Trang 1
CH ĐỀ 5: HÌNH HC KHÔNG GIAN
A. KIN THC CN NH
I. QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
1. Hai đường thng vuông góc
Hai đường thng
a
b
được gi là vuông góc vi nhau nếu góc gia chúng bng
90
, kí hiu
ab
.
2. Đường thng vuông góc vi mt phng
a) Định nghĩa
Đưng thng
d
được gi là vuông góc vi mt phng
P
nếu đường thng
d
vuông góc vi mi đưng
thng trong mt phng
(P
Hình 1
, kí hiu
dP
hoc
Pd
.
b) Du hiu nhn biết
Nếu mt đường thng vuông góc với hai đường thng ct nhau cùng thuc mt mt phng t nó vuông
góc vi mt phng y.
c) Tính cht
duy nht mt mt phẳng đi qua mt đim cho trước và vuông góc vi mt đường thng cho trưc.
duy nht mt đường thẳng đi qua mt đim cho trước và vuông góc vi mt mt phẳng cho trước
Cho hai đưng thng song song. Mt mt phng vuông góc với đưng thẳng này tng vuông góc với
đường thng kia.
Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
Cho hai mt phng song song. Một đường thng vuông góc vi mt phẳng này tng vuông góc với
mt phng kia.
Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng t song song vi nhau.
d) Định ba đường vuông góc
Cho đường thng
a
không vuông góc vi mt phng
P
và đường thng
d
nm trong mt phng
P
.
Khi đó,
d
vuông góc vi
a
khi và chi khi
d
vuông góc vi hình chiếu vuông góc
a
ca
a
trên
P
(Hình 2).
3. Hai mt phng vuông góc
a) Định nghĩa
Hai mt phng
,PQ
ct nhau to nên bn góc nh din. Nếu mt trong các góc nh diện đó làc nhị
din vuông t hai mt phng
,PQ
gi là vuông góc vi nhau, kí hiu
PQ
.
b) Du hiu nhn biết
Nếu mt phng này cha một đường thẳng mà đường thẳng đó vuông góc với mt phng kia thì hai mt
phẳng đó vuông góc với nhau.
Trang 2
c) Tính cht
Nếu hai mt phng vuông góc vi nhau t bt c đường thng nào nm trong mt phng này và vuông
góc vi giao tuyến cũng vuông góc với mt phng kia.
Nếu hai mt phng ct nhau và cùng vuông góc vi mt phng th ba thì giao tuyến ca chúng vuông
góc vi mt phng th ba đó.
II. GÓC TRONG KHÔNG GIAN
1.Góc giữa hai đường thng trong không gian
Góc giữa hai đưng thng
a
b
trong không gian là góc giữa hai đường thng
a
b
cùng đi qua
mt đim
O
và lần lưt song song (hoc trùng) vi
a
b
(Hình 3
, kí hiu
,ab
hoc
( , )ab
.
Nhn t: Góc giữa hai đưng thng trong không gian s đo t
0
đến
90
.
2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Cho đường thng
d
và mt phng
P
, ta có định nghĩa sau:
Nếu đường thng
d
vuông góc vi mt phng
P
thì góc gia
d
P
bng
90
.
Nếu đường thng
d
không vuông góc vi mt phng
P
t góc giữa đường thng
d
và mt phng
P
là góc gia
d
và hình chiếu
d
của đường thng
d
trên
P
(Hình 4
)
, kí hiu
,dP
.
Nhn t: Góc giữa đường thng và mt phng có s đo từ
0
đến
90
.
3. Góc nhị diện
c nh din hình gm hai na mt phng có chung b; kí hiu
,,P d Q
hoc
,,M d N
, trong đó
,PQ
là hai na mt phng có chung b đường thng
d
,MN
là các đim lần lưt thuc hai
na mt phng
,PQ
. Đường thng
d
gi là cnh ca góc nh din, mi na mt phng
,PQ
gi
mt mt ca góc nh din.
Trang 3
Choc nh din. Một góc có đỉnh thuc cnh ca góc nh din, hai cnh của góc đó lần lưt thuc hai
mt nh din và cùng.vuông góc vi cnh ca góc nh diện, được gi là góc phng nh din ca góc nh
diện đã cho.
S đo của mt góc phng nh diện được gi là s đo ca góc nh diện đó.
Nếu s đo góc phẳng nh din bng
90
t góc nh diện đó gọi c nh din vuông.
Nhn t: Góc nh din có s đo từ
0
đến
180
.
III. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Khong cách t đim
M
đến đường thng
Δ
là khong cách t đim
M
đến hình chiếu vng góc
H
ca
M
trên
Δ
, kí hiu
,ΔdM
.
2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Khong cách t đim
M
đến mt phng
P
là khong cách t đim
M
đến hình chiếu vuông góc
H
ca
M
trên
P
, kí hiu
,d M P
.
3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
Khong cách giữa hai đưng thng song song
Δ
Δ
là khong cách t mt điểm bt kì thuộc đường
thẳng này đến đường thng kia, kí hiu
Δ,Δd
.
4. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song
Cho đường thng
Δ
song song vi mt phng
P
. Khong cách giữa đường thng
Δ
và mt phng
P
khong cách t mt đim bt thuộc đương thẳng
Δ
đến mt phng
P
, kí hiu
Δ,dP
.
5. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
Khong cách gia hai mt phng song song
P
Q
là khong cách t mt điểm bt kì thuc mt
phẳng này đến mt phng kia, kí hiu
,d P Q
.
6. Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau
Cho hai đưng thng
,ab
chéo nhau.
và ch mt đường thng
c
va vuông góc, va ct c hai đưng thng
,ab
, gi đường vuông
góc chung của hai đường thẳng đó.
Đon thẳng có hai đầu mút là giao điểm của đường thng
c
với hai đường thng
,ab
gọi là đon vuông
góc chung của hai đường thẳng đó.
Độ dài đon vng góc chung của hai đưng thng
,ab
gi là khong cách giữa hai đường thẳng đó, kí
hiu
,d a b
.
Nhn xét
Gi
P
là mt phng cha
b
và song song vi
a
, hình chiếu ca
a
trên
P
là
a
, giao điểm ca
a
b
là
K
, hình chiếu ca
K
trên
a
là
H
(Hình Ø). Khi đó
HK
là đoạn vuông góc chung ca
a
b
.
Ngoài ra,
,,d a b HK d a P
.
Trang 4
Trong trường hợp đặc bit
ab
, ta có th xác định như sau: Gọi
P
là mt phng cha
b
và vuông góc
vi
a
, giao đim ca
a
P
là
H
, hình chiếu ca
H
trên
b
là
K
(Hình 7 ). Khi đó,
HK
là đon
vuông góc chung ca
a
b
.
IV. TH TÍCH CA MT S KHỐI ĐA DIỆN
ng thc tính th tích ca khi lăng tr:
V Sh
.
Trong đó
,,V S h
ln lưt là th tích, diện tích đáy, chiều cao ca khối lăng trụ.
ng thc tính th tích ca khi chóp:
1
3
V Sh
.
Trong đó
,,V S h
ln lưt là th tích, diện tích đáy, chiều cao ca khi chóp.
ng thc tính thế tích ca khi chóp cụt đều:
1 1 2 2
1
3
V h S S S S
.
Trong đó
12
, , ,V h S S
ln lưt là th tích, chiu cao, diện tích hai đáy ca khi chóp cut đều.
B. MT S VÍ D
Dng 1. Câu trc nghim nhiều pơng án lựa chn
Mi câu hi t sinh chi chn mt phuơng án.
Ví du 1. Cho hai đường thng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu đường thng va vuông góc va ct c
hai đường thng
a
b
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Li gii
và ch mt đường thng
c
va vng góc, va ct c hai đường thng
,ab
. Chn
B
.
Ví du 2. Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
,
SB BC
. Trong tt c các mt ca hình chóp
.S ABC
,
bao nhiêu mt là tam giác vng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Trang 5
SA ABC
nên
,,SA AB SA AC SA BC
.
BC SB
nên
BC SAB
, suy ra
BC BA
.
Vy bn tam giác
,,,SAB SAC SBC ABC
đều là tam giác vuông. Chn
D
.
Dng 2. Câu trc nghiệm đúng sai
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoăc sai.
Ví du 3. Cho hình chóp
.S ABC
,SA ABC AB BC
,
,3SA AB a AC a
.
a)
BC SAB
.
b) Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
SAB
bng
CSA
.
c)
tan 1CSB
.
d) Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
SAB
bng
0
60
.
Li gii
a) Vì
SA ABC
nên
SA BC
. Mà
BC AB
nên
BC SAB
.
a) Đ
b) Vì
()BC SAB
nênc giữa đường thng
SC
và mt phng
SAB
bng
CSB
.
b) S
c) Tam gc
ABC
vuông ti
B
22
2BC AC AB a
, tam giác
SAB
vuông ti
A
22
2SB SA AB a
.
Xét tam giác
SBC
vuông ti
B
2
tan 1
2
BC a
CSB
SB
a
c) Đ
d) Vì
tan 1CSB
nên
45CSB
. Vyc giữa đường thng
SC
và mt phng
SAB
bng
45
.
d) S
Đáp án: a) Đ, b) S, c) Đ, d) S.
Ví du 4. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC ABC
,2AB a AA a

