TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 1
CHUYÊN Đ PHÂN S
CH ĐỀ 1: H THNG KIN THC CƠ BN
PHN I.TÓM TT LÝ THUYT
S có dng
a
b
, trong đó
,,ab b∈≠0
gi là phân s.
S nguyên
n
được đồng nht vi phân s
n
1
.
Tính cht cơ bn ca phân s:
.:
.:
a am a n
b bm b n
= =
vi
, ,,mn mn∈≠
0
n
ƯC
( )
,ab
.
Nếu
thì
a
b
là phân s ti gin. Nếu
m
n
là dng ti gin ca phân s
a
b
thì tn ti s
nguyên
k
sao cho
,a mk b nk= =
.
PHN II.CÁC DNG BÀI
Dng 1: Áp dng các tính cht chia hết để gii các bài toán v phân s
I.Phương pháp giải
Bài toán tổng quát: Tìm s t nhiên
n
sao cho
( )
( )
An
Bn
có giá tr nguyên.
Cách làm:
( )
( )
( )
( ) ( )
,,
An
d
b abd C n
Bn a Cn

= + ∈⇒



1
Ư
( )
d
.
Nếu
a =
1
ta tìm được
n
và kết lun.
Nếu
a 1
ta tìm được
n
cn th li ri kết lun.
Bài toán tổng quát: Đối vi các bài toán: “Tìm s t nhiên
n
để phân s ti gin hoc rút gọn được” ta
làm như sau:
Gi
d
là ước nguyên t ca t và mu.
Dùng các phép toán cng, trừ, nhân để kh
n
để t đó tìm
d
.
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 2
Đối vi các bài toán: “Tìm s t nhiên
n
để phân s ti gin” ta tìm
n
để t s hoc mu s không chia
hết cho các ước nguyên t.
Đối vi các bài toán: “Tìm s t nhiên
n
để phân s rút gọn được” ta tìm
n
để t s hoc mu s chia
hết cho các ước nguyên t.
II.Bài toán
Bài 1: Cho
n
A
n
=
+
1
4
a) Tìm
n
nguyên để
A
là mt phân s
b) Tìm
n
nguyên để
A
là mt s nguyên.
Lời giải:
Điu kin:
n
a) Để
A
là phân s thì
40
n
n
+≠
4
n
n
≠−
b) Để phân s
A
có giá tr là mt s nguyên thì
( ) ( )
nn−+14
( ) ( )
nn +− +45 4
(
)
( )
nn +− +


45 4
( ) ( )
44nn++
nên
( )
n +54
n
+∈
4
Ư
( )
5
.
Ư
( ) { }
;;=±±5 15
Ta có bảng sau:
n + 4
1
1
5
5
n
3
5
1
9
A
4
6
0
2
Vy
{ }
;;;n ∈− 9 5 31
.
Bài 2: Tìm s t nhiên
n
để phân s
n
A
n
+
=
10
28
có giá tr là mt s nguyên.
Lời giải:
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 3
Điu kin:
n
Để phân s
A
có giá tr là mt s nguyên thì
( ) ( )
nn
+−10 2 8
( ) ( )
nn⇒+ 10 4
( )
( )
nn
−+


4 14 4
( )
n⇒−14 4
.
n
−∈4
Ư
( )
14
.
Ư
( ) { }
;;;=±±±±14 1 2 7 14
.
Mt khác,
n
là s t nhiên nên
{
}
; ;;;;
nn
≥− 4 4 4 2 1 1 2 7 14
.
Ta có bảng sau:
n 4
1
1
2
2
7
14
n
5
3
6
2
11
18
A
15
2
( loi )
13
2
( loi)
=
16
4
4
3
21
14
( loi)
1
Vy
{ }
;;n 2 6 18
.
Bình lun:
- Ngoài cách lp bng trên ta có thể để ý rng:
(
) (
)
nn+−10 2 8
( ) ( )
nn⇒+


10 2 4
( )
n⇒+10 2
.
Kết hp vi
( ) { } { }
; ;;;; ;;; ; ;nn −− ⇒∈4 2 1 1 2 7 14 2 3 5 6 11 18
{ }
;;n 2 6 18
.
- Đi vi bài toán trên vi
{ }
;;n 5 3 11
đều là s nguyên nhưng khi thay vào
A
thì không được giá
tr nguyên vì: theo bài ra thì
( ) ( )
nn+−10 2 8
( ) (
)
nn
⇒+ 10 4
nhưng không có điều ngược li.
Bài 3: Chng minh rng phân s
n
n
+
+
23
48
ti gin vi mi s t nhiên
n
.
Phân tích:
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 4
Để chng minh mt phân s là phân ti gin thì ta cn chứng minh ước chung ln nht ca t và mu
phi bng 1.
Lời giải:
Điu kin:
n
Gi s ƯCLN
( )
,nn d+ +=2348
nd
nd
+
+
23
48
nd
nd
+
+
46
48
d
2
{ }
;d⇒∈12
n +23
là s t nhiên l nên
d⇒≠2
.
Vy
d = 1
nên phân s
n
n
+
+
23
48
là phân s ti gin vi mi s t nhiên
n
.
Bài 4: Tìm s t nhiên
n
để phân s
n
A
n
+
=
+
21 3
64
rút gọn được.
Lời giải:
Điu kin:
n
Gi
d
là ước nguyên t ca
n +
21 3
n +
64
.
( )
( )
nd
nd
+
+
21 3
64
(
)
( )
nd
nd
+
+
42 6
42 28
d 22
{ }
;d
⇒∈2 11
.
Nếu
d = 2
ta thy
( )
nn+∀
6 42
còn
( )
n +
21 3 2
khi
n
l.
Nếu
d =11
thì
( )
n +21 3 11
( )
nn −+22 3 11
hay
( )
nn−−22 3
( )
n⇒−3 11
nk−=3 11
(
)
nk k⇒= + 11 3
.
Vi
nk= +11 3
thì
(
) ( )
nk k+= + += +6 4 6 11 3 4 66 22 11
( )
n⇒+6 4 11
.
Vy
n
l hoc
nk= +11 3
thì phân s
n
A
n
+
=
+
21 3
64
rút gọn được.
Bài 5: Tìm các s t nhiên
,,,abcd
nh nht sao cho:
;;
ab c
bc d
= = =
3 12 6
5 21 11
.
Lời giải:
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 5
Điu kin:
,,,abcd
,
0, 0, 0
≠≠ bcd
Ta có:
a
b
b
c
c
d
=
= =
=
3
5
12 4
21 7
6
11
(
)
*
,,
=
= =
⇒∈
= =
=
am
bmn
mnk
cnk
dk
3
54
76
11
.
Suy ra
n
n
45
76
( ) (
)
, ;,= =45 1 67 1
( )
,
n
n BC
n
⇒∈
5
56
6
mt khác
,,,abcd
nh nht nên
( )
BCNN , .nn
= ⇒= =
5 6 5 6 30
;mk⇒= =24 35
.
;;; .ab c d
⇒= = = =72 120 210 385
Bài 6: m s t nhiên
n
để phân s
n
n
+
3
22
có giá tr nguyên.
Lời giải:
Điu kin:
n
Cách 1:
Để phân s
n
n
+
3
22
có giá tr nguyên thì
( ) ( )
nn+−32 2
( )
( )
nn
⇒+


