Trang 1
Ngày son: …../…../ …… Ngày dy: …../…../ ……
BUI 23. PHÂN S
I. MC TIÊU:
1. V kiến thc: Cng c, rèn luyện kĩng về:
- Nhn biết phân s, phân s ti gin.
- Nhn biết các cp phân s bng nhau.
- Tìm s chưa biết.
- Rút gn phân s.
- Quy đồng mu các phân s
- So sánh hai phân s
- Viết phân s dưới dng hn s và ngược li.
- Vn dng phân s trong mt s bài toán thc tin.
2. V năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực t hc: HS t hoàn thành được các nhim v hc tp chun b nhà và ti
lp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: HS phân công được nhim v trong nhóm, biết h tr
nhau, trao đổi, tho lun, thng nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhim
v.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lc giao tiếp toán hc: HS phát biu, nhn biết được hai phân s bng nhau,
tính chất cơ bản ca phân s và rút gọn được các phân s, quy đồng mu các phân s,
so sánh hai phân s.
- Năng lực duy và lập lun toán học, năng lực gii quyết vấn đề toán học, ng lc
mô hình hóa toán hc: thc hiện được c thao tác duy so sánh, phân tích, tng
hợp, khái quát hóa, …
3. V phm cht: HS tích cc, nghiêm túc thc hin các nhim v hc tp được giao
và vn dng kiến thc phân s vào cuc sng.
- Chăm ch: thc hin đầy đủ các hot động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thc: tht thà, thng thn trong o cáo kết qu hoạt động nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhim: hoàn thành đầy đ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1. Giáo viên: SGK, kế hoch bài dạy, thước thng, bng ph hoc máy chiếu.
2. Hc sinh: SGK, thước thng, bng nhóm.
Trang 2
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Tiết 1.
HOẠT ĐNG M ĐẦU
a) Mc tiêu:
- HS làm được các bài tp trc nghiệm đầu gi.
- Hc sinh nhc li được các thuyết đã học v m rng phân s, phân s bng
nhau, so sánh phân s, hn s dương.
b) Ni dung:
- Tr li u hi trc nghim u hi thuyết v các kiến thc v m rng phân
s, phân s bng nhau, so sánh phân s, hn s dương.
c) Sn phm:
- Viết được khái nim v phân s, phân s bng nhau, tính chất bn ca phân s,
các bước quy đồng mu s, so sánh phân s, hn s ơng.
d) T chc thc hin:
Kim tra trc nghim Hình thức giơ bảng kết qu ca hc sinh (cá nhân).
Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân)
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: Trong các s sau, s nào không là phân s?
A.
8
15
.
B.
18
105
-
.
C.
0,8
25
.
D.
0
25
Đáp án C.
u 2: Hai phân s nào bng nhau trong các cp sau:
A.
B.
7 14
;
8 16
-
-
C.
15 1
;
13 7
D.
25 75
;
26 52
-
Đáp án B.
u 3: Tìm x biết:
3
26
x -
=
A.
1-
B.
2
C.
1
D.
2-
Đáp án A.
u 4: Chn kết qu đúng:
A.
33
10 7
<
.
B.
33
10 7
>
C.
83
15 5
>
D.
8
0
15
->
Đáp án A.
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc
Kết qu trc nghim
Trang 3
nghim đầu gi.
NV2:u khái nim phân s?
Khía nim hai phân s bng
nhau? Các tính cht cơ bản ca
phân s? Mun rút gn phân s
ta làm như thế nào? Thế nào
phân s ti gin?
NV3: Nêu các bước quy đồng
mu nhiu phân s? Cách so
sánh hai phân s? Cách chuyn
mt phân s thành hn s
dương và ngược li?
c 2: Thc hn nhim v:
- Hot động nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bảng kết qu trc
nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim
tra kết qu ca nhau)
NV2, 3: HS đứng ti ch báo
cáo
ớc 4: Đánh giá nhận xét
kết qu
C1
C2
C3
C4
C
B
A
A
I. Nhc li lý thuyết:
1. Phân s là sdng
a
b
vi
; ; 0a b Z bι
2.Hai phân s
( )
; ; 0
ac
bd
bd
¹
bng nhau nếu
..a d bc=
3. Tính chất cơ bản ca phân s:
+Nếu nhân c t mu ca mt phân s vi
cùng mt s nguyên khác 0 thì ta đưc phân s
bng phân s đã cho.
( )
.
;0
.
a a m
m Z m
b bm
= Î ¹
+Nếu chia c t mu ca mt phân s cho
cùng một ước chung của chúng t ta được phân
s bng phân s đã cho.
:
:
a a m
b b m
=
vi
m
là ước chung ca
a
b
.
4. Mun rút gn mt phân s, ta chia c t và
mu ca phân s đó cho cùng một ước chung
khác 1 và
1-
ca chúng.
5. Nếu t và mu ca phân s không ước
chung nào khác 1 và
1-
thì phân s được gi là
phân s ti gin.
6. Để quy đồng mu hai hay nhiu phân s
mu dương, ta làm như sau:
+Tìm mt bội chung ( thường là BCNN) ca các
mu để làm mu chung.
+Tìm tha s ph ca mi mu bng cách chia
mu chung cho tng mu.
+Nhân t mu ca mi phân s vi tha s
ph tương ng.
7. So sánh hai phân s:
+Trong hai phân s cùng mu dương, phân số
nào có t s ln hơn thì phân số đó ln hơn.
+Mun so sánh hai phân s không cùng mu, ta
viết chúng dưới dng hai phân s cùng mu
Trang 4
- GV cho HS khác nhn xét câu
tr li và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến
thc vào v
dương rồi so sánh các t s vi nhau: phân s
nào có t s ln hơn thì phân s đó ln hơn.
