Chuyên đề KHTN 8 Kết nối tri thức bài 4 Dung dịch và nồng độ

Chuyên đề KHTN 8 Kết nối tri thức bài 4 Dung dịch và nồng độ được soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

BÀI 4: DUNG DCH VÀ NỒNG Đ
SGK KT NI TRI THC VI CUC SNG
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Các khái nim
Dung dch là hn hợp đng nht ca cht tan và dung môi.
Cht tan có th là cht rn, cht lng hoc cht khí có th tan được trong dung môi.
Dung môi là cht có th hòa tan được cht tan.
Dung dịch chưa dịch bão hòa là dung dch có th hòa tan thêm cht tan.
Dung dch bão hòa là dung dch không th hòa tan thêm cht tan.
2. Công thc
a) Độ tan (S)
Độ tan ca mt chất trong nước là s gam chất đó hòa tan trong 100 gam nước để to thành dung dch
bão hòa nhiệt độ, áp suất xác định.
Công thức tính độ tan ca mt cht nhiệt độ xác định
2
2
100
100
ct
HO
m
S (g/ gH O)
m
=
m
ct
là khối lượng chất tan được hòa tan trong nước để to thành dung dch bão hòa (g)
m
H2O
là khối lượng của nước (g)
S là độ tan ca mt cht nhiệt độ xác định (g)
b) Nồng độ phần trăm (C%)
Nồng độ phần trăm (kí hiệu C%) ca mt dung dch cho biết s gam cht tan trong 100 gam dung
dch.
100
100
100
ct dd
ct
dd
ct
dd
m m .C%
C% (%) m
m%
m
m
C%
= =
=
m
ct
là khối lượng cht tan (g)
m
dd
là khối lượng dung dch (g)
C% là nồng độ phần trăm của dung dch (%)
c) Nồng độ mol (C
M
)
Nồng độ mol (kí hiu C
M
) ca mt dung dch s mol cht tan trong 1 lít dung dịch. Đơn vị ca
nồng độ mol là mol/l và thường kí hiu là M.
MM
M
n
C n C .V
V
n
V
C
= =
=
n là s mol cht tan (mol)
V là th tích dung dch (lít)
C
M
là nồng độ mol (M)
B. CÂU HI TRONG BÀI HC
Câu 1: nhiệt đ 25
0
C, khi cho 12 gam muối X vào 20 gam nước, khuấy còn li 5 gam mui không
tan. Tính độ tan ca mui X.
ng dn gii
2
100
12 100
60
20
ct
HO
m
S gam
m
= = =
Câu 2: 18
0
C, khi hòa tan hết 53 gam Na
2
CO
3
trong 250 gam nước thì được dung dịch bão hòa. Tính đ
tan ca Na
2
CO
3
trong nước nhiệt độ trên.
ng dn gii
2
100
53 100
21 2
250
ct
HO
m
S , gam
m
= = =
Câu 3: Tính khối lượng H
2
SO
4
có trong 20 gam dung dch H
2
SO
4
98%.
ng dn gii
100
20 98
19 6
100
ct
dd
m
m , gam
C%
= = =
Câu 4: Trn ln 2 lít dung dch urea 0,02 M (dung dch A) vi 3 lít dung dch urea 0,1 M (dung dch B),
thu được 5 lít dung dch C.
a) Tính s mol urea trong dung dch A, B và C.
b) Tính nồng độ mol ca dung dch C. Nhn xét v giá tr nồng đ mol ca dung dch C so vi nng
độ mol ca dung dch A, B.
