H TRC TO Đ OXYZ
TOÁN 12
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
Chuyên đề H TRC TO ĐỘ
LUYN THI THPT QUC GIA
CP NHT T ĐỀ THI MI NHT
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyn thi THPT 2025
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Ch đề 2: H TRC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I. LÝ THUYT
1. H trc tọa độ trong không gian
Trong không gian ba trc
đôi mt vuông góc vi nhau ti gc
O
ca mi trc. Gi
,,i j k
lần lượt là các vectơ đơn vị trên các trc
, , .Ox Oy Oz
- H ba trục như vậy được gi là h trc ta đ Descartes vuông góc
,Oxyz
hay đơn giản là h
ta đ
.Oxyz
- Đim
O
đưc gi là gc ta đ.
- Các mt phng
,,Oxy Oyz Oxz
đôi một vuông góc với nhau được gi các mt phng
ta đ.
Không gian vi h tọa đ
Oxyz
còn được gi là không gian
.Oxyz
2. Ta đ của điểm, tọa độ ca vectơ trong không gian
a) Ta đ của điểm trong không gian
Trong không gian
,Oxyz
cho một điểm
M
tùy ý. B ba s
;;xyz
duy nht sao cho
. . .OM x i y j z k
đưc gi là ta đ của điểm
M
đối vi h tọa độ
.Oxyz
Khi đó, ta viết
;;M x y z
hoc
;;M x y z
, trong đó
x
hoành độ,
y
tung độ
z
cao
độ ca
.M
Nhn xét. Nếu điểm
M
có ta đ
;;xyz
đối vi h ta đ
Oxyz
thì:
- Hình chiếu vuông góc ca
M
trên các trc
,Ox Oy
Oz
tọa độ lần t
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; .xyz
- Hình chiếu vuông góc ca
M
trên các mt phng
,Oxy Oyz
Oxz
tọa độ lần t
; ;0 , 0; ; , ;0; .x y y z x z
b) Ta đ của vectơ trong không gian
Trong không gian
,Oxyz
cho vectơ
a
tùy ý. B ba s
;;xyz
duy nht sao cho
. . .a x i y j z k
đưc gi là ta đ ca vectơ
a
đối vi h ta đ
.Oxyz
Khi đó, ta viết
;;a x y z
hoc
; ; .a x y z
Nhn xét.
- Ta đ của vectơ
a
cũng là ta đ của điểm
M
sao cho
.OM a
- Trong không gian, cho hai vec
;;a x y z
; ; .b x y z
Khi đó,
.
xx
a b y y
zz
c) Ta đ của vec tơ theo tọa đ hai đầu mút
Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
;;
M M M
M x y z
; ; .
N N N
N x y z
Khi đó:
;;
N M N M N M
MN x x y y z z
II. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây thuộc trc tung
Oy
?
A.
0; 10;0Q
. B.
10;0;0P
. C.
0;0; 10N
. D.
10;0;10M
.
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyn thi THPT 2025
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho
0;1;0A
, góc giữa đường thng
OA
và mt phng
Oxz
bng
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
0
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, biết tọa độ hình chiếu của điểm
A
lên các trc
Ox, ,Oy Oz
ln
t là
1;0;0 , 0; 2;0 , 0;0;3M N P
. Tọa độ của vectơ
OA
A.
1;2;3
. B.
1;2;3
. C.
1; 2;3
. D.
1;2; 3
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
; ; ; ; ;A a b c B m n p
. Điều kiện để
,AB
nm v hai phía
ca mt phng
Oyz
A.
0cp
. B.
0bn
. C.
0am
. D.
0cp
.
Câu 5: Trong không gian
,Oxyz
cho
2;4; 1 .u
Đẳng thc nào ới đây đúng?
A.
2 4 .u i j k
B.
2 4 .u i j k
C.
2 4 1.u
D.
2 2 2
2 4 1 .u
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho
23a i k j
. Ta đ ca
a
A.
( 2;1;3)
B.
(2; 3;1)
C.
(2;1;3)
. D.
(2;1; 3)
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
cho
2a i k
. Ta đ
a
A.
(1;0;2)
. B.
(1;0; 2)
. C.
(1;2;0)
. D.
(1; 2;0)
.
Câu 8: Trong không gian
,Oxyz
cho
2 3 4u j i k
. Ta đ ca
u
A.
2; 3; 4
. B.
3; 2; 4
. C.
3;2;4
. D.
3; 2;4
.
Câu 9: Trong không gian vi h tọa độ
, , ,O i j k
, cho
2; 3; 1OM
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
23OM i j k
. B.
2;3;1M
. C.
1; 3;2M 
. D.
23OM i j k
.
Câu 10: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
M
tha mãn h thc
2.OM i k
Ta đ của điểm
M
A.
2;0;1
. B.
0;2;1
. C.
1;2;0
. D.
2;1;0
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
3 4 2 5AO i j k j
. Ta đ của điểm
A
A.
3;17; 2
. B.
3; 17; 2
. C.
3; 5; 2
. D.
3; 2; 5
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho các véc
2 , 2 2a j i b i k j
23c i k
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
2;1;0 , 1; 2;2 , 2;0; 3a b c
. B.
2;1;0 , 1;2; 2 , 2; 3;0a b c
.
C.
1;2;0 , 1; 2;2 , 2; 3;0a b c
. D.
1;2;0 , 1; 2;2 , 2;0; 3a b c
.
Câu 13: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
;;M a b c
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Ta đ
OM
;;abc
.
B. Ta đ hình chiếu ca
M
lên
Ox
;0;0a
.
C. Đim
M
thuc
Oz
khi và ch khi
0.ab
.
D. Khong cách t
M
đến
Oxy
bng
c
.
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyn thi THPT 2025
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho vecto
1;1; 3a 
;
2;2; 2b 
;
2 2 6c i j k
1;1; 1d 
.
Cặp vecto nào sau đây cùng phương?
A.
a
b
. B.
a
d
. C.
a
c
. D.
b
c
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
cho 4 điểm
1;2;3M
,
1;0;4N
,
2; 3;1P
,
2;1;2Q
. Cặp véctơ
nào sau đây là véc tơ cùng phương ?
A.
MN
PQ
. B.
OM
NP
. C.
MQ
NP
. D.
MP
NQ
.
Câu 16: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
,AB
vi
2; 1;3OA 
,
5;2; 1OB 
. Tìm tọa độ
của vectơ
.AB
A.
3; 3;4AB
. B.
3;3; 4AB 
. C.
7;1;2AB
. D.
2; 1;3AB 
.
Câu 17: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
2;3;5A
. Toạ độ của vectơ
OA
A.
2;3;5
. B.
2; 3;5
. C.
2; 3;5
. D.
2; 3; 5
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
;;M a b c
. Ta đ ca vec
OM
A.
;;abc
. B.
;;abc
. C.
;;abc
. D.
;;a b c
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
1; 2;3a
. Tìm tọa độ của véctơ
2; ;b y z
, biết
rằng vectơ
b
cùng phương với vectơ
a
.
A.
2;4; 6b 
. B.
2; 4;6b 
. C.
2;4;6b
. D.
2; 3;3b 
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1; 2A
2;2;1B
. Vectơ
AB
có ta đ
A.
3;3; 1
B.
1; 1; 3
C.
3;1;1
D.
1;1;3
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1; 1A
2;3;2B
. Vectơ
BA
có ta đ
A.
1; 2; 3
. B.
3;4;1
. C.
1;2;3
. D.
3; 4; 1
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
M
,
N
tha mãn h thc
2OM i j
2ON i j k
. Ta đ ca vectơ
MN
A.
1;2; 2M 
. B.
1; 1;2M 
. C.
1; 2;2M
. D.
2;0;1M
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
1;2;5A
lên trc
Ox
có ta đ
A.
0;2;0
. B.
0;0;5
. C.
1;0;0
. D.
0;2;5
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
3; 1;1M
trên trc
Oz
có ta đ
A.
3;0;0
. B.
3; 1;0
. C.
0;0;1
. D.
0; 1;0
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;2; 5M
. Điểm đối xng của điểm
M
qua trc
Oz
A.
1
3; 2; 5M
. B.
2
0;0; 5M
. C.
3
2;3;5M
. D.
4
0;0;5M
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, hnh chiếu vuông góc của điểm
2;1; 1M
trên trục
Oy
tọa độ
là
A.
0;0; 1
. B.
2;0; 1
. C.
0;1;0
. D.
2;0;0
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
2; 2;1M
trên mt phng
Oxy
có ta đ
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyn thi THPT 2025
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
A.
2;0;1
. B.
2; 2;0
. C.
0; 2;1
. D.
0;0;1
.
Câu 28: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
cho điểm
1; 4; 5A 
. Tọa đ đim
A
đối xng vi
đim
A
qua mt phng
Oxz
A.
1; 4;5
. B.
1;4;5
. C.
1;4;5
. D.
1;4; 5
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2; 5;4M
. Tọa đ của điểm
'M
đối xng vi
M
qua
mt phng
Oyz
A.
2;5;4
. B.
2; 5; 4
. C.
2;5; 4
. D.
2; 5;4
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, tìm tt c các giá tr ca
m
để hai vecto
1;1; 3a 
2
1; ; 3bm
bng nhau.
A.
2m
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
1m 
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vecto
1; 1;4um
1;3;2vn
. Biết
uv
khi đó giá trị
ca
;mn
A.
4; 2mn
. B.
2; 2mn
. C.
4; 4mn
. D.
2; 4mn
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
1;2 1;1 3a x z
2 3 ; 1; 2by
. Khi
ab
thì tng
23
23T x y z
bng
A.
2
. B.
5
. C.
1
. D.
4
.
Câu 33: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
3;1;0M
1; 1;0 .MN
Tìm ta đ của điểm
.N
A.
4;2;0N
. B.
N 4; 2;0
. C.
2;0;0N
. D.
2;0;0N
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho
3;2;1a 
điểm
4;6; 3A
. Tìm tọa độ đim
B
tha mãn
AB a
.
A.
7;4; 4
. B.
1;8; 2
. C.
7; 4;4
. D.
1; 8;2
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
0;1;2 , 7;3;2 , 5; 3;2M N P 
. Tìm tọa độ đim
Q
tha mãn
MN QP
.
A.
12; 5;2Q 
. B.
12;5;2Q
. C.
12;5;2Q
. D.
2; 1;2Q 
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
2; 2;1M
trên mt phng
Oyz
có ta đ
A.
2;0;1
. B.
2; 2;0
. C.
0; 2;1
. D.
0;0;1
.
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho
1;1;2A
,
2; 1;1B
3;2; 3C
. Tìm tọa độ đim
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
4;0; 4
. B.
0; 2;6
. C.
4;2; 4
. D.
2;4; 2
.
Câu 38: Trong không gian
,Oxyz
cho ba đim
1;2; 1 , 2; 1;3 ,AB
3;5;1C
. Tìm tạo độ đim
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
2;8; 3D 
. B.
4;8; 3D 
. C.
2;2;5D
. D.
4;8; 5D 
.
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyn thi THPT 2025
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Câu 39: Trong không gian
,Oxyz
cho tam giác
,ABC
vi
1;2;1 ,A
3;0;3 ,B
2;4; 1C
. Tìm tọa độ
đim
D
sao cho t giác
ABDC
là hình bình hành.
A.
6; 6;3D
. B.
2;2;1D
. C.
6; 6; 3D 
. D.
6;6; 3D
.
Câu 40: Trong không gian
,Oxyz
cho hình bình hành
ABCE
vi
3;1;2A
,
1;0;1B
,
2;3;0C
. Tọa độ
đỉnh
E
A.
4;4;1
. B.
0;2; 1
. C.
1;1;2
. D.
1;3; 1
.
Câu 41: Trong không gian
,Oxyz
cho ba đim
1;2; 1 , 2; 1;3 , 2;3;3 .A B C
Đim
;;M a b c
đỉnh th tư của hình bình hành
,ABCM
khi đó
2 2 2
P a b c
có giá tr bng
A.
42.
B.
50.
C.
48.
D.
44.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
cho hình hp
.ABCD A B C D
biết
1,0,1A
,
2,1,2B
,
1, 1,1D
,
4,5, 5C
. Tọa độ
A
l
A.
4,6, 5A
. B.
3,4, 1A