32 1
( ) ( )
nn⇒+ 31
( ) ( )
nn
−+


14 1
( )
n⇒−41
Suy ra
n 1
là ước ca
4
.
Ư
( ) { }
;;=±±±4 124
mt khác
n
là s t nhiên nên
n ≥−11
nên
{ }
;; ;n ∈−1 112 4
Ta có bảng sau:
n 1
1
1
2
4
n
0
2
3
5
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 6
n
n
+
3
22
3
2
Loi
5
2
Loi
3
2
=
8
1
8
Vy
n = 5
thì phân s
n
n
+
3
22
có giá tr nguyên.
Cách 2:
Để phân s
n
n
+
3
22
có giá tr nguyên thì
(
) ( )
nn
+−
32 2
( )
nn⇒+ 2 32 2
( ) ( )
nn⇒+ 2 62 2
( ) ( )
nn −+ 22822
( )
n⇒−82 2
( )
n⇒−41
.
Suy ra
n 1
là ước ca
4
Ư
( ) {
}
;;=±±±4 124
mt khác
n
là s t nhiên nên
n ≥−11
nên
{ }
;; ;n ∈−1 112 4
Ta có bảng sau:
n 1
1
1
2
4
n
0
2
3
5
n
n
+
3
22
3
2
( loi)
5
2
( loi)
3
2
=
8
1
8
Vy
n = 5
thì phân s
n
n
+
3
22
có giá tr nguyên.
Cách 3:
Để phân s
n
n
+
3
22
có giá tr nguyên thì
( )
( )
nn+−32 2
( ) ( )
nn⇒+


32 1
(
)
( ) ( )
n
nn
+
+−
32
31
( )
( ) ( )
n
nn
+
−+


32
14 1
( )
( )
n
n
+
32
41
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 7
( )
{ }
;;
n
n
n
+
±±±
≥−
32
1 4 21
11
( )
{ }
;; ;
n
n
n
+
⇒∈
32
532 0
0
n⇒=5
.
Vy
n = 5
thì phân s
n
n
+
3
22
có giá tr nguyên.
Bài 7: m s nguyên
n
sao cho:
a)
n
n
+
7
31
là s nguyên. b)
n
n
+
32
45
là s t nhiên.
Lời giải:
a) Điu kin:
n
Để phân s
n
n
+
7
31
có giá tr là mt s nguyên thì
( ) ( )
nn+−7 31
(
)
( )
nn
⇒+ 3 7 31
( ) ( )
nn⇒+ 3 21 3 1
( )
( )
nn −+
3122 31
.
( )
n⇒−22 3 1
n
−∈31
Ư
( )
22
.
Ư
( ) { }
;; ;=±± ± ±22 1 2 11 22
.
Ta có bảng sau:
n 31
1
1
2
2
11
11
22
22
n
2
3
(loi vì
n
)
0
1
1
3
(loi vì
n
)
4
10
3
(loi vì
n
)
23
3
(loi vì
n
)
7
A
7
4
1
5
7
(loi)
0
Vy
{ }
;; ;n∈−014 7
thì
n
n
+
7
31
có giá tr nguyên.
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 8
b) Điu kin:
n
Để phân s
n
n
+
32
45
là s t nhiên thì
(
)
( )
nn
+−3245
( ) ( )
nn⇒+ 43 2 4 5
( ) ( )
nn⇒+ 12845
hay
( )
( )
nn−+ 12 15 23 4 5
.
( ) ( )
nn −+


34523 45
( ) ( )
nn−−34545
nên
( )
n 23 4 5
n −∈45
Ư
( )
23
.
Ư
( ) { }
;=±±23 1 23
.
Ta có bảng sau:
n 45
1
1
23
23
n
3
2
(loi vì
n
)
1
7
9
2
(loi vì
n
)
A
5
(loi)
1
0
Vy
n = 7
thì
n
n
+
32
45
là s t nhiên.
Bài 8: m s t nhiên
n
để phân s
n
A
n
+
=
+
8 193
43
.
a) Có giá trị là s t nhiên.
b) Là phân số ti gin.
c) Phân s
A
rút gọn được vi
n<<150 170
.
Lời giải:
Điu kin:
n
a) Để phân s
A
là s t nhiên thì
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 9
( ) ( )
nn++8 193 4 3
hay
( ) ( )
nn++ +8 6 187 4 3
( )
(
)
nn ++ +


2 4 3 187 4 3
( ) ( )
nn++
24343
(
)
n⇒+
187 4 3
( )
n +∈43
Ư
( )
187
Ư
(
)
{ }
;;=±± ±
23 11 17 187
.
n
là s t nhiên nên
n +≥4 30
hay
n ≥−
3
4
suy ra
{
}
;;
n
11 17 187
Ta có bảng sau:
n +
43
11
17
187
n
2
7
2
(loi vì
n
)
46
A
19
3
Vy
{ }
;n 2 46
thì
n
A
n
+
=
+
8 193
43
là s t nhiên.
b) Gi
d
là ước nguyên t ca
n +
8 193
n +43
thì:
nd
nd
+
+
8 193
43
( )
nd
nd
+
+
8 193
24 3
nd
nd
+
+
8 193
86
( ) ( )
n nd + −+


8 193 8 6
d187
{ }
;d⇒∈11 17
vi
n
d
là s nguyên t.
Vi
d =11
ta có
( )
n +4 3 11
( )
n +−4 3 11 11
( )
n⇒−4 8 11
( )
n⇒−4 2 11
( )
n
⇒−2 11
Do đó
( )
n kk−= 2 11
hay
( )
nk k
=+∈11 2
Vi
d = 17
ta có
( )
n +4 3 17
( )
n ++4 3 17 17
( )
n⇒+4 20 17
( )
n⇒+4 5 17
( )
n⇒+5 17
Do đó
( )
n mm+= 5 17
hay
( )
*
nmm=−∈17 5
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 10
Vy vi
( )
nk k≠+ 11 2
(
)
*
nmm
≠−
17 5
thì phân s
n
A
n
+
=
+
8 193
43
ti gin.
c) T câu b) ta có:
Để phân số
n
A
n
+
=
+
8 193
43
rút gọn được thì
( )
nk k=+∈11 2
(
)
*
nmm
≠−
17 5
n<<150 170
nên:
TH1:
k< +<
150 11 2 170
k⇒<<
148 11 168
{
}
;k⇒∈14 15
Vi
k =14
thì
n =156
Vi
k =15
thì
n =167
TH2:
m< −<150 17 5 170
m⇒< <155 17 175
m
⇒=10
Vi
m
=10
thì
n =
165
Vy
{ }
;;
n 156 165 167
thì phân s
n
A
n
+
=
+
8 193
43
rút gọn được.
Bài 9: m tt c các s t nhiên
n
để phân s
n
n
+
+
18 3
21 7
có th rút gn đưc.
Lời giải:
Điu kin:
n
Gi
d
là ước nguyên t ca
n +18 3
n +21 7
thì:
nd
nd
+
+
18 3
21 7
( )
( )
nd
nd
+
+
7 18 3
6 21 7
nd
nd
+
+
126 21
126 42
( ) ( )
n nd +− +


126 42 126 21
d 21
{ }
;d⇒∈37
vi
n
d
là s nguyên t.
Vi
d = 3
nn+ ∀∈18 3 3
nên để phân s
n
n
+
+
18 3
21 7
có th rút gọn được thì
n +21 7 3
n +21 7 n∀∈3
(vì
n21 3
7
3
)
d⇒≠3
Vi
d = 7
thì
nn+∀21 7 7
nên để phân s
n
n
+
+
18 3
21 7
rút gọn được thì
n +18 3 7
( )
nn −−21 3 3 7
( )
n⇒−3 17
n⇒−17
nk −=17
( )
nk k⇒= + 71
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 11
Vy vi
( )
nk k
=+∈71
thì phân s
n
n
+
+
18 3
21 7
rút gọn được.
Bài 10: Tìm s nguyên
n
để phân s
n
n
+
45
21
có giá tr là mt s nguyên.
Lời giải
Điu kin:
n
Để phân s
n
n
+
45
21
là s nguyên thì
( )
( )
nn+−4521
hay
( ) ( )
nn−+ 4 27 2 1
( ) ( )
nn −+