.
Trang 6
a) Khong cách gia hai mt phng
ABC
ABC
bng
2a
.
b) Khong cách giữa đường thng
BC

và mt phng
ABC
bng
a
.
c) Khong cách t điểṃ
A
đến mt phng
BCC B

bng
a
.
d) Khong cách giữa hai đưng thng
AA
BC
bng
3a
.
Li gii
a) Vì
// , ,ABC A B C AA ABC AA A B C

n
, , 2d ABC A B C d A A B C AA a


.
a) Đúng
b) Vì
/ / ,B C ABC BB ABC
nên
, , 2 .d B C ABC d B ABC BB a

b) Sai
c) Ly
M
là trung đim ca
BC
. Do tam giác
ABC
đều nên
AM BC
. Mà
ABC BCC B

nên
AM BCC B

.
Do đó
3
,
2
a
d A BCC B AM


.
d) Vì
,AM AA AM BC

nên
AM
đoạn vuông góc chung của
AA
BC
. Do đó
3
,
2
a
d AA BC AM

.
Dạng 3: u trắc nghiệm trả lời ngắn
Ví dụ 5: Để chuẩn bị cho hoạt động cắm trại, bạn An tìm hiểu các mẫu lều cắm trại có kích thước như
trong Hình 11.
Bạn An muốn biết thể tích chênh lệch của hai lều nên thực hiện tính
12
VV
, trong đó
12
,VV
ln lượt là th
tích của mẫu lều cắm trại Hình 11a, 11b. Giá trị của
12
VV
bằng bao nhiêu decimét khi (làm tn kết
quả đến hàng đơn vị)?
Trang 7
Lời giải
Cả hai lều đều có dạng khi lăng trụ đứng ngũ giác.
- Xét khi lăng trụ ở Hình 11a. Chia mặt đáy thành hai phần bao gồm: hình chữ nhật có chiều rộng
180 cm
, chiều dài
350 cm
; tam giác cân có cạnh đáy dài
350 cm
, chiều cao
40 cm
như Hình 12.
Diện tích mặt đáy của lăng trụ đó là:
2
1
1
180 350 40 350 70000 cm .
2
S
Vậy thể tích của khối lăng trụ ngũ giác đó là:
3
1 1 1
70000 460 32200000 cmV S h
- Xét khi lăng trụ ở Hình 11b. Chia mặt đáy thành hai phần bao gồm: hình thang cân có đáy lớn dài
370 cm
, đáy nhdài
260 cm
, chiều cao
210 cm
; tam giác cân có cạnh đáy i
260 cm
, chiều cao
50 cm
như Hình 13.
Diện tích mặt đáy của lăng trụ đó là:
2
2
11
(370 260) 210 260 50 72650 cm .
22
S
Vậy thể tích của khối lăng trụ ngũ giác đó là:
3
2 2 2
72650.430 31239500 cm .V S h
Do đó
33
12
960500 cm 961 dmVV
.
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Dạng 1: u hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mi câu t sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. [MĐ1] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông và
()SD ABCD
. Đường thẳng
AC
vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A.
()SAB
. B.
()SAD
. C.
()SCD
. D.
()SBD
.
Lời giải
Chọn D
Trang 8
Do
SD AC
AC SBD
BD AC

Câu 2. [MĐ2] Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
,
O
là giao đim của
AC
BD
,
M
trung điểm
AD
. Góc nào sau đây là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện
[ , , ]B AD S
?
A.
SAB
. B.
SDB
. C.
SMO
. D.
SMB
.
Lời giải
Chọn C
,OM
lần lượt trung điểm của
,BD AD
nên song song với
AB
AB AD OM AD
.S ABCD
đều
SAD
cân tại
S
SM AD
Có:
OM AD
SM AD
,,B AD S SMO
Câu 3. [MĐ1] Cho đường thẳng
a
và hai mặt phẳng
( ),( )PQ
vuông góc với nhau. Phát biểu nào sau đây
đúng về đường thẳng
a
?
A. Đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
()P
thì vuông góc với mi đường thẳng nằm trong
()Q
.
B. Đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
()P
t vng góc với giao tuyến của
()P
()Q
.
C. Đường thẳng
a
vuông góc với mặt phẳng
()Q
t
a
nằm trong mặt phẳng
()P
D. Đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
()P
và vuông góc với giao tuyến của
( ),( )PQ
thì
a
vuông góc
với mặt phẳng
()Q
.
Lời giải
Chọn D
A. Sai, chỉ khi
a
vuông góc với giao tuyến của
,PQ
thì
a
mới vuông góc với mi đường thẳng
nằm trong
Q
B. Sai,
a
có thể song song với giao tuyến của
,PQ
C. Sai,
a
có thể song song với
P
D. Đúng (theo SGK)
Câu 4. [MĐ2] Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
AC
AB
bằng:
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Lời giải
Chọn C
Trang 9
Do
//A B D C

nên góc giữa hai đường thẳng
AC
AB
bằng góc giữa hai đường thẳng
AC
DC
.
Xét tam giác
ACD
, ta có
AC AD CD


