



















Preview text:
CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ
Bài 4: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu n
x , là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1) Ta có n x = . x .
x ..x ( x ,n ,n ) 1 n t /s
Trong đó: x là cơ số và n là số mũ Quy ước: 1 0 x = ;
x x = 1( x 0) a n n
Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng ( a a
a,b Z,b 0) , ta có: = b b n b
2. Các phép toán về lũy thừa
a) Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
+ Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
Với x , m, n ta có: m. n m n x x x + =
+ Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia
trừ đi số mũ của lũy thừa chia.
Với x , m, n ta có: m. n m n x x x + = m : n m−n x x = x
(x 0,m n)
b) Lũy thừa của lũy thừa
Khi tính lũy thừa của lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ với nhau. Ta có: ( )n m m.n x = x
c) Lũy thừa của một tích, một thương
+ Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
Với x, y , n ta có: ( . )n n = . n x y x y
+ Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. n n x x
Với x, y , n ta có: = y n ( 0) y y
3. Lũy thừa với số mũ nguyên âm
Lũy thừa với số mũ nguyên âm của 10 thường được dùng để viết những số rất nhỏ cho thuận tiện. −n 1 Với *
x , x 0, n ta có x = n x
Ví dụ: Khối lượng của nguyên tử hydro là: 0,00...0166 g được viết gọn là 24 1,66.10− g . 23
4. Một số tính chất khác
a) Lũy thừa bậc chẵn luôn không âm. 2n
x 0 với mọi x ;
Dấu của lũy thừa bậc lẻ phụ thuộc vào dấu cơ số. 2n 1
x + cùng dấu với dấu của x.
b) Hai lũy thừa bằng nhau. Trang 1 Nếu m n
x = x thì m = n (với x 0; x 1). Nếu n n
x = y thì x = y nếu n lẻ, x = y nếu n chẵn.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tính lũy thừa của một số hữu tỉ
*) Phương pháp giải: Áp dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên: n x = . x .
x ..x ( x ,n ,n ) 1 n
Ngoài ra, lũy thừa với số mũ nguyên âm: −n 1 x = x x n n ( * , 0, ) x Ví dụ: 2 3
4 = 4.4 = 16; 0,5 = 0,5.0,5.0,5 = 0,125; 3 (− )3 = (− ) (− ) (− ) 1 1 10 10 . 10 . 10 = 10 − 00; = ; (0,7)0 =1 3 27 Bài 1: 2 3 2 2 Tính ( 3 − )4 ; ; 1 − ;1 ;( 2 − )0 100 . 5 3 Lời giải ( 3 − )4 = ( 3 − ).( 3 − ).( 3 − ).( 3 − ) = 81; 2 2 2 2 4 = . = ; 5 5 5 25 3 3 2 5 5 5 5 5.5.5 125 − 1 − = − = − . − . − = − = ; 3 3 3 3 3 3.3.3 27 100 1 = 1; ( 2 − )0 =1. Bài 2: 2 − 1 Tính (− )20 1 ;(− )21 1 ;3 ; ;( 2 − )5 ;( 2 − )6 2 . 3 Lời giải (− )20 1 = 1;(− )21 1 = −1; 2 − 1 1 1 1 1 1 2 3 = = ; = . = ; 2 3 9 3 3 3 9 ( 2 − )5 = −2 = −32;(−2)6 5 6 = 2 = 64. Bài 3: 3 4 2 1 Tính ;( 1 − ,5)3 ;( 4 − )3 ; 1 ;(− )15 1 ;(− )1000 1 ;( 2 − )10 ;(2)10. 3 2 Lời giải Trang 2 3 4 4 2 8 1 3 81 a) Ta có = ; ( 1 − ,5)3 = 3 − ,375; ( 4 − )3 = 6 − 4; 1 = = ; 3 27 2 2 16
b) (− )15 = − (− )1000 = (− )10 10 1 1; 1 1; 2 =1024; 2 =1024. Bài 4: 5 2 − 1 − 2 Tính ( 3 − ) 5 ; ; (0, )3 1 ;10 ; ; (2,5) 2 3 − − 3 5 Lời giải 5 − 1 1 1 − 1 − a) Ta có ( 3 − ) 5 = = ; = ; 0,1 = 0,001; 5 ( )3 (−3) −243 3 243 2 1 1 2 4 − − 1 1 b) 10 = = ; = ; (2,5) 2 3 = = = 0,16 3 2 10 1000 5 25 2,5 6, 25 Bài 5: Tính: a) ( )3 3 1 2 2 8− + − + . b) ( )2n 1+ − + (− )2 1 1 n . Lời giải − 1 1 a) 2 + ( 2 − )3 3 1 + 8 = 8 −8 + = 8 8 b) ( )2n 1+ − + (− )2 1 1 n = 1 − +1 = 0 Bài 6: Tính: a (− )2 ) 0,5 ; (− )3 b) 0,5 ; 0 1 2 1 c) 1 − 0 ; d) 5 − . 2 3 Lời giải. a (− )2 ) 0,5 = ( 0 − ,5).( 0 − ,5) = 0,25 b (− )3 ) 0,5 = ( 0 − ,5).( 0 − ,5).( 0 − ,5) = 0 − ,125 0 1 c) 1 − 0 =1 2 2 2 1 16 16 16 256 d) 5 − = − = − . − = 3 3 3 3 9 Bài 7: Hãy tính: a (− )2 (− )3 ) 3 . 3 ; (− )3 b) 0, 25 : ( 0 − , 25); n 2 c) a .a d ( − ) )2 2 ) 0,5 ; Trang 3 5 1 2 5 3 e) .5 ; f ) . 5 (0,375)2 3 120 g) ; h ( )3 ) 0,125 .512; 3 40 Lời giải.
