Chuyên đề phép chia phân số Toán 6

Tài liệu gồm 25 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề phép chia phân số, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 6 trong quá trình học tập chương trình Toán 6 phần Số học chương 3: Phân số.

Trang 1
CHƯƠNG 3
BÀI 9. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Mục tiêu
Kiến thức
+ Học sinh phát biểu được khái niệm số nghịch đảo biết cách tìm số nghịch đảo của một số
khác 0.
+ Phát biểu và vận dụng được quy tắc chia hai phân số.
Kĩ năng
+ Thực hiện được phép chia phân số.
Trang 2
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Số nghịch đảo
Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của
chúng bằng 1.
– Mỗi số khác 0 có duy nhất một số nghịch đảo với số đó.
Quy tắc chia phân số
Muốn chia một phân số hoặc một số nguyên cho một
phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
. .
: . ; : . 0 .
.
a c a d a d c d a d
a a c
b d b c b c d c c
Ví dụ: 2 và
1
2
là hai số nghịch đảo
Ví dụ:
2 4 2 9 2.9 3
: . ;
3 9 3 4 3.4 2
3 5
5 3
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Trang 3
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm số nghịch đảo của một số cho trước
Phương pháp giải
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của
chúng bằng 1.
Nhận xét:
Với
,
a b
0, 0
a b
thì
a
b
b
a
là hai
số nghịch đảo.
Với
, 0
a a
thì
a
1
a
là hai số nghịch đảo.
Số 1 (hoặc
1
) có nghịch đảo là chính nó.
Số 0 không có số nghịch đảo.
Mỗi số khác 0 chỉ có duy nhất một số nghịch đảo.
Ví dụ:
2
3
3
2
là hai số nghịch đảo.
5
1
5
là hai số nghịch đảo.
1 và 1 là hai số nghịch đảo.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm số nghịch đảo của các số sau:
2 11 1
4; ; 1; ; .
5 13 7
Hướng dẫn giải
Số nghịch đảo của
2 11 1
4; ; 1; ;
5 13 7
lần lượt là
1 5 13
; ; 1; ; 7.
4 2 11
Ví dụ 2. Tìm các cặp số nghịch đảo của nhau trong các cặp số sau:
a
0,5 và 2;
b
0,3 và 3;
c
0,25 và 4;
d
3,5 và 5,3.
Hướng dẫn giải
a
0,5.2 1
nên 0,5 và 2 là hai số nghịch đảo của nhau.
b
0,3.3
0,9 1
nên 0,3 và 3 không là hai số nghịch đảo của nhau.
c
0,25.4 1
nên 0,25 và 4 là hai số nghịch đảo của nhau.
d
3,5.5,3 18,55 1
nên 3,5 và 5,3 không là hai số nghịch đảo của nhau.
Ví dụ 3. Tính giá trị của a, b, c, d rồi tìm số nghịch đảo của chúng.
a
2 1
3 7
a
;
b
1 5 3
.
12 2 10
b
;
Trang 4
c
2 9
. . 5
3 6
c
;
d
1 3 1 1
. .
2 4 2 4
d
.
Hướng dẫn giải
a
Ta có
2 1 14 3 17
3 7 21 21 21
a
. Suy ra số nghịch đảo của a
21
.
17
b
Ta có
1 5 3 1 5.3 1 3 1 9 8 2
. .
12 2 10 12 2.10 12 4 12 12 12 3
b
Suy ra số nghịch đảo của b
3
.
2
c
Ta có
2.9. 5 2.3.3. 5
2 9
. . 5 5
3 6 3.6 3.2.3
c
Suy ra số nghịch đảo của c
1
.
5
d
Ta có
1 3 1 1 1 3 1 1 4 1 1
. . . . .1
2 4 2 4 2 4 4 2 4 2 2
d
Suy ra số nghịch đảo của d là 2.
Ví dụ 4. Cho
1 1 1 1 1 1 1 1 1
90 72 56 42 30 20 12 6 2
A
Tìm A rồi tìm số nghịch đảo của nó.
Hướng dẫn giải
Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1 1
90 72 56 42 30 20 12 6 2
A
1 1 1 1 1 1 1 1 1
10.9 9.8 8.7 7.6 6.5 5.4 4.3 3.2 2.1
10 9 9 8 8 7 7 6 6 5 5 4 4 3 3 2 2 1
10.9 9.8 8.7 7.6 6.5 5.4 4.3 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
... 1
9 10 8 9 7 8 2 3 2
1
1
10
1 10
10 10
9
.
10
Vậy số nghịch đảo của A
10
.
9
Trang 5
Bài tập tự luyện dạng 1
Bài tập cơ bản
Câu 1: Tìm số nghịch đảo của các số sau :
1 7
5; ; ; 1.
3 4
Câu 2: Tìm các cặp số nghịch đảo trong các cặp số sau :
a
5
3
và 3,5
b
0,5 và 5
c
2,4 và
5
12
d
3,1 và 1,3
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức
1 5 3 1 7
:
7 14 2 6 12
A
rồi tìm số nghịch đảo của nó.
Bài tập nâng cao
Câu 4: Tính giá trị của các biểu thức sau rồi tìm số nghịch đảo của chúng :
a
1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1
2 3 4 10
A
;
b
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
1 . 1 . 1 . 1 . 1
2 3 4 5 6
B
.
Câu 5: Cho
8 15 24 35 48 63
. . . . .
9 16 25 36 49 64
A ;
1 1 1 1 1 1
1 . 1 . 1 . 1 . 1 . 1
3 6 10 15 21 28
B
.
a
Tính A, B rồi tìm số nghịch đảo của chúng.
b
Tìm tổng của các số nghịch đảo của A và B.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1:
Số nghịch đảo của các số
1 7
5; ; ; 1
3 4
lần lượt là
1 4
; 3; ; 1.
5 7
Câu 2:
Xét tích của các cặp số đã cho. Ta thấy chỉ có
5
2,4. 1
12
nên 2,4 và
5
12
là hai số nghịch đảo của nhau.
Câu 3:
Ta có:
1 5 3 1 7
:
7 14 2 6 12
A
1 14 3 2 7
.
7 5 2 12 12
Trang 6
2 3 5
.
5 2 12
2 5
5 8
16 25
40 40
41
.
40
Vậy số nghịch đảo của A
40
.
41
Câu 4:
a
Ta có:
1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1
2 3 4 10
A
1 2 3 9
. . ...
2 3 4 10
1.2.3...9
2.3.4...10
1
.
10
Vậy số nghịch đảo của A là 10.
b
Ta có:
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
1 . 1 . 1 . 1 . 1
2 3 4 5 6
B
1 1 1 1 1
1 . 1 . 1 . 1 . 1
4 9 16 25 36
3 8 15 24 35
. . . .
4 9 16 25 36
1.3 2.4 3.5 4.6 5.7
. . . .
2.2 3.3 4.4 5.5 6.6
1.2.3.4.5 3.4.5.6.7
.
2.3.4.5.6 2.3.4.5.6
1 7
.
6 2
7
.
12
Vậy số nghịch đảo của B
12
.
7
Trang 7
Câu 5:
a
Tính tượng tự câu 4, ta được
3
.
4
A
1 1 1 1 1 1
1 . 1 . 1 . 1 . 1 . 1
3 6 10 15 21 28
B
2 5 9 14 20 27
. . . . .
3 6 10 15 21 28
2 2 3
2
2 5 3 2.7 2 .5 3
. . . . .
3 2.3 2.5 3.5 3.7
2 .7
4 5 2
4 4 2 2
2 .3 .5 .7
2 .3 .5 .7
3
.
7
Số nghịch đảo của AB lần lượt là
4
3
7
3
.
b
Tổng của các số nghịch đảo của AB
4 7 11
.
3 3 3
Dạng 2: Thực hiện phép chia phân số
Phương pháp giải
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho
một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch
đảo của số chia.
. .
: . ; : .
.
, , , ; , , 0 .
a c a d a d c d a d
a a
b d b c b c d c c
a b c d b c d
Muốn chia một phân số cho một số nguyên ta
giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên.
:
.
, , ; a, 0 .
c c
a
d d a
a c d d
Ví dụ 1:
2 .3
2 4 2 3 3
: . ;
5 3 5 4 5.4 10
3 .7
6 7 7
3 : 3 . .
7 6 6 2
Ví dụ 2:
3 3 3
: 2 .
5 5.2 10
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Thực hiện các phép chia
a
4 1
:
5 11
;
b
3 3
:
7 11
;
Trang 8
c
23
0 :
20
;
d
9
:3
4
.
