Chuyên Đề Dòng Điện Xoay Chiều Vật Lí 12 Mức Vận Dụng Có Lời Giải Chi Tiết

Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm ôn tập Chương 3: Dòng điện xoay chiều (có đáp án) . Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao !

Trang 1
CHUYÊN ĐỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIU MC 3
ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIU
Câu 1. Mt khung dây dn phng, hình ch nht, din tích S,
gồm N vòng dây quay đều vi tốc độ n vòng/s quanh mt trc
c định trong mt t trường đều. Biết trc quay là trục đôi xứng
nm trong mt phng khung và vuông góc với phương của t
trường. Đồ th suất điện dng xut hiện trong khung được biếu
th như hình vẽ. Ti thời điểm t = 1/30 (s) t thông gi qua
khung có giá tr bng:
A. 0,028 (Wb). B. 0,028 (Wb). C. 0,052 (Wb). D. 0,052 (Wb).
Câu 2. Trên hình v là đồ th ph thuc thi gian của dòng điện
chy trên một đoạn mch. Viết biu thc của điện áp u giữa hai đầu
đoạn mch, biết điện áp này sm pha đối với cường độ dòng
điện và có giá tr hiu dng là 12 V.
A. .
B.
C.
D.
Câu 3. Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thc u = 100 cos100πt(V). Đèn chỉ sáng khi V.
Tính thời gian đèn sáng trong một chu k?
A. B. C. D.
Câu 4. Dòng điện xoay chiu chy qua mch có biu thc (A), t tính bng
giây (s). Vào thời điểm t = 1/600 (s) thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ tc thi bng bao
nhiêu và cường độ dòng điện đang tăng hay đang giảm?
A. 1,0 A và đang giảm. B. 1,0 A và đang tăng.
C. A và đang tăng. D. A và đang giảm.
Câu 5. Một khung dây quay đều trong t trường B vuông góc vi trc quay ca khung với toocs độ n =
1800 vòng/phút. Ti thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến n ca mt phng khung dây hp vi B mt góc
30°. T thông cực đại gi qua khung dây là 0,01 Wb. Biu thc ca suất điện động cm ng xut hin
trong khung là:
A. (V). B. (V).
C. (V). D. (V).
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIU
Câu 6. Đặt vào hai đầu mt cun cm thun L một điện áp xoay chiu có giá tr hiu dụng U không đổi
và tn s f thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiu dng qua L là 2,4#A. Để ờng độ hiu dng qua L
bng 3,6 A thì tn s của dòng điện phi bng
2
t(10 s)
O
12
15
e(V)
/3
( )( )
u 12 2 cos 50 t / 3 V= +
( )( )
u 19cos 50 t / 3 V .= +
( )( )
u 22cos 100 t V .=
( )( )
u 12 2 cos 100 t 2 / 3 V= +
t(ms)
O
0,5
1
0,5
1
5/ 3
i(A)
2
u 100
1
s
100
1
s
50
1
s
150
1
s
75
( )
i 2 2 cos 100 t / 6= +
2
2
e 0,6 cos 30 t
6

=


e 60cos 30 t
3

= +


e 0,6 cos 60 t
3

=


e 0,6 cos60 t=
Trang 2
A. 75 Hz. B. 40 Hz. C. 25 Hz. D.
50 2 Hz
Câu 7. Hình v bên là đồ th ph thuc thi gian ca hai
điện áp xoay chiu 1 và 2. Lần lượt đặt các điện áp này vào
đoạn mch ch có t điện
C
thì dung kháng lần lượt là
C1
Z
C2
Z
. T s
C1 C2
Z / Z
bng
A.
5/ 3
. B.
3/ 5
.
C.
2/3
. D.
3/ 2
.
Câu 8. Đon mạch điện xoay chiu AB ch cha mt trong các phn tử: điện tr thun, cun dây hoc t
điện. Khi đặt hiệu điện thế
( )
0
u U cos t V
6

= +


lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mch có biu
thc
( )
0
i I cos t A
3

=


. Đoạn mch AB cha
A. cun dây thun cm ( cm thun) B. điện tr thun
C. t điện D. cuộn dây có điện tr thun
Câu 9. Mc cun cm có h s t cảm L=0,318(H) vào điện áp
u 200cos 100 t V
3

= +


. Biu thc
của dòng điện chy qua cun cm L là
A.
i 2cos 100 t A
6

= +


B.
i 2 cos 100 t A
3

= +


C.
i 2 2 cos 100 t A
3

=


D.
i 2cos 100 t A
6

=


Câu 10. Đồ th biu diễn cường độ tc thi của dòng điện xoay chiu ch có cun cm thun có cm
kháng
L
Z 50=
hình v bên. Viết biu thức điện áp tc thi giữa hai đầu cun cm.
A. 󰇡

󰇢󰇛󰇜
B. 󰇡

󰇢󰇛󰇜
C. 󰇡

󰇢󰇛󰇜
D. 󰇡

󰇢󰇛󰇜
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiu có giá tr cực đại là 100 V vào hai đầu cun
cm thuần thì cường độ dòng điện trong mch là
i 2cos100 t=
(A). Khi
ờng độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cun cảm có độ ln bng
A. 100 V. B. 50V. C.
50 2
V. D.
50 3
V.
Câu 12. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t
1
điện áp và dòng
điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3A. Tại thời điểm t
2
điện áp và dòng điện qua cuộn cảm
có giá trị lần lượt là 15 V; 0,5A. Cảm kháng của mạch có giá trị là
A. 30 Ω. B. 50 Ω. C. 40 Ω. D. 100 Ω.
Câu 13. Mt hp X ch cha mt trong 3 phn t là điện tr thun hoc t điện hoc cun cm thuần. Đặt
vào hai đầu hp X một điện áp xoay chiu ch có tn s f thay đổi. Khi f = 50Hz thì điện áp trên X và
dòng điện trong mch thời điểm t
1
có giá tr lần lượt là
( )
11
i 1(A);u 100 3 V==
, thời điểm t
2
thì
Trang 3
( )
22
i 3 A ;u 100V==
. Khi f = 100Hz thì cường độ dòng điện hiu dng trong mch là
0,5 2A
. Hp X
cha
A. din tr thun
R 100=
B. Cun cm thuần có độ t cm
1/ (H)
C. t điện có điện dung
( )
4
C 10 / F .
=
D. t điện có điện dung
( )
C 100 2 / F=
Câu 14. Đặt điện áp
( )
0
u U cos 100 t / 6=
(V) vào hai đầu mt t điện có điện dung
0,2 /
(mF). thi
điểm điện áp giữa hai đầu t điện là 150 V thì cường độ dòng điện ong mch là 4A. Biu thc ca
ờng độ dòng điện trong mch là
A.
( )
i 4 2 cos 100 t / 6 (A).= +
B.
( )( )
i 5cos 100 t / 3 A .= +
C.
( )( )
i 5cos 100 t 2 / 3 A .=
D.
( )( )
i 4 2 cos 100 t / 6 A=
Câu 15. Đặt vào hai đầu đoạn mch ch có t điện có điện dung
0,1/
(mF) một điện áp xoay chiu
0
u U cos100 t=
(V). Nếu ti thời điểm t
1
điện áp là 50 (V) thì cường độ dòng điện ti thời điểm t
1
+
0,005 (s) là:
A.0,5#A. B. 0,5#A. C. 1,5#A. D. 1,5#A.
MCH RLC NI TIP
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiu có biu thc
)(cos
0
VtUu
=
, trong đó U
0
không đổi vào hai đầu
đoạn mch gm R, L, C mc ni tiếp, cun dây thun cm. Ti thời điểm t
1
, điện áp tc thi hai đầu R,
L, C lần lượt là u
R
= 50V, u
L
= 30V, u
C
= -180V. Ti thời điểm t
2
, các giá tr trên tương ứng là u
R
= 100V,
u
L
= u
C
= 0. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mch là
A. 100V B.
1050
V C.
3100
V D. 200V
Câu 17. Một đoạn mch ni tiếp gm cun cm thun, t điện và điện tr R. Đặt vào hai đầu đoạn mch
điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng 120V thì cm kháng cun cm là 25
và dung kháng ca t
100
. Nếu ch tăng tần s dòng điện lên hai lần thì điện áp giữa hai đầu điện tr R là
A. 0V B. 120V C. 240V D. 60V
Câu 18. Đin áp hiu dng hai đầu điện trở, hai đầu cun cm thuần và hai đầu t điện lần lượt là 30
2
V, 60
2
V và 90
2
V. Khi điện áp tc thi hai đầu điện tr là 30 V thì điện áp tc thi hai đầu
đoạn mch bng bao nhiêu?
A. 42,43 V B. 81,96 V C. 60V D. 90V
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiu
u U 2 cos100 t=
(V) vào hai đầu đoạn mch ni tiếp gồm điện tr
R 50=
, cun cm thun L và t điện C thì dòng điện qua mch có biu thc
( )( )
i 2 2 cos 100 t / 4 A= +
. Gi U
L
và U
C
lần lượt là điện áp hiu dng trên L và trên C. H thc
đúng là
A.
LC
U U 100V−=
B.
CL
U U 100V−=
C.
LC
U U 50 2V−=
D.
CL
U U 100 2V−=
Câu 20. Một đoạn mch gm một điện tr thuần R = 25Ω, mắc ni tiếp vi t điện có điện dung C =
0,1/π mF và cuộn dây thun cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiu có tn s 50 Hz
thì điện áp giữa hai đầu điện tr thun R sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch. Giá tr cm
kháng ca cun dây là
Trang 4
A. 75 Ω. B. 125 Ω C. 150 Ω D. 100 Ω
Câu 21. Đon mch xoay chiu ni tiếp gồm điện tr thun R = 20
, cun cm thuần có độ t cm L =
10
1
H và t điện C mc ni tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mch một điện áp xoay chiều, khi đó biểu thc
của điện áp trên cun cm thun là
).)(
3
100cos(50 Vtu
L
+=
Biu thc của điện áp giữa hai đầu điện tr
A.
))(
6
100cos(100 Vtu
R
=
B.
))(
6
100cos(50 Vtu
R
+=
C.
))(
6
100cos(50 Vtu
R
=
D.
))(
6
100cos(100 Vtu
R
+=
Câu 22. Đặt điện áp
)(100cos2100 Vtu
=
vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr thun bng 100
, t
điện có điện dung
F
4
10.2
, cun cm thuần có độ t cm
H
2
3
mc ni tiếp. Biu thức cường độ dòng
điện qua đoạn mch là
A.
))(
4
100cos( Ati
=
B.
))(
4
100cos(2 Ati
+=
C.
))(
4
100cos( Ati
+=
D.
))(
4
100cos(2 Ati
=
Câu 23. Mt mạch điện xoay chiu mc ni tiếp gồm điện tr thuần R = 15Ω, cuộn thun cm có cm
kháng Z
L
= 25Ω và t điện có dung kháng Z
C
= 10Ω. Nếu cường độ dòng điện qua mch có biu thc
( )( )
i 2 2 cos 100 t / 4 A= +
thì biu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mch là
A.
))(
2
100cos(60 Vtu
+=
B.
))(
4
100cos(230 Vtu
+=
C.
))(
4
100cos(60 Vtu
=
D.
))(
2
100cos(360 Vtu
=
Câu 24. Đon mch xoay chiu không phân nhánh gm các phn t theo đúng thứ tự: điện tr thun 30
(Ω), cuộn dây thun cảm có độ t cm
)(
6,0
H
và t điện có điện dung
)(
100
F
. Điện áp giữa hai đầu
đoạn mch ch gm cun cm và t điện có biu thc
))(
3
100cos(160 Vtu
LC
=
. Biu thức cường độ
dòng điện qua mch là
A.
))(
6
100cos(24 Ati
+=
B.
))(
3
100cos(4 Ati
+=
C.
))(
6
100cos(4 Ati
=
D.
))(
6
100cos(4 Ati
+=
Câu 25. Mch điện xoay chiu gồm điện tr 30Ω, cuộn dây có điện tr thuần 30 Ω và có cảm kháng 40
Ω, tụ điện có dung kháng 10 Ω. Dòng mạch chính có biu thc
))(
6
100cos(2 Ati
+=
. Biu thức điện
áp giữa hai đầu đoạn mch cha cun dây và t điện là
A.
))(
3
100cos(60 Vtu
LrC
=
B.
))(
4
100cos(60 Vtu
LrC
+=
Trang 5
C.
))(
12
100cos(260 Vtu
LrC
=
D.
))(
12
5
100cos(260 Vtu
LrC
+=
Bài tp v giản đồ véc tơ
Câu 26. Trên đoạn mch xoay chiu không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ t A, M, N và B.
Giữa hai điểm A và M ch có cun cm thun, giữa hai điểm M và N ch có điện tr thun, giữa hai điểm
N và B ch có t điện. Điện áp hiu dụng hai điểm A và N là 400 (V) và điện áp hiu dụng hai điểm M và
B là 300 (V). Điện áp tc thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 90°. Điện áp hiu dng trên
R là
A. 240 (V) B. 120 (V) C. 500 (V) D. 180 (V)
Câu 27. Mạch điện xoay chiu ni tiếp AB theo đúng thứ t gm cm thuần L, điện tr thun R và t
điện C. Cho biết điện áp hiu dng
RC RL
U 0,75U=
và R
2
= L/C. H s công sut của đoạn mch AB là
A. 0,8 B. 0,864 C. 0,5 D. 0,867
Câu 28. Mạch điện xoay chiu ni tiếp AB theo đúng thứ t gm cm thuần L, điện tr thun R và t
điện C. Cho biết điện áp hiu dng
RL RC
U 3U=
và R
2
= L/C. Tính h s công sut của đoạn mch AB.
A.
7 / 2
B.
3 / 5
C.
3/ 7
D.
2 / 5
Câu 29. Đặt điện áp
( )
u 120 2 cos 100 t=
(V) vào hai đầu đoạn mch AB gồm hai đoạn mch AM và
MB mc ni tiếp. Đoạn AM gm cun cm thun L mc ni tiếp với điện tr thuần R, đoạn MB ch có t
điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mch MB lch pha nhau
2π/3. Điện áp hiu dng trên AM bng mt na trên MB. Đin áp hiu dng giữa hai đầu đoạn mch AM
bng
A.
40 3 V.
B.
220 / 3 V.
C. 120
V.
D. 40
V.
Câu 30. Đặt điện áp
0
u U cos100 t=
(V) vào hai đầu đoạn mch AB gồm hai đoạn mch AM và MB
mc ni tiếp. Đoạn mch AM gồm điện tr thun
50 3
mc ni tiếp vi cun cm thuần có độ t cm
L. Đoạn mch MB ch có t điện có điện dung 10
4
/π (F). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mch AM lch
pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch AB. Giá tr ca L bng
A. 1/π (H) B. 0,5/ π (H) C.
2/
(H) D. 3/ π (H)
BÀI TP CC TR CA U, CỘNG HƯỞNG
Câu 31. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cun dây có
1
r 10 , L H.
10
= =
Đặt vào hai đầu
đoạn mch mt hiệu điện thế dao động điều hòa có giá tr hiu dng là
U 50V=
và tn s f = 50Hz. Khi
điện dung ca t điện có gái tr là C
1
thì ch s ca ampe kế là cực đại và bng 1A. Giá tr ca R và C
1
là:
A.
R 40=
3
1
2.10
C F.
=
B.
R 50=
3
1
10
C F.
=
C.
R 40=
3
1
10
C F.
=
D.
R 50=
3
1
2.10
C F.
=
Trang 6
Câu 32. Cho đoạn mch không phân nhánh RLC,
R 80=
cuộn dây có điện tr trong
20
có độ t
cm L=0,318 H, t điện có điện dung
15,9 F.
Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiu có
tn s f thay đổi được có hiệu điện thế hiu dụng là 200 V. Khi cường độ dòng điện chy qua mạch đạt
giá tr cực đại thì giá tr ca f và I là:
A. 70,78Hz và 2,5A. B. 70,78Hz và 2A. C. 444,7Hz và 10A. D. 31,48Hz và 2A.
Câu 33. Cho mạch điện xoay chiu R, L, C (cun dây thun cảm). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiu có giá tr hiu dng u = 120V và tn s f xác định. Biết
2
CR 16L=
và điện áp giữa hai đầu
đoạn mch vuông pha với điện áp giữa hai đầu t điện. Điện áp hai đầu t điện và hai đầu cun cm là
A.
CL
U U 60V.==
B.
C
U 30=
V và
L
U 60V.=
C.
CL
U U 30V.==
D.
C
U 60V=
L
U 30V.=
Câu 34. Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay
chiều u = 100√2cosωt (V), ω không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng, lúc này hiệu điện thế
hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200 (V). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là
A. 100√3 (V). B. 200 (V). C. 100 (V). D. 100√2 (V).
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiu
u 240 2cos t(V)=
có tn s góc thay đổi được vào hai đầu một đoạn
mch RLC ni tiếp. Khi tn s góc là
100 rad/ s
hoc
25 rad/ s
thì cường độ dòng điện hiu dng qua
mch bằng nhau. Để ờng độ dòng điện hiu dng qua mch cực đại thì tn s góc phi bng:
A.
50 rad/ s.
B.
55 rad/ s.
C.
45 rad/ s.
D.
60 rad/ s.
Câu 36. Cho mạch điện xoay chiu L, R, C mc ni tiếp theo th t đó (cun cm thuần có độ t cm L
thay đổi được). Điều chỉnh L để U
Lmax
thì . Lúc này, khi điện áp tc thi hai đầu đoạn
mch là thì điện áp tc thi giữa hai đầu đoạn mch cha RC là V. Tính tr hiu dng ca
điện áp hai đầu đoạn mch AB.
A. 100 V. B. 615 V. C. 200V. D. 300 V.
Câu 37. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gồm điện tr thun R, t điện và
cun cm thuần có độ t cảm L thay đổi được. Biết h s công suất đoạn RC là 0,8. Khi L thay đổi thì
U
Lmax
bng
A. 125 (V). B. 150 (V). C. 300 (V). D. 200 (V).
BÀI TP V CÔNG SUT TIÊU TH
Câu 38. Đặt điện áp u = 100 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mch RLC không phân nhánh, vi C, R
có độ lớn không đổi và L = H. Khi đó điện áp hiu dng giữa hai đầu mi phn t R, L và C có độ ln
như nhau. Công sut tiêu th của đoạn mch là
A. 350 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W.
Câu 39. Mt mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, trong đó R = 50 . Đặt vào hai đầu đoạn
mch một điện áp xoay chiu ổn định có điện áp hiu dng U = 120 V thì i lch pha vi u mt góc
3
.
Công sut ca mch là
A. 36 W. B. 72 W. C. 144 W. D. 288 W
( )
R
U 50 3 V=
150 2V
50 2
3
u 100 2 cos t=
2
1
Trang 7
Câu 40. Cho đoạn mch xoay chiu AB gồm điện tr thun
30
, cuộn dây có điện tr thun
10
và độ
t cm
0,3
(H)
và t điện có điện dung C thay đổi được mc ni tiếp nhau theo đúng thứ t như trên. Đặt
vào hai đầu đoạn mch một điện áp xoay chiu
AB
u 100 2sin100 t (V).=
Người ta thy rng khi C=C
o
thì điện áp hiu dng giữa hai đầu đoạn mch cha cun dây và t điện đạt cc tiu. Giá tr C
o
và U
min
là:
A.
3
o
10
CF
=
min
U 25V.=
B.
3
o
10
CF
=
min
U 25 2 V.=
C.
3
o
10
CF
3
=
min
U 25V.=
D.
3
o
10
CF
3
=
min
U 25 2 V.=
Câu 41. Một đoạn mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 50 V vào hai đầu
đoạn mạch AB nói trên. Điều chỉnh L nhận thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực
đại bằng 100 V. Khi đó, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AB và điện áp hai đầu điện trở thuần
A.
5
6
. B.
3
. C.
6
. D.
2
.
Câu 42. Cho mạch điện ni tiếp gm cun dây thun cảm có độ t cảm L thay đổi được, t điện C và
điện tr R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mch (V). Khi điện áp hiu dng trên cun
dây đạt giá tr cực đại U
Lmax
thì điện áp hiu dng trên t là 200 (V). Giá tr U
Lmax
A. 100 (V). B. 150 (V). C. 300 (V). D. 200 (V).
BÀI TP CÔNG SUT
Câu 43. Đon mạch điện xoay chiu gm biến tr R, cun dây thun cm và t điện có điện dung
ni tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều 100 V − 50 Hz. Thay đổi giá tr biến tr thì
công suất đạt giá tr cực đại bằng 50 W. Độ t cm ca cun dây có giá tr:
A. π (H). B. 1/ π (H). C. 2/ π (H). D. 1,5/ π (H).
Câu 44. Một đoạn mạch điện xoay chiu gm mt t điện có dung kháng Z
C
= 50Ω và một cun dây mc
ni tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mch trên một điện áp xoay chiu có biu thc
u 80 2.cos 100 t V
3

