CHUYÊN Đ IVNGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI. NGUYÊN HÀM
1. NGUYÊN HÀM CA MT HÀM S: Cho hàm s
( )
fx
xác định trên mt khong
K
(hoc mt
đoạn hoc mt na khong). Hàm s
( )
Fx
được gi là nguyên hàm ca hàm s
(
)
fx
trên
K
nếu
( ) (
)
Fx fx
=
vi mi x thuc
K
.
Gi s m s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
K
. Khi đó:
a) Vi mi hng s
C
, hàm s
cũng là một nguyên hàm ca
( )
fx
trên
K
;
b) Nếu hàm s
( )
Gx
mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
K
thì tn ti mt hng s
C
sao cho
( ) ( )
Gx Fx C= +
vi mi
xK
.
Như vy, nếu
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
K
thì mi nguyên hàm ca m s
( )
fx
trên
K
đều có dạng
( )
Fx C+
. Ta gi
( )
Fx C+
là h các nguyên hàm ca
( )
fx
trên
K
ký hiu bi
( ) ( )
f x dx F x C= +
.
Chú ý:
a) Để tìm h các nguyên hàm (gi tt là tìm nguyên hàm) ca hàm s
( )
fx
trên
K
, ta ch cn
tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca
(
)
fx
trên
K
và khi đó
( )
( )
df x x Fx C
= +
,
C
là hng s.
b) Người ta chứng minh được rng, nếu hàm s
( )
fx
liên tc trên khong
K
thì
( )
fx
nguyên hàm trên khoảng đó.
c) Biu thc
( )
dfx x
gi là vi phân ca nguyên hàm
( )
Fx
, kí hiu là
(
)
dFx
. Vy
( ) ( ) ( )
d ddFx Fxx fxx=′=
.
d) Khi tìm nguyên hàm của mt hàm s mà không ch rõ tp
K
, ta hiu là tìm nguyên hàm ca
hàm s đó trên tập xác định của nó.
CHƯƠNG
IV
NGUYÊN HÀM
TÍCH PHÂN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ IVNGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 2
Sưu tm và biên son
2. TÍNH CHT CƠ BN CA NGUYÊN HÀM.
Cho
( ) ( )
,f x gx
là hai hàm s liên tc trên
K
. Khi đó:
a)
( )d ( )dkfx x k fx x
=
∫∫
vi mi s thc
k
khác 0.
Suy ra
[ ]
.() .()d ()d ()d
kf x lgx x k f x x l gx x+= +
∫∫
b)
[
]
() ()d ()d ()df x gx x f x x gx x±= ±
∫∫
.
3. NGUYÊN HÀM CA MT S HÀM S THƯNG GP
a) Nguyên hàm ca hàm s lũy thừa
Hàm s
yx
α
=
, vi
α∈
, được gi là hàm s lũy thừa.
Tập xác định ca hàm s lũy thừa
yx
α
=
tùy thuc vào giá tr ca
α
. C thể:
+) Vi
α
nguyên dương, tp xác định
.
+) Vi
α
nguyên âm hoc
0α=
, tập xác định là
{ }
*
\0=
.
+) Vi
α
không nguyên, tập xác định là
( )
0; +∞
.
+) Hàm s lũy thừa
yx
α
=
(vi
α∈
) có đạo hàm ti mọi điểm
0x >
(
)
1
.
xx
α α−
= α
.
T đó ta có:
(
)
1
d1
1
x
xx C
α
α
α
α
+
= + ≠−
+
;
( )
d
ln 0
x
xCx
x
=+≠
b) Nguyên hàm ca hàm s ng giác
cos d sin
xx x C= +
sin d cos
xx x C=−+
2
1
d tan
cos
x xC
x
= +
Vi
2
xk
π
π
≠+
2
1
d cot
sin
x xC
x
=−+
Vi
xk
π
c) Nguyên hàm ca hàm s mũ:
d
xx
ex e C= +
( )
d 01
ln
x
x
a
ax C a
a
= + <≠
Câu 1: Xác đnh nguyên hàm ca các hàm s sau:
1)
( )
21
e
x
fx
=
2)
( )
2
sin 6fx x x=
3)
2
1
() 3fx x x
x
=−−
4)
( ) 4 sinfx x x= +
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ IVNGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 3
Sưu tm và biên son
5)
( )
2
21
x
fx e x
x
= + −+
6)
( )
2
1
cos
sin
fx x
x
=
7)
( )
3
4 21fx x x
= ++
8)
( )
2 cos
x
fx x= +
9)
( )
cos 1fx x= +
10)
( )
2
x
fx x= +
11)
( )
1
5
x
fx
x
= +
12)
(
)
2
cos
fx x x
=
13)
( )
1
3 .5
xx
fx
+
=
14)
( )
5
7
fx x
=
15)
(
)
5
2
1
x
x
e
fx e
x

=


Câu 2: Cho hàm s
( )
2
sin 1fx x x
=++
biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
( )
01F =
. Khi đó, tìm
( )
Fx
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
4 3sinfx x
=
( )
05f =
. Tìm hàm s
( )
fx
Câu 4: Cho hàm s
( )
2
x
fx xe
= +
. Tìm một nguyên m
( )
Fx
của hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
0 2023F =
Câu 5: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
fx e x= +
tha mãn
(
)
02F =
. Tìm
( )
Fx
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
2
sin 1fx x x=++
. Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
( )
01F =
. Tìm
( )
Fx
.
Câu 7: Ký hiu
( )
hx
là chiu cao ca mt cây ( tính theo m) sau khi trng
x
năm. Biết rng sau mt
năm đu tiên cây cao
2,5m
. Trong 10 năm tiếp theo cây phát trin vi tc đ
( )
1
hx
x
=
(m/năm).
a) Xác đnh chiu cao ca cây sau
x
năm (
1 11x≤≤
).
b) Sau bao nhiêu năm cây cao
4m
.
Câu 8: Mt chiếc xe đạp đang chạy vi vn tc
0
12v ms= /
thì tăng tốc vi gia tốc không đổi
2
3a ms= /
. Tính quãng đường xe đó đi được trong 8 giây k t khi bt đầu tăng tốc.
CHUYÊN Đ IVNGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 9: Mtn ươm cây cnh bán mty sau 6 năm trng và un tạo dáng. Tốc đ tăng trưng trong
sut
5
năm được tính xp x bi công thc
( )
1, 6 4ht t
= +
, trong đó
( )( )
h t cm
là chiu cao ca
cây khi kết thúc
t
(năm). Cây con khi được trng cao 12 cm.
a) Tìm công thc ch chiu cao ca cây sau
t
m.
b) Khi được bán, cây cao bao nhiêu centimét?
Câu 10: Ti mt l hi bia, tc đ thay đổi ợng khách tham dự được biểu diễn bng hàm s
(
)
32
20 300 1000
ft t t t
=−+
. Trong đó
t
tính bng gi
( )
0 15t
≤≤
,
( )
ft
tính bng khách/gi.
Sau mt gi, 500 người đã có mặt ti l hi.
a) Viết công thc ca hàm s
( )
ft
biểu diễn s ợng khách tham dự l hi vi
0 15t
≤≤
.
b) Sau 4 gi s có bao nhiêu khách tham dự l hi?
c) S ợng khách tham dự l hi ln nht là bao nhiêu?
d) Tại thi đim nào thì tốc độ thay đổi lượng khách tham dự l hi là ln nht?
Câu 11: Các d án xây dựng dân dụng, chi phí nhân công lao động được tính theo s ngày công. Gi
( )
mt
là s ợng nhân công được s dụng ngày th
t
(k t khi khởi công dự án). Gi
( )
Mt
là s ngày công nhân được tính đến hết ngày th
t
( k t khi khởi công dự án). Trong kinh tế
xây dựng, người ta đã biết rng
( ) ( )
M t mt
=
. Một công trình xây dựng dự kiến hoàn thành trong
400 ngày. S ợng công nhân được s dụng cho bi hàm s
( )
200 2mt t=
,
Trong đó
t
tính theo ngày
( )
0 180t≤≤
,
( )
mt
tính theo người. Đơn giá cho một ngày công lao
động là 380 000đồng. Tính chi phí nhân công lao động của công trình đó (cho đến lúc hoàn
thành).
Câu 12: Một vật được thả từ độ cao
50m
rơi với gia tốc
2
5/
ms
. Sau khi rơi được
4
giây vật di chuyển
với vận tốc bao nhiêu m/s ?
Câu 13: Doanh thu bán hàng của một doanh nghiệp khi bán một loại sản phẩm số tiền
( )
Rx
(triệu
đồng) thu được khi
x
đơn vị sản phẩm được bán ra. Tốc độ biến động (thay đổi) của doanh thu
khi
x
đơn vị sản phẩm đã được bán là hàm số
( ) ( )
R
M x Rx
=
. Đại diện của doanh nghiệp cho
biết tốc độ biến đổi của doanh thu khi bán một loại sản phẩm được cho bởi
( )
500 0,1
R
Mx x=
, đó
x
số lượng sản phẩm đã bán. Tìm doanh thu của doanh nghiệp khi đã bán 2000 sản
phẩm.
Câu 14: Mt viên đạn được bn lên tri vi vn tc là
72 /ms
bt đu t độ cao
2m
. Hãy xác đnh chiu
cao của viên đạn sau thi gian
5s
k t lúc bn biết gia tc trọng trường là
2
9.8 /ms
Câu 15: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi
( )
ht
thể tích nước bơm được sau
t
giây.
Cho
( )
( )
23
'3 /h t at bt m s= +
và ban đầu bể không có nước. Sau
5
giây thì thể tích nước trong
bể
3
150m
. Sau
10
giây thì thể tích nước trong bể
3
1100m
. Hỏi thể tích nước trong bể sau
khi bơm được
20
giây.
CHUYÊN Đ IVNGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI. NGUYÊN HÀM
1. NGUYÊN HÀM CA MT HÀM S: Cho hàm s
( )
fx
xác định trên mt khong
K
(hoc mt
đoạn hoc mt na khong). Hàm s
( )
Fx
được gi là nguyên hàm ca hàm s
(
)
fx
trên
K
nếu
( ) (
)
Fx fx
=
vi mi x thuc
K
.
Gi s m s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
K
. Khi đó:
a) Vi mi hng s
C
, hàm s
cũng là một nguyên hàm ca
( )
fx
trên
K
;
b) Nếu hàm s
( )
Gx
mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
K
thì tn ti mt hng s
C
sao cho
( ) ( )
Gx Fx C= +
vi mi
xK
.
Như vy, nếu
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
K
thì mi nguyên hàm ca m s
( )
fx
trên
K
đều có dạng
( )
Fx C+
. Ta gi
( )
Fx C+
là h các nguyên hàm ca
( )
fx
trên
K
ký hiu bi
( ) ( )
f x dx F x C= +
.
Chú ý:
a) Để tìm h các nguyên hàm (gi tt là tìm nguyên hàm) ca hàm s
( )
fx
trên
K
, ta ch cn
tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca
(
)
fx
trên
K
và khi đó
( )
( )
df x x Fx C
= +
,
C
là hng s.
b) Người ta chứng minh được rng, nếu hàm s
( )
fx
liên tc trên khong
K
thì
( )
fx
nguyên hàm trên khoảng đó.
c) Biu thc
( )
dfx x
gi là vi phân ca nguyên hàm
( )
Fx
, kí hiu là
(
)
dFx
. Vy
( ) ( ) ( )
d ddFx Fxx fxx=′=
.
d) Khi tìm nguyên hàm của mt hàm s mà không ch rõ tp
K
, ta hiu là tìm nguyên hàm ca
hàm s đó trên tập xác định của nó.
CHƯƠNG
IV
NGUYÊN HÀM
TÍCH PHÂN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ IVNGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 2
Sưu tm và biên son
2. TÍNH CHT CƠ BN CA NGUYÊN HÀM.
Cho
( ) ( )
,f x gx
là hai hàm s liên tc trên
K
. Khi đó:
a)
( )d ( )dkfx x k fx x
=
∫∫
vi mi s thc
k
khác 0.
Suy ra
[ ]
.() .()d ()d ()d
kf x lgx x k f x x l gx x+= +
∫∫
b)
[
]
() ()d ()d ()df x gx x f x x gx x±= ±
∫∫
.
3. NGUYÊN HÀM CA MT S HÀM S THƯNG GP
a) Nguyên hàm ca hàm s lũy thừa
Hàm s
yx
α
=
, vi
α∈
, được gi là hàm s lũy thừa.
Tập xác định ca hàm s lũy thừa
yx
α
=
tùy thuc vào giá tr ca
α
. C thể:
+) Vi
α
nguyên dương, tp xác định
.
+) Vi
α
nguyên âm hoc
0α=
, tập xác định là
{ }
*
\0=
.
+) Vi
α
không nguyên, tập xác định là
( )
0; +∞
.
+) Hàm s lũy thừa
yx
α
=
(vi
α∈
) có đạo hàm ti mọi điểm
0x >
(
)
1
.
xx
α α−
= α
.
T đó ta có:
(
)
1
d1
1
x
xx C
α
α
α
α
+
= + ≠−
+
;
( )
d
ln 0
x
xCx
x
=+≠
b) Nguyên hàm ca hàm s ng giác
cos d sin
xx x C= +
sin d cos
xx x C=−+
2
1
d tan
cos
x xC
x
= +
Vi
2
xk
π
π
≠+
2
1
d cot
sin
x xC
x
=−+
Vi
xk
π
c) Nguyên hàm ca hàm s mũ:
d
xx
ex e C= +
( )
d 01
ln
x
x
a
ax C a
a
= + <≠
Câu 1: Xác đnh nguyên hàm ca các hàm s sau:
1)
( )
21
e
x
fx
=
2)
( )
2
sin 6fx x x=
3)
2
1
() 3fx x x
x
=−−
4)
( ) 4 sinfx x x= +
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ IVNGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 3
Sưu tm và biên son
5)
( )
2
21
x
fx e x
x
= + −+
6)
( )
2
1
cos
sin
fx x
x
=
7)
( )
3
4 21fx x x
= ++
8)
( )
2 cos
x
fx x= +
9)
( )
cos 1fx x= +
10)
( )
2
x
fx x= +
11)
( )
1
5
x
fx
x
= +
12)
(
)
2
cos
fx x x
=
13)
( )
1
3 .5
xx
fx
+
=
14)
( )
5
7
fx x
=
15)
(
)
5
2
1
x
x
e
fx e
x