Hướng dẫn giải
a
4 1 4 4.11 44
: .11 .
5 11 5 5 5
b
3 3 3 11 11 11 11
: . .
7 11 7 3 7 7
7. 1
c
23
0 : 0.
20
d
9 9 1 3
:3 . .
4 4 3 4
Ví dụ 2.
a
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
3
:1
7
;
3 2
:
7 5
;
3 5
:
7 4
.
b
So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp trên.
c
So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút ra kết luận.
Hướng dẫn giải
Trường hợp 1.
3 3
:1
7 7
. Số chia bằng 1. Thương bằng số bị chia.
Trường hợp 2.
3 2 3 5 15
: .
7 5 7 2 14
. Số chia
2
5
nhỏ hơn 1.
Ta thấy
15
1
14
3
1
7
nên thương lớn hơn số bị chia.
Trường hợp 3.
3 5 3 4 12
: .
7 4 7 5 35
. Số chia
5
4
lớn hơn 1.
Ta thấy
3 15 12
7 35 35
nên thương nhỏ hơn số bị chia.
Bình luận: Trong phép chia
tử mẫu các số nguyên
dương:
– Nếu số chia bằng 1 thì thương
bằng số bị chia.
Nếu số chia nhỏ hơn 1 thì
thương lớn hơn số bị chia.
Nếu số chia lớn n 1 thì
thương nhỏ hơn số bị chia.
Ví dụ 3. Cho hai phân số
8
15
18
35
. Tìm số lớn nhất sao cho khi chia mỗi phân số này cho số đó ta được
kết quả là số nguyên.
Hướng dẫn giải
Giả sử số lớn nhất phải tìm là
a
b
với
, , b 0
a b
ÖCLN , 1
a b
.
Để
a
b
lớn nhất thì a phải lớn nhất và b phải nhỏ nhất.
1
Trang 9
Ta có
8 8 8
: .
15 15 15
a b b
b a a
là số nguyên thì
8 15 .
b a
ÖCLN 8,15 1
nên
8
a
15.
b
2
Lại có
18 18 18
: .
35 35 35
a b b
b a a
là số nguyên thì
18 35 .
b a
ÖCLN 18,35 1
nên
18
a
35.
b
3
Từ
1
,
2
3
suy ra
ÖCLN 8,18 2.
a
BCNN 15,35 105.
b
Vậy phân số cần tìm là
2
.
105
Thử lại
8 2 8 105
: . 4.7 28.
15 105 15 2
18 2 18 105
: . 9.3 27.
35 105 35 2
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Thực hiện các phép tính
a
4 2
:
27 9
;
b
4 2 8
: .
7 3 7
.
Câu 2: Thực hiện các phép chia
a
39 26
:
25 5
;
b
85 17
:
54 63
;
c
3 15
:
4 8
;
d
5
: 15
9
.
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1:
a
2 . 1
4 2 4 9 2
: . .
27 9 27 2 3 3
b
4 2 8 4 16 4 21 3
: . : . .
7 3 7 7 21 7 16 4
Câu 2:
a
39 26 39 5 39.5 3
: . .
25 5 25 26 25.26 10
b
85 17 85 63 85.63 35
: . .
54 63 64 17 64.17 6
c
3 15 3 8 3.8 2
: . .
4 8 4 15 4.15 5
d
5 5 1 1
: 15 . .
9 9 15 27
Dạng 3: Viết một phân số dưới dạng thương của hai phân số
Phương pháp giải
Trang 10
Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Viết tử và mẫu dưới dạng tích của hai
số nguyên.
Bước 2. Lập tích các phân số có tử và mẫu được
chọn trong các số nguyên đó.
Bước 3. Chuyển phép nhân phân số thành phép chia
cho số nghịch đảo.
dụ: Viết phân số
2
9
dưới dạng thương
của hai phân số tử mẫu các số
nguyên dương khác nhau.
Hướng dẫn giải
Ta có
2 1.2 1.2
9 3.3 3.9
1 2 2 1 1 2 2 1
. . . .
3 3 3 3 9 1 1 9
1 3 2 1 1 2
: :3 : : 9.
3 2 3 9 2 1
Vậy phân s
2
9
thể viết dưới dạng
thương của hai phân số có tử và mẫu là các
số nguyên dương khác nhau.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Viết phân số
8
15
dưới dạng thương của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương có một
chữ số
Hướng dẫn giải
Ta có
8 2.4 1.8
15 3.5 3.5
. Suy ra
8 2 4 2 5 8 5 2 5 3
. : ; . : ;
15 3 5 3 4 15 4 3 4 2
8 2 4 2 3 8 4 2 4 5
. : ; . : ;
15 5 3 5 4 15 3 5 3 2
8 1 8 1 5 8 8 1 8
. : ; . : 3;
15 3 5 3 8 15 5 3 5
8 1 8 1 3 8 8 1 8
. : ; . : 5.
15 5 3 5 8 15 3 5 3
dụ 2. Viết phân số
143
530
dưới dạng thương của hai phân số tử mẫu các số nguyên ơng
hai chữ số.
Hướng dẫn giải
Ta có
143 11.13
530 10.53
. Suy ra
Trang 11
143 11 13 11 53
. : ;
530 10 53 10 13
143 13 11 13 10
. : ;
530 53 10 53 11
143 11 13 11 10
. : ;
530 53 10 53 13
143 13 11 13 53
. : .
530 10 53 10 11
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1: Viết phân số
6
35
dưới dạng thương của hai phân số t mẫu các số nguyên dương một
chữ số.
Câu 2: Viết phân số
221
209
dưới dạng thương của hai phân số tử và mẫu c số nguyên ơng có hai
chữ số.
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1:
Ta có
6 2.3 1.6
35 5.7 5.7
, suy ra
6 2 3 2 7
. : ;
35 5 7 5 3
6 3 2 3 5
. : ;
35 7 5 7 2
6 2 3 2 5
. : ;
35 7 5 7 3
6 3 2 3 7
. : ;
35 5 7 5 2
6 1 6 1 7
. : ;
35 5 7 5 6
6 6 1 6
. : 5;
35 7 5 7
6 1 6 1 5
. : ;
35 7 5 7 6
6 6 1 6
. : 7.
35 5 7 5
Câu 2:
Ta có
221 13.17
209 11.19
. Suy ra
221 13 17 13 19
. : ;
209 11 19 11 17
221 17 13 17 11
. : ;
209 19 11 19 13
221 13 17 13 11
. : ;
209 19 11 19 17
221 17 13 17 19
. : .
209 11 19 11 13
Dạng 4: Tìm x
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm x biết:
a
2 3
.
7 5
x
;
b
4 2 1
.
7 3 5
x
;
c
1 6 4
. :
3 5 15
x
;
d
5 3 1
.
12 4 3
x
.
Trang 12
Hướng dẫn giải
a
Ta có
2 3
.
7 5
x
3 2
:
5 7
x
3 7
.
5 2
x
21
.
10
x
Vậy
21
.
10
x
b
Ta có
4 2 1
.
7 3 5
x
4 1 2
.
7 5 3
x
4 3 10
.
7 15 15
x
4 13
.
7 15
x
13 4
:
15 7
x
13 7
.
15 4
x
91
.
60
x
Vậy
91
.
60
x
c
Ta có
1 6 4
. :
3 5 15
x
1 6 15
. .
3 5 4
x
1 9
.
3 2
x
9 1
:
2 3
x
9
.3
2
x
27
2
x
27
.
2
x
Vậy
27
2
x
hoặc
27
.
2
x
d
Ta có
5 3 1
.
12 4 3
x
3 5 1
.
4 12 3
x
3 5 4
.
4 12 12
x
3 1
.
4 12
x
1 3
:
12 4
x
1 4
.
12 3
x
1
.
9
x
Vậy
1
.
9
x
Trang 13
Ví dụ 2. Tìm x biết:
a
1 1 28 1 1
. .
7 3 3 4 7
x
;
b
12
74
25
x x
.
Hướng dẫn giải
a
Ta có
1 1 28 1 1
. .
7 3 3 4 7
x
3 7 28 7 4
. .
21 21 3 28 28
x
4 28 3
. .
21 3 28
x
4
. 1
21
x
4
1:
21
x
21
.
4
x
Vậy
21
.
4
x
b
Ta có
12
74
25
x x
12
. 1 74
25
x
25 12
. 74
25 25
x
37
. 74
25
x
37
74 :
25
x
25
74.
37
x
50.
x
Vậy
50.
x
Ví dụ 3. Tìm số nguyên x biết :
a
4 3 8 2 2
.
7 5 15 21
x
;
b
2 5 1 5 49
.
