Chuyên đề hàm số bậc hai Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tài liệu gồm 59 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, tổng hợp tóm tắt lý thuyết, bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm chuyên đề Hàm Số Bậc Hai trong chương trình môn Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống, có đáp án và lời giải chi tiết.

Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Ch đề 2: HÀM S BC HAI
I. TÓM TT LÝ THUYT
1) Hàm s bc hai có dng
2
; ; ; ; 0 .y ax bx c a b c a
2) Kho sát s biến thiên ca hàm s bc hai
Xét hàm s
2
; ; ; ; 0 .y ax bx c a b c a
+) TXĐ:
.D
+) Đồ th hàm s bc hai dng parabol
P
vi b lõm hướng lên trên vi
0,a
b lõm hướng
xuống dưới vi
0.a
- Trục đối xng ca
P
.
2
b
x
a

- Đỉnh ca
P
;.
24
b
I
aa




0a
0a
x
y
-
Δ
__
4a
2a
__
-b
O
1
x
y
-
Δ
__
4a
2a
__
-b
O
1
- Để v đưng parabol
2
y ax bx c
ta tiến hành theo các bước sau:
1. Xác định to độ đỉnh
;
24




b
I
aa
;
2. V trục đối xng
2

b
x
a
;
3. Xác định to độ các giao điểm ca parabol vi trc tung, trc hoành (nếu có) mt vài
điểm đặc bit trên parabol;
4. V parabol.
+) S biến thiên ca hàm s
0a
0a
Bng biến thiên:
x

2
b
a

y

4a

+) Hàm s đồng biến (tăng) trên
;.
2
b
a




+) Hàm s nghch biến (gim) trên
;.
2
b
a




Bng biến thiên:
x

2
b
a

y

4a

+) Hàm s đồng biến (tăng) trên
;.
2
b
a




+) Hàm s nghch biến (gim) trên
;.
2
b
a




Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Nhn xét:
+) Khi
0:a
Hàm s có giá tr nh nht bng
4a
đạt đưc ti
.
2
b
x
a

+) Khi
0:a
Hàm s có giá tr ln nht bng
4a
đạt đưc ti
.
2
b
x
a

II. BÀI TP T LUN
Câu 1: Kho sát s biến thiên và v đồ th ca các hàm s sau:
a)
2
3 2;y x x
b)
2
2 5 2;y x x
c)
2
2 1;y x x
d)
2
2 3;y x x
e)
2
2;yx
f)
2
2 1.y x x
Câu 2: Xác định hàm s bc hai
2
2,y x bx c
biết đồ th ca nó:
a) Có trục đối xng là
1x
và ct trc tung tại điểm có tung độ là 4.
b) Có đỉnh là
1; 2I 
.
c) Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm
1; 2A
.
Câu 3: Xác định parabol
2
: ; ; ; , 0 .P y ax bx c a b c a
Biết
P
đi qua các điểm
1;6 , 3;2AB
2;0 .C
Câu 4: Xác địnhparabol
2
: ; ; ; , 0 .P y ax bx c a b c a
Biết
P
đi qua điểm
1;8A
đỉnh
2; 1 .I
Câu 5: Xác định hàm s
2
0y ax bx c a
biết hàm s đạt giá tr nh nht bng
4
ti
2x
đồ th hàm s đi qua điểm
0;6A
.
Câu 6: Xác định parapol
P
:
2
2y x bx c
, biết
P
:
a) Có trục đối xng
1x
vá ct trc tung tại điểm
0;4
;
b) Có đỉnh
1; 2I 
;
c) Đi qua hai điểm
0; 1A
4;0B
;
d) Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm
1; 2M
.
Câu 7: Xác định parapol
P
:
2
4y ax x c
, biết
P
:
a) Đi qua hai điểm
1; 2A
2;3B
;
b) Có đỉnh
2; 1I 
;
c) Có hoành độ đỉnh là
3
và đi qua điểm
2;1P
;
d) Có trục đối xứng là đưng thng
2x
vá ct trc hoành tại điểm
3;0M
.
Câu 8: Tìm parapol
P
:
2
2y ax bx
, biết
P
:
a) Đi qua hai điểm
1;5M
2;8N
;
b) Đi qua điểm
3; 4A
và có trục đối xng
3
4
x 
;
c) Có đỉnh
2; 2I
;
d) Đi qua điểm
1;6B
, đỉnh có tung độ
1
4
Câu 9: Xác định parapol
P
:
2
y ax bx c
, biết
P
:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
a) Đi qua ba điểm
0; 1 , 1; 1 , 1;1A B C
;
b) Đi qua điểm
3;0D
và có đỉnh là
1;4I
;
c) Đi qua
8;0A
và có đỉnh
6;12I
;
d) Đạt GTNN bng 4 ti
2x 
và đi qua
0;6A
;
Câu 10: Cho hàm s
2
23y x x
có đồ th
.P
a) Lp bng biến thiên và v đồ th
.P
b) Dựa vào đồ th
,P
bin lun s nghim của phương trình
2
2 2 0.x x m
c) Tìm
m
để phương trình
2
2 3 1x x m
có 4 nghim phân bit.
d) Tìm
m
để phương trình
2
2 2 0x x m
có 4 nghim phân bit.
e) Tìm
m
để phương trình
2
10f x m f x m


có 8 nghim phân bit.
Câu 11: Tìm
m
để parabol
2
2y x x
cắt đường thng
ym
ti
2
đim phân bit.
Câu 12: Cho parabol
2
: 2 1P y x x m
. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để parabol ct
Ox
ti
hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Câu 13: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho parabol
2
:4P y x x m
ct
Ox
ti hai
đim phân bit
, AB
tha mãn
3.OA OB
Câu 14: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
:d y mx
cắt đ th hàm s
32
: 6 9P y x x x
tại ba điểm phân bit.
Câu 15: Cho parabol
2
: 4 3P y x x
đường thng
:3d y mx
. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để
d
ct
P
tại hai điểm phân bit
,AB
có hoành độ
12
,xx
tha mãn
33
12
8xx
.
Câu 16: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
5 7 2 0x x m
nghim
thuộc đoạn
1;5
.
III. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 17: Trong các hàm s sau hàm s nào là hàm s bc hai?
A.
2
2 3 5y x x
B.
3
2 3 5xx
y
x

. C.
23
2 3 5y x x
. D.
32yx
.
Câu 18: Điểm nào sau đây không thuộc đồ th hàm s
2
2yx
?
A.
2;2P
. B.
3;3 .Q
C.
2;2 .N
D.
1; 1 .M
Câu 19: Đồ th hàm s
2
y x x
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
2;6N
. B.
1;1M
. C.
2;3P
. D.
1;1Q
.
Câu 20: Cho hàm s
2
3 4 3y x x
đ th (P). Trục đối xng của (P) đưng thẳng phương
trình:
A.
2
3
x
. B.
2
3
x 
. C.
4
3
x
. D.
4
3
x 
Câu 21: Đỉnh ca parabol
2
45 y x x
có to độ
A.
0;2
. B.
1;2
. C.
2;0
. D.
2;1
.
Câu 22: Tìm
m
để parabol
2
( ): 2 3P y mx x
có trục đối xng là đưng thng
2x
.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
2m
. B.
1m 
. C.
1m
. D.
1
2
m
.
Câu 23: Hàm s nào dưới đây có đồ th nhận đường thẳng
2x 
làm trục đối xng?
A.
2
2 4 3y x x
. B.
2
2 4 3y x x
. C.
2
43y x x
. D.
2
43y x x
.
Câu 24: Hàm s nào có đ th đường Parabol có đỉnh là
1;3 ?I
A.
2
2 4 3y x x
. B.
2
2 2 1y x x
. C.
2
2 4 5y x x
. D.
2
22y x x
.
Câu 25: Giá tr nh nht ca hàm s
2
45y x x
A.
min
0y
. B.
min
2y 
. C.
min
2y
. D.
min
1y
.
Câu 26: Hàm s
2
5 6 7 y x x
đạt giá tr nh nht khi
A.
26
.
5
x
B.
3
5
x
. C.
3
5
x
. D.
6
5
x
.
Câu 27: Giá tr ln nht ca hàm s
2
24y x x
bng
A.
5.
B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 28: Gi
M
giá tr ln nht,
m
giá tr nh nht ca hàm s
2
42y x x
trên đoạn
0;3
.
Tính giá tr biu thc
Mm
.
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Câu 29: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
22
5 4 1y x x
.
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 30: Cho hàm s
2
y ax bx c
,vi
0a
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;
2
b
a




.
B. Hàm s nghch biến trên khong
;
2
b
a




.
C. Hàm s nghch biến trên khong
;
2
b
a




.
D. Đồ thm s có trục đối xứng là đường thng
2
b
x
a

Câu 31: Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th parabol trong hình sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;
. B.
1; 
. C.
;1
. D.
;2
.
Câu 32: Cho hàm s bc hai có bng biến thiên như sau:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;
. B.
;2
. C.
3
. D.
1;
.
Câu 33: Cho hàm s
2
2 4 1y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;2
. B. Hàm s nghch biến trên khong
; 
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
2;
. D. Hàm s nghch biến trên khong
2;
.
Câu 34: Cho hàm s
2
35y x x
. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
;3
. B.
3
;
2



. C.
3
;
2




. D.
3
;
2




.
Câu 35: Hàm s nào sau đây đồng biến trên ?
A.
2
1yx
. B.
2
y x x
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Câu 36: Cho hàm s
2
2y x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1; .
B. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
1; . 
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1; . 
D. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
1; .
Câu 37: Cho hàm s
2
2018 2020.f x x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2019 2018
11
22
ff
. B.
2019 2018
11
22
ff
.
C.
1009 1008
22ff
. D.
1008 1007
22ff
.
Câu 38: Tìm tt c giá tr tham s
m
để hàm s
2
12y x m x m
đồng biến trên
1; 
.
A.
3m 
. B.
3m 
. C.
3m 
. D.
3m 
.
Câu 39: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
đ hàm s
2
2 1 2y x m x m
nghch biến trên
khong
1;2
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 40: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
( ) 2 2 2021 y f x m x mx m
nghch biến trên khong
;3 ?
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 41: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2 1 3y x m x
nghch biến trên
2; ?
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 42: Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Tìm tt c các giá tr ca
x
để
0.y
A.
;0
. B.
3; 
. C.
0;3
. D.
0;3
.
Câu 43: Hàm s
2 2 2
2 2 2 1f x x m m x m m
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s đạt giá tr ln nhất trên đoạn
1;0
bng
0f
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
0;
.
C. Hàm s đặt giá tr ln nht trên đoạn
1;0
bng
1f
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
;0
.
Câu 44: Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
2
1.yx
B.
2
3 1.y x x
C.
2
1.y x x
D.
2
3 1.yx
Câu 45: Bng biến thiên dưới đây là của hàm s nào?
A.
2
5
.
4
y x x
B.
2
3
.
2
y x x
C.
2
3
.
2
y x x
D.
2
2 1. y x x
Câu 46: Bng biến thiên ca hàm s
2
21y x x
A. . B. .
C. . D. .
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 47: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số bậc hai nào?
A.
2
2.y x x
. B.
2
2.y x x
C.
2
2 1.y x x
D.
2
2.y x x
Câu 48: Đồ th sau là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
23y x x
. B.
2
21y x x
. C.
2
22y x x
. D.
2
21y x x
.
Câu 49: Hình bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
2
23y x x
. B.
2
23y x x
. C.
2
23y x x
. D.
2
23y x x
.
Câu 50: Hàm s
2
4 3 1y x x
có đồ th là mt trong bn hình v i đây. Đồ th đó là đồ th nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 51: Đồ th hàm s
2
2y x x
th hin bi hình v nào dưới đây?
A.
x
y
2
-1
O
1
B.
x
y
2
O
1
C.
x
y
1
2
-1
O
1
D.
x
y
-1
2
-1
O
1
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 52: Cho hàm s
2
()y f x x bx c
có đồ th n hình vẽ bên dưới:
Nhận định nào sau đây đúng về du h s
b
?c
A.
0b
;
0c
. B.
0b
;
0c
. C.
0b
;
0c
. D.
0b
;
0c
.
Câu 53: Đồ th hàm s:
2
y ax bx c
như hình vẽ bên dưới:
Trong các h s
,,abc
có bao nhiêu giá tr dương?
A.
1
.
B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 54: Cho hàm s
2
y f x ax bx c
có bng biến thiên như sau :
Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
0a
. B.
0b
. C.
0c
. D. TXĐ
D
.
Câu 55: Cho hàm s
2
y f x ax bx c
có đồ th n hình bên i:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0a b c
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 56: Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th n hình vẽ bên dưới:
Tích
abc
bng
A.
12
B.
12.
C.
3.
D.
0.
Câu 57: Cho hàm s
2
f x ax bx c
có đồ th n hình bên dưới:
Giá tr ca biu thc:
2T a b c
bng
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 58: Cho hàm s
2
y f x ax bx c
có đồ th n hình vẽ bên dưới:
Giá tr ca biu thc
42T a b c
bng
A.
8
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 59: Cho parabol
2
y ax bx c
có đồ th n hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0; 0; 0a b c
. B.
0; 0; 0a b c
. C.
0; 0; 0a b c
. D.
0; 0; 0a b c
.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 60: Ta đ giao điểm của đường thng
:4d y x
và parabol
2
7 12y x x
A.
(2;2)
(4;0)
. B.
(2;2)
(4;8)
.
C.
(2; 2)
(4;0)
. D.
( 2;6)
(4;8)
.
Câu 61: Hai đồ th hàm s
2
23y x x
21yx
có bao nhiêu điểm chung?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 62: To độ giao đim ca đ th hàm s
2
2y x x
vi trc tung là
A.
0; 2 .
B.
2;0 .
C.
0;2 .
D.
1;0
.
Câu 63: S giao điểm ca Parabol
2
: 4 4P y x x
vi trc hoành là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 64: Đồ th hàm s nào sau đây tiếp xúc trc hoành?
A.
2
1
2y x x
. B.
2
2
32y x x
. C.
2
3
2 2 1y x x
. D.
2
4
44y x x
.
Câu 65: To độ giao đim ca parabol
2
1
( ): 2 2 3P y x x
vi parabol
2
2
( ): 6P y x x
A.
1;7
3;27
. B.
7;1
27;3
. C.
1;3
3;15
. D.
3; 1
15; 3
.
Câu 66: Cho hàm s
2
f x ax bx c
có đồ th n hình vẽ bên dưới:
Phương trình
2fx
có bao nhiêu nghim?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 67: Cho hàm s
2
f x ax bx c
có đồ th n hình vẽ bên dưới:
Phương trình
2fx
có bao nhiêu nghim?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 68: Cho hàm s
2
0y f x ax bx c a
có bng biến thiên như sau:
Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2
| | 1f x m
có 4 nghim phân bit.
A.
21
12
m
m

. B.
12m
. C.
12m
. D.
01m
.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 69: Cho hàm s
2
f x ax bx c
có đồ th n hình bên dưới:
S nghim của phương trình
2
2 1 1f f x x
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 70: Cho hàm s bc hai
fx
có đồ th hàm s như hình bên dưới:
Hi
m
thuc tp hợp nào dưới đây thì phương trình
2
fx mm
4 nghim thc phân
bit?
A.
;.; 21 
B.
1;0 1;2 .

C.
;1;0 12
D.
;0 1; . 
Câu 71: Cho hàm s
2
y f x ax bx c
có đồ th n hình vẽ.
S giá tr nguyên ca
m
để phương trình
2
f x m
có đúng 4 nghiệm phân bit là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 72: Cho Parabol (P):
2
23 y x x
. S giá tr nguyên âm ca tham s
m
đ Parabol (P) ct
đưng thng d:
y x m
tại hai điểm phân bit là
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Câu 73: Cho đường thng
: 2 5 1d y m x m
parabol
22
:3P y x mx m
(
m
tham s).
tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
nh hơn 5 để đưng thng
d
ct parabol
P
ti
hai điểm phân bit?
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 74: Đồ th hàm s
2
2y x x
cắt đường thng
2
2y m x
tại hai đim phân bit có hoành độ ln
t là
12
;xx
. Giá tr ca
12
T x x
bng
A.
2.
B.
2.
C.
4.
D.
2
4.m
Câu 75: Tìm tp hp tt c các giá tr ca
a
để đưng thng
d
:
21y a x a
ct parabol
P
:
2
1y x x
tại hai điểm phân bit nm v hai phía đối vi trc tung.
A.
;3 .
B.
;1 .
C.
1; .
D.
.
Câu 76: Cho đồ th hàm s
22
2 2 1y x mx m
cắt đồ th hàm s
2yx
tại các điểm hoành
độ lần lượt
12
;xx
. Gi
,Mm
giá tr ln nht, nh nht ca
22
1 2 1 2
H x x x x
. Đặt
.T M m
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
10T
. B.
10,20T
. C.
20,30T
. D.
30T
.
Câu 77: Tìm tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
2y m x
ct parabol
2
2y x x
tại hai điểm phân biệt cùng có hoành độ nh hơn 1.
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
Câu 78: Gi
S
tp hp các giá tr thc ca tham s
m
sao cho Parabol
2
:3P y x x m
ct trc
Ox
tại hai điểm phân bit
,AB
tho mãn
2OA OB
. Tng các phn t ca tp hp
S
bng
A.
2
. B.
3
. C.
18
. D.
16
.
Câu 79: bao nhiêu giá tr ca tham
m
đ đưng thng
: ( 1) 2d y m x
ct Parabol
2
: 2 2P y x m x m
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho
42AB
?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 80: Gi
,AB
hai giao điểm của đường thng
:1y x k
parabol
2
:.P y x x
Tìm tp
hp tt c các giá tr ca tham s
k
đ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
nằm trên đường
thng
: 2.d y x
A.
2; 1 .
B.
2; 1 .
C.
2.
D.
1.
Câu 81: Cho hàm s
2
22y x x
đồ th parabol
P
đường thng
d
phương trình
y x m
. Giá tr ca
m
để đưng thng
d
ct parabol
P
tại hai điểm phân bit
,AB
sao
cho
22
OA OB
đạt giá tr nh nht là
A.
1
2
m 
. B.
5
2
m 
. C.
1
2
m
. D.
5
2
m
.
Câu 82: Gi S tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m đ đưng thng
3y mx
ct parabol
2
:2P y x x
tại hai điểm phân bit A B sao cho trung điểm I của đoạn thng AB
thuộc đường thng
6.yx
Tính tng tt c các phn t ca S.
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Câu 83: Biết Parabol
P
:
2
4y ax x c
có đỉnh
1; 6I 
. Tính
S a c
A.
6
. B.
6
. C.
2
. D.
2
.
Câu 84: Cho hàm s
2
y f x x bx c
có đồ th mt Parabol
P
có đỉnh
1; 4I
. Tính
bc
.
A.
12
. B.
8
. C.
10
. D.
5
.
Câu 85: Tìm parabol
2
: 3 2,P y ax x
biết rng parabol có trục đối xng
3x 
?
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
2
3 2.y x x
B.
2
1
2.
2
y x x
C.
2
1
3 3.
2
y x x
D.
2
1
3 2.
2
y x x
Câu 86: Đồ th ca hàm s
2
3y ax x c
đi qua hai điểm
2;3A
1;6B
. Giá tr biu thc
36T a c
bng
A.
17
. B.
38
. C.
72
. D.
73
.
Câu 87: Cho đồ th hàm s
2
4y ax bx
có đỉnh là điểm
1; 2I
. Tính
3ab
.
A.
20
. B.
18
. C.
30
. D.
25
Câu 88: Xác định
2
:P y ax bx c
, biết
P
có đỉnh là
(1;3)I
và đi qua
(0;1)A
A.
2
: 2 3 1P y x x
. B.
2
: 2 4 1P y x x
.
C.
2
: 2 4 1P y x x
. D.
2
: 2 4 1P y x x
.
Câu 89: Cho parabol
2
:P y ax bx c
, , ; 0a b c a
có hoành độ đỉnh bằng 1 đi qua hai
đim
0 ; 1M
,
1 ; 3N
. Khi đó parabol
P
là đ th ca hàm s nào?
A.
2
2 4 1y x x
. B.
2
41y x x
. C.
2
2 4 1y x x
. D.
2
2 4 1y x x
.
Câu 90: Biết Parabol
2
y ax bx c
đi qua điểm
8;0A
và có đỉnh
6; 12I
, khi đó
abc
là:
A. 85 B. 63. C. 36. D. 96.
Câu 91: Biết đồ th hàm s
2
0y ax bx c a
biết đ th hàm s đi qua ba điểm
0;4 ; 1;3 ; 1;9 .A B C
Tính
.ab c
A.
1.
B.
2.
C.
1.
D.
2.
Câu 92: Xác định hàm s bc hai
2
y ax bx c
biết đồ th của nó có đỉnh
(1, 1)I
và đi qua
(2,0)A
.
A.
2
32y x x
. B.
2
2y x x
. C.
2
2 4 3y x x
. D.
2
2y x x
.
Câu 93: Biết rng hàm s
2
y ax bx c
đạt giá tr nh nht bằng 1 và đồ th hàm s cắt đường thng
2022 2yx
ti một điểm trên trc
Oy
. Tính
2 2 2
. S a b c
A.
10
. B.
9
. C.
50
. D.
4
.
Câu 94: Cho parabol
2
:P y ax bx c
, biết m s
2
y ax bx c
đạt giá tr nh nht
4
ti
2x
và đồ th ca nó ct trc tung tại điểm có tung đ là 6. Tính
2.a b c
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
2
.
Câu 95: Cho hàm s
2
y ax b x c
vi
a
,
b
,
c
, h s
0.a
Biết rng hàm s đạt giá tr nh
nht bng
1
ti
2x
và đồ th hàm s đi qua điểm
1;0M
. Tính
.T abc
A.
6T
. B.
5T
. C.
4T
. D.
12T
.
Câu 96: Gi
T
tng tt c các giá tr ca tham s
m
để parabol
2
:5P y x x m
ct trc
Ox
ti
hai điểm phân bit
,AB
tha mãn
4OA OB
. Tính
T
.
A.
64
9
T 
. B.
64
9
T
. C.
2T
. D.
2T 
.
Câu 97: Cho parabol
P
:
2
y ax bx c
,
0a
biết
P
đi qua
(4;3)M
ct
Ox
ti
(3;0)N
Q
sao
cho
INQ
din tích bng
1
biết hoành đ đim
Q
nh hơn
3
vi
I
đỉnh ca
P
. Tính
abc
.
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 98: tt c bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
2
21f x x x m
trên
1;2
bng 5?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 99: Cho hình ch nht
, 10, 6ABCD AB AD
. Trên các cnh
,,AB BC CD
lấy các điểm
,,P Q R
sao cho
AP BQ CR x
. Giá tr ca
x
trong khoảng nào đ din tích tam giác
PQR
đạt giá
tr nh nht?
R
C
A
B
D
P
Q
A.
3;5
. B.
6;8
. C.
8;10
. D.
4;8
.
Câu 100: Biết 2 giá tr thc ca tham s
m
12
,mm
để giá tr nh nht ca hàm s
22
( ) 4 4 2y f x x mx m m
trên đoạn [-2; 0] bng 3. Tng
12
mm
bng
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
3
.
2
Câu 101: Gi
S
tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
22
4 4 2y f x x mx m m
trên đoạn
2; 0
bng 3. Tính tng
T
các phn t ca
S
.
A.
3
2
T
. B.
9
2
T
. C.
1
2
T
. D.
3
2
T 
.
Câu 102: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
k
để đưng thng
:3y kx
ct parabol
2
: 4 3P y x x
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho din tích tam giác
OAB
bng
3
.
2
A.
5; 3 .
B.
3;3 .
C.
5;5 .
D.
5; 3 .
Câu 103: Cho parabol
22
( ): 2 x 3 4 3P y x m m m
(
m
tham số) đnh
I
. Gi
, AB
hai
đim thuc
Ox
sao cho
2022AB
. Khi đó
IAB
có din tích nh nht bng:
A.
1011
. B.
2022
. C.
4044
. D.
1010.
Câu 104: Cho Parabol
2
: 4 3P y x x
đường thng
: 2 1d y m x
. Tính tng các giá tr
ca tham s
m
để đưng thng
d
ct Parabol
P
tại hai đim phân bit
,AB
sao cho din
tích tam giác
IAB
bng
10
với điểm
2;3I
.
A.
6
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Câu 105: Mt vt chuyển động vi vn tc theo quy lut ca hàm s bc hai
2
12v t t t
vi
ts
quãng thi gian tính t khi vt bắt đầu chuyển động
v
(m/s) vn tc ca vt. Trong
9
giây đầu tiên k t lúc vt bt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vt là bao nhiêu?
A.
144 / .ms
B.
243 / .ms
C.
27 / .ms
D.
36 / .ms
Câu 106: Mt chiếc cng hình parabol dng
2
1
2
yx
có chiu rng
8dm
. Hãy tính chiu cao
h
ca
cng. (Xem hình minh ha)
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
9hm
. B.
8hm
. C.
7hm
. D.
5hm
.
Câu 107: Mt ca hàng buôn giày nhp một đôi với giá
40
đôla. Cửa hàng ước tính rng nếu đôi
giày được bán vi giá
x
đôla thì mỗi tháng khách hàng s mua
120 x
đôi. Hỏi ca hàng
bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiu lãi nht?
A.
80
USD. B.
160
USD. C.
40
USD. D.
240
USD.
Câu 108: Cng Ac- ti thành ph Xanh Lu-i (Mĩ) hình dạng một parabol hướng b lõm xung
i (hình v). Biết khong cách gia hai chân cng bng 162 m. Trên thành cng, ti v trí có
độ cao 43m so vi mặt đất (điểm M), người ta th mt si dây chạm đất (dây căng thẳng theo
phương vuông góc với đất). V trí chạm đất của đu si dây này cách chân cng A một đoạn
10 m. Gi s các s liu trên là chính xác. Hãy tính chiu cao ca cng Ac- (tính t đim cao
nht trên cng xung mặt đất).
A. 197,5 m. B. 275,6 m. C. 185,6 m. D. 348,3 m
Câu 109: Mt qu bóng cu th sút lên rồi rơi xuống theo qu đạo parabol. Biết rng ban đu qu
bóng đưc sút lên t độ cao
1m
sau đó
1
giây đạt độ cao
10 m
3,5
giây độ cao
6,25 m
. Hi đ cao cao nht mà qu bóng đạt được là bao nhiêu mét?
A.
11m
. B.
12 m
. C.
13 m
. D.
14 m
.
Câu 110: Mt chiếc cng hình parabol chiu rng
12 m
chiu cao
8 m
như hình v. Gi s mt
chiếc xe ti có chiu ngang
6 m
đi vào vị trí chính gia cng . Hi chiu cao
h
ca xe ti tha
mãn điều kiện gì để có th đi vào cổng mà không chạm tường?
A.
06h
. B.
06h
. C.
07h
. D.
07h
.
Câu 111: Trong sc hình ch nht có cùng chu vi bng
16
, hình ch nht din tích ln nht bng bao
nhu?
A.
64.
B.
4.
C.
16.
D.
8.
Câu 112: Mt chiếc cng hình parabol bao gm mt ca chính hình ch nht gia hai cánh ca
ph hai bên như hình vẽ. Biết chiu cao cổng parabol là 4m còn kích thước ca gia là 3m x
4m. Hãy tính khong cách giữa hai điểm
A
B
. (xem hình v bên dưới)
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A. 5m. B. 8,5m. C. 7,5m. D. 8m.
Câu 113: Mt tm tôn có b rng
AB
100cm
. Người ta chọn 2 điểm
M
N
trên đoạn
AB
sao cho
th làm được một máng nước như hình vẽ. (
AMNB
hình ch nht). Tính
MN
để máng
c có din tích
AMNB
ln nht.
A.
50 .MN cm
B.
60 .MN cm
C.
45 .MN cm
D.
55 .MN cm
Câu 114: Một người ném mt qu bóng t độ cao cách mặt đất 80m, ti thời điểm 1 giây sau khi ném,
người ta đo được độ cao ca qu bóng so vi mặt đt là 128m. Biết rng qu đạo bay ca qu
bóng là một đường Parabol (như hình vẽ). Tính độ cao tối đa mà quả bóng đạt được.
A.
143m
. B.
144m
. C.
144,5m
. D.
145m
.
Câu 115: Tình
60m
i mun rào mt mảng vườn hình ch nhật để trng rau, biết rng mt
cạnh là tường, cô Tình ch cn rào
3
cnh còn li ca hình ch nhật đ làm vườn. Em hãy tính
h din tích ln nht mà cô Tình có th rào được?
A.
2
400m
. B.
2
450m
. C.
2
350m
. D.
2
425m
.
Câu 116: Dây truyền đỡ nn cu treo dng Parabol
ACB
như hình vẽ. Đầu cui của dây đưc gn
chặt vào điểm
A
B
trên tr ct thép bê tông
AA
BB
vi đ cao
30(m)
so vi nn cu.
Chiu dài nhp
200(m)AB