(cùng là đường chéo của 3 hình vuông bằng nhau) nên tam
giác
ACD
đều. Do đó
60ACD

.
Vậy,
, , 60 .AC A B AC D C ACD
Câu 5. [MĐ3] Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
a
. Góc giữa đường thng
SA
vi mt phng
ABCD
bng:
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
O
là giao điểm của hai đường chéo
AO
BD
.
Do
.S ABCD
là hình chóp đều nên
SO ABCD
. Khi đó hình chiếu của
SA
lên mặt phẳng
ABCD
là
OA
.
Do đó, góc giữa đường thẳng
SA
ABCD
bằng góc giữa hai đường thẳng
SA
OA
.
Xét tam giác
SAO
vuông tại
O
, ta có
2
2
a
OA
,
SA a
.
2
2
2
cos
2
a
OA
SAO
SA a
.
Do đó
45SAO 
.
Vậy,
, , 45 .SA ABCD SA AO SAO
Câu 6. [2] Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
a
. Khong cách t đỉnh
đến mt đáy bng:
A.
a
. B.
2
2
a
. C.
2a
. D.
2
a
.
Lời giải
Chọn B
Trang 10
Gọi
O
là giao điểm của hai đường chéo
AO
BD
. Do
.S ABCD
là hình chóp đều nên
SO ABCD
.
Khi đó khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy bằng độ dài đoạn
SO
.
Xét tam giác
SAO
vuông tại
O
, ta có
2
2
a
OA
,
SA a
.
Áp dụng định lí Pitago, ta được
2
2 2 2
22
22
aa
SO SA AO a




.
Vậy,
2
,
2
a
d S ABCD SA
.
Câu 7. [MĐ3] Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
2AA a
,
2A B a

,
A D a

. Khoảng
cách từ đường thẳng
AA
đến mặt phẳng
BDD B

bằng:
A.
25
5
a
. B.
2a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
BD
.
Do
//AA BDD B
nên khoảng cách từ đường thẳng
AA
đến mặt phẳng
BDD B

bằng khoảng cách
từ điểm
A
đến mặt phẳng
BDD B

.
Ta có
AH BD
AH BDD B
AH BB


.
Do đó
,,d AA BDD B d A BDD B AH

.
Xét tam giác
ABD
vuông tại
A
, ta có
AH
là đường cao.
Trang 11
22
1
11
AH
AB AD
2
2
1 2 5
5
11
2
a
a
a

.
Vậy,
,,d AA BDD B d A BDD B
25
5
a
AH
.
Câu 8. [MĐ2] Cho khối chóp diện tích đáy
2
3a
và chiều cao là
a
. Thể tích của khối chóp đó bằng:
A.
3
3a
. B.
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
9a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có thể tích khối chóp
23
11
3
33
V Bh a a a
.
Câu 9. [1] Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
2
3a
và chiều cao là
a
. Thể tích của khối lăng trụ đó
bằng:
A.
3
3a
. B.
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
9a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có thể tích của khối lăng trụ:
23
33V Bh a a a
.
Dạng 2: Trắc nghiệm đúng-sai
Trong mi ý a) b) c) d) mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SAB
là tam giác đu và nm
trong mt phng vuông góc vi mt phng
ABCD
. Gi
H
là trung điểm ca
AB
.
a)
SH ABCD
.
b) Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
ABCD
bng
SCA
.
c)
5
2
a
CH
.
d) Gi
là góc giữa đường thng
SC
và mt phng
ABCD
. Giá tr
cos
bng
3
4
.
Lời giải
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
Đ
S
Đ
S
a) Vì
SAB ABCD
SH AB
nên
SH ABCD
. Suy ra câu a) Đúng.
b) Khi đó,
,,SC ABCD SC HC SCH
. Suy ra câu b) Sai.
c) Xét tam gc vuông
CBH
2
2
5
.
22
aa
CH a



Suy ra câu c) Đúng.
d) Xét tam giác đều
SAB
3
2
a
SH
. Tam giác vuông
SHC
22
35
2
22
aa
SC a
5
10
2
cos cos
4
2
a
CH
SCH
SC
a
.
Suy ra câu d) Sai.
Trang 12
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
,SA ABCD ABCD
là hình thoi cnh
,a AC a
,
2
a
SA
. Gi
H
hình chiếu ca
S
trên cnh
CD
.
a)
AH CD
.
b)
3
2
a
AH
.
c) Góc
SDC
là góc phng nh din ca góc nh din
,,S CD A
.
d) S đo của góc nh din
,,S CD A
bng
30
.
Lời giải:
SA ABCD
nên
SA CD
. Mà
SH CD
nên
CD SHA
.
Do đó,
CD AH
và góc
SHA
là góc phng nh din ca góc nh din
,,S CD A
.
Xét tam giác
ACD
đều cnh
a
3
2
a
AH
. Tam giác
SAH
vuông có
3
2
tan .
3
3
2
a
SA
SHA
AH
a
Suy ra
30SHA
. Vy s đo của góc nh din
,,S CD A
bng
30
.
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S, d) Đ.
Câu 12. Cho hình p phương
.ABCD ABC D
.
a) Góc giữa hai đưng thng
AB
AC

bng
45
.
b) Gi
là góc giữa đường thng
AC
và mt phng
A B C D
). Giá tr
tan
bng
2
.
c) Gi
là s đo của góc nh din
,,B A C B
. Giá tr
tan
bng
2
2
.
d) S đo của góc nh din
,,B A C D
bng
120
.
Lời giải:
Trang 13
/ / ' 'AB A B
nên
, , 45AB A C A B A C B A C
.
Vy c gia hai đường thng
AB
AC

bng
45
. Vì
CC A B C D
nên
,A C A B C D C A C
.
Xét tam giác vuông
A C C

2
tan .
2
2
C C a
C A C
CA
a

Suy ra
2
tan tan
2
C A C
.
Gi
O
'à giao điểm ca
AC

BD

.
tam giác
A BC

đều nên
BO AC

.
BO AC
.
Suy ra s đo góc nh din
,,B A C B
bng
B OB

.
Xét tam giác vuông
B OB

tan 2
2
2
B B a
B O B
BO
a



.
Vy
tan 2
.
B D A C C
nên
BD AC

. Do
AD A DC
nên
AD A C
.
Suy ra
A C AB D

. Gi
H
là giao điểm ca
AC
AB D

.
Khi đó, số đo góc nhị din
,,B A C D
bng
B HD

.
Vi t din
A D B A
A B A D A A


mà
A H AB D

nên
HA HB HD

, suy ra
H
là tâm
đường tròn ngoi tiếp tam giác đều
AB D

.
Suy ra
120B HD

.
Vy s đo góc nhị din
,,B A C D
bng
120
.
Đáp án: a) Đ, b) S, c) S, d) Đ.
Câu 13. Cho hình lăng trụ
.ABC ABC
, 2 , 60A ABB ABC AA a A AB


. Gi
H
là hình
chiếu ca
A
trên
AB
.
a) Khong cách giữa hai đường thng chéo nhau
AC

AB
bng khong cách gia hai mt phng
ABC
ABC
.
b)
AH
không phải là đoạn vuông góc chung của hai đường thng chéo nhau
AC

