Chuyên đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng – Nguyễn Bá Hoàng

Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng là một phần kiến thức quan trọng thường xuyên là câu hỏi dùng để phân loại học sinh khá, giỏi trong đề thi. Đây là một chủ đề đã có rất nhiều bài viết, tuy nhiên tác giả vẫn quyết định viết chủ đề này như một món quà tặng cho các em học sinh lớp 10.

1
MI THÁNG MT CH ĐỀ
Phương pháp tọa độ
trong mt phng
Thanh Hoá, tháng 04, năm 2017
2
3
Lời nói đầu.
Phương pháp tọa đ trong mt phng mt phn kiến thc quan trng thường xuyên
câu hỏi dùng để phân loi hc sinh khá, giỏi trong đề thi. Đây một ch đề đã rất
nhiu bài viết, tuy nhiên tác gi vn quyết đnh viết ch đề này như mt món quà tng cho
các em hc sinh lp 10.
Các bài trong tài liệu được phân bài theo chương trình trong sách giáo khoa hin
hành rt thun tin cho bạn đọc đc bit các em học sinh đang học phn này tham
kho! Trong tài liu tác gi có đưa ra các ví dụ minh ha các mức độ khác nhau kèm vi
đó là các bài tập đề ngh có hướng dn gii mt s bài tập khó; đồng thi tác gi đưa ra 50
bài tp trc nghiệm không đáp án để bn đọc làm quen vi cac bài tp trc nghim!
Mc trong quá trình biên son tác gi đã rất c gắng để bài viết của mình được
hoàn thin nht. Tuy nhiên chc chn rằng đâu đó sẽ có nhng câu, nhng t làm bạn đc
thy không hp lý. Tác gi rt mong nhận được góp ý t phía bạn đọc để bài viết được hoàn
thiện hơn.
Mi góp ý t phía bạn đọc xin gi v cho tác gi qua hòm thư đin t:
hoang.hoanglap@gmail.com, mng hi Facebook: www.facebook.com.hoang.gd.7
hoặc ĐT: 0936.407.353.
Qúy thy cô cn mua file word xin vui lòng liên h cho tác gi theo địa ch trên!
Thanh Hoá, ngày 15, tháng 04, năm 2017
Nguyn Bá Hoàng
4
Phương pháp tọa độ trong mt phng
Bài 1. Viết phương trình đường thng
I. Ni dung kiến thc.
1. Mt s kiến thc v vectơ và to độ:
Giá ca mt vecto là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cui của vectơ đó.
Cho hai điểm A, B thì
( ; ),
B A B A
AB x x y y
22
( ) ( ) .
B A B A
AB AB x x y y
Nếu M là trung điểm của đoạn thng AB thì
;.
22
A B A B
MM
x x y y
xy


Nếu G là trng tâm ca tam giác ABC thì
;.
33
A B C A B C
GG
x x x y y y
xy

. . .cos( , ),u v u v u v
nếu
uv
thì
. 0;0 ( , ) 180 .u v u v

2. Vectơ ch phương của đường thng: Vectơ
u
được gọi là vectơ ch phương của đường thng d
nếu nó có giá song song hoc trùng với đường thng d.
3. Vectơ pháp tuyến của đường thng: Vectơ
n
được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thng d
nếu nó có giá vuông góc với đường thng d.
4. Phương trình tham s ca đưng thng: Đưng thng d vectơ ch phương
( ; )u a b
đi
qua điểm
thì có phương trình tham số là:
0
0
,
x x at
y y bt


đây t chính là tham s.
5. Phương trình chính tc của đoạn thng: Đưng thng d vectơ ch phương
( ; )u a b
đi
qua điểm
00
( ; )M x y
thì phương trình tham số là:
00
,
x x y y
ab

chú ý rng phương trình chính
tc của đoạn thng ch được viết khi
0.ab
6. Phương trình tng quát của đường thng:
Đưng thng d vectơ pháp tuyến
( ; )n a b
đi qua điểm
00
( ; )M x y
thì phương
trình tng quát là:
00
( ) ( ) 0.a x x b y y
5
Cho đường thng
: 0.d ax by c
Nếu đường thng
'd
song song với đường thng d thì phương trình đường thng
'd
có dng
' 0.ax by c
Nếu đường thng
''d
vuông góc với đường thng d thì phương trình đường thng
''d
có dng
'' 0.bx ay c
7. Phương trình đưng thng theo đon chn: Đưng thng d đi qua hai điểm
( ;0), (0; )A a B b
vi
0ab
có phương trình là:
1 0.
xy
ab
8. Phương trình đường thng theo h s góc:
Đưng thng dh s góc k đi qua điểm
00
( ; )M x y
thì có phương trình theo hệ s góc
là:
00
( ) ,y k x x y
chú ý rng những đường thng song song vi trc tung không viết
được phương trình theo hệ s góc.
Góc giữa đường thng d trc Ox: Đường thng d
ct trc Ox ti M, Mt là tia nm phía trên trc Ox t
xMt
góc giữa đường thng d trc Oxta
cần lưu ý rằng
tan .k
Đưng thng d nếu có h s góc là k thì nó có vectơ
ch phương
(1; )uk
vectơ pháp tuyến
( ; 1).vk
Cho đường thng d có h s góc là k và đường thng
'd
có h s góc là
'k
nếu:
'dd
thì
. ' 1.kk 
' // dd
thì
'.kk
9. Lưu ý: Khi đề bài yêu cu viết phương trình đưng thng không nói ta viết phương trình
tng quát.
10. V trí tương đối của hai đường thng: Cho hai đường thng
:0
.
': ' ' ' 0
d ax by c
d a x b y c
Để xét v trí tương đối ca d
'd
ta xét s nghim ca h phương trình sau:
0
' ' ' 0
ax by c
a x b y c
(I)
H (I) có mt nghim thì d
'd
ct nhau.
H (I) vô nghim thì d
'd
song song vi nhau.
H (I) có vô s nghim thì d
'd
trùng nhau.
Nếu
' ' ' 0abc
thì:
d
'd
ct nhau khi và ch khi
.
''
ab
ab
d
'd
song song vi nhau khi và ch khi
.
' ' '
a b c
a b c

d
'd
trùng nhau khi và ch khi
.
' ' '
abc
abc

O
x
y
t
M
6
II. Ví d minh ho.
Ví d 1. Cho hai điểm
( 1;2), (2;3).MN
a. Tìm vecto ch phương và vecto pháp tuyến của đường thng MN;
b. Viết phương trình chính tắc, tham s của đường thng MN.
Li gii
a. Ta có vecto
MN
chính là vectơ ch phương của đường thng MN nên :
(2 ( 1);3 2) (3;1)
MN MN
uu
Vectơ pháp tuyến của đường thng MN ta lấy được ngay là
( 1;3)
MN
n 
b. Do đường thng MN đi qua
( 1;2)M
và có vectơ ch phương
(3;1)
MN
u
nên ta có :
Phương trình tham số của đường thng MN :
3 ( 1) 3
1 2 1 2
x t x t
y t y t



Phương trình chính tắc của đường thng MN :
( 1) 2 1 2
3 1 3 1
x y x y
Ví d 2. Cho đường thng
có phương trình tham số:
12
.
3
xt
yt

a. Viết phương trình tổng quát ca
;
b. Viết phương trình chính tc ca đường thng d đi qua điểm
(2;3)M
và song song vi
;
c. Viết phương trình tổng quát của đường thng l đi qua điểm
(4;2)N
và vuông góc vi
.
Li gii
a. Đường thng
có vectơ chỉ phương là
(2; 1)u 
nên có vectơ pháp tuyến là
(1;2).n
Chn tham s
0t
ta có ngay điểm
(1; 3)A
nm trên
.
Phương trình tổng quát của đường thng
:
1.( 1) 2. ( 3) 0 2 5 0x y x y
b. Do đường thng d song song vi
nên đường thng d có vectơ ch phương là
(2; 1).
d
u 
Phương trình chính tắc của đường thng d :
23
21
xy
c. Đưng thng l vuông góc vi
nên có vectơ pháp tuyến là
(2; 1).
l
n 
Phương trình tổng quát của đường thng l :
2( 4) 1( 2) 0 2 6 0x y x y
Ví d 3. Cho tam giác ABC vi
( 1;2), (2;3), (4;6).A B C
a. Viết phương trình đường trung tuyến ca tam giác k t B;
b. Tìm to độ trc tâm ca tam giác ABC.
Li gii
7
a. Gi D là trung điểm ca AC, ta có to độ của điểm D :
3
;4 .
2
D



Ta
31
2;4 3 ;1
22
BD
nên vectơ pháp tuyến của đường
thng BD :
(2;1).
BD
n
Phương trình đường thng BD :
2( 2) 1( 3) 0 2 7 0x y x y
b. Gi H là trc tâm ca tam giác ABC.
Ta có
(2;3)BC
là vectơ pháp tuyến của đường thng AH nên đường thng AH có phương trình
:
2( 1) 3( 2) 0 2 3 4 0.x y x y
Ta
(5;4)AC
vectơ pháp tuyến của đường thng BH nên
đường thng BH có phương trình là :
5( 2) 4( 3) 0 5 4 22 0.x y x y
Suy ra to độ điểm H là nghim ca h phương trình sau :
2 3 4 0
50 24
;
5 4 22 0
77
xy
H
xy



Ví d 4. Cho tam giác ABC đỉnh
( 2; 4)C 
trng tâm
(0;4).G
Hãy viết phương trình đường thng
AB biết rng
(2;2)M
là trung điểm ca cnh BC.
Li gii
(2;2)M
là trung điểm ca cnh BC nên ta có:
( 2)
2
2.2 2 6
2
(6;8).
( 4) 2.2 4 8
2
2
B
B
BB
x
x
B
yy



G là trng tâm tam giác ABC nên
2AG GM
0 2(2 0) 4
( 4;8).
4 2(2 4) 8
AA
AA
xx
A
yy



Ta có:
(10;0)AB
nên vectơ pháp tuyến của đường thng AB là:
(0;1).
AB
n
Phương trình đường thng AB là:
0( 4) 1( 8) 8 0x y y
Ví d 5. Cho đường thng d có h s góc bng
3
(1;2)A
nm trên d.
a. Lập phương trình tham s của đường thng d;
b. Lập phương trình tổng quát của đường thng d.
Li gii
a. Đưng thng d có h s góc bng
3
nên có vectơ ch phương
(1; 3).
Đưng thng d đi qua điểm
(1;2)A
và có vectơ chỉ phương là
(1; 3)
nên có phương trình tham
s :
1
23
xt
yt


b. Đưng thng d có h s góc bng
3
nên có vectơ pháp tuyến là
(3;1).
8
Đưng thng d đi qua điểm
(1;2)A
và có vectơ pháp tuyến là
(3;1)
nên có phương trình tng
quát là :
3( 1) 1( 2) 0 3 5 0x y x y
Ví d 6. Hãy viết phương trình tổng quát của đường thng d đi qua
(2; 5)A
nó to vi trc Ox mt
góc
.

Li gii
H s góc của đường thng d
3
tan60 .
3
k

Phương trình đường thng d :
3
( 2) 5 3 3 15 2 3
3
y x x y
d 7. Cho đường thng d ct trc Ox, Oy lần lượt ti A, B. Biết rng
(1;0)A
45 .BAO
Hãy viết
phương trình đường thng d.
Li gii
Gi
là góc giữa đường thng d và trc Ox.
Trường hp 1 :
180 180 45 135 .

BAO
Suy ra h s góc của đường thng d là:
tan135 1.k
Đưng thng d có h s góc
1k 
đi qua
(1;0)A
nên
có phương trình là:
1( 1) 0 1 0y x x y
Trường hp 2 :
45 .BAO

Suy ra h s góc của đường thng d :
tan45 1.k

Đưng thng dh s góc
1k
và đi qua
(1;2)A
nên có
phương trình đường thng d :
1( 1) 0 1 0y x x y
Ví d 8. Đưng thng d đi qua
( 1; 5)M 
ct trc Ox, Oy lần lượt ti A, B sao cho
2.OA OB
Hãy viết
phương trình đường thng d.
Li gii
Cách 1 : S dụng phương trình đưng thng dng h s góc.
Gi
là góc giữa đường thng d và trc Ox.
Do tam giác OAB vuông ti O nên ta có:
1
tan .
2
OB
BAO
OA

Trường hp 1 :
1
180 tan .
2
BAO

Đưng thng d có h s góc bng
1
2
đi qua
( 1; 5)M 
nên
có phương trình là :
1
( 1) 5 2 11 0
2
y x x y
Trường hp 2 :
1
tan .
2
BAO

Đưng thng d có h s góc bng
1
2
và đi qua
( 1; 5)M 
nên có phương
trình là :
1
( 1) 5 2 9 0
2
y x x y
y
(1;0)A
x
d
B
O
(1;0)A
x
B
O
d
y
9
Cách 2 : S dụng phương trình đoạn chn.
Gi s
( ;0), (0; ); 0A a B b ab
phương trình đường thng AB là:
10
xy
bx ay ab
ab
(1).
Do
2OA OB
nên
2
2.
2
ab
ab
ab


Trường hp 1 :
Nếu
2ab
ta có
2
(1) 2 2 0 2 2 0bx by b x y b
(2).
Do
( 1; 5)M 
nm trên d nên
1 2.( 5) 2 0 2 11.bb
Thay vào (2) ta được phương trình
đường thng d là:
2 11 0xy
Trường hp 2 :
Nếu
2ab
ta có
2
(1) 2 2 0 2 2 0bx by b x y b
(3).
Do
( 1; 5)M 
nằm trên đường thng d nên
1 2.( 5) 2 0 2 9.bb
Thay vào (3) ta được
phương trình đường thng d là:
2 9 0xy
Ví d 9. Hãy lập phương trình đường thng qua
(2;1)M
ct trc Ox, Oy lần lượt ti A, B sao cho din
tích tam giác OAB bng 4.
Li gii
Gi s d đường thng cn lập phương trình. Gọi
( ;0), (0; )A a B b
lần lượt giao điểm của đường thng d vi
trc Ox, Oy.
Ta có phương trình đường thng d là:
1 0.
xy
ab
Do điểm
(2;1)M
nằm trên đường thng d nên:
21
1 0 2 0a b ab
ab
(1).
Ta có:
8
4 . 8 . 8 8 .
8
ABC
ab
S OAOB a b ab
ab

Trường hp 1 : Nếu
8ab
thay vào (1) ta có:
2
8
8
2
.
8
8
4
2 8 0
( 2) 0
b
a
a
b
b
a
b
b
b
b



Suy ra phương trình đường thng d là:
1 0 2 4 0
42
xy
xy
Trường hp 2 : Nếu
8ab 
thay vào (1) ta có:
2
8 4 2
8
8
22
22
.
8
8
8 4 2
2 8 0
4 4 0
22
a
a
b
b
a
b
b
a
a
b
bb
b
b
b




Do đó phương trình đường thng d là:
1 2 2 2 2 4 0 1 2 2 2 2 4 0x y x y
O
x
dd
( ;0)Aa
(0; )Bb
y
10
d 10. Cho hai điểm
(3;1)M
(2; 2).I
Viết phương trình đường thng d đi qua M và ct trc Ox,
Oy ln lượt ti A và B sao cho tam gc IAB cân ti I.
Li gii
Gi s đường thng d ct trc Ox, Oy lần lượt ti
( ;0), (0; ), 0.A a B b ab
Phương trình đường thng d có dng:
1.
xy
ab

Do d đi qua
(3;1)M
nên
31
1
ab

(1).
Gi N là trung điểm ca AB thì
;.
22
ab
N



Vì tam giác ABC cân ti I nên
.IN AB
Do đó:
22
44
. 0 ; .( ; ) 0 4 4 0
22
ab
IN AB a b a a b b




( )( 4)
4
ab
a b b a
ab


Trường hp 1 :
ab
thay vào (1) ta có:
31
1 2 2.ba
bb
Suy ra phương trình đường thng d là:
1 2 0
22
xy
xy
Trường hp 2 :
4ab
thay vào (1) ta có:
22
26
31
1 3 4 4 4
2 2
4
ba
b b b b b
ba
bb
(thm·n)
(lo¹i)
Vi
6, 2ab
ta có phương trình đường thng d là:
1 3 6 0
62
xy
xy
Ví d 11. Cho đường thng
: 2 1,d y x
viết phương trình đưng thng
'd
đi qua điểm B điểm đối
xng của điểm
(0; 5)A
qua đường thng d và song song với đường thng
3 2.yx
Li gii
Đưng thng AB vuông góc với đường thng d nên ta có:
1
.2 1 .
2
AB AB
kk
Phương trình đường thng AB là:
11
( 0) 5 5.
22
y x y x
A B đối xứng nhau qua đường thng d nên trung điểm N ca chúng s giao điểm ca hai
đường thng dAB.
Suy ra to độ của điểm N là nghim ca h phương trình:
21
12 19
;.
1
55
5
2
yx
N
yx




T đó ta tính được
24 13
;.
55
A




Đưng thng
'd
song song với đường thng
32yx
nên
'
3.
d
k 
Phương trình đường thng
'd
là:
24 13
3 3 17
55
y x y x



11
III. Bài tập đề ngh.
1. Cho tam giác ABC trong mt phng to độ Oxy vi
(2;3), ( 1;4), (3;6).A B C
a. Viết phương trình tổng quát đường trung tuyến k t C;
b. Tìm to độ của điểm H là chân đường cao k t A.
2. y xác định đường thẳng đi qua điểm
(1;2),A
ct trc hoành ti B, ct trc tung ti C sao cho
2.OB OC
3. Tìm phương trình các đường thng cha các cnh ca tam giác ABC biết tam giác hai đnh
( 1;2), (2;4)AB
và trng tâm
(2;3).G
4. Lập phương trình ba đưng trung trc ca một tam giác trung đim các cnh lần lượt
( 1;0),M
(4;1), (2;4).NP
5. Cho
(1;2)M
hãy lập phương trình của đưng thng qua Mchn trên hai trc to độ hai đoạn có
độ dài bng nhau.
6. Cho tam giác ABC to độ các đỉnh
(0;2), ( 1;3), (4;1).A B C
Đưng thng d ct trc Ox, Oy
lần lượt tai M, N sao cho
4.OM ON
y viết phương trình đường thng d biết rng đi qua
trng tâm G ca tam giác ABC.
7. AB lần lượt là giao điểm của đường thng d vi trc Ox Oy. Biết rng
60ABO 
đường
thng d đi qua
11
;.
23
C



8. Cho đường thng d:
2 4 0.xy
y lập phương trình đường thng AO biết rng O là gc to
độA là hình chiếu của điểm
(1;2)B
lên đường thng d.
9. Cho tam giác ABC có to độ đỉnh là
(1;2), (3;2), (2; 3).A B C
a. Viết phương trình đường trung trc của đoạn thng AB;
b. Viết phương trình đường trung tuyến đi qua đỉnh C;
c. Viết phương trình đường cao ng vi cnh BC;
d. Viết phương trình đường trung bình ca tam giác ABC ct các cnh AB AC.
10. Cho hai điểm
(0; 2)M
(1;4).I
Viết phương trình đường thng d đi qua M và ct trc Ox, Oy
ln lượt ti A và B sao cho tam gc IAB cân ti I.
11. Hai cnh AB, AC ca tam giác ABC phương trình lần lượt
3 2 1 0xy
1 0.xy
Đưng trung tuyến ng vi cnh AB có phương trình là
2 1 0.xy
Viết phương trình của cnh
BC.
12. Mt cnh của tam giác có pơng trình
2 7 0.xy
Hai đường trung tuyến ng vi hai cnh còn
li có phương trình
50xy
2 11 0.xy
Hãy viết phương trình hai cạnh còn li ca tam
giác.
13. t v trí tương đối cac cp đưng thẳng sau đây:
a.
2 5 3 0xy
3 7 8 0;xy
b.
3 5 0xy
36
;
1
2
2
xt
yt


