gần đúng số ( )5 4,98 Lời giải Ta có: (4,98)5 = (5+ ( 0 − ,02))5 0 5 = C .5 ( 0 − ,02)0 1 4 + C .5 .( 0 − ,02) 2 2 + C .5 .( 0 − ,02)2 3 2 + C .5 . 0 − ,02 5 5 5 5 ( )3 4 + C .5.( 0 − ,02)4 5 + C . 0 − ,02 5 5 ( )5 0 5 1 4
C .5 + C .5 . 0 − ,02 ≈ 3062,5 5 5 ( ) Vậy: 5 4,98 ≈ 3062,5
Câu 22: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa ( + ∆ )n x
x để tính gần đúng số ( )4 1999,99 Lời giải Ta có: Page 30
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP (1999,99)4 = (2000+ ( 0 − ,01))4 0 4 = C .2000 .( 0 − , )0 1 3 01 + C .2000 .( 0 − , ) 2 2 01 + C .2000 . 0 − ,01 4 4 4 ( )2 3 + C .2000.( 0 − , )3 4 01 + C . 0 − ,01 4 4 ( )4 0 4 1 3
C .2000 + C .2000 .( 0 − , ) 13 01 ≈1,599968.10 4 4 Vậy: ( )4 13 1999,99 ≈1,599968.10
Câu 23: Tìm giá trị gần đúng của x , biết ( + x)5 9
≈ 59705,1 khi ta dùng 2 số hạng đầu tiên trong khai triển ( + )5 9 x . Lời giải Ta có: (9 + x)5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
= C .9 + C .9 .x + C .9 .x + C .9 .x + C .9.x + C .x 5 5 5 5 5 5 0 5 1 4
C 9 + C 9 x ≈ 59705,1⇒ x ≈ 0,02 5 5 Vậy x ≈ 0,02
Câu 24: Một người có 500 triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7,2% / năm. Với giả thiết sau
mỗi tháng người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Đây được gọi là
hình thức lãi kép. Biết số tiền cả vốn lẫn lãi T sau n tháng được tính bởi công thức = 1 n T T + r 0 ( )
, trong đó T là số tiền gởi lúc đầu và 0
r là lãi suất của một tháng. Dùng hai số hạng đầu tiên
trong khai triển của nhị thức Niu – tơn, tính gần đúng số tiền người đó nhận được (cả gốc lẫn lãi) sau 6 tháng Lời giải
Lãi suất của một tháng 7,2 r = % = 0,6% / tháng. 12 Ta có: = 1 n T T + r 0 ( ) . Suy ra: 6 T = 500.10 (1+ 0,006)6 6 ≈ 500.10 ( 0 1
C + C .0,006 ≈ 518000000 đồng 6 6 )
Vậy: sau 6 tháng người đó nhận được hơn 518000 000 đồng.
Câu 25: Một người có T triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7,2% / năm. Với giả thiết sau 0
mỗi năm người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Đây được gọi là
hình thức lãi kép. Biết số tiền cả vốn lẫn lãi T sau n năm được tính bởi công thức = 1 n T T + r 0 ( )
, trong đó T là số tiền gởi lúc đầu và 0
r là lãi suất của một năm. Sau 4 năm người đó nhận được
số tiền cả gốc lẫn lãi số tiền 386400000 đồng khi dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của
nhị thức Niu – tơn. Tính gần đúng số tiền người đó đã gởi lúc đầu. Lời giải Ta có: = 1 n T T + r 0 ( ) .
Suy ra: T = T (1+ 0,072)4 ≈ T ( 0 1
C + C .0,072 ⇒ T ≈ 300 000 000 đồng 0 0 4 4 ) 0
Vậy lúc đầu người đó gởi vào khoảng 300 000 000 đồng
Câu 26: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa ( + ∆ )n x x để so sánh ( )4 3,01 và ( )5 2,1 .Lời giải Page 31
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Ta có: (3, )4 01 = (3+ 0, )4 0 4 1 3 2 2
01 = C .3 + C .3 .0,01+ C .3 .(0, )2 3 01 + C .3.(0, )3 4 01 + C . 0,01 4 4 4 4 4 ( )4 0 4 1 3
C .3 + C .3 .0,01 ≈ 82,08 4 4 (2, )5 1 = (2 + 0, )5 0 5 1 4 2 3
1 = C .2 + C .2 .0,1+ C .2 .(0, )2 3 2 1 + C .2 .(0, )3 4 1 + C .2.(0, )4 5 1 + C . 0,1 5 5 5 5 5 5 ( )5 0 5 1 4
C .2 + C .2 .0,1 ≈ 40 5 5 Vậy: ( )4 > ( )5 3,01 2,1 .