. Độ cao ngn nht ca dây truyn trên nn cu
5(m)OC
.
Người ta nối dây đỡ vi nn bng
7
sợi cáp song song cách đều hai tr
AA
BB
.
Xác định
tng các chiu dài
7
các dây cáp treo đó.
A.
78,15(m)
. B.
78,75(m)
. C.
72,75(m)
. D.
80,70(m)
.
_________________HT_________________
Huế, 10h20 Ngày 03 tháng 01 năm 2023
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
LI GII CHI TIT
II. BÀI TP T LUN
Câu 1: Kho sát s biến thiên và v đồ th ca các hàm s sau:
a)
2
3 2;y x x
b)
2
2 5 2;y x x
c)
2
2 1;y x x
d)
2
2 3;y x x
e)
2
2;yx
f)
2
2 1.y x x
Câu 2: Xác định hàm s bc hai
2
2,y x bx c
biết đồ th ca nó:
a) Có trục đối xng là
1x
và ct trc tung tại điểm có tung độ là 4.
b) Có đỉnh là
1; 2I 
.
c) Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm
1; 2A
.
Li gii:
a) Trục đối xng
14
24
bb
xb
a

.
Theo gi thiết, (P) ct trc tung ti
0;4
4 (0)yc
.
Vy
2
2 4 4.y x x
b) Đỉnh ca (P) là
1; 2I
2
14
24
4 16 8
20
48
bb
xb
a
b ac c
yc
a


Vy
2
2 4 .y x x
c) Hoành độ đỉnh:
28
24
bb
xb
a

.
Đồ th qua điểm
1; 2A
2 (1) 6 4y c c
.
Vy
2
2 8 4.y x x
Câu 3: Xác định parabol
2
: ; ; ; , 0 .P y ax bx c a b c a
Biết
P
đi qua các điểm
1;6 , 3;2AB
2;0 .C
Li gii:
Do
1;6 , 3;2 , 2;0A P B P C P
nên ta có h:
61
9 3 2 3.
4 2 0 2
a b c a
a b c b
a b c c





Vy
2
: 3 2.P y x x
Câu 4: Xác địnhparabol
2
: ; ; ; , 0 .P y ax bx c a b c a
Biết
P
đi qua điểm
1;8A
đỉnh
2; 1 .I
Li gii:
Trục đối xng ca
P
:.
2
b
x
a
Do
2; 1I
là đnh ca
P
1;8AP
nên ta có h:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
4 2 1
4 2 1 1
2 4 0 4.
2
83
8
a b c
IP
a b c a
b
I a b b
a
a b c c
AP
a b c



Vy
2
: 4 3.P y x x
Câu 5: Xác định hàm s
2
0y ax bx c a
biết hàm s đạt giá tr nh nht bng
4
ti
2x
đồ th hàm s đi qua điểm
0;6A
.
Li gii:
Hàm s đạt cc tiu bng
4
ti
2x
nên
2
2
.
4
4
b
a
a


Đồ th hàm s đi qua điểm
0;6A
nên ta có
6.c
T đó ta có hệ
22
2
1
2
44
2
4 4 16 16 8 0 2.
4
6 6 6
6





b
a
a
b a b a
b ac a a a b
a
c c c
c
Vy
2
1
2 6.
2
y x x
Câu 6: Xác định parapol
P
:
2
2y x bx c
, biết
P
:
a) Có trục đối xng
1x
vá ct trc tung tại điểm
0;4
;
Đáp số: b=
4, c= 4
b) Có đỉnh
1; 2I 
;
Đáp số: b= 4, c= 0
c) Đi qua hai điểm
0; 1A
4;0B
;
Đáp số: b=
31/4, c=
1
d) Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm
1; 2M
.
Đáp số: b=
8, c= 4
Câu 7: Xác định parapol
P
:
2
4y ax x c
, biết
P
:
a) Đi qua hai điểm
1; 2A
2;3B
;
Đáp số: a= 3, c=
1
b) Có đỉnh
2; 1I 
;
Đáp số: a=
1, c=
5
c) Có hoành độ đỉnh là
3
và đi qua điểm
2;1P
;
Đáp số: a=
2/3, c=
13/3
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
d) Có trục đối xứng là đưng thng
2x
vá ct trc hoành tại điểm
3;0M
.
Đáp số: a=1, c= 3
Câu 8: Tìm parapol
P
:
2
2y ax bx
, biết
P
:
a) Đi qua hai điểm
1;5M
2;8N
;
Đáp số: a=2, b=1
b) Đi qua điểm
3; 4A
và có trục đối xng
3
4
x 
;
Đáp số: a=
4
9
, b=
2
3
c) Có đỉnh
2; 2I
;
Đáp số: a=1, b=4
d) Đi qua điểm
1;6B
, đỉnh có tung độ
1
4
Đáp số: a=16, b=12 hoc a=1, b=
3
Câu 9: Xác định parapol
P
:
2
y ax bx c
, biết
P
:
a) Đi qua ba điểm
0; 1 , 1; 1 , 1;1A B C
;
Đáp số: a=1, b=
1, c=
1
b) Đi qua điểm
3;0D
và có đỉnh là
1;4I
;
Đáp số: a=
1, b=2, c=3
c) Đi qua
8;0A
và có đỉnh
6;12I
;
Đáp số: a=
3, b=36, c=
96
d) Đạt GTNN bng 4 ti
2x 
và đi qua
0;6A
;
Đáp số: a=1/2, b=2, c=6
Câu 10: Cho hàm s
2
23y x x
có đồ th
.P
a) Lp bng biến thiên và v đồ th
.P
b) Dựa vào đồ th
,P
bin lun s nghim của phương trình
2
2 2 0.x x m
c) Tìm
m
để phương trình
2
2 3 1x x m
có 4 nghim phân bit.
d) Tìm
m
để phương trình
2
2 2 0x x m
có 4 nghim phân bit.
e) Tìm
m
để phương trình
2
10f x m f x m


có 8 nghim phân bit.
Li gii:
a) TXĐ:
.D
+) Trục đối xng ca
:P
1.x
+) Đnh ca
: 1; 4 .PI
Bng biến thiên:
x

1

y


Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
4
Hàm s đồng biến trên
1; ;
nghch biến trên
;1 .
V đồ th:
x
y
-3
-4
O
1
b) Điều kin:
.x
Ta có:
22
2 2 0 2 3 2 3x x m x x m
S nghim của phương trình bằng s giao điểm ca
P
và đường thng
: 2 3.d y m
x
y
2m-3
-3
-4
O
1
Bin lun:
+) Vi
1
2 3 4 :
2
mm
d
P
không có điểm chung
Phương trình vô nghiệm.
+) Vi
1
2 3 4 :
2
mm
d
P
một điểm chung
Phương trình có duy nht
nghim.
+) Vi
1
2 3 4 :
2
mm
d
P
có hai điểm chung
Phương trình có hai nghiệm.
c) Đặt
2
2 3.f x x x
Ta có:
khi
khi
2
0
2 3 .
0
f x y
x x f x
f x y

Cách v đồ th
:P y f x
suy ra t
::P y f x
+) Gi nguyên phần đồ th
P
phía trên
,Ox
b phần đồ th
P
phía dưới
.Ox
+) Lấy đối xng phần đồ th b b ca
P
qua trc
.Ox
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
x
y
m-1
4
-3
O
1
S nghim của phương trình bằng s giao điểm ca
P
và đường thng
: 1.d y m
Dựa vào đồ th, yêu cu bài toán
0 1 4 1 5.mm
d) Điều kin:
.x
Ta có:
22
2 2 0 2 3 5x x m x x m
Đặt
2
2 3.f x x x
Ta có:
khi
khi
2
0
2 3 .
0
f x x
x x f x
f x x

Cách v đồ th
:P y f x
suy ra t
::P y f x
+) Gi nguyên phần đồ th
P
phía bên phi
,Oy
b phần đồ th
P
phía bên trái
.Oy
+) Lấy đối xng phần đồ th đưc gi ca
P
qua trc
.Oy
x
y
m-5
-1
-3
-4
O
1
S nghim của phương trình bằng s giao điểm ca
P
và đường thng
: 5.d y m
Dựa vào đồ th, yêu cu bài toán
4 5 3 1 2.mm
e) Điều kin:
.x
Đánh giá: Phương trình
2
10f x m f x m


có dng
2
10t m t m
vi
.t f x
Cách v đồ th
:P y f x
suy ra t
::P y f x
+) Gi nguyên phần đồ th
P
phía trên
,Ox
b phần đồ th
P
phía dưới
.Ox
+) Lấy đối xng phần đồ th b b ca
P
qua trc
.Ox
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
x
y
m-1
4
-3
O
1
Ta có:
2
1
10
fx
f x m f x m
f x m


Dựa vào đồ th
1fx
có 4 nghim phân bit.
Phương trình đã cho có 8 nghim phân bit
Phương trình
f x m
4 nghim phân bit
khác các nghim của phương trình
1.fx
Yêu cu bài toán
04
.
1
m
m

Câu 11: Tìm
m
để parabol
2
2y x x
cắt đường thng
ym
ti
2
đim phân bit.
Li gii:
Ta có
22
2 2 0x x m x x m
(1).
Yêu cu bài toán
(1) có 2 nghim phân bit
' 1 0 1mm
.
Câu 12: Cho parabol
2
: 2 1P y x x m
. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để parabol ct
Ox
ti
hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
và trc
Ox
2
2 1 0.x x m
1
Để parabol ct
Ox
tại hai điểm phân biệt hoành độ dương khi chỉ khi
1
hai
nghiệm dương
20
2
2 0 1 2
1
10
m
m
Sm
m
Pm

.
Câu 13: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho parabol
2
:4P y x x m
ct
Ox
ti hai
đim phân bit
, AB
tha mãn
3.OA OB
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
4 0.x x m
1
Để
P
ct
Ox
tại hai điểm phân bit
, AB
thì
1
hai nghim phân bit
4 0 4 mm
*
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Theo gi thiết
3
3 3 .
3
AB
AB
AB
xx
OA OB x x
xx


+) TH1:
Viet
3
3 4 . 3.
.
AB
A B A B A B
AB
xx
x x x x m x x
x x m

+) TH2:
Viet
3
3 4 . 12
.
AB
A B A B A B
AB
xx
x x x x m x x
x x m

 
: không tha mãn
*
.
Câu 14: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
:d y mx
cắt đ th hàm s
32
: 6 9P y x x x
tại ba điểm phân bit.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
vi
d
32
69x x x mx
2
2
0
6 9 0
6 9 0. 1
x
x x x m
x x m
Để
P
ct
d
tại ba điểm phân bit khi và ch
1
có hai nghim phân bit khác
0
2
0
00
9 0 9
0 6.0 9 0
mm
mm
m




.
Câu 15: Cho parabol
2
: 4 3P y x x
đường thng
:3d y mx
. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để
d
ct
P
tại hai điểm phân bit
,AB
có hoành độ
12
,xx
tha mãn
33
12
8xx
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
2
4 3 3x x mx
0
40
4
x
x x m
xm

.
Để
d
ct
P
tại hai điểm phân bit
,AB
khi và ch khi
4 0 4mm
.
Khi đó, ta có
3
33
12
8 0 4 8 4 2 2x x m m m
.
Câu 16: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
5 7 2 0x x m
nghim
thuộc đoạn
1;5
.
Li gii:
Ta có
22
5 7 2 0 5 7 2 .x x m x x m
*
Phương trình
*
phương trình hoành đ giao điểm ca parabol
2
: 5 7P x x
đường
thng
2ym
(song song hoc trùng vi trc hoành).
Ta có bng biến thiên ca hàm s
2
57y x x
trên
1;5
như sau:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Da vào bng biến ta thy
1;5x
thì
3
;7
4
y



.
Do đo để phương trình
*
có nghim
3 3 7
1;5 2 7 .
4 8 2
x m m
III. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 17: Trong các hàm s sau hàm s nào là hàm s bc hai?
A.
2
2 3 5y x x
B.
3
2 3 5xx
y
x

. C.
23
2 3 5y x x
. D.
32yx
.
Câu 18: Điểm nào sau đây không thuộc đồ th hàm s
2
2yx
?
A.
2;2P
. B.
3;3 .Q
C.
2;2 .N
D.
1; 1 .M
Li gii:
Vi
2x
2
2 2 2 y
2;2N
thuộc đồ th hàm s.
Câu 19: Đồ th hàm s
2
y x x
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
2;6N
. B.
1;1M
. C.
2;3P
. D.
1;1Q
.
Li gii:
Đồ th hàm s
2
y x x
đi qua điểm
2;6N
.
Câu 20: Cho hàm s
2
3 4 3y x x
đ th (P). Trục đối xng của (P) đưng thẳng phương
trình:
A.
2
3
x
. B.
2
3
x 
. C.
4
3
x
. D.
4
3
x 
Li gii:
Trục đối xng ca (P) là
42
2 6 3
b
x
a
.
Câu 21: Đỉnh ca parabol
2
45 y x x
có to độ
A.
0;2
. B.
1;2
. C.
2;0
. D.
2;1
.
Li gii:
Đỉnh ca parabol
2
45 y x x
.có to độ
2;1
.
Câu 22: Tìm
m
để parabol
2
( ): 2 3P y mx x
có trục đối xng là đưng thng
2x
.
A.
2m
. B.
1m 
. C.
1m
. D.
1
2
m
.
7
3
5
1
x
y
5
2
3
4
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
P
là Parabol nên
0m
. Khi đó Parabol
P
có trục đối xng
21
2
xx
mm
Theo bài ra trục đối xng
2x
nên
11
2
2
m
m
.
Câu 23: Hàm s nào dưới đây có đồ th nhận đường thẳng
2x 
làm trục đối xng?
A.
2
2 4 3y x x
. B.
2
2 4 3y x x
. C.
2
43y x x
. D.
2
43y x x
.
Li gii:
Đồ th hàm s
2
,0y ax bx c a
nhận đường thẳng
2
b
x
a

làm trục đối xng.
Đồ thị hàm số
2
2 4 3y x x
nhận đường thẳng
1x
làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm số
2
2 4 3y x x
nhận đường thẳng
1x 
làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm số
2
43y x x
nhận đường thẳng
2x
làm trục đối xứng.
Đồ th hàm s
2
43y x x
nhận đường
2x 
làm trục đối xng.
Câu 24: Hàm s nào có đồ th đường Parabol có đỉnh
1;3 ?I
A.
2
2 4 3y x x
. B.
2
2 2 1y x x
. C.
2
2 4 5y x x
. D.
2
22y x x
.
Câu 25: Giá tr nh nht ca hàm s
2
45y x x
A.
min
0y
. B.
min
2y 
. C.
min
2y
. D.
min
1y
.
Li gii:
Hàm s
2
45y x x
có
10a 
, do đó hàm s đạt giá tr nh nht ti
2
2
b
x
a

min
21yy
.
Câu 26: Hàm s
2
5 6 7 y x x
đạt giá tr nh nht khi
A.
26
.
5
x
B.
3
5
x
. C.
3
5
x
. D.
6
5
x
.
Li gii:
Hàm s
2
5 6 7 y x x
50a 
nên đạt giá tr nh nht tại hoành độ đỉnh ca
.P
Câu 27: Giá tr ln nht ca hàm s
2
24y x x
bng
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Li gii:
Tập xác định:
D
.
Ta đ đỉnh:
1;5I
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra giá tr ln nht ca hàm s
2
24y x x
bng 5.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 28: Gi
M
giá tr ln nht,
m
giá tr nh nht ca hàm s
2
42y x x
trên đoạn
0;3
.
Tính giá tr biu thc
Mm
.
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Li gii:
Ta có bng biến thiên ca hàm s
2
42y x x
trên đoạn
0;3
:
T bng biến thiên ta có:
2; 2Mm
nên
0Mm
.
Câu 29: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
22
5 4 1y x x
.
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Li gii:
Đặt
2
11t x t
Suy ra:
22
1xt
T đó,
22
1 5 4 4 6y t t t t
trên
1; 
.
Ta có hàm s trên có đồ th là 1 parabol đỉnh
2; 10I 
Bng biến thiên trên
1; 
:
Vy
10Miny x
Hàm s không có giá tr ln nht.
Câu 30: Cho hàm s
2
y ax bx c
,vi
0a
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;
2
b
a




.
B. Hàm s nghch biến trên khong
;
2
b
a




.
C. Hàm s nghch biến trên khong
;
2
b
a




.
D. Đồ thm s có trục đối xứng là đường thng
2
b
x
a

Câu 31: Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th parabol trong hình sau:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;
. B.
1; 
. C.
;1
. D.
;2
.
Li gii:
Dựa vào đồ th, ta có hàm s đã cho đồng biến trên khong
1; 
.
Câu 32: Cho hàm s bc hai có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;
. B.
;2
. C.
3
. D.
1;
.
Li gii:
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đồng biến trên
1;
.
Câu 33: Cho hàm s
2
2 4 1y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;2
. B. Hàm s nghch biến trên khong
; 
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
2;
. D. Hàm s nghch biến trên khong
2;
.
Li gii:
Theo định lý v chiu biến thiên ca hàm s bc hai ta có hàm s
2
2 4 1y x x
đồng biến
trên khong
1;
nên đồng biến trên khong
2;
.
Câu 34: Cho hàm s
2
35y x x
. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
;3
. B.
3
;
2



. C.
3
;
2




. D.
3
;
2




.
Li gii:
Hàm s
2
y ax bx c
vi
0a
đồng biến trên khong
;
2
b
a




và nghch biến trên
khong
;
2
b
a



. Suy ra hàm s
2
35y x x
đồng biến trên khong
3
;
2




.
Câu 35: Hàm s nào sau đây đồng biến trên ?
A.
2
1yx
. B.
2
y x x
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Li gii:
Hàm s
1yx
đồng biến trên
10a 
.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 36: Cho hàm s
2
2y x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1; .
B. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
1; . 
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1; . 
D. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
1; .
Li gii:
Vi
0a
thì hàm s
2
y ax bx c
nghch biến trên khong
;
2
b
a




đng biến trên
khong
;
2
b
a




.
Hàm s
2
2y x x
2
1 0, 1
2 2.1
b
a
a
nên hàm s
2
2y x x
đồng biến trên
khong
1; .
Câu 37: Cho hàm s
2
2018 2020.f x x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2019 2018
11
22
ff
. B.
2019 2018
11
22
ff
.
C.
1009 1008
22ff
. D.
1008 1007
22ff
.
Li gii:
Hàm s
2
2018 2020 f x x x
hoành độ đỉnh
1009
h s
10a 
nên
đồng biến
trên khong
1009;
và nghch biến trên khong
;1009
.
2019 2018
2019 2018 2019 2018
1 1 1 1
2 2 1009
2 2 2 2
ff
.
Câu 38: Tìm tt c giá tr tham s
m
để hàm s
2
12y x m x m
đồng biến trên
1; 
.
A.
3m 
. B.
3m 
. C.
3m 
. D.
3m 
.
Li gii:
Hàm s đã cho xác định vi mi
x
.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đã cho đồng biến trên khong
1; 
khi
1
13
2
m
m
.
Câu 39: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
đ hàm s
2
2 1 2y x m x m
nghch biến trên
khong
1;2
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
0m
.
Li gii:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Hàm s đã cho xác định vi mi
x
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đã cho nghịch biến trên khong
1;2
khi
12m 
1m
.
Câu 40: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
( ) 2 2 2021 y f x m x mx m
nghch biến trên khong
;3 ?
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
+ Trưng hp
2 4 2021 m y x
, nghch biến trên
;3
. Tc
2m
tha mãn yêu cu
bài toán.
+ Trường hp
2m
: Da vào s biến thiên hàm bc hai ta thy
fx
nghch biến trên
khong
;3
20
23
3
2
m
m
m
m