9 3 18 54
x
.
Hướng dẫn giải
a
Ta có
4 3 8 2 2
.
7 5 15 21
x
4 3 8 2 2
.
7 5 21 15
x
4 3 8 8
.
7 5 35
x
3 8 8 4
:
5 35 7
x
3 8 8 7
.
5 35 4
x
3 8 2
5 5
x
b
Ta có
2 5 1 5 49
.
9 3 18 54
x
2 5 1 49 5
.
9 3 54 18
x
2 5 1 32
.
9 3 27
x
5 1 32 2
:
3 27 9
x
5 1 32 9
.
3 27 2
x
5 1 16
3 3
x
Trang 14
3 8 2
x
3 2 8
x
3 6
x
6 :3
x
2.
x
Vậy
2.
x
5 1 16
x
5 16 1
x
5 15
x
15: 3
x
5.
x
Vậy
5.
x
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1: Tìm x biết :
a
7 21
.
6 4
x
;
b
1 3 7
.
2 4 24
x
;
c
2 2 5
:
5 3 7
x
;
d
7 5 1
.
9 3 6
x
.
Câu 2: Tìm x biết:
a
1 3 3
7 4 5
x
;
b
1 7 5
4 5 3
x
;
c
3 5 3
2 6 4
x x
.
Câu 3: Tìm số nguyên x biết:
a
2 3 6 21
.
4 5 10
x
;
b
9 5 3 1 7
.
8 7 2 14
x
.
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1:
a
Ta có
7 21
.
6 4
x
21 7
:
4 6
x
21 6
.
4 7
x
9
.
2
x
Vậy
9
.
2
x
b
Ta có
1 3 7
.
2 4 24
x
3 7 1
.
4 24 2
x
3 19
.
4 24
x
19 3
:
24 4
x
19 4
.
24 3
x
19
.
18
x
Vậy
19
.
18
x
Trang 15
c
Ta có
2 2 5
:
5 3 7
x
2 2 7
.
5 3 5
x
2 14
5 15
x
14 2
:
15 5
x
14 5
.
15 2
x
7
3
x
7
3
x
Vậy
7
3
x
hoặc
7
3
x
.
d
Ta có
7 5 1
.
9 3 6
x
5 7 1
.
3 9 6
x
5 28 6
.
3 36 36
x
5 17
.
3 18
x
17 5
:
18 3
x
17 3
.
18 5
x
17
.
30
x
Vậy
17
.
30
x
Câu 2:
a
Ta có
1 3 3
7 4 5
x
3 1 3
4 7 5
x
3 16
4 35
x
16 3
:
35 4
x
64
.
105
x
Vậy
64
.
105
x
b
Ta có
1 7 5
4 5 3
x
1 7 5
4 5 3
x
1 5 7
4 3 5
x
1 4
4 15
x
4 1
:
15 4
x
16
.
15
x
Vậy
16
.
15
x
Trang 16
c
Ta có
3 5 3
2 6 4
x x
3 3 5
2 4 6
x x
3 19
. 1
2 12
x
1 19
.
2 12
x
19 1
:
12 2
x
19
.
6
x
Vậy
19
.
6
x
Câu 3:
a
Ta có
2 3 6 21
.
4 5 10
x
2 3 21 6
:
4 10 5
x
2 3 21 5
.
4 10 6
x
2 3 7
4 4
x
2 3 7
x
2 7 3
x
2 10
x
10 : 2
x
5.
x
Vậy
5.
x
b
Ta có
9 5 3 1 1
.
8 7 2 7
x
9 5 3 1 1
.
8 7 7 2
x
9 5 3 9
.
8 7 14
x
5 3 9 9
:
7 14 8
x
5 3 9 8
.
7 14 9
x
5 3 4
7 7
x
5 3 4
x
3 5 4
x
3 9
x
9 :3
x
3.
x
Vậy
3.
x
Trang 17
Dạng 5: Bài toán có lời văn
Ví dụ mẫu
dụ 1. Một tấm bìa hình chữ nhật diện tích
2
2
m
15
. Biết chiều dài
2
m
5
, tính chiều rộng của tấm
bìa đó.
Hướng dẫn giải
Chiều rộng của tấm bìa là
2 2 2 5 1
: . m.
15 5 15 2 3
dụ 2. An đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12km/h hết
2
5
giờ. Khi về, An đạp xe với vận tốc
15km/h. Tính thời gian An đi từ trường về nhà.
Hướng dẫn giải
Quãng đường từ nhà An đến trường là
2 24
12. km
5 5
Thời gian An đi từ trường về nhà là
24 24 1 24 8
:15 .
5 5 15 75 25
(giờ)
dụ 3. Hai người đang cùng thực hiện một công việc. Sau khi hoàn thành được
3
5
công việc thì người
thứ nhất nghỉ. Người thứ hai phải một mình hoàn thành nốt công việc còn lại mỗi giờ người đó làm
được
1
10
công việc. Hỏi sau bao lâu người thứ hai hoàn thành được công việc?
Hướng dẫn giải
Coi khối lượng công việc mà cả hai người đang thực hiện là 1 đơn vị.
Người thứ hai phải hoàn thành nốt số phần công việc là:
3 2
1
5 5
(công việc)
Thời gian để người thứ hai hoàn thành công việc là:
2 1 2
: .10 4
5 10 5
(giờ)
Vậy sau 4 giờ thì người thứ hai hoàn thành được công việc.
dụ 4. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Khi đi đến B người đó nghỉ 1 giờ rồi quay
trở về A với vận tốc 50km/h. Thời gian cả đi và về (kể cả thời gian nghỉ) 5 giờ 30 phút. Hỏi:
a
Thời gian người đó đi 1km lúc đi và thời gian người đó đi 1km lúc về?
Trang 18
b
Quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét?
Hướng dẫn giải
a
Lúc đi người đó đi với vận tốc 40km/h, tức là người đó đi 40km trong 1 giờ.
Suy ra, 1 (km) lúc đi người đó đi trong
1
40
(giờ).
Tương tự, vận tốc lúc về của người đó là 50km/h.
Suy ra, 1 (km) lúc về người đó đi trong
1
50
(giờ).
b
Giả sử quãng đường AB là a (km)
0
a
.
Vì 1 (km) lúc đi người đó đi trong
1
40
(giờ) nên a (km) người đó đi trong
40
a
(giờ).
Tương tự, thời gian người đó đi lúc về là
50
a
(giờ).
Đổi 5 giờ 30 phút
30
5
60
(giờ)
1
5
2
(giờ)
11
2
(giờ).
Vì thời gian cả đi và về (tính cả thời gian nghỉ) là
11
2
giờ nên ta có
11
1
40 50 2
a a
11
1
40 50 12
a a
9 9
200 2
a
9 900
200 200
a
9 900
a
900 : 9
a
100.
a
Vậy quãng đường AB dài 100km.
Ví dụ 5. Tìm hai số, biết rằng
9
11
của số này bằng
6
7
của số kia và tổng của hai số đó là 258.
Hướng dẫn giải
Gọi hai số cần tìmab.
Theo đề bài ta có
9 6
. .
11 7
a b
. Suy ra
6
6 9 6 11 22
7
: . .
9
7 11 7 9 21
11
a
b
Khi đó bài toán trở thành:
Trang 19
“Tìm hai số biết tổng là 258 và tỉ số của chúng là
22
21
”.
Suy ra
258: 22 21 .22 132.
a
258: 22 21 .21 126.
b
Vậy hai số cần tìm là 132 và 126.
Bài tập tự luyện dạng 5
Câu 1: Người ta cần đong một thùng nước nắm 210 lít vào các chai loại
3
4
lít. Hỏi đóng được tất cả bao
nhiêu chai nước mắm ?
Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích
2
35
m
2
. Biết chiều rộng
15
m
4
, tính chu vi của mảnh
vườn đó.
Câu 3: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h thì mất 3 giờ. Nếu người đó đi ô tchỉ
mất
5
3
giờ đã tới nơi. Hỏi người đó đi ô tô với vận tốc bằng bao nhiêu ?
Câu 4: Có hai vòi cùng chảy vào một bể đã chứa
1
4
bể nước. Nếu vòi thứ nhất chảy tiếp một mình thì sau
2 giờ đầy bể. Nếu vòi thứ hai chảy tiếp một mình thì sau 3 giờ đầy bể. Hỏi :
a
Trong 1 giờ mỗi vòi đã chảy được một lượng nước bằng bao nhiêu phần bể ?
b
Trong 1 giờ cả hai vòi đã chảy được một lượng nước bằng bao nhiêu phần bể ?
