Chuyên đề hàm số bậc nhất và bậc hai – Lục Minh Tân

Tài liệu gồm 41 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lục Minh Tân, tổng hợp kiến thức cơ bản, các dạng toán và bài tập (tự luận + trắc nghiệm) chuyên đề hàm số bậc nhất và bậc hai trong chương trình Toán 10 phần Đại số chương 2.

GV: Lc Minh Tân 0932168550 1
t
GV: Lc Minh Tân 0932168550 2
MC LC
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM S ........................................................................................................................ 3
A. Kiến thức cơ bản ..................................................................................................................................... 3
B. Các dng toán ........................................................................................................................................... 5
Dng 1: Tìm tập xác định ca hàm s ................................................................................................... 5
Dng 2: Xét tính chn, l ca hàm s .................................................................................................... 6
C. Bài tp t lun .......................................................................................................................................... 7
II. HÀM S BC NHT .............................................................................................................................. 11
A. Kiến thức cơ bản ................................................................................................................................... 11
B. Bài tp trc nghim................................................................................................................................ 13
III. HÀM S BC HAI ................................................................................................................................. 18
A. Kiến thc cơ bản ................................................................................................................................... 18
B. Các dng toán ......................................................................................................................................... 19
Dng 1: Kho sát và v đồ th hàm s ................................................................................................ 19
Dng 2: Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ th ................................................................................... 21
Dng 3: Bin lun s nghim của phương trình dựa vào đồ th .................................................. 22
Dng 4: Tìm các h s
,,a b c
ca
( ) ( )
2
0:P y ax bx c a= + +
...................................................... 24
C. Bài tp t lun ........................................................................................................................................ 26
D. Bài tp trc nghim ............................................................................................................................... 30
GV: Lc Minh Tân 0932168550 3
I. ĐI CƯƠNG V HÀM S
A. Kiến thc cơ bn
1. Khái nim hàm s
Cho tp hp
D
và
D
.
m s f xác đnh trên
D
là mt quy tc đt tương ng mi s x thuc
D
vi
mt và ch mt s
, kí hiu là
()fx
.
Hàm s f còn đưc viết
=
D
( )
:
x y f x
f
, trong đó:
* x đưc gi là biến s (hay đi s) cam s f .
*
()fx
đưc gi là giá tr cam s f ti x.
* Tp D gi là tp xác đnh (hay min c đnh) cam s f .
* Tp
=D( ) | f x xT
đưc gi là tp giá tr cam s f .
Chú ý
Khi cho hàm s bng biu thc, ta quy ưc:
Nếu không có gii tch gì thêm t tp c đnh ca hàm s
= ()y f x
là tp hp tt
c các s thc x sao cho giá tr ca biu thc
()fx
đưc xác đnh (có nghĩa):
=D /x
( )
fx
xác đnh
2. Đ th ca hàm s
Cho hàm s
= ()y f x
xác đnh trên tp
D
. Trong mt phng ta đ Oxy, tp hp
(G) gm các đim có ta đ
( )
; ( )x f x
, vi
Dx
đưc gi đ th ca hàm s
= ()y f x
.
i cách khác:
( )


=
; ( )
()
o
oo
oo
xD
M x y G
y f x
Đ th ca hàm s cnh là đưng biu din trên mt phng ta đ
Oxy
3. S biến thiên ca hàm s
ĐN: Gi s K mt khong, mt đon hoc mt na khong và f hàm s xác đnh
trên K.
- Hàm s
= ()y f x
gi đng biến (hay
ng) trên K nếu
1 2 1 221
) ) , , ( (x x K x x f x f x
.
- Hàm s
= ()y f x
gi nghch biến
(hay gim) trên K nếu
1 21 2 2 1
)) , , ( (x x K x x f x f x
.
GV: Lc Minh Tân 0932168550 4
Nhn xét:
- Nếu mt hàm s đồng biến trên K thì trên đó, đồ th của nó đi lên.
- Nếu mt hàm s nghch biến trên K thì trên đó, đồ th của nó đi xung.
4. Hàm s chn, hàm s l
Cho hàm s
= ()y f x
có tập xác định là
D
.
- Hàm s
= ()y f x
gi hàm s chn nếu vi mi x
thuc
D
thì
( )
x
cũng thuộc
D
−=( ) ( )f x f x
.
- Hàm s
= ()y f x
gi là hàm s l nếu vi mi x thuc
D
thì
( )
x
cũng thuộc
D
= ( ) ( )f x f x
.
Nhn xét
- Tp
D
đưc gi tập đối xng nếu vi mi x thuc
D
thì
( )
x
cũng thuộc
D
.
- Đồ th ca hàm s chn nhn trc tung làm trục đối
xng (hình trên)
- Đồ th ca hàm s l nhn gc tọa độ làm tâm đối xng
(hình dưới)
- Vi mi
Dx
( ) ( )
22
f x f x=−
5. Giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
Gi s hàm s
= ()y f x
xác định trên tp
D
(vi
D
).
- S
M
đưc gi là GTLN ca hàm s
= ()y f x
trên tp
D
nếu:
( )
=
D
D
,
sao cho: ( )
oo
f x M x
x f x M
. Kí hiu:
=
D
max ( )M f x
.
- S
m
đưc gi là GTNN ca hàm s
= ()y f x
trên tp
D
nếu:
( )
=
D
D
,
sao cho: ( )
oo
f x m x
x f x m
. Kí hiu:
=
D
min ( )m f x
.
GV: Lc Minh Tân 0932168550 5
B. Các dng toán
Dng 1: Tìm tập xác định ca hàm s
Phương pháp:
- Hàm s
( )
( )
=
Px
y
Qx
có điu kiện xác định:
( )
0Qx
.
- Hàm s
( )
=y R x
có điu kiện xác định:
( )
0Rx
.
- Hàm s
( )
( )
=
Qx
y
Rx
có điu kiện xác định:
( )
0Rx
.
Lưu ý:
-


min ;
xa
x a b
xb
-


x;
xa
x ma a b
xb
Ví d 1
Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a.
4
2
4
=
+
yx
x
.
b.
2
21
2
43
= +
−+
x
yx
xx
.
c.
2
3
52
3
= +
xx
yx
x
.
Li gii
a. Hàm s xác định khi và ch khi
2 0 2
4 2.
4 0 4
xx
x
xx


+

Vy tập xác định ca hàm s :
(
4;2 .D =−
b. Hàm s xác định khi và ch khi
2
1
3
4 3 0
3
2
20
2


+

−
x
x
xx
x
x
x
x
Tập xác định :
)
23= +
;\D
c. Hàm s xác định khi và ch khi
3
3 0 3
5
5
5 2 0 2 5
2
2


x
xx
x
xx
x
Tập xác định ca hàm s
5
2

= −

;D
Dng 1
GV: Lc Minh Tân 0932168550 6
Dng 2: Xét tính chn, l ca hàm s
Phương pháp:
B1: Tìm tập xác định ca hàm s.
B2: Kim tra
- Nếu
x D x D
Chuyển qua bước b
- Nếu
00
x D x D
kết lun hàm không chẵn cũng không lẻ
B3: xác định
fx
và so sánh vi
fx
.
- Nếu bng nhau thì kết lun hàm s là chn
- Nếu đối nhau thì kết lun hàm s là l
- Nếu tn ti mt giá tr
0
xD
0 0 0 0
,f x f x f x f x
kết lun
hàm s không chẵn cũng không lẻ.
Lưu ý: mt s cách nhn dng nhanh hàm s chn và hàm s l
- Toàn b các s hạng đều bc l và không có h s t do là hàm s chn
- Toàn b các s hạng đều bc chn là hàm s chn
- Hàm s dng:
x a x a + +
;
( )
0;x a a x x a x a a+ + + +
đều làm hàm s chn
Ví d 2
Xét tính chn, l ca các hàm s sau:
a.
3
( ) 3 2f x x x
b.
42
( ) 1 4f x x x
c.
55f x x x
d.
( ) 1 2f x x x
Li gii
a. TXĐ:
D
Vi mi
x
ta có
x
*
3
3
( ) 3 2 3 2 ( )f x x x x x f x
Do đó
3
( ) 3 2f x x x
là hàm s l
b. TXĐ:
D
Vi mi
x
ta có
x
*
42
42
( ) 1 1 ( )f x x x x x f x
Vy
( )
fx
là hàm s chn
c. Điều kin:
5 0 5
55
5 0 5
xx
x
xx
Dng 2
GV: Lc Minh Tân 0932168550 7
Tập xác định:
D 5;5
Vi mi
5;5x
ta có
5;5x
( ) 5 5 5 5 ( )f x x x x x f x
Do đó
55f x x x
là hàm s chn
d. Tập xác định
D =
Vi mi
xD
ta có
xD
Chn
1x =
ta có:
( ) ( )
4 7 4 9;ff= =
( ) ( )
22
44ff
( )
fx
không phi hàm s chẵn, cũng không phải hàm s l
C. Bài tp t lun
Bài 1: Tìm tập xác định ca các hàm s sau
a.
1
32
x
y
x
+
=
+
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
b.
2
21
32
x
y
xx
=
−+
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
c.
( )
3
2
1
3 7 1
21
x
f x x x
x
= + +
+
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lc Minh Tân 0932168550 8
d.
3
22
34
xx
y
x
+
=
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
e.
( )
22
31
4 4 3
x
g x x
x
= +
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
f.
2
12
56
3
x
y
xx
x
=+
−+
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
g.
( )
( )
3
2
1 5 3 3
2 4 8 1 5 10
x x x
y
x x x
+ +
=
+
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
h.
( )
2
3
5 10 5
53
f x x x
x
= + +
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Bài 2: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau
a.
( )
42
345=−−f x x x
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
b.
( )
53
5 7 4= +g x x x x
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
GV: Lc Minh Tân 0932168550 9
......................................................................................
......................................................................................
c.
55f x x x
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
d.
22f x x x
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
e.
3
2
5
4
xx
fx
x
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
f.
5
1
x
fx
x
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
f.
3
1
x
fx
x
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
f.
11f x x x
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lc Minh Tân 0932168550 10
GV: Lc Minh Tân 0932168550 11
II. M S BC NHT
A. Kiến thc cơ bn
1. Đnh nga: Hàm s bc nht là hàm s đưc cho bng biu thc có dng
=+.y a x b
, trong đó a và b là các hng s,
0a
.
2. Kho sát s biến thiên và v đ th ca hàm s
a. Tập xác định:
=D
.
b. S biến thiên
Nếu
0a
, hàm s đồng biến trên .
Nếu
0a
, hàm s nghch biến trên .
c. Bng biến thiên
d. Đồ th hàm s
0= + . ( )y a x b a
là đường thng ct trc hoành tại điểm
0



;
b
A
a
và ct trc tung tại điểm
0( ; )Bb
.
0= + . ( )y a x b a
0= + . ( )y a x b a
TH1:
0a
TH2:
0a
x
−
+
x
−
+
=+y ax b
+
−
=+y ax b
+
−
GV: Lc Minh Tân 0932168550 12
Lưu ý:
Nếu đường thng
= +: y ax b
to vi chiều dương trục Ox mt góc bng
0 180 90 ( , )
o o o
thì
có h s góc
=tana
0= tana
0= tana
3. Hàm s
=yx
- Tập xác định:
=D
- Ta có
0
0

