Chuyên đề phân số toán 6

Tài liệu gồm 91 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, một số ví dụ minh họa và bài tập chọn lọc chuyên đề phân số, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 6 học tốt chương trình Toán 6 phần Số học chương 3.

CHUYÊN ĐỀ CHỌN LỌC TOÁN 6
PHÂN SỐ
Chuyên đ 1. M RNG KHÁI NIM PHÂN S.
PHÂN S BNG NHAU
A. KIN THC CN NH
1. S có dng
a
b
vi a và b là nhng s nguyên,
0b
gi là phân s.
2. S nguyên a có th viết là
1
a
.
3. Hai phân s
a
b
c
d
gi là bng nhau nếu
..ad bc=
4. Nếu đổi du c t và mu ca mt phân s thì ta được mt phân s mi bng phân s đã
cho.
aa
bb
=
;
aa
bb
=
.
B. MT S VÍ D
Ví d 1. Cho bn s -7; 0; 5; 9. Hãy dùng hai trong bn s y để viết thành phân s.
Gii.
Vi mi cp hai s khác 0: -7 và 5; -7 và 9; 5 và 9 ta viết được hai phân s:
7 5 7 9 59
;;;;;.
5 7 9 795
−−
−−
Vi mi c
p gm s 0 và mt s khác 0, ta viết đưc mt phân s:
0 00
;;.
759
Vy t
t c viết được 9 phân s.
Nhn xét:
- Vi mi cp hai s nguyên khác 0 ta luôn viết được hai phân số, do đó trước tiên cn
xác định tt c các cp s nguyên khác 0;
- Vì mu phi khác 0 nên khi ghép s 0 vi mt s nguyên khác 0 ta ch viết được mt
phân s vi t là 0.
[1]
Ví d 2. Cho phân s
vi
n
.
Phân s A bng bao nhiêu nếu
4n =
;
2n =
;
3n =
?
Gii.
Vi
4n =
thì
55
43 7
A = =
+
.
Vi
2n =
thì
55
1
23 5
A = = =
+
.
Vi
3n =
thì
3 330n +=+=
nên không tn ti A.
Nhn xét:
Chú ý rng phân s
a
b
tn ti khi
,ab
0b
.
Ví d 3. Cho phân s
( )
1
2
n
Bn
n
+
=
.
a) Tìm điều kin ca s nguyên n để B là phân s.
b) Tìm các s nguyên n để phân s B có giá tr là s nguyên.
Gii.
a) Để B là phân s thì
2 0 2.n hay n−≠
b) Ta có:
( )
23
13
1.
22 2
n
n
B
nn n
−+
+
= = = +
−−
B là s nguyên nếu
( )
32n
tc là
2n −∈
Ư
( ) { }
3 3; 1;1; 3 .=−−
Vy
{ }
1;1; 3; 5 .n∈−
Nhn xét:
Câu b) có th giải thích như sau:
B là s nguyên khi
( ) ( )
12nn+−
. Suy ra :
( ) ( ) ( )
1 22n nn+−
do đó
( )
32n
. Sau đó giải tiếp như trên.
[2]
Ví d 4. Tìm các s nguyên x, y, z biết rng:
14 2
.
6 60 3
xz
y
= = =
Gi
i.
Theo đề bài ta có:
22
.
6 3 63
xx
hay
= =
Su
y ra
.3 6.2x =
. Do đó
6.2
4.
3
x
= =
14 2 14 2
33
hay
yy
= =
. Suy ra
.2 14.3y =
.
Do đó
14.3
21.
2
y
= =
Ta l
i có
2
60 3
z
=
nên
.3 60.2z =
. Do đó
60.2
40.
3
z = =
Vy
4; 21; 40.xy z=−= =
Nhn xét:
Để tìm x và y ta đổi du c t và mu ca phân s:
14 14
;.
66
xx
yy
−−
= =
−−
Sau đó, theo định nghĩa hai phân số bng nhau t
ac
bd
=
ta có
. ..ad bc=
Suy ra:
... .
; ;c ; .
bc ad ad bc
ab d
dcba
= = = =
C. BÀI TP
3.1. Dùng hai trong ba s -4; 0; 7 để viết thành phân s.
3.2. Viết tp hp A các s nguyên x, biết rng:
144 40
12 5
x
−−
≤≤
3.3.
Mt lp hc có 45 học sinh, trong đó có 22 học sinh n. Hi s hc sinh n bng my
phn s hc sinh nam?
[3]
3.4. Tìm các s nguyên x, y, z, t biết rng:
a)
2
;
7 56
x
=
b)
36
;
5 45
y
=
c)
42 7
;
48 z
=
d)
30 6
.
13t
=
3.5.
Trong các phân s sau, phân s nào có giá tr bng mt s nguyên?
304 416 3267 1353
;; ; .
4 6 9 11
−−−
3.6.
m s nguyên x ln nht sao cho:
a)
800
50
x <
; b)
; c)
513
.
19
x
<
3.7. Tìm mt phân s có t nh hơn mẫu nhưng khi “quay
0
180
” theo chiu kim đồng h hoc
ngược chiu kim đng hồ, ta được mt phân s mi vn bng phân s cũ.
3.8. Cho năm số -3; 7; 0; 11; -13. Hãy dùng hai trong năm phân số này đ viết thành phân s.
3.9. Cho
{ }
3;7;0M =
. Hãy viết tt c các phân s
a
b
vi
;ab M
.
3.10. m
,xy
biết
7
6
x
y
=
0.xy<<
3.11. m s nguyên x ln nht sao cho:
a)
0
;
18
x <
b)
14
.
5
x
<
3.12. T
ìm s nguyên x nh nht sao cho:
a)
13
;
14
x
>
b)
42
.
14
x
>
3.13. T
ìm s nguyên x, biết rng
16
4
x
x
=
0.x <
3.14. Cho phân s
( )
2
3
.
5
n
Mn
n
=
+
a) Chng t rng phân s M luôn tn ti.
b) Tìm phân s M, biết
0n =
;
2n =
;
5n =
.
3.15. m tp hp các s nguyên x để phân s
3
1
x
x
có giá tr là s nguyên.
3.16. Lp các cp phân s bng nhau t bn s sau:
4; 8; 16; 32.−−−
[4]
3.17. Cho
( )
*
8
.
25
n
an
n
+
=
Tìm các giá tr của n để a là s nguyên t.
3.18. Có tn ti s t nhiên n nào để hai phân s:
71
4
n
53
12
n +
đồng thi là các s t
nhiên?
3.19. m các s t nhiên x và y, biết rng:
16.xy+=
3.20. m
,xy
, biết rng:
77
66
x
y
=
4.xy−=
[5]
Chương 2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CA PHÂN S.
RÚT GN PHÂN S
A. KIN THỨC CƠ BẢN
1. Tính chất cơ bản ca phân s
* Nếu ta nhân c t và mu ca mt phân s vi cùng mt s nguyên khác 0 thì ta được mt
phân s bng phân s đã cho.
.
.
a am
b bm
=
vi
m
0.m
* Nếu ta chia c t và mu ca mt phân s cho cùng một ước chung của chúng thì ta được
mt phân s bng phân s đã cho.
:
:
a an
b bn
=
vi
n
ƯC
( )
,.ab
Chú ý:
- Ta có th viết mt phân s bt kì có mu âm thành phân s bng nó và có mẫu dương bằng
cách nhân t và mu ca phân s đó với -1.
- Mi phân s có vô s phân s bng nó. Các phân s bng nhau là các cách viết khác nhau
ca cùng mt s gi là s hu t.
2. Rút gn phân s
Mun rút gn mt phân s, ta chia c t và mu ca phân s đó cho một ước chung (khác 1 và
-1) ca chúng.
3. Phân s ti gin
Phân s ti gin là phân s t và mu ch có ước chung là 1 và -1.
Chú ý:
- Nếu chia c t và mu ca phân s cho ƯCLN của chúng, ta s được mt phân s ti gin.
a
b
là phân s ti gin nếu ƯCLN
( )
, 1.ab=
- Khi rút g
n phân số, ta thưng rút gn phân s đến ti gin.
- Nếu
a
b
là phân s ti gin thì mi phân s bằng nó đều có dng
.
.m
am
b
vi
m
0.m
[6]
B. MT S VÍ D
Ví d 1. Cho ba phân s
31 4
;;.
567
−−−
a) Viế
t ba phân s bng các phân s trên vàmu là nhng s dương.
b) Viết ba phân s bng các phân s trên vàmu là 210.
Gii.
a) Theo tính chất cơ bản ca phân s ta có:
( )
( ) ( )
3. 1
33
;
5 5. 1 5
= =
−−
( )
( ) ( )
1. 1
11
;
6 6. 1 6
= =
−−
( ) ( )
( ) ( )
4. 1
44
.
7 7. 1 7
−−
= =
−−
b)
3 3 3.42 126
;
5 5 5.42 210
−−
= = =
1 1 1.35 35
;
6 6 6.35 210
−−
= = =
4 4 4.30 120
.
7 7 7.30 210
= = =
Nhn xét:
a) Có th vn dụng định nghĩa phân số bng nhau để gii.
Chng hn
33
55
=
( ) ( )
3.5 5 . 3 .=−−
b) Mu 210 ca ba phân s đã cho chính là BCNN của
5,6,7−−−
. Bài tp này chun
b cho ch đề tiếp theo v quy đồng mu nhiu phân s.
Ví d 2. S dng tính cht cơ bn ca phân s y gii thích vì sao các phân s sau đây
bng nhau:
a)
18 39
;
30 65
−−
=
b)
23 2323
.
99 9999
=
Gii.
[7]
a)
18 18:6 3 39 39 :13 3
;.
30 30:6 5 65 65:13 5
−−
= = = =
Vy
18 39
.
30 65
−−
=
b)
23 23.101 2323
.
99 99.101 9999
= =
Nh
n xét:
Có th gii thích s bng nhau ca các cp phân s đã cho bằng cách s dụng định
nghĩa phân s bng nhau.
a)
( ) ( ) ( )
18 .65 30. 39 1170 = −=
nên
18 39
30 65
−−
=
b)
( )
23.9999 23.99.101 1=
( )
99.2323 99.23.101 2=
So sánh
( )
1
( )
2
ta có
23.9999 99.2323=
suy ra
23 2323
.
99 9999
=
Ví d 3. Rút g
n:
132639
173451
A =
;
16515
20919
B =
;
11.12 22.24 44.48
33.36 66.72 132.144
C
++
=
++
Gi
i.
132639 132639:10203 13
.
173451 173451:10203 17
A = = =
16515 16515:1101 15
.
20919 20919 :1101 19
B = = =
( )
( )
11.12. 1.1 2.2 4.4
11.12 22.24 44.48 1.1 1
.
33.36
66.72 132.144 33.36. 1.1 2.2 4.4 3.3 9
C
++
++
= = = =
+
+ ++
Nh
n xét:
a) Ta có nhn xét v đặc điểm ca các s 132639 và 173451 như sau:
( )
132639 130000 2600 39 13 10000 200 3 13.10203.= + += + +=
( )
173451 170000 3400 51 17. 10000 200 3 17.10203.= + += + +=
Vì thế, để
rút gn A ta chia c t và mu ca nó cho 10203.
[8]
b) Ta có
( )
16515 15000 1500 15 15. 1000 100 1 15.1101.= + + = + +=
( )
20919 19000 1900 19 19. 1000 100 1 19.1101.= + + = + +=
Vì thế, để rút gn B ta chia c t và mu ca nó cho 1101.
c) Ta còn có th rút gn C như sau:
( )
11.12 22.24 44.48 11.12 22.24 44.48 1
.
33.36 66.72 132.144 9 11.12 22.24 44.48 9
C
++ ++
= = =
++ ++
Ví d 4. Ch
ng t rng vi mi s nguyên n, phân s dng
2
23
n
n
+
+
là phân s ti gin.
Gii.
Gọi d là ước chung ca
2n +
2 3.n +
Ta có
nên
( )
22nd+
hay
( )
24.nd+
Mt khác
( )
23nd+
nên
( ) ( )
24 23.n nd+− +
Tc là
1 d
. Vy
1.d = ±
Nhn xét:
Để chng t mt phân s là ti gin ta cn ch ra rằng ước chung ca t và mu ca nó
là 1 hoc -1.
C. BÀI TP
3.21. Chng t rng:
13 1313 131313 13131313
.
41 4141 414141 41414141
−−
= = =
3.22. Vi
ết dng chung ca tt c các phân s bng
68
.
76
3.23.
Viết các phân s bng các phân s
36 63 143
,,
48 81 156
−−−
và có mu là 36.
3.24. m tt c các phân s bng
57
133
và có mu là s t nhiên nh hơn 30.
3.25. Rút gn:
4157 19
;
12471 57
A
=
22
7
.
10 6.10
B =
+
[9]
3.26. Rút gn:
31995 81
;
42660 108
A
=
3.5.7.11.13.37 10101
.
1212120 40404
B
=
+
3.27. Rút gn:
201220122012
;
201320132013
M =
1326395265
.
1836547290
N =
3.28. Rút gn:
9 20 8
24 6
3 .3 .2
;
3 .243.2
P =
15 3 6 4
18
2 .5 .2 .3
.
8.2 .81.5
Q =
3.29. Rút gn:
24.315 3.561.8 4.124.6
.
1 3 5 7 ... 97 99 500
T
++
=
++++ + +
3.30. Tìm phân s
( )
, ,0
a
ab b
b
∈≠
có giá tr bng
25
35
biết rng tích ca BCNN
( )
,ab
vi
ƯCLN
( )
,ab
bng 4235.
3.31. Phân s
( )
56
87
n
n
n
+
+
có th rút gn cho nhng s nào?
3.32. m tt c các s t nhiên n để phân s
18 3
21 7
n
n
+
+
có th rút gọn được.
3.33. Cho phân s
x
y
316293xy+=
51015.yx−=
a) Hãy xác định phân s đó rồi rút gn.
b) Nếu thêm 52 vào t ca phân s trên sau khi đã tối gin thì phi thêm vào mu bao
nhiêu để giá tr ca phân s không đổi?
3.34. a) Cho phân s ti gin
( )
, , ,0
a
ab a bb
b
<≠
. Chng t rng phân s
ba
b
cũng tối
gin.
b) Nếu phân s ti gin
a
b
ti gin
( )
, ,b 0ab∈≠
thì phân s
a
ab+
có ti gin
không?
3.35. Cho phân s
( )
.
35
a
a
[10]
a) Tìm s nguyên t a đ phân s trên có th rút gọn được.
b) Tìm tp hp M các s t nhiên a biết phân s đó là phân số ti gin nh hơn 1.
3.36. m dng ti gin ca mt phân s có t là 45 và mu là BCNN
( )
12;18; 75 .
3.37. Chng t rng các phân s sau đây là tối gin:
a)
12 1
;
30 2
n
n
+
+
b)
( )
21 4
.
14 3
n
n
n
+
+
3.38. Cho phân s
( )
9
, 6.
6
n
nn
n
+
∈>
a) Tìm các giá tr ca n đ phân s có giá tr là s t nhiên.
b) Tìm các giá tr của n để phân s là ti gin.
3.39. m s t nhiên n nh nhất đ các phân s sau đây tối gin:
7 8 9 31
; ; ;...; .
9 10 11 33nn n n++ + +
3.40. m các phân s theo th t bng các phân s
6 44 30
;;
10 77 55
sao cho mu ca phân s th
nht bng t ca phân s th hai, mu ca phân s th hai bng t ca phân s th ba.
Chu
yên đ 3. QUY ĐỒNG MU NHIU PHÂN S. SO SÁNH PHÂN S
A. KIN THC CN NH
1. Muốn quy đồng mu nhiu phân s vi mẫu dương ta làm như sau:
Bước 1: m mt bi chung ca các mẫu ( thường là BCNN) để m mu chung.
Bước 2: Tìm tha s ph ca mi mu ( bng cách chia mu chung cho tng mu).
Bước 3: Nhân t và mu ca mi phân s vi tha s ph tương ứng.
2. Trong hai phân s có cùng mẫu dương, phân số nào có t lớn hơn thì phấn s đó lớn hơn.
3. Mun so sánh hai phân s không cùng mu, ta viết chúng dưới dng hai phân s có cùng
mt mẫu dương rồi so sánh các t vi nhau. Phân s nào có t lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
4. Phân s lớn hơn 0 là phân số dương. Phân số nh hơn 0 là phân số âm.
5. Hai phân s có mẫu dương, cùng tử dương, phân số nào có mu nh hơn thì phân số đó lớn
hơn.
B. MT S VÍ D
[11]
Ví d 1. Quy đồng mu các phân s:
7 3 13
;; .
14 40 455
−−
−−
Gii.
Ta có:
7 7 13 13
;.
14 14 455 455
−−
= =
−−
Phân tích cá
c mẫu dương ra thừa s nguyên t ta được:
14 2.7=
3
40 2 .5=
455 5.7.13=
BCNN
( )
3
14; 40; 455 2 .5.7.13 3640.= =
Tha s ph: 260; 91; 8.
Vy:
7 7 7.260 1820
14 14 14.260 3640
−−
= = =
3 3.91 273
40 40.91 3640
−−
= =
13 13 13.8 104
.
455 455 455.8 3640
= = =
Nhn xét:
Cách giải trên đã thực hiện đúng quy tắc quy đng mu ca nhiu phân s.
Tuy nhiên, cách giải này chưa gọn vì mẫu chung chưa phải là nh nht mặc dù ta đã lấy
BCNN ca các mu làm mu chung.
Ta nhn thy hai phân s
7
14
13
455
chưa ti giản nên trước hết hãy rút gn các
phân s đó:
7 7 1 13 13 1
;.
14 14 2 455 455 35
−−
= = = =
−−
t các phân s
13
;
2 40
−−
1
35
có mu chung là 280.
[12]
1 1.140 140
.
2 2.140 280
−−
= =
3 3.7 21
.
40 40.7 280
−−
= =
1 1.8 8
.
35 35.8 280
= =
Vy
:
7 140 3 21 13 8
;; .
14 280 40 280 455 280
−−
= = =
−−
Ví d 2.
m s nguyên x, biết rng
33
.
25 5
x
=
Gi
i.
Quy đồng mu hai phân s đã cho ta được:
3 15
.
25 25
x
=
Suy ra
. Vy
15 3 18.x = +=
Nhn xét:
Có th gii theo cách khác:
T
33
25 5
x
=
ta có
( )
3 .5 25.3.x −=
Suy ra
25.3
3 15.
5
x −= =
Vy
15 3 18.x = +=
Ví d 3. Tìm hai phân s có mu s khác nhau, các phân s y lớn hơn
1
3
nhưng nhỏ hơn
1
.
2
Gii.
Chn mu chung là 18, ta có:
161 9
;.
3 18 2 18
= =
Ta có
6789
18 18 18 18
<<<
Rút g
n các phân s này ta được:
1 7 41
.
3 18 9 2
< <<
[13]
Ta tìm được hai phân s
7
18
4
9
có mu khác nhau, lớn hơn
1
3
nhưng nhỏ hơn
1
.
2
Nh
n xét:
Có nhiu cp phân s tha mãn yêu cu của đ bài. Chng hn, chn mu chung là 120,
ta có:
1 40 1 60
;.
3 120 2 120
= =
Trong các phân
s t
41
120
đến
59
120
ta có th chn các cặp như:
41
120
42 21
120 60
=
hoc
… đều tha mãn bài toán.
Ví d 4. So sánh các phân s sau:
a)
3
121
6
;
241
b)
16 60
;
52 115
63
;
175
c)
31
67
29
.
73
Gii.
a) Quy đồng t s ta được:
36
.
121 242
=
Rõ ràng
66
242 241
<
tc là
36
.
121 241
<
b) Rút g
n các phân s đã cho:
16 4 60 12 63 9
;;.
52 13 115 23 175 25
= = =
Quy
đồng t s ba phân s
4 12 9
;;.
13 23 25
4 36 12 36 9 36
;; .
13 117 23 69 25 100
= = =
Ta có:
36 36 36
117 100 69
<<
nên
16 63 60
.
52 175 115
<<
c) Ch
n phân s trung gian là
31
73
ta có:
31 31 29
67 73 73
>>
do đó
31 29
.
67 73
>
Nh
n xét:
[14]
a) Ta so sánh hai phân s y bằng cách quy đồng t s tức đưa chúng về nhng
phân s có cùng tử. Khi đó phân số nào có mu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn. Ttrong trường
hp này nếu quy đồng mu thì phc tạp hơn nhiều.
b) Trước hết ta cn rút gn các phân số. Sau đó do đặc đim d thy ca các t ta đã
quy đồng t để so sánh (các t là 4; 12; 9 d nhn ra BCNN ca chúng là 36 để làm t chung).
c) Trong câu này, ta đã chọn mt phân s trung gian có t ca phân s th nht và mu
ca phân s th hai để so sánh. Sau đó s dng tính cht “bc cầu” để rút ra kết lun
,abbc>>
thì
.ac>
C. BÀI TP
3.41. Quy đng mu các phân s:
a)
7
12
2
;
9
b)
8
15
7
;
12
c)
31
;
53
9
;
10
d)
62
;
75 5
−−
3
.
25
3.42.
Quy đng mu các phân s:
a)
27
120
13
;
40
b)
14
125
6
;
25
c)
11 27
;
30 60
35
;
200
d)
13 7
;
60 18
32
.
90
3.43.
Quy đng mu các phân s:
a)
25 17 121
;; ;
75 34 132
b)
1078 9764 56272
;; .
2541 36615 263775
3.44. So s
ánh các phân s sau:
a)
45
105
84
;
147
b)
39
52
98
;
112
c)
137
210
101
.
98
3.45. So s
ánh các phân s sau bng cách hp lí nht:
a)
13
19
47
;
53
b)
31
40
186
;
241
c)
33
131
53
;
217
d)
41
91
411
.
911
3.46. So s
ánh các phân s sau:
a)
9764
36615
56272
;
263775
b)
36.85.20
25.84.34
30.63.65.8
;
117.200.49
c)
46872
165564
688882
.
2422198
3.47. Rút gn ri so sánh các phân s sau:
[15]
2489 36
;
7467 108
A
=
2929 303
.
8787 1717
B
=
+
3.48. Rút g
n ri so sánh các phân s sau:
8056
2012.16 1982
A =
;
1.2.6 2.4.12 4.8.24 7.14.42
1.6.9 2.12.18 4.24.36 7.42.63
B
+++
=
+++
.
3.49. So sánh hai phân s sau:
a)
371
459
371
459
b)
29
73
80
49
.
3.50. Viết các phân s bng
26
65
sao cho mu lớn hơn 2 và nhỏ n 21.
3.51. m s nguyên dương x, biết:
a)
3
1
x
; b)
4
12
x
<≤
; c)
6 13
3
x
xx
<<
.
3.52. Cho
7;11;13}; b 15;0;41;32}.a∈∈{{
Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca phân s
a
b
.
3.53. Tìm các giá tr ca
a
để:
a) phân s dương
23
4
a
có giá tr nh nht. Tìm giá tr nh nhất đố.
b) phân s dương
5
37a
có giá tr ln nht. Tìm giá tr ln nht đó.
3.54. a) Tìm các phân s có t là 3, lớn hơn
1
8
nhưng nhỏ n
1
7
.
b) Tìm các phân s có t là 1000, lớn hơn
1
9
nhưng nhỏ hơn
1
8
. Có tt c bao nhiêu phân s
như vậy?
3.55. Cho phân s
2012
99
A
x
=
. Tìm
x
để:
a) A có giá tr ln nht.
b) A có giá tr nh nht.
[16]
3.56. m phân s
a
b
biết rng nếu thêm 6 vào t s và thêm 21 vào mu ca nó thì giá tr ca
phân s
a
b
không đổi. Có bao nhiêu phân s như vậy?
3.57. m tt c các phân s có mu là s có mt ch s và mi phân s này đu lớn hơn
7
9
nh hơn
8
9
.
3.58. m
,ab
sao cho
9 13
56 8 7 28
ab
<<<
.
3.59. So sánh các phân s sau:
a)
37
47
56
66
; b)
29
38
13
22
.
3.60. a) Có th bớt đi t và mu ca phân s
a
b
nhng s khác 0 nào mà không làm thay đi
phân s?
b) Cho phân s
1 2 3 ... 9
11 12 13 ... 19
A
+++ +
=
+ + ++
.
Hãy xóa mt s hng t và mt s hng mẫu để được mt phân s mi có giá tr bng
phân s cũ.
[17]
Chuyên đ 4. PHÉP CNG VÀ PHÉP TR PHÂN S
A. KIN THC CN NH
1. Mun cng hai phân s cùng mu, ta cng các t và gi nguyên mu.
2. Mun cng hai phân s không cũng mẫu, ta viết chúng dưới dng hai phân s có
cùng mt mu ri cng các t và gi nguyên mu chung.
3. Phép cng phân s có các tính chất cơ bản: giáo hoán, kết hp, cng vi s 0.
Lưu ý: Do các tính chất giao hoán và kết hp ca phép cng, khi cng nhiu phân s,
ta có th đổi ch hoc nhóm các phân s li theo bt c cách nào sao cho thun tin
trong tính toán.
4. Hai phân s gọi là đối nhau nếu tng ca chúng bng 0.
5. Mun tr mt phân s cho mt phân s, ta cng s b tr vi s đối ca s tr.
B. MT S VÍ D
Ví d 1. Cng các phân s:
a)
17 95
;
238 266
−−
+
b)
Gi
i.
a)
17 95 1 5 6 3
.
238 266 14 14 14 7
−−
+ =+==
b)
13 4 1 4 5 16 21 7
.
156 15 12 15 60 60 60 20
+=+=+= =
Nh
n xét:
Nên rút gn phân s trước và sau khi cng.
Ví d 2. Chng t rng tng ca ba phân s sau đây nhỏ hơn 2:
15 10 8
.
26 17 21
++
Gii.
Ta có BCNN
( )
26;17; 21 9282=
Các tha s ph là 357; 546; 442.
Do đó:
15 10 8 15.357 10.546 8.442 5355 5460 3536 14351 18564
2
26 17 21 9282 9282 9282 9282
+ + ++
++= = = < =
.
Nhn xét:
[18]
Đây là cách giải theo suy nghĩ thông thưng: tính tng ca ba phân s ri so sánh kết qu
vi 2. Tuy nhiên, làm theo cách này phi tính toán phc tp. Liu có th không cn tính c th
tng ca ba phân s đó mà vẫn so sánh với 2 được không?
Với suy nghĩ đó, ta chỉ cần ước lượng giá tr tng phân s theo các quy tc so sánh phân
s đã biết.
Ta có:
15 15 10 11 8 8
;;.
26 17 17 17 21 17
<<<
Do đó:
15 10 8 15 11 8 34
2.
26 17 21 17 17 17 17
++<++= =
Ví d 3. Tính:
5 7 35 5 16 7
;
46 25 19 46 19 25
A
−−
=++++ +
2 1 52 3 5 7
.
11 6 264 22 24 8
B
−−
=++ +++
Gii.
Ta có:
5 5 7 7 35 16
46 46 25 25 19 19
A
−−
 
=+++++
 
 
19
0 0 1.
19
=++ =
2 3 1 5 7 52
11 22 6 24 8 264
B
−−

= + + ++ +


4 3 4 5 21 13 1 5 13
22 24 66 22 6 66
−+ −+
= + +=++
3 55 13 45 15
.
66 66 22
−− +
= = =
Nh
n xét:
Phát hiện đặc điểm ca các phân s, khéo s dng tính cht giao hoán và kết hp ca
phép cng phân s, ta s có được li gii mt cách nhanh chóng.
Ví d 4.
a) Chng t rng vi mi
*
n
ta luôn có:
[19]
( )
1 11
.
11nn n n
=
++
b) Áp d
ng: Tính nhanh tng sau:
11111111
.
2 6 12 20 30 42 56 72
A =+++++++
Gii.
a) Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
1
1 1 11
.
111
1 1
nn
nn
nn nn nn nn n n
+−
+
= =−=
++++ +
b) Nh
n xét :
11111111
1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9
1 11 11 11 11
1 .....
2 23 34 45 89
18
1.
99
A =+++++++
  
=+−+−+−++−
  
  
=−=
Nhn xét :
Công thc
( )
( )
*
1 11
11
nN
nn n n
=−∈
++
giúp ta tính nhanh đưc tng các phân s viết theo quy
lut vì đã làm xuất hin các s đối nhau.
C. BÀI TP
3.61. Tính :
a)
2115 8
;
797914
++++
b)
2 4 5 260
.
3 37 111 1443
++ +
3.62.
Ba người cùng làm mt công vic. Nếu làm riêng, người th nht phi làm mt 4 gi,
người th hai 3 giờ,người th ba 6 gi. Nếu làm chung thì mi gi c ba người làm được my
phn công vic ?
3.63. Tính tng các phân s lớn hơn
1
8
, nh hơn
1
7
và có t là 3.
3.64. Viết mi phân s sau đây thành tổng ca hai phân s ti gin có mu khác nhau:
a)
7
;
15
b)
13
.
27
[20]
3.65. Dùng 10 ch s
0,1,2,3,....,9
( mi ch s ch dùng mt lần) để lp hai phân s bng
nhau có tng bng 1.
3.66. Tính mt cách hp lý:
25 14 31 15 27 36
.
100 21 62 40 45 135
S
−−−
= +− +
3.67. Th
c hin các phép tính sau mt cách hp lý:
a)
9764 36.85.20 2 19
.
36615 25.84.34 5 133
A
−−
= + ++
b)
40404 244.395 151 1.3.5 2.6.10 4.12.20 7.21.35
.
70707 244 395.243 1.5.7 2.10.14 4.20.28 7.35.4
9
B
++ +
=++
+ +++
3.68. Cho
111 1
.... .
3 5 7 101
S =+++ +
Chng t
rng S không phi là s t nhiên.
3.69. Tng
111 1
.....
345 10
+++ +
bng phân s
a
b
. Chng t rng a chia hết cho 13.
3.70. Cho hai phân s ti gin
a
b
( )
'
'' *
'
,, ,
a
aba b N
b
có tng là mt s t nhiên n. Chng t
rng
'
.bb=
3.71. a) Viết phân s
1
8
thành tng ca hai phân s có t bng 1 và mu khác nhau.
b) Nêu tt c các cách viết như thế.
3.72. Nêu tt c các cách viết phân s
1
10
thành tng ca hai phân s có t bng 1 và mu khác
nhau.
3.73. m
*
,xy N
, biết rng
22
.
15
x
yy
−=
3.74.
Tính :
a)
28 27
;
29 28
b)
23 7
;
82
c)
11 3
.
15 5
3.75. Tìm
xZ
,biết :
[21]
a)
31
;
47
x −=
b)
21
;
2 5 10
x
−=
c)
15 1 28
.
3 51x
−=
3.76. Tính
nhanh :
111 1
....
5.6 6.7 7.8 24.25
2 3 11 13 25 30
.
3.5 5.8 8.19 19.32 32.57 57.85
A
B
= + + ++
=++ + + +
3.77. Cho
10 8 11
17 15 16
A =++
. Chng t rng
2A <
.
3.78. Cho
11111111
3 16 19 21 61 72 83 94
B =+++++++
.
So sánh B vi
3
5
.
3.79. Cho
111 1
...
20 21 22 200
C = + + ++
. Chng t rng
9
10
C >
.
3.80. Chng t rng vi mi
*
,ab N
thì:
a)
2
ab
ba
+≥
; b)
( )
11
.4ab
ab

+ +≥


.
[22]
Chuyên đ 5. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN S
A.KIN THC CN NH
1. Mun nhân hai phân s, ta nhân các t vi nhau và nhân các mu vi nhau.
2. Phép nhân phân s có các tính chất cơ bản: giao hoán; kết hp; nhân vi s 1; tính
cht phân phi của phép nhân đối vi phép công.
Lưu ý: Do các tính cht giao hoán và kết hp ca phép nhân, khi nhân nhiu phân s,
ta có th đổi ch hoc nhóm các phân s li theo bt c cách nào sao cho việc tính toán được
thun tin.
3. Hai s gi là nghịch đảo ca nhau nếu tích ca chúng bng 1
4. Mun chia mt phân s cho mt phân s, ta nhân s b chia vi s nghch đảo ca s
chia.
B. MT S VÍ D
Ví d 1: Thc hin phép tính:
a)
2 3 10
.
5 5 21
+
; b)
42 4
:
577
+
.
Gii:
a)
( )
3. 10
2 3 10 2 2 2
14 10 4
.
5 5 21 5 5.21 5 7 35 35
−−
+ =+ =+= =
b)
4 2 4 4 7 4 14 4 98 20 78
:.
5 7 7 5 2 7 5 7 35 35
−+
+= += += =
.
Nhn xét:
Cần chú ý đến th t thc hin các phép tính: Làm phép nhân hoc phép chia trưc ri
mi làm phép công.
Ví d 2: Tính giá tr ca biu thc sau theo nhiu cách khác nhau:
825 695
..
557 557
M

=+ ++


.
Gii:
Cách 1:
10 5 15 5 10 15 25
..
57 57 7 7 7
M = + =+=
.
[23]
Cách 2:
85 25 65 95
....
57 57 57 57
M =+++
.
826925
7777 7
=+++=
.
Cách 3:
8 2 6 9 5 25 5 25
..
5 5 5 5 7 57 7
M

= +++ = =


.
Nhn xét:
cách 1, ta thc hin phép cng trong ngoặc trước ri mi làm phép nhân.
cách 2, ta áp dng tính cht phân phi của phép nhân đối vi tng du ngoc.
cách 3, ta đặt
5
7
làm tha s chung cho c hai biu thc trong ngoc ri mi làm
phép cng và phép nhân.
`Ví d 3: Tìm x, biết
a)
24 3
.
55 5
x
+=
; b)
34
:2
77
x
−=
Giải.
24 3
)
55 5
4 32
5 55
4
1
5
4
5
5
4
ax
x
x
+=
=
=
x = 1:
x=
34
) :2
77
43
:2
77
4 11
:
77
4 11
:
77
4
11
bx
x
x
−=
= +
=
x=
x=
Nhận xét:
a) Ta có thể viết :
11
.( 2 4 ) .3
55
x−+ =
2 4 3
4 32
5
4
Suy ra x
x
−+ =
= +
x =
b) Ta có thể viết:
[24]
34
2
7 7.
1 41
. 3 .( 14)
77
4
11
4
11
x
x
x
−=

