Trang 1
CHUYÊN ĐỀ: ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CẤN NHỚ
1. Đạo hàm
a) Định nghĩa
Cho hàm số
()y f x
xác định trên khoảng
( ; )ab
và điểm
0
x
thuộc khoảng đó. Nếu tồn tại giới hạn hữu
hạn
0
0
0
()
lim
xx
f x f x
xx
thì giới hạn đó được gọi là đạo hàm của hàm s
()y f x
tại
0
x
và được kí hiệu là
0
fx
hoặc
.
b) Ýnghĩa vật lí của đạo hàm
Đạo hàm xuất hin trong nhiều khái nim vật li. Chẳng hạn: Xét chuyn động thẳng xác định bởi phương
tnh
()s s t
, với
()s s t
là mt hàm số có đạo hàm. Vận tốc tức thời của chuyến động tại thi điểm
0
t
đạo hàm của hàm số
()s s t
tại
0 0 0
:t v t s t
c) Ý nghĩa nh hoc của đạo hàm
- Đạo hàm của hàm số
()y f x
tại điểm
0
x
là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số đó tại đim
0 0 0
;M x f x
.
- Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
()y f x
tại điểm
0 0 0
;M x f x
là
0 0 0
y f x x x f x
.
d) Đạo hàm của hàm hợp
Nếu hàm số
()u g x
có đạo hàm tại
x
là
x
u
và hàm số
()y f u
có đạo hàm tại
u
u
y
thì hàm hợp
( ( ))y f g x
có đạo hàm tại
x
là
x u x
y y u

.
e) Đạo hàm của một shàm số
2. Các quy tắt tính đạo hàm
a) Các công thc cn nh
Đạo hàm ca các hàm số cấp
bản
Đạo hàm ca các hàm số hp
(dưới đây u = u (x))
1
( )'xx

'
2
11
xx




1
'
2
x
x
1
( )' . 'u u u

'
2
1'u
uu




'
'
2
u
u
u
2
2
2
2
(sin )' cos
(cos )' sin
1
(tan )' 1 tan
cos
1
(cot )' (1 cot )
sin
xx
xx
xx
x
xx
x

2
2
2
2
(sin )' '.cos
(cos )' '.sin
'
(tan )' '(1 tan )
cos
'
(cot )' '(1 cot )
sin
u u u
u u u
u
u u u
u
u
u u u
u

( )'
( )' .ln
xx
xx
ee
a a a
( )' '.
( )' . '.ln
uu
uu
e u e
a a u a
Trang 2
1
(ln | |)'
1
(log | |)'
ln
a
x
x
x
xa
'
(ln | |)'
'
(log | |)'
ln
a
u
u
u
u
u
ua
b. Các quy tắc tính đạo hàm
( )' ' ' 'u v w u v w
( . ) .k u k u

( )' ' 'uv u v uv
2
''u u v uv
vv



c. Đạo hàm ca hàm s hp :
' ' . '
x u x
y y u
2. Tính đơn điệu của hàm số
a) Định lí
Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên tập
K
, trong đó
K
là mt khoảng, đon hoc na
khong. Nếu
0fx
hoc
0fx
vi mi
x
thuc
K
0fx
ch ti mt s hu hn
đim ca
K
t hàm s
fx
đồng biến (hoc nghch biến) trên
K
.
b) Các bước để tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
fx
Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số
y f x
.
Bước 2. Tính đạo hàm
y f x

các đim
( 1,2,3,......, )
i
x i n
mà ti đó hàm s có đạo hàm bng
0
hoc không tn ti.
Bước 3. Sắp xếp c đim
i
x
theo th t tăng dnlp bng biến thiên.
Bước 4. Căn cứ vào bng biến thiên, nêu kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Chú ý: Ta cũng có thể nhận biết tính đơn điệu của hàm số bằng cách quan sát nh dáng của đồ thị
đi lên (hàm sđng biến) hoặc đi xuống (hàm số nghịch biến).
3. Điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số
a) Định nghĩa
Cho hàm số
y f x
liên tục trên tập
K
,trong đó
K
là mt khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng
01
,x K x K
0
x
được gi là mt điểm cực đại ca hàm s đã cho nếu tn ti mt khong
,ab
chứa điểm
0
x
sao cho
,a b K
0
f x f x
vi mi
,x a b
0
xx
Khi đó,
0
fx
được gi là giá tr cực đại ca hàm s đã cho, hiệu
ĐC
f
.
1
x
được gi là mt điểm cc tiu ca hàm s đã cho nếu tn ti mt khong
,cd
chứa điểm
1
x
sao cho
,c d K
1
f x f x
vi mi
,x c d
1
xx
Khi đó,
1
fx
được gi là giá tr cc tiu ca hàm s đã cho, hiệu là
CT
f
.
Đim cực đại và điểm cc tiểu được gi chung đim cc tr. Giá tr cực đại và giá tr cc tiu
được gi chung là giá tr cc tr (hay cc tr).
Trang 3
Chú ý: Nếu
0
x
là một đim cc tr ca hàm s
y f x
thì điểm
00
;M x f x
được gọi là điểm
cc tr của đồ th hàm s
y f x
.
b) Du hiu nhn biết cc tr ca hàm s bằng đạo hàm
Gi s hàm s
y f x
liên tc trên khong
,ab
chứa điểm
0
x
có đạo hàm trên các khong
0
,ax
0
,xb
. Khi đó
Nếu
0fx
vi mi
0
;x a x
0
0,f x x x b
t hàm s
fx
đạt cc tiu ti
đim
0
x
.
Nếu
0fx
vi mi
0
;x a x
0
0,f x x x b
thì hàm s
fx
đạt cực đại ti
đim
0
x
.
c) Các bước đ tìm điểm cc tr ca hàm s
fx
.
Bước 1. m tập xác định của hàm số
fx
.
Bước 2. nh đạo hàm
y f x

các điểm
( 1,2,3,......, )
i
x i n
mà tại đó hàm s có đạo hàm bng
0
hoc không tn ti.
Bước 3. Sắp xếp c đim
i
x
theo th t tăng dnlp bng biến thiên.
Bước 4. n cứ vào bảng biến thiên, nêu kết luận về các đim cực tr của hàm số.
4. Giá trln nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
a) Định nghĩa
Cho hàm s
y f x
xác định trên tp
D
.
Số
M
được gi là giá tr ln nht ca hàm s 𝑦 = 𝑓
(
𝑥
)
trên
D
, kí hiu
max
D
M f x
, nếu
f x M
vi mi
xD
và tn ti
0
xD
sao cho
0
f x M
.
Số
m
được gi là giá tr ln nht ca hàm s 𝑦 = 𝑓
(
𝑥
)
trên
D
, kí hiu
min
D
m f x
, nếu
f x m
vi mi
xD
và tn ti
0
xD
sao cho
0
f x m
.
b) Cách tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s bằng đạo hàm
Gi s hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;ab
và có đo hàm trên khong
;ab
, có th tr mt
s hu hn đim. Nếu
0fx
ch ti mt s hu hạn điểm thuc khong
;ab
t ta có quy tc
tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
fx
trên đoạn
;ab
như sau:
c 1. Tìm các đim
12
; ;...;
n
x x x
thuộc
;ab
sao cho tại đó hàm s
f
có đạo hàm bằng hoặc
không xác đnh.
c 2. nh
12
; ;...; ; ;
n
f x f x f x f a f b
.
c 3. So sánh các giá trị tìm được c 2.
Số lớn nhất trong các giá trị đó là giá trị lớn nhất của hàm
y f x
trên đoạn
;ab
.
Số nh nhất trong các giá trị đó là giá trị nhỏ nhất của hàm
y f x
trên đoạn
;ab
.
5. ĐƯNG TIM CN CA HÀM S
a) Đường tim cn ngang
0
Trang 4
Đưng thng
o
yy
được gi đường tim cn ngang (hay tim cn ngang) của đ th hàm s
y f x
nếu ít nht một trong các điu kin sau được tha mãn
lim
o
x
yy

hoc
lim
o
x
yy

.
b) Đường tim cận đứng
Đưng thẳng
0
xx
được gọi đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số
y f x
nếu ít nhất mt trong các điều kiện sau được tha mãn:
00
lim , lim ,


x x x x
f x f x
00
lim , lim


x x x x
f x f x
.
c) Đường tim cn xiên
Đưng thng
y ax b
được gi đường tim cn xiên (hay tim cn xiên) của đồ th hàm s
y f x
nếu:
lim 0
x
f x ax b