8. Vi mt phân s lớn hơn 1, ta thể viết
chúng thành tng ca mt s t nhiên mt
phân s hơn 1 rồi ghép chúng li vi nhau.
Cách viết như vậy to thành hn s dương
VD:
71
2
33
=
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng toán: Nhn biết phân s, phân s ti gin; nhn biết các cp phân s bng
nhau; tìm s chưa biết.
a) Mc tiêu:
Nhn biết s nào là phân s, s nào không phân s; phân s ti gin; nhn biết các
phân s bng nhau; tìm s chưa biết.
b) Ni dung:i 1, bài 2, bài 3, bài 4.
c) Sn phm: Tìm được kết qui toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cu HS hoạt độngnhân làm bài
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài , thc hin tìm phân s
c 3: o cáo kết qu
- 2 HS đng ti ch tr li và các HS
khác lng nghe, xem lii trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
Bài 1: Trong các s sau, s nào là phân
s, s nào không là phân s?
1 0 7,5 105 7
; ; 3; ; ;
2 5 4 88 0,25
--
-
--
Gii:
Phân s là:
1 0 105
; ; 3; ;
2 5 88
-
-
--
Không là phân s:
7,5 7
;
4 0,25
-
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Yêu cu:
- HS hoạt động cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên
cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề i, làm bài nhân và tho
Bài 2: Tìm phân s ti gin:
1 6 120 3 100
; ; ; ; ;
3 8 121 4 90
- - -
Gii:
Phân s ti gin là:
1 120 3
;;
3 121 4
-
Trang 5
lun cặp đôi theo bàn trả li câu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đại din 3 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 2 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo i làm ca
các bn và cht li mt ln na cách m
ca dng bài tp.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên
cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề i, làm bài nhân và tho
lun cặp đôi theo bàn trả li câu hi .
c 3: o cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đại din 3 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 2 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo i làm ca
các bn và cht li mt ln na cách m
ca dng bài tp.
Chuyn ý: Chúng ta s cùng làm nhng
bài tính toán mức độ khó hơn.
Bài 3: Kim tra hai phân s có bng
nhau không ?
a)
1
5-
3
15
-
b)
25
10-
15
2-
Gii:
a) Vì
( ) ( )
1.15 5 . 3 15= - - =
nên
13
5 15
-
=
-
b) Vì
( ) ( )
25. 2 10 .15--¹
nên
25 15
10 2
¹
--
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề i, hoạt động cặp đôi giải
toán
Bài 4: Tìm x, y biết:
a)
4
36
x -
=
b)
18
36
x -
=
c)
4
9
x
x
=
d)
13
31
x
x
+
=
+
Gii
a)
Trang 6
c 3: o cáo kết qu
- 3 đại din cp đôi lên bảng trình y
kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo i làm ca
các bn và cht li mt ln na cách m
ca dng bài tp.
4
36
.6 3.( 4)
.6 12
12 : 6
2
x
x
x
x
x
-
=
=-
=-
=-
=-
Vy
2x =-
b)
( )
( )
18
36
6 1 3.8
6 1 24
1 24 : 6
14
41
5
x
x
x
x
x
x
x
-
=
-=
-=
-=
-=
=+
=
Vy
5x =
c)
2
2
4
9
9.4
36
x
x
x
x
=
=
=
6x =
hoc
6x =-
Vy
{ }
6; 6x Î-
d)
( )
2
13
31
19
x
x
x
+
=
+
+=
13x +=
hoc
13x + = -
TH1:
13x +=
31x =-
2x =
TH2:
13x + = -
3 1x =-
4x =-
Vy
{ }
2; 4x Î-
Tiết 2:
Dng toán: Rút gn phân s, Quy đồng mu các phân s, So sánh hai phân s
a) Mc tiêu:
Trang 7
- Vn dng tính chất cơ bản ca phân s đểt gn phân s.
- Làm được dạng toán quy đồng mu các phân s, so sánh hai phân s
b) Ni dung:i 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
Yêu cu HS tr li u hi: Mun rút
gn mt phân s ta làm như thế nào?
Mun rút gn phân s, ta chia c t
mu ca phân s cho một ước
chung( khác 1 và -1 ) ca chúng.
- HS thc hiện theo nhóm đôi
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii bài
toán theo nhóm.
HS phân nhim v trình y bài
tp vào bng nhóm
c 3: o cáo kết qu
- HS trưng kết qu nhóm
- 1 đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện đi din nhóm tr
li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm. GV cht li các tính cht
đã được áp dng trong vic gii i
tp
Bài 1. Rút gn các phân s sau thành phân
s ti gin:
a)
300
540
b)
38
95
-
c)
68
85
-
-
Gii
a)
300 300 : 60 5
540 540 : 60 9
==
b)
38 38 : 19 2
95 95 : 19 5
- - -
==
c)
( )
( )
68 : 17
68 4
85 5
85 : 17
--
-
==
-
--
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Yêu cu:
Nêu cách tìm UCLN ca tmu.
- Yêu cu HS làm bài tp cá nhân, 2
HS lên bng.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đứng ti ch tr li
- 2 HS lên bng gii toán, HS làm vào
Bài 2. Rút gn
a)
12.13
5.24
b)
25.17 25.12
29.13 29.14
+
+
Gii
a)
12.13 1.13 13
5.24 5.2 10
==
Trang 8
v
c 3: o cáo kết qu
- HS làm vic cá nhân dưới lp
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét i làm ca
bn. GV cht li kết qu c bước
gii
b)
( )
( )
25. 17 12
25.17 25.12 25.29 25
29.13 29.14 29.27 27
29. 13 14
+
+
= = =
+
+
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Yêu cu HS nhc li các bước quy
đồng mu s nhiu phân s.