=


Li gii
1) Ta có
( )
( )
( )
( )
2
2
21 2 21
2
e
1 1 1e 1
de ed e
22
ln e
d
x
x
x
xx
xx Cfx x C C
ee e
−−
= = = ++= +=
∫∫
.
2)
( )
( )
23
d sin 6 d cos 2fx x x x x x x C= = −+
∫∫
3)
( )
32
2
1
d 3 3 ln
32
xx
f x x x x dx x C
x
= −− = +
∫∫
4)
( )
2
( ) 4 sin 2 cosf x dx x x dx x x C=+ =−+
∫∫
5)
( )
2
2
2 1 2ln
xx
f x dx e x dx e x x x C
x

= + −+ = + + +


∫∫
6)
( )
dxfx
=
2
1
(cos )dx
sin
x
x
=
sin cotx xC++
.
7)
( )
( )
42
3
d 4 2 1d 4 2
42
xx
fx x x x x xC= + + = + ++
∫∫
42
xxxC= + ++
.
CHUYÊN Đ IVNGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 4
Sưu tm và biên son
8)
( )
( )
2
2 cos sin .
ln 2
x
x
f x dx x dx x C
=+ =++
∫∫
9)
( ) ( )
d cos 1 d sinfx x x x x xC= + = ++
∫∫
10)
( )
2
21
( )d 2 d
ln 2 2
x
x
fx x x x x C= + =++
∫∫
11)
( )
15
5 ln
ln 5
x
x
Cf dx xd
x
xx

+ =++

=
12)
( )
( )
3
2
d cos d sin
3
x
fx x x x x xC= =−+
∫∫
13)
( ) (
)
1
5.15
d 3 .5 d 3 .5 .5d 5 3.5 d 5 15 d
ln15
x
x
xx xx x
fx x x x x x C
+
= = = = = +
∫∫
14)
( )
5
12
1
5
77 7
17
d
5
12
1
7
d xx x C x Cfx x
+
= = += +
+
15)
( )
5 54
2 21
d 1 d d
2
x
x xx
e
fx x e x e x e C
x xx


= = =++




∫∫
Câu 2: Cho hàm s
(
)
2
sin 1fx x x=++
biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
( )
01F =
. Khi đó, tìm
( )
Fx
.
Li gii
Ta có
( )
( )
3
2
sin 1 cos
3
x
F x x x dx x x C= + + = ++
.
(
)
3
0
0 1 cos 0 0 1 2
3
F CC= ++ = =
. Vy
( )
3
cos 2Fx x x x= ++
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
4 3sin
fx x
=
( )
05f =
. Tìm hàm s
( )
fx
Li gii
Ta có
( ) ( )
4 3sin d 4 3cosfx xx x x c= =++
.
Mt khác
( )
053 5 2
f cc=⇔+==
( )
4 3cos 2fx x x⇒=+ +
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
2
x
fx xe
= +
. Tìm một nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
0 2023F =
Li gii
( )
( )
2
2
2.
2
2
x xx
x
Fx xedx eCxeC
−−
= + = −+=−+
( )
20
0 2023 0 2023 2024F eC C
= += =
CHUYÊN Đ IVNGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 5
Sưu tm và biên son
( )
2
2024.
x
Fx x e
=−+
Câu 5: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
fx e x= +
tha mãn
( )
02F =
. Tìm
( )
Fx
.
Li gii
+ Ta có,
( ) ( )
( )
2
2
xx
F x f x dx e x dx e x C= = + =++
∫∫
, mà
(
)
02 1
FC
=⇒=
. Do đó
( )
2
1
x
Fx e x
=++
.
Câu 6: Cho hàm s
(
)
2
sin 1fx x x=++
. Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
(
)
fx
( )
01F =
. Tìm
(
)
Fx
.
Li gii
Do
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
, ta có:
( ) ( )
( )
3
2
d sin 1 d cos
3
x
Fx f x x x x x x x C= = + + = ++
∫∫
.
( )
0 1 11 2F CC= −= =
.
Vy
( )
3
cos 2
3
x
Fx x x= ++
.
Câu 7: Ký hiu
( )
hx
là chiu cao ca mt cây ( tính theo m) sau khi trng
x
năm. Biết rng sau mt
năm đu tiên cây cao
2,5m
. Trong 10 năm tiếp theo cây phát trin vi tc đ
( )
1
hx
x
=
(m/năm).
a) Xác đnh chiu cao ca cây sau
x
năm (
1 11x≤≤
).
b) Sau bao nhiêu năm cây cao
4m
.
Li gii
a) Xác đnh chiu cao ca cây sau
x
năm (
1 11x≤≤
).
Ta có
(
)
( )
1
d d lnhx h x x x x C
x
= = = +
∫∫
.
( )
1 2,5h
=
nên
ln1 2,5 2,5CC+= =
.
Chiu cao ca cây sau
x
năm (
1 11x≤≤
) là
( )
ln 2,5hx x= +
.
b) Sau bao nhiêu năm cây cao
4m
.
Ta có
(
)
1,5
4 ln 2,5 4 ln 1,5 e 4,48hx x x x= + = = ⇔=
(năm).
Vy sau
4, 48
(năm) thì cây cao
4m
.
Câu 8: Mt chiếc xe đạp đang chạy vi vn tc
0
12v ms= /
thì tăng tốc vi gia tốc không đổi
2
3a ms= /
. Tính quãng đường xe đó đi được trong 8 giây k t khi bt đầu tăng tốc.
Li gii
CHUYÊN Đ IVNGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 6
Sưu tm và biên son
Ta có
(
)
(
)
d 3d 3vt at t t t C= = = +
∫∫
.
( )
0 12v =
nên
( )
12 3 12
C vt t=⇒=+
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
2
3
d 3 12 d 12
2
st vt t t t t t C
= = + = ++
∫∫
.
( )
00s
=
nên
( ) ( )
2
3
0 12
2
C st t tm
=⇒=+
.
Quãng đường xe đó đi được trong 8 giây k t khi bắt đầu tăng tốc là
(
)
2
3
8 .8 12.8 192
2
s
= +=
.
Câu 9: Mtn ươm cây cnh bán mty sau 6 năm trng và un tạo dáng. Tốc đ tăng trưng trong
sut
5
năm được tính xp x bi công thc
(
)
1, 6 4
ht t
= +
, trong đó
( )( )
h t cm
là chiu cao ca
cây khi kết thúc
t
(năm). Cây con khi được trng cao 12 cm.
a) Tìm công thc ch chiu cao ca cây sau
t
m.
b) Khi được bán, cây cao bao nhiêu centimét?
Li gii
Ta có:
a)
( )
ht
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
1, 6 4ht t
= +
.
(
)
2
4
1,6 4 d 1,6 d 4d 1,6 d 4d 4
5
t t tt t tt t t t C+ = + = + = ++
∫∫
.
Nên
( )
2
4
4
5
ht t t C= ++
.
Vì cây con khi được trng cao 12 cm nên
( )
2
4
0 12 .0 4.0 12 12
5
h CC= + += =
,
Vy
( )
2
4
4 12
5
ht t t= ++
.
b) Sau
5
năm trng và un tạo dáng. Cây có chiều cao là:
( )
( )
2
4
5 .5 4.5 12 52
5
h cm= + +=
.
Vậy khi được bán, cây cao
( )
52
cm
.
Câu 10: Ti mt l hi bia, tc đ thay đổi ợng khách tham dự được biểu diễn bng hàm s
(
)
32
20 300 1000
ft t t t
=−+
. Trong đó
t
tính bng gi
( )
0 15t≤≤
,
( )
ft
tính bng khách/gi.
Sau mt giờ, 500 người đã có mặt ti l hi.
a) Viết công thc ca hàm s
( )
ft
biểu diễn s ợng khách tham dự l hi vi
0 15t≤≤
.
b) Sau 4 gi s có bao nhiêu khách tham dự l hi?
c) S ợng khách tham dự l hi ln nht là bao nhiêu?
CHUYÊN Đ IVNGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 7
Sưu tm và biên son
d) Tại thi đim nào thì tốc độ thay đổi lượng khách tham dự l hi là ln nht?
Li gii
a) Ta có
( )
Bt
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
32
20 300 1000
ft t t t
=−+
.
Do đó
( )
( )
32 43 2
20 300 1000 d 5 100 500
ft t t t t t t t C= + =−++
.
Nên
( )
43 2
5 100 500ft t t t C=−++
.
Vì sau mt giờ, 500 người đã có mặt ti l hi nên
( )
1 405 500 95f CC= += =
.
Vy
( )
43 2
5 100 500 95, 0 15
ft t t t t
= + + ≤≤
.
b) S ợng khách tham dự l hi sau 4 gi là:
( )
43 2
4 5.4 100.4 500.4 95 2975f = + +=
(khách).
c) Giá tr ln nht ca hàm s
( )
ft
trên đoạn
[ ]
0;15
. Ta có:
( )
32
0
20 300 1000 0 5
10
t
ft t t t t
t
=
= + =⇒=
=
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
0 95; 5 3220; 10 95, 15 28220ff f f= = = =
.
Vy S ợng khách tham dự l hi ln nht là 28220 khách sau 15 gi,
d) Ta tìm
t
để hàm s
(
)
32
20 300 1000ft t t t
=−+
đạt giá tr ln nhất trên đoạn
[ ]
0;15
. Ta có:
( )
2
15 5 3
3
60 600 1000 0
15 5 3
3
t
ft t t
t
=
′′
=−+=
+
=
.
Ta có:
(
)
( )
15 5 3 15 5 3
0 0; 962,25; 962,25; 15 15000
33
ff f f

