Chuyên đề đại số tổ hợp Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tài liệu gồm 169 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề đại số tổ hợp trong chương trình SGK Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTvCS), có đáp án và lời giải chi tiết.

CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 357
BÀI 23: QUY TC ĐẾM
1. Quy tc cng và sơ đồ hình cây
Quy tc cng
Gi s mt công vic nào đó có th thc hin theo mt
trong hai phương án khác nhau:
- Phương án 1 có
1
n cách thc hin.
- Phương án 2 có
2
n cách thc hin.
Khi đó s cách thc hin công vic là :
12
nn
cách
Phương án 1..
1
n cách
Phương án 2 ..
2
n cách
Mt công vic được hoàn thành bi mt trong hai hành động. Nếu hành động này có m cách
thc hiên, hành động kia có n cách thc hiên không trùng vi bt kì cách nào ca hành động
th nht thì công vic đó có m + n cách thc hin.
Chú ý: s phn t ca tp hp hu hn X được kí hiu là
X
hoc
nX
.
Quy tc cng được phát biu trên thc cht là quy tc đếm s phn t ca hp hai tp hp
hu hn không giao nhau: Nếu A và B là các tp hp hu hn không giao nhau thì
nA B nA nB
M rng: Mt công vic được hoàn thành bi mt trong k hành động
123
, , ,...,
k
A
AA A.Nếu hành động A
1
có m
1
cách thc hin, hành động A
2
có m
2
cách thc
hin,…, hành động A
k
có m
k
cách thc hin và các cách thc hiên ca các hành động trên
không trùng nhau thì công vic đó có
123
...
k
mmm m cách thc hin.
CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 358
2. Quy tc nhân
Mt công vic được hoàn thành bi hai hành động liên tiếp.Nếu có m cách thc hin hành động
th nht và ng vi mi cách đó có n cách thc hin hành động th hai thì công vic đó có m.n
cách thc hin.
M rng: Mt công vic được hoàn thành bi k hành động
123
, , ,...,
k
A
AA A
liên tiếp. Nếu hành
động A
1
có m
1
cách thc hin, ng vi mi cách thc hin hành động A
1
có m
2
cách thc hin
hành động A
2
,…, có m
k
cách thc hin hành động A
k
thì công vic đó có
123
. . .....
k
mmm m cách
hoàn thành.
NHN XÉT CHUNG:
Để đếm s cách la chn để thc hin mt công vic A bng quy tc cng, ta thc hin các
bước như sau:
Bước 1: Phân tích xem có bao nhiêu phương án riêng bit để thc hin công vic A (có nghĩa
công vic A có th hoàn thành mt trong các phương án A
1
, A
2
,...,A
n
).
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 359
Bước 2: Đếm s cách chn
12
, ,...,
n
x
xx trong các phương án
12
, ,...,
n
A
AA.
Bước 3: Dùng quy tc cng ta tính được s cách la chn để thc hin công vic A là:
12 n
x
xx x.
Để đếm s cách la chn để thc hin công vic A bng quy tc nhân, ta thc hin các bước
sau:
Bước 1: Phân tích xem có bao nhiêu công đon liên tiếp cn phi tiến hành để thc hin công
vic A (gi s A ch hoàn thành sau khi tt c các công đon
12
, ,...,
n
A
AAhoàn thành).
Bước 2: Đếm s cách chn
12
, ,...,
n
x
xx
trong các công đon
12
, ,...,
n
A
AA
.
Bước 3: Dùng quy tc nhân ta tính được s cách la chn để thc hin công vic A là:
12
.. .
n
x
xx x  .
Cách đếm gián tiếp (đếm phn bù)
Trong trường hp hành động
H
chia nhiu trường hp thì ta đi đếm phn bù ca bài toán như
sau:
Đếm s phương án thc hin hành động H (không cn quan tâm đến có tha tính cht T
hay không) ta được
a phương án.
Đếm s phương án thc hin hành động H không tha tính cht T ta được
b
phương án.
Khi đó s phương án tha yêu cu bài toán là:
ab
.
8.1
Trên giá sách có 8 cun truyn ngn, 7 cun tiu thuyết và 5 tp thơ (tt c đều khác nhau). V
sơ đồ hình cây minh ha và cho biết bn Phong có bao nhiêu cách chn mt cun để đọc vào
ngày cui tun.
8.2 Mt người gieo đồng xu hai mt, sau mi ln gieo thì ghi li kết qu sp hay nga. Hi nếu
người đó gieo ba ln thì có th có bao nhiêu kh năng xy ra?
8.3 mt loài thc vt, A là gen tri quy định tình trng hoa kép, a là gen ln quy định tình trng
hoa đơn.
a)
S t hp gia hai gen trên to ra my kiu gen?
b)
Khi giao phi ngu nhiên, có bao nhiêu kiu giao phi khác nhau t các kiu gen đó?
8.4 Có bao nhiêu s t nhiên
a)
có ba ch s khác nhau?
b)
là s l có ba ch s khác nhau?
c)
là s có ba ch s và chia hết cho 5?
d)
là s có ba ch s khác nhau và chia hết cho 5?
8.5 a) Mt khNu ca chương trình máy tính quy định gm 3 kí t, mi kí t là mt ch s. Hi có
th to được bao nhiêu mt khNu khác nhau?
b) N ếu chương trình máy tính quy định mi mt khNu vn gm 3 kí t, nhưng kí t đầu tiên
phi là mt ch cái in hoa trong bng ch cái tiếng Anh gm 26 ch (t A đến Z) và 2 kí t sau
là các ch s (t 0 đến 9). Hi quy định m
i có th to được nhiu hơn quy định cũ bao nhiêu
mt khNu khác nhau?
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 360
DNG 1: QUY TC CNG
N ếu mt công vic nào nó có th thc hin theo n hướng khác nhau, trong đó:
Hướng th 1 có m
1
cách thc hin
Hướng th 2 có m
2
cách thc hin
…. ……….
Hướng th n có m
n
cách thc hin
Khi đó, có:
12
...
n
mm m
cách để hoàn thành công vic đã cho.
Câu 1.
Gi s bn mun mua mt áo sơ mi c
39
hoc c
40.
Áo c
39
5
màu khác nhau, áo c
40
4
màu khác nhau. Hi có bao nhiêu s la chn (v màu áo và c áo)?
Câu 2. Mt người có
4
cái qun khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3chiếc cà vt khác nhau. Hi có bao
nhiêu cách chn mt cái qun hoc mt cái áo hoc mt cái cà vt?
Câu 3. Trên bàn có
8
cây bút chì khác nhau,
6
cây bút bi khác nhau và
10
cun tp khác nhau. Mt hc
sinh mun chn mt đồ vt duy nht hoc mt cây bút chì hoc mt cây bút bi hoc mt cun
tp thì s cách chn khác nhau bng bao nhiêu?
Câu 4. Trong mt trường THPT, khi 11
280
hc sinh nam và
325
hc sinh n. N hà trường cn chn
mt hc sinh khi
11 đi d d hi ca hc sinh thành ph. Hi nhà trường có bao nhiêu cách
chn?
H THNG BÀI TP T LUN.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 361
DNG 2: QUY TC NHÂN
N ếu mt công vic nào đó phi hoàn thành qua n giai đon liên tiếp, trong đó:
Giai đon 1 có m
1
cách thc hin
Giai đon 2 có m
2
cách thc hin
…. ……….
Giai đon n có m
n
cách thc hin
Khi đó, có:
12
. ...
n
mm m
cách để hoàn thành công vic đã cho.
Ta thường gp các bài toán sau:
Bài toán 1: Đếm s phương án liên quan đến s t nhiên
Khi lp mt s t nhiên
1
...
n
aa ta cn lưu ý:
*
0,1,2,...,9
i
a
1
0a
.
*
x
là s chn
n
a là s chn
*
x
là s l
n
a là s l
*
x
chia hết cho
12
3 ...
n
aa a
chia hết cho 3
*
x
chia hết cho
4
1nn
aa
chia hết cho
4
*
x
chia hết cho
50,5
n
a
*
x
chia hết cho 6
x
là s chn và chia hết cho
3
*
x
chia hết cho
21
8
nnn
aaa

chia hết cho
8
*
x
chia hết cho
12
9...
n
aa a
chia hết cho
9
.
*
x
chia hết cho
11
tng các ch s hàng l tr đi tng các ch s hàng chn là mt s
nguyên chia hết cho
11
.
*
x
chia hết cho
25
hai ch s tn cùng là
00,25,50,75
.
Bài toán 2: Đếm s phương án liên quan đến kiến thc thc tế
Bài toán 3: Đếm s phương án liên quan đến hình hc
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 362
Câu 1. T thành ph
A
đến thành ph B có 3 con đường, t thành ph B đến thành ph C có 4 con
đường. Có bao nhiêu cách đi t thành ph A đến thành ph C, biết phi đi qua thành ph
Câu 2. T các s 0,1,2,3,4,5 có th lp được bao nhiêu s t nhiên mà mi s có 6 ch s khác nhau và
ch s 2 đứng cnh ch s 3?
Câu 3. Có 3 hc sinh n và 2 hs nam.Ta mun sp xếp vào mt bàn dài có 5 ghế ngi. Hi có bao nhiêu
cách sp xếp để:
1. 3 hc sinh n ngi k nhau
2. 2. 2 hc sinh nam ngi k nhau.
Câu 4.
Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào mt ghế dài.Hi có bao nhiêu cách sp xếp sao cho:
1. A và F ngi hai đầu ghế
2. A và F ngi cnh nhau
3. A và F không ngi cnh nhau
Câu 5.
Có bao nhiêu ch s chn gm bn ch s đôi mt khác nhau được lp t các s
0,1, 2, 4,5,6,8
Câu 6. T các s
1, 2,3, 4,5,6
có th lp được bao nhiêu s t nhiên,mi s có 6 ch s đồng thi tha
điu kin:sáu s ca mi s là khác nhau và trong mi s đó tng ca 3 ch s đầu nh hơn
tng ca 3 s sau mt đơn v
Câu 7. Bn An có 3 cái áo và 4 cái qun. Hi bn An có my cách chn
a) Mt cái qun hoc mt cái áo? b) Mt b qun áo ?
Câu 8. Cho hai đường thng song song
,’dd
. Trên
d
ly
10
đim phân bit, trên
d
ly
15
đim phân
bit. Hi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh ca nó được chn t
25
đỉnh nói trên?
BÀI TP.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 1
BÀI 23: QUY TC ĐẾM
1. Quy tc cng và sơ đồ hình cây
Quy tc cng
Gi s mt công vic nào đó có th thc hin theo mt
trong hai phương án khác nhau:
- Phương án 1 có
1
n cách thc hin.
- Phương án 2 có
2
n cách thc hin.
Khi đó s cách thc hin công vic là :
12
nn
cách
Phương án 1..
1
n cách
Phương án 2 ..
2
n cách
Mt công vic được hoàn thành bi mt trong hai hành động. Nếu hành động này có m cách
thc hiên, hành động kia có n cách thc hiên không trùng vi bt kì cách nào ca hành động
th nht thì công vic đó có m + n cách thc hin.
Chú ý: s phn t ca tp hp hu hn X được kí hiu là
X
hoc
nX
.
Quy tc cng được phát biu trên thc cht là quy tc đếm s phn t ca hp hai tp hp
hu hn không giao nhau: Nếu A và B là các tp hp hu hn không giao nhau thì
nA B nA nB
M rng: Mt công vic được hoàn thành bi mt trong k hành động
123
, , ,...,
k
A
AA A.Nếu hành động A
1
có m
1
cách thc hin, hành động A
2
có m
2
cách thc
hin,…, hành động A
k
có m
k
cách thc hin và các cách thc hiên ca các hành động trên
không trùng nhau thì công vic đó có
123
...
k
mmm m cách thc hin.
CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 2
2. Quy tc nhân
Mt công vic được hoàn thành bi hai hành động liên tiếp.Nếu có m cách thc hin hành động
th nht và ng vi mi cách đó có n cách thc hin hành động th hai thì công vic đó có m.n
cách thc hin.
M rng: Mt công vic được hoàn thành bi k hành động
123
, , ,...,
k
A
AA A
liên tiếp. Nếu hành
động A
1
có m
1
cách thc hin, ng vi mi cách thc hin hành động A
1
có m
2
cách thc hin
hành động A
2
,…, có m
k
cách thc hin hành động A
k
thì công vic đó có
123
. . .....
k
mmm m cách
hoàn thành.
NHN XÉT CHUNG:
Để đếm s cách la chn để thc hin mt công vic A bng quy tc cng, ta thc hin các
bước như sau:
Bước 1: Phân tích xem có bao nhiêu phương án riêng bit để thc hin công vic A (có nghĩa
công vic A có th hoàn thành mt trong các phương án A
1
, A
2
,...,A
n
).
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 3
Bước 2: Đếm s cách chn
12
, ,...,
n
x
xx trong các phương án
12
, ,...,
n
A
AA.
Bước 3: Dùng quy tc cng ta tính được s cách la chn để thc hin công vic A là:
12 n
x
xx x.
Để đếm s cách la chn để thc hin công vic A bng quy tc nhân, ta thc hin các bước
sau:
Bước 1: Phân tích xem có bao nhiêu công đon liên tiếp cn phi tiến hành để thc hin công
vic A (gi s A ch hoàn thành sau khi tt c các công đon
12
, ,...,
n
A
AAhoàn thành).
Bước 2: Đếm s cách chn
12
, ,...,
n
x
xx
trong các công đon
12
, ,...,
n
A
AA
.
Bước 3: Dùng quy tc nhân ta tính được s cách la chn để thc hin công vic A là:
12
.. .
n
x
xx x  .
Cách đếm gián tiếp (đếm phn bù)
Trong trường hp hành động
H
chia nhiu trường hp thì ta đi đếm phn bù ca bài toán như
sau:
Đếm s phương án thc hin hành động H (không cn quan tâm đến có tha tính cht T
hay không) ta được
a phương án.
Đếm s phương án thc hin hành động H không tha tính cht T ta được
b
phương án.
Khi đó s phương án tha yêu cu bài toán là:
ab
.
8.1
Trên giá sách có 8 cun truyn ngn, 7 cun tiu thuyết và 5 tp thơ (tt c đều khác nhau). V
sơ đồ hình cây minh ha và cho biết bn Phong có bao nhiêu cách chn mt cun để đọc vào
ngày cui tun.
Li gii
Truyn ngn …… 8 cun
Tiu thuyết ………7 cun
Thơ ……….5 tp
Để chn mt cun sách đọc vào ngày cui tun, bn Phong thc hin 1 trong 3 s la chn sau:
Chn mt cun truyn ngn : Có
8
cách.
Chn mt cun tiu thuyết : Có
7
cách.
Chn mt tp thơ :
5
cách.
Theo quy tc cng thì bn Phong có :
875 20
cách.
8.2 Mt người gieo đồng xu hai mt, sau mi ln gieo thì ghi li kết qu sp hay nga. Hi nếu
người đó gieo ba ln thì có th có bao nhiêu kh năng xy ra?
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 4
Li gii
Ln gieo th nht: Có
2
kh năng xy ra.
Ln gieo th hai: Có
2
kh năng xy ra.
Ln gieo th ba: Có
2
kh năng xy ra.
Nếu người đó gieo ba ln thì s kh năng xy ra là:
2.2.2 8
.
8.3 mt loài thc vt, A là gen tri quy định tình trng hoa kép, a là gen ln quy định tình trng
hoa đơn.
a)
S t hp gia hai gen trên to ra my kiu gen?
b)
Khi giao phi ngu nhiên, có bao nhiêu kiu giao phi khác nhau t các kiu gen đó?
Li gii
a) S t hp gen A và gen a thành các kiu gen là: AA, Aa, aa.
Vy có 3 kiu gen.
b)
Khi giao phi ngu nhiên thì có các kiu giao phi:
AA AA
aa aa
Aa Aa
AA aa
Aa AA
Aa aa
Vy có 6 kiu giao phi khác nhau.
8.4 Có bao nhiêu s t nhiên
a)
có ba ch s khác nhau?
b)
là s l có ba ch s khác nhau?
c)
là s có ba ch s và chia hết cho 5?
d)
là s có ba ch s khác nhau và chia hết cho 5?
Li gii
a) Gi s t nhiên cn tìm là
abc
vi
,,abc
là các ch s t nhiên đôi mt khác nhau,
0a
.
Chn
a
: Có
9
cách.
Chn
b
: Có
9
cách.
Chn
c
: Có
8
cách.
Như vy có
9.9.8 648
s t nhiên có ba ch s khác nhau.
b)
Gi s t nhiên cn tìm là
abc
vi
,,abc
là các ch s t nhiên đôi mt khác nhau,
0a
c
l.
Chn
c
: Có
5
cách.
Chn
a
: Có
8
cách.
Chn
b
: Có
8
cách.
Như vy có
5.8.8 320
s t nhiên l có ba ch s khác nhau.
c)
Gi s t nhiên cn tìm là
abc
vi
,,abc
là các ch s t nhiên
0a
0;5c
.
Chn
a
: Có
9
cách.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 5
Chn
b
: Có
10
cách.
Chn
c
: Có
2
cách.
Như vy có
9.10.2 180
s t nhiên có ba ch s và chia hết cho
5
.
d)
Gi s t nhiên cn tìm là
abc
vi
,,abc
là các ch s t nhiên đôi mt khác nhau
0a
0;5c
.
Trường hp 1:
0c
Chn
c
: Có
1
cách.
Chn
a
: Có
9
cách.
Chn
b
: Có
8
cách.
Như vy có
1.9.8 72
s tha mãn bài toán.
Trường hp 2:
5c
Chn
c
: Có
1
cách.
Chn
a : Có
8
cách.
Chn
b
: Có
8
cách.
Như vy có
1.8.8 64
s tha mãn bài toán.
Vy có
72 64 136
s t nhiên có ba ch s khác nhau và chia hết cho 5.
8.5 a) Mt khNu ca chương trình máy tính quy định gm 3 kí t, mi kí t là mt ch s. Hi có
th to được bao nhiêu mt khNu khác nhau?
b) N ếu chương trình máy tính quy định mi mt khNu vn gm 3 kí t, nhưng kí t đầu tiên
phi là mt ch cái in hoa trong bng ch cái tiếng Anh gm 26 ch (t A đến Z) và 2 kí t sau
là các ch s (t 0 đến 9). Hi quy định m
i có th to được nhiu hơn quy định cũ bao nhiêu
mt khNu khác nhau?
Li gii
a) Gi s mt khNu ca máy tính gm
3
ký t, mi ký t là mt ch s.
Chn ký t đầu tiên: Có
10
cách chn.
Chn ký t th hai: Có
10
cách chn.
Chn ký t th ba: Có
10
cách chn.
Vy có th to được
10.10.10 1000
mt khNu khác nhau tha mãn bài toán.
b)
Gi s mt khNu mi ca máy tính gm
3
ký t , ký t đầu là mt ch cái in hoa, 2 ký t
sau là mt ch s.
Chn t đầu tiên là mt ch cái in hoa trong bng ch cái tiếng Anh gm
26
ch (t A đến
Z): Có
26
cách chn.
Chn ký t th hai là các ch s (t
0
đến
9
): Có
10
cách chn.
Chn ký t th ba là các ch s (t
0
đến
9
): Có
10
cách chn.
Vy có th to được
26.10.10 2600
mt khNu khác nhau tha mãn bài toán.
Do đó quy định mi có th to được nhiu hơn quy định cũ s mt khNu khác nhau là:
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 6
2600 1000 1600
(mt khNu).
DNG 1: QUY TC CNG
N ếu mt công vic nào nó có th thc hin theo n hướng khác nhau, trong đó:
Hướng th 1 có m
1
cách thc hin
Hướng th 2 có m
2
cách thc hin
…. ……….
Hướng th n có m
n
cách thc hin
Khi đó, có:
12
...
n
mm m cách để hoàn thành công vic đã cho.
Câu 1.
Gi s bn mun mua mt áo sơ mi c
39
hoc c
40.
Áo c
39
5
màu khác nhau, áo c
40
4 màu khác nhau. Hi có bao nhiêu s la chn (v màu áo và c áo)?
Li gii
N ếu chn c áo
39
thì s
5
cách.
N ếu chn c áo
40
thì s 4 cách.
Theo qui tc cng, ta có
549
cách chn mua áo.
Câu 2. Mt người có 4 cái qun khác nhau,
6
cái áo khác nhau,
3
chiếc cà vt khác nhau. Hi có bao
nhiêu cách chn mt cái qun hoc mt cái áo hoc mt cái cà vt?
Li gii
Nếu chn mt cái qun thì s
4
cách.
N ếu chn mt cái áo thì s
6
cách.
N ếu chn mt cái cà vt thì s
3
cách.
Theo qui tc cng, ta có
46313
cách chn.
Câu 3. Trên bàn có
8
cây bút chì khác nhau,
6
cây bút bi khác nhau và
10
cun tp khác nhau. Mt hc
sinh mun chn mt đồ vt duy nht hoc mt cây bút chì hoc mt cây bút bi hoc mt cun
tp thì s cách chn khác nhau bng bao nhiêu?
Li gii
N ếu chn mt cây bút chì thì s
8
cách.
H THNG BÀI TP T LUN.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 7
N ếu chn mt cây bút bi thì s
6
cách.
N ếu chn mt cun tp thì s
10
cách.
Theo qui tc cng, ta có
8610 24
cách chn.
Câu 4. Trong mt trường THPT, khi 11
280
hc sinh nam và
325
hc sinh n. N hà trường cn chn
mt hc sinh khi
11
đi d d hi ca hc sinh thành ph. Hi nhà trường có bao nhiêu cách
chn?
Li gii
N ếu chn mt hc sinh nam có
280
cách.
N ếu chn mt hc sinh n
325
cách.
Theo qui tc cng, ta có
280 325 605
cách chn.
DNG 2: QUY TC NHÂN
N ếu mt công vic nào đó phi hoàn thành qua n giai đon liên tiếp, trong đó:
Giai đon 1 có m
1
cách thc hin
Giai đon 2 có m
2
cách thc hin
…. ……….
Giai đon n có m
n
cách thc hin
Khi đó, có:
12
. ...
n
mm m cách để hoàn thành công vic đã cho.
Ta thường gp các bài toán sau:
Bài toán 1: Đếm s phương án liên quan đến s t nhiên
Khi lp mt s t nhiên
1
...
n
aa
ta cn lưu ý:
*
0,1,2,...,9
i
a
1
0a .
*
x
là s chn
n
a là s chn
*
x
là s l
n
a là s l
*
x
chia hết cho
12
3 ...
n
aa a chia hết cho
3
*
x
chia hết cho 4
1nn
aa
chia hết cho 4
*
x
chia hết cho
50,5
n
a
*
x
chia hết cho 6
x
là s chn và chia hết cho
3
*
x
chia hết cho
21
8
nnn
aaa

chia hết cho
8
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 8
*
x
chia hết cho
12
9...
n
aa a
chia hết cho 9.
*
x
chia hết cho 11 tng các ch s hàng l tr đi tng các ch s hàng chn là mt s
nguyên chia hết cho
11
.
*
x
chia hết cho
25
hai ch s tn cùng là
00,25,50,75
.
Bài toán 2: Đếm s phương án liên quan đến kiến thc thc tế
Bài toán 3: Đếm s phương án liên quan đến hình hc
Câu 1. T thành ph
A
đến thành ph B có 3 con đường, t thành ph B đến thành ph C có 4 con
đường. Có bao nhiêu cách đi t thành ph A đến thành ph C, biết phi đi qua thành ph
Li gii
Cách 1:
Làm bng cách lit kê các con đường đi:
Căn c vào sơ đồ trên, ta có các con đường đi là: 1a, 1b, 1c, 1d, 2a, 2b, 2c, 2d, 3a, 3b, 3c,
3d. Vy có 12 con đường
Cách 2: S dng quy tc nhân
Để đi t thành ph A đến thành ph B ta có 6 con đường để đi. Vi mi cách đi t thành ph A
đến thành ph B ta có 4 cách đi t thành ph B đến thành ph
Vy có
3.4 12 cách đi t thành ph A đến.
Câu 2.
T các s 0,1,2,3,4,5 có th lp được bao nhiêu s t nhiên mà mi s có 6 ch s khác nhau và
ch s 2 đứng cnh ch s 3?
Li gii
Cách 1:
(1
)
(2
)
(3
)
(4
)
(5
)
(6
)
Gi s s cn lp có các ch s c v trí như trên (Được đánh s t 1 đến 6)
N ếu ch s 2, 3 đứng các v trí (1) và (2), thì các v trí còn li có
4
P
, suy ra có
4
2. 48P
(s)
N ếu ch s 2, 3 không đứng các v trí như trên, s có 8 cách sp xếp hai ch s này sao cho
gn nhau, các v trí còn li có
3
3.P
cách sp xếp, suy ra có
3
8.3. 144P
(s)
Vy có 144+48= 192 s cn lp
BÀI TP.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 9
Cách 2:
Đặt
23y
, xét các s
x
abcde trong đó
,,,,abcde
đôi mt khác nhau và thuc tp
0,1, , 4,5y . Có
54
96PP
s như vy
Khi ta hoán v
2,3
trong
y
ta được hai s khác nhau
N ên có
96.2 192 s tha yêu cu bài toán.
Câu 3. Có 3 hc sinh n và 2 hs nam.Ta mun sp xếp vào mt bàn dài có 5 ghế ngi. Hi có bao nhiêu
cách sp xếp để:
1. 3 hc sinh n ngi k nhau
2. 2. 2 hc sinh nam ngi k nhau.
Li gii
Cách 1:
1. Gi s các v trí ghế đưc đánh s như sau:
(1) (2) (3) (4) (5)
Để sp xếp để 3 n cnh nhau, ta cn sp xếp h các v trí:
1, 2,3 ; 2,3, 4 ; 3,4,5
. Và vi
mi cách có 3!= 6 cách sp xếp ba n và 2! = 2 cách sp xếp 2 nam. Suy ra có 3.6.2 = 36 cách
2. Gi s các v trí ghế đưc đánh s như sau:
(1) (2) (3) (4) (5)
Để sp xếp 2 nam ngi cnh nhau, ta cn sp xếp h các v trí
1,2;2,3;3,4;4,5
.
Và vi mi cách như vy có 2! cách xếp các bn nam và 3! Cách xếp các bn n. Suy ra có
4.2!.3! = 48 cách
Cách 2:
1.
Xem 3 bn n là mt “phn t đặc bit”. S cách xếp tha yêu cu bài toán:
3!.3! 36
2. Xem 2 bn nam là mt “phn t đặc bit”. S cách xếp tha yêu cu bài toán:
2!.4! 48
Câu 4. Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào mt ghế dài.Hi có bao nhiêu cách sp xếp sao cho:
1. A và F ngi hai đầu ghế
2. A và F ngi cnh nhau
3. A và F không ngi cnh nhau
Li gii
1.
S cách xếp A, F:
2! 2
S cách xếp
,,,
B
CDE
:
4! 24
S cách xếp tha yêu cu bài toán:
2.24 48
2. Xem
A
F là mt phn t
X
, ta có:
5! 120
s cách xếp
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 10
,,,,
X
BCDE
. Khi hoán v
,
A
F
ta có thêm được mt cách xếp
Vy có
240
cách xếp tha yêu cu bài toán.
3. S cách xếp tha yêu cu bài toán:
6! 240 480
cách
Câu 5. Có bao nhiêu ch s chn gm bn ch s đôi mt khác nhau được lp t các s
0,1, 2, 4,5,6,8
Li gii
Gi
; , , , 0,1,2,4,5,6,8x abcd a b c d .
Cách 1: Tính trc tiếp
x
là s chn nên
0, 2, 4,6,8d
.
TH 1:
0d 
có 1 cách chn
d
.
Vi mi cách chn
d
ta có 6 cách chn
1, 2,4,5,6,8a
Vi mi cách chn
,ad
ta có 5 cách chn
1, 2, 4,5,6,8 \ba
Vi mi cách chn
,,abd
ta có
4
cách chn
1, 2,4,5,6,8 \ ,cab
Suy ra trong trường hp này có
1.6.5.4 120 s.
TH 2:
02,4,6,8dd có 4 cách chn d
Vi mi cách chn
d
, do
0a
nên ta có 5 cách chn
1, 2, 4,5,6,8 \ad
.
Vi mi cách chn
,ad
ta có 5 cách chn
1, 2, 4,5,6,8 \ba
Vi mi cách chn
,,abd
ta có 4 cách chn
1, 2,4,5,6,8 \ ,cab
Suy ra trong trường hp này có
4.5.5.4 400
s.
Vy có tt c
120 400 520
s cn lp.
Cách 2: Tính gián tiếp ( đếm phn bù)
Gi
A {sc s t nhiên có bn ch s đôi mt khác nhau được lp t các s
0,1, 2, 4,5,6,8
}
B
{s các s t nhiên l có bn ch s đôi mt khác nhau được lp t các s
0,1, 2, 4,5,6,8
}
C { s các s t nhiên chn có bn ch s đôi mt khác nhau được lp t các s
0,1, 2, 4,5,6,8
}
Ta có:
CAB
.
D dàng tính được:
6.6.5.4 720A 
.
Ta đi tính
B
?
x
abcd
là s l
1, 5dd
có 2 cách chn.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 11
Vi mi cách chn
d
ta có 5 cách chn
a
(vì
0,aad
)
Vi mi cách chn
,ad
ta có 5 cách chn
b
Vi mi cách chn
,,abd
ta có 4 cách chn
c
Suy ra
2.5.5.4 200B 
Vy
520C
.
Câu 6. T các s
1, 2,3,4,5,6
có th lp được bao nhiêu s t nhiên,mi s có 6 ch s đồng thi tha
điu kin:sáu s ca mi s là khác nhau và trong mi s đó tng ca 3 ch s đầu nh hơn
tng ca 3 s sau mt đơn v
Li gii
Cách 1:
Gi
12 6
... , 1, 2,3,4,5,6
i
xaaaa là s cn lp
Theo bài ra ta có:
123 456
1aaa a aa (1)
123456
,,,,, 1,2,3,4,5,6aaaaaa
đôi mt khác nhau nên
123456
12345621aaaa aa
(2)
T (1), (2) suy ra:
123
10aaa
Phương trình này có các b nghim là:
123
( , , ) (1,3,6); (1,4,5); (2,3,5)aaa
Vi mi b ta
3!.3! 36
s.
Vy có c thy
3.36 108
s cn lp.
Cách 2: Gi
x
abcde
f
là s cn lp
Ta có:
12345621
1
abcde f
abc de f
 

11abc
. Do
, , 1, 2,3,4,5,6abc
Suy ra ta có các cp sau:
( , , ) (1,4,6); (2,3,6); (2,4,5)abc
Vi mi b như vy ta
3!
cách chn
,,abc
3!
cách chn
,,de f
Do đó có:
3.3!.3! 108
s tha yêu cu bài toán.
Câu 7. Bn An có 3 cái áo và 4 cái qun. Hi bn An có my cách chn
a) Mt cái qun hoc mt cái áo? b) Mt b qun áo ?
Li gii
a) Để chn mt cái qun hoc mt cái áo ta có hai phương án la chn
Phương án A- Chn mt cái qun: Có 4 cách thc hin.
Phương án B- Chn mt cái áo: Có 3 cách thc hin.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 12
Theo quy tc cng ta có:
437
cách chn mt cái qun hoc mt cái áo.
b) Để chn mt b qun áo, ta phi thc hin hai công đon liên tiếp
Công đon 1- Chn mt cái qun: Có 4 cách thc hin
Công đon 2- Chn mt cái áo: Có 3 cách thc hin.
Theo quy tc nhân ta có
4.3 12
cách chn mt b qun áo.
Câu 8. Cho hai đường thng song song
,’dd
. Trên
d
ly
10
đim phân bit, trên
d
ly
15
đim phân
bit. Hi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh ca nó được chn t
25
đỉnh nói trên?
Li gii
Trường hp
1
: Ly
2
đim thuc d ,
1
đim thuc d :
Ly đim th nht thuc
d 10 cách, ly đim th hai thuc d 9 cách
Ly đim thuc
d 15 cách.
Vì s thay đổi các đỉnh trong tam giác không to thành mt tam giác mi nên hai đỉnh ly trên d
nếu đổi th t ly không to thành tam giác mi.
Do đó có
10 9
15 675
2

tam giác
Trường hp
2
: Ly
1
đim thuc d ,
2
đim thuc d :
Ly đim th nht thuc
d 15 cách, ly đim th hai thuc d
14
cách
Ly đim thuc
d 10 cách.
s thay đổi các đỉnh trong tam giác không to thành mt tam giác mi nên hai đỉnh ly trên
d
nếu đổi th t ly không to thành tam giác mi.
Do đó có
15 14
10 1050
2

tam giác
Vy có
675 1050 1725 tam giác.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 363
BÀI 23: QUY TC ĐẾM
Câu 1: Gi s bn mun mua mt áo sơ mi c
39 hoc c 40 . Áo c 39 5 màu khác nhau, áo c
40
4
màu khác nhau. Hi có bao nhiêu s la chn?
A.
9.
B.
5.
C.
4.
D.
1.
Câu 2: Mt người có
4 cái qun khác nhau,
6
cái áo khác nhau,
3
chiếc cà vt khác nhau. Để chn
mt cái qun hoc mt cái áo hoc mt cái cà vt thì s cách chn khác nhau là:
A.
13. B. 72. C. 12. D. 30.
Câu 3: Trên bàn có
8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cun tp khác nhau. Mt
hc sinh mun chn mt đồ vt duy nht hoc mt cây bút chì hoc mt cây bút bi hoc mt
cun tp thì s cách chn khác nhau là:
A.
480.
B.
24.
C.
48.
D.
60.
Câu 4: Trong mt trường THPT, khi
11
280
hc sinh nam và
325
hc sinh n. Nhà trường cn
chn mt hc sinh khi
11 đi d d hi ca hc sinh thành ph. Hi nhà trường có bao nhiêu
cách chn?
A.
45.
B.
280.
C.
325.
D.
605.
Câu 5: Mt trường THPT được c mt hc sinh đi d tri hè toàn quc. Nhà trường quyết định chn
mt hc sinh tiên tiến lp
11
A
hoc lp
12 .B
Hi nhà trường có bao nhiêu cách chn, nếu biết
rng lp
11A
31
hc sinh tiên tiến và lp
12
B
22
hc sinh tiên tiến?
A.
31.
B.
9.
C.
53.
D.
682.
Câu 6: Trong mt hp cha sáu qu cu trng được đánh s t
1 đến
6
và ba qu cu đen được đánh
s
7, 8, 9.
Có bao nhiêu cách chn mt trong các qu cu y?
A.
27.
B.
9.
C.
6.
D.
3.
Câu 7: Gi s t tnh
A
đến tnh
B
có th đi bng các phương tin: ô tô, tàu ha, tàu thy hoc máy
bay. Mi ngày có
10
chuyến ô tô,
5
chuyến tàu ha,
3
chuyến tàu thy và 2 chuyến máy bay.
Hi có bao nhiêu cách đi t tnh
A
đến tnh
B
?
A.
20.
B.
300.
C.
18.
D.
15.
Câu 8: Trong mt cuc thi tìm hiu v đất nước Vit Nam, ban t chc công b danh sách các đề tài
bao gm:
8
đề tài v lch s,
7
đề tài v thiên nhiên,
10
đề tài v con người và
6
đề tài v văn
hóa. Mi thí sinh được quyn chn mt đề tài. Hi mi thí sinh có bao nhiêu kh năng la chn
đề tài?
A.
20.
B.
3360.
C.
31.
D.
30.
CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 364
Câu 9: Mt t hc sinh n hc sinh nam. Hi có bao nhiêu cách chn ngu nhiên mt hc
sinh ca t đó đi trc nht.
A.
20 . B.
11
. C. 30. D. 10.
Câu 10: Có bao nhiêu s t nhiên có chín ch s mà các ch s ca nó viết theo th t gim dn:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Có 3 kiu mt đồng h đeo tay và 4 kiu dây. Hi có bao nhiêu cách chn mt chiếc đồng h
gm mt mt và mt dây?
A. 4. B. 7. C. 12. D. 16.
Câu 12: Mt người có 4 cái qun, 6 cái áo, 3 chiếc cà v
t. Để chn mi th mt món thì có bao nhiu
cách chn b
''
qun-áo-cà vt
''
khác nhau?
A. 13. B. 72. C. 12. D. 30.
Câu 13: Mt thùng trong đó có
12 hp đựng bút màu đỏ,
18
hp đựng bút màu xanh. S cách khác
nhau để chn được đồng thi mt hp màu đỏ, mt hp màu xanh là?
A.
13. B. 12. C. 18. D. 216.
Câu 14: Trên bàn có
8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cun tp khác nhau. S
cách khác nhau để chn được đồng thi mt cây bút chì, mt cây bút bi và mt cun tp.
A.
24.
B.
48.
C.
480.
D.
60.
Câu 15: Mt bó hoa có
5
hoa hng trng,
6
hoa hng đỏ
7
hoa hng vàng. Hi có my cách chn
ly ba bông hoa có đủ c ba màu.
A.
240.
B.
210.
C.
18.
D.
120.
Câu 16: Mt người vào ca hàng ăn, người đó chn thc đơn gm mt món ăn trong năm món, mt loi
qu tráng ming trong năm loi qu tráng ming và mt nước ung trong ba loi nước ung. Có
bao nhiêu cách chn thc đơn.
A.
25.
B.
75.
C.
100.
D.
15.
Câu 17: Trong mt trường THPT, khi
11
280
hc sinh nam và
325
hc sinh n. Nhà trường cn
chn hai hc sinh trong đó có mt nam và mt n đi d tri hè ca hc sinh thành ph. Hi nhà
trường có bao nhiêu cách chn?
A.
910000. B. 91000. C. 910. D. 625.
Câu 18: Mt đội hc sinh gii ca trường THPT, gm
5 hc sinh khi
12,
4
hc sinh khi
11,
3 hc
sinh khi
10.
S cách chn ba hc sinh trong đó mi khi có mt em?
A.
12.
B.
220.
C.
60.
D.
3.
Câu 19:
10
cp v chng đi d tic. Tng s cách chn mt người đàn ông và mt người đàn bà
trong ba tic phát biu ý kiến sao cho hai người đó không là v chng?
A.
100. B. 91. C. 10. D. 90.
Câu 20: An mun qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. T nhà An đến nhà Bình có
4 con
đường đi, t nhà Bình ti nhà Cường có
6
con đường đi. Hi An có bao nhiêu cách chn
đường đi đến nhà Cường?
A.
6.
B.
4.
C.
10.
D.
24.
56
5155510
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 365
Câu 21: Các thành ph A, B, C, D được ni vi nhau bi các con đường như hình v. Hi có bao nhiêu
cách đi t A đến D mà qua B và C ch mt ln?
A. 9. B. 10. C. 18. D. 24.
Câu 22: Các thành ph A, B, C, D được ni vi nhau bi các con đường như hình v. Hi có bao nhiêu
cách đi t A đến D ri quay li A?
A. 1296. B. 784. C. 576. D. 324.
Câu 23: cái bút khác nhau và quyn sách giáo khoa khác nhau. Mt bn hc sinh cn chn
cái bút và quy
n sách. Hi bn hc sinh đó có bao nhiêu cách chn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Mt hp đựng bi đỏ bi xanh. Có bao nhiêu cách ly bi có đủ c màu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Mt người vào ca hàng ăn, người đó chn thc đơn gm món ăn trong món ăn, loi qu
tráng ming trong loi qu tráng ming và loi nước ung trong loi nước ung. Hi có
bao nhiêu cách ch
n thc đơn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s c hai ch s đều l?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: S các s t nhiên chn, gm bn ch s khác nhau đôi mt và không tn cùng bng 0 là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Có bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s đôi mt khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29:
Có 10 qu cu đỏ được đánh s t 1 đến 10, 7 qu cu xanh được đánh s t 1 đến 7 và 8 qu
cu vàng được đánh s t 1 đến 8. Hi có bao nhiêu cách ly ra 3 qu cu khác màu và khác s.
A. 392 B. 1023 C. 3014 D. 391
Câu 30: Có bao nhiêu s t nhiên có ch s được lp t sáu ch s , , , , , ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho các s
1, 5, 6, 7
có th lp được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s vi các ch s khác
nhau:
A.
12
. B.
24
. C.
64
. D.
256
.
Câu 32: Trong mt tun bn A d định mi ngày đi thăm mt người bn trong 12 người bn ca mình.
Hi bn A có th lp được bao nhiêu kế hoch đi thăm bn ca mình?
A.
3991680.
B.
12!.
C.
35831808.
D.
7!.
Câu 33: Nhãn mi chiếc ghế trong hi trường gm hai phn: phn đầu là mt ch cái, phn th hai là
mt s nguyên dương nh hơn
26.
Hi có nhiu nht bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác
nhau?
A.
624.
B.
48.
C.
600.
D.
625.
10 8
1
1
80 60 90 70
5
422
20 16 9 36
1
5
1
41
3
75
12
60 3
25 20 50 10
504 1792 953088 2296
1000 720 729 648
3
12
3
4
56
120 216 256 20
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 366
Câu 34: Bin s xe máy ca tnh
A
6
kí t, trong đó kí t v trí đầu tiên là mt ch cái, kí t v
trí th hai là mt ch s thuc tp
1;2;...;9 ,
mi kí t bn v trí tiếp theo là mt ch s
thuc tp
0;1;2;...;9 .
Hi nếu ch dùng mt mã s tnh thì tnh
A
có th làm được nhiu nht
bao nhiêu bin s xe máy khác nhau?
A.
2340000.
B.
234000.
C.
75.
D.
2600000.
Câu 35: S 253125000 có bao nhiêu ước s t nhiên?
A.
160. B. 240. C. 180. D. 120.
Câu 36: T các ch s
1, 5, 6, 7
có th lp được bao nhiêu ch s t nhiên có
4
ch s?
A.
324. B. 256. C. 248. D. 124.
Câu 37: Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà hai ch s đều chn?
A.
99.
B.
50.
C.
20.
D.
10.
Câu 38: T các ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6
có th lp được bao nhiêu ch s t nhiên bé hơn
100
?
A.
36. B. 62. C. 54. D. 42.
Câu 39: T các ch s
0, 1, 2, 3, 4, 5
có th lp được bao nhiêu s l gm
4
ch s khác nhau?
A.
154. B. 145. C. 144. D. 155.
Câu 40: T các ch s
0, 1, 2, 3, 4, 5
có th lp được bao nhiêu s chn gm
4
ch s khác nhau?
A.
156. B. 144. C. 96. D. 134.
Câu 41: T các ch s , , , , , , th lp được bao nhiêu s t nhiên chn có ba ch s?
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Có bao nhiêu s chn gm 6 ch s khác nhau, trong đó ch s đầu tiên là ch s l? Câu tr
li nào đúng?
A. s. B. s. C. s. D. s.
Câu 43: Cho các ch s 1, 2, 3,., 9. T các s đó có th l
p được bao nhiêu s chn gm 4 ch s khác
nhau và không vượt quá 2011.
A. 168 B. 170 C. 164 D. 172
Câu 44: T các s lp đưc bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s khác nhau và là s l
A. 360 B. 343 C. 480 D. 347
Câu 45: Có bao nhiêu cách xếp 4 người A,B,C,D lên 3 toa tàu, biết mi toa có th cha 4 người.
A. 81 B. 68 C. 42 D. 98
Câu 46: Có 3 nam và 3 n cn xếp ng
i vào mt hàng ghế. Hi có my cách xếp sao cho nam, n ngi
xen k?
A. 72 B. 74 C. 76 D. 78
Câu 47: Có bao nhiêu cách sp xếp n sinh, nam sinh thành mt hàng dc sao cho các bn nam
n ngi xen k:
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: S đin thoi Huyn C Chi có ch s và bt đầu bi ch s đầu tiên là . Hi
Huy
n C Chi có ti đa bao nhiêu máy đin thoi:
A. . B. . C. . D. .
0
12
3
4
56
210 105 168 145
40000 38000 44000 42000
1, 2,3, 4,5,6, 7
33
672720
144
7 3 790
1000 100000 10000 1000000
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 367
Câu 49: Trong mt gii thi đấu bóng đá có 20 đội tham gia vi th thc thi đấu vòng tròn. C hai đội thì
gp nhau đúng mt ln. Hi có tt c bao nhiêu trn đấu xy ra.
A. 190 B. 182 C. 280 D. 194
Câu 50: T các ch s có th lp được bao nhiêu ch s t nhiên bé hơn ?
A. B. C. D.
Câu 51: T các ch s có th lp
được bao nhiêu s l gm ch s khác nhau?
A. B. C. D.
Câu 52: T các ch s có th lp được bao nhiêu s chn gm ch s khác nhau?
A. B. C. D.
Câu 53: Cho tp t tp có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên có ch s
chia hết cho ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 54:
6
hc sinh và
3
thy giáo
A
,
B
,
C
. Hi có bao nhiêu cách xếp ch
9
người đó ngi trên
mt hàng ngang có
9
ch sao cho mi thy giáo ngi gia hai hc sinh.
A.
4320
. B.
90
. C.
43200
. D.
720
.
Câu 55:
15
hc sinh gii gm
6
hc sinh khi 12 , 4 hc sinh khi 11
5
hc sinh khi
10
. Hi
có bao nhiêu cách chn ra
6
hc sinh sao cho mi khi có ít nht
1
hc sinh?
A.
4249
. B.
4250
. C.
5005
. D.
805
.
Câu 56: Mt liên đoàn bóng đá có
10
đội, mi đội phi đá 4 trn vi mi đội khác, 2 trn sân nhà
2 trn sân khách. S trn đấu được sp xếp là:
A.
180
B.
160
. C.
90
. D.
45
.
Câu 57: T tp có th lp được bao nhiêu s gm 8 ch s đôi mt khác nhau sao ch s đầu chn ch
s đứng cui l.
A. 11523 B. 11520 C. 11346 D. 22311
Câu 58: Có bao nhiêu s t nhiên nh hơn
100
chia hết cho
2
3
.
A.
12
. B.
16
. C.
17
. D.
20
.
Câu 59: Cho tp
1, 2,3,4,5,6,7,8A
. T tp A có th lp được bao nhiêu s gm 8 ch s đôi mt
khác nhau sao các s này l không chia hết cho 5.
A. 15120 B. 23523 C. 16862 D. 23145
Câu 60: Cho tp
0,1, 2,3, 4,5,6A
. T tp A có th lp được bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s
chia hết cho 5.
A. 660 B. 432 C. 679 D. 523
Câu 61: S các s t nhiên gm
5
ch s chia hết cho
10
là:
A.
3260
. B.
3168
. C.
9000
. D.
12070
.
Câu 62: Cho tp hp s:
0,1, 2,3,4,5,6A
.Hi có th thành lp bao nhiêu s có 4 ch s khác nhau
và chia hết cho 3.
A. 114 B. 144 C. 146 D. 148
Câu 63: Cho các ch s 1, 2, 3,., 9. T các s đó có th lp được bao nhiêu s chn gm 4 ch s khác
nhau và không vượt quá 2011.
1, 2, 3, 4, 5, 6
100
36. 62. 54. 42.
0, 1, 2, 3, 4, 5
4
154. 145. 144. 155.
0, 1, 2, 3, 4, 5
4
156. 144. 96. 134.
0;1;2;3;4;5;6A
A
5
2
8232
1230 1260 2880
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 368
A. 168 B. 170 C. 164 D. 172
Câu 64: T các ch s có th lp được bao nhiêu ch s t nhiên bé hơn ?
A. B. C. D.
Câu 65: Mt hp cha qu cu gm sáu qu cu xanh đánh s t đến , năm qu cu đỏ đánh s
t đến năm qu cu vàng đánh s t đến . H
i có bao nhiêu cách ly ra t hp đó
qu cu va khác màu va khác s.
A. . B. . C. . D. .
Câu 66: Có bao nhiêu cách sp xếp
3
n sinh,
3
nam sinh thành mt hàng dc sao cho các bn nam và
n ngi xen k:
A.
6
. B.
72
. C.
720
. D.
144
.
Câu 67: T các ch s , , , , , th lp được bao nhiêu s t nhiên l có bn ch s đôi mt
khác nhau và phi có mt ch s .
A.
36
s. B.
108
s. C.
228
s. D.
144
s.
Câu 68: T các ch s
0
, 2 ,
3
,
5
,
6
,
8
có th lp được bao nhiêu s t nhiên gm
6
ch s đôi mt
khác nhau trong đó hai ch s
0
5
không đứng cnh nhau.
A.
384 B. 120 C. 216 D. 600
Câu 69: Mt phiếu điu tra v đề t hc ca hc sinh gm
10
câu hi trc nghim, mi câu có bn la
chn để tr li. Khi tiến hành điu tra, phiếu thu li được coi là hp l nếu người được hi tr
li đủ
10
câu hi, mi câu ch chn mt phương án. Hi cn ti thiu bao nhiêu phiếu hp l để
trong s đó luôn có ít nht hai phiếu tr li ging ht nhau c
10 câu hi?
A.
2097152 . B. 10001. C. 1048577 . D. 1048576.
Câu 70: Gi
S tp hp tt c các s t nhiên gm 5 ch s đôi mt khác nhau được lp t các ch s
5,6, 7,8,9.
Tính tng tt c các s thuc tâp
.S
A.
9333420.
B.
46666200.
C.
9333240.
D.
46666240.
Câu 71: T các ch s
1, 2 ,
3
, 4 ,
5
,
6
có th lp được bao nhiêu s t nhiên l
6
ch s khác
nhau và trong mi s đó tng ca ba ch s đầu ln hơn tng ca ba ch s cui mt đơn v
A.
32. B. 72 . C. 36. D.
24
.
Câu 72: Tô màu các cnh ca hình vuông
A
BCD bi 6 màu khác nhau sao cho mi cnh được tô bi
mt màu và hai cnh k nhau thì tô bi hai màu khác nhau. Hi có bao nhiêu cách tô?
A.
360
. B.
480
. C.
600
. D.
630
.
Câu 73: Cho
5
ch s 1, 2 ,
3
, 4 ,
6
. Lp các s t nhiên có
3
ch s đôi mt khác nhau t
5
ch s
đã cho. Tính tng ca các s lp được.
A.
12321
B.
21312
C.
12312
D.
21321
Câu 74: Có bao nhiêu s
10
ch s đưc to thành t các ch s 1, 2 ,
3
sao cho bt kì 2 ch s
nào đứng cnh nhau cũng hơn kém nhau
1 đơn v?
A.
32
B.
16
C.
80
D.
64
1, 2, 3, 4, 5, 6
100
36. 62. 54. 42.
16
1
6
1
5
1
53
72 150 60 80
0
12
358
3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 369
Câu 75: Hi có tt c bao nhiêu s t nhiên chia hết cho
9
mà mi s
2011
ch s và trong đó có ít
nht hai ch s
9
.
A.
2011 2010
9 2019.9 8
9

B.
2011 2010
92.98
9

C.
2011 2010
998
9

D.
2011 2010
9 19.9 8
9

Câu 76: T các s
1, 2,3,4,5,6
có th lp được bao nhiêu s t nhiên, mi s có 6 ch s đồng thi tha
điu kin: sáu s ca mi s là khác nhau và trong mi s đó tng ca 3 ch s đầu nh hơn
tng ca 3 s sau mt đơn v.
A. 104 B. 106 C. 108 D. 112
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 1
BÀI 23: QUY TC ĐẾM
Câu 1: Gi s bn mun mua mt áo sơ mi c
39
hoc c
40
. Áo c
39
5
màu khác nhau, áo c
40
4 màu khác nhau. Hi có bao nhiêu s la chn?
A.
9.
B.
5.
C.
4.
D.
1.
Li gii.
Nếu chn c áo
39
thì s
5
cách.
Nếu chn c áo
40
thì s4 cách.
Theo qui tc cng, ta có
549
cách chn mua áo.
Câu 2: Mt người có
4 cái qun khác nhau,
6
cái áo khác nhau,
3
chiếc cà vt khác nhau. Để chn
mt cái qun hoc mt cái áo hoc mt cái cà vt thì s cách chn khác nhau là:
A.
13. B. 72. C. 12. D. 30.
Li gii.
Nếu chn mt cái qun thì s 4 cách.
Nếu chn mt cái áo thì s
6
cách.
Nếu chn mt cái cà vt thì s
3
cách.
Theo qui tc cng, ta có
46313
cách chn.
Câu 3: Trên bàn có
8
cây bút chì khác nhau,
6
cây bút bi khác nhau và
10
cun tp khác nhau. Mt
hc sinh mun chn mt đồ vt duy nht hoc mt cây bút chì hoc mt cây bút bi hoc mt
cun tp thì s cách chn khác nhau là:
A.
480.
B.
24.
C.
48.
D.
60.
Li gii.
Nếu chn mt cây bút chì thì s
8
cách.
Nếu chn mt cây bút bi thì s
6
cách.
Nếu chn mt cun tp thì s
10
cách.
Theo qui tc cng, ta có
8 6 10 24
cách chn.
CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 2
Câu 4: Trong mt trường THPT, khi 11
280
hc sinh nam và
325
hc sinh n. Nhà trường cn
chn mt hc sinh khi
11 đi d d hi ca hc sinh thành ph. Hi nhà trường có bao nhiêu
cách chn?
A.
45. B. 280. C. 325. D. 605.
Li gii.
Nếu chn mt hc sinh nam có
280
cách.
Nếu chn mt hc sinh n
325
cách.
Theo qui tc cng, ta có
280 325 605
cách chn.
Câu 5: Mt trường THPT được c mt hc sinh đi d tri hè toàn quc. Nhà trường quyết định chn
mt hc sinh tiên tiến lp
11A hoc lp
12 .B
Hi nhà trường có bao nhiêu cách chn, nếu biết
rng lp
11
A
31
hc sinh tiên tiến và lp 12
B
22 hc sinh tiên tiến?
A.
31.
B.
9.
C.
53.
D.
682.
Li gii.
Nếu chn mt hc sinh lp
11
A
31 cách.
Nếu chn mt hc sinh lp
12
B
22
cách.
Theo qui tc cng, ta có
31 22 53
cách chn.
Câu 6: Trong mt hp cha sáu qu cu trng được đánh s t
1 đến
6
và ba qu cu đen được đánh
s
7, 8, 9.
Có bao nhiêu cách chn mt trong các qu cu y?
A.
27.
B.
9.
C.
6.
D.
3.
Li gii.
Vì các qu cu trng hoc đen đều được đánh s phân bit nên mi ln ly ra mt qu cu bt kì
là mt ln chn.
Nếu chn mt qu trng có
6
cách.
Nếu chn mt qu đen có
3
cách.
Theo qui tc cng, ta có
639
cách chn.
Câu 7: Gi s t tnh
A
đến tnh
B
có th đi bng các phương tin: ô tô, tàu ha, tàu thy hoc máy
bay. Mi ngày có
10
chuyến ô tô,
5
chuyến tàu ha,
3
chuyến tàu thy và 2 chuyến máy bay.
Hi có bao nhiêu cách đi t tnh
A
đến tnh
B
?
A.
20. B. 300. C. 18. D. 15.
Li gii.
Nếu đi bng ô tô có
10
cách.
Nếu đi bng tàu ha có
5
cách.
Nếu đi bng tàu thy có
3
cách.
Nếu đi bng máy bay có 2 cách.
Theo qui tc cng, ta có
10 5 3 2 20
cách chn.
Câu 8: Trong mt cuc thi tìm hiu v đất nước Vit Nam, ban t chc công b danh sách các đề tài
bao gm:
8
đề tài v lch s,
7
đề tài v thiên nhiên,
10
đề tài v con người và
6
đề tài v văn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 3
hóa. Mi thí sinh được quyn chn mt đề tài. Hi mi thí sinh có bao nhiêu kh năng la chn
đề tài?
A.
20. B. 3360. C. 31. D. 30.
Li gii.
Nếu chn đề tài v lch s
8
cách.
Nếu chn đề tài v thiên nhiên có
7
cách.
Nếu chn đề tài v con người có
10
cách.
Nếu chn đề tài v văn hóa có
6
cách.
Theo qui tc cng, ta có
8710631
cách chn.
Câu 9: Mt t hc sinh n hc sinh nam. Hi có bao nhiêu cách chn ngu nhiên mt hc
sinh ca t đó đi trc nht.
A.
20 . B.
11
. C. 30. D. 10.
Li gii
Chn ngu nhiên mt hc sinh t
11 hc sinh, ta có 11 cách chn.
Câu 10: Có bao nhiêu s t nhiên có chín ch s mà các ch s ca nó viết theo th t gim dn:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Vi mt cách chn ch s t tp ta có duy nht mt cách xếp chúng
theo th t gim dn.
Ta có cách chn ch s t tp
Do đó có s t nhiên cn tìm.
Câu 11: Có 3 kiu mt đồng h đeo tay và 4 kiu dây. Hi có bao nhiêu cách chn mt chiếc đồng h
gm mt mt và mt dây?
A. 4. B. 7. C. 12.
D. 16.
Li gii.
Để chn mt chiếc đồng h, ta có:
Có 3 cách chn mt.
Có 4 cách chn dây.
Vy theo qui tc nhân ta có
34 12
cách.
Câu 12: Mt người có 4 cái qun, 6 cái áo, 3 chiếc cà vt. Để chn mi th mt món thì có bao nhiu
cách chn b
'' qun-áo-cà vt'' khác nhau?
A. 13. B. 72. C. 12. D. 30.
Li gii.
Để chn mt b
'' qun-áo-cà vt'' , ta có:
Có 4 cách chn qun.
Có 6 cách chn áo.
Có 3 cách chn cà vt.
56
5155510
9
0,1, 2,3, 4,5,6, 7,8,9
10 9
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
10
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 4
Vy theo qui tc nhân ta có
463 72
cách.
Câu 13: Mt thùng trong đó có
12 hp đựng bút màu đỏ,
18
hp đựng bút màu xanh. S cách khác
nhau để chn được đồng thi mt hp màu đỏ, mt hp màu xanh là?
A.
13.
B.
12.
C.
18.
D.
216.
Li gii.
Để chn mt hp màu đỏ và mt hp màu xanh, ta có:
12 cách chn hp màu đỏ.
18 cách chn hp màu xanh.
Vy theo qui tc nhân ta có
12 18 216 cách.
Câu 14: Trên bàn có
8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cun tp khác nhau. S
cách khác nhau để chn được đồng thi mt cây bút chì, mt cây bút bi và mt cun tp.
A.
24.
B.
48.
C.
480.
D.
60.
Li gii.
Để chn
'' mt cây bút chì - mt cây bút bi - mt cun tp'' , ta có:
8 cách chn bút chì.
6 cách chn bút bi.
10 cách chn cun tp.
Vy theo qui tc nhân ta có
8 6 10 480 cách.
Câu 15: Mt bó hoa có
5 hoa hng trng, 6 hoa hng đỏ7 hoa hng vàng. Hi có my cách chn
ly ba bông hoa có đủ c ba màu.
A.
240.
B.
210.
C.
18.
D.
120.
Li gii.
Để chn ba bông hoa có đủ c ba màu, ta có:
5 cách chn hoa hng trng.
6 cách chn hoa hng đỏ.
7
cách chn hoa hng vàng.
Vy theo qui tc nhân ta có
5 6 7 210 cách.
Câu 16: Mt người vào ca hàng ăn, người đó chn thc đơn gm mt món ăn trong năm món, mt loi
qu tráng ming trong năm loi qu tráng ming và mt nước ung trong ba loi nước ung. Có
bao nhiêu cách chn thc đơn.
A.
25.
B.
75.
C.
100.
D.
15.
Li gii.
Để chn thc đơn, ta có:
5
cách chn món ăn.
5
cách chn qu tráng ming.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 5
3
cách chn nước ung.
Vy theo qui tc nhân ta có
553 75
cách.
Câu 17: Trong mt trường THPT, khi
11
280
hc sinh nam và
325
hc sinh n. Nhà trường cn
chn hai hc sinh trong đó có mt nam và mt n đi d tri hè ca hc sinh thành ph. Hi nhà
trường có bao nhiêu cách chn?
A.
910000. B. 91000. C. 910. D. 625.
Li gii.
Để chn mt nam và mt n đi d tri hè, ta có:
280
cách chn hc sinh nam.
325 cách chn hc sinh n.
Vy theo qui tc nhân ta có
280 325 91000
cách.
Câu 18: Mt đội hc sinh gii ca trường THPT, gm
5 hc sinh khi
12,
4
hc sinh khi
11,
3 hc
sinh khi
10.
S cách chn ba hc sinh trong đó mi khi có mt em?
A.
12.
B.
220.
C.
60.
D.
3.
Li gii.
Để chn mt nam và mt n đi d tri hè, ta có:
5
cách chn hc sinh khi
12.
4 cách chn hc sinh khi
11.
3
cách chn hc sinh khi
10.
Vy theo qui tc nhân ta có
543 60
cách.
Câu 19:
10
cp v chng đi d tic. Tng s cách chn mt người đàn ông và mt người đàn bà
trong ba tic phát biu ý kiến sao cho hai người đó không là v chng?
A.
100.
B.
91.
C.
10.
D.
90.
Li gii.
Để chn mt người đàn ông và mt người đàn bà không là v chng, ta có
10
cách chn người đàn ông.
9
cách chn người đàn bà.
Vy theo qui tc nhân ta có
910 90
cách.
Câu 20: An mun qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. T nhà An đến nhà Bình có
4
con
đường đi, t nhà Bình ti nhà Cường có
6
con đường đi. Hi An có bao nhiêu cách chn
đường đi đến nhà Cường?
A.
6.
B.
4.
C.
10.
D.
24.
Li gii.
T An
Bình có 4ch.
T Bình
Cường có
6
cách.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 6
Vy theo qui tc nhân ta có
46 24
cách.
Câu 21: Các thành ph A, B, C, D được ni vi nhau bi các con đường như hình v. Hi có bao nhiêu
cách đi t A đến D mà qua B và C ch mt ln?
A. 9. B. 10. C. 18. D. 24.
Li gii.
T
AB
4
cách.
T
BC

2
cách.
T
CD

2
cách.
Vy theo qui tc nhân ta có
423 24
cách.
Câu 22: Các thành ph A, B, C, D được ni vi nhau bi các con đường như hình v. Hi có bao nhiêu
cách đi t A đến D ri quay li A?
A. 1296. B. 784. C. 576. D. 324.
Li gii.
T kết qu câu trên, ta có:
T
AD

24
cách.
Tương t, t
DA

24
cách.
Vy theo qui tc nhân ta có
24 24 576
cách.
Câu 23: cái bút khác nhau và quyn sách giáo khoa khác nhau. Mt bn hc sinh cn chn
cái bút và quyn sách. Hi bn hc sinh đó có bao nhiêu cách chn?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
S cách chn cái bút có cách, s cách chn quyn sách có cách.
Vy theo quy tc nhân, s cách chn cái bút và quyn sách là: cách.
Câu 24: Mt hp đựng bi đỏ bi xanh. Có bao nhiêu cách ly bi có đủ c màu?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Ly bi đỏ cách.
Ly bi xanh có cách.
Theo quy tc nhân, s cách ly bi có đủ c màu là cách.
10 8
1
1
80 60 90 70
1
10
1
8
11
10.8 80
5
422
20 16 9 36
1
5
14
22
5.4 20
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 7
Câu 25: Mt người vào ca hàng ăn, người đó chn thc đơn gm món ăn trong món ăn, loi qu
tráng ming trong loi qu tráng ming và loi nước ung trong loi nước ung. Hi có
bao nhiêu cách chn thc đơn?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
cách chn món ăn trong món ăn, cách chn loi qu tráng ming trong loi
qu tráng ming và cách chn loi nước ung trong loi nước ung.
Theo quy tc nhân có cách chn thc đơn.
Câu 26: Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà c hai ch s đều l?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi s t nhiên có hai ch s c hai ch s đều l .
S cách chn s cách.
S cách chn s cách.
Vy có s tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 27: S các s t nhiên chn, gm bn ch s khác nhau đôi mt và không tn cùng bng 0 là :
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi s n tìm là
Có 4 cách chn , 8 cách chn , 8 cách chn và 7 cách chn . Vy có tt c :
Câu 28: Có bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s đôi mt khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi s cn lp là có ba ch s đôi mt khác nhau.
Ch s cách chn.
Ch s cách chn.
Ch s cách chn.
Do đó có cách lp s.
Câu 29: Có 10 qu cu đỏ được đánh s t 1 đến 10, 7 qu cu xanh được đánh s t 1 đến 7 và 8 qu
cu vàng được đánh s t 1 đến 8. Hi có bao nhiêu cách l
y ra 3 qu cu khác màu và khác s.
A. 392 B. 1023 C. 3014 D. 391
Li gii
Ta chn các qu cu theo trình t sau
Chn qu xanh: 7 cách chn
Chn qu cu vàng: có 7 cách chn
Chn qu cu đỏ: có 8 cách chn
1
5
1
41
3
75
12
60 3
5
1
5
41 4
3
1
3
5.4.3 60
25 20 50 10
ab
a 5
b 5
5.5 25
504 1792 953088 2296
abcd
d a b c
4.8.8.7 1792
1000 720 729 648
abc
a 9
b 9
c
8
9.9.8 648
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 8
Vy có tt c cách chn.
Câu 30: Có bao nhiêu s t nhiên có ch s được lp t sáu ch s , , , , , ?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi s t nhiên có ba ch s .
cách chn .
cách chn .
cách chn .
Theo quy tc nhân có .
Câu 31: Cho các s
1, 5, 6, 7
có th lp được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s vi các ch s khác
nhau:
A.
12
. B.
24
. C.
64
. D.
256
.
Li gii
Gi s t nhiên có
4
ch s cn tìm là:
, 0abcd a
, khi đó:
a
4
cách chn
b
3
cách chn
c
2
cách chn
d
1
cách chn
Vy có:
4.3.2.1 24
s.
Câu 32: Trong mt tun bn A d định mi ngày đi thăm mt người bn trong 12 người bn ca mình.
Hi bn A có th lp được bao nhiêu kế hoch đi thăm bn ca mình?
A.
3991680.
B.
12!.
C.
35831808.
D.
7!.
Li gii.
Mt tun có by ngày và mi ngày thăm mt bn.
12
cách chn bn vào ngày th nht.
11 cách chn bn vào ngày th hai.
10
cách chn bn vào ngày th ba.
9
cách chn bn vào ngày th tư.
8
cách chn bn vào ngày th năm.
7
cách chn bn vào ngày th sáu.
6 cách chn bn vào ngày th by.
Vy theo qui tc nhân ta có
3991612 11 10 9 8 7 068
cách.
Câu 33: Nhãn mi chiếc ghế trong hi trường gm hai phn: phn đầu là mt ch cái, phn th hai là
mt s nguyên dương nh hơn
26.
Hi có nhiu nht bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác
nhau?
A.
624.
B.
48.
C.
600.
D.
625.
7.7.8 392
3
12
3
4
56
120 216 256 20
abc
6
a
6 b
6
c
6.6.6 216
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 9
Li gii.
Mt chiếc nhãn gm phn đầu và phn th hai
1;2;...;25 .
24 cách chn phn đầu.
25
cách chn phn th hai.
Vy theo qui tc nhân ta có
24 25 600
cách.
Câu 34: Bin s xe máy ca tnh
A
6
kí t, trong đó kí t v trí đầu tiên là mt ch cái, kí t v
trí th hai là mt ch s thuc tp
1;2;...;9 ,
mi kí t bn v trí tiếp theo là mt ch s
thuc tp
0;1;2;...;9 .
Hi nếu ch dùng mt mã s tnh thì tnh
A
có th làm được nhiu nht
bao nhiêu bin s xe máy khác nhau?
A.
2340000.
B.
234000.
C.
75.
D.
2600000.
Li gii.
Gi s bin s xe là
123456
aaaa aa .
26
cách chn
1
a
9
cách chn
1, 2, 3, 4, 5, 6
10 cách chn
3
a
10
cách chn
4
a
10
cách chn
5
a
10
cách chn
6
a
Vy theo qui tc nhân ta có
26 9 10 10 10 10 2340000
bin s xe.
Câu 35: S 253125000 có bao nhiêu ước s t nhiên?
A.
160.
B.
240.
C.
180.
D.
120.
Li gii.
Ta có
348
253125000 2 .3 .5
nên mi ước s t nhiên ca s đã cho đều có dng
235
mn p

trong đó
, , mnp
sao cho
03; 04; 08.mn p
4
cách chn
.m
abcd
5
cách chn
.n
9
cách chn
.
p
Vy theo qui tc nhân ta có
4 5 9 180
ước s t nhiên.
Câu 36: T các ch s
1, 5, 6, 7
có th lp được bao nhiêu ch s t nhiên có 4 ch s?
A.
324.
B.
256.
C.
248.
D.
124.
Li gii.
Gi s cn tìm có dng
abcd
vi
,,, 1, 5, 6, 7.abcd A
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 10
Vì s cn tìm có 4 ch s không nht thiết khác nhau nên:
a
được chn t tp
A
nên có
4
cách chn.
b được chn t tp
A
nên có 4 cách chn.
c
được chn t tp
A
nên có
4
cách chn.
d được chn t tp
A
nên có 4 cách chn.
Như vy, ta
4444 256 s cn tìm.
Câu 37: Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà hai ch s đều chn?
A.
99.
B.
50.
C.
20.
D.
10.
Li gii.
Gi s cn tìm có dng
ab
vi
, 0,2,4,6,8ab A
0.a
Trong đó:
a
được chn t tp
\0A nên có 4 cách chn.
b được chn t tp
A
nên có 5 cách chn.
Như vy, ta
45 20 s cn tìm.
Câu 38: T các ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6
có th lp được bao nhiêu ch s t nhiên bé hơn 100?
A.
36. B. 62. C. 54. D. 42.
Li gii.
Các s bé hơn
100
chính là các s có mt ch s và hai ch s được hình thành t tp
1, 2,3,4,5,6 .A
T tp
A
có th lp được
6
smt ch s.
Gi s có hai ch s có dng
ab
vi

,.ab A
Trong đó:
a
được chn t tp A nên có
6
cách chn.
b
được chn t tp
A
nên có
6
cách chn.
Như vy, ta
66 36
s có hai ch s.
Vy, t
A
có th lp được
36 6 42
s t nhiên bé hơn
100.
Câu 39: T các ch s
0, 1, 2, 3, 4, 5
có th lp được bao nhiêu s l gm 4 ch s khác nhau?
A.
154.
B.
145.
C.
144.
D.
155.
Li gii.
Gi s cn tìm có dng
abcd
vi
, , , 0,1,2,3,4,5 .abcd A
abcd
là s l
1, 3, 5 :dd
3
cách chn.
Khi đó
:a
4
cách chn,
:b
4
cách chn và
:c
3
cách chn.
Vy có tt c
3443144
s cn tìm.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 11
Câu 40: T các ch s
0, 1, 2, 3, 4, 5
có th lp được bao nhiêu s chn gm 4 ch s khác nhau?
A.
156.
B.
144.
C.
96.
D.
134.
Li gii.
Gi s cn tìm có dng
abcd
vi
, , , 0,1,2,3,4,5 .abcd A
abcd
là s chn
0, 2, 4 .d
TH1. Nếu
0,d
s cn tìm là
0.abc
Khi đó:
a
được chn t tp
\0A
nên có
5
cách chn.
b
được chn t tp
\0,
A
a
nên có 4 cách chn.
c
được chn t tp
\0, ,
A
ab
nên có
3
cách chn.
Như vy, ta
543 60
s có dng
0.abc
TH2. Nếu
2, 4 :dd
2
cách chn.
Khi đó
:a
4 cách chn,
:b
4 cách chn và
:c
3
cách chn.
Như vy, ta
2443 96
s cn tìm như trên.
Vy có tt c
60 96 156
s cn tìm.
Câu 41: T các ch s , , , , , , th lp được bao nhiêu s t nhiên chn có ba ch s?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi s có ba ch s cn tìm là , vi là s chn chn t các s đã cho.
nên có cách chn, chn nên có cách chn và tùy ý nên có cách chn.
Vy s các s cn tìm là .
Câu 42: Có bao nhiêu s chn gm 6 ch s khác nhau, trong đó ch s đầu tiên là ch s l? Câu tr
li nào đúng?
A. s. B. s. C. s. D. s
.
Li gii
Gi s có 6 ch s đó là . Vì l nên , vy có 5 la chn. Vì
chn nên , vy có 5 la chn. Tiếp theo có 8 la chn, có 7 la chn,
có 6 la chn, có 5 la chn. Vy có tt c s tha mãn.
Câu 43: Cho các ch s 1, 2, 3,., 9. T các s đó có th lp được bao nhiêu s chn gm 4 ch s khác
nhau và không vượt quá 2011.
A. 168 B. 170
C. 164 D. 172
Li gii
Gi s cn lp ,
chn nên . Đồng thi
0
12
3
4
56
210 105 168 145
nabc 0a c
0a 6 c
4
b 7
6.4.7 168
40000 38000 44000 42000
abcde
f
a
{
}
1; 3; 5; 7 ; 9a Î a
f
{}
0; 2; 4;6;8f Î
f
bc
d e
5.5.8.7.6.5 42000=
x
abcd
, , , 1,2,3,4,5,6,7,8,9abcd
x
2,4,6,8d
2011 1xa
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 12
có 1 cách chn, khi đó có 4 cách chn; cách
Suy ra có: s
Câu 44: T các s lp đưc bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s khác nhau và là s l
A. 360 B. 343 C. 480 D. 347
Li gii
Gi s cn lp ; đôi mt khác nhau.
Vì s cn lp là s l nên phi là s l. Ta lp qua các công đon sau.
Bước 1: Có 4 cách chn d
Bước 2: Có 6 cách chn a
Bước 3: Có 5 cách chn b
Bước 4: Có 4 cách chn c
Vy có 480 s tha yêu cu bài toán.
Câu 45: Có bao nhiêu cách xếp 4 người A,B,C,D lên 3 toa tàu, biết mi toa có th cha 4 người.
A. 81 B. 68 C. 42 D. 98
Li gii
Để xếp A ta có 3 cách lên mt trong ba toa
Vi mi cách xếp A ta có 3 cách xếp B lên toa tàu
Vi mi cách xếp A,B ta có 3 cách xếp C lên toa tàu
Vi mi cách xếp A,B,C ta có 3 cách xếp D lên toa tàu
Vy có cách xếp 4 người lên toa tàu.
Câu 46: Có 3 nam và 3 n cn xếp ngi vào mt hàng ghế. Hi có my cách xếp sao cho nam, n ngi
xen k?
A. 72 B. 74 C. 76 D. 78
Li gii
Có 6 cách chn mt người tu ý ngi vào ch th nht. Tiếp đến, có 3 cách chn mt người
khác phái ngi vào ch th 2. Li có 2 cách chn mt người khác phái ngi vào ch th 3, có 2
cách chn vào ch th 4, có 1 cách chn vào ch th 5, có 1 cách chn vào ch th 6.
Vy có: cách.
Câu 47: Có bao nhiêu cách sp xếp n sinh, nam sinh thành mt hàng dc sao cho các bn nam
n ngi xen k:
A. .
B. . C. . D. .
Li gii
Chn v trí 3 nam và 3 n: cách chn.
Xếp 3 nam có: cách xếp.
Xếp 3 n có: cách xếp.
Vy có cách xếp.
Câu 48: S đin thoi Huyn C Chi có ch s và bt đầu bi ch s đầu tiên là . Hi
Huyn C Chi có ti đa bao nhiêu máy đin thoi:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi s đin thoi cn tìm có dng .
Khi đó: có 10 cách chn, có 10 cách chn, có 10 cách chn, có 10 cách chn.
1aa d
,bc
7.6
1.4.6.7 168
1, 2,3, 4,5,6, 7
x
abcd
, , , 1,2,3,4,5,6,7abcd
,,,abcd
x
d
x
3.3.3.3 81
6.3.2.2.1.1 72
33
6 72 720
144
2.1
3.2.1
3.2.1

2
2.1. 3.2.1 72
7 3 790
1000 100000 10000 1000000
790abcd
a
b
c
d
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 13
Nên có tt c s.
Câu 49: Trong mt gii thi đấu bóng đá có 20 đội tham gia vi th thc thi đấu vòng tròn. C hai đội thì
gp nhau đúng mt ln. Hi có tt c bao nhiêu trn đấu xy ra.
A. 190 B. 182 C. 280 D. 194
Li gii
C mi đội phi thi đấu vi 19 đội còn li nên có trn đấu. Tuy nhiên theo cách tính này
thì mt trn đấu chng hn A gp B được tính hai ln. Do đó s trn đấu thc tế din ra là:
trn.
Câu 50: T các ch s có th lp được bao nhiêu ch s t nhiên bé hơn ?
A. B. C. D.
Li gii
Các s bé hơn chính là các s có mt ch s và hai ch s được hình thành t tp
T tp có th lp được s mt ch s.
Gi s có hai ch s có dng vi
Trong đó:
được chn t tp nên có cách chn.
được chn t tp nên có cách chn.
Như vy, ta có s có hai ch s.
Vy, t có th lp được s t nhiên bé hơn
Câu 51: T các ch s có th lp được bao nhiêu s l gm ch s khác nhau?
A. B. C. D.
Li gii
Gi s cn tìm có dng vi
là s l cách chn.
Khi đó cách chn, cách chn và cách chn.
Vy có tt c s cn tìm.
Câu 52: T các ch s có th lp được bao nhiêu s chn gm ch s khác nhau?
A. B. C. D.
Li gii
Gi s cn tìm có dng vi
là s chn
TH1. Nếu s cn tìm là Khi đó:
được chn t tp nên có cách chn.
được chn t tp nên có ch chn.
được chn t tp nên có cách chn.
Như vy, ta có s có dng
TH2. Nếu cách chn.
4
10.10.10.10 10
19.20
19.20
190
2
1, 2, 3, 4, 5, 6
100
36. 62. 54. 42.
100
1, 2,3,4,5,6 .A
A
6
ab

,.ab A
a
A
6
b
A
6
66 36
A
36 6 42 100.
0, 1, 2, 3, 4, 5
4
154. 145. 144. 155.
abcd
, , , 0,1,2,3,4,5 .abcd A
abcd
1, 3, 5 :dd 3
:a
4
:b
4
:c
3
3443144
0, 1, 2, 3, 4, 5
4
156. 144. 96. 134.
abcd
, , , 0,1,2,3,4,5 .abcd A
abcd
0, 2, 4 .d
0,d
0.abc
a
\0A 5
b
\0,
A
a
4
c
\0, ,
A
ab 3
543 60 0.abc
2, 4 :dd
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 14
Khi đó cách chn, cách chn và cách chn.
Như vy, ta có s cn tìm như trên.
Vy có tt c s cn tìm.
Câu 53: Cho tp t tp có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên có ch s
chia hết cho ?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi s ch s cn tìm là .
Công vic thành lp s được chia thành các bước:
- Chn ch s la chn vì khác .
- Chn các ch s , mi ch s la chn.
- Chn ch s la chn vì s to thành chia hết cho .
S s tha mãn yêu cu bài toán là: .
Câu 54:
6
hc sinh và
3
thy giáo A ,
B
,
C
. Hi có bao nhiêu cách xếp ch
9
người đó ngi trên
mt hàng ngang có
9
ch sao cho mi thy giáo ngi gia hai hc sinh.
A.
4320
. B.
90
. C.
43200
. D.
720
.
Li gii
Sp
6
hc sinh thành mt hàng ngang, gia
6
hc sinh có
5
khong trng, ta chn
3
khong
trng và đưa
3
giáo viên vào được cách sp tha yêu cu bài toán.
Vy tt c có :
3
5
6!. 43200A
cách.
Câu 55:
15 hc sinh gii gm 6 hc sinh khi
12
,
4
hc sinh khi
11
5 hc sinh khi 10. Hi
có bao nhiêu cách chn ra
6 hc sinh sao cho mi khi có ít nht
1
hc sinh?
A.
4249
. B.
4250
. C.
5005
. D.
805
.
Li gii
S cách chn
6
hc sinh bt k trong
15
hc sinh là
6
15
5005C
.
S cách chn
6
hc sinh ch có khi 12
6
6
1C
cách.
S cách chn
6
hc sinh ch có khi
10
11
6
9
84C
cách.
S cách chn
6
hc sinh ch có khi
10
12
66
11 6
461CC
cách.
S cách chn
6
hc sinh ch có khi
11
12
66
10 6
209CC
cách.
Do đó s cách chn
6
hc sinh sao cho mi khi có ít nht 1 hc sinh là
5005 1 84 461 209 4250
cách.
Câu 56: Mt liên đoàn bóng đá có
10
đội, mi đội phi đá 4 trn vi mi đội khác, 2 trn sân nhà và
2 trn sân khách. S trn đấu được sp xếp là:
:a
4
:b
4
:c
3
2443 96
60 96 156
0;1;2;3;4;5;6A
A
5
2
8232
1230 1260 2880
5
12345 12345 1 5
; , , , , ; 0; 0; 2; 4;6x aaaaa a a a a a A a a
x
1
a
60
234
, , aaa
7
5
a
42
3
6.7 .4 8232
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 15
A.
180
B.
160
. C.
90
. D.
45
.
Li gii
Mi đội s gp
9
đội khác trong hai lượt trn sân nhà và sân khách. Có
10.9 90
trn.
Mi đội đá
2
trn sân nhà,
2
trn sân khách. Nên s trn đấu là
2.90 180
trn.
Câu 57: T tp có th lp được bao nhiêu s gm 8 ch s đôi mt khác nhau sao ch s đầu chn ch
s đứng cui l.
A. 11523 B. 11520 C. 11346 D. 22311
Li gii
Vì ch s đứng đầu chn nên
1
a
4
cách chn, ch s đứng cui l nên
8
a
có 4 cách chn.
Các s còn li có
6.5.4.3.2.1
cách chn
Vy có
2
4 .6.5.4.3.2.1 11520
s tha yêu cu bài toán.
Câu 58: Có bao nhiêu s t nhiên nh hơn
100
chia hết cho
2
3
.
A.
12
. B.
16
. C.
17
. D.
20
.
Li gii
S các s t nhiên ln nht, nh hơn
100
chia hết cho
2
3
96
.
S các s t nhiên nh nht, nh hơn
100
chia hết cho
2
3
0
.
S các s t nhiên nh hơn
100
chia hết cho
2
3
96 0
117
6

nên chn
C
.
Câu 59: Cho tp
1, 2,3,4,5,6,7,8A
. T tp A có th lp được bao nhiêu s gm 8 ch s đôi mt
khác nhau sao các s này l không chia hết cho 5.
A. 15120 B. 23523 C. 16862 D. 23145
Li gii
x
l và không chia hết cho 5 nên
1, 3, 7dd
có 3 cách chn
S các chn các ch s còn li là:
7.6.5.4.3.2.1
Vy
15120
s tha yêu cu bài toán.
Câu 60: Cho tp
0,1, 2,3, 4,5,6A
. T tp A có th lp được bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s
chia hết cho 5.
A. 660 B. 432 C. 679 D. 523
Li gii
Gi
x
abcde
là s cn lp,
0,5 , 0ea
0ee
có 1 cách chn, cách chn
,,, :abcd
6.5.4.3
Trường hp này có 360 s
5ee
có mt cách chn, s cách chn
,,, :abcd
5.5.4.3 300
Trường hp này có 300 s
Vy có
660
s tha yêu cu bài toán.
Câu 61: S các s t nhiên gm
5
ch s chia hết cho
10
là:
A.
3260
. B.
3168
. C.
9000
. D.
12070
.
Li gii
Gi s cn tìm có dng:
0abcde a
.
Chn
e
: có 1 cách

0e
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 16
Chn
a
: có 9 cách
0a
Chn
bcd
: có
3
10
cách
Theo quy tc nhân,
3
1.9.10 9000
.
Câu 62: Cho tp hp s:
0,1, 2,3,4,5,6A
.Hi có th thành lp bao nhiêu s có 4 ch s khác nhau
và chia hết cho 3.
A. 114 B. 144 C. 146 D. 148
Li gii
Ta có mt s chia hết cho 3 khi và ch khi tng các ch s chia hết cho 3. Trong tp A có các
tp con các ch s chia hết cho 3 là
{0,1, 2, 3},
{0,1,2,6}
,
{0,2,3,4}
,
{0,3,4,5}
,
{1,2,4,5}
,
{1,2,3,6}
,
1, 3, 5, 6
.
Vy s các s cn lp là:
4(4! 3!) 3.4! 144
s.
Câu 63: Cho các ch s 1, 2, 3,., 9. T các s đó có th lp đưc bao nhiêu s chn gm 4 ch s khác
nhau và không vượt quá 2011.
A. 168 B. 170 C. 164 D. 172
Li gii
Gi s cn lp ,
chn nên . Đồng thi
có 1 cách chn, khi đó có 4 cách chn; cách
Suy ra có: s
Câu 64: T các ch s có th lp được bao nhiêu ch s t nhiên bé hơn ?
A. B. C. D.
Li gii
Các s bé hơn chính là các s có mt ch s và hai ch s được hình thành t tp
T tp có th lp được s mt ch s.
Gi s có hai ch s có dng vi
Trong đó:
được chn t tp nên có cách chn.
được chn t tp nên có cách chn.
Như vy, ta có s có hai ch s.
Vy, t có th lp đượ
c s t nhiên bé hơn
Câu 65: Mt hp cha qu cu gm sáu qu cu xanh đánh s t đến , năm qu cu đỏ đánh s
t đến năm qu cu vàng đánh s t đến . Hi có bao nhiêu cách ly ra t hp đó
qu cu va khác màu va khác s.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Kí hiu các qu cu như hình v.
TH1: Có qu xanh X6.
Bước 1: Ly qu X6 có cách.
x
abcd
, , , 1,2,3,4,5,6,7,8,9abcd
x
2,4,6,8d
2011 1xa
1aa d
,bc
7.6
1.4.6.7 168
1, 2, 3, 4, 5, 6
100
36. 62. 54. 42.
100
1, 2,3, 4,5,6 .A
A
6
ab
,.ab A
a
A
6
b
A
6
66 36
A
36 6 42 100.
16
1
6
1
5
1
53
72 150 60 80
1
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 17
Bước 2: Ly qu đỏ cách.
Bước 3: Ly 1 qu vàng có cách.
Vy có .
TH2: Không có qu xanh X6.
Bước 1: Ly qu xanh có cách.
Bước 2: Ly qu đỏ cách.
Bước 3: Ly qu vàng có cách.
Vy có .
Vy có 80.
Câu 66: Có bao nhiêu cách sp xếp
3
n sinh,
3
nam sinh thành mt hàng dc sao cho các bn nam và
n ngi xen k:
A.
6
. B.
72
. C.
720
. D.
144
.
Ligii
Chn B
Chn v trí
3
nam và
3
n:
2.1
cách chn.
Xếp
3
nam có:
3.2.1
cách xếp.
Xếp
3
n có:
3.2.1
cách xếp.
Vy có

2
2.1. 3.2.1 72
cách xếp.
Câu 67: T các ch s , , , , , th lp được bao nhiêu s t nhiên l có bn ch s đôi mt
khác nhau và phi có mt ch s .
A.
36
s. B.
108
s. C.
228
s. D. 144s.
Li gii
Gi s t nhiên có bn ch s khác nhau là
abcd
. Do s cn lp là s l và phi có mt ch s
3 nên ta có các trường hp.
TH1:
3a khi đó s có dng 3bcd .
2 cách chn
d
.
4 cách chn
a
.
3
cách chn
c
.
Theo quy tc nhân có
1.4.3.2 24
.
TH2:
3b
khi đó s có dng
3acd
.
2 cách chn
d
.
3
cách chn
a
.
3
cách chn
c
.
Theo quy tc nhân có
3.1.3.2 18
.
TH3:
3c
khi đó s có dng
3ab d
.
2 cách chn
d
.
3
cách chn
a
.
3
cách chn
b
.
Theo quy tc nhân có
3.1.3.2 18
.
TH4:
3d
khi đó sdng
3abc
.
4 cách chn
a
.
4
cách chn
b
.
3
cách chn
c
.
1
5
4
1.5.4 20
5
14
1
3
5.4.3 60
0
12
358
3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 18
Theo quy tc nhân có
4.4.3.1 48
.
Theo quy tc cng có
24 18 18 48 108
.
Câu 68: T các ch s
0
, 2 ,
3
,
5
,
6
,
8
có th lp được bao nhiêu s t nhiên gm
6
ch s đôi mt
khác nhau trong đó hai ch s
0
5
không đứng cnh nhau.
A. 384 B. 120 C. 216 D. 600
Li gii
S các s
6
ch s được lp t các ch s
0
, 2 ,
3
,
5
,
6
,
8
6! 5!
.
S các s ch s
0 5 đứng cnh nhau: 2.5! 4! .
S các s ch s
0 5 không đúng cnh nhau là:
6! 5! 2.5! 4! 384 .
Câu 69: Mt phiếu điu tra v đề t hc ca hc sinh gm 10 câu hi trc nghim, mi câu có bn la
chn để tr li. Khi tiến hành điu tra, phiếu thu li được coi là hp l nếu người được hi tr
li đủ
10
câu hi, mi câu ch chn mt phương án. Hi cn ti thiu bao nhiêu phiếu hp l để
trong s đó luôn có ít nht hai phiếu tr li ging ht nhau c
10
câu hi?
A. 2097152 . B. 10001. C. 1048577 . D. 1048576.
Li gii
Mi câu hi có 4 la chn.
10
câu hi có
10
4 1048576
phương án tr li khác nhau.
Vy nếu có nhiu hơn
1048576
phiếu hp l thì luôn có ít nht hai phiếu tr li ging nhau nên
s phiếu hp l ti thiu cn phát là
1048577
phiếu.
Câu 70: Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên gm 5 ch s đôi mt khác nhau được lp t các ch s
5, 6, 7,8,9.
Tính tng tt c các s thuc tâp
.S
A.
9333420.
B.
46666200.
C.
9333240.
D.
46666240.
Li gii
S các s t nhiên gm 5 ch s đôi mt khác nhau được lp t
5, 6, 7,8,9
5! 120
s.
Vì vai trò các ch s như nhau nên mi ch s
5, 6, 7,8,9
xut hin hàng đơn v
4! 24
ln.
Tng các ch s hàng đơn v

24 5 6 7 8 9 840
.
Tương t thì mi ln xut hin các hàng chc, trăm, nghìn, chc nghìn ca mi ch s là 24
ln.
Vy tng các s thuc tp
S

234
840 1 10 10 10 10 9333240
.
Câu 71: T các ch s
1
,
2
, 3,
4
, 5, 6 có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên l6 ch s khác
nhau và trong mi s đó tng ca ba ch s đầu ln hơn tng ca ba ch s cui mt đơn v
A.
32
. B.
72
. C.
36
. D. 24 .
Li gii
Gi
123456
aaaa aa
là s cn tìm
Ta có
6
1; 3; 5a

123 456
1aaa a aa 
Vi
6
1a thì
123 45
2aaa aa

123
45
,, 2,3,6
,4,5
aaa
aa
hoc

123
45
, , 2,4,5
,3,6
aaa
aa
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 19
Vi
6
3a
thì
123 45
4aaa aa

123
45
, , 2; 4;5
,1,6
aaa
aa
hoc

123
45
,, 1,4,6
,2,5
aaa
aa
Vi
6
5a thì
123 45
6aaa aa

123
45
,, 2,3,6
,1,4
aaa
aa
hoc

123
45
,, 1,4,6
,2,3
aaa
aa
Mi trường hp có
3!.2! 12
s tha mãn yêu cu
Vy có tt c
6.12 72
s cn tìm.
Câu 72: Tô màu các cnh ca hình vuông
A
BCD
bi
6
màu khác nhau sao cho mi cnh đưc tô bi
mt màu và hai cnh k nhau thì tô bi hai màu khác nhau. Hi có bao nhiêu cách tô?
A. 360 . B. 480 . C. 600 . D. 630 .
Li gii
Trường hp 1:
Tô cnh
A
B
CD khác màu:
 S cách tô cnh
A
B
: 6 cách.
 S cách tô cnh
BC : 5 cách.
 S cách tô cnh
CD
:
4
cách.
 S cách tô cnh
A
D : 4 cách.
Theo quy tc nhân ta có:
6.5.4.4 480 cách tô cnh
A
B
CD khác màu.
Trường hp 2: Tô cnh
A
B
CD cùng màu:
 S cách tô cnh
A
B :
6
cách.
 S cách tô cnh
BC
:
5
cách.
 S cách tô cnh
CD
:
1
cách.
 S cách tô cnh
A
D :
5
cách.
Theo quy tc nhân ta có:
6.5.1.5 150
cách tô cnh AB
CD
cùng màu.
Vy s cách tô màu tha đề bài là:
480 150 630
cách.
Câu 73: Cho
5
ch s 1, 2 ,
3
, 4 ,
6
. Lp các s t nhiên có
3
ch s đôi mt khác nhau t
5
ch s
đã cho. Tính tng ca các s lp được.
A.
12321
B.
21312
C.
12312
D.
21321
Li gii
Mi s s t nhiên có
3
ch s đôi mt khác nhau t
5
ch s 1, 2 ,
3
, 4 ,
6
là mt chnh hp
chp
3
ca các ch s này. Do đó, ta lp được
3
5
60A
s.
Do vai trò các s
1, 2 ,
3
, 4 ,
6
như nhau, nên s ln xut hin ca mi ch s trong các ch s
này mi hàng là như nhau và bng
60: 5 12 ln.
Vy, tng các s lp được là:
12. 1 2 3 4 6 100 10 1S  21312
.
Câu 74: Có bao nhiêu s
10
ch s đưc to thành t các ch s 1, 2 ,
3
sao cho bt kì 2 ch s
nào đứng cnh nhau cũng hơn kém nhau
1 đơn v?
A.
32
B.
16
C.
80
D.
64
Li gii
Gi s t nhiên cn tìm có dng
123 10
...aa a a
Bước 1: Xếp s 2 v trí l
1
a ,
3
a , …,
9
a hoc v trí chn
2
a ,
2
a , …,
10
a 2 cách.
Bước 2: Xếp các s 1 hoc
3
vào các v trí còn li có
5
2 cách.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 20
Theo quy tc nhân ta có
5
2.2 64
cách.
Câu 75: Hi có tt c bao nhiêu s t nhiên chia hết cho
9
mà mi s
2011
ch s và trong đó có ít
nht hai ch s
9
.
A.
2011 2010
9 2019.9 8
9

B.
2011 2010
92.98
9

C.
2011 2010
998
9

D.
2011 2010
9 19.9 8
9

Li gii
Đặt
X
là các s t nhiên tha yêu cu bài toán.
A
{ các s t nhiên không vượt quá 2011 ch s và chia hết cho 9}
Vi mi s thuc A có
m
ch s
( 2008)m
thì ta có th b sung thêm
2011m
s
0
vào
phía trước thì sđược không đổi khi chia cho 9. Do đó ta xét các s thuc A có dng
1 2 2011
... ; 0,1,2,3,...,9
i
aa a a
0
|AaA
mà trong
a
không có ch s 9}
1
|AaA
trong
a
đúng 1 ch s 9}
Ta thy tp A có
2011
91
1
9
phn t
Tính s phn t ca
0
A
Vi
0 1 2011
... ; 0,1, 2,...,8 1, 2010
i
xA xaa a i
2011
9ar
vi

