
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 301
BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG
1. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
1.1. Định nghĩa: Vectơ
0n ¹
gọi là vectơ pháp tuyến (VTPT) của D nếu giá của nó
vuông góc với
D
.
1.2. Nhận xét:
a) Nếu
n
là một vtpt của đường thẳng
d
thì
., 0kn k
cũng là một vtpt của
d
.
b) Nếu
n
là một VTPT của đường thẳng
d
và
u
là một VTCP của đường thẳng
d
thì
.0nu
.
c) Một đường thẳng xác định khi biết một VTPT và mộ điểm nó đi qua.
2. Phương trình tổng quát (PTTQ) của đường thẳng
Trong mặt phẳng tọa độ, mọi đường thẳng đều có phương trình tổng quát dạng
0ax by c
, với
a
và
b
không đồng thời bằng
0
. Ngược lại, mỗi phương trình dạng
0ax by c
, với
a
và
b
không đồng thời bằng
0
, đều là phương trình của một đường
thẳng, nhận
;nab
là một vectơ pháp tuyến.
2.1. Đường thẳng
d
đi qua điểm
00
;
M
xy
và có VTPT
A; Bn
thì có phương trình
tổng quát là
00
0Ax x By y
.
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
LÝ THUYẾT.
I

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 302
2.2.
Ngược lại, trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
mọi phương trình dạng
22
00Ax By C A B
đều là phương trình tổng quát của đường thẳng d có
VTPT
A; Bn
.
2.3. Một số trường hợp đặc biệt của PTTQ
22
00Ax By C A B
.
a) Nếu
0A
phương trình trở thành
0
C
By C y
B
đường thẳng song
song với trục hoành
Ox và cắt trục tung
Oy
tại điểm
0;
C
M
B
.
b) Nếu
0B
phương trình trở thành
0
C
Ax C x
A
đường thẳng song
song với trục tung
Oy
và cắt trục hoành
Ox
tại
;0
C
M
A
.
c) Nếu
0C
phương trình trở thành
0Ax By
đường thẳng đi qua gốc tọa độ
0;0O
.
d) Đường thẳng có dạng
yaxb
, (trong đó
a
được gọi là hệ số góc của đường
thẳng ) có VTPT là
;1na
. Ngược lại đường thẳng có VTPT
;nAB
thì có
hệ số góc là
A
B
.
e) Đường thẳng
d
đi qua điểm
;0
A
a
và
0;Bb
có phương trình là 1.
xy
ab
II. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
1. Véc tơ chỉ phương của đường thẳng
1.1. Định nghĩa
Vectơ 0u ¹
được gọi là vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng D
nếu giá của nó song song hoặc trùng với
D .
1.2. Nhận xét:
a) Nếu
u
là một vtcp của đường thẳng
d
thì
., 0ku k
cũng là một véc tơ chỉ
phương của
d
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 303
b) Một đường thẳng xác định khi biết một vtcp và một điểm mà nó đi qua.
2. Phương trình tham số của đường thẳng
Cho đường thẳng
đi qua điểm
00
;
A
xy
và có vectơ chỉ phương
;uab
. Khi đó
điểm
;
M
xy
thuộc đường thẳng
khi và chỉ khi tồn tại số thực t sao cho
A
Mtu
,
hay
0
0
x
xat
yy bt
(2)
Hệ (2) được gọi là phương trình tham số của đường thẳng
(t là tham số).
2.1. Đường thẳng
d
đi qua điểm
00
;
M
xy
và có vtcp
;uab
thì có phương trình
tham số là
0
0
x
xat
yy bt
. ( Mỗi điểm
M
bất kỳ thuộc đường thẳng
d
tương ứng với
duy nhất một số thực
t
và ngược lại).
Nhận xét
:
00
(;),tAAxatybtÎD + + Î
2.2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, mọi phương trình dạng
0
0
x
xat
yy bt
với
22
0ab
đều là phương trình của đường thẳng
d
có một vtcp là
;uab
.
3. Phương trình chính tắc của đường thẳng
Đường thẳng
d
đi qua điểm
00
;
M
xy
và có vtcp
;uab
với
0, 0ab
có
phương trình chính tắc là:
00
x
xyy
ab
III. LIÊN HỆ GIỮA VTCP VÀ VTPT
1.
Từ nhận xét “Nếu
n
là một VTPT của đường thẳng
d
và
u
là một VTCP của đường thẳng
d
thì
.0nu
” ta rút ra được: nếu
;nAB
là một VTPT của đường thẳng
d
thì một VTCP
của
d
là
;uBA
( hoặc
;uBA
).
2. Từ nhận xét “Nếu
n
là một VTPT của đường thẳng
d
và
u
là một VTCP của đường thẳng
d
thì
.0nu
” ta rút ra được: nếu
;uab
là một VTCP của đường thẳng
d
thì một VTPT
của
d
là
;nba
(hoặc
;nba
).
Hai nhận xét trên giúp ích rất nhiều trong việc chuyển đổi qua lại giữa các dạng phương trình
đường thẳng. Từ PTTQ ta có thể chuyển sang PTTS và ngược lại.
7.1.
Trong mặt phẳng tọa độ, cho
2;1 , 3;2 , 1;3 , 2;1 .nv AB
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 304
a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng
1
đi qua
A
và có vectơ pháp tuyến
.n
b) Lập phương trình tham số của đường thẳng
2
đi qua
B
và có vectơ chỉ phương
.v
c) Lập phương trình tham số của đường thẳng
.
A
B
7.2. Lập phương trình tổng quát của các trục tọa độ.
7.3. Cho hai đường thẳng
1
12
:
35
x
t
yt
và
2
:2x 3y 5 0.
a) Lập phương trình tổng quát của
1
. b) Lập phương trình tham số của
2
.
7.4. Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác
A
BC
có
1; 2 , 3; 0AB và
2; 1 .C
a) Lập phương trình đường cao kẻ từ
.
A
b) Lập phương trình đường trung tuyến kẻ từ
B.
7.5. (Phương trình đọan chắn của đường thẳng )
Chứng minh rằng, đường thẳng đi qua hai điểm
a;0 , 0;bAB
với
0.7.3ab H
có phương
trình là:
1.
xy
ab
7.6. Theo Google Maps, sân bay Nội Bài có vĩ độ là
0
21,2 Bắc, kinh độ
0
105,8 Đông, sân bay Đà
Nẵng có vĩ độ là
0
16,1 Bắc, kinh độ
0
108,2 Đông. Một máy bay, bay từ Nội Bài đến sân bay
Đà Nẵng. Tại thời điểm
t giờ, tính từ lúc xuất phát, máy bay ở vị trí có vĩ độ
0
x
Bắc, kinh độ
0
y Đông được tính theo công thức
153
21,2
40
9
105,8
5
x
t
yt
a) Hỏi chuyến từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất mấy giờ?
b) Tại thời điểm
1
giờ kể từ lúc cất cánh, máy bay đã bay qua vĩ tuyến
17
(
0
17
Bắc) chưa?
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
II

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 305
DẠNG 1: XÁC ĐNNH VTCP, VTPT CỦA ĐƯỜNG THẲNG
{ Tích vô hướng hai vt, góc giữa hai vt, độ dài vt, độ dài đường trung tuyến, phân giác,đường cao, diện
tích tam giác, chu vi tam giác…}
1.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
phương trình dạng
22
00Ax By C A B
có VTPT
A;Bn
.
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, mọi phương trình dạng
0
0
x
xat
yy bt
với
22
0ab
đều là phương trình của đường thẳng
d
có một vtcp là
;uab
.
3. Nếu đường thẳng
d
có
;nAB
là một VTPT thì một VTCP của d là
;uBA
(hoặc
;uBA
).
4. Nếu đường thẳng
d
có
;uab
là một VTCP thì một VTPT của
d
là
;nba
(hoặc
;nba
).
5. Đường thẳng đi qua 2 điểm
,
A
B
thì nhận
A
B
làm VTCP.
Câu 1:
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
23
3
x
t
yt
là:
A.
1
2; –3 .u
B.
2
3; –1 .u
C.
3
3; 1 .u
D.
4
3; –3u
Câu 2: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
2360xy
là :
A.
4
2; 3n
B.
2
2;3n
C.
3
3; 2n
D.
1
3; 2n
Câu 3: Vectơ chỉ phương của đường thẳng
1
32
xy
là:
A.
4
2;3u
B.
2
3; 2u
C.
3
3; 2u
D.
1
2;3u
Câu 4: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
3; 2A
và
?1; 4B
A.
1
1; 2 .u
B.
2
2.;1u
C.
3
2;6 .u
D.
4
1; 1 .u
Câu 5: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm
2;3A
và
4;1 ?B
A.
1
22.;n
B.
2
2; 1 .n
C.
3
1.;1n
D.
4
1; 2 .n
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
2

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 306
Câu 6:
Cho phương trình:
01ax by c
với
22
0ab
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1 là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là
;
nab
.
B.
0a
1
là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục
ox
.
C.
0b
1
là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục
oy
.
D.
Điểm
000
;
M
xy
thuộc đường thẳng
1
khi và chỉ khi
00
0ax by c
.
Câu 7:
Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng
d
được xác định khi biết.
A.
Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương.
B.
Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng.
C.
Một điểm thuộc
d
và biết
d
song song với một đường thẳng cho trước.
D.
Hai điểm phân biệt thuộc
d
.
Câu 8:
Đường thẳng
d
có vecto pháp tuyến
;
nab. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1
;
uba
là vecto chỉ phương của
d .
B.
2
;
uba là vecto chỉ phương của
d
.
C.
;
nkakbkR là vecto pháp tuyến của
d
.
D.
d có hệ số góc
0
b
kb
a
.
Câu 9: Cho đường thẳng (d):
2340xy
. Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?
A.
1
3; 2
n . B.
2
4; 6
n . C.
3
2; 3
n . D.
4
2;3
n .
Câu 10:
Cho đường thẳng
:3 7 15 0dxy
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
7;3
u là vecto chỉ phương của
d
.
B.
d
có hệ số góc
3
7
k
.
C.
d
không đi qua góc tọa độ.
D.
d
đi qua hai điểm
1
;2
3
M
và
5; 0N
.
Câu 11: Cho đường thẳng
23
:
12
x
t
d
yt
và điểm
7
;2.
2
A
Điểm
A
d
ứng với giá trị nào của
t?
A.
3
.
2
t
B.
1
.
2
t
C.
1
.
2
t
D.
2t

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 307
Câu 12:
Cho
23
:
54
x
t
d
yt
. Điểm nào sau đây không thuộc
?d
A.
5;3 .A B.
2;5 .B C.
1; 9 .C D.
8; 3 .D
Câu 13: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 14: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số.
Câu 15: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
:
16
x
d
yt
?
A.
1
6;0u
. B.
2
6;0u
. C.
3
2;6u
. D.
4
0;1u
.
Câu 16: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
1
5
:
2
33
x
t
y
t
?
A.
1
1; 3u
B.
2
1
;3
2
u
C.
2
23
xy
D.
6280xy
Câu 17:
Cho đường thẳng có phương trình tổng quát: . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ
phương của đường thẳng .
A. B. C. D.
Câu 18: Cho đường thẳng có phương trình tổng quát: . Vectơ nào sau đây không là
vectơ chỉ phương của
A. B. C. D.
Câu 19: Đường thẳng
:5 3 15xy
tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A.
7,5
. B.
5
. C.
15
. D.
3
.
–2 3 –1 0xy
3; 2 .
2;3 .
–3;2 .
2; –3 .
–2 3 –1 0xy
2
1;
3
.
3; 2 .
2;3 .
–3; –2 .

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 308
DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG THỎA MÃN MỘT SỐ TÍNH CHẤT CHO
TRƯỚC
{ Tính chất cho trước giúp tìm được: một điểm thuộc đường thẳng và một VTCP (hay VTPT);
tìm được các hệ số A, B, C trong phương trình tổng quát; …}
1.
Đường thẳng d đi qua điểm
00
;
M
xy và có vtcp
;uab
thì có phương trình tham
số là
0
0
x
xat
yy bt
. ( Mỗi điểm
M
bất kỳ thuộc đường thẳng
d tương ứng với duy nhất
một số thực t và ngược lại).
2. Đường thẳng
d
đi qua điểm
00
;
M
xy
và có vtcp
;uab
với
0, 0ab
có
phương trình chính tắc là:
00
x
xyy
ab
3. Đường thẳng
d
đi qua điểm
00
;
M
xy
và có VTPT
A;Bn
thì có phương trình
tổng quát là
00
0Ax x By y
.
2.1. Viết PTTS của đường thẳng.
Câu 1:
Viết phương trình tham số của đường thẳng qua
3; 1A
và có VTCP
2;3u
.
Câu 2: Viết PTTS của đường thẳng
AB
biết
3;1 , 1; 3AB
.
Câu 3: Viết PTTS của đường thẳng qua
1; 7M
và song song với trục
.Ox
Câu 4: Cho đường thẳng
2
:
35
x
y
d
. Viết PTTS của đường thẳng qua và song
song với đường thẳng .
Câu 5: Cho và . Viết PTTS của đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng .
2.2. Viết PTTQ của đường thẳng
Câu 1:
Viết PTTQ của đường thẳng
d
đi qua
1; 5K
và có VTPT
2;1n
.
Câu 2: Viết PTTQ của đường thẳng đi qua
3; 2K
và song song với đường thẳng
: 5 2017 0dx y
.
Câu 3: Viết PTTQ của là đường trung trực của đoạn thẳng
A
B với
4; 1 , 2;3AB
.
Câu 4: Viết PTTQ của đường thẳng qua hai điểm
5; 0A
và
0; 2B
.
Câu 5: Cho tam giác
A
BC
có
2; 1 ; 4;5 ; 3; 2ABC
. Viết phương trình tổng quát của đường cao
A
H của tam giác
A
BC
.
2.3. Bài toán chuyển đổi qua lại giữa các dạng phương trình.
2017;2018I
d
3;1A
3; 5B
A
B
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 309
Câu 1:
Cho đường thẳng
12
3
x
t
yt
. Viết PTTQ của đường thẳng.
Câu 2: Cho đường thẳng
:2 3 3 0xy
. Viết PTTS của đường thẳng.
2.4. Bài tập tổng hợp về viết phương trình đường thẳng
Câu 1:
Cho tam giác
A
BC
với
2;3 ; 4;5 ; 6; 5AB C
.
,
M
N
lần lượt là trung điểm của
A
B và
A
C
. Phương trình tham số của đường trung bình
M
N
là:
Câu 2:
Phương trình đường thẳng đi qua điểm
5; 3M
và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao
cho M là trung điểm của AB là:
Câu 3:
Cho ba điểm
1;1 ; 2; 0 ; 3; 4AB C
. Viết phương trình đường thẳng đi qua
A
và cách đều hai
điểm
,
B
C
.
Câu 4:
Đường thẳng
:1
x
y
d
ab
, với
0a
,
0b
, đi qua điểm
1; 6M và tạo với các tia
Ox
,
Oy
một tam giác có diện tích bằng
4
. Tính
2Sa b
.
Câu 5: Cho tam giác
A
BC
biết trực tâm
1; 1H và phương trình cạnh
:5 2 6 0AB x y
, phương
trình cạnh
:4 7 21 0AC x y
. Phương trình cạnh
B
C
là
Câu 6: Gọi
H
là trực tâm của tam giác
A
BC
. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là
A
B
:
740xy
;
B
H
:
240xy
;
A
H
:
20xy
. Phương trình đường cao
CH
của tam giác
A
BC
là
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
:10,xy
2
:2 1 0xy
và điểm
2;1P
.Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P và cắt hai
đường thẳng
1
,
2
lần lượt tại hai điểm
A
,
B
sao cho P là trung điểm
A
B .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
d
và
2
d
lần lượt có phương
trình:
12
:1, :330dxy dx y . Hãy viết phương trình đường thẳng
d
đối xứng với
2
d
qua đường thẳng
1
d .
Câu 9:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho
Δ
A
BC
có đỉnh
3; 0A
và phương trình hai
đường cao
':2 2 9 0BB x y
và
':3 12 1 0CC x y
. Viết phương trình cạnh
BC
.
Câu 10: Cho tam giác
A
BC
, đỉnh
2; 1B
, đường cao
:3 4 27 0AA x y
và đường phân giác trong
của góc
C
là
:250CD x y
. Khi đó phương trình cạnh
A
B
là
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc
Oxy
, cho
A
BC
có điểm
2; 1A
và hai đường phân giác trong của hai góc
,
B
C
lần lượt có phương trình
:210,
B
xy
:30
C
xy
. Viết phương trình cạnh
BC
.
Câu 12:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc
Oxy
, cho
A
BC
vuông cân tại
4;1A và cạnh huyền BC có phương trình:
350xy
. Viết phương trình hai cạnh góc
vuông
A
C
và
.
A
B
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
vuông tại A , có đỉnh
4;1C
, phân giác
trong góc
A
có phương trình
50xy
. Viết phương trình đường thẳng
BC
, biết diện tích
tam giác
A
BC
bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 310
Câu 14:
Cho
A
BC
có
4; 2A
. Đường cao
:2 4 0BH x y
và đường cao
:30CK x y
. Viết
phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A
Câu 15:
Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm
2; 3M và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và
B sao cho tam giác OAB vuông cân.
Câu 16:
Gọi H là trực tâm của tam giác
A
BC . Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là:
:7 4 0; :2 4 0; : 2 0 AB x y BH x y AH x y
. Phương trình đường cao CH của tam
giác ABC là:
Câu 17:
Cho tam giác
A
BC
biết trực tâm
(1;1)H
và phương trình cạnh
:5 2 6 0AB x y
, phương
trình cạnh
:4 7 21 0AC x y
. Phương trình cạnh
BC
là
Câu 18:
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
3; 4A và có vectơ chỉ phương
3; 2u
A.
33
24
x
t
yt
.
B.
36
24
x
t
yt
.
C.
32
43
x
t
yt
.
D.
33
42
x
t
yt
.
Câu 19: Phương trình tham số của đường thẳng qua
1; 1M
,
4;3N
là
A.
3
4
x
t
yt
.
B.
13
14
x
t
yt
.
C.
33
43
x
t
yt
.
D.
13
14
x
t
yt
.
Câu 20: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
1; 2A
và nhận
1; 2
n làm véc-tơ pháp
tuyến có phương trình là
A.
20 xy
. B.
240xy
. C.
250xy
. D.
240xy
.
Câu 21: Đường thẳng đi qua điểm
1; 2A
và nhận
2; 4n
làm véctơ pháp tuyến có phương trình
là
A.
240xy
. B.
240xy
. C.
250xy
. D.
24 0xy
.
Câu 22: Đường thẳng
d
qua
1; 1A và có véctơ chỉ phương
2;3u
có phương trình tham số là
A.
1
3
x
t
yt
.
B.
12
13
x
t
yt
.
C.
2
3
x
t
yt
.
D.
2
3
x
t
yt
.
Câu 23: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
2; 4A
,
6;1B
là
A.
34100xy
. B.
34220xy
. C.
3480xy
. D.
34220xy
.
Câu 24: Đường thẳng đi qua
1; 2A
, nhận
2; 4n
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
240xy
. B.
40xy
. C.
250xy
. D.
240xy
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 311
Câu 25:
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
2; 1A và nhận
3; 2
u
làm vectơ chỉ
phương là
A.
32
2
x
t
yt
. B.
23
12
x
t
yt
. C.
23
12
x
t
yt
. D.
23
12
x
t
yt
.
Câu 26: Đường thẳng đi qua
1; 2A , nhận
2; 4n
làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là:
A.
240xy
B.
40xy
C.
240xy
D.
250xy
Câu 27: Cho hai điểm
1; 2A ,
1; 2B . Đường trung trực của đoạn thẳng
A
B
có phương trình là
A.
20xy
. B.
20xy
. C.
20xy
. D.
210xy
.
Câu 28: Lập phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm
2;1A và song song với đường thẳng
2320xy
.
A.
3280xy
. B.
2370xy
. C.
3240xy
. D.
2370xy
.
Câu 29: Cho đường thẳng
23
:
1
x
t
yt
t
và điểm
1; 6M
. Phương trình đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
là
A.
390xy
. B.
3170xy
. C.
330xy
. D.
3190xy
.
Câu 30: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:210dx y
. Nếu đường thẳng
qua điểm
1; 1M
và
song song với
d
thì
có phương trình
A.
230xy
. B.
230xy
. C.
250xy
. D.
210xy
.
Câu 31: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
2
điểm
0; 5A và
3; 0B
A.
1
53
xy
. B.
1
35
xy
. C.
1
35
xy
. D.
1
53
xy
.
Câu 32: Trong mặt phẳng
Oxy
cho hai điểm
1; 3A
,
2;5B
. Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng đi qua hai điểm
,
A
B
.
A.
8310xy
. B.
8310xy
. C.
38300xy
. D.
38300xy
.
Câu 33: Cho
2;3A
,
4; 1B
. Viết phương trình đường trung trục của đoạn
A
B
.
A.
10xy
. B.
2350xy
. C.
3210xy
. D.
2310xy
.
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
:210dx y
và điểm
2;3M
.
Phương trình đường thẳng
đi qua điểm
M
và vuông góc với đường thẳng
d
là
A.
280xy
. B.
240xy
. C.
210xy
. D.
270xy
.
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho hai điểm
0; 1A
,
3; 0B
. Phương trình đường
thẳng
A
B
là
A.
310xy
. B.
330xy
. C.
330xy
. D.
310xy
.
Câu 36: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
2; 4 ; 6;1AB
là:
A.
3 4 10 0.xy
B.
34220.xy
C.
3480.xy
D.
34220xy

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 312
Câu 37:
Cho đường thẳng
:3 5 15 0dxy
. Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác
của (d).
A.
1
53
xy
. B.
3
3
5
yx
C.
5
xt
tR
y
D.
5
5
3
xt
tR
yt
.
Câu 38: Cho đường thẳng
:210dx y. Nếu đường thẳng
đi qua
1; 1M và song song với
d
thì
có phương trình
A.
230xy
B.
250xy
C.
230xy
D.
210xy
Câu 39: Cho ba điểm
1; 2 , 5; 4 , 1; 4AB C
. Đường cao
A
A của tam giác ABC có phương trình
A.
3480xy
B.
34110xy
C.
68110 xy
D.
86130xy
Câu 40: Cho hai điểm
4;0 , 0;5AB. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của
đường thẳng AB?
A.
44
5
xt
tR
yt
B.
1
45
xy
C.
4
45
x
y
D.
5
15
4
yx
Câu 41: Cho đường thẳng
:4 3 5 0dxy
. Nếu đường thẳng
đi qua gốc tọa độ và vuông góc
với
d
thì
có phương trình:
A.
43 0xy
B.
34 0xy
C.
34 0xy
D.
43 0xy
Câu 42: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
1; 2I
và vuông góc với đường
thẳng có phương trình
240xy
A.
250xy
B.
230xy
C.
20xy
D.
250xy
Câu 43: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm
2;3M
và vuông góc với đường
thẳng
:3410
dxy
là
A.
24
33
x
t
yt
B.
23
34
x
t
yt
C.
23
34
x
t
yt
D.
54
63
x
t
yt
Câu 44: Cho
A
BC
có
2; 1 ; 4;5 ; 3;2ABC
. Viết phương trình tổng quát của đường cao
A
H .
A.
3710xy
B.
73130xy
C.
37130xy
D.
73110xy
Câu 45: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
2;1M và vuông góc với đường
thẳng có phương trình
21 21 0xy .
A.
12 21 1220xy B.
322 3 2 0xy
C.
12 21 10xy D.
322 2 0xy

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 313
Câu 46:
Cho đường thẳng
d đi qua điểm
1; 3M và có vecto chỉ phương
1; 2
a
. Phương trình
nào sau đây không phải là phương trình của
d
?
A.
1
32.
x
t
yt
B.
13
.
12
xy
C.
250.xy
D.
25. yx
Câu 47: Cho tam giác ABC có
2;3, 1; 2, 5;4.ABC
Đường trung trực trung tuyến AM có
phương trình tham số
A.
2
32.
x
t
B.
24
32.
x
t
yt
C.
2
23.
xt
yt
D.
2
32.
x
yt
Câu 48: Cho hai điểm
2;3 ; 4; 1 .AB viết phương trình trung trực đoạn AB.
A.
10.xy
B.
2310.xy
C.
2350.xy
D.
3210.xy
Câu 49: Đường thẳng đi qua cắt ; tại
M
,
N
sao cho
I
là trung điểm của
M
N
.
Khi đó độ dài
M
N
bằng
A.
52
. B. 13 . C. 10 . D. 213.
Câu 50: Cho tam giác
A
BC
với
2; 4A
; ; . Trung tuyến đi qua điểm nào dưới
đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 51: Cho đường thẳng : , : ,
3
d
:
3410xy
. Viết
phương trình đường thẳng
d
đi qua giao điểm của
1
d
,
2
d
và song song với
3
d
.
A.
24 32 53 0xy
. B.
24 32 53 0xy
.
C.
24 32 53 0xy
. D.
24 32 53 0xy
.
Câu 52: Cho tam giác
A
BC
có
1; 2; 0;2; 2;1ABC
. Đường trung tuyến
B
M có phương trình
là:
A.
5360xy
B.
35100xy
C.
360xy
D.
320xy
Câu 53: Cho tam giác
A
BC
với
2; 1 ; 4;5 ; 3;2ABC
. Phương trình tổng quát của đường cao đi
qua
A
của tam giác là
A.
3710xy
B.
73130xy
C.
37130xy
D.
73110xy
d
3; 2I
Ox
Oy
2;1B
5; 0C
CM
9
14;
2
5
10;
2
7; 6
1; 5
3
1
d
3250xy
2
d
2470xy

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 1
BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG
1. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
1.1. Định nghĩa: Vectơ
0n ¹
gọi là vectơ pháp tuyến (VTPT) của D nếu giá của nó
vuông góc với
D
.
1.2. Nhận xét:
a) Nếu
n
là một vtpt của đường thẳng
d
thì
., 0kn k
cũng là một vtpt của
d
.
b) Nếu
n
là một VTPT của đường thẳng
d
và
u
là một VTCP của đường thẳng
d
thì
.0nu
.
c) Một đường thẳng xác định khi biết một VTPT và mộ điểm nó đi qua.
2. Phương trình tổng quát (PTTQ) của đường thẳng
Trong mặt phẳng tọa độ, mọi đường thẳng đều có phương trình tổng quát dạng
0ax by c
, với
a
và
b
không đồng thời bằng
0
. Ngược lại, mỗi phương trình dạng
0ax by c
, với
a
và
b
không đồng thời bằng
0
, đều là phương trình của một đường
thẳng, nhận
;nab
là một vectơ pháp tuyến.
2.1. Đường thẳng
d
đi qua điểm
00
;
M
xy
và có VTPT
A; Bn
thì có phương trình
tổng quát là
00
0Ax x By y
.
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
LÝ THUYẾT.
I

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 2
2.2.
Ngược lại, trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
mọi phương trình dạng
22
00Ax By C A B
đều là phương trình tổng quát của đường thẳng d có
VTPT
A; Bn
.
2.3. Một số trường hợp đặc biệt của PTTQ
22
00Ax By C A B
.
a) Nếu
0A
phương trình trở thành
0
C
By C y
B
đường thẳng song
song với trục hoành
Ox và cắt trục tung
Oy
tại điểm
0;
C
M
B
.
b) Nếu
0B
phương trình trở thành
0
C
Ax C x
A
đường thẳng song
song với trục tung
Oy
và cắt trục hoành
Ox
tại
;0
C
M
A
.
c) Nếu
0C
phương trình trở thành
0Ax By
đường thẳng đi qua gốc tọa độ
0;0O
.
d) Đường thẳng có dạng
yaxb
, (trong đó
a
được gọi là hệ số góc của đường
thẳng ) có VTPT là
;1na
. Ngược lại đường thẳng có VTPT
;nAB
thì có
hệ số góc là
A
B
.
e) Đường thẳng
d
đi qua điểm
;0
A
a
và
0;Bb
có phương trình là 1.
xy
ab
II. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
1. Véc tơ chỉ phương của đường thẳng
1.1. Định nghĩa
Vectơ 0u ¹
được gọi là vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng D
nếu giá của nó song song hoặc trùng với
D .
1.2. Nhận xét:
a) Nếu
u
là một vtcp của đường thẳng
d
thì
., 0ku k
cũng là một véc tơ chỉ
phương của
d
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 3
b) Một đường thẳng xác định khi biết một vtcp và một điểm mà nó đi qua.
2. Phương trình tham số của đường thẳng
Cho đường thẳng
đi qua điểm
00
;
A
xy
và có vectơ chỉ phương
;uab
. Khi đó
điểm
;
M
xy
thuộc đường thẳng
khi và chỉ khi tồn tại số thực t sao cho
A
Mtu
,
hay
0
0
x
xat
yy bt
(2)
Hệ (2) được gọi là phương trình tham số của đường thẳng
(t là tham số).
2.1. Đường thẳng
d
đi qua điểm
00
;
M
xy
và có vtcp
;uab
thì có phương trình
tham số là
0
0
x
xat
yy bt
. ( Mỗi điểm
M
bất kỳ thuộc đường thẳng
d
tương ứng với
duy nhất một số thực
t
và ngược lại).
Nhận xét
:
00
(;),tAAxatybtÎD + + Î
2.2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, mọi phương trình dạng
0
0
x
xat
yy bt
với
22
0ab
đều là phương trình của đường thẳng
d
có một vtcp là
;uab
.
3. Phương trình chính tắc của đường thẳng
Đường thẳng
d
đi qua điểm
00
;
M
xy
và có vtcp
;uab
với
0, 0ab
có
phương trình chính tắc là:
00
x
xyy
ab
III. LIÊN HỆ GIỮA VTCP VÀ VTPT
1.
Từ nhận xét “Nếu
n
là một VTPT của đường thẳng
d
và
u
là một VTCP của đường thẳng
d
thì
.0nu
” ta rút ra được: nếu
;nAB
là một VTPT của đường thẳng
d
thì một VTCP
của
d
là
;uBA
( hoặc
;uBA
).
2. Từ nhận xét “Nếu
n
là một VTPT của đường thẳng
d
và
u
là một VTCP của đường thẳng
d
thì
.0nu
” ta rút ra được: nếu
;uab
là một VTCP của đường thẳng
d
thì một VTPT
của
d
là
;nba
(hoặc
;nba
).
Hai nhận xét trên giúp ích rất nhiều trong việc chuyển đổi qua lại giữa các dạng phương trình
đường thẳng. Từ PTTQ ta có thể chuyển sang PTTS và ngược lại.
7.1.
Trong mặt phẳng tọa độ, cho
2;1 , 3;2 , 1;3 , 2;1 .nv AB
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 4
a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng
1
đi qua
A
và có vectơ pháp tuyến
.n
b) Lập phương trình tham số của đường thẳng
2
đi qua
B
và có vectơ chỉ phương
.v
c) Lập phương trình tham số của đường thẳng
.
A
B
Lời giải
a) Phương trình tổng quát của đường thẳng
1
đi qua
A
và có vectơ pháp tuyến n
là
2( 1) ( 3) 0 2 5 0. xy xy
b) Phương trình tham số của đường thẳng
2
đi qua
B
và có vectơ chỉ phương
v
là
2
23
:
12.
x
t
yt
c) Lập phương trình tham số của đường thẳng
.
A
B
Đường thẳng
A
B
đi qua điểm
A
và có vectơ chỉ phương
3; 2AB
là
13
32.
x
t
yt
7.2. Lập phương trình tổng quát của các trục tọa độ.
Lời giải
- Phương trình trục
Ox
đi qua điểm
0;0O
và nhận (0;1)j
làm vectơ pháp tuyến có
phương trình là
0.y
- Phương trình trục
Oy
đi qua điểm
0;0O và nhận
(1; 0)i
làm vectơ pháp tuyến có phương
trình là
0.x
7.3. Cho hai đường thẳng
1
12
:
35
x
t
yt
và
2
:2x 3y 5 0.
a) Lập phương trình tổng quát của
1
.
b) Lập phương trình tham số của
2
.
Lời giải
a) Lập phương trình tổng quát của
1
.
Đường thẳng
1
đi qua điểm
1; 3M
, có vectơ chỉ phương
2,5u
nên
1
có vectơ pháp
tuyến là
(5; 2).n
Khi đó phương trình tổng quát của
1
là:
5210.xy
b) Lập phương trình tham số của
2
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 5
Đường thẳng
2
đi qua điểm
1; 1N , có vectơ pháp tuyến là
(2;3)n
nên
2
có vectơ chỉ
phương
3; 2 .u
Khi đó phương trình tham số của
2
là:
13
12.
x
t
yt
7.4. Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác
A
BC
có
1; 2 , 3; 0AB
và
2; 1 .C
a) Lập phương trình đường cao kẻ từ
.
A
b) Lập phương trình đường trung tuyến kẻ từ
B.
Lời giải
a) Lập phương trình đường cao kẻ từ
.
A
Đường cao kẻ từ
A
đi qua
1; 2A và nhận
5;1CB
là vectơ pháp tuyến có phương trình là
570.xy
b) Lập phương trình đường trung tuyến kẻ từ
B.
Gọi
M
là trung điểm của
A
C
thì
11
;
22
M
.
Đường trung tuyến kẻ từ
B
nhận
71
;
22
MB
là vectơ chỉ phương nên có vectơ pháp
tuyến là
(1; 7)n
và đi qua
3; 0B
nên có phương trình là:
730xy
.
7.5. (Phương trình đọan chắn của đường thẳng )
Chứng minh rằng, đường thẳng đi qua hai điểm
a;0 , 0;bAB
với
0.7.3ab H
có phương
trình là
1.
xy
ab

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 6
Lời giải
Đường thẳng đi qua hai điểm
a;0 , 0;bAB
nhận
;
A
Bab
làm vectơ chỉ phương thì có
vectơ pháp tuyến là
;.nba
Khi đó phương trình đường thẳng là:
0.bx ay ab
Vì
0ab
nên chia cả hai vế của phương trình cho
ab
ta được phương trình là
1
xy
ab
.
7.6. Theo Google Maps, sân bay Nội Bài có vĩ độ là
0
21,2
Bắc, kinh độ
0
105,8
Đông, sân bay Đà
Nẵng có vĩ độ là
0
16,1 Bắc, kinh độ
0
108,2 Đông. Một máy bay, bay từ Nội Bài đến sân bay
Đà Nẵng. Tại thời điểm t giờ, tính từ lúc xuất phát, máy bay ở vị trí có vĩ độ
0
x
Bắc, kinh độ
0
y Đông được tính theo công thức
153
21,2
40
9
105,8
5
x
t
yt
a) Hỏi chuyến từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất mấy giờ?
b) Tại thời điểm
1
giờ kể từ lúc cất cánh, máy bay đã bay qua vĩ tuyến
17
(
0
17
Bắc) chưa?
Lời giải
a) Hỏi chuyến từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất mấy giờ?
Thay
0
16,1x ,
0
108,2y vào công thức trên ta có
153
16,1 21, 2
4
40
9
3
108,2 105,8
5
t
t
t
Vậy chuyến bay từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất
4
3
giờ.
b) Tại thời điểm
1
giờ kể từ lúc cất cánh, máy bay đã bay qua vĩ tuyến
17
(
0
17
Bắc) chưa?
Tại thời điểm 1 giờ kể từ lúc cất cánh thì máy bay đã bay đến
0
17,375 Bắc nên máy bay đã bay
qua vĩ tuyến
17
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 7
DẠNG 1: XÁC ĐNNH VTCP, VTPT CỦA ĐƯỜNG THẲNG
{ Tích vô hướng hai vt, góc giữa hai vt, độ dài vt, độ dài đường trung tuyến, phân giác,đường cao, diện
tích tam giác, chu vi tam giác…}
1.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
phương trình dạng
22
00Ax By C A B
có VTPT
A;Bn
.
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, mọi phương trình dạng
0
0
x
xat
yy bt
với
22
0ab
đều là phương trình của đường thẳng
d
có một vtcp là
;uab
.
3. Nếu đường thẳng
d
có
;nAB
là một VTPT thì một VTCP của d là
;uBA
(hoặc
;uBA
).
4. Nếu đường thẳng
d
có
;uab
là một VTCP thì một VTPT của
d
là
;nba
(hoặc
;nba
).
5. Đường thẳng đi qua 2 điểm
,
A
B
thì nhận
A
B
làm VTCP.
Câu 1:
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
23
3
x
t
yt
là:
A.
1
2; –3 .u
B.
2
3; –1 .u
C.
3
3; 1 .u
D.
4
3; –3u
Lời giải
Chọn B
Từ phương trình tham số của đường thẳng ta có một VTCP của đường thẳng là
2
3; –1 .u
Câu 2: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
2360xy
là :
A.
4
2; 3n
B.
2
2;3n
C.
3
3; 2n
D.
1
3; 2n
Lời giải
Chọn A
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
2

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 8
Từ PTTQ ta thấy một VTPT của đường thẳng là
4
2; 3n
Câu 3: Vectơ chỉ phương của đường thẳng
1
32
xy
là:
A.
4
2;3u
B.
2
3; 2u
C.
3
3; 2u
D.
1
2;3u
Lời giải
Chọn B
12360
32
xy
xy
nên đường thẳng có VTPT là
2;3n
.
Suy ra VTCP là
3; 2u
.
Câu 4:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
3; 2A
và
?1; 4B
A.
1
1; 2 .u
B.
2
2.;1u
C.
3
2;6 .u
D.
4
1; 1 .u
Lời giải
Chọn B
Ta có
4; 2AB
một VTCP của đường thẳng
A
B
cùng phương với
4; 2AB
.
Ta thấy
2
1
2
2;1uAB
vậy
2
2;1u
là một VTCP của
A
B
Câu 5: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm
2;3A và
4;1 ?B
A.
1
22.;n
B.
2
2; 1 .n
C.
3
1.;1n
D.
4
1; 2 .n
Lời giải
Chọn C
Ta có
2; 2AB
một VTPT
n
của đường thẳng
A
B thì vuông góc với
A
B
Suy ra
.0.2.20nAB x y
chọn
1, 1 1;1xy n
Chú ý: Ta hoàn toàn có thể dùng nhận xét nêu ở mục 2.3.2 để giải quyết nhanh bài toán này.
Câu 6: Cho phương trình:
01ax by c
với
22
0ab
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1
là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là
;
nab.
B.
0a
1
là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục
ox
.
C.
0b
1
là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục
o
y
.
D.
Điểm
000
;
M
xy
thuộc đường thẳng
1
khi và chỉ khi
00
0ax by c
.
Lời giải