ng dn gii
a) n
A
= C
M (A)
.V
A
= 0,02.2 = 0,04 mol; n
B
= C
M (B)
.V
B
= 0,1.3 = 0,3 mol
;
b) n
C
= n
A
+ n
B
= 0,04 + 0,3 = 0,34 mol C
M (C)
=
0 34
0 068
5
C
C
n
,
,M
V
==
Nhn xét: Nồng độ mol ca dung dch C lớn hơn nồng độ mol ca dung dịch A nhưng hơn nồng độ
mol ca dung dch B
C. CÂU HI CUI BÀI HC
(KHÔNG CÓ)
D. SON 5 CÂU T LUẬN TƯƠNG TỰ (2 CÂU CÓ NG DNG THC T HOC HÌNH NH,
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC)
Câu 1: Tính độ tan ca mui Na
2
CO
3
trong nước 25
0
C. Biết rng nhiệt độ này khi hòa tan hết 76,75
gam Na
2
CO
3
trong 250 gam nước thì được dung dch bão hòa.
ng dn gii
Câu 2: Hòa tan 20 gam KNO
3
vào 180 gam nước thu được dung dch KNO
3
. Tính nồng độ phần trăm của
dung dch KNO
3
thu được.
ng dn gii
100
20 100
10
20 180
ct
dd
m
C% gam
m
= = =
+
Câu 3: T muối ăn NaCl, nước ct các dng c cn thiết. Hãy tính toán nêu cách pha chế 100 ml
dung dch NaCl có nồng độ 1 M.
ng dn gii
n
NaCl
= C
M
.V = 1.0,1 = 0,1 mol m
NaCl
= n
NaCl
.M
NaCl
= 0,1.58,5 = 5,85 gam
Cách pha chế: Cân 5,85 gam muối ăn NaCl cho vào cốc 200 ml chia vạch. Sau đó thêm nước đến
vch 100 ml và khuấy đều đến khi mui tan hết ta được 100 ml dung dch muối ăn NaCl có nồng độ 1 M
Câu 4:
c mui sinh (dung dch NaCl 0,9%) được s dng nhiu trong y hc, trong cuc
sống hàng ngày nước muối sinh cũng rất nhiu ng dụng như dùng để súc ming,
ngâm, ra rau quả,… Hãy nh khối lượng NaCl khối lượng nước cần dùng để pha
được 100g nước mui sinh lí.
ng dn gii
m
ct NaCl
=
0,9% . 100
100%
= 0,9 (gam)
m
H2O
= m
dd
m
ct
= 100 0,9 = 99,1 (gam)
Câu 5:
Dung dch sát khuẩn Povidine 10% được ng dng rng rãi trong sát khun các
vết thương. Một chai Povidine 10% th tích là 20 ml vi nồng độ iodine
10%, cht lỏng cho vào để hòa tan iodine cn 70
0
. Hãy tính khối lượng iodine
cn lấy đ pha được dung dch cn iodine nồng độ 10%. Biết cn 70
0
khi
ng riêng là 0,86 g/ml.
ng dn gii
Khối lượng dung dch lúc sau:
0
22
2
70
0 86 20
17 2
dd sau I I
dd coàn
I
m m m m , .
m , (gam)
= + = +
=+
Khối lượng iodine cn lấy để pha được 20 ml dung dch cn iodine 10%
2
2
22
2
17 2 10
100 100
0 1 1 72
1 72
1 91
1 0 1
I
dd sau
I
II
I
(m , ).
m .C%
m
%
m , m ,
,
m , gam
,
+
==
= +
= =
Cách pha chế:
c 1: Cân chính xác 1,76 gam iodine và cho vào cc
c 2: Dùng pipet hút chính xác 20 ml cn 70
0
cho vào cc cha 1,91 gam iodine
c 3: Dùng đũa thủy tinh khuấy đều cho đến khi iodine tan hết ta thu được dung dch cn iot 10%
E. BÀI TP TRC NGHIM
Son 15 câu trc nghim : + (5 câu hiu + 3 câu vn dng = 8 câu (có 3 câu có ng dng thc tế
hoc hình nh, phát triển năng lực).
MỨC ĐỘ 1: BIT (7 câu biết)
Câu 1. Độ tan là gì?