'và
AB
.
c)
3A H a
.
d) Khong cách giữa hai đưng thng chéo nhau
AC

AB
bng
a
.
Lời giải:
Trang 14
Xét tam giác
A AH
vuông có
sin60 3.A H A A a

Vy
,3d A C AB a

.
Đáp án: a) Đ, b) S, c) Đ, d)
S
.
Câu 14. Cho hình lập phương
.ABCD ABC D
có cnh bng
a
.
a) Khong cách giữa hai đường thng
AB
DD
bng
a
.
b) Khong cách t điểm
B
đến mt phng
ACC A

bng
2
2
a
.
c) Khong cách t đim
B
đến đường thng
AC

bng
3
2
a
.
d) Khong cách giữa hai đưng thng
BD
AC
bng
2
a
.
Lời giải:
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
, O’là giao điểm ca
AC

BD

,AB AD
DD AD
nên
,.d AB DD AD a
Vi
'
BO ACC A
nên
2
,.
2
a
d B ACC A BO

Vi
,A C B O
A C BB

nên
AC BO

.
Suy ra
,d B A C BO
.
Xét tam giác vuông
BB O

2
2
26
22
aa
BO a



.
Vy
6
,
2
a
d B A C

.
Gi
H
là hình chiếu ca
O
trên
AC
. Vì
BD ACA
nên
BD OH
. Do đó,
OH
là đon vuông góc
chung ca
BD
AC
.
Trang 15
hai tam giác
CA A
COH
đồng dng vi nhau nên
OH CO
A A CA

.
Suy ra
2
6
2
6
3
a
a
A A CO a
OH
CA
a
.
Vy
6
,
6
a
d BD A C
.
Đáp án: a) Đ, b) Đ
, ) cS
, d)
S
.
Câu 10. Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
¢ ¢ ¢ ¢
' có đáy là hình thoi cạnh
·
3 , 60a ABC =
o
,
2AA a
¢
=
. Đnh
A
¢
cách đều ba đnh
,,A B C
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
.
a)
AG
¢
là đường cao của hình lăng t
.ABCD A B C D
¢ ¢ ¢ ¢
.
b) Độ dài đường cao của hình lăng trụ
.ABCD A B C D
¢ ¢ ¢ ¢
bng
3a
.
c) Din tích hình thoi
ABCD
bng
2
93
2
a
.
d) Thch ca khi lăng trụ
.ABCD A B C D
¢ ¢ ¢ ¢
bng
3
93
2
a
.
Lời giải:
a) Đúng.
Do
'A B A C A A=
¢
=
¢
nên hình chiếu ca
'A
lên mt phng
( )
ABC
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
.
Do tam giác
ABC
là tam giác đu nên trng tâm
G
cũng là tâm đường tròn ngoi tiếp.
Vy
( )
A G ABCD
¢
^
.
Do đó
'AG
là đường cao ca nh hp
.ABCD A B C D
¢ ¢ ¢ ¢
.
b) Sai. Ta có tam giác
ABC
AB BC=
·
60ABC =
o
nên
ABC
là tam giác đều cnh
3a
, suy ra
3AG a=
.
Tam giác
A GA
¢
vuông ti
G
2AA a
¢
=
nên
A G a
¢
=
.
c) Đúng. Ta có
( )
2
2
33
93
2 2.
42
ABCD ABC
a
a
SS= = =
d) Đúng. Thể tích khối lăng trụ là
3
93
.
2
ABCD
a
V A G S =
¢
=
Trang 16
Dng 3. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 16. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
22a
. Gi
M
là trung
đim ca
SA
. Góc giữa đường thng
BM
vi mt phng
( )
ABCD
bng bao nhiêu độ?
Li gii:
Gi
O
là giao điểm
AC
,BD I
là trung đim ca
AO
.
.S ABCD
là hình chóp t giác đều nên
( )
SO ABCD^
.
Do
//MI SO
nên
( )
MI ABCD^
;
Suy ra
( )
( )
·
,BM ABCD MBI=
.
Xét tam giác
SAO
vuông có
22
30
.
2
SA OA
a
SO = - =
Suy ra
1 30
24
a
MI SO==
.
Xét tam giác vuông
BIO
2
2 2 2
10
44
OB OB
OB a
BI OI= + = + =
.
Khi đó,
·
30
4
tan 3
10
4
a
MI
MBI
BI
a
= = =
. Suy ra
·
60MBI =
o
.
Vy c gia đường thng
BM
và mt phng
( )
ABCD
60
o
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
,
·
60ABC =
o
. Gi
O
là giao điểm
ca
AC
BD
. Biết rng
( )
SO ABCD^
,
3
4
a
SO =
. Khong cách t
O
đến mt phng
( )
SCD
bng
ma
n
vi
m
n
là phân s ti gin,
0, 0mn>>
. Giá tr
mn+
bng bao nhiêu?
Li gii:
Gi
I
là hình chiếu ca
O
trên
CD
.
H
là hình chiếu ca
O
trên
SI
.
Thy rng
( )
CD SOI^
nên
CD OH^
.
OH SI^
nên
( )
OH SCD^
. Suy ra
( )
( )
,d O SCD OH=
.
Trang 17
AB BC=
,
·
60ABC =
o
nên tam giác
ABC
đều.
Suy ra
3
2
a
OB OD==
,
2
a
OA OC==
.
Xét tam giác vuông
DOC
.3
.
4
OC OD
CD
a
OI ==
Xét tam giác vuông
SOI
2
2
3 3 3
4 4 2
a a a
SI
æö
æö
÷
ç
÷
ç
÷
= + =
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
èø
ç
èø
.
Do đó
.3
8
SO OI a
OH
SI
==
.
Suy ra
3
8
m
n
=
. Vy
3 8 11mn+ = + =
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD^
và s đo của góc nh din
[ ]
,,S BC A
bng
60
o
. Khong cách giữa hai đưng thng
SC
BD
bng
30a
n
. Tìm giá tr ca
n
.
Li gii
,BC SA BC AB^^
nên
BC SB^
.
Suy ra góc
SBA
bng s đo của góc nh din
[ ]
,,S BC A
, tc là
·
60SBA=
o
.
Xét tam giác vuông
SAB
.tan60 3.SA a a==
o
Trang 18
Gi
H
là hình chiếu ca
O
trên
SC
. Vì
( )
BD SAC^
nên
OH BD^
. Suy ra
OH
là đoạn vuông góc
chung ca
BD
SC
.
Gi
I
là hình chiếu ca
A
trên
SC
.
Xét tam giác vuông
SAC
. 30
5
ASAC a
AI
SC
==
.
Ngoài ra,
//OH AI
nên
1
2
OH OC
AI CA
==
, suy ra
1 30 30
2 5 10
aa
OH = × =
. Vy
10n=
.
Câu 19. Người ta cn xây dựng công trình đê đề ngăn nước lũ của sông. Mt ct của đê được thiết kế vi
s đo như trong hình vẽ. Tng th tích vt liu cần dùng để xây dng đoạn đê đó bng bao nhiêu mét khi
(làm tn kết qu đến hàng đơn v)? Biết rằng đoạn đê thẳng và dài
100 m
.
Lời giải
Chia mt cắt đoạn đê thành các hình tam giác vuông, hình chữ nhật, hình thang như hình vẽ sau.
Đoạn đê được ghép bi bn khi lăng trụ đứng có cùng chiu cao
100 m
và có đáy lần lưt là tam giác
vuông
ABC
, hình ch nht
ACDI
, các hình thang vuông
DEHI
EFGH
.
Theo gi thiết, ta có:
Tam giác vuông
ABC
ch thước hai cnh góc vuông
9
m
6,5
m
Hình ch nht
ACDI
có hai kích thước là
5
m và
6,5
m
Hình thang vuông
DEHI
có đáy lớn dài
6,5
m đáy nhỏi
3
m và chiu cao
4,5
m.
Hình thang vuông
EFGH
có đáy lớn đài
6
m, đáy nhỏ dài
1
mchiu cao
3
m.
Th tích ca khối lăng trụ đứng có đáy là tam gc vuông
ABC
bng:
1.
( )
3
1
1
9 6,5 100 2925 m .
2
V
æö
÷
ç
= × × × =
÷
ç
÷
ç
èø
Th tích ca khối lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nht
ACDI
bng:
2.
( )
( )
3
2
5 6,5 100 3250 m .V = × × =
Th tích ca khối lăng trụ đứng có đáy là hình thang vuông
DEHI
bng:
3.
( )
( )
3
3
1
6,5 3 4,5 100 2137,5 m .
2
V = + × × =
Th tích ca khối lăng trụ đứng có đáy là hình thang vuông
DEHI
bng:
4.
( )
( )
3
4
1
6 1 3 100 1050 m .
2
V = + × × =
Trang 19
Vy th tích vt liu cn dùng để xây dựng đoạn đê đó bằng:
5.
( )
3
1 2 3 4
2925 3250 2137,5 1050 9362,5 9363 m .V V V V V= + + + = + + + = »