−− =


=
x=
Ví dụ 4. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau :
66 6 6
57
1
7 9 11 13
12 11
;
88 8 8 21 5
7 9 11 13 3 4 11
M
−+
+−
=
−+ +
N=
Gii.
22 2 2
3.( )
3
7 9 11 13
22 2 2
4
4.( )
7 9 11 13
M
−+
= =
−+
(vì rõ ràng
22 2 2
0
7 9 11 13
−+
).
57
( 1 ).132
55 132 84 103
12 11
21 5
88 33 160 115
( ).132
3 4 11
+−
+−
= =
−+
−+
N=
Nh
n xét:
Vi biu thc M nếu ta viết
11 1 1
6.( )
7 9 11 13
11 1 1
8.( )
7 9 11 13
M
−+
=
−+
thì ta s phi rút gn hai ln :
63
.
84
M = =
Vi bi
u thức N, căn c vào đặc điểm của đề bài, ta đã nhn s b chia và s chia vi
cùng mt s là BCNN ca các mẫu. Khi đó giá trị ca biu thức không đổi nhưng các phép
tính đều được thc hin d dàng vi các s nguyên.
C. BÀI TP
3.81. Tính nhanh :
[25]
13
. .( 12)
62
A
=
55
.( 56). .( 4).
87
B =−−
3.82. Áp d
ng các tính cht ca phép nhân phân s để tính nhanh :
4 3 7 11
. . .( 20). ;
754 12
C
=
75 78 7
. . 3. .
13 19 19 13 19
D =+−
3.83.
Tính nhanh:
1 141 39 1
. .;
3 17 3 17
M
−−
=
2
9 13 3 19
. ..
16 3 4 3
N

= −−


3.84. Nêu hai cách viết phân s
14
19
thành tích của năm phân số sao cho mi phân s đó tử
và mu là hai s nguyên liên tiếp.
3.85. Viết phân s
6
35
dưới dạng thương của hai phân s có t và mu là các s nguyên dương
có mt ch s.
3.86. Tính giá tr ca các biu thc sau:
22 2 2
7 5 17 293
;
33 3 3
7 5 17 293
A
++
=
++
75
1
12 6
.
31
5
43 3
B
+−
=
−+
3.87. Tính:
8888
23 25 27 29
;
12 12 12 12
23 25 27 29
C
−+
=
−+
15 15 15 15
8 6 32 64
.
333
3
248
D
−−+
=
−−+
3.88. Cho tng ca hai s bng 2 và tích ca chúng bng 3. Hãy tìm tng các nghịch đảo ca
hai s đó.
3.89. Chng t rng:
11 1 1 1 1 1 3
... .
15 21 22 23 59 60 2
<+++++<
3.90. Chng t rng:
111 1
3 1 ... 6.
234
63
<+++++ <
[26]
3.91. Cho
1 3 4 9999
. . .... .
2 4 5 10000
A =
Hãy so sánh
A
vi
0,01.
3.92. Tính các tích sau:
3 8 15 9999
. . ..... ;
4 9 16 10000
A =
111 1
1 1 1 .... 1 ;
21 28 36 1326
B
 
=−−
 
 
111 1
1 1 1 .... 1 .
1.3 2.4 3.5 99.101
C
 
=+++ +
 
 
3.93.
Tính các tích sau:
222222
123456
.....;
1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7
A =
222222
1.3 2.4 3.5 4.6 5.7 6.8
.....;
234567
B =
111111
1 .1 .1 .1 .1 .1 .
234567
C
    
=++++++
    
    
3.94. Tìm giá tr ca biu thc sau:
11 1 1
1 1 1 .... 1 .
4 9 16 225
M
 
=−−
 
 
3.95. Viết s nghịch đảo của 2 dưi dng tng các nghịch đảo ca ba s t nhiên khác nhau.
3.96. Tính:
a)
810 675 810 675
:;
162 225 162 225
A

=−+


b)
1648 131313 1648 131313
:.
1751 686868 1751 686868
B

=+−


3.97. Tính:
a)
1284 212121 27
: .3 ;
1391 656565 12
C

= +


b)
9 10 5 4 6 4
8 44
3 .2 5 .2 2 .3
:..
6 10 6
D

=


[27]
3.98. Ba đội công nhân làm vic với năng suất khác nhau. Khối ng công vic đi
I
làm
trong ba ngày bằng đội II làm trong bốn ngày, đội III làm trong năm ngày. Cả ba đội cùng
làm thì trong 30 ny xong vic. Hi nếu làm riêng thì mỗi đội phi làm trong bao lâu mi
xong?
3.99. Ba vòi nước cùng chy vào mt b. Nếu vòi I và vòi II cùng chy thì sau 7 gi 12 phút
đầy b; Vòi II và III trong
72
7
gi chảy thì đầy b còn vòi I và III cùng chy thì trong 8 gi
đầy b. Hi mi vòi chy mt mình thì bao lâu b đầy?
3.100. m phân s ln nht mà khi chia các phân s
154 385
,
195 156
231
130
cho phân s y ta
dduwoccj kết qu là các s t nhiên.
3.101. Tìm phân s dương nhỏ nht mà khi chia phân s y cho
35 28
,
66 165
25
231
ta đưc kết
qu là các s t nhiên.
[28]
Chuyên đ 6. HN S, S THP PHÂN, PHẦN TRĂM
A. KIN THC CN NH
1. Phân s
7
5
có th viết dưới dng hn s
2
1
5
Phân s
7
5
viết dưới dng hn s
2
1
5
Lưu
ý: Khi viết mt phân s âm dưi dng hn s, ta ch cn viết s đối ca dưới dng hn
s rồi đặt du “-“ trước kết qu nhận được.
2. Phân s thp phân là phân s mà mẫu là lũy thừa ca
10
.
Ví d:
7 13 21
; ; ;....
10 100 1000
−−
Các phân s th
p phân có th viết dưới dng s thp phân.
Ví d:
7 13 21
0,7; 0,13; 0,021;....
10 100 1000
−−
=−= =
Lưu
ý: S ch s ca phn thp phân (viết bên phi du phẩy) đúng bằng ch s 0 mu ca
phân s thp phân.
3. Các phân s thp phân có mẫu là 100 còn được viết dưi dng phần trăm với kí hiu là %.
Ví d:
0
0
13
13
100
=
B. MT S VÍ D
Ví d 1. Viết các phân s sau dưới dng phân s thp phân, s thp phân và phần trăm:
9
);
25
a
17
b) ;
4
39
c) ;
65
Gii
0
0
9 36
) 0,36 36 ;
25 100
a = = =
17 17.25 425
b) 4,25 425%;
4 4.25 100
= = = =
39 39 :13 3 6
c) 0,
6 60%;
65 65:13 5 10
= = = = =
Nh
n xét:
[29]
- Khi viết phân s thập phân dưới dng s thp phân, cần lưu ý số ch s ca phn thp phân
đúng bằng ch s 0 mu ca phân s thp phân.
- Trong thc hành, khi cn viết mt phân s i dng mt s thp phân ta ch vic chia t cho
mu.
Ví d1:
9
9: 25 0,36.
25
= =
Ví d
2: Viết các s thp phân sau dưới dng phân s hoc hn s.
)0,5.a
) 0,125;b
) 3,75.c
Gi
i
51
)0,5
10 2
a = =
125 1
) 0,125 ;
1000 8
b =−=
375 3
) 3,75 3 .
100 4
c =−=
Nh
n xét: Để viết mt s thập phân dưới dng phân s, ta có th viết s đó dưới dng phân s
thập phân, sau đó rút gn nếu có th đưc.
Cn nh mt s trưng hợp thường gp.
1 1 11 3
0,5 ;0,25 ;0,125 ;0,2 ;0,75
2 4 85 4
= = = = =
.
Ví d 3. Thc hin phép tính:
21
)8 3 ;
93
a +
11
)3 1 ;
24
b
11
)3 1 ;
52
c
1
)42;
3
d −−
Gii
2123 5
)838311;
9399 9
a +=+=
11 21 1
)31 31 2
24 44 4
b −=−=
c.
1 1 2 5 12 5 7
3 1 3 1 2 1 1;
5 2 10 10 10 10 10
=−= −=
[30]
d.
1312
42 3 2 1.
3333
−=−=
Nh
n xét: Khi cng hoc tr hai hn s, ta có th viết chúng dưới dng phân s ri thc
hin phép cng hoc phép tr phân s. Khi hai hn s đều dương, ta thể cng phn nguyên
vi nhau, cng phn phân s với nhau (như đã làm câu a). Khi hai hn s đều dương, số b
tr lớn hơn hoặc bng s tr, ta có th ly phn nguyên ca s b tr, tr phn nguyên ca s
tr, phn phân s ca s b tr tr phn phân s ca s tr ri cng hai kết qu với nhau ( như
đã m câu b ). Trong trường hp phn phân s ca s b tr nh hơn phần phân s ca s
tr, ta phi rút một đơn vị phn nguyên ca s b tr để thêm vào phn phân số, sau đó tiếp
tc tr như trên (như đã làm ở câu c)
Đặc bit, mt s nguyên cũng thể viết i dng hn s. Ví d câu d) ta đã viết
3
43
3
=
để thc hin phép tr hn s.
Ví d 4. Thc hin phép tính:
a.
16
3 .2 ;
4 13
b.
12
5 :2 ;
39
c.
1
6 .3;
7
d.
8
10 : 2.
9
Gi
i.
a.
1 6 13 32
3 .2 . 8;
4 13 4 13
= =
b.
1 2 16 20 16 9 12 2
5 :2 : . 2 ;
3 9 3 9 3 20 5 5
= = = =
c.
13
6 .3 18 ;
77
=
d.
84
10 : 2 5 .
99
=
Nh
n xét: Khi nhân hoc chia hai hn s, ta viết các hn s dưới dng phân s ri làm
phép nhân hoc chia phân s (câu a) và câu (b).
câu c) khi nhân mt hn s vi mt s nguyên, ta nhân s nguyên vi phn nguyên
và nhân s nguyên đó với phn phân s ca hn s.
Thc cht của cách làm này như sau:
1 1 1 33
6 .3 6 .3 6.3 .3 18 18 .
7 7 7 77

= + = + = +=


[31]
Tương tự, câu d) khi chia mt hn s cho mt s nguyên, ta ly phn nguyên chia cho
s nguyên (nếu phép chia không dư) phân số chia cho s nguyên (nếu t chia hết cho s
nguyên đó).
Tht vy, ta có
8 8 8 44
10 :2 10 :2 10:2 :2 5 5 .
9 9 9 99

= + = + =+=


C. BÀI TP
3.102. Viết các phân s sau dưới dng hn s:
a.
19
;
3
b.
25
;
4
c.
37
;
9
d.
134
.
13
3.103. Vi
ết các hn s sau dưới dng phân s:
a.
1
8;
2
b.
3
9;
4
c.
2
12 ;
3
d.
5
7.
14
3.104. Vi
ết các phân s sau dưới dng s thp phân và s phần trăm:
a.
7
;
20
b.
13
;
4
c.
329
.
188
3.105. Vi
ết các phần trăm sau dưới dng s thp phân:
a.
7%;
b.
49%;
c.
247%.
3.106.
m s nghịch đảo ca các s sau:
a.
5
;
7
b.
0;
c.
3
5.
8
3.107. Tín
h:
a.
b.
38
10 2 .
39
3.108. Tín
h giá tr ca các biu thc sau đây theo cách hợp lí nht:
a)
2 15 2
17 6
31 17 31

−+


; b)
69 6
31 5 36
13 41 13

+−


;
c)
51 51 1
27 7
59 59 3

−−


; d)
29 7 28
173 24
31 8 31

−−


.
3.109. Gii bng ba cách bài toán sau:
Tính
13
5. 8
15



3.110. Tính giá tr ca các biu thc sau:
[32]
27 85
5 .7 . 13 .7 ;
5 12 9 13
19 7 16 7
74 . 15. . ;
35 90 35 90
11
3 .11.
15 11
A
B
C

=


= +

=


3.111. Tín
h:
1111111 1 1
1 .1 .1 .1 .1 .1 .1 .1 .1 ;
34567891011
111111
1 .1 .1 .1 .1 .1 .
12 13 14 15 16 17
A
B
=
    
=−−−−−−
    
    
3.112.
m x, biết:
a)
3
2 . 1;
4
x =
b)
34
2 1. 1
45
x

−=


.
3.113. Thc hiện các phép tính sau đây một cách hp lí:
a)
3 23
4 : .4 ;
7 57



b)
2 15 7 5
3 . .1 : ;
9 23 29 23



c)
3 43
5: 4 : ;
4 54
d)
17 11 9
2 1 6 :3.
20 15 20
−+
3.114. So
sánh các phân s sau:
a)
16
3
36
7
; b)
81
20
85
21
.
3.115. So sánh các biu thc sau:
10
10
100 1
;
100 1
A
+
=
10
10
100 1
100 3
B
=
3.116. T
ìm các s t nhiên n lớn hơn
255
23
và nh hơn
438
29
.
3.117. Tìm các s nguyên n lớn hơn
191
14
và nh hơn
125
12
.
3.118. Tính nhanh:
11 1 1 1 1 1 1
1 .1 .1 .1 .1 .1 .1 .1 .
3 8 15 24 35 48 63 80
P =
3.119.
y so sánh bn phân s:
222221
222222
A =
; b)
444443
444445
B =
; c)
666664
666667
C =
; d)
888885
888889
D =
3.120. Th
c hin phép tính:
a)
3535 1001 6 6 187
17 16 .3 3 : 5 1 .
88375 1365 23 23 253

+−


[33]
b)
4 24
0,8: .1,25 1,08 :
4
5 25
7
(
1,2.0,5) : .
1
51 2
5
0,64
6 3 .2
25
9 4 17



++



Chu
yên đ 7. BA BÀI TOÁN CƠ BẢN V PHÂN S
A. KI
N THC CN NH
Ta thường gặp ba bài toán cơ bản sau đây về phân s:
Bài toán 1. Tìm giá tr phân s ca mt s cho trwuowcs.
Mun tìm
m
n
ca s b cho trưc, ta tính
. ( , , 0).
m
b mn n
n
∈≠
Bài toán 2. Tì
m mt s biết giá tr mt phân s ca nó.
Mun tìm mt s biết
m
n
ca nó bng a, ta tính a :
( )
*
,.
m
mn
n
Bài toán 3: Tì
m t s ca hai s.
Mun tìm t s ca hai s a và b ( b ≠ 0) ta tìm thương của hai s y
: ( 0).
a
a bb
b
=
Lưu
ý: Ba bài toán cơ bản v phân s cũng là ba bài toán cơ bản v phn trm vì phần trăm
ch là dạng đặc bit ca phân s.
Trong thực hành, ta thưng dung t s dưới dng t s phần trăn với kí hiu %.
Mun tìm t s phn tram ca hai s a và b, ta nhân a vi 100 ri chia cho b và viết kí
hiu % vào kết qu:
.100
%.
a
b
T l xích =
Khong cách giữa hai điểm trên bản đồ
Khong cách giữa hai điểm tương ng trên thực tế
(hai khoảng
cách có cùng đơn vị đo)
B. M
T S VÍ D
Ví d 1. Khi 6 ca một trường có 300 học sinh trong đó 40% học sinh gii.
Trong s hc sinh giỏi đó, số n sinh chiếm
2
3
. Tính s hc sinh n ca khối 6 đạt loi
gii.
Gii.
S hc sinh gii ca khi 6 là: 300.40% = 120 ( hc sinh).
S hc sinh n ca khối 6 đạt loi gii là: 120.
2
3
= 80 ( hc sinh).
Nhn xét:
[34]
Có th nhn xét rng s n sinh đạt loi gii bng
2
3
ca 40% s hc sinh khi 6 tc là
bng 40% .
2
3
=
4
15
s hc sinh khi 6. Vy s n đạt laoij gii là: 300.
4
15
= 80 (hc
sinh).
Ví d 2. S sách ngăn A bằng
2
3
s sách ngăn B. Nếu chuyn 3 quyn t ngăn A
sang ngăn B thì số sách ngăn A bằng
3
7
s sách ngăn B. Tìm số sách mỗi ngăn.
Gii.
Tng s sách hai ngăn không đổi khi ta chuyn 3 quyn t ngăn A sang ngăn B.
Lúc đầu, s sách ngăn A bằng
22
23 5
=
+
(tng s sách), lúc sau bng
33
3 7 10
=
+
(t
ng s sách).
3 quyn chính là:
23 1
5 10 10
−=
(tng s sách).
Vy tng s sách hai ngăn là:
1
3: 30
10
=
(quyn).
Ngăn A có:
2
30. 12
5
=
(quyn)
Ngăn B có: 30 – 12 = 18 ( quyn).
Nhn xét:
Khi giải bài toán y, ta đã dựa trên nhn xét quan trọng sau đây: tng s sách hai
ngăn không đổi khi chuyn ba quyn sách t ngăn A sang ngăn B. Căn cứ vào đó, ta đã
lp t s gia s sách ca ngăn A tổng s sách trước và sau khi chuyn. Có th dung
sơ đồ để thấy rõ hơn:
Ngăn A
Ngăn B
Lúc đầu s sách ngăn A bằng
2
5
tng s sách
Ngăn A
Ngăn B
Lúc sau s
sách ngăn A bằng
3
10
tng s sách
T đó, đưa về bài toán: tìm mt s biết giá tr mt phân s ca nó ( tìm s sách biết
1
10
c
a nó là 3 quyn).
Ví d 3. Tìm s t nhiên có hai ch s sao cho t s gia s đó với tng các ch s ca
nó là ln nht.
Gii.
[35]
Gi s t nhiên phi tìm là
( , ,1 9,0 9)ab a b a b ≤≤
, t s gia
ab
và a + b là k.
Ta có:
10 10 10 10( )
10
10 10 0.
ab ab a b ab
k
ab ab ab ab
k b bb
++ +
==≤==
++ + +
= ⇔= ⇔=
Vy
k ln nht bng 10 khi
{ }
0, 1;2;...;9ba=
.
Các s phi tìm là
0a
vi a là ch s khác 0.
Nhn xét:
Bài toán này có th gii theo nhiu cách khác, chng hn cách giải sau đây:
10
.
ab a b
k
ab ab
+
= =
++
a) N
ếu b = 0 thì
10
10.
a
k
a
= =
b) Nế
u b
0 thì
1aba+≥+
10 10( 1).ab a+< +
c) Khi đó ta c
ó
10 10( 1)
10.
1
ab a
k
ab a
++
=<=
++
Vy
k ln nht bng 10 khi b = 0, 1 ≤ a ≤ 9.
Các s phi tìm là 10,20,30,…,80,90.
Ví d 4. Giá hàng h 20%. Hi vi cùng mt s tin có th mua thêm bao nhiêu
phần trăm hàng?
Gii.
Vi s tiền không đổi nên giá hàng t l nghch với lượng hàng mua được. Ta lp
bảng sau đây để gii:
Giá hàng (%)
Lượng hàng mua được (%)
100
1
100 – 20 = 80
100
100.100
100.100
125
80
=
Vy
lượng hàng mua thêm được là: 125 – 100 = 25 (%).
Nhn xét:
Bài toán đề cập đến ba đại lượng: giá hàng, s tiền mua hàng lượng hàng mua
được. Vì s tiền mua hàng không đổi nên giá hàng ợng hàng mua được là hai
đại lượng t l nghch.
Như vậy đ giải bài toán này, điều quan trng là phải xác định rõ các đại lượng
được đề cp trong bài và quan h gia các đại lượng đó.
Lên lp 7, vi kiến thc v đại lượng t l nghch và tính cht ca t l thc, ta s
gii li bài toán này mt cách d dàng.
C. BÀI T
P
[36]
3.121. Hiu ca hai s là 16. Tìm hai s y biết rng
5
32
s th nht bng
3
16
s th
hai.
3.122. Tìm hai s biết rng
9
11
s th nht bng
6
9
s th hai và tng ca chúng bng
172.
3.123. Tìm hai s biết rng tng và t s ca hai s đó đều bng
1
10
2
.
3.124. Mt s bớt đi 36 thì bằng
3
7
s đó. Hãy tìm số đó.
3.125. lp 6A, s hc sinh gii hc kì I bng
2
7
s còn li. Cuối năm thêm 5 học
sinh đạt loi gii nên s hc sinh gii bng
1
2
s còn li. Tính s hc sinh ca lp 6A.
3.126. S th chung A bng
2
5
s th c hai chung A và B. Sau khi bán 3 con
chung A thì s th chung A bng
1
3
tng s th c hai chuồng lúc đó. Tính số th
lúc đầu chung A.
3.127. Bạn Thu đọc mt cun sách trong 4 ngày. Ngày th nhất Thu đọc được
1
5
cun
sách và 10 trang. Ngày th hai, Thu đọc được
4
9
s trang còn li và 10 trang. Ngày th
ba, Thu đọc được
2
7
s trang còn li và 10 trang. Ngày th tư, Thu đọc được
8
9
s
trang còn li và 10 trang cui. Hi cuốn sách Thu đã đọc có bao nhiêu trang?
3.128. Mt ca hàng bán mt tm vi trong 4 ngày. Ngày th nht bán
1
6
tm vi và
5m; ngày th hai bán 20% s còn li và 10m; ngày th ba bán 25% s n li và 9m;
ngày th tư bán
1
3
s còn li. Cui cùng còn 13m. Tính chiu dài ca tm vi?
3.129. Có bốn người mua khoai. Người th nht mua 12,5% s khoai 10kg; người
th hai mua
10
31
s còn li và 40kg; ngưi th ba mua 40% s còn li; ngưi th mua
75% s còn li. Cui cùng còn 57kg. Hi s kilogam khoai mỗi người đã mua?
3.130. Một người đi chơi ba ngày bằng xe đp. Ngày th nhất đi
1
3
quãng đường tr đi
2km; ngày th hai đi
1
2
quãng đường còn li tr đi 3km; ngày thứ ba đi
8
9
quãng
đường còn lại và 6km. Tính quãng đường người y đã đi trong ba ngày.
[37]
3.131. Một thư thể đánh y xong một tài liu trong 5 gi 20 phút. Mt cô
khác đánh y xong tài liệu y trong 4 gi 40 phút. Nếu cùng làm, c hai đánh đưc
90 trang. Hi mỗi cô đánh được bao nhiêu trang?
3.132. Hai máy cày cùng làm vic trong 16 gi thì cày xong mt tha rung. Nếu hai
máy cày cùng làm vic trong 12 gi trên tha rung y thì phn rung còn li, máy cày
th hai phi làm vic trong vòng 6 gi mi xong. Hi nếu làm vic mt mình thì mi
y cày phi cn mt thời gian bao lâu đểy xong tha rung y?
3.133. Mt công vic được giao cho hai người. Người th nht có th hoàn thành công
việc đó trong
2
5
giờ. Lúc đầu người th nht làm sau 8 phút 40 giây người th hai cùng
làm, thì sau đó
11
90
gi s hoàn thành công vic. Hỏi ngưi th hailamf mt mình bao
lâu thì xong công vic?
3.134. Một ô đi từ A lúc 8 gi. Đến 9 gi, một ô khác cũng đi từ A. Xe th nht
đến B lúc 2 gi chiu. Xe th hai đến B sớm hơn xe thứ nht na gi. Hi xe th hai
đuổi kp xe th nht ch cách A bao nhiêu kilomet, nếu vn tc ca nó lớn hơn vận
tc xe th nht 20km/h.
3.135. Hai xe lửa đi từ A đến B mt 2 gi 48 phút và 4 gi 40 phút. Tính khong cách
AB biết rng vn tc xe th nhất hơn vận tc xe th hai là 26km/h.
3.136. Khối lượng công việc tăng 80% nhưng năng suất lao động ch tăng 20%. Hi
phải tăng số công nhân thêm bao nhiêu phần tram để hoàn thành công vic?
3.137. Lượng nước trong c tươi là 60%, trong cỏ khô là 15%. Hi mt tn c tươi cho
bao nhiêu c khô?
3.138. S hp sa loi mt ít hơn loại hai 12,5% nhưng lượng sa trong mi hp li
nhiều hơn 8%. Hỏi lượng sa tng cng ca loại nào ít hơn ít hơn bao nhiêu phần
trăm?
3.139. Tính tui hai anh em, biết 62,5% tui anh lớn hơn 75% tuổi em là 2 tui và 50%
tuổi anh hơn 37,5% tuổi em là 7 tui.
3.140. Trong s học sinh tham gia lao động bui sáng có 40% hc sinh là lp 6, 36% là
hc sinh lp 7, s còn li là hc sinh lp 8. Bui chiu s hc sinh lp 6 gim 75%, s
hc sinh lớp 7 tăng 37,5%, số hc sinh lớp 8 tăng 75%. Hỏi s hc sinh tham gia lao
động bui chiều thay đổi thế nào so vi s học sinh lao đng bui sáng.
3.141. Một khu đất hình ch nht có chiu dài 30m, chiu rng 10m.
a) Tính chiu dài và ch
iu rng của khu đất trên bn v, t l xích ca bn v
1
100
.
b) Tính s din tích ca khu đất trên bn v và diện tích khu đất trên thc tế.
3.142. Trên bản đồ có t l xích 1:1000, một khu đất hình ch nht có din tích là
2
50cm
H
i trên thc thế, khu đất đó có diện tích thc tế là bao nhiêu mét vuông?
[38]
Chuyên đ nâng cao 1. MT S PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH PHÂN SỐ.
Ta đã biế
t:
- Trong hai phân s có cùng mt mẫu dương, phân sốo có t lớn hơn thì lớn hơn.
- Mun so sánh hai phân s không cùng mu, ta viết chúng dưới dng hai phân s có cùng mt
mu dương rồi so sánh các t vi nhau: phân s nào có t lớn hơn thì lớn hơn.
Đây phương pháp chung để so sánh hai phân s bất kì. Tuy nhiên, do đặc điểm riêng ca
tng phân s, ta có th có nhng cách khác đ so sánh phân s không quy đồng mu s.
Trong chuyên đề này, ta s tìm hiểu các phương pháp đó.
Trước hết ta có hai lưu ý sau:
1. Phân s âm bao gi cũng nhỏ hơn phân số dương.
Tht vy, phân s âm nh hơn 0 phân số dương lớn hơn 0, suy ra phân số dương lớn hơn
phân s âm.
2. Trong hai s nguyên âm, s nào có giá tr tuyệt đối nh hơn thì lớn hơn.
Điều này cũng đúng đối vi phân s: trong hai phân s âm, s nào có giá tr tuyt đi nh hơn
thì lớn hơn. Giá trị tuyệt đối ca mt phân s âm là s đối của nó. Do đó, trong hai phân số
âm, s nào có s đối nh hơn thì lớn hơn.
Vì vy, khi so sánh các phân s âm, ta ch cn so sánh các s đối ca chúng là các phân s
dương.
Sau đây, ta chỉ sét các phương pháp so sánh các phân số có t và mu là các s nguyên dương.
1) Quy đồn
g t các phân s ( tức đưa về các phân s có cùng t)
Trong hai phân s cùng t ( trong đó tử và mẫu đều dương), phân số nào có mu nh hơn thì
lớn hơn.
Tht vy: gi s ta có a,b,c >0 và b < c.
a ac
b bc
=
;
a ab
c bc
=
Do c>b nên
ac > ab suy ra
ac ab
bc bc
>
. Vy
aa
bc
>
Ví d :
So sánh
48
224
52
247
Gii.
Ta so sánh hai s đối ca hai phân s đã cho là
48
224
52
247
Rút gọn ta
được
48 3
224 14
=
;
3 12
14 56
=
;
4 12
19 57
=
.
12 12
56 57
>
nên
48
224
>
52
247
.
Vy
48
224
<
52
247
[39]
2) S dng tính cht bc cu
Tính cht bc cu ca th t:
Nếu
ac
bd
>
ck
dq
>
thì
ak
bq
>
.
Ví d: So sánh
43
81
59
73
.
Gii
Ta chn s trung gian là
43
73
. Ta có :
43 43 59 43 59
81 73 73 81 73
<<⇒<
Ta cũng có thể
chn s trung gian là
59
81
. Ta có :
43 59 59 43 59
81 81 73 81 73
<<⇒<
3) Xét “phn
bù đến đơn vị
Đối vi các phân s nh hơn 1 có hiu gia t và mu bng nhau, ta có th so sánh chúng
bng cách xét “ phần bù” đến đơn vị ca chúng.
Ví d: So sánh
31
61
41
71
Gii.
Nhn xét: 61 - 31=71 - 41 =30
Ta có:
31 61 30 30
1
61 61 61
= =
(1)
41 71 30 30
1
71 71 71
= =
(2)
30 30
61 71
>
nên t (1) và (2) suy ra
31 41
61 71
<
4) Vi
ết phân s i dng hn s
Đối vi các phân s có t lớn hơn mẫu, ta có th viết chúng dưi dng hn s ri so sánh.
Ví d: So sánh
23
7
31
9
.
Gii.
Ta có:
23 2
3
77
=
;
31 4
3
99
=
.
244
7 14 9
<<
nên
24
33
79
<
hay
23 31
79
<
.
Vy:
23 31
79
−−
>
[40]
5) «
Nhân chéo »
Ta có tính cht sau:
Vi mi s a, b, c, d nguyên dương:
ac
ad bc
bd
<⇔ <
.
Tht vy, ta có :
a ad
b bd
=
;
c bc
d bd
=
Do
a c ad bc
ad bc
b d bd bd
<⇔ < <
.
Ví d: So sánh
11
15
12
17
.
Gii.
Ta có: 11.17 =187
15.12= 180
Do đó 11.17>15.12
Suy ra
11 12
15 17
>
.
6) Vi
ết phân s i dng s thp phân
Ta có th viết các phân s dưới dng bng cách chia t cho mu ri so sánh hai s thp phân
y.
Ví d: So sánh
39
104
187
500
.
Gii.
39 3
0,375 (1)
104 8
187
0,374 (2)
500
= =
=
T (1) và (2) su
y ra
39 187
104 500
>
.
7) Đối vi các phân s nh hơn 1 hoặc lớn hơn 1, ta có tính chất sau:
Vi a, b, c
*
:
Nếu
1
a
b
<
thì
a ac
b bc
+
<
+
.
Nếu
1
a
b
>
thì
a ac
b bc
+
>
+
.
Tht vy, nếu
1
a
b
<
thì a < b, suy ra ac < bc.
T đó suy ra:
ab ac ab bc+<+
Vy
( )( )
a ac
ab c ba c
b bc
+
+< +⇒<
+
.
[41]
Chứng minh tương tự với trường hp
1
a
b
>
.
Ví d: So sánh
387
386
592
591
Gii.
387 387 387 205 592
1
386 386 386 205 591
+
>⇒ > =
+
Ta có:
387 592
386 591
>
nên
387 592
386 591
−−
<
8) Áp dng tín
h cht
Vi các s nguyên dương a, b, c, d :
Nếu
ac
bd
<
thì
a ac c
b bd d
+
<<
+
.
Tht vy, ta có:
( )( )
(1)
ac
ad bc ab ad ab bc
bd
ab d ba c
a ac
b bd
<⇒ < + < +
⇒+<+
+
⇒<
+
( )( )
(2)
ac
ad bc ad cd bc cd
bd
da c cb d
ac c
bd d
<⇒ < + < +
+< +
+
⇒<
+
T (1) và (2) su
y ra
a ac c
b bd d
+
<<
+
.
Ví d. Tìm ba phân s khác nhau, các phân s này lớn hơn
1
4
nhưng nhỏ hơn
1
3
.
Gii.
T
11
43
<
suy ra
1 11 1
4 43 3
+
<<
+
hay
121
473
<<
.
T
12
47
<
suy ra
1 12 2
4477
+
<<
+
hay
132
4 11 7
<<
.
T
21
73
<
suy ra
2 21 1
7 73 3
+
<<
+
hay
231
7 10 3
<<
.
Vy, ta có
13231
4 11 7 10 3
< << <
.
[42]
BÀI TP
3.143. So sánh hai phân s
5
8
14
17
bng nhiu cách khác nhau.
3.144. So sánh các phân s sau:
a)
16
121
24
143
b)
12 112
;
35 217
24
49
.
3.145. Cho các s nguyên dương a, b, c, d. Chứng t rng:
12
abcd
abc bcd cda dab
<<<< <
++ ++ + + ++
.
3.146. So sánh các phân s sau:
a)
49 47
;
56 58
49
58
b)
7
n
n +
*
5
()
6
n
n
n
+
+
3.147. So
sánh các phân s sau:
a)
47
48
68
69
b)
27
73
271
731
.
3.148. Sp xếp các phân s sau theo th t gim dn:
7 66 555 4444 33333
;; ; ;
8 77 666 5555 44444
3.149. So
sánh các phân s sau:
a)
31
7
35
8
b)
10
10
81
81
A
+
=
10
10
81
83
B
+
=
.
3.150. Sp xếp các phân s sau theo th t t nh đến ln:
588 245 768 513
;;;
533 221 697 255
3.151.
So sánh:
9
9
100 4
100 1
A
+
=
9
9
100 1
100 4
B
+
=
3.152.
So sánh:
16
17
100 1
100 1
C
+
=
+
15
16
100 1
100 1
D
+
=
+
3.153. So sánh các phân s sau
a)
497
496
815
816
b)
2011
2012
2012
2013
.
3.154. Sp xếp các phân s sau theo th t gim dn:
3 31 311 3112
;; ;
7 71 711 7112
3.155. So
sánh hai phân s sau theo hai cách:
2
n
n +
*
3
()
5
n
n
n
+
+
3.156. Cho a, b, c là các s nguyên dương. Chng t rng:
[43]
12
abc
bc ca ab
<<<<
++ +
3.157. Viết 9 phân s có t và mu là các s có 1 ch s, các phân s này lớn hơn
1
3
nhưng
nh hơn
2
3
.
3.158. So sánh hai biu thc A và B, biết rng:
1
12
nn
A
nn
+
= +
++
;
*
21
()
23
n
Bn
n
+
=
+
3.159. So
sánh hai s A và B, biết rng:
111 1
....
1.2 2.3 3.4 49.50
A =++++
;
111 1 1
...
10 11 12 99 100
B = + + ++ +
.
3.160. Cho
abc
S
bc ca ab
=++
++ +
.
Biết rng
7abc++=
1 1 17
10abbc ca
++=
+++
.
So sánh S và
8
1
11
.
Chu
yên đ nâng cao 2.
MT S BÀI TOÁN V DÃY CÁC PHÂN S VIT THEO QUY LUT
Ta thưng gp mt s bài toán trong đó các phân số có t và mu đưc viết theo quy
lut. Vic phát hin ra quy lut viết ca các phân s giúp ta tìm được cách gii quyết nhanh
chóng và thun tin.
Sau đây là một s các ví d.
Ví d 1. Tính nhanh tng sau:
2 3 10
11 1 1
... .
22 2 2
S =+ + ++
Gi
i.
Nhn xét: K t s hng th hai, mi phân s bng phân s đứng ngay trước nó nhân
vi
1
2
.
Ta có:
29
11 1
2 1 ....
22 2
S =++ + +
(1)
[44]
2 9 10
11 1 1
.....
22 2 2
S =++++
(2)
Ly (1) tr đi (2) ta đưc :
10
1 1 1023
11 .
2 1024 1024
S =−= =
Ví d 2.
y tính tng các phân s sau đây theo cách nhanh nhất :
111 1
.... ;
5.6 6.7 7.8 24.25
A = + + ++
22 2 2 2 2
222 2
... .
1.3 3.5 5.7 99.101
55 5 5 5 5
;
1.6 6.11 11.16 16.21 21.26 26.31
333 3
..... ;
1.3 3.5 5.7 49.51
11 1 1 1 1
;
7 91 247 475 775 1147
B
C
D
E
= + + ++
=++ + + +
= + + ++
=++ + + +
Gi
i.
Nhn xét :Các phân s trong các bài tp này có th đưa về dng
( )
a
nn a+
. Đó các phân s
có t không đổi đúng bằng hiu hai tha s mu. Các phân s y đu có tha s cui
mu ca phân s trước bng tha s đầu mu ca phân s sau. Nếu ta viết mi s hng thành
hiu ca hai phân s thì ta có th kh liên tiếp để thc hin tính tng mt cách d dàng:
Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
11
.
na n
a na n
ana nna nna nna nna
+−
+
= =−=
++++ +
Vy :
( )
11
.
a
nna nna
=
++
Áp dng công thc trên ta có th tính các tổng đã cho như sau:
111111 1 1 1 1 4
..... ;
5 6 6 7 7 8 24 25 5 25 25
111 1 1 1 1
1 .... 1 .
3 3 5 99 101 101 101
5 5 5 111 1 1
5 .... 5 1 ....
1.6 6.11 26.31 6 6 11 26 31
A
B
C
=−+−+−+ + = =
=−+−+ + = =