. C.
3,5, 6A
. D.
3,5,6A
.
Câu 43: Trong không gian
,Oxyz
cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
với các đỉnh
( 1;1;2)A
( 3;2;1)B
,
(0; 1;2)D
'(2;1;2)A
. Tìm ta đ đỉnh
'C
.
A.
'( 1;3;1)C
. B.
'( 3;0;3)C
. C.
'(0;1;0)C
. D.
'(1;0;1)C
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp
.ABCD A B C D
. Biết tọa độ các đnh
( 3; 2;1)A
,
(4; 2; 0)C
,
( 2;1;1)B
,
(3; 5; 4)D
. Tìm tọa độ đim
A
ca hình hp.
A.
( 3; 3; 3)A
. B.
( 3; 3; 3)A
. C.
( 3; 3; 3)A

. D.
( 3; 3;1)A
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp
.ABC D A B C D
có
1;0;1A
,
2;1;2B
,
1; 1;1D
,
4;5; 5C
. Tính ta đ đỉnh
A
ca hình hộp đã cho.
A.
4;6; 5A
. B.
2;0;2A
. C.
3;5; 6A
. D.
3;4; 6A
.
III. LI GII CHI TIT
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây thuộc trc tung
Oy
?
A.
0; 10;0Q
. B.
10;0;0P
. C.
0;0; 10N
. D.
10;0;10M
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho
0;1;0A
, góc giữa đường thng
OA
và mt phng
Oxz
bng
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
0
.
Li gii:
Ta có
OA Oxz
nên góc giữa đường thng
OA
và mt phng
Oxz
bng
90
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, biết tọa độ hình chiếu của điểm
A
lên các trc
Ox, ,Oy Oz
ln
t là
1;0;0 , 0; 2;0 , 0;0;3M N P
. Tọa độ của vectơ
OA
A.
1;2;3
. B.
1;2;3
. C.
1; 2;3
. D.
1;2; 3
.
Li gii:
Ta có
1; 2;3A
0;0;0O
nên
1; 2;3OA
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyn thi THPT 2025
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
; ; ; ; ;A a b c B m n p
. Điều kiện để
,AB
nm v hai phía
ca mt phng
Oyz
A.
0cp
. B.
0bn
. C.
0am
. D.
0cp
.
Li gii:
Ta có phương trnh mặt phng
Oyz
0.x
Do vy
A
B
nm v hai phía ca mt phng
Oyz
khi và ch khi hoành độ của điểm
A
và hoành độ của điểm
B
trái du. Điu này xy ra khi
0.am
Câu 5: Trong không gian
,Oxyz
cho
2;4; 1 .u
Đẳng thc nào dưới đây đúng?
A.
2 4 .u i j k
B.
2 4 .u i j k
C.
2 4 1.u
D.
2 2 2
2 4 1 .u
Li gii:
Ta có
2;4; 1 2 4 .u u i j k
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho
23a i k j
. Ta đ ca
a
A.
( 2;1;3)
B.
(2; 3;1)
C.
(2;1;3)
. D.
(2;1; 3)
Li gii:
2 3 2; 3;1a i k j a
.
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
cho
2a i k
. Ta đ
a
A.
(1;0;2)
. B.
(1;0; 2)
. C.
(1;2;0)
. D.
(1; 2;0)
.
Li gii:
Ta đ ca
a
(1;0; 2)
.
Câu 8: Trong không gian
,Oxyz
cho
2 3 4u j i k
. Ta đ ca
u
A.
2; 3; 4
. B.
3; 2; 4
. C.
3;2;4
. D.
3; 2;4
.
Li gii:
Ta có
2 3 4u j i k
suy ra ta đ ca
3;2; 4u
.
Câu 9: Trong không gian vi h tọa độ
, , ,O i j k
, cho
2; 3; 1OM
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
23OM i j k
. B.
2;3;1M
. C.
1; 3;2M 
. D.
23OM i j k
.
Câu 10: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
M
tha mãn h thc
2.OM i k
Ta đ của điểm
M
A.
2;0;1
. B.
0;2;1
. C.
1;2;0
. D.
2;1;0
.
Li gii:
Ta có
(2;0;1)OM
nên điểm
M
có tọa độ
2;0;1
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
3 4 2 5AO i j k j
. Ta đ của điểm
A
A.
3;17; 2
. B.
3; 17; 2
. C.
3; 5; 2
. D.
3; 2; 5
.
Li gii:
Ta có:
3 4 2 5 3 17 2 3; 17;2 .AO i j k j i j k A
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyn thi THPT 2025
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho các véc
2 , 2 2a j i b i k j
23c i k
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
2;1;0 , 1; 2;2 , 2;0; 3a b c
. B.
2;1;0 , 1;2; 2 , 2; 3;0a b c
.
C.
1;2;0 , 1; 2;2 , 2; 3;0a b c
. D.
1;2;0 , 1; 2;2 , 2;0; 3a b c
.
Li gii:
Ta có
2 2 0 1;2;0a j i i j k a
;
2 2 2 2 1; 2;2b i k j i j k b
;
2 3 2 0 3 2;0; 3c i k i j k c
.
Câu 13: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
;;M a b c
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Ta đ
OM
;;abc
.
B. Ta đ hình chiếu ca
M
lên
Ox
;0;0a
.
C. Đim
M
thuc
Oz
khi và ch khi
0.ab
.
D. Khong cách t
M
đến
Oxy
bng
c
.
Li gii:
Ta có:
, | |d M Oxy c
, nên mệnh đề B sai.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho vecto
1;1; 3a 
;
2;2; 2b 
;
2 2 6c i j k
1;1; 1d 
.
Cặp vecto nào sau đây cùng phương?
A.
a
b
. B.
a
d
. C.
a
c
. D.
b
c
.
Li gii:
1 1 3
2 2 2

nên hai vecto
a
b
không cùng phương. Chn A sai.
1 1 3
1 1 1

nên hai vecto
a
d
không cùng phương. Chn B sai.
Ta có
2;2; 6 2 1;1; 3 2ca
suy ra
a
c
ng phương.
2 2 2
2 2 6

nên hai vecto
b
c
không cùng phương. Chn D sai.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
cho 4 điểm
1;2;3M
,
1;0;4N
,
2; 3;1P
,
2;1;2Q
. Cặp véctơ
nào sau đây là véc tơ cùng phương ?
A.
MN
PQ
. B.
OM
NP
. C.
MQ
NP
. D.
MP
NQ
.
Li gii:
Ta có.
1;2;3 , 3; 3; 3 ; 1; 5; 2 , 3;1; 2 ; 1; 1; 1 ;
2; 2;1 , 0;4;1
OM NP MP NQ MQ
MN PQ
.
Xét đáp án C ta thấy
1 1 1
333