A. Là s gam chất đó tan trong 100 gam nước để to thành dung dch bão hòa nhiệt độ xác định
B. Là s gam chất đó tan trong 1 lít nước để to thành dung dch bão hòa nhiệt độ xác định
C. Là s gam chất đó không tan trong 100 gam nước để to thành dung dch bão hòa
D. Là s gam chất đó tan trong 100 gam nước để to thành dung dịch chưa bão hòa ở nhiệt độ xác định
Câu 2. Dung dch là hn hp _____________ ca cht tan và dung môi
A. huyn phù B. đồng nht C. chưa đồng nht D. chưa tan
Câu 3. Nồng độ mol là gì?
A. Là s mol chất đó tan có trong trong 1 lít dung dịch.
B. Là s gam chất đó tan trong 1 lít nước.
C. Là s mol chất đó không tan trong 100 gam dung dch.
D. Là s gam chất đó tan trong 100 gam nước.
Câu 4. Nồng độ phần trăm là gì?
A. Là s mol chất đó tan có trong trong 1 lít dung dịch.
B. Là s gam chất đó tan trong 1 lít nước.
C. Là s mol chất đó không tan trong 100 gam dung dịch.
D. Là s gam chất đó tan trong 100 gam nước.
Câu 5. Dung dch chưa bão hòa là dung dich _______
A. không th hòa tan thêm cht tan B. có th hòa tan thêm cht tan
C. không th hòa tan thêm nước D. có th hòa tan thêm dung dch
Câu 6. Dung dch bão hòa là dung dich _______
A. không th hòa tan thêm cht tan B. có th hòa tan thêm cht tan
C. không th hòa tan thêm nước D. có th hòa tan thêm dung dch
Câu 7. Cht tan là cht ___________
A. có th tan trong dung môi.
B. không th tan trong dung môi.
C. tan mt phn trong dung môi
D. có th tan trong nước mui.
MỨC ĐỘ 2 : HIU (5 câu )
Câu 1. Độ tan ca cht rn ph thuc vào ________
A. môi trường B. nhiệt độ C. áp sut D. loi cht
Câu 2. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan ca cht rắn trong nước _______
A. biến đổi ít B. tăng C. gim D. không đổi
Câu 3. Hòa tan muối ăn vào nước ta thu được ________ mui
A. huyn phù B. dung dch C. cht tan D. dung môi
Câu 4. Hòa tan đường vào cốc nước ta thu được dung dịch nước đường. Cht tan là ______
A. nước và đường B. đường C. nước D. nước đường
Câu 5. Dung dch là hn hp _____________ ca cht tan và dung môi
A. huyn phù B. đồng nht C. chưa đồng nht D. chưa tan
MỨC ĐỘ 3: VN DNG (GII CHI TIT) 3 câu
Câu 1. Khi sn xuất nước ngọt có gas người ta thường nen khí carbon dioxide
áp sut cao nhm mục đích gì?
A. tăng khả năng hòa tan của khí carbon dioxide trong nước.
B. gim kh năng hòa tan của khí carbon dioxide trong nước.
C. không làm thay đổi kh năng hòa tan của khí carbon dioxide trong nước.
D. giảm nhanh lượng khí carbon dioxide trong nước.
Câu 2. c mui sinh lí (dung dịch NaCl 0,9%) được s dng nhiu trong y
hc, trong cuc sống hàng ngày nước muối sinh lí cũng có rất nhiu ng dng
như dùng để súc ming, ngâm, ra rau quả,… Để pha chế 500g nước mui
sinh lí ta cn:
A. 4,5g NaCl và 495,5g nước
B. 5,4g NaCl và 494,6g nước
C. 4,5g NaCl và 504,5g nước
D. 5,4g NaCl và 505,4 nước
ng dn gii
m
ct NaCl
=
0,9% . 500
100%
= 4,5 (gam)
m
H2O
= m
dd
m
ct
= 500 4,5 = 495,5 (gam)
Câu 3. Mt viên chloramin B (C
6
H
5
ClNNaO
2
S) 0,25 gam dùng để kh khun 25 lít
nước. Tính nồng độ mol của chloramin B có trong 25 lít nước
A. 4,68.10
-5
M
B. 4,86.10
-5
M
C. 8,68.10
-5
M
D. 8,86.10
-5
M
ng dn gii
M
B
= 12.6 + 1.5 + 35,5 + 14 + 23 + 2.16 + 32 = 213,5 (g/mol)
n
B
=
0 25
213 5
,
,
= 1,17.10
-3
mol C
M (B)
=
3
117 10
25
,.