2010
1
1; 9 ,

i
i
rra
.
T đó ta suy ra
0
A
2010
9
phn t
Tính s phn t ca
1
A
Để lp s ca thuc tp
1
A
ta thc hin liên tiếp hai bước sau
Bước 1: Lp mt dãy gm
2010
ch s thuc tp
0,1, 2...,8
và tng các ch s chia hết cho
9. S các dãy là
2009
9
Bước 2: Vi mi dãy va lp trên, ta b sung s 9 vào mt v trí bt kì dãy trên, ta có 2010
các b sung s 9
Do đó
1
A
2009
2010.9
phn t.
Vy s các s cn lp là:
2011 2011 2010
2010 2009
9 1 9 2019.9 8
1 9 2010.9
99


.
Câu 76: T các s
1, 2,3,4,5,6
có th lp được bao nhiêu s t nhiên, mi s có 6 ch s đồng thi tha
điu kin: sáu s ca mi s là khác nhau và trong mi s đó tng ca 3 ch s đầu nh hơn
tng ca 3 s sau mt đơn v.
A. 104 B. 106 C. 108 D. 112
Li gii
Cách 1:
Gi
12 6
... , 1, 2,3, 4,5,6
i
xaaaa
là s cn lp
Theo bài ra ta có:
123 456
1aaa aaa
123456
, , , , , 1,2,3,4,5,6aaaaaa
đôi mt khác nhau nên
123456
12345621aaaaaa
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 21
T, suy ra:
123
10aaa
Phương trình này có các b nghim là:
123
( , , ) (1,3,6); (1,4,5); (2,3,5)aaa
Vi mi b ta có
3!.3! 36
s.
Vy có
3.36 108
s cn lp.
Cách 2: Gi
x
abcdef
là s cn lp
Ta có:
123456 21
1
 

abcde f
abc de f
11abc
. Do
, , 1, 2,3,4, 5,6abc
Suy ra ta có các cp sau:
( , , ) (1,4,6); (2,3,6); (2,4,5)abc
Vi mi b như vy ta có
3!
cách chn
,,abc
3!
cách chn
,,de f
Do đó có:
3.3!.3! 108
s tha yêu cu bài toán.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 370
BÀI 24: HOÁN VN – CHNH HP – T HP
1 . HOÁN VN
a) Định nghĩa:
Mt hoán v ca mt tp hp có n phn t là mt cách sp xếp có th t n phn t đó
(vi
n
là s t nhiên,
1n
).
b) S các hoán v ca mt tp hp có
n
phn t
! ( 1)( 2)...1.
n
Pnnn n
c) Ví d:
Câu 1:
Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s phân bit thuc tp
1;2;3 ;4;5
?
Li gii
Các s t nhiên có 5 ch s phân bit thuc tp
1;2;3 ;4;5
là mt hoán v ca 5 phn t.
Vy có
5
5! 120P  s
Câu 2: Có bao nhiêu cách sp xếp ch ngi cho 5 hành khách:
a. Vào 5 ghế xếp thành mt dãy.
b. Vào 5 ghế xung quanh mt bàn tròn, nếu không có s phân bit gia các ghế này.
Li gii
a. 5 hành khách xếp vào 5 ghế ca mt dãy là mt hoán v 5 phn t. Do đó có
5
5! 120P 
cách xếp.
b. Vì bàn tròn không phân bit đầu cui nên để xếp 5 người ngi quanh mt bàn tròn ta c định
1 người và xếp 4 người còn li quanh người đã c định. Vy có
4
4! 24P  cách xếp
Chú ý:
+ Có
!n
cách xếp n người vào n ghế xếp thành mt dãy.
+ Có

1!n
cách xếp n người vào n ghế xếp quanh mt bàn tròn nếu không có s phân bit
gia các ghế.
2 . CHNH HP
a) Định nghĩa:
Mt chnh hp chp
k
ca
n
là mt cách sp xếp có th t
k
phn t t mt tp hp
n
phn t (vi
, kn
là các s t nhiên,
1 kn
).
b) S các chnh hp chp
k
ca mt tp hp có
n
phn t
1 kn

!
( 1)( 2)...( 1)
!
k
n
n
Ann n nk
nk

.
c) Ví d:
CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 371
Câu 1:
Mt t trc gm 8 nam và 6 n. Giáo viên mun chn ra 5 hc sinh trc. Hi có bao
nhiêu cách chn nếu nhóm này có ít nht mt n sinh.
Li gii
Cách 1:
Làm trc tiếp
- Chn 1 n, 4 nam có
14
68
CC
- Chn 2 n, 3 nam có
23
68
CC
- Chn 3 n, 2 nam có
32
68
CC
- Chn 4 n, 1 nam có
41
68
CC
- Chn 5 n
5
6
C
Vy có
14
68
CC
+
23
68
CC
+
32
68
CC
+
41
68
CC
+
5
6
1946C
cách.
Cách 2: Làm gián tiếp
Chn 5 hc sinh nam có
5
8
56C
cách
Để chn 5 hc sinh bt kì trong 14 hc sinh có
5
14
2002C
cách
Vy s cách chn 5 hc sinh có ít nht 1 n
2002 56 1946
cách
Câu 2: Có 30 câu hi gm 15 d, 10 trung bình, 5 khó, sp xếp thành các đề, mi đề có 5 câu
đủ ba loi, s câu d không ít hơn hai. Hi lp được bao nhiêu đề?
Câu 3: Có bao nhiêu cách chia mt lp 40 hc sinh thành 4 t sao cho mi t có 10 hc sinh?
3 . T HP
a) Định nghĩa: Mt t hp chp
k
ca
n
là mt cách chn
k
phn t t mt tp hp
n
phn t (vi
, kn
là các s t nhiên,
0 kn
).
b) S các t hp chp k ca mt tp hp có n phn t
(1 )kn

( 1)( 2)...( 1) !
!!!!
k
k
n
n
A
nn n n k n
C
kkknk


c) Ví d:
Câu 1:
Cho 5 đim A, B, C, D, E. Hi có bao nhiêu vectơ khác 0
được thành lp t hai trong
năm đim trên?
Li gii
C hai đim phân bit s lp được 2 vectơ do đó s vectơ khác
0
được lp t 5 đim A, B, C,
D, E là mt chnh hp chp 2 ca 5 phn t.
Vy có
2
5
20A
vectơ.
Câu 2: T 1 gm 10 em, bu ra 3 cán s gm mt t trưởng, mt t phó, mt thư kí (không
kiêm nhim) Hi có bao nhiêu cách.
Li gii
Chn 3 cán s trong 10 bn là mt chnh hp chp 3 ca 10 phn t.
Vy có
3
10
720A
cách.
4. Hai tính cht cơ bn ca s
k
n
C
Tính cht 1:
Cho s nguyên dương
n
và s nguyên
k
vi
0 kn
. Khi đó
knk
nn
CC
.
Tính cht 2:
Cho các s nguyên
n
k
vi
1 kn
. Khi đó
1
1
kkk
nnn
CCC
 .
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 372
8.6.
Mt ha sĩ cn trưng bày
10
bc tranh ngh thut khác nhau thành mt hàng ngang. Hi có bao
nhiêu cách để ha sĩ sp xếp các bc tranh?
8.7. T các ch s
0, 1, 2, 3, 4
có th lp được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s khác nhau?
8.8. Có bao nhiêu cách chn mt tp hp gm hai s nguyên dương nh hơn
100
? Có bao nhiêu
cách chn mt tp hp gm ba s nguyên dương nh hơn
100
?
8.9. Bn Hà có
5
viên bi xanh và
7
viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách để chn ra đúng
2
viên bi
khác màu?
8.10. Mt câu lc b c vua có
10
bn nam và
7
bn n. Hun luyn viên mun chn
4
bn đi thi
đấu c vua.
a) Có bao nhiêu cách chn
4
bn nam?
b) Có bao nhiêu cách chn
4
bn không phân bit nam, n?
c) Có bao nhiêu cách chn
4
bn, trong đó có
2
bn nam và
2
bn n?
8.11. Có bao nhiêu s t nhiên chia hết cho
5
mà mi s có bn ch s khác nhau?
DNG 1: HOÁN VN:
Khi gii bài toán chn trên mt tp X có n phn t, ta s dùng hoán v nếu có 2 du hiu sau:
*Chn hết các phn t ca X.
*Có sp xếp theo mt th t nào đó.
Câu 1. Có hai dãy ghế, mi dãy 5 ghế. Xếp 5 nam, 5 n vào 2 dãy ghế trên, có bao nhiêu cách, nếu :
a . Nam và n được xếp tùy ý. b. Nam 1 dãy ghế, n 1 dãy ghế.
Câu 2. Cho mt bàn dài có 10 ghế và 10 hc sinh trong đó có 5 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách sp
xếp ch ngi cho 10 hc sinh sao cho :
a . Nam, n ngi xen k nhau ?
b. Nhng hc sinh cùng gii thì ngi cnh nhau ?
Câu 3. a). Hi có bao nhiêu cách xếp 6 cp v chng ngi xung quanh mt chiếc bàn tròn, sao cho nam
và n ngi xen k nhau?.
b). Hi có bao nhiêu cách xếp 6 cp v chng ngi xung quanh mt chiếc bàn tròn, sao cho mi
đều ngi cnh chng ca mình?
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
H THNG BÀI TP T LUN.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 373
Câu 4. Mt trường trung hc ph thông có 4 hc sinh gii khi 12, có 5 hc sinh gii khi 11, có 6 hc
sinh gii khi 10. Hi có bao nhiêu cách sp xếp 15 hc sinh trên thành mt hàng ngang để đón
đoàn đại biu, nếu:
a). Các hc sinh được xếp bt kì.
b). Các hc sinh trong cùng mt khi phi đứng k nhau.
Câu 5. Có bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s khác nhau, biết tng ca 3 ch s này bng 18?
DNG 2: CHNH HP.
Khi gii mt bài toán chn trên mt tp X có n phn t, ta s dùng chnh hp nếu có 2 du hiu
sau:
*Ch chn k phn t trong n phn t ca X (1 kn).
*Có sp xếp th t các phn t đã chn.
Câu 1. a. Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s đôi mt khác nhau ?
b. Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s và s đó là s chn ?
c. Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s đôi mt khác nhau và s đó là s l ?
Câu 2. Có bao nhiêu s gm 5 ch s phân bit có mt đủ ba ch s 1, 2, 3.
Câu 3. a. Có bao nhiêu s t nhiên có ba ch s đôi mt khác nhau và bé hơn s 475 ?
b. Có bao nhiêu s t nhiên chn gm 3 ch s và bé hơn s 475 ?
c. Có bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s đôi mt khác nhau bé hơn s 475 và là s l ?
Câu 4. Xếp 5 bn nam và 5 bn n thành mt hàng dc .Hi có bao nhiêu cách xếp :
a). Nam n đứng xen k .
b). N luôn đứng cnh nhau .
c). Không có 2 nam nào đứng cnh nhau .
Câu 5. Có th lp ra được bao nhiêu s đin thoi di động có 10 ch s bt đầu là 0908, các ch s còn
li khác nhau đôi mt, khác vi 4 ch s đầu và phi có mt ch s 6.
DNG 3: T HP
Khi gii bài toán chn trên mt tp hp X có n phn t, ta s dùng t hp nếu có 2 du hiu sau:
*Ch chn k phn t trong n phn t ca X (
1 kn
).
*Không ph thuc vào th t sp xếp các phn t đã chn.
Câu 1. T 5 bông hng vàng, 3 bông hng trng, 4 bông hng đỏ (các bông hng xem như đôi mt khác
nhau). Người ta mun chn ra 1 bó hoa hng gm 7 bông. Có bao nhiêu cách chn.
a) 1 bó hoa trong đó có đúng mt bông hng đỏ.
b) 1 bó hoa trong đó có ít nht 3 bông hng vàng và ít nht 3 bông hng đỏ.
Câu 2. Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 bi vàng có kích thước đôi mt khác nhau.
a.Có bao nhiêu cách chn ra 6 viên bi, trong đó có đúng 2 viên bi đỏ.
b.Có bao nhiêu cách chn ra 6 viên bi, trong đó s bi xanh bng s bi đỏ.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 374
Câu 3. Có mt hp đựng 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng.
a). Có bao nhiêu cách ly ra 6 viên bi, trong đó có 2 viên bi xanh và có nhiu nht 2 viên bi vàng
và phi có đủ 3 màu.
b). Có bao nhiêu cách ly ra 9 viên bi có đủ 3 màu.
Câu 4. Mt đội cnh sát giao thông gm 15 người trong đó có 12 nam. Hi có bao nhiêu cách phân đội
csgt đó v 3 cht giao thông sao cho mi cht có 4 nam và 1 n.
Câu 5. Môt lp có 20 hc sinh trong đó có 14 nam, 6 n. Hi có bao nhiêu cách lp 1 đội gm 4 hc sinh
trong đó có.
a.S nam và n bng nhau. b.ít nht 1 n.
Câu 6. Mt đội văn ngh gm 20 người, trong đó có 10 nam, 10 n. Hi có bao nhiêu cách chn ra 5
người, sao cho:
a. đúng 2 nam trong 5 người đó?
b. Có ít nht 2 nam, ít nht 1 n trong 5 người đó.
K THUT S DNG VÁCH NGĂN
Câu 1.
Có bao nhiêu cách xếp
5
bn nam và
7
bn n thành mt hàng ngang, sao cho không có hai bn
nam nào đứng cnh nhau.
Câu 2. Có bao nhiêu cách chia 10 cái bánh ging nhau cho 3 người sao cho mi người có ít nht mt
chiếc bánh.
Câu 3. T
1
ca lp
11
A
2
hc sinh nam
4
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách xếp
6
bn hc sinh
vào
1
dãy ghế đặt theo hàng ngang sao cho
2
bn hc sinh nam không đứng cnh nhau?
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp
7
bn nam
5
bn n vào mt bàn tròn có 12 ch ngi, sao cho không
có hai bn nam nào ngi cnh nhau.
DNG 3: MT S BÀI TOÁN ĐẾM S CÁC S T NHIÊN THA MÃN ĐIU KIN CHO
TRƯỚC
Để đếm s các s t nhiên có
n
ch s lp được t mt s ch s cho trước, tha mãn
điu kin
K cho trước, ta gi s lp được là
12
...
n
aa a
và xếp các ch s cho trước vào các v
trí
12
, , ...,
n
aa a mt cách thích hp, tha mãn điu kin K .
Trong quá trình đếm, ta cũng có th phi chia thành nhiu trường hp và trong mi trường
hp có nhiu công đon. T đó s dng quy tc cng và quy tc nhân để đếm. Mt s bài toán
có th phi s dng phương pháp đếm gián tiếp.
Câu 1.
Có bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s khác nhau lp thành t các ch s
0
, 1, 2 ,
3
, 4 ?
Câu 2. T các ch s 0 ,
1
,
2
, 3,
4
, 5, 6 có th lp được bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s khác nhau
trong đó luôn có mt ch s
2 ?
Câu 3.
Có bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s đôi mt khác nhau được lp thành t các ch s
1; 2; 3; 4; 6
và s đó phi chia hết cho 3.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 375
Câu 4.
Cho tp hp
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9X
. Hi t
X
có th lp được bao nhiêu s t nhiên chia hết
cho
6
và có bn ch s.
Câu 5. T các ch s
0
, 1, 2 ,
3
, 4 ,
5
,
6
có th lp được bao nhiêu s t nhiên có
3
ch s khác nhau
trong đó luôn có mt ch s
2
5?
Câu 6. Có bao nhiêu s t nhiên có 7 ch s là s l chia hết cho 9.
Câu 7. Mt trường trung hc ph thông, có 26 hc sinh gii khi 12, có 43 hc sinh gii khi 11, có 59
hc sinh gii khi 10. Vy nhà trường có bao nhiêu cách chn 1 hc sinh gii để đi d thi tri hè.
Câu 8. Bn B đi hc t nhà đến trường; biết rng t nhà đến bến phà có 3 tuyến đường; t bến phà đến
trm xe buýt có 6 tuyến đường; t trm xe buýt có 4 tuyến đường đến trường. Vy bn B có bao
nhiêu cách chn tuyến đường đi hc.
Câu 9. Mt lp hc có 19 hc sinh nam, 11 hc sinh n( tt c đều hát rt hay). Vy lp hc đó có bao
nhiêu cách chn 1 đôi song ca ( 1nam, 1 n) để d thi văn ngh ca trường.
Câu 10. Mt trường trung hc ph thông có 26 hc sinh gii khi 12, có 43 hc sinh gii khi 11, có 59
hc sinh gii khi 10. Vy nhà trường có bao nhiêu cách chn 3 hc sinh gii đủ 3 khi để đi d
tri hè.
Câu 11. Mt bài thi trc nghim khách quan gm 10 câu, mi câu có 4 phương án tr li. Hi bài thi đó
có bao nhiêu phương án tr li.
PHN I: DNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN LP S
Câu 1. a. Có bao nhiêu s t nhiên gm 6 ch s khác nhau và chia hết cho 5 ?
b. Có bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s khác nhau đều là s chn ?
c. Có bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s trong đó các ch s cách đều s đứng gia thì ging
nhau ?
Câu 2. a. Có bao nhiêu s chn gm 6 ch s khác nhau đôi mt trong đó ch s đầu tiên là s l ?
b. Có bao nhiêu s gm 6 ch s khác nhau đôi mt trong đó có đúng ba ch s l và ba ch s
chn ( ch s đầu phi khác 0 ) ?
Câu 3. Có bao nhiêu s t nhiên :
a. Có 5 ch s sao cho tng các ch s ca mi s là mt s l ?
b. Có 6 ch s, là s l chia hết cho 9 ?
c. Có 6 ch s sao cho ch s đứng sau ln hơn ch s đứng trước ?
d. Có 6 ch s sao cho ch s đứng sau nh hơn ch s đứng trước ?
e. Có 5 ch s khác nhau và chia hết cho 10 ?
f. Có 6 ch s trong đó 3 ch s lin nhau phi khác nhau ?
Câu 4. Tp hp
1, 2, 5, 7, 8E
. Có bao nhiêu cách lp ra mt s có 3 ch s khác nhau ly t E sao cho
:
a. S to thành là s chn ?
b. S to thành là mt s không có ch s 5?
c. S to thành là mt s nh hơn 278 ?
Câu 5. Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s phân bit sao cho 1, 2, 3 luôn đứng cnh nhau.
H THNG BÀI TP T LUN TNG HP.
II
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 376
Câu 6. Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đôi mt, trong đó nht thiết phi có mt hai ch
s 1 và 3 ?
Câu 7. Có bao nhiêu s t nhiên chn gm 4 ch s đôi mt khác nhau sao cho trong mi s đều có mt
hai ch s 8 và 9.
Câu 8. T 10 ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có th lp được bao nhiêu s gm 6 ch s khác nhau, sao
cho trong các ch s đó có mt ch s 0 và 1.
Câu 9. a). Có bao nhiêu s t nhiên gm 6 ch s khác nhau đôi mt trong đó có mt ch s 0 nhưng
không có mt ch s 1 ?
b). Có bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s trong đó ch s 2 có mt đúng hai ln, ch s 3 có mt
đúng ba ln và các ch s còn li có mt không quá mt ln ?
Câu 10. Có bao nhiêu s t nhiên có 7 ch s có nghĩa, biết rng ch s 2 có mt đúng 2 ln, ch s 3 có
mt đúng 3 ln, các ch s còn li có mt không quá mt ln?
Câu 11. Có bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s, sao cho không có ch s nào lp li đúng 3 ln.
Câu 12. Cho 9 ch s 1, 1, 1, 1, 1, 2, 3, 4, 5. Lp đươc bao nhiêu s tư nhiên gm 6 ch s, đươc rút ra t
9 ch s nói trên.
THÀNH LP S CHIA HT
Câu 1. T các s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lp được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s khác nhau và chia
hết cho 15.
Câu 2. Cho
0,1, 2,3, 4,5A
, t các ch s thuc tp A lp được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s
s đó chia hết cho 3 .
Câu 3. Có bao nhiêu s l có 6 ch s chia hết 9?
Câu 4. T các s
1, 2,3,4,5,6
có th thành lp được bao nhiêu s có hai ch s khác nhau và s đó chia
hết cho 6 ?
Câu 5. Cho các s E = {0, 1, 2, 3, 4, 5}. Hi có th thành lp được bao nhiêu s có 3 ch s không chia
hết cho 3 mà các ch s trong mi s là khác nhau đôi mt.
Câu 6. t nhng s gm 9 ch s, trong đó có 5 ch s 1 và bn ch s còn li là 2, 3, 4, 5. Hi có bao
nhiêu s như thế , nếu:
a).5 ch s 1 được xếp k nhau.
b).Các ch s được xếp tùy ý.
Câu 7. Trong các ch s 0, 1, 2, 3, 4 có th lp được bao nhiêu s có 7 ch s trong đó ch s 4 có mt
đúng 3 ln, còn các ch s khác có mt đúng 1 ln.
Câu 8. T 3 ch s 2, 3, 4 có th tao ra được bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s, trong đó có đủ mt 3
ch s nói trên.
Câu 9. Có bao nhiêu s gm 7 ch s khác nhau đôi mt được lp bng cách dùng 7 ch s 1, 2, 3, 4, 5,
7, 9 sao cho hai ch s chn không đứng lin nhau.
Câu 10. T các ch s 0; 1; 2; 3; 4 có th lp được bao nhiêu s:
a) Có 8 ch s sao cho ch s 1 có mt 3 ln, ch s 4 có mt 2 ln, các ch s còn li có mt
đúng mt ln.
b) Có 9 ch s sao cho ch s 0 có mt 2 ln, ch s 2 có mt 3 ln, ch s 3 có mt 2 ln các
ch s còn li có mt đúng mt ln.
Câu 11. T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 có th lp được bao nhiêu s có 12 ch s trong đó ch s 5
có mt đúng 2 ln; ch s 6 có mt đúng 4 ln, các ch s còn li có mt đúng mt ln.
Câu 12. T các ch s 0; 1; 2; 3; 4; 5 có th lp được bao nhiêu s có 8 ch s trong đó ch s 5 có mt 3
ln, các ch s còn li có mt đúng mt ln.
Câu 13. T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6 có th lp được bao nhiêu s có 7 ch s trong đó ch s 4 có mt
đúng 2 ln, các ch s còn li có mt đúng mt ln và các s này không bt đầu bng s 12.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 377
Câu 14. T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có th lp được bao nhiêu s:
a). Có 8 ch s sao cho ch s 1 có mt 3 ln, ch s 4 có mt 2 ln, các ch s còn li nếu có
mt thì có mt không quá 1 ln.
b). Có 10 ch s sao cho ch s 1 có mt 1 ln, ch s 2 có mt 3 ln, ch s 3 có mt 2 ln các
ch s còn li nếu có mt thì có mt không quá 1 ln.
Câu 15. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 có bao nhiêu s gm 6 ch s phân bit mà :
a. Các ch s chn đứng cnh nhau.
b. Các ch s chn đứng cnh nhau và các ch s l đứng cnh nhau.
TÌM TT C CÁC S T NHIÊN THA ĐIU KIN BÀI TOÁN VÀ TÍNH TNG TT C
CÁC S T NHIÊN VA TÌM ĐƯỢC
Câu 1. Tính tng tt c các s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đôi mt được lp t 6 ch s 1, 3, 4, 5, 7,
8.
Câu 2. Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s phân bit, các ch s đều ln hơn 4. Tính tng các s t
nhiên đó.
Câu 3. Tính tng ca tt c các s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đôi mt được thành lp t các s 1,
3, 4, 5, 7, 8.
Câu 4. T các ch s 1, 2, 3, 4, 5 lp được bao nhiêu s gm 5 ch s phân bit ? Tính tng các s này.
Câu 5. Có bao nhiêu s t nhiên chn gm hai ch s khác nhau? Tính tng ca tt c các s đó.
TÌM S ƯỚC S CA MT S T NHIÊN
Công thc tng quát tìm ước s dương ca mt s X
Phân tích X v tha s nguyên t gi s:
abc d e
X
ABCD E
(A, B, C, D, E là các s nguyên
t). Tng tt c các ước s ca X là
11111abcde
Câu 1.
a. Tìm s các ước s dương ca s
3476
2.3.5.7A
.
b. Tìm s các ước s dương ca s 490000.
Câu 2. S 35280 có bao nhiêu ước s?
Câu 3. S A = 1078000 có bao nhiêu ước s?
Câu 4. Cho tp hp
0,1, 2,3,4,5,6 .A
a). Tìm s tp hp con ca A cha 0 và không cha 1.
b). Tìm các s t nhiên chn có cha 4 ch s đôi mt khác nhau ly t A.
c). Tìm các s t nhiên có 3 ch s đôi mt khác nhau ly t A và chia hết cho 3.
Câu 5. T các ch s 0;1;2;3;4;5 có th lp được bao nhiêu s t nhiên x, biết rng x khác 0; x chia hết
cho 6 và
7
3.10x
(mt s t nhiên không bt đầu bng ch s 0).
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 1
BÀI 24: HOÁN VN – CHNH HP – T HP
1 . HOÁN VN
a) Định nghĩa:
Mt hoán v ca mt tp hp có n phn t là mt cách sp xếp có th t n phn t đó
(vi
n
là s t nhiên,
1n
).
b) S các hoán v ca mt tp hp có
n
phn t
! ( 1)( 2)...1.
n
Pnnn n
c) Ví d:
Câu 1:
Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s phân bit thuc tp
1;2;3 ;4;5
?
Li gii
Các s t nhiên có 5 ch s phân bit thuc tp
1;2;3 ;4;5
là mt hoán v ca 5 phn t.
Vy có
5
5! 120P  s
Câu 2: Có bao nhiêu cách sp xếp ch ngi cho 5 hành khách:
a. Vào 5 ghế xếp thành mt dãy.
b. Vào 5 ghế xung quanh mt bàn tròn, nếu không có s phân bit gia các ghế này.
Li gii
a. 5 hành khách xếp vào 5 ghế ca mt dãy là mt hoán v 5 phn t. Do đó có
5
5! 120P 
cách xếp.
b. Vì bàn tròn không phân bit đầu cui nên để xếp 5 người ngi quanh mt bàn tròn ta c định
1 người và xếp 4 người còn li quanh người đã c định. Vy có
4
4! 24P  cách xếp
Chú ý:
+ Có
!n
cách xếp n người vào n ghế xếp thành mt dãy.
+ Có

1!n
cách xếp n người vào n ghế xếp quanh mt bàn tròn nếu không có s phân bit
gia các ghế.
2 . CHNH HP
a) Định nghĩa:
Mt chnh hp chp
k
ca
n
là mt cách sp xếp có th t
k
phn t t mt tp hp
n
phn t (vi
, kn
là các s t nhiên,
1 kn
).
b) S các chnh hp chp
k
ca mt tp hp có
n
phn t
1 kn

!
( 1)( 2)...( 1)
!
k
n
n
Ann n nk
nk

.
c) Ví d:
CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 2
Câu 1:
Mt t trc gm 8 nam và 6 n. Giáo viên mun chn ra 5 hc sinh trc. Hi có bao
nhiêu cách chn nếu nhóm này có ít nht mt n sinh.
Li gii
Cách 1:
Làm trc tiếp
- Chn 1 n, 4 nam có
14
68
CC
- Chn 2 n, 3 nam có
23
68
CC
- Chn 3 n, 2 nam có
32
68
CC
- Chn 4 n, 1 nam có
41
68
CC
- Chn 5 n
5
6
C
Vy có
14
68
CC
+
23
68
CC
+
32
68
CC
+
41
68
CC
+
5
6
1946C
cách.
Cách 2: Làm gián tiếp
Chn 5 hc sinh nam có
5
8
56C
cách
Để chn 5 hc sinh bt kì trong 14 hc sinh có
5
14
2002C
cách
Vy s cách chn 5 hc sinh có ít nht 1 n
2002 56 1946
cách
Câu 2: Có 30 câu hi gm 15 d, 10 trung bình, 5 khó, sp xếp thành các đề, mi đề có 5 câu
đủ ba loi, s câu d không ít hơn hai. Hi lp được bao nhiêu đề?
Câu 3: Có bao nhiêu cách chia mt lp 40 hc sinh thành 4 t sao cho mi t có 10 hc sinh?
3 . T HP
a) Định nghĩa: Mt t hp chp
k
ca
n
là mt cách chn
k
phn t t mt tp hp
n
phn t (vi
, kn
là các s t nhiên,
0 kn
).
b) S các t hp chp k ca mt tp hp có n phn t
(1 )kn

( 1)( 2)...( 1) !
!!!!
k
k
n
n
A
nn n n k n
C
kkknk


c) Ví d:
Câu 1:
Cho 5 đim A, B, C, D, E. Hi có bao nhiêu vectơ khác 0
được thành lp t hai trong
năm đim trên?
Li gii
C hai đim phân bit s lp được 2 vectơ do đó s vectơ khác
0
được lp t 5 đim A, B, C,
D, E là mt chnh hp chp 2 ca 5 phn t.
Vy có
2
5
20A
vectơ.
Câu 2: T 1 gm 10 em, bu ra 3 cán s gm mt t trưởng, mt t phó, mt thư kí (không
kiêm nhim) Hi có bao nhiêu cách.
Li gii
Chn 3 cán s trong 10 bn là mt chnh hp chp 3 ca 10 phn t.
Vy có
3
10
720A
cách.
4. Hai tính cht cơ bn ca s
k
n
C
Tính cht 1:
Cho s nguyên dương
n
và s nguyên
k
vi
0 kn
. Khi đó
knk
nn
CC
.
Tính cht 2:
Cho các s nguyên
n
k
vi
1 kn
. Khi đó
1
1
kkk
nnn
CCC
 .
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 3
8.6. Mt ha sĩ cn trưng bày
10
bc tranh ngh thut khác nhau thành mt hàng ngang. Hi có bao nhiêu
cách để ha sĩ sp xếp các bc tranh?
Li gii
Mi cách sp xếp
10
bc tranh khác nhau thành mt hàng ngang là mt hoán v ca
10
phn t.
Vy s cách sp xếp các bc tranh là:
10! 3628800
(cách).
8.7. T các ch s
0, 1, 2, 3, 4
có th lp được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s khác nhau?
Li gii
Gi s cn tìm có dng
0abc a
.
Chn ch s
a
t các ch s
1, 2, 3, 4
4
(cách).
ng vi mi cách chn
a
có s cách chn b
bc
t
4
ch s còn li là
2
4
A
(cách).
Áp dng quy tc nhân, s các s t nhiên có ba ch s khác nhau là:
2
4
4. 48A
(s).
8.8. Có bao nhiêu cách chn mt tp hp gm hai s nguyên dương nh hơn
100
? Có bao nhiêu cách chn
mt tp hp gm ba s nguyên dương nh hơn
100
?
Li gii
a) Gi tp hp cn tìm có dng
; , 0 , 100, ,ab ab ab
.
Mi tp hp là mt t hp chp
2 ca
99
.
Vy s cách chn mt tp hp gm hai s nguyên dương nh hơn
100
là:
2
99
4851C
(cách).
b) Gi tp hp cn tìm có dng
; ; , 0 , , 100, , ,abc a b c a b c .
Mi tp hp là mt t hp chp
3
ca
99
.
Vy s cách chn mt tp hp gm ba s nguyên dương nh hơn
100
là:
3
99
156849C
(cách).
8.9. Bn Hà có
5
viên bi xanh và
7
viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách để Hà chn ra đúng
2
viên bi khác màu?
Li gii
Chn mt bi xanh t
5
viên bi xanh
5
(cách).
ng vi mi cách chn mt bi xanh có s cách chn mt bi đỏ t
7
viên bi đỏ
7
(cách).
Áp dng quy tc nhân, s cách chn ra đúng
2
viên bi khác màu là:
5.7 35
(cách).
8.10. Mt câu lc b c vua có
10
bn nam và
7
bn n. Hun luyn viên mun chn
4
bn đi thi đấu c
vua.
a) Có bao nhiêu cách chn
4
bn nam?
b) Có bao nhiêu cách chn
4
bn không phân bit nam, n?
c) Có bao nhiêu cách chn
4
bn, trong đó có
2
bn nam và
2
bn n?
Li gii
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 4
a) Mi cách chn
4
bn nam t
10
bn nam là mt t hp chp
4
ca
10
.
S cách chn là:
4
10
210C
(cách).
b) Mi cách chn
4
bn không phân bit nam, n là mt t hp chp
4
ca
17
.
S cách chn là:
4
17
2380C
(cách).
c) S cách chn
2
bn nam t
10
bn nam là
2
10
45C
(cách).
ng vi mi cách chn
2
bn nam, s cách chn
2
bn n t
7
n
2
7
21C
(cách).
Vy s cách chn
2
bn nam và
2
bn n là:
21.45 945
(cách).
8.11. Có bao nhiêu s t nhiên chia hết cho
5
mà mi s có bn ch s khác nhau?
Li gii
Gi s cn tìm có dng abcd trong đó
0, , 0;5acd
.
TH1:
0d
Chn ch s
a
9
(cách).
ng vi mi cách chn
a
có s cách chn b
bc
t
8
ch s còn li là
2
8
A
(cách).
S các s lp được là:
2
8
9. 504A
(s).
TH1:
5d
Chn ch s
a
8
(cách).
ng vi mi cách chn
a có s cách chn b
bc
t
8
ch s còn li là
2
8
A
(cách).
S các s lp được là:
2
8
8. 448A
(s).
Vy s các s t nhiên chia hết cho
5
và có bn ch s khác nhau là:
448 504 952
(s).
DNG 1: HOÁN VN:
Khi gii bài toán chn trên mt tp X có n phn t, ta s dùng hoán v nếu có 2 du hiu sau:
*Chn hết các phn t ca X.
*Có sp xếp theo mt th t nào đó.
Câu 1. Có hai dãy ghế, mi dãy 5 ghế. Xếp 5 nam, 5 n vào 2 dãy ghế trên, có bao nhiêu cách, nếu :
a . Nam và n được xếp tùy ý. b. Nam 1 dãy ghế, n 1 dãy ghế.
Li gii
H THNG BÀI TP T LUN.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 5
a . Mi cách xếp 5 nam và 5 n vào hai dãy ghế mt cách tùy ý là mt hoán v ca 10 người.
Vy có
10! 3628800
cách xếp.
b. Chn 1 dãy để xếp nam ngi vào có 2 cách; xếp 5 nam vào dãy ghế đã chn có
5!
cách ; xếp
5 n vào dãy ghế còn li có
5!
cách. Vy có tt c
2.5!.5!
cách xếp tha điu kin bài toán.
Câu 2. Cho mt bàn dài có 10 ghế và 10 hc sinh trong đó có 5 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách sp
xếp ch ngi cho 10 hc sinh sao cho :
a . Nam, n ngi xen k nhau ?
b. Nhng hc sinh cùng gii thì ngi cnh nhau ?
Li gii
a .
Cách 1: Xếp 5 hc sinh nam ngi vào v trí chn có
5!
cách, sau đó xếp 5 hc sinh n vào 5 v
trí còn li có
5!
cách
5!.5!
cách.
Cách 2: Xếp 5 hc sinh nam ngi vào v trí l
5!
cách, sau đó xếp 5 hc sinh n vào 5 v trí
còn li có
5!
cách
5!.5!
cách.
Vy tt c 2.5!.5! 28800 cách.
b. Xem 5 nam là 1 t và 5 n mt t, ta có 2 t. Xếp 2 t ngi vào bàn ta có 2! cách. Đổi ch
5 nam cho nhau có 5! cách, đổi ch 5 n cho nhau có 5! cách.
Vy ta
2!.5!.5! 28800
cách.
Câu 3. a). Hi có bao nhiêu cách xếp 6 cp v chng ngi xung quanh mt chiếc bàn tròn, sao cho nam
và n ngi xen k nhau?.
b). Hi có bao nhiêu cách xếp 6 cp v chng ngi xung quanh mt chiếc bàn tròn, sao cho mi
đều ngi cnh chng ca mình?
Li gii
a). Ta tiến hành xếp ch ngi theo hai công đon.
Bước 1: Xếp 6 nam ngi quanh bàn tròn, có (6 – 1)! = 5! Cách xếp.
Bước 2: Ta xem 6 người nam va xếp là 6 vách ngăn, vì 6 người nam ngi quanh bàn tròn nên
có 6 khong trng để xếp 6 người n, vy có 6! Cách xếp.
Theo quy tc nhân có 5!.6! = 86400 cách.
b). Ta tiến hành xếp ch ngi theo hai công đon.
Bước 1: Xếp 6 người chng ngi quanh bàn tròn, có (6 – 1)! = 5! Cách xếp. (vì v ngi gn
chng).
Bước 2: Mi cp v chng đổi ch cho nhau có 1 cách xếp mi, vy có 2
6
cách .
Theo quy tc nhân có 5!.2
6
= 7680 cách.
Câu 4. Mt trường trung hc ph thông có 4 hc sinh gii khi 12, có 5 hc sinh gii khi 11, có 6 hc
sinh gii khi 10. Hi có bao nhiêu cách sp xếp 15 hc sinh trên thành mt hàng ngang để đón
đoàn đại biu, nếu:
a). Các hc sinh được xếp bt kì.
b). Các hc sinh trong cùng mt khi phi đứng k nhau.
Li gii
a). Mi cách sp xếp 15 hc sinh thành mt hàng ngang là mt hoán v ca 15 phn t. Vy có
15!
cách xếp 15 hc sinh thành mt hàng ngang.
b).
Bước 1: Xếp các khi có 3! cách xếp.
Bước 2: Xếp các bn trong khi 12 có
4!
cách.
Bước 3: Xếp các bn trong khi 11 có
5!
cách.
Bước 4: Xếp các bn trong khi 10 có
6!
cách.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 6
Theo quy tc nhân có
3!.4!.5!.6! 12441600
cách xếp tha yêu cu.
Câu 5. Có bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s khác nhau, biết tng ca 3 ch s này bng 18?
Li gii
Gi s cn tìm
,0n abc a.
T tp
0,1, 2,3,4,5,6, 7,8,9A
ta có nhng tp con ca A gm 3 phn t sao cho tng ca
chúng bng 18 là
9,8,1 ; 9, 6,3 ; 9;5;4 ; 8;7;3 ; 8;6;4 ; 7;6;5 ; 2;7;9
. Vy có 7 tp con
có 3 phn t thuc A sao cho tng ca 3 phn t này bng 18. Hoán v 3 phn t trong 1 tp
con này ta được mt s cn tìm. Suy ra có tt c
3!.7 42
s tha yêu cu.
DNG 2: CHNH HP.
Khi gii mt bài toán chn trên mt tp X có n phn t, ta s dùng chnh hp nếu có 2 du hiu
sau:
*Ch chn k phn t trong n phn t ca X (1 kn).
*Có sp xếp th t các phn t đã chn.
Câu 1. a. Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s đôi mt khác nhau ?
b. Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s và s đó là s chn ?
c. Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s đôi mt khác nhau và s đó là s l ?
Li gii
a . Gi

,0M abcde a là s có 5 ch s khác nhau.
Ta có a có 9 cách chn nên
4
9
A
cách chn 4 s xếp vào 4 v trí
bcde
.
Vy có
4
9
9. 27216A
s.
b. Gi
A
abcde
là s có 5 ch s và A là s chn.
Ta có a có 9 cách chn ; b,c,d mi s có 10 cách chn ; e có 5 cách chn.
Vy có
3
9.10 .5 45000
s.
c. Gi
Babcde
là s có 5 ch s và B là s l.
Ta có e có 5 cách chn ; a có 8 cách chn ; có
3
8
A
cách chn ch s xếp vào ba v trí b,c,d.
Vy có
3
8
5.8. 13440A
s.
Câu 2. Có bao nhiêu s gm 5 ch s phân bit có mt đủ ba ch s 1, 2, 3.
Li gii
Dùng 5 ô sau để xếp s tha bài toán :
TH1: Ô 1 là s 1 :
Chn 2 ô để xếp s 2 và s 3 có
2
4
A
cách ;
Chn 2 ô trong các s
0; 4;5;6; 7;8;9
xếp vào 2 ô còn li có
2
7
A
cách ;
ta
22
47
.
A
A
cách.
TH2 : Ô 1 là s 2 : tương t, ta cũng có
22
47
.
A
A
cách.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 7
TH3: Ô 1 là s 3 : tương t, ta cũng có
22
47
.
A
A
cách.
TH4 : Ô 1 là s khác 1, 2, 3:
Chn 3 ô xếp s 1, 2, 3 vào có
3
4
A
cách ;
Chn mt s thuc
0; 4;5;6; 7;8;9
xếp vào ô 1 có 6 cách ;
Chn mt s xếp vào ô còn li : có 6 cách ;
ta
3
4
36.
A
cách.
Vy ta có tt c
32 3
47 4
3 . 36 2376AA A
s.
Cách 2:
Bước 1: Chn 3 v trí trong 5 v trí để xếp ba ch s {1, 2, 3}, có
3
5
A
Bước 2: Chn 2 ch s trong 7 ch s còn li để xếp vào hai v trí còn li, có
2
7
A
cách.
Theo quy tc nhân có
32
57
.2520AA
s, nhưng có nhng s có ch s 0 đứng v trí đầu.
Trường hp a
1
= 0: Bước 1: Chn 3 v trí trong 4 v trí để xếp ba ch s {1, 2, 3}, có
3
4
A
cách.
Bước 2: Chn 1 ch s trong 6 ch s còn li để xếp vào mt v trí còn li, có 6 cách.
Theo quy tc nhân có
3
4
.6 144A
s có ch s 0 v trí đầu.
Kết lun có 2520 144 2376 s tha yêu cu.
Câu 3. a. Có bao nhiêu s t nhiên có ba ch s đôi mt khác nhau và bé hơn s 475 ?
b. Có bao nhiêu s t nhiên chn gm 3 ch s và bé hơn s 475 ?
c. Có bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s đôi mt khác nhau bé hơn s 475 và là s l ?
Li gii
a . Gi
abc
là s t nhiên có ba ch s đôi mt khác nhau và nh hơn 475.
TH1:
4a
: a có ba cách chn ; bc có
2
9
A
cách chn
2
9
3. 216A
s.
TH2:
4a
:
7b
b có 6 cách chn
6;5;3; 2;1;0b
và c có 8 cách chn;
7b
c có 4 cách chn

3; 2;1; 0c
6.8 4 52
s.
Vy tt c ta lp được
216 52 268
s.
b. Gi
abc
là s t nhiên chn có ba ch s đôi mt khác nhau và nh hơn 475.
TH1 :
1a
hoc 3 : a có 2 cách chn ; c có 5 cách chn và b có 8 cách chn
2.5.8 80
s.
TH2 :
2a
: c có 4 cách chn và b có 8 cách chn có 4.9=32 s.
TH3 : 4a : nếu
0, 2,6b
: b có 3 cách chn và c có 3 cách chn ;
nếu
1, 3, 5b
: b có 3 cách chn và c có 4 cách chn ;
nếu 7b thì c có hai cách chn

0; 2c
3.3 3.4 2 23
s.
Vy ta lp được tng cng
80 32 23 135
s.
c. Gi
abc
là s t nhiên l có ba ch s đôi mt khác nhau và nh hơn 475.
TH1 :
1, 3a
: a có 2 cách chn ; c có 4 cách chn và b có 8 cách chn
2.4.8 64
s.
TH2 :
2a
: c có 5 cách chn và b có 8 cách chn
5.8 40
s.
TH3 :
4a
: nếu
0, 2,6b
: b có 3 cách chn và c có 5 cách chn ;
nếu
1, 3, 5b
: b có 3 cách chn và c có 4 cách chn ;
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 8
nếu
7b
thì c có 2 cách chn
1; 3c
3.5 3.4 2 29
s.
Vy ta lp được tng cng
64 40 29 133
s.
Câu 4. Xếp 5 bn nam và 5 bn n thành mt hàng dc .Hi có bao nhiêu cách xếp :
a). Nam n đứng xen k .
b). N luôn đứng cnh nhau .
c). Không có 2 nam nào đứng cnh nhau .
Li gii
a). Trường hp 1 : Bn nam đứng đầu có 5 cách chn , kế đến là bn n có 5 cách chn , kế đến
là bn nam có 4 cách chn , kế đến là 1 bn n có 4 cách chn , ... cui cùng xếp 1 bn n có 1
cách chn . Suy ra tng s cách xếp 5!.5! cách .
Trường hp 2 : Bn n đứng đầu , xếp hoàn toàn tương t như trường hp 1 , suy ra tng s
cách sếp ca trường hp này là 5!.5!
Kết lun theo quy tc cng tng s cách xếp nam n xen k nhau là 5!.5! + 5!.5! =
b). Gi nhóm bn n là nhóm X . S cách xếp 5 bn nam và X là 6! cách
ng vi mi cách xếp trên có 5! cách xếp 5 bn n trong nhóm X .
Theo quy tc nhân có 6!.5! = 86400 cách xếp .
c). Bước đầu tiên xếp 5 bn n đứng k nhau có 5! cách xếp . Để các bn nam không đứng kế
nhau ta xen các bn nam vào gia các bn n . gia 5 bn n có 4 v trí và thêm 2 v trí đầu và
cui, tng cng có 6 v trí để xếp 5 bn nam. Chn 5 v trí trong 6 v trí để xếp các bn nam,
5
6
A
cách.
Theo quy tc nhân có
5
6
5!. 86400A
cách xếp tha yêu cu bài toán .
Câu 5. Có th lp ra được bao nhiêu s đin thoi di động có 10 ch s bt đầu là 0908, các ch s còn
li khác nhau đôi mt, khác vi 4 ch s đầu và phi có mt ch s 6.
Li gii
Gi s đin thoi có dng
0908abcdef
Chn 1 v trí trong 6 v trí
abcde
f
để xếp ch s 6 có 6 cách chn.
Chn 5 ch s trong 6 ch s là {1, 2, 3, 4, 5, 7} để xếp vào 5 v trí còn li, có
5
6
A
cách.
Kết lun có
5
6
6. 4320A
s đin thoi tha yêu cu.
Câu 6: Có 6 hc sinh lp 11 và 3 hc sinh lp 12 s ngi trên mt hàng ngang có 9 ghế. Hi có
bao nhiêu cách sp xếp ch ngi cho 9 hc sinh đó sao cho mi hc sinh lp 12 ngi gia hai
hc sinh lp 11.
Li gii
Bước 1: Xếp 6 hc sinh lp 11 thành mt hàng ngang, có 6! cách.
Bước 2: gia 6 bn hc sinh lp 11 có 5 khong trng, chn 3 khong trng trong 5 khong
trng để xếp các bn lp 12, có
2
5
A
cách.
Theo quy tc nhân có
2
5
6!. 14400A
cách xếp tha yêu cu.
DNG 3: T HP
Khi gii bài toán chn trên mt tp hp X có n phn t, ta s dùng t hp nếu có 2 du hiu sau:
*Ch chn k phn t trong n phn t ca X (
1 kn
).
*Không ph thuc vào th t sp xếp các phn t đã chn.
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 9
Câu 1. T 5 bông hng vàng, 3 bông hng trng, 4 bông hng đỏ (các bông hng xem như đôi mt khác
nhau). Người ta mun chn ra 1 bó hoa hng gm 7 bông. Có bao nhiêu cách chn.
a) 1 bó hoa trong đó có đúng mt bông hng đỏ.
b) 1 bó hoa trong đó có ít nht 3 bông hng vàng và ít nht 3 bông hng đỏ.
Li gii
a). Chn 1 bó hoa gm 7 bông, trong đó có đúng 1 bông hng đỏ, 6 bông hng còn li chn
trong 8 bông (gm vàng và trng) . S cách chn:
16
48
. 112CC
cách.
b). Có các trường hp sau xy ra tha yêu cu bài toán:
Trường hp 1: Chn 3 bông hng vàng, 3 bông hng đỏ và 1 bông hng trng, có
331
543
..CCC
cách.
Trường hp 2: Chn 4 bông hng vàng và 3 bông hng đỏ , có
43
54
.CC
cách.
Trường hp 3: Chn 3 bông hng vàng và 4 bông hng đỏ , có
34
54
.CC
cách.
Theo quy tc cng có:
331
543
..CCC
+
43
54
.CC
+
34
54
.CC
.
Câu 2. Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 bi vàng có kích thước đôi mt khác nhau.
a.Có bao nhiêu cách chn ra 6 viên bi, trong đó có đúng 2 viên bi đỏ.
b.Có bao nhiêu cách chn ra 6 viên bi, trong đó s bi xanh bng s bi đỏ.
Li gii
a.Ta ln lượt thc hin các công đon sau:
Bước 1: Chn 2 bi đỏ trong 5 bi đỏ, có
2
5
C
cách chn .
Bước 2: Có
4
13
C
cách chn 4 bi trong 13 viên bi xanh và vàng.
Vy ta
24
513
. 7150CC
cách.
b.S bi xanh, đỏ, vàng được chn có 3 trường hp là:
Trường hp 1: Chn 3 xanh, 3 đỏ, ta có
33
95
CC
cách.
Trường hp 2: Chn 2 xanh, 2 đỏ, 2 vàng, ta có
222
954
CCC
cách.
Trường hp 3: Chn 1 xanh, 1 đỏ, 4 vàng, ta có
114
954
CCC
cách.
Theo quy tc cng ta có:
33 222 114
95 954 954
.....3045CC CCC CCC
cách.
Câu 3. Có mt hp đựng 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng.
a). Có bao nhiêu cách ly ra 6 viên bi, trong đó có 2 viên bi xanh và có nhiu nht 2 viên bi vàng
và phi có đủ 3 màu.
b). Có bao nhiêu cách ly ra 9 viên bi có đủ 3 màu.
Li gii
a). Các trường hp xy ra theo yêu cu đề:
Trường hơp 1: 2 xanh, 2 vàng, 2 đỏ, có:
222
546
..CCC
cách.
Trường hp 2: 2 xanh,1 vàng, 3 đỏ, có:
213
546
..CCC
cách.
Vy có :
222
546
..CCC
+
213
546
..CCC
1700
cách.
b). S dng phương pháp gián tiếp:
Ly ra 9 viên bi trong 15 viên bi bt k, có
9
15
C
cách.
Trường hp 1: ly 9 viên bi ch có 2 màu là xanh và đỏ, có
9
11
C cách.
BÀI TP.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 10
Trường hp 2: ly 9 viên bi ch có 2 màu là xanh và vàng, có
9
9
C
cách.
Trường hp 3: ly ra 9 viên bi ch có màu đỏ và vàng, có
9
10
C
cách.
Vy có :

9999
15 11 9 10
4984CCCC
cách.
Câu 4. Mt đội cnh sát giao thông gm 15 người trong đó có 12 nam. Hi có bao nhiêu cách phân đội
csgt đó v 3 cht giao thông sao cho mi cht có 4 nam và 1 n.
Li gii
Bước 1: Chn 4 nam trong 12 nam và chn 1 n trong 3 n, có
41
12 3
.CC
cách.
Bước 2: Chn 4 nam trong 8 nam còn li và chn 1 n trong 2 n còn li, có
41
82
.CC
cách.
Bước 3: 4 nam còn li và 1 n còn li bt buc phi v công tác cht giao thông cui cùng,
nên có 1 cách.
Theo quy tc nhân có:
4141
12 3 8 2
. . . .1 207900CCCC
cách chn.
Câu 5. Môt lp có 20 hc sinh trong đó có 14 nam, 6 n. Hi có bao nhiêu cách lp 1 đội gm 4 hc sinh
trong đó có.
a.S nam và n bng nhau. b.ít nht 1 n.
Li gii
a.Bước 1: Chn 2 nam trong 14 nam, có
2
14
C
cách.
Bước 2: Chn 2 n trong 6 n,có
2
6
C
cách.
Vy s cách chn nhóm có 2 nam, 2 n
22
14 6
. 1365CC
cách.
b. Cách 1: Xét các trường hp xy ra c th:
Trường hp 1: Chn 1 n, 3 nam có
3
14
6. 2184C
cách
Trường hp 2: Chn 2 n, 2 nam có
22
14 6
. 1365CC
cách
Trường hp 3: Chn 3 n,1 nam có
3
6
.14 280C
cách
Trường hp 4: Chn 4 n thì có
4
6
15C
cách
Vy s cách chn cn tìm là:
2184 1365 280 15 3844
cách.
Cách 2: S dng phn bù:
Bước 1: Chn 4 bn bt k trong 20 bn, có
4
20
C
cách.
Bước 2: Chn 4 bn đều nam, có
4
14
C
cách.
Suy ra chn 4 bn có ít nht 1 n:
44
20 14
3844CC
cách chn.
Câu 6. Mt đội văn ngh gm 20 người, trong đó có 10 nam, 10 n. Hi có bao nhiêu cách chn ra 5
người, sao cho:
a. đúng 2 nam trong 5 người đó?
b. Có ít nht 2 nam, ít nht 1 n trong 5 người đó.
Li gii
a.S cách chn 2 nam , 3 n là:
23
10 10
5400CC
cách.
b.Có các trường hp xy ra tha yêu cu ca đề như sau:
Trường hp 1: Có 2 nam và 3 n. S cách chn 5400 cách.
Trường hp 2: Có 3 nam và 2 n. S cách chn:
32
10 10
5400CC
Trường hp 3: Có 4 nam và 1 n. S cách chn:
41
10 10
2100CC
Tng cng 3 trường hp ta có
5400 5400 2100 12900
cách.
K THUT S DNG VÁCH NGĂN
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 11
Câu 1.
Có bao nhiêu cách xếp
5
bn nam và
7
bn n thành mt hàng ngang, sao cho không có hai bn
nam nào đứng cnh nhau.
Li gii
Xếp 7 bn n thành hàng ngang có 7.6.5.4.3.2.1 5040 ch xếp.
Khi đó 7 bn n chia hàng ngang thành 8 khong trng mà mi bn n là mt vách ngăn.
Xếp 5 bn nam vào 8 khong trng đó sao cho mi khong trng xếp nhiu nht mt bn nam. S
cách xếp 5 bn nam là:
8.7.6.5.4 6720 cách xếp.
Theo quy tc nhân có:
5040 6720 33868800
cách xếp.
Câu 2. Có bao nhiêu cách chia 10 cái bánh ging nhau cho 3 người sao cho mi người có ít nht mt
chiếc bánh.
Li gii
Xếp 10 cái bánh thành mt hàng, khi đó có 9 khong trng gia các chiếc bánh. Để chia 10
chiếc bánh thành 3 phn mà mi phn có ít nht mt chiếc, người ta đặt hai chiếc đũa vào 2 khong
trng trong 9 khong trng đó. Tuy nhiên vai trò hai chiếc đũa là như nhau nên có tt c
9.8
36
2
cách chia
Câu 3. T
1
ca lp
11
A
2
hc sinh nam
4
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách xếp
6
bn hc sinh
vào
1
dãy ghế đặt theo hàng ngang sao cho
2
bn hc sinh nam không đứng cnh nhau?
Li gii
4
v trí để xếp
4
hc sinh n
+ V trí 1: có
4
cách xếp
+ V trí 2: có
3 cách xếp
+ V trí 3: có
2
cách xếp
+ V trí 4: có
1
cách xếp
Ta có 4 hc sinh n to thành 5 vách ngăn, ta đặt 2 hc sinh nam vào 5 vách ngăn đó
+ Hc sinh nam th nht: có 5 cách chn
+ Hc sinh nam th hai: có 4 cách chn
Theo quy tc nhân:
4.3.2.1.5.4 480
cách chn
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp
7
bn nam
5
bn n vào mt bàn tròn có 12 ch ngi, sao cho không
có hai bn nam nào ngi cnh nhau.
Li gii
Xếp
7
bn nam vào bàn tròn
1.6.5.4.3.2.1 720
cách xếp.
Khi đó 7 bn nam chia vòng tròn quanh bàn thành
7
khong trng.
Xếp 5 bn n vào
7
khong trng đó sao cho mi khong trng xếp nhiu nht mt bn n. S
cách xếp 5 bn n là:
7.6.5.4.3 2520
cách xếp.
Theo quy tc nhân có:
720 2520 1814400
cách xếp.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 12
DNG 3: MT S BÀI TOÁN ĐẾM S CÁC S T NHIÊN THA MÃN ĐIU KIN CHO
TRƯỚC
Để đếm s các s t nhiên
n
ch s lp được t mt s ch s cho trước, tha mãn
điu kin
K
cho trước, ta gi s lp được là
12
...
n
aa a
và xếp các ch s cho trước vào các v
trí
12
, , ...,
n
aa a
mt cách thích hp, tha mãn điu kin
K
.
Trong quá trình đếm, ta cũng có th phi chia thành nhiu trường hp và trong mi trường
hp có nhiu công đon. T đó s dng quy tc cng và quy tc nhân để đếm. Mt s bài toán
có th phi s dng phương pháp đếm gián tiếp.
Câu 1.
Có bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s khác nhau lp thành t các ch s
0
, 1, 2 ,
3
, 4 ?
Li gii
Gi abcd là s t nhiên cn lp.
Khi đó
+
0a
nên có 4 cách chn.
+
ba
nên có 4 cách chn.
+
;cab
nên có
3
cách chn.
+
;;dabc
nên có
2
cách chn.
Vy có
4.4.3.2 96
s.
Câu 2. T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
có th lp được bao nhiêu s t nhiên có
3
ch s khác nhau
trong đó luôn có mt ch s
2
?
Li gii
T các ch s trên ta có th lp được 6.6.5 180 s3 ch s khác nhau
S các s có ba ch s khác nhau lp t các ch s đã cho và không có mt ch s
2
5.5.4 100
s.
Vy có
180 100 80
s tha đề.
Câu 3. Có bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s đôi mt khác nhau được lp thành t các ch s
1; 2; 3; 4; 6
và s đó phi chia hết cho 3.
Li gii
T
5
ch s đã cho ta có 4 b gm ba ch s có tng chia hết cho
3
()
1; 2; 3
,
(
)
1; 2; 6
,
(
)
2; 3; 4
()
2; 4; 6 . Mi b ba ch s này ta lp được
3! 6=
s thuc tp hp S .
Vy có 24 s tha mãn
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 13
Câu 4.
Cho tp hp
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9X
. Hi t
X
có th lp được bao nhiêu s t nhiên chia hết
cho
6
và có bn ch s.
Li gii
Gi s dng ca mi s cn tìm là
abcd
. Chn
2; 4;6;8d 4 ch.
Chn
a
,
b
2
9
cách. Để chn
c
ta xét tng
Sabd
:
Nếu
S
chia cho
3
dư
0
thì
3; 6; 9c
suy ra có
3
cách.
Nếu
S
chia cho
3
dư 1 thì
2;5;8c
suy ra có
3
cách.
Nếu
S
chia cho
3
dư
2
thì
1; 4; 7c
suy ra có
3
cách.
Do đó s các s chia hết cho 6 có bn ch s được lp t
X
2
4.9 .3 972
.
Câu 5. T các ch s 0 , 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 có th lp được bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s khác nhau
trong đó luôn có mt ch s
2
5
?
Li gii
Gi
abc
là s t nhiên cn lp
TH1.
2a
,
5b
c
5
cách chn.
TH2.
5a
,
2b
c
5
cách chn.
TH3.
2a
,
5c
b
5
cách chn.
TH4.
5a
,
2c
b
5
cách chn.
TH5.
2b
,
5c
0a
4 cách chn.
TH6.
5b , 2c
0a
4
cách chn.
Vy có
28 s tha yêu cu bài toán
Câu 6. Có bao nhiêu s t nhiên có 7 ch ss l và chia hết cho 9.
Li gii
Ta có các s l chia hết cho
9
là dãy
1000017
,
1000035
,
1000053
,.,
9999999
lp thành mt
cp s cng có
1
1000017u và công sai
18d
nên s phn t ca dãy này là
9999999 1000017
1 500000
18

. Vy s các s t nhiên l có 7 ch s và chia hết cho
9
5
5.10
.
Câu 7. Mt trường trung hc ph thông, có 26 hc sinh gii khi 12, có 43 hc sinh gii khi 11, có 59
hc sinh gii khi 10. Vy nhà trường có bao nhiêu cách chn 1 hc sinh gii để đi d thi tri hè.
Li gii
Có các phương án sau tha yêu cu đềi
Cách 1: Chn 1 hc sinh gii ca khi 12, có 26 cách chn.
Cách 2: Chn 1 hc sinh gii ca khi 11, có 43 cách chn.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 14
Cách 3: Chn 1 hc sinh gii ca khi 10, có 59 cách chn.
Vy theo quy tc cng có
26 43 59 128 cách chn tha yêu cu đề bài.
Câu 8. Bn B đi hc t nhà đến trường; biết rng t nhà đến bến phà có 3 tuyến đường; t bến phà đến
trm xe buýt có 6 tuyến đường; t trm xe buýt có 4 tuyến đường đến trường. Vy bn B có bao
nhiêu cách chn tuyến đường đi hc.
Li gii
Ta chia vic đi hc ca bn B thành ba công đon sau:
Công đon 1: Bn B chn 1 trong 3 con đường để đi t nhà đến phà, có 3 cách chn.
Công đon 2: Bn B chn 1 trong 6 con đường để đi t phà đến trm xe buýt, có 6 cách chn.
Công đon 3: Bn B chn 1 trong 4 con đường để đi t trm xe buýt đến trường, có 4 cách
chn.
Theo quy tc nhân có
3.6.4 72
cách.
Câu 9. Mt lp hc có 19 hc sinh nam, 11 hc sinh n( tt c đều hát rt hay). Vy lp hc đó có bao
nhiêu cách chn 1 đôi song ca ( 1nam, 1 n) để d thi văn ngh ca trường.
Li gii
Có hai công đon sau, để chn được mt đôi song ca có c nam và n:
Công đon 1: Chn 1 sinh nam, có 19 cách chn.
Công đon 2: Chn 1 hc sinh n, có 11 cách chn.
Theo quy tc nhân có
19.11 209
cách chn mt đôi song ca gm mt nam và mt n.
Câu 10. Mt trường trung hc ph thông có 26 hc sinh gii khi 12, có 43 hc sinh gii khi 11, có 59
hc sinh gii khi 10. Vy nhà trường có bao nhiêu cách chn 3 hc sinh gii đủ 3 khi để đi d
tri hè.
Li gii
Có ba công đon sau, để chn được mt đội có 3 người có đầy đủ c ba khi:
Công đon 1: Chn 1 bn hc sinh gii khi 12, có 26 cách chn.
Công đon 2: Chn 1 bn hc sinh gii khi 11, có 43 cách chn.
Công đon 3: Chn 1 bn hc sinh gii khi 10, có 59 cách chn.
Theo quy tc nhân có
26.43.59 65962
cách chn mt nhóm ba bn có đầy đủ 3 khi.
Câu 11. Mt bài thi trc nghim khách quan gm 10 câu, mi câu có 4 phương án tr li. Hi bài thi đó
có bao nhiêu phương án tr li.
Li gii
Có các công đon sau, đề hoàn thành bài thi trc nghim:
Công đon 1: Chn đáp áp cho câu hi 1, có 4 phương án tr li.
Công đon 2: Chn đáp áp cho câu hi 2, có 4 phương án tr li.
Công đon 3: Chn đáp áp cho câu hi 3, có 4 phương án tr li.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 15
…..
Công đon 10: Chn đáp áp cho câu hi 10, có 4 phương án tr li.
Vy theo quy tc nhân có
10
10 so 4
4.4...4 4
phương án tr li.
PHN I: DNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN LP S
Câu 1. a. Có bao nhiêu s t nhiên gm 6 ch s khác nhau và chia hết cho 5 ?
b. Có bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s khác nhau đều là s chn ?
c. Có bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s trong đó các ch s cách đều s đứng gia thì ging
nhau ?
Li gii
a . Gi
123456
Xaaaaaa
là s có 6 ch s và X chia hết cho 5. Ta có hai kh năng sau :
6
0a
: Có
5
9
A
cách chn 5 ch s còn li.
6
5a : Có 8 cách chn
1
a ; có
4
8
A
cách chn 4 ch s còn li.
Vy ta có th lp được tt c
54
98
8 28560AA
.
b. Gi
Y abc
là s có ba ch s đều là s chn. Ta có :
0c
: Có
2
4
A
cách chn a và b.
0c
: c có 4 cách chn t các ch s {2, 4, 6, 8}, a có 3 cách chn (b s 0 và mt ch s
chn c đã chn, b có 3 cách chn (b 2 ch s chn mà a và c đã chn). Vy có 4.3.3 s
Kết lun vy có
2
4
4.3.3 48A 
s tha yêu cu.
c. Gi
1234321
Z
aaaaaaa là s tha mãn yêu cu bài toán.
Ta có : Chn mt s khác 0 xếp vào v trí
1
a có 9 cách;
Chn mt s xếp vào v trí
2
a có 10 cách;
Chn mt s xếp vào v trí
3
a có 10 cách ;
Chn mt s xếp vào v trí
4
a có 10 cách.
Vy có
3
9.10 9000
s.
Câu 2. a. Có bao nhiêu s chn gm 6 ch s khác nhau đôi mt trong đó ch s đầu tiên là s l ?
b. Có bao nhiêu s gm 6 ch s khác nhau đôi mt trong đó có đúng ba ch s l và ba ch s
chn ( ch s đầu phi khác 0 ) ?
Li gii
Gi tp
0,1, 2,3,4,5,6, 7,8,9A
a . Gi

123456 1
,0A aaaaaa a là s chn có 6 ch s khác nhau và
1
a là s l.
Ta có :
11
1, 3, 5, 7, 9aa
có 5 cách chn ;
66
0, 2, 4,6,8aa
có 5 cách chn ;
2345
aaaa
4
8
A
cách chn (chn 4 ch s t 8 ch s thuc tp A, b 2 ch s
1
a
6
a đã chn để xếp vào 4 v trí
2345
aaaa
).
H THNG BÀI TP T LUN TNG HP.
II
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 16
Vy có
4
8
5.5. 42000A
s A.
b . Gi

123456 1
,0B aaaaaa a là s có 6 ch s khác nhau trong đó có 3 ch s chn và 3
ch s l.
Ta có hai trường hp sau :
TH1 :
1
a
là s l, khi đó :
1
a có 5 cách chn ;
Ly 2 s l trong 4 s còn li và 3 s chn xếp vào 5 v trí còn li có
23
45
..5!CC
cách.
trường hp 1 có
23
45
5. . .5!CC
s B.
TH2 :
1
a là s chn, ta có :
1
a có 4 cách chn ;
Ly 2 s chn trong 4 s còn li và 3 s l xếp vào 5 v trí còn li có
23
45
..5!CC
cách.
trường hp 2 có
23
45
4. . .5!CC
s B.
Vy tt c
23
45
9. . .5! 64800CC
s B.
Câu 3. Có bao nhiêu s t nhiên :
a. Có 5 ch s sao cho tng các ch s ca mi s là mt s l ?
b. Có 6 ch s, là s l và chia hết cho 9 ?
c. Có 6 ch s sao cho ch s đứng sau ln hơn ch s đứng trước ?
d. Có 6 ch s sao cho ch s đứng sau nh hơn ch s đứng trước ?
e. Có 5 ch s khác nhau và chia hết cho 10 ?
f. Có 6 ch s trong đó 3 ch s lin nhau phi khác nhau ?
Li gii
a . Gi
12345
Xxxxxx
là s có 5 ch s
12345
P
xxxx x là s l.
Ta có :
1
x
có 9 cách chn ;
2
x
có 10 cách chn ;
3
x
có 10 cách chn ;
4
x
có 10 cách chn ;
5
x
có 5 cách chn.
Vy có
3
9.10 .5 45000
s X.
b. S l nh nht gm 6 ch s và chia hết cho 9 là : 100017 ;
S l ln nht gm 6 ch s và chia hết cho 9 là : 999999 ;
Các s gm 6 ch s và chia hết cho 9 là :
100017, 100035, 100053, … , 999981, 999999.
Đây mt cp s cng có
1
100017, 999999
n
uu
18d
1
1 50000
n
uu
n
d

s.
c. Gi
123456
X xxxxxx
là s có 6 ch s
123456
x
xxxxx .
Ta có 0
i
x nên
1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
i
xE
.
Ly 6 ch s thuc E có
6
9
C
cách.
Mi b 6 ch s trên lp được đúng 1 s tha yêu cu bài toán.
Vy s các s lp được là
6
9
84C
s.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 17
d. Gi
123456
X xxxxxx
là s có 6 ch s
123456
x
xxxxx .
Ta có
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
i
xE
.
Ly 6 ch s thuc E có
6
10
C
cách.
Mi b 6 ch s trên lp được đúng 1 s tha yêu cu bài toán.
Vy s các s cn lp được là
6
10
210C
s.
e. Gi
12345
Xxxxxx
là s có 5 ch s khác nhau và X chia hết cho 10.
Ta có :
5
x
có 1 cách chn (
5
0x
) ;
1234
x
xxx
4
9
A
cách chn.
Vy tt c
4
9
3024A
s X.
f. Gi
123456
X xxxxxx
là s có 6 ch s trong đó 3 ch s lin nhau phi khác nhau.
Ta có :
1
x
có 9 cách chn ;
2
x
có 9 cách chn ;
3
x
có 8 cách chn ;
4
x
có 8 cách chn ;
5
x
có 8 cách chn ;
6
x
có 8 cách chn.
Vy tt c
24
9 .8 331776
s.
Câu 4. Tp hp
1, 2, 5, 7, 8E . Có bao nhiêu cách lp ra mt s có 3 ch s khác nhau ly t E sao cho
:
a. S to thành là s chn ?
b. S to thành là mt s không có ch s 5 ?
c. S to thành là mt s nh hơn 278 ?
Li gii
a . Gi
x
abc
là s cn lp. Ta có :
c có 2 cách chn ;
ab
2
4
A
cách chn.
Vy có tt c
2
4
2.
A
s tha yêu cu bài toán.
b. Mi s tha yêu cu bài toán là mt chnh hp chp ba ca các s sau :
1; 2; 7; 8
nên s các s
lp được là
3
4
A
s.
c. Gi
x
abc
là s cn lp. Ta có :
1a
:
bc
2
4
A
cách chn lp được
2
4
A
s .
2a
: nếu
7b
thì
c
có 2 cách chn lp được 2 s ;
nếu
7b
thì
b
có hai cách chn và
c
có 3 cách chn lp được
2.3
s .
Vy ta lp được
2
4
22.320A 
s tha yêu cu bài toán.
Câu 5. Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s phân bit sao cho 1, 2, 3 luôn đứng cnh nhau.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 18
Gi a là s gm ba ch s khác nhau lp t các s 1, 2, 3. Ta có
3!
s a. Vi mi s a, ta xét
tp hp
;0;4;5;6;7;8;9Aa . S tha bài toán có dng là
M
x
y
z
trong đó x, y, z phân bit
ly t A và luôn có mt s a. Ta có các trường hp sau :
Nếu
x
a
thì
y
z
2
7
A
cách chn
2
7
A
s M;
Nếu
ya
thì x có 6 cách chn và z có 6 cách chn
6.6 36
s M;
Nếu
za
thì x có 6 cách chn và y có 6 cách chn
6.6 36
s M.
Do đó t A ta lp được
2
7
36.2 114A 
s M.
Vy s tt c các s lp được là 3!.114 684 s.
Câu 6. Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đôi mt, trong đó nht thiết phi có mt hai ch
s 1 và 3 ?
Li gii
Gi
12345
A
aaaa a là s tha yêu cu bài toán. Ta có ba trường hp sau :
1
1a
: Xếp s 3 vào 1 trong 4 v trí
2345
,,,aaaa
có 4 cách ;
+ Ly 3 trong 8 s còn li xếp vào 3 v trí còn li có
3
8
A
cách ;
3
8
4.
A
s có dng
2345
1aaaa
.
1
3a : + Xếp s 1 vào 1 trong 4 v trí
2345
,,,aaaa có 4 cách ;
+ Ly 3 trong 8 s còn li xếp vào 3 v trí còn li có
3
8
A
cách.
3
8
4.
A
s có dng
2345
3aaaa
.
1
1a và 3 : +
1
a có 7 cách chn (b 3 ch s 0, 1, 3).
+ Xếp s 1 và 3 vào 2 trong 4 v trí còn li có
2
4
A
cách .
+ Ly 2 trong 7 s còn li xếp vào 2 v trí còn li có
2
7
A
cách.
22
47
7. .
A
A
s có dng
12345
aaaa a
trong đó có mt 1 và 3 và
1
1a và 3.
Vy tt c
322
847
2.4. 7. . 6216aAA
.
Câu 7. Có bao nhiêu s t nhiên chn gm 4 ch s đôi mt khác nhau sao cho trong mi s đều có mt
hai ch s 8 và 9.
Li gii
Gi s cn lp là
n abcd
, vi
0, 2, 4,6,8d
. Xét các trường hp xy ra sau :
Trường hp 1:
0d
, chn 2 v trí trong 3 v trí
abc
để xếp hai ch s 8 và 9 có
2
3
A
cách.
V trí còn li có 7 cách (b 3 ch s là 0,8,9). Vy có
2
3
.7 42A
s.
Trường hp 2 :
8d
Nếu
9a
, chn 2 ch s t tp {0,1,2,3,4,5,6,7} xếp vào hai v trí
bc
2
8
A
cách.
Nếu 9a , có 2 cách xếp ch s 9 vào hai v trí b,c. V trí a có 7 cách chn (b 3 ch s
0,8,9). V trí còn li có 7 cách (b 3 ch s là 8,9,a). Vy có
2.7.7 98
s.
Trường hp 3 :
2, 4,6d
vy d có 3 cách chn. Chn 2 v trí trong 3 v trí
abc
để xếp hai
ch s 8 và 9 có
2
3
A
cách. V trí còn li có 7 cách chn (b 3 ch s là d,8,9). Vy có
2
3
3. .7 126A
s, trong 126 s này có nhng s ch s 0 đứng v trí a. S trường hp s 0 v
trí a là
3.2 6
s.
Kết lun vy có
2
8
42 98 126 6 316A
s cn tìm.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 19
Câu 8. T 10 ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có th lp được bao nhiêu s gm 6 ch s khác nhau, sao
cho trong các ch s đó có mt ch s 0 và 1.
Li gii
Gi s cn lp

123456 1
0n aaaaaa a
Bước 1: Xếp ch s 0 vào 1 trong 5 v trí t a
2
đến a
6
, có 5 cách xếp.
Bước 2: Xếp ch s 1 vào 1 trong 5 v trí còn li (b 1 v trí ch s 0 đã chn), có 5 cách xếp.
Bước 3: Chn 4 ch s trong 8 ch s {2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9}để xếp vào 4 v trí còn li, có
4
8
A
cách.
Theo quy tc nhân có
4
8
5.5. 42000A
s tha yêu cu.
Câu 9. a). Có bao nhiêu s t nhiên gm 6 ch s khác nhau đôi mt trong đó có mt ch s 0 nhưng
không có mt ch s 1 ?
b). Có bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s trong đó ch s 2 có mt đúng hai ln, ch s 3 có mt
đúng ba ln và các ch s còn li có mt không quá mt ln ?
Li gii
a . Dùng 6 ô sau để thiết lp s tha điu kin bài toán :
Xếp s 0 vào mt ô : có 5 cách ;
Chn 5 s thuc tp hp
2;3; 4; 5; 6; 7;8;9
và xếp vào 5 ô còn li có
5
8
A
cách.
Vy ta
5
8
5. 33600A
s.
b. Dùng 7 ô sau để thiết lp s 7 ch s :
Chn 2 ô để xếp 2 s 2 : có
2
7
C
cách ;
Chn 3 ô để xếp 3 s 3 : có
3
5
C
cách ;
Chn 2 s ( khác 2 và 3 ) xếp vào 2 ô còn li : có
2
8
A
cách ;
232
758
. . 11760CCA
s ( có k s có s 0 đứng đầu ).
Khi s 0 đứng ô th nht , ta có :
2
6
C
cách xếp 2 s 2 ;
3
4
C
cách xếp 3 s 3 ;
có 8 cách xếp s vào ô còn li ;
23
64
..8480CC
s mà ch s 0 đứng đầu.
Vy s các s lp được là
13440 480 11280
.
Câu 10. Có bao nhiêu s t nhiên có 7 ch s có nghĩa, biết rng ch s 2 có mt đúng 2 ln, ch s 3 có
mt đúng 3 ln, các ch s còn li có mt không quá mt ln?
Li gii
Bước 1: Chn 2 v trí trong 7 v trí để xếp hai ch s 2, có
2
7
C
cách.
Bước 2: Chn 3 v trí trong 5 v trí còn li để xếp ba ch s 3, có
3
5
C
cách.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 20
Bước 3: Chn 2 s trong 8 s còn li là {0, 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9} để xếp vào hai v trí còn li có
2
8
A
cách chn.
Theo quy tc nhân có
232
758
..CCA
s tha mãn, nhưng trong nhng s này có nhng s có ch s
0 đứng v trí đầu tiên.
Trường hp ch s 0 đứng v trí đầu tiên.
Bước 1: Chn 2 v trí trong 6 v trí để xếp hai ch s 2, có
2
6
C
cách.
Bước 2: Chn 3 v trí trong 4 v trí còn li để xếp ba ch s 3, có
3
4
C
cách.
Bước 3: Chn 1 s trong 7 s còn li là {1, 4, 5, 6, 7, 8, 9} để xếp vào mt v trí còn li có 7 cách
chn.
Theo quy tc nhân có
23
64
..7420CC
s có ch s 0 đứng v trí đầu tiên.
Kết lun có
232 23
758 64
. . . .7 11340CCA CC
s tha mãn yêu cu.
Câu 11. Có bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s, sao cho không có ch s nào lp li đúng 3 ln.
Li gii
Gi
1234
naaaa
là s t nhiên cn lp.
Bước 1: Tìm các s n có bn ch s (không chú ý đến điu kin không có ch s nào lp li
đúng 3 ln)
Ta có: 9 cách chn
1
a
(
1
0a
). Mi ch s
123
,,aaa
mi s có 10 cách chn.
Do đó ta có
3
9.10 9000
s có 4 ch s.
Xét các trường hp có 1 ch s lp li đúng 3 ln.
Trường hp 1: S 0 lp li 3 ln. Bt buc ba ch s 0 phi v trí
234
aaa
, có 1 cách xếp.
Chn 1 s trong 9 s còn li để xếp vào v trí a
1
có 9 cách. Vy có 9 s có ba ch s 0.
Trường hp 2: Mi s trong các s t
1,
9
lp li 3 ln. Không mt tính tng quát gi s ch s
a lp li 3 ln, vi
1, 2,3,4,5,6, 7,8,9a
.
Bước 1: Chn 3 trong 4 v trí ca
1234
aaaa
để xếp ch s a, có
3
4
C
cách.
Bước 2: Chn 1 ch s trong 9 ch s còn li (b s a), để xếp vào v trí còn li, có 9 cách.
Theo quy tc nhân có
3
4
.9 36C
s, nhưng trong nhng s này, có nhng s có ch s 0 đứng
v trí a
1
. Trường hp
1
0a
thì 3 v trí còn li xếp ch s a, có 1 cách.
Trong trường hp 2 có 36 – 1 = 35 s tha yêu cu.
Vy có
9 35.9 324
s có 4 ch s, trong đó có mt ch s lp li đúng 3 ln.
Kết lun vy có 9000 – 324 = 8676 s có 4 ch s trong đó không có ch s nào lp li đúng ba
ln.
Câu 12. Cho 9 ch s 1, 1, 1, 1, 1, 2, 3, 4, 5. Lp đươc bao nhiêu s tư nhiên gm 6 ch s, đươc rút ra t
9 ch s nói trên.
Li gii
Gi
123456
n aaaaaa
là s cn lp. Ta có 4 trường hp:
{1,1,2,3,4,5}
i
a
. Chn 2 v trí trong 6 v trí để xếp hai ch s 1, có
2
6
C
cách. Xếp 4 ch s
còn li vào 4 v trí còn li, có 4! Cách. Vy có
2
6
.4! 360C
s n.
{1, 1, 1, , , }
i
axyz
, vi x, y, z tha chn 3 ch s trong 4 ch s {2 , 3, 4, 5}.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 21
Bước 1: Chn 3 v trí trong 6 v trí để xếp ba ch s 1, có
3
6
C
cách. Bước 2: Xếp 3 ch s x, y,
z vào 3 v trí còn li, có 3! Cách. Bước 3: chn 3 ch s x, y, z có,
3
4
C
cách.
Theo quy tc nhân có
33
64
.3!. 480CC
s.
* {1,1,1,1, , }
i
axy
vi x, y tha chn 2 ch s trong 4 ch s {2 , 3, 4, 5}.
Bước 1: Chn 4 v trí trong 6 v trí để xếp bn ch s 1, có
4
6
C
cách. Bước 2: Xếp 2 ch s x, y
vào 2 v trí còn li, có 2! Cách. Bước 3: chn 2 ch s x, y có,
2
4
C
cách.
Theo quy tc nhân có
42
64
.2!. 180CC
s.
* {1,1,1,1,1, }
i
ax
vi x tha chn 1 ch s trong 4 ch s {2 , 3, 4, 5}.
Bước 1: Chn 5 v trí trong 6 v trí để xếp năm ch s 1, có
5
6
C
cách. Bước 2: Xếp 1 ch s x
vào 1 v trí còn li, có 1 cách. Bước 3: chn 1 ch s x có,
1
4
C
cách.
Theo quy tc nhân có
51
64
.1. 24CC
s.
Tng cng ta có 360 480 180 24 1044 s n.
THÀNH LP S CHIA HT
Câu 1. T các s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lp được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s khác nhau và chia
hết cho 15.
Li gii
+ Gi s cn tìm
12345
x
xxxxx
+ x chia hết cho 3 khi tng các s hng chia hết cho 3 nên các x
i
thuc mt trong các tp hp
sau :
A
1
={0,1,2,3,6} , A
2
={0,1,2,4,5} , A
3
={0,1,2,5,6} , A
4
={0,2,3,4,6} , A
5
={0,3,4,5,6},
A
6
={1,2,3,4,5} , A
7
={1,2,4,5,6}
+ X chia hết cho 5 thì
x
5
thuc A
1
, A
4,
A
6
, A
7
(ch có 0 hoc 5) : có 96 s
Hoc x
5
thuc A
2
, A
3,
A
5
,
(có 0 và 5) : có 126 s
+ Vy có 96+126=222 s.
Câu 2. Cho
0,1, 2,3, 4,5A
, t các ch s thuc tp A lp được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s
s đó chia hết cho 3 .
Li gii
Gi s có 5 ch s cn tìm là

0abcde a
. Do 𝑎𝑏𝑐𝑑𝑒
3 nên
󰇛
𝑎𝑏𝑐𝑑𝑒
󰇜
3
.
Nếu
󰇛
𝑎𝑏𝑐𝑑
󰇜
3
thì 0e hoc 3e .
Nếu

abcd
chia cho 3 dư 1 thì
2e
hoc
5e
.
Nếu

abcd
chia cho 3 dư 2 thì
1e
hoc
4e
.
Như vy t mt s có 4 ch s
abcd
(các ch s được ly t tp A) s to được 2 s t nhiên
có 5 ch s tha mãn yêu cu bài toán.
T các ch s ca tp A lp được 5.6.6.6 = 1080 s t nhiên có 4 ch s.
Nên t các ch s ca tp A lp được 2.1080 = 2160 s chia hết cho 3 có 5 ch s.
Câu 3. Có bao nhiêu s l có 6 ch s chia hết 9?
Li gii
S nh nht và ln nht có 6 ch s là s l và chia hết cho 9 là 100017 và 999999
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 22
Nhn thy rng trong đon t 100017 đến 999999 c cách nhau 18 đơn v thì có 1 s chia hết
cho 9 là s l .
Vy s các s tha mãn là :
999999 100017
1 50000
18