12
c.
54
22
xt
yt

1 2 '
;
7 3 '
xt
yt


14. Tìm phương trình đường thng cha các cnh ca tam giác ABC biết rằng tam giác hai đỉnh
( 1;2), (2;4)AB
và trng tâm
(2;3).G
15. Cho tam giác ABC, biết phương trình đưng thng
: 3 11 0,AB x y
đường cao
:3 7 15 0,AH x y
đường cao
:3 5 13 0.BH x y
Tìm phương trình đường thng cha hai
cnh còn li ca tam giác.
16. Cho tam giác ABC
( 2;3)A
hai đường trung tuyến qua điểm B điểm C l t
2 1 0, 4 0.x y x y
Hãy viết phương trình ba đường thng cha ba cnh ca tam giác.
17. Lập phương trình đường thng d đi qua
(6;4)P
to vi hai trc to độ mt tam giác din tích
bng 2.
18. Lập phương trình đường thng d đi qua
(2;3)Q
ct tia Ox, Oy tại hai điểm M (có hoành độ
dương), N (có tung độ dương) sao cho
OM ON
nh nht.
19. Cho hai đường thng
12
:2 2 0, : 3 0d x y d x y
điểm
(3;0).M
Viết phương trình
đường thng
qua M, ct
1
d
2
d
lần lượt ti A B sao cho M trung điểm của đoạn thng
AB.
20. Cho điểm
(3;1).M
Viết phương trình đường thng d đi qua M ct các tia Ox Oy lần lượt ti A
(có hoành độ dương) B (có tung độ dương) sao cho
3OA OB
nh nht.
21. Cho hai đường thng
12
: 2 2 0, :2 3 17 0.d x y d x y
Đưng thng d đi qua giao điểm ca
1
d
2
d
ct hai tia Ox Oy lần lượt ti A B. Viết phương trình đường thng d sao cho
22
11
OA OB
nh nht.
22. Cho điểm
(2;4).M
Viết phương trình đường thng qua M ct trc Ox ti A (có hoành độ dương),
ct trc Oy ti B (có tung độ dương) sao cho:
a.
OA OB
đạt giá tr nh nht;
b. Din tích tam giác OAB nh nht.
13
Bài 2. Khong cách và góc
I. Ni dung kiến thc.
1. Khong cách t một điểm đến một đường thng: Khong cách t điểm
00
( ; )M x y
đến đường
thng
:0d ax by c
được tính theo công thc
00
22
( , ) .
ax by c
d M d
ab

2. Phương trình đường phân giác ca các góc to bởi hai đường thng ct nhau: Cho đường hai
đường thng ct nhau
1 1 1 1 2 2 2 2
: 0, : 0,d a x b y c d a x b y c
khi đó phương trình hai đường
phân giác ca các góc to bởi hai đường thng
1
d
2
d
là:
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
.
a x b y c a x b y c
a b a b


3. V trí tương đối của hai đim vi một đường thng trên mt phng: Cho hai đim
( ; ),
AA
A x y
( ; )
BB
B x y
và đường thng
: 0.d ax by c
Khi đó:
Nếu
0
A A B B
ax by c ax by c
thì A B nm khác phía so với đường thng d trên
mt phng.
Nếu
0
A A B B
ax by c ax by c
thì A B nm cùng phía so với đường thng d trên
mt phng.
4. Góc giữa hai đường thng:
Cho đường hai đường thng
1 1 1 1 2 2 2 2
: 0, : 0,d a x b y c d a x b y c
khi đó góc giữa hai
đường thng
1
d
2
d
được xác định qua công thc:
1 2 1 2
12
2 2 2 2
1 1 2 2
cos( , ) .
.
a a bb
dd
a b a b

1
d
2
d
vuông góc vi nhau khi và ch khi
1 2 1 2
0.a a bb
Cho đường thng
1
d
h s góc
1
k
2
d
h s góc
2
k
thì ta có:
12
12
12
tan( , ) .
1
kk
dd
kk
12
0 ( , ) 90 .dd


5. Lưu ý: Bn đọc cn phân bit các khái nim góc gia hai vecto,góc giữa hai đường thng
các góc to bởi hai đường thng ct nhau.
14
II. Ví d minh ho.
Ví d 1. Cho đường thng
:2 3 1 0d x y
và điểm
( 1;3).A
a. Tính khong cách t điểm A đến đường thng d.
b. Tìm phương trình đường thng
'd
đi qua A và cách điểm
(2;5)B
khong cách bng 3.
Li gii
a. Khong cách t điểm A đến đường thng d :
22
2( 1) 3.3 1
10 13
( , ) ( , )
13
2 ( 3)
d A d d A d

b. Phương trình
'd
có dng:
0.ax by c
Do
'Ad
nên :
( 1) 3 0 3a b c c a b
(1).
Hơn nữa
22
25
( , ') 3 3
a b c
d B d
ab

(2).
Thay (1) vào (2) ta có :
2
22
0
32
3 5 12 0 .
12
5
b
ab
b ab
a
b
ab
Vi
0b
thay vào (1) ta có
': 0 ': 1 0c a d ax a d x
Vi
12
5
a
b
ta chn
5, 12ab
thay vào (1) ta đươc:
5 3.12 31 ':5 12 31 0c d x y
Ví d 2. Hãy viết phương trình đường thẳng di qua điểm
(2;5)M
và cách đều
( 1;2)A
(5;4).B
Li gii
Cách 1 :
Trường hp 1 : đưng thng cần tìm đi qua M và song song vi
AB.
Khi đó
(6;2)AB
vectơ ch phương của đường thng d suy
ra vectơ pháp tuyến của đường thng d :
(1; 3).
Phương trình đường thng cn tìm là :
1( 2) 3( 5) 0 3 13 0x x x y
Trường hp 2 : Đưng thng cần tìm đi qua M và đi qua trung điểm D của đoạn thng AB.
Ta có
(2;3)D
nên
(0; 2)MD 
suy ra vectơ pháp tuyến của đường thng
d
là:
(1;0).
Phương trình đường thng cn tìm là :
1( 2) 0( 5) 0 2 0x y x
Cách 2 :
Gọi phương trình đường thng d cn tìm là
0ax by c
(1).
Do
(2;5)Md
nên ta :
2 5 0 2 5 .a b c c a b
Thay
25c a b
vào (1) ta
phương trình đường thng d tr thành:
2 5 0ax by a b
(2).
d cách đều hai điểm AB nên :
2 2 2 2
( 1) 2 2 5 5 4 2 5
3 3 3
a b a b a b a b
a b a b
a b a b

15
2 2 2 2 2
0
9 18 9 9 6 8 24 0 .
3
b
a ab b a ab b b ab
ba

Trường hp 1 : Vi
0b
thay vào (2) ta được phương trình đường thng d :
0 2 5.0 0 2 0 2 0ax y a ax a x
Trường hp 2 : Vi
3ba
ta chn
1, 3ab
thay vào (2) ta được phương trình dường thng
d :
1 3 2 5.( 3) 0 3 13 0x y x y
Ví d 3. Cho các đường thng
12
:2 5 0, :3 6 1 0.d x y d x y
Gi A là giao điểm ca
1
d
2
.d
a. Tìm s đo góc giữa
1
d
2
;d
b. Tìm đường thng d đi qua điểm
(2; 1)M
ct
12
,dd
lần lượt ti
,BC
sao cho tam giác ABC cân
đỉnh A.
Li gii
a. Ta có :
1 2 1 2
2 2 2 2
2.3 1.6
cos( , ) 0 ( , ) 90
2 ( 1) . 3 6
d d d d
b. Gi s đường thng d có phương trình tổng quát là
0ax by c
(1).
Do
(2; 1)Md
nên
2 0 2a b c c b a
(2).
Do tam giác ABC cân ti A nên
12
2 2 2 2 2 2 2 2
2 3 6
( , ) ( , )
2 ( 1) . 3 6 .
a b a b
d d d d
a b a b

2 2 3
2 3 6
22
2 2 3
5 3 5
a b a b a b
a b a b
a b a b
a b a b a b




Trường hp 1 : Nếu
3ab
chn
13ba
thay vào (2) ta có:
2 1 2.3 5.a b a
Thay vào (1) ta được phương trình đường thng d :
3 5 0xy
Trường hp 2 : Nếu
3ab
chn
13ab
thay vào (2) ta có :
2 3 2.1 5.a b a
Thay vào (1) ta được phương trình đường thng d là:
3 5 0xy
Ví d 4. Cho đường thng
: 2 4 0d x y
và điểm
(1;2).M
a. Tìm s đo góc giữa đường thng d và đường thng
': 3 6 0.d x y
b. Tìm phương trình đường thng qua M hp vi d mt góc bng
60 .
Li gii
a. Ta có :
1 2 1 2
2 2 2 2
1.1 2.( 3)
2
cos( , ) ( , ) 45
2
1 2 . 1 ( 3)
d d d d

b. Đưng thng
2
d
qua
(1;2)M
hp vi d mt góc
60
có phương trình tổng quát
0.ax by c
2
(1;2) 2 0 2M d a b c c a b
(1)
Li có :
22
2
2 2 2 2
1. 2.
1
( , ) 60 16 11 0 8 5 3 .
2
1 2 .
ab
d d a ab b a b
ab

Trường hp 1 : Vi
8 5 3ab
chn
1 8 5 3;(1) 10 5 3.b a c
Suy ra
: 8 5 3 10 5 3 0d x y
Trường hp 2 : Vi
8 5 3ab
chn
1 8 5 3;(1) 10 5 3.b a c
16
Suy ra
: 8 5 3 10 5 3 0d x y
Ví d 5. Cho tam giác ABC vi
(3;3), ( 1;2), (4;1).A B C
a. Tìm s đo góc
.BAC
b. Tìm s đo góc tạo thành t hai đường thng ABAC.
Li gii
a. Ta có :
( 4; 1), (1; 2).AB AC
2 2 2 2
4.1 ( 1).( 2) 2
cos cos( , ) cos 102 32'
85
( 4) ( 1) . 1 ( 2)
BAC AB AC BAC BAC
b. Ta có :
2 2 2 2
4.1 ( 1).( 2)
2 85
cos( , ) cos( , ) cos( , )
85
( 4) ( 1) . 1 ( 2)
AB AC AB AC AB AC
( , ) 77 28'AB AC

Ví d 6. Cho các cnh ca tam giác ABC có phương trình:
: 4 0, :3 5 4 0, :7 12 0.AB x y BC x y CA x y
a. Viết phương trình đường phân giác trong góc A;
b. Chng minh rằng điểm O nm trong tam giác ABC.
Li gii
To độ điểm A là nghim ca h phương trình :
40
(1;5).
7 12 0
xy
A
xy

To độ điểm B là nghim ca h phương trình :
40
( 3;1).
3 5 4 0
xy
B
xy


To độ điểm A là nghim ca h phương trình :
3 5 4 0
(2; 2).
7 12 0
xy
C
xy

a. Phương trình đường phân giác trong và ngoài ca góc A :
2 2 2
5( 4) 7 12 3 16 0 (1)
4 7 12
5( 4) (7 12) 3 2 0 (2)
1 ( 1) 7 1
x y x y x y
x y x y
x y x y x y



Thay to độ điểm B C vào vế trái của phương trình (1) ta được:
3 3 16 16
2 6 16 20
Suy ra B C cùng phía đối với đường thẳng phương trình
(1), do vậy phương trình đưng phân giác trong góc A :
3 2 0xy
b. Thay lần lượt to độ ca O vào vế trái phương trình của các đường
thng AB, BC, CA ta được:
4,4, 12.
Thay lần lượt to độ ca C, A, B vào vế trái của các đường thng AB, BC, CA ta được:
8,32, 32.
Như vậy OA nm cùng phía so với đường thng BC, O B nm cùng phía so với đường thng
AC, O C nm cùng phía so với đường thng AB nên O nm trong tam giác ABC.
d 7. Hãy viết phương trình tham s của đường thng
'd
đi qua điểm
( 1;2)A
to với đường thng
23
:
2
xt
d
yt


góc
60 .
Li gii
17
Gi
( ; )u a b
là vecto ch phương của đường thng
'.d
Do đường thng
'd
to với đường thng d góc
60
nên :
2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 2 3 2
1
cos60 13( ) 4(3 2 )
2
3 2 . 13.
a b a b
a b a b
a b a b

22
24 507
23
23 48 3
24 507
23
ab
a ab b
ab
Trường hp 1 :
24 507
23
ab
chn
24 507
1,
23
ba
ta được phương trình của đường
thng
'd
là:
24 507
1
23
2
xt
yt

Trường hp 2 :
24 507
23
ab
chn
24 507
1,
23
ba
ta được phương trình của đường
thng
'd
là:
24 507
1
23
2
xt
yt

d 8. Cho
(5;1),M
viết phương trình đường thng d qua M to với đường thng
': 2 4d y x
góc
45 .
Li gii
Gi k
'k
theo th t là h s góc của hai đường thng d
'd
thì
' 2.k 
Ta có :
3
'2
tan( , ') tan45 1 1 .
1
1 . ' 1 2
3
k
k k k
kk
k k k
k


Trường hp 1 : Vi
3k
ta có phương trình đường thng d là:
3( 5) 1 3 14 0y x x y
Trường hp 2 : Vi
1
3
k 
ta có phương trình đường thng d là:
1
( 5) 1 3 8 0
3
y x x y
III. Bài tập đề ngh.
18
23. Cho các điểm
(2;5), (5;1).PQ
y lập phương trình đường thng d đi qua P sao cho khong cách
t Q đến d bng 3.
24. (Khối A năm 2006) Cho các đưng thng
12
: 3 0, : 4 0,d x y d x y
3
: 2 0.d x y
Tìm
to độ điểm M nằm trên đường thng
3
d
sao cho khong cách t M đến
1
d
bng hai ln khong
cách t M đến
2
.d
25. (ĐH DL Công Nghệ năm 1999) Tìm phương trình đường thng qua
( 2;3)M
cách đều hai
điểm
( 1;0), (2;1).AB
26. Cho hai đường thng
12
:2 1 0, : 2 7 0.d x y d x y
Lập phương trình đường thng d đi qua
gc to độ sao cho d to vi
12
,dd
một tam giác cân có đỉnh là giao điểm ca
1
d
2
.d
27. Viết phương trình đường thẳng đi qua
(1;1)A
và cách
(3;6)B
mt khong bng 2.
28. Cho đường thng d phương trình
8 6 5 0.xy
Viết phương trình đường thng
'd
song song
vi d và cách d mt khong bng 5.
29. (ĐH Tây Nguyên khối D năm 2000) y lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
( 2;3)I
và cách đều hai điểm
(5; 1)A
(3;4).B
30. Cho đim
(3;0)P
hai đường thng
12
:2 2 0, : 3 0.d x y d x y
Gi d đường thng
qua P và ct
12
,dd
lần lượt ti A, B sao cho
.PA PB
Viết phương trình đường thng d.
31. (D b khối A năm 2004) Cho điểm
(0;2)A
đường thng
: 2 2 0.d x y
Tìm to độ các điểm
B, C trên đường thng d sao cho tam giác ABC vuông ti B
2.AB BC
32. (Khối B năm 2004) Cho
(1;1), (4; 3).AB
Tìm điểm C thuộc đường thng
: 2 1 0d x y
sao cho
khong cách t C đến đường thng AB bng 6.
33. Cho các đường thng
12
:2 2 0, :2 4 7 0.d x y d x y
a. Viết phương trình các đường phân giác ca các góc to bi
1
d
2
.d
b. Viết phương trình đường thng qua
(3;1)P
và cùng
12
,dd
to thành mt tam giác cân tại đỉnh
là giao điểm ca
1
d
2
.d
34. Cho đường thng
:2 3 5 0d x y
hai điểm
(3; ), (6;2)M m N
vi m tham s. Tìm giá tr
ca M để hai điểm MN nm trong cùng mt na mt phng bd.
35. Cho đường thng
:3 4 6 0d x y
các điểm
( 1;2), (2;3), ( 3; 4).A B C
y cho biết đường
thng d ct nhng cnh nào ca tam giác ABC.
36. Hãy tính din tích tam giác OBC biết rng
(4; 3), (12;5)BC
O là gc to độ.
37. Cho tam giác ABC đỉnh
47
;.
55
A



Hai đường phân giác trong ca góc B góc C lần lượt
phương trình
2 1 0xy
3 1 0.xy
Hãy viết phương trình cạnh BC ca tam giác.
38. Lập phương trình đường phân giác góc nhn giữa hai đường thng
1
: 3 6 0d x y
2
:3 2 0.d x y
Bài 3. Đường tròn
19
I. Kiến thc cn nh.
1. Phương trình đường tròn.
Phương trình đưng tròn tâm
( ; )I a b
bán kính R là:
2 2 2
( ) ( ) .x a y b R
Phương trình
22
2 2 0x y ax by c
phương
trình đường tròn khi
22
0a b c
khi đó
tâm
( ; ),I a b
bán kính
22
.R a b c
2. V trí tương đối giữa đường thng và đưng tròn.
Cho đường tròn
2 2 2
( ):( ) ( )C x a y b R
đường thng
: 0.d Ax By C
Khi đó
s giao điểm của đường thng d và đường tròn (C) là s nghim ca h phương trình:
2 2 2
( ) ( )
(*).
0
x a y b R
Ax By C
Nếu h (*) vô nghiệm thì đường thng d và đường tròn (C) không có điểm chung.
Nếu h (*) có mt nghiệm thì đường thng d và đường tròn (C) tiếp xúc vi nhau.
Nếu h (*) có hai nghiệm thì đường thng d và đường tròn (C) ct nhau.
Cho đường tròn (C) tâm
( ; ),I a b
bán kính R đường thng
: 0.d Ax By C
Ta cũng
có th xét v trí tương đối giữa đường thng d và đường tròn (C) như sau:
Nếu
( , )d I d R
thì đường thng d và đường tròn (C) không có điểm chung.
Nếu
( , )d I d R
thì đường thng d và đường tròn (C) tiếp xúc vi nhau.
Nếu
( , )d I d R
thì đường thng d và đường tròn (C) ct nhau.
3. V trí tương đối giữa hai đường tròn.
Cho hai đương tròn:
22
( ): 2 2 0C x y ax by c
22
( '): 2 ' 2 ' ' 0.C x y a x b y c
Ta xét
h phưng trình sau:
22
22
2 2 0
2 ' 2 ' ' 0
x y ax by c
x y a x b y c
(*).
Nếu h (*) vô nghim thì
()C
( ')C
không có điểm chung.
Nếu h (*) có mt nghim thì
()C
( ')C
tiếp xúc vi nhau.
Nếu h (*) có hai nghim thì
()C
( ')C
ct nhau.
4. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
Tiếp tuyến tại điểm
00
( ; ) ( )M x y C
của đường tròn tâm
( ; )I a b
có phương trình:
0 0 0 0
( )( ) ( )( ) 0.x a x x y b y y
II. Ví d minh ho.
20
Ví d 1. Viết phương trình đương tròn đường kính AB vi
(7; 3), (1;7).AB
Li gii
Cách 1 :
Đường tròn đường kính AB nhận trung điểm I ca AB là tâm và có bán kính
1
.
2
R AB
Ta có:
22
1 1 1
(4;2), (1 7) (7 3) .2 34 34.
2 2 2
I R AB
Suy ra phương trình đường tròn là:
22
( 4) ( 2) 34xy
Cách 2 :
Đim
( ; )M x y
thuộc đường tròn đường kính AB khi và ch khi
.AM BM
Suy ra:
. 0 ( 7)( 1) ( 3)( 7) 0AM BM x x y y
22
8 4 14 0.x y x y
Như vậy phương trình đường tròn là:
22
8 4 14 0x y x y
Ví d 2. Viết phương trình của đường tròn trong các trường hp sau:
a. Có tâm là điểm
(2;3)I
và đi qua
(3;6);M
b. Đi qua ba điểm
( 1; 2), (1;3), (2;1);A B C
c. Có tâm là điểm
(3; 2)I
và tiếp xúc với đường thng
6 8 17 0.xy
Li gii
a. Bán kính của đường tròn là :
22
(3 2) (6 3) 10.R IM
Suy ra đường tròn tâm
(2;3)I
đi qua
(3;6)M
có phương trình là :
22
( 2) ( 3) 10xy
b. Cách 1:
Tâm của đường tròn qua ba điểm giao điểm của các đường trung
trc của ba đoạn thng nối các điểm đó.
Trung điểm ca AB
1
0;
2
M



nên phương trình đường trung trc
của đoạn thng AB :
1
2( 0) 5 0 4 10 5 0.
2
x y x y