Câu 27: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa ( − )4
2 3x để ước lượng giá trị gần đúng
của x (làm tròn sau dấy phẩy hai chữ số), biết ( − x)4 2 3 ≈12,8. Lời giải Ta có: (2−3x)4 0 4 1 3
= C .2 + C .2 .( 3 − x) 2 2 + C .2 .( 3 − x)2 3 + C .2.( 3 − x)3 4 + C 3 − x . 4 4 4 4 4 ( )4 0 4 1 3
C .2 + C .2 . 3
x ≈16 − 96x 4 4 ( ) Khi đó: ( − x)4 2 3
≈12,8 ⇔ 16 −96x ≈12,8 ⇔ x ≈ 0,03. Vậy: x ≈ 0,03.
Câu 28: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa T = ( − a − )5 1
2 để ước lượng giá trị
gần đúng của T theo a . Lời giải Ta có: T = ( 2 − + 1− a )5 0 = C ( 2 − ) 1 + C . 1− a.( 2 − ) 2 + C . 1− a . 2 − 5 5 5 ( )2 5 4 ( )3 3
+C .( 1− a )3.( 2 − ) 4
+ C ( 1− a )4 .( 2 − ) 5 + C 1− a 5 5 5 ( )5 2 0 ≈ C ( 2 − )5 1 + C . 1− a. 2 − ≈ 32 − + 80 1− a. 5 5 ( )4 Vậy: T ≈ 32 − + 80 1− a
Câu 29: Một người có 100 triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 6,8% / năm. Với giả thiết sau
mỗi năm người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Dùng hai số hạng
đầu tiên trong khai triển của nhị thức Niu – tơn, tính số tiền người đó thu được (cả gốc lẫn lãi) sau 4 năm. Lời giải
Gọi P là số tiền ban đầu người đó gửi vào, r là lãi suất, P là số tiền nhận được sau n năm. n
Khi đó: P = P(1+ r)n n . Theo giả thiết: 4 4 2 3 4   8  6,8  8  6,8  8 0 1  6,8  2  6,8  3  6,8  4  6,8 P 10 1  10 1  10 C C .  C .  C .  C  = + = + = + + + +   . 4 4 4 4 4 4  100   100   100  100  100  100    8  0 1 6, 8 10 C C .  ≈ + ≈ 127 200 000  (đồng) 4 4 100  
Vậy: sau 4 năm người đó nhận được hơn 127 200 000 đồng.
Câu 30: Số dân ở thời điểm hiện tại của một tỉnh là 1 triệu người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh đó Page 32
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
là 5%. Sử dụng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa ( + )n
a b , hỏi sau bao nhiêu
năm thì số dân của tỉnh đó là 1,2 triệu người? Lời giải
Gọi A là số dân ban đầu, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm, A là số dân của tỉnh đó sau n năm. n
Khi đó: A = A(1+ r)n n . Theo giả thiết: n 2 n 1 5 − n     0 1  5  2  5  n 1 −  5  n  5 1,2 1  1,2 C C   C   C   C  = + ⇔ = + + + + + n n. n . . . n .     100   100  100  100 n  100    0 1 5
⇔ 1,2 ≈ C + C ⇔ ≈ + n n n n. 1,2 1 0,05 4 (năm) 100
Vậy: Sau khoảng 4 năm thì số dân của tỉnh đó là 1,2 triệu người.