MQ
NP
cùng phương.
Câu 16: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
,AB
vi
2; 1;3OA 
,
5;2; 1OB 
. Tìm tọa độ
của vectơ
.AB
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyn thi THPT 2025
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
A.
3; 3;4AB
. B.
3;3; 4AB 
. C.
7;1;2AB
. D.
2; 1;3AB 
.
Li gii:
T gi thiết ta có
2; 1;3A
,
5;2; 1B
nên
3;3; 4AB 
.
Câu 17: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
2;3;5A
. Toạ độ của vectơ
OA
A.
2;3;5
. B.
2; 3;5
. C.
2; 3;5
. D.
2; 3; 5
.
Li gii:
Ta có
2;3;5A
n toạ độ của vectơ là
OA
=
2;3;5
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
;;M a b c
. Ta đ ca vec
OM
A.
;;abc
. B.
;;abc
. C.
;;abc
. D.
;;a b c
.
Li gii:
Ta có
;;OM a b c
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
1; 2;3a
. Tìm tọa độ của véctơ
2; ;b y z
, biết
rằng vectơ
b
cùng phương với vectơ
a
.
A.
2;4; 6b 
. B.
2; 4;6b 
. C.
2;4;6b
. D.
2; 3;3b 
.
Li gii:
Véctơ
b
cùng phương với véctơ
a
2
1 2 3
yz

4
6
y
z

.
Vy
2;4; 6b 
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1; 2A
2;2;1B
. Vectơ
AB
có ta đ
A.
3;3; 1
B.
1; 1; 3
C.
3;1;1
D.
1;1;3
Li gii:
2 1;2 1;1 2AB
hay
1;1;3AB
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1; 1A
2;3;2B
. Vectơ
BA
có ta đ
A.
1; 2; 3
. B.
3;4;1
. C.
1;2;3
. D.
3; 4; 1
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
M
,
N
tha mãn h thc
2OM i j
2ON i j k
. Ta đ ca vectơ
MN
A.
1;2; 2M 
. B.
1; 1;2M 
. C.
1; 2;2M
. D.
2;0;1M
.
Li gii:
Đim
M
tha mãn h thc
2OM i j
nên tọa độ đim
2;1;0M
.
Đim
N
tha mãn h thc
2ON i j k
nên tọa độ đim
1; 1;2N
.
Khi đó
1; 2;2MN
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
1;2;5A
lên trc
Ox
có ta đ
A.
0;2;0
. B.
0;0;5
. C.
1;0;0
. D.
0;2;5
.
Li gii:
Hình chiếu vuông góc của điểm
1;2;5A
lên trc
Ox
có tọa độ
1;0;0
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyn thi THPT 2025
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
3; 1;1M
trên trc
Oz
có ta đ
A.
3;0;0
. B.
3; 1;0
. C.
0;0;1
. D.
0; 1;0
.
Li gii:
Gi
M
là hình chiếu vuông góc của điểm
3; 1;1M
lên trc
Oz
. Ta có
0;0;1M
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;2; 5M
. Điểm đối xng của điểm
M
qua trc
Oz
A.
1
3; 2; 5M
. B.
2
0;0; 5M
. C.
3
2;3;5M
. D.
4
0;0;5M
.
Li gii:
Điểm đối xng của điểm
3;2; 5M
qua trc
Oz
1
3; 2; 5M
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, hnh chiếu vuông góc của điểm
2;1; 1M
trên trục
Oy
tọa độ
A.
0;0; 1
. B.
2;0; 1
. C.
0;1;0
. D.
2;0;0
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
2; 2;1M
trên mt phng
Oxy
có ta đ
A.
2;0;1
. B.
2; 2;0
. C.
0; 2;1
. D.
0;0;1
.
Li gii:
Hình chiếu ca
2; 2;1M
lên mt phng
Oxy
th cao độ bng
0
.
Câu 28: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
cho điểm
1; 4; 5A 
. Tọa đ đim
A
đối xng vi
đim
A
qua mt phng
Oxz
A.
1; 4;5
. B.
1;4;5
. C.
1;4;5
. D.
1;4; 5
.
Li gii:
Đối xng của điểm
1; 4; 5A 
qua mt phng
Oxz
là điểm
1;4; 5A
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2; 5;4M
. Tọa đ của điểm
'M
đối xng vi
M
qua
mt phng
Oyz
A.
2;5;4
. B.
2; 5; 4
. C.
2;5; 4
. D.
2; 5;4
.
Li gii:
Gi
H
là hình chiếu ca
2; 5;4M
lên mt phng
Oyz
, ta có
0; 5;4H
.
'M
đối xng vi
M
qua mt phng
Oyz
nên
H
là trung điểm
'MM
. Khi đó
'
'
'
22
2 5 ' 2; 5;4
24
M H M
M H M
M H M
x x x
y y y M
z z z
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, tìm tt c các giá tr ca
m
để hai vecto
1;1; 3a 
2
1; ; 3bm
bng nhau.
A.
2m
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
1m 
.
Li gii:
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyn thi THPT 2025
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Ta có
2
11
11
33
a b m m
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vecto
1; 1;4um
1;3;2vn
. Biết
uv
khi đó giá trị
ca
;mn
A.
4; 2mn
. B.
2; 2mn
. C.
4; 4mn
. D.
2; 4mn
.
Li gii:
Ta có
11
4
13
2
42
m
u v m
n
n

.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
1;2 1;1 3a x z
2 3 ; 1; 2by
. Khi
ab
thì tng
23
23T x y z
bng
A.
2
. B.
5
. C.
1
. D.
4
.
Li gii:
Ta có
2
3
1 2 3 1
2 1 1 0 0 2. 1 3.1 5
1 3 2 1
yy
a b x x T
zz




.
Câu 33: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
3;1;0M
1; 1;0 .MN
Tìm ta đ của điểm
.N
A.
4;2;0N
. B.
N 4; 2;0
. C.
2;0;0N
. D.
2;0;0N
.
Li gii:
Gi
;;N x y z
là điểm cn tìm. Ta có:
3; 1;MN x y z
.
Khi đó theo giả thiết ta có
3 1 2
1 1 0 2;0;0
00
xx
y y N
zz






.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho
3;2;1a 
điểm
4;6; 3A
. Tìm tọa độ đim
B
tha mãn
AB a
.
A.
7;4; 4
. B.
1;8; 2
. C.
7; 4;4
. D.
1; 8;2
.
Li gii:
Gi s
;;B a b c
khi đó
4; 6; 3AB a b c
.
Khi đó
AB a
43
62
31
a
b
c

1
8
2
a
b
c


1;8; 2B
.
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyn thi THPT 2025
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
0;1;2 , 7;3;2 , 5; 3;2M N P 
. Tìm tọa độ đim
Q
tha mãn
MN QP
.
A.
12; 5;2Q 
. B.
12;5;2Q
. C.
12;5;2Q
. D.
2; 1;2Q 
.
Li gii:
Ta có:
7 5 12
2 3 5
0 2 2
N M P Q Q Q
N M P Q Q Q
N M P Q Q Q
x x x x x x
MN QP y y y y y y
z z z z z z
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
2; 2;1M
trên mt phng
Oyz
có ta đ
A.
2;0;1
. B.
2; 2;0
. C.
0; 2;1
. D.
0;0;1
.
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho
1;1;2A
,
2; 1;1B
3;2; 3C
. Tìm tọa độ đim
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
4;0; 4
. B.
0; 2;6
. C.
4;2; 4
. D.
2;4; 2
.
Li gii:
D
C
B
A
Gi s
;;D x y z
ta có
1; 1; 2 AD x y z
,
1;3; 4BC
.
T giác
ABCD
là hình bình hành
1 1 2
1 3 4
2 4 2




xx
AD BC y y
zz
.
Vy
2;4; 2D
.
Câu 38: Trong không gian
,Oxyz
cho ba đim
1;2; 1 , 2; 1;3 ,AB
3;5;1C
. Tìm tạo độ đim
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
2;8; 3D 
. B.
4;8; 3D 
. C.
2;2;5D
. D.
4;8; 5D 
.
Li gii:
D
C
B
A
Ta có:
1;3; 4BA
và 3 điểm
,,A B C
không thng hàng.
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyn thi THPT 2025
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
T giác
ABCD
là hình bình hành
3 1 4
5 3 8 4;8; 3
1 4 3
DD
DD
DD
xx
BA CD y y D
zz




.
Câu 39: Trong không gian
,Oxyz
cho tam giác
,ABC
vi
1;2;1 ,A
3;0;3 ,B
2;4; 1C
. Tìm tọa độ
đim
D
sao cho t giác
ABDC
là hình bình hành.
A.
6; 6;3D
. B.
2;2;1D
. C.
6; 6; 3D 
. D.
6;6; 3D
.
Li gii:
D
C
B
A
Gi
;;D x y z
.
Ta có:
4; 2;2 , 2; 4; 1 AB CD x y z
.
T giác
ABDC
là hình bình hành
2 4 2
4 2 2 2;2;1 .
1 2 1




xx
AB CD y y D
zz
Câu 40: Trong không gian
,Oxyz
cho hình bình hành
ABCE
vi
3;1;2A
,
1;0;1B
,
2;3;0C
. Tọa độ
đỉnh
E
A.
4;4;1
. B.
0;2; 1
. C.
1;1;2
. D.
1;3; 1
.
Li gii:
Ta gi
;;E x y z
.
Và có
2; 1; 1AB
.
2 ;3 ;EC x y z
.
ABCE
là hình bình hành
AB EC
2 2 4
3 1 4
11
xx
yy
zz