hoc
lim 0
x
f x ax b



.
6. SƠ ĐỒ KHO SÁT HÀM S
Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số
Bước 2. Xét sự biến thiên của hàm số
* Tìm các gii hn tại vô cực, giới hạn vô cựctìm các đường tiệm cận của đồ thị (nếu có).
* Lập bảng biến thiên của hàm số bao gồm: Tính đạo hàm của hàm số, t dấu đạo hàm, xét chiều
biến thiên và cực trị của hàm số (nếu có). Điền các kết quả vào bảng.
Bước 3. đồ thị hàm số
* Vẽ các đường tiệm cận (nếu có).
* Xác đnh các điểm đặc biệt của đồ thị, cực trị, giao điểm của đồ thị với các trục tođộ (trong
trường hợp đơn gin),…
* Nhận xét về đặc điểm đồ thị: chỉ ra tâm đối xng, trục đối xng của đồ thị (nếu có).
B. MỘT SỐ VÍ DỤ
Dng 1:u hi trc nghim nhiu phương án la chn
Mi câu thí sinh ch chn một phương án.
Ví d 1: Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên và tha mãn
12f
. Giá tr ca biu thc
1
1
lim
1
x
f x f
x
bng
A.
1
2
. B.
2
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
1
lim 1 2
1

x
f x f
f
x
Ví d 2: Đạo hàm của hàm số
cos2yx
A.
sin2x
. B.
-sin2x
. C.
2sin2x
. D.
2cos2x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2sin2cos2 xx
Ví d 3: Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên thỏa mãn
0, 1;2
f x x
0, 2;3
f x x
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. m số
y f x
đồng biến trên cả hai khoảng
1;2
2;3
.
Trang 5
B. Hàm số
y f x
nghịch biến trên cả hai khoảng
1;2
2;3
.
C. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
1;2
nghịch biến trên khoảng
2;3
.
D. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
1;2
đồng biến trên khoảng
2;3
.
Lời giải
Chọn D
0 1;2f x x
0 2;3f x x
nên hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
1;2
đồng biến trên khoảng
2;3
.
Dng 2: Trc nghim đúng -sai
Trong mi ý a) b) c) d) mi câu thí sinh chn đúng hoc sai.
Ví d 4: Cho các hàm số
fx
gx
thỏa mãn
21f x x

,
g x x x
.
a)
31


f x g x x
b)
1


f x g x x
c)
5 2 6f x x



d)
7 7.


g x x
Lời giải
-
2 1 3 1



f x g x f x g x x x x
.
-
2 1 1



f x g x f x g x x x x
.
-
5 5 5 2 1 10 5


f x f x x x
.
-
7 7 7


g x g x x
.
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S, d) S.
Ví dụ 5. Cho hàm số
3
3 y f x x x
.
a) Tập xác đnh của hàm số là .
b)
2
33
f x x
c)
0
fx
khi
; 1 1; x
,
0
fx
khi
1;1x
.
d) Hàm số đã cho có đồ thị như ở Hình 1.
Lời giải
1) Tập xác đnh: .
2) Sự biến thiên
- Giới hạn tạicực:
lim , lim
 
 
xx
yy
.
Trang 6
- Bảng biến thiên:
2
33
yx
1
0
1


x
y
x
.
Hàm số đồng biến trên mi khoảng
;1
1; 
, nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Hàm số đạt cực đại tại
CD
1, 2 xy
; hàm số đạt cực tiểu tại
CT
1, 2 xy
.
3) Đồ thị
- Giao đim của đồ th vi trục tung:
0;0
.
- Giao đim của đồ thị với trục hoành tại
0x
hoặc
3x
. Vậy đồ thị hàm số giao với trục
hoành tại ba điểm
0;0 , 3;0
3;0
.
Vậy đồ thị hàm số
3
3 y f x x x
được cho ở Hình 1.
Đáp án: a) Đ, b) S, c) S, d) Đ.
Dng 3: u trc nghim tr li ngn
Ví dụ 6. Biết rằng
sin cos sin cos
x x a x b x
với
,ab
là các hằng số thực. Giá trị của
2ab
bao nhiêu?
Lời giải
Ta có:
sin cos sin cos cos sin 1 sin 1 cos
x x x x x x x x
.
Suy ra
1, 1 ab
. Vậy
23 ab
.
Ví dụ 7. Cho mt tấm nhôm dạng hình vuông cạnh
3dm
. Bác Tùng cắt bốn góc bốn hình vuông
cùng độ dài cạnh bằng
dmx
, rồi gấp tấm nhôm lại như Hình 2 để được một cái hộp
dạng nh hp chữ nhật không có nắp.
Gọi
V
thể tích của khi hộp đó tính theo
dmx
. Giá trị lớn nhất của
V
là bao nhiêu
decimét khi?
Lời giải
Ta thấy độ dài
dmx
của cạnh hình vng bị cắt thoả mãn điều kin
0 1,5x
.
Thể tích của khi hộp là
2
32V x x x
với
0 1,5x
.
Ta phải tìm
0
0;1,5x
sao cho
0
Vx
có giá trị lơn nhất.
Ta có:
2
3 2 4 3 2 3 2 3 6 3 3 2 1 2
V x x x x x x x x
.
Trên khoảng
0;1,5 , 0
Vx
khi
0,5x
.
Báng biến thiên của hàm số
Vx
như sau:
Trang 7
Căn cứ bảng biến thiên, ta thấy: Trên khoảng
0;1,5
, hàm số
Vx
đạt giá tr lón nhất bng 2
tại
0,5x
. Vây giá trị lớn nhất của
V
3
2dm
.
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Dng 1:u hi trc nghim nhiu phương án la chn
Mi câu thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Đạo hàm ca hàm s
cot3yx
là:
A.
2
1
sin 3x
. B.
2
3
sin 3x
. C.
2
3
sin 3x
. D.
2
1
sin 3x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
22
3'
3
' cot3 '
sin 3 sin 3
x
yx
xx
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
5
x
y
A.
5 .log5
x
. B.
5 .ln5
x
. C.
1
5
x
. D.
1
.5
x
x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
5 5 .ln5
xx
Câu 3. Đạo hàm của hàm số
5
logyx
A.
1
log5x
. B.
5 .ln5
x
. C.
1
x
. D.
1
ln5x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
5
1
log
ln5
x
x
Câu 4. Cho các hng s a, b, c, d khác 0. Đạo hàm của hàm số
ax b
y
cx d
:
A.
2
'
ad bc
y
cx d
. B.
2
'
ad bc
y
cx d
. C.
2
'
ac bd
y
cx d
. D.
2
'
ac bd
y
cx d
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
''
ax b
y
cx d




2
'
ad bc
y
cx d
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
2
23y x x
:
A.
2
1
'
2 2 3
y
xx

. B.
2
1
'
2 2 3
x
y
xx

. C.
2
1
'
23
x
y
xx

. D.
2
1
'
23
y
xx

.
Trang 8
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
2 2 2
2'
2 2 1
' 2 3 '
2 2 3 2 2 3 2 3
xx
xx
y x x
x x x x x x

Câu 6. Tập xác định của hàm số
2
2
x
y
x
:
A.
; 2 2; . 
B.
;2 2; .
C.
; 2 2; .
D.
; 2 2; . 
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 0 2 ; 2 2; .x x x 
Câu 7. Cho c hng s a, b, c, d khác 0 tha mãn
. . 0a d bc
. Đồ thị của hàm số
ax b
y
cx d
đường tiệm cận đứng và tim cận ngang :
A.
; y =
da
x
cc
B.
; y =
da
x
cc
C.
; y =
db
x
cd
D.
; y =
bb
x
ad
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
ax b
y
cx d
TXĐ là
\
d
R
c



+)
lim
d
x
c
ax b
cx d




. Vậy TCĐ là
.
d
x
c
+)
lim
x
ax b a
cx d c

. Vậy TCN là
y =
a
c
Câu 8: [MĐ 1] Cho các hng s
, , , ,a b c d m
khác 0 tha mãn
0ad bc
. Đồ th ca hàm s
m
y ax b
cx d
có đường tim cn xiên là:
A.
y cx d
. B.
y a bx
. C.
y c dx
. D.
y ax b
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
\
d
D
c




.
Ta có
lim lim 0
xx
m
y ax b
cx d
 


lim lim 0
xx
m
y ax b
cx d
 


nên đồ thị
hàm số đã cho có đường tiệm cận xiên là
y ax b
.
Câu 9: [MĐ 1] Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên tho mãn
0, 0;1f x x
0, 1;2f x x
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trang 9
A. Hàm s
fx
đồng biến trên các khong
0;1
1;2
.
B. m s
fx
nghch biến trên các khong
0;1
1;2
.
C. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
0;1
và nghch biến trên khong
1;2
.
D. Hàm s
fx
nghch biến trên khong
0;1
và đồng biến trên khong
1;2
.
Lời giải
Chọn C
0, 0;1f x x
0, 1;2f x x
nên hàm số
y f x
nghịch biến trên
khoảng
1;2
đồng biến trên khoảng
2;3
.
Câu 10: [MĐ 2] Cho hàm s
y f x
đo hàm trên tho mãn
2
5 6,f x x x x
R
. Hàm
s đã cho nghịch biến trên khong nào trong các khoảng dưới đây?
A.
0;3
. B.
6;1
. C.
;1
. D.
6;
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
D
Ta có:
2
56f x x x
;
1
6
0
x
x
fx