Trung đim ca AC
11
;
22
N



nên phương trình đường trung
trc của đoạn thng AC :
11
3 3 0 0.
22
x y x y
Tâm I của đường tròn là nghim ca h phương trình :
4 10 5 0
55
;.
0
66
xy
I
xy





Bán kính của đường tròn là :
22
5 5 290
1 3 .
6 6 6
R IB
Phương trình đường tròn cn tìm là :
22
5 5 145
6 6 18
xy
21
Cách 2:
Gọi phương trình đường tròn đi qua ba điểm
,,A B C
là:
22
2 2 0.x y ax by c
Ta có h phương trình sau :
22
22
22
5
6
( 1) ( 2) 2.( 1) 2.( 2) 0
2 4 5
5
1 3 2.1 2.3 0 2 6 10 .
6
4 2 5
2 1 2.2 2.1 0
20
3
a
a b c
a b c
a b c a b c b
a b c
a b c
c



Suy ra phương trình đường tròn cn tìm là :
22
5 5 20
0
3 3 3
x y x y
Ví d 3. Viết phương trình đường tròn:
a. Đi qua hai điểm
(3;1), ( 1;3)AB
và có tâm nằm trên đường thng
3 2 0.xy
b. tâm nằm trên đường thng
:2 1 0d x y
tiếp xúc vi c hai đường thng
1
:3 4 1 0d x y
2
:4 3 8 0.d x y
Li gii
a. Tâm của đường tròn là giao của đường trung trc ca don thng AB
và đường thng
3 2 0.xy
Phương trình đường trung trc của đoạn thng AB :
4( 1) 2( 2) 0 2 0.x y x y
To độ tâm I của đường tròn là nghim ca h phương trình :
20
(2;4)
3 2 0
xy
I
xy

b. Để đường tròn tiếp xúc vi c hai đường thng
1
d
2
d
thì
tâm của đường tròn phi nm trên các tia phân giác ca các
góc to bi
1
d
2
.d
Như vậy tâm của đường tròn giao
điểm của đường thng d c đường phân giác ca các góc to
bi
1
d
2
.d
Phương trình các đường phân giác là :
70xy
7 7 9 0.xy
Trường hp 1:
Tâm I của đường tròn là nghim ca h phương trình :
2 1 0
8 13
;.
70
33
xy
I
xy




Bán kính của đường tròn là :
1
22
8 13
3. 4 1
33
31
( , ) .
15
34
d I d




Suy ra :
22
8 13 961
( ):
3 3 225
C x y
Trường hp 2 :
22
Tâm J của đường tròn là nghim ca h phương trình :
2 1 0
2 11
;.
7 7 9 0
77
xy
I
xy




Bán kính của đường tròn là :
1
22
2 11
3. 4. 1
77
31
( , ) .
35
34
d I d




Suy ra :
22
2 11 961
( ):
7 7 1225
C x y
d 4. Cho đường tròn
22
4
( ): 2 0
5
C x y x
đường thng
: 2 3 0, .d mx y m m
Vi
nhng giá tr nào ca tam s m thì đường thng d và đường tròn (C) không có điểm chung.
Li gii
Ta có
22
1
( ):( 1) ,
5
C x y
tâm
(1;0),I
bán kính
5
.
5
R
Đưng tròn
()C
đường thng d không điểm chung nếu khong ch t điểm I đến đường
thng d lớn hơn bán kính. Ta có :
2
2
2
2
2
0 2 3
5 6 9 1
( , ) 4 30 44 0 .
11
5 1 5
1
2
m
mm
mm
d I d R m m
m
m
m

Suy ra :
11
( ;2) ;
2
m

 


Ví d 5. Cho hai đường tròn
22
2 4 1 0x y x y
22
4 10 7 0.x y x y
Tìm to độ các giao
điểm của hai đường tròn trên.
Li gii
To độ các giao điểm của hai đường tròn là nghim ca h phương trình :
22
2
22
74
2 4 1 0
50 74 25 0
4 10 7 0
xy
x y x y
yy
x y x y


59 7 119
50
37 119
50
x
y
hoc
59 7 119
50
37 119
50
x
y
Như vậy to độ các giao điểm là :
59 7 119 37 119 59 7 119 37 119
; , ;
50 50 50 50
AB
Ví d 6. Viết phương trình đường tròn ni tiếp tam giác ABC biết phương trình các cạnh ca tam giác là
:3 4 6 0, : 0, :4 3 1 0.AB x y BC y CA x y
Li gii
To độ ca A là nghim ca h phương trình :
3 4 6 0 2
( 2;3).
4 3 1 0 3
x y x
A
x y y



Tương tự ta tính được
1
(2;0), ;0 .
4
BC



23
Phương trình các đường phân giác trong và ngài ca góc A là:
2 2 2 2
5 0 (1)
3 4 6 4 3 1
.
1 0 (2)
3 4 4 3
xy
x y x y
xy

Thay lần lượt to đọ ca A, C vào vế trái của (1) ta được :
1
2 5 7 0, 5 0.
4
Suy ra phương trình đường phân giác trong ca góc A :
1 0.xy
Phương trình các đường phân giác ca trong và ngoài ca góc B :
22
3 6 0 (3)
3 4 6
.
3 2 0 (4)
34
xy
xy
y
xy

Thay lần lượt to độ ca A, C vào vế trái của (4) ta được :
17
2 3.3 2 5 0, 2 0.
44
Suy ra phương trình đường phân giác trong ca góc B
3 2 0.xy
To độ tâm I của đường tròn là nghim ca h phương trình :
10
11
;.
3 2 0
22
xy
I
xy



Bán kính của đường tròn là :
1
( , ) .
2
R d I BC
Suy ra phương trình đường tròn ni tiếp tam giác ABC :
22
1 1 1
2 2 4
xy
III. Bài tập đề ngh.
39. Viết phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC biết
(1;3), (5;6), (7;0).A B C
24
40. Bin lun theo m v trí tương đối của đường thng
: 2 3 0d x my m
đường tròn
22
( ): 2 2 2 0.C x y x y
41. Viết phương trình đường tròn tiếp xúc vi trc hoành tại điểm
(6;0)A
và đi qua điểm
(9;9).B
42. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm
( 1;0), (1;2)AB
tiếp xúc vi đường thng
1 0.xy
43. Cho đường tròn
22
( ): 6 2 6 0C x y x y
điểm
(1;3).A
Xét xem A nm trong hay nm
ngoài đường tròn.
44. Cho đường tròn
22
( ): 7 0C x y x y
đường thng
:3 4 3 0.d x y
Viết phương trình
các đường tuyến tuyến ca (C) tại các giao điểm ca nó với đường thng d.
45. Viết phương trình đường tròn:
a. Tiếp xúc vi các trc to độ và đi qua điểm
(2;4);A
b. Đi qua hai điểm
(4;2), (5;1)AB
và có tâm nằm trên đường thng
2 7 0;x 
c. Tiếp xúc vi trc hoành, có tâm nằm trên đường thng
30xy
và bán kính bng 1;
d. Tiếp xúc với đường thng
2 1 0xy
tại điểm
(1;0)A
và đi qua điểm
(3; 6).B
46. Viết phương trình đường tròn:
a. Đi qua
(4;2)A
và tiếp xúc với hai đường thng
3 2 0, 3 18 0;x y x y
b. tâm nằm trên đưng thng
5x
tiếp xúc với hai đường thng
3 3 0,xy
3 9 0;xy
c. Đi qua các điểm
(3;4), (1;2)AB
và tiếp xúc với đường thng
3 3 0.xy
47. Cho hai đường tròn
22
7 7 0x y x
22
7 18 0.x y x y
Tìm to độ giao điểm ca hai
đường tròn.
48. Cho đường tròn
1
()C
có tâm
(2;3),I
bán kính
1
3R
đường tròn
2
()C
có tâm
( , 3),J m m
n
kính
2
3.R
Tìm các giá tr ca tham s m để:
a. Hai đường tròn đã cho tiếp xúc trong vi nhau;
b. Hai đường tròn đã cho tiếp xúc ngoài vi nhau;
49. (Khối D năm 2004) Cho đường tròn
22
( ):( 1) ( 2) 4C x y
đường thng
: 1 0.d x y
Viết phương trình đường tròn
( ')C
đối xng với đường tròn
()C
qua đường thng d.
50. Viết phương trình đường thng qua gc to độ và cắt đường tròn
22
( 1) ( 3) 25xy
to ra mt
dây cung có độ dài bng 8.
51. (Khối A năm 2007) Cho tam giác ABC
(0;2), ( 2;2), (4; 2).A B C
Gi H là chân đường cao k
t B. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca AB, AC. Viết phương trình đường tròn qua H, M, N.
52. Cho ba điểm
( 1;0), (2;4), (4;1).A B C
Chng minh rng tp hợp các đim M tho mãn
2 2 2
32MA MB MC
là một đường tròn. Tìm to độ tâm và bán kính của đường tròn.
Bài 4. Đường elip
25
I. Kiến thc cn nh.
1. Định nghĩa đường elip.
Cho hai đim c định
1
F
2
F
sao cho
12
2F F c
( 0)c
và s
2a
( ).ac
Đưng elip
()E
tp hợp các điểm M sao cho
12
2.MF MF a
12
( ) : 2 .E M MF MF a
Hai điểm
12
,FF
là các tiêu điểm ca elip.
Khong cách
2c
là tiêu c ca elip.
2. Phương trình chính tắc ca elip.
Trong mt phng to độ, cho các điểm
1
( ;0)Fc
2
( ;0)Fc
vi
0c
thì phương
trình chính tc ca elip nhn
12
,FF
làm các
tiêu đểm là:
22
22
( ): 1.
xy
E
ab

Trong đó:
2 2 2
.b a c
Elip
()E
nhn các trc to độ làm các trc
đối xng nhn các gc to độ làm tâm đối
xng.
Elip (E) ct các trc to độ tại các đim
1 2 1 2
( ;0), ( ;0), (0; ), (0; )A a A a B b B b
gọi các đỉnh
ca elip.
Đon thng
12
2A A a
gi là trc ln.
Đon thng
12
2B B b
gi là trc nh.
Các đường thng
,x a y b
ct nhau từng đôi một ti
, , ,P Q R S
to thành hình ch
nhật cơ sở ca elip (E).
Tâm sai ca elip là t s gia tiêu c độ dài trc ln, hiu e và được xác định như
sau:
c
e
a
(do
ca
nên
1).e
II. Ví d minh ho.
F
2
F
1
B
2
B
1
A
1
A
2
y
x
O
S
R
Q
P
26
Ví d 1. Tìm to độ các tiêu điểm, các đỉnh, độ dài trc ln, trc nh ca mỗi elip có phương trình sau:
a.
22
1;
49 25
xy

b.
22
4 9 16.xy
Li gii
a. Ta có :
22
49 7; 25 5.a a b b
Do
ab
nên
2 2 2
49 25 24 2 6.c a b c
To độ các tiêu điểm :
12
2 6;0 , 2 6;0FF
To độ các đỉnh :
1 2 1 2
( 7;0), (7;0), (0; 5), (0;5)A A B B
Độ dài trc ln :
2 14a
Độ dài trc nh :
2 10b
b. Ta có :
22
22
4 9 16 1.
16
4
9
xy
xy
Suy ra :
22
16 4
4 2; .
93
a a b b
Do
ab
nên
2 2 2
16 20 2 5
4.
9 9 3
c a b c
To độ các tiêu điểm :
12
2 5 2 5
;0 , ;0
33
FF
To độ các đỉnh :
1 2 1 2
44
( 2;0), (2;0), 0; , 0;
33
A A B B

Độ dài trc ln :
24a
Độ dài trc bé :
8
2
3
b
Ví d 2. Viết phương trình chính tắc ca elip trong mỗi trường hp sau:
a. Tâm O, một tiêu điểm là
(3;0),
một đỉnh là
( 5;0);
b. Có tiêu c bng 8, t s
1
.
2
c
a
Li gii
a. Ta có :
2 2 2
5 5, 3 25 9 16 4.a c b a c b
Suy ra phương trình chính tắc ca elip là :
22
1
25 16
xy

b. Tiêu c
2 8 4.cc
T s :
1
2 8.
2
c
ac
a
Suy ra :
22
64 16 4 3.b a c
27
Suy ra phương trình chính tắc ca elip là :
22
1
64 48
xy

Ví d 3. Lập phương trình chính tắc của elip trong các trường hp sau:
a. Elip đi qua các điểm
(0;1)M
3
1; ;
2
N




b. Elip có một tiêu điểm
1
3;0F
và điểm
3
1;
2
M




và nm trên elip.
Li gii
a. Phương trình chính tắc ca elip có dng
22
22
1.
xy
ab

Do elip đi qua các điểm MN nên ta có :
2
2
2
22
1
1
1
13
4.
1
4
b
b
a
ab



Suy ra phương trình chính tắc ca elip là :
22
1
41
xy

b. Phương trình chính tắc ca elip có dng
22
22
1.
xy
ab

Vì elip có một tiêu điểm
1
3;0F
nên
22
33c a b
(1).
Li có
22
3 1 3
1; ( ) 1
24
ME
ab




(2).
Thay (1) vào (2) ta được:
4 2 2 2
22
13
1 4 5 9 0 1 4.
34
b b b a
bb
Suy ra phương trình chính tắc ca elip là:
22
1
41
xy

d 4. Cho điểm
( ; )M x y
di động to độ tho mãn
7cos
4sin
xt
yt
vi t tham s thay đổi. Chng
minh rng M di động trên mt elip.
Li gii
Ta có :
2
2
22
2
2
cos
cos
7cos
49
7
1.
4sin
49 16
sin
sin
4
16
x
x
t
t
xt
xy
yt
y
y
t
t


Như vậy điểm M di động trên elip có phương trình là :
22
1
49 16
xy

Ví d 5. Cho elip
22
4 9 36xy
điểm
(1;1)M
viết phương trình đưng thng d đi qua M và ct elip
đã cho tại hai điểm AB sao cho M là trung điểm ca AB.
Li gii
Xét đường thng d đi qua điểm
(1;1)M
và có h s góc k.
28
Phương trình đường thng d :
( 1) 1.y k x
Hoành độ của hai điểm AB là nghim của phương trình :
2
2 2 2 2
4 9 ( 1) 1 36 (9 4) 18 (1 ) 9(1 ) 36 0x k x k x k k x k
(1).
MA MB
khi và ch khi phương trình (1) có hai nghiệm
,
AB
xx
sao cho :
22
2
18 (1 ) 4
1 18 18 18 8 .
2 2(9 4) 9
AB
M
x x k k
x k k k k
k
Suy ra phương trình của đường thng d :
4
( 1) 4 9 13 0
9
y x x y
III. Bài tập đề ngh.
53. Lập phương trình chính tắc ca elip biết rng:
29
a.
(0; 2)A
là một đỉnh và
(1;0)F
là một tiêu điểm ca elip;
b.
1
( 7;0)F
là một tiêu điểm của elip và elip đi qua
( 2;12);M
c. Phương trình các cạnh ca hình ch nhật cơ sở
4, 3;xy
d. Elip đi qua hai điểm
4; 3 , 2 2; 3 .MN
54. Tìm những điểm trên elip
2
2
( ): 1
9
x
Ey
a. Điểm đó nhìn hai tiêu điểm dưới mt góc vuông;
b. Điểm đó nhìn hai tiêu điểm mt góc
o
60 .
55. Cho elip (E) phương trình
22
1.
94
xy

Xác định m để đường thng
:d x m
()E
điểm
chung.
56. Cho điểm
( ; )M x y
di động luôn có to độ tho mãn
7cos
5sin
xt
yt
vi t tham s. Chng minh rng
M di động trên mt elip.
57. Cho elip
22
( ):9 25 225.E x y
a. Tìm to độ các tiêu điểm ca elip;
b. Tìm điểm M nm trên elip sao cho M nhìn hai hai tiêu điểm dưới mt góc vuông.
58. Cho elip
22
22
( ): 1 (0 ).
xy
E b a
ab
Tính t s
c
a
trong các trường hp sau:
a. Trc ln bng ba ln trc nh;
b. Đỉnh trên trc nh nhìn hai tiêu điểm dưới mt góc vuông;
c. Khong cách giữa đỉnh trên trc nh và đỉnh trên trc ln bng tiêu c.
59. Cho elip
22
( ): 4 16.E x y
a. Viết phương trình đường thng d đi qua điểm
1
1;
2
M



và có vectơ pháp tuyến
(1;2);n
b. Tìm to độ các giao điểm AB của đường thng d và elip
( ).E
Chng minh
.MA MB
Bài tp trc nghiệm không đáp án
30
1. Cho tam giác ABC to độ các đỉnh
(1;2), (3;1), (5;4).A B C
Phương trình nào sau đây phương
trình đường cao ca tam giác v t A.
A.
2 3 8 0;xy
B.
3 2 5 0;xy
C.
5 6 7 0;xy
D.
3 2 5 0.xy
2. Cho tam giác ABC với các đỉnh
( 1;1), (4;7), (3; 2),A B C M
trung điểm của đoạn thng AB.
Viết phương trình tham số đường thng CM.
A.
3
2 4 ;
xt
yt

B.
3
2 4 ;
xt
yt

C.
3
4 2 ;
xt
yt


D.
33
2 4 .
xt
yt

3. Cho phương trình tham số của đường thng
5
:
9 2 .
t
d
t

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát ca d?
A.
2 1 0;xy
B.
2 3 1 0;xy
C.
2 2 0;xy
D.
2 2 0.xy
4. Đưng thẳng đi qua điểm
(1;0)M
song song với đường thng
:4 2 1 0d x y
phương
trình tng quát là:
A.
4 2 3 0;xy
B.
2 4 0;xy
C.
2 2 0;xy
D.
2 3 0.xy
5. Cho đường thng d phương trình tổng quát
3 5 2006 0.xy
Tìm mệnh đề sai trong các mnh
đề sau:
A. d có vectơ pháp tuyến
(3;5);n
B. d có vectơ chỉ phương
(5; 3);u 
C. d có h s góc
5
;
3
k
D. d song song với đường thng
3 5 0.xy
6. Bán kính của đường tròn tâm
(0; 2)I
và tiếp xúc với đường thng
:3 4 23 0d x y
là:
A.
15;
B.
5;
C.
3
;
5
D.
3.
7. Cho hai đường thng
12
:2 4 0, :( 3) 2 1 0.d x y m d m x y m
Tìm m để hai đường
thẳng đã cho song óng với nhau.
A.
1;m
B.
1;M 
C.
2;M
D.
3.m
8. Cho hai đường thng
12
: 2 4 0, : 2 6 0.d x y d x y
Tìm s đo góc giữa hai đường thng
đã cho.
A.
o
30 ;
B.
o
60 ;
D.
o
45 ;
D.
o
90 .
9. Cho hai đường thng
12
: 5 0, : 10.d x y d y
Tìm s đo góc giữa hai đường thẳng đã cho.
A.
o
45 ;
B.
o
30 ;
C.
o
88 57'52'';
D.
o
1 13'8''.
10. Khong cách t điểm
(0;3)M
đến đường thng
: cos sin 3(2 sin ) 0d x y
là:
A.
6;
B.
6;
C.
3sin ;
D.
3
.
sin cos

11. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
2 4 8 1 0;x y x y
B.
22
4 10 6 2 0;x y x y
C.
22
2 8 20 0;x y x y
D.
22
4 6 12 0.x y x y
12. Cho đường tròn
22
( ) : 2 4 20 0.C x y x y
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. (C) có tâm đi qua
(1;2);I
B. (C) có bán kính
5;R
C. (C) đi qua
(2;2);M
D. (C) không đi qua
(1;1).A
13. Phương trình tiếp tuyến tại điểm
(3;4)M
với đường tròn
22
( ): 2 4 3 0C x y x y
là:
A.
7 0;xy
B.
7 0;xy
C.
7 0;xy
D.
3 0.xy
31
14. Cho đường tròn
22
( ): 4 2 0C x y x y
và đường thng
: 2 1 0.xy
Tìm mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:
A.
đi qua tâm O ca (C); B.
ct (C) tại hai điểm;
C.
tiếp xúc vi (C); D.
không có điểm chung vi (C).
15. Cho đường tròn
22
( ) : 1 0.C x y x y
Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn đã cho.
A.
( 1;1), 1;IR
B.
1 1 6
; , ;
2 2 2
IR




C.
1 1 6
; , ;
2 2 2
IR




D.
(1; 1), 6.IR
16. Cho phương trình
22
2( 2) 4 19 6 0,x y m x my m
hãy tìm m để phương trình đã cho là
phương trình đường tròn.
A.
1 2;m
B.
2 1;m
C.
1
2;
m
m
D.
2
1.
m
m

17. Đưng thng
: 4 3 0d x y m
tiếp xúc với đường tròn
22
( ) : 1C x y
khi:
A.
3;m
B.
5;m
C.
1;m
D.
0.m
18. Cho hai điểm
(1;1), (7;5).AB
Viết phương trình đường tròn đường kính AB.
A.
22
8 6 12 0;x y x y
B.
22
8 6 12 0;x y x y
C.
22
8 6 12 0;x y x y
D.
22
8 6 12 0.x y x y
19. Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm
(0;2), ( 2;0), (2;0).A B C
A.
22
8;xy
B.
22
2 4 0;x y x
C.
22
2 8 0;x y x
D.
22
4 0.xy
20. Cho điểm
(0;4)M
đường tròn
22
( ): 8 6 21 0.C x y x y
Tìm phát biểu đúng trong các
phát biu sau:
A. M nm ngoài (C); B. M nm trên (C);
C. M nm trong (C); D. M trùng vi tâm ca (C).
21. Cho elip
22
( ) : 1
25 9
xy
E 
và các mệnh đề:
(I) (E) có các tiêu điểm
12
( 4;0), (4;0);FF
(II) (E) có t s
4
;
5
c
a
(III) (E) có đỉnh
1
( 5;0);A
(IV) (E) có độ dài trc nh bng 3.
Các mệnh đề sai là:
A. (I) và (II); B. (II) (III); C. (I) và (III); D. (IV) và (I).
22. Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh
( 3;0),(3;0)
và hai tiêu điểm
( 1;0),(1;0)
là:
A.
22
1;
91
xy

B.
22
1;
89
xy

C.
22
1;
98
xy

D.
22
1.
19
xy

23. Cho
22
( ): 4 1,E x y
hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
(I)
()E
có trc ln bng 1;
(II)
()E
có trc nh bng 4;
(III) (E) có tiêu điểm
1
3
0; ;
2
F




32
(IV) (E) có tiêu c bng
3.
A. (I); B. (II) và (IV); C. (I) và (III); D. (IV).
24. Dây cung ca elip
22
22
( ): 1 (0 )
xy
E b a
ab
vuông góc vi trc ln tại tiêu điểm có độ dài là:
A.
2
2
;
c
a
B.
2
2
;
b
a
C.
2
2
;
a
c
D.
2
.
a
c
25. Mt elip có trc l bng 26, t s
12
.
13
c
a
Tính trc nh ca elip.
A. 5; B. 10; C. 12; D. 24.
26. Cho elip
22
( ):4 9 36.E x y
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. (E) có trc ln bng 6; B. (E) có trc nh bng 4;
C. (E) có tiêu c bng
5;
D. (E) có t s
5
.
3
c
a
27. Khi cho t thay đổi, điểm
(5cos ;4sin )M t t
di động trên đường nào sau đây?
A. Elip; B. Đưng thng; C. Đưng tròn; D. Nửa đường tròn.
28. Cho elip
22
22
( ): 1 (0 ).
xy
E b a
ab
Gi
12
,FF
hai tiêu điểm ca elip. Cho
(0; ).Mb
Tính giá
tr ca biu thc
2
12
..MF MF OM
A.
2
;c
B.
2
2;a
C.
2
2;b
D.
22
.ab
29. Cho elip
22
( ): 1
16 9
xy
E 
đường thng
: 3 0.dy
Tích các khong cách t hai tiêu điểm ca
elip đến đường thng d bng bao nhiêu.
A. 16; B. 9; C. 81; D. 7.
30. Cho
(4;1), (1;4).ef
Tìm n để hai vectơ
a ne f
b i j
to vi nhau mt góc bng
o
45 .
A.
1;n
B.
4;n 
C.
5;n
D. Tt c các câu trên đều sai.
31. Cho ba điểm
( 1; 2), (3;2), (4; 1).M N P
Tìm điểm E trên Ox sao cho
EM EN EP
đạt giá tr
nh nht.
A. Không tn ti E; B.
(3;7);E
C.
(2;0);E
D.
(1;0).E
32. Cho tam giác ABC vi
( 4;1), (2;4), (2; 2).A B C
Tìm to độ trc tâm ca tam giác ABC.
A.
1
;1 ;
2



B.
(10;11);
C.
(2;5);
D.
(3;1).
33. Cho
( 1;3), (1;1), (2;4).A B C
Xác định to độ tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
A.
28
;;
33



B.
37
;;
22



C.
25
;;
52




D.
(6;4).
34. Cho
( 4;1), (2;4), (2; 2).A B C
Tìm to độ tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
A.
11
;;
42



B.
1
;1 ;
4



C.
1
;2 ;
2



D.
1
;4 .
4



35. Viết phương trình đường thẳng đi qua đim
( 2; 4)M 
ct trc Ox ti A, ct trc Oy ti B sao
cho tam giác OAB vuông cân.
A.
6 0;xy
B.
6 0;xy
C.
2 0;xy
D.
2 0.xy
36. Cho
(4;5), ( 6; 1), (1;1).A B C
Phương trình một trong ba đường trung tuyến ca tam giác ABC là:
A.
8 17 32 0;xy
B.
4 2 3 0;xy
33
C.
10 13 25 0;xy
D.
3 2 3 0.xy
37. Cho tam giác ABC
:2 3 1 0, : 3 7 0, :5 2 1 0.AB x y BC x y CA x y
Viết phương
trình đường cao ca tam giác k t đỉnh B.
A.
2 5 8 0;xy
B.
1
3 0;
3
xy
C.
37
2 5 ;
30
xy
D.
2 5 6 0.xy
38. Hãy xác định to độ điểm P trên đường thng d có phương trình
20xy
sao cho P cách đều
hai điểm
(0;4)A
(4; 9).B
A. Không tn tại điểm P; B.
(5; 7);P
C.
133 169
;;
18 18
P



D.
29 69
;.
18 18
P



39. Cho điểm
(0;1)A
và đường thng
22
:.
3
xt
d
yt


Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Không tn tại điểm M trên d sao cho
5;AM
B. Tn ti duy nht một điểm M trên d sao cho
5;AM
C. Tn tại hai điểm M trên d sao cho
5,AM
đó là
(4;4)
24 2
;;
55




D. Tt c các câu trên đều sai.
40. Hình chiếu vuông góc của điểm
(3; 2)M
xuống đường thng
:5 12 10 0d x y
là:
A.
262 250
;;
169 169



B.
262
;0 ;
169



C.
262 250
;;
169 169



D. Đáp án khác.
41. Cho ba điểm
(3;0), ( 5;4), (10;2).A B P
Viết phương trình đường thẳng đi qua P và cách đều A, B.
A.
2 3 26 0 3 2 34 0;x y x y
B.
2 3 14 0 2 0;x y y
C.
3 36 0 10 0;x y x
D.
2 14 0 2 0.x y y
42. Cho hai đường thng
1
: 2 3 0d x y
2
:3 2 0.d x y
Viết phương trình đường thng d đi
qua điểm
(3;1)P
ct
12
,dd
lần lượt A, B sao cho đường thng d to vi
1
d
2
d
mt tam
giác cân có đáy là AB.
A. Không tn tại đường thng d; B.
: 2 0;d x y
C.
: 5 8 0;d x y
D. Đáp án khác.
43. Cho ba điểm
(4; 1), ( 3;2), (1;6).A B C
Tính góc giữa hai đường thng AB, AC.
A.
o
( , ) 32 ;AB AC
B.
o
( , ) 40 ;AB AC
C.
o
( , ) 43 36';AB AC
D.
o
( , ) 18 .AB AC
44. Cho ba điểm
(3; 7), (9; 5), ( 5;9).A B C
Viết phương trình đường phân giác trong góc A ca tam
giác ABC.
A.
3 2 0;xy
B.
2 13 0;xy
C.
4 2 1 0;xy
D.
1 2 2 3 2 2 24 0.xy
45. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
(0;1)A
to với đường thng
2 3 0xy
mt góc
bng
o
45 .
A.
5 3 3 0 5 1 0;x y x y
B.
3 3 0 3 1 0;x y x y
C.
2 5 5 0 2 1 0;x y x y
D.
3 3 0 3 1 0.x y x y
46. Đưng thng qua
(1;1)M
ct elip
22
( ):4 9 36E x y
tại hai đim
12
,MM
sao cho
12
MM MM
có phương trình là:
A.
2 4 5 0;xy
B.
16 15 100 0;xy
34
C.
4 9 13 0;xy
D.
5 0.xy
47. Cho điểm
(2;3).M
Viết phương trình đường thng ct hai trc to độ A, B sao cho tam giác ABM
vuông cân ti M.
A.
3 0;x 
B.
2 3 13 0;xy
C.
2 3 13 0;xy
D. Đáp án khác.
48. Cho ba điểm
42
(2; 4), ; , (6;0).
33
A B C



Phát biểu nào đúng về đường tròn ni tiếp tam giác ABC.
A. Tâm
(3; 1),I
bán kính
3;R
B. Tâm
(2;1),I
bán kính
3;R
C. Tâm
(3; 1),I
bán kính
2;R
D. Tâm
(0;1),I
bán kính
3.R
49. Cho tam giác ABC
( 1;2), (2;0), ( 3;1).A B C
Tìm tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
A.
12 13
;;
5 14




B.
11 13
;;
4 14




C.
11 14
;;
4 15




D.
11 13
;.
6 15




50. Cho elip có phương trình
22
16 25 100.xy
Tính tng khong cách t điểm thuc elip hoành
độ bằng 2 đến các tiêu điểm.
A.
3;
B.
5;
C.
2 2;
D.
4 3.
35
NG DN
GII
Phương pháp tọa độ trong mt phng
36
1. a. Gi M là trung điểm ca AB thì
2 1 3 4 1 7
; ; .
2 2 2 2
M


Suy ra:
1 7 5 5
3; 6 ; (1; 1).
2 2 2 2
CM
CM n
Phương trình đường thng CM là:
1( 3) 1( 6) 0 3 0x y x y
b. Ta có
(4;2) (1; 2) :1( 3) 2( 6) 0 2 9 0.
BC
BC n BC x y x y
Phương trình đường thng AH là:
4( 2) 2( 3) 0 2 7 0.x y x y
To độ điểm H là nghim ca h phương trình:
2 9 0
23 11
;
2 7 0
55
xy
A
xy




2. D thy h s góc
1
.
2
k 
Trường hp 1 : vi
1
2
k 
ta có phương trình đường thng cn tìm là:
1
( 1) 2 2 5 0
2
y x x y
Trường hp 2 : vi
1
2
k
ta có phương trình đường thng cn tìm là:
1
( 1) 2 2 3 0
2
y x x y
3. ng dn : Chú ý rng
;.
33
A B C A B C
GG
x x x y y y
xy

Sau khi tìm được to độ điểm C
bạn đọc d dàng tìm được phương trình các đường thng cha các cnh ca tam giác.
4. D thấy đường trung trực đi qua điểm M s vuông góc với đường thng NP.
Ta có:
(2 4;4 1) ( 2;3).NP
Phương trình đường trung trc của tam giác đi qua M là:
2( 1) 3( 0) 0 2 3 2 0x y x y
Hai đường còn lại xin để li cho bạn đọc.
5. Đưng thng cần tìm có phương trình là :
3 0 2 0.x y x y
6. Ta có :
; (1;2).
33
A B C A B C
GG
x x x y y y
x y G
H s góc
1
.
4
k 
Trường hp 1 : vi
1
4
k 
ta có phương trình đường thng cn tìm là:
1
( 1) 2 4 9 0
4
y x x y
Trường hp 2 : vi
1
4
k
ta có phương trình đường thng cn tìm là:
1
( 1) 2 4 7 0
4
y x x y
7. Ta có:
o ο
60 120 .ABO BAO
Gi
là góc to bởi đường thng d và trc Ox, ta xét các trường hợp sau đây:
Trường hp 1 :
oo
120 tan120 3.BAO k
37
Phương trình đường thng d là:
11
3 6 3 6 2 3 3 0
23
y x x y



Trường hp 2 :
o o o
120 60 tan60 3.BAO k

Phương trình đường thng d là:
11
3 6 3 6 2 3 3 0
23
y x x y



8. Do
Ad
nên
( ;2 4).
AA
A x x
Ta có:
. 0 (1 ;6 2 ).(1;2) 0
d A A
AB n x x
13 13 46
1 12 4 0 ; .
5 5 5
A A A
x x x A



Phn còn li tác gi xin để cho bạn đọc.
9. Bạn đọc t gii.
10. Bạn đọc t gii.
11. HD: Điểm C giao điểm ca trung tuyến CM đường thng AC. Đim M giao điểm ca AB
CM, sau khi tìm được to độ điểm M thì tìm được to độ điểm C t đó viết được phương trình
đường thng BC.
12. HD: Ta tìm được to độ của hai đỉnh đầu tiên là giao đim của hai đường trung tuyến vi cạnh đã
cho. Tìm to độ trng tâm ca tam giác ri suy ra to độ đỉnh còn li.
13. Bạn đọc t gii.
14. Bạn đọc t gii.
15. Bạn đọc t gii.
16. To độ điểm G là nghim ca h phương trình:
2 1 0
57
;.
40
33
xy
G
xy



Ta có:
3 3 1 2 3
( 2; 3) ; ;4 .
2 2 3 3 2
KK
AK AG x y K
Gi
( ;2 1)
BB
B x x
suy ra
( 3 ;7 2 )
BB
C x x
K trung điểm
ca BC.
C nằm trên đường thng
40xy
nên ta có:
( 3 ) (7 2 ) 4 0 0.
B B B
x x x
Phn gii tiếp xin để cho bạn đọc.
17. Bạn đọc t gii.
18. Gi s
( ;0), (0; )M m N n
vi
, 0.mn
Phương trình đường thng d là:
1.
xy
mn

Vì đường thng d đi qua điểm Q nên
2 3 3
1.
2
m
n
m n m
Do
0n
nên
2.m
Ta có:
36
( 2) 5 2 6 5.
22
m
OM ON m n m m
mm

Đẳng thc xy ra khi :
6
2
26
2
.
3
36
2
m
m
m
m
n
n
m





Phương trình đường thng
:1
2 6 3 6
xy
d 

19. Bạn đọc t gii.
20. Gi
( ;0), (0; )A a B b
vi
, 0.ab
Phương trình đường thng d
1.
xy
ab

38
Do đường thng d đi qua điểm M nên ta có:
31
1.
ab

Cách 1: S dng bất đẳng thc AM-GM.
Ta có:
3 3 2 .3 3 2 3 .OA OB a b a b OA OB ab
Mà ta cũng có:
3 1 3 1 2 3
2 . 1 12.ab
a b a b
ab
Suy ra:
3 2 3.12 3 12.OA OB OA OB
Đẳng thc xy ra khi:
3
6
31
: 1 : 3 6 0
2
62
31
1
ab
a
xy
d d x y
b
ab
ab


Cách 2: S dng bất đẳng thc Cauchy-Schwars.
Ta có:
2
3 1 3 1
3 3 ( 3 ) . 3 3 12.OA OB a b a b a b OA OB
a b a b







Đẳng thc xy ra khi:
31
: 3 :
6
: 3 6 0
3 1 2
1
ab
a
ab
d x y
b
ab


21. Xét tam giác OAB vuông ti O ta có:
2 2 2
1 1 1
OA OB OH

vi H chân đường cao h
t O xung cnh AB ca tam giác OAB.
Để
22
11
OA OB
nh nht thì
2
1
OH
nh nht, tc
OH
ln nht. OH ln nht khi H M
trùng nhau.
Như vậy đường thng d s nhn
(4;3)OM
làm
vectơ pháp tuyến.
Suy ra phương trình đường thng cn m
: 4 3 25 0d x y
22. Bạn đọc t gii.
23. Bạn đọc t gii.
24. HD: M nm trên
3
d
nên
(2 ; )
MM
M y y
t đó ta tính khoảng cách t M ti
1
d
bng 2 ln khong
cách t M đến
2
.d
ĐS:
12
( 22; 11), (2;1).MM
25. ĐS:
3 11 0 1 0.x y x y
26. Bạn đọc t gii.
27. Bạn đọc t gii.
28. Bạn đọc t gii.
29. Bạn đọc t gii.
30. Bạn đọc t gii.
39
31. HD:
26
: 2 2 0 ; .
55
AB x y B



Cd
nên
22
12
47
(2 2; ); 2 4 ; , 0;1 .
75
CC
C y y AB BC AB BC C C



32.
2
43 27
(7;3), ; .
11 11
CC




33. Bạn đọc t gii.
34. Bạn đọc t gii.
35. HD: Cách 1 viết phương trình các cạnh của tam giác sau đó tì mối quan h ca chúng với đường
thng d rồi đưa ra kết lun. Cách 2 quan h bng cách thay to độ của ba đim A, B, C vào đường
thng d.
36. HD: Cách 1 dùng công hc Herron. Cách 2
1
(0, ). .
2
OBC
S d BC BC
37. HD: Điểm đối xng ca A qua đường phân giác trong góc B nm trên BC, điểm đối xng ca A
qua đường phân giác trong ca góc C nm trên BC.
38. HD: Tính góc gia một đường phân giác và mt cạnh để xác định xem trong hai đường phân giác
đường nào là đường cn tìm.
39. Bạn đọc t gii.
40. Bạn đọc t gii.
41. HD: Cách 1 gi I tâm của đường tròn thì
.
IA Ox
IA IB
Cách 2 gi I tâm đường tròn M
trung điểm AB thì
.
IA Ox
IM AB
Cách 3 gi I là tâm đường tròn thì I nằm trên đường trung trc ca
AB và nằm trên đường thẳng đi qua A và vuông góc vi Ox.
42. Gi I là trung điểm của đường tròn thì
( , : 1 0).IA IB d I d x y
43. Bạn đọc t gii.
44. Bạn đọc t gii.
45. a. Gi
( ; )I a b
ta có:
2 2 2 2 2
( , ) ( , ) (2 ) (4 ) (2 ) (4 )d I Ox d I Oy IA b a a b a a a
22
2
22
10 (10;10) ( ):( 10) ( 10) 10
12 20 0 .
2 (2;2) ( ):( 2) ( 2) 10
a I C x y
aa
a I C x y
46. Bạn đọc t gii.
47. Bạn đọc t gii.
48. a. Hai đường tròn này tiếp xúc trong vi nhau khi
12
.IJ R R
b. Hai đường tròn này tiếp xúc ngoài vi nhau khi
12
.IJ R R
| 1/39

Preview text:


MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
Phương pháp tọa độ
trong mặt phẳng
Thanh Hoá, tháng 04, năm 2017 1 2 Lời nói đầu.
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng là một phần kiến thức quan trọng thường xuyên
là câu hỏi dùng để phân loại học sinh khá, giỏi trong đề thi. Đây là một chủ đề đã có rất
nhiều bài viết, tuy nhiên tác giả vẫn quyết định viết chủ đề này như một món quà tặng cho các em học sinh lớp 10.
Các bài trong tài liệu được phân bài theo chương trình trong sách giáo khoa hiện
hành rất thuận tiện cho bạn đọc và đặc biệt là các em học sinh đang học phần này tham
khảo! Trong tài liệu tác giả có đưa ra các ví dụ minh họa ở các mức độ khác nhau kèm với
đó là các bài tập đề nghị có hướng dẫn giải một số bài tập khó; đồng thời tác giả đưa ra 50
bài tập trắc nghiệm không đáp án để bạn đọc làm quen với cac bài tập trắc nghiệm!
Mặc dù trong quá trình biên soạn tác giả đã rất cố gắng để bài viết của mình được
hoàn thiện nhất. Tuy nhiên chắc chắn rằng đâu đó sẽ có những câu, những từ làm bạn đọc
thấy không hợp lý. Tác giả rất mong nhận được góp ý từ phía bạn đọc để bài viết được hoàn thiện hơn.
Mọi góp ý từ phía bạn đọc xin gửi về cho tác giả qua hòm thư điện tử:
hoang.hoanglap@gmail.com, mạng xã hội Facebook: www.facebook.com.hoang.gd.7 hoặc ĐT: 0936.407.353.
Qúy thầy cô cần mua file word xin vui lòng liên hệ cho tác giả theo địa chỉ trên!
Thanh Hoá, ngày 15, tháng 04, năm 2017
Nguyễn Bá Hoàng 3
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1. Viết phương trình đường thẳng I. Nội dung kiến thức.