= + ++ = +++


1 150 26
51 4 .
31
31 31

=−==


[45]
32 2 2 2 3 111 1 1
... 1 ...
2 1.3 3.5 5.7 49.51 2 3 3 5 49 51
31 8
1 1.
2 51 17
11 1 1 1 1
.
1.7 7.13 13.19 19.25 25.31 31.37
16 6 6 1 111 1 1 1
1 ...
6 1.7 7.13 13.37 6 7 7 13 13 31 37
11
1
6 37
D
E

= + + ++ = −+−++



=−=


=++ + + +

= + + = −+ + ++


=
6
.
37
=
Ví d 3. Tính các
tng sau:
111 1
.... .
15 21 28 190
12 12 12 12
.... .
84 210 390 2100
A
B
= + + ++
= + + ++
Gi
i.
222 2
....
30 42 56 380
A = + + ++
( nhân c t vi mu ca mi phân s vi 2 ).
222 2 111 1
... 2 ...
5.6 6.7 7.8 19.20 5.6 6.7 7.8 19.20
1111 1 1 1 1 3 3
2 ... 2 2. .
5 6 6 7 19 20 5 20 20 10

+ + ++ = + + ++



= −+−++ = = =


44 4 4
...
28 70 130 700
B = + + ++
(chia c t và mu ca mi phân s cho 3)
44 4 4433 3 3
... ...
4.7 7.10 10.13 25.28 3 4.7 7.10 10.13 25.28
41 1 1 1 1 1 41 1 46 2
... .
.
3
4 7 7 10 25 28 3 4 28 3 28 7

= + + ++ = + + ++



=
−+− ++ = = =


Ví d 4. Tìm x biết:
( )
( )
1 1 1 11
... , 2
2.4
4.6 2 2 .2 48
x Nx
xx
+ ++ =
Gii.
[46]
(
)
( )
1 1 1 11
2.4 4.6 2 2 .2 48
1 1 1 1 11
. .....
4 1.2 2.3 1 . 48
xx
xx
++ =

+ ++ =



1 1 1 1 1 1 11
. 1 ....
4 2 2 3 1 48xx

+−+ + =


1 1 11
.1
4 48x

−=


1 11 1
1:
48 4
1 11
1
12
x
x
−=
−=
1 11
1
12
11
12
12.
x
x
x
=
=
=
Ví d 5. Ch
ng t rng vi mi
*
xN
, ta có :
( )( )
( )
11 1
....
2.5 5.8 3 1 3 2 2 3 2
n
nn n
+ ++ =
−+ +
Gi
i.
Xét vế trái, ta có:
( )( )
( )( )
11 1
....
2.5 5.8 3 1 3 2
13 3 3
....
3 2.5 5.8 3 1 3 2
nn
nn
+ ++
−+

= + ++

−+

( ) ( )
11111 1 1
. ...
32558 3 13 2
11 1 1 3
..
3232 32.32232
nn
nn
n nn

= +−++

−+


=−= =

+ ++

Vế trái đúng bằng vế phải. Đẳng thức đã được chứng minh là đúng.
Ví d 6. Chng t rng:
[47]
22
11 1 1 9
.... .
5 13 25 10 11 20
++ ++ <
+
Gi
i. Xét vế trái :
11 1 1
....
5 13 25 221
T =++ ++
Ta có:
11 1 1
5 12 24 220
T <+ + +
111 1 1 111 1 1
.... ...
5 2 6 12 110 5 2 2.3 3.4 10.11
111111 1 1
....
5 2 2 3 3 4 10 11
111 1 11 9
.
5 2 2 11 5 4 20
T

=+ + + + =+ + ++



=+ −+−+ +



=+ <+<


Ví d 7.
a) Vi
*
nN
y chng t rng:
( )( )
( )
( )( )
1 11 1
.
122 1 12nn n nn n n

=

++ + ++

b) Cho
111 1
.... .
1.2.3 2.3.4 3.4.5 23.24.25
S = + + ++
Hãy
so sánh S và
1
4
Gi
i.
a)
( )( )
( )
( )( )
2
11
.
122.12
nn
nnn nnn
+−
=
++ ++
( )( ) ( )( )
( ) ( )( )
12
2 12 12
11 1
.
2 1 12
nn
nn n nn n
nn n n

+
=

++ ++


=

+ ++

b)Theo kế
t qu câu a) ta có:
11 1 11 1 11 1 1 1 1
...
2 1.2 2.3 2 2.3 3.4 2 3.4 4.5 2 23.24 24.25
S
 
= −+ −+ ++
 
 
[48]
11 1 1 1 1 1
....
2 1.2 2.3 2.3 3.4 23.24 24.25
11 1 1
2 1.2 24.25 4

= −+−++



=−<


Ví d 8. Cho
2 4 6 4999
. . ....
3 5 7 5000
A =
Hãy
so sánh A và 0,02
Gii.
Đặt:
'
3 5 7 4999
. . ....
4 6 8 5000
A =
Rõ ràng
'
AA<
Suy ra
2
2'
2 11
50000 2500 50
A AA

<= = =


nên
1
0,02
50
A <=
Ví d 9. Tính :
3 8 15 9999
. . ..... .
4 9 16 10000
M =
Gii.
22 2 2
1.3 2.4 3.5 99.101 1.2.3....99 3.4.5....101 1 101 101
. . ..... . .
2 3 4 100 2.3.4...100 2.3.4....100 100 2 200
M = = = =
Ví d 10
. Chng t rng:
1 1 1 1 99 97 7 5 3
..... ..... 1.
26 27 49 50 50 49 4 3 2
+ + + = + +−+−
Gii.
Xét vế phi:
99 97 7 5 3 99 97 7 5 3 1
..... 1 2 ....
50 49 4 3 2 100 98 8 6 4 2
1 1 1111
2 1 1 ... 1 1 1 1
100 98 8 6 4 2
P

= + +−+−= + +−+−



  
= −− ++− −− + −−
  

  

[49]
1111 1 1 111 1 1
2 .... 1
2 4 6 8 98 100 2 3 4 49 50
111 1 1 111 1
1 ..... 2 ...
2 3 4 49 50 2 4 6 50
111 1 1 1 1 1
1 ...
....
1 ....
2 3 4 25 26 50 2 25
11 11
.... .
26 27 49 50

= −+−+ + =−+−+



= ++++ + + ++++



= +++++ + + + ++ +


=++ +
Đẳ
ng thức được chng t là đúng.
BÀI TP
3.161. Tính tng :
111 1
.... .
1.2 2.3 3.4 2011.2012
S =++++
3.162. Tính tng :
33 3 3
.... .
2.5 5.8 8.11 299.302
T = + + ++
3.163. Tín
h tng :
22 2 2
..... .
1.7 7.13 13.19 601.607
A = + + ++
3.164. Tín
h tng S biết rng :
111 1 1
1 ....
2 4 8 16 32
S =++++ + +
3.165. Cho
2 3 4 2012
1111 1
..... .
22 2 2 2
A =+++++
Chng t rng
1.A <
3.166. Tính :
11 1
1 1 .... 1 .
1 2 1 2 3 1 2 3..... 100
A

=−−

+ ++ ++ +

3.167. Chng t rng vi mi
nN
, ta luôn có :
[50]
( )( )
111 1 1
..... .
1.3 3.5 5.7 2 1 2 3 2 3
n
nn n
+
+ + ++ =
++ +
3.168. Ch
ng t rng :
111 1 1 1 1 1
1 ..... .... .
2
3 4 199 200 101 102 200
−+−+ + = + + +
3.169. Ch
ng t rng :
( )
222 2
111 1
...... 1 , 2 .
234
n Nn
n
+++ +<
3.170. Chng t rng :
11111111
.
4 16 36 64 100 144 196 2
++++++<
3.171. Tìm s t nhiên x, biết rng :
( )
1 1 1 2 2011
... .
3 6 10 1 2013xx
++ ++ =
+
3.172. Tín
h :
111 1
..... .1482 185.8.
1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39
M

= + + ++ +


3.173. Tính :
111 1
.....
2 3 4 3000
.
2999 2998 2997 1
....
1 2 3 2999
N
+++ +
=
+ + ++
3.174. m tng tt c các phân s ti gin có mu bng 31, mi phân s y điềm lớn hơn 25
và nh hơn 70.
3.175. Tính nhanh :
111 1
1 ..... .
2
4 8 1024
S =++++ +
3.176. Cho :
111 1
..... .
234 50
A =+++ +
y chng t là A không phi là s t nhiên.
3.177.Cho đẳng thc :
[51]
49 48 74 2 1
..... 50 .
1 2 3 48 19
A+++++=
y chng t rng A không phi là s t nhiên.
3.178. Tính tích :
77 7 7
1 1 1 ..... 1 .
9 20 33 2900
P
 
=++ + +
 
 
3.179. Kí hi
u
! 1.2.3......nn=
y chng t rng:
333 3
) ...... 0
,6.
5.2! 5.3! 5.4! 5.100!
333 3 1
) ..... .
4!
5! 6! 100! 3!
a
b
+ + ++ <
+++ + <
3.180. Tín
h :
2012 2012 2012 2012
1 1 1 .... 1
1 2 3 1000
.
1000 1000 1000 1000
1 1 1 .... 1
1 2 3 2012
A

+++ +


=

+++ +


3.181. Ch
o :
111 1
... .
1.2 3.4 5.6 2013.2014
111 1
..... .
1008.2004 1009.2013 1010.2012 2014.1008
A
B
=++++
= + + ++
y chng t rng
A
B
là mt s ngun
[52]
NG DN GII ĐÁP SỐ
CHUYÊN ĐỀ CHỌN LỌC TOÁN 6
PHÂN SỐ
Chuyên đ 1. M RNG KHÁI NIM PHÂN S
PHÂN S BNG NHAU
3.1. Có 4 phân s:
47 00
; ; ;.
7 4 47
−−
3.2.
xZ
12 8.x ≤−
Do đó
{ }
12;11;10;9;8.xA=−−−−
3.3. S n bng
22
23
s nam.
3.4. a)
2.56
16;
7
x = =
b)
5.36
4;
45
y
= =
c)
( )
48. 7
8;
42
z
= =
d)
( ) ( )
30 . 13
65.
6
t
−−
= =
3.5.
304
76
4
=
;
3267
363
9
=
;
1353
123.
11
=
416
6
có giá tr không là s nguyên.
3.6. a)
16x <−
nên
x
ln nht là
17.
b)
13x <−
nên
x
ln nht là
14.
c)
27x <
nên
x
ln nht là 26.
3.7. Phân s
6
.
9
3.8. Có t
t c 16 phân s:
3
;
7
7
;
3
3
;
11
11
;
3
3
;
13
13
;
3
7
;
11
11
;
7
7
;
13
13
;
7
11
;
13
13
;
11
0
;
3
0
;
7
0
;
11
0
.
13
3.9. Ly
3
m mu, ta viết được ba phân s là:
37 0
;;.
333
−−−
[73]
Ly
7
làm mu, ta viết được ba phân s là:
37 0
;;.
777
S
0 không th ly làm mu ca phân s.
Vy ta viết được tt c 6 phân s.
3.10.
67
xy
=
nên
42.xy =
Ta l
i có:
0xy<<
nên ta lp đưc bng sau:
x
42
21
14
7
y
1
2
3
6
3.11. a)
1x =
; b)
3.x =
3.12. a)
0;x =
b)
2.x =
3.13.
8.x =
3.14. a) Vi mi
nZ
thì
2
50n +>
nên phân s
M
luôn tn ti;
b)
0n =
thì
3
;
5
M
=
2n =
thì
1
;
9
M
=
5n =
thì
8
.
30
M
=
3.15.
( )
12
32
1.
11 1
x
x
xx x
−−
= =
−−
3
1
x
x
có giá tr là s nguyên khi
1x −∈
Ư
( ) { }
2 2; 1;1; 2 .=−−
Vy
{ }
1;0;2;3 .x∈−
3.16. Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
4 . 32 8 . 16 .−=−−
T đó ta lập được 4 cp phân s bng nhau:
4 16
;
8 32
−−
=
−−
48
;
16 32
−−
=
−−
32 16
;
84
−−
=
−−
32 8
.
16 4
−−
=
−−
3.17.
Để
a
là s nguyên t ta phi có
( ) ( )
82 5nn+−
3.n
[74]
Suy ra
( ) ( ) ( )
2 8 2525n nn+−
hay
( )
21 2 5n
.
Do đó:
25n −∈
Ư
( ) { }
21 1;3;7;21=
(vì
2 5 0)n −>
Ta có bng sau:
25n
1
3
7
21
n
3
4
6
13
A
11
4
2
1
Trong các giá tr trên ca
a
ch có 11 và 2 là s nguyên t. Vy giá tr ca
n
phi tìm
để
a
là s nguyên t
3, 6.nn= =
3.18. Gi s
71
4
n
53
12
n +
đồng thi là các s t nhiên.
Khi đó ta có
( )
7 14n
( )
5 3 12n +
hay
( )
5 3 4.n +
Su
y ra
( ) ( )
7 1 5 34nn−+ +
tc là
( )
12 2 4.n +
Điều này vô lí vì
12 4n
2 4
.
Vy không tn ti s t nhiên
n
nào tha mãn yêu cu của đề bài.
3.19. Ta có
( ) ( )
5. 3 3. 5xy+= +
suy ra
5 3.xy=
( )
1
M
t khác t
16xy+=
ta có
5 5 80.xy+=
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra:
8 80 10.yy= ⇒=
T đó
6.x =
3.20. Ta có
( ) ( )
6. 7 7. 6xy−=
suy ra
67xy=
hay
( ) ( )
6 6 6 6. 4 24.x yy xy y y y =⇒ = =⇒=
T đó suy ra
( )
7. 24
7
28.
66
y
x
= = =
[75]
Chuyên đ 2. NH CHẤT CƠ BẢN CA PHÂN S
RÚT GN PHÂN S
3.21.
13 13.101 1313
41 41.101 4141
−−
= =
( )
1
13 13.10101 131313
41 41.10101 414141
−−
= =
( )
2
13 13.1010101 13131313
41 41.1010101 41414141
−−
= =
.
( )
3
T
( ) ( ) ( )
1;2;3
ta có:
13 1313 131313 13131313
41 4141 414141 41414141
−−
= = =
.
3.22. Ta có:
68 68: 4 17
.
76 76 : 4 19
−−
= =
Vy dng chung ca phân s bng
68
76
17.
19.
m
m
( )
∈≠m Z, m 0
.
3.23. Trưc hết hãy rút gn các phân s đã cho.
Đáp số:
27 28 33
; ;.
36 36 36
−−
3.24. Ta có:
57 57 :19 3
.
133 133:19 7
−−
= =
Các phân s phi tìm là:
3 6 9 12
;;; .
7 14 21 28
−−
3.25.
( )
4157 19 4157 19 1
.
12471 57 3 4157 19 3
A
−−
= = =
−−
( )
2 22
7 71
.
10 6.10 10 1 6 100
B = = =
++
3.26.
( )
( )
81. 395 1
31995 81 3
.
42660 108 108 395 1 4
A
= = =
−−
3.5.7.11.13.37 10101 5.11.10101 10101
1212120 40404 10101.120 10101.4
B
−−
= =
++
( )
( )
10101. 5.11 1
54 27
.
10101. 120 4 124 62
= = =
+
[76]
3.27.
201220122012:100010001 1012
201320132013:100010001 2013
M = =
1326395265:102030405 13
.
1836547290:102030405 18
N = =
3.28.
9 20 8 9 20 8 29 8
2
24 6 24 5 6 29 6
3 .3 .2 3 .3 .2 3 .2
2 4.
3 .243.2 3 .3 .2 3 .2
P = = = = =
15 3 6 4 21 3 4 21 3 4
2
18 3 18 4 21 4
2 .5 .2 .3 2 .5 .3 2 .5 .3
5 25.
8.2 .81.5 2 .2 .3 .5 2 .3 .5
Q = = = = =
3.29.
( )
( )
24. 315 561 124
24.1000
12.
1 99 .50
2500 500
500
2
T
++
= = =
+
3.30.
25 25:5 5
.
35 35:5 7
= =
Phân s
5
7
ti gin nên t
5
7
a
b
=
ta suy ra
5.am=
( )
7. * .b mm N=
Vì tích ca BCNN
( )
,ab
với ƯCLN
( )
,ab
chính bng
.ab
nên ta có:
( ) ( )
5. . 7. 4235.mm=
T đó:
2
4235
121.
35
m = =
Suy ra
11.m =
Vy
5.11 55
.
7.11 77
a
b
= =
3.31. Gi s phân s
56
87
n
n
+
+
rút gọn được cho
( )
,1kk Nk∈>
tc là
56n +
87n +
cùng
chia hết cho
.k
Do đó:
( ) ( )
856587nn+− +
cùng chia hết cho
k
hay
13 k
1k >
nên
13.k =
3.32. Gi s
18 3n +
21 7n +
cùng rút gọn được cho s nguyên t
.p
Suy ra
( ) ( )
6 21 7 7 18 3n np+− +
hay
21 p
.
Vy
{ }
3;7 .p
Nhưng
21 7n +
3
nên suy ra
18 3 7.n +
Do đó
18 3 21 7n +−
hay
( )
18 1 7.n
T đó
1 7.n
[77]
Vy
( )
71n k kN=+∈
thì phân s
18 3
21 7
n
n
+
+
có th rút gọn được.
3.33. a)
( )
( )
13. 10000 200 3
132639 13
.
183654 18 10000 200 3 18
++
= =
++
b) Thêm
72
vào mu.
3.34. a) Gi s phân s
ba
b
chưa tối giản. Như vậy
ba
b
có ước chung là
1.d >
Ta có
( )
1
1b a dq−=
( )
2
2b dq=
, trong đó
12
,qq N
21
.qq>
T
( )
1
( )
2
suy ra
( )
21
a dq q=
nghĩa là
a
cũng có ước là
.d
Như vậy
a
b
có ước chung là
1d >
trái vi gi thiết
a
b
là phân s ti gin.
Vy nếu
a
b
ti gin thì
ba
b
cũng tối gin.
b) Làm tương tự câu a) phân s
a
ab+
cũng tối gin.
3.35. a)
35 5.7.
vy
5a =
hoc
7.a =
b)
1
35
a
<
nên
a
là s t nhiên nh hơn 35 trừ các giá tr là bi khác 0 ca 5 hoc ca
7.Do đó:
{ }
0;1;2;3;4;6;8;9;11;12;13;16;17;18;19;22;23;24;26;27;29;31;32;33;34M =
.
3.36.
( )
12; 18; 75 900.=BCNN
Phân s đó là
45
900
mà ti gin là
1
.
20
3.37.
Ta chng t rng t và mu ca các phân s này ch có ước cgunng là 1.
a) Gi
d
là ước chung ca
12 1n +
30 2n +
.
Ta có:
( ) ( )
5 12 1 2 30 2 1n nd+− + =
Vy
1d =
nên phân s
12 1
30 2
n
n
+
+
ti gin.
b) Làm tương tự câu a).
3.38. a) Phân s
9
6
n
n
+
có giá tr là s t nhiên khi
( ) ( )
9 6.nn+−
[78]
Ta có
( ) ( ) ( )
9 66n nn+−
hay
( )
15 6 .n
Ta có bng sau:
6n
1
3
5
15
n
7
9
11
21
Vy khi
{ }
7;9;11;21n
thì phân s
9
6
n
n
+
có giá tr là s t nhiên.
b)
6n
3
6n
5.
Vy
3nk
5 1.nk≠+
3.39. Các phân s đã cho đều có dng
( )
.
2
a
an++
Vì các phân s
y du ti gin nên
2n +
a
phi nguyên t cùng nhau.
Như vậy
2n +
phi nguyên t cùng nhau vi các s
7,8,9,...31
2n +
là s nh
nht. Vy
2n +
phi là s nguyên t nh nht lớn hơn 31, tức là
2 37n +=
, do đó số
n
cn
phi tìm là 35.
3.40. Rút gn các phân s đã cho:
63
;
10 5
=
44 4
;
77 7
=
30 6
.
35 11
=
Vì các phân s
34 6
,,
5 7 11
ti gin nên các phân s phi tìm có dng
3
,
5
m
m
4
,
7
n
n
( )
6
, , *.
11
p
mn p N
p
Theo đề bài ta có
5 4 ,7 6 .m nn p= =
Suy ra
4 5, 7 6nn
và do ƯCLN
( )
4; 5 1,=
ƯCLN
( )
7;6 1=
nên
5n
6.n
Vy
30.n =
Đặt
( )
30 * ,n kk N=
ta có:
4 4.30
24 ;
55
nk
mk= = =
7 7.30
35 ;
66
nk
pk= = =
Vy
các phân s phi tìm là:
3 3.24 72
;
5 5.24 120
m kk
m kk
= =
4 4.30 120
;
7 7.30 210
n kk
n kk
= =
6 6.35 210
.
11 11.35 385
p kk
p kk
= =
[79]
Chuyên đ 3. QUY ĐỒNG MU NHIU PHÂN S.
SO SÁNH PHÂN S
3.41. a)
21
36
8
;
36
b)
32
60
35
;
60
c)
18 10
;
30 30
27
;
30
d)
6 30 9
; ;.
75 75 75
3.42. a)
9
40
13
;
40
b)
14
125
30
;
125
c)
44
120
;
54
120
21
;
120
d)
64
.
180
3.43.
Chú ý rút gn các phân s trước khi quy đồng.
a)
4 6 11
;; ;
12 12 12
−−
b)
1078 14
;
2541 33
=
−−
9764 4
;
36615 15
=
56272 16
.
263775 75
−−
=
Đáp số:
350 220 176
;; .
825 825 825
−−
3.44. a)
45 3
;
105 7
=
84 4 45 84
.
105 7 105 105
=⇒<
b)
39 3
;
52 4
=
98 7
;
112 8
=
3 6 7 39 98
.
4 8 8 52 112
=<⇒ <
c)
132
1;
210
<
101 137 101
1.
98 210 98
>⇒ <
3.45. a)
13 19 6 6
1;
19 19 19
= =
47 53 6 6
1.
53 53 53
= =
66
19 53
>
suy ra
13 47
.
19 53
<
b)
31 186 186
.
40 240 241
= >
c)
33 33 1
131 132 4
>=
( )
1
53 53 1
217 212 4
<=
( )
2
[80]
T
( )
1
( )
2
suy ra
33 53
.
131 217
>
d)
41 410 910 500 500
1
91 910 910 910
= = =
( )
1
411 911 500 500
1
911 911 911
= =
( )
2
500 500
910 911
>
nên t
( )
1
( )
2
suy ra
41 411
.
91 911
<
3.46. a)
9764 4
;
36615 15
−−
=
56272 16
;
263775 75
−−
=
4 20 16
.
15 75 75
−−
= <
Vy
9764 56272
.
36615 263775
−−
<
b) Hai phân s bng nhau và cùng bng
6
.
7
c)
46872 62
;
165564 219
=
688882 62
.
2422198 218
=
62 62
219 218
<
nên
46872 688882
.
165564 2422198
<
3.47.
( )
2489 36 1
;
3. 2489 36 3
A
= =
( )
( )
101. 29 3
26 1
.
101. 87 17 104 4
B
= = =
+
11
34
>
nên
.AB>
3.48.
8056 4.2014 4.2014
2012.16 1982 2012.15 2012 1982 2012.15 30
A = = =
−+−+
( )
4.2014 4
.
15. 2012 2 15
= =
+
( )
1
( )
( )
2. 1.2.3 2.4.6 4.8.12 7.14.21
2
.
9. 1.2.3 2.4.6 4.8.12 7.14.21 9
B
++ +
= =
++ +
( )
2
Ta có:
24 4
9 18 15
= <
nên t
( )
1
( )
2
suy ra
.AB>
3.49. a)
371 371 371 371
0.
459 459 459 459
−−
<< <
−−
[81]
b)
29 73
1.
73 73
−−
>=
( )
1
80 49
1.
49 49
−−
<=
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra
29 80
.
73 49
−−
>
3.50. Ta có
26 2
65 5
a
b
−−
= =
nên
( )
2, 5 , 0.a kb kk Zk= = ∈≠
Do
2 21b<<
nên
2 5 21k<<
suy ra
{ }
1; 2; 3; 4 .k
Các phân s phi viết là:
2468
;;;.
5 10 15 20
−−−
3.51. a)
{ }
33
1 3 1;
2; 3 .
x
xx
x xx
≥⇒
b)
{ }
4 42
1 2 4 2
2 4 2;3 .
xx
xxxx
x xx x
< ≤⇒ < ⇒< ⇒≤<⇒
c)
{ }
2
22
6 13 18 39
18 39 25;36
3 333
xx
xx
x x xxx
<<⇒<<<<
{ }
5;6x⇒∈
(vì
0).x >
3.52.
Giá tr ln nht ca
( )
13
0.
15
a
b
b
=
Giá tr nh nht ca
7
.
41
a
b
=
3.53. a) Phân s dương
23
4
a
có mu s là không đi nên giá tr ca nó nh nht khi và ch
khi t ca nó nh nht.
aN
23aN−∈
nên t
23a
có giá tr nh nht là 1 khi
2.a =
Vy phân s dương
23
4
a
có giá tr nh nht là
1
4
khi
2.a =
b) Phân s dương
5
37a
có t là mt s không đổi nên giá trc a nó ln nht khi và
ch khi mu có giá tr nh nht.
aN
37 *aN−∈
nên mu
37a
có giá tr nh nht là
2
khi
3.a =
[82]
Vy phân s dương
5
37a
có giá tr ln nht là
5
2
khi
3.a =
3.54. a) Phân s phi tìm có dng:
( )
3
*.xN
x
Ta có
131
.
87x
<<
Suy ra
87
3
x
>>
hay
24 21.x>>
Vy
{ }
22;23 .x
Các phân s phi tìm là
33
;.
22 23
b) Làm
tương tự câu a).
Có tt c 999 phân s.
3.55. a) Điều kin
99.x
Nếu
99x <
thì
99 0,x −<
do đó
0.A <
Nếu
99x >
thì
99 0.x −>
xZ
nên
99 1.x −≥
Do đó
2012
2012.
99
A
x
=
khi
hay
100.x =
Vy vi
100x =
thì
A
có giá tr ln nht là 2012.
b) Điều kin
99.x
Nế
u
99x >
thì
99 0,x −>
do đó
0.A >
Nế
u
99x <
thì
99 0.x−>
aZ
nên
99 1.x−≥
Do đó
2012
2012
99 x
nên
2012
2012
99x
≥−
hay
2012.A ≥−
2012A =
khi
hay
98.x =
Vy vi
98x =
thì
A
có giá tr nh nht là
2012.
3.56. Các phân s thỏa mãn đề bài có dng
( )
2
, 0.
7
m
m Zm
m
∈≠
3.57. Gi phân s phi tìm là
a
b
(
,,ab Na b∈<
1 9)b<≤
.
Ta có
78
99
a
b
<<
hay
7 9 8.bab<<
T đó tìm được các giá tr thích hp ca
a
.b
[83]
Có tt c bn phân s
4 567
; ;;.
5 678
3.58. T
9 12
56 8 7 28
ab
<<<
suy ra
9 7 8 26
.
56 56 56 56
ab
<<<
T đó ta tìm được
2, 2;ab= =
2. 3;ab= =
3, 3.ab= =
3.59. a) Ta có:
37 47 10 10
1
47 47 47
= =
( )
1
56 66 10 10
1
66 66 66
= =
( )
2
10 10
47 66
>
nên t
( )
1
( )
2
suy ra
37 56
.
47 66
<
Do đó
37 56
.
47 66
−−
>
b) Làm tương tự câu a) ta có:
29 13
.
38 22
−−
<
3.60. a) Gi s bớt đi các số
x
y
lần lượt t và mu ca phân s
a
b
mà không thay đổi
phân s:
.
ax a
by b
=
Ta có:
( ) ( )
,ba x ab y−=
hay
.ab bx ab ay−=
Suy ra
bx ay=
.
xa
yb
=
Vy mun phân s không thay đổi ta ch được tr đi ở t và mu các s
x
y
sao
cho
.
xa
yb
=
b)
1 2 3 ... 9 45 1
.
11 12 13 ... 19 135 3
A
+++ +
= = =
+
+ ++
Th
eo câu a) ta ch được xóa đi ở t mu các s
,xy
sao cho
1
.
3
x
y
=
Đó là các số
5
t và 15 mu, s 4 t và s 12 mu, s 6 t và s 18 mu.
[84]
Chuyên đ 4. PHÉP CNG VÀ PHÉP TR PHÂN S
3.61. a)
214 15 6 25
11 .
777 99 9 33

++ + + =+=+=


b)
2 4 5 20 74 12 5 20 111
1.
3 37 111 111 111 111 111 111 111
+++=+++==
3.62.
111 9 3
4 3 6 12 4
++= =
(công vic)
3.63. a) Có th viết như sau:
7 16 1 6 1 2
;
15 15 15 15 15 5
+
= =+=+
7 25 2 5 2 1
;
15 15 15 15 15 3
+
= =+=+
7 34 3 4 1 4
.
15 15 15 15 5 15
+
= =+=+
b)
13 1 12 1 12 1 4
;
27 27 27 27 27 9
+
= =+=+
13 3 10 3 10 1 10
;
27 27 27 27 9 27
+
= =+=+
13 4 9 4 9 4 1
;
27 27 27 27 27 3
+
= =+=+
13 6 7 6 7 2 7
.
27 27 27 27 9 27
+
= =+=+
3.65. Có nhiu cách lập. Sau đây là một s cách:
1 3845 1 4845 35 148 31 485 13 485
2 7690 2 9670 70 296 62 970 26 970
+ =+ =+=+=+
15 486 38 145 45 138 48 135
1.
30 972 76 290 90 276 96 270
=+=+=+=+=
3.66.
Ta rút gn các phân s:
121 3 3 4
4 3 2 8 5 15
S
−−−
=+−− +
1 1 3 2 3 4 1 1 11
.
4 2 8 3 5 15 8 3 24

= + + −+ =+=


3.67.
a) Sau khi rút gn các s hạng, ta được:
[85]
46 21 4 2 61 2 1
1.
15 7 5 7 15 5 7 7 3 3
A
−−

=+++= + ++=+=


b) Ta có:
40404 4.10101 4
;
70707 7.10101 7
= =
( )
( )
243 1 .395 151 243.395 395 151
244.395 151
244 395.243 244 395.243 244 395.243
+ +−
= =
++ +
243.395 244
1.
243.395 244
+
= =
+
( )
( )
1.3.5. 1.1.1 2.2.2 4.4.4 7.7.7
1.3.5 2.6.10 4.12.20 7.21.35
1.5.7 2.10.14 4.20.28 7.35.49 1.5.7. 1.1.1 2.2.2 4.4.4 7.7.7
+++
++ +
=
+ + + +++
3
.
7
=
Vy
4 3 43
1 1 1 1 2.
7 7 77
B

= ++ = + +=+=


3.68. Trong tng
S
có duy nht mt phân s có mu cha tha s 3 vi s y cao nhất là
4. Đó là phân số
4
11
.
81 3
=
Khi quy đồng, mu chung là mt s chia hết cho 3, các tha s ph đu chia hết cho 3
tr tha s ph ca phân s
1
.
81
Do đó, tổng các t mi không chia hết cho 3. Do đó
S
không phi là s t nhiên.
3.69.
111 1 1
...
345 910
a
b
=+++++
1 1 11 11 11
310495867
  
=+ ++++++
  
  
( )
13. 84 70 63 60
13 13 13 13 13.277
.
30 36 40 42 2520 2520
+++
=+++= =
Phân s
13.277
2520
ti gin nên
13.277am=
( )
*.mN
Vy
a
chia hết cho 13.
3.70. Ta có
aa
n
bb
+=
trong đó
a
b
nguyên t cùng nhau;
a
b
nguyên t cùng
nhau,
.aN
[86]
Suy ra:
.
ab a b
n ab a b nbb
bb
′′
+
′′
=+=
( )
1
T
( )
1
ta có
( )
ab a b b
′′
+
ab b
nên
ab b
nhưng
a
b
nguyên t cùng nhau,
Suy ra
.bb
( )
2
Tương tự, ta cũng có
.bb
( )
3
T
( )
2
( )
3
suy ra
.bb
=
3.71. a) Ta có:
1 3 12 1 2 1 1
.
8 24 24 24 24 24 12
+
== =+=+
b) Gi hai phân s phi tìm là
1
x
1
y
( )
, *, .xy N x y∈≠
Ta có:
111
.
8xy
+=
( )
1
Không mt tính tng quát, ta gi s
xy<
.
T
( )
1
suy ra
11
8x
<
hay
8.x >
( )
2.
Li do
xy<
nên
11
xy
>
suy ra
1111
xxxy
+>+
hay
21
8x
>
.
Do đó
11
16x
>
hay
16x <
.
( )
3
T
( )
2
( )
3
ta có
8 16x<<
Thay
các giá tr ca x lần lượt bng
9,10,11,12,13,14,15
vào
( )
1
ta tìm được ba trường
hp cho
y
là s t nhiên:
9, 72xy= =
10, 40xy= =
12, 24xy= =
Vy có tt c ba cách viết:
11 1
8 9 72
= +
;
11 1
8 10 40
= +
;
11 1
8 12 24
= +
.
3.72. Làm tương tự bài 3.71 ,ta có tt c bn cách viết:
111
10 11 110
= +
;
111
10 12 60
= +
;
111
10 14 35
= +
;
111
10 15 30
= +
.
[87]
3.73. T
22
5 15
x
y
−=
ta có
2 232
5 15 15
xx
y
=−=
.
Suy ra
( )
3 2 30yx−=
. Vì
*
xN
nên
*
32xN−∈
.Do đó
32x
là ước ca
30
, hơn
na
32x
lại chia cho 3 dư 1. Như vậy ch có th
3 21x −=
hoc
3 2 10x −=
.
T đó tìm được
1,30;4,3xy x y= = = =
.
3.74. a)
1
812
; b)
5
8
; c)
2
15
.
3.75. a)
25
28
; b)
1
c)
17
.
3.76.
6 5 7 6 8 7 25 24
...
5.6 6.7 7.8 24.25
A
−−
= + + ++
111111 1 1 1 1 4
...
5 6 6 7 7 8 24 25 5 25 25
=−+−+−++ =− =
.
5 3 8 5 19 8 32 19 57 32 87 57
3.5 5.8 8.19 19.32 32.57 57.87
B
−−
=++ + + +
11111 1 1 1 1 1 1 1
3 5 5 8 8 19 19 32 32 57 57 87
=−+−+− + + +
1 1 28
3 87 87
=−=
.
3.77.
10 8 11 10 9 11 30
2
17 15 16 15 15 15 15
AA==++<++= =
.
3.78.
1 111 1111
3 16 19 21 61 72 83 94
BB