.
Bảng xét dấu:
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
1; 6
và đồng biến trên các khoảng
;1
,
6; 
.
Ta có
0;3 1;6
nên hàm số cũng nghịch biến trên khoảng
0;3
.
Câu 11: [MĐ 1] Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như nh dưới đây.
Hàm s đã cho đng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
4;2
. B.
0;4
. C.
2;0
. D.
4;4
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị, ta có trên khoảng
2;2
đồ thị hàm số đi lên (theo chiều ttrái sang phi)
nên hàm số đồng biến trên khoảng
2;2
.
Ta có
2;0 2;2
nên hàm số cũng đồng biến trên khoảng
2;0
.
Trang 10
Câu 12: [MĐ 1] Cho hàm s
y f x
liên tc trên
R
và có bng biến thiên như sau.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;2
. B.
0;
. C.
;0
. D.
;2
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bng biến thiên, ta
0, 0;2yx
nên hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
0;2
.
Câu 13. [1] Cho hàm s
()y f x
liên tc trên và có đồ th như Hình 4. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A.
1, 1
CT CD
xx
.
B.
3, 1
CT CD
xx
.
C.
1, 3
CT CD
xx
.
D.
1, 1
CT CD
xx
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta có điểm cực đại của hàm số là
1x 
, điểm cực tiểu của hàm số là
CT
1x
.
Câu 14. [2] Cho hàm s
()y f x
liên tc trên tho mãn
( ) (0), ( 1;1) \{0}f x f x
( ) (2), (1;3) \{2}f x f x
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
0, 2
CT CD
xx
. B.
2, 0
CT CD
xx
.
C.
1, 3
CT CD
xx
. D.
3, 1
CT CD
xx
.
Lời giải
Chọn B
( ) (0), ( 1;1) \{0}f x f x
nên
0x
là điểm của đại của hàm số.
( ) (2), (1;3) \{2}f x f x
nên
2x
là điểm của đại của hàm số.
Câu 15. [1] Cho hàm s
()y f x
đ th nḥư Hình 5. Phát biu nào sau đây đúng?
Trang 11
A.
1, 2
CT CD
xx
.
B.
2, 1
CT CD
xx
.
C.
2, 2
CT CD
xx
.
D.
2, 2
CT CD
xx
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta có giá tr cực đại của hàm số là
2y 
, giá trị cực tiểu của hàm số
CT
2y
.
Câu 16. [1] Cho hàm s
()y f x
đ th như Hình 6 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồ th hàm s có đường tim cận đứng
1x 
, đường tim cn ngang
0y
.
B. Đ th hàm s đường tim cận đứng
1x 
, đường tim cn ngang
1y 
.
C. Đ th hàm s có đường tim cận đứng
0x
, đường tim cn ngang
0y
.
D. Đồ th hàm s có đường tim cận đứng
0x
, đường tim cn ngang
1y 
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta có đường tim cận đứng của đồ thị hàm số là
0x
, đường tim cận
ngang của đồ thị hàm số là
1y 
.
Câu 17. [2] Cho hàm s
()y f x
bảng biến thiên như sau
Đường tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A.
1, 1.xy
B.
1, 2.xy
C.
2, 1.xy
D.
2, 2.xy
Trang 12
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bng biến thiên của hàm số ta có:
lim ( ) 1 1
x
f x y

một tiệm cận ngang
lim ( ) 1 1
x
f x y

một tiệm cận ngang
2
lim ( ) 2
x
f x x

một tiệm cận đứng
Câu 18. [2] Cho hàm s
2
,0
ax bx c
y ac
x


đ thị như Hình 7. Đường tiệm cận xiên của
đồ thị hàm số hàm số đã cho là đường thng:
A. Đường thẳng
yx
.
B. Đường thng
yx
.
C. Đường thẳng
0x
. .
D. Đường thẳng
2yx
. .
Lời giải
Chọn D
Do
lim lim 0
xx
c
y ax b
x
 
nên đường thẳng
( ):d y ax b
tiện cận xiên của đồ thị hàm
số đã cho.
()d
đi qua
0;0O
2; 4A
nên
2
0
a
b

. Vậy đường thăng
()d
có dạng .
2yx
Câu 19. [1] Cho hàm s
()y f x
liên tc trên và có đồ th như Hình 8. Gi m, M lần lượt là
giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
fx
trên đoạn
2;2
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
2, 2mM
B.
1, 3mM
C.
3, 1mM
D.
1, 3mM
Lời giải
Trang 13
Chọn D
Dựa vào đồ thị của hàm số ta có:
1m 
3M
Câu 20. [2] Cho hàm s
()y f x
đồ th Hình 9 . Đưng thẳng nào sau đây là trục đối
xng của đồ th đã cho?
A. Đường thng
yx
.
B. Đường thng
yx
.
C. Đường thẳng
0y
. .
D. Đường thẳng
0x
.
Lời giải
Kng đáp án
Dựa vào đồ thị của hàm số ta có:
lim ( ) 1 1
x
f x y

một tim cận ngang
lim ( ) 1 1
x
f x y

một tim cận ngang
1
lim ( ) 1
x
f x x


một tim cận đứng
m đối xứng là
1;1I
.
Hàm số không có trục đối xng.
Câu 21. Cho hàm số
y f x
có đồ thịHình 10. Tâm đối xứng
của đồ thị hàm số có to độ là:
A.
2;2
. B.
2; 2
.
C.
2;2
. D.
2; 2
.
Lời giải:
Chọn A
Trang 14
Giao đim của hai đường tiệm cận đứng và tiệm cận xiên
của đồ thị hàm số là
2;2
nên tâm đối xng của đồ thị hàm
số là
2;2 .
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 22. Cho hàm số
sin2f x x x
e)
1 2cos2xfx

.
f)
1
0 cos2x
2
fx
.
g) Trên đoạn
0;
phương tnh
0fx
có đúng một nghiệm
5
6
.
h) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
0;
là
53
62
.
Đáp án: a) S, b) S, c) S, d) Đ.
Lời giải
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
S
S
S
Đ
Ta có:
1 2cos2 .f x x

0 1 2cos2 0f x x
1
2cos2x 1 cos2
2
x
22
36
x k x k k


.
Với
0;x
thì phương trình
0fx
có nghiệm
6
5
6
x
x
.
Trên đoạn
0;
:
00xy
;
3
;
6 6 2
xy

5 5 3
;
6 6 2
xy

.xy

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
0;
53
62
.
Vậy a) S, b) S, c) S, d) Đ.
Câu 23. Cho hàm số
2
42
2
xx
fx
x

.
Trang 15
e)
2
2 , ; 2 2;
2
f x x x
x
 
.
f) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường
2x
.
g) Đồ thị hàm số có đường tim cận xiên là
2yx
.
h) Hàm số đã cho có đồ thị hàm số như Hình 11.
Lời giải
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
Đ
S
Đ
Đ
Tập xác định của hàm số là
; 2 2; .D
2
2x 2x 4 2 2
2
22
x
f x x
xx

.
Ta có
2
lim
x
y


2x 
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
42
2
xx
fx
x

.
Ta có
lim 2 0
x
yx



2yx
tiệm cận xiên của đồ thị hàm s
2
42
2
xx
fx
x

.
Vậy a) Đ, b) S, c) Đ, d) Đ.
Câu 24. Cho hàm s
3xa
y
xb
có đồ thị như Hình 12.
Trang 16
a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
2.x
b)
2.b
c) Đồ th hàm s không đi qua gốc tọa đ.
d)
0.a
Lời giải
a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
2x
.
Đúng từ đồ thHình 12 nhn biết được đồ thị đường tiệm cận đứng
2x
.
b)
2.b
Sai đồ thịm sốđường tim cận đứng
2x
nên
2 2.bb
c) Đồ th hàm s không đi qua gc tọa độ.
Sai đồ thị hàm số có đi qua gốc tọa đ.
d)
0.a
Đúng đ thị hàm scó đi qua gốc ta độ.
Câu 25. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau.
a) Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
(8;14).
b) Hàm s đạt giá tr nh nht bng
8.
c) m s đạt giá tr ln nht bng
38.
d) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
(8;38).
Lời giải
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
Đ
Đ
S
Đ
a) Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
(8;14).
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
Đ
S
S
Đ
Trang 17
Đúng dựa vào bảng biến thiên của hàm s
y f x
thì hàm snghịch biến trên các khoảng
( ; 1)
(1; )
. Mà
(8;14) (1; ). 
b) Hàm s đạt giá tr nh nht bng
8.
Đúng dựa vào bảng biến thiên của hàm s
y f x
tm số
y f x
đạt giá tr nh nht bng
8
khi
1.x 
c) Hàm s đạt giá tr ln nht bng
38.
Sai da vào bng biến thiên ca hàm s
y f x
lim 142
x
y