Câu 4. T các s
1, 2,3,4,5,6
có th thành lp được bao nhiêu s có hai ch s khác nhau và s đó chia
hết cho 6 ?
Li gii
S có hai ch s chia hết cho 6 có dng
ab
vi
2,4,6b
.
Nếu 2b thì
1; 4a
có 2 s vi tn cùng là 2.
Nếu
4b
thì
2;5a
có 2 s vi tn cùng là 4 ;
Nếu 6b thì
3a
có 1 s vi tn cùng là 6.
Vy có 2215 s tha yêu cu bài toán.
Câu 5. Cho các s E = {0, 1, 2, 3, 4, 5}. Hi có th thành lp được bao nhiêu s có 3 ch s không chia
hết cho 3 mà các ch s trong mi s là khác nhau đôi mt.
Li gii
Gi
123
n aaa
là s cn lp.
123
N aaa
là s có 3 ch s bt kì
123
'N aaa
là s có 3 ch s chia hết cho 3. Thì
,
nNN
Tính các s N:có 5 cách chn s cho
1
a
(b ch s 0). Chn 2 ch s trong 5 ch s còn li
(b 1 ch s a
1
đã chn) xếp vào 2 v trí
23
aa
, có
2
5
A
cách.
Theo quy tc nhân có
2
5
5. 100A
s N.
Tính các s
'N
: Các tp hp con ca E có ba phn t mà tng ba phn t chia hết cho 3 là :
123 4
0;1; 2 , 0;1;5 , 0; 2;4 , 0;4; 5EEE E
567 8
1; 2;3 , 1;3;5 , 2;3;4 , 3;4;5EEE E
T các tp
1234
,,,EEEE
, mi tp ta lp được 2.2! s có ba ch s khác nhau và chia hết cho 3.
T các tp
5678
,,,EEEE
, mi tp ta lp được
3!
s có ba ch s khác nhau và chia hết cho 3.
Vy tt c ta lp được
4.2.2! 4.3! 40
s.
Kết lun có 100 – 40 = 60 s tha yêu cu.
Câu 6. t nhng s gm 9 ch s, trong đó có 5 ch s 1 và bn ch s còn li là 2, 3, 4, 5. Hi có bao
nhiêu s như thế , nếu:
a).5 ch s 1 được xếp k nhau.
b).Các ch s được xếp tùy ý.
Li gii
a.
123 9
...naaaa
Dán 5 ch s 1 li vi nhau thành s X.
Xếp X và 4 ch s {2, 3, 4, 5}, có
5
5!P
cách.
b.Ta xét hc có 9 ô trng
Bước 1: Chn 5 v trí trong 9 v trí để xếp 5 ch s 1, có
5
9
C
cách chon.
Bước 2: Xếp 4 s {2, 3, 4, 5} vào 4 v trí còn li, có 4! Cách xếp.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 23
Vy ta
4
9
4! 3024C 
s tha yêu cu.
Câu 7. Trong các ch s 0, 1, 2, 3, 4 có th lp được bao nhiêu s có 7 ch s trong đó ch s 4 có mt
đúng 3 ln, còn các ch s khác có mt đúng 1 ln.
Li gii
Gi s cn tìm
1234567 1
0aaaaaa a a
Bước 1: Xếp ch s 0 vào 1 trong 6 v trí t a
2
đến a
7
, có 6 cách xếp.
Bước 2: Chn 3 v trí trong 6 v trí còn li để xếp ba ch s 4, có
3
6
C
cách.
Bước 3: Xếp ba ch s {1, 2, 3} vào ba v trí còn li, có 3! Cách.
Theo quy tc nhân có
3
6
6. .3! 720C
s tha điu kin.
Câu 8. T 3 ch s 2, 3, 4 có th tao ra được bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s, trong đó có đủ mt 3
ch s nói trên.
Li gii
Các tp hp các ch s s dng:
123
456
{2,3,4,2,2}; {2,3,4,2,3}; {2,3,4,2,4}
{2,3,4,3,3}; {2,3,4,3,4}; {2,3,4,4,4}
sss
sss


xét tp
1
s
:xét hc có 5 ô trng
Bước 1: Chn 3 v trí trong 5 v trí xếp ch s 2, có
3
5
C
cách. Bước 2: 2 v trí còn li xếp hai
ch s 3 và 4, có 2! Cách.
Vy ta
3
5
.2! 20C
s
Tương t cho
46
,
s
s
mi trường hp ta có 20 s n
2
{2,3,4,2,3}s
xét hc 5 ô trng:
Bước 1: Chn 2 v trí trong 5 v trí để xếp hai ch s 2, có
2
5
C
cách. Bước 2: Chn 2 v trí trong 3 v trí còn li để xếp hai ch s 3, có
2
3
C
cách. V trí còn
li xếp ch s 4.
Vy ta
22
53
..130CC
s
Tương t cho
35
,
s
s
mi trường hp ta có 30 s .
Theo quy tc cng ta có
3.20 3.30 150
s.
Cách 2:
Trường hp 1: S có 5 ch s, trong đó có 1 ch s có mt đúng ba ln, 2 ch s còn li mi
ch có mt đúng mt ln. (Câu
aaabc
ch s a có mt 3 ln, 2 ch s b và c có mt đúng 1
ln).
Bước 1: Chn 3 v trí trong 5 v trí để xếp ch s a, có
3
5
C
cách. Bước 2: Xếp 2 ch s còn li
vào 2 v trí còn li có 2! Cách. Vy có
3
5
.2! 20C
s ch s a có mt đúng 3 ln.
Tương t cho ch s b có mt đúng 3 ln, và ch s c có mt đúng 3 ln.
Các kh năng xy ra ca trường hp 1: 20.3 = 60 s.
Trường hp 2: S có 5 ch s, trong đó có 2 ch s có mt đúng 2 ln, ch s còn li có mt
đúng mt ln. (Câu
aabbc
)
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 24
Bước 1: Chn 2 v trí trong 5 v trí để xếp ch s a, có
2
5
C
cách. Bước 2: Chn 2 v trí trong 3
v trí còn li để xếp 2 ch s b, có
2
3
C
cách. V trí còn li xếp ch s c, có 1 cách. Vy có
22
53
.30CC
s trong đó có 2 ch s a, 2 ch s b và 1 ch s c.
Hoàn toàn tương t cho trường hp : có 2 ch s a và 2 ch s c. Có 2 ch s b và 2 ch s c.
Các kh năng xy ra ca trường hp 2: 30.3 = 90 s.
Kết lun có: 60 + 90 = 150 s tha yêu cu.
Câu 9. Có bao nhiêu s gm 7 ch s khác nhau đôi mt được lp bng cách dùng 7 ch s 1, 2, 3, 4, 5,
7, 9 sao cho hai ch s chn không đứng lin nhau.
Li gii
-Dùng 7 ch s đã cho, ta lp được 7! s có 7 ch s.
-Trong các s trên có nhng s có 2 s chn lin nhau là
{2, 4}
Các trường hp hai ch s 2, 4 đứng k nhau:
Dán hai ch s 2 và 4 thành ch s X.
Bước 1: Sp xếp X và 5 ch s còn li có 6! cách.
Bước 2: ng vi mi cách xếp bước 1, có 2! cách xếp 2 phn t trong X.
Vy có 6!.2! = 1440 s 2 ch s 2 và 4 đứng k nhau.
Kết lun có 7! – 1440 = 3600 s tha yêu cu.
Câu 10. T các ch s 0; 1; 2; 3; 4 có th lp được bao nhiêu s:
a) Có 8 ch s sao cho ch s 1 có mt 3 ln, ch s 4 có mt 2 ln, các ch s còn li có mt
đúng mt ln.
b) Có 9 ch s sao cho ch s 0 có mt 2 ln, ch s 2 có mt 3 ln, ch s 3 có mt 2 ln các
ch s còn li có mt đúng mt ln.
Li gii
a)
Xếp s vào 8 ô trng tha yêu cu đềi.
Bước 1: Chn 3 ô trong 8 ô để xếp 3 ch s 1, có
3
8
C
cách.
Bước 2: Chn 2 ô trong 5 ô còn li để xếp 2 ch s 4, có
2
5
C
cách.
Bước 3: Xếp 3 ch s s còn li vào 3 ô còn li, có
3!
cách.
Vy có
32
85
..3!CC
s tha yêu cu, nhưng có nhng s có ch s 0 đứng v trí đầu tiên.
Trường hp s 0 ô th nht.
Bước 1: Chn 3 ô trong 7 ô còn li, xếp 3 ch s 1, có
3
7
C
cách.
Bước 2: Chn 2 ô trong 4 ô còn li, xếp 2 ch s 4, có
2
4
C
cách.
Bước 3: Xếp hai ch s còn li vào 2 ô còn li, có
2!
cách.
Vy có:
32
74
..2!CC
s mà ch s 0 v trí đầu tiên.
Kết lun có:
32 32
85 74
. .3! . .2! 2940CC CC
s tha yêu cu.
b)
Xếp s vào 9 ô trng tha yêu cu đềi:
Bước 1: Chn 2 ô trong 8 ô (b ô đầu tiên) để xếp hai ch s 0, có
2
8
C
cách chn.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 25
Bước 2: Chn 3 ô trong 7 ô còn li để xếp ba ch s 2, có
3
7
C
cách.
Bước 3: Chn 2 ô trng trong 4 ô còn li để xếp 2 ch s 3, có
2
4
C
cách chn.
Bước 4: Hai ô còn li xếp 2 ch s còn li, có 2! Cách xếp.
Theo quy tc nhân có:
232
874
. . .2! 11760CCC
s tha yêu cu bài toán.
Câu 11. T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 có th lp được bao nhiêu s có 12 ch s trong đó ch s 5
có mt đúng 2 ln; ch s 6 có mt đúng 4 ln, các ch s còn li có mt đúng mt ln.
Li gii
Xếp s vào 12 ô trng tha yêu cu bài toán:
Bước 1: Chn 2 ô trong 12 ô để xếp hai ch s 5, có
2
12
C
cách.
Bước 2: Chn 4 ô trong 10 ô còn li để xếp 4 ch s 6, có
4
10
C
cách.
Bước 3: 6 ô còn li được xếp bi 6 ch s còn li, có 6! Cách xếp.
Theo quy tc nhân có:
24
12 10
. .6! 9979200CC
s tha yêu cu đề bài.
Câu 12. T các ch s 0; 1; 2; 3; 4; 5 có th lp được bao nhiêu s có 8 ch s trong đó ch s 5 có mt 3
ln, các ch s còn li có mt đúng mt ln.
Li gii
Xếp s vào 8 ô trng tha yêu cu đề:
Bước 1: Chn 3 ô trong 8 ô để xếp ba ch s 5, có
3
8
C
cách.
Theo quy tc nhân có:
3
7
.4!C
s.
Vy có:
33
87
.5! .4! 5880CC
s tha yêu cu đề bài.
Câu 13. T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6 có th lp được bao nhiêu s có 7 ch s trong đó ch s 4 có mt
đúng 2 ln, các ch s còn li có mt đúng mt ln và các s này không bt đầu bng s 12.
Li gii
Xếp s vào 7 ô tha yêu cu đề:
Bước 1: Chn 2 ô trong 7 ô để xếp 2 ch s 4, có
2
7
C
cách.
Bước 2: Xếp 5 ch s còn li vào 5 ô còn li có 5! Cách xếp.
Theo quy tc nhân có :
2
7
.5! 2520C
s cn tìm, nhưng trong nhng s này có nhng s bt đầu
bng 12.
*Nhng s bt đầu bng 12:
1 2
Bước 1: Chn 2 ô trong 5 ô còn li để xếp 2 ch s 4, có
2
5
C
cách.
Bước 2: Xếp 3 ch s còn li gm
3, 5, 6
vào 3 v trí còn li, có 3! Cách.
Vy có:
2
5
.3!C
s bt đầu bi 12.
Kết lun: có
22
75
.5! .3! 2460CC
tha yêu cu đề bài.
Câu 14. T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có th lp được bao nhiêu s:
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 26
a). Có 8 ch s sao cho ch s 1 có mt 3 ln, ch s 4 có mt 2 ln, các ch s còn li nếu có
mt thì có mt không quá 1 ln.
b). Có 10 ch s sao cho ch s 1 có mt 1 ln, ch s 2 có mt 3 ln, ch s 3 có mt 2 ln các
ch s còn li nếu có mt thì có mt không quá 1 ln.
Li gii
a). Gi s cn tìm có dng
12345678
aaaa aaaa
.
Bước 1: Chn 3 v trí trong 8 v trí để xếp ba ch s 1, có
3
8
C
cách.
Bước 2: Chn 2 v trí trong 5 v trí còn li để xếp hai ch s 4, có
2
5
C
cách.
Bước 3: Chn 3 ch s trong 7 ch s
2,3,5,6, 7,8,9
để xếp vào 3 v trí còn li, có
3
7
A
cách.
Theo quy tc nhân có:
323
857
. . 117600CC A
s tha yêu cu đề.
b). Gi s cn tìm có dng:
12345678910
aaaaaaaaaa
.
Bước 1: Chn 1 v trí trong 10 v trí để xếp ch s 1, có 10 cách chn.
Bước 2: Chn 3 v trí trong 9 v trí còn li để xếp 3 ch s 2, có
3
9
C
cách.
Bước 3: Chn 2 v trí trong 6 v trí còn li để xếp hai ch s 3, có
2
6
C
cách.
Bước 4: Chn 4 ch s trong 6 ch s
4,5,6,7,8,9
để xếp vào 4 v trí còn li, có
4
6
A
cách.
Theo quy tc nhân có:
324
966
10. . . 4536000CC A
s tha yêu cu đề.
Câu 15. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 có bao nhiêu s gm 6 ch s phân bit mà :
a. Các ch s chn đứng cnh nhau.
b. Các ch s chn đứng cnh nhau và các ch s l đứng cnh nhau.
Li gii
a . Đặt 024a ; 042b ; 204c ; 240d ; 420e ;
402f
.
T
;1;3;5a
ta lp được
3.3! 18
s ;
T
;1;3;5b
ta lp được
3.3! 18
s ;
T
;1;3;5c
ta lp được
4! 24
s ;
T
;1;3;5d
ta lp được
4! 24
s ;
T
;1;3;5e
ta lp được
4! 24
s ;
T
;1;3;5f
ta lp được
4! 24
s .
Vy ta tt c
2.18 4.4! 132
s có 6 ch s phân bit mà các ch s chn cnh nhau.
b. Gi s cn lp là
123456
aaaaaa
. Ta có các trường hp sau :
TH1 :
12 3
;;aaa
là s chn, ba s sau là các s l :
1
a
có 2 cách chn ;
23
aa
2!
cách chn ;
456
aaa
3!
cách chn.
ta được
2.2!.3! 24
s.
TH2 :
123
;;aaa
là s l, ba s sau là các s chn :
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 27
123
aaa
3! cách chn ;
456
aaa
3!
cách chn.
ta được
3!.3! 36
s.
Vy ta tt c
24 36 60
s tha bài toán.
TÌM TT C CÁC S T NHIÊN THA ĐIU KIN BÀI TOÁN VÀ TÍNH TNG TT C
CÁC S T NHIÊN VA TÌM ĐƯỢC
Câu 1. Tính tng tt c các s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đôi mt được lp t 6 ch s 1, 3, 4, 5, 7,
8.
Li gii
Gi X là tp hp tt c các s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đôi mt lp t 6 ch s 1, 2, 3,
4, 5, 7, 8. Xét
12345
x
aaaaa X
.
Nếu chn
5
1a
thì
1234
aaaa
ng vi mt chnh hp chp 4 ca 5 phn t 3, 4, 5, 7, 8
4
5
A
s có ch s hàng đơn v 1.
Tương t
4
5
A
s có ch s hàng đơn v 3, có
4
5
A
s có ch s hàng đơn v là 4, ...
Suy ra tng tt c ch s hàng đơn v ca các phn t
x
X
là:
4
5
1 3 4 5 7 8 . 3360A
Lp lun tương t, tng tt c ch s hàng chc ca các phn t
x
X là: 3360.10,...
Vy tng tt c các phn t ca X là :
3360 3360.10 3360.100 3360.1000 3360.10000 3360.11111 3732960S 
.
Câu 2. Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s phân bit, các ch s đều ln hơn 4. Tính tng các s t
nhiên đó.
Li gii
Mi s tha bài toán là mt hoán v ca 5 ch s 5, 6, 7, 8, 9
5! 120
s tha bài toán.
Gi E là tp gm 120 s lp được. Ta có:
x
abcde E
thì
'''''y abcde
cũng thuc E,
trong đó
' 14 ; ' 14 ;...; ' 14aabbee  
. Vy trong E có tt c 60 cp
(; )
x
y
tha :
155554xy
.
tng các s thuc E là
155554.60 9333240S 
.
Câu 3. Tính tng ca tt c các s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đôi mt được thành lp t các s 1,
3, 4, 5, 7, 8.
Li gii
T 6 ch s trên ta lp được
5
6
720A
s có 5 ch s khác nhau. Ta có :
S có dng
1abcd
: có
4
5
A
s ;
S có dng
3abcd
: có
4
5
A
s ;
S có dng
4abcd
: có
4
5
A
s ;
S có dng
5abcd
: có
4
5
A
s ;
S có dng
7abcd
: có
4
5
A
s ;
S có dng
8abcd
: có
4
5
A
s ;
tng các ch s hàng đơn v ca 720 s trên là :
4
5
(134578) 3360A
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 28
Tương t ta cũng có :
Tng các ch s hàng chc ca 720 s trên là :
4
5
(134578) 3360A
Tng các ch s hàng trăm ca 720 s trên là:
4
5
(134578) 3360A
Tng các ch s hàng ngàn ca 720 s trên là:
4
5
(134578) 3360A
Tng các ch s hàng chc ngàn ca 720 s trên là:
4
5
(134578) 3360A
Vy tng ca 720 s lp được là
234
3360(1 10 10 10 10 ) 37332960S 
Câu 4. T các ch s 1, 2, 3, 4, 5 lp được bao nhiêu s gm 5 ch s phân bit ? Tính tng các s này.
Li gii
S các s có 5 ch s phân bit lp được là 5! 120 s. Gi E là tp hp 120 s trên.
Ta có : nếu
x
abcde E
thì
(6 )(6 )(6 )(6 )(6 )y abcdeE
. Do đó trong E có 60
cp
(; )
x
y
tha
66666xy
. Vy tng 120 s trong E là
66666.60 3999960
.
Tính tng ca các s có 4 ch s phân bit.
Li gii
Gi A là tp các s lp được. Trong đó :
3
9
A
s có dng
0abc
,
2
8
8
A
s có dng
1abc
, … … ,
2
8
8
A
s có dng
9abc
tng các
ch s hàng đơn v trong các s thuc A là
2
08
8 (1 2 ... 8 9) 20160SA
(đơn v )
3
9
A
s có dng
0ab d
,
2
8
8
A
s có dng
1ab d
, … … ,
2
8
8
A
s có dng
9ab d
tng các
ch s hàng chc trong các s thuc A là
2
18
8 (1 2 ... 8 9) 20160SA
(chc)
3
9
A
s có dng
0acd
,
2
8
8
A
s có dng
1acd
, … … ,
2
8
8
A
s có dng
9acd
tng các
ch s hàng trăm trong các s thuc A là
2
28
8 (1 2 ... 8 9) 20160SA
(trăm)
3
9
A
s có dng
1bcd
, … … ,
3
9
A
s có dng
9bcd
tng các ch s hàng ngàn trong
các s thuc A là
3
39
(1 2 ... 8 9) 22680SA
(ngàn)
Vy tng cn tìm là
32
22680.10 20160.(10 10 1) 24917760
.
Câu 5. Có bao nhiêu s t nhiên chn gm hai ch s khác nhau? Tính tng ca tt c các s đó.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 29
Gi
ab
là s t nhiên phi tìm a 0
Do
ab
chn nên b {0, 2, 4, 6, 8}
Có 2 trường hp:
* Nếu b = 0 thì a {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} có 9 cách chn a.
có 9 s
0a
* Nếu b 0 thì b {2, 4, 6, 8} có 4 cách chn b. Khi đó có 8 cách chn a.
có 4.8 = 32 s
ab
Vy tt c có: 9 + 32 = 41 s cn tìm.
Đặt S là tng ca 41 s đó.
S = (10 + 12 + 14 + … + 96 + 98) – (22 + 44 + 66 + 88)
= 45.
10 98
2
– 10.22 = 45.54 – 220 = 2210.
TÌM S ƯỚC S CA MT S T NHIÊN
Công thc tng quát tìm ước s dương ca mt s X
Phân tích X v tha s nguyên t gi s:
abc d e
X
ABCD E
(A, B, C, D, E là các s nguyên
t). Tng tt c các ước s ca X là
11111abcde
Câu 1.
a. Tìm s các ước s dương ca s
3476
2.3.5.7A
.
b. Tìm s các ước s dương ca s 490000.
Li gii
a . Mi ước s dương ca A có dng
2.3.5.7
mn p q
U
trong đó m, n, p, q
Z
,
0 3,0 4,0 7,0 6mn pq
. Do đó : m có 4 cách chn, n có 5 cách chn, p có 8
cách chn, q có 7 cách chn. Suy ra có
4.5.8.7 1120
ước s dương ca A.
b. Vì
24 442
490000 7 .10 2 .5 .7B 
. Vì các ước s dương ca B có dng
2.5.7
mn p
U
trong
đó
, , ,0 4,0 4,0 2mn p Z m n p
. Tương t câu a, ta suy ra có
5.5.3 75
ước s
dương ca B.
Câu 2. S 35280 có bao nhiêu ước s?
Li gii
Ta có:
4221
35280 2 .3 .7 .5
Do đó các ước s ca 35280 phi có dng
2.3.7.5
x
yzt
Nên:
5 cách chn s th nht
2(
x
{0,1,2,3,4})x
3 cách chn s th hai
3
y
(vì
{0,1, 2})y
3 cách chn s th ba
7
z
(vì
{0,1, 2})z
2 cách chn s th tư
5
t
(vì
{0,1})t
Vy ta có:
5332 90
ước s ca 35280.
Câu 3. S A = 1078000 có bao nhiêu ước s?
Li gii
Ta có:
243
1078000 11.7 .2 .5
Mi ước s dương ca A có dng
11 .7 .2 .5
x
yzt
U
trong đó x, y, z, t
Z
0 1,0 2,0 4,0 3
xy
zt 
. Do đó :
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 30
x có 2 cách chn, y có 3 cách chn, z có 5 cách chn, t có 4 cách chn. Suy ra có
2.3.5.4 120
ước s dương ca A.
Có bao nhiêu s t nhiên X có 5 ch s khác nhau và nht thiết phi có ch s 1 và X chia hết
cho 2.
Li gii
Gi s cn tìm
,0abcde a
Trường hp 1:
0e
Bước 1: Chn 1 trong 4 v trí
abcd để xếp ch s 1, có 4 cách.
Bước 2: Chn 3 ch s trong các ch s {2,3,4,5,6,7,8,9} để xếp vào 3 v trí còn li, có
3
8
A
cách.
Vy có 4.
3
8
A
s.
Trường hp 2:
2, 4, 6,8e vy e có 4 cách chn.
Xét 1a : Chn 3 ch s trong 8 ch s còn li (b 1 s e chn và ch s 1), để xếp
vào 3 v trí b,c,d có
3
8
A
. Vy có
3
8
4.
A
s.
Xét
1a
: Vy a có 7 cách chn (b ch s 1, 0 và 1 s e đã chn). Chn 1 trong 3
v trí b,c,d để xếp ch s 1, có 3ch chn. sau đó chn 2 ch s trong 7 ch s còn li (b 1
ch s a đã chn, và ch s 1 và mt ch s e đã chn) để xếp vào 2 v trí còn li, có
2
7
A
cách.
Vy có
2
7
4.7.3.A
cách.
Kết lun có
43 2
88 7
4. 4. 4.7.3.A 11592AA
s cn tìm.
Câu 4. Cho tp hp
0,1, 2,3,4,5,6 .A
a). Tìm s tp hp con ca A cha 0 và không cha 1.
b). Tìm các s t nhiên chn có cha 4 ch s đôi mt khác nhau ly t A.
c). Tìm các s t nhiên có 3 ch s đôi mt khác nhau ly t A và chia hết cho 3.
Li gii
a). Gi
\ 0;1 2;3; 4;5;6 .BA
S tp hp con ca B không có phn t nào là:
0
5
1C
; S tp hp con ca B có 1 phn t là:
1
5
5C
S tp hp con ca B có 2 phn t là:
2
5
10C
; S tp hp con ca B có 3 phn t là:
3
5
10C
S tp hp con ca B có 4 phn t là :
4
5
5C
; S tp hp con ca B có 5 phn t là:
5
5
1C
Mi tp hp con ca B ta thêm phn t 0 thì được tp hp con ca A cha 0 và không cha 1.
Vy: S tp hp con ca A cha 0 và không cha 1 là:
1 5 10 10 5 1 32 
.
b). Gi s t nhiên chn có 4 ch s ly t A là:
.,,,
x
abcd abcd A. Vì x chn nên
0; 2; 4;6d
. Trường hp I: d=0: có 1 cách chn;
3
6
A
cách chn
, , , 1;2;3;4;5;6abcd theo th t
s các s chn trong TH này là:
3
6
1. 120A
s
.Trường hp II:
0 : 2; 4; 6dd
có 3 cách chn. Có 5 cách chn a (vì
0a
)ad
2
5
A
cách chn b,c
\;
A
ad
theo th t s các s chn trong TH này là: 3.5.
2
5
300A
Vy: s các s chn có 4 ch s khác nhau ly t A là: 120+300=420 s.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 31
c). Gi s có 3 ch s ly t A là: x=
,,abc abc A
. S có 3 ch s chia hết cho 3 có tng 3
ch s chia hết cho 3. Các tp con 3 phn t ca A có tng chia hết cho 3 là:
0;1; 2 ; 0;1;5 ; 0; 2; 4 ; 0;3;6 ; 0; 4;5 ;
1; 2;3 ; 1; 2;6 ; 1;3;5 ; 1;5;6 ; 2;3; 4 ; 2; 4; 6 ; 3; 4; 5 ; 4;5;6
. Xét các tp có ch s 0: có 5 tp hp. S cách chn a là 2(vì
0)a
. S cách chn b,c
là 2!=2 (còn 2 ch s
0)
s các s có 3 ch s ly t mi tp 3 ch s có ch s 0 là
22 4
s các s chia hết cho 3 trong TH này là: 54 20
. Xét các tp không có ch s o: có 8 tp hp. S các s3 ch s ly t tp 3 ch s
không có
ch s 0 là 3!=6
s các s chia hết cho 3 trong TH này là:
86 48
Vy: s các s có 3 ch s khác nhau ly t A và chia hết cho 3 là: 20+48=68
Câu 5. T các ch s 0;1;2;3;4;5 có th lp được bao nhiêu s t nhiên x, biết rng x khác 0; x chia hết
cho 6 và
7
3.10x
(mt s t nhiên không bt đầu bng ch s 0).
Li gii
Ta có
7
3.10x
=30.000.000 nên x có ti đa 8 ch s. Để d đếm, nếu x có ch s nh hơn 8, ta
thêm các ch s 0 vào bên trái ca x cho đủ 8 ch s, như thế ta xem x là 1 s có 8 ch s ly
t 0;1;2;3;4;5.
X chia hết cho 6 nên x là s chn và chia hết cho 3.
123 78.
...
x
aaa aa

Trước hết ta đếm t
1
a đến
6
a
8
a là ch s chn; cha li
7
a s đếm sau
Có 3 cách chn
11
3aa
; có 3 cách chn
88
0; 2; 4aa
; có 6 cách chn
2
a …..; có 6 cách
chn
6
a
Xét tng:
12 68
...aa aa
, ta có 3 trường hp:
Trường hp 1:
12 68
...aa aachia hết cho 3: chn
7
a là 0 hay 3: có 2 cách chn;
Trường hp 2:
12 68
...aa aachia hết cho 3 dư 1: chn
7
a là 2 hay 5: có 2 cách chn;
Trường hp 3:
12 68
...aa aachia hết cho 3 dư 2: chn
7
a là 1 hay 4: có 2 cách chn;
Như vy
7
a luôn luôn có 2 cách chn.
Vy: s các s x chia hết cho 6 và
7
3.10x
là:
5
3.3.6 .2 139968
s
Mà:
0x
nên s các s x cn tìm là: 139968 -1= 139967 s.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 378
BÀI 24: HOÁN VN – CHNH HP – T HP
Câu 1: Tính s chnh hp chp
4
ca
7
phn t?
A.
24
. B.
720
. C.
840
. D.
35
.
Câu 2: Công thc tính s chnh hp chp
k
ca n phn t là:
A.

!
.
!
k
n
n
A
nk
B.

!
.
!!
k
n
n
A
nkk
C.

!
.
!!
k
n
n
C
nkk
D.

!
.
!
k
n
n
C
nk
Câu 3: Công thc tính s t hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.

!
.
!
k
n
n
A
nk
B.

!
.
!!
k
n
n
A
nkk
C.

!
.
!!
k
n
n
C
nkk
D.

!
.
!
k
n
n
C
nk
Câu 4: Mnh đề nào đúng trong các mnh đề sau:
A. . B. .
C.
. D. .
Câu 5: Cho , là các s nguyên dương. Mnh đề nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Có bao nhiêu s có ba ch s dng
abc
vi
, , 0;1; 2; 3; 4; 5; 6abc
sao cho
abc
.
A.
30
. B.
20
. C.
120
. D.
40
.
Câu 7: phn t ly ra phn t đem đi sp xếp theo mt th to đó,mà khi thay đổi th t ta
được cách sp xếp mi. Khi đó s cách sp xếp là:
A. B. C. D.
Câu 8: T các ch s
1
;
2
;
3
;
4
có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s đôi mt khác
nhau?
A.
12 . B.
24
. C. 42 . D.
4
4 .
Câu 9: Cho tp hp
M
10 phn t. S tp con gm
2
phn t ca
M
A.
8
10
A
. B.
2
10
A
. C.
2
10
C
. D.
2
10 .
Câu 10: Có bao nhiêu cách sp xếp
5
hc sinh thành mt hàng dc?
A.
5
5
. B.
5!
. C.
4!
. D.
5
.
!
knk
nn
A
kC
.
kk
nn
CkA .
kk
nn
A
kC !
kk
nn
CkA
k
n
kn
!.
kk
nn
A
kC

!
!. !
k
n
n
C
knk
knk
nn
CC
!.
kk
nn
A
nC
n k
k
n
C
n
k
A
k
n
A
.
n
P
CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 379
Câu 11:
Cho
1, 2, 3, 4A
. T
A
lp được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s đôi mt khác nhau?
A.
32
. B.
24
. C.
256
. D.
18
.
Câu 12: T các s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
có th lp được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s khác nhau đôi mt?
A.
60
. B.
120
. C.
24
. D.
48
.
Câu 13: T tp
2,3, 4,5,6X
có th lp được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s mà các ch s đôi
mt khác nhau?
A.
60
. B.
125
. C.
10
. D.
6
.
Câu 14: Nhân dp l sơ kết hc kì I, để thưởng cho ba hc sinh có thành tích tt nht lp cô An đã mua
10
cun sách khác nhau và chn ngu nhiên ra
3
cun để phát thưởng cho
3
hc sinh đó mi
hc sinh nhn
1
cun. Hi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng.
A.
3
10
C
. B.
3
10
A
. C.
3
10
. D.
3
10
3.C
.
Câu 15: Cn chn
3
người đi công tác t mt t
30
người, khi đó s cách chn là
A.
3
30
A
. B.
30
3
. C.
10
. D.
3
30
C
.
Câu 16: S véctơ khác
0
đim đầu, đim cui là hai trong
6
đỉnh ca lc giác
A
BCDEF
A.
6
.
P
B.
2
6
.C C.
2
6
.
A
D.
36.
Câu 17: S tp hp con có
3
phn t ca mt tp hp có
7
phn t
A.
3
7
A
. B.
3
7
C . C.
7
. D.
7!
3!
.
Câu 18: S hoán v ca
n
phn t
A.
!n
. B.
2n
. C.
2
n
. D.
n
n
.
Câu 19: Tp
A
gm
n
phn t
0n
. Hi
A
có bao nhiêu tp con?
A.
2
n
A
. B.
2
n
C
. C.
2
n
. D.
3
n
.
Câu 20: Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s, các ch s khác 0 đôi mt khác nhau?
A.
5!
. B.
5
9
. C.
5
9
C
. D.
5
9
A
.
Câu 21: Trong mt bui khiêu vũ
20
nam và
18
n. Hi có bao nhiêu cách chn ra mt đôi nam n
để khiêu vũ?
A.
2
38
C
. B.
2
38
A
. C.
21
20 18
CC
. D.
11
20 18
CC
.
Câu 22: Cho tp hp
A
20
phn t, s tp con có hai phn t ca
A
A.
2
20
2C
. B.
2
20
2
A
. C.
2
20
C
. D.
2
20
A
.
Câu 23: Có bao nhiêu cách chn
5
cu th t 11 trong mt đội bóng để thc hin đá
5
qu luân lưu
11 m , theo th t qu th nht đến qu th năm.
A.
5
11
A
. B.
5
11
C
. C.
2
11
.5!A
. D.
5
10
C
.
Câu 24: Cho
8
đim trong đó không có
3
đim nào thng hàng. Hi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh
ca nó được chn t
8
đim trên?
A.
336
. B.
56
. C.
168
. D.
84
.
Câu 25: Mt hp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách ly ra hai viên bi
trong hp?
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 380
A.
10
. B.
20
. C.
5
. D.
6
.
Câu 26: S giao đim ti đa ca
10
đường thng phân bit là
A.
50
. B.
100
. C.
120
. D.
45
.
Câu 27: Cho tp hp
S
10
phn t. Tìm s tp con gm
3
phn t ca
S
.
A.
3
10
A
. B.
3
10
C
. C.
30
. D.
3
10
.
Câu 28: Trong trn chung kết bóng đá phi phân định thng thua bng đá luân lưu 11t. Hun luyn
viên ca mi đội cn trình vi trng tài mt danh sách sp th t
5
cu th trong 11 cu th để
đá luân lưu
5
qu
11
mét. Hi hun luyn viên ca mi đội s có bao nhiêu cách chn?
A.
55440
. B.
120
. C.
462
. D.
39916800
.
Câu 29: Cho tp hp
1; 2;3;4;5;6S
. Có th lp được bao nhiêu s t nhiên gm bn ch s khác
nhau ly t tp hp
S
?
A.
360
. B.
120
. C.
15
. D.
20
.
Câu 30: Cn phân công ba bn t mt t
10
bn để làm trc nht. Hi có bao nhiêu cách phân công
khác nhau?
A.
720
. B.
3
10
. C.
120
. D.
210
.
Câu 31: Cho tp
1; 2;3; 4;5;6;7;8;9M
. S các s t nhiên gm
4
ch s phân bit lp t
M
là.
A.
4!
. B.
4
9
A
. C.
9
4. D.
4
9
C
.
Câu 32: S cách chn
3
hc sinh t
5
hc sinh là
A.
3
5
C
. B.
3
5
A
. C.
3!
. D.
15
.
Câu 33: Mt t
10
hc sinh. Hi có bao nhiêu cách chn ra
2
hc sinh t t đó để gi hai chc v t
trưởng và t phó.
A.
2
10
A
. B.
2
10
C
. C.
8
10
A
. D.
2
10
.
Câu 34: Trong mt phng cho
15
đim phân bit trong đó không có
3
đim nào thng hàng. S tam
giác có đỉnh là
3
trong s
15
đim đã cho là.
A.
3
15
A
. B.
15!
. C.
3
15
C
. D.
3
15
.
Câu 35: S cách chn
5
hc sinh trong mt lp có
25
hc sinh nam
16
hc sinh n
A.
55
25 16
CC . B.
5
25
C . C.
5
41
A
. D.
5
41
C .
Câu 36:
Mt nhóm hc sinh có
10
người. Cn chn
3
hc sinh trong nhóm để làm
3
công vic là tưới
cây, lau bàn và nht rác, mi người làm mt công vic. S cách chn là
A.
3
10
. B.
310
. C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Câu 37: Cho tp hp
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9M
10
phn t. S tp hp con gm
2
phn t ca
M
và không cha phn t
1
A.
2
10
C . B.
2
9
A
. C.
2
9
. D.
2
9
C .
Câu 38: T tp
1; 2;3; 4;5;6;7A
có th lp được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s đôi mt khác
nhau
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 381
A.
5!
. B.
5
7
C
. C.
5
7
A
. D.
5
7
.
Câu 39: Cho
A
là tp hp gm
20
đim phân bit. S đon thng có hai đầu mút phân bit thuc tp
A
A.
170
. B.
160
. C.
190
. D.
360
.
Câu 40: T các ch s
1
,
2
, 3,
4
, 5, 6 có th lp được bao nhiêu s t nhiên gm
4
ch s đôi mt
khác nhau?
A.
15
. B.
4096
. C.
360
. D.
720
.
Câu 41: Có bao nhiêu cách sp xếp
6
hc sinh theo mt hàng dc?
A.
46656
. B.
4320
. C.
720
. D.
360
.
Câu 42: Mt t
6
hc sinh nam và
9
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
5
hc sinh đi lao
động trong đó có
2
hc sinh nam?
A.
23
96
.CC
. B.
23
69
CC
. C.
23
69
.
A
A
. D.
23
69
.CC
.
Câu 43: S cách sp xếp
5
hc sinh ngi vào mt bàn dài có
5
ghế là:
A.
4!
. B.
5
. C. 1. D.
5!
.
Câu 44: Có bao nhiêu s có ba ch s đôi mt khác nhau mà các ch s đó thuc tp hp
1;2;3;...;9
?
A.
3
9
C
. B.
3
9
. C.
3
9
A
. D.
9
3
.
Câu 45: Cho tp hp
M
10
phn t. S cách chn ra hai phn t ca
M
sp xếp th t hai phn
t đó là.
A.
2
10
C
. B.
2
10
A
. C.
2
10
2!C
. D.
2
10
2!A
.
Câu 46: Trong mt d hi cui năm mt cơ quan, ban t chc phát ra 100 vé x s đánh s t 1 đến
100 cho 100 người. X s có 4 gii: 1 gii nht, 1 gii nhì, 1 gii ba, 1 gii tư. Kết qu là vic
công b ai trúng gii nht, gii nhì, gii ba, gii tư. Hi có bao nhiêu kết qu có th nếu biết
rng người gi vé s 47 trúng mt trong bn gi
i?
A.
3766437.
B.
3764637.
C.
3764367.
D.
3764376.
Câu 47:
Cho tp
0,1, 2, , 9 .A 
S các s t nhiên có 5 ch s đôi mt khác nhau ly ra t tp
A
là?
A.
30420.
B.
27162.
C.
27216.
D.
30240.
Câu 48:
Có bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s khác nhau đôi mt, trong đó ch s 2 đứng lin gia hai
ch s 1 và 3?
A.
249.
B.
7440.
C.
3204.
D.
2942.
Câu 49:
Cho
10
đim phân bit
12 10
, ,...,
A
AA trong đó có
4
đim
1234
,,,
A
AAA thng hàng, ngoài ra
không có
3
đim nào thng hàng. Hi có bao nhiêu tam giác có
3
đỉnh được ly trong
10
đim
trên?
A.
96
tam giác. B.
60
tam giác. C.
116
tam giác. D.
80
tam giác.
Câu 50: Cho mt phng cha đa giác đều

H
20
cnh. Xét tam giác có
3
đỉnh được ly t các
đỉnh ca
H
. Hi có bao nhiêu tam giác có đúng
1
cnh là cnh ca

H
.
A.
1440.
B.
360.
C.
1120.
D.
816.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 382
Câu 51:
Cho hai đường thng song song
1
d
2
.d Trên
1
d ly 17 đim phân bit, trên
2
d ly 20 đim
phân bit. Tính s tam giác mà có các đỉnh được chn t
37
đim này.
A.
5690.
B.
5960.
C.
5950.
D.
5590.
Câu 52: S giao đim ti đa ca
5
đường tròn phân bit là:
A.
10.
B.
20.
C.
18.
D.
22.
Câu 53: Vi đa giác li
10
cnh thì s đường chéo là
A.
90.
B.
45.
C.
35.
D.
55
.
Câu 54: Cho đa giác đều
n
đỉnh,
n
3.n
Tìm
n
biết rng đa giác đã cho có
135
đường chéo.
A.
15.n
B.
27.n
C.
8.n
D.
18.n
Câu 55:
Trong mt phng có bao nhiêu hình ch nht được to thành t bn đường thng phân bit song
song vi nhau và năm đường thng phân bit vuông góc vi bn đường thng song song đó.
A.
60.
B.
48.
C.
20.
D.
36.
Câu 56:
Mt lp có
15
hc sinh nam
20
hc sinh n. Có bao nhiêu cách chn
5
bn hc sinh sao
cho trong đó có đúng
3
hc sinh n?
A.
110790.
B.
119700.
C.
117900.
D.
110970.
Câu 57:
Có bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s khác nhau và khác
0
mà trong mi s luôn luôn có mt
hai ch s chn và hai ch s l?
A.
11
45
4! .CC
B.
22
35
3! .CC
C.
22
45
4! .CC
D.
22
45
3! .CC
Câu 58:
Đội văn ngh ca nhà trường gm
4
hc sinh lp 12A,
3
hc sinh lp 12B và
2
hc sinh lp
12
C. Chn ngu nhiên
5
hc sinh t đội văn ngh để biu din trong l bế ging. Hi có bao
nhiêu cách chn sao cho lp nào cũng có hc sinh được chn?
A.
120
. B.
98
. C.
150
. D.
360
.
Câu 59: Có bao nhiêu s chn mà mi s
4
ch s đôi mt khác nhau?
A.
2520
. B.
50000
. C.
4500
. D.
2296
.
Câu 60: Có bao nhiêu s t nhiên có sáu ch s khác nhau tng đôi mt, trong đó ch s
5
đứng lin
gia hai ch s
1
4
?
A.
249
. B.
1500
. C.
3204
. D.
2942
.
Câu 61:
5
nhà toán hc nam,
3
nhà toán hc n
4
nhà vt lý nam. Lp mt đoàn công tác gm
3
người cn có c nam và n, có c nhà toán hc và vt lý thì có bao nhiêu cách.
A.
120.
B.
90.
C.
80.
D.
220.
Câu 62:
Trong mt phng có
2017
đường thng song song vi nhau và
2018
đường thng song song
khác cùng ct nhóm
2017
đường thng đó. Đếm s hình bình hành nhiu nht được to thành
đỉnh là các giao đim nói trên.
A.
2017.2018
. B.
44
2017 2018
CC
. C.
22
2017 2018
.CC
. D.
2017 2018
.
Câu 63: Có bao nhiêu s t nhiên có ba ch s dng
abc
vi
a
,
b
,
c
0;1; 2;3;4;5;6
sao cho
abc
.
A.
120
. B.
30
. C.
40
. D.
20
.
Câu 64: Mt t
6
hc snh nam và
9
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
6
hc sinh đi lao
động, trong đó có đúng
2
hc sinh nam?
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 383
A.
24
69
CC
. B.
24
613
CC
. C.
24
69
A
A
. D.
24
69
CC
.
Câu 65: Mt t công nhân có
12
người. Cn chn 3 người, mt người làm t trưởng, mt t phó và
mt thành viên. Hi có bao nhiêu cách chn?
A.
220
. B.
12!
. C.
1320
. D.
1230
.
Câu 66: Bình A cha
3
qu cu xanh,
4
qu cu đỏ
5
qu cu trng. Bình B cha
4
qu cu xanh,
3
qu cu đỏ
6
qu cu trng. Bình C cha
5
qu cu xanh,
5
qu cu đỏ
2
qu cu
trng. T mi bình ly ra mt qu cu. Có bao nhiêu cách ly để cui cùng được
3
qu có màu
ging nhau.
A.
180
. B.
150
. C.
120
. D.
60
.
Câu 67: T
1
lp 11A có
6
hc sinh nam
5
hc sinh n. Giáo viên ch nhim cn chn ra
4
hc
sinh ca t
1
để lao động v sinh cùng c trường. Hi có bao nhiêu cách chn
4
hc sinh trong
đó có ít nht mt hc sinh nam?
A.
600
. B.
25
. C.
325
. D.
30
.
Câu 68: Mt câu lc b
25
thành viên. S cách chn mt ban qun lí gm
1
ch tch,
1
phó ch tch
1
thư kí là:
A.
13800
. B.
5600
. C. Mt kết qu khác. D.
6900
.
Câu 69: Mt nhóm gm
6
hc sinh nam
7
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn t đó ra
3
hc
sinh tham gia văn ngh sao cho luôn có ít nht mt hc sinh nam.
A.
245
. B.
3480
. C.
336
. D.
251
.
Câu 70: Cho mt tam giác, trên ba cnh ca nó ly
9
đim như hình v. Có tt c bao nhiêu tam giác có
ba đỉnh thuc
9
đim đã cho?
A.
79
. B.
48
. C.
55
. D.
24
.
Câu 71: người gm nam và n. S cách chn người trong đó có đúng n
A.
. B. . C. . D. .
Câu 72: Ngân hàng đề thi gm
15
câu hi trc nghim khác nhau và
8
câu hi t lun khác nhau. Hi
có th lp được bao nhiêu đề thi sao cho mi đề thi gm 10 câu hi trc nghim khác nhau và
4
câu hi t lun khác nhau.
A.
10 4
15 8
.CC
. B.
10 4
15 8
CC
. C.
10 4
15 8
.
A
A
. D.
10 4
15 8
A
A
.
Câu 73: Mt t
5
hc sinh n
6
hc sinh nam. S cách chn ngu nhiên
5
hc sinh ca t trong
đó có c hc sinh nam và hc sinh n là?
A.
545
. B.
462
. C.
455
. D.
456
.
Câu 74: T các ch s
2
,
3
,
4
lp được bao nhiêu s t nhiên có
9
ch s, trong đó ch s
2
có mt
2
ln, ch s
3
có mt
3
ln, ch s
4
có mt
4
ln?
A.
1260
. B.
40320
. C.
120
. D.
1728
.
C
3
C
2
C
1
B
2
B
1
A
4
A
3
A
2
A
1
14
86 6
2
1078
1414
1050 1386
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 384
Câu 75:
Trong mt phng cho tp hp P gm
10
đim phân bit trong đó không có
3
đim nào thng
hàng. S tam giác có
3
đim đều thuc P
A.
3
10
. C.
3
10
A
. C.
3
10
C
. D.
7
10
A
.
Li gii
Vi
3 đim phân bit không thng hàng, to thành duy nht
1
tam giác.
Vy, vi
10 đim phân bit trong đó không có 3 đim nào thng hàng, s tam giác to thành là
3
10
C
.
Câu 76:
15
hc sinh gii gm
6
hc sinh khi
12
,
4
hc sinh khi
11
5
hc sinh khi
10
. Hi
có bao nhiêu cách chn ra
6
hc sinh sao cho mi khi có ít nht
1
hc sinh?
A.
4249
. B.
4250
. C.
5005
. D.
805
.
Câu 77: T mt tp gm
10
câu hi, trong đó có
4
câu lý thuyết và
6
câu bài tp, người ta cu to
thành các đề thi. Biết rng trong mt đề thi phi gm
3
câu hi trong đó có ít nht
1
câu lý
thuyết và
1
câu hi bài tp. Hi có th to được bao nhiêu đề như trên?
A.
60
. B.
96
. C.
36
. D.
100
.
Câu 78: Cho hai dãy ghế được xếp như sau:
Xếp
4
bn nam
4
bn n vào hai dãy ghế trên. Hai người được gi là ngi đối din vi nhau
nếu ngi hai dãy và có cùng v trí ghế. S cách xếp để mi bn nam ngi đối din vi mt
bn n bng
A. 4!.4!.2 . B.
4
4!.4!.2
. C. 4!.2. D. 4!.4!.
Câu 79: Gii bóng đá V-LEAGUE 2018 có tt c
14
đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn
2
lượt. Hi gii đấu có tt c bao nhiêu trn đấu?
A.
182
. B.
91
. C.
196
. D.
140
.
Câu 80: Cho tp
A
gm
20
phn t. Có bao nhiêu tp con ca
A
khác rng và s phn t là s chn?
A.
19
21 . B.
20
21 . C.
20
2. D.
19
2.
Dãy 1 Ghế s 1 Ghế s 2 Ghế s 3 Ghế s 4
Dãy 2 Ghế s 1 Ghế s 2 Ghế s 3 Ghế s 4
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 385
Câu 81:
Bé Minh có mt bng hình ch nht gm 6 hình vuông đơn v, c định không xoay như hình
v. Bé mun dùng 3 màu để tô tt c các cnh ca các hình vuông đơn v, mi cnh tô mt ln
sao cho mi hình vuông đơn v được tô bi đúng 2 màu, trong đó mi màu tô đúng 2 cnh. Hi
bé Minh có tt c bao nhiêu cách tô màu bng?
A.
4374
. B.
139968
. C.
576
. D.
15552
.
Câu 82: Có bao nhiêu s t nhiên có by ch s khác nhau tng đôi mt, trong đó ch s
2
đứng lin
gia hai ch s
1
3
.
A.
3204
s. B.
249
s. C.
2942
s. D.
7440
s.
Câu 83: 3 viên bi đen khác nhau,
4
viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hi có bao
nhiêu cách xếp các viên bi trên thành dãy sao cho các viên bi cùng màu cnh nhau?
A.
345600
. B.
518400
. C.
725760
. D.
103680
.
Câu 84: T các ch s , , , , , th lp đưc bao nhiêu s t nhiên l ch s khác
nhau và trong mi s đó tng ca ba ch s đầu ln hơn tng ca ba ch s cui mt đơn v
A. . B. . C. . D. .
Câu 85: 10 quyn sách toán ging nhau,
11
quyn sách lý ging nhau và 9 quyn sách hóa ging
nhau. Có bao nhiêu cách trao gii thưởng cho
15 hc sinh có kết qu thi cao nht ca khi A
trong kì thi th ln hai ca trường THPT A, biết mi phn thưởng là hai quyn sách khác loi?
A.
73
15 9
CC
. B.
64
15 9
CC
. C.
34
15 9
CC
. D.
2
30
C
.
Câu 86: Mt trường cp 3 ca tnh Đồng Tháp có
8
giáo viên Toán gm có
3
n
5
nam, giáo viên
Vt lý thì có
4
giáo viên nam. Hi có bao nhiêu cách chn ra mt đoàn thanh tra công tác ôn
thi THPTQG gm
3
người có đủ
2
môn Toán và Vt lý và phi có giáo viên nam và giáo viên
n trong đoàn?
A.
60
. B.
120
. C.
12960
. D.
90
.
Câu 87: Mt túi có
14
viên bi gm
5
viên bi màu trng đưc đánh s t
1
đến
5
;
4
viên bi màu đỏ
được đánh s t
1
đến
4
;
3
viên bi màu xanh được đánh s t
1
đến
3
2
viên màu vàng
được đánh s t
1
đến
2
. Có bao nhiêu cách chn
3
viên bi tng đôi khác s?
A.
243
. B.
190
. C.
120
. D.
184
.
Câu 88: Thy A có
30
câu hi khác nhau gm
5
câu khó,
10
câu trung bình và
15
câu d. T
30
câu
hi đó có th lp được bao nhiêu đề kim tra, mi đề gm
5
câu hi khác nhau, sao cho trong
mi đề nht thiết phi có đủ c
3
câu và s câu d không ít hơn
2
?
A.
56875
. B.
42802
. C.
41811
. D.
32023
.
Câu 89: hc sinh gii gm hc sinh khi , hc sinh khi hc sinh khi . Hi
có bao nhiêu cách chn ra hc sinh sao cho mi khi có ít nht hc sinh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 90: Trong mt gii c vua gm nam và n vn động viên. Mi vn động viên phi chơi hai ván vi
mi động viên còn li. Cho biết có 2 vn động viên n và cho biết s ván các vn động viên
12
3
4
56 6
32 72 36
24
15 6
12 4 11
510
6
1
4249 4250 5005 805
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 386
chơi nam chơi vi nhau hơn s ván h chơi vi hai vn động viên n là 84. Hi s ván tt c
các vn động viên đã chơi?
A. . B. . C. . D. .
Câu 91: Mt lp hc có bn hc sinh trong đó có cán s lp. Hi có bao nhiêu cách c bn hc
sinh đi d đại hi đn trường sao cho trong hc sinh đó có ít nht mt cán s lp.
A. . B. . C. . D. .
Câu 92:
bn nam bn n được xếp vào mt ghế dài có v trí. Hi có bao nhiêu cách xếp
sao cho nam và n ngi xen k ln nhau?
A. B. C. D.
Câu 93: hc sinh và thy giáo , , . Hi có bao nhiêu cách xếp ch người đó ngi trên
mt hàng ngang có ch sao cho mi thy giáo ngi gia hai hc sinh.
A. . B. . C. . D. .
Câu 94: T ch s lp được bao nhiêu s t nhiên có ch s sao cho không có ch s
đứng cnh nhau?
A.
. B. . C. . D.
Câu 95: Có hai hc sinh lp ba hc sinh lp bn hc sinh lp xếp thành mt hàng ngang
sao cho gia hai hc sinh lp không có hc sinh nào lp Hi có bao nhiêu cách xếp hàng
như vy ?
A. B. C. D.
Câu 96: cp v chng được xếp ngi trên mt chiếc ghế dài có ch. Biết rng mi người v ch
ngi cnh chng ca mình hoc ngi cnh mt người ph n khác. Hi có bao nhiêu cách sp
xếp ch ngi tha mãn.
A.
. B. . C. . D. .
Câu 97: Gi tp hp tt cc s t nhiên gm 5 ch s đôi mt khác nhau được lp t các ch s
Tính tng tt c các s thuc tâp
A. B. C. D.
Câu 98: Cho đa giác đều đỉnh. Hi có bao nhiêu tam giácđỉnh là đỉnh ca đa giác và có mt
góc ln hơn ?
A. . B. . C. . D. .
168 156 132 182
30 3
4
4
23345 9585 12455 9855
33 6
48. 72. 24. 36.
63
A
B
C 9
9
4320 90 43200 720
21
88
21
54 110 55 108
,
A
B
C
A
.B
80640 108864 145152 217728
4
8
816 18 8! 604
S
5, 6, 7,8,9.
.S
9333420. 46666200. 9333240. 46666240.
2018
100
3
897
2018.C
3
1009
C
3
895
2018.C
2
896
2018.C
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 1
BÀI 24: HOÁN VN – CHNH HP – T HP
Câu 1: Tính s chnh hp chp
4
ca
7
phn t?
A.
24
. B.
720
. C.
840
. D.
35
.
Li gii
Ta có:
4
7
7!
840
3!
A 
.
Câu 2: Công thc tính s chnh hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.

!
.
!
k
n
n
A
nk
B.

!
.
!!
k
n
n
A
nkk
C.

!
.
!!
k
n
n
C
nkk
D.

!
.
!
k
n
n
C
nk
Li gii
Câu hi lí thuyết.
Câu 3: Công thc tính s t hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.

!
.
!
k
n
n
A
nk
B.

!
.
!!
k
n
n
A
nkk
C.

!
.
!!
k
n
n
C
nkk
D.

!
.
!
k
n
n
C
nk
Li gii
Câu hi lí thuyết.
Câu 4: Mnh đề nào đúng trong các mnh đề sau:
A. . B. .
C.
. D. .
Li gii
Ta có: .
Câu 5: Cho , là các s nguyên dương. Mnh đề nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
!
knk
nn
A
kC
.
kk
nn
CkA .
kk
nn
A
kC !
kk
nn
CkA


!
!
!; , , 0
!
!!
k
n
knk
nn
k
n
n
A
nk
A
kC nk k n
n
C
knk

k
n
kn
!.
kk
nn
A
kC

!
!. !
k
n
n
C
knk
knk
nn
CC
!.
kk
nn
A
nC
CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 2
Theo định nghĩa v t hp, chnh hp và hoán v,
Câu 6: Có bao nhiêu s có ba ch s dng abc vi
, , 0;1; 2; 3; 4; 5; 6abc sao cho
abc
.
A.
30
. B.
20
. C.
120
. D.
40
.
Li gii
Chn B
Nhn xét
, , 0;1; 2; 3; 4; 5; 6abc
S các s t nhiên tha mãni ra bng s các t hp chp
3
ca
6
phn t thuc tp hp
1, 2,3, 4,5,6 .
Vy có
3
6
20C
s.
Câu 7: phn t ly ra phn t đem đi sp xếp theo mt th t nào đó,mà khi thay đổi th t ta
được cách sp xếp mi. Khi đó s cách sp xếp là:
A. B. C. D.
Li gii
Do mi cách ly trong phn th ri sp th t ta được mt chnh hp chp ca phn
t nên tt c các chnh hp là
Câu 8: T các ch s
1
;
2
;
3
;
4
có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s đôi mt khác
nhau?
A. 12 . B.
24
. C. 42 . D.
4
4 .
Li gii
Mi s t nhiên có
4
ch s đôi mt khác nhau được to thành t các ch s
1
;
2
;
3
;
4
mt hoán v ca
4
phn t. Vy s các s cn tìm là:
4! 24
s.
Câu 9: Cho tp hp
M
10
phn t. S tp con gm
2
phn t ca
M
A.
8
10
A
. B.
2
10
A
. C.
2
10
C
. D.
2
10 .
Li gii
S tp con gm
2
phn t ca
M
là s cách chn
2
phn t bt kì trong
10
phn t ca
M
.
Do đó s tp con gm
2
phn t ca
M
2
10
C
.
Câu 10:
Có bao nhiêu cách sp xếp
5
hc sinh thành mt hàng dc?
A.
5
5
. B.
5!
. C.
4!
. D.
5
.
Li gii
S cách sp xếp
5
hc sinh thành mt hàng dc là
5!
.
Câu 11: Cho
1, 2, 3, 4A
. T
A
lp được bao nhiêu s t nhiên
4
ch s đôi mt khác nhau?
A.
32
. B.
24
. C.
256
. D.
18
.
Li gii
Mi s t nhiên t nhiên có
4
ch s khác nhau được lp t tp
A
là hoán v ca
4
phn t.
 
!!
!!!
!!!
kkk
nnn
nn
A
kkCnC
nk knk


n k
k
n
C
n
k
A
k
n
A
.
n
P
k
n
k
n
k
n
A
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 3
Vy có
4! 24
s cn tìm.
Câu 12: T các s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
có th lp được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s khác nhau đôi mt?
A.
60
. B.
120
. C.
24
. D.
48
.
Li gii
Mi cách lp s t nhiên có 5 ch s khác nhau đôi mt hoán v ca 5 phn t.
Vy có
5! 120
s cn tìm.
Câu 13: T tp
2,3, 4,5,6X th lp được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s mà các ch s đôi
mt khác nhau?
A.
60
. B.
125
. C.
10
. D.
6
.
Li gii
S các s t nhiên có ba ch s mà các ch s đôi mt khác nhau được lp t tp
X
là s
chnh hp chp
3
ca
5
phn t
s các s cn lp là
3
5
60A
.
Câu 14: Nhân dp l sơ kết hc kì I, để thưởng cho ba hc sinh có thành tích tt nht lp cô An đã mua
10
cun sách khác nhau và chn ngu nhiên ra
3
cun để phát thưởng cho
3
hc sinh đó mi
hc sinh nhn
1
cun. Hi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng.
A.
3
10
C
. B.
3
10
A
. C.
3
10
. D.
3
10
3.C
.
Li gii
Chn ngu nhiên
3
cun sách ri phát cho
3
hc sinh có:
3
10
A
cách.
Câu 15: Cn chn
3
người đi công tác t mt t
30
người, khi đó s cách chn là
A.
3
30
A
. B.
30
3
. C.
10
. D.
3
30
C
.
Li gii
S cách chn
3
người bt kì trong
30
là:
3
30
C
.
Câu 16: S véctơ khác 0
đim đầu, đim cui là hai trong 6 đỉnh ca lc giác
A
BCDEF
A.
6
.
P
B.
2
6
.C
C.
2
6
.
A
D.
36.
Li gii
S véc-tơ khác
0
đim đầu, đim cui là hai trong
6
đỉnh ca lc giác
A
BCDEF
2
6
A
.
Câu 17: S tp hp con có
3
phn t ca mt tp hp có
7
phn t
A.
3
7
A
. B.
3
7
C
. C.
7
. D.
7!
3!
.
Li gii
Chn ba phn t trong tp hp bNy phn t để to thành mt tp hp mi là t hp chp ba ca
bNy phn t
3
7
C
.
Câu 18: S hoán v ca
n
phn t
A.
!n
. B.
2n
. C.
2
n . D.
n
n .
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 4
Sô hoán v ca tp có
n
phn t bng
!n
.
Câu 19: Tp
A
gm
n
phn t
0n
. Hi
A
có bao nhiêu tp con?
A.
2
n
A
. B.
2
n
C
. C. 2
n
. D.
3
n
.
Li gii
S tp con gm
k
phn t ca tp
A
k
n
C
.
S tt c các tp con ca tp
A
012 kn
nnn n n
CCC C C  

11 2
n
n

.
Câu 20: Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s, các ch s khác 0 đôi mt khác nhau?
A.
5!
. B.
5
9 . C.
5
9
C
. D.
5
9
A
.
Li gii
Mi s t nhiên
5 ch s, các ch s khác 0 đôi mt khác nhau là mt chnh hp chp 5
ca
9 phn t.
Vy s các s t nhiên tha đề bài là
5
9
A
s.
Câu 21: Trong mt bui khiêu vũ
20
nam và
18
n. Hi có bao nhiêu cách chn ra mt đôi nam n
để khiêu vũ?
A.
2
38
C
. B.
2
38
A
. C.
21
20 18
CC
. D.
11
20 18
CC
.
Li gii
Chn mt nam trong
20
nam có
1
20
C
cách.
Chn mt n trong
18
n
1
18
C
cách.
Theo quy tc nhân, s cách chn mt đôi nam n
11
20 18
CC
.
Câu 22: Cho tp hp
A
20
phn t, s tp con có hai phn t ca
A
A.
2
20
2C
. B.
2
20
2
A
. C.
2
20
C
. D.
2
20
A
.
Li gii
S tp con có hai phn t ca
A
2
20
C
.
Câu 23: Có bao nhiêu cách chn
5
cu th t
11
trong mt đội bóng để thc hin đá
5
qu luân lưu
11 m , theo th t qu th nht đến qu th năm.
A.
5
11
A
. B.
5
11
C
. C.
2
11
.5!A
. D.
5
10
C
.
Li gii
S cách chn
5
cu th t 11 trong mt đội bóng để thc hin đá
5
qu luân lưu 11 m , theo
th t qu th nht đến qu th năm là s chnh hp chp
5
ca
11
phn t nên s cách chn là
5
11
A
.
Câu 24: Cho
8
đim trong đó không có
3
đim nào thng hàng. Hi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh
ca nó được chn t
8
đim trên?
A.
336
. B.
56
. C.
168
. D.
84
.
Li gii
3
8
56C
tam giác.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 5
Câu 25:
Mt hp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách ly ra hai viên bi
trong hp?
A.
10
. B.
20
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
S cách ly ra hai viên bi là
2
5
10C
.
Câu 26: S giao đim ti đa ca
10
đường thng phân bit là
A.
50
. B.
100
. C.
120
. D.
45
.
Li gii
S giao đim ti đa ca
10
đường thng phân bit là
2
10
45C
.
Câu 27: Cho tp hp
S
10
phn t. Tìm s tp con gm
3
phn t ca
S
.
A.
3
10
A
. B.
3
10
C
. C.
30
. D.
3
10
.
Li gii
S tp con gm
3 phn t được ly ra t tp hp gm 10 phn t ban đầu là t hp chp 3 ca
10
. Đáp án
3
10
C
.
Câu 28: Trong trn chung kết bóng đá phi phân định thng thua bng đá luân lưu 11t. Hun luyn
viên ca mi đội cn trình vi trng tài mt danh sách sp th t
5
cu th trong
11
cu th để
đá luân lưu
5
qu 11 mét. Hi hun luyn viên ca mi đội s có bao nhiêu cách chn?
A.
55440
. B.
120
. C.
462
. D.
39916800
.
Li gii
S cách chn ca hun luyn viên ca mi đội là
5
11
55440A
.
Câu 29: Cho tp hp
1; 2;3;4;5;6S
. Có th lp được bao nhiêu s t nhiên gm bn ch s khác
nhau ly t tp hp
S
?
A.
360
. B.
120
. C.
15
. D.
20
.
Li gii
T tp
S
lp được
4
6
360A s t nhiên gm bn ch s khác nhau.
Câu 30: Cn phân công ba bn t mt t
10
bn để làm trc nht. Hi có bao nhiêu cách phân công
khác nhau?
A.
720
. B.
3
10
. C.
120
. D.
210
.
Li gii
S cách phân công là
3
10
120C
.
Câu 31: Cho tp
1; 2;3; 4;5;6; 7;8;9M
. S các s t nhiên gm
4
ch s phân bit lp t
M
là.
A.
4!
. B.
4
9
A
. C.
9
4. D.
4
9
C
.
Li gii
S các s t nhiên gm
4
ch s phân bit lp t
M
4
9
A
.
Câu 32: S cách chn
3
hc sinh t
5
hc sinh là
A.
3
5
C
. B.
3
5
A
. C.
3!
. D.
15
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 6
S cách chn
3
hc sinh t
5
hc sinh là
3
5
C
.
Câu 33: Mt t
10
hc sinh. Hi có bao nhiêu cách chn ra
2
hc sinh t t đó để gi hai chc v t
trưởng và t phó.
A.
2
10
A
. B.
2
10
C
. C.
8
10
A
. D.
2
10
.
Li gii
Chn ra
2
hc sinh t mt t
10
hc sinh và phân công gi chc v t trưởng, t phó là mt
chnh hp chp
2
ca 10 phn t. S cách chn là
2
10
A
cách.
Câu 34: Trong mt phng cho
15
đim phân bit trong đó không có
3
đim nào thng hàng. S tam
giác có đỉnh là
3
trong s
15
đim đã cho là.
A.
3
15
A
. B.
15!
. C.
3
15
C
. D.
3
15
.
Li gii
S tam giác đỉnh là
3
trong s
15
đim đã cho là:
3
15
C
.
Câu 35: S cách chn
5
hc sinh trong mt lp có
25
hc sinh nam
16
hc sinh n
A.
55
25 16
CC
. B.
5
25
C
. C.
5
41
A
. D.
5
41
C
.
Li gii
Chn
5
hc sinh trong lp có 41 hc sinh là s tp con có
5
phn t chn trong 41 phn t
nên s cách chn là
5
41
C
.
Câu 36: Mt nhóm hc sinh
10
người. Cn chn
3
hc sinh trong nhóm để làm
3
công vic là tưới
cây, lau bàn và nht rác, mi người làm mt công vic. S cách chn là
A.
3
10
. B.
310
. C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Li gii
S cách chn
3
em hc sinh là s cách chn
3
phn t khác nhau trong
10
phn t có phân
bit th t nên s cách chn tha yêu cu là
3
10
A
.
Câu 37: Cho tp hp
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9M
10
phn t. S tp hp con gm
2
phn t ca
M
và không cha phn t
1
A.
2
10
C
. B.
2
9
A
. C.
2
9
. D.
2
9
C
.
Li gii
Câu 38: T tp
1; 2;3; 4;5;6; 7A
có th lp được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s đôi mt khác
nhau
A.
5!
. B.
5
7
C
. C.
5
7
A
. D.
5
7
.
Li gii
S t nhiên có
5
ch s đôi mt khác nhau có th lp được là:
5
7
A
s.
Câu 39: Cho
A
là tp hp gm
20
đim phân bit. S đon thng có hai đầu mút phân bit thuc tp
A
A.
170
. B.
160
. C.
190
. D.
360
.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 7
Li gii
S đon thng là
2
20
190C
.
Câu 40: T các ch s 1, 2 ,
3
, 4 ,
5
,
6
có th lp được bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s đôi mt
khác nhau?
A.
15
. B.
4096
. C.
360
. D.
720
.
Li gii
S các s t nhiên tha yêu cu là mt chnh hp chp 4 ca 6 phn t. Do đó, s các s t
nhiên cn tìm bng
4
6
360A
.
Câu 41: Có bao nhiêu cách sp xếp
6
hc sinh theo mt hàng dc?
A.
46656
. B.
4320
. C.
720
. D.
360
.
Li gii
S cách sp xếp
6
hc sinh theo mt hàng dc là s hoán v ca
6
phn t.
Vy có
6
6!P
720
cách.
Câu 42: Mt t
6
hc sinh nam và
9
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
5
hc sinh đi lao
động trong đó có
2
hc sinh nam?
A.
23
96
.CC
. B.
23
69
CC
. C.
23
69
.
A
A
. D.
23
69
.CC
.
Li gii
Cách chn 5 hc sinh đi lao động trong đó có 2 hc sinh nam là
23
69
.CC
.
Câu 43: S cách sp xếp
5
hc sinh ngi vào mt bàn dài có
5
ghế là:
A.
4!
. B.
5
. C. 1. D.
5!
.
Li gii
S cách sp xếp là hoán v ca
5
phn t
5!
.
Câu 44: Có bao nhiêu s có ba ch s đôi mt khác nhau mà các ch s đó thuc tp hp
1;2;3;...;9
?
A.
3
9
C
. B.
3
9
. C.
3
9
A
. D.
9
3
.
Li gii
S t nhiên có ba ch s đôi mt khác nhau mà các ch s đó thuc tp hp
1;2;3;...;9
3
9
A
.
Câu 45:
Cho tp hp
M
10
phn t. S cách chn ra hai phn t ca
M
sp xếp th t hai phn
t đó là.
A.
2
10
C
. B.
2
10
A
. C.
2
10
2!C
. D.
2
10
2!A
.
Li gii
Mi cách chn 2 phn t t
10
phn t và sp xếp theo mt th t là mt chnh hp chp 2
ca
10
phn t.
Vy có
2
10
A
cách chn.
Câu 46: Trong mt d hi cui năm mt cơ quan, ban t chc phát ra 100 vé x s đánh s t 1 đến
100 cho 100 người. X s có 4 gii: 1 gii nht, 1 gii nhì, 1 gii ba, 1 gii tư. Kết qu là vic
công b ai trúng gii nht, gii nhì, gii ba, gii tư. Hi có bao nhiêu kết qu có th nếu biết
rng người gi vé s 47 trúng mt trong bn gi
i?
A.
3766437.
B.
3764637.
C.
3764367.
D.
3764376.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 8
Li gii.
N ếu người gi vé s 47 trúng mt trong bn gii thì:
N gười gi vé s 47 có 4 cách chn gii.
Ba gii còn li ng vi mt chnh hp chp 3 ca 99 phn t, do đó ta có
3
99
941094A
cách.
Vy s kết qu bng
3
99
4 4 941094 3764376A
kết qu.
Câu 47: Cho tp
0,1, 2, , 9 .A 
S các s t nhiên có 5 ch s đôi mt khác nhau ly ra t tp
A
là?
A.
30420.
B.
27162.
C.
27216.
D.
30240.
Li gii.
Gi s cn tìm là
,0abcde a
.
Chn
a
có 9 cách.
Chn
,, ,bcde
t 9 s còn li có
4
9
3024A
cách.
Vy có
9 3024 27216
.
Câu 48: Có bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s khác nhau đôi mt, trong đó ch s 2 đứng lin gia hai
ch s 1 và 3?
A.
249.
B.
7440.
C.
3204.
D.
2942.
Li gii.
Ta chia thành các trường hp sau:
TH1: N ếu s
123
đứng đầu thì có
4
7
A
s.
TH2: N ếu s
321
đứng đầu thì có
4
7
A
s.
TH3: N ếu s
123;321
không đứng đầu
Khi đó có 6 cách chn s đứng đầu, khi đó còn 6 v trí có 4 cách xếp 3 s
321
hoc
123
, còn
li 3 v trí có
3
6
A
cách chn các s còn li. Do đó trường hp này có
3
6
6.2.4. 5760A
Suy ra tng các s tho mãn yêu cu là
4
7
2 5760 7440A 
.
Câu 49: Cho
10
đim phân bit
12 10
, ,...,
A
AA trong đó có
4
đim
1234
,,,
A
AAA thng hàng, ngoài ra
không có
3
đim nào thng hàng. Hi có bao nhiêu tam giác có
3
đỉnh được ly trong
10
đim
trên?
A.
96
tam giác. B.
60
tam giác. C.
116
tam giác. D.
80
tam giác.
Li gii.
S cách ly
3
đim t
10
đim phân bit là
3
10
120.C
S cách ly
3
đim bt kì trong
4
đim
1234
,,,
A
AAA
3
4
4.C
Khi ly
3
đim bt kì trong
4
đim
1234
,,,
A
AAA thì s không to thành tam giác.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 9
N hư vy, s tam giác to thành
120 4 116
tam giác.
Câu 50: Cho mt phng cha đa giác đều

H
20
cnh. Xét tam giác có
3
đỉnh được ly t các
đỉnh ca
H
. Hi có bao nhiêu tam giác có đúng
1
cnh là cnh ca

H
.
A.
1440.
B.
360.
C.
1120.
D.
816.
Li gii.
Ly mt cnh bt k ca

H
làm cnh ca mt tam giác có
20
cách.
Ly mt đim bt k trong
18
đỉnh còn li ca

H
18
cách. Vy s tam giác cn tìm là
20.18 360
.
Câu 51: Cho hai đường thng song song
1
d
2
.d Trên
1
d ly 17 đim phân bit, trên
2
d ly 20 đim
phân bit. Tính s tam giác mà có các đỉnh được chn t
37
đim này.
A.
5690.
B.
5960.
C.
5950.
D.
5590.
Li gii.
Mt tam giác được to bi ba đim pn bit nên ta xét:
TH1. Chn 1 đim thuc
1
d và 2 đim thuc
2
d
12
17 20
.CC
tam giác.
TH2. Chn 2 đim thuc
1
d và 1 đim thuc
2
d
21
17 20
.CC
tam giác.
N hư vy, ta có
12 21
17 20 17 20
. . 5950CC CC
tam giác cn tìm.
Câu 52: S giao đim ti đa ca
5
đường tròn phân bit là:
A.
10.
B.
20.
C.
18.
D.
22.
Li gii.
Hai đường tròn cho ti đa hai giao đim. Và
5
đường tròn phân bit cho s giao đim ti đa khi
2
đường tròn bt k trong
5
đường tròn đôi mt ct nhau.
Vy s giao đim ti đa ca
5
đường tròn phân bit là
2
5
2. 20.C
Câu 53: Vi đa giác li
10
cnh thì s đường chéo là
A.
90.
B.
45.
C.
35.
D.
55
.
Li gii.
Đa giác li
10
cnh thì có
10
đỉnh. Ly hai đim bt k trong
10
đỉnh ca đa giác li ta được
s đon thng gm cnh và đường chéo ca đa giác li.
Vy s đường chéo cn tìm
2
10
10!
10 10 35.
8!.2!
C
 
Câu 54: Cho đa giác đều
n
đỉnh,
n
3.n
Tìm
n
biết rng đa giác đã cho có
135
đường chéo.
A.
15.n
B.
27.n
C.
8.n
D.
18.n
Li gii.
Đa giác li
n
đỉnh thì có
n
cnh. N ếu v tt c các đon thng ni tng cp trong
n
đỉnh này
thì có mt b gm các cnh và các đường chéo.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 10
Vy để tính s đường chéo thì ly tng s đon thng dng được tr đi s cnh, vi
Tt c đon thng dng được là bng cách ly ra
2
đim bt k trong
n
đim, tc là s đon
thng chính là s t hp chp
2
ca
n
phn t.
N hư vy, tng s đon thng là
2
.
n
C
S cnh ca đa giác li là
.n
Suy ra s đường chéo ca đa giác đều
n đỉnh là
2
3
.
2
n
nn
Cn

Theo bài ra, ta có

2
3
3
18.
3
32700
135
2
n
n
n
nn
nn



Câu 55: Trong mt phng có bao nhiêu hình ch nht được to thành t bn đường thng phân bit song
song vi nhau và năm đường thng phân bit vuông góc vi bn đường thng song song đó.
A.
60.
B.
48.
C.
20.
D.
36.
Li gii.
C
2
đường thng song song vi
2
đường thng vuông góc vi chúng ct nhau ti bn đim là
4
đỉnh ca hình ch nht.
Vy ly
2
đường thng trong
4
đường thng song song và ly
2
đường thng trong
5
đường
thng vuông góc vi
4
đường đó ta được s hình ch nht là
22
45
.60.CC
Câu 56: Mt lp có
15
hc sinh nam
20
hc sinh n. Có bao nhiêu cách chn
5
bn hc sinh sao
cho trong đó có đúng
3
hc sinh n?
A.
110790.
B.
119700.
C.
117900.
D.
110970.
Li gii.
S cách chn
3
hc sinh n là:
3
20
1140C
cách.
S cách chn
2
bn hc sinh nam là:
2
15
105C
cách.
S cách chn
5
bn tha mãn yêu cu bài toán là:
1140 105 119700.
Câu 57: Có bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s khác nhau và khác
0
mà trong mi s luôn luôn có mt
hai ch s chn và hai ch s l?
A.
11
45
4! .CC
B.
22
35
3! .CC
C.
22
45
4! .CC
D.
22
45
3! .CC
Li gii.
S cách chn
2
s chn trong tp hp
2; 4; 6;8
là:
2
4
C
cách.
S cách chn
2
s l trong tp hp
1; 3; 5; 7; 9
là:
2
5
C
cách.
S cách hoán v
4
ch s đã chn lp thành
1
s t nhiên là:
4!
cách.
Vy có
22
45
4! CC
s t nhiên tha mãn yêu cu bài toán.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 11
Câu 58:
Đội văn ngh ca nhà trường gm
4
hc sinh lp 12A,
3
hc sinh lp 12B và
2
hc sinh lp
12
C. Chn ngu nhiên
5
hc sinh t đội văn ngh để biu din trong l bế ging. Hi có bao
nhiêu cách chn sao cho lp nào cũng có hc sinh được chn?
A.
120
. B.
98
. C.
150
. D.
360
.
Li gii
S cách chn ngu nhiên
5
hc sinh
5
9
C
cách.
S cách chn
5
hc sinh ch
2
lp:
555
765
CCC
Vy s cách chn
5
hc sinh có c
3
lp là

5555
9765
98CCCC.
Câu 59: Có bao nhiêu s chn mà mi s
4
ch s đôi mt khác nhau?
A.
2520
. B.
50000
. C.
4500
. D.
2296
.
Li gii
S
4
ch s khác nhau đôi mt:
3
9
9.
A
.
S
4
ch s l khác nhau đôi mt:
2
8
5.8.
A
.
Vy s
4
ch s chn khác nhau đôi mt:
32
98
9. 5.8. 2296AA
.
Câu 60: Có bao nhiêu s t nhiên có sáu ch s khác nhau tng đôi mt, trong đó ch s
5
đứng lin
gia hai ch s
1
4
?
A. 249 . B. 1500 . C. 3204 . D. 2942 .
Li gii
Ch s
5
đứng lin gia hai ch s
1
4
nên ta có th
154
hoc
451
Gi s cn tìm là
abc
, sau đó ta chèn thêm
154
hoc
451
đểđược s gm 6 ch s cn tìm.
TH1:
0a
, s cách chn
a
6
, s cách chn
b
c
2
6
A
, sau đó chèn
154
hoc
451
vào
4 v trí còn li nên có
2
6
6. .4.2A cách
TH2:
0a
, s cách chn
a
là 1, s cách chn
b
c
2
6
A
, sau đó chèn
154
hoc
451
vào
v trí trước
a
có duy nht 1 cách nên có
2
6
.2
A
cách
Vy có
22
66
6. .4.2 .2 1500AA
.
Câu 61:
5
nhà toán hc nam,
3
nhà toán hc n
4
nhà vt lý nam. Lp mt đoàn công tác gm
3
người cn có c nam và n, có c nhà toán hc và vt lý thì có bao nhiêu cách.
A.
120.
B.
90.
C.
80.
D.
220.
Li gii
Ta có các trường hp sau:
TH1: Chn được
1
nhà vt lý nam, hai nhà toán hc n
12
43
12CC
cách chn.
TH2: Chn được
1
nhà vt lý nam, mt nhà toán hc n và mt nhà toán hc nam
111
435
60CCC
cách chn.
TH3: Chn được
2
nhà vt lý nam, mt nhà toán hc n
21
43
18CC
cách chn.
Vy, có
12 60 18 90
cách chn tha yêu cu bài toán.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 12
Câu 62:
Trong mt phng có
2017
đường thng song song vi nhau và
2018
đường thng song song
khác cùng ct nhóm
2017
đường thng đó. Đếm s hình bình hành nhiu nht được to thành
đỉnh là các giao đim nói trên.
A.
2017.2018
. B.
44
2017 2018
CC
. C.
22
2017 2018
.CC
. D.
2017 2018
.
Li gii
Mi hình bình hành to thành t hai cp cnh song song nhau. Vì vy s hình bình hành to
thành chính là s cách chn 2 cp đường thng song song trong hai nhóm đường thng trên.
Chn
2
đường thng song song t
2017
đường thng song song có
2
2017
C
.
Chn
2
đường thng song song t
2018
đường thng song song có
2
2018
C
.
Vy có
22
2017 2018
.CC
.
Câu 63: Có bao nhiêu s t nhiên có ba ch s dng
abc
vi
a
,
b
,
c
0;1; 2;3;4;5;6 sao cho
abc
.
A.
120
. B.
30
. C.
40
. D.
20
.
Li gii
Vì s t nhiên có ba ch s dng
abc
vi
a
,
b
,
c
0;1; 2;3;4;5;6
sao cho
abc
nên
a
,
b
,
c
1; 2; 3; 4; 5; 6
. Suy ra s các s có dng
abc
3
6
20C
.
Câu 64: Mt t
6
hc snh nam và
9
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
6
hc sinh đi lao
động, trong đó có đúng
2
hc sinh nam?
A.
24
69
CC
. B.
24
613
CC
. C.
24
69
A
A
. D.
24
69
CC
.
Li gii
Chn
2
hc sinh nam, có
2
6
C
cách.
Chn
4
hc sinh n, có
4
9
C
cách.
Vy có
24
69
CC
cách chn tha yêu cu bài toán.
Các phương án A, B, C, D chmò nên không được chính xác do nh m quá không nhìn rõ
được.
Câu 65: Mt t công nhân có 12 người. Cn chn
3
người, mt người làm t trưởng, mt t phó và
mt thành viên. Hi có bao nhiêu cách chn?
A.
220
. B.
12!
. C.
1320
. D.
1230
.
Li gii
S cách chn
3
người, mt người làm t trưởng, mt t phó và mt thành viên là
111
12 11 10
1320CCC
Câu 66:
Bình A cha
3
qu cu xanh,
4
qu cu đỏ
5
qu cu trng. Bình B cha
4
qu cu xanh,
3
qu cu đỏ
6
qu cu trng. Bình C cha
5
qu cu xanh,
5
qu cu đỏ
2
qu cu
trng. T mi bình ly ra mt qu cu. Có bao nhiêu cách ly để cui cùng được
3
qu có màu
ging nhau.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 13
A.
180
. B.
150
. C.
120
. D.
60
.
Li gii
Trường hp 1: Ly được
3
qu cu xanh t
3
bình: S cách ly:
111
345
60CCC
Trường hp 2: Ly được
3
qu cu đỏ t
3
bình: S cách ly:
111
435
60CCC
Trường hp 3: Ly được
3
qu cu trng t
3
bình: S cách ly:
111
562
60CCC
Vy có
60.3 180
cách ly được
3
qu cùng màu t
3
bình.
Câu 67: T
1
lp 11A có
6
hc sinh nam
5
hc sinh n. Giáo viên ch nhim cn chn ra
4
hc
sinh ca t
1
để lao động v sinh cùng c trường. Hi có bao nhiêu cách chn
4
hc sinh trong
đó có ít nht mt hc sinh nam?
A.
600
. B.
25
. C.
325
. D.
30
.
Li gii
Trường hp 1: Chn
1
nam và
3
n.
Trường hp 2: Chn
2
nam và
2
n.
Trường hp 3: Chn
3
nam và
1
n.
Trường hp 4: Chn
4
nam.
S cách chn cn tìm là
13 22 31 4
65 65 65 6
325CC CC CC C
cách chn.
Câu 68: Mt câu lc b
25
thành viên. S cách chn mt ban qun lí gm
1
ch tch,
1
phó ch tch
1
thư kí là:
A.
13800
. B.
5600
. C. Mt kết qu khác. D.
6900
.
Li gii
Mi cách chn
3
người
3
v trí là mt chnh hp chp
3
ca
25
thành viên.
S cách chn là:
3
25
13800A .
Câu 69: Mt nhóm gm
6
hc sinh nam
7
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn t đó ra
3
hc
sinh tham gia văn ngh sao cho luôn có ít nht mt hc sinh nam.
A.
245
. B.
3480
. C.
336
. D.
251
.
Li gii
Chn ra
3
hc sinh tham gia văn ngh trong
13
hc sinh tùy ý có
3
13
C
cách.
Chn ra
3
hc sinh tham gia văn ngh trong
7
hc sinh n
3
7
C
cách.
Vy chn ra
3
hc sinh tham gia văn ngh sao cho luôn có ít nht mt hc sinh nam có
33
13 7
251CC
.
Câu 70: Cho mt tam giác, trên ba cnh ca nó ly
9
đim như hình v. Có tt c bao nhiêu tam giác có
ba đỉnh thuc
9
đim đã cho?
C
3
C
2
C
1
B
2
B
1
A
4
A
3
A
2
A
1
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 14
A.
79
. B.
48
. C.
55
. D.
24
.
Li gii
B
3
đim bt k được chn t
9
đim đã cho có
3
9
C
b.
B
3
đim không to thành tam giác
33
34
CC
b.
Vy s tam giác to thành t
9
đim đã cho có:

333
934
79CCC
.
Câu 71: người gm nam và n. S cách chn người trong đó có đúng n
A.
. B. . C. . D. .
Li gii
S cách chn người trong đó có đúng n cách.
Câu 72: N gân hàng đề thi gm
15
câu hi trc nghim khác nhau và
8
câu hi t lun khác nhau. Hi
có th lp được bao nhiêu đề thi sao cho mi đề thi gm 10 câu hi trc nghim khác nhau và
4
câu hi t lun khác nhau.
A.
10 4
15 8
.CC
. B.
10 4
15 8
CC
. C.
10 4
15 8
.
A
A
. D.
10 4
15 8
A
A
.
Li gii
Để lp được được mt đề thi gm 10u hi trc nghim khác nhau và
4
câu hi t lun khác
nhau ta thc hin qua
2
giaoi đon.
Giai đon 1: Chn 10 câu hi trc nghim khác nhau t
15
câu hi trc nghim khác nhau có
10
15
C
cách chn.
Giai đon 2: Chn
4
câu hi t lun khác nhau t
8
câu hi t lun khác nhau có
4
8
C
cách
chn.
Theo quy tc nhân có
10 4
15 8
.CC
cách lp đề thi.
Câu 73:
Mt t
5
hc sinh n
6
hc sinh nam. S cách chn ngu nhiên
5
hc sinh ca t trong
đó có c hc sinh nam và hc sinh n là?
A.
545
. B.
462
. C.
455
. D.
456
.
Li gii
Chn
5
hc sinh bt k t t 11 hc sinh có s cách chn là
5
11
C
.
S cách chn
5
hc sinh mà ch toàn n hoc toàn nam là
55
56
CC
.
S cách chn ngu nhiên
5
hc sinh ca t trong đó có c hc sinh nam và hc sinh n

555
11 5 6
455CCC
.
Câu 74: T các ch s
2
,
3
,
4
lp được bao nhiêu s t nhiên có
9
ch s, trong đó ch s
2
có mt
2
ln, ch s
3
có mt
3
ln, ch s
4
có mt
4
ln?
A.
1260
. B.
40320
. C.
120
. D.
1728
.
Li gii
Cách 1: dùng t hp
Chn v trí cho
2
ch s
2
2
9
C
cách.
14
86 6
2
1078
1414
1050 1386
6
2
24
68
.1050CC
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 15
Chn v trí cho
3
ch s
3
3
7
C
cách.
Chn v trí cho
4
ch s
4
4
4
C
cách.
Vy sc s t nhiên tha yêu cu bài toán là
2
9
C
3
7
C
4
4
C
1260
s.
Cách 2: dùng hoán v lp
S các s t nhiên tha yêu cu bài toán
9!
1260
2!3!4!
s.
Câu 75: Trong mt phng cho tp hp P gm
10
đim pn bit trong đó không có
3
đim nào thng
hàng. S tam giác có
3
đim đều thuc P
A.
3
10
. C.
3
10
A
. C.
3
10
C
. D.
7
10
A
.
Li gii
Vi
3
đim phân bit không thng hàng, to thành duy nht 1 tam giác.
Vy, vi
10 đim phân bit trong đó không có 3 đim nào thng hàng, s tam giác to thành là
3
10
C
.
Câu 76:
15
hc sinh gii gm
6
hc sinh khi
12
,
4
hc sinh khi
11
5
hc sinh khi
10
. Hi
có bao nhiêu cách chn ra
6
hc sinh sao cho mi khi có ít nht
1
hc sinh?
A.
4249
. B.
4250
. C.
5005
. D.
805
.
Li gii
S cách chn
6
hc sinh bt k trong
15
hc sinh là
6
15
5005C
.
S cách chn
6
hc sinh ch có khi
12
6
6
1C
cách.
S cách chn
6
hc sinh ch có khi
10
11
6
9
84C
cách.
S cách chn
6
hc sinh ch có khi
10
12
66
11 6
461CC
cách.
S cách chn
6
hc sinh ch có khi
11
12
66
10 6
209CC
cách.
Do đó s cách chn
6
hc sinh sao cho mi khi có ít nht
1
hc sinh là
5005 1 84 461 209 4250
cách.
Câu 77: T mt tp gm
10
câu hi, trong đó có
4
câu lý thuyết và
6
câu bài tp, người ta cu to
thành các đề thi. Biết rng trong mt đề thi phi gm
3
câu hi trong đó có ít nht
1
câu lý
thuyết và
1
câu hi bài tp. Hi có th to được bao nhiêu đề như trên?
A.
60
. B.
96
. C.
36
. D.
100
.
Li gii
TH1: chn
2
câu lý thuyết và
1
câu bài tp có:
21
46
.CC
cách.
TH1: chn
1
câu lý thuyết và
2
câu bài tp có:
12
46
.CC
cách.
Vy s cách lp đề tha điu kin bài toán là
96
cách.
Câu 78: Cho hai dãy ghế được xếp như sau:
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 16
Xếp
4
bn nam
4
bn n vào hai dãy ghế trên. Hai người được gi là ngi đối din vi nhau
nếu ngi hai dãy và có cùng v trí ghế. S cách xếp để mi bn nam ngi đối din vi mt
bn n bng
A. 4!.4!.2 . B.
4
4!.4!.2
. C. 4!.2. D. 4!.4!.
Li gii
Chn
1
bn ngi vào ghế s 1:
8
cách. Có
4
cách chn
1
bn ngi vào ghế s 1.
Chn
1
bn ngi vào ghế s 2:
6
cách. Có
3
cách chn
1
bn ngi vào ghế s 2.
Chn
4
bn ngi vào ghế s 3:
4
cách. Có
2
cách chn
1
bn ngi vào ghế s 3.
Chn
1
bn ngi vào ghế s 4:
2
cách. Có
1
cách chn
1
bn ngi vào ghế s 4.
Câu 79: Gii bóng đá V-LEAGUE 2018 có tt c
14
đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn
2
lượt. Hi gii đấu có tt c bao nhiêu trn đấu?
A.
182
. B.
91
. C.
196
. D.
140
.
Li gii
S trn đấu là
2
14
182A
.
Câu 80: Cho tp
A
gm
20
phn t. Có bao nhiêu tp con ca
A
khác rng và s phn t là s chn?
A.
19
21
.
B.
20
21
.
C.
20
2
.
D.
19
2
.
Li gii
Xét khai trin

20
0 1 2 2 3 3 19 19 20 20
20 20 20 20 20 20
1 ...
x
CCxCxCx CxCx
.
Khi
1
x
ta có
20 0 1 2 3 19 20
20 20 20 20 20 20
2 ...CCCC CC

1
Khi
1x 
ta có
01 23 1920
20 20 20 20 20 20
0 ...CCCC CC
2
Cng vế theo vế

1
2
ta được:

20 0 2 20
20 20 20
2 2 ...CC C
19 2 4 20
20 20 20
21 ...CC C
.
Vy s tp con ca
A
khác rng và s phn t là s chn là
19
21 phn t.
Câu 81: Bé Minh có mt bng hình ch nht gm 6 hình vuông đơn v, c định không xoay như hình
v. Bé mun dùng 3 màu để tô tt c các cnh ca các hình vuông đơn v, mi cnh tô mt ln
sao cho mi hình vuông đơn v được tô bi đúng 2 màu, trong đó mi màu tô đúng 2 cnh. Hi
bé Minh có tt c bao nhiêu cách tô màu bng?
A.
4374
. B.
139968
. C.
576
. D.
15552
.
Li gii
Tô màu theo nguyên tc:
Dãy 1 Ghế s 1 Ghế s 2 Ghế s 3 Ghế s 4
Dãy 2 Ghế s 1 Ghế s 2 Ghế s 3 Ghế s 4
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 17
1
ô vuông 4 cnh: chn
2
trong
3
màu, ng vi
2
màu được chn có
6
cách tô. Do đó, có
2
3
6.C
cách tô.
3
ô vuông
3
cnh: ng vi 1 ô vuông có 3 cách tô màu 1 trong 3 cnh theo màu ca cnh
đã tô trước đó, chn 1 trong 2 màu còn li tô 2 cnh còn li, có
1
2
3. 6C
cách tô. Do đó có
3
6
cách tô.
Tô 2 ô vuông 2 cnh: ng vi 1 ô vuông có 2 cách tô màu 2 cnh. Do đó có
2
2
cách tô.
Vy có:
23
3
6. .6 .4 15552C
cách tô.
Câu 82: Có bao nhiêu s t nhiên có by ch s khác nhau tng đôi mt, trong đó ch s
2
đứng lin
gia hai ch s
1
3
.
A.
3204
s. B.
249
s. C.
2942
s. D.
7440
s.
Li gii
Vì ch s
2
đứng lin gia hai ch s
1
3
nên s cn lp có b ba s
123
hoc
321
.
TH1: S cn lp có b ba s
123
.
N ếu b ba s
123
đứng đầu thì s có dng
123abcd
.
4
7
840A
cách chn bn s a ,
b
, c ,
d
nên có
4
7
840A
s.
N ếu b ba s
123
không đứng đầu thì s
4
v trí đặt b ba s
123
.
6
cách chn s đứng đầu và có
3
6
120A
cách chn ba s
b
,
c
,
d
.
Theo quy tc nhân có
3
6
6.4. 2880A
s
Theo quy tc cng có
840 2880 3720
s.
TH2: S cn lp có b ba s
321
.
Do vai trò ca b ba s
123
321
như nhau nên có
2 840 2880 7440
Câu 83:
3
viên bi đen khác nhau,
4
viên bi đỏ khác nhau,
5
viên bi xanh khác nhau. Hi có bao
nhiêu cách xếp các viên bi trên thành dãy sao cho các viên bi cùng màu cnh nhau?
A. 345600 . B. 518400. C. 725760 . D. 103680.
Li gii.
S cách xếp
3
viên bi đen khác nhau thành mt dãy bng:
3!
.
S cách xếp
4
viên bi đỏ khác nhau thành mt dãy bng:
4!
.
S cách xếp
5
viên bi đen khác nhau thành mt dãy bng:
5!
.
S cách xếp
3
nhóm bi thành mt dãy bng:
3!
.
Vy s cách xếp tha yêu cu đề bài bng
3!.4!.5!.3! 103680
cách.
Câu 84: T các ch s , , , , , th lp được bao nhiêu s t nhiên l ch s khác
nhau và trong mi s đó tng ca ba ch s đầu ln hơn tng ca ba ch s cui mt đơn v
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi là s cn tìm
Ta có
12
3
4
56 6
32 72 36
24
123456
aaaa aa
6
1; 3; 5a
123 456
1aaa aaa 
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 18
Vi thì hoc
Vi thì hoc
Vi thì hoc
Mi trường hp có s tha mãn yêu cu
Vy có tt c s cn tìm.
Câu 85:
10
quyn sách toán ging nhau,
11
quyn sách lý ging nhau và
9
quyn sách hóa ging
nhau. Có bao nhiêu cách trao gii thưởng cho
15
hc sinh có kết qu thi cao nht ca khi A
trong kì thi th ln hai ca trường THPT A, biết mi phn thưởng là hai quyn sách khác loi?
A.
73
15 9
CC. B.
64
15 9
CC. C.
34
15 9
CC. D.
2
30
C .
Li gii
Có duy nht mt cách chia
30
quyn sách thành
15
b, mi b gm hai quyn sách khác loi,
trong đó có:
+
4
b ging nhau gm
1
toán và
1
hóa.
+
5
b ging nhau gm 1 hóa và 1 lí.
+
6
b ging nhau gm 1 lí và toán.
S cách trao phn thưởng cho
15
hc sinh được tính như sau:
+ Chn ra
4 người để trao b sách toán và hóa
4
15
C
cách.
+ Chn ra
5
người để trao b sách hóa và lí
5
11
C
cách.
+ Còn li
6
người trao b sách toán và lí 1 cách.
Vy s cách trao phn thưởng là
45 64
15 11 15 9
. . 630630CC CC
.
Câu 86: Mt trường cp 3 ca tnh Đồng Tháp có
8
giáo viên Toán gm có
3
n
5
nam, giáo viên
Vt lý thì có
4
giáo viên nam. Hi có bao nhiêu cách chn ra mt đoàn thanh tra công tác ôn
thi THPTQG gm
3
người có đủ
2
môn Toán và Vt lý và phi có giáo viên nam và giáo viên
n trong đoàn?
A.
60
. B.
120
. C.
12960
. D.
90
.
Li gii
Vì chn ra
3
người mà yêu cu phi có giáo viên nam và giáo viên n trong đoàn nên s giáo
viên n được chn ch có th bng
1
hoc
2
. Ta xét hai trường hp:
* Trường hp 1: Chn
1
giáo viên n: Có
1
3
C
cách. Khi đó:
- Chn
1
giáo viên nam môn Toán và
1
nam môn Vt lý: Có
11
54
CC
cách.
6
1a
123 45
2aaa a a

123
45
,, 2,3,6
,4,5
aaa
aa

123
45
, , 2, 4,5
,3,6
aaa
aa
6
3a
123 45
4aaa a a

123
45
, , 2; 4;5
,1,6
aaa
aa

123
45
,, 1,4,6
,2,5
aaa
aa
6
5a
123 45
6aaa aa

123
45
,, 2,3,6
,1,4
aaa
aa

123
45
,, 1,4,6
,2,3
aaa
aa
3!.2! 12
6.12 72
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 19
- Chn
2
giáo viên nam môn Vt lý: Có
2
4
C
cách.
Trường hp này có

11 1 2
35 4 4
CC C C
cách chn.
* Trường hp 2: Chn
2
giáo viên n: Có
2
3
C
cách chn. Khi đó chn thêm
1
giáo viên nam
môn Vt lý: Có
1
4
C
cách. Trường hp này có
21
34
CC
cách chn.
Vy tt c

11 1 2 2 1
3544 34
CC C C C C
90 cách chn.
Câu 87: Mt túi có
14
viên bi gm
5
viên bi màu trng đưc đánh s t
1
đến
5
;
4
viên bi màu đỏ
được đánh s t
1
đến
4
;
3
viên bi màu xanh được đánh s t
1
đến
3
2
viên màu vàng
được đánh s t
1
đến
2
. Có bao nhiêu cách chn
3
viên bi tng đôi khác s?
A.
243
. B.
190
. C.
120
. D.
184
.
Li gii
3
14
C cách chn
3
viên bi tùy ý.
Chn
3
viên bi cùng s
1
3
4
4C
cách chn.
Chn
3
viên bi cùng s
2
3
4
4C
cách chn.
Chn
3
viên bi cùng s
3
1
cách chn.
Chn
2
viên s
1
1
viên khác s
1
21
410
.60CC
.
Chn
2
viên s
2
1 viên khác s 2
21
410
.60CC
.
Chn
2
viên s
3
1
viên khác s
3
21
311
.33CC
.
Chn
2
viên s
4
1
viên khác s
4
21
212
.12CC
.
N hư vy s cách chn theo yêu cu là
3
14
44160603312190C 
.
Câu 88: Thy A có
30
câu hi khác nhau gm
5
câu khó,
10
câu trung bình và
15
câu d. T
30
câu
hi đó có th lp được bao nhiêu đề kim tra, mi đề gm
5
câu hi khác nhau, sao cho trong
mi đề nht thiết phi có đủ c
3
câu và s câu d không ít hơn
2
?
A.
56875
. B.
42802
. C.
41811
. D.
32023
.
Li gii
TH1: Trong
5
câu có
2
câu d,
2
câu trung bình và
1
câu khó, có :
221
15 10 5
. . 23625CCC
đề.
TH2: Trong
5
câu có
2
câu d,
1
câu trung bình và
2
câu khó, có :
21 2
15 10 5
. . 10500CCC
đề.
TH3: Trong
5
câu có
3
câu d,
1
câu trung bình và
1
câu khó, có :
311
15 10 5
. . 22750CCC
đề.
Vy tt c có s đề là :
23625 10500 22750 56875
đề.
Câu 89: hc sinh gii gm hc sinh khi , hc sinh khi hc sinh khi . Hi
có bao nhiêu cách chn ra hc sinh sao cho mi khi có ít nht hc sinh?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
S cách chn hc sinh bt k trong hc sinh là .
15 6
12 4 11
510
6
1
4249 4250 5005 805
615
6
15
5005C
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 20
S cách chn hc sinh ch có khi cách.
S cách chn hc sinh ch có khi cách.
S cách chn hc sinh ch có khi cách.
S cách chn hc sinh ch có khi cách.
Do đó s cách chn hc sinh sao cho mi khi có ít nht hc sinh là
cách.
Câu 90: Trong mt gii c vua gm nam và n vn động viên. Mi vn động viên phi chơi hai ván vi
mi động viên còn li. Cho biết có 2 vn động viên n và cho biết s ván các vn động viên
chơi nam chơi vi nhau hơn s ván h chơi vi hai vn động viên n là 84. Hi s ván tt c
các vn động viên đã chơi?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi s vn động viên nam là .
S ván các vn động viên nam chơi vi nhau là .
S ván các vn động viên nam chơi vi các vn động viên n .
Vy ta có .
Vy s ván các vn động viên chơi là .
Câu 91: Mt lp hc có bn hc sinh trong đó có cán s lp. Hi có bao nhiêu cách c bn hc
sinh đi d đại hi đoàn trường sao cho trong hc sinh đó có ít nht mt cán s lp.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
* S cách c bn hc sinh trong bn là: .
* S cách c bn hc sinh trong bn trong đó không có cán s lp là: .
* Vy s cách c bn hc sinh trong đó có ít nht mt cán s lp là: .
Câu 92: bn nam bn n được xếp vào mt ghế dài có v trí. Hi có bao nhiêu cách xếp
sao cho nam và n ngi xen k ln nhau?
A. B. C. D.
Li gii
Gi s ghế dài đưc đánh s như hình v.
Có hai trường hp: Mt n ngi v trí s hoc mt nam ngi v trí s . ng vi mi
trường hp sp xếp bn nam và bn n ngi xen k ln nhau có .
Vy có
Câu 93: hc sinh và thy giáo , , . Hi có bao nhiêu cách xếp ch người đó ngi trên
mt hàng ngang có ch sao cho mi thy giáo ngi gia hai hc sinh.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
6
12
6
6
1C
610
11
6
9
84C
610
12
66
11 6
461CC
6
11 12
66
10 6
209CC
6
1
5005 1 84 461 209 4250
168 156 132 182
n
2
2. 1
n
Cnn
2.2. 4nn

1 4 84 12nn n n
2
14
2 182C
30 3
4
4
23345 9585 12455 9855
4
30
4
30
27405C
4
27
4
27
17550C
4
27405 17550 9855
33 6
48. 72. 24. 36.
12
3
4
56
11
33 3!.3!
2.3!.3! 72.
63
A
B
C 9
9
4320 90 43200 720
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 21
Sp hc sinh thành mt hàng ngang, gia hc sinh có khong trng, ta chn khong
trng và đưa giáo viên vào được cách sp tha yêu cu bài toán.
Vy tt c có : cách.
Câu 94: T ch s lp được bao nhiêu s t nhiên có ch s sao cho không có ch s
đứng cnh nhau?
A.
. B. . C. . D.
Li gii
TH1:
ch s .
Có 1 s
TH2
: Có ch s , ch s .
cách xếp ch s nên có s.
TH3: ch s , ch s .
Xếp s ta có cách.
T 6 s ta có có 7 ch trng để xếp s .
N ên ta có: s.
TH4: ch s , ch s .
Tương t
TH3, t ch s ta có 6 ch trng để xếp ch s .
N ên có: s.
TH5: Có 4 ch s , 4 ch s .
T 4 ch s 8 ta có ch trng để xếp ch s .
N ên có: .
Vy có: s.
Câu 95: Có hai hc sinh lp ba hc sinh lp bn hc sinh lp xếp thành mt hàng ngang
sao cho gia hai hc sinh lp không có hc sinh nào lp Hi có bao nhiêu cách xếp hàng
như vy ?
A. B. C. D.
Li gii
Xét các trường hp sau :
TH1: Hai hc sinh lp A đứng cnh nhau có cách.
TH2: Gia hai hc sinh lp A có mt hc sinh lp C có cách.
TH3: Gia hai hc sinh lp A có hai hc sinh lp C có cách.
6653
3
3
5
6!. 43200A
21
88
21
54 110 55 108
88
11
78
8
1
8
21
68
68
1
8
21
2
7
21C
3
1
58
58 3
1
3
6
20C
1
8
5
41
4
5
5C
1 8 21 20 5 55
,
A
B
C
A
.B
80640 108864 145152 217728
2!.8!
1
4
2!. .7!A
2
4
2!. .6!A
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 22
TH4: Gia hai hc sinh lp A có ba hc sinh lp C có cách.
TH5: Gia hai hc sinh lp A có bn hc sinh lp C có cách.
Vy theo quy tc cng có cách.
Câu 96: cp v chng được xếp ngi trên mt chiếc ghế dài có ch. Biết rng mi người v ch
ngi cnh chng ca mình hoc ngi cnh mt người ph n khác. Hi có bao nhiêu cách sp
xếp ch ngi tha mãn.
A.
. B. . C. . D. .
Li gii
TH1: Ch có mt cp v chng ngi cnh nhau, khi đó buc các bà v phi ngi cùng mt bên,
các ông chng ngi cùng mt bên so vi cp v chng đó.
.
TH2:đúng hai cp v chng ngi cnh nhau .
TH3:đúng ba cp v chng ngi cnh nhau .
TH4: Tt c cp v chng ngi cnh nhau .
Vy có tt c tha yêu cu đề bài.
Câu 97: Gi là tp hp tt cc s t nhiên gm 5 ch s đôi mt khác nhau được lp t các ch s
Tính tng tt c các s thuc tâp
A. B. C. D.
Li gii
S các s t nhiên gm 5 ch s đôi mt khác nhau được lp t s.
Vì vai trò các ch s như nhau nên mi ch s xut hin hàng đơn v
ln.
Tng các ch s hàng đơn v .
Tương t thì mi ln xut hin các hàng chc, trăm, nghìn, chc nghìn ca mi ch s là 24
ln.
Vy tng các s
thuc tp .
Câu 98: Cho đa giác đều đỉnh. Hi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh ca đa giác và có mt
góc ln hơn ?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
3
4
2!. .5!A
4
4
2!. .4!A
1234
4444
2! 8! 7! 6! 5! 4! 145152AAAA
4
8
816 18 8! 604
1
4
2.3!.3! . 288A
2
4
2. .2.6 288A
3
4
2. .2.2 192A
4
4
4
2. 48A
288 288 192 48 816
S
5, 6, 7,8,9.
.S
9333420. 46666200. 9333240. 46666240.
5, 6, 7,8,9
5! 120
5, 6, 7,8, 9
4! 24
2456789 840
S

234
840 1 10 10 10 10 9333240
2018
100
3
897
2018.C
3
1009
C
3
895
2018.C
2
896
2018.C
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 23
Gi , ,…, các đỉnh ca đa giác đều đỉnh.
Gi đường tròn ngoi tiếp đa giác đều .
Các đỉnh ca đa giác đều chia thành cung tròn bng nhau, mi cung tròn có s đo
bng .
Vì tam giác cn đếm có đỉnh là đỉnh ca đa giác nên các góc ca tam giác là các góc ni tiếp
ca .
Suy ra góc ln hơn s chn cung có s đo ln hơn .
C định mt đỉnh . Có cách chn .
Gi , , các
đỉnh sp th t theo chiu kim đồng h sao cho cung nh thì
cung ln và tam giác là tam giác cn đếm.
Khi đó là hp liên tiếp ca nhiu nht cung tròn nói trên.
cung tròn này có đỉnh. Tr đi đỉnh thì còn đỉnh. Do đó có cách chn hai
đỉnh , .
Vy có tt c tam giác tha mãn yêu cu bài toán.
Chú ý: Phân tích sai lm khi gii bài tp này:
Gi s thì cung s có s đo ln hơn .
1
A
2
A
2018
A
2018
O
1 2 2018
...
A
AA
O
2018
360
2018
O
100 200
i
A
2018
i
A
i
A
j
A
k
A
160
ik
AA 
o
360 160 200
ik
AA 
100
ijk
AA A
ijk
A
AA
ik
A
A
160
896
360
2018





896 897
i
A
896
2
896
C
j
A
k
A
2
896
2018.C
100
mn p
AAA 
mp
A
A
200
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 24
Tc là cung s là hp liên tiếp ca ít nht cung tròn bng nhau nói
trên.
T đó ta có cách dng tam giác tha mãn yêu cu bài toán như sau:
+ Bước 1: Đánh du mt cung tròn là hp liên tiếp ca cung tròn bng nhau nói trên. Có
2018 cách đánh du.
+ Bước 2: Trong đim không thuc cung tròn bước 1, chn ra đim bt
kì, có cách chn, đim này s to thành tam giác có mt góc ln hơn .
Vy có tt c tam giác tha mãn yêu cu bài toán.
Cách l
p lun này là không chính xác, vì ta chưa tr đi các trường hp trùng nhau!
mp
A
A
200
1 1122
360
2018






1122
2018 1121 897 3
3
897
C
3 100
3
897
2018.C
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 387
BÀI 25: NHN THC NEWTON
lp 8, khi hc v hng đẳng thc, ta đã biết khai trin:


2
22
3
32 23
2;
33 .
ab a abb
ab a ab ab b


Quan sát các đơn thc vế phi ca các đẳng thc trên, hãy nhn xét v quy lut s mũ ca
a
b . Có thm được cách tính các h s ca đơn thc trong khai trin
n
ab
khi
4;5n
không?