.
Vy
4;4;1E
.
Câu 41: Trong không gian
,Oxyz
cho ba đim
1;2; 1 , 2; 1;3 , 2;3;3 .A B C
Đim
;;M a b c
đỉnh th tư của hình bình hành
,ABCM
khi đó
2 2 2
P a b c
có giá tr bng
A.
42.
B.
50.
C.
48.
D.
44.
Li gii:
T giác
ABCM
là hình bình hành khi và ch khi:
2 1 2
3
3 2 1 6.
1
3 1 3
a
a
CM BA b b
c
c




Suy ra:
22
2 2 2 2
3 6 1 44.P a b c
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyn thi THPT 2025
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
cho hình hp
.ABCD A B C D
biết
1,0,1A
,
2,1,2B
,
1, 1,1D
,
4,5, 5C
. Tọa độ
A
l
A.
4,6, 5A
. B.
3,4, 1A

. C.
3,5, 6A
. D.
3,5,6A
.
Li gii:
B
A
D
C
B'
A'
D'
C'
Gi
,,C x y z
.
D 0, 1,0A 
;
2, 1, 2BC x y z
.
Ta có
DA BC
20
1 1 2,0,2
20
x
yC
z


.Do đó
1,0,1AC
.
Gi
,,A a b c
;
4 ,5 , 5A C a b c

; mà
41
5 0 3,5, 6
51
a
AC A C b A
c

.
Câu 43: Trong không gian
,Oxyz
cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
với các đỉnh
( 1;1;2)A
( 3;2;1)B
,
(0; 1;2)D
'(2;1;2)A
. Tìm ta đ đỉnh
'C
.
A.
'( 1;3;1)C
. B.
'( 3;0;3)C
. C.
'(0;1;0)C
. D.
'(1;0;1)C
.
Li gii:
Ta có
( 2;1; 1), (1; 2;0).AB AD
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyn thi THPT 2025
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
' ' ' ' ( 1; 1; 1)AC AB AD A C A C
'
'
'
21
1 1 '(1;0;1).
21
C
C
C
x
yC
z
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp
.ABCD A B C D
. Biết tọa độ các đnh
( 3; 2;1)A
,
(4; 2; 0)C
,
( 2;1;1)B
,
(3; 5; 4)D
. Tìm tọa độ đim
A
ca hình hp.
A.
( 3; 3; 3)A
. B.
( 3; 3; 3)A
. C.
( 3; 3; 3)A

. D.
( 3; 3;1)A
.
Li gii:
Gi
1 1 1
;;A x y z
,
2 2 2
;;C x y z
.
Tâm ca hình bình hành
A B C D
5
1; 3;
2
I



.
D
/
C
/
B
/
A
/
D
C
B
A
.
Do
I
là trung điểm ca
AC

nên
12
12
12
1
6
5
xx
yy
zz



.
Ta có
7;0; 1AC 
2 1 2 1 2 1
;;A C x x y y z z

.
Do
ACC A

là hình bình hành nên
21
21
21
7
0
1
xx
yy
zz


.
Xét các h phương trnh:
1 2 1
2 1 2
13
74
x x x
x x x



.
1 2 1
2 1 2
63
03
y y y
y y y



.
1 2 1
2 1 2
53
12
z z z
z z z



.
Vy
3;3;3A
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp
.ABC D A B C D
có
1;0;1A
,
2;1;2B
,
1; 1;1D
,
4;5; 5C
. Tính ta đ đỉnh
A
ca hình hộp đã cho.
A.
4;6; 5A
. B.
2;0;2A
. C.
3;5; 6A
. D.
3;4; 6A
.
Li gii:
Theo quy tc hình hp ta có:
AB AD AA AC

.
Suy ra
AA AC AB AD

.
Li có:
3;5; 6AC

,
1;1;1AB
,
0; 1;0AD 
.
Do đó:
2;5; 7AA

.
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyn thi THPT 2025
Lp Toán thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Suy ra
3;5; 6A
.
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 01_TrNg 2025
TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò
M«n:
To¸n 12 KNTT
H TRC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Định hướng cu trúc 2025
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Tr S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP H Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm biên son, nếu tài liu sai sót thì rt mong nhận đưc s góp ý ca
quý thy cô cùng các em hc sinh! Xin chân thành cảm ơn!
PHN I. Câu trc nghim vi nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây thuộc trục tung
Oy
?
A.
( )
0; 10;0Q
. B.
( )
10;0;0P
. C.
( )
0;0; 10N
. D.
( )
10;0;10M
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
0;1;0A
, góc giữa đường thẳng
OA
và mặt phẳng
( )
Oxz
bằng
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
0
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, biết tọa độ hình chiếu của điểm
A
lên các trục
,,Ox Oy Oz
lần lượt là
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0; 2;0 , 0;0;3M N P
. Tọa độ của vectơ
OA
A.
( )
1;2;3
. B.
( )
1; 2;3
. C.
( )
1; 2;3
. D.
( )
1; 2; 3−−
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
; ; ; ; ;A a b c B m n p
. Điều kiện đ
,AB
nằm về hai phía
của mặt phẳng
( )
Oyz
A.
0cp
. B.
0bn
. C.
0am
. D.
0cp
.
Câu 5: Trong không gian
,Oxyz
cho
( )
2;4; 1 .=−u
Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
2 4 .u i j k= +
B.
2 4 .u i j k= +
C.
2 4 1.u = +
D.
2 2 2
2 4 1 .u = +
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
cho 4 điểm
( )
1; 2;3M
,
( )
1;0;4N
,
( )
2; 3;1P
,
( )
2;1; 2Q
. Cặp vectơ
nào sau đây là vectơ cng phương ?
A.
MN
và
PQ
. B.
OM
và
NP
. C.
MQ
và
NP
. D.
MP
và
NQ
.
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
2;3;5A
. Toạ độ của vectơ
OA
A.
( )
2;3;5
. B.
( )
2; 3;5
. C.
( )
2; 3;5−−
. D.
( )
2; 3; 5−−
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
( )
2;2;1B
. Vectơ
AB
có tọa độ là
A.
( )
3;3; 1
B.
( )
1; 1; 3
C.
( )
3;1;1
D.
( )
1;1;3
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 2; 5M
. Điểm đối xứng của điểm
M
qua trục
Oz
A.
( )
1
3; 2; 5M
. B.
( )
2
0;0; 5M
. C.
( )
3
2;3;5M
. D.
( )
4
0;0;5M
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vecto
( )
1; 1;4um=−
( )
1;3;2vn=
. Biết
uv=
khi đó giá trị
của
;mn
A.
4; 2mn==
. B.
2; 2mn==
. C.
4; 4mn==
. D.
2; 4mn==
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0;1; 2 , 7;3; 2 , 5; 3; 2M N P −−
. Tìm tọa độ điểm
Q
thỏa mãn
MN QP=
.
A.
( )
12; 5; 2Q −−
. B.
( )
12;5; 2Q
. C.
( )
12;5; 2Q
. D.
( )
2; 1; 2Q −−
.
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
cho
( )
1;1; 2A
,
( )
2; 1;1B
( )
3; 2; 3C
. Tìm tọa đ điểm
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
4;0; 4
. B.
( )
0; 2;6
. C.
( )
4;2; 4
. D.
( )
2;4; 2
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền du X vào ô chn)
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
2;1; 1M −−
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên mt phng
( )
Oxz
có ta đ
( )
1
2;0; 1M −−
.
b)
Hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên trc
Oy
ta đ
( )
2
0;0; 1M
.
c)
Điểm đối xng của điểm
M
qua mt phng
( )
Oxy
ta đ
( )
3
2; 1;1M
.
d)
Điểm đối xng của điểm
M
qua mt phng
( )
Oyz
ta đ
( )
4
2;1; 1M
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
0; 3;5A
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên trc
Oz
có ta
độ
( )
1
0;0;5A
.
b)
Đim
A
thuc trc hoành.
c)
3 5 .AO j k= +
d)
Gi
I Oy
sao cho
AI
nh nhất, khi đó
( )
0; 3;0I
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( 2;1; 3), ( 1; 3;2)ab= =
và điểm
( )
4;6; 3A
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
2 3 .= + a i j k
b)
Tọa độ điểm
( )
2;7; 6B
thì
.a AB=
c)
Hai vectơ
a
b
cng phương.
d)
Cho
( )
2; 4;0M
thì
2 2 3 .= +AM i j k
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp
.ABCD A B C D
. Biết
( )
2; 4;0A
,
( )
4;0;0B
,
( )
1; 4; 7C −−
( )
6;8;10D
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
( )
2;4;0 .BA =−
b)
Tọa đhình chiếu vuông góc của điểm
C
xung trc
hoành là
( )
1;0;0
.
c)
Tọa độ của tâm hình hộp
.ABCD A B C D
( )
1;1; 2
.
d)
Toạ độ của điểm
( )
13;0;17B
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1; 2 1;1 3a x z=
( )
2 3 ; 1; 2by= +
. Khi
ab=
thì tổng
23
23T x y z= + +
bằng bao nhiêu?
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 2: Trong không gian
,Oxyz
cho 3 điểm
( )
1;0;2A
;
( )
3; 2;4B
( )
1;3;0C
. Giả sử
( )
;;D a b c
đỉnh còn lại của hình bình hành
ABCD
, tính
2 2 2
.= + +T a b c
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ nhật OABC.OABC như hình vẽ, biết B(2; 3; 5).
Biết tọa độ đỉnh
B
( )
; ; .a b c
Tính
.a b c++
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
A
x
O
z
y
B
C
C′
B′
A′
O′
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
có
( )
1;0;1A
,
( )
2;1; 2B
,
( )
1; 1;1D
,
( )
4;5; 5C
. Biết đỉnh
( )
; ; ,
A a b c
tính
.a b c++
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 5: Một chiếc khinh khí cầu bay lên từ điểm xuất phát
2 km
về phía nam
1 km
về phía đông,
đồng thời cách mặt đất
0,5 km
. Chọn hệ trục
Oxyz
với gốc
O
đặt tại điểm xuất phát của hai
khinh khí cầu, mặt phẳng
( )
Oxy
trng với mặt đất với tia
Ox
ớng về phía nam, tia
Oy
hướng về phía đông và tia
Oz
hướng thẳng đứng lên trời (Hình bên dưới), đơn vị đo lấy theo
kilomet.
Vi h ta đ đã chọn, ta đ khinh khí cu đã cho
( )
; ; ,abc
tính
2.a b c++
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….