2217 21
( ) (
)
nn−−22121
( )
n⇒−72 1
( )
n
−∈
21
Ư
( )
7
Ư
(
)
{
}
;
=±±7 17
.
Ta có bảng sau:
n 21
1
1
7
7
n
0
1
3
4
A
5
9
1
7
Vy
{ }
;; ;n∈−01 34
thì
n
n
+
45
21
là s nguyên.
Bài 11: Cho biểu thc :
.
nn n
A
nnn
+−
=+−
−−
2 13 54 5
333
Tìm giá tr ca
n
để:
a)
A
là mt phân s.
b)
A
là mt s nguyên.
Lời giải:
Ta có:
( )
nn n
nn n n
A
nnn n n
++
+− +
=+−= =
−−
2 13 5 4 5
2 13 54 5 1
333 3 3
a) Để
n
n
+
1
3
là phân s thì
30
n
n
−≠
3
n
n
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 12
b) Để
n
n
+
1
3
là s nguyên thì
( ) ( )
nn+−13
hay
( ) ( )
nn−+ 34 3
hay
( ) ( )
nn−+


34 3
( ) ( )
nn−−33
(
)
n
⇒−43
( )
n −∈3
Ư
(
)
4
Ư
( ) { }
;;=±± ±4 124
.
Ta có bảng sau:
n 3
1
1
2
2
4
4
n
4
2
5
1
7
1
A
5
3
3
1
2
0
Vy
{ }
;; ; ; ;n ∈−112 4 57
thì
n
n
+
1
3
là s nguyên.
Bài 12: Vi giá tr nào ca s t nhiên
a
thì :
a)
a
a
+
+
8 19
41
có giá tr nguyên
b)
a
a
5 17
4 23
có giá tr ln nht.
Lời giải:
Điu kin:
a
a) Để
a
a
+
+
8 19
41
là s nguyên thì
( )
( )
aa++8 19 4 1
hay
( ) ( )
aa++ +
8 2 17 4 1
hay
( )
( )
aa++ +