Preview text:

CHỦ ĐỀ 5: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
1. Hai đường thẳng vuông góc
Hai đường thẳng a b được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90 , kí hiệu a b .
2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng a) Định nghĩa
Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng P nếu đường thẳng d vuông góc với mọi đường
thẳng trong mặt phẳng  P ( Hình 1 ) , kí hiệu d  P hoặc P  d .
b) Dấu hiệu nhận biết
Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông
góc với mặt phẳng ấy. c) Tính chất
• Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
• Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước
• Cho hai đường thẳng song song. Một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
• Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
• Cho hai mặt phẳng song song. Một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng này thì cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
• Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
d) Định lí ba đường vuông góc
Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng P và đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P .
Khi đó, d vuông góc với a khi và chi khi d vuông góc với hình chiếu vuông góc a của a trên P (Hình 2).
3. Hai mặt phẳng vuông góc a) Định nghĩa
Hai mặt phẳng  P,Q cắt nhau tạo nên bốn góc nhị diện. Nếu một trong các góc nhị diện đó là góc nhị
diện vuông thì hai mặt phẳng  P,Q gọi là vuông góc với nhau, kí hiệu P  Q .
b) Dấu hiệu nhận biết
Nếu mặt phẳng này chứa một đường thẳng mà đường thẳng đó vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt
phẳng đó vuông góc với nhau. Trang 1 c) Tính chất
• Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này và vuông
góc với giao tuyến cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
• Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng vuông
góc với mặt phẳng thứ ba đó. II. GÓC TRONG KHÔNG GIAN
1.Góc giữa hai đường thẳng trong không gian
Góc giữa hai đường thẳng a b trong không gian là góc giữa hai đường thẳng a và b cùng đi qua
một điểm O và lần lượt song song (hoặc trùng) với a b (Hình 3 ) , kí hiệu a,b hoặc ( , a ) b .
Nhận xét: Góc giữa hai đường thẳng trong không gian có số đo từ 0 đến 90 .
2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Cho đường thẳng d và mặt phẳng P , ta có định nghĩa sau:
• Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P thì góc giữa d và P bằng 90.
• Nếu đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng P thì góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
P là góc giữa d và hình chiếu dcủa đường thẳng d trên P (Hình 4) , kí hiệu d,P .
Nhận xét: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng có số đo từ 0 đến 90 . 3. Góc nhị diện
• Góc nhị diện là hình gồm hai nửa mặt phẳng có chung bờ; kí hiệu  ,
P d,Q hoặc M,d, N, trong đó
P,Q là hai nửa mặt phẳng có chung bờ là đường thẳng d M, N là các điểm lần lượt thuộc hai
nửa mặt phẳng  P,Q. Đường thẳng d gọi là cạnh của góc nhị diện, mỗi nửa mặt phẳng  P,Q gọi
là một mặt của góc nhị diện. Trang 2
Cho góc nhị diện. Một góc có đỉnh thuộc cạnh của góc nhị diện, hai cạnh của góc đó lần lượt thuộc hai
mặt nhị diện và cùng.vuông góc với cạnh của góc nhị diện, được gọi là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện đã cho.
• Số đo của một góc phẳng nhị diện được gọi là số đo của góc nhị diện đó.
• Nếu số đo góc phẳng nhị diện bằng 90 thì góc nhị diện đó gọi là góc nhị diện vuông.
Nhận xét: Góc nhị diện có số đo từ 0 đến 180 .
III. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng Δ là khoảng cách từ điểm M đến hình chiếu vuông góc H
của M trên Δ , kí hiệu d M,Δ .
2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  P là khoảng cách từ điểm M đến hình chiếu vuông góc H
của M trên  P , kí hiệu d M , P .
3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song Δ và Δ là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc đường
thẳng này đến đường thẳng kia, kí hiệu d Δ,Δ.
4. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song
Cho đường thẳng Δ song song với mặt phẳng P . Khoảng cách giữa đường thẳng Δ và mặt phẳng P
là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc đương thẳng Δ đến mặt phẳng  P , kí hiệu d Δ, P .
5. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song  P và Q là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc mặt
phẳng này đến mặt phẳng kia, kí hiệu d  P,Q .
6. Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau
Cho hai đường thẳng a,b chéo nhau.
• Có và chỉ có một đường thẳng c vừa vuông góc, vừa cắt cả hai đường thẳng a,b , gọi là đường vuông
góc chung của hai đường thẳng đó.
• Đoạn thẳng có hai đầu mút là giao điểm của đường thẳng c với hai đường thẳng a,b gọi là đoạn vuông
góc chung của hai đường thẳng đó.
• Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng a,b gọi là khoảng cách giữa hai đường thẳng đó, kí
hiệu d a,b. Nhận xét
• Gọi P là mặt phẳng chứa b và song song với a , hình chiếu của a trên P là a , giao điểm của a
b K , hình chiếu của K trên a H (Hình Ø). Khi đó HK là đoạn vuông góc chung của a b .
Ngoài ra, d a,b  HK d a,P. Trang 3
Trong trường hợp đặc biệt ab , ta có thể xác định như sau: Gọi P là mặt phẳng chứa b và vuông góc
với a , giao điểm của a và  P là H , hình chiếu của H trên b K (Hình 7 ). Khi đó, HK là đoạn
vuông góc chung của a b .
IV. THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ KHỐI ĐA DIỆN
• Công thức tính thể tích của khối lăng trụ: V Sh .
Trong đó V , S, h lần lượt là thể tích, diện tích đáy, chiều cao của khối lăng trụ. • 1
Công thức tính thể tích của khối chóp: V Sh . 3