1. Một số kiến thức về vectơ và toạ độ:
 Giá của một vecto là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
 Cho hai điểm A, B thì AB  (x x ; y y ), 2 2
AB AB  (x x )  ( y y ) . B A B A B A B A    x x y y
Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì A B x  ; A B y  . M 2 M 2      x x x y y y
Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì A B C x  ; A B C y  . G 3 G 3    .
u v u . v .cos(u, v), nếu u v thì .
u v  0;0  (u, v)  180 .
2. Vectơ chỉ phương của đường thẳng: Vectơ u được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng d
nếu nó có giá song song hoặc trùng với đường thẳng d.
3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng: Vectơ n được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d
nếu nó có giá vuông góc với đường thẳng d.
4. Phương trình tham số của đường thẳng: Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u  ( ; a ) b và đi
x x at
qua điểm M (x ; y ) thì có phương trình tham số là: 0 
, ở đây t chính là tham số. 0 0
y y bt  0
5. Phương trình chính tắc của đoạn thẳng: Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u  ( ; a ) b và đi   qua điể x x y y
m M (x ; y ) thì có phương trình tham số là: 0 0 
, chú ý rằng phương trình chính 0 0 a b
tắc của đoạn thẳng chỉ được viết khi ab  0.
6. Phương trình tổng quát của đường thẳng:
 Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n  ( ; a )
b và đi qua điểm M (x ; y ) thì có phương 0 0
trình tổng quát là: a(x x )  (
b y y )  0. 0 0 4
 Cho đường thẳng d : ax by c  0.
 Nếu đường thẳng d ' song song với đường thẳng d thì phương trình đường thẳng
d ' có dạng ax by c '  0.
 Nếu đường thẳng d '' vuông góc với đường thẳng d thì phương trình đường thẳng
d '' có dạng bx ay c '  0.
7. Phương trình đường thẳng theo đoạn chắn: Đường thẳng d đi qua hai điểm ( A ;
a 0), B(0;b) với x y
ab  0 có phương trình là:  1  0. a b
8. Phương trình đường thẳng theo hệ số góc:
 Đường thẳng dhệ số góc k và đi qua điểm M (x ; y ) thì có phương trình theo hệ số góc 0 0
là: y k(x x )  y , chú ý rằng những đường thẳng song song với trục tung không viết 0 0
được phương trình theo hệ số góc.
 Góc giữa đường thẳng d và trục Ox: Đường thẳng d y t
cắt trục Ox tại M, Mt là tia nằm phía trên trục Ox thì
xMt   là góc giữa đường thẳng d và trục Ox và ta 
cần lưu ý rằng tan   k. O M x
 Đường thẳng d nếu có hệ số góc là k thì nó có vectơ
chỉ phương là u  (1; k) và vectơ pháp tuyến là v  (k; 1  ).
 Cho đường thẳng d có hệ số góc là k và đường thẳng d ' có hệ số góc là k ' nếu:
d d ' thì k.k '  1  .
d // d ' thì k k '.
9. Lưu ý: Khi đề bài yêu cầu viết phương trình đường thẳng mà không nói gì ta viết phương trình tổng quát.
d : ax by c  0
10. Vị trí tương đối của hai đường thẳng: Cho hai đường thẳng  .
d ': a ' x b' y c '  0
Để xét vị trí tương đối của dd ' ta xét số nghiệm của hệ phương trình sau:
ax by c  0  (I)
a ' x b' y c '  0
 Hệ (I) có một nghiệm thì dd ' cắt nhau.
 Hệ (I) vô nghiệm thì dd ' song song với nhau.
 Hệ (I) có vô số nghiệm thì dd ' trùng nhau.
Nếu a 'b 'c '  0 thì:  a b
dd ' cắt nhau khi và chỉ khi  . a ' b '  a b c
dd ' song song với nhau khi và chỉ khi   . a ' b ' c '  a b c
dd ' trùng nhau khi và chỉ khi   . a ' b ' c ' 5
II. Ví dụ minh hoạ.
Ví dụ 1. Cho hai điểm M ( 1  ;2), N(2;3).
a. Tìm vecto chỉ phương và vecto pháp tuyến của đường thẳng MN;
b. Viết phương trình chính tắc, tham số của đường thẳng MN. Lời giải
a. Ta có vecto MN chính là vectơ chỉ phương của đường thẳng MN nên : u  (2  ( 1
 );3 2)  u  (3;1) MN MN
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng MN ta lấy được ngay là n  ( 1  ;3) MN
b. Do đường thẳng MN đi qua M ( 1
 ;2) và có vectơ chỉ phương u  (3;1) nên ta có : MNx  3 ( 1  )tx  3 t
Phương trình tham số của đường thẳng MN là :    y 1 2ty 1 2t x  ( 1  ) y  2 x 1 y  2
Phương trình chính tắc của đường thẳng MN là :    3 1 3 1 x 1 2t
Ví dụ 2. Cho đường thẳng  có phương trình tham số:  . y  3   t
a. Viết phương trình tổng quát của ;
b. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M (2;3) và song song với ;
c. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng l đi qua điểm N (4; 2) và vuông góc với .  Lời giải
a. Đường thẳng  có vectơ chỉ phương là u  (2; 1
 ) nên có vectơ pháp tuyến là n  (1;2).
Chọn tham số t  0 ta có ngay điểm ( A 1; 3  ) nằm trên . 
Phương trình tổng quát của đường thẳng  là :
1.(x 1)  2. y  ( 3
 )  0  x  2y 5  0
b. Do đường thẳng d song song với  nên đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u  (2; 1  ). d   Phương trình chính tắ x 2 y 3
c của đường thẳng d là :  2 1 
c. Đường thẳng l vuông góc với  nên có vectơ pháp tuyến là n  (2; 1  ). l
Phương trình tổng quát của đường thẳng l là :
2(x  4) 1( y  2)  0  2x y  6  0
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC với ( A 1  ;2), ( B 2;3),C(4;6).
a. Viết phương trình đường trung tuyến của tam giác kẻ từ B;
b. Tìm toạ độ trực tâm của tam giác ABC. Lời giải 6  3 
a. Gọi D là trung điểm của AC, ta có toạ độ của điểm D là : D  ; 4 .    2   3   1  Ta có BD   2;4  3   ;1   
 nên vectơ pháp tuyến của đường  2   2 
thẳng BD là : n  (2;1). BD
Phương trình đường thẳng BD là :
2(x  2) 1( y  3)  0  2x y  7  0
b. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.
Ta có BC  (2;3) là vectơ pháp tuyến của đường thẳng AH nên đường thẳng AH có phương trình
là : 2(x 1)  3(y  2)  0  2x  3y  4  0.
Ta có AC  (5; 4) là vectơ pháp tuyến của đường thẳng BH nên
đường thẳng BH có phương trình là :
5(x  2)  4( y  3)  0  5x  4y  22  0.
Suy ra toạ độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình sau :
2x  3y  4  0  50 24    H  ;    5
x  4y  22  0  7 7 
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC có đỉnh C( 2  ; 4
 ) và trọng tâm G(0;4). Hãy viết phương trình đường thẳng
AB biết rằng M (2; 2) là trung điểm của cạnh BC. Lời giải
M (2; 2) là trung điểm của cạnh BC nên ta có:  x  ( 2  ) B  2 
x  2.2  2  6 2 B     B(6;8). y  ( 4  ) y  2.2  4  8  B   2 B  2
G là trọng tâm tam giác ABC nên AG  2GM
0  x  2(2  0) x  4  A A      ( A 4  ;8). 4  y  2(2  4) y  8  AA
Ta có: AB  (10;0) nên vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB là: n  (0;1). AB
Phương trình đường thẳng AB là: 0(x  4) 1(y 8)  y 8  0
Ví dụ 5. Cho đường thẳng d có hệ số góc bằng 3  và (
A 1; 2) nằm trên d.
a. Lập phương trình tham số của đường thẳng d;
b. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d. Lời giải
a. Đường thẳng d có hệ số góc bằng 3
 nên có vectơ chỉ phương là (1; 3  ).
Đường thẳng d đi qua điểm (
A 1; 2) và có vectơ chỉ phương là (1; 3
 ) nên có phương trình tham x 1 t số là : 
y  2  3t
b. Đường thẳng d có hệ số góc bằng 3
 nên có vectơ pháp tuyến là (3;1). 7
Đường thẳng d đi qua điểm (
A 1; 2) và có vectơ pháp tuyến là (3;1) nên có phương trình tổng quát là :
3(x 1) 1( y  2)  0  3x y  5  0
Ví dụ 6. Hãy viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua ( A 2; 5
 ) và nó tạo với trục Ox một góc .   Lời giải  3
Hệ số góc của đường thẳng dk  tan 60  . 3 3
Phương trình đường thẳng d là : y  (x  2)  5 
3x  3y 15  2 3 3
Ví dụ 7. Cho đường thẳng d cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A, B. Biết rằng  (
A 1;0) và BAO  45 . Hãy viết
phương trình đường thẳng d. Lời giải
Gọi  là góc giữa đường thẳng d và trục Ox. y Trường hợp 1 : d BAO  180  180 45 135 .       B
Suy ra hệ số góc của đường thẳng d là: k tan135   1  . 
Đường thẳng d có hệ số góc k  1  và đi qua ( A 1;0) nên O x có phương trình là: ( A 1;0) y  1
 (x 1)  0  x y 1 0
Trường hợp 2 : BAO   45 .    y d
Suy ra hệ số góc của đường thẳng d là : k tan 45  1. 
Đường thẳng d có hệ số góc k 1 và đi qua ( A 1; 2) nên có O ( A 1;0) x
phương trình đường thẳng d là :
y  1(x 1)  0  x y 1  0 B
Ví dụ 8. Đường thẳng d đi qua M ( 1  ; 5
 ) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho OA  2O . B Hãy viết
phương trình đường thẳng d. Lời giải
Cách 1 : Sử dụng phương trình đường thẳng dạng hệ số góc.
Gọi  là góc giữa đường thẳng d và trục Ox. OB 1
Do tam giác OAB vuông tại O nên ta có: tan BAO   . OA 2 Trường hợp 1 :  1 1
BAO    180  tan   . Đường thẳng d có hệ số góc bằng  và đi qua M ( 1  ; 5  ) nên 2 2 1
có phương trình là : y   (x 1)  5  x  2y 11  0 2 Trường hợp 2 : 1 1
BAO    tan 
. Đường thẳng d có hệ số góc bằng và đi qua M ( 1  ; 5  ) nên có phương 2 2 1 trình là : y
(x 1)  5  x  2 y  9  0 2 8
Cách 2 : Sử dụng phương trình đoạn chắn. x y Giả sử ( A ; a 0), ( B 0; )
b ; ab  0 phương trình đường thẳng AB là:
 1  bx ay ab  0 (1). a ba  2b
Do OA  2OB nên a  2 b  .  a  2  b Trường hợp 1 :
Nếu a  2b ta có 2
(1)  bx  2by  2b  0  x  2y  2b  0 (2). Do M ( 1  ; 5
 ) nằm trên d nên 1   2.( 5
 )  2b  0  2b  1
 1. Thay vào (2) ta được phương trình
đường thẳng d là: x  2y 11  0 Trường hợp 2 : Nếu a  2  b ta có 2
(1)  bx  2by  2b  0  x  2y  2b  0 (3). Do M ( 1  ; 5
 ) nằm trên đường thẳng d nên 1   2.( 5
 )  2b  0  2b  9
 . Thay vào (3) ta được
phương trình đường thẳng d là: x  2y  9  0
Ví dụ 9. Hãy lập phương trình đường thẳng qua M (2;1) và cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho diện
tích tam giác OAB bằng 4. Lời giải
Giả sử d là đường thẳng cần lập phương trình. Gọi y ( A ;
a 0), B(0;b) lần lượt là giao điểm của đường thẳng d với d trục Ox, Oy. B(0; ) b Ta có phương trình đườ x y ng thẳng d là:  1  0. a b
Do điểm M (2;1) nằm trên đường thẳng d nên: ( A ; a 0) O x 2 1
 1  0  a  2b ab  0 (1). a bab  8 Ta có: S  4  O .
A OB  8  a . b  8  ab  8  . ABC   ab  8   8 a   8 b   2  a   Trườ b
ng hợp 1 : Nếu ab  8 thay vào (1) ta có:    b   8 . 8 a   4   2 2b 8 0     (b  2)  0  b b Suy ra phương trình đườ x y ng thẳng d là:
 1  0  x  2y  4  0 4 2
Trường hợp 2 : Nếu ab  8  thay vào (1) ta có: a  8 4 2  8  a    8 b   2   2  a     b   2   2 b    b     . 8 8       2 a         a  8  4 2 2b 8 0 b 4b 4 0  b  b   b   2   2
Do đó phương trình đường thẳng d là:
1 2x22 2y401 2x22 2y40 9
Ví dụ 10. Cho hai điểm M (3;1) và I (2; 2
 ). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt trục Ox,
Oy lần lượt tại AB sao cho tam giác IAB cân tại I. Lời giải
Giả sử đường thẳng d cắt trục Ox, Oy lần lượt tại ( A ; a 0), B(0; ) b , ab  0. x y 3 1
Phương trình đường thẳng d có dạng: 
1. Do d đi qua M (3;1) nên  1(1). a b a ba b
Gọi N là trung điểm của AB thì N ; . 
 Vì tam giác ABC cân tại I nên IN A . B  2 2 
a  4 b  4  Do đó: 2 2 IN.AB  0  ; .( ; a )
b  0  4a a b  4b  0    2 2  a b
 (a b)(b a  4)   a b  4 3 1
Trường hợp 1 : a b  thay vào (1) ta có:  1  b  2   a  2. bb x y
Suy ra phương trình đường thẳng d là: 
1  x y  2  0 2 2 
Trường hợp 2 : a b  4 thay vào (1) ta có: 3 1
b  2  a  6 (tho¶ m·n) 2 2
 1  3b b  4  b  4b b  4   b  4 bb  2   a  2 (lo¹i) x y
Với a  6,b  2 ta có phương trình đường thẳng d là:
 1  x  3y  6  0 6 2
Ví dụ 11. Cho đường thẳng d : y  2x 1, viết phương trình đường thẳng d ' đi qua điểm B là điểm đối xứng của điểm (0 A ; 5
 ) qua đường thẳng d và song song với đường thẳng y  3  x  2. Lời giải 1
Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng d nên ta có: k .2  1   k   . AB AB 2 1 1
Phương trình đường thẳng AB là: y   (x  0)  5  y   x  5. 2 2
A B đối xứng nhau qua đường thẳng d nên trung điểm N của chúng sẽ là giao điểm của hai
đường thẳng dAB. y  2x 1   12 19 
Suy ra toạ độ của điểm N là nghiệm của hệ phương trình:  1  N  ;  .   y   x  5   5 5   2  24 13 
Từ đó ta tính được A  ;  .    5 5 
Đường thẳng d ' song song với đường thẳng y  3
x  2 nên k  3.  d '  24  13
Phương trình đường thẳng d ' là: y  3  x    y  3  x 17    5  5 10
III. Bài tập đề nghị.
1. Cho tam giác ABC trong mặt phẳng toạ độ Oxy với ( A 2;3), B( 1  ;4),C(3;6).
a. Viết phương trình tổng quát đường trung tuyến kẻ từ C;
b. Tìm toạ độ của điểm H là chân đường cao kẻ từ A.
2. Hãy xác định đường thẳng đi qua điểm (
A 1; 2), cắt trục hoành tại B, cắt trục tung tại C sao cho OB  2O . C
3. Tìm phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC biết tam giác có hai đỉnh ( A 1  ;2), (
B 2; 4) và trọng tâm G(2;3).
4. Lập phương trình ba đường trung trực của một tam giác có trung điểm các cạnh lần lượt là M ( 1  ;0), N(4;1), ( P 2; 4).
5. Cho M (1; 2) hãy lập phương trình của đường thẳng qua M và chắn trên hai trục toạ độ hai đoạn có độ dài bằng nhau.
6. Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là ( A 0; 2), ( B 1
 ;3),C(4;1). Đường thẳng d cắt trục Ox, Oy
lần lượt tai M, N sao cho OM  4ON. Hãy viết phương trình đường thẳng d biết rằng nó đi qua
trọng tâm G của tam giác ABC.
7. AB lần lượt là giao điểm của đường thẳng d với trục OxOy. Biết rằng ABO  60 và đường   thẳng d đi qua 1 1 C ; .    2 3 
8. Cho đường thẳng d: 2x y  4  0. Hãy lập phương trình đường thẳng AO biết rằng O là gốc toạ
độ và A là hình chiếu của điểm B(1;2) lên đường thẳng d.
9. Cho tam giác ABC có toạ độ đỉnh là ( A 1; 2), ( B 3; 2),C(2; 3  ).
a. Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB;
b. Viết phương trình đường trung tuyến đi qua đỉnh C;
c. Viết phương trình đường cao ứng với cạnh BC;
d. Viết phương trình đường trung bình của tam giác ABC cắt các cạnh ABAC.
10. Cho hai điểm M (0; 2
 ) và I(1;4). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt trục Ox, Oy
lần lượt tại AB sao cho tam giác IAB cân tại I.
11. Hai cạnh AB, AC của tam giác ABC có phương trình lần lượt là 3x  2y 1  0 và x y 1  0.
Đường trung tuyến ứng với cạnh AB có phương trình là 2x y 1  0. Viết phương trình của cạnh BC.
12. Một cạnh của tam giác có phương trình x  2y  7  0. Hai đường trung tuyến ứng với hai cạnh còn
lại có phương trình x y  5  0 và 2x y 11  0. Hãy viết phương trình hai cạnh còn lại của tam giác.
13. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây:
a. 2x  5y  3  0 và 3
x  7y 8  0;
x  3  6t
b. x  3y  5  0 và  1 ; y   2t  2 11
x  5  4t
x 1 2t ' c.  và  ; y  2   2t
y  7  3t '
14. Tìm phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC biết rằng tam giác có hai đỉnh ( A 1  ;2), (
B 2; 4) và trọng tâm G(2;3).
15. Cho tam giác ABC, biết phương trình đường thẳng AB : x  3y 11  0, đường cao
AH : 3x  7 y 15  0, đường cao BH : 3x  5y 13  0. Tìm phương trình đường thẳng chứa hai
cạnh còn lại của tam giác.
16. Cho tam giác ABC có ( A 2
 ;3) và hai đường trung tuyến qua điểm B và điểm C lầ lượt là
2x y 1  0, x y  4  0. Hãy viết phương trình ba đường thẳng chứa ba cạnh của tam giác.