==
−
| |
xx
yx
xx
nÕu
nÕu
Đồ th hàm s
= | |yx
gm 2 phn:
+) Phần đồ th hàm s
=yx
ng vi
0x
, là nửa đường thng At
+) Phần đồ th hàm s
=−yx
ng vi
0x
, là nửa đường thng Bs , không k
đim
( )
00;O
GV: Lc Minh Tân 0932168550 13
B. Bài tp trc nghim
Câu 1.Tìm m để đồ th hàm s
( )
1 3 2= + y m x m
đi qua điểm
( )
22 ;A
.
2=−m
.
1=m
.
2=m
.
0=m
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 2.Cho hàm s
23=−yx
có đồ th là đường
thng
. Đường thng
to vi hai trc tọa độ
mt tam giác có din tích bng:
.
9
2
.
9
4
.
3
2
.
3
4
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 3.Xác định hàm s
=+y ax b
, biết đồ th hàm s
đi qua hai điểm
( )
01;A
( )
12;B
.
1=+yx
.
31=−yx
.
32=+yx
.
31=+yx
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 4.Xác định đường thng
=+y ax b
, biết h s
góc bng
2
và đường thng qua
( )
31 ;A
.
21= +yx
.
27=+yx
.
22=+yx
.
25= yx
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 5.Cho hàm s
24=+yx
có đồ th là đường
thng
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
sai?
. Hàm s đồng biến trên
.
ct trc hoành tại điểm
( )
20;A
.
ct trc tung tại điểm
( )
04;B
. H s góc ca
bng 2
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lc Minh Tân 0932168550 14
Câu 6. Cho hàm s
=+y ax b
có đồ th là hình bên.
Giá tr ca ab là:
.
2=−a
3=b
.
3
2
=−a
2=b
.
3=−a
3=b
.
3
2
=a
3=b
Li gii :......................................................................
......................................................................................
Câu 7.Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch
biến trên
.
2= yx
.
2=y
.
3= +yx
.
23=+yx
Li gii :......................................................................
......................................................................................
Câu 8.Xác định hàm s
=+y ax b
, biết đồ th hàm s
đi qua hai điểm
( )
13 ;M
( )
12;N
.
15
22
= +yx
.
4=+yx
.
39
22
=+yx
.
4= +yx
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 9.Hàm s
3
2
2
=−yx
có đồ th là hình nào trong
bn hình sau:
. Hình 1 . Hình 2
. Hình 3 . Hình 4
Li gii :......................................................................
......................................................................................
x
y
3
-2
O
GV: Lc Minh Tân 0932168550 15
Câu 10. Hàm s nào trong 4 phương án liệt kê A,
B, C, D có đồ th như hình bên:
.
1=+yx
.
2= +yx
.
21=+yx
.
1= +yx
Li gii :......................................................................
......................................................................................
Câu 11.Khẳng định nào v hàm s
35=+yx
sai:
. đồng biến trên
. ct
Ox
ti
5
0
3



;
. ct
Oy
ti
( )
05;
. nghch biến
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 12.Đồ th hàm s
=+y ax b
đi qua hai điểm
( ) ( )
0 3 1 5 ; ; ;AB
. Thì a và b bng
.
23= =;ab
.
23==;ab
.
23= = ;ab
.
14= = ;ab
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 13.Đưng thng
( )
26 + = :
m
d m x my
luôn đi
qua điểm
.
( )
21;
.
( )
15;
.
( )
31;
.
( )
33;
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 14.Cho hai đường thng
12
2 3 2 3= + = : ; :d y x d y x
. Khẳng định nào sau đây
đúng:
.
12
//dd
.
1
d
ct
2
d
.
1
d
trùng
2
d
.
1
d
vuông góc
2
d
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 15.Đưng thng d:
25=−yx
vuông góc vi
đưng thẳng nào trong các đường thng sau:
.
21=+yx
.
1
3
2
= +yx
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
x
y
1
O
GV: Lc Minh Tân 0932168550 16
.
29= +yx
.
1
4
2
=+yx
......................................................................................
Câu 16.Đưng thẳng nào sau đây song song vi
trc hoành:
.
4=y
.
1=−yx
.
=yx
.
23=−yx
Li gii :......................................................................
......................................................................................
Câu 17.Đưng thẳng đi qua điểm
( )
51;M
và song
song vi trc hoành có phương trình:
.
1=−y
.
6=+yx
.
5= +yx
.
5=y
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 18.Đưng thẳng đi qua hai điểm
( )
10;A
( )
04;B
có phương trình là:
.
44=−yx
.
44=+yx
.
41=−yx
.
4=y
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 19.Hàm s nào sau đây tăng trên :
.
9=+y mx
.
11
5
2017 2016

= +


yx
.
32= +yx
.
( )
2
13= + y m x
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 20.Phương trình đường thẳng đi qua
( )
02;A
và song song với đường thng
=yx
là:
.
2=yx
.
2=+yx
.
22=+yx
.
1
2
=yx
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 21.Xác định m để 3 đường thng
12=−yx
,
8=−yx
( )
3 2 17= + y m x
đồng quy:
.
1
2
=m
.
1=m
.
1=−m
.
3
2
=−m
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lc Minh Tân 0932168550 17
Câu 22.Vi giá tr nào ca m thì hàm s
( )
25= +y m x m
đồng biến trên :
.
2m
.
2m
.
2=m
.
2m
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 23. Điểm đồng qui của 3 đường thng
3 1 2= = + =; ; y x y x y
là:
. (1; 2) . (1; 2)
. (1; 2) . (1; 2)
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 24.Vi giá tr nào ca m thì hàm s
25= +()y m x m
không đổi trên :
.
2m
.
2=m
.
2m
.
2m
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
GV: Lc Minh Tân 0932168550 18
III. HÀM S BC HAI
A. Kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa: Hàm s bc hai là biu thc có dng
( )
2
, ; ; , 0y ax bx c a b c a= + +
.
Ví d:
2
2 7 1y x x= +
;
2
3 5 2y x x= +
2. Kho sát và v đồ th hàm s bc hai.
- Tập xác định:
D =
.
- Trục đối xng:
2
b
x
a
=−
- Tọa độ đỉnh
24
;
b
I
aa


- Bng biến thiên
- Đồ th hàm s
0a
0a
GV: Lc Minh Tân 0932168550 19
Hàm s bc hai
( )
2
,0y ax c a= +
là mt một Parabol có đỉnh
;
2a 4a

−−


b
I
trục đối xng là
2a
b
x =−
B. Các dng toán
Dng 1: Kho sát và v đồ th hàm s
Phương pháp: qua các bước sau
- Tập xác định:
D =
.
- Trục đối xng:
2
b
x
a
=−
- Tọa độ đỉnh
24
;
b
I
aa


- Bng biến thiên
- Bng giá tr
- Hình v và kết lun
Ví d 1
Kho sát và v đồ th hàm s
a.
2
23y x x=
b.
2
41y x x= +
Li gii
a. Tập xác định:
D =
Trục đối xng
2
1
2 2 1a.
b
x
= = =
Tâm đối xng:
( )
14;I
Bng biến thiên:
Dng 1
GV: Lc Minh Tân 0932168550 20
Bng giá tr:
1 0 1 2 3
0 3 4 3 0
x
y
Hình v:
Kết luận: Đồ th hàm s là một parabol có đỉnh
( )
14;I
và đối xứng qua đường thng
1x =
b. a. Tập xác định:
D =
Trục đối xng
( )
4
2
2
21
a
.
b
x = = =
Tâm đối xng:
( )
23;I
Bng biến thiên:
Bng giá tr:
0 1 2 3 4
1 2 3 2 1
x
y −−
Hình v:
GV: Lc Minh Tân 0932168550 21
Kết luận: Đồ th hàm s là một parabol có đỉnh
( )
23;I
và đối xứng qua đường thng
2x =
Dng 2: Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ th
Phương pháp
- Lập phương trình hoành độ giao điểm
- Chuyn vế, đưa về phương trình bậc hai
- Gii tìm nghim và kết luận giao điểm
Ví d 2
m tọa độ giao điểm của:
a. Parabol
2
2 3 4y x x
và đường thẳng
21yx
b. Parabol
2
23y x x
và đường thẳng
2 4 0xy
Li gii
b. Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
P
và đường thẳng:
22
1 2.1 1 3
2 3 4 2 1 2 5 3 0
33
2. 1 4
22
xy
x x x x x
xy
Vậy đường thẳng cắt
( )
P
tại hai điểm:
( )
3
1 3 4
2
; ; ;AB



b.
4
2 4 0
2
:
x
d x y y
−−
+ + = =
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
P
và đường thẳng
d
:
Dng 2
GV: Lc Minh Tân 0932168550 22
22
2
4
2 3 2 4 6 4
2
19
2 5 2 0
24
23
x
x x x x x
xy
xx
xy
−−
+ = + =
= =
+ =
= =
Vậy đường thẳng
d
cắt
( )
P
tại hai điểm
( )
19
23
24
; ; ;AB

−−


Dng 3: Bin lun s nghim của phương trình dựa vào đồ th
Phương pháp: qua các bước sau
- Cô lp tham s
m
- Lp bng biến thiên ca
( )
P
- Da vào bng biến thiên, tìm ra giá tr ca tham s theo yêu cu bài toán
Ví d 3
Cho
( )
2
: 2 3= P y x x
. Dựa vào đồ th, tìm
m
để phương trình
a. Kho sát và v đồ th
b.
2
2 4 9 2 0x x m =
có hai nghim phân bit
c.
2
3 4 3 2
2
x
x x m+ = +
có hai nghim phân bit nh hơn
5
Li gii
a. Kho sát và v đồ th: ví d 1a
Bng biến thiên ca hàm s
b. Phương trình:
22
9
2 4 9 2 0 2 0
2
x x m x x m = =
22
2
99
2 2 3 3
22
3
23
2
x x m x x m
x x m
= + = +
= +
Dng 3
GV: Lc Minh Tân 0932168550 23
Phương trình trên là phương trình giao điểm ca
( )
2
23:P y x x=
th trên) và
đường thng
3
2
: ym = +
Lưu ý: Đường thng
dch chuyn lên, xung và song song vi trc hoành, ng vi
tng giá tr ca
m
* Phương trình có hai nghiệm phân bit
3 3 11
44
2 2 2
m m m +
Vy
11
2
;m

+


tha yêu cu bài toán.
b. Phương trình
2
2
3 4 3 2 6 8 6 4
2
x
x x m x x x m+ = + + = +
22
2
2 6 4 2 3 6 3 4
2 3 3 4
x x m x x m
x x m
= =
=
* Bng biến thiên ca hàm s
2
23y x x=
Phương trình có hai nghiệm phân bit nh hơn
5 4 3 4 12m
97
7 4 9
44
mm
Vy
97
44
;m