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 9
Chọn D
Ta có điểm
000
;
M
xy thuộc đường thẳng
1 khi và chỉ khi
00
0ax by c
.
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng
d được xác định khi biết.
A.
Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương.
B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng.
C.
Một điểm thuộc
d
và biết
d
song song với một đường thẳng cho trước.
D.
Hai điểm phân biệt thuộc
d
.
Lời giải
Chọn A.
Nếu chỉ có vecto pháp tuyến hoặc một vecto chỉ phương thì thiếu điểm đi qua để viết đường
thẳng.
Câu 8: Đường thẳng
d
có vecto pháp tuyến
;
nab. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1
;
uba là vecto chỉ phương của
d
.
B.
2
;
uba là vecto chỉ phương của
d
.
C.
;
nkakbkR
là vecto pháp tuyến của
d .
D.
d
có hệ số góc
0
b
kb
a
.
Lời giải
Chọn D.
Phương trình đường thẳng có vecto pháp tuyến
;
nab là
00
ac
ax by c y x b
bb
Suy ra hệ số góc
a
k
b
.
Câu 9: Cho đường thẳng (d):
2340xy
. Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?
A.
1
3; 2
n
.
B.
2
4; 6
n
.
C.
3
2; 3
n
.
D.
4
2;3
n
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
:2 3 4 0 2;3 4; 6dxy VTPTn
Câu 10: Cho đường thẳng
:3 7 15 0dxy. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
7;3
u là vecto chỉ phương của
d
.
B.
d
có hệ số góc
3
7
k
.
C.
d
không đi qua góc tọa độ.
D.
d
đi qua hai điểm
1
;2
3
M
và
5; 0N
.
Lời giải
Chọn D.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 10
Giả sử
5;0 :3 7 15 0 3.5 7.0 15 0Ndxy vl
.
Câu 11: Cho đường thẳng
23
:
12
x
t
d
yt
và điểm
7
;2.
2
A
Điểm
A
d ứng với giá trị nào của
t?
A.
3
.
2
t
B.
1
.
2
t
C.
1
.
2
t
D. 2t
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
7
23
71
2
;2
2
1
22
212
2
t
t
Ad t
t
t
Câu 12: Cho
23
:
54
x
t
d
yt
. Điểm nào sau đây không thuộc
?d
A.
5;3 .A B.
2;5 .B C.
1; 9 .C D.
8; 3 .D
Lời giải
Chọn B.
Thay
223 0
2;5 0
554 0
tt
B
t
tt
Câu 13: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
Câu 14: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
Câu 15: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
:
16
x
d
yt
?
A.
1
6;0u
. B.
2
6;0u
. C.
3
2;6u
. D.
4
0;1u
.
Lời giải
Chọn D
Từ PTTS ta thấy một VTCP của
d
là
0;6 6 0;1u
nên ta có thể chọn một VTCP là
()
4
0;1u =
Câu 16: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
1
5
:
2
33
x
t
y
t
?
A.
1
1; 3u
B.
2
1
;3
2
u
C.
2
23
xy
D.
6280xy

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 11
Lời giải
Chọn D
Từ PTTS ta thấy một VTCP của
là
1
;3 2 1; 6
2
uu
nên ta có thể chọn một
VTCP là
()
4
1; 6u =-
Câu 17: Cho đường thẳng
có phương trình tổng quát: . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ
phương của đường thẳng .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Từ PTTQ ta thấy một VTPT của là suy ra một VTCP là
Câu 18: Cho đường thẳng có phương trình tổng quát: . Vectơ nào sau đây không là
vectơ chỉ phương của
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Từ PTTQ của đường thẳng ta thấy một VTPT là suy ra một VTCP của đường thẳng
là vậy vec tơ có tọa độ không phải là VTCP của .
Câu 19: Đường thẳng
:5 3 15xy
tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A.
7,5
. B.
5
. C.
15
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
3; 0Ox A
,
0;5Oy B
.
Vậy
115
7,5
22
OAB
SOAOB
.
DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG THỎA MÃN MỘT SỐ TÍNH CHẤT CHO
TRƯỚC
{ Tính chất cho trước giúp tìm được: một điểm thuộc đường thẳng và một VTCP (hay VTPT);
tìm được các hệ số A, B, C trong phương trình tổng quát; …}
–2 3 –1 0xy
3; 2 .
2;3 .
–3;2 .
2; –3 .
2;3n
3; 2u
–2 3 –1 0xy
2
1;
3
.
3; 2 .
2;3 .
–3; –2 .
2;3n
2
3; 2 1 3; 2 3 1;
3
u
2;3
PHƯƠNG PHÁP.
1

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 12
1.
Đường thẳng d đi qua điểm
00
;
M
xy và có vtcp
;uab
thì có phương trình tham
số là
0
0
x
xat
yy bt
. ( Mỗi điểm
M
bất kỳ thuộc đường thẳng
d tương ứng với duy nhất
một số thực
t và ngược lại).
2. Đường thẳng
d
đi qua điểm
00
;
M
xy
và có vtcp
;uab
với
0, 0ab
có
phương trình chính tắc là:
00
x
xyy
ab
3. Đường thẳng
d
đi qua điểm
00
;
M
xy
và có VTPT
A;Bn
thì có phương trình
tổng quát là
00
0Ax x By y
.
2.1. Viết PTTS của đường thẳng.
Câu 1:
Viết phương trình tham số của đường thẳng qua
3; 1A
và có VTCP
2;3u
.
Lời giải
Đường thẳng
qua
3; 1A
và có VTCP
2;3u
có PTTS là
32
32
13
13
xt
x
t
yt
yt
Câu 2: Viết PTTS của đường thẳng
A
B biết
3;1 , 1; 3AB
.
Lời giải
Ta có
4; 2 2 2; 1 2; 1AB u
là một VTCP của đường thẳng
A
B
.
Vậy
AB
đi qua
3;1A
và có VTCP
2; 1u
nên có PTTS
32
1
x
t
yt
.
Lưu ý. Ta hoàn toàn có thể dùng
4; 2AB
làm VTCP của đường thẳng
A
B
.
Câu 3: Viết PTTS của đường thẳng
qua
1; 7M và song song với trục .Ox
Lời giải
Ta thấy trục hoành
Ox
có VTCP chính là vec tơ đơn vị
1; 0i
. Vì đường thẳng song song
với trục hoành
Ox nên cũng nhận
1; 0i
làm VTCP. Suy ra phương trình tham số của
là
1
7
x
t
y
Nhận xét. Hai đường thẳng song song có cùng VTCP.
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 13
Câu 4:
Cho đường thẳng
2
:
35
x
y
d
. Viết PTTS của đường thẳng qua và song
song với đường thẳng .
Lời giải
Ta thấy đường thẳng có một VTCP là , vì đường thẳng nên cũng nhận
làm VTCP. Vậy PTTS của là .
Câu 5: Cho và . Viết PTTS của đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng .
Lời giải
Gọi là trung điểm của đoạn thẳng suy ra . Đường trung trực của đoạn thẳng
đi qua
0;3I và có một VTPT là
6; 4AB
nên có một VTCP là
2;3u
. Vậy PTTS của
A
B là
2
33
x
t
yt
.
2.2. Viết PTTQ của đường thẳng
Câu 1:
Viết PTTQ của đường thẳng
d
đi qua
1; 5K và có VTPT
2;1n
.
Lời giải
d
đi qua
1; 5K và có VTPT
2;1n
có PTTQ là
21150xy
230xy
Câu 2: Viết PTTQ của đường thẳng
đi qua
3; 2K và song song với đường thẳng
: 5 2017 0dx y
.
Lời giải
Đường thẳng
d
có một VTPT là
1; 5n
, vì
//d
nên cũng nhận
1; 5n
làm một
VTPT vậy PTTS của
là
135 20 5130xy xy
Lưu ý.
Ta hoàn toàn có thể giải theo cách khác như sau.
Vì
//d
nên
, d
có cùng VTCP, PTTQ của có dạng
5 0 2017xyC C
, mà đi
qua
3; 2K
nên ta có
35 2 0 13CC
Câu 3: Viết PTTQ của là đường trung trực của đoạn thẳng
A
B với
4; 1 , 2;3AB
.
Lời giải
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng
1; 1AB I
,
6; 4 2 3; 2AB
vì
A
B nên
có một VTPT là
3; 2n
vậy PTTQ của là
312103210xy xy
2017;2018I
d
d
3; 5u
//d
3; 5u
2017 3
2018 5
x
t
yt
3;1A
3; 5B
A
B
IAB
0;3I
AB

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 14
Câu 4:
Viết PTTQ của đường thẳng qua hai điểm
5; 0A
và
0; 2B
.
Lời giải
Phương trình đường thẳng
A
B là
1251025100
52
xy
xy xy
.
Câu 5: Cho tam giác
A
BC
có
2; 1 ; 4;5 ; 3; 2ABC
. Viết phương trình tổng quát của đường cao
AH
của tam giác
A
BC
.
Lời giải
Gọi
A
H
là đường cao của tam giác.
A
H
đi qua
2; 1A và nhận
7; 3 7;3BC
làm VTPT
:7 2 3 1 0 7 3 11 0AH x y x y
2.3. Bài toán chuyển đổi qua lại giữa các dạng phương trình.
Câu 1:
Cho đường thẳng
12
3
x
t
yt
. Viết PTTQ của đường thẳng.
Lời giải
Cách 1.
Từ phương trình tham số ta thấy
đi qua
1; 3M
và có
2;1u
suy ra VTPT là
1; 2n
,
PTTQ là
112 30 270xy xy
.
Cách 2.
12 12
27 270
3262
xtxt
xy xy
yt y t
.
Câu 2: Cho đường thẳng
:2 3 3 0xy
. Viết PTTS của đường thẳng.
Lời giải
Cách 1.
Để tìm một điểm mà ĐT đi qua ta cho
x
một giá trị bất kỳ tính y hoặc ngược lại.
Cho
0x
thế vào PT đt ta được.
330 1yy
vậy đt đi qua điểm
0; 1A
. Và
có VTPT
2; 3n
suy ra VTCP
3; 2u
. Vậy PTTS của là
3
12
xt
yt
.
Cách 2.
Từ PTTQ
2
:2 3 3 0 3 2 3 1
3
xy y
x
y
x

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 15
Đặt
x
t ta thu được PTTS là
2
1
3
xt
yt
2.4. Bài tập tổng hợp về viết phương trình đường thẳng
Câu 1: Cho tam giác
A
BC với
2;3 ; 4;5 ; 6; 5AB C.
,
M
N
lần lượt là trung điểm của
A
B
và
A
C . Phương trình tham số của đường trung bình
M
N là:
Lời giải
Ta có:
1; 4 ; 4; 1MN
.
M
N
đi qua
1; 4M
và nhận
5; 5MN
làm
VTCP
15
:
45
x
t
MN
yt
Câu 2: Phương trình đường thẳng đi qua điểm
5; 3M và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao
cho M là trung điểm của AB là:
Lời giải
Gọi
;0 ; 0;
A
B
A
Ox A x B Oy B y
Ta có
M
là trung điểm
A
B
210
26
AB M A
AB M B
xx x x
yy y y
Suy ra
:135300
10 6
xy
AB x y
.
Câu 3: Cho ba điểm
1;1 ; 2; 0 ; 3; 4AB C
. Viết phương trình đường thẳng đi qua
A
và cách đều
hai điểm
,
B
C
.
Lời giải
Gọi
d là đường thẳng đi qua
A
và cách đều
,
B
C
. Khi đó ta có các trường hợp sau
TH1:
d
đi qua trung điểm của
BC
.
5
;2
2
I
là trung điểm của
BC
.
3
;1
2
AM
là VTCP
của đường thẳng
d
. Khi đó
:2 1 3 1 0dx y
2310xy
.
TH2:
d
song song với
BC
, khi đó
d
nhận
1; 4BC
làm VTCP, phương trình đường thẳng
:4 1 1 0dxy
430xy
.
Câu 4: Đường thẳng
:1
xy
d
ab
, với
0a
,
0b
, đi qua điểm
1; 6M
và tạo với các tia
Ox
,
Oy
một tam giác có diện tích bằng
4
. Tính
2Sa b
.
Lời giải
:1
x
y
d
ab
đi qua điểm
1; 6M
16
11
ab
.
Đường thẳng
:1
x
y
d
ab
tạo với các tia
Ox
;
Oy
tam giác có diện tích bằng
4
82ab

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 16
Từ
1
;
2
16
1
8
ab
ab
16
1
8
ab
ab
6
1
8
8
b
b
ab
4
2
b
a
(nhận) hoặc
12
3
2
b
a
(Loại)
210ab
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
biết trực tâm
1; 1H
và phương trình cạnh
:5 2 6 0AB x y
, phương
trình cạnh
:4 7 21 0AC x y
. Phương trình cạnh
BC
là
Lời giải
Phương trình
:5 2 6 0AB x y
5; 2
AB
n
.
Phương trình
:4 7 21 0AC x y
4; 7
AC
n
.
Ta có
BH AC
.0 7;4
BH AC BH
nn n
.
Suy ra phương trình đường thẳng
BH
có
VTPT 7; 4
qua 1;1
BH
n
H
.
:7 1 4 1 0 7 4 3 0BH x y x y
.
Ta có điểm
B
là giao điểm của hai đường thẳng
AB
và
BH
, suy ra tọa độ điểm
B
là nghiệm
của hệ phương trình
5
5260
19
7430
2
x
xy
xy
y
19
5;
2
B
.
Ta lại có
.0 2;5
CH AB CH
CH AB n n n
.
Suy ra phương trình đường thẳng
CH
có
VTPT 2; 5
qua 1;1
CH
n
H
.
:2 1 5 1 0 2 5 7 0CH x y x y
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 17
Ta có điểm
C
là giao điểm của hai đường thẳng
A
C
và
CH
, suy ra tọa độ điểm
C
là nghiệm
của hệ phương trình
28
47210
3
2570 7
3
x
xy
xy
y
28 7
;
33
C
.
Ta có
43 43
;
36
BC
1; 2
BC
n
.
Phương trình cạnh
B
C
có
VTPT 1; 2
28 7
qua ;
33
BC
n
C
.
28 7
:2 02140
33
BC x y x y
.
Vậy
:2140BC x y
.
Câu 6: Gọi
H
là trực tâm của tam giác
A
BC
. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là
A
B
:
740xy
;
B
H
:
240xy
;
A
H
:
20xy
. Phương trình đường cao
CH
của tam giác
A
BC
là
Lời giải
Gọi
;
H
xy
.
Ta có
H
AH BH
.
Nên tọa độ điểm
H
là nghiệm của hệ phương trình:
24
2
xy
xy
2
0
x
y
, suy ra
2;0H .
Đường thẳng
A
B
có vectơ chỉ phương là
1; 7u
.
Đường cao
CH
vuông góc với cạnh
A
B
nên nhận
u
làm vectơ pháp tuyến.
Vậy phương trình tổng quát của đường cao
CH
là
27 00xy
720xy
.
H
A
C
B

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 18
Câu 7:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Ox
y
, cho hai đường thẳng
1
:10,xy
2
:2 1 0xy
và điểm
2;1P .Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
P
và cắt hai
đường thẳng
1
,
2
lần lượt tại hai điểm
A
,
B
sao cho P là trung điểm
A
B .
Lời giải
Ta có
12
0;1I .
Vì
1
;1AAaa . Vì
2;1P là trung điểm của đoạn
A
B
4;1Baa.
Mặt khác
2
8811
;
333
BaA
28
;
33
AP
Đường thẳng
:2 5 0AP x y
có pt là:
470xy
.
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
d và
2
d lần lượt có phương
trình:
12
:1, :330dxy dx y
. Hãy viết phương trình đường thẳng d đối xứng với
2
d
qua đường thẳng
1
d .
Lời giải
Gọi
12
;
I
xy d d
. Khi đó tọa độ điểm I là nghiệm của hệ phương trình
10
0;1 .
330 1
xy x
I
xy y
Chọn
2
3; 0
M
d
. Gọi
đi qua
M
và vuông góc với
1
d .
Suy ra
có dạng
0xyc
.
Vì
3; 0 3Mc
:30xy
Gọi
1
;Hxy d
. Khi đó tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình
30
1
xy
xy
1
2
x
y
1; 2 .H
Gọi
N
là điểm đối xứng của
M
qua
1
d . Khi đó H là trung điểm của
.
M
N
21
24
NHM
NHM
xxx
yyy
1; 4 .N
Vậy đường thẳng
d
chính là đường thẳng
IN
, ta có
01
310
13
xy
xy
.
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho
Δ
A
BC
có đỉnh
3; 0A
và phương trình hai
đường cao
':2 2 9 0BB x y
và
':3 12 1 0CC x y
. Viết phương trình cạnh
BC
.
Lời giải

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 19
Gọi
;
H
xy
là trực tâm của tam giác
Δ
A
BC
. Khi đó tọa độ điểm
;
H
xy
là nghiệm của hệ
phương trình
2290
31210
xy
xy
11
3
5
6
x
y
11 5
;.
36
H
Phương trình cạnh
A
C
đi qua
3; 0A
và vuông góc với
B
B
nên
A
C
có dạng
22 0xyc
.
Vì
3; 0
A
AC
nên
60 6.cc
Do đó
:2 2 6 0 3 0AC x y x y
.
Ta có
CACCC
nên tọa độ điểm
;Cxy
là nghiệm của hệ phương trình
31210
30
xy
xy
35
9
8
9
x
y
35 8
;.
99
C
Phương trình cạnh
BC
đi qua điểm
35 8
;
99
C
nhận
25 1
;4;5.
36 6
AH
làm véctơ pháp
tuyến
:4 5 20 0.BC x y
Câu 10: Cho tam giác
A
BC
, đỉnh
2; 1B
, đường cao
:3 4 27 0AA x y
và đường phân giác trong
của góc
C
là
:250CD x y
. Khi đó phương trình cạnh AB là
Lời giải
Phương trình cạnh BC đi qua
2; 1B và vuông góc với
A
A
là
4350.xy
Gọi
;Cxy
, tọa độ điểm
;Cxy
thỏa mãn
250
4350
xy
xy
1
3
x
y
1; 3C
Gọi
M
là điểm đối xứng của
B
qua
CD
. Khi đó tọa độ điểm
;
M
xy
thỏa mãn
22 10
21
250
22
xy
xy
250
2100
xy
xy
4;3 .M
Phương trình cạnh
A
C chính là
M
C , ta có
:3.AC y
Gọi
;
A
xy
, tọa độ điểm
;
A
xy
thỏa mãn
34270
3
xy
y
5
3
x
y
5;3 .A
Phương trình cạnh
A
B là
53
4710.
74
xy
xy
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc
Ox
y
, cho
A
BC có điểm
2; 1A
và hai đường phân giác trong của hai góc
,
B
C
lần lượt có phương trình
:210,
B
xy
:30
C
xy
. Viết phương trình cạnh
BC
.
Lời giải

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 20
+) Gọi
;
H
H
Hx
y
là hình chiếu của điểm
A
lên
B
.0.
BB
AH u AH u
Ta có
21; ;
HHB
Hy y
23;1; 2;1.
B
HH
AH y y u
.0
B
AH u
22 3 1 0
HH
yy
11;1.
H
yH
Gọi
M
là điểm đối xứng của A qua
B
.
Khi đó
H là trung điểm của
A
M
20
23
MHA
MHA
xxx
yyy
0;3 .M
+) Gọi
;
K
K
K
xy
là hình chiếu của điểm
A
lên
C
.0.
CC
AK u AK u
Ta có
;3;
KK C
Kx x
2; 2 ; 1; 1 .
C
KK
AK x x u
.0
C
ADK u
220 0
KK K
xx x
0; 3 .K
Gọi
N
là điểm đối xứng của
A
qua
C
.
Khi đó
K là trung điểm của
A
N
22
25
NKA
MKA
xxx
yyy
2; 5 .N
Phương trình đường thẳng
BC
chính là phương trình đường thẳng
M
N
.
đường thẳng
BC
:
03
430
28
xy
xy
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc
Oxy
, cho
A
BC
vuông cân tại
4;1A
và cạnh huyền
BC
có phương trình:
350xy
. Viết phương trình hai cạnh góc
vuông
A
C
và
.
A
B
Lời giải
Cách 1:
Viết phương trình đường thẳng đi qua A tạo với đường thẳng
BC
một góc
45 .
Cách 2:
C'
B
'
K
H
N
M
A
B
C

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 21
Gọi
;
H
xy
là hình chiếu của
4;1A
lên
BC
.
d
đi qua
4;1A
và vuông góc với
BC
nên
d
có dạng
30.xyc
Vì
4;1 7 0 7Adcc
nên
:370.dx y
Khi đó tọa độ điểm
;
H
xy là nghiệm của hệ phương trình
350
370
xy
xy
4
5
13
5
x
y
413
;.
55
H
Vì
A
BC vuông cân tại
A
nên
,,
A
BC
thuộc đường tròn
C ngoại tiếp
A
BC có tâm
413
;
55
H
và bán kính
810
.
5
RAH
Phương trình đường tròn
C
:
22
4 13 128
.
555
xy
Tọa độ điểm
,
B
C
là nghiệm của hệ phương trình
22
350
4 13 128
555
xy
xy
22
35
4 13 128
35
555
yx
xx
2
35
25 40 48 0
yx
xx
437
55
12 11
55
xy
xy
Suy ra 2 điểm
437 12 11
;; ;
55 5 5
BC
hoặc
437 12 11
;; ; .
55 5 5
CB
Vậy phương trình hai cạnh
AB
và
A
C
là
41
:
437
41
55
xy
AB
290xy
;
41
:
12 11
41
55
xy
AC
220xy
.
Hoặc
41
:
437
41
55
xy
AC
290xy
;
41
:
12 11
41
55
xy
AB
220xy
.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
vuông tại
A
, có đỉnh
4;1C
, phân giác
trong góc
A
có phương trình
50xy
. Viết phương trình đường thẳng
BC
, biết diện tích
tam giác
A
BC
bằng 24 và đỉnh
A
có hoành độ dương.
Lời giải
Cách 1:

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 22
Gọi
D
là điểm đối xứng của
4;1C qua đường thẳng
50xy
suy ra tọa độ điểm
;Dxy là nghiệm của
hệ phương trình
410
41
50
22
xy
xy
4;9 .D
Điểm
A
thuộc đường tròn đường kính
CD
nên tọa độ điểm
;
A
xy
thỏa mãn
2
2
50
532
xy
xy
với
0,x
suy ra điểm
4;1 .A
Ta có
1
.24
2
ABC
SABAC
2
6
ABC
S
AB
AC
B
thuộc đường thẳng
:4,AD x
suy ra tọa độ
4;By thỏa mãn
2
136y
4;7B hoặc
4; 5 .B
Do
d
là phân giác trong góc
A
, nên
A
B
và
A
D
cùng hướng, suy ra
4;7 .B
Do đó, đường thẳng
BC
có phương trình:
3 4 16 0.xy
Cách 2:
Gọi đường thẳng
A
C
đi qua điểm
4;1C
có véctơ pháp tuyến
22
;, 0.nabab
Vì
,45AC d
2
cos ,
2
AC d
nn
22
2
2
2
ab
ab
0; 1
0; 1
ab
ba
Với
0; 1ba
suy đường thẳng
:40 4;9AC x A AC d A
( loại vì 0
A
x )
Với
0; 1ab
suy đường thẳng
:10 4;1AC y A AC d A
.
nên tọa độ điểm
;
A
xy
thỏa mãn
2
2
50
532
xy
xy
với
0,x
suy ra điểm
4;1 .A
Gọi điểm
;Bxy.
Ta có
A
BC
vuông tại A nên
.0AB AC
44;.
x
By
Lại có
1
.24
2
ABC
SABAC
2
6
ABC
S
AB
AC
2
136y
.
B
A
C
D
d
B
A
C
d
45
45

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 23
4;7B
hoặc
4; 5 .B
Do
d
là phân giác trong góc A , nên hai điểm A và
B
nằm khác phía đối với đường thẳng
d
,
suy ra
4;7 .B
Do đó, đường thẳng
BC
có phương trình:
3 4 16 0.xy
Câu 14: Cho
A
BC
có
4; 2A
. Đường cao
:2 4 0BH x y
và đường cao
:30CK x y
. Viết
phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A
Lời giải
Gọi
A
I
là đường cao kẻ từ đỉnh
A
. Gọi
1
H
là trực tâm của
A
BC , khi đó tọa độ điểm
H
thỏa mãn hệ phương trình
7
240
3
30 2
3
x
xy
xy
y
.
1
54
;
33
AH
A
I qua
1
72
;
33
H
và nhận
4;5n
làm VTPT
72
:4 5 0 4 5 6 0
33
AI x y x y
Câu 15: Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm
2; 3M
và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và
B sao cho tam giác OAB vuông cân.
Lời giải
Phương trình đoạn chắn
:1
xy
AB
ab
Do
OAB
vuông cân tại
O
ba
ab
ba
TH1:
ba
1
xy
x
ya
aa
mà
2; 3 2 3 1 1MAB aab
Vậy
:10AB x y
TH2:
ba
1
xy
x
ya
aa
mà
2; 3 2 3 5 5MAB aab
Vậy
:50AB x y
Câu 16: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là:
:7 4 0; :2 4 0; : 2 0 AB x y BH x y AH x y
. Phương trình đường cao CH của tam
giác ABC là:
Lời giải
Ta có
H
BH AH H
là nghiệm của hệ phương trình
240 2
2;0
20 0
xy x
H
xy y
Ta có
:7 0CH AB CH x y c
mà
2;0 2 7.0 0 2HCH cc
Suy ra
:720CH x y
.
Câu 17: Cho tam giác
A
BC
biết trực tâm
(1;1)H
và phương trình cạnh
:5 2 6 0AB x y
, phương
trình cạnh
:4 7 21 0AC x y
. Phương trình cạnh
BC
là

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 24
Lời giải
Ta có
0;3AAB AC A
1; 2AH
Ta có
:7 4 0BH AC BH x y d
Mà
1; 1 3HBHd suy ra
:7 4 3 0BH x y
Có
19
5;
2
BABBH B
Phương trình
BC
nhận
1; 2AH
là VTPT và qua
19
5;
2
B
Suy ra
19
:52 0 2140
2
BC x y x y
Câu 18:
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
3; 4A và có vectơ chỉ phương
3; 2u
A.
33
24
x
t
yt
.
B.
36
24
x
t
yt
.
C.
32
43
x
t
yt
.
D.
33
42
x
t
yt
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua
3; 4A
và có vectơ chỉ phương
3; 2u
có dạng:
33
42
x
t
yt
.
Câu 19: Phương trình tham số của đường thẳng qua
1; 1M
,
4;3N
là
A.
3
4
x
t
yt
.
B.
13
14
x
t
yt
.
C.
33
43
x
t
yt
.
D.
13
14
x
t
yt
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đi qua hai điểm
1; 1M
,
4;3N
có một véctơ chỉ phương
3; 4MN
.
Phương trình tham số của đường thẳng qua
1; 1M
,
4;3N
là
13
14
x
t
yt
.
Câu 20: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
1; 2A
và nhận
1; 2
n làm véc-tơ pháp
tuyến có phương trình là
A.
20 xy
. B.
240xy
. C.
250xy
. D.
240xy
.
Lời giải
Chọn C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 25
Phương trình đường thẳng là
112 20 xy
hay
250xy
.
Câu 21: Đường thẳng đi qua điểm
1; 2A và nhận
2; 4n
làm véctơ pháp tuyến có phương trình
là
A.
240xy
. B.
240xy
. C.
250xy
. D.
24 0xy
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua điểm
1; 2A và nhận
2; 4n
làm véctơ pháp tuyến có phương trình
là
214 20xy
24100xy
250xy
.
Câu 22: Đường thẳng
d
qua
1; 1A
và có véctơ chỉ phương
2;3u
có phương trình tham số là
A.
1
3
x
t
yt
.
B.
12
13
x
t
yt
.
C.
2
3
x
t
yt
.
D.
2
3
x
t
yt
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
d
qua
1; 1A
và có véctơ chỉ phương
2;3u
có phương trình tham số là
12
13
x
t
yt
.
Câu 23: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
2; 4A
,
6;1B
là
A.
34100xy
. B.
34220xy
. C.
3480xy
. D.
34220xy
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
4; 3AB
.
Đường thẳng
A
B
qua điểm
2; 4A và nhận
1
VTPT là
3; 4n
nên có phương trình:
32440xy
34220xy
.
Câu 24: Đường thẳng đi qua
1; 2A
, nhận
2; 4n
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
240xy
. B.
40xy
. C.
250xy
. D.
240xy
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình đường thẳng cần tìm:
214 20 250xy xy
.
Câu 25: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
2; 1A
và nhận
3; 2
u làm vectơ
chỉ phương là

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 26
A.
32
2
x
t
yt
.
B.
23
12
x
t
yt
.
C.
23
12
x
t
yt
.
D.
23
12
x
t
yt
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
2; 1A
và nhận
3; 2
u làm vectơ chỉ
phương có dạng:
23
12
x
t
yt
.
Câu 26: Đường thẳng đi qua
1; 2A , nhận
2; 4n
làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là:
A.
240xy
B.
40xy
C.
240xy
D.
250xy
Lời giải
Chọn D.
Gọi
d là đường thẳng đi qua và nhận
2; 4n
làm VTPT
:12 20 250dx y x y
Câu 27: Cho hai điểm
1; 2A
,
1; 2B
. Đường trung trực của đoạn thẳng
A
B có phương trình là
A.
20xy
. B.
20xy
. C.
20xy
. D.
210xy
.
Lời giải
Chọn C.
Gọi là
M
trung điểm của đoạn
A
B
0;0M
.
Đường trung trực của đoạn thẳng
AB đi qua điểm
M
và có vtpt
2; 4AB
nên có phương
trình là:
20xy
Câu 28:
Lập phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm
2;1A
và song song với đường thẳng
2320xy
.
A.
3280xy
. B.
2370xy
. C.
3240xy
. D.
2370xy
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là đường thẳng cần tìm.
*
song song với đường thẳng
2320xy
nên
có dạng:
23 0 2xym m .
*
đi qua điểm
2;1A
nên ta có
2.2 3.1 0m 7m
:2 3 7 0xy
.
Câu 29: Cho đường thẳng
23
:
1
x
t
yt
t
và điểm
1; 6M
. Phương trình đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
là
A.
390xy
. B.
3170xy
. C.
330xy
. D.
3190xy
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 27
Lời
giải
Chọn C
có một vectơ chỉ phương
3;1u
.
Vì đường thẳng
d
vuông góc với
nên
d
có véctơ pháp tuyến
3;1nu
.
Phương trình tổng quát của đường thẳng
d
là
31 603 30xy xy .
Câu 30: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:210dx y
. Nếu đường thẳng
qua điểm
1; 1M và
song song với
d
thì
có phương trình
A.
230xy
. B.
230xy
. C.
250xy
. D.
210xy
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
d
có
1
vectơ pháp tuyến là
1; 2n
.
Đường thẳng
đi qua điểm
1; 1M và
song song với
d
nên
nhận
1; 2n
làm vectơ
pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của đường thẳng
là
12 10xy
230xy
.
Câu 31: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
2
điểm
0; 5A
và
3; 0B
A.
1
53
xy
. B.
1
35
xy
. C.
1
35
xy
. D.
1
53
xy
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
0; 5A
và
3; 0B
1
35
xy
1
35
xy
.
Câu 32: Trong mặt phẳng
Oxy
cho hai điểm
1; 3A ,
2;5B . Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng đi qua hai điểm
,
A
B
.
A.
8310xy
. B.
8310xy
.
C.
38300xy
. D.
38300xy
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3;8AB
là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
A
,
B
.
8;3n
là vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm
A
,
B
.
Phương trình tổng quát đường thẳng cần tìm là

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 28
813 30xy
8310xy
.
Câu 33: Cho
2;3A
,
4; 1B
. Viết phương trình đường trung trục của đoạn
A
B
.
A.
10xy
. B.
2350xy
. C.
3210xy
. D.
2310xy
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
M
là trung điểm
A
B
1;1M
.
Phương trình đường trung trực của đoạn
A
B
qua
1;1M
nhận
6; 4AB
là vectơ pháp
tuyến có dạng:
61410xy
3210xy
.
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
:210dx y
và điểm
2;3M
.
Phương trình đường thẳng
đi qua điểm
M
và vuông góc với đường thẳng
d
là
A.
280xy
. B.
240xy
. C.
210xy
. D.
270xy
.
Lời giải
Chọn D
vuông góc
:210dx y
có VTPT là
2;1n
.
qua
2;3M
nên có phương trình là
22 30xy
270xy
.
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho hai điểm
0; 1A
,
3; 0B
. Phương trình đường
thẳng
A
B
là
A.
310xy
. B.
330xy
. C.
330xy
. D.
310xy
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3;1AB
là véctơ chỉ phương của đường thẳng
A
B
. Nên
1; 3n
là véctơ pháp
tuyến của đường thẳng
A
B
.
Khi đó phươn trình đường thẳng
A
B
là
310xy
330xy
.
Câu 36: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
2; 4 ; 6;1AB
là:
A.
3 4 10 0.xy
B.
34220.xy
C.
3480.xy
D.
34220xy
Lời giải
Chọn B.
Ta có
24
:34220
43
AA
BA B A
xx yy
xy
AB x y
xx yy
Câu 37: Cho đường thẳng
:3 5 15 0dxy
. Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác
của (d).