= +


thì thấy điện áp giữa hai đầu cun dây có giá tr hiu dng là 60V và sm
pha
2
so với điện áp đặt vào mch. Công suât tiêu th ca cun dây là:
A. 96W B. 120W C. 240W D. 48W
Câu 45. Đặt điện áp xoay chiu có giá tr hiu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì
dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 2 cosωt (A). Biết điện áp hiu dng hai đầu AM, hai
đầu MN và hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công sut tiêu th của đoạn mch AB là
A. 220 W. B. 110 W. C. 100 W. D. 200 W.
u 100 6 cos100 t=
( )
100 / F
Trang 8
Câu 46. Cho mạch điện RLC. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mch có dng
2
2 cos ( ) ; R .
==
L
u U t V
C
Cho
biết điện áp hiu dng U
RL
=
3
U
RC
. H s công sut của đoạn mch có giá tr.
A.
2
7
B.
3
5
C.
3
7
D.
2
5
Câu 47. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch có RLC mc ni
tiếp. Để xác định h s công sut của đoạn mch này, mt hc sinh dùng
dao động kí điện t để hin th đồng thời đồ th điện áp tc thi giữa hai đầu
đoạn mạch và điện áp tc thi giữa hai đầu điện tr
R
và cho kết qu như
hình bên (các đường hình
sin
). H s công sut của đoạn mch này là
A. 1,00 B. 0,71
C. 0,92 D. 0,57
Câu 48. Đặt một điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng
U 80 V=
và tn s
f 50 Hz=
vào hai đầu đoạn
mch mc ni tiếp gồm điện tr
R
, cun cm thuần có độ t cm
0,6
LH
=
, t điện có điện dung
4
10
CF
=
. Biết công sut ta nhit trên
R
80 W
. Giá tr ca
R
A.
30
. B.
40
. C.
20
. D.
80
.
Câu 49. Đon mch gm cuộn dây có điện tr R và độ t cm
L
và t có điện dung C thay đổi được mc
ni tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
0
cos
3
u U t

=+


V. Khi
1
CC=
thì cường độ dòng điện
qua mch là
1 01
cos( )i I t
=
và công sut tiêu th trên mch là
1
P
. Khi
2
C = C
thì cường độ dòng điện qua
mch là
2 02
π
= cos +
6
iI ωt



và công sut tiêu th trên mch là
2
120 WP =
. Giá tr ca
1
P
A.
60 W
. B.
40 3 W
. C.
40 W
. D.
60 3 W
.
Câu 50. Đặt điện áp (U
0
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mch RLC không phân nhánh.
Biết độ t cảm và điện dung đuợc gi không đổi. Điều chnh tr s điện tr R để công sut tiêu th ca
đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ s công sut của đoạn mch bng
A. 0,85. B. 0,5. C. 1. D.
Câu 51. Mạch điện gm cuộn dây có điện tr thuần 10 Ω mắc ni tiếp vi một bóng đèn 120 V − 60 W.
Nối hai đầu mạch điện vi nguồn điện xoay chiều 220 V − 50 Hz, thì đèn sáng bình thường. Độ t cm
cun dây là:
A. 1,19 H. B. 1,15 H. C. 0,639 H. D. 0,636 H.
Câu 52. Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mch gm cun cm thun mc ni tiếp vi mt
biến tr R. ng vi hai giá tr thì công sut tiêu th trong đoạn mạch đều bng 400
W. Giá tr ca U là
A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 V
MÁY ĐIỆN VÀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN
( )
0
u U cos t=
1/ 2.
u U 2 cos t=
1
R 20=
2
R 80=
2
Trang 9
Câu 53. Mt mch truyn tải điện năng với công sut truyền đi không đổi
100P =
MW và hiu sut
truyn ti là 90%. Hao phí trên mch truyn ti này bng
A. 10 MW. B. 90 MW. C. 40 MW. D. 60 MW.
Câu 54. Mt máy biến áp lí tưởng có hai cun dây
1
D
2
D
. Khi mắc hai đầu cun
1
D
vào điện áp xoay
chiu có giá tr hiu dng
U
thì điện áp hiu dng hai đầu ca cun
2
D
để h có giá tr
8V
. Khi
mắc hai đầu cun
2
D
vào điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng
U
thì điện áp hiu dng hai đầu ca
cun
1
D
để h có giá tr
2V
. Giá tr
U
bng
A.
16V
. B.
8V
. C.
6V
. D.
4V
.
Câu 55. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Sut điện động trong ba cun dây
ca phn ng có giá tr
1
e
,
2
e
3
e
. thời điểm mà
1
40e =
V thì
23
40ee−=
V. Giá tr cực đại ca
1
e
C. 40,2 V. B. 51,9 V. C. 46,2 V. D. 45,1 V.
Câu 56. Cun cấp ca mt máy biến áp có 192 vòng. Hai đu cuộn sơ cấp ca mt máy biến áp được
ni vào mng đin xoay chiều có điện áp hiu dng 240 V, đin áp hiu dụng trên hai đầu cun th cp
120 V. Đ điện áp hiu dụng trên hai đầu cun th cp là 125 V thì phi qun thêm vào cun th cp
A. 6 vòng. B. 4 vòng. C. 5 vòng. D. 7 vòng.
Câu 57. Mt máy biến áp lí tường có cuộn sơ cấp 800 vòng dây được mc vào mng din xoay chiu có
din áp hiu dng
210V
. Khi đó điện áp hiu dng hai đầu cun th cấp để h
630V
. S vòng dây
ca cun th cp l
A. 2400. B. 2200. C. 2000. D. 1100.
Câu 58. Một người định cun một máy tăng thế t điện áp 110 (V) lên 220 (V) vói lõi không phân nhánh,
không mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện tr rt nh. Biết s vòng dây ca các cun ng vi
1,2 vòng/Vôn. Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn th cấp nhưng lại cuốn ngược chiu nhng vòng cui
ca cuộn sơ cấp. Khi th máy với điện áp ngun là
1
110(V)U =
thì điện áp cun th cấp đo được là
2
264( )UV=
. S vòng dây b cuốn ngược là:
A. 11 B. 20 C. 10 D. 22.
Câu 59. Một máy phát điện xoay chiu có roto gm 2 cp cc. Roto quay vi tốc đ 30 (vòng/s). Stato
gm các cun dây mc ni tiếp, mi cun có 50 vòng. B qua điện tr thun ca các cun dây. T thông
cực đại qua mi vòng dây là
1
(Wb)
60
. Máy phát điện được ni vi mch ngoài gm t điện có điện
dung
3
10
C ( )
12
F
=
và điện tr
R 100 3( )=
mc ni tiếp. Công sut ta nhit ca mch ngoài là:
A.
200 3
W. B.
50 3 W
. C.
400 3
W. D. 49,5 W.
Câu 60. Một động cơ không đồng b hoạt động bình thường khi mc vào mạng điện xoay chiu có hiu
điện thế hiu dng 220 (V). Biết động cơ có công suất cơ học 167,2 (W), h s công suất 0,88; điện tr
thun
R 55( )=
. Biết rng hiu sut s dng của động cơ là lớn nhất. Cường độ dòng điện định mc
của động cơ là:
Trang 10
A.
1, 52(A)
. B. 0,95 (A). C. 2 (A). D.
1, 74(A)
.
Câu 61. Mt máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp gm 1000 vòng dây và cun dây th cp gm 500 vòng
dây. Đặt vào hai đâu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có điện áp hiu dng
200V
. Ô cun th cp có 50
vòng dây b quấn ngược, điện áp hiu dng hai đầu cun th cấp để h bng
A.
120V
. B.
80V
. C.
111V
. D.
100V
.
Câu 62. Mt máy phát điện xoay chiu mt pha 2 cp cc vi 4 cun dây có suất điện động hiu dng
220 V, tn s 50 Hz. Biết t thông cực đại qua mi vòng dây là 5 mWB.. Vn tc quay ca rôto và s
vòng dây ca mi cun dây trong phn ng là
A. 3000 vòng/phút và 49,5 vòng. B. 50 vòng/giây và 99 vòng.
C. 1500 vòng/ phút và 49,5 vòng. D. 25 vòng/giây và 99 vòng.
Câu 63. Người ta cn truyn mt công suất điện 200 kW t nguồn điện có điện áp 5000 V trên đường dây
có điện tr tng cng 20 và h s công sut bằng 1. Độ gim thế trên đường dây truyn ti là:
A. 40 V. B. 400 V. C. 80 V. D. 800 V.
Câu 64. Một máy phát điện xoay chiu có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế
được truyền đi xa bằng mt dây dn có tng chiều dài 200 km có đường kính 0,39 cm và làm bng hp
kim có điện tr sut bng 1,8.10
8
(Ωm). Biết h s công suất đường dây bng 1. Tính công sut hao phí
trên đường dây nếu điện áp đưa lên là 50 kV.
A. 0,16 MW. B.0,03 MW. C. 0,2 MW. D. 0,12 MW.
Câu 65. Người ta truyn tài điện xoay chiu mt pha t mt trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bng dây dn
có tng chiu dài 20 km. Dây dn làm bng kim loại có điện tr sut 2,5.10
8
Ωm, tiết din 0,4 cm
2
, h s
công sut ca mạch điện là 1. Điện áp hiu dng và công sut truyền đi ở trạm phát điện là 10 kV và 500
kW. Hiu sut truyn tải điện là?
A. 93,75%. B. 96,14% C. 97,41%. D. 96,88%.
Câu 66. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực và rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút. Máy
phát điện xoay chiều thứ hai có 6 cặp cực phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để tần số điện áp xoay
chiều do hai máy phát ra bằng nhau
A. 600 vòng/phút. B. 750 vòng/phút.
C. 1200 vòng/phút. D. 300 vòng/phút.
Câu 67. Hai máy phát điện xoay chiu mt pha A và B (có phn cảm là rôto) đang hoạt động ổn định,
phát ra hai suất điện động có cùng tn s 60 Hz. Biết phn cm ca máy A nhiều hơn phần cm ca máy
B 2 cp cc (2 cc bc, 2 cc nam) và trong 1 gi s vòng quay ca rôto hai máy chênh lch nhau 18000
vòng. S cp cc ca máy A và máy B lần lượt là
A. 4 và 2 B. 5 và 3. C. 6 và 4 D. 8 và 6
Câu 68. Mt máy phát điện xoay chiu một pha có điện tr không đáng kể. Ni 2 cc ca máy vi mt
cun dây thun cm. Khi roto quay vi tốc độ n vòng/s thì cường độ hiu dng qua cun cm là I. Hi khi
roto quay vi tốc độ 3n vòng/s thì cường độ dòng điện hiu dng qua cun cm là bao nhiêu ?
A. I. B. 2I. C. 3I. D. 4I
Câu 69. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể. Nối 2 cực máy phát với 1
tụ điện. Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n vòng/s thì cường độ dòng điện đi qua tụ điện có cường
Trang 11
độ hiệu dụng I. Nếu rôto quay với vận tốc góc 2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
mạch là
A. I. B. 2I. C. 3I. D. 4I
Câu 70. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của stato cso suất điện động cực đại là
E
0
. Khi suất điẹn động tức thời ở cuộn dây thứ nhất triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn dây
thứ hai và cuộn dây thứ 3 tương ứng là e
2
và e
3
thỏa mãn hệ thức nào sau đây
A.
=−
0
23
.
4
E
ee
B.
=
0
23
.
4
E
ee
C.
=
0
23
3
.
4
E
ee
D.
=−
0
23
3
.
4
E
ee
NG DN BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN XOAY CHIU MC 3
ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIU
Câu 1. Mt khung dây dn phng, hình ch nht, din tích S,
gồm N vòng dây quay đều vi tốc độ n vòng/s quanh mt trc
c định trong mt t trường đều. Biết trc quay là trục đôi xứng
nm trong mt phng khung và vuông góc với phương của t
trường. Đồ th suất điện dng xut hiện trong khung được biếu
th như hình vẽ. Ti thời điểm t = 1/30 (s) t thông gi qua
khung có giá tr bng:
A. 0,028 (Wb). B. 0,028 (Wb). C. 0,052 (Wb). D. 0,052 (Wb).
Chọn đáp án A
Li gii:
+ T đồ th ta có:
+ Biên độ lúc t = 0 suất điện động tc thi biên âm nên pha ban đầu là π.
Do đó
+ T thông biến thiên nhanh pha hơn suất điện động mt góc
+
+
Chọn đáp án A
Câu 2. Trên hình v là đồ th ph thuc thi gian của dòng điện
chy trên một đoạn mch. Viết biu thc của điện áp u giữa hai đầu
đoạn mch, biết điện áp này sm pha đối với cường độ dòng
điện và có giá tr hiu dng là 12 V.
A. .
B.
C.
D.
Chọn đáp án D
2
t(10 s)
O
12
15
e(V)
( ) ( )
TT
0,015s T 0,02 s 100 rad / s
42
+ = = =
0
E 12V,=
( )
e 12cos 100 t V= +
2
( )
33
0
0
E
12 3
31,8.10 Wb 31,8.10 cos 40 t Wb
100 2
−−

= = = +



3
1
t
30
13
31,8.10 cos 40 . 0,028Wb
30 2

=



= +


/3
( )( )
u 12 2 cos 50 t / 3 V= +
( )( )
u 19cos 50 t / 3 V .= +
( )( )
u 22cos 100 t V .=
( )( )
u 12 2 cos 100 t 2 / 3 V= +
t(ms)
O
0,5
1
0,5
1
5/ 3
i(A)
Trang 12
Li gii:
T đồ th ta thy, biu thc ca dòng là
* I
0
= 1 (A);
* Khi t = 0 thì i = I
0
/2 và đồ th đi theo chiều âm nên
* Thi gian ngn nhất đi từ I
0
/2 đến 0 là T/12 = 5/3 (ms)
→ T = 20 ms = 0,02 s (rad/s)
u sớm pha hơn i là (2)
T (1) và (2) suy ra
Chọn đáp án D
Câu 3. Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thc u = 100 cos100πt(V). Đèn chỉ sáng khi V.
Tính thời gian đèn sáng trong một chu k?
A. B. C. D.
Chọn đáp án C
Li gii:
+ Ta có: . Da vào vòng tròn ca hiu
điện thế biến thiên điều hòa ta có: Trong 1 chu kì góc quét
ng vi gm
+ Khi vật dao động đi từ -100 theo chiều âm đến ri
đến -100 theo chiều dương (góc quét tương ứng là
)
+ Khi vật dao động đi từ 100 theo chiu dương đến 100 ri v 100 theo chiều âm (góc quét tương
ng là )
+ Vy tng góc quét là: . Thi gian
Chọn đáp án C
Câu 4. Dòng điện xoay chiu chy qua mch có biu thc (A), t tính bng
giây (s). Vào thời điểm t = 1/600 (s) thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ tc thi bng bao
nhiêu và cường độ dòng điện đang tăng hay đang giảm?
A. 1,0 A và đang giảm. B. 1,0 A và đang tăng.
C. A và đang tăng. D. A và đang giảm.
ng dn
Cách
( )( )
i cos 100 t / 3 A= +
/ 3. =
2 / T 100 = =
( ) ( )
0
U U 2 12 2 V 1==
3
( )
2
u 12 2 cos 100 t V
3

= +


2
u 100
1
s
100
1
s
50
1
s
150
1
s
75
u 100
u 100
u 100

−
u 100
100 2
4 4 2
+=
u(V)
100 2
100 2
100
100
2
4 4 2
+=
22

+ =
( )
T1
ts
2 100
= =
( )
i 2 2 cos 100 t / 6= +
2
2
Trang 13
Chọn đáp án D
Câu 5. Một khung dây quay đều trong t trường B vuông góc vi trc quay ca khung với toocs độ n =
1800 vòng/phút. Ti thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến n ca mt phng khung dây hp vi B mt góc
30°. T thông cực đại gi qua khung dây là 0,01 Wb. Biu thc ca suất điện động cm ng xut hin
trong khung là:
A. (V). B. (V).
C. (V). D. (V).
Chọn đáp án C
Li gii:
+ Khung dây quay vi tốc độ n = 1800 vòng/phút = 30 vòng/giây.
+ Tốc độ góc ca khung
+ T thông qua khung dây:
+ Suất điện động cm ng:
Chọn đáp án C
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIU
Câu 6. Đặt vào hai đầu mt cun cm thun L một điện áp xoay chiu có giá tr hiu dụng U không đổi
và tn s f thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiu dng qua L là 2,4#A. Để ờng độ hiu dng qua L
bng 3,6 A thì tn s của dòng điện phi bng
A. 75 Hz. B. 40 Hz. C. 25 Hz. D.
50 2 Hz
ng dn:
( )
1
1
1
21
12
2
2
U
I
2 f L
I
U U 2,4
I f f 60. 40 Hz
U
Z 2 fL I 3,6
I
2 f L
=
= = = = =
=
Câu 7. Hình v bên là đồ th ph thuc thi gian ca hai
điện áp xoay chiu 1 và 2. Lần lượt đặt các điện áp này vào
đoạn mch ch có t điện
C
thì dung kháng lần lượt là
C1
Z
C2
Z
. T s
C1 C2
Z / Z
bng
A.
5/ 3
. B.
3/ 5
.
C.
2/3
. D.
3/ 2
.
ng dn
1
1
1 2 1
2
22
35
55
4 4 3 3
C
T
Z
C
CC
C
Z
T T T
TZ

==
= = ⎯⎯ =
. Chn A
i 2 2 cos 100 t
6
i' 100 .2 2.sin 100 t
6


= +


= +


( )
1
t
300
1
i 2 2 cos 100 . 2 A
600 6
1
i' 100 .2 2.sin 100 . 0:danggiam
600 6
=