−


tha yêu cu bài toán.
GV: Lc Minh Tân 0932168550 24
Dng 4: Tìm các h s
,,a b c
ca
( ) ( )
2
0:P y ax bx c a= + +
Phương pháp: qua các bước sau
TH1:
( )
P
có đỉnh
( )
00
;I x y
và đi qua
( )
;
MM
M x y
- Xác định tọa độ đỉnh
( )
00
;I x y
và đưa về dng:
( )
2
00
y a x x y= +
- Da vào gi thiết
( )
MP
, tìm ra h s
a
TH2:
( )
P
đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
1 1 2 2 3 3
; ; ; ; ;A x y B x y C x y
- Lập phương trình
( )
P
có dng:
2
y ax bx c= + +
-
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
11
21
11
;
;
;
A x y P
B x y P
C x y P
và gii h phương trình ba ẩn
Ví d 4
Xác định phương trình của
( ) ( )
2
0:P y ax bx c a= + +
, biết
a.
( )
P
có đỉnh
( )
12;I
và đi qua
( )
23;A
b.
( )
P
đi qua ba điểm
c. Hàm s
2
y ax bx c= + +
đạt giá tr nh nht bng
4
ti
2x =−
và đi qua điểm
( )
06;A
Li gii
a. Phương trình của
( )
P
có dng:
( )
2
12y a x= + +
Đim
( ) ( ) ( )
2
2 3 2 1 2 3;A P a + + =
5
95
9
a a = =
Vy
( ) ( )
2
2
5 5 10 13
12
9 9 9 9
:P y x x x= + + = +
b. Phương trình
( )
P
có dng:
2
y ax bx c= + +
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
7
12
12
2
13
3 2 9 3 2
6
25 5 3
53
3
4
;
;
;
a
AP
a b c
B P a b c b
a b c
CP
c
=
−
+ =
+ + = =
+ + =
=−
Dng 4
GV: Lc Minh Tân 0932168550 25
Vy
( )
2
7 13 3
12 6 4
:P y x x=
c. Hàm s bậc hai đạt giá tr nh nht tại đỉnh
( )
24;I
Phương trình
( )
P
có dng:
( )
2
24y a x= + +
Đim
( ) ( )
0 6 4 4 6;aAP + =
1
42
2
a a= =
Vy
( ) ( )
2
2
11
2 4 2 6
22
:P y x x x= + + = + +
GV: Lc Minh Tân 0932168550 26
C. Bài tp t lun
Bài 1: Xác định phương trình của parabol
( )
P
, biết
a.
( )
P
có đỉnh
( )
25;I
và đi qua điểm
( )
31;A
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
b.
( )
P
có đỉnh
( )
24;A
và đi qua điểm
( )
36;B
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
c. Hàm s
2
y ax bx c= + +
đạt giá tr ln nht bng
4
ti
3x =−
và ct trc hoành tại điểm có hoành độ
bng
1
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
d. Hàm s
2
y ax bx c= + +
đạt giá tr nh nht bng
1
ti
2x =
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
3
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
e.
( )
P
đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
1 2 1 2 3 4; , ; , ;A B C−−
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
f.
( )
P
đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
2 1 1 3 3 1; , ; , ;M N P−−
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lc Minh Tân 0932168550 27
g.
( )
P
đi qua
( ) ( ) ( )
3 1 0 4 3 1; , ; , ;A B C
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Bài 2: Cho
( )
2
22:P y x x= +
a. Khảo sát và vẽ đồ thị
( )
P
b. Tìm tọa độ giao điểm của
( )
P
đường thẳng
10:d x y + =
c. Dựa vào đồ thị, tìm
m
để phương trình:
2
2 6 10 4 5x x x m+ = +
có hai nghiệm phân biệt
d. Dựa vào đồ thị, tìm
m
để phương trình:
2
5
52
33
x
x x m+ = +
hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn
3
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Bài 3: Cho
( )
2
2 4 1:P y x x= +
a. Khảo sát và vẽ đồ thị
( )
P
b. Tìm tọa độ giao điểm của
( )
P
đường thẳng
10:d x y + =
c. Dựa vào đồ thị, tìm
m
để phương trình:
22
7 3 5 9x x m x =
có duy nhất nghiệm
d. Dựa vào đồ thị, tìm
m
để phương trình:
2
6 9 5 3 3x x m x+ =
hai nghiệm phân biệt
12
;xx
thỏa:
12
2xx+ =
e. Dựa vào đồ thị, tìm
m
để phương trình:
2
5 3 0
2
+ + =
x
xm
hai nghiệm phân biệt, trong đó
có một nghiệm lớn hơn
3
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lc Minh Tân 0932168550 28
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Bài 4: Tìm
m
để phương trình
a.
( )
( )
2
2
3 6 14 3 7 0x x x m + =
4
nghiệm phân
biệt, có tổng bằng
12.
b.
( )
2
2
4 5 16 40 18 5 3 0

+ + =

x x x m
4
nghiệm
phân biệt, có tổng bằng
5.
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Bài 5: Tìm
m
để phương trình:
a.
( )( )
22
8 16 8 3 5 2 0x x x x m m + + + =
nghiệm phân biệt, mà tổng bốn nghiệm bằng
16
b.
( )( )
22
4 4 8 2 2 1 3 0x x x x m m + + + =
4
nghiệm phân biệt, mà tổng bốn nghiệm bằng
8
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lc Minh Tân 0932168550 29
......................................................................................
Bài 6: Cho
( ) ( )
2
2= = :P y f x x x
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
( )
P
b. Tìm tọa độ giao điểm của
( )
P
( )
2
1
24:P y x=−
c. Tìm
m
để phương trình
( ) ( )
2 2 2
6 10 6 9 3 0f x x f x mx m + + + =
có hai
nghiệm phân biệt có tổng bằng
9
d.
( ) ( )
2 2 2
2 4 4 3 0f x f mx x m =
có duy nhất
nghiệm
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Bài 7: Cho
( )
2
2 2 1= + +:P y x x
a. Khảo sát và vẽ đồ thị
( )
P
b. Tìm giao điểm của
( )
P
đường thẳng
2 1 0:yx =
c. Tìm
k
để phương trình
( ) ( )
2 2 2
2 7 2 1 0f x x f x mx m + + =
có hai nghiệm
phân biệt
12
,xx
thỏa mãn:
22
12
4
7
xx+=
d. Tìm
k
để phương trình
( ) ( )
2 2 2
2 1 4 4 5 0f x x f x mx m + + + =
có hai
nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa mãn:
12
7xx+=
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lc Minh Tân 0932168550 30
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
D. Bài tp trc nghim
Bài 1
Câu 1. Bng biến thiên ca hàm s
2
2 4 1= + +y x x
là bảng nào sau đây?
. .
. .
.
. .
Li gii :......................................................................
Câu 2. Hàm s
2
32= + y x x
nghch biến trên
khong
.
1
6

+


;.
.
1
6

−


;.
.
1
6

+


;.
.
1
6

−


;.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 3. Cho hàm s:
2
21= y x x
, mệnh đề nào sai:
. Đồ th hàm s nhn
( )
12;I
làm đỉnh.
. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1−;
.
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1 +;
.
. Đồ th hàm s có trục đối xng:
2=−x
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 4. Cho hàm s
( )
2
0y ax bx c a= + +
có đồ th
( )
P
. Tọa độ đỉnh ca
( )
P
.
24


;
b
I
aa
. .
24
−−


;
b
I
aa
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lc Minh Tân 0932168550 31
.
24


;
b
I
aa
. .
4
−−


;
b
I
aa
.
Câu 5. Cho hàm s
( ) ( ) ( )
2
1 2 2 3 1y m x m x m m= +
( )
P
. Đỉnh
ca
( )
P
( )
12;S −−
thì
m
bng bao nhiêu:
.
3
2
. .
. .
2
3
. .
1
3
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 6. Cho parabol
( )
2
4= + +:P y ax bx
đi qua điểm
( )
17;A
và có trục đối xng
1=−x
. Tích
ab
nhn
giá tr bng
.
6
. .
. .
18
. .
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 7. Tìm parabol
( )
2
32= + :,P y ax x
biết rng
parabol ct trc
Ox
tại điểm có hoành độ bng
2.
.
2
32= + .y x x
.
2
2= + .y x x
.
2
33= + .y x x
.
2
32= + .y x x
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Bài 2
Câu 8. Cho hàm s
2
= + +y ax bx c
có đồ th như
hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
.
0a
,
0b
,
0c
. .
0a
,
0b
,
0c
.
.
0a
,
0b
,
0c
. .
0a
,
0b
,
0c
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
Câu 9. Cho parabol
( ) ( )
2
0= + + :P y ax bx c a
. Mt
đưng thng
( )
d
song song vi trc hoành ct
( )
P
ti
( )
03;A
( )
43;B
. Phương trình trục đối xng
ca parabol
( )
P
là:
.
3=x
. .
4=x
. .
2=x
. .
1=x
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 10. Biết đồ th hàm s bc hai
2
( 0)y ax bx c a= + +
có điểm chung duy nht vi
2,5y =−
và cắt đường thng
2y =
tại hai điểm có
hoành độ lần lượt là
1
5
. Tính
P a b c= + +
.
.
1
. .
. . .
2
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lc Minh Tân 0932168550 32
......................................................................................
Câu 11. Parabol hình bên là đồ th hàm s nào?
.
2
1= +y x x
.
2
2 2 1= +y x x
.
2
41= +y x x
.
2
5 5 1= +y x x
Li gii :......................................................................
Câu 12. Bng biến thiên ca hàm s
2
2 4 1y x x= +
là bng nào trong các bảng được cho sau đây?
. .
. .
. .
. .
Li gii :......................................................................
.....................................................................................
Câu 13. Cho hàm s
( )
2
0= + + y ax bx c a
2
4 = b ac
và có bng biến thiên như hình vẽ
Kết qu nào sau đây là đúng?
.
0 0 0 , , .ab
.
0 0 0 , , .ab
.
0 0 0 , , .ab
.
0 0 0 , , .ab
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 14. Tọa độ giao điểm của đường thng
4:d y x=−
và parabol
2
5 28
9
33
y x x= +
.
y
−
. .
1
2
−
.
.
( )
22;
( )
40;
. .
( )
22;
( )
40;
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
1
2
+
y
x
GV: Lc Minh Tân 0932168550 33
Câu 15. Giao điểm ca parabol (P):
= +
2
2x 5yx
( )
= +
'2
: x 4 7P y x
là:
.
( ) ( )
−−1; 2 , 2; 5
.
( ) ( )
1; 2 , 2;5
.
( ) ( )
1; 2 , 2; 5
.
( ) ( )
1;2 , 2; 5
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 16. Cho hàm s
2
2 2 1y x x m x=
có đồ th
()C
. Gi
P
là tp hp các giá tr nguyên dương của
tham s
m
để cho đồ th
()C
ct trc hoành ti hai
đim phân bit. S phn t ca
P
.
5
. .
4
. .
8
. .
9
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 17. Cho hàm s:
( ) ( )
2
2 2 1 3 3y m x m x m= + +
(C). Gi s
m
là giá tr để đồ th hàm s (C) ct trc Ox ti
đim
phân biệt có hoành độ
12
;xx
sao cho
2
12
(2 1) ( 2) 2+ + = m x m x m
. Hi m gn vi giá tr
nào sau đây nhất:
. Không tn ti
.m
.
0,53
.
.
1
. .
1,5
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Bài 3
Câu 18. Cho hàm s
( )
2
0= + + y ax bx c a
có đồ th
là parabol
( )
P
. Xét phương trình
2
0+ + =ax bx c
( )
1
.
Chn khẳng định sai:
. S giao điểm ca parabol
( )
P
vi trc hoành là
s nghim của phương trình
( )
1
.
. S nghim của phương trình
( )
1
là s giao điểm
ca parabol
( )
P
vi trc hoành.
. Nghim của phương trình
( )
1
là giao điểm
ca parabol
( )
P
vi trc hoành.
. Nghim của phương trình
( )
1
là hoành độ
giao điểm ca parabol
( )
P
vi trc hoành.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
Câu 19. Cho đồ th hàm s
( )
2
= + +f x ax bx c
như
hình v ới đây.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
phương trình
( )
2 2 0 + =f x m
có bn nghim
phân bit?
.
5
. .
8
. .
6
. .
.
Li gii :......................................................................
GV: Lc Minh Tân 0932168550 34
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 20. Hình v bên là đồ th ca hàm s
=
2
3 2 1y x x
. Tìm điều kin tham s m để
phương trình
=
2
3 2 7 9x x m
có nhiu nghim
thc nht.
.

26 9
.
21 7
m
.
4
1.
3
m
.
1 2.m
.