nên hàm số
y f x
không có
giá trị lớn nhất. (
38
là giá tr cc đại ca hàm s.)
d) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
(8;38).
Sai hàm s đã cho chỉ đồng biến trên khong
( 1;1).
Câu 26. Cho hàm s
32
=y f x ax bx cx d
(
,a
,b
,c
d
là các số thực và
0a
) có đồ thị hàm số
'
()fx
như Hình 13.
a) Điểm cc tiu ca hàm s
y f x
là
2.
CT
x 
b) Đim cực đại ca hàm s
y f x
là
1.
CD
x
c) m số
y f x
đồng biến trên
(0;1).
d) Hàm s
y f x
nghịch biến trên
(2025;2026).
Lời giải
a) Điểm cc tiu ca hàm s
y f x
là
2.
CT
x 
Đúng vì đồ thị
'
()fx
cắt trục hoành tại
2x 
và hướng đi từ dưới trục hoành lên trên trục
hoành.
b) Đim cực đại ca hàm s
y f x
là
1.
CĐ
x
Đúng vì đồ thị
'
()fx
cắt trục hoành tại
1x
và hướng đi từ trên trục hoành xuống dưới trục
hoành.
c) Hàm s
y f x
đồng biến trên
(0;1).
Đúng vì hàm số đng biến trên khoảng
( 2;1).
d) Hàm s
y f x
nghịch biến trên
(2025;2026).
Đúng vì hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ; 2)
(1; )
(2025;2026) (1; ) 
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
Đ
Đ
Đ
Đ
Trang 18
Câu 27. Trong 9 giây đầu tiên, mt chất đim chuyển động theo phương trình
32
9 21 1, s t t t t
trong đó
t
tính bng giây và
s
tính bng mét.
a)
2
' 3 18 21.s t t t
b)
'' 6 18. s t t
c) Phương trình
'0st
có đúng mt nghiệm dương là
7.t
d) Gia tc ca chất đim ti thời điểm vt dng li là 36
2
/ms
.
Lời giải
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
Đ
Đ
Đ
S
a) Ta có
2
3 18 21s t t t
. Suy ra a) đúng.
b) Ta có
'' 6 18.s t t
Suy ra b) đúng.
c) Phương trình
2
0 3 18 21 0 7, 1.s t t t t t
Vì
0t
nên suy ra
7.t
Suy ra c) đúng.
d) Gia tc ca chất đim ti thi vt dng li
'' 6.7 187s
2
24 /ms
. Suy ra d) sai.
Câu 28. Trong 200 gam dung dch mui nng độ 15%, gi s thêm vào dung dch
x
(gam ) mui tinh
khiết và được dung dch có nồng độ
%.fx
a) Hàm s
100 200
.
30
x
fx
x
b) Đạo hàm ca hàm s luôn nhn giá tr âm trên khoảng (0 ; + ∞).
c) Thêm càng nhiu gam mui tinh khiết thì nồng độ phần trăm càng tăng và không vưt quá 100%.
d) Gii hn ca
fx
khi
x
dần đến dương vô cực bng 100.
Lời giải
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
S
S
Đ
Đ
a) Trong
200
gam dung dch mui nng độ
15%
15
200.
100
30
(gam) mui tinh khiết. Khi thêm
x
(gam) mui tinh khiết vào
200
gam dung dch mui nng độ
15%
thì
30x
(gam ) mui tinh khiết.
Khi đó, ta có hàm số là
100 30
200
x
fx
x
. Suy ra a) sai.
b) Ta có
2
17000
0, 0; .
200
'f
x
x x 
Suy ra b) sai.
c) Vì
fx
đồng biến trên khong
0;
nên khi
x
tăng t
fx
tăng. Nghĩa là khi thêm càng nhiu
gam mui tinh khiết t dung dch có nồng độ phần trămng tăng.
30 200 xx
vi mi
0;x
nên
30
1
200
x
x
dẫn đến
100 30
100.
200
x
fx
x

Nghĩa là
nồng độ phn trăm không vượt quá 100% khi cho thêm nhiu gam mui tinh khiết vào. Suy ra c) đúng.
d) Ta có :
100 30
lim lim 100.
200
xx
x
fx
x
 

Suy ra d) đúng.
Câu 29. Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
0,5cos 2 ,s f t t

trong đó
s
tính bng
t,
t
tính bng giây.
a) Vn tc tc thi ca chất đim ti thời điểm
t
là
sin 2 / .t m s

b) Gia tc tc thi ca chất điểm ti thời đim
t
2
2 cos 2 / .t m s
c) Vn tc ln nht ca chất đim bng
/ .ms
Trang 19
d) Gia tc ln nht ca chất đim bng
22
2 / .ms
Lời giải
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
Đ
S
Đ
Đ
a)
' ' 0,5.2 .sin 2s f t t

sin 2 / .t m s

Suy ra a) đúng.
b)
2
" " 2 . 2s f t cos t

2
/ .ms
Suy ra b) sai.
c)
sin 2 /v t t m s
, vì
1 sin 2 1, 0tt
. Suy ra c) đúng.
d) Vì
1 s 2 1, 0co t t
nên
2 2 2
" 2 . 2 2 / .a t f t cos t m s
Suy ra d) đúng.
Câu 30. Cho hàm s
y f x
liên tc trên R tho mãn
1 1 , .f f x f x R
a) Giá tr nh nht ca hàm s trên R là
1.f
b) Giá tr ln nht ca hàm s trên R là
1.f
c) Đim cc tiu ca hàm s
1.
CT
x 
d) Đim cc tiu ca hàm s
1.
CĐ
x
Lời giải
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
Đ
Đ
S
S
a) Vì
1 1 , f f x f x R
nên giá tr nh nht ca hàm s trên R là
1f
.Suy ra a) đúng.
b) Vì
1 1 , f f x f x R
nên giá tr ln nht ca hàm s trên R là
1.f
Suy ra b) đúng.
c) Vì
1 1 , f f x f x R
nên
1x 
không phải là điểm cực trị. Suy ra c) sai.
d) Vì
1 1 , f f x f x R
nên
1x
không phải là điểm cực trị. Suy ra d) sai.
Câu 31. Một công ty sản xuất mt sản phẩm. Bộ phn tài chính của công ty đưa ra hàm g bán là
1000 25p x x
, trong đó
px
(triệu đồng) là giá bán của mi sản phm tại giá bán này
x
sản
phẩm được bán ra.
a) Hàm doanh thu củang ty là
.f x x p x
.
b) Hàm số
2
25 1000f x x x
có đạo hàm
50 1000f x x
.
c) Nếu
.f x x p x
là hàm doanh thu t phương tnh
0fx
có nghiệm là
2x
.
d) Hàm doanh thu đạt giá tr lớn nhất bng
10000
.
Lời giải
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết quả
Đ
Đ
S
Đ
a) Ta có doanh thu của công ty bằng giá bán của mỗi sản phm nhân vi ssản phm được bán ra. Suy ra
hàm doanh thu của công ty
.f x x p x
. Suy ra a) đúng.
b) Ta có
2
. 1000 25 25 1000 f x x p x x x x x
.
Suy ra đạo hàm
50 1000f x x
. Suy ra b) đúng.
c)
0 50 1000 0 20
f x x x
Vậy
0fx
có nghiệm là
20x
. Suy ra c) sai.
d) Lập BBT của hàm số
2
25 1000 f x x x
ta có
2
25 1000 f x x x
đạt giá trị lớn nhất
10000
tại
20x
.
Trang 20
Vậy doanh thu đạt giá trị lớn nhất bằng
10000
triệu đồng, khi đó có
20
sản phẩm được bán ra. Suy ra d)
đúng.
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 32. Giả sử hàm số
32
6 9 1f x x x x
đạt cực đại tại
xa
và đạt cực tiểu tại
xb
. Giá trị của
biểu thức
2A a b
là bao nhiêu?
Lời giải
Trả lời:
5A
Ta có:
2
3 12 9f x x x
,
0fx
1, 3xx
Hàm số đạt cực đại tại
1x
và đạt cực tiểu tại
3x
nên suy ra
1a
,
3b
.
Vậy
25A a b
Câu 33. Cho đồ thịm số
35
7
x
fx
x

có tâm đối xng là
;I a b
. Giá trị của biểu thức
4B a b
bao nhiêu?
Lời giải
Trả lời:
4 25B a b
m đối xứng là
I
là giao điểm của tim cận đứng
7x
và tiệm cận ngang
3y 
.
Nên ta có:
7, 3ab
. Vậy
4 25B a b
.
Câu 34. Cho đồ thịm số
8
51
1
f x x
x
có tâm đối xng là
;I a b
. Giá trị của biểu thức
3C a b
là bao nhiêu?
Lời giải
Trả lời:
3 13C a b
Ta có
1a
,
4b
. Vậy
3 13C a b
Câu 35. Cho
0a
,
2
30b ac
. Hàm số
32
y ax bx cx d
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
Lời giải
Trả lời:
2
Ta có
2
32y ax bx c
, vì
0a
,
2
30b ac
nên
0y
hai nghiệm phân biệt
12
,xx
(giả sử
12
xx
). Khi đó, với cả hai trường hợp
0a
0a
hàm số đã cho đều có hai điểm cực trị.
Câu 36. Cho các hằng số
, , ,a b c d
khác
0
thỏa mãn
0ad bc
. Tổng số đường tiệm cận ngang và
đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm s
ax b
y
cx d
là bao nhiêu?
Lời giải
Trả lời:
2
Ta có đường tiệm cận đứng của đồ thịm số là
d
y
c

và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
a
y
c
.