Câu 5: Một người đi ô từ A đến B với vận tốc 80km/h. Khi đi đến B người đó nghỉ 30 phút rồi quay
trở về A với vận tốc 70km/h. Thời gian cả đi và về (kể cả thời gian nghỉ) là 4 giờ 15 phút. Hỏi :
a
Thời gian ô tô đi 1km lúc đi và thời gian ô tô đi 1km lúc về là bao nhiêu ?
b
Quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét ?
Câu 6: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho
6
7
và chia a cho
10
11
ta đều được kết quả là một
số tự nhiên.
Câu 7: Tích của hai phân số là
3
7
, nếu thêm vào thừa số thứ nhất 2 đơn vị thì tích là
13
21
. Tìm hai phân số
đó.
Câu 8: Tìm hai số biết rằng
7
9
của số này bằng
28
33
của số kia và hiệu của hai số đó bằng 9.
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Trang 20
Câu 1:
Đóng được số chai nước mắm là
3 4
210 : 210. 280
4 3
(chai).
Câu 2:
Chiều dài của mảnh vườn là
35 15 35 4 14
: . m .
2 4 2 15 3
Chu vi của mảnh vườn là
14 15 101
.2 m
5 4 6
Câu 3:
Quãng đường AB là
4.30 120 km
Vận tốc của người đó khi đi ô tô là
5 3
120 : 120. 72 km/h .
3 5
Câu 4:
a
Phần bể còn lại chưa có nước là
1 3
1
4 4
bể.
Như vậy, vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ được
3
4
bể. Do đó trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được số phần
bể là
3 3 3
: 2
4 4.2 8
bể.
Tương tự, trong 1 giờ vòi thứ hai chảy được số phần bể là
3 1
:3
4 4
bể.
b
Trong 1 giờ, cả hai vòi chảy được số phần bể là
3 1 3 2 5
8 4 8 8 8
bể.
Câu 5:
a
Lúc đi ô tô đi với vận tốc 80km/h, tức là ô tô đi 80km trong 1 giờ.
Suy ra, 1 km lúc đi người đó đi trong
1
80
giờ.
Tương tự, vận tốc lúc về của người đó là 70km/h.
Suy ra, 1 km lúc về người đó đi trong
1
70
giờ.
b
Giả sử quãng đường AB là a (km)
0
a
.
Vì 1 km lúc đi người đó đi trong
1
80
(giờ) nên a (km) người đó đi trong
80
a
giờ.
Tương tự, thời gian người đó đi lúc về là
70
a
giờ.
Trang 21
Đổi 30 phút
30
60
giờ
1
2
giờ.
4 giờ 15 phút = 4 giờ +
15
60
giờ
1
4
4
giờ
17
4
(giờ)
Vì thời gian cả đi và về (tính cả thời gian nghỉ) là
17
4
giờ nên ta có
1 17
80 70 2 4
a a
17 1
80 70 4 2
a a
3 15
112 4
a
3 420
112 112
a
3 420
a
420 : 3
a
140.
a
Vậy quãng đường AB dài 140km.
Câu 6:
Ta có
6 7 7
: . .
7 6 6
a
a a
7
6
a
là một số tự nhiên thì
7 6
a
, suy ra
6
a
(vì 6 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau).
1
Tương tự,
10 11 11
: .
11 10 10
a
a a
là số tự nhiên thì
10
a
.
2
Từ
1
2
suy ra
6,10
a BC
.
Để a nhỏ nhất thì
BCNN 6,10 30
a
.
Thử lại
6 7
30 : 30. 5.7 35;
7 6
10 11
30 : 30. 3.11 33.
11 10
Vậy số phải tìm là 30.
Câu 7:
Gọi hai phân số cần tìm là ab. Theo đề bài ta có
3
.
7
a b
13
2 . .
21
a b
Ta có
Trang 22
13
2 .
21
a b
13
. 2.
21
a b b
3 13
2.
7 21
b
13 3
2.
21 7
b
4
2.
21
b
4
: 2
21
b
2
.
21
b
Suy ra
3 3 2 3 21 9
: : . .
7 7 21 7 2 2
a b
Vậy hai phân số cần tìm là
9
2
2
21
.
Câu 8:
Gọi hai số cần tìmab.
Theo bài ra ta có :
7 28
. .
9 33
a b
suy ra
28 7 28 9 4.3 12
: . .
33 9 33 7 11 11
a
b
Bài toán trở thành: “Tìm hai số biết hiệu bằng 9 và tỉ số của hai số đó bằng
12
11
Suy ra
9 : 12 11 .12 108;
a
9 : 12 11 .11 99.
b
Dạng 6: Tính giá trị của một biểu thức
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí
a
5 11 5
: .
9 13 9
;
b
1 4 4 8
. : .
2 5 7 9
;
c
5 17 5 9 5 1
: : :
6 25 6 25 6 25
.
Hướng dẫn giải
a
5 11 5 5 5 11 5 5 11 11 13
: . : . : : 1: .
9 13 9 9 9 13 9 9 13 13 11
Trang 23
b
1 4 4 8 1 4 4 8 2 7 8 2.7.8 4.7 28
. : . . : . . . .
2 5 7 9 2 5 7 9 5 4 9 45
5. 4 .9 5. 1 .9
c
5 17 5 9 5 1 5 17 9 1 5 25 5 5
: : : : : :1 .
6 25 6 25 6 25 6 25 25 25 6 25 6 6
Ví dụ 2. Tính giá trị của các biểu thức
a
1 8 16 81
: : .
9 27 48 128
A ;
b
4 8 7 6 6 12 1
. :
3 3 4 4 5 5 5
B
.
Hướng dẫn giải
a
Ta có
1 8 16 81
: : .
9 27 48 128
A
1 27 16 81
. : .
9 8 48 128
3 16 81
: .
8 48 128
3 48 81
. .
8 16 128
3.48.81
8.16.128
3.3.16.81
8.16.128
3.3.81
8.128
729
.
1024
b
Ta có
4 8 7 6 6 12 1
. :
3 3 4 4 5 5 5
B
12 1 19
. :
3 4 5
19
1:
5
5
.
19
Ví dụ 3. Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau
a
2 2 2
3 5 9
4 4 4
3 5 9
M ;
b
2 2 2 1 1 1
5 9 11 3 4 5
:
7 7 7 7 7 7
5 9 11 6 8 10
N .
Hướng dẫn giải
a
Ta có
1 1 1
2 2 2
2.
3 5 9
2 1
3 5 9
.
4 4 4
4 2
1 1 1
4.
3 5 9
3 5 9
M
Trang 24
b
Ta có
1 1 1
2 2 2 1 1 1 1 1 1
2.
5 9 11
2 1 2 2
5 9 11 3 4 5 3 4 5
: : : : 1.
7 7 7 7 7 7 7
7 7 7
1 1 1 7 1 1 1
7. .
5 9 11 6 8 10 2
5 9 11 2 3 4 5
N
Bài tập tự luyện dạng 6
Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức sau
a
1 2 4
. ;
2 3 5
b
3 1 1
3: . ;
4 4 3
c
3 5 18 14
. : . ;
15 9 17 17
d
5 2 5 11
. . 1.
8 13 8 13
Câu 2: Tính giá trị của các biểu thức sau
a
4 7 4
: ;
9 11 9
b
4 4 5 16 1
: . : ;
5 5 4 25 5
c
11 7 1 2 5
: ;
12 9 3 3 15
d
2 9 16 3 9
. .
5 8 32 4 10
Câu 3: Tính
a
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
2 2
A
;
b
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
3 3
B
.
Câu 4: Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau
a
3 3 3
4 7 11
6 6 6
4 7 11
P ;
b
4 4 4 1 1 1
3 9 13 2 3 7
:
5 5 5 5 5 5
3 9 13 8 12 28
Q
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1:
a
31
;
30
b
47
;
12
c
7
;
81
d
3
.
8
Câu 2:
a
19
;
44
b
20
;
11
c
83
;
48
d
5
.
4
Câu 3:
a
Ta có
Trang 25
1 1 1 1 1 1 3 2
1 .
1 1 1 1 2
1 2 5 5
1 1 1 1 1
1 1 1 3
3
1 1
2 2 2 2
A
b
Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1 4 10
2 .
1 1 1 1 3 3 1 7
7 7
1 1 1 1 1 1
1 1 2 4
2 4 2 4
1 1
3 3 3 3
B
Câu 4:
a
1 1 1
3 3 3
3.
4 7 11
3 1
4 7 11
.
6 6 6
6 2
1 1 1
6.
4 7 11
4 7 11
P
b
1 1 1
4 4 4 1 1 1 1 1 1
4.