= + =

⎯⎯

= +


e 0,6 cos 30 t
6

=


e 60cos 30 t
3

= +


e 0,6 cos 60 t
3

=


e 0,6 cos60 t=
2 n 60 rad / s = =
0,01cos 60 t Wb
6

= +


d
e 0,6 .sin 60 t 0,6 cos 60 t Wb
dt 6 3
= = + =
Trang 14
Câu 8. Đon mạch điện xoay chiu AB ch cha mt trong các phn tử: điện tr thun, cun dây hoc t
điện. Khi đặt hiệu điện thế
( )
0
u U cos t V
6

= +


lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mch có biu
thc
( )
0
i I cos t A
3

=


. Đoạn mch AB cha
A. cun dây thun cm ( cm thun) B. điện tr thun
C. t điện D. cuộn dây có điện tr thun
Li gii
Ta có
ui
6 3 2

= =


nên u nhanh pha hơn i góc
2
Do đó mạch điện cha cun dây thun cm. Chn A
Câu 9. Mc cun cm có h s t cảm L=0,318(H) vào điện áp
u 200cos 100 t V
3

= +


. Biu thc
của dòng điện chy qua cun cm L là
A.
i 2cos 100 t A
6

= +


B.
i 2 cos 100 t A
3

= +


C.
i 2 2 cos 100 t A
3

=


D.
i 2cos 100 t A
6

=


Li gii
Cm kháng
L
Z L 100= =
Mạch điện ch cha cun dây thun cm
0
0
L
U
I 2A
Z
= =
và u luôn sớm pha hơn i góc
i
rad rad
26

=
. Biểu điện áp trong mch là
i 2cos 100 t A
6

=


.Chn D
Câu 10. Đồ th biu diễn cường độ tc thi của dòng điện xoay chiu ch có cun cm thun có cm
kháng
L
Z 50=
hình v bên. Viết biu thức điện áp tc thi giữa hai đầu cun cm.
A. 󰇡

󰇢󰇛󰇜
B. 󰇡

󰇢󰇛󰇜
C. 󰇡

󰇢󰇛󰇜
D. 󰇡

󰇢󰇛󰇜
ng dn:
= + = +
= = =
==
=
0
0
0
i I cos( t ) 1,2cos( t )(A)
I
Luùc ñaàu, i vaø ñang ñi veà i 0 neân n
23
I
T2
Thôøi gian ngaén nhaát ñi ø i ñeán i 0 laø = =0,01
2 12 12
50
3
Trang 15
Vì mch ch có L thì u sớm pha hơn i là
2
nên
0L
50 t 50 t 5
u I Z cos 60cos (V)
3 3 2 3 6
= + + = +
Đáp án A
Câu 11. (THPT − 2017) Đặt điện áp xoay chiu có giá tr cực đại là 100 V vào hai đầu cun cm thun
thì cường độ dòng điện trong mch là
i 2cos100 t=
(A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp
giữa hai đầu cun cảm có độ ln bng
A. 100 V. B. 50V. C.
50 2
V. D.
50 3
V.
Chọn đáp án D
Li gii:
Mch ch L thì u và i vuông pha:
22
00
ui
1
UI
+=
22
u1
1 u 50 3
100 2
= = =
Chọn đáp án D
Câu 12. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t
1
điện áp và dòng
điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3A. Tại thời điểm t
2
điện áp và dòng điện qua cuộn cảm
có giá trị lần lượt là 15 V; 0,5A. Cảm kháng của mạch có giá trị là
A. 30 Ω. B. 50 Ω. C. 40 Ω. D. 100 Ω.
ng dn:
Mạch chỉ có cuộn cảm nên điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc π/2.
Khi đó ta có
1
2
2
0
=
+
I
i
U
u
Tại thời điểm t
1
2
0
1
2
0
1
=
+
I
i
U
u
Tại thời điểm t
1
2
0
2
2
0
2
=
+
I
i
U
u
Từ đó ta được:
=
+
2
0
1
2
0
1
I
i
U
u
2
0
2
2
0
2
+
I
i
U
u
2
0
2
1
2
2
2
0
2
2
2
1
I
ii
U
uu
=
2
1
2
2
2
2
2
1
0
0
ii
uu
I
U
=
Z
L
2
1
2
2
2
2
2
1
ii
uu
=
. Thay số ta được Z
L
= 50 Chn B
Câu 13. Mt hp X ch cha mt trong 3 phn t là điện tr thun hoc t điện hoc cun cm thuần. Đặt
vào hai đầu hp X một điện áp xoay chiu ch có tn s f thay đổi. Khi f = 50Hz thì điện áp trên X và
dòng điện trong mch thời điểm t
1
có giá tr lần lượt là
( )
11
i 1(A);u 100 3 V==
, thời điểm t
2
thì
( )
22
i 3 A ;u 100V==
. Khi f = 100Hz thì cường độ dòng điện hiu dng trong mch là
0,5 2A
. Hp X
cha
A. din tr thun
R 100=
B. Cun cm thuần có độ t cm
1/ (H)
C. t điện có điện dung
( )
4
C 10 / F .
=
D. t điện có điện dung
( )
C 100 2 / F=
ng dn
( )
22
11
2 2 2 2
0
0 0 0 0
22
0
22
22
22
00
00
iu
1 30000
11
U 200
I U I U
3 10000
I 2 I 2 A
iu
1
1
IU
IU
+ = + =
=

= =

+=
+=

Trang 16
Khi tn s tăng gấp đôi nếu là t thì dung kháng gim 2 ln nên dòng hiu dụng tăng 2 lần, tc là
I' 2I 2 2A==
. Nhưng theo bài ra I’ =
( )
0,5 2 A I / 2=
nên X = L sao cho:
( )
0
L
0
U
200 1
Z 2 fL L H
I2
= = = =
Chn B
Câu 14. Đặt điện áp
( )
0
u U cos 100 t / 6=
(V) vào hai đầu mt t điện có điện dung
0,2 /
(mF). thi
điểm điện áp giữa hai đầu t điện là 150 V thì cường độ dòng điện ong mch là 4A. Biu thc ca
ờng độ dòng điện trong mch là
A.
( )
i 4 2 cos 100 t / 6 (A).= +
B.
( )( )
i 5cos 100 t / 3 A .= +
C.
( )( )
i 5cos 100 t 2 / 3 A .=
D.
( )( )
i 4 2 cos 100 t / 6 A=
ng dn
( )
C
4
11
Z 50
C
2.10
100 .
= = =
0C
0C
u
u I .Z cos 100 t cos 100 t
6 6 I .Z

= =
0
0
i
i I cos 100 t sin 100 t
6 2 6 I
= + =
( )
2 2 2 2
0
0 C 0 0 0
u i 150 4
1 I 5A i 5cos 100 t A
I Z I I .50 I 3

= + = + = = +


Chn B
Câu 15. 10: Đặt vào hai đu đoạn mch ch có t điện có điện dung
0,1/
(mF) một điện áp xoay chiu
0
u U cos100 t=
(V). Nếu ti thời điểm t
1
điện áp là 50 (V) thì cường độ dòng điện ti thời điểm t
1
+
0,005 (s) là:
A.0,5#A. B. 0,5#A. C. 1,5#A. D. 1,5#A.
( )
21
TT
t t 0,005 2.0 1
44
= = = +
là hai thời điểm vuông pha và dòng điện sớm pha π/2 so với điện
áp nên điện áp thời điểm t
1
ngược pha so với dòng điện thời điểm t
1
+ 0,005 (s)
nên
( )
1
2
L
u
50
i 0,5 A
Z 100
= = =
Chọn đáp án A
MCH RLC NI TIP
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiu có biu thc
)(cos
0
VtUu
=
, trong đó U
0
không đổi vào hai đầu
đoạn mch gm R, L, C mc ni tiếp, cun dây thun cm. Ti thời điểm t
1
, điện áp tc thi hai đầu R,
L, C lần lượt là u
R
= 50V, u
L
= 30V, u
C
= -180V. Ti thời điểm t
2
, các giá tr trên tương ứng là u
R
= 100V,
u
L
= u
C
= 0. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mch là
A. 100V B.
1050
V C.
3100
V D. 200V
Gii
U
0R
= 100(V). Ti thời điểm t
1
, áp dng công thức độc lp cho u
R
và u
L
; u
R
và u
C
ta có:
DVU
VU
VU
C
L
=
=
=
)(200
)(2120
)(220
0
0
0
Trang 17
Câu 17. Một đoạn mch ni tiếp gm cun cm thun, t điện và điện tr R. Đặt vào hai đầu đoạn mch
điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng 120V thì cm kháng cun cm là 25
và dung kháng ca t
100
. Nếu ch tăng tần s dòng điện lên hai lần thì điện áp giữa hai đầu điện tr R là
A. 0V B. 120V C. 240V D. 60V
Gii
Sau khi tăng tần s 2 ln s xy ra cộng hưởng. Vậy khi đó U
R
= 120(V) =>B
Câu 18. Đin áp hiu dng hai đầu điện trở, hai đầu cun cm thuần và hai đầu t điện lần lượt là 30
2
V, 60
2
V và 90
2
V. Khi điện áp tc thi hai đầu điện tr là 30 V thì điện áp tc thi hai đầu
đoạn mch bng bao nhiêu?
A. 42,43 V B. 81,96 V C. 60V D. 90V
Gii
==
=
=+=
4
1tan
)(60)(
22
R
CL
CLR
U
UU
VUUUU
u chm pha so vi u
R
góc
4
. Và khi u
R
= 30V thì u = 81,96(V) hoc u = -21,96(V)=>B
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiu
u U 2 cos100 t=
(V) vào hai đầu đoạn mch ni tiếp gồm điện tr
R 50=
, cun cm thun L và t điện C thì dòng điện qua mch có biu thc
( )( )
i 2 2 cos 100 t / 4 A= +
. Gi U
L
và U
C
lần lượt là điện áp hiu dng trên L và trên C. H thc
đúng là
A.
LC
U U 100V−=
B.
CL
U U 100V−=
C.
LC
U U 50 2V−=
D.
CL
U U 100 2V−=
Gii
BVUUU
U
UU
RCL
R
CL
====
= )(1001)
4
tan(tan
Câu 20. Một đoạn mch gm một điện tr thuần R = 25Ω, mắc ni tiếp vi t điện có điện dung C =
0,1/π mF và cuộn dây thun cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiu có tn s 50 Hz
thì điện áp giữa hai đầu điện tr thun R sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch. Giá tr cm
kháng ca cun dây là
A. 75 Ω. B. 125 Ω C. 150 Ω D. 100 Ω
Gii
AZ
R
ZZ
ZR
L
CL
C
===
=== )(751)
4
tan(tan);(100);(25
Câu 21. Đon mch xoay chiu ni tiếp gồm điện tr thun R = 20
, cun cm thuần có độ t cm L =
10
1
H và t điện C mc ni tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mch một điện áp xoay chiều, khi đó biểu thc
của điện áp trên cun cm thun là
).)(
3
100cos(50 Vtu
L
+=
Biu thc của điện áp giữa hai đầu điện tr
A.
))(
6
100cos(100 Vtu
R
=
B.
))(
6
100cos(50 Vtu
R
+=
Trang 18
C.
))(
6
100cos(50 Vtu
R
=
D.
))(
6
100cos(100 Vtu
R
+=
Gii
A
VttRIu
AttiA
Z
U
IZR
R
L
L
L
==
=+=====
))(
6
100cos(100)
6
100cos(
))(
6
100cos(5)
23
100cos(5)(5);(10);(20
0
0
0
Câu 22. Đặt điện áp
)(100cos2100 Vtu
=
vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr thun bng 100
, t
điện có điện dung
F
4
10.2
, cun cm thuần có độ t cm
H
2
3
mc ni tiếp. Biu thức cường độ dòng
điện qua đoạn mch là
A.
))(
4
100cos( Ati
=
B.
))(
4
100cos(2 Ati
+=
C.
))(
4
100cos( Ati
+=
D.
))(
4
100cos(2 Ati
=
Gii
A
Att
Z
U
i
R
ZZ
ZZRZ
C
ZLZR
CL
CLCL
==
==
=
=+======
))(
4
100cos()
4
100cos(
4
1tan
)(2100)();(50
1
);(150);(100
0
22
Câu 23. Mt mạch điện xoay chiu mc ni tiếp gồm điện tr thuần R = 15Ω, cuộn thun cm có cm
kháng Z
L
= 25Ω và t điện có dung kháng Z
C
= 10Ω. Nếu cường độ dòng điện qua mch có biu thc
( )( )
i 2 2 cos 100 t / 4 A= +
thì biu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mch là
A.
))(
2
100cos(60 Vtu
+=
B.
))(
4
100cos(230 Vtu
+=
C.
))(
4
100cos(60 Vtu
=
D.
))(
2
100cos(360 Vtu
=
Gii
A
AttZIu
R
ZZ
ZZRZ
CL
CL
+=++=
==
==+=
))(
2
100cos(60)
44
100cos(
4
1tan);(215)(
0
22
Câu 24. Đon mch xoay chiu không phân nhánh gm các phn t theo đúng thứ tự: điện tr thun 30
(Ω), cuộn dây thun cảm có độ t cm
)(
6,0
H
và t điện có điện dung
)(
100
F
. Điện áp giữa hai đầu
đoạn mch ch gm cun cm và t điện có biu thc
))(
3
100cos(160 Vtu
LC
=
. Biu thức cường độ
dòng điện qua mch là
A.
))(
6
100cos(24 Ati
+=
B.
))(
3
100cos(4 Ati
+=
C.
))(
6
100cos(4 Ati
=
D.
))(
6
100cos(4 Ati
+=
Trang 19
Gii
D
Ati
A
Z
U
I
Z
C
ZLZR
LC
LC
LC
LCCL
+=
===
======
))(
6
100cos(4
2
tan);(4
)(40);(100
1
);(60);(30
0
0
Câu 25. Mạch điện xoay chiu gồm điện tr 30Ω, cuộn dây có điện tr thuần 30 Ω và có cảm kháng 40
Ω, tụ điện có dung kháng 10 Ω. Dòng mạch chính có biu thc
))(
6
100cos(2 Ati
+=
. Biu thức điện
áp giữa hai đầu đoạn mch cha cun dây và t điện là
A.
))(
3
100cos(60 Vtu
LrC
=
B.
))(
4
100cos(60 Vtu
LrC
+=
C.
))(
12
100cos(260 Vtu
LrC
=
D.
))(
12
5
100cos(260 Vtu
LrC
+=
Gii
(
DVttZIu
r
ZZ
ZZrZ
LrCLrC
LrC
CL
LrC
CLLrC
+=++=
==
=
=+=
))(
12
5
100cos(260)
46
100cos(
4
1tan
)(230)
0
22
Bài tp v giản đồ véc tơ
Câu 26. Trên đoạn mch xoay chiu không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ t A, M, N và B.
Giữa hai điểm A và M ch có cun cm thun, giữa hai điểm M và N ch có điện tr thun, giữa hai điểm
N và B ch có t điện. Điện áp hiu dụng hai điểm A và N là 400 (V) và điện áp hiu dụng hai điểm M và
B là 300 (V). Điện áp tc thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 90°. Điện áp hiu dng trên
R là
A. 240 (V) B. 120 (V) C. 500 (V) D. 180 (V)
Gii
Theo gi thiết ta có giản đồ vec tơ:
H thức lượng:
2 2 2
22
1 1 1 bc
h
h b c
bc
= + =
+
22
cb
bc
hU
R
+
==
( )
22
300.400
240 V
300 400
= =
+
#A.
L
U
O
C
U
R
U
C
U
O
AN
U
R
U
MB
U
I
L
U
I
300
400
?
A
R
M
L
C
B
N
Câu 27. Mạch điện xoay chiu ni tiếp AB theo đúng thứ t gm cm thuần L, điện tr thun R và t
điện C. Cho biết điện áp hiu dng
RC RL
U 0,75U=
và R
2
= L/C. H s công sut của đoạn mch AB là
A. 0,8 B. 0,864 C. 0,5 D. 0,867
Gii
Trang 20
22
L C R L C
L
R Z Z U U U
C
= = =
vuông ti O
cos 0,8
tan 0,75
sin 0,6
=
=
=
R
C
L
U 0,75acos 0,6a
R
U 0,75asin 0,45a cos
Z
U a cos
= =
= = =
=
( )
R
2
2
R L C
U
cos 0,864
U U U
=
+−
B
a
0,75a
L
U
R
U
RC
U
C
U
C
R
L
Câu 28. Mạch điện xoay chiu ni tiếp AB theo đúng thứ t gm cm thuần L, điện tr thun R và t
điện C. Cho biết điện áp hiu dng
RL RC
U 3U=
và R
2
= L/C. Tính h s công sut của đoạn mch AB.
A.
7 / 2
B.
3 / 5
C.
3/ 7
D.
2 / 5
Gii
22
L C R L C RC RL
L
R Z Z U U U OU U
C
= = =
vuông ti O
0
30 =
R
C
L
U acos 0,5a 3
U asin 0,5a
U a 3cos 1,5a
= =
= =
= =
( )
R
2
2
R L C
U
R3
cos
Z7
U U U
= = =
+−
C.
R
U
C
U
a
a3
RL
U
RC
U
L
U
Câu 29. Đặt điện áp
( )
u 120 2 cos 100 t=
(V) vào hai đầu đoạn mch AB gồm hai đoạn mch AM và
MB mc ni tiếp. Đoạn AM gm cun cm thun L mc ni tiếp với điện tr thuần R, đoạn MB ch có t
điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mch MB lch pha nhau
2π/3. Điện áp hiu dng trên AM bng mt na trên MB. Đin áp hiu dng giữa hai đầu đoạn mch AM
bng
A.
40 3 V.
B.
220 / 3 V.
C. 120
V.
D. 40
V.
Gii
Áp dụng định lý hàm s cos cho
AMB:
2 2 2 0
AB AM MB 2AM.MB.cos60= +
( )
2 2 2
120 AM 4.AM 2AM.2AM.0,5 AM 40 3 V= + =
A
C
R
L
A
B
M
I
C
U
L
U
A
M
R
U
U
B
2
3
0
60
120V
AM
U
Câu 30. Đặt điện áp
0
u U cos100 t=
(V) vào hai đầu đoạn mch AB gồm hai đoạn mch AM và MB
mc ni tiếp. Đoạn mch AM gồm điện tr thun
50 3
mc ni tiếp vi cun cm thuần có độ t cm
L. Đoạn mch MB ch có t điện có điện dung 10
4
/π (F). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mch AM lch
pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch AB. Giá tr ca L bng
Trang 21
A. 1/π (H) B. 0,5/ π (H) C.
2/
(H) D. 3/ π (H)
Gii
Tam giác AMB đều
( )
L
L
Z
0,5
Z 50 L H= = =