==+ ++ + +++


1 111 1111
3 15 15 15 60 60 60 60
<+ ++ + +++
1 3 4 11 1 9 3
3 15 60 3 5 15 15 5
=+ + =++ = =
.
Vy
3
5
B <
.
3.79.
181
111 1 1 1 1 1
... ...
20 21 22 20 200 200 200 200
C = + + ++ > + + ++

[88]
181 180 9
200 200 10
=>=
.
Vy
9
10
C >
.
3.80. a) Nếu
ab=
thì
11 2
abaa
baaa
+=+=+=
.
- Nếu
ab>
thì có th đặt
( )
*
a b mm N=+∈
.
Ta có :
abbmbbmb
b a b bm b b bm
+
+= + =+ +
++
1 1 12
m b m b mb
b bm bmbm bm
+
=++>++=+=
++++
.
- Nếu
ab<
thì xét tương tự như trên ta cũng có
2
ab
ba
+>
.
Vy
2
ab
ba
+≥
vi mi
*
,ab N
.
b) Ta có
( )
11 11 11
ab a b
ab ab ab

+ += ++ +


2 224
aabb ab
abab ba

=+++=+ + +=


( theo câu a).
CHUYÊN ĐỀ
5: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN S
3.81.
( )
( )
13 3
. . 12 . 12 3
6 2 12
A
−−

= −= −=


.
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
5 5 25
. . 56 . 4 . 56 . 4 25 . 4 100
8 7 56
B

= −= −= −=


.
3.82.
( ) ( )
4 7 3 11 11
. . . 20 . 1. 12 . 11
7 4 5 12 12
C
−−

= =−=



.
7 5 8 39 7 26 14
..
13 19 19 19 13 19 19
D
−−

= +− = =


.
[89]
3.83.
( )
1 141 39 1 1 141 39 1 1
. . . 47 13
.34 2
17 3 3 17 17 3 3 17 17
M
−−

= = = −= =


.
9 13 9 19 9 13 19 9 32
. . . .6
16 3 16 3 16 3 3 16 3
N
−−

= + = += =


.
3.84.
14 14 15 16 17 18
....
19 15 16 17 18 19
=
;
14 14 15 16 17 18
....
19 15 16 17 18 19
−−−−−
=
−−−−−
.
3.85.
6 1.6 2.3
35 5.7 5.7
= =
. Ta có các cách viết sau:
6 16 1 7
.:
35 5 7 5 6
= =
;
6 61 6 5
.:
357571
= =
;
6 16 1 5
.:
35 7 5 7 6
= =
;
6 61 6 7
.:
35 5 7 5 1
= =
;
6 23 2 7
.:
35 5 7 5 3
= =
;
6 32 3 5
.:
35 7 5 7 2
= =
;
6 23 2 5
.:
357573
= =
;
6 32 3 7
.:
35 5 7 5 2
= =
;
3.86.
11 1 1
2.
2
7 5 17 293
11 1 1
3
3.
7 5 17 293
A

++


= =

++


.
75
1 .12
7 10 12 5 1
12 6
31
60 9 4 55 11
5 .12
43
B

+−

+−

= = =
=
−+

−+


.
3.87.
4444
2
23 25 27 29
4444
3
3.
23 25 27 29
C

−+


= =

−+


.
33 3 3
5
5
8 16 32 64
33 3 3
8
8.
8 16 32 64
D

−−+


= =

−−+


.
3.88. Gi hai s là x và y. Ta có
2xy+=
3xy =
.
[90]
Do đó :
11 2
3
xy
x y xy
+
+= =
.
3.89. Ta có
11 11 1
... .10
21 22 30 30 3
+ ++ > =
.
11 11 1 2
... .30 .24
31 32 60 60 30 5
+ ++ > > =
.
Do đó
1 1 1 1 2 11
...
21 22 60 3 5 15
+ ++ >+=
.
( )
1
M
t khác
11 11
... .20 1
21 22 40 20
+ ++ < =
.
11 11 1
... .20
41 42 60 40 2
+ ++ < =
.
Do đó
1 1 1 13
... 1
21 22 60 2 2
+ + + <+ =
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta suy ra điều phi chng minh.
3.90. Đặt
11 1
1 ...
2 3 63
S =++++
.
M
t mt, ta có th viết:
1 11 1111 1 1 1
1 ...
2 34 5678 910 16
S
  
= + + + + +++ + + ++
  
  
11 1 11 11 1
... ...
17 18 32 33 34 63 64 64

+
+ ++ + + ++ +

111 1 1 1 1
.2 .2 .4 .8 .16 .32
2 4 8 16 32 64 64
>+++ + +
7 1 223 192
3
2 64 64 64
=−= > =
.
( )
1
.
Mt khác, ta li có:
11 1111 11 1
1 ...
23 4567 89 15
S
 
=+ + + +++ + +++
 
 
11 1 11 1
... ...
16 17 31 32 33 63

+
+ ++ + + ++

[91]
111 1 1
1 .2 .4 .8 .16 .32 6
2 4 8 16 32
<++++ + =
.
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta kết lun
36S<<
.
3.91. Đặt
'
2 4 6 9998 10000
. . ... .
3 5 7 9999 10000
A =
.
Rõ ràng
'
AA<
. Suy ra
2'
1
100
A <=AA
nên
0,01A <
.
3.92.
1.3 2.4 3.5 99.101 1.2.3...99 3.4.5...101
. . ... .
2.2 3.3 4.4 100.100 2.3.4...100 2.3.4...100
A = =
1 101 101
.
100 2 200
= =
.
222 2
1 .1 .1 ...1
6.7 7.8 8.9 51.52
B
 
=−−
 
 
5.8 6.9 7.10 50.53 5.6.7...50 8.9.10...53 5 53 265
. . ... . .
6.7 7.8 8.9 51.52 6.7.8...51 7.8.9...52 51 7 367
= = = =
23 3 3
2 3 4 100 2.3.4...100 2.3.4...100 100 2 200
. . ... . 3.4.5...101
.
1.3 2.4 3.5 99.101 1.2.3...99 1 101
101
C = = = =
.
3.93.
123456 1
.....
234567 7
A = =
1.2.3.4.5.6 3.4.5.6.7.8 1 8 4
..
2.3.4.5.6.7 2.34.5.6.7 7 2 7
B = = =
345678
..... 4
234567
C = =
.
3.94.
3 8 15 224 1.3 2.4 3.5 14.16
. . ... . . ...
4 9 16 225 2.2 3.3 4.4 15.15
M = =
1.2.3...14 3.4.5...16 1 16 8
..
2.3.4...15 2.3.4...15 15 2 15
= = =
.
3.95. Có th viết như sau:
18321321111
2 12 12 12 12 12 4 6 12
++
= = = + + =++
.
1 21 14 6 1 14 6 1 1 1 1
2 42 42 42 42 42 3 7 42
++
= = = + + =++
.
3.96. a)
( ) ( )
1
5 3:5 3
4
+=
.
[92]
b)
16 13 16 13 77
:
17 68 17 68 51

+ −=


.
3.97. a)
12 21 81 81 13 1
:.
13 65 13 65 81 5

+==


.
b)
9 10 5 4 6 4 2
88 44 44 2
3 .2 5 .2 2 .3 3.2 3
:.
2 .3 5 .2 2 .3 5.2 5

= =


.
3.98. Nếu làm riêng thì s ngày đội I , đội II, đội III phải làm để xong công vic theo th t
70,5
;
94
117.5
ngày.
3.99. Thi gian mi vòi I, II, III chy một mình đầy b theo th t là 12 gi, 18 gi và 24 gi.
3.100. Gi phân s ti gin phi tìm là
a
b
ta có:
154
:
195
a
N
b
,
385
:
156
a
N
b
,
231
:
130
a
N
b
.
Suy ra
154 , 195ab
385 , 156
231 , 130
ab
ab


Như vậ
y, a là ước chung ca 154; 385; 231.
b là bi chung ca 195; 156; 130.
Để
a
b
lá phân s ln nht thì a phi ln nht và b nh nht.
Do đó :
( )
154,385,231 77a UCLN= =
( )
195,156,130 780b BCNN= =
.
Vy phân s phi tìm là
77
780
.
3.101. Phân s phi tìm là
700
33
.
[93]
CHUYÊN ĐỀ 6
HN S. S THP PHÂN. PHẦN TRĂM.
3.102. a)
1
6
3
; b)
1
6
4
; c)
1
4
9
; d)
4
10
13
.
3.103. a)
17
2
; b)
39
4
; c)
38
3
; d)
103
14
.
3.104. a)
0,35 35%=
; b)
3,25 325%=
; c)
329 7
1,75 175%
188 4
= = =
.
3.105. a)
0,07
; b)
0,49
; c)
2,47
.
3.106. a)
7
5
; b) S 0 không có s nghịch đảo; c)
8
43
.
3.107. a)
5
8
; b)
1
7
39
;
3.108. a)
2 2 15 15 17 15 2
17 6 11 10 10
31 31 17 17 17 17 17

−=−= −=


b)
( )
696 9
31 5 36
13 41 13 41

+− + + =


c)
51 51 1 1 1
27 7 20 20
59 59 3 3 3

+= +=


.
d)
29 28 7 1 1 39
17 2 4 3 15 15
31 31 8 31 8 248

+ = +=


.
3.109. Cách 1:
13 120 13 107 107 2
5. 8 5. 5. 35
15 15 15 15 3 3

−= −= ==


.
Cách 2:
13 15 13 2 107 2
5. 8 5. 7 5.7 35
15 15 15 15 3 3

−= −= ==


Cách 3:
13 13 1 3 1 2
5. 8 40 40 4 39 4 35
15 3 3 3 3 3

==−= −=


.
3.110.
;
7B =
;
11
32
15
C =
.
3.111.
4 5 6 7 8 9 10 11 12 12
...... . . 4
3 4 5 6 7 8 9 10 11 3
A = = =
.
[94]
13 14 15 16 17 18 18 3 1
..... 1
12 13 14 15 16 17 12 2 2
B
−−−−−
= = = =
.
3.112. a)
4
11
x =
;
1
1
19
x =
.
3.113. a)
1
2
2
; b)
12
; c)
4
15
; d)
4
3
15
.
3.114. a)
16 1 36 1 1 1 1 1
5; 5; 5 5
3 3 7 73 7 3 7
= = >⇒ >
hay
16 36
37
>
.
b)
81 1
4
20 20
=
;
85 1
4
21 21
=
;
1 1 1 1 81 85
44
20 21 20 21 20 21
>⇒ > >
.
Do đó
81 85
20 21
−−
<
.
3.115.
10
10 10
100 1 2
1
100 1 100 1
A
+
= =
−−
( )
1
10
10 10
100 1 2
1
100 3 100 3
B
= =
−−
( )
2
10 10
22
100 1 100 3
<
−−
nên t
( )
1
( )
2
suy ra
AB<
.
3.116.
255 438
23 29
n<<
nên
23
11 15
23 29
n<<
.
Suy ra
{ }
12;13;14;15n
.
3.117.
119 125
14 12
n
−−
<<
nên
95
13 10
14 12
n < <−
.
Suy ra
{ }
13; 12; 11n∈−
.
3.118.
2222222 2
4 9 16 25 36 49 64 81 2 3 4 5 6 7 8 9
....... . . . . . . .
3 8 15 24 35 48 63 80 1.3 2.4 3.5 4.6 5.7 6.8 7.9 8.10
P = =
2.3.4...9 2.3.4...9 9 2 9 4
. .1
1.2.3...8 3.4.5...10 1 10 5 5
= = = =
.
3.119. Ta có:
222222 1 1 1 1
1 1 222222
222222 222222 222222 1
AA
A
= =− ⇒− = =
.
[95]
444445 2 2 2 1 1
1 1 222222
444445 44445 444445 1 2
BB
B
= =− ⇒− = =
666667 3 3 3 1 1
1 1 222222
666667 666667 666667 1 3
CC
C
= =− ⇒− = =
888889 4 4 4 1 1
1 1 222222
888889 888889 888889 1 4
DD
D
= =− ⇒− = =
.
Suy ra
1111
1111
ADCB
ADCB
< < < ⇒<<<
−−
( Do đó A,B,C,D<1).
( Theo Bùi Tá Long “ Nhng bài toán hay dung cho các lp THCS’’, Tp 1, NXB Giáo
Dc VN-2009)
3.120. a) Chú ý rút gn:
3535 1 1001 11 187 17
..
88375 25 1365 15 253 23
= = =
Đáp số
: 2.
b) Chú ý rng:
4
0,8
5
=
;
2
0,08
25
=
;
1
0,04
25
=
.
Ta có:
( )
( )
4
1,08 0,08 :
0,8: 0,8.1,25
7
0,6: 0,8
59 13 36
0,64 0,04
.
9 4 17
++



( )
4
1:
0,8: 0,8.1,25
7
0,6: 0,8
59 13 36
0,6
.
9 4 17
= ++



77
0,8 0,6
4 3 4 1 3 1
44
2
236 117 119
0,6 0,8
3 4 3 4 4 3
17 17
= + + =+ +=++=
.
[96]
Chuyên đ 7. BA BÀI TOÁN CƠ BẢN V PHÂN S
3.121. 96 và 80.
3.122. 88 và 84.
3.123.
27
9
46
21
23
.
3.124.
4
7
s đó bằng 36. Vy s đó bằng
4
36: 63
7
=
.
3.125. S hc sinh gii hc kì I bng :
22
27 9
=
+
( s hc sinh c lp).
S hc sinh gii cuối năm bằng:
12
12 9
=
+
( s hc sinh c lp).
Vy 5 hc sinh chính là
121
399
−=
( s hc sinh c lp).
Vy
s hc sinh lp 6A
1
5: 45
9
=
(hc sinh).
3.126. Lúc đầu, s th chung A bng
2
3
s th chung B.
Sau khi bán 3 con , s th chung A bng
1
2
s th chung B.
Vy 3 con chính là:
211
326
−=
s th chung B.
Do đó, số th chung B là :
1
3: 18
6
=
( con).
S th lúc đầu chung A là
2
18. 12
3
=
( con).
3.127. 10 trang là
81
1
99

−=


s trang đọc trong ngày th tư.
Vy s trang sách còn li sau ngày th ba là :
1
10: 90
9
=
( trang).
( )
90 10+
trang là
25
1
77

−=


s trang còn li sau ngày th hai.
[97]
Vy s trang còn li sau ngày th hai là :
5
100: 140
7
=
(trang).
( )
140 10+
trang là
45
1
99

−=


s trang còn li sau ngày th nht.
Vy s trang còn li sau ngày th nht là:
5
150: 270
9
=
( trang).
( )
270 10+
trang là
14
1
55

−=


s trang ca cun sách.
Vy s trang c cun sách Thu đã đọc là:
4
280: 350
5
=
( trang).
3.128. S mét vi còn li sau ngày th ba là:
2 39
13:
32
=
(m)
S mét vi còn li sau ngày th hai là :
39 3
9 : 38
24

+=


(m).
S mét vi còn li sau ngày thu nht là:
( )
4
38 10 : 60
5
+=
(m).
Chiu dài ca tm vi là :
( )
5
60 5 : 78
6
+=
(m).
3.129.
100kg
;
240kg
;
152kg
;
171kg
.
3.130.
150km
.
3.131. 5 gi 20 phút =
16
3
gi; 4 gi 40 phút =
14
3
gi.
Trong mt gi cô th nhất đánh được
3
16
tài liu, cô th hai đánh được
3
14
tài liu.
Năng suất ca cô th nht so vi cô th hai là:
33
: 7:8
16 14
=
.
Vì cùng làm trong mt thời gian như nhau nên số trang đánh đưc t l thun vi năng
sut ca mỗi người.
Do đó, số trang cô th nhất đánh được là :
90
.7 42
78
=
+
(trang).
[98]
S trang cô th hai đánh được là:
90
.8 48
78
=
+
( trang).
3.132. Trong mt gi hai mấy cày được
1
16
tha rung.
Và trong 12 gi cùng làm việc hai máy cày được:
12 3
16 4
=
tha rung.
Máy th hai cày
1
4
tha rung còn li trong 6 gi.
Nên để y c tha rung, mt mình máy th hai phi mt:
(gi) .
Tong 1 gi, máy th nhất cày được:
11 1
16 24 48
−=
(tha rung).
Vy thi gian máy th nht mt mình cày xong tha rung là:
1
1: 48
48
=
(gi).
3.133.
2
5
gi =
24
phút; 8 phút 40 giây=
2
8
3
phút;
11
90
gi =
1
7
3
phút.
Thời gian người th nht làm công việc đó
21
8 7 16
33
+=
( phút).
Như vậy người th nhất đã làm được :
16 2
24 3
=
(công vic).
Do đó, người th hai làm
1
3
công vic trong
1
7
3
phút.
Vy đ làm c công vic, một mình ngưi th hai cn :
1
7 .3 22
3
=
( phút).
3.134. Thời gian xe I đi từ A đến B là:
(gi).
Thời gian xe II đi từ A đến B là
( )
9
14 0,5 9 4,5
2
−= =
(gi).
Suy ra 1 gi mi xe theo th t đi được là
1
6
AB
2
9
AB
.
Phân s ch 20km của quãng đường AB là
21 1
9 6 18
−=
(AB).
[99]
Vậy quãng đường AB dài
1
20: 360
18
=
(km).
Vân tc xe I là:
1
360. 60
6
=
(km/h)
Có th coi hai xe cùng bắt đầu đi chúng cách nhau 60km (vì xe I đi trưc 1 gi).
Do đó, chúng gặp nhau ( k t khi xe II đi) sau:
60: 20 3=
(gi).
Nơi gặ
p nhau cách A là
60 60.3 240+=
(km).
3.135. 2 gi 48 phút=
14
5
gi; 4 gi 40 phút =
14
3
(gi)
1 gi xe th nhất đi đưc là :
14 5
1:
5 14
=
(quãng đường AB).
1 gi xe th hai đi được là:
14 3
1:
3 14
=
(quãng đường AB).
Suy ra
53 21
14 14 17 7
−==
(quãng đường AB) chính là 26km.
Vy khong cách AB là
1
26: 182
7
=
(km).
3.136. So với trước, khối lượng công vic bng
100% 80% 180% 1,8+= =
.
So với trước, năng suất lao động bng:
100% 20% 120% 1,2+= =
.
So với trước s công nhân tăng:
1,8 :1, 2 1, 5 150%= =
.
Như vậy sng nhân phải tăng:
150% 100% 50%−=
.
3.137. Lượng nước trong 1 tn c tươi là
600kg
Nên khối lư
ng c khô hoàn toàn là
400kg
Nhưng lượng c khô hoàn toàn ch chiếm
85%
khối lượng c khho.
Nên 1 tn c tươi sẽ cho
85 10
400: 470
100 17
=
(kg c khô).
3.138. Gi s có a hp sa loi hai, mi hp cha một lượng sa là b lít.
Như vậy lượng sa loi hai tng cng là ab (lít).
S hp sa loi mt s
0,875a
và mi hoppj cha
1, 08b
lít.
[100]
Lượng sa loi 1 tng cng là
0,945ab
(lít).
T s lượng sa loi mt so vi loi hai
0,945 : 0,945 94,5%ab ab = =
.
Như vậy lượng sa loi một ít hơn lượng sa loi hai là
5,5%
.
3.139.
(50%.5)
tuổi anh hơn
( )
37,5%.2
tui em là
( )
7.2
m.
Tc là
100%
tuổi anh hơn
75%
tuổi em là 14 năm.
Suy ra
( )
100% 62,5%
tui anh bng
14 2
m.
Tc là
37,5%
tui anh bằng 12 năm.
T đó tìm được: anh 32 tui; em 24 tui.
3.140. S hc sinh lớp 8 lao động bui sáng chiếm
( )
100% 40% 36% 24%−+=
S
hc sinh lớp 8 lao đng bui chiu chiếm:
3
24% 24%. 42%
4
+=
.
S hc sinh lớp 6 lao đng bui chiu chiếm:
3
40% 40%. 10%
4
−=
.
S hc sinh lớp 7 lao đng bui chiu chiếm:
3
36% 36%. 49,5%
8
+=
.
So vi bui sáng, s học sinh lao động bui chiu bng:
42% 49,5% 10% 101,5%+ +=
.
3.141. a)
30cm
10cm
; b)
300 1
3000000 10000
=
.
3.142. Trên thc tế, chiều dài khu đất tăng lên 1000 lần, chiu rộng tăng lên 1000 lần.
Nên diện tích tăng lên:
1000.1000 1000000=
(ln) .
Vy diện tích khu đất trên thc tế là:
2 22
50 .1000000 50000000 5000cm cm m= =
.
[101]
Chuyên đề nâng cao 1. MT S PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH PHÂN SỐ
3.143. Cách 1: ( Quy dng mu):
5 5.17 85
8 8.17 136
= =
;
14 14.8 112
17 17.8 136
= =
.
85 112
136 136
<
nên
5 14
8 17
<
.
Cách 2: (quy đồng t):
5 5.14 70
8 8.14 112
= =
;
14 14.5 70
17 17.5 85
= =
nên
5 14
8 17
<
.
Cách 3: ( S dng tính cht bc cu):
D thy
52
83
<
( vì
5 10 10 2
8 16 15 3
=<=
).
( )
1
Ta l
i có:
2 14 14
3 21 17
= <
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra
5 14
8 17
<
.
Cách 4: (Xét phần bù đến đơn vị)
5 83 3
1
88 8
= =
( )
1
14 17 3 3
1
17 17 17
= =
( )
2
33
8 17
>
nên t
( )
1
( )
2
suy ra
5 14
8 17
<
.
Cách 5: (Nhân chéo):
Ta có :
;
8.14 112=
;
85 112<
5.17 8.14<
nên
5 14
8 17
<
.
Cách 6. (Viết phân s i dng s thp phân)
[102]
Ta có:
5 14
0,625; 0,824
6 17
=
0,625 0,824<
nên
5 14
8 17
<
Cách 7 ( áp d
ng tính cht ca phân s nh n 1)
5
1
8
<
nên
5 59
8 89
+
<
+
hay
5 14
8 17
<
Cách 8.(áp d
ng tính cht: nếu
ac
bd
<
thì
a ac c
b bd d
+
<<
+
)
Ta có
59
89
<
nên suy ra
5 59 9
8 89 9
+
<<
+
Vy
5 14
8 17
<
3.144.
16 24
);
121 133
a
−−
>
12 24 112
)
35 49 217
b <<
3.145. The
o quy tc so sánh các phân s có cùng t dương, ta có :
(1)
a aa
abcd abc ac
<<
+++ ++ +
(2)
b bb
abcd dbc db
<<
+++ ++ +
(3)
c cc
abcd adc ac
<<
+++ + + +
(4)
d dd
abcd abd db
<<
+++ ++ +
C
ng (1), (2), (3), (4) theo tng vế ta được:
12
abcd a b c d ac bd
abcd abc dbc adc abd ac bd
+++ + +
=
< + + + <+=
+++ ++ ++ ++ ++ + +
3.146. a)
49 49 47 5 5
;)
56 58 58 7 7 6
nn n
b
nnn
++
>> < <
+++
3.147. a)
47 48 1 1
1;
48 48 48
= =
68 69 1 1
)1
69 69 69
b
= =
[103]
11
48 69
>
nên
47 67
48 69
<
Vy
47 68
48 69
−−
>
b)
27 270 730 460 460 271 460
1; 1
73 730 730 730 731 731
== =−=
460 460
730 731
>
nên
27 271
73 731
<
3.148. rút
gn ri so sánh phần bù đến đơn vị ca các phân s đó, ta có:
7 66 555 4444 33333
8 77 666 5555 44444
>> > >
3.149. a)
31 3 35 3 3 3
4: 4:
778878
= = >
nên
33
44
78
>
. Vy
31 35
78
>
b) Cách 1.
10 10
22
1 ;1
81 83
AB= =
−−
10 10
22
1
8 18 3
<
−−
nên
AB<
Cách 2.
1B >
nên
10 10 10
10 10 10
8181281
8383281
BA
−+ +
=>==
−+
Vy
AB<
3.150. Viết các phân s dưới dng hn s ri so sánh:
768 588 245 513
697 533 221 255
<<<
3.151. Vi
ết A và B dưi dng hn s ri so sánh: ta có
AB<
3.152.
16
17
100 1
1
100 1
C
+
= <
+
nên ta có:
16 16
17 17
100 1 (100 1) 99
100 1 (100 1) 99
C
+ ++
= <
+ ++
16
17
100 100
100 100
+
=
+
[104]
15
16
100.(100 1)
100.(100 1)
+
=
+
15
16
100 1
100 1
D
+
= =
+
Vy
CD<
3.153. a)
497
1
496
>
nên
497 497 319 816
496 496 319 815
+
>=
+
497 816
496 815
>
nên
497 816
496 815
−−
<
b)
2011
1
2012
<
nên
2011 2011 1 2012
2012 2012 1 2013
+
<=
+
2011 2012
2012 2013
<
nên
2011 2012
2012 2013
−−
>
3.154.
3 30 30 1 31 3 31
(1)
7 70 70 1 71 7 71
+
= < = ⇒<
+
31 310 310 1 311 31 311
(2)
71 710 710 1 711 71 711
+
= < = ⇒<
+
311 3110 3110 2 3112 311 3112
(3)
711 7110 7110 2 7112 711 7112
+
= < = ⇒<
+
T (1), (2), (3)
suy ra:
3112 311 31 3
7112 711 71 7
> >>
3.155. Các
h 1.
( 2) 2 2
1 (1)
22 2
nn
nn n
+−
= =
++ +
3 ( 5) 2 2
1 (2)
55 2
nn
nn n
+ +−
= =
++ +
22
25nn
>
++
nên t (1) và (2) suy ra:
3
25
nn
nn
+
<
++
Cách 2.
1
1
n
n
<
+
nên
33
1 (n 2) 3 5
nn n
nn
++
<=
+ +− +
3.156. Ta c
ó:
(1)
a a aa
abc bc abc
+
<<
++ + ++
[105]
(2)
b b bb
abc ac abc
+
<<
++ + ++
(3)
c c cc
abc ba abc
+
<<
++ + ++
C
ng (1), (2), (3) theo tng vế ta được:
2(a b c)
12
abc a b c
abc bc ac ab abc
++ ++
= <++< =
++ + + + ++
3.157.
Áp dng tính cht : nếu
ac
bd
<
thì
a ac c
b bd d
+
<<
+
ta tìm được:
13234154352
38579297583
<<<<<<<<<<
3.158. Các
h 1 ta có:
(1)
12 3
nn
nn
>
++
11
(2)
22 3
nn
nn
++
>
++
C
ng theo tng vế (1) và (2) ta được:
121
1 22 3
nn n
AB
nn n
++
=+> =
++ +
Vy
AB>
Cách 2.
1 12121
1 2 2 2 223
nn nn n n
AB
nn n n n n
+ +++
=+>+= > =
++ + + + +
Vy
AB>
3.159.
2 1 3 2 4 3 50 49
....
1.2 2.3 3.4 49.50
A
−−
=++++
11111 1 1
1 ...
22334 4950
=−+−+−++
1
1 1 (1)
50
=−<
1 11 1 1 1 1
( ... ) .90 1 (2)
10 11 12 99 100 10 100
B = + + ++ + > + =
[106]
T (1) và (2) ta có
1, 1AB<>
nên
AB<
3.160.
abc
S
bc ca ab
=++
++ +
(a b c) (b c) (a b c) (a c) (a b c) (b )a
bc ac ba
++ + ++ + ++ +
=++
+++
7( ) 7( ) 7( )bc ca ab
bc ca ab
+ −+ +
=++
++ +
111
7.( ) 3
bc
ca ab
= ++
++ +
7
7. 3
10
=
49 19
3
10 10
= −=
19 19 8
1
10 11 11
S =>=
[107]
Chuyên đ nâng cao 2
MT S BÀI TOÁN V DÃY CÁC PHÂN S VIT THEO QUY LUT
3.161.
2011
2012
S =
3.162.
75
151
T =
3.163.
202
607
A =
3.164.
22S SA= −=
3.165.
2011
1
21 1
2
A AA= −= <
3.166.
11 1
(1 ).(1 )...(1 )
3 6 5050
A =−−
2 5 5049 4 10 10098 1.4 2.5 99.102
. ... . ... . ...
3
6 5050 6 12 10100 2.3 3.4 100.101
= = =
1.2...98.99 4.5...102 1 102
..
2.3...99.100 3.4...101 100 3
= =
Vy
102 17
300 50
A = =
3.167. V
ế trái có th viết như sau:
12 2 2 2
( ... )
2 1.3 3.5 5.7 (2n 1).(2n 3)
+ + ++
++
1 111 1
.(1 ... )
2
335 2 3n
= −+−+
+
11
.(1 )
2 23n
=
+
1
23
n
n
+
=
+
3.168. Ta c
ó:
111 1 1
1 ...
2 3 4 199 200
−+−++
[108]
111 1 1 11 1
1 ... 2( ... )
2 3 4 199 200 2 4 200
=+++++ +++
111 1 1 1
1 ... (
1 ... )
2 3 4 200 2 100
=+++++ −+++
11 1
...
101 102 200
= + ++
3.169.
222 2
111 1 1 1 1 1
.... ...
2 3 4 1.2 2.3
3.4 (n 1).nn
++++<++++
111111 1 1 1
1 ... 1 1
2
23344 1nnn
=−+−+−+++ =<
3.170.
1111111
4 16 36 64 100 144 196
++++++
2222222
1111 1 1 1
2 4 6 8 10 12 13
=++++++
222222
1 111111 1 1
(1 ) (1
1)
4 234567 4 2
= ++++++ < +=
(Theo bài 3.169.)
3.171. Viết vế trái dưới dng:
222 2
...
2.3 4.3 4.5 .(x 1)x
+ + ++
+
Đáp số
:
2012x =
3.172.
Đặt:
111 1
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39
S = + + ++
Áp d
ng công thc:
1 11 1
n.(n 1).(n 2) 2 .(n 1) (n 1).(n 2)n

=

++ + ++

Ta tính được
185
741
S =
T đó tìm được đáp số:
1850M =
3.173. Vi
ết biu thc dưới dng:
2998 2997 1 3000
( 1) ( 1) ( 1)
2 3 2999 3000
++ ++ ++
[109]
111 1 1
3000.( ... )
2 3 4 2999 3000
= ++++ +
T
đó ta có đáp số
1
3000
N =
3.174. T
ng phi tìm chính là:
1 2 30 1 30
25 25 ... 25 25 ... 69
31 31 31 31 31
+ ++ + ++
1 2 30
(25 26 ... 69).30 ( ... ).45 64125
31 31 31
= + ++ + + ++ =
3.175. Vi
ết
2S SS=
ta tìm được
1023
1
1024
S =
3.176. Ta c
ó:
111 1
... (1)
234 50
A =++++
Gi T là tt c các s l nh hơn
50
:
1.3.5.6 49T =
Nhân hai vế ca (1) vi
4
2 T
ta được:
444 44
4
222 22
.2 .... (2)
2 3 4 49 50
TTT TT
AT=+++++
D
thy tt c các s hng vế phi ca (2) tr s hng
4
2
5
T
đều là s t nhiên.
Suy ra v phi có tng không phi là s t nhiên
Do đó, A không phải s t nhiên.
3.177. viết vế trái của đng thức dưới dng:
48 47 2 1 50
( 1) ( 1) ... ( 1) ( 1)
2 3 48 49 50
++ +++ ++ ++
111 1 1
50.( ... )
2 3 4 48 49
= ++++ +
Su
y ra
111 1
...
234 50
A =++++
Theo bài 3.
176 thì A không phi là s t nhiên.
3.178. Chú ý:
9 1.9; 20 2.10; 33 3.11; ....; 2900 50.58= = = =
[110]
T đó ta tìm được
204 1
7
29 29
P = =
3.179 a) V
ế trái được viết dưới dng:
31 1 1 1
. .....
5 1.2 2.3 3.4 99.100
3 13
. 1 0,6.
5 100 5
3111 1
. ......
5 2! 3! 4! 100!