3 9 13
4 1 4 4
3 9 13 2 3 7 2 3 7
: : : : 1.
5 5 5 5 5 5 5
5 5 5
1 1 1 5 1 1 1
5. .
3 9 13 8 12 28 4
3 9 13 4 2 3 7
Q
| 1/25

Preview text:

CHƯƠNG 3 BÀI 9. PHÉP CHIA PHÂN SỐ Mục tiêu  Kiến thức
+ Học sinh phát biểu được khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
+ Phát biểu và vận dụng được quy tắc chia hai phân số.  Kĩ năng
+ Thực hiện được phép chia phân số. Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Số nghịch đảo 1
Ví dụ: 2 và là hai số nghịch đảo
– Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của 2 chúng bằng 1.
– Mỗi số khác 0 có duy nhất một số nghịch đảo với số đó. Quy tắc chia phân số Ví dụ:
– Muốn chia một phân số hoặc một số nguyên cho một 2 4 2 9 2.9 3 :  .   ;
phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia. 3 9 3 4 3.4 2 a c a d . a d c d . a d 3 5 :  .  ; a :  . a  c  0. 3 :  3.  5. b d b c . b c d c c 5 3 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA Trang 2 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm số nghịch đảo của một số cho trước Phương pháp giải
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Ví dụ: Nhận xét: 2 3 
và là hai số nghịch đảo. a b 3 2  Với ,
a b và a  0,b  0 thì và là hai b a 1  5 và
là hai số nghịch đảo. số nghịch đảo. 5  1
 1 và 1 là hai số nghịch đảo.
 Với a ,a  0 thì a và là hai số nghịch đảo. a  Số 1 (hoặc 1
 ) có nghịch đảo là chính nó.
 Số 0 không có số nghịch đảo.
 Mỗi số khác 0 chỉ có duy nhất một số nghịch đảo. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm số nghịch đảo của các số sau: 2 11 1 4; ; 1; ; . 5 13 7 Hướng dẫn giải 2  11 1 1 5 13
Số nghịch đảo của 4; ; 1; ; lần lượt là ; ; 1; ; 7. 5 13 7 4  2 11
Ví dụ 2. Tìm các cặp số nghịch đảo của nhau trong các cặp số sau: a 0,5 và 2; b 0,3 và 3; c 0,25 và 4; d 3,5 và 5,3. Hướng dẫn giải
a Vì 0,5.2 1nên 0,5 và 2 là hai số nghịch đảo của nhau.
b Vì 0,3.3  0,9 1nên 0,3 và 3 không là hai số nghịch đảo của nhau.
c Vì 0,25.4 1nên 0,25 và 4 là hai số nghịch đảo của nhau.
d Vì 3,5.5,3 18,55  1nên 3,5 và 5,3 không là hai số nghịch đảo của nhau.
Ví dụ 3. Tính giá trị của a, b, c, d rồi tìm số nghịch đảo của chúng. a 2 1 1 5 3 a   ; b b   . ; 3 7 12 2 10 Trang 3 c 2 9 1 3 1 1 c  . . 5   ; d d  .  . . 3 6 2 4 2 4 Hướng dẫn giải 2 1 14 3 17 21
a Ta có a      . Suy ra số nghịch đảo của a là . 3 7 21 21 21 17 1 5 3 1 5.3 1 3 1 9 8 2
b Ta có b   .         . 12 2 10 12 2.10 12 4 12 12 12 3 3 
Suy ra số nghịch đảo của b là . 2 2 9 2.9. 5  2.3.3. 5 
c Ta có c  . .5        5 3 6 3.6 3.2.3 1 
Suy ra số nghịch đảo của c là . 5   d 1 3 1 1 1 3 1 1 4 1 1 Ta có d  .  .  .     .  .1  2 4 2 4 2  4 4  2 4 2 2
Suy ra số nghịch đảo của d là 2. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ví dụ 4. Cho A          90 72 56 42 30 20 12 6 2
Tìm A rồi tìm số nghịch đảo của nó. Hướng dẫn giải Ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A          90 72 56 42 30 20 12 6 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1         
10.9 9.8 8.7 7.6 6.5 5.4 4.3 3.2 2.1
10  9 9  8 8  7 7  6 6  5 5  4 4  3 3 2 2 1          10.9 9.8 8.7 7.6 6.5 5.4 4.3 3.2 2.1
 1 1   1 1   1 1   1 1   1              ...      1  9 10 8 9 7 8 2 3 2            1   1 10 1  10   10 10 9  . 10 10
Vậy số nghịch đảo của A là . 9 Trang 4
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản 1 7
Câu 1: Tìm số nghịch đảo của các số sau : 5; ; ; 1. 3 4
Câu 2: Tìm các cặp số nghịch đảo trong các cặp số sau : a 5 5 và 3,5 b 0,5 và 5 c 2,4 và d 3,1 và 1,3 3 12 1 5 3  1 7 
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức A  :  
rồi tìm số nghịch đảo của nó. 7 14 2  6 12    Bài tập nâng cao
Câu 4: Tính giá trị của các biểu thức sau rồi tìm số nghịch đảo của chúng :         a 1 1 1 1
A  1 .1 .1 ...1  ; 2 3 4 10                    b 1 1 1 1 1 B  1 .1 .1 .1 .1  . 2 2 2 2 2 2 3 4 5 6            8 15 24 35 48 63  1   1   1   1   1   1  Câu 5: Cho A  . . . . .
; B  1 .1 .1 .1 .1 .1 . 9 16 25 36 49 64 3 6 10 15 21 28             
a Tính A, B rồi tìm số nghịch đảo của chúng.
b Tìm tổng của các số nghịch đảo của A và B.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: 1 7 1 4
Số nghịch đảo của các số 5; ; ; 1 lần lượt là ; 3; ; 1. 3 4 5  7 Câu 2: 5 5
Xét tích của các cặp số đã cho. Ta thấy chỉ có 2,4.  1 nên 2,4 và
là hai số nghịch đảo của nhau. 12 12 Câu 3: Ta có: 1 5 3  1 7  A  :   7 14 2  6 12    1 14 3  2 7   .   7 5 2 12 12    Trang 5 2 3 5 .    5 2 12 2 5   5 8 16 25   40 40 41  . 40 40
Vậy số nghịch đảo của A là . 41 Câu 4:         a 1 1 1 1
Ta có: A  1 .1 .1 ...1  2 3 4 10          1 2 3 9  . . ... 2 3 4 10 1.2.3...9  2.3.4...10 1  . 10
Vậy số nghịch đảo của A là 10.           b 1 1 1 1 1 Ta có: B  1 .1 .1 .1 .1  2 2 2 2 2 2 3 4 5 6             1   1   1   1   1 
 1 .1 .1 .1 .1  4 9 16 25 36            3 8 15 24 35  . . . . 4 9 16 25 36 1.3 2.4 3.5 4.6 5.7  . . . . 2.2 3.3 4.4 5.5 6.6 1.2.3.4.5 3.4.5.6.7  . 2.3.4.5.6 2.3.4.5.6 1 7  . 6 2 7  . 12 12
Vậy số nghịch đảo của B là . 7 Trang 6 Câu 5: a 3
Tính tượng tự câu 4, ta được A  . 4  1   1   1   1   1   1 
B  1 .1 .1 .1 .1 .1  3 6 10 15 21 28              2 5 9 14 20 27  . . . . . 3 6 10 15 21 28 2 2 3 2 5 3 2.7 2 .5 3  . . . . . 2 3 2.3 2.5 3.5 3.7 2 .7 4 5 2 2 .3 .5 .7  4 4 2 2 2 .3 .5 .7 3  . 7 4 7
Số nghịch đảo của A và B lần lượt là và . 3 3 4 7 11
b Tổng của các số nghịch đảo của A và B là   . 3 3 3
Dạng 2: Thực hiện phép chia phân số Phương pháp giải
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho Ví dụ 1:
một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch 2  4 2 3 2.3 3 :  .   ; đảo của số chia. 5 3 5 4 5.4 10 a c a d . a d c d . 6 7 3  .7 :  .  ; :  . a d a a  3:  3   7  b d b c . b c d c c .   . 7 6 6 2  ,a ,bc,d  ;  , b , c d  0.
