Chuyên đề hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai – Trần Quốc Nghĩa

Vấn đề 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ
+ Dạng 1. Tính giá trị của hàm số tại một điểm
+ Dạng 2. Đồ thị của hàm số
+ Dạng 3. Tìm tập xác định của hàm số
+ Dạng 4. Sự biến thiên của hàm số
+ Dạng 5. Tính chẵn lẻ của hàm số
+ Dạng 6. Tịnh tiến đồ thị
Vấn đề 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT y = ax + b
+ Dạng 1. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
+ Dạng 2. Lập phương trình đường thẳng
+ Dạng 3. Vẽ đồ thị của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối

Gv:TrnQucNghĩa(Sưutmvàbiêntp) 1
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
HAØM SOÁ BAÄC NHAÁT VAØ BAÄC HAI
V
VV
Vấn đề
ấn đề ấn đề
ấn đề 1.
1. 1.
1. Đ
ĐĐ
ĐẠI C
I CI C
I CƯƠ
ƯƠƯƠ
ƯƠNG V
NG VNG V
NG VỀ H
Ề HỀ H
Ề HÀM S
ÀM SÀM S
ÀM S
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Địnhnghĩa:
Cho
D
,
D
. m s
f
các định trên
D
là mt qui tc đặt tương ng mi
x D
vi mt và ch mt s y
.
x
được gi là biến s (đối s),
y
được gi giá tr ca m s
f
ti
x
. hiu:
(
)
y f x
= .
D
được gi tp xác đnh ca hàm s. Tp xác định ca hàm s
(
)
y f x
= là tp hp tt c các s thc
x
sao cho biu thc
(
)
f x
có nghĩa
(
)
{
}
|T y f x
x D
= = được gi là tp giá tr ca hàm s.
2. Cáchchohàmsố:
Cho bng bng.
Cho bng biu đồ.
Cho bng công thc
(
)
y f x
= .
3. Sựbiếnthiêncủahàmsố:
a) Hàm s đồng biến, hàm s nghch biến
Định nghĩa: Ta ký hiu
K
là mt khong (na khong) nào đó ca
.
Hàm s
f
gi đồng biến (hay tăng) trên
K
nếu
(
)
(
)
1 2 1 2 1 2
, :
x x K x x f x f x
< < .
Hàm s
f
gi nghch biến (hay gim) trên
K
nếu
(
)
(
)
1 2 1 2 1 2
, :
x x K x x f x f x
< > .
Hàm s
f
gi là hàm s hng trên
K
nếu
(
)
(
)
1 2 1 2
, :
x x K f x f x
= .
b) Nhn xét v đồ th
Nếu
f
làm hàm s đồng biến trên
K
thì đồ th đi lên (t trái sang trái).
Nếu
f
làm hàm s nghch biến trên
K
thì đồ th đi xung (t trái sang trái).
Nếu
f
làm hàm s hng trên
K
tđồ th mt đường thng (1 phn đường thng) song
song hay trùng vi trc
Ox
.
4. Đồthịhàmsố:
Đồ th ca hàm s
(
)
y f x
= xác đnh trên tp
D
tp hp tt c các đim
(
)
(
)
;
M x f x
trên mt phng ta độ vi
x D
.
Chú ý: Ta thường gp đồ th ca hàm s
(
)
y f x
= là mt đường. Khi đó ta i
(
)
y f x
=
phương trình ca đường đó.
5. Tínhchẵn,lẻcủahàmsố:
Cho hàm s
(
)
y f x
= tp xác đnh
D
.
Hàm s
f
được gi là hàm s chn nếu:
x D
t
x D
(
)
(
)
f x f x
=
Hàm s
f
được gi là hàm s l nếu:
x D
thì
x D
(
)
(
)
f x f x
=
Đặc bit hàm s
(
)
0
y f x=
=
gi là hàm va chn va l
Lưu ý:
Đồ th hàm s chn nhn trc tung làm trc đối xng.
Đồ th hàm s l nhn gc ta độ làm tâm đối xng.
2
Ch
đ
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
2
22
2
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Dạng 1. Tính giá trị của m số tại một điểm
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để tích giá tr ca hàm s
(
)
y f x
= ti
x a
=
, ta thế
x a
=
vào biu thc
(
)
f x
đưc
ghi
(
)
f a
.
B - BÀI TẬP MẪU
Ví d 1. Cho hàm s
( )
3
4 1 khi 2
3 khi 2
x x
y f x
x x
+
= =
+ >
. Tính
( ) ( ) ( )
(
)
3 , 2 , 2 , 2
f f f f
(
)
2 2
f
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví d 2. Cho hàm s
(
)
2
5 4 1
y g x x x
= = + +
. Tính
(
)
3
g
(
)
2
g .
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Cho hàm s
( )
(
)
2
2 1 khi 1
4 1 khi 1
x x
y h x
x x
+
= =
>
. Tính
( ) ( )
( )
2
1 , 2 , , 2
2
h h h h
.
Bài 2. Cho hàm s:
( )
3 8 khi 2
7 khi 2
x x
y f x
x x
+ <
= =
+
. Tính
(
)
3
f
,
(
)
2
f ,
(
)
1
f
(
)
9
f
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 3
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Dạng 2. Đồ thị của hàm số
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Cho hàm s
(
)
y f x
= xác định trên tp
D
. Trong mt phng ta độ
, tp hp các
đim có ta độ
(
)
(
)
;
x f x
vi
x D
, gi là đồ th ca hàm s
(
)
y f x
= .
Để biết đim
(
)
;
M a b
thuc đồ th hàm s
(
)
y f x
= không, ta thế
x a
=
biu
thc
(
)
f x
:
Nếu
(
)
f a b
=
thì đim
(
)
;
M a b
thuc đồ th hàm s
(
)
y f x
= .
Nếu
(
)
f a b
thì đim
(
)
;
M a b
không thuc đồ th hàm s
(
)
y f x
= .
B - BÀI TẬP MẪU
Ví d 3. Cho hàm s
(
)
2
3
y f x x x
= = +
. Các đim
(
)
2;8
A ,
(
)
4;12
B và
(
)
5;25 2
C +
đim nào
thuc đồ thm s đã cho?
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví d 4. Cho hàm s
( )
2
2
2 3
x
y g x
x x
= =
. Tìm các đim thuc đồ th hàm s mà có tung độ là 2.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 3. Cho hàm s
( )
2
2
1
1
x x
f x
x
+ +
=
(
)
( )
1
1
x
x
>
a) Tìm to độ các đim thuc đồ th
(
)
G
ca hàm s
f
có hoành độ ln lượt
1
;
1
5
.
a) Tìm to độ các đim thuc đồ th ca hàm s
f
có tung độ bng 7.
Bài 4. Cho hàm s
( )
2
2
6 khi 1
3 khi 1
x x
y f x
x x x
= =
>
.
a) Đim nào trong các đim sau thuc đồ th hàm s:
(
)
(
)
(
)
3;3 , 1; 5 , 1; 2
A B C
(
)
3;0
D
b) m các đim thuc đồ th hàm s mà có tung độ là
2
.
Bài 5. Cho hàm s
2
1
1
x
y
x
+
=
đồ th
(
)
G
. Đim nào sau đây thuc đồ th
(
)
G
ca hàm s:
1 5
;
2 2
A
,
3 13
;
2 2
B
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
4
44
4
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Dạng 3. Tìm tập xác định của hàm số
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Tp xác định ca hàm s:
(
)
{
|
D x f x
=
có nghĩa
}
Các trường hp thường gp khi tìm tp xác định:
Hàm s
(
)
( )
P x
y
Q x
= xác định
(
)
0
Q x
Hàm s
( )
y P x
= xác định
(
)
0
P x
Hàm s
(
)
( )
P x
y
Q x
= xác định
(
)
0
Q x
>
Lưu ý:
Đôi khi ta s dng phi hp các điu kin vi nhau.
Điu kin để hàm s xác định trên tp
A
A D
.
B - BÀI TẬP MẪU
Ví d 5. Tìm tp xác đnh ca hàm s sau:
a)
2 1
3 2
x
y
x
=
+
b)
2
1 2
2 5 2
x
y
x x
=
+
c) 4 2 5
y x x
= +
d)
2 4
1
x
y x
x
= + +
e)
2
2017
4
y
x
=
f)
2
2
2 1
x
y
x x
=
+ +
g)
2
3 1
1
x
y
x x
+
=
+
h)
( )
2
2017
2 1
x
y
x x
=
+ +
i)
2 2
3 5
2 1
2 18 1
x
y x
x x
+
= + +
+
j)
( )
2
2
7 3
4 2 2
x x
y
x x x
=
+
k)
3
3
2 7 3
x
y
x x
=
l)
(
)
4 2 1 4 3
y x x x
= +
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 5
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
6
66
6
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Ví d 6. Tìm tp các định ca hàm s:
( )
3 8 khi 2
7 khi 2
x x
y f x
x x
+ <
= =
+
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví d 7. Tìm
m
để hàm s
2
3 5
3 1
x
y
x x m
+
=
+ +
có tp xác đnh
D
=
.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví d 8. Tìm
m
để hàm s
2
2 3 2 1
y x x m
= + +
có tp xác đnh
[
)
1;D
= +∞
.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 6. Tìm tp xác đnh các hàm s sau:
a)
2
3 2
y x x
= +
b)
2
1
2 3
x
y
x x
=
+
c)
( )( )
2
2 2
2 3
9 1
x x
y
x x x x
+
=
+ +
Bài 7. Tìm tp xác định ca các hàm s sau:
a)
2
2 5 3 2 5
4 4
x x x
y
x
+
=
+
b)
( )
( )
2
2
3 4 2
2 5 1
x x
y
x x x
+ + +
=
+ + +
c)
2 2
7 2
x x
y
x
+
=
d)
( )
2
2 2
4 3
2 4 2 1
x x
y
x x x
+
=
+ + +
e)
( )
2
2
2 3
5 2
x x
y
x x x
+
=
f)
2 3
5
3
x
y x
x
= +
g)
2
2 4 3 4
3 2
x x
y
x x
+ +
=
+
h)
3 6
1 4
x x
y
x
+
=
+ +
i)
2
2 5 9 2
2 2
x x
y
x
=
j)
2
2
3
2 10
1 3
x
x
x
y
x
+
+
+
=
k)
3 4
2 7 2
x x x
y
x
=
+
l)
2
10 2 11
3 2 4
x x
y
x
+ +
=
Bài 8. Tìm
m
để hàm s
2
2
2
4 5
x
y
x x m
+
=
+
có tp xác đnh
D
=
.
Bài 9. Tìm
m
để hàm s
2
2 5
3 4 8
x
y
mx m
=
+
có tp xác đnh
{
}
\ 2
D =
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 7
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Dạng 4. Sự biến thiên của m số
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Hàm s
(
)
y f x
= đồng biến (tăng) trên
K
(
)
(
)
1 2 1 2 1 2
, :
x x K x x f x f x
< <
(
)
(
)
2 1
1 2 1 2
2 1
, : 0
f x f x
x x K x x
x x
>
Hàm s
(
)
y f x
= nghch biến (gim) trên
K
(
)
(
)
1 2 1 2 1 2
, : >
x x K x x f x f x
<
(
)
(
)
2 1
1 2 1 2
2 1
, : 0
f x f x
x x K x x
x x
<
Lưu ý: Mt s trường hp, ta th lp t s
(
)
( )
1
2
f x
f x
để so sánh vi s
1
, nhm đưa v
kết qu
(
)
(
)
1 2
f x f x
< hay
(
)
(
)
2 1
f x f x
< .
B - BÀI TẬP MẪU
Ví d 9. Cho hàm s
(
)
2
y f x ax
= = vi
0
a
>
.
a) Tính t s
(
)
(
)
2 1
2 1
f x f x
x x
vi
1 2
x x
b) Xét du
(
)
(
)
2 1
1 2
2 1
, ,
f x f x
x x
x x
khác nhau trong 2 trường hp
1 2
, 0
x x
>
1 2
, 0
x x
<
c) y kết lun v s biến thiên ca hàm s
f
trong các khong
(
)
;0
−∞
(
)
0;
+∞
và lp
bng biến thiên ca hàm s
f
.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
8
88
8
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Ví d 10. m s
f
c định trên đon
[
]
1;5
đồ th như hình v sau. Hãy cho biết s biến thiên ca
hàm s
f
trên đon
[
]
1;5
.
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
Ví d 11. Kho sát s biến thiên ca hàm s
(
)
2 7
y f x x
= =
trên khong
(
)
;
−∞ +∞
.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví d 12. Kho sát s biến thiên ca hàm s
(
)
2
2 3
y h x x x
= = +
trong khong
(
)
; 1
−∞
.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
O
1
1
2
3
4
5
x
y
1
1
2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 9
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Ví d 13. Kho sát s biến thiên ca hàm s
( )
4
1
x
y g x
x
= =
trên khong
(
)
1;
.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví d 14. Kho sát s biến thiên ca hàm s
( )
4
1
x
y g x
x
= =
trên khong
(
)
1;
.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví d 15. Chng minh rng hàm s
(
)
1
y f x x x
= =
đồng biến trên khong
(
)
;1
−∞
.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 10. Xét s biến thiên ca các hàm s trên các khong đã ch ra lp bng biến thiên:
a)
2 3
y x
= +
trên
b)
5
y x
= +
trên
c)
2
10 9
y x x
= + +
trên
(
)
5;
+∞
d)
2
2 1
y x x
= + +
trên
(
)
1;
e)
4
1
y
x
=
+
trên
(
)
; 1
−∞
f)
1
y x
=
trên tp xác đnh
g)
( ) ( )
2 2
2 1
y x x
= trên
(
)
;
−∞ +∞
h)
(
)
2 4
y x x
=
trên khong
(
)
2;
+∞
i)
5
1
3
x
y
x
=
trên khong
(
)
3;
+∞
j)
( )
2
2
4
2
x
y
x
=
+
trên khong
(
)
; 2
−∞
Bài 11. Chng minh hàm s
( )
1
2
x
f x
x
+
=
nghch biến trên các khong
(
)
; 2
−∞ và
(
)
2;
+∞
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
10
1010
10
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Dạng 5. Tính chẵn lẻ của hàm số
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Chú ý:
x x
=
;
( ) ( )
2 2
n n
a b b a
= ;
( ) ( )
2 1 2 1
,
n n
a b b a n
+ +
=
B - BÀI TẬP MẪU
Ví d 16. Xétnh chn l ca hàm s
(
)
2 3
y f x x
= =
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví d 17. Xétnh chn l ca hàm s
(
)
2 1 3 3
y g x x x x
= = + + +
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Tìm tp xác đnh
D
ca hàm s
(
)
y f x
=
Nếu
D
không là tp đối xng
thì hàm s
f
không chn và
không l trên
D
Nếu
D
là tp đối xng:
x D x D
.
Tính
(
)
f x
.
Nếu
(
)
(
)
f x f x
= Nếu
(
)
(
)
f x f x
= Nếu
(
)
(
)
f x f x
±
Hàm
f
là hàm l trên
D
Hàm
f
là hàm chn trên
D
Chn mt giá tr
x a D
=
để
(
)
(
)
f a f a
± . T
đó
kết lun hàm s
f
không chn và không l trên
D
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 11
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Ví d 18. Xétnh chn l ca hàm s
( )
2
3 3
x x
y f x
x
+ +
= =
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví d 19. Xétnh chn l ca hàm s
(
)
3
1 1
y h x x x x x
= = + +
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 12. Xétnh chn l ca các hàm s sau:
a)
( )
4
2
2
9
x
y f x
x
= =
b)
(
)
2
3
y h x x x
= =
c)
(
)
2 2
y g x x x
= = + +
d)
( )
3
5
1 1
x x
y k x
x x
= =
+ +
e)
( )
5 5
1
x x
y u x
x
+ +
= =
f)
( )
3
2
6 3 6 3
x
y v x
x x
= =
+
g)
2
3 1
y x
=
h)
3
6
y x
=
i)
( ) ( )
2017 2017
2 2 2 2y x x= + + j)
2 2
y x x
= +
k)
4
5 3 8
y x x
= +
l) 2 2
y x x
= + +
m)
2 1 2 1
y x x
= + +
n)
(
)
3
f x x x
= +
Bài 13. Chng minh đồ th hàm s
( )
2
5
4
x
y f x
x
= =
nhn gc to độ làm tâm đối xng.
Bài 14. Chng minh đồ th hàm s
(
)
2 2
y g x x x
= = + +
nhn trc tung làm trc đối xng.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
12
1212
12
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Dạng 6. Tịnh tiến đồ thị
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. S dng kết qu: Trong mt phng ta độ, cho
(
)
G
đồ th ca hàm s
(
)
y f x
= ,
p
,
q
là hai s tùy ý. Khi đó:
Tnh tiến
(
)
G
lên trên
q
đơn v thì được đồ th ca hàm s
(
)
y f x q
= +
.
Tnh tiến
(
)
G
xung dưới
q
đơn v thì được đồ th ca hàm s
(
)
y f x q
=
.
Tnh tiến
(
)
G
sáng trái
p
đơn v thì được đồ th ca hàm s
(
)
y f x p
= +
.
Tnh tiến
(
)
G
sang phi
p
đơn v thì được đồ th ca hàm s
(
)
y f x p
=
.
2. Cho 2 hàm s
(
)
y f x
= đồ th
(
)
G
(
)
g g x
= đồ th
(
)
G
. Xác định phép tnh
tiến song song vi các trc ta độ biến đổi
(
)
G
thành
(
)
G
.
Ta đồng nht:
(
)
(
)
f x k m g x x
+ + =
để xác định
k
m
.
B - BÀI TẬP MẪU
Ví d 20. Cho Parabol
(
)
(
)
2
: 3
P y f x x
= = Ta được đồ th ca hàm s nào khi:
a) Tnh tiến lên trên
3
đơn v ri sang phi
1
đơn v.
b) Tnh tiến xung dưới
2
đơn v ri sang trái
5
đơn v.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví d 21. Cho
( )
2
:H y
x
=
. Hi mun có đồ tnh hàm s
2 3
x
y
x
=
thì phi tnh tiến
(
)
H
như thế nào ?
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 15. Cho hàm s
(
)
2 2
f x x x
= +
(
)
G
. ta tnh tiến
(
)
G
sang phi 1 đơn v được đồ th
(
)
1
G
, ri tiếp tc tnh tiến
(
)
1
G
lên trên 2 đơn v đưc
(
)
2
G
. Hi
(
)
2
G
đồ th ca hàm s
nào ?
Bài 16. Vi đồ th
(
)
G
ca mi hàm s sau đây, ta thc hin liên tiếp 2 pp tnh tiến được đồ th ca
hàm so?
a)
1
2
x
y
x
+
=
(
)
G
. Tnh tiến
(
)
G
sang trái 2 đơn v ri tnh tiến xung dưới 1 đơn v.
b)
2
4 1
y x x
= +
(
)
G
. Tnh tiến
(
)
G
sang trái 2 đơn v ri tnh tiến lên trên 3 đơn v.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 13
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 1
Bài 17. Cho hàm s
( )
(
)
( )
2
2
1 1
12
1
2
x x x
f x
x
x
x
+
=
>
+
đồ th
(
)
G
. Tìm to độ các đim
(
)
M G
tung
độ bng 3.
Bài 18. Tìm tp xác định ca các hàm s sau:
a)
2
2 1
1
x
y
x
=
+
b)
2
2
4
2 3
x
y
x x
=
c)
y x
=
d)
4 1 2 1
y x x
= + +
e)
2
2 1
2 3 1
x
y
x x
=
+
f)
2
1 2
x
y
x
+
=
+
g)
3
2015
y x
=
h)
2
1
3 2
y
x x
=
+
i)
2
1
4 6
x
y
x x
=
+ +
j)
3 2
2 1
x
y
x x
=
+
k)
( )
3 4
2 4
x
y
x x
+
=
l)
2
2
2 2
4 2
x
y
x x
=
+ +
m)
2
2 5 3 2 5
4 4
x x x
y
x
+
=
+
n)
( )
( )
2
2
3 4 2
2 5 1
x x
y
x x x
+ + +
=
+ + +
o)
2 2
7 2
x x
y
x
+
=
Bài 19. Tìm tp xác định ca các hàm s sau:
a)
2 3
y x x
=
b)
2 2
9 4
y x x
= +
c)
2
2
1
4
2 3
x
y x
x x
+
=
d)
2
1 3
2 3
2
x x
y
x x
x
+
=
+
+
e)
2 1 3 4
x x
y
x
+
= f)
2
2
4
x
y x x
x
= +
+
g)
3 3
x
y
x x
=
+ +
h)
2
1
1
x
y x x
x
+
= +
i)
2 1
4
x
y
x x
=
j)
2
2 3
2 1
x x
y
x x x
+ +
=
+
k)
2
4
x
y
x x
+
=
+
l)
4
x x
y
x
+
=
m)
3
2 2
4 4 4
y x x x
= + +
n)
2
4 3
y x x
= +
o)
2
4
x
y
x
=
Bài 20. Cho hàm s
( )
2 1 khi 1
3
khi 1 5
1
x x x
f x
x
x
x
+
=
+
<
+
a) Tìm min xác đnh ca hàm s và tính
(
)
2
f
,
(
)
1
f
,
(
)
2
f ,
(
)
5
f
.
b) Đim nào dưới đây không thuc đ th hàm s
f
:
(
)
1;2 2 1
M
,
(
)
N ,
(
)
3;1
H
Bài 21. Cho hàm s:
( )
2
2
2 3 khi 0
4 2 khi 0 2
1 khi 2
5
x x x
y f x x x
x
x
x
+
= = < <
+
+
a) Tìm tp xác định ca hàm s.
b) Tính các g tr
(
)
6
f ,
(
)
2
f
,
(
)
1
f
(
)
2
3
f a
+ , vi
a
là tham s.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
14
1414
14
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Bài 22. Cho hàm s:
( )
(
)
2
2 2 khi 1 1
1 khi 1
x x
y f x
x x
<
= =
a) Tìm tp xác định ca hàm s.
b) Tính các g tr
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
1 , 0,5 , , 1 , 2 , 2
2
f f f f f f
.
Bài 23. Cho hàm s:
( )
3
2 1
khi 0
2
2 1
khi 0
1
x
x
x
y f x
x
x
x
+
+
= =
+
<
a) Tìm tp xác định ca hàm s.
b) Tính các g tr
(
)
(
)
(
)
(
)
0 , 2 , 3 , 1
f f f f
.
Bài 24. Bin lun theo
m
tp xác định ca hàm s:
2
2 2
1
2 2 3
x
y
x mx m m
=
+ +
Bài 25. Đnh
m
để tp xác đnh ca các hàm s sau là
:
a)
2
1
6
x
y
x mx
+
=
+
b)
2
2 1
4
x
y
mx
+
+
c)
2
2
2
2 4
x
y
x mx
=
+ +
d)
2
2
1
2 4
x
y
mx mx
=
+ +
Bài 26. Xác đnh
a
để tp xác đnh ca hàm s 2 2 1
y x a a x
= +
mt khong độ dài
bng
1
.
Bài 27. Cho hàm s
2
2
2 3
y a x
x a
= + +
+
a) Tìm tp xác định ca hàm s.
b) Xác đnh
a
để tp xác định ca hàm s cha đon
[
]
1;1
.
Bài 28. Đnh
a
để các hàm s sau xác đnh trên
[
)
1;0
:
a)
2
1
x a
y
x a
+
=
+
b)
1
2 6
y x a
x a
= + + +
Bài 29. Đnh
a
để các hàm s sau xác đnh vi mi
2
x
>
:
a)
2 1
y x a x a
= +
b) 2 3 4
1
x a
y x a
x a
= + +
+
Bài 30. Xét s biến thiên ca các hàm s sau trên tp xác định ca nó:
a)
2
2 5
y x x
= +
b)
2
2 1
y x x
= + +
c) 2
y x
=
d)
2
2
y x x
=
e)
2
1
y x
=
f)
1
2 1
x
y
x
=
+
Bài 31. Xétnh đồng biến, nghch biến và v bng biến thiên ca các hàm s sau:
a)
2
4
y x x
=
trên
(
)
2;
+∞
b)
2 1
1
x
y
x
+
=
+
trên
(
)
; 1
−∞
c)
2
8
y x
= +
trên
(
)
0;
+∞
d)
2
2 5
y x x
= +
trên các khong
(
)
; 1
−∞
(
)
1;
+
e)
2
2 4 1
y x x
= + +
trên các khong
(
)
;1
−∞
(
)
1;
f)
1
1
y
x
=
trên các khong
(
)
;1
−∞
(
)
1;
g)
4 1
y x x
= + +
trên các khong
(
)
4;
+∞
h) 2 4
y x x
= +
trên các khong
(
)
; 2
−∞
(
)
2;
+∞
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 15
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Bài 32. Chng minh:
a) m s
2
1
1
x x
y
x
=
đồng biến trên khong
(
)
;1
−∞
(
)
1;
b) m s
1 2
y x x
= +
đồng biến trên
R
.
Bài 33. Xétnh chn l ca các hàm s sau:
a)
5
y
=
b)
4
3
y x x
= +
c)
1
1
x
y
x
+
=
d)
4 2
2
2
4
x x
y
x
+
=
e)
3
y x x
=
f)
2
4 5
y x
=
g)
3 2
y x
=
h) 1 1
y x x
= + +
i)
2
2 2
y x x
= +
j)
2 1 2 1
y x x
= +
k)
2
1
x
y
x
=
l)
3
2
1
x
y
x
=
m) 1 1
y x x
= + +
n)
( ) ( )
1 1
y x x x x
= + +
o)
( ) ( )
2 2
3 3
1 1
y x x= + +
p)
2
2
y x x
= q)
2 2
x
x
y
x x
=
+
r)
2
1 1
x x
y
x
+
=
s)
1 1
2 2
x x
y
x x
+
=
+
t)
1 1
x
y
x x
=
+
u)
( )( )
1 1
x
y
x x
=
+
v)
1 khi 0
( ) 0 khi 0
1 khi 0
x
y f x x
x
>
= = =
<
w)
2 7 khi 2 1
0 khi 1 1
1 khi 1 2
x x
y x
x
<
=
<
Bài 34. Tìm điu kin ca tham s để hàm s:
a)
(
)
y f x ax b
= = +
là hàm s l b)
(
)
2
y f x ax bx c
= = + +
là hàm s chn.
Bài 35. Xác đnh hàm s
(
)
y f x
= có min xác định
và va chn va l.
Bài 36. Cho hàm s
(
)
y f x
= . Chng minh rng ta th biu din
(
)
f x
thành tng ca mt m
chn và mt hàm l.
Bài 37. Cho đường thng
: 0,5
d y x
=
. Hi ta được đồ th ca hàm s o khi ta tnh tiến
d
:
a) Lên trên
3
đơn v b) Xung dưới
1
đơn v
c) Sang phi
2
đơn v d) Sang trái
6
đơn v
Bài 38. Cho hàm s
2
y
x
=
đồ th
(
)
H
.
a) Tnh tiến
(
)
H
lên trên
1
đơn v, ta được đồ th hàm s nào ?
b) Tnh tiến
(
)
H
sang trái
3
đơn v, ta được đồ th hàm s nào ?
c) Tnh tiến
(
)
H
lên trên
1
đơn v, sau đó tnh tiến đồ th nhn được sang ti
3
đơn v, ta
được đồ th hàm s nào?
Bài 39. Tìm phép tnh tiến được đồ th:
a)
(
)
: 2
d y f x x
= =
thành
: 2 3
d y x
=
b)
(
)
(
)
2
:
P y f x x
= =
thành
(
)
2
: 4 5
P y x x
= +
c)
( ) ( )
2 1
:
3
x
H y f x
x
+
= =
thành
( )
2 5
:
1
x
H y
x
+
=
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
16
1616
16
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 1
Câu 1: Tp xác định ca hàm s
(
)
3 4
y f x x x
= =
là
A.
[
]
3;4
. B.
(
)
\ 3;4
. C.
(
)
3;4
. D.
[
]
\ 3; 4
.
Câu 2: Tp hp xác đnh ca hàm s
2 6 2
y x x
= + +
là
A.
(
)
2;3
. B.
[
]
\ 2;3
. C.
(
)
\ 2;3
. D.
[
]
2;3
.
Câu 3: Tp hp xác đnh ca hàm s
2
3
3 4 9
y x x
= +
là
A.
. B.
4
;
3
+∞
. C.
4
;
3
+∞
. D.
4
\ ;
3
+∞
.
Câu 4: Tp hp xác đnh ca hàm s 2
y x x
= + là
A.
1
;
4
+∞
. B.
1
0;
4
. C.
[
)
0;
+∞
. D.
1
\ 0;
4
.
Câu 5: Tp hp xác đnh ca hàm s
3 2
2 3
3
x
y x
x
+
=
là
A.
3
;3
2
. B.
3
\ ;3
2
. C.
3
\ ;3
2
. D.
3
;3
2
.
Câu 6: Min giá tr ca hàm s
2
2 6
y x
=
là
A.
(
)
\ ; 6
−∞
. B.
(
)
6;
+
. C.
[
)
6;
+∞
. D.
(
]
\ ; 3
−∞
.
Câu 7: Min giá tr ca hàm s
2
2 3
y x x
= +
là
A.
(
]
; 2
−∞
. B.
(
)
; 2
−∞
. C.
[
)
\ 2;
+
. D.
(
)
\ 1;
+∞
.
Câu 8: Min giá tr ca hàm s
3
2 5
y
x
=
là
A.
(
)
0;
+∞
. B.
(
)
;0
−∞ . C.
5
\
2
. D.
{
}
\ 0
.
Câu 9: Min giá tr ca hàm s
3 2
2 1
x
y
x
=
+
là
A.
. B.
1
\
2
. C.
2
\
3
. D.
3
\
2
.
Câu 10: Min giá tr ca hàm s
2
2
1
x
y
x
=
+
là
A.
{
}
\ 1
. B.
. C.
{
}
\ 2
. D.
(
)
1;
+∞
.
Câu 11: Tp hp xác đnh ca hàm s
5
1 3 2
x
y
x x
=
+
là
A.
3 2
1; \
2 3
. B.
3
1;
2
. C.
3 2
1; \
2 3
. D.
3
\ 1;
2
.
Câu 12: Tp xác đnh ca hàm s
3 3
1
x x
y
x
+
=
là
A.
(
]
1;3
. B.
[
]
1;3
. C.
(
]
\ 1;3
. D.
[
]
\ 1;3
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 17
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 13: Tp xác đnh ca hàm s
( )
4
3
2 2 3
y x x
= +
là
A.
(
]
; 2
−∞ . B.
(
)
\ 2;
. C.
3
\ ; 2
2
. D.
.
Câu 14: Tp xác đnh ca hàm s
2
2 5
4 5 4
x
y
x x x
+
=
+ +
là
A.
{
}
\ 1;4
. B.
{
}
\ 4
. C.
{
}
\ 1
. D.
.
Câu 15: Tp xác đnh ca hàm s
2 2
3
3 2 1
y
x x x
=
+ + +
là
A.
{
}
\ 2; 1;1
. B.
{
}
\ 2;1
. C.
{
}
\ 2; 1
. D.
{
}
\ 1
.
Câu 16: Tp xác đnh ca hàm s
2
2 2
4 3
4 3 2
x x
y
x x x
+
=
+
là
A.
{
}
\ 2
. B.
1
\
2
. C.
1
\ ; 2
2
. D.
1
\ ;2
2
.
Câu 17: Tìm min giá tr ca hàm s
4 5
y x
= +
A.
(
)
5;
+∞
. B.
(
)
\ 5;
+∞
. C.
[
)
5;
. D.
(
)
; 4
−∞ .
Câu 18: Tìm min giá tr ca hàm s 2
y x
=
A.
(
]
; 2
−∞ . B.
[
)
0;
+∞
. C.
(
)
0;
+∞
. D.
(
)
; 2
−∞ .
Câu 19: Tìm min giá tr ca hàm s
2
9
y x
= +
A.
[
)
3;
+∞
. B.
[
)
0;
+∞
. C.
(
)
5;
+∞
. D.
(
)
; 2
−∞ .
Câu 20: Hàm s nào sau đây tp xác định và min g tr bng nhau?
A.
2
1
x
y
x
+
=
. B.
3 4
3
x
y
x
=
.
C.
2 6
2
x
y
x
+
=
. D. Ba hàm s câu A, B và C.
Câu 21: Hàm s
2
1
1
y
x
=
+
có min giá tr là :
A.
. B.
(
)
0;
+∞
. C.
(
)
\ ;0
−∞
. D.
(
]
0;1
.
Câu 22: Cho hai m s
(
)
4 3
f x x
=
( )
2
4 3
3
x x
g x
x
+
=
. Xét Câu nào sau đây đúng ?
A.
(
)
f x
đồng biến và
(
)
g x
nghch biến trong tng khong xác định ca chúng.
B.
(
)
f x
(
)
g x
đồng biến trong tng khong xác đnh ca chúng.
C.
(
)
f x
(
)
g x
nghch biến trong tng khong xác đnh ca chúng.
D.
(
)
f x
nghch biến và
(
)
g x
đồng biến trong tng khong xác đnh ca chúng.
Câu 23: Cho hai m s
( )
2
2
1
x x
f x
x
+
=
+
( )
2
4
2
x
g x
x
=
+
. Xét Câu nào sau đây đúng ?
A.
(
)
f x
(
)
g x
đồng biến trong tng khong xác đnh ca chúng.
B.
(
)
f x
đồng biến và
(
)
g x
nghch biến trong tng khong xác định ca chúng.
C.
(
)
f x
nghch biến và
(
)
g x
đồng biến trong tng khong xác đnh ca chúng.
D.
(
)
f x
(
)
g x
nghch biến trong tng khong xác đnh ca chúng.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
18
1818
18
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 24: Cho hàm s
(
)
4 2
2
f x x x
= + c định trên
. Xét các mnh đề sau:
I.
(
)
f x
đồng biến trên
.
II.
(
)
f x
nghch biến trên
(
)
0;
+∞
.
III.
(
)
f x
đồng biến trên
(
)
;0
−∞ .
Mnh đề nào sai?
A. I và II. B. I và III. C. II và III. D. I, II III.
Câu 25: Cho hàm s
(
)
(
)
2 2
4 2 , f x m x m m m
= +
. Hàm s
(
)
f x
đồng biến trên min c
ca nó định khi
m
tha mãn điu kin sau đây:
A.
2, 2
m m
< >
. B.
2 2
m
< <
. C.
2
m
>
. D.
2
m
<
.
Câu 26: Cho hàm s
(
)
(
)
2 2
4 2 , f x m x m m m
= +
. Đnh
m
để hàm s
(
)
f x
nghch biến
trên min xác định ca
A.
2, 2
m m
< >
. B.
2 2
m
< <
. C.
2
m
>
. D.
2
m
<
.
Câu 27: Cho hàm s
(
)
3
1
f x x
= +
tp hp xác định
. Xét các Câu sau đây:
I
.
(
)
f x
đồng biến trên
.
II
.
(
)
f x
nghch biến trên
.
III
.
(
)
f x
nghch biến trong
(
]
;0
−∞ .
Câu nào sai ?
A. Ch I. B. Ch II. C. Ch II và III. D. Ch I III.
Câu 28: Cho hàm s
( )
3
2
f x
x
= c định trên
{
}
\ 0
D =
. Câu nào sau đây đúng?
A.
(
)
f x
đồng biến trong mi khong xác định ca nó.
B.
(
)
f x
đồng biến trong
(
)
;0
−∞ .
C.
(
)
f x
đồng biến trong
(
)
0;
+∞
.
D.
(
)
f x
nghch biến trong mi khong xác định ca nó.
Câu 29: Cho hàm s
(
)
2
2 2
f x x x
= +
xác định trên
. Xét các mnh đề sau đây:
I
.
(
)
f x
đồng biến trong
(
)
; 1
−∞
.
II
.
(
)
f x
nghch biến trong
(
)
; 1
−∞
.
III
.
(
)
f x
đồng biến trong
(
)
1;
+∞
.
IV
.
(
)
f x
nghch biến trong
(
)
1;
+∞
.
Mnh đề nào đúng ?
A. Ch I và III. B. Ch II và III. C. Ch I và IV. D. Ch II và IV.
Câu 30: Cho hàm s
( )
2
3
f x
x
=
xác định trên
{
}
\ 3
D =
. Câu nào sau đây đúng?
A. Đồng biến trong
(
)
;3
−∞ .
B. Đồng biến trong
(
)
3;
+∞
.
C. Nghch biến trong tng khong xác đnh ca nó.
D. Đồng biến trong tng khong xác định ca nó.
Câu 31: Cho hàm s
(
)
2
4 3
f x x x
= +
xác định trên
. Xét các mnh đề sau đây:
I
.
(
)
f x
đồng biến trong
(
)
2;
+∞
.
II
.
(
)
f x
nghch biến trong
(
)
2;
+∞
.
III
.
(
)
f x
đồng biến trong
(
)
; 2
−∞ .
IV
.
(
)
f x
nghch biến trong
(
)
; 2
−∞ .
Mnh đề nào sai ?
A. Ch I và III. B. Ch I và IV. C. Ch I. D. Ch IV.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 19
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 32: Hàm s
(
)
4
4
y f x x
= =
đồ th
(
)
C
dưới đây có bng biến thiên là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 33: Lp bng biến thiên ca hàm s
1
y
x
=
đồ th
(
)
C
như sau:
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 34: Cho hàm s
(
)
(
)
2 2
3 2 16
f x m m x m
= + +
. Định
m
để
(
)
f x
là hàm s chn.
A.
1, 2
m m
= =
. B.
1
m
=
. C.
2
m
=
. D.
2
m
=
.
Câu 35: Cho hàm s
(
)
(
)
2 2
3 2 16
f x m m x m
= + +
. “Khi
(
)
f x
là hàm s l thì …”. Chn câu đin
khuyết đúng ”
A.
1
m
=
. B.
2
m
=
. C.
2
m
=
. D.
4
m
= ±
.
Câu 36: Cho
(
)
f x
m s tp xác định
D
đối xng qua
0
0
x
=
và hai hàm s
(
)
(
)
(
)
g x A f x f x
= +
,
(
)
(
)
(
)
h x B f x f x
=
xác định trên
D
. Xét các mnh đề sau:
I
.
(
)
g x
là hàm s l.
II
.
(
)
g x
là hàm s chn.
III
.
(
)
g x
là hàm s không chn không l.
Mnh đề nào sai ?
A. Ch I. B. Ch II. C. Ch III. D. Ch I và III.
Câu 37: Cho
(
)
f x
m s tp xác định
D
đối xng qua
0
0
x
=
và hai hàm s
(
)
(
)
(
)
g x A f x f x
= +
,
(
)
(
)
(
)
h x B f x f x
=
xác định trên
D
. Xét các mnh đề sau:
I
.
(
)
h x
là hàm s l.
II
.
(
)
h x
là hàm s chn.
III
.
(
)
h x
là hàm s không có tính chn, l.
Mnh đề nào sai ?
A. Ch I. B. Ch II. C. Ch III. D. Ch II III.
x
−∞
0
+
y
0
+∞
−∞
0
x
−∞
0
+
y
0
−∞
+∞
0
x
−∞
0
+
y
+∞
−∞
+∞
−∞
x
−∞
0
+
y
−∞
+∞
−∞
+∞
x
−∞
0
+
y
+∞
4
−∞
x
−∞
0
+
y
−∞
4
+∞
x
−∞
0
+
y
−∞
4
−∞
x
−∞
0
+
y
+∞
4
+∞
O
x
y
2
2
4
O
x
y
1
1
1
1
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
20
2020
20
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 38: Cho hai hàm s
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
3 2
3 3
2 2 , 3 3
f x x x g x x x x
= + + = +
. Xét Câu nào sau đây đúng?
A.
(
)
f x
hàm s chn. B.
(
)
g x
là hàm s chn.
C.
(
)
f x
hàm s l. D.
(
)
g x
hàm s l.
Câu 39: Cho hàm s
(
)
(
)
(
)
2 2 2
2 2 3 2, g x m x m m x m m m
= + + + + +
.
(
)
g x
hàm chn khi
và ch khi
...
m
=
”. Chn câu đin khuyết đúng.
A.
1, 2
m m
= =
. B.
1, 2
m m
= =
. C.
2
m
=
. D.
2
m
=
.
Câu 40: Cho hàm s
(
)
(
)
(
)
2 2 2
2 2 3 2, g x m x m m x m m m
= + + + + +
.
(
)
g x
là hàm l khi
ch khi
...
m
=
”. Chn câu đin khuyết đúng
A.
1, 2
m m
= =
. B.
2
m
=
.
C.
1
m
=
,
2
m
=
. D.
2
m
=
.
Câu 41: Cho hàm s
(
)
f x
xác đnh trên
(
)
0f x x
tha mãn h thc
:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
1 2 1 2 1 2 1 2
, : 2 . 1
x x f x x f x x f x f x + + =
. Xét các mnh đề sau:
I
.
(
)
f x
hàm s chn.
II
.
(
)
f x
hàm s l.
III
.
(
)
f x
không có tính chn, l.
Mnh đềo đúng ?
A. Ch I. B. Ch II. C. Ch III. D. Ch I và II.
Câu 42: Cho hàm s
( )
2
2
4 , 0
0 , 0
4 , 0
x x
f x x
x x
+ >
= =
<
. Xét các mnh đề sau:
I
.
(
)
f x
là hàm s chn.
II
.
(
)
f x
là hàm s l.
III
.
(
)
f x
là hàm s không có tính chn, l.
Mnh đềo sai ?
A. Ch I. B. Ch II. C. Ch III. D. Ch I và III.
Câu 43: Để chng minh
( )
2
4
f x x
=
là hàm s chn. Mt hc sinh lí lun qua các giai đon sau:
I
. Min xác đnh:
( )( )
2
2 0
2 0
4 0 2 2 0 2 2
2 0
2 0
x
x
x x x x
x
x
+
+
+
.
Vy min xác đnh
[
]
2; 2
D = đối xng qua
0
0
x
=
.
II
.
x D x D
( ) ( ) ( )
2
2
4 4
f x x x f x
= = = .
III
. Vy
(
)
f x
là hàm s chn.
Trong các lí lu
n trên, nếu có ch nào sai thì sai giai đon nào ?
A. Ch I. B. Ch II.
C. Ch I và II. D. C ba giai đon đều đúng.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 21
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 44: Cho hàm s
(
)
(
)
(
)
(
)
3 2 2 2
1 2 2 2 , f x a x a x a a x a a a
= + + +
. Định
a
để
(
)
f x
hàm s chn
A.
1
a
=
. B.
0, 1
a a
= =
. C.
2
a
=
. D.
0
a
=
.
Câu 45: Cho hàm s
(
)
(
)
(
)
(
)
3 2 2 2
1 2 2 2 , f x a x a x a a x a a a
= + + +
. Định
a
để
(
)
f x
hàm s l
A.
1
a
=
. B.
0
a
=
. C.
2
a
=
. D.
0, 2
a a
= =
.
Câu 46: Trong mt phng ta độ
cho hàm s
( )
2
3
y f x
x
= =
đồ th
(
)
C
. Tnh tiến
(
)
C
lên
trên 3 đơn v, ta được đ th
(
)
1
C
ca hàm s:
A.
2
6
y
x
=
. B.
2
y
x
=
. C.
2
3
y
x
= +
. D.
2
2
y
x
= +
.
Câu 47: Trong mt phng ta độ
cho hàm s
( )
2
3
y f x
x
= =
đ th
(
)
C
. Tnh tiến
(
)
C
xung dưới 2 đơn v, ta được đồ th
(
)
2
C
ca hàm s:
A.
2
2
y
x
=
. B.
2
1
y
x
=
. C.
2
1
y
x
= +
. D.
2
5
y
x
=
.
Câu 48: Trong mt phng
cho hàm s
(
)
2
4
y f x x
= = +
đồ th
(
)
P
. Tnh tiến
(
)
P
lên trên 2
đơn v, ta được đồ th
(
)
1
P
ca hàm s:
A.
2
y x
=
. B.
2
4
y x x
=
. C.
2
4
y x x
= +
. D.
2
6
y x
= +
.
Câu 49: Trong mt phng
cho hàm s
(
)
2
4
y f x x
= = +
đồ th
(
)
P
. Tnh tiến
(
)
P
xung
dưới 3 đơn v, ta được đồ th
(
)
2
P
ca hàm s:
A.
2
7
y x
= +
. B.
2
1
y x
= +
. C.
2
6 13
y x x
= +
. D.
2
6 1
y x x
= + +
.
Câu 50: Trong mt phng
cho hàm s
(
)
2
4
y f x x
= = +
đồ th
(
)
P
. Mun có đồ th
(
)
3
P
ca
hàm s
2
6 5
y x x
= +
, ta phi tnh tiến
(
)
P
.
A. Lên trên 3 đơn v. B. Xung dưới 3 đơn v.
C. Sang trái 3 đơn v. D. Sang phi 3 đơn v.
Câu 51: Trong h trc ta đ
cho hàm s
( )
2
y f x
x
= =
đồ th
(
)
H
. Mun đồ th
( )
1
3 2
:
x
H y
x
+
= , ta phi tnh tiến
(
)
H
như thếo ?
A. Tnh tiến
(
)
H
lên trên 3 đơn v. B. Tnh tiến
(
)
H
xung dưới 3 đơn v.
C. Tnh tiến
(
)
H
sang trái 3 đơn v. D. Tnh tiến
(
)
H
sang phi 3 đơn v.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
22
2222
22
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
V
VV
Vấn đề
ấn đề ấn đề
ấn đề 2.
2. 2.
2. HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM SỐ BẬC NHẤT
Ố BẬC NHẤT Ố BẬC NHẤT
Ố BẬC NHẤT y = ax + b
y = ax + by = ax + b
y = ax + b
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Hàmsốbậcnhất:y=ax+b(a0)
Tp xác định:
D
=
.
S biến thiên:
Khi
0
a
>
: Hàm s đồng biến (tăng) trên
.
Khi
0
a
<
: Hàm s nghch biến (gim) trên
.
Đồ th hàm sđường thng có h s góc bng
a
, ct trc hoành ti
; 0
b
A
a
, ct trc
tung ti đim
(
)
0;
B b
(
b
tung độ gc).
V trí tương đối ca hai đường thng:
Cho: :d
y ax b
= +
:
d y a x b
= +
(vi
, 0
a a
):
d d
a a
=
b b
=
//
d d
a a
=
b b
d
ct
d
a a
d d
. 1
a a
=
d
ct
d
ti mt đim trên trc tung
a a
b b
=
2. Hàmsốy=|ax+b|(a0)
( )
khi
khi
b
ax b x
a
y ax b
b
ax b x
a
+
= + =
+ <
Để v đồ th hàm s
y ax b
= +
, (
0
a
) ta th v hai đường thng
y ax b
= +
y ax b
=
, ri xóa đi hai phn đường thng nm phía dưới trc hoành.
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 1. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Cho: :d
y ax b
= +
:
d y a x b
= +
(vi
, 0
a a
):
d d
a a
=
b b
=
//
d d
a a
=
b b
d
ct
d
a a
d d
. 1
a a
=
d
ct
d
ti mt đim trên trc tung
a a
b b
=
C
B
x
y
A
1
a
a > 0
1
C
B
A
a
O
O
a < 0
y = ax + b
y = ax
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 23
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
B - BÀI TẬP MẪU
Ví d 22. Cho đường thng
(
)
(
)
2
: 2 1
D y m x m
= +
. xác định giá tr ca
m
sao cho:
a)
(
)
D
song song vi
(
)
1
: 2 1
d y x
= +
b)
(
)
D
ct
(
)
(
)
2
: 2 1 3
d y m x x
= + +
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví d 23. Tính giá tr ca
m
để 3 đường thng sau đây phân bitđng quy:
(
)
1
: 2 1
d y x
=
;
(
)
2
:
d y mx m
=
;
(
)
2
: 3
d y x m
=
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 40. Cho 2 đường thng
(
)
1
: 3 6
d y x
= +
(
)
2
: 2 1
d y x
= +
a) m to đ giao đim
A
ca
(
)
1
d
(
)
2
d
.
b) V hai đường thng
(
)
1
d
,
(
)
2
d
trong cùng mt h trc to đ. Kim tra li kết qu ca câu a)
bng đồ th.
Bài 41. Đnh
m
để đường thng sau đây đồng quy:
a)
(
)
1
: 2 2
d y x
= +
;
(
)
2
: 4
d y x
=
;
(
)
(
)
3
: 1 2 1
d y m x m
= + +
b)
(
)
(
)
1
: 2 1
d y x
= +
;
( )
2
2
2
: 3
3
d y mx m
= +
;
(
)
3
:
d y x m
=
Bài 42. Tìm phương trình đưng thng
(
)
d
, biết rng
(
)
d
ct đường thng
(
)
1
: 2 3
D y x
= +
ti đim
hoành độ bng 3 và ct đường thng
(
)
2
: 4 1
D y x
= +
ti đim có tung độ bng 5.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
24
2424
24
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Dạng 2. Lập phương trình đường thẳng
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1. Viết phương trình đường thng qua hai đim
A
B
.
Nếu
A B
x x
thì ta có:
Phương trình đường thng
d
có dng
(
)
1
y ax b= + .
Thế ta độ
A
B
vào
(
)
1
được h phương trình 2 n
a
b
.
Gii h phương trình này, tính được
a
b
.
Dng 2. Viết phương trình đường thng qua đim
A
và song song vi
:
y ax b
= +
.
Phương trình đường thng
d
có dng
(
)
1
y ax b= + .
A d
nên thế ta độ đim
A
vào
(
)
1
ta được phương trình
(
)
*
//
d
nên
a a
=
(
)
**
.
Gii h
(
)
*
(
)
**
ta tìm được
a
b
.
Dng 3. Viết phương trình đường thng qua đim
A
và vun góc vi :
y a x b
= +
.
Phương trình đường thng
d
có dng
(
)
1
y ax b= + .
A d
nên thế ta độ đim
A
vào
(
)
1
ta được phương trình
(
)
*
d
nên
. 1
a a
=
(
)
**
.
Gii h
(
)
*
(
)
**
ta tìm được
a
b
.
B - BÀI TẬP MẪU
Ví d 24. Viết phương trình đường thng
d
trong các trường hp sau:
a)
d
đi qua 2 đim
A
,
B
vi:
(
)
A ,
(
)
4;1
B
b)
d
đi qua
(
)
1; 2
M
và song song vi đường thng
: 3 2017
y x
= +
.
c)
d
đi qua
(
)
N và vuông góc vi đường thng
1
: 2017
4
y x = .
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 25
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Ví d 25. Cho đưng thng
(
)
:
d y ax b
= +
. Xác định
a
b
sao cho
(
)
d
ct đường thng
( )
1
3
: 5
2
d y x
=
ti đim hoành độ bng 4 ct đường thng
(
)
2
: 2 1
d y x
=
ti đim
tung độ bng 4.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví d 26. Tìm phương trình đường thng
(
)
d
trong mi trường hp sau:
a)
(
)
d
song song vi
( )
1
1
:
2
d y x
= và ct
(
)
2
: 2 3
d y x
=
ti 1 đim trên trc hoành.
b)
(
)
d
song song vi đường thng
( )
2
:
3
D y x
= qua giao đim ca hai đưng thng
2 1
y x
= +
3 2
y x
=
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 43. Tìm
a
,
b
sao cho đồ th hàm s
y ax b
= +
:
a) Đi qua 2 đim
(
)
1;3
A
(
)
2;1
B .
b) Đi qua đim
(
)
1;3
A và song song vi
: 2 1
d y x
= +
.
c) Đi qua đim
(
)
3;2
B và vuông góc vi
: 2 2017 0
d x y
=
Bài 44. Tìm phương trình đường thng
D
, biết rng
a)
D
đi qua 2 đim
(
)
2;2
M
(
)
4; 1
N
b)
D
đi qua
(
)
2;1
A song song vi đường thng
(
)
: 2 1
d y x
= +
.
Bài 45. Gi
(
)
d
là đường thng đi qua đim
(
)
2; 1
I
. Ct 2 trc to độ ti
A
,
B
sao cho
I
là trung
đim ca
AB
.
a) Xác đnh to độ 2 đim
A
B
. b) Viết phương trình đường thng
(
)
d
.
Bài 46. a) Tìm phương trình đưng thng
(
)
d
đi qua
(
)
I , ct 2 trc to độ ti 2 đim
A
,
B
to
độ dương to vi 2 trc to độ thành 1 tam giác vuông cân.
b) Tìm phương trình đưng thng
(
)
d
đi qua
(
)
3;2
I , ct 2 trc
Ox
,
Oy
ti 2 đim to độ
dương và to vi 2 trc này 1 tam gc có din tích bng 16 (đvdt).
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
26
2626
26
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Dạng 3. Vẽ đồ thị của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
B du giá tr tuyt đối để viết hàm s dưi dng hàm bc nht trên tng khong.
V đồ th hàm s bc nht trên khong tương ng.
B - BÀI TẬP MẪU
Ví d 27. Cho hàm s:
( )
1 khi 2 1
2 4 khi 1 2
2 4 khi 2 4
x x
y f x x x
x x
+
= = + <
<
. y cho biết min xác định, lp bng biến
thiên, v đồ th, giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 47. Cho hàm s
(
)
2 4
y f x x
= =
. Tìm mn c định ca hàm s. Viết biu thc ca
f
dưới
dng hàm s bc nht trên tng khong ri lp bng biến thiên và v đồ th ca hàm s.
Bài 48. Cho hàm s:
2 1 2
y x x
= +
. Tìm min xác đnh ca hàm s. Viết biu thc ca
f
dưới
dng hàm s bc nht trên tng khong ri lp bng biến thiên và v đồ th ca hàm s.
Bài 49. Viết mi hàm s sau đây dưới dng hàm s bc nht trên tng khong. Hãy lp bng biến thiên
v đồ th ca mi hàm s sau đây:
a)
2 2
y x x
=
. b)
2 2 1
y x x
= + +
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 27
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 2
Bài 50. Lp bng biến thiên và v đồ th các hàm s sau:
a)
4
2
3
y x
= +
b)
2
5
3
y x
=
c)
4
y x
=
d)
4
y
=
e)
3 2
y x
=
f)
1 4
y x
=
g)
3 3
y x x
=
h) 1 5
y x x
=
i)
2 1 khi 1
0,5 1 khi 1
x x
y
x x
=
+ <
j)
khi 0
2 khi 0
x x
y
x x
=
<
k)
1 khi 1
5 3 khi 1
x x
y
x x
+
=
<
l)
2 khi 3
3 2 khi 3
x x
y
x x
>
=
Bài 51. a) Tìm phương trình đưng thng
(
)
d
đi qua đim
(
)
2;3
I , ct
Ox
Oy
ti c đim to
độ dương
(
)
d
to vi 2 trc này thành 1 tam giác vuông cân.
b) Tìm phương trình đường thng
(
)
d
đi qua
(
)
2;2
I , ct
Ox
Oy
ti các đim to độ
dương và
(
)
d
to vi 2 trc này thành 1 tam giác có din tích bng 9 đơn v din tích.
Bài 52. Gi
A
,
B
là hai đim thuc đồ th ca hàm s
(
)
2 3
y f x mx m
= = +
hoành độ ln lượt
1
2
.
a) Xác đnh to độ ca
A
B
.
b) Định
m
để c hai đim
A
B
cùng nm phía trên trc hoành.
c) Suy ra điu kin ca
m
để
(
)
[
]
0 1; 2
f x x> .
Bài 53. Xác đnh
a
,
b
để đồ th hàm s
y ax b
= +
đi qua các đim:
a)
(
)
1; 2
A
(
)
3;3
B b)
(
)
2; 2
A
(
)
0;1
B
c)
(
)
1; 2
M
(
)
2;17
N d)
(
)
2;52
I và có h s góc
1,5
Bài 54. Xác đnh
a
,
b
để đồ th hàm s
y ax b
= +
:
a) Qua
(
)
1; 1
A
và song song vi trc
Ox
.
b) Qua gc ta độ và vuôngc vi đưng thng
: 2
y x
=
.
c) Đi qua đim
(
)
1; 2
E
và có h s góc là
0,5
d)
d
qua
(
)
1; 2
A và to vi hai trc ta đ thành mt tam giác cân.
e) Đi qua đim
(
)
1;3
A và vng góc vi
: 2 1 0
d x y
+ =
f) Đi qua
(
)
2;3
M và song song vi
: 3 2017 0
d x y
=
g) Đi qua đim
(
)
1; 4
M ct trc tung ti đim
N
có tung độ bng
2
h) Ct trc tung ti đim
E
tung độ bng
3
và ct trc hoành ti
F
có hoành độ là
1
.
i) Đi qua đim
(
)
2; 30
A và đim
B
giao đim ca hai đưng thng
14 2 0
x y
+ + =
–2 26
y x
=
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
28
2828
28
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Bài 55. Tìm
m
để 3 đường thng sau đây đồng qui
a)
1
: 2 1
d y x
= ,
2
: 3
d y x
= ,
3
: 2
d y mx
= +
.
b)
1
: 3 2
d y x
= +
,
2
: 3
d y x
= ,
3
: 5
d y mx
= +
c)
1
: 5 2 0
d x y
+ =
,
2
: 10 2
d y x
= +
,
3
:
d y x m
= +
d)
1
: 1
d y x
= +
,
2
:
d y x m
= +
,
3
: 3
d y x
=
e)
1
: 2
d y x
=
,
2
: 3
d y x
= ,
3
: 5
d y mx
= +
f)
1
: 3 4 15 0
d x y
+ =
,
2
: 5 2 1 0
d x y
+ =
,
(
)
3
: 2 1 9 3 0
d mx m y m
+ =
Bài 56. Tìm
m
để đường thng
d
chn trên hai trc ta độ tam giác din tích S cho trước:
a)
: 2 , 10
d y x m S
= + =
b)
(
)
: 1 2, 16
d y m x S
= + =
Bài 57. Cho hàm s:
3 2 1 1
y x x x
= + + + +
.
a) V đồ th ca hàm s đã cho.
b) Xét xem các đim nào trong các đim sau thuc đồ th hàm s:
(
)
1;3
A ,
(
)
0; 6
B .
Bài 58. Cho hàm s:
3 1 2 2
y x x
= +
.
a) V đồ th ca hàm s đã cho. Lp bng biến thiên và tìm GTNN.
b) Tìm
m
để phương trình: 3 1 2 2
x x m
+ =
có nghim, 2 nghim dương phân bit.
Bài 59. Cho hàm s:
2 2 1
y x x
= + +
.
a) V đồ th ca hàm s đã cho.
b) Da vào đồ th, bin lun theo
m
s nghim ca phương trình: 2 2 1
x x m
+ + =
.
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 2
Câu 52: Hình v bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
3
1
2
x
y
= +
.
B.
3 2
y x
= +
.
C.
3 2
2
x
y
= .
D.
3 2
y x
= +
.
Câu 53: Hình v bên là đồ th ca hàm s:
A.
10 15
y x
= +
.
B.
10 5
y x
= +
.
C.
10 5
9 3
x
y
= +
.
D.
10 5
9
x
y
+
= .
Câu 54: Cho
(
)
D
(
)
D
ln lượt là đồ th ca hai hàm s
3 2
y x
= +
3 2
y x
=
. Xét các mnh đề
sau đây:
I.
(
)
D
(
)
D
đối xng vi nhau qua trc
Ox
.
II.
(
)
D
(
)
D
đối xng vi nhau qua trc
Oy
.
III.
(
)
D
(
)
D
ct nhau.
Mnh đềo đúng ?
A. Ch I. B. Ch I III. C. Ch II và III. D. Ch III.
O
x
y
2
2
2
4
O
x
y
A
B
3
2
5
3
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 29
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 55: Hình v bên là đồ th ca hàm s nào ?
A.
( )
3 khi 2
2 3 khi 2
x x
f x
x x
+
=
+ <
.
B.
( )
3 khi 2
2 3 khi 2
x x
f x
x x
=
+ <
.
C.
( )
3 khi 2
2 3 khi 2
x x
f x
x x
=
+ <
.
D.
( )
3 khi 2
2 3 khi 2
x x
f x
x x
+
=
+ <
.
Câu 56: Gi
(
)
d
và
(
)
d
ln lưtđồ th ca hai hàm s
4
y x
= +
4
y x
= +
. Xét các câu sau đây:
I.
(
)
d
và
(
)
d
đối xng vi nhau qua trc
Ox
.
II.
(
)
d
và
(
)
d
đối xng vi nhau qua trc
Oy
.
III.
(
)
d
,
(
)
d
trc
Oy
đồng quy.
Câuo đúng ?
A. Ch I. B. Ch II. C. Ch I III. D. Ch II và III.
Câu 57: Cho hàm s
(
)
2 2
9 2 3 , y m x m m m
= +
. Hàm s đồng biến trên
khi và ch khi:
A.
3, 3
m m
< >
. B.
3 3
m
< <
. C.
3, 3
m m
. D.
3, 1
m m
< >
.
Câu 58: Cho hàm s
(
)
2 2
9 2 3 , y m x m m m
= +
. Hàm s nghch biến trên
khi và ch khi:
A.
3 3
m
. B.
3, 3
m m
. C.
3 3
m
< <
. D.
3 1
m
< <
.
Câu 59: Cho hàm s :
(
)
2 2
9 2 3 , y m x m m m
= +
. Gi
(
)
D
là đồ th hàm s. Đồ th
(
)
D
song song vi trc
Ox
khi:
A.
3
m
= ±
. B.
3
m
=
. C.
3
m
=
. D.
3, 1
m m
= ± =
.
Câu 60: Cho hàm s :
(
)
2 2
9 2 3 , y m x m m m
= +
. Gi
(
)
D
là đồ th hàm s. Đồ th
(
)
D
cùng phương vi trc
Ox
khi:
A.
3
m
=
. B.
3
m
=
. C.
1
m
=
. D.
3, 3
m m
= =
.
Câu 61: Cho hàm s :
(
)
2 2
9 2 3 , y m x m m m
= +
. Gi
(
)
D
là đồ th hàm s. Đồ th
(
)
D
qua gc ta độ
O
khi:
A.
3, 1
m m
= =
. B.
3
m
= ±
. C.
3
m
=
. D.
3
m
=
.
Câu 62: Hình v bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
y x x
=
.
B.
2 2
y x x
= +
.
C.
2
y x x
= +
.
D.
2 2
y x x
= + +
.
Câu 63: Gi
(
)
T
là đồ th hàm s
(
)
2 2
f x x x
= +
. Xét các mnh đề sau:
I
.
(
)
T
đối xng qua gc ta đ
O
.
II
.
(
)
T
đối xng qua trc
Ox
.
III
.
(
)
T
đối xng qua trc
Oy
.
IV
.
(
)
T
không có trc đối xng.
Mnh đềo đúng ?
A. Ch I. B. Ch II. C. Ch III. D. Ch I và IV.
O
x
y
1
2
3
B
A
C
3
z
t
O
x
y
1
2
3
C
E
A
B
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
30
3030
30
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 64: Cho
(
)
H
là đồ th ca hàm s
( )
2
10 25 5
f x x x x
= + + +
. Xét các mnh đề sau:
I
.
(
)
H
đối xng qua trc
Oy
.
II
.
(
)
H
đối xng qua trc
Ox
.
III
.
(
)
H
không có tâm đối xng.
Mnh đềo đúng ?
A. Ch I. B. Ch I và III. C. Ch II. D. Ch II III.
Câu 65: Gi
(
)
D
đồ th hàm s
(
)
f x x
=
. Câu nào sau đây đúng?
A.
(
)
D
đối xng qua gc ta đ
O
ca h trc ta đ
.
B.
(
)
D
đối xng qua đường phân giác ca góc phn tư th I ca h trc
.
C. Hai câu A B đều đúng.
D. Hai câu A B đều sai.
Câu 66: Đường gp khúc
zOt
trong hình v dưi
đây đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
y x
. B.
y x
=
.
C.
y x
= ±
. D.
1
y
x
=
.
Câu 67: Hàm s
2 1 2
y x x
=
đồ th là hình v sau đây:
A. B.
C. D.
Câu 68: Cho 6 đồ th ca 6 hàm s sau:
( )
1
1
: 1
2
D y x
= +
,
( )
2
1
: 3
2
D y x
= +
,
( )
3
2
: 2
2
D y x
= +
,
(
)
4
: 2 2
D y x
=
,
( )
5
1
: 1
2
D y x
=
,
( )
6
2
: 1
2
D y x
=
. bao nhiêu cp đồ th song
song?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
O
x
y
3
2
3
5
O
x
y
4
2
3
4
3
O
x
y
4
2
3
5
3
O
x
y
4
1
2
3
5
O
x
y
2
2
2
z
t
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 31
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 69: Cho 6 đồ th ca 6 hàm s sau:
( )
1
1
: 1
2
D y x
= +
,
( )
2
1
: 3
2
D y x
= +
,
( )
3
2
: 2
2
D y x
= +
,
(
)
4
: 2 2
D y x
=
,
( )
5
1
: 1
2
D y x
=
,
( )
6
2
: 1
2
D y x
=
. Sáu đồ th trên to to tnh
bao nhiêu hình bình hành?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 70: Cho hai đường thng
(
)
(
)
2 2
: 9 2 3
D y m x m m
= + +
,
(
)
: 8 2 2
D y mx m
= +
vi
m
.
Nếu
(
)
D
song song vi trc hoành
Ox
thì :
A.
3
m
=
. B.
3
m
= ±
. C.
3
m
=
. D.
1, 3
m m
= = ±
.
Câu 71: Cho hai đường thng
(
)
(
)
2 2
: 9 2 3
D y m x m m
= + +
,
(
)
: 8 2 2
D y mx m
= +
vi
m
.
Nếu
(
)
D
đi qua gc ta độ
O
thì:
A.
1
m
=
. B.
3
m
= ±
. C.
1, 3
m m
= =
. D.
3
m
=
.
Câu 72: Cho hai đường thng
(
)
(
)
2 2
: 9 2 3
D y m x m m
= + +
,
(
)
: 8 2 2
D y mx m
= +
vi
m
.
Nếu
(
)
D
song song vi
(
)
D
thì :
A.
1, 9
m m
= =
. B.
1
m
=
. C.
1
m
= ±
. D.
9
m
=
.
Câu 73: Cho hai đường thng
(
)
(
)
2 2
: 9 2 3
D y m x m m
= + +
,
(
)
: 8 2 2
D y mx m
= +
vi
m
.
Định
m
để
(
)
D
ct
(
)
D
.
A.
1
m
. B.
9
m
. C.
1, 9
m m
. D.
1, 9
m m
.
Câu 74: Gi
(
)
D
là đồ th ca hai hàm s bc nht
(
)
y f x
= trong hình v bên.
Nếu
(
)
0
f x
thì :
A.
2
x
.
B.
2
x
.
C.
2 2
x
.
D.
3
x
.
Câu 75: Gi
(
)
1
D
(
)
2
D
ln lượt là đồ th ca hai hàm s
bc nht
(
)
y f x
=
(
)
y g x
= trong nh v bên.
Nếu
(
)
(
)
0
f x g x
thì:
A.
0 2
x
.
B.
2
x
.
C.
3
x
.
D.
2 2
x
.
O
x
y
2
2
2
1
(
)
D
O
x
y
2
2
2
1
(
)
1
D
(
)
2
D
6
3
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
32
3232
32
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
V
VV
Vấn đề
ấn đề ấn đề
ấn đề 3.
3. 3.
3. HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM SỐ BẬC HAI
Ố BẬC HAI Ố BẬC HAI
Ố BẬC HAI y = ax
y = axy = ax
y = ax
2
22
2
+ bx + c
+ bx + c+ bx + c
+ bx + c
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Dạnghàmsố:
2
( )
0
y ax bx c a
= + +
= + + = + +
= + +

2. Tậpxácđịnh:
D
=
3. Sựbiếnthiên:
0
a
>
: đồng biến trên ;
2
b
a
+∞
, nghch biến trên ;
2
b
a
−∞
.
0
a
<
: đồng biến trên ;
2
b
a
−∞
, nghch biến trên ;
2
b
a
+∞
.
Bng biến thiên:
4. Đồthị:
Là mt parabol có đỉnh ;
2 4
b
a a
;
Nhn đường thng :
2
b
x
a
= làm trc đối xng;
Hướng b lõm lên trên khi
0
a
>
, xung dưi khi
0
a
<
Khi
0
a
>
hàm s đạt GTNN
min
4
y
a
= khi
2
b
x
a
= .
Khi
0
a
<
hàm s đạt GTLN
max
4
y
a
= khi
2
b
x
a
= .
5. Cácbướcvẽparabol:
(
((
(
)
))
)
2
: 0
( )
P y ax bx c a
= + +
= + + = + +
= + +

Bước 1: Xác định ta độ đỉnh ;
2 4
b
I
a a
Bước 2: Xác định trc đối xng
2
b
x
a
= và hướng b lõm ca parabol.
Bước 3: Xác định mt s đim c th ca parabol (chng hn: giao đim ca parabol vi
các trc ta độ các đim đối xng vi chúng qua trc đối xng).
Bước 4: Căn c vào tính đối xng, b lõm và hình dáng parabol để v parabol.
I
x
y
0
a
>
O
I
x
y
0
a
<
O
0
a
>
>>
>
0
a
<
<<
<
x
2
b
a
+∞
x
2
b
a
+∞
y
+∞
+∞
y
4
a
4
a
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 33
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Dạng 1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Tìm ta độ giao đim ca
(
)
y f x
=
(
)
y g x
=
Xét phương trình hoành độ giao đim
(
)
(
)
f x g x
=
(
)
*
Nếu phương trình
(
)
*
n
nghim thì đồ th
(
)
y f x
=
(
)
y g x
=
n
đim chung.
Nếu phương trình
(
)
*
nghim, thì đồ th
(
)
y f x
=
(
)
y g x
= không đim
chung (không ct nhau).
Để tìm tung độ giao đim, ta thay nghim
x
vào
(
)
y f x
=
(
)
y g x
= để được tung
độ
y
.
B - BÀI TẬP MẪU
Ví d 28. Tìm ta đ giao đim ca các đồ th sau:
a)
: 1
d y x
=
(
)
2
: 2 1
P y x x
=
b)
: 2 5
d y x
=
(
)
2
: 4 4
P y x x
= +
c)
: 3 2
d y x
= +
(
)
2
: 2 3
P y x x
= + +
d)
(
)
2
1
: 3 4 1
P y x x
= +
(
)
2
2
: 3 2 1
P y x x
= +
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 60. Tìm ta đ giao đim ca các đường sau :
a)
: 2
d y x
=
(
)
2
:
P y x
=
b)
: 2 3
d y x
= +
(
)
2
:
P y x
=
c)
: 1
d y x
= +
(
)
2
: 2
P y x
= d)
: 1 0
d x y
+ =
(
)
2
: 4 3 0
P y x x
+ =
e)
: 2 11 0
d x y
=
(
)
2
: 6 5
P y x x
= +
f)
: 2 0
d x y
+ =
(
)
2
: 2 2 8 0
P y x x
+ =
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
34
3434
34
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Dạng 2. Xác định các hệ số a, b, c của hàm số y = ax
2
+ bx + c
khi biết các tính chất của đồ thị và của hàm s
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ta thiết lp h phương trình vi các n a, b, c biu th các tính cht ca đồ th hoc ca
hàm s. Gii h phương trình này để tính a, b, c.
Lưu ý:
Đỉnh
I
ca
(
)
P
luôn thuc
(
)
P
, nghĩa
2
I I I
y ax bx c
= + +
.
(
)
P
đỉnh là
I
2
2
4
I
I I I
b
x
a
y ax bx c
a
=
= + + =
B - BÀI TẬP MẪU
Ví d 29. Cho hàm s
2
y ax bx c
= + +
(
)
P
. Tính
a
,
b
,
c
biết rng:
a) Đồ th
(
)
P
đi qua 3 đim
(
)
1;0
A ,
(
)
3; 4
B
(
)
0; 4
C
.
b) Đồ th
(
)
P
đỉnh
(
)
2; 1
S
, ct trc tung ti đim có tung độ bng 3.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 61. Xác định hàm s bc hai
2
y ax bx c
= + +
, biết rng đồ th ca nó:
a) Qua 3 đim
(
)
0; 1
A
,
(
)
1;0
B
(
)
2; 7
C
.
b) Qua 3 đim
(
)
1;1
A ,
(
)
1;3
B
(
)
0;0
O .
c) Qua 3 đim
(
)
0; 1
A
,
(
)
1; 1
B
(
)
1;1
C .
d) đỉnh
(
)
3; 4
S
qua
(
)
I .
e) đỉnh
(
)
8;0
S qua
(
)
6; 12
I
f) Qua
(
)
1;0
A và đnh
I
có tung độ bng
1
.
g) đỉnh
(
)
3; 1
I
ct trc
Ox
ti đim có hoành độ bng
1
.
h) Ct trc hoành ti đim
(
)
1;0
M , ct trc tung ti đim
(
)
0;3
N trc đối xng là
đường thng
1
x
=
.
i) Hàm s đạt giá tr ln nht bng
9
8
khi
1
4
x
=
nhn giá tr bng
5
khi
2
x
=
.
j) Đi qua
(
)
4; 7
A ,
(
)
2; 5
B
tiếp xúc vi đường thng
2 10
y x
=
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 35
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Dạng 3. Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax
2
+ bx + c
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Tp xác định:
D
=
.
Đỉnh
2
: ;
2 4
4
I
b
x
b
a
I I
a a
y
a
=
=
Trc đối xng:
2
b
x
a
=
Bng biến thiên: …
Bng giá tr: …
V đồ th:…
Nhn xét đồ th:…
B - BÀI TẬP MẪU
Ví d 30. Lp bng biến thiên và v đồ th các hàm s sau: a)
2
1
y x
= +
b)
2
3 6 4
y x x
= +
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 62. Lp bng biến thiên và v đồ th các hàm s sau:
a)
2
3 2
y x x
= +
b)
2
4 4
y x x
= +
c)
2
2
y x x
=
d)
2
2 3
y x x
= +
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
36
3636
36
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Dạng 4. Vẽ đồ thị hàm số bậc hai chứa dấu giá trị tuyệt đối
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
V đồ th hàm s
(
)
2
, ( 0)
y f x ax bx c a
= = + +
Bước 1: V parabol
(
)
2
:
P y ax bx c
= + +
Bước 2: Suy ra đồ th hàm s
(
)
2
, ( 0)
y f x ax bx c a
= = + +
như sau:
o Gi nguyên phn đồ th
(
)
P
phía trên trc
Ox
.
o Ly đối xng phn đồ th
(
)
P
phía dưới trc
Ox
qua trc
Ox
.
o Đồ th cn tìm là hp hai phn trên (ví d hình 1)
V đồ th hàm s
(
)
2
, ( 0)
y f x ax b x c a
= = + +
Bước 1: V parabol
(
)
2
:
P y ax bx c
= + +
Bước 2: Suy ra đồ th hàm s
(
)
2
, ( 0)
y f x ax b x c a
= = + +
như sau:
o Gi nguyên phn đồ th
(
)
P
phía bên phi trc
Oy
, b phn bên trái trc
Oy
.
o Ly đối xng phn đồ th
(
)
P
phía bên phi trc
Oy
qua trc
Oy
.
o Đồ th cn tìm là hp hai phn trên (ví d hình 2)
B - BÀI TẬP MẪU
Ví d 31. a) V đồ th
(
)
P
ca hàm s
3
2 3
y x x
=
b) T đồ th
(
)
P
suy ra đồ th
(
)
C
ca hàm s
2
2 3
y x x
=
c) T đồ th
(
)
P
suy ra đồ th
(
)
C
ca hàm s
2
2 3
y x x
=
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
O
x
y
2
y ax bx c
= + +
O
x
y
2
y ax b x c
= + +
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 37
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 63. Hãy lp bng biến thiên và v đồ th ca mi hàm s sau đây:
a)
2
4
y x
=
b)
2
2 3
y x x
= + +
c)
2
2 8
2
3 3
y x x
= +
d)
2
1
2 1
2
y x x
= + +
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
38
3838
38
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Dạng 5. Dùng đồ thị, biện luận theo m số nghiệm của phương trình
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bin lun theo
m
s nghim ca phương trình
(
((
(
)
))
)
(
((
(
)
))
)
, 0 1
F x m =
==
=
Đưa phương trình v dng:
(
)
(
)
f x g m
= , trong đó:
(
)
y f x
= đồ th mt parabol
(
)
P
(
)
y g m
= : là đường thng
(
)
d
song song hoc trùng vi trc
Ox
.
S đim chung ca (d)
(
)
P
(nếu có) là s nghim ca phương trình
(
)
1
V
(
)
P
.
Da vào đồ th, cho gtr
(
)
g m
thay đổi theo
m
để bin lun s giao đim t đó
kết lun s nghim ca phương trình đã cho.
B - BÀI TẬP MẪU
Ví d 32. Cho parabol
(
)
2
: 3 2
P y x x
= +
.
a) Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s
(
)
P
.
b) Bin lun theo
m
s nghim ca
2
3 3 2 0
x x m
+ =
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 64. V đồ th hàm s
(
)
2
: 5 6
P y x x
= + +
. S dng đồ th để bin lun theo
m
s đim chung ca
(
)
P
đường thng
y m
=
.
Bài 65. Dùng đồ th bin lun theo m s nghim ca phương trình:
2
4 0
x x m
+ + =
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 39
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Dạng 6. Tìm điểm cố định của học đồ thị (C
m
): y = f (x, m) khi m thay đổi
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Gi
(
)
(
)
0 0
;
m
M x y C
.
Ta có:
(
)
(
)
(
)
0 0 0 0
; , ,
m
M x y C m y f x m
=
(1)
Biến đổi (1) v mt trong hai dng phương trình n
m
:
Dng 1:
( )
0
(1) 0, 2
0
A
Am B m a
B
=
+ =
=
Dng 2:
( )
2
0
(1) 0, 0 2
0
A
Am Bm C m B b
C
=
+ + = =
=
Gii h
(
)
2
a
hoc
(
)
2
b
ta tìm được ta độ
(
)
0 0
;
x y
ca đim c đnh.
B - BÀI TẬP MẪU
Ví d 33. Tìm đim c đnh ca đồ th hàm s sau:
a)
: 2 1
d y mx m
= +
b)
(
)
(
)
(
)
2
: 2 3 1 2
m
C y m x m x m
= + +
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 66. Tìm đim c đnh ca h parabol:
a)
(
)
2
2 2 3 1
y mx m x m
= +
b)
(
)
2
1 2 3 1
y m x mx m
= + +
c)
2
2 1
y mx mx
= +
d)
(
)
(
)
2
2 1 3 4
y m x m x m
= +
e)
(
)
2
1 2
y m x m
= +
f)
(
)
2 2 2
2 1 1
y m x m x m
= + +
Bài 67. Tìm đim c đnh ca h đường thng:
a)
(
)
1 3 1
y m x m
= + +
b)
(
)
(
)
2 8 2 1 0
m x m y m
+ + + + =
c) 2 1
y mx m
= +
d)
3
y mx x
=
e)
(
)
2 5 3
y m x m
= + + +
f)
(
)
2
y m x
= +
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
40
4040
40
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Dạng 7. Quỹ tích điểm M (tập hợp điểm) thỏa tính chất
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1: Tìm điu kin nếu có ca tham s
m
để tn ti đim
M
Bước 2: Tính ta độ đim
M
theo tham s
m
. Có 3 trường hp:
Trường hp 1:
(
)
( )
:
x f m
M
y g m
=
=
Kh tham s m gia
x
y
, ta h thc gia
x
y
độc lp vi
m
có dng:
(
)
, 0
F x y
=
, được gi là phương trình qu tích.
Trường hp 2:
( )
:
x a
M
y g m
=
=
(vi
a
là hng s)
Khi đó đim
m
nm trên đường thng
x a
=
.
Trường hp 3:
(
)
:
x f m
M
y b
=
=
(vi
b
là hng s)
Khi đó đim
M
nm trên đường thng
y b
=
.
Bước 3: Tìm gii hn:
Da vào điu kin (nếu có) ca
m
( bước 1), ta tìm điu kin ca
x
hoc
y
để tn ti đim
(
)
;
M x y
. Đó là gii hn ca qu tích.
Bước 4: Kết lun:
Tp hp đim
M
phương trình
(
)
, 0
F x y
=
(hoc
x a
=
hoc
y b
=
) vi
điu kin ca
x
,
y
nếu có ( bước 3).
B - BÀI TẬP MẪU
Ví d 34. Tìm qu tích đnh ca parabol
(
)
2
: 1
P y x mx
= + +
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 68. Đnh tham s
m
để cp đồ th sau ct nhau ti hai đim phân bit. Khi đó, tìm qu tích trung
đim ca giao đim ca hai đồ th đó:
(
)
2
: 2 , : 3
P y x mx m d y x
= + + =
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 41
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Dạng 8. GTLN, GTNN, tìm x để y > 0, y < 0
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ta th dùng đồ th hoc lp bng biến thiên ca hàm s để kết lun v s biến thiên
hoc xác định GTLN, GTNN ca hàm s trong khong, đon tương ng.
Khi tìm giá tr
x
sao cho
0
y
>
hoc
0
y
<
, ta cn tính hoành độ giao đim ca
(
)
P
Ox
bng cách gii phương trình
2
0
ax bx c
+ + =
(gi phương trình hoành độ giao
đim ca
(
)
P
và trc
Ox
) và ghi giá tr này vào bng biến thiên hay xác định các đim
này trên đồ th để suy ra kết lun.
B - BÀI TẬP MẪU
Ví d 35. a) V đồ th ca hàm s
2
6 5
y x x
= +
trên đon
[
]
0;4
.
b) Tìm GTLN và GTNN ca
y
trên
[
]
0;4
.
c) Tìm tp hp các giá tr ca
[
]
0; 4
x sao cho
0
y
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 69. Cho hàm s
2
4 3
y x x
= +
(
)
P
a) V đồ th
(
)
P
b) Xét s biến thiên ca hàm s trong khong
(
)
0;1
c) Xác định giá tr ca
x
sao cho
0
y
d) Tìm GTLN, GTNN ca hàm s trên đon
[
]
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
42
4242
42
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 3
Bài 70. Không v đồ th, hãy mô t đồ th
(
)
P
ca mi hàm s bc hai trong bng dưới đây:
Bài 71. Trong các đồ th ca các hàm s bc hai
2
y ax bx c
= + +
dưới đây, hãy cho biết du ca các h
s
a
,
b
,
c
.
Bài 72. Xác định Parabol
(
)
P
trong các trường hp dưới đây:
a)
(
)
2
: 2
P y x bx
= + +
, biết rng
(
)
P
có đỉnh nm trên đừng thng
2
x
=
.
b)
(
)
2
: 2
P y x bx c
= + +
, biết rng
(
)
P
đi qua đim
(
)
1; 2
A
hoành độ ca đỉnh là 2.
c)
(
)
2
:
P y x bx c
= + +
, biết rng
(
)
P
có đỉnh là
(
)
1; 2
I
.
d)
(
)
2
:
P y x bx c
= +
, biết rng
(
)
P
đi qua hai đim
(
)
0; 1
A
(
)
4; 0
B
.
e)
(
)
2
: 8 1
P y ax x
= +
, biết rng
(
)
P
có trc đi xng là đường thng
1
x
=
.
f)
(
)
2
: 2
P y ax x c
= + +
, biết rng
(
)
P
đi qua đim
(
)
2; 5
A
tung đ ca đỉnh là
4
.
g)
(
)
2
: 4
P y ax x c
= + +
, biết rng
(
)
P
có trc đi xng là đường thng
1
=
ct trc tung ti
đim
(
)
0;4
M
Bài 73. Vi mi hàm s
2
2 3
y x x
= + +
2
1
2
4
y x x+=
a) V đồ th ca hàm s.
b) Tìm tp hp các giá tr
x
sao cho
0
y
>
. c) m tp hp các giá tr
x
sao cho
0
y
<
.
Bài 74. Cho hàm s:
(
)
2
4
y x x m P
= + +
a) Tìm
m
để
(
)
P
qua
(
)
2;1
M ; b) Kho t hàm s và v
(
)
P
vi
m
tìm được;
c) Tìm tp hp các giá tr
y
sao cho
0
x
>
; d) Tìm tp hp các giá tr
y
sao cho
0
x
<
.
Bài 75. Cho hàm s
( )
2
y a x m
= đồ th
(
)
P
. Tính
a
m
trong mi trường hp sau:
a)
(
)
P
qua 2 đim
(
)
1;0
A
(
)
2; 2
B .
b)
(
)
P
đi qua
(
)
1;4
A và có trc đối xng là đường thng
1
x
=
Hàm s
Ta đ
đim
Phương trình
trc đi
xng
B lõm
Ta đ gioa
đim ca
(
)
P
Oy
Ta đ gioa
đim ca
(
)
P
Ox
2
1
y x
= +
2
2 3
y x x
= +
2
2 4 16
y x x
= + +
2
2
y x x
= +
(
)
a
(
)
b
(
)
c
(
)
d
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 43
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Bài 76. Xác định hàm s bc hai
2
2
y ax bx
= + +
, biết rng đồ th ca nó:
a) Qua
(
)
1;5
M
(
)
N . b) Qua
(
)
3; 4
A
trc đối xng
3
2
x
=
c) đỉnh
(
)
2; 2
S
. d) Qua
(
)
1;6
B và có tung độ đỉnh
1
4
.
Bài 77. Cho hàm s
2
y x bx c
= + +
(
)
P
. Tính
b
c
trong mi trường hp sau:
a)
(
)
P
qua 2 đim
(
)
A và
(
)
2; 1
B
. b) Hàm s đạt GTNN bng
1
khi
1
x
=
Bài 78. Cho hàm s
2
4
y ax x c
= +
đ th
(
)
P
. Tìm
a
c
trong mi trường hp sau:
a) Hàm s có GTNN bng 1 khi
1
x
=
.
b) Đồ th ct trc tung ti đim tung độ 5 có GTNN bng 1.
Bài 79. Cho hàm s
(
)
2
y f x ax bx c
= = + +
(
)
P
. Tính
a
,
b
,
c
trong mi trường hp sau:
a) Hàm s
f
là hàm s chn, đồ th
(
)
P
đi qua hai đim
(
)
A ,
(
)
2; 3
B
.
b) Đồ th
(
)
P
đi qua gc to độ và có đỉnh
(
)
1; 2
S
.
c) Đồ th
(
)
P
ct trc tung ti đim có tung độ
1
hàm s đạt GTLN bng
0
khi
2
x
=
.
d) Đường thng
3
y
=
ct
(
)
P
ti 2 đim có hoành độ
1
3 và hàm s đạt giá tr nh nht
bng
1
.
Bài 80. Xác định hàm s bc hai
2
1
y ax bx
= + +
, biết rng đồ th ca nó:
a) Qua
(
)
1; 1
M
(
)
2; 3
N
. b) Qua
(
)
2;3
A có trc đối xng
2
3
x
=
c) đỉnh
(
)
2; 2
S
. d) Qua
(
)
3;1
B và có tung độ đỉnh là
1
.
Bài 81. Vi mi hàm s dưới đây đồ th
(
)
P
, hãy:
Xác định to độ đỉnh, phương trình trc đi xng và b lõm ca
(
)
P
Lp bng biến thiên ca hàm s.
Tìm to độ giao đim ca
(
)
P
vi trc tung, trc hoành, nếu có
V đồ th
(
)
P
.
Dùng đồ th để xác đnh tp hp các giá tr ca
x
sao cho
0
y
.
a)
2
1
y x
= +
. b)
2
4 3
y x x
= +
. c)
( )
2
2 4
y x
= + +
Bài 82. Hãy lp bng biến thiên và v đồ th ca mi hàm s sau đây:
a)
2
2
y x x
= +
b)
2
2 3
y x x
= + +
c)
2
1
1 1
2
y x x
= +
d)
2
khi 1
3 khi 1
x x
y
x x
=
+ >
e)
2
2 3
y x x
= + +
f)
1 (2 1)
y x x
= +
g)
2
2 3 khi 1
1 khi 1
x x x
y
x x
+ <
=
+
h)
2
3 khi 1
2 3 khi 1
x x x
y
x x
+
=
<
i)
2
4 5 khi 1
1 khi 1
x x x
y
x x
+
=
+ <
j)
2
2
3 khi 0
khi 0
x x x
y
x x x
+
=
+ <
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
44
4444
44
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Bài 83. Cho hàm s
2
2
y x x
= +
a) V đồ th ca hàm s.
b) Tìm
a
để phương trình
2
2 2 5
x x a
+ =
có 4 nghim phân bit.
Bài 84. Cho parabol
(
)
2
: 2 3
P y x x
= +
.
a) Kho sát và v đồ th
(
)
P
.
b) Da vào đồ th, bin lun s nghim ca phương tnh
2
2 0
x x m
=
c) Viết phương trình đường thng
d
biết
d
vuông c vi đường thng
: 2 1
y x
= +
đi qua đnh ca parabol
(
)
P
.
Bài 85. Cho parabol
(
)
2
: 2
P y x x
= +
a) Kho sát và v đồ th
(
)
P
.
b) Tìm tham s
m
để phương trình
2
2 0
x x m
=
hai nghim phân bit.
Bài 86. Cho hàm s
2
2 1
y x x m
= +
. Tìm
m
để đồ th hàm s:
a) Không ct trc
Ox
.
b) Tiếp xúc vi trc
Ox
.
c) Ct trc
Ox
ti 2 đim phân bit v bên phi gc
O
.
Bài 87. Cho đường thng
: 2 1 2
d y x m
= +
parabol
(
)
P
đi qua đim
(
)
1;0
A và có đỉnh
(
)
3; 4
S
.
a) Lp phương trình v parabol
(
)
P
.
b) Chng minh rng
d
luôn đi qua mt đim c đnh.
c) Chng minh rng
d
luôn ct
(
)
P
ti hai đim phân bit.
Bài 88. Tìm
m
để đường thng
: 1
d y x
=
ct parabol
(
)
2
: 1
P y x mx
= + +
ti hai đim
P
,
Q
mà
đon
3
PQ
=
.
Bài 89. a) V đồ th
(
)
C
ca hàm s
2
1
2
y x x
=
. Dùng đồ th
(
)
C
bin lun theo
m
s nghim ca
phương trình
2
2 1
x x m
=
.
b) V đồ th
(
)
C
ca hàm s
2
1 5
3
2 2
y x x
= +
. Đnh
m
để phương trình
2
6 5 0
x x m
+ =
4
nghim phân bit.
Bài 90. Cho hàm s
2
y ax bx c
= + +
(
)
P
. hãy xác định các h s
a
,
b
,
c
trong các trưng hp sau:
a) Đồ th
(
)
P
đi qua 3 đim:
(
)
A ,
(
)
1;0
B ,
(
)
4;3
C
b)
(
)
P
đỉnh
(
)
2; 2
S và qua đim
(
)
4;6
M
c)
(
)
P
đi qua
(
)
4;6
A , ct trc
Ox
ti 2 đim có hoành độ là 1 và 3.
Bài 91. Cho hàm s
2
y ax c
= +
(
)
P
. Tìm
a
c
trong mi trường hp sau:
a) Đnh ca
(
)
P
là
(
)
0;3
S mt trong 2 giao đim ca
(
)
P
vi
Ox
là
(
)
2;0
A .
b)
(
)
P
đi qua 2 đim
(
)
1;1
A và
(
)
2; 2
B
.
Bài 92. Cho hàm s
2
y ax bx c
= + +
(
)
P
. Tính
a
,
b
,
c
trong mi trường hp sau:
a)
(
)
P
đỉnh
(
)
1;0
S và ct đường thng
4
y
=
ti 2 đim có hoành độ
1
3.
b)
(
)
P
qua đim
(
)
2;3
A , ct trc
Ox
ti đim có hoành độ 1 và ct trc
Oy
ti đim có tung
độ 3.
Bài 93. Cho hàm s
2
2 3 2
y mx mx m
=
(
)
0
m
. Xác định giá tr ca
m
để:
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 45
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
a) Đồ th
(
)
P
ca hàm s đi qua đim
(
)
2;3
A .
b)
(
)
P
ct trc
Ox
ti 2 đim, trong đó mt đim có hoành độ là 2.
c)
(
)
P
đỉnh thuc đường thng
3 1
y x
=
Bài 94. Cho hàm s
( )
2
2
1
1
x
f x
x
+
=
(
)
( )
1
1
x
x
<
a) Hãy lp bng biến thiên và v đồ th
(
)
C
ca hàm s nói trên.
b) Tìm to độ giao đim ca
(
)
C
đường thng
(
)
d
có phương trình
3
4
y
=
.
c) Dùng đồ th
(
)
C
đường thng
(
)
:
D y m
=
để bin lun theo
m
s nghim ca phương
trình
(
)
f x m
=
Bài 95. Cho hàm s
2
2 3
y x x
= +
(
)
P
a) V đồ th
(
)
P
b) Tìm tp hp các giá tr ca
x
sao cho
0
y
c) Xét s biến thiên ca hàm s trong khong
(
)
3;0
d) Tìm GTLN, GTNN ca hàm s trên đon
[
]
2;1
Bài 96. Cho hàm s
(
)
2
1 2 3
y mx m x m
= + +
(
)
m
P
a) Tìm g tr ca
m
sao cho đồ th
(
)
m
P
đi qua đim
(
)
2;1
A .
b) Tìm to độ các đim sao cho
(
)
m
P
đi qua dù
m
ly bt kì giá tr nào.
Bài 97. Cho parabol
(
)
2
: 2
P y x x
= +
đường thng
(
)
: 2
d y x m
= +
a) Xác định giá tr ca
m
sao cho
(
)
d
ct
(
)
P
ti 2 đim phân bit
A
,
B
. Tìm to độ trung
đim
I
ca
AB
. Chng minh rng đim
I
luôn thuc 1 đường thng c định.
b) Đnh
m
sao cho
(
)
d
(
)
P
đim chung duy nht.m to độ đim chung này.
Bài 98. Cho hàm s
2
2
y x mx m
= +
đ th là parabol
(
)
m
P
.
a) Xác định giá tr ca
m
sao cho
(
)
m
P
đi qua đim
(
)
2;1
A .
b) Tìm to độ đim
B
sao cho đồ th
(
)
m
P
luôn đi qua
B
, dù
m
ly bt c giá tr nào.
Bài 99. Cho hàm s
2
2
y x
= đồ th
(
)
0
P
. Hãy c đnh các phép tnh tiến song song vi trc to độ
biến đổi
(
)
0
P
thành đồ th mi hàm s sau đây:
a)
( )
2
2 1
y x
= +
b)
( )
2
2 2
y x=
c)
( )
2
2 2 3
y x
= +
d)
( )
2
2 3 1
y x
= +
Bài 100. Lp bng biến thiên, ri tìm giá tr ln nht (GTLN - max) giá tr nh nht (GTNN - min)
ca hàm s trên min xác đnh được ch ra:
a)
2
y x x
=
trên
[
]
1; 3
b)
2
2 3
y x x
=
trên
[
]
4; 6
c)
2
3 6
y x x
= trên
[
]
5; 2
d)
2
5 4
y x x
= +
trên
[
]
1; 2
e)
2
5 3
y x x
= + +
trên
[
]
1; 3
f)
2
3 6
y x x
= trên
[
)
3;
+
g)
2
5
y x x
=
trên
(
]
;3
−∞
d)
2
2 2
y x x
= + trên
(
]
[
)
; 1 1;
−∞ +∞
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
46
4646
46
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 3
Câu 76: Cho hàm s
( )
2
1
4
y f x x x
= = +
đ th
(
)
C
. Hàm s :
A. Có giá tr ln nht là
1
2
. B. Có giá tr nh nht là
0
.
C. Hàm s đồng biến trong
1
;
2
−∞
. D. Hàm s nghch biến trong
1
;
2
+∞
.
Câu 77: Cho hàm s
( )
2
1
4
y f x x x
= = +
đ th
(
)
C
. Hàm s bng biến thiên nào sau đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 78: Cho hàm s
( )
2
1
4
y f x x x
= = +
đ th
(
)
C
. Xét các mnh đề sau đây:
I
.
(
)
C
có trc đi xng là
(
)
: 2 1 0
D x
=
.
II
.
(
)
C
ct trc
Ox
ti hai đim phân bit.
III
.
(
)
C
tiếp xúc vi trc
Ox
.
Mnh đề nào đúng ?
A. Ch I. B. Ch II. C. Ch I và II. D. Ch I và III.
Câu 79: Cho hàm s
(
)
2
4 5
y f x x x
= = + +
đ th
(
)
P
. Hàm s :
A. Nghch biến trên
. B. Nghch biến trong
(
)
; 2
−∞ .
C. Đồng biến trong
(
)
; 2
−∞ . D. Đồng biến trong
(
)
2;
+∞
.
Câu 80: Cho hàm s
(
)
2
4 5
y f x x x
= = + +
đ th
(
)
P
. Xét các mnh đề sau:
I
.
(
)
P
đỉnh
(
)
2;9
S .
II
.
(
)
P
có trc đi xng
(
)
: 2 0
D x
+ =
.
III
.
(
)
P
ct trc
Ox
ti hai đim phân bit.
Mnh đề nào đúng ?
A. Ch I và II. B. Ch I và III. C. Ch II và III. D. Ch I, II và III.
Câu 81: Gi
(
)
P
là đồ th ca hàm s
( ) ( )
2
, ,y f x a x m a m
= =
. Nếu
(
)
P
đỉnh
(
)
3; 0
S
và ct trc
Oy
ti
(
)
0; 5
M
thì:
A.
5
3,
9
m a
= =
. B.
5
3,
9
m a
= =
.
C.
0, 5
m a
= =
. D.
5
3,
9
m a
= =
.
x
−∞
1
2
+
y
−∞
0
+∞
x
−∞
1
2
+
y
+∞
0
−∞
x
−∞
1
2
+
y
−∞
0
−∞
x
−∞
1
2
+
y
+∞
0
+∞
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 47
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 82: Gi
(
)
P
là đồ th ca m s
( ) ( )
2
, ,y f x a x m a m
= =
. Đường thng
(
)
: 4
d y
=
ct
(
)
P
ti hai đim
(
)
1; 4
A
(
)
3;4
B . Tính
m
a
A.
4
4,
25
m a= = . B.
2, 4
m a
= =
.
C.
1, 1
m a
= =
. D.
1, 1
m a
= =
.
Câu 83: Cho parabol
(
)
(
)
:
P y f x
= đỉnh
S
trên trc
Oy
. Xác đnh hàm s
(
)
y f x
= biết giá tr
nh nht ca nó là
1
khi
2
x
=
thì
3
y
=
A.
2
1
y x
=
. B.
2
1
y x
=
. C.
2
1
y x
= +
. D.
2
4 1
y x
=
.
Câu 84: Cho parabol
(
)
(
)
:
P y f x
= đỉnh
S
trên trc
Oy
. Xác đnh hàm s
(
)
y f x
= biết đồ th
(
)
P
đỉnh
(
)
0;3
S mt trong hai giao đim ca
(
)
P
vi trc
Ox
(
)
2;0
A .
A.
2
3
3
4
x
y
= +
. B.
2
3
3
4
x
y
= +
. C.
2
3
3
4
x
y
=
. D.
2
3
3
4
x
y
=
.
Câu 85: Xác đnh hàm s bc hai
(
)
2
y f x ax bx c
= = + +
biết đồ th
(
)
P
ct trc
Oy
ti
(
)
0; 2
A và ct
trc
Ox
ti
(
)
1;0
B
(
)
2; 0
C .
A.
2
2
y x x
= +
. B.
2
2
y x x
= + +
.
C.
2
2
y x x
= + +
. D.
2
2
y x x
= +
.
Câu 86: Đường cong
(
)
P
trong hình bên đồ th ca hàm s:
A.
2
6 5
y x x
= +
.
B.
2
5
3
2 2
x
y x
= +
.
C.
2
3 5
6
2 2
x
y x
= +
.
D.
2
5
4
2 2
x
y x
= +
.
Câu 87: Đường cong
(
)
P
trong nh bên là đồ th ca hàm s:
A.
2
2 3
y x x
=
.
B.
2
3
2
x x
y
= .
C.
2
2 3
2
x x
y
+
= .
D.
2
3
2 2
x
y x
=
.
Câu 88: Hình v bên đồ th ca hàm s nào ?
I
.
2
2 3
y x x
=
.
II
.
2
2 3
y x x
= +
.
III
.
2
2 3
y x x
= + +
A. Ch I. B. Ch II.
C. Ch I và II. D. Ch I và III.
O
x
y
B
A
2
S
6
3
1
5
2
O
x
y
4
4
2,5
(
)
P
1,5
1
O
x
y
4
4
3
1
1
3
3
(
)
C
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
48
4848
48
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 89: Hình v bên đồ th ca hàm s nào?
A.
2
1 2 2
y x x
= + +
.
B.
2
1 2 2
y x x
= +
.
C.
2
2 4 3
y x x x
= + +
.
D.
2
2 4 2
y x x x
= +
.
Câu 90: Cho hàm s
(
)
(
)
2 2 2 2
4 3 1 2 5 , y m x m x m m
= + + +
, có
đồ th
(
)
P
. Câu nào sau đây đúng?
A.
(
)
P
ct trc
Ox
ti hai đim phân bit.
B.
(
)
P
nhn đường thng
2
2
3 1
4
m
x
m
=
+
là trc đối xng.
C. Hàm s có giá tr ln nht ti
( )
2
2
1 3
2 4
m
x
m
=
+
.
D. Vi
3
m
±
,
(
)
P
ct trc
Ox
ti hai đim phân bit.
Câu 91: Cho hàm s
(
)
(
)
2
2 2 1 5
y m x m x m
= + + +
đ th
(
)
C
. Định
m
để
(
)
C
ct trc
Ox
ti
hai đim phân bit
A.
11
5
m
>
. B.
11
, 2
5
m m
<
. C.
11
2
5
m
<
. D.
11
5
m
< .
Câu 92: Cho hàm s
(
)
(
)
2
2 2 1 5
y m x m x m
= + + +
đ th
(
)
C
. Định
m
để
(
)
C
có trc đối xng
là đường thng
(
)
: 3
D x
=
A.
5
2
m
=
. B.
5
2
m
= . C.
11
5
m
= . D.
11
5
m
=
.
Câu 93: Gi
(
)
P
(
)
D
ln lượt là đồ th ca
hai hàm s
(
)
2
4 3
f x x x
= +
(
)
3
g x x
=
được v trong nh bên.
Tp hp các g tr ca
x
sao cho
(
)
(
)
0
f x g x
:
A.
0, 3
x x
. B.
0 3
x
.
C.
3
x
. D.
1, 3
x x
.
Câu 94: Gi
(
)
P
(
)
D
ln lượt là đồ th
ca hai hàm s
(
)
2
4 3
f x x x
= +
và
(
)
3
g x x
=
được v trong hình
bên. Tp hp các giá tr ca
x
sao
cho
(
)
0
f x
>
là:
A.
1 3
x
< <
. B.
1 3
x
.
C.
1, 3
x x
< >
. D.
3
x
.
O
x
y
3
1
2
3
1
(
)
D
(
)
P
O
x
y
3
1
2
3
1
(
)
P
O
x
y
(
)
C
1
1
3
4
3
1
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 49
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 95: Gi
(
)
P
(
)
D
ln lượt là đồ th
ca hai hàm s
(
)
2
4 3
f x x x
= +
và
(
)
3
g x x
=
được v trong hình
bên. Tp hp các giá tr ca
x
sao
cho
(
)
0
g x
là :
A.
0 3
x
. B.
0, 3
x x
.
C.
0
x
. D.
3
x
.
Câu 96: Cho parabol
(
)
2
:
P y ax c
= +
.
(
)
P
b lõm quay xung dưới đnh
S
phía trên trc
Ox
nếu:
A.
0, 0
a c
> <
. B.
0, 0
a c
< >
. C.
0, 0
a c
> >
. D.
0, 0
a c
< <
.
Câu 97: Cho parabol
(
)
2
:
P y ax c
= +
. Tìm điu kin ca
a
c
để
(
)
P
b lõm quay lên trên
đỉnh
S
phía dưới trc
Ox
:
A.
0, 0
a c
> <
. B.
0, 0
a c
< >
. C.
0, 0
a c
> >
. D.
0, 0
a c
< <
.
Câu 98: Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c
= + +
đồ th
(
)
P
.
(
)
P
ct trc
Ox
ti hai đim phân bit
hoành độ dương nếu:
.
I
0, 0, 0, 0
a b c
> > < >
.
.
II
0, 0, 0, 0
a b c
> > > >
.
.
III
0, 0, 0, 0
a b c
< > > <
A. Ch I. B. Ch II. C. Ch I và III. D. Ch II và III.
Câu 99: Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c
= + +
đồ th
(
)
P
.
(
)
P
ct trc
Ox
ti hai đim phân bit có
hoành độ âm nếu:
I. 0, 0, 0, 0
a b c
< > > <
.
. 0, 0, 0, 0
II a b c
> > > >
.
. 0, 0, 0, 0
III a b c
< > < <
A. Ch I và II. B. Ch II. C. Ch III. D. Ch II và III.
Câu 100: Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c
= + +
đồ th
(
)
P
.
(
)
P
ct trc
Ox
ti hai đim nm hai
phía so vi gc
O
nếu :
.
I
0, 0
a c
> <
.
.
II
0, 0
a c
< >
.
.
III
0, 0
a c
> >
A. Ch I. B. Ch I và II. C. Ch II và III. D. Ch III.
O
x
y
3
3
(
)
D
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
50
5050
50
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
BÀI T
BÀI TBÀI T
BÀI TẬP ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2
ẬP ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2ẬP ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2
ẬP ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2
Bài 101. m tp xác đnh ca hàm s
a)
3 1
2 2
x
y
x
=
+
. b)
( )( )
2 1
2 1 3
x
y
x x
=
+
. c)
2
1
4 5
y
x x
=
+ +
.
d)
3
2 1
3 2
x
y
x x
+
=
+
. e)
3 2
y x
=
. f)
2
1
y x
= +
.
g)
2 1 1
y x x
= +
. h)
2
2 1 3
y x x x
= + +
.
i)
2 1
4
x
y
x x
=
. j)
2
1
y x x x
= + +
. k)
( )
2
2 1
y
x x
=
+ +
.
l)
2
1
x
y x
x
=
. m)
3 2
2
x x
y
x
=
+
. n)
( )( )
1 4
2 3
x x
y
x x
+
=
.
o)
1
1
1
y x
x x
= +
+
. p)
3 32 2
2017
3 2 7
y
x x x
=
+
. q)
1
8 2 7
1
y x x
x
= + + + +
.
r)
( )
2 1
1
x
y
x x
+
=
. s)
2
4
y x x
= + +
. t)
2
2 2
x
y
x x x
=
+ +
.
u)
2
2
1
1 6
3 5
y x x x
x x
= + + +
+ +
. v)
( )
2
2 2 1
y x x x
= + + +
.
w)
2 2
3 2 2 2 2 1
y x x x x
= + + + + + . x)
2
2 2
1
1 2 1
x x x
y
x x x
=
+
.
Bài 102. m
m
để các hàm s sau đây xác định vi mi
x
thuc khong
(
)
0;
+∞
.
a)
2 1
y x m x m
= +
. b) 2 3 4
1
x m
y x m
x m
= + +
+
.
Bài 103. m
m
để các hàm s
a)
1
2 6
y x m
x m
= + + +
c đnh trên
(
)
1;0
.
b)
2
1 2 15
y x mx m= + + +
c đnh trên
[
]
1;3
.
Bài 104. m
m
để các hàm s
a)
2
2 1
6 2
x
y
x x m
+
=
+
c đnh trên
. b)
2
1
3 2
m
y
x x m
+
=
+
c đnh trên toàn trc s.
Bài 105. Cho hàm s
( )
2
3
4 khi 3
8 khi 0 3
x x
x
y x
x
f
>
+
=
=
.
a) Tìm tp xác đinh ca hàm s.
b) Tính các giá tr
( )
(
)
( )
(
)
( )
0 , 2 , 1 , 5 , 5
f f f f f
.
Bài 106. Cho hàm s
( )
3
2 1
khi 0
2
2 1
khi 0
1
x
x
x
x
x
f x
x
y
+
+
+
= =
<
.
a) Tìm tp xác đinh ca hàm s. b) Tính các giá tr
(
)
(
)
(
)
(
)
0 , 2 , 1 , 3
f f f f
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 51
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Bài 107. Kho t s biến thiên và lp bng biến thiên ca các hàm s sau
a)
2 3
y x
= +
trên
.
b)
2
4 5
y x x
= +
trên khong
(
)
; 2
−∞ và trên khong
(
)
2;
+∞
.
c)
2
2 4 1
y x x
= + +
trên khong
(
)
3;
+∞
.
d)
3
5
x
y
x
=
+
trên khong
(
)
; 5
−∞
trên khong
(
)
5;
+∞
.
Bài 108. Kho t s biến thiên ca hàm s
a)
2 7
y x
=
trên khong
7
;
2
+∞
. b)
2
2
y x
= +
.
c)
3 5
y x x
= +
trên khong
(
)
5;
+∞
. d)
1
1
y
x
=
.
Bài 109. Kho t s biến thiên ca hàm s
a)
2
1
y
x
= . b)
2015
1
y x
= +
. c)
2 2
y x x
= +
trên khong
(
)
2;2
.
Bài 110. Vi giá tro ca
m
thì các hàm s sau đng biến tn các khong xác đnh ca nó
a)
(
)
1 2
y m x m
= + +
. b)
2
m
y
x
=
.
Bài 111. Vi giá tro ca
m
thì hàm s
(
)
2
1 2
y x m x
= + +
nghch biến trên
(
)
1; 2
.
Bài 112. t tính chn, l ca các hàm s sau
a)
2017
y x
=
. b)
2017 2
y x
= +
. c)
2
3 1
y x
=
.
d)
2
2 3 1
y x x
= +
. e)
3
2 3
y x x
= +
. f)
3 2
4
y x x
= .
g)
4 2
3 2
y x x
= +
. h)
4 3
2 2
y x x
= +
. i)
2 3
y x
= +
.
j)
2 2
6 9 3
y x x x
= + + . k) 1 1
y x x
= + +
. l) 1 1
y x x
= +
.
m)
2
2
1
x
y
x
+
=
. n)
4 2
1
x x
y
x
+ +
= . o)
2
4
4
x
y
x
+
= .
p)
2
4 4
x x
y
x
+
= . q)
2 2
y x x
= +
. r)
2
2 1 4 4 1
y x x x
= + + +
.
s)
5
7
2
x x
y x
x x
=
+
. t)
| 2017 | | 2017 |
| 2017 | | 2017 |
x x
y
x x
+ +
=
+
. u)
2
2 1
| |
x
y
x
= .
Bài 113. t tính chn, l ca các hàm s sau:
a)
( )
3
2
2 ; 1
0 ; 1 1
1 ; 1
x x
x
x
y f x
x
= =
+
. b)
( )
3
3
6 ; 2
; 2 2
6 ; 2
x x
x
x
y f x x
x
= = <
<
Bài 114. c định
m
để hàm s
a)
2 2
x mx m
+ +
hàm s chn. b)
(
)
3 2 2
1 2 1
y x m x x m
= + + +
hàm s l.
c)
y ax b
= +
hàm s l. d)
2
y ax bx c
= + +
hàm s chn.
Bài 115. Tùy theo
m
, xét tính chn l ca hàm s
( )
2
1
1 1
y
m x mx
=
+ +
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
52
5252
52
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Bài 116. Cho hàm s
(
)
y f x
= đồng thi va chn, va l trên
. Chng minh rng
(
)
0
f x
.
Bài 117. Gi s
(
)
y f x
= là hàm sc đnh trên tp đối xng
D
. Chng minh rng
a) Hàm s
( ) ( ) ( )
1
2
F x f x f x
= +
là hàm s chn xác định trên
D
.
b) Hàm s
( ) ( ) ( )
1
2
G x f x f x
=
là hàm s l c đnh trên
D
.
c) Hàm s
(
)
f x
có th phân tích thành tng ca mt hàm s chn và mt hàm s l.
Bài 118. Cho hai hàm s
(
)
y f x
=
(
)
y g x
= xác đnh trên
. Đặt
(
)
(
)
(
)
S x f x g x
= + và
(
)
(
)
(
)
.
P x f x g x
= . Chng minh rng
a) Nếu
(
)
y f x
=
(
)
y g x
= là nhng hàm s l thì
(
)
y S x
= hàm s l
(
)
y P x
= là
hàm s chn.
b) Nếu
(
)
y f x
= là hàm s chn,
(
)
y g x
= là hàm s l t
(
)
y P x
= là hàm s l.
Bài 119. Trong mt phng ta đ, cho đim
(
)
2; 3
A
. Hãy tính ta độđược khi tnh tiến đim
A
a) Lên trên 2014 đơn v. b) Xung dưới 2015 đơn v.
c) Sang trái 2016 đơn v. d) Sang phi 2017 đơn v.
Bài 120. Cho đường thng
: 2015 2016
d y x
= +
. Hi ta s được đồ th ca hàm so khi tnh tiến
d
a) Lên trên 1 đơn v. b) Xung dưới 2 đơn v.
c) Sang trái 3 đơn v. d) Sang phi 4 đơn v.
Bài 121. Gi
d
là đường thng
2
y x
=
'
d
đường thng
2 3
y x
=
. Ta có th coi
'
d
được là do
tnh tiến
d
a) Lên trên hay xung dưới bao nhiêu đơn v ? b) Sang trái hay sang phi bao nhiêu đơn v ?
Bài 122. Tnh tiến đồ th hàm s
a)
2
2 3 1
y x x
= +
lên trên 2 đơn v ta được đồ th hàm s nào ?
b)
3 1
y x
= +
xung dưới 3 đơn v, sau đó sang trái 4 đơn v ta được đồ th hàm so ?
c)
4
2 3
x
y
x
=
+
sang phi 1 đơn v, sau đó lên trên 5 đơn v ta được đồ th hàm s nào ?
Bài 123. Bng phép tnh tiến, đồ th hàm s
a)
2
2 9 10
y x x
= + +
được suy ra t đồ th hàm s
2
2
y x x
= +
như thế nào.
b)
3 2
3 6 1
y x x x
= +
được suy ra t đồ th hàm s
3
3 1
y x x
= + +
như thế nào.
c)
( )
(
)
2
2
2 4
y x x x
= được suy ra t đ th hàm s
(
)
2 2
4
y x x
= như thế nào.
Bài 124. Bng phép tnh tiến, đồ th hàm s
a)
2
x
y
x
=
được suy ra t đồ th hàm s
1
1
x
y
x
+
=
như thế nào.
b)
2
17 70
6
x x
y
x
+ +
=
+
được suy ra t đồ th hàm s
2
2
x
y
x
=
như thế nào.
Bài 125. T đồ th hàm s
(
)
2
3 2
y f x x x
= = +
, hãy suy ra đồ th ca các hàm s sau
a)
(
)
2
3 2
y g x x x
= = + +
. b)
(
)
2
3 2
y h x x x
= = +
.
c)
(
)
2
3 2
y k x x x
= = +
. d)
(
)
2
3 2
y l x x x
= = +
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 53
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Bài 126. Đồ th hàm s
a)
2
2
y x
=
được suy ra t đồ th hàm s
2
2 3
y x x
= +
như thế nào.
b)
7 6
3 4
x
y
x
+
=
+
được suy ra t đồ th hàm s
2
3 4
x
y
x
=
+
như thế nào.
Bài 127. Cho hai hàm s
(
)
2 4
f x x
=
(
)
2
13
g x x
= +
. Hãy xác đnh hàm s
(
)
(
)
f g x
(
)
(
)
g f x
.
Bài 128. c địnhm s
(
)
f x
biết
a)
(
)
3 2 1
f x x
+ =
. b)
(
)
2
1 3 3
f x x x
= +
.
Bài 129. c địnhm s
(
)
f x
biết
a)
2
2
1 1
f x x
x x
+ = +
. b)
3
3
1 1
f x x
x x
+ = +
.
Bài 130. c địnhm s
(
)
f x
biết
a)
1
1
3
x
x
f x
= +
+
,
1
x
. b)
3 1
2
1
1
f
x
x
x
x
+
=
+
+
,
2, 1
x x
.
Bài 131. c địnhm s
(
)
f x
biết
a)
(
)
(
)
4 3
2 12 4
f x f x x x
= +
. b)
(
)
(
)
1
f x xf x x
= +
.
c)
(
)
(
)
2 4
1 2
x f x f x x x
+ =
.
Bài 132. c địnhm s
(
)
f x
biết
a)
1 1
2
x
f f x
x x
+ =
,
{
}
0;1
x . b)
3 3
1 1
x x
f f x
x x
+
+ =
+
,
1
x
±
.
c)
( )
1
1 3 1 2
1 2
x
f x f x
x
+ =
,
1
2
x
. d)
(
)
(
)
3 3
2 2
f x f x x
+ =
.
Bài 133. c địnhm s
(
)
f x
biết
a)
( ) ( )
1 1
1
1
x f x f
x x
+ =
,
{
}
0;1
x . b)
( )
2
2 1
x
f x xf
x
+ =
,
1
;1
2
x
.
Bài 134. c định các hàm s
(
)
f x
(
)
g x
biết
a)
(
)
(
)
(
)
( )
1 1 2 1
1 1
1 2
1 1
f x xg x x
x x
f g x
x x
+ + + =
+ +
+ =
,
1
x
. b)
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
6 2 2 15 1
2
2
5 4 2
2
x
f x g x
x
f g x x
+
+ + + =
+
+ + = +
.
Bài 135. Cho hàm s
2 1
y x
=
.
a) V đồ th hàm s.
b) Xác định to độ đim
(
)
;
M M
M x y
thuc đồ th hàm s sao cho
2 7
M M
x y
=
.
Bài 136. V trên cùng mt h trc ta độ
đồ th ca các hàm s
2
y x
=
và
1
2
y x
= . nhn xét
v đồ th ca hai hàm s này ?
Bài 137. V đồ th ca các hàm s sau
a)
3 2
6
x
y
= . b)
3
2
x
y
= . c)
2 3 1
y x
= +
. d)
1
y x x
=
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
54
5454
54
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Bài 138. m
m
để các hàm s sau là hàm s bc nht.
a)
2 3
y m x
=
. b)
2
3 2
1
m
y x m
m
+
= +
.
Bài 139. Vi giá tro ca
m
thì hàm s
a)
(
)
2 3 1
y m x m
= + +
đồng biến. b)
(
)
(
)
2 2 1
y m x x m
= + +
nghch biến.
Bài 140. m hàm s bc nht
(
)
y f x ax b
= = +
biết đồ th ca nó đi qua hai đim
(
)
0; 4
A ,
(
)
1; 2
B .
V đồ th và lp bng biến thiên ca hàm s
(
)
(
)
y g x f x
= = .
Bài 141. Cho hàm s bc nht
y ax b
= +
. Tìm
a
b
, biết rng
a) Đồ th hàm s đi qua đim
(
)
2; 1
A
có h s góc bng
2
.
b) Đồ th hàm s đi qua đim
(
)
1; 4
M và song song vi đường thng
2 1
y x
= +
.
c) Đồ th hàm s đi qua đim
(
)
4; 1
N
vng góc vi đưng thng
4 1 0
x y
+ =
.
Bài 142. Cho hàm s bc nht
y ax b
= +
. Tìm
a
b
, biết rng
a) Đồ th hàm s đi qua
(
)
1;1
M và ct trc hoành ti đim có hoành độ là 5.
b) Đồ th hàm s song song vi đường thng
2
3
y x
= ; đi qua giao đim ca hai đường thng
2 1
y x
= +
3 2
y x
=
.
c) Đồ th hàm s ct đường thng
2 5
y x
= +
ti đim hoành độ bng
2
ct đường
thng
–3 4
y x
= +
ti đimtung đ bng
2
.
d) Đồ th hàm s đi qua đim
(
)
2; 1
E
song song vi đưng thng
ON
vi
O
là gc ta đ
và
(
)
1;3
N .
Bài 143. Trong mi trường hp sau, tìm giá tr
k
để đồ th ca hàm s
(
)
2 1
y x k x
= + +
a) Đi qua đim
(
)
2;3
M . b) Song song vi đưng thng
2 2017
y x= + .
Bài 144. m
m
để đường thng
a)
2
2
y m x
= +
ct đường thng
4 3
y x
= +
.
b)
(
)
2
3 2 3
y m x m
= +
song song vi đường thng
1
y x
= +
.
Bài 145. m ta đ giao đim ca hai đưng thng
a)
2 3
y x
=
1
y x
=
. b)
(
)
2 1
y x
=
2
y
=
.
Bài 146. Cho hàm s
2 1
y x m
= + +
.
a) Tìm
m
để đồ th hàm s ct trc hoành ti đim có hoành độ bng 3.
b) Tìm
m
để đồ th hàm s ct trc tung ti đim có tung độ bng
2
.
Bài 147. m
m
để hai đường thng
3
y mx
=
y x m
+ =
.
a) Ct nhau ti mt đim nm trên trc tung.
b) Ct nhau ti mt đim nm trên trc hoành.
Bài 148. m các giá tr ca
m
sao cho ba đường thng sau phân bit và đồng qui.
a)
2
y x
=
;
3
y x
=
5
y mx
= +
. b)
(
)
5 1
y x
= +
;
3
y mx
= +
3
y x m
= +
.
Bài 149. m đim c đnh ca các đường thng sau đây
a)
3
y mx x
=
. b)
(
)
2 5 3
y m x m
= + + +
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 55
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Bài 150. Cho hai đim
A
B
hoành độ ln lưt là
1
3
cùng nm trên đồ th hàm s
(
)
1 2
y m x
= +
.
a) Xác định ta độ hai đim
A
B
.
b) Vi nhng giá tro ca
m
thì đim
A
nm phía trên trc hoành.
c) Vi nhng giá tr nào ca
m
thì đim
B
trên trc hoành.
d) Vi nhng giá tr nào ca
m
thì đim
A
nm phía trên trc hoành và nm dưi đường thng
3
y
=
.
Bài 151. Cho hai đường thng
2 1
y x m
= +
3 1
y x m
=
. Gi
A
là ta độ giao đim ca hai
đường thng, chng minh khi
m
thay đổi thì giao đim
A
chy trên mt đường thng c định.
Bài 152. m
m
để ba đim sau thng hàng.
a)
(
)
2;5
A ,
(
)
3;7
B và
(
)
2 1;
C m m
+ . b)
(
)
2 ; 5
A m
,
(
)
0;
B m
(
)
C .
Bài 153. m phương trình đường thng :
d y ax b
= +
. Biết đường thng
d
a) Đi qua đim
(
)
2;3
I to vi hai tia
Ox
,
Oy
mt tam giác vng cân.
b) Đi qua đim
(
)
I và to vi hai tia
Ox
,
Oy
mt tam giác có din tích bng
4
.
c) Đi qua đim
(
)
I , ct hai tia
Ox
,
Oy
cách gc ta độ mt khong bng
5
.
Bài 154. Cho hàm s
2
4 3
y x x
= +
, có đồ th là
(
)
P
.
a) Lp bng biến thiên và v đồ th
(
)
P
.
b) Nhn xét s biến thiên ca hàm s trong khong
(
)
0;3
.
c) Tìm tp hp giá tr
x
sao cho
0
y
.
d) Tìm các khong ca tp xác đnh để đồ th
(
)
P
nm hoàn toàn phía trên đường thng
8
y
=
.
e) Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s trên đon
[
]
2;1
.
Bài 155. m giá tr ln nht, bé nht (nếu có) ca các hàm s sau
a)
2
7 3 10
y x x
= +
. b)
2
2 1
y x x
= +
.
Bài 156. m giá tr ln nht, bé nht (nếu có) ca các hàm s sau
a)
2
3
y x x
=
vi
0 2
x
. b)
2
4 3
y x x
= +
vi
0 4
x
.
Bài 157. m tt c các g tr ca
a
sao cho giá tr nh nht ca hàm s
(
)
(
)
2 2
4 4 2 2
y f x x ax a a
= = + +
trên đon
[
]
0; 2
là bng
3
.
Bài 158. m giá tr ln nht, nh nht (nếu có) ca các hàm s sau
a)
(
)
(
)
(
)
1 2 3
y x x x x
= +
. b)
( )
2
2 1 4 2 1 3
y x x
= +
.
Bài 159. Cho hàm s
2
5 4
y x x
= +
, có đồ th là
(
)
P
.
a) Lp bng biến thiên và v đồ th
(
)
P
.
b) Da vào đồ th trên, tùy theo giá tr ca
m
, hãy cho biết s nghim ca phương trình
2
5 7 2 0
x x m
+ + =
.
c) Tìm
m
để phương trình
2
5 7 2 0
x x m
+ + =
có nghim
[
]
1;5
x .
Bài 160. Lp bng biến thiên và v đồ th hàm s
2
2 3
y x x
= +
. T đó suy ra đồ th ca các hàm s sau
a)
2
2 3
y x x
= +
. b)
2
2 3
y x x
= +
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
56
5656
56
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Bài 161. Cho hàm s
2
6 8
y x x
= +
, có đồ th là
(
)
P
.
a) Lp bng biến thiên và v đồ th
(
)
P
.
b) Bin lun theo
m
s nghim ca phương trình
(
)
4 2 0
x x m
+ =
.
Bài 162. V đồ th hàm s
2
4 khi 1
4 3 khi 1
x x
y
x x x
+ <
=
+
.
Bài 163. Không v đồ th. Hãy tìm ta độ đỉnh, phương tnh trc đối xng ca mi parabol sau đây.
Tìm giá tr nh nht hay ln nht ca mi hàm s tương ng
a)
( )
2
2 3 5
y x
= +
. b)
2
2 4
y x x
= +
.
Bài 164. Cho parabol
(
)
2
:
P y ax bx c
= + +
(
)
0
a
. Xét du h s
a
bit thc
khi
a)
(
)
P
hoàn toàn nm pa trên trc hoành
b)
(
)
P
hoàn toàn nm pa dưới trc hoành
c)
(
)
P
ct trc hoành ti hai đim phân bit đỉnh nm pa trên trc hoành.
Bài 165. c định parabol
2
3 2
y ax x
= +
, biết rng parabol đó
a) Ct trc hoành ti đim có hoành độ bng 2. b) trc đối xng
3
x
=
.
c) đỉnh
1 11
;
2 4
I
. d) Đạt cc tiu ti
1
x
=
.
Bài 166. c định parabol
2
2
y ax bx
= + +
, biết rng parabol đó
a) Đi qua hai đim
(
)
1;5
M
(
)
N .
b) đỉnh
(
)
2; 2
I
.
c) Đi qua đim
(
)
3; 4
A
trc đối xng
3
4
x
=
.
d) Đi qua đim
(
)
1;6
B đỉnh có tung độ
1
4
.
Bài 167. c định parabol
2
2
y x bx c
= + +
, biết rng parabol đó
a) Có trc đối xng
1
x
=
ct
Oy
ti đim
(
)
0; 4
M .
b) đỉnh
(
)
1; 2
I
.
c) Đi qua hai đim
(
)
0; 1
A
(
)
4; 0
B .
d) Có hoành độ đỉnh
2
đi qua đim
(
)
1; 2
N
.
Bài 168. c định parabol
2
y ax c
= +
, biết rng parabol đó
a) Đi qua hai đim
(
)
1;1
M ,
(
)
2; 2
B
.
b) đỉnh
(
)
0;3
I mt trong hai giao đim vi
Ox
(
)
2;0
A .
Bài 169. c định parabol
2
4
y ax x c
= +
, biết rng parabol đó
a) Có hoành độ đỉnh là
3
đi qua đim
(
)
2;1
M .
b) Có trc đi xng là đường thng
2
x
=
ct trc hoành ti đim
(
)
3;0
A .
Bài 170. c định parabol
2
y ax bx c
= + +
, biết rng parabol đó
a) Đi qua ba đim
(
)
(
)
(
)
1;1 , 1; 3 , 0;0
A B O .
b) Ct trc
Ox
ti hai đim có hoành độ ln lượt là
1
và
2
, ct trc
Oy
ti đim tung độ
bng
2
.
c) Đi qua đim
(
)
4; 6
M
, ct trc
Ox
ti hai đim hoành độ ln lưt là
1
3
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 57
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Bài 171. c định parabol
2
y ax bx c
= + +
, biết rng parabol đó
a) đỉnh
(
)
2; 1
I
ct trc tung ti đim có tung độ bng
3
.
b) Ct trc hoành ti hai đim
(
)
1;0
A ,
(
)
3;0
B và có đỉnh nm trên đường thng
1
y
=
.
c) đỉnh nm trên trc hoành và đi qua hai đim
(
)
0;1
M ,
(
)
2;1
N .
d) Trc đối xng đường thng
3
x
=
, qua
(
)
5;6
M và ct trc tung ti đim tung độ
bng
2
.
Bài 172. c định parabol
2
y ax bx c
= + +
, biết rng hàm s
a) Đạt cc tiu bng
4
ti
2
x
=
đồ th hàm s đi qua đim
(
)
0; 6
A .
b) Đạt cc đại bng
3
ti
2
x
=
đồ th hàm s đi qua đim
(
)
0; 1
B
.
Bài 173. Cho hàm s
2
2 3 2
y mx mx m
=
(
)
0
m
. Xác định giá tr ca
m
trong mi trường hp sau
a) Đồ th hàm s đi qua đim
(
)
2;3
A .
b) đỉnh thuc đường thng
3 1
y x
=
.
c) Hàm s có giá tr nh nht bng
10
.
Bài 174. m ta đ giao đim ca các cp đồ th ca các hàm s sau
a)
2 3
y x
=
2
5 9
y x x
= +
. b)
2
2 3
y x x
= +
2
3 2
y x x
= + +
.
Bài 175. Cho parabol
(
)
2
: 4 2
P y x x
= +
đường thng
: 2 3
d y x m
= +
. Tìm các giá tr
m
để
a)
d
ct
(
)
P
ti hai đim phân bit
A
,
B
. Tìm ta độ trung đim ca
AB
.
b)
d
(
)
P
có mt đim chung duy nht. Tìm ta độ đim chung này.
c)
d
không ct
(
)
P
.
d)
d
(
)
P
có mt giao đim nm trên đường thng
2
y
=
.
Bài 176. Cho parabol
(
)
2
: 4 3
P y x x
= +
đường thng
: 3
d y mx
= +
. Tìm các giá tr ca
m
để
a)
d
ct
(
)
P
ti hai đim phân bit
A
,
B
sao cho din tích tam giác
OAB
bng
9
2
.
b)
d
ct
(
)
P
ti hai đim phân bit
A
,
B
hoành độ
1 2
,
x x
tha mãn
3 3
1 2
8
x x
+ =
.
Bài 177. Chng minh rng vi mi
m
, đồ th ca mi hàm s sau luôn ct trc hoành ti hai đim phân
bitđỉnh
I
ca đ th luôn chy trên mt đường thng c định.
a)
2
2
1
4
m
y x mx
= +
. b)
2 2
2 1
y x mx m
= +
.
Bài 178. Chng minh rng vi mi
m
, đồ th hàm s
(
)
2
2 2 3 1
y mx m x m
= + +
luôn đi qua hai đim
c định.
Bài 179. Chng minh rng các parabol sau luôn tiếp c vi mt đường thng c định.
a)
(
)
2 2
2 4 2 1 8 3
y x m x m
= +
. b)
(
)
2
4 1 4 1
y mx m x m
= +
(
)
0
m
.
Bài 180. Chng minh rng các đường thng sau luôn tiếp xúc vi mt parabol c định.
a)
2
2 4 2
y mx m m
= + +
(
)
0
m
. b)
(
)
2
4 2 4 2
y m x m
=
1
2
m
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
58
5858
58
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
BÀI T
BÀI TBÀI T
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 2
ẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 2ẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 2
ẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 2
Câu 101. [0D2-1] Cho hàm s
(
)
5
y f x x
= =
, kết quo sau đâysai ?
A.
(
)
1 5
f
=
. B.
(
)
2 10
f
=
. C.
(
)
2 10
f
=
. D.
1
1
5
f
=
.
Câu 102. [0D2-1] Đim o sau đây thuc đồ th hàm s
2 1 3 2
y x x
= +
?
A.
(
)
2; 6
. B.
(
)
1; 1
. C.
(
)
2; 10
. D.
(
)
0; 4
.
Câu 103. [0D2-1] Cho hàm s:
2
1
2 3 1
x
y
x x
=
+
. Trong các đim sau đây, đim o thuc đồ th hàm s:
A.
(
)
1
2;3
M . B.
(
)
2
0; 1
M
. C.
3
1 1
;
2 2
M
. D.
(
)
4
1; 0
M .
Câu 104. [0D2-1] Cho hàm s
( )
[ ]
(
]
2
2
khi ;0
1
1 khi 0; 2
1 khi 2;5
x
x
y x x
x x
−∞
= +
. Tính
(
)
4
f , ta được kết qu:
A.
2
3
. B.
15
. C.
5
. D.
3
.
Câu 105. [0D2-1] Tp xác đnh ca hàm s
2
1
3
x
y
x x
=
+
là
A.
. B.
. C.
{
}
\ 1
D.
{
}
\ 2
.
Câu 106. [0D2-1] Tp xác đnh ca hàm s:
( )
2
2
2
1
x x
f x
x
+
=
+
là tp hp nào sau đây?
A.
. B.
{
}
\ 1;1
. C.
{
}
\ 1
. D.
{
}
\ 1
.
Câu 107. [0D2-1] Cho đồ th hàm s
3
y x
=
(hình bên). Khng đnh nào sau đây sai?
Hàm s
y
đồng biến:
A. trên khong
(
)
;0
−∞ . B. trên khong
(
)
0;
+∞
.
C. trên khong
(
)
;
−∞ +∞
. D. ti
O
.
Câu 108. [0D2-1] Tp hp nào sau đây là tp xác đnh ca hàm s:
2 3
y x
=
.
A.
3
;
2
+∞
. B.
3
;
2
+∞
. C.
3
;
2
−∞
. D.
.
Câu 109. [0D2-1] Cho hai hàm s
(
)
f x
(
)
g x
cùng đồng biến trên khong
(
)
;
a b
. Có th kết lun gì
v chiu biến thiên ca hàm s
(
)
(
)
y f x g x
= + trên khong
(
)
;
a b
?
A. đồng biến B. nghch biến C. không đổi D. không kết lun được
Câu 110. [0D2-1] Trong các hàm s sau, hàm so tăng trên khong
(
)
1;0
?
A.
y x
=
. B.
1
y
x
=
. C.
y x
. D.
2
y x
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 59
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 111. [0D2-1] Cho hàm s
4 2
3 4 3
y x x
= +
. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
y
hàm s chn. B.
y
là hàm s l.
C.
y
hàm s không có tính chn l. D.
y
hàm s va chn va l.
Câu 112. [0D2-1] Tp xác đnh ca hàm s
2
1
x
y
x
+
=
là
A.
{
}
\ 1
. B.
{
}
\ 2
. C.
{
}
\ 1
. D.
{
}
\ 2
.
Câu 113. [0D2-1] Tp xác đnh ca hàm s
2
2
1
x
y
x
+
=
+
là
A.
{
}
\ 2
. B.
{
}
\ 1
±
. C.
. D.
)
1;
+∞
.
Câu 114. [0D2-1] Tp xác đnh ca hàm s
2 3
y x
=
là
A.
3
;
2
+∞
. B.
2
;
3
+∞
. C.
3
;
2
+∞
. D.
3
;
2
+∞
.
Câu 115. [0D2-1] Đim o sau đây thuc đồ th hàm s
2
3 4
y x x
= + +
A.
(
)
0; 2
A . B.
(
)
1;1
B .
C.
(
)
2;0
C . D.
(
)
1; 4
D .
Câu 116.
[0D2-1] Cho hàm s
2
y mx
= +
. Tìm tt c giá tr ca
m
đểm s nghch biến trên
A.
1
m
. B.
0
m
.
C.
1
m
<
. D.
0
m
<
.
Câu 117. [0D2-1] Tung độ đỉnh
I
ca parabol
2
4 3
y x x
= +
là
A.
–1
. B.
1
. C.
5
. D.
7
.
Câu 118. [0D2-1] Cho hàm s
2
4 2
y x x
= + +
. Câu nào sau đây là đúng?
A.
y
gim trên
(
)
2;
+∞
. B.
y
gim trên
(
)
; 2
−∞
C.
y
tăng trên
(
)
2;
+∞
. D.
y
tăng trên
(
)
;
−∞ +∞
.
Câu 119. [0D2-1] Cho hàm s
2
2 2
y x x
= +
. Câu nào sau đây là sai ?
A.
y
tăng trên
(
)
1;
. B.
y
gim trên
(
)
1;
.
C.
y
gim trên
(
)
;1
−∞
. D.
y
tăng trên
(
)
3;
+∞
.
Câu 120. [0D2-1] Hàm s nào sau đây nghch biến trong khong
(
)
;0
−∞ ?
A.
2
2 1
y x
= +
. B.
2
2 1
y x
= +
.
C.
( )
2
2 1
y x
= +
D.
( )
2
2 1
y x
= +
.
Câu 121. [0D2-1] Hàm s nào
sau đây đồng biến trong khong
(
)
1;
+∞
?
A.
2
2 1
y x
= +
. B.
2
2 1
y x
= +
.
C.
( )
2
2 1
y x
= +
D.
( )
2
2 1
y x
= +
.
Câu 122. [0D2-1] Cho hàm s:
2
2 3
y x x
= +
. Trong các mnh đề sau, tìm mnh đề đúng?
A.
y
tăng trên
(
)
0;
+∞
. B.
y
gim trên
(
)
;1
−∞
.
C. Đồ th ca
y
đỉnh
(
)
I . D.
y
tăng trên
(
)
1;
+∞
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
60
6060
60
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 123. [0D2-1] Bng biến thiên ca hàm s
2
2 4 1
y x x
= + +
bng nào sau đây ?
A.
. B.
C.
.
D.
.
Câu 124. [0D2-1] Đim o dưới đây thuc đồ th hàm s
( )
2
1
x
y
x x
=
:
A.
(
)
2;1 .
M B.
(
)
1;1
M . C.
(
)
2; 0
M . D.
(
)
0; 1
M
.
Câu 125. [0D2-1] m tp xác đnh ca hàm s
2
2 1
y x x
= +
là
A.
.
D
=
B.
{
}
\ 1
D =
. C.
(
)
;1
D
= −∞
. D.
(
)
1;D
= +∞
Câu 126. [0D2-1] m tp xác đnh ca hàm s
2
2 1
x x
y
x
+
=
+
A.
D
=
R
. B.
{
}
\ 2
D =
R
. C.
{
}
\ 2
D
=
R
. D.
(
)
1;D
= +
.
Câu 127. [0D2-1] Trong các hàm s sau, hàm so là hàm s chn:
A.
3
y x x
=
. B.
3
1
y x
=
. C.
3
4
y x x
= +
. D.
2 4
2 3 2
y x x
= +
.
Câu 128. [0D2-1] Cho hàm s
3 3
y x
= +
. Tìm mnh đề đúng.
A. Hàm s đồng biến trên
. B. Hàm s nghch biến trên
(
)
; 3
−∞
.
C. Hàm s nghch biến trên
. D. Hàm s đồng biến trên.
(
)
; 3
−∞
.
Câu 129. [0D2-1] Cho
(
)
2
: 2 3
P y x x
= +
. Tìm mnh đề đúng:
A. Hàm s đồng biến trên
(
)
;1
−∞
. B. Hàm s nghch biến trên
(
)
;1
−∞
.
C. Hàm s đồng biến trên
(
)
; 2
−∞ . D. Hàm s nghch biến trên
(
)
; 2
−∞ .
Câu 130. [0D2-1] Cho hàm s
2
2 3
y x x
= +
, đim nào thuc đồ thm s
A.
(
)
2;1
M . B.
(
)
1;1
M . C.
(
)
2;3
M . D.
(
)
0;3
M .
Câu 131. [0D2-1] Parabol
2
4 4
y x x
= +
có đỉnh là
A.
(
)
1;1
I . B.
(
)
2;0
I . C.
(
)
1;1
I . D.
(
)
I .
Câu 132. [0D2-1] Cho
(
)
2
: 4 3
P y x x
= +
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
(
)
; 4
−∞ . B. Hàm s nghch biến trên
(
)
; 4
−∞ .
C. Hàm s đồng biến trên
(
)
; 2
−∞ . D. Hàm s nghch biến trên
(
)
; 2
−∞ .
Câu 133. [0D2-1] Cho hàm s
2
2
y x bx c
= + +
. Xác định hàm s trên biết đồ th đi qua hai đim
(
)
0;1
A ,
(
)
2;7
B ?
A.
2
9 53
2
5 5
y x x= + . B.
2
2 1
y x x
= + +
C.
2
2 1
y x x
= +
D.
2
2 1
y x x
= +
.
Câu 134. [0D2-1] Đồ th hàm so sau đây có ta độ đỉnh
(
)
2;4
I đi qua
(
)
1;6
A :
A.
2
2 8 12
y x x
= +
. B.
2
8 12
y x x
= +
. C.
2
2 8 12
y x x
=
. D.
2
2 8 12
y x x
= + +
.
x
−∞
2
+∞
y
+∞
1
+∞
x
−∞
2
+∞
y
−∞
1
−∞
x
−∞
1
+∞
y
+∞
3
+∞
x
−∞
1
+∞
y
−∞
3
−∞
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 61
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 135. [0D2-1] Tp xác đnh ca hàm s 1
y x
= +
là
A.
. B.
{
}
\ 1
. C.
[
)
1;
+∞
. D.
(
)
1;
+∞
.
Câu 136. [0D2-1] Tp xác định ca hàm s
2
2 5
x
y
x
=
+
là
A.
5
\
2
. B.
. C.
{
}
\ 2
. D.
5
;
2
+∞
.
Câu 137. [0D2-1] Cho hàm s
2
3
y x x
= +
đim nào thuc đồ th ca hàm s đã cho:
A.
(
)
7;51
. B.
(
)
4;12
. C.
(
)
5; 25
. D.
(
)
3; 9
.
Câu 138. [0D2-1] Cho hàm s
(
)
2
: 2 3
P y x x
= +
đồ th là parabol
(
)
P
. Trc đối xng ca
(
)
P
là
A.
1
x
=
. B.
1
x
=
. C.
2
x
=
. D.
2
x
=
.
Câu 139. [0D2-1] Tp xác đnh ca hàm s
4
y x
=
là
A.
(
)
4;
+∞
. B.
(
)
; 4
−∞ . C.
[
)
4;
+∞
. D.
(
]
; 4
−∞ .
Câu 140. [0D2-1] Cho hàm s
2 2
6
x
y
x
=
. Đim nào sau đây thuc đồ thm s:
A.
(
)
6; 0
B.
(
)
2; 0,5
C.
(
)
2; 0,5
D.
(
)
0; 6
Câu 141. [0D2-1] Tp xác đnh ca hàm s
4
4
x
y
x
=
là
A.
(
)
4;
+∞
. B.
(
)
; 4
−∞ . C.
[
)
4;
+∞
. D.
(
]
; 4
−∞ .
Câu 142. [0D2-1] Parabol
2
2 2
y x x
= + +
có đỉnh là
A.
1 19
;
4 8
I
. B.
1 15
;
4 8
I
. C.
1 15
;
4 8
I
. D.
1 15
;
4 8
I
.
Câu 143. [0D2-1] Tp xác đnh ca hàm s:
3
2
x
y
x
=
+
là
A.
. B.
{
}
\ 2
.
C.
{
}
\ 2
. D.
(
)
2;
+
.
Câu 144. [0D2-1] Cho hàm s:
2
4 7
y x x
= +
. Chn khng định đúng:
A. Hàm s đồng biến trên
. B. Hàm s nghch biến trên
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
(
)
2;
+∞
. D. Hàm s đồng biến trên khong
(
)
; 2
−∞
.
Câu 145. [0D2-1] Đồ th dưới đây ca hàm s nào:
A.
2
4 3
y x x
= +
.
B.
2
4 3
y x x
= + +
.
C.
2
4 3
y x x
= + +
.
D.
2
2 8 7
y x x
= +
.
Câu 146. [0D2-1] Hàm s chn là hàm s:
A.
2
2
2
x
y x
=
. B.
2
2
2
x
y
= +
. C.
2
2
x
y
= +
. D.
2
2
2
x
y x
= +
.
Câu 147. [0D2-1] Tp xác đnh ca hàm s
5
y
x
=
là
A.
{
}
5
\
D =
. B.
(
)
;5
D = −∞ . C.
(
]
;5
D = −∞ . D.
(
)
5;D
= +
.
O
x
y
2
1
3
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
62
6262
62
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 148. [0D2-1] Hàm s
( )
2
1
x
y
x x
=
, đim nào thuc đồ th:
A.
(
)
2;1
M . B.
(
)
1;1
M . C.
(
)
2; 0
M . D.
(
)
0; 1
M
.
Câu 149. [0D2-2] Tp xác đnh ca hàm s 2 7
y x x
= + +
là
A.
(
)
7;2
B.
[
)
2;
+∞
. C.
[
]
7;2
. D.
{
}
\ 7; 2
.
Câu 150. [0D2-2] Tp xác đnh ca hàm s
( )
5 2
2 1
x
y
x x
=
là
A.
5
1;
2
. B.
5
;
2
+∞
. C.
{ }
5
1; \ 2
2
D.
5
;
2
−∞
.
Câu 151. [0D2-2] Tp xác đnh ca hàm s
( )
( )
3 khi ; 0
1
khi 0;
x x
y
x
x
−∞
=
+∞
là
A.
{
}
\ 0
. B.
[
]
\ 0;3
. C.
{
}
\ 0;3
. D.
.
Câu 152. [0D2-2] Tp xác đnh ca hàm s
1
y x
=
là
A.
(
]
[
)
; 1 1;
−∞ +∞
B.
[
]
1;1
C.
[
)
1;
+∞
D.
(
]
−∞
.
Câu 153. [0D2-2] Cho hàm s:
( )
1
1
3
f x x
x
= +
. Tp xác đnh ca
(
)
f x
A.
(
)
1;
. B.
[
)
1;
+∞
. C.
[
)
(
)
1;3 3;
+∞
. D.
(
)
{
}
1; \ 3
+∞ .
Câu 154. [0D2-2] Cho hàm s:
1
khi 0
1
2 khi 0
x
x
y
x x
=
+ >
. Tp xác đnh ca hàm s là
A.
[
)
2;
+∞
. B.
{
}
\ 1
.
C.
. D.
{
}
/ 1 2
x x va x
.
Câu 155. [0D2-2] Trong các hàm s sau đây:
y x
;
2
4
y x x
= +
;
4 2
2
y x x
= + bao nhiêu hàm s
chn?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 156. [0D2-2] Hàm s nào sau đây là hàm s l ?
A.
2
x
y
=
. B.
1
2
x
y
= +
. C.
1
2
x
y
= . D.
2
2
x
y
= +
.
Câu 157. [0D2-2] t tính chn, l ca hai hàm s
(
)
2 2
f x x x
= +
,
(
)
g x x
=
A.
(
)
f x
là hàm s chn,
(
)
g x
là hàm s chn. B.
(
)
f x
là hàm s l,
(
)
g x
là hàm s chn.
C.
(
)
f x
hàm s l,
(
)
g x
là hàm s l. D.
(
)
f x
hàm s chn,
(
)
g x
hàm s l.
Câu 158. [0D2-2] t tính cht chn l ca hàm s:
3
2 3 1
y x x
= + +
. Trong các mnh đề sau, tìm mnh
đề đúng?
A.
y
là hàm s chn. B.
y
là hàm s l.
C.
y
hàm s không có tính chn l. D.
y
hàm s va chn va l.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 63
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 159. [0D2-2] Trong các hàm s sau, hàm so không phi là hàm s l?
A.
3
1
y x
= +
. B.
3
y x x
=
. C.
3
y x x
= +
. D.
1
y
x
=
.
Câu 160. [0D2-2] Trong các hàm s sau, hàm so không phi là hàm s chn?
A.
(
)
1 1
f x x x
= +
. B.
(
)
4 1
f x x x
= +
.
C.
(
)
2 2
1 1
f x x x
= +
. D.
(
)
2 2
1 1
f x x x
= + .
Câu 161. [0D2-2] Trong bn hàm s sau, hàm s nào là hàm s l?
A.
2
y x
=
. B.
4 2
2
y x x
= + . C.
3
2 2
y x x
= +
. D.
3
2
y x x
=
.
Câu 162. [0D2-2] Cho hàm s
2
y x
=
. Khng định nào sau đây là khng đnh sai?
A. Đồ th hàm s ct trc hoành ti đim hoành độ bng
2
.
B. Hàm s nghch biến trên tp
.
C. Hàm s có tp xác đnh là
.
D. Đồ th hàm s ct trc tung ti đim có tung độ bng
2
.
Câu 163. [0D2-2] Cho hàm s
2 1
y x
=
đồ th đường thng
d
. Đim o sau đây thuc đường
thng
d
?
A.
(
)
3;5
P . B.
(
)
1;3
K . C.
1
;1
2
H
. D.
(
)
0;1
Q .
Câu 164. [0D2-2].Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c
= + +
(
)
0
a
đ th
(
)
P
. Ta đ đỉnh ca
(
)
P
là
A. ;
4
b
I
a a
. B. ;
2 4
b
I
a a
. C. ;
2 4
c
I
a a
. D. ;
2 4
b
I
a a
.
Câu 165. [0D2-2] Ta độ đỉnh ca parabol
2
3 6 1
y x x
= +
là
A.
(
)
2; 25
I . B.
(
)
1; 10
I . C.
(
)
1; 2
I . D.
(
)
2; 1
I
.
Câu 166. [0D2-2] Tp xác đnh ca hàm s 4 2
y x x
= + +
là
A.
[
]
4; 2
. B.
[
]
2;4
. C.
[
]
4;2
. D.
.
Câu 167. [0D2-2] Cho hàm s
( )
2
3 khi 0
1 khi 0
x x x
y f x
x x
+
= =
<
. Khi đó,
(
)
(
)
1 1
f f
+
bng
A.
2
. B.
3
. C.
6
. D.
0
.
Câu 168. [0D2-2] Ta độ giao đim ca parabol
(
)
2
: 2 3 2
P y x x
= +
vi đường thng
: 2 1
d y x
= +
là
A.
(
)
1; 1
,
1
;2
2
. B.
(
)
0;1
,
(
)
3; 5
. C.
(
)
1;3
,
3
; 2
2
. D.
(
)
2; 3
,
3
;4
2
.
Câu 169. [0D2-2] Gi
(
)
;
A a b
(
)
;
B c d
là ta đ giao đim ca
(
)
2
: 2
P y x x
=
: 3 6
y x
=
.
Giá tr
b d
+
bng
A.
7
. B.
7
.
C.
15
. D.
15
.
Câu 170. [0D2-2] Đường thng trong hình bên đồ th ca mt
hàm s trong bn hàm s được lit bn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
3 3
y x
=
. B.
3 2
y x
=
.
C.
3
y x
= +
. D.
5 3
y x
= +
.
O
x
y
1,5
3
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
64
6464
64
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 171. [0D2-2] Cho parabol
(
)
2
:
P y ax bx c
= + +
có đ th nhưnh
bên. Phương trình ca parabol này là
A.
2
2 4 1
y x x
=
.
B.
2
2 3 1
y x x
= +
.
C.
2
2 8 1
y x x
= +
.
D.
2
2 1
y x x
=
.
Câu 172. [0D2-2] Giá tr nào ca
k
thì hàm s
(
)
1 2
y k x k
= +
nghch biến tn tp xác định ca
hàm s.
A.
1
k
<
. B.
1
k
>
.
C.
2
k
<
. D.
2
k
>
.
Câu 173. [0D2-2] Cho hàm s
(
)
0
y ax b a
= +
. Mnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm s đồng biến khi
0
a
>
. B. Hàm s đồng biến khi
0
a
<
.
C. Hàm s đồng biến khi
b
x
a
>
. D. Hàm s đồng biến khi
b
x
a
<
.
Câu 174. [0D2-2] Đồ th ca hàm s
2
2
x
y
= +
là nh nào ?
A. B.
C. D.
Câu 175. [0D2-2] Hình v sau đây là đồ th ca hàm so ?
A.
2
y x
=
.
B.
2
y x
=
.
C.
2 2
y x
=
.
D.
2 2
y x
=
.
Câu 176. [0D2-2] Hình v sau đây là đồ th ca hàm so?
A.
y x
.
B.
1
y x
= +
.
C. 1
y x
=
.
D.
1
y x
=
.
Câu 177. [0D2-2] Hình v sau đây là đồ th ca hàm so?
A.
y x
.
B.
y x
=
.
C.
y x
vi
0
x
.
D.
y x
=
vi
0
x
<
.
O
x
y
4
2
O
x
y
4
2
O
x
y
4
2
O
x
y
4
2
O
x
y
1
3
1
O
x
y
1
2
O
1
1
1
x
y
O
x
y
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 65
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 178. [0D2-2] Vi giá tr nào ca
a
b
t đồ th hàm s
y ax b
= +
đi qua các đim
(
)
2;1
A ,
(
)
1; 2
B
?
A.
2
a
=
1
b
=
. B.
2
a
=
1
b
=
. C.
1
a
=
1
b
=
. D.
1
a
=
1
b
=
.
Câu 179. [0D2-2] Phương trình đường thng
y ax b
= +
đi qua hai đim
(
)
1;2
A và
(
)
3;1
B là
A.
1
4 4
x
y
= +
. B.
7
4 4
x
y
= +
. C.
3 7
2 2
x
y
= +
. D.
3 1
2 2
x
y
= +
.
Câu 180. [0D2-2] Cho hai đường thng
1
: 100
d y x= + và
2
1
: 100
2
d y x= + . Mnh đề nào sau đây
đúng?
A.
1
d
2
d
trùng nhau. B.
1
d
2
d
ct nhưng không vuông góc.
C.
1
d
2
d
song song vi nhau. D.
1
d
2
d
vuông góc.
Câu 181. [0D2-2] Ta độ giao đim ca hai đường thng
2
y x
= +
3
3
4
y x
= +
là
A.
4 18
;
7 7
. B.
4 18
;
7 7
. C.
4 18
;
7 7
. D.
4 18
;
7 7
.
Câu 182. [0D2-2] Ta độ đỉnh
I
ca parabol
(
)
2
: 4
P y x x
= +
là
A.
(
)
2;12
I . B.
(
)
2; 4
I . C.
(
)
2; 4
I
. D.
(
)
2; 12
I .
Câu 183. [0D2-2] Hàm s nào sau đây có giá tr nh nht ti
3
4
x
=
?
A.
2
4 3 1
y x x
= +
. B.
2
3
1
2
y x x
= + +
. C.
2
2 3 1
y x x
= + +
. D.
2
3
1
2
y x x
= +
.
Câu 184. [0D2-2] Hình v dưới là đồ th ca hàm so?
A.
( )
2
1
y x
= +
.
B.
(
)
1
y x
=
.
C.
( )
2
1
y x
= +
.
D.
( )
2
1
y x
=
.
Câu 185. [0D2-2] Parabol
2
2
y ax bx
= + +
đi qua hai đim
(
)
1;5
M
(
)
N có phương trình là
A.
2
2
y x x
= + +
. B.
2
2
y x x
= +
.
C.
2
2 2
y x x
= + +
. D.
2
2 2 2
y x x
= + +
.
Câu 186. [0D2-2] Parabol
2
y ax bx c
= + +
đi qua
(
)
8;0
A và có đỉnh
(
)
6; 12
S có phương trình
A.
2
12 96
y x x
= +
. B.
2
2 24 96
y x x
= +
.
C.
2
2 36 96
y x x
= +
. D.
2
3 36 96.
y x x= +
Câu 187. [0D2-2] Parabol
2
y ax bx c
= + +
đạt giá tr nh nht bng
4
ti
2
x
=
đi qua
(
)
0; 6
A
phương trình là
A.
2
1
2 6
2
y x x
= + +
. B.
2
2 6
y x x
= + +
. C.
2
6 6
y x x
= + +
. D.
2
4
y x x
= + +
.
Câu 188. [0D2-2] Parabol
2
y ax bx c
= + +
đi qua
(
)
0; 1
A
,
(
)
1; 1
B
,
(
)
1;1
C phương trình là
A.
2
1
y x x
= +
. B.
2
1
y x x
=
. C.
2
1
y x x
= +
. D.
2
1
y x x
= + +
.
O
x
y
1
1
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
66
6666
66
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 189. [0D2-2] m tp xác đnh ca hàm s
2 5
2
4
x
y x
x
+
= +
.
A.
{
}
\ 4
D =
. B.
{
}
\ 2
D =
. C.
(
]
; 2
D = −∞ . D.
[
)
{
}
2; \ 4
D = +∞ .
Câu 190. [0D2-2] Cho hàm s:
2
2 1
y x x
=
, mnh đề nào sai?
A. Hàm s đồng biến trên
(
)
1;
. B. Đồ th hàm s có trc đối xng:
2
x
=
C. Hàm s nghch biến trên
(
)
;1
−∞
. D. Đồ th hàm sđỉnh
(
)
1; 2
I
.
Câu 191. [0D2-2] Mnh đề nào sau đây là mnh đề SAI?
A. Hàm s
2
3 3 1
y x x
= +
đồng biến trên khong
(
)
;1
−∞
.
B. Hàm s
2
3 6 2
y x x
= +
đồng biến trên khong
(
)
1;
.
C. Hàm s
5 2
y x
=
nghch biến trên khong
(
)
;1
−∞
.
D. Hàm s
2
1 3
y x
= đồng biến trên khong
(
)
;0
−∞ .
Câu 192. [0D2-2] Tp xác đnh ca hàm s
2
2 1
4
x
y
x
+
=
là
A.
D
=
. B.
{
}
\ 2;2
D =
. C.
1
\
2
D
=
. D.
{
}
2;2
D = .
Câu 193. [0D2-2] Tp xác đnh ca hàm s
3 2
y x
= là
A.
1 3
;
2 2
D
=
. B.
3
;
2
D
= +∞
. C.
1 3
;
2 2
. D.
3
;
2
D
= −∞
.
Câu 194. [0D2-2] Cho hàm s
( )
(
)
2
2 2 khi 1 1
1 khi 1
x x
f x
x x
<
=
. Giá tr
(
)
1
f
bng?
A.
6
. B.
6
. C.
5
. D.
5
.
Câu 195. [0D2-2] Hàm s nào sau đây đồng biến trên khong
(
)
0;
+
.
A.
2 1
y x
=
. B.
2
2 1
y x x
= +
. C.
y x
=
. D.
y x
=
.
Câu 196. [0D2-2] m to độ giao đim ca đường thng
4 3
y x
= +
vi parabol
(
)
2
: 2 3
P y x x
= + +
.
A.
(
)
(
)
3;3 ; 6; 21 .
B.
(
)
(
)
3; 0 ; 6; 21 .
C.
(
)
(
)
0;3 ; 6; 21 .
D.
(
)
(
)
0;3 ; 21;6
.
Câu 197. [0D2-2] Tp xác đnh ca hàm s
3 2 2 1
y x x
= + +
là
A.
1 3
;
2 2
D
=
. B.
1 3
;
2 2
D
=
. C.
1 3
;
2 2
D
=
. D.
3
;
2
D
= −∞
.
Câu 198. [0D2-2] Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
2 2
y x mx m
= + +
là hàm chn.
A.
0
m
=
. B.
1
m
=
. C.
1
m
=
. D.
m
.
Câu 199. [0D2-2] Đồ th sau đây là ca hàm so?
A.
2
4 3
y x x
=
.
B.
2
4
y x x
= +
.
C.
2
4 3
y x x
= +
.
D.
2
4 3
y x x
= +
.
O
x
y
2
1
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 67
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 200. [0D2-2] Bng biến thiên sau là ca hàm so?
A.
2
4 3
y x x
=
.
B.
2
4
y x x
= +
.
C.
2
4 3
y x x
= +
.
D.
2
4 3
y x x
= +
.
Câu 201. [0D2-2] Mt parabol
(
)
P
mt đường thng
d
song song vi trc hoành. Mt trong hai giao
đim ca
d
(
)
P
là
(
)
2;3
. Tìm giao đim th hai ca
d
(
)
P
biết đỉnh ca
(
)
P
hoành độ bng
1
?
A.
(
)
3; 4
. B.
(
)
3; 4
. C.
(
)
D.
(
)
4;3
.
Câu 202. [0D2-2] Tp xác đnh ca hàm s
1
7
1
y x
x
= +
là
A.
{
}
. B.
{
}
\ 1; 7
. C.
(
)
{
}
;7 \ 1
−∞ . D.
(
]
{
}
;7 \ 1
−∞ .
Câu 203. [0D2-2] Hàm s
3
. 2 3 1
y x x
= + +
là
A. Hàm s chn. B. Hàm s l.
C. Hàm s không có tính chn l. D. Hàm s va chn, va l.
Câu 204. [0D2-2] Ta độ giao đim ca đường thng
3
y x
= +
parabol
2
4 1
y x x
= +
là
A.
(
)
2; 0
. B.
1
; 1
3
. C.
1
1;
2
,
(
)
4;12
D.
(
)
(
)
1; 4 , 2;5
Câu 205. [0D2-2] m parabol
2
. 2
y ax bx
= + +
biết rng parabol đi qua hai đim
(
)
1;5
A và
(
)
2;8
B .
A.
2
4 2
y x x
= +
. B.
2
2 2
y x x
= + +
. C.
2
2 2
y x x
= + +
. D.
2
2 8 1
y x x
= + +
.
Câu 206. [0D2-2] Đường parabol trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit
bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
2
2 3
y x x
= +
.
B.
2
2 3
y x x
= +
.
C.
2
2 3
y x x
= +
.
D.
2
2 3
y x x
=
.
Câu 207. [0D2-2] Tp xác định ca hàm s . 2 4 6
y x x
= +
là
A.
. B.
[
]
2; 6
. C.
(
)
; 2
−∞ . D.
[
)
6;
+∞
.
Câu 208. [0D2-2] Cho
(
)
2
: 2 3
P y x x
= +
. Khng định nào sau đây là đúng
A. Hàm s đồng biến trên
(
)
;1
−∞
. B. Hàm s nghch biến trên
(
)
;1
−∞
.
C. Hàm s đồng biến trên
(
)
; 2
−∞ . D. Hàm s nghch biến trên
(
)
2;
+∞
.
Câu 209. [0D2-2] Tp xác định ca hàm s
2
4 3
y x x
= +
là
A.
(
)
(
)
;1 3;D
= −∞ +∞
. B.
(
)
D = .
C.
(
]
[
)
;1 3;D
= −∞ +∞
. D.
[
]
1;3
D = .
Câu 210. [0D2-2] Trong các hàm s sau, hàm so không phi là hàm s l?
A.
3
y x x
= +
. B.
3
1
y x
= +
. C.
3
y x x
=
. D.
1
y
x
=
.
x
−∞
2
+∞
y
−∞
1
−∞
O
x
y
4
3
3
1
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
68
6868
68
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 211. [0D2-2] Vi giá tr nào ca a và c thì đồ th ca hàm s
2
y ax c
= +
là parabolđỉnh
(
)
0; 2
và mt giao đim ca đồ th vi trc hoành là
(
)
1;0
:
A.
1
a
=
1
c
=
. B.
2
a
=
2
c
=
. C.
2
a
=
2
c
=
. D.
2
a
=
1
c
=
.
Câu 212. [0D2-2] Cho hàm s:
( )
2
2 1 khi 0
3 khi 0
x x
f x
x x
>
=
. Giá tr ca biu thc
(
)
(
)
1 1
P f f
= +
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 213. [0D2-2] Tp xác định ca hàm s: 2 3 3 2
y x x
=
là
A.
. B.
3
;2
2
. C.
[
)
2;
+∞
. D.
3
;2
2
.
Câu 214. [0D2-2] m
m
để hàm s:
(
)
5 2
y m x
=
nghch biến trên
? Đáp án đúng
A.
5
m < . B.
5
m . C.
5
m > . D.
5
m .
Câu 215. [0D2-2] Hàm so dưới đây là hàm s l?
A.
3
1
y x x
= +
. B.
4 2
2 1
y x x
= +
. C.
1 1
y x x
= + +
. D.
3
2
y x x
=
.
Câu 216. [0D2-2] Cho parabol
(
)
2
: 3 9 2
P y x x
= + +
c đim
(
)
2;8
M ,
(
)
3;56
N . Chn khng đnh
đúng:
A.
(
)
(
)
,
M P N P
.
B.
(
)
(
)
,
M P N P
.
C.
(
)
(
)
,
M P N P
. D.
(
)
(
)
,
M P N P
.
Câu 217. [0D2-2] S giao đim ca đường thng
: 2 4
d y x
= +
vi parabol
(
)
2
: 2 11 3
P y x x
= + +
là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 218. [0D2-2] Cho hàm s
2
y ax bx c
= + +
đ th
(
)
P
2
y a x b x c
= + +
đ th
(
)
P
vi
0
aa
. Chn khng định đúng v s giao đim ca
(
)
P
(
)
P
:
A. Không vượt quá 2. B. Luôn bng 1. C. Luôn bng 2. D. Luôn bng 1 hoc 2.
Câu 219. [0D2-2] Ta độ đỉnh
I
ca parabol
(
)
2
: 4
P y x x
= +
là
A.
(
)
2;4
I . B.
(
)
1; 5
I
. C.
(
)
2; 12
I . D.
(
)
I .
Câu 220. [0D2-2] Tp xác định ca hàm s
2
1
1
x
y
x
=
+
là
A.
D
=
. B.
D
=
. C.
{
}
1
\D
= ±
. D.
{
}
1
\
D =
.
Câu 221. [0D2-2] Parabol
2
2 3 1
y x x
= + +
nhn đường thng
A.
3
2
x
=
làm trc đối xng. B.
3
4
x
=
làm trc đối xng.
C.
3
2
x
=
làm trc đối xng. D.
3
4
x
=
làm trc đối xng.
Câu 222. [0D2-2] Hàm s
2
2 3
y x x
= +
.
A. Đồng biến trên khong
(
)
; 1
−∞
. B. Đồng biến trên khong
(
)
1;
+
.
C. Nghch biến trên khong
(
)
; 1
−∞
. D. Đồng biến trên khong
(
)
1;
+
.
Câu 223. [0D2-2] Cho hàm s
4
2 5
y x x
= + +
, mnh đề nào sau đây đúng
A.
y
hàm s l. B.
y
là hàm s va chn va l.
C.
y
hàm s chn. D.
y
hàm s không chn cũng không l.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 69
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 224. [0D2-2] Tp xác định ca hàm s
3
y x
=
là
A.
{
}
3
\
D =
. B.
(
)
; 3
D = −∞ . C.
(
]
; 3
D = −∞ . D.
[
)
3;D
= +
.
Câu 225. [0D2-2] Cho hàm s
3
y x x
= +
, mnh đề nào sau đây đúng
A.
y
hàm s l. B.
y
là hàm s chn.
C.
y
hàm s không chn cũng không l. D.
y
hàm s va chn va l.
Câu 226. [0D2-2] Ta độ đỉnh ca parabol
(
)
2
: 2 3
P y x x
= + +
là
A.
(
)
I . B.
(
)
I . C.
(
)
1; 4
I
. D.
(
)
1; 4
I
.
Câu 227. [0D2-2] Bng biến thiên ca hàm s
2
2 4 1
y x x
= + +
bng nào sau đây?
A.
. B.
C.
.
D.
.
Câu 228. [0D2-2] Trong bn bng biến thiên được lit kê dưới đây, bng biến thiên nào là ca hàm s
2
4 2
y x x
=
?
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 229. [0D2-2] Tp xác định ca hàm s
2 4 6
y x x
= +
là
A.
. B.
[
]
2; 6
. C.
(
]
; 2
−∞ . D.
[
)
6;
+
.
Câu 230. [0D2-2] Parabol
2
4 4
y x x
= +
có đỉnh là
A.
(
)
1;1
I . B.
(
)
2;0
I . C.
(
)
1;1
I . D.
(
)
I .
Câu 231. [0D2-2] Cho
(
)
2
: 2 3
P y x x
= + +
. Tìm câu đúng:
A.
y
đồng biến trên
(
)
; 1
−∞ . B.
y
nghch biến trên
(
)
; 1
−∞ .
C.
y
đồng biến trên
(
)
; 2
−∞ . D.
y
nghch biến trên
(
)
; 2
−∞
Câu 232. [0D2-3] Hàm s
1
2 1
x
y
x m
+
=
+
c đnh trên
[
)
0;1
khi:
A.
1
2
m
<
. B.
1
m
.
C.
1
2
m
<
hoc
1
m
. D.
2
m
hoc
1
m
<
.
Câu 233. [0D2-3] Xác định hàm s
y ax b
= +
, biết đồ th ca nó qua hai đim
(
)
2; 1
M
(
)
1; 3
N .
A.
4 7
y x
= +
. B.
3 5
y x
= +
. C.
3 7
y x
=
. D.
4 9
y x
=
.
x
−∞
4
+∞
y
+∞
6
+∞
x
−∞
4
+∞
y
−∞
2
−∞
x
−∞
4
+∞
y
−∞
6
−∞
x
−∞
4
+∞
y
+∞
2
+∞
x
−∞
2
+∞
y
+∞
1
+∞
x
−∞
2
+∞
y
−∞
1
−∞
x
−∞
1
+∞
y
+∞
3
+∞
x
−∞
1
+∞
y
−∞
3
−∞
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
70
7070
70
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Câu 234. [0D2-3] Xác định
(
)
2
: 2
P y x bx c
= + +
, biết
(
)
P
đỉnh là
(
)
1;3
I
A.
(
)
2
: 2 3 1
P y x x
= + +
. B.
(
)
2
: 2 4 1
P y x x
= + +
.
C.
(
)
2
: 2 4 1
P y x x
= +
. D.
(
)
2
: 2 4 1
P y x x
= +
.
Câu 235. [0D2-3] Cho hàm s
y x x
=
. Trên đồ th ca hàm s ly hai đim
A
và
B
hoành độ ln
lượt là
–2
1
. Phương trình đường thng
AB
là
A.
3 3
4 4
x
y
=
. B.
4 4
3 3
x
y
=
. C.
3 3
4 4
x
y
= +
. D.
3 1
2 2
x
y
= +
.
Câu 236. [0D2-3] Không v đồ th, hãy cho biết cp đường thng nào sau đây ct nhau ?
A.
1
1
2
y x
=
2 3
y x
= +
. B.
1
2
y x
=
2
1
2
y x
=
.
C.
1
1
2
y x
= +
2
1
2
y x
=
. D.
2 1
y x
=
2 7
y x
= +
.
Câu 237. [0D2-3] Các đường thng
(
)
5 1
y x
= +
,
3
y ax
= +
, 3
y x a
= +
đồng quy vi giá tr ca
a
là
A.
–10
. B.
–11
. C.
–12
. D.
–13
.
Câu 238. [0D2-3] Cho
(
)
2
:
M P y x
=
(
)
3;0
A . Để
AM
ngn nht thì:
A.
(
)
1;1 .
M B.
(
)
1;1 .
M C.
(
)
1; 1
M
. D.
(
)
1; 1 .
M
=
Câu 239. [0D2-3] Cho hàm s
2
.
1
mx
y
x m
+
=
+
,
m
là tham s. Đ th không ct trc tung vi giá tr ca
m
A.
2
m
=
. B.
2
m
=
. C.
1
m
=
. D.
1
m
=
.
Câu 240. [0D2-3] Cho hàm s
2
2 1
y x x
= + +
. Trong các mnh đề sau, tìm mnh đề sai.
A.
y
gim trên khong
(
)
2;
+∞
. B.
y
tăng trên khong
(
)
; 2
−∞ .
C.
y
gim trên khong
(
)
1;
. D.
y
tăng trên khong
(
)
; 1
−∞
.
Câu 241. [0D2-3] Giá tr ln nht ca hàm s
2
2 8 1
y x x
= + +
là
A. 2. B. 9. C. 6. D. 4.
Câu 242. [0D2-3] t tính chn, l ca hàm s Đi-rich-lê:
( )
1 khi
0 khi
x
D x
x
=
ta được hàm s đó là
A. Hàm s chn. B. Va chn, va l.
C. Hàm s l. D. Không chn, không l.
Câu 243. [0D2-3] Cho hàm s
(
)
2
2 2, 0
y x mx m m
= + + >
. Giá tr ca m đề parabolđỉnh nm trên
đường thng
1
y x
= +
là
A.
3
m
=
. B.
1
m
=
. C.
1
m
=
. D.
2
m
=
.
Câu 244. [0D2-3] m
m
để 3 đường thng
1
: 1
d y x
= +
,
2
: 3 1
d y x
=
,
3
: 2 4
d y mx m
= đồng quy ?
A.
1
m
=
. B.
1
m
=
. C.
0
m
=
. D.
m
.
Câu 245. [0D2-3] Xác định parabol
(
)
2
: 4
P y ax x c
= +
biết
(
)
P
đỉnh là
1
; 2
2
I
là
A.
2
4 4 1
y x x
= +
. B.
2
4 4 1
y x x
=
.
C.
2
1
2 4
2
y x x
=
. D.
2
1
2 4
2
y x x
= +
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 71
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
B
BB
BẢNG ĐÁP ÁP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 2
ẢNG ĐÁP ÁP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 2ẢNG ĐÁP ÁP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 2
ẢNG ĐÁP ÁP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D D A C D C A D D B C A D B D D C B A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D B D D A B C D B C B A C A D D D A A B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A D D A C B D D B D A A C B B D A C B D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A C D B C B B D B A C D C A A B A D C B
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A C B A D B D D A D C B B A D B A C D B
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
D A B B B A B D A A A A C C A D D A B A
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
C B D C A C D C B D B D B A C A A A C C
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
A B B C A B B C C C A B C C C A B C A B
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
D B A D C B C C D B A A A A D C C D B B
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
A B D C C D A B D B A B D B C C B A D D
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
C D C D C A B B C B B B D A D A C A A A
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
B A D D A A D D D B A C A B B A D A C B
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
B A C A B
Tài liu tham kho:
[1] Trn Văn Ho - Đại s 10 CB- Nhà xut bn Giáo Dc Vit Nam
[2] Trn Văn Ho - Bài tp Đại s 10 CB- Nhà xut bn Giáo Dc Vit Nam
[3] Trn Văn Ho - Đại s 10 NC- Nhà xut bn Giáo Dc Vit Nam
[4] Trn Văn Ho - Bài tp Đại s 10 NC- Nhà xut bn Giáo Dc Vit Nam
[5] Nguyn Phú Khánh - Phân dng và phương pháp gii các chuyên đề Đại S 10.
[6] Lê Mu Dũng - Rèn luyn kĩ năng trc nghim Đại S 10.
[7] Tài liu hc tp Toán 10 – THPT chuyên Lê Hng Phong TPHCM
[8] Tài liu hc tp Toán 10 – THPT Marie Curie TPHCM
[9] Mt s tài liu trên internet.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10 ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
ỆU HỌC TẬP TOÁN 10
Đ
ĐĐ
ĐẠI SỐ
ẠI SỐẠI SỐ
ẠI SỐ
HÀM S
HÀM SHÀM S
HÀM S
72
7272
72
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Vấn đề 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ ............................................................... 1
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT .............................................................................................................. 1
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ................................................................................................... 1
Dạng 1. Tính giá trị của hàm số tại một điểm ............................................................................... 2
Dạng 2. Đồ thị ca hàm số ................................................................................................................. 3
Dạng 3. Tìm tập xác định của hàm số ............................................................................................. 4
Dạng 4. Sự biến thiên của hàm số .................................................................................................... 7
Dạng 5. Tính chẵn lẻ của hàm số .....................................................................................................10
Dạng 6. Tịnh tiến đồ thị .....................................................................................................................12
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 1............................................................................................ 13
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 1 .................................................................................... 16
Vấn đề 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT y = ax + b .................................................... 22
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT ............................................................................................................ 22
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ................................................................................................. 22
Dạng 1. Vị t tương đối giữa hai đường thẳng ...........................................................................22
Dạng 2. Lập phương trình đường thẳng .......................................................................................24
Dạng 3. Vẽ đ thị ca hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối ...........................................................26
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 2............................................................................................ 27
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 2 .................................................................................... 28
Vấn đề 3. HÀM SỐ BẬC HAI y = ax
2
+ bx + c........................................................... 32
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT ............................................................................................................ 32
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ................................................................................................. 33
Dạng 1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị ................................................................................33
Dạng 2. Xác định các h số a, b, c của hàm số y = ax
2
+ bx + c ...................................................34
Dạng 3. Vẽ đ thị hàm số bậc hai y = ax
2
+ bx + c ........................................................................35
Dạng 4. Vẽ đ thị hàm số bậc hai chứa dấu giá trị tuyệt đối ....................................................36
Dạng 5. Dùng đồ thị, biện luận theo m số nghiệm ca phương trình ....................................38
Dạng 6. Tìm điểm cố định của học đồ thị (Cm): y = f (x, m) khi m thay đổi ...........................39
Dạng 7. Quỹ tích điểm M (tập hợp điểm) thỏa tính chất ...........................................................40
Dạng 8. GTLN, GTNN, tìm x để y > 0, y < 0 .................................................................................41
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 3............................................................................................ 42
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 3 .................................................................................... 46
BÀI TẬP ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2 ..................................................................................... 50
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 2 ....................................................................... 58
BẢNG ĐÁP ÁP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 2 ........................................................... 71
| 1/74

Preview text:

Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 1
Chủđề 2 HAØM SOÁ BAÄC NHAÁT VAØ BAÄC HAI Vấn đề 1. ĐẠI ICƯƠ Ư NG G VỀ HÀM SỐ
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Địnhnghĩa:
• Cho D ⊂ ℝ , D ≠ ∅ . Hàm số f các định trên D là một qui tắc đặt tương ứng mỗi x D
với một và chỉ một số y ∈ ℝ .
x được gọi là biến số (đối số), y được gọi là giá trị của hàm số f tại x . Kí hiệu:
y = f ( x) .
D được gọi là tập xác định của hàm số. Tập xác định của hàm số
y = f ( x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f ( x) có nghĩa
T = {y = f ( x) | x ∈ }
D được gọi là tập giá trị của hàm số. 2. Cáchchohàmsố: • Cho bằng bảng. • Cho bằng biểu đồ.
• Cho bằng công thức y = f ( x) .
3. Sựbiếnthiêncủahàmsố:
a) Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến
Định nghĩa: Ta ký hiệu K là một khoảng (nửa khoảng) nào đó của ℝ .
Hàm số f gọi đồng biến (hay tăng) trên K nếu x
∀ , x K : x < x f x < f x . 1 2 1 2 ( 1) ( 2 )
Hàm số f gọi nghịch biến (hay giảm) trên K nếu x
∀ , x K : x < x f x > f x . 1 2 1 2 ( 1) ( 2 )
Hàm số f gọi là hàm số hằng trên K nếu x
∀ , x K : f x = f x . 1 2 ( 1 ) ( 2 )
b) Nhận xét về đồ thị
Nếu f làm hàm số đồng biến trên K thì đồ thị đi lên (từ trái sang trái).
Nếu f làm hàm số nghịch biến trên K thì đồ thị đi xuống (từ trái sang trái).
Nếu f làm hàm số hằng trên K thì đồ thị là một đường thẳng (1 phần đường thẳng) song
song hay trùng với trục Ox . 4. Đồthịhàmsố:
Đồ thị của hàm số y = f ( x) xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm M ( ; x f ( x))
trên mặt phẳng tọa độ với x D .
Chú ý: Ta thường gặp đồ thị của hàm số y = f ( x) là một đường. Khi đó ta nói y = f ( x)
phương trình của đường đó.
5. Tínhchẵn,lẻcủahàmsố:
Cho hàm số y = f ( x) có tập xác định D .
• Hàm số f được gọi là hàm số chẵn nếu: x
∀ ∈ D thì −x D f ( – x) = f ( x)
• Hàm số f được gọi là hàm số lẻ nếu: x
∀ ∈ D thì −x D f ( – x) = − f ( x)
• Đặc biệt hàm số y = f ( x) = 0 gọi là hàm vừa chẵn vừa lẻ • Lưu ý:
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 2
Dạng 1. Tính giá trị của hàm số tại một điểm
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để tích giá trị của hàm số y = f ( x) tại x = a , ta thế x = a vào biểu thức f ( x) và được
ghi f (a) . B - BÀI TẬP MẪU 4x +1 khi x ≤ 2
Ví dụ 1. Cho hàm số y = f ( x) = 
. Tính f (3), f (2), f (−2) , f ( 2 ) và f (2 2 ) 3
−x + 3 khi x > 2
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví dụ 2. Cho hàm số y = g ( x) 2 = 5
x + 4x +1. Tính g (−3) và g (2) .
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN − ( 2 2 x + ) 1 khi x ≤ 1  2  Bài 1.
Cho hàm số y = h ( x) =  . Tính h ( ) 1 , h (2), h , h   ( 2). 4 x −1 khi x > 1 2    3 − x + 8 khi x < 2 Bài 2.
Cho hàm số: y = f ( x) = 
. Tính f (−3) , f (2) , f ( ) 1 và f (9) .  x + 7 khi x ≥ 2
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 3
Dạng 2. Đồ thị của hàm số
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên tập D . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các
điểm có tọa độ ( ;
x f ( x)) với x D , gọi là đồ thị của hàm số y = f ( x) .
Để biết điểm M (a;b) có thuộc đồ thị hàm số y = f ( x) không, ta thế x = a và biểu
thức f ( x) :
Nếu f (a) = b thì điểm M (a;b) thuộc đồ thị hàm số y = f ( x) .
Nếu f (a) ≠ b thì điểm M (a;b) không thuộc đồ thị hàm số y = f ( x) . B - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 3. Cho hàm số y = f ( x) 2
= x + x − 3 . Các điểm A(2;8) , B (4;12) và C (5;25 + 2) điểm nào
thuộc đồ thị hàm số đã cho?
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................. 2 − x
Ví dụ 4. Cho hàm số y = g ( x) =
. Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số mà có tung độ là 2. 2 x − 2x − 3
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2
x + x +1 ( x ≤ 1) Bài 3.
Cho hàm số f ( x ) =  2  x −1 ( x > 1)
a) Tìm toạ độ các điểm thuộc đồ thị (G ) của hàm số f có hoành độ lần lượt là −1 ; 1 và 5 .
a) Tìm toạ độ các điểm thuộc đồ thị của hàm số f có tung độ bằng 7. 2 x − 6 khi x ≤ 1 Bài 4.
Cho hàm số y = f ( x) =  . 2
x − 3x khi x > 1
a) Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số: A(3;3), B ( 1 − ; −5),C (1; 2 − ) và D (3;0)
b) Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số mà có tung độ là 2 − . 2 x +1 Bài 5. Cho hàm số y =
có đồ thị (G ) . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (G ) của hàm số: x −1  1 5   3 13  A ;   , B ;   .  2 2   2 2 
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 4
Dạng 3. Tìm tập xác định của hàm số
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Tập xác định của hàm số: D = {x ∈ ℝ | f ( x) có nghĩa }
Các trường hợp thường gặp khi tìm tập xác định: P ( x) Hàm số y =
xác định Q ( x) ≠ 0 Q ( x)
Hàm số y = P ( x) xác định P ( x) ≥ 0 P ( x) Hàm số y =
xác định Q ( x) > 0 Q ( x) • Lưu ý:
Đôi khi ta sử dụng phối hợp các điều kiện với nhau.
Điều kiện để hàm số xác định trên tập A là A D . B - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 5. Tìm tập xác định của hàm số sau: 2x −1 1− 2x a) y = b) y = c) y =
4x − 2 + 5 − x 3x + 2 2 2x − 5x + 2 x 2017 x − 2 d) y = + 2x + 4 e) y = f) y = x −1 2 2 4 − x x + 2x +1 2 3x +1 x − 2017 x + 3 5 g) y = h) y = i) y = + − 2x +1 2 x x +1 ( x + 2) x +1 2 2 2x −18 1+ x 2 x − 7 − 3x 3 x − 3 j) y = k) y =
l) y = 4 2x +1 − (x − 4) 3− x ( 2
x − 4x) 2x + 2
x − 2 − 7 − 3x
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 5
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 6  3 − x + 8 khi x < 2
Ví dụ 6. Tìm tập các định của hàm số: y = f ( x) =   x + 7 khi x ≥ 2
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................. 3x + 5
Ví dụ 7. Tìm m để hàm số y =
có tập xác định là D = ℝ . 2
x + 3x + m −1
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví dụ 8. Tìm m để hàm số 2
y = x + 2 3x − 2m +1 có tập xác định là D = [ 1 − ; +∞) .
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 6.
Tìm tập xác định các hàm số sau: 2 a) x −1 x + 2x − 3 2
y = x − 3x + 2 b) y = c) y = 2 x + 2x − 3 ( 2 x − 9x)( 2 x + x + ) 1 Bài 7.
Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2 a)
x 2x + 5 − 3 2 − 5x 3x + 4 + x + 2 2x x + 2 y = b) y = c) y = 2 2 4 x + 4
(2x + x + 5)( x + ) 1 7 − 2x 2 x − 4x + 3 2 2x + x − 3 2x − 3 d) y = e) y = f) y = + 5 − x ( 2 2 x + 2x + 4) 2 2x +1
(x − 5x) x − 2 3 − x
2x + 4 + 3 4 − x 3x + 6 − x 2
2x − 5 9 − 2x g) y = h) y = i) y = 2 x − 3x + 2 1+ x + 4 2 − x − 2 2 x + 2 3x + 2 2x +10 − x x x x +10 − 2x +11 j) y = k) 3 4 y = l) y = 1− 3 − x 2x − 7 + 2 3x − 2 − 4 2 x + 2 Bài 8.
Tìm m để hàm số y =
có tập xác định là D = ℝ . 2
x − 4x + m − 5 2 2x − 5 Bài 9.
Tìm m để hàm số y =
có tập xác định là D = ℝ \ { } 2 . 3mx − 4m + 8
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 7
Dạng 4. Sự biến thiên của hàm số
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Hàm số y = f ( x) đồng biến (tăng) trên K x
∀ , x K : x < x f x < f x 1 2 1 2 ( 1 ) ( 2 )
f ( x f x 2 ) ( 1) ⇔ x
∀ , x K : x x ⇒ > 0 1 2 1 2 x x 2 1
Hàm số y = f ( x) nghịch biến (giảm) trên K x
∀ , x K : x < x f x > f x 1 2 1 2 ( 1) ( 2 )
f ( x f x 2 ) ( 1) ⇔ x
∀ , x K : x x ⇒ < 0 1 2 1 2 x x 2 1 f ( x1 )
Lưu ý: Một số trường hợp, ta có thể lập tỉ số
để so sánh với số 1, nhằm đưa về f ( x2 )
kết quả f ( x < f x hay f ( x < f x . 2 ) ( 1) 1 ) ( 2 ) B - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 9. Cho hàm số = ( ) 2 y
f x = ax với a > 0 .
f ( x f x 2 ) ( 1 ) a) Tính tỉ số với x x x x 1 2 2 1
f ( x f x 2 ) ( 1) b) Xét dấu , x
∀ , x khác nhau trong 2 trường hợp x , x > 0 và x , x < 0 1 2 x x 1 2 1 2 2 1
c) Hãy kết luận về sự biến thiên của hàm số f trong các khoảng (− ;
∞ 0) và (0; +∞) và lập
bảng biến thiên của hàm số f .
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 8
Ví dụ 10. Hàm số f xác định trên đoạn [ 1 − ; ]
5 có đồ thị như hình vẽ sau. Hãy cho biết sự biến thiên của
hàm số f trên đoạn [ 1 − ; ] 5 .
................................................................................................ y
................................................................................................ 2
................................................................................................
................................................................................................ 1 x
................................................................................................ O 1 − 1 2 3 4 5
................................................................................................ 1 −
Ví dụ 11. Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = f ( x) = 2x − 7 trên khoảng (− ; ∞ +∞) .
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví dụ 12. Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = h( x) 2
= x + 2x − 3 trong khoảng (− ; ∞ − ) 1 .
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 9 x
Ví dụ 13. Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = g ( x) 4 = trên khoảng (1; +∞) . x −1
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................. x
Ví dụ 14. Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = g ( x) 4 = trên khoảng (1; +∞) . x −1
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví dụ 15. Chứng minh rằng hàm số y = f ( x) = x − 1− x đồng biến trên khoảng (− ; ∞ ) 1 .
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 10. Xét sự biến thiên của các hàm số trên các khoảng đã chỉ ra và lập bảng biến thiên:
a) y = 2x + 3 trên ℝ
b) y = −x + 5 trên ℝ c) 2
y = x +10x + 9 trên ( 5 − ; +∞) d) 2
y = −x + 2x +1 trên (1; +∞) 4 e) y = trên (− ; ∞ − ) 1 f) y =
x −1 trên tập xác định x + 1
g) y = ( − x)2 −( − x)2 2 1 trên (− ; ∞ +∞)
h) y = 2 − x ( x − 4) trên khoảng (2; +∞) x − 5 2 x − 4 i) y = 1− trên khoảng (3; +∞) j) y = trên khoảng (− ; ∞ 2) x − 3 ( x + 2)2 x +
Bài 11. Chứng minh hàm số f ( x) 1 =
nghịch biến trên các khoảng (− ; ∞ 2) và (2; +∞) . x − 2
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 10 1
Dạng 5. Tính chẵn lẻ của hàm số
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Tìm tập xác định D của hàm số y = f ( x)
Nếu D không là tập đối xứng
Nếu D là tập đối xứng:
thì hàm số f không chẵn và x
∀ ∈ D ⇒ −x D . không lẻ trên D
Tính f (−x) .
Nếu f (−x) ≠ ± f ( x)
Nếu f (−x) = f ( x)
Nếu f (−x) = − f ( x)
Hàm f là hàm chẵn trên D
Hàm f là hàm lẻ trên D
Chọn một giá trị x = a D để có f (−a) ≠ ± f (a) . Từ đó
kết luận hàm số f không chẵn và không lẻ trên D + + Chú ý: 2n 2n 2n 1 2n 1
x = x ; (a b) = (b a) ; (a b) = − (b a) , n ∀ ∈ ℕ B - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 16. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = f ( x) = 2x − 3
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví dụ 17. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = g ( x) = 2x −1+ 3 + x + 3 − x
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 11 3 + x + 3 − x
Ví dụ 18. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = f ( x) = 2 x
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví dụ 19. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = h( x) 3
= x x + 1+ x − 1− x
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 12. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: 4 a) = ( ) 2x y f x =
b) y = h ( x) 2 = x − 3x 2 x − 9 3 x − 5x
c) y = g ( x) = 2 + x + 2 − x
d) y = k ( x) = x −1 + x +1 + x + − x 3 2x
e) y = u ( x) 5 5 =
f) y = v ( x) = x −1
6 + 3x − 6 − 3x g) 2 y = 3x −1 h) 3 y = 6x 2017 2017
i) y = (2x − 2) + (2x + 2)
j) y = x + 2 − x − 2 k) 4
y = −5x − 3 x + 8 l) y =
2 + x + 2 − x
m) y = 2x +1 + 2x −1 n) ( ) 3
f x = x + x 5x
Bài 13. Chứng minh đồ thị hàm số y = f ( x) =
nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng. 2 x − 4
Bài 14. Chứng minh đồ thị hàm số y = g ( x) = 2 − x + 2 + x nhận trục tung làm trục đối xứng.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 12 1
Dạng 6. Tịnh tiến đồ thị
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Sử dụng kết quả: Trong mặt phẳng tọa độ, cho (G) là đồ thị của hàm số y = f ( x) , p ,
q là hai số tùy ý. Khi đó:
Tịnh tiến (G) lên trên q đơn vị thì được đồ thị của hàm số y = f ( x) + q .
Tịnh tiến (G) xuống dưới q đơn vị thì được đồ thị của hàm số y = f ( x) − q .
Tịnh tiến (G) sáng trái p đơn vị thì được đồ thị của hàm số y = f ( x + p) .
Tịnh tiến (G) sang phải p đơn vị thì được đồ thị của hàm số y = f ( x p) .
2. Cho 2 hàm số y = f ( x) có đồ thị (G) và g = g ( x) có đồ thị (G′) . Xác định phép tịnh
tiến song song với các trục tọa độ biến đổi (G ) thành (G′) .
Ta đồng nhất: f ( x + k ) + m = g ( x) x
để xác định k và m . B - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 20. Cho Parabol ( P) y = f ( x) 2 :
= 3x Ta được đồ thị của hàm số nào khi:
a) Tịnh tiến lên trên 3 đơn vị rồi sang phải 1 đơn vị.
b) Tịnh tiến xuống dưới 2 đơn vị rồi sang trái 5 đơn vị.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................. 2 − 3x
Ví dụ 21. Cho ( H ) 2 : y =
. Hỏi muốn có đồ tịnh hàm số y =
thì phải tịnh tiến ( H ) như thế nào ? x x
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 15. Cho hàm số f ( x) = 2 + x − 2 − x (G) . ta tịnh tiến (G) sang phải 1 đơn vị được đồ thị
(G , rồi tiếp tục tịnh tiến (G lên trên 2 đơn vị được (G . Hỏi (G là đồ thị của hàm số 2 ) 2 ) 1 ) 1 ) nào ?
Bài 16. Với đồ thị (G) của mỗi hàm số sau đây, ta thực hiện liên tiếp 2 phép tịnh tiến được đồ thị của hàm số nào? x +1 a) y =
(G) . Tịnh tiến (G) sang trái 2 đơn vị rồi tịnh tiến xuống dưới 1 đơn vị. x − 2 b) 2
y = x − 4x +1 (G) . Tịnh tiến (G) sang trái 2 đơn vị rồi tịnh tiến lên trên 3 đơn vị.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 13
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 1 2
x x +1 ( x ≤ ) 1 
Bài 17. Cho hàm số f ( x) = 2  x −12
có đồ thị (G) . Tìm toạ độ các điểm M ∈ (G) có tung  ( x > ) 1  x + 2 độ bằng 3.
Bài 18. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2x −1 2 x − 4 a) y = b) y = c) y = −x 2 x +1 2 2x x − 3 2x −1 x + 2 d) y = 4x +1 − 2 − x +1 e) y = f) y = 2 2x − 3x +1 x +1 − 2 1 1− x g) 3 y = 2015 − x h) y = i) y = 2 2 x − 3x + 2 x + 4x + 6 2 3x − 2 3x + 4 2x − 2 j) y = k) y = l) y = x − 2 − x +1
( x − 2) x − 4 2 x − 4 + x + 2 2 m)
x 2x + 5 − 3 2 − 5x 3x + 4 + x + 2 2x x + 2 y = n) y = o) y = 2 2 4 x + 4
(2x + x + 5)( x + ) 1 7 − 2x
Bài 19. Tìm tập xác định của các hàm số sau: x +1 a) 2 3 y = x x b) 2 2 y = 9 − x + x − 4 c) 2 y = 4 − x − 2 x − 2x − 3 x +1 x − 3
2x +1 − 3 − 4x x − 2 d) y = − e) y = f) 2 y = + x x 2 x + 2 x + 2x − 3 x x + 4 x x +1 2x −1 g) y = h) 2 y = + x x i) y = x − 3 + x + 3 x −1 x x − 4 2 x + 2x + 3 x + 2 x x + 4 j) y = k) y = l) y =
x − 2x + x −1 x x + 4 x 2 − x m) 3 2 2 y = x − 4 + x − 4x + 4 n) 2 y = x − 4x + 3 o) y = x − 4
x + 2 1− x khi x ≤ 1 
Bài 20. Cho hàm số f ( x) =  x + 3  khi 1 < x ≤ 5  x +1
a) Tìm miền xác định của hàm số và tính f ( 2 − ) , f ( )
1 , f (2) , f (5) .
b) Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số f : M ( 1 − ; 2 2 − )
1 , N (1; 2) , H (3; ) 1   2 2x + 3x khi x ≤ 0 
Bài 21. Cho hàm số: y = f ( x) = 4 − 2x khi 0 < x < 2  2 x 1  + khi x ≥ 2  x + 5
a) Tìm tập xác định của hàm số.
b) Tính các giá trị f (6) , f (−2) , f ( ) 1 và f ( 2
3 + a ) , với a là tham số.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 14 1
−2( x − 2) khi −1≤ x < 1
Bài 22. Cho hàm số: y = f ( x) =  2  x −1 khi x ≥ 1
a) Tìm tập xác định của hàm số.  2 
b) Tính các giá trị f (− )
1 , f (0,5), f   , f ( ) 1 , f (2), f ( 2 − )   . 2    2x +1 khi x ≥ 0  x + 2
Bài 23. Cho hàm số: y = f ( x) =  3  2x +1 khi x < 0  x −1
a) Tìm tập xác định của hàm số.
b) Tính các giá trị f (0), f (2) , f (−3), f (− ) 1 . 2 x −1
Bài 24. Biện luận theo m tập xác định của hàm số: y = 2 2
x − 2mx + m − 2m + 3
Bài 25. Định m để tập xác định của các hàm số sau là ℝ : x + 1 2x +1 2 x − 2 2 x −1 a) y = b) y c) y = d) y = 2 x mx + 6 2 mx + 4 2 x + 2mx + 4 2 mx + 2mx + 4
Bài 26. Xác định a để tập xác định của hàm số y = 2x a + 2a −1− x là một khoảng có độ dài bằng 1. 2
Bài 27. Cho hàm số y = a + 2 − x + x − 2a + 3
a) Tìm tập xác định của hàm số.
b) Xác định a để tập xác định của hàm số chứa đoạn [ 1 − ; ] 1 .
Bài 28. Định a để các hàm số sau xác định trên [ 1 − ;0) : x + 2a 1 a) y = b) y = + −x + 2a + 6 x a +1 x a
Bài 29. Định a để các hàm số sau xác định với mọi x > 2 : x a a) y =
x a + 2x a −1 b) y = 2x − 3a + 4 + x + a −1
Bài 30. Xét sự biến thiên của các hàm số sau trên tập xác định của nó: a) 2
y = x − 2x + 5 b) 2
y = −2x + x +1 c) y = 2 − x x −1 d) 2 y = 2x x e) 2 y = x −1 f) y = 2x +1
Bài 31. Xét tính đồng biến, nghịch biến và vẽ bảng biến thiên của các hàm số sau: a) 2
y = x − 4x trên (2; +∞) 2x +1 b) y = trên (− ; ∞ − ) 1 c) 2
y = −x + 8 trên (0; +∞) x + 1 d) 2
y = x + 2x − 5 trên các khoảng (−∞; − ) 1 và ( 1 − ; +∞) e) 2
y = −2x + 4x +1 trên các khoảng (− ; ∞ ) 1 và (1; +∞) 1 f) y = trên các khoảng (− ; ∞ ) 1 và (1; +∞) 1− x g) y = x − 4 +
x +1 trên các khoảng (4; +∞)
h) y = 2x − 4 + x trên các khoảng (− ; ∞ 2) và (2; +∞)
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 15 Bài 32. Chứng minh: 2 x x −1 a) Hàm số y =
đồng biến trên khoảng (− ; ∞ ) 1 và (1; +∞) x −1
b) Hàm số y = x −1 + 2x đồng biến trên R .
Bài 33. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: x + 1 a) y = 5 b) 4
y = x x + 3 c) y = x −1 4 2 x + x − 2 d) y = e) 3
y = x x f) 2 y = 4x − 5 2 x − 4 g) y = 3x − 2
h) y = 1+ x + 1− x i) 2
y = x − 2 x + 2 x 3 x
j) y = 2x +1 − 2x −1 k) y = l) y = 2 2 x −1 1− x 2 2 m) y = x +1 + 1− x n) y = x ( x − ) 1 + x ( x + ) 1 o) 3 y = ( x + ) 3 1 + ( x − ) 1 x x 1+ x − 1− x p) 2 y = x − 2 x q) y = r) y =
x − 2 − x + 2 2 x s) x −1 − x +1 x x y = t) y = u) y =
x + 2 − x − 2 1− x − 1+ x ( x − ) 1 ( x + ) 1 1  khi x > 0
2x − 7 khi − 2 ≤ x < −1  
v) y = f (x) = 0 khi x = 0 w) y = 0 khi −1 ≤ x ≤ 1    1 − khi x < 0  1 − khi 1 < x ≤ 2
Bài 34. Tìm điều kiện của tham số để hàm số:
a) y = f ( x) = ax + b là hàm số lẻ b) = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c là hàm số chẵn.
Bài 35. Xác định hàm số y = f ( x) có miền xác định ℝ và vừa chẵn vừa lẻ.
Bài 36. Cho hàm số y = f ( x) . Chứng minh rằng ta có thể biểu diễn f ( x) thành tổng của một hàm chẵn và một hàm lẻ.
Bài 37. Cho đường thẳng d : y = 0, 5x . Hỏi ta được đồ thị của hàm số nào khi ta tịnh tiến d : a) Lên trên 3 đơn vị
b) Xuống dưới 1 đơn vị c) Sang phải 2 đơn vị d) Sang trái 6 đơn vị 2
Bài 38. Cho hàm số y = − có đồ thị ( H ) . x
a) Tịnh tiến ( H ) lên trên 1 đơn vị, ta được đồ thị hàm số nào ?
b) Tịnh tiến ( H ) sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị hàm số nào ?
c) Tịnh tiến ( H ) lên trên 1 đơn vị, sau đó tịnh tiến đồ thị nhận được sang trái 3 đơn vị, ta
được đồ thị hàm số nào?
Bài 39. Tìm phép tịnh tiến được đồ thị:
a) d : y = f ( x) = 2x thành d′ : y = 2x − 3
b) ( P) y = f ( x) 2 :
= x thành ( P′) 2
: y = x − 4x + 5 x + x +
c) ( H ) y = f ( x) 2 1 : = thành ( H ′) 2 5 : y = x − 3 x −1
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 16 1
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = f ( x) = x − 3 − 4 − x A. [3; 4] . B. ℝ \ (3; 4) . C. (3; 4) . D. ℝ \ [3; 4] .
Câu 2: Tập hợp xác định của hàm số y = x + 2 + 6 − 2x A. ( 2 − ;3) . B. ℝ \ [ 2 − ; ] 3 . C. ℝ \ (−2;3) . D. [ 2 − ; ] 3 .
Câu 3: Tập hợp xác định của hàm số 3 2 y =
3x − 4 + x − 9 là  4   4   4  A. ℝ . B. ; +∞   . C.  ;+∞  . D. ℝ \ ; +∞   .  3   3   3 
Câu 4: Tập hợp xác định của hàm số y = 2x + x là  1   1   1  A. ; +∞   . B. 0; . C. [0; +∞) . D. ℝ \ 0; .      4   4   4  3x + 2
Câu 5: Tập hợp xác định của hàm số y = − 2x − 3 là 3 − x  3   3   3   3  A. ;3   . B. ℝ \  ;3 . C. ℝ \ ;3 . D. ;3   .    2   2   2   2 
Câu 6: Miền giá trị của hàm số 2
y = 2x − 6 là A. ℝ \ (−∞; 6 − ) . B. ( 6 − ; +∞) . C. [ 6 − ; +∞) . D. ℝ \ (− ; ∞ − ] 3 .
Câu 7: Miền giá trị của hàm số 2
y = −x + 2x − 3 là A. (− ; ∞ 2 − ]. B. (− ; ∞ 2 − ) . C. ℝ \ [ 2 − ; +∞) . D. ℝ \ (1; +∞) . 3
Câu 8: Miền giá trị của hàm số y = là 2x − 5  5  A. (0; +∞) . B. (− ; ∞ 0) . C. ℝ \   . D. ℝ \ { } 0 .  2  3x − 2
Câu 9: Miền giá trị của hàm số y = là 2x +1  −1  2   3  A. ℝ . B. ℝ \   . C. ℝ \   . D. ℝ \   .  2   3   2  2 x − 2
Câu 10: Miền giá trị của hàm số y = là x +1 A. ℝ \ { } 1 − . B. ℝ . C. ℝ \ { } 2 . D. ( 1 − ; +∞) . x − 5
Câu 11: Tập hợp xác định của hàm số y = là
x +1 − 3 − 2x  3   2   3   3   2   3  A.  1 − ;  \   . B. 1 − ; . C. 1 − ; \   . D. ℝ \ −1; .        2   3   2   2   3   2 
x + 3 − 3 − x
Câu 12: Tập xác định của hàm số y = là x −1 A. (1; ] 3 . B. [1; ] 3 . C. ℝ \ (1;3] . D. ℝ \ [1;3].
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 17
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = ( − x)4 3 2 − 2x + 3 là  3  A. (− ; ∞ 2] . B. ℝ \ (2; +∞) . C. ℝ \ − ; 2   . D. ℝ .  2  2x + 5
Câu 14: Tập xác định của hàm số y = là 2
x − 4 + x − 5x + 4 A. ℝ \ {1; } 4 . B. ℝ \ { } 4 . C. ℝ \ { } 1 . D. ℝ . 3
Câu 15: Tập xác định của hàm số y = là 2 2
x + 3x + 2 + x −1 A. ℝ \ { 2 − ; −1; } 1 . B. ℝ \ {−2; } 1 . C. ℝ \ {−2; − } 1 . D. ℝ \ { } 1 − . 2 x − 4x + 3
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = là 2 2
x − 4 − x − 3x + 2 1   1   −1  A. ℝ \ { } 2 . B. ℝ \   . C. ℝ \ − ; 2 . D. ℝ \  ; 2 .    2   2   2 
Câu 17: Tìm miền giá trị của hàm số y = 4 − x + 5 A. (5; +∞) . B. ℝ \ (5; +∞) . C. [5;+∞) . D. (− ; ∞ 4) .
Câu 18: Tìm miền giá trị của hàm số y = 2 − x A. (− ; ∞ 2] . B. [0; +∞) . C. (0; +∞) . D. (− ; ∞ 2) .
Câu 19: Tìm miền giá trị của hàm số 2 y = x + 9 A. [3;+∞) . B. [0; +∞) . C. (5; +∞) . D. (− ; ∞ 2) .
Câu 20: Hàm số nào sau đây có tập xác định và miền giá trị bằng nhau? x + 2 3x − 4 A. y = . B. y = . x −1 x − 3 2x + 6 C. y = .
D. Ba hàm số ở câu A, B và C. x − 2 1
Câu 21: Hàm số y = có miền giá trị là : 2 x +1 A. ℝ . B. (0; +∞) . C. ℝ \ (−∞;0) . D. (0; ] 1 . 2 x − 4x + 3
Câu 22: Cho hai hàm số f ( x) = 4x − 3 và g ( x) =
. Xét Câu nào sau đây đúng ? x − 3
A. f ( x) đồng biến và g ( x) nghịch biến trong từng khoảng xác định của chúng.
B. f ( x) và g ( x) đồng biến trong từng khoảng xác định của chúng.
C. f ( x) và g ( x) nghịch biến trong từng khoảng xác định của chúng.
D. f ( x) nghịch biến và g ( x) đồng biến trong từng khoảng xác định của chúng. 2 x x + 2 2 4 − x
Câu 23: Cho hai hàm số f ( x) = và g ( x) =
. Xét Câu nào sau đây đúng ? x +1 x + 2
A. f ( x) và g ( x) đồng biến trong từng khoảng xác định của chúng.
B. f ( x) đồng biến và g ( x) nghịch biến trong từng khoảng xác định của chúng.
C. f ( x) nghịch biến và g ( x) đồng biến trong từng khoảng xác định của chúng.
D. f ( x) và g ( x) nghịch biến trong từng khoảng xác định của chúng.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 18 1
Câu 24: Cho hàm số f ( x) 4 2
= x + 2x xác định trên ℝ . Xét các mệnh đề sau:
I. f ( x) đồng biến trên ℝ .
II. f ( x) nghịch biến trên (0; +∞) .
III. f ( x) đồng biến trên (− ; ∞ 0) . Mệnh đề nào sai? A. I và II. B. I và III. C. II và III. D. I, II và III.
Câu 25: Cho hàm số f ( x) = ( 2 m − ) 2
4 x + m m − 2 , m
∀ ∈ ℝ . Hàm số f ( x) đồng biến trên miền xác
của nó định khi m thỏa mãn điều kiện sau đây:
A. m < −2, m > 2 . B. 2 − < m < 2 . C. m > 2 .
D. m < −2 .
Câu 26: Cho hàm số f ( x) = ( 2 m − ) 2
4 x + m m − 2 , m
∀ ∈ ℝ . Định m để hàm số f ( x) nghịch biến
trên miền xác định của nó
A. m < −2, m > 2 . B. 2 − < m < 2 . C. m > 2 .
D. m < −2 .
Câu 27: Cho hàm số f ( x) 3
= x +1 có tập hợp xác định ℝ . Xét các Câu sau đây:
I . f ( x) đồng biến trên ℝ .
II . f ( x) nghịch biến trên ℝ .
III . f ( x) nghịch biến trong (− ; ∞ 0] . Câu nào sai ? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ II và III. D. Chỉ I và III. 2
Câu 28: Cho hàm số f ( x) =
xác định trên D = ℝ \ { }
0 . Câu nào sau đây đúng? 3 x
A. f ( x) đồng biến trong mỗi khoảng xác định của nó.
B. f ( x) đồng biến trong (− ; ∞ 0) .
C. f ( x) đồng biến trong (0; +∞) .
D. f ( x) nghịch biến trong mỗi khoảng xác định của nó.
Câu 29: Cho hàm số f ( x) 2
= x + 2x − 2 xác định trên ℝ . Xét các mệnh đề sau đây:
I . f ( x) đồng biến trong (− ; ∞ − ) 1 .
II . f ( x) nghịch biến trong (− ; ∞ − ) 1 .
III . f ( x) đồng biến trong ( 1 − ; +∞) .
IV . f ( x) nghịch biến trong ( 1 − ; +∞) . Mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ I và III. B. Chỉ II và III. C. Chỉ I và IV. D. Chỉ II và IV.
Câu 30: Cho hàm số f ( x) 2 =
xác định trên D = ℝ \ { }
3 . Câu nào sau đây đúng? x − 3
A. Đồng biến trong (− ; ∞ 3) .
B. Đồng biến trong (3; +∞) .
C. Nghịch biến trong từng khoảng xác định của nó.
D. Đồng biến trong từng khoảng xác định của nó.
Câu 31: Cho hàm số f ( x) 2
= −x + 4x − 3 xác định trên ℝ . Xét các mệnh đề sau đây:
I . f ( x) đồng biến trong (2; +∞) .
II . f ( x) nghịch biến trong (2; +∞) .
III . f ( x) đồng biến trong (− ; ∞ 2) .
IV . f ( x) nghịch biến trong (− ; ∞ 2) .
Mệnh đề nào sai ? A. Chỉ I và III. B. Chỉ I và IV. C. Chỉ I. D. Chỉ IV.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 19
Câu 32: Hàm số y = f ( x) 4
= x − 4 có đồ thị (C ) dưới đây có bảng biến thiên là x −∞ y 0 +∞ +∞ +∞ A. y . −2 O x 2 4 − x −∞ 0 +∞ 4 − B. y . −4 −∞ −∞ x −∞ 0 +∞ x −∞ 0 +∞ +∞ +∞ C. y . D. y . 4 − 4 − −∞ −∞ 1
Câu 33: Lập bảng biến thiên của hàm số y =
có đồ thị (C ) như sau: x y x −∞ 0 +∞ +∞ +∞ A. . y 1 −∞ −∞ − 1 O x 1 x −∞ 0 +∞ −1 +∞ +∞ B. . y −∞ −∞ x −∞ 0 +∞ x −∞ 0 +∞ +∞ +∞ C. 0 . D. 0 . y y −∞ 0 0 −∞
Câu 34: Cho hàm số f ( x) = ( 2 m m + ) 2 3
2 x + m −16 . Định m để f ( x) là hàm số chẵn.
A. m = 1, m = 2 . B. m = 1. C. m = 2 . D. m = −2 .
Câu 35: Cho hàm số f ( x) = ( 2 m m + ) 2 3
2 x + m −16 . “Khi f ( x) là hàm số lẻ thì …”. Chọn câu điền khuyết đúng ” A. m = 1. B. m = 2 . C. m = −2 . D. m = ±4 .
Câu 36: Cho f ( x) là hàm số có tập xác định D đối xứng qua x = 0 và hai hàm số 0
g ( x) = A f ( x) + f (−x) 
 , h( x) = B f ( x) − f (−x) 
 xác định trên D . Xét các mệnh đề sau:
I . g ( x) là hàm số lẻ.
II . g ( x) là hàm số chẵn.
III . g ( x) là hàm số không chẵn không lẻ.
Mệnh đề nào sai ? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Chỉ I và III.
Câu 37: Cho f ( x) là hàm số có tập xác định D đối xứng qua x = 0 và hai hàm số 0
g ( x) = A f ( x) + f (−x) 
 , h( x) = B f ( x) − f (−x) 
 xác định trên D . Xét các mệnh đề sau:
I . h ( x) là hàm số lẻ.
II . h ( x) là hàm số chẵn.
III . h ( x) là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
Mệnh đề nào sai ? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Chỉ II và III.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 20 2 2 2
Câu 38: Cho hai hàm số f ( x) = ( − x) + ( + x) g ( x) 3 2 3 3 2 2 ,
= x − 3x + 3x . Xét Câu nào sau đây đúng?
A. f ( x) là hàm số chẵn.
B. g ( x) là hàm số chẵn.
C. f ( x) là hàm số lẻ.
D. g ( x) là hàm số lẻ.
Câu 39: Cho hàm số g ( x) = (m + ) 2 x + ( 2 m m − ) 2 2
2 x + m + 3m + 2, m
∀ ∈ ℝ . “ g ( x) là hàm chẵn khi
và chỉ khi m = ...”. Chọn câu điền khuyết đúng.
A. m = −1, m = 2 .
B. m = −1, m = 2 − . C. m = −2 . D. m = 2 .
Câu 40: Cho hàm số g ( x) = (m + ) 2 x + ( 2 m m − ) 2 2
2 x + m + 3m + 2, m
∀ ∈ ℝ . “ g ( x) là hàm lẻ khi và
chỉ khi m = ...”. Chọn câu điền khuyết đúng
A. m = −1, m = 2 − . B. m = −2 .
C. m = −1, m = 2 . D. m = 2 .
Câu 41: Cho hàm số f ( x) xác định trên ℝ và f ( x) ≠ 0 x
∀ ∈ ℝ thỏa mãn hệ thức : x
∀ , x ∈ ℝ : f x + x + f x x
= 2 f x . f x 1 . Xét các mệnh đề sau: 1 2 ( 1 2 ) ( 1 2 ) ( 1) ( 2 ) ( )
I . f ( x) là hàm số chẵn.
II . f ( x) là hàm số lẻ.
III . f ( x) không có tính chẵn, lẻ. Mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Chỉ I và II. 2
x + 4 , x > 0 
Câu 42: Cho hàm số f ( x) = 0 , x = 0 . Xét các mệnh đề sau:  2
−x − 4 , x < 0
I . f ( x) là hàm số chẵn.
II . f ( x) là hàm số lẻ.
III . f ( x) là hàm số không có tính chẵn, lẻ. Mệnh đề nào sai ? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Chỉ I và III.
Câu 43: Để chứng minh f ( x) 2 =
4 − x là hàm số chẵn. Một học sinh lí luận qua các giai đoạn sau: 2 + x ≥ 0  2 − x ≥ 0
I . Miền xác định: 2
4 − x ≥ 0 ⇔ (2 + x)(2 − x) ≥ 0 ⇔ ⇔ −2 ≤ x ≤ 2  . 2 + x ≤ 0  2 − x ≤ 0
Vậy miền xác định D = [−2; 2] đối xứng qua x = 0 . 0 2 II . x
∀ ∈ D ⇒ −x D f (−x) = − (−x) 2 4 =
4 − x = f ( x) .
III . Vậy f ( x) là hàm số chẵn.
Trong các lí luận trên, nếu có chổ nào sai thì sai ở giai đoạn nào ? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ I và II.
D. Cả ba giai đoạn đều đúng.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 21
Câu 44: Cho hàm số f ( x) = (a − ) 3 x + (a − ) 2 x + ( 2 a a) 2 1 2 2 x + a − 2 ,
a a ∈ ℝ . Định a để f ( x) là hàm số chẵn A. a = 1 .
B. a = 0, a = 1. C. a = 2 . D. a = 0 .
Câu 45: Cho hàm số f ( x) = (a − ) 3 x + (a − ) 2 x + ( 2 a a) 2 1 2 2 x + a − 2 ,
a a ∈ ℝ . Định a để f ( x) là hàm số lẻ A. a = 1 . B. a = 0 . C. a = 2 .
D. a = 0, a = 2 .
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y = f ( x) 2 =
− 3 có đồ thị (C ) . Tịnh tiến (C ) lên x
trên 3 đơn vị, ta được đồ thị (C của hàm số: 1 ) 2 2 2 2 A. y = − 6 . B. y = . C. y = + 3 . D. y = + 2 . x x x x
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y = f ( x) 2 =
− 3 có đồ thị (C ) . Tịnh tiến (C ) x
xuống dưới 2 đơn vị, ta được đồ thị (C của hàm số: 2 ) 2 2 2 2 A. y = − 2 . B. y = −1. C. y = + 1. D. y = − 5 . x x x x
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy cho hàm số y = f ( x) 2
= −x + 4 có đồ thị ( P) . Tịnh tiến ( P) lên trên 2
đơn vị, ta được đồ thị ( P của hàm số: 1 ) A. 2 y = −x . B. 2
y = −x − 4x . C. 2
y = −x + 4x . D. 2 y = −x + 6 .
Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy cho hàm số y = f ( x) 2
= −x + 4 có đồ thị ( P) . Tịnh tiến ( P) xuống
dưới 3 đơn vị, ta được đồ thị ( P của hàm số: 2 ) A. 2 y = −x + 7 . B. 2 y = − x +1. C. 2
y = − x − 6x +13 . D. 2
y = − x + 6x +1.
Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy cho hàm số y = f ( x) 2
= −x + 4 có đồ thị ( P) . Muốn có đồ thị ( P của 3 ) hàm số 2
y = − x + 6x − 5 , ta phải tịnh tiến ( P) .
A. Lên trên 3 đơn vị.
B. Xuống dưới 3 đơn vị.
C. Sang trái 3 đơn vị.
D. Sang phải 3 đơn vị.
Câu 51: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hàm số = ( ) 2 y f x =
có đồ thị ( H ) . Muốn có đồ thị x + ( 3x 2 H : y =
, ta phải tịnh tiến ( H ) như thế nào ? 1 ) x
A. Tịnh tiến ( H ) lên trên 3 đơn vị.
B. Tịnh tiến ( H ) xuống dưới 3 đơn vị.
C. Tịnh tiến ( H ) sang trái 3 đơn vị.
D. Tịnh tiến ( H ) sang phải 3 đơn vị.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 22 2 Vấn đề 2. 2 HÀ H M SỐ Ố BẬC Ậ NHẤ H T Ấ y y = ax + b
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Hàmsốbậcnhất:y=ax+b(a≠0)
Tập xác định: D = ℝ .
Sự biến thiên:
Khi a > 0 : Hàm số đồng biến (tăng) trên .
Khi a < 0 : Hàm số nghịch biến (giảm) trên . b
Đồ thị hàm số là đường thẳng có hệ số góc bằng a , cắt trục hoành tại A − ; 0 , cắt trục a
tung tại điểm B (0;b) ( b là tung độ gốc). y a > 0 a < 0 y = ax + b B B A y = ax A a C 1 C O x 1 O a
Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
Cho: d : y = ax + b và d : y = a x
′ + b (với , a a′ ≠ 0 ):
d d
a = a và b = b
d //d
a = a và b b
d cắt d
a a
d d . a a′ = 1 −
d cắt d tại một điểm trên trục tung a a và b = b 2. Hàmsốy=|ax+b|(a≠0)  b ax + b khi x ≥ −  a
y = ax + b =  −( + ) b ax b khi x < −  a
Để vẽ đồ thị hàm số y = ax + b , ( a ≠ 0 ) ta vó thể vẽ hai đường thẳng y = ax + b và
y = –ax b , rồi xóa đi hai phần đường thẳng nằm ở phía dưới trục hoành.
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 1. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Cho: d : y = ax + b và d : y = a x
′ + b (với , a a′ ≠ 0 ):
d d
a = a và b = b
d //d
a = a và b b
d cắt d
a a
d d . a a′ = 1 −
d cắt d tại một điểm trên trục tung a a và b = b
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 23 B - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 22. Cho đường thẳng ( D) y = ( 2 :
m − 2) x + m −1. xác định giá trị của m sao cho:
a) ( D) song song với (d : y = 2x +1
b) ( D) cắt (d : y = m 2x −1 + 3 + x 2 ) ( ) 1 )
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví dụ 23. Tính giá trị của m để 3 đường thẳng sau đây phân biệt và đồng quy:
(d : y = 2x −1; (d : y = mx m ; (d : y = 3x m 2 ) 2 ) 1 )
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 40. Cho 2 đường thửng (d : y = 3x + 6 và (d : y = 2x +1 2 ) 1 )
a) Tìm toạ độ giao điểm A của (d và (d . 2 ) 1 )
b) Vẽ hai đường thẳng (d , (d trong cùng một hệ trục toạ độ. Kiểm tra lại kết quả của câu a) 2 ) 1 ) bằng đồ thị.
Bài 41. Định m để đường thẳng sau đây đồng quy: a) (d : y = 2
x + 2 ; (d : y = −4x ; (d : y = m −1 x + 2m +1 3 ) ( ) 2 ) 1 ) 2 b) (d : y = 2 −
x + 1 ; (d : y = 3mx m +
; (d : y = x m 3 ) 2 ) 2 1 ) ( ) 3
Bài 42. Tìm phương trình đường thẳng (d ) , biết rằng (d ) cắt đường thẳng ( D : y = 2
x + 3 tại điểm 1 )
có hoành độ bằng 3 và cắt đường thẳng ( D : y = 4x +1 tại điểm có tung độ bằng 5. 2 )
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 24 2
Dạng 2. Lập phương trình đường thẳng
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm A và B .
Nếu x x thì ta có: A B
Phương trình đường thẳng d có dạng y = ax + b ( ) 1 .
Thế tọa độ A và B vào ( )
1 được hệ phương trình 2 ẩn a và b .
Giải hệ phương trình này, tính được a và b .
Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng qua điểm A và song song với ∆ : y = ax′ + b.
Phương trình đường thẳng d có dạng y = ax + b ( ) 1 .
Vì A d nên thế tọa độ điểm A vào ( )
1 ta được phương trình (*)
Vì d //∆ nên a = a (**) .
Giải hệ (*) (**) ta tìm được a và b .
Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng qua điểm A và vuồn góc với ∆ : y = a x ′ + b.
Phương trình đường thẳng d có dạng y = ax + b ( ) 1 .
Vì A d nên thế tọa độ điểm A vào ( )
1 ta được phương trình (*)
Vì d ⊥ ∆ nên . a a′ = 1 − (**) .
Giải hệ (*) (**) ta tìm được a và b . B - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 24. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau:
a) d đi qua 2 điểm A , B với: A( 1 − ;3) , B (4; ) 1
b) d đi qua M (1; −2) và song song với đường thẳng ∆ : y = 3x + 2017 . 1
c) d đi qua N ( 3
− ;3) và vuông góc với đường thẳng ∆ : y = − x − 2017 . 4
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 25
Ví dụ 25. Cho đường thẳng (d ) : y = ax + b . Xác định a b sao cho (d ) cắt đường thẳng ( 3 d : y =
x − 5 tại điểm có hoành độ bằng 4 và cắt đường thẳng (d
: y = 2x −1 tại điểm có 2 ) 1 ) 2 tung độ bằng 4.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ví dụ 26. Tìm phương trình đường thẳng (d ) trong mỗi trường hợp sau: 1
a) (d ) song song với (d : y =
x và cắt (d : y = 2x − 3 tại 1 điểm trên trục hoành. 2 ) 1 ) 2
b) (d ) song song với đường thẳng ( D) 2 : y =
x và qua giao điểm của hai đường thẳng 3
y = 2x +1 và y = 3x − 2
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 43. Tìm a , b sao cho đồ thị hàm số y = ax + b :
a) Đi qua 2 điểm A (−1;3) và B (2; ) 1 .
b) Đi qua điểm A (1;3) và song song với d : y = 2 − x +1.
c) Đi qua điểm B (3; 2) và vuông góc với d : x – 2 y – 2017 = 0
Bài 44. Tìm phương trình đường thẳng D , biết rằng
a) D đi qua 2 điểm M ( 2
− ; 2) và N (4; − ) 1
b) D đi qua A(2; )
1 và song song với đường thẳng (d ) : y = 2x +1.
Bài 45. Gọi (d ) là đường thẳng đi qua điểm I (2;− )
1 . Cắt 2 trục toạ độ tại A , B sao cho I là trung điểm của AB .
a) Xác định toạ độ 2 điểm A B .
b) Viết phương trình đường thẳng (d ) .
Bài 46. a) Tìm phương trình đường thẳng (d ) đi qua I (1;3) , cắt 2 trục toạ độ tại 2 điểm A , B có toạ
độ dương và tạo với 2 trục toạ độ thành 1 tam giác vuông cân.
b) Tìm phương trình đường thẳng (d ) đi qua I (3; 2) , cắt 2 trục Ox , Oy tại 2 điểm có toạ độ
dương và tạo với 2 trục này 1 tam giác có diện tích bằng 16 (đvdt).
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 26 2
Dạng 3. Vẽ đồ thị của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối để viết hàm số dưới dạng hàm bậc nhất trên từng khoảng.
Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất trên khoảng tương ứng. B - BÀI TẬP MẪU x +1 khi 2 − ≤ x ≤ 1 
Ví dụ 27. Cho hàm số: y = f ( x) =  2 − x + 4
khi 1 < x ≤ 2 . Hãy cho biết miền xác định, lập bảng biến  2x − 4 khi 2 < x ≤ 4
thiên, vẽ đồ thị, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 47. Cho hàm số y = f ( x) = 2x − 4 . Tìm mền xác định của hàm số. Viết biểu thức của f dưới
dạng hàm số bậc nhất trên từng khoảng rồi lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
Bài 48. Cho hàm số: y = 2x +1− x − 2 . Tìm miền xác định của hàm số. Viết biểu thức của f dưới
dạng hàm số bậc nhất trên từng khoảng rồi lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
Bài 49. Viết mỗi hàm số sau đây dưới dạng hàm số bậc nhất trên từng khoảng. Hãy lập bảng biến thiên
và vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau đây:
a) y = x − 2 − 2x .
b) y = 2 x + 2 − x +1.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 27
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 2
Bài 50. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: 4 2 a) y = − x + 2 b) y = x − 5 c) y = 4x 3 3 d) y = 4 e) y = 3x − 2 f) y = 1− 4x 2x −1 khi x ≥ 1 g) y = 3 − x − 3x
h) y = x −1 − 5 − x i) y = 
0,5x +1 khi x < 1 x khi x ≥ 0 x +1 khi x ≥ 1 x − 2 khi x > 3 j) y =  k) y =  l) y =   2 − x khi x < 0
5 − 3x khi x < 1 3
 − 2x khi x ≤ 3
Bài 51. a) Tìm phương trình đường thẳng (d ) đi qua điểm I (2;3) , cắt Ox Oy tại các điểm có toạ
độ dương và (d ) tạo với 2 trục này thành 1 tam giác vuông cân.
b) Tìm phương trình đường thẳng (d ) đi qua I (2; 2) , cắt Ox Oy tại các điểm có toạ độ
dương và (d ) tạo với 2 trục này thành 1 tam giác có diện tích bằng 9 đơn vị diện tích.
Bài 52. Gọi A , B là hai điểm thuộc đồ thị của hàm số y = f ( x) = mx + 2m − 3 có hoành độ lần lượt là −1 và 2 .
a) Xác định toạ độ của A B .
b) Định m để cả hai điểm A B cùng nằm phía trên trục hoành.
c) Suy ra điều kiện của m để f ( x) > 0 x ∀ ∈[−1; 2] .
Bài 53. Xác định a , b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm:
a) A (1; 2) và B (3;3) b) A(2; 2 − ) và B (0; ) 1 c) M ( 1 − ; 2) và N (2;17) d) I ( 2
− ;52) và có hệ số góc 1 − ,5
Bài 54. Xác định a , b để đồ thị hàm số y = ax + b : a) Qua A (1; − )
1 và song song với trục Ox .
b) Qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng ∆ : y = 2x .
c) Đi qua điểm E (1; 2
− ) và có hệ số góc là 0,5
d) d qua A (−1; 2) và tạo với hai trục tọa độ thành một tam giác cân.
e) Đi qua điểm A (1;3) và vuông góc với d : 2x y +1 = 0
f) Đi qua M (2;3) và song song với d : 3x y – 2017 = 0
g) Đi qua điểm M ( 1
− ; 4) và cắt trục tung tại điểm N có tung độ bằng 2 −
h) Cắt trục tung tại điểm E có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại F có hoành độ là 1.
i) Đi qua điểm A(2; 3
− 0) và điểm B là giao điểm của hai đường thẳng 14x + y + 2 = 0 và
y = –2x − 26 .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 28
Bài 55. Tìm m để 3 đường thẳng sau đây đồng qui
a) d : y = 2x – 1,
d : y = 3 – x ,
d : y = mx + 2 . 1 2 3
b) d : y = 3x + 2 ,
d : y = – x – 3 ,
d : y = mx + 5 1 2 3
c) d : 5x y + 2 = 0 ,
d : y = 10x + 2 ,
d : y = x + m 1 2 3
d) d : y = x +1,
d : y = – x + m ,
d : y = 3x 1 2 3
e) d : y = 2x ,
d : y = – x – 3 ,
d : y = mx + 5 1 2 3
f) d : 3x – 4 y +15 = 0 , d : 5x + 2 y –1 = 0 , d : mx – 2m – 1 y + 9m – 3 = 0 3 ( ) 1 2
Bài 56. Tìm m để đường thẳng d chắn trên hai trục tọa độ tam giác có diện tích S cho trước: a) d : y = 2 − x + , m S = 10
b) d : y = (m − ) 1 x + 2, S = 16
Bài 57. Cho hàm số: y = −x − 3 + 2x +1 + x +1 .
a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
b) Xét xem các điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số: A (−1;3) , B (0; 6) .
Bài 58. Cho hàm số: y = 3 x −1 − 2x + 2 .
a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho. Lập bảng biến thiên và tìm GTNN.
b) Tìm m để phương trình: 3 x −1 − 2x + 2 = m có nghiệm, có 2 nghiệm dương phân biệt.
Bài 59. Cho hàm số: y = 2 − x + 2x +1 .
a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
b) Dựa vào đồ thị, biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 2 − x + 2x +1 = m .
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 2
Câu 52: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? y 3x A. y = − +1 . 4 2 B. y = 3 − x + 2 . −3x − 2 2 C. y = . 2 −2 O x
D. y = 3x + 2 . 2
Câu 53: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số: y
A. y = 10x +15 . B 5
B. y = 10x + 5 . 3 3 10x 5 − C. y = + . 2 9 3 O x A 10x + 5 D. y = . 9
Câu 54: Cho ( D) và ( D′) lần lượt là đồ thị của hai hàm số y = 3x + 2 và y = 3
x − 2 . Xét các mệnh đề sau đây:
I. ( D ) và ( D′) đối xứng với nhau qua trục Ox .
II. ( D ) và ( D′) đối xứng với nhau qua trục Oy .
III. ( D ) và ( D′) cắt nhau. Mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ I. B. Chỉ I và III. C. Chỉ II và III. D. Chỉ III.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 29
Câu 55: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào ? −x + 3 khi x ≥ 2 y
A. f ( x) =  .  2 − x + 3 khi x < 2 z 3 x − 3 khi x ≥ 2 C
B. f ( x) =  .  2 − x + 3 khi x < 2 tx − 3 khi x ≥ 2
C. f ( x) =  . 2 3
2x + 3 khi x < 2 O x Bx + 3 khi x ≥ 2 1 −
D. f ( x) =  . A  2 − x + 3 khi x < 2
Câu 56: Gọi (d ) và (d′) lần lượt là đồ thị của hai hàm số y = x + 4 và y = −x + 4 . Xét các câu sau đây:
I. (d ) và (d ′) đối xứng với nhau qua trục Ox .
II. (d ) và (d ′) đối xứng với nhau qua trục Oy .
III. (d ) , (d ′) và trục Oy đồng quy. Câu nào đúng ? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ I và III. D. Chỉ II và III.
Câu 57: Cho hàm số y = ( 2 m − ) 2
9 x + m − 2m − 3 , m
∀ ∈ ℝ . Hàm số đồng biến trên ℝ khi và chỉ khi:
A. m < −3, m > 3 . B. 3 − < m < 3 .
C. m ≤ −3, m ≥ 3 .
D. m < −3, m > 1 − .
Câu 58: Cho hàm số y = ( 2 m − ) 2
9 x + m − 2m − 3 , m
∀ ∈ ℝ . Hàm số nghịch biến trên ℝ khi và chỉ khi: A. 3 − ≤ m ≤ 3 .
B. m ≤ −3, m ≥ 3 . C. 3 − < m < 3 . D. 3 − < m < 1 − .
Câu 59: Cho hàm số : y = ( 2 m − ) 2
9 x + m − 2m − 3 , m
∀ ∈ ℝ . Gọi ( D) là đồ thị hàm số. Đồ thị ( D)
song song với trục Ox khi: A. m = ±3 . B. m = −3 . C. m = 3 .
D. m = ±3, m = 1 − .
Câu 60: Cho hàm số : y = ( 2 m − ) 2
9 x + m − 2m − 3 , m
∀ ∈ ℝ . Gọi ( D) là đồ thị hàm số. Đồ thị ( D)
cùng phương với trục Ox khi: A. m = 3 . B. m = −3 . C. m = −1.
D. m = −3, m = 3 .
Câu 61: Cho hàm số : y = ( 2 m − ) 2
9 x + m − 2m − 3 , m
∀ ∈ ℝ . Gọi ( D) là đồ thị hàm số. Đồ thị ( D)
qua gốc tọa độ O khi:
A. m = 3, m = 1 − . B. m = ±3 . C. m = 3 . D. m = −3 .
Câu 62: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? y
A. y = x x − 2 .
B. y = 2 x x + 2 . B E
C. y = x + x − 2 . A C
D. y = 2 x + x + 2 . O 1 − 2 3 x
Câu 63: Gọi (T ) là đồ thị hàm số f ( x) = x + 2 − x − 2 . Xét các mệnh đề sau:
I . (T ) đối xứng qua gốc tọa độ O .
II . (T ) đối xứng qua trục Ox .
III . (T ) đối xứng qua trục Oy .
IV . (T ) không có trục đối xứng. Mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Chỉ I và IV.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 30 3
Câu 64: Cho ( H ) là đồ thị của hàm số f ( x) 2 =
x −10x + 25 + x + 5 . Xét các mệnh đề sau:
I . ( H ) đối xứng qua trục Oy .
II . ( H ) đối xứng qua trục Ox .
III . ( H ) không có tâm đối xứng. Mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ I. B. Chỉ I và III. C. Chỉ II. D. Chỉ II và III.
Câu 65: Gọi ( D) là đồ thị hàm số f ( x) = −x . Câu nào sau đây đúng?
A. ( D ) đối xứng qua gốc tọa độ O của hệ trục tọa độ Oxy .
B. ( D ) đối xứng qua đường phân giác của góc phần tư thứ I của hệ trục Oxy .
C. Hai câu A và B đều đúng. y
D. Hai câu A và B đều sai. −2 O 2
Câu 66: Đường gấp khúc zOt trong hình vẽ dưới x
đây là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x .
B. y = − x . −2 z t 1
C. y = ± x . D. y = . x
Câu 67: Hàm số y = 2x −1− x − 2 có đồ thị là hình vẽ sau đây: y 5 y 5 3 3 2 O x 2 4 O x 1 4 −3 A. B. y y 4 5 3 3 O x 2 4 O x 2 3 −3 C. D. 1 1 2
Câu 68: Cho 6 đồ thị của 6 hàm số sau: ( D : y =
x +1, ( D : y = −
x + 3 , ( D : y = x + 2 , 3 ) 2 ) 1 ) 2 2 2   ( 1 2
D : y = 2x − 2 , ( D : y =
x −1 , ( D : y = −
x −1 . Có bao nhiêu cặp đồ thị song 6 ) 5 ) 4 )   2 2   song? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 31 1 1 2
Câu 69: Cho 6 đồ thị của 6 hàm số sau: ( D : y =
x +1, ( D : y = −
x + 3 , ( D : y = x + 2 , 3 ) 2 ) 1 ) 2 2 2   ( 1 2
D : y = 2x − 2 , ( D : y =
x −1 , ( D : y = −
x −1 . Sáu đồ thị trên tạo tạo thành 6 ) 5 ) 4 )   2 2   bao nhiêu hình bình hành? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 70: Cho hai đường thẳng ( D) y = ( 2 m − ) 2 :
9 x + m + 2m − 3 , ( D′) : y = 8mx + 2m − 2 với m ∈ ℝ .
Nếu ( D ) song song với trục hoành Ox thì : A. m = 3 . B. m = ±3 . C. m = −3 .
D. m = 1, m = 3 ± .
Câu 71: Cho hai đường thẳng ( D) y = ( 2 m − ) 2 :
9 x + m + 2m − 3 , ( D′) : y = 8mx + 2m − 2 với m ∈ ℝ .
Nếu ( D ) đi qua gốc tọa độ O thì: A. m = 1. B. m = ±3 .
C. m = 1, m = 3 − . D. m = −3 .
Câu 72: Cho hai đường thẳng ( D) y = ( 2 m − ) 2 :
9 x + m + 2m − 3 , ( D′) : y = 8mx + 2m − 2 với m ∈ ℝ .
Nếu ( D ) song song với ( D′) thì :
A. m = −1, m = 9 . B. m = −1. C. m = ±1. D. m = 9 .
Câu 73: Cho hai đường thẳng ( D) y = ( 2 m − ) 2 :
9 x + m + 2m − 3 , ( D′) : y = 8mx + 2m − 2 với m ∈ ℝ .
Định m để ( D ) cắt ( D′) . A. m ≠ 1 − . B. m ≠ 9 . C. m ≠ 1 − , m ≠ 9 . D. m ≠ 1 − , m ≠ 9 − .
Câu 74: Gọi ( D) là đồ thị của hai hàm số bậc nhất y = f ( x) trong hình vẽ bên. y ( D)
Nếu f ( x) ≥ 0 thì : 2 A. x ≥ 2 − . 1 B. x ≥ 2 . C. 2 − ≤ x ≤ 2 . −2 O 2 x D. x ≤ 3 . y
Câu 75: Gọi ( D và ( D lần lượt là đồ thị của hai hàm số 2 ) 1 ) 6 ( D2 )
bậc nhất y = f ( x) và y = g ( x) trong hình vẽ bên.
Nếu f ( x) − g ( x) ≥ 0 thì: ( D1)
A. 0 ≤ x ≤ 2 . 2 B. x ≥ 2 . 1 C. x ≤ 3 . −2 O 2 3 x D. 2 − ≤ x ≤ 2 .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 32 3 Vấn đề 3. 3 HÀ H M SỐ Ố BẬ B C Ậ HA H I y y = ax2 + bx + c
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Dạnghàmsố: 2
y = ax + bx + c (a 0)
2. Tậpxácđịnh: D = ℝ 3. Sựbiếnthiên:  b   b
a > 0 : đồng biến trên  −
; +∞  , nghịch biến trên  −∞;−  .  2a   2a   b   b
a < 0 : đồng biến trên  −∞;−
, nghịch biến trên  − ; +∞  .  2a   2a
Bảng biến thiên:
a > 0
a < 0 b b x –∞ +∞ x –∞ +∞ 2a 2a +∞ +∞ 4a y y 4a –∞ –∞ 4. Đồthị:  b ∆ 
Là một parabol có đỉnh  − ; −  ;  2a 4a b
Nhận đường thẳng ∆ : x = −
làm trục đối xứng; 2a
Hướng bề lõm lên trên khi a > 0 , xuống dưới khi a < 0 ∆ b
Khi a > 0 hàm số đạt GTNN y = − khi x = − . min 4a 2ab
Khi a < 0 hàm số đạt GTLN y = − khi x = − . m ax 4a 2a x x a > 0 ∆ a < 0 I O y O y I
5. Cácbướcvẽparabol:( P ) 2
: y = ax + bx + c(a 0) b ∆ 
Bước 1: Xác định tọa độ đỉnh I  − ; −   2a 4a b
Bước 2: Xác định trục đối xứng x = −
và hướng bề lõm của parabol. 2a
Bước 3: Xác định một số điểm cụ thể của parabol (chẳng hạn: giao điểm của parabol với
các trục tọa độ và các điểm đối xứng với chúng qua trục đối xứng).
Bước 4: Căn cứ vào tính đối xứng, bề lõm và hình dáng parabol để vẽ parabol.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 33
Dạng 1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Tìm tọa độ giao điểm của y = f ( x) và y = g ( x)
Xét phương trình hoành độ giao điểm f ( x) = g ( x) (*)
Nếu phương trình (*) n nghiệm thì đồ thị
y = f ( x)
y = g ( x) có n điểm chung.
Nếu phương trình (*) vô nghiệm, thì đồ thị y = f ( x) và y = g ( x) không có điểm
chung (không cắt nhau).
Để tìm tung độ giao điểm, ta thay nghiệm x vào y = f ( x) và y = g ( x) để được tung độ y . B - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 28. Tìm tọa độ giao điểm của các đồ thị sau:
a) d : y = x −1 và ( P) 2
: y = x − 2x −1
b) d : y = 2x − 5 và ( P) 2
: y = x − 4x + 4
c) d : y = 3x + 2 và ( P) 2
: y = x + 2x + 3 d) ( P) 2
: y = 3x − 4x + 1 và ( P : y = 3 − x + 2x −1 2 ) 2 1
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 60. Tìm tọa độ giao điểm của các đường sau :
a) d : y = x − 2 và ( P) 2 : y = −x
b) d : y = 2x + 3 và ( P) 2 : y = x
c) d : y = −x +1 và ( P) 2 : y = 2x
d) d : x + y −1 = 0 và ( P) 2
: y x + 4x − 3 = 0
e) d : 2x y −11 = 0 và ( P) 2
: y = x − 6x + 5 f) d : x + 2 − y = 0 và ( P) 2
: 2 y x + 2x − 8 = 0
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 34 3
Dạng 2. Xác định các hệ số a, b, c của hàm số y = ax2 + bx + c
khi biết các tính chất của đồ thị và của hàm số
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ta thiết lập hệ phương trình với các ẩn a, b, c biểu thị các tính chất của đồ thị hoặc của
hàm số. Giải hệ phương trình này để tính a, b, c.

Lưu ý: Đỉnh I của (P) luôn thuộc (P) , nghĩa là 2
y = ax + bx + c . I I Ib − = x  2 I a
(P) có đỉnh là I ⇔   ∆   2
y = ax + bx + c  = −  I I I   4a B - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 29. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c ( P) . Tính a , b , c biết rằng:
a) Đồ thị ( P) đi qua 3 điểm A(1;0) , B (−3; 4 − ) và C (0; 4 − ) .
b) Đồ thị ( P) có đỉnh S (2; − )
1 , cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 61. Xác định hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c , biết rằng đồ thị của nó:
a) Qua 3 điểm A (0; − )
1 , B (1;0) và C (2; −7) . b) Qua 3 điểm A(1; )
1 , B (−1;3) và O (0; 0) .
c) Qua 3 điểm A (0; − ) 1 , B (1; − ) 1 và C ( 1 − ; ) 1 . d) Có đỉnh S (3; 4
− ) và qua I (1; 0) .
e) Có đỉnh S (8;0) và qua I (6; −12)
f) Qua A (1;0) và đỉnh I có tung độ bằng 1 − .
g) Có đỉnh I (3; − )
1 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 1.
h) Cắt trục hoành tại điểm M ( 1
− ;0) , cắt trục tung tại điểm N (0;3) và có trục đối xứng là
đường thẳng x = 1 . 9 1
i) Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng khi x =
và nhận giá trị bằng 5 − khi x = 2 . 8 4
j) Đi qua A(4; 7) , B ( 2 − ; 5
− ) và tiếp xúc với đường thẳng y = 2x –10 .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 35
Dạng 3. Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Tập xác định: D = ℝ . b x = −  I  2ab ∆  • Đỉnh I :  ⇒ I  − ; −  ∆  2a 4a   y = −  4a b
Trục đối xứng: x = − 2a
Bảng biến thiên: …
Bảng giá trị: …
Vẽ đồ thị:…
Nhận xét đồ thị:… B - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 30. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: a) 2 y = x +1 b) 2
y = −3x − 6x + 4
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 62. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: a) 2
y = x − 3x + 2 b) 2
y = −x + 4x − 4 c) 2
y = 2x x d) 2
y = −x − 2x + 3
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 36 3
Dạng 4. Vẽ đồ thị hàm số bậc hai chứa dấu giá trị tuyệt đối
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Vẽ đồ thị hàm số y = f ( x) 2
= ax + bx + c , (a ≠ 0)
Bước 1: Vẽ parabol (P) 2
: y = ax + bx + c
Bước 2: Suy ra đồ thị hàm số y = f ( x) 2
= ax + bx + c , (a ≠ 0) như sau:
o Giữ nguyên phần đồ thị ( P ) ở phía trên trục Ox .
o Lấy đối xứng phần đồ thị ( P ) ở phía dưới trục Ox qua trục Ox .
o Đồ thị cần tìm là hợp hai phần trên (ví dụ hình 1)
Vẽ đồ thị hàm số y = f ( x ) 2
= ax + b x + c, (a ≠ 0)
Bước 1: Vẽ parabol (P) 2
: y = ax + bx + c
Bước 2: Suy ra đồ thị hàm số y = f ( x ) 2
= ax + b x + c, (a ≠ 0) như sau:
o Giữ nguyên phần đồ thị ( P ) ở phía bên phải trục Oy , bỏ phần bên trái trục Oy .
o Lấy đối xứng phần đồ thị ( P ) ở phía bên phải trục Oy qua trục Oy .
o Đồ thị cần tìm là hợp hai phần trên (ví dụ hình 2) 2 y 2
y = ax + b x + c
y = ax + bx + c y O x O x B - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 31. a) Vẽ đồ thị ( P) của hàm số 3
y = x − 2x − 3
b) Từ đồ thị ( P) suy ra đồ thị (C ) của hàm số 2
y = x − 2x − 3
c) Từ đồ thị ( P) suy ra đồ thị (C ) của hàm số 2
y = x − 2 x − 3
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 37
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 63. Hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau đây: 2 8 1 a) 2 y = x − 4 b) 2
y = −x + 2 x + 3 c) 2 y = x x + 2 d) 2 y = x + 2 x +1 3 3 2
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 38 3
Dạng 5. Dùng đồ thị, biện luận theo m số nghiệm của phương trình
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Biện luận theo m số nghiệm của phương trình F ( x, m ) = 0 (1)
Đưa phương trình về dạng: f ( x) = g (m) , trong đó:
y = f ( x) có đồ thị là một parabol ( P)
y = g (m) : là đường thẳng (d ) song song hoặc trùng với trục Ox .
Số điểm chung của (d) và ( P) (nếu có) là số nghiệm của phương trình ( ) 1
Vẽ ( P) .
Dựa vào đồ thị, cho giá trị g (m) thay đổi theo m để biện luận số giao điểm từ đó
kết luận số nghiệm của phương trình đã cho. B - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 32. Cho parabol ( P) 2
: y = x – 3x + 2 .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ( P) .
b) Biện luận theo m số nghiệm của 2
x − 3x + 3 − 2m = 0
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 64. Vẽ đồ thị hàm số ( P) 2
: y = −x + 5x + 6 . Sử dụng đồ thị để biện luận theo m số điểm chung của
(P) và đường thẳng y = m .
Bài 65. Dùng đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 2
x + 4x + m = 0
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 39
Dạng 6. Tìm điểm cố định của học đồ thị (Cm): y = f (x, m) khi m thay đổi
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Gọi M ( x ; y C . 0 0 ) ( m )
Ta có: M ( x ; y C , m
y = f x , m (1) 0 0 ) ( m ) 0 ( 0 )
Biến đổi (1) về một trong hai dạng phương trình ẩn m : A = 0
Dạng 1: (1) ⇔ Am + B = 0, m ∀ ⇔  (2a) B = 0  A = 0  Dạng 2: 2
(1) ⇔ Am + Bm + C = 0, ∀m ⇔ B = 0 (2b)  C = 0
Giải hệ (2a) hoặc (2b) ta tìm được tọa độ ( x ; y của điểm cố định. 0 0 ) B - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 33. Tìm điểm cố định của đồ thị hàm số sau:
a) d : y = 2mx +1 – m
b) (C ) y = ( − m) 2 : 2 x + (3m + ) 1 x − 2m m
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 66. Tìm điểm cố định của họ parabol: a) 2
y = mx − 2 (m − 2) x − 3m +1
b) y = (m − ) 2
1 x + 2mx − 3m +1 c) 2
y = mx − 2mx +1
d) y = (m − ) 2 2 x − (m − ) 1 x + 3m − 4
e) y = (m − ) 2 1 x m + 2 f) 2 2
y = m x + (m − ) 2 2 1 x + m −1
Bài 67. Tìm điểm cố định của họ đường thẳng: a) y = (m + ) 1 x − 3m +1
b) (2m − 8) x + (m + 2) y + m +1 = 0
c) y = 2mx +1− m
d) y = mx − 3 − x
e) y = (2m + 5) x + m + 3
f) y = m ( x + 2)
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 40 4
Dạng 7. Quỹ tích điểm M (tập hợp điểm) thỏa tính chất
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1: Tìm điều kiện nếu có của tham số m để tồn tại điểm M
Bước 2: Tính tọa độ điểm M theo tham số m . Có 3 trường hợp:
x = f (m)
Trường hợp 1: M :  y = g  (m)
Khử tham số m giữa x và y , ta có hệ thức giữa x và y độc lập với m
có dạng: F ( x, y ) = 0 , được gọi là phương trình quỹ tích. x = a
Trường hợp 2: M : 
(với a là hằng số) y = g  (m)
Khi đó điểm m nằm trên đường thẳng x = a .
x = f (m)
Trường hợp 3: M : 
(với b là hằng số)  y = b
Khi đó điểm M nằm trên đường thẳng y = b .
Bước 3: Tìm giới hạn:
Dựa vào điều kiện (nếu có) của m (ở bước 1), ta tìm điều kiện của x hoặc y
để tồn tại điểm M ( x; y ) . Đó là giới hạn của quỹ tích.
Bước 4: Kết luận:
Tập hợp điểm M có phương trình F ( x, y ) = 0 (hoặc x = a hoặc y = b ) với
điều kiện của x , y nếu có (ở bước 3). B - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 34. Tìm quỹ tích đỉnh của parabol ( P) 2
: y = x + mx +1
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 68. Định tham số m để cặp đồ thị sau cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Khi đó, tìm quỹ tích trung
điểm của giao điểm của hai đồ thị đó: ( P) 2
: y = − x + 2mx + m, d : y = 3 − x
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 41
Dạng 8. GTLN, GTNN, tìm x để y > 0, y < 0
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ta có thể dùng đồ thị hoặc lập bảng biến thiên của hàm số để kết luận về sự biến thiên
hoặc xác định GTLN, GTNN của hàm số trong khoảng, đoạn tương ứng.
Khi tìm giá trị x sao cho y > 0 hoặc y < 0 , ta cần tính hoành độ giao điểm của ( P)
Ox bằng cách giải phương trình 2
ax + bx + c = 0 (gọi là phương trình hoành độ giao
điểm của ( P) và trục Ox ) và ghi giá trị này vào bảng biến thiên hay xác định các điểm
này trên đồ thị để suy ra kết luận. B - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 35. a) Vẽ đồ thị của hàm số 2
y = x − 6x + 5 trên đoạn [0;4] .
b) Tìm GTLN và GTNN của y trên [0;4] .
c) Tìm tập hợp các giá trị của x ∈[0; 4] sao cho y ≥ 0 .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C - BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 69. Cho hàm số 2
y = x − 4x + 3 ( P)
a) Vẽ đồ thị ( P)
b) Xét sự biến thiên của hàm số trong khoảng (0; ) 1
c) Xác định giá trị của x sao cho y ≤ 0
d) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [0; ] 3
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 42 4
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 3
Bài 70. Không vẽ đồ thị, hãy mô tả đồ thị ( P) của mỗi hàm số bậc hai trong bảng dưới đây: Phương trình Tọa độ gioa Tọa độ gioa Tọa độ Hàm số trục đối Bề lõm điểm của điểm của điểm xứng (P) và Oy (P) và Ox 2 y = −x +1 2
y = x − 2x + 3 2
y = −2x + 4x +16 2
y = x + x − 2
Bài 71. Trong các đồ thị của các hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c dưới đây, hãy cho biết dấu của các hệ
số a , b , c . (a) (b) (c) (d )
Bài 72. Xác định Parabol ( P) trong các trường hợp dưới đây: a) ( P) 2
: y = −x + bx + 2 , biết rằng ( P ) có đỉnh nằm trên đừng thẳng x = 2 − . b) ( P) 2
: y = −2x + bx + c , biết rằng ( P ) đi qua điểm A (1; −2) và hoành độ của đỉnh là 2. c) ( P) 2
: y = x + bx + c , biết rằng ( P ) có đỉnh là I (−1; −2) . d) ( P) 2
: y = x bx + c , biết rằng ( P ) đi qua hai điểm A(0; − ) 1 và B (4; 0) . e) ( P) 2
: y = ax + 8x −1, biết rằng ( P ) có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 . f) ( P) 2
: y = ax + 2x + c , biết rằng ( P ) đi qua điểm A(−2; −5) và tung độ của đỉnh là 4 . g) ( P) 2
: y = ax + 4x + c , biết rằng ( P ) có trục đối xứng là đường thẳng = 1 và cắt trục tung tại điểm M (0; 4) 1
Bài 73. Với mỗi hàm số 2
y = −x + 2x + 3 và 2 y =
x + x – 4 2
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Tìm tập hợp các giá trị x sao cho y > 0 .
c) Tìm tập hợp các giá trị x sao cho y < 0 .
Bài 74. Cho hàm số: 2
y = x + 4x + m ( P)
a) Tìm m để ( P) qua M ( 2 − ; ) 1 ;
b) Khảo sát hàm số và vẽ ( P) với m tìm được;
c) Tìm tập hợp các giá trị y sao cho x > 0 ; d) Tìm tập hợp các giá trị y sao cho x < 0 .
Bài 75. Cho hàm số = ( − )2 y a x m
có đồ thị ( P) . Tính a m trong mỗi trường hợp sau:
a) ( P) qua 2 điểm A(1;0) và B (2; 2) .
b) ( P) đi qua A(1; 4) và có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 −
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 43
Bài 76. Xác định hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + 2 , biết rằng đồ thị của nó: 3
a) Qua M (1;5) và N ( 2 − ;8) . b) Qua A(3; 4
− ) và có trục đối xứng x = − 2 1 c) Có đỉnh S (2; 2 − ) .
d) Qua B (−1; 6) và có tung độ đỉnh là − . 4 Bài 77. Cho hàm số 2
y = x + bx + c ( P) . Tính b c trong mỗi trường hợp sau:
a) ( P) qua 2 điểm A( 1
− ; 2) và B (2; − ) 1 .
b) Hàm số đạt GTNN bằng −1 khi x = 1 Bài 78. Cho hàm số 2
y = ax − 4x + c có đồ thị ( P) . Tìm a c trong mỗi trường hợp sau:
a) Hàm số có GTNN bằng 1 khi x = 1 .
b) Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ 5 và có GTNN bằng 1.
Bài 79. Cho hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c ( P) . Tính a , b , c trong mỗi trường hợp sau:
a) Hàm số f là hàm số chẵn, đồ thị ( P) đi qua hai điểm A( 1 − ; 0) , B (2; 3 − ) .
b) Đồ thị ( P) đi qua gốc toạ độ và có đỉnh S (1; 2 − ) .
c) Đồ thị ( P) cắt trục tung tại điểm có tung độ −1 và hàm số đạt GTLN bằng 0 khi x = 2 .
d) Đường thẳng y = 3 cắt ( P) tại 2 điểm có hoành độ là −1 và 3 và hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng −1.
Bài 80. Xác định hàm số bậc hai 2
y = ax + bx +1 , biết rằng đồ thị của nó: 2 a) Qua M (1; − ) 1 và N (2; −3) . b) Qua A( 2
− ;3) và có trục đối xứng x = 3 c) Có đỉnh S (2; 2 − ) . d) Qua B (3; )
1 và có tung độ đỉnh là 1 − .
Bài 81. Với mỗi hàm số dưới đây có đồ thị ( P) , hãy:
Xác định toạ độ đỉnh, phương trình trục đối xứng và bề lõm của ( P)
Lập bảng biến thiên của hàm số.
Tìm toạ độ giao điểm của ( P) với trục tung, trục hoành, nếu có
Vẽ đồ thị ( P) .
Dùng đồ thị để xác định tập hợp các giá trị của x sao cho y ≥ 0 . a) 2 y = −x +1. b) 2
y = x − 4x + 3 .
c) y = − ( x + )2 2 + 4
Bài 82. Hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau đây: a) 2
y = x + 2x b) 2
y = − x + 2 x + 3 1 −x khi x ≤ 1 − c) 2 y = x x −1 +1 d) y =  2 2
x + 3 khi x > 1 − e) 2
y = −x + 2x + 3
f) y = x −1 (2x +1) 2
x + 2x − 3 khi x <1 2
x + 3x khi x ≥ −1 g) y =  h) y =  −x +1 khi x ≥ 1 2x − 3 khi x < −1 2  2  i) x − 4x + 5 khi x ≥ 1 −x + 3x khi x ≥ 0 y =  j) y =  x +1 khi x < 1 2 x + x khi x < 0
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 44 4 Bài 83. Cho hàm số 2
y = x + 2x
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Tìm a để phương trình 2
x + 2x = 2a − 5 có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 84. Cho parabol ( P) 2
: y = x − 2x + 3 .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị ( P) .
b) Dựa vào đồ thị, biện luận số nghiệm của phương trình 2
x − 2x m = 0
c) Viết phương trình đường thẳng d biết
d vuông góc với đường thẳng
∆ : y = 2x +1 và đi qua đỉnh của parabol ( P) .
Bài 85. Cho parabol ( P) 2
: y = x x + 2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị ( P) .
b) Tìm tham số m để phương trình 2
x x m 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Bài 86. Cho hàm số 2
y = x − 2x + m −1 . Tìm m để đồ thị hàm số:
a) Không cắt trục Ox .
b) Tiếp xúc với trục Ox .
c) Cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt ở về bên phải gốc O .
Bài 87. Cho đường thảng d : y = 2x +1– 2m và parabol ( P) đi qua điểm A(1;0) và có đỉnh S (3; 4 − ) .
a) Lập phương trình và vẽ parabol ( P) .
b) Chứng minh rằng d luôn đi qua một điểm cố định.
c) Chứng minh rằng d luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt.
Bài 88. Tìm m để đường thẳng d : y = x –1 cắt parabol ( P) 2
: y = x + mx +1 tại hai điểm P , Q mà đoạn PQ = 3 . 1
Bài 89. a) Vẽ đồ thị (C ) của hàm số 2 y =
x x . Dùng đồ thị (C ) biện luận theo m số nghiệm của 2 phương trình 2
x − 2 x −1 = m . 1 5
b) Vẽ đồ thị (C ) của hàm số 2 y = x − 3 x +
. Định m để phương trình 2
x − 6 x + 5 − m = 0 2 2 có 4 nghiệm phân biệt. Bài 90. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c ( P) . hãy xác định các hệ số a , b , c trong các trường hợp sau:
a) Đồ thị ( P) đi qua 3 điểm: A( 1
− ;8) , B (1;0) , C (4;3)
b) ( P) có đỉnh S ( 2
− ; 2) và qua điểm M ( 4 − ;6)
c) ( P) đi qua A(4; 6) , cắt trục Ox tại 2 điểm có hoành độ là 1 và 3. Bài 91. Cho hàm số 2
y = ax + c ( P) . Tìm a c trong mỗi trường hợp sau:
a) Đỉnh của ( P) là S (0;3) và một trong 2 giao điểm của ( P) với Ox A( 2 − ;0) .
b) ( P) đi qua 2 điểm A(1; ) 1 và B (2; 2 − ) . Bài 92. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c ( P) . Tính a , b , c trong mỗi trường hợp sau:
a) ( P) có đỉnh là S (1;0) và cắt đường thẳng y = 4 tại 2 điểm có hoành độ −1 và 3.
b) ( P) qua điểm A( 2
− ;3) , cắt trục Ox tại điểm có hoành độ 1 và cắt trục Oy tại điểm có tung độ là 3. Bài 93. Cho hàm số 2
y = mx − 2mx − 3m − 2 (m ≠ 0) . Xác định giá trị của m để:
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 45
a) Đồ thị ( P) của hàm số đi qua điểm A( 2 − ;3) .
b) ( P) cắt trục Ox tại 2 điểm, trong đó một điểm có hoành độ là 2.
c) ( P) có đỉnh thuộc đường thẳng y = 3x −1 2
−x +1 ( x < ) 1
Bài 94. Cho hàm số f ( x) =  2
x −1 ( x ≥ ) 1
a) Hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số nói trên. 3
b) Tìm toạ độ giao điểm của (C ) và đường thẳng (d ) có phương trình y = . 4
c) Dùng đồ thị (C ) và đường thằng ( D) : y = m để biện luận theo m số nghiệm của phương
trình f ( x) = m Bài 95. Cho hàm số 2
y = x + 2x − 3 ( P)
a) Vẽ đồ thị ( P)
b) Tìm tập hợp các giá trị của x sao cho y ≤ 0
c) Xét sự biến thiên của hàm số trong khoảng ( 3 − ;0)
d) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [ 2 − ; ] 1 Bài 96. Cho hàm số 2
y = mx − (m + )
1 x − 2m + 3 ( P m )
a) Tìm giá trị của m sao cho đồ thị ( P đi qua điểm A(2; ) 1 . m )
b) Tìm toạ độ các điểm sao cho ( P đi qua dù m lấy bất kì giá trị nào. m )
Bài 97. Cho parabol ( P) 2
: y = x + 2x và đường thẳng (d ) : y = 2 − x + m
a) Xác định giá trị của m sao cho (d ) cắt ( P) tại 2 điểm phân biệt A , B . Tìm toạ độ trung
điểm I của AB . Chứng minh rằng điểm I luôn thuộc 1 đường thẳng cố định.
b) Định m sao cho (d ) và ( P) có điểm chung duy nhất. Tìm toạ độ điểm chung này. Bài 98. Cho hàm số 2
y = x mx + m − 2 có đồ thị là parabol ( P . m )
a) Xác định giá trị của m sao cho ( P đi qua điểm A(2; ) 1 . m )
b) Tìm toạ độ điểm B sao cho đồ thị ( P luôn đi qua B , dù m lấy bất cứ giá trị nào. m ) Bài 99. Cho hàm số 2
y = 2x có đồ thị ( P . Hãy xác định các phép tịnh tiến song song với trục toạ độ 0 )
biến đổi ( P thành đồ thị mỗi hàm số sau đây: 0 ) a) y = ( x + )2 2 1
b) y = ( x − )2 2 2 c) y = ( x + )2 2 2 − 3
d) y = ( x − )2 2 3 +1
Bài 100. Lập bảng biến thiên, rồi tìm giá trị lớn nhất (GTLN - max) và giá trị nhỏ nhất (GTNN - min)
của hàm số trên miền xác định được chỉ ra: a) 2
y = x x trên [ 1 − ; ] 3 b) 2
y = 2x − 3x trên [4; 6] c) 2
y = 3x − 6x trên [ 5 − ; − 2] d) 2
y = −x + 5x − 4 trên [1; 2] e) 2
y = −x + 5x + 3 trên [1; 3] f) 2
y = 3x − 6x trên [3; + ∞) g) 2
y = x − 5x trên (− ; ∞ 3] d) 2
y = −2x + 2x trên (− ; ∞ − ] 1 ∪ [1; +∞)
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 46 4
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 3 1
Câu 76: Cho hàm số y = f ( x) 2 = x x +
có đồ thị (C ) . Hàm số : 4 1
A. Có giá trị lớn nhất là .
B. Có giá trị nhỏ nhất là 0 . 2  1   1 
C. Hàm số đồng biến trong  − ; ∞  .
D. Hàm số nghịch biến trong  ;+∞  .  2   2  1
Câu 77: Cho hàm số y = f ( x) 2 = x x +
có đồ thị (C ) . Hàm số có bảng biến thiên nào sau đây? 4 x −∞ 1 +∞ x −∞ 1 +∞ 2 2 +∞ +∞ +∞ A. . B. . y y 0 0 −∞ x −∞ 1 +∞ x −∞ 1 +∞ 2 2 +∞ 0 C. . D. . y 0 y −∞ −∞ −∞ 1
Câu 78: Cho hàm số y = f ( x) 2 = x x +
có đồ thị (C ) . Xét các mệnh đề sau đây: 4
I . (C ) có trục đối xứng là ( D) : 2x −1 = 0 .
II . (C ) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt.
III . (C ) tiếp xúc với trục Ox . Mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ I và II. D. Chỉ I và III.
Câu 79: Cho hàm số y = f ( x) 2
= −x + 4x + 5 có đồ thị ( P) . Hàm số :
A. Nghịch biến trên ℝ .
B. Nghịch biến trong (− ; ∞ 2) .
C. Đồng biến trong (− ; ∞ 2) .
D. Đồng biến trong (2; +∞) .
Câu 80: Cho hàm số y = f ( x) 2
= −x + 4x + 5 có đồ thị ( P) . Xét các mệnh đề sau:
I . ( P ) có đỉnh S (2;9) .
II . ( P ) có trục đối xứng ( D) : x + 2 = 0 .
III . ( P ) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt. Mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ I và II. B. Chỉ I và III. C. Chỉ II và III.
D. Chỉ I, II và III.
Câu 81: Gọi ( P) là đồ thị của hàm số y = f ( x) = a ( x m)2 , a
∀ , m ∈ ℝ . Nếu ( P) có đỉnh là S (−3;0)
và cắt trục Oy tại M (0; 5 − ) thì: 5 5
A. m = −3, a = − .
B. m = 3, a = − . 9 9 5
C. m = 0, a = −5 .
D. m = −3, a = . 9
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 47
Câu 82: Gọi ( P) là đồ thị của hàm số y = f ( x) = a ( x m)2 , a
∀ , m ∈ ℝ . Đường thẳng (d ) : y = 4 cắt
(P) tại hai điểm A(−1; 4) và B (3;4) . Tính m a 4
A. m = 4, a = .
B. m = −2, a = 4 . 25
C. m = 1, a = 1 .
D. m = −1, a = 1 .
Câu 83: Cho parabol ( P) : y = f ( x) có đỉnh S ở trên trục Oy . Xác định hàm số y = f ( x) biết giá trị nhỏ nhất của nó là 1
− và khi x = 2 thì y = 3 A. 2 y = −x −1. B. 2 y = x −1. C. 2 y = x +1. D. 2 y = 4x −1.
Câu 84: Cho parabol ( P) : y = f ( x) có đỉnh S ở trên trục Oy . Xác định hàm số y = f ( x) biết đồ thị
(P) có đỉnh S (0;3) và một trong hai giao điểm của (P) với trục Ox A( 2 − ;0) . 2 3x 2 3x 2 3x 2 3x A. y = − + 3. B. y = + 3 . C. y = − − 3. D. y = − 3 . 4 4 4 4
Câu 85: Xác định hàm số bậc hai = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c biết đồ thị ( P ) cắt trục Oy tại A(0; 2) và cắt
trục Ox tại B (1;0) và C (−2; 0) . A. 2
y = x x + 2 . B. 2
y = −x + x + 2 . C. 2
y = x + x + 2 . D. 2
y = −x x + 2 .
Câu 86: Đường cong ( P) trong hình bên là đồ thị của hàm số: A. 2
y = −x + 6x − 5 . y S 2 x 5 2 B. y = − + 3x − . 2 2 6 O x 2 1 3 3x 5 C. y = − + 6x − . 5 2 2 − B A 2 2 x 5 D. y = − + 4x − . 2 2
Câu 87: Đường cong ( P) trong hình bên là đồ thị của hàm số: A. 2
y = x − 2x − 3 . y 2 ( P) x x − 3 2,5 B. y = . 2 2 x + 2x − 3 O 1 C. y = . 2 x −4 4 2 − x 3 1, 5 D. y = − x − . 2 2 y
Câu 88: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào ? (C ) I . 2
y = x − 2x − 3 . 4 3 II . 2
y = −x + 2x − 3 . III . 2
y = −x + 2x + 3 −1 O x 1 3 A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ I và II. D. Chỉ I và III. −3 −4
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 48 4
Câu 89: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? y (C ) A. 2
y = x −1 + 2x + 2 . 4 B. 2
y = x −1 − 2x + 2 . 3 C. 2
y = x + 2x − 4x + 3 . D. 2
y = x − 2x + 4x − 2 . 1 Câu 90: Cho hàm số −3 1 − O 1 x y = ( 2 m + ) 2 x + ( 2 m − ) 2 4 3
1 x + 2m − 5 , m ∀ ∈ ℝ , có
đồ thị ( P) . Câu nào sau đây đúng?
A. ( P) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt. 2 3m −1
B. ( P) nhận đường thẳng x = là trục đối xứng. 2 m + 4 2 1− 3m
C. Hàm số có giá trị lớn nhất tại x = . 2 ( 2 m + 4) D. Với m ≠ 3
± , ( P) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt.
Câu 91: Cho hàm số y = (m + ) 2 2 x − 2 (m + )
1 x + m − 5 có đồ thị (C ) . Định m để (C ) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt 11 11 1 − 1 −11 A. m > . B. m < , m ≠ −2 . C. < m ≠ 2 − . D. m < . 5 5 5 5
Câu 92: Cho hàm số y = (m + ) 2 2 x − 2 (m + )
1 x + m − 5 có đồ thị (C ) . Định m để (C ) có trục đối xứng
là đường thẳng ( D) : x = 3 5 5 − 1 − 1 11 A. m = . B. m = . C. m = . D. m = . 2 2 5 5
Câu 93: Gọi ( P) và ( D ) lần lượt là đồ thị của y ( D) 1
hai hàm số f ( x) 2
= −x + 4x − 3 và O 1 2 3 x
g ( x) = x − 3 được vẽ trong hình bên.
Tập hợp các giá trị của x sao cho
f ( x) − g ( x) ≥ 0 là : −3
A. x ≤ 0, x ≥ 3 .
B. 0 ≤ x ≤ 3 . ( P) C. x ≥ 3 .
D. x ≤ 1, x ≥ 3 . y
Câu 94: Gọi ( P) và ( D ) lần lượt là đồ thị 1
của hai hàm số f ( x) 2
= −x + 4x − 3 O x 1 2 3
g ( x) = x − 3 được vẽ trong hình
bên. Tập hợp các giá trị của x sao
cho f ( x) > 0 là: −3
A. 1 < x < 3 .
B. 1 ≤ x ≤ 3 . ( P)
C. x < 1, x > 3 . D. x ≥ 3 .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 49
Câu 95: Gọi ( P) và ( D ) lần lượt là đồ thị y ( D)
của hai hàm số f ( x) 2
= −x + 4x − 3
g ( x) = x − 3 được vẽ trong hình O x 3
bên. Tập hợp các giá trị của x sao
cho g ( x) ≤ 0 là :
A. 0 ≤ x ≤ 3 .
B. x ≤ 0, x ≥ 3 . −3 C. x ≤ 0 . D. x ≤ 3 .
Câu 96: Cho parabol ( P) 2
: y = ax + c . ( P ) có bề lõm quay xuống dưới và đỉnh S ở phía trên trục Ox nếu:
A. a > 0, c < 0 .
B. a < 0, c > 0 .
C. a > 0, c > 0 .
D. a < 0, c < 0 .
Câu 97: Cho parabol ( P) 2
: y = ax + c . Tìm điều kiện của a c để ( P ) có bề lõm quay lên trên và
đỉnh S ở phía dưới trục Ox :
A. a > 0, c < 0 .
B. a < 0, c > 0 .
C. a > 0, c > 0 .
D. a < 0, c < 0 .
Câu 98: Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị ( P) . ( P) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương nếu:
I . a > 0, ∆ > 0, b < 0, c > 0 .
II. a > 0, ∆ > 0, b > 0, c > 0 .
III. a < 0, ∆ > 0, b > 0, c < 0 A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ I và III. D. Chỉ II và III.
Câu 99: Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị ( P) . ( P) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ âm nếu:
I. a < 0, ∆ > 0, b > 0, c < 0 .
II. a > 0, ∆ > 0, b > 0, c > 0 .
III. a < 0, ∆ > 0, b < 0, c < 0 A. Chỉ I và II. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Chỉ II và III.
Câu 100: Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị ( P) . ( P) cắt trục Ox tại hai điểm nằm ở hai
phía so với gốc O nếu :
I . a > 0, c < 0 .
II. a < 0, c > 0 .
III. a > 0, c > 0 A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II và III. D. Chỉ III.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 50 5 BÀ B I TẬP Ậ ÔN Ô TẬP Ậ CHỦ H ĐỀ Đ 2
Bài 101. Tìm tập xác định của hàm số 3x −1 2x −1 1 a) y = . b) y = . c) y = . −2x + 2 (2x + ) 1 ( x − 3) 2 x + 4x + 5 2x +1 d) y = .
e) y = 3x − 2 . f) 2 y = x +1 . 3 x − 3x + 2 g) y =
−2x + 1 − x −1 . h) 2 y =
x − 2x +1 + x − 3 . 2x −1 2 i) y = . j) 2 y = x + x x +1 . k) y = . x x − 4 ( x + 2) x +1 x x − 3 2 − x x −1 + 4 − x l) y = − − x . m) y = . n) y = . 2 1− x x + 2
( x − 2)( x − 3) 1 2017 1 o) y = 1− x + . p) y = . q) y =
x + 8 + 2 x + 7 + . x 1+ x 3 2 3 2
x − 3x + 2 − x − 7 1− x 2x +1 x r) y = . s) 2 y = x + x + 4 . t) y = . x ( x − ) 1 2
x − 2 + x + 2x 1 u) 2 y =
+ x +1 x x + 6 . v) 2 y =
x + 2x + 2 − ( x + ) 1 . 2 x + 3x + 5 2 x −1 x x w) 2 2 y =
x + 3 + 2 x + 2 + 2 − x + 2 1− x . x) y = − . 2 2 x −1 x − 2 x +1
Bài 102. Tìm m để các hàm số sau đây xác định với mọi x thuộc khoảng (0; +∞) . x m a) y =
x m + 2x m −1 . b) y = 2x − 3m + 4 + . x + m −1
Bài 103. Tìm m để các hàm số 1 a) y =
+ −x + 2m + 6 xác định trên ( 1 − ;0) . x m b) 2
y = 1− 2x + mx + m + 15 xác định trên [1; ] 3 .
Bài 104. Tìm m để các hàm số 2x +1 m +1 a) y = xác định trên ℝ . b) y =
xác định trên toàn trục số. 2 2
x − 6x + m − 2
3x − 2x + m  2
x − 4 khi x > 3
Bài 105. Cho hàm số y = f ( x) =  . 3  x + 8 khi 0 ≤ x ≤ 3
a) Tìm tập xác đinh của hàm số.
b) Tính các giá trị f (0), f ( 2 ), f (− )
1 , f ( 5), f (5) .  2x +1 khi x ≥ 0  x + 2
Bài 106. Cho hàm số y = f ( x) =  . 3  2x +1 khi x < 0  x −1
a) Tìm tập xác đinh của hàm số.
b) Tính các giá trị f (0), f (2), f (− ) 1 , f (−3) .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 51
Bài 107. Khảo sát sự biến thiên và lập bảng biến thiên của các hàm số sau a) y = 2 − x + 3 trên ℝ . b) 2
y = x − 4x + 5 trên khoảng (− ;
∞ 2) và trên khoảng (2; +∞) . c) 2
y = −2x + 4x +1 trên khoảng (3; +∞) . x − 3 d) y = trên khoảng (− ; ∞ 5 − ) và trên khoảng ( 5 − ; +∞) . x + 5
Bài 108. Khảo sát sự biến thiên của hàm số  7  a) y =
2x − 7 trên khoảng  ;+∞  . b) 2 y = x + 2 .  2  1
c) y = x − 3x + 5 trên khoảng (5; +∞) . d) y = . x −1
Bài 109. Khảo sát sự biến thiên của hàm số 1 a) y = . b) 2015 y = x +1.
c) y = x + 2 − x − 2 trên khoảng ( 2 − ; 2) . 2 x
Bài 110. Với giá trị nào của m thì các hàm số sau đồng biến trên các khoảng xác định của nó m a) y = (m + ) 1 x + m − 2 . b) y = . x − 2
Bài 111. Với giá trị nào của m thì hàm số 2
y = − x + (m − )
1 x + 2 nghịch biến trên (1; 2) .
Bài 112. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau a) y = 2017x .
b) y = 2017x + 2 . c) 2 y = 3x −1 . d) 2
y = 2x − 3x +1 . e) 3 y = 2 − x + 3x . f) 3 2
y = x − 4x . g) 4 2
y = x − 3x + 2 . h) 4 3
y = −x + 2x − 2 . i) y = 2x + 3 . j) 2 2 y =
x − 6x + 9 + 3x .
k) y = 1+ x + 1− x .
l) y = 1+ x − 1− x . 2 x + 2 4 2 −x + x +1 2 x + 4 m) y = . n) y = . o) y = . x −1 x 4 x 2 x − 4x + 4 p) y = .
q) y = x + 2 − x − 2 . r) 2
y = 2x +1 + 4x − 4x +1 . x 5 x x
| x + 2017 | + | x − 2017 | 2 2x −1 s) 7 y = x − . t) y = . u) y = . 2 x + x
| x + 2017 | − | x − 2017 | | x |
Bài 113. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
 3 x − 2 ; x ≤ 1 − 3
−x − 6 ; x ≤ −2  
a) y = f ( x) = 0 ; −1 ≤ x ≤ 1.
b) y = f ( x) =  x ; − 2 < x < 2   3 2
x +1 ; x ≥ 1 x − 6 ; x ≥ 2 
Bài 114. Xác định m để hàm số a) 2 2
x + mx + m là hàm số chẵn. b) 3 y = x + ( 2 m − ) 2
1 x + 2x + m −1 là hàm số lẻ.
c) y = ax + b là hàm số lẻ. d) 2
y = ax + bx + c là hàm số chẵn. 1
Bài 115. Tùy theo m , xét tính chẵn lẻ của hàm số y = . (m + ) 2 1 x + mx −1
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 52 5
Bài 116. Cho hàm số y = f ( x) đồng thời vừa chẵn, vừa lẻ trên ℝ . Chứng minh rằng f ( x) ≡ 0 .
Bài 117. Giả sử y = f ( x) là hàm số xác định trên tập đối xứng D . Chứng minh rằng 1
a) Hàm số F ( x) =
f ( x) + f (−x) 
 là hàm số chẵn xác định trên D . 2 1
b) Hàm số G ( x) =
f ( x) − f (−x) 
 là hàm số lẻ xác định trên D . 2
c) Hàm số f ( x) có thể phân tích thành tổng của một hàm số chẵn và một hàm số lẻ.
Bài 118. Cho hai hàm số y = f ( x) và y = g ( x) xác định trên ℝ . Đặt S ( x) = f ( x) + g ( x) và
P ( x) = f ( x).g ( x) . Chứng minh rằng
a) Nếu y = f ( x) và y = g ( x) là những hàm số lẻ thì y = S ( x) là hàm số lẻ và y = P ( x) là hàm số chẵn.
b) Nếu y = f ( x) là hàm số chẵn, y = g ( x) là hàm số lẻ thì y = P ( x) là hàm số lẻ.
Bài 119. Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm A(2; 3
− ) . Hãy tính tọa độ có được khi tịnh tiến điểm A
a) Lên trên 2014 đơn vị.
b) Xuống dưới 2015 đơn vị.
c) Sang trái 2016 đơn vị.
d) Sang phải 2017 đơn vị.
Bài 120. Cho đường thẳng d : y = 2015x + 2016 . Hỏi ta sẽ được đồ thị của hàm số nào khi tịnh tiến d a) Lên trên 1 đơn vị.
b) Xuống dưới 2 đơn vị. c) Sang trái 3 đơn vị. d) Sang phải 4 đơn vị.
Bài 121. Gọi d là đường thẳng y = 2x d ' là đường thẳng y = 2x − 3 . Ta có thể coi d ' có được là do tịnh tiến d
a) Lên trên hay xuống dưới bao nhiêu đơn vị ? b) Sang trái hay sang phải bao nhiêu đơn vị ?
Bài 122. Tịnh tiến đồ thị hàm số a) 2
y = 2x − 3x +1 lên trên 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số nào ?
b) y = −3 x +1 xuống dưới 3 đơn vị, sau đó sang trái 4 đơn vị ta được đồ thị hàm số nào ? x − 4 c) y =
sang phải 1 đơn vị, sau đó lên trên 5 đơn vị ta được đồ thị hàm số nào ? 2x + 3
Bài 123. Bằng phép tịnh tiến, đồ thị hàm số a) 2
y = 2x + 9x +10 được suy ra từ đồ thị hàm số 2
y = 2x + x như thế nào. b) 3 2
y = x − 3x + 6x −1 được suy ra từ đồ thị hàm số 3
y = x + 3x +1 như thế nào. 2
c) y = ( x − ) ( 2 2
4x x ) được suy ra từ đồ thị hàm số 2 y = x ( 2
4 − x ) như thế nào.
Bài 124. Bằng phép tịnh tiến, đồ thị hàm số x x + 1 a) y =
được suy ra từ đồ thị hàm số y = như thế nào. x − 2 x −1 2 x +17x + 70 2 x b) y =
được suy ra từ đồ thị hàm số y = như thế nào. x + 6 x − 2
Bài 125. Từ đồ thị hàm số y = f ( x) 2
= x − 3x + 2 , hãy suy ra đồ thị của các hàm số sau
a) y = g ( x) 2 = x + 3x + 2 .
b) y = h ( x) 2
= x − 3 x + 2 .
c) y = k ( x) 2
= − x + 3x − 2 .
d) y = l ( x) 2
= x − 3x + 2 .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 53
Bài 126. Đồ thị hàm số a) 2
y = −x − 2 được suy ra từ đồ thị hàm số 2
y = x − 2x + 3 như thế nào. −7x + 6 x − 2 b) y =
được suy ra từ đồ thị hàm số y = như thế nào. −3x + 4 3x + 4
Bài 127. Cho hai hàm số f ( x) = 2x − 4 và g ( x) 2
= x +13 . Hãy xác định hàm số f ( g ( x)) và
g ( f ( x)) .
Bài 128. Xác định hàm số f ( x) biết
a) f ( x + 3) = 2x −1 . b) f ( x − ) 2
1 = x − 3x + 3 .
Bài 129. Xác định hàm số f ( x) biết  1  1  1  1 a) 2
f x +  = x + . b) 3
f x +  = x + . 2  x x 3  x x
Bài 130. Xác định hàm số f ( x) biết  x +1  3x +1 x +1 a) f   = x + 3 , x ∀ ≠ 1. b) f   = , x ∀ ≠ 2 − , x ≠ 1 .  x −1  x + 2  x −1
Bài 131. Xác định hàm số f ( x) biết
a) f ( x) − f (−x) 4 3 2
= x −12x + 4 .
b) f ( x ) − xf (−x) = x +1. c) 2
x f ( x ) + f ( − x) 4 1 = 2x x .
Bài 132. Xác định hàm số f ( x) biết  x −1  1   x − 3   3 + x  a) f
 + 2 f   = x , x ∀ ≠ {0; } 1 . b) f   + f   = x , x ∀ ≠ 1 ± .  x   x   x +1   1− x   − x  1 c) f ( x − ) 1 1 + 3 f
 = 1− 2x , x ∀ ≠ . d) f ( 3 x ) + f ( 3 2 −x ) = 2x . 1− 2x  2
Bài 133. Xác định hàm số f ( x) biết    x   1 
a) ( x − ) f ( x) 1 1 1 + f   = , x ∀ ≠ {0; } 1 .
b) f ( x) + xf   = 2 , x ∀ ≠  ;1 .  x x −1  2x −1  2 
Bài 134. Xác định các hàm số f ( x) và g ( x) biết   x + 2 f ( x + ) 1 + xg ( x + ) 1 = 2x ( ) 1 f
 ( x + 6) + 2g (2x +15) = ( ) 1   2 a)   x +1  x +1 , x ∀ ≠ 1. b)  . f    + g   = x −1 (2)  x + 2     x −1   x −1  f
 + g ( x + 5) = x + 4 (2)   2 
Bài 135. Cho hàm số y = 2x −1.
a) Vẽ đồ thị hàm số.
b) Xác định toạ độ điểm M ( x ; y
thuộc đồ thị hàm số sao cho x = 2 y − 7 . M M ) M M 1
Bài 136. Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số y = 2x y = − x . Có nhận xét 2
gì về đồ thị của hai hàm số này ?
Bài 137. Vẽ đồ thị của các hàm số sau 3x − 2 3 − x a) y = . b) y = .
c) y = 2x + 3 −1.
d) y = x x −1 . 6 2
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 54 5
Bài 138. Tìm m để các hàm số sau là hàm số bậc nhất. m + 2 a) y =
m − 2x − 3 . b) y = x + 3m − 2 . m −1
Bài 139. Với giá trị nào của m thì hàm số
a) y = (2m + 3) x m +1 đồng biến.
b) y = m ( x + 2) − x (2m + ) 1 nghịch biến.
Bài 140. Tìm hàm số bậc nhất y = f ( x) = ax + b biết đồ thị của nó đi qua hai điểm A(0; 4) , B (−1; 2) .
Vẽ đồ thị và lập bảng biến thiên của hàm số y = g ( x) = − f ( x) .
Bài 141. Cho hàm số bậc nhất y = ax + b . Tìm a b , biết rằng
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A (2; − )
1 và có hệ số góc bằng 2 − .
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm M (1; 4) và song song với đường thẳng y = 2x +1.
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm N (4; − )
1 và vuông góc với đường thẳng 4x y +1 = 0 .
Bài 142. Cho hàm số bậc nhất y = ax + b . Tìm a b , biết rằng
a) Đồ thị hàm số đi qua M ( 1 − ; )
1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5. 2
b) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y =
x ; đi qua giao điểm của hai đường thẳng 3
y = 2x +1 và y = 3x − 2 .
c) Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = 2x + 5 tại điểm có hoành độ bằng 2 − và cắt đường
thẳng y = –3x + 4 tại điểm có tung độ bằng 2 − .
d) Đồ thị hàm số đi qua điểm E (2; − )
1 và song song với đường thẳng ON với O là gốc tọa độ và N (1;3) .
Bài 143. Trong mỗi trường hợp sau, tìm giá trị k để đồ thị của hàm số y = −2x + k ( x + ) 1
a) Đi qua điểm M ( 2 − ;3) .
b) Song song với đường thẳng y = 2x + 2017 .
Bài 144. Tìm m để đường thẳng a) 2
y = m x + 2 cắt đường thẳng y = 4x + 3 . b) y = ( 2
m − 3) x + 2m − 3 song song với đường thẳng y = x +1.
Bài 145. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
a) y = 2x − 3 và y = 1− x .
b) y = 2 ( x − ) 1 và y = 2 .
Bài 146. Cho hàm số y = 2x + m +1.
a) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 − .
Bài 147. Tìm m để hai đường thẳng y = mx − 3 và y + x = m .
a) Cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung.
b) Cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.
Bài 148. Tìm các giá trị của m sao cho ba đường thẳng sau phân biệt và đồng qui.
a) y = 2x ; y = −x − 3 và y = mx + 5 .
b) y = −5( x + )
1 ; y = mx + 3 và y = 3x + m .
Bài 149. Tìm điểm cố định của các đường thẳng sau đây
a) y = mx − 3 − x .
b) y = (2m + 5) x + m + 3 .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 55
Bài 150. Cho hai điểm A B có hoành độ lần lượt là 1
− và 3 và cùng nằm trên đồ thị hàm số y = (m − ) 1 x + 2 .
a) Xác định tọa độ hai điểm A B .
b) Với những giá trị nào của m thì điểm A nằm phía trên trục hoành.
c) Với những giá trị nào của m thì điểm B trên trục hoành.
d) Với những giá trị nào của m thì điểm A nằm phía trên trục hoành và nằm dưới đường thẳng y = 3 .
Bài 151. Cho hai đường thẳng y = 2x + m −1 và y = 3x m −1. Gọi A là tọa độ giao điểm của hai
đường thẳng, chứng minh khi m thay đổi thì giao điểm A chạy trên một đường thẳng cố định.
Bài 152. Tìm m để ba điểm sau thẳng hàng.
a) A (2;5) , B (3;7) và C (2m +1; m) . b) A (2m; 5
− ) , B (0; m) và C (2;3) .
Bài 153. Tìm phương trình đường thẳng d : y = ax + b . Biết đường thẳng d
a) Đi qua điểm I (2;3) và tạo với hai tia Ox , Oy một tam giác vuông cân.
b) Đi qua điểm I (1; 2) và tạo với hai tia Ox , Oy một tam giác có diện tích bằng 4 .
c) Đi qua điểm I (1;3) , cắt hai tia Ox , Oy và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 5 .
Bài 154. Cho hàm số 2
y = x − 4x + 3 , có đồ thị là ( P) .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị ( P) .
b) Nhận xét sự biến thiên của hàm số trong khoảng (0;3) .
c) Tìm tập hợp giá trị x sao cho y ≤ 0 .
d) Tìm các khoảng của tập xác định để đồ thị ( P) nằm hoàn toàn phía trên đường thẳng y = 8 .
e) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 2 − ; ] 1 .
Bài 155. Tìm giá trị lớn nhất, bé nhất (nếu có) của các hàm số sau a) 2
y = 7x − 3x +10 . b) 2
y = −2x x +1 .
Bài 156. Tìm giá trị lớn nhất, bé nhất (nếu có) của các hàm số sau a) 2
y = x − 3x với 0 ≤ x ≤ 2 . b) 2
y = −x − 4x + 3 với 0 ≤ x ≤ 4 .
Bài 157. Tìm tất cả các giá trị của a sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f ( x) 2 = x ax + ( 2 4 4
a − 2a + 2) trên đoạn [0; 2] là bằng 3 .
Bài 158. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau
a) y = x ( x + )
1 ( x − 2)( x − 3) .
b) y = ( x − )2 2 1 − 4 2x −1 + 3 .
Bài 159. Cho hàm số 2
y = −x + 5x − 4 , có đồ thị là ( P) .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị ( P) .
b) Dựa vào đồ thị trên, tùy theo giá trị của m , hãy cho biết số nghiệm của phương trình 2
x − 5x + 7 + 2m = 0 .
c) Tìm m để phương trình 2
x − 5x + 7 + 2m = 0 có nghiệm x ∈[1;5] .
Bài 160. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y = x + 2x − 3 . Từ đó suy ra đồ thị của các hàm số sau a) 2
y = x + 2x − 3 . b) 2
y = x + 2 x − 3 .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 56 5
Bài 161. Cho hàm số 2
y = x − 6x + 8 , có đồ thị là ( P) .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị ( P) .
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình ( x − 4) x − 2 + m = 0 . −x + 4 khi x < 1
Bài 162. Vẽ đồ thị hàm số y =  . 2
x − 4x + 3 khi x ≥ 1
Bài 163. Không vẽ đồ thị. Hãy tìm tọa độ đỉnh, phương trình trục đối xứng của mỗi parabol sau đây.
Tìm giá trị nhỏ nhất hay lớn nhất của mỗi hàm số tương ứng a) y = ( x + )2 2 3 − 5 . b) 2
y = − 2x + 4x .
Bài 164. Cho parabol ( P) 2
: y = ax + bx + c (a ≠ 0) . Xét dấu hệ số a và biệt thức ∆ khi
a) ( P) hoàn toàn nằm phía trên trục hoành
b) ( P) hoàn toàn nằm phía dưới trục hoành
c) ( P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và có đỉnh nằm phía trên trục hoành.
Bài 165. Xác định parabol 2
y = ax + 3x − 2 , biết rằng parabol đó
a) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
b) Có trục đối xứng x = 3 − .  1 11 
c) Có đỉnh I  − ;−  .
d) Đạt cực tiểu tại x = 1 .  2 4 
Bài 166. Xác định parabol 2
y = ax + bx + 2 , biết rằng parabol đó
a) Đi qua hai điểm M (1;5) và N ( 2 − ;8) . b) Có đỉnh I (2; 2 − ) . 3
c) Đi qua điểm A(3; 4
− ) và có trục đối xứng x = − . 4 1
d) Đi qua điểm B (−1; 6) và đỉnh có tung độ − . 4
Bài 167. Xác định parabol 2
y = 2x + bx + c , biết rằng parabol đó
a) Có trục đối xứng x = 1 và cắt Oy tại điểm M (0; 4) . b) Có đỉnh I ( 1 − ; 2 − ) .
c) Đi qua hai điểm A (0; − ) 1 và B (4; 0) . d) Có hoành độ đỉnh 2
− và đi qua điểm N (1; −2) .
Bài 168. Xác định parabol 2
y = ax + c , biết rằng parabol đó
a) Đi qua hai điểm M (1; ) 1 , B (2; 2 − ) .
b) Có đỉnh I (0;3) và một trong hai giao điểm với Ox A( 2 − ;0) .
Bài 169. Xác định parabol 2
y = ax − 4x + c , biết rằng parabol đó
a) Có hoành độ đỉnh là 3
− và đi qua điểm M ( 2 − ; ) 1 .
b) Có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm A (3;0) .
Bài 170. Xác định parabol 2
y = ax + bx + c , biết rằng parabol đó
a) Đi qua ba điểm A (1; ) 1 , B ( 1
− ; −3), O (0; 0) .
b) Cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 1
− và 2 , cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 2 − .
c) Đi qua điểm M (4; 6
− ) , cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 1 và 3 .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 57
Bài 171. Xác định parabol 2
y = ax + bx + c , biết rằng parabol đó
a) Có đỉnh I (2; − )
1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 − .
b) Cắt trục hoành tại hai điểm A (1;0) , B (3;0) và có đỉnh nằm trên đường thẳng y = 1 − .
c) Có đỉnh nằm trên trục hoành và đi qua hai điểm M (0; ) 1 , N (2; ) 1 .
d) Trục đối xứng là đường thẳng x = 3 , qua M ( 5
− ;6) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 − .
Bài 172. Xác định parabol 2
y = ax + bx + c , biết rằng hàm số
a) Đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; 6) .
b) Đạt cực đại bằng 3 tại x = 2 và đồ thị hàm số đi qua điểm B (0; − ) 1 .
Bài 173. Cho hàm số 2
y = mx − 2mx − 3m − 2 (m ≠ 0) . Xác định giá trị của m trong mỗi trường hợp sau
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2 − ;3) .
b) Có đỉnh thuộc đường thẳng y = 3x −1 .
c) Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 − 0 .
Bài 174. Tìm tọa độ giao điểm của các cặp đồ thị của các hàm số sau
a) y = 2x − 3 và 2
y = x − 5x + 9 . b) 2
y = 2x + x − 3 và 2
y = −x + 3x + 2 .
Bài 175. Cho parabol ( P) 2
: y = −x + 4x − 2 và đường thẳng d : y = 2
x + 3m . Tìm các giá trị m để
a) d cắt ( P) tại hai điểm phân biệt A , B . Tìm tọa độ trung điểm của AB .
b) d và ( P) có một điểm chung duy nhất. Tìm tọa độ điểm chung này.
c) d không cắt ( P) .
d) d và ( P) có một giao điểm nằm trên đường thẳng y = 2 − .
Bài 176. Cho parabol ( P) 2
: y = x − 4x + 3 và đường thẳng d : y = mx + 3 . Tìm các giá trị của m để 9
a) d cắt ( P) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho diện tích tam giác OAB bằng . 2
b) d cắt ( P) tại hai điểm phân biệt A , B có hoành độ x , x thỏa mãn 3 3 x + x = 8 . 1 2 1 2
Bài 177. Chứng minh rằng với mọi m , đồ thị của mỗi hàm số sau luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân
biệt và đỉnh I của đồ thị luôn chạy trên một đường thẳng cố định. 2 m a) 2
y = x mx + −1. b) 2 2
y = x − 2mx + m −1 . 4
Bài 178. Chứng minh rằng với mọi m , đồ thị hàm số 2
y = mx + 2(m − 2) x − 3m +1 luôn đi qua hai điểm cố định.
Bài 179. Chứng minh rằng các parabol sau luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định. a) 2
y = x − ( m − ) 2 2 4 2
1 x + 8m − 3 . b) 2
y = mx − (4m − )
1 x + 4m −1 (m ≠ 0) .
Bài 180. Chứng minh rằng các đường thẳng sau luôn tiếp xúc với một parabol cố định.  1  a) 2
y = 2mx m + 4m + 2 (m ≠ 0) . b) y = ( m − ) 2 4
2 x − 4m − 2  m ≠  .  2 
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 58 BÀ B I TẬP Ậ TRẮC Ắ NGH G I H Ệ I M CHỦ H ĐỀ Đ 2
Câu 101. [0D2-1] Cho hàm số y = f ( x) = −5x , kết quả nào sau đây là sai ?  1  A. f (− ) 1 = 5 . B. f (2) = 10 .
C. f (−2) = 10 . D. f   = 1 − .  5 
Câu 102. [0D2-1] Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2 x −1 + 3 x − 2 ? A. (2; 6) . B. (1; ) 1 − . C. ( 2 − ; 1 − 0) . D. (0; 4 − ) . x −1
Câu 103. [0D2-1] Cho hàm số: y =
. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: 2 2x − 3x +1  1 1  A. M 2;3 . B. M 0; 1 − .
C. M  ;−  . D. M 1; 0 . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3  2 2   2 khi x ∈  (− ; ∞ 0) x −1 
Câu 104. [0D2-1] Cho hàm số y =  x +1 khi x ∈[0; 2] . Tính f (4) , ta được kết quả:  2 x −1 khi x ∈ (2; ] 5   2 A. . B. 15 . C. 5 . D. 3 . 3 x −1
Câu 105. [0D2-1] Tập xác định của hàm số y = là 2 x x + 3 A. ∅ . B. ℝ . C. ℝ \ { } 1 D. ℝ \ { } 2 . 2 −x + 2x
Câu 106. [0D2-1] Tập xác định của hàm số: f ( x) =
là tập hợp nào sau đây? 2 x +1 A. ℝ . B. ℝ \ { 1 − ; } 1 . C. ℝ \ { } 1 . D. ℝ \ { } 1 − .
Câu 107. [0D2-1] Cho đồ thị hàm số 3
y = x (hình bên). Khẳng định nào sau đây sai?
Hàm số y đồng biến:
A. trên khoảng (− ; ∞ 0) .
B. trên khoảng (0; +∞) .
C. trên khoảng (− ; ∞ +∞) . D. tại O .
Câu 108. [0D2-1] Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y = 2x − 3 .  3   3   3  A. ; +∞   . B.  ;+∞  . C.  − ; ∞ . D. ℝ .   2   2   2 
Câu 109. [0D2-1] Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) cùng đồng biến trên khoảng (a;b) . Có thể kết luận gì
về chiều biến thiên của hàm số y = f ( x ) + g ( x) trên khoảng (a;b) ? A. đồng biến B. nghịch biến C. không đổi
D. không kết luận được
Câu 110. [0D2-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng ( 1 − ;0) ? 1
A. y = x . B. y = .
C. y = x . D. 2 y = x . x
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 59
Câu 111. [0D2-1] Cho hàm số 4 2
y = 3x − 4x + 3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y là hàm số chẵn.
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. x + 2
Câu 112. [0D2-1] Tập xác định của hàm số y = là x −1 A. ℝ \ { } 1 . B. ℝ \ { } 2 . C. ℝ \ { } 1 − . D. ℝ \ { } 2 − . x + 2
Câu 113. [0D2-1] Tập xác định của hàm số y = là 2 x +1 A. ℝ \ { } 2 − . B. ℝ \ { } 1 ± . C. ℝ . D. 1  ;+∞) .
Câu 114. [0D2-1] Tập xác định của hàm số y = 2x − 3 là  3   2   3   3  A. −  ; +∞  . B.  ; +∞  . C.  ; +∞  . D.  ;+∞  .  2   3   2   2 
Câu 115. [0D2-1] Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
y = 3x + x + 4 A. A(0; 2) . B. B ( 1 − ; ) 1 . C. C (2; 0) . D. D (1; 4) .
Câu 116. [0D2-1] Cho hàm số y = mx + 2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên ℝ A. m ≤ 1. B. m ≤ 0 . C. m < 1. D. m < 0 .
Câu 117. [0D2-1] Tung độ đỉnh I của parabol 2
y = −x − 4x + 3 là A. –1. B. 1. C. 5 . D. 7 − .
Câu 118. [0D2-1] Cho hàm số 2
y = −x + 4x + 2 . Câu nào sau đây là đúng?
A. y giảm trên (2; +∞) .
B. y giảm trên (− ; ∞ 2)
C. y tăng trên (2; +∞) .
D. y tăng trên (− ; ∞ +∞) .
Câu 119. [0D2-1] Cho hàm số 2
y = x − 2x + 2 . Câu nào sau đây là sai ?
A. y tăng trên (1; +∞) .
B. y giảm trên (1; +∞) .
C. y giảm trên (− ; ∞ ) 1 .
D. y tăng trên (3; +∞) .
Câu 120. [0D2-1] Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (− ; ∞ 0) ? A. 2 y = 2x + 1 . B. 2 y = − 2x +1 . C. y = ( x + )2 2 1 D. y = − ( x + )2 2 1 .
Câu 121. [0D2-1] Hàm số nào − +∞
sau đây đồng biến trong khoảng ( 1; ) ? A. 2 y = 2x + 1 . B. 2 y = − 2x +1 . C. y = ( x + )2 2 1 D. y = − ( x + )2 2 1 .
Câu 122. [0D2-1] Cho hàm số: 2
y = x − 2x + 3 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y tăng trên (0; +∞) .
B. y giảm trên (− ; ∞ ) 1 .
C. Đồ thị của y có đỉnh I (1; 0) .
D. y tăng trên ( 1 − ; +∞) .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 60 6
Câu 123. [0D2-1] Bảng biến thiên của hàm số 2
y = −2x + 4x +1 là bảng nào sau đây ? x −∞ x 2 +∞ −∞ 2 +∞ +∞ 1 +∞ A. y . B. y −∞ −∞ 1 x −∞ x 1 +∞ −∞ 1 +∞ +∞ 3 +∞ C. y . D. y . −∞ −∞ 3 x − 2
Câu 124. [0D2-1] Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = : x ( x − ) 1 A. M (2; ) 1 . B. M (1; ) 1 .
C. M (2; 0) . D. M (0; − ) 1 .
Câu 125. [0D2-1] Tìm tập xác định của hàm số 2
y = x − 2x +1 là A. D = . ℝ B. D = ℝ \ { } 1 .
C. D = (−∞; ) 1 .
D. D = (1; +∞) 2 x − 2x +1
Câu 126. [0D2-1] Tìm tập xác định của hàm số y = x + 2
A. D = R .
B. D = R \ { } 2 .
C. D = R \{− } 2 . D. D = ( 1 − ; +∞) .
Câu 127. [0D2-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn: A. 3
y = x x . B. 3 y = x −1 . C. 3
y = x x + 4 . D. 2 4
y = 2x − 3x + 2 .
Câu 128. [0D2-1] Cho hàm số y = 3
x + 3 . Tìm mệnh đề đúng.
A. Hàm số đồng biến trên ℝ .
B. Hàm số nghịch biến trên (− ; ∞ 3 − ) .
C. Hàm số nghịch biến trên ℝ .
D. Hàm số đồng biến trên. (− ; ∞ 3 − ) .
Câu 129. [0D2-1] Cho ( P) 2
: y = x − 2x + 3 . Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên (− ; ∞ ) 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên (− ; ∞ ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên (− ; ∞ 2) .
D. Hàm số nghịch biến trên (− ; ∞ 2) .
Câu 130. [0D2-1] Cho hàm số 2
y = 2x x + 3 , điểm nào thuộc đồ thị hàm số A. M (2; ) 1 . B. M ( 1 − ; ) 1 . C. M (2;3) . D. M (0;3) .
Câu 131. [0D2-1] Parabol 2
y = x − 4x + 4 có đỉnh là A. I (1; ) 1 . B. I (2;0) . C. I (−1; ) 1 .
D. I (−1; 2) .
Câu 132. [0D2-1] Cho ( P) 2
: y = x − 4x + 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (− ; ∞ 4) .
B. Hàm số nghịch biến trên (− ; ∞ 4) .
C. Hàm số đồng biến trên (− ; ∞ 2) .
D. Hàm số nghịch biến trên (− ; ∞ 2) .
Câu 133. [0D2-1] Cho hàm số 2
y = 2x + bx + c . Xác định hàm số trên biết đồ thị đi qua hai điểm A (0; ) 1 , B ( 2 − ;7) ? 9 53 A. 2 y = 2x + x − . B. 2
y = 2x + x +1 C. 2
y = 2x x +1 D. 2
y = 2x + x −1. 5 5
Câu 134. [0D2-1] Đồ thị hàm số nào sau đây có tọa độ đỉnh I (2;4) và đi qua A(1;6) : A. 2
y = 2x − 8x +12 . B. 2
y = x − 8x +12 . C. 2
y = 2x − 8x −12 . D. 2
y = 2x + 8x +12 .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 61
Câu 135. [0D2-1] Tập xác định của hàm số y = 1+ x A. ℝ . B. ℝ \ { } 1 − . C. [ 1 − ; +∞) . D. ( 1 − ; +∞) . x − 2
Câu 136. [0D2-1] Tập xác định của hàm số y = là 2x + 5  5   5 
A. ℝ \ −  . B. ℝ . C. ℝ \ { } 2 .
D.  − ; +∞  .  2   2 
Câu 137. [0D2-1] Cho hàm số 2 y = x +
x − 3 điểm nào thuộc đồ thị của hàm số đã cho: A. (7;5 ) 1 . B. (4;12) . C. (5; 25) . D. (3; 9 − ) .
Câu 138. [0D2-1] Cho hàm số ( P) 2
: y = x + 2x − 3 có đồ thị là parabol ( P ) . Trục đối xứng của ( P ) là A. x = 1 − .
B. x = 1 .
C. x = 2 . D. x = 2 − .
Câu 139. [0D2-1] Tập xác định của hàm số y = x − 4 là A. (4; +∞) . B. (− ; ∞ 4) . C. [4; +∞) . D. (− ; ∞ 4] . x − 2 − 2
Câu 140. [0D2-1] Cho hàm số y =
. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: x − 6 A. (6; 0) B. (2; 0 − , 5) C. (2; 0, 5) D. (0; 6) x − 4
Câu 141. [0D2-1] Tập xác định của hàm số y = là x − 4 A. (4; +∞) . B. (− ; ∞ 4) . C. [4; +∞) . D. (− ; ∞ 4] .
Câu 142. [0D2-1] Parabol 2
y = 2x + x + 2 có đỉnh là  1 19   1 15   1 15   1 15  A. I  ;  . B. I  − ;  . C. I  ;  .
D. I  − ;−  .  4 8   4 8   4 8   4 8  x − 3
Câu 143. [0D2-1] Tập xác định của hàm số: y = là x + 2 A. ℝ . B. ℝ \ { } 2 − . C. ℝ \ { } 2 . D. ( 2 − ; +∞) .
Câu 144. [0D2-1] Cho hàm số: 2
y = x − 4x + 7 . Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ℝ .
B. Hàm số nghịch biến trên ℝ .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ; ∞ 2 − ) . y
Câu 145. [0D2-1] Đồ thị dưới đây là của hàm số nào: A. 2
y = x − 4x + 3 . B. 2
y = −x + 4x + 3 . 3 C. 2
y = x + 4x + 3 . 2 D. 2
y = 2x − 8x + 7 . O x
Câu 146. [0D2-1] Hàm số chẵn là hàm số: −1 2 x 2 x x 2 x A. y = − − 2x . B. y = − + 2 . C. y = − + 2 . D. y = − + 2x . 2 2 2 2 2
Câu 147. [0D2-1] Tập xác định của hàm số y = là 5 − x A. D = ℝ\{ } 5 . B. D = (− ; ∞ 5) . C. D = (− ; ∞ 5] .
D. D = (5; + ∞) .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 62 6 x − 2
Câu 148. [0D2-1] Hàm số y =
, điểm nào thuộc đồ thị: x ( x − ) 1 A. M (2; ) 1 . B. M (1; ) 1 . C. M (2; 0) . D. M (0; − ) 1 .
Câu 149. [0D2-2] Tập xác định của hàm số y = 2 − x + 7 + x A. ( 7 − ; 2) B. [2; +∞) . C. [ 7 − ; 2]. D. ℝ \ { 7 − ; } 2 . 5 − 2x
Câu 150. [0D2-2] Tập xác định của hàm số y = là
( x − 2) x −1  5   5   5   5  A. 1;  . B.  ;+∞  . C. 1; \  { } 2 D.  − ; ∞  .  2   2   2  2 
 3− x khi x ∈(− ; ∞ 0) 
Câu 151. [0D2-2] Tập xác định của hàm số y =  1 là  khi x ∈(0; +∞)  x A. ℝ \ { } 0 . B. ℝ \ [0; ] 3 . C. ℝ \ {0; } 3 . D. ℝ .
Câu 152. [0D2-2] Tập xác định của hàm số y = x −1 là A. (− ; ∞ − ]
1 ∪ [1; +∞) B. [ 1 − ; ] 1 C. [1; +∞) D. (− ; ∞ − ] 1 .
Câu 153. [0D2-2] Cho hàm số: f ( x) 1 = x −1 +
. Tập xác định của f ( x) là x − 3 A. (1; +∞) . B. [1; +∞) .
C. [1;3) ∪ (3; +∞) . D. (1; +∞) \ { } 3 .  1  khi x ≤ 0
Câu 154. [0D2-2] Cho hàm số: y =  x −1
. Tập xác định của hàm số là   x + 2 khi x > 0 A. [ 2 − ; +∞) . B. ℝ \ { } 1 . C. ℝ .
D. {x ∈ ℝ / x ≠ 1va x ≥ − } 2 .
Câu 155. [0D2-2] Trong các hàm số sau đây: y = x ; 2
y = x + 4x ; 4 2
y = −x + 2x có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 156. [0D2-2] Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? x x x −1 x A. y = − . B. y = − + 1. C. y = − . D. y = − + 2 . 2 2 2 2
Câu 157. [0D2-2] Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f ( x) = x + 2 − x − 2 , g ( x) = − x
A. f ( x) là hàm số chẵn, g ( x) là hàm số chẵn. B. f ( x) là hàm số lẻ, g ( x) là hàm số chẵn.
C. f ( x) là hàm số lẻ, g ( x) là hàm số lẻ.
D. f ( x) là hàm số chẵn, g ( x) là hàm số lẻ.
Câu 158. [0D2-2] Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: 3
y = 2x + 3x +1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y là hàm số chẵn.
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 63
Câu 159. [0D2-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 1 A. 3 y = x +1. B. 3
y = x x . C. 3
y = x + x . D. y = . x
Câu 160. [0D2-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. f ( x) = x +1 − 1− x .
B. f ( x) = x + 4 − x −1 . C. f ( x) 2 2
= x −1 − x +1 . D. f ( x) 2 2
= x +1 − 1− x .
Câu 161. [0D2-2] Trong bốn hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y = x − 2 . B. 4 2
y = x + 2x . C. 3
y = 2x x + 2 . D. 3
y = 2x x .
Câu 162. [0D2-2] Cho hàm số y = x − 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 .
B. Hàm số nghịch biến trên tập . ℝ
C. Hàm số có tập xác định là . ℝ
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 − .
Câu 163. [0D2-2] Cho hàm số y = 2x −1 có đồ thị là đường thẳng d . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?  1  A. P (3;5) . B. K ( 1 − ;3) .
C. H  ;1 . D. Q (0; ) 1 .  2 
Câu 164. [0D2-2].Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị ( P) . Tọa độ đỉnh của ( P) là  −b −∆   b − ∆   −c −∆   −b −∆  A. I  ;  . B. I  ;  . C. I  ;  . D. I  ;  .  a 4a   2a 4a   2a 4a   2a 4a
Câu 165. [0D2-2] Tọa độ đỉnh của parabol 2 y = 3
x + 6x −1 là
A. I (−2; − 25) . B. I ( 1 − ; −10) . C. I (1; 2) . D. I (2; − ) 1 .
Câu 166. [0D2-2] Tập xác định của hàm số y = 4 + x + 2 − x A. [ 4 − ; 2 − ] . B. [ 2 − ; 4] . C. [ 4 − ; 2] . D. ℝ . 2
x + 3x khi x ≥ 0
Câu 167. [0D2-2] Cho hàm số y = f ( x) =  . Khi đó, f ( ) 1 + f (− ) 1 bằng 1  − x khi x < 0 A. 2 . B. 3 − . C. 6 . D. 0 .
Câu 168. [0D2-2] Tọa độ giao điểm của parabol ( P) 2
: y = 2x + 3x − 2 với đường thẳng d : y = 2x +1 là  1   3   3  A. ( 1 − ; − ) 1 ,  ; 2  . B. (0; ) 1 , ( 3 − ; −5) . C. (1;3) ,  − ; 2 −  . D. ( 2 − ; 3 − ) ,  ; 4 .  2   2   2 
Câu 169. [0D2-2] Gọi A(a;b) và B (c;d ) là tọa độ giao điểm của ( P) 2
: y = 2x x và ∆ : y = 3x − 6 .
Giá trị b + d bằng y A. 7 . B. 7 − . C. 15 . D. 1 − 5 . 3
Câu 170. [0D2-2] Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một
hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
y = 3 − 3x .
B. y = 3 − 2x . O x 1,5
C. y = x + 3 . D. y = 5 − x + 3.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 64 6
Câu 171. [0D2-2] Cho parabol ( P) 2
: y = ax + bx + c có đồ thị như hình y
bên. Phương trình của parabol này là O 1 A. 2
y = 2x − 4x −1. x B. 2
y = 2x + 3x −1 . 1 − C. 2
y = 2x + 8x −1 . −3 D. 2
y = 2x x −1.
Câu 172. [0D2-2] Giá trị nào của k thì hàm số y = (k − )
1 x + k − 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
A.
k < 1 . B. k > 1 .
C. k < 2 . D. k > 2 .
Câu 173. [0D2-2] Cho hàm số y = ax + b (a ≠ 0) . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến khi a > 0 .
B. Hàm số đồng biến khi a < 0 . b b
C. Hàm số đồng biến khi x > − .
D. Hàm số đồng biến khi x < − . a a x
Câu 174. [0D2-2] Đồ thị của hàm số y = − + 2 là hình nào ? 2 y y 2 −4 O x O x 4 −2 A. B. y y 4 2 O x −2 −4 O x C. D.
Câu 175. [0D2-2] Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y
A. y = x − 2 .
B. y = −x − 2 . 1 C. y = 2 − x − 2 . O x
D. y = 2x − 2 . −2
Câu 176. [0D2-2] Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x . y 1
B. y = x +1. 1 − 1
C. y = 1− x . O x
D. y = x −1.
Câu 177. [0D2-2] Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x . y
B. y = − x .
C. y = x với x ≤ 0 . O x
D. y = x với x < 0 .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 65
Câu 178. [0D2-2] Với giá trị nào của a b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(−2; ) 1 , B (1; 2 − ) ?
A. a = −2 và b = −1.
B. a = 2 và b = 1.
C. a = 1 và b = 1.
D. a = −1 và b = −1.
Câu 179. [0D2-2] Phương trình đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(−1; 2) và B (3; ) 1 là x 1 x 7 3x 7 3x 1 A. y = + . B. y = − + . C. y = + . D. y = − + . 4 4 4 4 2 2 2 2 1
Câu 180. [0D2-2] Cho hai đường thẳng d : y = x +100 và d : y = − x +100 . Mệnh đề nào sau đây 1 2 2 đúng?
A. d d trùng nhau.
B. d d cắt nhưng không vuông góc. 1 2 1 2
C. d d song song với nhau.
D. d d vuông góc. 1 2 1 2 3
Câu 181. [0D2-2] Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = − x + 3 là 4  4 18   4 18   4 18   4 18  A.  ;  . B.  ; −  . C.  − ;  . D.  − ; −  .  7 7   7 7   7 7   7 7 
Câu 182. [0D2-2] Tọa độ đỉnh I của parabol ( P) 2
: y = − x + 4x
A. I (2;12) .
B. I (2; 4) . C. I ( 2 − ; 4 − ) . D. I ( 2 − ; 1 − 2) . 3
Câu 183. [0D2-2] Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ? 4 3 3 A. 2
y = 4x − 3x +1 . B. 2 y = −x + x +1 . C. 2 y = 2
x + 3x +1. D. 2 y = x x +1. 2 2
Câu 184. [0D2-2] Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào? y
A. y = −( x + )2 1 .
B. y = − ( x − ) 1 .
C. y = ( x + )2 1 . 1
D. y = ( x − )2 1 . 1 − O x
Câu 185. [0D2-2] Parabol 2
y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm M (1;5) và N ( 2
− ;8) có phương trình là A. 2
y = x + x + 2 . B. 2
y = x + 2x . C. 2
y = 2x + x + 2 . D. 2
y = 2x + 2x + 2 .
Câu 186. [0D2-2] Parabol 2
y = ax + bx + c đi qua A (8;0) và có đỉnh S (6; −12) có phương trình là A. 2
y = x −12x + 96 . B. 2
y = 2x − 24x + 96 . C. 2
y = 2x − 36x + 96 . D. 2
y = 3x − 36x + 96.
Câu 187. [0D2-2] Parabol 2
y = ax + bx + c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2
− và đi qua A (0; 6) có phương trình là 1 A. 2 y = x + 2x + 6 . B. 2
y = x + 2x + 6 . C. 2
y = x + 6x + 6 . D. 2
y = x + x + 4 . 2
Câu 188. [0D2-2] Parabol 2
y = ax + bx + c đi qua A (0; − ) 1 , B (1; − ) 1 , C ( 1 − ; ) 1 có phương trình là A. 2
y = x x +1. B. 2
y = x x −1 . C. 2
y = x + x −1. D. 2
y = x + x +1.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 66 6 2x + 5
Câu 189. [0D2-2] Tìm tập xác định của hàm số y = x − 2 + . x − 4 A. D = ℝ \ { } 4 . B. D = ℝ \ { } 2 . C. D = (− ; ∞ 2] .
D. D = [2; +∞) \ { } 4 .
Câu 190. [0D2-2] Cho hàm số: 2
y = x − 2x −1, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số đồng biến trên (1; +∞) .
B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x = 2 −
C. Hàm số nghịch biến trên (− ; ∞ ) 1 .
D. Đồ thị hàm số có đỉnh I (1; 2 − ) .
Câu 191. [0D2-2] Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI? A. Hàm số 2
y = 3x − 3x +1 đồng biến trên khoảng (− ; ∞ ) 1 . B. Hàm số 2
y = 3x − 6x + 2 đồng biến trên khoảng (1; +∞) .
C. Hàm số y = 5 − 2x nghịch biến trên khoảng (− ; ∞ ) 1 . D. Hàm số 2
y = −1− 3x đồng biến trên khoảng (− ; ∞ 0) . 2x +1
Câu 192. [0D2-2] Tập xác định của hàm số y = là 2 x − 4  1  A. D = ℝ . B. D = ℝ \ { 2 − ; } 2 .
C. D = ℝ \ −  . D. D = { 2 − ; } 2 .  2 
Câu 193. [0D2-2] Tập xác định của hàm số y = 3 − 2x  1 3   3   1 3   3 
A. D =  − ;  . B. D = ; +∞   . C. − ;   . D. D =  − ; ∞ .   2 2   2   2 2   2   2 − ( x − 2) khi 1 − ≤ x < 1
Câu 194. [0D2-2] Cho hàm số f ( x) =  . Giá trị f (− ) 1 bằng? 2  x −1 khi x ≥ 1 A. −6 . B. 6 . C. 5 . D. −5 .
Câu 195. [0D2-2] Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0; + ∞) .
A. y = −2x −1 . B. 2
y = x − 2x +1.
C. y = x .
D. y = − x .
Câu 196. [0D2-2] Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng y = 4
x + 3 với parabol ( P) 2
: y = −x + 2x + 3 . A. (3;3);(6; −2 ) 1 . B. (3; 0);(6; −2 ) 1 . C. (0;3);(6; −2 ) 1 . D. (0;3);( 2 − 1;6) .
Câu 197. [0D2-2] Tập xác định của hàm số y = 3 − 2x + 2x +1 là  1 3   1 3   1 3   3 
A. D =  − ;  . B. D = − ; . C. D = − ;   . D. D =  − ; ∞ .     2 2   2 2   2 2   2 
Câu 198. [0D2-2] Với giá trị nào của m thì hàm số 2 2
y = x + mx + m là hàm chẵn. A. m = 0 . B. m = −1. C. m = 1. y D. m ∈ ℝ .
Câu 199. [0D2-2] Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 1 A. 2
y = x − 4x − 3 . O x 2 B. 2
y = −x + 4x . C. 2
y = x + 4x − 3 . D. 2
y = −x + 4x − 3 .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 67
Câu 200. [0D2-2] Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? A. 2
y = x − 4x − 3 . x −∞ 2 +∞ B. 2
y = −x + 4x . 1 y C. 2
y = x + 4x − 3 . −∞ −∞ D. 2
y = −x + 4x − 3 .
Câu 201. [0D2-2] Một parabol ( P) và một đường thẳng d song song với trục hoành. Một trong hai giao
điểm của d và ( P) là ( 2
− ;3) . Tìm giao điểm thứ hai của d và ( P) biết đỉnh của ( P) có hoành độ bằng 1? A. ( 3 − ; 4) . B. (3; 4) . C. (4;3) D. ( 4 − ;3) . 1
Câu 202. [0D2-2] Tập xác định của hàm số y = 7 − x + là x −1 A. ℝ \ { } 1 . B. ℝ \ {1; } 7 . C. (− ; ∞ 7) \ { } 1 . D. (− ; ∞ 7] \ { } 1 .
Câu 203. [0D2-2] Hàm số 3
.y = 2x + 3x +1 là
A. Hàm số chẵn.
B. Hàm số lẻ.
C. Hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
Câu 204. [0D2-2] Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = −x + 3 và parabol 2
y = −x − 4x +1 là  1   1  A. (2; 0) .
B.  ;−1 .
C. 1; −  , (4;12) D. ( 1 − ; 4),( 2 − ;5)  3   2 
Câu 205. [0D2-2] Tìm parabol 2
.y = ax + bx + 2 biết rằng parabol đi qua hai điểm A (1;5) và B ( 2 − ;8) . A. 2
y = x − 4x + 2 . B. 2
y = −x + 2x + 2 . C. 2
y = 2x + x + 2 . D. 2 y = 2 − x + 8x +1.
Câu 206. [0D2-2] Đường parabol trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2
y = x + 2x − 3 . y B. 2
y = −x − 2x + 3 . C. 2
y = −x + 2x − 3 . −3 O 1 xD. 2
y = x − 2x − 3 . 3 −4
Câu 207. [0D2-2] Tập xác định của hàm số .y = 2x − 4 + 6 − x A. ∅ . B. [2; 6] . C. (− ; ∞ 2) . D. [6; +∞) .
Câu 208. [0D2-2] Cho ( P) 2
: y = x − 2x + 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số đồng biến trên (− ; ∞ ) 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên (− ; ∞ ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên (− ; ∞ 2) .
D. Hàm số nghịch biến trên (2; +∞) .
Câu 209. [0D2-2] Tập xác định của hàm số 2 y =
x − 4x + 3 là A. D = (− ; ∞ ) 1 ∪ (3; +∞) . B. D = (1;3) . C. D = (− ; ∞ ] 1 ∪ [3; +∞) . D. D = [1; ] 3 .
Câu 210. [0D2-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 1 A. 3
y = x + x . B. 3 y = x +1. C. 3
y = x x . D. y = . x
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 68 6
Câu 211. [0D2-2] Với giá trị nào của ac thì đồ thị của hàm số 2
y = ax + c là parabol có đỉnh (0; 2 − )
và một giao điểm của đồ thị với trục hoành là ( 1 − ;0) :
A. a = 1 và c = 1 − .
B. a = 2 c = −2 .
C. a = −2 c = −2 . D. a = 2 c = 1 − .
2x −1 khi x > 0
Câu 212. [0D2-2] Cho hàm số: f ( x) = 
. Giá trị của biểu thức P = f (− ) 1 + f ( ) 1 là 2 3x khi x ≤ 0 A. 0 . B. 4 . C. 2 − . D. 1.
Câu 213. [0D2-2] Tập xác định của hàm số: y = 2x − 3 − 3 2 − x là  3   3  A. ∅ . B.  ;2 . C. [2; +∞) . D. ; 2 .    2   2 
Câu 214. [0D2-2] Tìm m để hàm số: y = (m − 5) x − 2 nghịch biến trên ℝ ? Đáp án đúng là A. m < 5 . B. m ≤ 5 . C. m > 5 . D. m ≥ 5 .
Câu 215. [0D2-2] Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ? A. 3
y = x x +1 . B. 4 2
y = x − 2x +1.
C. y = x + 1 + x −1 . D. 3
y = 2x x .
Câu 216. [0D2-2] Cho parabol ( P) 2 : y = 3
x + 9x + 2 và các điểm M (2;8) , N (3;56) . Chọn khẳng định đúng:
A. M ∈ ( P) , N ∉ ( P) . ∈ ∈ ∉ ∈ ∉ ∉ B. M
( P), N (P). C. M (P), N (P). D. M (P), N (P).
Câu 217. [0D2-2] Số giao điểm của đường thẳng d : y = 2
x + 4 với parabol ( P) 2
: y = 2x +11x + 3 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 218. [0D2-2] Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị ( P) và 2 y = a x ′ + b x
′ + c′ có đồ thị ( P′) với
aa′ ≠ 0 . Chọn khẳng định đúng về số giao điểm của ( P ) và ( P′) :
A. Không vượt quá 2. B. Luôn bằng 1.
C. Luôn bằng 2.
D. Luôn bằng 1 hoặc 2.
Câu 219. [0D2-2] Tọa độ đỉnh I của parabol ( P) 2
: y = −x + 4x
A. I (2; 4) . B. I ( 1 − ; − 5) . C. I ( 2 − ; −12) . D. I (1;3) . x −1
Câu 220. [0D2-2] Tập xác định của hàm số y = là 2 x +1 A. D = ℝ . B. D = ∅ . C. D = ℝ\{± } 1 . D. D = ℝ\{ } 1 .
Câu 221. [0D2-2] Parabol 2
y = 2x + 3x +1 nhận đường thẳng 3 3 A. x = làm trục đối xứng. B. x = − làm trục đối xứng. 2 4 3 3 C. x = − làm trục đối xứng. D. x = làm trục đối xứng. 2 4
Câu 222. [0D2-2] Hàm số 2
y = −x − 2x + 3 .
A. Đồng biến trên khoảng (− ; ∞ − ) 1 .
B. Đồng biến trên khoảng ( 1 − ; + ∞) .
C. Nghịch biến trên khoảng (− ; ∞ − ) 1 .
D. Đồng biến trên khoảng ( 1 − ; + ∞) .
Câu 223. [0D2-2] Cho hàm số 4
y = 2x + x + 5 , mệnh đề nào sau đây đúng
A. y là hàm số lẻ.
B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C. y là hàm số chẵn.
D. y là hàm số không chẵn cũng không lẻ.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 69
Câu 224. [0D2-2] Tập xác định của hàm số y = x − 3 là A. D = ℝ\{ } 3 . B. D = (− ; ∞ 3) . C. D = (− ; ∞ 3] .
D. D = [3; + ∞) .
Câu 225. [0D2-2] Cho hàm số 3
y = x + x , mệnh đề nào sau đây đúng
A. y là hàm số lẻ.
B. y là hàm số chẵn.
C. y là hàm số không chẵn cũng không lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 226. [0D2-2] Tọa độ đỉnh của parabol ( P) 2
: y = −x + 2x + 3 là A. I (1; 4) .
B. I (−1; 4) .
C. I (−1; − 4) .
D. I (1; − 4) .
Câu 227. [0D2-2] Bảng biến thiên của hàm số 2
y = −2x + 4x +1 là bảng nào sau đây? x −∞ x 2 +∞ −∞ 2 +∞ +∞ 1 +∞ A. y . B. y −∞ −∞ 1 x −∞ x 1 +∞ −∞ 1 +∞ +∞ 3 +∞ C. y . D. y . −∞ −∞ 3
Câu 228. [0D2-2] Trong bốn bảng biến thiên được liệt kê dưới đây, bảng biến thiên nào là của hàm số 2
y = x − 4x − 2 ? x −∞ x 4 +∞ −∞ 4 +∞ +∞ +∞ 6 − A. y . B. y . 2 −∞ −∞ x −∞ x 4 +∞ −∞ 4 +∞ +∞ 2 +∞ C. y . D. y . −∞ −∞ 6 −
Câu 229. [0D2-2] Tập xác định của hàm số y = 2x − 4 + x − 6 là A. ∅ . B. [2; 6] . C. (− ; ∞ 2] . D. [6; + ∞) .
Câu 230. [0D2-2] Parabol 2
y = x − 4x + 4 có đỉnh là A. I (1; ) 1 . B. I (2;0) . C. I (−1; ) 1 .
D. I (−1; 2) .
Câu 231. [0D2-2] Cho ( P) 2
: y = −x + 2x + 3 . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên (− ; ∞ ) 1 .
B. y nghịch biến trên (− ; ∞ ) 1 .
C. y đồng biến trên (− ; ∞ 2) .
D. y nghịch biến trên (− ; ∞ 2) x +1
Câu 232. [0D2-3] Hàm số y = xác định trên [0; ) 1 khi: x − 2m + 1 1 A. m < . B. m ≥ 1. 2 1 C. m < hoặc m ≥ 1.
D. m ≥ 2 hoặc m < 1. 2
Câu 233. [0D2-3] Xác định hàm số y = ax + b , biết đồ thị của nó qua hai điểm M (2; − )
1 và N (1; 3) . A. y = 4 − x + 7 . B. y = 3 − x + 5 .
C. y = 3x − 7 .
D. y = 4x − 9 .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 70 7
Câu 234. [0D2-3] Xác định ( P) 2
: y = −2x + bx + c , biết ( P ) có đỉnh là I (1;3) A. ( P) 2
: y = −2x + 3x +1 . B. ( P) 2
: y = −2x + 4x + 1. C. ( P) 2
: y = −2x + 4x −1. D. ( P) 2
: y = −2x − 4x +1.
Câu 235. [0D2-3] Cho hàm số y = x x . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A B có hoành độ lần
lượt là –2 và 1. Phương trình đường thẳng AB 3x 3 4x 4 3x 3 3x 1 A. y = − . B. y = − . C. y = − + . D. y = − + . 4 4 3 3 4 4 2 2
Câu 236. [0D2-3] Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ? 1 1 2 A. y =
x −1 và y = 2x + 3 . B. y = x y = x −1 . 2 2 2 1  2  C. y = −
x +1 và y = − x −1 .
D. y = 2x −1 và y = 2x + 7 . 2  2 
Câu 237. [0D2-3] Các đường thẳng y = −5( x + )
1 , y = ax + 3 , y = 3x + a đồng quy với giá trị của a A. –10 . B. –11. C. –12 . D. –13 .
Câu 238. [0D2-3] Cho M ∈ ( P) 2
: y = x A (3;0) . Để AM ngắn nhất thì: A. M (1; ) 1 . B. M ( 1 − ; ) 1 . C. M (1; − ) 1 .
D. M (= 1; − ) 1 . mx + 2
Câu 239. [0D2-3] Cho hàm số .y =
, m là tham số. Đồ thị không cắt trục tung với giá trị của m x + m −1
A. m = 2 .
B. m = −2 .
C. m = 1. D. m = −1.
Câu 240. [0D2-3] Cho hàm số 2
y = −x + 2x +1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
A. y giảm trên khoảng (2; +∞) .
B. y tăng trên khoảng (− ; ∞ 2) .
C. y giảm trên khoảng (1; +∞) .
D. y tăng trên khoảng (− ; ∞ − ) 1 .
Câu 241. [0D2-3] Giá trị lớn nhất của hàm số 2 y = 2
x + 8x +1 là A. 2. B. 9. C. 6. D. 4. 1  khi x ∈ ℚ
Câu 242. [0D2-3] Xét tính chẵn, lẻ của hàm số Đi-rich-lê: D ( x) = 
ta được hàm số đó là 0 khi x ∉ ℚ A. Hàm số chẵn.
B. Vừa chẵn, vừa lẻ. C. Hàm số lẻ.
D. Không chẵn, không lẻ.
Câu 243. [0D2-3] Cho hàm số 2
y = x − 2mx + m + 2, (m > 0) . Giá trị của m đề parabol có đỉnh nằm trên
đường thẳng y = x +1 là A. m = 3 . B. m = −1. C. m = 1. D. m = 2 .
Câu 244. [0D2-3] Tìm m để 3 đường thẳng d : y = x +1, d : y = 3x −1, d : y = 2mx − 4m đồng quy ? 1 2 3 A. m = −1. B. m = 1. C. m = 0 . D. m ∈ ∅ .  1 
Câu 245. [0D2-3] Xác định parabol ( P) 2
: y = ax − 4x + c biết ( P ) có đỉnh là I  ; 2 −  là  2  A. 2
y = −4x − 4x +1. B. 2
y = 4x − 4x −1. 1 1 C. 2
y = 2x − 4x − . D. 2 y = 2 − x − 4x + . 2 2
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 71 BẢNG G ĐÁ Đ P ÁP TRẮC Ắ NGH G I H Ệ I M CH C Ủ H ĐỀ Đ 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D A C D C A D D B C A D B D D C B A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B D D A B C D B C B A C A D D D A A B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A D D A C B D D B D A A C B B D A C B D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A C D B C B B D B A C D C A A B A D C B
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A C B A D B D D A D C B B A D B A C D B
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 D A B B B A B D A A A A C C A D D A B A
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 C B D C A C D C B D B D B A C A A A C C
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 A B B C A B B C C C A B C C C A B C A B
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 D B A D C B C C D B A A A A D C C D B B
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 A B D C C D A B D B A B D B C C B A D D
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 C D C D C A B B C B B B D A D A C A A A
221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 B A D D A A D D D B A C A B B A D A C B
241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 B A C A B
Tài liệu tham khảo: [1]
Trần Văn Hạo - Đại số 10 CB- Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam [2]
Trần Văn Hạo - Bài tập Đại số 10 CB- Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam [3]
Trần Văn Hạo - Đại số 10 NC- Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam [4]
Trần Văn Hạo - Bài tập Đại số 10 NC- Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam [5]
Nguyễn Phú Khánh - Phân dạng và phương pháp giải các chuyên đề Đại Số 10. [6]
Lê Mậu Dũng - Rèn luyện kĩ năng trắc nghiệm Đại Số 10. [7]
Tài liệu học tập Toán 10 – THPT chuyên Lê Hồng Phong TPHCM [8]
Tài liệu học tập Toán 10 – THPT Marie Curie TPHCM [9]
Một số tài liệu trên internet.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌ H C TẬP Ậ P TOÁN N 10 0 – ĐẠI ISỐ – HÀ H M M SỐ 72 7 MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Vấn đề 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ ............................................................... 1
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT .............................................................................................................. 1
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ................................................................................................... 1
Dạng 1. Tính giá trị của hàm số tại một điểm ............................................................................... 2
Dạng 2. Đồ thị của hàm số ................................................................................................................. 3
Dạng 3. Tìm tập xác định của hàm số ............................................................................................. 4
Dạng 4. Sự biến thiên của hàm số .................................................................................................... 7
Dạng 5. Tính chẵn lẻ của hàm số .....................................................................................................10
Dạng 6. Tịnh tiến đồ thị .....................................................................................................................12
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 1............................................................................................ 13
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 1 .................................................................................... 16
Vấn đề 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT y = ax + b .................................................... 22
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT ............................................................................................................ 22
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ................................................................................................. 22
Dạng 1. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng ...........................................................................22
Dạng 2. Lập phương trình đường thẳng .......................................................................................24
Dạng 3. Vẽ đồ thị của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối ...........................................................26
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 2............................................................................................ 27
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 2 .................................................................................... 28
Vấn đề 3. HÀM SỐ BẬC HAI y = ax2 + bx + c........................................................... 32
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT ............................................................................................................ 32
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ................................................................................................. 33
Dạng 1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị ................................................................................33
Dạng 2. Xác định các hệ số a, b, c của hàm số y = ax2 + bx + c ...................................................34
Dạng 3. Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c ........................................................................35
Dạng 4. Vẽ đồ thị hàm số bậc hai chứa dấu giá trị tuyệt đối ....................................................36
Dạng 5. Dùng đồ thị, biện luận theo m số nghiệm của phương trình ....................................38
Dạng 6. Tìm điểm cố định của học đồ thị (Cm): y = f (x, m) khi m thay đổi ...........................39
Dạng 7. Quỹ tích điểm M (tập hợp điểm) thỏa tính chất ...........................................................40
Dạng 8. GTLN, GTNN, tìm x để y > 0, y < 0 .................................................................................41
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 3............................................................................................ 42
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 3 .................................................................................... 46
BÀI TẬP ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2 ..................................................................................... 50
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 2 ....................................................................... 58
BẢNG ĐÁP ÁP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 2 ........................................................... 71
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: DS10-C2