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 29
A.
1
53
xy
. B.
3
3
5
yx
C.
5
xt
tR
y
D.
5
5
3
xt
tR
yt
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có đường thẳng
:3 5 15 0dxy
có VTPT
3;5
5;0
n
qua A
5
5
;1
5
3
:
3
5;0
VTCP u
x
t
d
yt
qua A
Suy ra D đúng.
:3 5 15 0 3 5 15 1
53
xy
dxy xy
Suy ra A đúng.
3
:3 5 15 0 5 3 15 1
5
dxy yx y x
Suy ra B đúng.
Câu 38: Cho đường thẳng
:210dx y
. Nếu đường thẳng
đi qua
1; 1M
và song song với
d
thì
có phương trình
A.
230xy
B.
250xy
C.
230xy
D.
210xy
Lời giải
Chọn A.
Ta có
// 2 1 0 : 2 0 1dx y x y c c
Ta lại có
1; 1 1 2 1 0 3Mcc
Vậy
:230xy
Câu 39: Cho ba điểm
1; 2 , 5; 4 , 1; 4AB C. Đường cao
A
A
của tam giác ABC có phương trình
A.
3480xy
B.
34110xy
C.
68110 xy
D.
86130xy
Lời giải
Chọn B.
Ta có
6;8BC
Gọi
'AA
là đường cao của tam giác
A
BC
'
A
A
nhận
6;8
1; 2
VTPT n BC
qua A
Suy ra
': 6 1 8 2 0 6 8 22 0 3 4 11 0AA x y x y x y
.
Câu 40: Cho hai điểm
4;0 , 0;5AB
. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của
đường thẳng AB?
A.
44
5
xt
tR
yt
B. 1
45
xy
C.
4
45
x
y
D.
5
15
4
yx
Lời giải
Chọn D.
Phương trình đoạn chắn
:1
45
xy
AB
loại B

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 30
5; 4 4; 5
:154200
45
4;0
VTPT n VTCP u
xy
AB x y
qua A
44
:
5
xt
AB t
yt
loại A
4
:11
45 5 4 5 4
xy y x yx
AB
loại C
5
:11 5
45 5 4 4
xy y x
A
Byx
chọn D
Câu 41: Cho đường thẳng
:4 3 5 0dxy
. Nếu đường thẳng
đi qua gốc tọa độ và vuông góc
với
d
thì
có phương trình:
A.
43 0xy
B.
34 0xy
C.
34 0xy
D.
43 0xy
Lời giải
Chọn C.
Ta có
:4 3 5 0 :3 4 0dxy xyc
Ta lại có
0;0 0Oc
Vậy
:3 4 0xy
Câu 42: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
1; 2I
và vuông góc với đường
thẳng có phương trình
240xy
A.
250xy
B.
230xy
C.
20xy
D.
250xy
Lời giải
Chọn B.
Gọi
d là đường thẳng đi qua
1; 2I và vuông góc với đường thẳng
1
:2 4 0dxy
Ta có
1
1
1; 2
dd
dd nu
:12 20 230dx y x y
Câu 43: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm
2;3M
và vuông góc với đường
thẳng
:3410
dxy
là
A.
24
33
x
t
yt
B.
23
34
x
t
yt
C.
23
34
x
t
yt
D.
54
63
x
t
yt
Lời giải
Chọn B.
Ta có
:3410ddxy
3; 4
d
VTCP u
và qua
2;3M
Suy ra
23
:
34
xt
dt
yt
Câu 44: Cho
A
BC
có
2; 1 ; 4;5 ; 3;2ABC
. Viết phương trình tổng quát của đường cao
A
H .
A.
3710xy
B.
73130xy
C.
37130xy
D.
73110xy

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 31
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
7; 3BC
. Vì
A
HBC
nên
2; 1
:
3; 7 lam VTPT
qua A
AH
n
:3 2 7 1 0 3 7 13 0AH x y x y
Câu 45: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
2;1M và vuông góc với đường
thẳng có phương trình
21 21 0xy
.
A.
12 21 1220xy
B.
322 3 2 0xy
C.
12 21 10xy D.
322 2 0xy
Lời giải
Chọn A.
Ta có đường thẳng vuông góc đường thẳng với đường thẳng đã cho
Suy ra
:1 2 2 1 0dxyc
Mà
2,1 1 2 2Mdc
Vậy
12 21 1220xy
Câu 46: Cho đường thẳng
d
đi qua điểm
1; 3M
và có vecto chỉ phương
1; 2
a . Phương trình
nào sau đây không phải là phương trình của
d
?
A.
1
32.
x
t
yt
B.
13
.
12
xy
C.
250.xy
D.
25. yx
Lời giải
Chọn D.
Ta có
1; 2
11
:::
32 32
1; 3
VTCP a
xt xt
ddtdt
yt yt
qua M
loại A
Ta có
1
13
:
32
12
xt
xy
dt
yt
loại B
Có
1; 2 2; 1VTCP a VTPT n
suy ra
:2 1 1 3 0 2 3 5 0dx x xy
loại
C
Câu 47: Cho tam giác ABC có
2;3, 1; 2, 5;4.ABC
Đường trung trực trung tuyến AM có
phương trình tham số
A.
2
32.
x
t
B.
24
32.
x
t
yt
C.
2
23.
xt
yt
D.
2
32.
x
yt
Lời giải
Chọn D.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 32
Gọi
M
trung điểm BC
2;1M
2
0; 2 :
32
x
AM AM
yt
Câu 48: Cho hai điểm
2;3 ; 4; 1 .AB viết phương trình trung trực đoạn AB.
A.
10.xy
B.
2310.xy
C.
2350.xy
D.
3210.xy
Lời giải
Chọn D.
Gọi
M
trung điểm
Ta có
Gọi là đường thẳng trung trực của .
Phương trình nhận và qua
Suy ra
Câu 49: Đường thẳng đi qua cắt ; tại
M
,
N
sao cho
I
là trung điểm của
M
N
.
Khi đó độ dài
M
N
bằng
A.
52
. B. 13 . C. 10 . D. 213.
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy tam giác
OMN
vuông tại
O
suy ra
22
2232213MN OI
.
Câu 50: Cho tam giác
A
BC
với
2; 4A
; ; . Trung tuyến đi qua điểm nào dưới
đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
là trung điểm của nên ; .
Phương trình tham số của đường thẳng là .
Với thì .
A
B
1;1M
6; 4AB
d
A
B
d
6; 4VTPT n
1;1M
:6 1 4 1 0 6 4 2 0 3 2 1 0dx y xy xy
d
3; 2I
Ox
Oy
2;1B
5; 0C
CM
9
14;
2
5
10;
2
7; 6
1; 5
M
A
B
5
2;
2
M
5
3;
2
CM
CM
53
5
2
x
t
yt
2t
1
5
x
y
O
N
I
M

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 33
Câu 51:
Cho đường thẳng : , : ,
3
d :
3410xy
. Viết
phương trình đường thẳng
d
đi qua giao điểm của
1
d
,
2
d
và song song với
3
d
.
A.
24 32 53 0xy
. B.
24 32 53 0xy
.
C.
24 32 53 0xy
. D.
24 32 53 0xy
.
Lời giải
Chọn A
Tọa độ giao điểm
M
của
1
d và
2
d là nghiệm của hệ
32 5
24 7
xy
xy
3
8
31
16
x
y
331
;
816
M
.
Phương trình đường thẳng
song song với
3
d
qua
331
;
816
M
có dạng
:
331
34 0
816
xy
53
34 0
8
xy
24 32 53 0xy
.
Câu 52: Cho tam giác
A
BC
có
1; 2; 0;2; 2;1ABC
. Đường trung tuyến
B
M có phương trình
là:
A.
5360xy
B.
35100xy
C.
360xy
D.
320xy
Lời giải
Chọn A.
Gọi
M
là trung điểm
A
C
31
;
22
M
.
35
;
22
BM
B
M qua
0;2B
và nhận
5; 3n
làm VTPT
:5 3 2 0 5 3 6 0BM x y x y
Câu 53: Cho tam giác
A
BC
với
2; 1 ; 4;5 ; 3;2ABC. Phương trình tổng quát của đường cao đi
qua
A
của tam giác là
A.
3710xy
B.
73130xy
C.
37130xy
D.
73110xy
Lời giải
Chọn C.
Gọi
A
H là đường cao của tam giác.
7; 3BC
.
AH đi qua
2; 1A
và nhận
3; 7n
làm VTPT
:3 2 7 1 0 3 7 13 0AH x y x y
3
1
d
3250xy
2
d
2470xy

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 314
BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
DẠNG 1. XÁC ĐNNH VÉCTƠ CHỈ PHƯƠNG, VÉC TƠ PHÁP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG THẲNG,
HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
22
:0,0daxbyc a b
. Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
?
A.
;nab
.
B.
;nba
.
C.
;nba
.
D.
;nab
.
Câu 2: Cho đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến là
;nab
,
,ab
. Xét các khẳng định sau:
1. Nếu
0b
thì đường thẳng
d
không có hệ số góc.
2. Nếu
0b
thì hệ số góc của đường thẳng
d
là
a
b
.
3. Đường thẳng
d có một vectơ chỉ phương là
;uba
.
4. Vectơ
kn
, k là vectơ pháp tuyến của d .
Có bao nhiêu khẳng định
sai?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
:230dx y
. Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng
d
là
A.
1; 2n
B.
2;1n
C.
2;3n
D.
1; 3n
Câu 4:
Cho đường thẳng
:3 2 10 0dxy
. Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của
d
?
A.
3;2u
. B.
3; 2u
. C.
2; 3u
. D.
2; 3u
.
Câu 5:
Cho đường thẳng
1
5
:
2
33
x
t
yt
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có tọa độ
A.
5; 3
. B.
6;1
. C.
1
;3
2
. D.
5;3
.
Câu 6: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, Véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
2
:
12
x
t
d
yt
?
A.
2; 1n
. B.
2; 1n
. C.
1; 2n
. D.
1; 2n
.
Câu 7: Vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
:
14
23
x
t
yt
là:
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
III

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 315
A.
4;3u
. B.
4;3u
. C.
3; 4u
. D.
1; 2u
.
Câu 8: Vector nào dưới đây là 1 vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục
Ox
:
A.
1; 0u
. B.
(1; 1)u
. C.
(1;1)u
. D.
(0;1)u
.
Câu 9: Cho đường thẳng
:7 3 1 0dx y
. Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của d?
A.
7;3u
. B.
3; 7u
. C.
3; 7u
. D.
2;3u
.
Câu 10: Cho đường thẳng
:2 3 4 0dx y
. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của đường thẳng
d ?
A.
1
3;2n
. B.
1
4; 6n
. C.
1
2; 3n
. D.
1
2;3n
.
Câu 11: Cho đường thẳng
: 5 3 7 0.dxy
Vectơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường
thẳng
?d
A.
1
3; 5n
. B.
2
3; 5n
. C.
3
5;3n
. D.
4
5; 3n
.
Câu 12: Cho đường thẳng
:230xy
. Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương của ?
A.
4; 2u
. B.
2; 1v
. C.
2;1m
. D.
4;2q
.
Câu 13: Cho hai điểm
1; 2A và
5; 4B . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
A
B
là
A.
1; 2 . B.
1; 2 . C.
2;1 . D.
1; 2 .
Câu 14: Cho đường thẳng
:7 3 1 0dx y
. Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của đường thẳng
d?
A.
7;3u
. B.
3; 7u
. C.
3; 7u
. D.
2;3u
.
Câu 15: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của : 2 2018 0dx y ?
A.
1
0; 2n
. B.
3
2;0n
. C.
4
2;1n
. D.
2
1; 2n
.
Câu 16: Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng
210
y
x
?
A.
2; 1
. B.
1; 2
. C.
2;1
. D.
2; 1
.
Câu 17: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:2 1 0dxy
, một véctơ pháp tuyến của
d
là
A.
2; 1
. B.
2; 1
. C.
1; 2
. D.
1; 2
.
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
:2 3 4 0dx y
. Vectơ nào sau đây là
một vectơ chỉ phương của
d.
A.
4
3; 2u
. B.
2
2;3u
. C.
1
2; 3u
. D.
3
3; 2u
Câu 19: Vectơ nào sau đây là một Vectơ chỉ phương của đường thẳng
:6 2 3 0xy
?
A.
1; 3
u . B.
6; 2
u . C.
1; 3
u . D.
3; 1
u .
Câu 20: Cho hai điểm
2;3M
và
2;5N
. Đường thẳng
M
N
có một vectơ chỉ phương là:
A.
4; 2u
. B.
4; 2u
. C.
4; 2u
. D.
2; 4u
.
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Ox
y
cho đường thẳng
:210.dx y
Một vectơ chỉ phương
của đường thẳng
d
là
A.
1; 2u
. B.
2; 1u
. C.
2; 1u
. D.
1; 2u
.
Câu 22: Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương là
2; 1u
. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một
vectơ pháp tuyến của
d
?

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 316
A.
1
.1; 2n
B.
2
1; 2 .n
C.
3
.3; 6n
D.
4
3; 6 .n
Câu 23: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là
4; 2n
. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một
vectơ chỉ phương của
d ?
A.
1
.2; 4u
B.
2
2; 4 .u
C.
3
.1; 2u
D.
4
2;1 .u
Câu 24: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
3; 4u
. Đường thẳng
vuông góc với d có
một vectơ pháp tuyến là:
A.
1
.4;3n
B.
2
4; 3 .n
C.
3
.3; 4n
D.
4
3; 4 .n
Câu 25: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là
2; 5n
. Đường thẳng
vuông góc với d có
một vectơ chỉ phương là:
A.
1
.5; 2u
B.
2
5; 2 .u
C.
3
.2; 5u
D.
4
2; 5 .u
Câu 26: Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương là
3; 4u
. Đường thẳng song song với
d
có
một vectơ pháp tuyến là:
A.
1
.4;3n
B.
2
4;3 .n
C.
3
.3; 4n
D.
4
3; 4 .n
Câu 27: Đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến là
2; 5n
. Đường thẳng song song với
d
có
một vectơ chỉ phương là:
A.
1
.5; 2u
B.
2
5; 2 .u
C.
3
.2; 5u
D.
4
2; 5 .u
DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Dạng 2.1 Viết phương trình đường thẳng khi biết VTPT hoặc VTCP, HỆ SỐ GÓC và 1 điểm đi qua
Câu 28:
Trên mặt phẳng tọa độ
Ox
y
, cho hai điểm
2;3A
và
4; 1B
. Phương trình nào sau đây là
phương trình đường thẳng
A
B ?
A.
30xy
. B.
21
y
x
. C.
41
64
x
y
. D.
13
12
x
t
y
t
.
Câu 29: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
2; 1A
và
2;5B
là
A.
2
6
x
t
yt
.
B.
2
56
x
t
yt
.
C.
1
26
x
yt
.
D.
2
16
x
yt
.
Câu 30: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hai điểm
3; 1A
và
6;2B
. Phương trình nào dưới đây
không phải là phương trình tham số của đường thẳng
AB ?
A.
33
1
x
t
yt
.
B.
33
1
x
t
yt
.
C.
3
x
t
yt
.
D.
63
2
x
t
yt
.
Câu 31: Phương trình tham số của đường thẳng qua
1; 2M
,
4;3N
là
A.
4
32
x
t
yt
.
B.
15
23
x
t
yt
.
C.
33
45
x
t
yt
.
D.
13
25
x
t
yt
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 317
Câu 32:
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
3; 1 , 6; 2AB
là
A.
13
2
x
t
yt
. B.
33
1
x
t
y
t
. C.
33
6
x
t
y
t
. D.
33
1
x
t
y
t
.
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm
3; 0 , 0; 2AB và đường thẳng
:0dx y
. Lập
phương trình tham số của đường thẳng
qua
A
và song song với d .
A.
3
x
t
yt
.
B.
3
x
t
yt
.
C.
3
x
t
yt
.
D.
3
x
t
yt
.
Câu 34: Cho đường thẳng d có phương trình tham số
5
92
x
t
yt
.
Phương trình tổng quát của đường
thẳng
d là
A.
210xy
. B.
210xy
. C.
210xy
. D.
2310xy
.
Câu 35: Trong mặt phẳng
Ox
y
cho điểm
(1; 2)M
. Gọi
,
A
B
là hình chiếu của
M
lên
,Ox O
y
. Viết
phương trình đường thẳng
AB
.
A.
210xy
. B.
220xy
. C.
220xy
. D.
30xy
.
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
35
:()
14
xt
dt
yt
. Phương trình tổng quát
của đường thẳng
d là
A.
4570.xy
. B.
4 5 17 0.xy
. C.
4 5 17 0.xy
. D.
4 5 17 0.xy
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Ox
y
, cho đường thẳng d cắt hai trục
Ox
và
O
y
lần lượt
tại hai điểm
;0
A
a
và
0;Bb
0; 0ab
. Viết phương trình đường thẳng d.
A.
:0
xy
d
ab
. B.
:1.
xy
d
ab
C.
:1.
xy
d
ab
D.
:1.
xy
d
ba
.
Câu 38: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
0; 4 , 6; 0AB
là:
A.
1
64
xy
. B.
1
46
xy
. C.
1
46
xy
. D.
1
64
xy
.
Dạng 2.2 Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm vuông góc hoặc với đường thẳng cho trước
Câu 39:
Phương trình đường thẳng
d
đi qua
1; 2A
và vuông góc với đường thẳng
:3210xy
là:
A.
3270xy
. B.
2340xy
. C.
350xy
. D.
2330xy
.
Câu 40: Cho đường thẳng
:8 6 7 0dx y
. Nếu đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với
đường thẳng
d thì có phương trình là
A.
43 0xy
. B.
43 0xy
. C.
34 0xy
. D.
34 0xy
.
Câu 41: Đường thẳng đi qua điểm
1;1 1A
và song song với đường thẳng
35yx
có phương trình là
A.
311yx
. B.
314yx
. C.
38yx
. D.
10yx
.
Câu 42:
Lập phương trình đường đi qua
2;5A
và song song với đường thẳng
:34?dy x
A.
:32yx
. B.
:31yx
. C.
1
:1
3
yx
. D.
:31yx
.
Câu 43:
Trong hệ trục Oxy , đường thẳng
d
qua
1;1M
và song song với đường thẳng ': 1 0dxy
có phương trình là

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 318
A.
10xy
. B.
0xy
. C.
10xy
. D.
20xy
.
Câu 44: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
1; 2I
và vuông góc với đường
thẳng có phương trình
240xy
.
A.
20xy
. B.
230xy
. C.
230xy
. D.
250xy
.
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho ba điểm
2;0A ¸
0;3B và
3; 1C . Đường
thẳng đi qua điểm
B
và song song với
A
C
có phương trình tham số là:
A.
5
.
3
x
t
yt
B.
5
.
13
x
yt
C.
.
35
xt
yt
D.
35
.
x
t
yt
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho ba điểm
3; 2A ¸
4;0P và
0; 2Q . Đường thẳng
đi qua điểm
A
và song song với
PQ
có phương trình tham số là:
A.
34
.
22
x
t
yt
B.
32
.
2
x
t
yt
C.
12
.
x
t
yt
D.
12
.
2
x
t
yt
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hình bình hành
A
BCD
có đỉnh
–2;1A
và phương
trình đường thẳng chứa cạnh
CD
là
14
3
x
t
yt
. Viết phương trình tham số của đường thẳng
chứa cạnh
A
B
.
A.
23
22
x
t
yt
.
B.
24
13
x
t
yt
.
C.
23
14
x
t
yt
.
D.
23
14
x
t
yt
.
Câu 48: Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
3; 5M
và song song với đường
phân giác của góc phần tư thứ nhất.
A.
3
5
x
t
yt
.
B.
3
5
x
t
yt
.
C.
3
5
x
t
yt
.
D.
5
3
x
t
yt
.
Câu 49: Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
4; 7M
và song song với trục
Ox
.
A.
14
7
x
t
yt
.
B.
4
7
x
yt
.
C.
7
4
x
t
y
.
D.
7
x
t
y
.
Câu 50: Đường thẳng
d
đi qua điểm
1; 2M
và song song với đường thẳng
:2 3 12 0xy
có
phương trình tổng quát là:
A.
2380xy
. B.
2380xy
. C.
4610xy
. D.
4380xy
.
Câu 51: Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O và song song với đường thẳng
:6 4 1 0xx
là:
A.
32 0.xy
B.
46 0.xy
C.
31210.xy
D.
6410.xy
Câu 52: Đường thẳng
d
đi qua điểm
1; 2M
và vuông góc với đường thẳng
:2 3 0xy
có phương trình tổng quát là:
A.
20xy
. B.
230xy
. C.
10xy
. D.
250xy
.
Câu 53: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
4; 3A
và song song với đường thẳng
32
:
13
x
t
d
yt
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 319
A.
3260xy
. B.
23170xy
. C.
3260xy
. D.
3260xy
.
Câu 54: Cho tam giác
A
BC
có
2;0 , 0;3 , –3;1ABC
. Đường thẳng
d
đi qua
B
và song song với
A
C
có phương trình tổng quát là:
A.
5– 3 0xy
. B.
5–30xy
. C.
5–15 0xy
. D.
–15 15 0xy
.
Câu 55: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua điểm
1; 0M
và vuông góc với
đường thẳng : .
2
x
t
yt
A.
220xy
. B.
220xy
. C.
210xy
. D.
210xy
.
Câu 56: Đường thẳng d đi qua điểm
2;1M và vuông góc với đường thẳng
13
:
25
x
t
yt
có
phương trình tham số là:
A.
23
.
15
x
t
yt
B.
25
.
13
x
t
yt
C.
13
.
25
x
t
yt
D.
15
.
23
x
t
yt
Câu 57: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
1; 2A và song song với đường
thẳng
:3 13 1 0xy
.
A.
113
23
x
t
yt
.
B.
113
23
x
t
yt
.
C.
113
23
x
t
yt
.
D.
13
213
x
t
yt
.
Câu 58: Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
qua điểm
1; 2A
và vuông góc với đường
thẳng
:2 4 0xy
.
A.
12
2
x
t
yt
.
B.
42
xt
yt
.
C.
12
2
x
t
yt
.
D.
12
2
x
t
yt
.
Câu 59: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua điểm
2; 5M
và song song với
đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
A.
30xy
. B.
30xy
. C.
30xy
. D.
210xy
.
Câu 60: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm
3; 1M và vuông góc với
đường phân giác góc phần tư thứ hai.
A.
40xy
. B.
40xy
. C.
40xy
. D.
40xy
.
Câu 61: Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
4; 0M
và vuông góc với đường
phân giác góc phần tư thứ hai.
A.
4
xt
yt
.
B.
4
x
t
yt
.
C.
4
x
t
yt
.
D.
4
x
t
yt
.
Câu 62: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua điểm
1; 2M
và song song với trục
Ox
.
A.
20y
. B.
10x
. C.
10x
. D.
20y
.
Câu 63: Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
6; 10M
và vuông góc với trục
O
y
.
A.
10
6
x
t
y
.
B.
2
:
10
x
t
d
y
.
C.
6
:
10
x
d
yt
.
D.
6
:
10
x
d
yt
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 320
Dạng 2.3 Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác
Dạng 2.3.1 Phương trình đường cao của tam giác
Câu 64:
Trên mặt phẳng tọa độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC có
1; 2 , 3; 1 , 5; 4ABC. Phương trình nào
sau đây là phương trình đường cao kẻ từ
A
của tam giác
A
BC ?
A.
2380xy
. B.
2380xy
. C.
3210xy
. D.
2320xy
.
Câu 65: Cho
A
BC
có
2; 1 , 4;5 , 3;2ABC. Đường cao
A
H
của
A
BC
có phương trình là
A.
73110xy
. B.
37130xy
. C.
37170xy
. D.
73100xy
.
Câu 66: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
có
1; 2 , 3;1 , 5; 4ABC
. Phương trình
nào sau đây là phương trình đường cao kẻ từ
A
của tam giác
A
BC
?
A.
2380xy
. B.
2380xy
.
C.
3210xy
. D.
2320xy
.
Câu 67:
Trong mặt phẳng cho tam giác
A
BC
cân tại
C
có
2; 1B
,
4;3A
. Phương trình đường cao
CH
là
A.
210xy
. B.
210xy
. C.
220xy
. D.
250xy
.
Câu 68: Cho
A
BC
có
2; 1 , 4;5 , 3;2ABC
. Phương trình tổng quát của đường cao
B
H là
A.
35370xy
. B.
5350xy
. C.
35130xy
. D.
35200xy
.
Câu 69: Đường trung trực của đoạn thẳng
A
B với
3; 2A
,
3; 3B
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
1
6;5n
. B.
2
0;1n
. C.
3
3; 5n
. D.
4
1; 0n
.
Câu 70: Cho tam giác
A
BC
có
1;1 , 0; 2 , 4 .() ;2AB C
Lập phương trình đường trung tuyến của tam
giác
A
BC
kẻ từ
.
A
A.
20.xy
B.
230.xy
C.
230.xy
D.
0.xy
Câu 71:
Đường trung trực của đoạn AB với
1; 4A
và
5; 2B
có phương trình là:
A.
2330.xy
B.
3210.xy
C.
340.xy
D.
10.xy
Câu 72: Đường trung trực của đoạn
A
B với
4; 1A
và
1; 4B
có phương trình là:
A.
1.xy
B.
0.xy
C.
0.yx
D.
1.xy
Câu 73: Đường trung trực của đoạn
A
B với
1; 4A
và
1; 2B
có phương trình là:
A.
10.y
B.
10.x
C.
10.y
D.
40.xy
Câu 74: Đường trung trực của đoạn
AB
với
1; 4A
và
3; 4B
có phương trình là :
A.
40.y
B.
20.xy
C.
20.x
D.
40.y
Câu 75: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
có
2; 1 , 4;5AB
và
3; 2C
.
Lập phương trình đường cao của tam giác
A
BC
kẻ từ
.
A
A.
73110.xy
B.
3 7 13 0.xy
C.
3710.xy
D.
7 3 13 0.xy
Câu 76: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
có
2; 1 , 4;5AB
và
3; 2 .C
Lập phương trình đường cao của tam giác
A
BC kẻ từ .B
A.
35130.xy
B.
3 5 20 0.xy
C.
3 5 37 0.xy
D.
5350.xy
Câu 77:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
có
2; 1 , 4;5AB
và
3; 2 .C

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 321
Lập phương trình đường cao của tam giác
A
BC
kẻ từ
.C
A.
10.xy
B.
330.xy
C.
3110.xy
D.
3110.xy
Dạng 2.3.2 Phương trình đường trung tuyến của tam giác
Câu 78:
Cho tam giác
A
BC
với
1;1A
,
0; 2B
,
4; 2C
. Phương trình tổng quát của đường trung
tuyến đi qua điểm
B
của tam giác
A
BC
là
A.
77140xy
. B.
5310xy
. C.
320xy
. D.
75100xy
.
Câu 79: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC có
2; 3 , 1; 0 , 1; 2ABC
. Phương trình đường
trung tuyến kẻ từ đỉnh
A của tam giác
A
BC
là:
A.
210xy
. B.
240xy
. C.
280xy
. D.
270xy
.
Câu 80: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
có
1; 4A
,
3; 2B
và
7;3 .C
Viết
phương trình tham số của đường trung tuyến
CM
của tam giác.
A.
7
.
35
x
yt
B.
35
.
7
x
t
y
C.
7
.
3
x
t
y
D.
2
.
3
x
yt
Câu 81: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
có
2; 4A
,
5; 0B
và
.2;1C
Trung tuyến
B
M của tam giác đi qua điểm
N
có hoành độ bằng
20
thì tung độ bằng:
A. 12. B.
25
.
2
C. 13. D.
27
.
2
Dạng 2.3.3 Phương trình cạnh của tam giác
Câu 82:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
có
2; 0M
là trung điểm của cạnh
A
B . Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là
7230xy
và
640xy
. Phương trình đường thẳng
A
C
là
A.
3450xy
. B.
3450xy
. C.
3450xy
. D.
3450xy
.
Câu 83: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
có phương trình cạnh
A
B là
20,xy
phương trình cạnh
A
C
là
250xy
. Biết trọng tâm của tam giác là điểm
3; 2G
và phương trình đường thẳng
BC
có dạng 0.xmyn Tìm .mn
A.
3
. B. 2 . C.
5
. D. 4 .
Dạng 2.3.4 Phương trình đường phân giác của tam giác
Câu 84:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho đường thẳng
:0ax by c
và hai điểm
;
mm
M
x
y
,
;
nn
Nx y
không thuộc . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
,
M
N
khác phía so với khi
.0.
mm nn
ax by c ax by c
B.
,
M
N
cùng phía so với khi
.0.
mm nn
ax by c ax by c
C.
,
M
N
khác phía so với
khi
.0.
mm nn
ax by c ax by c
D.
,
M
N
cùng phía so với khi
.0.
mm nn
ax by c ax by c
Câu 85: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:3 4 5 0dx y
và hai điểm
1; 3A
,
2;Bm
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
A
và
B
nằm cùng phía đối với
d
.
A.
0m
. B.
1
4
m
. C.
1m
. D.
1
4
m
.
Câu 86: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
2
:
13
x
t
d
yt
và hai điểm
1; 2A
,

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 322
2;Bm
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
A
và
B
nằm cùng phía đối với
d
.
A.
13.m
B.
13m
. C.
13.m
D.
13m
.
Câu 87: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng
1
:230xy
và
2
:2 3 0xy
.
A.
30xy
và
30xy
. B.
30xy
và
360xy
.
C.
30xy
và
360xy
. D.
360xy
và
360xy
.
Câu 88: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng
:0xy
và
trục hoành.
A.
12 0xy;
12 0xy . B.
12 0xy;
12 0xy .
C.
12 0xy
;
12 0xy
.
D.
12 0xy
;
12 0xy
.
Câu 89: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
có
7
;3
4
A
,
1; 2B
và
4;3C
.
Phương trình đường phân giác trong của góc
A
là:
A.
4 2 13 0.xy
B.
48170.xy
C.
4210.xy
D.
4 8 31 0.xy
Câu 90: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
có
1; 5A
,
4; 5B
và
4; 1C
.
Phương trình đường phân giác ngoài của góc
A
là:
A.
50.y
B.
50.y
C.
10.x
D.
10.x
Câu 91: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
:3 4 3 0dxy và
2
:12 5 12 0dxy. Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng
1
d và
2
d là:
A.
31130.xy
B.
11 3 11 0.xy
C.
31130.xy
D.
11 3 11 0.xy
Câu 92: Cho tam giác ABC có phương trình cạnh
:3 4 9 0AB x y
, cạnh
:8610AC x y
, cạnh
:50BC x y
. Phương trình đường phân giác trong của góc
A
là:
A.
14 14 17 0xy
. B.
22190xy
. C.
22190xy
. D.
14 14 17 0xy
.
Câu 93: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
với
1; 2 ,A
2; 3 ,B
3; 0C
. Phương
trình đường phân giác ngoài góc
A
của tam giác
A
BC là
A.
1
x
. B.
2y
. C.
20xy
. D.
420xy
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 1
BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
DẠNG 1. XÁC ĐNNH VÉCTƠ CHỈ PHƯƠNG, VÉC TƠ PHÁP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG THẲNG,
HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1: Trong mặt phẳng
Oxy , đường thẳng
22
:0,0daxbyc a b . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
?
A.
;nab
.
B.
;nba
.
C.
;nba
.
D.
;nab
.
Lời giải
Chọn D
Ta có một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d là
;nab
.
Do đó chọn đáp án
D.
1
;.nab
Câu 2: Cho đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến là
;nab
,
,ab
. Xét các khẳng định sau:
1. Nếu
0b
thì đường thẳng
d
không có hệ số góc.
2. Nếu
0b
thì hệ số góc của đường thẳng
d
là
a
b
.
3. Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương là
;uba
.
4. Vectơ
kn
,
k
là vectơ pháp tuyến của
d
.
Có bao nhiêu khẳng định
sai?
A.
3
. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Lời giải
Chọn B
d
có một vectơ pháp tuyến là
;nab
phương trình
:0dax by c
.
Nếu
0b
thì đường thẳng
:0dax c
không có hệ số góc khẳng định 1 đúng.
Nếu
0b thì đường thẳng
:
ac
dy x
bb
có hệ số góc là
a
b
khẳng định 2 sai.
Với
;.0uba un un
u
là một vectơ chỉ phương của
d
khẳng định 3 đúng.
Chọn
00;0kkn
không phải là vectơ pháp tuyến của
d
khẳng định 4 sai.
Vậy có 2 mệnh đề sai.
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
III

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 2
Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
:230dx y
. Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng
d
là
A.
1; 2n
B.
2;1n
C.
2;3n
D.
1; 3n
Lời giải
Chọn A
Câu 4:
Cho đường thẳng
:3 2 10 0dxy
. Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của
d
?
A.
3;2u
. B.
3; 2u
. C.
2; 3u
. D.
2; 3u
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
d có một véctơ pháp tuyến là
3;2n
nên
d có một véctơ chỉ phương là
2; 3u
.
Câu 5: Cho đường thẳng
1
5
:
2
33
x
t
yt
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có tọa độ
A.
5; 3
. B.
6;1
. C.
1
;3
2
. D.
5;3
.
Lời giải
Chọn B
1
5
:
2
33
x
t
yt
có một vectơ chỉ phương là
1
;3
2
u
suy ra có một vectơ pháp tuyến là
1
3;
2
n
. Do đó đường thẳng cũng có một vectơ pháp tuyến có tọa độ
6;1
.
Câu 6: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, Véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
2
:
12
x
t
d
yt
?
A.
2; 1n
. B.
2; 1n
. C.
1; 2n
. D.
1; 2n
.
Lời giải
Chọn A
Một VTCP của đường thẳng
d
là
1; 2u
một VTPT của
d
là
2; 1n
.
Câu 7: Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :
14
23
x
t
yt
là:
A.
4;3u
. B.
4;3u
. C.
3; 4u
. D.
1; 2u
.
Lời giải
Chọn A

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 3
Đường thẳng d :
14
23
x
t
yt
có vectơ chỉ phương là
4;3u
.
Câu 8:
Vector nào dưới đây là 1 vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục
Ox
:
A.
1; 0u
. B.
(1; 1)u
. C.
(1;1)u
. D.
(0;1)u
.
Lời giải
Chọn A
Vector
(1; 0)i
là một vector chỉ phương của trục
Ox
Các đường thẳng song song với trục
Ox
có 1 vector chỉ phương là
(1; 0)ui
Câu 9: Cho đường thẳng
:7 3 1 0dx y
. Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của d?
A.
7;3u
. B.
3; 7u
. C.
3; 7u
. D.
2;3u
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d có 1 VTPT là
7;3n
nên d có 1 VTCP là
3; 7u
.
Câu 10: Cho đường thẳng
:2 3 4 0dx y
. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của đường thẳng
d ?
A.
1
3;2n
. B.
1
4; 6n
. C.
1
2; 3n
. D.
1
2;3n
.
Lời giải
Chọn B
Véctơ pháp tuyến của đường thẳng
d
:
1
4; 6n
.
Câu 11: Cho đường thẳng
: 5 3 7 0.dxy
Vectơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường
thẳng
?d
A.
1
3; 5n
. B.
2
3; 5n
. C.
3
5;3n
. D.
4
5; 3n
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
: 5 3 7 0dxy
có vec tơ pháp tuyến là:
5;3 .n
Ta có:
2
.0.nn
d
có một vec tơ chỉ phương là
2
3; 5 .n
Câu 12: Cho đường thẳng :230xy . Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương của
?
A.
4; 2u
. B.
2; 1v
. C.
2;1m
. D.
4;2q
.
Lời giải
Chọn A

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 4
Nếu
u
là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
thì
., 0ku k
cũng là véc tơ chỉ phương
của đường thẳng
.
Từ phương trình đường thẳng
ta thấy đường thẳng
có một véc tơ chỉ phương có toạ độ là
2;1
. Do đó véc tơ
4; 2u
không phải là véc tơ chỉ phương của .
Câu 13: Cho hai điểm
1; 2A và
5; 4B . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
A
B
là
A.
1; 2 . B.
1; 2 . C.
2;1 . D.
1; 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
4; 2 2 2;1AB
suy ra vectơ pháp tuyến của đường thẳng
A
B là
1; 2
AB
n
.
Câu 14: Cho đường thẳng
:7 3 1 0dx y
. Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của đường thẳng
d?
A.
7;3u
. B.
3; 7u
. C.
3; 7u
. D.
2;3u
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d có 1 VTPT là
7;3n
nên d có 1 VTCP là
3; 7u
Câu 15:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
: 2 2018 0dx y
?
A.
1
0; 2n
. B.
3
2;0n
. C.
4
2;1n
. D.
2
1; 2n
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
: 2 2018 0dx y
có vectơ pháp tuyến là
2
1; 2n
.
Câu 16: Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng
210
y
x
?
A.
2; 1
. B.
1; 2
. C.
2;1
. D.
2; 1
.
Lời giải
Chọn D
:210dy x
210
x
y
;
d
có VTPT là
2;1n
hay
/
2; 1n
Câu 17:
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:2 1 0dxy
, một véctơ pháp tuyến của
d
là
A.
2; 1
. B.
2; 1
. C.
1; 2
. D.
1; 2
.
Lời giải
Chọn B
Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
d
là
2; 1n
.
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
:2 3 4 0dx y
. Vectơ nào sau đây là
một vectơ chỉ phương của
d.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 5
A.
4
3; 2u
. B.
2
2;3u
.
C.
1
2; 3u
. D.
3
3; 2u
Lời giải
Chọn D
Ta thấy đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến là
2; 3 . Do đó
3
3; 2u
là một vectơ chỉ
phương của
d.
Câu 19: Vectơ nào sau đây là một Vectơ chỉ phương của đường thẳng
:6 2 3 0xy
?
A.
1; 3
u . B.
6; 2
u . C.
1; 3
u . D.
3; 1
u .
Lời giải
Chọn A
+) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng là
6; 2n
nên véctơ chỉ phương của đường
thẳng
là
1; 3
u
.
Câu 20: Cho hai điểm
2;3M và
2;5N . Đường thẳng
M
N
có một vectơ chỉ phương là:
A.
4; 2u
. B.
4; 2u
. C.
4; 2u
. D.
2; 4u
.
Lời giải
Chọn B
4; 2MN
. Do đó vectơ chỉ phương của
M
N
là
4; 2u
.
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Ox
y
cho đường thẳng
:210.dx y
Một vectơ chỉ phương
của đường thẳng
d là
A.
1; 2u
. B.
2; 1u
. C.
2; 1u
. D.
1; 2u
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
:210.dx y
có vectơ pháp tuyến là (1; 2)n
Vectơ chỉ phương của
d
là
(2;1)u
.
Câu 22: Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương là
2; 1u
. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một
vectơ pháp tuyến của
d
?
A.
1
.1; 2n
B.
2
1; 2 .n
C.
3
.3; 6n
D.
4
3; 6 .n
Lời giải
Đường thẳng d có VTCP:
2; 1u
VTPT
1; 2n
hoặc
33;6.n
Chọn D
Câu 23:
Đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến là
4; 2n
. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
1
.2; 4u
B.
2
2; 4 .u
C.
3
.1; 2u
D.
4
2;1 .u

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 6
Lời giải
Đường thẳng d có VTPT:
4; 2n
VTCP
2; 4u
hoặc
.
1
;2
2
1u
Chọn C
Câu 24:
Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương là
3; 4u
. Đường thẳng vuông góc với
d
có
một vectơ pháp tuyến là:
A.
1
.4;3n
B.
2
4; 3 .n
C.
3
.3; 4n
D.
4
3; 4 .n
Lời giải
3; 4
3; 4 .
d
d
u
nu
d
Chọn D
Câu 25:
Đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến là
2; 5n
. Đường thẳng vuông góc với
d
có
một vectơ chỉ phương là:
A.
1
.5; 2u
B.
2
5; 2 .u
C.
3
.2; 5u
D.
4
2; 5 .u
Lời giải
2; 5
2; 5
d
d
n
un
d
hay chọn
2;5 .n
Chọn C
Câu 26:
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
3; 4u
. Đường thẳng
song song với d có
một vectơ pháp tuyến là:
A.
1
.4;3n
B.
2
4;3 .n
C.
3
.3; 4n
D.
4
3; 4 .n
Lời giải
3; 4
3; 4 4; 3 .
||
d
d
u
uu n
d
Chọn A
Câu 27:
Đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến là
2; 5n
. Đường thẳng song song với
d
có
một vectơ chỉ phương là:
A.
1
.5; 2u
B.
2
5; 2 .u
C.
3
.2; 5u
D.
4
2; 5 .u
Lời giải
2; 5
2; 5 5; 2 .
||
d
d
n
nu u
d
Chọn A
DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Dạng 2.1 Viết phương trình đường thẳng khi biết VTPT hoặc VTCP, HỆ SỐ GÓC và 1 điểm đi qua
Câu 28:
Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
2;3A
và
4; 1B
. Phương trình nào sau đây là
phương trình đường thẳng
A
B ?
A.
30xy
. B.
21yx
. C.
41
64
xy
. D.
13
12
x
t
y
t
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 7
Lời giải
Chọn D
Bốn phương trình đã cho trong bốn phương án đều là phương trình của đường thẳng.
Thay lần lượt tọa độ của
A , B vào từng phương án ta thấy tọa độ của cà A và B đều thỏa
phương án
D .
Câu 29: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
2; 1A
và
2;5B
là
A.
2
6
x
t
yt
.
B.
2
56
x
t
yt
.
C.
1
26
x
yt
.
D.
2
16
x
yt
.
Lời giải
Chọn D
Vectơ chỉ phương
0;6AB
.
Phương trình đường thẳng
A
B đi qua
A
và có vecto chỉ phương
0;6AB
là
2
16
x
yt
Câu 30:
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hai điểm
3; 1A
và
6;2B
. Phương trình nào dưới đây
không phải là phương trình tham số của đường thẳng
A
B ?
A.
33
1
x
t
yt
.
B.
33
1
x
t
yt
.
C.
3
x
t
yt
.
D.
63
2
x
t
yt
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Thay tọa độ các điểm
A
,
B
lần lượt vào các phương trình trong các phương án trên thì
thấy phương án B không thỏa mãn.
Cách 2: Nhận thấy rằng các phương trình ở các phương án A, C, D thì vectơ chỉ phương của các
đường thẳng đó cùng phương, riêng chỉ có phương án B thì không. Do đó lựa Chọn B
Câu 31:
Phương trình tham số của đường thẳng qua
1; 2M ,
4;3N là
A.
4
32
x
t
yt
. B.
15
23
x
t
yt
. C.
33
45
x
t
yt
. D.
13
25
x
t
yt
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng có véctơ chỉ phương là
3; 5MN
và đi qua
1; 2M
nên có phương trình
tham số là
13
25
x
t
yt
.
Câu 32: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
3; 1 , 6; 2AB
là
A.
13
2
x
t
yt
. B.
33
1
x
t
y
t
. C.
33
6
x
t
y
t
. D.
33
1
x
t
y
t
.
Lời giải