a (− )2 (− )3 = (− )5 ) 3 . 3 3 = -243; b ( 3 2 ) 0 − , 2 5) :( 0 − , 25) = ( 0 − , 25) = 0,0 625; n 2 n+2
c) a .a = a ; d ( − ) )2 2 (− )4 ) 0,5 = 0,5 = 0,0625; 5 5 1 1 5 e) .5 = .5 = 1; 5 5 2 2 3 3 2 f ) = = 8 = 64. ( 0,375)2 0,375 3 3 120 120 3 g) = = 3 = 27; 3 40 40 h ( )3 ( )3 = ( )3 3 ) 0,125 .512 = 0,125 .8 0,125.8 =1; Bài 8: Thu gọn a) 3 5 7 .7 b) 6 4 5 .5 c) 3 7 4 .4 d) (− )5 (− )6 2 . 2 e) (− )5 (− )3 6 . 6 f) (− )2 (− )3 0,1 . 0,1 Lời giải. a) 3 5 8 7 .7 = 7 b) 6 4 10 5 .5 = 5 c) 3 7 10 4 .4 = 4 d) (− )5 (− )6 = (− )11 2 . 2 2 e) (− )5 (− )3 = (− )8 6 . 6 6 f (− )2 (− )3 = (− )5 0,1 . 0,1 0,1 Bài 9: Thu gọn 3 2 3 3 5 3 4 4 2 7 1 1 a) . b) − . − c) . 2 2 5 5 2 2 2 3 − − 3 − − 4 − d) 7 7 2 2 3 3 . e) . f) . 8 8 3 3 4 4 Lời giải. 3 2 5 5 3 8 2 7 9 a) 3 3 3 4 4 4 1 1 1 . = b) − . − = − c) . = 2 2 2 5 5 5 2 2 2 2 3 5 − − 3 4 − − − 4 4 5 − d) 7 7 7 2 2 2 3 3 3 3 3 . = − e) . = f) . = . = 8 8 8 3 3 3 4 4 4 4 4 Trang 4 Bài 10: Hãy tính: 4 3 a) ( − ) )3 2 2 1 0,5 b) − c) − 3 3 2 0 d) 5 3 1 − e) (− )4 0, 6 f) − 7 25 Lời giải. 3 4 3 − a) ( − )2 ) = (− )6 1 2 16 1 1 0,5 0,5 = b) − = c) − = 64 3 81 3 27 2 2 0 d) 5 12 144 3 1 − = − = e) (− )4 81 0,6 = f) − =1 7 7 49 625 25
Dạng 2: Viết số dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ *) Phương pháp giải
Bước 1. Phân tích các cơ số ra thừa số nguyên tố Ví dụ: 3 8 = 2.2.2 = 2 ;
Bước 2. Áp dụng định nghĩa và các phép tính lũy thừa để viết số dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ 2 4 2.2 2 2 2 = = . = 9 3.3 3 3 3 Bài 1: 81 Viết
dưới các dạng lũy thừa của một số hữu tỉ khác nhau 16 Hướng dẫn giải 81 3.3.3.3 4 4 81 3 3 81 (3.3)2 2 2 9 9 Ta có: = . Do đó: = = hoặc = = = . 16 2.2.2.2 4 16 2 2 16 (2.2)2 2 4 4
*) Chú ý: Khi thực hiện phép nâng lên lũy thừa ( )b a x
nhiều học sinh hay nhầm lẫn ( )b a a b x x + = .