Muốn chia một phân số cho một số nguyên ta Ví dụ 2:
giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên. 3 3 3 : 2   . 5 5.2 10 c : c a  d d.a
 ,ac,d ; a,d  0. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Thực hiện các phép chia a 4  1 3 3  : ; b : ; 5 11 7 11 Trang 7 c 23 9  0 : ; d :3 . 20 4 Hướng dẫn giải 4  1 4 4.11 4  4 a :  .11   . 5 11 5 5 5 b 3 3  3 11 11 11 1  1 :  .     7.  . 7 11 7 3 1 7  7 23 c 0 :  0. 20 9  9  1 3 d  : 3  .  . 4 4 3 4 Ví dụ 2.
a Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: 3 :1 3 2 3 5 ; : ; : . 7 7 5 7 4
b So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp trên.
c So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút ra kết luận. Hướng dẫn giải
Bình luận: Trong phép chia có
tử và mẫu là các số nguyên 3 3
Trường hợp 1. :1  . Số chia bằng 1. Thương bằng số bị chia. dương: 7 7
– Nếu số chia bằng 1 thì thương 3 2 3 5 15 2 bằng số bị chia. Trường hợp 2. :  .  . Số chia nhỏ hơn 1. 7 5 7 2 14 5
– Nếu số chia nhỏ hơn 1 thì 15 3
thương lớn hơn số bị chia. Ta thấy
 1 và  1 nên thương lớn hơn số bị chia. 14 7 3 5 3 4 12 5 Trường hợp 3. :  .  . Số chia lớn hơn 1. 7 4 7 5 35 4
– Nếu số chia lớn hơn 1 thì
thương nhỏ hơn số bị chia. 3 15 12 Ta thấy  
nên thương nhỏ hơn số bị chia. 7 35 35 8 18
Ví dụ 3. Cho hai phân số và
. Tìm số lớn nhất sao cho khi chia mỗi phân số này cho số đó ta được 15 35 kết quả là số nguyên. Hướng dẫn giải a
Giả sử số lớn nhất phải tìm là với a,b  , b  0 và ÖCLN , a b 1. b a
Để lớn nhất thì a phải lớn nhất và b phải nhỏ nhất.   1 b Trang 8 8 a 8 b 8b Ta có :  . 
là số nguyên thì 8b  15 . a 15 b 15 a 15a
Mà ÖCLN 8,15 1 nên 8  a và b  15. 2 18 a 18 b 18b Lại có :  . 
là số nguyên thì 18b  35 . a 35 b 35 a 35a
Mà ÖCLN 18,35  1 nên 18  a và b  35. 3 Từ  
1 , 2 và 3 suy ra a  ÖCLN8,18  2.
b  BCNN 15,35  105. 2
Vậy phân số cần tìm là . 105 8 2 8 105 Thử lại :  .  4.7  28. 15 105 15 2 18 2 18 105 :  .  9.3  27. 35 105 35 2
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Thực hiện các phép tính   a 4  2 : 4 2 8 ; b : . . 27 9  7 3 7   
Câu 2: Thực hiện các phép chia 39 26 8  5 17 3  15 5 a : ; b : ; c : ; d : 15 . 25 5 54 63 4 8 9
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: 4 2
4 9 2.  1   a 2 : 4 2 8 4 16 4 21 3  .   . b : .  :  .    . 27 9 27 2 3 3 7  3 7  7 21 7 16 4 Câu 2: a 39 26 39 5 39.5 3 : 8  5 17 85 63 8  5.63 3  5  .   . b :  .   . 25 5 25 26 25.26 10 54 63 64 17 64.17 6 3  15 3  8 3  .8 2 5 5 1 1 c :  .   . d :15  .  . 4 8 4 15 4.15 5 9 9 15 2  7
Dạng 3: Viết một phân số dưới dạng thương của hai phân số Phương pháp giải Trang 9
Ta thực hiện theo các bước sau: 2
Ví dụ: Viết phân số dưới dạng thương 9
của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương khác nhau. Hướng dẫn giải
Bước 1. Viết tử và mẫu dưới dạng tích của hai 2 1.2 1.2 Ta có   số nguyên. 9 3.3 3.9
Bước 2. Lập tích các phân số có tử và mẫu được 1 2 2 1 1 2 2 1  .  .  .  .
chọn trong các số nguyên đó. 3 3 3 3 9 1 1 9
Bước 3. Chuyển phép nhân phân số thành phép chia 1 3 2 1 1 2  :  : 3  :  : 9. 3 2 3 9 2 1 cho số nghịch đảo. 2 Vậy phân số
có thể viết dưới dạng 9
thương của hai phân số có tử và mẫu là các
số nguyên dương khác nhau. Ví dụ mẫu 8 Ví dụ 1. Viết phân số
dưới dạng thương của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương có một 15 chữ số Hướng dẫn giải 8 2.4 1.8 Ta có   . Suy ra 15 3.5 3.5 8 2 4 2 5 8 5 2 5 3  .  : ;  .  : ; 15 3 5 3 4 15 4 3 4 2 8 2 4 2 3 8 4 2 4 5  .  : ;  .  : ; 15 5 3 5 4 15 3 5 3 2 8 1 8 1 5 8 8 1 8  .  : ;  .  : 3; 15 3 5 3 8 15 5 3 5 8 1 8 1 3 8 8 1 8  .  : ;  .  : 5. 15 5 3 5 8 15 3 5 3 143 Ví dụ 2. Viết phân số
dưới dạng thương của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương có 530 hai chữ số. Hướng dẫn giải 143 11.13 Ta có  . Suy ra 530 10.53 Trang 10 143 11 13 11 53 143 13 11 13 10  .  : ;  .  : ; 530 10 53 10 13 530 53 10 53 11 143 11 13 11 10 143 13 11 13 53  .  : ;  .  : . 530 53 10 53 13 530 10 53 10 11
Bài tập tự luyện dạng 3 6 Câu 1: Viết phân số
dưới dạng thương của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương có một 35 chữ số. 221 Câu 2: Viết phân số
dưới dạng thương của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương có hai 209 chữ số.
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: 6 2.3 1.6 Ta có   , suy ra 35 5.7 5.7 6 2 3 2 7 6 3 2 3 5 6 2 3 2 5 6 3 2 3 7  .  : ;  .  : ;  .  : ;  .  : ; 35 5 7 5 3 35 7 5 7 2 35 7 5 7 3 35 5 7 5 2 6 1 6 1 7 6 6 1 6 6 1 6 1 5 6 6 1 6  .  : ;  .  : 5;  .  : ;  .  : 7. 35 5 7 5 6 35 7 5 7 35 7 5 7 6 35 5 7 5 Câu 2: 221 13.17 Ta có  . Suy ra 209 11.19 221 13 17 13 19 221 17 13 17 11  .  : ;  .  : ; 209 11 19 11 17 209 19 11 19 13 221 13 17 13 11 221 17 13 17 19  .  : ;  .  : . 209 19 11 19 17 209 11 19 11 13 Dạng 4: Tìm x Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tìm x biết: 2 3 4 2 1 a .x  ; b .x   ; 7 5 7 3 5 c 1 6 4 x . 5 3 1  : ; d  .x  . 3 5 15 12 4 3 Trang 11 Hướng dẫn giải a Ta có b Ta có 2 3 .x 4 2 1  .x   7 5 7 3 5 3 2 x 4 1 2  : .x   5 7 7 5 3 3 7 x 4 3 10  . .x   5 2 7 15 15 21 x 4 13  . .x  10 7 15 21 13 4 Vậy x  . x  : 10 15 7 13 7 x  . 15 4 91 x  . 60 91 Vậy x  . 60 c Ta có d Ta có 1 6 4 x . 5 3 1  :  .x  3 5 15 12 4 3 1 6 15 x . 3 5 1  . .x   3 5  4 4 12 3 1 9 x . 3 5 4  .x   3 2 4 12 12 9 1 x 3 1  : .x  2 3 4 12 9 x 1 3  .3 x  : 2 12 4 27 x 1 4  x  . 2 12 3 27 x 1   . x  . 2 9 27 27 1 Vậy x   hoặc x  . Vậy x  . 2 2 9 Trang 12 Ví dụ 2. Tìm x biết:     12 a 1 1 28 1 1  .x  .   ; b x  x  74 . 7 3 3  4 7      25 Hướng dẫn giải a Ta có b Ta có  1 1  28  1 1  12  .x  .   x  x  74 7 3 3  4 7      25  3 7  28  7 4   12   .x  .   x. 1    74 21 21 3  28 28       25  4  28 3  25 12  .x  . x.     74 21 3 28  25 25  4  .x 37  1 x.  74 21 25 4 x 37  1: x  74 : 21 25 21 x  25  . x  74. 4 37 21 x  50. Vậy x   . 4 Vậy x  50.