- HS thc hiện theo nhóm đôi
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii bài
toán theo cặp đôi.
HS phân nhim v trình y bài
tp
c 3: o cáo kết qu
- u cầu 2 đại din nhóm trình bày
kết qu trên bng (mỗi đại din 1 ý)
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện đi din nhóm tr
li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm i
Bài 3. Quy đồng mu các phân s:
a)
5
12
4
9
-
b)
7
15
-
5
12
c)
12
;
53
-
7
10
Gii
a)
5 5.3 15
;
12 12.3 36
4 4.4 16
9 9.4 36
==
- - -
==
b)
7 7.4 28
;
15 15.4 60
5 5.5 25
12 12.5 60
- - -
==
==
c)
1 1.6 6
;
5 5.6 30
2 2.10 20
;
3 3.10 30
7 7.3 21
10 10.3 30
==
- - -
==
==
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
Yêu cu:
- Tương t cách làm bài tp 3, làm
bài tp 4 cá nhân
- 3 HS lên bng.
c 2: Thc hin nhim v
- 3 HS lên bng gii toán
- HS dưới lp làm vào v
Bài 4: Quy đồng mu các phân s sau:
a)
15 9
;
50 10
-
26
30-
b)
75
;
10 15
-
-
3
17
c)
43
;
75 5
--
-
8
25
Li gii
Đối vi phân s chưa ti gin ta nên rút
gọn trước ri mới quy đồng mẫu dương
a)
15 3 3.5 3 3.3 9
;
50 10 10.5 10 10.3 30
- - - - - -
= = = = =
;
9 9.3 27
10 10.3 30
==
;
Trang 9
c 3: o cáo kết qu
- HS làm vic cá nhân dưới lp
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét i làm ca
bn.
- u cu HS ghi nh c bươc giải
toán
26 26
30 30
-
=
-
.
b) Ta có
51
15 3
-
=
-
.
Chn MSC = BCNN(10; 3; 17) = 510
7 7.51 375
10 10.51 510
- - -
==
;
7 1 170
15 3 510
-
==
-
;
3 3.30 90
17 17.30 510
==
c)
44
;
75 75
3 3.15 45
;
5 5.15 75
8 8.3 24
.
25 25.3 75
-
=
-
- - -
==
==
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 5.
ng dn:
- Hãy rút gn câu a)
42
63
60
72
- Hãy đưa 2 phân s mi v dng
phân scùng mu dương ( nếu
cn)
- Hãy so sánh các t ca 2 phân s
mi đó.
- Yêu cu HS tho lun nhóm và gii
toán
Câu b) làm tương tự.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii bài
toán theo nhóm
HS suy nghĩ và giải toán
c 3: o cáo kết qu
- Yêu cu đại din nhóm trình bày kết
qu
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện đi din nhóm tr
Bài 5. So sánh các phân s sau:
a)
42
63
60
72
b)
34
119-
93
248
-
Gii
a) Ta có:
42 2
;
63 3
=
60 5
;
72 6
=
mà
2 4 5
3 6 6
=<
Vy
42 60
63 72
<
.
b)
34 2
;
119 7
-
-=
93 3
;
248 8
--
=
Ta có :
2 16
7 56
--
=
;
3 21
8 56
--
=
16 21
56 56
--
>
nên
23
78
--
>
Vy
34 93
119 248
-
>
-
Trang 10
li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu cách làm i
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 6.
Yêu cu:
- HS thc hiện theo nhóm đôi
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii bài
toán theo cặp đôi.
HS phân nhim v trình y bài
tp
c 3: o cáo kết qu
- GV yêu cu HS báo cáo kết qu tr
li ming ti ch
- Lưu ý:
a) dùng s trung gian là o.
b) dùng s trung gian là 1.
c) dùng phn
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài m
ca nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm i
Bài 6. So sánh các phân s sau:
a)
49
211
-
13
1999
b)
311
256
199
203
c)
26
27
96
97
Gii
a)
49 13
0; 0
211 1999
-
<<
nên
49 13
211 1999
-
<
.
b)
311
1
256
>
199
1
203
<
nên
311
256
>
199
203
.
c)
ta có :
26 1
1;
27 27
-=
96 1
1.
97 97
-=
11
27 97
>
nên
26 96
.
27 97
>
Tiết 3:
Dng toán: Viết phân s i dng hn s và ngược li, bài toán thc tin.
a) Mc tiêu: Viết phân s dưới dng hn s ngược li, Vn dng phân s trong
mt s bài toán thc tin.
b) Ni dung:i 1; 2; 3; 4.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
Để viết mt phân s
( 0)
a
ab
b
>>
dưới
dng hn s ta thường làm như sau:
Bài 1: Viết các phân s sau đây dưới dng
hn s:
33
);
12
a
15
);
7
b
24
);
5
c
Trang 11
ớc 1: Chia a cho b ta được thương q
và s dư r.
c 2: Viết dng hn s ca phân s
đó bằng cách dùng công thc
ar
q
bb
=
.
Lưu ý trưng hp phân s âm thì ta
viết s đối của i dng hn s
gi nguyên du tr
()
ar
q
bb
- = -
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi
kết qu cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii i tp nhân,
trao đổi kết qu theo cp
c 3: o cáo kết qu
- 5 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến
thc
102
);
9
d
-
2003
)
2002
e
-
.