Preview text:

LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TOÁN 12
Chuyên đề HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ OXYZ
 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
 CẬP NHẬT TỪ ĐỀ THI MỚI NHẤT
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Chủ đề 2: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I. LÝ THUYẾT
1. Hệ trục tọa độ trong không gian

Trong không gian ba trục Ox,Oy,Oz đôi một vuông góc với nhau tại gốc O của mỗi trục. Gọi
i , j , k lần lượt là các vectơ đơn vị trên các trục Ox,Oy,O . z
- Hệ ba trục như vậy được gọi là hệ trục tọa độ Descartes vuông góc Oxyz, hay đơn giản là hệ tọa độ Oxyz.
- Điểm O được gọi là gốc tọa độ.
- Các mặt phẳng Oxy ,Oyz ,Oxz đôi một vuông góc với nhau được gọi là các mặt phẳng tọa độ.
Không gian với hệ tọa độ Oxyz còn được gọi là không gian Oxyz.
2. Tọa độ của điểm, tọa độ của vectơ trong không gian
a) Tọa độ của điểm trong không gian

Trong không gian Oxyz, cho một điểm M tùy ý. Bộ ba số x; y; z duy nhất sao cho OM  . x i  . y j  .
z k được gọi là tọa độ của điểm M đối với hệ tọa độ Oxyz.
Khi đó, ta viết M  x; y; z hoặc M x; y; z , trong đó x là hoành độ, y là tung độ và z là cao độ của M.
Nhận xét. Nếu điểm M có tọa độ x; y; z đối với hệ tọa độ Oxyz thì:
- Hình chiếu vuông góc của M trên các trục Ox,Oy Oz có tọa độ lần lượt là
x;0;0,0;y;0,0;0;z.
- Hình chiếu vuông góc của M trên các mặt phẳng Oxy ,Oyz và Oxz có tọa độ lần lượt
là x; y;0 ,0; y; z ,x;0; z.
b) Tọa độ của vectơ trong không gian
Trong không gian Oxyz, cho vectơ a tùy ý. Bộ ba số x; y; z duy nhất sao cho a  . x i  . y j  .
z k được gọi là tọa độ của vectơ a đối với hệ tọa độ Oxyz.
Khi đó, ta viết a  x; y; z hoặc a x; y; z. Nhận xét.
- Tọa độ của vectơ a cũng là tọa độ của điểm M sao cho OM a. x x 
- Trong không gian, cho hai vectơ a  x; y; z và b  x ; y ; z. Khi đó, a b  y y. z z 
c) Tọa độ của vec tơ theo tọa độ hai đầu mút
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M x ; y ; z
N x ; y ; z Khi đó: N N N  . M M M
MN  x x ; y y ; z z N M N M N M
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc trục tung Oy ?
A. Q 0; 10;0 .
B. P 10;0;0 .
C. N 0;0; 10 . D. M  10  ;0;10.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho A0;1;0 , góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng Oxz bằng A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 0 . Câu 3:
Trong không gian Oxyz , biết tọa độ hình chiếu của điểm A lên các trục Ox,Oy,Oz lần
lượt là M 1;0;0, N 0; 2
 ;0, P0;0;3 . Tọa độ của vectơ OA
A. 1; 2;3 .
B. 1; 2;3 .
C. 1;  2;3 . D.  1  ;2; 3 . Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm Aa;b;c; B ; m ;
n p . Điều kiện để ,
A B nằm về hai phía
của mặt phẳng Oyz là A. cp 0 . B. bn 0 . C. am 0 . D. c p 0 . Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho u 2; 4;  
1 . Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. u  2i  4 j k.
B. u  2i  4 j k.
C. u  2  4 1. D. 2 2 2 u  2  4 1 . Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho a  2i k  3 j . Tọa độ của a A. (2;1;3) B. (2; 3;1) C. (2;1;3) . D. (2;1; 3) Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho a i  2k . Tọa độ a A. (1; 0; 2) .
B. (1; 0; 2) . C. (1; 2; 0) .
D. (1; 2; 0) . Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho u  2 j  3i  4k . Tọa độ của u
A. 2;  3;  4 . B.  3  ; 2; 4 .
C. 3; 2; 4 . D. 3;  2; 4 . Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ O,i, j,k , cho OM 2; 3;1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. OM  2i  3j k . B. M  2  ;3;1 . C. M  1  ; 3;2 .
D. OM  2i  3j k .
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM  2i k. Tọa độ của điểm M A. 2;0;  1 . B. 0; 2;  1 .
C. 1; 2;0 .
D. 2;1;0 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho vectơ AO  3i  4 j  2k  5 j . Tọa độ của điểm A A. 3;17; 2 . B.  3  ; 17  ; 2 . C. 3; 5; 2 . D. 3;  2; 5 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho các véc tơ a  2 j i, b i
  2k  2 j c  2i  3k . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  2;1;0, b   1  ; 2
 ;2, c  2;0; 3
  . B. a  2;1;0, b   1  ;2; 2  , c  2; 3  ;0 .
C. a  1; 2;0, b   1  ; 2
 ;2, c  2; 3  ;0 .
D. a  1; 2;0, b   1  ; 2
 ;2, c  2;0; 3   .
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho điểm M a; ;
b c . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tọa độ OM là a; ; b c .
B. Tọa độ hình chiếu của M lên Ox là a;0;0 .
C. Điểm M thuộc Oz khi và chỉ khi a b  0. .
D. Khoảng cách từ M đến Oxy bằng c .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho vecto a  1;1; 3
  ; b  2;2; 2
  ; c  2i  2 j  6k d  1;1;  1 .
Cặp vecto nào sau đây cùng phương?
A. a b .
B. a d .
C. a c .
D. b c .
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm M 1; 2;3 , N  1  ;0;4, P2; 3  
;1 , Q 2;1; 2 . Cặp véctơ
nào sau đây là véc tơ cùng phương ?
A.
MN PQ .
B. OM NP .
C. MQ NP .
D. MP NQ .
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ,
A B với OA  2; 1;3 , OB  5; 2;   1 . Tìm tọa độ của vectơ . AB A. AB   3;  3;  4 .
B. AB  3; 3; 4   .
C. AB  7;1; 2 .
D. AB  2; 1  ;3 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 2
 ;3;5 . Toạ độ của vectơ OA A. 2;3;5 . B. 2; 3;5  2  ; 3  ;5 2; 3  ; 5   . C. . D. .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; a ;
b c . Tọa độ của vectơ OM A. a; ; b c .
B. a; ; b c . C.  ; a  ; b c . D.  ; a ; b c .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a   1
 ; 2;3 . Tìm tọa độ của véctơ b  2; y; z  , biết
rằng vectơ b cùng phương với vectơ a .
A. b  2; 4;  6 .
B. b  2;  4;6 .
C. b  2; 4;6 .
D. b  2;  3;3 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1;  2 và B 2; 2; 
1 . Vectơ AB có tọa độ là A. 3;3;   1 B.  1  ;1; 3 C. 3;1;  1 D. 1;1;3
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1; 1 và B 2;3; 2 . Vectơ BA có tọa độ là A.  1;   2; 3. B. 3; 4;  1 .
C. 1; 2;3 . D.  3  ; 4;  1 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M , N thỏa mãn hệ thức OM  2i j
ON i j  2k . Tọa độ của vectơ MN
A. M  1; 2;  2 .
B. M  1; 1; 2 . C. M   1
 ; 2;2 . D. M  2;0;  1 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A1; 2;5 lên trục Ox có tọa độ là A. 0; 2;0 . B. 0;0;5 . C. 1;0;0 . D. 0; 2;5 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3; 1  
;1 trên trục Oz có tọa độ là A. 3;0;0 . B. 3; 1;0 . C. 0;0;  1 . D. 0; 1;0 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3; 2;5 . Điểm đối xứng của điểm M qua trục Oz A. M 3  ; 2  ; 5  . B. M 0; 0; 5  . C. M 2;3;5 . D. M 0; 0;5 . 4   3   2   1  
Câu 26: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1;  
1 trên trục Oy có tọa độ là A. 0;0;   1 . B. 2;0;   1 . C. 0;1;0 . D. 2;0;0 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2  
;1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 A. 2;0;  1 . B. 2; 2;0 . C. 0; 2;  1 . D. 0;0;  1 .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A1; 4
 ;5 . Tọa độ điểm A đối xứng với
điểm A qua mặt phẳng Oxz A. 1; 4;5 . B. 1; 4;5 . C. 1; 4;5 . D. 1; 4; 5 .
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 5
 ;4 . Tọa độ của điểm M ' đối xứng với M qua
mặt phẳng Oyz là A. 2;5; 4 . B. 2; 5  ; 4   .
C. 2;5; 4 . D.  2  ; 5  ;4 .
Câu 30: Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để hai vecto a  1;1; 3   và b   2 1; m ; 3   bằng nhau. A. m  2 .
B. m  1.
C. m  1.
D. m  1.