Ví dụ 3. Tìm số nguyên x biết : 4 3x  8 2 2 2 5x 1 5 49 a .    ; b .   . 7 5 15 21 9 3 18 54 Hướng dẫn giải a Ta có b Ta có 4 3x  8 2 2 x .  2 5 1 5 49   .   7 5 15 21 9 3 18 54 4 3x  8 2 2 x . 2 5 1 49 5   .   7 5 21 15 9 3 54 18 4 3x  8 8 x . 2 5 1 32  .  7 5 35 9 3 27 3x  8 8  4 5x 1 32 2  :  : 5 35 7 3 27 9 3x  8 8  7 5x 1 32 9  .  . 5 35 4 3 27 2 3x  8 2 5x 1 16   5 5 3 3 Trang 13  3x  8  2  5x 1  16 3x  2  8 5x  16 1 3x  6 5x  15 x  6 : 3 x  15 : 3 x  2. x  5. Vậy x  2. Vậy x  5.
Bài tập tự luyện dạng 4 Câu 1: Tìm x biết : 7 21 1  3 7 2 2 5 7 5 1 a .x   ; b  .x  ; c x  : ; d .x    . 6 4 2 4 24 5 3 7 9 3 6 Câu 2: Tìm x biết: 1 3 3 3 5 3 a 1 7 5  x  ; b x     ; c x   x  . 7 4 5 4 5 3 2 6 4
Câu 3: Tìm số nguyên x biết: 2x  3 6 21 9 5 3x 1 7 a .   ; b .   . 4 5 10 8 7 2 14
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: a Ta có b Ta có 7 21 .x  1  3 7   .x  6 4 2 4 24 21 7 x  3 7 1  : .x    4 6 4 24 2 21 6 x  3 19  . .x  4 7 4 24 9 x  19 3  . x  : 2 24 4 9 19 4 Vậy x   . x  . 2 24 3 19 x  . 18 19 Vậy x  . 18 Trang 14 c Ta có d Ta có 2 2 5 x 7 5 1  : .x    5 3 7 9 3 6 2 2 7 x 5 7 1  . .x    5 3  5 3 9 6 2 14 x 5 28 6  .x   5 15 3 36 36 14 2 x 5 17  : .x  15 5 3 18 14 5 x 17 5  . x  : 15 2 18 3 7 x 17 3  x  . 3 18 5 7 17  x   x  . 3 30 7 7 17 Vậy x   hoặc x  . Vậy x  . 3 3 30 Câu 2: a Ta có b Ta có 1 3 3 1 7 5  x  x     7 4 5 4 5 3 3 1 3 x   1 7 5 4 7 5 x    4 5 3 3 16 x   1 5 7 4 35 x    4 3 5 16 3 x   : 1 4 35 4 x   4 15 64 x   . 4 1 105 x   : 15 4 64 Vậy x   . 16 105 x   . 15 16 Vậy x   . 15 Trang 15 c Ta có 3 5 3 x   x  2 6 4 3 3 5 x x     2 4 6  3  1  9 x. 1   2    12 1 1  9 x.  2 12 19 1 x   : 12 2 19 x   . 6 19 Vậy x   . 6 Câu 3: a Ta có b Ta có 2x  3 6 21  x . 9 5 3 1 1   .   4 5 10 8 7 2 7 2x  3 21 6 9 5 3x 1 1  : .   4 10 5 8 7 7 2 2x  3 21 5 9 5 3x 9  . .  4 10 6 8 7 14 2x  3 7 5  3x 9 9   : 4 4 7 14 8  2x  3  7 5 3x 9  8  . 2x  7  3 7 14 9 2x  10 5  3x 4   x  10 : 2 7 7 x  5.  5  3x  4 Vậy x  5. 3x  5  4 3x  9 x  9 : 3 x  3. Vậy x  3. Trang 16
Dạng 5: Bài toán có lời văn Ví dụ mẫu 2 2
Ví dụ 1. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 2
m . Biết chiều dài là m , tính chiều rộng của tấm 15 5 bìa đó. Hướng dẫn giải
Chiều rộng của tấm bìa là 2 2 2 5 1 :  .  m. 15 5 15 2 3 2
Ví dụ 2. An đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12km/h hết giờ. Khi về, An đạp xe với vận tốc 5
15km/h. Tính thời gian An đi từ trường về nhà. Hướng dẫn giải
Quãng đường từ nhà An đến trường là 2 24 12.  km 5 5
Thời gian An đi từ trường về nhà là 24 24 1 24 8 :15  .   (giờ) 5 5 15 75 25 3
Ví dụ 3. Hai người đang cùng thực hiện một công việc. Sau khi hoàn thành được công việc thì người 5
thứ nhất nghỉ. Người thứ hai phải một mình hoàn thành nốt công việc còn lại và mỗi giờ người đó làm 1 được
công việc. Hỏi sau bao lâu người thứ hai hoàn thành được công việc? 10 Hướng dẫn giải
Coi khối lượng công việc mà cả hai người đang thực hiện là 1 đơn vị.
Người thứ hai phải hoàn thành nốt số phần công việc là: 3 2 1  (công việc) 5 5
Thời gian để người thứ hai hoàn thành công việc là: 2 1 2 :  .10  4 (giờ) 5 10 5
Vậy sau 4 giờ thì người thứ hai hoàn thành được công việc.
Ví dụ 4. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Khi đi đến B người đó nghỉ 1 giờ rồi quay
trở về A với vận tốc 50km/h. Thời gian cả đi và về (kể cả thời gian nghỉ) 5 giờ 30 phút. Hỏi:
a Thời gian người đó đi 1km lúc đi và thời gian người đó đi 1km lúc về? Trang 17
b Quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét? Hướng dẫn giải
a Lúc đi người đó đi với vận tốc 40km/h, tức là người đó đi 40km trong 1 giờ. 1
Suy ra, 1 (km) lúc đi người đó đi trong (giờ). 40
Tương tự, vận tốc lúc về của người đó là 50km/h. 1
Suy ra, 1 (km) lúc về người đó đi trong (giờ). 50
b Giả sử quãng đường AB là a (km) a  0. 1 a
Vì 1 (km) lúc đi người đó đi trong
(giờ) nên a (km) người đó đi trong (giờ). 40 40 a
Tương tự, thời gian người đó đi lúc về là (giờ). 50 30 1 11
Đổi 5 giờ 30 phút  5  (giờ)  5  (giờ)  (giờ). 60 2 2 11
Vì thời gian cả đi và về (tính cả thời gian nghỉ) là giờ nên ta có 2 a a 11  1  40 50 2 a a 11   1 40 50 12 9a 9  200 2 9a 900  200 200 9a  900 a  900 : 9 a  100.
Vậy quãng đường AB dài 100km. 9 6
Ví dụ 5. Tìm hai số, biết rằng
của số này bằng của số kia và tổng của hai số đó là 258. 11 7 Hướng dẫn giải
Gọi hai số cần tìm là a và b. 6 9 6 a 7 6 9 6 11 22 Theo đề bài ta có .a  .b . Suy ra   :  .  . 11 7 b 9 7 11 7 9 21 11
Khi đó bài toán trở thành: Trang 18 22
“Tìm hai số biết tổng là 258 và tỉ số của chúng là ”. 21
Suy ra a  258 : 22  2  1 .22  132. b  258 : 22  2  1 .21  126.
Vậy hai số cần tìm là 132 và 126.
Bài tập tự luyện dạng 5 3
Câu 1: Người ta cần đong một thùng nước nắm 210 lít vào các chai loại lít. Hỏi đóng được tất cả bao 4 nhiêu chai nước mắm ? 35 15
Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 2 m . Biết chiều rộng là m , tính chu vi của mảnh 2 4 vườn đó.
Câu 3: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h thì mất 3 giờ. Nếu người đó đi ô tô thì chỉ 5
mất giờ đã tới nơi. Hỏi người đó đi ô tô với vận tốc bằng bao nhiêu ? 3 1
Câu 4: Có hai vòi cùng chảy vào một bể đã chứa bể nước. Nếu vòi thứ nhất chảy tiếp một mình thì sau 4
2 giờ đầy bể. Nếu vòi thứ hai chảy tiếp một mình thì sau 3 giờ đầy bể. Hỏi :
a Trong 1 giờ mỗi vòi đã chảy được một lượng nước bằng bao nhiêu phần bể ?
b Trong 1 giờ cả hai vòi đã chảy được một lượng nước bằng bao nhiêu phần bể ?