Câu 31: Ông A có 800 triệu đồng và ông B có 950 triệu đồng gửi hai ngân hàng khác nhau với lãi suất
lần lượt là 7% / năm và 5% / năm. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của nhị thức Niu –
tơn, ước lượng sau bao nhiêu năm thì số tiền của hai ông thu được là bằng nhau và mỗi người
nhận được bao nhiêu tiền? Lời giải
Gọi P là số tiền ban đầu gửi vào ngân hàng, r là lãi suất, P lần lượt là số tiền nhận được sau n n năm.
Khi đó: P = P(1+ r)n n . Theo giả thiết:  7 n   5 n 800 1  9501  + = +  100 100      0 1 7 19  0 1 5  7n 19 19n 17n 3 ⇔ C + C = C + C ⇔ + = + ⇔ = ⇔  n n n. n n. 1 17,6. 100 16  100  100 16 320 1600 16  0 1 7 P 800 000 000 C C .  ≈ + ≈   1 192 000 000 17 17 17 (đồng)  100 
Vậy: Sau hơn 17 năm mỗi người nhận được hơn 1 192 000 000 đồng. 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển ( + ∆ )4 x
x để tính gần đúng số ( )4 1,01 .Tìm số đó? A. 1,04 . B. 1,0406 . C. 1,040604 . D. 1.04060401. Lời giải Chọn A (1, )4 01 = (1+ )4 0 1 2 2 3 3 4 4
0.01 = C + C .0,01+ C .0,01 + C .0,01 + C .0,01 4 4 4 4 4 . Khi đó: (1, )4 0 1
01 ≈ C + C .0,01 =1,04 4 4 .
Câu 2: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển ( + ∆ )5 x
x để tính gần đúng số ( )5 2,01 . Tìm số đó? A. 32.808. B. 32,80804 . C. 32,8 . D. 32,8080401. Page 33
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Lời giải Chọn C (2, )5 01 = (2 + )5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
0.01 = C .2 + C .2 .0,01+ C .2 .0,01 + C .2 .0,01 + C .2.0,01 + C .0,01 5 5 5 5 5 5 . Khi đó: (2, )5 0 5 1 4
01 ≈ C .2 + C .2 .0,01 = 32,8 5 5
Câu 3: Dùng ba số hạng đầu tiên trong khai triển ( + ∆ )4 x
x để tính gần đúng số ( )4 1,02 . Tìm số đó? A. 1,08. B. 1.0824. C. 1,08243. D. 1,082432 . Lời giải Chọn B (1,02)4 = (1+ 0,02)4 0 1 2 2 3 3 4 4
= C + C .0,02 + C .0,02 + C .0,02 + C .0,02 4 4 4 4 4 . Khi đó: (1,02)4 0 1 2 2
C + C .0,02 + C .0,02 =1,0824 4 4 4 .
Câu 4: Dùng ba số hạng đầu tiên trong khai triển ( + ∆ )5 x
x để tính gần đúng số ( )5 2,03 . Tìm số đó? A. 34,473. B. 34,47 . C. 34,47308. D. 34,473088. Lời giải Chọn A (2,03)5 = (2 + 0.03)5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
= C .2 + C .2 .0,03 + C .2 .0,03 + C .2 .0,03 + C .2.0,03 + C .0,03 5 5 5 5 5 5 . Khi đó: (2,03)5 0 5 1 4 2 5 2
C .2 + C .2 .0,03 + C .2 .0,03 = 34,473 5 5 5
Câu 5: Dùng bốn số hạng đầu tiên trong khai triển ( + ∆ )5 x
x để tính gần đúng số ( )5 1,03 . Tìm số đó? A. 1,15. B. 1,1592. C. 1,159274. D. 1,15927407 . Lời giải Chọn C (1,03)5 = (1+ 0.03)5 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5
= C + C .0,03 + C .0,03 + C .0,03 + C .0,03 + C .0,03 5 5 5 5 5 5 . Khi đó: (1,03)5 0 1 2 2 3 3
C + C .0,03 + C .0,03 + C .0,03 =1,159274 5 5 5 5
Câu 6: Dùng bốn số hạng đầu tiên trong khai triển ( + ∆ )4 x
x để tính gần đúng số ( )4 4,001 . Tìm số đó?