3 11
.
21 7
m
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 21. (THPT Thanh Miên, Hải Dương 2020) Hàm
s nào sau đây đạt giá tr nh nht ti
3
4
=x
?
.
2
2 3 1= + +y x x
. .
2
3
1
2
= +y x x
.
.
2
4 3 1= +y x x
. .
2
3
1
2
= + +y x x
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
3 2 5= + +y x x
trên đoạn
2
1
3



;
.
5
. .
1
. .
7
3
. .
16
3
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 23. Tìm
m
để hàm s
2
2 2 3= + +y x x m
có giá
tr nh nhất trên đoạn
25

;
bng
3
.
.
3=−m
. .
9=−m
.
.
1=m
. .
0=m
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lc Minh Tân 0932168550 35
Câu 24. Khi du lịch đến thành ph
( )
St.Louis XanhLui
, bang
Missousi,
Hoa K, chúng
ta s đưc tham quan cổng Gateway Arch (Acxơ),
hay còn gi cng vào miền tây nước M, mnh
danh là công trình kiến trúc vòm cao tây ti Tây Bán
Cu. Công trình khi công xây dựng năm
1963,
khánh thành năm
1965.
Gi s người ta lp mt h
trc tọa độ, chân kia ca cng tọa độ
( )
162;0
, mt
đim
M
trên thân cng ta độ
( )
10;43 .
Chiu cao
ca cng gn nht vi giá tr nào?
.
185,6 .m
.
180,2 .m
.
174,5 .m
.
200 .m
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 25. Mt k sư Nhật Bản ý tưởng xây dng mt
cng Arch Nht Bản cho riêng đất nước mình, người
ta lp mt h trc tọa độ sao cho mt chân cổng đi
qua gc tọa độ, chân kia ca cng có tọa độ
( )
180;0
,
một đim
M
trên thân cng tọa độ
( )
10;60 .
Các
bn hãy tính toán xem chiu cao
ca cng gn nht
vi giá tr nào?
.
181,2 .m
.
285,8 .m
.
158,7 .m
.
200,6 .m
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Bài 4
Câu 1.Hàm s nào dưới đây đồng biến trên
( )
34;
?
.
2
1
21
2
= +y x x
. .
2
72= +y x x
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lc Minh Tân 0932168550 36
.
31= +yx
. .
2
1
1
2
= + y x x
.
Câu 2.Trên
( )
0;4
hàm s nào sau đây nghịch biến:
.
= +
2
2 10 2.y x x
.
= +
2
3 2.y x x
.
= +
2
2 4 3.y x x
.
= +
2
6 3.y x x
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 3.Hàm s
= + +
2
42y x x
. Đồng biến trên khong
( )
−;2
. Nghch biến trên khong
( )
+2;
. Nghch biến trên khong
( )
−;2 .
. Đồng biến trên khong
( )
2;2 .
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 4.Hàm s
2
43= +y x x
đồng biến trên khong
nào?
.
( )
13;
. .
( )
2−;
.
.
( )
− + ;
. .
( )
2 +;
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 5.Cho parabol
( )
2
3 2 1= +:P y x x
. Điểm nào
sau đây là đỉnh ca
( )
P
?
.
( )
01;I
. .
12
33



;I
.
.
12
33


;I
. .
12
33


;I
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 6.Tìm
m
để Parabol
( )
2
23= +:P y mx x
có trc
đối xứng đi qua điểm
( )
23;A
.
.
2=m
. .
1=−m
.
.
1=m
. .
1
2
=m
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 7.Trục đối xng ca parabol
2
2 2 1= + y x x
đưng thẳng có phương trình
.
1=x
. .
1
2
=x
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lc Minh Tân 0932168550 37
.
2=x
. .
1
2
=−x
.
Câu 8.Cho hàm s
2
21= +y x x
. Chn câu sai.
. Đồ th hàm s có trục đối xng
1=−x
.
. Hàm s không chn, không l.
. Hàm s tăng trên khoảng
( )
1− ;
.
. Đồ th hàm s nhn
( )
14 ;I
làm đỉnh.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 9.Đồ th hình bên dưới là đồ th ca hàm s
nào?
.
2
2 3 1= + y x x
. .
2
31= + y x x
.
.
2
2 3 1= +y x x
. .
2
31= +y x x
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 10.Tìm parabol
( )
2
32= + :P y ax x
, biết rng
parabol có trục đối xng
3=− .x
.
2
32= + y x x
. .
2
1
2
2
= + y x x
.
.
2
1
32
2
= y x x
. .
2
1
32
2
= + y x x
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 11.Parabol hình bên là đồ th hàm s nào?
.
2
1= +y x x
.
2
2 2 1= +y x x
.
2
41= +y x x
.
2
5 5 1= +y x x
Li gii :......................................................................
O
x
y
1
1
GV: Lc Minh Tân 0932168550 38
Câu 12.Cho hàm s
( )
2
= = + +y f x x bx c
có đồ th
như hình vẽ.
Nhận định nào sau đây đúng về h s
c
?
.
0c
. .
0c
.
. Vi mi
c
. . Không xác định
đưc.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
Câu 13.Cho hàm s bc hai
2
= + +y ax bx c
có đồ th
như hình vẽ ới đây. Xác định du ca các h s
,,a b c
?
.
0 0 0 ,,a b c
. .
0 0 0 ,,a b c
.
.
0 0 0 ,,a b c
. .
0 0 0 ,,a b c
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
Câu 14.Cho đồ th hàm s
2
= + +y ax bx c
có đồ th
như hình dưới.
Khẳng định nào sau đây đúng?
.
0 0 0 ,,a b c
. .
0 0 0 , , .a b c
.
.
0 0 0 , , .a b c
. .
0 0 0 , , .a b c
Li gii :......................................................................
......................................................................................
Câu 15.Cho hàm s
( )
= +
2
25y x x P
. Xác định ta
độ giao điểm ca (P) và
= : 2 10d y x
. (P) không ct d .
( ) ( )
2;1 , 0;1AB
.
( ) ( )
−−1;3 , 2; 5AB
.
( )
1;2A
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lc Minh Tân 0932168550 39
Câu 16.Tìm tọa độ giao điểm gia
=−: 3 2d y x
parabol (P):
=
2
9 3 1y x x
:
.
( ) ( )
2; 5 , 3; 5 .
.
−−
1 1 11
1; , ; .
2 5 50
.
1
; 1 .
3



.
( ) ( )
−−1;4 , 2;5 .
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 17.(THPT Thanh Miên, Hải Dương 2020) Cho
parabol
( )
2
21= + :P y x x m
. Tìm tt c các giá tr
thc ca
m
để parabol ct
Ox
tại hai điểm phân bit
có hoành độ dương.
.
1m
. .
2m
.
.
2m
. .
12m
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 18.(Hà Nam, 2019-2020) Cho Parabol
( )
2
= + +:P y ax bx c
vi
0a
và có tọa độ đỉnh là
( )
25;
. Tìm điều kin ca tham s
m
để phương
trình
2
+ + =ax bx c m
vô nghim.
.
25 ;m
. .
5m
.
.
2m
. .
25m
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 19.Hình v bên là đồ th hàm s
= +
2
23y x x x
. Tn ti bao nhiêu giá tr ca tham
s m để phương trình
+ =
2
2 3 8 9x x x m
có ba
nghim phân bit.
. 2 giá tr. . 3 giá tr.
. 4 giá tr. . 5 giá tr.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
Câu 20.Hình v bên là đồ th ca hàm s
=−2y x x
.
Tìm điều kin ca
m
để phương trình
= 23x x m
có hai nghim thc phân bit.
.
= 0m
hoc
=1.m
.
= 2m
hoc
= 3.m
.
= 3m
hoc
= 4.m
.
= 6m
hoc
= 7.m
GV: Lc Minh Tân 0932168550 40
Li gii :......................................................................
Câu 21.Hàm s
2
5 6 7= +y x x
có giá tr nh nht
khi
.
3
5
=x
. .
6
5
=x
.
.
3
5
=−x
. .
6
5
=−x
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 22.Hàm s
2
65y x x= + +
. giá tr nh nht khi
3x =
.
. giá tr ln nht khi
3x =
.
. giá tr ln nht khi
3x =−
.
. giá tr nh nht khi
3x =−
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 23.Hàm s
=
2
21y x x
có giá tr nh nht là:
.
2.
.
2.
.
1.
.
1.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
Câu 24.Hàm s
2
65y x x= +
có:
. Giá tr ln nht bng
14
. Giá tr nh nht bng
14
. Giá tr nh nht bng
3
. Giá tr ln nht bng
3
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 25.(THPT Ngô Sĩ Liên, Bc Giang 2020) Cho
hàm s
2
2 8 2= + y x x
có đồ th
( )
P
. Chn
khẳng định sai?
.
( )
P
đi qua điểm
( )
1 12−−;M
.
. Giá tr ln nht ca hàm s bng
.
. Trục đối xng ca
( )
P
là đường thng
2=x
.
.
( )
P
nghch biến trên
( )
2 +;
.
Li gii :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
ĐÁP ÁN ĐẾN BÀI 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
D
B
A
D
D
C
C
D
A
A
A
D
A
B
A
C
D
A
B
C
A
A
B
ĐÁP ÁN BÀI 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
C
D
B
D
D
D
C
D
A
A
D
D
D
C
D
B
A
C
A
B
C
A
B
GV: Lc Minh Tân 0932168550 41
| 1/41

Preview text:

t
GV: Lục Minh Tân 0932168550 1 MỤC LỤC
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ ........................................................................................................................ 3
A. Kiến thức cơ bản ..................................................................................................................................... 3
B. Các dạng toán ........................................................................................................................................... 5
Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số ................................................................................................... 5
Dạng 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số .................................................................................................... 6
C. Bài tập tự luận .......................................................................................................................................... 7
II. HÀM SỐ BẬC NHẤT .............................................................................................................................. 11
A. Kiến thức cơ bản ................................................................................................................................... 11
B. Bài tập trắc nghiệm................................................................................................................................ 13
III. HÀM SỐ BẬC HAI ................................................................................................................................. 18
A. Kiến thức cơ bản ................................................................................................................................... 18
B. Các dạng toán ......................................................................................................................................... 19
Dạng 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ................................................................................................ 19
Dạng 2: Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị ................................................................................... 21
Dạng 3: Biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị .................................................. 22
Dạng 4: Tìm các hệ số a,b,c của (P) 2
: y = ax + bx + c (a  0) ...................................................... 24
C. Bài tập tự luận ........................................................................................................................................ 26
D. Bài tập trắc nghiệm ............................................................................................................................... 30
GV: Lục Minh Tân 0932168550 2
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ
A. Kiến thức cơ bản
1. Khái niệm hàm số Cho tập hợp D  và D   .
Hàm số f xác định trên D là một quy tắc đặt tương ứng mỗi số x thuộc D với
một và chỉ một số y , kí hiệu là f (x) .
Hàm số f còn được viết f : D → , trong đó: x
y= f ( x)
* x được gọi là biến số (hay đối số) của hàm số f .
* f (x) được gọi là giá trị của hàm số f tại x.
* Tập D gọi là tập xác định (hay miền xác định) của hàm số f .
* Tập T =  f (x) | x  D được gọi là tập giá trị của hàm số f . Chú ý
Khi cho hàm số bằng biểu thức, ta quy ước:
Nếu không có giải thích gì thêm thì tập xác định của hàm số y = f (x) là tập hợp tất
cả các số thực x sao cho giá trị của biểu thức f (x) được xác định (có nghĩa):
D = x  / f ( x) xác định 
2. Đồ thị của hàm số
Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập D . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp
(G) gồm các điểm có tọa độ (x ; f (x)) , với x  D được gọi là đồ thị của hàm số y = f (x). Nói cách khác: x D
M (x ; y )   (G)   o o o y =  f (x ) o o
Đồ thị của hàm số chính là đường biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy
3. Sự biến thiên của hàm số
ĐN: Giả sử K là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng và f là hàm số xác định trên K.
- Hàm số y = f (x) gọi là đồng biến (hay
tăng) trên K nếu
x , x K, x x f(x )  f(x ) . 1 2 1 2 1 2
- Hàm số y = f (x) gọi là nghịch biến
(hay giảm) trên K nếu
x , x K, x x f(x )  f (x ) . 1 2 1 2 1 2
GV: Lục Minh Tân 0932168550 3 Nhận xét:
- Nếu một hàm số đồng biến trên K thì trên đó, đồ thị của nó đi lên.
- Nếu một hàm số nghịch biến trên K thì trên đó, đồ thị của nó đi xuống.
4. Hàm số chẵn, hàm số lẻ
Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là D .
- Hàm số y = f (x) gọi là hàm số chẵn nếu với mọi x
thuộc D thì (−x) cũng thuộc D và f (−x) = f (x) .
- Hàm số y = f (x) gọi là hàm số lẻ nếu với mọi x thuộc
D thì (−x) cũng thuộc D và f (−x) = − f (x). Nhận xét
- Tập D được gọi là tập đối xứng nếu với mọi x thuộc D
thì (−x) cũng thuộc D .
- Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng (hình trên)
- Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng (hình dưới)
- Với mọi x D  2 ( ) 2 f
x = f (−x)
5. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Giả sử hàm số y = f (x) xác định trên tập D (với D  ).
- Số M được gọi là GTLN của hàm số y = f (x) trên tập D nếu: 
f (x)  M,x  D 
. Kí hiệu: M = max f (x) .
x  D sao cho: f (x ) =  M D o o
- Số m được gọi là GTNN của hàm số y = f (x) trên tập D nếu: 
f (x)  m,x  D 
. Kí hiệu: m = min f (x) .
x  D sao cho: f (x ) =  m D o o
GV: Lục Minh Tân 0932168550 4 B. Các dạng toán D ạ
Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số ng 1 Phương pháp: P (x) - Hàm số y =
có điều kiện xác định: Q (x)  0 . Q (x)
- Hàm số y = R (x) có điều kiện xác định: R(x)  0 . Q(x) - Hàm số y =
có điều kiện xác định: R(x)  0 . R(x) Lưu ý: x ax a - 
x  mina;  -   x m x a a;  b x bb x   b Ví dụ 1
Tìm tập xác định của các hàm số sau: 4
a. y = 2 − x − . x + 4 2x −1 b. y = + x − 2 . 2 x − 4x + 3 2 3x x c. y = + 5 − 2x . 3 − x Lời giải 2 − x  0  x  2
a. Hàm số xác định khi và chỉ khi     4
−  x  2. x + 4  0 x  4 −
Vậy tập xác định của hàm số là : D = ( 4 − ;2. x  1 2
x − 4x + 3  0  x  3
b. Hàm số xác định khi và chỉ khi   x  3   x − 2  0 x  2    x  2 
Tập xác định : D = 2 +  ; )  \  3 x  3 3  − x  0 x  3  5
c. Hàm số xác định khi và chỉ khi      5  x  5 − 2x  0 2 − x  5 −   x  2  2  5 
Tập xác định của hàm số là D = −  ;   2 
GV: Lục Minh Tân 0932168550 5 D ạ
Dạng 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số ng 2 Phương pháp:
B1: Tìm tập xác định của hàm số. B2: Kiểm tra - Nếu x D
x D Chuyển qua bước b - Nếu x D x
D kết luận hàm không chẵn cũng không lẻ 0 0 B3: xác định f
x và so sánh với f x .
- Nếu bằng nhau thì kết luận hàm số là chẵn
- Nếu đối nhau thì kết luận hàm số là lẻ
- Nếu tồn tại một giá trị x D f x f x , f x f x kết luận 0 0 0 0 0
hàm số không chẵn cũng không lẻ.
Lưu ý: một số cách nhận dạng nhanh hàm số chẵn và hàm số lẻ
- Toàn bộ các số hạng đều bậc lẻ và không có hệ số tự do là hàm số chẵn
- Toàn bộ các số hạng đều bậc chẵn là hàm số chẵn
- Hàm số dạng: x a + x + a ; x + a + a x; x + a + x a (a  0) đều làm hàm số chẵn Ví dụ 2
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a. 3 f (x) 3x 2x b. 4 2 f (x) x x 1 4 c. f x x 5 5 x d. f (x) x 1 x 2 Lời giải a. TXĐ: D Với mọi x ta có x 3 * 3 f ( x) 3 x 2 x 3x 2x f (x) Do đó 3 f (x) 3x 2x là hàm số lẻ b. TXĐ: D Với mọi x ta có x 4 2 * 4 2 f ( ) x x x 1 x x 1 f ( ) x
Vậy f (x) là hàm số chẵn x 5 0 x 5 c. Điều kiện: 5 x 5 5 x 0 x 5
GV: Lục Minh Tân 0932168550 6 Tập xác định: D 5; 5 Với mọi x 5; 5 ta có x 5; 5 và f ( x) x 5 5 x x 5 5 x f ( ) x Do đó f x x 5
5 x là hàm số chẵn
d. Tập xác định D =
Với mọi x D ta có x D
Chọn x =1 ta có: f (4) = 7; f ( 4 − ) = 9 2  f ( ) 2 4  f ( 4 − )
f (x) không phải hàm số chẵn, cũng không phải hàm số lẻ
C. Bài tập tự luận
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau x +1 a. y = 3x+
Lời giải :...................................................................... 2
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... 2x −1 b. y = 2
Lời giải :...................................................................... x − 3x + 2
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... x −1 c. f (x) 3 2 = + 3x − 7x +1 2x +
Lời giải :...................................................................... 1
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lục Minh Tân 0932168550 7
x − 2 + 2 − x d. y =
Lời giải :...................................................................... 3 3 − 4x
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... x − e. g (x) 2 2 = 3x +1 −
Lời giải :...................................................................... 4 4x − 3
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... 1 2x f. y = + 2
Lời giải :...................................................................... x − 5x + 6 3 − x
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... ( 3
1− 5x + x ) 3x + 3 g. y =
Lời giải :...................................................................... 2( 2 4x + 8x − ) 1 5 −10x
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... 3 h. f (x) 2 = 5
x +10x −5 + 5−
Lời giải :...................................................................... 3x
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Bài 2: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau
Lời giải :...................................................................... a. f (x) 4 2
= 3x − 4x − 5
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... b. g (x) 5 3
= 5x − 7x + 4x
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
GV: Lục Minh Tân 0932168550 8
......................................................................................
...................................................................................... c. f x x 5 5 x
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... d. f x x 2 x 2
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... 3 x 5x e. f x
Lời giải :...................................................................... 2 x 4
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... x 5 f. f x
Lời giải :...................................................................... x 1
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... 3 x f. f x
Lời giải :...................................................................... x 1
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... f. f x x 1 1 x
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lục Minh Tân 0932168550 9
GV: Lục Minh Tân 0932168550 10
II. HÀM SỐ BẬC NHẤT A. Kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bằng biểu thức có dạng y = .
a x + b , trong đó ab là các hằng số, a  0 .
2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số a. Tập xác định: D = . b. Sự biến thiên
Nếu a  0 , hàm số đồng biến trên .
Nếu a  0 , hàm số nghịch biến trên . c. Bảng biến thiên TH1: a  0 TH2: a  0 x − + x − + + +
y = ax + b
y = ax + b − −
d. Đồ thị hàm số y = .
a x + b (a  0) là đường thẳng cắt trục hoành tại điểm  b A − ; 0 
 và cắt trục tung tại điểm ( B 0; b) .  a y = .
a x + b (a  0) y = .
a x + b (a  0)
GV: Lục Minh Tân 0932168550 11 Lưu ý:
Nếu đường thẳng  : y = ax + b tạo với chiều dương trục Ox một góc bằng
 (0o   180o ,  90o) thì  có hệ số góc a = tan  a = tan   0 a = tan   0
3. Hàm số y = x
- Tập xác định: D = x nÕu x  0
- Ta có y = |x| = − x nÕu x  0 
Đồ thị hàm số y = |x| gồm 2 phần:
+) Phần đồ thị hàm số y = x ứng với x  0 , là nửa đường thẳng At
+) Phần đồ thị hàm số y = −x ứng với x  0 , là nửa đường thẳng Bs , không kể điểm O (0; 0)
GV: Lục Minh Tân 0932168550 12
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1.Tìm m để đồ thị hàm số y = (m − ) 1 x + 3m − 2
Lời giải :...................................................................... đi qua điểm A( 2 − ; 2)
......................................................................................
Ⓐ. m = 2 − Ⓑ. m =1
...................................................................................... Ⓒ. m = 2 Ⓓ. m = 0
......................................................................................
Câu 2.Cho hàm số y = 2x − 3 có đồ thị là đường
Lời giải :......................................................................
thẳng  . Đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ
một tam giác có diện tích bằng:
...................................................................................... 9 9 3 3 Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
...................................................................................... 2 4 2 4
......................................................................................
Câu 3.Xác định hàm số y = ax + b , biết đồ thị hàm số Lời giải :......................................................................
đi qua hai điểm A (0; ) 1 và B(1; 2)
......................................................................................
Ⓐ. y = x +1
Ⓑ. y = 3x −1
Ⓒ. y = 3x + 2 Ⓓ. y = 3x +1
......................................................................................
......................................................................................
Câu 4.Xác định đường thẳng y = ax + b , biết hệ số
Lời giải :......................................................................
góc bằng −2 và đường thẳng qua A (−3; ) 1
......................................................................................
Ⓐ. y = −2x +1 Ⓑ. y = 2x + 7
Ⓒ. y = 2x + 2
Ⓓ. y = −2x − 5
......................................................................................
......................................................................................
Câu 5.Cho hàm số y = 2x + 4 có đồ thị là đường
Lời giải :......................................................................
thẳng  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
......................................................................................
Ⓐ. Hàm số đồng biến trên
......................................................................................
Ⓑ.  cắt trục hoành tại điểm A(2;0)
......................................................................................
Ⓒ.  cắt trục tung tại điểm B(0;4)
Ⓓ. Hệ số góc của  bằng 2
GV: Lục Minh Tân 0932168550 13
Câu 6. Cho hàm số y = ax + b có đồ thị là hình bên. y
Giá trị của ab là: 3 3
Ⓐ. a = 2 − và b = 3
Ⓑ. a = − và b = 2 2 3
Ⓒ. a = 3 − và b = 3