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ: ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CẤN NHỚ 1. Đạo hàm a) Định nghĩa
Cho hàm số y f (x) xác định trên khoảng ( ;
a b) và điểm x thuộc khoảng đó. Nếu tồn tại giới hạn hữu 0
f (x)  f x0  hạn lim
thì giới hạn đó được gọi là đạo hàm của hàm số y f (x) tại x và được kí hiệu là 0 xx  0 x x0
f   x hoặc y . 0  x0
b) Ýnghĩa vật lí của đạo hàm
Đạo hàm xuất hiện trong nhiều khái niệm vật li. Chẳng hạn: Xét chuyển động thẳng xác định bởi phương
trình s s(t) , với s s(t) là một hàm số có đạo hàm. Vận tốc tức thời của chuyến động tại thời điểm t 0
là đạo hàm của hàm số 
s s(t) tại t : v ts t 0  0  0
c) Ý nghĩa hình hoc của đạo hàm
- Đạo hàm của hàm số y f (x) tại điểm x là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số đó tại điểm 0 M x ; f x . 0  0  0 
- Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f (x) tại điểm M x ; f x là 0  0  0  y f
 x x x f x . 0   0   0
d) Đạo hàm của hàm hợp
Nếu hàm số u g(x) có đạo hàm tại x u và hàm số y f (u) có đạo hàm tại u y thì hàm hợp x u   
y f (g(x)) có đạo hàm tại x y y u . x u x
e) Đạo hàm của một số hàm số
2. Các quy tắt tính đạo hàm
a) Các công thức cần nhớ
Đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ
Đạo hàm của các hàm số hợp bản
(dưới đây u = u (x))   1   (x )'  x    1 (u )'  u .u ' '  ' 1  1    1  u '       2  x x 2  u uu x  1 '   u ' '  2 x 2 u
(sin x) '  cos x
(sin u) '  u '.cosu
(cos x) '  sin x (cosu) '  u  '.sinu 1 u ' 2 (tan x) '  1 tan x 2 (tan u) ' 
u '(1 tan u) 2 cos x 2 cos u 1 u ' 2 (cot x) '    (1 cot x) 2 (cot u) '  
 u '(1 cot u) 2 sin x 2 sin u ( x e ) ' xe ( u
e ) '  u '. u e ( x a ) ' xa .ln a ( u a ) ' u
a .u '.ln a Trang 1 1 u ' (ln | x |) '  (ln | u |) '  x u 1 u ' (log | x |) '  (log | u |) '  a x ln a a u ln a
b. Các quy tắc tính đạo hàm (u v  )
w '  u ' v ' w'
(k.u)  k.u
(uv)'  u 'v uv'   u u 'v uv '    2  v v
c. Đạo hàm của hàm số hợp : y '  y ' .u ' x u x
2. Tính đơn điệu của hàm số a) Định lí
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên tập K  , trong đó K là một khoảng, đoạn hoặc nửa
khoảng. Nếu f  x  0 hoặc f  x  0 với mọi x thuộc K f  x  0 chỉ tại một số hữu hạn
điểm của K thì hàm số f x đồng biến (hoặc nghịch biến) trên K .
b) Các bước để tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số f x
Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số y f x .
Bước 2. Tính đạo hàm y  f x các điểm x (i 1,2,3,......, )
n mà tại đó hàm số có đạo hàm bằng i 0 hoặc không tồn tại.
Bước 3. Sắp xếp các điểm x theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên. i
Bước 4. Căn cứ vào bảng biến thiên, nêu kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Chú ý: Ta cũng có thể nhận biết tính đơn điệu của hàm số bằng cách quan sát hình dáng của đồ thị
đi lên (hàm số đồng biến) hoặc đi xuống (hàm số nghịch biến).
3. Điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số a) Định nghĩa
Cho hàm số y f x liên tục trên tập K  ,trong đó K là một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng
x K, x K 0 1
x được gọi là một điểm cực đại của hàm số đã cho nếu tồn tại một khoảng a,b chứa điểm x 0 0 sao cho  ,
a b  K f x  f x với mọi x  ,
a b và x x 0  0
Khi đó, f x được gọi là giá trị cực đại của hàm số đã cho, kí hiệu f . 0 
x được gọi là một điểm cực tiểu của hàm số đã cho nếu tồn tại một khoảng  ,cd chứa điểm x 1 1 sao cho  ,
c d   K f x  f x với mọi x  ,
c d  và x x 1  1
Khi đó, f x được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số đã cho, kí hiệu là f . 1  CT
 Điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị. Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu
được gọi chung là giá trị cực trị (hay cực trị). Trang 2
Chú ý: Nếu x là một điểm cực trị của hàm số y f x thì điểm M x ; f x được gọi là điểm 0  0 0
cực trị của đồ thị hàm số y f x.
b) Dấu hiệu nhận biết cực trị của hàm số bằng đạo hàm
Giả sử hàm số y f x liên tục trên khoảng a,b chứa điểm x và có đạo hàm trên các khoảng 0
 ,a x và x , b . Khi đó 0  0 
 Nếu f x  0 với mọi x ;
a x f  x  0 x
 x ,b thì hàm số f x đạt cực tiểu tại 0  0  điểm x . 0
 Nếu f x  0 với mọi x ;
a x f  x  0 x
 x ,b thì hàm số f x đạt cực đại tại 0  0  điểm x . 0
c) Các bước để tìm điểm cực trị của hàm số f x .
Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số f x .
Bước 2. Tính đạo hàm y  f x các điểm x (i 1,2,3,......, )
n mà tại đó hàm số có đạo hàm bằng i 0 hoặc không tồn tại.
Bước 3. Sắp xếp các điểm x theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên. i
Bước 4. Căn cứ vào bảng biến thiên, nêu kết luận về các điểm cực trị của hàm số.
4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số a) Định nghĩa
Cho hàm số y f x xác định trên tập D .
 Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) trên D , kí hiệu M  max f x , nếu D
f x  M với mọi xD và tồn tại x D sao cho f x M . 0  0
 Số m được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) trên D , kí hiệu m  min f x, nếu D
f x  m với mọi xD và tồn tại x D sao cho f x m . 0  0
b) Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng đạo hàm
Giả sử hàm số y f x liên tục trên đoạn  ;
a b và có đạo hàm trên khoảng  ;
a b, có thể trừ một
số hữu hạn điểm. Nếu f  x  0 chỉ tại mốt số hữu hạn điểm thuộc khoảng  ;
a b thì ta có quy tắc
tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn  ; a b như sau:
Bước 1. Tìm các điểm x ; x ;...; x thuộc  ;
a b sao cho tại đó hàm số f có đạo hàm bằng 0 hoặc 1 2 n không xác định.
Bước 2. Tính f x ; f x ;...; f x ; f a ; f b . 1   2
n    
Bước 3. So sánh các giá trị tìm được ở Bước 2.
Số lớn nhất trong các giá trị đó là giá trị lớn nhất của hàm y f x trên đoạn  ; a b .
Số nhỏ nhất trong các giá trị đó là giá trị nhỏ nhất của hàm y f x trên đoạn  ; a b .
5. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA HÀM SỐ
a) Đường tiệm cận ngang Trang 3
Đường thẳng y y được gọi là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số o
y f x nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn lim y y hoặc lim y y . o o x x
b) Đường tiệm cận đứng
Đường thẳng x x được gọi là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số y f x 0
nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
lim f x  , lim f x  , lim f x  , lim f x   .     xx xxx x 0 0 x 0 0 x
c) Đường tiệm cận xiên
Đường thẳng y ax b được gọi là đường tiệm cận xiên (hay tiệm cận xiên) của đồ thị hàm số
y f x nếu: lim  f
  x  ax b  0  hoặc lim  f
  x  ax b  0  . x x
6. SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số
Bước 2. Xét sự biến thiên của hàm số
* Tìm các giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và tìm các đường tiệm cận của đồ thị (nếu có).
* Lập bảng biến thiên của hàm số bao gồm: Tính đạo hàm của hàm số, xét dấu đạo hàm, xét chiều
biến thiên và cực trị của hàm số (nếu có). Điền các kết quả vào bảng.
Bước 3. Vé đồ thị hàm số
* Vẽ các đường tiệm cận (nếu có).
* Xác định các điểm đặc biệt của đồ thị, cực trị, giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ (trong
trường hợp đơn giản),…
* Nhận xét về đặc điểm đồ thị: chỉ ra tâm đối xứng, trục đối xứng của đồ thị (nếu có). B. MỘT SỐ VÍ DỤ
Dạng 1: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Ví dụ 1:
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và thỏa mãn f  
1  2 . Giá trị của biểu thức
f x  f   1 lim bằng x 1  x 1 1 A. . B. 2 . C. 2  . D. 2 . 2 Lời giải Chọn B
f x  f   1 Ta có lim  f   1  2 x 1  x 1
Ví dụ 2: Đạo hàm của hàm số y  cos 2x
A. sin2x .
B. -sin2x . C. 2  sin2x . D. 2cos 2x . Lời giải Chọn C
Ta có cos 2x  2  sin2x Ví dụ 3:
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thỏa mãn f x  0,x1;2 và
f  x  0,x 2; 
3 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y f x đồng biến trên cả hai khoảng 1;2 và 2;  3 . Trang 4
B. Hàm số y f x nghịch biến trên cả hai khoảng 1;2 và 2;  3 .
C. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 1;2 và nghịch biến trên khoảng 2;  3 .
D. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1;2 và đồng biến trên khoảng 2;  3 . Lời giải Chọn D
f  x  0 x
 1;2 và f x  0 x  2; 
3 nên hàm số y f x nghịch biến trên khoảng
1;2và đồng biến trên khoảng 2;  3 .
Dạng 2: Trắc nghiệm đúng -sai
Trong mỗi ý a) b) c) d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Ví dụ 4: Cho các hàm số f x và g x thỏa mãn f  x  2x 1 và g x  , x x  . 
a)  f x  g x  3x 1  
b)  f x  g x  x 1  c) 5 f
x  2x  6  d)  7  
g x  x  7.  Lời giải
-  f x  g x  f  
x gx  2x 1 x  3x 1. 
-  f x  g x  f  
x gx  2x 1 x x 1.  - 5
f x  5 f  
x  52x   1  10x  5 .  -  7
g x  7
gx  7    x .
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S, d) S.
Ví dụ 5. Cho hàm số y f x 3  x 3x .
a) Tập xác định của hàm số là .
b) f  x 2  3x 3
c) f  x  0 khi x  ;   
1 1; , f  x  0 khi x  1  ;  1 .
d) Hàm số đã cho có đồ thị như ở Hình 1. Lời giải 1) Tập xác định: . 2) Sự biến thiên
- Giới hạn tại vô cực: lim y  , lim y   . x x Trang 5x  1  - Bảng biến thiên: 2
y  3x  3 và y  0   . x 1
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;   
1 và 1; , nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
Hàm số đạt cực đại tại x  1
 , y  2; hàm số đạt cực tiểu tại x 1, y  2  . CD CT 3) Đồ thị
- Giao điểm của đồ thị với trục tung: 0;0 .
- Giao điểm của đồ thị với trục hoành tại x  0 hoặc x   3 . Vậy đồ thị hàm số giao với trục
hoành tại ba điểm 0;0, 3;0 và  3;0.
Vậy đồ thị hàm số y f x 3
x 3x được cho ở Hình 1.
Đáp án: a) Đ, b) S, c) S, d) Đ.
Dạng 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Ví dụ 6.
Biết rằng sin x  cos x  a sin x b cos x với a, b là các hằng số thực. Giá trị của a  2b là bao nhiêu? Lời giải   
Ta có: sin x  cos x  sin x  cos x  cos x  sin x   
1  sin x 1 cos x . Suy ra a  1
 ,b 1. Vậy a  2b  3  .
Ví dụ 7. Cho một tấm nhôm có dạng hình vuông cạnh 3dm . Bác Tùng cắt ở bốn góc bốn hình vuông
cùng có độ dài cạnh bằng xdm , rồi gấp tấm nhôm lại như Hình 2 để được một cái hộp có
dạng hình hộp chữ nhật không có nắp.
Gọi V là thể tích của khối hộp đó tính theo xdm . Giá trị lớn nhất của V là bao nhiêu decimét khối? Lời giải
Ta thấy độ dài xdm của cạnh hình vuông bị cắt thoả mãn điều kiện 0  x 1,5 .
Thể tích của khối hộp là V x  x  x2 3 2
với 0  x  1,5 .
Ta phải tìm x  0;1,5 sao cho V x có giá trị lơn nhất. 0  0   2
Ta có: V  x  3  2x  4x 3  2x  3  2x3  6x  33  2x1 2x .
Trên khoảng 0;1,5,Vx  0 khi x  0,5.
Báng biến thiên của hàm số V x như sau: Trang 6
Căn cứ bảng biến thiên, ta thấy: Trên khoảng 0;1,5, hàm số V x đạt giá trị lón nhất bằng 2
tại x  0,5. Vây giá trị lớn nhất của V là 3 2dm . C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Dạng 1: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y  cot 3x là: 1 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 sin 3x 2 sin 3x 2 sin 3x 2 sin 3x Lời giải Chọn C  3x ' 3 
Ta có y '  cot 3x   '   2 2 sin 3x sin 3x
Câu 2. Đạo hàm của hàm số 5x y  là A. 5 . x log 5 .
B. 5x.ln 5 . C. 1 5x . D. 1 .5x x  . Lời giải Chọn B
Ta có 5x   5 .xln 5
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y  log x là 5 1 1 1 A. .
B. 5x.ln 5 . C. . D. . x log 5 x x ln 5 Lời giải Chọn D 1  Ta có log x  5  xln5 
Câu 4. Cho các hằng số a, b, c, d khác 0. Đạo hàm của hàm số ax b y  là: cx d ad bc ad bc ac bd ac bd A. y '      . B. y ' . C. y ' . D. y ' . cx d 2 cx d 2 cx d 2 cx d 2 Lời giải Chọn A ax b ad bc Ta có y '  '    y '   cx d  cx d 2
Câu 5. Đạo hàm của hàm số 2 y
x  2x  3 là: 1 x 1 x 1 1 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2 2 x  2x  3 2 2 x  2x  3 2 x  2x  3 2 x  2x  3 Trang 7 Lời giải Chọn C 2 x  2x ' 2x  2 x 1 Ta có y '   2
x  2x  3    '    2 2 2 2 x  2x  3 2 x  2x  3 x  2x  3 x
Câu 6. Tập xác định của hàm số 2 y  là: x  2 A.  ;  2   2  ;. B.  ;  22;. C.  ;  2
 2;. D.  ;  2   2  ;.. Lời giải Chọn D
Ta có x  2  0  x  2  x  ;  2   2  ;. 
Câu 7. Cho các hằng số a, b, c, d khác 0 thỏa mãn . a d  .
b c  0 . Đồ thị của hàm số ax b y  có cx d
đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là: d ad a A. x  ; y = B. x  ; y = c c c cd bb b C. x  ; y = D. x  ; y = . c d a d Lời giải Chọn B ax bd  Ta có y
có TXĐ là R \   cx dc ax bd +) lim
  . Vậy TCĐ là x  . 
 d cx d c x   c ax b a a +) lim  . Vậy TCN là y =
x cx d c c
Câu 8: [MĐ 1] Cho các hằng số a, ,
b c, d , m khác 0 thỏa mãn ad bc  0 . Đồ thị của hàm số m
y ax b cx  có đường tiệm cận xiên là: d
A. y cx d .
B. y a bx .
C. y c dx .
D. y ax b . Lời giải Chọn D d
Tập xác định: D  \   .  c m m Ta có lim  y  
ax b  lim  0 
lim  y ax b   lim  0   x
x cx  và   d x
x cx  nên đồ thị d
hàm số đã cho có đường tiệm cận xiên là y ax b .
Câu 9: [MĐ 1] Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
thoả mãn f  x  0, x  0;  1 và
f  x  0, x
 1;2. Phát biểu nào sau đây là đúng? Trang 8
A. Hàm số f x đồng biến trên các khoảng 0;  1 và 1;2 .
B. Hàm số f x nghịch biến trên các khoảng 0;  1 và 1;2 .
C. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 0; 
1 và nghịch biến trên khoảng 1;2 .
D. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 0; 
1 và đồng biến trên khoảng 1;2 . Lời giải Chọn C
f  x  0, x  0; 
1 và f  x  0, x
 1;2 nên hàm số y f x nghịch biến trên
khoảng 1;2 và đồng biến trên khoảng 2;  3 .
Câu 10: [MĐ 2] Cho hàm số y f x có đạo hàm trên      
thoả mãn f x 2 x 5x 6, x R . Hàm
số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 0;  3 . B.  6  ;  1 . C.  ;    1 . D. 6; . Lời giải Chọn A
Tập xác định: D  x  
Ta có: f  x 2
x 5x  6 ; f x 1  0   . x  6 Bảng xét dấu:
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng  1
 ; 6 và đồng biến trên các khoảng  ;    1 , 6;  . Ta có 0;  3   1
 ; 6 nên hàm số cũng nghịch biến trên khoảng 0;  3 .
Câu 11: [MĐ 1] Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đồ thị như hình dưới đây.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  4  ;2 . B. 0; 4 . C.  2  ;0 . D.  4  ;4 . Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị, ta có trên khoảng  2