17. Lập phương trình đường thẳng d đi qua P(6; 4) và tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 2.
18. Lập phương trình đường thẳng d đi qua Q(2;3) và cắt tia Ox, Oy tại hai điểm M (có hoành độ
dương), N (có tung độ dương) sao cho OM ON nhỏ nhất.
19. Cho hai đường thẳng d : 2x y  2  0, d : x y  3  0 và điểm M (3;0). Viết phương trình 1 2
đường thẳng  qua M, cắt d d lần lượt tại AB sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng 1 2 AB.
20. Cho điểm M (3;1). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M cắt các tia OxOy lần lượt tại A
(có hoành độ dương) và B (có tung độ dương) sao cho OA 3OB nhỏ nhất.
21. Cho hai đường thẳng d : x  2y  2  0, d : 2x  3y 17  0. Đường thẳng d đi qua giao điểm của 1 2
d d cắt hai tia OxOy lần lượt tại AB. Viết phương trình đường thẳng d sao cho 1 2 1 1  nhỏ nhất. 2 2 OA OB
22. Cho điểm M (2; 4). Viết phương trình đường thẳng qua M cắt trục Ox tại A (có hoành độ dương),
cắt trục Oy tại B (có tung độ dương) sao cho:
a. OA OB đạt giá trị nhỏ nhất;
b. Diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. 12
Bài 2. Khoảng cách và góc I. Nội dung kiến thức.
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng: Khoảng cách từ điểm M (x ; y ) đến đường 0 0
ax by c
thẳng d : ax by c  0 được tính theo công thức 0 0
d (M , d )  . 2 2 a b
2. Phương trình đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau: Cho đường hai
đường thẳng cắt nhau d : a x b y c  0,d : a x b y c  0, khi đó phương trình hai đường 1 1 1 1 2 2 2 2
a x b y c
a x b y c
phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng d d là: 1 1 1 2 2 2   . 1 2 2 2 2 2 a b a b 1 1 2 2
3. Vị trí tương đối của hai điểm với một đường thẳng trên mặt phẳng: Cho hai điểm ( A x ; y ), A A
B(x ; y ) và đường thẳng d : ax by c  0. Khi đó: B B
 Nếu ax by cax by c  0 thì AB nằm khác phía so với đường thẳng d trên A A B B mặt phẳng.
 Nếu ax by cax by c  0 thì AB nằm cùng phía so với đường thẳng d trên A A B B mặt phẳng.
4. Góc giữa hai đường thẳng:
Cho đường hai đường thẳng d : a x b y c  0,d : a x b y c  0, khi đó góc giữa hai 1 1 1 1 2 2 2 2 a a b b
đường thẳng d d được xác định qua công thức: 1 2 1 2 cos(d , d )  . 1 2 1 2 2 2 2 2
a b . a b 1 1 2 2
d d vuông góc với nhau khi và chỉ khi a a b b  0. 1 2 1 2 1 2  k k
Cho đường thẳng d có hệ số góc k d có hệ số góc k thì ta có: 1 2 tan(d , d )  . 1 1 2 2 1 2 1 k k 1 2
0 (d ,d ) 90 .   1 2
5. Lưu ý: Bạn đọc cần phân biệt rõ các khái niệm góc giữa hai vecto,góc giữa hai đường thẳng và
các góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. 13
II. Ví dụ minh hoạ.
Ví dụ 1. Cho đường thẳng d : 2x  3y 1  0 và điểm ( A 1  ;3).
a. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d.
b. Tìm phương trình đường thẳng d ' đi qua A và cách điểm B(2;5) khoảng cách bằng 3. Lời giải
a. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là : 2( 1  )  3.31 10 13 d ( , A d )   d( , A d )  2 2   13 2 ( 3)
b. Phương trình d ' có dạng: ax by c  0. Do Ad ' nên : ( 1
 )a  3b c  0  c a 3b (1).
2a  5b c
Hơn nữa d(B, d ')  3   3 (2). 2 2 a bb  0 3a  2b Thay (1) vào (2) ta có : 2 
 3  5b 12ab  0  12a . 2 2   b a b   5
 Với b  0 thay vào (1) ta có c a d ': ax a  0  d ': x 1 0  12a Với b
ta chọn a  5,b  12 thay vào (1) ta đươc: 5 c  5  3.12  3
 1 d ':5x 12y 31  0
Ví dụ 2. Hãy viết phương trình đường thẳng di qua điểm M (2;5) và cách đều ( A 1  ;2) và B(5;4). Lời giải Cách 1 :
Trường hợp 1 : đường thẳng cần tìm đi qua M và song song với AB.
Khi đó AB  (6;2) là vectơ chỉ phương của đường thẳng d suy
ra vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là : (1; 3  ).
Phương trình đường thẳng cần tìm là :
1(x  2)  3(x  5)  0  x  3y 13  0
Trường hợp 2 : Đường thẳng cần tìm đi qua M và đi qua trung điểm D của đoạn thẳng AB.
Ta có D(2;3) nên MD  (0; 2
 ) suy ra vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là: (1;0).
Phương trình đường thẳng cần tìm là : 1(x  2)  0(y  5)  0  x  2  0 Cách 2 :
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là ax by c  0 (1).
Do M (2;5)  d nên ta có : 2a  5b c  0  c  2  a 5 . b Thay c  2
a 5b vào (1) ta có
phương trình đường thẳng d trở thành: ax by  2a  5b  0 (2).
d cách đều hai điểm AB nên : ( 1
 )a  2b  2a  5b
5a  4b  2a  5b
 3a  3b  3a b 2 2 2 2 a b a b 14 b  0 2 2 2 2 2
 9a 18ab  9b  9a  6ab b  8b  24ab  0  .  b  3  a
Trường hợp 1 : Với b  0 thay vào (2) ta được phương trình đường thẳng d là :
ax  0y  2a  5.0  0  ax  2a  0  x  2  0
Trường hợp 2 : Với b  3
a ta chọn a 1,b  3
 thay vào (2) ta được phương trình dường thẳng
d là : 1x  3y  2  5.( 3
 )  0  x  3y 13  0
Ví dụ 3. Cho các đường thẳng d : 2x y  5  0, d : 3x  6y 1  0. Gọi A là giao điểm của d d . 1 2 1 2
a. Tìm số đo góc giữa d d ; 1 2
b. Tìm đường thẳng d đi qua điểm M (2; 1
 ) cắt d , d lần lượt tại B,C sao cho tam giác ABC cân 1 2 đỉnh A. Lời giải 2.3 1.6
a. Ta có : cos(d , d ) 
 0  (d ,d )  90 1 2 1 2 2 2 2 2 2  ( 1  ) . 3  6
b. Giả sử đường thẳng d có phương trình tổng quát là ax by c  0 (1). Do M (2; 1
 )d nên 2a b c  0  c b  2a (2). 2a b 3a  6b
Do tam giác ABC cân tại A nên (d, d )  (d, d )   1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2  ( 1  ) . a b
3  6 . a b 2a b 3a  6b
2a b a  2ba  3b  
 2a b a  2b     5 3 5
2a b  a  2b 3a b
Trường hợp 1 : Nếu a  3b chọn b 1 a  3 thay vào (2) ta có: a b  2a 1 2.3  5  .
Thay vào (1) ta được phương trình đường thẳng d là : 3x y  5  0
Trường hợp 2 : Nếu 3a b
 chọn a 1 b  3
 thay vào (2) ta có : a b  2a  3   2.1 5  .
Thay vào (1) ta được phương trình đường thẳng d là: x  3y  5  0
Ví dụ 4. Cho đường thẳng d : x  2y  4  0 và điểm M (1; 2).
a. Tìm số đo góc giữa đường thẳng d và đường thẳng d ' : x  3y  6  0.
b. Tìm phương trình đường thẳng qua M hợp với d một góc bằng 60 .  Lời giải 1.1 2.( 3  ) 2 
a. Ta có : cos(d , d )  
 (d ,d )  45 1 2 1 2 2 2 2 2    2 1 2 . 1 ( 3)
b. Đường thẳng d qua M (1; 2) hợp với d một góc 60 có phương trình tổng quát là ax by c  0. 2
M (1; 2)  d a  2b c  0  c  a  2b (1) 2 1.a  2.b  1 Lại có : 2 2
(d, d )  60 
  a 16ab 11b  0  a  8  5 3 . b 2 2 2 2 2     2 1 2 . a b
Trường hợp 1 : Với a  85 3b chọn b 1 a  85 3;(1)  c  1  0 5 3.
Suy ra d : 8  5 3 x y 10 5 3  0
Trường hợp 2 : Với a  85 3b chọn b 1 a  85 3;(1)  c  1  0  5 3. 15
Suy ra d : 8 5 3 x y 10  5 3  0
Ví dụ 5. Cho tam giác ABC với ( A 3;3), ( B 1  ;2),C(4;1).
a. Tìm số đo góc BAC.
b. Tìm số đo góc tạo thành từ hai đường thẳng ABAC. Lời giải
a. Ta có : AB  ( 4  ; 1  ), AC  (1; 2  ). 4  .1 ( 1  ).( 2  ) 2  
Mà cos BAC  cos( AB, AC)  cos BAC    BAC 102 32' 2 2 2 2 ( 4  )  ( 1  ) . 1  ( 2  ) 85 4  .1 ( 1  ).( 2  ) 2 85
b. Ta có : cos( AB, AC)  cos(AB, AC)  cos(AB, AC)   2 2 2 2      85 ( 4) ( 1) . 1 ( 2) (A , B AC) 77   28'
Ví dụ 6. Cho các cạnh của tam giác ABC có phương trình:
AB : x y  4  0, BC : 3x  5y  4  0,CA: 7x y 12  0.
a. Viết phương trình đường phân giác trong góc A;
b. Chứng minh rằng điểm O nằm trong tam giác ABC. Lời giải
x y  4  0
Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình :   ( A 1;5).
7x y 12  0
x y  4  0
Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình :   B( 3  ;1). 3
x  5y  4  0 3
x  5y  4  0
Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình :   C(2; 2  ).
7x y 12  0
a. Phương trình đường phân giác trong và ngoài của góc A là : x y  4 7x y 12
5(x y  4)  7x y 12
x  3y 16  0 (1)       2 2 2   
5(x y  4)  (7x y 12) 3
x y  2  0 (2) 1 ( 1) 7 1
Thay toạ độ điểm BC vào vế trái của phương trình (1) ta được: 3  316  1  6 và 2 6 16  2  0
Suy ra BC ở cùng phía đối với đường thẳng có phương trình
(1), do vậy phương trình đường phân giác trong góc A là :
3x y  2  0
b. Thay lần lượt toạ độ của O vào vế trái phương trình của các đường
thẳng AB, BC, CA ta được: 4, 4, 1  2.
Thay lần lượt toạ độ của C, A, B vào vế trái của các đường thẳng AB, BC, CA ta được: 8,32, 3  2.
Như vậy OA nằm cùng phía so với đường thẳng BC, OB nằm cùng phía so với đường thẳng
AC, O C nằm cùng phía so với đường thẳng AB nên O nằm trong tam giác ABC.
Ví dụ 7. Hãy viết phương trình tham số của đường thẳng d ' đi qua điểm ( A 1
 ;2) và tạo với đường thẳng
x  2  3t d :  góc 60 .  y  2  t Lời giải 16 Gọi u  ( ; a )
b là vecto chỉ phương của đường thẳng d '.
Do đường thẳng d ' tạo với đường thẳng d góc 60 nên : 3a  2b   1 3a 2b 2 2 2 cos 60   
13(a b )  4(3a  2b) 2 2 2 2 2 2   2 3 2 . a b 13. a b  24  507 a b 2 2 23
23a  48ab  3b    24  507 a b  23   Trườ 24 507 24 507
ng hợp 1 : a
b chọn b  1  a
, ta được phương trình của đường 23 23  24  507 x  1   t thẳng d ' là:  23
y  2t 24  507 24  507
Trường hợp 2 : a
b chọn b  1  a
, ta được phương trình của đường 23 23  24  507 x  1   t thẳng d ' là:  23
y  2t
Ví dụ 8. Cho M (5;1), viết phương trình đường thẳng d qua M và tạo với đường thẳng d ' : y  2  x  4 góc 45 .  Lời giải
Gọi kk ' theo thứ tự là hệ số góc của hai đường thẳng dd ' thì k '  2  . k  3  k k ' 2   k
Ta có : tan(k, k ')  tan 45  1  1  1 . 1 k.k ' 1 2kk    3
Trường hợp 1 : Với k  3 ta có phương trình đường thẳng d là: y  3(x  5) 1  3x y 14  0 1
Trường hợp 2 : Với k   ta có phương trình đường thẳng d là: 3 1
y   (x  5) 1  x  3y  8  0 3 III. Bài tập đề nghị. 17
23. Cho các điểm P(2;5),Q(5;1). Hãy lập phương trình đường thẳng d đi qua P sao cho khoảng cách
từ Q đến d bằng 3.
24. (Khối A năm 2006) Cho các đường thẳng d : x y  3  0, d : x y  4  0, d : x  2y  0. Tìm 1 2 3
toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến d bằng hai lần khoảng 3 1
cách từ M đến d . 2
25. (ĐH DL Công Nghệ năm 1999) Tìm phương trình đường thẳng qua M ( 2  ;3) và cách đều hai điểm ( A 1  ;0), B(2;1).
26. Cho hai đường thẳng d : 2x y 1  0, d : x  2y  7  0. Lập phương trình đường thẳng d đi qua 1 2
gốc toạ độ sao cho d tạo với d , d một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của d d . 1 2 1 2
27. Viết phương trình đường thẳng đi qua (
A 1;1) và cách B(3;6) một khoảng bằng 2.
28. Cho đường thẳng d có phương trình 8x  6y  5  0. Viết phương trình đường thẳng d ' song song
với d và cách d một khoảng bằng 5.
29. (ĐH Tây Nguyên khối D năm 2000) Hãy lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I ( 2
 ;3) và cách đều hai điểm ( A 5; 1  ) và B(3;4).
30. Cho điểm P(3;0) và hai đường thẳng d : 2x y  2  0, d : x y  3  0. Gọi d là đường thẳng 1 2
qua P và cắt d , d lần lượt tại A, B sao cho PA P .
B Viết phương trình đường thẳng d. 1 2
31. (Dự bị khối A năm 2004) Cho điểm (0
A ; 2) và đường thẳng d : x  2y  2  0. Tìm toạ độ các điểm
B, C trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC vuông tại BAB  2B . C
32. (Khối B năm 2004) Cho ( A 1;1), ( B 4; 3
 ). Tìm điểm C thuộc đường thẳng d : x  2y 1 0 sao cho
khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6.
33. Cho các đường thẳng d : 2x y  2  0, d : 2x  4y  7  0. 1 2
a. Viết phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi d d . 1 2
b. Viết phương trình đường thẳng qua P(3;1) và cùng d , d tạo thành một tam giác cân tại đỉnh 1 2
là giao điểm của d d . 1 2
34. Cho đường thẳng d : 2x  3y  5  0 và hai điểm M (3; )
m , N (6; 2) với m là tham số. Tìm giá trị
của M để hai điểm MN nằm trong cùng một nửa mặt phẳng bờ là d.
35. Cho đường thẳng d : 3x  4y  6  0 và các điểm ( A 1
 ;2), B(2;3),C( 3  ; 4
 ). Hãy cho biết đường
thẳng d cắt những cạnh nào của tam giác ABC.
36. Hãy tính diện tích tam giác OBC biết rằng ( B 4; 3
 ),C(12;5) và O là gốc toạ độ.  4 7 
37. Cho tam giác ABC có đỉnh A ; . 
 Hai đường phân giác trong của góc B và góc C lần lượt có  5 5 
phương trình x  2y 1  0 và x  3y 1  0. Hãy viết phương trình cạnh BC của tam giác.
38. Lập phương trình đường phân giác góc nhọn giữa hai đường thẳng d : x  3y  6  0 và 1
d : 3x y  2  0. 2 Bài 3. Đường tròn 18
I. Kiến thức cần nhớ.
1. Phương trình đường tròn.
 Phương trình đường tròn tâm I( ;
a b) bán kính R là: 2 2 2
(x a)  ( y  ) bR .  Phương trình 2 2
x y  2ax  2by c  0 là phương trình đường tròn khi 2 2
a b c  0 và khi đó nó có tâm I ( ; a b), bán kính 2 2
R a b c.
2. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn.  Cho đường tròn 2 2 2
(C) : (x a)  ( y  ) b
R và đường thẳng d : Ax By C  0. Khi đó
số giao điểm của đường thẳng d và đường tròn (C) là số nghiệm của hệ phương trình: 2 2 2
(x a)  (y b)  R  (*).
Ax By C  0
 Nếu hệ (*) vô nghiệm thì đường thẳng d và đường tròn (C) không có điểm chung.
 Nếu hệ (*) có một nghiệm thì đường thẳng d và đường tròn (C) tiếp xúc với nhau.
 Nếu hệ (*) có hai nghiệm thì đường thẳng d và đường tròn (C) cắt nhau.
 Cho đường tròn (C) tâm I( ;
a b), bán kính R và đường thẳng d : Ax By C  0. Ta cũng
có thể xét vị trí tương đối giữa đường thẳng d và đường tròn (C) như sau:
 Nếu d(I, d)  R thì đường thẳng d và đường tròn (C) không có điểm chung.
 Nếu d(I, d)  R thì đường thẳng d và đường tròn (C) tiếp xúc với nhau.
 Nếu d(I, d)  R thì đường thẳng d và đường tròn (C) cắt nhau.
3. Vị trí tương đối giữa hai đường tròn. Cho hai đương tròn: 2 2
(C) : x y  2ax  2by c  0 và 2 2
(C ') : x y  2a ' x  2b ' y c '  0. Ta xét 2 2
x y  2ax  2by c  0 hệ phưng trình sau:  (*). 2 2
x y  2a' x  2b' y c'  0
 Nếu hệ (*) vô nghiệm thì (C) và (C ') không có điểm chung.
 Nếu hệ (*) có một nghiệm thì (C) và (C ') tiếp xúc với nhau.
 Nếu hệ (*) có hai nghiệm thì (C) và (C ') cắt nhau.
4. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
Tiếp tuyến tại điểm M (x ; y ) (C) của đường tròn tâm I ( ;
a b) có phương trình: 0 0
(x a)(x x )  ( y  )
b ( y y )  0. 0 0 0 0 II. Ví dụ minh hoạ. 19
Ví dụ 1. Viết phương trình đương tròn đường kính AB với ( A 7; 3  ), ( B 1;7). Lời giải Cách 1 : Đường tròn đườ 1
ng kính AB nhận trung điểm I của AB là tâm và có bán kính R A . B 2 1 1 1 Ta có: 2 2
I  (4; 2), R AB  (1 7)  (7  3)  .2 34  34. 2 2 2
Suy ra phương trình đường tròn là: 2 2
(x  4)  ( y  2)  34 Cách 2 : Điểm M ( ;
x y) thuộc đường tròn đường kính AB khi và chỉ khi AM BM.
Suy ra: AM.BM  0  (x  7)(x 1)  ( y  3)( y  7)  0 2 2
x y 8x  4y 14  0.
Như vậy phương trình đường tròn là: 2 2
x y  8x  4y 14  0
Ví dụ 2. Viết phương trình của đường tròn trong các trường hợp sau:
a. Có tâm là điểm I (2;3) và đi qua M (3;6); b. Đi qua ba điểm ( A 1  ; 2  ), ( B 1;3),C(2;1);
c. Có tâm là điểm I (3; 2
 ) và tiếp xúc với đường thẳng 6x 8y 17  0. Lời giải
a. Bán kính của đường tròn là : 2 2
R IM  (3  2)  (6  3)  10.
Suy ra đường tròn tâm I (2;3) đi qua M (3;6) có phương trình là : 2 2
(x  2)  ( y  3)  10 b. Cách 1:
Tâm của đường tròn qua ba điểm là giao điểm của các đường trung
trực của ba đoạn thẳng nối các điểm đó.  1 
Trung điểm của ABM 0; 
 nên phương trình đường trung trực  2 
của đoạn thẳng AB là :  1 
2(x  0)  5 y
 0  4x 10y 5  0.    2   1 1 
Trung điểm của ACN ;  
 nên phương trình đường trung  2 2 
trực của đoạn thẳng AC là :  1   1  3 x   3 y
 0  x y  0.      2   2 
4x 10y  5  0  5 5 
Tâm I của đường tròn là nghiệm của hệ phương trình :   I  ; .   x y  0  6 6  2 2  5   5  290
Bán kính của đường tròn là : R IB  1  3  .      6   6  6 2 2  5   5  145
Phương trình đường tròn cần tìm là : x   y        6   6  18 20 Cách 2:
Gọi phương trình đường tròn đi qua ba điểm , A , B C là: 2 2
x y  2ax  2by c  0.
Ta có hệ phương trình sau :  5 a    2 2  6 ( 1  )  ( 2  )  2.( 1  )a  2.( 2
 )b c  0
2a  4b c  5      5 2 2 1
  3  2.1a  2.3b c  0   2
a  6b c  1  0  b   . 6    2 2
2 1  2.2a  2.1b c  0 4
a  2b c  5     20 c    3 5 5 20
Suy ra phương trình đường tròn cần tìm là : 2 2 x y x y   0 3 3 3
Ví dụ 3. Viết phương trình đường tròn:
a. Đi qua hai điểm ( A 3;1), B( 1
 ;3) và có tâm nằm trên đường thẳng 3x y  2  0.
b. Có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y 1  0 và tiếp xúc với cả hai đường thẳng
d : 3x  4 y 1  0 và d : 4x  3y  8  0. 1 2 Lời giải
a. Tâm của đường tròn là giao của đường trung trực của doạn thẳng AB
và đường thẳng 3x y  2  0.
Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB là :
4(x 1)  2( y  2)  0  2x y  0.
Toạ độ tâm I của đường tròn là nghiệm của hệ phương trình :
2x y  0   I(2;4) 3
x y  2  0
b. Để đường tròn tiếp xúc với cả hai đường thẳng d d thì 1 2
tâm của đường tròn phải nằm trên các tia phân giác của các
góc tạo bởi d d . Như vậy tâm của đường tròn là giao 1 2
điểm của đường thẳng d các đường phân giác của các góc tạo
bởi d d . 1 2
Phương trình các đường phân giác là :
x y  7  0 và 7x  7 y  9  0. Trường hợp 1:
Tâm I của đường tròn là nghiệm của hệ phương trình :
2x y 1  0  8 13    I ;  .  
x y  7  0  3 3 
Bán kính của đường tròn là : 8  13  3.  4  1   3  3  31
d (I , d )   . 1 2 2  15 3 4 2 2  8   13  961
Suy ra : (C) : x   y        3   3  225 Trường hợp 2 : 21
2x y 1  0  2 11
Tâm J của đường tròn là nghiệm của hệ phương trình :   I  ; .  
7x  7y  9  0  7 7   2  11 3.   4. 1    7  7 31
Bán kính của đường tròn là : d (I , d )   . 1 2 2  35 3 4 2 2  2   11  961
Suy ra : (C) : x   y        7   7  1225 4
Ví dụ 4. Cho đường tròn 2 2
(C) : x y  2x
 0 và đường thẳng d : mx y  2m 3  0,m . Với 5
những giá trị nào của tam số m thì đường thẳng d và đường tròn (C) không có điểm chung. Lời giải 1 5 Ta có 2 2
(C) : (x 1)  y
, tâm I (1;0), bán kính R  . 5 5
Đường tròn (C) và đường thẳng d không có điểm chung nếu khoảng cách từ điểm I đến đường
thẳng d lớn hơn bán kính. Ta có : m  2 2
m  0  2m  3 5 m  6m  9 1 2 
d (I , d )  R   
  4m  30m  44  0  11. 2 2  5 m 1 5  m 1 m   2 11  Suy ra : m  ( ;  2)  ;     2 
Ví dụ 5. Cho hai đường tròn 2 2
x y  2x  4y 1  0 và 2 2
x y  4x 10y  7  0. Tìm toạ độ các giao
điểm của hai đường tròn trên. Lời giải
Toạ độ các giao điểm của hai đường tròn là nghiệm của hệ phương trình :  59  7 119  59  7 119     2 2  x x
x y  2x  4 y 1  0
x  7y  4      50   50 hoặc  2 2 2
x y  4x 10y  7  0 5
 0y  74y  25  0  37  119  37  119 y   y    50  50
 59  7 119 37  119   59 7 119 37 119 
Như vậy toạ độ các giao điểm là : A ; , B ;      50 50 50 50    
Ví dụ 6. Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC biết phương trình các cạnh của tam giác là
AB : 3x  4y  6  0, BC : y  0,CA : 4x  3y 1  0. Lời giải
Toạ độ của A là nghiệm của hệ phương trình : 3
x  4y  6  0 x  2      ( A 2  ;3).
4x  3y 1  0 y  3  1 
Tương tự ta tính được B(2;0),C ;0 .    4  22
Phương trình các đường phân giác trong và ngài của góc A là: 3x  4 y  6 4x  3y 1
x y  5  0 (1)    .  2 2 2 2  
x y 1  0 (2) 3 4 4 3
Thay lần lượt toạ đọ của A, C vào vế trái của (1) ta được : 1 2  5  7  0,  5  0. 4
Suy ra phương trình đường phân giác trong của góc A là :
x y 1  0.
Phương trình các đường phân giác của trong và ngoài của góc B là : 3x  4 y  6
3x y  6  0 (3)   y  .  2 2 
x  3y  2  0 (4) 3 4 1 7
Thay lần lượt toạ độ của A, C vào vế trái của (4) ta được : 2
  3.3 2  5  0,  2    0. 4 4
Suy ra phương trình đường phân giác trong của góc Bx  3y  2  0.
x y 1  0  1 1 
Toạ độ tâm I của đường tròn là nghiệm của hệ phương trình :   I ; .  
x  3y  2  0  2 2  1
Bán kính của đường tròn là : R d (I , BC)  . 2 2 2  1   1  1
Suy ra phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC là : x   y        2   2  4 III. Bài tập đề nghị.
39. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết (
A 1;3), B(5;6),C(7;0). 23
40. Biện luận theo m vị trí tương đối của đường thẳng d : x my  2m  3  0 và đường tròn 2 2
(C) : x y  2x  2 y  2  0.
41. Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với trục hoành tại điểm (6
A ;0) và đi qua điểm B(9;9).
42. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm ( A 1
 ;0), B(1;2) và tiếp xúc với đường thẳng
x y 1  0.
43. Cho đường tròn 2 2
(C) : x y  6x  2y  6  0 và điểm (
A 1;3). Xét xem A nằm trong hay nằm ngoài đường tròn.
44. Cho đường tròn 2 2
(C) : x y x  7 y  0 và đường thẳng d : 3x  4y  3  0. Viết phương trình
các đường tuyến tuyến của (C) tại các giao điểm của nó với đường thẳng d.
45. Viết phương trình đường tròn:
a. Tiếp xúc với các trục toạ độ và đi qua điểm ( A 2; 4);
b. Đi qua hai điểm (
A 4; 2), B(5;1) và có tâm nằm trên đường thẳng 2x  7  0;
c. Tiếp xúc với trục hoành, có tâm nằm trên đường thẳng x y  3  0 và bán kính bằng 1;
d. Tiếp xúc với đường thẳng x  2y 1  0 tại điểm (
A 1;0) và đi qua điểm B(3; 6  ).
46. Viết phương trình đường tròn: a. Đi qua (
A 4; 2) và tiếp xúc với hai đường thẳng x  3y  2  0, x  3y 18  0;
b. Có tâm nằm trên đường thẳng x  5 và tiếp xúc với hai đường thẳng 3x y  3  0,
x  3y  9  0;
c. Đi qua các điểm (
A 3; 4), B(1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng 3x y  3  0.
47. Cho hai đường tròn 2 2
x y  7x  7  0 và 2 2
x y x  7 y 18  0. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường tròn.
48. Cho đường tròn (C ) có tâm I (2;3), bán kính R  3 và đường tròn (C ) có tâm J ( , m m  3), bán 1 1 2
kính R  3. Tìm các giá trị của tham số m để: 2
a. Hai đường tròn đã cho tiếp xúc trong với nhau;
b. Hai đường tròn đã cho tiếp xúc ngoài với nhau;
49. (Khối D năm 2004) Cho đường tròn 2 2
(C) : (x 1)  ( y  2)  4 và đường thẳng d : x y 1  0.
Viết phương trình đường tròn (C ') đối xứng với đường tròn (C) qua đường thẳng d.
50. Viết phương trình đường thẳng qua gốc toạ độ và cắt đường tròn 2 2
(x 1)  ( y  3)  25 tạo ra một
dây cung có độ dài bằng 8.
51. (Khối A năm 2007) Cho tam giác ABC có ( A 0; 2), ( B 2  ;2),C(4; 2
 ). Gọi H là chân đường cao kẻ
từ B. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Viết phương trình đường tròn qua H, M, N. 52. Cho ba điểm ( A 1
 ;0), B(2;4),C(4;1). Chứng minh rằng tập hợp các điểm M thoả mãn 2 2 2
3MA MB  2MC là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm và bán kính của đường tròn. Bài 4. Đường elip 24
I. Kiến thức cần nhớ.
1. Định nghĩa đường elip.
 Cho hai điểm cố định F F sao cho F F  2c (c  0) và số 1 2 1 2
2a (a c). Đường elip (E) là tập hợp các điểm M sao cho
MF MF  2 . a 1 2
(E)  M : MF MF  2a . 1 2 
 Hai điểm F , F là các tiêu điểm của elip. 1 2
 Khoảng cách 2c là tiêu cự của elip.
2. Phương trình chính tắc của elip. yB
Trong mặt phẳng toạ độ, cho các điểm 2 P Q F ( ; c  0) và F ( ;
c 0) với c  0 thì phương 1 2
trình chính tắc của elip nhận F , F làm các 1 2 2 2 tiêu để x y m là: (E) :  1. 2 2 a b A1 F1 O F A x 2 2 Trong đó: 2 2 2
b a c .
 Elip (E) nhận các trục toạ độ làm các trục
đối xứng và nhận các gốc toạ độ làm tâm đối S B R 1 xứng.
 Elip (E) cắt các trục toạ độ tại các điểm A ( ; a 0), A ( ;
a 0), B (0; b
 ), B (0;b) gọi là các đỉnh 1 2 1 2 của elip.
 Đoạn thẳng A A  2a gọi là trục lớn. 1 2
 Đoạn thẳng B B  2b gọi là trục nhỏ. 1 2
 Các đường thẳng x   , a y b
 cắt nhau từng đôi một tại , P , Q ,
R S tạo thành hình chữ
nhật cơ sở của elip (E).
 Tâm sai của elip là tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn, kí hiệu là e và được xác định như c sau: e
(do c a nên e  1). a II. Ví dụ minh hoạ. 25
Ví dụ 1. Tìm toạ độ các tiêu điểm, các đỉnh, độ dài trục lớn, trục nhỏ của mỗi elip có phương trình sau: 2 2 x y a.  1; 49 25 b. 2 2
4x  9 y  16. Lời giải a. Ta có : 2 2
a  49  a  7;b  25  b  5.
Do a b nên 2 2 2
c a b  49  25  24  c  2 6.
 Toạ độ các tiêu điểm : F 2  6;0 , F 2 6;0 1   2  
 Toạ độ các đỉnh : A ( 7
 ;0), A (7;0), B (0;5),B (0;5) 1 2 1 2
 Độ dài trục lớn : 2a  14
 Độ dài trục nhỏ : 2b  10 2 2 x y b. Ta có : 2 2
4x  9 y  16   1. 4 16 9 16 4 Suy ra : 2 2
a  4  a  2;b   b  . 9 3 16 20 2 5
Do a b nên 2 2 2
c a b  4    c  . 9 9 3      2 5 2 5
Toạ độ các tiêu điểm : F   ; 0 , F  ; 0  1 2     3 3       4   4 
Toạ độ các đỉnh : A ( 2
 ;0), A (2;0), B 0; , B 0; 1 2 1   2    3   3 
 Độ dài trục lớn : 2a  4  8
Độ dài trục bé : 2b  3
Ví dụ 2. Viết phương trình chính tắc của elip trong mỗi trường hợp sau:
a. Tâm O, một tiêu điểm là (3;0), một đỉnh là ( 5  ;0); c 1
b. Có tiêu cự bằng 8, tỉ số  . a 2 Lời giải a. Ta có : 2 2 2 a  5
  5,c  3  b a c  259 16  b  4. 2 2
Suy ra phương trình chính tắ x y c của elip là :  1 25 16
b. Tiêu cự 2c  8  c  4. c 1 Tỉ số :
  a  2c  8. a 2 Suy ra : 2 2
b a c  64 16  4 3. 26 2 2
Suy ra phương trình chính tắ x y c của elip là :  1 64 48
Ví dụ 3. Lập phương trình chính tắc của elip trong các trường hợp sau:  3 
a. Elip đi qua các điểm M (0;1) và N 1; ;   2    3 
b. Elip có một tiêu điểm F  3;0 và điểm M 1;  và nằm trên elip. 1     2   Lời giải 2 2 x y
a. Phương trình chính tắc của elip có dạng  1. 2 2 a b  1 1 2  2  b  1 Do elip đi qua các điể b
m MN nên ta có :    2 1 3  a  4.  1 2 2 a 4b 2 2
Suy ra phương trình chính tắ x y c của elip là :  1 4 1 2 2 x y
b. Phương trình chính tắc của elip có dạng  1. 2 2 a b
Vì elip có một tiêu điểm F  3; 0 nên 2 2
c  3  a b  3 (1). 1    3  1 3 Lại có M 1; (E)   1 (2). 2 2   2 a 4b   Thay (1) vào (2) ta đượ 1 3 c: 4 2 2 2 
1 4b  5b  9  0  b 1 a  4. 2 2 b  3 4b 2 2
Suy ra phương trình chính tắ x y c của elip là:  1 4 1 x  7cost
Ví dụ 4. Cho điểm M ( ;
x y) di động có toạ độ thoả mãn 
với t là tham số thay đổi. Chứng y  4sint
minh rằng M di động trên một elip. Lời giải 2  xx 2  cost  cos t     2 2 x 7 cost 7 49 x y Ta có :        1. 2 y  4sint y   y 49 16 2  sint  sin t  4 16 2 2 x y
Như vậy điểm M di động trên elip có phương trình là :  1 49 16 Ví dụ 5. Cho elip 2 2
4x  9 y  36 và điểm M (1;1) viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt elip
đã cho tại hai điểm AB sao cho M là trung điểm của AB. Lời giải
Xét đường thẳng d đi qua điểm M (1;1) và có hệ số góc k. 27
Phương trình đường thẳng d là : y k(x 1) 1.
Hoành độ của hai điểm AB là nghiệm của phương trình :
x  k x   2 2 2 2 2 4 9 (
1) 1  36  (9k  4)x 18k(1 k)x  9(1 k )  36  0 (1).
MA MB khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm x , x sao cho : A B x x 1  8k(1 k) 4 A B 2 2  x
118k 18k 18k  8  k   . M 2 2 2(9k  4) 9 4
Suy ra phương trình của đường thẳng d là : y   (x 1)  4x  9y 13  0 9 III. Bài tập đề nghị.
53. Lập phương trình chính tắc của elip biết rằng: 28 a. (0 A ; 2
 ) là một đỉnh và F(1;0) là một tiêu điểm của elip; b. F ( 7
 ;0) là một tiêu điểm của elip và elip đi qua M ( 2  ;12); 1
c. Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở là x  4  , y  3  ;
d. Elip đi qua hai điểm M 4; 3, N 2 2;  3 . 2 x
54. Tìm những điểm trên elip 2 (E) :  y 1 9
a. Điểm đó nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông;
b. Điểm đó nhìn hai tiêu điểm một góc o 60 . 2 2 x y
55. Cho elip (E) có phương trình 
1. Xác định m để đường thẳng d : x m và (E) có điểm 9 4 chung. x  7cost
56. Cho điểm M ( ;
x y) di động luôn có toạ độ thoả mãn 
với t là tham số. Chứng minh rằng y  5sint
M di động trên một elip. 57. Cho elip 2 2
(E) : 9x  25y  225.
a. Tìm toạ độ các tiêu điểm của elip;
b. Tìm điểm M nằm trên elip sao cho M nhìn hai hai tiêu điểm dưới một góc vuông. 2 2 x y c
58. Cho elip (E) : 
1 (0  b a). Tính tỉ số trong các trường hợp sau: 2 2 a b a
a. Trục lớn bằng ba lần trục nhỏ;
b. Đỉnh trên trục nhỏ nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông;
c. Khoảng cách giữa đỉnh trên trục nhỏ và đỉnh trên trục lớn bằng tiêu cự. 59. Cho elip 2 2
(E) : x  4 y 16.  1 
a. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M 1; 
 và có vectơ pháp tuyến n  (1;2);  2 
b. Tìm toạ độ các giao điểm AB của đường thẳng d và elip (E). Chứng minh MA M . B
Bài tập trắc nghiệm không đáp án 29
1. Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là ( A 1; 2), (
B 3;1),C(5; 4). Phương trình nào sau đây là phương
trình đường cao của tam giác vẽ từ A.
A. 2x  3y  8  0; B. 3x  2y  5  0; C. 5x  6y  7  0; D. 3x  2y  5  0.
2. Cho tam giác ABC với các đỉnh ( A 1  ;1), ( B 4;7),C(3; 2
 ), M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Viết phương trình tham số đường thẳng CM. x  3 tx  3 tx  3 tx  3 3t A. B. C. D. y  2   4t; y  2   4t;
y  4  2t; y  2   4t. 5   t
3. Cho phương trình tham số của đường thẳng d :   9   2t.
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của d?
A. 2x y 1  0;
B. 2x  3y 1  0; C. x  2y  2  0;
D. x  2y  2  0.
4. Đường thẳng đi qua điểm M (1;0) và song song với đường thẳng d : 4x  2y 1  0 có phương trình tổng quát là:
A.
4x  2y  3  0; B. 2x y  4  0;
C. 2x y  2  0;
D. x  2y  3  0.
5. Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 3x  5y  2006  0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. d có vectơ pháp tuyến n  (3;5);
B. d có vectơ chỉ phương u  (5; 3  ); 5
C. d có hệ số góc k  ; 3
D. d song song với đường thẳng 3x  5y  0.
6. Bán kính của đường tròn tâm I (0; 2
 ) và tiếp xúc với đường thẳng d :3x  4y  23  0 là: 3 A. 15; B. 5; C. ; D. 3. 5
7. Cho hai đường thẳng d : 2x y  4  m  0, d : (m  3)x y  2m 1  0. Tìm m để hai đường 1 2
thẳng đã cho song óng với nhau.
A.
m  1; B. M  1  ;
C. M  2;
D. m  3.
8. Cho hai đường thẳng d : x  2y  4  0, d : 2x y  6  0. Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng 1 2 đã cho. A. o 30 ; B. o 60 ; D. o 45 ; D. o 90 .
9. Cho hai đường thẳng d : x y  5  0, d : y  1
 0. Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng đã cho. 1 2 A. o 45 ; B. o 30 ; C. o 88 57 '52 ' ; D. o 1 13'8' .