.
T các trường hp trên, suy ra:
23m
2
3
m
m
m
.
Vy có 2 giá tr nguyên ca tham s
m
.
Câu 41: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2 1 3y x m x
nghch biến trên
2; ?
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Li gii:
Ta có trục đối xứng là đường thng
1xm
.
Hàm s bc hai nghch biến trên
1;m
.
Để hàm s nghch biến trên
2;
thì
2;
1;m
1 2 1 3mm
Suy ra
1; 0 ;1; 2 ; 3m
.
Câu 42: Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Tìm tt c các giá tr ca
x
để
0.y
A.
;0
. B.
3; 
. C.
0;3
. D.
0;3
.
Li gii:
Dựa vào đồ th ta có
0 ;0 3;yx  
.
0 0;3yx
.
Câu 43: Hàm s
2 2 2
2 2 2 1f x x m m x m m
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s đạt giá tr ln nhất trên đoạn
1;0
bng
0f
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
0;
.
C. Hàm s đặt giá tr ln nht trên đoạn
1;0
bng
1f
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
;0
.
Li gii:
Ta có
2
2
17
2
24
0
2 2 2
m
b m m
a





0a
nên hàm s đồng biến trên khong
2
2
;
2
mm





nghch biến trên khong
2
2
; 0;
2
mm


 


.
Câu 44: Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
2
1.yx
B.
2
3 1.y x x
C.
2
1.y x x
D.
2
3 1.yx
Li gii:
T bng biến thiên ta suy ra đồ th hàm s
2
y ax bx c
0a
và ta đ đỉnh
0;1I
.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Suy ra
0
0
00
2
1
1
a
a
b
b
a
c
c



. Chọn đáp án
2
1.yx
Câu 45: Bng biến thiên dưới đây là của hàm s nào?
A.
2
5
.
4
y x x
B.
2
3
.
2
y x x
C.
2
3
.
2
y x x
D.
2
2 1. y x x
Câu 46: Bng biến thiên ca hàm s
2
21y x x
A. . B. .
C. . D. .
Li gii:
Ta có:
2
21y x x
nên đỉnh ca Parabol là
1;2I
.
Do
10a
nên Parabol có b lõm xuống dưới.
Câu 47: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số bậc hai nào?
A.
2
2.y x x
. B.
2
2.y x x
C.
2
2 1.y x x
D.
2
2.y x x
Li gii:
Từ đồ thị ta có hệ số
0a
; hoành độ đỉnh bằng -1; tung độ đỉnh bẳng 1.
Nên hàm s
2
2.y x x
Câu 48: Đồ th sau là đồ th ca hàm s nào?
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
2
23y x x
. B.
2
21y x x
. C.
2
22y x x
. D.
2
21y x x
.
Li gii:
Đồ th đã cho là đồ th ca hàm s bc hai, gi s
2
,0y ax bx c a
Vì b lõm của parabol hướng xung nên
0a
.
Da vào các đáp án, ta có
1a 
.
Đỉnh ca parabol là
1;2
nên
1 2 2
2
b
ba
a
2
1 2 1.1 2.1 2 1y c c
. Vy
2
21y x x
.
Câu 49: Hình bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
2
23y x x
. B.
2
23y x x
. C.
2
23y x x
. D.
2
23y x x
.
Li gii:
Da vào hình bên ta có
+ Ta đ đỉnh
(1;4)I
.
+) Đ thm s ct trc tung tại điểm có tung đ
3y
.
+) Đ thm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ
1x 
3x
.
Do đó hình bên là đồ th hàm s ca hàm s
2
23y x x
.
Câu 50: Hàm s
2
4 3 1y x x
có đồ th là mt trong bn hình v i đây. Đồ th đó là đồ th nào?
A. . B. . C. . D. .
Li gii:
T hàm s
2
4 3 1y x x
ta có h s
1c
ta đ giao điểm vi trc
Oy
ti
0; 1
.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Nên ta loi
A, C
và B, D tha mãn.
Hoành độ đỉnh ca Parabol là
3
0
28
b
x
a
loi
D
và B tha mãn.
Câu 51: Đồ th hàm s
2
2y x x
th hin bi hình v nào dưới đây?
A.
x
y
2
-1
O
1
B.
x
y
2
O
1
C.
x
y
1
2
-1
O
1
D.
x
y
-1
2
-1
O
1
Li gii:
Cách 1: V
22
: 2 2P y x x y x x
bng cách gi phần đồ th ca
P
phía trên trc
Ox
và lấy đối xng phn
P
phía dưới trc
Ox
qua trc
.Ox
Kiểm tra đỉnh parabol
2;2
ta thấy đồ th đáp án D là phù hợp.
Cách 2: Kiểm tra đim
1;1
thuộc đồ th xác định giao điểm vi
,Ox
ta thấy đồ th đáp
án B là phù hp.
Câu 52: Cho hàm s
2
()y f x x bx c
có đồ th n hình vẽ bên dưới:
Nhận định nào sau đây đúng về du h s
b
?c
A.
0b
;
0c
. B.
0b
;
0c
. C.
0b
;
0c
. D.
0b
;
0c
.
Li gii:
B lõm ca đ th ng xung nên
0a
.
Hoành độ đỉnh của đồ th có giá tr dương nên
0 0 0
2
b
bb
a
.
Đồ th ct trc tung tại điểm mà tung độ mang giá tr âm nên
0c
.
Câu 53: Đồ th hàm s:
2
y ax bx c
như hình vẽ bên dưới:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Trong các h s
,,abc
có bao nhiêu giá tr dương?
A.
1
.
B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
T đồ th hàm s ta có
0a
, hoành độ đỉnh của đồ th hàm s là:
1 0, 0 0
2
b
x a b
a
.
Giao điểm vi trục tung có tung đ bng
3 3 0c
.
Vy các giá tr dương là
,bc
.
Câu 54: Cho hàm s
2
y f x ax bx c
có bng biến thiên như sau :
Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
0a
. B.
0b
. C.
0c
. D. TXĐ
D
.
Li gii:
T bng biến thiên ca hàm s ta
0, 1ac
hàm s luôn xác định trên , đồng thi
hoành độ đỉnh parapol
0
2
b
x
a
nên
0.b
Câu 55: Cho hàm s
2
y f x ax bx c
có đồ th n hình bên i:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0a b c
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Li gii:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Đồ th là parabol có b lõm quay xung nên
0a
.
Đồ th ct trc trung tại điểm phía dưới trc hoành nên
0c
.
Hoành độ đỉnh dương nên
,ab
trái du, mà
0a
nên
0b
.
Câu 56: Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th n hình vẽ bên dưới:
Tích
abc
bng
A.
12
B.
12.
C.
3.
D.
0.
Li gii:
Đồ th hàm s
2
y ax bx c
đi qua
0;3 3Ac
Đồ th hàm s
2
y a x bx c
đi qua
1;0 0 B a b c
Đồ th hàm s
2
y a x bx c
đi qua
3;0 0 9 3C a b c
Ta có:
31
04
9 3 0 3
ca
a b c b
a b c c






Vy ta có:
. . 1. 4 .3 12.abc
Câu 57: Cho hàm s
2
f x ax bx c
có đồ th n hình bên dưới:
Giá tr ca biu thc:
2T a b c
bng
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Li gii:
Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ bng
1
nên
1c 
. Suy ra
2
1y ax bx
Trục đối xng
1 1 2 0
2
b
x a b
a
.
Khi đó
2 0 ( 1) 1.T a b c
Câu 58: Cho hàm s
2
y f x ax bx c
có đồ th n hình vẽ bên dưới:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Giá tr ca biu thc
42T a b c
bng
A.
8
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
T gi thiết ta có:
03
43
f
f
3
16 4 3
c
a b c
3
4
c
ba

.
Do đó
4 2 6T a b c
.
Câu 59: Cho parabol
2
y ax bx c
có đồ th n hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0; 0; 0a b c
. B.
0; 0; 0a b c
. C.
0; 0; 0a b c
. D.
0; 0; 0a b c
.
Li gii:
+ Parabol có b lõm hướng xung nên
0a
.
+ Parabol ct trc
Oy
tại điểm có tọa độ
0;3
nên
30c 
.
+ Parabol có hoành độ đỉnh
11
2
I
b
x
a
0a
nên
0b
.
Câu 60: Ta đ giao điểm của đường thng
:4d y x
và parabol
2
7 12y x x
A.
(2;2)
(4;0)
. B.
(2;2)
(4;8)
.
C.
(2; 2)
(4;0)
. D.
( 2;6)
(4;8)
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm
2
4 7 12x x x
2
6 8 0xx
2
4
x
x
.
Vi
2x
suy ra
2y 
.
Vi
4x
suy ra
0y
.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Vy ta đ giao điểm cn tìm là
(2; 2)
(4;0)
.
Câu 61: Hai đồ th hàm s
2
23y x x
21yx
có bao nhiêu điểm chung?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii:
Xét phương trình:
22
2 3 2 1 4 4 0 2x x x x x x
.
Vì phương trình có một nghim nên hai đồ th hàm s ct nhau tại 1 điểm.
Câu 62: To độ giao điểm ca đ thm s
2
2y x x
vi trc tung là
A.
0; 2 .
B.
2;0 .
C.
0;2 .
D.
1;0
.
Li gii:
Gọi M giao điểm ca trục tung đ th ca hàm s
2
2y x x
. Khi đó tọa độ ca M
dng
0;
M
My
.
Do M thuộc đồ th ca hàm s
22
2 0 0 2 2
M
y x x y
.
Vy
0;2M
.
Câu 63: S giao điểm ca Parabol
2
: 4 4P y x x
vi trc hoành là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
Xét
2
2
0 4 4 0 2 0 2y x x x x
.
Vy Parabol
2
: 4 4P y x x
giao vi trc hoành ti một điểm
2;0
.
Câu 64: Đồ th hàm s nào sau đây tiếp xúc trc hoành?
A.
2
1
2y x x
. B.
2
2
32y x x
. C.
2
3
2 2 1y x x
. D.
2
4
44y x x
.
Li gii:
Xét hàm s
2
4
44y x x
Ta có:
2
4 4 0 2x x x
(nghiệm kép) nên đồ th hàm s
4
y
tiếp xúc ct trc hoành.
Câu 65: To độ giao điểm ca parabol
2
1
( ): 2 2 3P y x x
vi parabol
2
2
( ): 6P y x x
A.
1;7
3;27
. B.
7;1
27;3
. C.
1;3
3;15
. D.
3; 1
15; 3
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 2 2
1
2 2 3 6 4 3 0
3
x
x x x x x x
x
Vậy có hai giao điểm cn tìm:
1;7
3;27
.
Câu 66: Cho hàm s
2
f x ax bx c
có đồ th n hình vẽ bên dưới:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Phương trình
2fx
có bao nhiêu nghim?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 67: Cho hàm s
2
f x ax bx c
có đồ th n hình vẽ bên dưới:
Phương trình
2fx
có bao nhiêu nghim?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Ta có
2
2
2
fx
fx
fx


. Dường thng
2y
cắt đồ th
y f x
tại 2 điểm phân bit
nên
2fx
có 2 nghim phân biệt. Đường thng
2y 
không cắt đồ th
y f x
nên
phương trình
2fx
vô nghim. Vậy phương trình đã cho có 2 nghim phân bit.
Câu 68: Cho hàm s
2
0y f x ax bx c a
có bng biến thiên như sau:
Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2
| | 1f x m
có 4 nghim phân bit.
A.
21
12
m
m

. B.
12m
. C.
12m
. D.
01m
.
Li gii:
Da vào BBT ca hàm s
y f x
, ta suy ra bng biến thiên ca hàm s
||y f x
Để phương trình có 4 nghiệm phân bit thì
2
21
0 1 1
12
m
m
m

.
Câu 69: Cho hàm s
2
f x ax bx c
có đồ th n hình bên dưới:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
S nghim của phương trình
2
2 1 1f f x x
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
Đặt
2
2 1 ,u f x x
phương trình đã cho trở thành
1 (*) fu
Phương trình
(*)
chính phương trình hoành đ giao điểm của đồ th đồ th
fu
đưng
thng
1y 
Dựa vào đồ th, ta có
0
0
(*)
1
u
uu

Vi
2
1
2
2
2
2 1 0 (1)
0 2 1 0
2 1 1 (2)
x x x
u f x x
x x x
1
0x
nên phương trình
(1)
vô nghim
2
1x
nên phương trình
(2)
luôn có hai nghim trái du.
Vi
2
3
2
00
2
4
2 1 0 (3)
1 2 1
2 1 1 (4)
x x x
u u f x x u
x x x
3
0x
nên phương trình
(3)
vô nghim
4
1x
nên phương trình
(4)
luôn có hai nghim trái du.
Vậy phương trình đã cho
4
nghim.
Câu 70: Cho hàm s bc hai
fx
có đồ th hàm s như hình bên dưới:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Hi
m
thuc tp hợp nào dưới đây thì phương trình
2
fx mm
4 nghim thc phân
bit?
A.
;.; 21 
B.
1;0 1;2 .

C.
;1;0 12
D.
;0 1; . 
Li gii:
Dựa vào đồ th, ta thấy phương trình
fx t
4 nghim thc phân bit khi ch khi
02t
. Do đó, phương trình
2
fx mm
có 4 nghim thc phân bit khi và ch khi
2
1
10
10
02
0
12
1 2 0
12
m
mm
m
mm
m
m
mm
m





Vy
21;0 1;m 
.
Câu 71: Cho hàm s
2
y f x ax bx c
có đồ th n hình vẽ.
S giá tr nguyên ca
m
để phương trình
2
f x m
có đúng 4 nghiệm phân bit là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Đặt
2
0xX
, ta phương trình
f X m
(*). Để phương trình
2
f x m
đúng 4
nghim phân biệt thì điều kiện là phương trình (*) có đúng 2 nghiệm dương phân biệt.
Đồ th hàm s
y f X
có dạng như hình vẽ:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Do đó, để phương trình (*) có đúng 2 nghiệm dương phân biệt thì
0m
hoc
13m
.
m
nên
0;2m
có hai giá tr nguyên ca
m
.
Câu 72: Cho Parabol (P):
2
23 y x x
. S giá tr nguyên âm ca tham s
m
đ Parabol (P) ct
đưng thng d:
y x m
tại hai điểm phân bit là
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
22
2 3 3 3 0 x x x m x x m
(P) ct d tại hai điểm phân bit
Phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
21
0 9 12 4 0 .
4
mm
Vy các giá tr
m
tha mãn yêu cầu đề bài là
5; 4; 3; 2; 1 .m
Câu 73: Cho đường thng
: 2 5 1d y m x m
parabol
22
:3P y x mx m
(
m
tham s).
tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
nh hơn 5 để đưng thng
d
ct parabol
P
ti
hai điểm phân bit?
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Li gii:
PTHĐGĐ:
2 2 2 2
2 5 1 3 2 1 5 2 0 1m x m x mx m x m x m m
.
Đưng thng
d
ct parabol
P
ti hại điểm phân bit khi ch khi PT (1) có hai nghim
phân bit.
Khi đó:
2
2
0 1 5 2 0 3 3 0 1m m m m m
.
Vi
m
nguyên và nh hơn 5 ta có
0,1,2,3,4m
. Vy có 5 giá tr
m
tha mãn ycbt.
Câu 74: Đồ th hàm s
2
2y x x
cắt đường thng
2
2y m x
tại hai đim phân bit có hoành độ ln
t là
12
;xx
. Giá tr ca
12
T x x
bng
A.
2.
B.
2.
C.
4.
D.
2
4.m
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và Parabol đã cho là
2 2 2 2
2 2 4 0 (1).x x m x x x m
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình
(1)
có 2 nghim phân bit
12
;xx
.
Ta có
'2
4 0, .mm
Do đó phương trình
(1)
luôn có 2 nghim phân bit
12
;xx
.
Theo định lý Viet thì
12
4
4
1
b
xx
a

.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 75: Tìm tp hp tt c các giá tr ca
a
để đưng thng
d
:
21y a x a
ct parabol
P
:
2
1y x x
tại hai điểm phân bit nm v hai phía đối vi trc tung.
A.
;3 .
B.
;1 .
C.
1; .
D.
.
Li gii:
Xét phương trình:
22
1 2 1 2 1 0x x a x a x ax a
(1).
Yêu cu bài toán
Phương trình (1) có hai nghiệm trái du
1 0 1.aa
Câu 76: Cho đồ th hàm s
22
2 2 1y x mx m
cắt đồ th hàm s
2yx
tại các điểm hoành
độ lần lượt
12
;xx
. Gi
,Mm
giá tr ln nht, nh nht ca
22
1 2 1 2
H x x x x
. Đặt
.T M m
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
10T
. B.
10,20T
. C.
20,30T
. D.
30T
.
Li gii:
Xét phương trình hoành đ giao điểm ca 2 đ th
22
2 2 2 1x x mx m
22
2 1 2 1 0 *x m x m
2 đồ th ct nhau tại các điểm hoành độ lần lượt
12
;xx
phương trình
*
2
nghim
12
;xx
2
2
1 2 1 0mm
2
20mm
02m
.
Theo Vi-et ta có
12
2
12
22
21
x x m
x x m

22
1 2 1 2
H x x x x
2
1 2 1 2
x x x x
2
2
2 2 2 1mm
2
2 8 3mm
BBT
T BBT suy ra
27, 3Mm
.Vy
30T
.
Câu 77: Tìm tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
2y m x
ct parabol
2
2y x x
tại hai điểm phân biệt cùng có hoành độ nh hơn 1.
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
Li gii:
Phương trình tương giao
22
2 2 4x x m x x x m
(*).
Xét hàm s
2
4f x x x
vi
1x
, có bng biến thiên như sau:
Để thỏa mãn bài ra thì phương trình (*) phi 2 nghim phân bit nh hơn 1. Do đó đường
thng
ym
phi cắt đồ th hàm s
y f x
tại hai điểm phân bit nên
45m
.
m
nên
3; 2; 1;0;1;2;3;4m
có 8 giá tr nguyên ca
m
.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 78: Gi
S
tp hp các giá tr thc ca tham s
m
sao cho Parabol
2
:3P y x x m
ct trc
Ox
tại hai điểm phân bit
,AB
tho mãn
2OA OB
. Tng các phn t ca tp hp
S
bng
A.
2
. B.
3
. C.
18
. D.
16
.
Li gii:
Phương trình hoành đ giao điểm ca parabol
2
:3P y x x m
trc
Ox
2
3 0 1x x m
.
Parabol
P
ct trc
Ox
tại hai điểm phân bit
,1AB
có hai nghim phân bit
9
0 9 4 0
4
mm
.
Gi s
,
AB
xx
là hoành độ hai điểm
,AB
. Ta có
3
.
AB
AB
xx
x x m

.
Ta có
2 2 2 2
2
2 4 4
2
AB
AB
AB
xx
OA OB OA OB x x
xx

.
Vi
2
AB
xx
ta được
32
. 1 2
2.
A B A
A B B
A B A B
x x x
x x m x m
x x x x m






(tho mãn điều kin
9
4
m
).
Vi
2
AB
xx
ta được
36
. 3 18
2.
A B A
A B B
A B A B
x x x
x x m x m
x x x x m





(tho mãn điều kin
9
4
m
).
Vy tng các giá tr ca
m
2 18 16
.
Câu 79: bao nhiêu giá tr ca tham
m
đ đưng thng
: ( 1) 2d y m x
ct Parabol
2
: 2 2P y x m x m
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho
42AB
?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Xét phương trình tìm hoành độ giao điểm ca
P
d
:
22
2 2 1 2 2 2 0x m x m m x x x m
Để đưng thng
d
ct Parabol
P
tại hai điểm phân bit
,AB
thì
0 3 0 3mm
Gi
11
; 1 2A x m x 
22
; 1 2B x m x 
.
Khi đó:
2
2
2
2 1 2 1
11AB x x m x m x


2
2 2 2
22
2 1 2 1 2 1 1 2 1 2
1 1 4x x m x x x x m m x x x x




2 2 3 2
1 4 4 2 1 4 12 4 12 4 12m m m m m m m


.
Theo gi thiết:
32
4 2 4 12 4 12 32 1AB m m m m
.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Câu 80: Gi
,AB
hai giao điểm của đường thng
:1y x k
parabol
2
:.P y x x
Tìm tp
hp tt c các giá tr ca tham s
k
đ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
nằm trên đường
thng
: 2.d y x
A.
2; 1 .
B.
2; 1 .
C.
2.
D.
1.
Li gii:
Xét phương trình:
22
1 2 1 0x x x k x x k
(1)
Để
ct
P
tại hai điểm phân bit
Phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
4 4 1 4 0 0k k k
(*).
Lúc đó, hai giao điểm tương ứng là
1 1 2 2
; 1 , ; 1 .A x x k B x x k
Do
I
là trung điểm ca
AB
nên
12
12
1
2
1; .
22
2
I
I
xx
x
Ik
x x k
xk


Yêu cu bài toán
1; 1 2 1.I k d k k
Câu 81: Cho hàm s
2
22y x x
đồ th parabol
P
đường thng
d
phương trình
y x m
. Giá tr ca
m
để đưng thng
d
ct parabol
P
tại hai điểm phân bit
,AB
sao
cho
22
OA OB
đạt giá tr nh nht là
A.
1
2
m 
. B.
5
2
m 
. C.
1
2
m
. D.
5
2
m
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thng
d
ct parabol
P
22
2 2 3 2 0 1x x x m x x m
.
Để đưng thng
d
ct parabol
P
tại hai điểm phân biệt thì phương trình
1
2 nghim
phân bit
17
9 4 8 17 4 0
4
m m m
.
Khi đó, phương trình
1
có 2 nghim
12
,xx
tha mãn
12
12
3
.2
xx
x x m


.
Gi s
1 1 2 2
, , ;A x x m B x x m
, ta có:
22
2 2 2 2
1 1 2 2
OA OB x x m x x m
2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2
22
2 2 2 2 2 2 2
5 27 27
2 9 2 4 6 2 2 10 26 2
2 2 2





x x m x x m x x x x m x x m
m m m m m m
Vy
22
OA OB
đạt giá tr nh nht khi
5
2
m
.
Câu 82: Gi S tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để đưng thng
3y mx
ct parabol
2
:2P y x x
tại hai điểm phân bit A B sao cho trung điểm I của đoạn thng AB
thuộc đường thng
6.yx
Tính tng tt c các phn t ca S.
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
22
2 3 2 3 0.x x mx x m x
Để đưng thng ct parabol tại hai điểm phân bit thì
2
0 2 12 0, .mm
Gi s
12
,xx
là hai nghiệm, khi đó
1 2 1 2
1 1 2 2
; 3 , ; 3 ; 3
22
x x x x
A x mx B x mx I m




Theo Viet
2
12
2 2 2 2 6
2 ; 3 ;
2 2 2 2






m m m m m
x x m I m I
2
2
1
2 6 2
: 6 6 3 4 0 3.
4
22

m
m m m
I d y x m m S
m
Câu 83: Biết Parabol
P
:
2
4y ax x c
có đỉnh
1; 6I 
. Tính
S a c
A.
6
. B.
6
. C.
2
. D.
2
.
Li gii:
Cách 1:
Áp dng công thức đỉnh ca Parabol ta có:
1
2
b
a
4
1
2a
2a
.
6
4a
2
4
6
4
b ac
a
2
4 4.2.
6
4.2
c

4c
.
Vy
S a c
24
2
.
Cách 2:
14f a c
64ac
2ac
.
Câu 84: Cho hàm s
2
y f x x bx c
có đồ th mt Parabol
P
có đỉnh
1; 4I
. Tính
bc
.
A.
12
. B.
8
. C.
10
. D.
5
.
Li gii:
Ta có:
2
1
5
2
3
14
b
b
bc
c
bc