Ⓓ. a = và b = 3 2 -2 O x
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
Câu 7.Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch
Lời giải :...................................................................... biến trên
Ⓐ. y = x − 2 Ⓑ. y = 2
......................................................................................
Ⓒ. y = −x + 3 Ⓓ. y = 2x + 3
Câu 8.Xác định hàm số y = ax + b , biết đồ thị hàm số Lời giải :......................................................................
đi qua hai điểm M ( 1 − ;3) và N (1; 2)
...................................................................................... 1 5
Ⓐ. y = − x + Ⓑ. y = x + 4 2 2
...................................................................................... 3 9 Ⓒ. y = x +
Ⓓ. y = −x + 4 2 2
...................................................................................... 3
Câu 9.Hàm số y = 2x − có đồ thị là hình nào trong 2 bốn hình sau:
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
Ⓐ. Hình 1 Ⓑ. Hình 2
Ⓒ. Hình 3 Ⓓ. Hình 4
GV: Lục Minh Tân 0932168550 14
Câu 10. Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A, y
B, C, D có đồ thị như hình bên:
Ⓐ. y = x +1
Ⓑ. y = −x + 2 1
Ⓒ. y = 2x +1
Ⓓ. y = −x +1 O x
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
Câu 11.Khẳng định nào về hàm số y = 3x + 5 là sai:
Lời giải :......................................................................
Ⓐ. đồng biến trên 
...................................................................................... 5 
Ⓑ. cắt Ox tại − ; 0    3 
......................................................................................
Ⓒ. cắt Oy tại (0;5) Ⓓ. nghịch biến
Câu 12.Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm
Lời giải :...................................................................... A(0; 3 − ); B( 1 − ; 5 − ) . Thì a và b bằng
......................................................................................
Ⓐ. a = 2 − ;b = 3
Ⓑ. a = 2;b = 3
Ⓒ. a = 2; b = 3 − Ⓓ. a =1;b = 4 −
......................................................................................
......................................................................................
Câu 13.Đường thẳng d : m x my luôn đi m ( −2) + = 6 −
Lời giải :...................................................................... qua điểm
...................................................................................... Ⓐ. (2; ) 1 Ⓑ. (1;−5) Ⓒ. (3; ) 1 Ⓓ. (3; −3)
......................................................................................
Câu 14.Cho hai đường thẳng
Lời giải :......................................................................
d : y = 2x + 3; d : y = 2x − 3. Khẳng định nào sau đây 1 2 đúng:
......................................................................................
Ⓐ. d / /d
Ⓑ. d cắt d 1 2 1 2
......................................................................................
Ⓒ. d trùng d
Ⓓ. d vuông góc d 1 2 1 2
......................................................................................
Câu 15.Đường thẳng d: y = 2x − 5 vuông góc với
Lời giải :......................................................................
đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: 1
......................................................................................
Ⓐ. y = 2x +1
Ⓑ. y = − x + 3 2
......................................................................................
GV: Lục Minh Tân 0932168550 15 1
Ⓒ. y = −2x + 9 Ⓓ. y = x + 4
...................................................................................... 2
Câu 16.Đường thẳng nào sau đây song song với
Lời giải :...................................................................... trục hoành:
Ⓐ. y = 4 Ⓑ. y =1− x
...................................................................................... Ⓒ. y = x
Ⓓ. y = 2x − 3
Câu 17.Đường thẳng đi qua điểm M (5; ) 1
− và song Lời giải :......................................................................
song với trục hoành có phương trình:
......................................................................................
Ⓐ. y = −1 Ⓑ. y = x + 6
Ⓒ. y = −x + 5 Ⓓ. y = 5
......................................................................................
......................................................................................
Câu 18.Đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 0) và
Lời giải :...................................................................... B(0; 4
− ) có phương trình là:
......................................................................................
Ⓐ. y = 4x − 4 Ⓑ. y = 4x + 4
......................................................................................
Ⓒ. y = 4x −1 Ⓓ. y = 4
......................................................................................
Câu 19.Hàm số nào sau đây tăng trên :
Lời giải :......................................................................
Ⓐ. y = mx + 9  1 1 
...................................................................................... Ⓑ. y = − x + 5    2017 2016 
......................................................................................
Ⓒ. y = −3x + 2
...................................................................................... Ⓓ. y = ( 2 m + ) 1 x − 3
Câu 20.Phương trình đường thẳng đi qua A(0; 2)
Lời giải :......................................................................
và song song với đường thẳng y = x là:
......................................................................................
Ⓐ. y = 2x Ⓑ. y = x + 2 1
......................................................................................
Ⓒ. y = 2x + 2 Ⓓ. y = x 2
......................................................................................
Câu 21.Xác định m để 3 đường thẳng y = 1− 2x ,
Lời giải :......................................................................
y = x − 8 và y = (3 + 2m) x −17 đồng quy:
...................................................................................... 1 Ⓐ. m = Ⓑ. m =1 2
...................................................................................... 3 Ⓒ. m = 1 − Ⓓ. m = − 2
......................................................................................
GV: Lục Minh Tân 0932168550 16
Câu 22.Với giá trị nào của m thì hàm số
Lời giải :......................................................................
y = (2 − m) x + 5m đồng biến trên :
......................................................................................
Ⓐ. m  2 Ⓑ. m  2 Ⓒ. m = 2 Ⓓ. m  2
......................................................................................
......................................................................................
Câu 23. Điểm đồng qui của 3 đường thẳng
Lời giải :......................................................................
y = 3 − x; y = x +1; y = 2 là: Ⓐ. (1; 2) Ⓑ. (–1; 2)
...................................................................................... Ⓒ. (–1; –2) Ⓓ. (1; –2)
......................................................................................
......................................................................................
Câu 24.Với giá trị nào của m thì hàm số
Lời giải :......................................................................
y = (m − 2)x + 5m không đổi trên :
Ⓐ. m  2 Ⓑ. m = 2
...................................................................................... Ⓒ. m  2 Ⓓ. m  2
......................................................................................
...................................................................................... ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
GV: Lục Minh Tân 0932168550 17
III. HÀM SỐ BẬC HAI A. Kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa:
Hàm số bậc hai là biểu thức có dạng 2
y = ax + bx + c,( ; a ;
b c  , a  0) . Ví dụ: 2
y = 2x − 7x +1; 2 y = 3
x + 5x − 2
2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai. - Tập xác định: D = . b
- Trục đối xứng: x = − 2a  −b   - Tọa độ đỉnh I ; −    2a 4a  - Bảng biến thiên
- Đồ thị hàm số a  0 a  0
GV: Lục Minh Tân 0932168550 18  b   Hàm số bậc hai 2
y = ax + c, (a  0) là một một Parabol có đỉnh I − ; −   và  2a 4a  b
trục đối xứng là x = − 2a B. Các dạng toán D ạ
Dạng 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ng 1
Phương pháp: qua các bước sau - Tập xác định: D = . b
- Trục đối xứng: x = − 2a  −b   - Tọa độ đỉnh I ; −    2a 4a  - Bảng biến thiên - Bảng giá trị
- Hình vẽ và kết luận Ví dụ 1
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số a. 2
y = x − 2x − 3 b. 2
y = −x + 4x −1 Lời giải a. Tập xác định: D = b 2 −
Trục đối xứng x = − = − =1 2a 2 1 .
Tâm đối xứng: I (1; 4 − ) Bảng biến thiên:
GV: Lục Minh Tân 0932168550 19 x 1 − 0 1 2 3 Bảng giá trị: y 0 3 − 4 − 3 − 0 Hình vẽ:
Kết luận: Đồ thị hàm số là một parabol có đỉnh I (1; 4
− ) và đối xứng qua đường thẳng x =1 b. a. Tập xác định: D = b 4
Trục đối xứng x = − = − = a .(− ) 2 2 2 1
Tâm đối xứng: I (2;3) Bảng biến thiên: x 0 1 2 3 4 Bảng giá trị: y 1 − 2 3 2 1 − Hình vẽ:
GV: Lục Minh Tân 0932168550 20
Kết luận: Đồ thị hàm số là một parabol có đỉnh I (2;3) và đối xứng qua đường thẳng x = 2 D ạ
Dạng 2: Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị ng 2 Phương pháp
- Lập phương trình hoành độ giao điểm
- Chuyển vế, đưa về phương trình bậc hai
- Giải tìm nghiệm và kết luận giao điểm Ví dụ 2
Tìm tọa độ giao điểm của: a. Parabol 2 y 2x 3x
4 và đường thẳng y 2x 1 b. Parabol 2 y x 2x
3 và đường thẳng x 2y 4 0 Lời giải
b. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và đường thẳng: x 1 y 2.1 1 3 2 2 2x 3x 4 2x 1 2x 5x 3 0 3 3 x y 2. 1 4 2 2  
Vậy đường thẳng cắt (P) tại hai điểm: A( ; ) 3 1 3 ; B ; 4  2  −x − 4
b. d : x + 2y + 4 = 0  y = 2
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và đường thẳng d :
GV: Lục Minh Tân 0932168550 21 −x − 4 2 2
x + 2x − 3 =  2
x + 4x − 6 = −x − 4 2  1 9 x =  y = − 2   2
x + 5x − 2 = 0  2 4 
x = 2  y = 3 −  1 9 
Vậy đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm A ; − ; B(2; 3 −   )  2 4  D ạ
Dạng 3: Biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị ng 3
Phương pháp: qua các bước sau
- Cô lập tham số m
- Lập bảng biến thiên của (P)
- Dựa vào bảng biến thiên, tìm ra giá trị của tham số theo yêu cầu bài toán Ví dụ 3 Cho ( P) 2
: y = x − 2x − 3 . Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình
a. Khảo sát và vẽ đồ thị b. 2
2x − 4x − 9 − 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt 2 x c.
+ 3x = 4x + 3− 2m có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 5 2 Lời giải
a. Khảo sát và vẽ đồ thị: ví dụ 1a
Bảng biến thiên của hàm số 9 b. Phương trình: 2 2
2x − 4x − 9 − 2m = 0  x − 2x − − m = 0 2 9 9 2 2
x − 2x = + m x − 2x − 3 = − 3+ m 2 2 3 2
x − 2x − 3 = + m 2
GV: Lục Minh Tân 0932168550 22
Phương trình trên là phương trình giao điểm của (P) 2
: y = x − 2x − 3 (đồ thị ở trên) và 3
đường thẳng  : y = + m 2
Lưu ý: Đường thẳng dịch chuyển lên, xuống và song song với trục hoành, ứng với
từng giá trị của m 3 3 11
* Phương trình có hai nghiệm phân biệt  + m  4 −  m  4 − −  m  − 2 2 2  11  Vậy m  − ; + 
 thỏa yêu cầu bài toán.  2  2 x b. Phương trình 2
+ 3x = 4x + 3− 2m x + 6x = 8x + 6 − 4m 2 2 2
x − 2x = 6 − 4m x − 2x − 3 = 6 − 3− 4m 2
x − 2x − 3 = 3− 4m
* Bảng biến thiên của hàm số 2
y = x − 2x − 3
Phương trình có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 5  4 −  3− 4m 12 9 7  7 −  4
m  9  −  m  4 4  9 7  Vậy m  − 
;  thỏa yêu cầu bài toán.  4 4 
GV: Lục Minh Tân 0932168550 23 D ạ
Dạng 4: Tìm các hệ số a,b,c của ng 4 (P) 2
: y = ax + bx + c (a  0)
Phương pháp: qua các bước sau
TH1: (P) có đỉnh I (x ; y và đi qua M (x ; y M M ) 0 0 )
- Xác định tọa độ đỉnh I (x ; y và đưa về dạng: y = a(x x + y 0 )2 0 0 ) 0
- Dựa vào giả thiết M (P) , tìm ra hệ số a
TH2: (P) đi qua ba điểm A(x ; y ; B x ; y ;C x ; y 1 1 ) ( 2 2) ( 3 3)
- Lập phương trình (P) có dạng: 2
y = ax + bx + c
A(x ; y P 1 1 ) ( ) 
- B(x ; y P và giải hệ phương trình ba ẩn 2 1 ) ( ) C  (x ; y   P 1 1 ) ( ) Ví dụ 4
Xác định phương trình của (P) 2
: y = ax + bx + c (a  0) , biết
a. (P) có đỉnh I ( 1
− ; 2) và đi qua A(2; 3 − )
b. (P) đi qua ba điểm c. Hàm số 2
y = ax + bx + c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2 − và đi qua điểm A(0; 6) Lời giải
a. Phương trình của (P) có dạng: y = a(x + )2 1 + 2
Điểm A ( ; − )(P)  a( + )2 2 3 2 1 + 2 = 3 − 5  9a = 5 −  a = − 9 5 5 10 13
Vậy (P) : y = − (x + )2 2 1 + 2 = − x x + 9 9 9 9
b. Phương trình (P) có dạng: 2
y = ax + bx + c  7 ( a =  A 1 − ; 2)(P) 12
a b + c = 2    
B( ; − )(P) 13 3 2  9
a + 3b + c = 2 −  b = −    C  ( ; )(P) 6
25a + 5b + c = 3 5 3   3 c = −  4
GV: Lục Minh Tân 0932168550 24 7 13 3 Vậy (P) 2 : y = x x − 12 6 4
c. Hàm số bậc hai đạt giá trị nhỏ nhất tại đỉnh I ( 2 − ; 4)
Phương trình (P) có dạng: y = a(x + )2 2 + 4
Điểm A(0; 6)(P)  4a + 4 = 6  1 4a = 2  a = 2 1 1
Vậy (P) : y = (x + 2)2 2
+ 4 = x + 2x + 6 2 2
GV: Lục Minh Tân 0932168550 25
C. Bài tập tự luận
Bài 1: Xác định phương trình của parabol (P) , biết
a. (P) có đỉnh I (2; 5
− ) và đi qua điểm A(3;− ) 1
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
b. (P) có đỉnh A( 2
− ; 4) và đi qua điểm B(3; −6)
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... c. Hàm số 2
y = ax + bx + c đạt giá trị lớn nhất bằng 4 Lời giải :...................................................................... tại x = 3
− và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... d. Hàm số 2
y = ax + bx + c đạt giá trị nhỏ nhất bằng Lời giải :...................................................................... 1
− tại x = 2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
e. (P) đi qua ba điểm A( 1 − ; 2),B(1; 2 − ),C (3;4)
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
f. (P) đi qua ba điểm M ( 2 − ; )
1 , N (1; 3) , P (3; − ) 1
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lục Minh Tân 0932168550 26
g. (P) đi qua A( 3 − ; − ) 1 , B(0; 4 − ),C(3; ) 1
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... Bài 2: Cho (P) 2
: y = x − 2x + 2
Lời giải :......................................................................
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (P)
......................................................................................