=
4,68.10
-5
(M)
| 1/5

Preview text:

BÀI 4: DUNG DỊCH VÀ NỒNG ĐỘ
SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Các khái niệm
Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi.
Chất tan có thể là chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có thể tan được trong dung môi.
Dung môi là chất có thể hòa tan được chất tan.
Dung dịch chưa dịch bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.
Dung dịch bão hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan. 2. Công thức a) Độ tan (S)
Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch
bão hòa ở nhiệt độ, áp suất xác định.
Công thức tính độ tan của một chất ở nhiệt độ xác định m 100 ct S= (g / 100gH O) 2 mH O 2
mct là khối lượng chất tan được hòa tan trong nước để tạo thành dung dịch bão hòa (g)
mH2O là khối lượng của nước (g)
S là độ tan của một chất ở nhiệt độ xác định (g)
b) Nồng độ phần trăm (C%)
Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. m 100 m .C% ct dd C% = (%)  m = ct m 100% dd m 100 ct  m = dd C%
mct là khối lượng chất tan (g)
mdd là khối lượng dung dịch (g)
C% là nồng độ phần trăm của dung dịch (%) c) Nồng độ mol (CM)
Nồng độ mol (kí hiệu là CM) của một dung dịch là số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch. Đơn vị của
nồng độ mol là mol/l và thường kí hiệu là M. n C =  n =C .V M M V n  V = CM
n là số mol chất tan (mol)
V là thể tích dung dịch (lít) CM là nồng độ mol (M)
B. CÂU HỎI TRONG BÀI HỌC
Câu 1: Ở nhiệt độ 250C, khi cho 12 gam muối X vào 20 gam nước, khuấy kĩ còn lại 5 gam muối không
tan. Tính độ tan của muối X. Hướng dẫn giải m 100 12 100 ct S= = = 60gam m 20 H O 2
Câu 2: Ở 180C, khi hòa tan hết 53 gam Na2CO3 trong 250 gam nước thì được dung dịch bão hòa. Tính độ
tan của Na2CO3 trong nước ở nhiệt độ trên. Hướng dẫn giải m 100 53100 ct S= = = 21,2gam m 250 H O 2
Câu 3: Tính khối lượng H2SO4 có trong 20 gam dung dịch H2SO4 98%. Hướng dẫn giải m 100 20 98 ct  m = = =19,6gam dd C% 100
Câu 4: Trộn lẫn 2 lít dung dịch urea 0,02 M (dung dịch A) với 3 lít dung dịch urea 0,1 M (dung dịch B),
thu được 5 lít dung dịch C.