.
Câu 85: Tìm parabol
2
: 3 2,P y ax x
biết rng parabol có trục đối xng
3x 
?
A.
2
3 2.y x x
B.
2
1
2.
2
y x x
C.
2
1
3 3.
2
y x x
D.
2
1
3 2.
2
y x x
Li gii:
Ta có trục đối xng ca
2
: 3 2P y ax x
31
3
22
xa
a
Vy
2
1
: 3 2.
2
P y x x
Câu 86: Đồ th ca hàm s
2
3y ax x c
đi qua hai điểm
2;3A
1;6B
. Giá tr biu thc
36T a c
bng
A.
17
. B.
38
. C.
72
. D.
73
.
Li gii:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Đồ th ca hàm s
2
3y ax x c
đi qua hai điểm
2;3A
1;6B
nên ta có:
4 6 3 4 9 2
3 6 3 1
a c a c a
a c a c c

Suy ra
36 36.2 1 73T a c
Câu 87: Cho đồ th hàm s
2
4y ax bx
có đỉnh là điểm
1; 2I
. Tính
3ab
.
A.
20
. B.
18
. C.
30
. D.
25
Li gii:
Do đồ thm s
2
4y ax bx
có đỉnh là điểm
1; 2I
1
2
12
b
a
y

20
42
ab
ab

6
12
a
b

3 30ab
.
Câu 88: Xác định
2
:P y ax bx c
, biết
P
có đỉnh là
(1;3)I
và đi qua
(0;1)A
A.
2
: 2 3 1P y x x
. B.
2
: 2 4 1P y x x
.
C.
2
: 2 4 1P y x x
. D.
2
: 2 4 1P y x x
.
Li gii:
Ta có tọa độ đỉnh
( ; )
24
b
I
aa

3
1
2
abc
b
a

(1)
()P
đi qua điểm
(0;1)A
nên
1c
thay vào (1) ta được
2; 4ab
Câu 89: Cho parabol
2
:P y ax bx c
, , ; 0a b c a
có hoành độ đỉnh bằng 1 đi qua hai
đim
0 ; 1M
,
1 ; 3N
. Khi đó parabol
P
là đ th ca hàm s nào?
A.
2
2 4 1y x x
. B.
2
41y x x
. C.
2
2 4 1y x x
. D.
2
2 4 1y x x
.
Li gii:
+) Hoành độ ca đnh Parabol bng
1 1 2
2
b
ba
a
.
+) Đ thm s đi qua các điểm
0; 1
1; 3
. Như vậy ta có h phương trình:
2
2
2
2 1 2
.0 .0 1 1 2 4
3 2 1
.1 .1 3
ba
b a c a
a b c c b a b
a b c a b c
a b c

.
Vy parabol
P
là đ th ca hàm s
2
2 4 1y x x
.
Câu 90: Biết Parabol
2
y ax bx c
đi qua điểm
8;0A
và có đỉnh
6; 12I
, khi đó
abc
là:
A. 85 B. 63. C. 36. D. 96.
Li gii:
Ta có:
8;0
64 8 0
6; 12
36 6 12
AP
a b c
I
IP
a b c


Hoành độ đỉnh:
6
2
b
x
a

12 0a b II
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
T
I ; II
đưc h:
64 8 0
36 6 12
12 0
a b c
a b c
ab

3
36
96
a
b
c
. Vy
3 36 96 63abc
.
Câu 91: Biết đồ th hàm s
2
0y ax bx c a
biết đ th hàm s đi qua ba điểm
0;4 ; 1;3 ; 1;9 .A B C
Tính
.ab c
A.
1.
B.
2.
C.
1.
D.
2.
Li gii:
Hàm s
2
0y ax bx c a
có đồ th là Parabol
P
.
P
đi qua điểm
0;4A
nên
4c
. Suy ra:
2
: 4 0P y ax bx a
.
P
đi qua điểm
1;3B
nên
2
3 .1 .1 4 1a b a b
.
P
đi qua điểm
1;9C
nên
2
9 . 1 . 1 4 5a b a b
.
Ta có h:
2 : 0
1 2 4
51
3
a tmdk a
a b a
a b b a
b





Vy
6 4 2.ab c
Câu 92: Xác định hàm s bc hai
2
y ax bx c
biết đồ th của nó có đỉnh
(1, 1)I
và đi qua
(2,0)A
.
A.
2
32y x x
. B.
2
2y x x
. C.
2
2 4 3y x x
. D.
2
2y x x
.
Li gii:
()P
có đỉnh
(1, 1)I
và đi qua
(2,0)A
n ta có h phương trình
1
2 0 1
2
1 1 2
4 2 0 4 2 0 0
b
a b a
a
a b c a b c b
a b c a b c c





. Vy hàm s cn tìm là
2
2y x x
.
Câu 93: Biết rng hàm s
2
y ax bx c
đạt giá tr nh nht bằng 1 và đồ th hàm s cắt đường thng
2022 2yx
ti một điểm trên trc
Oy
. Tính
2 2 2
. S a b c
A.
10
. B.
9
. C.
50
. D.
4
.
Li gii:
Vi hàm s đạt giá tr nh nht bng 1 khi
1x
nên ta có
1
2
1
b
a
abc
.
Giao điểm của đường thng
2022 2yx
vi trc
Oy
là điểm
0;2A
.
T gi thiết ta suy ra đồ th hàm s đã cho đi qua
0;2A
.
Suy ra
2 .0 .0 2a b c c
Ta có h
20
1
ab
ab

1
2
a
b

. Vy
9S
.
Câu 94: Cho parabol
2
:P y ax bx c
, biết m s
2
y ax bx c
đạt giá tr nh nht
4
ti
2x
và đồ th ca nó ct trc tung tại điểm có tung đ là 6. Tính
2.a b c
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
2
.
Li gii:
Do hàm s đạt giá tr nh nht nên
0a
.
Ta có:
1
2
4
2
2
4 2 4 4 2 2 2
6 6 6



b
a
ba
a
a b c a b b
c c c
(nhn).
Vy hàm s cn tìm là
2
1
26
2
y x x
.
Vy
2 1 2 6 5.a b c
Câu 95: Cho hàm s
2
y ax bx c
vi
a
,
b
,
c
, h s
0.a
Biết rng hàm s đạt giá tr nh
nht bng
1
ti
2x
và đồ th hàm s đi qua điểm
1;0M
. Tính
.T abc
A.
6T
. B.
5T
. C.
4T
. D.
12T
.
Li gii:
Tập xác định
D
.
Do đồ thm s đã cho đi qua điểm
1;0M
nên có:
0abc
1
.
Trên , hàm s
2
y ax bx c
đạt giá tr nh nht bng
1
ti
2x
, ta có:
0
2
2
4 2 1
a
b
a
a b c

0
40
4 2 1
a
ab
a b c

2
.
Kết hp
1
2
ta có:
0
40
4 2 1
0
a
ab
a b c
abc

1
4 12.
3
a
b T abc
c
Câu 96: Gi
T
tng tt c các giá tr ca tham s
m
để parabol
2
:5P y x x m
ct trc
Ox
ti
hai điểm phân bit
,AB
tha mãn
4OA OB
. Tính
T
.
A.
64
9
T 
. B.
64
9
T
. C.
2T
. D.
2T 
.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm ca
()P
và trc
Ox
là:
2
5 0 (1)x x m
.
()P
ct trc
Ox
tại hai điểm phân bit
,AB
tha mãn
4OA OB
phương trình
(1)
hai
nghim phân bit
1
x
,
2
x
tha mãn
12
4xx
12
12
0
4
4
xx
xx


12
12
25 4 0
4
4
m
xx
xx


12
12
25
2
4
43
44
m
xx
xx

.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Mặt khác, theo định lý Viet cho phương trình
(1)
thì:
12
12
5
5
.
xx
x x m

.
Vi
12
4xx
, thì
11
1
11
45
1
5
.4
4
xx
x
x x m
m



.
Vi
12
4xx
, thì
1
11
11
5
45
3
5
.4
100
9
x
xx
x x m
m







.
Vy có hai giá tr ca
m
4m
100
9
m 
.
Vy
64
9
T 
.
Câu 97: Cho parabol
P
:
2
y ax bx c
,
0a
biết
P
đi qua
(4;3)M
ct
Ox
ti
(3;0)N
Q
sao
cho
INQ
din tích bng
1
biết hoành đ đim
Q
nh hơn
3
vi
I
đỉnh ca
P
. Tính
abc
.
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii:
P
đi qua
(4;3)M
nên
3 16 4a b c
.
1
Mt khác
P
ct
Ox
ti
(3;0)N
suy ra
0 9 3a b c
2
,
P
ct
Ox
ti
Q
nên
;0 , 3Q t t
.
Theo định lý Viét ta có
3
3
b
t
a
c
t
a
Ta có
1
.
2
INQ
S IH NQ
vi
H
là hình chiếu ca
;
24
b
I
aa




lên trc hoành
Do
4
IH
a

,
33NQ t t
nên
1
1 . 3 1
24
INQ
St
a
2
2
3
3
2 2 8
3 3 3 3
24
t
bc
t t t t
a a a a a



3
.
T
1
2
ta có
7 3 3 7a b b a
suy ra
3 7 1 4
3
3
at
t
aa

Thay vào
3
ta có
3
32
84
3 3 27 73 49 0 1
3
t
t t t t t
Suy ra
1 4 3a b c
.
Vy
P
cn tìm là
2
43y x x
.
Câu 98: tt c bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
2
21f x x x m
trên
1;2
bng 5?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Li gii:
Đặt
2
21g x x x m
. Đồ th hàm s
gx
là parabol có đỉnh
1;Im
.
Ta có:
14
1
21
gm
gm
gm

, suy ra
1;2
1;2
min
max 4
g x m
g x m

.
Ta xét các trường hp sau:
Trường hp 1:
0m
.
1;2
min f x m
5m
.
Trường hp 2:
4 0 4mm
.
1;2
min 4f x m
4 5 9mm
.
Trường hp 3:
0 4 4 0m m m
.
1;2
min 0fx
mà theo bài
1;2
min 5fx
nên không có
m
tha mãn.
Vy có hai giá tr ca tham s
m
tha mãn yêu cu bài toán là
9m 
5m
.
Câu 99: Cho hình ch nht
, 10, 6ABCD AB AD
. Trên các cnh
,,AB BC CD
lấy các điểm
,,P Q R
sao cho
AP BQ CR x
. Giá tr ca
x
trong khoảng nào đ din tích tam giác
PQR
đạt giá
tr nh nht.
R
C
A
B
D
P
Q
A.
3;5
. B.
6;8
. C.
8;10
. D.
4;8
.
Li gii:
Ta có:
2
1 1 1
10.6 . 10 .6 . . 10 . . 6
2 2 2
8 30.
PQR ABCD ADRP PBQ QCR
S S S S S x x x x x x
xx


Din tích ca tam giác
PQR
mt hàm s bậc hai do đó din tích ca tam giác
PQR
đạt giá
tr nh nht khi
4
2
b
x
a
.
Vy
min
14 4
PQR
Sx
.
Câu 100: Biết 2 giá tr thc ca tham s
m
12
,mm
để giá tr nh nht ca hàm s
22
( ) 4 4 2y f x x mx m m
trên đoạn [-2; 0] bng 3. Tng
12
mm
bng
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
3
.
2
Li gii:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Đồ th hàm s
y f x
parabol có h s bc hai
40
nên b lõm hướng lên. Hoành độ
TH1: Nếu
24
2
m
m
thì
20
I
x
. Suy ra
fx
đồng biến trên đoạn [-2; 0].
Do đó
2
2;0
min 2 6 16f x f m m
.
Theo yêu cu bài toán:
2
6 16 3mm
(vô nghim).
TH2: Nếu
2 0 4 0
2
m
m
thì
I
x
[-2; 0]. Suy ra
fx
đạt giá tr nh nht ti đnh.
Do đó đỉnh
2
I
m
x
.
2;0
min 2
2
m
mf x f


.
Theo yêu cu bài toán
3
23
2
mm
(tha mãn
40m
).
TH3: Nếu
00
2
m
m
thì
02
I
x
. Suy ra
fx
nghch biến trên đoạn [-2; 0].
Do đó
2;0
2
in 0 2.m f x f m m
Theo yêu cu bài toán:
2
2 3 1mmm
(loi) hoc
3m
(tha mãn).
Kết lun:
3
2
m 
hoc
3m
.
Câu 101: Gi
S
tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
22
4 4 2y f x x mx m m
trên đoạn
2; 0
bng 3. Tính tng
T
các phn t ca
S
.
A.
3
2
T
. B.
9
2
T
. C.
1
2
T
. D.
3
2
T 
.
Li gii:
Ta có:
4
2 2.4 2
b m m
x
a
Trường hp 1:
2
4
2
2;0 ; 4 (0; )
0
2
0
2
m
m
m
m
mm


Khi đó, giá trị nh nht ca hàm s
2
2 6 16f m m
hoc
2
02f m m
.
*Nếu
22
2 0 6 16 2 8 16 2f f m m m m m m
Thì giá tr nh nht ca hàm s
22
2 3 6 16 3 6 13 0f m m m m m
.
*Nếu
22
2 0 6 16 2 8 16 2f f m m m m m m
Thì giá tr nh nht ca hàm s
22
1( )
0 3 2 3 2 3 0
3
m loai
f m m m m
m

.
Trường hp 2:
2;0 2 0 4 0
22
mm
m
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Khi đó, giá trị nh nht ca hàm s
2
m
f



Suy ra:
2
2
3
4. 4 . 2 3 2 3
4 2 2
mm
m m m m m
(nhn)
Vy,
3 3 3
;3 3
2 2 2
ST



.
Câu 102: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
k
để đưng thng
:3y kx
ct parabol
2
: 4 3P y x x
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho din tích tam giác
OAB
bng
3
.
2
A.
5; 3 .
B.
3;3 .
C.
5;5 .
D.
5; 3 .
Li gii:
Xét phương trình:
2
0
4 3 3 4 0 .
4
x
x x kx x x k
xk



Để
ct
P
tại hai điểm phân bit
4 0 4kk
(*).
Lúc đó, hai giao điểm tương ng
2
0;3 , 4; 4 3 .A Oy B k k k
Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
B
trên
4.
B
OA BH x k
x
y
3
H
B
A
O
1
Theo gi thiết:
3
3 1 3
.3. 4 4 1 .
5
2 2 2
OAB
k
S k k
k


Câu 103: Cho parabol
22
( ): 2 x 3 4 3P y x m m m
(
m
tham số) đnh
I
. Gi
, AB
hai
đim thuc
Ox
sao cho
2022AB
. Khi đó
IAB
có din tích nh nht bng:
A.
1011
. B.
2022
. C.
4044
. D.
1010.
Li gii:
Ta có
P
có đỉnh
2
( ; 2 4 3)I m m m
. Din tích tam giác
IAB
bng:
2 2 2
2
11
. ; . . 2 4 3 .2022 1011. 2 4 3 1011. 2 4 3
22
1011. 2 1 1 1011.1 1011.
IAB
S d I AB AB m m m m m m
m
Dấu “=” xảy ra khi
1m
.
Câu 104: Cho Parabol
2
: 4 3P y x x
đường thng
: 2 1d y m x
. Tính tng các giá tr
ca tham s
m
để đưng thng
d
ct Parabol
P
tại hai đim phân bit
,AB
sao cho din
tích tam giác
IAB
bng
10
với điểm
2;3I
.
A.
6
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Li gii:
Xét phương trình tìm hoành độ giao điểm ca
P
d
:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
22
2
4 3 2 1 4 2 4 0
2
x
x x m x x m x m
xm

Để đưng thng
d
ct Parabol
P
tại hai điểm phân bit
,AB
thì
2 2 0mm
.
Gi
2; 1A
2
2; 1B m m
. Ta thấy điểm
A
điểm
I
nằm trên đường thng
2x
đon thng
4IA
. Suy ra:
1
.4. 2 2 10 5 5
2
IAB
S m m m
.
Câu 105: Mt vt chuyển động vi vn tc theo quy lut ca hàm s bc hai
2
12v t t t
vi
ts
quãng thi gian tính t khi vt bắt đầu chuyển động
v
(m/s) vn tc ca vt. Trong
9
giây đầu tiên k t lúc vt bt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vt là bao nhiêu?
A.
144 / .ms
B.
243 / .ms
C.
27 / .ms
D.
36 / .ms
Li gii:
Ta có BBT:
t
0
6
9
vt
36
Da vào BBT, ta thy
0;9
max 6 36 / .
t
v t v m s



Câu 106: Mt chiếc cng hình parabol dng
2
1
2
yx
có chiu rng
8dm
. Hãy tính chiu cao
h
ca
cng. (Xem hình minh ha)
A.
9hm
. B.
8hm
. C.
7hm
. D.
5hm
.
Li gii:
HD: Đường thng cha chiu rng
8dm
ct
P
ti
4;Ah
.
Đim
2
1
.4 8
2
A P h h m
.
Câu 107: Mt ca hàng buôn giày nhp một đôi với giá
40
đôla. Cửa hàng ước tính rng nếu đôi
giày được bán vi giá
x
đôla thì mỗi tháng khách hàng s mua
120 x
đôi. Hỏi ca hàng
bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiu lãi nht?
A.
80
USD. B.
160
USD. C.
40
USD. D.
240
USD.
Li gii:
Gi
y
là s tin lãi ca ca hàng bán giày.
Ta có
120 40y x x
2
160 4800xx
2
80 1600 1600x
.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Du
""
xy ra
80x
.
Vy ca hàng lãi nhiu nhất khi bán đôi giày với giá
80
USD.
Câu 108: Cng Ac- ti thành ph Xanh Lu-i (Mĩ) hình dạng một parabol hướng b lõm xung
i (hình v). Biết khong cách gia hai chân cng bng 162 m. Trên thành cng, ti v trí có
độ cao 43m so vi mặt đất (điểm M), người ta th mt si dây chạm đất (dây căng thẳng theo
phương vuông góc với đất). V trí chạm đất của đu si dây này cách chân cng A một đoạn
10 m. Gi s các s liu trên là chính xác. Hãy tính chiu cao ca cng Ac- (tính t đim cao
nht trên cng xung mặt đất).
A. 197,5 m. B. 275,6 m. C. 185,6 m. D. 348,3 m
Li gii:
Chn h trc
Oxy
như hình vẽ.
Khi đó Parabol có phương trình dạng:
2
0y ax c a
.
Parabol đi qua điểm
81;0B
71;43M
nên
2
2
43
0 .81
1520
282123
43 . 71
1520
a
ac
ac
c




.
Chiu cao ca cng Ac-xơ là:
282123
0 185,6072368
1520
h y c
(m).
Câu 109: Mt qu bóng cu th sút lên rồi rơi xuống theo qu đạo parabol. Biết rng ban đu qu
bóng đưc sút lên t độ cao
1m
sau đó
1
giây đạt độ cao
10 m
3,5
giây độ cao
6,25 m
. Hi đ cao cao nht mà qu bóng đạt được là bao nhiêu mét?
A.
11m
. B.
12 m
. C.
13 m
. D.
14 m
.
Li gii:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
12
10
8
6
4
2
5
y
x
O
A
B
C
Biết rng qu đạo ca qu bóng mt cung parabol nên phương trình dng
2
y ax bx c
Theo bài ra gn vào h ta đ và s tương ứng các điểm
A
,
B
,
C
nên ta có
1
10
12,25 3,5 6,25
c
abc
a b c
3
12
1
a
b
c


.
Suy ra phương trình parabol là
2
3 12 1y x x
.
Parabol có đỉnh
(2;13)I
. Khi đó quả bóng đạt v trí cao nht ti đnh tc
13 mh
.
Câu 110: Mt chiếc cng hình parabol chiu rng
12 m
chiu cao
8 m
như hình v. Gi s mt
chiếc xe ti có chiu ngang
6 m
đi vào vị trí chính gia cng . Hi chiu cao
h
ca xe ti tha
mãn điều kiện gì để có th đi vào cổng mà không chạm tường?
A.
06h
. B.
06h
. C.
07h
. D.
07h
.
Li gii:
Chn h trc ta đ như hình vẽ . Parabol có phương trình dạng
2
y ax bx
.
Vì chiếc cng hình parabol có chiu rng
12 m
và chiu cao, theo hình v ta có parabol đi qua
các điểm
12;0
6;8
, suy ra:
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
2
144 12 0
9
36 6 8 8
3
a
ab
ab
b




.
Suy ra parabol có phương trình
2
28
93
yx
.
Do chiếc xe ti có chiu ngang
6 m
đi vào vị trí chính gia cng nên xe s chạm tường ti
đim
3; 6A
khi đó chiều cao ca xe là 6.
Vậy điều kiện để xe ti có th đi vào cổng mà không chạm tường là
06h
.
Câu 111: Trong sc hình ch nht có cùng chu vi bng
16
, hình ch nht din tích ln nht bng bao
nhu?
A.
64.
B.
4.
C.
16.
D.
8.
Li gii:
Gi
x
là chiu dài ca hình ch nht.
Khi đó chiều rng là
8 x
.
Din tích hình ch nht là
8xx
.
Lp bng biến thiên ca hàm s bc hai
2
8f x x x
trên khong
0;8
ta được
0;8
max 4 16f x f
.
Vy hình ch nht có din tích ln nht bng
16
khi chiu dài bng chiu rng bng
4
.
Câu 112: Mt chiếc cng hình parabol bao gm mt ca chính hình ch nht gia hai cánh ca
ph hai bên như hình vẽ. Biết chiu cao cổng parabol là 4m còn kích thước ca gia là 3m x
4m. Hãy tính khong cách giữa hai điểm
A
B
. (xem hình v bên dưới)
A. 5m. B. 8,5m. C. 7,5m. D. 8m.
Li gii:
Gn h trc ta đ
Oxy
như hình vẽ, chiếc cng là 1 phn ca parabol
P
:
2
y ax bx c
vi
0a
.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Do parabol
P
đối xng qua trc tung nên có trục đối xng
0 0 0
2
b
xb
a
.
Chiu cao ca cng parabol là 4m nên
0;4G
4c
.
P
:
2
4y ax
Lại có, kích thước ca gia là 3m x 4m nên
2;3 , 2;3EF
1
3 4 4
4
aa
.
Vy
P
:
2
1
4
4
yx
.
Ta có
2
4
1
40
4
4
x
x
x

nên
4;0A
,
4;0B
hay
8AB
(m).
Câu 113: Mt tm tôn có b rng
AB
100cm
. Người ta chọn 2 điểm
M
N
trên đoạn
AB
sao cho
th làm được một máng nước như hình vẽ. (
AMNB
hình ch nht). Tính
MN
để máng
c có din tích
AMNB
ln nht.
A.
50 .MN cm
B.
60 .MN cm
C.
45 .MN cm
D.
55 .MN cm
Li gii:
2 0 50, 50MN x x x cm AM NB x
.
Khi đó diện tích b mt ngang
2
2 50 2 100S x x x x
.
Vy
50MN cm
thì
2
max 1250S cm
.
Câu 114: Một người ném mt qu bóng t độ cao cách mặt đất 80m, ti thời điểm 1 giây sau khi ném,
người ta đo được độ cao ca qu bóng so vi mặt đt là 128m. Biết rng qu đạo bay ca qu
bóng là một đường Parabol (như hình vẽ). Tính độ cao tối đa mà quả bóng đạt được.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
A.
143m
. B.
144m
. C.
144,5m
. D.
145m
.
Li gii:
Gi
2
()h t at bt c
.
T gi thiết bài toán, Parabol qua các điểm
0;80 , 5;0 , 1;128A B C
.
Nên ta có h phương trình
80 80 16
25 5 0 25 5 80 64
128 48 80
c c a
a b c a b b
a b c a b c
.
2
( ) 16 64 80h t t t
Ta đ đỉnh ca Parabol là
2;144S
.
Vy qu bóng đạt độ cao tối đa là 144m.
Câu 115: Tình
60m
i mun rào mt mảng vườn hình ch nhật để trng rau, biết rng mt
cạnh là tường, cô Tình ch cn rào
3
cnh còn li ca hình ch nhật đ làm vườn. Em hãy tính
h din tích ln nht mà cô Tình có th rào được?
A.
2
400m
. B.
2
450m
. C.
2
350m
. D.
2
425m
.
Li gii:
y
x
x
Gi hai cnh ca hình ch nht có độ dài là
,xy
(như hình v);
0 , 60xy
.
Ta có
2 60 60 2x y y x
.
Din tích hình ch nht là
1 1 2 60 2
60 2 .2 60 2 450
22
xx
S xy x x x x
x