++++





= <=


+++ + <
b) Thay
t ca các phân s vế trái lần lượt bng
4 1;5 1;6 1;.....;100 1−−
để so sánh.
3.180. Ta có
2013 2014 2015 3012
. . .....
2013.2014.2015....3012 2012! 3012!
1 2 3 1000
.1
1001 1002 1003 3012
1000! 1001.1002.1003....3012 3012!
. . .....
1 2 3 2012
A = = =
=
3.181.
111 1
......
1.2 3.4 5.6 2013.2014
A =++++
11111 1 1
1 .......
2 3 4 5 6 2013 2014
11 1 11 1
1 .... 2 ....
2 3 2014 2 4 2014
11 1 11 1
1 .... 1 ....
2 3 2014 2 3 1007
11 1
...
1008 1009 2014
A
A
A
A
=−+−+−+ +

= +++ + ++ +



= +++ + +++ +


= + ++
1 3022 3022 3022
. ....
3022 1008.2014 1009.2013 2014.1008
211 1
. .... .
3022 1008 1009 2014
B
B

= + ++



= + ++


Vy
3022
1511
2
A
B
= =
là s nguyên.
[111]
| 1/91

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ CHỌN LỌC TOÁN 6 PHÂN SỐ
Chuyên đề 1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. a
Số có dạng với a và b là những số nguyên, b ≠ 0 gọi là phân số. b 2. a
Số nguyên a có thể viết là . 1 3. a c Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu . a d = . b c b d
4. Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho. aa − = a a ; = . b bb bB. MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho bốn số -7; 0; 5; 9. Hãy dùng hai trong bốn số này để viết thành phân số. Giải.
Với mỗi cặp hai số khác 0: -7 và 5; -7 và 9; 5 và 9 ta viết được hai phân số: 7 − 5 7 − 9 5 9 ; ; ; ; ; . 5 7 − 9 7 − 9 5
Với mỗi cặp gồm số 0 và một số khác 0, ta viết được một phân số: 0 0 0 ; ; . 7 − 5 9
Vậy tất cả viết được 9 phân số. Nhận xét:
- Với mỗi cặp hai số nguyên khác 0 ta luôn viết được hai phân số, do đó trước tiên cần
xác định tất cả các cặp số nguyên khác 0;
- Vì mẫu phải khác 0 nên khi ghép số 0 với một số nguyên khác 0 ta chỉ viết được một phân số với tử là 0. [1] Ví dụ 2. 5 Cho phân số A = với n ∈  . n + 3
Phân số A bằng bao nhiêu nếu n = 4 ; n = 2 ; n = 3 − ? Giải. 5 5
Với n = 4 thì A = = . 4 + 3 7 5 5
Với n = 2 thì A = = = 1. 2 + 3 5 Với n = 3 − thì n + 3 = 3
− + 3 = 0 nên không tồn tại A. Nhận xét: a
Chú ý rằng phân số tồn tại khi a,b ∈  và b ≠ 0 . b Ví dụ 3. n +1 Cho phân số B = (n∈). n − 2
a) Tìm điều kiện của số nguyên n để B là phân số.
b) Tìm các số nguyên n để phân số B có giá trị là số nguyên. Giải.
a) Để B là phân số thì n − 2 ≠ 0 hay n ≠ 2. n +1 (n − 2) + 3 3 b) Ta có: B = = = 1+ . n − 2 n − 2 n − 2
B là số nguyên nếu 3(n − 2) tức là n − 2 ∈Ư (3) = { 3 − ; 1 − ;1; } 3 . Vậy n ∈{ 1 − ;1;3; } 5 . Nhận xét:
Câu b) có thể giải thích như sau:
B là số nguyên khi (n + )
1 (n − 2) . Suy ra :
(n + )1 −(n − 2)(n − 2) do đó 3(n − 2). Sau đó giải tiếp như trên. [2] Ví dụ 4. x 14 z 2
Tìm các số nguyên x, y, z biết rằng: = = = . 6 −y 60 3 Giải. Theo đề −x 2 x 2 bài ta có: = hay = . 6 3 6 − 3 − Suy ra .3 x = 6.2 − . Do đó 6.2 x = = 4. − 3 14 2 14 − 2 = hay = . Suy ra .2 y = 14.3 − . −y 3 y 3 Do đó 14.3 − y = = 21. − 2 z 2 Ta lại có
= nên z.3 = 60.2. Do đó 60.2 z = = 40. 60 3 3 Vậy x = 4 − ; y = 21 − ; z = 40. Nhận xét:
Để tìm x và y ta đổi dấu cả tử và mẫu của phân số: −x x 14 14 − = ; = . 6 6 − − y y
Sau đó, theo định nghĩa hai phân số a c bằng nhau từ = ta có . a d = . b . c b d Suy ra: . b c . a d . a d . b c a = ; b = ; c = ; d = . d c b a C. BÀI TẬP
3.1. Dùng hai trong ba số -4; 0; 7 để viết thành phân số.
3.2. Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng: 144 − 40 − ≤ x ≤ 12 5
3.3. Một lớp học có 45 học sinh, trong đó có 22 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ bằng mấy phần số học sinh nam? [3]
3.4. Tìm các số nguyên x, y, z, t biết rằng: 2 x y 36 42 7 − 30 − 6 a) = ; b) = ; c) = ; d) = . 7 56 5 − 45 48 z t 13 −
3.5. Trong các phân số sau, phân số nào có giá trị bằng một số nguyên? 304 − 416 − 3267 − 1353 − ; ; ; . 4 6 9 11 −
3.6. Tìm số nguyên x lớn nhất sao cho: 800 533 − 513 − a) x < ; b) x < ; c) x < . 50 − 41 19 −
3.7. Tìm một phân số có tử nhỏ hơn mẫu nhưng khi “quay 0
180 ” theo chiều kim đồng hồ hoặc
ngược chiều kim đồng hồ, ta được một phân số mới vẫn bằng phân số cũ.
3.8. Cho năm số -3; 7; 0; 11; -13. Hãy dùng hai trong năm phân số này để viết thành phân số. 3.9. a Cho M = { 3 − ;7 }
;0 . Hãy viết tất cả các phân số với a;b M . b 3.10. x 7
Tìm x, y ∈  biết =
x < y < 0. 6 y
3.11. Tìm số nguyên x lớn nhất sao cho: 0 14 − a) x < ; b) x < . 18 5
3.12. Tìm số nguyên x nhỏ nhất sao cho: 13 − 42 − a) x > ; b) x > . 14 14 3.13. x 16
Tìm số nguyên x, biết rằng = và x < 0. 4 x 3.14. n − 3 Cho phân số M = n ∈  . 2 ( ) n + 5
a) Chứng tỏ rằng phân số M luôn tồn tại.
b) Tìm phân số M, biết n = 0 ; n = 2 ; n = 5 − . 3.15. x − 3
Tìm tập hợp các số nguyên x để phân số
có giá trị là số nguyên. x −1
3.16. Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn số sau: 4 − ; 8 − ; 16 − ; 32. − [4] 3.17. n + 8 Cho a = ( *
n ∈  ). Tìm các giá trị của n để a là số nguyên tố. 2n − 5 3.18. 7n −1 5n + 3
Có tồn tại số tự nhiên n nào để hai phân số: và
đồng thời là các số tự 4 12 nhiên?
3.19. Tìm các số tự nhiên x và y, biết rằng: 3 + x 3
= và x + y = 16. 5 + y 5
3.20. Tìm x, y ∈ , biết rằng: x − 7 7
= và x y = 4. − y − 6 6 [5]
Chương 2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. RÚT GỌN PHÂN SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Tính chất cơ bản của phân số
* Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một
phân số bằng phân số đã cho. a . a m =
với m ∈  và m ≠ 0. b . b m
* Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được
một phân số bằng phân số đã cho. a a : n =
với n ∈ ƯC (a,b). b b : n Chú ý:
- Ta có thể viết một phân số bất kì có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương bằng
cách nhân tử và mẫu của phân số đó với -1.
- Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó. Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau
của cùng một số gọi là số hữu tỉ.
2. Rút gọn phân số
Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số đó cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.
3. Phân số tối giản
Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. Chú ý:
- Nếu chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng, ta sẽ được một phân số tối giản.
a là phân số tối giản nếu ƯCLN ( a , b ) =1. b
- Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đến tối giản. a . a m - Nếu
là phân số tối giản thì mọi phân số bằng nó đều có dạng
với m ∈  và m ≠ 0. b .m b [6] B. MỘT SỐ VÍ DỤ Ví dụ 1. 3 1 4 − Cho ba phân số ; ; . 5 − 6 − 7 −
a) Viết ba phân số bằng các phân số trên và có mẫu là những số dương.
b) Viết ba phân số bằng các phân số trên và có mẫu là 210. Giải.
a) Theo tính chất cơ bản của phân số ta có: 3 3.(− ) 1 3 − = − (− ) (− ) = ; 5 5 . 1 5 1 1.(− ) 1 1 − = − (− ) (− ) = ; 6 6 . 1 6 4 − ( 4 − ).(− ) 1 4 = − (− ) (− ) = . 7 7 . 1 7 3 3 − 3.42 − 126 − b) = = = ; 5 − 5 5.42 210 1 1 − 1.35 − 35 − = = = ; 6 − 6 6.35 210 4 − 4 4.30 120 = = = . 7 − 7 7.30 210 Nhận xét:
a) Có thể vận dụng định nghĩa phân số bằng nhau để giải. 3 3 − Chẳng hạn = vì 3.5 = ( 5 − ).( 3 − ). 5 − 5
b) Mẫu 210 của ba phân số đã cho chính là BCNN của 5 − , 6 − , 7 − . Bài tập này chuẩn
bị cho chủ đề tiếp theo về quy đồng mẫu nhiều phân số.
Ví dụ 2. Sử dụng tính chất cơ bản của phân số hãy giải thích vì sao các phân số sau đây bằng nhau: 18 − 39 − 23 2323 a) = ; b) = . 30 65 99 9999 Giải. [7] 18 − 18 − : 6 3 − 39 − 39 − :13 3 − a) = = ; = = . 30 30 : 6 5 65 65 :13 5 18 − 39 − Vậy = . 30 65 23 23.101 2323 b) = = . 99 99.101 9999 Nhận xét:
Có thể giải thích sự bằng nhau của các cặp phân số đã cho bằng cách sử dụng định
nghĩa phân số bằng nhau. 18 − 39 − a) ( 18 − ).65 = 30.( 39 − ) = ( 1170 − ) nên = 30 65 b) 23.9999 = 23.99.101 ( )1 99.2323 = 99.23.101 (2) 23 2323 So sánh ( )
1 và (2) ta có 23.9999 = 99.2323 suy ra = . 99 9999
Ví dụ 3. Rút gọn: 132639 16515 11.12 + 22.24 + 44.48 A = ; B = ; C = 173451 20919 33.36 + 66.72 +132.144 Giải. 132639 132639 :10203 13 A = = = . 173451 173451:10203 17 16515 16515 :1101 15 B = = = . 20919 20919 :1101 19 11.12 + 22.24 + 44.48 11.12.(1.1+ 2.2 + 4.4) 1.1 1 C = = + + ( + + ) = = . 33.36 66.72 132.144 33.36. 1.1 2.2 4.4 3.3 9 Nhận xét:
a) Ta có nhận xét về đặc điểm của các số 132639 và 173451 như sau:
132639 = 130000 + 2600 + 39 = 13(10000 + 200 + 3) = 13.10203.
173451 = 170000 + 3400 + 51 = 17.(10000 + 200 + 3) = 17.10203.
Vì thế, để rút gọn A ta chia cả tử và mẫu của nó cho 10203. [8]
b) Ta có 16515 = 15000 +1500 +15 = 15.(1000 +100 + ) 1 = 15.1101.
20919 = 19000 +1900 +19 = 19.(1000 +100 + ) 1 = 19.1101.
Vì thế, để rút gọn B ta chia cả tử và mẫu của nó cho 1101.
c) Ta còn có thể rút gọn C như sau: 11.12 + 22.24 + 44.48 11.12 + 22.24 + 44.48 1 C = = + + ( + + ) = . 33.36 66.72 132.144 9 11.12 22.24 44.48 9 Ví dụ 4. n + 2
Chứng tỏ rằng với mọi số nguyên n, phân số dạng là phân số tối giản. 2n + 3 Giải.
Gọi d là ước chung của n + 2 và 2n + 3.
Ta có (n + 2)d nên 2(n + 2)d hay (2n + 4)d.
Mặt khác (2n + 3)d nên (2n + 4) − (2n + 3)d.
Tức là 1d . Vậy d = 1. ± Nhận xét:
Để chứng tỏ một phân số là tối giản ta cần chỉ ra rằng ước chung của tử và mẫu của nó là 1 hoặc -1. C. BÀI TẬP
3.21. Chứng tỏ rằng: 13 − 1313 − 131313 − 13131313 − = = = . 41 4141 414141 41414141 3.22. 68 −
Viết dạng chung của tất cả các phân số bằng . 76 3.23. 36 − 63 − 143 −
Viết các phân số bằng các phân số , , và có mẫu là 36. 48 81 156 − 3.24. 57 −
Tìm tất cả các phân số bằng
và có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 30. 133 3.25. Rút gọn: 4157 −19 7 A = ; B = . 12471 − 57 2 2 10 + 6.10 [9] 3.26. Rút gọn: 31995 − 81 3.5.7.11.13.37 −10101 A = ; B = . 42660 −108 1212120 + 40404 3.27. Rút gọn: 1326395265 201220122012 N = . M = ; 1836547290 201320132013 3.28. Rút gọn: 9 20 8 3 .3 .2 15 3 6 4 2 .5 .2 .3 P = ; Q = . 24 6 3 .243.2 18 8.2 .81.5 3.29. Rút gọn: 24.315 + 3.561.8 + 4.124.6 T = .
1 + 3 + 5 + 7 + ... + 97 + 99 − 500 3.30. a 25 Tìm phân số
(a,b∈,b ≠ 0) có giá trị bằng biết rằng tích của BCNN(a,b) với b 35
ƯCLN(a,b) bằng 4235. 3.31. 5n + 6 Phân số
(n∈) có thể rút gọn cho những số nào? 8n + 7 3.32. 18n + 3
Tìm tất cả các số tự nhiên n để phân số có thể rút gọn được. 21n + 7 3.33. x
Cho phân số có x + y = 316293 và y x = 51015. y
a) Hãy xác định phân số đó rồi rút gọn.
b) Nếu thêm 52 vào tử của phân số trên sau khi đã tối giản thì phải thêm vào mẫu bao
nhiêu để giá trị của phân số không đổi? 3.34. a b a
a) Cho phân số tối giản
(a,b∈,a < b,b ≠ 0) . Chứng tỏ rằng phân số cũng tối b b giản. a a
b) Nếu phân số tối giản
tối giản (a,b ∈ , b ≠ 0) thì phân số có tối giản b a + b không? 3.35. a Cho phân số (a∈). 35 [10]
a) Tìm số nguyên tố a để phân số trên có thể rút gọn được.
b) Tìm tập hợp M các số tự nhiên a biết phân số đó là phân số tối giản nhỏ hơn 1.
3.36. Tìm dạng tối giản của một phân số có tử là 45 và mẫu là BCNN (12;18; 75).
3.37. Chứng tỏ rằng các phân số sau đây là tối giản: 12n +1 21n + 4 a) ; b) (n∈). 30n + 2 14n + 3 3.38. n + 9 Cho phân số
(n∈,n > 6). n − 6
a) Tìm các giá trị của n để phân số có giá trị là số tự nhiên.
b) Tìm các giá trị của n để phân số là tối giản.
3.39. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số sau đây là tối giản: 7 8 9 31 ; ; ;...; .
n + 9 n +10 n +11 n + 33 3.40. 6 44 30
Tìm các phân số theo thứ tự bằng các phân số ; ;
sao cho mẫu của phân số thứ 10 77 55
nhất bằng tử của phân số thứ hai, mẫu của phân số thứ hai bằng tử của phân số thứ ba.
Chuyên đề 3. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. SO SÁNH PHÂN SỐ
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu ( thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
2. Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì phấn số đó lớn hơn.
3. Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng
một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau. Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
4. Phân số lớn hơn 0 là phân số dương. Phân số nhỏ hơn 0 là phân số âm.
5. Hai phân số có mẫu dương, cùng tử dương, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn. B. MỘT SỐ VÍ DỤ [11]
Ví dụ 1. Quy đồng mẫu các phân số: 7 3 − 13 − ; ; . 14 − 40 455 − Giải. 7 7 − 13 − 13 Ta có: = ; = . 14 − 14 455 − 455
Phân tích các mẫu dương ra thừa số nguyên tố ta được: 14 = 2.7 3 40 = 2 .5 455 = 5.7.13 BCNN ( ) 3
14; 40; 455 = 2 .5.7.13 = 3640.
Thừa số phụ: 260; 91; 8. 7 7 − 7.260 − 1820 − Vậy: = = = 14 − 14 14.260 3640 3 − 3.91 − 273 − = = 40 40.91 3640 13 − 13 13.8 104 = = = . 455 − 455 455.8 3640 Nhận xét:
Cách giải trên đã thực hiện đúng quy tắc quy đồng mẫu của nhiều phân số.
Tuy nhiên, cách giải này chưa gọn vì mẫu chung chưa phải là nhỏ nhất mặc dù ta đã lấy
BCNN của các mẫu làm mẫu chung. 7 13 −
Ta nhận thấy hai phân số và
chưa tối giản nên trước hết hãy rút gọn các 14 − 455 − phân số đó: 7 7 − 1 − 13 − 13 1 = = ; = = . 14 − 14 2 455 − 455 35 1 − 3 − 1 Xét các phân số ; và có mẫu chung là 280. 2 40 35 [12] 1 − 1.140 − 140 − = = . 2 2.140 280 3 − 3.7 − 21 − = = . 40 40.7 280 1 1.8 8 = = . 35 35.8 280 7 140 − 3 − 21 − 13 − 8 Vậy: = ; = ; = . 14 − 280 40 280 455 − 280 Ví dụ 2. x − 3 3
Tìm số nguyên x, biết rằng = . 25 5 Giải. Quy đồ x − 3 15
ng mẫu hai phân số đã cho ta được: = . 25 25
Suy ra x − 3 = 15 . Vậy x = 15 + 3 = 18. Nhận xét:
Có thể giải theo cách khác: x − 3 3 Từ
= ta có (x − 3).5 = 25.3. 25 5 25.3 Suy ra x − 3 = = 15. 5 Vậy x = 15 + 3 = 18.
Ví dụ 3. Tìm hai phân số có mẫu số khác nhau, các phân số này lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 1 . 3 2 Giải. 1 6 1 9
Chọn mẫu chung là 18, ta có: = ; = . 3 18 2 18 6 7 8 9 Ta có < < < 18 18 18 18 1 7 4 1
Rút gọn các phân số này ta được: < < < . 3 18 9 2 [13] Ta tìm đượ 7 4 c hai phân số và
có mẫu khác nhau, lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 1 . 18 9 3 2 Nhận xét:
Có nhiều cặp phân số thỏa mãn yêu cầu của đề bài. Chẳng hạn, chọn mẫu chung là 120, 1 40 1 60 ta có: = ; = . 3 120 2 120 41 59 41 42 21 Trong các phân số từ đến
ta có thể chọn các cặp như: và = hoặc 120 120 120 120 60 44 11 = 45 15 và =
… đều thỏa mãn bài toán. 120 30 120 40
Ví dụ 4. So sánh các phân số sau: 3 6 16 60 63 31 29 a) và ; b) ; và ; c) và . 121 241 52 115 175 67 73 Giải. a) Quy đồ 3 6 ng tử số ta được: = . 121 242 6 6 3 6 Rõ ràng < tức là < . 242 241 121 241
b) Rút gọn các phân số đã cho: 16 4 60 12 63 9 = ; = ; = . 52 13 115 23 175 25 Quy đồ 4 12 9 ng tử số ba phân số ; ; . 13 23 25 4 36 12 36 9 36 = ; = ; = . 13 117 23 69 25 100 36 36 36 16 63 60 Ta có: < < nên < < . 117 100 69 52 175 115 31
c) Chọn phân số trung gian là ta có: 73 31 31 29 > > do đó 31 29 > . 67 73 73 67 73 Nhận xét: [14]
a) Ta so sánh hai phân số này bằng cách quy đồng tử số tức là đưa chúng về những
phân số có cùng tử. Khi đó phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn. Ttrong trường
hợp này nếu quy đồng mẫu thì phức tạp hơn nhiều.
b) Trước hết ta cần rút gọn các phân số. Sau đó do đặc điểm dễ thấy của các tử ta đã
quy đồng tử để so sánh (các tử là 4; 12; 9 dễ nhận ra BCNN của chúng là 36 để làm tử chung).
c) Trong câu này, ta đã chọn một phân số trung gian có tử của phân số thứ nhất và mẫu
của phân số thứ hai để so sánh. Sau đó sử dụng tính chất “bắc cầu” để rút ra kết luận
a > b, b > c thì a > . c C. BÀI TẬP
3.41. Quy đồng mẫu các phân số: 7 − 2 8 − 7 a) và ; b) và ; 12 9 15 12 3 1 − 9 6 − 2 − 3 c) ; và ; d) ; và . 5 3 10 75 − 5 25
3.42. Quy đồng mẫu các phân số: 27 − 13 − 14 6 − a) và ; b) và ; 120 40 125 25 11 27 − 35 13 7 − 32 − c) ; và ; d) ; và . 30 60 200 60 18 90
3.43. Quy đồng mẫu các phân số: 25 17 − 121 1078 9764 56272 − a) ; ; ; b) ; ; . 75 34 132 − 2541 − 36615 263775
3.44. So sánh các phân số sau: 45 84 39 98 137 101 a) và ; b) và ; c) và . 105 147 52 112 210 98
3.45. So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất: 13 47 31 186 a) và ; b) và ; 19 53 40 241 33 53 41 411 c) và ; d) và . 131 217 91 911
3.46. So sánh các phân số sau: 9764 − 56272 − 36.85.20 30.63.65.8 a) và ; b) và ; 36615 263775 25.84.34 117.200.49 46872 688882 c) và . 165564 2422198
3.47. Rút gọn rồi so sánh các phân số sau: [15] 2489 − 36 2929 − 303 A = ; B = . 7467 −108 8787 +1717
3.48. Rút gọn rồi so sánh các phân số sau: 8056
1.2.6 + 2.4.12 + 4.8.24 + 7.14.42 A = ; B = . 2012.16 −1982
1.6.9 + 2.12.18 + 4.24.36 + 7.42.63
3.49. So sánh hai phân số sau: 371 − 371 − 29 − 80 − a) và b) và . 459 459 − 73 49 3.50. 26 − Viết các phân số bằng
sao cho mẫu lớn hơn 2 và nhỏ hơn 21. 65
3.51. Tìm số nguyên dương x, biết: 3 4 6 x 13 a) ≥ 1 ; b) 1 < ≤ 2 ; c) < < . x x x 3 x
3.52. Cho a ∈ 7 { ;11;13}; b ∈ 15 { ;0;41;32}. a
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của phân số . b
3.53. Tìm các giá trị của a ∈  để: a − a) phân số dương 2
3 có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đố. 4 b) phân số dương 5
có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó. 3a − 7
3.54. a) Tìm các phân số có tử là 3, lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 1 . 8 7
b) Tìm các phân số có tử là 1000, lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 1 . Có tất cả bao nhiêu phân số 9 8 như vậy? 3.55. 2012 Cho phân số A =
. Tìm x ∈  để: x − 99
a) A có giá trị lớn nhất.
b) A có giá trị nhỏ nhất. [16] 3.56. a Tìm phân số
biết rằng nếu thêm 6 vào tử số và thêm 21 vào mẫu của nó thì giá trị của b a
phân số không đổi. Có bao nhiêu phân số như vậy? b
3.57. Tìm tất cả các phân số có mẫu là số có một chữ số và mỗi phân số này đều lớn hơn 7 và 9 nhỏ hơn 8 . 9 3.58. 9 a b 13
Tìm a,b ∈  sao cho < < < . 56 8 7 28
3.59. So sánh các phân số sau: 37 − 56 − 29 − 13 − a) và ; b) và . 47 66 38 22 3.60. a
a) Có thể bớt đi ở tử và mẫu của phân số
những số khác 0 nào mà không làm thay đổi b phân số? + + + + b) Cho phân số 1 2 3 ... 9 A = . 11 +12 +13 + ... +19
Hãy xóa một số hạng ở tử và một số hạng ở mẫu để được một phân số mới có giá trị bằng phân số cũ. [17]
Chuyên đề 4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
2. Muốn cộng hai phân số không cũng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có
cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
3. Phép cộng phân số có các tính chất cơ bản: giáo hoán, kết hợp, cộng với số 0.
Lưu ý: Do các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, khi cộng nhiều phân số,
ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho thuận tiện trong tính toán.
4. Hai phân số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
5. Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. B. MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cộng các phân số: 17 − 95 − 13 4 a) + ; b) + . 238 266 156 15 Giải. 17 − 95 − 1 − 5 − 6 − 3 − a) + = + = = . 238 266 14 14 14 7 13 4 1 4 5 16 21 7 b) + = + = + = = . 156 15 12 15 60 60 60 20 Nhận xét:
Nên rút gọn phân số trước và sau khi cộng.
Ví dụ 2. Chứng tỏ rằng tổng của ba phân số sau đây nhỏ hơn 2: 15 10 8 + + . 26 17 21 Giải. Ta có BCNN (26;17; ) 21 = 9282
Các thừa số phụ là 357; 546; 442. Do đó: 15 10 8 15.357 +10.546 + 8.442 5355 + 5460 + 3536 14351 18564 + + = = = < = 2 . 26 17 21 9282 9282 9282 9282 Nhận xét: [18]
Đây là cách giải theo suy nghĩ thông thường: tính tổng của ba phân số rồi so sánh kết quả
với 2. Tuy nhiên, làm theo cách này phải tính toán phức tạp. Liệu có thể không cần tính cụ thể
tổng của ba phân số đó mà vẫn so sánh với 2 được không?
Với suy nghĩ đó, ta chỉ cần ước lượng giá trị từng phân số theo các quy tắc so sánh phân số đã biết. 15 15 10 11 8 8 Ta có: < ; < ; < . 26 17 17 17 21 17 Do đó: 15 10 8 15 11 8 34 + + < + + = = 2. 26 17 21 17 17 17 17 Ví dụ 3. Tính: 5 − 7 − 35 5 16 − 7 A = + + + + + ; 46 25 19 46 19 25 2 − 1 − 52 3 5 7 − B = + + + + + . 11 6 264 22 24 8 Giải.  5 − 5   7 − 7   35 16 −  Ta có: A = + + + + +      
 46 46   25 25   19 19  19 = 0 + 0 + = 1. 19  2 − 3   1 − 5 7 −  52 B = + + + + +      11 22   6 24 8  264 4 − + 3 4 − + 5 − 21 13 1 − 5 − 13 = + + = + + 22 24 66 22 6 66 3 − − 55 +13 45 − 15 − = = = . 66 66 22 Nhận xét:
Phát hiện đặc điểm của các phân số, khéo sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp của
phép cộng phân số, ta sẽ có được lời giải một cách nhanh chóng. Ví dụ 4.
a) Chứng tỏ rằng với mọi * n ∈  ta luôn có: [19] 1 1 1 = − n (n + ) . 1 n n +1
b) Áp dụng: Tính nhanh tổng sau: 1 1 1 1 1 1 1 1 A = + + + + + + + . 2 6 12 20 30 42 56 72 Giải. 1 (n + )1 − n n +1 n 1 1 a) Ta có = = − = − n (n + ) n (n + ) n (n + ) n (n + ) . 1 1 1 1 n n +1 b) Nhận xét : 1 1 1 1 1 1 1 1 A = + + + + + + + 1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9  1   1 1   1 1   1 1   1 1  = 1− + − + − + − + ..... + −            2   2 3   3 4   4 5   8 9  1 8 = 1− = . 9 9 Nhận xét : 1 1 1 Công thức = − ( *
n N ) giúp ta tính nhanh được tổng các phân số viết theo quy n (n + ) 1 n n +1
luật vì đã làm xuất hiện các số đối nhau. C. BÀI TẬP 3.61. Tính : 2 1 1 5 8 2 4 5 260 a) + + + + ; b) + + + . 7 9 7 9 14 3 37 111 1443
3.62. Ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải làm mất 4 giờ,
người thứ hai 3 giờ,người thứ ba 6 giờ. Nếu làm chung thì mỗi giờ cả ba người làm được mấy phần công việc ?
3.63. Tính tổng các phân số lớn hơn 1 , nhỏ hơn 1 và có tử là 3. 8 7
3.64. Viết mỗi phân số sau đây thành tổng của hai phân số tối giản có mẫu khác nhau: 7 13 a) ; b) . 15 27 [20]
3.65. Dùng 10 chữ số 0,1,2,3,....,9 ( mỗi chữ số chỉ dùng một lần) để lập hai phân số bằng nhau có tổng bằng 1.
3.66. Tính một cách hợp lý: 25 14 31 15 − 27 − 36 − S = + − − + − . 100 21 62 40 45 135
3.67. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: 9764 − 36.85.20 2 − 19 A = + + + . a) 36615 25.84.34 5 133 40404 244.395 −151
1.3.5 + 2.6.10 + 4.12.20 + 7.21.35 b) B = + + . 70707 244 + 395.243
1.5.7 + 2.10.14 + 4.20.28 + 7.35.49 3.68. 1 1 1 1 Cho S = + + + .... + . 3 5 7 101
Chứng tỏ rằng S không phải là số tự nhiên. 3.69. 1 1 1 1 a Tổng + + + ..... +
bằng phân số . Chứng tỏ rằng a chia hết cho 13. 3 4 5 10 b ' 3.70. a a
Cho hai phân số tối giản và ( ' ' *
a,b, a ,b N
có tổng là một số tự nhiên n. Chứng tỏ ' ) b b rằng ' b = b . 3.71. 1
a) Viết phân số thành tổng của hai phân số có tử bằng 1 và mẫu khác nhau. 8
b) Nêu tất cả các cách viết như thế. 3.72 1
. Nêu tất cả các cách viết phân số
thành tổng của hai phân số có tử bằng 1 và mẫu khác 10 nhau. 3.73. x 2 2 Tìm *
x, y N , biết rằng − = . y y 15 3.74. Tính : 28 27 23 7 11 3 a) − ; b) − ; c) − . 29 28 8 2 15 5
3.75. Tìm x Z ,biết : [21] 3 1 x 2 1 15 1 28 a) x − = ; b) − = ; c) − = . 4 7 2 5 10 x 3 51 3.76. Tính nhanh : 1 1 1 1 A = + + + .... + 5.6 6.7 7.8 24.25 2 3 11 13 25 30 B = + + + + + . 3.5 5.8 8.19 19.32 32.57 57.85 3.77. 10 8 11 Cho A = + +
. Chứng tỏ rằng A < 2 . 17 15 16 3.78. 1 1 1 1 1 1 1 1 Cho B = + + + + + + + . 3 16 19 21 61 72 83 94 3 So sánh B với . 5 3.79. 1 1 1 1 9 Cho C = + + + ... +
. Chứng tỏ rằng C > . 20 21 22 200 10
3.80. Chứng tỏ rằng với mọi *
a,b N thì: a b   a) + ≥ 2 ; b) (a + b) 1 1 . + ≥ 4   . b aa b  [22]
Chuyên đề 5. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
2. Phép nhân phân số có các tính chất cơ bản: giao hoán; kết hợp; nhân với số 1; tính
chất phân phối của phép nhân đối với phép công.
Lưu ý: Do các tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân, khi nhân nhiều phân số,
ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính toán được thuận tiện.
3. Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1
4. Muốn chia một phân số cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia. B. MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1: Thực hiện phép tính: 2 3 10 − 4 − 2 4 a) + . ; b) : + . 5 5 21 5 7 7 Giải: 2 3 10 − 2 3.( 10 − ) 2 2 − 14 −10 4 a) + . = + = + = = 5 5 21 5 5.21 5 7 35 35 4 − 2 4 4 − 7 4 14 − 4 98 − + 20 78 − b) : + = . + = + = = . 5 7 7 5 2 7 5 7 35 35 Nhận xét:
Cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính: Làm phép nhân hoặc phép chia trước rồi mới làm phép công.
Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức sau theo nhiều cách khác nhau:  8 2  5  6 9  5 M = + . + + .     .  5 5  7  5 5  7 Giải: 10 5 15 5 10 15 25 Cách 1: M = . + . = + = . 5 7 5 7 7 7 7 [23] 8 5 2 5 6 5 9 5