4
0413 2223344
44 4 4 4
43 22 34
46 4
ab Ca CabCab Cab Cb
aabababb


Ví d 1: Khai trin

4
21x
.
Li gii
Thay
2ax
1b trong công thc khai trin ca
4
ab
, ta được:
   
44 3 2
234
432
2
14
12 42 1
16 3
162 1 42 1
22 8
xxx x x
x
xxx
  

CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
LÝ THUYT.
I
Sơđồhìnhcâyca
󰇛
𝑎𝑏
󰇜
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 388
Ví d 2: Khai trin

4
2x
.
Li gii
Thay
ax
2b 
trong công thc khai trin ca

4
ab
, ta được:
  
4234
43 2
43 2
8
4
24 32 6
24262 2
1
2x
xx x
xx x x
x
 




5
05 14 232 323 4 4 55
55 5 5 5 5
5 4 32 23 4 5
510 10 5
ab Ca CabCab Cab Cab Cb
aabab ababb


Ví d 3: Khai trin

5
3x
Li gii
Thay
ax
3b
trong công thc khai trin ca

5
ab
, ta được:
55 4 32 23 45
54 3 2
(3) 5 310 310 3533
15 90 270 405 243
xxx x x x
xx x x x


.
Ví d 4: Khai trin

5
32x
Li gii
    
554 3223 45
012345
55 5 5 5 5
323 32323232 2xCxCxCx Cx CxC
5432
243 2430 1080 720 240 32xxxxx 
Ví d 5:
a) Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca

4
10,05
để tính giá tr gn đúng ca
4
1, 05 .
b) Dùng máy tính cm tay tính giá tr ca
4
1, 05
và tính sai s tuyt đối ca giá tr gn đúng nhn
được câu a
Li gii
a)

4
04 13 1
44
10,05 1 10,05 10,21,2CC
b) Cách bm: 1.05^4=
Hin th
Sai s tuyt đối ca giá tr gn đúng nhn được câu a là 0,01550625.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 389
8.12. Khai trin các đa thc:
a)

4
3x
; b)

4
32
xy
;
c)

44
55xx
; d)

5
2
xy
8.13. Tìm h s ca
4
x
trong khai trin ca

5
31x
8.14. Biu din
55
32 32 dưới dng
2ab
vi
,ab
là các s nguyên.
8.15. a) Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca

5
10,02
đểnh giá tr gn đúng ca
5
1, 02 .
b) Dùng máy tính cm tay tính giá tr ca
5
1,02 và tính sai s tuyt đối ca giá tr gn đúng
nhn được câu a.
8.16. S dân ca mt tnh thi đim hin ti là khong 800 nghìn người. Gi s rng t l tăng dân
s hng năm ca tnh đó là
%r
a) Viết công thc tính s dân ca tnh đó sau 1 năm, sau 2 năm. T đó suy ra công thc tính s
dân ca tnh đó sau 5 năm na là
5
800 1
100
r
P




(nghìn người).
b) Vi
15%r
, dùng hai s hng đầu trong khai trin ca

5
10,015
, hãy ước tính s dân
ca tnh đó sau 5 năm na (theo đơn v nghìn người).
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 390
TNG QUÁT V CÔNG THC NHN THC NIU-TƠN
1. CÔNG THC NHN THC NEWTON
Khai trin

n
ab
được cho bi công thc sau:
Vi
,ab
là các s thc và
n
là sô nguyên dương, ta có

011
0
... ... . 1
n
n
knkk n n knkk nn
nnn n n
k
ab Ca b Ca Cab Ca b Cb


Quy ước
00
1ab
Công thc trên được gi là công thc nh thc Newton (viết tt là Nh thc Newton).
Trong biu thc VP ca công thc (1)
a) S các hng t
1n
.
b) S các hng t có s mũ ca a gim dn t n đến 0, s mũ ca b tăng dn t 0 đến n, nhưng
tng các s mũ ca a và b trong mi hng t luôn bng n.
c) Các h s ca mi hng t cách đều hai hng t đầu và cui thì bng nhau.
d) S hng th k (s hng tng quát) ca khai trin là:
1
knkk
kn
TCab
.
2. H QU
Vi
1,ab
thì ta có
01
2...
nn
nn n
CC C
.
Vi
1; 1ab
, ta có
 
01
0 ... 1 ... 1
kn
kn
nn n n
CC C C
3. CÁC DNG KHAI TRIN CƠ BN NHN THC NEWTON

01122 1
1 ... ...
n
nn n knk n n
nn n n n n
x
Cx Cx Cx Cx C x C

 

01 22 11
1 ... ...
n
kk n n nn
nn n n n n
x
CCxCx Cx Cx Cx

 
  
1
01 22 11
1 ... 1 ... 1 1
nknn
kk n n nn
nn n n n n
x
CCxCx Cx Cx Cx

  
knk
CC
nn

11
,1
1
kk k
CC C n
nn
n




1
1
1!
k. !
.
!k! ! 1 !
kk
nn
nn
n
kC nC
nk nk k




1
1
1!
1.! 1
11!!1!1!1
k k
n n
nn
kn
CC
k k nkk n nk k n


CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 391
Dng 1. Khai trin biu thc dng

4
ab
S dng công thc khai trin nh thc Newton vi 4n ta có

4
04 13 222 3 3 44
44 4 4 4
ab Ca CabCab Cab Cb
.
Câu 1. (NB)
Khi khai trin nh thc Newton

4
xy
ta thu được bao nhiêu hng t.
Câu 2. (NB) Khai trin nh thc Newton

4
1
x
.
Câu 3. (NB) Khai trin nh thc Newton

4
2x
.
Câu 4. (NB) Khai trin nh thc Newton

4
1x
.
Câu 5. (TH) Khai trin nh thc Newton

4
2
xy
.
Câu 6. (TH) Khai trin nh thc Newton

4
3
x
y
.
Câu 7. (TH) Khai trin nh thc Newton
4
2
1
x
x



.
Câu 8. (TH) Khai trin nh thc Newton
4
2
1
x
x



.
Câu 9.
Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca

4
ab
có bao nhiêu s hng?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D. 4 .
Câu 10. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca

4
23x
có bao nhiêu s hng?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D. 4 .
Câu 11. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca

4
ab
, s hng tng quát ca khai trin là
A.
15
4
kkk
Cab

. B.
4
4
kkk
Ca b
. C.
15 1
4
kkk
Cab

. D.
44
4
kkk
Ca b

.
Câu 12. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca

4
23x
, s hng tng quát ca khai trin là
A.
44
4
23 .
kk k k
Cx

. B.

44
4
23.
k
kk k
Cx

. C.
44
4
23.
kkk k
Cx

. D.

4
4
4
23.
k
kk k
Cx
.
Câu 13. Tính tng các h s trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
4
12
x
.
A. 1. B. 1 . C.
81
. D.
81
.
H THNG BÀI TP T LUN.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 392
Câu 14.
Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca

4
13
x
, s hng th 2 theo s mũ tăng dn ca
x
A.
108
x
. B.
2
54
x
. C. 1. D.
12
x
.
Câu 15. Tìm h s ca
22
x
y
trong khai trin nh thc Niu-tơn ca

4
2
x
y
.
A. 32. B. 8 . C.
24
. D. 16 .
Câu 16. Tìm s hng cha
2
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn ca

4
2
42Px x xx
.
A.
2
28
x
. B.
2
28
x
. C.
2
24
x
. D.
2
24
x
.
Câu 17. Gi
n
là s nguyên dương tha mãn
32
248
nn
AA
. Tìm h s ca
3
x
trong khai trin nh thc
Niu-tơn ca

13
n
x
.
A. 108 . B. 81. C. 54 . D.
12
.
Câu 18. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
4
3
1
x
x



.
A. 1. B. 4 . C.
6
. D. 12 .
Dng 2. Khai trin biu thc dng

5
ab
.
S dng công thc:

5
05 141 232 323 414 55
55 5 5 5 5
ab Ca Cab Cab Cab Cab Cb
541 32 23145
51010 5aab ab ababb
Câu 1:
Khai trin biu thc
5
ab
.
Câu 2: Khai trin biu thc
5
(1)x
.
Câu 3: Khai trin biu thc
5
1x
.
Câu 4: Khai trin biu thc
5
2x
.
Câu 5: Khai trin biu thc
5
2
x
y
.
Câu 6: Khai trin biu thc

5
3
x
y
.
Câu 7: Khai trin biu thc
5
23
x
y
.
Câu 8: Khai trin biu thc

5
23
x
y
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 393
Câu 1:
Viết khai trin theo công thc nh thc newton
(
)
5
1x +
.
A.
5432
5101051xx x xx++ + ++
. B.
54 3 2
5101051xx x xx-- + -+
.
C.
54 3 2
5101051
x
xxxx-+ - +-
. D.
5432
51010551
x
xxxx+++++
.
Câu 2: Viết khai trin theo công thc nh thc newton
()
5
xy
-
.
A.
54 32 23 45
510 10 5
x
x
y
x
y
x
y
x
yy
-+ - +-
B.
54 32 23 45
510 10 5
x
x
y
x
y
x
y
x
yy
++ + ++
C.
54 32 23 45
510 10 5
x
x
y
x
y
x
y
x
yy
-- - -+
D.
5 4 32 23 4 5
510 10 5
x
x
y
x
y
x
y
x
yy
+- + -+
.
Câu 3:
Khai trin ca nh thc

5
2x
.
A.
54 32
100 400 800 800 32xx xx x-+-+-
. B.
54 32
510 4080 8032xx xx x-+-+-
.
C.
54 32
10 40 80 80 32xx xx x-+-+-
. D.
54 32
10 40 80 80 32xx xxx+++++
.
Câu 4: Khai trin ca nh thc
()
5
34x +
A.
54 32
1620 4320 5760 3840 1024xx xx x+++++
.
B.
54 3 2
243 405 4320 5760 3840 1024xx x x x++ + ++
.
C.
54 32
243 1620 4320 5760 3840 1024xx xx x-+-+-
.
D.
54 32
243 1620 4320 5760 3840 1024xx xx x+++++
.
Câu 5: Khai trin ca nh thc
()
5
12
x
-
A.
2345
510 40 80 80 32
x
xxxx-+ - - -
. B.
2345
110 40 80 80 32
x
xxxx++ - - -
.
C.
2345
110 40 80 80 32
x
xxxx-+ - - -
. D.
2345
110 40 80 80 32
x
xxxx++ + + +
.
Câu 6: Đa thc
()
54 32
80 80 4 102130xx xPx xx --+=+ -
là khai trin ca nh thc nào dưới đây?
A.
()
5
12 .
x
-
B.
()
5
12 .
x
+
C.
()
5
21.x -
D.
(
)
5
1.x -
Câu 7:
Khai trin nh thc
(
)
5
2
xy
+
. Ta được kết qu
A.
54322345
32 16 8 4 2
x
x
y
x
y
x
y
x
yy
+++++
.
B.
54 3223 45
32 80 80 40 10
x
x
y
x
y
x
y
x
yy
++ + ++
.
C.
54 32 23 45
210 20 20 10
x
x
y
x
y
x
y
x
yy
+++++
.
D.
5 4 32 23 4 5
32 10000 80000 400 10
x
x
y
x
y
x
y
x
yy
++ +++
.
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 394
Câu 8:
Đa thc
()
5 4 32 23 4 5
510 10 5
P
xx xy xy xy xyy=- + - + -
là khai trin ca nh thc nào dưới
đây?
A.
()
5
xy
-
. B.
(
)
5
xy
+
. C.
(
)
5
2
xy
-
. D.
(
)
5
2
xy
-
.
Câu 9: Khai trin ca nh thc
5
1
x
x
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
A.
53
35
10 5 1
510xx x
x
xx
+++++
. B.
53
35
10 5 1
510xx x
x
xx
-+-+-
.
C.
53
35
10 5 1
51010xxx
x
xx
-+-+-
. D.
53
35
10 5 1
51010xxx
x
xx
+++++
Câu 10: Khai trin ca nh thc
()
5
2xy +
A.
55 44 33 22
10 40 80 80 32xy xy xy xy xy+++++
.
B.
55 44 33 22
510 4080 8032xy xy xy xy xy+++++
.
C.
55 44 33 22
100 400 80 80 32xy xy xy xy xy+++++
.
D.
55 44 33 22
10 40 80 80 32xy xy xy xy xy-+-+-
.
Dng 3. Xác định mt h s hay mt s hng trong khai trin ca bc 4 hay bc 5:
Câu 1:
Tìm s hng cha
3
x
trong khai trin

4
21x
.
Câu 2: Tìm h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin

5
23
x
.
Câu 3: Tìm s hng cha
x
trong khai trin
()
4
32x-
.
Câu 4: Tính tng các h s trong khai trin

5
12
x
.
Câu 5: Tìm h s ca s hng cha
3
x
trong khai trin
5
3
1
x
x


( vi
0x
).
Câu 6: Tìm h s ca s hng không cha
x
trong khai trin
4
4
2
x
x



vi
0x
.
Câu 7: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
4
3
2
x
x



vi
0x
.
Câu 8: Tìm s hng cha
2
1
x
trong khai trin
4
2
1
2x
x



,
0x
.
Câu 9: (VD). Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
4
2
2
1
2.x
x



BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 395
Câu 10: (VD).
Cho
n
là s nguyên dương tha mãn
12
15
nn
CC
. Tìm s hng không cha
x
trong
khai trin
4
2
.
n
x
x



Câu 11: (VD). Cho khai trin

2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x
aaxax ax
tha mãn
01 2
821 aaa. Tìm
giá tr ca s nguyên dương
.n
Câu 12: (VDC). Tìm h s ca
10
x
trong khi trin thành đa thc ca
235
(1 )
x
xx
Câu 13: (VDC). Tìm s hng có h s nguyên trong khai trin thành đa thc ca
2
32
23
n
x



biết
n
s nguyên dương tha mãn:
024 2
21 21 21 21
... 1024
n
nnn n
CCC C


Câu 14: (VDC)
Tìm s hng cha
2
x
trong khai trin ca biu thc

2
3
n
Px x x
vi n là s
nguyên dương tha mãn
3
2
12.
n
n
A
C
n

Câu 15:
Khai trin theo công thc nh thc Newton

4
xy
.
A.
43 22 34
44 4
x
xy xy xy y . B.
43 22134
44 4
x
xy xy xy y .
C.
43 22134
44 4
x
xy xy xy y . D.
43 22134
44 4
x
xy xy xy y .
Câu 16: Đa thc
5432
32 80 80 40 10 1
P
xxxxxx
là khai trin ca nh thc nào?
A.

5
12
x

B.

5
12
x

C.

5
21x 
D.

5
1x 
Câu 17: Trong khai trin

5
2 ab
, h s ca s hng th
3
bng:
A.
80
B.
80
C.
10
D.
10
Câu 18:
Tìm h s ca đơn thc
32
ab
trong khai trin nh thc

5
2ab
.
A.
160
B.
80
C.
20
D.
40
Câu 19:
S hng chính gia trong khai trin

4
32
x
y
là:
A.
222
4
Cx
y
. B.

22
63 2
xy
. C.
222
4
6Cx
y
. D.
222
4
36Cx
y
.
Câu 20: Biết

4
333
01 2
12 2 4aa a. Tính
12
aa
A.
12
24aa . B.
12
8aa . C.
12
54aa . D.
12
36aa .
Câu 21: S hng cha
x
trong khai trin
4
2
,0xx
x




là s hng th my ?
A.
5
. B.
3
. C. 2 . D. 4 .
Câu 22: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin ca nh thc
5
3
2
1
x
x



.
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 396
Câu 23:
Cho
a
là mt s thc bt kì. Rút gn
   
234
04 13 22 3 4
44 4 4 4
1111
M
Ca Ca a Ca a Ca a C a
.
A.
4
M
a
. B.
M
a
. C. 1
M
. D. 1
M
 .
Câu 24: Gi skhai trin

2
01 2
12 ...
n
n
n
x
aaxax ax
. Tìm
4
a biết
012
31.aaa
A.
80
. B.
80
. C.
40
. D.
40
.
Câu 25: Biết h s ca
2
x
trong khai trin ca

13
n
x
90
. Khi đó ta có
4
3n
bng
A.
7203.
B.
1875.
C.
1296.
D.
6561.
Câu 26:
Tìm h s ca
2
x
trong khai trin :

3
2
1
n
fx x
x




, vi
0x
, biết:
012
11
nnn
CCC
.
A. 20. B. 6. C. 7. D. 15.
Câu 27:
Tìm h s ca
2
x
trong khai trin :

3
2
2
n
fx x
x




, vi 0x , biết tng ba h s đầu ca
x
trong khai trin bng 33.
A. 34. B. 24. C. 6. D. 12.
Câu 28:
Tìm h s ca
7
x
trong khai trin :

3
2
2
n
fx x
x




, vi 0x , biết tng ba h s đầu ca
x
trong khai trin bng 33.
A.
34.
B.
24.
C.
6.
D.
12.
Câu 29:
Cho khai trin:

0
35
n
n
i
i
i
x
ax

. Tính tng
012 1
...
n
Sa aa a
 .
Biết :
012
2 4 ... 2 243
nn
nnn n
CCC C
.
A.
3093.
B.
3157.
C.
3157.
D.
3093.
Câu 30:
Vi
n
là s nguyên dương, gi
33n
a
là h s ca
33n
x
trong khai trin thành đa thc ca


2
12
n
n
fx x x
. Tìm
n
để
33
26
n
an
.
A.
11.n
B.
5.n
C.
12.n
D.
10n
Câu 31:
Cho khai trin:
2
01 2
12 ...
n
n
n
x
aaxax ax
, biết
n
tha mãn
01 2
821aaa . Tìm
h s ln nht ca khai trin.
A.
160.
B.
80.
C.
60.
D.
105.
Dng 4. Tính tng ca các t hp
5; ,
k
n
Ckn kn ng dng (nếu có).
Câu 1: (NB)
Tính tng sau
01 10
10 10 10
...SC C C
.
Câu 2: (NB) Tính tng sau
12 5
66 6
...SC C C
.
Câu 3: (NB) Tính tng sau
0122 66
66 6 6
2. 2 . ... 2SC C C C .
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 397
Câu 4: (NB)
Tính tng sau
01 2 1112
12 12 12 12 12
...SC C C C C
.
Câu 5: (TH) Cho
n
là s t nhiên tha mãn
2
670nn
. Tính tng
01
...
n
nn n
SC C C
.
Câu 6: (TH) Cho đa thc

8
1
P
xx
. Tính tng các h s ca đa thc
P
x .
Câu 7: (TH) Tính tng sau
1 2 2 3 19 20
20 20 20 20
2 2 . ... 2SC C C C
.
Câu 8: (TH) Tính tng sau
024 20
20 20 20 20
...SC C C C
.
Câu 9: Tính tng:
1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019
.3 .2 .3 .2 .3 .2 ... .3 .2 .2 SC C C C C
Câu 10: Tính tng:
0 2021 1 2010 2 2019 2 3 2018 3 2020 1 2020
2021 2021 2021 2021 2021
.4 .4 .2 .4 .2 .4 .2 ... .4 .2 SC C C C C
Câu 11: Cho
*
n
, tính tng
70 81 92 103 2621 272
222 2 2 2
2 2 2 2 ... 2 2


nn nn
nnn n n n
SC C C C C C
.
Câu 12: Cho
n
là s t nhiên. Hãy tính tng sau:
01 2
21 21 21 21
...


n
nnn n
SC C C C
Câu 13: Cho
n
là s t nhiên. Thu gn biu thc
01 2
3711...43
n
nn n n
SC C C n C
theo
n
.
Câu 14: Rút gn biu thc
111 1
...
1.0!.2019! 2.1!2018! 3.2!.2017! 2020.2019!.0!
S

Câu 1:
(NB) Tng
0134
.....
n
nnnn n
TC C C C C
bng
A.
1
2
n
B.
1
2
n
C. 2
n
D.
0
Câu 2:
(NB) Vi 4n , tng
024
...
nnn
TC C C
bng
A.
21
2
n
B.
1
2
n
C. 2
n
D. 21
n
.
Câu 3: (NB) Tng
 
012
... 1 ... 1
kn
kn
nnn n n
TC C C C C
bng
A.
1
2
n
B.
1
2
n
C. 2
n
D.
0
.
Câu 4:
(NB) Vi
4n
, tng
135
...
nnn
TC C C
bng
A.
21
2
n
B.
1
2
n
C.
2
n
D.
21
n
.
Câu 5: (NB) Biu thc
1kk
nn
PC C

bng
A.
1
1
k
n
C
B.
1
k
n
C
C.
1
k
n
C
D.
k
n
C
.
Câu 6:
(TH) Cho n
là s nguyên dương tha mãn
78 9
1
nn n
CCC

. Giá tr ca s n bng
A.
16
B.
24.
C.
18.
D.
17.
Câu 7:
(TH) Cho n
là s nguyên dương tha mãn

1
43
82
nn
nn
CC n

.
A.
14 B.
13
C.
16
D.
15
Câu 8:
(TH) Cho
n
là s nguyên dương tha mãn
12
... 4095
n
nn n
CC C
. Giá tr ca n bng
A. 14 B.
16
C.
13
D. 12
Câu 9:
(TH) Tng
024 2 2
222 2 2
... ...
kn
nnn n n
TC C C C C
bng
A.
1
2
n
B.
21
2
n
C.
2
21
n
D.
2
2
n
Câu 10: (TH) Cho
135 2021
2022 2022 2022 2022
.....TCCC C
. Tính biu thc 2
n
T thì
n
bng
A.
2023
B.
2022
C.
2021
D.
2020
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 398
Câu 11:
Tính tng
01 2
C+C+C+...+C.
n
nnn n
ta được kết qu là:
A.
3
n
B. 2
n
C.
!n
D.
1
2
n
Câu 12: Tính tng

01 2
C C + C +...+ C .1
n
n
nnn n
ta được kết qu là:
A. 0 B.
2
n
C.
1
2
n
D.
1
2
n
Câu 13:
Tính tng
2n 2n 2n
C+C+C+...+C
024 2
2
n
n
ta được kết qu là:
A.
1
2
n
B. 2
n
C.
21
2
n
D.
21
2
n
Câu 14:
Xét khai trim


20
240
01 40
1 2 ...
x
xaaxax
. Tng

01 40
...Sa a a
là:
A.
40
4
B.
20
2 C.
40
2 D.
10
4
Câu 15:
Tính tng
02 12 22 n2
nnn n
(C ) + (C ) + (C ) +...+ (C )
ta được kết qu là:
A.
2
n
n
C
B.
22
2
n
n
C
C.
21
2
n
D.
2
2
n
Câu 16: Tính tng

01 2
n.2 .C+n-1.2 .3.C+n-2.2 .3.C+...+3 .C
 12 3211nn n nn
nn nn
ta được kết qu là:
A.
5
n
B.
.5
n
n
C.
1
.5
n
n
D.
1
5
n
Câu 17:
Tính tng
23
1
12 1
2 3 ....
n
nn n
n
n
nn n
CC C
Cn
CC C

ta được kết qu là:
A.
3
n
B. 2
n
C.
1
2
nn
D.
1
2
nn
Dng 5. Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca

4
x
x
,

5
x
x
để tính gn đúng và
ng dng (nếu có).
Câu 18:
Viết khai trin lũy tha

5
x
x
Câu 19:
Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca lũy tha

n
x
x
để tính gn đúng s

4
6,01
Câu 20:
Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca lũy tha

n
x
x
để tính gn đúng s

5
2022,02
Câu 21: Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca lũy tha

n
x
x
để tính gn đúng s

5
4,98
Câu 22: Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca lũy tha

n
x
x
để tính gn đúng s

4
1999,99
Câu 23: Tìm giá tr gn đúng ca
x
, biết

5
9 59705,1x
khi ta dùng 2 s hng đầu tiên trong khai
trin

5
9
x
.
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 399
Câu 24:
Mt người có
500
triu đồng gi tiết kim ngân hàng vi lãi sut
7,2% /
năm. Vi gi thiết sau
mi tháng người đó không rút tin thì s tin lãi được nhp vào s tin ban đầu. Đây được gi
là hình thc lãi kép. Biết s tin c vn ln lãi T sau
n
tháng được tính bi công thc

0
1
n
TT r
, trong đó
0
T là s tin gi lúc đầu và r là lãi sut ca mt tháng. Dùng hai s
hng đầu tiên trong khai trin ca nh thc Niu – tơn, tính gn đúng s tin người đó nhn được
(c gc ln lãi) sau
6
tháng
Câu 25: Mt người có
0
T triu đồng gi tiết kim ngân hàng vi lãi sut
7,2% /
năm. Vi gi thiết sau
mi năm người đó không rút tin thì s tin lãi được nhp vào s tin ban đầu. Đây được gi là
hình thc lãi kép. Biết s tin c vn ln lãi T sau
n năm được tính bi công thc

0
1
n
TT r
, trong đó
0
T s tin gi lúc đầu và r là lãi sut ca mt năm. Sau 4 năm
người đó nhn được s tin c gc ln lãi s tin
386400000
đồng khi dùng hai s hng đầu
tiên trong khai trin ca nh thc Niu – tơn. Tính gn đúng s tin người đó đã gi lúc đầu.
Câu 26: Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca lũy tha

n
x
x
để so sánh

4
3, 01

5
2,1
.
Câu 27:
Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca lũy tha

4
23
x
để ước lượng giá tr gn đúng
ca
x
(làm tròn sau dy phNy hai ch s), biết

4
23 12,8.x
Câu 28: Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca lũy tha

5
12Ta để ước lượng giá tr
gn đúng ca
T theo
a
.
Câu 29: Mt người có
100
triu đồng gi tiết kim ngân hàng vi lãi sut
6,8% /
năm. Vi gi thiết sau
mi năm người đó không rút tin thì s tin lãi được nhp vào s tin ban đầu. Dùng hai s
hng đầu tiên trong khai trin ca nh thc N iu – tơn, tính s tin người đó thu được (c gc ln
lãi) sau
4 năm.
Câu 30: S dân thi đim hin ti ca mt tnh là 1 triu người. T l tăng dân s hàng năm ca tnh
đó là
5%
. S dng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca lũy tha

n
ab
, hi sau bao
nhiêu năm thì s dân ca tnh đó là
1, 2
triu người?
Câu 31: Ông
A
800
triu đồng và ông
B
950
triu đồng gi hai ngân hàng khác nhau vi lãi
sut ln lượt là
7% /
năm và
5% /
năm. Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca nh thc
N iu – tơn, ước lượng sau bao nhiêu năm thì s tin ca hai ông thu được là bng nhau và mi
người nhn được bao nhiêu tin?
Câu 1:
Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin

4
x
x
để tính gn đúng s

4
1, 01
.Tìm s đó?
A.
1, 04
. B.
1,0406
. C.
1,040604
. D.
1.04060401
.
Câu 2: Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin

5
x
x
để tính gn đúng s

5
2,01
. Tìm s đó?
A.
32.808
. B.
32,80804
. C.
32,8
. D.
32,8080401
.
Câu 3: Dùng ba s hng đầu tiên trong khai trin

4
x
x
để tính gn đúng s

4
1, 02
. Tìm s đó?
A.
1, 08
. B.
1.0824
. C.
1,08243
. D.
1,082432
.
Câu 4: Dùng ba s hng đầu tiên trong khai trin

5
x
x
để tính gn đúng s

5
2,03
. Tìm s đó?
A.
34,473
. B.
34,47
. C.
34,47308
. D.
34,473088
.
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 400
Câu 5:
Dùng bn s hng đầu tiên trong khai trin

5
x
x
để tính gn đúng s

5
1, 03
. Tìm s đó?
A.
1,15
. B.
1,1592
. C.
1,159274
. D.
1,15927407
.
Câu 6: Dùng bn s hng đầu tiên trong khai trin

4
x
x
để tính gn đúng s

4
4,001
. Tìm s
đó?
A.
256,2560963
. B.
256,25
. C.
256,256
. D.
256,256096
.
Câu 7: Dùng ba s hng đầu tiên trong khai trin

5
x
x để tính gn đúng s

5
1,0002 . Tìm s
đó?
A.
32,02
. B.
32,024
. C.
32,0240072
. D.
32,024007
.
Câu 8: Dùng bn s hng đầu tiên trong khai trin

5
x
x
để tính gn đúng s

5
4,0002
. Tìm s
đó?
A.
1024,25
. B.
1024,256026
. C.
1024,25602
. D.
1024,256
.
Câu 9: Tính giá tr ca
0 1 2 2 14 14 15 15
15 15 15 15 15
2 2 ... 2 2
H
CC C C C
A.
15
3
. B.
15
3
. C. 1. D. 1 .
Câu 10: Tính giá tr ca
20 0 19 1 18 2 2 19 19 20 20
20 20 20 20 20
3 3 .4. 3 .4 . ... 3.4 . 4 .
K
CC C CC
.
A.
20
7
. B.
20
7
. C. 1 . D. 1
Câu 11: Trong khai trin biu thc
5
3
32F 
s hng nguyên có giá tr ln nht là
A.
8
B.
60
C.
58
D.
20
Câu 12:
N ếu mt người gi s tin A vào ngân hàng theo th thc lãi kép (đến k hn mà người gi
không rút lãi ra thì tin lãi được tính vào vn ca k kế tiếp) vi lãi sut r mi kì thì sau N kì,
s tin người y thu được c vn ln lãi là C = A(1 + r)
N
(triu đồng). Ông An gi 20 triu
đồng vào ngân hàng X theo th thc lãi kép vi lãi sut 8,65% mt quý. Hãy dùng ba s hng
đầu trong khai trin

5
1 0,0865
tính sau 5 quý (vn tính lãi sut kì hn theo quý), ông An s
thu được s tin c vn ln lãi là bao nhiêu (gi s lãi sut hng năm ca ngân hàng X là
không đổi) ?
A. 30.15645 triu đồng. B. 30.14645 triu đồng.
C.
30.14675
triu đồng. D.
31.14645
triu đồng.
Câu 13: Để d báo dân s ca mt quc gia người ta s dng công thc

1
n
SA r
, trong đó
A
dân s ca năm ly làm mc,
𝑆 là dân s sau 𝑛 năm, 𝑟 là t l tăng dân s hàng năm,
1, 5%r
.
N ăm
2015
dân s ca mt quc gia là
212.942.000
người. Dùng ba s hng đầu trong khai
trin

5
10,015
ta ước tính được s dân ca quc gia đó vào năm
2020
gn s nào sau đây
nht ?
A.
229391769
nghìn người. B.
329391769
nghìn người .
C.
229391759
nghìn người. D.
228391769
nghìn người.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 1
BÀI 25: NHN THC NEWTON
lp 8, khi hc v hng đẳng thc, ta đã biết khai trin:


2
22
3
32 23
2;
33 .
ab a abb
ab a ab ab b


Quan sát các đơn thc vế phi ca các đẳng thc trên, hãy nhn xét v quy lut s mũ ca
a
b . Có thm được cách tính các h s ca đơn thc trong khai trin
n
ab
khi
4;5n
không?

4
0413 2223344
44 4 4 4
43 22 34
46 4
ab Ca CabCab Cab Cb
aabababb


Ví d 1: Khai trin

4
21x
.
Li gii
Thay
2ax
1b trong công thc khai trin ca
4
ab
, ta được:
   
44 3 2
234
432
2
14
12 42 1
16 3
162 1 42 1
22 8
xxx x x
x
xxx
  

CHƯƠNG
VIII
ĐẠI S T HP
LÝ THUYT.
I
Sơđồhìnhcâyca
󰇛
𝑎𝑏
󰇜
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
𝑎
𝑏
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 2
Ví d 2: Khai trin

4
2x
.
Li gii
Thay
ax
2b 
trong công thc khai trin ca

4
ab
, ta được:
  
4234
43 2
43 2
8
4
24 32 6
24262 2
1
2x
xx x
xx x x
x
 




5
05 14 232 323 4 4 55
55 5 5 5 5
5 4 32 23 4 5
510 10 5
ab Ca CabCab Cab Cab Cb
aabab ababb


Ví d 3: Khai trin

5
3x
Li gii
Thay
ax
3b
trong công thc khai trin ca

5
ab
, ta được:
55 4 32 23 45
54 3 2
(3) 5 310 310 3533
15 90 270 405 243
xxx x x x
xx x x x


.
Ví d 4: Khai trin

5
32x
Li gii
    
554 3223 45
012345
55 5 5 5 5
323 32323232 2xCxCxCx Cx CxC
5432
243 2430 1080 720 240 32xxxxx 
Ví d 5:
a) Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca

4
10,05
để tính giá tr gn đúng ca
4
1, 05 .
b) Dùng máy tính cm tay tính giá tr ca
4
1, 05
và tính sai s tuyt đối ca giá tr gn đúng nhn
được câu a
Li gii
a)

4
04 13 1
44
10,05 1 10,05 10,21,2CC
b) Cách bm: 1.05^4=
Hin th
Sai s tuyt đối ca giá tr gn đúng nhn được câu a là 0,01550625.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 3
8.12. Khai trin các đa thc:
a)

4
3x
; b)

4
32
xy
;
c)

44
55xx
; d)

5
2
xy
Li gii
a)
   
4234
04 13 22 1 0
44 4 4 4
33333xCxCxCx CxC
43 2
12 54 108 81xxx x
b)
   
443122 3 4
01 2 1 0
44 4 4 4
32 3 3 2 3 2 3 2 2
xy
Cx Cx
y
Cx
y
Cx
y
C
y

43 2234
81 216 216 96 16
x
xy xy xy y
c)

44
04 13 222 3 3 44 04
44 4 4 44
55 5555
x
xCxCxCxCxCCx
13 222 3 3 44
44 44
5555Cx Cx Cx C

04 222 44 4 2 4 2
44 4
2 5 5 2. 150 625 2 300 1250Cx Cx C x x x x
d)

5
2
xy
   
2345
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
(2) 2 2 2 2Cx Cx y Cx y Cx y Cx y C y  
5 4 32 23 4 5
10 40 80 80 32
x
xy xy xy xy y
8.13. Tìm h s ca
4
x
trong khai trin ca

5
31x
Li gii
S hng th 4 ca khai trin là

23
32
5
3190Cx x
. Vy h s ca
4
x
trong khai trin là
90
.
8.14. Biu din
55
32 32 dưới dng
2ab
vi
,ab
là các s nguyên.
Li gii
Nhn xét:

55
05 14 232 323 4 4 55
55 5 5 5 5
ab ab Ca CabCab Cab Cab Cb
05 14 232 323 4 4 55
55 5 5 5 5
Ca Cab Cab Cab Cab Cb

14 323 55
55 5
2 Cab Cab Cb
Do đó

55
ab ab
 

35
14 32 5
55 5
232 32 2CC C 

2 405 2 180 2 4 2 1178 2
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 4
8.15. a) Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca

5
10,02
để tính giá tr gn đúng ca
5
1, 02 .
b) Dùng máy tính cm tay tính giá tr ca
5
1,02 tính sai s tuyt đối ca giá tr gn đúng
nhn được câu a.
Li gii
a)

5
05 1 4
55
1 0,02 1 .1 .0,02 1 0,1 1,1CC
b) Cách bm máy: C1.02^5=
Hin th:
Sai s tuyt đối:
1,104080803 1,1 0,004080803
8.16. S dân ca mt tnh thi đim hin ti là khong 800 nghìn người. Gi s rng t l tăng dân
s hng năm ca tnh đó là
%r
a) Viết công thc tính s dân ca tnh đó sau 1 năm, sau 2 năm. T đó suy ra công thc tính s
dân ca tnh đó sau 5 năm na là
5
800 1
100
r
P




(nghìn người).
b) Vi
15%r
, dùng hai s hng đầu trong khai trin ca

5
10,015
, hãy ước tính s dân
ca tnh đó sau 5 năm na (theo đơn v nghìn người).
Li gii
S dân ca tính đó sau 1 năm là
800 800. % 800 1
100
r
r




(nghìn người)
S dân ca tính đó sau 2 năm là
 
2
800 1 % 800. 1 % . % 800 1 % 1 % 800 1
100
r
rrrrr




(nghìn người).
Lp lun hoàn toàn tương t ta có s dân ca tnh đó sau 5 năm là
5
800 1
100
r
P




(nghìn
người)
b) S dân ca tnh đó ước tính sau 5 năm na là
5
05 14
55
15 15
800 1 800. .1 .1 . 1400
100 100
PCC







(nghìn người)
TNG QUÁT V CÔNG THC NHN THC NIU-TƠN
1. CÔNG THC NHN THC NEWTON
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 5
Khai trin

n
ab
được cho bi công thc sau:
Vi
,ab
là các s thc và
n
là sô nguyên dương, ta có

011
0
... ... . 1
n
n
knkk n n knkk nn
nnn n n
k
ab Ca b Ca Cab Ca b Cb


Quy ước
00
1ab
Công thc trên được gi là công thc nh thc Newton (viết tt là Nh thc Newton).
Trong biu thc VP ca công thc (1)
a) S các hng t
1n
.
b) S các hng t có s mũ ca a gim dn t n đến 0, s mũ ca b tăng dn t 0 đến n, nhưng
tng các s mũ ca a và b trong mi hng t luôn bng n.
c) Các h s ca mi hng t cách đều hai hng t đầu và cui thì bng nhau.
d) S hng th k (s hng tng quát) ca khai trin là:
1
knkk
kn
TCab
.
2. H QU
Vi
1,ab
thì ta có
01
2...
nn
nn n
CC C
.
Vi
1; 1ab
, ta có
 
01
0 ... 1 ... 1
kn
kn
nn n n
CC C C
3. CÁC DNG KHAI TRIN CƠ BN NHN THC NEWTON

01122 1
1 ... ...
n
nn n knk n n
nn n n n n
x
Cx Cx Cx Cx C x C

 

01 22 11
1 ... ...
n
kk n n nn
nn n n n n
x
CCxCx Cx Cx Cx

 
  
1
01 22 11
1 ... 1 ... 1 1
nknn
kk n n nn
nn n n n n
x
CCxCx Cx Cx Cx

  
knk
CC
nn

11
,1
1
kk k
CC C n
nn
n




1
1
1!
k. !
.
!k! ! 1 !
kk
nn
nn
n
kC nC
nk nk k




1
1
1!
1.! 1
11!!1!1!1
k k
n n
nn
kn
CC
k k nkk n nk k n


CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 6
Dng 1. Khai trin biu thc dng

4
ab
S dng công thc khai trin nh thc Newton vi 4n ta có

4
04 13 222 3 3 44
44 4 4 4
ab Ca CabCab Cab Cb
.
Câu 1. (NB)
Khi khai trin nh thc Newton

4
xy
ta thu được bao nhiêu hng t.
Li gii
Áp dng công thc khai trin nh thc Newton ta được

4
04 13 222 3 3 44
44 4 4 4
xy
Cx Cx
y
Cx
y
Cx
y
C
y

Vì không có hng t nào có phn biến ging nhau để thu gn nên có tt c 5 hng t.
Câu 2. (NB) Khai trin nh thc Newton

4
1
x
.
Li gii
Ta có

4
04 13 22 2 3 3 4 4 2 3 4
44 4 4 4
11111 1464
x
CCxCxCxCx xxxx
.
Câu 3. (NB) Khai trin nh thc Newton

4
2x
.
Li gii
Ta có

4
04 13 22 2 3 3 44 4 3 2 2
44 4 4 4
2.2.2.228243216x CxCxCx CxC xx x x 
.
Câu 4. (NB) Khai trin nh thc Newton

4
1x
.
Li gii
Ta có
   
4234
04 13 22 3 4 4 3 2
44 4 4 4
1.1.1.114641
x
Cx Cx Cx Cx C x x x x
.
Câu 5. (TH) Khai trin nh thc Newton

4
2
xy
.
Li gii
Ta có

443 2
01 223344
44 4 4 4
222.2.2.
x
yCxCxyCxyCxyCy
43 2234
16 32 24 8
x
xy xy xy y .
Câu 6. (TH) Khai trin nh thc Newton

4
3
xy
.
Li gii
Ta có
   
4234
04 13 22 3 4
44 4 4 4
3.3.3.33
xy
Cx Cx
y
Cx
y
Cx
y
C
y

43 22 3 4
12 54 108 81
x
xy xy xy y .
Câu 7. (TH) Khai trin nh thc Newton
4
2
1
x
x



.
Li gii
Ta có
   
4234
43 2
20212 22 32 4
44 4 4 4
11111
...xCxCx Cx Cx C
x
xxxx
   

   
   
H THNG BÀI TP T LUN.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 7

0816 24 32 4 852
44 4 4 4
234 4
11 11 41
.. . 46Cx Cx Cx C x C x x x
x
xxx xx




.
Câu 8. (TH) Khai trin nh thc Newton
4
2
1
x
x



.
Li gii
Ta có
4234
04 13 22 3 4
44 4 4 4
22222
11111
...xCxCxCx CxC
x
xxxx

   

   
   
04 13 22 3 4 4
44 4 4 4
2468 258
11 11 641
... 4Cx Cx Cx Cx C x x
x
xxx xxx

 

 
 
.
Câu 9.
Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca

4
ab
có bao nhiêu s hng?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca

4
ab
415
s hng.
Câu 10. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca

4
23x
có bao nhiêu s hng?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca

4
23x
415
s hng.
Câu 11. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca

4
ab
, s hng tng quát ca khai trin là
A.
15
4
kkk
Cab

. B.
4
4
kkk
Ca b
. C.
15 1
4
kkk
Cab

. D.
44
4
kkk
Ca b

.
Li gii
Chn B
S hng tng quát ca khai trin

4
ab
4
4
knkk k kk
n
Ca b Ca b

.
Câu 12. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca

4
23x
, s hng tng quát ca khai trin là
A.
44
4
23 .
kk k k
Cx

. B.

44
4
23.
k
kk k
Cx

. C.
44
4
23.
kkk k
Cx

. D.

4
4
4
23.
k
kk k
Cx
.
Li gii
Chn B
S hng tng quát ca khai trin

4
23x
 
4
44
44
2323.
kk k
kkkk
Cx C x


.
Câu 13. Tính tng các h s trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
4
12
x
.
A. 1. B. 1 . C.
81
. D.
81
.
Li gii
Chn A
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 8
Tng các h s trong khai trin nh thc Niu-tơn ca

4
23x
chính là giá tr ca biu thc

4
23x
ti
1
x
.
Vy

4
12.1 1S 
.
Câu 14. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca

4
13
x
, s hng th 2 theo s mũ tăng dn ca
x
A. 108
x
. B.
2
54
x
. C. 1. D. 12
x
.
Li gii
Chn D
Ta có

44
4
44
00
13 3 3
k
kkkk
kk
x
Cx Cx



.
Do đó s hng th
2
theo s mũ tăng dn ca
x
ng vi 1k , tc là
11
4
312Cx x
.
Câu 15. Tìm h s ca
22
x
y trong khai trin nh thc Niu-tơn ca

4
2
xy
.
A.
32
. B.
8
. C. 24 . D.
16
.
Li gii
Chn C
Ta có

44
4
44
44
00
22.2.
k
kk kk kk
kk
x
yCxyCxy




.
S hng cha
22
x
y trong khai trin trên ng vi
42
2
2
k
k
k


.
Vy h s ca
22
x
y trong khai trin ca

4
2
xy
22
4
.2 24C
.
Câu 16. Tìm s hng cha
2
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn ca

4
2
42Px x xx
.
A.
2
28
x
. B.
2
28
x
. C.
2
24
x
. D.
2
24
x
.
Li gii
Chn B
Ta có

4
2
42Px x xx
 
44
24 2 5
44
00
4242
kk
kk k k
kk
x
xCx x C x


 

.
S hng cha
2
x
(ng vi
3k
) trong khai trin
P
x

3
322
4
42 28Cxx



.
Câu 17. Gi
n
là s nguyên dương tha mãn
32
248
nn
AA
. Tìm h s ca
3
x
trong khai trin nh thc
Niu-tơn ca

13
n
x
.
A.
108
. B.
81
. C.
54
. D. 12 .
Li gii
Chn A
ĐK:
3;nn
.
32
248
nn
AA
 
!!
2. 48
3! 2!
nn
nn


122.148nn n nn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 9
32
48 0nn
4n (tha).
Ta có

44
4
44
00
13 3 3
kk
kkk
kk
x
Cx C x



.
H s ca
3
x
trong khai trin trên ng vi 3k .
Vy h s ca
3
x
trong khai trin

4
13
x

3
3
4
. 3 108C 
.
Câu 18. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
4
3
1
x
x



.
A.
1
. B.
4
. C. 6 . D.
12
.
Li gii
Chn B.
Ta có

44
44
3344
44
00
11
k
k
kkk
kk
xC xCx
xx






.
S hng không cha
x
trong khai trin trên ng vi
440 1kk
.
Vy s hng không cha
x
trong khai trin
4
3
1
x
x



1
4
4C
.
Dng 2. Khai trin biu thc dng

5
ab
.
S dng công thc:

5
05 141 232 323 414 55
55 5 5 5 5
ab Ca Cab Cab Cab Cab Cb
541 32 23145
51010 5aab ab ababb
Câu 1:
Khai trin biu thc
5
ab
.
Li gii
Ta có:

5
541 32 23145
51010 5ab a ab ab ab ab b
.
Câu 2: Khai trin biu thc
5
(1)x
.
Li gii
Ta có:

5
54 3 2
1 5 10 10 5 1
x
xx x xx
.
Câu 3: Khai trin biu thc
5
1x
.
Li gii
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 10
Ta có:

5
54 3 2
1 5 10 10 5 1
x
xx x xx
.
Câu 4: Khai trin biu thc
5
2x
.
Li gii
Ta có:

5
541 32 23145
252102102522xxxxxx
54 32
10 40 80 80 32xx xxx
.
Câu 5: Khai trin biu thc
5
2
x
y
.
Li gii
Ta có:
    
55 4 3 2 1
12345
2 2 52 102 102 52
x
yx xy xy xyxyy
5 4 32 23 4 5
32 80 80 40 10
x
xy xy xy xy y .
Câu 6: Khai trin biu thc
5
3
x
y
.
Li gii
Ta có:
   
512345
54 3 2 1
353103103533
xy
xx
y
x
y
x
y
x
yy

5 4 32 23 4 5
15 90 270 405 243
x
xy xy xy xy y .
Câu 7: Khai trin biu thc
5
23
x
y
.
Li gii
Ta có:
    
55 41 32 23 145
23 2 523 1023 1023 523 3
x
y x xy xy xy xy y
54 32 23 45
32 240 720 1080 810 243
x
xy xy xy xy y .
Câu 8: Khai trin biu thc
5
23
x
y
.
Li gii
Ta có:
    
5 5 41 32 23 14 5
2 3 2 5 2 3 10 2 3 10 2 3 5 2 3 3
xy
xx
y
x
y
x
y
x
yy

5 4 32 23 4 5
32 240 720 1080 810 243
x
xy xy xy xy y .
Câu 1:
Viết khai trin theo công thc nh thc newton
(
)
5
1x +
.
A.
5432
5101051xx x xx++ + ++
.
B.
54 3 2
5101051xx x xx-- + -+
.
C.
54 3 2
5101051
x
xxxx-+ - +-
.
D.
5432
51010551
x
xxxx+++++
.
Li gii
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 11
Chn A
()
5
05 14 23 32 4 5 5 4 3 2
555555
1 5 10 10 5 1x CxCxCxCxCxC x x x x x-= + + + + +=+ + + ++
.
Câu 2: Viết khai trin theo công thc nh thc newton
()
5
x
y-
.
A.
54 32 23 45
510 10 5
x
x
y
x
y
x
y
x
yy
-+ - +-
B.
54 32 23 45
510 10 5
x
x
y
x
y
x
y
x
yy
+++++
C.
54 32 23 45
510 10 5
x
x
y
x
y
x
y
x
yy
-- - -+
D.
5 4 32 23 4 5
510 10 5
x
x
y
x
y
x
y
x
yy
+- + -+
.
Li gii
Chn A
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
52345
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
xy
Cx Cx
y
Cx
y
Cx
y
Cx
y
C
y
-= + -+ -+ -+ -+-
5 4 32 23 4 5
510 10 5
x
xy xy xy xy y=- + - + -.
Câu 3:
Khai trin ca nh thc

5
2x
.
A.
54 32
100 400 800 800 32xx xx x-+-+-.
B.
54 32
510 4080 8032xx xx x-+-+-
.
C.
54 32
10 40 80 80 32xx xx x-+-+-
.
D.
54 32
10 40 80 80 32xx xxx+++++
.
Li gii
Chn C
( ) () () () () ()
52345
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
222222xCxCxCx Cx CxC-= + -+ -+ -+ -+ -
54 32
10 40 80 80 32xx xx x=- + - + -.
Câu 4: Khai trin ca nh thc
()
5
34x +
A.
54 32
1620 4320 5760 3840 1024xx xx x+++++
.
B.
54 3 2
243 405 4320 5760 3840 1024xx x x x++ + ++
.
C.
54 32
243 1620 4320 5760 3840 1024xx xx x-+-+-
.
D.
54 32
243 1620 4320 5760 3840 1024xx xx x+++++
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 12
( ) () () () () ()
554 3 2 1
01 22334455
55 5 5 5 5
3 4 3 3 .4 3 .4 3 .4 3 .4 .4x CxCxCxCxCxC+= + + + + +
54 3 2
243 1620 4320 5760 3840 1024xx xx x=+ + + ++
.
Câu 5: Khai trin ca nh thc
()
5
12
x
-
A.
2345
510 40 80 80 32
x
xxxx-+ - - -
.
B.
2345
110 40 80 80 32
x
xxxx++ - - -
.
C.
2345
110 40 80 80 32
x
xxxx-+ - - -
.
D.
2345
110 40 80 80 32
x
xxxx++ + + +
.
Li gii
Chn C
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
512345
012345
55 5 5 5 5
12 2 2 2 2 2
x
CC x C x C x C x C x- =+- +- +- +- +-
2345
110 40 80 80 32
x
xxxx=- + - - -
.
Câu 6: Đa thc
()
54 32
80 80 4 102130xx xPx xx --+=+ -
là khai trin ca nh thc nào dưới đây?
A.
()
5
12 .
x
-
B.
()
5
12 .
x
+
C.
()
5
21.x -
D.
(
)
5
1.x -
Li gii
Chn C
Nhn thy
()
P
x
có du đan xen nên loi đáp án B.
H s ca
5
x
bng
32
nên loi đáp án D và còn li hai đáp án A và C thì ch có C phù hp (vì
khai trin s hng đầu tiên ca đáp án C
5
32 .
x
)
Câu 7: Khai trin nh thc
(
)
5
2
x
y+
. Ta được kết qu
A.
54322345
32 16 8 4 2
x
x
y
x
y
x
y
x
yy
+++++
.
B.
54 3223 45
32 80 80 40 10
x
x
y
x
y
x
y
x
yy
++ + ++
.
C.
54 32 23 45
210 20 20 10
x
x
y
x
y
x
y
x
yy
+++++
.
D.
5 4 32 23 4 5
32 10000 80000 400 10
x
x
y
x
y
x
y
x
yy
++ +++
.
Li gii
Chn B
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
554 3 2
0 1 22334455
55 5 5 5 5
222222
x
yCxCxyCxyCxyCxyCy+= + + + + +
5 4 32 23 4 5
32 80 80 40 10
x
xy xy xy xy y=+ + + + +.
Câu 8: Đa thc
()
5 4 32 23 4 5
510 10 5
P
xx xy xy xy xyy=- + - + -
là khai trin ca nh thc nào dưới
đây?
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 13
A.
()
5
xy
-
. B.
(
)
5
xy
+
. C.
(
)
5
2
xy
-
. D.
(
)
5
2
xy
-
.
Li gii
Chn A
Nhn thy
()
P
x có du đan xen nên loi đáp án B.
H s ca
5
x
bng 1 nên loi đáp án C và còn li hai đáp án A và D thì ch có A phù hp (vì
khai trin s hng cui ca đáp án A
-
5
y
).
Câu 9: Khai trin ca nh thc
5
1
x
x
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
A.
53
35
10 5 1
510xx x
x
xx
+++++
.
B.
53
35
10 5 1
510xx x
x
xx
-+-+-
.
C.
53
35
10 5 1
51010xxx
x
xx
-+-+-
.
D.
53
35
10 5 1
51010xxx
x
xx
+++++
Li gii
Chn B
512345
0 5 1 4 23 32 41 5
55 5 5 5 5
111111
...xCxCx Cx Cx Cx C
x
xxxxx
æ ö æö æö æö æö æö
-----
÷÷÷÷÷÷
çççççç
-= + + + + +
÷÷÷÷÷÷
çççççç
÷÷÷÷÷÷
çççççç
è ø èø èø èø èø èø
53
35
10 5 1
510xx x
x
xx
=-+-+-
.
Câu 10: Khai trin ca nh thc
()
5
2xy +
A.
55 44 33 22
10 40 80 80 32xy xy xy xy xy+++++
.
B.
55 44 33 22
510 4080 8032xy xy xy xy xy+++++
.
C.
55 44 33 22
100 400 80 80 32xy xy xy xy xy+++++
.
D.
55 44 33 22
10 40 80 80 32xy xy xy xy xy-+-+-
.
Li gii
Chn A
( ) () () () () ()
554 3 2 1
0 1 12 23 34 455
55 5 5 5 5
2.2.2.2.2.2xy C xy C xy C xy C xy C xy C+= + + + + +
55 44 33 22
10 40 80 80 32xy xy xy xy xy=+ + + ++.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 14
Dng 3. Xác định mt h s hay mt s hng trong khai trin ca bc 4 hay bc 5:
Câu 1:
Tìm s hng cha
3
x
trong khai trin

4
21x
.
Li gii
Ta xét khai trin

4
21x
có s hng tng quát là
 
4
44
14 4
2112
kk k
kkkk
k
TCx C x


S hng cha
3
x
trong khai trin ng vi giá tr
k
tha mãn :
43 1kk
.
Vy s hng cha
3
x
trong khai trin là:

1
133 3
4
12 32Cxx
.
Câu 2: Tìm h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin

5
23
x
.
Li gii
Ta xét khai trin

5
23
x
có s hng tng quát là

55
15 5
23 23
k
kk kkkk
k
TC xC x


.
S hng cha
4
x
trong khai trin ng vi giá tr
k
tha mãn :
4k
.
Vy h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin là:
4544
5
2 3 810C
.
Câu 3: Tìm s hng cha
x
trong khai trin
()
4
32x-
.
Ta xét khai trin
()
4
32x-
có s hng tng quát là

4
44
14 4
3232
kk k
kkkk
k
TCx C x


.
S hng cha
x
trong khai trin ng vi giá tr
k
tha mãn :
41 3kk
.
Vy s hng cha
x
trong khai trin là:

3
343
4
32 96Cxx

.
Câu 4: Tính tng các h s trong khai trin

5
12
x
.
Li gii
Đặt

5
25
01 2 5
12 ...
x
aaxax ax
.
Cho
1
x
ta có tng các h s

5
012 5
... 1 2 1aaa a
.
Câu 5: Tìm h s ca s hng cha
3
x
trong khai trin
5
3
1
x
x


( vi
0x
).
Li gii
Ta xét khai trin
5
3
1
x
x


( vi 0x ) có s hng tng quát là

5
5
315
15
4
1
..
k
k
kkk
k
TC x Cx
x




.
S hng cha
3
x
tương ng vi giá tr
k
tha mãn:
15 4 3k
3k
.
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 15
Vy h s ca s hng cha
3
x
3
5
10C
.
Câu 6: Tìm h s ca s hng không cha
x
trong khai trin
4
4
2
x
x



vi
0x
.
Li gii
Ta xét khai trin
4
4
2
x
x



( vi
0x
) có s hng tng quát là

4
34 4
1
2
44
4
..2
2
k
k
kk
k
k
k
T
x
CCx
x
 

 
 
.
S hng không cha
x
trong khai trin tương ng vi giá tr
k
tha mãn:
42 0 2kk
.
Vy h s ca s hng không cha
x
trong khai trin là

3.2 4
2
4
.2 24C
.
Câu 7: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
4
3
2
x
x



vi
0x
.
Li gii
Ta xét khai trin
4
3
2
x
x



( vi
0x
) có s hng tng quát là

4
424
14 4
3
223
k
k
kkkkk
k
TCx C x
x





S hng không cha
x
trong khai trin tương ng vi giá tr
k
tha mãn:
240 2kk
.
Vy s hng không cha
x
trong khai trin là
222
4
23 216C
.
Câu 8: Tìm s hng cha
2
1
x
trong khai trin
4
2
1
2x
x



,
0x
.
Li gii
Ta xét khai trin
4
2
1
2x
x



( vi 0x ) có s hng tng quát là

443
14
12
k
kk k
k
TCx


.
S hng cha
2
1
x
trong khai trin tương ng vi giá tr
k
tha mãn:
43 2 2kk
.
Vy s hng cha
2
1
x
trong khai trin là

2
24243.2
4
2
24
12Cx
x


.
Câu 9: (VD). Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
4
2
2
1
2.
x
x



Li gii
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 16
Xét s hng tng quát

 
4
2482484
14 4 4
22
11
22121
k
k
kk
kkkkkkk
k
k
TCx C x C x
xx
 




(vi
04k).
S hng không cha
x
ng vi
84 0 2kk
.
Vy s hng không cha
x

2
22
34
21 24TC
.
Câu 10: (VD). Cho
n
là s nguyên dương tha mãn
12
15
nn
CC
. Tìm s hng không cha
x
trong
khai trin
4
2
.
n
x
x



Li gii
Điu kin:
*
2,nn (1)
12 2
5
1
15 15 30 0 5.
6
2
nn
n
nn
CC n nn n
n


Khi đó,
5
55
555
55
44
00
21
.2 . .2
k
kk k kk k
kk
x
Cx Cx
xx







S hng không cha
x
tương ng
55 0 1kk
Suy ra s hng không cha
x
là:
11
5
.2 10C
Câu 11: (VD).
Cho khai trin

2
01 2
12 ...
n
n
n
x
aaxax ax
tha mãn
01 2
821 aaa. Tìm giá
tr ca s nguyên dương
.n
Li gii
Ta có:
 
0
12 2 ;

n
n
kkk
n
k
xCxk
. Suy ra:
2
kk
kn
aC
. Thay
00
0
21
n
aC
,
1
1
2
n
aC
,
2
2
4
n
aC
vào gi thiết ta có:
12 12
116 8 1 2
nn nn
CC CC

!!
2
1! 2!2!


nn
nn
1
2
2

nn
n
2
50nn
0
5
n
n
.
Do
n
là s nguyên dương nên
5n
.
Câu 12: (VDC). Tìm h s ca
10
x
trong khi trin thành đa thc ca
235
(1 )
x
xx
Li gii
Ta có
55
235 2 2 5 25
(1 ) (1 ) (1 ) (1 ).(1 ) (1 ) .(1 ) .
x
xx xx x x x x x



Xét khai trin
55 55
525 2 2
55 55
00 00
(1 ) .(1 ) . ( . . ).
kk l l k l k l
kl kl
xx CxCx CCx



S hng cha
10
x
tương ng vi
,kl
tha mãn
210 102.kl k l
Kết hp vi điu kin, ta có h :
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 17

10 2
0 5, ( , ) (0;5), (2;4), (4;3) .
05,
kl
kkNkl
llN



Vy h s ca
10
x
bng tng các
55
.
kl
CC
tha mãn
05 24 43
55 55 55
...101.CC CC CC
Câu 13: (VDC). Tìm s hng có h s nguyên trong khai trin thành đa thc ca
2
32
23
n
x



biết
n
s nguyên dương tha mãn:
024 2
21 21 21 21
... 1024
n
nnn n
CCC C


Li gii
Ta có

21
021 12 2 21
21 21 21 21
1 ... 1 .
n
nnnn
nn nn
xCxCxCxC



Thay
1
x
vào

1
ta được
21 0 1 2 21
21 21 21 21
2...2.
nnn
nn nn
CC CC

 

Thay
1x 
vào

1
ta được
01 221
21 21 21 21
0 ... 3 .
nn
nn nn
CC CC
 

Ly
23
vế theo vế ta được
21 0 2 2
21 21 21
2 2 ... .
nn
nn n
CC C


Theo đề
21
2 2.1024 5.
n
n

S hng tng quát ca khai trin
2
32
23
n
x




5
252252
15 5
32
. . . 1 .3 .2 .
23
kk
k
kkkkk
k
TC x C x





Ta có bng sau
k
0 1 2 3 4 5

52 2 5
5
. 1 .3 .2
k
kkk
C

243
32
135
8
15
20
3
40
27
32
243
Vy s hng có h s nguyên là
4
15 .
x
Câu 14: (VDC) Tìm s hng cha
2
x
trong khai trin ca biu thc

2
3
n
Px x x
vi n là s
nguyên dương tha mãn
3
2
12.
n
n
A
C
n

Li gii
Xét

3
2
12 1
n
n
A
C
n
 (Điu kin :
,3nZn
).
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 18





2
!!
112
2! 2 ! . 3 !
1
1212
2
4( )
37200
5
()
3
nn
nnn
nn
nn
ntm
nn
nL




Vi
4n
thì



44
4
24 4
44
000
33131
k
k
i
kk kkk i i
k
kki
P
xxx Cxx CxCx










4
4
4
00
31
k
i
ki k ik
k
ki
Px CC x




Theo đề bài s hng cha
2
x
tha mãn vi

0, 2
2, ,0 4
1, 1
ik
ik ik ik
ik



Vy s hng cha
2
x
 
01
202 113 2 2
42 41
31 31 54CC CC x x



.
Câu 15:
Khai trin theo công thc nh thc Newton

4
xy
.
A.
43 22 34
44 4
x
xy xy xy y . B.
43 22134
44 4
x
xy xy xy y .
C.
43 22134
44 4
x
xy xy xy y . D.
43 22134
44 4
x
xy xy xy y .
Li gii
Chn A

4
43 22 34
44 4
x
yxxyxyxyy
Câu 16: Đa thc
5432
32 80 80 40 10 1
P
xxxxxx
là khai trin ca nh thc nào?
A.

5
12
x

B.

5
12
x

C.

5
21x 
D.

5
1x 
Li gii
Chn C
Vì h s ca
5
x
32
và du trong khai trin đan xen nên chn đáp án C.
Câu 17: Trong khai trin

5
2 ab
, h s ca s hng th
3
bng:
A.
80
B.
80
C.
10
D.
10
Li gii
Chn B
55 4 3 2
2345
5 4 32 23 4 5
2 2 52 102 102 52
= 32 80 80 40 10
ab a ab ab ab ab b
aababababb


Câu 18:
Tìm h s ca đơn thc
32
ab
trong khai trin nh thc

5
2ab
.
A.
160
B.
80
C.
20
D.
40
Li gii
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 19
Chn D
Ta có
52345
54 3 2
5 4 32 23 4 5
252102102522
= 10 40 80 80 32
ab a ab ab ab ab b
aababababb


Suy ra h s ca
32
ab
trong khai trin trên là:
40
.
Câu 19: S hng chính gia trong khai trin

4
32
x
y
là:
A.
222
4
Cxy
. B.

22
63 2
xy
. C.
222
4
6Cxy
. D.
222
4
36Cxy
.
Li gii
Chn D
   
44 3 22 34
32 3 43 2 63 2 432 2
x
yx xyxy xyy 
Suy ra h s chính gia trong khai trin trên là:

22
222
4
63 2 36
x
yCxy
.
Câu 20: Biết

4
333
01 2
12 2 4aa a. Tính
12
aa
A.
12
24aa . B.
12
8aa . C.
12
54aa . D.
12
36aa .
Li gii
Chn D
Ta có
41234
43 2 1
33333333
1 2 1 4.1 2 6.1 2 4.1 2 2 1 4 2 6 4 8 2 2
33
96264
.
Suy ra
12
6.6 36aa 
.
Câu 21: S hng cha
x
trong khai trin
4
2
,0xx
x




là s hng th my ?
A.
5
. B.
3
. C. 2 . D. 4 .
Li gii
Chn C
Ta có:
   
4234
43 2
22222
46 4xxx x x
x
xxxx
   
 
   
   
2
34
11
82432 16
x
xx
x
xx

.
S hng cha
x
trong khai trin trên ng vi s hng th 2 .
Câu 22: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin ca nh thc
5
3
2
1
x
x



.
Li gii
A.
10
. B.
5
. C.
10
. D.
5
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 20
Ta có:
    
52345
54 3 2
333 3 3 3
222222
15 10 5
510
111111
510 10 5
11
5 10 10 5
xxx x x x
x
xx xxx
xx x
xx
   

   
   

.
S hng không cha
x
trong khai trin là
10 .
Câu 23: Cho a là mt s thc bt kì. Rút gn
   
234
04 13 22 3 4
44 4 4 4
1111
M
Ca Ca a Ca a Ca a C a
.
A.
4
M
a
. B.
M
a
. C.
1
M
. D.
1
M

.
Li gii
Chn C
Ta có
    
4
234
04 13 22 3 4
44 4 4 4
1111 11MCa Ca a Ca a Ca a C a a a 

.
Câu 24: Gi skhai trin

2
01 2
12 ...
n
n
n
x
aaxax ax
. Tìm
4
a biết
012
31.aaa
A.
80
. B.
80
. C.
40
. D.
40
.
Li gii
Chn A
Ta có
  
02
01122 122
1 2 1 2 1 2 1 2 ... 1 2 4 ...
n
nn n
nn n nn
xC xC xC x CxCx


Vy
0
1a ;
1
1
2
n
aC
;
2
2
4
n
aC
.
Theo bài ra
012
31aaa
nên ta có:
12
12 4 31
nn
CC
 
!!
12 4 31
1! 1 ! 2! 2 !
nn
nn


12 2 1 31nnn
2
24300nn 
2
2150nn
5n
.
T đó ta có

4
4
45
280aC
.
Câu 25: Biết h s ca
2
x
trong khai trin ca

13
n
x
90
. Khi đó ta có
4
3n
bng
A.
7203.
B.
1875.
C.
1296.
D.
6561.
Li gii
Chn B
S hng tng quát khai trin ca

13
n
x

1
33
kk
kkk
kn n
TC x Cx

.
h s ca
2
x
trong khai trin ca

13
n
x
ng vi
2k
.
Khi đó


2
2
4
1
3909 90 120
5
2
n
n
nn
Cnn
n


4
3 1875n
Câu 26: Tìm h s ca
2
x
trong khai trin :

3
2
1
n
fx x
x




, vi
0x
, biết:
012
11
nnn
CCC
.
A.
20.
B.
6.
C.
7.
D.
15.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 21
Li gii
Chn B
Ta có :
012
11
nnn
CCC

1
111
2
nn
n

4
5
n
n

.
S hng tng quát ca khai trin

4
3
2
1
fx x
x





4
3125
14 4
2
1
k
k
kkk
k
TCx Cx
x




.
S hng cha
2
x
trong khai trin ng vi s mũ ca
x
là:
12 5 2k 2k
.
Vy h s ca
2
x
trong khai trin là:
2
4
6C
.
Câu 27: Tìm h s ca
2
x
trong khai trin :

3
2
2
n
fx x
x




, vi 0x , biết tng ba h s đầu ca
x
trong khai trin bng 33.
A. 34. B. 24. C. 6. D. 12.
Li gii
Chn B
Ta có :
012
24 33 4
nnn
CCC n
S hng tng quát ca khai trin

4
3
2
2
fx x
x





4
3125
14 4
2
2
2
k
k
kkkk
k
TCx Cx
x




.
S hng cha
2
x
trong khai trin ng vi s mũ ca
x
là:
12 5 2k 2k
.
Vy h s ca
2
x
trong khai trin là :
22
4
224C
.
Câu 28: Tìm h s ca
7
x
trong khai trin :

3
2
2
n
fx x
x




, vi
0x
, biết tng ba h s đầu ca
x
trong khai trin bng 33.
A.
34.
B.
24.
C.
6.
D.
12.
Li gii
Chn B
Ta có :
012
24 33 4
nnn
CCC n
S hng tng quát ca khai trin

4
3
2
2
fx x
x





4
3125
14 4
2
2
2
k
k
kkkk
k
TCx Cx
x




.
S hng cha
2
x
trong khai trin ng vi s mũ ca
x
là:
12 5 2k 2k
.
Vy h s ca
2
x
trong khai trin là :
22
4
224C
.
Câu 29: Cho khai trin:

0
35
n
n
i
i
i
x
ax

. Tính tng
012 1
...
n
Sa aa a
 .
Biết :
012
2 4 ... 2 243
nn
nnn n
CCC C
.
A.
3093.
B.
3157.
C.
3157.
D.
3093.
Li gii
Chn A
Ta có :
012
2 4 ... 2 243
nn
nnn n
CCC C
1 2 243
n

5
33
n

5n
.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 22
Ta có :

5
35fx x
    
54 32 23 4 5
01 2 3 4 5
55 5 5 5 5
3 35353535 5Cx Cx Cx Cx Cx C   
Tng là:
    
234 5
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
33535 35 .3.5 1 5SC C C C C f C

5
5
35 5 3093 .
Câu 30: Vi n là s nguyên dương, gi
33n
a
là h s ca
33n
x
trong khai trin thành đa thc ca


2
12
n
n
fx x x
. Tìm
n
để
33
26
n
an
.
A.
11.n
B.
5.n
C.
12.n
D.
10n
Li gii
Chn B


2
12
n
n
fx x x
22
00
2
nn
knk inii
nn
ki
Cx Cx






32
00
2
nn
kii nki
nn
ki
CC x






,
(
)
0,ik n££
Yêu cu
32 33nkin  23ki
1
0, 3
ki
ki


11 3 03
33
22 26 5
nnnnn
aCCCCnn

.
Câu 31: Cho khai trin:
2
01 2
12 ...
n
n
n
x
aaxax ax
, biết
n
tha mãn
01 2
821aaa . Tìm
h s ln nht ca khai trin.
A. 160. B. 80. C. 60. D. 105.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
01 2
12 ...
n
n
n
x
aaxax ax

00
22
nn
k
kkkk
nn
kk
Cx Cx



.
2
kk
kn
aC
0122
01 2
,2, 2
nn n
aCa Ca C
.
Nên
01 2
821aaa
012
81
16 8 1 1 16 1 5
2!
nnn
nn
CCC n n
 .
Suy ra ta có khai trin :

5
5
5
0
12 2
kkk
k
x
Cx

H s ca khai trin là:
5
2
kk
k
aC
.
Ta có:
k
a
là h s ln nht
1
1
kk
kk
aa
aa
11
55
11
55
22
22
kk k k
kk k k
CC
CC


 
 
1
1
5! 5!
22
!5 ! 1!5 1!
5! 5!
22
!5 ! 1!5 1!
kk
kk
kk k k
kk k k


12
51
21
51
kk
kk


1102
12 2
kk
kk


11 3 12k
11
4
3
k

3
4
k
k
.
Vy h s ln nht ca khai trin là :
33 44
35 45
280 280aC aC
.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 23
Dng 4. Tính tng ca các t hp
5; ,
k
n
Ckn kn
ng dng (nếu có).
Câu 1: (NB)
Tính tng sau
01 10
10 10 10
...SC C C
.
Li gii
Xét khai trin

10
10
10
10
0
kkk
k
ab Ca b

.
Ta chn
1ab
, thu được

10
01 10
10 10 10
11 ...CC C
.
Vy
10
2 1024S 
.
Câu 2: (NB) Tính tng sau
12 5
66 6
...SC C C
.
Li gii
Xét khai trin

6
6
6
6
0
kkk
k
ab Ca b

.
Ta chn
1ab
, thu được

6
01 6
66 6
1 1 ...CC C
.
Do đó
606
66
262SCC
.
Vy
62S .
Câu 3: (NB) Tính tng sau
0122 66
66 6 6
2. 2 . ... 2SC C C C
.
Li gii
Xét khai trin

6
6
6
6
0
kkk
k
ab Ca b

.
Ta chn
1; 2ab
, thu được

6
0122 66
66 6 6
1 2 2. 2 . ... 2CC C C
.
Vy
6
3 729S 
.
Câu 4: (NB)
Tính tng sau
01 2 1112
12 12 12 12 12
...SC C C C C
.
Li gii
Xét khai trin

12
12
12
12
0
kkk
k
ab Ca b

.
Ta chn
1; 1ab
, thu được

12
01 2 1112
12 12 12 12 12
11 ...CCC CC
.
Vy
12
00S 
.
Câu 5: (TH) Cho
n
là s t nhiên tha mãn
2
670nn
. Tính tng
01
...
n
nn n
SC C C.
Li gii
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 24
Ta có
2
7
670
1.
n
nn
n


Do
n
nên
7n
. Khi đó
01 7
77 7
...SC C C
.
Xét khai trin

7
7
7
7
0
kkk
k
ab Ca b

.
Ta chn
1ab
, thu được

7
01 7
77 7
1 1 ...CC C
.
Vy
7
2 128S 
.
Câu 6: (TH) Cho đa thc

8
1Px x
. Tính tng các h s ca đa thc
P
x
.
Li gii
Ta có

8
8
8
0
1(1)
kkk
k
P
xxCx

. Khi đó tng các h s ca đa thc

P
x
01 78
88 88
...SC C C C
.
Xét khai trin

8
8
8
8
0
kkk
k
ab Ca b

.
Ta chn
1; 1ab
, thu được

8
012 78
888 88
1 1 ...CCC CC
.
Vy tng các h s ca đa thc
P
x
bng 0.
Câu 7: (TH) Tính tng sau
1 2 2 3 19 20
20 20 20 20
22....2SC C C C
.
Li gii
Ta có
12233 2020
20 20 20 20
2 2. 2 2 . ... 2 .SC C C C
.
Xét khai trin

20
20
20
20
0
kkk
k
ab Ca b

.
Ta chn
1; 2ab
, thu được

20
0 1 20 20
20 20 20
12 2. ...2.CC C
.
Do đó

20
020
20
212 31SC
.
Vy
20
31
2
S
.
Câu 8: (TH) Tính tng sau
024 20
20 20 20 20
...SC C C C.
Li gii
Xét khai trin

20
20
20
20
0
kkk
k
ab Ca b

.
Chn
1ab
, ta thu được

20
01 23 20
20 20 20 20 20
11 ...CCCC C 
.
Chn
1; 1ab
, ta thu được

20
01 23 20
20 20 20 20 20
1 1 ...CCCC C
.
Cng theo vế hai phương trình ta được
20 0 2 4 20
20 20 20 20
2 2. ...CCC C 
20
22S
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 25
19
2S
.
Câu 9: Tính tng:
1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019
.3 .2 .3 .2 .3 .2 ... .3 .2 .2 SC C C C C
Li gii
Xét

2019
2019
2019
2019
0

kkk
k
A
ab C a b
0 2019 1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019
. . . . . . . ... . . . Ca CabCabCab Cab Cb
Ta chn
3, 2 ab
, khi đó

2019
0 2019 1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019
3 2 .3 .3 .2 .3 .2 .3 .2 ... .3 .2 .2

S
CC C C C C
 
2019
0 201
0
0
219
20199 20
9
1
21
9
133132 .3SC  
.
Câu 10: Tính tng:
0 2021 1 2010 2 2019 2 3 2018 3 2020 1 2020
2021 2021 2021 2021 2021
.4 .4 .2 .4 .2 .4 .2 ... .4 .2 SC C C C C
Li gii

2021
2021
2021
2021
0

kkk
k
A
ab C a b
0 2021 1 2020 2 2019 2 3 2018 3 2020 1 2020 2021 2021
2021 2021 2021 2021 2021 2021
. . . . . . . ... . . . Ca CabCabCab C ab Cb
Ta chn
4, 2ab
, khi đó

2021
0 2021 1 2020 2 2019 2 3 2018 3 2020 2020 2021 2021
2021 2021 2021 2021 2021 2021
4 2 .4 .4 .2 .4 .2 .4 .2 ... .4.2 .2

S
CC C C C C

2021
2021 2 2021 2021 2021
2
2
1
0
2
2
0
42 .2 2 2 2 SC
Câu 11:
Cho
*
n
, tính tng
70 81 92 103 2621 272
222 2 2 2
2 2 2 2 ... 2 2


nn nn
nnn n n n
SC C C C C C
.
Li gii
Ta có:
7 0 1 1 2 2 3 3 21 21 2 2
22 2 2 2 2
2 2 2 2 ... 2 2




nn nn
nn n n n n
SCCCC C C
.
Xét khai trin Newton
    
20 1 2 212
02 121 222 211 2
22 2 2 2
2 2 . 2 . 2 ... 2 2


n nn
nn n n n
nn n n n
xCx Cx Cx Cx C
Ti
1
x
ta có

2
011 2233 212122
22 2 2 2 2
1 1 2 2 2 ... 2 2


n
nn nn
nn n n n n
CC CC C C
Vy

2
77
2. 1 2
n
S
Câu 12: Cho
n
là s t nhiên. Hãy tính tng sau:
01 2
21 21 21 21
...


n
nnn n
SC C C C
Li gii
01 2
21 21 21 21
...


n
nnn n
SCCC C
01 01
21 21 21 21 21 21
2 ... ...
 

 

nn
nn n nn n
SC C C C C C
Ta có
knk
nn
CC
(tính cht t hp).
01 212 1
21 21 21 21 21 21
2 ... ...



 

nnnn
nn n n n n
SC C C C C C
01 1 22
21 21 21 21 21 21
2 ... ...
  

nn nn
nn nn nn
SC C C C C C
Xét khai trin

21
00 11 2121
21 21 21
1 ...



n
nn
nn n
x
CxCx Cx
Khi
21 2
12 2 2 4

nnn
xS S
.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 26
Câu 13:
Cho
n
là s t nhiên. Thu gn biu thc
01 2
3711...43
n
nn n n
SC C C n C
theo
n
.
Li gii
Ta có
01 2
0.4 3 1.4 3 2.4 3 ... .4 3
n
nnn n
SC C CnC.

123 01
4 2 3 ... . 3 ...
nn
nnn n nn n
SCCC nC CC C  
.
Xét khai trin

00 1 1
1 . ...
n
nn
nn n
x
Cx C x Cx
.
Khi
01
1 ... 2
nn
nn n
xCC C
.
Mt khác ta li có:



1
1
1!
!
.. .
!!
1! 1 1 !
k k
n n
nn
n
kC k nC
knk
knk




Do đó:
123 012 1
111 1
2. 3 ... . ...
nn
n nn n nnn n
CCC nCnCCC C


Tương t xét khai trin

1
00 1 1 1 1
11 1
1 . ...
n
nn
nn n
x
Cx C x Cx



Khi
1
x
01 2 11
111 1
... 2
nn
nnn n
CCC C



.
Vy
1
4 .2 3.2 2 3 .2
nn n
Sn n
.
Câu 14: Rút gn biu thc
111 1
...
1.0!.2019! 2.1!2018! 3.2!.2017! 2020.2019!.0!
S 
Li gii
Ta có

 

2019 2019 2019
1
2020
00 0
1 2020! 1
1 ! 2019 ! 2020!
2020! 1 ! 2020 1 !
k
kk k
SC
kk k
kk





Xét nh thc

2020 2020
2020
2020 2020
01
1.1.
kk kk
kk
x
Cx Cx



Cho
1
x
2020 2019
1 2020
2020 2020
10
21
kk
kk
CC



.
Vy:
2020
21
2020!
S
.
Câu 1:
(NB) Tng
0134
.....
n
nnnn n
TC C C C C
bng
A.
1
2
n
B.
1
2
n
C. 2
n
D.
0
Li gii
Chn C
Theo khai trin nh thc Niuton

0
*
n
n
n
n
k
kkk
aabbC

Vi
1ab
, ta có

01 1
*2 .
nnn
nnn
CC C C
Câu 2: (NB) Vi
4n
, tng
024
...
nnn
TC C C
bng
A.
21
2
n
B.
1
2
n
C. 2
n
D. 21
n
.
Li gii
Chn B
Theo khai trin nh thc Niuton

0
*
n
n
n
n
k
kkk
aabbC

BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 27
Vi
1ab
, ta có

01 1
*2 .1
nnn
nnn
CC C C
Vi
1; 1ab
, ta có
01
*0 1 1 .2
kn
kn
nnn
CC C C 
Ly
12 22
n
T
Vy
1
2
n
T
.
Câu 3:
(NB) Tng
 
012
... 1 ... 1
kn
kn
nnn n n
TC C C C C
bng
A.
1
2
n
B.
1
2
n
C. 2
n
D.
0
.
Li gii
Chn D
Theo khai trin nh thc Niuton

0
*
n
n
n
n
k
kkk
aabbC

Vi
1; 1ab
, ta có
 
01
*0 1 1 .
kn
kn
nnn
CC C C 
Câu 4: (NB) Vi
4n
, tng
135
...
nnn
TC C C
bng
A.
21
2
n
B.
1
2
n
C.
2
n
D.
21
n
.
Li gii
Chn D
Theo khai trin nh thc Niuton

0
*
n
n
n
n
k
kkk
aabbC

Vi
1ab
, ta có

01 1
*2 .1
nnn
nnn
CC C C
Vi
1; 1ab
, ta có
 
01
*0 1 1 .2
kn
kn
nnn
CC C C 
Ly
12 22
n
T
Vy
1
2
n
T
.
Câu 5:
(NB) Biu thc
1kk
nn
PC C

bng
A.
1
1
k
n
C
B.
1
k
n
C
C.
1
k
n
C
D.
k
n
C
.
Li gii
Chn C
Áp dng
11
1
kk k
nn n
CC C


Câu 6:
(TH) Cho
n
là s nguyên dương tha mãn
78 9
1
nn n
CCC

. Giá tr ca s n bng
A.
16
B.
24.
C.
18.
D.
17.
Li gii
Chn A
Điu kin :
8;nn
.
Áp dng
11
1
kk k
nn n
CC C


Ta có




78 9 8 9
111
1! 1!
8! 7 ! 9! 8 !
nn n n n
nn
CCC C C
nn




11
16
79
n
n

.
Câu 7: (TH) Cho
n
là s nguyên dương tha mãn

1
43
82
nn
nn
CC n


.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 28
A. 14 B.
13
C.
16
D.
15
Li gii
Chn B
Điu kin :
n
.
Ta có



11
43 33 3
82 82
nn nn n
nn nn n
CC n CC C n

 
 



1
3
23
82 82
2!
n
n
nn
Cn n


3 8.2! 3 16 13nnn  .
Câu 8: (TH) Cho
n
là s nguyên dương tha mãn
12
... 4095
n
nn n
CC C
. Giá tr ca n bng
A. 14 B.
16
C.
13
D. 12
Li gii
Chn D
Ta có
12
... 4095
n
nn n
CC C
012
... 4096
n
nnn n
CCC C
012
... 2
nn
nnn n
CCC C
nên suy ra
2 4096 12
n
n
Câu 9: (TH) Tng
024 2 2
222 2 2
... ...
kn
nnn n n
TC C C C C
bng
A.
1
2
n
B.
21
2
n
C.
2
21
n
D.
2
2
n
Li gii
Chn B
Ta có
024 1
... 2
n
nnn
CCC

Áp dng h thc trên, ta có
024 2 221
222 2 2
... ... 2
knn
nnn n n
TCCC C C

.
Câu 10: (TH) Cho
135 2021
2022 2022 2022 2022
.....TCCC C
. Tính biu thc 2
n
T thì
n
bng
A.
2023
B.
2022
C.
2021
D.
2020
Li gii
Chn D
Ta có
135 1
..... 2
nn
nnn n
CCC C

Áp dng
1 3 5 2021 2021
2022 2022 2022 2022
..... 2TC C C C
Do đó
2021.n
Câu 11: Tính tng
01 2
C+C+C+...+C.
n
nnn n
ta được kết qu là:
A.
3
n
B.
2
n
C. !n D.
1
2
n
Li gii
Chn B
Xét khai trin:

011222
...
n
nn n nn
nn n n
ab Ca CabCa b Cb


.
Chn
1
1
a
b
ta được :

011222
1 1 .1 .1 .1 .1 .1 ... .1
n
nn n nn
nn n n
CC C C


01 2
2=C+C+C+...+C.
nn
nnn n
Câu 12: Tính tng

01 2
C C + C +...+ C .1
n
n
nnn n
ta được kết qu là:
A.
0
B. 2
n
C.
1
2
n
D.
1
2
n
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 29
Li gii
Chn A
Xét khai trin:

011222
...
n
nn n nn
nn n n
ab Ca CabCa b Cb


.
Chn
1
1
a
b

ta được :
  
2
011 22
1 1 .1 .1 . 1 .1 . 1 ... . 1
n n
nn n n
nn n n
CC C C



01 2
=C C+C+...+ C. 01
n
n
nnn n
Câu 13: Tính tng
2n 2n 2n
C+C+C+...+C
024 2
2
n
n
ta được kết qu là:
A.
1
2
n
B.
2
n
C.
21
2
n
D.
21
2
n
Li gii
Chn A
Xét khai trin:

2
02 121 2222 22
22 2 2
...
n
nn n nn
nn n n
a b Ca Ca b Ca b Cb


.
Chn
1
1
a
b
ta được :
2012 2
222 2
2 ...
nn
nnn n
CCC C
(1)
Chn
1
1
a
b

ta được :
01 23 4 212
22222 2 2
0 ...
nn
nnnnn n n
CCCCC C C

(2)
T (1) và (2) suy ra :
2n 2n 2n
C+C+C+...+C
024 221
2
2
nn
n
.
Câu 14: Xét khai trim


20
240
01 40
1 2 ...
x
xaaxax. Tng

01 40
...Sa a a
là:
A.
40
4
B.
20
2 C.
40
2 D.
10
4
Li gii
Chn C
Xét khai trin:


20
40
201224040
40 40 40 40
1 2 1 ...
x
xxCCxCxCx
.
Chn
1
x
ta được 
40
01 40
... 2Sa a a .
Câu 15: Tính tng
02 12 22 n2
nnn n
(C ) + (C ) + (C ) +...+ (C )
ta được kết qu là:
A.
2
n
n
C
B.
22
2
n
n
C
C.
21
2
n
D.
2
2
n
Li gii
Chn A
Xét khai trin:
mn m+n
(1+x) .(1+x) =(1+x) ta có:
0k 1k-1 2k-2 mk-m k
mn mn mn mn m+n
C .C + C .C + C .C +...+ C .C = C , m k n.
( h s cha
k
x
c hai vế).
Áp dng vi khai trin


2
1.1 1
nn n
x
xx
ta có h s cha
n
x
bng nhau nên:
C .C + C .C +...+ C .C = C C + C +...+ C = C
22 2
011 0 01
22
nn n n nn
nn nn nn n n n n n
Câu 16:
Tính tng

01 2
n.2 .C+n-1.2 .3.C+n-2.2 .3.C+...+3 .C
 12 3211nn n nn
nn nn
ta được kết qu là:
A.
5
n
B.
.5
n
n
C.
1
.5
n
n
D.
1
5
n
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 30
Chn C
Ta có:


01 2
n.2 .C+n-1.2 .3.C+n-2.2 .3.C+...+3 .C


  



12 3211
11
1
111 1
1
00
.2 .3 . .2 .3 . . 2 3 .5
nn nnn
nn nn
nn
n
nk k k nk k nk n
nn
kk
nk C n C n n
Câu 17: Tính tng
23
1
12 1
2 3 ....
n
nn n
n
n
nn n
CC C
Cn
CC C

ta được kết qu là:
A.
3
n
B. 2
n
C.
1
2
nn
D.
1
2
nn
Li gii
Chn D
Ta có:

1
1
k
n
k
n
C
nk
k
C
.
Suy ra:





23
1
12 1
12 1
2 3 .... 2. 3 ... .
23
1
1 2 ... 2 1 .
2
n
nn n
n
n
nn n
CC C
nn
Cnn n
n
CC C
nn
nn n
Dng 5. Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca

4
x
x
,

5
x
x
để tính gn đúng và
ng dng (nếu có).
Câu 18:
Viết khai trin lũy tha

5
x
x
Li gii
Ta có:
   
52345
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
..........
x
xCxCxxCxxCxxCxxCx   
Câu 19: Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca lũy tha

n
x
x
để tính gn đúng s

4
6,01
Li gii
Ta có:
   
44 2 34
04 13 22 3 4
44 4 4 4
04 13
44
6,01 6 0,01 .6 .6 .0,01 .6 . 0,01 .6. 0,01 . 0,01
.6 .6 .0,01 1304,64
CC C C C
CC


Vy:

4
6,01 1304,64
.
Câu 20: Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca lũy tha

n
x
x
để tính gn đúng s

5
2022,02
Li gii
Ta có:
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 31

55
0514 232323
55 5 5
4455
55
0514 16
55
2022,02 2022 0,02 .2022 .2022 .0,02 .2022 .0,02 .2022 .0,02
.2022.0,02 .0,02
.2022 .2022 .0,02 3,38.10
CC C C
CC
CC



Vy:
516
2022,02 3,38.10
.
Câu 21: Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca lũy tha

n
x
x
để tính gn đúng s

5
4,98
Li gii
Ta có:
   


55 0 2 3
05 14 22 32
555 5
45
45
55
05 14
55
4,98 5 ( 0,02) .5 0,02 .5 . 0,02 .5 . 0,02 .5 . 0,02
.5. 0,02 . 0,02
.5 .5 . 0,02 3062,5
CCCC
CC
CC



Vy:
5
4,98 3062,5
Câu 22: Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca lũy tha

n
x
x
để tính gn đúng s

4
1999,99
Li gii
Ta có:
  
 

44 0 2
04 13 22
444
34
34
44
0413 13
44
1999,99 2000 ( 0,01) .2000 . 0,01 .2000 . 0,01 .2000 . 0,01
.2000. 0,01 . 0,01
.2000 .2000 . 0,01 1,599968.10
CCC
CC
CC



Vy:

4
13
1999,99 1,599968.10
Câu 23: Tìm giá tr gn đúng ca
x
, biết

5
9 59705,1x
khi ta dùng 2 s hng đầu tiên trong khai
trin

5
9
x
.
Li gii
Ta có:

5
05 14 232 323 4 4 55
55 5 5 5 5
9 .9 .9. .9. .9. .9. .
x
CCxCxCxCxCx
05 14
55
9 9 59705,1 0,02CCx x
Vy
0,02x
Câu 24: Mt người có
500
triu đồng gi tiết kim ngân hàng vi lãi sut
7,2% /
năm. Vi gi thiết sau
mi tháng người đó không rút tin thì s tin lãi được nhp vào s tin ban đầu. Đây được gi
là hình thc lãi kép. Biết s tin c vn ln lãi T sau
n
tháng được tính bi công thc

0
1
n
TT r
, trong đó
0
T là s tin gi lúc đầu và
r
là lãi sut ca mt tháng. Dùng hai s
hng đầu tiên trong khai trin ca nh thc Niu – tơn, tính gn đúng s tin người đó nhn được
(c gc ln lãi) sau
6
tháng
Li gii
Lãi sut ca mt tháng
7,2
%0,6%/
12
r 
tháng.
Ta có:

0
1
n
TT r
.
Suy ra:

6
6601
66
500.10 1 0,006 500.10 .0,006 518000000TCC
đồng
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 32
Vy: sau
6
tháng người đó nhn được hơn
518000 000
đồng.
Câu 25: Mt người có
0
T triu đồng gi tiết kim ngân hàng vi lãi sut
7,2% /
năm. Vi gi thiết sau
mi năm người đó không rút tin thì s tin lãi được nhp vào s tin ban đầu. Đây được gi là
hình thc lãi kép. Biết s tin c vn ln lãi T sau
n năm được tính bi công thc

0
1
n
TT r
, trong đó
0
T s tin gi lúc đầu và r là lãi sut ca mt năm. Sau 4 năm
người đó nhn được s tin c gc ln lãi s tin
386400000
đồng khi dùng hai s hng đầu
tiên trong khai trin ca nh thc Niu – tơn. Tính gn đúng s tin người đó đã gi lúc đầu.
Li gii
Ta có:

0
1
n
TT r
.
Suy ra:


4
01
00440
1 0,072 .0,072 300 000 000TT TC C T
đồng
Vy lúc đầu người đó gi vào khong 300 000 000 đồng
Câu 26: Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca lũy tha

n
x
x
để so sánh

4
3, 01

5
2,1
.Li gii
Ta có:
  
    
44 2 34
04 13 22 3 4
44 4 4 4
04 13
44
55 2 3 45
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
05 14
55
3,01 3 0,01 .3 .3 .0,01 .3 . 0,01 .3. 0,01 . 0,01
.3 .3 .0,01 82,08
2,1 2 0,1 .2 .2 .0,1 .2 . 0,1 .2 . 0,1 .2. 0,1 . 0,1
.2 .2 .0,1 40
CC C C C
CC
CC C C C C
CC




Vy:

45
3, 01 2,1
.
Câu 27: Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca lũy tha

4
23
x
để ước lượng giá tr gn đúng
ca
x
(làm tròn sau dy phNy hai ch s), biết

4
23 12,8.x
Li gii
Ta có:

4234
04 13 22 3 4
44 4 4 4
04 13
44
2 3 .2 .2 . 3 .2 . 3 .2. 3 3 .
.2 .2 . 3 16 96
x
CC xC xC xCx
CC x x


Khi đó:

4
2 3 12,8 16 96 12,8 0,03xxx
.
Vy:
0,03x
.
Câu 28: Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca lũy tha

5
12Ta để ước lượng giá tr
gn đúng ca
T theo
a
.
Li gii
Ta có:
 






 
52
54 3
01 2
55 5
345
2
345
555
54
01
55
21 2 .1.2 .1 .2
.1 .2 1 .2 1
2.1.232801.
TaCCaCa
Ca Ca Ca
CCa a



Vy:
32 80 1Ta
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 33
Câu 29:
Mt người có
100
triu đồng gi tiết kim ngân hàng vi lãi sut
6,8% /
năm. Vi gi thiết sau
mi năm người đó không rút tin thì s tin lãi được nhp vào s tin ban đầu. Dùng hai s
hng đầu tiên trong khai trin ca nh thc N iu – tơn, tính s tin người đó thu được (c gc ln
lãi) sau
4
năm.
Li gii
Gi
P
là s tin ban đầu người đó gi vào,
r
là lãi sut,
n
P
là s tin nhn được sau n năm.
Khi đó:

1
n
n
PP r
.
Theo gi thiết:
44 234
88801234
444444
6,8 6,8 6,8 6,8 6,8 6,8
10 1 10 1 10 . . . .
100 100 100 100 100 100
PCCCCC

   
 

   
   


80 1
44
6,8
10 . 127 200 000
100
CC




(đồng)
Vy: sau
4 năm người đó nhn được hơn
127 200 000
đồng.
Câu 30: S dân thi đim hin ti ca mt tnh là 1 triu người. T l tăng dân s hàng năm ca tnh
đó là
5%
. S dng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca lũy tha

n
ab
, hi sau bao
nhiêu năm thì s dân ca tnh đó là
1, 2
triu người?
Li gii
Gi
A
là s dân ban đầu, r là t l tăng dân s hàng năm,
n
A
là s dân ca tnh đó sau n năm.
Khi đó:

1
n
n
A
Ar
.
Theo gi thiết:
21
01 2 1
55555
1, 2 1 1, 2 . . ... .
100 100 100 100 100
n nn
nn
nn n n n
CC C C C

   


   
   


01
5
1, 2 . 1, 2 1 0, 05 4
100
nn
CC n n 
(năm)
Vy: Sau khong 4 năm thì s dân ca tnh đó là
1, 2
triu người.
Câu 31: Ông
A
800
triu đồng và ông
B
950
triu đồng gi hai ngân hàng khác nhau vi lãi
sut ln lượt là
7% /
năm và
5% /
năm. Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin ca nh thc
N iu – tơn, ước lượng sau bao nhiêu năm thì s tin ca hai ông thu được là bng nhau và mi
người nhn được bao nhiêu tin?
Li gii
Gi
P
là s tin ban đầu gi vào ngân hàng,
r
là lãi sut,
n
P
ln lượt là s tin nhn được sau
n
năm.
Khi đó:

1
n
n
PP r
.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 34
Theo gi thiết:
01 01
75
800 1 950 1
100 100
719 5 7 1919 17 3
. . 1 17,6.
100 16 100 100 16 320 1600 16
nn
nn nn
nnn
CC CC n








01
17 17 17
7
800 000 000 . 1 192 000 000
100
PCC




(đồng)
Vy: Sau hơn 17 năm mi người nhn được hơn
1 192 000 000
đồng.
Câu 1:
Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin

4
x
x
để tính gn đúng s

4
1, 01
.Tìm s đó?
A.
1, 04
. B.
1,0406
. C.
1,040604
. D.
1.04060401
.
Li gii
Chn A

44
01 2 23 34 4
44 4 4 4
1,01 1 0.01 .0,01 .0,01 .0,01 .0,01CC C C C
.
Khi đó:

4
01
44
1,01 .0,01 1,04CC
.
Câu 2: Dùng hai s hng đầu tiên trong khai trin

5
x
x
để tính gn đúng s

5
2,01
. Tìm s đó?
A.
32.808
. B.
32,80804
. C.
32,8
. D.
32,8080401
.
Li gii
Chn C

55
05 14 23 2 32 3 4 4 5 5
55 5 5 5 5
2,01 2 0.01 .2 .2 .0,01 .2 .0,01 .2 .0,01 .2.0,01 .0,01CC C C C C
.
Khi đó:

5
05 14
55
2,01 .2 .2 .0,01 32,8CC
Câu 3: Dùng ba s hng đầu tiên trong khai trin

4
x
x
để tính gn đúng s

4
1, 02
. Tìm s đó?
A.
1, 08
. B.
1.0824
. C.
1,08243
. D.
1,082432
.
Li gii
Chn B

44
01 223344
44 4 4 4
1,02 1 0,02 .0,02 .0,02 .0,02 .0,02CC C C C .
Khi đó:

4
01 2 2
44 4
1,02 .0,02 .0,02 1,0824CC C
.
Câu 4: Dùng ba s hng đầu tiên trong khai trin

5
x
x
để tính gn đúng s

5
2,03
. Tìm s đó?
A.
34,473
. B.
34,47
. C.
34,47308
. D.
34,473088
.
Li gii
Chn A

55
05 14 23 2 32 3 4 4 5 5
55 5 5 5 5
2,03 2 0.03 .2 .2 .0,03 .2 .0,03 .2 .0,03 .2.0,03 .0,03CC C C C C
.
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 35
Khi đó:

5
05 14 25 2
55 5
2,03 .2 .2 .0,03 .2 .0,03 34,473CC C
Câu 5: Dùng bn s hng đầu tiên trong khai trin

5
x
x
để tính gn đúng s

5
1, 03
. Tìm s đó?
A.
1,15
. B.
1,1592
. C.
1,159274
. D.
1,15927407
.
Li gii
Chn C

55
01 22334455
555555
1,03 1 0.03 .0,03 .0,03 .0,03 .0,03 .0,03CCCCCC
.
Khi đó:

5
01 2 23 3
55 5 5
1,03 .0,03 .0,03 .0,03 1,159274CC C C
Câu 6: Dùng bn s hng đầu tiên trong khai trin

4
x
x
để tính gn đúng s

4
4,001
. Tìm s
đó?
A.
256,2560963
. B.
256,25
. C.
256,256
. D.
256,256096
.
Li gii
Chn A

44
04 13 22 2 33 3 44 4
44 4 4 4
4,001 4 0.001 .4 .4 .0,001 .4 .0,001 .4 .0,001 .4 .0,001CC C C C
.
Khi đó:

4
04 13 22 2 33 3
44 4 4
4,001 .4 .4 .0,001 .4 .0,001 .4 .0.001 256,2560963CC C C .
Câu 7: Dùng ba s hng đầu tiên trong khai trin

5
x
x
để tính gn đúng s

5
1,0002
. Tìm s
đó?
A.
32,02
. B.
32,024
. C.
32,0240072
. D.
32,024007
.
Li gii
Chn C

55
50 41 32 2 23 3
55 5 5
2,0003 2 0.0003 2 . 2 . .0,0003 2 . .0,0003 2 .0,0003CC C C
4455
55
2 .0,0003 .0,0003CC
.
Khi đó:

5
05 14 23 2 32 3
55 5 5
2,0003 .2 .2 .0,0003 .2 .0,0003 .2 .0,0003 32,0240072CC C C
.
Câu 8: Dùng bn s hng đầu tiên trong khai trin

5
x
x
để tính gn đúng s

5
4,0002
. Tìm s
đó?
A.
1024,25
. B.
1024,256026
. C.
1024,25602
. D.
1024,256
.
Li gii
Chn C

55
50 41 32 2 23 3
55 5 5
4,0002 4 0.0002 4 . 4 . .0,0002 4 . .0,0002 4 .0,0002CC C C
4455
55
4 .0,0002 .0,0002CC
.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 36
Khi đó:

5
05 14 23 2 32 3
55 5 5
4,0002 .4 .4 .0,0002 .4 .0,0002 .4 .0,0002 1024,256026CC C C .
Câu 9: Tính giá tr ca
0 1 2 2 14 14 15 15
15 15 15 15 15
2 2 ... 2 2
H
CC C C C
A.
15
3
. B.
15
3
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Chn D.