.
Vy din tích hình ch nht ln nht
2
450 m
, đạt được khi
15, 30xy
.
Câu 116: Dây truyền đỡ nn cu treo dng Parabol
ACB
như hình vẽ. Đầu cui của dây đưc gn
chặt vào điểm
A
B
trên tr ct thép bê tông
AA
BB
vi đ cao
30(m)
so vi nn cu.
Chuyên đề HÀM S Toán 10 Kết ni tri thc vi cuc sng
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935785115
Chiu dài nhp
200(m)AB

. Độ cao ngn nht ca dây truyn trên nn cu
5(m)OC
.
Người ta nối dây đỡ vi nn bng
7
sợi cáp song song cách đều hai tr
AA
BB
.
Xác định
tng các chiu dài
7
các dây cáp treo đó.
A.
78,15(m)
. B.
78,75(m)
. C.
72,75(m)
. D.
80,70(m)
.
Li gii:
Chn trc
Oy
trùng vi trục đối xng ca Parabol, trc
Ox
nm trên nn cầu như hình vẽ.
Khi đó ta
(100;30), (0;5)AC
, ta tìm phương trình của Parabol dng
2
y ax bx c
.
Parabol đnh
C
đi qua
A
nên ta h phương trình:
2
1
0
2 400
.0 .0 5 0
.100 .100 30 5
b
a
a
a b c b
a b c c







. Suy ra Parabol có phương trình
2
1
5
400
yx
.
Bài toán đưa việc xác định chiu dài các dây cáp treo s tính tung độ những điểm
1 2 3
,,M M M
ca Parabol. Ta d dàng tính được tung độ các điểm các hoành đ
1 2 3
25, 50, 75x x x
lần lượt là
12
6,5625(m), 11,25(m)yy
3
19,0625(m)y
.
Do đó tổng độ dài các dây cáp treo cn tính là:
6,5625 11,25 19,0625 .2 5 78,75(m)
.
_________________HT_________________
Huế, 10h20 Ngày 03 tháng 01 năm 2023
| 1/59

Preview text:

Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống Chủ đề 2: HÀM SỐ BẬC HAI I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1) Hàm số bậc hai
có dạng 2
y ax bx c;a;b;c  ;a  0.
2) Khảo sát sự biến thiên của hàm số bậc hai Xét hàm số 2
y ax bx c;a;b;c  ;a  0. +) TXĐ: D  .
+) Đồ thị hàm số bậc hai có dạng parabol P với bề lõm hướng lên trên với a  0, bề lõm hướng
xuống dưới với a
 0. b
- Trục đối xứng của P là x   . 2ab  
- Đỉnh của P là I  ;   .  2a 4a a  0 a  0 y y -Δ __ 4a __ -b 2a x O x 1 O 1 __ -b 2a -Δ __ 4a
- Để vẽ đường parabol 2
y ax bx c ta tiến hành theo các bước sau: b  
1. Xác định toạ độ đỉnh I  ;    ;  2a 4a
2. Vẽ trục đối xứng   b x ; 2a
3. Xác định toạ độ các giao điểm của parabol với trục tung, trục hoành (nếu có) và một vài
điểm đặc biệt trên parabol; 4. Vẽ parabol.
+) Sự biến thiên của hàm số a  0 a  0 Bảng biến thiên: Bảng biến thiên: x  b   x  b   2a 2a     y y 4a   4a    b   b
+) Hàm số đồng biến (tăng) trên  ;   .
+) Hàm số đồng biến (tăng) trên ;   .  2a   2a   b   b
+) Hàm số nghịch biến (giảm) trên ;  
. +) Hàm số nghịch biến (giảm) trên  ;   .  2a   2a
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống Nhận xét: b
+) Khi a  0 : Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
đạt được tại x   . 4a 2ab
+) Khi a  0 : Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
đạt được tại x   . 4a 2a II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1:
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) 2
y x  3x  2; b) 2 y  2
x  5x  2; c) 2
y  x  2x  1; d) 2 y  2
x x  3; e) 2 y x  2; f) 2
y x  2x  1. Câu 2:
Xác định hàm số bậc hai 2
y  2x bx c, biết đồ thị của nó:
a) Có trục đối xứng là x  1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ là 4.
b) Có đỉnh là I 1; 2 .
c) Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm A1; 2 . Câu 3:
Xác định parabol P 2
: y ax bx c; a;b;c  , a  0. Biết P đi qua các điểm A 1  ;6 , B3;  2 và C 2;0. Câu 4:
Xác địnhparabol P 2
: y ax bx c; a;b;c  , a  0. Biết P đi qua điểm A1;8 và có
đỉnh I 2; 1. Câu 5: Xác định hàm số 2
y ax bx ca  0 biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x  2 và
đồ thị hàm số đi qua điểm A0;6 . Câu 6:
Xác định parapol P : 2
y  2x bx c , biết P :
a) Có trục đối xứng x  1 vá cắt trục tung tại điểm 0; 4 ;
b) Có đỉnh I 1; 2 ;
c) Đi qua hai điểm A0; 1 và B4;0 ;
d) Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm M 1; 2 . Câu 7:
Xác định parapol P : 2
y ax  4x c , biết P :
a) Đi qua hai điểm A1; 2 và B2; 3 ;
b) Có đỉnh I 2; 1 ;
c) Có hoành độ đỉnh là 3
 và đi qua điểm P2;1 ;
d) Có trục đối xứng là đường thẳng x  2 vá cắt trục hoành tại điểm M 3;0 . Câu 8: Tìm parapol P : 2
y ax bx  2 , biết P :
a) Đi qua hai điểm M 1; 5 và N 2;8 ; 3
b) Đi qua điểm A3; 4 và có trục đối xứng x   ; 4
c) Có đỉnh I 2; 2 ;
d) Đi qua điểm B1;6 , đỉnh có tung độ  1 4 Câu 9:
Xác định parapol P : 2
y ax bx c , biết P :
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
a) Đi qua ba điểm A0; 1  , B1; 1  , C 1  ;1 ;
b) Đi qua điểm D3;0 và có đỉnh là I 1; 4 ;
c) Đi qua A8;0 và có đỉnh I 6;12 ;
d) Đạt GTNN bằng 4 tại x  2 và đi qua A0;6 ; Câu 10: Cho hàm số 2
y x  2x  3 có đồ thị P.
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P.
b) Dựa vào đồ thị P , biện luận số nghiệm của phương trình 2
x  2x  2m  0.
c) Tìm m để phương trình 2
x  2x  3  m  1 có 4 nghiệm phân biệt.
d) Tìm m để phương trình 2
x  2 x  2  m  0 có 4 nghiệm phân biệt. 2
e) Tìm m để phương trình  f  x  
m 1 f x  m  0 có 8 nghiệm phân biệt.
Câu 11: Tìm m để parabol 2
y x  2x cắt đường thẳng y m tại 2 điểm phân biệt.
Câu 12: Cho parabol  P 2
: y x  2x m 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol cắt Ox tại
hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho parabol  P 2
: y x  4x m cắt Ox tại hai điểm phân biệt ,
A B thỏa mãn OA  3 . OB
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y mx cắt đồ thị hàm số P 3 2
: y x  6x  9x tại ba điểm phân biệt.
Câu 15: Cho parabol  P 2
: y x  4x  3 và đường thẳng d : y mx  3 . Tìm giá trị thực của tham số
m để d cắt  P tại hai điểm phân biệt ,
A B có hoành độ x , x thỏa mãn 3 3 x x  8 . 1 2 1 2
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
x  5x  7  2m  0 có nghiệm thuộc đoạn 1;5 .
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 17:
Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc hai? 3 2x  3x  5 A. 2
y  2x  3x  5 B. y  . C. 2 3
y  2x  3x  5 . D. y  3x  2 . x
Câu 18: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số 2
y x  2 ?
A. P 2; 2 .
B. Q 3;3.
C. N 2; 2.
D. M 1;   1 .
Câu 19: Đồ thị hàm số 2
y x x đi qua điểm nào dưới đây? A. N  2  ;6 .
B. M 1;  1 .
C. P 2;3 .
D. Q 1;  1 . Câu 20: Cho hàm số 2 y  3
x  4x  3 có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là đường thẳng có phương trình: 2 2 4 4 A. x  .
B. x   . C. x  .
D. x   3 3 3 3
Câu 21: Đỉnh của parabol 2
y x  4x  5 có toạ độ là A. 0; 2 . B. 1; 2 . C. 2;0 . D. 2;  1 .
Câu 22: Tìm m để parabol 2
(P) : y mx  2x  3 có trục đối xứng là đường thẳng x  2 .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống 1 A. m  2 .
B. m  1.
C. m  1. D. m  . 2
Câu 23: Hàm số nào dưới đây có đồ thị nhận đường thẳng x  2 làm trục đối xứng? A. 2
y  2x  4x  3 . B. 2 y  2
x  4x  3 . C. 2
y x  4x  3 . D. 2
y  x  4x  3 .
Câu 24: Hàm số nào có đồ thị là đường Parabol có đỉnh là I  1  ;3? A. 2 y  2
x  4x  3. B. 2
y  2x  2x 1. C. 2
y  2x  4x  5 . D. 2
y  2x x  2 .
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  4x  5 là A. y  0. B. y  2 . C. y  2 . D. y  1. min min min min Câu 26: Hàm số 2
y  5x  6x  7 đạt giá trị nhỏ nhất khi 26 3 3 6 A. x  . B. x  .
C. x   . D. x  . 5 5 5 5
Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  x  2x  4 bằng A. 5. B. 5  . C. 1. D. 1  .
Câu 28: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  x  4x  2 trên đoạn 0;  3 .
Tính giá trị biểu thức M m . A. 1. B. 4  . C. 0 . D. 1  .
Câu 29: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y x  5  4 x  1 . A. 5 . B. 5  . C. 1. D. 1  . Câu 30: Cho hàm số 2
y ax bx c ,với a  0 . Khẳng định nào sau đây sai? b
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;    .  2a   b
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;     .  2a   b
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;    .  2a b
D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x   2a Câu 31: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị là parabol trong hình sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2;    . B. 1;   . C.  ;   1 . D.  ;   2 .
Câu 32: Cho hàm số bậc hai có bảng biến thiên như sau:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2;    .
B.  ; 2 . C. 3 . D.  1;    . Câu 33: Cho hàm số 2
y  2x  4x 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;  . Câu 34: Cho hàm số 2
y  x  3x  5 . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?  3   3   3  A.  ;3 .
B.  ;     . C.  ;   . D. ;    .  2   2   2 
Câu 35: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 2
y x 1. B. 2
y  x x .
C. y  x 1.
D. y x 1. Câu 36: Cho hàm số 2
y x  2x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  1  ;.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1  ;.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; .
Câu 37: Cho hàm số f x 2
x  2018x  2020. Khẳng định nào sau đây đúng?  1   1   1   1  A. ff     . B. ff     . 2019 2018  2   2  2019 2018  2   2  1009 1008 1008 1007
C. f 2   f 2 .
D. f 2  f 2 .
Câu 38: Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm số 2
y x  m  
1 x m  2 đồng biến trên 1;  .
A. m  3 .
B. m  3 .
C. m  3 . D. m  3 .
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2
y x  2 m  
1 x m  2 nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
A. m  1.
B. m  1.
C. m  0 . D. m  0 . Câu 40: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y f x  m   2 ( )
2 x  2mx m  2021 nghịch biến trên khoảng ;3? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2
y  x  2 m 1 x  3 nghịch biến trên 2 ;  ? A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 42: Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Tìm tất cả các giá trị của x để y  0. A.  ;  0.
B. 3;  . C. 0;  3 . D. 0;3 .
Câu 43: Hàm số f x 2  x   2 m m   2
2 x  2m  2m 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1;0 bằng f 0 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  .
C. Hàm số đặt giá trị lớn nhất trên đoạn 1;0 bằng f   1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  0.
Câu 44: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 2
y  x 1. B. 2
y x  3x 1. C. 2
y  x x 1. D. 2
y  3x 1.
Câu 45: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? 5 3 3 A. 2
y  x x  . B. 2
y x x  . C. 2
y  x x  . D. 2
y  2x x 1. 4 2 2
Câu 46: Bảng biến thiên của hàm số 2
y  x  2x 1 là A. . B. . C. . D. .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 47: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số bậc hai nào? A. 2
y  x  2 . x . B. 2 y x  2 . x C. 2
y  x  2x 1. D. 2
y  x  2 . x
Câu 48: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y x  2x  3 . B. 2
y  x  2x 1. C. 2
y  x  2x  2 . D. 2
y  x  2x 1.
Câu 49: Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 2
y  x  2x  3 . B. 2
y  x  2x  3 . C. 2
y x  2x  3 . D. 2
y  x  2x  3 . Câu 50: Hàm số 2
y  4x  3x 1 có đồ thị là một trong bốn hình vẽ dưới đây. Đồ thị đó là đồ thị nào? A. . B. . C. . D. .
Câu 51: Đồ thị hàm số 2
y x  2x thể hiện bởi hình vẽ nào dưới đây? A. B. C. D. y y y y 1 -1 O 1 1 2 x 2 O x -1 2 O 1 x 2 -1 O 1 x -1
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống Câu 52: Cho hàm số 2
y f (x)  x bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Nhận định nào sau đây đúng về dấu hệ số b c ?
A. b  0 ; c  0 .
B. b  0 ; c  0 .
C. b  0 ; c  0 .
D. b  0 ; c  0 .
Câu 53: Đồ thị hàm số: 2
y ax bx c như hình vẽ bên dưới:
Trong các hệ số a, b, c có bao nhiêu giá trị dương? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 54: Cho hàm số    2 y
f x ax bx c có bảng biến thiên như sau :
Khẳng định nào sau đây sai ? A. a  0 .
B. b  0 .
C. c  0 . D. TXĐ D  .
Câu 55: Cho hàm số    2 y
f x ax bx c có đồ thị như hình bên dưới:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 .
C. a  0,b  0, c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống Câu 56: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Tích abc bằng A. 12 B. 12. C. 3. D. 0.
Câu 57: Cho hàm số   2
f x ax bx c có đồ thị như hình bên dưới:
Giá trị của biểu thức: T  2a b c bằng A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 58: Cho hàm số    2 y
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Giá trị của biểu thức T  4a b  2c bằng A. 8 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Câu 59: Cho parabol 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
a  0; b  0; c  0 .
B. a  0;b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 60: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y  x  4 và parabol 2
y x  7x  12 là
A. (2; 2) và (4; 0) .
B. (2; 2) và (4;8) .
C. (2; 2) và (4; 0) .
D. (2; 6) và (4;8) .
Câu 61: Hai đồ thị hàm số 2
y x  2x  3 và y  2x 1 có bao nhiêu điểm chung? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 62: Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số 2
y x x  2 với trục tung là
A. 0; 2.
B. 2;0. C. 0; 2. D.  1  ;0 .
Câu 63: Số giao điểm của Parabol  P 2
: y x  4x  4 với trục hoành là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 64: Đồ thị hàm số nào sau đây tiếp xúc trục hoành? A. 2
y x x  2 . B. 2
y  x  3x  2 . C. 2
y  2x  2x  1 . D. 2
y x  4x  4 . 1 2 3 4
Câu 65: Toạ độ giao điểm của parabol 2
(P ) : y  2x  2x  3 với parabol 2
(P ) : y x  6x là 1 2
A. 1;7 và 3;27 . B. 7;  1 và 27;3 .
C. 1;3 và 3;15 . D. 3;  1 và 15;3 .
Câu 66: Cho hàm số   2
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Phương trình f x  2 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 67: Cho hàm số   2
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Phương trình f x  2 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . 2
Câu 68: Cho hàm số y f x  ax bx c a  0 có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f x 2 |
| m 1 có 4 nghiệm phân biệt.  2  m  1 A.  .
B. 1  m  2 .
C. 1  m  2 .
D. 0  m  1 . 1   m  2
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 69: Cho hàm số   2
f x ax bx c có đồ thị như hình bên dưới:
Số nghiệm của phương trình f f  2 x  2x   1  1  là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 70: Cho hàm số bậc hai f x có đồ thị hàm số như hình bên dưới:
Hỏi m thuộc tập hợp nào dưới đây thì phương trình   2
f x m m có 4 nghiệm thực phân biệt? A. ; 1
  2;. B.  1  ;0  1  ;2.     C.  1
 ;0   ;12 D.    ;0 1;.
Câu 71: Cho hàm số    2 y
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ.
Số giá trị nguyên của m để phương trình  2
f x   m có đúng 4 nghiệm phân biệt là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 72: Cho Parabol (P): 2
y x  2x  3 . Số giá trị nguyên âm của tham số m để Parabol (P) cắt
đường thẳng d: y x m tại hai điểm phân biệt là A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 .
Câu 73: Cho đường thẳng d : y  2  mx  5m 1 và parabol  P 2 2
: y x mx m  3 ( m là tham số).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 5 để đường thẳng d cắt parabol  P tại hai điểm phân biệt? A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 74: Đồ thị hàm số 2
y x  2x cắt đường thẳng 2
y m  2x tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần
lượt là x ; x . Giá trị của T x x bằng 1 2 1 2 A. 2. B. 2. C. 4. D. 2 m  4.
Câu 75: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của a để đường thẳng d : y  2a  1 x a cắt parabol P : 2
y x x  1 tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía đối với trục tung.
A. ; 3.
B. ;1.
C. 1; . D. . 
Câu 76: Cho đồ thị hàm số 2 2 y x 2mx 2m
1 cắt đồ thị hàm số y  2x tại các điểm có hoành
độ lần lượt là x ; x . Gọi M , m là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của 2 2
H x x x x . Đặt 1 2 1 2 1 2 T M  .
m Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T  10 .
B. T  10, 20 .
C. T  20,30 . D. T  30 .
Câu 77: Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y m  2x cắt parabol 2
y x  2x tại hai điểm phân biệt cùng có hoành độ nhỏ hơn 1. A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Câu 78: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho Parabol  P 2
: y x  3x m cắt trục
Ox tại hai điểm phân biệt ,
A B thoả mãn OA  2OB . Tổng các phần tử của tập hợp S bằng A. 2 . B. 3 . C. 18 . D. 16 .
Câu 79: Có bao nhiêu giá trị của tham sô m để đường thẳng d  : y m(x 1)  2 cắt Parabol P 2
: y x  m  2 x  2m tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho AB  4 2 ? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 80: Gọi A, B là hai giao điểm của đường thẳng  : y  x k  1 và parabol P 2 : y x  . x Tìm tập
hợp tất cả các giá trị của tham số k để trung điểm I của đoạn thẳng AB nằm trên đường
thẳng d :y x  2. A. 2;   1 . B. 2;   1 . C.   2 . D.   1 . Câu 81: Cho hàm số 2
y x  2x  2 có đồ thị là parabol  P và đường thẳng d có phương trình
y x m . Giá trị của m để đường thẳng d cắt parabol  P tại hai điểm phân biệt , A B sao cho 2 2
OA OB đạt giá trị nhỏ nhất là 1 5 1 5 A. m   .
B. m   . C. m  . D. m  . 2 2 2 2
Câu 82: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx  3 cắt parabol P 2
: y  x  2x tại hai điểm phân biệt AB sao cho trung điểm I của đoạn thẳng AB
thuộc đường thẳng y x  6. Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 5 . B. 1  . C. 3 . D. 3  .
Câu 83: Biết Parabol  P : 2
y ax  4x c có đỉnh I  1
 ; 6 . Tính S a c A. 6  . B. 6 . C. 2 . D. 2  .
Câu 84: Cho hàm số    2 y
f x x bx c có đồ thị là một Parabol  P có đỉnh I 1;  4 . Tính b c . A. 12 . B. 8  . C. 10 . D. 5  .
Câu 85: Tìm parabol  P 2
: y ax  3x  2, biết rằng parabol có trục đối xứng x  3 ?
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống 1 1 1 A. 2
y x  3x  2. B. 2 y x x  2. C. 2 y
x  3x  3. D. 2 y x  3x  2. 2 2 2
Câu 86: Đồ thị của hàm số 2
y ax  3x c đi qua hai điểm A2;3 và B 1;6 . Giá trị biểu thức
T  36a c bằng A. 17 . B. 38 . C. 72 . D. 73 .
Câu 87: Cho đồ thị hàm số 2
y ax bx  4 có đỉnh là điểm I 1; 2 . Tính a  3b . A. 20 . B. 18 . C. 30 . D. 25
Câu 88: Xác định  P 2
: y ax bx c , biết  P có đỉnh là I (1;3) và đi qua ( A 0;1) A. P 2 : y  2
x  3x 1. B. P 2 : y  2
x  4x 1. C. P 2 : y  2
x  4x 1. D. P 2 : y  2
x  4x 1.
Câu 89: Cho parabol  P 2
: y ax bx c a, , b c
;a  0 có hoành độ đỉnh bằng 1 và đi qua hai
điểm M 0 ;  
1 , N 1 ;  3 . Khi đó parabol  P là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y  2x  4x 1 . B. 2
y x  4x  1 . C. 2
y  2x  4x  1 . D. 2 y  2
x  4x 1.
Câu 90: Biết Parabol 2
y ax bx c đi qua điểm A8;0 và có đỉnh I 6; 1
 2 , khi đó a b c là: A. 85 B. 63. C. 36. D. 96.
Câu 91: Biết đồ thị hàm số 2
y ax bx ca  0 biết đồ thị hàm số đi qua ba điểm
A0; 4; B 1;3; C 1;9. Tính ab c. A. 1. B. 2. C. 1. D. 2.
Câu 92: Xác định hàm số bậc hai 2
y ax bx c biết đồ thị của nó có đỉnh I (1, 1) và đi qua ( A 2, 0) . A. 2
y x  3x  2 . B. 2
y x  2x . C. 2
y  2x  4x  3 . D. 2
y x  2x .
Câu 93: Biết rằng hàm số 2
y ax bx c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 và đồ thị hàm số cắt đường thẳng
y  2022x  2 tại một điểm trên trục Oy . Tính 2 2 2
S a b c . A. 10 . B. 9 . C. 50 . D. 4 .
Câu 94: Cho parabol  P 2
: y ax bx c , biết hàm số 2
y ax bx c đạt giá trị nhỏ nhất là 4 tại
x  2 và đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ là 6. Tính 2a b c. A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 2 . Câu 95: Cho hàm số 2
y ax bx c với a , b , c
, hệ số a  0. Biết rằng hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1
 tại x  2 và đồ thị hàm số đi qua điểm M 1;0 . Tính T abc. A. T  6 .
B. T  5 .
C. T  4 .
D. T  12 .
Câu 96: Gọi T là tổng tất cả các giá trị của tham số m để parabol  P 2
: y x  5x m cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt ,
A B thỏa mãn OA  4OB . Tính T . 64 64 A. T   . B. T  .
C. T  2 .
D. T  2 . 9 9
Câu 97: Cho parabol  P : 2
y ax bx c , a  0 biết  P đi qua M (4;3) cắt Ox tại N (3;0) và Q sao
cho INQ có diện tích bằng 1 biết hoành độ điểm Q nhỏ hơn 3 với I là đỉnh của  P . Tính
a b c . A. 1  . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 98: Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2
x  2x m 1 trên 1;2 bằng 5? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 99: Cho hình chữ nhật ABC ,
D AB  10, AD  6 . Trên các cạnh AB, BC,CD lấy các điểm P, Q, R
sao cho AP BQ CR x . Giá trị của x trong khoảng nào để diện tích tam giác PQR đạt giá trị nhỏ nhất? A P B Q D R C A. 3;5 . B. 6;8 . C. 8;10 . D. 4;8 .
Câu 100: Biết có 2 giá trị thực của tham số m m , m 1
2 để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y f (x)  4x  4mx m  2m trên đoạn [-2; 0] bằng 3. Tổng m m 1 2 bằng 3 1 1 3 A.  . .  . . 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 101: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x 2 2
 4x  4mx m  2m trên đoạn 2; 0 bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S . 3 9 1 3 A. T  . B. T  . C. T  . D. T   . 2 2 2 2
Câu 102: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số k để đường thẳng  : y kx  3 cắt parabol  3 P 2
: y x  4x  3 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng . 2 A. 5;   3 . B. 3;  3 . C. 5;  5 . D. 5;   3 . Câu 103: Cho parabol 2 2
(P) : y  x  2 x
m  3m  4m  3 ( m là tham số) có đỉnh I . Gọi , A B là hai
điểm thuộc Ox sao cho AB  2022 . Khi đó IAB có diện tích nhỏ nhất bằng: A. 1011. B. 2022 . C. 4044 . D. 1010.
Câu 104: Cho Parabol  P 2
: y x  4x  3 và đường thẳng d  : y mx  2 1 . Tính tổng các giá trị
của tham số m để đường thẳng d  cắt Parabol  P tại hai điểm phân biệt , A B sao cho diện
tích tam giác IAB bằng 10 với điểm I 2;3 . A. 6 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Câu 105: Một vật chuyển động với vận tốc theo quy luật của hàm số bậc hai vt 2  t
  12t với ts là
quãng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và v (m/s) là vận tốc của vật. Trong 9
giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu?
A. 144 m / s.
B. 243 m / s.
C. 27 m / s.
D. 36 m / s. 1
Câu 106: Một chiếc cổng hình parabol dạng 2 y  
x có chiều rộng d  8m . Hãy tính chiều cao h của 2
cổng. (Xem hình minh họa)
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
A. h  9m .
B. h  8m .
C. h  7m .
D. h  5m .
Câu 107: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi
giày được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120  x đôi. Hỏi của hàng
bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất? A. 80 USD. B. 160 USD. C. 40 USD. D. 240 USD.
Câu 108: Cổng Ac-xơ tại thành phố Xanh Lu-i (Mĩ) có hình dạng là một parabol hướng bề lõm xuống
dưới (hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có
độ cao 43m so với mặt đất (điểm M), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo
phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn
10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính chiều cao của cổng Ac-xơ (tính từ điểm cao
nhất trên cổng xuống mặt đất). A. 197,5 m. B. 275,6 m. C. 185,6 m. D. 348,3 m
Câu 109: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả
bóng được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao
6, 25 m . Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét? A. 11 m . B. 12 m . C. 13 m . D. 14 m .
Câu 110: Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao 8 m như hình vẽ. Giả sử một
chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa cổng . Hỏi chiều cao h của xe tải thỏa
mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường?
A. 0  h  6 .
B. 0  h  6 .
C. 0  h  7 .
D. 0  h  7 .
Câu 111: Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 16 , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 64. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 112: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa
phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x
4m. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A B . (xem hình vẽ bên dưới)
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống A. 5m. B. 8,5m. C. 7,5m. D. 8m.
Câu 113: Một tấm tôn có bề rộng AB là 100cm . Người ta chọn 2 điểm M N trên đoạn AB sao cho
có thể làm được một máng nước như hình vẽ. ( AMNB là hình chữ nhật). Tính MN để máng
nước có diện tích AMNB lớn nhất. A. MN  50 . cm B. MN  60 . cm C. MN  45 . cm D. MN  55 . cm
Câu 114: Một người ném một quả bóng từ độ cao cách mặt đất 80m, tại thời điểm 1 giây sau khi ném,
người ta đo được độ cao của quả bóng so với mặt đất là 128m. Biết rằng quỹ đạo bay của quả
bóng là một đường Parabol (như hình vẽ). Tính độ cao tối đa mà quả bóng đạt được. A. 143m .
B. 144m .
C. 144,5m .
D. 145m .
Câu 115: Cô Tình có 60m lưới muốn rào một mảng vườn hình chữ nhật để trồng rau, biết rằng một
cạnh là tường, cô Tình chỉ cần rào 3 cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Em hãy tính
hộ diện tích lớn nhất mà cô Tình có thể rào được? A. 2 400m . B. 2 450m . C. 2 350m . D. 2 425m .
Câu 116: Dây truyền đỡ nền cầu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu cuối của dây được gắn
chặt vào điểm A B trên trụ cốt thép bê tông AA và BB với độ cao 30(m) so với nền cầu.
Chiều dài nhịp AB  200(m) . Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên nền cầu là OC  5(m) .
Người ta nối dây đỡ với nền bằng 7 sợi cáp song song cách đều hai trụ AA và BB . Xác định
tổng các chiều dài 7 các dây cáp treo đó. A. 78,15(m) . B. 78, 75(m) . C. 72, 75(m) . D. 80, 70(m) .
_________________HẾT_________________
Huế, 10h20’ Ngày 03 tháng 01 năm 2023
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
LỜI GIẢI CHI TIẾT II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1:
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) 2
y x  3x  2; b) 2 y  2
x  5x  2; c) 2
y  x  2x  1; d) 2 y  2
x x  3; e) 2 y x  2; f) 2
y x  2x  1. Câu 2:
Xác định hàm số bậc hai 2
y  2x bx c, biết đồ thị của nó:
a) Có trục đối xứng là x  1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ là 4.
b) Có đỉnh là I 1; 2 .
c) Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm A1; 2 . Lời giải: bb
a) Trục đối xứng x 1    b  4  . 2a 4
Theo giả thiết, (P) cắt trục tung tại 0; 4  4  y(0)  c . Vậy 2
y  2x  4x  4.  bbx    1  b  4  2a 4
b) Đỉnh của (P) là I  1  ; 2     2 b  4ac 16  8cy      2  c  0  4a 8 Vậy 2 y  2x  4 . x bb
c) Hoành độ đỉnh: x    2  b  8  . 2a 4
Đồ thị qua điểm A1; 2  2
  y(1)  6  c c  4. Vậy 2
y  2x  8x  4. Câu 3:
Xác định parabol P 2
: y ax bx c; a;b;c  , a  0. Biết P đi qua các điểm A 1  ;6 , B3;  2 và C 2;0. Lời giải:
a b c  6 a  1   Do A 1
 ;6P, B3;2P, C2;0P nên ta có hệ: 9a  3b c  2  b  3  .  
4a  2b c  0 c  2   Vậy P 2
: y x  3x  2. Câu 4:
Xác địnhparabol P 2
: y ax bx c; a;b;c  , a  0. Biết P đi qua điểm A1;8 và có
đỉnh I 2; 1. Lời giải: b
Trục đối xứng của P là  :x   . 2a Do I 2; 1
  là đỉnh của P và A 1
 ;8P nên ta có hệ:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống      I P 4a 2b c 1
4a  2b c  1  a  1    b   I     2
 4a b  0  b  4  .     A P 2a
a b c  8 c  3 
a b c  8    Vậy P 2
: y x  4x  3. Câu 5: Xác định hàm số 2
y ax bx ca  0 biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x  2 và
đồ thị hàm số đi qua điểm A0;6 . Lời giải: b   2  2a
Hàm số đạt cực tiểu bằng 4 tại x  2 nên  .    4  4a
Đồ thị hàm số đi qua điểm A0;6 nên ta có c  6.  b  2  1  2a a   b  4  ab  4a  2      Từ đó ta có hệ 2 2 
 4  b  4ac  16a  1
 6a  8a  0  b  2. 4  a    c  6 c  6 c  6 c  6       1 Vậy 2 y x  2x  6. 2 Câu 6:
Xác định parapol P : 2
y  2x bx c , biết P :
a) Có trục đối xứng x  1 vá cắt trục tung tại điểm 0; 4 ;
Đáp số: b= 4, c= 4
b) Có đỉnh I 1; 2 ; Đáp số: b= 4, c= 0
c) Đi qua hai điểm A0; 1 và B4;0 ;
Đáp số: b= 31/4, c=1
d) Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm M 1; 2 .
Đáp số: b= 8, c= 4 Câu 7:
Xác định parapol P : 2
y ax  4x c , biết P :
a) Đi qua hai điểm A1; 2 và B2; 3 ;
Đáp số: a= 3, c= 1
b) Có đỉnh I 2; 1 ;
Đáp số: a= 1, c= 5
c) Có hoành độ đỉnh là 3
 và đi qua điểm P2;1 ;
Đáp số: a= 2/3, c= 13/3
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
d) Có trục đối xứng là đường thẳng x  2 vá cắt trục hoành tại điểm M 3;0 . Đáp số: a=1, c= 3 Câu 8: Tìm parapol P : 2
y ax bx  2 , biết P :
a) Đi qua hai điểm M 1; 5 và N 2;8 ; Đáp số: a=2, b=1 3
b) Đi qua điểm A3; 4 và có trục đối xứng x   ; 4
Đáp số: a= 4 , b= 2 9 3
c) Có đỉnh I 2; 2 ; Đáp số: a=1, b=4
d) Đi qua điểm B1;6 , đỉnh có tung độ  1 4
Đáp số: a=16, b=12 hoặc a=1, b=3 Câu 9:
Xác định parapol P : 2
y ax bx c , biết P :
a) Đi qua ba điểm A0; 1  , B1; 1  , C 1  ;1 ;
Đáp số: a=1, b=1, c= 1
b) Đi qua điểm D3;0 và có đỉnh là I 1; 4 ;
Đáp số: a=1, b=2, c=3
c) Đi qua A8;0 và có đỉnh I 6;12 ;
Đáp số: a=3, b=36, c=96
d) Đạt GTNN bằng 4 tại x  2 và đi qua A0;6 ;
Đáp số: a=1/2, b=2, c=6 Câu 10: Cho hàm số 2
y x  2x  3 có đồ thị P.
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P.
b) Dựa vào đồ thị P , biện luận số nghiệm của phương trình 2
x  2x  2m  0.
c) Tìm m để phương trình 2
x  2x  3  m  1 có 4 nghiệm phân biệt.
d) Tìm m để phương trình 2
x  2 x  2  m  0 có 4 nghiệm phân biệt. 2
e) Tìm m để phương trình  f  x  
m 1 f x  m  0 có 8 nghiệm phân biệt. Lời giải:
a) TXĐ: D  .
+) Trục đối xứng của P : x  1.
+) Đỉnh của P : I 1; 4  . Bảng biến thiên: x  1    y
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống 4
Hàm số đồng biến trên 1; ; nghịch biến trên ;1. Vẽ đồ thị: y 1 x O -3 -4
b) Điều kiện: x  . Ta có: 2 2
x  2x  2m  0  x  2x  3  2m  3
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của P và đường thẳng d : y  2m  3. y 1 x O 2m-3 -3 -4 Biện luận: 1 +) Với 2m  3  4
  m   : d và P không có điểm chung  Phương trình vô nghiệm. 2 1 +) Với 2m  3  4
  m   : d và P có một điểm chung  Phương trình có duy nhất 2 nghiệm. 1 +) Với 2m  3  4
  m   : d và P có hai điểm chung  Phương trình có hai nghiệm. 2
c) Đặt f x 2
x  2x  3.
f x khi y   0 Ta có: 2
x  2x  3  f x      f  x . khi y   0
Cách vẽ đồ thị P : y f x suy ra từ P : y f x :
+) Giữ nguyên phần đồ thị P phía trên Ox, bỏ phần đồ thị P phía dưới . Ox
+) Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ của P qua trục . Ox
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống y 4 m-1 1 x O -3
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của P và đường thẳng d : y m  1.
Dựa vào đồ thị, yêu cầu bài toán  0  m  1  4  1  m  5.
d) Điều kiện: x  . Ta có: 2 2
x  2 x  2  m  0  x  2 x  3  m  5 Đặt f x 2
x  2x  3.
f x khi x   0 Ta có: 2
x  2 x  3  f x      f  x . khi x   0
Cách vẽ đồ thị P : y f x  suy ra từ P : y f x :
+) Giữ nguyên phần đồ thị P phía bên phải Oy, bỏ phần đồ thị P phía bên trái Oy.
+) Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ của P qua trục Oy. y x -1 O 1 -3 m-5 -4
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của P và đường thẳng d : y m  5.
Dựa vào đồ thị, yêu cầu bài toán  4
  m  5  3  1  m  2.
e) Điều kiện: x  . 2
Đánh giá: Phương trình f 2  x  
m 1 f x  m  0 có dạng t m1t m  0 với t f x .
Cách vẽ đồ thị P : y f x suy ra từ P : y f x :
+) Giữ nguyên phần đồ thị P phía trên Ox, bỏ phần đồ thị P phía dưới . Ox
+) Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ của P qua trục . Ox
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống y 4 m-1 1 x O -3   2 f x 1 Ta có:  f  x  
m1 f x  m  0  
f x  m
Dựa vào đồ thị f x  1 có 4 nghiệm phân biệt.
Phương trình đã cho có 8 nghiệm phân biệt  Phương trình f x  m có 4 nghiệm phân biệt
khác các nghiệm của phương trình f x  1. 0  m  4 Yêu cầu bài toán   . m   1
Câu 11: Tìm m để parabol 2
y x  2x cắt đường thẳng y m tại 2 điểm phân biệt. Lời giải: Ta có 2 2
x  2x m x  2x m  0 (1).
Yêu cầu bài toán  (1) có 2 nghiệm phân biệt   '  1 m  0  m  1.
Câu 12: Cho parabol  P 2
: y x  2x m 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol cắt Ox tại
hai điểm phân biệt có hoành độ dương. Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của  P và trục Ox là 2
x  2x m 1  0.   1
Để parabol cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương khi và chỉ khi   1 có hai
  2  m  0  m  2
nghiệm dương  S  2  0    1  m  2.  m 1
P m 1  0 
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho parabol  P 2
: y x  4x m cắt Ox tại hai điểm phân biệt ,
A B thỏa mãn OA  3 . OB Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
x  4x m  0.   1
Để  P cắt Ox tại hai điểm phân biệt ,
A B thì  
1 có hai nghiệm phân biệt
   4  m  0  m  4 *
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống x  3x
Theo giả thiết OA  3OB   x  3 A B x  . A Bx  3  xA Bx  3x A B  +) TH1: Viet
x  3x 
x x  4 
m x .x  3. A B A B A B
x .x mA Bx  3  x A B  +) TH2: Viet x  3  x 
x x  4 
m x .x  12 : không thỏa mãn * . A B A B A B
x .x mA B
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y mx cắt đồ thị hàm số P 3 2
: y x  6x  9x tại ba điểm phân biệt. Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của  P với d là 3 2
x  6x  9x mx    xx 0 2
x  6x  9  m  0   2
x  6x  9  m  0.    1
Để  P cắt d tại ba điểm phân biệt khi và chỉ  
1 có hai nghiệm phân biệt khác 0   0 m  0 m  0       . 2
0  6.0  9  m  0 9   m  0 m  9
Câu 15: Cho parabol  P 2
: y x  4x  3 và đường thẳng d : y mx  3 . Tìm giá trị thực của tham số
m để d cắt  P tại hai điểm phân biệt ,
A B có hoành độ x , x thỏa mãn 3 3 x x  8 . 1 2 1 2 Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của  P và d là 2
x  4x  3  mx  3  
xx m   x 0 4  0   . x m  4
Để d cắt  P tại hai điểm phân biệt ,
A B khi và chỉ khi 4  m  0  m  4 .
Khi đó, ta có x x  8  0  4  m3 3 3
 8  4  m  2  m  2  . 1 2
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
x  5x  7  2m  0 có nghiệm thuộc đoạn 1;5 . Lời giải: Ta có 2 2
x  5x  7  2m  0  x  5x  7  2 . m *
Phương trình * là phương trình hoành độ giao điểm của parabol  P 2
: x  5x  7 và đường
thẳng y  2m (song song hoặc trùng với trục hoành).
Ta có bảng biến thiên của hàm số 2
y x  5x  7 trên 1;5 như sau:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống 5 1 5 x 2 y 7 3 3 4 3 
Dựa vào bảng biến ta thấy x 1;5 thì y  ; 7   . 4 
Do đo để phương trình * có nghiệm x   3 3 7 1;5   2
m  7    m   . 4 8 2
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 17:
Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc hai? 3 2x  3x  5 A. 2
y  2x  3x  5 B. y  . C. 2 3
y  2x  3x  5 . D. y  3x  2 . x
Câu 18: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số 2
y x  2 ?
A. P 2; 2 .
B. Q 3;3.
C. N 2; 2.
D. M 1;   1 . Lời giải: Với x  2 2
 2  2  2  y N 2;2 thuộc đồ thị hàm số.
Câu 19: Đồ thị hàm số 2
y x x đi qua điểm nào dưới đây? A. N  2  ;6 .
B. M 1;  1 .
C. P 2;3 .
D. Q 1;  1 . Lời giải: Đồ thị hàm số 2
y x x đi qua điểm N  2  ;6 . Câu 20: Cho hàm số 2 y  3
x  4x  3 có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là đường thẳng có phương trình: 2 2 4 4 A. x  .
B. x   . C. x  .
D. x   3 3 3 3 Lời giải: b  4  2 
Trục đối xứng của (P) là x    . 2a 6 3
Câu 21: Đỉnh của parabol 2
y x  4x  5 có toạ độ là A. 0; 2 . B. 1; 2 . C. 2;0 . D. 2;  1 . Lời giải: Đỉnh của parabol 2
y x  4x  5 .có toạ độ là 2;  1 .
Câu 22: Tìm m để parabol 2
(P) : y mx  2x  3 có trục đối xứng là đường thẳng x  2 . 1 A. m  2 .
B. m  1.
C. m  1. D. m  . 2
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống Lời giải: 2  1
Vì  P là Parabol nên m  0 . Khi đó Parabol  P có trục đối xứng x    x  2m m 1 1
Theo bài ra trục đối xứng x  2 nên  2  m  . m 2
Câu 23: Hàm số nào dưới đây có đồ thị nhận đường thẳng x  2 làm trục đối xứng? A. 2
y  2x  4x  3 . B. 2 y  2
x  4x  3 . C. 2
y x  4x  3 . D. 2
y  x  4x  3 . Lời giải: b Đồ thị hàm số 2
y ax bx c, a  0 nhận đường thẳng x   làm trục đối xứng. 2a Đồ thị hàm số 2
y  2x  4x  3 nhận đường thẳng x  1 làm trục đối xứng. Đồ thị hàm số 2 y  2
x  4x  3 nhận đường thẳng x  1 làm trục đối xứng. Đồ thị hàm số 2
y x  4x  3 nhận đường thẳng x  2 làm trục đối xứng. Đồ thị hàm số 2
y  x  4x  3 nhận đường x  2 làm trục đối xứng.
Câu 24: Hàm số nào có đồ thị là đường Parabol có đỉnh là I  1  ;3? A. 2 y  2
x  4x  3. B. 2
y  2x  2x 1. C. 2
y  2x  4x  5 . D. 2
y  2x x  2 .
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  4x  5 là A. y  0. B. y  2 . C. y  2 . D. y  1. min min min min Lời giải: b  Hàm số 2
y x  4x  5 có a  1  0 , do đó hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x   2 và 2a yy 2  1. min   Câu 26: Hàm số 2
y  5x  6x  7 đạt giá trị nhỏ nhất khi 26 3 3 6 A. x  . B. x  .
C. x   . D. x  . 5 5 5 5 Lời giải: Hàm số 2
y  5x  6x  7 có a  5  0 nên đạt giá trị nhỏ nhất tại hoành độ đỉnh của P.
Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  x  2x  4 bằng A. 5 . B. 5  . C. 1. D. 1  . Lời giải:
Tập xác định: D  .
Tọa độ đỉnh: I 1;5 . Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  x  2x  4 bằng 5.
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 28: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  x  4x  2 trên đoạn 0;  3 .
Tính giá trị biểu thức M m . A. 1. B. 4  . C. 0 . D. 1  . Lời giải:
Ta có bảng biến thiên của hàm số 2
y  x  4x  2 trên đoạn 0;  3 :
Từ bảng biến thiên ta có: M  2; m  2 nên M m  0 .
Câu 29: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y x  5  4 x  1 . A. 5 . B. 5  . C. 1. D. 1  . Lời giải: Đặt 2
t x  1 t   1 Suy ra: 2 2 x t  1 Từ đó, 2 2
y t  1  5  4t t  4t  6 trên 1;    .
Ta có hàm số trên có đồ thị là 1 parabol đỉnh I  2  ; 1  0
Bảng biến thiên trên 1;    : Vậy Miny  1   x  0
Hàm số không có giá trị lớn nhất. Câu 30: Cho hàm số 2
y ax bx c ,với a  0 . Khẳng định nào sau đây sai? b
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;    .  2a   b
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;     .  2a   b
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;    .  2a b
D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x   2a Câu 31: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị là parabol trong hình sau:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2;    . B. 1;   . C.  ;   1 . D.  ;   2 . Lời giải:
Dựa vào đồ thị, ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;   .
Câu 32: Cho hàm số bậc hai có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2;    .
B.  ; 2 . C. 3 . D.  1;    . Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên  1;    . Câu 33: Cho hàm số 2
y  2x  4x 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;  . Lời giải:
Theo định lý về chiều biến thiên của hàm số bậc hai ta có hàm số 2
y  2x  4x 1 đồng biến
trên khoảng 1;  nên đồng biến trên khoảng 2;  . Câu 34: Cho hàm số 2
y  x  3x  5 . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?  3   3   3  A.  ;3 .
B.  ;     . C.  ;   . D. ;    .  2   2   2  Lời giải: b  Hàm số 2
y ax bx c với a  0 đồng biến trên khoảng ;    và nghịch biến trên  2a   b   3  khoảng  ;     . Suy ra hàm số 2
y  x  3x  5 đồng biến trên khoảng ;    .  2a   2 
Câu 35: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 2
y x 1. B. 2
y  x x .
C. y  x 1.
D. y x 1. Lời giải:
Hàm số y x 1 đồng biến trên vì a  1  0 .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống Câu 36: Cho hàm số 2
y x  2x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  1  ;.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1  ;.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; . Lời giải: b
Với a  0 thì hàm số 2
y ax bx c nghịch biến trên khoảng  ;     và đồng biến trên  2a   b  khoảng  ;    .  2ab 2  Hàm số 2
y x  2x a  1  0,    1 nên hàm số 2
y x  2x đồng biến trên 2a 2.1
khoảng 1; .
Câu 37: Cho hàm số f x 2
x  2018x  2020. Khẳng định nào sau đây đúng?  1   1   1   1  A. ff     . B. ff     . 2019 2018  2   2  2019 2018  2   2  1009 1008 1008 1007
C. f 2   f 2 .
D. f 2  f 2 . Lời giải:
Hàm số f x 2
x  2018x  2020 có hoành độ đỉnh là 1009 và hệ số a  1  0 nên đồng biến
trên khoảng 1009;  và nghịch biến trên khoảng  ;10  09 . 1 1  1   1  Vì 2019 2018 2  2   1009  ff     . 2019 2018 2019 2018 2 2  2   2 
Câu 38: Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm số 2
y x  m  
1 x m  2 đồng biến trên 1;  .
A. m  3 .
B. m  3 .
C. m  3 . D. m  3 . Lời giải:
Hàm số đã cho xác định với mọi x  . Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;  khi m 1  1  m  3  . 2
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2
y x  2 m  
1 x m  2 nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
A. m  1.
B. m  1.
C. m  0 . D. m  0 . Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Hàm số đã cho xác định với mọi x  . Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 2 khi
m  1  2  m  1 . Câu 40: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y f x  m   2 ( )
2 x  2mx m  2021 nghịch biến trên khoảng ;3? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Lời giải:
+ Trường hợp m  2  y  4
x  2021, nghịch biến trên  ;3
  . Tức m  2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
+ Trường hợp m  2 : Dựa vào sự biến thiên hàm bậc hai ta thấy f x nghịch biến trên m  2  0  khoảng  ;3     m  2  m  3 .  3 m2 m  2
Từ các trường hợp trên, suy ra: 2  m  3 mà m    . m  3
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2
y  x  2 m 1 x  3 nghịch biến trên 2 ;  ? A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . Lời giải:
Ta có trục đối xứng là đường thẳng x m 1 .
Hàm số bậc hai nghịch biến trên  m 1 ;   .
Để hàm số nghịch biến trên 2 ;   thì 2 ;     m 1 ;    m 1  2  1   m  3 Suy ra m  1  ; 0 ;1; 2 ;  3 .
Câu 42: Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Tìm tất cả các giá trị của x để y  0. A.  ;  0.
B. 3;  . C. 0;  3 . D. 0;3 . Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta có
y  0  x   ;  0 3; .
y  0  x  0;3 .
Câu 43: Hàm số f x 2  x   2 m m   2
2 x  2m  2m 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1;0 bằng f 0 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  .
C. Hàm số đặt giá trị lớn nhất trên đoạn 1;0 bằng f   1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  0. Lời giải: 2  1  7 m     2 b m m  2  2  4 Ta có     0 2a 2 2 2 
m m  2 
a  0 nên hàm số đồng biến trên khoảng  ; 
 nghịch biến trên khoảng  2  2
m m  2  
;    0; .  2 
Câu 44: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 2
y  x 1. B. 2
y x  3x 1. C. 2
y  x x 1. D. 2
y  3x 1. Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta suy ra đồ thị hàm số 2
y ax bx c a  0 và tọa độ đỉnh I 0;  1 .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống a  0 a  0  b  Suy ra 
 0  b  0 . Chọn đáp án 2
y  x 1. 2a   c 1   c  1 
Câu 45: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? 5 3 3 A. 2
y  x x  . B. 2
y x x  . C. 2
y  x x  . D. 2
y  2x x 1. 4 2 2
Câu 46: Bảng biến thiên của hàm số 2
y  x  2x 1 là A. . B. . C. . D. . Lời giải: Ta có: 2
y  x  2x 1 nên đỉnh của Parabol là I 1; 2 .
Do a  1  0 nên Parabol có bề lõm xuống dưới.
Câu 47: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số bậc hai nào? A. 2
y  x  2 . x . B. 2 y x  2 . x C. 2
y  x  2x 1. D. 2
y  x  2 . x Lời giải:
Từ đồ thị ta có hệ số a  0 ; hoành độ đỉnh bằng -1; tung độ đỉnh bẳng 1. Nên hàm số là 2
y  x  2 . x
Câu 48: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống A. 2
y x  2x  3 . B. 2
y  x  2x 1. C. 2
y  x  2x  2 . D. 2
y  x  2x 1. Lời giải:
Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số bậc hai, giả sử 2
y ax bx c, a  0
Vì bề lõm của parabol hướng xuống nên a  0 .
Dựa vào các đáp án, ta có a  1 . b
Đỉnh của parabol là 1; 2 nên 1 b  2  a  2 2a y   2 1  2  1
 .1  2.1 c  2  c 1. Vậy 2
y  x  2x 1.
Câu 49: Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 2
y  x  2x  3 . B. 2
y  x  2x  3 . C. 2
y x  2x  3 . D. 2
y  x  2x  3 . Lời giải:
Dựa vào hình bên ta có
+ Tọa độ đỉnh I (1; 4) .
+) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y  3 .
+) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  1 và x  3 .
Do đó hình bên là đồ thị hàm số của hàm số 2
y  x  2x  3 . Câu 50: Hàm số 2
y  4x  3x 1 có đồ thị là một trong bốn hình vẽ dưới đây. Đồ thị đó là đồ thị nào? A. . B. . C. . D. . Lời giải: Từ hàm số 2
y  4x  3x 1 ta có hệ số c  1  tọa độ giao điểm với trục Oy tại 0;   1 .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Nên ta loại A, C và B, D thỏa mãn. b 3
Hoành độ đỉnh của Parabol là x  
  0  loại D và B thỏa mãn. 2a 8
Câu 51: Đồ thị hàm số 2
y x  2x thể hiện bởi hình vẽ nào dưới đây? A. B. C. D. y y y y 1 -1 O 1 1 2 x 2 O x -1 2 O 1 x -1 2 O 1 -1 x Lời giải:
Cách 1:
Vẽ P 2 2
: y x  2x y x  2x bằng cách giữ phần đồ thị của P phía trên trục Ox
và lấy đối xứng phần P phía dưới trục Ox qua trục . Ox
Kiểm tra đỉnh parabol 2; 2 ta thấy đồ thị ở đáp án D là phù hợp.
Cách 2: Kiểm tra điểm 1;1 thuộc đồ thị và xác định giao điểm với Ox, ta thấy đồ thị ở đáp án B là phù hợp. Câu 52: Cho hàm số 2
y f (x)  x bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Nhận định nào sau đây đúng về dấu hệ số b c ?
A. b  0 ; c  0 .
B. b  0 ; c  0 .
C. b  0 ; c  0 .
D. b  0 ; c  0 . Lời giải:
Bề lõm của đồ thị hướng xuống nên a  0 . b
Hoành độ đỉnh của đồ thị có giá trị dương nên  0  b
  0  b  0 . 2a
Đồ thị cắt trục tung tại điểm mà tung độ mang giá trị âm nên c  0 .
Câu 53: Đồ thị hàm số: 2
y ax bx c như hình vẽ bên dưới:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Trong các hệ số a, b, c có bao nhiêu giá trị dương? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải:
Từ đồ thị hàm số ta có a  0 , hoành độ đỉnh của đồ thị hàm số là: b x  
1  0,a  0  b  0 . 2a
Giao điểm với trục tung có tung độ bằng 3  c  3  0 .
Vậy các giá trị dương là b, c .
Câu 54: Cho hàm số    2 y
f x ax bx c có bảng biến thiên như sau :
Khẳng định nào sau đây sai ? A. a  0 .
B. b  0 .
C. c  0 . D. TXĐ D  . Lời giải:
Từ bảng biến thiên của hàm số ta có a  0, c  1 và hàm số luôn xác định trên , đồng thời b
hoành độ đỉnh parapol là x    0 nên b  0. 2a
Câu 55: Cho hàm số    2 y
f x ax bx c có đồ thị như hình bên dưới:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 .
C. a  0,b  0, c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 . Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Đồ thị là parabol có bề lõm quay xuống nên a  0 .
Đồ thị cắt trục trung tại điểm phía dưới trục hoành nên c  0 .
Hoành độ đỉnh dương nên a,b trái dấu, mà a  0 nên b  0 . Câu 56: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Tích abc bằng A. 12 B. 12. C. 3. D. 0. Lời giải: Đồ thị hàm số 2
y ax bx c đi qua A0;3  3  c Đồ thị hàm số 2
y ax bx c đi qua B 1;0  0  a b c Đồ thị hàm số 2
y ax bx c đi qua C 3;0  0  9a  3b c c  3 a  1  
a b c  0  b   4  Ta có:  
9a  3b c  0 c  3   Vậy ta có: . a . b c  1. 4  .3  12. 
Câu 57: Cho hàm số   2
f x ax bx c có đồ thị như hình bên dưới:
Giá trị của biểu thức: T  2a b c bằng A. 1. B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải:
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
 nên c  1. Suy ra 2
y ax bx 1 b
Trục đối xứng x  1  
1  2a b  0 . 2a
Khi đó T  2a b c  0  (1)  1.
Câu 58: Cho hàm số    2 y
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Giá trị của biểu thức T  4a b  2c bằng A. 8 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Lời giải: f  0  3 c  c  Từ giả thiết ta có:   3   3  .  f  4  3 1
 6a  4b c  3 b   4  a
Do đó T  4a b  2c  6 . Câu 59: Cho parabol 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
a  0; b  0; c  0 .
B. a  0;b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 . Lời giải:
+ Parabol có bề lõm hướng xuống nên a  0 .
+ Parabol cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là 0;3 nên c  3  0 . b
+ Parabol có hoành độ đỉnh x  1 
1 mà a  0 nên b  0 . I 2a
Câu 60: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y  x  4 và parabol 2
y x  7x  12 là
A. (2; 2) và (4; 0) .
B. (2; 2) và (4;8) .
C. (2; 2) và (4; 0) .
D. (2; 6) và (4;8) . Lời giải: x  2
Phương trình hoành độ giao điểm 2
x  4  x  7x 12 2
x  6x  8  0   . x  4
Với x  2 suy ra y  2 .
Với x  4 suy ra y  0 .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là (2; 2) và (4; 0) .
Câu 61: Hai đồ thị hàm số 2
y x  2x  3 và y  2x 1 có bao nhiêu điểm chung? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Lời giải:
Xét phương trình: 2 2
x  2x  3  2x 1  x  4x  4  0  x  2 .
Vì phương trình có một nghiệm nên hai đồ thị hàm số cắt nhau tại 1 điểm.
Câu 62: Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số 2
y x x  2 với trục tung là
A. 0; 2.
B. 2;0. C. 0; 2. D.  1  ;0 . Lời giải:
Gọi M là giao điểm của trục tung và đồ thị của hàm số 2
y x x  2 . Khi đó tọa độ của M có dạng M 0; y . M
Do M thuộc đồ thị của hàm số 2 2
y x x  2  y  0  0  2  2 . M Vậy M 0; 2 .
Câu 63: Số giao điểm của Parabol  P 2
: y x  4x  4 với trục hoành là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải:
Xét y   x x     x  2 2 0 4 4 0 2  0  x  2 . Vậy Parabol  P 2
: y x  4x  4 giao với trục hoành tại một điểm 2; 0 .
Câu 64: Đồ thị hàm số nào sau đây tiếp xúc trục hoành? A. 2
y x x  2 . B. 2
y  x  3x  2 . C. 2
y  2x  2x  1 . D. 2
y x  4x  4 . 1 2 3 4 Lời giải: Xét hàm số 2
y x  4x  4 Ta có: 2
x  4x  4  0  x  2 (nghiệm kép) nên đồ thị hàm số y 4 4
tiếp xúc cắt trục hoành.
Câu 65: Toạ độ giao điểm của parabol 2
(P ) : y  2x  2x  3 với parabol 2
(P ) : y x  6x là 1 2
A. 1;7 và 3;27 . B. 7;  1 và 27;3 .
C. 1;3 và 3;15 . D. 3;  1 và 15;3 . Lời giải: x 1
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2 2
2x  2x  3  x  6x x  4x  3  0   x  3
Vậy có hai giao điểm cần tìm: 1;7 và 3; 27 .
Câu 66: Cho hàm số   2
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Phương trình f x  2 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 67: Cho hàm số   2
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Phương trình f x  2 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải:
f x  2
Ta có f x  2  
. Dường thẳng y  2 cắt đồ thị y f x tại 2 điểm phân biệt  f   x  2 
nên f x  2 có 2 nghiệm phân biệt. Đường thẳng y  2 không cắt đồ thị y f x nên
phương trình f x  2
 vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. 2
Câu 68: Cho hàm số y f x  ax bx c a  0 có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f x 2 |
| m 1 có 4 nghiệm phân biệt.  2  m  1 A.  .
B. 1  m  2 .
C. 1  m  2 .
D. 0  m  1 . 1   m  2 Lời giải:
Dựa vào BBT của hàm số y f x , ta suy ra bảng biến thiên của hàm số y |  f x|  2  m  1 2
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì 0  m 1  1   . 1   m  2
Câu 69: Cho hàm số   2
f x ax bx c có đồ thị như hình bên dưới:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Số nghiệm của phương trình f f  2 x  2x   1  1  là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải:
Đặt u f  2 x  2x  
1 , phương trình đã cho trở thành f u   1  (*)
Phương trình (*) chính là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị đồ thị f u và đường thẳng y  1 u  0
Dựa vào đồ thị, ta có (*)   u u  1  0
x  2x 1  x  0 (1)
 Với u  0  f  2 x  2x   2 1 1  0   2
x  2x 1  x 1 (2)  2
 Vì x  0 nên phương trình (1) vô nghiệm 1
 Vì x  1 nên phương trình (2) luôn có hai nghiệm trái dấu. 2
x  2x 1  x  0 (3)
 Với u u 1  f  2
x  2x 1  u   0  2 3 0 2
x  2x 1  x 1 (4)  4
 Vì x  0 nên phương trình (3) vô nghiệm 3
 Vì x  1 nên phương trình (4) luôn có hai nghiệm trái dấu. 4
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 70: Cho hàm số bậc hai f x có đồ thị hàm số như hình bên dưới:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Hỏi m thuộc tập hợp nào dưới đây thì phương trình   2
f x m m có 4 nghiệm thực phân biệt? A. ; 1
  2;. B.  1  ;0  1  ;2.     C.  1
 ;0   ;12 D.    ;0 1;. Lời giải:
Dựa vào đồ thị, ta thấy phương trình f x  t có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
0  t  2 . Do đó, phương trình   2
f x m m có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi     m    m 1 1 m  0   1   m  0 2
0  m m  2         m    m 1 m  2 0  0 1    m  2  1   m  2 Vậy m  1  ;0 1;2 .
Câu 71: Cho hàm số    2 y
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ.
Số giá trị nguyên của m để phương trình  2
f x   m có đúng 4 nghiệm phân biệt là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải: Đặt 2
x X  0 , ta có phương trình f X   m (*). Để phương trình  2
f x   m có đúng 4
nghiệm phân biệt thì điều kiện là phương trình (*) có đúng 2 nghiệm dương phân biệt.
Đồ thị hàm số y f X  có dạng như hình vẽ:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Do đó, để phương trình (*) có đúng 2 nghiệm dương phân biệt thì m  0 hoặc 1  m  3 .
m  nên m 0; 
2  có hai giá trị nguyên của m .
Câu 72: Cho Parabol (P): 2
y x  2x  3 . Số giá trị nguyên âm của tham số m để Parabol (P) cắt
đường thẳng d: y x m tại hai điểm phân biệt là A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2
x  2x  3  x m x  3x  3  m  0
(P) cắt d tại hai điểm phân biệt  Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 21
   0  9 12  4m  0  m   . 4
Vậy các giá trị m thỏa mãn yêu cầu đề bài là m 5;  4  ; 3;  2  ;  1 .
Câu 73: Cho đường thẳng d : y  2  mx  5m 1 và parabol  P 2 2
: y x mx m  3 ( m là tham số).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 5 để đường thẳng d cắt parabol  P tại hai điểm phân biệt? A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . Lời giải:
PTHĐGĐ:   m 2 2 2
x m   x mx m   x  m   2 2 5 1 3 2
1 x m  5m  2  0   1 .
Đường thẳng d cắt parabol  P tại hại điểm phân biệt khi và chỉ khi PT (1) có hai nghiệm phân biệt.
Khi đó:    m  2   2 0 1
m  5m  2  0  3m  3  0  m  1  .
Với m nguyên và nhỏ hơn 5 ta có m 0,1, 2,3, 
4 . Vậy có 5 giá trị m thỏa mãn ycbt.
Câu 74: Đồ thị hàm số 2
y x  2x cắt đường thẳng 2
y m  2x tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần
lượt là x ; x . Giá trị của T x x bằng 1 2 1 2 A. 2. B. 2. C. 4. D. 2 m  4. Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và Parabol đã cho là 2 2 2 2