−+
′′
= ≈− =



.
Khi đó, giá trị ln nht ca hàm s
( )
32
20 300 1000ft t t t
=−+
trên đoạn
[ ]
0;15
bng 15000 ti
15t =
.
Vy tốc độ thay đổi lượng khách tham dự l hi là ln nht ti thời điểm 15 gi.
Câu 11: Các d án xây dựng dân dụng, chi phí nhân công lao động được tính theo s ngày công. Gi
( )
mt
là s ợng nhân công được s dụng ngày th
t
(k t khi khởi công dự án). Gi
( )
Mt
là s ngày công nhân được tính đến hết ngày th
t
( k t khi khởi công dự án). Trong kinh tế
xây dựng, người ta đã biết rng
( ) ( )
M t mt
=
. Một công trình xây dựng dự kiến hoàn thành trong
400 ngày. S ợng công nhân được s dụng cho bi hàm s
( )
200 2mt t=
,
CHUYÊN Đ IVNGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 8
Sưu tm và biên son
Trong đó
t
tính theo ngày
( )
0 180t≤≤
,
( )
mt
tính theo người. Đơn giá cho một ngày công lao
động là 380 000đồng. Tính chi phí nhân công lao động của công trình đó (cho đến lúc hoàn
thành).
Li gii
Ta có
( ) ( )
M t mt
=
nên
( )
Mt
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
200 2mt t=
.
Do đó:
( ) ( )
2
200 2 d 200Mt t t t t C= = −+
.
Suy ra:
( )
2
200 , 0 180.Mt t t C t= + ≤≤
( )
00 0MC=⇒=
.
Vy
( )
2
200 .Mt t t=
S ngày công được tính đến hết ngày th 180 là:
( )
2
180 200.180 180 3600M = −=
.
Chi phí nhân công lao động của công trình đó là:
380000.3600 1368000000
=
ng).
Câu 12: Một vật được thả từ độ cao
50
m
rơi với gia tốc
2
5/ms
. Sau khi rơi được
4
giây vật di chuyển
với vận tốc bao nhiêu m/s ?
Lời giải
Chọn trục theo chiều rơi của vật.
Kí hiệu
( )
vt
là vận tốc của vật, tại thời điểm
t
giây kể từ khi vật bắt đầu rơi.
(
)
( )
', 0
at v t t
= ∀≥
nên
( ) ( )
1
55dt dvt t Ca tt= = +=
.
Ta có:
( )
00
v
=
nên
11
5.0 0 0
CC+==
. Vậy
( ) ( )
5/vt tm s
=
.
Sau khi vật rơi
4
giây vật di chuyển với vận tốc:
( ) ( )
4 5.4 20 /v ms= =
.
Câu 13: Doanh thu bán hàng của một doanh nghiệp khi bán một loại sản phẩm số tiền
( )
Rx
(triệu
đồng) thu được khi
x
đơn vị sản phẩm được bán ra. Tốc độ biến động (thay đổi) của doanh thu
khi
x
đơn vị sản phẩm đã được bán là hàm số
( ) ( )
R
M x Rx
=
. Đại diện của doanh nghiệp cho
biết tốc độ biến đổi của doanh thu khi bán một loại sản phẩm được cho bởi
( )
500 0,1
R
Mx x=
, đó
x
số lượng sản phẩm đã bán. Tìm doanh thu của doanh nghiệp khi đã bán 2000 sản
phẩm.
Lời giải
Doanh thu của doanh nghiệp là
( ) ( ) ( )
2
1
1
50d 50 0
20
0 0, d
R
xR Mxx Cxxxx= = =−+
.
( )
00R =
nên
0C =
. Vậy
( )
2
1
500
20
Rx x x=
.
Doanh thu của doanh nghiệp khi bán 2000 sản phẩm là:
CHUYÊN Đ IVNGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 9
Sưu tm và biên son
(
)
2
1
2000 500.2000 .2000 800000
20
R
=−=
triệu đồng.
Câu 14: Mt viên đạn được bn lên tri vi vn tc là
72 /ms
bt đu t độ cao
2
m
. Hãy xác đnh chiu
cao của viên đạn sau thi gian
5s
k t lúc bn biết gia tc trọng trường là
2
9.8 /
ms
Lời giải
Ta có vận tc của viên đạn ti thi đim t là:
( )
1
9,8 9,8
v t dt t C= =−+
Do
( )
0 72v =
nên
( ) (
)
11
0 9,8.0 72 72 9,8 72v C C vt t= +== = +
.
Độ cao của viên đạn ti thi đim t là:
( )
(
) ( )
2
2
9,8 72 4,9 72s t v t dt t dt t t C= =+ = ++
∫∫
(
)
02
s
=
nên
( )
( )
22
22
0 4,9.0 72.0 2 2 4,9 72 2
s C C st t t= + +== = + +
.
Vy sau khong thi gian 5s k t lúc bn, viên đạn độ cao
( )
2
5 4,9.5 72.5 2 239,5sm= + +=
.
Câu 15: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi
( )
ht
thể tích nước bơm được sau
t
giây.
Cho
( )
( )
23
'3 /h t at bt m s= +
và ban đầu bể không có nước. Sau
5
giây thì thể tích nước trong
bể
3
150m
. Sau
10
giây thì thể tích nước trong bể
3
1100
m
. Hỏi thể tích nước trong bể sau
khi bơm được
20
giây.
Lời giải
Ta có:
( )
2
'3h t at bt= +
( )
( )
2 32
1
3
2
h t at bt dt at bt C⇒= + =+ +
( )
32
1
2
h t at bt C⇒=+ +
Chọn
( )
0 00 0th C= =⇒=
(
)
32
1
2
h t at bt⇒=+
Sau
5
giây thì thể tích nước trong bể là
3
150m
:
( )
25
150 125 150
2
5h ab= +=
Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là
3
1100m
:
( )
1100 1000 50 110010h ab= +=
Ta có hệ:
25
1
125 150
2
2
1000 50 1100
a
ab
b
ab
=
+=

=
+=
( )
32
ht t t⇒=+
Nên thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây là
( )
32 3
20 20 8 020 40hm=+=
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 5
Sưu tm và biên son
BÀI. NGUYÊN HÀM
Câu 1: Hàm s
()
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên khong
K
nếu
A.
'() (), .F x fx x K= ∀∈
B.
'() (), .fxFxxK= ∀∈
C.
'() (), .Fx fx x K= ∀∈
D.
'() (), .f x Fx x K= ∀∈
Câu 2: Nguyên hàm ca hàm s
21
e
x
y
=
A.
21
2e
x
C
+
. B.
21
e
x
C
+
. C.
21
1
e
2
x
C
+
. D.
1
e
2
x
C+
.
Câu 3: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
2
1
3
x
yx
x
=−+
.
A.
3
2
31
,
3 ln 3
x
x
CC
x
−+
. B.
3
2
1
3 ,
3
x
x
CC
x
−+ +
.
C.
3
3
ln ,
3 ln 3
x
x
x CC
−+ +
. D.
3
3
ln ,
3 ln 3
x
x
x CC−− +
.
Câu 4: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3 sinfx x x= +
A.
3
cosx xC++
. B.
6 cosx xC++
. C.
3
cosx xC−+
. D.
6 cosx xC−+
.
Câu 5: Nếu
( )
32
d4fx x x x C= ++
thì hàm s
( )
fx
bng
A.
( )
3
4
3
x
f x x Cx=++
. B.
( )
2
12 2fx x xC= ++
.
C.
( )
2
12 2fx x x= +
. D.
( )
3
4
3
x
fx x= +
.
Câu 6: Nguyên hàm ca hàm s
2
x
y =
A.
2 ln 2.2
d
xx
xC= +
. B.
22d
xx
xC= +
. C.
2
2
d
2
ln
x
x
xC= +
. D.
2
1
d2
x
x
xC
x
= +
+
.
Câu 7: H nguyên hàm ca hàm s
( )
1
sinfx x
x
= +
A.
ln cosx xC−+
. B.
2
1
cos xC
x
−− +
. C.
ln cosx xC++
. D.
ln cosx xC−+
.
Câu 8: Hàm s
( )
3
1
3
Fx x
=
là mt nguyên hàm ca hàm s nào sau đây trên
( )
;−∞ +∞
?
A.
( )
2
3fx x=
. B.
( )
3
fx x=
. C.
( )
2
fx x=
. D.
( )
4
1
4
fx x
=
.
CHƯƠNG
IV
NGUYÊN HÀM
TÍCH PHÂN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 6
Sưu tm và biên son
Câu 9: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
4
2
2
x
fx
x
+
=
.
A.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= −+
. B.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= ++
.
C.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= ++
. D.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= −+
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
21
x
fx x= ++
. Tìm
( )
dfx x
.
A.
( )
2
2
d
x
fx x xC
x
+ ++
=
. B.
( )
2
2
11
d
ln 2 2
x
fx x xC
x + ++=
.
C.
( )
2
2
1
d
2
x
fx x xCx
+ ++=
. D.
( )
2
2
11
d
12
x
fx x xC
x
x
+ ++
=
+
.
Câu 11: Tt c các nguyên hàm ca hàm s
() 3
x
fx
=
A.
B.
3
x
C
−+
C.
3 ln 3
x
C
+
D.
3
ln 3
x
C
+
Câu 12: H nguyên hàm ca hàm s
2
2
cos
x
x
e
ye
x

= +


A.
2 tan
x
e xC
++
B.
2 tan
x
e xC−+
C.
1
2
cos
x
eC
x
−+
D.
1
2
cos
x
eC
x
++
Câu 13: Cho hàm s
(
)
fx
tha mãn
( )
2 5sinfx x
=
( )
0 10f =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
2 5cos 3fx x x=++
. B.
( )
2 5cos 15
fx x x=−+
.
C.
( )
2 5cos 5fx x x=++
. D.
( )
2 5cos 10
fx x x=−+
.
Câu 14: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
14
33
x dx x C= +
. B.
14
33
3
d
4
xx x C
= +
. C.
12
33
dxxx C
= +
. D.
12
33
3
2
x dx x C
= +
.
Câu 15: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
54
d5xx x C= +
. B.
56
dxx x C= +
. C.
56
1
d
6
xx x C= +
. D.
5
5
d
ln 5
x
xx C
= +
.
Câu 16: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
56
1
d
6
xx x C= +
. B.
5
5
d
ln 5
x
xx C= +
. C.
54
d5xx x C= +
. D.
56
dxx x C= +
.
Câu 17: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
14
33
dxx x C= +
. B.
12
33
dxx x C= +
. C.
14
33
3
d
4
xx x C= +
. D.
12
33
3
d
2
xx x C= +
.
Câu 18: Cho hàm s
( ) cosfx x x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
( )d sinfx x x x C= ++
. B.
2
( )d sin
2
x
fx x x C= −+
.
C.
2
( )d sinfx x x x C= −+
. D.
2
( )d sin
2
x
fx x x C= −+
.
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 7
Sưu tm và biên son
Câu 19: Cho hàm s
cos
fx x x

. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
d sinfx x x x C= ++
. B.
( )
2
d sin
2
x
fx x x C= −+
.
C.
( )
2
d sinfx x x x C= −+
. D.
( )
2
d sin
2
x
fx x x C= −+
.
Câu 20: Cho
( )
o.d
csfx x xC=−+
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
sin
fx x=
. B.
( )
cosfx x
=
. C.
( )
sinfx x=
. D.
( )
cosfx x=
.
Câu 21: Cho hàm s
( )
e2
x
fx
x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
2
de
x
fx x x C=++
. B.
( )
de
x
fx x C= +
.
C.
( )
2
de
x
fx x x C=−+
. D.
( )
2
de2
x
fx x x C=++
.
Câu 22: Cho hàm s
(
)
2
x
fx e x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
2
x
f x dx e x C=++
. B.
( )
2x
f x dx e x C=−+
.
C.
(
)
x
f x dx e C= +
. D.
( )
2x
f x dx e x C=++
.
Câu 23: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
ed e
xx
xx C= +
. B.
1
ed e
xx
xC
+
= +
. C.
1
ed e
xx
xC
+
=−+
. D.
ed e
xx
xC= +
.
Câu 24: Hàm s
( )
cotFx x=
là mt nguyên hàm ca hàm s nào dưới đây trên khoảng
0;
2
π



?
A.
( )
2
2
1
sin
fx
x
=
. B.
( )
1
2
1
cos
fx
x
=
. C.
( )
1
2
1
cos
fx
x
=
. D.
( )
2
2
1
sin
fx
x
=
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
2
1e
x
fx= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
de
2
x
fx x x C=++
. B.
( )
2
d 2e
x
fx x x C=++
.
C.
(
)
2
1
de
2
x
fx x x C=++
. D.
(
)
2
de
x
fx xx C=++
.
Câu 26: Hàm s
( ) cotFx x=
là mt nguyên hàm ca hàm s nào dươi đây trền khoàng
0;
2
π



?
A.
2
2
1
()
sin
fx
x
=
B.
1
2
1
()
cos
fx
x
=
C.
3
2
1
()
sin
fx
x
=
D.
4
2
1
()
cos
fx
x
=
Câu 27: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
xx
e dx e C
= +
. B.
xx
e dx xe C
= +
. C.
1xx
e dx e C
+
=−+
. D.
1
xx
e dx e C
+
= +
.
Câu 28: Cho hàm s
( )
2
1
x
fx e= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
1
2
x
f x dx x e C=++
. B.
( )
2
2
x
f x dx x e C=++
.
C.
( )
2x
f x dx x e C=++
. D.
( )
2
1
2
x
f x dx x e C=++
.
Câu 29: Cho hàm s
( )
2
3 1.fx x=
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )
3
3.f x dx x x C= −+
B.
( )
3
.f x dx x x C= −+
C.
( )
3
1
.
3
f x dx x x C= −+
D.
( )
3
.f x dx x C=
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 8
Sưu tm và biên son
Câu 30: Cho hàm số
( )
2
4fx x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d2fxx xC= +
. B.
( )
2
d4fxx x xC=++
.
C.
( )
3
d4
3
x
fxx xC=++
. D.
(
)
3
d4
fxx x xC
=++
Câu 31: Cho hàm số
( )
2
x
fx e= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
2
d
x
fxx e C
= +
. B.
( )
d2
x
fxx e xC=++
.
C.
( )
d
x
fxx e C= +
. D.
( )
d2
x
fxx e xC=−+
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
2
3fx x= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
2
d3fx x x xC=++
. B.
( )
3
d3
3
x
fx x xC
=++
.
C.
(
)
3
d3fx x x xC=++
. D.
( )
d2fx x xC= +
.
Câu 33: Cho hàm s
(
)
1
x
fx e= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
1
d
x
fx x e C
= +
. B.
( )
d
x
fx x e xC= −+
.
C.
( )
d
x
fx x e xC= ++
. D.
(
)
d
x
fx x e C= +
.
Câu 34: Cho hàm s
( )
2
1
fx x= +
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
(
)
3
d
fx x x xC= ++
. B.
( )
3
d
3
x
fx x xC= ++
.
C.
(
)
2
dfx x x xC= ++
. D.
(
)
d2
fx x xC= +
.
Câu 35: Cho hàm s
( )
e3
x
fx= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
d e3
x
fx x xC=++
. B.
( )
de
x
fx x C
= +
.
C.
(
)
3
de
x
fx x C
= +
. D.
( )
d e3
x
fx x xC=−+
.
Câu 36: Cho hàm s
( )
3
43fx x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
4
d3fx x x x C=−+
. B.
( )
4
d
fx x x C= +
.
C.
( )
3
d4 3fx x x x C= −+
. D.
( )
2
d 12fx x x C
= +
.
Câu 37: Cho hàm s
( )
4 cosfx x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d sinfx x xC
=−+
. B.
( )
d 4 sinfx x x xC=++
.
C.
( )
d 4 sinfx x x xC=−+
. D.
( )
d 4 cosfx x x xC=++
.
Câu 38: Cho hàm s
( )
2 cos= +fx x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d 2 sin=++
fx x x xC
. B.
(
)
d 2 cos=++
fx x x xC
.
C.
( )
d sin=−+
fx x xC
. D.
( )
d 2 sin=−+
fx x x xC
.
Câu 39: Cho hàm số
( )
3
42fx x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
4
2f x dx x x C=−+
. B.
( )
3
42f x dx x x C= −+
.
C.
( )
2
12f x dx x C= +
. D.
( )
4
f x dx x C= +
.
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 9
Sưu tm và biên son
Câu 40: Cho hàm s
( ) 1 cosfx x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d sinfx x xC=−+
. B.
( )
d sinfx x x xC=−+
.
C.
( )
d cosfx x x xC=++
. D.
( )
d sinfx x x xC=++
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
3
4 1.fx x=
Khng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
4
d.fxx x xC= −+
B.
( )
2
d 12 .fxx x C= +
C.
( )
3
d4 .fxx x xC= −+
D.
( )
4
d.fxx x C= +
Câu 42: Cho hàm s
( )
3
44fx x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
d 12fx x x C= +
. B.
( )
3
d4 4fx x x x C= −+
.
C.
( )
4
d4fx x x x C=−+
. D.
( )
4
dfx x x C= +
.
Câu 43: Cho hàm số
2
2 5 khi 1
()
3 4 khi 1
xx
fx
xx
+≥
=
+<
. Gi sử
F
nguyên hàm của
f
trên
thỏa mãn
(0) 2F =
. Giá trị của
( 1) 2 (2)FF−+
bằng
A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.
Câu 44: Cho hàm s
2
23 1
()
32 1
khi
khi
xx
fx
xx
+≥
=
+<
. Gi s
F
là nguyên hàm ca
f
trên
tho mãn
( )
02F =
. Giá tr ca
( ) ( )
122FF−+
bng:
A.
23
. B.
11
. C.
10
. D.
21
.
Câu 45: Cho hàm số
( )
,y fx=
liên tục trên
[ ]
1; 6
đồ thị đường gấp khúc
ABC
trong hình
bên.Biết
()Fx
là nguyên hàm của
()fx
thoả mãn
( 1) 1F −=
. Giá trị của
(5) (6)FF+
bằng
A.
23
. B.
21
C.
25
D.
19
Câu 46:
2
x dx
bng
A.
2xC+
. B.
3
1
3
xC+
. C.
3
xC+
. D.
3
3xC+
Câu 47: H nguyên hàm ca hàm s
( )
3
fx x=
A. . B. . C. . D. .
Câu 48:
4
dxx
bng
A.
5
1
5
xC+
B.
3
4xC+
C.
5
xC+
D.
5
5xC+
4
4xC+
2
3xC+
4
xC+
4
1
4
xC+
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 10
Sưu tm và biên son
Câu 49:
5
x dx
bng
A.
4
5
xC
+
. B.
6
1
6
xC+
. C.
6
xC+
. D.
6
6
xC
+
.
Câu 50:
4
5x dx
bng
A.
5
1
5
xC+
. B.
5
xC+
. C.
5
5xC+
. D.
3
20xC+
.
Câu 51:
5
6
x dx
bng
A.
6
6xC+
. B.
6
xC+
. C.
6
1
6
xC+
. D.
4
30xC+
.
Câu 52:
2
3d
xx
bằng
A.
3
3
xC+
. B.
6xC+
. C.
3
1
3
xC+
. D.
3
xC+
.
Câu 53:
3
4dxx
bng
A.
4
4xC+
. B.
4
1
4
xC+
. C.
2
12xC+
. D.
4
xC+
.
Câu 54: Nguyên hàm ca hàm s
( )
42
fx x x= +
A.
53
11
53
x xC++
B.
42
xxC++
C.
53
xxC
++
. D.
3
42
x xC
++
Câu 55: H tt c nguyên hàm ca hàm s
( )
24fx x= +
A.
2
xC+
. B.
2
2xC+
. C.
2
24x xC++
. D.
2
4x xC++
.
Câu 56: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
26fx x= +
A.
2
xC+
. B.
2
6x xC++
. C.
2
2xC+
. D.
2
26x xC++
.
Câu 57: H nguyên hàm ca hàm s
( )
cos 6fx x x= +
A.
2
sin 3xxC
++
. B.
2
sin 3xxC ++
. C.
2
sin 6x xC++
. D.
sin xC−+
.
Câu 58: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
=
2 sinfx x
.
A.
=−+
2sin 2cosxdx x C
B.
= +
2sin 2cosxdx x C
C.
= +
2
2 sin sinxdx x C
D.
= +
2 sin sin 2xdx x C
Câu 59: Nguyên hàm ca hàm s
( )
3
fx x x= +
A.
42
11
42
x xC++
B.
2
31
xC++
C.
3
x xC++
D.
42
xxC++
Câu 60: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
23fx x= +
A.
2
3x xC++
. B.
2
23x xC++
. C.
2
xC+
. D.
2
2xC+
.
Câu 61: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
2
2
fx x
x
= +
.
A.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= ++
. B.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= −+
.
C.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= −+
. D.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= ++
.
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 11
Sưu tm và biên son
Câu 62: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
7
x
fx=
.
A.
7
7d
ln 7
x
x
xC= +
B.
1
7d 7
xx
xC
+
= +
C.
1
7
7d
1
x
x
xC
x
+
= +
+
D.
7 d 7 ln 7
xx
xC
= +
Câu 63: H nguyên hàm ca hàm s
2
() 3 1
fx x
= +
A.
3
xC+
B.
3
3
x
xC++
C.
6xC
+
D.
3
x xC
++
Câu 64: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
= +() 2
x
fx e x
tha mãn
(
)
=
3
0
2
F
. Tìm
( )
Fx
.
A.
( )
=++
2
1
2
x
Fx e x
B.
( )
=++
2
5
2
x
Fx e x
C.
( )
=++
2
3
2
x
Fx e x
D.
( )
= +−
2
1
2
2
x
Fx e x
Câu 65: Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
sin cos
fx x x
= +
tho mãn
2
2
F
π

=


.
A.
( )
cos sin 3
Fx x x=++
B.
( )
cos sin 1Fx x x=+−
C.
( )
cos sin 1Fx x x
=++
D.
( )
cos sin 3Fx x x= −+
Câu 66: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
(
)
= ' 3 5 sinfx x
( )
=0 10f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(
)
=−+3 5cos 15fx x x
B.
( )
=−+3 5cos 2fx x x
C.
( )
=++3 5cos 5fx x x
D.
( )
=++3 5cos 2fx x x
Câu 67: Hàm số
( )
2sin 3cos
Fx x x=
là một nguyên hàm của hàm số.
A.
(
)
2cos 3sin
fx x x=−−
. B.
( )
2cos 3sinfx x x=−+
.
C.
( )
2cos 3sinfx x x=
. D.
( )
2cos 3sin
fx x x
= +
.
Câu 68: Nguyên hàm của hàm số
(
)
42
561fx x x=−+
A.
3
20 12x xC−+
. B.
53
2x x xC ++
. C.
53
20 12x x xC
++
. D.
4
2
22
4
x
x xC+ −+
.
Câu 69: Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
45
fx x= +
, biết
( )
10F =
.
A.
( )
2
2 57
Fx x x= +−
. B.
( )
2
25Fx x x= +
. C.
(
)
2
2 57Fx x x= ++
. D.
( )
2
2 53Fx x x= +−
.
Câu 70: Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( ) ( )
32fx x x= +
, biết
( )
01
F =
.
A.
( )
32
1Fx x x=++
. B.
( )
32
1Fx x x=−+
. C.
( )
32
Fx x x= +
. D.
( )
32
1Fx x x=+−
.
Câu 71: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3 24
xx
fx
x
+−
=
A.
( )
2
3 2 4lnf x dx x x x C= +− +
. B.
( )
2
3
2 4ln
2
f x dx x x x C= +− +
.
C.
( )
2
6 2 4lnf x dx x x x C= +− +
. D.
( )
2
3
2 4ln
2
f x dx x x x C
= ++ +
.
Câu 72: Hàm s nào dưới đây là một nguyên hàm ca hàm s
( )
1fx x=
trên
( )
0; +∞
.
A.
( )
1
2
Fx
x
=
. B.
( )
1
2
Fx x
x
=
. C.
( )
3
2
2
1
3
Fx x x= −+
. D.
( )
3
2
2
3
Fx x x= −+
.