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 8
Chọn B
Ta có
9;3 3; 1 .
AB
AB u
Suy ra phương trình tham số của đường thẳng
A
B
là
33
1
x
t
y
t
.
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm
3; 0 , 0; 2AB và đường thẳng
:0dx y
. Lập
phương trình tham số của đường thẳng
qua
A
và song song với d .
A.
3
x
t
yt
. B.
3
x
t
yt
. C.
3
x
t
yt
. D.
3
x
t
yt
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
song song với
d
nên
:00xyC C
.
qua
3; 0A
, suy ra
30 0 3CC
Như vậy
:30xy
Vậy
có phương trình tham số:
3
x
t
yt
.
Câu 34: Cho đường thẳng
d
có phương trình tham số
5
92
x
t
yt
.
Phương trình tổng quát của đường
thẳng
d
là
A.
210xy
. B.
210xy
. C.
210xy
. D.
2310xy
.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
5
:
92
x
t
d
yt
5
92
tx
yt
92 5yx
210xy
.
Câu 35: Trong mặt phẳng
Ox
y
cho điểm
(1; 2)M
. Gọi
,
A
B
là hình chiếu của
M
lên
,Ox O
y
. Viết
phương trình đường thẳng
A
B .
A.
210xy
. B.
220xy
. C.
220xy
. D.
30xy
.
Lời giải:
Chọn C
Ta có hình chiếu của điểm
(1; 2)M
lên
,Ox Oy
lần lượt là A và B. Do đó phương
trình đường thẳng AB là
12 20
12
xy
xy
.
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
35
:()
14
xt
dt
yt
. Phương trình tổng quát
của đường thẳng
d là
A. 4570.xy. B. 4 5 17 0.xy. C. 4 5 17 0.xy. D. 4 5 17 0.xy

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 9
Lời giải
Chọn.B.
3
35
31
5
:() 45170
14
1
54
4
x
t
xt
xy
dt xy
yt
y
t
Đáp án
B.
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng d cắt hai trục
Ox
và
Oy
lần lượt
tại hai điểm
;0
A
a
và
0;Bb
0; 0ab
. Viết phương trình đường thẳng d.
A.
:0
xy
d
ab
. B.
:1.
xy
d
ab
C.
:1.
xy
d
ab
D.
:1.
xy
d
ba
.
Lời giải
Phương trình đoạn chắn của đường thẳng
:1.
xy
d
ab
Câu 38: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
0; 4 , 6; 0AB
là:
A.
1
64
xy
. B.
1
46
xy
. C.
1
46
xy
. D.
1
64
xy
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
;0 , 0;
M
aNb
với
,0ab
là
1
xy
ab
.
Áp dụng phương trình trên ta chọn phương án D .
Dạng 2.2 Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm vuông góc hoặc với đường thẳng cho trước
Câu 39:
Phương trình đường thẳng
d
đi qua
1; 2A
và vuông góc với đường thẳng
:3210xy
là:
A.
3270xy
. B.
2340xy
. C.
350xy
. D.
2330xy
.
Lời giải
Chọn B
Do
2;3
d
dn
Mà đường thẳng
d
đi qua
1; 2A
nên ta có phương trình:
213 202340xy xy
.
Vậy phương trình đường thẳng
:2 3 4 0dx y
.
Câu 40: Cho đường thẳng
:8 6 7 0dx y
. Nếu đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với
đường thẳng d thì
có phương trình là
A.
43 0xy
. B.
43 0xy
. C.
34 0xy
. D.
34 0xy
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 10
Lời giải
Chọn C
Vì vuông góc với đường thẳng
:8 6 7 0dx y
nên phương trình
:6 8 0xyC
Mà
đi qua gốc tọa độ nên ta có:
6.0 8.0 0 0CC
.
Vậy phương trình
:6 8 0xy hay :3 4 0xy
Câu 41: Đường thẳng đi qua điểm
1;1 1A
và song song với đường thẳng
35yx
có phương trình là
A.
311yx
. B.
314yx
. C.
38yx
. D.
10yx
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
d
là đường thẳng cần tìm. Vì
d
song song với đường thẳng
35yx
nên
d
có
phương trình
3yxa
,
5a
.
Vì
d
đi qua điểm
1;1 1A
nên ta có
11 3 1 8aa
.
Vậy phương trình đường thẳng
d
cần tìm là
38yx
.
Câu 42:
Lập phương trình đường đi qua
2;5A và song song với đường thẳng
:34?dy x
A.
:32yx
. B.
:31yx
. C.
1
:1
3
yx
. D.
:31yx
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là đường thẳng cần tìm.
+)
// : 3 4dy x
. Suy ra phương trình
có dạng 3yxb,
4b
.
Có
2;5 5 6
A
b 1b
Vậy
:31
y
x
.
Câu 43: Trong hệ trục
Ox
y
, đường thẳng d qua
1;1M và song song với đường thẳng
': 1 0dxy
có phương trình là
A.
10xy
. B.
0xy
. C.
10xy
. D.
20xy
.
Lời giải
Chọn D
Do đường thẳng
d
song song với đường thẳng
': 1 0dxy
nên đường thẳng
d
nhận véc
tơ
1; 1n
làm véc tơ pháp tuyến.
Khi đó đường thẳng
d
qua
1;1M
và nhận véc tơ
1; 1n
làm véc tơ pháp tuyến có phương
trình là
20xy
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 11
Câu 44:
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
1; 2I
và vuông góc với đường
thẳng có phương trình
240xy
.
A.
20xy
. B.
230xy
. C.
230xy
. D.
250xy
.
Lời giải
Chọn B
Ta có đường thẳng vuông góc với
240xy
có phương trình
20xym
, mà đường
thẳng này đi qua điểm
1; 2I
, suy ra
12.2 0 3mm
.
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình
230xy
.
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
2;0A
¸
0;3B
và
3; 1C
. Đường
thẳng đi qua điểm
B
và song song với
A
C
có phương trình tham số là:
A.
5
.
3
x
t
yt
B.
5
.
13
x
yt
C. .
35
xt
yt
D.
35
.
x
t
yt
Lời giải
Gọi d là đường thẳng qua B và song song với AC. Ta có
5; 1 1. 5;1
0;3
5
:
3
d
B
d
d
C
xt
t
A
yt
u
Chọn A
Câu 46:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
3; 2A
¸
4;0P
và
0; 2Q
. Đường thẳng
đi qua điểm
A
và song song với
PQ
có phương trình tham số là:
A.
34
.
22
x
t
yt
B.
32
.
2
x
t
yt
C.
12
.
x
t
yt
D.
12
.
2
x
t
yt
Lời giải
Gọi d là đường thẳng qua A và song song với PQ.
Ta có:
4; 2 2 2;
3; 2
32
:
1
2
d
Ad
uP
x
t
d
yt
Q
2
12
:.1; 0
t
xt
dd t
y
M
t
Chọn C
Câu 47:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hình bình hành
A
BCD
có đỉnh
–2;1A
và phương
trình đường thẳng chứa cạnh
CD là
14
3
x
t
yt
. Viết phương trình tham số của đường thẳng
chứa cạnh
A
B .
A.
23
22
x
t
yt
.
B.
24
13
x
t
yt
.
C.
23
14
x
t
yt
.
D.
23
14
x
t
yt
.
Lời giải

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 12
,4;3
|| 4; 3
2;1
24
:.
13
CD
AB CD
AABu
AB CD u
A
xt
Bt
yt
u
Chọn B
Câu 48:
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
3; 5M và song song với đường
phân giác của góc phần tư thứ nhất.
A.
3
5
x
t
yt
.
B.
3
5
x
t
yt
.
C.
3
5
x
t
yt
.
D.
5
3
x
t
yt
.
Lời giải
Góc phần tư:
:
3
1;1 : .
5
0
d
x
xt
uud t
yt
yVTCP
Chọn B
Câu 49:
Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
4; 7M
và song song với trục
Ox
.
A.
14
7
x
t
yt
.
B.
4
7
x
yt
.
C.
7
4
x
t
y
.
D.
7
x
t
y
.
Lời giải
4
4
:.:
7
1; 0 1; 0 0; 7
7
t
Ox d
x
t
uu dd
y
xt
A
y
d
Chọn D
Câu 50:
Đường thẳng
d
đi qua điểm
1; 2M
và song song với đường thẳng
:2 3 12 0xy
có
phương trình tổng quát là:
A.
2380xy
. B.
2380xy
. C.
4610xy
. D.
4380xy
.
Lời giải
1; 2
1; 2
:2 3 0
:2 3 12 0
12
||
M
M
xyc c
xy
d
d
d
d
2.1 3.2 0 8.cc
Vậy
:2 3 8 0.dx y
Chọn A
Câu 51:
Phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua
O
và song song với đường thẳng
:6 4 1 0xx
là:
A.
32 0.xy
B.
46 0.xy
C.
31210.xy
D.
6410.xy
Lời giải
0;0
0;0
6.0 4.0 0 0.
:6 4 0 1
|| : 6 4 1 0
d
d
dx
x
O
O
c
d
cc
xc
x
Vậy
:640 :320.dx y dx y
Chọn A
Câu 52:
Đường thẳng
d
đi qua điểm
1; 2M
và vuông góc với đường thẳng
:2 3 0xy
có phương trình tổng quát là:

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 13
A.
20xy
. B.
230xy
. C.
10xy
. D.
250xy
.
Lời giải
1; 2 1; 2
12.2 0 5.
:2 3 0 : 2 0
ddMM
cc
xy dx ycd
Vậy
:250.dx y
Chọn D
Câu 53:
Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
4; 3A và song song với đường thẳng
32
:
13
x
t
d
yt
.
A.
3260xy
. B.
23170xy
. C.
3260xy
. D.
3260xy
.
Lời giải
Ta có:
2;3
2;3 3;2
||
:3 4 2 3 0 :3 2 6 0.
4; 3
4; 3
d
Ad
d
u
un
d
xy xy
A
Câu 54: Cho tam giác
A
BC
có
2;0 , 0;3 , –3;1ABC
. Đường thẳng
d
đi qua
B
và song song với
A
C có phương trình tổng quát là:
A.
5– 3 0xy
. B.
5–30xy
. C.
5–15 0xy
. D.
–15 15 0xy
.
Lời giải
0;3
0;3
:1 0 .
5;1
530
|
:51
1; 5
5
|
0
AC
d
d
d
B
B
dd
uAC
n
xy xy
dAC
Câu 55: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua điểm
1; 0M
và vuông góc với
đường thẳng
:.
2
x
t
yt
A.
220xy
. B.
220xy
. C.
210xy
. D.
210xy
.
Lời giải
.1; 2
1
1; 0
1; 0
:1 1
;2
200 :210
d
M
y
d
d
u
n
M
dx x
d
dy
Chọn C
Câu 56:
Đường thẳng
d
đi qua điểm
2;1M
và vuông góc với đường thẳng
13
:
25
x
t
yt
có
phương trình tham số là:

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 14
A.
23
.
15
x
t
yt
B.
25
.
13
x
t
yt
C.
13
.
25
x
t
yt
D.
15
.
23
x
t
yt
Lời giải
.3; 5
3;
2
55;
2;1
;1
25
1
3
:
3
dd
dM
t
d
u
u
M
x
d
n
t
d
yt
Chọn B
Câu 57:
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
1; 2A và song song với đường
thẳng
:3 13 1 0xy
.
A.
113
23
x
t
yt
.
B.
113
23
x
t
yt
.
C.
113
23
x
t
yt
.
D.
13
213
x
t
yt
.
Lời giải
.3; 13
3; 1
2
313;3
1; 2
1;
113
:
2
|
3
|
dd
d
d
n
A
A
xt
d
nu
t
t
d
y
Chọn A
Câu 58:
Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
qua điểm
1; 2A
và vuông góc với đường
thẳng
:2 4 0xy
.
A.
12
2
x
t
yt
.
B.
42
xt
yt
.
C.
12
2
x
t
yt
.
D.
12
2
x
t
yt
.
Lời giải
1
2; 1
2;
1; 2
;2
12
.
2
1
:
d
A
A
x
n
t
d
t
d
t
y
d
u
d
Chọn A
Câu 59:
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm
2; 5M và song song với
đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
A.
30xy
. B.
30xy
. C.
30xy
. D.
210xy
.
Lời giải
2; 5
2; 5 0
25 0 3.:
:
(I) 0
0
||
0
d
x
M
M
cc
dx y c c
y
d
Vậy
:30.dx y
Chọn B
Câu 60:
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua điểm
3; 1M
và vuông góc với
đường phân giác góc phần tư thứ hai.
A.
40xy
. B.
40xy
. C.
40xy
. D.
40xy
.
Lời giải

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 15
3; 1
3; 1
:0
31 0 4 .
II : 0
:40
M
M
dx y c
c
d
x
dx y
y
c
d
Câu 61: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
4; 0M và vuông góc với đường
phân giác góc phần tư thứ hai.
A.
4
xt
yt
.
B.
4
x
t
yt
.
C.
4
x
t
yt
.
D.
4
x
t
yt
.
Lời giải
4
II : 0 1;1
.
4
4;0 0; 4
1;1
:
4
t
d
x
Md d
xy n
d
t
u
xt
dt
A
yt
yt
Câu 62: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua điểm
1; 2M
và song song với trục
Ox
.
A.
20y
. B.
10x
. C.
10x
. D.
20y
.
Lời giải
.
|| : 0
1; 2
:2
Md
dOxy
dy
Chọn D
Câu 63:
Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
6; 10M
và vuông góc với trục
Oy
.
A.
10
6
x
t
y
.
B.
2
:
10
x
t
d
y
.
C.
6
:
10
x
d
yt
.
D.
6
:
10
x
d
yt
.
Lời giải
4
6; 10
6
:2
.
;10
10
:0 1;0
2
:
10
d
t
M
A
d
d
dOyx u
xt
d
y
xt
d
y
Dạng 2.3 Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác
Dạng 2.3.1 Phương trình đường cao của tam giác
Câu 64:
Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC có
1; 2 , 3; 1 , 5; 4ABC. Phương trình nào
sau đây là phương trình đường cao kẻ từ
A của tam giác
A
BC
?
A.
2380xy
. B.
2380xy
. C.
3210xy
. D.
2320xy
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 16
Lời giải
Chọn A
Gọi
A
H
là đường cao kẻ từ
A
của
A
BC . Ta có:
A
HBC vtptAH
là
2;3BC
.
Phương trình
:2 1 3 2 0 2 3 8 0.AH x y x y .
Câu 65: Cho
A
BC
có
2; 1 , 4;5 , 3;2ABC. Đường cao
A
H
của
A
BC
có phương trình là
A.
73110xy
. B.
37130xy
. C.
37170xy
. D.
73100xy
.
Lời giải
Đường cao
AH
đi qua điểm
2; 1A
và có VTPT là
7; 3BC
.
Vậy phương trình
A
H
là
7231073110xy xy .
Câu 66: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
có
1; 2 , 3;1 , 5; 4ABC. Phương trình
nào sau đây là phương trình đường cao kẻ từ
A
của tam giác
A
BC
?
A.
2380xy
. B.
2380xy
.
C.
3210xy
. D.
2320xy
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2;3BC
Đường cao kẻ từ
A
của tam giác
A
BC
nhận
2;3BC
làm vectơ pháp tuyến và đi qua
điểm
A
nên có phương trình:
213202380xy xy .
Câu 67: Trong mặt phẳng cho tam giác
A
BC
cân tại
C
có
2; 1B
,
4;3A
. Phương trình đường cao
CH là
A.
210xy
. B.
210xy
. C.
220xy
. D.
250xy
.
Lời giải
Chọn D
Tam giác
A
BC
cân tại
C
nên H là trung điểm của
A
B và
CH AB
.
Có
3;1H
và
2; 4 2 1; 2AB
.
Vậy phương trình đường cao
CH
là
13210xy
250xy
.
Câu 68: Cho
A
BC
có
2; 1 , 4;5 , 3;2ABC
. Phương trình tổng quát của đường cao
B
H là
A.
35370xy
. B.
5350xy
. C.
35130xy
. D.
35200xy
.
Lời giải
Chọn B

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 17
Do
BH AC
Chọn VTPT của
B
H
là
5; 3 .
BH
nCA
Phương trình tổng quát của
:5 4 3 5 0 5 3 5 0.BH x y x y
Câu 69: Đường trung trực của đoạn thẳng
A
B với
3; 2A
,
3; 3B
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
1
6;5n
.
B.
2
0;1n
.
C.
3
3; 5n
.
D.
4
1; 0n
.
Lời giải
Gọi d là trung trực đoạn AB, ta có:
0;1
0;1 .
d
AB
nAB
dAB
Chọn B
Câu 70:
Cho tam giác
A
BC
có
1;1 , 0; 2 , 4 .() ;2AB C
Lập phương trình đường trung tuyến của tam
giác
A
BC kẻ từ .
A
A.
20.xy
B.
230.xy
C.
230.xy
D.
0.xy
Lời giải
Gọi M là trung điểm của BC. Ta cần viết phương trình đường thẳng AM.
Ta có :
1; 1 1;1 : 2 0 .
0; 2
2;0
4; 2
AMAM
B
uAM n AMxyM
C
Chọn A
Câu 71:
Đường trung trực của đoạn
A
B
với
1; 4A và
5; 2B có phương trình là:
A.
2330.xy
B.
3210.xy
C.
340.xy
D.
10.xy
Lời giải
Gọi I là trung điểm của AB và
d
là trung trực đoạn AB. Ta có
1; 4 , 5; 2 3; 1
:2 3 3 0.
4;6 2 2;3
d
A
x
d
AB n
BI
dy
dAB
Chọn A
Câu 72:
Đường trung trực của đoạn
A
B
với
4; 1A và
1; 4B có phương trình là:
A.
1.xy
B.
0.xy
C.
0.yx
D.
1.xy
Lời giải
Gọi I là trung điểm của AB và
d
là trung trực đoạn AB. Ta có
55
4; 1 , 1; 4 ;
22
:0.
13; 3 3 ;1
d
A
B
B
d
d
n
I
xy
dAB A
Chọn B
Câu 73:
Đường trung trực của đoạn AB với
1; 4A
và
1; 2B
có phương trình là:
A.
10.y
B.
10.x
C.
10.y
D.
40.xy
Lời giải
Gọi I là trung điểm của AB và
d
là trung trực đoạn AB. Ta có

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 18
1; 4 , 1; 2 1; 1
:10.
10; 6 6 0;
d
A
d
dBI
dy
AB n AB
Chọn A
Câu 74:
Đường trung trực của đoạn
A
B
với
1; 4A và
3; 4B có phương trình là :
A.
40.y
B.
20.xy
C. 20.x D.
40.y
Lời giải
Gọi I là trung điểm của AB và
d
là trung trực đoạn AB. Ta có
1; 4 , 3; 4 2; 4
:20.
2;0 2 1;0
d
d
AB n AB
AB I
dx
d
Chọn C
Câu 75:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC có
2; 1 , 4;5AB và
3; 2C .
Lập phương trình đường cao của tam giác
A
BC kẻ từ .
A
A.
73110.xy
B.
3 7 13 0.xy
C.
3710.xy
D.
7 3 13 0.xy
Lời giải
Gọi
A
h là đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. Ta có
.
7;
2; 1
:7 3 11
37;
0
3
A
A
Ah
A
A
h
h
hBCn BC
xy
Chọn A
Câu 76:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
có
2; 1 , 4;5AB
và
3; 2 .C
Lập phương trình đường cao của tam giác
A
BC kẻ từ .B
A.
35130.xy
B.
3 5 20 0.xy
C.
3 5 37 0.xy
D.
5350.xy
Lời giải
Gọi
B
h là đường cao kẻ từ B của tam giác ABC. Ta có
.
5;3
4;5
;
:
5
5350
3
B
B
Bh
B
h
h
B
AC n C
y
A
hx
Chọn D
Câu 77:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
có
2; 1 , 4;5AB
và
3; 2 .C
Lập phương trình đường cao của tam giác
A
BC kẻ từ .C
A.
10.xy
B.
330.xy
C.
3110.xy
D.
3110.xy
Lời giải
Gọi
C
h là đường cao kẻ từ C của tam giác ABC. Ta có
.
2;
3
6
;2
:
21
330
;3
C
C
C
Ch
C
h
h
hAB
xy
nAB
Chọn B

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 19
Dạng 2.3.2 Phương trình đường trung tuyến của tam giác
Câu 78:
Cho tam giác
A
BC
với
1;1A ,
0; 2B ,
4; 2C . Phương trình tổng quát của đường trung
tuyến đi qua điểm
B
của tam giác
A
BC là
A.
77140xy
. B.
5310xy
. C.
320xy
. D.
75100xy
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
M
là trung điểm của cạnh
53 57
;;
22 22
AC M BM
.
Đường trung tuyến
B
M nhận
7;5n
làm một véctơ pháp tuyến. Vậy phương trình tổng
quát của đường trung tuyến qua điểm
B
của tam giác
A
BC
là:
75(2)0 75100xy xy .
Câu 79: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
có
2; 3 , 1; 0 , 1; 2ABC
. Phương trình đường
trung tuyến kẻ từ đỉnh
A
của tam giác
A
BC
là:
A.
210xy
. B.
240xy
. C.
280xy
. D.
270xy
.
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm của
0; 1BC I
Ta có
2; 4 2; 1AI n
là vectơ pháp tuyến của đường thẳng
A
I .
Phương trình đường thẳng
AI là:
22 302 10xy xy
Câu 80: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
có
1; 4A
,
3; 2B
và
7;3 .C
Viết
phương trình tham số của đường trung tuyến
CM
của tam giác.
A.
7
.
35
x
yt
B.
35
.
7
x
t
y
C.
7
.
3
x
t
y
D.
2
.
3
x
yt
Lời giải
1; 4
7
5; 0 5 1; 0 : .
3
2
2;3
3;
A
C
x
MM
t
t
y
B
MC
Chọn C
Câu 81:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
có
2; 4A ,
5; 0B và
.2;1C
Trung tuyến
B
M của tam giác đi qua điểm
N
có hoành độ bằng
20
thì tung độ bằng:
A.
12.
B.
25
.
2
C.
13.
D.
27
.
2
Lời giải
56
51
3; 6; 5 : .
5
2
2; 4
5
2;
2
2;1
2
A
x
t
MB MB
y
M
C
t

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 20
Ta có:
5
20 5 6
2
5
25
2
20;
N
N
N
N
t
t
BM
yt
y
y
Chọn B
Dạng 2.3.3 Phương trình cạnh của tam giác
Câu 82:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC có
2; 0M là trung điểm của cạnh
A
B
. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là
7230xy
và
640xy
. Phương trình đường thẳng
A
C
là
A.
3450xy
. B.
3450xy
. C.
3450xy
. D.
3450xy
.
Lời giải
Chọn C
+) Gọi
A
H và
A
D lần lượt là các đường cao và trung tuyến kẻ từ
A
của tam giác
A
BC
.
+) Tọa độ
A
là nghiệm của hệ
7230 1
1; 2
640 2
xy x
A
xy y
.
+)
M
là trung điểm của
A
B nên
23
3; 2
22
BMA
BMA
xxx
B
yyy
.
+) Đường thẳng
BC
đi qua
3; 2B
và vuông góc với đường thẳng
A
H :
640xy
nên
có phương trình
–3 6 2 0 6 9 0xy xy
.
+)
D là giao điểm của
BC
và
A
N
nên tọa độ D là nghiệm của hệ
0
7230
3
0;
3
690
2
2
x
xy
D
xy
y
mà D là trung điểm của BC suy ra
3; 1C
+) Đường thẳng
A
C
đi qua
1; 2A
và
3; 1C
có phương trình là
3450xy
.
Câu 83: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
có phương trình cạnh
A
B là
20,xy
phương trình cạnh
A
C
là
250xy
. Biết trọng tâm của tam giác là điểm
3; 2G
và phương trình đường thẳng
BC
có dạng
0.xmyn
Tìm .mn
A.
3
. B. 2 . C.
5
. D. 4 .
Lời giải
E
D
M
C
B
A

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 21
Chọn A
Tọa độ điểm
A
là nghiệm của hệ
20 3
250 1
xy x
xy y
nên
3;1A
Gọi
;2Bbb
và
52;Ccc
,
G
là trọng tâm tam giác
A
BC
nên
,bc
là nghiệm của hệ
52 39 5
216 2
cb b
cb c
.
Vậy
(5;3); (1;2)BC
4; 1BC
chọn một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
BC
là
1; 4
BC
n
suy ra phương trình đường thẳng
:1 1 4 2 0 : 4 7 0.BC x y BC x y
Dạng 2.3.4 Phương trình đường phân giác của tam giác
Câu 84:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:0ax by c
và hai điểm
;
mm
M
xy
,
;
nn
Nx
y
không thuộc . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
,
M
N
khác phía so với khi
.0.
mm nn
ax by c ax by c
B.
,
M
N
cùng phía so với khi
.0.
mm nn
ax by c ax by c
C.
,
M
N
khác phía so với khi
.0.
mm nn
ax by c ax by c
D.
,
M
N
cùng phía so với khi
.0.
mm nn
ax by c ax by c
Lời giải
Chọn D
Câu 85:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:3 4 5 0dx y
và hai điểm
1; 3A
,
2;Bm
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
A
và
B
nằm cùng phía đối với
d
.
A. 0m . B.
1
4
m
. C. 1m . D.
1
4
m
.
Lời giải
1; 3A
,
2;Bm
nằm cùng phía với
:3 4 5 0dx y
khi và chỉ khi
1
34534501014 0 .
4
AA BB
xy xy m m
Chọn B
Câu 86:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
2
:
13
x
t
d
yt
và hai điểm
1; 2A
,
2;Bm
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
A
và
B
nằm cùng phía đối với
d
.
A.
13.m
B.
13m
. C.
13.m
D.
13m
.
Lời giải
2
::370.
13
xt
ddxy
yt
Khi đó điều kiện bài toán trở thành

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 22
3 7 3 7 0 2 13 0 13.
AA BB
xy xy m m
Chọn C
Câu 87:
Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng
1
:230xy
và
2
:2 3 0xy
.
A.
30xy
và
30xy
. B.
30xy
và
360xy
.
C.
30xy
và
360xy
. D.
360xy
và
360xy
.
Lời giải
Điểm
;
M
xy
thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi
12
; khi và chỉ khi
12
30
232 3
;; .
360
55
xy
xy xy
dM dM
xy
Chọn C
Câu 88:
Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng
:0xy
và
trục hoành.
A.
12 0xy;
12 0xy . B.
12 0xy;
12 0xy .
C.
12 0xy;
12 0xy . D.
12 0xy ;
12 0xy .
Lời giải
Điểm
;
M
xy
thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi
;:0Ox y
khi và chỉ khi
12 0
;; .
21
12 0
xy
xy y
dM dMOx
xy
Chọn D
Câu 89:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
có
7
;3
4
A
,
1; 2B
và
4;3C
.
Phương trình đường phân giác trong của góc
A
là:
A.
4 2 13 0.xy
B.
48170.xy
C.
4210.xy
D.
4 8 31 0.xy
Lời giải
7
;3 , 1;2 :4 3 2 0
4
.
7
;3 , 4;3 : 3 0
4
AB ABxy
AC ACy
Suy ra các đường phân giác góc
A
là:
42130 ; 4213
432 3
51
48170
1; 2 5 0
4;3 23 0
xy fxy xy
xy y
xy
fB
fC
suy ra đường phân giác trong góc
A
là
48170.xy
Chọn B

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 23
Câu 90:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
có
1; 5A
,
4; 5B
và
4; 1C
.
Phương trình đường phân giác ngoài của góc
A
là:
A.
50.y
B.
50.y
C.
10.x
D.
10.x
Lời giải
1; 5 , 4; 5 : 2 3 0
.
1; 5 , 4; 1 : 2 7 0
AB ABxy
AC ACxy
Suy ra các đường phân giác góc
A
là:
4; 5 5 0
10 ; 1
2327
5055
4; 1 3 0
fB
xfxyx
xy xy
y
fC
suy ra đường phân giác trong góc
A
là
50.y
Chọn B
Câu 91:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho hai đường thẳng
1
:3 4 3 0dxy và
2
:12 5 12 0dxy. Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng
1
d và
2
d là:
A.
31130.xy
B.
11 3 11 0.xy
C.
31130.xy
D.
11 3 11 0.xy
Lời giải
Các đường phân giác của các góc tạo bởi
1
:3 4 3 0dxy và
2
:12 5 12 0dxy là:
31130
34312512
.
11 3 11 0
513
xy
xy xy
xy
Gọi
12
31131; 0 ; : ,010;3Id x y MdI d d
Gọi
H
là hình chiếu của
M
lên
1
.d
Ta có:
30 12 3
130, 9,
5
IM MH
suy ra
9
sin 52 2 90 .
130
MH
MIH MIH MIH
IM
Suy ra
:3 11 3 0dx y
là đường phân giác góc tù, suy ra đường phân giác góc nhọn là
11 3 11 0xy
. Chọn B
Câu 92:
Cho tam giác ABC có phương trình cạnh
:3 4 9 0AB x y
, cạnh
:8610AC x y
, cạnh
:50BC x y
. Phương trình đường phân giác trong của góc
A
là:
A.
14 14 17 0xy
. B.
22190xy
. C.
22190xy
. D.
14 14 17 0xy
.
Lời giải
Chọn D

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 24
:3 4 9 0AB x y
:8 6 1 0AC x y
Phương trình các đường phân giác của góc
A
của
ABC
là:
349 861
510
xy xy
23 4 9 8 6 1xy xy
1
2
22190
14 14 17 0
xy
xy
Có
BABBC
. Suy ra
29 6
;
77
B
.
Có
CACBC
. Suy ra
29 41
;
14 14
C
.
Xét
1
:2 2 19 0xy
có
29 6 29 41
. 2. 2 19 2. 2 19 0
7 7 14 14
Bc
tt
.
Suy ra
,BC
nằm về cùng một phía đối với
1
, nên
1
là đường phân giác ngoài của góc
A
.
Vậy đường phân giác trong của góc
A
là
2
:14 14 17 0xy
.
Câu 93: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
1; 2 ,A
2; 3 ,B
3; 0C
. Phương
trình đường phân giác ngoài góc
A
của tam giác
ABC
là
A.
1x
. B.
2y
. C.
20xy
. D.
420xy
.
Lời giải
Chọn A
Bài toán tổng quát:
Gọi
d
là phân giác ngoài góc
A
của tam giác
ABC
.
Đặt
1
.AE AB
AB
,
1
.AF AC
AC
và
AD AE AF
.
Khi đó tứ giác
AEDF
là hình thoi.
.
Suy ra tia
AD
là tia phân giác trong góc
EAF
.
Do đó:
AD d
. Nên
AD
là vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
.
Áp dụng:
1; 1 , 2
2;2 , 2 2
AB AB
AC AC
2;0 2 1;0AD
.
Xem đáp án chỉ có đáp án A có vectơ pháp tuyến là
1; 0
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 25

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 323
BÀI 20. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG
THẲNG, GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH
I. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
11 1 1
:0daxbyc và
22 2 2
:0daxbyc. Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng này ta xét số nghiệm của hệ
phương trình
111
222
0
0
ax by c
ax by c
(0.1)
+ Nếu hệ
1.1
có duy nhất 1 nghiệm ta nói hai đường thẳng trên cắt nhau tọa độ giao điểm
chính là nghiệm của hệ phương trình nói trên.
+ Nếu hệ
1.1
vô nghiệm ta nói hai đường thẳng nói trên song song với nhau.
+ Nếu hệ
1.1
nghiệm đúng với mọi
x
thì hai đường thẳng trên trùng nhau.
+ Tuy nhiên để thuận tiện cho việc xét nhanh vị trí tương đối của hai đường thẳng ta chú ý nhận
xét sau
Nhận xét. Nếu
222
0abc
ta có
a)
11
12
22
ab
dd I
ab
b)
111
12
222
//
abc
dd
abc
c)
111
12
222
abc
dd
abc
II. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
11 1 1
:0daxbyc và
22 2 2
:0daxbyc. Khi đó góc giữa hai đường thẳng được tính theo công thức.
12
12 12
12
2222
12
1122
.
cos ;
.
nn
aa bb
dd
nn
abab
III. KHOẢNG CÁCH
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:0ax by c
và điểm
000
;
M
xy
.
Khi đó khoảng cách từ điểm
0
M
đến đường thẳng được tính theo công thức:
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
LÝ THUYẾT.
I

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 324
00
0
22
;
ax by c
dM
ab
7.7
Xét vị trí tương đối giữa các cặp đường thẳng sau:
a)
1
:3 2 2 3 0xy
và
2
:6 2 6 0xy .
b)
1
:320dx y
và
2
:3 3 2 0dxy .
c)
1
:210mx y
và
2
:3 2 0mxy
.
7.8 Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau:
a)
1
:3 4 0xy
và
2
:330xy
.
b)
1
12
:
34
x
t
d
y
t
và
2
3
:
13s
x
s
d
y
(
, ts
là các tham số).
7.9 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm
A 0; 2
và đường thẳng
:40
x
y
.
a) Tính khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
.
b) Viết phương trình đường thẳng
a
đi qua điểm
M 1; 0
và song song với
.
c) Viết phương trình đường thẳng
b
đi qua điểm
N 0;3
và vuông góc với
.
7.10 Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác
A
BC
có
A 1; 0 , B 3; 2
và
C2;1
.
a) Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh
A của tam giác
A
BC
.
b) Tính diện tích tam giác
A
BC
.
7.11 Chứng minh rằng hai đường thẳng
: 0dy ax ba
và
: 0
dyaxb a
vuông góc
với nhau khi và chỉ khi
1aa
.
7.12 Trong mặt phẳng toạ độ, một tín hiệu âm thanh phát đi từ một vị trí và được ba thiết bị ghi tín
hiệu đặt tại ba vị trí
O,A0; 0 1; 0 , B 1;3 nhận được cùng một thời điểm. Hãy xác định vị
trí phát tín hiệu âm thanh.
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 325
DẠNG 1: XÉT VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
{các bài toán xét vị trí tương đối của hai đường thẳng, tìm điều kiện (có chứa tham số m) để hai đường
thẳng song song, cắt, trùng,….}
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
11 1 1
:0daxbyc và
22 2 2
:0daxbyc
. Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng này ta xét số nghiệm của hệ
phương trình
111
222
0
0
ax by c
ax by c
(0.2)
Nếu hệ
1.1 có duy nhất 1 nghiệm ta nói hai đường thẳng trên cắt nhau tọa độ giao điểm chính
là nghiệm của hệ phương trình nói trên. Nếu hệ
1.1 vô nghiệm ta nói hai đường thẳng nói
trên song song với nhau. Nếu hệ
1.1 nghiệm đúng với mọi x thì hai đường thẳng trên
trùng nhau. Tuy nhiên để thuận tiện cho việc xét nhanh vị trí tương đối của hai đường thẳng ta
chú ý nhận xét sau
Nhận xét. Nếu
222
0abc
ta có
a)
11
12
22
ab
dd I
ab
b)
111
12
222
//
abc
dd
abc
c)
111
12
222
abc
dd
abc
Câu 1:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình
2
23
xy
và
6280xy
Câu 2: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
:2 15 0dxy và
2
:230dx y.
Câu 3: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
43260xy
và
3470xy
.
Câu 4: Cho hai đường thẳng
1
:120dmx m y m
và
2
:2 1 0dxy. Tìm
m
để
12
//dd.
Câu 5: Cho ba đường thẳng
12
:120,:43260dmx m y m d x y
và
3
:3 4 7 0dxy Tìm
m
để ba đường thẳng trên đồng quy.
Câu 1:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
:210dx y
và
2
:3 6 10 0dxy
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 2: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
:3 2 6 0dxy và
2
:6 2 8 0dxy.
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 326
A.
Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 3: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
:1
34
xy
d
và
2
:3 4 10 0dxy.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 4: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
34
:
26
x
t
d
yt
và
2
22
:
84
x
t
d
yt
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 5: Cho hai đường thẳng
12
:1,:2 dmxym d xmy
cắt nhau khi và chỉ khi :
A.
2.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 6: Đường thẳng
:
3270xy
cắt đường thẳng nào sau đây?
A.
1
:3 2 0dxy
B.
2
:3 2 0dxy
C.
3
:3 2 7 0. dxy
D.
4
:6 4 14 0.dxy
Câu 7: Giao điểm
M
của
12
:
35
x
t
d
yt
và
:3 2 1 0
dxy
. Toạ độ của
M
là
A.
11
2; .
2
M
B.
1
0; .
2
M
C.
1
0; .
2
M
D.
1
;0 .
2
M
Câu 8: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường thẳng
:21dy x
?
A.
250.xy
B.
250.xy
C.
20.xy
D.
250.xy
Câu 9: Hai đường thẳng
1
25
:
2
x
t
d
yt
và
2
:4 3 18 0dxy
. Cắt nhau tại điểm có tọa độ:
A.
2;3 .
B.
3; 2 .
C.
1; 2 .
D.
2;1 .
Câu 10: Cho hai đường thẳng
12
:1,:2 dmxym d xmy
song song nhau khi và chỉ khi
A.
2.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 11: Cho 4 điểm
1;2, 4;0, 1; 3, 7; 7AB C D
. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
A
B
và CD .
A.
Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C.
Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 12: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:3 4 1 0xy
và
2
2
:2 1 1 0mxmy
trùng nhau.
A.
2m
B. mọi
m
C. không có
m
D.
1m
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình
1
:34150dxy,
2
:5 2 1 0dxy và
3
:219130dmx m y m
. Tìm tất cả các giá
trị của tham số
m
để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.
A.
1
.
5
m
B.
5.m
C.
1
.
5
m
D.
5.m
Câu 14: Nếu ba đường thẳng
1
: 2 –4 0dxy,
2
:5 –2 3 0dxy và
3
:3–20dmx y
đồng quy