Gii
33 11 3
) 2 ;
12 4 4
a ==
15 1
) 2 ;
77
b =
24 4
) 4 ;
55
c =
102 34 1
) 11 ;
9 3 3
d
--
= = -
2003 1
)1
2002 2002
e
-
=-
.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Để viết hn s
a
c
b
( vi
,,a b c
nguyên
dương) i dng phân s ta s dng
công thc sau :
.a c b a
c
bb
+
=
Lưu ý trường hp hn s âm thì ta
viết s đối của i dng phân s
và gi nguyên du tr.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii bài
toán theo nhóm theo bàn.
HS suy nghĩ và giải toán
Bài 2: Viết các hn s sau đây dưới dng
phân s:
a)
1
5;
5
b)
1
9
7
;
c)
2000
5
2001
; d)
1981
7
2006
-
;
e)
2010
2
2015
-
.
Gii
a)
1 5.5 1 26
5
5 5 5;
+
==
b)
1 9.7 1 64
9
7 7 7
+
==
;
c)
2000 5.2001 2000 12005
5
2001 2001 2001
+
==
;
d)
1981 7.2006 1981 16023
7.
2006 2006 2006
+
- = - = -
;
Trang 12
c 3: o cáo kết qu
- u cu đại din nhóm trình y kết
qu
- Đại din nhóm trình bày cáchm
- HS phn bin đại din nhóm tr
li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo i làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu cách làm bài,
khen thưởng nhóm gii nhanh và chính
xác bài toán
e)
2010 2.2015 2010 6040 1208
2.
2015 2015 2015 403
+
- = - = - = -
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Đặt câu hi hướng dn
Ngày th By, Việt đi xe đạp vi vn
tc là bao nhiêu?
Ngày Ch nht, Vit đi xe đạp vi vn
tc là bao nhiêu?
Hãy so sánh hai phân s
31
2
46
3
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi
kết qu cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii i tp nhân,
trao đổi kết qu theo cp
c 3: o cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu cht kiến
thc
Bài 3: Bn Vit là mt người rất thích đi xe
đạp vào cui tun. Ngày th By, bn đi
được 31 km trong 2 gi. Ngày Ch nht,
bạn đi được 46 km trong 3 gi. Hi ngày
nào bn Việt đạp xe nhanh hơn?
Giải
Ngày thứ Bảy, Việt đi xe đạp với vn tốc
31
2
(km/h)
Ngày Chủ nhật, Việt đi xe đạp vi vận tốc
là
46
3
(km/h)
Ta có:
31 31.3 93
2 2.3 6
==
46 46.2 92
3 3.2 6
==
93 92>
nên
93 92
66
>
Do đó
31 46
23
>
Vậy ngày thứ Bảy, Việt đạp xe nhanh hơn.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
Mua hai gói giá 90 000 đồng vy s
tin khi mua 1 gói là bao nhiêu?
Bài 4: Một cửa hàng thực phm n một
loại xúc xích vi các giá như sau:
- Mua mt gói giá
50000
đồng.
- Mua hai gói giá
90000
đồng.
Trang 13
Mua ba gói giá 130 000 đng vy s
tin khi mua 1 gói là bao nhiêu?
Hãy so sánh
50000
90000
2
;
130000
3
.
- u cu HS hoạt đng nhân gii
toán
c 2: Thc hin nhim v
- 1 HS lên bng giii tp
c 3: o cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu cht kiến
thc
GV cht kiến thc toàn bui dy.
- Mua ba gói giá
130000
đồng.
m nay Mai đi chợ cùng m, m bo Mai
mua ba gói là r nhất. Em hãy gii thích tại
sao mẹ Mai lại khuyên như thế nhé.
Gii
Ta có
90000 130000
50000
23
>>
Nên mua ba gói xúc xích là r nht.
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS hc thuc các 2 tính chất bn ca phân số, các bước quy đồng mu
nhiu phân s, xem li các dng bài tập đã cha và hn thành các bài tp v nhà sau
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Trong các s sau, s nào là phân s, s nào không là phân s?
11 0 7,35 205 17
; ; 9; ; ;
2 35 14 8 2,5
--
-
--
Bài 2: Tìm phân s ti gin:
13 16 1212 13 70
; ; ; ; ;
3 8 1313 4 90
--
-
Bài 3: Kim tra hai phân s có bng nhau không ?
a)
11
5-
22
10
-
b)
5
14-
20
52-
Bài 4: Tìm x, y biết:
a)
4
7 14
x -
=
b)
3 12
26
x +-
=
-
b)
2
2
x
x
-
=
-
d)
15
51
x
x
-
=
-
Bài 5. Rút gn các phân s sau thành phân s ti gin:
30 5 12 54 18 45 36 15 22
; ; ; ; ; ; ; ; .
60 15 24 270 27 24 24 27 77
- - - - -
- - - - -
Bài 6: Quy đồng mu các phân s:
Trang 14
a)
4
5
-
6
7
b)
2
21
-
5
24-
b)
7
12
-
11
18-
d)
15
45
-
12
60
-
e)
3 4 7
; ; .
20 30 15
f)
5 11 21
; ; .
16 24 56
--
Bài 7: So sánh các phân s sau:
a)
3
7
-
4
9
-
b)
10
15
12
16
c)
99
98-
33
49
d)
105
106
94
93
e)
63
64
32
33
f)
2020
2019
2022
2021
Bài 8: Viết các phân s sau đây dưới dng hn s:
18 27 35 17 7 23 13 29
; ; ; ; ; ; ; .
7 5 3 5 3 4 4 5
--
--
Bài 9: Viết các hn s sau đây dưới dng phân s:
2 4 2 3 2 2 5 8
3 ;7 ; 6 ; 2 ;17 ;12 ;4 ;7 .