a) Tính số mol urea trong dung dịch A, B và C.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch C. Nhận xét về giá trị nồng độ mol của dung dịch C so với nồng
độ mol của dung dịch A, B. Hướng dẫn giải
a) nA = CM (A).VA = 0,02.2 = 0,04 mol; nB = CM (B).VB = 0,1.3 = 0,3 mol ; n 0,34 b) n C = =
C = nA + nB = 0,04 + 0,3 = 0,34 mol → CM (C) = 0,068M V 5 C
Nhận xét: Nồng độ mol của dung dịch C lớn hơn nồng độ mol của dung dịch A nhưng bé hơn nồng độ mol của dung dịch B
C. CÂU HỎI CUỐI BÀI HỌC (KHÔNG CÓ)
D. SOẠN 5 CÂU TỰ LUẬN TƯƠNG TỰ (2 CÂU CÓ ỨNG DỤNG THỰC TẾ HOẶC HÌNH ẢNH,
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC)
Câu 1: Tính độ tan của muối Na2CO3 trong nước ở 250C. Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 76,75
gam Na2CO3 trong 250 gam nước thì được dung dịch bão hòa. Hướng dẫn giải m 100 76,75100 ct S= = = 30,7 gam m 250 H O 2
Câu 2: Hòa tan 20 gam KNO3 vào 180 gam nước thu được dung dịch KNO3. Tính nồng độ phần trăm của
dung dịch KNO3 thu được. Hướng dẫn giải m 100 20100 ct C% = = =10gam m 20 + 180 dd
Câu 3: Từ muối ăn NaCl, nước cất và các dụng cụ cần thiết. Hãy tính toán và nêu cách pha chế 100 ml
dung dịch NaCl có nồng độ 1 M. Hướng dẫn giải
nNaCl = CM.V = 1.0,1 = 0,1 mol  mNaCl = nNaCl.MNaCl = 0,1.58,5 = 5,85 gam
Cách pha chế: Cân 5,85 gam muối ăn NaCl cho vào cốc 200 ml có chia vạch. Sau đó thêm nước đến
vạch 100 ml và khuấy đều đến khi muối tan hết ta được 100 ml dung dịch muối ăn NaCl có nồng độ 1 M Câu 4:
Nước muối sinh lí (dung dịch NaCl 0,9%) được sử dụng nhiều trong y học, trong cuộc
sống hàng ngày nước muối sinh lí cũng có rất nhiều ứng dụng như dùng để súc miệng,
ngâm, rửa rau quả,… Hãy tính khối lượng NaCl và khối lượng nước cần dùng để pha
được 100g nước muối sinh lí. Hướng dẫn giải 0,9% . 100 mct NaCl = = 0,9 (gam) 100%
mH2O = mdd – mct = 100 – 0,9 = 99,1 (gam) Câu 5:
Dung dịch sát khuẩn Povidine 10% được ứng dụng rộng rãi trong sát khuẩn các
vết thương. Một chai Povidine 10% có thể tích là 20 ml với nồng độ iodine là
10%, chất lỏng cho vào để hòa tan iodine là cồn 700. Hãy tính khối lượng iodine
cần lấy để pha được dung dịch cồn iodine có nồng độ 10%. Biết cồn 700 có khối
lượng riêng là 0,86 g/ml. Hướng dẫn giải
Khối lượng dung dịch lúc sau: m = m + m = m + 0,86 20 . 0 dd sau I dd coàn I 2 70 2 = m +17,2(gam) I 2
Khối lượng iodine cần lấy để pha được 20 ml dung dịch cồn iodine 10% m .C% (m +17,2) 10 . dd sau I 2 m = = I 2 100% 100  m = 0 1 , m +1,72 I I 2 2 1,72  m = = 1,91gam I 2 1− 0 1 , Cách pha chế:
Bước 1:
Cân chính xác 1,76 gam iodine và cho vào cốc
Bước 2: Dùng pipet hút chính xác 20 ml cồn 700 cho vào cốc chứa 1,91 gam iodine
Bước 3: Dùng đũa thủy tinh khuấy đều cho đến khi iodine tan hết ta thu được dung dịch cồn iot 10%
E. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Soạn 15 câu trắc nghiệm : + (5 câu hiểu + 3 câu vận dụng = 8 câu (có 3 câu có ứng dụng thực tế
hoặc hình ảnh, phát triển năng lực).
MỨC ĐỘ 1: BIẾT (7 câu biết)
Câu 1. Độ tan là gì?
A. Là số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định
B. Là số gam chất đó tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định
C. Là số gam chất đó không tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa
D. Là số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch chưa bão hòa ở nhiệt độ xác định
Câu 2. Dung dịch là hỗn hợp _____________ của chất tan và dung môi A. huyền phù
B. đồng nhất
C. chưa đồng nhất D. chưa tan
Câu 3. Nồng độ mol là gì?