Câu 5: Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 80km/h. Khi đi đến B người đó nghỉ 30 phút rồi quay
trở về A với vận tốc 70km/h. Thời gian cả đi và về (kể cả thời gian nghỉ) là 4 giờ 15 phút. Hỏi :
a Thời gian ô tô đi 1km lúc đi và thời gian ô tô đi 1km lúc về là bao nhiêu ?
b Quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét ? 6 10
Câu 6: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho và chia a cho
ta đều được kết quả là một 7 11 số tự nhiên. 3 13
Câu 7: Tích của hai phân số là , nếu thêm vào thừa số thứ nhất 2 đơn vị thì tích là . Tìm hai phân số 7 21 đó. 7 28
Câu 8: Tìm hai số biết rằng của số này bằng
của số kia và hiệu của hai số đó bằng 9. 9 33
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Trang 19 Câu 1: 3 4
Đóng được số chai nước mắm là 210 :  210.  280 (chai). 4 3 Câu 2: 35 15 35 4 14
Chiều dài của mảnh vườn là :  .  m. 2 4 2 15 3  14 15  101
Chu vi của mảnh vườn là  .2    m  5 4  6 Câu 3:
Quãng đường AB là 4.30  120km 5 3
Vận tốc của người đó khi đi ô tô là 120 :  120.  72km/h. 3 5 Câu 4: 1 3
a Phần bể còn lại chưa có nước là 1  bể. 4 4 3
Như vậy, vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ được bể. Do đó trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được số phần 4 bể là 3 3 3 : 2   bể. 4 4.2 8 3 1
Tương tự, trong 1 giờ vòi thứ hai chảy được số phần bể là : 3  bể. 4 4 3 1 3 2 5
b Trong 1 giờ, cả hai vòi chảy được số phần bể là     bể. 8 4 8 8 8 Câu 5:
a Lúc đi ô tô đi với vận tốc 80km/h, tức là ô tô đi 80km trong 1 giờ. 1
Suy ra, 1 km lúc đi người đó đi trong giờ. 80
Tương tự, vận tốc lúc về của người đó là 70km/h. 1
Suy ra, 1 km lúc về người đó đi trong giờ. 70
b Giả sử quãng đường AB là a (km) a  0. 1 a
Vì 1 km lúc đi người đó đi trong
(giờ) nên a (km) người đó đi trong giờ. 80 80 a
Tương tự, thời gian người đó đi lúc về là giờ. 70 Trang 20 30 1 Đổi 30 phút  giờ  giờ. 60 2 15 1 17 4 giờ 15 phút = 4 giờ + giờ  4  giờ  (giờ) 60 4 4 17
Vì thời gian cả đi và về (tính cả thời gian nghỉ) là giờ nên ta có 4 a a 1 17    80 70 2 4 a a 17 1    80 70 4 2 3a 15  112 4 3a 420  112 112 3a  420 a  420 : 3 a  140.
Vậy quãng đường AB dài 140km. Câu 6: 6 7 7a Ta có a :  . a  . 7 6 6
7a là một số tự nhiên thì 7a  6, suy ra a  6 (vì 6 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau).  1 6 10 11 11a Tương tự, a :  . a 
là số tự nhiên thì a  10. 2 11 10 10 Từ  
1 và 2 suy ra aBC 6,10 .
Để a nhỏ nhất thì a  BCNN 6,10  30 . 6 7
Thử lại 30 :  30.  5.7  35; 7 6 10 11 30 :  30.  3.11  33. 11 10
Vậy số phải tìm là 30. Câu 7: 3 13
Gọi hai phân số cần tìm là a và b. Theo đề bài ta có .
a b  và a  2.b  . 7 21 Ta có Trang 21 13 a2.b  21 13 . a b  2.b  21 3 13  2.b  7 21 13 3  2.b   21 7 4 2.b  21 4 b  : 2 21 2 b  . 21 3 3 2 3 21 9 Suy ra a  : b  :  .  . 7 7 21 7 2 2 9 2
Vậy hai phân số cần tìm là và . 2 21 Câu 8:
Gọi hai số cần tìm là a và b. 7 28 a 28 7 28 9 4.3 12 Theo bài ra ta có : .a  .b suy ra  :  .   . 9 33 b 33 9 33 7 11 11 12
Bài toán trở thành: “Tìm hai số biết hiệu bằng 9 và tỉ số của hai số đó bằng ” 11
Suy ra a  9 : 12 1  1 .12  108; b  9 : 12 1  1 .11  99.
Dạng 6: Tính giá trị của một biểu thức Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí 5  11 5  a : 1 4 4 8 5 17 5 9 5 1  . ; b . : . ; c :  :  : . 9 13 9  2 5 7 9 6 25 6 25 6 25 Hướng dẫn giải
5  11 5  5  5 11   5 5  a 11 11 13 : .  : .  : :  1:        .
9 13 9  9  9 13   9 9  13 13 11 Trang 22 1 4 4 8  1 4  b 4 8 2 7 8 2.7.8 4.7 28 . : .  . : .  . .  .
2 5 7 9  2 5  7 9 5 4 9 5.4  .9 5.     1 .9 45 5 17 5 9 5 1 5  17 9 1  c 5 25 5 5 :  :  :  :    :  :1    .
6 25 6 25 6 25 6  25 25 25  6 25 6 6
Ví dụ 2. Tính giá trị của các biểu thức  1 8  16  a 81 A   :  : . ;  9 27  48 128
 4 8   7 6   6 12 1  b B   .  :         .  3 3   4 4   5 5 5  Hướng dẫn giải a Ta có b Ta có  1 8  16  81
 4 8   7 6   6 12 1  A   :  : . B   .  :          9 27  48 128  3 3   4 4   5 5 5   1 27  16  81 12 1 19   .  : .  . :  9 8  48 128 3 4 5  3 16  81 19   1:  : . 5  8 48  128 5 3 48 81  .  . . 19 8 16 128 3.48.81  8.16.128 3.3.16.81  8.16.128 3.3.81  8.128 729  . 1024
Ví dụ 3. Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau 2 2 2 2 2 2 1 1 1       a M  3 5 9 ; b N  5 9 11 3 4 5 : . 4 4 4 7 7 7 7 7 7       3 5 9 5 9 11 6 8 10 Hướng dẫn giải  1 1 1  2 2 2 2.       3 5 9 a 3 5 9 2 1 Ta có   M     . 4 4 4  1 1 1    4 2 4.     3 5 9  3 5 9  Trang 23 b Ta có  1 1 1  2 2 2 1 1 1 2.   1 1 1         5 9 11 3 4 5  5 9 11 3 4 5 2 1 2 2 N  :  :  :  :  1. 7 7 7 7 7 7
 1 1 1  7  1 1 1  7 7     7 7 7.   .       5 9 11 6 8 10  5 9 11 2  3 4 5  2
Bài tập tự luyện dạng 6
Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức sau a 1 2 4 3 1 1 3 5 18 14 5 2 5 11  . ; b 3:  . ; c . : . ; d .  . 1. 2 3 5 4 4 3 15 9 17 17 8 13 8 13
Câu 2: Tính giá trị của các biểu thức sau  4 7  4  4 5   16 1  a 4    : ; b : . :     ;  9 11 9 5  5 4   25 5  11  7 1  2 5  2  9 16 3  c 9 :       ; d .    . 12    9 3   3 15  5  8 32 4  10 Câu 3: Tính a 1 1 1 1 A   ; b B   . 1 1 1 1 1  1 1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 2 2 3 3
Câu 4: Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau 3 3 3 4 4 4 1 1 1       a P  4 7 11 ; b Q  3 9 13 2 3 7 : 6 6 6 5 5 5 5 5 5       4 7 11 3 9 13 8 12 28
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: 31 47 3 a 7 ; b ; c ; d . 30 12 81 8 Câu 2: 83 a 19 20 5 ; b ; c ; d . 44 11 48 4 Câu 3: a Ta có Trang 24 1 1 1 1 1 1 3 2 A        1  . 1 1 1 1 1 2 2      5 5 1 1 1 1 1 1 1 1 3   3 1 1 2 2 2 2 b Ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 4 10 B          2   . 1 1 1 1 3 3 1 7       7 7 1 1 1 1 1 1 1 1 2 4   2 4 2 4 1 1 3 3 3 3 Câu 4:  1 1 1  3 3 3 3.       4 7 11 a 4 7 11 3 1   P     . 6 6 6  1 1 1    6 2 6.     4 7 11  4 7 11  1 1 1  4 4 4 1 1 1 4.   1 1 1         3 9 13 b 3 9 13 2 3 7 2 3 7 4 1 4 4   Q  :  :  :  :  1. 5 5 5 5 5 5
 1 1 1  5  1 1 1  5 5     5 5 5.   .       3 9 13 8 12 28  3 9 13  4  2 3 7  4 Trang 25