Trong đó V , S, h lần lượt là thể tích, diện tích đáy, chiều cao của khối chóp. • 1
Công thức tính thế tích của khối chóp cụt đều: V
h S S S S . 1 1 2 2  3 Trong đó V , ,
h S , S lần lượt là thể tích, chiều cao, diện tích hai đáy của khối chóp cut đều. 1 2 B. MỘT SỐ VÍ DỤ
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chi chọn một phuơng án.
Ví du 1. Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu đường thẳng vừa vuông góc vừa cắt cả
hai đường thẳng a b ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Lời giải
Có và chỉ có một đường thẳng c vừa vuông góc, vừa cắt cả hai đường thẳng a, b . Chọn B .
Ví du 2. Cho hình chóp S.ABC SA   ABC , SB BC . Trong tất cả các mặt của hình chóp S.ABC ,
có bao nhiêu mặt là tam giác vuông? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Trang 4
SA   ABC nên SA AB, SA AC, SA BC .
BC SB nên BC  SAB , suy ra BC BA.
Vậy bốn tam giác SAB, SAC, SBC, ABC đều là tam giác vuông. Chọn D .
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoăc sai.
Ví du 3. Cho hình chóp S.ABC SA   ABC, AB BC , SA AB a, AC a 3 .
a) BC  SAB .
b) Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB bằng CSA . c) tanCSB  1.
d) Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB bằng 0 60 . Lời giải
a) Vì SA   ABC nên SA BC . Mà BC AB nên BC  SAB .  a) Đ b) Vì
BC  (SAB) nên góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB bằng CSB .  b) S
c) Tam giác ABC vuông tại B có 2 2 BC
AC AB a 2 , tam giác SAB vuông tại A có 2 2
SB SA AB a 2 . BC a 2
Xét tam giác SBC vuông tại B có tanCSB   1  c) Đ SB a 2
d) Vì tanCSB  1nên CSB  45 . Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB bằng 45 .  d) S
Đáp án: a) Đ, b) S, c) Đ, d) S.
Ví du 4. Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có AB a, AA  2a . Trang 5
a) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  ABC và  A BC   bằng 2a.
b) Khoảng cách giữa đường thẳng B C
  và mặt phẳng ABC bằng a .
c) Khoảng cách từ điểṃ A đến mặt phẳng BCC B   bằng a.
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng a 3 . Lời giải
a) Vì  ABC //  A BC
 , AA  ABC, AA  A BC   nên
d  ABC , A BC
   d  , A A BC
   AA  2a . a) Đúng b) Vì B C
  / /ABC,BB  ABC nên d B C
 , ABC  d B , ABC  BB  2 . a  b) Sai
c) Lấy M là trung điểm của BC . Do tam giác ABC đều nên AM BC . Mà  ABC  BCC B   nên AM  BCC B   .
Do đó d A BCCB  a 3 ,  AM  . 2 d) Vì AM AA 
, AM BC nên AM là đoạn vuông góc chung của AA và BC . Do đó
d AABC a 3 ,  AM  . 2
Dạng 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Ví dụ 5:
Để chuẩn bị cho hoạt động cắm trại, bạn An tìm hiểu các mẫu lều cắm trại có kích thước như trong Hình 11.
Bạn An muốn biết thể tích chênh lệch của hai lều nên thực hiện tính V V , trong đó V ,V lần lượt là thể 1 2 1 2
tích của mẫu lều cắm trại ở Hình 11a, 11b. Giá trị của V V bằng bao nhiêu decimét khối (làm tròn kết 1 2
quả đến hàng đơn vị)? Trang 6 Lời giải
Cả hai lều đều có dạng khối lăng trụ đứng ngũ giác.
- Xét khối lăng trụ ở Hình 11a. Chia mặt đáy thành hai phần bao gồm: hình chữ nhật có chiều rộng
180 cm, chiều dài 350 cm ; tam giác cân có cạnh đáy dài 350 cm , chiều cao 40 cm như Hình 12.
Diện tích mặt đáy của lăng trụ đó là: 1 S  180  350   40350  70000 2 cm . 1  2
Vậy thể tích của khối lăng trụ ngũ giác đó là:
V S h  70000  460  32200000  3 cm 1 1 1 
- Xét khối lăng trụ ở Hình 11b. Chia mặt đáy thành hai phần bao gồm: hình thang cân có đáy lớn dài
370 cm , đáy nhỏ dài 260 cm , chiều cao 210 cm ; tam giác cân có cạnh đáy dài 260 cm , chiều cao 50 cm như Hình 13.
Diện tích mặt đáy của lăng trụ đó là: 1 1 S  (370  260)  210   26050  72650 2 cm . 2  2 2
Vậy thể tích của khối lăng trụ ngũ giác đó là:
V S h  72650.430  31239500 3 cm . 2 2 2 
Do đó V V  960500 3 cm   961 3 dm . 1 2 
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Dạng 1: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. [MĐ1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SD  ( ABCD) . Đường thẳng AC
vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. (SAB) .
B. (SAD) .
C. (SCD) . D. (SBD) . Lời giải Chọn D Trang 7SD AC Do 
AC  SBD BD AC
Câu 2. [MĐ2] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , O là giao điểm của AC BD , M là trung điểm AD
. Góc nào sau đây là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện[B, AD, S] ? A. SAB . B. SDB . C. SMO . D. SMB . Lời giải Chọn C
O, M lần lượt là trung điểm của BD, AD nên song song với AB AB AD OM AD
S.ABCD đều  SADcân tại S SM AD OM AD Có: 
 B, AD, S  SMO SM AD
Câu 3. [MĐ1] Cho đường thẳng a và hai mặt phẳng (P), (Q) vuông góc với nhau. Phát biểu nào sau đây
là đúng về đường thẳng a ?
A. Đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P) thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong (Q) .
B. Đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P) thì vuông góc với giao tuyến của (P) và (Q) .
C. Đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (Q) thì a nằm trong mặt phẳng (P)
D. Đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với giao tuyến của (P), (Q) thì a vuông góc
với mặt phẳng (Q) . Lời giải Chọn D
A. Sai, vì chỉ khi a vuông góc với giao tuyến của  P,Q thì a mới vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong Q
B. Sai,a có thể song song với giao tuyến của  P,Q
C. Sai, a có thể song song với  P D. Đúng (theo SGK)
Câu 4. [MĐ2] Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Góc giữa hai đường thẳng AC AB bằng: A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn C Trang 8
Do AB // D C
 nên góc giữa hai đường thẳng AC AB bằng góc giữa hai đường thẳng AC D C  .
Xét tam giác ACD , ta có AC AD  CD (cùng là đường chéo của 3 hình vuông bằng nhau) nên tam
giác ACD đều. Do đó ACD  60 .
Vậy,  AC, A B
    AC, D C
   ACD  60 .
Câu 5. [MĐ3] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Góc giữa đường thẳng
SA với mặt phẳng  ABCD bằng: A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn B
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AO BD .
Do S.ABCD là hình chóp đều nên SO   ABCD . Khi đó hình chiếu của SA lên mặt phẳng  ABCD là OA .
Do đó, góc giữa đường thẳng SA và  ABCD bằng góc giữa hai đường thẳng SAOA. a 2
Xét tam giác SAO vuông tại O , ta có OA  , SA a . 2 a 2 OA 2 2 cos SAO    . SA a 2
Do đó SAO  45 . Vậy,  ,
SA ABCD   ,
SA AO  SAO  45 . 
Câu 6. [MĐ2] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy bằng: a 2 a
A. a . B. . C. a 2 . D. . 2 2 Lời giải Chọn B Trang 9
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AO BD . Do S.ABCD là hình chóp đều nên SO   ABCD .
Khi đó khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy bằng độ dài đoạn SO . a 2
Xét tam giác SAO vuông tại O , ta có OA  , SA a . 2
Áp dụng định lí Pitago, ta được 2  a 2  a 2 2 2 2 SO SA AO a       . 2 2  
Vậy, d S ABCD a 2 ,  SA  . 2
Câu 7. [MĐ3] Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AA  2a, A B
   2a , A D
   a . Khoảng
cách từ đường thẳng AA đến mặt phẳng BDD B   bằng: 2a 5 a a 2 A. . B. a 2 . C. . D. . 5 2 2 Lời giải Chọn A
Gọi H là hình chiếu của A trên BD .
Do AA // BDD B
  nên khoảng cách từ đường thẳng AA đến mặt phẳng BDD B
  bằng khoảng cách
từ điểm A đến mặt phẳng BDD B   .  AH BD Ta có 
AH BDD B  . AH BB
Do đó d AA ,BDD B
   d  , A BDD B    AH .
Xét tam giác ABD vuông tại A , ta có AH là đường cao. Trang 10 1 1 2a 5 AH    . 1 1  1 1 5  2 2 AB AD 2a2 2 a
Vậy, d AA ,BDD B
   d  , A BDD B   2a 5  AH  . 5
Câu 8. [MĐ2] Cho khối chóp có diện tích đáy là 2
3a và chiều cao là a . Thể tích của khối chóp đó bằng: 3 a A. 3 3a . B. 3 a . C. . D. 3 9a . 3 Lời giải Chọn B
Ta có thể tích khối chóp 1 1 2 3 V Bh
 3a a a . 3 3
Câu 9. [MĐ1] Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 2
3a và chiều cao là a . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng: 3 a A. 3 3a . B. 3 a . C. . D. 3 9a . 3 Lời giải Chọn A
Ta có thể tích của khối lăng trụ: 2 3
V Bh  3a a  3a .
Dạng 2: Trắc nghiệm đúng-sai
Trong mỗi ý a) b) c) d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD. Gọi H là trung điểm của AB .
a) SH   ABCD.
b) Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD bằng SCA . a 5 c) CH  . 2 3
d) Gọi  là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD. Giá trị cos bằng . 4 Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ S Đ S
a) Vì SAB   ABCD và SH AB nên SH   ABCD . Suy ra câu a) Đúng.
b) Khi đó, SC, ABCD  SC, HC  SCH   . Suy ra câu b) Sai. 2  a a 5
c) Xét tam giác vuông CBH có 2 CH   a  .   Suy ra câu c) Đúng.  2  2 d) Xét tam giác đề a 3
u SAB SH
. Tam giác vuông SHC có 2 a 5 2 2
a 3   a 5  CH 10 SC        a 2 2 
và cos  cosSCH    . 2   2      SC a 2 4 Suy ra câu d) Sai. Trang 11 a
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD, ABCD là hình thoi cạnh a, AC a , SA  . Gọi H 2
là hình chiếu của S trên cạnh CD . a) AH CD . a 3 b) AH  . 2
c) Góc SDC là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện S,C , DA .
d) Số đo của góc nhị diện S,C , DA bằng 30 . Lời giải:
SA   ABCD nên SA CD . Mà SH CD nên CD  SHA .
Do đó, CD AH và góc SHA là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện S,C , DA . a 3
Xét tam giác ACD đều cạnh a AH
. Tam giác SAH vuông có 2 a SA 3 2 tanSHA    . AH a 3 3 2
Suy ra SHA  30 . Vậy số đo của góc nhị diện S,C , DA bằng 30 .
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S, d) Đ.
Câu 12. Cho hình lâp phương ABC . D A BCD   .
a) Góc giữa hai đường thẳng AB A C   bằng 45 .
b) Gọi  là góc giữa đường thẳng A C
 và mặt phẳng A BCD
 ). Giá trị tan bằng 2 . 2
c) Gọi  là số đo của góc nhị diện  , B A C
 , B . Giá trị tan bằng . 2
d) Số đo của góc nhị diện B , A C
 , D  bằng 120 . Lời giải: Trang 12
AB / / A' B' nên
AB, AC  A B
 , AC  B AC    45 .
Vậy góc giữa hai đường thẳng AB A C
  bằng 45 . Vì CC  A BCD   nên AC  ,A BCD    C AC   . C Ca 2
Xét tam giác vuông A CC  có tanC AC     . C A   a 2 2 2
Suy ra tan  tanC A  C  . 2
Gọi O 'à giao điểm của A C   và B D   . Vì tam giác A B
C đều nên BO  A C   . Mà B O    A C  .
Suy ra số đo góc nhị diện  , B A C
 , B  bằng B OB    . B Ba
Xét tam giác vuông B OB  có tanB OB     2 . B O   a 2 2 Vậy tan  2 . Vì B D    A CC   nên B D    A C
 . Do AD  A D
C nên AD  A C  . Suy ra A C   AB D
  . Gọi H là giao điểm của A C  và AB D   .
Khi đó, số đo góc nhị diện B , A C
 , D  bằng B HD. Vi tứ diện A DBA  có A B    A D    A A  mà A H   AB D
  nên HA HB  HD , suy ra H là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác đều AB D   . Suy ra B HD 120 .
Vậy số đo góc nhị diện B , A C
 , D  bằng 120 .
Đáp án: a) Đ, b) S, c) S, d) Đ.
Câu 13. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có  AABB   ABC, AA  2a, A A
B  60 . Gọi H là hình
chiếu của A trên AB .
a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau A C
  và AB bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng A BC
  và ABC.
b) AH không phải là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau A C   'và AB . c) A H   a 3 .
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau A C
  và AB bằng a . Lời giải: Trang 13
Xét tam giác AAH vuông có A H   A s
A in60  a 3. Vậy d A C
 , AB  a 3 .
Đáp án: a) Đ, b) S, c) Đ, d) S .
Câu 14. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a .
a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB DD bằng a . a 2
b) Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  ACC A   bằng . 2 a 3
c) Khoảng cách từ điểm B đến đường thằng A C   bằng . 2 a
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD A C  bằng . 2 Lời giải:
Gọi O là giao điểm của AC BD , O’là giao điểm của A C   và B D   Vì AB A ,
D DD  AD nên d A ,
B DD  AD  . a ' a
Vi BO   ACC A
   nên d B ACC A 2 ,  BO  . 2 Vi A C    B O  , A C    BB     nên A C BO . Suy ra d  , B A C    BO . 2  a 2  a 6
Xét tam giác vuông BB O   có 2 BO     a   . 2  2   a
Vậy d B A C   6 ,  . 2
Gọi H là hình chiếu của O trên A C
 . Vì BD  ACA nên BD OH . Do đó, OH là đoạn vuông góc
chung của BD A C  . Trang 14 OH CO Vì hai tam giác CA A
 và COH đồng dạng với nhau nên  . A ACAa 2 a
AA CO a 6 Suy ra 2 OH    . CAa 3 6 a
Vậy d BD A C   6 ,  . 6
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S , d) S . ·
Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ ¢ ' có đáy là hình thoi cạnh 3 ,
a ABC = 60o , AA¢= 2a . Đỉnh
A¢ cách đều ba đỉnh ,
A B, C . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . a) A G
¢ là đường cao của hình lăng trư ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ ¢.
b) Độ dài đường cao của hình lăng trụ ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ ¢ bằng a 3 . 2 9a 3
c) Diện tích hình thoi ABCD bằng . 2 3 9a 3
d) Thể tích của khối lăng trụ ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ ¢ bằng . 2 Lời giải: a) Đúng. Do A B ¢ = A C
¢ = A' A nên hình chiếu của A' lên mặt phẳng (ABC) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Do tam giác ABC là tam giác đều nên trọng tâm G cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp. Vậy A G ¢ ^ (ABC ) D .
Do đó A'G là đường cao của hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ ¢.
b) Sai. Ta có tam giác ABC AB = BC và ·
ABC = 60o nên ABC là tam giác đều cạnh 3a , suy ra AG = a 3 . Tam giác A G
¢ A vuông tại G AA¢= 2a nên A G ¢ = a . ( a)2 2 3 3 c) Đúng. Ta có 9a 3 S = 2S = 2. = ABCD ABC 4 2 3
d) Đúng. Thể tích khối lăng trụ là 9a 3 V = A¢ . G S = ABCD 2 Trang 15
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a 2 . Gọi M là trung
điểm của SA. Góc giữa đường thẳng BM với mặt phẳng (ABCD) bằng bao nhiêu độ? Lời giải:
Gọi O là giao điểm AC BD, I là trung điểm của AO .
S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO ^ (ABC ) D .
Do MI / /SO nên MI ^ (ABC ) D ;
Suy ra (BM (ABC ) D ) · , = MBI . a 30
Xét tam giác SAO vuông có 2 2 SO = SA - OA = . 2 1 a 30 Suy ra MI = SO = . 2 4 2 OB a 10
Xét tam giác vuông BIO có 2 2 2 BI = OB + OI = OB + = . 4 4 a 30 MI Khi đó, · 4 tanMBI = = = 3 . Suy ra · MBI = 60o . BI a 10 4
Vậy góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) là 60o .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ·
ABC = 60o . Gọi O là giao điểm 3a
của AC BD . Biết rằng SO ^ (ABC ) D , SO =
. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng 4 ma m với
là phân số tối giản, m > 0, n > 0 . Giá trị m + n bằng bao nhiêu? n n Lời giải:
Gọi I là hình chiếu của O trên CD . H là hình chiếu của O trên SI .
Thấy rằng CD ^ (SOI ) nên CD ^ OH .
OH ^ SI nên OH ^ (SC )
D . Suy ra d (O,(SCD))= OH . Trang 16AB = BC , ·
ABC = 60o nên tam giác ABC đều. a 3 a Suy ra OB = OD = , OA = OC = . 2 2 OC.OD a 3
Xét tam giác vuông DOC OI = = . CD 4 2 2 3 æ aö a æ 3ö ç ÷ ç ÷ a 3
Xét tam giác vuông SOI SI = ç ÷ + ç ÷ = ç ÷ ç ÷ . è 4 ø çè 4 ÷ø 2 Do đó . SO OI 3a OH = = . SI 8 m 3 Suy ra =
. Vậy m+ n = 3+ 8 = 11. n 8
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ^ (ABC )
D và số đo của góc nhị diện a 30 [S, BC, ]
A bằng 60o . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC BD bằng
. Tìm giá trị của n . n Lời giải BC ^ S ,
A BC ^ AB nên BC ^ SB .
Suy ra góc SBA bằng số đo của góc nhị diện [S, BC, ] A , tức là · SBA = 60o .
Xét tam giác vuông SAB SA = . a tan60o = a 3. Trang 17
Gọi H là hình chiếu của O trên SC . Vì BD ^ (SAC) nên OH ^ BD . Suy ra OH là đoạn vuông góc
chung của BD SC .
Gọi I là hình chiếu của A trên SC . AC.AS a 30
Xét tam giác vuông SAC AI = = . SC 5 OH OC 1 1 a 30 a 30
Ngoài ra, vì OH / / AI nên = = , suy ra OH = × = . Vậy n = 10 . AI CA 2 2 5 10
Câu 19. Người ta cần xây dựng công trình đê đề ngăn nước lũ của sông. Mặt cắt của đê được thiết kế với
số đo như trong hình vẽ. Tồng thể tích vật liệu cần dùng để xây dựng đoạn đê đó bằng bao nhiêu mét khối
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Biết rằng đoạn đê thẳng và dài 100 m. Lời giải
Chia mặt cắt đoạn đê thành các hình tam giác vuông, hình chữ nhật, hình thang như hình vẽ sau.
Đoạn đê được ghép bởi bốn khối lăng trụ đứng có cùng chiều cao 100 m và có đáy lần lượt là tam giác
vuông ABC , hình chữ nhật ACDI , các hình thang vuông DEHI EFGH . Theo giả thiết, ta có:
• Tam giác vuông ABC có kích thước hai cạnh góc vuông là 9 m và 6,5 m
• Hình chữ nhật ACDI có hai kích thước là 5 m và 6,5 m
• Hình thang vuông DEHI có đáy lớn dài 6,5 m đáy nhỏ dài 3 m và chiều cao 4,5 m.
• Hình thang vuông EFGH có đáy lớn đài 6 m, đáy nhỏ dài 1 m và chiều cao 3 m.
Thề tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông ABC bằng: 1 æ ö 1. V = ç ç 9 × 6 × ,5÷ ÷ 100 × = 2925( 3 m . 1 ) çè2 ÷ ø
Thề tích của khối lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật ACDI bằng: 2. V = (5 6 × , ) 5 1 × 00 = 3250( 3 m . 2 )
Thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là hình thang vuông DEHI bằng: 1 3. V = (6,5 + ) 3 4 × ,5 1 × 00 = 2137,5( 3 m . 3 ) 2
Thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là hình thang vuông DEHI bằng: 1 4. V = (6 + ) 1 3 × 1 × 00 = 1050( 3 m . 4 ) 2 Trang 18
Vậy thể tích vật liệu cần dùng để xây dựng đoạn đê đó bằng: 5.
V = V + V + V + V = 2925 + 3250 + 2137,5 + 1050 = 9362,5 » 9363( 3 m . 1 2 3 4 ) Trang 19