Cách 2: M = . + . + . + . . 5 7 5 7 5 7 5 7 8 2 6 9 25 = + + + = . 7 7 7 7 7  8 2 6 9  5 25 5 25 Cách 3: M = + + + . = . =   .  5 5 5 5  7 5 7 7 Nhận xét:
Ớ cách 1, ta thực hiện phép cộng trong ngoặc trước rồi mới làm phép nhân.
Ớ cách 2, ta áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với từng dấu ngoặc. Ớ 5
cách 3, ta đặt làm thừa số chung cho cả hai biểu thức trong ngoặc rồi mới làm 7 phép cộng và phép nhân.
`Ví dụ 3: Tìm x, biết 2 − 4 3 3 − 4 a) + .x = ; b) − : x = 2 − 5 5 5 7 7 Giải. 2 − 4 3 3 − 4 a) + x = b) − : x = 2 − 5 5 5 7 7 4 3 2 − 4 3 − x = − : x = + 2 5 5 5 7 7 4 4 11 x = 1 : x = 5 7 7 4 x = 1: 4 11 x= : 5 7 7 5 x= 4 x= 4 11 Nhận xét: a) Ta có thể viết : 1 1 .( 2 − + 4x) = .3 5 5 Suy ra − 2 + 4x = 3 4x = 3 + 2 5 x = 4 b) Ta có thể viết: [24] 3 − 4 − = 2 − 7 7.x 1  4  1 . 3 − − = .( 14) −   7  x  7 4 =11 x 4 x=11
Ví dụ 4. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau : 6 6 6 6 5 7 − + − +1− 7 9 11 13 12 11 M = ; N= 8 8 8 8 2 1 5 − + − − + 7 9 11 13 3 4 11 Giải. 2 2 2 2 3.( − + − ) 3 7 9 11 13 M = = 2 2 2 2 4 4.( − + − ) 7 9 11 13 2 2 2 2 (vì rõ ràng − + − ≠ 0 ). 7 9 11 13 5 7 ( +1− ).132 55+132−84 103 12 11 N= = = 2 1 5 88 − 33 +160 115 ( − + ).132 3 4 11 Nhận xét: 1 1 1 1 6.( − + − )
Với biểu thức M nếu ta viết 7 9 11 13 M =
thì ta sẽ phải rút gọn hai lần : 1 1 1 1 8.( − + − ) 7 9 11 13 6 3 M = = . 8 4
Với biểu thức N, căn cứ vào đặc điểm của đề bài, ta đã nhận số bị chia và số chia với
cùng một số là BCNN của các mẫu. Khi đó giá trị của biểu thức không đổi nhưng các phép
tính đều được thực hiện dễ dàng với các số nguyên. C. BÀI TẬP 3.81. Tính nhanh : [25] 1 − 3 5 5 A = . .( 12) − B = .( 56) − . .( 4) − . 6 2 8 7
3.82. Áp dụng các tính chất của phép nhân phân số để tính nhanh : 4 3 7 11 − C = . . .( 20) − 7 5 7 8 7 . ; D = . + . − 3. . 7 5 4 12 13 19 19 13 19 3.83. Tính nhanh: 2 1 − 141 39 1 − 9 − 13  3  19 M = . − . ; N = . − − . .   3 17 3 17 16 3  4  3 3.84. 14
Nêu hai cách viết phân số
thành tích của năm phân số sao cho mỗi phân số đó có tử 19
và mẫu là hai số nguyên liên tiếp. 3.85. 6 Viết phân số
dưới dạng thương của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương 35 có một chữ số.
3.86. Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 2 2 2 + + − 7 5 + −1 7 5 17 293 A = ; 12 6 B = . 3 3 3 3 + + − 3 1 5 − + 7 5 17 293 43 3 3.87. Tính: 8 8 8 8 − + − 15 15 15 15 − − + 23 25 27 29 C = ; 8 6 32 64 D = . 12 12 12 12 − + − 3 3 3 3 − − + 23 25 27 29 2 4 8
3.88. Cho tổng của hai số bằng 2 và tích của chúng bằng 3. Hãy tìm tổng các nghịch đảo của hai số đó.
3.89. Chứng tỏ rằng: 11 1 1 1 1 1 3 < + + + ... + + < . 15 21 22 23 59 60 2
3.90. Chứng tỏ rằng: 1 1 1 1 3 < 1 + + + + ... + < 6. 2 3 4 63 [26] 3.91. 1 3 4 9999 Cho A = . . .... . 2 4 5 10000
Hãy so sánh A với 0,01.
3.92. Tính các tích sau: 3 8 15 9999 A = . . ..... ; 4 9 16 10000  1  1  1   1  B = 1 − 1 − 1 − .... 1 − ;        21  28  36   1326   1  1  1   1  C = 1 + 1 + 1 + .... 1 + .        1.3  2.4  3.5   99.101 
3.93. Tính các tích sau: 2 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 6 A = . . . . . ; 1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 1.3 2.4 3.5 4.6 5.7 6.8 B = . . . . . ; 2 2 2 2 2 2 2 3 4 5 6 7  1   1   1   1   1   1  C = 1 + . 1 + . 1 + . 1 + . 1 + . 1 + .              2   3   4   5   6   7 
3.94. Tìm giá trị của biểu thức sau:  1  1  1   1  M = 1 − 1 − 1 − .... 1 − .        4  9  16   225 
3.95. Viết số nghịch đảo của 2 dưới dạng tổng các nghịch đảo của ba số tự nhiên khác nhau. 3.96. Tính:
 810 675   810 675  a) A = − : + ;    
 162 225   162 225 
1648 131313  1648 131313  b) B = + : − .    
 1751 686868   1751 686868  3.97. Tính: 1284 212121  27  9 10 5 4 6 4 3 .2  5 .2 2 .3  a) C = + : .3 ;     b) D = : . .    1391 656565   12  8 4 4 6 10 6   [27]
3.98. Ba đội công nhân làm việc với năng suất khác nhau. Khối lượng công việc đội I làm
trong ba ngày bằng đội II làm trong bốn ngày, và đội III làm trong năm ngày. Cả ba đội cùng
làm thì trong 30 ngày xong việc. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội phải làm trong bao lâu mới xong?
3.99. Ba vòi nước cùng chảy vào một bể. Nếu vòi I và vòi II cùng chảy thì sau 7 giờ 12 phút đầ 72 y bể; Vòi II và III trong
giờ chảy thì đầy bể còn vòi I và III cùng chảy thì trong 8 giờ 7
đầy bể. Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì bao lâu bể đầy? 3.100. 154 385 231
Tìm phân số lớn nhất mà khi chia các phân số , và cho phân số ấy ta 195 156 130
dduwoccj kết quả là các số tự nhiên. 3.101. 35 28 25
Tìm phân số dương nhỏ nhất mà khi chia phân số ấy cho , và ta được kết 66 165 231
quả là các số tự nhiên. [28]
Chuyên đề 6. HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. 7 2 Phân số
có thể viết dưới dạng hỗn số là 1 5 5 7 − 2 Phân số
viết dưới dạng hỗn số là 1 − 5 5
Lưu ý: Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn
số rồi đặt dấu “-“ trước kết quả nhận được.
2. Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10. 7 − 13 21 − Ví dụ: ; ; ;.... 10 100 1000
Các phân số thập phân có thể viết dưới dạng số thập phân. 7 − 13 21 − Ví dụ: = 0 − ,7; = 0,13; = 0 − ,021;.... 10 100 1000
Lưu ý: Số chữ số của phần thập phân (viết bên phải dấu phẩy) đúng bằng chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
3. Các phân số thập phân có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu là %. 13 Ví dụ: 0 = 13 0 100
B. MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1. Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân, số thập phân và phần trăm: 9 17 39 a) ; b) ; c) ; 25 4 65 Giải 9 36 0 a) = = 0,36 = 36 ; 0 25 100 17 17.25 425 b) = = = 4,25 = 425%; 4 4.25 100 39 39 :13 3 6 c) = = = = 0,6 = 60%; 65 65 :13 5 10 Nhận xét: [29]
- Khi viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân, cần lưu ý số chữ số của phần thập phân
đúng bằng chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
- Trong thực hành, khi cần viết một phân số dưới dạng một số thập phân ta chỉ việc chia tử cho mẫu. 9 Ví dụ1: = 9 : 25 = 0,36. 25
Ví dụ 2: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số hoặc hỗn số.
a)0,5. b) − 0,125; c) − 3, 75. Giải 5 1 a)0,5 = = 10 2 125 1 b) − 0,125 = − = − ; 1000 8 375 3 c) − 3, 75 = − = 3 − . 100 4
Nhận xét: Để viết một số thập phân dưới dạng phân số, ta có thể viết số đó dưới dạng phân số
thập phân, sau đó rút gọn nếu có thể được.
Cần nhớ một số trường hợp thường gặp. 1 1 1 1 3 0,5 = ;0, 25 = ;0,125 = ;0, 2 = ;0, 75 = . 2 4 8 5 4
Ví dụ 3. Thực hiện phép tính: 2 1 a)8 + 1 1 3 ; b)3 − 1 1 1 ; c)3 − 1 1 ; d ) − 4 − 2 ; 9 3 2 4 5 2 3 Giải 2 1 2 3 5 a)8 + 3 = 8 + 3 = 11 ; 9 3 9 9 9 1 1 2 1 1 b)3 −1 = 3 −1 = 2 2 4 4 4 4 1 1 2 5 12 5 7 c. 3 −1 = 3 −1 = 2 −1 = 1 ; 5 2 10 10 10 10 10 [30] 1 3 1 2 d. 4 − 2 = 3 − 2 = 1 . 3 3 3 3
Nhận xét: Khi cộng hoặc trừ hai hỗn số, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi thực
hiện phép cộng hoặc phép trừ phân số. Khi hai hỗn số đều dương, ta có thể cộng phần nguyên
với nhau, cộng phần phân số với nhau (như đã làm ở câu a). Khi hai hỗn số đều dương, số bị
trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ, ta có thể lấy phần nguyên của số bị trừ, trừ phần nguyên của số
trừ, phần phân số của số bị trừ trừ phần phân số của số trừ rồi cộng hai kết quả với nhau ( như
đã làm ở câu b ). Trong trường hợp phần phân số của số bị trừ nhỏ hơn phần phân số của số
trừ, ta phải rút một đơn vị ở phần nguyên của số bị trừ để thêm vào phần phân số, sau đó tiếp
tục trừ như trên (như đã làm ở câu c)
Đặc biệt, một số nguyên cũng có thể viết dưới dạng hỗn số. Ví dụ ở câu d) ta đã viết 3
4 = 3 để thực hiện phép trừ hỗn số. 3
Ví dụ 4. Thực hiện phép tính: 1 6 1 2 1 8 a. 3 .2 ; b. 5 : 2 ; c. 6 .3; d.10 : 2. 4 13 3 9 7 9 Giải. 1 6 13 32 a. 3 .2 = . = 8; 4 13 4 13 1 2 16 20 16 9 12 2 b. 5 : 2 = : = . = = 2 ; 3 9 3 9 3 20 5 5 1 3 c. 6 .3 = 18 ; 7 7 8 4 d. 10 : 2 = 5 . 9 9
Nhận xét: Khi nhân hoặc chia hai hỗn số, ta viết các hỗn số dưới dạng phân số rồi làm
phép nhân hoặc chia phân số (câu a) và câu (b).
Ở câu c) khi nhân một hỗn số với một số nguyên, ta nhân số nguyên với phần nguyên
và nhân số nguyên đó với phần phân số của hỗn số.
Thực chất của cách làm này như sau: 1  1  1 3 3 6 .3 = 6 + .3 = 6.3 + .3 = 18 + = 18 .   7  7  7 7 7 [31]
Tương tự, ở câu d) khi chia một hỗn số cho một số nguyên, ta lấy phần nguyên chia cho
số nguyên (nếu phép chia không có dư) và phân số chia cho số nguyên (nếu tử chia hết cho số nguyên đó). 8  8  8 4 4
Thật vậy, ta có 10 : 2 = 10 + : 2 = 10 : 2 + : 2 = 5 + = 5 .   9  9  9 9 9 C. BÀI TẬP
3.102. Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: 19 25 − 37 134 a. ; b. ; c. − ; d. − . 3 4 9 13
3.103. Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: 1 3 2 5 a. 8 ; b. 9 − ; c. 12 − ; d. 7 . 2 4 3 14
3.104. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và số phần trăm: 7 13 329 a. ; b. ; c. . 20 4 188
3.105. Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân: a. 7%; b. 49%; c. 247%.
3.106. Tìm số nghịch đảo của các số sau: 5 − 3 a. ; b. 0; c. 5 . 7 8 3.107. Tính: 1 7 38 a. 3 − 2 ; b. 10 − 2 . 2 8 39
3.108. Tính giá trị của các biểu thức sau đây theo cách hợp lí nhất: 2 15 2   6 9  6 a) 17 − + 6   ; b) 31 + 5 − 36   ; 31  17 31   13 41  13 51  51 1   29 7   28  c) 27 − 7 −   ; d) 17 − 3 − 2 − 4     . 59  59 3   31 8   31 
3.109. Giải bằng ba cách bài toán sau:  13  Tính 5. 8 −    15 
3.110. Tính giá trị cửa các biểu thức sau: [32]  2 7   8 5  A = 5 .7 . 13 .7 ;      5 12   9 13  19 7 16 7 B = 74 . +15. . ; 35 90 35 90  1 1  C = 3 − .11.    15 11 3.111. Tính: 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A = 1 .1 .1 .1 .1 .1 .1 .1 .1 ; 3 4 5 6 7 8 9 10 11  1   1   1   1   1   1  B = 1 − . 1 − . 1 − . 1 − . 1 − . 1 − .            
 12   13   14   15   16   17  3.112. Tìm x, biết: 3  3 4  a) 2 .x = 1; b) 2 −1 .x = 1   . 4  4 5 
3.113. Thực hiện các phép tính sau đây một cách hợp lí: 3  2 3   2 15 7  5 a) 4 : .4 ;   b) 3 . .1 : ;   7  5 7   9 23 29  23 3 4 3 17 11 9 c) 5 : − 4 : ; d) 2 −1 + 6 : 3. 4 5 4 20 15 20
3.114. So sánh các phân số sau: 16 36 81 − 85 − a) và ; b) và . 3 7 20 21
3.115. So sánh các biểu thức sau: 10 100 +1 10 100 −1 A = ; B = 10 100 −1 10 100 − 3
3.116. Tìm các số tự nhiên n lớn hơn 255 và nhỏ hơn 438 . 23 29 3.117. − −
Tìm các số nguyên n lớn hơn 191 và nhỏ hơn 125 . 14 12 3.118. Tính nhanh: 1 1 1 1 1 1 1 1 P = 1 .1 .1 .1 .1 .1 .1 .1 . 3 8 15 24 35 48 63 80
3.119. Hãy so sánh bốn phân số: 222221 444443 666664 888885 A = ; b) B = ; c) C = ; d) D = 222222 444445 666667 888889
3.120. Thực hiện phép tính:  3535 1001  6 6  187  a) 17 −16 .3 + 3 : 5 −1 .      88375 1365  23 23  253  [33]  4   2  4 0,8 : .1, 25 1, 08 − :      5   25  7 4 b) + + (1,2.0,5) : . 1  5 1  2 5 0, 64 − 6 − 3 .2   25  9 4  17
Chuyên đề 7. BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Ta thường gặp ba bài toán cơ bản sau đây về phân số:
Bài toán 1. Tìm giá trị phân số cửa một số cho trwuowcs. m m Muốn tìm
của số b cho trước, ta tính . b ( ,
m n ∈ , n ≠ 0). n n
Bài toán 2. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. m m Muốn tìm một số biết
của nó bằng a, ta tính a : ( * , m n ∈  ). n n
Bài toán 3: Tìm tỉ số của hai số.
Muốn tìm tỉ số của hai số a và b ( b ≠ 0) ta tìm thương của hai số ấy
a = a :b(b ≠ 0). b
Lưu ý: Ba bài toán cơ bản về phân số cũng là ba bài toán cơ bản về phần trắm vì phần trăm
chỉ là dạng đặc biệt của phân số.
• Trong thực hành, ta thường dung tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăn với kí hiệu %.
Muốn tìm tỉ số phần tram của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí .100 a hiệu % vào kết quả: %. b • Tỉ lệ xích =
Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ
Khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế
(hai khoảng cách có cùng đơn vị đo) B. MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1. Khối 6 của một trường có 300 học sinh trong đó có 40% là học sinh giỏi. 2
Trong số học sinh giỏi đó, số nữ sinh chiếm . Tính số học sinh nữ của khối 6 đạt loại 3 giỏi. Giải.
Số học sinh giỏi của khối 6 là: 300.40% = 120 ( học sinh). 2
Số học sinh nữ của khối 6 đạt loại giởi là: 120. = 80 ( học sinh). 3 Nhận xét: [34] 2
Có thể nhận xét rằng số nữ sinh đạt loại giởi bằng
của 40% số học sinh khối 6 tức là 3 2 4 4 bằng 40% . =
số học sinh khối 6. Vậy số nữ đạt laoij giỏi là: 300. = 80 (học 3 15 15 sinh). Ví dụ 2. 2 Số sách ở ngăn A bằng
số sách ở ngăn B. Nếu chuyển 3 quyển từ ngăn A 3 sang ngăn B thì số 3
sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Tìm số sách ở mỗi ngăn. 7 Giải.
Tổng số sách ở hai ngăn không đổi khi ta chuyển 3 quyển từ ngăn A sang ngăn B. Lúc đầ 2 2 3 3
u, số sách ở ngăn A bằng =
(tổng số sách), lúc sau bằng = 2 + 3 5 3 + 7 10 (tổng số sách). 2 3 1 3 quyển chính là: − = (tổng số sách). 5 10 10
Vậy tổng số sách ở hai ngăn là: 1 3 : = 30 (quyển). 10 Ngăn A có: 2 30. = 12 (quyển) 5
Ngăn B có: 30 – 12 = 18 ( quyển). Nhận xét:
Khi giải bài toán này, ta đã dựa trên nhận xét quan trọng sau đây: tổng số sách ở hai
ngăn không đổi khi chuyển ba quyển sách từ ngăn A sang ngăn B. Căn cứ vào đó, ta đã
lập tỉ số giữa số sách cửa ngăn A và tổng số sách trước và sau khi chuyển. Có thể dung
sơ đồ để thấy rõ hơn: Ngăn A Ngăn B Lúc đầ 2
u số sách ngăn A bằng tổng số sách 5 Ngăn A Ngăn B 3
Lúc sau số sách ngăn A bằng tổng số sách 10 1
Từ đó, đưa về bài toán: tìm một số biết giá trị một phân số của nó ( tìm số sách biết 10 của nó là 3 quyển).
Ví dụ 3. Tìm số tự nhiên có hai chữ số sao cho tỉ số giữa số đó với tổng các chữ số của nó là lớn nhất. Giải. [35]
Gọi số tự nhiên phải tìm là ab (a,b ∈ ,1 ≤ a ≤ 9,0 ≤ b ≤ 9) , tỉ số giữa ab và a + b là k. Ta có: ab 10a + b 10a +10b 10(a + b) k = = ≤ = = 10 a + b a + b a + b a + b
k = 10 ⇔ b = 10b b = 0.
Vậy k lớn nhất bằng 10 khi b = 0, a ∈{1;2;...; } 9 .
Các số phải tìm là a0 với a là chữ số khác 0. Nhận xét:
Bài toán này có thể giải theo nhiều cách khác, chẳng hạn cách giải sau đây: ab 10a + b k = = . a + b a + b 10a a) Nếu b = 0 thì k = = 10. a
b) Nếu b ≠ 0 thì a + b a +1 và 10a + b < 10(a +1). a + b a + c) Khi đó ta có 10 10( 1) k = < = 10. a + b a +1
Vậy k lớn nhất bằng 10 khi b = 0, 1 ≤ a ≤ 9.
Các số phải tìm là 10,20,30,…,80,90.
Ví dụ 4. Giá hàng hạ 20%. Hỏi với cùng một số tiền có thể mua thêm bao nhiêu phần trăm hàng? Giải.
Với số tiền không đổi nên giá hàng tỉ lệ nghịch với lượng hàng mua được. Ta lập
bảng sau đây để giải: Giá hàng (%)
Lượng hàng mua được (%) 100 100 1 100.100 100 – 20 = 80 100.100 =125 80
Vậy lượng hàng mua thêm được là: 125 – 100 = 25 (%). Nhận xét:
Bài toán đề cập đến ba đại lượng: giá hàng, số tiền mua hàng và lượng hàng mua
được. Vì số tiền mua hàng không đổi nên giá hàng và lượng hàng mua được là hai
đại lượng tỷ lệ nghịch.
Như vậy để giải bài toán này, điều quan trọng là phải xác định rõ các đại lượng
được đề cập trong bài và quan hệ giữa các đại lượng đó.
Lên lớp 7, với kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch và tính chất của tỉ lệ thức, ta sẽ
giải lại bài toán này một cách dễ dàng. C. BÀI TẬP [36] 3.121. 5 3
Hiệu của hai số là 16. Tìm hai số ấy biết rằng số thứ nhất bằng số thứ 32 16 hai. 3.122. 9 6 Tìm hai số biết rằng số thứ nhất bằng
số thứ hai và tổng của chúng bằng 11 9 172. 3.123. 1
Tìm hai số biết rằng tổng và tỉ số của hai số đó đều bằng 10 . 2 3.124. 3
Một số bớt đi 36 thì bằng số đó. Hãy tìm số đó. 7 3.125. Ở 2
lớp 6A, số học sinh giỏi học kì I bằng
số còn lại. Cuối năm có thêm 5 học 7 sinh đạ 1
t loại giỏi nên số học sinh giởi bằng số còn lại. Tính số học sinh của lớp 6A. 2 3.126. 2
Số thỏ ở chuồng A bằng
số thỏ ở cả hai chuồng A và B. Sau khi bán 3 con ở 5 1
chuồng A thì số thỏ ở chuồng A bằng tổng số thỏ ở cả hai chuồng lúc đó. Tính số thỏ 3 lúc đầu ở chuồng A. 3.127. 1
Bạn Thu đọc một cuốn sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Thu đọc được cuốn 5 4
sách và 10 trang. Ngày thứ hai, Thu đọc được
số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ 9 ba, Thu đọc đượ 2 8 c
số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ tư, Thu đọc được số 7 9
trang còn lại và 10 trang cuối. Hỏi cuốn sách Thu đã đọc có bao nhiêu trang? 3.128. 1
Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán tấm vải và 6
5m; ngày thứ hai bán 20% số còn lại và 10m; ngày thứ ba bán 25% số còn lại và 9m;
ngày thứ tư bán 1 số còn lại. Cuối cùng còn 13m. Tính chiều dài của tấm vải? 3
3.129. Có bốn người mua khoai. Người thứ nhất mua 12,5% số khoai và 10kg; người 10 thứ hai mua
số còn lại và 40kg; người thứ ba mua 40% số còn lại; người thứ tư mua 31
75% số còn lại. Cuối cùng còn 57kg. Hỏi số kilogam khoai mỗi người đã mua?
3.130. Một người đi chơi ba ngày bằng xe đạp. Ngày thứ nhất đi 1 quãng đường trừ đi 3
2km; ngày thứ hai đi 1 quãng đường còn lại trừ đi 3km; ngày thứ ba đi 8 quãng 2 9
đường còn lại và 6km. Tính quãng đường người ấy đã đi trong ba ngày. [37]
3.131. Một cô thư kí có thể đánh máy xong một tài liệu trong 5 giờ 20 phút. Một cô
khác đánh máy xong tài liệu ấy trong 4 giờ 40 phút. Nếu cùng làm, cả hai cô đánh được
90 trang. Hỏi mỗi cô đánh được bao nhiêu trang?
3.132. Hai máy cày cùng làm việc trong 16 giờ thì cày xong một thửa ruộng. Nếu hai
máy cày cùng làm việc trong 12 giờ trên thửa ruộng ấy thì phần ruộng còn lại, máy cày
thứ hai phải làm việc trong vòng 6 giờ mới xong. Hỏi nếu làm việc một mình thì mỗi
máy cày phải cần một thời gian bao lâu để cày xong thửa ruộng ấy?
3.133. Một công việc được giao cho hai người. Người thứ nhất có thể hoàn thành công
việc đó trong 2 giờ. Lúc đầu người thứ nhất làm sau 8 phút 40 giây người thứ hai cùng 5
làm, thì sau đó 11 giờ sẽ hoàn thành công việc. Hỏi người thứ hailamf một mình bao 90 lâu thì xong công việc?
3.134. Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ. Đến 9 giờ, một ô tô khác cũng đi từ A. Xe thứ nhất
đến B lúc 2 giờ chiều. Xe thứ hai đến B sớm hơn xe thứ nhất nửa giờ. Hỏi xe thứ hai
đuổi kịp xe thứ nhất ở chỗ cách A bao nhiêu kilomet, nếu vận tốc của nó lớn hơn vận tốc xe thứ nhất 20km/h.
3.135. Hai xe lửa đi từ A đến B mất 2 giờ 48 phút và 4 giờ 40 phút. Tính khoảng cách
AB biết rằng vận tốc xe thứ nhất hơn vận tốc xe thứ hai là 26km/h.
3.136. Khối lượng công việc tăng 80% nhưng năng suất lao động chỉ tăng 20%. Hỏi
phải tăng số công nhân thêm bao nhiêu phần tram để hoàn thành công việc?
3.137. Lượng nước trong cỏ tươi là 60%, trong cỏ khô là 15%. Hỏi một tấn cỏ tươi cho bao nhiêu cỏ khô?
3.138. Số hộp sữa loại một ít hơn loại hai là 12,5% nhưng lượng sữa trong mỗi hộp lại
nhiều hơn 8%. Hỏi lượng sữa tổng cộng của loại nào ít hơn và ít hơn bao nhiêu phần trăm?
3.139. Tính tuổi hai anh em, biết 62,5% tuổi anh lớn hơn 75% tuổi em là 2 tuổi và 50%
tuổi anh hơn 37,5% tuổi em là 7 tuổi.
3.140. Trong số học sinh tham gia lao động buổi sáng có 40% học sinh là lớp 6, 36% là
học sinh lớp 7, số còn lại là học sinh lớp 8. Buổi chiều số học sinh lớp 6 giảm 75%, số
học sinh lớp 7 tăng 37,5%, số học sinh lớp 8 tăng 75%. Hỏi số học sinh tham gia lao
động buổi chiều thay đổi thế nào so với số học sinh lao động ở buổi sáng.
3.141. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 10m. 1
a) Tính chiều dài và chiều rộng của khu đất trên bản vẽ, tỉ lệ xích của bản vẽ là . 100
b) Tính số diện tích của khu đất trên bản vẽ và diện tích khu đất trên thực tế.
3.142. Trên bản đồ có tỉ lệ xích 1:1000, một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 2 50cm
Hỏi trên thực thế, khu đất đó có diện tích thực tế là bao nhiêu mét vuông? [38]
Chuyên đề nâng cao 1. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH PHÂN SỐ. Ta đã biết:
- Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
- Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một
mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Đây là phương pháp chung để so sánh hai phân số bất kì. Tuy nhiên, do đặc điểm riêng của
từng phân số, ta có thể có những cách khác để so sánh phân số mà không quy đồng mẫu số.
Trong chuyên đề này, ta sẽ tìm hiểu các phương pháp đó.
Trước hết ta có hai lưu ý sau:
1. Phân số âm bao giờ cũng nhỏ hơn phân số dương.
Thật vậy, phân số âm nhỏ hơn 0 và phân số dương lớn hơn 0, suy ra phân số dương lớn hơn phân số âm.
2. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
Điều này cũng đúng đối với phân số: trong hai phân số âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn
thì lớn hơn. Giá trị tuyệt đối của một phân số âm là số đối của nó. Do đó, trong hai phân số
âm, số nào có số đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
Vì vậy, khi so sánh các phân số âm, ta chỉ cần so sánh các số đối của chúng là các phân số dương.
Sau đây, ta chỉ sét các phương pháp so sánh các phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương.
1) Quy đồng tử các phân số ( tức đưa về các phân số có cùng tử)
Trong hai phân số cùng tử ( trong đó tử và mẫu đều dương), phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn.
Thật vậy: giả sử ta có a,b,c >0 và b < c. a ac = a ab ; = b bc c bc ac ab a a
Do c>b nên ac > ab suy ra > . Vậy > bc bc b c Ví dụ : 48 − 52 − So sánh và 224 247 Giải. 52
Ta so sánh hai số đối của hai phân số đã cho là 48 và 224 247 48 3 52 4 Rút gọn ta được = ; = 224 14 247 19 3 12 = 4 12 ; = . 14 56 19 57 12 12 48 52 Vì > nên > . 56 57 224 247 48 − 52 − Vậy < 224 247 [39]
2) Sử dụng tính chất bắc cầu
Tính chất bắc cầu của thứ tự: a c c k a k Nếu > và > thì > . b d d q b q Ví dụ: 43 59 So sánh và . 81 73 Giải 43 Ta chọn số trung gian là . Ta có : 73 43 43 59 43 59 < < ⇒ < 81 73 73 81 73 Ta cũng có thể 59 chọn số trung gian là . Ta có : 81 43 59 59 43 59 < < ⇒ < 81 81 73 81 73
3) Xét “phần bù đến đơn vị
Đối với các phân số nhỏ hơn 1 có hiệu giữa tử và mẫu bằng nhau, ta có thể so sánh chúng
bằng cách xét “ phần bù” đến đơn vị của chúng. Ví dụ: 31 41 So sánh và 61 71 Giải.
Nhận xét: 61 - 31=71 - 41 =30 31 61 − 30 30 Ta có: = = 1− (1) 61 61 61 41 71 − 30 30 = = 1− (2) 71 71 71 30 30 31 41 Vì > nên từ (1) và (2) suy ra < 61 71 61 71
4) Viết phân số dưới dạng hỗn số
Đối với các phân số có tử lớn hơn mẫu, ta có thể viết chúng dưới dạng hỗn số rồi so sánh. Ví dụ: 23 − 31 − So sánh và . 7 9 Giải. 23 2 31 4 Ta có: = 3 ; = 3 . 7 7 9 9 2 4 4 2 4 23 31 Vì < < nên 3 < 3 hay < . 7 14 9 7 9 7 9 23 − 31 − Vậy: > 7 9 [40] 5) « Nhân chéo » Ta có tính chất sau:
Với mọi số a, b, c, d nguyên dương: a c <
ad < bc . b d a ad c bc Thật vậy, ta có : = ; = b bd d bd a c ad bc Do < ⇔ <
ad < bc . b d bd bd Ví dụ: 11 12 So sánh và . 15 17 Giải. Ta có: 11.17 =187 15.12= 180 Do đó 11.17>15.12 11 12 Suy ra > . 15 17
6) Viết phân số dưới dạng số thập phân
Ta có thể viết các phân số dưới dạng bằng cách chia tử cho mẫu rồi so sánh hai số thập phân này. Ví dụ: 39 187 So sánh và . 104 500 Giải. 39 3 = = 0,375 (1) 104 8 187 =0,374 (2) 500 39 187 Từ (1) và (2) suy ra > . 104 500
7) Đối với các phân số nhỏ hơn 1 hoặc lớn hơn 1, ta có tính chất sau: Với a, b, c * ∈  : a a a + c Nếu < 1 thì < . b b b + c a a a + c Nếu > 1 thì > . b b b + c a Thật vậy, nếu
< 1 thì a < b, suy ra ac < bc. b
Từ đó suy ra: ab + ac < ab + bc a a + c
Vậy a(b + c) < b(a + c) ⇒ < . b b + c [41] a
Chứng minh tương tự với trường hợp > 1. b Ví dụ: 387 − 592 − So sánh và 386 591 Giải. 387 387 387 + 205 592 > 1⇒ > = 386 386 386 + 205 591 387 592 387 − 592 − Ta có: > nên < 386 591 386 591
8) Áp dụng tính chất
Với các số nguyên dương a, b, c, d : a c a a + c c Nếu < thì < < . b d b b + d d Thật vậy, ta có: a c
< ⇒ ad < bc ab + ad < ab + bc b d
a(b + d) < b(a + c) a a + c ⇒ < (1) b b + d a c
< ⇒ ad < bc ad + cd < bc + cd b d
d(a + c) < c(b + d) a + c c ⇒ < (2) b + d d a a + c c Từ (1) và (2) suy ra < < . b b + d d
Ví dụ. Tìm ba phân số khác nhau, các phân số này lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 1 . 4 3 Giải. 1 1 1 1 +1 1 1 2 1 Từ < suy ra < < hay < < . 4 3 4 4 + 3 3 4 7 3 1 2 1 1 + 2 2 1 3 2 Từ < suy ra < < hay < < . 4 7 4 4 + 7 7 4 11 7 2 1 2 2 +1 1 2 3 1 Từ < suy ra < < hay < < . 7 3 7 7 + 3 3 7 10 3 1 3 2 3 1 Vậy, ta có < < < < . 4 11 7 10 3 [42] BÀI TẬP 3.143. 5 14 So sánh hai phân số và