24117 41
( ) ( )
aa++24141
( )
a⇒+17 4 1
( )
a +∈41
Ư
( )
17
Ư
( ) { }
;=±±17 1 17
.
Ta có bảng sau:
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 13
a +41
1
1
17
17
a
0
1
2
(loi vì
a
)
4
9
2
(loi vì
a
)
A
19
3
Vy
{ }
;a 04
thì
a
a
+
+
8 19
41
là s nguyên.
a) Ta có:
( )
( )
..aa
a
aa a a
−+
= = = +
−−
5 5 47
4 17 4 23
5 17 5 47
44 4
4 23 4 23 4 23 4 4 4 23
Để
a
a
5 17
4 23
có giá tr ln nht thì
4 23a
có giá tr nh nht
a
nên
4 23 1a −=
4 24a⇒=
6a⇒=
.
Vy
6
a =
thì
a
a
5 17
4 23
có giá tr ln nht.
Bài 13: Tìm
,,xyz
biết
6
3 10
xz
y
= =
7xz y+=+
.
Lời giải:
Ta có:
3
3 10 10
xz
xz= ⇒=
63
6 10 10 5
yz
y zz= ⇒= =
Theo đề:
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 14
7
33
7
10 5
33
7
10 5
7
7
10
10
xz y
zz z
zz z
z
z
+=+
+=+
+− =
=
=
Suy ra
33
.10 3; .10 6
10 5
xy= = = =
Vy
3; 6; 10.
xyz= = =
Bài 14: Tìm các s nguyên
,xy
sao cho
35
.
36
y
x
+=
Lời giải: Ta có:
3 5 35
36 63
352
66
3 52
.
6
+=⇒=
=
=
yy
xx
y
x
y
x
Do đó:
( )
2
5 2 18 2.3 .xy−==
Do
,xy
là các s nguyên nên
52
y
là ước ca 18, mt khác
52
y
là s l. Ước l ca 18 là:
1;1;3;3;9;9.
−−
Ta có:
52y
1
1
3
3
9
9
2y
4
6
2
8
4
14
y
2
3
1
4
2
7
x
18
18
6
6
2
2
Vy có sáu cp s
,xy
bảng trên thỏa mãn bài toán.
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 15
Bài 15: Tìm các s t nhiên
,ab
sao cho:
.
2 3 23
a b ab+
+=
+
Lời giải:
Ta luôn có:
25
aa
(xy ra du bng vi
0
a
=
)
35
bb
(xy ra du bng vi
0b =
)
Do đó:
.
2355 5
abab ab
+
+≥+=
Xy ra
23 5
a b ab+
+=
ch trong trường hp
0.
ab= =
Dng 2: Tìm phân số biết mối liên hệ gia t và mẫu
Một số điều kiện cho trước thường gặp:
Biết t s (hoc mu s), phân s cn tìm lớn hơn phân số này và nh hơn phân số kia.
Viết phân s dưới dng tng các phân s đã biết cùng s t (hoc cùng s mu).
Liên h v phép chia gia phân s cn tìm vi phân s đã cho.
Biết phân s bng phân s nào đó biết quan h ƯCLN(T , Mu) hoc tng (hiu) ca t
mu.
Cng mt s vào t hoc mẫu được mt phân s mi....
Phương pháp giải:
- Nếu bài toán cho t s (mu s), biến đổi sao cho ba phân s đồng t ng mu) ri so sánh các
phân s ta tìm được mu s(t s) còn thiếu.
- dng toán viết phân s dưới dng tng các phân s đã biết cùng s t (hoc cùng s mu) ta
phi tìm đưc b s thuc các ưc ca mu sao cho tng ca chúng bng tử. Khi đó ta m được
b phân s tổng bng phân s ban đầu, các phân s này tử s ước ca mu nên khi viết
dưới dng ti giản đều có tử s bng 1.
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 16
- T các d kin bài toán ta vn dng linh hot các tính cht ca phân s ti gin vi tính chia hết
để gii toán.
- Dng toán: Tìm phân s bng phân s
(, )
a
ab
b
> 0
, biết ƯCLN của c t và mu ca phân s đó là
c
, ta tìm phân s ti gin ca
a
b
sau đó nhân cả t và mu phân s ti gin vi
c
ta được s cn
tìm.
Bài 1: Tìm phân s có t
5
, biết rng phân s đó lớn hơn
11
12
và nh hơn
11
15
.
Phân tích:
Do phân s tử s bằng 5 nên ta có thể gi dng phân s cn tìm là
5
x
, sau đó ta biến đổi c ba phân s
trên có cùng tử s. Khi so sánh hai phân s cùng t, phân s nào có mẫu s lớn hơn thì nhỏ hơn. Khi đó ta
tìm được khong giá tr ca
x
và chọn được giá tr
x
phù hp.
Lời giải:
Gi mu phân s cn tìm là
( )
*
.xx
Ta có:
11 5 11 55 55 55
75 11 60 6
12 15 60 11 75
xx
xx
−−
< < < < ⇒− < <− =−
−−
.
Vy phân s cn tìm là
5
6
.
Bình lun: Bài toán thuc dng biết t s (hoc mu s), phân s cn tìm lớn hơn phân số này và nh
hơn phân s kia.
Bài 2: Tìm phân s có mu
12
, biết rng phân s đó lớn hơn
7
13
và nh hơn
11
5
.
Lời giải:
Gi t phân s cn tìm là
x
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 17
Ta có:
{
}
7 11 420 65 1716
420 65 1716 7;8;9;...;25;26
13 12 5 780 780 780
xx
xx< < < < < < ⇒∈
.
Vy các phân s cn tìm là:
7 8 9 25 26
; ; ;...; ; .
12 12 12 12 12
Bài 3: Hãy viết phân s
11
15
dưới dng tng ca 3 phân s có t s đều bằng
1
và có mu s khác nhau.
Phân tích: Nhn thy nếu mu s bng
15
, Ư
}
{
(15) 1;3;5;15=
ta không tìm được b ba s nào tổng
bng 11. Lp li cách th này đối vi mu và t ca phân s khi nhân c t và mu ca phân s vi cùng
mt s cho đến khi tìm được b s thỏa mãn. Dễ thy khi nhân c t và mu phân s vi
4
ta được phân
s
44
60
, Ư
}
{
(60) 1;2;3;4;5;10;15;20;30;60=
khi đó ta tìm được b ba s cng vi nhau bng
44
{ }
4;10;30
.
Lời giải:
11 44
15 60
=
Ư
}
{
(60) 1;2;3;4;5;10;15;20;30;60=
44 10 30 4 11 1 1 1
30 10 4 44
60 60 60 60 15 6 2 15
+ += = + + =+ +
.
Bài 4: Hãy viết phân s
5
3
dưới dng tng ca 3 phân s có t s đều bằng
1
và có mu s khác nhau.
Lời giải:
5 10
36
=
Ư
( ) { }
6 1; 2; 3; 6=
10631 5111
6 3 1 10
6 666 3126
++= = + + =+ +
.
Bài 5: Tìm phân s ti gin
a
b
nh nht (vi
0
a
b
>
) biết khi chia
a
b
cho
7
15
12
25
được thương là các s
nguyên.
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 18
Phân tích:
Do tính chất chia hết ta có:
a
b
chia hết cho
7
15
nên
15
7
a
b
là số nguyên, vậy
a
chia hết cho
7
,
15
chia hết
cho
b
. Tương tự,
a
b
chia hết cho
12
25
nên
25
12
a
b
là số nguyên, vậy
a
chia hết cho
12
,
25
chia hết cho
b
.
Do tính chất của phân số tối giản và lớn hơn
0
nên ta có
BCNN(7,12)a =
b =
ƯCLN
( )
15, 25 .
Lời giải:
a
b
ti gin nên
a
=
ƯCLN
( )
, 1.ab =
.15 .25
;
.7 .12
aa
bb
là các s nguyên nên
a
chia hết cho
7
12
còn
15
25
chia hết cho
b
.
Do đó
( )
BC 7,12a
b
ƯC
( )
15, 25 .
a
b
là phân s ti gin nh nht lớn hơn
0
nên
BCNN(7,12)a =
b =
ƯCLN
( )
15, 25
nên
84; 5ab= =
Do đó phân số cn tìm là
84
5
.
Bài 6: Tìm phân s ti gin
a
b
nh nht (vi
0
a
b
>
) biết khi chia
a
b
cho
9
10
11
15
được thương các
s nguyên.
Lời giải:
a
b
ti gin nên
a =
ƯCLN
(
)
, 1.
ab =
.10 .15
;
.9 .11
aa
bb
là các s nguyên nên
a
chia hết cho
9
11
còn
10
15
chia hết cho
b
.
Do đó
( )
BC 9,11a
b
ƯC
( )
10,15 .
a
b
là phân s ti gin nh nht lớn hơn
0
nên
BCNN(9,11)a =
b =
ƯCLN
( )
10,15
nên
99; 5ab= =
Do đó phân số cn tìm là
99
5
.
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 19
Bài 7: Tìm phân s bằng phân s
20
39
, biết ƯCLN ca c t và mu ca phân s đó là
36.
Lời giải:
Ta thy ƯCLN
( )
20,39 1=
. Suy ra phân s
20
39
là phân s ti gin.
Mà ƯCLN ca c t và mu ca phân s cn tìm là
36.
Nên phân s cần tìm đã được rút gn thành
20
39
bằng cách chia c t và mu cho
36.
Vy phân s cn tìm
20.36 720
39.36 1404
=
.
Bài 8: Tìm phân s bằng phân s
15
20
, biết ƯCLN ca c t và mu ca phân s đó là
14.
Lời giải:
Ta thy ƯCLN
( )
15, 20 5.=
Suy ra
15 3
20 4
=
3
4
là phân s ti gin.
Mà ƯCLN ca c t và mu ca phân s cn tìm là
14.
Nên phân s cần tìm đã được rút gn thành
3
4
bằng cách chia c t và mu cho
14.
Vy phân s cn tìm
3.14 42
.
4.14 56
=
Bài 9: m mt phân s ti giản, biết rng khi cng mu s vào t s và cng mu s vào mu s ca
phân s ấy thì được mt phân s mi, ln gp
2
ln phân s ban đầu ?
Lời giải:
Gi phân s ti giản lúc đầu là
a
b
. Nếu ch cng mu s vào t s và cng mu s vào mu s ta được
phân s
2
ab ab
bb b
++
=
+
.
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 20
Để
2
ab
b
+
gp
2
ln phân s c đu thì
ab+
phi bng
4
ln
a
Mu s
b
phi gp
3
ln t s
a
.
Phân s ti gin tho mãn điều kin trên là
1
3
.
Bình lun: T gi thiết bài toán ta tìm được mi liên h gia t và mu. T đó tìm được phân ban đầu.
Bài 10: m mt phân s ti giản, biết rng khi cng t s vào t s và cng t s vào mu s ca phân
s ấy thì được mt phân s mi, gim
6
ln phân s ban đầu ?
Lời giải:
Gi phân s ti giản lúc đầu là
a
b
. Nếu ch cng t s vào t s và cng t s vào mu s ta được phân s
2
aa a
ba ab
+
=
++
.
Để
2a
ab+
gim
6
ln phân s ban đầu thì
ab+
phải bằng
12
ln
b
T s
a
phi gp
11
ln mu s
b
.
Phân s ti gin tho mãn điều kin trên là
11
1
.
Bài 11: Tìm các s t nhiên
a
b
biết rng:
15
;
35
a
b
=
ƯCLN
( ) ( )
, .BCNN , 3549ab ab =
Lời giải:
Ta có:
15 3
35 7
a
b
= =
( )
*
3; 7a kb k k⇒= =
(1)
ƯCLN
( ) ( )
, .BCNN , 3549ab ab =
. 3549ab⇒=
(2)
T (1) và (2) suy ra
2
21 3549k =
2
169k⇒=
13k⇒=
(Vì
*
k
)

Preview text:


CHUYÊN ĐỀ PHÂN SỐ
CHỦ ĐỀ 1: HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN
PHẦN I.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Số có dạng a , trong đó a,b∈,b ≠ 0 gọi là phân số. b
Số nguyên n được đồng nhất với phân số n . 1
Tính chất cơ bản của phân số: a . a m a : n = = với , m n∈, ,
m n ≠ 0 và n∈ƯC(a,b) . b . b m b : n
Nếu (a,b) =1 thì a là phân số tối giản. Nếu m là dạng tối giản của phân số a thì tồn tại số b n b
nguyên k sao cho a = mk,b = nk .
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI
Dạng 1: Áp dụng các tính chất chia hết để giải các bài toán về phân số
I.Phương pháp giải A(n)
Bài toán tổng quát: Tìm số tự nhiên n sao cho có giá trị nguyên. B(n) Cách làm: A(n) 1  d  =  +  ∈ ⇒ ∈Ư(d ) . B(n) b a
C (n) (a,b,d ) C(n)   
Nếu a = 1 ta tìm được n và kết luận.
Nếu a ≠ 1 ta tìm được n cần thử lại rồi kết luận.
Bài toán tổng quát: Đối với các bài toán: “Tìm số tự nhiên n để phân số tối giản hoặc rút gọn được” ta làm như sau:
Gọi d là ước nguyên tố của tử và mẫu.
Dùng các phép toán cộng, trừ, nhân để khử n để từ đó tìm d .
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1
Đối với các bài toán: “Tìm số tự nhiên n để phân số tối giản” ta tìm n để tử số hoặc mẫu số không chia
hết cho các ước nguyên tố.

