Chuyên đề KHTN 8 Kết nối tri thức bài 6 Tính theo phương trình hoá học được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 5 trang.

Chuyên đề KHTN 8 Kết nối tri thức bài 6 Tính theo phương trình hoá học được soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

BÀI 6: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
SGK KT NI TRI THC VI CUC SNG
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Tính lượng chất trong phương trình hóa học
Dựa vào phương trình hóa học, khi biết lượng mt chất đã phản ng hoặc lượng cht tạo thành, tính được
ng các cht còn li.
2. Hiu sut phn ng
a. Khái nim hiu sut phn ng:
- Xét phn ứng trong trường hp tng quát:
Cht phn ứng → Sản phm
- Vi hiu sut phn ng nh hơn 100% khi đó:
+ Lượng cht phn ng dùng trên thc tế s lớn hơn lượng tính theo phương trình hóa học (theo lí
thuyết)
+ Lượng sn phẩm thu được trên thc tế s nh hơn lượng tính theo phương trình hóa học
b. Công thc tính hiu sut phn ng:
''
.100% .100%
mn
H
mn
==
Vi: m,n lần lượt là khối lượng và s mol cht sn phm tính theo lí thuyết
m’, n’ lần lượt là khối lượng và s mol cht sn phm tính theo thc tế
B. CÂU HI TRONG BÀI HC
Câu 1: Hoà tan hết 0,65 gam Zn trong dung dch HCl 1 M, phn ng xảy ra như sau:
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
Tính th tích khí hydrogen thu được trong ví d trên 25
0
C, 1 bar.
ng dn gii
0,65
0,01
65
Zn
n ==
(mol)
PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
PTHH (mol) 1 1
Theo phn ứng (mol) 0,01 → 0,01
Th tích khí hydrogen thu được 25
0
C, 1 bar (tức điều kin chun) là:
2
H
V =
0,01 . 24,79 = 0,2479 lít.
Câu 2: Khi cho Mg tác dng vi dung dch H
2
SO
4
loãng thì xy ra phn ng hoá học như sau:
Mg + H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ H
2
Sau phn ứng thu được 0,02 mol MgSO
4
. Tính th tích khí H
2
thu được 25
0
C, 1 bar.
ng dn gii
PTHH: Mg + H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ H
2
PTHH (Mol) 1 1
Phn ứng (mol) 0,02 → 0,02
Th tích khí H
2
thu được 25
0
C, 1 bar (tức điều kin chun) là:
2
H
V =
0,02 . 24,79 = 0,4958 lít.
Câu 3: Khi nung nóng KClO
3
xy ra phn ng hoá hc sau (phn ng nhit phân):
2KClO
3
0
t
⎯⎯
2KCl + 3O
2
Biết rng hiu sut phn ng nh hơn 100%.
Hãy chn các t/cm t (lớn hơn, nhỏ hơn, bằng) phù hp vi ni dung còn thiếu trong các câu sau đây:
- Khi nhit phân 1 mol KClO
3
thì thu được s mol O
2
… (1) … 1,5 mol.
- Để thu được 0,3 mol O
2
thì cn s mol KClO
3
… (2) … 0,2 mol.
ng dn gii
- Khi nhit phân 1 mol KClO
3
thì thu được s mol O
2
nh hơn 1,5 mol.
- Để thu được 0,3 mol O
2
thì cn s mol KClO
3
lớn hơn 0,2 mol.
Câu 4: Nung 10 gam calcium carbonate (thành phn chính của đá vôi), thu được khí carbon dioxide và m
gam vôi sng. Gi thiết hiu sut phn ứng là 80%, xác định m.
ng dn gii
S mol ca CaCO
3
: 0,1 mol
PTHH : CaCO
3
0
t
⎯⎯
CaO+ CO
2
Theo PTHH (mol) 1 1
Theo phn ng (mol) 0,1 0,1
Khối lượng CaO theo phương trình phản ng là: 0,1.56=5,6 gam
Khối lượng CaO thc tế thu được là
gam
C. CÂU HI CUI BÀI HC
(KHÔNG CÓ)
D. SON 5 CÂU T LUẬN TƯƠNG TỰ (2 CÂU CÓ NG DNG THC T HOC HÌNH NH,
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC)
Câu 1: Khi cho m gam kim loi Mg phn ng vi ldung dch HCl theo phn ng:
Mg+ 2HCl → MgCl
2
+ H
2
Sau phn ứng thu được 2,479 lít (đktc) khí hiđro 25
0
C, 1 bar. Tính m?