bằng nhiều cách khác nhau. 8 17
3.144. So sánh các phân số sau: 16 − 24 − 12 112 24 a) và b) ; và . 121 143 35 217 49
3.145. Cho các số nguyên dương a, b, c, d. Chứng tỏ rằng: a b c d 1 < < < < < 2 . a + b + c b + c + d c + d + a d + a + b
3.146. So sánh các phân số sau: 49 47 49 n n + 5 a) ; và b) và * (n ∈  ) 56 58 58 n + 7 n + 6
3.147. So sánh các phân số sau: 47 − 68 − 27 271 a) và b) và . 48 69 73 731
3.148. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: 7 66 555 4444 33333 ; ; ; ; 8 77 666 5555 44444
3.149. So sánh các phân số sau: 31 35 10 8 +1 10 8 +1 a) và b) A = và B = . 7 8 10 8 −1 10 8 − 3
3.150. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 588 245 768 513 ; ; ; 533 221 697 255 3.151. So sánh: 9 100 + 4 9 100 +1 A = và B = 9 100 −1 9 100 − 4 3.152. So sánh: 16 100 +1 15 100 +1 C = và D = 17 100 +1 16 100 +1
3.153. So sánh các phân số sau 497 − 815 − 2011 − 2012 − a) và b) và . 496 816 2012 2013
3.154. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: 3 31 311 3112 ; ; ; 7 71 711 7112
3.155. So sánh hai phân số sau theo hai cách: n n + 3 và * (n ∈  ) n + 2 n + 5
3.156. Cho a, b, c là các số nguyên dương. Chứng tỏ rằng: [43] a b c 1 < < < < 2 b + c c + a a + b
3.157. Viết 9 phân số có tử và mẫu là các số có 1 chữ số, các phân số này lớn hơn 1 nhưng 3 nhỏ hơn 2 . 3
3.158. So sánh hai biểu thức A và B, biết rằng: n n +1 2n +1 A = + ; * B = (n ∈  ) n +1 n + 2 2n + 3
3.159. So sánh hai số A và B, biết rằng: 1 1 1 1 A = + + + .... + ; 1.2 2.3 3.4 49.50 1 1 1 1 1 B = + + + ... + + . 10 11 12 99 100 3.160. a b c Cho S = + + . b + c c + a a + b 1 1 1 7
Biết rằng a + b + c = 7 và + + = . a + b b + c c + a 10 8 So sánh S và 1 . 11
Chuyên đề nâng cao 2.
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ DÃY CÁC PHÂN SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT
Ta thường gặp một số bài toán trong đó các phân số có tử và mẫu được viết theo quy
luật. Việc phát hiện ra quy luật viết của các phân số giúp ta tìm được cách giải quyết nhanh chóng và thuận tiện.
Sau đây là một số các ví dụ.
Ví dụ 1. Tính nhanh tổng sau: 1 1 1 1 S = + + + ... + . 2 3 10 2 2 2 2 Giải.
Nhận xét: Kể từ số hạng thứ hai, mỗi phân số bằng phân số đứng ngay trước nó nhân 1 với . 2 1 1 1 Ta có: 2S = 1 + + + .... + (1) 2 9 2 2 2 [44] 1 1 1 1 S = + + ..... + + (2) 2 9 10 2 2 2 2 1 1 1023
Lấy (1) trừ đi (2) ta được : S = 1− = 1− = . 10 2 1024 1024
Ví dụ 2. Hãy tính tổng các phân số sau đây theo cách nhanh nhất : 1 1 1 1 A = + + + .... + ; 5.6 6.7 7.8 24.25 2 2 2 2 B = + + + ... + . 1.3 3.5 5.7 99.101 2 2 2 2 2 2 5 5 5 5 5 5 C = + + + + + ; 1.6 6.11 11.16 16.21 21.26 26.31 3 3 3 3 D = + + + ..... + ; 1.3 3.5 5.7 49.51 1 1 1 1 1 1 E = + + + + + ; 7 91 247 475 775 1147 Giải. a
Nhận xét :Các phân số trong các bài tập này có thể đưa về dạng . Đó là các phân số n (n + a)
có tử không đổi và đúng bằng hiệu hai thừa số ở mẫu. Các phân số này đều có thừa số cuối ở
mẫu của phân số trước bằng thừa số đầu ở mẫu của phân số sau. Nếu ta viết mỗi số hạng thành
hiệu của hai phân số thì ta có thể khử liên tiếp để thực hiện tính tổng một cách dễ dàng: a
(n + a) − n n + a n 1 1 Ta có: = = − = − a (n + a) n (n + a) n (n + a) n (n + a) . n n + a a 1 1 Vậy : = − n (n + a) . n n + a
Áp dụng công thức trên ta có thể tính các tổng đã cho như sau: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 A = − + − + − + ..... + − = − = ; 5 6 6 7 7 8 24 25 5 25 25 1 1 1 1 1 1 1 B = 1 − + − + .... + − = 1− = . 3 3 5 99 101 101 101  5 5 5   1 1 1 1 1  C = 5 + + .... + = 5 1− + − + .... + −     1.6 6.11 26.31   6 6 11 26 31   1  150 26 = 5 1− = = 4 .    31  31 31 [45] 3  2 2 2 2  3  1 1 1 1 1  D = + + + ...+ = 1 − + − + ...+ −     2  1.3 3.5 5.7 49.51  2  3 3 5 49 51  3  1  8 = 1− = 1 .   2  51  17 1 1 1 1 1 1 E = + + + + + . 1.7 7.13 13.19 19.25 25.31 31.37 1  6 6 6  1  1 1 1 1 1 1  = + + = 1− + − + + ...+ −     6  1.7 7.13 13.37  6  7 7 13 13 31 37  1  1 =  6 1 −  = .  6  37  37
Ví dụ 3. Tính các tổng sau: 1 1 1 1 A = + + + .... + . 15 21 28 190 12 12 12 12 B = + + + .... + . 84 210 390 2100 Giải. 2 2 2 2 A = + + + .... +
( nhân cả tử với mẫu của mỗi phân số với 2 ). 30 42 56 380 2 2 2 2  1 1 1 1  + + + ... + = 2 + + + ... +   5.6 6.7 7.8 19.20  5.6 6.7 7.8 19.20   1 1 1 1 1 1   1 1  3 3 = 2 − + − + ... + − = 2 − = 2. = .      5 6 6 7 19 20   5 20  20 10 4 4 4 4 B = + + + ... +
(chia cả tử và mẫu của mỗi phân số cho 3) 28 70 130 700 4 4 4 4 4  3 3 3 3  = + + + ... + = + + + ... +   4.7 7.10 10.13 25.28 3  4.7 7.10 10.13 25.28  4  1 1 1 1 1 1  4  1 1  4 6 2 = − + − + ... + − = − = . = .     3  4 7 7 10 25 28  3  4 28  3 28 7
Ví dụ 4. Tìm x biết: 1 1 1 11 + + ...+ = x N x 2.4 4.6 (2x − 2) ( , 2) .2x 48 Giải. [46] 1 1 1 11 + + = 2.4 4.6 (2x − 2).2x 48 1  1 1 1  11 . + + ..... +  = 4  1.2 2.3  (x )1.x  − 48  1  1 1 1 1 1  11 . 1 − + − + .... + − =   4  2 2 3 x −1 x  48 1  1  11 . 1 − =   4  x  48 1 11 1 1 − = : x 48 4 1 11 1 − = x 12 1 11 = 1− x 12 1 1 = x 12 x = 12.
Ví dụ 5. Chứng tỏ rằng với mọi *
x N , ta có : 1 1 1 n + + ....+ = 2.5 5.8
(3n − )1(3n + 2) 2(3n + 2) Giải. Xét vế trái, ta có: 1 1 1 + + .... + 2.5 5.8
(3n − )1(3n + 2) 1  3 3 3  =  + + .... +  3 2.5 5.8 
(3n − )1(3n + 2) 1  1 1 1 1 1 1  = . − + − + ...+ −   3  2 5 5 8 3n −1 3n + 2  1  1 1  1 3n n = − = . =    n +  ( n + ) ( n + ). 3 2 3 2 3 2. 3 2 2 3 2
Vế trái đúng bằng vế phải. Đẳng thức đã được chứng minh là đúng.
Ví dụ 6. Chứng tỏ rằng: [47] 1 1 1 1 9 + + + .... + < . 2 2 5 13 25 10 +11 20 Giải. 1 1 1 1 Xét vế trái : T = + + + .... + 5 13 25 221 1 1 1 1 Ta có: T < + + + 5 12 24 220 1 1  1 1 1  1 1  1 1 1  = + + + ....+ = + + + ...+     5 2  6 12 110  5 2  2.3 3.4 10.11  1 1  1 1 1 1 1 1  = + − + − + ....+ −   5 2  2 3 3 4 10 11  1 1  1 1  1 1 9 = + − < + ⇒ T < .   5 2  2 11 5 4 20 Ví dụ 7. a) Với *
n N hãy chứng tỏ rằng: 1 1  1 1  =  − 
n (n + )(n + )
n (n + ) (n + )(n +  ) . 1 2 2 1 1 2  1 1 1 1 b) Cho S = + + + .... + . 1.2.3 2.3.4 3.4.5 23.24.25 1 Hãy so sánh S và 4 Giải. 1 1 (n + 2) − n a) =
n (n + )(n + ) . 1 2 2 . n (n + ) 1 (n + 2) 1  n + 2 n  =  −  2 n  (n + ) 1 (n + 2) n (n + ) 1 (n + 2)  1  1 1  =  − 
n (n + ) (n + )(n +  ) . 2 1 1 2 
b)Theo kết quả câu a) ta có: 1  1 1  1  1 1  1  1 1  1  1 1  S = − + − + − + ...+ −         2  1.2
2.3  2  2.3 3.4  2  3.4 4.5  2  23.24 24.25  [48] 1  1 1 1 1 1 1  = − + − + .... + −   2  1.2 2.3 2.3 3.4 23.24 24.25  1  1 1  1 = − <   2  1.2 24.25  4 Ví dụ 8. 2 4 6 4999 Cho A = . . .... 3 5 7 5000 Hãy so sánh A và 0,02 Giải. Đặ 3 5 7 4999 t: ' A = . . .... 4 6 8 5000 Rõ ràng ' A < A 2 2 1  1  Suy ra 2 ' A < AA = = =   50000 2500  50  1 nên A < = 0,02 50
Ví dụ 9. Tính : 3 8 15 9999 M = . . ..... . 4 9 16 10000 Giải. 1.3 2.4 3.5 99.101 1.2.3....99 3.4.5....101 1 101 101 M = . . ..... = . = . = 2 2 2 2 2 3 4 100 2.3.4...100 2.3.4....100 100 2 200
Ví dụ 10. Chứng tỏ rẳng: 1 1 1 1 99 97 7 5 3 + + ..... + = − + ..... + − + −1. 26 27 49 50 50 49 4 3 2 Giải. Xét vế phải: 99 97 7 5 3  99 97 7 5 3 1  P = − + .....+ − + −1 = 2 − + ....+ − + −   50 49 4 3 2 100 98 8 6 4 2   1   1   1   1   1   1  = 2 1− − 1− + ... + 1− − 1− + 1− − 1−              100   98   8   6   4   2  [49]  1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 1 = 2 − + − + ....+ − = 1− + − + −    2 4 6 8 98 100  2 3 4 49 50  1 1 1 1 1   1 1 1 1  = 1+ + + + .....+ + − 2 + + + ...+      2 3 4 49 50   2 4 6 50   1 1 1 1 1 1   1 1  = 1+ + + + ...+ + + ....+ − 1+ + ....+      2 3 4 25 26 50   2 25  1 1 1 1 = + + .... + . 26 27 49 50
Đẳng thức được chứng tỏ là đúng. BÀI TẬP
3.161. Tính tổng : 1 1 1 1 S = + + + .... + . 1.2 2.3 3.4 2011.2012 3.162. Tính tổng : 3 3 3 3 T = + + + .... + . 2.5 5.8 8.11 299.302 3.163. Tính tổng : 2 2 2 2 A = + + + ..... + . 1.7 7.13 13.19 601.607
3.164. Tính tổng S biết rằng : 1 1 1 1 1 S = 1 + + + + + + .... 2 4 8 16 32 3.165. Cho 1 1 1 1 1 A = + + + + ..... + . 2 3 4 2012 2 2 2 2 2
Chứng tỏ rằng A < 1. 3.166. Tính :  1  1   1  A = 1 − 1 − .... 1 − .       1 + 2  1 + 2 + 3   1 + 2 + 3..... +100 
3.167. Chứng tỏ rằng với mọi nN , ta luôn có : [50] 1 1 1 1 n +1 + + + .....+ ( = n + )( n + ) . 1.3 3.5 5.7 2 1 2 3 2n + 3
3.168. Chứng tỏ rằng : 1 1 1 1 1 1 1 1 1 − + − + ..... + − = + + .... + . 2 3 4 199 200 101 102 200
3.169. Chứng tỏ rằng : 1 1 1 1 + + + ...... +
< 1 n N,n ≥ 2 . 2 2 2 2 ( ) 2 3 4 n
3.170. Chứng tỏ rằng : 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + + + + < . 4 16 36 64 100 144 196 2
3.171. Tìm số tự nhiên x, biết rằng : 1 1 1 2 2011 + + + ...+ = x ( x + ) . 3 6 10 1 2013 3.172. Tính :  1 1 1 1  M = + + + ..... + .1482 +185.8.   1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39  3.173. Tính : 1 1 1 1 + + + .....+ 2 3 4 3000 N = . 2999 2998 2997 1 + + + ....+ 1 2 3 2999
3.174. tìm tổng tất cả các phân số tối giản có mẫu bằng 31, mỗi phân số này điềm lớn hơn 25 và nhỏ hơn 70. 3.175. Tính nhanh : 1 1 1 1 S = 1 + + + + ..... + . 2 4 8 1024 3.176. 1 1 1 1 Cho : A = + + + ..... + . 2 3 4 50
Hãy chứng tỏ là A không phải là số tự nhiên.
3.177.Cho đẳng thức : [51] 49 48 74 2 1 + + + ..... + + = 50 . A 1 2 3 48 19
Hãy chứng tỏ rằng A không phải là số tự nhiên. 3.178. Tính tích :  7  7  7   7  P = 1 + 1 + 1 + ..... 1 + .        9  20  33   2900 
3.179. Kí hiệu n!=1.2.3......n Hãy chứng tỏ rằng: 3 3 3 3 a) + + + ...... + < 0,6. 5.2! 5.3! 5.4! 5.100! 3 3 3 3 1 b) + + + ..... + < . 4! 5! 6! 100! 3! 3.180. Tính :  2012  2012  2012   2012  1+ 1+ 1 + .... 1 +        1  2  3   1000  A = .  1000  1000  1000   1000  1+ 1+ 1+ .... 1+        1  2  3   2012  3.181. Cho : 1 1 1 1 A = + + + ... + . 1.2 3.4 5.6 2013.2014 1 1 1 1 B = + + + ..... + . 1008.2004 1009.2013 1010.2012 2014.1008 A Hãy chứng tỏ rằng là một số nguyên B [52]
HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ
CHUYÊN ĐỀ CHỌN LỌC TOÁN 6 PHÂN SỐ
Chuyên đề 1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAU 3.1. 4 − 7 0 0 Có 4 phân số: ; ; ; . 7 4 − 4 − 7 3.2. x Z và 12 − ≤ x ≤ 8.
− Do đó x A = { 1 − 2; 1 − 1; 1 − 0; 9 − ;− } 8 . 3.3. 22 Số nữ bằng số nam. 23 3.4. 2.56 5.36 − a) x = = 16; b) y = = 4; − 7 45 48.( 7 − ) ( 30 − ).( 13 − ) c) z = = 8; − d) t = = 65. 42 6 3.5. 304 − − − = 3267 1353 76 − ; = 363 − ; = 123. 4 9 11 − 416 −
có giá trị không là số nguyên. 6 3.6. a) x < 16
− nên x lớn nhất là 17. − b) x < 13
− nên x lớn nhất là 14. −
c) x < 27 nên x lớn nhất là 26. 3.7. 6 Phân số . 9
3.8. Có tất cả 16 phân số: 3 − 7 3 − 11 3 − 13 − 7 11 7 13 − 11 13 − 0 0 0 0 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; . 7 3 − 11 3 − 13 − 3 − 11 7 13 − 7 13 − 11 3 − 7 11 13 − 3.9. 3 − 7 0 Lấy 3
− làm mẫu, ta viết được ba phân số là: ; ; . 3 − 3 − 3 − [73] 3 − 7 0
Lấy 7 làm mẫu, ta viết được ba phân số là: ; ; . 7 7 7
Số 0 không thể lấy làm mẫu của phân số.
Vậy ta viết được tất cả 6 phân số. 3.10. x y Vì = nên xy = 42. 6 7
Ta lại có: x < y < 0 nên ta lập được bảng sau: x 42 − 21 − 14 − 7 − y 1 − 2 − 3 − 6 − 3.11. a) x = 1 − ; b) x = 3. − 3.12. a) x = 0; b) x = 2. − 3.13. x = 8. −
3.14. a) Với mọi nZ thì 2
n + 5 > 0 nên phân số M luôn tồn tại; 3 −
b) n = 0 thì M = ; 5 1 − n = 2 thì M = ; 9 8 − n = 5 − thì M = . 30 x − 3 (x − ) − 3.15. 1 2 2 = = 1− . x −1 x −1 x −1
x − 3 có giá trị là số nguyên khi x −1∈ Ư(2) ={ 2 − ; 1 − ;1; } 2 . x −1 Vậy x ∈{ 1 − ;0;2; } 3 . 3.16. Ta có: ( 4 − ).( 32 − ) = ( 8 − ).( 16 − ).
Từ đó ta lập được 4 cặp phân số bằng nhau: 4 − 16 − − − − − − − = 4 8 32 16 32 8 ; = ; = ; = . 8 − 32 − 16 − 32 − 8 − 4 − 16 − 4 −
3.17. Để a là số nguyên tố ta phải có (n + 8)(2n − 5) và n ≥ 3. [74]
Suy ra 2(n + 8) − (2n − 5)(2n − 5) hay 21(2n − 5) .
Do đó: 2n − 5∈ Ư( ) 21 = {1;3;7; }
21 (vì 2n − 5 > 0) Ta có bảng sau: 2n − 5 1 3 7 21 n 3 4 6 13 A 11 4 2 1
Trong các giá trị trên của a chỉ có 11 và 2 là số nguyên tố. Vậy giá trị của n phải tìm
để a là số nguyên tố là n = 3, n = 6. 3.18. 7n −1 5n + 3 Giả sử và
đồng thời là các số tự nhiên. 4 12
Khi đó ta có (7n − ) 1 4 và (5n + 3) 12  hay (5n + 3)4. Suy ra (7n − )
1 + (5n + 3)4 tức là (12n + 2)4.
Điều này vô lí vì 12n4 và 2 4 .
Vậy không tồn tại số tự nhiên n nào thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
3.19. Ta có 5.(3+ x) = 3.(5 + y) suy ra 5x = 3 . y ( ) 1
Mặt khác từ x + y = 16 ta có 5x + 5y = 80. (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra: 8y = 80 ⇒ y = 10. Từ đó x = 6.
3.20. Ta có 6.(x − 7) = 7.( y − 6) suy ra 6x = 7y hay
6x − 6 y = y ⇒ 6( x y) = y ⇒ 6.( 4
− ) = y y = 24. − 7 y 7.( 24 − ) Từ đó suy ra x = = = 28. − 6 6 [75]
Chuyên đề 2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ RÚT GỌN PHÂN SỐ 3.21. 13 − 13.101 − 1313 − = = ( ) 1 41 41.101 4141 13 − 13.10101 − 131313 − = = (2) 41 41.10101 414141 13 − 13.1010101 − 13131313 − = = . (3) 41 41.1010101 41414141 13 − 1313 − 131313 − 13131313 − Từ ( ) 1 ;(2);(3) ta có: = = = . 41 4141 414141 41414141 3.22. 68 − 68 − : 4 17 − Ta có: = = . 76 76 : 4 19 68 − 17. − m
Vậy dạng chung của phân số bằng là (m ∈ Z, m ≠ 0) . 76 19.m
3.23. Trước hết hãy rút gọn các phân số đã cho. Đáp số 27 − 28 − 33 : ; ; . 36 36 36 3.24. 57 − 57 − :19 3 − Ta có: = = . 133 133 :19 7 3 − 6 − 9 − 12 −
Các phân số phải tìm là: ; ; ; . 7 14 21 28 − − 3.25. 4157 19 4157 19 1 A = = − ( − ) = . 12471 57 3 4157 19 3 7 7 1 B = = = . 2 2 2 10 + 6.10 10 (1+ 6) 100 31995 − 81 81.(395 − ) 3.26. 1 3 A = = − ( − ) = . 42660 108 108 395 1 4 3.5.7.11.13.37 −10101 5.11.10101 −10101 B = = 1212120 + 40404 10101.120 +10101.4 10101.(5.11− ) 1 54 27 = ( + ) = = . 10101. 120 4 124 62 [76] 3.27. 201220122012 :100010001 1012 M = = 201320132013 :100010001 2013 1326395265 :102030405 13 N = = . 1836547290 :102030405 18 9 20 8 9 20 8 29 8 3.28. 3 .3 .2 3 .3 .2 3 .2 2 P = = = = 2 = 4. 24 6 24 5 6 29 6 3 .243.2 3 .3 .2 3 .2 15 3 6 4 21 3 4 21 3 4 2 .5 .2 .3 2 .5 .3 2 .5 .3 2 Q = = = = 5 = 25. 18 3 18 4 21 4 8.2 .81.5 2 .2 .3 .5 2 .3 .5 24.(315 + 561+124) 3.29. 24.1000 T = ( + ) = = 12. 1 99 .50 2500 − 500 − 500 2 3.30. 25 25 : 5 5 = = . 35 35 : 5 7 5 a 5
Phân số tối giản nên từ
= ta suy ra a = 5.m b = 7.m (mN *). 7 b 7
Vì tích của BCNN (a,b) với ƯCLN (a,b) chính bằng . a b nên ta có:
(5.m).(7.m) = 4235. 4235 Từ đó: 2 m = = 121. Suy ra m = 11. 35 a 5.11 55 Vậy = = . b 7.11 77 3.31. 5n + 6 Giả sử phân số
rút gọn được cho k (k N, k > )
1 tức là 5n + 6 và 8n + 7 cùng 8n + 7 chia hết cho k.
Do đó: 8(5n + 6) − 5(8n + 7) cùng chia hết cho k hay 13 k
k > 1 nên k = 13.
3.32. Giả sử 18n + 3 và 21n + 7 cùng rút gọn được cho số nguyên tố . p
Suy ra 6(21n + 7) − 7(18n + 3) p hay 21 p . Vậy p ∈{3; }
7 . Nhưng 21n + 7 3 nên suy ra 18n + 37.
Do đó 18n + 3 − 217 hay 18(n − )
1 7. Từ đó n −17. [77] 18n + 3
Vậy n = 7k +1(k N ) thì phân số có thể rút gọn được. 21n + 7 132639 13.(10000 + 200 + 3) 3.33. 13 a) = ( + + ) = . 183654 18 10000 200 3 18 b) Thêm 72 vào mẫu. 3.34. b a a) Giả sử phân số
chưa tối giản. Như vậy b a b có ước chung là d >1. b
Ta có b a = dq 1 và b = dq
2 , trong đó q , q N q > q . 2 ( ) 1 ( ) 1 2 2 1 Từ ( )
1 và (2) suy ra a = d (q q nghĩa là a cũng có ước là d. 2 1 ) Như vậ a
y a b có ước chung là d > 1 trái với giả thiết là phân số tối giản. b a b a Vậy nếu tối giản thì cũng tối giản. b b b) Làm tương tự a câu a) phân số cũng tối giản. a + b
3.35. a) 35 − 5.7. vậy a = 5 hoặc a = 7. a b)
< 1 nên a là số tự nhiên nhỏ hơn 35 trừ các giá trị là bội khác 0 của 5 hoặc của 35 7.Do đó:
M = {0;1;2;3;4;6;8;9;11;12;13;16;17;18;19;22;23;24;26;27;29;31;32;33; } 34 .
3.36. BCNN(12; 18; 75) = 900. 1
Phân số đó là 45 mà tối giản là . 900 20
3.37. Ta chứng tỏ rằng tử và mẫu của các phân số này chỉ có ước cgunng là 1.
a) Gọi d là ước chung của 12n +1 và 30n + 2 . Ta có: 5(12n + )
1 − 2(30n + 2) = 1d 12n +1
Vậy d = 1 nên phân số tối giản. 30n + 2 b) Làm tương tự câu a). 3.38. n + 9 a) Phân số
có giá trị là số tự nhiên khi (n + 9)(n − 6). n − 6 [78]
Ta có (n + 9) − (n − 6)(n − 6) hay 15(n − 6). Ta có bảng sau: n − 6 1 3 5 15 n 7 9 11 21 n + 9
Vậy khi n ∈{7;9;11; } 21 thì phân số
có giá trị là số tự nhiên. n − 6
b) n − 6 3 và n − 6 5.
Vậy n ≠ 3k n ≠ 5k +1. 3.39. a
Các phân số đã cho đều có dạng a + (n + ). 2
Vì các phân số này dều tối giản nên n + 2 và a phải nguyên tố cùng nhau.
Như vậy n + 2 phải nguyên tố cùng nhau với các số 7,8,9,...31 và n + 2 là số nhỏ
nhất. Vậy n + 2 phải là số nguyên tố nhỏ nhất lớn hơn 31, tức là n + 2 = 37 , do đó số n cần phải tìm là 35.
3.40. Rút gọn các phân số đã cho: 6 3 = 44 4 ; = 30 6 ; = . 10 5 77 7 35 11 3 4 6 3m 4n Vì các phân số , ,
tối giản nên các phân số phải tìm có dạng , , 5 7 11 5m 7n 6 p ( ,
m n, p N *). 11p
Theo đề bài ta có 5m = 4n, 7n = 6 . p
Suy ra 4n5, 7n6 và do ƯCLN (4;5) = 1, ƯCLN (7;6) = 1 nên n5 và n6.
Vậy n = 30. Đặt n = 30k (k N *), ta có: 4n 4.30k n k m = = = 7 7.30 24k; p = = = 35k; 5 5 6 6
Vậy các phân số phải tìm là: 3m 3.24k 72k = = 4n 4.30k 120k p k k ; = = 6 6.35 210 ; = = . 5m 5.24k 120k 7n 7.30k 210k 11p 11.35k 385k [79]
Chuyên đề 3. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. SO SÁNH PHÂN SỐ 3.41. 21 − 8 32 − 35 a) và ; b) và ; 36 36 60 60 18 10 − 27 6 30 − 9 c) ; và ; d) ; ; . 30 30 30 75 75 75 3.42. 9 − 13 − 14 30 − a) và ; b) và ; 40 40 125 125 44 54 − 21 39 70 − 64 − c) ; và ; d) ; và . 120 120 120 180 180 180
3.43. Chú ý rút gọn các phân số trước khi quy đồng. 4 6 − 11 − a) ; ; ; 12 12 12 1078 14 9764 4 − − b) = ; = 56272 16 ; = . 2541 − 33 − 36615 15 263775 75 Đáp số 350 − 220 176 − : ; ; . 825 825 825 3.44. 45 3 84 4 45 84 a) = ; = ⇒ < . 105 7 105 7 105 105 39 3 98 7 3 6 7 39 98 b) = ; = ; = < ⇒ < . 52 4 112 8 4 8 8 52 112 132 101 137 101 c) < 1; > 1⇒ < . 210 98 210 98 3.45. 13 19 − 6 6 47 53 − 6 6 a) = = 1− ; = = 1− . 19 19 19 53 53 53 6 6 13 47 Vì > suy ra < . 19 53 19 53 31 186 186 b) = > . 40 240 241 33 33 1 c) > = ( ) 1 131 132 4 53 53 1 < = (2) 217 212 4 [80] 33 53 Từ ( ) 1 và (2) suy ra > . 131 217 41 410 910 − 500 500 d) = = = 1− ( ) 1 91 910 910 910 411 911 − 500 500 = = 1− (2) 911 911 911 500 500 41 411 Vì > nên từ ( ) 1 và (2) suy ra < . 910 911 91 911 3.46. 9764 − 4 − − − − − − a) = 56272 16 ; = 4 20 16 ; = < . 36615 15 263775 75 15 75 75 9764 − 56272 − Vậy < . 36615 263775 6
b) Hai phân số bằng nhau và cùng bằng . 7 46872 62 c) = 688882 62 ; = . 165564 219 2422198 218 62 62 46872 688882 Vì < nên < . 219 218 165564 2422198 − 101.(29 − 3) 3.47. 2489 36 1 26 1 A = ( = = = − ) = ; B . 3. 2489 36 3 101.(87 +17) 104 4 1 1 Vì > nên A > . B 3 4 3.48. 8056 4.2014 4.2014 A = = = 2012.16 −1982 2012.15 + 2012 −1982 2012.15 + 30 4.2014 4 = ( ( ) + ) = . 1 15. 2012 2 15 2.(1.2.3 + 2.4.6 + 4.8.12 + ) 7.14.21 2 B = ( (2) + + + ) = . 9. 1.2.3 2.4.6 4.8.12 7.14.21 9 2 4 4 Ta có: = < nên từ ( )
1 và (2) suy ra A > . B 9 18 15 3.49. 371 − 371 − 371 − 371 − a) < 0 < ⇒ < . 459 459 − 459 459 − [81] 29 − 73 − b) > = 1. − ( ) 1 73 73 80 − 49 − < = 1. − (2) 49 49 29 − 80 − Từ ( ) 1 và (2) suy ra > . 73 49 3.50. a 26 − 2 − Ta có = = nên a = 2
k, b = 5k (k Z,k ≠ 0). b 65 5
Do 2 < b < 21 nên 2 < 5k < 21 suy ra k ∈{1;2; 3; } 4 . 2 − 4 − 6 − 8 −
Các phân số phải viết là: ; ; ; . 5 10 15 20 3.51. 3 3 x a)
≥ 1⇒ ≥ ⇒ x ≤ 3 ⇒ x ∈{1;2; } 3 . x x x 4 x 4 2x b) 1 < ≤ 2 ⇒ < ≤
x < 4 ≤ 2x ⇒ 2 ≤ x < 4 ⇒ x ∈{2; } 3 . x x x x 2 6 x 13 18 x 39 c) 2 2 < < ⇒ < <
⇒ 18 < x < 39 ⇒ x ∈{25; } 36 x 3 x 3x 3x 3xx ∈{5; } 6 (vì x > 0). 3.52. a 13
Giá trị lớn nhất của = (b ≠ 0). b 15 a 7 Giá trị nhỏ nhất của = . b 41 3.53. a − a) Phân số dương 2
3 có mẫu số là không đổi nên giá trị của nó nhỏ nhất khi và chỉ 4
khi tử của nó nhỏ nhất.
a N và 2a − 3∈ N nên tử 2a − 3 có giá trị nhỏ nhất là 1 khi a = 2. 2a − 3 1 Vậy phân số dương
có giá trị nhỏ nhất là khi a = 2. 4 4 b) Phân số dương 5
có tử là một số không đổi nên giá trịc ủa nó lớn nhất khi và 3a − 7
chỉ khi mẫu có giá trị nhỏ nhất.
a N và 3a − 7 ∈ N * nên mẫu 3a − 7 có giá trị nhỏ nhất là 2 khi a = 3. [82] 5 Vậy phân số dương 5
có giá trị lớn nhất là khi a = 3. 3a − 7 2 3.54. 3
a) Phân số phải tìm có dạng: (xN *). x 1 3 1 x Ta có
< < . Suy ra 8 > > 7 hay 24 > x > 21. 8 x 7 3 3 3 Vậy x ∈{22; }
23 . Các phân số phải tìm là ; . 22 23 b) Làm tương tự câu a). Có tất cả 999 phân số.
3.55. a) Điều kiện x ≠ 99.
Nếu x < 99 thì x − 99 < 0, do đó A < 0.
Nếu x > 99 thì x − 99 > 0. Vì x Z nên x − 99 ≥ 1. Do đó 2012 A = ≤ 2012. x − 99
A = 2012 khi x − 99 = 1 hay x = 100.
Vậy với x = 100 thì A có giá trị lớn nhất là 2012.
b) Điều kiện x ≠ 99.
Nếu x > 99 thì x − 99 > 0, do đó A > 0.
Nếu x < 99 thì 99 − x > 0.
a Z nên 99 − x ≥ 1. Do đó 2012 ≤ 2012 2012 nên ≥ 2012 − hay A ≥ 2012. − 99 − x x − 99 A = 2012 −
khi 99 − x = 1 hay x = 98.
Vậy với x = 98 thì A có giá trị nhỏ nhất là 2012. − 3.56. 2m
Các phân số thỏa mãn đề bài có dạng
(mZ, m ≠ 0). 7m 3.57. a
Gọi phân số phải tìm là
( a, b N , a < b và 1 < b ≤ 9) . b 7 a 8 Ta có
< < hay 7b < 9a < 8 .
b Từ đó tìm được các giá trị thích hợp của a và . b 9 b 9 [83] 4 5 6 7
Có tất cả bốn phân số ; ; ; . 5 6 7 8 3.58. 9 a b 12 9 7a 8b 26 Từ < < < suy ra < < < . 56 8 7 28 56 56 56 56
Từ đó ta tìm được a = 2, b = 2; a = 2. b = 3; a = 3,b = 3. 3.59. 37 47 −10 10 a) Ta có: = = 1− ( ) 1 47 47 47 56 66 −10 10 = = 1− (2) 66 66 66 10 10 37 56 Vì > nên từ ( ) 1 và (2) suy ra < . 47 66 47 66 Do đó 37 − 56 − > . 47 66 b) Làm tương tự 29 − 13 − câu a) ta có: < . 38 22 3.60. a
a) Giả sử bớt đi các số x y lần lượt ở tử và mẫu của phân số mà không thay đổi b a x a phân số: = . b y b
Ta có: b (a x) = a (b y), hay
ab bx = ab − . ay Suy ra bx = ay x a = . y b
Vậy muốn phân số không thay đổi ta chỉ được trừ đi ở tử và mẫu các số x y sao x a cho = . y b 1 + 2 + 3 + ... + 9 45 1 b) A = = = . 11 + 12 + 13 + ... +19 135 3 x 1
Theo câu a) ta chỉ được xóa đi ở tử và mẫu các số x, y sao cho = . y 3
Đó là các số 5 ở tử và 15 ở mẫu, số 4 ở tử và số 12 ở mẫu, số 6 ở tử và số 18 ở mẫu. [84]
Chuyên đề 4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 3.61.  2 1 4   1 5  6 2 5 a) + + + + = 1+ = 1+ = .      7 7 7   9 9  9 3 3 2 4 5 20 74 12 5 20 111 b) + + + = + + + = = 1. 3 37 111 111 111 111 111 111 111 3.62. 1 1 1 9 3 + + = = (công việc) 4 3 6 12 4
3.63. a) Có thể viết như sau: 7 1 + 6 1 6 1 2 = = + = + ; 15 15 15 15 15 5 7 2 + 5 2 5 2 1 = = + = + ; 15 15 15 15 15 3 7 3 + 4 3 4 1 4 = = + = + . 15 15 15 15 5 15 13 1 +12 1 12 1 4 b) = = + = + ; 27 27 27 27 27 9 13 3 +10 3 10 1 10 = = + = + ; 27 27 27 27 9 27 13 4 + 9 4 9 4 1 = = + = + ; 27 27 27 27 27 3 13 6 + 7 6 7 2 7 = = + = + . 27 27 27 27 9 27
3.65. Có nhiều cách lập. Sau đây là một số cách: 1 3845 1 4845 35 148 31 485 13 485 + = + = + = + = + 2 7690 2 9670 70 296 62 970 26 970 15 486 38 145 45 138 48 135 = + = + = + = + = 1. 30 972 76 290 90 276 96 270
3.66. Ta rút gọn các phân số: 1 2 1 3 − 3 − 4 − S = + − − + − 4 3 2 8 5 15  1 1 3   2 3 4  1 1 11 = − + + − + = + = .    
 4 2 8   3 5 15  8 3 24
3.67. a) Sau khi rút gọn các số hạng, ta được: [85] 4 − 6 2 − 1  4 − 2 −   6 1  2 − 1 A = + + + = + + + = +1 = .     15 7 5 7  15 5   7 7  3 3 b) Ta có: 40404 4.10101 4 = = ; 70707 7.10101 7 244.395 −151 (243+ ) 1 .395 −151 243.395 + (395 − ) 151 = = 244 + 395.243 244 + 395.243 244 + 395.243 243.395 + 244 = = 1. 243.395 + 244
1.3.5 + 2.6.10 + 4.12.20 + 7.21.35
1.3.5.(1.1.1+ 2.2.2 + 4.4.4 + 7.7.7) = 3 = .
1.5.7 + 2.10.14 + 4.20.28 + 7.35.49
1.5.7.(1.1.1+ 2.2.2 + 4.4.4 + 7.7.7) 7 4 3  4 3  Vậy B = +1+ = + +1 = 1+1 = 2.   7 7  7 7 
3.68. Trong tổng S có duy nhất một phân số có mẫu chứa thừa số 3 với số mũy cao nhất là 4. Đó là phân số 1 1 = . 4 81 3
Khi quy đồng, mẫu chung là một số chia hết cho 3, các thừa số phụ đều chia hết cho 3 1
trừ thừa số phụ của phân số
. Do đó, tổng các tử mới không chia hết cho 3. Do đó 81
S không phải là số tự nhiên. 3.69. a 1 1 1 1 1 = + + + ... + + b 3 4 5 9 10  1 1   1 1   1 1   1 1  = + + + + + + +        
 3 10   4 9   5 8   6 7  13 13 13 13 13.(84 + 70 + 63 + 60) 13.277 = + + + = = . 30 36 40 42 2520 2520 13.277 Phân số
tối giản nên a = 13.277m (m N *). 2520
Vậy a chia hết cho 13. ′ 3.70. a a Ta có + = n b b
trong đó a b nguyên tố cùng nhau; a′ và b′ nguyên tố cùng nhau, a N. [86] ab′ + a b ′ Suy ra:
= n ab′ + a b ′ = nbb .′ ( ) 1 bb′ Từ ( )
1 ta có (ab′ + a b
′ )b a b′b nên ab′b nhưng a b nguyên tố cùng nhau, Suy ra b′ . b (2)
Tương tự, ta cũng có bb .′ (3)
Từ (2) và (3) suy ra b = b .′ 3.71. 1 3 1 + 2 1 2 1 1 a) Ta có: = = = + = + . 8 24 24 24 24 24 12 1 1
b) Gọi hai phân số phải tìm là và
( x, y N*, x y). x y 1 1 1 Ta có: + = . ( ) 1 x y 8
Không mất tính tổng quát, ta giả sử x < y . 1 1 Từ ( ) 1 suy ra < hay x > 8. (2). x 8 1 1 1 1 1 1 2 1
Lại do x < y nên > suy ra + > + hay > . x y x x x y x 8 Do đó 1 1 > hay x < 16 . (3) x 16
Từ (2) và (3) ta có 8 < x < 16
Thay các giá trị của x lần lượt bằng 9,10,11,12,13,14,15 vào ( )
1 ta tìm được ba trường
hợp cho y là số tự nhiên: x = 9, y = 72 x = 10, y = 40 x = 12, y = 24
Vậy có tất cả ba cách viết: 1 1 1 = + 1 1 1 1 1 1 ; = + ; = + . 8 9 72 8 10 40 8 12 24
3.72. Làm tương tự bài 3.71 ,ta có tất cả bốn cách viết: 1 1 1 = + 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ; = + ; = + ; = + . 10 11 110 10 12 60 10 14 35 10 15 30 [87] 3.73. x 2 2 2 x 2 3x − 2 Từ − = ta có = − = . 5 y 15 y 5 15 15
Suy ra y (3x − 2) = 30 . Vì * x N nên *
3x − 2 ∈ N .Do đó 3x − 2 là ước của 30 , hơn
nữa 3x − 2 lại chia cho 3 dư 1. Như vậy chỉ có thể có 3x − 2 = 1 hoặc 3x − 2 = 10 .
Từ đó tìm được x = 1, y = 30; x = 4, y = 3 . 3.74. 1 5 − 2 a) ; b) ; c) . 812 8 15 3.75. 25 a) ; b) 1 c) 17 . 28 3.76. 6 − 5 7 − 6 8 − 7 25 − 24 A = + + + ... + 5.6 6.7 7.8 24.25 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 = − + − + − + ... + − = − = . 5 6 6 7 7 8 24 25 5 25 25 5 − 3 8 − 5 19 − 8 32 −19 57 − 32 87 − 57 B = + + + + + 3.5 5.8 8.19 19.32 32.57 57.87 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = − + − + − + − + − + − 3 5 5 8 8 19 19 32 32 57 57 87 1 1 28 = − = . 3 87 87 3.77. 10 8 11 10 9 11 30 A = A = + + < + + = = 2 . 17 15 16 15 15 15 15 3.78. 1  1 1 1   1 1 1 1  B = B = + + + + + + +     3
16 19 21  61 72 83 94  1  1 1 1   1 1 1 1  < + + + + + + +     3
15 15 15   60 60 60 60  1 3 4 1 1 1 9 3 = + + = + + = = . 3 15 60 3 5 15 15 5 3 Vậy B < . 5 3.79. 1 1 1 1 1 1 1 1 C = + + + ... + > + + + ... + 20 21 22 20 200 200 200 200    181 [88] 181 180 9 = > = . 200 200 10 9 Vậy C > . 10 3.80. a b a a
a) Nếu a = b thì + = + = 1+1 = 2 . b a a a
- Nếu a > b thì có thể đặt = + ( * a b m m N ) . Ta có : a b b + m b b m b + = + = + + b a b b + m b b b + m m b m b m + b = 1+ + > 1+ + = 1+ = 2 . b b + m b + m b + m b + m a b -
Nếu a < b thì xét tương tự như trên ta cũng có + > 2 . b a a b Vậy + ≥ 2 với mọi *
a,b N . b a       b) Ta có ( + ) 1 1 1 1 1 1 a b + = a + + b +        a b   a b   a b a a b ba b  = + + + = 2 + + ≥ 2 + 2 = 4   ( theo câu a). a b a bb a
CHUYÊN ĐỀ 5: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ 3.81.  1 − 3  − A =   (− ) 3 . . 12 = .( 12 − ) = 3 .  6 2  12  5 5  B =   (− ) (− ) 25 . . 56 . 4 = .( 56 − ).( 4 − ) = ( 25 − ).( 4 − ) =100 .  8 7  56 3.82.  4 7  3  − − C =   (− ) 11 = (− ) 11 . . . 20 . 1. 12 . = 11   .  7 4  5  12 12 7  5 8 39  7 26 − 14 − D = . + − = . =   . 13  19 19 19  13 19 19 [89] 3.83. 1 − 141 39 1 − 1 − 141 39  1 − − M = − = − = ( − ) 1 . . . 47 13 = .34 = 2 −   . 17 3 3 17 17  3 3  17 17 9 − 13 9 − 19 9 − 13 19  9 − 32 N = . + . = . + = . = 6 −   . 16 3 16 3 16  3 3  16 3 3.84. 14 14 15 16 17 18 − − − − − = 14 14 15 16 17 18 . . . . ; = . . . . . 19 15 16 17 18 19 19 15 − 16 − 17 − 18 − 19 − 3.85. 6 1.6 2.3 = =
. Ta có các cách viết sau: 35 5.7 5.7 6 1 6 1 7 = 6 6 1 6 5 . = : ; = . = : ; 35 5 7 5 6 35 7 5 7 1 6 1 6 1 5 = 6 6 1 6 7 . = : ; = . = : ; 35 7 5 7 6 35 5 7 5 1 6 2 3 2 7 = 6 3 2 3 5 . = : ; = . = : ; 35 5 7 5 3 35 7 5 7 2 6 2 3 2 5 = 6 3 2 3 7 . = : ; = . = : ; 35 7 5 7 3 35 5 7 5 2  1 1 1 1  2. + + −   3.86.  7 5 17 293  2 A = = .  1 1 1 1  3 3. + + −    7 5 17 293   7 5  + −1 .12   12 6  7 +10 −12 5 1 B = = = = .  3 1  60 − 9 + 4 55 11 5 − + .12    4 3   4 4 4 4  − + −   3.87.  23 25 27 29  2 C = = .  4 4 4 4  3 3. − + −    23 25 27 29   3 3 3 3  5 − − +    8 16 32 64  5 D = = .  3 3 3 3  8 8. − − +    8 16 32 64 
3.88. Gọi hai số là x và y. Ta có x + y = 2 và xy = 3 . [90] + Do đó : 1 1 x y 2 + = = . x y xy 3 3.89. 1 1 1 1 1 Ta có + + ... + > .10 = . 21 22 30 30 3 1 1 1 1 1 2 + + ... + > .30 > .24 = . 31 32 60 60 30 5 Do đó 1 1 1 1 2 11 + + ... + > + = . ( ) 1 21 22 60 3 5 15 1 1 1 1 Mặt khác + + ... + < .20 = 1 . 21 22 40 20 1 1 1 1 1 + + ... + < .20 = . 41 42 60 40 2 Do đó 1 1 1 1 3 + + ... + < 1+ = (2) 21 22 60 2 2 Từ ( )
1 và (2) ta suy ra điều phải chứng minh. 3.90. Đặ 1 1 1 t S = 1+ + + ... + . 2 3 63
Một mặt, ta có thể viết:  1   1 1   1 1 1 1   1 1 1  S = 1 + + + + + + + + + + ... +          2   3 4   5 6 7 8   9 10 16   1 1 1   1 1 1 1  1 + + + ... + + + + ... + + −     17 18 32   33 34 63 64  64 1 1 1 1 1 1 1 > .2 + .2 + .4 + .8 + .16 + .32 − 2 4 8 16 32 64 64 7 1 223 192 = − = > = 3 . ( ) 1 . 2 64 64 64 Mặt khác, ta lại có:
 1 1   1 1 1 1   1 1 1  S = 1 + + + + + + + + + ... +      
 2 3   4 5 6 7   8 9 15   1 1 1   1 1 1  + + + ... + + + + ... +     16 17 31   32 33 63  [91] 1 1 1 1 1 < 1+ .2 + .4 + .8 + .16 + .32 = 6 . (2) 2 4 8 16 32 Từ ( )
1 và (2) ta kết luận 3 < S < 6 . 3.91. Đặ 2 4 6 9998 10000 t ' A = . . ... . . 3 5 7 9999 10000 1 Rõ ràng '
A < A . Suy ra 2 ' A < AA = nên A < 0, 01 . 100 3.92. 1.3 2.4 3.5 99.101 1.2.3...99 3.4.5...101 A = . . ... = 1 101 101 . = . = . 2.2 3.3 4.4 100.100 2.3.4...100 2.3.4...100 100 2 200  2   2   2   2  B = 1 − . 1 − . 1 − ... 1 −          6.7   7.8   8.9   51.52  5.8 6.9 7.10 50.53 5.6.7...50 8.9.10...53 5 53 265 = . . ... = . = . = 6.7 7.8 8.9 51.52 6.7.8...51 7.8.9...52 51 7 367 2 3 3 3 2 3 4 100 2.3.4...100 2.3.4...100 100 2 200 C = . . ... = . 3.4.5...101 = . = . 1.3 2.4 3.5 99.101 1.2.3...99 1 101 101 3.93. 1 2 3 4 5 6 1 A = . . . . . = 2 3 4 5 6 7 7 1.2.3.4.5.6 3.4.5.6.7.8 1 8 4 B = . = . = 2.3.4.5.6.7 2.34.5.6.7 7 2 7 3 4 5 6 7 8 C = . . . . . = 4 . 2 3 4 5 6 7 3.94. 3 8 15 224 1.3 2.4 3.5 14.16 1.2.3...14 3.4.5...16 1 16 8 M = . . ... = . . ... = . = . = . 4 9 16 225 2.2 3.3 4.4 15.15 2.3.4...15 2.3.4...15 15 2 15
3.95. Có thể viết như sau: 1 8 3 + 2 +1 3 2 1 1 1 1 = = = + + = + + . 2 12 12 12 12 12 4 6 12 1 21 14 + 6 +1 14 6 1 1 1 1 = = = + + = + + . 2 42 42 42 42 42 3 7 42
3.96. a) ( − ) ( + ) 1 5 3 : 5 3 = . 4 [92] 16 13  16 13  77 b) + : − =     . 17 68  17 68  51
3.97. 12 21 81 81 13 1 a) + : = . =   .  13 65  13 65 81 5 9 10 5 4 6 4 2 3 .2  5 .2 2 .3  3.2 3 b) : .   = = . 8 8 4 4 4 4 2 2 .3 5 .2 2 .3 5.2 5  
3.98. Nếu làm riêng thì số ngày đội I , đội II, đội III phải làm để xong công việc theo thứ tự là 70,5 ; 94 và 117.5 ngày.
3.99. Thời gian mỗi vòi I, II, III chảy một mình đầy bể theo thứ tự là 12 giờ, 18 giờ và 24 giờ. 3.100. a
Gọi phân số tối giản phải tìm là ta có: b 154 a 385 a 231 a : ∈ N , : ∈ N , : ∈ N . 195 b 156 b 130 b
Suy ra 154a,b 195  385a,b 156  231a,b 130 
Như vậy, a là ước chung của 154; 385; 231.
b là bội chung của 195; 156; 130. Để a
lá phân số lớn nhất thì a phải lớn nhất và b nhỏ nhất. b
Do đó : a = UCLN (154,385, ) 231 = 77
b = BCNN (195,156,130) = 780 . 77
Vậy phân số phải tìm là . 780 3.101. 700 Phân số phải tìm là . 33 [93] CHUYÊN ĐỀ 6
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM. 3.102. 1 1 1 4 a) 6 ; b) 6 − ; c) 4 − ; d) 10 − . 3 4 9 13 3.103. 17 39 38 103 a) ; b) − ; c) − ; d) . 2 4 3 14 3.104. 329 7 a) 0,35 = 35% ; b) 3, 25 = 325% ; c) = = 1,75 = 175% . 188 4 3.105. a) 0,07 ; b) 0, 49 ; c) 2, 47 . 3.106. 7 8 a) − ;
b) Số 0 không có số nghịch đảo; c) . 5 43 3.107. 5 1 a) ; b) 7 ; 8 39 3.108.  2 2  15 15 17 15 2 a) 17 − 6 − = 11− = 10 − = 10    31 31  17 17 17 17 17   b) ( + − ) 6 9 6 9 31 5 36 + + − =   13 41 13  41  51 51  1 1 1 c) 27 − 7 + = 20 + = 20   .  59 59  3 3 3  29 28   7  1 1 39 d) 17 − 2 + 4 − 3 = 15 + = 15     .  31 31   8  31 8 248 3.109.  13  120 13  107 107 2 Cách 1: 5. 8 − = 5. − = 5. = = 35     .  15   15 15  15 3 3  13   15 13  2 107 2 Cách 2: 5. 8 − = 5. 7 − = 5.7 = = 35      15   15 15  15 3 3  13  13 1 3 1 2 Cách 3: 5. 8 − = 40 − = 40 − 4 = 39 − 4 = 35   .  15  3 3 3 3 3 3.110. 11 A = 4200 ; B = 7 ; C = 32 . 15 3.111. 4 5 6 7 8 9 10 11 12 12 A = . . . . . . . . = = 4 . 3 4 5 6 7 8 9 10 11 3 [94] 13 − 14 − 15 − 16 − 17 − 18 − 18 3 1 B = . . . . . = = = 1 . 12 13 14 15 16 17 12 2 2 3.112. 4 1 a) x = ; x = 1 . 11 19 3.113. 1 4 4 a) 2 ; b) 12 ; c) ; d) 3 . 2 15 15 3.114. 16 1 36 1 1 1 1 1 16 36 a) = 5 ; = 5 ; > ⇒ 5 > 5 hay > . 3 3 7 7 3 7 3 7 3 7 81 1 85 1 1 1 1 1 81 85 b) = 4 ; = 4 ; > ⇒ 4 > 4 ⇒ > . 20 20 21 21 20 21 20 21 20 21 Do đó 81 − 85 − < . 20 21 10 + 3.115. 100 1 2 A = = 1 ( ) 1 10 10 100 −1 100 −1 10 100 −1 2 B = = 1 (2) 10 10 100 − 3 100 − 3 2 2 Vì < nên từ ( )
1 và (2) suy ra A < B . 10 10 100 −1 100 − 3 3.116. 255 438 < 2 3 n < nên 11 < n < 15 . 23 29 23 29
Suy ra n ∈{12;13;14; } 15 . 3.117. 119 − 125 − < 9 5 n < nên 13 − < n < 10 − . 14 12 14 12 Suy ra n ∈{ 13 − ; 12 − ;− } 11 . 2 2 2 2 2 2 2 2 3.118. 4 9 16 25 36 49 64 81 2 3 4 5 6 7 8 9 P = . . . . . . . = . . . . . . . 3 8 15 24 35 48 63 80
1.3 2.4 3.5 4.6 5.7 6.8 7.9 8.10 2.3.4...9 2.3.4...9 9 2 9 4 = . = . = = 1 . 1.2.3...8 3.4.5...10 1 10 5 5 3.119. Ta có: 222222 −1 1 1 1 A = = 1− ⇒ 1− A = ⇒ = 222222 . 222222 222222 222222 1 − A [95] 444445 − 2 2 2 1 1 B = = 1− ⇒ 1− B = ⇒ = 222222 444445 44445 444445 1 − B 2 666667 − 3 3 3 1 1 C = = 1− ⇒ 1− C = ⇒ = 222222 666667 666667 666667 1 − C 3 888889 − 4 4 4 1 1 D = = 1− ⇒ 1− D = ⇒ = 222222 . 888889 888889 888889 1 − D 4 1 1 1 1 Suy ra < < <
A < D < C < B ( Do đó A,B,C,D<1). 1 − A 1 − D 1 − C 1 − B
( Theo Bùi Tá Long “ Những bài toán hay dung cho các lớp THCS’’, Tập 1, NXB Giáo Dục VN-2009)
3.120. a) Chú ý rút gọn: 3535 1 1001 11 187 17 = . = . = 88375 25 1365 15 253 23 Đáp số: 2. 4 2 1 b) Chú ý rằng: = 0,8 ; = 0,08 ; = 0,04 . 5 25 25 Ta có: ( ) ( − ) 4 1, 08 0, 08 : 0,8 : 0,8.1, 25 7 + + 0,6 : 0,8 0, 64 − 0, 04  59 13  36 − .    9 4  17 4 ( ) 1: 0,8 : 0,8.1, 25 7 = + + 0,6 : 0,8 0, 6  59 13  36 − .    9 4  17 7 7 0,8 0, 6 4 3 4 1 3 1 4 4 = + + = + + = + + = 2 0, 6 236 − . 117 0,8 3 119 4 3 4 4 3 17 17 [96]
Chuyên đề 7. BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ 3.121. 96 và 80. 3.122. 88 và 84. 3.123. 27 21 9 và . 46 23 3.124. 4 4
số đó bằng 36. Vậy số đó bằng 36 : = 63 . 7 7 3.125. 2 2
Số học sinh giỏi học kì I bằng :
= ( số học sinh cả lớp). 2 + 7 9 1 2
Số học sinh giỏi cuối năm bằng:
= ( số học sinh cả lớp). 1 + 2 9 1 2 1
Vậy 5 học sinh chính là −
= ( số học sinh cả lớp). 3 9 9 1
Vậy số học sinh lớp 6A là 5 : = 45 (học sinh). 9 3.126. Lúc đầ 2
u, số thỏ ở chuồng A bằng số thỏ ở chuồng B. 3 1
Sau khi bán 3 con , số thỏ ở chuồng A bằng số thỏ ở chuồng B. 2 2 1 1 Vậy 3 con chính là: − = số thỏ ở chuồng B. 3 2 6 Do đó, số 1
thỏ ở chuồng B là : 3 : = 18 ( con). 6 2
Số thỏ lúc đầu ở chuồng A là 18. = 12 ( con). 3 3.127.  8  1 10 trang là 1 − =  
số trang đọc trong ngày thứ tư.  9  9 1
Vậy số trang sách còn lại sau ngày thứ ba là : 10 : = 90 ( trang). 9 (  2  5 90 +10) trang là 1− =  
số trang còn lại sau ngày thứ hai.  7  7 [97] 5
Vậy số trang còn lại sau ngày thứ hai là :100 : = 140 (trang). 7 (  4  5 140 +10) trang là 1− =  
số trang còn lại sau ngày thứ nhất.  9  9 5
Vậy số trang còn lại sau ngày thứ nhất là: 150 : = 270 ( trang). 9 (  1  4 270 +10) trang là 1− =  
số trang của cuốn sách.  5  5 4
Vậy số trang cả cuốn sách Thu đã đọc là: 280 : = 350 ( trang). 5 3.128. 2 39
Số mét vải còn lại sau ngày thứ ba là: 13 : = (m) 3 2  39  3
Số mét vải còn lại sau ngày thứ hai là : + 9 : = 38   (m).  2  4
Số mét vải còn lại sau ngày thứu nhất là: ( + ) 4 38 10 : = 60 (m). 5
Chiều dài của tấm vải là : ( + ) 5 60 5 : = 78 (m). 6
3.129. 100kg ; 240kg ; 152kg ; 171kg . 3.130. 150km . 3.131. 16 14 5 giờ 20 phút = giờ; 4 giờ 40 phút = giờ. 3 3 3 3
Trong một giờ cô thứ nhất đánh được
tài liệu, cô thứ hai đánh được tài liệu. 16 14 Năng suấ 3 3
t của cô thứ nhất so với cô thứ hai là: : = 7 :8 . 16 14
Vì cùng làm trong một thời gian như nhau nên số trang đánh được tỉ lệ thuận với năng suất của mỗi người. Do đó, số 90
trang cô thứ nhất đánh được là : .7 = 42 (trang). 7 + 8 [98] 90
Số trang cô thứ hai đánh được là: .8 = 48 ( trang). 7 + 8 3.132. 1
Trong một giờ hai mấy cày được thửa ruộng. 16 12 3
Và trong 12 giờ cùng làm việc hai máy cày được: = thửa ruộng. 16 4 1
Máy thứ hai cày thửa ruộng còn lại trong 6 giờ. 4 Nên để 1
cày cả thửa ruộng, một mình máy thứ hai phải mất: 6 : = 24 (giờ) . 4 1 1 1
Tong 1 giờ, máy thứ nhất cày được: − = (thửa ruộng). 16 24 48
Vậy thời gian máy thứ nhất một mình cày xong thửa ruộng là: 1 1: = 48 (giờ). 48 3.133. 2 2 11 1
giờ = 24 phút; 8 phút 40 giây= 8 phút; giờ = 7 phút. 5 3 90 3
Thời gian người thứ nhất làm công việc đó là 2 1 8 + 7 = 16 ( phút). 3 3 Như vậy ngườ 16 2
i thứ nhất đã làm được : = (công việc). 24 3 Do đó, ngườ 1 1 i thứ hai làm công việc trong 7 phút. 3 3 1
Vậy để làm cả công việc, một mình người thứ hai cần : 7 .3 = 22 ( phút). 3
3.134. Thời gian xe I đi từ A đến B là: 14 − 8 = 6 (giờ).
Thời gian xe II đi từ A đến B là ( − ) 9 14 0,5 − 9 = 4,5 = (giờ). 2 1 2
Suy ra 1 giờ mỗi xe theo thứ tự đi được là AB AB . 6 9 2 1 1
Phân số chỉ 20km của quãng đường AB là − = (AB). 9 6 18 [99] 1
Vậy quãng đường AB dài 20 : = 360 (km). 18 1
Vân tốc xe I là: 360. = 60 (km/h) 6
Có thể coi hai xe cùng bắt đầu đi chúng cách nhau 60km (vì xe I đi trước 1 giờ).
Do đó, chúng gặp nhau ( kể từ khi xe II đi) sau: 60 : 20 = 3 (giờ).
Nơi gặp nhau cách A là 60 + 60.3 = 240 (km). 3.135. 14 14 2 giờ 48 phút= giờ; 4 giờ 40 phút = (giờ) 5 3 14 5
1 giờ xe thứ nhất đi được là : 1: = (quãng đường AB). 5 14 14 3
1 giờ xe thứ hai đi được là: 1: = (quãng đường AB). 3 14 5 3 2 1 Suy ra − =
= (quãng đường AB) chính là 26km. 14 14 17 7 1
Vậy khoảng cách AB là 26 : = 182 (km). 7
3.136. So với trước, khối lượng công việc bằng 100% + 80% =180% =1,8 .
So với trước, năng suất lao động bằng: 100% + 20% = 120% = 1, 2 .
So với trước số công nhân tăng: 1,8 :1, 2 = 1,5 = 150% .
Như vậy số công nhân phải tăng: 150% −100% = 50% .
3.137. Lượng nước trong 1 tấn cỏ tươi là 600kg
Nên khối lượng cỏ khô hoàn toàn là 400kg
Nhưng lượng cỏ khô hoàn toàn chỉ chiếm 85% khối lượng cỏ khho. 85 10
Nên 1 tấn cỏ tươi sẽ cho 400 : = 470 (kg cỏ khô). 100 17
3.138. Giả sử có a hộp sữa loại hai, mỗi hộp chứa một lượng sữa là b lít.
Như vậy lượng sữa loại hai tổng cộng là ab (lít).
Số hộp sữa loại một sẽ là 0,875a và mỗi hoppj chứa 1,08b lít. [100]
Lượng sữa loại 1 tổng cộng là 0,945ab (lít).
Tỉ số lượng sữa loại một so với loại hai là 0,945ab : ab = 0,945 = 94,5% .
Như vậy lượng sữa loại một ít hơn lượng sữa loại hai là 5,5% .
3.139. (50%.5) tuổi anh hơn (37,5%.2) tuổi em là (7.2) năm.
Tức là 100% tuổi anh hơn 75% tuổi em là 14 năm.
Suy ra (100% − 62,5%) tuổi anh bằng 14 − 2 năm.
Tức là 37,5% tuổi anh bằng 12 năm.
Từ đó tìm được: anh 32 tuổi; em 24 tuổi.
3.140. Số học sinh lớp 8 lao động buổi sáng chiếm 100% − (40% + 36%) = 24% 3
Số học sinh lớp 8 lao động buổi chiều chiếm: 24% + 24%. = 42% . 4 3
Số học sinh lớp 6 lao động buổi chiều chiếm: 40% − 40%. = 10% . 4 3
Số học sinh lớp 7 lao động buổi chiều chiếm: 36% + 36%. = 49,5% . 8
So với buổi sáng, số học sinh lao động buổi chiều bằng: 42% + 49,5% +10% = 101,5% . 3.141. 300 1
a) 30cm và 10cm ; b) = . 3000000 10000
3.142. Trên thực tế, chiều dài khu đất tăng lên 1000 lần, chiều rộng tăng lên 1000 lần.
Nên diện tích tăng lên: 1000.1000 = 1000000 (lần) .
Vậy diện tích khu đất trên thực tế là: 2 2 2
50cm .1000000 = 50000000cm = 5000m . [101]
Chuyên đề nâng cao 1. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH PHÂN SỐ
3.143. Cách 1: ( Quy dồng mẫu): 5 5.17 85 = = 14 14.8 112 ; = = . 8 8.17 136 17 17.8 136 85 112 5 14 Vì < nên < . 136 136 8 17
Cách 2: (quy đồng tử): 5 5.14 70 = = 14 14.5 70 ; = = 8 8.14 112 17 17.5 85 70 70 5 14 Vì < nên < . 112 85 8 17
Cách 3: ( Sử dụng tính chất bắc cầu): 5 2 5 10 10 2 Dễ thấy < ( vì = < = ). ( ) 1 8 3 8 16 15 3 2 14 14 Ta lại có: = < (2) 3 21 17 5 14 Từ ( ) 1 và (2) suy ra < . 8 17
Cách 4: (Xét phần bù đến đơn vị) 5 8 − 3 3 = = 1− ( ) 1 8 8 8 14 17 − 3 3 = = 1− (2) 17 17 17 3 3 5 14 Vì > nên từ ( ) 1 và (2) suy ra < . 8 17 8 17
Cách 5: (Nhân chéo):
Ta có : 5.17 = 85 ; 8.14 = 112 ; 85 < 112 5 14 Vì 5.17 < 8.14 nên < . 8 17
Cách 6. (Viết phân số dưới dạng số thập phân) [102] 5 14 Ta có: = 0,625; ≈ 0,824 6 17 5 14 Vì 0, 625 < 0,824 nên < 8 17
Cách 7 ( áp dụng tính chất của phân số nhỏ hơn 1) 5 5 5 + 9 5 14 Vì < 1 nên < hay < 8 8 8 + 9 8 17 a c a a + c c
Cách 8.(áp dụng tính chất: nếu < thì < < ) b d b b + d d 5 9 5 5 + 9 9 Ta có < nên suy ra < < 8 9 8 8 + 9 9 5 14 Vậy < 8 17 3.144 16 − 24 − . a) > 12 24 112 ; b) < < 121 133 35 49 217
3.145. Theo quy tắc so sánh các phân số có cùng tử dương, ta có : a a a < < (1)
a + b + c + d a + b + c a + c b b b < < (2)
a + b + c + d d + b + c d + b c c c < < (3)
a + b + c + d a + d + c a + c d d d < < (4)
a + b + c + d a + b + d d + b
Cộng (1), (2), (3), (4) theo từng vế ta được:
a + b + c + d a b c d a + c b + d 1 = < + + + < + = 2
a + b + c + d a + b + c d + b + c a + d + c a + b + d a + c b + d 3.146 49 49 47 n n + 5 n + 5 . a) > > ; b) < < 56 58 58 n + 7 n + 7 n + 6 3.147 47 48 −1 1 − . a) = = 1 − 68 69 1 1 ; b) = = 1 − 48 48 48 69 69 69 [103] 1 1 47 67 Vì > nên < 48 69 48 69 47 − 68 − Vậy > 48 69 27 270 730 − 460 460 271 460 b) = = = 1− ; = 1− 73 730 730 730 731 731 460 460 27 271 Vì > nên < 730 731 73 731
3.148. rút gọn rồi so sánh phần bù đến đơn vị của các phân số đó, ta có: 7 66 555 4444 33333 > > > > 8 77 666 5555 44444 3.149 31 3 35 3 3 3 3 3 31 35 . a) = 4 : = 4 : > nên 4 > 4 . Vậy > 7 7 8 8 7 8 7 8 7 8 2 2 b) Cách 1. A = 1 ; B = 1 10 10 8 −1 8 − 3 2 2 Vì 1 < nên A < B 10 10 8 −1 8 − 3 10 10 10 8 −1 8 −1 + 2 8 +1
Cách 2. B > 1 nên B = > = = A 10 10 10 8 − 3 8 − 3 + 2 8 −1 Vậy A < B
3.150. Viết các phân số dưới dạng hỗn số rồi so sánh: 768 588 245 513 < < < 697 533 221 255
3.151. Viết A và B dưới dạng hỗn số rồi so sánh: ta có A < B 16 + 3.152. 100 1 C = < 1 nên ta có: 17 100 +1 16 16 100 +1 (100 +1) + 99 C = < 17 17 100 +1 (100 +1) + 99 16 100 +100 = 17 100 +100 [104] 15 100.(100 +1) = 16 100.(100 +1) 15 100 +1 = = D 16 100 +1 Vậy C < D 3.153. 497 497 497 + 319 816 a) > 1 nên > = 496 496 496 + 319 815 497 816 497 − 816 − Vì > nên < 496 815 496 815 2011 2011 2011 +1 2012 b) < 1 nên < = 2012 2012 2012 + 1 2013 2011 2012 2011 − 2012 − Vì < nên > 2012 2013 2012 2013 3.154. 3 30 30 +1 31 3 31 = < = ⇒ < (1) 7 70 70 +1 71 7 71 31 310 310 +1 311 31 311 = < = ⇒ < (2) 71 710 710 +1 711 71 711 311 3110 3110 + 2 3112 311 3112 = < = ⇒ < (3) 711 7110 7110 + 2 7112 711 7112 3112 311 31 3 Từ (1), (2), (3) suy ra: > > > 7112 711 71 7 3.155. n (n + 2) − 2 2 Cách 1. = = 1− (1) n + 2 n + 2 n + 2 n + 3 (n + 5) − 2 2 = = 1− (2) n + 5 n + 5 n + 2 2 2 n n + 3 Vì >
nên từ (1) và (2) suy ra: < n + 2 n + 5 n + 2 n + 5 n n n + 3 n + 3 Cách 2. < 1 nên < = n +1 n +1 (n+ 2) − 3 n + 5 3.156. Ta có: a a a + a < < (1) a + b + c b + c a + b + c [105] b b b + b < < (2) a + b + c a + c a + b + c c c c + c < < (3) a + b + c b + a a + b + c
Cộng (1), (2), (3) theo từng vế ta được: a + b + c a b c 2(a+ b+ c) 1 = < + + < = 2 a + b + c b + c a + c a + b a + b + c 3.157. a c a a + c c
Áp dụng tính chất : nếu < thì < < ta tìm được: b d b b + d d 1 3 2 3 4 1 5 4 3 5 2
< < < < < < < < < < 3 8 5 7 9 2 9 7 5 8 3 3.158. Cách 1 ta có: n n > (1) n +1 2n + 3 n +1 n +1 > (2) n + 2 2n + 3
Cộng theo từng vế (1) và (2) ta được: n n +1 2n +1 A = + > = B n +1 n + 2 2n + 3 Vậy A > B n n +1 n n +1 2n +1 2n +1 Cách 2. A = + > + = > = B n +1 n + 2 n + 2 n + 2 n + 2 2n + 3 Vậy A > B 3.159. 2 −1 3 − 2 4 − 3 50 − 49 A = + + + .... + 1.2 2.3 3.4 49.50 1 1 1 1 1 1 1 = 1− + − + − + ... + − 2 2 3 3 4 49 50 1 = 1− < 1 (1) 50 1 1 1 1 1 1 1 B = + ( + + ... + + ) > + .90 = 1 (2) 10 11 12 99 100 10 100 [106]
Từ (1) và (2) ta có A < 1, B
> 1 nên A < B 3.160. a b c S = + + b + c c + a a + b (a+ b+ c) − (b+ c) (a+ b+ c) − (a+ c) (a+ b+ c) − (b+ a) = + + b + c a + c b + a 7 − (b + c) 7 − (c + a) 7 − (a + b) = + + b + c c + a a + b 1 1 1 = 7.( + + ) − 3 b + c c + a a + b 7 = 7. − 3 10 49 19 = − 3 = 10 10 19 19 8 S = > = 1 10 11 11 [107]
Chuyên đề nâng cao 2
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ DÃY CÁC PHÂN SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT 3.161. 2011 S = 2012 3.162. 75 T = 151 3.163. 202 A = 607
3.164. S = 2S A = 2 3.165 1
. A = 2 A A = 1− < 1 2011 2 3.166. 1 1 1
A = (1 − ).(1 − )...(1 − ) 3 6 5050 2 5 5049 4 10 10098 1.4 2.5 99.102 = . ... = . ... = . ... 3 6 5050 6 12 10100 2.3 3.4 100.101 1.2...98.99 4.5...102 1 102 = . = . 2.3...99.100 3.4...101 100 3 102 17 Vậy A = = 300 50
3.167. Vế trái có thể viết như sau: 1 2 2 2 2 ( + + + ... + ) 2 1.3 3.5 5.7 (2 n+1).(2 n+ 3) 1 1 1 1 1 = .(1− + − + ... − ) 2 3 3 5 2n + 3 1 1 = .(1− ) 2 2n + 3 n +1 = 2n+3 3.168. Ta có: 1 1 1 1 1 1 − + − + ... + − 2 3 4 199 200 [108] 1 1 1 1 1 1 1 1 = 1+ + + + ... + − − 2( + + ... + ) 2 3 4 199 200 2 4 200 1 1 1 1 1 1 = 1+ + + + ... + − (1+ + ... + ) 2 3 4 200 2 100 1 1 1 = + + ... + 101 102 200 3.169 1 1 1 1 1 1 1 1 . + + + .... + < + + + ... + 2 2 2 2 2 3 4 n 1.2 2.3 3.4 (n−1).n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = 1− + − + − + + ... + − = 1− < 1 2 2 3 3 4 4 n −1 n n 3.170. 1 1 1 1 1 1 1 + + + + + + 4 16 36 64 100 144 196 1 1 1 1 1 1 1 = + + + + + + 2 2 2 2 2 2 2 2 4 6 8 10 12 13 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = (1+ + + + + + ) < (1 +1) = 2 2 2 2 2 2 4 2 3 4 5 6 7 4 2 (Theo bài 3.169.)
3.171. Viết vế trái dưới dạng: 2 2 2 2 + + + ... + 2.3 4.3 4.5 .( x x+1) Đáp số: x = 2012 3.172. 1 1 1 1 Đặt: S = + + + ... + 1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39 1 1  1 1  Áp dụng công thức: = −   n .(n+1).(n+ 2) 2  . n (n+1) (n+1).(n+ 2)  Ta tính đượ 185 c S = 741
Từ đó tìm được đáp số: M = 1850
3.173. Viết biểu thức dưới dạng: 2998 2997 1 3000 ( +1) + ( +1) + ( +1) + 2 3 2999 3000 [109] 1 1 1 1 1 = 3000.( + + + ... + + ) 2 3 4 2999 3000 1
Từ đó ta có đáp số N = 3000
3.174. Tổng phải tìm chính là: 1 2 30 1 30 25 + 25 + ... + 25 + 25 + ... + 69 31 31 31 31 31 1 2 30 = (25 + 26 + ... + 69).30 + ( + + ... + ).45 = 64125 31 31 31 3.175 1023
. Viết S = 2S S ta tìm được S = 11024 3.176 1 1 1 1 . Ta có: A = + + + ... + (1) 2 3 4 50
Gọi T là tất cả các số lẽ nhỏ hơn 50 :
T = 1.3.5.6…49 Nhân hai vế của (1) với 4 2 T ta được: 4 4 4 4 4 2 T 2 T 2 T 2 T 2 T 4 .2 A T = + + + .... + + (2) 2 3 4 49 50 4 2 T
Dễ thấy tất cả các số hạng ở vế phải của (2) trừ số hạng đều là số tự nhiên. 5
Suy ra về phải có tổng không phải là số tự nhiên
Do đó, A không phải số tự nhiên.
3.177. viết vế trái của đẳng thức dưới dạng: 48 47 2 1 50 ( +1) + ( +1) + ... + ( +1) + ( +1) + 2 3 48 49 50 1 1 1 1 1 = 50.( + + + ... + + ) 2 3 4 48 49 1 1 1 1 Suy ra A = + + + ... + 2 3 4 50
Theo bài 3.176 thì A không phải là số tự nhiên.
3.178. Chú ý: 9 =1.9; 20 = 2.10; 33 = 3.11; ....; 2900 = 50.58 [110] 204 1
Từ đó ta tìm được P = = 7 29 29
3.179 a) Vế trái được viết dưới dạng: 3  1 1 1 1  3  1 1 1 1  . + + +......+ < . + + + .....+     5  2! 3! 4! 100! 5 1.2 2.3 3.4 99.100  3  1  3 = . 1− < = 0,6.   5  100  5
b) Thay tử của các phân số ở vế trái lần lượt bằng 4 −1;5 −1;6 −1;.....;100 −1 để so sánh. 3.180. Ta có 2013 2014 2015 3012 . . ..... 2013.2014.2015....3012 2012! 3012! 1 2 3 1000 A = = . = = 1 1001 1002 1003 3012 1000! 1001.1002.1003....3012 3012! . . ..... 1 2 3 2012 3.181. 1 1 1 1 A = + + + ...... + 1.2 3.4 5.6 2013.2014 1 1 1 1 1 1 1 A = 1 − + − + − + ....... + − 2 3 4 5 6 2013 2014  1 1 1   1 1 1  A = 1+ + + ....+ − 2 + + ....+      2 3 2014   2 4 2014   1 1 1   1 1 1  A = 1+ + + ....+ − 1+ + + ....+      2 3 2014   2 3 1007  1 1 1 A = + + ...+ 1008 1009 2014 1  3022 3022 3022  B = . + + ....+   3022  1008.2014 1009.2013 2014.1008  2  1 1 1  B = . + + ....+ .   3022  1008 1009 2014  A 3022 Vậy = = 1511 là số nguyên. B 2 [111]
Document Outline

  • PHÂN SỐ de
  • PHÂN SỐ GIAI