7 5 3 8 9 7 23 8
--
Bài 10: Mt lp hc nhiu hc sinh yêu thích th thao. Trong ngày hi ththao
củatrường, lớp đã
1
2
s học sinh đăng kí thi đấu ng đá,
2
5
s học sinh đăng kí
thi đấung chuyn,
11
20
là s học sinh đăng kí thi đu kéo co và
3
10
s học sinh đăng
thi đấu cu lông. Hãy cho biết môn thi đấu nào được học sinh đăng kí nhiu nht
môn thi đấu nào được học sinh đăng kí ít nhất (mt hc sinh th thi đấu nhiu
môn).

Preview text:

Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ …… BUỔI 23. PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Củng cố, rèn luyện kĩ năng về:
- Nhận biết phân số, phân số tối giản.
- Nhận biết các cặp phân số bằng nhau. - Tìm số chưa biết. - Rút gọn phân số.
- Quy đồng mẫu các phân số - So sánh hai phân số
- Viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại.
- Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn. 2. Về năng lực: * Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được hai phân số bằng nhau,
tính chất cơ bản của phân số và rút gọn được các phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh hai phân số.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, …
3. Về phẩm chất: HS tích cực, nghiêm túc thực hiện các nhiệm vụ học tập được giao
và vận dụng kiến thức phân số vào cuộc sống.
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm. Trang 1
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
- Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học về mở rộng phân số, phân số bằng
nhau, so sánh phân số, hỗn số dương. b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết về các kiến thức về mở rộng phân
số, phân số bằng nhau, so sánh phân số, hỗn số dương. c) Sản phẩm:
- Viết được khái niệm về phân số, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số,
các bước quy đồng mẫu số, so sánh phân số, hỗn số dương.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức giơ bảng kết quả của học sinh (cá nhân).
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Trong các số sau, số nào không là phân số? 8 18 0, 8 0 A. . B. - . C. . D. 15 105 25 25 Đáp án C.
Câu 2: Hai phân số nào bằng nhau trong các cặp sau: 3 9 7 - 14 15 1 25 - 75 A. ; B. - ; C. ; D. ; 8 - 24 8 16 13 7 26 52 Đáp án B. x - 3 Câu 3: Tìm x biết: = 2 6 A. - 1 B. 2 C. 1 D. - 2 Đáp án A.
Câu 4: Chọn kết quả đúng: 3 3 3 3 8 3 8 A. < . B. > C. > D. - > 0 10 7 10 7 15 5 15 Đáp án A.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc
Kết quả trắc nghiệm Trang 2 nghiệm đầu giờ.
NV2: Nêu khái niệm phân số? C1 C2 C3 C4
Khía niệm hai phân số bằng C B A A
nhau? Các tính chất cơ bản của
phân số? Muốn rút gọn phân số I. Nhắc lại lý thuyết:
ta làm như thế nào? Thế nào là a
1. Phân số là số có dạng với a;bÎ Z; b ¹ 0 phân số tối giản? b
NV3: Nêu các bước quy đồng a c 2.Hai phân số ; ( ; b d ¹ ) 0 bằng nhau nếu
mẫu nhiều phân số? Cách so b d
sánh hai phân số? Cách chuyển a.d = . b c
một phân số thành hỗn số
3. Tính chất cơ bản của phân số: dương và ngược lại?
+Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: cùng một số nguyên khác 0 thì ta được phân số
- Hoạt động cá nhân trả lời. bằng phân số đã cho. a a.m =
(m Î Z;m ¹ ) 0
Bước 3: Báo cáo kết quả b . b m
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc +Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho nghiệm.
cùng một ước chung của chúng thì ta được phân
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm
số bằng phân số đã cho.
tra kết quả của nhau) a a : m =
với m là ước chung của a b .
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo b b : m cáo
4. Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và
mẫu của phân số đó cho cùng một ước chung khác 1 và - 1 của chúng.
5. Nếu tử và mẫu của phân số không có ước
chung nào khác 1 và - 1 thì phân số được gọi là phân số tối giản. 6. Để
quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có
mẫu dương, ta làm như sau:
+Tìm một bội chung ( thường là BCNN) của các mẫu để làm mẫu chung.
+Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu.
+Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. 7. So sánh hai phân số:
+Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số
nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
Bước 4: Đánh giá nhận xét
+Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta kết quả
viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu Trang 3
- GV cho HS khác nhận xét câu dương rồi so sánh các tử số với nhau: phân số
trả lời và chốt lại kiến thức.
nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
8. Với một phân số lớn hơn 1, ta có thể viết
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến chúng thành tổng của một số tự nhiên và một thức vào vở
phân số bé hơn 1 rồi ghép chúng lại với nhau.
Cách viết như vậy tạo thành hỗn số dương 7 1 VD: = 2 3 3
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng toán: Nhận biết phân số, phân số tối giản; nhận biết các cặp phân số bằng nhau; tìm số chưa biết. a) Mục tiêu:
Nhận biết số nào là phân số, số nào không là phân số; phân số tối giản; nhận biết các
phân số bằng nhau; tìm số chưa biết.
b) Nội dung: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Trong các số sau, số nào là phân
- GV cho HS đọc đề bài 1.
số, số nào không là phân số?
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài - 1 0 7, 5 105 - 7 ; ; - 3; ; ;
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 - 5 4 - 88 0, 25
- HS đọc đề bài , thực hiện tìm phân số Giải:
Bước 3: Báo cáo kết quả - 1 0 105 Phân số là: ; ; - 3; ;
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS 2 - 5 - 88
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. 7, 5 - 7 Không là phân số: ;
Bước 4: Đánh giá kết quả 4 0, 25
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Tìm phân số tối giản:
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. 1 - 6 120 - 3 - 100 ; ; ; ; ; Yêu cầu: 3 8 121 4 90
- HS hoạt động cá nhân Giải:
- HS so sánh kết quả với bạn bên 1 120 - 3 Phân số tối giản là: ; ; cạnh 3 121 4
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo Trang 4
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi .
Bước 3: Báo cáo kết quả
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 3 hs
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 ý
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3: Kiểm tra hai phân số có bằng
- GV cho HS đọc đề bài bài 3. nhau không ? Yêu cầu: 1 - 3 a) và - 5 15
- HS thực hiện giải toán cá nhân 25 15
- HS so sánh kết quả với bạn bên b) và - 10 - 2 cạnh Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 1.15 = (- 5).(- 3) = 15
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo a) Vì nên
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . 1 - 3 =
Bước 3: Báo cáo kết quả - 5 15
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 3 hs b) Vì 25.(- 2)¹ (- ) 10 .15 nên
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 ý
Bước 4: Đánh giá kết quả 25 15 ¹
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của - 10 - 2
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Chuyển ý: Chúng ta sẽ cùng làm những
bài tính toán ở mức độ khó hơn.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Tìm x, y biết:
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. x - 4 a) = Yêu cầu: 3 6 x - 1 8
- HS thực hiện cặp đôi b) = 3 6
- Nêu lưu ý sau khi giải toán x 4 c) = 9 x x + 1 3 d) =
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 3 x + 1
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi giải Giải toán a) Trang 5 x - 4 = 3 6 Bướ x.6 = 3.(- 4)
c 3: Báo cáo kết quả x.6 = - 12
- 3 đại diện cặp đôi lên bảng trình bày x = - 12 : 6 kết quả x = - 2 Vậy x = - 2 b) x - 1 8 = 3 6 6(x - ) 1 = 3.8 6(x - ) 1 = 24 x - 1 = 24 : 6 x - 1 = 4 x = 4 + 1 x = 5 Vậy x = 5 c) x 4 = 9 x 2 x = 9.4 2 x = 36
x = 6 hoặc x = - 6 Vậy x Î {6;- } 6 d) x + 1 3 =
Bước 4: Đánh giá kết quả 3 x + 1
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của (x + )2 1 = 9
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm
x + 1 = 3 hoặc x + 1 = - 3 của dạng bài tập. TH1: x + 1 = 3 x = 3 - 1 x = 2 TH2: x + 1 = - 3 x = - 3 – 1 x = - 4 Vậy x Î {2;- 4} Tiết 2:
Dạng toán: Rút gọn phân số, Quy đồng mẫu các phân số, So sánh hai phân số a) Mục tiêu: Trang 6
- Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số.
- Làm được dạng toán quy đồng mẫu các phân số, so sánh hai phân số
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1. Rút gọn các phân số sau thành phân
- GV cho HS đọc đề bài bài 1. số tối giản:
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Muốn rút 300 a)
gọn một phân số ta làm như thế nào? 540 - 38
Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử b) 95
và mẫu của phân số cho một ước - 68
chung( khác 1 và -1 ) của chúng. c) - 85
- HS thực hiện theo nhóm đôi Giải
- Nêu lưu ý sau khi giải toán 300 300 : 60 5 a) = =
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 540 540 : 60 9
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài - 38 - 38 : 19 - 2 b) = = toán theo nhóm. 95 95 : 19 5
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài - 68 : - (- 17 68 ) 4 c) = = tập vào bảng nhóm - 85 - 85 : (- 17) 5
Bước 3: Báo cáo kết quả - HS trưng kết quả nhóm
- 1 đại diện nhóm trình bày cách làm
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm
của nhóm. GV chốt lại các tính chất
đã được áp dụng trong việc giải bài tập
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 2. Rút gọn
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. 12.13 a) Yêu cầu: 5.24
Nêu cách tìm UCLN của tử và mẫu. 25.17 + 25.12 b) 29.13 + 29.14
- Yêu cầu HS làm bài tập cá nhân, 2 Giải HS lên bảng. 12.13 1.13 13
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ a) = = 5.24 5.2 10
- HS đứng tại chỗ trả lời
- 2 HS lên bảng giải toán, HS làm vào Trang 7 vở 25. + (17 + 1 ) 2 25.17 25.12 25.29 25
Bước 3: Báo cáo kết quả b) = = = 29.13 + 29.14 29.(13 + 14) 29.27 27
- HS làm việc cá nhân dưới lớp
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
bạn. GV chốt lại kết quả và các bước giải
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3. Quy đồng mẫu các phân số:
- GV cho HS đọc đề bài bài 3. 5 - 4 a) và
Yêu cầu HS nhắc lại các bước quy 12 9
đồng mẫu số nhiều phân số. - 7 5 b) và 15 12
- HS thực hiện theo nhóm đôi 1 - 2 7
- Nêu lưu ý sau khi giải toán c) ; và 5 3 10
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài 5 5.3 15 = = ; toán theo cặp đôi. a) 12 12.3 36
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài - 4 - 4.4 - 16 = = 9 9.4 36 tập Bướ - 7 - 7.4 - 28
c 3: Báo cáo kết quả = = ; b) 15 15.4 60
- Yêu cầu 2 đại diện nhóm trình bày 5 5.5 25 = =
kết quả trên bảng (mỗi đại diện 1 ý) 12 12.5 60
- Đại diện nhóm trình bày cách làm 1 1.6 6 = = ;
- HS phản biện và đại diện nhóm trả 5 5.6 30 - 2 - 2.10 - 20 lời c) = = ; 3 3.10 30
Bước 4: Đánh giá kết quả 7 7.3 21 = =
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm 10 10.3 30 của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài
Bài 4: Quy đồng mẫu các phân số sau:
Bước 1: Giao nhiệm vụ - 15 9 26 a) ; và
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. 50 10 - 30 Yêu cầu: 7 - 5 3 b) ; và 10 - 15 17
- Tương tự cách làm bài tập 3, làm - 4 - 3 8 bài tập 4 cá nhân c) ; và - 75 5 25 - 3 HS lên bảng. Lời giải
Đối với phân số chưa tối giản ta nên rút
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
gọn trước rồi mới quy đồng mẫu dương
- 3 HS lên bảng giải toán - 15 - 3 - 3.5 - 3 - 3.3 - 9 a) = = = = = ; ;
- HS dưới lớp làm vào vở 50 10 10.5 10 10.3 30 9 9.3 27 = = ; 10 10.3 30 Trang 8
Bước 3: Báo cáo kết quả 26 - 26 = .