ng dn gii
2
2,479
0,1
24,79
H
n ==
mol
PTHH: Mg+ 2HCl → MgCl
2
+ H
2
PTHH (mol) 1 1
Phn ứng (mol) 0,1 ← 0,1
m= m
Mg
= 0,1.24=2,4 gam
Câu 2: Khi cho kim loi 6,5g kim loi Zn phn ng vi dung dịch axit sunfuric loãng như sau: Zn+
H
2
SO
4
→ZnSO
4
+ H
2.
Tính khối lượng mui ZnSO
4
thu được sau phn ng.
ng dn gii
S mol kim loi Zn là nZn= 0,1 mol
PTHH Zn+ H
2
SO
4
→ZnSO
4
+ H
2
Theo PTHH (mol) 1 1
Theo phn ng (mol) 0,1 → 0,1
4
0,1.161 16,1
ZnSO
m ==
gam
Câu 3: Nung 10 gam calcium carbonate (thành phn chính của đá vôi), thu đưc khí carbon dioxide
4,48 gam vôi sng. Tính hiu sut phn ng ?
ng dn gii
PTHH: CaCO
3
0
t
⎯⎯
CaO+ CO
2
Theo PTHH (mol) 1 1
Theo phn ng (mol) 0,1 0,1
Khối lượng ca CaO lý thuyết là : m
CaO
LT = 0,1.56 = 5,6 gam
Hiu sut phn ng trên là
4,48.100
80%
5,6
H ==
Câu 4: Khí thiên nhiên nén (CNG Compressed Natural Gas) có thành phn chính là methane (CH
4
), là
nhiêu liu sch, thân thin với môi trường. Xét phn ứng đốt cháy methane trong buồng đốt động cơ xe
buýt s dng nhiên liu CNG:
CH
4
+ 2O
2
0
t
⎯⎯
CO
2
+ 2H
2
O
Tính th tích khí CO
2
(đkc) ở 25
0
C, 1 bar t 24,79 lít khí CH
4
ng dn gii
PTHH: CH
4
+ 2O
2
0
t
⎯⎯
CO
2
+ 2H
2
O
Theo PTHH (lit) 1 1
Theo phn ng (lít) 24,79 24,79
Vy
2
CO
V =
24,79 lít
Câu 5: Trong công nghiệp, xút (sodium hydroxide NaOH) được sn xut bằng phương pháp điện phân
dung dịch sodium chloride (NaCl) có màng ngăn xốp. Bằng phương pháp này, người ta cũng thu được khí
chlorine (Cl
2
)(sơ đồ minh ha).
Chất khí này được làm khô (loại hơi nước) ri hóa lỏng để làm nguyên liu quan trong cho nhiu ngành
công nghip chế biến và sn xut hóa cht.
T quá trình điện phân nêu trên, một lượng chlorine (Cl
2
)và hydrogen (H
2
) sinh ra được tn dụng để sn
xuất hydrochloric acid HCl đặc thương phẩm (32%, D = 1,153 g/mL 30 ). Một nhà máy vi quy
sn xut 200 tn xút (NaOH) mỗi ngày thì đồng thi sn xuất được bao nhiêu m
3
acid thương phẩm trên.
Biết rng, ti nhà máy này, 60% khối lượng chlorine sinh ra được dùng tng hp hydrochloric acid
hiu sut toàn b quá trình t chlorine đến acid thương phẩm đạt 80% v khối lượng.
ng dn gii
2NaCl + 2H
2
O
dpdd
mn
2NaOH + Cl
2
+ H
2
H
2
+ Cl
2
⎯⎯
2HCl
PTHH
HCl NaOH HCl
200 200
n = n = m = .36,5.60%.80%
40 40
⎯⎯ ⎯⎯
3
dd(HCl) dd(HCl)
200 200
.36,5.60%.80% .36,5.60%.80%
m
40 40
m = V = = 237, m
32% d 32%.