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 327
thì
m
nhận giá trị nào sau đây?
A.
12
.
5
B.
12
.
5
C. 12. D. 12.
Câu 15: Với giá trị nào của
m
thì ba đường thẳng
1
:3 –4 15 0dx y,
2
:5 2 –1 0dxy và
3
:–4150dmx y đồng quy?
A.
5m
. B.
5m
. C.
3m
. D.
3m
.
Câu 16: Với giá trị nào của
m
thì ba đường thẳng
1
:2 –1 0dxy,
2
:210dx y và
3
:––70dmxy
đồng quy?
A.
6m
. B.
6m
. C.
5m
. D.
5m
.
Câu 17: Cho
A
BC
với
1; 3 , 2; 4 , 1; 5()()AB C
và đường thẳng
:2 3 6 0dx y
. Đường thẳng
d
cắt cạnh nào của
A
BC
?
A. Cạnh
A
C
. B. Không cạnh nào. C. Cạnh
A
B . D. Cạnh
BC
.
Câu 18: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng sau đây vuông góc
2
1
11
:
2
x
mt
ymt
và
2
23'
:
14 '
x
t
ymt
A. 3m B. 3m C. 3m D. không có
m
Câu 19: Cho 4 điểm
3;1 , 9; 3 , 6; 0 , 2; 4AB C D
. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng
AB
và
CD
.
A.
6; 1
B.
9; 3
C.
9;3
D.
0; 4
DẠNG 2: TÍNH GÓC, KHOẢNG CÁCH
{Xác định và tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ điểm đến đường thẳng,…}
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
11 1 1
:0daxbyc và
22 2 2
:0daxbyc
. Khi đó góc giữa hai đường thẳng được tính theo công thức.
12
12 12
12
2222
12
1122
.
cos ;
.
nn
aa bb
dd
nn
abab
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:0ax by c
và điểm
000
;
M
xy
.
Khi đó khoảng cách từ điểm
0
M
đến đường thẳng được tính theo công thức:
00
0
22
;
ax by c
dM
ab
Câu 1:
Tính khoảng cách từ điểm
1; 1M
đến đường thẳng
:3 4 17 0xy
Câu 2: Cho hai đường thẳng
1
:2 4 3 0dxy và
2
:3 17 0dxy . Tính số đo góc giữa
1
d và
2
d .
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 328
Câu 3:
Cho hai đường thẳng song
1
:5 7 4 0dxyvà
2
:5 7 6 0.dxyPhương trình đường
thẳng song song và cách đều
1
d
và
2
d
là
Câu 4: Tính diện tích tam giác
A
BC với
3; 4A ,
1; 5B ,
3;1C là
Câu 5: Cho đường thẳng đi qua hai điểm
3, 0A ,
0; 4B . Tìm tọa độ điểm
M
nằm trên
Oy
sao cho
diện tích tam giác
M
AB
bằng
6
Câu 6: Xác định tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng
9
72
x
at
y
t
t và đường
thẳng
3420xy
bằng 45.
Câu 7:
Đường thẳng
đi qua giao điểm của hai đường thẳng
1
:2 3 0dxy và
2
:210dx y
đồng thời tạo với đường thẳng
3
:10dy
một góc
0
45
có phương trình:
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
, cho điểm
1; 1M và hai đường thẳng có phương trình
12
:10,:250dxy d xy . Gọi
A
là giao điểm của hai đường thẳng trên. Biết rằng
có hai đường thẳng
d đi qua
M
cắt hai đường thẳng trên lần lượt tại hai điểm
,
B
C
sao cho
A
BC là tam giác có 3BC AB có dạng:
0ax y b
và
0cx y d
, giá trị của
Tabcdlà
Câu 9:
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng
(
)
1
:2 5 0dxy-+= và
()
2
:30dxy+-= cắt
nhau tại
I
. Phương trình đường thẳng đi qua
()
2;0M -
cắt
()()
12
,dd
tại
A
và
B
sao cho tam
giác
I
AB
cân tại
A
có phương trình dạng 20ax by++=. Tính
5Ta b=-
.
Câu 10:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho hai điểm
,1;1A
2; 4B
và đường thẳng
:30mx y
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
cách đều hai điểm
,
A
B
.
Câu 11:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, gọi d là đường thảng đi qua
(4;2)M
và cách điểm
(1; 0)A
khoảng cách
310
10
. Biết rằng phương trình đường thẳng
d
có dạng 0xbyc với ,bc là
hai số nguyên. Tính
.bc
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho
:10xy
và hai điểm
2; 1 , 9; 6 .AB
Điểm
;
M
ab
nằm trên đường sao cho
M
AMB nhỏ nhất. Tính
.ab
Câu 13:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:4150dx y
và điểm
2;0A
.
Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
d
để đoạn
AM
có độ dài nhỏ nhất.
Câu 14: Cho 3 điểm
(6;3); (0;1); (3;2)ABC
. Tìm
M
trên đường thẳng
:2 3 0dxy
mà
M
AMBMC
nhỏ nhất là
Câu 15:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
có đỉnh
2; 2A
,
1; 3B
,
2; 2C
.
Điểm
M
thuộc trục tung sao cho
M
AMBMC
nhỏ nhất có tung độ là?
Câu 16:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
:x y 1 0
và hai điểm
(2;1)A
,
(9;6)B
. Điểm
(;)
M
ab
nằm trên đường
sao cho
M
AMB
nhỏ nhất. Tính
ab
ta được kết quả là:
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
,cho tam giác
A
BC
có đỉnh
2; 2A
và trung điểm của
BC
là
1; 2I
. Điểm
;
M
ab
thỏa mãn
20MA MB MC
. Tính
Sab
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 329
Câu 18:
Trên mặt phẳng
Oxy
, cho hình vuông
A
BCD
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
,
N
là điểm
trên cạnh
CD sao cho 2CN ND . Giả sử
11 1
;
22
M
và đường thẳng
A
N có phương trình
230xy
. Gọi
;
P
ab là giao điểm của
A
N và
B
D
. Giá trị 2ab bằng:
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tứ giác
A
BCD
nội tiếp đường tròn đường kính
B
D
. Gọi
M
,
N
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên
BC
và
B
D
; gọi
P
là giao điểm của
M
N
và
A
C
. Biết đường thẳng
A
C
có phương trình
10xy
,
0; 4M
,
2; 2N
và hoành độ điểm
A
nhỏ hơn
2
. Tìm tọa độ các điểm
P
,
A
,
B
.
Câu 20: Đường thẳng
: 1 , 0; 0
xy
dab
ab
đi qua
1; 6M tạo với tia
,Ox Oy
một tam giác có
diện tích bằng 4. Tính
2.Sa b

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 1
BÀI 20. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG
THẲNG, GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH
I. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
11 1 1
:0daxbyc
và
22 2 2
:0daxbyc
. Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng này ta xét số nghiệm của hệ
phương trình
111
222
0
0
ax by c
ax by c
(0.1)
+ Nếu hệ
1.1
có duy nhất 1 nghiệm ta nói hai đường thẳng trên cắt nhau tọa độ giao điểm
chính là nghiệm của hệ phương trình nói trên.
+ Nếu hệ
1.1
vô nghiệm ta nói hai đường thẳng nói trên song song với nhau.
+ Nếu hệ
1.1
nghiệm đúng với mọi
x
thì hai đường thẳng trên trùng nhau.
+ Tuy nhiên để thuận tiện cho việc xét nhanh vị trí tương đối của hai đường thẳng ta chú ý nhận
xét sau
Nhận xét. Nếu
222
0abc ta có
a)
11
12
22
ab
dd I
ab
b)
111
12
222
//
abc
dd
abc
c)
111
12
222
abc
dd
abc
II. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
11 1 1
:0daxbyc và
22 2 2
:0daxbyc. Khi đó góc giữa hai đường thẳng được tính theo công thức.
12
12 12
12
2222
12
1122
.
cos ;
.
nn
aa bb
dd
nn
abab
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
LÝ THUYẾT.
I

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 2
III. KHOẢNG CÁCH
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:0ax by c
và điểm
000
;
M
xy .
Khi đó khoảng cách từ điểm
0
M
đến đường thẳng
được tính theo công thức:
00
0
22
;
ax by c
dM
ab
7.7
Xét vị trí tương đối giữa các cặp đường thẳng sau:
a)
1
:3 2 2 3 0xy
và
2
:6 2 6 0xy
.
b)
1
:320dx y
và
2
:3 3 2 0dxy
.
c)
1
:210mx y
và
2
:3 2 0mxy
.
Giải:
a) Xét hệ phương trình
32 2 3 0
62 60
xy
xy
có vô số nghiệm
Vậy
1
và
2
trùng nhau.
b) Xét hệ phương trình
320
3320
xy
xy
vô nghiệm
Vậy
1
d
và
2
d
song song.
c) Xét hệ phương trình
210
320
xy
xy
3
7
5
7
x
y
. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Vậy
1
m
và
2
m
cắt nhau tại
35
;
77
A
.
7.8 Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau:
a)
1
:3 4 0xy
và
2
:330xy
.
b)
1
12
:
34
x
t
d
y
t
và
2
3
:
13s
x
s
d
y
(
, ts
là các tham số).
Giải:
a)
Đường thẳng
1
có vectơ pháp tuyến
1
3;1n
.
Đường thẳng
2
có vectơ pháp tuyến
2
1; 3n
.
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 3
Gọi
là góc giữa 2 đường thẳng
1
và
2
. Ta có
12
12
22
22
12
3.1 1. 3
.
3
,
2
.
31.1 3
nn
cos cos n n
nn
.
Do đó, góc giữa 2 đường thẳng
1
và
2
là
0
30
.
b) Đường thẳng
1
d
có vectơ chỉ phương
1
2; 4u
nên có vectơ pháp tuyến
1
2; 1n
.
Đường thẳng
2
d
có vectơ chỉ phương
2
1; 3u
nên có vectơ pháp tuyến
2
3;1n
.
Gọi
là góc giữa 2 đường thẳng
1
d
và
2
d
. Ta có
12
12
2
222
12
.
2.3 1 .1
2
,
2
.
21.31
nn
cos cos n n
nn
.
Do đó, góc giữa 2 đường thẳng
1
d
và
2
d
là
0
45
.
7.9 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm
A 0; 2 và đường thẳng
:40
x
y
.
a) Tính khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng
.
b) Viết phương trình đường thẳng
a
đi qua điểm
M 1; 0
và song song với
.
c) Viết phương trình đường thẳng
b
đi qua điểm
N 0;3
và vuông góc với
.
Giải:
a) Áp dụng công thức tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng
, ta có:
22
024
,32
11
dA
.
Vậy khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
là
32
.
b) Đường thẳng
:40
x
y
có vectơ pháp tuyến
1; 1n
.
Vì đường thẳng
a
song song với
nên
1; 1
a
nn
là vectơ pháp tuyến của
a
.
Lại có
a
đi qua điểm
M 1; 0
nên phương trình tổng quát của đường thẳng
a
là
1. 1 1. 0 0xy
hay
10xy
.
c) Đường thẳng
:40
x
y
có vectơ pháp tuyến
1; 1n
.
Vì đường thẳng
b
vuông góc với
nên
1; 1
b
n
là vectơ pháp tuyến của
b
.
Lại có
b
đi qua điểm
N 0;3
nên phương trình tổng quát của đường thẳng
b
là
1. 0 1. 3 0xy
hay
30xy
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 4
7.10 Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác
ABC
có
A 1; 0 , B 3; 2
và
C2;1
.
a) Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác
ABC
.
b) Tính diện tích tam giác
ABC
.
Giải:
a) Ta có:
5; 3BC
.
BC
có vectơ chỉ phương
5; 3BC
nên có vectơ
pháp tuyến
3; 5n
và đi qua điểm
B 3; 2
nên
phương trình tổng quát của
BC
là
33520xy
hay
3510xy
.
Gọi H là hình chiếu của A lên
BC
. Khi đó độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác
ABC
chính là độ dài AH .
2
2
3.1 5.0 1
234
,
17
35
AH d A BC
.
b) Ta có:
22
5334BC
.
Diện tích tam giác
ABC
là:
11234
.. . .342
2217
ABC
SAHBC
.
7.11 Chứng minh rằng hai đường thẳng
: 0dy ax b a
và
: 0dyaxb a
vuông góc
với nhau khi và chỉ khi
1aa
.
Giải:
Ta có: +)
: 0 0d y ax b a ax y b
nên đường thẳng
d
có vectơ pháp tuyến
1
;1na
.
+)
: 0 0d y ax b a ax y b
nên đường thẳng
d
có vectơ pháp tuyến
2
;1na
.
Ta lại có:
12
.0 10 1.dd nn aa aa
7.12 Trong mặt phẳng toạ độ, một tín hiệu âm thanh phát đi từ một vị trí và được ba thiết bị ghi tín
hiệu đặt tại ba vị trí
O,A0;0 1;0 , B 1;3
nhận được cùng một thời điểm. Hãy xác định vị
trí phát tín hiệu âm thanh.
Giải:

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 5
Vị trí phát tín hiệu âm thanh mà ba thiết bị ghi tín hiệu đặt tại ba vị trí
O,A0;0 1; 0 , B 1;3
nhận được cùng một thời điểm thì vị trí đó phải cách đều 3 điểm
,,OAB
.
Gọi I là vị trí phát tín hiệu âm thanh, khi đó I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
OAB
.
Nhận xét:
OAB
vuông tại I (biểu diễn lên hệ tục toạ độ), nên I là trung điểm của
OB
.
Vậy vị trí phát tín hiệu âm thanh là
13
;
22
I
.
DẠNG 1: XÉT VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
{các bài toán xét vị trí tương đối của hai đường thẳng, tìm điều kiện (có chứa tham số m) để hai đường
thẳng song song, cắt, trùng,….}
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
11 1 1
:0daxbyc và
22 2 2
:0daxbyc. Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng này ta xét số nghiệm của hệ
phương trình
111
222
0
0
ax by c
ax by c
(0.2)
Nếu hệ
1.1
có duy nhất 1 nghiệm ta nói hai đường thẳng trên cắt nhau tọa độ giao điểm chính
là nghiệm của hệ phương trình nói trên. Nếu hệ
1.1
vô nghiệm ta nói hai đường thẳng nói
trên song song với nhau. Nếu hệ
1.1
nghiệm đúng với mọi
x
thì hai đường thẳng trên
trùng nhau. Tuy nhiên để thuận tiện cho việc xét nhanh vị trí tương đối của hai đường thẳng ta
chú ý nhận xét sau
Nhận xét. Nếu
222
0abc ta có
a)
11
12
22
ab
dd I
ab
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 6
b)
111
12
222
//
abc
dd
abc
c)
111
12
222
abc
dd
abc
Câu 1:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình
2
23
xy
và
6280xy
Lời giải
Ta có
2
23
xy
3260xy
. Do
62
32
nên hai đường thẳng cắt nhau.
Mặt khác
6.3 2 . 2 0
nên hai đường thẳng không vuông góc
Câu 2: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
:2 15 0dxy và
2
:230dx y.
Lời giải
1
d
có vectơ pháp tuyến
1
2;1n
.
2
d
có vectơ pháp tuyến
2
1; 2n
.
Ta có
12
.2.11.20nn
.
Vậy
1
d
và
2
d
vuông góc với nhau.
Câu 3: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
43260xy
và
3470xy
.
Lời giải
Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm hệ phương trình:
43260 5
3470 2
xy x
xy y
. Vậy toạ độ giao điểm là
5; 2
.
Câu 4: Cho hai đường thẳng
1
:120dmx m y m
và
2
:2 1 0dxy. Tìm
m
để
12
//dd.
Lời giải
Ta có
12
//dd
12
21 1
mm m
2m
.
Câu 5: Cho ba đường thẳng
12
:120,:43260dmx m y m d x y
và
3
:3 4 7 0dxy
Tìm
m
để ba đường thẳng trên đồng quy.
Lời giải
giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm hệ phương trình:
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 7
43260 5
3470 2
xy x
xy y
. Vậy toạ độ giao điểm là
5; 2I
.
Để ba đường thẳng đồng quy thì
1
d
phải đi qua
5; 2I
suy ra
2
.5 1 2 2 0
5
mm m m
Câu 1:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
:210dx y
và
2
:3 6 10 0dxy
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn B
1
2
12
1
|| .
:210
12
:3 6 10
10
0
36
dx y
dxy
dd
Câu 2: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
:3 2 6 0dxy
và
2
:6 2 8 0dxy
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn D
1
11
2
12
2
2
3
:3 2 6 0 3; 2
6
:6 2 8 0 6;
2
0
2
2
,
dxy n
dd
n
n
x
n
dy
cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 3: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
:1
34
xy
d
và
2
:3 4 10 0dxy.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn C
11
1
2
212
2
11
:1 ;
34 3 4
:3
0.
4100 3;4
xy
d
dx ny
n
nn d d
Câu 4:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
34
:
26
x
t
d
yt
và
2
22
:
84
x
t
d
yt
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 8
Lời giải
Chọn B
111
12
2
2
2
34
:3;2,2;3
23
26
|| .
23
12
:2;3
43
xt
dA
yt
d
d
d
x
u
t
d
y
d
u
t
A
Câu 5: Cho hai đường thẳng
12
:1,:2 dmxym d xmy
cắt nhau khi và chỉ khi :
A.
2.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Lời giải
Chọn C
12
dd
11
22
mx y m
xmy
có một nghiệm
Thay
2
vào
1
2
2111*mmyym my m
Hệ phương trình có một nghiệm
*
có một nghiệm
2
10
1
10
m
m
m
.
Câu 6: Đường thẳng
:
3270xy
cắt đường thẳng nào sau đây?
A.
1
:3 2 0dxy
B.
2
:3 2 0dxy
C.
3
:3 2 7 0. dxy
D.
4
:6 4 14 0.dxy
Lời giải
Chọn A
Ta nhận thấy
song song với các đường
234
;;ddd
Câu 7: Giao điểm
M
của
12
:
35
x
t
d
yt
và
:3 2 1 0
dxy
. Toạ độ của
M
là
A.
11
2; .
2
M
B.
1
0; .
2
M
C.
1
0; .
2
M
D.
1
;0 .
2
M
Lời giải
Chọn C
Ta có
12
::5210
35
xt
ddxy
yt
Ta có
'
M
dd M
là nghiệm của hệ phương trình
0
3210
1
5210
2
x
xy
xy
y
Câu 8: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường thẳng
:21dy x
?
A.
250.xy
B.
250.xy
C.
20.xy
D.
250.xy
Lời giải
Chọn D

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 9
Ta có
:21 :2 10dy x d xy
chọn D
Câu 9: Hai đường thẳng
1
25
:
2
x
t
d
yt
và
2
:4 3 18 0dxy . Cắt nhau tại điểm có tọa độ:
A.
2;3 . B.
3; 2 . C.
1; 2 . D.
2;1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
11
25
::2540
2
xt
ddxy
yt
Gọi
12
M
dd
M
là nghiệm của hệ phương trình
2540 2
43180 3
xy x
xy y
Câu 10: Cho hai đường thẳng
12
:1,:2 dmxym d xmy
song song nhau khi và chỉ khi
A.
2.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Lời giải
Chọn D.
12
;dd
song song nhau
2
2
1
1
1
1
1
2
2
m
m
m
m
m
mm
m
Câu 11: Cho 4 điểm
1;2, 4;0, 1; 3, 7; 7AB C D
. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
A
B và
CD
.
A.
Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3; 2 , 6; 4AB CD
Ta có
32
64
Suy ra
//
A
BCD
Câu 12: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:3 4 1 0xy và
2
2
:2 1 1 0mxmy trùng nhau.
A.
2m
B. mọi
m
C. không có
m
D.
1m
Lời giải
Chọn C
2
12
32 1
4
11
m
m
VL

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 10
Câu 13:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình
1
:34150dxy,
2
:5 2 1 0dxy và
3
:219130dmx m y m
. Tìm tất cả các giá
trị của tham số
m
để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.
A.
1
.
5
m
. B. 5.m . C.
1
.
5
m
. D. 5.m
Lời giải
Chọn.D
Ta có:
23
1
1
2
:3 4 15 0
1
:5 2 1 0
1; 3
3
dxy
x
d
dxy y
dA d
639130 5.mm m m
.
Câu 14: Nếu ba đường thẳng
1
: 2 –4 0dxy,
2
:5 –2 3 0dxy và
3
:3–20dmx y
đồng quy
thì
m
nhận giá trị nào sau đây?
A.
12
.
5
B.
12
.
5
C. 12. D. 12.
Lời giải
Chọn.D
.
2
1
13
2
5
: 2 –4 0
9
:5 –2 3 0
5
2
26
9
6
;
9
9
x
dxy
d
dxy
dA d
y
526
2 0 12.
93
m
m
.
Câu 15: Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng
1
:3 –4 15 0dx y
,
2
:5 2 –1 0dxy
và
3
:–4150dmx y đồng quy?
A.
5m
. B.
5m
. C.
3m
. D.
3m
.
Lời giải
Chọn.C
1
12
2
:3 –4 15 0
1
1; 3
:5 2 –1 0 3
dxy
x
dd A d
dxy y
12 15 0 3mm
.
Câu 16: Với giá trị nào của
m
thì ba đường thẳng
1
:2 –1 0dxy,
2
:210dx y và
3
:––70dmxy đồng quy?
A.
6m
. B.
6m
. C.
5m
. D.
5m
.
Lời giải
Chọn.B

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 11
1
12 3
2
:2 –1 0
1
1; 1 1 7 0 6 .
:210 1
dxy
x
dd A d m m
dx y y
Câu 17: Cho
A
BC
với
1; 3 , 2; 4 , 1; 5()()AB C và đường thẳng
:2 3 6 0dx y
. Đường thẳng
d
cắt cạnh nào của
A
BC
?
A. Cạnh
A
C
. B. Không cạnh nào. C. Cạnh
A
B . D. Cạnh
BC
.
Lời giải
Chọn B
Thay điểm
A
vào phương trình đường thẳng
d
ta được
1
Thay điểm
B
vào phương trình đường thẳng
d
ta được
10
Thay điểm
C
vào phương trình đường thẳng
d
ta được 11
Suy ra điểm
A
và
B
nằm cùng phía đối với
d
nên
d
không cắt cạnh
.
A
B
điểm
A
và
C
nằm cùng phía đối với
d
nên
d
không cắt cạnh
A
C
điểm
C
và
B
nằm cùng phía đối với
d
nên
d
không cắt cạnh
.BC
Câu 18: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau đây vuông góc
2
1
11
:
2
x
mt
ymt
và
2
23'
:
14 '
x
t
ymt
A. 3m B. 3m C. 3m D. không có
m
Lời giải
Chọn A
1
có
2
1
1;um m
;
2
có
2
3; 4um
222
1212
3140 3 3uu m m m m
Câu 19: Cho 4 điểm
3;1 , 9; 3 , 6; 0 , 2; 4AB C D
. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng
A
B và
CD
.
A.
6; 1
B.
9; 3
C.
9;3
D.
0; 4
Lời giải
Chọn B.
Ta có
6; 4 2; 3 : 2 3 9
AB
AB VTPT n AB x y
Ta có
4; 4 1; 1 : 6
CD
CD VTPT n CD x y
Gọi
NABCD
Suy ra
N
là nghiệm của hệ
23 9 9
9; 3
63
xy x
N
xy y

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 12
DẠNG 2: TÍNH GÓC, KHOẢNG CÁCH
{Xác định và tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ điểm đến đường thẳng,…}
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
11 1 1
:0daxbyc và
22 2 2
:0daxbyc. Khi đó góc giữa hai đường thẳng được tính theo công thức.
12
12 12
12
2222
12
1122
.
cos ;
.
nn
aa bb
dd
nn
abab
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:0ax by c
và điểm
000
;
M
xy .
Khi đó khoảng cách từ điểm
0
M
đến đường thẳng được tính theo công thức:
00
0
22
;
ax by c
dM
ab
Câu 1:
Tính khoảng cách từ điểm
1; 1M
đến đường thẳng
:3 4 17 0xy
Lời giải
Áp dụng công thức tính khoảng cách ta có
2
3
3.1 4 1 17
,
34
dM
10
5
2
.
Câu 2: Cho hai đường thẳng
1
:2 4 3 0dxy và
2
:3 17 0dxy . Tính số đo góc giữa
1
d và
2
d .
Lời giải
Ta có
12
22
23
2.3 4 . 1
cos ,
24.31
dd
10 2
2
10 2
Suy ra số đo góc giữa
1
d và
2
d là
0
45
.
Câu 3: Cho hai đường thẳng song
1
:5 7 4 0dxyvà
2
:5 7 6 0.dxyPhương trình đường
thẳng song song và cách đều
1
d và
2
d là
Lời giải
Cách 1: Tự luận.
Gọi là
d
đường thẳng song song và cách đều
1
d và
2
d .
Suy ra phương trình
d
có dạng:
57 0 4, 6xyc c c
Mặt khác:
12
;;ddd ddd
22
22
46
57 57
cc
46
46
cc
cc
5c
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 13
Cách 2: Trắc nghiệm.
Phương trình đường thẳng song song và cách đều
1
d
và
2
d
là
64
57 05750
2
xy xy
Câu 4: Tính diện tích tam giác
A
BC với
3; 4A ,
1; 5B ,
3;1C là
Lời giải
Ta có
2;9AB
85AB
.
Phương trình đường thẳng
A
B
là
34
29
xy
92190xy
.
Khoảng cách từ điểm
C
đến đường thẳng
A
B
là
22
9.3 2.1 19
,
92
dCAB
10
85
.
Diện tích tam giác
A
BC
là
110
85.
2
85
ABC
S
5
.
Câu 5: Cho đường thẳng đi qua hai điểm
3, 0A ,
0; 4B . Tìm tọa độ điểm
M
nằm trên
Oy
sao cho
diện tích tam giác
M
AB
bằng
6
Lời giải
Ta có
3; 4AB
5AB
.
Phương trình đường thẳng
A
B
là
1
34
xy
43120xy
.
Gọi
0;
M
mOy
22
312
,
34
m
dMAB
312
5
m
.
Diện tích tam giác
M
AB
bằng
6
nên
312
1
.5 6
25
m
31212m
30
324
m
m
00;0
80;8
mM
mM
.
Câu 6: Xác định tất cả các giá trị của
a
để góc tạo bởi đường thẳng
9
72
x
at
y
t
t
và đường
thẳng
3420xy
bằng
45
.
Lời
giải
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng đã cho.
Đường thẳng
9
72
x
at
y
t
t
có vectơ chỉ phương là
;2ua
.
Đường thẳng
3420xy
có vectơ chỉ phương là
4; 3v
.
Ta có
cos cos ,uv
.
cos 45
.
uv
uv
2
46
1
2
54
a
a
2
54246aa
22
25 100 32 96 72aaa

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 14
2
796280aa
2
7
14
a
a
.
Câu 7: Đường thẳng
đi qua giao điểm của hai đường thẳng
1
:2 3 0dxy và
2
:210dx y
đồng thời tạo với đường thẳng
3
:10dy một góc
0
45
có phương trình:
Lời giải
1
1
2
2
:2 3 0
1
:21 1
1;1 .
0
dxy
x
d
dx y y
dA
Ta có
33
:10 0;1,dny
gọi
3
;, ;adbn
. Khi đó
22 2
22
.
1
1: 20
2
1, 1 : 0
1
2
0
o
.
cs
ab ab xy
b
ab b
abab xy
ab
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
, cho điểm
1; 1M
và hai đường thẳng có phương trình
12
:10,:250dxy d xy
. Gọi
A
là giao điểm của hai đường thẳng trên. Biết rằng
có hai đường thẳng
d
đi qua
M
cắt hai đường thẳng trên lần lượt tại hai điểm ,
B
C sao cho
A
BC
là tam giác có
3BC AB
có dạng:
0ax y b
và
0cx y d
, giá trị của
Tabcd
là
Lời
giải
Tọa độ
2;1A
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
1
d
và
2
d
,
1
cos
10
3
sin
10
Xét tam giác
A
BC ta có:
1
sin
sin sin
10
AB BC
C
CA
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
d
và
1
d
, suy ra:
13
sin cos
10 10
1
Giả sử
d có vec tơ pháp tuyến là
;nab

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 15
Từ
1
ta có:
22
22
2
33
cos 8 0
10 10
5
ab
aabb
ab
7
ab
ab
Với
ab
một vec tơ pháp tuyến
1;1 : 0ndxy
Với
7ab
một vec tơ pháp tuyến
7;1 : 7 6 0ndxy
Vậy:
10762T
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng
()
1
:2 5 0dxy-+=
và
()
2
:30dxy+-=
cắt
nhau tại
I
. Phương trình đường thẳng đi qua
()
2;0M -
cắt
()()
12
,dd
tại
A
và
B
sao cho tam
giác
IAB
cân tại
A
có phương trình dạng
20ax by++=
. Tính
5Ta b=-
.
Lời giải
Đường thẳng
()()
12
,dd
có véc tơ pháp tuyến lần lượt là
() ()
12
2; 1 , 1;1nn=- =
.
Gọi
()
D
là đường thẳng cần tìm có véc tơ pháp tuyến là
()
;nab=
.
Góc giữa 2 đường thẳng
()()
12
,dd
và
()( )
2
, dD
xác định bởi:
()
()
12
12
2
222
12
.
2.1 1.1
1
,
10
.
21.11
nn
cos d d
nn
-
== =
+- +
.
()
2
2
2222 22
2
.
,
.
.1 1 2.
nn
ab ab
cos d
nn
ab ab
++
D= = =
++ +
.
Vì
()
D
cắt
()()
12
,dd
tại
A
và
B
tạo thành tam giác
IAB
cân tại
A
nên
() ()
22
12 2
22
1
,, 5
10
2.
ab
cos d d cos d a b a b
ab
+
=D = +=+
+
()
2
22 2 2
2
5250
1
2
ab
ab a b a abb
ab
é
=-
ê
+=+++=ê
ê
=-
ê
ë
.
+
2ab=-
: chọn
21ab==-
: phương trình đường thẳng là:
() ()
22 02 40xy xy L+ -= -+=
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 16
+
1
2
ab=-
: chọn
12ab= =-
: phương trình đường thẳng là:
() ()
22 0 2 20 /
x
yxy Tm+- =- +=
. Do đó
(
)
515211Ta b=- =-- =
.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho hai điểm
,1;1A
2; 4B
và đường thẳng
:30mx y
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
cách đều hai điểm
,
A
B
.
Lời giải
Gọi
I
là trung điểm đoạn
15
;
22
.
3; 3 1;1
AB
I
AB
AB n
Khi đó:
:30;1nmx y m
cách đều
,
A
B
5
1
30
.
2
1
1
2
1
1
1
Im
m
m
m
m
Câu 11:
Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
, gọi
d
là đường thảng đi qua
(4;2)M
và cách điểm
(1; 0)A
khoảng cách
310
10
. Biết rằng phương trình đường thẳng
d
có dạng
0xbyc
với
,bc
là
hai số nguyên. Tính
.bc
Lời giải
Ta có:
(4;2) 4 2 0 4 2 .
M
dbccb
(1)
22
2
1
310
( , ) 10(1 ) 9(1 ).
10
1
c
dAd c b
b
(2)
Thay
42cb
vào PT
(2)
ta được PT:
2
3( )
31 120 81 0
27
()
31
btmdk
bb
bktmdk
3, 2 1.bc bc
.
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
cho
:10xy
và hai điểm
2; 1 , 9; 6 .AB Điểm
;
M
ab nằm trên đường sao cho
M
AMB nhỏ nhất. Tính .ab
Lời
giải
Gọi
A
đối xứng
A
qua
d
ta có
'(0;3)A
khi đó điểm
M
AB d
Tìm được
(3;4)M .
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:4150dx y
và điểm
2;0A
.
Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
d
để đoạn
AM
có độ dài nhỏ nhất.
Lời giải
Điểm
4 15;Md Mt t

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 17
Ta có:
22
22
4 17 17 8 17 17 4 1 17AM t t t t t
,
t
.
min AM
17
, đạt được tại
4t
. Khi đó
1; 4M
.
Câu 14: Cho 3 điểm
(6;3); (0;1); (3;2)ABC
. Tìm
M
trên đường thẳng
:2 3 0dxy
mà
M
AMBMC
nhỏ nhất là
Lời
giải
Cách 1:
Tìm tọa độ điểm
;
I
xy sao cho 0IA IB IC
. Suy ra
4
1;
3
I
Ta có:
3
M
AMBMC MI IAIBIC
3
M
AMBMC MI
. Vậy
M
AMBMC
nhỏ nhất khí
M
I
nhỏ nhất.
M
I
nhỏ nhất khi
M
là hình chiếu vuông góc của I xuống đường thẳng
d
.
Đường thẳng
d
đi qua
I
và vuông góc với
d
có phương trình:
5
2
3
xy
M
là giao điểm của
d
và
d
nên
M
là nghiệm của hệ:
23
13 19
;
5
15 15
2
3
xy
M
xy
Cách 2:
M
thuộc
d
suy ra
;2 3Mt t
(3 3;6 5)MA MB MC t t
22
33 65
M
AMBMC t t
2
2
13 1
45 78 34 45
15 5
MA MB MC t t t
M
AMBMC
nhỏ nhất khi
13
15
t
. Suy ra
13 19
;
15 15
M
.
Câu 15:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
có đỉnh
2; 2A
,
1; 3B
,
2; 2C
.
Điểm
M
thuộc trục tung sao cho
M
AMBMC
nhỏ nhất có tung độ là?
Lời
giải

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 18
Gọi
;Gab
là trọng tâm tam giác
ABC
. Suy ra
212 1
11
333
;
232 1
33
33
3
ABC
ABC
xxx
aaa
G
yyy
bb
b
.
Ta có:
33MA MB MC MG GA MG GB MG GC MG MG
.
Suy ra
MA MB MC
nhỏ nhất khi
MG
nhỏ nhất.
Mặt khác
M
thuộc trục tung nên
MG
nhỏ nhất khi
M
là hình chiếu của
G
lên trục tung.
Vậy
1
0;
3
M
.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
:x y 1 0
và hai điểm
(2;1)A
,
(9;6)B
. Điểm
(;)Mab
nằm trên đường
sao cho
MA MB
nhỏ nhất. Tính
ab
ta được kết quả là:
Lời giải
Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua đường thẳng
Ta có:
''MA MB MA MB A B
Đẳng thức xảy ra M trùng với M
0
(M
0
là giao điểm của
và A’B)
Ta có:
AA '
nên
AA '
na1;1
AA ' : x y 3 0
Gọi
H=AA' H 1;2
Vì A’ đối xứng với A qua
nên H là trung điểm AA’
A' 0;3
Đường thẳng A’B qua B có VTCP
A'B
A'B 9;3 3 3;1 n 1; 3
A'B:x 3y 9 0
Tọa độ M
0
thỏa hệ:
0
xy10
M3;4
x3y90
M3;4
. Vậy
7
ab
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
,cho tam giác
ABC
có đỉnh
2; 2A
và trung điểm của
BC
là
1; 2I
. Điểm
;Mab
thỏa mãn
20MA MB MC
. Tính
Sab
.
Lời giải

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 19
Gọi
K
trung điểm
1
;0
2
AI K
.
Ta có
2022040
MA MB MC MA MI MK M K
11
0
22
ab
.
Câu 18: Trên mặt phẳng
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
,
N
là
điểm trên cạnh
CD
sao cho
2CN ND
. Giả sử
11 1
;
22
M
và đường thẳng
AN
có phương
trình
230
xy
. Gọi
;Pab
là giao điểm của
AN
và
BD
. Giá trị
2ab
bằng:
Lời giải
Ta chứng minh được
MP AN
, nên
P
là hình chiếu của
M
trên
AN
.
(Thật vậy gắn hệ trục toạ độ
Dxy
,
0;0, 1;0, 1;1, 0;1DCBA
. Khi đó
11
1; ; ; 0
23
MN
.
Phương trình đường thẳng
:BD y x
. Phương trình đường thẳng
:3 1AN x y
.
Điểm
11
;
44
P
. Khi đó
31 1
;; ;1 . 0
44 3
MP AN MP AN MP AN
(đpcm).
Phương trình đường thẳng
MP
qua
M
và vuông góc với
AN
là
13
20
2
xy
.
P
là giao điểm
MP
và
AN
nên toạ độ
P
là nghiệm hệ
23 5
2
13
2
2
2
xy
x
xy
y
.
Từ đó:
5
2
a
,
22 7bab
.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn đường kính
BD
. Gọi
M
,
N
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên
BC
và
BD
; gọi
P
là giao điểm của
MN
và
AC
. Biết đường thẳng
AC
có phương trình
10xy
,
0; 4M
,
2; 2N
và hoành độ điểm
A
nhỏ hơn
2
. Tìm tọa độ các điểm
P
,
A
,
B
.
Lời giải

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 20
* Ta chứng minh
P
là trung điểm của
A
C
.
Thật vậy: do các tứ giác
A
BMN
,
A
BCD
là các tứ giác nội tiếp nên
A
MP ABN ACD
Lại do :
//
A
MCD
(cùng vuông góc với BC ) nên
A
CD CAM PAM PMA
P
AM
cân tại
P
P
APM
. Đồng thời
P
CM
cân tại
P
nên
P
CPM
P
APC
hay
P
là trung điểm của
A
C
.
- Ta có :
2; 2MN
đường thẳng
M
N
có phương trình:
40xy
Điểm
P
có tọa độ là nghiệm của hệ
5
10
53
2
;
40 3
22
2
x
xy
P
xy
y
- Do
:10 ;1AACxy A aa
(với
2a
)
- Do
22 2
5525525
22224
PA PM a a a
55
5
22
00;1 5;4
55 0
22
a
a
aA C
a
a
- Do
BC
đi qua
0; 4M
và
5; 4C
nên
BC
có phương trình:
40y
.
- Lại có:
2;3AN
là vectơ pháp tuyến của
B
D
nên phương trình
B
D
là:
23100xy
.
Tọa độ điểm
B
là nghiệm của hệ phương trình:
40 1
1;4
23100 4
yx
B
xy y
.
Vậy
53
;,0;1, 1;4
22
PAB
.
Câu 20: Đường thẳng
: 1 , 0; 0
xy
dab
ab
đi qua
1; 6M
tạo với tia
,Ox Oy
một tam giác
có diện tích bằng 4. Tính
2.Sa b
Lời giải
P
N
M
B
D
A
C

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 21
d
đi qua
1; 6M
16
1 (1).
ab
Đường thẳng cắt tia
Ox tại
(;0), 0 .
A
aa OAa
Đường thẳng cắt tia
Oy tại (0; ), 0 .
B
bb OBb
OAB vuông tại O nên có diện tích là
11
..
22
OA OB ab
Theo đề
1
48 (2).
2
ab ab
Từ
1,2
suy ra:
2; 4 2 10ab Sab
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 330
BÀI 20. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG,
GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH
DẠNG 1. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1: Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong các đường thẳng sau?
1
1
:2;
2
dy x
2
1
:3;
2
dy x
3
1
:3;
2
dy x
4
2
:2
2
dy x
A. 3. B.
2
. C.
1
. D. 0 .
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng
:32dy x
A.
30
x
y
. B.
360
x
y
. C.
360
x
y
. D.
360
x
y
.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
:210dx y
song song với đường thẳng có phương
trình nào sau đây?
A.
210xy
. B.
20xy
. C.
210xy
. D.
2410xy
.
Câu 4: Cho các đường thẳng sau.
1
3
:2
3
dy x
2
1
:1
3
dy x
3
3
:1 2
3
dy x
4
3
:1
3
d
y
x
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A.
234
,,ddd
song song với nhau. B.
2
d
và
4
d
song song với nhau.
C.
1
d
và
4
d
vuông góc với nhau. D.
2
d
và
3
d
song song với nhau.
Câu 5: Tìm các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
2
331ym xm
song song với
đường thẳng
5yx
.
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 6: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
360xy
và
3410xy
là
A.
27 17
;
13 13
. B.
27;17
. C.
27 17
;
13 13
. D.
27; 17
.
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
III

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 331
Câu 7:
Cho đường thẳng
1
:2 3 15 0dxy và
2
:230dx y. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
d
và
2
d
cắt nhau và không vuông góc với nhau.
B.
1
d
và
2
d
song song với nhau.
C.
1
d
và
2
d trùng nhau.
D.
1
d
và
2
d vuông góc với nhau.
Câu 8: Hai đường thẳng
12
:5,:9dmx y m d xmy
cắt nhau khi và chỉ khi
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
2m
.
Câu 9: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:3 4 10 0dx y
và
2
2
:2 1 10 0dmxmy
trùng nhau?
A.
2m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng có phương trình
1
:120dmx m y m
và
2
:2 1 0dxy. Nếu
1
d song song
2
d thì:
A.
2.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
1.m
Câu 11: Tìm
m
để hai đường thẳng
1
:2 3 4 0dxy và
2
23
:
14
x
t
d
ymt
cắt nhau.
A.
1
.
2
m
B.
2.m
C.
1
.
2
m
D.
1
.
2
m
Câu 12: Với giá trị nào của
a
thì hai đường thẳng
1
:2 –4 1 0dxy và
2
1
:
31
xat
d
yat
vuông góc với nhau?
A.
2.a
B.
2.a
C.
1.a
D.
1a
.
Câu 13: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
22
:
3
x
t
d
yt
và
2
2
:
612
xmt
d
ymt
trùng nhau?
A.
1
2
m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của
m
để hai đường thẳng
1
22
:
1
x
t
d
ymt
và
2
:4 3 0dxym trùng nhau.
A.
3m
. B.
1m
. C.
4
3
m
. D.
m
.
Câu 15: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:2 4 0dxy m và
2
:3 210dm xym
song song?
A.
1.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
3.m

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 332
Câu 16:
Tìm tất cả các giá trị của
m
để hai đường thẳng
1
:2 3 10 0xmy
và
2
:410mx y
cắt nhau.
A.
110m
. B.
1m
. C. Không có
m
. D. Với mọi
m
.
Câu 17: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:190mx y
và
2
:1 1200mxmy
vuông góc?
A. Với mọi
m
. B.
2m
. C. Không có
m
. D.
1m
.
Câu 18: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:3 2 6 0dmx y và
2
2
:2260dm xmy
cắt nhau?
A.
1m
. B.
1m
. C.
m
. D.
1 và 1mm
.
Câu 19: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:2 3 10 0dxy và
2
23
:
14
x
t
d
ymt
vuông góc?
A.
1
2
m
. B.
9
8
m
. C.
9
8
m
. D.
5
4
m
.
Câu 20: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:4 3 3 0dxym
và
2
12
:
4
x
t
d
ymt
trùng nhau?
A.
8
3
m
. B.
8
3
m
. C.
4
3
m
. D.
4
3
m
.
Câu 21: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:3 2 6 0dmx y và
2
2
:2230dm xmy
song song?
A.
1; 1 .mm
B.
m
. C.
2m
. D.
1m
.
Câu 22: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
81
:
10
x
mt
d
yt
và
2
:2140dmx y song song?
A.
1
2
m
m
.
B.
1m
. C.
2m
. D.
m
.
Câu 23: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
2
1
:32 10dm x ym
và
2
2
:210dxmym m
cắt nhau?
A.
1m
. B.
1
2
m
m
.
C.
2m
. D.
1
2
m
m
.
Câu 24: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
2
2
:
11
xm t
ymt
và
2
1
:
x
mt
ymt
trùng nhau?
A. Không có
m
. B.
4
3
m
. C.
1m
. D.
3m
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 333
Câu 25:
Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
73160xy
và
10 0x
.
A.
10; 18
. B.
10;18
. C.
10;18
. D.
10; 18
.
Câu 26: Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng
1
34
:
25
x
t
d
yt
và
2
14
:.
75
x
t
d
yt
A.
1; 7 .
B.
3; 2 .
C.
2; 3 .
D.
5;1 .
Câu 27: Cho hai đường thẳng
1
:2 3 19 0dxy
và
2
22 2
:
55 5
x
t
d
yt
. Tìm toạ độ giao điểm của hai
đường thẳng đã cho.
A.
2;5 .
B.
10;25 .
C.
1; 7 .
D.
5; 2 .
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
–2;0 , 1;4AB
và đường thẳng
:
2
x
t
d
yt
. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
A
B
và
d
.
A.
2;0
. B.
–2;0
. C.
0;2
. D.
0;–2
.
Câu 29: Xác định
a
để hai đường thẳng
1
:3–40dax y và
2
1
:
33
x
t
d
yt
cắt nhau tại một điểm
nằm trên trục hoành.
A.
1.a
B.
1.a
C.
2.a
D.
2.a
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hai đường thẳng
2
1
:4 3 – 0dxmym
và
2
2
:
62
x
t
d
yt
cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.
A.
0m
hoặc
6m
. B.
0m
hoặc
2m
.
C.
0m
hoặc
2m
. D.
0m
hoặc
6m
.
Câu 31: Cho ba đường thẳng
1
:3 –2 5 0dx y
,
2
:2 4 –7 0dxy
,
3
:3 4 –1 0dxy
. Phương trình
đường thẳng
d
đi qua giao điểm của
1
d và
2
d , và song song với
3
d là:
A.
24 32 – 53 0xy
. B.
24 32 53 0xy
. C.
24 – 32 53 0xy
. D.
24 – 32 – 53 0xy
.
Câu 32: Lập phương trình của đường thẳng
đi qua giao điểm của hai đường thẳng
1
:310dx y,
2
:350dx y và vuông góc với đường thẳng
3
:2 7 0dxy.
A.
3650xy
. B.
61250xy
. C.
612100xy
. D.
2100xy
.
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình
1
:34150dxy,
2
:5 2 1 0dxy và
3
:219130dmx m y m
. Tìm tất cả các giá
trị của tham số
m
để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.
A.
1
.
5
m
B.
5.m
C.
1
.
5
m
D.
5.m

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 334
Câu 34:
Nếu ba đường thẳng:
1
: 2 –4 0dxy,
2
:5 –2 3 0dxy và
3
:3–20dmx y
đồng quy thì
m
nhận giá trị nào sau đây?
A.
12
.
5
B.
12
.
5
C.
12.
D.
12.
Câu 35: Với giá trị nào của
m
thì ba đường thẳng
1
:3 –4 15 0dx y
,
2
:5 2 –1 0dxy
và
3
:–4150dmx y
đồng quy?
A.
5m
. B.
5m
. C.
3m
. D.
3m
.
Câu 36: Với giá trị nào của
m
thì ba đường thẳng
1
:2 –1 0dxy,
2
:210dx y và
3
:––70dmxy đồng quy?
A.
6m
. B.
6m
. C.
5m
. D.
5m
.
Câu 37: Đường thẳng
:51 30 11 0dx y
đi qua điểm nào sau đây?
A.
4
1; .
3
M
B.
4
1; .
3
N
C.
3
1; .
4
P
D.
3
1; .
4
Q
DẠNG 2. GÓC CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Dạng 2.1 Tính góc của hai đường thẳng cho trước
Câu 38:
Tính góc giữa hai đường thẳng
:320xy
và
:310xy
.
A.
90
. B.
120
. C.
60
. D.
30
.
Câu 39:
Góc giữa hai đường thẳng
:3 7 0axy
và
:310bx y
là:
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Câu 40: Cho hai đường thẳng
1
:2 5 2 0dxy
và
2
:3 7 3 0dxy
. Góc tạo bởi đường thẳng
1
d
và
2
d
bằng
A.
0
30
. B.
0
135
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 41: Tìm côsin góc giữa hai đường thẳng
1
:2 1 0xy
và
2
2
:
1
x
t
yt
A.
10
10
. B.
3
10
. C.
3
5
. D.
310
10
.
Câu 42: Tìm góc giữa hai đường thẳng
1
:2150xy và
2
2
:.
42
xt
t
yt
A.
5
. B.
60
. C.
0
. D.
90
.
Câu 43: Tìm cosin góc giữa 2 đường thẳng
12
:270,:2490dx y d x y .
A.
3
5
.
B.
2
5
.
C.
1
5
. D.
3
5
.
Câu 44: Tính góc giữa hai đường thẳng
:320 ':310 xy vàxy
?
A. 90
o
. B. 120
o
. C. 60
o
. D. 30
o
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 335
Câu 45:
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng:
1
:2 10 0dxy và
2
:390.dx y
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
135 .
Câu 46: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1
:7 3 6 0dxy
và
2
:2 5 4 0.dxy
A.
4
. B.
3
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Câu 47: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1
:2 2 3 5 0dx y
và
2
:60.dy
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
90 .
Câu 48: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1
:30dx y
và
2
.10 0: xd
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
90 .
Câu 49: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1
:6 5 15 0dxy và
2
10 6
:.
15
x
t
d
yt
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
90 .
Câu 50: Cho đường thẳng
1
:270dx y và
2
:2 4 9 0dxy. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai
đường thẳng đã cho.
A.
3
5
. B.
2
5
.
C.
3
5
. D.
3
5
.
Câu 51: Cho đường thẳng
1
220: xyd và
2
0:dxy. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai
đường thẳng đã cho.
A.
10
10
. B.
2
3
. C.
3
3
. D. 3.
Câu 52: Cho đường thẳng
1
0:10 5 1dxy
và
2
2
:
1
x
t
d
yt
. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai
đường thẳng đã cho.
A.
310
10
. B.
3
5
. C.
10
10
. D.
3
10
.
Câu 53: Cho đường thẳng
1
:3 4 1 0dxy và
2
15 12
:
15
x
t
d
yt
.
Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
A.
56
65
. B.
33
65
. C.
6
65
. D.
33
65
.
Dạng 2.2 Viết phương trình đường thẳng liên quan đến góc
Câu 54:
Xác định tất cả các giá trị của
a
để góc tạo bởi đường thẳng
9
72
x
at
y
t
t
và đường
thẳng
3420xy
bằng
45
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 336
A.
1a , 14a . B.
2
7
a
, 14a . C. 2a , 14a . D.
2
7
a
, 14a .
Câu 55: Đường thẳng
đi qua giao điểm của hai đường thẳng
1
:2 3 0dxy
và
2
:210dx y
đồng thời tạo với đường thẳng
3
:10dy
một góc
0
45
có phương trình:
A.
(1 2 ) 0xy
hoặc
:10xy
. B.
:20xy
hoặc
:40xy
.
C.
:0xy
hoặc
:20xy
. D.
:2 1 0x
hoặc
50.y
.
Câu 56: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm
2;0A
và tạo với
trục hoành một góc
45 ?
A. Có duy nhất. B.
2
. C. Vô số. D. Không tồn tại.
Câu 57: Đường thẳng
tạo với đường thẳng
:260dx y
một góc
0
45
. Tìm hệ số góc
k
của
đường thẳng
.
A.
1
3
k
hoặc
3.k
B.
1
3
k
hoặc
3.k
C.
1
3
k
hoặc
3.k
D.
1
3
k
hoặc
3.k
Câu 58: Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số
k
để đường thẳng
:dy kx
tạo với đường thẳng
: yx
một góc
0
60
. Tổng hai giá trị của
k
bằng:
A.
8.
B.
4.
C.
1.
D.
1.
Câu 59: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
1; 1M và hai đường thẳng có phương trình
12
:10,:250dxy d xy . Gọi
A
là giao điểm của hai đường thẳng trên. Biết rằng
có hai đường thẳng
d đi qua
M
cắt hai đường thẳng trên lần lượt tại hai điểm
,
B
C
sao cho
A
BC là tam giác có 3BC AB có dạng:
0ax y b
và
0cx y d
, giá trị của
T abcd
là
A.
5T
. B.
6T
. C.
2T
. D.
0T
.
Câu 60: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác cân
ABC
có cạnh đáy :310
B
Cx y,
cạnh bên
:50AB x y. Đường thẳng
A
C
đi qua
(4;1)
M
. Giả sử toạ độ đỉnh
()
,Cmn
.Tính
Tmn=+
.
A.
5
9
T
. B. 3T . C.
9
5
T
. D.
9
5
T
.
Câu 61: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng
(
)
1
:2 5 0dxy-+=
và
()
2
:30dxy+-=
cắt
nhau tại
I
. Phương trình đường thẳng đi qua
()
2;0M -
cắt
()()
12
,dd
tại
A
và
B
sao cho tam
giác
I
AB
cân tại
A
có phương trình dạng 20ax by++=. Tính
5Ta b=-
.
A.
1T =-
. B. 9T = . C. 9T =- . D.
11T =
.
DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH
Dạng 3.1 Tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng cho trước
Câu 62:
Khoảng cách từ điểm
1;1A
đến đường thẳng
512 60xy
là

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 337
A.
13
. B.
13
. C.
1
. D.
1
.
Câu 63:
Khoảng cách từ điểm
(
)
5; 1M -
đến đường thẳng
32130xy++=
là:
A. 213. B.
28
13
.
C.
26
. D.
13
2
.
Câu 64: Khoảng cách từ điểm
1(1; )M
đến đường thẳng
:3 4 0xy
là
A.
1
. B.
310
5
. C.
5
2
. D.
210
.
Câu 65:
Trong mặt phẳng
Ox
y
, khoảng cách từ điểm
3; 4M
đến đường thẳng
:3 4 1 0xy
.
A.
8
5
. B.
24
5
. C.
12
5
. D.
24
5
.
Câu 66: Khoảng cách từ điểm
(3;2)A
đến đường thẳng
:3 1 0xy
bằng:
A.
10.
B.
11 5
.
5
C.
10 5
.
5
D.
11
.
10
Câu 67: Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến đường thẳng
:4 3 1 0dx y
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
1
5
.
Câu 68: Một đường tròn có tâm
3; 2I
tiếp xúc với đường thẳng
:510.xy
Hỏi bán kính
đường tròn bằng bao nhiêu?
A.
14
.
26
B.
7
.
13
C. 26. D.
6.
Câu 69: Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách từđiểm
0; 4M
đến đường thẳng
:420xcos ysin sin
bằng
A.
8. B.
4
s
in
. C.
4
cos sin
. D.
8
.
Câu 70: Khoảng cách từ
(1; 2)I -
đến đường thẳng
:3 4 26 0xyD--=
bằng
A.
3
. B.
12
. C.
5
. D.
5
3
.
Câu 71: Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng
340xy
và
2310xy
đến đường
thẳng
:3 4 0xy
bằng:
A. 210. B.
310
5
. C.
10
5
. D.
2
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 338
Câu 72:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
có
,1; 2A
0;3B
và
4;0C
.
Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh
A
bằng:
A.
1
5
. B.
3
. C.
1
25
. D.
3
5
.
Câu 73: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
có
3; 4 ,A
1; 5B
và
3;1C
. Tính
diện tích tam giác
A
BC
.
A.
10.
B.
5.
C.
26.
D.
25.
Câu 74: Khoảng cách từ điểm
0;3M
đến đường thẳng
:cos sin 32sin 0xy
bằng:
A. 6. B. 6. C.
3sin .
D.
3
.
cos sin
Câu 75: Khoảng cách từ điểm
2;0M
đến đường thẳng
13
:
24
x
t
yt
bằng:
A.
2.
B.
2
.
5
C.
10
.
5
D.
5
.
2
Câu 76: Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm
15;1M
đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng
23
:
x
t
yt
bằng:
A. 10. B.
1
.
10
C.
16
.
5
D. 5.
Câu 77: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để khoảng cách từ điểm
1; 2A
đến đường thẳng
:40mx y m
bằng 25.
A.
2.m
B.
2
1
2
m
m
. C.
1
2
m
. D. Không tồn tại
m
.
Câu 78: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng
1
:
2
x
t
d
yt
và
2
:2 0dx ym
đến gốc toạ độ bằng
2
.
A.
4
.
2
m
m
B.
4
.
2
m
m
C.
4
.
2
m
m
D.
4
.
2
m
m
Câu 79: Đường tròn
C
có tâm là gốc tọa độ
0;0O
và tiếp xúc với đường thẳng
:8 6 100 0xy
. Bán kính
R
của đường tròn
C
bằng:
A.
4
R
. B.
6R
. C.
8R
. D.
10R
.
Câu 80: Đường tròn
C
có tâm
2; 2I
và tiếp xúc với đường thẳng
:5 12 10 0xy
. Bán kính
R
của đường tròn
C
bằng:
A.
44
13
R
. B.
24
13
R
. C.
44
R
. D.
7
13
R
.
Câu 81: Cho đường thẳng
:21 11 10 0.dx y
Trong các điểm
21; 3M
,
0;4N
,
19;5P
và

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 339
1; 5Q
điểm nào gần đường thẳng
d
nhất?
A.
M
. B.
N
. C.
P
. D.
Q
.
Câu 82: Cho đường thẳng
: 7 10 15 0.dx y
Trong các điểm
1; 3M
,
0;4N
,
19;5P
và
1; 5Q
điểm nào cách xa đường thẳng
d
nhất?
A.
M
. B.
N
. C.
P
. D.
Q
.
Câu 83: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
1
:6 –8 3 0xy và
2
:3 –4 –6 0xy bằng:
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
2
. D.
5
2
.
Câu 84: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
:7 3 0dxy
và
2
:
27
x
t
yt
.
A.
32
2
. B.
15
. C.
9
. D.
9
50
.
Câu 85: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
1
:6 –8 101 0dxy và
2
:3 –4 0dxy bằng:
A.
10,1
. B.
1, 01
. C.
101
. D. 101 .
Dạng 3.2 Phương trình đường thẳng liên quan đến khoảng cách
Câu 86: Cho hai điểm
3;1 , 4; 0AB
. Đường thẳng nào sau đây cách đều
A
và
B
?
A.
2230.xy
B.
2230.xy
C.
230.xy
D.
2230.xy
Câu 87: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho hai điểm
2;3A
và
1; 4B
. Đường thẳng nào sau
đây cách đều hai điểm
A
và
B
?
A.
20.xy
B.
20.xy
C.
22100.xy
D.
100 0.xy
Câu 88: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
,0;1A
12;5B
và
3; 0 .C
Đường thẳng
nào sau đây cách đều ba điểm
,
A
B
và
C
.
A.
340xy
. B.
10 0xy
. C.
0xy
. D.
510xy
.
Câu 89: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho hai điểm
,1;1A
2; 4B
và đường thẳng
:30mx y
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
cách đều hai điểm
,
A
B
.
A.
1
.
2
m
m
B.
1
.
2
m
m
C.
1
.
1
m
m
D.
2
.
2
m
m
Câu 90: Đường thẳng
song song với đường thẳng
:3 4 1 0dx y
và cách
d
một khoảng bằng
1
có phương trình:
A.
3460xy
hoặc
3440xy
. B.
3460xy
hoặc
3440xy
.
C.
3460xy
hoặc
3440xy
. D.
3460xy
hoặc
3440xy
.
Câu 91: Tập hợp các điểm cách đường thẳng
:3 4 2 0xy
một khoảng bằng
2
là hai đường thẳng
có phương trình nào sau đây?

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 340
A.
3480xy
hoặc
34120xy
. B.
3480xy
hoặc
34120xy
.
C.
3480xy
hoặc
34120xy
. D.
3480xy
hoặc
34120xy
.
Câu 92: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho hai đường thẳng
1
:5 3 3 0dxy
và
2
:5 3 7 0dxy song song nhau. Đường thẳng vừa song song và cách đều với
12
, dd là:
A.
5320.xy
B.
5340.xy
C.
5320.xy
D.
5340.xy
Câu 93: Trên hệ trục tọa độ
Ox
y
, cho hình vuông
A
BCD
. Điểm
M
thuộc cạnh
CD
sao cho
2
M
CDM
,
0;2019N
là trung điểm của cạnh
B
C
,
K
là giao điểm của hai đường thẳng
A
M
và
B
D
. Biết đường thẳng
A
M
có phương trình
10 2018 0
x
y
. Khoảng cách từ gốc
tọa độ
O
đến đường thẳng
N
K
bằng
A.
2019
. B. 2019 101 . C.
2018
11
. D.
2019 101
101
.
Câu 94:
Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
, gọi d là đường thảng đi qua
(4;2)M
và cách điểm
(1; 0)A
khoảng cách
310
10
. Biết rằng phương trình đường thẳng
d
có dạng
0xbyc
với
,bc
là
hai số nguyên. Tính
.bc
A.
4
. B.
5
. C.
1.-
D.
5-
.
Câu 95: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Ox
y
cho đường thẳng
:1 0xm ym
(
m
là tham số
bất kì) và điểm
5;1A
. Khoảng cách lớn nhất từ điểm
A
đến bằng
A.
210
. B.
10
. C.
410
. D.
310
.
Câu 96: Đường thẳng
12 5 60xy
tạo với hai trục toạ độ một tam giác. Tổng độ dài các đường cao
của tam giác đó là
A.
60
13
. B.
281
13
. C.
360
17
. D.
20
.
Câu 97: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
1; 1A và
3; 4B . Gọi
d là một đường thẳng bất
kì luôn đi qua
B. Khi khoảng cách từ A đến đường thẳng
d đạt giá trị lớn nhất, đường
thẳng
d
có phương trình nào dưới đây?
A.
10xy
. B.
34 25xy
. C. 5270xy. D.
25260xy
.
DẠNG 4. XÁC ĐNNH ĐIỂM
Câu 98:
Cho đường thẳng :3 5 15 0dx y. Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đường
thẳng
d
A.
1
5; 0M
. B.
4
5; 6M
. C.
2
0;3M
. D.
3
5;3M
.
Dạng 4.1 Xác định tọa hình chiếu, điểm đối xứng
Câu 99:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
có
4;3A
,
2;7B
,
3; 8C
.
Tọa độ chân đường cao kẻ từ đỉnh
A
xuống cạnh
B
C
là:
A.
1; 4
. B.
1; 4
. C.
1; 4
. D.
4;1
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 341
Câu 100:
Cho đường thẳng
:3 5 0dxy
và điểm
2;1M
. Tọa độ hình chiếu vuông góc của
M
trên
d
là
A.
74
;
55
. B.
74
;
55
. C.
74
;
55
. D.
54
;
75
.
Câu 101: Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
1; 2M
lên đường thẳng
:0xy
là
A.
33
;
22
. B.
1;1 . C.
2; 2 . D.
33
;
22
.
Câu 102: Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC với đỉnh
(
)
2;4A , trọng tâm
2
2;
3
G
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. Biết
rằng đỉnh
B
nằm trên đường thẳng
(
)
d có phương trình
20xy++=
và đỉnh C có hình
chiếu vuông góc trên
(
)
d là điểm
(
)
2; 4H - . Giả sử
()
;Bab, khi đó 3Ta b=- bằng
A.
4T =
. B.
2T =-
. C.
2T =
. D. 0T = .
Câu 103:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhật
A
BCD
có điểm
C
thuộc đường thẳng d:
250xy
và điểm
(4;8)A
. Gọi
M
đối xứng với
B
qua
C
, điểm
(5; 4)N
là hình chiếu
vuông góc của
B
lên đường thẳng
M
D
. Biết tọa độ
(;)Cmn
, giá trị của
mn
là
A.
6
. B.
6
. C.
8
. D.
7
Dạng 4.2 Xác định điểm liên quan đến yếu tố khoảng cách, góc
Câu 104:
Cho hai điểm
3; 1 , 0; 3AB
. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
Ox
sao khoảng cách từ
M
đến
đường thẳng
A
B bằng 1.
A.
7
;0
2
M
và
1; 0M
. B.
13;0M
.
C.
4;0M
. D.
2;0M
.
Câu 105: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;1A
,
4; 3B
và đường thẳng
:210dx y
. Tìm điểm
M
thuộc
d
có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ
M
đến
đường thẳng
A
B
bằng
6
.
A.
3; 7 .M
B.
7;3 .M
C.
43; 27 .M
D.
.
27
11
3;M

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 342
Câu 106:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho điểm
0;1A
và đường thẳng
2
:
2
3y
d
x
t
t
. Tìm
điểm
M
thuộc
d
và cách
A
một khoảng bằng
5
, biết
M
có hoành độ âm.
A.
4;4 .M
B.
4; 4
.
24 2
;
55
M
M
C.
24 2
;.
55
M
D.
4; 4 .M
Câu 107: Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách đường thẳng
:2 5 0xy
một
khoảng bằng
2 5 . Tích hoành độ của hai điểm đó bằng:
A.
75
.
4
B.
25
.
4
C.
225
.
4
D. Đáp số khác.
Câu 108: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho hai điểm
3; 1A
và
0;3B
. Tìm điểm
M
thuộc
trục hoành sao cho khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
A
B
bằng
1
.
A.
7
;0
2
.
1; 0
M
M
B.
14
;0
3
.
4
;0
3
M
M
C.
7
;0
2
.
1; 0
M
M
D.
14
;0
3
.
4
;0
3
M
M
Câu 109: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho hai điểm
3; 0A
và
0; 4B
. Tìm điểm
M
thuộc
trục tung sao cho diện tích tam giác
M
AB
bằng
6.
A.
0;0
.
0; 8
M
M
B.
0; 8 .M
C.
6;0 .M
D.
0;0
.
0;6
M
M

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 1
BÀI 20. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG,
GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH
DẠNG 1. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1: Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong các đường thẳng sau?
1
1
:2;
2
dy x
2
1
:3;
2
dy x
3
1
:3;
2
dy x
4
2
:2
2
dy x
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Hai đường thẳng
11
yaxb và
22
yaxb song song với nhau khi và chỉ khi
12
12
.
aa
bb
Trong các đường thẳng trên không có đường nào thỏa mãn. Vậy không có cặp đường thẳng nào
song song.
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng
:32dy x
A.
30
x
y
. B.
360
x
y
. C.
360
x
y
. D.
360
x
y
.
Lời giải
Chọn D
:323 20dy x x y
.
d
có VTPT
3; 1n
.
Đường thẳng
360
x
y
có VTPT
1
3;1nkn
nên
n
và
1
n
không cùng phương. Do đó
đường thẳng
360
x
y
không song song với đường thẳng
d
.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
:210dx y
song song với đường thẳng có phương
trình nào sau đây?
A.
210xy
. B.
20xy
. C.
210xy
. D.
2410xy
.
Lời giải
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
III

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 2
Chọn D
Ta kiểm tra lần lượt các đường thẳng
.+) Với
1
:210dx y có
12
12
d
cắt
1
d .
.+) Với
2
:2 0dxy có
21
12
d
cắt
2
d .
.+) Với
3
:210dxy có
12 1
121
d
trùng
3
d .
.+) Với
4
:2 4 1 0dxy có
121
24 1
d
song song
4
d .
Câu 4: Cho các đường thẳng sau.
1
3
:2
3
dy x
2
1
:1
3
dy x
3
3
:1 2
3
dy x
4
3
:1
3
dy x
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A.
234
,,ddd
song song với nhau. B.
2
d
và
4
d
song song với nhau.
C.
1
d
và
4
d
vuông góc với nhau. D.
2
d
và
3
d
song song với nhau.
Lời giải
Chọn B
Vì
332
31
:1 2 1
3
3
dy x x d d
. Đường thẳng
2
d
và
4
d
có hệ số góc bằng
nhau;hệ số tự do khác nhau nên chúng song song.
Câu 5: Tìm các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
2
331ym xm
song song với
đường thẳng
5yx
.
A.
2m
. B. 2m . C.
2m
. D.
2m
.
Lời giải
Chọn D
Để đường thẳng
2
331ym xm
song song với đường thẳng
5yx
thì điều kiện là
2
2
31
2
2
315
m
m
m
m
m
.
Câu 6: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
360xy
và
3410xy
là
A.
27 17
;
13 13
. B.
27;17
. C.
27 17
;
13 13
. D.
27; 17
.
Lời giải
Chọn A

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 3
Ta có tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
360xy
và
3410xy
là nghiệm của hệ
phương trình
360
3410
xy
xy
27
13
17
3
x
y
.
Câu 7: Cho đường thẳng
1
:2 3 15 0dxy và
2
:230dx y. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
d
và
2
d cắt nhau và không vuông góc với nhau.
B.
1
d
và
2
d song song với nhau.
C.
1
d
và
2
d
trùng nhau.
D.
1
d
và
2
d
vuông góc với nhau.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
1
:2 3 15 0dxy có một vectơ pháp tuyến là
1
2;3n
và đường thẳng
2
:230dx y
có một vectơ pháp tuyến là
2
1; 2n
.
Ta thấy
23
12
và
12
.2.13.(2)40nn
.
Vậy
1
d
và
2
d cắt nhau và không vuông góc với nhau.
Câu 8: Hai đường thẳng
12
:5,:9dmx y m d x my cắt nhau khi và chỉ khi
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
2m
.
Lời giải
Chọn C
CÁCH
1
-Xét
0m
thì
12
5 9d:y ,d :x . Rõ ràng hai đường thẳng này cắt nhau nên
0m
thỏa
mãn .
-Xét
0m
thì
1
:5dy mxm và
2
:9
x
dy
m
Hai đường thẳng
1
d
và
2
d
cắt nhaut
0
1
(2)
1
m
m
m
m
.
Từ và ta có
1m
.
CÁCH 2
1
d và
2
d theo thứ tự nhận các vectơ
12
1 1n(m;),n (;m)
làm vec tơ pháp tuyến.
1
d và
2
d cắt nhau
1
n
và
2
n
không cùng phương
11 1m.m . m .
Câu 9: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:3 4 10 0dx y và
2
2
:2 1 10 0dmxmy
trùng nhau?
A.
2m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
2m
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 4
Lời giải
12
2
2
2
1
2
:2 1 10 0
21 10
3410
:3 4 10 0
213
2.
4
dd
dmxmy
mm
dxy
m
m
m
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng có phương trình
1
:120dmx m y m
và
2
:2 1 0dxy
. Nếu
1
d
song song
2
d
thì:
A.
2.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
1.m
Lời giải
12
1
||
2
2
1
12
2
0
.
:12
1
2
21
:2 1 0
2
dd
dm
m
mx y m
mm
dx
m
m
y
m
Câu 11: Tìm
m
để hai đường thẳng
1
:2 3 4 0dxy
và
2
23
:
14
x
t
d
ymt
cắt nhau.
A.
1
.
2
m
B.
2.m
C.
1
.
2
m
D.
1
.
2
m
Lời giải
21
1
1
2
2
:2 3 4 0
2;
.
3
4
23
:
2
4;
3
3
14
1
32
ddM
dxy
m
xt
d
n
m
nm
ymt
Chọn C
Câu 12:
Với giá trị nào của
a
thì hai đường thẳng
1
:2 –4 1 0dxy
và
2
1
:
31
xat
d
yat
vuông góc với nhau?
A.
2.a
B.
2.a
C.
1.a
D.
1a
.
Lời giải
12
2
1
1
12
2
:2 –4 1 0
1; 2
01201.
:
1;
1
31
dd
dxy
n
nn a a a
naa
xat
d
yat
Chọn D
Câu 13:
Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
22
:
3
x
t
d
yt
và
2
2
:
612
xmt
d
ymt
trùng nhau?
A.
1
2
m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 5
Lời giải
12
1
22
11
2
2.
6
1
22
:2;
;
12
,
2
3
3
2
:26
1
;2
2
3
dd
xt
d
m
yt
xmt
dA
ym
u
Ad
m
mm
t
du m
Chọn C
Câu 14:
Tìm tất cả các giá trị của
m
để hai đường thẳng
1
22
:
1
x
t
d
ymt
và
2
:4 3 0dxym trùng nhau.
A.
3m
. B.
1m
. C.
4
3
m
. D.
m
.
Lời giải
12
2
2
111
2
22
50
:2;1
1
8
:4 3 0 3
.
;
,2;
2
34
4
3
dd
xt
A
m
dA
y
d
mt
m
m
d
d
um
m
uxym
Chọn D
Câu 15:
Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:2 4 0dxy m
và
2
:3 210dm xym
song song?
A.
1.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
3.m
Lời giải
Với
2
2
1
1
:2 0
4
:7 7 0
dxy
md
dxy
d
loại
4.m
Với 4m
thì
12
1
||
2
:2 4 0
31
:3 210
1
21
1.
5
421
dd
dxy m
m
dm y
m
m
m
m
m
xm
Chọn B
Câu 16:
Tìm tất cả các giá trị của
m
để hai đường thẳng
1
:2 3 10 0xmy và
2
:410mx y cắt nhau.
A.
110m
. B.
1m
. C. Không có
m
. D. Với mọi
m
.
Lời giải
12
1
1
2
2
:50
00(
:2 3 10 0
:4 1 0
)
.
:
23
0
00
41
4
M
m
mm
m
x
mm
xmy
y
mx y
thoaû maõn
Chọn D

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 6
Câu 17:
Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:190mx y
và
2
:1 1200mxmy
vuông góc?
A. Với mọi
m
. B.
2m
. C. Không có
m
. D.
1m
.
Lời giải
Ta có :
11
11
22
1
.
:190 ;1
:1 200 1;1
11 1 0
n
n
mx y m
mxmy mm
mm m m
Câu 18: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:3 2 6 0dmx y và
2
2
:2260dm xmy
cắt nhau?
A.
1m
. B.
1m
. C.
m
. D.
1 và 1mm
.
Ta có:
11
22
22
:3 2 6 0 3 ;2
:2260 2;2
dmx y m
dm xm
y
mm
n
n
12
1
2
2
:30
00
:30
.
22
01
32
ddM
dy
mm
dxy
m
mm
m
m
thoaû maõn
Chọn D
Câu 19:
Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:2 3 10 0dxy và
2
23
:
14
x
t
d
ymt
vuông góc?
A.
1
2
m
. B.
9
8
m
. C.
9
8
m
. D.
5
4
m
.
Lời giải
11
22
:2 3 10 0 2; 3
23
:4;3
14
dxy
xt
t
n
ndm
ym
21
9
2.4 3 . 3 0 .
8
dd
mm
Chọn C
Câu 20:
Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:4 3 3 0dxym và
2
12
:
4
x
t
d
ymt
trùng nhau?
A.
8
3
m
. B.
8
3
m
. C.
4
3
m
. D.
4
3
m
.
Lời giải

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 7
2
11
22
:4 3 3 0 4; 3
12
:1;4,2
4
;
dxym
xt
dA
y
dn m
mt
n
12
1
4
380
8
.
8
3
3
3
2
dd
A
m
m
m
d
m
Chọn B
Câu 21:
Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:3 2 6 0dmx y và
2
2
:2230dm xmy
song song?
A.
1; 1 .mm
B.
m
. C.
2m
. D.
1m
.
Lời giải
Ta có
12
1
2
|
1
22
22
1
2
|
:3 2 6 0 3 ;2
:2230 2;2
:30
0
3
2
0
23
01
3
0
:2 2
2
.
6
dd
d
m
n
n
mx y m
dm x y m m
dy
mm
dx
m
mm
m
m
y
Choïn A.
khoâng thoaû maõn
Câu 22: Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
81
:
10
x
mt
d
yt
và
2
:2140dmx y
song song?
A.
1
2
m
m
.
B.
1m
. C.
2m
. D.
m
.
Lời giải
Ta có:
111
22
81
:8;10,1;1
10
:2140 ;2
n
xmt
d
y
dAm
yt
dmx mn
12
2
||
2
1
0
1;1
0
0
0; 2
1
11
.
0
2
86
1
2
dd
A
m
m
d
n
m
m
n
m
m
m
m
m
khoâng thoaû maõn
Chọn A
Câu 23:
Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
2
1
:32 10dm x ym
và
2
2
:210dxmym m
cắt nhau?
A.
1m
. B.
1
2
m
m
.
C.
2m
. D.
1
2
m
m
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 8
Lời giải
2
1
2
2
:32 10
:210
dm x ym
dxmym m
21
1
2
:3 2 1 0
0
:10
.
1
32
0
2
1
ddM
m
dx
x
m
m
m
y
m
m
d
thoaû maõn
Chọn B
Câu 24:
Với giá trị nào của
m
thì hai đường thẳng
1
2
2
:
11
xm t
ymt
và
2
1
:
x
mt
ymt
trùng nhau?
A. Không có
m
. B.
4
3
m
. C.
1m
. D.
3m
.
Lời giải
12
1
2
2
2
22
2
3
2
11
2
2
:;1
11
1
1
21
:;1
1
11
10
11.
10
120
2
,2;1
0
dd
du m
d
xm t
Am
A
ymt
m
xmt
m
m
ymt
mmt
mmm
m
mt m
m
mmm
m
u
m
. Chọn C
Câu 25:
Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
73160xy
và
10 0x
.
A.
10; 18
. B.
10;18
. C.
10;18
. D.
10; 18
.
Lời giải
1
2
:7 3 16 0
10
.
:100 18
dxy
x
dx y
Chọn A
Câu 26:
Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng
1
34
:
25
x
t
d
yt
và
2
14
:.
75
x
t
d
yt
A.
1; 7 .
B.
3; 2 .
C.
2; 3 .
D.
5;1 .
Lời giải
1
1
2
34
:
1
25
1
34 14 1
.
7
25 75 1
14
:
0
75
d
xt
d
x
yt
t
tttt
y
tttt
xt
d
t
yt
Chọn A

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 9
Câu 27:
Cho hai đường thẳng
1
:2 3 19 0dxy
và
2
22 2
:
55 5
x
t
d
yt
. Tìm toạ độ giao điểm của hai
đường thẳng đã cho.
A.
2;5 .
B.
10;25 .
C.
1; 7 .
D.
5; 2 .
Lời giải
12
1
2
:2 3 19 0
2
222 2 355 5 19 0 10 .
22 2
:5
55 5
dd
dxy
x
tt t
xt
dy
yt
Chọn A
Câu 28:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
–2;0 , 1;4AB
và đường thẳng
:
2
x
t
d
yt
. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
A
B
và
d
.
A.
2;0
. B.
–2;0
. C.
0;2
. D.
0;–2
.
Lời giải
–2;0 , 1; 4 : 4 3 8 0
4380 2
.
20 0
::20
2
AB d
ABABxy
xy x
xt
xy y
ddxy
yt
Chọn B
Câu 29:
Xác định
a
để hai đường thẳng
1
:3–40dax y và
2
1
:
33
x
t
d
yt
cắt nhau tại một điểm
nằm trên trục hoành.
A.
1.a
B.
1.a
C.
2.a
D.
2.a
Lời giải
212
12
30
2;0
30
xt x
dOdxd Ox
yt
A
y
240 2.aa
Chọn D
Câu 30:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hai đường thẳng
2
1
:4 3 – 0dxmym
và
2
2
:
62
x
t
d
yt
cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.
A.
0m
hoặc
6m
. B.
0m
hoặc
2m
.
C.
0m
hoặc
2m
. D.
0m
hoặc
6m
.
Lời giải
122
20 0
6
0; 2
22
xt x
dOy d Oy
y
A
ty
d
2
0
60 .
6
m
mm
m
Chọn D

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 10
Câu 31:
Cho ba đường thẳng
1
:3 –2 5 0dx y,
2
:2 4 –7 0dxy,
3
:3 4 –1 0dxy. Phương trình
đường thẳng
d
đi qua giao điểm của
1
d
và
2
d
, và song song với
3
d
là:
A.
24 32 – 53 0xy
. B.
24 32 53 0xy
.
C.
24 – 32 53 0xy
. D.
24 – 32 – 53 0xy
.
Lời giải
1
1
2
2
331
;.
3
8
:3 –2 5 0
8
:2 4 –7 0 31
1
16
6
x
dxy
d
dx
d
y
y
A
Ta có
3
931 53
0.
4:3 4 –1
8
|| :3 00
84
1
d
d
ddxyc
A
A
cc
dxy c
Vậy
3
53
:3 4 – 0 : 24 32 53 0.
8
dx y d x y
Chọn A
Câu 32:
Lập phương trình của đường thẳng
đi qua giao điểm của hai đường thẳng
1
:310dx y
,
2
:350dx y và vuông góc với đường thẳng
3
:2 7 0dxy.
A.
3650xy
. B.
61250xy
.
C.
612100xy
. D.
2100xy
.
Lời giải
2
1
1
2
3
:310
2
:350
3
2
3; .
3
x
dx y
d
dx y
y
dA
Ta có
3
25
32. 0 .
0
:2
:
70
33
2
d
d
d
dx y c
A
A
cc
dxy
Vậy
5
:2 0 :3650.
3
dx y d x y
Chọn A
Câu 33:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình
1
:34150dxy,
2
:5 2 1 0dxy và
3
:219130dmx m y m
. Tìm tất cả các giá
trị của tham số
m
để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.
A.
1
.
5
m
B.
5.m
C.
1
.
5
m
D.
5.m
Lời giải
Ta có:
12 3
1
2
:3 4 15 0
1
:5 2 1
3
3
1;
0
dxy
x
d
dxy y
dA d
639130 5.mm m m
Chọn D
Câu 34:
Nếu ba đường thẳng
1
: 2 –4 0dxy,
2
:5 –2 3 0dxy và
3
:3–20dmx y

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 11
đồng quy thì
m
nhận giá trị nào sau đây?
A.
12
.
5
B.
12
.
5
C.
12.
D.
12.
Lời giải
23
1
1
2
5
: 2 –4 0
9
:5 –2 3 0 26
9
;
526
99
x
dxy
d
dx
d
y
y
dA
526
2 0 12.
93
m
m
Chọn D
Câu 35:
Với giá trị nào của
m
thì ba đường thẳng
1
:3 –4 15 0dx y
,
2
:5 2 –1 0dxy
và
3
:–4150dmx y đồng quy?
A.
5m
. B.
5m
. C.
3m
. D.
3m
.
Lời giải
1
12
2
:3 –4 15 0
1
1; 3
:5 2 –1 0 3
dxy
x
dd A d
dxy y
12 15 0 3.mm
Chọn C
Câu 36:
Với giá trị nào của
m
thì ba đường thẳng
1
:2 –1 0dxy
,
2
:210dx y
và
3
:––70dmxy đồng quy?
A.
6m
. B.
6m
. C.
5m
. D.
5m
.
Lời giải
1
12 3
2
:2 –1 0
1
1; 1 1 7 0 6.
:210 1
dxy
x
dd A d m m
dx y y
Chọn B
Câu 37:
Đường thẳng
:51 30 11 0dx y
đi qua điểm nào sau đây?
A.
4
1; .
3
M
B.
4
1; .
3
N
C.
3
1; .
4
P
D.
3
1; .
4
Q
Lời giải
Đặt
4
1; 0
3
4
1; 80 0
;513011 .
3
0
0
fM f M d
f
Nf Nd
fxy x y
fP
fQ
Chọn A

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 12
DẠNG 2. GÓC CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Dạng 2.1 Tính góc của hai đường thẳng cho trước
Câu 38:
Tính góc giữa hai đường thẳng
:320xy
và
:310xy
.
A. 90
. B. 120
. C. 60
. D. 30
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng có vectơ pháp tuyến
1; 3n
, đường thẳng
có vectơ pháp tuyến
1; 3n
.
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
,.
13
1
cos cos , 60
2
13.13
nn
.
Câu 39: Góc giữa hai đường thẳng
:3 7 0axy
và
:310bx y
là:
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
a
có vectơ pháp tuyến là:
1
3; 1n
;
Đường thẳng
b
có vectơ pháp tuyến là:
2
1; 3n
.
Áp dụng công thức tính góc giữa hai đường thẳng có:
12
12
1. 3 1 3
.
3
cos ,
2.2 2
.
nn
ab
nn
. Suy ra góc giữa hai đường thẳng bằng
30
.
Câu 40: Cho hai đường thẳng
1
:2 5 2 0dxy
và
2
:3 7 3 0dxy
. Góc tạo bởi đường thẳng
1
d
và
2
d
bằng
A.
0
30
. B.
0
135
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
1
:2 5 2 0dxy có vectơ pháp tuyến
1
2;5n
.
Đường thẳng
2
:3 7 3 0dxy có vectơ pháp tuyến
2
3; 7n
.
Góc giữa hai đường thẳng được tính bằng công thức
12
12
12
12
2
222
.
2.3 5.( 7)
29 1
cos , cos ,
29 2 2
.
25.3 7
nn
dd nn
nn
0
12
;45dd
Vậy góc tạo bởi đường thẳng
1
d và
2
d bằng
0
45
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 13
Câu 41:
Tìm côsin góc giữa hai đường thẳng
1
:2 1 0xy
và
2
2
:
1
x
t
yt
A.
10
10
. B.
3
10
. C.
3
5
. D.
310
10
.
Lời giải
Chọn D
Véctơ pháp tuyến của đường thẳng
1
là
2;1n
nên véctơ chỉ phương
1; 2u
Véctơ chỉ phương của đường thẳng
2
là
1; 1u
Khi đó
12
.
3310
cos ; cos ;
10
5. 2
.
uu
uu
uu
Câu 42: Tìm góc giữa hai đường thẳng
1
:2150xy và
2
2
:.
42
xt
t
yt
A.
5
. B.
60
. C.
0
. D.
90
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
1
có VTPT là
1
1; 2 1 2;1nVTCP
Đường thẳng
2
có
11;2VTCP
.
Nhận xét:
12 1 2 1 2 1 2
.0 , 90
uu u u
.
Câu 43: Tìm cosin góc giữa 2 đường thẳng
12
:270,:2490dx y d x y
.
A.
3
5
.
B.
2
5
.
C.
1
5
. D.
3
5
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
12
1; 2 ; 2; 4
dd
vtptn vtptn
12
12
.
1.2 2.4
3
;.
5
5.2 5
.
dd
dd
nn
cos d d
nn
Câu 44:
Tính góc giữa hai đường thẳng
:320 ':310 xy vàxy
?
A. 90
o
. B. 120
o
. C. 60
o
. D. 30
o
.
Lời giải
Chọn C
có vectơ pháp tuyến là
1
1; 3n
.
'
có vectơ pháp tuyến là
2
1; 3n
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 14
Khi đó:
12
'
12
22
22
12
1.1 3 3
.
2
1
cos ; cos( ; )
2
4. 4
||.
13.13
nn
nn
nn
.
Vậy góc giữa hai đường thẳng
, '
là
0
60
.
Câu 45: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1
:2 10 0dxy và
2
:390.dx y
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
135 .
Lời giải
Ta có
12
;
22
2
1
2
1
22
2.1 1 . 3
1
2
0
2
:2 10 0 2; 1
cos
:39 1;
.1 3
3
1
dd
d
n
xy
dy
n
x
45 .
Chọn B
Câu 46:
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1
:7 3 6 0dxy
và
2
:2 5 4 0.dxy
A.
4
. B.
3
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Lời giải
Ta có
12
11
;
22
14 15
1
.
3
4
49 9.
:7 6 0 7; 3
cos
:2 5 4 0 2; 5
425 2
dd
dnxy
dnxy
Chọn A
Câu 47:
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1
:2 2 3 5 0dx y
và
2
:60.dy
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
90 .
Lời giải
Ta có
12
1
;
1
22
;
3
3
30 .
6
2
13.0
.
1
:2 2 3 5 0 1 3
cos
:0 0;1
dd
d
y
n
n
xy
d
Chọn A
Câu 48:
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1
:30dx y
và
2
.10 0: xd
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
90 .
Lời giải

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 15
12
1
;
2
1
2
:30 1;3
cos
0
10
1
2
13.1
0:
0
10 1;
dd
d
d
n
x
xy
n
60 .
Chọn C
Câu 49:
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
1
:6 5 15 0dxy và
2
10 6
:.
15
x
t
d
yt
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
90 .
Lời giải
12
2
;
2
1
1
2
1
:6 5 15 0 6; 5
10 6
:
1
090.
5; 6
5
dd
dn
nn
n
xy
xt
d
yt
Chọn D
Câu 50:
Cho đường thẳng
1
:270dx y và
2
:2 4 9 0dxy. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai
đường thẳng đã cho.
A.
3
5
. B.
2
5
.
C.
3
5
. D.
3
5
.
Lời giải
12
11
2
;
2
:270 1;2
cos
;
.
:2 4 9
1
0
4
3
5
12
14.14
dd
d
x
n
n
xy
dy
Chọn C
Câu 51:
Cho đường thẳng
1
220: xyd và
2
0:dxy. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai
đường thẳng đã cho.
A.
10
10
. B.
2
3
. C.
3
3
. D. 3.
Lời giải
12
11
;
22
:1;2
1
.c
220
12
1
01;
14.11 10
os
:
dd
d
d
xy n
xy n
Chọn A
Câu 52:
Cho đường thẳng
1
0:10 5 1dxy
và
2
2
:
1
x
t
d
yt
. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai
đường thẳng đã cho.
A.
310
10
. B.
3
5
. C.
10
10
. D.
3
10
.
Lời giải
12
11
;
22
:2;
.
1
cos
10 5 1 0
21
3
1; 1
41
2
.1
:
1
11 0
dd
d
x
xy n
n
t
d
yt
Chọn A

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 16
Câu 53:
Cho đường thẳng
1
:3 4 1 0dxy
và
2
15 12
:
15
x
t
d
yt
.
Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
A.
56
65
. B.
33
65
. C.
6
65
. D.
33
65
.
Lời giải
12
11
2
;
2
:3 4 1 0 3;4
cos
1
2
.
512
:
15
15 48
33
65
5; 1
9 16. 25 144
dd
d
y
n
n
xy
xt
d
t
Chọn D
Dạng 2.2 Viết phương trình đường thẳng liên quan đến góc
Câu 54:
Xác định tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng
9
72
x
at
y
t
t và đường
thẳng
3420xy
bằng 45.
A.
1a
,
14a
. B.
2
7
a
,
14a
. C.
2a
,
14a
. D.
2
7
a
,
14a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng đã cho.
Đường thẳng
9
72
x
at
y
t
t có vectơ chỉ phương là
;2ua
.
Đường thẳng
3420xy có vectơ chỉ phương là
4; 3v
.
Ta có
cos cos ,uv
.
cos 45
.
uv
uv
2
46
1
2
54
a
a
2
54246aa
22
25 100 32 96 72aaa
2
796280aa
2
7
14
a
a
.
Câu 55: Đường thẳng
đi qua giao điểm của hai đường thẳng
1
:2 3 0dxy và
2
:210dx y
đồng thời tạo với đường thẳng
3
:10dy một góc
0
45
có phương trình:
A.
(1 2 ) 0xy
hoặc
:10xy
. B.
:20xy
hoặc
:40xy
.
C.
:0xy
hoặc
:20xy
. D.
:2 1 0x
hoặc
50.y
.
Lời giải

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 17
1
1
2
2
:2 3 0
1
:21 1
1;1 .
0
dxy
x
d
dx y y
dA
Ta có
33
:10 0;1,dny
gọi
3
;, ;adbn
. Khi đó
22 2
22
.
1
1: 20
2
1, 1 : 0
1
2
0
o
.
cs
ab ab xy
b
ab b
abab xy
ab
Chọn C
Câu 56:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm
2;0A
và tạo với
trục hoành một góc
45 ?
A. Có duy nhất. B.
2
.
C. Vô số. D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn B
Cho đường thẳng
d
và một điểm
.
A
Khi đó.
Có duy nhất một đường thẳng đi qua
A
song song hoặc trùng hoặc vuông góc với
.d
Có đúng hai đường thẳng đi qua
A
và tạo với
d
một góc
.090
Câu 57: Đường thẳng
tạo với đường thẳng
:260dx y
một góc
0
45
. Tìm hệ số góc
k
của
đường thẳng
.
A.
1
3
k
hoặc
3.k
B.
1
3
k
hoặc
3.k
C.
1
3
k
hoặc
3.k
D.
1
3
k
hoặc
3.k
Lời giải
:260 1;2,
d
dx y n
gọi
;.
a
ab kn
b
Ta có
22 2 2
22
2
1
cos 45 5 2 8 8
2
.5
ab
ab a abb
ab
22
11
3830 .
33
33
abk
aabb
abk
Chọn A
Câu 58:
Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số
k
để đường thẳng
:dy kx
tạo với đường thẳng
: yx
một góc
0
60
. Tổng hai giá trị của
k
bằng:
A.
8.
B.
4.
C.
1.
D.
1.
Lời giải

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 18
12
2
sol
2
:,
22
12
:;1
1
1
cos 60 1 2 4 2
2
:1;1
1. 2
410 4.
k
d
kk k
dy kx k
k
kkk
yx
n
n
k
kk kk
Chọn B
Câu 59:
Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
, cho điểm
1; 1M
và hai đường thẳng có phương trình
12
:10,:250dxy d xy
. Gọi
A
là giao điểm của hai đường thẳng trên. Biết rằng
có hai đường thẳng
d
đi qua
M
cắt hai đường thẳng trên lần lượt tại hai điểm ,
B
C sao cho
A
BC
là tam giác có
3BC AB
có dạng:
0ax y b
và
0cx y d
, giá trị của
T abcdlà
A. 5T . B. 6T . C.
2T
. D. 0T .
Lời giải
Chọn C
Tọa độ
2;1A
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
1
d
và
2
d
,
1
cos
10
3
sin
10
Xét tam giác
A
BC
ta có:
1
sin
sin sin
10
AB BC
C
CA
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
d
và
1
d
, suy ra:
13
sin cos
10 10
1
Giả sử
d
có vec tơ pháp tuyến là
;nab
Từ
1
ta có:
22
22
2
33
cos 8 0
10 10
5
ab
aabb
ab
7
ab
ab
Với
ab
một vec tơ pháp tuyến
1;1 : 0ndxy
Với
7ab
một vec tơ pháp tuyến
7;1 : 7 6 0ndxy

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 19
Vậy:
10762T
Câu 60: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác cân
ABC
có cạnh đáy
:310BC x y
,
cạnh bên
:50AB x y
. Đường thẳng
AC
đi qua
(4;1)M
. Giả sử toạ độ đỉnh
()
,Cmn
.Tính
Tmn=+
.
A.
5
9
T
. B.
3T
. C.
9
5
T
. D.
9
5
T
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
(;)nab
với
22
(0)ab
là véc tơ pháp tuyến của
AC
,
véctơ
1
(1 ; 3)n
là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
BC
,
2
(1 ; 1)n
là
véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
AB
.
Ta có:
121
cos cos |cos( , )||cos( , )|BC nn nn
121
22
121
|, | | , |
|3| |13|
10 . 2
..
10.
nn n n
ab
nn n n
ab
22 2 2
22 7 0
7
63babb
ab
aaba
ab
+ Với
ab
chọn
1, 1 (1; 1)ab n
loại vì
//AC AB
+ Với
7
b
a
chọn
1; 7 : 7 3 0ab ACxy
. Điểm
81
;
55
CACBC C
Câu 61: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng
()
1
:2 5 0dxy-+=
và
()
2
:30dxy+-=
cắt
nhau tại
I
. Phương trình đường thẳng đi qua
()
2;0M -
cắt
()()
12
,dd
tại
A
và
B
sao cho tam
giác
IA B
cân tại
A
có phương trình dạng
20ax by++=
. Tính
5Ta b=-
.
A.
1T =-
. B.
9T =
. C.
9T =-
. D.
11T =
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
()()
12
,dd
có véc tơ pháp tuyến lần lượt là
() ()
12
2; 1 , 1;1nn=- =
.
Gọi
()
D
là đường thẳng cần tìm có véc tơ pháp tuyến là
()
;nab=
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 20
Góc giữa 2 đường thẳng
()()
12
,dd
và
()( )
2
, dD
xác định bởi:
()
()
12
12
2
222
12
.
2.1 1.1
1
,
10
.
21.11
nn
cos d d
nn
-
== =
+- +
.
()
2
2
2222 22
2
.
,
.
.1 1 2.
nn
ab ab
cos d
nn
ab ab
++
D= = =
++ +
.
Vì
()
D cắt
()()
12
,dd tại
A
và
B
tạo thành tam giác
I
AB
cân tại
A
nên
() ()
22
12 2
22
1
,, 5
10
2.
ab
cos d d cos d a b a b
ab
+
=D = +=+
+
()
2
22 2 2
2
5250
1
2
ab
ab a b a abb
ab
é
=-
ê
+=+++=ê
ê
=-
ê
ë
.
+
2ab=- : chọn 21ab==-: phương trình đường thẳng là:
(
)
(
)
22 02 40
x
yxy L+-= -+= .
+
1
2
ab=-
: chọn 12ab= =-: phương trình đường thẳng là:
() ()
22 0 2 20 /
x
yxy Tm+- =- += . Do đó
(
)
515211Ta b=- =-- = .
DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH
Dạng 3.1 Tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng cho trước
Câu 62:
Khoảng cách từ điểm
1;1A
đến đường thẳng
512 60xy
là
A.
13
. B.
13
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Khoảng cách từ điểm
1;1A
đến đường thẳng
:5 12 6 0xy
là
2
2
5.1 12.1 6
,1
512
dA
.
Câu 63: Khoảng cách từ điểm
(
)
5; 1M -
đến đường thẳng
32130xy++=
là:
A. 213. B.
28
13
.
C.
26
. D.
13
2
.
Lời giải
Chọn A
Khoảng cách
()
22
3.5 2. 1 13
26
213
13
32
d
+-+
===
+
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 21
Câu 64:
Khoảng cách từ điểm
1(1; )M
đến đường thẳng
:3 4 0xy
là
A.
1
. B.
310
5
. C.
5
2
. D.
210
.
Lời giải
Chọn B
Khoảng cách từ điểm
1(1; )M
đến đường thẳng
:3 4 0xy
là
22
3.1 1 4
6310
;.
5
10
31
dM
Câu 65:
Trong mặt phẳng
Ox
y
, khoảng cách từ điểm
3; 4M đến đường thẳng
:3 4 1 0xy
.
A.
8
5
. B.
24
5
. C.
12
5
. D.
24
5
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
2
3.3 4. 4 1
24
,
5
34
dM
.
Câu 66: Khoảng cách từ điểm
(3;2)A
đến đường thẳng
:3 1 0xy
bằng:
A.
10.
B.
11 5
.
5
C.
10 5
.
5
D.
11
.
10
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
3. 3 2 1
10
;10.
10
31
dA
Câu 67: Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến đường thẳng
:4 3 1 0dx y
bằng
A. 3. B.
4
. C.
1
. D.
1
5
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
22
4.0 3.0 1
1
,
5
43
dOd
.
Câu 68: Một đường tròn có tâm
3; 2I
tiếp xúc với đường thẳng
:510.xy
Hỏi bán kính
đường tròn bằng bao nhiêu?
A.
14
.
26
B.
7
.
13
C. 26. D.
6.
Lời giải
Chọn A

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 22
Gọi bán kính của đường tròn là
.
R
Khi đó:
2
2
35. 2 1
14
,.
26
15
RdI
Câu 69: Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách từđiểm
0; 4M
đến đường thẳng
:420xcos ysin sin
bằng
A.
8
.
B. 4
s
in . C.
4
cos sin
. D. 8 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
22
0. 4. 4 2
,8
cos sin sin
dM
cos sin
.
Câu 70: Khoảng cách từ
(1; 2)I -
đến đường thẳng
:3 4 26 0xyD--=
bằng
A.
3
. B.
12
. C.
5
. D.
5
3
.
Lời giải
Chọn A
Khoảng cách từ điểm
00
(; )
M
x
y
đến đường thẳng
: 0ax b y cD++=
là:
00
22
(,)
ax by c
dM
ab
++
D=
+
Vậy khoảng cách từ
(1; 2)I - đến đường thẳng :3 4 26 0xyD--= bằng
22
3.1 4.( 2) 26
(, ) 3
3(4)
dI
---
D= =
+-
Câu 71: Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng
340xy
và
2310xy
đến đường
thẳng
:3 4 0xy
bằng:
A. 210. B.
310
5
. C.
10
5
. D.
2
.
Lời giải
340 1
314
2
1; 1 ; .
2310 1
91 10
xy x
AdA
xy y
Chọn C
Câu 72:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
có
,1; 2A
0;3B
và
4;0C
.
Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh
A
bằng:
A.
1
5
. B.
3
. C.
1
25
. D.
3
5
.
Lời giải
3812
1
;.
5
,:34120
91
;
6
1; 2
03 4;0
A
A
hdABC
BCBC xy
Chọn A

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 23
Câu 73:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
có
3; 4 ,A
1; 5B
và
3;1C
. Tính
diện tích tam giác
A
BC
.
A.
10.
B.
5.
C. 26. D. 25.
Lời giải
Cách 1:
3; 4
1; 5 3; 1
2
3; 4
25
5
,
;5
:2 7 0
A
x
A
B
A
BC
BC
hdABC
BC y
C
1
.2 5. 5 5.
2
ABC
S
Chọn B
Cách 2:
2
22
1
..
2
ABC
SABAAB AC C
Câu 74:
Khoảng cách từ điểm
0;3M
đến đường thẳng
:cos sin 32sin 0xy
bằng:
A. 6. B. 6. C.
3sin .
D.
3
.
cos sin
Lời giải
22
.
32 sin3sin
;6
cos sin
dM
Chọn B
Câu 75:
Khoảng cách từ điểm
2;0M
đến đường thẳng
13
:
24
x
t
yt
bằng:
A.
2.
B.
2
.
5
C.
10
.
5
D.
5
.
2
Lời giải
802
:4 3 2 0 ; 2.
6
13
:
9
4
1
2
xt
yt
xy dM
Chọn A
Câu 76:
Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm
15;1M
đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng
23
:
x
t
yt
bằng:
A. 10. B.
1
.
10
C.
16
.
5
D. 5.
Lời giải
min
15 3 2
:320 ; 10.:
19
23
N
xy MN dM
xt
yt
Chọn A
Câu 77:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để khoảng cách từ điểm
1; 2A
đến đường thẳng

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 24
:40mx y m
bằng 25.
A.
2.m
B.
2
1
2
m
m
. C.
1
2
m
. D. Không tồn tại
m
.
Lời giải
22
2
24
;2535.14640
1
mm
dA m m m m
m
2
.
1
2
m
m
Chọn B
Câu 78:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng
1
:
2
x
t
d
yt
và
2
:2 0dx ym đến gốc toạ độ bằng
2
.
A.
4
.
2
m
m
B.
4
.
2
m
m
C.
4
.
2
m
m
D.
4
.
2
m
m
Lời giải
11
2
2
::20
4
2
:2 0 2
:2 0
xt
ddxy
x
m
yt
dx ym ym
dx ym
12
.4;2Mmm dd
Khi đó:
22
2
2
24 24 680 .
4
m
OM m m m m
m
Chọn C
Câu 79:
Đường tròn
C
có tâm là gốc tọa độ
0;0O
và tiếp xúc với đường thẳng
:8 6 100 0xy
. Bán kính
R
của đường tròn
C
bằng:
A.
4
R
. B.
6R
. C.
8R
. D.
10R
.
Lời giải
100
; 10.
64 36
RdO
Chọn D
Câu 80:
Đường tròn
C
có tâm
2; 2I
và tiếp xúc với đường thẳng
:5 12 10 0xy
. Bán kính
R
của đường tròn
C
bằng:
A.
44
13
R
. B.
24
13
R
. C.
44
R
. D.
7
13
R
.
Lời giải
10 24 10
44
;.
13
25 144
RdI
Chọn A

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 25
Câu 81:
Cho đường thẳng
:21 11 10 0.dx y
Trong các điểm
21; 3M
,
0;4N
,
19;5P
và
1; 5Q
điểm nào gần đường thẳng
d
nhất?
A.
M
. B.
N
. C.
P
. D.
Q
.
Lời giải
21; 3 464
0; 4 54
;211110 .
19;5 464
1; 5 4 4
fM
fN
fxy x y
fP
fQ
Chọn D
Câu 82:
Cho đường thẳng
: 7 10 15 0.dx y
Trong các điểm
1; 3M
,
0;4N
,
19;5P
và
1; 5Q
điểm nào cách xa đường thẳng
d
nhất?
A.
M
. B.
N
. C.
P
. D.
Q
.
Lời giải
1; 3 38
0; 4 25
; 7 10 15 .
19;5 98
1; 5 4 2
fM
fN
fxy x y
fP
fQ
Chọn C
Câu 83:
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
1
:6 –8 3 0xy và
2
:3 –4 –6 0xy bằng:
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
2
. D.
5
2
.
Lời giải
1
1
2
21
2
|| : 6
2;0
12 3
3
;; .
830
2
100
A
y
ddA
x
Chọn B
Câu 84:
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
:7 3 0dxy
và
2
:
27
x
t
yt
.
A.
32
2
. B.
15
. C.
9
. D.
9
50
.
Lời giải
2; 2 , 7;1
:7 3 0 7;1
d
An
dxy n
14 2 3
3
;; .
50 2
ddd dAd
Chọn A
Câu 85:
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 26
1
:6 –8 101 0dxy và
2
:3 –4 0dxy bằng:
A.
10,1
. B.
1, 01
. C.
101
. D.
101
.
Lời giải
2
12
21
4;3
24 24 101
101
;10,1.
10
|| : 6 – 8 101 0
100
Ad
ddd
dd x y
Chọn A
Dạng 3.2 Phương trình đường thẳng liên quan đến khoảng cách
Câu 86:
Cho hai điểm
3;1 , 4; 0AB
. Đường thẳng nào sau đây cách đều
A
và
B
?
A. 2230.xy B. 2230.xy C. 230.xy D. 2230.xy
Lời giải
Chọn D
Gọi
d
là đường thẳng được cho trong các phương án. Khi đó:
+) Phương án
A.
22
22
2.3 2.1 3 2.4 2.0 3
711
,;, ,,
22 22
22 22
dAd dBd dAd dBd
.
Loại phương án
A.
+) Phương án B.
22
22
2.3 2.1 3 2.4 2.0 3
15
,;, ,,
22 22
22 22
dAd dBd dAd dBd
.
Loại phương án
B.
+) Phương án C.
22 22
32.13 42.03
21
,;, ,,
55
12 12
d Ad d Bd d Ad d Bd
.
Loại phương án
C.
+) Phương án D.
22 2
2
2.3 2.1 3 2.4 2.0 3
55
,;, ,,
22 22
22
22
dAd dBd dAd dBd
Chọn phương án
D.
Câu 87:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho hai điểm
2;3A
và
1; 4B
. Đường thẳng nào sau
đây cách đều hai điểm
A
và
B
?
A.
20.xy
B.
20.xy
C.
22100.xy
D.
100 0.xy
Lời giải
Đường thẳng cách đều hai điểm
,
A
B
thì đường thẳng đó hoặc song song với
A
B
, hoặc đi qua
trung điểm
I
của đoạn
A
B
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 27
Ta có:
37
;
22
|| : 2 0.
11
2;3
1; 4
;1 1;
AB
A
n
I
AB d x y
B
AB
Chọn A
Câu 88:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
,0;1A
12;5B
và
3; 0 .C
Đường thẳng
nào sau đây cách đều ba điểm
,
A
B
và
C
.
A.
340xy
. B.
10 0xy
. C.
0xy
. D.
510xy
.
Lời giải
Dễ thấy ba điểm
,,
A
BC
thẳng hàng nên đường thẳng cách điều
,,
A
BC
khi và chỉ khi chúng
song song hoặc trùng với
A
B
.
Ta có:
.12;4 1; 3 || 3:40
AB
AAB n x yBd
Chọn A
Câu 89:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho hai điểm
,1;1A
2; 4B
và đường thẳng
:30mx y
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
cách đều hai điểm
,
A
B
.
A.
1
.
2
m
m
B.
1
.
2
m
m
C.
1
.
1
m
m
D.
2
.
2
m
m
Lời giải
Gọi
I
là trung điểm đoạn
15
;
22
.
3; 3 1;1
AB
I
AB
AB n
Khi đó:
:30;1nmx y m
cách đều
,
A
B
5
1
30
.
2
1
1
2
1
1
1
Im
m
m
m
m
Chọn C
Câu 90:
Đường thẳng
song song với đường thẳng
:3 4 1 0dx y
và cách
d
một khoảng bằng
1
có phương trình:
A.
3460xy
hoặc
3440xy
.
B.
3460xy
hoặc
3440xy
.
C.
3460xy
hoặc
3440xy
.
D.
3460xy
hoặc
3440xy
.
Lời giải
:3410 1;1
4
1
1; ; .
6
5
|| : 3 4 0
dx y M d
c
c
dd dM
c
dxyc
Chọn A
Câu 91:
Tập hợp các điểm cách đường thẳng
:3 4 2 0xy
một khoảng bằng
2
là hai đường thẳng
có phương trình nào sau đây?
A.
3480xy
hoặc
34120xy
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 28
B.
3480xy
hoặc
34120xy
.
C.
3480xy
hoặc
34120xy
.
D.
3480xy
hoặc
34120xy
.
Lời giải
34120
342
;; 2 2 .
3480
5
xy
xy
dMxy
xy
Chọn B
Câu 92:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
:5 3 3 0dxy và
2
:5 3 7 0dxy
song song nhau. Đường thẳng vừa song song và cách đều với
12
, dd
là:
A.
5320.xy
B.
5340.xy
C.
5320.xy
D.
5340.xy
Lời giải
12
533537
;; ;; 5 3 20.
34 34
xy xy
dMxy d dMxy d x y
Chọn C
Câu 93:
Trên hệ trục tọa độ
Ox
y
, cho hình vuông
A
BCD
. Điểm
M
thuộc cạnh
CD
sao cho
2
M
CDM
,
0;2019N
là trung điểm của cạnh
B
C
,
K
là giao điểm của hai đường thẳng
A
M
và
B
D
. Biết đường thẳng
A
M
có phương trình
10 2018 0
x
y
. Khoảng cách từ gốc
tọa độ
O
đến đường thẳng
N
K
bằng
A.
2019
. B.
2019 101
. C.
2018
11
. D.
2019 101
101
.
Lời giải
Chọn D
Gọi cạnh hình vuông bằng
a
. Do
11
34
MD DK DK
ABK MDK
AB KB DB
.
Ta có
1
3
AM AD DM AD DC
313 131
424 244
NK BK BN BD BC BA BC BC BA BC
Từ và suy ra
11
...0
44
A
MNK ADBC BADC AM NK
.
Vì
A
MNK
nên NK có phương trình tổng quát:
10 2019 0
x
y
.
Khoảng cách từ O đến NK là
22
2019
2019 101
,
101
10 1
dONK
.
a
M
K
N
C
A
D
B

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 29
Câu 94:
Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
, gọi
d
là đường thảng đi qua
(4;2)M
và cách điểm
(1; 0)A
khoảng cách
310
10
. Biết rằng phương trình đường thẳng d có dạng
0xbyc
với
,bc
là
hai số nguyên. Tính
.bc
A.
4
. B.
5
. C.
1.-
D.
5-
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
(4;2) 4 2 0 4 2 .
M
dbccb
(1)
22
2
1
310
( , ) 10(1 ) 9(1 ).
10
1
c
dAd c b
b
(2)
Thay
42cb
vào PT
(2)
ta được PT:
2
3( )
31 120 81 0
27
()
31
btmdk
bb
bktmdk
3, 2 1.bc bc
.
Câu 95: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Ox
y
cho đường thẳng
:1 0xm ym (m là tham số
bất kì) và điểm
5;1A . Khoảng cách lớn nhất từ điểm
A
đến
bằng
A.
210
. B.
10
. C.
410
. D.
310
.
Lời giải
Chọn A
1
:1 01 0
1
x
xm ym y mxy m
y
.
Suy ra
luôn đi qua điểm cố định
1; 1H
.
Khi đó, với mọi
M
, ta có
;d A AM AH
.
Giá trị lớn nhất của
;dA AH
khi
max , 2 10MH dA AH
.
Câu 96: Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định Đường thẳng
12 5 60xy
tạo với hai trục toạ độ một
tam giác. Tổng độ dài các đường cao của tam giác đó là
A.
60
13
. B.
281
13
. C.
360
17
. D.
20
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
A
,
B
lần lượt là giao điểm của đường thẳng đã cho với
Ox
,
O
y
.
Ta có
12 5 60xy 0
512
xy
. Do đó
5;0A
,
0;12B
.
Gọi
H
là hình chiếu của
O
lên
A
B
. Khi đó:
22
12.0 5.0 60
60
;
13
12 5
OH d O AB
.
Tam giác
OAB
là tam giác vuông tại
O
nên tổng độ dài các đường cao là

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 30
OA OB OH
60
512
13
281
13
.
Câu 97: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
1; 1A và
3; 4B . Gọi
d là một đường thẳng bất
kì luôn đi qua
B. Khi khoảng cách từ A đến đường thẳng
d
đạt giá trị lớn nhất, đường
thẳng
d
có phương trình nào dưới đây?
A.
10xy
. B.
34 25xy
. C.
5270xy
. D.
25260xy
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
H
là hình chiếu của điểm
A
lên đường thẳng
d
. Khi đó ta có:
22
,314129dAd AH AB . Do đó khoảng cách từ
A
đến đường thẳng
d
đạt giá trị lớn nhất bằng
29
khi
H
B
hay
dAB
tại
B
.
Vì vậy
d đi qua B và nhận
2;5AB
làm VTPT.
Do đó phương trình của đường thẳng
d
là
2354025260xy xy
.
DẠNG 4. XÁC ĐNNH ĐIỂM
Câu 98:
Cho đường thẳng
:3 5 15 0dx y
. Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đường
thẳng
d
A.
1
5; 0M
. B.
4
5; 6M
. C.
2
0;3M
. D.
3
5;3M
.
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng
d
, ta có
142
,,
M
MM d
và
3
M
d
.
Dạng 4.1 Xác định tọa hình chiếu, điểm đối xứng
Câu 99:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
có
4;3A
,
2;7B
,
3; 8C
.
Tọa độ chân đường cao kẻ từ đỉnh
A
xuống cạnh
B
C
là:
A.
1; 4
. B.
1; 4
. C.
1; 4
. D.
4;1
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
B
và
C
có dạng:
38
23 78
xy
310xy
.
Đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với
B
C
có phương trình:
14330xy
3130xy
Tọa độ chân đường cao kẻ từ đỉnh
A
xuống cạnh
B
C
là nghiệm của hệ phương
trình:
310
3130
xy
xy
1
4
x
y
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 31
Câu 100:
Cho đường thẳng
:3 5 0dxy
và điểm
2;1M
. Tọa độ hình chiếu vuông góc của
M
trên
d
là
A.
74
;
55
. B.
74
;
55
. C.
74
;
55
. D.
54
;
75
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với d .
Ta có phương trình của
là:
310xy
Tọa độ hình chiếu vuông góc của
M
trên
d
là nghiệm của hệ phương trình:
7
350
5
310 4
5
x
xy
xy
y
.
Câu 101: Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
1; 2M
lên đường thẳng
:0xy
là
A.
33
;
22
. B.
1; 1
. C.
2; 2
. D.
33
;
22
.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
có 1 VTPT là
1; 1n
nên
có 1 VTCP là
1; 1u
Gọi H là hình chiếu vuông góc của
1; 2M lên đường thẳng
, tọa độ
;
H
tt
Vì
3
.0 1 20
2
MH MH u MH u t t t
33
;
22
H
Câu 102:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác
A
BC
với đỉnh
(
)
2;4A
, trọng tâm
2
2;
3
G
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. Biết
rằng đỉnh
B
nằm trên đường thẳng
(
)
d
có phương trình
20xy++=
và đỉnh
C
có hình
chiếu vuông góc trên
(
)
d
là điểm
(
)
2; 4H -
. Giả sử
()
;Bab
, khi đó
3Ta b=-
bằng
A.
4T =
. B.
2T =-
. C.
2T =
. D.
0T =
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
. Ta có
A
B
C
G
M
H

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 32
()
3
222
2
3
32
2
44
23
M
M
x
AM AG
y
ì
ï
ï
-= -
ï
ï
ï
=
í
æö
ï
÷
ï
ç
-= -
÷
ï
ç
÷
ç
ï
èø
ï
î
, suy ra
(
)
2; 1M - .
(
)
0;3HM =
suy ra
HM
không vuông góc với
(
)
d
nên
B
không trùng với
.
H
()()
;2Bab d b aÎ=--
.
Tam giác
BHC
vuông tại
H
và
CM
là trung tuyến nên ta có
()()
()
22
2
1
219 20
2
a
MB MH a a a a
al
é
=-
ê
=-++=--=
ê
=
ë
Suy ra
(
)
1; 1B --và 32Ta b=- =.
Câu 103:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhật
A
BCD
có điểm
C
thuộc đường thẳng d:
250xy
và điểm
(4;8)A
. Gọi
M
đối xứng với
B
qua
C
, điểm
(5; 4)N
là hình chiếu
vuông góc của
B
lên đường thẳng
M
D
. Biết tọa độ
(;)Cmn
, giá trị của
mn
là
A.
6
. B.
6
. C.
8
. D.
7
Lời giải
Chọn C
Gọi
(; 2 5) ( )Ct t d
.
Dễ thấy hai tứ giác
B
CND
và
A
DNB
nội tiếp.
Suy ra
B
NC BDC
B
NA BDA
o
90
A
NC CN AN.
Do đó
. 0 9(5 ) 12(2 1) 0CN AN t t
1t
1; 7C
.
Vậy
17 8mn
Dạng 4.2 Xác định điểm liên quan đến yếu tố khoảng cách, góc
Câu 104:
Cho hai điểm
3; 1 , 0; 3AB
. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
Ox
sao khoảng cách từ
M
đến
đường thẳng
A
B bằng 1.
A.
7
;0
2
M
và
1; 0M
. B.
13;0M
.
C.
4;0M
. D.
2;0M
.
N
M
B
D
A
C

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 33
Lời giải
Chọn A
Gọi
;0
M
x
.
Ta có
3; 4AB
Phương trình đường thẳng
:4 3 3 0AB x y
4390xy
.
49
;549
5
x
dMAB x
7
2
1
x
x
Vậy
7
;0 ; 1;0
2
MM
.
Câu 105: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho hai điểm
1;1A
,
4; 3B
và đường thẳng
:210dx y
. Tìm điểm
M
thuộc
d
có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ
M
đến
đường thẳng
A
B
bằng
6
.
A.
3; 7 .M
B.
7;3 .M
C.
43; 27 .M
D.
.
27
11
3;M
Lời giải
:210 21;,
.
:4 3 7 0
Mdx y Mm mm
AB x y
Khi đó
3
8437
6; 11330 7;3.
27
5
l
11
m
mm
dMAB m M
m
Chọn B
Câu 106:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho điểm
0;1A
và đường thẳng
2
:
2
3y
d
x
t
t
. Tìm
điểm
M
thuộc
d
và cách
A
một khoảng bằng
5
, biết
M
có hoành độ âm.
A.
4;4 .M
B.
4; 4
.
24 2
;
55
M
M
C.
24 2
;.
55
M
D.
4; 4 .M
22
223:;
3
xt
M
tt
yt
Md
với
22 0 1.tt
Khi đó
22
2
1
24 2
522225512170 ;;.
17
55
5
tl
AM t t t t M
t
Chọn C
Câu 107:
Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách đường thẳng
:2 5 0xy
một

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 34
khoảng bằng 2 5 . Tích hoành độ của hai điểm đó bằng:
A.
75
.
4
B.
25
.
4
C.
225
.
4
D. Đáp số khác.
Lời giải
Gọi
;0Mx Ox
thì hoành độ của hai điểm đó là nghiệm của phương trình:
1
1
2
2
5
25
2
;25 25
15
5
2
75
.
4
xx
x
dxxM
xx
Chọn A
Câu 108:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho hai điểm
3; 1A
và
0;3B
. Tìm điểm
M
thuộc
trục hoành sao cho khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
A
B
bằng
1
.
A.
7
;0
2
.
1; 0
M
M
B.
14
;0
3
.
4
;0
3
M
M
C.
7
;0
2
.
1; 0
M
M
D.
14
;0
3
.
4
;0
3
M
M
Lời giải
77
;0
;0
49
22
1; .
5
:4 3 9 0
11;0
xM
Mx
x
dMAB
AB x y
xM
Chọn A
Câu 109:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho hai điểm
3; 0A
và
0; 4B
. Tìm điểm
M
thuộc
trục tung sao cho diện tích tam giác
M
AB
bằng
6.
A.
0;0
.
0; 8
M
M
B.
0; 8 .M
C.
6;0 .M
D.
0;0
.
0;6
M
M
Lời giải
Ta có
:4 3 12 0
00;0
312
1
56.5..
25
80;8
312
0; ;
5
MAB
M
AB x y
yM
y
AB S
yM
y
My hdMAB
Chọn A
Câu 110:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
:3 2 6 0xy và
2
:3 2 3 0xy
. Tìm điểm
M
thuộc trục hoành sao cho
M
cách đều hai đường thẳng đã
cho.
A.
1
0; .
2
M
B.
1
;0 .
2
M
C.
1
;0 .
2
M
D.
2;0 .M
Lời giải

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 35

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 330
BÀI 21. ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
1. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
1.1.Dạng 1: Phương trình đường tròn
C
có tâm
;
I
ab
bán kính
R
Phương trình có dạng :
22
2
x
aybR
1.2.Dạng 2: Phương trình
22
22 0 x y ax by c
với
22
0abc
là phương trình đường
tròn
tâm
;
I
ab
bán kính
22
Rabc
.
2. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Cho đường thẳng
:0DAxByC
và đường tròn
22
2
:Cxa
y
bR
có tâm
;
I
ab
;;CMN DRDdI
;CM dDRDI
;CdIDRD
3. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
3.1.Viết phương trình tiếp tuyến
D
với
C
tại điểm
0
M
C
Bước 1: Tìm tọa độ tâm I của
C
.
Bước 2: Tiếp tuyến
D là đường thẳng đi qua
0
M
và có VTPT là
0
M
I
3.2. Viết phương trình tiếp tuyến
D
với
C
tại điểm
0
M
C
Bước 1: Tìm tọa độ tâm I và bán kính
R
của
C
.
Bước 2:
D
là đường thẳng đi qua
0
M
nên có dạng
00
0ax x by y
Bước 3:
D
tiếp xúc với
;*CdIDR
. Giải
*
tìm được mối liên hệ
giữa
&ab
. Chọn
&ab
phù hợp để kết luận.
3.3.Viết phương trình tiếp tuyến
D
với
C
biết
D
song song với
1
:0DAxByC
Bước 1: Tìm tọa độ tâm I và bán kính
R
của
C
.
Bước 2:
D
1
:0DAxByCnên phương trình có dạng
'0(' )
A
xByC C C
Bước 3:
D
tiếp xúc với
;*CdIDR
. Giải
*
tìm được
'C
so với đk
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
LÝ THUYẾT.
I

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 331
để kết luận.
3.4. Viết phương trình tiếp tuyến
D với
C biết
D vuông góc với
1
:0DAxByC
Bước 1: Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của
C .
Bước 2:
D
1
:0DAxByC
nên phương trình có dạng
'0Bx Ay C
Bước 3:
D
tiếp xúc với
;*CdIDR
. Giải
*
tìm được
'C
so với đk
để kết luận.
4. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Cho đường tròn
1
C có tâm
1
I
, bán kính
1
R
và đường tròn
2
C có tâm
2
I
, bán kính
2
R
. Giả
sử
12
R
R . Ta có:
Hai đường tròn tiếp xúc
12 1 2
I
IRR
Hai đường tròn cắt nhau
1212 12
R
RIIRR
7.13
Tìm tâm và tính bán kính của đường tròn:
22
(3)(3)36xy.
7.14 Hãy cho biết phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn và tìm tâm, bán kính
của đường tròn tương ứng.
a)
22
420xyxyx;
b)
22
2450xy xy;
c)
22
6810xy xy.
7.15 Viết phương trình của đường tròn trong mỗi trường hợp sau:
a) Có tâm
2;5I
và bán kính
7R
;
b) Có tâm
1; 2I
và đi qua điểm
2; 2A
;
c) Có đường kính
A
B
, với
1; 3 , 3; 5AB
;
d) Có tâm
1; 3I
và tiếp xúc với đường thẳng
230xy
.
7.16
Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác
A
BC
, với
6; 2, 4;2, 5; 5ABC
. Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
7.17 Cho đường tròn
22
:2440Cx y x y
. Viết phương trình tiếp tuyến
d
của
C
tại điểm
0; 2M
.
7.18 Chuyển động của một vật thể trong khoảng thời gian 180 phút được thể hiện trong mặt phẳng tọa độ.
Theo đó, tại thời điểm
0 180tt
vật thể ở vị trí có tọa độ
2sin;4costt
.
a) Tìm vị trí ban đầu và vị trí kết thúc của vật thể.
b) Tìm quỹ đạo chuyển động của vật thể.
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 332
DẠNG 1: NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. TÌM TÂM VÀ BÁN KÍNH ĐƯỜNG
TRÒN
Cách 1:
+ Đưa phương trình về dạng:
22
:220 Cx y ax byc
(1)
+ Xét dấu biểu thức
22
Pa b c
Nếu
0P thì (1) là phương trình đường tròn
C có tâm
;
I
ab và bán kính
22
Rabc
Nếu
0P
thì (1) không phải là phương trình đường tròn.
Cách 2:
Đưa phương trình về dạng:
22
()()
x
aybP (2).
Nếu 0P thì (2) là phương trình đường tròn có tâm
;
I
ab và bán kính RP
Nếu 0P thì (2) không phải là phương trình đường tròn.
Câu 1:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? Tìm tâm và bán
kính nếu có.
1)
22
2490xy xy (1) 2)
22
64130xy xy (2)
3)
22
226410xyxy (3) 4)
22
22390xy xy (4)
Câu 2: Cho phương trình
22
2426 0xy mx m y m
(1)
a) Tìm điều kiện của
m
để (1) là phương trình đường tròn.
b) Nếu (1) là phương trình đường tròn hãy tìm toạ độ tâm và bán kính theo m
Câu 3: Cho phương trình đường cong ( )
m
C :
22
2410xy m xm ym
(2)
a) Chứng minh rằng (2) là phương trình một đường tròn
b) Tìm tập hợp tâm các đường tròn khi m thay đổi
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi họ các đường tròn ( )
m
C luôn đi qua hai điểm cố định.
Câu 1:
Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
(I)
22
415120xy x y .
(II)
22
34200xy xy.
(III)
22
224610xyxy
.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Chỉ (III). D. Chỉ (I) và (III).
Câu 2: Để
22
0(1)x y ax by c là phương trình đường tròn, điều kiện cần và đủ là
A.
22
0abc
. B.
22
0abc
. C.
22
40ab c
. D.
22
40ab c
.
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 333
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
90xyxy
. B.
22
0xyx
.
C.
22
210.xy xy D.
22
2310.xy xy
Câu 4: Phương trình
22
2( 1) 2( 2) 6 7 0xy m x m ym là phương trình đường tròn khi và chỉ khi
A.
0.m
B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
hoặc
1m
.
Câu 5:
Cho đường cong
22
:–8100
m
Cxy x ym
. Với giá trị nào của
m
thì
m
C
là đường
tròn có bán kính bằng
7
?
A.
4m . B. 8m . C. –8m . D. =–4m .
Câu 6: Đường tròn
22
33–6990xyxy có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
15
2
. B.
5
2
. C. 25 . D.
5
.
Câu 7: Đường tròn
22
22–8410xyxy có tâm là điểm nào sau đây?
A.
8; 4
. B.
2; 1
. C.
8; 4
. D.
2;1
.
Câu 8: Cho hai điểm
2;1A
,
3; 5B
. Tập hợp điểm
;
M
xy
nhìn
A
B dưới một góc vuông nằm
trên đường tròn có phương trình là
A.
22
610xyxy. B.
22
610xyxy.
C.
22
54110xy xy
. D. Đáp án khác.
Câu 9: Cho hai điểm
(4;2)A
và
(2; 3)B
. Tập hợp điểm
(; )
M
xy
thỏa mãn
22
31MA MB
có
phương trình là
A.
22
210xy xy
. B.
22
6510.xy xy
C.
22
26220xy xy. D.
22
26220.xy xy
Câu 10: Cho
1; 0 , 2; 4AB
và
4;1C
. Chứng minh rằng tập hợp các điểm
M
thoả mãn
22 2
32
M
AMB MC
là một đường tròn
.C
Tìm tính bán kính của (C).
A.
107
2
. B.
5
. C.
25
2
. D.
25
4
.
DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Cách 1:
+ Tìm toạ độ tâm
;
I
ab
của đường tròn (C)
+ Tìm bán kính R của đường tròn (C)
+ Viết phương trình của (C) theo dạng
222
()()
x
aybR
.
Cách 2: Giả sử phương trình đường tròn (C) là:
22
22 0 xy axbyc (Hoặc
22
22 0 x y ax by c ).
+ Từ điều kiện của đề bài thành lập hệ phương trình với ba Nn là a, b, c.
+ Giải hệ để tìm a, b, c từ đó tìm được phương trình đường tròn (C).
Chú ý:
*
A
CIAR
*
C
tiếp xúc với đường thẳng
tại
;
A
IA d I R
*
C
tiếp xúc với hai đường thẳng
1
và
212
;;dI dI R
PHƯƠNG PHÁP.
1

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 334
Câu 1:
Viết phương trình đường tròn trong mỗi trường hợp sau:
a) Có tâm
1; 5I
và đi qua
0;0 .O
b) N hận
A
B làm đường kính với
1;1 , 7; 5AB
.
c) Đi qua ba điểm:
2; 4 , 5;5 , 6; 2MNP
Câu 2:
Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau:
a) (C) có tâm
1; 2I
và tiếp xúc với đường thẳng
:270xy
b) (C) đi qua
2; 1A
và tiếp xúc với hai trục toạ độ
Ox
và
Oy
c) (C) có tâm nằm trên đường thẳng
:6100dx y
và tiếp xúc với hai đường thẳng có
phương trình
1
:3 4 5 0dxy và
2
:4 3 5 0dxy
Câu 3: Cho hai điểm
8; 0A
và
0;6B
.
a) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
OAB
b) Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác
OAB
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
:3 0dxy
. và
2
:3 0dxy
. Gọi
(C) là đường tròn tiếp xúc với
1
d tại A, cắt
2
d tại hai điểm B, C sao cho tam giác
A
BC
vuông
tại B.
Viết phương trình của (C), biết tam giác
A
BC
có diện tích bằng
3
2
và điểm A có hoành
độ dương.
Câu 1:
Đường tròn tâm
(3; 1)I
và bán kính 2
R
có phương trình là
A.
22
(3)(1)4xy. B.
22
(3)(1)4xy.
C.
22
(3)(1)4xy. D.
22
(3)(1)4xy.
Câu 2: Đường tròn tâm
(1;2)I
và đi qua điểm
(2;1)M
có phương trình là
A.
22
2450xy xy. B.
22
2430.xy xy
C.
22
2450xy xy. D.
22
2450.xy xy
Câu 3: Cho hai điểm
(5; 1)A
,
(3;7)B
. Đường tròn có đường kính
A
B có phương trình là
A.
22
26220xy xy
. B.
22
2 6 22 0.xy xy
C.
22
210xy xy. D.
22
6510.xy xy
Câu 4: Đường tròn
()C
tâm
(4;3)I
và tiếp xúc với trục tung có phương trình là
A.
22
3049xy xy. B.
22
(4)(3)16xy.
C.
22
(4)(3)16xy. D.
22
8 6 12 0.xy xy
Câu 5: Đường tròn
()C
tâm
(4; 3)I
và tiếp xúc với đườngthẳng
:3 4 5 0xy
có phương trình là
A.
22
(4)(3)1xy. B.
22
(4)(3)1xy.
C.
22
(4)(3)1xy
. D.
22
(4)(3)1xy
Câu 6: Đường tròn
C
đi qua điểm
2; 4A
và tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là
A.
22
(2)(2)4xy hoặc
22
( 10) ( 10) 100xy
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 335
B.
22
(2)(2)4xy hoặc
22
( 10) ( 10) 100xy
C.
22
(2)(2)4xy hoặc
22
( 10) ( 10) 100xy
D.
22
(2)(2)4xy
hoặc
22
( 10) ( 10) 100xy
Câu 7: Đường tròn
()C
đi qua hai điểm
(1; 3)A
,
(3;1)B
và có tâm nằm trên đường thẳng
:2 7 0dxy
có phương trình là
A.
22
( 7) ( 7) 102xy . B.
22
( 7) ( 7) 164xy .
C.
22
(3)(5)25xy. C.
22
(3)(5)25xy.
Câu 8: Đường tròn
()C
tiếp xúc với trục tung tại điểm
(0; 2)A
và đi qua điểm
(4; 2)B
có phương
trình là
A.
22
(2)(2)4xy. B.
22
(2)(2)4xy
C.
22
(3)(2)4xy D.
22
(3)(2)4xy
Câu 9: Tâm của đường tròn qua ba điểm
2; 1A
,
2; 5B
,
2; 1C
thuộc đường thẳng có phương trình
A.
30xy
. B.
30xy
C.
30xy
D.
30xy
Câu 10: Đường tròn đi qua 3 điểm
0; 2 , 2; 2 , 1; 2()1ABC có phương trình là
A.
22
22 20xy xy
. B.
22
22 0xy xy .
C.
22
2220xy xy. D.
22
22 20xy xy .
Câu 11: Đường tròn đi qua 3 điểm
11;8 , 13;8 , 14;7ABC
có bán kính
R
bằng
A.
2 . B. 1. C. 5. D.
2
.
DẠNG 3: VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐIỂM; ĐƯỜNG THẲNG; ĐƯỜNG TRÒN VỚI ĐƯỜNG TRÒN
1 Vị trí tương đối của điểm M và đường tròn (C)
Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C) và tính IM
+ N ếu
IM R
suy ra M nằm trong đường tròn
+ N ếu
IM R suy ra M thuộc đường tròn
+ N ếu
IM R suy ra M nằm ngoài đường tròn
2
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn (C)
Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C) và tính
;dI
+ N ếu
;dI R
suy ra cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt
+ N ếu
; dI R
suy ra tiếp xúc với đường tròn
+ N ếu
;dI R
suy ra không cắt đường tròn
Chú ý: Số nghiệm của hệ phương trình tạo bởi phương trình đường thẳng
và đường tròn (C)
bằng số giao điểm của chúng. Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ.
3
Vị trí tương đối giữa đường tròn (C) và đường tròn (C')
Xác định tâm I, bán kính R của đường tròn (C) và tâm I', bán kính R' của đường tròn (C') và
tính
'II ,
', 'RRRR
+ N ếu
''II R R suy ra hai đường tròn không cắt nhau và ở ngoài nhau
+ N ếu
' 'II R R
suy ra hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau
+ N ếu
' '
I
IRR
suy ra hai đường tròn không cắt nhau và lồng vào nhau
PHƯƠNG PHÁP.
1

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 336
+ N ếu
' '
I
IRR
suy ra hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau
+ N ếu
'' 'RR II RR
suy ra hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm phân biệt
Chú ý:
Số nghiệm của hệ phương trình tạo bởi phương trình đường thẳng (C) và đường tròn
(C') bằng số giao điểm của chúng. Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ.
Câu 1:
Cho đường thẳng
:10xy
và đường tròn
22
:4240Cx y x y
a) Chứng minh điểm
2;1M
nằm trong đường tròn
b) Xét vị trí tương đối giữa
và
C
c) Viết phương trình đường thẳng
' vuông góc với và cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt
sao cho khoảng cách của chúng là lớn nhất.
Câu 2: Trong mặt phẳng
Ox
y
, cho hai đường tròn
22
:26150Cx y x y
và
22
': 6 2 3 0Cxy x y
a) Chứng minh rằng hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và B
c) Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A, B và O
Câu 3: Cho đường tròn
22
(): 2 4 4 0Cx y x y có tâm I và đường thẳng
:2 1 2 0xmy
a) Tìm
m
để đường thẳng cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B
b) Tìm m để diện tích tam giác
IAB
là lớn nhất
Câu 1:
Cho đường tròn
22
():( 1) ( 3) 4Cx y và đường thẳng
:3 4 5 0dx y
. Phương trình của
đường thẳng
d
song song với đường thẳng
d
và chắn trên
()C
một dây cung có độ dài lớn nhất
là
A.
43130xy
. B.
34250xy
. C.
34150xy
. D.
43200xy
.
Câu 2: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
:230xy
và đường tròn
22
(): 2 4 0Cx y x y
A.
3; 3
và
1;1
. B.
1;1
và
3; 3
. C.
3; 3
và
1; 1
. D.
2;1
và
2; 1
.
Câu 3: Cho đường tròn
22
(): 4 6 5 0Cx y x y. Đường thẳng
d
đi qua
(3;2)A
và cắt
()C
theo
một dây cung ngắn nhất có phương trình là
A.
220xy
. B.
10xy
. C.
10xy
. D.
10xy
.
Câu 4: Cho đường tròn
22
(): 6 2 5 0Cx y x y
và đường thẳng
d
đi qua điểm
(4;2)A
, cắt
()C
tại hai điểm
,
M
N
sao cho A là trung điểm của
M
N
. Phương trình của đường thẳng
d
là
A.
60xy
. B.
73340xy
. C.
73300xy
. D.
7350xy
.
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 337
Câu 5: Cho đường tròn
22
(): 4 6 3 0Cx y x y. Mệnh đề nào sau đây đúng?
(I) Điểm
(1;1)A
nằm ngoài
()C
.
(II) Điểm
(0;0)O
nằm trong
()C
.
(III)
()C
cắt trục tung tại hai điểm phân biệt.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Chỉ (III). D. Cả (I), (II) và (III).
Câu 6: Cho đường tròn
22
(): 2 6 6 0Cx y x y
và đường thẳng
:4 3 5 0dx y
. Đường thẳng
d
song song với đường thẳng
d
và chắn trên
()C
một dây cung có độ dại bằng 23 có
phương trình là
A.
4380xy
. B.
4380xy
hoặc
4318xy
.
C.
4380xy
. D.
4380xy
.
Câu 7: Cho đường tròn
22
(): 6 2 5 0Cx y x y và đường thẳng d đi qua điểm
(4;2)A
, cắt
()C
tại hai điểm
,
M
N
sao cho A là trung điểm của
M
N
. Phương trình của đường thẳng
d
là
A.
60xy
. B.
73340xy
. C.
73300xy
. D.
7350xy
.
Câu 8: Đường tròn
22
22230xy xy cắt đường thẳng
20xy
theo một dây cung có độ
dài bằng bao nhiêu?
A.
10
. B.
8
. C.
6
. D.
32
.
Câu 9: Tìm giao điểm 2 đường tròn
22
1
:40Cx y
và
22
2
:4440Cxy xy
A.
2; 2
và (
2; 2
. B.
0; 2 và
0; 2 .
C.
2;0 và
0; 2 . D.
2;0 và
2;0 .
Câu 10: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn
22
1
:4Cx y
và
22
2
: ( 10) ( 16) 1Cx y
.
A.
Cắt nhau. B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Câu 11: Với những giá trị nào của
m
thì đường thẳng
:4 3 0xym
tiếp xúc với đường tròn
22
:90Cx y.
A.
3m
. B.
3m
và
3m
. C.
3m
. D.
15m
và
15m
.
Câu 12: Một đường tròn có tâm
(1; 3)I
tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 0xy
. Hỏi bán kính đường
tròn bằng bao nhiêu?
A.
3
5
. B.
1
. C. 3. D. 15.
Câu 13: Đường tròn
222
()()
x
aybRcắt đường thẳng
0xyab
theo một dây cung có độ
dài bằng bao nhiêu?
A.
2
R
. B.
2R
. C.
2
2
R
. D.
R
.
Câu 14:
Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn
22
1
(): 4 0Cx y x
và
22
2
(): 8 0Cxy y
.
A.
Tiếp xúc trong. B. Không cắt nhau. C. Cắt nhau. D. Tiếp xúc ngoài.
Câu 15: Đường tròn
()C
có tâm
(1;3)I
và tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 5 0dx y
tại điểm H có
tọa độ là
A.
17
;
55
. B.
17
;
55
. C.
17
;
55
. D.
17
;
55
.
Câu 16: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn
22
1
:4Cx y
và
22
2
:( 3) ( 4) 25Cx y
.
A.
Không cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 338
DẠNG 4: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN VỚI ĐƯỜNG TRÒN
Cho đường tròn (C) tâm
;
I
ab
, bán kính R
1. N ếu biết tiếp điểm là
00
;
M
xy
thì tiếp tuyến đó đi qua M và nhận vectơ
00
;IM x a y b
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
000 0
0xaxx ybyy
2. N ếu không biết tiếp điểm thì dùng điều kiện: Đường thẳng tiếp xúc đường tròn (C) khi và
chỉ khi
;dI R để xác định tiếp tuyến.
Câu 1:
Cho đường tròn (C) có phương trình
22
6260xy xy và điểm hai điểm
1; 1 ; 1; 3AB
a) Chứng minh rằng điểm A thuộc đường tròn, điểm B nằm ngoài đường tròn
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) kẻ từ
B.
Câu 2:
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
22
:4410Cx y x y
trong trường
a) Đường thẳng
vuông góc với đường thẳng
':2 3 4 0xy
b) Đường thẳng
hợp với trục hoành một góc
0
45
Câu 3: Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn sau:
22
1
:450Cxy y
và
22
2
:68160Cxy xy
Câu 1:
Cho đường tròn
22
():( 3) ( 1) 10Cx y. Phương trình tiếp tuyến của
()C
tại điểm
(4;4)A
là
A.
350xy
. B.
340xy
. C.
3160xy
. D.
3160xy
.
Câu 2: Cho đường tròn
22
():( 2) ( 2) 9Cx y
. Phương trình tiếp tuyến của
()C
đi qua điểm
(5;1)A
là
A.
40xy
và
20xy
. B.
5x
và
1y
.
C.
230xy
và
3220xy
. D.
3220xy
và
2350xy
.
Câu 3: Cho đường tròn
22
(): 2 6 5 0Cx y x y. Phương trình tiếp tuyến của
()C
song song với
đường thẳng
:2150Dx y
là
A.
20xy
và
2100xy
. B.
20xy
và
2100xy
.
C.
210xy
và
230xy
. D.
210xy
và
230xy
.
Câu 4: Cho đường tròn
22
(): 6 2 5 0Cx y x y và đường thẳng
:2 ( 2) 7 0dxm ym
.
Với giá trị nào của
m
thì
d
là tiếp tuyến của
()C
?
A.
3m
. B.
15m
. C.
13m
. D.
3m
hoặc
13m
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 339
Câu 5: Cho đường tròn
22
:28239Cx y x y
và điểm
8; 3M
. Độ dài đoạn tiếp tuyến của
C
xuất phát từ
M
là:
A.
10
. B.
210
. C.
10
2
. D.
10
.
Câu 6: N ếu đường tròn
22
2
:1 3Cx y R
tiếp xúc với đường thẳng
:5 12 60 0dx y
thì
giá trị của
R
là:
A.
22R
. B.
19
13
R
. C. 5R . D.
2R
.
Câu 7: Cho đường tròn
22
:3 15Cx y
. Phương trình tiếp tuyến của
C
song song với
đường thẳng
:2 7 0dxy
là
A.
20;2100xy xy
. B.
210;210xy xy
.
C.
2100;2100xy xy
. D.
20;2100xy x y
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 1
BÀI 21. ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
1. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
1.1.Dạng 1: Phương trình đường tròn
C có tâm
;
I
ab bán kính
R
Phương trình có dạng :
22
2
x
aybR
1.2.Dạng 2: Phương trình
22
22 0 x y ax by c với
22
0abc
là phương trình đường
tròn
tâm
;
I
ab
bán kính
22
Rabc
.
2. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Cho đường thẳng
:0DAxByC
và đường tròn
22
2
:Cxa yb R
có tâm
;
I
ab
;;CMN DRDdI
;CM dDRDI
;CdIDRD
3. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
3.1.Viết phương trình tiếp tuyến
D
với
C
tại điểm
0
M
C
Bước 1: Tìm tọa độ tâm I của
C
.
Bước 2: Tiếp tuyến
D
là đường thẳng đi qua
0
M
và có VTPT là
0
M
I
3.2. Viết phương trình tiếp tuyến
D
với
C
tại điểm
0
M
C
Bước 1: Tìm tọa độ tâm I và bán kính
R
của
C
.
Bước 2:
D
là đường thẳng đi qua
0
M
nên có dạng
00
0ax x by y
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
LÝ THUYẾT.
I

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 2
Bước 3:
D
tiếp xúc với
;*CdIDR
. Giải
*
tìm được mối liên hệ
giữa
&ab
. Chọn
&ab
phù hợp để kết luận.
3.3.Viết phương trình tiếp tuyến
D
với
C
biết
D
song song với
1
:0DAxByC
Bước 1: Tìm tọa độ tâm I và bán kính
R
của
C
.
Bước 2:
D
1
:0DAxByC
nên phương trình có dạng
'0(' )
A
xByC C C
Bước 3:
D
tiếp xúc với
;*CdIDR
. Giải
*
tìm được
'C
so với đk
để kết luận.
3.4. Viết phương trình tiếp tuyến
D với
C biết
D vuông góc với
1
:0DAxByC
Bước 1: Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của
C .
Bước 2:
D
1
:0DAxByCnên phương trình có dạng
'0Bx Ay C
Bước 3:
D tiếp xúc với
;*CdIDR. Giải
* tìm được 'C so với đk
để kết luận.
4. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Cho đường tròn
1
C
có tâm
1
I , bán kính
1
R
và đường tròn
2
C
có tâm
2
I , bán kính
2
R
. Giả
sử
12
RR
. Ta có:
Hai đường tròn tiếp xúc
12 1 2
I
IRR
Hai đường tròn cắt nhau
1212 12
R
RIIRR
7.13
Tìm tâm và tính bán kính của đường tròn:
22
(3)(3)36xy.
Lời giải
Đường tròn
22
(3)(3)36xy có tâm là điểm
3; 3I
, có bán kính
6R
.
7.14 Hãy cho biết phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn và tìm tâm, bán kính
của đường tròn tương ứng.
a)
22
420xyxyx;
b)
22
2450xy xy;
c)
22
6810xy xy.
Lời giải
a)
22
420xyxyx không phải là phương trình của một đường tròn vì có
xy
.
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 3
b)
22
22
2450 1 2 0xy xy x y
không phải là phương trình của một đường
tròn vì
0R
.
c)
2
22
22
6810 3 4 26xy xy x y là phương trình của đường tròn tâm
3; 4I
, bán kính
26R
.
7.15
Viết phương trình của đường tròn trong mỗi trường hợp sau:
a) Có tâm
2;5I
và bán kính
7R
;
b) Có tâm
1; 2I
và đi qua điểm
2; 2A
;
c) Có đường kính
A
B
, với
1; 3 , 3; 5AB
;
d) Có tâm
1; 3I
và tiếp xúc với đường thẳng
230xy
.
Lời giải
a) Phương trình của đường tròn là
22
2549xy
.
b) Ta có
3; 4AI
, bán kính của đường tròn là
2
2
345R
.
Phương trình của đường tròn là
22
1225xy
.
c) Toạ độ trung điểm
I
của
A
B
là
2;1I
. Ta có
1; 4AI
.
Bán kính của đường tròn là
2
2
14 17R
.
Phương trình của đường tròn là
22
2117xx
.
d) Có tâm
1; 3I
và tiếp xúc với đường thẳng
230xy
.
Khoảng cách từ tâm
I
đến đường thẳng
230xy
bằng bán kính
|1 2.3 3|
25
5
R
.
Phương trình đường tròn tâm
I
bán kính
R
là
22
1320xy
.
7.16 Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác
A
BC
, với
6; 2, 4;2, 5; 5ABC
. Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
Lời giải
Gọi phương trình đường tròn
C
có dạng
22
22 0.xy axbyc
Vì đường tròn
C
đi qua ba điểm
6; 2A
,
4; 2B
,
5; 5C
nên ta có hệ phương trình

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 4
2
2
22
2
2
622.62.2 0
422.42.2 0
552.52.5 0
ab c
abc
ab c
12 4 40 1
84 20 2
10 10 50 20.
abc a
abc b
abc c
Vậy phương trình đường tròn
C
là:
22
24200xy xy.
7.17 Cho đường tròn
22
:2440Cx y x y
. Viết phương trình tiếp tuyến
d
của
C
tại điểm
0; 2M
.
Lời giải
Ta có đường tròn
C
:
22
2440xy xy
22
121xy
có tâm là điểm
1; 2I
.
Do
22
01 22 1
nên điểm
M
thuộc đường tròn (C).
Tiếp tuyến của
C
tại
0; 2M
có vectơ pháp tuyến
1; 0MI
, nên có phương trình
110 20 10xy x
.
7.18
Chuyển động của một vật thể trong khoảng thời gian 180 phút được thể hiện trong mặt phẳng tọa độ.
Theo đó, tại thời điểm
0 180tt
vật thể ở vị trí có tọa độ
2sin;4costt
.
a) Tìm vị trí ban đầu và vị trí kết thúc của vật thể.
b) Tìm quỹ đạo chuyển động của vật thể.
Lời giải
a) Vị trí ban đầu của vật thể tại thời điểm 0t có tọa độ
2;5M
.
Vị trí kết thúc của vật thể tại thời điểm
180t
có tọa độ
2;3M
.
b) Quỹ đạo chuyển độ của vật thể là các điểm
;
M
xy
thỏa mãn
22
2sin
241
4cos
xt
xy
yt
.
Vậy quỹ đạo chuyển độ của vật thể là đường tròn
22
: 2 4 1Cx y
, có tâm
2; 4I
,
bán kính
1
R
.
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
II

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 5
DẠNG 1: NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. TÌM TÂM VÀ BÁN KÍNH ĐƯỜNG
TRÒN
Cách 1:
+ Đưa phương trình về dạng:
22
:220 Cx y ax byc (1)
+ Xét dấu biểu thức
22
Pa b c
Nếu
0P
thì (1) là phương trình đường tròn
C
có tâm
;
I
ab
và bán kính
22
Rabc
Nếu
0P
thì (1) không phải là phương trình đường tròn.
Cách 2:
Đưa phương trình về dạng:
22
()()
x
aybP (2).
Nếu
0P
thì (2) là phương trình đường tròn có tâm
;
I
ab
và bán kính
RP
Nếu
0P
thì (2) không phải là phương trình đường tròn.
Câu 1:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? Tìm tâm và bán
kính nếu có.
1)
22
2490xy xy (1) 2)
22
64130xy xy (2)
3)
22
226410xyxy (3) 4)
22
22390xy xy (4)
Lời giải
1)
Phương trình (1) có dạng
22
22 0 xy axbyc với
1; 2; 9abc
Ta có
22
149 0abc
Vậy phương trình (1) không phải là phương trình đường tròn.
2) Ta có:
22
94130abc
Suy ra phương trình (2) không phải là phương trình đường tròn.
3) Ta có:
22
1
3320
2
xy xy
Suy ra:
2
22 2
3115
10
224
Pa b c
Vậy phương trình (3) là phương trình đường tròn tâm
3
;1
2
I
bán kính
15
2
R
4) Phương trình (4) không phải là phương trình đường tròn vì hệ số của
2
x
và
2
y
khác nhau.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 6
Câu 2: Cho phương trình
22
2426 0xy mx m y m
(1)
a) Tìm điều kiện của
m
để (1) là phương trình đường tròn.
b) Nếu (1) là phương trình đường tròn hãy tìm toạ độ tâm và bán kính theo m
Lời giải
a) Phương trình (1) là phương trình đường tròn khi và chỉ khi
22
0abc
Với
;2 2;6amb m c m
Hay
2
22
2
426 0515100
1
m
mm m mm
m
b) Với điều kiện trên thì đường tròn có tâm
;2 2Im m
và bán kính:
2
51510Rmm
Câu 3: Cho phương trình đường cong ( )
m
C :
22
2410xy m xm ym
(2)
a) