Chuyên Đề Dao Động Và Sóng Điện Từ Vật Lí 12 Mức Vận Dụng

Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm ôn tập Chương 4: Dao động và sóng điện từ (có đáp án) . Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao !

Thông tin:
12 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên Đề Dao Động Và Sóng Điện Từ Vật Lí 12 Mức Vận Dụng

Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm ôn tập Chương 4: Dao động và sóng điện từ (có đáp án) . Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao !

93 47 lượt tải Tải xuống
Trang 1
CHUYÊN ĐỀ MỨC 3 CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
MẠCH DAO ĐỘNG
Câu 1. Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2
H
và tụ điện có điện dung 5
pF
. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao
động phải bằng tần số của sóng điện từ (để có cộng hưởng). Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.
8
10 /ms
. Bước sóng của sóng điện từ mà máy trên thu được thuộc miền nào của sóng vô tuyến?
A. Sóng trung B. Sóng dài C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn
Câu 2. Hai mạch dao động điện t LC lí tưởng đang có dao động
điện t t do vi cùng tn s với các cường độ dòng điện tc thi
trong hai mch là i
1
và i
2
được biu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích
ca hai t điện trong hai mch cùng mt thời điểm có giá tr ln
nht bng
A.
4
π
μC B.
3
π
μC
C.
5
π
μC D.
2
π
Μc
Câu 3. Mạch dao động li vào ca mt máy thu thanh gm cun cm thuần có độ t cm 5 μH và t
điện có điện dung thay đổi được. Biết rng, muốn thu được sóng điện t thì tn s riêng ca mch dao
động phi bng tn s của sóng điện t cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyn sóng
điện t là 3.10
8
m/s, để thu được sóng điện t có bước sóng t 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện
dung ca t điện có giá tr
A. t 9 pF đến 5,63nF. B. t 90 pF đến 5,63 nF.
C. t 9pF đến 56,3 nF. D. t 90 pF đến 56,3 nF.
Câu 4. Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự
cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc dòng diện vào thời gian như hình
vẽ bên. Tụ có điện dung là:
A. 2,5 nF. B. 5 pF.
C. 25 nF. D. 0,25 uF.
i(mA)
t( s)
0
5 / 6
Câu 5. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao
động riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động
riêng của mạch dao động là
A. 9 s. B. 27 s. C.
1
9
s. D.
1
27
s.
Câu 6. Hai mạch dao động điện t lí tưởng đang có dao động điện t
t do với các cường độ dòng điện i
1
và i
2
được biu diễn trên đồ th như
hình v. Khi i
1
= i
2
< I
0
thì t s
1
2
q
q
bng
A. 2 B. 1
C. 0,5 D. 1,5
i
1
i
2
4
3
0,25
O
i
(
mA
)
t
(
ms
)
8
-6
i
2
i
1
O
t
i
Trang 2
Câu 7. Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực
đại trên một bản tụ điện là 10 (µC) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10πA. Khoảng thời gian
2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là
A. 1 µs. B. 2 µs. C. 0,5 µs. D. 6,28 µs.
Câu 8. Một mạch dao động LC lý tưởng dao động với chu kì 2π ms. Tại thời điểm t = 0 điện tích trên
một bản tụ điện là
43C
và cường độ dòng điện trong mạch là +4 mA. Biểu thức điện tích trên bản tụ
đó là?
A. q = 10cos(100t + π/6)µC. B. q = 8cos(100t − 5π/6)µC.
C. q = 8cos(100t + π/6)µC. D. q = 10cos(100t − 5π/6)µC.
Câu 9. Mạch dao động LC điện dung C=100
p
F. Đồ thị dao động của q cho như hình vẽ. Lấy
2
=10. Biểu thức dòng điện trong mạch và giá trị của L là:
A.
6
i 80 cos 10 ; 1
2
t mA L mH


= + =


B.
6
i 0,8 cos 10 ; 1
2
t mA L mH


= + =


C.
6
i 0.8 cos 10 ; 0.01
2
t mA L H


= =


D.
6
i 8 cos 10 ; 1
2
t mA L H

= =


Câu 10. Nếu mắc điện áp u=
( )
100cos tV
vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì biên độ dòng điện tức thời
là 0.4A. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời là 2.5A. Mắc L và C
thành mạch dao động LC. Nếu điện áp cực đại hai đầu tụ 0.1V thì dòng điện cực đại qua mạch là:
A. 5A B.1mA C.10A D. 15A
Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ. Suất điện động của nguồn điện 1,5
(V), tụ điện có điện dung 500 (pF), cuộn dây có độ tự cảm 2 (mH), điện trở
thuần của mạch bằng không. Tại thời điểm t = 0, khoá K chuyển từ (1) sang
(2). Chọn chiều dương là chiều nạp điện cho tụ. Viết biểu thức của dòng
điện trong mạch.
A.
( )
6
i 750cos 10
2
tA

=+


B.
( )
6
i 750cos 10
2
tA

=−


C.
( )
6
i 250cos 10
2
tA

=−


D.
( )
6
i 250cos 10
2
tA

=+


L
C
K
1
2
+
E
Câu 12. Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm một tụ điện 10 (μF) và một cuộn cảm 1 (mH), cường
độ dòng điện hiệu dụng 1 (mA). Biết năng lượng điện trường và năng lượng từ trường tính theo công thức
lần lượt là W
C
= 0,5Cu
2
và W
L
= 0,5Li
2
. Viết biểu thức điện tích trên một bản tụ theo thời gian. Chọn
chiều dương là chiều phóng điện của tụ điện. Lúc t = 0 nàng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng
lượng từ trường, cường độ dòng điện giảm (về độ lớn) và đang có giá trị âm.
A. q = 0,1
2
cos(10000t 5π/6) μC. B. q = 0,1
2
cos(10000t +5π/6) μC.
C. q = 0,5cos(5000t + π/6) μC. D. q =
2
cos(5000t +π/6) μC.
Trang 3
Câu 13. Cho ba mạch dao động LC lí tưởng có phương trình
biến thiên của điện tích theo thi gian lần lượt là q
1
= 4.10
-
5
cos2000t C, q
2
= Q
0
cos(2000t + φ
2
) C, q
3
= 2.10
-5
cos(2000t +
π) C. Gi q
12
= q
1
+ q
2
; q
23
= q
2
+ q
3
. Biết đồ th s ph thuc
ca q
12
và q
23
vào thời gian như hình vẽ. Giá tr ca Q
0
là:
A. 6.10
-5
C B. 4.10
-5
C
C. 2.10
-5
C D. 3.10
-5
C
Câu 14. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động
điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q
1
và q
2
với:
, q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong
mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10
-9
C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có
độ lớn bằng
A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA.
THỜI GIAN, THỜI ĐIỂM TRONG MẠCH DAO ĐỘNG
Câu 15. ờng độ dòng điện trong mt mạch dao động lí tưởng có phương trình i = 2
2
cos(2π.10
-7
t)
(mA) (t tính bng giây). Khong thi gian ngn nht tính t lúc i = 0 đến i = 2 mA là?
A. 1,25.10
-6
s B. 1,25.10
-8
s C. 2,5.10
-6
s D. 2,5.10
-8
s
Câu 16. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện
dung C = 0,1/π
2
μF. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp trên tụ cực đại U
0
đến lúc điện áp trên tụ
bằng một nửa giá trị cực đại có giá trị gần nhất là
A. 6(μs). B. 1 (μs). C. 3 (μs). D. 2 (μs).
Câu 17. Một mạch dao động LC lí tưởng, khoảng thời gian để điện tích trên tụ có độ lớn không vượt quá
một nửa giá trị cực đại trong 1 chu kì là 4 μs. Chu kì của mạch dao động là
A. 12µs B. 24µs C. 6µs D. 4µs
Câu 18. Mt mạch dao động điện t lí tưởng có cường độ dòng điện là i= 0,1cos2000t (A). Ti thời điểm
t thì i= 0,06A. Ti thời điểm t+
4
T
ms, cường độ dòng điện trong mạch có độ ln là
A. 0,1 A B. 0,05 A C. 0,08 A D. 0,06 A
Câu 19. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi U
0
là hiệu điện thế cực
đại giữa 2 bản tụ và I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện
trong mạch là i= -
0
2
I
và đang giảm. Thời điểm t’= t+
3
T
điện áp tụ điện là
A. u=
0
.3
2
U
và đang tăng B. u=
0
.3
2
U
và đang giảm
C. u=
0
.3
2
U
và đang giảm D. u=
0
.3
2
U
và đang tăng
BIẾN THIÊN CỦA TỪ TRƯỜNG ĐIỆN TRƯỜNG TRONG SỰ TRUYỀN SÓNG
Câu 20. Một sóng điện t lan truyn trong chân không dc theo một đường thng t điểm M với bước
sóng 1200 m. Biết cường độ điện trường cực đại và cm ng t cực đại lần lượt là
0
E
0
B
. Ti thi
điểm t, thì cường độ điện trường ti M là
0
2
E
thì sau đó khoảng thi gian
t
thì cm ng t ti M có giá
tr
0
2
B
. Giá tr nh nht ca
t
2 2 17
12
4 1,3.10qq
+=
q
12
q
23
O
t
q
Trang 4
A.
6
10 s
. B.
6
2.10 s
. C.
6
2
.10
3
s
. D.
6
1
.10
3
s
.
Câu 21. Một sóng điện t lan truyn dc theo một đường thng t điểm M đến điểm N cách nhau 50m,
với bước sóng 100 m. Biết cường độ điện trường cực đại và cm ng t cực đại lần lượt là
0
E
0
B
. Khi
ờng độ điện trường ti M là
0
2
E
thì cm ng t tại N có độ ln là
A.
0
3
2
B
. B.
0
B
. C.
0
2
B
. D.
0
2
B
.
Câu 22. Một sóng điện t lan truyn trong không gian, tại điểm thành phn t trường biến thiên theo
quy lut , pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Một sóng điện t lan truyn dc theo một đường thng t điểm M đến điểm N cách nhau 20m,
với bước sóng 80 m. Biết cường độ điện trường cực đại và cm ng t cực đại lần lượt là
0
E
0
B
. Khi
ờng độ điện trường ti M là
0
.3
2
E
thì cm ng t tại N có độ ln là
A.
0
3
2
B
. B.
0
B
. C.
0
2
B
. D.
0
.2
2
B
.
Câu 24. Một sóng điện t lan truyn dc theo một đường thng t điểm M. Biết cường độ điện trường
cực đại và cm ng t cực đại lần lượt là
0
E
0
B
. Khi cường độ điện trường ti M là
0
2
E
thì cm ng
t ti M có giá tr
A.
0
3
2
B
. B.
0
B
. C.
0
2
B
. D.
0
2
B
Câu 25. Một sóng điện t lan truyn trong chân không với bước sóng 240m, cường độ điện trường cc
đại là E
0
và cm ng t cực đại là B
0
. Trên một phương truyền sóng có hai điểm M, N cách nhau 60 m
(điểm N xa nguồn hơn điểm M). Biết tốc độ lan truyền sóng điện t trong chân không là 3.10
8
m/s. Ti
thời điểm t, cm ng t ti M có giá tr
0
2
B
và đang tăng. Sau khoảng thi gian ngn nht bao nhiêu thì
ờng độ điện trường tại N có độ ln
0
2
E
A.
1
15
s
B.
1
12
s
C.
1
4
s
D.
1
18
s
-----------------HẾT-------------
LỜI GIẢI ÔN TẬP MỨC 3 CHƯƠNG 4
MẠCH DAO ĐỘNG
Câu 1. Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2
H
và tụ điện có điện dung 5
pF
. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao
động phải bằng tần số của sóng điện từ (để có cộng hưởng). Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.
8
10 /ms
. Bước sóng của sóng điện từ mà máy trên thu được thuộc miền nào của sóng vô tuyến?
A. Sóng trung B. Sóng dài C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn
ng dn
M
00
2
cosB B t
T

=+


0
2
+
0
2
0

+
0
Trang 5
Đáp án:D
8 6 12
2 2 .3.10 . 2.10 .5.10 5,96c LC m
−−
= = =
thuộc miền sóng cực ngắn
Câu 2. Hai mạch dao động điện t LC lí tưởng đang có dao động
điện t t do vi cùng tn s với các cường độ dòng điện tc thi
trong hai mch là i
1
và i
2
được biu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích
ca hai t điện trong hai mch cùng mt thời điểm có giá tr ln
nht bng
A.
4
π
μC B.
3
π
μC
C.
5
π
μC D.
2
π
μC
ng dn
Từ đồ thị → T = 4.0,25 = 1 ms → ω = 2.10
3
π rad/s
Phương trình của hai dòng điện
( )
1
2
5
4 3cos
6
8cos
i t mA
i t mA

=+


=
→ i = 4cos(ωt +
3
) mA
Tổng điện tích lớn nhất q
0
=
0
I
=
3
3
4.10
2 .10
=
6
2.10
D
Câu 3. Mạch dao động li vào ca mt máy thu thanh gm cun cm thuần có độ t cm 5 μH và t
điện có điện dung thay đổi được. Biết rng, muốn thu được sóng điện t thì tn s riêng ca mch dao
động phi bng tn s của sóng điện t cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyn sóng
điện t là 3.10
8
m/s, để thu được sóng điện t có bước sóng t 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện
dung ca t điện có giá tr
A. t 9 pF đến 5,63nF. B. t 90 pF đến 5,63 nF.
C. t 9pF đến 56,3 nF. D. t 90 pF đến 56,3 nF.
ng dn
Đáp án.D
2 c LC

=
2
22
4
C
cL
=
,
40m
=
11
9.10 90C m pF
= =
1000m
=
8
5,63.10 56,3C m nF
= =
Câu 4. Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự
cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc dòng diện vào thời gian như hình
vẽ bên. Tụ có điện dung là:
A. 2,5 nF. B. 5 pF.
C. 25 nF. D. 0,25 uF.
i(mA)
t( s)
0
5 / 6
ng dn
Đáp án.C Từ đồ thị ta có:
6
5
10
6 4 6
TT
s
+ =
6
2.10 2T s LC
= =
9
25.10 25C F nF
= =
Câu 5. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao
động riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động
riêng của mạch dao động là
i
1
i
2
4
3
0,25
O
i
(
mA
)
t
(
ms
)
8
-6
Trang 6
A. 9 s. B. 27 s. C.
1
9
s. D.
1
27
s.
ng dn
Đáp án :A
2 ~ T LC T C
=
1
1
2
2
C
T
T
C
=
69
9
2
3.10 20.10
180.10
T
−−
=
2
9Ts
=
Câu 6. Hai mạch dao động điện t ởng đang có dao động điện t
t do với các cường độ dòng điện i
1
và i
2
được biu diễn trên đồ th như
hình v. Khi i
1
= i
2
< I
0
thì t s
1
2
q
q
bng
A. 2 B. 1
C. 0,5 D. 1,5
ng dn
T đồ th → T
2
= 2T
1.
Ta có
22
01 1
2
1
1
22
2
02 2
2
2
Ii
q
q
Ii
=
01 02 1 2
; I I i i==
1 2 1
2 1 2
qT
qT
==
=
1
2
C
Câu 7. Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực
đại trên một bản tụ điện là 10 (µC) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10πA. Khoảng thời gian
2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là
A. 1 µs. B. 2 µs. C. 0,5 µs. D. 6,28 µs.
ng dn
Đáp án : A
00
IQ
=
6
0
0
2 2.10
Q
Ts
I
= =
Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu :
6
10 1
2
T
t s s
= = =
Câu 8. Một mạch dao động LC lý tưởng dao động với chu kì 2π ms. Tại thời điểm t = 0 điện tích trên
một bản tụ điện là
43C
và cường độ dòng điện trong mạch là +4 mA. Biểu thức điện tích trên bản tụ
đó là?
A. q = 10cos(100t + π/6)µC. B. q = 8cos(100t − 5π/6)µC.
C. q = 8cos(100t + π/6)µC. D. q = 10cos(100t − 5π/6)µC.
ng dn
Đáp án: B
Nhận xét:
2
il ch pha sov iq
;
( )
2 T ms
=
3
10 /rad s
=
22
22
00
i
1
q
IQ
+=
( )
( )
( )
2
2
6
3
6
0
2
2
3
0
0
4 3 10
4.10
1 8.10
10
Q
Q
Q
−
+ = =
C
Từ vòng tròn lượng giác:
0
q
4
i
2
i
1
O
t
i
Trang 7
5
6
q
=−
Biểu thức của điện tích: q = 8cos(100t − 5π/6)µC.
Câu 9. Mạch dao động LC điện dung C=100
p
F. Đồ thị dao động của q cho như hình vẽ.
Lấy
2
=10. Biểu thức dòng điện trong mạch và giá trị của L là:
A.
6
i 80 cos 10 ; 1
2
t mA L mH


= + =


B.
6
i 0,8 cos 10 ; 1
2
t mA L mH


= + =


C.
6
i 0.8 cos 10 ; 0.01
2
t mA L H


= =


D.
6
i 8 cos 10 ; 1
2
t mA L H

= =


ng dn
Đáp án: B
Từ đồ thị ta có:
66
1
1 2.10 10
2
T rad
s T s
s
LC
= = = =
1L mH=
Q
o
=8.10
-10
C
( ) ( )
4
00
8 10 0.8 I Q A mA
= = =
0t =
, q =Q
o
0
q
=
i sớm pha hơn q một góc
2
2
i
=
Biểu thức của dòng điện trong mạch:
6
i 0,8 cos 10
2

=+


π
π πt mA
Câu 10. Nếu mắc điện áp u=
( )
100cos tV
vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì biên độ dòng điện tức thời
là 0.4A. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời là 2.5A. Mắc L và C
thành mạch dao động LC. Nếu điện áp cực đại hai đầu tụ 0.1V thì dòng điện cực đại qua mạch là:
A. 5A B.1mA C.10A D. 15A
ng dn
Đáp án:B
Khi mắc điện áp vào cuộn cảm L:
0
0
250
L
U
Z
I
= =
=
( )
1L
Khi mắc điện áp vào tụ điện C:
( )
0
0
1
40 2
c
U
Z
Ic
= = =
(1) nhân (2)
10000
L
C
=
Tạo thành mạch dao động LC
3
00
1.10 1
C
I U A mA
L
= = =
i
Trang 8
Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ. Suất điện động của nguồn điện 1,5
(V), tụ điện có điện dung 500 (pF), cuộn dây có độ tự cảm 2 (mH), điện
trở thuần của mạch bằng không. Tại thời điểm t = 0, khoá K chuyển từ
(1) sang (2). Chọn chiều dương là chiều nạp điện cho tụ. Viết biểu thức
của dòng điện trong mạch.
A.
( )
6
i 750cos 10
2
tA

=+


B.
( )
6
i 750cos 10
2
tA

=−


C.
( )
6
i 250cos 10
2
tA

=−


D.
( )
6
i 250cos 10
2
tA

=+


L
C
K
1
2
+
E
ng dn
Đáp án : D
Tần số góc
( )
6
1
10 /rad s
LC
==
Dòng điện cực đại
( )
6
0 0 0
750.10I Q CU A

= = =
t=0 là lúc chuyển khoá K từ (1) sang (2)
0; i m chđang phóng đi n=
2
i
=−
Biểu thức của dóng điên :
( )
6
i 750cos 10
2

=−


π
t μA
Câu 12. Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm một tụ điện 10 (μF) và một cuộn cảm 1 (mH), cường
độ dòng điện hiệu dụng 1 (mA). Biết năng lượng điện trường và năng lượng từ trường tính theo công thức
lần lượt là W
C
= 0,5Cu
2
và W
L
= 0,5Li
2
. Viết biểu thức điện tích trên một bản tụ theo thời gian. Chọn
chiều dương là chiều phóng điện của tụ điện. Lúc t = 0 nàng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng
lượng từ trường, cường độ dòng điện giảm (về độ lớn) và đang có giá trị âm.
A. q = 0,1
2
cos(10000t 5π/6) μC. B. q = 0,1
2
cos(10000t +5π/6) μC.
C. q = 0,5cos(5000t + π/6) μC. D. q =
2
cos(5000t +π/6) μC.
ng dn
Đáp án : B
0
2 2 I I mA==
;
00
0,01 2
L
U I V
C
==
; Q
o
=C.U
o
=
( )
7
2 10 C
Tần số góc :
1
10000
rad
s
LC

==


t=0, năng lượng điện trường bằng 3 năng lượng từ trường :
4
4;
3
Lc
W W W W= =
22
0
11
4i
22
LI L =
0
2
i
22
I
mA= =
2 2 3
0
00
3
1 4 1
5 6.10
2 3 2 2
U
CU CU u V
= = =
( )
8
. 5 6 10q C u C
= =
tròn lượng giác
5
6
q
=
T vòng
thức của điện tích : q = 0,1
2
cos(10000t +5π/6) μC. Biểu
0
q
Trang 9
Câu 13. Cho ba mạch dao động LC lí tưởng có
phương trình biến thiên của điện tích theo thi gian ln
t là q
1
= 4.10
-5
cos2000t C, q
2
= Q
0
cos(2000t + φ
2
) C, q
3
=
2.10
-5
cos(2000t + π) C. Gi q
12
= q
1
+ q
2
; q
23
= q
2
+ q
3
. Biết đồ
th s ph thuc ca q
12
và q
23
vào thời gian như hình vẽ. Giá tr
ca Q
0
là:
A. 6.10
-5
C B. 4.10
-5
C
C. 2.10
-5
C D. 3.10
-5
C
ng dn
T đồ th
12 023
23 023
2 cos
6
cos
2
q Q t C
q Q t C

=+


=+


→ q
1
- q
3
= q
12
q
23
= Q
023
3
cos(ωt) (1)
Theo gi thuyết q
1
q
3
= 6.10
-5
cos(ωt) → Q
023
= 2
3
.10
-5
C
q
12
+ q
23
= q
1
+ q
3
+ 2q
2
q
2
=
12 23 1 3
2
q q q q+
=
5 5 5
4 3.10 2 3 4.10 0 2.10
62
2

+
= 4.10
-5
3
→ Q
0
= 4.10
-5
C B
Câu 14. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong
mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q
1
và q
2
với: , q tính bằng C. Ở thời
điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10
-9
C và 6
mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng
A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA.
ng dn
THỜI GIAN, THỜI ĐIỂM TRONG MẠCH DAO ĐỘNG
Câu 15. ờng độ dòng điện trong mt mạch dao động lí tưởng có phương trình i = 2
2
cos(2π.10
-7
t)
(mA) (t tính bng giây). Khong thi gian ngn nht tính t lúc i = 0 đến i = 2 mA là?
A. 1,25.10
-6
s B. 1,25.10
-8
s C. 2,5.10
-6
s D. 2,5.10
-8
s
ng dn
Đáp án A
Δt =
8
T
=
2
8
= 1,25.10
-6
s
Câu 16. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện
dung C = 0,1/π
2
μF. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp trên tụ cực đại U
0
đến lúc điện áp trên tụ
bằng một nửa giá trị cực đại có giá trị gần nhất là
A. 6(μs). B. 1 (μs). C. 3 (μs). D. 2 (μs).
ng dn
Đáp án C
2 2 17
12
4 1,3.10qq
+=
mA
q
qi
i
qiqi
Cq
qq
mAi
Cq
8
4
028
10.3
10.3,14
6
10
2
11
2
2211
9
2
172
2
2
1
1
19
1
==
=+
=
=+
=
=
i
q
12
q
23
O
t
q
Trang 10
Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp trên tụ cực đại U
0
đến lúc điện áp trên tụ bằng một nửa giá
trị cực đại có giá trị gần nhất là:
t = T/6
Câu 17. Một mạch dao động LC lí tưởng, khoảng thời gian để điện tích trên tụ có độ lớn không vượt quá
một nửa giá trị cực đại trong 1 chu kì là 4 μs. Chu kì của mạch dao động là
A. 12µs B. 24µs C. 6µs D. 4µs
ng dn
Đáp án A
Trong 1 chu kì, thời gian để điện tích trên tụ độ lớn không vượt quá một nửa giá trị cực đại của
là t = T/3 = 4 μs => Chu kì T = 3t = 12 μs
Câu 18. Mt mạch dao động điện t lí tưởng có cường độ dòng điện là i= 0,1cos2000t (A). Ti thời điểm
t thì i= 0,06A. Ti thời điểm t+
4
T
ms, cường độ dòng điện trong mạch có độ ln là
A. 0,1 A B. 0,05 A C. 0,08 A D. 0,06 A
ng dn
Đáp án C
t=
4
ms =
4
T
( hai thời điểm vuông pha) → i
1
2
+ i
2
2
= I
0
2
→|i
2
| = 0,08A
Câu 19. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi U
0
là hiệu điện thế cực
đại giữa 2 bản tụ và I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện
trong mạch là i= -
0
2
I
và đang giảm. Thời điểm t’= t+
3
T
điện áp tụ điện là
A. u=
0
.3
2
U
và đang tăng B. u=
0
.3
2
U
và đang giảm
C. u=
0
.3
2
U
và đang giảm D. u=
0
.3
2
U
và đang tăng
ng dn
Đáp án C
Tại thời điểm t: i= -
0
2
I
và đang giảm →Ψ
i
= 2π/3
Tại t’= t+
3
T
: Ψ
i
’= Ψ
i
+ ωt= 4π/3 → Ψ
u
’= Ψ
i
– π/2= 5π/6 → u=
0
.3
2
U
và đang giảm
BIẾN THIÊN CỦA TỪ TRƯỜNG ĐIỆN TRƯỜNG TRONG SỰ TRUYỀN SÓNG
Câu 20. Một sóng điện t lan truyn trong chân không dc theo một đường thng t điểm M với bước
sóng 1200 m. Biết cường độ điện trường cực đại và cm ng t cực đại lần lượt là
0
E
0
B
. Ti thi
điểm t, thì cường độ điện trường ti M là
0
2
E
thì sau đó khoảng thi gian
t
thì cm ng t ti M có giá
tr
0
2
B
. Giá tr nh nht ca
t
A.
6
10 s
. B.
6
2.10 s
. C.
6
2
.10
3
s
. D.
6
1
.10
3
s
.
ng dn
Trang 11
Chu kì của sóng:
6
8
1200
4.10
3.10
Ts
c
= = =
Tại t, điện trường và từ trường luôn cùng pha nên:
0
00
2
B
EB
B
EB
= =
Từ
00
22
BB
BB= =
thì
6
min
2.10
63
T
ts
= =
Câu 21. Một sóng điện t lan truyn dc theo một đường thng t điểm M đến điểm N cách nhau 50m,
với bước sóng 100 m. Biết cường độ điện trường cực đại và cm ng t cực đại lần lượt là
0
E
0
B
. Khi
ờng độ điện trường ti M là
0
2
E
thì cm ng t tại N có độ ln là
0
3
.
2
B
A
. B.
0
B
. C.
0
2
B
. D.
0
2
B
.
ng dn
Độ lệch pha giữa hai điêm M và N là:
2 2 .50
100
d
rad


= = =
Tại cùng thời điểm t, điện trường tại M và N ngược pha nhau
Mà tại thời điểm t, điện trường và từ trường tại N luôn cùng pha
Nên điện trường tại M và từ trường tại N ngược pha nhau:
0.
00
.3
2
N
M
N
MN
BB
E
B
EB
= =
Độ lớn cảm ứng từ là
0.
.3
2
N
B
B =
Câu 22. Một sóng điện t lan truyn trong không gian, tại điểm thành phn t trường biến thiên theo
quy lut , pha ban đầu ca dao động điện trường tại điểm này là
A. . B. . C. . D. .
ng dn
Vì trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại M luôn cùng pha nhau
Câu 23. Một sóng điện t lan truyn dc theo một đường thng t điểm M đến điểm N cách nhau 20m,
với bước sóng 80 m. Biết cường độ điện trường cực đại và cm ng t cực đại lần lượt là
0
E
0
B
. Khi
ờng độ điện trường ti M là
0
.3
2
E
thì cm ng t tại N có độ ln là
0
3
.
2
B
A
. B.
0
B
. C.
0
2
B
. D.
0
.2
2
B
.
ng dn
Độ lệch pha giữa hai điêm M và N là:
2 2 .50
100 2
d
rad
= = =
-Tại cùng thời điểm t, điện trường tại M và N vuông pha với nhau
-Mà tại thời điểm t, điện trường và từ trường tại N luôn cùng pha
M
00
2
cosB B t
T

=+


0
2
+
0
2
0

+
0
Trang 12
Nên điện trường tại M và từ trường tại N vuông pha nhau:
22
0.
00
( ) ( ) 1
2
N
M
N
MN
BB
E
B
EB
+ = =
Độ lớn cảm ứng từ là
0.
2
N
B
B =
Câu 24. Một sóng điện t lan truyn dc theo một đường thng t điểm M. Biết cường độ điện trường
cực đại và cm ng t cực đại lần lượt là
0
E
0
B
. Khi cường độ điện trường ti M là
0
2
E
thì cm ng
t ti M có giá tr
0
3
.
2
B
A
. B.
0
B
. C.
0
2
B
. D.
0
2
B
ng dn
Mà tại thời điểm t, điện trường và từ trường tại M luôn cùng pha
Nên điện trường tại M và từ trường tại N vuông pha nhau:
0.
00
1
2
MM
N
MM
B
EB
B
EB
= = =
Câu 25. Một sóng điện t lan truyn trong chân không với bước sóng 240m, cường độ điện trường cc
đại là E
0
và cm ng t cực đại là B
0
. Trên một phương truyền sóng có hai điểm M, N cách nhau 60 m
(điểm N xa nguồn hơn điểm M). Biết tốc độ lan truyền sóng điện t trong chân không là 3.10
8
m/s. Ti
thời điểm t, cm ng t ti M có giá tr
0
2
B
và đang tăng. Sau khoảng thi gian ngn nht bao nhiêu thì
ờng độ điện trường tại N có độ ln
0
2
E
A.
1
15
s
B.
1
12
s
C.
1
4
s
D.
1
18
s
ng dn
+ Độ lch pha giữa hai điểm M N:
2
2
d

= =
ti cùng mt thi điểm, hai điểm M N
vuông pha vi nhau.
+ Ti cùng một điểm thì điện trường và t trường cùng pha nhau nên khi
00
22
MM
BE
BE= =
+ Vì M và N vuông pha nên:
0
22
2
0
00
3
1
2
M
E
E
N
M
N
EE
E
E
EE
=
+ = =
+ Thi gian ngn nhất để
00
3
22
NN
EE
EE= =
là:
( ) ( )
6
11
12 15.10 15
T
t s s
= = =
Chn A
-----------------HẾT-------------
| 1/12

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ MỨC 3 CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ MẠCH DAO ĐỘNG
Câu 1. Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2
H và tụ điện có điện dung 5 pF . Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao
động phải bằng tần số của sóng điện từ (để có cộng hưởng). Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không là 3. 8
10 m / s . Bước sóng của sóng điện từ mà máy trên thu được thuộc miền nào của sóng vô tuyến? A. Sóng trung B. Sóng dài
C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn
Câu 2. Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động
i (mA)
điện từ tự do với cùng tần số với các cường độ dòng điện tức thời 8
trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích 4 3 i i 1 2
của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn O nhất bằng 0,25
t (ms) A. 4 μC B. 3 μC -6 π π C. 5 μC D. 2 Μc π π
Câu 3. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ
điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao
động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng
điện từ là 3.108 m/s, để thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện
dung của tụ điện có giá trị
A. từ 9 pF đến 5,63nF.
B. từ 90 pF đến 5,63 nF.
C. từ 9pF đến 56,3 nF.
D. từ 90 pF đến 56,3 nF.
Câu 4. Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự i(mA)
cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc dòng diện vào thời gian như hình 4 +
vẽ bên. Tụ có điện dung là: 2 + 5 / 6  A. 2,5 nF. B. 5 pF. t( s) 0 C. 25 nF. D. 0,25 uF. 4 −
Câu 5. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao
động riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động
riêng của mạch dao động là 1 1 A. 9 s. B. 27 s. C. s. D. s. 9 27
Câu 6. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ i
tự do với các cường độ dòng điện i1 và i2 được biểu diễn trên đồ thị như q i1
hình vẽ. Khi i1 = i2 < I0 thì tỉ số 1 bằng t q O 2 A. 2 B. 1 i2 C. 0,5 D. 1,5 Trang 1
Câu 7. Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực
đại trên một bản tụ điện là 10 (µC) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10πA. Khoảng thời gian
2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là A. 1 µs. B. 2 µs. C. 0,5 µs. D. 6,28 µs.
Câu 8. Một mạch dao động LC lý tưởng dao động với chu kì 2π ms. Tại thời điểm t = 0 điện tích trên
một bản tụ điện là −4 3C và cường độ dòng điện trong mạch là +4 mA. Biểu thức điện tích trên bản tụ đó là?
A. q = 10cos(100t + π/6)µC.
B. q = 8cos(100t − 5π/6)µC.
C. q = 8cos(100t + π/6)µC.
D. q = 10cos(100t − 5π/6)µC.
Câu 9. Mạch dao động LC có điện dung C=100 p F. Đồ thị dao động của q cho như hình vẽ. Lấy 2 
=10. Biểu thức dòng điện trong mạch và giá trị của L là:    A. 6
i = 80 cos 10  t + m ; A L = 1mH    2     B. 6
i = 0,8 cos 10  t + m ; A L = 1mH    2     C. 6
i = 0.8 cos 10  t m ; A L = 0.01H    2     D. 6
i = 8 cos 10  t m ; A L = 1H    2 
Câu 10. Nếu mắc điện áp u=100 cos (t ) V vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì biên độ dòng điện tức thời
là 0.4A. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời là 2.5A. Mắc L và C
thành mạch dao động LC. Nếu điện áp cực đại hai đầu tụ 0.1V thì dòng điện cực đại qua mạch là: A. 5A B.1mA C.10A D. 15A
Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ. Suất điện động của nguồn điện 1,5 1 2
(V), tụ điện có điện dung 500 (pF), cuộn dây có độ tự cảm 2 (mH), điện trở K
thuần của mạch bằng không. Tại thời điểm t = 0, khoá K chuyển từ (1) sang + C L
(2). Chọn chiều dương là chiều nạp điện cho tụ. Viết biểu thức của dòng − E điện trong mạch.    A. 6 i = 750 cos 10 t +  ( A)  2     B. 6 i = 750 cos 10 t −  ( A)  2     C. 6 i = 250 cos 10 t −  ( A)  2     D. 6 i = 250 cos 10 t +  ( A)  2 
Câu 12. Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm một tụ điện 10 (μF) và một cuộn cảm 1 (mH), cường
độ dòng điện hiệu dụng 1 (mA). Biết năng lượng điện trường và năng lượng từ trường tính theo công thức
lần lượt là WC = 0,5Cu2 và WL = 0,5Li2. Viết biểu thức điện tích trên một bản tụ theo thời gian. Chọn
chiều dương là chiều phóng điện của tụ điện. Lúc t = 0 nàng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng
lượng từ trường, cường độ dòng điện giảm (về độ lớn) và đang có giá trị âm.
A. q = 0,1 2 cos(10000t – 5π/6) μC.
B. q = 0,1 2 cos(10000t +5π/6) μC.
C. q = 0,5cos(5000t + π/6) μC.
D. q = 2 cos(5000t +π/6) μC. Trang 2
Câu 13. Cho ba mạch dao động LC lí tưởng có phương trình
biến thiên của điện tích theo thời gian lần lượt là q q 1 = 4.10-
5cos2000t C, q2 = Q0cos(2000t + φ2) C, q3 = 2.10-5cos(2000t + π) C. Gọi q q
12 = q1 + q2; q23 = q2 + q3. Biết đồ thị sự phụ thuộc 23 của q O
12 và q23 vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của Q0 là: t A. 6.10-5 C B. 4.10-5 C q12 C. 2.10-5 C D. 3.10-5 C
Câu 14. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động
điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: 2 2 1 − 7 4q + q = 1,3.10
, q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong 1 2
mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA.
THỜI GIAN, THỜI ĐIỂM TRONG MẠCH DAO ĐỘNG
Câu 15. Cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng có phương trình i = 2 2 cos(2π.10-7t)
(mA) (t tính bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc i = 0 đến i = 2 mA là? A. 1,25.10-6 s B. 1,25.10-8 s C. 2,5.10-6 s D. 2,5.10-8 s
Câu 16. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện
dung C = 0,1/π2 μF. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp trên tụ cực đại U0 đến lúc điện áp trên tụ
bằng một nửa giá trị cực đại có giá trị gần nhất là A. 6(μs). B. 1 (μs). C. 3 (μs). D. 2 (μs).
Câu 17. Một mạch dao động LC lí tưởng, khoảng thời gian để điện tích trên tụ có độ lớn không vượt quá
một nửa giá trị cực đại trong 1 chu kì là 4 μs. Chu kì của mạch dao động là A. 12µs B. 24µs C. 6µs D. 4µs
Câu 18. Một mạch dao động điện từ lí tưởng có cường độ dòng điện là i= 0,1cos2000t (A). Tại thời điểm T
t thì i= 0,06A. Tại thời điểm t+
ms, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 4 A. 0,1 A B. 0,05 A C. 0,08 A D. 0,06 A
Câu 19. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực
đại giữa 2 bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch là i= I T
- 0 và đang giảm. Thời điểm t’= t+
điện áp tụ điện là 2 3 U . 3 U . 3 A. u= 0 và đang tăng B. u= 0 và đang giảm 2 2 U . 3 U . 3 C. u= 0 − và đang giảm D. u= 0 − và đang tăng 2 2
BIẾN THIÊN CỦA TỪ TRƯỜNG VÀ ĐIỆN TRƯỜNG TRONG SỰ TRUYỀN SÓNG
Câu 20. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo một đường thẳng từ điểm M với bước
sóng 1200 m. Biết cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại lần lượt là E B . Tại thời 0 0 điểm t, thì cường độ E
điện trường tại M là 0 −
thì sau đó khoảng thời gian t
 thì cảm ứng từ tại M có giá 2 B
trị là 0 . Giá trị nhỏ nhất của t  là 2 Trang 3 2 1 A. −6 10 s . B. −6 2.10 s . C. 6 .10− s . D. 6 .10− s . 3 3
Câu 21. Một sóng điện từ lan truyền dọc theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 50m,
với bước sóng 100 m. Biết cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại lần lượt là E B . Khi 0 0 cường độ E
điện trường tại M là 0 −
thì cảm ứng từ tại N có độ lớn là 2 B 3 B B A. 0 . B. B . C. 0 . D. 0 − . 0 2 2 2
Câu 22. Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm M thành phần từ trường biến thiên theo  2 
quy luật B = B cos t + 
, pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là 0  0   T    A.  + . B.  − . C.  +  . D.  . 0 2 0 2 0 0
Câu 23. Một sóng điện từ lan truyền dọc theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 20m,
với bước sóng 80 m. Biết cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại lần lượt là E B . Khi 0 0 cường độ E . 3
điện trường tại M là 0
thì cảm ứng từ tại N có độ lớn là 2 A. B 3 B B . 2 0 . B. B . C. 0 . D. 0 . 0 2 2 2
Câu 24. Một sóng điện từ lan truyền dọc theo một đường thẳng từ điểm M. Biết cường độ điện trường E
cực đại và cảm ứng từ cực đại lần lượt là E B . Khi cường độ điện trường tại M là 0 − thì cảm ứng 0 0 2
từ tại M có giá trị là A. B 3 B B 0 . B. B . C. 0 . D. 0 − 0 2 2 2
Câu 25. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 240m, cường độ điện trường cực
đại là E0 và cảm ứng từ cực đại là B0. Trên một phương truyền sóng có hai điểm M, N cách nhau 60 m
(điểm N xa nguồn hơn điểm M). Biết tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s. Tại B
thời điểm t, cảm ứng từ tại M có giá trị 0 và đang tăng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 cường độ E
điện trường tại N có độ lớn 0 2 1 1 1 1 A.s B.s C.s D.s 15 12 4 18
-----------------HẾT-------------
LỜI GIẢI ÔN TẬP MỨC 3 CHƯƠNG 4 MẠCH DAO ĐỘNG
Câu 1. Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2
H và tụ điện có điện dung 5 pF . Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao
động phải bằng tần số của sóng điện từ (để có cộng hưởng). Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không là 3. 8
10 m / s . Bước sóng của sóng điện từ mà máy trên thu được thuộc miền nào của sóng vô tuyến? A. Sóng trung B. Sóng dài
C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn Hướng dẫn Trang 4 Đáp án:D 8 6 − 1 − 2
 = 2c LC = 2.3.10 . 2.10 .5.10
= 5,96m thuộc miền sóng cực ngắn
Câu 2. Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động
i (mA)
điện từ tự do với cùng tần số với các cường độ dòng điện tức thời 8
trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích 4 3 i i2
của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn 1 nhất bằng O 0,25
t (ms) A. 4 μC B. 3 μC -6 π π C. 5 μC D. 2 μC π π Hướng dẫn
Từ đồ thị → T = 4.0,25 = 1 ms → ω = 2.103π rad/s   5  i  = 4 3 cos t + mA   
Phương trình của hai dòng điện 1   6  → i = 4cos(ωt + ) mA  3
i = 8 cos t mA  2 ( ) 3 − 6 −
Tổng điện tích lớn nhất q I 4.10 2.10 0 = 0 = =  D  3 2 .10 
Câu 3. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ
điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao
động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng
điện từ là 3.108 m/s, để thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện
dung của tụ điện có giá trị
A. từ 9 pF đến 5,63nF.
B. từ 90 pF đến 5,63 nF.
C. từ 9pF đến 56,3 nF.
D. từ 90 pF đến 56,3 nF. Hướng dẫn Đáp án.D 2   = 2 c LC  − C = ,  = 40m 11
C = 9.10 m = 90 pF 2 2 4 c L  =1000m 8 C 5, 63.10−  = m = 56, 3nF
Câu 4. Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự i(mA)
cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc dòng diện vào thời gian như hình 4 +
vẽ bên. Tụ có điện dung là: 2 + 5 / 6  A. 2,5 nF. B. 5 pF. t( s) 0 C. 25 nF. D. 0,25 uF. 4 − Hướng dẫn Đáp án.C T T 5 −
Từ đồ thị ta có: 6 − 10− + =  s 6
T = 2.10 s = 2 LC 9
C = 25.10 F = 25nF 6 4 6
Câu 5. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao
động riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động
riêng của mạch dao động là Trang 5 1 1 A. 9 s. B. 27 s. C. s. D. s. 9 27 Hướng dẫn Đáp án :A − − T C 6 9 3.10 20.10
T = 2 LC T ~ C  1 1 =  =  T = 9s 2 T C 9 T − 2 2 2 180.10
Câu 6. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ i
tự do với các cường độ dòng điện i1 và i2 được biểu diễn trên đồ thị như q i1
hình vẽ. Khi i1 = i2 < I0 thì tỉ số 1 bằng t q O 2 A. 2 B. 1 i2 C. 0,5 D. 1,5 Hướng dẫn 2 2 I i 01 1 2 q
I =I ;i =i 01 02 1 2 qT 1 Từ đồ thị → T 1 1 = → 2 = 2T1. Ta có 1 2 1 = = =  C 2 2 qqT 2 2 I i 02 2 2 1 2 2 2
Câu 7. Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực
đại trên một bản tụ điện là 10 (µC) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10πA. Khoảng thời gian
2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là A. 1 µs. B. 2 µs. C. 0,5 µs. D. 6,28 µs. Hướng dẫn Đáp án : A Q I = Q 0 6 T 2 2.10−  = = s 0 0 I0
Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu T : 6 t 10−  = = s = 1s 2
Câu 8. Một mạch dao động LC lý tưởng dao động với chu kì 2π ms. Tại thời điểm t = 0 điện tích trên
một bản tụ điện là −4 3C và cường độ dòng điện trong mạch là +4 mA. Biểu thức điện tích trên bản tụ đó là?
A. q = 10cos(100t + π/6)µC.
B. q = 8cos(100t − 5π/6)µC.
C. q = 8cos(100t + π/6)µC.
D. q = 10cos(100t − 5π/6)µC. Hướng dẫn Đáp án: B
Nhận xét: i l ch pha so v i q ; 2
T = 2 ( ms) 3
  = 10 rad / s 2 2  i q 0 + =1 2 2 I Q 0 0 ( 3 − − 4.10 ) ( 4− 310 )2 2 6 − q 6  ( +
=1 Q = 8.10 C 3 10 )2 2 0 Q Q 0 0
Từ vòng tròn lượng giác:
4 Trang 6 5  = − q 6
Biểu thức của điện tích: q = 8cos(100t − 5π/6)µC. i
Câu 9. Mạch dao động LC có điện dung C=100 p F. Đồ thị dao động của q cho như hình vẽ. Lấy 2
 =10. Biểu thức dòng điện trong mạch và giá trị của L là:    A. 6
i = 80 cos 10  t + m ; A L = 1mH    2     B. 6
i = 0,8 cos 10  t + m ; A L = 1mH    2     C. 6
i = 0.8 cos 10  t m ; A L = 0.01H    2     D. 6
i = 8 cos 10  t m ; A L = 1H    2  Hướng dẫn Đáp án: B
Từ đồ thị ta có: Trad 1 6 6
=1sT = 2.10 s   =10  =
L = 1mH 2 s LCQ 4  =  =   =  o=8.10-10C I Q 8 10 A 0.8 mA 0 0 ( ) ( )
t = 0 , q =Q   = o 0 q  
i sớm pha hơn q một góc  = 2 i 2  π
Biểu thức của dòng điện trong mạch: 6
i = 0,8π cos 10 πt +   mA  2 
Câu 10. Nếu mắc điện áp u=100 cos (t ) V vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì biên độ dòng điện tức thời
là 0.4A. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời là 2.5A. Mắc L và C
thành mạch dao động LC. Nếu điện áp cực đại hai đầu tụ 0.1V thì dòng điện cực đại qua mạch là: A. 5A B.1mA C.10A D. 15A Hướng dẫn Đáp án:B
Khi mắc điện áp vào cuộn cảm L: U0 Z =
= 250 =L( ) 1 L I0
Khi mắc điện áp vào tụ điện C: U 1 0 Z = = 40 = ( 2 c ) Ic 0 L (1) nhân (2)  =10000 C
Tạo thành mạch dao động LC C 3 I U 1.10−  = = A = 1mA 0 0 L Trang 7 1
Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ. Suất điện động của nguồn điện 1,5 2
(V), tụ điện có điện dung 500 (pF), cuộn dây có độ tự cảm 2 (mH), điện K +
trở thuần của mạch bằng không. Tại thời điểm t = 0, khoá K chuyển từ C L
(1) sang (2). Chọn chiều dương là chiều nạp điện cho tụ. Viết biểu thức − E
của dòng điện trong mạch.    A. 6 i = 750 cos 10 t +  ( A)  2     B. 6 i = 750 cos 10 t −  ( A)  2     C. 6 i = 250 cos 10 t −  ( A)  2     D. 6 i = 250 cos 10 t +  ( A)  2  Hướng dẫn Đáp án : D Tần số góc 1 6  =
=10 ( rad / s) LC
Dòng điện cực đại 6 IQCU 750.10− = = = A 0 0 0 ( ) 
t=0 là lúc chuyển khoá K từ (1) sang (2) i = 0; m ch đang phóng đi n  = − i 2  π
Biểu thức của dóng điên : 6
i = 750 cos 10 t − 
( μA)  2 
Câu 12. Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm một tụ điện 10 (μF) và một cuộn cảm 1 (mH), cường
độ dòng điện hiệu dụng 1 (mA). Biết năng lượng điện trường và năng lượng từ trường tính theo công thức
lần lượt là WC = 0,5Cu2 và WL = 0,5Li2. Viết biểu thức điện tích trên một bản tụ theo thời gian. Chọn
chiều dương là chiều phóng điện của tụ điện. Lúc t = 0 nàng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng
lượng từ trường, cường độ dòng điện giảm (về độ lớn) và đang có giá trị âm.
A. q = 0,1 2 cos(10000t – 5π/6) μC.
B. q = 0,1 2 cos(10000t +5π/6) μC.
C. q = 0,5cos(5000t + π/6) μC.
D. q = 2 cos(5000t +π/6) μC. Hướng dẫn Đáp án : B L
I = I 2 = 2mA ; U = I = 0,01 2 V ; Q 7 2 10−  C 0 0 0 o=C.Uo= ( ) C Tần số góc 1 rad :    = =10000   LCs
t=0, năng lượng điện trường bằng 3 năng lượng từ trường : 4
W = 4 W ;W = W L 3 c 1 1 I 2 2 2
LI = 4 Li  0 i = − = − mA 0 2 2 2 2 1 4 1 U 3 2 2 0 3 CU CU u 5 6.10−  =   = − = − V 0 0 2 3 2 2 8 q C.u 5 6 10−  = = −  (C) Từ vòng tròn lượng giác 5  = q 6 0 q Biểu
thức của điện tích : q = 0,1 2 cos(10000t +5π/6) μC. Trang 8 Câu 13. Cho ba i
mạch dao động LC lí tưởng có q phương trình biến
thiên của điện tích theo thời gian lần
lượt là q1 = 4.10-5cos2000t C, q2 = Q0cos(2000t + φ2) C, q3 = q23
2.10-5cos(2000t + π) C. Gọi q12 = q1 + q2; q23 = q2 + q3. Biết đồ O
thị sự phụ thuộc của q12 và q23 vào thời gian như hình vẽ. Giá trị t của Q0 là: q12 A. 6.10-5 C B. 4.10-5 C C. 2.10-5 C D. 3.10-5 C Hướng dẫn     q = 2Q cos t + C  12 023     6  Từ đồ thị → 
→ q1 - q3 = q12 – q23 = Q023 3 cos(ωt) (1)     q = Q cos t + C 23 023     2 
Theo giả thuyết q1 – q3 = 6.10-5cos(ωt) → Q023 = 2 3 .10-5 C
q + q q q Mà q12 + q23 = q1 + q3 + 2q2 → q2 = 12 23 1 3 = 2 −   5 5 − 5 4 3.10 2 3 4.10 0 2.10−  +  −  −  6 2  = 4.10-5  2 3 → Q0 = 4.10-5 C  B
Câu 14. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong
mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q 2 2 1 − 7 + = 1 và q2 với: 4q q 1,3.10
, q tính bằng C. Ở thời 1 2
điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9 C và 6
mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA. Hướng dẫn q  = − − 10 19C − q = 10 . 3 9 C 1 2 2 17 2 i 4 q   4q + q = 10 . 3 , 1    i 1 1 = = mA 8 1 2 2 i = 6mA   i 8 q + i 2 q = 0 q 1  1 1 2 2 2
THỜI GIAN, THỜI ĐIỂM TRONG MẠCH DAO ĐỘNG
Câu 15. Cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng có phương trình i = 2 2 cos(2π.10-7t)
(mA) (t tính bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc i = 0 đến i = 2 mA là? A. 1,25.10-6 s B. 1,25.10-8 s C. 2,5.10-6 s D. 2,5.10-8 s Hướng dẫn Đáp án A  Δt T = = 2 = 1,25.10-6 s 8 8
Câu 16. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện
dung C = 0,1/π2 μF. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp trên tụ cực đại U0 đến lúc điện áp trên tụ
bằng một nửa giá trị cực đại có giá trị gần nhất là A. 6(μs). B. 1 (μs). C. 3 (μs). D. 2 (μs). Hướng dẫn Đáp án C Trang 9
Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp trên tụ cực đại U0 đến lúc điện áp trên tụ bằng một nửa giá
trị cực đại có giá trị gần nhất là: △t = T/6
Câu 17. Một mạch dao động LC lí tưởng, khoảng thời gian để điện tích trên tụ có độ lớn không vượt quá
một nửa giá trị cực đại trong 1 chu kì là 4 μs. Chu kì của mạch dao động là A. 12µs B. 24µs C. 6µs D. 4µs Hướng dẫn Đáp án A
Trong 1 chu kì, thời gian để điện tích trên tụ có độ lớn không vượt quá một nửa giá trị cực đại của nó
là t = T/3 = 4 μs => Chu kì T = 3t = 12 μs
Câu 18. Một mạch dao động điện từ lí tưởng có cường độ dòng điện là i= 0,1cos2000t (A). Tại thời điểm T
t thì i= 0,06A. Tại thời điểm t+
ms, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 4 A. 0,1 A B. 0,05 A C. 0,08 A D. 0,06 A Hướng dẫn Đáp án C T △t=
ms = ( hai thời điểm vuông pha) → i 2 2 2 1 + i2 = I0 →|i2| = 0,08A 4 4
Câu 19. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực
đại giữa 2 bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch là i= I T
- 0 và đang giảm. Thời điểm t’= t+
điện áp tụ điện là 2 3 A. u= U . 3 U . 3 0
và đang tăng B. u= 0 và đang giảm 2 2 C. u= U . 3 U . 3 0 − và đang giảm D. u= 0 − và đang tăng 2 2 Hướng dẫn Đáp án C
Tại thời điểm t: i= I
- 0 và đang giảm →Ψi= 2π/3 2 Tại t’= t+ T : Ψ U . 3
i’= Ψi+ ω△t= 4π/3 → Ψu’= Ψi’ – π/2= 5π/6 → u= 0 − và đang giảm 3 2
BIẾN THIÊN CỦA TỪ TRƯỜNG VÀ ĐIỆN TRƯỜNG TRONG SỰ TRUYỀN SÓNG
Câu 20. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo một đường thẳng từ điểm M với bước
sóng 1200 m. Biết cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại lần lượt là E B . Tại thời 0 0 điểm t, thì cường độ E
điện trường tại M là 0 −
thì sau đó khoảng thời gian t
 thì cảm ứng từ tại M có giá 2 B
trị là 0 . Giá trị nhỏ nhất của t  là 2 A. − 2 1 6 10 s . B. −6 2.10 s . C. 6 .10− s . D. 6 .10− s . 3 3 Hướng dẫn Trang 10  Chu kì của sóng: 1200 6 T 4.10− = = = s 8 c 3.10
Tại t, điện trường và từ trường luôn cùng pha nên: E B B0 = → B = − E B 2 0 0 6 − Từ B B T 2.10 0 0 B = − → B = thì t  = = s 2 2 min 6 3
Câu 21. Một sóng điện từ lan truyền dọc theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 50m,
với bước sóng 100 m. Biết cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại lần lượt là E B . Khi 0 0 cường độ E
điện trường tại M là 0 −
thì cảm ứng từ tại N có độ lớn là 2 B 3 B B 0 . A . B. B . C. 0 . D. 0 − . 0 2 2 2 Hướng dẫn  
Độ lệch pha giữa hai điêm M và N là: 2 d 2 .50   = = =  rad  100
Tại cùng thời điểm t, điện trường tại M và N ngược pha nhau
Mà tại thời điểm t, điện trường và từ trường tại N luôn cùng pha
Nên điện trường tại M và từ trường tại N ngược pha nhau: E B B . 3 M N 0. = − → B = − N E B 2 0M 0 N
Độ lớn cảm ứng từ là B . 3 0. B = N 2
Câu 22. Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm M thành phần từ trường biến thiên theo  2 
quy luật B = B cos t + 
, pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là 0  0   T    A.  + . B.  − . C.  +  . D.  . 0 2 0 2 0 0 Hướng dẫn
Vì trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại M luôn cùng pha nhau
Câu 23. Một sóng điện từ lan truyền dọc theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 20m,
với bước sóng 80 m. Biết cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại lần lượt là E B . Khi 0 0 cường độ E . 3
điện trường tại M là 0
thì cảm ứng từ tại N có độ lớn là 2 B 3 B B . 2 0 . A . B. B . C. 0 . D. 0 . 0 2 2 2 Hướng dẫn   
Độ lệch pha giữa hai điêm M và N là: 2 d 2 .50   = = = rad  100 2
-Tại cùng thời điểm t, điện trường tại M và N vuông pha với nhau
-Mà tại thời điểm t, điện trường và từ trường tại N luôn cùng pha Trang 11
Nên điện trường tại M và từ trường tại N vuông pha nhau: E B B M 2 N 2 0. ( ) + ( ) = 1 → B =  N E B 2 0M 0 N
Độ lớn cảm ứng từ là B0. B = N 2
Câu 24. Một sóng điện từ lan truyền dọc theo một đường thẳng từ điểm M. Biết cường độ điện trường E
cực đại và cảm ứng từ cực đại lần lượt là E B . Khi cường độ điện trường tại M là 0 − thì cảm ứng 0 0 2
từ tại M có giá trị là B 3 B B 0 . A . B. B . C. 0 . D. 0 − 0 2 2 2 Hướng dẫn
Mà tại thời điểm t, điện trường và từ trường tại M luôn cùng pha
Nên điện trường tại M và từ trường tại N vuông pha nhau: E B B M M 0. = =1→ B = − N E B 2 0M 0M
Câu 25. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 240m, cường độ điện trường cực
đại là E0 và cảm ứng từ cực đại là B0. Trên một phương truyền sóng có hai điểm M, N cách nhau 60 m
(điểm N xa nguồn hơn điểm M). Biết tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s. Tại B
thời điểm t, cảm ứng từ tại M có giá trị 0 và đang tăng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 cường độ E
điện trường tại N có độ lớn 0 2 1 1 1 1 A.s B.s C.s D.s 15 12 4 18 Hướng dẫn   + Độ 2 d
lệch pha giữa hai điểm M và N:   = = 
 tại cùng một thời điểm, hai điểm M và N 2 vuông pha với nhau. B E
+ Tại cùng một điểm thì điện trường và từ trường cùng pha nhau nên khi 0 0 B =  E = M 2 M 2 E0 2 2 E = M     2 E E E 3
+ Vì M và N vuông pha nên: M N 0   +   = 1 → E =  N E E 2  0   0  E 3 E T 1 1
+ Thời gian ngắn nhất để 0 0 E =  → E = là: t  = = s =
s Chọn A 6 ( ) ( ) N 2 N 2 12 15.10 15
-----------------HẾT------------- Trang 12