- HS làm việc cá nhân dưới lớp - 30 30 - 5 1 b) Ta có = .
Bước 4: Đánh giá kết quả - 15 3
Chọn MSC = BCNN(10; 3; 17) = 510 - 7 - 7.51 - 375
- GV cho HS nhận xét bài làm của = = ; 10 10.51 510 bạn. - 7 1 170
- Yêu cầu HS ghi nhớ các bươc giải = = ; - 15 3 510 toán 3 3.30 90 = = 17 17.30 510 - 4 4 = ; - 75 75 - 3 - 3.15 - 45 c) = = ; 5 5.15 75 8 8.3 24 = = . 25 25.3 75
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 5.
Bài 5. So sánh các phân số sau: Hướng dẫn: 42 60 a) và 42 60 63 72
- Hãy rút gọn câu a) và 63 72 34 - 93
- Hãy đưa 2 phân số mới về dạng b) và - 119 248
phân số có cùng mẫu dương ( nếu Giải cần) 42 2
- Hãy so sánh các tử của 2 phân số a) Ta có: = ; 63 3 mới đó. 60 5 2 4 5 = ; mà = <
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và giải 72 6 3 6 6 toán 42 60 Vậy < . Câu b) làm tương tự. 63 72 Bướ 34 - 2 - 93 - 3
c 2: Thực hiện nhiệm vụ b) - = ; = ; 119 7 248 8
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài - 2 - 16 - 3 - 21 toán theo nhóm Ta có : = ; = 7 56 8 56 HS suy nghĩ và giải toán - 16 - 21 - 2 - 3 Bướ Mà > nên >
c 3: Báo cáo kết quả 56 56 7 8
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết 34 - 93 Vậy > quả - 119 248
- Đại diện nhóm trình bày cách làm
- HS phản biện và đại diện nhóm trả Trang 9 lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài
Bước 1: Giao nhiệm vụ

- GV cho HS đọc đề bài bài 6.
Bài 6. So sánh các phân số sau: Yêu cầu: - 49 13 a) và
- HS thực hiện theo nhóm đôi 211 1999
- Nêu lưu ý sau khi giải toán Bướ 311 199
c 2: Thực hiện nhiệm vụ b) và 256 203
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài 26 96 toán theo cặp đôi. c) và 27 97
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả - 49 13 - 49 13 a) < 0; 0 < nên < .
- GV yêu cầu HS báo cáo kết quả trả 211 1999 211 1999 lời miệng tại chỗ 311 199 311 199 b) > 1 và < 1 nên > . - Lưu ý: 256 203 256 203
a) dùng số trung gian là o. c) ta có :
b) dùng số trung gian là 1. c) dùng phần bù 26 1 96 1 1 - = ; 1 - = . Bướ 27 27 97 97
c 4: Đánh giá kết quả 1 1 26 96
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm Vì > nên > . 27 97 27 97 của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài Tiết 3:
Dạng toán: Viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại, bài toán thực tiễn.

a) Mục tiêu: Viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại, Vận dụng phân số trong
một số bài toán thực tiễn.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Viết các phân số sau đây dưới dạng
- GV cho HS đọc đề bài bài 1. hỗn số: Để a 33 15 24
viết một phân số (a > b > 0) dưới a) ; ) b ; c) ; b 12 7 5
dạng hỗn số ta thường làm như sau: Trang 10
Bước 1: Chia a cho b ta được thương q - 102 - 2003 d) ; e) . và số dư r. 9 2002
Bước 2: Viết dạng hỗn số của phân số
đó bằng cách dùng công thức Giải a r = q . b b 33 11 3 a) = = 2 ;
Lưu ý trường hợp phân số âm thì ta 12 4 4
viết số đối của nó dưới dạng hỗn số và 15 1 ) b = 2 ; 7 7 a r
giữ nguyên dấu trừ (- = - q ) b b 24 4 c) = 4 ;
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi 5 5 kết quả cặp đôi Bướ - 102 - 34 1
c 2: Thực hiện nhiệm vụ d) = = - 11 ; 9 3 3
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân,
trao đổi kết quả theo cặp Bướ - 2003 1
c 3: Báo cáo kết quả e) = - 1 . 2002 2002
- 5 HS lên bảng trình bày bảng
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Viết các hỗn số sau đây dưới dạng
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. phân số: 1 1 Để a viết hỗn số c ( với a) 5 ; b) 9 ; a, , b c nguyên b 5 7
dương) dưới dạng phân số ta sử dụng 2000 1981 c) 5 ; d)- 7 ; 2001 2006 a c.b + a công thức sau : c = 2010 b b e)- 2 . Lưu ý trườ 2015
ng hợp hỗn số âm thì ta
viết số đối của nó dưới dạng phân số Giải
và giữ nguyên dấu trừ. 1 5.5 + 1 26 a) 5 = = 5 5 5;
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 1 9.7 + 1 64 b) 9 = = ;
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài 7 7 7 toán theo nhóm theo bàn. 2000 5.2001 + 2000 12005 c) 5 = = ; HS suy nghĩ và giải toán 2001 2001 2001 1981 7.2006 + 1981 16023 d) - 7 = - = - . ; 2006 2006 2006 Trang 11
Bước 3: Báo cáo kết quả e)