15
0 1 2 2 14 14 15 15
15 15 15 15 15
1...
x
CCxCx CxCx
.
Chn 2
x
 , ta được

15
0 1 2 2 14 14 15 15
15 15 15 15 15
2 2 ... 2 2 1 2 1CC C C C
Câu 10: Tính giá tr ca
20 0 19 1 18 2 2 19 19 20 20
20 20 20 20 20
3 3 .4. 3 .4 . ... 3.4 . 4 .
K
CC C CC .
A.
20
7
. B.
20
7
. C. 1 . D. 1
Li gii
Chn D.

20
20 0 19 1 18 2 2 19 19 20 20
20 20 20 20 20
3 3 3 3 ... 3
x
CCxCx CxCx
.
Chn
4
x

,ta được

20
20 0 19 1 18 2 2 19 19 20 20
20 20 20 20 20
3 3 .4. 3 .4 . ... 3.4 . 4 . 3 4 1CC C CC
Câu 11: Trong khai trin biu thc
5
3
32F 
s hng nguyên có giá tr ln nht là
A.
8
B. 60 C. 58 D. 20
Li gii
Chn B
Ta có s hng tng quát
5
3
15
32
kk
k
k
TC
Ta thy bc hai ca căn thc là 2 và 3 là hai s nguyên t, do đó để
1k
T
là mt s nguyên thì





23
3
3
45
05
332
52
3
k
k
kTC
k
k
Vy trong khai trin có giá tr ln nht là s hng nguyên là
4
60T
.
Câu 12: N ếu mt người gi s tin A vào ngân hàng theo th thc lãi kép (đến k hn mà người gi
không rút lãi ra thì tin lãi được tính vào vn ca k kế tiếp) vi lãi sut r mi kì thì sau N kì,
s tin người y thu được c vn ln lãi là C = A(1 + r)
N
(triu đồng). Ông An gi 20 triu
đồng vào ngân hàng X theo th thc lãi kép vi lãi sut 8,65% mt quý. Hãy dùng ba s hng
đầu trong khai trin

5
1 0,0865
tính sau 5 quý (vn tính lãi sut kì hn theo quý), ông An s
thu được s tin c vn ln lãi là bao nhiêu (gi s lãi sut hng năm ca ngân hàng X là
không đổi) ?
A.
30.15645
triu đồng. B.
30.14645
triu đồng.
C.
30.14675
triu đồng. D.
31.14645
triu đồng.
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI S T HP
Page 37
Li gii
Chn B
Áp dng công thc

5
1CA r
vi
20A
triu
8,65% , 5 .r n quí

5
0 1 22 33 44 55
555555
1
x
CCxCxCxCxCx
 
522
01 2
55 5
1 0,0865 .0,0865 0,0865 1 5.0,0865 10. 0,0865 1,5073225CC C
=
Vy s tin thu được sau 5 quý là:
20.1,5073225 30.14645C 
triu đồng.
Câu 13: Để d báo dân s ca mt quc gia người ta s dng công thc

1
n
SA r
, trong đó
A
dân s ca năm ly làm mc,
𝑆 là dân s sau 𝑛 năm, 𝑟 là t l tăng dân s hàng năm,
1, 5%r
.
N ăm
2015
dân s ca mt quc gia là
212.942.000
người. Dùng ba s hng đầu trong khai
trin

5
10,015
ta ước tính được s dân ca quc gia đó vào năm 2020 gn s nào sau đây
nht ?
A.
229391769
nghìn người. B.
329391769
nghìn người .
C. 229391759 nghìn người. D. 228391769 nghìn người.
Li gii
Chn A
Ly năm
2015
làm mc và tính dân s năm
2015
thì
2020 2015 5n 
Áp dng công thc

1
n
SA r
vi
212.942.000A ,
1, 5%r
.

5
0 1 22 33 44 55
555555
1
x
CCxCxCxCxCx

522
01 2
55 5
1 0,015 .0,015 0,015 1 5.0,015 10. 0,015 1,07725CC C
Ước tính dân s ca quc gia đó vào năm
2020
là:
1,07725 229391769,5212.942.000
.
Vy dân s quc gia đó là
229391769
nghìn người.
| 1/169

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP NG
ƯƠ VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
CH
BÀI 23: QUY TẮC ĐẾM LÝ THUYẾT. I
1. Quy tắc cộng và sơ đồ hình cây Quy tắc cộng
Giả sử một công việc nào đó có thể thực hiện theo một
trong hai phương án khác nhau:
Phương án 1.. n cách 1
- Phương án 1 có n cách thực hiện. 1
- Phương án 2 có n cách thực hiện.
Phương án 2 .. n cách 2 2
Khi đó số cách thực hiện công việc là : n n cách 1 2
Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có m cách
thực hiên, hành động kia có n cách thực hiên không trùng với bất kì cách nào của hành động
thứ nhất thì công việc đó có m + n cách thực hiện.
Chú ý: số phần tử của tập hợp hữu hạn X được kí hiệu là X hoặc nX  .
Quy tắc cộng được phát biểu ở trên thực chất là quy tắc đếm số phần tử của hợp hai tập hợp
hữu hạn không giao nhau: Nếu A và B là các tập hợp hữu hạn không giao nhau thì
nAB  nA  nB
Mở rộng: Một công việc được hoàn thành bởi một trong k hành động
A , A , A ,..., A .Nếu hành động A 1 2 3 k
1 có m1cách thực hiện, hành động A2 có m2 cách thực
hiện,…, hành động Ak có mk cách thực hiện và các cách thực hiên của các hành động trên
không trùng nhau thì công việc đó có m m m  ... m cách thực hiện. 1 2 3 k Page 357
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP 2. Quy tắc nhân
Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp.Nếu có m cách thực hiện hành động
thứ nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì công việc đó có m.n cách thực hiện.
Mở rộng: Một công việc được hoàn thành bởi k hành động A , A , A ,..., A liên tiếp. Nếu hành 1 2 3 k
động A1 có m1cách thực hiện, ứng với mỗi cách thực hiện hành động A1 có m2 cách thực hiện
hành động A2,…, có mk cách thực hiện hành động Ak thì công việc đó có m .m .m .....m cách 1 2 3 k hoàn thành.
NHẬN XÉT CHUNG:
Để đếm số cách lựa chọn để thực hiện một công việc A bằng quy tắc cộng, ta thực hiện các bước như sau:
Bước 1: Phân tích xem có bao nhiêu phương án riêng biệt để thực hiện công việc A (có nghĩa
công việc A có thể hoàn thành một trong các phương án A1, A2,...,An). Page 358
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Bước 2: Đếm số cách chọn x , x ,..., x trong các phương án A , A ,..., A . 1 2 n 1 2 n
Bước 3: Dùng quy tắc cộng ta tính được số cách lựa chọn để thực hiện công việc A là:
x x x    x . 1 2 n
Để đếm số cách lựa chọn để thực hiện công việc A bằng quy tắc nhân, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Phân tích xem có bao nhiêu công đoạn liên tiếp cần phải tiến hành để thực hiện công
việc A (giả sử A chỉ hoàn thành sau khi tất cả các công đoạn A , A ,..., A hoàn thành). 1 2 n
Bước 2: Đếm số cách chọn x , x ,..., x trong các công đoạn A , A ,..., A . 1 2 n 1 2 n
Bước 3: Dùng quy tắc nhân ta tính được số cách lựa chọn để thực hiện công việc A là:
x x .x ..x . 1 2 n
Cách đếm gián tiếp (đếm phần bù)
Trong trường hợp hành động H chia nhiều trường hợp thì ta đi đếm phần bù của bài toán như sau:
 Đếm số phương án thực hiện hành động H (không cần quan tâm đến có thỏa tính chất T
hay không) ta được a phương án.
 Đếm số phương án thực hiện hành động H không thỏa tính chất T ta được b phương án.
Khi đó số phương án thỏa yêu cầu bài toán là: a b .
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
8.1 Trên giá sách có 8 cuốn truyện ngắn, 7 cuốn tiểu thuyết và 5 tập thơ (tất cả đều khác nhau). Vẽ
sơ đồ hình cây minh họa và cho biết bạn Phong có bao nhiêu cách chọn một cuốn để đọc vào ngày cuối tuần.
8.2 Một người gieo đồng xu hai mặt, sau mỗi lần gieo thì ghi lại kết quả sấp hay ngửa. Hỏi nếu
người đó gieo ba lần thì có thể có bao nhiêu khả năng xảy ra?
8.3 Ở một loài thực vật, A là gen trội quy định tình trạng hoa kép, a là gen lặn quy định tình trạng hoa đơn.
a) Sự tổ hợp giữa hai gen trên tạo ra mấy kiểu gen?
b) Khi giao phối ngẫu nhiên, có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau từ các kiểu gen đó?
8.4 Có bao nhiêu số tự nhiên
a) có ba chữ số khác nhau?
b) là số lẻ có ba chữ số khác nhau?
c) là số có ba chữ số và chia hết cho 5?
d) là số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
8.5 a) Mật khNu của chương trình máy tính quy định gồm 3 kí tự, mỗi kí tự là một chữ số. Hỏi có
thể tạo được bao nhiêu mật khNu khác nhau?
b) N ếu chương trình máy tính quy định mới mật khNu vẫn gồm 3 kí tự, nhưng kí tự đầu tiên
phải là một chữ cái in hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 chữ (từ A đến Z) và 2 kí tự sau
là các chữ số (từ 0 đến 9). Hỏi quy định mới có thể tạo được nhiều hơn quy định cũ bao nhiêu mật khNu khác nhau? Page 359
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. II
DẠNG 1: QUY TẮC CỘNG 1 PHƯƠNG PHÁP.
N ếu một công việc nào nó có thể thực hiện theo n hướng khác nhau, trong đó:
Hướng thứ 1 có m1 cách thực hiện
Hướng thứ 2 có m2 cách thực hiện …. ……….
Hướng thứ n có mn cách thực hiện
Khi đó, có: m m  ... m cách để hoàn thành công việc đã cho. 1 2 n 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40
có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
Câu 2. Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt?
Câu 3. Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học
sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn
tập thì số cách chọn khác nhau bằng bao nhiêu?
Câu 4. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. N hà trường cần chọn
một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? Page 360
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
DẠNG 2: QUY TẮC NHÂN 1 PHƯƠNG PHÁP.
N ếu một công việc nào đó phải hoàn thành qua n giai đoạn liên tiếp, trong đó:
Giai đoạn 1 có m1 cách thực hiện
Giai đoạn 2 có m2 cách thực hiện …. ……….
Giai đoạn n có mn cách thực hiện
Khi đó, có: m .m ...m cách để hoàn thành công việc đã cho. 1 2 n
Ta thường gặp các bài toán sau:
Bài toán 1: Đếm số phương án liên quan đến số tự nhiên
Khi lập một số tự nhiên x a ...a ta cần lưu ý: 1 n
* a 0,1,2,...,  9 và a  0 . i 1
* x là số chẵn  a là số chẵn n
* x là số lẻ  a là số lẻ n
* x chia hết cho 3  a a  ... a chia hết cho 3 1 2 n
* x chia hết cho 4  a a chia hết cho 4 n 1  n
* x chia hết cho 5  a 0,  5 n * x chia hết cho 6 x
 là số chẵn và chia hết cho 3
* x chia hết cho 8  a a a chia hết cho 8 n2 n 1  n * x chia hết cho 9 a  a .  .a 1 2 n chia hết cho 9.
* x chia hết cho 11  tổng các chữ số ở hàng lẻ trừ đi tổng các chữ số ở hàng chẵn là một số nguyên chia hết cho 11.
* x chia hết cho 25  hai chữ số tận cùng là 00, 25, 50, 75 .
Bài toán 2: Đếm số phương án liên quan đến kiến thức thực tế
Bài toán 3: Đếm số phương án liên quan đến hình học Page 361
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 4 con
đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố
Câu 2. Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và
chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3?
Câu 3. Có 3 học sinh nữ và 2 hs nam.Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để:
1. 3 học sinh nữ ngồi kề nhau
2. 2. 2 học sinh nam ngồi kề nhau.
Câu 4. Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho:
1. A và F ngồi ở hai đầu ghế
2. A và F ngồi cạnh nhau
3. A và F không ngồi cạnh nhau
Câu 5. Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1, 2, 4,5, 6,8
Câu 6. Từ các số 1, 2,3, 4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên,mỗi số có 6 chữ số đồng thời thỏa
điều kiện:sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn
tổng của 3 số sau một đơn vị
Câu 7. Bạn An có 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi bạn An có mấy cách chọn
a) Một cái quần hoặc một cái áo? b) Một bộ quần áo ?
Câu 8. Cho hai đường thẳng song song d, d’. Trên d lấy 10 điểm phân biệt, trên d’ lấy 15 điểm phân
biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó được chọn từ 25 đỉnh nói trên? Page 362
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP NG
ƯƠ VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
CH
BÀI 23: QUY TẮC ĐẾM LÝ THUYẾT. I
1. Quy tắc cộng và sơ đồ hình cây Quy tắc cộng
Giả sử một công việc nào đó có thể thực hiện theo một
trong hai phương án khác nhau:
Phương án 1.. n cách 1
- Phương án 1 có n cách thực hiện. 1
- Phương án 2 có n cách thực hiện.
Phương án 2 .. n cách 2 2
Khi đó số cách thực hiện công việc là : n n cách 1 2
Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có m cách
thực hiên, hành động kia có n cách thực hiên không trùng với bất kì cách nào của hành động
thứ nhất thì công việc đó có m + n cách thực hiện.
Chú ý: số phần tử của tập hợp hữu hạn X được kí hiệu là X hoặc nX  .
Quy tắc cộng được phát biểu ở trên thực chất là quy tắc đếm số phần tử của hợp hai tập hợp
hữu hạn không giao nhau: Nếu A và B là các tập hợp hữu hạn không giao nhau thì
nAB  nA  nB
Mở rộng: Một công việc được hoàn thành bởi một trong k hành động
A , A , A ,..., A .Nếu hành động A 1 2 3 k
1 có m1cách thực hiện, hành động A2 có m2 cách thực
hiện,…, hành động Ak có mk cách thực hiện và các cách thực hiên của các hành động trên
không trùng nhau thì công việc đó có m m m  ... m cách thực hiện. 1 2 3 k Page 1
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP 2. Quy tắc nhân
Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp.Nếu có m cách thực hiện hành động
thứ nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì công việc đó có m.n cách thực hiện.
Mở rộng: Một công việc được hoàn thành bởi k hành động A , A , A ,..., A liên tiếp. Nếu hành 1 2 3 k
động A1 có m1cách thực hiện, ứng với mỗi cách thực hiện hành động A1 có m2 cách thực hiện
hành động A2,…, có mk cách thực hiện hành động Ak thì công việc đó có m .m .m .....m cách 1 2 3 k hoàn thành.
NHẬN XÉT CHUNG:
Để đếm số cách lựa chọn để thực hiện một công việc A bằng quy tắc cộng, ta thực hiện các bước như sau:
Bước 1: Phân tích xem có bao nhiêu phương án riêng biệt để thực hiện công việc A (có nghĩa
công việc A có thể hoàn thành một trong các phương án A1, A2,...,An). Page 2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Bước 2: Đếm số cách chọn x , x ,..., x trong các phương án A , A ,..., A . 1 2 n 1 2 n
Bước 3: Dùng quy tắc cộng ta tính được số cách lựa chọn để thực hiện công việc A là:
x x x    x . 1 2 n
Để đếm số cách lựa chọn để thực hiện công việc A bằng quy tắc nhân, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Phân tích xem có bao nhiêu công đoạn liên tiếp cần phải tiến hành để thực hiện công
việc A (giả sử A chỉ hoàn thành sau khi tất cả các công đoạn A , A ,..., A hoàn thành). 1 2 n
Bước 2: Đếm số cách chọn x , x ,..., x trong các công đoạn A , A ,..., A . 1 2 n 1 2 n
Bước 3: Dùng quy tắc nhân ta tính được số cách lựa chọn để thực hiện công việc A là:
x x .x ..x . 1 2 n
Cách đếm gián tiếp (đếm phần bù)
Trong trường hợp hành động H chia nhiều trường hợp thì ta đi đếm phần bù của bài toán như sau:
 Đếm số phương án thực hiện hành động H (không cần quan tâm đến có thỏa tính chất T
hay không) ta được a phương án.
 Đếm số phương án thực hiện hành động H không thỏa tính chất T ta được b phương án.
Khi đó số phương án thỏa yêu cầu bài toán là: a b .
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
8.1 Trên giá sách có 8 cuốn truyện ngắn, 7 cuốn tiểu thuyết và 5 tập thơ (tất cả đều khác nhau). Vẽ
sơ đồ hình cây minh họa và cho biết bạn Phong có bao nhiêu cách chọn một cuốn để đọc vào ngày cuối tuần. Lời giải
Truyện ngắn …… 8 cuốn
Tiểu thuyết ………7 cuốn Thơ ……….5 tập
Để chọn một cuốn sách đọc vào ngày cuối tuần, bạn Phong thực hiện 1 trong 3 sự lựa chọn sau:
Chọn một cuốn truyện ngắn : Có 8 cách.
Chọn một cuốn tiểu thuyết : Có 7 cách.
Chọn một tập thơ : Có 5 cách.
Theo quy tắc cộng thì bạn Phong có : 8  7  5  20 cách.
8.2 Một người gieo đồng xu hai mặt, sau mỗi lần gieo thì ghi lại kết quả sấp hay ngửa. Hỏi nếu
người đó gieo ba lần thì có thể có bao nhiêu khả năng xảy ra? Page 3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Lời giải
Lần gieo thứ nhất: Có 2 khả năng xảy ra.
Lần gieo thứ hai: Có 2 khả năng xảy ra.
Lần gieo thứ ba: Có 2 khả năng xảy ra.
Nếu người đó gieo ba lần thì số khả năng xảy ra là: 2.2.2  8 .
8.3 Ở một loài thực vật, A là gen trội quy định tình trạng hoa kép, a là gen lặn quy định tình trạng hoa đơn.
a) Sự tổ hợp giữa hai gen trên tạo ra mấy kiểu gen?
b) Khi giao phối ngẫu nhiên, có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau từ các kiểu gen đó? Lời giải
a) Sự tổ hợp gen A và gen a thành các kiểu gen là: AA, Aa, aa. Vậy có 3 kiểu gen.
b) Khi giao phối ngẫu nhiên thì có các kiểu giao phối: AA AA aa aa Aa  Aa AA  aa Aa  AA Aa  aa
Vậy có 6 kiểu giao phối khác nhau.
8.4 Có bao nhiêu số tự nhiên
a) có ba chữ số khác nhau?
b) là số lẻ có ba chữ số khác nhau?
c) là số có ba chữ số và chia hết cho 5?
d) là số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5? Lời giải
a) Gọi số tự nhiên cần tìm là abc với , a ,
b c là các chữ số tự nhiên đôi một khác nhau, a  0 .
Chọn a : Có 9 cách.
Chọn b : Có 9 cách.
Chọn c : Có 8 cách.
Như vậy có 9.9.8  648 số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.
b) Gọi số tự nhiên cần tìm là abc với a, ,
b c là các chữ số tự nhiên đôi một khác nhau, a  0 và c lẻ.
Chọn c : Có 5 cách.
Chọn a : Có 8 cách.
Chọn b : Có 8 cách.
Như vậy có 5.8.8  320 số tự nhiên lẻ có ba chữ số khác nhau.
c) Gọi số tự nhiên cần tìm là abc với , a ,
b c là các chữ số tự nhiên a  0 và c 0;  5 .
Chọn a : Có 9 cách. Page 4
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Chọn b : Có 10 cách.
Chọn c : Có 2 cách.
Như vậy có 9.10.2  180 số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 5 .
d) Gọi số tự nhiên cần tìm là abc với a, ,
b c là các chữ số tự nhiên đôi một khác nhau a  0 và c 0;  5 .
Trường hợp 1: c  0
Chọn c : Có 1 cách.
Chọn a : Có 9 cách.
Chọn b : Có 8 cách.
Như vậy có 1.9.8  72 số thỏa mãn bài toán.
Trường hợp 2: c  5
Chọn c : Có 1 cách.
Chọn a : Có 8 cách.
Chọn b : Có 8 cách.
Như vậy có 1.8.8  64 số thỏa mãn bài toán.
Vậy có 72  64  136 số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
8.5 a) Mật khNu của chương trình máy tính quy định gồm 3 kí tự, mỗi kí tự là một chữ số. Hỏi có
thể tạo được bao nhiêu mật khNu khác nhau?
b) N ếu chương trình máy tính quy định mới mật khNu vẫn gồm 3 kí tự, nhưng kí tự đầu tiên
phải là một chữ cái in hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 chữ (từ A đến Z) và 2 kí tự sau
là các chữ số (từ 0 đến 9). Hỏi quy định mới có thể tạo được nhiều hơn quy định cũ bao nhiêu mật khNu khác nhau? Lời giải
a) Giả sử mật khNu của máy tính gồm 3 ký tự, mỗi ký tự là một chữ số.
Chọn ký tự đầu tiên: Có 10 cách chọn.
Chọn ký tự thứ hai: Có 10 cách chọn.
Chọn ký tự thứ ba: Có 10 cách chọn.
Vậy có thể tạo được 10.10.10  1000 mật khNu khác nhau thỏa mãn bài toán.
b) Giả sử mật khNu mới của máy tính gồm 3 ký tự , ký tự đầu là một chữ cái in hoa, 2 ký tự
sau là một chữ số.
Chọn ký tự đầu tiên là một chữ cái in hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 chữ (từ A đến Z): Có 26 cách chọn.
Chọn ký tự thứ hai là các chữ số (từ 0 đến 9 ): Có 10 cách chọn.
Chọn ký tự thứ ba là các chữ số (từ 0 đến 9 ): Có 10 cách chọn.
Vậy có thể tạo được 26.10.10  2600 mật khNu khác nhau thỏa mãn bài toán.
Do đó quy định mới có thể tạo được nhiều hơn quy định cũ số mật khNu khác nhau là: Page 5
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
2600 1000  1600 (mật khNu).
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. II
DẠNG 1: QUY TẮC CỘNG 1 PHƯƠNG PHÁP.
N ếu một công việc nào nó có thể thực hiện theo n hướng khác nhau, trong đó:
Hướng thứ 1 có m1 cách thực hiện
Hướng thứ 2 có m2 cách thực hiện …. ……….
Hướng thứ n có mn cách thực hiện
Khi đó, có: m m  ... m cách để hoàn thành công việc đã cho. 1 2 n 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40
có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)? Lời giải
N ếu chọn cỡ áo 39 thì sẽ có 5 cách.
N ếu chọn cỡ áo 40 thì sẽ có 4 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 5  4  9 cách chọn mua áo.
Câu 2. Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt? Lời giải
Nếu chọn một cái quần thì sẽ có 4 cách.
 N ếu chọn một cái áo thì sẽ có 6 cách.
 N ếu chọn một cái cà vạt thì sẽ có 3 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 4  6  3 13 cách chọn.
Câu 3. Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học
sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn
tập thì số cách chọn khác nhau bằng bao nhiêu? Lời giải
 N ếu chọn một cây bút chì thì sẽ có 8 cách. Page 6
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
 N ếu chọn một cây bút bi thì sẽ có 6 cách.
 N ếu chọn một cuốn tập thì sẽ có 10 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 8  6 10  24 cách chọn.
Câu 4. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. N hà trường cần chọn
một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? Lời giải
N ếu chọn một học sinh nam có 280 cách.
N ếu chọn một học sinh nữ có 325 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 280  325  605 cách chọn.
DẠNG 2: QUY TẮC NHÂN 1 PHƯƠNG PHÁP.
N ếu một công việc nào đó phải hoàn thành qua n giai đoạn liên tiếp, trong đó:
Giai đoạn 1 có m1 cách thực hiện
Giai đoạn 2 có m2 cách thực hiện …. ……….
Giai đoạn n có mn cách thực hiện
Khi đó, có: m .m ...m cách để hoàn thành công việc đã cho. 1 2 n
Ta thường gặp các bài toán sau:
Bài toán 1: Đếm số phương án liên quan đến số tự nhiên
Khi lập một số tự nhiên x a ...a ta cần lưu ý: 1 n
* a 0,1,2,...,  9 và a  0 . i 1
* x là số chẵn  a là số chẵn n
* x là số lẻ  a là số lẻ n
* x chia hết cho 3  a a  ... a chia hết cho 3 1 2 n
* x chia hết cho 4  a a chia hết cho 4 n 1  n
* x chia hết cho 5  a 0,  5 n * x chia hết cho 6 x
 là số chẵn và chia hết cho 3
* x chia hết cho 8  a a a chia hết cho 8 n2 n 1  n Page 7
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP * x chia hết cho 9 a  a .  .a 1 2 n chia hết cho 9.
* x chia hết cho 11  tổng các chữ số ở hàng lẻ trừ đi tổng các chữ số ở hàng chẵn là một số nguyên chia hết cho 11.
* x chia hết cho 25  hai chữ số tận cùng là 00, 25, 50, 75 .
Bài toán 2: Đếm số phương án liên quan đến kiến thức thực tế
Bài toán 3: Đếm số phương án liên quan đến hình học 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 4 con
đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố Lời giải
Cách 1: Làm bằng cách liệt kê các con đường đi:
Căn cứ vào sơ đồ trên, ta có các con đường đi là: 1a, 1b, 1c, 1d, 2a, 2b, 2c, 2d, 3a, 3b, 3c,
3d. Vậy có 12 con đường
Cách 2: Sử dụng quy tắc nhân
Để đi từ thành phố A đến thành phố B ta có 6 con đường để đi. Với mỗi cách đi từ thành phố A
đến thành phố B ta có 4 cách đi từ thành phố B đến thành phố
Vậy có 3.4  12 cách đi từ thành phố A đến.
Câu 2. Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và
chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3? Lời giải Cách 1: (1 (2 (3 (4 (5 (6 ) ) ) ) ) )
Giả sử số cần lập có các chữ số ở các vị trí như trên (Được đánh số từ 1 đến 6)
N ếu chữ số 2, 3 đứng ở các vị trí (1) và (2), thì các vị trí còn lại có P 2.P  48 4 , suy ra có 4 (số)
N ếu chữ số 2, 3 không đứng ở các vị trí như trên, sẽ có 8 cách sắp xếp hai chữ số này sao cho
gần nhau, các vị trí còn lại có 3.P 8.3.P 144 
3 cách sắp xếp, suy ra có 3 (số)
Vậy có 144+48= 192 số cần lập Page 8
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Cách 2:
Đặt y  23 , xét các số x abcde trong đó a,b, c, d,e đôi một khác nhau và thuộc tập 0,1, y,4, 
5 . Có P P  96 số như vậy 5 4
Khi ta hoán vị 2,3 trong y ta được hai số khác nhau
N ên có 96.2  192 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 3. Có 3 học sinh nữ và 2 hs nam.Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để:
1. 3 học sinh nữ ngồi kề nhau
2. 2. 2 học sinh nam ngồi kề nhau. Lời giải Cách 1:
1. Giả sử các vị trí ghế được đánh số như sau: (1) (2) (3) (4) (5)
Để sắp xếp để 3 nữ cạnh nhau, ta cần sắp xếp họ ở các vị trí: 1,2,  3 ;2,3,  4 ;3,4,  5 . Và với
mỗi cách có 3!= 6 cách sắp xếp ba nữ và 2! = 2 cách sắp xếp 2 nam. Suy ra có 3.6.2 = 36 cách
2. Giả sử các vị trí ghế được đánh số như sau: (1) (2) (3) (4) (5)
Để sắp xếp 2 nam ngồi cạnh nhau, ta cần sắp xếp họ ở các vị trí 1,  2 ;2,  3 ;3,  4 ;4,  5 .
Và với mọi cách như vậy có 2! cách xếp các bạn nam và 3! Cách xếp các bạn nữ. Suy ra có 4.2!.3! = 48 cách Cách 2:
1. Xem 3 bạn nữ là một “phần tử đặc biệt”. Số cách xếp thỏa yêu cầu bài toán: 3!.3!  36
2. Xem 2 bạn nam là một “phần tử đặc biệt”. Số cách xếp thỏa yêu cầu bài toán: 2!.4!  48
Câu 4. Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho:
1. A và F ngồi ở hai đầu ghế
2. A và F ngồi cạnh nhau
3. A và F không ngồi cạnh nhau Lời giải
1. Số cách xếp A, F: 2!  2
Số cách xếp B,C, D, E : 4!  24
Số cách xếp thỏa yêu cầu bài toán: 2.24  48
2. Xem AF là một phần tử X , ta có: 5!  120 số cách xếp Page 9
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
X , B,C, D, E . Khi hoán vị ,
A F ta có thêm được một cách xếp
Vậy có 240 cách xếp thỏa yêu cầu bài toán.
3. Số cách xếp thỏa yêu cầu bài toán: 6! 240  480 cách
Câu 5. Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1, 2, 4,5, 6,8 Lời giải
Gọi x abcd; a, ,
b c, d 0,1,2,4,5,6,  8 .
Cách 1: Tính trực tiếp
x là số chẵn nên d 0,2,4,6,  8 .
TH 1: d  0  có 1 cách chọn d .
Với mỗi cách chọn d ta có 6 cách chọn a 1,2,4,5,6,  8
Với mỗi cách chọn a, d ta có 5 cách chọn b 1,2,4,5,6,  8 \  a
Với mỗi cách chọn a,b, d ta có 4 cách chọn c 1,2,4,5,6,  8 \a,  b
Suy ra trong trường hợp này có 1.6.5.4 120 số.
TH 2: d  0  d 2,4,6,  8  có 4 cách chọn d
Với mỗi cách chọn d , do a  0 nên ta có 5 cách chọn a 1,2,4,5,6,  8 \d.
Với mỗi cách chọn a, d ta có 5 cách chọn b 1,2,4,5,6,  8 \  a
Với mỗi cách chọn a,b, d ta có 4 cách chọn c 1,2,4,5,6,  8 \a,  b
Suy ra trong trường hợp này có 4.5.5.4  400 số.
Vậy có tất cả 120  400  520 số cần lập.
Cách 2: Tính gián tiếp ( đếm phần bù)
Gọi A  {số các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1, 2, 4,5, 6,8 }
B  {số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1, 2, 4,5, 6,8 }
C  { số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1, 2, 4,5, 6,8 }
Ta có: C A B .
Dễ dàng tính được: A  6.6.5.4  720 . Ta đi tính B ?
x abcd là số lẻ  d 1, 
5  d có 2 cách chọn. Page 10
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Với mỗi cách chọn d ta có 5 cách chọn a (vì a  0, a d )
Với mỗi cách chọn a, d ta có 5 cách chọn b
Với mỗi cách chọn a,b, d ta có 4 cách chọn c
Suy ra B  2.5.5.4  200 Vậy C  520 .
Câu 6. Từ các số 1, 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên,mỗi số có 6 chữ số đồng thời thỏa
điều kiện:sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn
tổng của 3 số sau một đơn vị Lời giải
Cách 1: Gọi x a a ...a , 1
a  , 2,3, 4,5,6 là số cần lập 1 2 6 i  
Theo bài ra ta có: a a a 1  a a a (1) 1 2 3 4 5 6
a , a , a , a , a , a  1, 2,3, 4,5,6 và đôi một khác nhau nên 1 2 3 4 5 6  
a a a a a a  1 2  3  4  5  6  21 (2) 1 2 3 4 5 6
Từ (1), (2) suy ra: a a a  10 1 2 3
Phương trình này có các bộ nghiệm là: (a , a , a )  (1,3,6); (1, 4,5); (2,3,5) 1 2 3
Với mỗi bộ ta có 3!.3!  36 số.
Vậy có cả thảy 3.36  108 số cần lập.
Cách 2: Gọi x abcdef là số cần lập
a b c d e f 1 2  3  4  5  6  21 Ta có: 
a b c d e f 1
a b c 11. Do a, ,
b c 1,2,3,4,5,  6
Suy ra ta có các cặp sau: (a,b,c)  (1, 4,6); (2,3, 6); (2, 4,5)
Với mỗi bộ như vậy ta có 3! cách chọn a,b, c và 3! cách chọn d, e, f
Do đó có: 3.3!.3! 108 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 7. Bạn An có 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi bạn An có mấy cách chọn
a) Một cái quần hoặc một cái áo? b) Một bộ quần áo ? Lời giải
a) Để chọn một cái quần hoặc một cái áo ta có hai phương án lựa chọn
Phương án A- Chọn một cái quần: Có 4 cách thực hiện.
Phương án B- Chọn một cái áo: Có 3 cách thực hiện. Page 11
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Theo quy tắc cộng ta có: 4  3  7 cách chọn một cái quần hoặc một cái áo.
b) Để chọn một bộ quần áo, ta phải thực hiện hai công đoạn liên tiếp
Công đoạn 1- Chọn một cái quần: Có 4 cách thực hiện
Công đoạn 2- Chọn một cái áo: Có 3 cách thực hiện.
Theo quy tắc nhân ta có 4.3  12 cách chọn một bộ quần áo.
Câu 8. Cho hai đường thẳng song song d, d’. Trên d lấy 10 điểm phân biệt, trên d’ lấy 15 điểm phân
biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó được chọn từ 25 đỉnh nói trên? Lời giải
 Trường hợp 1: Lấy 2 điểm thuộc d , 1 điểm thuộc d’ :
Lấy điểm thứ nhất thuộc d có 10 cách, lấy điểm thứ hai thuộc d có 9 cách
Lấy điểm thuộc d’ có 15 cách.
Vì sự thay đổi các đỉnh trong tam giác không tạo thành một tam giác mới nên hai đỉnh lấy trên d
nếu đổi thứ tự lấy không tạo thành tam giác mới. 10 9 Do đó có 15  675 tam giác 2
 Trường hợp 2 : Lấy 1 điểm thuộc d , 2 điểm thuộc d’ :
Lấy điểm thứ nhất thuộc d’ có 15 cách, lấy điểm thứ hai thuộc d’ có 14 cách
Lấy điểm thuộc d có 10 cách.
Vì sự thay đổi các đỉnh trong tam giác không tạo thành một tam giác mới nên hai đỉnh lấy trên d
nếu đổi thứ tự lấy không tạo thành tam giác mới. 1514 Do đó có 10  1050 tam giác 2
Vậy có 675 1050  1725 tam giác. Page 12
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP NG
ƯƠ VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
CH
BÀI 23: QUY TẮC ĐẾM
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
Câu 1: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40 . Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ
40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn? A. 9. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 2: Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn
một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: A. 13. B. 72. C. 12. D. 30.
Câu 3: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một
học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một
cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là: A. 480. B. 24. C. 48. D. 60.
Câu 4: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần
chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 45. B. 280. C. 325. D. 605.
Câu 5: Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn
một học sinh tiên tiến lớp 11A hoặc lớp 12 .
B Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết
rằng lớp 11A có 31 học sinh tiên tiến và lớp 12B có 22 học sinh tiên tiến? A. 31. B. 9. C. 53. D. 682.
Câu 6: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh
số 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 27. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 7: Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy
bay. Mỗi ngày có 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu hỏa, 3 chuyến tàu thủy và 2 chuyến máy bay.
Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh B ? A. 20. B. 300. C. 18. D. 15.
Câu 8: Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài
bao gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn
hóa. Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? A. 20. B. 3360. C. 31. D. 30. Page 363
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 9: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 20 . B. 11. C. 30 . D. 10 .
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần: A. 5 . B. 15 . C. 55 . D. 10 .
Câu 11: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay và 4 kiểu dây. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ
gồm một mặt và một dây? A. 4. B. 7. C. 12. D. 16.
Câu 12: Một người có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 chiếc cà vạt. Để chọn mỗi thứ một món thì có bao nhiều
cách chọn bộ '' quần-áo-cà vạt '' khác nhau? A. 13. B. 72. C. 12. D. 30.
Câu 13: Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác
nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là? A. 13. B. 12. C. 18. D. 216.
Câu 14: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Số
cách khác nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập. A. 24. B. 48. C. 480. D. 60.
Câu 15: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn
lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu. A. 240. B. 210. C. 18. D. 120.
Câu 16: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại
quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có
bao nhiêu cách chọn thực đơn. A. 25. B. 75. C. 100. D. 15.
Câu 17: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần
chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của học sinh thành phố. Hỏi nhà
trường có bao nhiêu cách chọn? A. 910000. B. 91000. C. 910. D. 625.
Câu 18: Một đội học sinh giỏi của trường THPT, gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học
sinh khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em? A. 12. B. 220. C. 60. D. 3.
Câu 19: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà
trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng? A. 100. B. 91. C. 10. D. 90.
Câu 20: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có 4 con
đường đi, từ nhà Bình tới nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn
đường đi đến nhà Cường? A. 6. B. 4. C. 10. D. 24. Page 364
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 21: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 9. B. 10. C. 18. D. 24.
Câu 22: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D rồi quay lại A? A. 1296. B. 784. C. 576. D. 324.
Câu 23: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1
cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 80 . B. 60 . C. 90 . D. 70 .
Câu 24: Một hộp đựng 5 bi
đỏ và 4 bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy 2 bi có đủ cả 2 màu? A. 20 . B. 16 . C. 9 . D. 36 .
Câu 25: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại quả
tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 75. B. 12 . C. 60 . D. 3 .
Câu 26: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ? A. 25 . B. 20 . C. 50 . D. 10 .
Câu 27: Số các số tự nhiên chẵn, gồm bốn chữ số khác nhau đôi một và không tận cùng bằng 0 là : A. 504 . B. 1792 . C. 953088 . D. 2296 .
Câu 28: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 1000 . B. 720 . C. 729 . D. 648.
Câu 29: Có 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 8 quả
cầu vàng được đánh số từ 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màu và khác số. A. 392 B. 1023 C. 3014 D. 391
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ sáu chữ số 1, , 2 3 , , 4 5 , ? 6 A. 120 . B. 216 . C. 256 . D. 20 .
Câu 31: Cho các số 1,5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau: A. 12 . B. 24 . C. 64 . D. 256 .
Câu 32: Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình.
Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình? A. 3991680. B. 12!. C. 35831808. D. 7!.
Câu 33: Nhãn mỗi chiếc ghế trong hội trường gồm hai phần: phần đầu là một chữ cái, phần thứ hai là
một số nguyên dương nhỏ hơn 26. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau? A. 624. B. 48. C. 600. D. 625. Page 365
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 34: Biển số xe máy của tỉnh A có 6 kí tự, trong đó kí tự ở vị trí đầu tiên là một chữ cái, kí tự ở vị
trí thứ hai là một chữ số thuộc tập 1;2;...; 
9 , mỗi kí tự ở bốn vị trí tiếp theo là một chữ số
thuộc tập 0;1;2;...; 
9 . Hỏi nếu chỉ dùng một mã số tỉnh thì tỉnh A có thể làm được nhiều nhất
bao nhiêu biển số xe máy khác nhau? A. 2340000. B. 234000. C. 75. D. 2600000.
Câu 35: Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên? A. 160. B. 240. C. 180. D. 120.
Câu 36: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số? A. 324. B. 256. C. 248. D. 124.
Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn? A. 99. B. 50. C. 20. D. 10.
Câu 38: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 ? A. 36. B. 62. C. 54. D. 42.
Câu 39: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? A. 154. B. 145. C. 144. D. 155.
Câu 40: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau? A. 156. B. 144. C. 96. D. 134.
Câu 41: Từ các chữ số , 0 1, , 2 3 , , 4 5 , 6 có
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số? A. 210 . B. 105 . C. 168 . D. 145 .
Câu 42: Có bao nhiêu sỗ chẵn gồm 6 chữ số khác nhau, trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ? Câu trả lời nào đúng? A. 40000 số. B. 38000 số. C. 44000 số. D. 42000 số.
Câu 43: Cho các chữ số 1, 2, 3,., 9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác
nhau và không vượt quá 2011. A. 168 B. 170 C. 164 D. 172
Câu 44: Từ các số 1, 2,3, 4,5,6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số lẻ A. 360 B. 343 C. 480 D. 347
Câu 45: Có bao nhiêu cách xếp 4 người A,B,C,D lên 3 toa tàu, biết mỗi toa có thể chứa 4 người. A. 81 B. 68 C. 42 D. 98
Câu 46: Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ? A. 72 B. 74 C. 76 D. 78
Câu 47: Có bao nhiêu cách sắp xếp
3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ: A. 6 . B. 72 . C. 720 . D. 144 .
Câu 48: Số điện thoại ở Huyện Củ Chi có 7 chữ số và bắt đầu bởi
3 chữ số đầu tiên là 790 . Hỏi ở
Huyện Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại: A. 1000 . B. 100000. C. 10000. D. 1000000 . Page 366
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 49: Trong một giải thi đấu bóng đá có 20 đội tham gia với thể thức thi đấu vòng tròn. Cứ hai đội thì
gặp nhau đúng một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu xảy ra. A. 190 B. 182 C. 280 D. 194
Câu 50: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn ? 100 A. 36. B. 62. C. 54. D. 42.
Câu 51: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? A. 154. B. 145. C. 144. D. 155.
Câu 52: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau? A. 156. B. 144. C. 96. D. 134. Câu 53: Cho tập
A  0;1;2;3;4;5; 
6 từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và chia hết cho 2 ? A. 8232 . B. 1230 . C. 1260 . D. 2880 .
Câu 54: Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A , B , C . Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi trên
một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh. A. 4320 . B. 90 . C. 43200 . D. 720 .
Câu 55: Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12 , 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10 . Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 4249 . B. 4250 . C. 5005 . D. 805 .
Câu 56: Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà và
2 trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 180 B. 160. C. 90. D. 45 .
Câu 57: Từ tập có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi một khác nhau sao chữ số đầu chẵn chữ số đứng cuối lẻ. A. 11523 B. 11520 C. 11346 D. 22311
Câu 58: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3. A. 12 . B. 16 . C. 17 . D. 20.
Câu 59: Cho tập A  1, 2,3, 4,5,6,7, 
8 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi một
khác nhau sao các số này lẻ không chia hết cho 5. A. 15120 B. 23523 C. 16862 D. 23145
Câu 60: Cho tập A  0,1, 2,3, 4,5, 
6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số và chia hết cho 5. A. 660 B. 432 C. 679 D. 523
Câu 61: Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 10 là: A. 3260 . B. 3168. C. 9000 . D. 12070.
Câu 62: Cho tập hợp số: A  0,1, 2,3, 4,5, 
6 .Hỏi có thể thành lập bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3. A. 114 B. 144 C. 146 D. 148
Câu 63: Cho các chữ số 1, 2, 3,., 9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác
nhau và không vượt quá 2011. Page 367
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. 168 B. 170 C. 164 D. 172
Câu 64: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn ? 100 A. 36. B. 62. C. 54. D. 42.
Câu 65: Một hộp chứa
16 quả cầu gồm sáu quả cầu xanh đánh số từ 1 đến ,
6 năm quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5 và
năm quả cầu vàng đánh số từ 1 đến .
5 Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra từ hộp đó 3
quả cầu vừa khác màu vừa khác số. A. 72 . B. 150 . C. 60 . D. 80 .
Câu 66: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẻ: A. 6 . B. 72 . C. 720 . D. 144.
Câu 67: Từ các chữ số 0 , , 1 2 , 3 , 5 , 8 có
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một
khác nhau và phải có mặt chữ số 3 . A. 36 số. B. 108 số. C. 228 số. D. 144 số.
Câu 68: Từ các chữ số 0 , 2 , 3 , 5 , 6 , 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một
khác nhau trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau. A. 384 B. 120 C. 216 D. 600
Câu 69: Một phiếu điều tra về đề tự học của học sinh gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có bốn lựa
chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu người được hỏi trả
lời đủ 10 câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp lệ để
trong số đó luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả 10 câu hỏi? A. 2097152 . B. 10001. C. 1048577 . D. 1048576 .
Câu 70: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
5, 6, 7,8,9. Tính tổng tất cả các số thuộc tâp S. A. 9333420. B. 46666200. C. 9333240. D. 46666240.
Câu 71: Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác
nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị A. 32 . B. 72 . C. 36 . D. 24 .
Câu 72: Tô màu các cạnh của hình vuông ABCD bởi 6 màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được tô bởi
một màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tô? A. 360 . B. 480 . C. 600 . D. 630 .
Câu 73: Cho 5 chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 6 . Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số
đã cho. Tính tổng của các số lập được. A. 12321 B. 21312 C. 12312 D. 21321
Câu 74: Có bao nhiêu số có 10 chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 2 , 3 sao cho bất kì 2 chữ số
nào đứng cạnh nhau cũng hơn kém nhau 1 đơn vị? A. 32 B. 16 C. 80 D. 64 Page 368
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 75: Hỏi có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 9 mà mỗi số 2011 chữ số và trong đó có ít nhất hai chữ số 9. 2011 2010 9  2019.9 8 2011 2010 9  2.9 8 2011 2010 9  9  8 2011 2010 9 19.9 8 A. B. C. D. 9 9 9 9
Câu 76: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số đồng thời thỏa
điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn
tổng của 3 số sau một đơn vị. A. 104 B. 106 C. 108 D. 112 Page 369
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP NG
ƯƠ VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
CH
BÀI 23: QUY TẮC ĐẾM
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
Câu 1: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40 . Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ
40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn? A. 9. B. 5. C. 4. D. 1. Lời giải.
 Nếu chọn cỡ áo 39 thì sẽ có 5 cách.
 Nếu chọn cỡ áo 40 thì sẽ có 4 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 5  4  9 cách chọn mua áo.
Câu 2: Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn
một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: A. 13. B. 72. C. 12. D. 30. Lời giải.
 Nếu chọn một cái quần thì sẽ có 4 cách.
 Nếu chọn một cái áo thì sẽ có 6 cách.
 Nếu chọn một cái cà vạt thì sẽ có 3 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 4  6  3  13 cách chọn.
Câu 3: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một
học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một
cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là: A. 480. B. 24. C. 48. D. 60. Lời giải.
 Nếu chọn một cây bút chì thì sẽ có 8 cách.
 Nếu chọn một cây bút bi thì sẽ có 6 cách.
 Nếu chọn một cuốn tập thì sẽ có 10 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 8  6 10  24 cách chọn. Page 1
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 4: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần
chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 45. B. 280. C. 325. D. 605. Lời giải.
 Nếu chọn một học sinh nam có 280 cách.
 Nếu chọn một học sinh nữ có 325 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 280  325  605 cách chọn.
Câu 5: Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn
một học sinh tiên tiến lớp 11A hoặc lớp 12 .
B Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết
rằng lớp 11A có 31 học sinh tiên tiến và lớp 12B có 22 học sinh tiên tiến? A. 31. B. 9. C. 53. D. 682. Lời giải.
 Nếu chọn một học sinh lớp 11A có 31 cách.
 Nếu chọn một học sinh lớp 12B có 22 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 31 22  53 cách chọn.
Câu 6: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh
số 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 27. B. 9. C. 6. D. 3. Lời giải.
Vì các quả cầu trắng hoặc đen đều được đánh số phân biệt nên mỗi lần lấy ra một quả cầu bất kì là một lần chọn.
 Nếu chọn một quả trắng có 6 cách.
 Nếu chọn một quả đen có 3 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 6  3  9 cách chọn.
Câu 7: Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy
bay. Mỗi ngày có 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu hỏa, 3 chuyến tàu thủy và 2 chuyến máy bay.
Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh B ? A. 20. B. 300. C. 18. D. 15. Lời giải.
 Nếu đi bằng ô tô có 10 cách.
 Nếu đi bằng tàu hỏa có 5 cách.
 Nếu đi bằng tàu thủy có 3 cách.
 Nếu đi bằng máy bay có 2 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 10  5  3  2  20 cách chọn.
Câu 8: Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài
bao gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn Page 2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
hóa. Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? A. 20. B. 3360. C. 31. D. 30. Lời giải.
 Nếu chọn đề tài về lịch sử có 8 cách.
 Nếu chọn đề tài về thiên nhiên có 7 cách.
 Nếu chọn đề tài về con người có 10 cách.
 Nếu chọn đề tài về văn hóa có 6 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 8  7 10  6  31 cách chọn.
Câu 9: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 20 . B. 11. C. 30 . D. 10 . Lời giải
Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ 11 học sinh, ta có 11 cách chọn.
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần: A. 5 . B. 15 . C. 55 . D. 10 . Lời giải Với một cách chọn
9 chữ số từ tập 0,1,2,3,4,5,6,7,8, 
9 ta có duy nhất một cách xếp chúng theo thứ tự giảm dần. Ta có 10 cách chọn 9 chữ số từ tập 0,1,2,3,4,5,6,7,8,  9
Do đó có 10 số tự nhiên cần tìm.
Câu 11: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay và 4 kiểu dây. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ
gồm một mặt và một dây? A. 4. B. 7. C. 12. D. 16. Lời giải.
Để chọn một chiếc đồng hồ, ta có:  Có 3 cách chọn mặt.  Có 4 cách chọn dây.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 3 4  12 cách.
Câu 12: Một người có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 chiếc cà vạt. Để chọn mỗi thứ một món thì có bao nhiều
cách chọn bộ '' quần-áo-cà vạt '' khác nhau? A. 13. B. 72. C. 12. D. 30. Lời giải.
Để chọn một bộ '' quần-áo-cà vạt '' , ta có:
 Có 4 cách chọn quần.  Có 6 cách chọn áo.
 Có 3 cách chọn cà vạt. Page 3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Vậy theo qui tắc nhân ta có 463  72 cách.
Câu 13: Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác
nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là? A. 13. B. 12. C. 18. D. 216. Lời giải.
Để chọn một hộp màu đỏ và một hộp màu xanh, ta có:
 Có 12 cách chọn hộp màu đỏ.
 Có 18 cách chọn hộp màu xanh.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 1218  216 cách.
Câu 14: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Số
cách khác nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập. A. 24. B. 48. C. 480. D. 60. Lời giải.
Để chọn '' một cây bút chì - một cây bút bi - một cuốn tập '' , ta có:
 Có 8 cách chọn bút chì.
 Có 6 cách chọn bút bi.
 Có 10 cách chọn cuốn tập.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 8610  480 cách.
Câu 15: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn
lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu. A. 240. B. 210. C. 18. D. 120. Lời giải.
Để chọn ba bông hoa có đủ cả ba màu, ta có:
 Có 5 cách chọn hoa hồng trắng.
 Có 6 cách chọn hoa hồng đỏ.
 Có 7 cách chọn hoa hồng vàng.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 5 6 7  210 cách.
Câu 16: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại
quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có
bao nhiêu cách chọn thực đơn. A. 25. B. 75. C. 100. D. 15. Lời giải.
Để chọn thực đơn, ta có:
 Có 5 cách chọn món ăn.
 Có 5 cách chọn quả tráng miệng. Page 4
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
 Có 3 cách chọn nước uống.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 553  75 cách.
Câu 17: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần
chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của học sinh thành phố. Hỏi nhà
trường có bao nhiêu cách chọn? A. 910000. B. 91000. C. 910. D. 625. Lời giải.
Để chọn một nam và một nữ đi dự trại hè, ta có:
 Có 280 cách chọn học sinh nam.
 Có 325 cách chọn học sinh nữ.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 280325  91000 cách.
Câu 18: Một đội học sinh giỏi của trường THPT, gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học
sinh khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em? A. 12. B. 220. C. 60. D. 3. Lời giải.
Để chọn một nam và một nữ đi dự trại hè, ta có:
 Có 5 cách chọn học sinh khối 12.
 Có 4 cách chọn học sinh khối 11.
 Có 3 cách chọn học sinh khối 10.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 5 43  60 cách.
Câu 19: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà
trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng? A. 100. B. 91. C. 10. D. 90. Lời giải.
Để chọn một người đàn ông và một người đàn bà không là vợ chồng, ta có
 Có 10 cách chọn người đàn ông.
 Có 9 cách chọn người đàn bà.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 910  90 cách.
Câu 20: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có 4 con
đường đi, từ nhà Bình tới nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn
đường đi đến nhà Cường? A. 6. B. 4. C. 10. D. 24. Lời giải.  Từ An   Bình có 4 cách.  Từ Bình   Cường có 6 cách. Page 5
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Vậy theo qui tắc nhân ta có 46  24 cách.
Câu 21: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 9. B. 10. C. 18. D. 24. Lời giải.  Từ A   B có 4 cách.  Từ B   C có 2 cách.  Từ C   D có 2 cách.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 4 23  24 cách.
Câu 22: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D rồi quay lại A? A. 1296. B. 784. C. 576. D. 324. Lời giải.
Từ kết quả câu trên, ta có:  Từ A   D có 24 cách.
 Tương tự, từ D   A có 24 cách.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 24 24  576 cách.
Câu 23: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1
cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 80 . B. 60 . C. 90 . D. 70 . Lời giải
Số cách chọn 1 cái bút có 10 cách, số cách chọn 1 quyển sách có 8 cách.
Vậy theo quy tắc nhân, số cách chọn 1 cái bút và 1 quyển sách là: 10.8  80 cách.
Câu 24: Một hộp đựng 5 bi
đỏ và 4 bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy 2 bi có đủ cả 2 màu? A. 20 . B. 16 . C. 9 . D. 36 . Lời giải Lấy 1 bi đỏ có 5 cách. Lấy 1 bi xanh có 4 cách.
Theo quy tắc nhân, số cách lấy 2 bi có đủ cả 2 màu là 5.4  20 cách. Page 6
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 25: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại quả
tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 75. B. 12 . C. 60 . D. 3 . Lời giải Có 5 cách chọn 1 món ăn trong 5 món ăn, 4 cách chọn
1 loại quả tráng miệng trong 4 loại
quả tráng miệng và 3 cách chọn
1 loại nước uống trong 3 loại nước uống.
Theo quy tắc nhân có 5.4.3  60 cách chọn thực đơn.
Câu 26: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ? A. 25 . B. 20 . C. 50 . D. 10 . Lời giải
Gọi số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ là ab .
Số cách chọn số a là 5 cách.
Số cách chọn số b là 5 cách.
Vậy có 5.5  25 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 27: Số các số tự nhiên chẵn, gồm bốn chữ số khác nhau đôi một và không tận cùng bằng 0 là : A. 504 . B. 1792 . C. 953088 . D. 2296 . Lời giải
Gọi số ần tìm là abcd
Có 4 cách chọn d , 8 cách chọn a , 8 cách chọn b và 7 cách chọn .
c Vậy có tất cả : 4.8.8.7 1792
Câu 28: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 1000 . B. 720 . C. 729 . D. 648. Lời giải
Gọi số cần lập là abc có ba chữ số đôi một khác nhau.
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn.
Chữ số c có 8 cách chọn.
Do đó có 9.9.8  648 cách lập số.
Câu 29: Có 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 8 quả
cầu vàng được đánh số từ 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màu và khác số. A. 392 B. 1023 C. 3014 D. 391 Lời giải
Ta chọn các quả cầu theo trình tự sau
Chọn quả xanh: 7 cách chọn
Chọn quả cầu vàng: có 7 cách chọn
Chọn quả cầu đỏ: có 8 cách chọn Page 7
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Vậy có tất cả 7.7.8  392 cách chọn.
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ sáu chữ số 1, 2 , , 3 4 , , 5 6 ? A. 120 . B. 216 . C. 256 . D. 20 . Lời giải
Gọi số tự nhiên có ba chữ số là abc . Có 6 cách chọn . a Có 6 cách chọn . b Có 6 cách chọn . c
Theo quy tắc nhân có 6.6.6  216 .
Câu 31: Cho các số 1,5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau: A. 12 . B. 24 . C. 64 . D. 256 .
Lời giải
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số cần tìm là: abcd, a  0 , khi đó: a có 4 cách chọn b có 3 cách chọn c có 2 cách chọn d có 1 cách chọn
Vậy có: 4.3.2.1  24 số.
Câu 32: Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình.
Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình? A. 3991680. B. 12!. C. 35831808. D. 7!. Lời giải.
Một tuần có bảy ngày và mỗi ngày thăm một bạn.
 Có 12 cách chọn bạn vào ngày thứ nhất.
 Có 11 cách chọn bạn vào ngày thứ hai.
 Có 10 cách chọn bạn vào ngày thứ ba.
 Có 9 cách chọn bạn vào ngày thứ tư.
 Có 8 cách chọn bạn vào ngày thứ năm.
 Có 7 cách chọn bạn vào ngày thứ sáu.
 Có 6 cách chọn bạn vào ngày thứ bảy.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 12111098 7 6  39916 0 8 cách.
Câu 33: Nhãn mỗi chiếc ghế trong hội trường gồm hai phần: phần đầu là một chữ cái, phần thứ hai là
một số nguyên dương nhỏ hơn 26. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau? A. 624. B. 48. C. 600. D. 625. Page 8
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Lời giải.
Một chiếc nhãn gồm phần đầu và phần thứ hai 1;2;...;2  5 .
 Có 24 cách chọn phần đầu.
 Có 25 cách chọn phần thứ hai.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 24 25  600 cách.
Câu 34: Biển số xe máy của tỉnh A có 6 kí tự, trong đó kí tự ở vị trí đầu tiên là một chữ cái, kí tự ở vị
trí thứ hai là một chữ số thuộc tập 1;2;...; 
9 , mỗi kí tự ở bốn vị trí tiếp theo là một chữ số
thuộc tập 0;1;2;...; 
9 . Hỏi nếu chỉ dùng một mã số tỉnh thì tỉnh A có thể làm được nhiều nhất
bao nhiêu biển số xe máy khác nhau? A. 2340000. B. 234000. C. 75. D. 2600000. Lời giải.
Giả sử biển số xe là a a a a a a . 1 2 3 4 5 6
 Có 26 cách chọn a 1
 Có 9 cách chọn 1, 2, 3, 4, 5, 6
 Có 10 cách chọn a 3
 Có 10 cách chọn a 4
 Có 10 cách chọn a 5
 Có 10 cách chọn a 6
Vậy theo qui tắc nhân ta có 26910101010  2340000 biển số xe.
Câu 35: Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên? A. 160. B. 240. C. 180. D. 120. Lời giải. Ta có 3 4 8
253125000  2 .3 .5 nên mỗi ước số tự nhiên của số đã cho đều có dạng 2m 3n 5p  
trong đó m, n, p
  sao cho 0  m  3; 0  n  4; 0  p  8.
 Có 4 cách chọn m.
abcd Có 5 cách chọn . n  Có 9 cách chọn . p
Vậy theo qui tắc nhân ta có 459  180 ước số tự nhiên.
Câu 36: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số? A. 324. B. 256. C. 248. D. 124. Lời giải.
Gọi số cần tìm có dạng abcd với a, ,
b c, d  A  1, 5, 6,  7 . Page 9
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Vì số cần tìm có 4 chữ số không nhất thiết khác nhau nên:
a được chọn từ tập A nên có 4 cách chọn.
b được chọn từ tập A nên có 4 cách chọn.
c được chọn từ tập A nên có 4 cách chọn.
d được chọn từ tập A nên có 4 cách chọn.
Như vậy, ta có 4 4 4 4  256 số cần tìm.
Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn? A. 99. B. 50. C. 20. D. 10. Lời giải.
Gọi số cần tìm có dạng ab với a, b A  0,2,4,6,  8 và a  0. Trong đó:
a được chọn từ tập A\  0 nên có 4 cách chọn.
b được chọn từ tập A nên có 5 cách chọn.
Như vậy, ta có 45  20 số cần tìm.
Câu 38: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 ? A. 36. B. 62. C. 54. D. 42. Lời giải.
Các số bé hơn 100 chính là các số có một chữ số và hai chữ số được hình thành từ tập A  1,2,3,4,5, 
6 . Từ tập A có thể lập được 6 số có một chữ số.
Gọi số có hai chữ số có dạng ab với a,b . A Trong đó:
a được chọn từ tập A nên có 6 cách chọn.
b được chọn từ tập A nên có 6 cách chọn.
Như vậy, ta có 6 6  36 số có hai chữ số.
Vậy, từ A có thể lập được 36  6  42 số tự nhiên bé hơn 100.
Câu 39: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? A. 154. B. 145. C. 144. D. 155. Lời giải.
Gọi số cần tìm có dạng abcd với a, ,
b c, d  A  0,1,2,3,4,  5 .
abcd là số lẻ  d  1,3, 
5  d : có 3 cách chọn.
Khi đó a : có 4 cách chọn, b : có 4 cách chọn và c : có 3 cách chọn.
Vậy có tất cả 3 4 43 144 số cần tìm. Page 10
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 40: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau? A. 156. B. 144. C. 96. D. 134. Lời giải.
Gọi số cần tìm có dạng abcd với a, ,
b c, d  A  0,1,2,3,4,  5 .
abcd là số chẵn  d  0,2,  4 .
TH1. Nếu d  0, số cần tìm là abc0. Khi đó:
a được chọn từ tập A\  0 nên có 5 cách chọn.
b được chọn từ tập A\0, 
a nên có 4 cách chọn.
c được chọn từ tập A\0, a, 
b nên có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 5 43  60 số có dạng abc0.
TH2. Nếu d  2, 
4  d : có 2 cách chọn.
Khi đó a : có 4 cách chọn, b : có 4 cách chọn và c : có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 2 4 43  96 số cần tìm như trên.
Vậy có tất cả 60  96 156 số cần tìm.
Câu 41: Từ các chữ số , 0 1, , 2 3 , , 4 5 , 6 có
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số? A. 210 . B. 105 . C. 168 . D. 145 . Lời giải
 Gọi số có ba chữ số cần tìm là n abc , với a  0 và c là số chẵn chọn từ các số đã cho.
a  0 nên có 6 cách chọn,
c chẵn nên có 4 cách chọn và b tùy ý nên có 7 cách chọn.
 Vậy số các số cần tìm là 6.4.7  168 .
Câu 42: Có bao nhiêu sỗ chẵn gồm 6 chữ số khác nhau, trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ? Câu trả lời nào đúng? A. 40000 số. B. 38000 số. C. 44000 số. D. 42000 số. Lời giải
Gọi số có 6 chữ số đó là abcdef . Vì a lẻ nên a Î {1;3;5;7; }
9 , vậy a có 5 lựa chọn. Vì f
chẵn nên f Î {0;2;4;6; }
8 , vậy f có 5 lựa chọn. Tiếp theo b có 8 lựa chọn, c có 7 lựa chọn,
d có 6 lựa chọn, e có 5 lựa chọn. Vậy có tất cả 5.5.8.7.6.5 = 42000 số thỏa mãn.
Câu 43: Cho các chữ số 1, 2, 3,., 9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác
nhau và không vượt quá 2011. A. 168 B. 170 C. 164 D. 172 Lời giải Gọi số cần lập ,
x abcd a,b, c, d 1, 2,3, 4,5,6,7,8,  9 Vì
x chẵn nên d 2, 4,6,  8 . Đồng thời
x  2011 a 1 Page 11
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
a  1 a có 1 cách chọn, khi đó d có 4 cách chọn; b, c có 7.6 cách
Suy ra có: 1.4.6.7  168 số
Câu 44: Từ các số 1, 2,3, 4,5,6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số lẻ A. 360 B. 343 C. 480 D. 347 Lời giải Gọi số cần lập ;
x abcd a,b, c, d 1, 2,3, 4,5,6,  7 và
a,b, c, d đôi một khác nhau.
Vì số x cần lập là số lẻ nên d phải là số lẻ. Ta lập x qua các công đoạn sau.
Bước 1: Có 4 cách chọn d
Bước 2: Có 6 cách chọn a
Bước 3: Có 5 cách chọn b
Bước 4: Có 4 cách chọn c
Vậy có 480 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 45: Có bao nhiêu cách xếp 4 người A,B,C,D lên 3 toa tàu, biết mỗi toa có thể chứa 4 người. A. 81 B. 68 C. 42 D. 98 Lời giải
Để xếp A ta có 3 cách lên một trong ba toa
Với mỗi cách xếp A ta có 3 cách xếp B lên toa tàu
Với mỗi cách xếp A,B ta có 3 cách xếp C lên toa tàu
Với mỗi cách xếp A,B,C ta có 3 cách xếp D lên toa tàu
Vậy có 3.3.3.3  81 cách xếp 4 người lên toa tàu.
Câu 46: Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ? A. 72 B. 74 C. 76 D. 78 Lời giải
Có 6 cách chọn một người tuỳ ý ngồi vào chỗ thứ nhất. Tiếp đến, có 3 cách chọn một người
khác phái ngồi vào chỗ thứ 2. Lại có 2 cách chọn một người khác phái ngồi vào chỗ thứ 3, có 2
cách chọn vào chỗ thứ 4, có 1 cách chọn vào chỗ thứ 5, có 1 cách chọn vào chỗ thứ 6.
Vậy có: 6.3.2.2.1.1  72 cách.
Câu 47: Có bao nhiêu cách sắp xếp
3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ: A. 6 . B. 72 . C. 720 . D. 144 . Lời giải
Chọn vị trí 3 nam và 3 nữ: cách 2.1 chọn.
Xếp 3 nam có: 3.2.1cách xếp.
Xếp 3 nữ có: 3.2.1cách xếp. Vậy có  2
2.1. 3.2.1  72 cách xếp.
Câu 48: Số điện thoại ở Huyện Củ Chi có 7 chữ số và bắt đầu bởi
3 chữ số đầu tiên là 790 . Hỏi ở
Huyện Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại: A. 1000 . B. 100000. C. 10000. D. 1000000 . Lời giải
Gọi số điện thoại cần tìm có dạng . 790abcd
Khi đó: a có 10 cách chọn, b có 10 cách chọn, c có 10 cách chọn, d có 10 cách chọn. Page 12
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Nên có tất cả 4 10.10.10.10  10 số.
Câu 49: Trong một giải thi đấu bóng đá có 20 đội tham gia với thể thức thi đấu vòng tròn. Cứ hai đội thì
gặp nhau đúng một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu xảy ra. A. 190 B. 182 C. 280 D. 194 Lời giải
Cứ mỗi đội phải thi đấu với 19 đội còn lại nên có 19.20 trận đấu. Tuy nhiên theo cách tính này
thì một trận đấu chẳng hạn A gặp B được tính hai lần. Do đó số trận đấu thực tế diễn ra là: 19.20 190 trận. 2
Câu 50: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn ? 100 A. 36. B. 62. C. 54. D. 42. Lời giải
Các số bé hơn 100 chính là các số có một chữ số và hai chữ số được hình thành từ tập A  1,2,3,4,5, 
6 . Từ tập A có thể lập được 6 số có một chữ số.
Gọi số có hai chữ số có dạng ab với
a,b .A Trong đó:
a được chọn từ tập A nên có 6 cách chọn.
b được chọn từ tập A nên có 6 cách chọn.
Như vậy, ta có 66  36 số có hai chữ số.
Vậy, từ A có thể lập được
36  6  42 số tự nhiên bé hơn 100.
Câu 51: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? A. 154. B. 145. C. 144. D. 155. Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng abcd với
a, ,bc,d A 0,1,2,3,4,  5 .
abcd là số lẻ  d  1,3, 
5  d : có 3 cách chọn.
Khi đó a : có 4 cách chọn, b : có 4 cách chọn và c : có 3 cách chọn.
Vậy có tất cả 3 4 43  144 số cần tìm.
Câu 52: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau? A. 156. B. 144. C. 96. D. 134. Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng abcd với
a, ,bc,d A 0,1,2,3,4,  5 .
abcd là số chẵn  d  0,2,  4 . TH1. Nếu
d  0, số cần tìm là abc0. Khi đó:
a được chọn từ tập A\  0 nên có 5 cách chọn.
b được chọn từ tập A\0, 
a nên có 4 cách chọn.
c được chọn từ tập A\0, a, 
b nên có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 5 43  60 số có dạng abc0.
TH2. Nếu d  2, 
4  d : có 2 cách chọn. Page 13
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Khi đó a : có 4 cách chọn, b : có 4 cách chọn và c : có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 2 4 43  96 số cần tìm như trên.
Vậy có tất cả 60  96  156 số cần tìm. Câu 53: Cho tập
A  0;1;2;3;4;5; 
6 từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và chia hết cho 2 ? A. 8232 . B. 1230 . C. 1260 . D. 2880 . Lời giải
Gọi số có 5 chữ số cần tìm là x a a a a a ; ,
a a , a , a , a  ; A a  0; a  0; 2; 4;6 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 5   .
Công việc thành lập số x được chia thành các bước:
- Chọn chữ số a có 6 lựa chọn vì khác 0 . 1 - Chọn các chữ số , a , a ,
a mỗi chữ số có 7 lựa chọn. 2 3 4
- Chọn chữ số a có 4 lựa chọn vì số tạo thành chia hết cho 2 . 5
Số số thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 3 6.7 .4  8232 .
Câu 54: Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A , B , C . Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi trên
một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh. A. 4320 . B. 90 . C. 43200 . D. 720 . Lời giải
Sắp 6 học sinh thành một hàng ngang, giữa 6 học sinh có 5 khoảng trống, ta chọn 3 khoảng
trống và đưa 3 giáo viên vào được cách sắp thỏa yêu cầu bài toán. Vậy tất cả có : 3 6!.A  43200 cách. 5
Câu 55: Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12 , 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10 . Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 4249 . B. 4250 . C. 5005 . D. 805 . Lời giải
Số cách chọn 6 học sinh bất kỳ trong 15 học sinh là 6 C  5005 . 15
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 12 là 6 C  1 cách. 6
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 10 và 11 là 6 C  84 cách. 9
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 10 và 12 là 6 6
C C  461 cách. 11 6
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 11 và 12 là 6 6
C C  209 cách. 10 6
Do đó số cách chọn 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh là
5005 1 84  461 209  4250 cách.
Câu 56: Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà và
2 trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: Page 14
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. 180 B. 160. C. 90. D. 45 . Lời giải
Mỗi đội sẽ gặp 9 đội khác trong hai lượt trận sân nhà và sân khách. Có 10.9  90 trận.
Mỗi đội đá 2 trận sân nhà, 2 trận sân khách. Nên số trận đấu là 2.90 180 trận.
Câu 57: Từ tập có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi một khác nhau sao chữ số đầu chẵn chữ số đứng cuối lẻ. A. 11523 B. 11520 C. 11346 D. 22311 Lời giải
Vì chữ số đứng đầu chẵn nên a có 4 cách chọn, chữ số đứng cuối lẻ nên a có 4 cách chọn. 1 8
Các số còn lại có 6.5.4.3.2.1 cách chọn Vậy có 2
4 .6.5.4.3.2.1  11520 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 58: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3. A. 12 . B. 16 . C. 17 . D. 20.
Lời giải
Số các số tự nhiên lớn nhất, nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3 là 96.
Số các số tự nhiên nhỏ nhất, nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3 là 0 . 96  0
Số các số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3 là
1 17 nên chọn C . 6
Câu 59: Cho tập A  1, 2,3, 4,5,6,7, 
8 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi một
khác nhau sao các số này lẻ không chia hết cho 5. A. 15120 B. 23523 C. 16862 D. 23145
Lời giải
x lẻ và không chia hết cho 5 nên d 1,3, 
7  d có 3 cách chọn
Số các chọn các chữ số còn lại là: 7.6.5.4.3.2.1
Vậy 15120 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 60: Cho tập A  0,1, 2,3, 4,5, 
6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số và chia hết cho 5. A. 660 B. 432 C. 679 D. 523 Lời giải
Gọi x abcde là số cần lập, e 0,  5 , a  0
e  0  e có 1 cách chọn, cách chọn a,b, c, d : 6.5.4.3
Trường hợp này có 360 số
e  5  e có một cách chọn, số cách chọn a,b, c, d : 5.5.4.3  300
Trường hợp này có 300 số
Vậy có 660 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 61: Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 10 là: A. 3260 . B. 3168. C. 9000 . D. 12070.
Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng: abcdea  0.
Chọn e : có 1 cách e  0 Page 15
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Chọn a : có 9 cách a  0 Chọn bcd : có 3 10 cách Theo quy tắc nhân, có 3 1.9.10  9000 .
Câu 62: Cho tập hợp số: A  0,1, 2,3, 4,5, 
6 .Hỏi có thể thành lập bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3. A. 114 B. 144 C. 146 D. 148 Lời giải
Ta có một số chia hết cho 3 khi và chỉ khi tổng các chữ số chia hết cho 3. Trong tập A có các
tập con các chữ số chia hết cho 3 là {0,1, 2,3}, {0,1,2,6}, {0,2,3,4}, {0,3,4,5}, {1,2,4,5}, {1,2,3,6}, 1,3,5,  6 .
Vậy số các số cần lập là: 4(4! 3!)  3.4!  144 số.
Câu 63: Cho các chữ số 1, 2, 3,., 9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác
nhau và không vượt quá 2011. A. 168 B. 170 C. 164 D. 172 Lời giải Gọi số cần lập ,
x abcd a,b, c, d 1, 2,3, 4,5,6,7,8,  9 Vì
x chẵn nên d 2, 4,6,  8 . Đồng thời
x  2011 a 1
a  1 a có 1 cách chọn, khi đó d có 4 cách chọn; b, c có 7.6 cách
Suy ra có: 1.4.6.7 168 số
Câu 64: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn ? 100 A. 36. B. 62. C. 54. D. 42. Lời giải
Các số bé hơn 100 chính là các số có một chữ số và hai chữ số được hình thành từ tập A  1,2,3,4,5, 
6 . Từ tập A có thể lập được 6 số có một chữ số.
Gọi số có hai chữ số có dạng ab với
a,b .A Trong đó:
a được chọn từ tập A nên có 6 cách chọn.
b được chọn từ tập A nên có 6 cách chọn.
Như vậy, ta có 6 6  36 số có hai chữ số.
Vậy, từ A có thể lập được
36  6  42 số tự nhiên bé hơn 100.
Câu 65: Một hộp chứa
16 quả cầu gồm sáu quả cầu xanh đánh số từ 1 đến ,
6 năm quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5 và
năm quả cầu vàng đánh số từ 1 đến .
5 Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra từ hộp đó 3
quả cầu vừa khác màu vừa khác số. A. 72 . B. 150 . C. 60 . D. 80 . Lời giải
Kí hiệu các quả cầu như hình vẽ. TH1: Có quả xanh X6.
Bước 1: Lấy quả X6 có 1 cách. Page 16
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Bước 2: Lấy 1 quả đỏ có 5 cách.
Bước 3: Lấy 1 quả vàng có 4 cách. Vậy có 1.5.4  20 .
TH2: Không có quả xanh X6.
Bước 1: Lấy quả xanh có 5 cách. Bước 2: Lấy 1 quả đỏ có 4 cách. Bước 3: Lấy 1 quả vàng có 3 cách. Vậy có 5.4.3  60 . Vậy có 80.
Câu 66: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẻ: A. 6 . B. 72 . C. 720 . D. 144. Lờigiải Chọn B
Chọn vị trí 3 nam và 3 nữ: 2.1cách chọn.
Xếp 3 nam có: 3.2.1cách xếp.
Xếp 3 nữ có: 3.2.1cách xếp. Vậy có  2
2.1. 3.2.1  72 cách xếp.
Câu 67: Từ các chữ số 0 , , 1 2 , 3 , 5 , 8 có
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một
khác nhau và phải có mặt chữ số 3 . A. 36 số. B. 108 số. C. 228 số. D. 144 số. Lời giải
Gọi số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là abcd . Do số cần lập là số lẻ và phải có mặt chữ số
3 nên ta có các trường hợp.
TH1: a  3 khi đó số có dạng 3bcd . Có 2 cách chọn d . Có 4 cách chọn a . Có 3 cách chọn c .
Theo quy tắc nhân có 1.4.3.2  24.
TH2: b  3 khi đó số có dạng a3cd . Có 2 cách chọn d . Có 3 cách chọn a . Có 3 cách chọn c .
Theo quy tắc nhân có 3.1.3.2  18 .
TH3: c  3 khi đó số có dạng 3 ab d . Có 2 cách chọn d . Có 3 cách chọn a . Có 3 cách chọn b .
Theo quy tắc nhân có 3.1.3.2  18 .
TH4: d  3 khi đó số có dạng abc3 . Có 4 cách chọn a . Có 4 cách chọn b . Có 3 cách chọn c . Page 17
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Theo quy tắc nhân có 4.4.3.1  48 .
Theo quy tắc cộng có 24 18 18  48 108 .
Câu 68: Từ các chữ số 0 , 2 , 3 , 5 , 6 , 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một
khác nhau trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau. A. 384 B. 120 C. 216 D. 600 Lời giải
Số các số có 6 chữ số được lập từ các chữ số 0 , 2 , 3 , 5, 6 , 8 là 6! 5!.
Số các số có chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau: 2.5! 4!.
Số các số có chữ số 0 và 5 không đúng cạnh nhau là: 6! 5! 2.5! 4 !  384 .
Câu 69: Một phiếu điều tra về đề tự học của học sinh gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có bốn lựa
chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu người được hỏi trả
lời đủ 10 câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp lệ để
trong số đó luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả 10 câu hỏi? A. 2097152 . B. 10001. C. 1048577 . D. 1048576. Lời giải
Mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn. 10 câu hỏi có 10
4  1048576 phương án trả lời khác nhau.
Vậy nếu có nhiều hơn 1048576 phiếu hợp lệ thì luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống nhau nên
số phiếu hợp lệ tối thiểu cần phát là 1048577 phiếu.
Câu 70: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
5, 6, 7,8,9. Tính tổng tất cả các số thuộc tâp S. A. 9333420. B. 46666200. C. 9333240. D. 46666240. Lời giải
Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ 5,6,7,8,9 là 5!  120 số.
Vì vai trò các chữ số như nhau nên mỗi chữ số 5, 6, 7,8,9 xuất hiện ở hàng đơn vị là 4!  24 lần.
Tổng các chữ số ở hàng đơn vị là 245  6  7  8  9  840 .
Tương tự thì mỗi lần xuất hiện ở các hàng chục, trăm, nghìn, chục nghìn của mỗi chữ số là 24 lần.
Vậy tổng các số thuộc tập S là  2 3 4
840 110 10 10 10   9333240 .
Câu 71: Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác
nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị A. 32 . B. 72 . C. 36 . D. 24 . Lời giải
Gọi a a a a a a là số cần tìm 1 2 3 4 5 6
Ta có a  1;3;5 và a a a a a a 1 1 2 3   4 5 6 6  
a , a , a  2,3,6 
a , a , a  2, 4,5  1 2 3   1 2 3  
 Với a  1 thì a a a a a  2  hoặc 1 2 3   4 5 6   a , a  4,5  a ,a  3,6  4 5   4 5   Page 18
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
a ,a , a  2;4;5 
a ,a ,a  1, 4,6  1 2 3   1 2 3  
 Với a  3 thì a a a a a  4  hoặc 1 2 3   4 5 6   a ,a  1,6  a ,a  2,5  4 5   4 5  
a , a , a  2,3,6 
a ,a , a  1,4,6  1 2 3   1 2 3  
 Với a  5 thì a a a a a  6  hoặc 1 2 3   4 5 6  
a , a  1, 4  a ,a  2,3  4 5   4 5  
Mỗi trường hợp có 3!.2! 12 số thỏa mãn yêu cầu
Vậy có tất cả 6.12  72 số cần tìm.
Câu 72: Tô màu các cạnh của hình vuông ABCD bởi 6 màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được tô bởi
một màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tô? A. 360 . B. 480 . C. 600 . D. 630 . Lời giải
Trường hợp 1: Tô cạnh AB CD khác màu:
Số cách tô cạnh AB : 6 cách.
Số cách tô cạnh BC : 5 cách.
Số cách tô cạnh CD : 4 cách.
Số cách tô cạnh AD : 4 cách.
Theo quy tắc nhân ta có: 6.5.4.4  480 cách tô cạnh AB CD khác màu.
Trường hợp 2: Tô cạnh AB CD cùng màu:
Số cách tô cạnh AB : 6 cách.
Số cách tô cạnh BC : 5 cách.
Số cách tô cạnh CD : 1 cách.
Số cách tô cạnh AD : 5cách.
Theo quy tắc nhân ta có: 6.5.1.5  150 cách tô cạnh AB CD cùng màu.
Vậy số cách tô màu thỏa đề bài là: 480 150  630 cách.
Câu 73: Cho 5 chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 6 . Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số
đã cho. Tính tổng của các số lập được. A. 12321 B. 21312 C. 12312 D. 21321 Lời giải
Mỗi số số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số 1, 2 , 3, 4 , 6 là một chỉnh hợp
chập 3 của các chữ số này. Do đó, ta lập được 3 A  60 số. 5
Do vai trò các số 1, 2 , 3 , 4 , 6 như nhau, nên số lần xuất hiện của mỗi chữ số trong các chữ số
này ở mỗi hàng là như nhau và bằng 60 : 5  12 lần.
Vậy, tổng các số lập được là:
S  12.1 2  3 4  6100 10   1  21312 .
Câu 74: Có bao nhiêu số có 10 chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 2 , 3 sao cho bất kì 2 chữ số
nào đứng cạnh nhau cũng hơn kém nhau 1 đơn vị? A. 32 B. 16 C. 80 D. 64 Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng a a a ...a 1 2 3 10
Bước 1: Xếp số 2 ở vị trí lẻ a , a , …, a hoặc vị trí chẵn a , a , …, a có 2 cách. 1 3 9 2 2 10
Bước 2: Xếp các số 1 hoặc 3 vào các vị trí còn lại có 5 2 cách. Page 19
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Theo quy tắc nhân ta có 5 2.2  64 cách.
Câu 75: Hỏi có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 9 mà mỗi số 2011 chữ số và trong đó có ít nhất hai chữ số 9. 2011 2010 9  2019.9 8 2011 2010 9  2.9 8 2011 2010 9  9  8 2011 2010 9 19.9 8 A. B. C. D. 9 9 9 9 Lời giải
Đặt X là các số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán.
A  { các số tự nhiên không vượt quá 2011 chữ số và chia hết cho 9}
Với mỗi số thuộc A có m chữ số (m  2008) thì ta có thể bổ sung thêm 2011 m số 0 vào
phía trước thì số có được không đổi khi chia cho 9. Do đó ta xét các số thuộc A có dạng a a ...a ; 0 a  ,1, 2,3,...,9 1 2 2011 i  
A a A | mà trong a không có chữ số 9} 0 
A a A | mà trong a có đúng 1 chữ số 9} 1  2011 9 1  Ta thấy tập A có 1 phần tử 9
 Tính số phần tử của A 0
Với x A x a ...a ;a  0,1,2,...,8 1
i  ,2010 và a
9r với r 1;9 2010 , r   a . 0 1 2011 i   2011 i i 1 
Từ đó ta suy ra A0 có 2010 9 phần tử
 Tính số phần tử của A1
Để lập số của thuộc tập A1 ta thực hiện liên tiếp hai bước sau
Bước 1: Lập một dãy gồm 2010 chữ số thuộc tập 0,1,2..., 
8 và tổng các chữ số chia hết cho 9. Số các dãy là 2009 9
Bước 2: Với mỗi dãy vừa lập trên, ta bổ sung số 9 vào một vị trí bất kì ở dãy trên, ta có 2010 các bổ sung số 9 Do đó A1 có 2009 2010.9 phần tử.
Vậy số các số cần lập là: 2011 2011 2010 9 1 9 2019.9 8 2010 2009 1 9 2010.9  . 9 9
Câu 76: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số đồng thời thỏa
điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn
tổng của 3 số sau một đơn vị. A. 104 B. 106 C. 108 D. 112 Lời giải
Cách 1: Gọi x a a ...a , 1
a  , 2,3,4,5,6 là số cần lập 1 2 6 i  
Theo bài ra ta có: a a a 1
 a a a 1 2 3 4 5 6
a , a , a , a , a , a  1,2,3,4,5,6 và đôi một khác nhau nên 1 2 3 4 5 6  
a a a a a a 12345621 1 2 3 4 5 6 Page 20
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Từ, suy ra: a a a 10 1 2 3
Phương trình này có các bộ nghiệm là: (a ,a ,a )  (1,3,6); (1,4,5); (2,3,5) 1 2 3
Với mỗi bộ ta có 3!.3!  36 số.
Vậy có 3.36 108 số cần lập.
Cách 2: Gọi x abcdef là số cần lập
a b c d e f  1 2  3  4  5  6  21 Ta có: 
a b c d e f 1
a b c 11. Do , a , b c1,2,3,4,5,  6
Suy ra ta có các cặp sau: (a, b, c)  (1, 4, 6); (2, 3, 6); (2, 4, 5)
Với mỗi bộ như vậy ta có 3! cách chọn a,b, c và 3! cách chọn d , e, f
Do đó có: 3.3!.3!  108 số thỏa yêu cầu bài toán. Page 21
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP NG
ƯƠ VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
CH
BÀI 24: HOÁN VN – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP LÝ THUYẾT. I 1 . HOÁN VN
a) Định nghĩa: Một hoán vị của một tập hợp có n phần tử là một cách sắp xếp có thứ tự n phần tử đó
(với n là số tự nhiên, n  1).
b) Số các hoán vị của một tập hợp có n phần tử là
P n!  n(n 1)(n  2)...1. n c) Ví dụ:
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt thuộc tập 1;2;3;4;  5 ? Lời giải
Các số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt thuộc tập 1;2;3;4; 
5 là một hoán vị của 5 phần tử.
Vậy có P  5!  120 số 5
Câu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 hành khách:
a. Vào 5 ghế xếp thành một dãy.
b. Vào 5 ghế xung quanh một bàn tròn, nếu không có sự phân biệt giữa các ghế này. Lời giải
a. 5 hành khách xếp vào 5 ghế của một dãy là một hoán vị 5 phần tử. Do đó có P  5!  120 5 cách xếp.
b. Vì bàn tròn không phân biệt đầu cuối nên để xếp 5 người ngồi quanh một bàn tròn ta cố định
1 người và xếp 4 người còn lại quanh người đã cố định. Vậy có P  4!  24 cách xếp 4 Chú ý:
+ Có n! cách xếp n người vào n ghế xếp thành một dãy. + Có n  
1 ! cách xếp n người vào n ghế xếp quanh một bàn tròn nếu không có sự phân biệt giữa các ghế. 2 . CHỈNH HỢP
a) Định nghĩa: Một chỉnh hợp chập k của n là một cách sắp xếp có thứ tự k phần tử từ một tập hợp
n phần tử (với k, n là các số tự nhiên, 1  k n ).
b) Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp có n phần tử 1  k n n k !
A n(n 1)(n  2)...(n k 1)  . nn k! c) Ví dụ: Page 370
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 1: Một tổ trực gồm 8 nam và 6 nữ. Giáo viên muốn chọn ra 5 học sinh trực. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn nếu nhóm này có ít nhất một nữ sinh. Lời giải
Cách 1:Làm trực tiếp - Chọn 1 nữ, 4 nam có 1 4 C C 6 8 - Chọn 2 nữ, 3 nam có 2 3 C C 6 8 - Chọn 3 nữ, 2 nam có 3 2 C C 6 8 - Chọn 4 nữ, 1 nam có 4 1 C C 6 8 - Chọn 5 nữ 5 C 6 Vậy có 1 4 C C + 2 3 C C + 3 2 C C + 4 1 C C + 5 C  1946 cách. 6 8 6 8 6 8 6 8 6 Cách 2: Làm gián tiếp Chọn 5 học sinh nam có 5 C  56 cách 8
Để chọn 5 học sinh bất kì trong 14 học sinh có 5 C  2002 cách 14
Vậy số cách chọn 5 học sinh có ít nhất 1 nữ là 2002  56  1946 cách
Câu 2: Có 30 câu hỏi gồm 15 dễ, 10 trung bình, 5 khó, sắp xếp thành các đề, mỗi đề có 5 câu
đủ ba loại, số câu dễ không ít hơn hai. Hỏi lập được bao nhiêu đề?
Câu 3: Có bao nhiêu cách chia một lớp 40 học sinh thành 4 tổ sao cho mỗi tổ có 10 học sinh? 3 . TỔ HỢP
a) Định nghĩa: Một tổ hợp chập k của n là một cách chọn k phần tử từ một tập hợp n phần tử (với
k, n là các số tự nhiên, 0  k n ).
b) Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử (1  k n) k A n n n n k n k ( 1)( 2)...( 1) ! n C    n k ! k ! k  ! n k ! c) Ví dụ:
Câu 1: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác 0 được thành lập từ hai trong năm điểm trên? Lời giải
Cứ hai điểm phân biệt sẽ lập được 2 vectơ do đó số vectơ khác 0 được lập từ 5 điểm A, B, C,
D, E là một chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử. Vậy có 2 A  20 vectơ. 5
Câu 2: Tổ 1 gồm 10 em, bầu ra 3 cán sự gồm một tổ trưởng, một tổ phó, một thư kí (không
kiêm nhiệm) Hỏi có bao nhiêu cách. Lời giải
Chọn 3 cán sự trong 10 bạn là một chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử. Vậy có 3 A  720 cách. 10
4. Hai tính chất cơ bản của số k C n Tính chất 1:
Cho số nguyên dương n và số nguyên k với 0  k n . Khi đó k n k C C   . n n Tính chất 2:
Cho các số nguyên n k với 1  k n . Khi đó k k k 1 C
C C  . n 1  n n Page 371
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
8.6. Một họa sĩ cần trưng bày 10 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh?
8.7. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
8.8. Có bao nhiêu cách chọn một tập hợp gồm hai số nguyên dương nhỏ hơn 100 ? Có bao nhiêu
cách chọn một tập hợp gồm ba số nguyên dương nhỏ hơn 100 ?
8.9. Bạn Hà có 5 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách để Hà chọn ra đúng 2 viên bi khác màu?
8.10. Một câu lạc bộ cờ vua có 10 bạn nam và 7 bạn nữ. Huấn luyện viên muốn chọn 4 bạn đi thi đấu cờ vua.
a) Có bao nhiêu cách chọn 4 bạn nam?
b) Có bao nhiêu cách chọn 4 bạn không phân biệt nam, nữ?
c) Có bao nhiêu cách chọn 4 bạn, trong đó có 2 bạn nam và 2 bạn nữ?
8.11. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có bốn chữ số khác nhau? II
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. DẠNG 1: HOÁN VN: 1 PHƯƠNG PHÁP.
Khi giải bài toán chọn trên một tập X có n phần tử, ta sẽ dùng hoán vị nếu có 2 dấu hiệu sau:
*Chọn hết các phần tử của X.
*Có sắp xếp theo một thứ tự nào đó. 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Có hai dãy ghế, mỗi dãy 5 ghế. Xếp 5 nam, 5 nữ vào 2 dãy ghế trên, có bao nhiêu cách, nếu :
a . Nam và nữ được xếp tùy ý.
b. Nam 1 dãy ghế, nữ 1 dãy ghế.
Câu 2. Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp
xếp chỗ ngồi cho 10 học sinh sao cho :
a . Nam, nữ ngồi xen kẽ nhau ?
b. Những học sinh cùng giới thì ngồi cạnh nhau ?
Câu 3. a). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 cặp vợ chồng ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn, sao cho nam
và nữ ngồi xen kẻ nhau?.
b). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 cặp vợ chồng ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn, sao cho mỗi
bà đều ngồi cạnh chồng của mình? Page 372
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 4. Một trường trung học phổ thông có 4 học sinh giỏi khối 12, có 5 học sinh giỏi khối 11, có 6 học
sinh giỏi khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 15 học sinh trên thành một hàng ngang để đón đoàn đại biểu, nếu:
a). Các học sinh được xếp bất kì.
b). Các học sinh trong cùng một khối phải đứng kề nhau.
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau, biết tổng của 3 chữ số này bằng 18?
DẠNG 2: CHỈNH HỢP. 1 PHƯƠNG PHÁP.
Khi giải một bài toán chọn trên một tập X có n phần tử, ta sẽ dùng chỉnh hợp nếu có 2 dấu hiệu sau:
*Chỉ chọn k phần tử trong n phần tử của X (1  k n ).
*Có sắp xếp thứ tự các phần tử đã chọn. 2 BÀI TẬP.
Câu 1. a. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau ?
b. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó là số chẵn ?
c. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau và số đó là số lẻ ?
Câu 2. Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt có mặt đủ ba chữ số 1, 2, 3.
Câu 3. a. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và bé hơn số 475 ?
b. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số và bé hơn số 475 ?
c. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau bé hơn số 475 và là số lẻ ?
Câu 4. Xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ thành một hàng dọc .Hỏi có bao nhiêu cách xếp :
a). Nam nữ đứng xen kẻ .
b). Nữ luôn đứng cạnh nhau .
c). Không có 2 nam nào đứng cạnh nhau .
Câu 5. Có thể lập ra được bao nhiêu số điện thoại di động có 10 chữ số bắt đầu là 0908, các chữ số còn
lại khác nhau đôi một, khác với 4 chữ số đầu và phải có mặt chữ số 6. DẠNG 3: TỔ HỢP 1 PHƯƠNG PHÁP.
Khi giải bài toán chọn trên một tập hợp X có n phần tử, ta sẽ dùng tổ hợp nếu có 2 dấu hiệu sau:
*Chỉ chọn k phần tử trong n phần tử của X (1  k n ).
*Không phụ thuộc vào thứ tự sắp xếp các phần tử đã chọn. 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng, 4 bông hồng đỏ (các bông hồng xem như đôi một khác
nhau). Người ta muốn chọn ra 1 bó hoa hồng gồm 7 bông. Có bao nhiêu cách chọn.
a) 1 bó hoa trong đó có đúng một bông hồng đỏ.
b) 1 bó hoa trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ.
Câu 2. Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 bi vàng có kích thước đôi một khác nhau.
a.Có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó có đúng 2 viên bi đỏ.
b.Có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó số bi xanh bằng số bi đỏ. Page 373
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 3. Có một hộp đựng 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng.
a). Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi, trong đó có 2 viên bi xanh và có nhiều nhất 2 viên bi vàng và phải có đủ 3 màu.
b). Có bao nhiêu cách lấy ra 9 viên bi có đủ 3 màu.
Câu 4. Một đội cảnh sát giao thông gồm 15 người trong đó có 12 nam. Hỏi có bao nhiêu cách phân đội
csgt đó về 3 chốt giao thông sao cho mỗi chốt có 4 nam và 1 nữ.
Câu 5. Môt lớp có 20 học sinh trong đó có 14 nam, 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập 1 đội gồm 4 học sinh trong đó có.
a.Số nam và nữ bằng nhau. b.ít nhất 1 nữ.
Câu 6. Một đội văn nghệ gồm 20 người, trong đó có 10 nam, 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 người, sao cho:
a. Có đúng 2 nam trong 5 người đó?
b. Có ít nhất 2 nam, ít nhất 1 nữ trong 5 người đó.
KỸ THUẬT SỬ DỤNG VÁCH NGĂN
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 7 bạn nữ thành một hàng ngang, sao cho không có hai bạn nam nào đứng cạnh nhau.
Câu 2. Có bao nhiêu cách chia 10 cái bánh giống nhau cho 3 người sao cho mỗi người có ít nhất một chiếc bánh.
Câu 3. Tổ 1 của lớp 11A có 2 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 bạn học sinh
vào 1 dãy ghế đặt theo hàng ngang sao cho 2 bạn học sinh nam không đứng cạnh nhau?
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp 7 bạn nam và 5 bạn nữ vào một bàn tròn có 12 chỗ ngồi, sao cho không
có hai bạn nam nào ngồi cạnh nhau.
DẠNG 3: MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐẾM SỐ CÁC SỐ TỰ NHIÊN THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC 1 PHƯƠNG PHÁP.
Để đếm số các số tự nhiên có n chữ số lập được từ một số chữ số cho trước, thỏa mãn
điều kiện K cho trước, ta gọi số lập được là a a ...a và xếp các chữ số cho trước vào các vị 1 2 n
trí a , a , ..., a một cách thích hợp, thỏa mãn điều kiện K . 1 2 n
Trong quá trình đếm, ta cũng có thể phải chia thành nhiều trường hợp và trong mỗi trường
hợp có nhiều công đoạn. Từ đó sử dụng quy tắc cộng và quy tắc nhân để đếm. Một số bài toán
có thể phải sử dụng phương pháp đếm gián tiếp. 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lập thành từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 ?
Câu 2. Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau
trong đó luôn có mặt chữ số 2 ?
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 6
và số đó phải chia hết cho 3. Page 374
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 4. Cho tập hợp X  1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 
9 . Hỏi từ X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết
cho 6 và có bốn chữ số.
Câu 5. Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau
trong đó luôn có mặt chữ số 2 và 5 ?
Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số là số lẻ và chia hết cho 9 .
Câu 7. Một trường trung học phổ thông, có 26 học sinh giỏi khối 12, có 43 học sinh giỏi khối 11, có 59
học sinh giỏi khối 10. Vậy nhà trường có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh giỏi để đi dự thi trại hè.
Câu 8. Bạn B đi học từ nhà đến trường; biết rằng từ nhà đến bến phà có 3 tuyến đường; từ bến phà đến
trạm xe buýt có 6 tuyến đường; từ trạm xe buýt có 4 tuyến đường đến trường. Vậy bạn B có bao
nhiêu cách chọn tuyến đường đi học.
Câu 9. Một lớp học có 19 học sinh nam, 11 học sinh nữ( tất cả đều hát rất hay). Vậy lớp học đó có bao
nhiêu cách chọn 1 đôi song ca ( 1nam, 1 nữ) để dự thi văn nghệ của trường.
Câu 10. Một trường trung học phổ thông có 26 học sinh giỏi khối 12, có 43 học sinh giỏi khối 11, có 59
học sinh giỏi khối 10. Vậy nhà trường có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh giỏi đủ 3 khối để đi dự trại hè.
Câu 11. Một bài thi trắc nghiệm khách quan gồm 10 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời. Hỏi bài thi đó
có bao nhiêu phương án trả lời.
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN TỔNG HỢP. II
PHẦN I: DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN LẬP SỐ
Câu 1.
a. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ?
b. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đều là số chẵn ?
c. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số trong đó các chữ số cách đều số đứng giữa thì giống nhau ?
Câu 2. a. Có bao nhiêu số chẵn gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó chữ số đầu tiên là số lẻ ?
b. Có bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó có đúng ba chữ số lẻ và ba chữ số
chẵn ( chữ số đầu phải khác 0 ) ?
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên :
a. Có 5 chữ số sao cho tổng các chữ số của mỗi số là một số lẻ ?
b. Có 6 chữ số, là số lẻ và chia hết cho 9 ?
c. Có 6 chữ số sao cho chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước ?
d. Có 6 chữ số sao cho chữ số đứng sau nhỏ hơn chữ số đứng trước ?
e. Có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 10 ?
f. Có 6 chữ số trong đó 3 chữ số liền nhau phải khác nhau ?
Câu 4. Tập hợp E  1,2,5,7, 
8 . Có bao nhiêu cách lập ra một số có 3 chữ số khác nhau lấy từ E sao cho :
a. Số tạo thành là số chẵn ?
b. Số tạo thành là một số không có chữ số 5?
c. Số tạo thành là một số nhỏ hơn 278 ?
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt sao cho 1, 2, 3 luôn đứng cạnh nhau. Page 375
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một, trong đó nhất thiết phải có mặt hai chữ số 1 và 3 ?
Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau sao cho trong mỗi số đều có mặt hai chữ số 8 và 9.
Câu 8. Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau, sao
cho trong các chữ số đó có mặt chữ số 0 và 1.
Câu 9. a). Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó có mặt chữ số 0 nhưng
không có mặt chữ số 1 ?
b). Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số trong đó chữ số 2 có mặt đúng hai lần, chữ số 3 có mặt
đúng ba lần và các chữ số còn lại có mặt không quá một lần ?
Câu 10. Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số có nghĩa, biết rằng chữ số 2 có mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có
mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần?
Câu 11. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số, sao cho không có chữ số nào lặp lại đúng 3 lần.
Câu 12. Cho 9 chữ số 1, 1, 1, 1, 1, 2, 3, 4, 5. Lập đươc bao nhiêu số tư nhiên gồm 6 chữ số, đươc rút ra từ 9 chữ số nói trên.
THÀNH LẬP SỐ CHIA HẾT
Câu 1. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 15.
Câu 2. Cho A 0,1,2,3,4, 
5 , từ các chữ số thuộc tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó chia hết cho 3 .
Câu 3. Có bao nhiêu số lẻ có 6 chữ số chia hết 9?
Câu 4. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể thành lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau và số đó chia hết cho 6 ?
Câu 5. Cho các số E = {0, 1, 2, 3, 4, 5}. Hỏi có thể thành lập được bao nhiêu số có 3 chữ số không chia
hết cho 3 mà các chữ số trong mỗi số là khác nhau đôi một.
Câu 6. Xét những số gồm 9 chữ số, trong đó có 5 chữ số 1 và bốn chữ số còn lại là 2, 3, 4, 5. Hỏi có bao
nhiêu số như thế , nếu:
a).5 chữ số 1 được xếp kề nhau.
b).Các chữ số được xếp tùy ý.
Câu 7. Trong các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số trong đó chữ số 4 có mặt
đúng 3 lần, còn các chữ số khác có mặt đúng 1 lần.
Câu 8. Từ 3 chữ số 2, 3, 4 có thể tao ra được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, trong đó có đủ mặt 3 chữ số nói trên.
Câu 9. Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số khác nhau đôi một được lập bằng cách dùng 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5,
7, 9 sao cho hai chữ số chẵn không đứng liền nhau.
Câu 10. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số:
a) Có 8 chữ số sao cho chữ số 1 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 2 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần.
b) Có 9 chữ số sao cho chữ số 0 có mặt 2 lần, chữ số 2 có mặt 3 lần, chữ số 3 có mặt 2 lần các
chữ số còn lại có mặt đúng một lần.
Câu 11. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 có thể lập được bao nhiêu số có 12 chữ số trong đó chữ số 5
có mặt đúng 2 lần; chữ số 6 có mặt đúng 4 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần.
Câu 12. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số có 8 chữ số trong đó chữ số 5 có mặt 3
lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần.
Câu 13. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số trong đó chữ số 4 có mặt
đúng 2 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần và các số này không bắt đầu bằng số 12. Page 376
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 14. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số:
a). Có 8 chữ số sao cho chữ số 1 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 2 lần, các chữ số còn lại nếu có
mặt thì có mặt không quá 1 lần.
b). Có 10 chữ số sao cho chữ số 1 có mặt 1 lần, chữ số 2 có mặt 3 lần, chữ số 3 có mặt 2 lần các
chữ số còn lại nếu có mặt thì có mặt không quá 1 lần.
Câu 15. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có bao nhiêu số gồm 6 chữ số phân biệt mà :
a. Các chữ số chẵn đứng cạnh nhau.
b. Các chữ số chẵn đứng cạnh nhau và các chữ số lẻ đứng cạnh nhau.
TÌM TẤT CẢ CÁC SỐ TỰ NHIÊN THỎA ĐIỀU KIỆN BÀI TOÁN VÀ TÍNH TỔNG TẤT CẢ
CÁC SỐ TỰ NHIÊN VỪA TÌM ĐƯỢC
Câu 1. Tính tổng tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một được lập từ 6 chữ số 1, 3, 4, 5, 7, 8.
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt, các chữ số đều lớn hơn 4. Tính tổng các số tự nhiên đó.
Câu 3. Tính tổng của tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một được thành lập từ các số 1, 3, 4, 5, 7, 8.
Câu 4. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt ? Tính tổng các số này.
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm hai chữ số khác nhau? Tính tổng của tất cả các số đó.
TÌM SỐ ƯỚC SỐ CỦA MỘT SỐ TỰ NHIÊN
Công thức tổng quát tìm ước số dương của một số X
Phân tích X về thừa số nguyên tố giả sử:
a b c d e
X A B C D E (A, B, C, D, E là các số nguyên
tố). Tổng tất cả các ước số của X là a   1 b  1 c   1 d   1 e  1 Câu 1.
a. Tìm số các ước số dương của số 3 4 7 6 A2 .3 .5 .7 .
b. Tìm số các ước số dương của số 490000.
Câu 2. Số 35280 có bao nhiêu ước số?
Câu 3. Số A = 1078000 có bao nhiêu ước số?
Câu 4. Cho tập hợp A  0,1,2,3,4,5,  6 .
a). Tìm số tập hợp con của A chứa 0 và không chứa 1.
b). Tìm các số tự nhiên chẵn có chứa 4 chữ số đôi một khác nhau lấy từ A.
c). Tìm các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau lấy từ A và chia hết cho 3.
Câu 5. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên x, biết rằng x khác 0; x chia hết cho 6 và 7
x  3.10 (một số tự nhiên không bắt đầu bằng chữ số 0). Page 377
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP NG
ƯƠ VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
CH
BÀI 24: HOÁN VN – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP LÝ THUYẾT. I 1 . HOÁN VN
a) Định nghĩa: Một hoán vị của một tập hợp có n phần tử là một cách sắp xếp có thứ tự n phần tử đó
(với n là số tự nhiên, n  1).
b) Số các hoán vị của một tập hợp có n phần tử là
P n!  n(n 1)(n  2)...1. n c) Ví dụ:
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt thuộc tập 1;2;3;4;  5 ? Lời giải
Các số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt thuộc tập 1;2;3;4; 
5 là một hoán vị của 5 phần tử.
Vậy có P  5!  120 số 5
Câu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 hành khách:
a. Vào 5 ghế xếp thành một dãy.
b. Vào 5 ghế xung quanh một bàn tròn, nếu không có sự phân biệt giữa các ghế này. Lời giải
a. 5 hành khách xếp vào 5 ghế của một dãy là một hoán vị 5 phần tử. Do đó có P  5!  120 5 cách xếp.
b. Vì bàn tròn không phân biệt đầu cuối nên để xếp 5 người ngồi quanh một bàn tròn ta cố định
1 người và xếp 4 người còn lại quanh người đã cố định. Vậy có P  4!  24 cách xếp 4 Chú ý:
+ Có n! cách xếp n người vào n ghế xếp thành một dãy. + Có n  
1 ! cách xếp n người vào n ghế xếp quanh một bàn tròn nếu không có sự phân biệt giữa các ghế. 2 . CHỈNH HỢP
a) Định nghĩa: Một chỉnh hợp chập k của n là một cách sắp xếp có thứ tự k phần tử từ một tập hợp
n phần tử (với k, n là các số tự nhiên, 1  k n ).
b) Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp có n phần tử 1  k n n k !
A n(n 1)(n  2)...(n k 1)  . nn k! c) Ví dụ: Page 1
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 1: Một tổ trực gồm 8 nam và 6 nữ. Giáo viên muốn chọn ra 5 học sinh trực. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn nếu nhóm này có ít nhất một nữ sinh. Lời giải
Cách 1:Làm trực tiếp - Chọn 1 nữ, 4 nam có 1 4 C C 6 8 - Chọn 2 nữ, 3 nam có 2 3 C C 6 8 - Chọn 3 nữ, 2 nam có 3 2 C C 6 8 - Chọn 4 nữ, 1 nam có 4 1 C C 6 8 - Chọn 5 nữ 5 C 6 Vậy có 1 4 C C + 2 3 C C + 3 2 C C + 4 1 C C + 5 C  1946 cách. 6 8 6 8 6 8 6 8 6 Cách 2: Làm gián tiếp Chọn 5 học sinh nam có 5 C  56 cách 8
Để chọn 5 học sinh bất kì trong 14 học sinh có 5 C  2002 cách 14
Vậy số cách chọn 5 học sinh có ít nhất 1 nữ là 2002  56  1946 cách
Câu 2: Có 30 câu hỏi gồm 15 dễ, 10 trung bình, 5 khó, sắp xếp thành các đề, mỗi đề có 5 câu
đủ ba loại, số câu dễ không ít hơn hai. Hỏi lập được bao nhiêu đề?
Câu 3: Có bao nhiêu cách chia một lớp 40 học sinh thành 4 tổ sao cho mỗi tổ có 10 học sinh? 3 . TỔ HỢP
a) Định nghĩa: Một tổ hợp chập k của n là một cách chọn k phần tử từ một tập hợp n phần tử (với
k, n là các số tự nhiên, 0  k n ).
b) Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử (1  k n) k A n n n n k n k ( 1)( 2)...( 1) ! n C    n k ! k ! k  ! n k ! c) Ví dụ:
Câu 1: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác 0 được thành lập từ hai trong năm điểm trên? Lời giải
Cứ hai điểm phân biệt sẽ lập được 2 vectơ do đó số vectơ khác 0 được lập từ 5 điểm A, B, C,
D, E là một chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử. Vậy có 2 A  20 vectơ. 5
Câu 2: Tổ 1 gồm 10 em, bầu ra 3 cán sự gồm một tổ trưởng, một tổ phó, một thư kí (không
kiêm nhiệm) Hỏi có bao nhiêu cách. Lời giải
Chọn 3 cán sự trong 10 bạn là một chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử. Vậy có 3 A  720 cách. 10
4. Hai tính chất cơ bản của số k C n Tính chất 1:
Cho số nguyên dương n và số nguyên k với 0  k n . Khi đó k n k C C   . n n Tính chất 2:
Cho các số nguyên n k với 1  k n . Khi đó k k k 1 C
C C  . n 1  n n Page 2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
8.6. Một họa sĩ cần trưng bày 10 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu
cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh? Lời giải
Mỗi cách sắp xếp 10 bức tranh khác nhau thành một hàng ngang là một hoán vị của 10 phần tử.
Vậy số cách sắp xếp các bức tranh là: 10!  3628800 (cách).
8.7. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng abc a  0 .
Chọn chữ số a từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có 4 (cách).
Ứng với mỗi cách chọn a có số cách chọn bộ bc từ 4 chữ số còn lại là 2 A (cách). 4
Áp dụng quy tắc nhân, số các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau là: 2 4.A  48 (số). 4
8.8. Có bao nhiêu cách chọn một tập hợp gồm hai số nguyên dương nhỏ hơn 100 ? Có bao nhiêu cách chọn
một tập hợp gồm ba số nguyên dương nhỏ hơn 100 ? Lời giải
a) Gọi tập hợp cần tìm có dạng  ; a
b , 0  a, b  100, a, b  .
Mỗi tập hợp là một tổ hợp chập 2 của 99 .
Vậy số cách chọn một tập hợp gồm hai số nguyên dương nhỏ hơn 100 là: 2 C  4851 (cách). 99
b) Gọi tập hợp cần tìm có dạng  ; a ; b c , 0  a, ,
b c  100, a, , b c  .
Mỗi tập hợp là một tổ hợp chập 3 của 99 .
Vậy số cách chọn một tập hợp gồm ba số nguyên dương nhỏ hơn 100 là: 3 C 156849 (cách). 99
8.9. Bạn Hà có 5 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách để Hà chọn ra đúng 2 viên bi khác màu? Lời giải
Chọn một bi xanh từ 5 viên bi xanh có 5 (cách).
Ứng với mỗi cách chọn một bi xanh có số cách chọn một bi đỏ từ 7 viên bi đỏ là 7 (cách).
Áp dụng quy tắc nhân, số cách chọn ra đúng 2 viên bi khác màu là: 5.7  35 (cách).
8.10. Một câu lạc bộ cờ vua có 10 bạn nam và 7 bạn nữ. Huấn luyện viên muốn chọn 4 bạn đi thi đấu cờ vua.
a) Có bao nhiêu cách chọn 4 bạn nam?
b) Có bao nhiêu cách chọn 4 bạn không phân biệt nam, nữ?
c) Có bao nhiêu cách chọn 4 bạn, trong đó có 2 bạn nam và 2 bạn nữ? Lời giải Page 3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
a) Mỗi cách chọn 4 bạn nam từ 10 bạn nam là một tổ hợp chập 4 của 10 . Số cách chọn là: 4 C  210 (cách). 10
b) Mỗi cách chọn 4 bạn không phân biệt nam, nữ là một tổ hợp chập 4 của 17 . Số cách chọn là: 4 C  2380 (cách). 17
c) Số cách chọn 2 bạn nam từ 10 bạn nam là 2 C  45 (cách). 10
Ứng với mỗi cách chọn 2 bạn nam, số cách chọn 2 bạn nữ từ 7 nữ là 2 C  21 (cách). 7
Vậy số cách chọn 2 bạn nam và 2 bạn nữ là: 21.45  945 (cách).
8.11. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có bốn chữ số khác nhau? Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng abcd trong đó a  0, c, d 0;  5 . TH1: d  0
Chọn chữ số a có 9 (cách).
Ứng với mỗi cách chọn a có số cách chọn bộ bc từ 8 chữ số còn lại là 2 A (cách). 8
Số các số lập được là: 2 9.A  504 (số). 8 TH1: d  5
Chọn chữ số a có 8 (cách).
Ứng với mỗi cách chọn a có số cách chọn bộ bc từ 8 chữ số còn lại là 2 A (cách). 8
Số các số lập được là: 2 8.A  448 (số). 8
Vậy số các số tự nhiên chia hết cho 5 và có bốn chữ số khác nhau là: 448  504  952 (số). II
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. DẠNG 1: HOÁN VN: 1 PHƯƠNG PHÁP.
Khi giải bài toán chọn trên một tập X có n phần tử, ta sẽ dùng hoán vị nếu có 2 dấu hiệu sau:
*Chọn hết các phần tử của X.
*Có sắp xếp theo một thứ tự nào đó. 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Có hai dãy ghế, mỗi dãy 5 ghế. Xếp 5 nam, 5 nữ vào 2 dãy ghế trên, có bao nhiêu cách, nếu :
a . Nam và nữ được xếp tùy ý.
b. Nam 1 dãy ghế, nữ 1 dãy ghế. Lời giải Page 4
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
a . Mỗi cách xếp 5 nam và 5 nữ vào hai dãy ghế một cách tùy ý là một hoán vị của 10 người.
Vậy có 10!  3628800 cách xếp.
b. Chọn 1 dãy để xếp nam ngồi vào có 2 cách; xếp 5 nam vào dãy ghế đã chọn có 5! cách ; xếp
5 nữ vào dãy ghế còn lại có 5! cách. Vậy có tất cả là 2.5!.5! cách xếp thỏa điều kiện bài toán.
Câu 2. Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp
xếp chỗ ngồi cho 10 học sinh sao cho :
a . Nam, nữ ngồi xen kẽ nhau ?
b. Những học sinh cùng giới thì ngồi cạnh nhau ? Lời giải a .
Cách 1: Xếp 5 học sinh nam ngồi vào vị trí chẵn có 5! cách, sau đó xếp 5 học sinh nữ vào 5 vị
trí còn lại có 5! cách  có 5!.5! cách.
Cách 2: Xếp 5 học sinh nam ngồi vào vị trí lẻ có 5! cách, sau đó xếp 5 học sinh nữ vào 5 vị trí
còn lại có 5! cách  có 5!.5! cách.
Vậy tất cả có 2.5!.5!  28800 cách.
b. Xem 5 nam là 1 tổ và 5 nữ là một tổ, ta có 2 tổ. Xếp 2 tổ ngồi vào bàn ta có 2! cách. Đổi chỗ
5 nam cho nhau có 5! cách, đổi chỗ 5 nữ cho nhau có 5! cách.
Vậy ta có 2!.5!.5!  28800 cách.
Câu 3. a). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 cặp vợ chồng ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn, sao cho nam
và nữ ngồi xen kẻ nhau?.
b). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 cặp vợ chồng ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn, sao cho mỗi
bà đều ngồi cạnh chồng của mình? Lời giải
a). Ta tiến hành xếp chỗ ngồi theo hai công đoạn.
Bước 1: Xếp 6 nam ngồi quanh bàn tròn, có (6 – 1)! = 5! Cách xếp.
Bước 2: Ta xem 6 người nam vừa xếp là 6 vách ngăn, vì 6 người nam ngồi quanh bàn tròn nên
có 6 khoảng trống để xếp 6 người nữ, vậy có 6! Cách xếp.
Theo quy tắc nhân có 5!.6! = 86400 cách.
b). Ta tiến hành xếp chỗ ngồi theo hai công đoạn.
Bước 1: Xếp 6 người chồng ngồi quanh bàn tròn, có (6 – 1)! = 5! Cách xếp. (vì vợ ngồi gần chồng).
Bước 2: Mỗi cặp vợ chồng đổi chổ cho nhau có 1 cách xếp mới, vậy có 26 cách .
Theo quy tắc nhân có 5!.26 = 7680 cách.
Câu 4. Một trường trung học phổ thông có 4 học sinh giỏi khối 12, có 5 học sinh giỏi khối 11, có 6 học
sinh giỏi khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 15 học sinh trên thành một hàng ngang để đón đoàn đại biểu, nếu:
a). Các học sinh được xếp bất kì.
b). Các học sinh trong cùng một khối phải đứng kề nhau. Lời giải
a). Mỗi cách sắp xếp 15 học sinh thành một hàng ngang là một hoán vị của 15 phần tử. Vậy có
15!cách xếp 15 học sinh thành một hàng ngang. b).
Bước 1: Xếp các khối có 3! cách xếp.
Bước 2: Xếp các bạn trong khối 12 có 4! cách.
Bước 3: Xếp các bạn trong khối 11 có 5! cách.
Bước 4: Xếp các bạn trong khối 10 có 6! cách. Page 5
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Theo quy tắc nhân có 3!.4!.5!.6!12441600 cách xếp thỏa yêu cầu.
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau, biết tổng của 3 chữ số này bằng 18? Lời giải
Gọi số cần tìm n abc,a  0 .
Từ tập A  0,1,2,3,4,5,6,7,8, 
9 ta có những tập con của A gồm 3 phần tử sao cho tổng của
chúng bằng 18 là 9,8,  1 ;9,6,  3 ;9;5;  4 ;8;7;  3 ;8;6;  4 ;7;6;  5 ;2;7;  9 . Vậy có 7 tập con
có 3 phần tử thuộc A sao cho tổng của 3 phần tử này bằng 18. Hoán vị 3 phần tử trong 1 tập
con này ta được một số cần tìm. Suy ra có tất cả 3!.7  42 số thỏa yêu cầu.
DẠNG 2: CHỈNH HỢP. 1 PHƯƠNG PHÁP.
Khi giải một bài toán chọn trên một tập X có n phần tử, ta sẽ dùng chỉnh hợp nếu có 2 dấu hiệu sau:
*Chỉ chọn k phần tử trong n phần tử của X (1  k n ).
*Có sắp xếp thứ tự các phần tử đã chọn. 2 BÀI TẬP.
Câu 1. a. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau ?
b. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó là số chẵn ?
c. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau và số đó là số lẻ ? Lời giải
a . Gọi M abc ,
de a  0 là số có 5 chữ số khác nhau.
Ta có a có 9 cách chọn nên có 4
A cách chọn 4 số xếp vào 4 vị trí bcde . 9 Vậy có 4 9.A  27216 số. 9
b. Gọi A abcde là số có 5 chữ số và A là số chẵn.
Ta có a có 9 cách chọn ; b,c,d mỗi số có 10 cách chọn ; e có 5 cách chọn. Vậy có 3 9.10 .5  45000 số.
c. Gọi B abcde là số có 5 chữ số và B là số lẻ.
Ta có e có 5 cách chọn ; a có 8 cách chọn ; có 3
A cách chọn chữ số xếp vào ba vị trí b,c,d. 8 Vậy có 3 5.8.A  13440 số. 8
Câu 2. Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt có mặt đủ ba chữ số 1, 2, 3. Lời giải
Dùng 5 ô sau để xếp số thỏa bài toán : TH1: Ô 1 là số 1 :
 Chọn 2 ô để xếp số 2 và số 3 có 2 A cách ; 4
 Chọn 2 ô trong các số 0;4;5;6;7;8; 
9 xếp vào 2 ô còn lại có 2 A cách ; 7  ta có 2 2 A .A cách. 4 7
TH2 : Ô 1 là số 2 : tương tự, ta cũng có 2 2 A .A cách. 4 7 Page 6
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
TH3: Ô 1 là số 3 : tương tự, ta cũng có 2 2 A .A cách. 4 7
TH4 : Ô 1 là số khác 1, 2, 3:
 Chọn 3 ô xếp số 1, 2, 3 vào có 3 A cách ; 4
 Chọn một số thuộc 0;4;5;6;7;8; 
9 xếp vào ô 1 có 6 cách ;
 Chọn một số xếp vào ô còn lại : có 6 cách ;  ta có 3 36.A cách. 4 Vậy ta có tất cả 3 2 3
3A .A  36A  2376 số. 4 7 4 Cách 2:
Bước 1: Chọn 3 vị trí trong 5 vị trí để xếp ba chữ số {1, 2, 3}, có 3 A 5
Bước 2: Chọn 2 chữ số trong 7 chữ số còn lại để xếp vào hai vị trí còn lại, có 2 A cách. 7 Theo quy tắc nhân có 3 2
A .A  2520 số, nhưng có những số có chữ số 0 đứng vị trí đầu. 5 7
Trường hợp a1 = 0: Bước 1: Chọn 3 vị trí trong 4 vị trí để xếp ba chữ số {1, 2, 3}, có 3 A cách. 4
Bước 2: Chọn 1 chữ số trong 6 chữ số còn lại để xếp vào một vị trí còn lại, có 6 cách. Theo quy tắc nhân có 3
A .6  144 số có chữ số 0 ở vị trí đầu. 4
Kết luận có 2520 144  2376 số thỏa yêu cầu.
Câu 3. a. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và bé hơn số 475 ?
b. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số và bé hơn số 475 ?
c. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau bé hơn số 475 và là số lẻ ? Lời giải
a . Gọi abc là số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 475.
TH1: a  4 : a có ba cách chọn ; bc có 2
A cách chọn  có 2 3.A  216 số. 9 9
TH2: a  4 : b  7  b có 6 cách chọn b6;5;3;2;1; 
0  và c có 8 cách chọn;
b  7  c có 4 cách chọn c3;2;1;  0 
 có 6.8  4  52 số.
Vậy tất cả ta lập được 216  52  268 số.
b. Gọi abc là số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 475.
TH1 : a  1 hoặc 3 : a có 2 cách chọn ; c có 5 cách chọn và b có 8 cách chọn  có 2.5.8  80 số.
TH2 : a  2 : c có 4 cách chọn và b có 8 cách chọn  có 4.9=32 số.
TH3 : a  4 : nếu b  0, 2, 6 : b có 3 cách chọn và c có 3 cách chọn ;
nếu b  1,3,5 : b có 3 cách chọn và c có 4 cách chọn ;
nếu b  7 thì c có hai cách chọn c0;  2 
 có 3.3 3.4  2  23 số.
Vậy ta lập được tổng cộng 80  32  23 135 số.
c. Gọi abc là số tự nhiên lẻ có ba chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 475.
TH1 : a  1,3 : a có 2 cách chọn ; c có 4 cách chọn và b có 8 cách chọn  có 2.4.8  64 số.
TH2 : a  2 : c có 5 cách chọn và b có 8 cách chọn  có 5.8  40 số.
TH3 : a  4 : nếu b  0, 2, 6 : b có 3 cách chọn và c có 5 cách chọn ;
nếu b  1,3,5 : b có 3 cách chọn và c có 4 cách chọn ; Page 7
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
nếu b  7 thì c có 2 cách chọn c1;  3 
 có 3.5  3.4  2  29 số.
Vậy ta lập được tổng cộng 64  40  29  133 số.
Câu 4. Xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ thành một hàng dọc .Hỏi có bao nhiêu cách xếp :
a). Nam nữ đứng xen kẻ .
b). Nữ luôn đứng cạnh nhau .
c). Không có 2 nam nào đứng cạnh nhau . Lời giải
a). Trường hợp 1 : Bạn nam đứng đầu có 5 cách chọn , kế đến là bạn nữ có 5 cách chọn , kế đến
là bạn nam có 4 cách chọn , kế đến là 1 bạn nữ có 4 cách chọn , ... cuối cùng xếp 1 bạn nữ có 1
cách chọn . Suy ra tổng số cách xếp 5!.5! cách .
Trường hợp 2 : Bạn nữ đứng đầu , xếp hoàn toàn tương tự như trường hợp 1 , suy ra tổng số
cách sếp của trường hợp này là 5!.5!
Kết luận theo quy tắc cộng tổng số cách xếp nam nữ xen kẽ nhau là 5!.5! + 5!.5! =
b). Gọi nhóm bạn nữ là nhóm X . Số cách xếp 5 bạn nam và X là 6! cách
ứng với mỗi cách xếp trên có 5! cách xếp 5 bạn nữ trong nhóm X .
Theo quy tắc nhân có 6!.5! = 86400 cách xếp .
c). Bước đầu tiên xếp 5 bạn nữ đứng kề nhau có 5! cách xếp . Để các bạn nam không đứng kế
nhau ta xen các bạn nam vào giữa các bạn nữ . giữa 5 bạn nữ có 4 vị trí và thêm 2 vị trí đầu và
cuối, tổng cộng có 6 vị trí để xếp 5 bạn nam. Chọn 5 vị trí trong 6 vị trí để xếp các bạn nam, có 5 A cách. 6 Theo quy tắc nhân có 5
5!.A  86400 cách xếp thỏa yêu cầu bài toán . 6
Câu 5. Có thể lập ra được bao nhiêu số điện thoại di động có 10 chữ số bắt đầu là 0908, các chữ số còn
lại khác nhau đôi một, khác với 4 chữ số đầu và phải có mặt chữ số 6. Lời giải
Gọi số điện thoại có dạng 0908abcdef
Chọn 1 vị trí trong 6 vị trí abcdef để xếp chữ số 6 có 6 cách chọn.
Chọn 5 chữ số trong 6 chữ số là {1, 2, 3, 4, 5, 7} để xếp vào 5 vị trí còn lại, có 5 A cách. 6 Kết luận có 5
6.A  4320 số điện thoại thỏa yêu cầu. 6
Câu 6: Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 sẽ ngồi trên một hàng ngang có 9 ghế. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 9 học sinh đó sao cho mỗi học sinh lớp 12 ngồi giữa hai học sinh lớp 11. Lời giải
Bước 1: Xếp 6 học sinh lớp 11 thành một hàng ngang, có 6! cách.
Bước 2: giữa 6 bạn học sinh lớp 11 có 5 khoảng trống, chọn 3 khoảng trống trong 5 khoảng
trống để xếp các bạn lớp 12, có 2 A cách. 5 Theo quy tắc nhân có 2
6!.A  14400 cách xếp thỏa yêu cầu. 5 DẠNG 3: TỔ HỢP 1 PHƯƠNG PHÁP.
Khi giải bài toán chọn trên một tập hợp X có n phần tử, ta sẽ dùng tổ hợp nếu có 2 dấu hiệu sau:
*Chỉ chọn k phần tử trong n phần tử của X (1  k n ).
*Không phụ thuộc vào thứ tự sắp xếp các phần tử đã chọn. Page 8
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng, 4 bông hồng đỏ (các bông hồng xem như đôi một khác
nhau). Người ta muốn chọn ra 1 bó hoa hồng gồm 7 bông. Có bao nhiêu cách chọn.
a) 1 bó hoa trong đó có đúng một bông hồng đỏ.
b) 1 bó hoa trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ. Lời giải
a). Chọn 1 bó hoa gồm 7 bông, trong đó có đúng 1 bông hồng đỏ, 6 bông hồng còn lại chọn
trong 8 bông (gồm vàng và trắng) . Số cách chọn: 1 6
C .C  112 cách. 4 8
b). Có các trường hợp sau xảy ra thỏa yêu cầu bài toán:
Trường hợp 1: Chọn 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng đỏ và 1 bông hồng trắng, có 3 3 1
C .C .C cách. 5 4 3
Trường hợp 2: Chọn 4 bông hồng vàng và 3 bông hồng đỏ , có 4 3 C .C cách. 5 4
Trường hợp 3: Chọn 3 bông hồng vàng và 4 bông hồng đỏ , có 3 4 C .C cách. 5 4
Theo quy tắc cộng có: 3 3 1
C .C .C + 4 3 C .C + 3 4 C .C . 5 4 3 5 4 5 4
Câu 2. Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 bi vàng có kích thước đôi một khác nhau.
a.Có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó có đúng 2 viên bi đỏ.
b.Có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó số bi xanh bằng số bi đỏ. Lời giải
a.Ta lần lượt thức hiện các công đoạn sau:
Bước 1: Chọn 2 bi đỏ trong 5 bi đỏ, có 2 C cách chọn . 5 Bước 2: Có 4
C cách chọn 4 bi trong 13 viên bi xanh và vàng. 13 Vậy ta có 2 4
C .C  7150 cách. 5 13
b.Số bi xanh, đỏ, vàng được chọn có 3 trường hợp là:
Trường hợp 1: Chọn 3 xanh, 3 đỏ, ta có 3 3 C C cách. 9 5
Trường hợp 2: Chọn 2 xanh, 2 đỏ, 2 vàng, ta có 2 2 2 C C C cách. 9 5 4
Trường hợp 3: Chọn 1 xanh, 1 đỏ, 4 vàng, ta có 1 1 4 C C C cách. 9 5 4
Theo quy tắc cộng ta có: 3 3 2 2 2 1 1 4
C .C C .C .C C .C .C  3045 cách. 9 5 9 5 4 9 5 4
Câu 3. Có một hộp đựng 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng.
a). Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi, trong đó có 2 viên bi xanh và có nhiều nhất 2 viên bi vàng và phải có đủ 3 màu.
b). Có bao nhiêu cách lấy ra 9 viên bi có đủ 3 màu. Lời giải
a). Các trường hợp xảy ra theo yêu cầu đề:
Trường hơp 1: 2 xanh, 2 vàng, 2 đỏ, có: 2 2 2
C .C .C cách. 5 4 6
Trường hợp 2: 2 xanh,1 vàng, 3 đỏ, có: 2 1 3
C .C .C cách. 5 4 6 Vậy có : 2 2 2
C .C .C + 2 1 3
C .C .C  1700 cách. 5 4 6 5 4 6
b). Sử dụng phương pháp gián tiếp:
Lấy ra 9 viên bi trong 15 viên bi bất kỳ, có 9 C cách. 15
Trường hợp 1: lấy 9 viên bi chỉ có 2 màu là xanh và đỏ, có 9 C cách. 11 Page 9
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Trường hợp 2: lấy 9 viên bi chỉ có 2 màu là xanh và vàng, có 9 C cách. 9
Trường hợp 3: lấy ra 9 viên bi chỉ có màu đỏ và vàng, có 9 C cách. 10 Vậy có : 9 C   9 9 9
C C C  4984 cách. 15 11 9 10 
Câu 4. Một đội cảnh sát giao thông gồm 15 người trong đó có 12 nam. Hỏi có bao nhiêu cách phân đội
csgt đó về 3 chốt giao thông sao cho mỗi chốt có 4 nam và 1 nữ. Lời giải
Bước 1: Chọn 4 nam trong 12 nam và chọn 1 nữ trong 3 nữ, có 4 1 C .C cách. 12 3
Bước 2: Chọn 4 nam trong 8 nam còn lại và chọn 1 nữ trong 2 nữ còn lại, có 4 1 C .C cách. 8 2
Bước 3: 4 nam còn lại và 1 nữ còn lại bắt buộc phải về công tác ở chốt giao thông cuối cùng, nên có 1 cách.
Theo quy tắc nhân có: 4 1 4 1
C .C .C .C .1  207900 cách chọn. 12 3 8 2
Câu 5. Môt lớp có 20 học sinh trong đó có 14 nam, 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập 1 đội gồm 4 học sinh trong đó có.
a.Số nam và nữ bằng nhau. b.ít nhất 1 nữ. Lời giải
a.Bước 1: Chọn 2 nam trong 14 nam, có 2 C cách. 14
Bước 2: Chọn 2 nữ trong 6 nữ,có 2 C cách. 6
Vậy số cách chọn nhóm có 2 nam, 2 nữ là 2 2
C .C  1365 cách. 14 6
b. Cách 1: Xét các trường hợp xảy ra cụ thể:
Trường hợp 1: Chọn 1 nữ, 3 nam có 3 6.C  2184 cách 14
Trường hợp 2: Chọn 2 nữ, 2 nam có 2 2
C .C  1365 cách 14 6
Trường hợp 3: Chọn 3 nữ,1 nam có 3 C .14  280 cách 6
Trường hợp 4: Chọn 4 nữ thì có 4 C  15 cách 6
Vậy số cách chọn cần tìm là: 2184 1365  280 15  3844 cách.
Cách 2: Sử dụng phần bù:
Bước 1: Chọn 4 bạn bất kỳ trong 20 bạn, có 4 C cách. 20
Bước 2: Chọn 4 bạn đều nam, có 4 C cách. 14
Suy ra chọn 4 bạn có ít nhất 1 nữ: 4 4
C C  3844 cách chọn. 20 14
Câu 6. Một đội văn nghệ gồm 20 người, trong đó có 10 nam, 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 người, sao cho:
a. Có đúng 2 nam trong 5 người đó?
b. Có ít nhất 2 nam, ít nhất 1 nữ trong 5 người đó. Lời giải
a.Số cách chọn 2 nam , 3 nữ là: 2 3 C C  5400 cách. 10 10
b.Có các trường hợp xảy ra thỏa yêu cầu của đề như sau:
Trường hợp 1: Có 2 nam và 3 nữ. Số cách chọn 5400 cách.
Trường hợp 2: Có 3 nam và 2 nữ. Số cách chọn: 3 2 C C  5400 10 10
Trường hợp 3: Có 4 nam và 1 nữ. Số cách chọn: 4 1 C C  2100 10 10
 Tổng cộng 3 trường hợp ta có 5400  5400  2100 12900 cách.
KỸ THUẬT SỬ DỤNG VÁCH NGĂN Page 10
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 7 bạn nữ thành một hàng ngang, sao cho không có hai bạn nam nào đứng cạnh nhau. Lời giải
Xếp 7 bạn nữ thành hàng ngang có 7.6.5.4.3.2.1  5040 cách xếp.
Khi đó 7 bạn nữ chia hàng ngang thành 8 khoảng trống mà mỗi bạn nữ là một vách ngăn.
Xếp 5 bạn nam vào 8 khoảng trống đó sao cho mỗi khoảng trống xếp nhiều nhất một bạn nam. Số
cách xếp 5 bạn nam là: 8.7.6.5.4  6720 cách xếp.
Theo quy tắc nhân có: 5040 6720  33868800 cách xếp.
Câu 2. Có bao nhiêu cách chia 10 cái bánh giống nhau cho 3 người sao cho mỗi người có ít nhất một chiếc bánh. Lời giải
Xếp 10 cái bánh thành một hàng, khi đó có 9 khoảng trống ở giữa các chiếc bánh. Để chia 10
chiếc bánh thành 3 phần mà mỗi phần có ít nhất một chiếc, người ta đặt hai chiếc đũa vào 2 khoảng 9.8
trống trong 9 khoảng trống đó. Tuy nhiên vai trò hai chiếc đũa là như nhau nên có tất cả  36 2 cách chia
Câu 3. Tổ 1 của lớp 11A có 2 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 bạn học sinh
vào 1 dãy ghế đặt theo hàng ngang sao cho 2 bạn học sinh nam không đứng cạnh nhau? Lời giải
Có 4 vị trí để xếp 4 học sinh nữ
+ Vị trí 1: có 4 cách xếp
+ Vị trí 2: có 3 cách xếp
+ Vị trí 3: có 2 cách xếp
+ Vị trí 4: có 1 cách xếp
Ta có 4 học sinh nữ tạo thành 5 vách ngăn, ta đặt 2 học sinh nam vào 5 vách ngăn đó
+ Học sinh nam thứ nhất: có 5 cách chọn
+ Học sinh nam thứ hai: có 4 cách chọn
Theo quy tắc nhân: 4.3.2.1.5.4  480 cách chọn
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp 7 bạn nam và 5 bạn nữ vào một bàn tròn có 12 chỗ ngồi, sao cho không
có hai bạn nam nào ngồi cạnh nhau. Lời giải
Xếp 7 bạn nam vào bàn tròn có 1.6.5.4.3.2.1  720 cách xếp.
Khi đó 7 bạn nam chia vòng tròn quanh bàn thành 7 khoảng trống.
Xếp 5 bạn nữ vào 7 khoảng trống đó sao cho mỗi khoảng trống xếp nhiều nhất một bạn nữ. Số
cách xếp 5 bạn nữ là: 7.6.5.4.3  2520 cách xếp.
Theo quy tắc nhân có: 720 2520  1814400 cách xếp. Page 11
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
DẠNG 3: MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐẾM SỐ CÁC SỐ TỰ NHIÊN THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC 1 PHƯƠNG PHÁP.
Để đếm số các số tự nhiên có n chữ số lập được từ một số chữ số cho trước, thỏa mãn
điều kiện K cho trước, ta gọi số lập được là a a ...a và xếp các chữ số cho trước vào các vị 1 2 n
trí a , a , ..., a một cách thích hợp, thỏa mãn điều kiện K . 1 2 n
Trong quá trình đếm, ta cũng có thể phải chia thành nhiều trường hợp và trong mỗi trường
hợp có nhiều công đoạn. Từ đó sử dụng quy tắc cộng và quy tắc nhân để đếm. Một số bài toán
có thể phải sử dụng phương pháp đếm gián tiếp. 2 BÀI TẬP.
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lập thành từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 ? Lời giải
Gọi abcd là số tự nhiên cần lập. Khi đó
+ a  0 nên có 4 cách chọn.
+ b a nên có 4 cách chọn. + c a; 
b nên có 3 cách chọn. + d  ; a ; b
c nên có 2 cách chọn.
Vậy có 4.4.3.2  96 số.
Câu 2. Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3, 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau
trong đó luôn có mặt chữ số 2 ? Lời giải
Từ các chữ số trên ta có thể lập được 6.6.5  180 số có 3 chữ số khác nhau
Số các số có ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số đã cho và không có mặt chữ số 2 là 5.5.4 100 số.
Vậy có 180 100  80 số thỏa đề.
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 6
và số đó phải chia hết cho 3. Lời giải
Từ 5 chữ số đã cho ta có 4 bộ gồm ba chữ số có tổng chia hết cho 3 là (1; 2; ) 3 , (1; 2; ) 6 , (2; 3; )
4 và (2; 4; 6). Mỗi bộ ba chữ số này ta lập được 3!= 6 số thuộc tập hợp S . Vậy có 24 số thỏa mãn Page 12
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 4. Cho tập hợp X  1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 
9 . Hỏi từ X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết
cho 6 và có bốn chữ số.
Lời giải
Giả sử dạng của mỗi số cần tìm là abcd . Chọn d 2;4;6;  8 có 4 cách.
Chọn a , b có 2
9 cách. Để chọn c ta xét tổng S a b d :
Nếu S chia cho 3 dư 0 thì c 3;6;  9 suy ra có 3 cách.
Nếu S chia cho 3 dư 1 thì c 2;5;  8 suy ra có 3 cách.
Nếu S chia cho 3 dư 2 thì c 1;4;  7 suy ra có 3 cách.
Do đó số các số chia hết cho 6 có bốn chữ số được lập từ X là 2 4.9 .3  972 .
Câu 5. Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau
trong đó luôn có mặt chữ số 2 và 5 ? Lời giải
Gọi abc là số tự nhiên cần lập
TH1. a  2 , b  5  c có 5 cách chọn.
TH2. a  5 , b  2  c có 5 cách chọn.
TH3. a  2 , c  5  b có 5 cách chọn.
TH4. a  5 , c  2  b có 5 cách chọn.
TH5. b  2 , c  5  a  0 có 4 cách chọn.
TH6. b  5 , c  2  a  0 có 4 cách chọn.
Vậy có 28 số thỏa yêu cầu bài toán
Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số là số lẻ và chia hết cho 9 .
Lời giải
Ta có các số lẻ chia hết cho 9 là dãy 1000017 , 1000035 , 1000053 ,.,9999999 lập thành một
cấp số cộng có u  1000017 và công sai d  18 nên số phần tử của dãy này là 1
9999999 1000017 1 500000 . Vậy số các số tự nhiên lẻ có 7 chữ số và chia hết cho 9 là 18 5 5.10 .
Câu 7. Một trường trung học phổ thông, có 26 học sinh giỏi khối 12, có 43 học sinh giỏi khối 11, có 59
học sinh giỏi khối 10. Vậy nhà trường có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh giỏi để đi dự thi trại hè.
Lời giải
Có các phương án sau thỏa yêu cầu đề bài
Cách 1: Chọn 1 học sinh giỏi của khối 12, có 26 cách chọn.
Cách 2: Chọn 1 học sinh giỏi của khối 11, có 43 cách chọn. Page 13
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Cách 3: Chọn 1 học sinh giỏi của khối 10, có 59 cách chọn.
Vậy theo quy tắc cộng có 26  43  59 128 cách chọn thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 8. Bạn B đi học từ nhà đến trường; biết rằng từ nhà đến bến phà có 3 tuyến đường; từ bến phà đến
trạm xe buýt có 6 tuyến đường; từ trạm xe buýt có 4 tuyến đường đến trường. Vậy bạn B có bao
nhiêu cách chọn tuyến đường đi học.
Lời giải
Ta chia việc đi học của bạn B thành ba công đoạn sau:
Công đoạn 1: Bạn B chọn 1 trong 3 con đường để đi từ nhà đến phà, có 3 cách chọn.
Công đoạn 2: Bạn B chọn 1 trong 6 con đường để đi từ phà đến trạm xe buýt, có 6 cách chọn.
Công đoạn 3: Bạn B chọn 1 trong 4 con đường để đi từ trạm xe buýt đến trường, có 4 cách chọn.
Theo quy tắc nhân có 3.6.4  72 cách.
Câu 9. Một lớp học có 19 học sinh nam, 11 học sinh nữ( tất cả đều hát rất hay). Vậy lớp học đó có bao
nhiêu cách chọn 1 đôi song ca ( 1nam, 1 nữ) để dự thi văn nghệ của trường.
Lời giải
Có hai công đoạn sau, để chọn được một đôi song ca có cả nam và nữ:
Công đoạn 1: Chọn 1 sinh nam, có 19 cách chọn.
Công đoạn 2: Chọn 1 học sinh nữ, có 11 cách chọn.
Theo quy tắc nhân có 19.11  209 cách chọn một đôi song ca gồm một nam và một nữ.
Câu 10. Một trường trung học phổ thông có 26 học sinh giỏi khối 12, có 43 học sinh giỏi khối 11, có 59
học sinh giỏi khối 10. Vậy nhà trường có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh giỏi đủ 3 khối để đi dự trại hè.
Lời giải
Có ba công đoạn sau, để chọn được một đội có 3 người có đầy đủ cả ba khối:
Công đoạn 1: Chọn 1 bạn học sinh giỏi khối 12, có 26 cách chọn.
Công đoạn 2: Chọn 1 bạn học sinh giỏi khối 11, có 43 cách chọn.
Công đoạn 3: Chọn 1 bạn học sinh giỏi khối 10, có 59 cách chọn.
Theo quy tắc nhân có 26.43.59  65962 cách chọn một nhóm ba bạn có đầy đủ 3 khối.
Câu 11. Một bài thi trắc nghiệm khách quan gồm 10 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời. Hỏi bài thi đó
có bao nhiêu phương án trả lời.
Lời giải
Có các công đoạn sau, đề hoàn thành bài thi trắc nghiệm:
Công đoạn 1: Chọn đáp áp cho câu hỏi 1, có 4 phương án trả lời.
Công đoạn 2: Chọn đáp áp cho câu hỏi 2, có 4 phương án trả lời.
Công đoạn 3: Chọn đáp áp cho câu hỏi 3, có 4 phương án trả lời. Page 14
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP …..
Công đoạn 10: Chọn đáp áp cho câu hỏi 10, có 4 phương án trả lời.
Vậy theo quy tắc nhân có 10 4.4...4  4  phương án trả lời. 10 so 4
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN TỔNG HỢP. II
PHẦN I: DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN LẬP SỐ
Câu 1.
a. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ?
b. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đều là số chẵn ?
c. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số trong đó các chữ số cách đều số đứng giữa thì giống nhau ? Lời giải
a . Gọi X a a a a a a là số có 6 chữ số và X chia hết cho 5. Ta có hai khả năng sau : 1 2 3 4 5 6  a  0 : Có 5
A cách chọn 5 chữ số còn lại. 6 9
a  5 : Có 8 cách chọn a ; có 4
A cách chọn 4 chữ số còn lại. 6 1 8
Vậy ta có thể lập được tất cả là 5 4
A  8A  28560 . 9 8
b. Gọi Y abc là số có ba chữ số đều là số chẵn. Ta có :  c  0 : Có 2
A cách chọn a và b. 4
c  0 : c có 4 cách chọn từ các chữ số {2, 4, 6, 8}, a có 3 cách chọn (bỏ số 0 và một chữ số
chẵn c đã chọn, b có 3 cách chọn (bỏ 2 chữ số chẵn mà a và c đã chọn). Vậy có 4.3.3 số Kết luận vậy có 2
A  4.3.3  48 số thỏa yêu cầu. 4
c. Gọi Z a a a a a a a là số thỏa mãn yêu cầu bài toán. 1 2 3 4 3 2 1
Ta có : Chọn một số khác 0 xếp vào vị trí a có 9 cách; 1
Chọn một số xếp vào vị trí a có 10 cách; 2
Chọn một số xếp vào vị trí a có 10 cách ; 3
Chọn một số xếp vào vị trí a có 10 cách. 4 Vậy có 3 9.10  9000 số.
Câu 2. a. Có bao nhiêu số chẵn gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó chữ số đầu tiên là số lẻ ?
b. Có bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó có đúng ba chữ số lẻ và ba chữ số
chẵn ( chữ số đầu phải khác 0 ) ? Lời giải
Gọi tập A  0,1,2,3,4,5,6,7,8,  9
a . Gọi A a a a a a a , a  0 là số chẵn có 6 chữ số khác nhau và a là số lẻ. 1 2 3 4 5 6  1  1
Ta có :  a  1,3,5,7,9  a có 5 cách chọn ; 1   1
a  0,2,4,6,8  a có 5 cách chọn ; 6   6  a a a a có 4
A cách chọn (chọn 4 chữ số từ 8 chữ số thuộc tập A, bỏ 2 chữ số mà a 2 3 4 5 8 1
a đã chọn để xếp vào 4 vị trí a a a a ). 6 2 3 4 5 Page 15
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Vậy có 4
5.5.A  42000 số A. 8
b . Gọi B a a a a a a , a  0 là số có 6 chữ số khác nhau trong đó có 3 chữ số chẵn và 3 1 2 3 4 5 6  1  chữ số lẻ.
Ta có hai trường hợp sau :
TH1 : a là số lẻ, khi đó : 1
a có 5 cách chọn ; 1
 Lấy 2 số lẻ trong 4 số còn lại và 3 số chẵn xếp vào 5 vị trí còn lại có 2 3 C .C .5! cách. 4 5  trường hợp 1 có 2 3
5.C .C .5! số B. 4 5
TH2 : a là số chẵn, ta có : 1
a có 4 cách chọn ; 1
 Lấy 2 số chẵn trong 4 số còn lại và 3 số lẻ xếp vào 5 vị trí còn lại có 2 3 C .C .5! cách. 4 5  trường hợp 2 có 2 3
4.C .C .5! số B. 4 5 Vậy tất cả có 2 3
9.C .C .5!  64800 số B. 4 5
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên :
a. Có 5 chữ số sao cho tổng các chữ số của mỗi số là một số lẻ ?
b. Có 6 chữ số, là số lẻ và chia hết cho 9 ?
c. Có 6 chữ số sao cho chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước ?
d. Có 6 chữ số sao cho chữ số đứng sau nhỏ hơn chữ số đứng trước ?
e. Có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 10 ?
f. Có 6 chữ số trong đó 3 chữ số liền nhau phải khác nhau ? Lời giải
a . Gọi X x x x x x là số có 5 chữ số và P x x x x x là số lẻ. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Ta có : x có 9 cách chọn ; 1
x có 10 cách chọn ; 2
x có 10 cách chọn ; 3
x có 10 cách chọn ; 4 x có 5 cách chọn. 5 Vậy có 3 9.10 .5  45000 số X.
b. Số lẻ nhỏ nhất gồm 6 chữ số và chia hết cho 9 là : 100017 ;
Số lẻ lớn nhất gồm 6 chữ số và chia hết cho 9 là : 999999 ;
Các số gồm 6 chữ số và chia hết cho 9 là :
100017, 100035, 100053, … , 999981, 999999.
Đây là một cấp số cộng có u  100017,u  999999 và d 18 1 n   u u n 1 n  1  50000 số. d
c. Gọi X x x x x x x là số có 6 chữ số và x x x x x x . 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6
Ta có x  0 nên x E  . i 1;2;3;4;5;6;7;8;  9 i
 Lấy 6 chữ số thuộc E có 6 C cách. 9
 Mỗi bộ 6 chữ số trên lập được đúng 1 số thỏa yêu cầu bài toán.
Vậy số các số lập được là 6 C  84 số. 9 Page 16
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
d. Gọi X x x x x x x là số có 6 chữ số và x x x x x x . 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6
Ta có x E  0;1;2;3;4;5;6;7;8;  9 . i
 Lấy 6 chữ số thuộc E có 6 C cách. 10
 Mỗi bộ 6 chữ số trên lập được đúng 1 số thỏa yêu cầu bài toán.
Vậy số các số cần lập được là 6 C  210 số. 10
e. Gọi X x x x x x là số có 5 chữ số khác nhau và X chia hết cho 10. 1 2 3 4 5
Ta có :  x có 1 cách chọn ( x  0 ) ; 5 5  x x x x có 4 A cách chọn. 1 2 3 4 9 Vậy tất cả có 4 A  3024 số X. 9
f. Gọi X x x x x x x là số có 6 chữ số trong đó 3 chữ số liền nhau phải khác nhau. 1 2 3 4 5 6
Ta có :  x có 9 cách chọn ; 1
x có 9 cách chọn ; 2
x có 8 cách chọn ; 3
x có 8 cách chọn ; 4
x có 8 cách chọn ; 5
x có 8 cách chọn. 6 Vậy tất cả có 2 4 9 .8  331776 số.
Câu 4. Tập hợp E  1,2,5,7, 
8 . Có bao nhiêu cách lập ra một số có 3 chữ số khác nhau lấy từ E sao cho :
a. Số tạo thành là số chẵn ?
b. Số tạo thành là một số không có chữ số 5 ?
c. Số tạo thành là một số nhỏ hơn 278 ? Lời giải
a . Gọi x abc là số cần lập. Ta có :  c có 2 cách chọn ;  ab có 2 A cách chọn. 4 Vậy có tất cả là 2
2.A số thỏa yêu cầu bài toán. 4
b. Mỗi số thỏa yêu cầu bài toán là một chỉnh hợp chập ba của các số sau : 1; 2;7;8 nên số các số lập được là 3 A số. 4
c. Gọi x abc là số cần lập. Ta có :
a 1 : bc có 2
A cách chọn  lập được 2 A số . 4 4
a  2 : nếu b  7 thì c có 2 cách chọn  lập được 2 số ;
nếu b  7 thì b có hai cách chọn và c có 3 cách chọn  lập được 2.3 số . Vậy ta lập được 2
A  2  2.3  20 số thỏa yêu cầu bài toán. 4
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt sao cho 1, 2, 3 luôn đứng cạnh nhau. Lời giải Page 17
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Gọi a là số gồm ba chữ số khác nhau lập từ các số 1, 2, 3. Ta có 3! số a. Với mỗi số a, ta xét
tập hợp A   ;0 a ;4;5;6;7;8; 
9 . Số thỏa bài toán có dạng là M xyz trong đó x, y, z phân biệt
lấy từ A và luôn có mặt số a. Ta có các trường hợp sau :
 Nếu x a thì yz có 2
A cách chọn  có 2 A số M; 7 7
 Nếu y a thì x có 6 cách chọn và z có 6 cách chọn  có 6.6  36 số M;
 Nếu z a thì x có 6 cách chọn và y có 6 cách chọn  có 6.6  36 số M.
Do đó từ A ta lập được 2
A  36.2  114 số M. 7
Vậy số tất cả các số lập được là 3!.114  684 số.
Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một, trong đó nhất thiết phải có mặt hai chữ số 1 và 3 ? Lời giải
Gọi A a a a a a là số thỏa yêu cầu bài toán. Ta có ba trường hợp sau : 1 2 3 4 5
a 1 :  Xếp số 3 vào 1 trong 4 vị trí a ,a , a ,a có 4 cách ; 1 2 3 4 5 +
Lấy 3 trong 8 số còn lại xếp vào 3 vị trí còn lại có 3 A cách ; 8  có 3
4.A số có dạng 1a a a a . 8 2 3 4 5
a  3 : + Xếp số 1 vào 1 trong 4 vị trí a ,a , a ,a có 4 cách ; 1 2 3 4 5 +
Lấy 3 trong 8 số còn lại xếp vào 3 vị trí còn lại có 3 A cách. 8  có 3
4.A số có dạng 3a a a a . 8 2 3 4 5
a  1 và 3 : + a có 7 cách chọn (bỏ 3 chữ số 0, 1, 3). 1 1 +
Xếp số 1 và 3 vào 2 trong 4 vị trí còn lại có 2 A cách . 4 +
Lấy 2 trong 7 số còn lại xếp vào 2 vị trí còn lại có 2 A cách. 7  có 2 2
7.A .A số có dạng a a a a a trong đó có mặt 1 và 3 và a  1 và 3. 4 7 1 2 3 4 5 1 Vậy tất cả có 3 2 2
2.4.a  7.A .A  6216 . 8 4 7
Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau sao cho trong mỗi số đều có mặt hai chữ số 8 và 9. Lời giải
Gọi số cần lập là n abcd , với d 0,2,4,6, 
8 . Xét các trường hợp xảy ra sau :
 Trường hợp 1: d  0 , chọn 2 vị trí trong 3 vị trí abc để xếp hai chữ số 8 và 9 có 2 A cách. 3
Vị trí còn lại có 7 cách (bỏ 3 chữ số là 0,8,9). Vậy có 2 A .7  42 số. 3
 Trường hợp 2 : d  8
Nếu a  9 , chọn 2 chữ số từ tập {0,1,2,3,4,5,6,7} xếp vào hai vị trí bc có 2 A cách. 8
Nếu a  9 , có 2 cách xếp chữ số 9 vào hai vị trí b,c. Vị trí a có 7 cách chọn (bỏ 3 chữ số là
0,8,9). Vị trí còn lại có 7 cách (bỏ 3 chữ số là 8,9,a). Vậy có 2.7.7  98 số.
 Trường hợp 3 : d 2,4, 
6 vậy d có 3 cách chọn. Chọn 2 vị trí trong 3 vị trí abc để xếp hai chữ số 8 và 9 có 2
A cách. Vị trí còn lại có 7 cách chọn (bỏ 3 chữ số là d,8,9). Vậy có 3 2
3.A .7  126 số, trong 126 số này có những số chữ số 0 đứng ở vị trí a. Số trường hợp số 0 ở vị 3 trí a là 3.2  6 số. Kết luận vậy có 2
42  A  98 126  6  316 số cần tìm. 8 Page 18
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 8. Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau, sao
cho trong các chữ số đó có mặt chữ số 0 và 1. Lời giải
Gọi số cần lập n a a a a a a a  0 1 2 3 4 5 6  1 
Bước 1: Xếp chữ số 0 vào 1 trong 5 vị trí từ a2 đến a6, có 5 cách xếp.
Bước 2: Xếp chữ số 1 vào 1 trong 5 vị trí còn lại (bỏ 1 vị trí chữ số 0 đã chọn), có 5 cách xếp.
Bước 3: Chọn 4 chữ số trong 8 chữ số {2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9}để xếp vào 4 vị trí còn lại, có 4 A8 cách. Theo quy tắc nhân có 4 5.5.A  42000 8 số thỏa yêu cầu.
Câu 9. a). Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó có mặt chữ số 0 nhưng
không có mặt chữ số 1 ?
b). Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số trong đó chữ số 2 có mặt đúng hai lần, chữ số 3 có mặt
đúng ba lần và các chữ số còn lại có mặt không quá một lần ? Lời giải
a . Dùng 6 ô sau để thiết lập số thỏa điều kiện bài toán :
 Xếp số 0 vào một ô : có 5 cách ;
 Chọn 5 số thuộc tập hợp 2;3;4;5;6;7;8; 
9 và xếp vào 5 ô còn lại có 5 A8 cách. Vậy ta có 5 5.A 33600 8 số.
b. Dùng 7 ô sau để thiết lập số có 7 chữ số :
 Chọn 2 ô để xếp 2 số 2 : có 2 C7 cách ;
Chọn 3 ô để xếp 3 số 3 : có 3 C5 cách ;
Chọn 2 số ( khác 2 và 3 ) xếp vào 2 ô còn lại : có 2 A8 cách ;  có 2 3 2
C .C .A 11760 7 5 8
số ( có kể số có số 0 đứng đầu ).
 Khi số 0 đứng ô thứ nhất , ta có :  có 2
C6 cách xếp 2 số 2 ;  có 3
C4 cách xếp 3 số 3 ;
 có 8 cách xếp số vào ô còn lại ;  có 2 3 C .C .8  480 6 4
số mà chữ số 0 đứng đầu.
Vậy số các số lập được là 13440  480 11280 .
Câu 10. Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số có nghĩa, biết rằng chữ số 2 có mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có
mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần? Lời giải
Bước 1: Chọn 2 vị trí trong 7 vị trí để xếp hai chữ số 2, có 2 C7 cách.
Bước 2: Chọn 3 vị trí trong 5 vị trí còn lại để xếp ba chữ số 3, có 3 C5 cách. Page 19
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Bước 3: Chọn 2 số trong 8 số còn lại là {0, 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9} để xếp vào hai vị trí còn lại có 2 A8 cách chọn. Theo quy tắc nhân có 2 3 2 C .C .A 7 5
8 số thỏa mãn, nhưng trong những số này có những số có chữ số
0 đứng vị trí đầu tiên.
Trường hợp chữ số 0 đứng vị trí đầu tiên.
Bước 1: Chọn 2 vị trí trong 6 vị trí để xếp hai chữ số 2, có 2 C6 cách.
Bước 2: Chọn 3 vị trí trong 4 vị trí còn lại để xếp ba chữ số 3, có 3 C4 cách.
Bước 3: Chọn 1 số trong 7 số còn lại là {1, 4, 5, 6, 7, 8, 9} để xếp vào một vị trí còn lại có 7 cách chọn. Theo quy tắc nhân có 2 3 C .C .7  420 6 4
số có chữ số 0 đứng vị trí đầu tiên. Kết luận có 2 3 2 2 3
C .C .A C .C .7 11340 7 5 8 6 4 số thỏa mãn yêu cầu.
Câu 11. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số, sao cho không có chữ số nào lặp lại đúng 3 lần. Lời giải
Gọi n a a a a là số tự nhiên cần lập. 1 2 3 4
 Bước 1: Tìm các số n có bốn chữ số (không chú ý đến điều kiện không có chữ số nào lặp lại đúng 3 lần)
Ta có: 9 cách chọn a a 0 a ,a ,a 1 ( 1
). Mỗi chữ số 1 2 3mỗi số có 10 cách chọn. Do đó ta có 3
9.10  9000 số có 4 chữ số.
Xét các trường hợp có 1 chữ số lặp lại đúng 3 lần.
Trường hợp 1: Số 0 lặp lại 3 lần. Bắt buộc ba chữ số 0 phải ở vị trí a a a 2 3 4 , có 1 cách xếp.
Chọn 1 số trong 9 số còn lại để xếp vào vị trí a1 có 9 cách. Vậy có 9 số có ba chữ số 0.
Trường hợp 2: Mỗi số trong các số từ 1,9 lặp lại 3 lần. Không mất tính tổng quát giả sử chữ số
a lập lại 3 lần, với a   1,2,3,4,5,6,7,8,  9 .
Bước 1: Chọn 3 trong 4 vị trí của a a a a để xếp chữ số a, có 3 C cách. 1 2 3 4 4
Bước 2: Chọn 1 chữ số trong 9 chữ số còn lại (bỏ số a), để xếp vào vị trí còn lại, có 9 cách. Theo quy tắc nhân có 3 C .9  36 4
số, nhưng trong những số này, có những số có chữ số 0 đứng
vị trí a1. Trường hợp a 0 1
thì 3 vị trí còn lại xếp chữ số a, có 1 cách.
Trong trường hợp 2 có 36 – 1 = 35 số thỏa yêu cầu.
Vậy có 9  35.9  324 số có 4 chữ số, trong đó có một chữ số lặp lại đúng 3 lần.
Kết luận vậy có 9000 – 324 = 8676 số có 4 chữ số trong đó không có chữ số nào lặp lại đúng ba lần.
Câu 12. Cho 9 chữ số 1, 1, 1, 1, 1, 2, 3, 4, 5. Lập đươc bao nhiêu số tư nhiên gồm 6 chữ số, đươc rút ra từ 9 chữ số nói trên. Lời giải
Gọi n a a a a a a là số cần lập. Ta có 4 trường hợp: 1 2 3 4 5 6  a {  1,1,2,3,4,5} C i
. Chọn 2 vị trí trong 6 vị trí để xếp hai chữ số 1, có 26 cách. Xếp 4 chữ số
còn lại vào 4 vị trí còn lại, có 4! Cách. Vậy có 2 C .4!360 6 số n.  a {  1,1,1, , x , y } z i
, với x, y, z thỏa chọn 3 chữ số trong 4 chữ số {2 , 3, 4, 5}. Page 20
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Bước 1: Chọn 3 vị trí trong 6 vị trí để xếp ba chữ số 1, có 3
C6 cách. Bước 2: Xếp 3 chữ số x, y,
z vào 3 vị trí còn lại, có 3! Cách. Bước 3: chọn 3 chữ số x, y, z có, 3 C4 cách. Theo quy tắc nhân có 3 3 C .3!.C 480 6 4 số. * a {  1,1,1,1, , x } y i
với x, y thỏa chọn 2 chữ số trong 4 chữ số {2 , 3, 4, 5}.
Bước 1: Chọn 4 vị trí trong 6 vị trí để xếp bốn chữ số 1, có 4
C6 cách. Bước 2: Xếp 2 chữ số x, y
vào 2 vị trí còn lại, có 2! Cách. Bước 3: chọn 2 chữ số x, y có, 2 C4 cách. Theo quy tắc nhân có 4 2 C .2!.C 180 6 4 số. * a {  1,1,1,1,1, } x i
với x thỏa chọn 1 chữ số trong 4 chữ số {2 , 3, 4, 5}.
Bước 1: Chọn 5 vị trí trong 6 vị trí để xếp năm chữ số 1, có 5
C6 cách. Bước 2: Xếp 1 chữ số x
vào 1 vị trí còn lại, có 1 cách. Bước 3: chọn 1 chữ số x có, 1 C4 cách. Theo quy tắc nhân có 5 1 C .1.C  24 6 4 số.
Tổng cộng ta có 360  480 180  24  1044 số n.
THÀNH LẬP SỐ CHIA HẾT
Câu 1. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 15. Lời giải
+ Gọi số cần tìm là x x x x x x 1 2 3 4 5
+ x chia hết cho 3 khi tổng các số hạng chia hết cho 3 nên các xi thuộc một trong các tập hợp sau :
A1={0,1,2,3,6} , A2={0,1,2,4,5} , A3={0,1,2,5,6} , A4={0,2,3,4,6} , A5={0,3,4,5,6},
A6={1,2,3,4,5} , A7={1,2,4,5,6} + X chia hết cho 5 thì
x5 thuộc A1, A4, A6, A7 (chỉ có 0 hoặc 5) : có 96 số
Hoặc x5 thuộc A2, A3, A5, (có 0 và 5) : có 126 số + Vậy có 96+126=222 số.
Câu 2. Cho A 0,1,2,3,4, 
5 , từ các chữ số thuộc tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó chia hết cho 3 . Lời giải
Gọi số có 5 chữ số cần tìm là abcdea  0. Do 𝑎𝑏𝑐𝑑𝑒 ⋮ 3 nên 𝑎 𝑏 𝑐 𝑑 𝑒 ⋮ 3 . Nếu 𝑎 𝑏 𝑐
𝑑 ⋮ 3 thì e  0 hoặc e  3 .
Nếu a b c d  chia cho 3 dư 1 thì e  2 hoặc e  5 .
Nếu a b c d  chia cho 3 dư 2 thì e 1hoặc e  4 .
Như vậy từ một số có 4 chữ số abcd (các chữ số được lấy từ tập A) sẽ tạo được 2 số tự nhiên
có 5 chữ số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Từ các chữ số của tập A lập được 5.6.6.6 = 1080 số tự nhiên có 4 chữ số.
Nên từ các chữ số của tập A lập được 2.1080 = 2160 số chia hết cho 3 có 5 chữ số.
Câu 3. Có bao nhiêu số lẻ có 6 chữ số chia hết 9? Lời giải
Số nhỏ nhất và lớn nhất có 6 chữ số là số lẻ và chia hết cho 9 là 100017 và 999999 Page 21
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Nhận thấy rằng trong đoạn từ 100017 đến 999999 cứ cách nhau 18 đơn vị thì có 1 số chia hết cho 9 là số lẻ .
Vậy số các số thỏa mãn là : 999999 100017  1  50000 18
Câu 4. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể thành lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau và số đó chia hết cho 6 ? Lời giải
Số có hai chữ số chia hết cho 6 có dạng ab với b  2, 4, 6 .
Nếu b  2 thì a   1; 
4  có 2 số với tận cùng là 2.
Nếu b  4 thì a 2; 
5  có 2 số với tận cùng là 4 ;
Nếu b  6 thì a   
3  có 1 số với tận cùng là 6.
Vậy có 2  2 1  5 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 5. Cho các số E = {0, 1, 2, 3, 4, 5}. Hỏi có thể thành lập được bao nhiêu số có 3 chữ số không chia
hết cho 3 mà các chữ số trong mỗi số là khác nhau đôi một. Lời giải
Gọi n a a a là số cần lập. N a a a là số có 3 chữ số bất kì 1 2 3 1 2 3
N '  a a a là số có 3 chữ số chia hết cho 3. Thì ,
n N N 1 2 3
 Tính các số N:có 5 cách chọn số cho a1 (bỏ chữ số 0). Chọn 2 chữ số trong 5 chữ số còn lại
(bỏ 1 chữ số a1 đã chọn) xếp vào 2 vị trí a a A 2 3, có 2 5 cách. Theo quy tắc nhân có 2 5.A 100 5 số N.
 Tính các số N' : Các tập hợp con của E có ba phần tử mà tổng ba phần tử chia hết cho 3 là :
E  0;1;2 , E  0;1;5 , E  0;2;4 , E  0;4;5 1   2   3   4  
E  1;2;3 , E  1;3;5 , E  2;3;4 , E  3;4;5 5   6   7   8  
Từ các tập E ,E , E ,E 1 2 3
4 , mỗi tập ta lập được 2.2! số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
Từ các tập E ,E ,E ,E 5 6 7
8 , mỗi tập ta lập được 3! số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
Vậy tất cả ta lập được 4.2.2! 4.3! 40 số.
Kết luận có 100 – 40 = 60 số thỏa yêu cầu.
Câu 6. Xét những số gồm 9 chữ số, trong đó có 5 chữ số 1 và bốn chữ số còn lại là 2, 3, 4, 5. Hỏi có bao
nhiêu số như thế , nếu:
a).5 chữ số 1 được xếp kề nhau.
b).Các chữ số được xếp tùy ý. Lời giải
a. n a a a ...a 1 2 3 9
Dán 5 chữ số 1 lại với nhau thành số X.
Xếp X và 4 chữ số {2, 3, 4, 5}, có P 5! 5 cách.
b.Ta xét hộc có 9 ô trống
Bước 1: Chọn 5 vị trí trong 9 vị trí để xếp 5 chữ số 1, có 5 C9 cách chon.
Bước 2: Xếp 4 số {2, 3, 4, 5} vào 4 vị trí còn lại, có 4! Cách xếp. Page 22
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Vậy ta có 4 C 4! 3024 9 số thỏa yêu cầu.
Câu 7. Trong các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số trong đó chữ số 4 có mặt
đúng 3 lần, còn các chữ số khác có mặt đúng 1 lần. Lời giải
Gọi số cần tìm a a a a a a a a  0 1 2 3 4 5 6 7  1 
Bước 1: Xếp chữ số 0 vào 1 trong 6 vị trí từ a2 đến a7 , có 6 cách xếp.
Bước 2: Chọn 3 vị trí trong 6 vị trí còn lại để xếp ba chữ số 4, có 3 C6 cách.
Bước 3: Xếp ba chữ số {1, 2, 3} vào ba vị trí còn lại, có 3! Cách. Theo quy tắc nhân có 3 6.C .3!720 6 số thỏa điều kiện.
Câu 8. Từ 3 chữ số 2, 3, 4 có thể tao ra được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, trong đó có đủ mặt 3 chữ số nói trên. Lời giải
Các tập hợp các chữ số sử dụng:
s  {2,3, 4, 2, 2}; s  {2,3, 4, 2,3}; s  {2,3, 4, 2, 4} 1 2 3
s  {2,3, 4,3,3}; s  {2,3, 4,3, 4}; s  {2,3, 4, 4, 4} 4 5 6
 xét tập s1 :xét hộc có 5 ô trống
Bước 1: Chọn 3 vị trí trong 5 vị trí xếp chữ số 2, có 3
C5 cách. Bước 2: 2 vị trí còn lại xếp hai
chữ số 3 và 4, có 2! Cách. Vậy ta có 3 C .2! 20 5 số
Tương tự cho s , s 4
6 mỗi trường hợp ta có 20 số n  s {2,3,4,2,3} 2 xét hộc 5 ô trống:
Bước 1: Chọn 2 vị trí trong 5 vị trí để xếp hai chữ số 2, có 2 C C
5 cách. Bước 2: Chọn 2 vị trí trong 3 vị trí còn lại để xếp hai chữ số 3, có 2 3 cách. Vị trí còn lại xếp chữ số 4. Vậy ta có 2 2 C .C .1 30 5 3 số
Tương tự cho s ,s
3 5 mỗi trường hợp ta có 30 số .
Theo quy tắc cộng ta có 3.20  3.30  150 số. Cách 2:
Trường hợp 1: Số có 5 chữ số, trong đó có 1 chữ số có mặt đúng ba lần, 2 chữ số còn lại mỗi
chữ có mặt đúng một lần. (Câu a a a b c chữ số a có mặt 3 lần, 2 chữ số b và c có mặt đúng 1 lần).
Bước 1: Chọn 3 vị trí trong 5 vị trí để xếp chữ số a, có 3
C5 cách. Bước 2: Xếp 2 chữ số còn lại
vào 2 vị trí còn lại có 2! Cách. Vậy có 3 C .2!20 5
số chữ số a có mặt đúng 3 lần.
Tương tự cho chữ số b có mặt đúng 3 lần, và chữ số c có mặt đúng 3 lần.
Các khả năng xảy ra của trường hợp 1: 20.3 = 60 số.
Trường hợp 2: Số có 5 chữ số, trong đó có 2 chữ số có mặt đúng 2 lần, chữ số còn lại có mặt
đúng một lần. (Câu a a b b c ) Page 23
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Bước 1: Chọn 2 vị trí trong 5 vị trí để xếp chữ số a, có 2
C5 cách. Bước 2: Chọn 2 vị trí trong 3
vị trí còn lại để xếp 2 chữ số b, có 2
C3 cách. Vị trí còn lại xếp chữ số c, có 1 cách. Vậy có 2 2 C .C  30 5 3
số trong đó có 2 chữ số a, 2 chữ số b và 1 chữ số c.
Hoàn toàn tương tự cho trường hợp : có 2 chữ số a và 2 chữ số c. Có 2 chữ số b và 2 chữ số c.
Các khả năng xảy ra của trường hợp 2: 30.3 = 90 số.
Kết luận có: 60 + 90 = 150 số thỏa yêu cầu.
Câu 9. Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số khác nhau đôi một được lập bằng cách dùng 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5,
7, 9 sao cho hai chữ số chẵn không đứng liền nhau. Lời giải
-Dùng 7 chữ số đã cho, ta lập được 7! số có 7 chữ số.
-Trong các số trên có những số có 2 số chẵn liền nhau là {2, 4}
Các trường hợp hai chữ số 2, 4 đứng kề nhau:
Dán hai chữ số 2 và 4 thành chữ số X.
Bước 1: Sắp xếp X và 5 chữ số còn lại có 6! cách.
Bước 2: Ứng với mỗi cách xếp ở bước 1, có 2! cách xếp 2 phần tử trong X.
Vậy có 6!.2! = 1440 số mà 2 chữ số 2 và 4 đứng kề nhau.
Kết luận có 7! – 1440 = 3600 số thỏa yêu cầu.
Câu 10. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số:
a) Có 8 chữ số sao cho chữ số 1 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 2 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần.
b) Có 9 chữ số sao cho chữ số 0 có mặt 2 lần, chữ số 2 có mặt 3 lần, chữ số 3 có mặt 2 lần các
chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Lời giải a)
Xếp số vào 8 ô trống thỏa yêu cầu đề bài.
Bước 1: Chọn 3 ô trong 8 ô để xếp 3 chữ số 1, có 3 C8 cách.
Bước 2: Chọn 2 ô trong 5 ô còn lại để xếp 2 chữ số 4, có 2 C5 cách.
Bước 3: Xếp 3 chữ số số còn lại vào 3 ô còn lại, có 3! cách. Vậy có 3 2 C .C .3! 8 5
số thỏa yêu cầu, nhưng có những số có chữ số 0 đứng vị trí đầu tiên.
Trường hợp số 0 ở ô thứ nhất.
Bước 1: Chọn 3 ô trong 7 ô còn lại, xếp 3 chữ số 1, có 3 C7 cách.
Bước 2: Chọn 2 ô trong 4 ô còn lại, xếp 2 chữ số 4, có 2 C4 cách.
Bước 3: Xếp hai chữ số còn lại vào 2 ô còn lại, có 2! cách. Vậy có: 3 2 C .C .2! 7 4
số mà chữ số 0 ở vị trí đầu tiên. Kết luận có: 3 2 3 2
C .C .3!C .C .2! 2940 8 5 7 4 số thỏa yêu cầu. b)
Xếp số vào 9 ô trống thỏa yêu cầu đề bài:
Bước 1: Chọn 2 ô trong 8 ô (bỏ ô đầu tiên) để xếp hai chữ số 0, có 2 C8 cách chọn. Page 24
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Bước 2: Chọn 3 ô trong 7 ô còn lại để xếp ba chữ số 2, có 3 C7 cách.
Bước 3: Chọn 2 ô trống trong 4 ô còn lại để xếp 2 chữ số 3, có 2 C4 cách chọn.
Bước 4: Hai ô còn lại xếp 2 chữ số còn lại, có 2! Cách xếp. Theo quy tắc nhân có: 2 3 2
C .C .C .2!11760 8 7 4
số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 11. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 có thể lập được bao nhiêu số có 12 chữ số trong đó chữ số 5
có mặt đúng 2 lần; chữ số 6 có mặt đúng 4 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Lời giải
Xếp số vào 12 ô trống thỏa yêu cầu bài toán:
Bước 1: Chọn 2 ô trong 12 ô để xếp hai chữ số 5, có 2 C12 cách.
Bước 2: Chọn 4 ô trong 10 ô còn lại để xếp 4 chữ số 6, có 4 C10 cách.
Bước 3: 6 ô còn lại được xếp bởi 6 chữ số còn lại, có 6! Cách xếp. Theo quy tắc nhân có: 2 4
C .C .6!9979200 12 10
số thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 12. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số có 8 chữ số trong đó chữ số 5 có mặt 3
lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Lời giải
Xếp số vào 8 ô trống thỏa yêu cầu đề:
Bước 1: Chọn 3 ô trong 8 ô để xếp ba chữ số 5, có 3 C8 cách. Theo quy tắc nhân có: 3 C .4! 7 số. Vậy có: 3 3
C .5!C .4!5880 8 7
số thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 13. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số trong đó chữ số 4 có mặt
đúng 2 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần và các số này không bắt đầu bằng số 12. Lời giải
Xếp số vào 7 ô thỏa yêu cầu đề:
Bước 1: Chọn 2 ô trong 7 ô để xếp 2 chữ số 4, có 2 C7 cách.
Bước 2: Xếp 5 chữ số còn lại vào 5 ô còn lại có 5! Cách xếp. Theo quy tắc nhân có : 2 C .5! 2520 7
số cần tìm, nhưng trong những số này có những số bắt đầu bằng 12.
*Những số bắt đầu bằng 12: 1 2
Bước 1: Chọn 2 ô trong 5 ô còn lại để xếp 2 chữ số 4, có 2 C5 cách.
Bước 2: Xếp 3 chữ số còn lại gồm 3,5, 
6 vào 3 vị trí còn lại, có 3! Cách. Vậy có: 2 C .3! 5 số bắt đầu bởi 12. Kết luận: có 2 2
C .5!C .3! 2460 7 5
thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 14. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số: Page 25
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
a). Có 8 chữ số sao cho chữ số 1 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 2 lần, các chữ số còn lại nếu có
mặt thì có mặt không quá 1 lần.
b). Có 10 chữ số sao cho chữ số 1 có mặt 1 lần, chữ số 2 có mặt 3 lần, chữ số 3 có mặt 2 lần các
chữ số còn lại nếu có mặt thì có mặt không quá 1 lần. Lời giải
a). Gọi số cần tìm có dạng a a a a a a a a . 1 2 3 4 5 6 7 8
Bước 1: Chọn 3 vị trí trong 8 vị trí để xếp ba chữ số 1, có 3 C8 cách.
Bước 2: Chọn 2 vị trí trong 5 vị trí còn lại để xếp hai chữ số 4, có 2 C5 cách.
Bước 3: Chọn 3 chữ số trong 7 chữ số 2,3,5,6,7,8, 
9 để xếp vào 3 vị trí còn lại, có 3 A7 cách.
Theo quy tắc nhân có: 3 2 3
C .C .A 117600 8 5 7
số thỏa yêu cầu đề.
b). Gọi số cần tìm có dạng: a a a a a a a a a a . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Bước 1: Chọn 1 vị trí trong 10 vị trí để xếp chữ số 1, có 10 cách chọn.
Bước 2: Chọn 3 vị trí trong 9 vị trí còn lại để xếp 3 chữ số 2, có 3 C9 cách.
Bước 3: Chọn 2 vị trí trong 6 vị trí còn lại để xếp hai chữ số 3, có 2 C6 cách.
Bước 4: Chọn 4 chữ số trong 6 chữ số 4,5,6,7,8, 
9 để xếp vào 4 vị trí còn lại, có 4 A6 cách. Theo quy tắc nhân có: 3 2 4
10.C .C .A  4536000 9 6 6
số thỏa yêu cầu đề.
Câu 15. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có bao nhiêu số gồm 6 chữ số phân biệt mà :
a. Các chữ số chẵn đứng cạnh nhau.
b. Các chữ số chẵn đứng cạnh nhau và các chữ số lẻ đứng cạnh nhau. Lời giải
a . Đặt a  024 ;b  042 ; c  204 ; d  240 ; e  420 ; f  402 . Từ  ;1 a ;3; 
5 ta lập được 3.3!18 số ; Từ  ; b 1;3 
;5 ta lập được 3.3!18 số ; Từ  ; c 1;3 
;5 ta lập được 4! 24 số ; Từ d;1;3 
;5 ta lập được 4! 24 số ; Từ  ; e 1;3 
;5 ta lập được 4! 24 số ; Từ  f ;1;3 
;5 ta lập được 4! 24 số .
Vậy ta có tất cả là 2.18 4.4!132 số có 6 chữ số phân biệt mà các chữ số chẵn ở cạnh nhau.
b. Gọi số cần lập là a a a a a a . Ta có các trường hợp sau : 1 2 3 4 5 6
TH1 : a ;a ;a 1 2
3 là số chẵn, ba số sau là các số lẻ :
a1 có 2 cách chọn ;
a a có 2! cách chọn ; 2 3
a a a có 3! cách chọn. 4 5 6
 ta được 2.2!.3! 24 số.
TH2 : a ;a ;a 1 2
3 là số lẻ, ba số sau là các số chẵn : Page 26
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
a a a có 3! cách chọn ; 1 2 3
a a a có 3! cách chọn. 4 5 6
 ta được 3!.3! 36 số.
Vậy ta có tất cả 24  36  60 số thỏa bài toán.
TÌM TẤT CẢ CÁC SỐ TỰ NHIÊN THỎA ĐIỀU KIỆN BÀI TOÁN VÀ TÍNH TỔNG TẤT CẢ
CÁC SỐ TỰ NHIÊN VỪA TÌM ĐƯỢC
Câu 1. Tính tổng tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một được lập từ 6 chữ số 1, 3, 4, 5, 7, 8. Lời giải
Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một lập từ 6 chữ số 1, 2, 3,
4, 5, 7, 8. Xét x a a a a a X . 1 2 3 4 5 Nếu chọn a 1  5
thì a a a a ứng với một chỉnh hợp chập 4 của 5 phần tử 3, 4, 5, 7, 8  có 1 2 3 4 4
A5 số có chữ số hàng đơn vị là 1. Tương tự có 4 A A
5 số có chữ số hàng đơn vị là 3, có 4
5 số có chữ số hàng đơn vị là 4, ...
Suy ra tổng tất cả chữ số hàng đơn vị của các phần tử xX là: 13 45 7   4 8 .A  3360 5
Lập luận tương tự, tổng tất cả chữ số hàng chục của các phần tử xX là: 3360.10,...
Vậy tổng tất cả các phần tử của X là :
S  3360  3360.10  3360.100  3360.1000  3360.10000  3360.11111  3732960 .
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt, các chữ số đều lớn hơn 4. Tính tổng các số tự nhiên đó. Lời giải
Mỗi số thỏa bài toán là một hoán vị của 5 chữ số 5, 6, 7, 8, 9  có 5!  120 số thỏa bài toán.
Gọi E là tập gồm 120 số lập được. Ta có: x abcde E thì y a'b'c'd 'e' cũng thuộc E,
trong đó a '  14  a;b '  14  b;...; e '  14  e . Vậy trong E có tất cả 60 cặp (x; y) thỏa :
x y  155554 .
 tổng các số thuộc E là S 155554.60  9333240 .
Câu 3. Tính tổng của tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một được thành lập từ các số 1, 3, 4, 5, 7, 8. Lời giải
Từ 6 chữ số trên ta lập được 5 A 720 6
số có 5 chữ số khác nhau. Ta có :
 Số có dạng abcd1 : có 4 A5 số ;
 Số có dạng abcd 3 : có 4 A5 số ;
 Số có dạng abcd 4 : có 4 A5 số ;
 Số có dạng abcd 5 : có 4 A5 số ;
 Số có dạng abcd 7 : có 4 A5 số ;
 Số có dạng abcd 8 : có 4 A5 số ;
 tổng các chữ số ở hàng đơn vị của 720 số trên là : 4
(134578)A 3360 5 Page 27
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Tương tự ta cũng có :
 Tổng các chữ số hàng chục của 720 số trên là : 4
(134578)A 3360 5
 Tổng các chữ số hàng trăm của 720 số trên là: 4
(134578)A 3360 5
 Tổng các chữ số hàng ngàn của 720 số trên là: 4
(134578)A 3360 5
 Tổng các chữ số hàng chục ngàn của 720 số trên là: 4
(134578)A 3360 5
Vậy tổng của 720 số lập được là 2 3 4 S 3360(1 1  0 1  0 1  0 1  0 ) 37332960
Câu 4. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt ? Tính tổng các số này. Lời giải
Số các số có 5 chữ số phân biệt lập được là 5!  120 số. Gọi E là tập hợp 120 số trên.
Ta có : nếu x abcde E thì y  (6 ) a (6 ) b (6 ) c (6d)(6 )
e E . Do đó trong E có 60
cặp (x; y) thỏa x y  66666 . Vậy tổng 120 số trong E là 66666.60  3999960 .
Tính tổng của các số có 4 chữ số phân biệt. Lời giải
Gọi A là tập các số lập được. Trong đó :  Có 3 A 8A 8A
9 số có dạng a b c 0 , 2 8 số có dạng ab 1 c , … … , 2
8 số có dạng a b c 9  tổng các
chữ số ở hàng đơn vị trong các số thuộc A là 2
S 8A (12. .89)  20160 0 8 (đơn vị )  Có 3 A 8A 8A
9 số có dạng ab 0 d , 2
8 số có dạng a b1d , … … , 2
8 số có dạng ab 9 d  tổng các
chữ số ở hàng chục trong các số thuộc A là 2
S 8A (12. .89)  20160 1 8 (chục)  Có 3 A 8A 8A
9 số có dạng a 0 cd , 2
8 số có dạng a1c d , … … , 2
8 số có dạng a 9 cd  tổng các
chữ số ở hàng trăm trong các số thuộc A là 2
S 8A (12...89)  20160 2 8 (trăm)  Có 3 A A
9 số có dạng 1b c d , … … , 3
9 số có dạng 9 bc d  tổng các chữ số ở hàng ngàn trong các số thuộc A là 3
S A (12. .89)  22680 3 9 (ngàn) Vậy tổng cần tìm là 3 2 22680.10 20160.(10 1  0 1  ) 24917760 .
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm hai chữ số khác nhau? Tính tổng của tất cả các số đó. Lời giải Page 28
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
 Gọi ab là số tự nhiên phải tìm  a ≠ 0
Do ab chẵn nên b  {0, 2, 4, 6, 8} Có 2 trường hợp:
* Nếu b = 0 thì a  {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}  có 9 cách chọn a.  có 9 số a0
* Nếu b ≠ 0 thì b  {2, 4, 6, 8}  có 4 cách chọn b. Khi đó có 8 cách chọn a.
 có 4.8 = 32 số ab
Vậy tất cả có: 9 + 32 = 41 số cần tìm.
 Đặt S là tổng của 41 số đó.
S = (10 + 12 + 14 + … + 96 + 98) – (22 + 44 + 66 + 88)
= 45.10  98 – 10.22 = 45.54 – 220 = 2210. 2
TÌM SỐ ƯỚC SỐ CỦA MỘT SỐ TỰ NHIÊN
Công thức tổng quát tìm ước số dương của một số X
Phân tích X về thừa số nguyên tố giả sử:
a b c d e
X A B C D E (A, B, C, D, E là các số nguyên
tố). Tổng tất cả các ước số của X là a   1 b  1 c   1 d   1 e  1 Câu 1.
a. Tìm số các ước số dương của số 3 4 7 6 A2 .3 .5 .7 .
b. Tìm số các ước số dương của số 490000. Lời giải
a . Mỗi ước số dương của A có dạng
2m.3n.5 p.7q U
trong đó m, n, p, q  Z ,
0  m  3, 0  n  4, 0  p  7, 0  q  6 . Do đó : m có 4 cách chọn, n có 5 cách chọn, p có 8
cách chọn, q có 7 cách chọn. Suy ra có 4.5.8.7 1120 ước số dương của A. b. Vì 2 4 4 4 2
B  490000  7 .10  2 .5 .7 . Vì các ước số dương của B có dạng 2m.5n.7 p U  trong
đó m, n, p Z , 0  m  4, 0  n  4, 0  p  2 . Tương tự câu a, ta suy ra có 5.5.3  75 ước số dương của B.
Câu 2. Số 35280 có bao nhiêu ước số? Lời giải Ta có: 4 2 2 1 35280  2 .3 .7 .5
Do đó các ước số của 35280 phải có dạng 2 .x3 .y7 .z5t Nên:
5 cách chọn số thứ nhất 2x ( vì x  {0,1, 2, 3, 4})
3 cách chọn số thứ hai 3y (vì y {0,1, 2})
3 cách chọn số thứ ba 7z (vì z {0,1, 2})
2 cách chọn số thứ tư 5t (vì t {0,1})
Vậy ta có: 533 2  90 ước số của 35280.
Câu 3. Số A = 1078000 có bao nhiêu ước số? Lời giải Ta có: 2 4 3 1078000  11.7 .2 .5
Mỗi ước số dương của A có dạng
11x.7y.2z.5t U
trong đó x, y, z, t  Z
0  x  1, 0  y  2, 0  z  4, 0  t  3 . Do đó : Page 29
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
x có 2 cách chọn, y có 3 cách chọn, z có 5 cách chọn, t có 4 cách chọn. Suy ra có 2.3.5.4  120 ước số dương của A.
Có bao nhiêu số tự nhiên X có 5 chữ số khác nhau và nhất thiết phải có chữ số 1 và X chia hết cho 2. Lời giải
Gọi số cần tìm abcd , e a  0
Trường hợp 1: e  0
Bước 1: Chọn 1 trong 4 vị trí abcd để xếp chữ số 1, có 4 cách.
Bước 2: Chọn 3 chữ số trong các chữ số {2,3,4,5,6,7,8,9} để xếp vào 3 vị trí còn lại, có 3 A 8 cách. Vậy có 4. 3 A số. 8
Trường hợp 2: e 2,4,6,  8 vậy e có 4 cách chọn.
 Xét a  1: Chọn 3 chữ số trong 8 chữ số còn lại (bỏ 1 số e chọn và chữ số 1), để xếp vào 3 vị trí b,c,d có 3 A . Vậy có 3 4.A số. 8 8
 Xét a  1 : Vậy a có 7 cách chọn (bỏ chữ số 1, 0 và 1 số e đã chọn). Chọn 1 trong 3
vị trí b,c,d để xếp chữ số 1, có 3 cách chọn. sau đó chọn 2 chữ số trong 7 chữ số còn lại (bỏ 1
chữ số a đã chọn, và chữ số 1 và một chữ số e đã chọn) để xếp vào 2 vị trí còn lại, có 2 A cách. 7 Vậy có 2 4.7.3.A cách. 7 Kết luận có 4 3 2
4.A  4.A  4.7.3.A  11592 số cần tìm. 8 8 7
Câu 4. Cho tập hợp A  0,1,2,3,4,5,  6 .
a). Tìm số tập hợp con của A chứa 0 và không chứa 1.
b). Tìm các số tự nhiên chẵn có chứa 4 chữ số đôi một khác nhau lấy từ A.
c). Tìm các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau lấy từ A và chia hết cho 3. Lời giải
a). Gọi B A \ 0;  1  2;3;4;5;  6 .
Số tập hợp con của B không có phần tử nào là: 0
C  1 ; Số tập hợp con của B có 1 phần tử là: 5 1 C  5 5
Số tập hợp con của B có 2 phần tử là: 2
C  10 ; Số tập hợp con của B có 3 phần tử là: 3 C  10 5 5
Số tập hợp con của B có 4 phần tử là : 4
C  5 ; Số tập hợp con của B có 5 phần tử là: 5 C  1 5 5
Mỗi tập hợp con của B ta thêm phần tử 0 thì được tập hợp con của A chứa 0 và không chứa 1.
Vậy: Số tập hợp con của A chứa 0 và không chứa 1 là:1 5 10 10  5 1  32 .
b). Gọi số tự nhiên chẵn có 4 chữ số lấy từ A là: x abcd.a, ,
b c, d A . Vì x chẵn nên d 0;2;4;  6
. Trường hợp I: d=0: có 1 cách chọn; Có 3
A cách chọn a, ,
b c, d 1;2;3;4;5; 
6 theo thứ tự  số các số chẵn trong TH này là: 6 3 1.A  120 số 6
.Trường hợp II: d  0 : d 2;4; 
6 có 3 cách chọn. Có 5 cách chọn a (vì a  0 và a d ) Có 2
A cách chọn b,c  A \  ;
a d theo thứ tự  số các số chẵn trong TH này là: 3.5. 2 A  300 5 5
Vậy: số các số chẵn có 4 chữ số khác nhau lấy từ A là: 120+300=420 số. Page 30
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
c). Gọi số có 3 chữ số lấy từ A là: x= abc a, ,
b c A . Số có 3 chữ số chia hết cho 3 có tổng 3
chữ số chia hết cho 3. Các tập con 3 phần tử của A có tổng chia hết cho 3 là: 0;1;  2 ;0;1;  5 ;0;2;  4 ;0;3;  6 ;0;4;  5 ; 1;2;  3 ;1;2;  6 ;1;3;  5 ;1;5;  6 ;2;3;  4 ;2;4;  6 ;3;4;  5 ;4;5;  6
. Xét các tập có chữ số 0: có 5 tập hợp. Số cách chọn a là 2(vì a  0) . Số cách chọn b,c
là 2!=2 (còn 2 chữ số  0)
 số các số có 3 chữ số lấy từ mỗi tập 3 chữ số có chữ số 0 là 2 2  4
 số các số chia hết cho 3 trong TH này là: 5 4  20
. Xét các tập không có chữ số o: có 8 tập hợp. Số các số có 3 chữ số lấy từ tập 3 chữ số không có chữ số 0 là 3!=6
 số các số chia hết cho 3 trong TH này là: 8 6  48
Vậy: số các số có 3 chữ số khác nhau lấy từ A và chia hết cho 3 là: 20+48=68
Câu 5. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên x, biết rằng x khác 0; x chia hết cho 6 và 7
x  3.10 (một số tự nhiên không bắt đầu bằng chữ số 0). Lời giải Ta có 7
x  3.10 =30.000.000 nên x có tối đa 8 chữ số. Để dễ đếm, nếu x có chữ số nhỏ hơn 8, ta
thêm các chữ số 0 vào bên trái của x cho đủ 8 chữ số, như thế ta xem x là 1 số có 8 chữ số lấy từ 0;1;2;3;4;5.
X chia hết cho 6 nên x là số chẵn và chia hết cho 3.