Đối với các bài toán: “Tìm số tự nhiên n để phân số rút gọn được” ta tìm n để tử số hoặc mẫu số chia
hết cho các ước nguyên tố.
II.Bài toán Bài 1: Cho n 1 A − = n + 4
a) Tìm n nguyên để A là một phân số
b) Tìm n nguyên để A là một số nguyên. Lời giải:
Điều kiện: n∈ n ∈ n∈
a) Để A là phân số thì  ⇒  n + 4 ≠ 0 n ≠ 4 −
b) Để phân số A có giá trị là một số nguyên thì (n − )
1  (n + 4) ⇒ (n + 4 − 5)  (n + 4) ⇒ (n + 4) − 5    (n + 4)
Mà (n + 4)  (n + 4) nên 5  (n + 4) ⇒ n + 4∈Ư(5) . Ư(5) = {± ;1 ± 5 }; Ta có bảng sau: n + 4 1 −1 5 −5 n −3 −5 1 −9 A −4 6 0 2 Vậy n∈{− ; 9 − ; 5 − ; 3 } 1 .
Bài 2: Tìm số tự nhiên +10 n để phân số n A =
có giá trị là một số nguyên. 2n − 8 Lời giải:
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2
Điều kiện: n∈
Để phân số A có giá trị là một số nguyên thì
(n +10)  (2n −8) ⇒ (n +10)  (n − 4) ⇒ (n − 4)+14 
  (n − 4) ⇒ 14  (n − 4) .
n − 4∈ Ư(14) . Ư(14) = {± ;1 ± ; 2 ± ; 7 ± } 14 .
Mặt khác, n là số tự nhiên nên n − 4 ≥ −4 ⇒ n − 4∈{− ; 2 − ;1 ;1 ; 2 ; 7 } 14 . Ta có bảng sau: n − 4 1 −1 2 −2 7 14 n 5 3 6 2 11 18 A 15 −3 13 16 21 1 = 4 2 −2 4 14 ( loại ) ( loại) ( loại) Vậy n∈{ ; 2 ; 6 } 18 . Bình luận: -
Ngoài cách lập bảng trên ta có thể để ý rằng:
(n +10)  (2n −8) ⇒ (n +10)  2(n − 4) 
⇒ (n +10)2 .
Kết hợp với (n − 4)∈{− ; 2 − ;1 ;1 ; 2 ; 7 } 14 ⇒ n∈{ ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 11 } 18 n∈{ ; 2 ; 6 } 18 . -
Đối với bài toán trên với n∈{ ; 5 ; 3 }
11 đều là số nguyên nhưng khi thay vào A thì không được giá
trị nguyên vì: theo bài ra thì(n +10)  (2n −8) ⇒ (n +10)  (n − 4) nhưng không có điều ngược lại.
Bài 3: Chứng minh rằng phân số 2n + 3 tối giản với mọi số tự nhiên n . 4n + 8 Phân tích:
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3
Để chứng minh một phân số là phân tối giản thì ta cần chứng minh ước chung lớn nhất của tử và mẫu phải bằng 1. Lời giải:
Điều kiện: n∈ 2n + 3d 4n + 6d Giả sử ƯCLN(2n + ,
3 4n + 8) = d ⇒  ⇒ 
⇒ 2d d ∈{ ;1 } 2 4n + 8d 4n + 8d
Vì 2n + 3 là số tự nhiên lẻ nên⇒ d ≠ 2. Vậy 2 3 d + = 1 nên phân số n
là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n . 4n + 8
Bài 4: Tìm số tự nhiên n để phân số n 21 3 A + = rút gọn được. 6n + 4 Lời giải:
Điều kiện: n∈
Gọi d là ước nguyên tố của n 21 + 3 và 6n + 4 . (  n 21 + 3)d (
 42n + 6)d ⇒ ⇒ 22 ⇒ d ∈{ ; 2 } 11 . (  ⇒  d  6n +  4)d (  42n +  28)d
Nếu d = 2 ta thấy (6n + 4)2 n ∀ còn ( n
21 + 3)2 khi n lẻ.
Nếu d = 11 thì ( n 21 + 3) 11
 ⇒ (22n n + 3) 11
 hay 22n − (n − 3) ⇒ (n − 3) 11
 ⇒ n −3 = k 11 ⇒ n = k 11 + 3 (k ∈) . Với n = k
11 + 3 thì 6n + 4 = 6( k
11 + 3) + 4 = (66k + 22) 11  ⇒ (6n + 4) 11  . Vậy n lẻ hoặc 21 3 n + = k 11 + 3 thì phân số n A = rút gọn được. 6n + 4
Bài 5: Tìm các số tự nhiên a, ,
b c, d nhỏ nhất sao cho: a 3 12 6 = ; b = ; c = .
b 5 c 21 d 11 Lời giải:
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4
Điều kiện: a,b,c,d ∈ ,b ≠ 0,c ≠ 0,d ≠ 0 Ta có: a 3 = ba = m 3  5 b 12 4  b = m 5 = 4n  = = ⇒  ( * ,
m n, k ∈  ) . c  21 7 c = 7n =  6kc 6 = d = k 11 d 11 4n5 n5 Suy ra  mà ( , 4 5) = ;1 ( , 6 7) =1 ⇒  ⇒ nBC ( , 5 6) mặt khác a, ,
b c, d nhỏ nhất nên 7n6 n6 n = BCNN( ,
5 6) ⇒ n = 5.6 = 30 ⇒ m = ; 24 k = 35. ⇒ a = ; 72 b = ; 120 c = ; 210 d = 385.
Bài 6: Tìm số tự nhiên n để phân số n + 3 có giá trị nguyên. 2n − 2 Lời giải:
Điều kiện: n∈ Cách 1:
Để phân số n + 3 có giá trị nguyên thì 2n − 2
(n +3)(2n −2) ⇒ (n +3)2(n − )1 
 ⇒ (n + 3)(n − ) 1 ⇒ (n − ) 1 + 4  (n − ) 1 ⇒ 4(n − ) 1
Suy ra n −1 là ước của 4 . Ư(4) = {± ;1± ; 2 ± }
4 mặt khác n là số tự nhiên nên n −1≥ −1 nên n −1∈{− ;1 ;1 ; 2 } 4 Ta có bảng sau: n −1 −1 1 2 4 n 0 2 3 5
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 5 n + 3 3 5 3 8 − = 1 2n − 2 2 2 2 8 Loại Loại Vậy 3 n + = 5 thì phân số n có giá trị nguyên. 2n − 2 Cách 2:
Để phân số n + 3 có giá trị nguyên thì 2n − 2
(n +3)(2n −2) ⇒ 2(n +3)2n −2 ⇒ (2n + 6)(2n −2) ⇒ (2n −2+8)(2n −2) ⇒ 8(2n −2) ⇒ 4(n − )1 .
Suy ra n −1 là ước của 4 Ư(4) = {± ;1± ; 2 ± }
4 mặt khác n là số tự nhiên nên n −1≥ −1 nên n −1∈{− ;1 ;1 ; 2 } 4 Ta có bảng sau: n −1 −1 1 2 4 n 0 2 3 5 n + 3 3 5 3 8 − = 1 2n − 2 2 2 2 8 ( loại) ( loại) Vậy 3 n + = 5 thì phân số n có giá trị nguyên. 2n − 2 Cách 3:
Để phân số n + 3 có giá trị nguyên thì 2n − 2 (  n +  3)2 ( (  n + 3)2 (  n + 3)2
n + 3)(2n − 2) ⇒ (n + 3)2(n − ) 1    ⇒ ⇒ (   ⇒   n +  3)(n − ) 1 (n − ) 1 + 4  (n − ) 1 4(n − ) 1
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 6 (  n + 3)2 (  n + 3)2   ⇒ n −1∈{± ; 4 ± ; 2 ± } 1 ⇒ n∈{ ; 5 ; 3 2 ; } 0 ⇒ n = 5 . n−1≥ −   1 n ≥  0 Vậy 3 n + = 5 thì phân số n có giá trị nguyên. 2n − 2
Bài 7: Tìm số nguyên n sao cho:
a) n + 7 là số nguyên. b) n 3 + 2 là số tự nhiên. n 3 −1 4n − 5 Lời giải:
a) Điều kiện: n∈
Để phân số n + 7 có giá trị là một số nguyên thì n 3 −1 (n + 7)  ( n 3 − )
1 ⇒ 3(n + 7)  ( n 3 − ) 1 ⇒ ( n 3 + ) 21  ( n 3 − ) 1 ⇒ ( n 3 −1+ 22)  ( n 3 − ) 1 . ⇒ 22( n 3 − ) 1 ⇒ n 3 −1∈ Ư(22) . Ư(22) = {± ;1 ± ; 2 ± ; 11 ± } 22 . Ta có bảng sau: n 3 −1 1 −1 2 −2 11 −11 22 −22 n 2 0 −7 1 1 4 10 23 − − 3 3 3 3 (loại vì (loại vì (loại vì (loại vì n∈ ) n∈ )
n∈ ) n∈ ) A −7 4 1 5 0 − 7 (loại) Vậy n∈{ ; 0 ;1 ; 4 − }
7 thì n + 7 có giá trị nguyên. n 3 −1
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 7
b) Điều kiện: n∈ Để phân số n
3 + 2 là số tự nhiên thì 4n − 5 ( n
3 + 2)  (4n − 5) ⇒ 4( n
3 + 2)  (4n − 5) ⇒ (12n + 8)  (4n − 5) hay (12n −15+ 23)  (4n − 5) .
⇒ 3(4n − 5) + 23    (4n − 5)
Mà 3(4n − 5)  (4n − 5) nên 23  (4n − 5) ⇒ 4n − 5∈ Ư(23) . Ư(23) = {± ;1 ± } 23 . Ta có bảng sau: 4n − 5 1 −1 23 −23 n 3 1 7 9 − 2 2 (loại vì n∈ ) (loại vì n∈ ) A −5 1 0 (loại) Vậy n 3 2