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hai vecto u  1; m 1; 4 và v  1;3; 2n . Biết u v khi đó giá trị của ; m n
A. m  4; n  2 .
B. m  2; n  2 .
C. m  4; n  4 .
D. m  2; n  4 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  1; 2x 1;1 3z  và b  2  3y; 1  ; 2
  . Khi a b thì tổng 2 3
T x  2 y  3z bằng A. 2 . B. 5 . C. 1. D. 4 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 3;1;0 và MN   1  ; 1
 ;0. Tìm tọa độ của điểm N.
A. N 4; 2;0 . B. N  4  ; 2  ;0 . C. N  2  ;0;0 .
D. N 2;0;0 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho a   3  ;2 
;1 và điểm A4;6; 3 . Tìm tọa độ điểm B thỏa mãn AB a . A. 7; 4; 4 . B. 1;8; 2 . C.  7  ; 4  ;4 . D.  1  ; 8  ;2 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 0;1; 2 , N 7;3; 2 , P 5; 3; 2 . Tìm tọa độ điểm Q
thỏa mãn MN QP . A. Q  12  ; 5;2 . B. Q  12  ;5;2 .
C. Q 12;5; 2 . D. Q  2  ;1;2 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2  
;1 trên mặt phẳng Oyz có tọa độ là A. 2;0;  1 . B. 2; 2;0 . C. 0; 2;  1 . D. 0;0;  1 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho A1;1; 2 , B 2; 1   ;1 và C 3; 2; 3
  . Tìm tọa độ điểm D để
ABCD là hình bình hành. A. 4;0; 4   .
B. 0; 2;6 . C. 4; 2; 4  . D. 2; 4; 2   .
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1; 2;  
1 , B 2;1;3 , C  3  ;5  ;1 . Tìm tạo độ điểm
D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D  2  ;8; 3 . B. D  4  ;8; 3 . C. D  2  ;2;5 . D. D  4  ;8; 5 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, với A1; 2  ;1 , B  3
 ;0;3, C 2;4;  1 . Tìm tọa độ
điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành. A. D 6; 6  ;3 .
B. D  2  ;2  ;1 .
C. D 6; 6  ; 3   .
D. D 6;6; 3   .
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCE với A3;1; 2 , B 1;0; 
1 , C 2;3;0 . Tọa độ đỉnh E A. 4; 4;  1 .
B. 0; 2;   1 .
C. 1;1; 2 .
D. 1;3;   1 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1; 2;   1 , B 2;1;  3 ,C 2;3;  3 . Điểm M  ; a ; b c là
đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM , khi đó 2 2 2
P a b c có giá trị bằng A. 42. B. 50. C. 48. D. 44.
Câu 42: Trong không gian Oxyz cho hình hộp ABC . D AB CD
  biết A1,0, 
1 , B 2,1, 2 , D 1, 1  ,  1 , C4,5, 5
  . Tọa độ A lả
A. A4, 6, 5   . B. A 3  ,4,   1 . C. A3,5, 6   .
D. A3,5, 6 .
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABC .
D A' B ' C ' D ' với các đỉnh ( A 1  ;1;2) B( 3  ;2;1) , D(0; 1
 ;2) và A'(2;1;2) . Tìm tọa độ đỉnh C ' .
A. C '(1;3;1) .
B. C '(3;0;3) .
C. C '(0;1;0) . D. C '(1;0;1) .
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Biết tọa độ các đỉnh ( A 3  ; 2;1) , C(4; 2; 0) , B (  2
 ;1;1) , D (3; 5; 4) . Tìm tọa độ điểm A của hình hộp. A. A (  3  ; 3; 3) . B. A (  3;  3;  3) . C. A (  3  ;  3; 3) . D. A (  3  ; 3;1) .
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
  có A1;0; 
1 , B 2;1; 2 , D 1; 1  ;1 , C4;5; 
5 . Tính tọa độ đỉnh A của hình hộp đã cho.
A. A4;6;  5 .
B. A2;0; 2 .
C. A3;5;  6 .
D. A3; 4;  6 .
III. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc trục tung Oy ?
A. Q 0; 10;0 .
B. P 10;0;0 .
C. N 0;0; 10 . D. M  10  ;0;10. Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho A0;1;0 , góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng Oxz bằng A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 0 . Lời giải:
Ta có OA  Oxz nên góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng Oxz bằng 90 . Câu 3:
Trong không gian Oxyz , biết tọa độ hình chiếu của điểm A lên các trục Ox,Oy,Oz lần
lượt là M 1;0;0, N 0; 2
 ;0, P0;0;3 . Tọa độ của vectơ OA
A. 1; 2;3 .
B. 1; 2;3 .
C. 1;  2;3 . D.  1  ;2; 3 . Lời giải: Ta có A1; 2
 ;3 và O0;0;0 nên OA1; 2;3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm Aa;b;c; B ; m ;
n p . Điều kiện để ,
A B nằm về hai phía
của mặt phẳng Oyz là A. cp 0 . B. bn 0 . C. am 0 . D. c p 0 . Lời giải:
Ta có phương trình mặt phẳng Oyz là x 0.
Do vậy A B nằm về hai phía của mặt phẳng Oyz khi và chỉ khi hoành độ của điểm A
và hoành độ của điểm B trái dấu. Điều này xảy ra khi am 0. Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho u 2; 4;  
1 . Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. u  2i  4 j k.
B. u  2i  4 j k.
C. u  2  4 1. D. 2 2 2 u  2  4 1 . Lời giải:
Ta có u  2; 4;  
1  u  2i  4 j k. Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho a  2i k  3 j . Tọa độ của a A. (2;1;3) B. (2; 3;1) C. (2;1;3) . D. (2;1; 3) Lời giải:
a  2i k  3 j a  2;  3  ;1 . Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho a i  2k . Tọa độ a A. (1; 0; 2) .
B. (1; 0; 2) . C. (1; 2; 0) .
D. (1; 2; 0) . Lời giải:
Tọa độ của a (1; 0; 2) . Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho u  2 j  3i  4k . Tọa độ của u
A. 2;  3;  4 . B.  3  ; 2; 4 .
C. 3; 2; 4 . D. 3;  2; 4 . Lời giải:
Ta có u  2 j  3i  4k suy ra tọa độ của u   3  ;2; 4 . Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ O,i, j,k , cho OM 2; 3;1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. OM  2i  3j k . B. M  2  ;3;1 . C. M  1  ; 3;2 .
D. OM  2i  3j k .
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM  2i k. Tọa độ của điểm M A. 2;0;  1 . B. 0; 2;  1 .
C. 1; 2;0 .
D. 2;1;0 . Lời giải:
Ta có OM  (2;0;1) nên điểm M có tọa độ là 2;0;  1 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho vectơ AO  3i  4 j  2k  5 j . Tọa độ của điểm A A. 3;17; 2 . B.  3  ; 17  ; 2 . C. 3; 5; 2 . D. 3;  2; 5 . Lời giải:
Ta có: AO  3i  4 j  2k  5 j  3i 17 j  2k A 3  ; 1  7;2.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho các véc tơ a  2 j i, b i
  2k  2 j c  2i  3k . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  2;1;0, b   1  ; 2
 ;2, c  2;0; 3
  . B. a  2;1;0, b   1  ;2; 2  , c  2; 3  ;0 .
C. a  1; 2;0, b   1  ; 2
 ;2, c  2; 3  ;0 .
D. a  1; 2;0, b   1  ; 2
 ;2, c  2;0; 3   . Lời giải:
Ta có a  2 j i i  2 j  0k a  1; 2;0 ; b i
  2k  2 j i
  2 j  2k b   1  ; 2  ;2 ;
c  2i  3k  2i  0 j  3k c  2;0; 3   .
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho điểm M a; ;
b c . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tọa độ OM là a; ; b c .
B. Tọa độ hình chiếu của M lên Ox là a;0;0 .
C. Điểm M thuộc Oz khi và chỉ khi a b  0. .
D. Khoảng cách từ M đến Oxy bằng c . Lời giải:
Ta có: d M ,Oxy |
c |, nên mệnh đề B sai.
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho vecto a  1;1; 3
  ; b  2;2; 2
  ; c  2i  2 j  6k d  1;1;  1 .
Cặp vecto nào sau đây cùng phương?
A. a b .
B. a d .
C. a c .
D. b c . Lời giải: 1 1 3  Vì   2 2 2
 nên hai vecto a b không cùng phương. Chọn A sai. 1 1 3  Vì   1 1 1
 nên hai vecto a d không cùng phương. Chọn B sai. Ta có c  2; 2; 6    21;1; 3
   2a suy ra a c cùng phương. 2 2 2  Vì   2 2 6
 nên hai vecto b c không cùng phương. Chọn D sai.
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm M 1; 2;3 , N  1  ;0;4, P2; 3  
;1 , Q 2;1; 2 . Cặp véctơ
nào sau đây là véc tơ cùng phương ?
A.
MN PQ .
B. OM NP .
C. MQ NP .
D. MP NQ . Lời giải: Ta có.
OM  1; 2;3, NP  3; 3  ; 3  ; MP  1; 5  ; 2
 , NQ  3;1; 2  ; MQ  1; 1  ;   1 ; .
MN  2; 2;  1 , PQ  0; 4;  1 1 1  1  Xét đáp án C ta thấy  
MQ NP cùng phương. 3 3  3 
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ,
A B với OA  2; 1;3 , OB  5; 2;   1 . Tìm tọa độ của vectơ . AB
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 A. AB   3;  3;  4 .
B. AB  3; 3; 4   .
C. AB  7;1; 2 .
D. AB  2; 1  ;3 . Lời giải:
Từ giả thiết ta có A2; 1;3 , B 5; 2;   1 nên AB  3;3; 4   .