=
E. BÀI TP TRC NGHIM
Son 15 câu trc nghim : 7 câu biết + (5 câu hiu + 3 câu vn dng = 8 câu (có 3 câu có ng dng
thc tế hoc hình nh, phát triển năng lực).
MỨC ĐỘ 1: BIT (7 câu biết)
Câu 1. Cho phn ng hóa học sau: Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
T l s mol ca Fe và H
2
A. 1:1. B. 1:2. C. 2:1 D. 1:3.
Câu 2. Cho phương trình hóa hc: CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O.Khi cho 1 mol CuO tác dng với đủ
vi H
2
SO
4
thu được x mol CuSO
4 .
Giá tr x là
A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 2 mol. D. 2,5 mol.
Câu 3. Chọn đáp án đúng: Công thc tính hiu sut phn ng theo cht sn phm là
A.
.100%
LT
TT
n
H
n
=
. B.
.100%
TT
LT
n
H
n
=
. C.
.100%
LT
TT
m
H
n
=
. D.
.m .100%
LT TT
Hm=
.
Câu 4. Cho phương trình hóa học : N
2
+ 3H
2
→ 2NH
3
T l mol ca các cht N
2
:H
2
: NH
3
lần lượt là
A. 1:2:3. B. 1:3:2. C. 2:1:3. D. 2:3:1.
Câu 5. Cho sơ đồ phn ng : P + O
2
0
t
⎯⎯
P
2
O
5
Tng h s cân bng ca phn ng trên là
A. 13 mol. B. 14 mol. C. 15 mol. D. 16 mol.
Câu 6. Hiu sut phn ng là
A. T l s mol gia cht sn phm và cht tham gia phn ng.
B. Tích s mol gia cht sn phm và cht tham gia phn ng.
C. T l giữa lượng sn phẩm thu được theo thc tế với lượng sn phẩm thu được theo lí thuyết.
D. T l giữa lượng cht tham gia phn ng theo thc tế với lượng cht tham gia phn ng theo
thuyết.
Câu 7. Chn phát biu đúng
Khi hiu sut phn ng nh hơn 100% thì
A. ng cht phn ng dùng trên thc tế s nh hơn lượng tính theo phương trình hóa học.
B. ng sn phẩm thu được trên thc tế s lớn hơn lượng tính theo phương trình hóa học.
C. ng sn phẩm thu được trên thc tế s nh hơn lượng tính theo phương trình hóa học.
D. ng sn phẩm thu được trên thc tế s lớn hơn hoặc bằng lượng tính theo phương trình hóa học
MỨC ĐỘ 2 : HIU (5 câu )
Câu 1.Cho phương trình:
o
t
32
CaCO CaO CO . +
S mol CaCO
3
cn ng đ điều chế được 11,2 gam
Ca.
A. 0,2 mol. B. 0,3 mol. C. 0,4 mol. D. 0,1 mol.
Câu 2.Cho phương trình sau:
o
t , xt
32
2KClO 2KCl 3O .⎯⎯ +
Gi s phn ng hoàn toàn, t 0,6 mol KClO
3
s thu được bao nhiêu mol khí oxi?
A. 0,9 mol. B. 0,45 mol. C. 0,2 mol. D. 0,4 mol.
Câu 3. Cho phn ng hóa hc sau:
2 4 2 4 3 2
Al H SO Al (SO ) H .+ +
S mol H
2
SO
4
phn ng hết vi 6
mol Al là
A. 6 mol. B. 9 mol. C. 3 mol. D. 5 mol.
Câu 4. Người ta điều chế vôi sng bằng cách nung đá vôi. Lượng vôi sống thu được t 1 tấn đá vôi vi
hiu sut phn ng bng 90%
A. 0,252 tn. B. 0,378 tn. C. 0,504 tn. D. 0,606 tn.
Câu 5. Mg phn ng vi HCl theo phn ng:
22
Mg HCl MgCl H .+ +
Sau phn ứng thu được 2,479 lít
(đktc) khí hiđro 25
0
C và 1 bar thì khối lượng của Mg đã tham gia phản ng là
A. 2,4 gam. B. 12 gam. C. 2,3 gam. D. 7,2am.
MỨC ĐỘ 3: VN DNG (GII CHI TIT) 3 câu
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam than đá có chứa 4% tp cht không cháy.