x a a a ...a a Trước hết ta đếm từ a đến a a là chữ số chẵn; chừa lại a sẽ đếm sau 1 2 3 7 8. 1 6 8 7
Có 3 cách chọn a a  3 ; có 3 cách chọn a a  0;2;4 ; có 6 cách chọn a …..; có 6 cách 8  8   1  1  2 chọn a 6
Xét tổng: a a  ... a a , ta có 3 trường hợp: 1 2 6 8
Trường hợp 1: a a  ...  a a chia hết cho 3: chọn a là 0 hay 3: có 2 cách chọn; 1 2 6 8 7
Trường hợp 2: a a  ...  a a chia hết cho 3 dư 1: chọn a là 2 hay 5: có 2 cách chọn; 1 2 6 8 7
Trường hợp 3: a a  ...  a a chia hết cho 3 dư 2: chọn a là 1 hay 4: có 2 cách chọn; 1 2 6 8 7
Như vậy a luôn luôn có 2 cách chọn. 7
Vậy: số các số x chia hết cho 6 và 7 x  3.10 là: 5 3.3.6 .2  139968 số
Mà: x  0 nên số các số x cần tìm là: 139968 -1= 139967 số. Page 31
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP NG
ƯƠ VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
CH
BÀI 24: HOÁN VN – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
Câu 1: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 24 . B. 720 . C. 840 . D. 35 .
Câu 2: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: n n n n k ! k ! k ! k ! A. A B. A  . C. C  . D. C  . nn k .! n
n k!k! n
n k!k! nn k!
Câu 3: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: n n n n k ! k ! k ! k ! A. A B. A  . C. C  . D. C  . nn k .! n
n k!k! n
n k!k! nn k!
Câu 4: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau: A. k A k ! n k C   k
C k. k A k
A k. k C k
C k ! k A n n . B. n n . C. n n . D. n n .
Câu 5: Cho k , n k n là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai? n k ! A. k
A k !. k C C k n k C C   k
A n!. k C n n . B. n . C. n n . D. n n .
k !.n k !
Câu 6: Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng abc với a, ,
b c 0;1;2; 3; 4; 5; 
6 sao cho a b c . A. 30 . B. 20 . C. 120 . D. 40 . Câu 7:
n phần tử lấy ra k phần tử đem đi sắp xếp theo một thứ tự nào đó,mà khi thay đổi thứ tự ta
được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là: A. k C n A k A P . n B. k C. n D. n
Câu 8: Từ các chữ số 1; 2 ; 3 ; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 12 . B. 24 . C. 42 . D. 4 4 .
Câu 9: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M A. 8 A . B. 2 A . C. 2 C . D. 2 10 . 10 10 10
Câu 10: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 5 5 . B. 5!. C. 4!. D. 5 . Page 378
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 11: Cho A  1,2,3, 
4 . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 32 . B. 24 . C. 256 . D. 18 .
Câu 12: Từ các số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một? A. 60 . B. 120 . C. 24 . D. 48 .
Câu 13: Từ tập X  2,3,4,5, 
6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau? A. 60 . B. 125 . C. 10 . D. 6 .
Câu 14: Nhân dịp lễ sơ kết học kì I, để thưởng cho ba học sinh có thành tích tốt nhất lớp cô An đã mua
10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi
học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng. A. 3 C . B. 3 A . C. 3 10 . D. 3 3.C . 10 10 10
Câu 15: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là A. 3 A . B. 30 3 . C. 10 . D. 3 C . 30 30 
Câu 16: Số véctơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF A. P . B. 2 C . C. 2 A . D. 36. 6 6 6
Câu 17: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là 7! A. 3 A . B. 3 C . C. 7 . D. . 7 7 3!
Câu 18: Số hoán vị của n phần tử là A. n!. B. 2n . C. 2 n . D. n n .
Câu 19: Tập A gồm n phần tử n  0 . Hỏi A có bao nhiêu tập con? A. 2 A . B. 2 C . C. 2n . D. 3n . n n
Câu 20: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau? A. 5!. B. 5 9 . C. 5 C . D. 5 A . 9 9
Câu 21: Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? A. 2 C . B. 2 A . C. 2 1 C C . D. 1 1 C C . 38 38 20 18 20 18
Câu 22: Cho tập hợp A có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A A. 2 2C . B. 2 2A . C. 2 C . D. 2 A . 20 20 20 20
Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn 5 cầu thủ từ 11 trong một đội bóng để thực hiện đá 5 quả luân lưu
11 m , theo thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm. A. 5 A . B. 5 C . C. 2 A .5!. D. 5 C . 11 11 11 10
Câu 24: Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh
của nó được chọn từ 8 điểm trên? A. 336 . B. 56 . C. 168 . D. 84 .
Câu 25: Một hộp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra hai viên bi trong hộp? Page 379
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. 10 . B. 20 . C. 5 . D. 6 .
Câu 26: Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là A. 50 . B. 100 . C. 120 . D. 45 .
Câu 27: Cho tập hợp S có 10 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S . A. 3 A . B. 3 C . C. 30 . D. 3 10 . 10 10
Câu 28: Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn luyện
viên của mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp thứ tự 5 cầu thủ trong 11 cầu thủ để
đá luân lưu 5 quả 11 mét. Hỏi huấn luyện viên của mỗi đội sẽ có bao nhiêu cách chọn? A. 55440 . B. 120 . C. 462 . D. 39916800 .
Câu 29: Cho tập hợp S  1;2;3;4;5; 
6 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác
nhau lấy từ tập hợp S ? A. 360 . B. 120 . C. 15 . D. 20 .
Câu 30: Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau? A. 720 . B. 3 10 . C. 120. D. 210 .
Câu 31: Cho tập M  1;2;3;4;5;6;7;8; 
9 . Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt lập từ M là. A. 4!. B. 4 A . C. 9 4 . D. 4 C . 9 9
Câu 32: Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là A. 3 C . B. 3 A . C. 3!. D. 15 . 5 5
Câu 33: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 2 A . B. 2 C . C. 8 A . D. 2 10 . 10 10 10
Câu 34: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam
giác có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là. A. 3 A . B. 15!. C. 3 C . D. 3 15 . 15 15
Câu 35: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là A. 5 5 C C . B. 5 C . C. 5 A . D. 5 C . 25 16 25 41 41
Câu 36: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới
cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là A. 3 10 . B. 310 . C. 3 C . D. 3 A . 10 10
Câu 37: Cho tập hợp M  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 
9 có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của
M và không chứa phần tử 1 là A. 2 C . B. 2 A . C. 2 9 . D. 2 C . 10 9 9
Câu 38: Từ tập A  1;2;3;4;5;6; 
7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau Page 380
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. 5!. B. 5 C . C. 5 A . D. 5 7 . 7 7
Câu 39: Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A A. 170 . B. 160 . C. 190 . D. 360 .
Câu 40: Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 15 . B. 4096 . C. 360 . D. 720 .
Câu 41: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc? A. 46656 . B. 4320 . C. 720 . D. 360 .
Câu 42: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao
động trong đó có 2 học sinh nam? A. 2 3 C .C . B. 2 3 C C . C. 2 3 A .A . D. 2 3 C .C . 9 6 6 9 6 9 6 9
Câu 43: Số cách sắp xếp 5 học sinh ngồi vào một bàn dài có 5 ghế là: A. 4!. B. 5 . C. 1. D. 5!.
Câu 44: Có bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp 1;2;3;...;  9 ? A. 3 C . B. 3 9 . C. 3 A . D. 9 3 . 9 9
Câu 45: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số cách chọn ra hai phần tử của M và sắp xếp thứ tự hai phần tử đó là. A. 2 C . B. 2 A . C. 2 C  2!. D. 2 A  2!. 10 10 10 10
Câu 46: Trong một dạ hội cuối năm ở một cơ quan, ban tổ chức phát ra 100 vé xổ số đánh số từ 1 đến
100 cho 100 người. Xổ số có 4 giải: 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1 giải ba, 1 giải tư. Kết quả là việc
công bố ai trúng giải nhất, giải nhì, giải ba, giải tư. Hỏi có bao nhiêu kết quả có thể nếu biết
rằng người giữ vé số 47 trúng một trong bốn giải? A. 3766437. B. 3764637. C. 3764367. D. 3764376.
Câu 47: Cho tập A  0,1, 2, ,  
9 . Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập A là? A. 30420. B. 27162. C. 27216. D. 30240.
Câu 48: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3? A. 249. B. 7440. C. 3204. D. 2942.
Câu 49: Cho 10 điểm phân biệt A , A ,..., A trong đó có 4 điểm A , A , A , A thẳng hàng, ngoài ra 1 2 10 1 2 3 4
không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?
A. 96 tam giác.
B. 60 tam giác.
C. 116 tam giác.
D. 80 tam giác.
Câu 50: Cho mặt phẳng chứa đa giác đều H  có 20 cạnh. Xét tam giác có 3 đỉnh được lấy từ các
đỉnh của H  . Hỏi có bao nhiêu tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của H  . A. 1440. B. 360. C. 1120. D. 816. Page 381
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 51: Cho hai đường thẳng song song d d . Trên d lấy 17 điểm phân biệt, trên d lầy 20 điểm 1 2 1 2
phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này. A. 5690. B. 5960. C. 5950. D. 5590.
Câu 52: Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là: A. 10. B. 20. C. 18. D. 22.
Câu 53: Với đa giác lồi 10 cạnh thì số đường chéo là A. 90. B. 45. C. 35. D. 55 .
Câu 54: Cho đa giác đều n đỉnh, n   và n  3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.
A. n  15.
B. n  27.
C. n  8.
D. n  18.
Câu 55: Trong mặt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thành từ bốn đường thẳng phân biệt song
song với nhau và năm đường thẳng phân biệt vuông góc với bốn đường thẳng song song đó. A. 60. B. 48. C. 20. D. 36.
Câu 56: Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao
cho trong đó có đúng 3 học sinh nữ? A. 110790. B. 119700. C. 117900. D. 110970.
Câu 57: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt
hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ? A. 1 1 4!C C . B. 2 2 3!C C . C. 2 2 4!C C . D. 2 2 3!C C . 4 5 3 5 4 5 4 5
Câu 58: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp
12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biễu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn? A. 120 . B. 98 . C. 150 . D. 360 .
Câu 59: Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 2520 . B. 50000 . C. 4500 . D. 2296 .
Câu 60: Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 5 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và 4 ? A. 249 . B. 1500 . C. 3204 . D. 2942 .
Câu 61: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác gồm
3 người cần có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý thì có bao nhiêu cách. A. 120. B. 90. C. 80. D. 220.
Câu 62: Trong mặt phẳng có 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song song
khác cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Đếm số hình bình hành nhiều nhất được tạo thành
có đỉnh là các giao điểm nói trên. A. 2017.2018 . B. 4 4 CC . C. 2 2 C .C . D. 2017  2018 . 2017 2018 2017 2018
Câu 63: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số dạng abc với a , b , c 0;1;2;3;4;5;  6 sao cho
a b c . A. 120 . B. 30 . C. 40 . D. 20 .
Câu 64: Một tổ có 6 học sịnh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao
động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? Page 382
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. 2 4 C C . B. 2 4 C C . C. 2 4 A A . D. 2 4 C C . 6 9 6 13 6 9 6 9
Câu 65: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và
một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 220 . B. 12!. C. 1320 . D. 1230 .
Câu 66: Bình A chứa 3 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu trắng. Bình B chứa 4 quả cầu xanh,
3 quả cầu đỏ và 6 quả cầu trắng. Bình C chứa 5 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 2 quả cầu
trắng. Từ mỗi bình lấy ra một quả cầu. Có bao nhiêu cách lấy để cuối cùng được 3 quả có màu giống nhau. A. 180 . B. 150 . C. 120 . D. 60 .
Câu 67: Tổ 1 lớp 11A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học
sinh của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong
đó có ít nhất một học sinh nam? A. 600 . B. 25 . C. 325 . D. 30 .
Câu 68: Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí là: A. 13800 . B. 5600 .
C. Một kết quả khác. D. 6900 .
Câu 69: Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 3 học
sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam. A. 245 . B. 3480 . C. 336 . D. 251 .
Câu 70: Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 9 điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tam giác có
ba đỉnh thuộc 9 điểm đã cho? C3 B1 C2 C B 1 2 A1 A2 A3 A4 A. 79 . B. 48 . C. 55 . D. 24 . Câu 71:
14 người gồm 8 nam và 6 nữ. Số cách chọn
6 người trong đó có đúng 2 nữ là A. 1078 . B. 1414 . C. 1050 . D. 1386 .
Câu 72: Ngân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 8 câu hỏi tự luận khác nhau. Hỏi
có thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và
4 câu hỏi tự luận khác nhau. A. 10 4 C .C . B. 10 4 C C . C. 10 4 A .A . D. 10 4 A A . 15 8 15 8 15 8 15 8
Câu 73: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh của tổ trong
đó có cả học sinh nam và học sinh nữ là? A. 545 . B. 462 . C. 455 . D. 456 .
Câu 74: Từ các chữ số 2 , 3 , 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số, trong đó chữ số 2 có mặt
2 lần, chữ số 3 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 4 lần? A. 1260 . B. 40320 . C. 120 . D. 1728 . Page 383
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 75: Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Số tam giác có 3 điểm đều thuộc P A. 3 10 . C. 3 A . C. 3 C . D. 7 A . 10 10 10 Lời giải
Với 3 điểm phân biệt không thằng hàng, tạo thành duy nhất 1 tam giác.
Vậy, với 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số tam giác tạo thành là 3 C . 10
Câu 76: Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10 . Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 4249 . B. 4250 . C. 5005 . D. 805 .
Câu 77: Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta cấu tạo
thành các đề thi. Biết rằng trong một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý
thuyết và 1 câu hỏi bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề như trên? A. 60 . B. 96 . C. 36 . D. 100 .
Câu 78: Cho hai dãy ghế được xếp như sau: Dãy 1 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4 Dãy 2 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4
Xếp 4 bạn nam và 4 bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện với nhau
nếu ngồi ở hai dãy và có cùng vị trí ghế. Số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với một bạn nữ bằng A. 4!.4!.2 . B. 4 4 !.4 !.2 . C. 4!.2 . D. 4!.4!.
Câu 79: Giải bóng đá V-LEAGUE 2018 có tất cả 14 đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn
2 lượt. Hỏi giải đấu có tất cả bao nhiêu trận đấu? A. 182 . B. 91. C. 196 . D. 140 .
Câu 80: Cho tập A gồm 20 phần tử. Có bao nhiêu tập con của A khác rỗng và số phần tử là số chẵn? A. 19 2 1. B. 20 2 1 . C. 20 2 . D. 19 2 . Page 384
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 81: Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không xoay như hình
vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình vuông đơn vị, mỗi cạnh tô một lần
sao cho mỗi hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu tô đúng 2 cạnh. Hỏi
bé Minh có tất cả bao nhiêu cách tô màu bảng? A. 4374 . B. 139968 . C. 576 . D. 15552 .
Câu 82: Có bao nhiêu số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và 3 . A. 3204 số. B. 249 số. C. 2942 số. D. 7440 số.
Câu 83: Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách xếp các viên bi trên thành dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau? A. 345600 . B. 518400 . C. 725760 . D. 103680 .
Câu 84: Từ các chữ số 1, , 2 3 , , 4 5 , 6 có
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác
nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị A. 32 . B. 72 . C. 36 . D. 24 .
Câu 85: Có 10 quyển sách toán giống nhau, 11 quyển sách lý giống nhau và 9 quyển sách hóa giống
nhau. Có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho 15 học sinh có kết quả thi cao nhất của khối A
trong kì thi thử lần hai của trường THPT A, biết mỗi phần thưởng là hai quyển sách khác loại? A. 7 3 C C . B. 6 4 C C . C. 3 4 C C . D. 2 C . 15 9 15 9 15 9 30
Câu 86: Một trường cấp 3 của tỉnh Đồng Tháp có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ và 5 nam, giáo viên
Vật lý thì có 4 giáo viên nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn
thi THPTQG gồm 3 người có đủ 2 môn Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn? A. 60 . B. 120 . C. 12960 . D. 90 .
Câu 87: Một túi có 14 viên bi gồm 5 viên bi màu trắng được đánh số từ 1 đến 5 ; 4 viên bi màu đỏ
được đánh số từ 1 đến 4 ; 3 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 3 và 2 viên màu vàng
được đánh số từ 1 đến 2 . Có bao nhiêu cách chọn 3 viên bi từng đôi khác số? A. 243 . B. 190 . C. 120 . D. 184 .
Câu 88: Thầy A có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung bình và 15 câu dễ. Từ 30 câu
hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong
mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu và số câu dễ không ít hơn 2 ? A. 56875 . B. 42802 . C. 41811 . D. 32023 . Câu 89: Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối , 12 4
học sinh khối 11 và 5 học sinh khối . 10 Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 4249 . B. 4250 . C. 5005 . D. 805 .
Câu 90: Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với
mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên Page 385
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
chơi nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả
các vận động viên đã chơi? A. 168 . B. 156 . C. 132 . D. 182 .
Câu 91: Một lớp học có 30 bạn học sinh trong đó có 3 cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử 4 bạn học
sinh đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất một cán sự lớp. A. 23345 . B. 9585 . C. 12455 . D. 9855 . Câu 92:
3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp
sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau? A. 48. B. 72. C. 24. D. 36. Câu 93:
6 học sinh và 3 thầy giáo A , B , C . Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi trên
một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh. A. 4320 . B. 90 . C. 43200 . D. 720 . Câu 94: Từ 2 chữ số 1 và 8
lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số sao cho không có 2 chữ số 1 đứng cạnh nhau? A. 54 . B. 110 . C. 55 . D. 108
Câu 95: Có hai học sinh lớp , A ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp
C xếp thành một hàng ngang
sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp .
B Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy ? A. 80640 B. 108864 C. 145152 D. 217728 Câu 96:
4 cặp vợ chồng được xếp ngồi trên một chiếc ghế dài có 8 chỗ. Biết rằng mỗi người vợ chỉ
ngồi cạnh chồng của mình hoặc ngồi cạnh một người phụ nữ khác. Hỏi có bao nhiêu cách sắp
xếp chỗ ngồi thỏa mãn. A. 816 . B. 18 . C. 8!. D. 604 . Câu 97: Gọi S
tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
5,6,7,8,9. Tính tổng tất cả các số thuộc tâp S. A. 9333420. B. 46666200. C. 9333240. D. 46666240.
Câu 98: Cho đa giác đều
2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có một góc lớn hơn ? 100 A. 3 2018.C 3 C 3 2018.C 2 2018.C 897 . B. 1009 . C. 895 . D. 896 . Page 386
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP NG
ƯƠ VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
CH
BÀI 24: HOÁN VN – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
Câu 1: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 24 . B. 720 . C. 840 . D. 35 . Lời giải 7! Ta có: 4 A   840. 7 3!
Câu 2: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: n n n n k ! k ! k ! k ! A. A B. A  . C. C  . D. C  . nn k .! n
n k!k! n
n k!k! nn k! Lời giải Câu hỏi lí thuyết.
Câu 3: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: n n n n k ! k ! k ! k ! A. A B. A  . C. C  . D. C  . nn k .! n
n k!k! n
n k!k! nn k! Lời giải Câu hỏi lí thuyết.
Câu 4: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau: A. k A k ! n k C   k
C k. k A k
A k. k C k
C k ! k A n n . B. n n . C. n n . D. n n . Lời giảin k ! A   n  n k! Ta có: k
A k! nk C ; n
 ,k  , 0  k n n n . n k ! C   nk  !n k!
Câu 5: Cho k , n k n là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai? n k ! A. k
A k !. k C C k n k C C   k
A n!. k C n n . B. n . C. n n . D. n n .
k !.n k ! Lời giải Page 1
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP n n k ! !
Theo định nghĩa về tổ hợp, chỉnh hợp và hoán vị, k k A   k   k C n C nn k
! k nk ! ! ! ! ! n n
Câu 6: Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng abc với a, ,
b c 0;1;2; 3; 4; 5; 
6 sao cho a b c . A. 30 . B. 20 . C. 120 . D. 40 . Lời giải Chọn B Nhận xét a, ,
b c 0;1;2; 3; 4; 5;  6
Số các số tự nhiên thỏa mãn bài ra bằng số các tổ hợp chập 3 của 6 phần tử thuộc tập hợp 1,2,3,4,5,  6 . Vậy có 3 C  20 số. 6 Câu 7:
n phần tử lấy ra k phần tử đem đi sắp xếp theo một thứ tự nào đó,mà khi thay đổi thứ tự ta
được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là: A. k C n A k A P . n B. k C. n D. n Lời giải
Do mỗi cách lấy k trong n phần thử rồi sắp thứ tự ta được một chỉnh hợp chập k của ph n ần
tử nên tất cả các chỉnh hợp là k A n
Câu 8: Từ các chữ số 1; 2 ; 3 ; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 12 . B. 24 . C. 42 . D. 4 4 . Lời giải
Mỗi số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1; 2 ; 3 ; 4 là
một hoán vị của 4 phần tử. Vậy số các số cần tìm là: 4!  24 số.
Câu 9: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M A. 8 A . B. 2 A . C. 2 C . D. 2 10 . 10 10 10 Lời giải
Số tập con gồm 2 phần tử của M là số cách chọn 2 phần tử bất kì trong 10 phần tử của M .
Do đó số tập con gồm 2 phần tử của M là 2 C . 10
Câu 10: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 5 5 . B. 5!. C. 4!. D. 5 . Lời giải
Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là 5!.
Câu 11: Cho A  1,2,3, 
4 . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 32 . B. 24 . C. 256 . D. 18 . Lời giải
Mỗi số tự nhiên tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập A là hoán vị của 4 phần tử. Page 2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Vậy có 4!  24 số cần tìm.
Câu 12: Từ các số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một? A. 60 . B. 120 . C. 24 . D. 48 . Lời giải
Mỗi cách lập số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một hoán vị của 5 phần tử.
Vậy có 5!  120 số cần tìm.
Câu 13: Từ tập X  2,3,4,5, 
6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau? A. 60 . B. 125 . C. 10 . D. 6 . Lời giải
Số các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập X là số
chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử  số các số cần lập là 3 A  60 . 5
Câu 14: Nhân dịp lễ sơ kết học kì I, để thưởng cho ba học sinh có thành tích tốt nhất lớp cô An đã mua
10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi
học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng. A. 3 C . B. 3 A . C. 3 10 . D. 3 3.C . 10 10 10 Lời giải
Chọn ngẫu nhiên 3 cuốn sách rồi phát cho 3 học sinh có: 3 A cách. 10
Câu 15: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là A. 3 A . B. 30 3 . C. 10 . D. 3 C . 30 30 Lời giải
Số cách chọn 3 người bất kì trong 30 là: 3 C . 30 
Câu 16: Số véctơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF A. P . B. 2 C . C. 2 A . D. 36. 6 6 6 Lời giải
Số véc-tơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là 2 A . 6
Câu 17: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là 7! A. 3 A . B. 3 C . C. 7 . D. . 7 7 3! Lời giải
Chọn ba phần tử trong tập hợp bNy phần tử để tạo thành một tập hợp mới là tổ hợp chập ba của bNy phần tử 3 C . 7
Câu 18: Số hoán vị của n phần tử là A. n!. B. 2n . C. 2 n . D. n n . Lời giải Page 3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Sô hoán vị của tập có n phần tử bằng n!.
Câu 19: Tập A gồm n phần tử n  0 . Hỏi A có bao nhiêu tập con? A. 2 A . B. 2 C . C. 2n . D. 3n . n n Lời giải
Số tập con gồm k phần tử của tập A k C . n
Số tất cả các tập con của tập A là 0 1 2 k n
C C C   C   C 1  1 n 2n    . n n n n n
Câu 20: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau? A. 5!. B. 5 9 . C. 5 C . D. 5 A . 9 9 Lời giải
Mỗi số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau là một chỉnh hợp chập 5 của 9 phần tử.
Vậy số các số tự nhiên thỏa đề bài là 5 A số. 9
Câu 21: Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? A. 2 C . B. 2 A . C. 2 1 C C . D. 1 1 C C . 38 38 20 18 20 18 Lời giải
Chọn một nam trong 20 nam có 1 C cách. 20
Chọn một nữ trong 18 nữ có 1 C cách. 18
Theo quy tắc nhân, số cách chọn một đôi nam nữ là 1 1 C C . 20 18
Câu 22: Cho tập hợp A có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A A. 2 2C . B. 2 2A . C. 2 C . D. 2 A . 20 20 20 20 Lời giải
Số tập con có hai phần tử của A là 2 C . 20
Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn 5 cầu thủ từ 11 trong một đội bóng để thực hiện đá 5 quả luân lưu
11 m , theo thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm. A. 5 A . B. 5 C . C. 2 A .5!. D. 5 C . 11 11 11 10 Lời giải
Số cách chọn 5 cầu thủ từ 11 trong một đội bóng để thực hiện đá 5 quả luân lưu 11 m , theo
thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm là số chỉnh hợp chập 5 của 11 phần tử nên số cách chọn là 5 A . 11
Câu 24: Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh
của nó được chọn từ 8 điểm trên? A. 336 . B. 56 . C. 168 . D. 84 . Lời giải Có 3 C  56 tam giác. 8 Page 4
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 25: Một hộp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra hai viên bi trong hộp? A. 10 . B. 20 . C. 5 . D. 6 . Lời giải
Số cách lấy ra hai viên bi là 2 C  10 . 5
Câu 26: Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là A. 50 . B. 100 . C. 120 . D. 45 . Lời giải
Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là 2 C  45 . 10
Câu 27: Cho tập hợp S có 10 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S . A. 3 A . B. 3 C . C. 30 . D. 3 10 . 10 10 Lời giải
Số tập con gồm 3 phần tử được lấy ra từ tập hợp gồm 10 phần tử ban đầu là tổ hợp chập 3 của 10 . Đáp án 3 C . 10
Câu 28: Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn luyện
viên của mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp thứ tự 5 cầu thủ trong 11 cầu thủ để
đá luân lưu 5 quả 11 mét. Hỏi huấn luyện viên của mỗi đội sẽ có bao nhiêu cách chọn? A. 55440 . B. 120 . C. 462 . D. 39916800 . Lời giải
Số cách chọn của huấn luyện viên của mỗi đội là 5 A  55440 . 11
Câu 29: Cho tập hợp S  1;2;3;4;5; 
6 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác
nhau lấy từ tập hợp S ? A. 360 . B. 120 . C. 15 . D. 20 . Lời giải
Từ tập S lập được 4
A  360 số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau. 6
Câu 30: Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau? A. 720 . B. 3 10 . C. 120. D. 210 . Lời giải Số cách phân công là 3 C  120 . 10
Câu 31: Cho tập M  1;2;3;4;5;6;7;8; 
9 . Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt lập từ M là. A. 4!. B. 4 A . C. 9 4 . D. 4 C . 9 9 Lời giải
Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt lập từ M là 4 A . 9
Câu 32: Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là A. 3 C . B. 3 A . C. 3!. D. 15 . 5 5 Lời giải Page 5
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là 3 C . 5
Câu 33: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 2 A . B. 2 C . C. 8 A . D. 2 10 . 10 10 10 Lời giải
Chọn ra 2 học sinh từ một tổ có 10 học sinh và phân công giữ chức vụ tổ trưởng, tổ phó là một
chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử. Số cách chọn là 2 A cách. 10
Câu 34: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam
giác có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là. A. 3 A . B. 15!. C. 3 C . D. 3 15 . 15 15 Lời giải
Số tam giác có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là: 3 C . 15
Câu 35: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là A. 5 5 C C . B. 5 C . C. 5 A . D. 5 C . 25 16 25 41 41 Lời giải
Chọn 5 học sinh trong lớp có 41 học sinh là số tập con có 5 phần tử chọn trong 41 phần tử nên số cách chọn là 5 C . 41
Câu 36: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới
cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là A. 3 10 . B. 310 . C. 3 C . D. 3 A . 10 10 Lời giải
Số cách chọn 3 em học sinh là số cách chọn 3 phần tử khác nhau trong 10 phần tử có phân
biệt thứ tự nên số cách chọn thỏa yêu cầu là 3 A . 10
Câu 37: Cho tập hợp M  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 
9 có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của
M và không chứa phần tử 1 là A. 2 C . B. 2 A . C. 2 9 . D. 2 C . 10 9 9 Lời giải
Câu 38: Từ tập A  1;2;3;4;5;6; 
7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau A. 5!. B. 5 C . C. 5 A . D. 5 7 . 7 7 Lời giải
Số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau có thể lập được là: 5 A số. 7
Câu 39: Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A A. 170 . B. 160 . C. 190 . D. 360 . Page 6
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Lời giải Số đoạn thẳng là 2 C  190 . 20
Câu 40: Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 15 . B. 4096 . C. 360 . D. 720 . Lời giải
Số các số tự nhiên thỏa yêu cầu là một chỉnh hợp chập 4 của 6 phần tử. Do đó, số các số tự nhiên cần tìm bằng 4 A  360 . 6
Câu 41: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc? A. 46656 . B. 4320 . C. 720 . D. 360 . Lời giải
Số cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc là số hoán vị của 6 phần tử.
Vậy có P  6!  720 cách. 6
Câu 42: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao
động trong đó có 2 học sinh nam? A. 2 3 C .C . B. 2 3 C C . C. 2 3 A .A . D. 2 3 C .C . 9 6 6 9 6 9 6 9 Lời giải
Cách chọn 5 học sinh đi lao động trong đó có 2 học sinh nam là 2 3 C .C . 6 9
Câu 43: Số cách sắp xếp 5 học sinh ngồi vào một bàn dài có 5 ghế là: A. 4!. B. 5 . C. 1. D. 5!. Lời giải
Số cách sắp xếp là hoán vị của 5 phần tử  5!.
Câu 44: Có bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp 1;2;3;...;  9 ? A. 3 C . B. 3 9 . C. 3 A . D. 9 3 . 9 9 Lời giải
Số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp 1;2;3;...;  9 là 3 A . 9
Câu 45: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số cách chọn ra hai phần tử của M và sắp xếp thứ tự hai phần tử đó là. A. 2 C . B. 2 A . C. 2 C  2!. D. 2 A  2!. 10 10 10 10 Lời giải
Mỗi cách chọn 2 phần tử từ 10 phần tử và sắp xếp theo một thứ tự là một chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử. Vậy có 2 A cách chọn. 10
Câu 46: Trong một dạ hội cuối năm ở một cơ quan, ban tổ chức phát ra 100 vé xổ số đánh số từ 1 đến
100 cho 100 người. Xổ số có 4 giải: 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1 giải ba, 1 giải tư. Kết quả là việc
công bố ai trúng giải nhất, giải nhì, giải ba, giải tư. Hỏi có bao nhiêu kết quả có thể nếu biết
rằng người giữ vé số 47 trúng một trong bốn giải? A. 3766437. B. 3764637. C. 3764367. D. 3764376. Page 7
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Lời giải.
N ếu người giữ vé số 47 trúng một trong bốn giải thì:
 N gười giữ vé số 47 có 4 cách chọn giải.
 Ba giải còn lại ứng với một chỉnh hợp chấp 3 của 99 phần tử, do đó ta có 3 A  941094 cách. 99 Vậy số kết quả bằng 3
4 A  4 941094  3764376 kết quả. 99
Câu 47: Cho tập A  0,1, 2, ,  
9 . Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập A là? A. 30420. B. 27162. C. 27216. D. 30240. Lời giải.
Gọi số cần tìm là abc , de a  0 .
 Chọn a có 9 cách.  Chọn , b ,
c d,e từ 9 số còn lại có 4 A  3024 cách. 9
Vậy có 9  3024  27216 .
Câu 48: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3? A. 249. B. 7440. C. 3204. D. 2942. Lời giải.
Ta chia thành các trường hợp sau:
 TH1: N ếu số 123 đứng đầu thì có 4 A số. 7
 TH2: N ếu số 321 đứng đầu thì có 4 A số. 7
 TH3: N ếu số 123;321 không đứng đầu
Khi đó có 6 cách chọn số đứng đầu, khi đó còn 6 vị trí có 4 cách xếp 3 số 321 hoặc 123 , còn lại 3 vị trí có 3
A cách chọn các số còn lại. Do đó trường hợp này có 3 6.2.4.A  5760 6 6
Suy ra tổng các số thoả mãn yêu cầu là 4 2A  5760  7440 . 7
Câu 49: Cho 10 điểm phân biệt A , A ,..., A trong đó có 4 điểm A , A , A , A thẳng hàng, ngoài ra 1 2 10 1 2 3 4
không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?
A. 96 tam giác.
B. 60 tam giác.
C. 116 tam giác.
D. 80 tam giác. Lời giải.
Số cách lấy 3 điểm từ 10 điểm phân biệt là 3 C  120. 10
Số cách lấy 3 điểm bất kì trong 4 điểm A , A , A , A là 3 C  4. 1 2 3 4 4
Khi lấy 3 điểm bất kì trong 4 điểm A , A , A , A thì sẽ không tạo thành tam giác. 1 2 3 4 Page 8
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
N hư vậy, số tam giác tạo thành 120  4  116 tam giác.
Câu 50: Cho mặt phẳng chứa đa giác đều H  có 20 cạnh. Xét tam giác có 3 đỉnh được lấy từ các
đỉnh của H  . Hỏi có bao nhiêu tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của H  . A. 1440. B. 360. C. 1120. D. 816. Lời giải.
Lấy một cạnh bất kỳ của H  làm cạnh của một tam giác có 20 cách.
Lấy một điểm bất kỳ trong 18 đỉnh còn lại của H  có 18 cách. Vậy số tam giác cần tìm là 20.18  360 .
Câu 51: Cho hai đường thẳng song song d d . Trên d lấy 17 điểm phân biệt, trên d lầy 20 điểm 1 2 1 2
phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này. A. 5690. B. 5960. C. 5950. D. 5590. Lời giải.
Một tam giác được tạo bởi ba điểm phân biệt nên ta xét:
TH1. Chọn 1 điểm thuộc d và 2 điểm thuộc d   có 1 2
C .C tam giác. 1 2 17 20
TH2. Chọn 2 điểm thuộc d và 1 điểm thuộc d   có 2 1
C .C tam giác. 1 2 17 20 N hư vậy, ta có 1 2 2 1
C .C C .C  5950 tam giác cần tìm. 17 20 17 20
Câu 52: Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là: A. 10. B. 20. C. 18. D. 22. Lời giải.
Hai đường tròn cho tối đa hai giao điểm. Và 5 đường tròn phân biệt cho số giao điểm tối đa khi
2 đường tròn bất kỳ trong 5 đường tròn đôi một cắt nhau.
Vậy số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là 2 2.C  20. 5
Câu 53: Với đa giác lồi 10 cạnh thì số đường chéo là A. 90. B. 45. C. 35. D. 55 . Lời giải.
Đa giác lồi 10 cạnh thì có 10 đỉnh. Lấy hai điểm bất kỳ trong 10 đỉnh của đa giác lồi ta được
số đoạn thẳng gồm cạnh và đường chéo của đa giác lồi. 10!
Vậy số đường chéo cần tìm là 2 C 10  10  35. 10 8!.2!
Câu 54: Cho đa giác đều n đỉnh, n   và n  3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.
A. n  15.
B. n  27.
C. n  8.
D. n  18. Lời giải.
Đa giác lồi n đỉnh thì có n cạnh. N ếu vẽ tất cả các đoạn thẳng nối từng cặp trong n đỉnh này
thì có một bộ gồm các cạnh và các đường chéo. Page 9
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Vậy để tính số đường chéo thì lấy tổng số đoạn thẳng dựng được trừ đi số cạnh, với
Tất cả đoạn thẳng dựng được là bằng cách lấy ra 2 điểm bất kỳ trong n điểm, tức là số đoạn
thẳng chính là số tổ hợp chập 2 của n phần tử.
N hư vậy, tổng số đoạn thẳng là 2 C . n
Số cạnh của đa giác lồi là . n n n  3 2  
Suy ra số đường chéo của đa giác đều n đỉnh là C n  . n 2 n  3  n  3
Theo bài ra, ta có nn 3    n 18. 2  135
n  3n  270  0  2
Câu 55: Trong mặt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thành từ bốn đường thẳng phân biệt song
song với nhau và năm đường thẳng phân biệt vuông góc với bốn đường thẳng song song đó. A. 60. B. 48. C. 20. D. 36. Lời giải.
Cứ 2 đường thẳng song song với 2 đường thẳng vuông góc với chúng cắt nhau tại bốn điểm là
4 đỉnh của hình chữ nhật.
Vậy lấy 2 đường thẳng trong 4 đường thẳng song song và lấy 2 đường thẳng trong 5 đường
thẳng vuông góc với 4 đường đó ta được số hình chữ nhật là 2 2 C .C  60. 4 5
Câu 56: Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao
cho trong đó có đúng 3 học sinh nữ? A. 110790. B. 119700. C. 117900. D. 110970. Lời giải.
Số cách chọn 3 học sinh nữ là: 3
C  1140 cách. 20
Số cách chọn 2 bạn học sinh nam là: 2 C  105 cách. 15
Số cách chọn 5 bạn thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 1140105  119700.
Câu 57: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt
hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ? A. 1 1 4!C C . B. 2 2 3!C C . C. 2 2 4!C C . D. 2 2 3!C C . 4 5 3 5 4 5 4 5 Lời giải.
Số cách chọn 2 số chẵn trong tập hợp 2;4;6;  8 là: 2 C cách. 4
Số cách chọn 2 số lẻ trong tập hợp 1;3;5;7;  9 là: 2 C cách. 5
Số cách hoán vị 4 chữ số đã chọn lập thành 1 số tự nhiên là: 4! cách. Vậy có 2 2
4! C C số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu bài toán. 4 5 Page 10
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 58: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp
12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biễu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn? A. 120 . B. 98 . C. 150 . D. 360 . Lời giải
 Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh 5 C cách. 9
 Số cách chọn 5 học sinh chỉ có 2 lớp: 5 5 5
C C C 7 6 5
Vậy số cách chọn 5 học sinh có cả 3 lớp là 5 C   5 5 5
C C C  98 . 9 7 6 5 
Câu 59: Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 2520 . B. 50000 . C. 4500 . D. 2296 . Lời giải
 Số có 4 chữ số khác nhau đôi một: 3 9.A . 9
 Số có 4 chữ số lẻ khác nhau đôi một: 2 5.8.A . 8
Vậy số có 4 chữ số chẵn khác nhau đôi một: 3 2
9.A  5.8.A  2296 . 9 8
Câu 60: Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 5 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và 4 ? A. 249 . B. 1500 . C. 3204 . D. 2942 . Lời giải
Chữ số 5 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 4 nên ta có thể có 154 hoặc 451
Gọi số cần tìm là abc , sau đó ta chèn thêm 154 hoặc 451 để có được số gồm 6 chữ số cần tìm.
TH1: a  0 , số cách chọn a là 6 , số cách chọn b c là 2
A , sau đó chèn 154 hoặc 451 vào 6
4 vị trí còn lại nên có 2 6.A .4.2 cách 6
TH2: a  0 , số cách chọn a là 1, số cách chọn b c là 2
A , sau đó chèn 154 hoặc 451 vào 6
vị trí trước a có duy nhất 1 cách nên có 2 A .2 cách 6 Vậy có 2 2
6.A .4.2  A .2  1500 . 6 6
Câu 61: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác gồm
3 người cần có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý thì có bao nhiêu cách. A. 120. B. 90. C. 80. D. 220. Lời giải
Ta có các trường hợp sau:
TH1: Chọn được 1 nhà vật lý nam, hai nhà toán học nữ có 1 2
C C  12 cách chọn. 4 3
TH2: Chọn được 1 nhà vật lý nam, một nhà toán học nữ và một nhà toán học nam có 1 1 1
C C C  60 cách chọn. 4 3 5
TH3: Chọn được 2 nhà vật lý nam, một nhà toán học nữ có 2 1
C C  18 cách chọn. 4 3
Vậy, có 12  60 18  90 cách chọn thỏa yêu cầu bài toán. Page 11
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 62: Trong mặt phẳng có 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song song
khác cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Đếm số hình bình hành nhiều nhất được tạo thành
có đỉnh là các giao điểm nói trên. A. 2017.2018 . B. 4 4 CC . C. 2 2 C .C . D. 2017  2018 . 2017 2018 2017 2018 Lời giải
Mỗi hình bình hành tạo thành từ hai cặp cạnh song song nhau. Vì vậy số hình bình hành tạo
thành chính là số cách chọn 2 cặp đường thẳng song song trong hai nhóm đường thẳng trên.
Chọn 2 đường thẳng song song từ 2017 đường thẳng song song có 2 C . 2017
Chọn 2 đường thẳng song song từ 2018 đường thẳng song song có 2 C . 2018 Vậy có 2 2 C .C . 2017 2018
Câu 63: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số dạng abc với a , b , c 0;1;2;3;4;5;  6 sao cho
a b c . A. 120 . B. 30 . C. 40 . D. 20 . Lời giải
Vì số tự nhiên có ba chữ số dạng abc với a , b , c 0;1;2;3;4;5; 
6 sao cho a b c nên a ,
b , c 1;2;3;4;5; 
6 . Suy ra số các số có dạng abc là 3 C  20 . 6
Câu 64: Một tổ có 6 học sịnh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao
động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4 C C . B. 2 4 C C . C. 2 4 A A . D. 2 4 C C . 6 9 6 13 6 9 6 9 Lời giải Chọn 2 học sinh nam, có 2 C cách. 6
Chọn 4 học sinh nữ, có 4 C cách. 9 Vậy có 2 4
C C cách chọn thỏa yêu cầu bài toán. 6 9
Các phương án A, B, C, D chỉ gõ mò nên không được chính xác do ảnh mờ quá không nhìn rõ được.
Câu 65: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và
một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 220 . B. 12!. C. 1320 . D. 1230 . Lời giải
Số cách chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên là 1 1 1 C C C  1320 12 11 10
Câu 66: Bình A chứa 3 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu trắng. Bình B chứa 4 quả cầu xanh,
3 quả cầu đỏ và 6 quả cầu trắng. Bình C chứa 5 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 2 quả cầu
trắng. Từ mỗi bình lấy ra một quả cầu. Có bao nhiêu cách lấy để cuối cùng được 3 quả có màu giống nhau. Page 12
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. 180 . B. 150 . C. 120 . D. 60 . Lời giải
Trường hợp 1: Lấy được 3 quả cầu xanh từ 3 bình: Số cách lấy: 1 1 1 C C C  60 3 4 5
Trường hợp 2: Lấy được 3 quả cầu đỏ từ 3 bình: Số cách lấy: 1 1 1 C C C  60 4 3 5
Trường hợp 3: Lấy được 3 quả cầu trắng từ 3 bình: Số cách lấy: 1 1 1 C C C  60 5 6 2
Vậy có 60.3  180 cách lấy được 3 quả cùng màu từ 3 bình.
Câu 67: Tổ 1 lớp 11A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học
sinh của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong
đó có ít nhất một học sinh nam? A. 600 . B. 25 . C. 325 . D. 30 . Lời giải
Trường hợp 1: Chọn 1 nam và 3 nữ.
Trường hợp 2: Chọn 2 nam và 2 nữ.
Trường hợp 3: Chọn 3 nam và 1 nữ.
Trường hợp 4: Chọn 4 nam.
Số cách chọn cần tìm là 1 3 2 2 3 1 4
C C C C C C C  325 cách chọn. 6 5 6 5 6 5 6
Câu 68: Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí là: A. 13800 . B. 5600 .
C. Một kết quả khác. D. 6900 . Lời giải
Mỗi cách chọn 3 người ở 3 vị trí là một chỉnh hợp chập 3 của 25 thành viên. Số cách chọn là: 3 A  13800 . 25
Câu 69: Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 3 học
sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam. A. 245 . B. 3480 . C. 336 . D. 251 . Lời giải
Chọn ra 3 học sinh tham gia văn nghệ trong 13 học sinh tùy ý có 3 C cách. 13
Chọn ra 3 học sinh tham gia văn nghệ trong 7 học sinh nữ có 3 C cách. 7
Vậy chọn ra 3 học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam có 3 3
C C  251. 13 7
Câu 70: Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 9 điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tam giác có
ba đỉnh thuộc 9 điểm đã cho? C3 B1 C2 C B 1 2 A1 A2 A3 A4 Page 13
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. 79 . B. 48 . C. 55 . D. 24 . Lời giải
Bộ 3 điểm bất kỳ được chọn từ 9 điểm đã cho có 3 C bộ. 9
Bộ 3 điểm không tạo thành tam giác có 3 3 C C bộ. 3 4
Vậy số tam giác tạo thành từ 9 điểm đã cho có: 3 C   3 3
C C  79 . 9 3 4  Câu 71:
14 người gồm 8 nam và 6 nữ. Số cách chọn
6 người trong đó có đúng 2 nữ là A. 1078 . B. 1414 . C. 1050 . D. 1386 . Lời giải Số cách chọn
6 người trong đó có đúng 2 nữ là 2 4 C .C  1050 6 8 cách.
Câu 72: N gân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 8 câu hỏi tự luận khác nhau. Hỏi
có thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và
4 câu hỏi tự luận khác nhau. A. 10 4 C .C . B. 10 4 C C . C. 10 4 A .A . D. 10 4 A A . 15 8 15 8 15 8 15 8 Lời giải
Để lập được được một đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 4 câu hỏi tự luận khác
nhau ta thực hiện qua 2 giaoi đoạn.
Giai đoạn 1: Chọn 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau từ 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau có 10 C15 cách chọn.
Giai đoạn 2: Chọn 4 câu hỏi tự luận khác nhau từ 8 câu hỏi tự luận khác nhau có 4 C8 cách chọn. Theo quy tắc nhân có 10 4 C .C 15
8 cách lập đề thi.
Câu 73: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh của tổ trong
đó có cả học sinh nam và học sinh nữ là? A. 545 . B. 462 . C. 455 . D. 456 . Lời giải
Chọn 5 học sinh bất kỳ từ tổ 11 học sinh có số cách chọn là 5 C . 11
Số cách chọn 5 học sinh mà chỉ toàn nữ hoặc toàn nam là 5 5 C C . 5 6
Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh của tổ trong đó có cả học sinh nam và học sinh nữ là 5 C   5 5
C C  455. 11 5 6 
Câu 74: Từ các chữ số 2 , 3 , 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số, trong đó chữ số 2 có mặt
2 lần, chữ số 3 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 4 lần? A. 1260 . B. 40320 . C. 120 . D. 1728 . Lời giải Cách 1: dùng tổ hợp
Chọn vị trí cho 2 chữ số 2 có 2 C cách. 9 Page 14
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Chọn vị trí cho 3 chữ số 3 có 3 C cách. 7
Chọn vị trí cho 4 chữ số 4 có 4 C cách. 4
Vậy số các số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán là 2 C 3 C 4 C  1260 số. 9 7 4
Cách 2: dùng hoán vị lặp 9!
Số các số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán là 1260 số. 2!3!4!
Câu 75: Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Số tam giác có 3 điểm đều thuộc P A. 3 10 . C. 3 A . C. 3 C . D. 7 A . 10 10 10 Lời giải
Với 3 điểm phân biệt không thằng hàng, tạo thành duy nhất 1 tam giác.
Vậy, với 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số tam giác tạo thành là 3 C . 10
Câu 76: Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10 . Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 4249 . B. 4250 . C. 5005 . D. 805 . Lời giải
Số cách chọn 6 học sinh bất kỳ trong 15 học sinh là 6 C  5005 . 15
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 12 là 6 C  1 cách. 6
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 10 và 11 là 6 C  84 cách. 9
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 10 và 12 là 6 6
C C  461 cách. 11 6
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 11 và 12 là 6 6
C C  209 cách. 10 6
Do đó số cách chọn 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh là
5005 1 84  461 209  4250 cách.
Câu 77: Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta cấu tạo
thành các đề thi. Biết rằng trong một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý
thuyết và 1 câu hỏi bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề như trên? A. 60 . B. 96 . C. 36 . D. 100 . Lời giải
TH1: chọn 2 câu lý thuyết và 1 câu bài tập có: 2 1 C .C cách. 4 6
TH1: chọn 1 câu lý thuyết và 2 câu bài tập có: 1 2 C .C 4 6 cách.
Vậy số cách lập đề thỏa điều kiện bài toán là 96 cách.
Câu 78: Cho hai dãy ghế được xếp như sau: Page 15
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Dãy 1 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4 Dãy 2 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4
Xếp 4 bạn nam và 4 bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện với nhau
nếu ngồi ở hai dãy và có cùng vị trí ghế. Số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với một bạn nữ bằng A. 4!.4!.2 . B. 4 4 !.4 !.2 . C. 4!.2 . D. 4!.4!. Lời giải
Chọn 1 bạn ngồi vào ghế số 1: 8 cách. Có 4 cách chọn 1 bạn ngồi vào ghế số 1.
Chọn 1 bạn ngồi vào ghế số 2: 6 cách. Có 3 cách chọn 1bạn ngồi vào ghế số 2.
Chọn 4 bạn ngồi vào ghế số 3: 4 cách. Có 2 cách chọn 1 bạn ngồi vào ghế số 3.
Chọn 1 bạn ngồi vào ghế số 4: 2 cách. Có 1cách chọn 1 bạn ngồi vào ghế số 4.
Câu 79: Giải bóng đá V-LEAGUE 2018 có tất cả 14 đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn
2 lượt. Hỏi giải đấu có tất cả bao nhiêu trận đấu? A. 182 . B. 91. C. 196 . D. 140 . Lời giải Số trận đấu là 2 A 182 14 .
Câu 80: Cho tập A gồm 20 phần tử. Có bao nhiêu tập con của A khác rỗng và số phần tử là số chẵn? A. 19 2 1. B. 20 2 1 . C. 20 2 . D. 19 2 . Lời giải
Xét khai triển 1 x20 0 1 2 2 3 3 19 19 20 20
C C x C x C x  ... C x C x . 20 20 20 20 20 20 Khi x  1 ta có 20 0 1 2 3 19 20
2  C C C C  ...  C C   1 20 20 20 20 20 20 Khi x  1 ta có 0 1 2 3 19 20
0  C C C C  ...  C C 2 20 20 20 20 20 20 Cộng vế theo vế   1 và 2 ta được: 20 2  2 0 2 20
C C  ...  C 19 2 4 20
 2 1  C C  ... C . 20 20 20  20 20 20
Vậy số tập con của A khác rỗng và số phần tử là số chẵn là 19 2 1 phần tử.
Câu 81: Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không xoay như hình
vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình vuông đơn vị, mỗi cạnh tô một lần
sao cho mỗi hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu tô đúng 2 cạnh. Hỏi
bé Minh có tất cả bao nhiêu cách tô màu bảng? A. 4374 . B. 139968 . C. 576 . D. 15552 . Lời giải Tô màu theo nguyên tắc: Page 16
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Tô 1 ô vuông 4 cạnh: chọn 2 trong 3 màu, ứng với 2 màu được chọn có 6 cách tô. Do đó, có 2 6.C cách tô. 3
Tô 3 ô vuông 3 cạnh: ứng với 1 ô vuông có 3 cách tô màu 1 trong 3 cạnh theo màu của cạnh
đã tô trước đó, chọn 1 trong 2 màu còn lại tô 2 cạnh còn lại, có 1
3.C  6 cách tô. Do đó có 3 6 2 cách tô.
Tô 2 ô vuông 2 cạnh: ứng với 1 ô vuông có 2 cách tô màu 2 cạnh. Do đó có 2 2 cách tô. Vậy có: 2 3
6.C .6 .4  15552 cách tô. 3
Câu 82: Có bao nhiêu số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và 3 . A. 3204 số. B. 249 số. C. 2942 số. D. 7440 số. Lời giải
Vì chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3 nên số cần lập có bộ ba số 123 hoặc 321.
TH1: Số cần lập có bộ ba số 123 .
N ếu bộ ba số 123 đứng đầu thì số có dạng 123abcd . Có 4
A  840 cách chọn bốn số a , b , c , d nên có 4 A  840 số. 7 7
N ếu bộ ba số 123 không đứng đầu thì số có 4 vị trí đặt bộ ba số 123 .
Có 6 cách chọn số đứng đầu và có 3
A  120 cách chọn ba số b , c , d . 6 Theo quy tắc nhân có 3 6.4.A  2880 số 6
Theo quy tắc cộng có 840  2880  3720 số.
TH2: Số cần lập có bộ ba số 321.
Do vai trò của bộ ba số 123 và 321 như nhau nên có 2840  2880  7440
Câu 83: Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách xếp các viên bi trên thành dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau? A. 345600 . B. 518400 . C. 725760 . D. 103680 . Lời giải.
Số cách xếp 3 viên bi đen khác nhau thành một dãy bằng: 3!.
Số cách xếp 4 viên bi đỏ khác nhau thành một dãy bằng: 4!.
Số cách xếp 5 viên bi đen khác nhau thành một dãy bằng: 5!.
Số cách xếp 3 nhóm bi thành một dãy bằng: 3!.
Vậy số cách xếp thỏa yêu cầu đề bài bằng 3!.4!.5!.3!  103680 cách.
Câu 84: Từ các chữ số 1, , 2 3 , , 4 5 , 6 có
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác
nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị A. 32 . B. 72 . C. 36 . D. 24 . Lời giải
Gọi a a a a a a là số cần tìm 1 2 3 4 5 6 Ta có a  1;3;5
a a a a a a 1 1 2 3   4 5 6  6   và Page 17
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
a ,a , a  2,3,6 
a , a , a  2, 4,5  1 2 3   1 2 3  
 Với a  1 thì a a a a a  2  1 2 3   4 5  hoặc 6  a ,a  4,5  a ,a  3,6  4 5   4 5  
a ,a , a  2;4;5 
a , a , a  1, 4,6  1 2 3   1 2 3    Với a  3 thì
a a a a a  4  1 2 3   4 5  hoặc 6  a ,a  1,6  a ,a  2,5  4 5   4 5  
a , a ,a  2,3,6 
a , a , a  1, 4,6  1 2 3   1 2 3    Với a  5 thì
a a a a a  6  1 2 3   4 5  hoặc 6 
a , a  1, 4  a ,a  2,3  4 5   4 5  
Mỗi trường hợp có 3!.2!  12 số thỏa mãn yêu cầu
Vậy có tất cả 6.12  72 số cần tìm.
Câu 85: Có 10 quyển sách toán giống nhau, 11 quyển sách lý giống nhau và 9 quyển sách hóa giống
nhau. Có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho 15 học sinh có kết quả thi cao nhất của khối A
trong kì thi thử lần hai của trường THPT A, biết mỗi phần thưởng là hai quyển sách khác loại? A. 7 3 C C . B. 6 4 C C . C. 3 4 C C . D. 2 C . 15 9 15 9 15 9 30 Lời giải
Có duy nhất một cách chia 30 quyển sách thành 15 bộ, mỗi bộ gồm hai quyển sách khác loại, trong đó có:
+ 4 bộ giống nhau gồm 1 toán và 1 hóa.
+ 5 bộ giống nhau gồm 1 hóa và 1 lí.
+ 6 bộ giống nhau gồm 1 lí và toán.
Số cách trao phần thưởng cho 15 học sinh được tính như sau:
+ Chọn ra 4 người để trao bộ sách toán và hóa  có 4 C cách. 15
+ Chọn ra 5 người để trao bộ sách hóa và lí  có 5 C cách. 11
+ Còn lại 6 người trao bộ sách toán và lí  có 1 cách.
Vậy số cách trao phần thưởng là 4 5 6 4
C .C C .C  630630 . 15 11 15 9
Câu 86: Một trường cấp 3 của tỉnh Đồng Tháp có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ và 5 nam, giáo viên
Vật lý thì có 4 giáo viên nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn
thi THPTQG gồm 3 người có đủ 2 môn Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn? A. 60 . B. 120 . C. 12960 . D. 90 . Lời giải
Vì chọn ra 3 người mà yêu cầu phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn nên số giáo
viên nữ được chọn chỉ có thể bằng 1 hoặc 2 . Ta xét hai trường hợp:
* Trường hợp 1: Chọn 1 giáo viên nữ: Có 1 C cách. Khi đó: 3
- Chọn 1 giáo viên nam môn Toán và 1 nam môn Vật lý: Có 1 1 C C cách. 5 4 Page 18
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
- Chọn 2 giáo viên nam môn Vật lý: Có 2 C cách. 4 Trường hợp này có 1 C  1 1 2
C C C cách chọn. 3 5 4 4 
* Trường hợp 2: Chọn 2 giáo viên nữ: Có 2
C cách chọn. Khi đó chọn thêm 1 giáo viên nam 3 môn Vật lý: Có 1
C cách. Trường hợp này có 2 1
C C cách chọn. 4 3 4 Vậy tất cả có 1 C  1 1 2
C C C  2 1
C C  90 cách chọn. 3 5 4 4 3 4
Câu 87: Một túi có 14 viên bi gồm 5 viên bi màu trắng được đánh số từ 1 đến 5 ; 4 viên bi màu đỏ
được đánh số từ 1 đến 4 ; 3 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 3 và 2 viên màu vàng
được đánh số từ 1 đến 2 . Có bao nhiêu cách chọn 3 viên bi từng đôi khác số? A. 243 . B. 190 . C. 120 . D. 184 . Lời giải Có 3
C cách chọn 3 viên bi tùy ý. 14
Chọn 3 viên bi cùng số 1 có 3 C  4 cách chọn. 4
Chọn 3 viên bi cùng số 2 có 3 C  4 cách chọn. 4
Chọn 3 viên bi cùng số 3 có 1 cách chọn.
Chọn 2 viên số 1 và 1 viên khác số 1 có 2 1 C .C  60 . 4 10
Chọn 2 viên số 2 và 1 viên khác số 2 có 2 1 C .C  60 . 4 10
Chọn 2 viên số 3 và 1 viên khác số 3 có 2 1 C .C  33. 3 11
Chọn 2 viên số 4 và 1 viên khác số 4 có 2 1 C .C  12 . 2 12
N hư vậy số cách chọn theo yêu cầu là 3
C  4  4 1 60  60  33 12  190 . 14
Câu 88: Thầy A có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung bình và 15 câu dễ. Từ 30 câu
hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong
mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu và số câu dễ không ít hơn 2 ? A. 56875 . B. 42802 . C. 41811 . D. 32023 . Lời giải
TH1: Trong 5 câu có 2 câu dễ, 2 câu trung bình và 1 câu khó, có : 2 2 1
C .C .C  23625 đề. 15 10 5
TH2: Trong 5 câu có 2 câu dễ, 1 câu trung bình và 2 câu khó, có : 2 1 2
C .C .C  10500 đề. 15 10 5
TH3: Trong 5 câu có 3 câu dễ, 1 câu trung bình và 1 câu khó, có : 3 1 1
C .C .C  22750 đề. 15 10 5
Vậy tất cả có số đề là : 23625 10500  22750  56875 đề. Câu 89: Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối , 12 4
học sinh khối 11 và 5 học sinh khối . 10 Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 4249 . B. 4250 . C. 5005 . D. 805 . Lời giải Số cách chọn
6 học sinh bất kỳ trong 15 học sinh là 6 C  5005 15 . Page 19
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Số cách chọn
6 học sinh chỉ có khối 12 là 6 C  1 6 cách. Số cách chọn
6 học sinh chỉ có khối 10 và 11 là 6 C  84 9 cách. Số cách chọn
6 học sinh chỉ có khối 10 và 12 là 6 6 C C  461 11 6 cách. Số cách chọn
6 học sinh chỉ có khối 11 và 12 là 6 6 C C  209 10 6 cách. Do đó số cách chọn
6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh là
5005 1 84  461 209  4250 cách.
Câu 90: Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với
mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên
chơi nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả
các vận động viên đã chơi? A. 168 . B. 156 . C. 132 . D. 182 . Lời giải
Gọi số vận động viên nam là n .
Số ván các vận động viên nam chơi với nhau là 2
2.C nn   1 n .
Số ván các vận động viên nam chơi với các vận động viên nữ là 2.2.n  4n .
Vậy ta có nn  
1  4n  84  n  12 .
Vậy số ván các vận động viên chơi là 2 2C  182 14 .
Câu 91: Một lớp học có 30 bạn học sinh trong đó có 3 cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử 4 bạn học
sinh đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất một cán sự lớp. A. 23345 . B. 9585 . C. 12455 . D. 9855 . Lời giải
* Số cách cử 4 bạn học sinh trong 30 bạn là: 4 C  27405 30 .
* Số cách cử 4 bạn học sinh trong 27 bạn trong đó không có cán sự lớp là: 4 C  17550 27 .
* Vậy số cách cử 4 bạn học sinh trong đó có ít nhất một cán sự lớp là: 27405 17550  9855 . Câu 92:
3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp
sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau? A. 48. B. 72. C. 24. D. 36. Lời giải 1 2 3 4 5 6
Giả sử ghế dài được đánh số như hình vẽ.
Có hai trường hợp: Một nữ ngồi ở vị trí số
1 hoặc một nam ngồi ở vị trí số . 1 Ứng với mỗi trường hợp sắp xếp
3 bạn nam và 3 bạn nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau có 3!.3! . Vậy có 2.3!.3!  72. Câu 93:
6 học sinh và 3 thầy giáo A , B , C . Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi trên
một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh. A. 4320 . B. 90 . C. 43200 . D. 720 . Lời giải Page 20
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Sắp
6 học sinh thành một hàng ngang, giữa
6 học sinh có 5 khoảng trống, ta chọn 3 khoảng
trống và đưa 3 giáo viên vào được cách sắp thỏa yêu cầu bài toán. Vậy tất cả có : 3 6!.A  43200 5 cách. Câu 94: Từ 2 chữ số 1 và 8
lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số sao cho không có 2 chữ số 1 đứng cạnh nhau? A. 54 . B. 110 . C. 55 . D. 108 Lời giải TH1: Có 8 chữ số . 8 Có 1 số
TH2: Có 1 chữ số , 1 7 chữ số . 8
Có 8 cách xếp chữ số 1 nên có 8 số.
TH3: Có 2 chữ số , 1 6 chữ số . 8 Xếp 6 số 8 ta có 1 cách.
Từ 6 số 8 ta có có 7 chỗ trống để xếp 2 số . 1 N ên ta có: 2 C  21 7 số. TH4: Có 3 chữ số , 1 5 chữ số . 8 Tương tự TH3, từ
5 chữ số 8 ta có 6 chỗ trống để xếp 3 chữ số . 1 N ên có: 3 C  20 6 số.
TH5: Có 4 chữ số 1, 4 chữ số . 8
Từ 4 chữ số 8 ta có 5 chỗ trống để xếp 4 chữ số . 1 N ên có: 4 C  5 5 .
Vậy có: 1 8  21 20  5  55 số.
Câu 95: Có hai học sinh lớp , A ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp
C xếp thành một hàng ngang
sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp .
B Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy ? A. 80640 B. 108864 C. 145152 D. 217728 Lời giải
Xét các trường hợp sau :
TH1: Hai học sinh lớp A đứng cạnh nhau có 2!.8! cách.
TH2: Giữa hai học sinh lớp A có một học sinh lớp C có 1 2!.A .7! 4 cách.
TH3: Giữa hai học sinh lớp A có hai học sinh lớp C có 2 2!.A .6! 4 cách. Page 21
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
TH4: Giữa hai học sinh lớp A có ba học sinh lớp C có 3 2!.A .5! 4 cách.
TH5: Giữa hai học sinh lớp A có bốn học sinh lớp C có 4 2!.A .4! 4 cách.
Vậy theo quy tắc cộng có 2  1 2 3 4
! 8! A 7! A 6! A 5! A 4!  145152 4 4 4 4  cách. Câu 96:
4 cặp vợ chồng được xếp ngồi trên một chiếc ghế dài có 8 chỗ. Biết rằng mỗi người vợ chỉ
ngồi cạnh chồng của mình hoặc ngồi cạnh một người phụ nữ khác. Hỏi có bao nhiêu cách sắp
xếp chỗ ngồi thỏa mãn. A. 816 . B. 18 . C. 8!. D. 604 . Lời giải
TH1: Chỉ có một cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau, khi đó buộc các bà vợ phải ngồi cùng một bên,
các ông chồng ngồi cùng một bên so với cặp vợ chồng đó.  có 2.3!.3  1 ! .A  288 4 .
TH2: Có đúng hai cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau  có 2 2.A .2.6  288 4 .
TH3: Có đúng ba cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau  có 3 2.A .2.2  192 4 .
TH4: Tất cả 4 cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau  có 4 2.A  48 4 .
Vậy có tất cả là 288  288 192  48  816 thỏa yêu cầu đề bài. Câu 97: Gọi S
tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
5,6,7,8,9. Tính tổng tất cả các số thuộc tâp S. A. 9333420. B. 46666200. C. 9333240. D. 46666240. Lời giải
Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ 5,6,7,8,9 là 5!  120 số.
Vì vai trò các chữ số như nhau nên mỗi chữ số
5,6,7,8,9 xuất hiện ở hàng đơn vị là 4!  24 lần.
Tổng các chữ số ở hàng đơn vị là 245  6  7  8  9  840 .
Tương tự thì mỗi lần xuất hiện ở các hàng chục, trăm, nghìn, chục nghìn của mỗi chữ số là 24 lần.
Vậy tổng các số thuộc tập S là  2 3 4
840 110 10 10 10   9333240 .
Câu 98: Cho đa giác đều
2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có một góc lớn hơn ? 100 A. 3 2018.C 3 C 3 2018.C 2 2018.C 897 . B. 1009 . C. 895 . D. 896 . Lời giải Page 22
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Gọi , A A ,…, A là các
đỉnh của đa giác đều 2018 đỉnh. 1 2 2018 Gọi O là
đường tròn ngoại tiếp đa giác đều . A A ...A 1 2 2018
Các đỉnh của đa giác đều chia O thành 2018 cung tròn bằng nhau, mỗi cung tròn có số đo 360 bằng . 2018
Vì tam giác cần đếm có đỉnh là đỉnh của đa giác nên các góc của tam giác là các góc nội tiếp của . O Suy ra góc lớn hơn
100 sẽ chắn cung có số đo lớn hơn . 200
Cố định một đỉnh A . Có 2018 cách chọn . A i i Gọi , A A AA A  160 j , là các
đỉnh sắp thứ tự theo chiều kim đồng hồ sao cho cung nhỏ thì i k i k cung lớn  o
A A  360 160  200   A A A  100 A A A i j k
và tam giác i j k là tam giác cần đếm. i k    160  Khi đó 
A A là hợp liên tiếp của nhiều nhất 
  896 cung tròn nói trên. i k 360    2018 
896 cung tròn này có 897 đỉnh. Trừ đi đỉnh A thì còn 896 đỉnh. Do đó có 2 C896 cách chọn hai i đỉnh , A A j . k Vậy có tất cả 2
2018.C896 tam giác thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chú ý: Phân tích sai lầm khi giải bài tập này: Giả sử  A A A  100  A A 200 m n p
thì cung m p sẽ có số đo lớn hơn . Page 23
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP    200  Tức là cung  A A   1 1122 m
p sẽ là hợp liên tiếp của ít nhất cung tròn bằng nhau nói 360    2018  trên.
Từ đó ta có cách dựng tam giác thỏa mãn yêu cầu bài toán như sau:
+ Bước 1: Đánh dấu một cung tròn là hợp liên tiếp của 1122 cung tròn bằng nhau nói trên. Có 2018 cách đánh dấu.
+ Bước 2: Trong 2018 1121  897 điểm không thuộc cung tròn ở bước 1, chọn ra 3 điểm bất kì, có 3 C 3 100 897 cách chọn,
điểm này sẽ tạo thành tam giác có một góc lớn hơn . Vậy có tất cả 3
2018.C897 tam giác thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách lập luận này là không chính xác, vì ta chưa trừ đi các trường hợp trùng nhau! Page 24
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP NG
ƯƠ VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
CH
BÀI 25: NHN THỨC NEWTON LÝ THUYẾT. I
Ở lớp 8, khi học về hằng đẳng thức, ta đã biết khai triển: a b2 2 2
a  2ab b ; a b3 3 2 2 3
a  3a b  3ab b .
Quan sát các đơn thức ở vế phải của các đẳng thức trên, hãy nhận xét về quy luật số mũ của a
b . Có thể tìm được cách tính các hệ số của đơn thức trong khai triển   n
a b khi n4;  5 không?
Sơ đồ hình cây của 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑎 𝑏 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎
𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 a b4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
C a C a b C a b C ab C b 4 4 4 4 4 4 3 2 2 3 4
a  4a b  6a b  4ab b
Ví dụ 1: Khai triển  x  4 2 1 . Lời giải
Thay a  2x b  1 trong công thức khai triển của   4 a b , ta được: 2x  4
1  2x4  42x3 1 62x2 2
1  42x 3 4 1 1 4 3 2
16x  32x  4 2 x  8x 1 Page 387
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Ví dụ 2: Khai triển  x  4 2 . Lời giải
Thay a x b  2
 trong công thức khai triển của   4 a b , ta được:
x  24  x  4 x  2
   6 x  2
 2  4 x  2  3   2  4 4 3 2 4 3 2
x  8x  24x  32x  6 1 a b5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
C a C a b C a b C a b C ab C b 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5
a  5a b 10a b 10a b  5ab b
Ví dụ 3: Khai triển x  5 3 Lời giải
Thay a x b  3 trong công thức khai triển của   5 a b , ta được: 5 5 4 3 2 2 3 4 5
(x  3)  x  5 x 3 10  x 3 10  x 3  5 x 3  3 . 5 4 3 2
x 15x  90x  270x  405x  243
Ví dụ 4: Khai triển  x  5 3 2 Lời giải
3x  25  C 3x5  C 3x4 2  C 3x3 22  C 3x2 23  C 3x24  C 25 0 1 2 3 4 5 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2
 243x  2430x 1080x  720x  240x  32 Ví dụ 5:
a) Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của   4
1 0, 05 để tính giá trị gần đúng của 4 1, 05 .
b) Dùng máy tính cầm tay tính giá trị của 4
1, 05 và tính sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận được ở câu a Lời giải a) 1 0,054 0 4 1 3 1
C 1  C 1 0,05  1 0, 2  1, 2 4 4 b) Cách bấm: 1.05^4= Hiển thị
Sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận được ở câu a là 0,01550625. Page 388
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
8.12. Khai triển các đa thức: a)  x  4 3 ;
b)  x y4 3 2 ;
c)  x  4   x  4 5 5 ;
d)  x y5 2
8.13. Tìm hệ số của 4
x trong khai triển của  x  5 3 1 5 5
8.14. Biểu diễn 3 2 3 2 dưới dạng a b 2 với ,
a b là các số nguyên.
8.15. a) Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của   5
1 0, 02 để tính giá trị gần đúng của 5 1, 02 .
b) Dùng máy tính cầm tay tính giá trị của 5
1, 02 và tính sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận được ở câu a.
8.16. Số dân của một tỉnh ở thời điểm hiện tại là khoảng 800 nghìn người. Giả sử rằng tỉ lệ tăng dân
số hằng năm của tỉnh đó là r%
a) Viết công thức tính số dân của tỉnh đó sau 1 năm, sau 2 năm. Từ đó suy ra công thức tính số 5  r
dân của tỉnh đó sau 5 năm nữa là P  800 1   (nghìn người).  100 
b) Với r  15% , dùng hai số hạng đầu trong khai triển của   5
1 0, 015 , hãy ước tính số dân
của tỉnh đó sau 5 năm nữa (theo đơn vị nghìn người). Page 389
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
TỔNG QUÁT VỀ CÔNG THỨC NHN THỨC NIU-TƠN
1. CÔNG THỨC NHN THỨC NEWTON