A. 256,2560963 . B. 256,25 . C. 256,256 . D. 256,256096 . Lời giải Chọn A (4, )4 001 = (4 + )4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 3 4 4 4
0.001 = C .4 + C .4 .0,001+ C .4 .0,001 + C .4 .0,001 + C .4 .0,001 4 4 4 4 4 . Khi đó: (4, )4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 3
001 ≈ C .4 + C .4 .0,001+ C .4 .0,001 + C .4 .0.001 = 256,2560963 4 4 4 4 .
Câu 7: Dùng ba số hạng đầu tiên trong khai triển ( + ∆ )5 x
x để tính gần đúng số ( )5 1,0002 . Tìm số đó? A. 32,02. B. 32,024. C. 32,0240072. D. 32,024007 . Lời giải Page 34
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Chọn C
(2,0003)5 = (2 + 0.0003)5 5 0 4 1 3 2 2 2 3 3
= 2 .C + 2 .C .0,0003 + 2 .C .0,0003 + 2 C .0,0003 5 5 5 5 4 4 5 5 2
+ C .0,0003 + C .0,0003 5 5 . Khi đó: (2,0003)5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3
C .2 + C .2 .0,0003 + C .2 .0,0003 + C .2 .0,0003 = 32,0240072 5 5 5 5 .
Câu 8: Dùng bốn số hạng đầu tiên trong khai triển ( + ∆ )5 x
x để tính gần đúng số ( )5 4,0002 . Tìm số đó? A. 1024,25 . B. 1024,256026 . C. 1024,25602 . D. 1024,256 . Lời giải Chọn C
(4,0002)5 = (4 + 0.0002)5 5 0 4 1 3 2 2 2 3 3
= 4 .C + 4 .C .0,0002 + 4 .C .0,0002 + 4 C .0,0002 5 5 5 5 4 4 5 5 4
+ C .0,0002 + C .0,0002 5 5 . Khi đó: (4,0002)5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3
C .4 + C .4 .0,0002 + C .4 .0,0002 + C .4 .0,0002 =1024,256026 5 5 5 5 .
Câu 9: Tính giá trị của 0 1 2 2 14 14 15 15
H = C − 2C + 2 C −...+ 2 C − 2 C 15 15 15 15 15 A. 15 3 − . B. 15 3 . C. 1. D. 1 − . Lời giải Chọn D. (1+ x)15 0 1 2 2 14 14 15 15
= C + C x + C x + ...+ C x + C x 15 15 15 15 15 . Chọn x = 2 − , ta được 0 1 2 2 14 14 15 15
C − 2C + 2 C −...+ 2 C − 2 C = 1− 2 = 1 − 15 15 15 15 15 ( )15
Câu 10: Tính giá trị của 20 0 19 1 18 2 2 19 19 20 20
K = 3 C − 3 .4.C + 3 .4 .C −...− 3.4 .C + 4 .C 20 20 20 20 20 . A. 20 7 . B. 20 7 − . C. 1 − . D. 1 Lời giải Chọn D. (3+ x)20 20 0 19 1 18 2 2 19 19 20 20
= 3 C + 3 C x + 3 C x + ...+ 3C x + C x 20 20 20 20 20 . Chọn x = 4 − ,ta được 20 0 19 1 18 2 2 19 19 20 20
3 C − 3 .4.C + 3 .4 .C −...− 3.4 .C + 4 .C = 3 − 4 =1 20 20 20 20 20 ( )20
Câu 11: Trong khai triển biểu thức F = ( + )5 3 3
2 số hạng nguyên có giá trị lớn nhất là A. 8 B. 60 C. 58 D. 20 Lời giải Chọn B 5−k k
Ta có số hạng tổng quát T = k 3 C 3 2 k+1 5 ( ) ( ) Page 35
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Ta thấy bậc hai của căn thức là 2 và 3 là hai số nguyên tố, do đó để T là một số nguyên thì k+1 k ∈  0 ≤ k ≤  5 2 3 3 3 ( k 3 T C 3 2 5 − 4 5  k) ⇔ = ⇒ = ( ) ( ) 2 k3
Vậy trong khai triển có giá trị lớn nhất là số hạng nguyên là T = 60 . 4
Câu 12: Nếu một người gửi số tiền A vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (đến kỳ hạn mà người gửi
không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp) với lãi suất r mỗi kì thì sau N kì, số
tiền người ấy thu được cả vốn lẫn lãi là C = A(1 + r)N (triệu đồng). Ông An gửi 20 triệu đồng vào
ngân hàng X theo thể thức lãi kép với lãi suất 8,65% một quý. Hãy dùng ba số hạng đầu trong khai triển( + )5
1 0,0865 tính sau 5 quý (vẫn tính lãi suất kì hạn theo quý), ông An sẽ thu được số
tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu (giả sử lãi suất hằng năm của ngân hàng X là không đổi) ?