B
C
L
R
A
B
M
B
A
M
60
R
U
L
U
C
U
C
Z 100=
R 50 3=
0
60
U
2a
2a
a
a
a3
BÀI TP CNG NG VÀ CC TR CA CÁC U
Câu 31. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cun dây có
1
r 10 , L H.
10
= =
Đặt vào hai đầu
đoạn mch mt hiệu điện thế dao động điều hòa có giá tr hiu dng là
U 50V=
và tn s f = 50Hz. Khi
điện dung ca t điện có gái tr là C
1
thì ch s ca ampe kế là cực đại và bng 1A. Giá tr ca R và C
1
là:
A.
R 40=
3
1
2.10
C F.
=
B.
R 50=
3
1
10
C F.
=
C.
R 40=
3
1
10
C F.
=
D.
R 50=
3
1
2.10
C F.
=
HD gii
Cm kháng ca cun dây là:
L
Z L 10( )= =
Để ờng độ dòng điện
max
I
có cộng hưởng
3
LC
10
Z Z 10 C F
= = =
max
U 50
I 1(A) R 40( )
R r R 10
= = = =
++
Câu 32. Cho đoạn mch không phân nhánh RLC,
R 80=
cuộn dây có điện tr trong
20
có độ t
cm L=0,318 H, t điện có điện dung
15,9 F.
Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiu có
tn s f thay đổi được có hiệu điện thế hiu dụng là 200 V. Khi cường độ dòng điện chy qua mạch đạt
giá tr cực đại thì giá tr ca f và I là:
A. 70,78Hz và 2,5A. B. 70,78Hz và 2A. C. 444,7Hz và 10A. D. 31,48Hz và 2A.
HD gii
Khi cường độ dòng điện trong mạch cưc đại thì cộng hưởng điện xy ra
( )
LC
1
Z Z 444,72 rad / s
LC
= = =
Tn s dòng điện là:
2
f 70,78Hz.
==
Khi đó cường độ dòng điện cực đại là:
max
U
I 2 (A).
(R r)
==
+
Trang 22
Câu 33. Cho mạch điện xoay chiu R, L, C (cun dây thun cảm). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiu có giá tr hiu dng u = 120V và tn s f xác định. Biết
2
CR 16L=
và điện áp giữa hai đầu
đoạn mch vuông pha với điện áp giữa hai đầu t điện. Điện áp hai đầu t điện và hai đầu cun cm là
A.
CL
U U 60V.==
B.
C
U 30=
V và
L
U 60V.=
C.
CL
U U 30V.==
D.
C
U 60V=
L
U 30V.=
HD gii
Ta có
22
LC
C.R 16L R 16.Z .Z= =
Khi u vuông góc vi u
C
thì u và i cùng pha nhau
có cộng hưởng điện
LC
ZZ=
22
LL
R 16.Z R 4Z = =
Theo bài ra:
( )
R L C
120
U U 120(V) U 30 V U
4
= = = = =
Câu 34. Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay
chiều u = 100√2cosωt (V), ω không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng, lúc này hiệu điện thế
hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200 (V). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là
A. 100√3 (V). B. 200 (V).
C. 100 (V). D. 100√2 (V).
Chn A
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiu
u 240 2cos t(V)=
có tn s góc thay đổi được vào hai đầu một đoạn
mch RLC ni tiếp. Khi tn s góc là
100 rad/ s
hoc
25 rad/ s
thì cường độ dòng điện hiu dng qua
mch bằng nhau. Để ờng độ dòng điện hiu dng qua mch cực đại thì tn s góc phi bng:
A.
50 rad/ s.
B.
55 rad/ s.
C.
45 rad/ s.
D.
60 rad/ s.
HD gii
Ta có:
12
( ) ( )
II

=
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
1 2 2 1
22
22
L C L C
22
L C L C L C L C
L L C C
UU
R Z Z R Z Z
Z Z Z Z Z Z Z Z
Z Z Z Z
=
+ +
= =
+ = +
Trang 23
( )
12
12
2
1 2 o o
1 1 1
L. .
C
1
. 50 (rad / s)
LC

+ = +



= = =
Câu 36. Cho mạch điện xoay chiu L, R, C mc ni tiếp theo th t đó (cuộn cm thuần có độ t cm L
thay đổi được). Điều chỉnh L để U
Lmax
thì . Lúc này, khi điện áp tc thi hai đầu đoạn
mch là thì điện áp tc thi giữa hai đầu đoạn mch cha RC là V. Tính tr hiu dng ca
điện áp hai đầu đoạn mch AB.
A. 100 V. B. 615 V. C. 200V. D. 300 V.
ng dn
Nh li:
* Khi L thay đổi để U
Lmax
thì (U
RC
và U là hai
cnh ca tam giác vuông còn U
Lmax
là cnh huyn, U
R
đường cao ca cnh huyn).
Chn A
Câu 37. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gồm điện tr thun R, t điện và
cun cm thuần có độ t cảm L thay đổi được. Biết h s công suất đoạn RC là 0,8. Khi L thay đổi thì
U
Lmax
bng
A. 125 (V). B. 150 (V). C. 300 (V). D. 200 (V).
ng dn
Áp dng công thc: Chn A
BÀI TP V CÔNG SUT TIÊU TH
Câu 38. Đặt điện áp u = 100 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mch RLC không phân nhánh, vi C, R
có độ lớn không đổi và L = H. Khi đó điện áp hiu dng giữa hai đầu mi phn t R, L và C có độ ln
như nhau. Công suất tiêu th của đoạn mch là
A. 350 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W.
ng dn
Mch R,L,C ni tiếp có
100( )
R L C L C
U U U R Z Z= = = = =
Mch xy ra cộng hưởng:
2
100(W)
U
P
R
==
. Chn B
( )
R
U 50 3 V=
150 2V
50 2
3
RC
UU
2
2
RC
2 2 2
RC R
RC
u
u 1 1 1
1;
U U U
U 2 U 2


+ = + =





B
A
U
R
U
L
U
C
U
N
I
RC
U
M
( )
2
2
RC
2 2 2
RC
50 2 150 2
1
U 2 U 2
U 100 3 V
1 1 1
U U 50 .3


−−
+=






=
+=
u 100 2 cos t=
( )
Lmax
RC
U 100
U 125 V
cos 0,8
= = =
2
1
Trang 24
Câu 39. Mt mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, trong đó R = 50 . Đặt vào hai đầu đoạn
mch một điện áp xoay chiu ổn định có điện áp hiu dng U = 120 V thì i lch pha vi u mt góc
3
.
Công sut ca mch là
A. 36 W. B. 72 W. C. 144 W. D. 288 W.
ng dn
Mch R,L,C ni tiếp có
50( )R =
;
3
2
2
cos 72(W)
U
P
R
==
. Chn B
Câu 40. Cho đoạn mch xoay chiu AB gồm điện tr thun
30
, cuộn dây có điện tr thun
10
và độ
t cm
0,3
(H)
và t điện có điện dung C thay đổi được mc ni tiếp nhau theo đúng thứ t như trên. Đặt
vào hai đầu đoạn mch một điện áp xoay chiu
AB
u 100 2sin100 t (V).=
Người ta thy rng khi C=C
o
thì điện áp hiu dng giữa hai đầu đoạn mch cha cun dây và t điện đạt cc tiu. Giá tr C
o
và U
min
là:
A.
3
o
10
CF
=
min
U 25V.=
B.
3
o
10
CF
=
min
U 25 2 V.=
C.
3
o
10
CF
3
=
min
U 25V.=
D.
3
o
10
CF
3
=
min
U 25 2 V.=
HD gii
Khi C thay đổi thì
rLCmin L C
U Z Z=
mch có cộng hưởng điện
3
LC
10
Z Z 30 C (F)
3
= = =
ờng độ dòng điện cực đại là:
rLCmin
U
max 2,5(A) U I.r 25(V)
Rr
= = = =
+
Câu 41. Một đoạn mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 50 V vào hai đầu
đoạn mạch AB nói trên. Điều chỉnh L nhận thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực
đại bằng 100 V. Khi đó, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AB và điện áp hai đầu điện trở thuần
A.
5
6
. B.
3
. C.
6
. D.
2
.
HD giải:
Ta có: L thay đổi để
max
L
U
khi đó:
2 2 2
L max RC
U U U=+
max
2 2 2 2
RC L
U U U 100 50 50 3V = = =
Lại có:
R
2 2 2
R RC
1 1 1
U 25 3V
U U U
= + =
Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch điện AB và điện áp
giữa hai đầu điện trở:
Trang 25
R
0
U
25 3 3
cos 30
U 50 2 6
= = = = =
Câu 42. Cho mạch điện ni tiếp gm cun dây thun cảm có độ t cảm L thay đổi được, t điện C và
điện tr R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mch (V). Khi điện áp hiu dng trên cun
dây đạt giá tr cực đại U
Lmax
thì điện áp hiu dng trên t là 200 (V). Giá tr U
Lmax
A. 100 (V). B. 150 (V). C. 300 (V). D. 200 (V).
ng dn
áp dng h thức lượng trong tam giác vuông ta được:
Chn C
CÔNG SUT
Câu 43. Đon mạch điện xoay chiu gm biến tr R, cun dây thun cm và t điện có điện dung
ni tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều 100 V − 50 Hz. Thay đổi giá tr biến tr thì
công suất đạt giá tr cực đại bằng 50 W. Độ t cm ca cun dây có giá tr:
A. π (H). B. 1/ π (H). C. 2/ π (H). D. 1,5/ π (H).
ng dn
Chn C
Câu 44. Một đoạn mch điện xoay chiu gm mt t điện có dung kháng Z
C
= 50Ω và một cun dây mc
ni tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mch trên một điện áp xoay chiu có biu thc
u 80 2.cos 100 t V
3

= +


thì thấy điện áp giữa hai đầu cun dây có giá tr hiu dng là 60V và sm
pha
2
so với điện áp đặt vào mch. Công suât tiêu th ca cun dây là:
A. 96W B. 120W C. 240W D. 48W
ng dn
S dng giản đồ vécto
Mch gm có cun dây và t điện mc ni tiếp
Ta có:
d
U
vuông pha vi
U
. V giản đồ Véctơ ta có:
2 2 2
1 1 1
=+
Rd
U U U
Suy ra
48( )
R
UV=
Mt khác ta có
22
100( )
Cd
U U U V= + =
2( )
C
C
U
IA
Z
==
96(W)
R
P U I==
. Chn A
Câu 45. Đặt điện áp xoay chiu có giá tr hiu dụng 100 V vào hai đu đoạn mch AB
như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 2 cosωt (A). Biết điện
áp hiu dng hai đầu AM, hai đầu MN và hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và
100 V. Công sut tiêu th của đoạn mch AB là
A. 220 W. B. 110 W. C. 100 W. D. 200 W.
u 100 6 cos100 t=
C
Lmax
U U U ,⊥
2
b a.b'=
( ) ( ) ( )
22
L L C L L L
U U U U 3.100 U U 200 U 300 V= = =
( )
100 / F
( ) ( )
22
C max
L C L
1 U 100 2
Z 100 P 50 L H
C 2 Z Z 2 Z 100
= = = = =
Trang 26
ng dn
S dng giản đồ vécto
Mch gm có điện tr, cun dây và t điện mc ni tiếp
Ta có:
30( )
R
UV=
;
100( )
C
UV=
;
100( )UV=
22
30( )
d r L
U U V= + =U
22
30
Lr
U = -U
2 2 2 2 2
100 (30 ) ( 30 100)
rr
UU= + +
25( )
r
UV=
( ) 110(W)
Rr
P U U I= + =
. Chn B
Câu 46. Cho mạch điện RLC. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mch
có dng
2
2 cos ( ) ; R .
==
L
u U t V
C
Cho biết điện áp hiu dng U
RL
=
3
U
RC
. H s công sut của đoạn mch có giá tr.
A.
2
7
B.
3
5
C.
3
7
D.
2
5
ng dn
Mạch R,L,C nối tiếp. Sử dụng giản đồ véctơ
Ta có:
22
R
R L C
L
U U U
C
= =
RL
U
vuông pha với
RC
U
Chuẩn hoá:
1
RC
U =
;
3
RL
U =
Suy ra
2
C
U =
;
3
2
R
U =
;
1,5
L
U =
0,5
C
U =
3
cos
7
=
. Chn C
Câu 47. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch có RLC mc ni
tiếp. Để xác định h s công sut của đoạn mch này, mt hc sinh dùng
dao động kí điện t để hin th đồng thời đồ th điện áp tc thi giữa hai đầu
đoạn mạch và điện áp tc thi giữa hai đầu điện tr
R
và cho kết qu như
hình bên (các đường hình
sin
). H s công sut của đoạn mch này là
A. 1,00 B. 0,71
C. 0,92 D. 0,57
ng dn
2 .1
cos 0,92
16 8
ô
ô


= =
. Chn C
ng dn
S dng giản đồ vécto
Mch gm có cun dây và t điện mc ni tiếp
Ta có:
d
U
vuông pha vi
U
. V giản đồ Véctơ ta có:
2 2 2
1 1 1
=+
Rd
U U U
Suy ra
48( )
R
UV=
cos 0,8
AM
. Chn A
Câu 48. Đặt một điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng
U 80 V=
và tn s
f 50 Hz=
vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gồm điện tr
R
, cun cm
Trang 27
thuần có độ t cm
0,6
LH
=
, t điện có điện dung
4
10
CF
=
. Biết công sut ta nhit trên
R
80 W
. Giá tr ca
R
A.
30
. B.
40
. C.
20
. D.
80
.
ng dn
Mch R,L,C mc ni tiếp ta có:
0,6
100 . 60
L
ZL

= = =
;
4
11
100
1.
1
00
0
C
Z
C
= = =
( ) ( )
22
22
22
22
80
80 80 40 0 40
60 100
LC
U R R
P R R R
R Z Z R
= = + = =
+ +
. Chn B
Câu 49. 1 Đon mch gm cuộn dây có điện tr R và độ t cm
L
và t có điện dung C thay đổi được
mc ni tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
0
cos
3
u U t

=+


V. Khi
1
CC=
thì cường độ dòng
điện qua mch là
1 01
cos( )i I t
=
và công sut tiêu th trên mch là
1
P
. Khi
2
C = C
thì cường độ dòng
điện qua mch là
2 02
π
= cos +
6
iI ωt



và công sut tiêu th trên mch là
2
120 WP =
. Giá tr ca
1
P
A.
60 W
. B.
40 3 W
. C.
40 W
. D.
60 3 W
.
ng dn
Mch R,L,C mc ni tiếp có C thay đổi
+ Khi
1
CC=
thì
1
3
=
2
2
11
cos
U
P
R
=
+ Khi
2
C = C
thì
2
6
=
2
2
22
cos 120(W)
U
P
R
==
Suy ra
1
40(W)P =
. Chn C
Câu 50. (ĐH−2008) Đặt điện áp (U
0
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mch RLC không
phân nhánh. Biết độ t cảm và điện dung đuợc gi không đổi. Điều chnh tr s điện tr R để công sut
tiêu th của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ s công sut của đoạn mch bng
A. 0,85. B. 0,5. C. 1. D.
ng dn
Chn D
Câu 51. 2 Mạch điện gm cuộn dây có điện tr thuần 10 Ω mắc ni tiếp vi một bóng đèn 120 V − 60 W.
Nối hai đầu mạch điện vi nguồn điện xoay chiều 220 V − 50 Hz, thì đèn sáng bình thường. Độ t cm
cun dây là:
A. 1,19 H. B. 1,15 H. C. 0,639 H. D. 0,636 H.
ng dn
Khi đèn sáng bình thường thì cường độ dòng điện chạy qua và điện tr thun của đèn:
( )
0
u U cos t=
1/ 2.
( )
0
max 0 L C
2
2
0 L C
R
1
P R Z Z cos
2
R Z Z
= = =
+−
Trang 28
Chn B
Câu 52. Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mch gm cun cm thun mc ni tiếp vi mt
biến tr R. ng vi hai giá tr thì công sut tiêu th trong đoạn mạch đều bng 400
W. Giá tr ca U là
A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 V
ng dn
Chn B
MÁY ĐIỆN
Câu 53. Mt mch truyn tải điện năng với công sut truyền đi không đổi
100P =
MW và hiu sut
truyn ti là 90%. Hao phí trên mch truyn ti này bng
A. 10 MW. B. 90 MW. C. 40 MW. D. 60 MW.
ng dn: Chn A
Hao phí trên mch truyn ti
( )
1P H P =
( ) ( )
1 0,9 . 100 10P = =
MW
Câu 54. 2. Mt máy biến áp lí tưởng có hai cun dây
1
D
2
D
. Khi mắc hai đầu cun
1
D
vào điện áp
xoay chiu có giá tr hiu dng
U
thì điện áp hiu dng hai đầu ca cun
2
D
để h có giá tr
8V
.
Khi mắc hai đầu cun
2
D
vào điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng
U
thì điện áp hiu dng hai đầu
ca cun
1
D
để h có giá tr
2V
. Giá tr
U
bng
A.
16V
. B.
8V
. C.
6V
. D.
4V
.
Li gii
1
2
2
4
8
D
U
UV
DU
= = =
. Chn D
Câu 55. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Sut điện động trong ba cun dây
ca phn ng có giá tr
1
e
,
2
e
3
e
. thời điểm mà
1
40e =
V thì
23
40ee−=
V. Giá tr cực đại ca
1
e
C. 40,2 V. B. 51,9 V. C. 46,2 V. D. 45,1 V.
ng dn: Chn C
Suất điện động trong các pha của máy phát điện
( )
10
cose E t=
,
20
2
cos
3
e E t

= +


30
2
cos
3
e E t

=


Theo gi thuyết bài toán
( )
( )
d
d
d
d
d
d
P
60
I 0,5 A
U 120
U
120
R 240
I 0,5
= = =
= = =
L,r
( ) ( ) ( )
22
d
d
U 220
Z R r 100 L L 1,15 H
I 0,5
= + + =
u U 2 cos t=
1
R 20=
2
R 80=
2
( ) ( )
2
1 2 L
2
1 2 1 2
R R Z
U
R R U P R R 200 V
P
=
+ = = + =
Trang 29
( )
2 3 0 0
2 2 2
cos cos 2 sin sin
3 3 3
e e E t t E t

= + =


23
40ee−=
V
( )
0
2
2 sin sin 40
3
Et
=
V
Kết hp vi
10
cos 40e E t= =
V →
0
0
2
2 sin sin 40
3
cos 40
Et
Et
=
=
V →
1
tan
3
1
tan
3
t
t
=
=
6
6
t
t
=
=
0
40
46
2
2sin sin
63
E =

V
Câu 56. Cun sơ cp ca mt máy biến áp có 192 vòng. Hai đu cun sơ cp ca mt máy biến áp được
ni vào mng đin xoay chiều có điện áp hiu dng 240 V, đin áp hiu dụng trên hai đầu cun th cp
120 V. Đ điện áp hiu dụng trên hai đầu cun th cp là 125 V thì phi qun thêm vào cun th cp
A. 6 vòng. B. 4 vòng. C. 5 vòng. D. 7 vòng.
ng dn
Trường hp
1 1 1
1 1 2 2
22
240
192; 240 , 120 2 96
120 2
N U N
N U V U V N
NU
= = = = = = = =
.
Trường hp
1 1 1
1 1 2 2
22
240
192; 240 , 125 1,92 100
125 1,92
N U N
N U V U V N
NU