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 2
 ;3;5 . Toạ độ của vectơ OA A. 2;3;5 . B. 2; 3;5  2  ; 3  ;5 2; 3  ; 5   . C. . D. . Lời giải: Ta có A 2
 ;3;5 nên toạ độ của vectơ là OA =2;3;5 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; a ;
b c . Tọa độ của vectơ OM A. a; ; b c .
B. a; ; b c . C.  ; a  ; b c . D.  ; a ; b c . Lời giải:
Ta có OM  a; ; b c .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a   1
 ; 2;3 . Tìm tọa độ của véctơ b  2; y; z  , biết
rằng vectơ b cùng phương với vectơ a .
A. b  2; 4;  6 .
B. b  2;  4;6 .
C. b  2; 4;6 .
D. b  2;  3;3 . Lời giải: 2 y zy  4
Véctơ b cùng phương với véctơ a      . 1  2  3 z  6 
Vậy b  2; 4;  6 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1;  2 và B 2; 2; 
1 . Vectơ AB có tọa độ là A. 3;3;   1 B.  1  ;1; 3 C. 3;1;  1 D. 1;1;3 Lời giải:
AB  2 1;2 1;1  2
  hay AB  1;1;3.
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1; 1 và B 2;3; 2 . Vectơ BA có tọa độ là A.  1;   2; 3. B. 3; 4;  1 .
C. 1; 2;3 . D.  3  ; 4;  1 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M , N thỏa mãn hệ thức OM  2i j
ON i j  2k . Tọa độ của vectơ MN
A. M  1; 2;  2 .
B. M  1; 1; 2 . C. M   1
 ; 2;2 . D. M  2;0;  1 . Lời giải:
 Điểm M thỏa mãn hệ thức OM  2i j nên tọa độ điểm M 2;1;0 .
 Điểm N thỏa mãn hệ thức ON i j  2k nên tọa độ điểm N 1;1;2 .
 Khi đó MN   1  ; 2;2 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A1; 2;5 lên trục Ox có tọa độ là A. 0; 2;0 . B. 0;0;5 . C. 1;0;0 . D. 0; 2;5 . Lời giải:
Hình chiếu vuông góc của điểm A1; 2;5 lên trục Ox có tọa độ là 1;0;0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 24: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3; 1  
;1 trên trục Oz có tọa độ là A. 3;0;0 . B. 3; 1;0 . C. 0;0;  1 . D. 0; 1;0 . Lời giải:
Gọi M  là hình chiếu vuông góc của điểm M 3; 1  
;1 lên trục Oz . Ta có M 0;0  ;1 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3; 2;5 . Điểm đối xứng của điểm M qua trục Oz A. M 3  ; 2  ; 5  . B. M 0; 0; 5  . C. M 2;3;5 . D. M 0; 0;5 . 4   3   2   1   Lời giải:
Điểm đối xứng của điểm M 3; 2;5 qua trục Oz M 3  ;2;5 . 1  
Câu 26: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1;  
1 trên trục Oy có tọa độ là A. 0;0;   1 . B. 2;0;   1 . C. 0;1;0 . D. 2;0;0 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2  
;1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 2;0;  1 . B. 2; 2;0 . C. 0; 2;  1 . D. 0;0;  1 . Lời giải:
Hình chiếu của M 2; 2  
;1 lên mặt phẳng Oxy thì cao độ bằng 0 .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A1; 4
 ;5 . Tọa độ điểm A đối xứng với
điểm A qua mặt phẳng Oxz là A. 1; 4;5 . B. 1; 4;5 . C. 1; 4;5 . D. 1; 4; 5 . Lời giải:
Đối xứng của điểm A1; 4
 ;5 qua mặt phẳng Oxz là điểm A1;4;5 .
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 5
 ;4 . Tọa độ của điểm M ' đối xứng với M qua
mặt phẳng Oyz là A. 2;5; 4 . B. 2; 5  ; 4   .
C. 2;5; 4 . D.  2  ; 5  ;4 . Lời giải:
Gọi H là hình chiếu của M 2; 5
 ;4 lên mặt phẳng Oyz , ta có H 0; 5  ;4 .
M ' đối xứng với M qua mặt phẳng Oyz nên H là trung điểm MM ' . Khi đó
x  2x x  2  M ' H M
y  2y y  5   M ' 2  ; 5  ;4 . M ' H M  
z  2z z  4  M ' H M
Câu 30: Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để hai vecto a  1;1; 3   và b   2 1; m ; 3   bằng nhau. A. m  2 .
B. m  1.
C. m  1.
D. m  1. Lời giải:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 1   1  Ta có 2
a b  m  1  m  1  .  3   3  
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hai vecto u  1; m 1; 4 và v  1;3; 2n . Biết u v khi đó giá trị của ; m n
A. m  4; n  2 .
B. m  2; n  2 .
C. m  4; n  4 .
D. m  2; n  4 . Lời giải: 1   1  m  4
Ta có u v  m 1  3   .  n  2 4  2n
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  1; 2x 1;1 3z  và b  2  3y; 1  ; 2
  . Khi a b thì tổng 2 3
T x  2 y  3z bằng A. 2 . B. 5 . C. 1. D. 4 . Lời giải:  1   2  3yy  1   
Ta có a b  2x 1  1
  x  0  T  0  2. 2 3 1  3.1  5 .   1 3z  2  z  1  
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 3;1;0 và MN   1  ; 1
 ;0. Tìm tọa độ của điểm N.
A. N 4; 2;0 . B. N  4  ; 2  ;0 . C. N  2  ;0;0 .
D. N 2;0;0 . Lời giải: Gọi N  ;
x y; z  là điểm cần tìm. Ta có: MN x  3; y 1; z . x  3  1  x  2  
Khi đó theo giả thiết ta có  y 1  1
  y  0  N 2;0;0.   z  0 z  0  
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho a   3  ;2 
;1 và điểm A4;6; 3 . Tìm tọa độ điểm B thỏa mãn AB a . A. 7; 4; 4 . B. 1;8; 2 . C.  7  ; 4  ;4 . D.  1  ; 8  ;2 . Lời giải:
Giả sử B  ; a ;
b c khi đó AB  a  4;b  6;c  3 . a  4  3 a 1  
Khi đó AB a b   6  2  b
  8  B1;8; 2   .   c  3  1  c  2  
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 0;1; 2 , N 7;3; 2 , P 5; 3; 2 . Tìm tọa độ điểm Q
thỏa mãn MN QP . A. Q  12  ; 5;2 . B. Q  12  ;5;2 .
C. Q 12;5; 2 . D. Q  2  ;1;2 . Lời giải:
x x x x 7  5   xx  1  2 N M P Q Q Q   
Ta có: MN QP   y y y y  2  3  y  y  5 . N M P Q Q Q    z zz z 0  2  z z  2  N M P QQQ
Câu 36: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2  
;1 trên mặt phẳng Oyz có tọa độ là A. 2;0;  1 . B. 2; 2;0 . C. 0; 2;  1 . D. 0;0;  1 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho A1;1; 2 , B 2; 1   ;1 và C 3; 2; 3
  . Tìm tọa độ điểm D để
ABCD là hình bình hành. A. 4;0; 4   .
B. 0; 2;6 . C. 4; 2; 4  . D. 2; 4; 2  . Lời giải: B C D A Giả sử D  ;
x y; z  ta có AD   x 1; y 1; z  2 , BC  1;3; 4   . x 1 1 x  2  
Tứ giác ABCD là hình bình hành  AD BC   y 1  3   y  4 .   z  2  4  z  2    Vậy D 2; 4; 2   .
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1; 2;  
1 , B 2;1;3 , C  3  ;5  ;1 . Tìm tạo độ điểm
D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D  2  ;8; 3 . B. D  4  ;8; 3 . C. D  2  ;2;5 . D. D  4  ;8; 5 . Lời giải: B C D A Ta có: BA   1
 ;3; 4 và 3 điểm A, B ,C không thẳng hàng.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 x  3  1  x  4  D D  
Tứ giác ABCD là hình bình hành  BA CD   y  5  3   y  8  D   . D D  4;8; 3   z 1  4  z  3   DD
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, với A1; 2  ;1 , B  3
 ;0;3, C 2;4;  1 . Tìm tọa độ
điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành. A. D 6; 6  ;3 .
B. D  2  ;2  ;1 .
C. D 6; 6  ; 3   .
D. D 6;6; 3   . Lời giải: B D A C Gọi D  ; x y; z  . Ta có: AB   4  ; 2
 ;2, CD  x  2; y  4; z   1 . x  2  4  x  2   
Tứ giác ABDC là hình bình hành  AB CD   y  4  2
  y  2  D 2  ;2  ;1 .   z 1  2 z  1  
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCE với A3;1; 2 , B 1;0; 
1 , C 2;3;0 . Tọa độ đỉnh E A. 4; 4;  1 .
B. 0; 2;   1 .
C. 1;1; 2 .
D. 1;3;   1 . Lời giải:
Ta gọi E  ; x y; z  . Và có AB   2  ; 1  ;  1 . EC  2  ;
x 3  y; z  . 2  x  2  x  4  
ABCE là hình bình hành  AB EC  3   y  1   y  4 .   z  1  z  1   Vậy E 4; 4  ;1 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1; 2;   1 , B 2;1;  3 ,C 2;3;  3 . Điểm M  ; a ; b c là
đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM , khi đó 2 2 2
P a b c có giá trị bằng A. 42. B. 50. C. 48. D. 44. Lời giải: a  2  1 2 a  3   
Tứ giác ABCM là hình bình hành khi và chỉ khi: CM BA b   3  2    1  b   6.   c  3  1   3 c  1   2 2 Suy ra: 2 2 2
P a b c    2 3  6    1  44.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 42: Trong không gian Oxyz cho hình hộp ABC . D AB CD
  biết A1,0, 
1 , B 2,1, 2 , D 1, 1  ,  1 , C4,5, 5
  . Tọa độ A lả
A. A4, 6, 5   . B. A 3  ,4,   1 . C. A3,5, 6   .