 ;2 đồ thị hàm số đi lên (theo chiều từ trái sang phải)
nên hàm số đồng biến trên khoảng  2  ;2 . Ta có  2  ;0  2
 ;2 nên hàm số cũng đồng biến trên khoảng  2  ;0 . Trang 9
Câu 12: [MĐ 1] Cho hàm số y f x liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 2 . B. 0; . C.  ;0  . D.  ;  2 . Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta có y  0, x
 0;2 nên hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;2.
Câu 13. [MĐ1] Cho hàm số y f (x) liên tục trên
và có đồ thị như Hình 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. x  1  , x 1. CT CD B. x  3  , x 1. CT CD C. x 1, x  3  . CT CD D. x 1, x  1  . CT CD Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta có điểm cực đại của hàm số là x  1
 , điểm cực tiểu của hàm số là CÐ x 1. CT
Câu 14. [MĐ2] Cho hàm số y f (x) liên tục trên
thoả mãn f (x)  f (0), x  ( 1  ;1) \{0} và
f (x)  f (2), x
 (1;3) \{2}. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. x  0, x  2 . B. x  2, x  0 . CT CD CT CD C. x  1  , x  3. D. x  3, x  1  . CT CD CT CD Lời giải Chọn B
f (x)  f (0), x  ( 1
 ;1) \{0}nên x  0 là điểm của đại của hàm số. Và
f (x)  f (2), x
 (1;3) \{2} nên x  2 là điểm của đại của hàm số.
Câu 15. [MĐ1] Cho hàm số y f (x) có đồ thị nḥư Hình 5. Phát biểu nào sau đây là đúng? Trang 10 A. x 1, x  2 . CT CD B. x  2, x  1  . CT CD C. x  2  , x  2 . CT CD D. x  2, x  2  . CT CD Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta có giá trị cực đại của hàm số là y  2
 , giá trị cực tiểu của hàm số CÐ là y  2 . CT
Câu 16. [MĐ1] Cho hàm số y f (x) có đồ thị như Hình 6 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  1
 , đường tiệm cận ngang y  0 .
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  1
 , đường tiệm cận ngang y  1  .
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  0 , đường tiệm cận ngang y  0 .
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  0 , đường tiệm cận ngang y  1  . Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta có đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x  0 , đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số là y  1  .
Câu 17. [MĐ2] Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Đường tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. x  1, y  1.
B. x  1, y  2.     C. x 2, y 1. D. x 2, y 2. Trang 11 Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có:
lim f (x)  1  y  1 là một tiệm cận ngang x
lim f (x)  1  y  1 là một tiệm cận ngang x
lim f (x)    x  2 là một tiệm cận đứng  x2 2
ax bx c
Câu 18. [MĐ2] Cho hàm số y
,ac  0 có đồ thị như Hình 7. Đường tiệm cận xiên của x
đồ thị hàm số hàm số đã cho là đường thẳng:
A. Đường thẳng y x .
B. Đường thẳng y  x .
C. Đường thẳng x  0 . .
D. Đường thẳng y  2  x . . Lời giải Chọn D c
Do lim  y ax b  lim
 0 nên đường thẳng (d) : y ax b là tiện cận xiên của đồ thị hàm x x x số đã cho. a  2
Vì (d ) đi qua O 0;0 và A2; 4   nên 
. Vậy đường thăng (d) có dạng . y  2  x b  0 Câu 19.
[MĐ1] Cho hàm số y f (x) liên tục trên
và có đồ thị như Hình 8. Gọi m, M lần lượt là
giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn  2  ; 
2 . Phát biểu nào sau đây đúng? A. m  2  , M  2
B. m  1, M  3
C. m  3, M  1 D. m  1  , M  3 Lời giải Trang 12 Chọn D
Dựa vào đồ thị của hàm số ta có: m  1  M  3 Câu 20.
[MĐ2] Cho hàm số y f (x) có đồ thị ở Hình 9 . Đường thẳng nào sau đây là trục đối
xứng của đồ thị đã cho?
A. Đường thẳng y x .
B. Đường thẳng y  x .
C. Đường thẳng y  0 . .
D. Đường thẳng x  0 . Lời giải Không có đáp án
Dựa vào đồ thị của hàm số ta có:
lim f (x)  1  y  1 là một tiệm cận ngang x
lim f (x)  1  y  1 là một tiệm cận ngang x
lim f (x)    x  1
 là một tiệm cận đứng  x 1 
Tâm đối xứng là I  1  ;  1 .
Hàm số không có trục đối xứng.
Câu 21. Cho hàm số y f x có đồ thị ở Hình 10. Tâm đối xứng
của đồ thị hàm số có toạ độ là: A. 2; 2 . B.  2  ; 2  . C.  2  ;2 . D. 2; 2   . Lời giải: Chọn A Trang 13
Giao điểm của hai đường tiệm cận đứng và tiệm cận xiên
của đồ thị hàm số là 2;2 nên tâm đối xứng của đồ thị hàm số là 2;2.
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
f x  x sin 2x Câu 22. Cho hàm số
f  x 1 2cos 2x e) . f  x 1  0  cos 2x   f) 2 . 0; 
f  x  0  g) Trên đoạn phương trình có đúng một nghiệm 5 . 6 5 3
h) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0;  là  . 6 2
Đáp án: a) S, b) S, c) S, d) Đ. Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả S S S Đ Ta có:
f  x 1 2cos 2 . x
f  x  0 1 2cos 2x  0 1  2  cos 2x  1   cos 2x  2  
 2x    2k  x    k k   . 3 6   x  
Với x 0;  thì phương trình f x  0 có nghiệm 6  . 5 x   6 Trên đoạn0; :
x  0  y  0 ;   3 x   y   ; 6 6 2 5 5 3 x   y   ; 6 6 2
x    y  . 5 3
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0;  là  . 6 2
Vậy a) S, b) S, c) S, d) Đ.   f x 2 x 4x 2  Câu 23. Cho hàm số x  2 . Trang 14 f x 2  x  2  , x   ;  2    2  ; e) x  2 .
f) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường x  2 .
g) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận xiên là y x  2 .
h) Hàm số đã cho có đồ thị hàm số như Hình 11. Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ S Đ Đ
Tập xác định của hàm số là D   ;  2   2  ;.     f x 2 x 2x 2x 4 2 2   x  2  . x  2 x  2 x x
Ta có lim y    x  2
 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f x 2 4 2  .  x 2  x  2 x x  Ta có lim  y  
x  2  0  
y x  2 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số f x 2 4 2  . x x  2
Vậy a) Đ, b) S, c) Đ, d) Đ. 3x a
Câu 24. Cho hàm số y
có đồ thị như Hình 12. x b Trang 15
a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  2. b) b  2.
c) Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ. d) a  0. Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ S S Đ
a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  2 .
Đúng vì từ đồ thị Hình 12 nhận biết được đồ thị có đường tiệm cận đứng x  2 . b) b  2.
Sai vì đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  2 nên b   2  b  2  .
c) Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ.
Sai vì đồ thị hàm số có đi qua gốc tọa độ. d) a  0.
Đúng vì đồ thị hàm số có đi qua gốc tọa độ.
Câu 25. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (8;14).
b) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8.
c) Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 38.
d) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (8;38). Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ Đ S Đ
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (8;14). Trang 16
Đúng vì dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x thì hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;  1
 ) và (1; ). Mà (8;14)  (1;).
b) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8.
Đúng dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x thì hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8 khi x  1. 
c) Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 38.
Sai vì dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x và lim y  142 nên hàm số y f x không có x
giá trị lớn nhất. ( 38 là giá trị cực đại của hàm số.)
d) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (8;38).
Sai vì hàm số đã cho chỉ đồng biến trên khoảng ( 1  ;1).
Câu 26. Cho hàm số y f x 3 2
=ax bx cx d ( a, b, c, d là các số thực và a  0 ) có đồ thị hàm số '
f (x) như Hình 13.
a) Điểm cực tiểu của hàm số y f x là x  2.  CT
b) Điểm cực đại của hàm số y f x là x 1. CD
c) Hàm số y f x đồng biến trên (0;1).
d) Hàm số y f x nghịch biến trên (2025; 2026). Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ Đ Đ Đ
a) Điểm cực tiểu của hàm số y f x là x  2.  CT
Đúng vì đồ thị '
f (x) cắt trục hoành tại x  2
 và hướng đi từ dưới trục hoành lên trên trục hoành.
b) Điểm cực đại của hàm số y f x là x 1.
Đúng vì đồ thị '
f (x) cắt trục hoành tại x  1 và hướng đi từ trên trục hoành xuống dưới trục hoành.
c) Hàm số y f x đồng biến trên (0;1).
Đúng vì hàm số đồng biến trên khoảng (2;1).
d) Hàm số y f x nghịch biến trên (2025; 2026).
Đúng vì hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;
 2) và (1; )mà (2025;2026)  (1;) Trang 17
Câu 27. Trong 9 giây đầu tiên, một chất điểm chuyển động theo phương trình s t 3 2  t
  9t  21t 1, trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. a) s t 2 '  3
t 18t  21.
b) s ' t  6  t 18.
c) Phương trình s 't   0 có đúng một nghiệm dương là t  7.
d) Gia tốc của chất điểm tại thời điểm vật dừng lại là 36 2 m / s . Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ Đ Đ S
a) Ta có st 2  3
t 18t  21 . Suy ra a) đúng.
b) Ta có s ' t  6
t 18. Suy ra b) đúng.
c) Phương trình st 2  0  3
t 18t  21 0  t  7, t  1
 . Vì t  0 nên suy ra t  7. Suy ra c) đúng.
d) Gia tốc của chất điểm tại thời vật dừng lại là s ' 7  6  .7 18  2 2
 4m / s . Suy ra d) sai.
Câu 28. Trong 200 gam dung dịch muối nồng độ 15%, giả sử thêm vào dung dịch x (gam ) muối tinh
khiết và được dung dịch có nồng độ f x%. 100 x  200
a) Hàm số f x    . x  30
b) Đạo hàm của hàm số luôn nhận giá trị âm trên khoảng (0 ; + ∞).
c) Thêm càng nhiều gam muối tinh khiết thì nồng độ phần trăm càng tăng và không vượt quá 100%.
d) Giới hạn của f x khi x dần đến dương vô cực bằng 100. Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả S S Đ Đ 15
a) Trong 200 gam dung dịch muối nồng độ 15% có 200.
 30 (gam) muối tinh khiết. Khi thêm x 100
(gam) muối tinh khiết vào 200 gam dung dịch muối nồng độ 15% thì có  x  30 (gam ) muối tinh khiết.
Khi đó, ta có hàm số là 
f x 100 x 30  . Suy ra a) sai. x  200 17000
b) Ta có f ' x 
 0, x  0; . Suy ra b) sai. 2   x  200
c) Vì f x đồng biến trên khoảng  0; nên khi x tăng thì f x tăng. Nghĩa là khi thêm càng nhiều
gam muối tinh khiết thì dung dịch có nồng độ phần trăm càng tăng. x  30 100 x  30
x  30  x  200 với mọi x 0; nên
1 dẫn đến f x    100. Nghĩa là x  200 x  200
nồng độ phần trăm không vượt quá 100% khi cho thêm nhiều gam muối tinh khiết vào. Suy ra c) đúng. d) Ta có : x  lim f x 100 30  lim 100. x x x Suy ra d) đúng. 200
Câu 29. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s f t  0,5cos2t , trong đó s tính bằng
mét, t tính bằng giây.
a) Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t là 
 sin2t  m / s .
b) Gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t là   t  2 2 cos 2 m / s  .
c) Vận tốc lớn nhất của chất điểm bằng  m / s . Trang 18
d) Gia tốc lớn nhất của chất điểm bằng 2   2 2 m / s  . Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ S Đ Đ
a) s '  f 't  0
 ,5.2.sin2t  
 sin2t  m / s . Suy ra a) đúng.
b) s f t 2 " "  2
  .cos2t  2
m / s  . Suy ra b) sai.
c) vt  
 sin2t   m / s , vì 1
  sin2t  1, t
  0. Suy ra c) đúng. d) Vì 1   c s
o 2t  1, t
  0 nên at  f t 2
   cos  t 2    2 " 2 . 2 2
m / s . Suy ra d) đúng.
Câu 30. Cho hàm số y f x liên tục trên R thoả mãn f  
1  f x  f   1 ,  x . R
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên R là f   1 .
b) Giá trị lớn nhất của hàm số trên R là f   1 .
c) Điểm cực tiểu của hàm số x  1.  CT
d) Điểm cực tiểu của hàm số x 1. Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ Đ S S a) Vì f  
1  f x  f   1 ,
xR nên giá trị nhỏ nhất của hàm số trên R là f   1 .Suy ra a) đúng. b) Vì f  
1  f x  f   1 ,
xR nên giá trị lớn nhất của hàm số trên R là f   1 . Suy ra b) đúng. c) Vì f  
1  f x  f   1 ,
xR nên x  1
 không phải là điểm cực trị. Suy ra c) sai. d) Vì f  
1  f x  f   1 ,
xR nên x 1 không phải là điểm cực trị. Suy ra d) sai.
Câu 31. Một công ty sản xuất một sản phẩm. Bộ phận tài chính của công ty đưa ra hàm giá bán là
p x 1000  25x , trong đó px (triệu đồng) là giá bán của mỗi sản phẩm mà tại giá bán này có x sản phẩm được bán ra.
a) Hàm doanh thu của công ty là f x  . x p x .
b) Hàm số f x 2  2
 5x 1000x có đạo hàm f x  5  0x 1000.
c) Nếu f x  .
x p x là hàm doanh thu thì phương trình f  x  0 có nghiệm là x  2 .
d) Hàm doanh thu đạt giá trị lớn nhất bằng 10000 . Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ Đ S Đ
a) Ta có doanh thu của công ty bằng giá bán của mỗi sản phẩm nhân với số sản phẩm được bán ra. Suy ra
hàm doanh thu của công ty là f x  .
x p x . Suy ra a) đúng.
b) Ta có f x  x px  x  x 2 . 1000 25  2
 5x 1000x .
Suy ra đạo hàm f x  5
 0x 1000. Suy ra b) đúng.
c) f  x  0  5
 0x 1000  0  x  20
Vậy f x  0 có nghiệm là x  20 . Suy ra c) sai.
d) Lập BBT của hàm số f x 2  2
 5x 1000x ta có f x 2  2
 5x 1000x đạt giá trị lớn nhất là 10000 tại x  20 . Trang 19
Vậy doanh thu đạt giá trị lớn nhất bằng 10000 triệu đồng, khi đó có 20 sản phẩm được bán ra. Suy ra d) đúng.
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 32. Giả sử hàm số f x 3 2
x  6x  9x 1 đạt cực đại tại x a và đạt cực tiểu tại x b . Giá trị của
biểu thức A  2a b là bao nhiêu? Lời giải
Trả lời: A  5
Ta có: f  x 2
 3x 12x 9 , f x  0  x 1, x  3
Hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x  3 nên suy ra a 1, b  3.
Vậy A  2a b  5 x
Câu 33. Cho đồ thị hàm số f x 3 5      I ;
a b . Giá trị của biểu thức B 4a b x
có tâm đối xứng là   7 là bao nhiêu? Lời giải
Trả lời: B  4  a b  2  5
Tâm đối xứng là I là giao điểm của tiệm cận đứng x  7 và tiệm cận ngang y  3 .
Nên ta có: a  7, b  3  . Vậy B  4  a b  2  5.
Câu 34. Cho đồ thị hàm số f x 8  5x 1 I ;
a b . Giá trị của biểu thức
x  có tâm đối xứng là   1
C a  3b là bao nhiêu? Lời giải
Trả lời: C a 3b 13
Ta có a  1, b  4 . Vậy C a  3b 13
Câu 35. Cho a  0 , 2
b  3ac  0 . Hàm số 3 2
y ax bx cx d có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? Lời giải Trả lời: 2 Ta có 2
y  3ax  2bx c , vì a  0 , 2
b  3ac  0 nên y  0 có hai nghiệm phân biệt x , x (giả sử 1 2
x x ). Khi đó, với cả hai trường hợp a  0 và a  0 hàm số đã cho đều có hai điểm cực trị. 1 2
Câu 36. Cho các hằng số a, b, c, d khác 0 thỏa mãn ad bc  0 . Tổng số đường tiệm cận ngang và 
đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ax b
y cx  là bao nhiêu? d Lời giải Trả lời: 2
Ta có đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là d y  
và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là c a y  . c Trang 20