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ IV– NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN NG ƯƠ IV NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN CH BÀI. NGUYÊN HÀM I LÝ THUYẾT.
1. NGUYÊN HÀM CỦA MỘT HÀM SỐ: Cho hàm số f (x) xác định trên một khoảng K (hoặc một
đoạn hoặc một nửa khoảng). Hàm số F (x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên K
nếu F′(x) = f (x) với mọi x thuộc K .
Giả sử hàm số F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên K . Khi đó:
a) Với mỗi hằng số C , hàm số F (x) + C cũng là một nguyên hàm của f (x) trên K ;
b) Nếu hàm số G (x) là một nguyên hàm của f (x) trên K thì tồn tại một hằng số C sao cho
G (x) = F (x) + C với mọi xK .
Như vậy, nếu F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên K thì mọi nguyên hàm của hàm số
f (x) trên K đều có dạng F (x) + C . Ta gọi F (x) + C là họ các nguyên hàm của f (x) trên K ký hiệu bởi f
∫ (x)dx = F (x)+C . Chú ý:
a) Để tìm họ các nguyên hàm (gọi tắt là tìm nguyên hàm) của hàm số f (x) trên K , ta chỉ cần
tìm một nguyên hàm F (x) của f (x) trên K và khi đó f
∫ (x)dx = F(x) + C , C là hằng số.
b) Người ta chứng minh được rằng, nếu hàm số f (x) liên tục trên khoảng K thì f (x) có
nguyên hàm trên khoảng đó.
c) Biểu thức f (x)dx gọi là vi phân của nguyên hàm F (x), kí hiệu là dF (x) . Vậy
dF (x) = F′(x)dx = f (x)dx .
d) Khi tìm nguyên hàm của một hàm số mà không chỉ rõ tập K , ta hiểu là tìm nguyên hàm của
hàm số đó trên tập xác định của nó. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV– NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA NGUYÊN HÀM.
Cho f (x), g (x) là hai hàm số liên tục trên K . Khi đó:
a) kf (x)dx = k f (x)dx ∫ ∫
với mọi số thực k khác 0.
Suy ra ∫[k.f (x)+l.g(x)]dx = k f (x)dx +l g(x)dx ∫ ∫
b) ∫[ f (xg(x)]dx = f (x)dx ± g(x)dx ∫ ∫ .
3. NGUYÊN HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
a) Nguyên hàm của hàm số lũy thừa Hàm số y xα
= , với α∈ , được gọi là hàm số lũy thừa.
Tập xác định của hàm số lũy thừa y xα
= tùy thuộc vào giá trị của α . Cụ thể:
+) Với α nguyên dương, tập xác định là  .
+) Với α nguyên âm hoặc α = 0 , tập xác định là  { } * \ 0 =  .
+) Với α không nguyên, tập xác định là (0;+∞).
+) Hàm số lũy thừa y xα
= (với α∈ ) có đạo hàm tại mọi điểm x > 0 và (xα)′ 1 = . α xα− . α 1 + Từ đó ta có: α d x d x x x = + C ∫ (α ≠ − ) 1 ; = ln x + C ∫ (x ≠ 0) α +1 x
b) Nguyên hàm của hàm số lượng giác cos d
x x = sin x + C ∫ sin d
x x = −cos x + C ∫ 1 π
dx = tan x + C
Với x ≠ + kπ 2 cos x 2
1 dx = −cot x+C
Với x kπ 2 sin x
c) Nguyên hàm của hàm số mũ: xd x
e x = e + Cx xd a a x =
+ C (0 < a ≠ ∫ )1 ln a
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Xác định nguyên hàm của các hàm số sau: 1) ( ) 2 1 e x f x − = 2) f (x) 2 = sin x − 6x 3) 2 1
f (x) = x − 3x x
4) f (x) = 4x + sin x Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV– NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN 5) f (x) x 2 = e + 2x −1+ x 6) f (x) 1 = cos x − 2 sin x 7) f (x) 3 = 4x + 2x +1 8) ( ) = 2x f x + cos x
9) f (x) = cos x +1 10) ( ) = 2x f x + x 11) ( ) 1 = 5x f x + x 12) f (x) 2 = x − cos x 13) f (x) x x 1 3 .5 + = 5 14) ( ) 7 f x = x x 15) ( )   x 2 = 1 e f x e − 5 x   
Câu 2: Cho hàm số f (x) 2
= x + sin x +1 biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và F (0) =1
. Khi đó, tìm F (x) .
Câu 3: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′(x) = 4 −3sin x f (0) = 5. Tìm hàm số f (x)
Câu 4: Cho hàm số ( ) 2 x f x x e− = +
. Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) thỏa mãn F (0) = 2023
Câu 5: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + 2x thỏa mãn F (0) = 2. Tìm F (x) .
Câu 6: Cho hàm số f (x) 2
= x + sin x +1. Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) và F (0) =1. Tìm F (x) .
Câu 7: Ký hiệu h(x) là chiều cao của một cây ( tính theo m) sau khi trồng x năm. Biết rằng sau một
năm đầu tiên cây cao 2,5m. Trong 10 năm tiếp theo cây phát triển với tốc độ ′( ) 1 h x = (m/năm). x
a) Xác định chiều cao của cây sau x năm ( 1≤ x ≤11 ).
b) Sau bao nhiêu năm cây cao 4m .
Câu 8: Một chiếc xe đạp đang chạy với vận tốc v =12m/s
a = m/s 0
thì tăng tốc với gia tốc không đổi 2 3
. Tính quãng đường xe đó đi được trong 8 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV– NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Câu 9: Một vườn ươm cây cảnh bán một cây sau 6 năm trồng và uốn tạo dáng. Tốc độ tăng trưởng trong
suốt 5 năm được tính xấp xỉ bởi công thức h′(t) =1,6t + 4, trong đó h(t)(cm) là chiều cao của
cây khi kết thúc t (năm). Cây con khi được trồng cao 12 cm.
a) Tìm công thức chỉ chiều cao của cây sau t năm.
b) Khi được bán, cây cao bao nhiêu centimét?
Câu 10: Tại một lễ hội bia, tốc độ thay đổi lượng khách tham dự được biểu diễn bằng hàm số f ′(t) 3 2
= 20t − 300t +1000t . Trong đó t tính bằng giờ (0 ≤ t ≤15) , f ′(t) tính bằng khách/giờ.
Sau một giờ, 500 người đã có mặt tại lễ hội.
a) Viết công thức của hàm số f (t) biểu diễn số lượng khách tham dự lễ hội với 0 ≤ t ≤15.
b) Sau 4 giờ sẽ có bao nhiêu khách tham dự lễ hội?
c) Số lượng khách tham dự lễ hội lớn nhất là bao nhiêu?
d) Tại thời điểm nào thì tốc độ thay đổi lượng khách tham dự lễ hội là lớn nhất?
Câu 11: Các dự án xây dựng dân dụng, chi phí nhân công lao động được tính theo số ngày công. Gọi
m(t) là số lượng nhân công được sử dụng ở ngày thứ t (kể từ khi khởi công dự án). Gọi M (t)
là số ngày công nhân được tính đến hết ngày thứ t ( kể từ khi khởi công dự án). Trong kinh tế
xây dựng, người ta đã biết rằng M ′(t) = m(t) . Một công trình xây dựng dự kiến hoàn thành trong
400 ngày. Số lượng công nhân được sử dụng cho bởi hàm số m(t) = 200 − 2t ,
Trong đó t tính theo ngày (0 ≤ t ≤180) , m(t) tính theo người. Đơn giá cho một ngày công lao
động là 380 000đồng. Tính chi phí nhân công lao động của công trình đó (cho đến lúc hoàn thành).
Câu 12: Một vật được thả từ độ cao 50m rơi với gia tốc 2
5m / s . Sau khi rơi được 4 giây vật di chuyển
với vận tốc bao nhiêu m/s ?
Câu 13: Doanh thu bán hàng của một doanh nghiệp khi bán một loại sản phẩm là số tiền R(x) (triệu
đồng) thu được khi x đơn vị sản phẩm được bán ra. Tốc độ biến động (thay đổi) của doanh thu
khi x đơn vị sản phẩm đã được bán là hàm số M x = Rx . Đại diện của doanh nghiệp cho R ( ) ( )
biết tốc độ biến đổi của doanh thu khi bán một loại sản phẩm được cho bởi M x = − x R ( ) 500 0,1
, ở đó x là số lượng sản phẩm đã bán. Tìm doanh thu của doanh nghiệp khi đã bán 2000 sản phẩm.
Câu 14: Một viên đạn được bắn lên trời với vận tốc là 72m / s bắt đầu từ độ cao 2m . Hãy xác định chiều
cao của viên đạn sau thời gian 5s kể từ lúc bắn biết gia tốc trọng trường là 2
9.8m / s
Câu 15: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h (t) 2 = at + bt ( 3 ' 3
m / s) và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 3
150m . Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 3
1100m . Hỏi thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây. Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN NG ƯƠ IV NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN CH BÀI. NGUYÊN HÀM I LÝ THUYẾT.
1. NGUYÊN HÀM CỦA MỘT HÀM SỐ: Cho hàm số f (x) xác định trên một khoảng K (hoặc một
đoạn hoặc một nửa khoảng). Hàm số F (x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên K
nếu F′(x) = f (x) với mọi x thuộc K .
Giả sử hàm số F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên K . Khi đó:
a) Với mỗi hằng số C , hàm số F (x) + C cũng là một nguyên hàm của f (x) trên K ;
b) Nếu hàm số G (x) là một nguyên hàm của f (x) trên K thì tồn tại một hằng số C sao cho
G (x) = F (x) + C với mọi xK .
Như vậy, nếu F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên K thì mọi nguyên hàm của hàm số
f (x) trên K đều có dạng F (x) + C . Ta gọi F (x) + C là họ các nguyên hàm của f (x) trên K ký hiệu bởi f
∫ (x)dx = F (x)+C . Chú ý:
a) Để tìm họ các nguyên hàm (gọi tắt là tìm nguyên hàm) của hàm số f (x) trên K , ta chỉ cần
tìm một nguyên hàm F (x) của f (x) trên K và khi đó f
∫ (x)dx = F(x) + C , C là hằng số.
b) Người ta chứng minh được rằng, nếu hàm số f (x) liên tục trên khoảng K thì f (x) có
nguyên hàm trên khoảng đó.
c) Biểu thức f (x)dx gọi là vi phân của nguyên hàm F (x), kí hiệu là dF (x) . Vậy
dF (x) = F′(x)dx = f (x)dx .
d) Khi tìm nguyên hàm của một hàm số mà không chỉ rõ tập K , ta hiểu là tìm nguyên hàm của