A. Là số mol chất đó tan có trong trong 1 lít dung dịch.
B. Là số gam chất đó tan trong 1 lít nước.
C. Là số mol chất đó không tan trong 100 gam dung dịch.
D. Là số gam chất đó tan trong 100 gam nước.
Câu 4. Nồng độ phần trăm là gì?
A. Là số mol chất đó tan có trong trong 1 lít dung dịch.
B. Là số gam chất đó tan trong 1 lít nước.
C. Là số mol chất đó không tan trong 100 gam dung dịch.
D. Là số gam chất đó tan trong 100 gam nước.
Câu 5. Dung dịch chưa bão hòa là dung dich _______
A. không thể hòa tan thêm chất tan
B. có thể hòa tan thêm chất tan
C. không thể hòa tan thêm nước
D. có thể hòa tan thêm dung dịch
Câu 6. Dung dịch bão hòa là dung dich _______
A. không thể hòa tan thêm chất tan
B. có thể hòa tan thêm chất tan
C. không thể hòa tan thêm nước
D. có thể hòa tan thêm dung dịch
Câu 7. Chất tan là chất ___________
A. có thể tan trong dung môi.
B. không thể tan trong dung môi.
C. tan một phần trong dung môi
D. có thể tan trong nước muối.
MỨC ĐỘ 2 : HIỂU (5 câu )
Câu 1. Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào ________
A. môi trường
B. nhiệt độ C. áp suất D. loại chất
Câu 2. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước _______
A. biến đổi ít B. tăng C. giảm D. không đổi
Câu 3. Hòa tan muối ăn vào nước ta thu được ________ muối A. huyền phù B. dung dịch C. chất tan D. dung môi
Câu 4. Hòa tan đường vào cốc nước ta thu được dung dịch nước đường. Chất tan là ______
A. nước và đường B. đường C. nước D. nước đường
Câu 5. Dung dịch là hỗn hợp _____________ của chất tan và dung môi A. huyền phù
B. đồng nhất
C. chưa đồng nhất D. chưa tan
MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG (GIẢI CHI TIẾT) 3 câu
Câu 1. Khi sản xuất nước ngọt có gas người ta thường nen khí carbon dioxide ở
áp suất cao nhằm mục đích gì?
A. tăng khả năng hòa tan của khí carbon dioxide trong nước.
B. giảm khả năng hòa tan của khí carbon dioxide trong nước.
C. không làm thay đổi khả năng hòa tan của khí carbon dioxide trong nước.
D. giảm nhanh lượng khí carbon dioxide trong nước.
Câu 2.
Nước muối sinh lí (dung dịch NaCl 0,9%) được sử dụng nhiều trong y
học, trong cuộc sống hàng ngày nước muối sinh lí cũng có rất nhiều ứng dụng
như dùng để súc miệng, ngâm, rửa rau quả,… Để pha chế 500g nước muối sinh lí ta cần:
A. 4,5g NaCl và 495,5g nước
B. 5,4g NaCl và 494,6g nước
C. 4,5g NaCl và 504,5g nước
D. 5,4g NaCl và 505,4 nước Hướng dẫn giải 0,9% . 500 mct NaCl = = 4,5 (gam) 100%
mH2O = mdd – mct = 500 – 4,5 = 495,5 (gam)
Câu 3.
Một viên chloramin B (C6H5ClNNaO2S) 0,25 gam dùng để khử khuẩn 25 lít
nước. Tính nồng độ mol của chloramin B có trong 25 lít nước A. 4,68.10-5M B. 4,86.10-5M C. 8,68.10-5M D. 8,86.10-5M Hướng dẫn giải
MB = 12.6 + 1.5 + 35,5 + 14 + 23 + 2.16 + 32 = 213,5 (g/mol) 0,25 3 1 17 , 10 . − n = B = = 1,17.10-3 mol  CM (B) = 4,68.10-5 (M) 213,5 25