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết 2010 2.2015 + 2010 6040 1208 - 2 = - = - = - . quả 2015 2015 2015 403
- Đại diện nhóm trình bày cách làm
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài,
khen thưởng nhóm giải nhanh và chính xác bài toán
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 3: Bạn Việt là một người rất thích đi xe
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
đạp vào cuối tuần. Ngày thứ Bảy, bạn đi
Đặt câu hỏi hướng dẫn
được 31 km trong 2 giờ. Ngày Chủ nhật,
bạn đi được 46 km trong 3 giờ. Hỏi ngày
Ngày thứ Bảy, Việt đi xe đạp với vận nào bạn Việt đạp xe nhanh hơn? tốc là bao nhiêu? Giải
Ngày Chủ nhật, Việt đi xe đạp với vận Ngày thứ Bảy, Việt đi xe đạp với vận tốc là tốc là bao nhiêu? 31 (km/h) 2 31 46
Ngày Chủ nhật, Việt đi xe đạp với vận tốc Hãy so sánh hai phân số và 2 3 46 là (km/h)
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi 3 kết quả cặp đôi
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Ta có:
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, 31 31.3 93 = = trao đổ 2 2.3 6 i kết quả theo cặp 46 46.2 92
Bước 3: Báo cáo kết quả Và = = 3 3.2 6
- 1 HS lên bảng trình bày bảng 93 92 HS dướ Vì nên >
i lớp quan sát, nhận xét bài làm 93 > 92 6 6
Bước 4: Đánh giá kết quả Do đó 31 46 >
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. 2 3
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến Vậy ngày thứ Bảy, Việt đạp xe nhanh hơn. thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 4: Một cửa hàng thực phẩm bán một
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
loại xúc xích với các giá như sau:
Mua hai gói giá 90 000 đồng vậy số - Mua một gói giá 50000 đồng.
tiền khi mua 1 gói là bao nhiêu?
- Mua hai gói giá 90000 đồng. Trang 12
Mua ba gói giá 130 000 đồng vậy số - Mua ba gói giá 130000 đồng.
tiền khi mua 1 gói là bao nhiêu?
Hôm nay Mai đi chợ cùng mẹ, mẹ bảo Mai
mua ba gói là rẻ nhất. Em hãy giải thích tại
sao mẹ Mai lại khuyên như thế nhé. 90000 130000 Hãy so sánh 50000 và ; . 2 3 Giải
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân giải 90000 130000 Ta có 50000 > > toán 2 3
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Nên mua ba gói xúc xích là rẻ nhất.
- 1 HS lên bảng giải bài tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
GV chốt kiến thức toàn buổi dạy. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS học thuộc các 2 tính chất cơ bản của phân số, các bước quy đồng mẫu
nhiều phân số, xem lại các dạng bài tập đã chữa và hoàn thành các bài tập về nhà sau BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1:
Trong các số sau, số nào là phân số, số nào không là phân số? - 11 0 7, 35 205 - 17 ; ; - 9; ; ; 2 - 35 14 - 8 2, 5
Bài 2: Tìm phân số tối giản: 13 - 16 1212 - 13 70 ; ; ; ; ; - 3 8 1313 4 90
Bài 3: Kiểm tra hai phân số có bằng nhau không ? 11 - 22 5 20 a) và b) và - 5 10 - 14 - 52
Bài 4: Tìm x, y biết: x - 4 x + 3 - 12 a) = b) = 7 14 2 - 6 x - 2 x - 1 5 b) = d) = 2 - x 5 x - 1
Bài 5. Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản: 30 - 5 - 12 54 - 18 45 - 36 15 - 22 ; ; ; ; ; ; ; ; .
60 15 - 24 270 - 27 - 24 - 24 - 27 77
Bài 6: Quy đồng mẫu các phân số: Trang 13 - 4 6 - 2 5 a) và b) và 5 7 21 - 24 - 7 11 - 15 - 12 b) và d) và 12 - 18 45 60 3 4 7 - 5 11 - 21 e) ; ; . f) ; ; . 20 30 15 16 24 56
Bài 7: So sánh các phân số sau: - 3 - 4 10 12 a) và b) và 7 9 15 16 99 33 105 94 c) và d) và - 98 49 106 93 63 32 2020 2022 e) và f) và 64 33 2019 2021
Bài 8: Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số: 18 27 35 17 - 7 23 - 13 29 ; ; ; ; ; ; ; . 7 5 3 5 3 - 4 4 - 5
Bài 9: Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số: 2 4 2 3 2 2 5 8 3 ; 7 ;- 6 ;- 2 ;17 ;12 ; 4 ; 7 . 7 5 3 8 9 7 23 8
Bài 10: Một lớp học có nhiều học sinh yêu thích thể thao. Trong ngày hội thểthao 2
củatrường, lớp đã có 1 số học sinh đăng kí thi đấu bóng đá, số học sinh đăng kí 2 5 thi đấ 11 3 u bóng chuyền,
là số học sinh đăng kí thi đấu kéo co và số học sinh đăng 20 10
kí thi đấu cầu lông. Hãy cho biết môn thi đấu nào được học sinh đăng kí nhiều nhất
và môn thi đấu nào được học sinh đăng kí ít nhất (một học sinh có thể thi đấu nhiều môn). Trang 14