hàm số đó trên tập xác định của nó. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA NGUYÊN HÀM.
Cho f (x), g (x) là hai hàm số liên tục trên K . Khi đó:
a) kf (x)dx = k f (x)dx ∫ ∫
với mọi số thực k khác 0.
Suy ra ∫[k.f (x)+l.g(x)]dx = k f (x)dx +l g(x)dx ∫ ∫
b) ∫[ f (xg(x)]dx = f (x)dx ± g(x)dx ∫ ∫ .
3. NGUYÊN HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
a) Nguyên hàm của hàm số lũy thừa Hàm số y xα
= , với α∈ , được gọi là hàm số lũy thừa.
Tập xác định của hàm số lũy thừa y xα
= tùy thuộc vào giá trị của α . Cụ thể:
+) Với α nguyên dương, tập xác định là  .
+) Với α nguyên âm hoặc α = 0 , tập xác định là  { } * \ 0 =  .
+) Với α không nguyên, tập xác định là (0;+∞).
+) Hàm số lũy thừa y xα
= (với α∈ ) có đạo hàm tại mọi điểm x > 0 và (xα)′ 1 = . α xα− . α 1 + Từ đó ta có: α d x d x x x = + C ∫ (α ≠ − ) 1 ; = ln x + C ∫ (x ≠ 0) α +1 x
b) Nguyên hàm của hàm số lượng giác cos d
x x = sin x + C ∫ sin d
x x = −cos x + C ∫ 1 π
dx = tan x + C
Với x ≠ + kπ 2 cos x 2
1 dx = −cot x+C
Với x kπ 2 sin x
c) Nguyên hàm của hàm số mũ: xd x
e x = e + Cx xd a a x =
+ C (0 < a ≠ ∫ )1 ln a
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Xác định nguyên hàm của các hàm số sau: 1) ( ) 2 1 e x f x − = 2) f (x) 2 = sin x − 6x 3) 2 1
f (x) = x − 3x x
4) f (x) = 4x + sin x Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN 5) f (x) x 2 = e + 2x −1+ x 6) f (x) 1 = cos x − 2 sin x 7) f (x) 3 = 4x + 2x +1 8) ( ) = 2x f x + cos x
9) f (x) = cos x +1 10) ( ) = 2x f x + x 11) ( ) 1 = 5x f x + x 12) f (x) 2 = x − cos x 13) f (x) x x 1 3 .5 + = 5 14) ( ) 7 f x = x x 15) ( )   x 2 = 1 e f x e − 5 x    Lời giải 2 x 2 − 1 x x 1 e x 1) Ta có f ∫ (x) 2 1 dx e dx ∫ ∫ ( 2e) ( ) 1 e 1 2x 1 dx + C = + C − = = = = + C . e e ln( e 2 e ) e 2 2 2) f ∫ (x) x = ∫( 2 x x ) 3 d sin 6
dx = − cos x − 2x + C 3 2 3) ∫ ( ) 2 1 d = − 3 x − = − 3 x f x x x x dx − ln x + Cx 3 2 4) f x dx = ∫ ∫( x+ x) 2 ( ) 4
sin dx = 2x − cos x + C 5) f ∫ (x)  x 2  x 2
dx = e + 2x −1+
dx = e + x x + 2ln x + ∫  C x  6) 1 f (x ∫ )dx = (cos x − )dx ∫
=sin x + cot x + C . 2 sin x 7) ∫ ( ) = ∫( + + ) 4 2 3 d 4
2 1 d = 4 x + 2 x f x x x x x + x + C 4 2
= x + x + x + C . 4 2 Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN x 8) ∫ ( ) = ∫( x f x dx + x) 2 2 cos dx = + sin x + C. ln 2 9) f
∫ (x)dx = ∫(cos x+ )1dx = sin x+ x+C x 10) ( )d = ∫ ∫(2x f x x + x) 2 1 2 dx = + x + C ln 2 2 x 11) f ∫ (x) x 1  5 dx  = 5 + dx = + ln x + ∫  C x  ln 5 12) ∫ ( ) = ∫( − ) 3 2 d cos d x f x x x x x = − sin x + C 3 x 13) f ∫ (x) x x 1 + x x x = x = x = ∫ ∫ ∫( )x x 5.15 d 3 .5 d 3 .5 .5d
5 3.5 dx = 5 15 dx = + C ∫ ln15 5 5 12 14) f ∫ (x) 1 1 + 7 7 7 7
dx = x dx = ∫ 5 x + C = x + C 12 +1 7 − x 15)   f ∫ (x) x 2ex 2  x 1 dx = e ∫ 1−
dx = ∫e −  dx = e + + C 5 5 4  x   x  2x
Câu 2: Cho hàm số f (x) 2
= x + sin x +1 biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và F (0) =1
. Khi đó, tìm F (x) . Lời giải Ta có ( ) = ∫( + + ) 3 2 sin 1 x F x x x dx =
− cos x + x + C . 3 3 Mà F ( ) 0 0 =1 ⇔
− cos0 + 0 + C =1 ⇔ C = 2 . Vậy F (x) 3
= x − cos x + x + 2 . 3
Câu 3: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′(x) = 4 −3sin x f (0) = 5. Tìm hàm số f (x) Lời giải
Ta có f (x) = ∫(4−3sin x)dx = 4x +3cos x +c .
Mặt khác f (0) = 5 ⇔ 3+ c = 5 ⇒ c = 2 ⇒ f (x) = 4x + 3cos x + 2.
Câu 4: Cho hàm số ( ) 2 x f x x e− = +
. Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) thỏa mãn F (0) = 2023 Lời giải F (x) = ∫(2 − x x + e ) 2 2.xx 2 − x dx =
e + C = x e + C 2 F ( ) 2 0 0 2023 0 e− = ⇔ −
+ C = 2023 ⇔ C = 2024 Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN ( ) 2 x F x x e− = − + 2024.
Câu 5: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + 2x thỏa mãn F (0) = 2. Tìm F (x) . Lời giải
+ Ta có, F (x) = f
∫ (x)dx = ∫( xe + x) x 2
2 dx = e + x + C , mà F (0) = 2 ⇒ C =1. Do đó F (x) x 2 = e + x +1.
Câu 6: Cho hàm số f (x) 2
= x + sin x +1. Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) và F (0) =1. Tìm F (x) . Lời giải
Do F (x) là một nguyên hàm của f (x) , ta có: ( ) = ∫ ( ) = ∫( + + ) 3 2 d sin 1 d x F x f x x x x x =
− cos x + x + C . 3
F (0) =1⇒ C −1 =1 ⇔ C = 2 . 3 Vậy ( ) x F x =
− cos x + x + 2 . 3
Câu 7: Ký hiệu h(x) là chiều cao của một cây ( tính theo m) sau khi trồng x năm. Biết rằng sau một
năm đầu tiên cây cao 2,5m. Trong 10 năm tiếp theo cây phát triển với tốc độ ′( ) 1 h x = (m/năm). x
a) Xác định chiều cao của cây sau x năm ( 1≤ x ≤11 ).
b) Sau bao nhiêu năm cây cao 4m . Lời giải
a) Xác định chiều cao của cây sau x năm ( 1≤ x ≤11 ).
Ta có h(x) = h′ ∫ (x) 1 dx =
dx = ln x + C ∫ . xh( )
1 = 2,5 nên ln1+ C = 2,5 ⇒ C = 2,5.
Chiều cao của cây sau x năm ( 1≤ x ≤11 ) là h(x) =ln x + 2,5.
b) Sau bao nhiêu năm cây cao 4m . Ta có h(x) 1,5
= 4 ⇔ ln x + 2,5 = 4 ⇔ ln x =1,5 ⇔ x = e ≈ 4,48 (năm).
Vậy sau 4,48 (năm) thì cây cao 4m .
Câu 8: Một chiếc xe đạp đang chạy với vận tốc v =12m/s
a = m/s 0
thì tăng tốc với gia tốc không đổi 2 3
. Tính quãng đường xe đó đi được trong 8 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. Lời giải Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Ta có v(t) = a
∫ (t)dt = 3dt = 3t +C ∫ .
v(0) =12 nên C =12 ⇒ v(t) = 3t +12 .
Khi đó s(t) = v
∫ (t)dt =∫(3t +12) 3 2
dt = t +12t + C′ . 2 Vì s(0) 3
= 0 nên C′ = 0 ⇒ s(t) 2
= t +12t (m) . 2
Quãng đường xe đó đi được trong 8 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc là s(8) 3 2 = .8 +12.8 =192. 2
Câu 9: Một vườn ươm cây cảnh bán một cây sau 6 năm trồng và uốn tạo dáng. Tốc độ tăng trưởng trong
suốt 5 năm được tính xấp xỉ bởi công thức h′(t) =1,6t + 4, trong đó h(t)(cm) là chiều cao của
cây khi kết thúc t (năm). Cây con khi được trồng cao 12 cm.
a) Tìm công thức chỉ chiều cao của cây sau t năm.
b) Khi được bán, cây cao bao nhiêu centimét? Lời giải Ta có:
a) h(t) là một nguyên hàm của hàm số h′(t) =1,6t + 4. ∫(1,6t +4) 4 2
dt = 1,6t dt + 4dt =1,6 t dt + 4dt = t + 4t + C ∫ ∫ ∫ ∫ . 5 Nên h(t) 4 2
= t + 4t + C . 5
Vì cây con khi được trồng cao 12 cm nên h(0) 4 2
=12 ⇔ .0 + 4.0 + C =12 ⇔ C =12 , 5 Vậy h(t) 4 2 = t + 4t +12 . 5
b) Sau 5 năm trồng và uốn tạo dáng. Cây có chiều cao là: h(5) 4 2
= .5 + 4.5 +12 = 52 (cm) . 5
Vậy khi được bán, cây cao 52 (cm) .
Câu 10: Tại một lễ hội bia, tốc độ thay đổi lượng khách tham dự được biểu diễn bằng hàm số f ′(t) 3 2
= 20t − 300t +1000t . Trong đó t tính bằng giờ (0 ≤ t ≤15) , f ′(t) tính bằng khách/giờ.
Sau một giờ, 500 người đã có mặt tại lễ hội.
a) Viết công thức của hàm số f (t) biểu diễn số lượng khách tham dự lễ hội với 0 ≤ t ≤15.
b) Sau 4 giờ sẽ có bao nhiêu khách tham dự lễ hội?
c) Số lượng khách tham dự lễ hội lớn nhất là bao nhiêu? Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
d) Tại thời điểm nào thì tốc độ thay đổi lượng khách tham dự lễ hội là lớn nhất? Lời giải
a) Ta có B(t) là một nguyên hàm của hàm số f ′(t) 3 2
= 20t − 300t +1000t .
Do đó f (t) = ∫( 3 2 t t + t) 4 3 2 20 300
1000 dt = 5t −100t + 500t + C . Nên f (t) 4 3 2
= 5t −100t + 500t + C .
Vì sau một giờ, 500 người đã có mặt tại lễ hội nên f ( )
1 = 405 + C = 500 ⇒ C = 95 . Vậy f (t) 4 3 2
= 5t −100t + 500t + 95, 0 ≤ t ≤15.
b) Số lượng khách tham dự lễ hội sau 4 giờ là: f ( ) 4 3 2
4 = 5.4 −100.4 + 500.4 + 95 = 2975 (khách).
c) Giá trị lớn nhất của hàm số f (t) trên đoạn [0;15]. Ta có: t = 0 f (t) 3 2
20t 300t 1000t 0  ′ = − + = ⇒ t = 5  . t =  10
Ta có: f (0) = 95; f (5) = 3220; f (10) = 95, f (15) = 28220 .
Vậy Số lượng khách tham dự lễ hội lớn nhất là 28220 khách sau 15 giờ,
d) Ta tìm t để hàm số f ′(t) 3 2
= 20t − 300t +1000t đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [0;15]. Ta có:  15 − 5 3 t = f ′′(t) 2 3
= 60t − 600t +1000 = 0 ⇒  .  15 + 5 3 t =  3 15−5 3  15+ 5 3 
Ta có: f ′(0) = 0; f ′
 ≈ 962,25; f ′  ≈ 962 − ,25; f ′(15) =15000  . 3   3     
Khi đó, giá trị lớn nhất của hàm số f ′(t) 3 2
= 20t − 300t +1000t trên đoạn [0;15] bằng 15000 tại t =15 .
Vậy tốc độ thay đổi lượng khách tham dự lễ hội là lớn nhất tại thời điểm 15 giờ.
Câu 11: Các dự án xây dựng dân dụng, chi phí nhân công lao động được tính theo số ngày công. Gọi
m(t) là số lượng nhân công được sử dụng ở ngày thứ t (kể từ khi khởi công dự án). Gọi M (t)
là số ngày công nhân được tính đến hết ngày thứ t ( kể từ khi khởi công dự án). Trong kinh tế
xây dựng, người ta đã biết rằng M ′(t) = m(t) . Một công trình xây dựng dự kiến hoàn thành trong