Th tích khí oxi cần dùng (đktc) để đốt cháy hết lượng than đá trên 25
0
C và 1 bar
A. 49,58 lít. B. 74,37 lít. C. 37,185 lít. D. 14,874 lít.
ng dn gii
PTHH: C+ O
2
0
t
⎯⎯
CO
2
Theo bài, than đá có chứa 96% carbon.
Khối lượng cacbon là 7,5.96% = 7,2 gam
C
n
= 0,6 mol
Theo PTHH
2
O
n
=
C
n
= 0,6 mol
Th tích khí oxi điều kin chun ti 25
0
C và 1 bar là
2
O
v
= 0,6.24,79 = 14,847 lít
Câu 2. Quá trình quang hp ca cây xanh diễn ra theo sơ đồ phn ng:
,
2 2 6 10 5 2
6 5 ( ) 6
Diep luc a s
n
tinh bot
CO H O C H O O+ ⎯⎯⎯ +
Khối lượng tinh bột thu được nếu tiêu th 5 tấn nước lượng khí CO
2
tham gia phn ứng (hiu
sut phn ng 80%) là
A. 9 tn. B. 7,2 tn. C. 11,25 tn. D. 10 tn.
ng dn gii
PTHH:
,
2 2 6 10 5 2
6 5 ( ) 6
Diep luc a s
n
tinh bot
CO H O C H O O+ ⎯⎯⎯ +
Theo PTHH 5.18 162
Theo phn ng (tn) 5 x
Suy ra x=
5.162
5.18
=9 tn
Khối lượng thc tế tinh bột thu được là
9.80
7,2
100
=
tn
Câu 3. Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế khí oxygen như sau
Khi phân hu hoàn toàn 47,4 gam KMnO
4
phn ng xảy ra như sau:
2KMnO
4
0
t
⎯⎯
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
Th tích khí oxygen thu được 25
0
C và 1 bar
A. 33,6 lít. B. 3,36 lít. C. 11,2 lít. D. 1,12 lít.
ng dn gii
4
0,3
KMnO
n =
PTHH : 2KMnO
4
0
t
⎯⎯
K
2
MnO
4
+MnO
2
+O
2
Theo PTHH (mol) 2 1
Theo phn ng (mol) 0,3 0,15
Th tích khí oxygen thu được 25
0
C và 1 bar là
2
0,15.24,79 3,7185
O
V ==
lít
| 1/5

Preview text:

BÀI 6: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tính lượng chất trong phương trình hóa học
Dựa vào phương trình hóa học, khi biết lượng một chất đã phản ứng hoặc lượng chất tạo thành, tính được
lượng các chất còn lại.
2. Hiệu suất phản ứng
a. Khái niệm hiệu suất phản ứng:
- Xét phản ứng trong trường hợp tổng quát:
Chất phản ứng → Sản phẩm
- Với hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100% khi đó:
+ Lượng chất phản ứng dùng trên thực tế sẽ lớn hơn lượng tính theo phương trình hóa học (theo lí thuyết)
+ Lượng sản phẩm thu được trên thực tế sẽ nhỏ hơn lượng tính theo phương trình hóa học
b. Công thức tính hiệu suất phản ứng: m ' n ' H = .100% = .100% m n
Với: m,n lần lượt là khối lượng và số mol chất sản phẩm tính theo lí thuyết
m’, n’ lần lượt là khối lượng và số mol chất sản phẩm tính theo thực tế B.
CÂU HỎI TRONG BÀI HỌC
Câu 1: Hoà tan hết 0,65 gam Zn trong dung dịch HCl 1 M, phản ứng xảy ra như sau: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Tính thể tích khí hydrogen thu được trong ví dụ trên ở 250C, 1 bar. Hướng dẫn giải 0,65 n = = 0,01 (mol) Zn 65 PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 PTHH (mol) 1 1
Theo phản ứng (mol) 0,01 → 0,01
Thể tích khí hydrogen thu được ở 250C, 1 bar (tức điều kiện chuẩn) là: V
= 0,01 . 24,79 = 0,2479 lít. H2
Câu 2: Khi cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thì xảy ra phản ứng hoá học như sau: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
Sau phản ứng thu được 0,02 mol MgSO4. Tính thể tích khí H2 thu được ở 250C, 1 bar. Hướng dẫn giải PTHH: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 PTHH (Mol) 1 1
Phản ứng (mol) 0,02 → 0,02
Thể tích khí H2 thu được ở 250C, 1 bar (tức điều kiện chuẩn) là: V = 0,02 . 24,79 = 0,4958 lít. H2
Câu 3: Khi nung nóng KClO3 xảy ra phản ứng hoá học sau (phản ứng nhiệt phân): 0 2KClO t ⎯⎯→ 3 2KCl + 3O2
Biết rằng hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100%.