= = = = = = = =

.
S vòng dây cn qun thêm vào cun th cp là:
22
4NN
−=
. Đáp án B
Câu 57. Mt máy biến áp lí tường có cuộn sơ cấp 800 vòng dây được mc vào mng din xoay chiu có
din áp hiu dng
210V
. Khi đó điện áp hiu dng hai đầu cun th cấp để h
630V
. S vòng dây
ca cun th cp l
A. 2400. B. 2200. C. 2000. D. 1100.
ng dn
2 2 2
2
11
630
2400
800 210
N U N
N
NU
= = =
. Chn A
Câu 58. Một người định cun một máy tăng thế t điện áp 110 (V) lên 220 (V) vói lõi không phân nhánh,
không mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện tr rt nh. Biết s vòng dây ca các cun ng vi
1,2 vòng/Vôn. Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn th cấp nhưng lại cuốn ngược chiu nhng vòng cui
ca cuộn sơ cấp. Khi th máy với điện áp ngun là
1
110(V)U =
thì điện áp cun th cấp đo được là
2
264( )UV=
. S vòng dây b cuốn ngược là:
A. 11 B. 20 C. 10 D. 22.
ng dn
1
1 2 1 2
2
12
132
1,2 1,2
264
110 220
N
N N N N
N
UU
=
= = = =
=
Trang 30
12
12
2
132 2 264
11
110 264
N n N
n
n
UU
= = =
vòng. Chn A
Câu 59. Một máy phát điện xoay chiu có roto gm 2 cp cc. Roto quay vi tốc đ 30 (vòng/s). Stato
gm các cun dây mc ni tiếp, mi cun có 50 vòng. B qua điện tr thun ca các cun dây. T thông
cực đại qua mi vòng dây là
1
(Wb)
60
. Máy phát điện được ni vi mch ngoài gm t điện có điện
dung
3
10
C ( )
12
F
=
và điện tr
R 100 3( )=
mc ni tiếp. Công sut ta nhit ca mch ngoài là:
A.
200 3
W. B.
50 3 W
. C.
400 3
W. D. 49,5 W.
ng dn
30.2 60f np= = =
(Hz)
2 2 .60 120f = = =
(rad/s)
00
50
2. .120 200
60
EN= = =
(V)
( )
3
11
100
10
120 .
12
C
Z
C
= = =
(
)
(
)
2
2
2 2 2
2
100 2 .100 3
50 3
100 3 100
C
ER
P
RZ
= = =
+
+
(W). Chn B
Câu 60. Một động cơ không đồng b hoạt động bình thường khi mc vào mạng điện xoay chiu có hiu
điện thế hiu dng 220 (V). Biết động cơ có công suất cơ học 167,2 (W), h s công suất 0,88; điện tr
thun
R 55( )=
. Biết rng hiu sut s dng của động cơ là lớn nhất. Cường độ dòng điện định mc
của động cơ là:
A.
1, 52(A)
. B. 0,95 (A). C. 2 (A). D.
1, 74(A)
.
ng dn
( )
( )
22
2 50%
cos 220. .0,88 .55 167,2
1,52 50%
c
I A H
UI I R P I I
I A H
=
= + = +
=
. Chn A
Câu 61. Mt máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp gm 1000 vòng dây và cun dây th cp gm 500 vòng
dây. Đặt vào hai đâu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có điện áp hiu dng
200V
. Ô cun th cp có 50
vòng dây b quấn ngược, điện áp hiu dng hai đầu cun th cấp để h bng
A.
120V
. B.
80V
. C.
111V
. D.
100V
.
Li gii
2 2 2
2
11
2
500 2.50
80
200 1000
U N n U
UV
UN
= = =
. Chn B
Câu 62. Mt máy phát điện xoay chiu mt pha 2 cp cc vi 4 cun dây có suất điện động hiu dng
220 V, tn s 50 Hz. Biết t thông cực đại qua mi vòng dây là 5 mWB.. Vn tc quay ca rôto và s
vòng dây ca mi cun dây trong phn ng là
A. 3000 vòng/phút và 49,5 vòng. B. 50 vòng/giây và 99 vòng.
C. 1500 vòng/ phút và 49,5 vòng. D. 25 vòng/giây và 99 vòng.
ng dn
Trang 31
Tốc độ quay ca rôto: (vòng/ phút)
T thông max
vòng
→ Số vòng dây ca mi cun dây phn ng là: N
0
= N/4 = 49,5 vòng. Đáp án: C
Câu 63. Người ta cn truyn mt công suất điện 200 kW t nguồn điện có điện áp 5000 V trên đường dây
có điện tr tng cng 20 và h s công sut bằng 1. Độ gim thế trên đường dây truyn ti là:
A. 40 V. B. 400 V. C. 80 V. D. 800 V.
ng dn
Chn D
Câu 64. Một máy phát điện xoay chiu có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế
được truyền đi xa bằng mt dây dn có tng chiều dài 200 km có đường kính 0,39 cm và làm bng hp
kim có điện tr sut bng 1,8.10
8
(Ωm). Biết h s công suất đường dây bng 1. Tính công sut hao phí
trên đường dây nếu điện áp đưa lên là 50 kV.
A. 0,16 MW. B.0,03 MW. C. 0,2 MW. D. 0,12 MW.
ng dn
Điên trở đường dây:
Công suất hao phí trên đường dây:
Chn D
Câu 65. Người ta truyn tài điện xoay chiu mt pha t mt trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bng dây dn
có tng chiu dài 20 km. Dây dn làm bng kim loại có điện tr sut 2,5.10
8
Ωm, tiết din 0,4 cm
2
, h s
công sut ca mạch điện là 1. Điện áp hiu dng và công sut truyền đi ở trạm phát điện là 10 kV và 500
kW. Hiu sut truyn tải điện là?
A. 93,75%. B. 96,14% C. 97,41%. D. 96,88%.
ng dn
chn A
Câu 66. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực và rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút. Máy
phát điện xoay chiều thứ hai có 6 cặp cực phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để tần số điện áp xoay
chiều do hai máy phát ra bằng nhau
A. 600 vòng/phút. B. 750 vòng/phút.
C. 1200 vòng/phút. D. 300 vòng/phút.
Hiển thị Lời giải
f = np/60 = n'p'/60 → n’ = np/p' = 600 vòng/phút. Chọn#A.
60
1500
60
np f
fn
p
= = =
( )
max
0
220 2BS E V = =
0
198E NBS N
= =
( )
2
P 200.10
U IR R .20 800 V
Ucos 5000.1
= = = =
( )
( )
3
8
22
2
1 200.10
R 1,8.10 . 301
S
r
0,195.10
= = =
( )
2
2
3
6
3
P 1000.10
P R .301 0,12.10 W
Ucos
50.10 .1


= =




( )
8
4
23
2 2 2 2 2
2.100000
R 2,5.10 . 12,5
S
0,4.10
P R P P PR 5000.10 .12,5
P H 1 1 93,75%
P
U cos U cos 10000 .1
= = =
−
= = = = =

Trang 32
Câu 67. ] Hai máy phát điện xoay chiu mt pha A và B (có phn cảm là rôto) đang hot động ổn định,
phát ra hai suất điện động có cùng tn s 60 Hz. Biết phn cm ca máy A nhiều hơn phần cm ca máy
B 2 cp cc (2 cc bc, 2 cc nam) và trong 1 gi s vòng quay ca rôto hai máy chênh lch nhau 18000
vòng. S cp cc ca máy A và máy B lần lượt là
A. 4 và 2 B. 5 và 3. C. 6 và 4 D. 8 và 6
Lời giải:
Ta có: 60 = n
A
P
A
= (n
A
+ 5)(P
A
- 2)
60 = (2,5P
A
- 5)p
A
p
2
A
- 2P
A
- 24 = 0
p
A
= 6 p
B
= 4
Đáp án: C
Câu 68. Mt máy phát điện xoay chiu một pha có điện tr không đáng kể. Ni 2 cc ca máy vi mt
cun dây thun cm. Khi roto quay vi tốc độ n vòng/s thì cường độ hiu dng qua cun cm là I. Hi khi
roto quay vi tốc độ 3n vòng/s thì cường độ dòng điện hiu dng qua cun cm là bao nhiêu ?
A. I. B. 2I. C. 3I. D. 4I
==
NBS
I Hs
L
Chn A
Câu 69. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể. Nối 2 cực máy phát với 1
tụ điện. Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n vòng/s thì cường độ dòng điện đi qua tụ điện có cường
độ hiệu dụng I. Nếu rôto quay với vận tốc góc 2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
mạch là
A. I. B. 2I. C. 3I. D. 4I
= =
2
C
NBS
I NBSC
Z
Chn D
Câu 70. Trong máy phát đin xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của stato cso suất điện động cực đại là
E
0
. Khi suất điẹn động tức thời ở cuộn dây thứ nhất triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn dây
thứ hai và cuộn dây thứ 3 tương ứng là e
2
và e
3
thỏa mãn hệ thức nào sau đây
A.
=−
0
23
.
4
E
ee
B.
=
0
23
.
4
E
ee
C.
=
0
23
3
.
4
E
ee
D.
=−
0
23
3
.
4
E
ee
| 1/32