400 ngày. Số lượng công nhân được sử dụng cho bởi hàm số m(t) = 200 − 2t , Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Trong đó t tính theo ngày (0 ≤ t ≤180) , m(t) tính theo người. Đơn giá cho một ngày công lao
động là 380 000đồng. Tính chi phí nhân công lao động của công trình đó (cho đến lúc hoàn thành). Lời giải
Ta có M ′(t) = m(t)nên M (t) là một nguyên hàm của hàm số m(t) = 200 − 2t .
Do đó: M (t) = ∫( − t) 2
200 2 dt = 200t t + C . Suy ra: M (t) 2
= 200t t + C, 0 ≤ t ≤180.Vì M (0) = 0 ⇒ C = 0. Vậy M (t) 2 = 200t t .
Số ngày công được tính đến hết ngày thứ 180 là: M ( ) 2 180 = 200.180 −180 = 3600 .
Chi phí nhân công lao động của công trình đó là: 380000.3600 =1368000000 (đồng).
Câu 12: Một vật được thả từ độ cao 50m rơi với gia tốc 2
5m / s . Sau khi rơi được 4 giây vật di chuyển
với vận tốc bao nhiêu m/s ? Lời giải
Chọn trục theo chiều rơi của vật.
Kí hiệu v(t) là vận tốc của vật, tại thời điểm t giây kể từ khi vật bắt đầu rơi.
a(t) = v'(t), t
∀ ≥ 0 nên v(t) = a
∫ (t)dt = 5dt = 5t +C ∫ . 1
Ta có: v(0) = 0nên 5.0 + C = 0 ⇔ C = 0. Vậy v(t) = 5t (m / s) . 1 1
Sau khi vật rơi 4 giây vật di chuyển với vận tốc: v(4) = 5.4 = 20 (m / s).
Câu 13: Doanh thu bán hàng của một doanh nghiệp khi bán một loại sản phẩm là số tiền R(x) (triệu
đồng) thu được khi x đơn vị sản phẩm được bán ra. Tốc độ biến động (thay đổi) của doanh thu
khi x đơn vị sản phẩm đã được bán là hàm số M x = Rx . Đại diện của doanh nghiệp cho R ( ) ( )
biết tốc độ biến đổi của doanh thu khi bán một loại sản phẩm được cho bởi M x = − x R ( ) 500 0,1
, ở đó x là số lượng sản phẩm đã bán. Tìm doanh thu của doanh nghiệp khi đã bán 2000 sản phẩm. Lời giải
Doanh thu của doanh nghiệp là R(x) = M x x = − x x = x x + C ∫ . R ( ) d ∫(500 0, ) 2 1 1 d 500 20 Vì 1
R(0) = 0 nên C = 0. Vậy R(x) 2 = 500x x . 20
Doanh thu của doanh nghiệp khi bán 2000 sản phẩm là: Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN R(2000) 1 2 = 500.2000 −
.2000 = 800000 triệu đồng. 20
Câu 14: Một viên đạn được bắn lên trời với vận tốc là 72m / s bắt đầu từ độ cao 2m . Hãy xác định chiều
cao của viên đạn sau thời gian 5s kể từ lúc bắn biết gia tốc trọng trường là 2
9.8m / s Lời giải
Ta có vận tốc của viên đạn tại thời điểm t là: v(t) = 9, − 8dt = 9, − 8t + C ∫ 1
Do v(0) = 72 nên v(0) = 9
− ,8.0 + C = 72 ⇔ C = 72 ⇒ v t = 9 − ,8t + 72 . 1 1 ( )
Độ cao của viên đạn tại thời điểm t là: s(t) = v
∫ (t)dt = ∫( 9, − 8t + 72) 2 dt = 4,
− 9t + 72t + C 2
s(0) = 2 nên s(0) 2 = 4
− ,9.0 + 72.0 + C = 2 ⇔ C = 2 ⇒ s(t) 2 = 4
− ,9t + 72t + 2 . 2 2
Vậy sau khoảng thời gian 5s kể từ lúc bắn, viên đạn ở độ cao s( ) 2 5 = 4
− ,9.5 + 72.5 + 2 = 239,5m .
Câu 15: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h (t) 2 = at + bt ( 3 ' 3
m / s) và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 3
150m . Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 3
1100m . Hỏi thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây. Lời giải Ta có: h (t) 2 ' = 3at + bt
h(t) = ∫( 2 3at + bt) 3 1 2
dt = at + bt + C h(t) 3 1 2
= at + bt + C 2 2 Chọn t 1
= 0 ⇒ h(0) = 0 ⇒ C = 0 ⇒ h(t) 3 2 = at + bt 2
Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 3 150m : h(5) 25 =150 ⇔ 125a + b =150 2
Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 3
1100m : h(10) =1100 ⇔ 1000a + 50b =1100  25 125  a + b =150 a =1 Ta có hệ:  2 ⇔ b    = 2 1000  a + 50b =1100 ⇒ ( ) 3 2
h t = t + t
Nên thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây là h(20) 3 2 3 = 20 + 20 = 8400m Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN NG ƯƠ IV NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN CH BÀI. NGUYÊN HÀM
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F '(x) = − f (x), x ∀ ∈ K.
B. f '(x) = F(x), x ∀ ∈ K.
C. F '(x) = f (x), x ∀ ∈ K.
D. f '(x) = −F(x), x ∀ ∈ K.
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số 2 1 e x y − = là A. 2 1 2e x− + C . B. 2 1 e x− + C . C. 1 2x 1 e − + C .
D. 1 ex + C . 2 2
Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 1 = − 3x y x + . x 3 x 3 A. x 3 1 − − + C, C x x 1  . B. − 3 +
+ C, C ∈  . 2 3 ln 3 x 2 3 x 3 x 3 x C. x 3 −
+ ln x + C, C x 3  . D.
− ln x + C, C ∈  . 3 ln 3 3 ln 3
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + sin x A. 3
x + cos x + C .
B. 6x + cos x + C . C. 3
x − cos x + C .
D. 6x − cos x + C . Câu 5: Nếu f ∫ (x) 3 2
dx = 4x + x + C thì hàm số f (x) bằng 3 A. ( ) 4 x f x = x + + Cx . B. f (x) 2
=12x + 2x + C . 3 3 C. f (x) 2 x =12x + 2x . D. f (x) 4 = x + . 3
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số 2x y = là x x 2x
A. 2xd = ln 2.2x x + C
. B. 2xd = 2x x + C ∫ . C. 2xd 2 x = + C ∫ . D. 2 dx = + C ln 2 ∫ . x +1
Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = + sin x x A. ln 1
x − cos x + C .
B. − − cos x + C . C. ln x + cos x + C . D. ln x − cos x + C . 2 x
Câu 8: Hàm số F (x) 1 3
= x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( ; −∞ +∞) ? 3 A. f (x) 2 = 3x . B. ( ) 3 f x = x . C. ( ) 2 f x = x .
D. f (x) 1 4 = x . 4 Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN 4 + Câu 9: x 2
Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . 2 x 3 3 A. f ∫ (x) x 1 dx = − + C x 2 . B. f
∫ (x)dx = + +C. 3 x 3 x 3 3 C. f ∫ (x) x 1 dx = + + C x 2 . D. f
∫ (x)dx = − +C . 3 x 3 x
Câu 10: Cho hàm số ( ) = 2x f x
+ x +1. Tìm f (x)dx ∫ . 1 x 1 A. f ∫ (x) x 2
dx = 2 + x + x + C . B. f ∫ (x) 2 dx =
2 + x + x + C ln 2 2 . x 1 1 x 1 C. f ∫ (x) 2
dx = 2 + x + x + C f x dx =
+ x + x + C 2 . D. ∫ ( ) 2 2 x +1 2 .
Câu 11: Tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) 3 x f x − = là − xx A. 3 − + C B. 3−x − + C
C. 3−x ln 3+ C D. 3 + C ln 3 ln 3 − x
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số   x = 2 e y e + là 2 cos x    A. 2 x
e + tan x + C B. 2 x
e − tan x + C C. x 1 2e − + C D. x 1 2e + + C cos x cos x
Câu 13: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′(x) = 2 −5sin x f (0) =10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 2x + 5cos x + 3 .
B. f (x) = 2x −5cos x +15 .
C. f (x) = 2x + 5cos x + 5 .
D. f (x) = 2x −5cos x +10 .
Câu 14: Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 4 1 4 1 2 1 2 A. 3 3 3 3
x dx = x + C ∫ . B. 3 3
x dx = x + C ∫ . C. 3 3
x dx = x + C 3 3
x dx = x + C 4 ∫ . D. ∫ . 2
Câu 15: Khẳng định nào dưới đây đúng? 5 A. 5 4
x dx = 5x + C ∫ . B. 5 6
x dx = x + C ∫ . C. 5 1 6
x dx = x + C ∫ . D. 5d x x x = + C 6 ∫ . ln 5
Câu 16: Khẳng định nào dưới đây đúng? 5 A. x 5 1 6
x dx = x + C ∫ . B. 5 x dx = + C ∫ . C. 5 4
x dx = 5x + C
x x = x + C 6 ln 5 ∫ . D. 5 6 d ∫ .
Câu 17: Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 4 1 2 1 4 1 2 A. 3 3 3 3
x dx = x + C ∫ . B. 3 3
x dx = x + C ∫ . C. 3 3
x dx = x + C ∫ . D. 3 3
x dx = x + C 4 ∫ . 2
Câu 18: Cho hàm số f (x) = cos x x . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 A. 2
f (x)dx = −sin x + x + C ∫ . B. ( )d = −sin x f x x x − + C ∫ . 2 2 C. 2
f (x)dx = sin x x + C ∫ . D. ( )d = sin x f x x x − + C ∫ . 2 Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Câu 19: Cho hàm số f x cos xx . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 x A. f ∫ (x) 2
dx = −sin x + x + C . B. f
∫ (x)dx = sin x− +C . 2 2 x C. f ∫ (x) 2
dx = sin x x + C . D. f
∫ (x)dx = −sin x− +C . 2 Câu 20: Cho f
∫ (x)dx = − o
c s x + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (x) = −sin x .
B. f (x) = −cos x .
C. f (x) = sin x .
D. f (x) = cos x .
Câu 21: Cho hàm số ( ) = ex f x
+ 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∫ ( ) 2 d = ex f x x + x + C . B. ∫ ( )d = ex f x x + C . C. ∫ ( ) 2 d = ex f x xx + C . D. f ∫ (x) x 2
dx = e + 2x + C .
Câu 22: Cho hàm số ( ) x
f x = e + 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) x 2
dx = e + 2x + C . B. f ∫ (x) x 2
dx = e x + C . C. ∫ ( ) x
f x dx = e + C . D. f ∫ (x) x 2
dx = e + x + C .
Câu 23: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. exd = ex x x + C ∫ . B. x x 1 e dx e + = + C ∫ . C. x x 1 e dx e + = − + C
. D. exd = ex x + C ∫ .  π
Câu 24: Hàm số F (x) 
= cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0; ? 2    A. 1 f x = . 1 f x = − . 1 f x = . 1 f x = − . 2 ( ) B. 1 ( ) C. 1 ( ) D. 2 ( ) 2 sin x 2 cos x 2 cos x 2 sin x
Câu 25: Cho hàm số ( ) 2 1 e x f x = +
. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ∫ ( ) 1 d = + ex f x x x + C . B. ∫ ( ) 2 d = + 2e x f x x x + C . 2 C. ∫ ( ) 1 2 d = + e x f x x x + C . D. ∫ ( ) 2 d = + e x f x x x + C . 2  π