Hãy chọn các từ/cụm từ (lớn hơn, nhỏ hơn, bằng) phù hợp với nội dung còn thiếu trong các câu sau đây:
- Khi nhiệt phân 1 mol KClO3 thì thu được số mol O2 … (1) … 1,5 mol.
- Để thu được 0,3 mol O2 thì cần số mol KClO3 … (2) … 0,2 mol. Hướng dẫn giải
- Khi nhiệt phân 1 mol KClO3 thì thu được số mol O2 nhỏ hơn 1,5 mol.
- Để thu được 0,3 mol O2 thì cần số mol KClO3 lớn hơn 0,2 mol.
Câu 4: Nung 10 gam calcium carbonate (thành phần chính của đá vôi), thu được khí carbon dioxide và m
gam vôi sống. Giả thiết hiệu suất phản ứng là 80%, xác định m. Hướng dẫn giải
Số mol của CaCO3 : 0,1 mol 0 PTHH : CaCO t ⎯⎯→ 3 CaO+ CO2 Theo PTHH (mol) 1 1
Theo phản ứng (mol) 0,1 0,1
Khối lượng CaO theo phương trình phản ứng là: 0,1.56=5,6 gam 5,6.80
Khối lượng CaO thực tế thu được là = 4,48 gam 100
C. CÂU HỎI CUỐI BÀI HỌC (KHÔNG CÓ)
D. SOẠN 5 CÂU TỰ LUẬN TƯƠNG TỰ (2 CÂU CÓ ỨNG DỤNG THỰC TẾ HOẶC HÌNH ẢNH,
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC)
Câu 1: Khi cho m gam kim loại Mg phản ứng với ldung dịch HCl dư theo phản ứng:
Mg+ 2HCl → MgCl2 + H2 Sau phản ứng thu được 2,479 lít (đktc) khí hiđro ở 250C, 1 bar. Tính m? Hướng dẫn giải 2, 479 n = = 0,1 mol H2 24, 79 PTHH: Mg+ 2HCl → MgCl2 + H2 PTHH (mol) 1 1
Phản ứng (mol) 0,1 ← 0,1 m= mMg= 0,1.24=2,4 gam
Câu 2: Khi cho kim loại 6,5g kim loại Zn phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng như sau: Zn+
H2SO4 →ZnSO4 + H2. Tính khối lượng muối ZnSO4 thu được sau phản ứng. Hướng dẫn giải
Số mol kim loại Zn là nZn= 0,1 mol PTHH Zn+ H2SO4 →ZnSO4 + H2 Theo PTHH (mol) 1 1 Theo phản ứng (mol) 0,1 → 0,1 m = 0,1.161=16,1 gam 4 ZnSO
Câu 3: Nung 10 gam calcium carbonate (thành phần chính của đá vôi), thu được khí carbon dioxide và
4,48 gam vôi sống. Tính hiệu suất phản ứng ? Hướng dẫn giải 0 PTHH: CaCO t ⎯⎯→ 3 CaO+ CO2 Theo PTHH (mol) 1 1
Theo phản ứng (mol) 0,1 0,1
Khối lượng của CaO lý thuyết là : mCaO LT = 0,1.56 = 5,6 gam
Hiệu suất phản ứng trên là 4, 48.100 H = = 80% 5, 6
Câu 4: Khí thiên nhiên nén (CNG – Compressed Natural Gas) có thành phần chính là methane (CH4), là
nhiêu liệu sạch, thân thiện với môi trường. Xét phản ứng đốt cháy methane trong buồng đốt động cơ xe
buýt sử dụng nhiên liệu CNG: 0 CH t ⎯⎯→ 4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Tính thể tích khí CO2 (đkc) ở ở 250C, 1 bar từ 24,79 lít khí CH4 Hướng dẫn giải 0 PTHH: CH t ⎯⎯→ 4 + 2O2 CO2 + 2H2O Theo PTHH (lit) 1 1
Theo phản ứng (lít) 24,79 24,79 Vậy V = 24,79 lít 2 CO
Câu 5: Trong công nghiệp, xút (sodium hydroxide NaOH) được sản xuất bằng phương pháp điện phân
dung dịch sodium chloride (NaCl) có màng ngăn xốp. Bằng phương pháp này, người ta cũng thu được khí
chlorine (Cl2)(sơ đồ minh họa).