Công thức đúng phải là ( )b a a.b x = x . Bài 2:
Viết 0,1; 0,01 và 1000 dưới dạng lũy thừa của cơ số 10. Hướng dẫn giải 1 − 1 1 1 2 − 3 0,1 = =10 ;0,01 = =
=10 ;1000 =10.10.10 =10 2 10 100 10 −n 1
*) Chú ý: Lũy thừa với số mũ nguyên âm: x =
, n , x 0 . n x Bài 3: Trang 5 Viết 9 3 và 12
2 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 3. Hướng dẫn giải 3 = 3 = (3 )3 9 3.3 3 3 = 27 ; 2 = 2 = (2 )3 12 4.3 4 3 =16 .
Chú ý: Tách số mũ thành một số nhân với 3 rồi áp dụng công thức lũy thừa của lũy thừa. Bài 4:
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 16;25;32;81;128;125 . Lời giải a) Ta có 2 4 2 5
16 = 4 = 2 ; 25 = 5 ; 32 = 2 ; b) 4 7 3 81 = 3 ; 128 = 2 ; 125 = 5 . Bài 5: 256 Viết số
dưới dạng lũy thừa của các số hữu tỉ khác nhau. 625 Lời giải 256 2 (2 )4 2 4 8 4 4 4 a) Ta có: = = = = 4 4 4 625 5 5 5 5 256 2 (2 )2 4 2 8 2 16 16 b) Ta có: = = = = 4 625 5 ( )2 2 2 25 25 5 Bài 6: 1
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa cơ số 5: ;0,008;125 25 Lời giải 1 1 − 8 1 1 Ta có: 2 3 − 3 = = 5 ;0,008 = = = = 5 ;125 = 5 . 2 3 25 5 1000 125 5 Bài 7:
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa có cùng số mũ là 5: 15 10 32;3 ;4 . Lời giải Ta có: = = = ( )5 = = = ( )5 5 15 3.5 3 5 10 2.5 2 5 32 2 ;3 3 3 27 ;4 4 4 =16 . Bài 8:
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: a) 6.36.1296; b) 25.5.125; c) 49.7.343; 2 4 8 3 9 27 d) . . ; e) . . 3 9 27 4 16 64 Lời giải Trang 6 2 4 7
a) 6.36.1296 = 6.6 .6 = 6 2 3 6
b) 25.5.125 = 5 .5.5 = 5 2 3 6
c) 49.7.343 = 7 .7.7 = 7 d ( )5 5 5 5 ) 7 .2 = 7.2 = 14 ; e ( )4 4 7 4 7 16 7 23 ) 16 .2 = 2 .2 = 2 .2 = 2 ;
Dạng 3: Thực hiện phép tính
Bài toán 1. Thực hiện phép tính bằng cách đưa về cùng cơ số *) Phương pháp giải:
Bước 1. Đưa các lũy thừa về dạng lũy thừa của các cơ số giống nhau (thường chọn ước chung
nhỏ nhất khác 1 của các cơ số).
Bước 2. Áp dụng các quy tắc lũy thừa của một tích hoặc một thương để tính toán kết quả Ví dụ: a) = ( )2 8 2 8 2 8 4 12 2 .4 2 . 2 = 2 .2 = 2 . 3 3 2 2 8 b) = = 3 3 3 27 Bài 1:
Thực hiện các phép tính sau: a) 2 4 8 .2 b) 23 3 2 : 4 c) 3 125 : 25 Hướng dẫn giải a) 8 .2 = (2 )2 2 4 3 4 6 4 10 .2 = 2 .2 = 2 = 1024 b) 2 : 4 = 2 : (2 )3 23 3 23 2 23 6 17 = 2 : 2 = 2 c) 125 : 25 = (5 )3 3 3 2 9 2 7 : 5 = 5 : 5 = 5
Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa dưới cơ số chung là ước chung nhỏ nhất khác 1 của các cơ số. Bài 2:
Rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 3 1 4 .64 4 2 27 .3 2 3 125 .25 a) b) c) 8 3 9 4 5 3 4 Hướng dẫn giải Trang 7 27 .3 (3 )4 3 2 4 2 12 2 14 .3 3 .3 3 8 a) = = = = 3 3 9 ( )3 6 6 2 3 3 3 125 .25 (5 )2.(5 )3 3 2 2 3 6 6 12 5 .5 5 8 b) = = = = 5 4 4 4 4 5 5 5 5 3 3 1 4 1 .64 .( 6 2 )4 24 24 3 8 2 2 8 9 c) = = = = 2 3 4 ( )3 ( )3 15 2 3 6 2 2 2 .2
Bài toán 2: Thực hiện phép tính bằng cách đưa về cùng số mũ *) Phương pháp giải: Bước 1.