10. Khoảng cách từ điểm M (0;3) đến đường thẳng d : x cos  y sin  3(2  sin)  0 là: 3 A. 6; B. 6; C. 3sin; D. . sin  cos
11. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x  2y  4x  8y 1  0; B. 2 2
4x y 10x  6y  2  0; C. 2 2
x y  2x  8y  20  0; D. 2 2
x y  4x  6y 12  0.
12. Cho đường tròn 2 2
(C) : x y  2x  4y  20  0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. (C) có tâm đi qua I (1; 2);
B. (C) có bán kính R  5;
C. (C) đi qua M (2; 2);
D. (C) không đi qua ( A 1;1).
13. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M (3; 4) với đường tròn 2 2
(C) : x y  2x  4 y  3  0 là:
A. x y  7  0;
B. x y  7  0;
C. x y  7  0;
D. x y  3  0. 30
14. Cho đường tròn 2 2
(C) : x y  4x  2y  0 và đường thẳng  : x  2y 1  0. Tìm mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:
A.
đi qua tâm O của (C);
B. cắt (C) tại hai điểm;
C. tiếp xúc với (C);
D. không có điểm chung với (C).
15. Cho đường tròn 2 2
(C) : x y x y 1  0. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn đã cho.  1 1  6 A. I ( 1
 ;1), R  1; B. I ;  , R  ;    2 2  2  1 1  6 C. I  ; , R  ;   D. I (1; 1
 ), R  6.  2 2  2
16. Cho phương trình 2 2
x y  2(m  2)x  4my 19m  6  0, hãy tìm m để phương trình đã cho là
phương trình đường tròn. m  1 m  2 
A. 1  m  2; B. 2
  m  1; C. D. m  2; m  1.
17. Đường thẳng d : 4x  3y m  0 tiếp xúc với đường tròn 2 2
(C) : x y  1 khi:
A. m  3;
B. m  5;
C. m  1;
D. m  0. 18. Cho hai điểm (
A 1;1), B(7;5). Viết phương trình đường tròn đường kính AB. A. 2 2
x y  8x  6y 12  0; B. 2 2
x y  8x  6y 12  0; C. 2 2
x y  8x  6y 12  0; D. 2 2
x y  8x  6y 12  0.
19. Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm ( A 0; 2), B( 2  ;0),C(2;0). A. 2 2
x y  8; B. 2 2
x y  2x  4  0; C. 2 2
x y  2x  8  0; D. 2 2
x y  4  0.
20. Cho điểm M (0;4) và đường tròn 2 2
(C) : x y  8x  6y  21  0. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.
M nằm ngoài (C);
B. M nằm trên (C);
C. M nằm trong (C);
D. M trùng với tâm của (C). 2 2 x y
21. Cho elip (E) :   1 và các mệnh đề: 25 9
(I) (E) có các tiêu điểm F ( 4  ;0), F (4;0); 1 2 c 4 (II) (E) có tỉ số  ; a 5
(III) (E) có đỉnh A ( 5  ;0); 1
(IV) (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3. Các mệnh đề sai là: A. (I) và (II);
B. (II) và (III); C. (I) và (III); D. (IV) và (I).
22. Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh ( 3
 ;0),(3;0) và hai tiêu điểm ( 1  ;0),(1;0) là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1; B.  1; C.  1; D.  1. 9 1 8 9 9 8 1 9 23. Cho 2 2
(E) : x  4y 1, hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
(I) (E) có trục lớn bằng 1;
(II) (E) có trục nhỏ bằng 4;  3 
(III) (E) có tiêu điểm F  0; ; 1   2   31
(IV) (E) có tiêu cự bằng 3. A. (I); B. (II) và (IV); C. (I) và (III); D. (IV). 2 2 x y
24. Dây cung của elip (E) : 
1 (0  b a) vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài là: 2 2 a b 2 2c 2 2b 2 2a 2 a A. ; B. ; C. ; D. . a a c c c 12
25. Một elip có trục lớ bằng 26, tỉ số 
. Tính trục nhỏ của elip. a 13 A. 5; B. 10; C. 12; D. 24. 26. Cho elip 2 2
(E) : 4x  9 y  36. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. (E) có trục lớn bằng 6;
B. (E) có trục nhỏ bằng 4; c 5
C. (E) có tiêu cự bằng 5;
D. (E) có tỉ số  . a 3
27. Khi cho t thay đổi, điểm M (5cost;4sint) di động trên đường nào sau đây? A. Elip; B. Đường thẳng; C. Đường tròn;
D. Nửa đường tròn. 2 2 x y
28. Cho elip (E) : 
1 (0  b a). Gọi F , F là hai tiêu điểm của elip. Cho M (0; ) b  . Tính giá 2 2 a b 1 2 trị của biểu thức 2
MF .MF OM . 1 2 A. 2 c ; B. 2 2a ; C. 2 2b ; D. 2 2 a b . 2 2 x y
29. Cho elip (E) : 
1 và đường thẳng d : y  3  0. Tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của 16 9
elip đến đường thẳng d bằng bao nhiêu. A. 16; B. 9; C. 81; D. 7.
30. Cho e  (4;1), f  (1;4). Tìm n để hai vectơ a ne f b i j tạo với nhau một góc bằng o 45 .
A. n  1; B. n  4; 
C. n  5;
D. Tất cả các câu trên đều sai.
31. Cho ba điểm M ( 1  ; 2
 ), N(3;2),P(4; 1
 ). Tìm điểm E trên Ox sao cho EM EN EP đạt giá trị nhỏ nhất.
A. Không tồn tại E; B. E(3;7);
C. E(2;0);
D. E(1;0).
32. Cho tam giác ABC với ( A 4
 ;1),B(2;4),C(2; 2
 ). Tìm toạ độ trực tâm của tam giác ABC.  1  A. ;1 ;   B. (10;11); C. (2;5); D. (3;1).  2  33. Cho ( A 1  ;3), (
B 1;1),C(2;4). Xác định toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.  2 8   3 7   2 5  A. ; ;   B. ; ;   C.  ; ;   D. (6;4).  3 3   2 2   5 2  34. Cho ( A 4  ;1), ( B 2;4),C(2; 2
 ). Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.  1 1   1   1   1  A.  ; ;   B.  ;1 ;   C. ;2 ;   D.  ;4 .    4 2   4   2   4 
35. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 2  ; 4
 ) và cắt trục Ox tại A, cắt trục Oy tại B sao
cho tam giác OAB vuông cân.
A. x y  6  0;
B. x y  6  0;
C. x y  2  0;
D. x y  2  0. 36. Cho ( A 4;5), ( B 6  ; 1
 ),C(1;1). Phương trình một trong ba đường trung tuyến của tam giác ABC là:
A. 8x 17 y  32  0;
B. 4x  2y  3  0; 32
C. 10x 13y  25  0;
D. 3x  2y  3  0.
37. Cho tam giác ABCAB : 2x  3y 1  0, BC : x  3y  7  0,CA: 5x  2y 1  0. Viết phương
trình đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh B. 1 37
A. 2x  5y  8  0; B. x  3y
 0; C. 2x  5y  ;
D. 2x  5y  6  0. 3 30
38. Hãy xác định toạ độ điểm P trên đường thẳng d có phương trình x y  2  0 sao cho P cách đều hai điểm (0 A ;4) và B(4; 9  ).
A. Không tồn tại điểm P; B. P(5; 7)  ; 133 169   29 69  C. P ; ;   D. P ; .    18 18   18 18 
x  2  2t 39. Cho điểm (0
A ;1) và đường thẳng d : 
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: y  3 t
A. Không tồn tại điểm M trên d sao cho AM  5;
B. Tồn tại duy nhất một điểm M trên d sao cho AM  5;  24 2 
C. Tồn tại hai điểm M trên d sao cho AM  5, đó là (4;4) và  ; ;    5 5 
D. Tất cả các câu trên đều sai.
40. Hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 2
 ) xuống đường thẳng d :5x 12y 10  0 là:  262 250   262   262 250  A. ; ;   B. ;0 ;   C. ; ;   D. Đáp án khác.  169 169   169   169 169  41. Cho ba điểm ( A 3;0), B( 5
 ;4),P(10;2). Viết phương trình đường thẳng đi qua P và cách đều A, B.
A. 2x  3y  26  0  3x  2y  34  0;
B. 2x  3y 14  0  y  2  0;
C. 3x y  36  0  x 10  0;
D. x  2y 14  0  y  2  0.
42. Cho hai đường thẳng d : x  2y  3  0 và d : 3x y  2  0. Viết phương trình đường thẳng d đi 1 2
qua điểm P(3;1) và cắt d ,d lần lượt ở A, B sao cho đường thẳng d tạo với d d một tam 1 2 1 2
giác cân có đáy là AB.
A. Không tồn tại đường thẳng d;
B. d : x y  2  0;
C. d : x  5y  8  0; D. Đáp án khác. 43. Cho ba điểm ( A 4; 1  ),B( 3
 ;2),C(1;6). Tính góc giữa hai đường thẳng AB, AC. A. o ( A , B AC)  32 ; B. o ( A , B AC)  40 ; C. o ( A ,
B AC)  43 36'; D. o ( A , B AC)  18 . 44. Cho ba điểm ( A 3; 7  ),B(9; 5  ),C( 5
 ;9). Viết phương trình đường phân giác trong góc A của tam giác ABC.
A. 3x y  2  0;
B. 2x y 13  0;
C. 4x  2y 1  0;
D. 1 2 2 x 3 2 y  2  24  0.
45. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm (0
A ;1) và tạo với đường thẳng x  2y  3  0 một góc bằng o 45 .
A. 5x  3y  3  0  5x y 1  0;
B. x  3y  3  0  3x y 1  0;
C. 2x  5y  5  0  2x y 1  0;
D. x  3y  3  0  3x y 1  0.
46. Đường thẳng qua M (1;1) và cắt elip 2 2
(E) : 4x  9y  36 tại hai điểm M , M sao cho 1 2
MM MM có phương trình là: 1 2
A. 2x  4y  5  0;
B. 16x 15y 100  0; 33
C. 4x  9y 13  0;
D. x y  5  0.
47. Cho điểm M (2;3). Viết phương trình đường thẳng cắt hai trục toạ độ ở A, B sao cho tam giác ABM vuông cân tại M.
A. x  3  0;
B. 2x  3y 13  0; C. 2x  3y 13  0; D. Đáp án khác.  4 2  48. Cho ba điểm ( A 2; 4  ), B ; ,C(6;0).  
Phát biểu nào đúng về đường tròn nội tiếp tam giác ABC.  3 3  A. Tâm I (3; 1
 ), bán kính R  3;
B. Tâm I (2;1), bán kính R  3; C. Tâm I (3; 1
 ), bán kính R  2;
D. Tâm I (0;1), bán kính R  3.
49. Cho tam giác ABC có ( A 1  ;2), ( B 2;0),C( 3
 ;1). Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.  12 13   11 13   11 14   11 13  A.  ; ;   B.  ; ;   C.  ; ;   D.  ; .    5 14   4 14   4 15   6 15 
50. Cho elip có phương trình 2 2
16x  25y  100. Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc elip có hoành
độ bằng 2 đến các tiêu điểm. A. 3; B. 5; C. 2 2; D. 4 3. 34 HƯỚNG DẪN GIẢI
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 35
 2 1 3 4   1 7 
1. a. Gọi M là trung điểm của AB thì M  ;  ; .      2 2   2 2   1 7   5 5  Suy ra: CM   3;  6   ;  n  (1; 1  ).      2 2   2 2 CM
Phương trình đường thẳng CM là: 1(x  3) 1(y  6)  0  x y  3  0
b. Ta có BC  (4; 2)  n  (1; 2
 )  BC :1(x 3)  2(y  6)  0  x  2y  9  0. BC
Phương trình đường thẳng AH là: 4(x  2)  2(y 3)  0  2x y  7  0.
x  2y  9  0  23 11
Toạ độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình:   A  ;  
2x y  7  0  5 5  1
2. Dễ thấy hệ số góc k   . 2 Trườ 1
ng hợp 1 : với k  
ta có phương trình đường thẳng cần tìm là: 2 1
y   (x 1)  2  x  2 y  5  0 2 Trườ 1
ng hợp 2 : với k
ta có phương trình đường thẳng cần tìm là: 2 1 y
(x 1)  2  x  2 y  3  0 2
x x x
y y y
3. Hướng dẫn : Chú ý rằng A B C x  ; A B C y
. Sau khi tìm được toạ độ điểm C G 3 G 3
bạn đọc dễ dàng tìm được phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác.
4. Dễ thấy đường trung trực đi qua điểm M sẽ vuông góc với đường thẳng NP.
Ta có: NP  (2  4; 4 1)  ( 2  ;3).
Phương trình đường trung trực của tam giác đi qua M là: 2
 (x 1)  3(y  0)  0  2x 3y  2  0
Hai đường còn lại xin để lại cho bạn đọc.
5. Đường thẳng cần tìm có phương trình là : x y  3  0  2x y  0.
x x x
y y y 6. Ta có : A B C x  ; A B C y   G(1;2). G 3 G 3 1
Hệ số góc k   . 4 1
Trường hợp 1 : với k   ta có phương trình đường thẳng cần tìm là: 4 1
y   (x 1)  2  x  4 y  9  0 4 1
Trường hợp 2 : với k  ta có phương trình đường thẳng cần tìm là: 4 1 y
(x 1)  2  x  4 y  7  0 4 7. Ta có: o ο
ABO  60  BAO  120 .
Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng d và trục Ox, ta xét các trường hợp sau đây: Trường hợp 1 : o o
  BAO 120  k  tan120   3. 36   Phương trình đườ 1 1
ng thẳng d là: y   3 x
  6 3x  6y  2  3 3  0    2  3 Trường hợp 2 : o o o
  BAO 120   60  k  tan 60  3.   Phương trình đườ 1 1
ng thẳng d là: y  3 x
  6 3x  6y  2  3 3  0    2  3
8. Do Ad nên (
A x ; 2x  4). Ta có: A .
B n  0  (1 x ;6  2x ).(1; 2)  0 A A d A A 13 13 46 
1 x 12  4x  0  x   A  ; . A A A   5  5 5 
Phần còn lại tác giả xin để cho bạn đọc.
9. Bạn đọc tự giải.
10.
Bạn đọc tự giải.
11.
HD: Điểm C là giao điểm của trung tuyến CM và đường thẳng AC. Điểm M là giao điểm của AB
CM, sau khi tìm được toạ độ điểm M thì tìm được toạ độ điểm C từ đó viết được phương trình
đường thẳng BC.
12. HD: Ta tìm được toạ độ của hai đỉnh đầu tiên là giao điểm của hai đường trung tuyến với cạnh đã
cho. Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác rồi suy ra toạ độ đỉnh còn lại.
13. Bạn đọc tự giải.
14.
Bạn đọc tự giải.
15.
Bạn đọc tự giải.
16.
Toạ độ điểm G là nghiệm của hệ phương trình:
2x y 1  0  5 7    G  ; .  
x y  4  0  3 3  3 3  1 2   3  Ta có: AK
AG  (x  2; y  3)  ;  K  ;4 .     2 K K 2  3 3   2 
Gọi B(x ; 2x 1) suy ra C( 3
  x ;7  2x ) vì K là trung điểm B B B B của BC.
C nằm trên đường thẳng x y  4  0 nên ta có: ( 3
  x )  (7  2x )  4  0  x  0. B B B
Phần giải tiếp xin để cho bạn đọc.
17. Bạn đọc tự giải. x y
18. Giả sử M ( ; m 0), N(0; ) n với ,
m n  0. Phương trình đường thẳng d là:  1. m n 2 3 3m
Vì đường thẳng d đi qua điểm Q nên  1 n  .
n  nên m  2. m n m  Do 0 2 3m 6
Ta có: OM ON m n m   (m  2)   5  2 6  5. m  2 m  2  6 m  2      m  2  6 Đẳ m 2 ng thức xảy ra khi :    . 3m    n  3 6 n  m  2 Phương trình đườ x y ng thẳng d :  1 2  6 3  6
19. Bạn đọc tự giải. x y 20. Gọi ( A ;
a 0), B(0;b) với ,
a b  0. Phương trình đường thẳng d là  1. a b 37 Do đườ 3 1
ng thẳng d đi qua điểm M nên ta có:  1. a b
Cách 1: Sử dụng bất đẳng thức AM-GM.
Ta có: OA  3OB a  3b  2 .
a 3b OA  3OB  2 3ab. Mà ta cũng có: 3 1 3 1 2 3   2 . 1  ab 12. a b a b ab
Suy ra: OA  3OB  2 3.12  OA  3OB  12.  a  3b   3 1 a  6 Đẳ x y
ng thức xảy ra khi:    
d :   1  d : x  3y  6  0 a b b    2 6 2  3 1  1 a b
Cách 2: Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwars. 2  3 1   3 1 
Ta có: OA  3OB a  3b  (a  3b)      a.  3b
  OA  3OB 12.    a b a b    3 1 a :  3b :  a  6 Đẳ a b ng thức xảy ra khi:   
d : x  3y  6  0 3 1 b    2   1 a b
21. Xét tam giác OAB vuông tại O ta có: 1 1 1  
với H là chân đường cao hạ 2 2 2 OA OB OH
từ O xuống cạnh AB của tam giác OAB. Để 1 1 1  nhỏ nhất thì nhỏ nhất, tức 2 2 OA OB 2 OH
OH lớn nhất. Mà OH lớn nhất khi HM trùng nhau.
Như vậy đường thẳng d sẽ nhận OM  (4;3) làm vectơ pháp tuyến.
Suy ra phương trình đường thẳng cần tìm là
d : 4x  3y  25  0
22. Bạn đọc tự giải.
23.
Bạn đọc tự giải.
24.
HD: Vì M nằm trên d nên M (2 y ; y ) từ đó ta tính khoảng cách từ M tới d bằng 2 lần khoảng 3 M M 1
cách từ M đến d . 2 ĐS: M ( 2  2; 1
 1), M (2;1). 1 2
25. ĐS: x  3y 11  0  x y 1  0.
26. Bạn đọc tự giải.
27.
Bạn đọc tự giải.
28.
Bạn đọc tự giải.
29.
Bạn đọc tự giải.
30.
Bạn đọc tự giải. 38  2 6 
31. HD: AB : 2x y  2  0  B ; .    5 5   4 7 
C d nên 2 2
C(2 y  2; y ); AB  2BC AB  4BC C ; ,C 0;1 . C C 1   2    7 5   43 27 
32. C (7;3),C  ;  . 2    11 11 
33. Bạn đọc tự giải.
34.
Bạn đọc tự giải.
35.
HD: Cách 1 viết phương trình các cạnh của tam giác sau đó tì mối quan hệ của chúng với đường
thẳng d rồi đưa ra kết luận. Cách 2 quan hệ bằng cách thay toạ độ của ba điểm A, B, C vào đường thẳng d. 1
36. HD: Cách 1 dùng công hức Herron. Cách 2 S
d(0, BC).BC. OBC 2
37. HD: Điểm đối xứng của A qua đường phân giác trong góc B nằm trên BC, điểm đối xứng của A
qua đường phân giác trong của góc C nằm trên BC.
38. HD: Tính góc giữa một đường phân giác và một cạnh để xác định xem trong hai đường phân giác
đường nào là đường cần tìm.
39. Bạn đọc tự giải.
40.
Bạn đọc tự giải. IA Ox
41. HD: Cách 1 gọi I là tâm của đường tròn thì 
. Cách 2 gọi I là tâm đường tròn và M là IA IBIA Ox
trung điểm AB thì 
. Cách 3 gọi I là tâm đường tròn thì I nằm trên đường trung trực của IM AB
AB và nằm trên đường thẳng đi qua A và vuông góc với Ox.
42. Gọi I là trung điểm của đường tròn thì IA IB d(I, d : x y 1  0).
43. Bạn đọc tự giải.
44.
Bạn đọc tự giải. 45. a. Gọi I ( ; a b) ta có: 2 2 2 2 2
d(I,Ox)  d(I,Oy)  IA b a  (2  a)  (4  ) ba  (2  ) a  (4  ) a 2 2
a 10  I(10;10)  (C) : (x 10)  (y 10) 10 2
a 12a  20  0   . 2 2
a  2  I(2;2)  (C) : (x  2)  ( y  2) 10
46. Bạn đọc tự giải.
47.
Bạn đọc tự giải.
48. a. Hai đường tròn này tiếp xúc trong với nhau khi IJ R R . 1 2
b. Hai đường tròn này tiếp xúc ngoài với nhau khi IJ R R . 1 2 39