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU MỨC 3
ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1. Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích S, e(V)
gồm N vòng dây quay đều với tốc độ n vòng/s quanh một trực 12
cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đôi xứng O 2 −
nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ t(10 s) trường. Đồ 12 −
thị suất điện dộng xuất hiện trong khung được biếu 15
thị như hình vẽ. Tại thời điểm t = 1/30 (s) từ thông gửi qua khung có giá trị bằng:
A. −0,028 (Wb). B. 0,028 (Wb). C. 0,052 (Wb). D. −0,052 (Wb).
Câu 2. Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện i(A)
chạy trên một đoạn mạch. Viết biểu thức của điện áp u giữa hai đầu 1
đoạn mạch, biết điện áp này sớm pha  / 3 đối với cường độ dòng 0, 5 5 / 3
điện và có giá trị hiệu dụng là 12 V. O t(m s) 0 − ,5 A. u = 12 2 cos (50 t  +  / 3)(V) . 1 − B. u = 19 cos (50 t  +  / 3)(V). C. u = 22 cos (100 t  )(V). D. u = 12 2 cos (100 t  + 2 / 3)(V)
Câu 3. Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u = 100 2 cos100πt(V). Đèn chỉ sáng khi u  100 V.
Tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ? 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 100 50 150 75
Câu 4. Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos (100 t
 +  / 6) (A), t tính bằng
giây (s). Vào thời điểm t = 1/600 (s) thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ tức thời bằng bao
nhiêu và cường độ dòng điện đang tăng hay đang giảm?
A. 1,0 A và đang giảm.
B. 1,0 A và đang tăng.
C. 2 A và đang tăng.
D. 2 A và đang giảm.
Câu 5. Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với toocs độ n =
1800 vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc
30°. Từ thông cực đại gỏi qua khung dây là 0,01 Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:       A. e = 0, 6 cos 30 t  − (V). B. e = 60 cos 30 t  + (V).      6   3     C. e = 0, 6 cos 60 t  − (V). D. e = 0, 6 cos 60 t  (V).    3 
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 6. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi
và tần số f thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4#A. Để cường độ hiệu dụng qua L
bằng 3,6 A thì tần số của dòng điện phải bằng Trang 1 A. 75 Hz. B. 40 Hz. C. 25 Hz. D. 50 2 Hz
Câu 7. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của hai
điện áp xoay chiều 1 và 2. Lần lượt đặt các điện áp này vào
đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì dung kháng lần lượt là Z C1 và Z . Tỉ số Z / Z bằng C2 C1 C2 A. 5 / 3 . B. 3 / 5 . C. 2 / 3 . D. 3 / 2 .
Câu 8. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ   
điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U cos t  +
V lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu 0  ( )  6     thức i = I cos t  −
A . Đoạn mạch AB chứa 0  ( )  3 
A. cuộn dây thuần cảm ( cảm thuần)
B. điện trở thuần
C. tụ điện
D. cuộn dây có điện trở thuần   
Câu 9. Mắc cuộn cảm có hệ số tự cảm L=0,318(H) vào điện áp u = 200 cos 100 t  + V   . Biểu thức  3 
của dòng điện chạy qua cuộn cảm L là       A. i = 2 cos 100 t  + A   B. i = 2 cos 100 t  + A    6   3        C. i = 2 2 cos 100 t  − A   D. i = 2 cos 100 t  − A    3   6 
Câu 10. Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có cảm
kháng Z = 50 ở hình vẽ bên. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. L 50𝜋𝑡 𝜋
A. 𝑢 = 60 𝑐𝑜𝑠 ( + 5 ) (𝑉) 3 6 100𝜋𝑡 𝜋
B. 𝑢 = 60 𝑠𝑖𝑛 ( + ) (𝑉) 3 3 50𝜋𝑡 𝜋
C. 𝑢 = 60 𝑐𝑜𝑠 ( + ) (𝑉) 3 6 50𝜋𝑡 𝜋
D. 𝑢 = 30 𝑐𝑜𝑠 ( + ) (𝑉) 3 3
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn
cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 cos100 t  (A). Khi
cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng A. 100 V. B. 50V. C. 50 2 V. D. 50 3 V.
Câu 12. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng
điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3A. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm
có giá trị lần lượt là 15 V; 0,5A. Cảm kháng của mạch có giá trị là A. 30 Ω. B. 50 Ω. C. 40 Ω. D. 100 Ω.
Câu 13. Một hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần. Đặt
vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì điện áp trên X và
dòng điện trong mạch ở thời điểm t = =
1 có giá trị lần lượt là i 1(A); u 100 3 V , ở thời điểm t 1 1 ( ) 2 thì Trang 2
i = 3 A ; u = 100V . Khi f = 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5 2A . Hộp X 2 ( ) 2 chứa
A. diện trở thuần R = 100
B. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 / (H)
C. tụ điện có điện dung 4 C = 10 / (F).
D. tụ điện có điện dung C = 100 2 /  (F)
Câu 14. Đặt điện áp u = U cos 100 t
 −  / 6 (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 0,2 /  (mF). Ở thời 0 ( )
điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện ừong mạch là 4A. Biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 4 2 cos (100 t  +  / 6)(A). B. i = 5cos (100 t  +  / 3)(A). C. i = 5cos (100 t  − 2 / 3)(A). D. i = 4 2 cos (100 t  −  / 6)(A)
Câu 15. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung 0,1 /  (mF) một điện áp xoay chiều u = U cos100 t
 (V). Nếu tại thời điểm t 0
1 điện áp là 50 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm t1 + 0,005 (s) là: A.−0,5#A. B. 0,5#A. C. 1,5#A. D. −1,5#A.
MẠCH RLC NỐI TIẾP
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U cos t  (V ) , trong đó U 0
0 và  không đổi vào hai đầu
đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu R,
L, C lần lượt là uR = 50V, uL = 30V, uC = -180V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng là uR = 100V,
uL = uC = 0. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là A. 100V B. 50 10 V C. 100 3 V D. 200V
Câu 17. Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì cảm kháng cuộn cảm là 25  và dung kháng của tụ là
100  . Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp giữa hai đầu điện trở R là A. 0V B. 120V C. 240V D. 60V
Câu 18. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là 30
2 V, 60 2 V và 90 2 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 30 V thì điện áp tức thời ở hai đầu
đoạn mạch bằng bao nhiêu? A. 42,43 V B. 81,96 V C. 60V D. 90V
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100 t
 (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở
R = 50 , cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos (100 t
 +  / 4)(A) . Gọi UL và UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên L và trên C. Hệ thức đúng là A. U − U = 100V U − U = 100V L C B. C L
C. U − U = 50 2V D. U − U = 100 2V L C C L
Câu 20. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 25Ω, mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
0,1/π mF và cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz
thì điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị cảm
kháng của cuộn dây là Trang 3 A. 75 Ω. B. 125 Ω C. 150 Ω D. 100 Ω
Câu 21. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R = 20  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1
 H và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó biểu thức 10 
của điện áp trên cuộn cảm thuần là u = 50cos 100 ( t
 + )(V ).Biểu thức của điện áp giữa hai đầu điện trở L 3 là  
A. u = 100cos 100 ( t  − )(V ) B. u = 50cos 100 ( t  + )(V ) R 6 R 6   C. u = 50cos 100 ( t  − )(V )
D. u = 100cos 100 ( t  + )(V ) R 6 R 6
Câu 22. Đặt điện áp u = 100 2 cos100 t
 (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần bằng 100  , tụ 4 − điện có điệ 2.10 3 n dung F
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H
mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng 2
điện qua đoạn mạch là   A. i = cos 100 ( t  − )( )
A B. i = 2 cos 100 ( t  + )( ) A 4 4   C. i = cos 100 ( t  + )( )
A D. i = 2 cos 100 ( t  − )( ) A 4 4
Câu 23. Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 15Ω, cuộn thuần cảm có cảm
kháng ZL = 25Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 10Ω. Nếu cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos (100 t
 +  / 4)(A) thì biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là   A. u = 60cos 100 ( t  + )(V )
B. u = 30 2 cos 100 ( t  + )(V ) 2 4   C. u = 60cos 100 ( t  − )(V )
D. u = 60 3 cos 100 ( t  − )(V ) 4 2
Câu 24. Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm các phần tử theo đúng thứ tự: điện trở thuần 30 (Ω), cuộ 6 , 0 100
n dây thuần cảm có độ tự cảm (H ) . Điệ 
và tụ điện có điện dung ( F  )  n áp giữa hai đầu 
đoạn mạch chỉ gồm cuộn cảm và tụ điện có biểu thức u =160cos 100 ( t
 − )(V ) . Biểu thức cường độ LC 3
dòng điện qua mạch là  
A. i = 4 2 cos 100 ( t  + )( ) A B. i = 4 cos 100 ( t  + )( ) A 6 3   C. i = 4cos 100 ( t  − )( ) A D. i = 4cos 100 ( t  + )( ) A 6 6
Câu 25. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở 30Ω, cuộn dây có điện trở thuần 30 Ω và có cảm kháng 40 
Ω, tụ điện có dung kháng 10 Ω. Dòng mạch chính có biểu thức i = 2cos 100 ( t  + )( )
A . Biểu thức điện 6
áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện là   A. u = 60cos 100 ( t  − )(V ) B. u = 60cos 100 ( t  + )(V ) LrC 3 LrC 4 Trang 4  5 C. u = 60 2 cos 100 ( t  − )(V ) D. u = 60 2 cos 100 ( t  + )(V ) LrC 12 LrC 12
Bài tập về giản đồ véc tơ
Câu 26. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B.
Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm
N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai điểm A và N là 400 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và
B là 300 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 90°. Điện áp hiệu dụng trên R là A. 240 (V) B. 120 (V) C. 500 (V) D. 180 (V)
Câu 27. Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ
điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng U
= 0,75U và R2 = L/C. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là RC RL A. 0,8 B. 0,864 C. 0,5 D. 0,867
Câu 28. Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ
điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng U = 3U và R2 = L/C. Tính hệ số công suất của đoạn mạch AB. RL RC A. 7 / 2 B. 3 / 5 C. 3 / 7 D. 2 / 5
Câu 29. Đặt điện áp u = 120 2 cos (100 t
 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R, đoạn MB chỉ có tụ
điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB lệch pha nhau
2π/3. Điện áp hiệu dụng trên AM bằng một nửa trên MB. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng A. 40 3 V. B. 220 / 3 V. C. 120 V. D. 40 V.
Câu 30. Đặt điện áp u = U cos100 t (V) vào hai đầu đoạ 0
n mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 50 3  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung 10−4/π (F). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch
pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng A. 1/π (H) B. 0,5/ π (H) C. 2 /  (H) D. 3/ π (H)
BÀI TẬP CỰC TRỊ CỦA U, CỘNG HƯỞNG 1
Câu 31. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r = 10 ,  L = H. Đặt vào hai đầu 10
đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng là U = 50V và tần số f = 50Hz. Khi
điện dung của tụ điện có gái trị là C1 thì chỉ số của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là: 3 2.10− 3 10− A. R = 40 và C = F. B. R = 50 và C = F. 1  1  3 10− 3 2.10− C. R = 40 và C = F. D. R = 50 và C = F. 1  1  Trang 5
Câu 32. Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80 cuộn dây có điện trở trong 20 có độ tự
cảm L=0,318 H, tụ điện có điện dung 15, 9 F
 . Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có
tần số f thay đổi được có hiệu điện thế hiệu dụng là 200 V. Khi cường độ dòng điện chạy qua mạch đạt
giá trị cực đại thì giá trị của f và I là:
A. 70,78Hz và 2,5A.
B. 70,78Hz và 2A.
C. 444,7Hz và 10A. D. 31,48Hz và 2A.
Câu 33. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C (cuộn dây thuần cảm). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng u = 120V và tần số f xác định. Biết 2
CR = 16L và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Điện áp ở hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm là A. U = = = = C UL 60V.
B. UC 30 V và UL 60V. C. U = = = = C UL 30V. D. UC 60V và UL 30V.
Câu 34. Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay
chiều u = 100√2cosωt (V), ω không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng, lúc này hiệu điện thế
hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200 (V). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là
A. 100√3 (V). B. 200 (V).
C. 100 (V). D. 100√2 (V).
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = 240 2 cos t
 (V) có tần số góc thay đổi được vào hai đầu một đoạn
mạch RLC nối tiếp. Khi tần số góc là 100 rad / s hoặc 25 rad / s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại thì tần số góc phải bằng:
A. 50 rad / s.
B. 55 rad / s.
C. 45 rad / s. D. 60 rad / s.
Câu 36. Cho mạch điện xoay chiều L, R, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thay đổi được). Điều chỉnh L để U U = 50 3 V R ( ) Lmax thì
. Lúc này, khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn
mạch là 150 2V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa RC là −50 2 V. Tính trị hiệu dụng của
điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB. A. 100 3 V. B. 615 V. C. 200V. D. 300 V.
Câu 37. Đặt điện áp u = 100 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết hệ số công suất đoạn RC là 0,8. Khi L thay đổi thì ULmax bằng A. 125 (V). B. 150 (V). C. 300 (V). D. 200 (V).
BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT TIÊU THỤ
Câu 38. Đặt điện áp u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, với C, R 1
có độ lớn không đổi và L =
H. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn 
như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 350 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W.
Câu 39. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, trong đó R = 50 . Đặt vào hai đầu đoạn 
mạch một điện áp xoay chiều ổn định có điện áp hiệu dụng U = 120 V thì i lệch pha với u một góc . 3
Công suất của mạch là A. 36 W. B. 72 W. C. 144 W. D. 288 W Trang 6
Câu 40. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần 30 , cuộn dây có điện trở thuần 10 và độ 0, 3 tự cảm
(H) và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự như trên. Đặt 
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =  AB
100 2 sin100 t (V). Người ta thấy rằng khi C=Co
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu. Giá trị Co và Umin là: 3 − − 10 3 10 A. C = và U = 25V. B. = và U = 25 2 V. o F C F  min o  min 3 − − 10 3 10 C. C = và U = 25V. D. = và U = 25 2 V. o F min Co F min 3 3
Câu 41. Một đoạn mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 50 V vào hai đầu
đoạn mạch AB nói trên. Điều chỉnh L nhận thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực
đại bằng 100 V. Khi đó, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AB và điện áp hai đầu điện trở thuần là 5    A. . B. . C. . D. . 6 3 6 2
Câu 42. Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện C và
điện trở R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 100 6 cos100 t
 (V). Khi điện áp hiệu dụng trên cuộn
dây đạt giá trị cực đại ULmax thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 200 (V). Giá trị ULmax là A. 100 (V). B. 150 (V). C. 300 (V). D. 200 (V).
BÀI TẬP CÔNG SUẤT
Câu 43. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung 100 / ( F
 ) nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều 100 V − 50 Hz. Thay đổi giá trị biến trở thì
công suất đạt giá trị cực đại bằng 50 W. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị: A. π (H). B. 1/ π (H). C. 2/ π (H). D. 1,5/ π (H).
Câu 44. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 50Ω và một cuộn dây mắc
nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức    u = 80 2.cos 100 t  + V 
 thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 60V và sớm  3   pha
so với điện áp đặt vào mạch. Công suât tiêu thụ của cuộn dây là: 2 A. 96W B. 120W C. 240W D. 48W
Câu 45. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì
dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 2
cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai
đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 220 W. B. 110 W. C. 100 W. D. 200 W. Trang 7
Câu 46. Cho mạch điện RLC. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng 2 = 2 cos ( ) ; R = L u U t V . Cho C
biết điện áp hiệu dụng URL = 3 URC. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị. 3 A. 2 B. 3 C. D. 2 7 5 7 5
Câu 47. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối
tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng
dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như
hình bên (các đường hình sin ). Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 1,00 B. 0,71 C. 0,92 D. 0,57
Câu 48. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 80 V và tần số f = 50 Hz vào hai đầu đoạn 0, 6
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H 
, tụ điện có điện dung 4 10− C = F 
. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 80 W . Giá trị của R là A. 30 . B. 40 . C. 20 . D. 80 .
Câu 49. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L và tụ có điện dung C thay đổi được mắc  
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U cos   t +
V. Khi C = C thì cường độ dòng điện 0    3  1
qua mạch là i = I cos(t) và công suất tiêu thụ trên mạch là P . Khi C = C thì cường độ dòng điện qua 1 01 1 2  π 
mạch là i = I cos ωt +
và công suất tiêu thụ trên mạch là P = 120 W . Giá trị của P 2 02    6  2 1 A. 60 W . B. 40 3 W . C. 40 W . D. 60 3 W .
Câu 50. Đặt điện áp u = U cos t  0
( ) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết độ tự cảm và điện dung đuợc giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của
đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,85. B. 0,5. C. 1. D.1/ 2.
Câu 51. Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω mắc nối tiếp với một bóng đèn 120 V − 60 W.
Nối hai đầu mạch điện với nguồn điện xoay chiều 220 V − 50 Hz, thì đèn sáng bình thường. Độ tự cảm cuộn dây là: A. 1,19 H. B. 1,15 H. C. 0,639 H. D. 0,636 H.
Câu 52. Đặt điện áp u = U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một
biến trở R. Ứng với hai giá trị R = 20 R = 80 1 và 2
thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400
W. Giá trị của U là A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V
MÁY ĐIỆN VÀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN Trang 8
Câu 53. Một mạch truyền tải điện năng với công suất truyền đi không đổi P = 100 MW và hiệu suất
truyền tải là 90%. Hao phí trên mạch truyền tải này bằng A. 10 MW. B. 90 MW. C. 40 MW. D. 60 MW.
Câu 54. Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D và D . Khi mắc hai đầu cuộn D vào điện áp xoay 1 2 1
chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D để hở có giá trị là 8 V . Khi 2
mắc hai đầu cuộn D vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của 2
cuộn D để hở có giá trị là 2 V . Giá trị U bằng 1 A. 16 V . B. 8 V . C. 6 V . D. 4 V .
Câu 55. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây
của phần ứng có giá trị e , e e . Ở thời điểm mà e = 40 V thì e e = 40 V. Giá trị cực đại của e 1 2 3 1 2 3 1 là C. 40,2 V. B. 51,9 V. C. 46,2 V. D. 45,1 V.
Câu 56. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 192 vòng. Hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp được
nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 240 V, điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn thứ cấp
là 120 V. Để điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn thứ cấp là 125 V thì phải quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 6 vòng. B. 4 vòng. C. 5 vòng. D. 7 vòng.
Câu 57. Một máy biến áp lí tường có cuộn sơ cấp 800 vòng dây được mắc vào mạng diện xoay chiều có
diện áp hiệu dụng 210 V . Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 630 V . Số vòng dây
của cuộn thứ cấp lả A. 2400. B. 2200. C. 2000. D. 1100.
Câu 58. Một người định cuốn một máy tăng thế từ điện áp 110 (V) lên 220 (V) vói lõi không phân nhánh,
không mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ. Biết số vòng dây của các cuộn ứng với
1,2 vòng/Vôn. Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối
của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp nguồn là U = 110( V) thì điện áp cuộn thứ cấp đo được là 1
U = 264(V ) . Số vòng dây bị cuốn ngược là: 2 A. 11 B. 20 C. 10 D. 22.
Câu 59. Một máy phát điện xoay chiều có roto gồm 2 cặp cực. Roto quay với tốc độ 30 (vòng/s). Stato
gồm các cuộn dây mắc nối tiếp, mỗi cuộn có 50 vòng. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây. Từ thông 1
cực đại qua mỗi vòng dây là
(Wb) . Máy phát điện được nối với mạch ngoài gồm tụ điện có điện 60 3 10− dung C =
(F ) và điện trở R = 100 3( )
 mắc nối tiếp. Công suất tỏa nhiệt của mạch ngoài là: 12 A. 200 3 W. B. 50 3 W . C. 400 3 W. D. 49,5 W.
Câu 60. Một động cơ không đồng bộ hoạt động bình thường khi mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu
điện thế hiệu dụng 220 (V). Biết động cơ có công suất cơ học 167,2 (W), hệ số công suất 0,88; điện trở thuần R = 55( )
 . Biết rằng hiệu suất sử dụng của động cơ là lớn nhất. Cường độ dòng điện định mức của động cơ là: Trang 9 A. 1, 52( A) . B. 0,95 (A). C. 2 (A). D. 1, 74( A) .
Câu 61. Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây và cuộn dây thứ cấp gồm 500 vòng
dây. Đặt vào hai đâu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V . Ô cuộn thứ cấp có 50
vòng dây bị quấn ngược, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng A. 120 V . B. 80 V . C. 111 V . D. 100 V .
Câu 62. Một máy phát điện xoay chiều một pha 2 cặp cực với 4 cuộn dây có suất điện động hiệu dụng
220 V, tần số 50 Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWB.. Vận tốc quay của rôto và số
vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là
A. 3000 vòng/phút và 49,5 vòng.
B. 50 vòng/giây và 99 vòng.
C. 1500 vòng/ phút và 49,5 vòng.
D. 25 vòng/giây và 99 vòng.
Câu 63. Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có điện áp 5000 V trên đường dây
có điện trở tổng cộng 20 và hệ số công suất bằng 1. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là: A. 40 V. B. 400 V. C. 80 V. D. 800 V.
Câu 64. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế
được truyền đi xa bằng một dây dẫn có tổng chiều dài 200 km có đường kính 0,39 cm và làm bằng hợp
kim có điện trở suất bằng 1,8.10−8 (Ωm). Biết hệ số công suất đường dây bằng 1. Tính công suất hao phí
trên đường dây nếu điện áp đưa lên là 50 kV. A. 0,16 MW. B.0,03 MW. C. 0,2 MW. D. 0,12 MW.
Câu 65. Người ta truyền tài điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn
có tổng chiều dài 20 km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10−8Ωm, tiết diện 0,4 cm2, hệ số
công suất của mạch điện là 1. Điện áp hiệu dụng và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10 kV và 500
kW. Hiệu suất truyền tải điện là? A. 93,75%. B. 96,14% C. 97,41%. D. 96,88%.
Câu 66. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực và rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút. Máy
phát điện xoay chiều thứ hai có 6 cặp cực phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để tần số điện áp xoay
chiều do hai máy phát ra bằng nhau
A. 600 vòng/phút.
B. 750 vòng/phút.
C. 1200 vòng/phút. D. 300 vòng/phút.
Câu 67. Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định,
phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy
B 2 cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000
vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là
A. 4 và 2 B. 5 và 3. C. 6 và 4 D. 8 và 6
Câu 68. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Nối 2 cực của máy với một
cuộn dây thuần cảm. Khi roto quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là I. Hỏi khi
roto quay với tốc độ 3n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là bao nhiêu ? A. I. B. 2I. C. 3I. D. 4I
Câu 69. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể. Nối 2 cực máy phát với 1
tụ điện. Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n vòng/s thì cường độ dòng điện đi qua tụ điện có cường Trang 10
độ hiệu dụng I. Nếu rôto quay với vận tốc góc 2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là A. I. B. 2I. C. 3I. D. 4I
Câu 70. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của stato cso suất điện động cực đại là
E0. Khi suất điẹn động tức thời ở cuộn dây thứ nhất triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn dây
thứ hai và cuộn dây thứ 3 tương ứng là e2 và e3 thỏa mãn hệ thức nào sau đây E E 3E 3E
A. e e = − 0 . B. e e = 0 . C. e e = 0 . D. e e = − 0 . 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU MỨC 3
ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1. Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích S, e(V)
gồm N vòng dây quay đều với tốc độ n vòng/s quanh một trực 12
cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đôi xứng O 2 −
nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ t(10 s) trường. Đồ 12 −
thị suất điện dộng xuất hiện trong khung được biếu 15
thị như hình vẽ. Tại thời điểm t = 1/30 (s) từ thông gửi qua khung có giá trị bằng:
A. −0,028 (Wb). B. 0,028 (Wb). C. 0,052 (Wb). D. −0,052 (Wb). Chọn đáp án A
Lời giải: T T + Từ đồ thị ta có:
+ = 0,015s  T = 0,02(s)   =100(rad / s) 4 2
+ Biên độ E = 12V, lúc t = 0 suất điện động tức thời ở biên âm nên pha ban đầu là π. 0 Do đó e = 12cos (100 t  + )V 
+ Từ thông biến thiên nhanh pha hơn suất điện động một góc 2 E 12 − −  3  + 0 3 3  = =
 31,8.10 Wb   = 31,8.10 cos 40 t  + Wb 0  ( )  100  2  −  1 3  + 3  = 31,8.10 cos 40 .  +  0 − ,028Wb    1  t=    30 2   30  Chọn đáp án A
Câu 2. Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện i(A)
chạy trên một đoạn mạch. Viết biểu thức của điện áp u giữa hai đầu 1
đoạn mạch, biết điện áp này sớm pha  / 3 đối với cường độ dòng 0, 5 5 / 3
điện và có giá trị hiệu dụng là 12 V. O t(m s) 0 − ,5 1 − A. u = 12 2 cos (50 t  +  / 3)(V) . B. u = 19 cos (50 t  +  / 3)(V). C. u = 22 cos (100 t  )(V). D. u = 12 2 cos (100 t  + 2 / 3)(V) Chọn đáp án D Trang 11
Lời giải:
Từ đồ thị ta thấy, biểu thức của dòng là i = cos (100 t  +  / 3)(A) * I0 = 1 (A); * Khi t = 0 thì i = I  = 
0/2 và đồ thị đi theo chiều âm nên / 3.
* Thời gian ngắn nhất đi từ I0/2 đến 0 là T/12 = 5/3 (ms)
→ T = 20 ms = 0,02 s   = 2 / T = 100 (rad/s) U = U 2 = 12 2 V 1 0 ( ) ( )  u sớm pha hơn i là (2) 3  2 
Từ (1) và (2) suy ra u = 12 2 cos 100 t  +  (V)  3  Chọn đáp án D
Câu 3. Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u = 100 2 cos100πt(V). Đèn chỉ sáng khi u  100 V.
Tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ? 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 100 50 150 75 Chọn đáp án C
Lời giải: u 100 + Ta có: u  100 
. Dựa vào vòng tròn của hiệu  u  1 − 00
điện thế biến thiên điều hòa ta có: Trong 1 chu kì góc quét 100 − 2 100 2 ứng với u  100 gồm 100 − 100 u(V)
+ Khi vật dao động đi từ -100 theo chiều âm đến −100 2 rồi   
đến -100 theo chiều dương (góc quét tương ứng là + = 4 4 2 )
+ Khi vật dao động đi từ 100 theo chiều dương đến 100 2 rồi về 100 theo chiều âm (góc quét tương    ứng là + = ) 4 4 2   T 1
+ Vậy tổng góc quét là: + =  . Thời gian t  = = (s) 2 2 2 100 Chọn đáp án C
Câu 4. Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos (100 t
 +  / 6) (A), t tính bằng
giây (s). Vào thời điểm t = 1/600 (s) thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ tức thời bằng bao
nhiêu và cường độ dòng điện đang tăng hay đang giảm?
A. 1,0 A và đang giảm.
B. 1,0 A và đang tăng.
C. 2 A và đang tăng.
D. 2 A và đang giảm. Hướng dẫn Cách Trang 12       1   i = 2 2 cos 100 t  +    i = 2 2 cos 100 .  + = 2    (A)   6  1 t =   600 6   300 ⎯⎯⎯→        1   i ' = 10 − 0 .2  2.sin 100 t  +   = −   +   i ' 100 .2 2.sin 100 . 0 : dang giam     6    600 6  Chọn đáp án D
Câu 5. Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với toocs độ n =
1800 vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc
30°. Từ thông cực đại gỏi qua khung dây là 0,01 Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:       A. e = 0, 6 cos 30 t  − (V). B. e = 60 cos 30 t  + (V).      6   3     C. e = 0, 6 cos 60 t  − (V). D. e = 0, 6 cos 60 t  (V).    3  Chọn đáp án C Lời giải:
+ Khung dây quay với tốc độ n = 1800 vòng/phút = 30 vòng/giây.
+ Tốc độ góc của khung  = 2 n  = 60 rad / s   
+ Từ thông qua khung dây:  = 0, 01cos 60 t  + Wb    6 
+ Suất điện động cảm ứng: d       e = − = 0,6 .  sin 60 t  + = 0,6cos 60 t  − Wb     dt  6   3  Chọn đáp án C
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 6. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi
và tần số f thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4#A. Để cường độ hiệu dụng qua L
bằng 3,6 A thì tần số của dòng điện phải bằng A. 75 Hz. B. 40 Hz. C. 25 Hz. D. 50 2 Hz Hướng dẫn:  U I =  1 U U  2 f  L 1 I 2, 4 1 I = =    f = f = 60. = 40 Hz 2 1 ( ) Z 2 f  L U I 3, 6 1  2 I = 2  2 f  L  2
Câu 7. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của hai
điện áp xoay chiều 1 và 2. Lần lượt đặt các điện áp này vào
đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì dung kháng lần lượt là Z C1 và Z . Tỉ số Z / Z bằng C2 C1 C2 A. 5 / 3 . B. 3 / 5 . C. 2 / 3 . D. 3 / 2 . Hướng dẫn 1 3T 5T T 5 T Z = = C Z 5 1 2 1 C 2C C1 =  = ⎯⎯⎯⎯⎯ → = . Chọn A 4 4 T 3 Z 3 2 C 2 Trang 13
Câu 8. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ   
điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U cos t  +
V lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu 0  ( )  6     thức i = I cos t  −
A . Đoạn mạch AB chứa 0  ( )  3 
A. cuộn dây thuần cảm ( cảm thuần)
B. điện trở thuần
C. tụ điện
D. cuộn dây có điện trở thuần Lời giải       Ta có  −  = − −
= nên u nhanh pha hơn i góc u i   6  3  2 2
Do đó mạch điện chứa cuộn dây thuần cảm. Chọn A   
Câu 9. Mắc cuộn cảm có hệ số tự cảm L=0,318(H) vào điện áp u = 200 cos 100 t  + V   . Biểu thức  3 
của dòng điện chạy qua cuộn cảm L là       A. i = 2 cos 100 t  + A   B. i = 2 cos 100 t  + A    6   3        C. i = 2 2 cos 100 t  − A   D. i = 2 cos 100 t  − A    3   6  Lời giải
Cảm kháng Z = L = 100 L U
Mạch điện chỉ chứa cuộn dây thuần cảm 0  I =
= 2A và u luôn sớm pha hơn i góc 0 ZL      rad   = −
rad . Biểu điện áp trong mạch là i = 2 cos 100 t  − A .Chọn D i   2 6  6 
Câu 10. Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có cảm
kháng Z = 50 ở hình vẽ bên. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. L 50𝜋𝑡 𝜋
A. 𝑢 = 60 𝑐𝑜𝑠 ( + 5 ) (𝑉) 3 6 100𝜋𝑡 𝜋
B. 𝑢 = 60 𝑠𝑖𝑛 ( + ) (𝑉) 3 3 50𝜋𝑡 𝜋
C. 𝑢 = 60 𝑐𝑜𝑠 ( + ) (𝑉) 3 6 50𝜋𝑡 𝜋
D. 𝑢 = 30 𝑐𝑜𝑠 ( + ) (𝑉) 3 3 Hướng dẫn:
i = I cos(t + ) = 1,2cos(t + )(A)  0  I  Luù c ñaà u, i = 0 vaø ñang ñi veà i = 0 neâ n n  =   2 3  I T  2
Thôøi gian ngaén nhaát ñi töø i = 0 ñeán i = 0 laø = =0,01 2 12 1   2     = 50   3 Trang 14
Vì mạch chỉ có L thì u sớm pha hơn i là nên 2  50 t      50 t  5  u = I Z cos + + = 60cos + (V) 0 L      3 3 2   3 6  Đáp án A
Câu 11. (THPT − 2017) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần
thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 cos100 t
 (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng A. 100 V. B. 50V. C. 50 2 V. D. 50 3 V. Chọn đáp án D
Lời giải: 2 2  u   i  2 2  u   1 
Mạch chỉ L thì u và i vuông pha:   +   =1  = =1 u = 50 3     U I  100   2  0   0  Chọn đáp án D
Câu 12. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng
điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3A. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm
có giá trị lần lượt là 15 V; 0,5A. Cảm kháng của mạch có giá trị là A. 30 Ω. B. 50 Ω. C. 40 Ω. D. 100 Ω. Hướng dẫn:
Mạch chỉ có cuộn cảm nên điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc π/2. 2 2  u   i  Khi đó ta có +   = 1   U   I  0 2 2  2 2 u   i   u   i  Tại thời điểm t 1 1 + = 1     Tại thời điểm t 2 2 + = 1     U I U I 0   0   0   0   2 2 u 2
i 2  u   i  2 2 2 2 − − 2 2 − Từ đó ta được u u i i U u u : 1 + 1 =     2 2 +     1 2 2 1 =  0 1 2 = U I U I 2 2 U I 2 2 I i i 0   0   0   0  0 0 0 2 1 2 2 −  u u Z 1 2 = L
. Thay số ta được ZL = 50  Chọn B 2 2 i i 2 1
Câu 13. Một hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần. Đặt
vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì điện áp trên X và
dòng điện trong mạch ở thời điểm t = =
1 có giá trị lần lượt là i 1(A); u 100 3 V , ở thời điểm t 1 1 ( ) 2 thì
i = 3 A ; u = 100V . Khi f = 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5 2A . Hộp X 2 ( ) 2 chứa
A. diện trở thuần R = 100
B. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 / (H) 4 −
C. tụ điện có điện dung C = 10 / (F).
D. tụ điện có điện dung C = 100 2 /  (F) Hướng dẫn 2 2 i u  1 30000 1 1 + = 1 + =  1 2 2  2 2 I U I U U = 200  0 0 0 0 0      2 2 i u 3 10000  I = 2  I = 2 A 2 2 + = + =  0 ( ) 1 1 2 2 2 2 I U I U   0 0 0 0 Trang 15
Khi tần số tăng gấp đôi nếu là tụ thì dung kháng giảm 2 lần nên dòng hiệu dụng tăng 2 lần, tức là
I ' = 2I = 2 2A . Nhưng theo bài ra I’ = 0,5 2 (A) = I / 2 nên X = L sao cho: U 200 1 0 Z = 2 f  L = =  L = H  L ( ) I 2  0 Chọn B
Câu 14. Đặt điện áp u = U cos 100 t
 −  / 6 (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 0,2 /  (mF). Ở thời 0 ( )
điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện ừong mạch là 4A. Biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 4 2 cos (100 t  +  / 6)(A). B. i = 5cos (100 t  +  / 3)(A). C. i = 5cos (100 t  − 2 / 3)(A). D. i = 4 2 cos (100 t  −  / 6)(A) Hướng dẫn 1 1 Z = = = 50  C − ( ) 4 C 2.10 100 .         u u = I .Z cos 100 t  −  cos 100 t  − = 0 C      6   6  I .Z 0 C        i i = I cos 100 t  − +  sin 100 t  − = − 0      6 2   6  I0 2 2 2 2  u   i   150   4     1 =   +  −  = 
 +  −   I = 5A  i = 5cos 100 t  + A 0  ( ) I Z I I .50 I          3  0 C 0 0 0 Chọn B
Câu 15. 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung 0,1 /  (mF) một điện áp xoay chiều u = U cos100 t
 (V). Nếu tại thời điểm t 0
1 điện áp là 50 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm t1 + 0,005 (s) là: A.−0,5#A. B. 0,5#A. C. 1,5#A. D. −1,5#A. T T Vì t − t = 0, 005 = = 2.0 +1
là hai thời điểm vuông pha và dòng điện sớm pha π/2 so với điện 2 1 ( ) 4 4
áp nên điện áp ở thời điểm t1 ngược pha so với dòng điện ở thời điểm t1 + 0,005 (s) u 50 nên 1 i = − = = 0 − ,5 A 2 ( ) Z 100 L Chọn đáp án A
MẠCH RLC NỐI TIẾP
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U cos t  (V ) , trong đó U 0
0 và  không đổi vào hai đầu
đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu R,
L, C lần lượt là uR = 50V, uL = 30V, uC = -180V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng là uR = 100V,
uL = uC = 0. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là A. 100V B. 50 10 V C. 100 3 V D. 200V Giải
U0R = 100(V). Tại thời điểm t1, áp dụng công thức độc lập cho uR và uL; uR và uC ta có: U  = 20 2 V ( ) 0 L   U = 200 V ( )  D 0 U  =120 2 V  ( ) 0C Trang 16
Câu 17. Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì cảm kháng cuộn cảm là 25  và dung kháng của tụ là
100  . Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp giữa hai đầu điện trở R là A. 0V B. 120V C. 240V D. 60V Giải
Sau khi tăng tần số 2 lần sẽ xảy ra cộng hưởng. Vậy khi đó UR = 120(V) =>B
Câu 18. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là 30
2 V, 60 2 V và 90 2 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 30 V thì điện áp tức thời ở hai đầu
đoạn mạch bằng bao nhiêu? A. 42,43 V B. 81,96 V C. 60V D. 90V Giải U = 2
U + (U U )2 =  ( 60 V ) R L CU U  tan = L C = −1  = −  U 4 R  u chậm pha so với uR góc
. Và khi uR = 30V thì u = 81,96(V) hoặc u = -21,96(V)=>B 4
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100 t
 (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở
R = 50 , cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos (100 t
 +  / 4)(A) . Gọi UL và UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên L và trên C. Hệ thức đúng là A. U − U = 100V U − U = 100V L C B. C L
C. U − U = 50 2V D. U − U = 100 2V L C C L Giải U UL C tan = = ta − n(
) = −1  U U = U − = − V ( 100 )  B U L C R 4 R
Câu 20. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 25Ω, mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
0,1/π mF và cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz
thì điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị cảm
kháng của cuộn dây là A. 75 Ω. B. 125 Ω C. 150 Ω D. 100 Ω Giải Z ZR = ( 25 );Z L C = ( 100 );tan = = ta − n( ) = −1  Z = ( 75 )  A C R L 4
Câu 21. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R = 20  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1
 H và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó biểu thức 10 
của điện áp trên cuộn cảm thuần là u = 50cos 100 ( t
 + )(V ).Biểu thức của điện áp giữa hai đầu điện trở L 3 là  
A. u = 100cos 100 ( t  − )(V ) B. u = 50cos 100 ( t  + )(V ) R 6 R 6 Trang 17   C. u = 50cos 100 ( t  − )(V )
D. u = 100cos 100 ( t  + )(V ) R 6 R 6 Giải  U   
R = 20(); Z = 10(); I 0 L = = (
5 A)  i = 5cos 1 ( 00 t  + − ) = 5cos 1 ( 00 t  − )(A) L  0 Z 3 2 6 L   A    u = I R cos 1 ( 00 t  − ) =100 cos 1 ( 00 t  − V )( ) R  0 6 6
Câu 22. Đặt điện áp u = 100 2 cos100 t
 (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần bằng 100  , tụ 4 − điện có điệ 2.10 3 n dung F
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H
mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng 2
điện qua đoạn mạch là   A. i = cos 100 ( t  − )( )
A B. i = 2 cos 100 ( t  + )( ) A 4 4   C. i = cos 100 ( t  + )( )
A D. i = 2 cos 100 ( t  − )( ) A 4 4 Giải  1 R = (
100 ); Z = L = ( 150 ); Z = = ( 50 ); Z =
R2 + (Z Z )2 = 100 2() L C  C L C   Z ZL C tan = =1  =  A R  4  U   i = 0 cos 100 ( t  − ) = cos 100 ( t  − )(A  )  Z 4 4
Câu 23. Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 15Ω, cuộn thuần cảm có cảm
kháng ZL = 25Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 10Ω. Nếu cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos (100 t
 +  / 4)(A) thì biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là   A. u = 60cos 100 ( t  + )(V )
B. u = 30 2 cos 100 ( t  + )(V ) 2 4   C. u = 60cos 100 ( t  − )(V )
D. u = 60 3 cos 100 ( t  − )(V ) 4 2 Giải  Z ZZ =
R2 + (Z Z 2 L C ) = 15 2(); tan = =1  = L C  R  4  A    u  = I Z cos 100 ( t  + + ) = 60cos 100 ( t  + )(A  )  0 4 4 2
Câu 24. Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm các phần tử theo đúng thứ tự: điện trở thuần 30 (Ω), cuộ 6 , 0 100
n dây thuần cảm có độ tự cảm (H ) . Điệ 
và tụ điện có điện dung ( F  )  n áp giữa hai đầu 
đoạn mạch chỉ gồm cuộn cảm và tụ điện có biểu thức u =160cos 100 ( t
 − )(V ) . Biểu thức cường độ LC 3
dòng điện qua mạch là  
A. i = 4 2 cos 100 ( t  + )( ) A B. i = 4 cos 100 ( t  + )( ) A 6 3   C. i = 4cos 100 ( t  − )( ) A D. i = 4cos 100 ( t  + )( ) A 6 6 Trang 18 Giải  1 R = (
30 ); Z = L = ( 60 ); Z = = ( 100 ); Z  = ( 40 ) L CC LC   U  I 0 LC = = 4(A);tan = −  D 0 Z LC  2 LC   i  = 4cos 100 ( t  + )(A)  6
Câu 25. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở 30Ω, cuộn dây có điện trở thuần 30 Ω và có cảm kháng 40 
Ω, tụ điện có dung kháng 10 Ω. Dòng mạch chính có biểu thức i = 2cos 100 ( t  + )( )
A . Biểu thức điện 6
áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện là   A. u = 60cos 100 ( t  − )(V ) B. u = 60cos 100 ( t  + )(V ) LrC 3 LrC 4  5 C. u = 60 2 cos 100 ( t  − )(V ) D. u = 60 2 cos 100 ( t  + )(V ) LrC 12 LrC 12 Giải Z = r2 + − )2 = 30 2() LrC (Z Z L C    5   u = I Z cos 100 ( t  + + ) = 60 2 cos 100 ( t  + V )( )  D Z Z LrC 0 LrCL C tan = =1  = 6 4 12 LrCr LrC 4
Bài tập về giản đồ véc tơ
Câu 26. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B.
Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm
N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai điểm A và N là 400 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và
B là 300 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 90°. Điện áp hiệu dụng trên R là A. 240 (V) B. 120 (V) C. 500 (V) D. 180 (V) Giải
Theo giả thiết ta có giản đồ vec tơ: L R C 1 1 1 bc = +  = A B Hệ thức lượng: h 2 2 2 M N 2 2 h b c b + c bc UL UAN U = h = UL R 2 2 b + c 400 300.400 = = 240(V)  #A. 2 2 300 + 400 UR UR O ? O I 300 I UC UC UMB
Câu 27. Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ
điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng U
= 0,75U và R2 = L/C. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là RC RL A. 0,8 B. 0,864 C. 0,5 D. 0,867 Giải Trang 19 L L R C 2 2 R =
= Z Z  U = U U   vuông tại O L C R L C C cos = 0,8  U tan  = 0, 75   L  s  in  = 0,6  a U = 0, 75a cos  = 0, 6a R  R
U = 0,75a sin  = 0, 45a  cos  = C Z  UR U = a cos   L  UR cos  =  0,864  B 0, 75a U + (U − U )2 2 UC U R L C R C
Câu 28. Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ
điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng U = 3U và R2 = L/C. Tính hệ số công suất của đoạn mạch AB. RL RC A. 7 / 2 B. 3 / 5 C. 3 / 7 D. 2 / 5 Giải L 2 2 R = = Z Z  U = U U  O  U U vuông tại O 0   = 30 URL L C R L C RC RL U C L  U = a cos = 0,5a 3 a 3 R   U = a sin  = 0,5a C  UR U = a 3 cos  = 1, 5a  L  R U 3 R  cos = = =  C. a Z + ( − )2 2 7 U U U U C URC R L C
Câu 29. Đặt điện áp u = 120 2 cos (100 t
 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R, đoạn MB chỉ có tụ
điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB lệch pha nhau
2π/3. Điện áp hiệu dụng trên AM bằng một nửa trên MB. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng A. 40 3 V. B. 220 / 3 V. C. 120 V. D. 40 V. Giải
Áp dụng định lý hàm số cos cho  AMB: U 2 2 2 0
AB = AM + MB − 2AM.MB.cos 60 R M 2 2 2 2
120 = AM + 4.AM − 2AM.2AM.0, 5  AM = 40 3 (V)  A 0 60 3 U A L R C L UAM M B I A 120V UC U B
Câu 30. Đặt điện áp u = U cos100 t (V) vào hai đầu đoạ 0
n mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 50 3  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung 10−4/π (F). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch
pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng Trang 20 A. 1/π (H) B. 0,5/ π (H) C. 2 /  (H) D. 3/ π (H) Giải Tam giác AMB đều C L R A B Z 0,5 M L Z = 50  L = = H  L ( )   B M 60 UL = U Z 100 C R A 0 60 2a 2a R = 50 3 a 3 UC U a a B
BÀI TẬP CỘNG HƯỞNG VÀ CỰC TRỊ CỦA CÁC U 1
Câu 31. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r = 10 ,  L = H. Đặt vào hai đầu 10
đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng là U = 50V và tần số f = 50Hz. Khi
điện dung của tụ điện có gái trị là C1 thì chỉ số của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là: 3 2.10− 3 10− A. R = 40 và C = F. B. R = 50 và C = F. 1  1  3 10− 3 2.10− C. R = 40 và C = F. D. R = 50 và C = F. 1  1  HD giải
Cảm kháng của cuộn dây là: Z = L  = 10() L 3 − Để 10
cường độ dòng điện I
 có cộng hưởng  Z = Z = 10   C = F max L C  U 50 Vì I = 1(A) = =  R = 40() max R + r R +10
Câu 32. Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80 cuộn dây có điện trở trong 20 có độ tự
cảm L=0,318 H, tụ điện có điện dung 15, 9 F
 . Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có
tần số f thay đổi được có hiệu điện thế hiệu dụng là 200 V. Khi cường độ dòng điện chạy qua mạch đạt
giá trị cực đại thì giá trị của f và I là:
A. 70,78Hz và 2,5A.
B. 70,78Hz và 2A.
C. 444,7Hz và 10A. D. 31,48Hz và 2A. HD giải
Khi cường độ dòng điện trong mạch cưc đại thì cộng hưởng điện xảy ra 1  Z =   = = L C Z 444, 72 (rad / s) LC 2
Tần số dòng điện là: f = = 70,78Hz.  Khi đó cường độ U
dòng điện cực đại là: I = = max 2 (A). (R + r) Trang 21
Câu 33. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C (cuộn dây thuần cảm). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng u = 120V và tần số f xác định. Biết 2
CR = 16L và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Điện áp ở hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm là A. U = = = = C UL 60V.
B. UC 30 V và UL 60V. C. U = = = = C UL 30V. D. UC 60V và UL 30V. HD giải Ta có 2 2 C.R = 16L  R = 16.ZL.ZC Khi u vuông góc với u  =
C thì u và i cùng pha nhau  có cộng hưởng điện ZL ZC 2 2  R =16.Z  = L R 4ZL 120 Theo bài ra: U = =  = = = R U 120(V) UL 30(V) UC 4
Câu 34. Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay
chiều u = 100√2cosωt (V), ω không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng, lúc này hiệu điện thế
hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200 (V). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là
A. 100√3 (V). B. 200 (V).
C. 100 (V). D. 100√2 (V). Chọn A
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = 240 2 cos t
 (V) có tần số góc thay đổi được vào hai đầu một đoạn
mạch RLC nối tiếp. Khi tần số góc là 100 rad / s hoặc 25 rad / s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại thì tần số góc phải bằng:
A. 50 rad / s.
B. 55 rad / s.
C. 45 rad / s. D. 60 rad / s. HD giải Ta có: I = ( I   1) ( 2) U U  = R + ( 2 2 2 2 Z − Z R + Z − Z 1 L C2 ) ( L2 C2 )  ( 2 2 Z − Z = Z − Z  Z − Z = − Z − Z 1 L 1 C ) ( L2 C2 ) ( 1L 1C) ( L2 C2 )  Z + Z = Z + Z 1 L L2 C2 1 C Trang 22  (  1 1  1 L.  +  =  + 1 2 ) .    1 2 C  1 2    = =    =  1. 2 o o 50 (rad / s) LC
Câu 36. Cho mạch điện xoay chiều L, R, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thay đổi được). Điều chỉnh L để ULmax thì U = 50 3 V R
( ) . Lúc này, khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn
mạch là 150 2V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa RC là −50 2 V. Tính trị hiệu dụng của
điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB. A. 100 3 V. B. 615 V. C. 200V. D. 300 V. Hướng dẫn Nhớ lại: B
* Khi L thay đổi để ULmax thì U ⊥ RC U (URC và U là hai U UL
cạnh của tam giác vuông còn ULmax là cạnh huyền, UR là
đường cao của cạnh huyền).
U I  M A R 2 2  u   u  1 1 1 UC RC   + = 1; + = U     RC 2 2 2 U 2    U 2  U U U  RC RC R N 2 2  5 − 0 2   1 − 50 2    +   = 1      U 2     U 2  RC 
 U = 100 3 (V)  Chọn A  1 1 1 + =  2 2 2 U U 50 .3  RC
Câu 37. Đặt điện áp u = 100 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết hệ số công suất đoạn RC là 0,8. Khi L thay đổi thì ULmax bằng A. 125 (V). B. 150 (V). C. 300 (V). D. 200 (V). Hướng dẫn U 100 Áp dụng công thức: U = = = 125 V  L max ( ) Chọn A cos  0,8 RC
BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT TIÊU THỤ
Câu 38. Đặt điện áp u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, với C, R 1
có độ lớn không đổi và L =
H. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn 
như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 350 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W. Hướng dẫn
Mạch R,L,C nối tiếp có U = U = U R = Z = Z = 100() R L C L C 2 U
→ Mạch xảy ra cộng hưởng: P = =100(W) . Chọn B R Trang 23
Câu 39. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, trong đó R = 50 . Đặt vào hai đầu đoạn 
mạch một điện áp xoay chiều ổn định có điện áp hiệu dụng U = 120 V thì i lệch pha với u một góc . 3
Công suất của mạch là A. 36 W. B. 72 W. C. 144 W. D. 288 W. Hướng dẫn
Mạch R,L,C nối tiếp có R = 50() ;   3 2 → U 2 P =
cos  = 72(W) . Chọn B R
Câu 40. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần 30 , cuộn dây có điện trở thuần 10 và độ 0, 3 tự cảm
(H) và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự như trên. Đặt 
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =  AB
100 2 sin100 t (V). Người ta thấy rằng khi C=Co
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu. Giá trị Co và Umin là: 3 − − 10 3 10 A. C = và U = 25V. B. = và U = 25 2 V. o F C F  min o  min 3 − − 10 3 10 C. C = và U = 25V. D. = và U = 25 2 V. o F min Co F min 3 3 HD giải Khi C thay đổi thì U  = rLC min ZL
ZC mạch có cộng hưởng điện 3 − 10  Z = =   = L C Z 30 C (F) 3 Cường độ U
dòng điện cực đại là: max = = 2,5(A)  U = = rLC min I.r 25(V) R + r
Câu 41. Một đoạn mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 50 V vào hai đầu
đoạn mạch AB nói trên. Điều chỉnh L nhận thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực
đại bằng 100 V. Khi đó, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AB và điện áp hai đầu điện trở thuần là 5    A. . B. . C. . D. . 6 3 6 2 HD giải: Ta có: L thay đổi để U khi đó: 2 2 2 U = U + U L L max RC max 2 2 2 2  U = U − U = 100 − 50 = 50 3V RC L max Lại có: 1 1 1 = +  U = 25 3V 2 2 2 R U U U R RC
Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch điện AB và điện áp
giữa hai đầu điện trở: Trang 24 U 25 3 3  R 0 cos = = =   = 30 = U 50 2 6
Câu 42. Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện C và
điện trở R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 100 6 cos100 t
 (V). Khi điện áp hiệu dụng trên cuộn
dây đạt giá trị cực đại ULmax thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 200 (V). Giá trị ULmax là A. 100 (V). B. 150 (V). C. 300 (V). D. 200 (V). Hướng dẫn U  U ⊥ U 2 =
C , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông b a.b ' ta được: L max 2 U = U (U − U ) 2
 3.100 = U U − 200  U = 300 V  L L C L ( L ) L ( ) Chọn C CÔNG SUẤT
Câu 43. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung 100 / ( F
 ) nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều 100 V − 50 Hz. Thay đổi giá trị biến trở thì
công suất đạt giá trị cực đại bằng 50 W. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị: A. π (H). B. 1/ π (H). C. 2/ π (H). D. 1,5/ π (H). Hướng dẫn 1 = = () 2 2 U 100 2 Z 100  P =  50 =  L = H  C max ( ) Chọn C C  2 Z − Z 2 Z −100  L C L
Câu 44. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 50Ω và một cuộn dây mắc
nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức    u = 80 2.cos 100 t  + V 
 thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 60V và sớm  3   pha
so với điện áp đặt vào mạch. Công suât tiêu thụ của cuộn dây là: 2 A. 96W B. 120W C. 240W D. 48W Hướng dẫn
Sử dụng giản đồ vécto
Mạch gồm có cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp
Ta có: U vuông pha với U . Vẽ giản đồ Véctơ ta có: d 1 1 1 = +
Suy ra U = 48(V ) 2 2 2 U U U R R d U Mặt khác ta có 2 2
U = U +U = 100(V ) → C I = = 2( ) A C d ZC
P = U I = 96(W) . Chọn A R
Câu 45. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch AB
như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 2 cosωt (A). Biết điện
áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và
100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 220 W. B. 110 W. C. 100 W. D. 200 W. Trang 25 Hướng dẫn
Sử dụng giản đồ vécto
Mạch gồm có điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp
Ta có:U = 30(V ) ;U = 100(V ) ;U = 100(V ) R C 2 2
U = U + U = 30(V ) d r L → 2 2 U = 30 -U L r 2 2 2 2 2
100 = (30 +U ) + ( 30 −U −100) →U = 25(V ) r r r
P = (U + U )I = 110(W) . Chọn B R r
Câu 46. Cho mạch điện RLC. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng 2 = 2 cos ( ) ; R = L u U t V
. Cho biết điện áp hiệu dụng URL C
= 3 URC. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị. 3 A. 2 B. 3 C. D. 2 7 5 7 5 Hướng dẫn
Mạch R,L,C nối tiếp. Sử dụng giản đồ véctơ L Ta có: 2 2 R =  U = U
U U vuông pha với U R L C RL RC C Chuẩn hoá: 3 U = 1 ; U = 3 Suy ra U = 2 ; U = U = 0,5 RC RL C U = ; 1, 5 R L C 2 3  cos = . Chọn C 7
Câu 47. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối
tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng
dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như
hình bên (các đường hình sin ). Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 1,00 B. 0,71 C. 0,92 D. 0,57 Hướng dẫn 2 .1ô   =
=  cos  0,92 . Chọn C 16ô 8 Hướng dẫn
Sử dụng giản đồ vécto
Mạch gồm có cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp
Ta có: U vuông pha với U . Vẽ giản đồ Véctơ ta có: d 1 1 1 = +
Suy ra U = 48(V ) 2 2 2 U U U R R d cos  0,8. Chọn A AM
Câu 48. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 80 V và tần số
f = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , cuộn cảm Trang 26 0, 6 4 10−
thuần có độ tự cảm L = H = 
, tụ điện có điện dung C F 
. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 80 W
. Giá trị của R là A. 30 . B. 40 . C. 20 . D. 80 . Hướng dẫn
Mạch R,L,C mắc nối tiếp ta có: 0, 6 1 1
Z = L = 100 . = 60 ; Z = = = 100 LC 4  − C 10 100 .  2 2 U R 80 R 2 2 P =  =  − + =  =  . Chọn B
R + (Z Z ) 80 R 80R 40 0 R 40 2 R + (60 −100 L C )2 2 2
Câu 49. 1 Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L và tụ có điện dung C thay đổi được  
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U cos   t +
V. Khi C = C thì cường độ dòng 0    3  1
điện qua mạch là i = I cos(t) và công suất tiêu thụ trên mạch là P . Khi C = C thì cường độ dòng 1 01 1 2  π 
điện qua mạch là i = I cos ωt +
và công suất tiêu thụ trên mạch là P = 120 W . Giá trị của P 2 02    6  2 1 A. 60 W . B. 40 3 W . C. 40 W . D. 60 3 W . Hướng dẫn
Mạch R,L,C mắc nối tiếp có C thay đổi  2 U
+ Khi C = C thì  = → 2 P = cos  1 1 1 1 3 R  2 U + Khi C = C thì  = → 2 P = cos  = 120(W) 2 2 2 2 6 R
Suy ra P = 40(W) . Chọn C 1
Câu 50. (ĐH−2008) Đặt điện áp u = U cos t  0
( ) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung đuợc giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất
tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,85. B. 0,5. C. 1. D.1/ 2. Hướng dẫn R 1 0 P  R = Z − Z  cos = =  Chọn D max 0 L C + ( − )2 2 2 R Z Z 0 L C
Câu 51. 2 Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω mắc nối tiếp với một bóng đèn 120 V − 60 W.
Nối hai đầu mạch điện với nguồn điện xoay chiều 220 V − 50 Hz, thì đèn sáng bình thường. Độ tự cảm cuộn dây là: A. 1,19 H. B. 1,15 H. C. 0,639 H. D. 0,636 H. Hướng dẫn
Khi đèn sáng bình thường thì cường độ dòng điện chạy qua và điện trở thuần của đèn: Trang 27  P 60 L, r d I = = = 0,5 A  d ( )  U 120 d  U 120  d R = = = 240  d ( )  I 0, 5  d U =  ( + )2 + (  )2 220 Z R r 100 L =  L  1,15 H  d ( ) Chọn B I 0, 5 d
Câu 52. Đặt điện áp u = U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một
biến trở R. Ứng với hai giá trị R = 20 và R = 80 thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 1 2
W. Giá trị của U là A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V Hướng dẫn 2 R R = Z 1 2 L  2   Chọn B U R + R =  U = P R + R = 200 V 1 2 ( 1 2 ) ( )  P MÁY ĐIỆN
Câu 53. Một mạch truyền tải điện năng với công suất truyền đi không đổi P = 100 MW và hiệu suất
truyền tải là 90%. Hao phí trên mạch truyền tải này bằng A. 10 MW. B. 90 MW. C. 40 MW. D. 60 MW. Hướng dẫn: Chọn A
Hao phí trên mạch truyền tải P
 = (1 − H )P P
 = (1 − 0,9).(100) = 10 MW
Câu 54. 2. Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D và D . Khi mắc hai đầu cuộn D vào điện áp 1 2 1
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D để hở có giá trị là 8 V . 2
Khi mắc hai đầu cuộn D vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu 2
của cuộn D để hở có giá trị là 2 V . Giá trị U bằng 1 A. 16 V . B. 8 V . C. 6 V . D. 4 V . Lời giải D U 2 1 = =
U = 4V . Chọn D D 8 U 2
Câu 55. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây
của phần ứng có giá trị e , e e . Ở thời điểm mà e = 40 V thì e e = 40 V. Giá trị cực đại của e 1 2 3 1 2 3 1 là C. 40,2 V. B. 51,9 V. C. 46,2 V. D. 45,1 V. Hướng dẫn: Chọn C
Suất điện động trong các pha của máy phát điện  2   2  e = E cos t
 , e = E cos  t  +
 và e = E cos  t  −  1 0 ( ) 2 0 3   3 0 3  
Theo giả thuyết bài toán Trang 28         → 2 2 2
e e = E cos  t  +  − cos  t  −  = 2 − E sin t  sin 2 3 0 0 ( ) 3 3 3      e e = 40 V 2 3  → 2 2 − E sin t  sin = 4  0 V 0 ( ) 3 Kết hợp với   1   2 t an t =   t  = 2
E sin t sin = 40   
e = E cos t  = 40 V → 0  V → 3  → 6  1 0 3 1  E  cos t = 40 tan t = −  = − 0   t   3  6 → 40 E =  46 V 0     2  2 sin   sin   6 3    
Câu 56. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 192 vòng. Hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp được
nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 240 V, điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn thứ cấp
là 120 V. Để điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn thứ cấp là 125 V thì phải quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 6 vòng. B. 4 vòng. C. 5 vòng. D. 7 vòng. Hướng dẫn N U N Trườ 240 ng hợp 1 1 1
N = 192; U = 240V , U = 120V  = = = 2  N = = 96 . 1 1 2 2 N U 120 2 2 2 N U N Trườ 240 ng hợp 1 1 1
N = 192; U = 240V , U  = 125V  = = = 1, 92  N  = = 100 1 1 2 2 N U  . 125 1, 92 2 2
 Số vòng dây cần quấn thêm vào cuộn thứ cấp là: N  − N = 4 . Đáp án B 2 2
Câu 57. Một máy biến áp lí tường có cuộn sơ cấp 800 vòng dây được mắc vào mạng diện xoay chiều có
diện áp hiệu dụng 210 V . Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 630 V . Số vòng dây
của cuộn thứ cấp lả A. 2400. B. 2200. C. 2000. D. 1100. Hướng dẫn N U N 630 2 2 2 =  =
N = 2400 . Chọn A 2 N U 800 210 1 1
Câu 58. Một người định cuốn một máy tăng thế từ điện áp 110 (V) lên 220 (V) vói lõi không phân nhánh,
không mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ. Biết số vòng dây của các cuộn ứng với
1,2 vòng/Vôn. Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối
của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp nguồn là U = 110( V) thì điện áp cuộn thứ cấp đo được là 1
U = 264(V ) . Số vòng dây bị cuốn ngược là: 2 A. 11 B. 20 C. 10 D. 22. Hướng dẫn N N N N N  = 132 1 2 1 2 1 = = 1, 2  = = 1, 2   U U 110 220 N = 264  1 2 2  Trang 29 N − 2n N 132 − 2n 264 1 2 =  =
n = 11 vòng. Chọn A U U 110 264 1 2
Câu 59. Một máy phát điện xoay chiều có roto gồm 2 cặp cực. Roto quay với tốc độ 30 (vòng/s). Stato
gồm các cuộn dây mắc nối tiếp, mỗi cuộn có 50 vòng. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây. Từ thông 1
cực đại qua mỗi vòng dây là
(Wb) . Máy phát điện được nối với mạch ngoài gồm tụ điện có điện 60 3 10− dung C =
(F ) và điện trở R = 100 3( )
 mắc nối tiếp. Công suất tỏa nhiệt của mạch ngoài là: 12 A. 200 3 W. B. 50 3 W . C. 400 3 W. D. 49,5 W. Hướng dẫn
f = np = 30.2 = 60 (Hz)  = 2 f  = 2 .  60 = 120 (rad/s) 50
E = N   = 2. .120 = 200 (V) 0 0 60 1 1 Z = = = 100  C 3 − ( ) C 10 120 .  12 E R (100 2)2 2 .100 3 P = = = 50 3 (W). Chọn B 2 2 R + ZC (100 3)2 2 + 100
Câu 60. Một động cơ không đồng bộ hoạt động bình thường khi mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu
điện thế hiệu dụng 220 (V). Biết động cơ có công suất cơ học 167,2 (W), hệ số công suất 0,88; điện trở thuần R = 55( )
 . Biết rằng hiệu suất sử dụng của động cơ là lớn nhất. Cường độ dòng điện định mức của động cơ là: A. 1, 52( A) . B. 0,95 (A). C. 2 (A). D. 1, 74( A) . Hướng dẫn I
 = 2A H  50% 2 2 ( )
UI cos  = I R + P  220.I .0, 88 = I .55 + 167, 2   . Chọn A c I  = 1, 52A  (H  50%)
Câu 61. Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây và cuộn dây thứ cấp gồm 500 vòng
dây. Đặt vào hai đâu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V . Ô cuộn thứ cấp có 50
vòng dây bị quấn ngược, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng A. 120 V . B. 80 V . C. 111 V . D. 100 V . Lời giải U N − 2n U 500 − 2.50 2 2 2 =  =
U = 80V . Chọn B 2 U N 200 1000 1 1
Câu 62. Một máy phát điện xoay chiều một pha 2 cặp cực với 4 cuộn dây có suất điện động hiệu dụng
220 V, tần số 50 Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWB.. Vận tốc quay của rôto và số
vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là
A. 3000 vòng/phút và 49,5 vòng.
B. 50 vòng/giây và 99 vòng.
C. 1500 vòng/ phút và 49,5 vòng.
D. 25 vòng/giây và 99 vòng. Hướng dẫn Trang 30 np 60 f
Tốc độ quay của rôto: f =  n = =1500 (vòng/ phút) 60 p Từ thông max max 
= BS E = 220 2 V 0 ( )
E = NBS → N = 198 vòng 0
→ Số vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là: N0 = N/4 = 49,5 vòng. Đáp án: C
Câu 63. Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có điện áp 5000 V trên đường dây
có điện trở tổng cộng 20 và hệ số công suất bằng 1. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là: A. 40 V. B. 400 V. C. 80 V. D. 800 V. Hướng dẫn 2 P 200.10 U  = IR = R = .20 = 800 (V)  Chọn D U cos  5000.1
Câu 64. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế
được truyền đi xa bằng một dây dẫn có tổng chiều dài 200 km có đường kính 0,39 cm và làm bằng hợp
kim có điện trở suất bằng 1,8.10−8 (Ωm). Biết hệ số công suất đường dây bằng 1. Tính công suất hao phí
trên đường dây nếu điện áp đưa lên là 50 kV. A. 0,16 MW. B.0,03 MW. C. 0,2 MW. D. 0,12 MW. Hướng dẫn 3 Điên trở 1 − 200.10 đường dây: 8 R =  =  = 1,8.10 .  301() 2 S r  (0,195.10− )2 2
Công suất hao phí trên đường dây: 2 2 3  P  1000.10  6 P  = R =   
 .301  0,12.10 (W)  Chọn D 3  U cos   50.10 .1 
Câu 65. Người ta truyền tài điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn
có tổng chiều dài 20 km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10−8Ωm, tiết diện 0,4 cm2, hệ số
công suất của mạch điện là 1. Điện áp hiệu dụng và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10 kV và 500
kW. Hiệu suất truyền tải điện là? A. 93,75%. B. 96,14% C. 97,41%. D. 96,88%. Hướng dẫn  − 2.100000 8 R =  = 2,5.10 . = 12,5   − ( ) 4  S 0, 4.10   chọn A 2 3 P R P − P  PR 5000.10 .12, 5  P  =  H = = 1− = 1− = 93,75% 2 2 2 2 2  U cos  P U cos  10000 .1
Câu 66. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực và rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút. Máy
phát điện xoay chiều thứ hai có 6 cặp cực phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để tần số điện áp xoay
chiều do hai máy phát ra bằng nhau
A. 600 vòng/phút.
B. 750 vòng/phút.
C. 1200 vòng/phút. D. 300 vòng/phút.
Hiển thị Lời giải
f = np/60 = n'p'/60 → n’ = np/p' = 600 vòng/phút. Chọn#A. Trang 31
Câu 67. ] Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định,
phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy
B 2 cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000
vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là
A. 4 và 2 B. 5 và 3. C. 6 và 4 D. 8 và 6 Lời giải:
Ta có: 60 = nAPA = (nA + 5)(PA - 2) ⇒
⇒ 60 = (2,5PA - 5)pA ⇒ p2A - 2PA - 24 = 0 ⇒ pA = 6 ⇒ pB = 4 Đáp án: C
Câu 68. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Nối 2 cực của máy với một
cuộn dây thuần cảm. Khi roto quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là I. Hỏi khi
roto quay với tốc độ 3n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là bao nhiêu ? A. I. B. 2I. C. 3I. D. 4I NBS I = = Hs L Chọn A
Câu 69. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể. Nối 2 cực máy phát với 1
tụ điện. Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n vòng/s thì cường độ dòng điện đi qua tụ điện có cường
độ hiệu dụng I. Nếu rôto quay với vận tốc góc 2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là A. I. B. 2I. C. 3I. D. 4I NBS I = = NBSC 2 ZC Chọn D
Câu 70. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của stato cso suất điện động cực đại là
E0. Khi suất điẹn động tức thời ở cuộn dây thứ nhất triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn dây
thứ hai và cuộn dây thứ 3 tương ứng là e2 và e3 thỏa mãn hệ thức nào sau đây E E 3E 3E
A. e e = − 0 . B. e e = 0 . C. e e = 0 . D. e e = − 0 . 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 Trang 32