Chất khí này được làm khô (loại hơi nước) rồi hóa lỏng để làm nguyên liệu quan trong cho nhiều ngành
công nghiệp chế biến và sản xuất hóa chất.
Từ quá trình điện phân nêu trên, một lượng chlorine (Cl2 )và hydrogen (H2) sinh ra được tận dụng để sản
xuất hydrochloric acid HCl đặc thương phẩm (32%, D = 1,153 g/mL ở 30 ℃). Một nhà máy với quy mô
sản xuất 200 tấn xút (NaOH) mỗi ngày thì đồng thời sản xuất được bao nhiêu m3 acid thương phẩm trên.
Biết rằng, tại nhà máy này, 60% khối lượng chlorine sinh ra được dùng tổng hợp hydrochloric acid và
hiệu suất toàn bộ quá trình từ chlorine đến acid thương phẩm đạt 80% về khối lượng. Hướng dẫn giải dpdd ⎯⎯⎯ → 2NaCl + 2H2O mn 2NaOH + Cl2 + H2 H2 + Cl2 ⎯⎯ → 2HCl 200 200 PTHH ⎯⎯⎯→ n = n = ⎯⎯ → m = .36,5.60%.80% HCl NaOH HCl 40 40 200 200 .36,5.60%.80% .36,5.60%.80% m 40 40 3  m =  V = = = 237, m dd(HCl) dd(HCl) 32% d 32%.
E. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Soạn 15 câu trắc nghiệm : 7 câu biết + (5 câu hiểu + 3 câu vận dụng = 8 câu (có 3 câu có ứng dụng
thực tế hoặc hình ảnh, phát triển năng lực).
MỨC ĐỘ 1: BIẾT (7 câu biết)
Câu 1. Cho phản ứng hóa học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Tỉ lệ số mol của Fe và H2 là A. 1:1. B. 1:2. C. 2:1 D. 1:3.
Câu 2. Cho phương trình hóa học: CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O.Khi cho 1 mol CuO tác dụng với đủ
với H2SO4 thu được x mol CuSO4 . Giá trị x là A. 0,5 mol.
B. 1 mol. C. 2 mol. D. 2,5 mol.
Câu 3. Chọn đáp án đúng: Công thức tính hiệu suất phản ứng theo chất sản phẩm là n n m A. LT H = .100% . B. TT H = .100% . C. LT H =
.100% . D. H = m .m .100% . n n n LT TT TT LT TT
Câu 4. Cho phương trình hóa học : N2 + 3H2 → 2NH3
Tỉ lệ mol của các chất N2 :H2: NH3 lần lượt là A. 1:2:3.
B. 1:3:2. C. 2:1:3. D. 2:3:1. 0
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng : P + O t ⎯⎯→ 2 P2O5
Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là A. 13 mol.
B. 14 mol. C. 15 mol. D. 16 mol.
Câu 6. Hiệu suất phản ứng là
A. Tỉ lệ số mol giữa chất sản phẩm và chất tham gia phản ứng.
B. Tích số mol giữa chất sản phẩm và chất tham gia phản ứng.
C. Tỉ lệ giữa lượng sản phẩm thu được theo thực tế với lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết.
D. Tỉ lệ giữa lượng chất tham gia phản ứng theo thực tế với lượng chất tham gia phản ứng theo lí thuyết.
Câu 7. Chọn phát biểu đúng
Khi hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100% thì
A. Lượng chất phản ứng dùng trên thực tế sẽ nhỏ hơn lượng tính theo phương trình hóa học.
B.
Lượng sản phẩm thu được trên thực tế sẽ lớn hơn lượng tính theo phương trình hóa học.
C.
Lượng sản phẩm thu được trên thực tế sẽ nhỏ hơn lượng tính theo phương trình hóa học.