= 7 thì n + là số tự nhiên. 4n − 5
Bài 8: Tìm số tự nhiên n để phân số n 8 193 A + = . 4n + 3
a) Có giá trị là số tự nhiên.
b) Là phân số tối giản.
c) Phân số A rút gọn được với 150 < n < 170. Lời giải:
Điều kiện: n∈
a) Để phân số A là số tự nhiên thì
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 8
( n8+193)(4n+3) hay ( n8+6+187)(4n+3) ⇒2(4n+3)+187    (4n + 3)
Mà 2(4n + 3)  (4n + 3) ⇒187  (4n + 3) ⇒ (4n + 3)∈Ư(187) Ư(23) = {± ; 11 ± ; 17 ± } 187 .
n là số tự nhiên nên 4 3
n + 3 ≥ 0 hay n ≥ − suy ra n∈{ ; 11 ; 17 } 187 4 Ta có bảng sau: 4n + 3 11 17 187 n 2 7 46 2 (loại vì n∈ ) A 19 3 Vậy n∈{ ; 2 } 46 thì n 8 193 A + = là số tự nhiên. 4n + 3
b) Gọi d là ước nguyên tố của n
8 +193 và 4n + 3 thì:  n 8 +193d  n 8 +193dn 8 +193d  ⇒  ⇒  ⇒ ( n 8 +193) − ( n 8 + 6)  d  ⇒ 187d 4n + 3d
2(4n + 3)dn 8 + 6dd ∈{ ; 11 }
17 với n∈ và d là số nguyên tố.
Với d = 11 ta có (4n + 3) 11  ⇒ (4n + 3− ) 11 11  ⇒ (4n −8) 11  ⇒ 4(n − 2) 11  ⇒ (n − 2) 11 
Do đó n − 2 = k
11 (k ∈) hay n = k 11 + 2 (k ∈)
Với d = 17 ta có (4n + 3) 17  ⇒ (4n + 3+17) 17  ⇒ (4n + 20) 17  ⇒ 4(n + 5) 17  ⇒ (n + 5) 17 
Do đó n + 5 = 17m (m∈) hay =17 − 5 ( * n m m∈  )
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 9
Vậy với n k 11 + 2 (k ∈ 8 +193 ) và ≠ 17 − 5 ( * n m
m∈  ) thì phân số n A = tối giản. 4n + 3 c) Từ câu b) ta có: Để phân số n 8 193 A + =
rút gọn được thì n = k
11 + 2 (k ∈) và ≠ 17 − 5 ( * n m m∈  ) 4n + 3
Vì 150 < n < 170 nên: TH1: 150 < k
11 + 2 < 170 ⇒ 148 < k
11 < 168 ⇒ k ∈{ ; 14 } 15
Với k = 14 thì n = 156
Với k = 15 thì n = 167
TH2: 150 < 17m − 5 < 170 ⇒ 155 < 17m < 175 ⇒ m = 10
Với m = 10 thì n = 165 Vậy n∈{ ; 156 ; 165 } 167 thì phân số n 8 193 A + = rút gọn được. 4n + 3
Bài 9: Tìm tất cả các số tự nhiên n để phân số n
18 + 3 có thể rút gọn được. n 21 + 7 Lời giải:
Điều kiện: n∈
Gọi d là ước nguyên tố của n 18 + 3 và n 21 + 7 thì:  n 18 + 3d 7( n 18 + 3)d 126n + 21d  ⇒  ⇒ 
⇒ (126n + 42) −(126n + ) 21   d  ⇒ 21d n 21 + 7d 6( n 21 + 7)d 126n + 42dd ∈{ ; 3 }
7 với n∈ và d là số nguyên tố. Với 18 3 d + = 3 mà n 18 + 33 n
∀ ∈  nên để phân số n
có thể rút gọn được thì n 21 + 73 n 21 + 7 Mà n 21 + 73 n ∀ ∈  (vì n
21 3 và 73 ) ⇒ d ≠ 3 Với 18 3 d + = 7 thì n 21 + 7  7 n
∀ nên để phân số n rút gọn được thì n 21 + 7 n 18 + 37 ⇒ n 21 − ( n
3 − 3)7 ⇒ 3(n − )
1 7 ⇒ n −17 ⇒ n −1= 7k n = 7k +1 (k ∈)
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 10
Vậy với n = 7k +1 (k ∈ 18 + 3 ) thì phân số n rút gọn được. n 21 + 7
Bài 10: Tìm số nguyên n để phân số 4n + 5 có giá trị là một số nguyên. 2n −1 Lời giải
Điều kiện: n∈
Để phân số 4n + 5 là số nguyên thì 2n −1
(4n + 5)  (2n − )1 hay (4n −2+ 7)  (2n − )1 ⇒ 2(2n − )1+ 7    (2n − ) 1 Mà 2(2n − ) 1  (2n − ) 1 ⇒ 7  (2n − ) 1 ⇒ (2n − ) 1 ∈Ư(7) Ư(7) = {± ;1± } 7 . Ta có bảng sau: 2n −1 −1 1 −7 7 n 0 1 −3 4 A −5 9 1 7 Vậy n∈{ ; 0 ;1− ; 3 }
4 thì 4n + 5 là số nguyên. 2n −1
Bài 11: Cho biểu thức : 2n +1 n 3 − 5 4n 5 A − = + −
.Tìm giá trị của n để: n − 3 n − 3 n − 3
a) A là một phân số.
b) A là một số nguyên. Lời giải: 2n +1 n
3 − 5 4n − 5 2n +1+ n 3 − 5− (4n − 5) +1 Ta có: n A = + − = = n − 3 n − 3 n − 3 n − 3 n − 3 n ∈ n ∈
a) Để n +1 là phân số thì  ⇒  n − 3 n − 3 ≠ 0 n ≠ 3
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 11
b) Để n +1 là số nguyên thì n − 3
(n + )1  (n −3) hay (n −3+ 4)  (n −3) hay (n −3)+ 4    (n − 3)
Mà (n −3)  (n −3) ⇒ 4  (n −3) ⇒ (n −3)∈Ư(4) Ư(4) = {± ;1± ; 2 ± } 4 . Ta có bảng sau: n − 3 1 −1 2 2 − 4 4 − n 4 2 5 1 7 1 − A 5 3 − 3 1 − 2 0 Vậy n∈{− ;1 ;1 ; 2 ; 4 ; 5 }
7 thì n +1 là số nguyên. n − 3
Bài 12: Với giá trị nào của số tự nhiên a thì : a) a 8 +19 có giá trị nguyên 4a +1 b) a
5 −17 có giá trị lớn nhất. 4a − 23 Lời giải:
Điều kiện: a ∈ a) Để a 8 +19 là số nguyên thì 4a +1 ( a 8 +19)  (4a + ) 1 hay ( a 8 + 2 +17)  (4a + ) 1 hay 2(4a + ) 1 +17    (4a + ) 1 Mà 2(4a + ) 1  (4a + ) 1 ⇒ 17  (4a + ) 1 ⇒ (4a + ) 1 ∈Ư(17) Ư(17) = {± ;1± } 17 . Ta có bảng sau:
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 12 4a +1 1 −1 17 17 − a 0 1 − 4 9 − 2 2 (loại vì a ∈ ) (loại vì a ∈ ) A 19 3 Vậy a ∈{ ; 0 } 4 thì a 8 +19 là số nguyên. 4a +1 5. a 5 47 4 −17 .(4a − 23) a + 5 −17 5 47 a) Ta có: = 4 = 4 4 = + 4a − 23 4a − 23 4a − 23 4 4(4a − 23) Để a
5 −17 có giá trị lớn nhất thì 4a−23 có giá trị nhỏ nhất 4a − 23
a ∈ nên 4a − 23 =1 ⇒ 4a = 24 ⇒ a = 6.
Vậy a = 6 thì a
5 −17 có giá trị lớn nhất. 4a − 23 Bài 13: Tìm x z
x, y, z biết 6 = =
x + z = 7 + y . 3 y 10 Lời giải: Ta có: x z 3 = ⇒ x = z 3 10 10 y z 6 3 = ⇒ y = z = z 6 10 10 5 Theo đề:
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 13
x+z =7+ y 3 3
z + z = 7 + z 10 5 3 3
z + z z = 7 10 5 7 z = 7 10 z = 10 Suy ra 3 3 x = .10 = 3; y = .10 = 6 10 5
Vậy x = 3; y = 6; z =10.
Bài 14: Tìm các số nguyên y x, y sao cho 3 5 + = . x 3 6
Lời giải: Ta có: 3 y 5 3 5 + = ⇒ = − y x 3 6 x 6 3 3 5 2 = − y x 6 6 3 5 − 2 = y . x 6
Do đó: x( − y) 2 5 2 =18 = 2.3 .
Do x, y là các số nguyên nên 5− 2y là ước của 18, mặt khác 5− 2y là số lẻ. Ước lẻ của 18 là: 1; 1 − ;3; 3 − ;9; 9 − . Ta có: 5− 2y 1 1 − 3 3 − 9 9 − 2y 4 6 2 8 4 − 14 y 2 3 1 4 2 − 7 x 18 18 − 6 6 − 2 2 −
Vậy có sáu cặp số x, y ở bảng trên thỏa mãn bài toán.
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 14
Bài 15: Tìm các số tự nhiên a,b sao cho: a b a + b + = . 2 3 2 + 3 Lời giải: Ta luôn có: a a
≥ (xảy ra dấu bằng với a = 0 ) 2 5 b b
≥ (xảy ra dấu bằng với b = 0) 3 5
Do đó: a b a b a + b + ≥ + = . 2 3 5 5 5
Xảy ra a b a + b + =
chỉ trong trường hợp a = b = 0. 2 3 5
Dạng 2: Tìm phân số biết mối liên hệ giữa tử và mẫu
Một số điều kiện cho trước thường gặp:

Biết tử số (hoặc mẫu số), phân số cần tìm lớn hơn phân số này và nhỏ hơn phân số kia.
Viết phân số dưới dạng tổng các phân số đã biết cùng số tử (hoặc cùng số mẫu).
Liên hệ về phép chia giữa phân số cần tìm với phân số đã cho.
Biết phân số bằng phân số nào đó và biết quan hệ ƯCLN(Tử , Mẫu) hoặc tổng (hiệu) của tử và mẫu.
Cộng một số vào tử hoặc mẫu được một phân số mới....
Phương pháp giải:
- Nếu bài toán cho tử số (mẫu số), biến đổi sao cho ba phân số đồng tử (đồng mẫu) rồi so sánh các
phân số ta tìm được mẫu số(tử số) còn thiếu.
- Ở dạng toán viết phân số dưới dạng tổng các phân số đã biết cùng số tử (hoặc cùng số mẫu) ta
phải tìm được bộ số thuộc các ước của mẫu sao cho tổng của chúng bằng tử. Khi đó ta tìm được
bộ phân số có tổng bằng phân số ban đầu, các phân số này có tử số là ước của mẫu nên khi viết
dưới dạng tối giản đều có tử số bằng 1.

TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 15
- Từ các dữ kiện bài toán ta vận dụng linh hoạt các tính chất của phân số tối giản với tính chia hết để giải toán.
- Dạng toán: Tìm phân số bằng phân số a (a,b > 0) , biết ƯCLN của cả tử và mẫu của phân số đó là b
c , ta tìm phân số tối giản của a sau đó nhân cả tử và mẫu phân số tối giản với c ta được số cần b tìm.
Bài 1: Tìm phân số có tử là 5 , biết rằng phân số đó lớn hơn 11 − và nhỏ hơn 11 − . 12 15
Phân tích:
Do phân số có tử số bằng 5 nên ta có thể gọi dạng phân số cần tìm là 5 , sau đó ta biến đổi cả ba phân số x
trên có cùng tử số. Khi so sánh hai phân số cùng tử, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì nhỏ hơn. Khi đó ta
tìm được khoảng giá trị của x và chọn được giá trị x phù hợp.
Lời giải:
Gọi mẫu phân số cần tìm là x( * x ∈  ). Ta có: 11 − 5 11 − 55 55 55 < < ⇒ < < ⇒ 75 − < 11x < 60 − ⇒ x = 6 − . 12 x 15 60 − 11x 75 −
Vậy phân số cần tìm là 5 − . 6
Bình luận: Bài toán thuộc dạng biết tử số (hoặc mẫu số), phân số cần tìm lớn hơn phân số này và nhỏ
hơn phân số kia.