Câu 26: Hàm số F(x) = cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dươi đây trền khoàng 0;   ? 2    A. 1 f (x) = 1 f (x) = − 1 f (x) = − 1 f (x) = 2 B. C. D. 2 sin x 1 2 cos x 3 2 sin x 4 2 cos x
Câu 27: Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. x x
e dx = e + C ∫ . B. x x
e dx = xe + C ∫ . C. x x 1 e dx e + = − + C ∫ . D. x x 1 e dx e + = + C ∫ .
Câu 28: Cho hàm số ( ) 2 =1 x f x
+ e . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∫ ( ) 1 x
f x dx = x + e + C . B. ∫ ( ) 2 = + 2 x
f x dx x e + C . 2 1 C. ∫ ( ) 2x f x dx = x e + + C . D. ∫ ( ) 2x
f x dx = x + e + C . 2
Câu 29: Cho hàm số f (x) 2
= 3x −1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. f ∫ (x) 3
dx = 3x x + C. B. f ∫ (x) 3
dx = x x + C. C. f ∫ (x) 1 3
dx = x x + C. D. f ∫ (x) 3
dx = x C. 3 Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Câu 30: Cho hàm số f (x) 2
= x + 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
∫ (x)dx = 2x +C . B. f ∫ (x) 2
dx = x + 4x + C . 3 C. ∫ ( )d x f x x = + 4x + C . D. f ∫ (x) 3
dx = x + 4x + C 3
Câu 31: Cho hàm số ( ) x
f x = e + 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ∫ ( ) −2 d x f x x = e + C . B. ∫ ( )d x
f x x = e + 2x + C . C. ∫ ( )d x
f x x = e + C . D. ∫ ( )d x
f x x = e − 2x + C .
Câu 32: Cho hàm số f (x) 2
= x + 3. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 A. f ∫ (x) 2
dx = x + 3x + C . B. ∫ ( )d x f x x = + 3x + C . 3 C. f ∫ (x) 3
dx = x + 3x + C . D. f
∫ (x)dx = 2x+C .
Câu 33: Cho hàm số ( ) x
f x = e +1. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∫ ( ) 1 d x f x x e − = + C . B. ∫ ( )d x
f x x = e x + C . C. ∫ ( )d x
f x x = e + x + C . D. ∫ ( )d x
f x x = e + C .
Câu 34: Cho hàm số f (x) 2
= x +1. Khẳng định nào dưới đây là đúng? 3 A. f ∫ (x) 3
dx = x + x + C . B. ∫ ( )d x f x x = + x + C . 3 C. f ∫ (x) 2
dx = x + x + C . D. f
∫ (x)dx = 2x+C .
Câu 35: Cho hàm số ( ) ex
f x = + 3. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∫ ( )d = ex f x x + 3x + C . B. ∫ ( )d = ex f x x + C . C. ∫ ( ) −3 d = ex f x x + C . D. ∫ ( )d = ex f x x
− 3x + C .
Câu 36: Cho hàm số f (x) 3
= 4x − 3. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 4
dx = x − 3x + C . B. f ∫ (x) 4
dx = x + C . C. f ∫ (x) 3
dx = 4x − 3x + C . D. f ∫ (x) 2
dx =12x + C .
Câu 37: Cho hàm số f (x) = 4 + cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
∫ (x)dx = −sin x+C . B. f
∫ (x)dx = 4x+sin x+C . C. f
∫ (x)dx = 4x−sin x+C . D. f
∫ (x)dx = 4x+cos x+C .
Câu 38: Cho hàm số f (x) = 2 + cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ( )d = 2 +sin + ∫ f x x x x C . B. ( )d = 2 + cos + ∫ f x x x x C . C. ( )d = −sin + ∫ f x x x C . D. ( )d = 2 −sin + ∫ f x x x x C .
Câu 39: Cho hàm số f (x) 3
= 4x − 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 4
dx = x − 2x + C . B. f ∫ (x) 3
dx = 4x − 2x + C . C. f ∫ (x) 2
dx =12x + C . D. ∫ ( ) 4
f x dx = x + C . Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Câu 40: Cho hàm số f (x) =1+ cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
∫ (x)dx = −sin x+C . B. f
∫ (x)dx = x −sin x+C . C. f
∫ (x)dx = x +cos x+C . D. f
∫ (x)dx = x +sin x+C .
Câu 41: Cho hàm số f (x) 3
= 4x −1. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 4
dx = x x + C. B. f ∫ (x) 2
dx =12x + C. C. f ∫ (x) 3
dx = 4x x + C. D. f ∫ (x) 4
dx = x + C.
Câu 42: Cho hàm số f (x) 3
= 4x − 4. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 2
dx = 12x + C . B. f ∫ (x) 3
dx = 4x − 4x + C . C. f ∫ (x) 4
dx = x − 4x + C . D. f ∫ (x) 4
dx = x + C . Câu 43: Cho hàm số
2x + 5 khi x ≥ 1 f (x) = 
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn 2 3
x + 4 khi x < 1
F(0) = 2 . Giá trị của F( 1) − + 2F(2) bằng A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.
2x + 3 khi x ≥ 1
Câu 44: Cho hàm số f (x) = 
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thoả mãn 2 3
x + 2 khi x < 1
F (0) = 2. Giá trị của F (− ) 1 + 2F (2) bằng: A. 23. B. 11. C. 10. D. 21.
Câu 45: Cho hàm số y = f (x), liên tục trên [ 1;
− 6] và có đồ thị là đường gấp khúc ABC trong hình
bên.Biết F(x) là nguyên hàm của f (x) thoả mãn F( 1) − = 1
− . Giá trị của F(5) + F(6) bằng A. 23. B. 21 C. 25 D. 19 Câu 46: 2 x dx ∫ bằng A. 1 2x + C . B. 3 x + C . C. 3 x + C . D. 3 3x + C 3
Câu 47: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3 f x = x A. 4 4x + C . B. 2 3x + C . C. 4 x + C . D. 1 4 x + C . 4 Câu 48: 4 x dx ∫ bằng A. 1 5 x + C B. 3 4x + C C. 5 x + C D. 5 5x + C 5 Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Câu 49: 5 x dx ∫ bằng A. 4 5x + C . B. 1 6 x + C . C. 6 x + C . D. 6 6x + C . 6 Câu 50: 4 5x dx ∫ bằng A. 1 5 x + C . B. 5 x + C . C. 5 5x + C . D. 3 20x + C . 5 Câu 51: 5 6x dx ∫ bằng A. 6 6x + C . B. 6 x + C . C. 1 6 x + C . D. 4 30x + C . 6 Câu 52: 2 3x dx ∫ bằng A. 3 1 3x + C .
B. 6x + C . C. 3 x + C . D. 3 x + C . 3 Câu 53: 3 4x dx ∫ bằng A. 4 4x + C . B. 1 4 x + C . C. 2 12x + C . D. 4 x + C . 4
Câu 54: Nguyên hàm của hàm số ( ) 4 2
f x = x + x A. 1 5 1 3
x + x + C B. 4 2
x + x + C C. 5 3
x + x + C . D. 3
4x + 2x + C 5 3
Câu 55: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 4 là A. 2 x + C . B. 2 2x + C . C. 2
2x + 4x + C . D. 2
x + 4x + C .
Câu 56: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 6 là A. 2 x + C . B. 2
x + 6x + C . C. 2 2x + C . D. 2
2x + 6x + C .
Câu 57: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x + 6x A. 2
sin x + 3x + C . B. 2
−sin x + 3x + C . C. 2
sin x + 6x + C .
D. −sin x + C .
Câu 58: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x . A. xdx = − x + ∫2sin 2cos C B. xdx = x + ∫2sin 2cos C C. xdx = x + ∫ 2 2sin sin C D. xdx = x + ∫2sin sin 2 C
Câu 59: Nguyên hàm của hàm số ( ) 3
f x = x + x A. 1 4 1 2
x + x + C B. 2
3x +1+ C C. 3
x + x + C D. 4 2
x + x + C 4 2
Câu 60: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 3 là A. 2
x + 3x + C . B. 2
2x + 3x + C . C. 2 x + C . D. 2 2x + C .
Câu 61: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 2 f x = x + . 2 x 3 3 A. f ∫ (x) x 1 dx = + + C x 2 . B. f
∫ (x)dx = − +C . 3 x 3 x 3 3 C. f ∫ (x) x 1 dx = − + C x 2 . D. f
∫ (x)dx = + +C . 3 x 3 x Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Câu 62: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 7x f x = . x x 1 + A. x 7 7 dx = + C B. x 7 x x 1 7 dx 7 + = + C 7 dx = + C x x x = + C ln 7 ∫ C. D. 7 d 7 ln 7 x +1 ∫
Câu 63: Họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = 3x +1 là 3 A. 3 x x + C B. + x + C
C. 6x + C D. 3
x + x + C 3
Câu 64: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 3 = x
f x e + 2x thỏa mãn F (0) = . Tìm F (x). 2 A. ( ) = x F x e + 2 1
x + B. ( ) = x F x e + 2 5
x + C. ( ) = x F x e + 2 3
x + D. ( ) = x F x e + 2 1 2 x − 2 2 2 2
Câu 65: Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x)  π
= sin x + cos x thoả mãn F  =   2 .  2 
A. F (x) = −cos x + sin x + 3
B. F (x) = −cos x + sin x −1
C. F (x) = −cos x + sin x +1
D. F (x) = cos x −sin x + 3
Câu 66: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f '(x) = 3 − 5sin x f (0) = 10 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 3x − 5cos x +15
B. f (x) = 3x − 5cos x + 2
C. f (x) = 3x + 5cos x + 5
D. f (x) = 3x + 5cos x + 2
Câu 67: Hàm số F (x) = 2sin x −3cos x là một nguyên hàm của hàm số.
A. f (x) = 2
− cos x −3sin x .
B. f (x) = 2
− cos x + 3sin x .
C. f (x) = 2cos x −3sin x .
D. f (x) = 2cos x + 3sin x .
Câu 68: Nguyên hàm của hàm số f (x) 4 2
= 5x − 6x +1 là 4 A. 3 20 x
x −12x + C . B. 5 3
x − 2x + x + C . C. 5 3
20x −12x + x + C . D. 2
+ 2x − 2x + C . 4
Câu 69: Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 4x + 5, biết F ( ) 1 = 0 . A. F (x) 2
= 2x + 5x − 7 . B. F (x) 2
= 2x + 5x . C. F (x) 2
= 2x + 5x + 7 . D. F (x) 2 = 2x + 5x − 3 .
Câu 70: Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = x(3x + 2) , biết F (0) =1. A. F (x) 3 2
= x + x +1. B. F ( x) 3 2
= x x +1. C. ( ) 3 2
F x = x + x . D. F (x) 3 2
= x + x −1. 2
Câu 71: Họ nguyên hàm của hàm số + − f (x) 3x 2x 4 = là x A. f ∫ (x) 2 dx 3
= 3x + 2x − 4ln x + C . B. f ∫ (x) 2
dx = x + 2x − 4ln x + C . 2 C. f ∫ (x) 2 dx 3
= 6x + 2x − 4ln x + C . D. f ∫ (x) 2
dx = x + 2x + 4ln x + C . 2
Câu 72: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x −1trên (0;+∞). A. F (x) 1 = . B. F (x) 1 =
x . C. F (x) 2 3 2 =
x x +1. D. F (x) 2 3 =
x x + 2. 2 x 2 x 3 3 Page 11
Sưu tầm và biên soạn