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng
d : x y +1 = 0
......................................................................................
c. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình: ...................................................................................... 2
2x + 6x = 10x + 4m − 5 có hai nghiệm phân biệt
......................................................................................
d. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình: ...................................................................................... 2 x 5
+ x = x + 5m − 2 có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 3 3
...................................................................................... 3
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... Bài 3: Cho (P) 2 : y = 2 − x − 4x +1
Lời giải :......................................................................
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (P)
......................................................................................
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng
d : x y +1 = 0
......................................................................................
c. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình: ...................................................................................... 2 2
x − 7x = 3m − 5 − 9x có duy nhất nghiệm
......................................................................................
d. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình: 2
6x + 9x = 5m − 3 − 3x có hai nghiệm phân biệt x ; x ...................................................................................... 1 2
thỏa: x + x = 2 − 1 2
......................................................................................
e. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình: 2 x
......................................................................................
+ x − 5m + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt, trong đó 2
......................................................................................
có một nghiệm lớn hơn 3
GV: Lục Minh Tân 0932168550 27
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Bài 4: Tìm m để phương trình
Lời giải :...................................................................... 2 a. (x − ) ( 2 3
x − 6x −14) − 3m + 7 = 0 có 4 nghiệm phân
...................................................................................... biệt, có tổng bằng 12. b. ( x − )2 2 4 5 1
 6x − 40x +18 −5m + 3 = 0   có 4 nghiệm
......................................................................................
phân biệt, có tổng bằng 5.
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Bài 5: Tìm m để phương trình:
Lời giải :...................................................................... a. ( 2 x x + )( 2 8 16
x − 8x − 3 + m) − 5m + 2 = 0 có 4
......................................................................................
nghiệm phân biệt, mà tổng bốn nghiệm bằng 16 b. ( 2 x x + )( 2 4
4 8x − 2x + 2m − ) 1 + 3 − m = 0 có 4
......................................................................................
nghiệm phân biệt, mà tổng bốn nghiệm bằng 8
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lục Minh Tân 0932168550 28
......................................................................................
Bài 6: Cho (P) : y = f (x) 2 = x x − 2
Lời giải :......................................................................
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (P)
......................................................................................
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (P ) 2 : y = 2x − 4 1
c. Tìm m để phương trình
...................................................................................... f ( 2 x x + )− f ( 2 2 6 10
x − 6mx + 9m + 3) = 0 có hai
......................................................................................
nghiệm phân biệt có tổng bằng 9
...................................................................................... d. f ( 2
− − x ) − f ( 2 2 2
4mx x − 4m − 3) = 0 có duy nhất
...................................................................................... nghiệm
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... Bài 7: Cho (P) 2 : y = 2 − x + 2x +1
Lời giải :......................................................................
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (P)
......................................................................................
b. Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng
 :y − 2x −1 = 0
......................................................................................
c. Tìm k để phương trình
...................................................................................... f ( 2
x x ) − f ( 2 2 2 7
x − 2mx + m + ) 1 = 0 có hai nghiệm
...................................................................................... 4
phân biệt x , x thỏa mãn: 2 2 x + x = 1 2 1 2 7
......................................................................................
d. Tìm k để phương trình
...................................................................................... f ( 2
x x − ) − f ( 2 2 2 1
x + 4mx + 4m + 5) = 0 có hai
......................................................................................
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn: x + x = 7 1 2 1 2
GV: Lục Minh Tân 0932168550 29
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
D. Bài tập trắc nghiệm Bài 1
Câu 1. Bảng biến thiên của hàm số 2 y = 2 − x + 4x +1 là bảng nào sau đây? Ⓒ. Ⓐ. . Ⓓ. .
Lời giải :...................................................................... Ⓑ. . Câu 2. Hàm số 2 y = 3
x + x − 2 nghịch biến trên
Lời giải :...................................................................... khoảng
...................................................................................... 1   1  Ⓐ. ; +  . Ⓑ. −; −  .  6   6 
......................................................................................  1   1  Ⓒ. − ; +  . Ⓓ. −  ; .
......................................................................................  6   6  Câu 3. Cho hàm số: 2
y = x − 2x −1, mệnh đề nào sai:
Lời giải :......................................................................
Ⓐ. Đồ thị hàm số nhận I (1; 2 − ) làm đỉnh.
......................................................................................
Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−; ) 1 . Ⓒ.
......................................................................................
Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +) .
Ⓓ. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x = 2 − .
...................................................................................... Câu 4. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c (a  0) có đồ thị
Lời giải :......................................................................
(P). Tọa độ đỉnh của (P) là
......................................................................................  b    b  
Ⓐ. I  ;  . Ⓑ. I − ; −   .  2a 4a   2a 4a
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lục Minh Tân 0932168550 30  b    b  
Ⓒ. I −  ;  . Ⓓ. I − ; −   .  2a 4a   a 4a Câu 5. Cho hàm số
Lời giải :...................................................................... y = (m − ) 2
1 x − 2(m − 2) x + m − 3 (m  ) 1 ( P) . Đỉnh của (P) là S(
...................................................................................... 1 − ; 2
− ) thì m bằng bao nhiêu: 3 2 1
...................................................................................... Ⓐ. . Ⓑ. 0 . Ⓒ. . Ⓓ. . 2 3 3
......................................................................................
Câu 6. Cho parabol (P) 2
: y = ax + bx + 4 đi qua điểm
Lời giải :......................................................................
A (1; 7) và có trục đối xứng x = 1 − . Tích ab nhận
...................................................................................... giá trị bằng
...................................................................................... Ⓐ. 6 − . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 18 − . Ⓓ. 2 .
......................................................................................
Câu 7. Tìm parabol (P) 2
: y = ax + 3x − 2, biết rằng
Lời giải :......................................................................
parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2.
...................................................................................... Ⓐ. 2
y = x + 3x − 2. Ⓑ. 2
y = −x + x − 2. Ⓒ. 2
y = −x + 3x − 3. Ⓓ. 2
y = −x + 3x − 2.
......................................................................................
...................................................................................... Bài 2 Câu 8. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như
hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ⓐ. a  0 , b  0 , c  0 .
Ⓑ. a  0 , b  0 , c  0 .
Ⓒ. a  0 , b  0 , c  0 .
Ⓓ. a  0 , b  0 , c  0.
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
Câu 9. Cho parabol (P) 2
: y = ax + bx + c (a  0) . Một Lời giải :......................................................................
đường thẳng (d) song song với trục hoành cắt (P)
......................................................................................
tại A(0;3) và B(4;3) . Phương trình trục đối xứng của parabol (P) là:
......................................................................................
Ⓐ. x = 3.
Ⓑ. x = 4.
Ⓒ. x = 2.
Ⓓ. x =1 ......................................................................................
Câu 10. Biết đồ thị hàm số bậc hai 2
Lời giải :......................................................................
y = ax + bx + c (a  0) có điểm chung duy nhất với y = 2
− ,5 và cắt đường thẳng y = 2 tại hai điểm có
......................................................................................
hoành độ lần lượt là 1
− và 5. Tính P = a +b+c .
......................................................................................
Ⓐ. 1. Ⓑ. 0 . Ⓒ. Ⓓ. −2 .
GV: Lục Minh Tân 0932168550 31
......................................................................................
Câu 11. Parabol ở hình bên là đồ thị hàm số nào? Ⓐ. 2
y = x x +1 Ⓑ. 2
y = 2x − 2x +1 Ⓒ. 2
y = x − 4x +1 Ⓓ. 2
y = 5x − 5x +1
Lời giải :......................................................................
Câu 12. Bảng biến thiên của hàm số 2
y = 2x − 4x +1
là bảng nào trong các bảng được cho sau đây? Ⓒ. . Ⓐ. . Ⓓ. . Ⓑ.
Lời giải :...................................................................... .
..................................................................................... Câu 13. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c (a  0) có
Lời giải :...................................................................... 2
 = b − 4ac và có bảng biến thiên như hình vẽ
...................................................................................... x 2 + ∞
...................................................................................... 1 y
......................................................................................
Kết quả nào sau đây là đúng?
Ⓐ. a  0, b  0,   0.
Ⓑ. a  0, b  0,   0.
Ⓒ. a  0, b  0,   0.
Ⓓ. a  0, b  0,   0.
Câu 14. Tọa độ giao điểm của đường thẳng
Lời giải :...................................................................... 5 28
d : y = 4 − x và parabol 2
y = − x + 9x − là 3 3
...................................................................................... 1
Ⓐ. y và − .
Ⓑ. và −. 2
...................................................................................... Ⓒ. (2; 2 − ) và (4;0).
Ⓓ. (2; 2) và (4;0).
......................................................................................
GV: Lục Minh Tân 0932168550 32
Câu 15. Giao điểm của parabol (P): y = 2 2x + x − 5 và (
Lời giải :...................................................................... ' P ) y = 2 : x + 4x − 7 là:
......................................................................................
Ⓐ. (1; −2) ,(2; −5)
Ⓑ. (1;−2),(2;5)
......................................................................................
Ⓒ. (1; 2) ,(2; 5)
Ⓓ. (1;2),(2; −5)
...................................................................................... Câu 16. Cho hàm số 2 y =
2x − 2x m x −1có đồ thị Lời giải :......................................................................
(C) . Gọi P là tập hợp các giá trị nguyên dương của
tham số m để cho đồ thị (C) cắt trục hoành tại hai
......................................................................................
điểm phân biệt. Số phần tử của P
......................................................................................
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 8 . Ⓓ. 9 .
...................................................................................... Câu 17. Cho hàm số:
Lời giải :...................................................................... y = (m − ) 2 2 x − (2m + )
1 x + 3m − 3 (C). Giả sử m
là giá trị để đồ thị hàm số (C) cắt trục Ox tại 2 điểm ......................................................................................
phân biệt có hoành độ x ; x sao cho 1 2
...................................................................................... 2
(2m +1)x + (m − 2)x = m − 2 . Hỏi m gần với giá trị 1 2 nào sau đây nhất:
......................................................................................
Ⓐ. Không tồn tại . m Ⓑ. 0,53. Ⓒ. 1. Ⓓ. 1,5 . Bài 3
Ⓒ. Nghiệm của phương trình ( ) 1 là giao điểm Câu 18. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c (a  0) có đồ thị
của parabol (P) với trục hoành.
là parabol (P) . Xét phương trình 2
ax + bx + c = 0 ( ) 1 .
Chọn khẳng định sai:
Ⓓ. Nghiệm của phương trình ( ) 1 là hoành độ
Ⓐ. Số giao điểm của parabol (P) với trục hoành là giao điểm của parabol (P) với trục hoành.
số nghiệm của phương trình ( ) 1 .
Lời giải :......................................................................
Ⓑ. Số nghiệm của phương trình ( )
1 là số giao điểm ......................................................................................
của parabol (P) với trục hoành.
Câu 19. Cho đồ thị hàm số f (x) 2
= ax + bx + c như hình vẽ dưới đây.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
phương trình 2 f ( x ) − m + 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt?
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 7 .
Lời giải :......................................................................
GV: Lục Minh Tân 0932168550 33
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 20. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = 2
3x − 2 x − 1 . Tìm điều kiện tham số m để phương trình 2
3x − 2 x = 7m − 9 có nhiều nghiệm thực nhất. 26 9 4 Ⓐ. m  .
Ⓑ. −  m  −1. 21 7 3 3 11
Ⓒ. 1  m  2. Ⓓ. m  . 21 7
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 21. (THPT Thanh Miên, Hải Dương 2020) Hàm
Lời giải :...................................................................... 3
số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất tại x = ? 4
...................................................................................... 3 Ⓐ. 2 y = 2
x + 3x +1. Ⓑ. 2
y = x x +1. 2
...................................................................................... 3 Ⓒ. 2
y = 4x − 3x +1. Ⓓ. 2
y = −x + x +1.
...................................................................................... 2
Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 y = 3 − x + 2x + 5
Lời giải :......................................................................  2  trên đoạn − ;1   là  3 
...................................................................................... 7 16
......................................................................................
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 1. Ⓒ. . Ⓓ. . 3 3
......................................................................................
Câu 23. Tìm m để hàm số 2
y = x − 2x + 2m + 3 có giá
Lời giải :......................................................................
trị nhỏ nhất trên đoạn 2 ; 5   bẳng 3 − .
......................................................................................
Ⓐ. m = 3 − . Ⓑ. m = 9 − .
Ⓒ. m =1.
Ⓓ. m = 0 .
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lục Minh Tân 0932168550 34 Câu 24. Khi du lịch đến thành phố
St.Louis (Xanh Lui) , bang Missousi, Hoa Kỳ, chúng
ta sẽ được tham quan cổng Gateway Arch (Acxơ),
hay còn gọi là cổng vào miền tây nước Mỹ, mệnh
danh là công trình kiến trúc vòm cao tây tại Tây Bán
Cầu. Công trình khởi công xây dựng năm 1963,
khánh thành năm 1965. Giả sử người ta lập một hệ
trục tọa độ, chân kia của cổng có tọa độ (162; 0) , một
điểm M trên thân cổng có tọa độ (10; 43). Chiều cao
của cổng gần nhất với giá trị nào?
Lời giải :...................................................................... Ⓐ. 185, 6 . m Ⓑ. 180,2 . m Ⓒ. 174, 5 . m Ⓓ. 200 . m
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Câu 25. Một kỹ sư Nhật Bản có ý tưởng xây dựng một
cổng Arch Nhật Bản cho riêng đất nước mình, người
ta lập một hệ trục tọa độ sao cho một chân cổng đi
qua gốc tọa độ, chân kia của cổng có tọa độ (180; 0) ,
một điểm M trên thân cổng có tọa độ (10; 60). Các
bạn hãy tính toán xem chiều cao h của cổng gần nhất với giá trị nào? Ⓐ. 181,2 . m Ⓑ. 285,8 . m Ⓒ. 158,7 . m Ⓓ. 200,6 . m
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... Bài 4
Câu 1.Hàm số nào dưới đây đồng biến trên (3; 4) ?
Lời giải :...................................................................... 1 . 2
y = x − 2x +1. . 2
y = x − 7x + 2 . 2
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lục Minh Tân 0932168550 35 1
. y = −3x +1 . . 2
y = − x + x −1. 2
Câu 2.Trên (0; 4) hàm số nào sau đây nghịch biến:
Lời giải :......................................................................
. y = − 2
2x − 10x + 2. . y = 2
x − 3x + 2.
......................................................................................
. y = 2
2x − 4x + 3. . y = − 2
x + 6x − 3.
......................................................................................
...................................................................................... y = 2 x + 4x + 2 Câu 3.Hàm số
Lời giải :......................................................................
. Đồng biến trên khoảng (−; 2)
......................................................................................
. Nghịch biến trên khoảng (2; +)
......................................................................................
. Nghịch biến trên khoảng (−; 2).
. Đồng biến trên khoảng (−2; 2).
...................................................................................... Câu 4.Hàm số 2
y = x − 4x + 3 đồng biến trên khoảng
Lời giải :...................................................................... nào?
. (1;3) .
. (−; 2) .
......................................................................................
. (−; + ) .
. (2; + ) .
......................................................................................
......................................................................................
Câu 5.Cho parabol (P) 2
: y = 3x − 2x +1. Điểm nào
Lời giải :......................................................................
sau đây là đỉnh của (P) ?
......................................................................................  1 2 
. I (0; ) 1 .
. I  ;  .  3 3 
......................................................................................  1 − 2   1 2 − 
. I  ;  . . I  ;  .
......................................................................................  3 3   3 3 
Câu 6.Tìm m để Parabol (P) 2
: y = mx − 2x + 3 có trục Lời giải :......................................................................
đối xứng đi qua điểm A(2;3) .
......................................................................................
. m = 2 . . m = 1 − . 1 Ⓒ
...................................................................................... . m =1.
. m = 2
Câu 7.Trục đối xứng của parabol 2
y = 2x + 2x −1 là
Lời giải :......................................................................
đường thẳng có phương trình 1
......................................................................................
. x =1.
. x = . 2
......................................................................................
GV: Lục Minh Tân 0932168550 36 1
. x = 2 .
. x = − . 2 Câu 8.Cho hàm số 2
y = −x − 2x +1. Chọn câu sai.
Lời giải :......................................................................
. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = 1 − .
. Hàm số không chẵn, không lẻ.
......................................................................................
. Hàm số tăng trên khoảng (−; − ) 1 .
......................................................................................
. Đồ thị hàm số nhận I ( 1 − ; 4) làm đỉnh.
Câu 9.Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số
Lời giải :...................................................................... nào? y
......................................................................................
...................................................................................... 1
...................................................................................... O x 1 . 2 y = 2
x + 3x −1. . 2
y = −x + 3x −1. . 2
y = 2x − 3x +1. . 2
y = x − 3x +1.
Câu 10.Tìm parabol (P) 2
: y = ax + 3x − 2 , biết rằng
Lời giải :......................................................................
parabol có trục đối xứng x = 3 − . 1
...................................................................................... . 2
y = x + 3x − 2 . . 2
y = x + x − 2 . 2
...................................................................................... 1 1 . 2
y = x − 3x − 2 . . 2
y = x + 3x − 2 . 2 2
......................................................................................
Câu 11.Parabol ở hình bên là đồ thị hàm số nào? . 2
y = x x +1 . 2
y = 2x − 2x +1 . 2
y = x − 4x +1 . 2
y = 5x − 5x +1
Lời giải :......................................................................
GV: Lục Minh Tân 0932168550 37
Câu 12.Cho hàm số y f (x) 2 =
= x + bx + c có đồ thị như hình vẽ.
Nhận định nào sau đây đúng về hệ số c ?
. c  0 .
. c  0 .
. Với mọi c .
. Không xác định được.
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
Câu 13.Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị
như hình vẽ dưới đây. Xác định dấu của các hệ số a,b,c ?
. a  0,b  0,c  0 .
. a  0,b  0,c  0.
. a  0,b  0,c  0 .
. a  0,b  0,c  0 .
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
Câu 14.Cho đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình dưới.
Khẳng định nào sau đây đúng?
. a  0,b  0,c  0 .
. a  0,b  0,c  0. .
. a  0,b  0,c  0. .
. a  0,b  0,c  0.
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
Câu 15.Cho hàm số y = 2
x + 2x − 5(P) . Xác định tọa
Lời giải :......................................................................
độ giao điểm của (P) và d : y = −2x − 10
......................................................................................
. (P) không cắt d
. A(−2;1) ,B(0;1)
. A (−1; 3) , B(2; −5)
. A(−1; 2)
......................................................................................
......................................................................................
GV: Lục Minh Tân 0932168550 38
Câu 16.Tìm tọa độ giao điểm giữa d : y = 3x − 2 và
Lời giải :...................................................................... parabol (P): y = 2
9x − 3x − 1 :  1   1 11 
......................................................................................
. (2; −5) ,(−3; −5). . 1; − , −    ; .  2   5 50 
......................................................................................  1  . ; 1 −  .
. (−1; 4) ,(−2; 5).  3 
......................................................................................
Câu 17.(THPT Thanh Miên, Hải Dương 2020) Cho
Lời giải :...................................................................... parabol (P) 2
: y = x − 2x + m −1. Tìm tất cả các giá trị
thực của m để parabol cắt Ox tại hai điểm phân biệt ...................................................................................... có hoành độ dương.
......................................................................................
. m 1.
. m  2 .
. m  2 .
. 1 m  2.
......................................................................................
Câu 18.(Hà Nam, 2019-2020) Cho Parabol (
Lời giải :...................................................................... P) 2
: y = ax + bx + c với a  0 và có tọa độ đỉnh là (
......................................................................................
2 ; 5) . Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2
ax + bx + c = m vô nghiệm.
......................................................................................
. m 2;  5 .
. m  5 .
......................................................................................
. m  2 .
. 2  m  5.
Câu 19.Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y = 2
2x − 3x + x . Tồn tại bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình 2
2x − 3x + x = 8m − 9 có ba nghiệm phân biệt.
. 2 giá trị.
. 3 giá trị.
. 4 giá trị.
. 5 giá trị.
Lời giải :......................................................................
......................................................................................
Câu 20.Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = x x − 2 .
Tìm điều kiện của m để phương trình
x x − 2 = m − 3 có hai nghiệm thực phân biệt.
. m = 0 hoặc m = 1.
. m = 2 hoặc m = 3.
. m = 3 hoặc m = 4.
. m = 6 hoặc m = 7.
GV: Lục Minh Tân 0932168550 39
Lời giải :...................................................................... Câu 21.Hàm số 2
y = 5x − 6x + 7 có giá trị nhỏ nhất
Lời giải :...................................................................... khi 3 6
......................................................................................
. x = .
. x = . 5 5
...................................................................................... 3 6
. x = − .
. x = − . 5 5
...................................................................................... 2 = − + +
Câu 22.Hàm số y x 6x 5 có
Lời giải :......................................................................
. giá trị nhỏ nhất khi x = 3.
. giá trị lớn nhất khi x = 3.
......................................................................................
. giá trị lớn nhất khi x = 3 − .
......................................................................................
. giá trị nhỏ nhất khi x = 3 − .
......................................................................................
Câu 23.Hàm số y = 2
x − 2x − 1 có giá trị nhỏ nhất là:
Lời giải :......................................................................
. 2. . −2. . 1. . −1.
...................................................................................... Câu 24.Hàm số 2
y = −x − 6x + 5 có:
Lời giải :......................................................................
. Giá trị lớn nhất bằng 14
. Giá trị nhỏ nhất bằng 14
......................................................................................
. Giá trị nhỏ nhất bằng −3
......................................................................................
. Giá trị lớn nhất bằng −3
Câu 25.(THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang 2020) Cho
Lời giải :...................................................................... hàm số 2 y = 2
x + 8x − 2 có đồ thị là (P) . Chọn khẳng định sai?
......................................................................................
. (P) đi qua điểm M (−1; 12 − ) .
......................................................................................
. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 .
......................................................................................
. Trục đối xứng của (P) là đường thẳng x = 2.
. (P) nghịch biến trên (2; +) .
ĐÁP ÁN ĐẾN BÀI 3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A D B A D D C C D A A A D A B A C D A B C A A B ĐÁP ÁN BÀI 4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A C D B D D D C D A A D D D C D B A C A B C A B
GV: Lục Minh Tân 0932168550 40
GV: Lục Minh Tân 0932168550 41