D. A3,5, 6 . Lời giải: A' D' B' C' A D B C
Gọi C x, y, z . D A  0, 1
 ,0 ; BC  x  2, y 1, z  2 . x  2  0  Ta có D A
BC  y 1 1
  C 2,0,2 .Do đó AC  1,0,  1 . z  2  0  4  a  1 
Gọi Aa, ,
b c ; AC  4  a,5  , b 5
  c ; mà AC A C    5
  b  0  A3,5, 6   .  5   c 1 
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABC .
D A' B ' C ' D ' với các đỉnh ( A 1  ;1;2) B( 3  ;2;1) , D(0; 1
 ;2) và A'(2;1;2) . Tìm tọa độ đỉnh C ' .
A. C '(1;3;1) .
B. C '(3;0;3) .
C. C '(0;1;0) . D. C '(1;0;1) . Lời giải: Ta có AB  ( 2  ;1; 1  ), AD  (1; 2  ;0).
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 x  2  1  C ' 
AC AB AD A'C '  A'C '  ( 1  ; 1  ; 1
 )   y 1  1   C '(1;0;1). C ' z  2  1   C'
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Biết tọa độ các đỉnh ( A 3  ; 2;1) , C(4; 2; 0) , B (  2
 ;1;1) , D (3; 5; 4) . Tìm tọa độ điểm A của hình hộp. A. A (  3  ; 3; 3) . B. A (  3;  3;  3) . C. A (  3  ;  3; 3) . D. A (  3  ; 3;1) . Lời giải:
Gọi A x ; y ; z , C x ; y ; z . 2 2 2  1 1 1   5 
Tâm của hình bình hành AB CD   là I 1; 3;   .  2  A/ D/ C/ B/ A D B C . x x  1 1 2 
Do I là trung điểm của AC nên  y y  6 . 1 2 z z  5  1 2
Ta có AC  7;0;   1 và A C
   x x ; y y ; z z . 2 1 2 1 2 1  x x  7 2 1  Do ACC A
  là hình bình hành nên y y  0 . 2 1 z z  1   2 1
Xét các hệ phương trình: x x 1 x  3  y y  6 y  3 z z  5 z  3  1 2 1    .  1 2 1    .  1 2 1    . x x  7 x  4  y y  0 y  3 z z  1  z  2 2 1  2  2 1  2  2 1  2 Vậy A 3  ;3;3.
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
  có A1;0; 
1 , B 2;1; 2 , D 1; 1  ;1 , C4;5; 
5 . Tính tọa độ đỉnh A của hình hộp đã cho.
A. A4;6;  5 .
B. A2;0; 2 .
C. A3;5;  6 .
D. A3; 4;  6 . Lời giải:
Theo quy tắc hình hộp ta có: AB AD AA  AC .
Suy ra AA  AC  AB AD .
Lại có: AC  3;5;  6 , AB  1;1 
;1 , AD  0; 1;0 .
Do đó: AA  2;5;  7 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Suy ra A3;5;  6 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 – KNTT
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Định hướng cấu trúc 2025
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2025 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm và biên soạn, nếu tài liệu có sai sót gì thì rất mong nhận được sự góp ý của
quý thầy cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc trục tung Oy ?
A. Q (0; −10;0) . B. P (10;0;0) .
C. N (0;0; −10) . D. M ( 10 − ;0;10). Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho A(0;1;0) , góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng (Oxz) bằng A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 0 . Câu 3:
Trong không gian Oxyz , biết tọa độ hình chiếu của điểm A lên các trục Ox,Oy,Oz lần lượt là
M (1;0;0), N (0; 2
− ;0), P(0;0;3) . Tọa độ của vectơ OA
A. (−1; 2;3) . B. (1; 2;3) .
C. (1; − 2;3) . D. ( 1 − ;2;− 3) . Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(a;b;c); B( ; m ;
n p) . Điều kiện để ,
A B nằm về hai phía
của mặt phẳng (Oyz) là A. cp 0 . B. bn 0 . C. am 0 . D. c p 0 . Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho u = (2; 4; − )
1 . Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. u = 2i + 4 j k.
B. u = −2i − 4 j + k.
C. u = 2 + 4 −1. D. 2 2 2 u = 2 + 4 −1 . Câu 6:
Trong không gian Oxyz cho 4 điểm M (1; 2;3) , N ( 1 − ;0;4), P(2; 3 − )
;1 , Q(2;1;2) . Cặp vectơ
nào sau đây là vectơ cùng phương ?
A.
MN PQ .
B. OM NP .
C. MQ NP .
D. MP NQ . Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A( 2
− ;3;5) . Toạ độ của vectơ OA A. (−2;3;5) . B. (2; −3;5) ( 2 − ; 3 − ;5) (2; 3 − ; 5 − ) . C. . D. . Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; − 2) và B (2; 2; )
1 . Vectơ AB có tọa độ là A. (3;3; − ) 1 B. ( 1 − ;−1;− 3) C. (3;1; ) 1 D. (1;1;3) Câu 9:
Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3; 2; 5
− ) . Điểm đối xứng của điểm M qua trục Oz A. M 3 − ; 2 − ; 5 − M 0;0; 5 − M 2;3;5 M 0;0;5 1 ( ). B. 2 ( ). C. 3 ( ) . D. 4 ( ).
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai vecto u = (1; m −1; 4) và v = (1;3; 2n) . Biết u = v khi đó giá trị của ; m n
A. m = 4; n = 2 .
B. m = 2; n = 2 .
C. m = 4; n = 4 .
D. m = 2; n = 4 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M (0;1; 2), N (7;3; 2), P ( 5
− ; − 3;2) . Tìm tọa độ điểm Q
thỏa mãn MN = QP . A. Q ( 12 − ;− 5;2) . B. Q ( 12 − ;5;2) .
C. Q (12;5; 2) . D. Q ( 2 − ;−1;2) .
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho A(1;1; 2) , B (2; 1 − ) ;1 và C (3;2; 3
− ) . Tìm tọa độ điểm D để
ABCD là hình bình hành.
A. (4;0; −4) .
B. (0; −2;6) .
C. (4; 2; −4) .
D. (2; 4; −2) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu
X vào ô chọn) Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2 − ;1;− ) 1 . Khẳng định Đúng Sai a)
Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng
(Oxz) có tọa độ là M 2 − ;0; 1 − 1 ( ). b)
Hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy có tọa độ là M 0;0; 1 − 2 ( ) . c)
Điểm đối xứng của điểm M qua mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là M 2; 1 − ;1 3 ( ). d)
Điểm đối xứng của điểm M qua mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là M 2;1; 1 − 4 ( ) . Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0; 3 − ;5) . Khẳng định Đúng Sai a)
Hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oz có tọa độ là A 0;0;5 1 ( ) . b)
Điểm A thuộc trục hoành. c)
AO = −3 j + 5k. d)
Gọi I Oy sao cho AI nhỏ nhất, khi đó I (0; 3 − ;0) . Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = ( 2 − ;1; 3 − ),b = ( 1 − ; 3
− ;2) và điểm A(4;6; 3 − ) . Khẳng định Đúng Sai a) a = 2
i + j − 3k. b)
Tọa độ điểm B (2;7; 6
− ) thì a = A . B c)
Hai vectơ a b cùng phương. d)
Cho M (2;4;0) thì AM = 2
i − 2 j + 3k. Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Biết A(2;4;0) , B(4;0;0) , C ( 1
− ;4;− 7) và D(6;8;10) . Khẳng định Đúng Sai a) BA = ( 2 − ;4;0). b)
Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm C xuống trục hoành là (−1;0;0) . c)
Tọa độ của tâm hình hộp ABC . D AB CD   là (1;1;−2) . d)
Toạ độ của điểm B(13;0;17) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = ( 1
− ;2x −1;1− 3z) và b = (2 + 3y; 1 − ; 2
− ) . Khi a = b thì tổng 2 3
T = x + 2y + 3z bằng bao nhiêu? Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 2:
Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A( 1 − ;0;2) ; B( 3
− ;2;4) và C (1;3;0). Giả sử D( ; a ; b c) là
đỉnh còn lại của hình bình hành ABCD , tính 2 2 2
T = a + b + c . Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 3:
Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ nhật OABC.OABC′ như hình vẽ, biết B′(2; 3; 5). z O′ C′ A′ B′ O A C y B x
Biết tọa độ đỉnh B là (a;b;c). Tính a + b + c. Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD   có A(1;0; )
1 , B (2;1;2) , D(1;−1 ) ;1 ,
C(4;5;− 5) . Biết đỉnh  A ( ; a ;
b c), tính a + b + c. Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 5:
Một chiếc khinh khí cầu bay lên từ điểm xuất phát 2 km về phía nam và 1 km về phía đông,
đồng thời cách mặt đất 0,5 km . Chọn hệ trục Oxyz với gốc O đặt tại điểm xuất phát của hai
khinh khí cầu, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất với tia Ox hướng về phía nam, tia Oy
hướng về phía đông và tia Oz hướng thẳng đứng lên trời (Hình bên dưới), đơn vị đo lấy theo kilomet.
Với hệ tọa độ đã chọn, tọa độ khinh khí cầu đã cho là (a; ;
b c), tính a + b + 2c. Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….