A. 30.15645 triệu đồng.
B. 30.14645 triệu đồng.
C. 30.14675 triệu đồng.
D. 31.14645triệu đồng. Lời giải Chọn B
Áp dụng công thức C = A( + r)5 1
với A = 20 triệu r = 8,65% , n = 5 quí. (1+ x)5 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5
= C + C x + C x + C x + C x + C x 5 5 5 5 5 5 (1+ 0,0865)5 0 1 2
C + C .0,0865 + C 0,0865 =1+ 5.0,0865 +10. 0,0865 =1,5073225= 5 5 5 ( )2 ( )2
Vậy số tiền thu được sau 5 quý là: C = 20.1,5073225 = 30.14645 triệu đồng.
Câu 13: Để dự báo dân số của một quốc gia người ta sử dụng công thức = (1+ )n S A
r , trong đó A
dân số của năm lấy làm mốc, 𝑆𝑆 là dân số sau 𝑛𝑛 năm, 𝑟𝑟 là tỉ lệ tăng dân số hàng năm, r =1,5% .
Năm 2015 dân số của một quốc gia là 212.942.000 người. Dùng ba số hạng đầu trong khai triển ( + )5
1 0,015 ta ước tính được số dân của quốc gia đó vào năm 2020 gần số nào sau đây nhất ?
A. 229391769 nghìn người.
B. 329391769nghìn người .
C. 229391759 nghìn người.
D. 228391769 nghìn người. Lời giải Chọn A
Lấy năm 2015 làm mốc và tính dân số năm 2015 thì n = 2020 − 2015 = 5
Áp dụng công thức = (1+ )n S A
r với A = 212.942.000, r =1,5%. (1+ x)5 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5
= C + C x + C x + C x + C x + C x 5 5 5 5 5 5 (1+ 0,015)5 0 1 2
C + C .0,015 + C 0,015 =1+ 5.0,015 +10. 0,015 =1,07725 5 5 5 ( )2 ( )2
Ước tính dân số của quốc gia đó vào năm 2020 là: 212.942.000×1,07725 = 229391769,5 .
Vậy dân số quốc gia đó là 229391769 nghìn người. Page 36
Document Outline

  • 1_TOAN-10_B1_C8_QUY-TAC-CONG-QT-NHAN_TU-LUAN_DE
    • DẠNG 1: QUY TẮC CỘNG
  • 1_TOAN-10_B1_C8_QUY-TAC-CONG-QT-NHAN_TU-LUAN_HDG
    • DẠNG 1: QUY TẮC CỘNG
  • 2_TOAN-10_B1_C8_QUY-TAC-CONG-QT-NHAN_TRAC-NGHIEM_DE
  • 2_TOAN-10_B1_C8_QUY-TAC-CONG-QT-NHAN_TRAC-NGHIEM_HDG
  • 3_TOAN-10_B2_C8_HOAN-VI-CHINH-HOP-TO-HOP_TU-LUAN_DE
  • 3_TOAN-10_B2_C8_HOAN-VI-CHINH-HOP-TO-HOP_TU-LUAN_HDG
  • 4_TOAN-10_B2_C8_HOAN-VI-CHINH-HOP-TO-HOP_TRAC-NGHIEM_DE
  • 4_TOAN-10_B2_C8_HOAN-VI-CHINH-HOP-TO-HOP_TRAC-NGHIEM_HDG
  • 5_TOAN-10_B3_C8_NHI-THUC-NEWTON_DE
  • 5_TOAN-10_B3_C8_NHI-THUC-NEWTON_HDG