Phân tích tìm ra số mũ chung của các thừa số
Bước 2. Biến đổi các thừa số để đưa về số mũ giống nhau rồi áp dụng công thức lũy thừa của một tích hoặc một thương Ví dụ: a) = ( )2 = = ( )6 6 2 6 3 6 6 6 8 .27 8 . 3 8 .3 8.3 = 24 8 8 8 8 15 15 15 15 b) 8 = = = = 5 4 9 ( )4 8 2 3 3 3 Bài 1:
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) 12 4 7 .27 . b) 9 3 15 :125 . c) ( )8 4 0,125 .64 . Hướng dẫn giải
a) 7 .27 = 7 .(3 )4 = 7 .3 = (7.3)12 12 4 12 3 12 12 12 = 21
b) 15 :125 = 15 : (5 )3 =15 :5 = (15:5)9 9 3 9 3 9 9 9 = 3
c)(0,125) .64 = (0,125) .(8 )4 8 8 = (0,125)8 4 2 8 8 .8 = 1 = 1
Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa với số mũ chung là BCNN của các số mũ. BCNN (12;4) =12. BCNN (9;3) = 9. BCNN (8;4) = 8. Bài 2:
Rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) 9 27 4 .5 b) 12 16 3 .2 Hướng dẫn giải
a) 4 .5 = 4 .(5 )9 = 4 .125 = (4.125)9 9 27 9 3 9 9 9 = 500
b) 3 .2 = (3 )4 .(2 )4 = 27 .16 = (27.16)4 12 16 3 4 4 4 4 = 432
Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa với số mũ chung là ƯCLN của các số mũ. Trang 8 ƯCLN (9;27) = 9. ƯCLN (12;16) = 4. Bài 3: Rút gọn rồi tính 3 3 5 5 − 2018 2018 a) 2 8 7 14 1 1 : b) − : c) − : 3 27 5 18 7 7 Lời giải. 3 3 3 3 a) 2 8 2 8 9 729 : = : = = 3 27 3 27 4 64 5 5 5 5 − − − b) 7 14 7 14 9 59049 − : = : = = 5 18 5 18 5 3125 2018 2018 2018 − c) 1 1 1 1 − : = : = (− )2018 1 =1 7 7 7 7 Bài 4: Thực hiện phép tính: 2 2 2 2 a) 5 35 − 1 2 : − b) − . 4 24 2 5 2 3 3 3 c) 1 1 1 3 : d) − . 9 3 2 2 Lời giải. 2 2 2 2 − − a) 5 35 5 35 6 36 − : − = : = = 4 24 4 24 7 49 2 2 2 − b) 1 2 1 1 − . = = 2 5 5 25 2 3 4 3 c) 1 1 1 1 1 : = : = 9 3 3 3 3 3 3 3 − d) 1 3 3 27 − . = − = 2 2 4 64
Bài toán 3: Thực hiện các phép tính phức tạp Bài 1:
Rút gọn các biểu thức: 3 2 2 3 . − .(− )5 1 6 3 3 6 6 + 6 .3 + 3 a) 3 4 b) 2 2 2 5 73 − . − 5 12 Hướng dẫn giải Trang 9 3 2 2 3 . − .(− )5 1 3 2 2 2 2 3 4 3 4 2 3 5 3 .4 2 .3 a) = − . . . = − = 6. − 2 2 3 2 2 2 3 2 2 5 3 4 2 5 3 .2 . − 5 12 6 6 + 6 .3 + 3 2 .3 + 2 .3 .3 + 3 3 ( 6 3 6 3 3 6 6 6 3 3 3 6 2 + 2 + ) 6 1 3 .73 6 b) = = = = −3 73 − 73 − 73 − −73 Bài 2:
Thực hiện các phép tính sau: 2 2 1 3 2 20 1 − 8 a) + b) − . 5 3 3 5 Hướng dẫn giải 2 2 2 2 2 1 6 5 11 11 121 a) + = + = = = 2 5 3 15 15 15 15 225 3 2 20 18 − (2 .5)3 (2.3 )2 2 2 6 3 2 4 8 4 3 2 .5 2 .3 2 .3 .5 8 b) − . = − . = − . = − = −2 .3.5 = −3840 3 2 3 2 3 2 3 5 3 5 3 5 3 .5 Bài 3:
Thực hiện các phép tính sau:
a) A = ( )2 −(− )2 −(− )2 2 3 2 3 2 5 0 2 b) 1 1 B = 2 + 3. . .4 + ( 2 − )2 1 3 : :8 2 2 2 Hướng dẫn giải
a A = ( )2 −(− )2 −(− )2 2 3 2 ) 3 2 5 A = − (− )6 − (− )4 4 3 2 5
A = 81− 64 − 625 A = 608 − 0 2 1 1 b) B = 2 + 3. . .4 + ( 2 − )2 1 3 : :8 2 2 2 B = 8 + 3 + 8 : 8 B = 11+1 B = 12 Bài 4:
Thực hiện các phép tính sau: 1 1 a) 2 2 a) A = 3 . .81 . 3 243 3 b) b) B = ( 1 5 4.2 ) 3 : 2 . 16 Hướng dẫn giải Trang 10 1 1 2 2 a) A = 3 . .81 . 3 243 3 1 A = 3 . .(3 )2 1 2 4 . 5 3 3 3 1 1 2 8 A = 3 . .3 . 5 3 3 3 2 8 3 .3 A = 5 3 3 .3 10 3 A = 8 3 2 A = 3 = 9 b) B = ( 1 5 4.2 ) 3 : 2 . 16 B ( 1 2 5 = 2 .2 ) 3 : 2 . 4 2 1 7 B = 2 : 2 7 8 B = 2 .2 = 2 = 256 Bài 5:
Tính giá trị của các biểu thức sau: 3 2 1 − 1 − 1 − 1 − 0 2 1 − 6 − 1 a) A = . . b) B = − + : 2 3 3 3 3 7 2 Lời giải. 3 2 1 − 1 − 1 − a) A = . . 3 3 3 1 A = 729 1 − 0 2 1 − 6 − 1 b) B = − + : 2 3 7 2 1 B = 3 − −1+ : 2 4 1 B = 4 − + 8 31 − B = 8 Bài 6:
VD: Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 1 7 6 a C = ( ) 0 2 1 1 ) 0,1 + 5 3 17 17 : .( 2 2 )3 5 : 2 b) B = ( 0 − ,5) :( 0 − ,5) − : 7 49 2 2 Lời giải. Trang 11 2 1 a C = ( ) 0 2 1 1 )
0,1 + : .( 2 2 )3 5 : 2 7 49 1 1 C = 1+ : .( 6 5 2 : 2 ) 49 49 C = 1+1.2 = 3 7 6 b B = (− )5 (− )3 17 17 ) 0,5 : 0,5 − : 2 2 B = (− )2 17 1 17 33 0,5 − = − = − 2 4 2 4 Bài 7:
Tính giá trị của các biểu thức sau: 3 2 3 3 3 2 3 2 3 2 a) A = 1 − 1 + ( 1 − ,03 )0 1 b) B = − 4. 1 − + − 4 4 3 4 3 Lời giải. 3 2 3 3 a) A = 1 − 1 + ( 1 − ,03 )0 1 4 4 2 3 3 A = 1 1 −1 +1 4 4 2 7 7 49 3 211 A = −1 +1 = . +1 = 4 4 16 4 64 3 2 3 2 3 2 b) B = − 4. 1 − + − 3 4 3 3 3 2 2 2 7 49 49 B = − − 4 − = 4 − . = − 3 3 4 16 4 Bài 8:
Tìm giá trị của các biểu thức sau: 10 20 45 .5 (0,8)5 a) ; b) ; 15 75 (0,4)6 Lời giải. 10 20 10 10 20 20 30 45 .5 9 .5 .5 3 .5 5 a) = = = 3 = 243; 15 15 15 15 30 75 3 .25 3 .5 (0,8)5 (0,4.2)5 (0,4)5 5 .2 5 2 32 b) = = = = = ( 80; 0, 4)6 (0,4)6 (0,4)6 0, 4 0, 4 Bài 9:
Tìm giá trị của các biểu thức sau: 15 4 2 .9 (−0,3)7 8 .2 a) . b) 6 3 6 .8 (0,6)7 Trang 12 Lời giải. 15 4 15 8 15 8 2 .9 2 .3 2 .3 2 a) = = = 3 = 9. 6 3 6 6 9 15 6 6 .8 2 .3 .2 2 .3 ( 0 − ,3)7 8 7 8 .2 0 − ,3 2 8 b) = .2 = − = 2 − ( 0,6)7 7 0,6 2 Bài 10:
Tìm giá trị của các biểu thức sau: 7 3 3 .16 2 .(0,5)3 3 7 .3 a) b) . 5 2 12 .27 2.(0,5)4 8 .3 Lời giải. 7 3 3 .16 7 6 3 .4 4 4 a) = = = 5 2 5 5 6 4 12 .27 3 .4 .3 3 81 2 .(0,5)3 3 7 2 .3 2 4 8 b) = = = . 2.(0,5)4 8 .3 0,5.3 1,5 3 Bài 11:
Tìm giá trị của các biểu thức sau: 17 11 3 .81 2 11 9 2 a) b) 10 15 27 .9 2 3 16 6 Lời giải. 3 81 3 (3 )11 17 4 17 11 17 44 61 3 3 3 a) = = = = 3 10 15 27 9 ( )10 ( )15 30 30 60 3 2 3 3 3 3 3 9 2 (3 )2 2 11 2 11 4 11 2 3 2 b) = = = 3 2 3 16 6 ( )2 11 3 4 3 3 2 3 2 2 3 Bài 12:
Tìm giá trị của các biểu thức sau: (−3)10 5 .15 30 43 4 .3 a) A = b) B = 25 .( 9 − )7 3 57 15 2 .27 2 3 4 2022
c)C = 1− 2 + 2 − 2 + 2 −....+ 2 2 3 4 2022
d) D = 1+ 3 + 3 + 3 + 3 + ....+ 3 Lời giải. ( 3 − )10 5 10 5 5 15 5 .15 3 .3 .5 3 .5 3 − a) A = = = = 25 .( 9 − )7 5 − .(3 )7 6 14 3 6 2 5 − .3 5 4 .3 (2 )30 2 43 30 43 60 43 3 .3 2 .3 2 8 b) B = = = = = 57 15 2 .27 ( )15 57 45 3 57 3 2 .3 3 27 2 . 3 2 3 4 2022
c)C = 1− 2 + 2 − 2 + 2 −....+ 2 2 3 4 5 2023
2.C = 2 − 2 + 2 − 2 + 2 −....+ 2 Trang 13 2023 1+ 2 Vậy 2023 3.C = 1+ 2 C = 3 2 3 4 2022
d) D = 1+ 3 + 3 + 3 + 3 + ....+ 3 2 3 4 2023
3.D = 3+ 3 + 3 + 3 + ....+ 3 2023 2.D = 3 −1 2023 3 −1 D = 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG TOÁN
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu từ 1 đến 6. Bài 1:
Giá trị của biểu thức 5 6 2 .2 bằng: A. 10 2 B. 1 2 C. 11 2 D. 7 2 Lời giải Chọn C. 5 6 5+6 11 2 .2 = 2 = 2 . Bài 2: 15 3
Giá trị của biểu thức bằng: 6 3 A. 9 3 B. 9 3− C. 10 3 D. 21 3 Lời giải Chọn A. 15 3 15−6 9 = 3 = 3 . 6 3 Bài 3: Rút gọn biểu thức 8 2
3 .9 dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ được kết quả là: A. 10 3 B. 4 9 C. 12 3 D. 16 3 Lời giải Chọn C. = ( )2 8 2 8 2 8 4 12 3 .9 3 . 3 = 3 .3 = 3 Bài 4:
Biểu thức nào dưới đây là đúng (với * n )? n 1 x x + A. ( ) 1 . n n n x y x y + = B. = n y y 1 n n x + x C. =
D. (x y)n 1− n 1 − n 1 . x .y − = n 1 y + y Lời giải Trang 14 Chọn D.
Vì lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa nên (x y)n 1− n 1 − n 1 . x .y − = . Bài 5: 5 0,8 Rút gọn biểu thức
bằng với giá trị nào dưới đây? 6 0, 4 A. 20. B. 40. C. 60. D. 80. Lời giải Chọn D. 5 5 5 5 0,8 0,8 0,8 1 2 32 = = . = = = 80 . 6 5 0, 4 0, 4 .0, 4 0, 4 0,4 0,4 0,4 Bài 6: Viết biểu thức 8 5
6 .12 dưới dạng 2a.3b thì giá trị của a + b là: A. 13. B. 31. C. 25. D. 19. Lời giải Chọn B. = ( )8 8 5 ( 2)5 8 8 5 10 18 13 6 .12 2.3 . 3.2
= 2 .3 .3 .2 = 2 .3 a =18;b =13 a + b =18 +13 = 31. Bài 7:
Tìm giá trị của các biểu thức sau: 3 4 3 .3 (0,8)2 3 2 2 .4 2 27 .9 a) b) c) d) 10 3 (0,4)2 3 8 81 Lời giải 3 4 7 3 .3 3 1 1 a) = = = . 10 10 3 3 3 3 27 (0,8)2 2 0,8 b) 2 = = 2 = 4. ( 0, 4)2 0, 4 2 .4 2 .(2 )2 3 2 3 2 3 4 7 2 .2 2 1 1 c) = = = = = 3 8 ( )3 9 9 2 3 2 2 2 4 2 27 .9 (3 )2 3 2 2 6 2 .3 3 .3 d) 4 = = = 3 = 81. 4 4 81 3 3 Bài 8: Tính: 2 3 6 .3 3 2 12 .18 3 2 3 6 + 2.6 + 2 a) 4 3 27 : 9 b) c) d) 2 12 2 24 37 Lời giải Trang 15 a)27 : 9 = (3 )4 :(3 )3 4 3 3 2 12 6 6 = 3 : 3 = 3 = 729 2 3 2 2 3 3 6 .3 2 .3 .3 3 27 b) = = = 2 4 2 2 12 2 .3 2 4 3 2 6 3 2 4 8 7 12 .18 2 .3 .2 .3 2 .3 2 5 c) = = = 2 .3 = 972 2 6 2 6 2 24 2 .3 2 .3 3 6 + 2.6 + 2 2 .3 + 2.2 .3 + 2 2 ( 3 2 3 2 3 3 3 2 2 3 3 + 3 + ) 3 1 2 .37 3 d ) = = = = 2 37 37 37 37 Bài 9: Thực hiện phép tính: 3 1 1 2 1 0, 6 2 ( )5 a) 4. − + b) .6 + 2 2 6 (0,2)6 3 1 1 2 3 3 2 1 c) − d) − . − 2 6 5 4 6 5 Lời giải 3 1 1 1 − 1 1 1 a)4. − + = 4. + = − + = 0. 2 2 8 2 2 2 2 1 (0,6)5 5 1 3 .(0, 2)5 5 3 2 2 b) .6 + = .6 + = 1+ = 1216. 6 (0,2)6 2 6 (0,2)6 0, 2 3 3 1 1 1 1 c) − = = . 2 6 3 27 2 2 2 3 3 2 1 3 2 3 2 1 − 1 − d ) − . − = − . = − . = = . 2 2 2 3 5 4 6 5 20 15 2 .5 3 .5 3.5 375 Bài 10:
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) 6 3 2 .3 b) 4 2 6 .8 c) 16.81 d) 4 8 25 .2 Lời giải a) = ( )3 = = ( )3 6 3 2 3 3 3 3 2 .3 2 .3 4 .3 4.3 = 12 . b) = = ( )2 4 2 2 2 2 6 .8 36 .8 36.8 = 288 . c) = = ( )4 4 4 4 16.81 2 .3 2.3 = 6 . d) = ( )4 = = ( )4 4 8 4 2 4 4 4 25 .2 25 . 2 25 .4 25.4 =100 . Bài 11:
Điền số thích hợp vào ô trống: 1 1 27 3 a) = b) − = 8 2 64 Trang 16 5 c) 0,0001 = (0, ) 1 d) 243 = 27 3 2 e) − = f) − 0, 25 = 125 Lời giải 3 3 1 1 27 3 − 5 a) = b) − = = ( ) 4 c) 0,0001 0,1 d) 243 = 3 8 2 64 4 3 27 −3 e) − = − = −( ) 2 f) 0, 25 0,5 125 5 Bài 12:
Điền số thích hợp vào ô trống: 5 2 3 3 3 a) − = − . − 4 4 4 (− )8 b) 0, 25 = ( 0 − ,25) 7 2 4
9 1 1 1 c) = −1 . −1 . 1 − 2 2 2 Lời giải 5 2 3 3 3 3 a) − = − . − 8 b) ( 0 − ,25) ( 0 − ,25) −(0,25) 7 4 4 4 9 2 4 3 1 1 1 1 i)c) −1 = −1 . 1 − . 1 − 2 2 2 2 Bài 13:
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 2 4 8 3 9 27 a) . . ; b) . . 2 3 c) 8 : 49 ; ( )3 3 d) 0,3 .70 . 3 9 27 4 16 64 Lời giải 6 2 3 6 2 4 8 2.4.8 2.2 .2 2 2 a) . . = = = = 2 3 6 3 9 27 3.9.27 3.3 .3 3 3 6 2 3 6 3 9 27 3.9.27 3.3 .3 3 3 b) . . = = = = 2 3 6 4 16 64 4.16.64 4.4 .4 4 4 3 4 2 3 3 3 c) 8 :49 = 4 :49 = ; 49 3 3 3 3
d) (0,3) .70 = (0,3.70) = 21 . Bài 14:
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa có Trang 17 a) Cơ số là 0, 2 : ( )5 ( )3 (− )2 0,04 ; 0,008 ; 0,0016 . 3 81
b) Cơ số là 0,3 : 0,027; 0,09; ; . 10 10000 Lời giải 3 3 a ( )5 ( )5 = ( )10 2 ) 0,04 = 0, 2 0, 2 ; ( ) ( ) = ( )9 3 0,008 = 0, 2 0, 2 ; (− ) ( − ) )2 2 4 = ( )8 0,0016 = 0, 2 0, 2 . 3 81 b ( )3 ) 0,027= 0,3 ; ( )2 0,09 = 0,3 ; = 0,3; = (0,3)4 . 10 10000 Bài 15:
Tính giá trị các biểu thức sau: 2 2 5 1 3 5 1 2 2 a) + + − ; 2 3 b) ( 2 3 ) − ( 5 − ) + ( 2 − ) ; 12 3 4 6 Lời giải 2 2 5 1 3 5 a) + + − 12 3 4 6 2 2 5 4 9 10 = + + − 2 1 12 12 12 2 2 3 1 9 1 41 = + − = + = 4 12 16 144 72
b ( ) − (− ) 1 + (− ) 2 2 2 3 2 ) 3 5 2 = 81− 25 + 64 = 120 Bài 16:
Tính giá trị các biểu thức sau: 2 3 3 3 1 3 0 5 3 2 a) 4. + 25. : : ; 3 1 1 ) b 2 3 + . 1 − + ( 2 − ) : −8 4 4 4 2 2 2 Lời giải 2 3 3 3 1 3 5 3 a) 4. + 25. : : 4 4 4 2 3 3 1 3 3 = 4. + 25 : 16 5 2 3 1 2 1 8 37 = + 25. = + 25. = 4 5 4 125 20 0 b + − + (− )2 3 1 1 ) 2 3. 1 2 : −8 2 2 Trang 18 1 = 8+3−1 + 4: −8 = 2 + 8 =10 2 Bài 17:
Tính giá trị các biểu thức sau: 6 5 9 4 .9 + 6 .120 2 2 4 .25 +32.125 a) A = b) B = 4 12 11 8 .3 − 6 3 2 2 .5 Lời giải 6 5 9 4 .9 + 6 .120 a) A = 4 12 11 8 .3 − 6 2.6 2.5 9 9 3 2 .3 + 2 .3 .2 .3.5 A = 3.4 12 11 11 2 .3 − 2 .3 12 10 12 10 2 .3 + 2 .3 .5 A = 12 12 11 11 2 .3 − 2 .3 12 10 2 .3 .(1+ 5) A = 11 11 2 .3 .(2.3− ) 1 2.6 4 A = = 3.5 5 2 2 4 .25 +32.125 b) B = 3 2 2 .5 4 3 2 .5 .(5 + 2) B = 3 2 2 .5 B = 2.5.7 = 70 Bài 18:
Tính giá trị các biểu thức sau: 10 25 (−27) .16 1 a) b) ( 5 4.2 ) 3 : 2 . 6 .( 32 − )15 30 16 Lời giải (−27)10 25 .16 30 25 3 .16 10 40 16 2 1 1 a) = = = = = 6 .(−32)15 30 30 30 15 15 2 .3 .2 .16 45 45 5 2 2 2 32 1 1 b) ( 5 4.2 ) 3 : 2 . 5 = 4.2 : 6 = 4.2 = 4.64 = 256 16 2
Dạng 4: So sánh các lũy thừa *) Phương pháp giải:
Để so sánh hai lũy thừa ta có thể biến đổi đưa hai lũy thừa về cùng cơ số hoặc đưa hai lũy thừa về
cùng số mũ. Rồi sử dụng nhận xét sau: Trang 19
* Với a 1 và m n thì m n a a
* Với 0 a 1 và m n thì m n a a
* Với a b 0 và *
m N thì m m a b Bài 1: So sánh 3 2 a) 2 và ( )3 2 2 b (− )99 ) 1 và (− )999 1 Lời giải 3 2 a) 2 và ( )3 2 2 b (− )99 ) 1 và (− )999 1 3 2 6 2 = 2 (− )999 1 = 1 − ( )3 2 6 2 = 2 (− )99 1 = 1 − Vì 6 6 3 2 = 2 nên 32 = ( 2 2 2 ) Vậy (− )999 = (− )99 1 1 Bài 2: So sánh a (− )4 ) 0,125 và ( )12 0,5 b ( )8 ) 0,343 và (− )26 0, 7 Lời giải a (− ) = ( − ) )4 4 3 = (− )12 12 ) 0,125 0,5 0,5 = 0,5 b ( ) = ( ) )8 8 3 = ( )24 ) 0,343 0,7 0,7 (− )26 = ( )26 0,7 0,7 Vì 0 0,7 1 nên ( )26 ( )24 0,7 0,7 Vậy (− )26 ( )8 0,7 0,343 Bài 3:
So sánh (bằng cách đưa về cùng cơ số) 100 a) 4 và 202 2 b (− )11 ) 16 và (− )9 32 Lời giải. 100 200 a) 4 = 2 Vì 2 > 1 nên 200 202 2 2 Vậy 100 202 4 2 b (− )11 ) 16 và (− )9 32 − = −( )11 11 4 44 ( 16) 2 = −(2) ; − = −( )9 9 5 45 ( 32) 2 = −(2) 44 45 Vì − (2) −(2) 11 9 Suy r a: ( 1 − 6) ( 3 − 2) Bài 4: Trang 20