x  2x m  2x x  4x m  0 (1).
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x ; x . 1 2 Ta có ' 2
  4  m  0, m
  . Do đó phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x ; x . 1 2 b  4 
Theo định lý Viet thì x x    4  . 1 2 a 1
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 75: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của a để đường thẳng d : y  2a  1 x a cắt parabol P : 2
y x x  1 tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía đối với trục tung.
A. ; 3.
B. ;1.
C. 1; . D. .  Lời giải:
Xét phương trình: 2
x x    a   2 1 2
1 x a x  2ax a  1  0 (1).
Yêu cầu bài toán  Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu  a  1  0  a  1.
Câu 76: Cho đồ thị hàm số 2 2 y x 2mx 2m
1 cắt đồ thị hàm số y  2x tại các điểm có hoành
độ lần lượt là x ; x . Gọi M , m là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của 2 2
H x x x x . Đặt 1 2 1 2 1 2 T M  .
m Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T  10 .
B. T  10, 20 .
C. T  20,30 . D. T  30 . Lời giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị 2 2 2x x 2mx 2m 1 2 2 x 2 m 1 x 2m 1 0 *
2 đồ thị cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt là x ; x  phương trình * có 2 1 2 2
nghiệm x ; x    m     2 1 2m   1  0 2
 2m m  0  0  m  2 . 1 2 x x  2  m  2 Theo Vi-et ta có 1 2  2 x x  2m 1  1 2 2 2 2
H x x x x   x x
x x   m    2 2 2 2m   1 2
 2m  8m  3 1 2 2 1 2 1 2 1 2 BBT
Từ BBT suy ra M  27, m  3.Vậy T  30 .
Câu 77: Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y m  2x cắt parabol 2
y x  2x tại hai điểm phân biệt cùng có hoành độ nhỏ hơn 1. A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 . Lời giải: Phương trình tương giao 2 2
x  2x m  2x x  4x m (*).
Xét hàm số f x 2
x  4x với x  1, có bảng biến thiên như sau:
Để thỏa mãn bài ra thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1. Do đó đường
thẳng y m phải cắt đồ thị hàm số y f x tại hai điểm phân biệt nên 4  m  5 .
m  nên m  3  ; 2  ; 1  ;0;1;2;3; 
4  có 8 giá trị nguyên của m .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 78: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho Parabol  P 2
: y x  3x m cắt trục
Ox tại hai điểm phân biệt ,
A B thoả mãn OA  2OB . Tổng các phần tử của tập hợp S bằng A. 2 . B. 3 . C. 18 . D. 16 . Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol  P 2
: y x  3x m và trục Ox là 2
x  3x m  0   1 .
Parabol  P cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt , A B   
1 có hai nghiệm phân biệt 9
   0  9  4m  0  m  . 4 x x  3
Giả sử x , x là hoành độ hai điểm , A B . Ta có A B  . A B
x .x mA Bx  2x Ta có 2 2 2 2
OA  2OB OA  4OB x  4 A B x  . A Bx  2  xA Bx x  3 x  2 A B A   9
Với x  2x ta được x .x m  x  1
m  2 (thoả mãn điều kiện m  ). A B A B B   4 x  2x
x .x mA BA Bx x  3 x  6 A B A   9 Với x  2
x ta được x .x m  x  3   m  18
 (thoả mãn điều kiện m  ). A B A B B   4 x  2  x
x .x mA BA B
Vậy tổng các giá trị của m là 2   1  8  1  6 .
Câu 79: Có bao nhiêu giá trị của tham sô m để đường thẳng d  : y m(x 1)  2 cắt Parabol P 2
: y x  m  2 x  2m tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho AB  4 2 ? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải:
Xét phương trình tìm hoành độ giao điểm của  P và d  : 2
x  m   x m mx   2 2 2
1  2  x  2x m  2  0
Để đường thẳng d  cắt Parabol  P tại hai điểm phân biệt , A B thì
  0  m  3  0  m  3
Gọi Ax ;m x 1  2 và B x ; m x 1  2 . 2  2   1  1   2 Khi đó: 2
AB   x x
 m x 1  m x 1  2 1    2   1  2
 x x 2  m
  x x  2   
x x 2 m  1  m  1x x 2 2 2  4x x  2 1 2 1 2 1 1 2 1 2     2 m      m     2
m   m   3 2 1 4 4 2 1 4
12  4m 12m  4m 12 . Theo giả thiết: 3 2
AB  4 2  4m 12m  4m 12  32  m  1 .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 80: Gọi A, B là hai giao điểm của đường thẳng  : y  x k  1 và parabol P 2 : y x  . x Tìm tập
hợp tất cả các giá trị của tham số k để trung điểm I của đoạn thẳng AB nằm trên đường
thẳng d :y x  2. A. 2;   1 . B. 2;   1 . C.   2 . D.   1 . Lời giải:
Xét phương trình: 2 2
x x  x k  1  x  2x  1  k  0 (1)
Để  cắt P tại hai điểm phân biệt  Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
   4  41  k  4k  0  k  0 (*).
Lúc đó, hai giao điểm tương ứng là Ax ; x k  1 ,B x ; x k  1 . 1 1   2 2   x x 1 2 x   1   I
Do I là trung điểm của AB nên 2   I  1  ; k.
x x  2k  2  1 2 x   k I  2
Yêu cầu bài toán  I  1
 ; kd k  1 2  k  1. Câu 81: Cho hàm số 2
y x  2x  2 có đồ thị là parabol  P và đường thẳng d có phương trình
y x m . Giá trị của m để đường thẳng d cắt parabol  P tại hai điểm phân biệt , A B sao cho 2 2
OA OB đạt giá trị nhỏ nhất là 1 5 1 5 A. m   .
B. m   . C. m  . D. m  . 2 2 2 2 Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d cắt parabol  P là 2 2
x  2x  2  x m x  3x m  2  0   1 .
Để đường thẳng d cắt parabol  P tại hai điểm phân biệt thì phương trình   1 có 2 nghiệm 17
phân biệt    9  4m  8  17  4m  0  m  . 4 x x  3
Khi đó, phương trình  
1 có 2 nghiệm x , x thỏa mãn 1 2  . 1 2
x .x m  2  1 2 2 2
Giả sử Ax , x m , B x ; x m , ta có: 2 2 2
OA OB x   x m 2
x x m 1 1 2  2  1 1   2 2 
 2x x   2mx x   2m  2x x 2 2 2 2  2  x x
 2mx x  2  2m 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2   2  
 29  2m  4 5 27 27 2 2
 6m  2m  2m 10m  26  2 m       2  2 2 5 Vậy 2 2
OA OB đạt giá trị nhỏ nhất khi m  . 2
Câu 82: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx  3 cắt parabol P 2
: y  x  2x tại hai điểm phân biệt AB sao cho trung điểm I của đoạn thẳng AB
thuộc đường thẳng y x  6. Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 5 . B. 1  . C. 3 . D. 3  .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2
x  2x mx  3  x  m  2 x  3  0.
Để đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt thì    m  2 0 2 12  0, m   .  x x x x
Giả sử x , x là hai nghiệm, khi đó Ax ;mx  3 , B x ; mx  3  I ; m 3 1 1   2 2  1 2 1 2   1 2  2 2  2  2  m 2  m
 2  m m  2m  6 
Theo Viet x x  2  m I ; m  3    I  ;  1 2  2 2   2 2  2
m  2m  6 2  mm  1  2
I d : y x  6  
 6  m  3m  4  0   S  3.  2 2 m  4
Câu 83: Biết Parabol  P : 2
y ax  4x c có đỉnh I  1
 ; 6 . Tính S a c A. 6  . B. 6 . C. 2 . D. 2  . Lời giải: Cách 1:
Áp dụng công thức đỉnh của Parabol ta có: b   1  4    1   a  2 . 2a 2a  2  2    b 4ac 4 4.2.c 6     6    6  c  4 . 4a 4a 4.2
Vậy S a c  2   4    2 . Cách 2: f  1
   a  4  c  6  a  4  c a c  2.
Câu 84: Cho hàm số    2 y
f x x bx c có đồ thị là một Parabol  P có đỉnh I 1;  4 . Tính b c . A. 12 . B. 8  . C. 10 . D. 5  . Lời giải: Ta có:  b  1 b   2   2  
b c  5 .  c  3  1
  b c  4
Câu 85: Tìm parabol  P 2
: y ax  3x  2, biết rằng parabol có trục đối xứng x  3 ? 1 1 1 A. 2
y x  3x  2. B. 2 y x x  2. C. 2 y
x  3x  3. D. 2 y x  3x  2. 2 2 2 Lời giải: 3  1
Ta có trục đối xứng của  P 2
: y ax  3x  2 là x   3   a  2a 2 1 Vậy  P 2 : y x  3x  2. 2
Câu 86: Đồ thị của hàm số 2
y ax  3x c đi qua hai điểm A2;3 và B 1;6 . Giá trị biểu thức
T  36a c bằng A. 17 . B. 38 . C. 72 . D. 73 . Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống Đồ thị của hàm số 2
y ax  3x c đi qua hai điểm A2;3 và B 1;6 nên ta có:
4a  6  c  3
4a c  9 a  2     
a  3 c  6 a c  3 c  1
Suy ra T  36a c  36.2 1  73
Câu 87: Cho đồ thị hàm số 2
y ax bx  4 có đỉnh là điểm I 1; 2 . Tính a  3b . A. 20 . B. 18 . C. 30 . D. 25 Lời giải:
Do đồ thị hàm số 2
y ax bx  4 có đỉnh là điểm I 1; 2  b   1
 2a b  0  a  6   2a    
a  3b  30 . 
a b  4  2  b   12  y    1  2
Câu 88: Xác định  P 2
: y ax bx c , biết  P có đỉnh là I (1;3) và đi qua ( A 0;1) A. P 2 : y  2
x  3x 1. B. P 2 : y  2
x  4x 1. C. P 2 : y  2
x  4x 1. D. P 2 : y  2
x  4x 1. Lời giải:
a b c  3 b   
Ta có tọa độ đỉnh I ( ; )   b (1) 2a 4a   1  2a (P) đi qua điểm (
A 0;1) nên c  1 thay vào (1) ta được a  2;b  4
Câu 89: Cho parabol  P 2
: y ax bx c a, , b c
;a  0 có hoành độ đỉnh bằng 1 và đi qua hai
điểm M 0 ;  
1 , N 1 ;  3 . Khi đó parabol  P là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y  2x  4x 1 . B. 2
y x  4x  1 . C. 2
y  2x  4x  1 . D. 2 y  2
x  4x 1. Lời giải: b
+) Hoành độ của đỉnh Parabol bằng 1    1  b  2  a . 2a
+) Đồ thị hàm số đi qua các điểm 0; 
1 và 1;3 . Như vậy ta có hệ phương trình: b   2  a b   2  ac  1  a  2     2  .0 a  .0 b c  1   c  1   b   2  a b   4 .     2 .1 a  .1 b c  3 
a b c  3  a b  2  c  1     
Vậy parabol  P là đồ thị của hàm số 2
y  2x  4x 1 .
Câu 90: Biết Parabol 2
y ax bx c đi qua điểm A8;0 và có đỉnh I 6; 1
 2 , khi đó a b c là: A. 85 B. 63. C. 36. D. 96. Lời giải:
 A8;0P
 64a  8b c  0 Ta có:      I I 6; 1  2P   3
 6a  6b c  1  2 b
Hoành độ đỉnh: x
 6  12a b  0II  2a
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
 64a  8b c  0  a  3  
Từ  I ;II  được hệ: 36
a  6b c  12   b
  36 . Vậy a b c  3  36  96  63 .   12a b  0  c  96 
Câu 91: Biết đồ thị hàm số 2
y ax bx ca  0 biết đồ thị hàm số đi qua ba điểm
A0; 4; B 1;3; C 1;9. Tính ab c. A. 1. B. 2. C. 1. D. 2. Lời giải: Hàm số 2
y ax bx ca  0 có đồ thị là Parabol  P .
P đi qua điểm A0;4 nên c  4. Suy ra: P 2
: y ax bx  4 a  0 .
P đi qua điểm B1;3 nên 2 3  .1 a  .1
b  4  a b  1  .  2
P đi qua điểm C 1;9 nên 9  . a   1  . b  
1  4  a b  5 . a b  1  2a  4
a  2tmdk :a  0 Ta có hệ:      a b  5 b   1   a b   3 
Vậy ab c  6  4  2.
Câu 92: Xác định hàm số bậc hai 2
y ax bx c biết đồ thị của nó có đỉnh I (1, 1) và đi qua ( A 2, 0) . A. 2
y x  3x  2 . B. 2
y x  2x . C. 2
y  2x  4x  3 . D. 2
y x  2x . Lời giải:
Vì (P) có đỉnh I (1, 1) và đi qua (
A 2, 0) nên ta có hệ phương trình  b  1 
2a b  0 a 1 2a   
a b c  1  a b c  1  b
  2 . Vậy hàm số cần tìm là 2
y x  2x .   
4a  2b c  0
4a  2b c  0 c  0    
Câu 93: Biết rằng hàm số 2
y ax bx c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 và đồ thị hàm số cắt đường thẳng
y  2022x  2 tại một điểm trên trục Oy . Tính 2 2 2
S a b c . A. 10 . B. 9 . C. 50 . D. 4 . Lời giải: b   1
Vi hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi x  1 nên ta có  2a .
a b c 1
Giao điểm của đường thẳng y  2022x  2 với trục Oy là điểm A0; 2 .
Từ giả thiết ta suy ra đồ thị hàm số đã cho đi qua A0; 2 . Suy ra 2  .0 a  .0
b c c  2
2a b  0 a 1 Ta có hệ    . Vậy S  9 . a b  1  b   2 
Câu 94: Cho parabol  P 2
: y ax bx c , biết hàm số 2
y ax bx c đạt giá trị nhỏ nhất là 4 tại
x  2 và đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ là 6. Tính 2a b c.
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 2 . Lời giải:
Do hàm số đạt giá trị nhỏ nhất nên a  0 .  b  1   2 a   ab  4  a  2 2   
Ta có: 4a  2b c  4  4a  2b  2   b  2  (nhận).    c  6 c  6 c  6      1
Vậy hàm số cần tìm là 2 y
x  2x  6 . 2
Vậy 2a b c  1  2  6  5. Câu 95: Cho hàm số 2
y ax bx c với a , b , c
, hệ số a  0. Biết rằng hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1
 tại x  2 và đồ thị hàm số đi qua điểm M 1;0 . Tính T abc. A. T  6 .
B. T  5 .
C. T  4 .
D. T  12 . Lời giải:
Tập xác định D  .
Do đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm M 1;0 nên có: a b c  0   1 . Trên , hàm số 2
y ax bx c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1
 tại x  2 , ta có: a  0  a  0  b    2
 4a b  0 2 . 2a   
4a  2b c  1 
4a  2b c  1   a  0  a 1
4a b  0  Kết hợp   1 và 2 ta có:   b  4
  T abc  12  .
4a  2b c  1    c  3 
a b c  0
Câu 96: Gọi T là tổng tất cả các giá trị của tham số m để parabol  P 2
: y x  5x m cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt ,
A B thỏa mãn OA  4OB . Tính T . 64 64 A. T   . B. T  .
C. T  2 .
D. T  2 . 9 9 Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và trục Ox là: 2
x  5x m  0 (1) .
(P) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt ,
A B thỏa mãn OA  4OB  phương trình (1) có hai
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x  4 x 1 2 1 2  25   0 25  4m  0 m  2  4     x  4x
 x  4x   . 1 2 1 2 x  4x 3 1 2      x  4  x  x  4  x  1 2  1 2 x  4  x 4  1 2  
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống x x  5
Mặt khác, theo định lý Viet cho phương trình (1) thì: 1 2  5 .
x .x m  1 2
x  4x  5 x 1
Với x  4x , thì 5 1 1 1     . 1 2
x .4x m  m  4 1 1  5 x       1 x 4x 5  
Với x  4x , thì   1 1 3 5     . 1 2 x . 4  x m 100  1  1  m    9 100
Vậy có hai giá trị của m m  4 và m   . 9 64 Vậy T   . 9
Câu 97: Cho parabol  P : 2
y ax bx c , a  0 biết  P đi qua M (4;3) cắt Ox tại N (3;0) và Q sao
cho INQ có diện tích bằng 1 biết hoành độ điểm Q nhỏ hơn 3 với I là đỉnh của  P . Tính
a b c . A. 1  . B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải:
Vì  P đi qua M (4;3) nên 3  16a  4b c .   1
Mặt khác  P cắt Ox tại N (3;0) suy ra 0  9a  3b c 2 ,  P cắt Ox tại Q nên
Q t;0, t  3 .  b t  3    a
Theo định lý Viét ta có  c  3t   a 1  b   Ta có S
IH.NQ với H là hình chiếu của I  ;    lên trục hoành INQ 2  2a 4a   1  Do IH  
, NQ  3  t  3  t nên S 1   .  t INQ 3  1 4a 2 4a 2 2       tb c 2  
   t t 3 2  t     t3 8 3 3 3 3    3 .  2a a a 4 a a 3  7a 1 4  t Từ  
1 và 2 ta có 7a b  3  b  3  7a suy ra t  3     a a 3  3 8 4 t
Thay vào 3 ta có 3  t    3 2 
 3t  27t  73t  49  0  t 1 3
Suy ra a  1  b  4  c  3 .
Vậy  P cần tìm là 2
y x  4x  3 .
Câu 98: Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2
x  2x m 1 trên 1;2 bằng 5? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống Lời giải:
Đặt g x 2
x  2x m 1. Đồ thị hàm số gx là parabol có đỉnh I 1;m. g   1  m  4 
min g x  m  1;2 Ta có: g   1  m , suy ra  .  max g
x  m  4 g  2  m 1   1;2
Ta xét các trường hợp sau:
Trường hợp 1: m  0 .
min f x  m m  5 .  1  ;2
Trường hợp 2: m  4  0  m  4 .
min f x  m  4  m  4  5  m  9 .  1  ;2
Trường hợp 3: m  0  m  4  4  m  0 .
min f x  0 mà theo bài min f x  5 nên không có m thỏa mãn.  1  ;2  1  ;2
Vậy có hai giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m  9 và m  5 .
Câu 99: Cho hình chữ nhật ABC ,
D AB  10, AD  6 . Trên các cạnh AB, BC,CD lấy các điểm P, Q, R
sao cho AP BQ CR x . Giá trị của x trong khoảng nào để diện tích tam giác PQR đạt giá trị nhỏ nhất. A P B Q D R C A. 3;5 . B. 6;8 . C. 8;10 . D. 4;8 . Lời giải: Ta có: 1 SSSSS   x   x   xx xx PQR ABCD ADRP PBQ QCR    1    1 10.6 . 10 .6 . . 10 . .6  2 2 2 2
x  8x  30.
Diện tích của tam giác PQR là một hàm số bậc hai do đó diện tích của tam giác PQR đạt giá b
trị nhỏ nhất khi x    4 . 2a Vậy S      14 x 4. PQR min
Câu 100: Biết có 2 giá trị thực của tham số m m , m 1
2 để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y f (x)  4x  4mx m  2m trên đoạn [-2; 0] bằng 3. Tổng m m 1 2 bằng 3 1 1 3 A.  . .  . . 2 B. 2 C. 2 D. 2 Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Đồ thị hàm số y f x là parabol có hệ số bậc hai là 4  0 nên bề lõm hướng lên. Hoành độ m TH1: Nếu  2   m  4  thì x  2
  0 . Suy ra f x đồng biến trên đoạn [-2; 0]. 2 I
Do đó min f x  f  2   2
m  6m 16 .  2  ;0 Theo yêu cầu bài toán: 2
m  6m 16  3 (vô nghiệm). m TH2: Nếu 2    0  4
  m  0 thì x [-2; 0]. Suy ra f x đạt giá trị nhỏ nhất tại đỉnh. 2 I m Do đó đỉnh x  . I 2  m
min f x  f  2  m .    2  ;0  2  3 Theo yêu cầu bài toán 2
m  3  m   (thỏa mãn 4  m  0 ). 2 m TH3: Nếu
 0  m  0 thì x  0  2
 . Suy ra f x nghịch biến trên đoạn [-2; 0]. 2 I Do đó m
f x  f   2 in 0  m  2 . m  2  ;0 Theo yêu cầu bài toán: 2
m  2m  3  m  1 (loại) hoặc m  3 (thỏa mãn). 3 Kết luận: m   hoặc m  3 . 2
Câu 101: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x 2 2
 4x  4mx m  2m trên đoạn 2; 0 bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S . 3 9 1 3 A. T  . B. T  . C. T  . D. T   . 2 2 2 2 Lời giải: b 4  m m Ta có: x      2a 2.4 2 m  2  m  m  4 2 
Trường hợp 1:  2  ;0     m   ;   4 (0;  ) 2 m  m  0  0  2
Khi đó, giá trị nhỏ nhất của hàm số là f   2
2  m  6m 16 hoặc f   2
0  m  2m .
*Nếu f    f   2 2 2
0  m  6m 16  m  2m  8m  1  6  m  2 
Thì giá trị nhỏ nhất của hàm số là f   2 2
2  3  m  6m 16  3  m  6m 13  0  m   .
*Nếu f    f   2 2 2
0  m  6m 16  m  2m  8m  1  6  m  2  m  1  (loai)
Thì giá trị nhỏ nhất của hàm số là f 0 2 2
 3  m  2m  3  m  2m  3  0   . m  3 m m
Trường hợp 2:  2  ;0  2    0  4   m  0 2 2
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống m
Khi đó, giá trị nhỏ nhất của hàm số là f    2  2 m m 3 Suy ra: 2 4.  4 . m
m  2m  3  2
m  3  m   (nhận) 4 2 2  3  3 3
Vậy, S   ; 3  T    3  .  2  2 2
Câu 102: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số k để đường thẳng  : y kx  3 cắt parabol  3 P 2
: y x  4x  3 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng . 2 A. 5;   3 . B. 3;  3 . C. 5;  5 . D. 5;   3 . Lời giải: Xét phương trình: yx  0 2
x  4x  3  kx  3  x x  
k  4  0    . x k   4 A
Để  cắt P tại hai điểm phân biệt  k  4  0  k  4 (*). 3 Lúc đó, hai giao điểm tương ứng là A Oy B 2 0; 3 ,
k  4; k  4k  3. H B Gọi
H là hình chiếu vuông góc của B trên x
OA BH x k  4 . O 1 B 3 1 3 k  3  Theo giả thiết: S
  .3. k  4   k  4  1   . OAB 2 2 2 k  5   Câu 103: Cho parabol 2 2
(P) : y  x  2 x
m  3m  4m  3 ( m là tham số) có đỉnh I . Gọi , A B là hai
điểm thuộc Ox sao cho AB  2022 . Khi đó IAB có diện tích nhỏ nhất bằng: A. 1011. B. 2022 . C. 4044 . D. 1010. Lời giải:
Ta có  P có đỉnh 2 I ( ; m 2
m  4m  3) . Diện tích tam giác IAB bằng: 1 S  .d I AB AB   m m  
m m   m m IAB  ;  1 2 2 2 . . 2 4 3 .2022 1011. 2 4 3 1011. 2 4 3 2 2 1011. 2m  2 1 1  1011.1  1011.
Dấu “=” xảy ra khi m  1.
Câu 104: Cho Parabol  P 2
: y x  4x  3 và đường thẳng d  : y mx  2 1 . Tính tổng các giá trị
của tham số m để đường thẳng d  cắt Parabol  P tại hai điểm phân biệt , A B sao cho diện
tích tam giác IAB bằng 10 với điểm I 2;3 . A. 6 . B. 0 . C. 2 . D. 4 . Lời giải:
Xét phương trình tìm hoành độ giao điểm của  P và d  :
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống x  2 2
x  4x  3  m x  2 2
1  x  4  mx  2m  4  0   x m  2
Để đường thẳng d  cắt Parabol  P tại hai điểm phân biệt ,
A B thì m  2  2  m  0 . Gọi A2;   1 và B  2
m  2; m  
1 . Ta thấy điểm A và điểm I nằm trên đường thẳng x  2 và 1
đoạn thẳng IA  4 . Suy ra: S
 .4. m  2  2 10  m  5  m  5  . IAB 2
Câu 105: Một vật chuyển động với vận tốc theo quy luật của hàm số bậc hai vt 2  t
  12t với ts là
quãng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và v (m/s) là vận tốc của vật. Trong 9
giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu?
A. 144 m / s.
B. 243 m / s.
C. 27 m / s.
D. 36 m / s. Lời giải: Ta có BBT: t 0 6 9 36 vt
Dựa vào BBT, ta thấy max vt  v6  36m / s. t0;9   1
Câu 106: Một chiếc cổng hình parabol dạng 2 y  
x có chiều rộng d  8m . Hãy tính chiều cao h của 2
cổng. (Xem hình minh họa)
A. h  9m .
B. h  8m .
C. h  7m .
D. h  5m . Lời giải:
HD: Đường thẳng chứa chiều rộng d  8m cắt  P tại A4; h . 1
Điểm A P 2
 h   .4  h  8m . 2
Câu 107: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi
giày được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120  x đôi. Hỏi của hàng
bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất? A. 80 USD. B. 160 USD. C. 40 USD. D. 240 USD. Lời giải:
Gọi y là số tiền lãi của cửa hàng bán giày.
Ta có y  120  x x  40 2
 x 160x  4800  x  2 80 1600 1600 .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Dấu "  " xảy ra  x  80 .
Vậy cửa hàng lãi nhiều nhất khi bán đôi giày với giá 80 USD.
Câu 108: Cổng Ac-xơ tại thành phố Xanh Lu-i (Mĩ) có hình dạng là một parabol hướng bề lõm xuống
dưới (hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có
độ cao 43m so với mặt đất (điểm M), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo
phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn
10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính chiều cao của cổng Ac-xơ (tính từ điểm cao
nhất trên cổng xuống mặt đất). A. 197,5 m. B. 275,6 m. C. 185,6 m. D. 348,3 m Lời giải:
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.
Khi đó Parabol có phương trình dạng: 2
y ax c a  0 .  43 2   0  .81 a ac    1520
Parabol đi qua điểm B 81;0 và M  71  ;43 nên    . 43  . a   7  2 1  c 282123 c   1520
Chiều cao của cổng Ac-xơ là: h y   282123 0  c   185,6072368 (m). 1520
Câu 109: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả
bóng được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao
6, 25 m . Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét? A. 11 m . B. 12 m . C. 13 m . D. 14 m . Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống y 12 B 10 8 C 6 4 2 A x O 5
Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol nên phương trình có dạng 2
y ax bx c
Theo bài ra gắn vào hệ tọa độ và sẽ tương ứng các điểm A , B , C nên ta có c 1 a  3   
a b c  10  b   12 .  
12, 25a  3, 5b c  6, 25  c  1 
Suy ra phương trình parabol là 2 y  3
x 12x 1 .
Parabol có đỉnh I (2;13) . Khi đó quả bóng đạt vị trí cao nhất tại đỉnh tức h  13 m .
Câu 110: Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao 8 m như hình vẽ. Giả sử một
chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa cổng . Hỏi chiều cao h của xe tải thỏa
mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường?
A. 0  h  6 .
B. 0  h  6 .
C. 0  h  7 .
D. 0  h  7 . Lời giải:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ . Parabol có phương trình dạng 2
y ax bx .
Vì chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao, theo hình vẽ ta có parabol đi qua
các điểm 12;0 và 6;8 , suy ra:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống  2 a   14
 4a 12b  0  9    . 36
a  6b  8 8 b    3 2 8
Suy ra parabol có phương trình 2 y   x  . 9 3
Do chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa cổng nên xe sẽ chạm tường tại
điểm A3; 6 khi đó chiều cao của xe là 6.
Vậy điều kiện để xe tải có thể đi vào cổng mà không chạm tường là 0  h  6 .
Câu 111: Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 16 , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 64. B. 4. C. 16. D. 8. Lời giải:
Gọi x là chiều dài của hình chữ nhật.
Khi đó chiều rộng là 8  x .
Diện tích hình chữ nhật là x 8  x .
Lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai f x 2
 x  8x trên khoảng 0;8 ta được
max f x  f 4  16 . 0;8
Vậy hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng 16 khi chiều dài bằng chiều rộng bằng 4 .
Câu 112: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa
phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x
4m. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A B . (xem hình vẽ bên dưới) A. 5m. B. 8,5m. C. 7,5m. D. 8m. Lời giải:
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của parabol  P : 2
y ax bx c với a  0 .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống b
Do parabol  P đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng x  0    0  b  0 . 2a
Chiều cao của cổng parabol là 4m nên G 0; 4  c  4 .  P: 2 y ax  4 1
Lại có, kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m nên E 2;3, F  2
 ;3  3  4a  4  a   . 4 1 Vậy  P : 2 y   x  4 . 4 1 x  4 Ta có 2
x  4  0  
nên A4;0 , B 4;0 hay AB  8 (m). 4 x  4 
Câu 113: Một tấm tôn có bề rộng AB là 100cm . Người ta chọn 2 điểm M N trên đoạn AB sao cho
có thể làm được một máng nước như hình vẽ. ( AMNB là hình chữ nhật). Tính MN để máng
nước có diện tích AMNB lớn nhất. A. MN  50 . cm B. MN  60 . cm C. MN  45 . cm D. MN  55 . cm Lời giải:
MN  2x 0  x  50, x cm  AM NB  50  x .
Khi đó diện tích bề mặt ngang là S x   x 2 2 50  2  x 100x .
Vậy MN  50cm thì 2
S max  1250cm .
Câu 114: Một người ném một quả bóng từ độ cao cách mặt đất 80m, tại thời điểm 1 giây sau khi ném,
người ta đo được độ cao của quả bóng so với mặt đất là 128m. Biết rằng quỹ đạo bay của quả
bóng là một đường Parabol (như hình vẽ). Tính độ cao tối đa mà quả bóng đạt được.
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống A. 143m .
B. 144m .
C. 144,5m .
D. 145m . Lời giải: Gọi 2
h(t)  at bt c .
Từ giả thiết bài toán, Parabol qua các điểm A0;80, B 5;0,C 1;128 . c  80 c  80 a  1  6   
Nên ta có hệ phương trình 25a  5b c  0  25a  5b  8  0  b   64 .   
a b c  128 a b  48 c  80    2  h(t)  16
t  64t  80
Tọa độ đỉnh của Parabol là S 2;144 .
Vậy quả bóng đạt độ cao tối đa là 144m.
Câu 115: Cô Tình có 60m lưới muốn rào một mảng vườn hình chữ nhật để trồng rau, biết rằng một
cạnh là tường, cô Tình chỉ cần rào 3 cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Em hãy tính
hộ diện tích lớn nhất mà cô Tình có thể rào được? A. 2 400m . B. 2 450m . C. 2 350m . D. 2 425m . Lời giải: y x x
Gọi hai cạnh của hình chữ nhật có độ dài là x, y (như hình vẽ); 0  x, y  60 .
Ta có 2x y  60  y  60  2x . 1
1  2x  60  2x
Diện tích hình chữ nhật là S xy x 60  2x  .2x 60  2x   450   . 2 2  x
Vậy diện tích hình chữ nhật lớn nhất là  2
450 m  , đạt được khi x  15, y  30 .
Câu 116: Dây truyền đỡ nền cầu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu cuối của dây được gắn
chặt vào điểm A B trên trụ cốt thép bê tông AA và BB với độ cao 30(m) so với nền cầu.
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề HÀM SỐ Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Chiều dài nhịp AB  200(m) . Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên nền cầu là OC  5(m) .
Người ta nối dây đỡ với nền bằng 7 sợi cáp song song cách đều hai trụ AA và BB . Xác định
tổng các chiều dài 7 các dây cáp treo đó. A. 78,15(m) . B. 78, 75(m) . C. 72, 75(m) . D. 80, 70(m) . Lời giải:
Chọn trục Oy trùng với trục đối xứng của Parabol, trục Ox nằm trên nền cầu như hình vẽ. 2 Khi đó ta có (
A 100;30), C(0;5) , ta tìm phương trình của Parabol có dạng y ax bx c . Parabol có đỉnh là C và đi qua
A nên ta có hệ phương trình:  b  1   0 a    2a 400   1  .0 a  .0 b c  5  b   0
. Suy ra Parabol có phương trình 2 y x  5 .  400 2  .1 a 00  .1
b 00  c  30 c  5    
Bài toán đưa việc xác định chiều dài các dây cáp treo sẽ là tính tung độ những điểm M , M , M 1 2
3 của Parabol. Ta dễ dàng tính được tung độ các điểm có các hoành độ
x  25, x  50, x  75   y  19, 0625(m) 1 2 3 lần lượt là y 6, 5625(m), y 11, 25(m) . 1 2 3
Do đó tổng độ dài các dây cáp treo cần tính là:
6,562511,2519,0625.25  78,75(m) .
_________________HẾT_________________
Huế, 10h20’ Ngày 03 tháng 01 năm 2023
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115