D.
Lượng sản phẩm thu được trên thực tế sẽ lớn hơn hoặc bằng lượng tính theo phương trình hóa học
MỨC ĐỘ 2 : HIỂU (5 câu )
Câu 1.Cho phương trình: o t CaCO ⎯⎯ →CaO+ CO . Số mol CaCO 3 2
3 cần dùng để điều chế được 11,2 gam Ca. A. 0,2 mol. B. 0,3 mol. C. 0,4 mol. D. 0,1 mol.
Câu 2.Cho phương trình sau: o t , xt 2KClO ⎯⎯⎯
→2KCl + 3O . Giả sử phản ứng hoàn toàn, từ 0,6 mol KClO 3 2 3
sẽ thu được bao nhiêu mol khí oxi? A. 0,9 mol. B. 0,45 mol. C. 0,2 mol. D. 0,4 mol.
Câu 3. Cho phản ứng hóa học sau: Al + H SO ⎯⎯
→Al (SO ) + H . Số mol H2SO4 phản ứng hết với 6 2 4 2 4 3 2 mol Al là A. 6 mol.
B. 9 mol. C. 3 mol. D. 5 mol.
Câu 4. Người ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi. Lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi với
hiệu suất phản ứng bằng 90% là A. 0,252 tấn. B. 0,378 tấn. C. 0,504 tấn. D. 0,606 tấn.
Câu 5. Mg phản ứng với HCl theo phản ứng: Mg + HCl ⎯⎯
→MgCl + H . Sau phản ứng thu được 2,479 lít 2 2
(đktc) khí hiđro ở 250C và 1 bar thì khối lượng của Mg đã tham gia phản ứng là A. 2,4 gam. B. 12 gam. C. 2,3 gam. D. 7,2am.
MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG (GIẢI CHI TIẾT) 3 câu
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam than đá có chứa 4% tạp chất không cháy.
Thể tích khí oxi cần dùng (đktc) để đốt cháy hết lượng than đá trên ở 250C và 1 bar là A. 49,58 lít. B. 74,37 lít. C. 37,185 lít. D. 14,874 lít. Hướng dẫn giải 0 t PTHH: C+ O ⎯⎯ → 2 CO2
Theo bài, than đá có chứa 96% carbon.
Khối lượng cacbon là 7,5.96% = 7,2 gam nC = 0,6 mol n n Theo PTHH 2
O = C = 0,6 mol
Thể tích khí oxi ở điều kiện chuẩn tại 250C và 1 bar là v 2
O = 0,6.24,79 = 14,847 lít
Câu 2. Quá trình quang hợp của cây xanh diễn ra theo sơ đồ phản ứng: Diep luc, 6CO + 5 a s
H O ⎯⎯⎯⎯→(C H O ) + 6O  2 2 6 10 5 n 2 tinh bot
Khối lượng tinh bột thu được nếu tiêu thụ 5 tấn nước và lượng khí CO2 tham gia phản ứng dư (hiệu suất phản ứng 80%) là A. 9 tấn. B. 7,2 tấn. C. 11,25 tấn. D. 10 tấn. Hướng dẫn giải Diep luc, 6CO + 5 a s
H O ⎯⎯⎯⎯→(C H O ) + 6O  2 2 6 10 5 n 2 PTHH: tinh bot Theo PTHH 5.18 162 Theo phản ứng (tấn) 5 x 5.162 Suy ra x= 5.18 =9 tấn 9.80 = 7,2
Khối lượng thực tế tinh bột thu được là 100 tấn
Câu 3. Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế khí oxygen như sau
Khi phân huỷ hoàn toàn 47,4 gam KMnO4 phản ứng xảy ra như sau: 0 2KMnO t ⎯⎯→ 4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Thể tích khí oxygen thu được ở 250C và 1 bar là A. 33,6 lít. B. 3,36 lít. C. 11,2 lít. D. 1,12 lít. Hướng dẫn giải n = 0,3 KMn 4 O 0 PTHH : 2KMnO t ⎯⎯→ 4 K2MnO4 +MnO2 +O2 Theo PTHH (mol) 2 1
Theo phản ứng (mol) 0,3 0,15
Thể tích khí oxygen thu được ở 250C và 1 bar là V = 0,15.24,79 = 3,7185 lít 2 O