Bài 2: Tìm phân số có mẫu là 12 , biết rằng phân số đó lớn hơn 7 và nhỏ hơn 11. 13 5 Lời giải:
Gọi tử phân số cần tìm là x
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 16 Ta có: 7 x 11 420 65x 1716 < < ⇒ < <
⇒ 420 < 65x <1716 ⇒ x ∈{7;8;9;...;25; } 26 . 13 12 5 780 780 780
Vậy các phân số cần tìm là: 7 8 9 25 26 ; ; ;...; ; . 12 12 12 12 12
Bài 3: Hãy viết phân số 11 dưới dạng tổng của 3 phân số có tử số đều bằng 1 và có mẫu số khác nhau. 15
Phân tích: Nhận thấy nếu mẫu số bằng 15 , Ư (15) = {1;3;5; }
15 ta không tìm được bộ ba số nào có tổng
bằng 11. Lặp lại cách thử này đối với mẫu và tử của phân số khi nhân cả tử và mẫu của phân số với cùng
một số cho đến khi tìm được bộ số thỏa mãn. Dễ thấy khi nhân cả tử và mẫu phân số với
4 ta được phân
số 44 , Ư (60) = {1;2;3;4;5;10;15;20;30; }
60 khi đó ta tìm được bộ ba số cộng với nhau bằng 44 60 {4;10;3 } 0 . Lời giải: 11 44 =
⇒ Ư (60) = {1;2;3;4;5;10;15;20;30; } 60 15 60 44 10 30 4 11 1 1 1 30+10+ 4= 44 ⇒ = + + ⇒ = + + . 60 60 60 60 15 6 2 15
Bài 4: Hãy viết phân số 5 dưới dạng tổng của 3 phân số có tử số đều bằng 1 và có mẫu số khác nhau. 3 Lời giải: 5 10 = ⇒ Ư(6) = {1;2;3; } 6 3 6 10 6 3 1 5 1 1 1 6 + 3+1 =10 ⇒ = + + ⇒ = + + . 6 6 6 6 3 1 2 6
Bài 5: Tìm phân số tối giản a nhỏ nhất (với a > 0 ) biết khi chia a cho 7 và 12 được thương là các số b b b 15 25 nguyên.
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 17
Phân tích:
Do tính chất chia hết ta có: a chia hết cho 7 nên 15a là số nguyên, vậy a chia hết cho 7 , 15 chia hết b 15 7b cho a
b . Tương tự, a chia hết cho 12 nên 25 là số nguyên, vậy a chia hết cho 12, 25 chia hết cho b . b 25 12b
Do tính chất của phân số tối giản và lớn hơn 0 nên ta có a = BCNN(7,12) và b = ƯCLN(15,25). Lời giải:
a tối giản nên a =ƯCLN(a,b) =1. và .15 a .25 ; a
là các số nguyên nên a chia hết cho 7 và 12 còn b .7 b .12 b
15 và 25 chia hết cho b .
Do đó a ∈BC(7,12) và b∈ƯC(15,25).
a là phân số tối giản nhỏ nhất lớn hơn 0 nên a = BCNN(7,12) và b = ƯCLN(15,25) nên b
a = 84;b = 5 Do đó phân số cần tìm là 84 . 5
Bài 6: Tìm phân số tối giản a nhỏ nhất (với a > 0 ) biết khi chia a cho 9 và 11 được thương là các b b b 10 15 số nguyên. Lời giải:
a tối giản nên a =ƯCLN(a,b) =1. và .10 a .15 ; a
là các số nguyên nên a chia hết cho 9 và 11 còn b .9 b .11 b
10 và 15 chia hết cho b . Do đó a ∈BC(9,1 ) 1 và b∈ƯC(10,15).
a là phân số tối giản nhỏ nhất lớn hơn 0 nên a = BCNN(9,11) và b = ƯCLN(10,15) nên b
a = 99;b = 5Do đó phân số cần tìm là 99 . 5
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 18
Bài 7: Tìm phân số bằng phân số 20 , biết ƯCLN của cả tử và mẫu của phân số đó là 36. 39 Lời giải:
Ta thấy ƯCLN(20,39) =1. Suy ra phân số 20 là phân số tối giản. 39
Mà ƯCLN của cả tử và mẫu của phân số cần tìm là 36.
Nên phân số cần tìm đã được rút gọn thành 20 bằng cách chia cả tử và mẫu cho 36. Vậy phân số cần tìm 39 là 20.36 720 = . 39.36 1404
Bài 8: Tìm phân số bằng phân số 15 , biết ƯCLN của cả tử và mẫu của phân số đó là 14. 20 Lời giải:
Ta thấy ƯCLN(15,20) = 5. Suy ra 15 3
= và 3 là phân số tối giản. 20 4 4
Mà ƯCLN của cả tử và mẫu của phân số cần tìm là 14.
Nên phân số cần tìm đã được rút gọn thành 3 bằng cách chia cả tử và mẫu cho 14. Vậy phân số cần tìm 4 là 3.14 42 = . 4.14 56
Bài 9: Tìm một phân số tối giản, biết rằng khi cộng mẫu số vào tử số và cộng mẫu số vào mẫu số của
phân số ấy thì được một phân số mới, lớn gấp 2 lần phân số ban đầu ? Lời giải:
Gọi phân số tối giản lúc đầu là a . Nếu chỉ cộng mẫu số vào tử số và cộng mẫu số vào mẫu số ta được b
phân số a + b a + b = . b + b 2b
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 19
Để a + b gấp 2 lần phân số lúc đầu thì a + b phải bằng 4 lần a 2b
⇒ Mẫu số b phải gấp 3 lần tử số a .
Phân số tối giản thoả mãn điều kiện trên là 1 . 3
Bình luận: Từ giả thiết bài toán ta tìm được mối liên hệ giữa tử và mẫu. Từ đó tìm được phân ban đầu.
Bài 10: Tìm một phân số tối giản, biết rằng khi cộng tử số vào tử số và cộng tử số vào mẫu số của phân
số ấy thì được một phân số mới, giảm 6 lần phân số ban đầu ? Lời giải:
Gọi phân số tối giản lúc đầu là a . Nếu chỉ cộng tử số vào tử số và cộng tử số vào mẫu số ta được phân số b a + a 2a = .
b + a a + b
Để 2a giảm 6 lần phân số ban đầu thì a + b phải bằng 12 lần b a + b
⇒ Tử số a phải gấp 11 lần mẫu số b .
Phân số tối giản thoả mãn điều kiện trên là 11 . 1
Bài 11: Tìm các số tự nhiên a b biết rằng: a 15 =
; ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) = 3549 b 35 Lời giải: Ta có: a 15 3 =
= ⇒ a = k b = k ( * 3 ; 7 k ∈ ) (1) b 35 7
ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) = 3549 ⇒ . a b = 3549 (2) Từ (1) và (2) suy ra 2 21k = 3549 2
k =169 ⇒ k =13 (Vì * k ∈ )
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 20