Khai triển   n
a b được cho bởi công thức sau:
Với a,b là các số thực và n là sô nguyên dương, ta có a bn n k nk k 0 n 1 n 1
 C a b C a C a b ... k nk kC a b  ... n nC b . n n n n n   1 k 0 Quy ước 0 0 a b  1
Công thức trên được gọi là công thức nhị thức Newton (viết tắt là Nhị thức Newton).
Trong biểu thức ở VP của công thức (1)
a) Số các hạng tử là n  1.
b) Số các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng
tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n.
c) Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.
d) Số hạng thứ k (số hạng tổng quát) của khai triển là: k nk k TC a b . k 1  n 2. HỆ QUẢ
Với a b  1, thì ta có n 0 1
2  C C  ... nC . n n n
Với a  1; b  1, ta có 0 1
0  C C ...  
1 k C ...   1 n k n C n n n n
3. CÁC DẠNG KHAI TRIỂN CƠ BẢN NHN THỨC NEWTON
  x  n 0 n 1 n 1  2 n2 k nk n 1
1  C x C xC x ... C x ...  n
C x C n n n n n n
   xn 0 1 2 2 k k n 1  n 1 1
C C x C x ... C x ...  n n
C x C x n n n n n n   x n C C x C x  k C x  n 1 0 1 2 2  1  1 1 ... 1 ... 1 C x               1 n k k n n n n C x n n n n n nk n k C C n n k k 1  k 1 C C C    , n n n   1 n 1  n n n k k. !  1!  k 1 k.C    nC n
n k!k! n k !k   n 1 1 !  1 k n n n k . !  1! 1  k 1 C    C k 1 n
k  1n k!k! n  1n k !k   n 1 1 ! n 1  Page 390
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP II
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Dạng 1. Khai triển biểu thức dạng   4 a b PHƯƠNG PHÁP. 1
Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton với n  4 ta có a b4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
C a C a b C a b C ab C b . 4 4 4 4 4
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
Câu 1. (NB) Khi khai triển nhị thức Newton   4
x y ta thu được bao nhiêu hạng tử.
Câu 2. (NB) Khai triển nhị thức Newton   4 1 x .
Câu 3. (NB) Khai triển nhị thức Newton  x  4 2 .
Câu 4. (NB) Khai triển nhị thức Newton  x  4 1 .
Câu 5. (TH) Khai triển nhị thức Newton   4 2x y .
Câu 6. (TH) Khai triển nhị thức Newton  x y4 3 . 4  1 
Câu 7. (TH) Khai triển nhị thức Newton 2 x    .  x  4  1 
Câu 8. (TH) Khai triển nhị thức Newton x   . 2   x
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3
Câu 9. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của   4
a b có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 10. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x  4 2 3 có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 11. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của   4
a b , số hạng tổng quát của khai triển là A. k 1  k 5k C a b .
B. k 4k k C a b . C. k 1  5k k 1 C a b  .
D. k 4k 4k C a b . 4 4 4 4
Câu 12. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x  4 2
3 , số hạng tổng quát của khai triển là
A. k k 4k 4 2 3 . k C x . B. 4 2  3 k k k . k C x
. C. k 4k k 4 2 3 . k C x . D. 2 3 k k k . k C x . 4  4 4 4   4 4 4
Câu 13. Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của   4 1 2x . A. 1. B. 1. C. 81. D. 81  . Page 391
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 14. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của   4
1 3x , số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x A. 108x . B. 2 54x . C. 1. D. 12x .
Câu 15. Tìm hệ số của 2 2
x y trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x y4 2 . A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 .
Câu 16. Tìm số hạng chứa 2
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của P x  x x x  4 2 4 2 . A. 2 28x . B. 2 28x . C. 2 24x . D. 2 24x .
Câu 17. Gọi n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2
A  2A  48 . Tìm hệ số của 3
x trong khai triển nhị thức n n
Niu-tơn của 1 3 n x . A. 10  8. B. 81. C. 54 . D. 12 . 4  1 
Câu 18. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 3  x   .  xA. 1. B. 4 . C. 6 . D. 12 .
Dạng 2. Khai triển biểu thức dạng   5 a b . PHƯƠNG PHÁP. 1
Sử dụng công thức: a b5 0 5 1 4 1 2 3 2 3 2 3 4 1 4 5 5
C a C a b C a b C a b C a b C b 5 5 5 5 5 5 5 4 1 3 2 2 3 1 4 5
a  5a b 10a b 10a b  5a b b
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2 5
Câu 1: Khai triển biểu thức a b .
Câu 2: Khai triển biểu thức 5 (x 1) . 5
Câu 3: Khai triển biểu thức x   1 . 5
Câu 4: Khai triển biểu thức x  2 . 5
Câu 5: Khai triển biểu thức 2x y . 5
Câu 6: Khai triển biểu thức x  3y . 5
Câu 7: Khai triển biểu thức 2x  3y . 5
Câu 8: Khai triển biểu thức 2x  3y . Page 392
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3
Câu 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton (x + )5 1 . A. 5 4 3 2
x + 5x +10x +10x + 5x +1. B. 5 4 3 2
x -5x -10x +10x -5x +1 . C. 5 4 3 2
x -5x +10x -10x + 5x -1 . D. 5 4 3 2
5x +10x +10x + 5x + 5x +1.
Câu 2: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton ( - )5 x y . A. 5 4 3 2 2 3 4 5
x -5x y +10x y 1
- 0x y +5xy - y B. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +5x y +10x y +10x y +5xy + y C. 5 4 3 2 2 3 4 5 x -5x y 1 - 0x y 1
- 0x y -5xy + y D. 5 4 3 2 2 3 4 5 x +5x y 1
- 0x y +10x y -5xy + y .
Khai triển của nhị thức  x  5 2 . Câu 3: A. 5 4 3 2
x -100x + 400x -800x + 800x -32 . B. 5 4 3 2
5x -10x + 40x -80x + 80x -32 . C. 5 4 3 2
x -10x + 40x -80x + 80x -32 . D. 5 4 3 2
x +10x + 40x +80x +80x + 32 .
Câu 4: Khai triển của nhị thức ( x + )5 3 4 là A. 5 4 3 2
x +1620x + 4320x + 5760x + 3840x +1024 . B. 5 4 3 2
243x + 405x + 4320x + 5760x + 3840x +1024 . C. 5 4 3 2
243x -1620x + 4320x -5760x + 3840x -1024 . D. 5 4 3 2
243x +1620x + 4320x + 5760x + 3840x +1024 .
Câu 5: Khai triển của nhị thức ( - )5 1 2x A. 2 3 4 5
5-10x + 40x -80x -80x -32x . B. 2 3 4 5
1+10x + 40x -80x -80x -32x . C. 2 3 4 5
1-10x + 40x -80x -80x -32x . D. 2 3 4 5
1+10x + 40x + 80x + 80x + 32x .
Câu 6: Đa thức P (x) 5 4 3 2
= 32x -80x +80x -40x +10x -1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A. ( - x)5 1 2 . B. ( + x)5 1 2 . C. ( x - )5 2 1 . D. (x - )5 1 .
Câu 7: Khai triển nhị thức ( + )5 2x
y . Ta được kết quả là A. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +16x y +8x y +4x y + 2xy + y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +80x y +80x y +40x y +10xy + y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
2x +10x y + 20x y + 20x y +10xy + y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +10000x y +80000x y +400x y +10xy + y . Page 393
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 8: Đa thức P(x) 5 4 3 2 2 3 4 5
= x -5x y +10x y 1
- 0x y +5xy - y là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A. ( - )5 x y . B. ( + )5 x y . C. ( - )5 2x y .
D. (x - y)5 2 . 5 æ 1ö
Câu 9: Khai triển của nhị thức ççx ÷ - ÷ ç là è x÷ø 10 5 1 10 5 1 A. 5 3
x + 5x +10x + + + . B. 5 3
x -5x +10x - + - . 3 5 x x x 3 5 x x x 10 5 1 10 5 1 C. 5 3
5x -10x +10x - + - . D. 5 3
5x +10x +10x + + + 3 5 x x x 3 5 x x x
Câu 10: Khai triển của nhị thức (xy + )5 2 là A. 5 5 4 4 3 3 2 2
x y +10x y +40x y +80x y +80xy +32 . B. 5 5 4 4 3 3 2 2
5x y +10x y + 40x y +80x y +80xy +32. C. 5 5 4 4 3 3 2 2
x y +100x y +400x y +80x y +80xy +32 . D. 5 5 4 4 3 3 2 2 x y 10
- x y +40x y -80x y +80xy-32 .
Dạng 3. Xác định một hệ số hay một số hạng trong khai triển của bậc 4 hay bậc 5:
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
Câu 1: Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển  x  4 2 1 .
Câu 2: Tìm hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển   5 2 3x .
Câu 3: Tìm số hạng chứa x trong khai triển ( x - )4 3 2 .
Câu 4: Tính tổng các hệ số trong khai triển   5 1 2x . 5 
Câu 5: Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển 3 1 x     ( với x  0 ).  x  4  x 4 
Câu 6: Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển    với x  0 .  2 x  4  3 
Câu 7: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  2x   với x  0 .  x  1 4  1 
Câu 8: Tìm số hạng chứa
trong khai triển 2x  , x  0 . 2   x 2  x  4  1 
Câu 9: (VD). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 2x  .  2   x Page 394
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 10: (VD). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2
C C  15. Tìm số hạng không chứa x trong n n  2 n  khai triển x  .  4   x
Câu 11: (VD). Cho khai triển 1 2xn 2
a a x a x  ... n
a x thỏa mãn a  8a  2a 1. Tìm 0 1 2 n 0 1 2
giá trị của số nguyên dương . n
Câu 12: (VDC). Tìm hệ số của 10
x trong khải triển thành đa thức của 2 3 5
(1 x x x ) n
Câu 13: (VDC). Tìm số hạng có hệ số nguyên trong khai triển thành đa thức của  3 2 2   x   biết n là  2 3 
số nguyên dương thỏa mãn: 0 2 4 2 CCC  ... nC  1024 2n 1  2 n 1  2n 1  2n 1 
Câu 14: (VDC) Tìm số hạng chứa 2 n
x trong khai triển của biểu thức P x   2
3  x x  với n là số 3 A nguyên dương thỏa mãn 2 n C   12. n n
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3
Câu 15: Khai triển theo công thức nhị thức Newton   4 x y . A. 4 3 2 2 3 4
x  4x y  4x y  4xy y . B. 4 3 2 2 1 3 4
x  4x y  4x y  4x y y . C. 4 3 2 2 1 3 4
x  4x y  4x y  4x y y . D. 4 3 2 2 1 3 4
x  4x y  4x y  4x y y .
Câu 16: Đa thức Px 5 4 3 2
 32x 80x 80x 40x 10x 1 là khai triển của nhị thức nào? A.   5 1 2x B.   5 1 2x
C. x  5 2 1 
D. x  5 1 
Câu 17: Trong khai triển  a b5 2 
, hệ số của số hạng thứ 3 bằng: A. 80   B. 80 C. 10   D. 10
Câu 18: Tìm hệ số của đơn thức 3 2
a b trong khai triển nhị thức a b5 2 . A. 160 B. 80 C. 20 D. 40
Câu 19: Số hạng chính giữa trong khai triển  x y4 3 2 là: A. 2 2 2 C x y .
B. x2  y2 6 3 2 . C. 2 2 2 6C x y . D. 2 2 2 36C x y . 4 4 4
Câu 20: Biết 1 24 3 3 3
a a 2  a 4 . Tính a a 1 2  0 1 2
A. a a  24 .
B. a a  8 . C. a a  54 . D. a a  36 . 1 2 1 2 1 2 1 2 4  2 
Câu 21: Số hạng chứa x trong khai triển x  , x  0  
là số hạng thứ mấy ?  x A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . 5  1 
Câu 22: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức 3 x   . 2   x Page 395
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 23: Cho a là một số thực bất kì. Rút gọn
M C a C a 1 a  C a 1 a2  C a 1 a3  C 1 a4 0 4 1 3 2 2 3 4 . 4 4 4 4 4 A. 4 M a .
B. M a . C. M  1 . D. M  1 .
Câu 24: Giả sử có khai triển 1 2xn 2
a a x a x ... n
a x . Tìm a biết a a a  31. 0 1 2 n 4 0 1 2 A. 80 . B. 80  . C. 40 . D. 40 .
Câu 25: Biết hệ số của 2 n
x trong khai triển của 1 3x là 90. Khi đó ta có 4 3n bằng A. 7203. B. 1875. C. 1296. D. 6561.  1 n
Câu 26: Tìm hệ số của 2
x trong khai triển : f x 3  x  
, với x  0 , biết: 0 1 2
C C C  11 . 2   x n n n A. 20. B. 6. C. 7. D. 15.  2 n
Câu 27: Tìm hệ số của 2
x trong khai triển : f x 3  x  
, với x  0 , biết tổng ba hệ số đầu của 2   x
x trong khai triển bằng 33. A. 34. B. 24. C. 6. D. 12.  2 n
Câu 28: Tìm hệ số của 7
x trong khai triển : f x 3  x  
, với x  0 , biết tổng ba hệ số đầu của 2   x
x trong khai triển bằng 33. A. 34. B. 24. C. 6. D. 12. n
Câu 29: Cho khai triển: 3x 5n i
 a x . Tính tổng S a a a ... a . i 0 1 2 n 1  i0 Biết : 0 1 2
C  2C  4C  ...  2n n C  243 . n n n n A. 3093. B. 3157. C. 3157. D. 30  93.
Câu 30: Với n là số nguyên dương, gọi a
là hệ số của 3n 3
x  trong khai triển thành đa thức của 3n3
    2  n 1   2n f x x x
. Tìm n để a  26n . 3n3
A. n  11.
B. n  5.
C. n  12.
D. n 10
Câu 31: Cho khai triển: 1 2xn 2
a a x a x ... n
a x , biết n thỏa mãn a  8a  2a 1. Tìm 0 1 2 n 0 1 2
hệ số lớn nhất của khai triển. A. 160. B. 80. C. 60. D. 105.
Dạng 4. Tính tổng của các tổ hợp k
C k n k n   và ứng dụng (nếu có). n  5; , 
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
Câu 1: (NB) Tính tổng sau 0 1 10
S C C  ...  C . 10 10 10
Câu 2: (NB) Tính tổng sau 1 2 5
S C C  ...  C . 6 6 6
Câu 3: (NB) Tính tổng sau 0 1 2 2 6 6
S C  2.C  2 .C  ...  2 C . 6 6 6 6 Page 396
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 4: (NB) Tính tổng sau 0 1 2 11 12
S C C C  ...  C C . 12 12 12 12 12
Câu 5: (TH) Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 2
n  6n  7  0 . Tính tổng 0 1
S C C  ... nC . n n n
Câu 6: (TH) Cho đa thức P x    x8 1
. Tính tổng các hệ số của đa thức P x .
Câu 7: (TH) Tính tổng sau 1 2 2 3 19 20
S C  2C  2 .C  ...  2 C . 20 20 20 20
Câu 8: (TH) Tính tổng sau 0 2 4 20
S C C C  ...  C . 20 20 20 20 Câu 9: Tính tổng: 1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019 S C .3 .2  C .3 .2  C .3 .2  ...  C .3 .2  C .2 2019 2019 2019 2019 2019 Câu 10: Tính tổng: 0 2021 1 2010 2 2019 2 3 2018 3 2020 1 2020 S C .4
C .4 .2  C .4 .2  C .4 .2 ... C .4 .2 2021 2021 2021 2021 2021 Câu 11: Cho *
n   , tính tổng 7 0 8 1 9 2 10 3 2n6 2n 1  2n7 2
S  2 C  2 C  2 C  2 C  ...  2 C  2 n C . 2n 2n 2n 2n 2n 2n
Câu 12: Cho n là số tự nhiên. Hãy tính tổng sau: 0 1 2 S CCC  ... n C 2n 1  2n 1  2n 1  2n 1 
Câu 13: Cho n là số tự nhiên. Thu gọn biểu thức 0 1 2
S  3C  7C 11C  ... 4n  3 n C theo n . n n n n 1 1 1 1
Câu 14: Rút gọn biểu thức S     ...
1.0!.2019! 2.1!2018! 3.2!.2017! 2020.2019!.0!
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3 Câu 1: (NB) Tổng 0 1 3 4
T C C C C  ..... nC bằng n n n n n A. 1 2n B. 1 2n C. 2n D. 0
Câu 2: (NB) Với n  4, tổng 0 2 4
T C C C  ... bằng n n n A. 2 1 2 n B. 1 2n C. 2n D. 2n 1. Câu 3: (NB) Tổng 0 1 2
T C C C  ...   
1 k C  ...    1 n k n C bằng n n n n n A. 1 2n B. 1 2n C. 2n D. 0 .
Câu 4: (NB) Với n  4, tổng 1 3 5
T C C C  ... bằng n n n A. 2 1 2 n B. 1 2n C. 2n D. 2n 1.
Câu 5: (NB) Biểu thức k k 1 P C C    bằng n n A. k 1 C B. k C C. k C D. k C . n 1  n1 n1 n
Câu 6: (TH) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 7 8 9
C C C . Giá trị của số n bằng n n n 1  A. 16 B. 24. C. 18. D. 17.
Câu 7: (TH) Cho n n 1  n
là số nguyên dương thỏa mãn CC  8 n  2 . n4 n3   A. 14 B. 13 C. 16 D. 15
Câu 8: (TH) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2 C C  ... n
C  4095 . Giá trị của n bằng n n n A. 14 B. 16 C. 13 D. 12 Câu 9: (TH) Tổng 0 2 4 2k 2
T C C C  ...  C  ... nC bằng 2n 2n 2n 2n 2n A. 1 2n B. 2 1 2 n C. 2 2 n  1 D. 2 2 n Câu 10: (TH) Cho 1 3 5 2021 T CCC  .....  C
. Tính biểu thức 2n T  thì n bằng 2022 2022 2022 2022 A. 2023 B. 2022 C. 2021 D. 2020 Page 397
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Câu 11: Tính tổng 0 1 2 C + C + C +...+ Cn. n n n
n ta được kết quả là: A. 3n B. 2n C. n! D. 1 2n Câu 12: Tính tổng 0 1 2 C  C + C +...+ n n n
 1n Cn.n ta được kết quả là: A. 0 B. 2n C. 1 2n D. 1 2n
Câu 13: Tính tổng C0 + C2 + C4 +...+ C2n 2n 2n 2n
2n ta được kết quả là: A. 1 2n B. 2n C. 2 1 2 n D. 2 1 2 n 20
Câu 14: Xét khai triểm 1 2x  2
x   a a x ... 40
a x . Tổng S a a  ... a là: 0 1 40 0 1 40 A. 40 4 B. 20 2 C. 40 2 D. 10 4 Câu 15: Tính tổng 0 2 1 2 2 2 n 2
(C ) + (C ) + (C ) +...+ (C ) ta được kết quả là: n n n n A. n C B. 2n 2 C C. 2 1 2 n D. 2 2 n 2n 2n Câu 16: Tính tổng
n1 0n   n2 1n   n3 2 2 n.2 .C + n -1 .2 .3.C + n - 2 .2 .3 .C +...+ 3n . 1 Cn1 n
n ta được kết quả là: A. 5n B. .5n n C. 1 .5n n D. 1 5n 2 3 n C C C Câu 17: Tính tổng 1
C  2 n  3 n  .... nn ta được kết quả là: n 1 2 n 1 C C C n n n nn   1 nn   1 A. 3n B. 2n C. D. 2 2
Dạng 5. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của    4 x
x ,    5 x
x để tính gần đúng và
ứng dụng (nếu có).
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
Câu 18: Viết khai triển lũy thừa    5 x x
Câu 19: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa    n x
x để tính gần đúng số  4 6, 01
Câu 20: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa    n x
x để tính gần đúng số  5 2022, 02
Câu 21: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa    n x
x để tính gần đúng số  5 4,98
Câu 22: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa    n x
x để tính gần đúng số  4 1999,99
Câu 23: Tìm giá trị gần đúng của x , biết   x5 9
 59705,1 khi ta dùng 2 số hạng đầu tiên trong khai triển   5 9 x . Page 398
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 24: Một người có 500 triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7, 2% / năm. Với giả thiết sau
mỗi tháng người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Đây được gọi
là hình thức lãi kép. Biết số tiền cả vốn lẫn lãi T sau n tháng được tính bởi công thức  1 n T T
r , trong đó T là số tiền gởi lúc đầu và r là lãi suất của một tháng. Dùng hai số 0   0
hạng đầu tiên trong khai triển của nhị thức Niu – tơn, tính gần đúng số tiền người đó nhận được
(cả gốc lẫn lãi) sau 6 tháng
Câu 25: Một người có T triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7, 2% / năm. Với giả thiết sau 0
mỗi năm người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Đây được gọi là
hình thức lãi kép. Biết số tiền cả vốn lẫn lãi T sau n năm được tính bởi công thức  1 n T T
r , trong đó T là số tiền gởi lúc đầu và r là lãi suất của một năm. Sau 4 năm 0   0
người đó nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi số tiền 386 400 000 đồng khi dùng hai số hạng đầu
tiên trong khai triển của nhị thức Niu – tơn. Tính gần đúng số tiền người đó đã gởi lúc đầu.
Câu 26: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa    n x x để so sánh  4 3,01 và  5 2,1 .
Câu 27: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa   4
2 3x để ước lượng giá trị gần đúng
của x (làm tròn sau dấy phNy hai chữ số), biết   x4 2 3 12,8.
Câu 28: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa T    a  5 1
2 để ước lượng giá trị
gần đúng của T theo a .
Câu 29: Một người có 100 triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 6,8% / năm. Với giả thiết sau
mỗi năm người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Dùng hai số
hạng đầu tiên trong khai triển của nhị thức N iu – tơn, tính số tiền người đó thu được (cả gốc lẫn lãi) sau 4 năm.
Câu 30: Số dân ở thời điểm hiện tại của một tỉnh là 1 triệu người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh
đó là 5%. Sử dụng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa   n a b , hỏi sau bao
nhiêu năm thì số dân của tỉnh đó là 1, 2 triệu người?
Câu 31: Ông A có 800 triệu đồng và ông B có 950 triệu đồng gửi hai ngân hàng khác nhau với lãi
suất lần lượt là 7% / năm và 5% / năm. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của nhị thức
N iu – tơn, ước lượng sau bao nhiêu năm thì số tiền của hai ông thu được là bằng nhau và mỗi
người nhận được bao nhiêu tiền?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3
Câu 1: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển    4 x
x để tính gần đúng số  4 1,01 .Tìm số đó? A. 1, 04 . B. 1, 0406 . C. 1, 040604 . D. 1.04060401.
Câu 2: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển    5 x
x để tính gần đúng số  5 2,01 . Tìm số đó? A. 32.808 . B. 32,80804 . C. 32,8 . D. 32,8080401.
Câu 3: Dùng ba số hạng đầu tiên trong khai triển    4 x
x để tính gần đúng số  4 1,02 . Tìm số đó? A. 1, 08 . B. 1.0824 . C. 1, 08243 . D. 1,082432 .
Câu 4: Dùng ba số hạng đầu tiên trong khai triển    5 x
x để tính gần đúng số  5 2,03 . Tìm số đó? A. 34, 473. B. 34, 47 . C. 34, 47308 . D. 34, 473088. Page 399
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 5: Dùng bốn số hạng đầu tiên trong khai triển    5 x
x để tính gần đúng số  5 1,03 . Tìm số đó? A. 1,15 . B. 1,1592 . C. 1,159274 . D. 1,15927407 .
Câu 6: Dùng bốn số hạng đầu tiên trong khai triển    4 x
x để tính gần đúng số  4 4,001 . Tìm số đó?
A. 256, 2560963 . B. 256, 25 . C. 256, 256 . D. 256, 256096 .
Câu 7: Dùng ba số hạng đầu tiên trong khai triển    5 x
x để tính gần đúng số  5 1,0002 . Tìm số đó? A. 32, 02 . B. 32,024 . C. 32,0240072 . D. 32, 024007 .
Câu 8: Dùng bốn số hạng đầu tiên trong khai triển    5 x
x để tính gần đúng số  5 4,0002 . Tìm số đó? A. 1024, 25 . B. 1024, 256026 . C. 1024, 25602 . D. 1024, 256 .
Câu 9: Tính giá trị của 0 1 2 2 14 14 15 15
H C  2C  2 C ...  2 C  2 C 15 15 15 15 15 A. 15 3 . B. 15 3 . C. 1. D. 1.
Câu 10: Tính giá trị của 20 0 19 1 18 2 2 19 19 20 20
K  3 C  3 .4.C  3 .4 .C ...  3.4 .C  4 .C . 20 20 20 20 20 A. 20 7 . B. 20 7 . C. 1. D. 1
Câu 11: Trong khai triển biểu thức F    5 3 3
2 số hạng nguyên có giá trị lớn nhất là A. 8 B. 60 C. 58 D. 20
Câu 12: N ếu một người gửi số tiền A vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (đến kỳ hạn mà người gửi
không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp) với lãi suất r mỗi kì thì sau N kì,
số tiền người ấy thu được cả vốn lẫn lãi là C = A(1 + r)N (triệu đồng). Ông An gửi 20 triệu
đồng vào ngân hàng X theo thể thức lãi kép với lãi suất 8,65% một quý. Hãy dùng ba số hạng
đầu trong khai triển   5
1 0, 0865 tính sau 5 quý (vẫn tính lãi suất kì hạn theo quý), ông An sẽ
thu được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu (giả sử lãi suất hằng năm của ngân hàng X là không đổi) ?
A. 30.15645 triệu đồng.
B. 30.14645 triệu đồng.
C. 30.14675 triệu đồng.
D. 31.14645 triệu đồng.
Câu 13: Để dự báo dân số của một quốc gia người ta sử dụng công thức  1 n S A
r , trong đó A
dân số của năm lấy làm mốc, 𝑆 là dân số sau 𝑛 năm, 𝑟 là tỉ lệ tăng dân số hàng năm, r  1,5% .
N ăm 2015 dân số của một quốc gia là 212.942.000 người. Dùng ba số hạng đầu trong khai triển   5
1 0, 015 ta ước tính được số dân của quốc gia đó vào năm 2020 gần số nào sau đây nhất ?
A. 229391769 nghìn người.
B. 329391769 nghìn người .
C. 229391759 nghìn người.
D. 228391769 nghìn người. Page 400
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP NG
ƯƠ VIII ĐẠI SỐ TỔ HỢP
CH
BÀI 25: NHN THỨC NEWTON LÝ THUYẾT. I
Ở lớp 8, khi học về hằng đẳng thức, ta đã biết khai triển: a b2 2 2
a  2ab b ; a b3 3 2 2 3
a  3a b  3ab b .
Quan sát các đơn thức ở vế phải của các đẳng thức trên, hãy nhận xét về quy luật số mũ của a
b . Có thể tìm được cách tính các hệ số của đơn thức trong khai triển   n
a b khi n4;  5 không?
Sơ đồ hình cây của 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑎 𝑏 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎
𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 𝑎 𝑏 a b4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
C a C a b C a b C ab C b 4 4 4 4 4 4 3 2 2 3 4
a  4a b  6a b  4ab b
Ví dụ 1: Khai triển  x  4 2 1 . Lời giải
Thay a  2x b  1 trong công thức khai triển của   4 a b , ta được: 2x  4
1  2x4  42x3 1 62x2 2
1  42x 3 4 1 1 4 3 2
16x  32x  4 2 x  8x 1 Page 1
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Ví dụ 2: Khai triển  x  4 2 . Lời giải
Thay a x b  2
 trong công thức khai triển của   4 a b , ta được:
x  24  x  4 x  2
   6 x  2
 2  4 x  2  3   2  4 4 3 2 4 3 2
x  8x  24x  32x  6 1 a b5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
C a C a b C a b C a b C ab C b 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5
a  5a b 10a b 10a b  5ab b
Ví dụ 3: Khai triển x  5 3 Lời giải
Thay a x b  3 trong công thức khai triển của   5 a b , ta được: 5 5 4 3 2 2 3 4 5
(x  3)  x  5 x 3 10  x 3 10  x 3  5 x 3  3 . 5 4 3 2
x 15x  90x  270x  405x  243
Ví dụ 4: Khai triển  x  5 3 2 Lời giải
3x  25  C 3x5  C 3x4 2  C 3x3 22  C 3x2 23  C 3x24  C 25 0 1 2 3 4 5 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2
 243x  2430x 1080x  720x  240x  32 Ví dụ 5:
a) Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của   4
1 0, 05 để tính giá trị gần đúng của 4 1, 05 .
b) Dùng máy tính cầm tay tính giá trị của 4
1, 05 và tính sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận được ở câu a Lời giải a) 1 0,054 0 4 1 3 1
C 1  C 1 0,05  1 0, 2  1, 2 4 4 b) Cách bấm: 1.05^4= Hiển thị
Sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận được ở câu a là 0,01550625. Page 2
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
8.12. Khai triển các đa thức: a)  x  4 3 ;
b)  x y4 3 2 ;
c)  x  4   x  4 5 5 ;
d)  x y5 2 Lời giải
a)  x  34  C x C x 3  C x 32  C x33  C 34 0 4 1 3 2 2 1 0 4 4 4 4 4 4 3 2
x 12x  54x 108x  81
b) 3x  2y4  C 3x4  C 3x3 2y1  C 3x2  2
y2  C 3x2y3  C 2y4 0 1 2 1 0 4 4 4 4 4 4 3 2 2 3 4
 81x  216x y  216x y  96xy 16y
c)  x  54   x  54 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4 0 4
C x C x 5  C x 5  C x5  C 5  C x 4 4 4 4 4 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
C x 5  C x 5  C x5  C 5 4 4 4 4  2 0 4 2 2 2 4 4
C x C x 5  C 5   2. 4 2
x 150x  625 4 2
 2x  300x 1250 4 4 4
d)  x y5 2
C x C x ( 2
y)  C x  2
y2 C x  2
y3  C x 2
y4 C  2  y5 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5
x 10x y  40x y  80x y  80xy  32y
8.13. Tìm hệ số của 4
x trong khai triển của  x  5 3 1 Lời giải
Số hạng thứ 4 của khai triển là C 3x2  3 3 2
1  90x . Vậy hệ số của 4
x trong khai triển là 5 90  . 5 5
8.14. Biểu diễn 3 2 3 2 dưới dạng a b 2 với ,
a b là các số nguyên. Lời giải Nhận xét:
a b5 a b5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
C a C a b C a b C a b C ab C b 5 5 5 5 5 5   0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
C a C a b C a b C a b C ab C b 5 5 5 5 5 5   2 1 4 3 2 3 5 5
C a b C a b C b 5 5 5  3 5
Do đó   5    5 a b a b  2 1 4 3 2
C 3 2  C 3  2 5  C 2  5 5 5   
2405 2 180 2  4 2 1178 2 Page 3
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
8.15. a) Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của   5
1 0, 02 để tính giá trị gần đúng của 5 1, 02 .
b) Dùng máy tính cầm tay tính giá trị của 5
1, 02 và tính sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận được ở câu a. Lời giải a) 1 0,025 0 5 1 4
C 1  C .1 .0,02  1 0,1  1,1 5 5 b) Cách bấm máy: C1.02^5= Hiển thị:
Sai số tuyệt đối:   1,104080803 1,1  0, 004080803
8.16. Số dân của một tỉnh ở thời điểm hiện tại là khoảng 800 nghìn người. Giả sử rằng tỉ lệ tăng dân
số hằng năm của tỉnh đó là r%
a) Viết công thức tính số dân của tỉnh đó sau 1 năm, sau 2 năm. Từ đó suy ra công thức tính số 5  r
dân của tỉnh đó sau 5 năm nữa là P  800 1   (nghìn người).  100 
b) Với r 15% , dùng hai số hạng đầu trong khai triển của   5
1 0, 015 , hãy ước tính số dân
của tỉnh đó sau 5 năm nữa (theo đơn vị nghìn người). Lời giải r
Số dân của tính đó sau 1 năm là 800  800.r%  800 1   (nghìn người)  100 
Số dân của tính đó sau 2 năm là 2  r
8001 r%  800.1 r%.r%  8001 r%1 r%  800 1   (nghìn người).  100  5  r
Lập luận hoàn toàn tương tự ta có số dân của tỉnh đó sau 5 năm là P  800 1   (nghìn  100  người)
b) Số dân của tỉnh đó ước tính sau 5 năm nữa là 5  15    15  0 5 1 4 P  800 1
 800. C .1  C .1 . 1400    (nghìn người) 5 5   100  100     
TỔNG QUÁT VỀ CÔNG THỨC NHN THỨC NIU-TƠN
1. CÔNG THỨC NHN THỨC NEWTON
Page 4
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Khai triển   n
a b được cho bởi công thức sau:
Với a,b là các số thực và n là sô nguyên dương, ta có a bn n k nk k 0 n 1 n 1
 C a b C a C a b ... k nk kC a b  ... n nC b . n n n n n   1 k 0 Quy ước 0 0 a b  1
Công thức trên được gọi là công thức nhị thức Newton (viết tắt là Nhị thức Newton).
Trong biểu thức ở VP của công thức (1)
a) Số các hạng tử là n  1.
b) Số các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng
tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n.
c) Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.
d) Số hạng thứ k (số hạng tổng quát) của khai triển là: k nk k TC a b . k 1  n 2. HỆ QUẢ
Với a b  1, thì ta có n 0 1
2  C C  ... nC . n n n
Với a  1; b  1, ta có 0 1
0  C C  ...  
1 k C  ...   1 n k n C n n n n
3. CÁC DẠNG KHAI TRIỂN CƠ BẢN NHN THỨC NEWTON
  x  n 0 n 1 n 1  2 n2 k nk n 1
1  C x C xC x ... C x ...  n
C x C n n n n n n
   xn 0 1 2 2 k k n 1  n 1 1
C C x C x ... C x ...  n n
C x C x n n n n n n   x n C C x C x  k C x  n 1 0 1 2 2  1  1 1 ... 1 ... 1 C x               1 n k k n n n n C x n n n n n nk n k C C n n k k 1  k 1 C C C    , n n n   1 n 1  n n n k k. !  1!  k 1 k.C    nC n
n k!k! n k !k   n 1 1 !  1 k n n n k . !  1! 1  k 1 C    C k 1 n
k  1n k!k! n  1n k !k   n 1 1 ! n 1  Page 5
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP II
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Dạng 1. Khai triển biểu thức dạng   4 a b PHƯƠNG PHÁP. 1
Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton với n  4 ta có a b4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
C a C a b C a b C ab C b . 4 4 4 4 4
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
Câu 1. (NB) Khi khai triển nhị thức Newton   4
x y ta thu được bao nhiêu hạng tử. Lời giải
Áp dụng công thức khai triển nhị thức Newton ta được x y4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
C x C x y C x y C xy C y 4 4 4 4 4
Vì không có hạng tử nào có phần biến giống nhau để thu gọn nên có tất cả 5 hạng tử.
Câu 2. (NB) Khai triển nhị thức Newton   4 1 x . Lời giải Ta có 1 x4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4 2 3 4
C 1  C 1 x C 1 x C 1x C x  1 4x  6x  4x x . 4 4 4 4 4
Câu 3. (NB) Khai triển nhị thức Newton  x  4 2 . Lời giải Ta có  x  24 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4 4 3 2 2
C x C x .2  C x .2  C .
x 2  C 2  x  8x  24x  32x 16 . 4 4 4 4 4
Câu 4. (NB) Khai triển nhị thức Newton  x  4 1 . Lời giải Ta có  x  4
1  C x C x .  1  C x . 2 1  C . x  3 1  C  4 0 4 1 3 2 2 3 4 4 3 2
1  x  4x  6x  4x 1. 4 4 4 4 4
Câu 5. (TH) Khai triển nhị thức Newton   4 2x y . Lời giải
Ta có 2x y4  C 2x4  C 2x3 .y C 2x2 0 1 2 2 3
.y C 2x 3 4 4 .y C y 4 4 4 4 4 4 3 2 2 3 4
 16x  32x y  24x y  8xy y .
Câu 6. (TH) Khai triển nhị thức Newton  x y4 3 . Lời giải
Ta có  x  3y4  C x C x .3y  C x .3y2  C . x  3
y3  C 3y4 0 4 1 3 2 2 3 4 4 4 4 4 4 4 3 2 2 3 4
x 12x y  54x y 108xy  81y . 4  1 
Câu 7. (TH) Khai triển nhị thức Newton 2 x    .  x Lời giải 4 2 3 4  1 4 3   1 2   1   1   1  Ta có 2 0 x   C    2x 1  C  2 x  2 .  C    2x 3 .  C    2x 4 .  C 4 4 4 4   4    x   x   x   x   x Page 6
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP  1  1  1   1  4 1 0 8 1 6 2 4 3
C x C x .  C x .  C x .  C
x  4x  6x     . 2  2 4 8 5 2 4 4 4 4  3  4  4  4  x xx   x x x 4  1 
Câu 8. (TH) Khai triển nhị thức Newton x   . 2   x Lời giải 4 2 3 4  1   1  1  1  1 Ta có 0 4 1 3 2 2 3 4 x
C x C x .  C x .  C . xC  2  4 4  2  4  2  4  2  4  2   x   x   x   x   x   1 1  1  1  6 4 1 0 4 1 3 2 2 3 4 4
C x C x .  C x .  C . xCx  4x    . 4 4  2  4 4 4  6  4  8  2 5 8  x xx   x x x x
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3
Câu 9. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của   4
a b có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của   4
a b có 4 1  5 số hạng.
Câu 10. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x  4 2 3 có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x  4 2
3 có 4 1  5 số hạng.
Câu 11. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của   4
a b , số hạng tổng quát của khai triển là A. k 1  k 5k C a b .
B. k 4k k C a b . C. k 1  5k k 1 C a b  .
D. k 4k 4k C a b . 4 4 4 4 Lời giải Chọn B
Số hạng tổng quát của khai triển   4
a b k nk k k 4k k
C a b C a b . n 4
Câu 12. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x  4 2
3 , số hạng tổng quát của khai triển là
A. k k 4k 4 2 3 . k C x . B. 4 2  3 k k k . k C x
. C. k 4k k 4 2 3 . k C x . D. 2 3 k k k . k C x . 4  4 4 4   4 4 4 Lời giải Chọn B
Số hạng tổng quát của khai triển  x  4 2 3 là
2 4k 3k 4  2  3k k k k 4 . k C x C x . 4 4
Câu 13. Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của   4 1 2x . A. 1. B. 1. C. 81. D. 81  . Lời giải Chọn A Page 7
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x  4 2
3 chính là giá trị của biểu thức  x  4 2 3 tại x  1. Vậy S    4 1 2.1  1.
Câu 14. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của   4
1 3x , số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x A. 108x . B. 2 54x . C. 1. D. 12x . Lời giải Chọn D 4 4
Ta có 1 3x4  C 3 k k k
x  C 3k k x . 4   4 k 0 k 0
Do đó số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x ứng với k  1, tức là 1 1
C 3 x  12x . 4
Câu 15. Tìm hệ số của 2 2
x y trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x y4 2 . A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 . Lời giải Chọn C 4 4
Ta có  x  2y4 4
 C x  2yk k k k k 4
 C .2 . k k x y . 4 4 k 0 k 0 4  k  2 Số hạng chứa 2 2
x y trong khai triển trên ứng với   k  2 . k  2 Vậy hệ số của 2 2
x y trong khai triển của  x y4 2 là 2 2 C .2  24 . 4
Câu 16. Tìm số hạng chứa 2
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của P x  x x x  4 2 4 2 . A. 2 28x . B. 2 28x . C. 2 24x . D. 2 24x . Lời giải Chọn B 4 4
Ta có P x  x x x  4 2 4 2 2 4
 4x xC x  2k 2
 4x  C 2k k k k 5k x . 4 4 k 0 k 0 Số hạng chứa 2
x (ứng với k  3) trong khai triển P x là 4  C  2  3 3 2 2  x  2  8x 4   .
Câu 17. Gọi n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2
A  2A  48 . Tìm hệ số của 3
x trong khai triển nhị thức n n
Niu-tơn của 1 3 n x . A. 10  8. B. 81. C. 54 . D. 12 . Lời giải Chọn A
ĐK: n  3; n   . n! n! 3 2
A  2A  48   2.
 48  nn  
1 n  2  2.nn   1  48 n nn 3! n  2! Page 8
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP  3 2
n n  48  0  n  4 (thỏa). 4 4
Ta có 1 3x4  C 3 k
x  C 3 k k k k x . 4   4   k 0 k 0 Hệ số của 3
x trong khai triển trên ứng với k  3. Vậy hệ số của 3
x trong khai triển   4
1 3x C .33 3  108 . 4 4  1 
Câu 18. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 3  x   .  xA. 1. B. 4 . C. 6 . D. 12 . Lời giải Chọn B. 4 4 4  4  1  k  1 k k  Ta có 3  x  C      3xk 4k 4  C x . 4 4  xk 0  x k 0
Số hạng không chứa x trong khai triển trên ứng với 4k  4  0  k 1. 4  1 
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển 3  x   là 1 C  4 .  x  4
Dạng 2. Khai triển biểu thức dạng   5 a b . PHƯƠNG PHÁP. 1
Sử dụng công thức: a b5 0 5 1 4 1 2 3 2 3 2 3 4 1 4 5 5
C a C a b C a b C a b C a b C b 5 5 5 5 5 5 5 4 1 3 2 2 3 1 4 5
a  5a b 10a b 10a b  5a b b
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2 5
Câu 1: Khai triển biểu thức a b . Lời giải
Ta có: a b5 5 4 1 3 2 2 3 1 4 5
a  5a b 10a b 10a b  5a b b .
Câu 2: Khai triển biểu thức 5 (x 1) . Lời giải Ta có:  x  5 5 4 3 2
1  x  5x 10x 10x  5x 1. 5
Câu 3: Khai triển biểu thức x   1 . Lời giải Page 9
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Ta có:  x  5 5 4 3 2
1  x  5x 10x 10x  5x 1. 5
Câu 4: Khai triển biểu thức x  2 . Lời giải Ta có:  x  5 5 4 1 3 2 2 3 1 4 5
2  x  5x 2 10x 2 10x 2  5x 2  2 5 4 3 2
x 10x  40x  80x  80x  32 . 5
Câu 5: Khai triển biểu thức 2x y . Lời giải
Ta có:  x y5   x5   x4 y   x3 y   x2 y   x1 1 2 3 4 5 2 2 5 2 10 2 10 2 5 2 y y 5 4 3 2 2 3 4 5
 32x  80x y  80x y  40x y 10xy y . 5
Câu 6: Khai triển biểu thức x  3y . Lời giải
Ta có:  x y5  x x y1  x y2  x y3  x y4   y5 5 4 3 2 1 3 5 3 10 3 10 3 5 3 3 5 4 3 2 2 3 4 5
x 15x y  90x y  270x y  405xy  243y . 5
Câu 7: Khai triển biểu thức 2x  3y . Lời giải
Ta có:  x y5   x5   x4  y1   x3  y2   x2  y3   x1  y4   y5 2 3 2 5 2 3 10 2 3 10 2 3 5 2 3 3 5 4 3 2 2 3 4 5
 32x  240x y  720x y 1080x y  810xy  243y . 5
Câu 8: Khai triển biểu thức 2x  3y . Lời giải
Ta có:  x y5   x5   x4  y1   x3  y2   x2  y3   x1  y4   y5 2 3 2 5 2 3 10 2 3 10 2 3 5 2 3 3 5 4 3 2 2 3 4 5
 32x  240x y  720x y 1080x y  810xy  243y .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3
Câu 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton (x + )5 1 . A. 5 4 3 2
x + 5x +10x +10x + 5x +1. B. 5 4 3 2
x -5x -10x +10x -5x +1 . C. 5 4 3 2
x -5x +10x -10x + 5x -1 . D. 5 4 3 2
5x +10x +10x + 5x + 5x +1. Lời giải Page 10
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Chọn A (x- )5 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5 5 4 3 2
1 = C x + C x + C x + C x + C x + C = x + 5x +10x +10x + 5x +1. 5 5 5 5 5 5
Câu 2: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton ( - )5 x y . A. 5 4 3 2 2 3 4 5
x -5x y +10x y 1
- 0x y +5xy - y B. 5 4 3 2 2 3 4 5
x +5x y +10x y +10x y +5xy + y C. 5 4 3 2 2 3 4 5 x -5x y 1 - 0x y 1
- 0x y -5xy + y D. 5 4 3 2 2 3 4 5 x +5x y 1
- 0x y +10x y -5xy + y . Lời giải Chọn A
(x- y)5 = C x +C x (-y)+C x (-y)2 +C x (-y)3 +C x(-y)4 +C (-y)5 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5
= x -5x y +10x y -10x y +5xy - y .
Khai triển của nhị thức  x  5 2 . Câu 3: A. 5 4 3 2
x -100x + 400x -800x + 800x -32 . B. 5 4 3 2
5x -10x + 40x -80x + 80x -32 . C. 5 4 3 2
x -10x + 40x -80x + 80x -32 . D. 5 4 3 2
x +10x + 40x +80x + 80x + 32 . Lời giải Chọn C
(x-2)5 = C x +C x (-2)+C x (-2)2 +C x (-2)3 +C x(-2)4 +C (-2)5 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2
= x -10x + 40x -80x +80x -32 .
Câu 4: Khai triển của nhị thức ( x + )5 3 4 là A. 5 4 3 2
x +1620x + 4320x + 5760x + 3840x +1024 . B. 5 4 3 2
243x + 405x + 4320x + 5760x + 3840x +1024 . C. 5 4 3 2
243x -1620x + 4320x -5760x + 3840x -1024 . D. 5 4 3 2
243x +1620x + 4320x + 5760x + 3840x +1024 . Lời giải Chọn D Page 11
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
(3x + 4)5 = C (3x)5 +C (3x)4 .4+C (3x)3 .4 +C (3x)2 .4 +C (3x)1 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5 .4 + C .4 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2
= 243x +1620x + 4320x + 5760x + 3840x +1024 .
Câu 5: Khai triển của nhị thức ( - )5 1 2x A. 2 3 4 5
5-10x + 40x -80x -80x -32x . B. 2 3 4 5
1+10x + 40x -80x -80x -32x . C. 2 3 4 5
1-10x + 40x -80x -80x -32x . D. 2 3 4 5
1+10x + 40x + 80x +80x + 32x . Lời giải Chọn C
(1-2x)5 = C +C (-2x)1 +C (-2x)2 +C (-2x)3 +C (-2x)4 +C (-2x)5 0 1 2 3 4 5 5 5 5 5 5 5 2 3 4 5
=1-10x + 40x -80x -80x -32x .
Câu 6: Đa thức P (x) 5 4 3 2 = 2
3 x -80x +80x -40x +10x -1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A. ( - x)5 1 2 . B. ( + x)5 1 2 . C. ( x - )5 2 1 . D. (x - )5 1 . Lời giải Chọn C
Nhận thấy P (x) có dấu đan xen nên loại đáp án B. Hệ số của 5
x bằng 32 nên loại đáp án D và còn lại hai đáp án A và C thì chỉ có C phù hợp (vì
khai triển số hạng đầu tiên của đáp án C là 5 32x . )
Câu 7: Khai triển nhị thức ( + )5 2x
y . Ta được kết quả là A. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +16x y +8x y + 4x y + 2xy + y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +80x y +80x y +40x y +10xy + y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
2x +10x y +20x y +20x y +10xy + y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +10000x y +80000x y + 400x y +10xy + y . Lời giải Chọn B
(2x + y)5 = C (2x)5 +C (2x)4 y +C (2x)3 y +C (2x)2 0 1 2 2 3 3 4
y + C (2x) 4 5 5 y + C y 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5
= 32x +80x y +80x y + 40x y +10xy + y .
Câu 8: Đa thức P(x) 5 4 3 2 2 3 4 5
= x -5x y +10x y 1
- 0x y +5xy - y là khai triển của nhị thức nào dưới đây? Page 12
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. ( - )5 x y . B. ( + )5 x y . C. ( - )5 2x y .
D. (x - y)5 2 . Lời giải Chọn A
Nhận thấy P (x) có dấu đan xen nên loại đáp án B. Hệ số của 5
x bằng 1 nên loại đáp án C và còn lại hai đáp án A và D thì chỉ có A phù hợp (vì
khai triển số hạng cuối của đáp án A là - 5 y ). 5 æ 1ö
Câu 9: Khai triển của nhị thức ççx ÷ - ÷ ç là è x÷ø 10 5 1 A. 5 3
x + 5x +10x + + + . 3 5 x x x 10 5 1 B. 5 3
x -5x +10x - + - . 3 5 x x x 10 5 1 C. 5 3
5x -10x +10x - + - . 3 5 x x x 10 5 1 D. 5 3
5x +10x +10x + + + 3 5 x x x Lời giải Chọn B 5 1 2 3 4 5 æ 1ö æ-1ö æ-1ö æ-1ö æ-1ö æ-1ö 0 5 1 4 2 3 3 2 4 1 5 ççx ÷
- ÷ = C .x +C .x .ç ÷ ç ÷ + C x ç ÷ ç ÷ + C x ç ÷ ç ÷ + C x ç ÷ ç ÷ + C ç ÷ ç ÷ 5 5 5 5 5 5 çè x÷ø çè x ÷ø çè x ÷ø çè x ÷ø çè x ÷ø çè x ÷ø 10 5 1 5 3
= x -5x +10x - + - . 3 5 x x x
Câu 10: Khai triển của nhị thức (xy + )5 2 là A. 5 5 4 4 3 3 2 2
x y +10x y +40x y +80x y +80xy +32 . B. 5 5 4 4 3 3 2 2
5x y +10x y + 40x y +80x y +80xy +32. C. 5 5 4 4 3 3 2 2
x y +100x y +400x y +80x y +80xy +32 . D. 5 5 4 4 3 3 2 2 x y 10
- x y +40x y -80x y +80xy-32 . Lời giải Chọn A
(xy + 2)5 = C (xy)5 +C (xy)4 .2 +C (xy)3 .2 +C (xy)2 .2 +C (xy)1 0 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 .2 + C .2 5 5 5 5 5 5 5 5 4 4 3 3 2 2
= x y +10x y + 40x y +80x y +80xy +32 . Page 13
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Dạng 3. Xác định một hệ số hay một số hạng trong khai triển của bậc 4 hay bậc 5:
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
Câu 1: Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển  x  4 2 1 . Lời giải
Ta xét khai triển  x  4 2
1 có số hạng tổng quát là TC    
2x4k   1 k  k k k 4k 4 1 C 2 k x k 1 4 4 Số hạng chứa 3
x trong khai triển ứng với giá trị k thỏa mãn : 4  k  3  k 1. Vậy số hạng chứa 3
x trong khai triển là: C  1 1 3 3 3
1 2 x  32x . 4
Câu 2: Tìm hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển   5 2 3x . Lời giải
Ta xét khai triển   5
2 3x có số hạng tổng quát là 5 TC 2   .  3xk k k k 5
C 2 k3k k x k 1 5 5 Số hạng chứa 4
x trong khai triển ứng với giá trị k thỏa mãn : k  4 .
Vậy hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển là: 4 54 4 C 2 3  810 . 5
Câu 3: Tìm số hạng chứa x trong khai triển ( x - )4 3 2 .
Ta xét khai triển ( x- )4 3
2 có số hạng tổng quát là TC    . 
3x4k  2k 4
C 3   2k k k k 4k x k 1 4 4
Số hạng chứa x trong khai triển ứng với giá trị k thỏa mãn : 4  k  1 k  3 .
Vậy số hạng chứa x trong khai triển là: C 3  23 3 4 3 x  96x . 4
Câu 4: Tính tổng các hệ số trong khai triển   5 1 2x . Lời giải Đặt 1 2x5 2 5
a a x a x  ... a x . 0 1 2 5
Cho x  1 ta có tổng các hệ số a a a  ...  a  1 25  1. 0 1 2 5 5  1
Câu 5: Tìm hệ số của số hạng chứa 3 x trong khai triển 3 x     ( với x  0 ).  x Lời giải 5  1 Ta xét khai triển 3 x   
 ( với x  0 ) có số hạng tổng quát là  x   1 kk kTC .  .     x 5 3 k 154 C . k x k 1 5 5  x  Số hạng chứa 3
x tương ứng với giá trị k thỏa mãn: 15  4k  3  k  3 . Page 14
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Vậy hệ số của số hạng chứa 3 x là 3 C  10 . 5 4  x 4 
Câu 6: Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển    với x  0 .  2 x Lời giải 4  x 4  Ta xét khai triển  
 ( với x  0 ) có số hạng tổng quát là  2 x  4kx   4 k   C .  C . 2 k k k   k T x . k  4     4  3 4  4 2 1  2   x
Số hạng không chứa x trong khai triển tương ứng với giá trị k thỏa mãn: 4  2k  0  k  2 .
Vậy hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển là C .23.24 2  24 . 4 4  3 
Câu 7: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  2x   với x  0 .  xLời giải 4  3  Ta xét khai triển  2x
 ( với x  0 ) có số hạng tổng quát là  x  4k   TC xCx k  2 k k 3 k k 4 k 2k 4 2 3 1 4   4  x
Số hạng không chứa x trong khai triển tương ứng với giá trị k thỏa mãn: 2k  4  0  k  2 .
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là 2 2 2 C 2 3  216 . 4 1 4  1 
Câu 8: Tìm số hạng chứa
trong khai triển 2x  , x  0 . 2   x 2  x Lời giải 4  1 
Ta xét khai triển 2x  
( với x  0 ) có số hạng tổng quát là 2   x T   . 
 k k 4k 43 1 C 2 k x k 1 4 1 Số hạng chứa
trong khai triển tương ứng với giá trị k thỏa mãn: 4  3k  2   k  2 . 2 x 1   24 Vậy số hạng chứa
trong khai triển là  2 2 4 2 4 3.2 1 C 2 x  . 2 x 4 2 x 4  1 
Câu 9: (VD). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 2x  .  2   x Lời giải Page 15
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP k 4k  1  k   1
Xét số hạng tổng quát TC        2 2x  4 8 2 C 2 x 1 C 2  x  1 k k k k k k k k k  2    4 8 4 1 4 4 2k 4    x x
(với 0  k  4 ).
Số hạng không chứa x ứng với 8  4k  0  k  2 .
Vậy số hạng không chứa x T C 2 12 2 2  24 . 3 4
Câu 10: (VD). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2
C C  15. Tìm số hạng không chứa x trong n n  2 n  khai triển x  .  4   x Lời giải Điều kiện: *
n  2, n   (1) n n 1  n  5 1 2   2
C C  15  n
 15  n n  30  0   n  5. n n 2 n   6 5 5 k 5  2  k kk  1  Khi đó, 5 k k 55 x   C .2 x .  C .2 k x  4  5  4  5  x    x k 0  k 0
Số hạng không chứa x tương ứng 5  5k  0  k  1
Suy ra số hạng không chứa x là: 1 1 C .2  10 5
Câu 11: (VD). Cho khai triển 1 2xn 2
a a x a x  ... n
a x thỏa mãn a  8a  2a 1. Tìm giá 0 1 2 n 0 1 2
trị của số nguyên dương . n Lời giải
Ta có: 1 2x n n 2k k k C x
k  . Suy ra: a  2k k C . Thay 0 0
a  2 C  1, 1 a  2C , n ;   k n 0 n 1 n k 0 2
a  4C vào giả thiết ta có: 1 2 1 2
116C  8C 1 2C C 2 n n n n n n! n! nn   1 n  0  2 2    2n
n  5n  0   .
n 1! n  2!2! 2 n  5
Do n là số nguyên dương nên n  5 .
Câu 12: (VDC). Tìm hệ số của 10
x trong khải triển thành đa thức của 2 3 5
(1 x x x ) Lời giải Ta có 5 5 2 3 5 2 2 5 2 5
(1  x x x )  (1  x)  x (1  x)  (1  x).(1  x )  (1  x) .(1  x ) .     5 5 5 5 Xét khai triển 5 2 5 k k l 2l k l k 2
(1 x) .(1 x )  C x .C x  (C .C . l x  ). 5 5 5 5 k0 l0 k 0 l0 Số hạng chứa 10
x tương ứng với k, l thỏa mãn k  2l 10  k 10  2 . l
Kết hợp với điều kiện, ta có hệ : Page 16
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
k  10  2l  0  k  5, (
k N k,l) (0;5),(2;4),(4;3  ) .
0  l  5 , l N Vậy hệ số của 10
x bằng tổng các k . l C C thỏa mãn 0 5 2 4 4 3
C .C C .C C .C  101. 5 5 5 5 5 5 5 5 n
Câu 13: (VDC). Tìm số hạng có hệ số nguyên trong khai triển thành đa thức của  3 2 2   x   biết n là  2 3 
số nguyên dương thỏa mãn: 0 2 4 2 CCC  ... nC  1024 2n 1  2n 1  2n 1  2n 1  Lời giải
Ta có  x  2n 1 0 2n 1  1 2n 2n 2n 1 1  C xC x  ...  C x C  1 . 2n 1  2n 1  2n 1  2n 1   
Thay x 1 vào   1 ta được 2n 1  0 1 2n 2n 1 2  CC ...CC  2 . 2n 1  2n 1  2n 1  2n 1    Thay x  1  vào   1 ta được 0 1 2n 2n 1 0  C   C ...CC  3 . 2n 1  2n 1  2n 1  2n 1   
Lấy 2 3 vế theo vế ta được 2n 1 2   2  0 2 2 CC  ... nC . 2n 1  2n 1  2n 1   Theo đề 2n 1
2   2.1024  n  5. n
Số hạng tổng quát của khai triển  3 2 2   x   là  2 3  5  3 k   2 k 2  TC . .  xC .    x k       1k k k 5 2k 2k 5 2 .3 .2 k . 1 5 5  2   3  Ta có bảng sau k 0 1 2 3 4 5 C . k k 52k 2k 5 1 .3 .2 243 135 20 40 32 5  15   32 8 3 27 243
Vậy số hạng có hệ số nguyên là 4 15x .
Câu 14: (VDC) Tìm số hạng chứa 2 n
x trong khai triển của biểu thức P x   2
3  x x  với n là số 3 A nguyên dương thỏa mãn 2 n C   12. n n Lời giải 3 A Xét 2 n C   12
(Điều kiện : n Z , n  3 ). n   1 n Page 17
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP   n! n! 1     n   n n   12 2! 2 ! . 3 ! n n   1   n   1 n  2  12 2 n  4 (tm) 2 3n 7n 20 0       5  n  (L)  3 4 4 4 k  
Với n  4 thì P x   2
3  x x  4
 C 3  x
 1 xk 4
  C 3  x C 1 i k k k k k i i x 4  4  k    k 0 k 0  i0  4 kP x 4
 C C 3  1 i k i k ik x 4 k   k 0 i0 i k
Theo đề bài số hạng chứa 2
x thỏa mãn với i k  i k   i k   0, 2 2 , ,0 4   i   1,k  1 Vậy số hạng chứa 2
x là C C 3  0 1  C C 3  1 2 0 2 1 1 3 2 2 1  x  5  4x 4 2 4 1   .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3
Câu 15: Khai triển theo công thức nhị thức Newton   4 x y . A. 4 3 2 2 3 4
x  4x y  4x y  4xy y . B. 4 3 2 2 1 3 4
x  4x y  4x y  4x y y . C. 4 3 2 2 1 3 4
x  4x y  4x y  4x y y . D. 4 3 2 2 1 3 4
x  4x y  4x y  4x y y . Lời giải Chọn A x y4 4 3 2 2 3 4
x  4x y  4x y  4xy y
Câu 16: Đa thức Px 5 4 3 2
 32x 80x 80x 40x 10x 1 là khai triển của nhị thức nào? A.   5 1 2x B.   5 1 2x
C. x  5 2 1 
D. x  5 1  Lời giải Chọn C Vì hệ số của 5
x là 32 và dấu trong khai triển đan xen nên chọn đáp án C.
Câu 17: Trong khai triển  a b5 2 
, hệ số của số hạng thứ 3 bằng: A. 80   B. 80 C. 10   D. 10 Lời giải Chọn B
2a b5 2a5 52a4 b 102a3 b 102a2 2 3
b  52a 4 5 b b 5 4 3 2 2 3 4 5
= 32a  80a b  80a b  40a b 10ab b
Câu 18: Tìm hệ số của đơn thức 3 2
a b trong khai triển nhị thức a b5 2 . A. 160 B. 80 C. 20  D. 40  Lời giải Page 18
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Chọn D Ta có
a  2b5 a 5a 2b10a 2b2 10a 2b3 5a2b4 2b5 5 4 3 2 5 4 3 2 2 3 4 5
= a 10a b  40a b  80a b  80ab  32b Suy ra hệ số của 3 2
a b trong khai triển trên là: 40 .
Câu 19: Số hạng chính giữa trong khai triển  x y4 3 2 là: A. 2 2 2 C x y .
B. x2  y2 6 3 2 . C. 2 2 2 6C x y . D. 2 2 2 36C x y . 4 4 4 Lời giải Chọn D
x y4   x4   x3  y   x2  y2   x y3   y4 3 2 3 4 3 2 6 3 2 4 3 2 2
Suy ra hệ số chính giữa trong khai triển trên là: 63x2 2y2 2 2 2  36C x y . 4
Câu 20: Biết 1 24 3 3 3
a a 2  a 4 . Tính a a 1 2  0 1 2
A. a a  24 .
B. a a  8 . C. a a  54 . D. a a  36 . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn D 4 1 2 3 4 Ta có  3   4 3   3  2  3  1  3  3  3 3 3 1 2 1 4.1 2 6.1 2 4.1 2
2  1 4 2  6 4  8  2 2 3 3  9  6 2  6 4 .
Suy ra a a  6.6  36 . 1 2  4  2 
Câu 21: Số hạng chứa x trong khai triển x  , x  0  
là số hạng thứ mấy ?  x A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C 4 2 3 4 4 3 2  2   2   2   2   2  Ta có: x
  x   4 x   6 x   4 x              x   x   x   x   x  1 x 1 2
x 8 x  24  32 16 . 3 4 x x x
Số hạng chứa x trong khai triển trên ứng với số hạng thứ 2 . 5  1 
Câu 22: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức 3 x   . 2   x Lời giải A. 10  . B. 5  . C. 10 . D. 5 . Lời giải Chọn A Page 19
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Ta có: 5  1            x   
x  5x  1 10   x  2 1 10   x  3 1  5   x  4 5 5 4 3 2 1 1 3 3 3 3 3 3   2 2 2 2  2   2   x   x   x   x   x   x  . 1 1 15 10 5
x  5x 10x 10  5  5 10 x x
Số hạng không chứa x trong khai triển là  10  .
Câu 23: Cho a là một số thực bất kì. Rút gọn
M C a C a 1 a  C a 1 a2  C a 1 a3  C 1 a4 0 4 1 3 2 2 3 4 . 4 4 4 4 4 A. 4 M a .
B. M a . C. M  1 . D. M  1 . Lời giải Chọn C
Ta có M C a C a 1 a  C a 1 a2  C a1 a3  C 1 a4 0 4 1 3 2 2 3 4
 a  1 a  1 4 4 4 4 4    4 .
Câu 24: Giả sử có khai triển 1 2xn 2
a a x a x ... n
a x . Tìm a biết a a a  31. 0 1 2 n 4 0 1 2 A. 80 . B. 80  . C. 40 . D. 40 . Lời giải Chọn A Ta có  xn n Cx0 n C   xn C       
x    C x C x n n n  2 0 1 1 2 2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 ... 1 2 4 ... n n Vậy a  1; 1 a  2C ; 2 a  4C . 0 1 n 2 n
Theo bài ra a a a  31 nên ta có: 0 1 2 n! n! 1 2
1 2C  4C  31  1 2  4
 31  1 2n  2nn   1  31 n n  1! n   1 ! 2  ! n  2! 2
 2n  4n  30  0 2
n  2n 15  0  n  5 .
Từ đó ta có a C 24 4  80 . 4 5
Câu 25: Biết hệ số của 2 n
x trong khai triển của 1 3x là 90. Khi đó ta có 4 3n bằng A. 7203. B. 1875. C. 1296. D. 6561. Lời giải Chọn B
Số hạng tổng quát khai triển của 1 3 n
x T C 3 kx  3 k k k kC x . k 1  n     n  hệ số của 2 n
x trong khai triển của 1 3x ứng với k  2 . n n 1 n  4  Khi đó  3  2 2   C  90  9  90  n n    4  3n  1875  n  1 20 2  n  5  1 n
Câu 26: Tìm hệ số của 2
x trong khai triển : f x 3  x  
, với x  0 , biết: 0 1 2
C C C  11 . 2   x n n n A. 20. B. 6. C. 7. D. 15. Page 20
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Lời giải Chọn B nn   1 n  4 Ta có : 0 1 2
C C C  11  1 n  11  . n n n 2  n  5 4  1  k   1 k k
Số hạng tổng quát của khai triển f x 3  x   là kk T C xC x . k 1  4  4 3 12 5 2     x  2 4  x  Số hạng chứa 2
x trong khai triển ứng với số mũ của x là: 12  5k  2  k  2 . Vậy hệ số của 2
x trong khai triển là: 2 C  6 . 4  2 n
Câu 27: Tìm hệ số của 2
x trong khai triển : f x 3  x  
, với x  0 , biết tổng ba hệ số đầu của 2   x
x trong khai triển bằng 33. A. 34. B. 24. C. 6. D. 12. Lời giải Chọn B Ta có : 0 1 2
C  2C  4C  33  n  4 n n n 4  2  k   2 k k
Số hạng tổng quát của khai triển f x 3  x   là TC x  2k k k C x . k 1  4  4 3 12 5 2     x  2 4  x  Số hạng chứa 2
x trong khai triển ứng với số mũ của x là: 12  5k  2  k  2 . Vậy hệ số của 2
x trong khai triển là : 2 2 2 C  24 . 4  2 n
Câu 28: Tìm hệ số của 7
x trong khai triển : f x 3  x  
, với x  0 , biết tổng ba hệ số đầu của 2   x
x trong khai triển bằng 33. A. 34. B. 24. C. 6. D. 12. Lời giải Chọn B Ta có : 0 1 2
C  2C  4C  33  n  4 n n n 4  2  k   2 k k
Số hạng tổng quát của khai triển f x 3  x   là TC x  2k k k C x . k 1  4  4 3 12 5 2     x  2 4  x  Số hạng chứa 2
x trong khai triển ứng với số mũ của x là: 12  5k  2  k  2 . Vậy hệ số của 2
x trong khai triển là : 2 2 2 C  24 . 4 n
Câu 29: Cho khai triển: 3x 5n i
 a x . Tính tổng S a a a ... a . i 0 1 2 n 1  i0 Biết : 0 1 2
C  2C  4C  ...  2n n C  243 . n n n n A. 3093. B. 3157. C. 3157. D. 30  93. Lời giải Chọn A Ta có : 0 1 2 n
C  2C  4C  ...  2n n
C  243  1 2  243 n 5
 3  3  n  5 . n n n n Page 21
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Ta có : f x   x  5 3 5
C 3x5  C 3x4  5
   C 3x3 5
 2  C 3x2  5
 3  C 3x 5  4  C  5  5 0 1 2 3 4 5 5 5 5 5 5 5 Tổng là:
S C 3  C 3  5    C 3  5  2  C 3  5  3  C .3. 5  4  f   1  C  5  5 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5 5 5 5 5 5 5    5 5 3 5  5  3093.
Câu 30: Với n là số nguyên dương, gọi a
là hệ số của 3n 3
x  trong khai triển thành đa thức của 3n3
    2  n 1   2n f x x x
. Tìm n để a  26n . 3n3
A. n  11.
B. n  5.
C. n  12.
D. n 10 Lời giải Chọn B   n n    n n     2  n 1   2n f x x x k 2n2k i ni  C xC x 2ik i i 3n 2   C C 2 k i
x   , (0 £ i, k £ n) n  n     n n k 0  i0
k0  i0  k i  1
Yêu cầu  3n  2k i  3n  3  2k i  3  
k  0, i  3 1 1 3 0 3  a
 2C C  2 C C  26n n  5 . 3n3 n n n n
Câu 31: Cho khai triển: 1 2xn 2
a a x a x ... n
a x , biết n thỏa mãn a  8a  2a 1. Tìm 0 1 2 n 0 1 2
hệ số lớn nhất của khai triển. A. 160. B. 80. C. 60. D. 105. Lời giải Chọn B n n
Ta có: 1 2xn 2
a a x a x ... n
a x  C x  C x . n  2 k k k 2k k 0 1 2 n n k0 k 0 k
a C 2k 0 1 2 2
a C , a  2C , a  2 C . k n 0 n 1 n 2 n 8n n 1 0 1 2  
Nên a  8a  2a 1  C 16C  8C 1  116n  1  n  5 . 0 1 2 n n n 2!
Suy ra ta có khai triển : 1 2x 5 5 k
 C 2k kx Hệ số của khai triển là: k
a C 2k . 5 k 5 k 0 a a k k k 1  k 1 C  2  C 2 
Ta có: a là hệ số lớn nhất k k 1   5 5   ka ak k k 1  k 1    k k 1  C 2 C 2  5 5  5! k 5! k 1    1 2  
k   k  2
k     k    2 ! 5 ! 1 ! 5 1 ! 
k 1  10  2k  5  k k 1       11 3k 12 5! 2 1 12   2k k k 5! k 1     
k   k  2
k     k    2 ! 5 ! 1 ! 5 1 !
k 5  k 1 11 k  3   k  4  . 3  k  4
Vậy hệ số lớn nhất của khai triển là : 3 3 4 4
a C 2  80  a C 2  80 . 3 5 4 5 Page 22
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Dạng 4. Tính tổng của các tổ hợp k
C k n k n   và ứng dụng (nếu có). n  5; , 
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
Câu 1: (NB) Tính tổng sau 0 1 10
S C C  ...  C . 10 10 10 Lời giải
Xét khai triển a b 10 10 k 10k k  C a b . 10 k 0
Ta chọn a b  1, thu được 1 10 0 1 10 1
C C  ... C . 10 10 10 Vậy 10 S  2  1024 .
Câu 2: (NB) Tính tổng sau 1 2 5
S C C  ...  C . 6 6 6 Lời giải
Xét khai triển a b 6 6 k 6k k  C a b . 6 k 0
Ta chọn a b  1, thu được 1 6 0 1 6
1  C C  ...  C . 6 6 6 Do đó 6 0 6
S  2  C C  62 . 6 6 Vậy S  62 .
Câu 3: (NB) Tính tổng sau 0 1 2 2 6 6
S C  2.C  2 .C  ...  2 C . 6 6 6 6 Lời giải
Xét khai triển a b 6 6 k 6k k  C a b . 6 k 0
Ta chọn a  1;b  2 , thu được 1 26 0 1 2 2 6 6
C  2.C  2 .C  ... 2 C . 6 6 6 6 Vậy 6 S  3  729 .
Câu 4: (NB) Tính tổng sau 0 1 2 11 12
S C C C  ...  C C . 12 12 12 12 12 Lời giải
Xét khai triển a b 12 12 k 12k k  C a b . 12 k 0
Ta chọn a  1;b  1 , thu được 1 12 0 1 2 11 12 1
C C C ... C C . 12 12 12 12 12 Vậy 12 S  0  0 .
Câu 5: (TH) Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 2
n  6n  7  0 . Tính tổng 0 1
S C C  ... nC . n n n Lời giải Page 23
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP n  7 Ta có 2
n  6n  7  0   n  1. 
Do n   nên n  7 . Khi đó 0 1 7
S C C  ...  C . 7 7 7
Xét khai triển a b 7 7 k 7k k  C a b . 7 k 0
Ta chọn a b  1, thu được 1 7 0 1 7
1  C C  ...  C . 7 7 7 Vậy 7 S  2  128 .
Câu 6: (TH) Cho đa thức P x    x8 1
. Tính tổng các hệ số của đa thức P x . Lời giải
Ta có P x  1 x 8 8 k
 C (1)k kx . Khi đó tổng các hệ số của đa thức Px là 8 k 0 0 1 7 8
S C C  ...  C C . 8 8 8 8
Xét khai triển a b 8 8 k 8k k  C a b . 8 k 0
Ta chọn a  1;b  1 , thu được 1 8 0 1 2 7 8
1  C C C  ...  C C . 8 8 8 8 8
Vậy tổng các hệ số của đa thức P x bằng 0.
Câu 7: (TH) Tính tổng sau 1 2 2 3 19 20
S C  2C  2 .C  ...  2 C . 20 20 20 20 Lời giải Ta có 1 2 2 3 3 20 20
2S  2.C  2 C  2 .C  ...  2 .C . 20 20 20 20
Xét khai triển a b 20 20 k 20k k  C a b . 20 k 0
Ta chọn a  1;b  2 , thu được 1 220 0 1 20 20
C  2.C  ... 2 .C . 20 20 20
Do đó 2S  1 220 0 20  C  3 1. 20 20 3 1 Vậy S  . 2
Câu 8: (TH) Tính tổng sau 0 2 4 20
S C C C  ...  C . 20 20 20 20 Lời giải
Xét khai triển a b 20 20 k 20k k  C a b . 20 k 0
Chọn a b  1, ta thu được 1 20 0 1 2 3 20 1
C C C C ... C . 20 20 20 20 20
Chọn a  1;b  1 , ta thu được 1 20 0 1 2 3 20 1
C C C C  ... C . 20 20 20 20 20
Cộng theo vế hai phương trình ta được 20 2  2. 0 2 4 20
C C C  ...  C 20 20 20 20  20  2S  2 Page 24
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP 19  S  2 . Câu 9: Tính tổng: 1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019 S C .3 .2  C .3 .2  C .3 .2  ...  C .3 .2  C .2 2019 2019 2019 2019 2019 Lời giải
Xét A  a b 2019 2019 2019   k k k C a b 2019 k 0 0 2019 1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019  C .aC .a .b C .a .b C .a .b  ...  C .a .bC .b 2019 2019 2019 2019 2019 2019
Ta chọn a  3,b  2 , khi đó  3   22019 0 2019 1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019  C .3  C .3 .2  C .3 .2  C .3 .2  ...  C .3 .2  C .2 2019 2019 2019 2019 2019 2019

  SS   3   22019 0 2019 19  C .3  1   3  3 1 . 2 9 1   0219 2019 20 0 Câu 10: Tính tổng: 0 2021 1 2010 2 2019 2 3 2018 3 2020 1 2020 S C .4
C .4 .2  C .4 .2  C .4 .2 ... C .4 .2 2021 2021 2021 2021 2021 Lời giải
A  a b 2021 2021 2021   k k k C a b 2021 k 0 0 2021 1 2020 2 2019 2 3 2018 3 2020 1 2020 2021 2021  C .aC .a .b C .a .b C .a .b  ...  C .a .bC .b 2021 2021 2021 2021 2021 2021
Ta chọn a  4,b  2 , khi đó 4 22021 0 2021 1 2020 2 2019 2 3 2018 3 2020 2020 2021 2021  C .4
C .4 .2  C .4 .2  C .4 .2  ... C .4.2  C .2 2021 2021 2021 2021 2021 2021
 S
S  4  22021 2021 2021 2021 2021 20 2 2  C .2  2  2  2 20 1 2 Câu 11: Cho *
n   , tính tổng 7 0 8 1 9 2 10 3 2n6 2n 1  2n7 2
S  2 C  2 C  2 C  2 C  ...  2 C  2 n C . 2n 2n 2n 2n 2n 2n Lời giải Ta có: 7 0 1 1 2 2 3 3 2n 1  2n 1  2n 2
S  2 C  2 C  2 C  2 C  ...  2 C  2 n C   . 2n 2n 2n 2n 2n 2n  Xét khai triển Newton x 22n C x C x C x C x C n  20 . n  21 . n  22 ... n  22n 1               n 22 0 2 1 2 1 2 2 2 2 1 1 2 n n n n n n 2 2 2 2 2
Tại x  1 ta có 1   2n 0 1 1 2 2 3 3 2n 1  2n 1  2n 2 1
C  2 C  2 C  2 C  ... 2 C  2 n C 2n 2n 2n 2n 2n 2n Vậy S   2 7 n 7 2 . 1  2
Câu 12: Cho n là số tự nhiên. Hãy tính tổng sau: 0 1 2 S CCC  ... n C 2n 1  2n 1  2n 1  2n 1  Lời giải 0 1 2 S CCC  ... n C 2n 1  2n 1  2n 1  2n 1  0 1 n 0 1  2S  CC  ... C   CC  ... n C   2n 1  2n 1  2n 1    2n 1  2n 1  2n 1   Ta có k nC k C (tính chất tổ hợp). n n 0 1 n 2n 1  2n n 1  2S  CC  ... C   CC  ...   C   2n 1  2n 1  2n 1    2n 1  2n 1  2n 1   0 1 n n 1  2n 2  2S CC  ... CC  ... Cn C 2n 1  2n 1  2n 1  2n 1  2n 1  2n 1 
Xét khai triển  x  2n 1 0 0 1 1 2n 1  2n 1 1  C x C x  ...   C x 2n 1  2n 1  2n 1  Khi 2n 1  2  1 2  2
  2 n  4n x S S . Page 25
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 13: Cho n là số tự nhiên. Thu gọn biểu thức 0 1 2
S  3C  7C 11C  ... 4n  3 n C theo n . n n n n Lời giải Ta có S     0 C     1 C     2 0.4 3 1.4 3
2.4 3 C  ...  .4 n  3 n C . n n n nS   1 2 3 n
C C C   n C    0 1 4 2 3 ... .
3 C C  ... nC . n n n n n n n
Xét khai triển  x  n 0 0 1 1
1  C x C .x  ... n nC x . n n n Khi 0 1
x  1  C C  ... nC  2n . n n n n n n k !  1! Mặt khác ta lại có: k 1
k.C k.   n C n k
! n k ! k   1 !n   1  k   . n 1 1 !   Do đó: 1 2 3
C  2.C  3C  ...  . n n C n C
C C   C n n n n  0 1 2 n 1 ... n 1  n 1  n 1  n 1  
Tương tự xét khai triển  x  n 1 0 0 1 1 n 1  n 1 1
C x C .x  ... C x n 1  n 1  n 1  Khi x  1  0 1 2 n 1 n 1 C
C C  ... C   2  . n 1  n 1  n 1  n 1  Vậy n 1 4 .2  
 3.2n  2  3.2n S n n . 1 1 1 1
Câu 14: Rút gọn biểu thức S     ...
1.0!.2019! 2.1!2018! 3.2!.2017! 2020.2019!.0! Lời giải 2019 2019 2019 1 2020! 1 Ta có k 1 S      C       k   k
1 k !2019 k ! k 2020  ! k  1  ! 2020 k  1  2020 0 0 ! 2020! k0
Xét nhị thức  x   2020 2020 2020 1 k
  C . kx 1 k  C . kx 2020 2020 k 0 k 1  2020 2019 Cho x  1 k k 1 2020
  C  C   2 1. 2020 2020 k 1  k 0 2020 2 1 Vậy: S  . 2020!
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3 Câu 1: (NB) Tổng 0 1 3 4
T C C C C  ..... nC bằng n n n n n A. 1 2n B. 1 2n C. 2n D. 0 Lời giải Chọn C n
Theo khai triển nhị thức Niuton   bn k nk k a  C a b n * k 0
Với a b  1, ta có   n 0 1 n 1 *  2 ­ n
C C  C C . n n n
Câu 2: (NB) Với n  4, tổng 0 2 4
T C C C  ... bằng n n n A. 2 1 2 n B. 1 2n C. 2n D. 2n 1. Lời giải Chọn B n
Theo khai triển nhị thức Niuton   bn k nk k a  C a b n * k 0 Page 26
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Với a b  1, ta có   n 0 1 n 1 *  2 ­ n
C C  C C . n n n  1
Với a  1;b  1 , ta có   0 1
*  0  C C     C     C n  1k n  1n k n . n 2 Lấy  
1  2  2n  2T Vậy 1 2n T   . Câu 3: (NB) Tổng 0 1 2
T C C C  ...   
1 k C  ...    1 n k n C bằng n n n n n A. 1 2n B. 1 2n C. 2n D. 0 . Lời giải Chọn D n
Theo khai triển nhị thức Niuton   bn k nk k a  C a b n * k 0
Với a  1;b  1 , ta có   0 1
*  0  C C     C    C n  1k n  1n k n . n
Câu 4: (NB) Với n  4, tổng 1 3 5
T C C C  ... bằng n n n A. 2 1 2 n B. 1 2n C. 2n D. 2n 1. Lời giải Chọn D n
Theo khai triển nhị thức Niuton   bn k nk k a  C a b n * k 0
Với a b  1, ta có   n 0 1 n 1 *  2 ­ n
C C  C C . n n n  1
Với a  1;b  1 , ta có   0 1
*  0  C C     C     C n  1k n  1n k n . n 2 Lấy  
1  2  2n  2T Vậy 1 2n T   .
Câu 5: (NB) Biểu thức k k 1 P C C    bằng n n A. k 1 C B. k C C. k C D. k C . n 1  n1 n1 n Lời giải Chọn C Áp dụng k k 1  k 1 C CC n n n 1 
Câu 6: (TH) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 7 8 9
C C C
. Giá trị của số n bằng n n n 1  A. 16 B. 24. C. 18. D. 17. Lời giải Chọn A
Điều kiện : n  8; n   . Áp dụng k k 1  k 1 C CC n n n 1  n 1 ! n 1 ! 7 8 9 8 9    
Ta có C C CCC   n n n 1  n 1  n 1   8! n  7! 9  ! n  8! 1 1    n  16 . n  7 9
Câu 7: (TH) Cho n n 1  n
là số nguyên dương thỏa mãn CC  8 n  2 . n4 n3   Page 27
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. 14 B. 13 C. 16 D. 15 Lời giải Chọn B
Điều kiện : n   . Ta có n 1  n CC  8 n   CC   Cn nn  2  n n 1 n 8 2 4 3 n3 n3  n3   n  2 n  3 n 1
C   8 n  2   8 n  2 n3        2!
n  3  8.2!  n  3  16  n  13.
Câu 8: (TH) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2 C C  ... n
C  4095 . Giá trị của n bằng n n n A. 14 B. 16 C. 13 D. 12 Lời giải Chọn D Ta có 1 2 C C  ... nC  4095 0 1 2
C C C  ... nC  4096 n n n n n n n Mà 0 1 2
C C C  ... n
C  2n nên suy ra n n n n
2n  4096  n  12 Câu 9: (TH) Tổng 0 2 4 2k 2
T C C C  ...  C  ... nC bằng 2n 2n 2n 2n 2n A. 1 2n B. 2 1 2 n C. 2 2 n  1 D. 2 2 n Lời giải Chọn B Ta có 0 2 4 1 C C C ... 2n     n n n
Áp dụng hệ thức trên, ta có 0 2 4 2k 2n 2n 1 T C C C ... C ... C 2          . 2n 2n 2n 2n 2n Câu 10: (TH) Cho 1 3 5 2021 T CCC  .....  C
. Tính biểu thức 2n T  thì n bằng 2022 2022 2022 2022 A. 2023 B. 2022 C. 2021 D. 2020 Lời giải Chọn D Ta có 1 3 5 n n 1 C C C ..... C 2       n n n n Áp dụng 1 3 5 2021 2021 T CCC  .....  C  2 2022 2022 2022 2022 Do đó n  2021. Câu 11: Tính tổng 0 1 2 C + C + C +...+ Cn. n n n
n ta được kết quả là: A. 3n B. 2n C. n! D. 1 2n Lời giải Chọn B
Xét khai triển: a bn 0 n 1 n 1  2 n2 2
C a C a b C a b ... n nC b . n n n na  1 Chọn n  ta được :    0 n 1 n 1  2 n2 2
1 1  C .1  C .1 .1 C .1 .1 ... nC .1n b   1 n n n n n 0 1 2
 2 = C + C + C +...+ Cn. n n n n Câu 12: Tính tổng 0 1 2 C  C + C +...+ n n n
 1n Cn.n ta được kết quả là: A. 0 B. 2n C. 1 2n D. 1 2n Page 28
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Lời giải Chọn A
Xét khai triển: a bn 0 n 1 n 1  2 n2 2
C a C a b C a b ... n nC b . n n n na  1 Chọn n 2 n  ta được :   0 n 1 n 1 C CC         C n n   2 n 2 1 1 .1 .1 . 1 .1 . n
 1 ... n.n 1 b   1  0 1 2  0 = C  C + C +...+ n n n
 1n Cn.n
Câu 13: Tính tổng C0 + C2 + C4 +...+ C2n 2n 2n 2n
2n ta được kết quả là: A. 1 2n B. 2n C. 2 1 2 n D. 2 1 2 n Lời giải Chọn A
Xét khai triển: a b2n 0 2n 1 2n 1  2 2n2 2 2n 2
C a C a b C a b ... nC b . 2n 2n 2n 2na  1 Chọn  ta được : 2n 0 1 2 2
2  C C C  ... nC (1) b   1 2n 2n 2n 2na  1 Chọn  ta được : 0 1 2 3 4 2 1  2
0  C C C C C  ... n nCC (2) b   1  2n 2n 2n 2n 2n 2n 2n
Từ (1) và (2) suy ra : C0 + C2 + C4 +...+ C2n 2n  1 2n 2n 2n 2 2 n . 20
Câu 14: Xét khai triểm 1 2x  2
x   a a x ... 40
a x . Tổng S a a  ... a là: 0 1 40 0 1 40 A. 40 4 B. 20 2 C. 40 2 D. 10 4 Lời giải Chọn C 20 40
Xét khai triển: 1 2x  2
x   1 x  0 C  1 C x  2 2 C x  ... 40 40 C x . 40 40 40 40
Chọn x  1 ta được S a a  ...  a  40 2 . 0 1 40 Câu 15: Tính tổng 0 2 1 2 2 2 n 2
(C ) + (C ) + (C ) +...+ (C ) ta được kết quả là: n n n n A. n C B. 2n 2 C C. 2 1 2 n D. 2 2 n 2n 2n Lời giải Chọn A Xét khai triển: m n m+n (1+ x) .(1+ x) = (1+ x) ta có: 0 k 1 k-1 2 k-2 m k-m k C .C + C .C + C .C +...+ C .C = C
, m  k  n. ( hệ số chứa k x ở cả hai vế). m n m n m n m n m+n n n 2n
Áp dụng với khai triển 1 x .1 x  1 x ta có hệ số chứa n x bằng nhau nên: 2 2 2
C0.Cn + C1 .Cn1 +...+ Cn.C0 = Cn n C0n +C1 n n n n n n n n 2
n  +...+ Cn  = C2n Câu 16: Tính tổng
n1 0n   n2 1n   n3 2 2 n.2 .C + n -1 .2 .3.C + n - 2 .2 .3 .C +... + 3n . 1 Cn1 n
n ta được kết quả là: A. 5n B. .5n n C. 1 .5n n D. 1 5n Lời giải Page 29
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Chọn C Ta có:
n1 0n   n2 1n   n3 2 2 n.2 .C + n -1 .2 .3.C + n - 2 .2
.3 .C +...+ 3n .1Cn1 n n n1 n 1
  n k  .2
.3 .C   .n2 .3 .Cn n k k k n k k n k n n n 1 . n 2 3        1 1 1 1 1 n   .5 k0 k0 2 3 n C C C Câu 17: Tính tổng 1
C  2 n  3 n  .... nn ta được kết quả là: n 1 2 n 1 C C C n n n nn   1 nn   1 A. 3n B. 2n C. D. 2 2 Lời giải Chọn D kn C n k 1 Ta có:  . k1 C k n Suy ra: 2 3 n C C C 1 n n n n n 1  2 1 C  2  3  .... nn  2.  3  ... . n n 1 2 n1 C C C 2 3 n n n n n n 1
n  n   1  n  2     ... 2 1  . 2
Dạng 5. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của    4 x
x ,    5 x
x để tính gần đúng và
ứng dụng (nếu có).
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
Câu 18: Viết khai triển lũy thừa    5 x x Lời giải
Ta có:  x  x5  C .x C .x .x C .x .x2  C .x .x3  C . .
x x4  C .x5 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5 5 5 5 5 5 5
Câu 19: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa    n x
x để tính gần đúng số  4 6, 01 Lời giải Ta có: 6, 4 01  6  0,0 4
1  C .6  C .6 .0,01 C .6 . 0,01  C .6. 0,01  C . 0,01 4 4 4  2 4  3 4  4 0 4 1 3 2 2 3 4 0 4 1 3
C .6  C .6 .0,01 1304,64 4 4 Vậy:  4 6,01 1304,64 .
Câu 20: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa    n x
x để tính gần đúng số  5 2022, 02 Lời giải Ta có: Page 30
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
2022,025  2022 0,025 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3
C .2022  C .2022 .0,02  C .2022 .0,02  C .2022 .0,02 5 5 5 5 4 4 5 5
C .2022.0,02  C .0,02 5 5 0 5 1 4 16
C .2022  C .2022 .0,02  3,38.10 5 5 Vậy: 5 16 2022,02  3,38.10 .
Câu 21: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa    n x
x để tính gần đúng số  5 4,98 Lời giải Ta có: 4,985  5( 0
 ,02)5  C .5  0
 ,020 C .5 . 0
 ,02  C .5 . 0
 ,022 C .5 . 0  ,023 0 5 1 4 2 2 3 2 5 5 5 5  C .5. 0  ,024 C . 0  ,025 4 5 5 5 0 5 1 4
C .5  C .5 . 0  ,02  3062,5 5 5   Vậy: 5 4,98  3062,5
Câu 22: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa    n x
x để tính gần đúng số  4 1999,99 Lời giải Ta có:
1999,994  2000 ( 0
 ,01)4  C .2000 . 0  , 0 01  C .2000 . 0  ,0  1  C .2000 . 0  ,0 2 0 4 1 3 2 2 1 4 4 4  C .2000. 0  , 3 01  C . 0  ,0 4 3 4 1 4 4 0 4 1 3
C .2000  C .2000 . 0  ,0  13 1  1,599968.10 4 4  4 13 1999,99  1,599968.10 Vậy:
Câu 23: Tìm giá trị gần đúng của x , biết   x5 9
 59705,1 khi ta dùng 2 số hạng đầu tiên trong khai triển   5 9 x . Lời giải Ta có: 9  x5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
C .9  C .9 .x C .9 .x C .9 .x C .9.x C .x 5 5 5 5 5 5 0 5 1 4
C 9  C 9 x  59705,1 x  0,02 5 5 Vậy x  0, 02
Câu 24: Một người có 500 triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7, 2% / năm. Với giả thiết sau
mỗi tháng người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Đây được gọi
là hình thức lãi kép. Biết số tiền cả vốn lẫn lãi T sau n tháng được tính bởi công thức  1 n T T
r , trong đó T là số tiền gởi lúc đầu và r là lãi suất của một tháng. Dùng hai số 0   0
hạng đầu tiên trong khai triển của nhị thức Niu – tơn, tính gần đúng số tiền người đó nhận được
(cả gốc lẫn lãi) sau 6 tháng Lời giải 7, 2
Lãi suất của một tháng r  %  0, 6% / tháng. 12 Ta có:  1 n T Tr . 0  
Suy ra: T  500.10 1 0,0066 6 6  500.10  0 1
C C .0,006  518000000 đồng 6 6  Page 31
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Vậy: sau 6 tháng người đó nhận được hơn 518000 000 đồng.
Câu 25: Một người có T triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7, 2% / năm. Với giả thiết sau 0
mỗi năm người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Đây được gọi là
hình thức lãi kép. Biết số tiền cả vốn lẫn lãi T sau n năm được tính bởi công thức  1 n T T
r , trong đó T là số tiền gởi lúc đầu và r là lãi suất của một năm. Sau 4 năm 0   0
người đó nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi số tiền 386 400 000 đồng khi dùng hai số hạng đầu
tiên trong khai triển của nhị thức Niu – tơn. Tính gần đúng số tiền người đó đã gởi lúc đầu. Lời giải Ta có:  1 n T Tr . 0  
Suy ra: T T 1 0,0724  T  0 1
C C .0,072  T  300 000 000 đồng 0 0 4 4  0
Vậy lúc đầu người đó gởi vào khoảng 300 000 000 đồng
Câu 26: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa    n x x để so sánh  4 3,01 và  5 2,1 .Lời giải Ta có: 3, 4 01  3 0,0 4
1  C .3  C .3 .0,01 C .3 .0,0 2 1  C .3.0,0 3 1  C .0,0 4 0 4 1 3 2 2 3 4 1 4 4 4 4 4 0 4 1 3
C .3  C .3 .0,01  82,08 4 4 2, 5 1  2  0, 5
1  C .2  C .2 .0,1 C .2 .0, 2 1  C .2 .0, 3 1  C .2.0, 4 1  C .0, 5 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5 1 5 5 5 5 5 5 0 5 1 4
C .2  C .2 .0,1  40 5 5 Vậy:  4   5 3,01 2,1 .
Câu 27: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa   4
2 3x để ước lượng giá trị gần đúng
của x (làm tròn sau dấy phNy hai chữ số), biết   x4 2 3 12,8. Lời giải Ta có:
23x4  C .2 C .2 . 3
x  C .2 . 3
x2  C .2. 3
x3  C  3  x4 0 4 1 3 2 2 3 4 . 4 4 4 4 4 0 4 1 3
C .2  C .2 . 3
x 16 96x 4 4   Khi đó:   x4 2 3
12,8 1696x 12,8  x  0,03. Vậy: x  0, 03 .
Câu 28: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa T    a  5 1
2 để ước lượng giá trị
gần đúng của T theo a . Lời giải Ta có: T   2
  1 a 5  C  2
   C . 1 a. 2
   C . 1 a2 5 4 . 2  3 0 1 2 5 5 5
C . 1 a3. 2
   C  1 a4 . 2
   C  1 a5 2 3 4 5 5 5 5  C  2
 5  C . 1 a. 2  4 0 1  3  2  80 1 a. 5 5 Vậy: T  32   80 1 a Page 32
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Câu 29: Một người có 100 triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 6,8% / năm. Với giả thiết sau
mỗi năm người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Dùng hai số
hạng đầu tiên trong khai triển của nhị thức N iu – tơn, tính số tiền người đó thu được (cả gốc lẫn lãi) sau 4 năm. Lời giải
Gọi P là số tiền ban đầu người đó gửi vào, r là lãi suất, P là số tiền nhận được sau n năm. n
Khi đó: P P1 rn . n Theo giả thiết: 4 4 2 3 4  6,8   6,8    6,8   6,8   6,8   6,8  8 8 8 0 1 2 3 4  P 10 1 10 1 10     C C .  C .  C .  C         . 4 4 4 4 4 4  100   100   100  100  100  100     6,8 8 0 1   10 C C .  127 200 000  (đồng) 4 4 100  
Vậy: sau 4 năm người đó nhận được hơn 127 200 000 đồng.
Câu 30: Số dân ở thời điểm hiện tại của một tỉnh là 1 triệu người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh
đó là 5%. Sử dụng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của lũy thừa   n a b , hỏi sau bao
nhiêu năm thì số dân của tỉnh đó là 1, 2 triệu người? Lời giải
Gọi A là số dân ban đầu, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm, A là số dân của tỉnh đó sau n năm. n
Khi đó: A A1 rn . n Theo giả thiết: n 2 n 1 5  5 5         n  5  n  5 n 0 1 2 1  1, 2  1 1,2    C C .  C . ... C .  C           100 n n   100 n  100 n  100 n  100    5 0 1
1,2  C C .
1,2 1 0,05n n  4 (năm) n n 100
Vậy: Sau khoảng 4 năm thì số dân của tỉnh đó là 1, 2 triệu người.
Câu 31: Ông A có 800 triệu đồng và ông B có 950 triệu đồng gửi hai ngân hàng khác nhau với lãi
suất lần lượt là 7% / năm và 5% / năm. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của nhị thức
N iu – tơn, ước lượng sau bao nhiêu năm thì số tiền của hai ông thu được là bằng nhau và mỗi
người nhận được bao nhiêu tiền? Lời giải
Gọi P là số tiền ban đầu gửi vào ngân hàng, r là lãi suất, P lần lượt là số tiền nhận được sau n n năm.
Khi đó: P P1 rn . n Page 33
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Theo giả thiết:  7 n   5 n  800 1  950 1      100   100  7 19  5  7n 19 19n 17n 3 0 1 0 1  C C .  C C . 1      n 17,6. n n   100 16 n n  100  100 16 320 1600 16  7 0 1 
P  800 000 000 C C . 1 192 000 000 (đồng) 17  17 17   100 
Vậy: Sau hơn 17 năm mỗi người nhận được hơn 1 192 000 000 đồng.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3
Câu 1: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển    4 x
x để tính gần đúng số  4 1,01 .Tìm số đó? A. 1, 04 . B. 1, 0406 . C. 1, 040604 . D. 1.04060401. Lời giải Chọn A 1, 4 01  1 0 4 0 1 2 2 3 3 4 4
.01  C C .0,01 C .0,01  C .0,01  C .0,01 . 4 4 4 4 4 Khi đó: 1,0 4 0 1
1  C C .0,01  1,04. 4 4
Câu 2: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển    5 x
x để tính gần đúng số  5 2,01 . Tìm số đó? A. 32.808 . B. 32,80804 . C. 32,8 . D. 32,8080401. Lời giải Chọn C 2, 5 01  2  0 5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
.01  C .2  C .2 .0,01 C .2 .0,01  C .2 .0,01  C .2.0,01  C .0,01 5 5 5 5 5 5 . Khi đó: 2, 5 0 5 1 4
01  C .2  C .2 .0,01  32,8 5 5
Câu 3: Dùng ba số hạng đầu tiên trong khai triển    4 x
x để tính gần đúng số  4 1,02 . Tìm số đó? A. 1, 08 . B. 1.0824 . C. 1, 08243 . D. 1,082432 . Lời giải Chọn B
1,024  1 0,024 0 1 2 2 3 3 4 4
C C .0,02  C .0,02  C .0,02  C .0,02 . 4 4 4 4 4 Khi đó: 1,024 0 1 2 2
C C .0,02  C .0,02 1,0824 . 4 4 4
Câu 4: Dùng ba số hạng đầu tiên trong khai triển    5 x
x để tính gần đúng số  5 2,03 . Tìm số đó? A. 34, 473. B. 34, 47 . C. 34, 47308 . D. 34, 473088. Lời giải Chọn A
2,035  2 0.035 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
C .2  C .2 .0,03  C .2 .0,03  C .2 .0,03  C .2.0,03  C .0,03 5 5 5 5 5 5 . Page 34
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Khi đó: 2,035 0 5 1 4 2 5 2
C .2  C .2 .0,03  C .2 .0,03  34,473 5 5 5
Câu 5: Dùng bốn số hạng đầu tiên trong khai triển    5 x
x để tính gần đúng số  5 1,03 . Tìm số đó? A. 1,15 . B. 1,1592 . C. 1,159274 . D. 1,15927407 . Lời giải Chọn C
1,035  1 0.035 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5
C C .0,03  C .0,03  C .0,03  C .0,03  C .0,03 . 5 5 5 5 5 5 Khi đó: 1,035 0 1 2 2 3 3
C C .0,03  C .0,03  C .0,03 1,159274 5 5 5 5
Câu 6: Dùng bốn số hạng đầu tiên trong khai triển    4 x
x để tính gần đúng số  4 4,001 . Tìm số đó?
A. 256, 2560963 . B. 256, 25 . C. 256, 256 . D. 256, 256096 . Lời giải Chọn A 4, 4 001  4  0 4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 3 4 4 4
.001  C .4  C .4 .0,001 C .4 .0,001  C .4 .0,001  C .4 .0,001 4 4 4 4 4 . Khi đó: 4, 4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 3
001  C .4  C .4 .0,001 C .4 .0,001  C .4 .0.001  256,2560963. 4 4 4 4
Câu 7: Dùng ba số hạng đầu tiên trong khai triển    5 x
x để tính gần đúng số  5 1,0002 . Tìm số đó? A. 32, 02 . B. 32,024 . C. 32,0240072 . D. 32, 024007 . Lời giải Chọn C
2,00035  2 0.00035 5 0 4 1 3 2 2 2 3 3
 2 .C  2 .C .0,0003  2 .C .0,0003  2 C .0,0003 5 5 5 5 4 4 5 5 2
C .0,0003  C .0,0003 . 5 5 Khi đó: 2,00035 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3
C .2  C .2 .0,0003  C .2 .0,0003  C .2 .0,0003  32,0240072 . 5 5 5 5
Câu 8: Dùng bốn số hạng đầu tiên trong khai triển    5 x
x để tính gần đúng số  5 4,0002 . Tìm số đó? A. 1024, 25 . B. 1024, 256026 . C. 1024, 25602 . D. 1024, 256 . Lời giải Chọn C
4,00025  4 0.00025 5 0 4 1 3 2 2 2 3 3
 4 .C  4 .C .0,0002  4 .C .0,0002  4 C .0,0002 5 5 5 5 4 4 5 5 4
C .0,0002  C .0,0002 . 5 5 Page 35
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Khi đó: 4,00025 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3
C .4  C .4 .0,0002  C .4 .0,0002  C .4 .0,0002 1024,256026. 5 5 5 5
Câu 9: Tính giá trị của 0 1 2 2 14 14 15 15
H C  2C  2 C ...  2 C  2 C 15 15 15 15 15 A. 15 3 . B. 15 3 . C. 1. D. 1. Lời giải Chọn D. 1 x15 0 1 2 2 14 14 15 15
C C x C x  ... C x C x . 15 15 15 15 15 Chọn x  2
 , ta được C  2C  2 C ... 2 C  2 C  1 215 0 1 2 2 14 14 15 15  1  15 15 15 15 15
Câu 10: Tính giá trị của 20 0 19 1 18 2 2 19 19 20 20
K  3 C  3 .4.C  3 .4 .C ...  3.4 .C  4 .C . 20 20 20 20 20 A. 20 7 . B. 20 7 . C. 1. D. 1 Lời giải Chọn D.
3 x20 20 0 19 1 18 2 2 19 19 20 20
 3 C  3 C x  3 C x  ... 3C x C x . 20 20 20 20 20 Chọn x  4
 ,ta được 3 C  3 .4.C  3 .4 .C ...  3.4 .C  4 .C  3 420 20 0 19 1 18 2 2 19 19 20 20 1 20 20 20 20 20
Câu 11: Trong khai triển biểu thức F    5 3 3
2 số hạng nguyên có giá trị lớn nhất là A. 8 B. 60 C. 58 D. 20 Lời giải Chọn B 5k k
Ta có số hạng tổng quát T k 3 C k 3 2 1 5    
Ta thấy bậc hai của căn thức là 2 và 3 là hai số nguyên tố, do đó để T là một số nguyên thì k1 k   0  k   5 2 3  3 3 k T C 5  3 3 2  k     4 5     2 k3
Vậy trong khai triển có giá trị lớn nhất là số hạng nguyên là T  60 . 4
Câu 12: N ếu một người gửi số tiền A vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (đến kỳ hạn mà người gửi
không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp) với lãi suất r mỗi kì thì sau N kì,
số tiền người ấy thu được cả vốn lẫn lãi là C = A(1 + r)N (triệu đồng). Ông An gửi 20 triệu
đồng vào ngân hàng X theo thể thức lãi kép với lãi suất 8,65% một quý. Hãy dùng ba số hạng
đầu trong khai triển   5
1 0, 0865 tính sau 5 quý (vẫn tính lãi suất kì hạn theo quý), ông An sẽ
thu được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu (giả sử lãi suất hằng năm của ngân hàng X là không đổi) ?
A. 30.15645 triệu đồng.
B. 30.14645 triệu đồng.
C. 30.14675 triệu đồng.
D. 31.14645 triệu đồng. Page 36
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VIII – ĐẠI SỐ TỔ HỢP Lời giải Chọn B
Áp dụng công thức C A  r5 1
với A  20 triệu r  8, 65% , n  5 quí. 1 x5 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5
C C x C x C x C x C x 5 5 5 5 5 5
1 0,08655  C C .0,0865C 0,08652 15.0,086510.0,08652 0 1 2  1,5073225 = 5 5 5
Vậy số tiền thu được sau 5 quý là: C  20.1,5073225  30.14645 triệu đồng.
Câu 13: Để dự báo dân số của một quốc gia người ta sử dụng công thức  1 n S A
r , trong đó A
dân số của năm lấy làm mốc, 𝑆 là dân số sau 𝑛 năm, 𝑟 là tỉ lệ tăng dân số hàng năm, r  1,5% .
N ăm 2015 dân số của một quốc gia là 212.942.000 người. Dùng ba số hạng đầu trong khai triển   5
1 0, 015 ta ước tính được số dân của quốc gia đó vào năm 2020 gần số nào sau đây nhất ?
A. 229391769 nghìn người.
B. 329391769 nghìn người .
C. 229391759 nghìn người.
D. 228391769 nghìn người. Lời giải Chọn A
Lấy năm 2015 làm mốc và tính dân số năm 2015 thì n  2020  2015  5
Áp dụng công thức  1 n S A r
với A  212.942.000 , r  1,5% . 1 x5 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5
C C x C x C x C x C x 5 5 5 5 5 5
1 0,0155  C C .0,015C 0,0152 1 5.0,01510.0,0152 0 1 2  1,07725 5 5 5
Ước tính dân số của quốc gia đó vào năm 2020 là: 212.942.0001,07725  229391769,5 .
Vậy dân số quốc gia đó là 229391769 nghìn người. Page 37
Document Outline

  • 008.23.1_TOAN-10_B23_C8_QUY-TAC-DEM_TU-LUAN_DE
  • 008.23.1_TOAN-10_B23_C8_QUY-TAC-DEM_TU-LUAN_HDG
  • 008.23.2_TOAN-10_B23_C8_QUY-TAC-DEM_TRAC-NGHIEM_DE369
  • 008.23.2_TOAN-10_B23_C8_QUY-TAC-DEM_TRAC-NGHIEM_HDG
  • 008.24.1_TOAN-10_B24_C8_HOAN-VI-CHINH-HOP-TO-HOP_TU-LUAN_DE377
  • 008.24.1_TOAN-10_B24_C8_HOAN-VI-CHINH-HOP-TO-HOP_TU-LUAN_HDG
  • 008.24.2_TOAN-10_B24_C8_HOAN-VI-CHINH-HOP-TO-HOP_TRAC-NGHIEM_DE386
  • 008.24.2_TOAN-10_B24_C8_HOAN-VI-CHINH-HOP-TO-HOP_TRAC-NGHIEM_HDG
  • 008.25.1_TOAN-10_B25_C8_NHI-THUC-NEWTON_DE
  • 008.25.1_TOAN-10_B25_C8_NHI-THUC-NEWTON_HDG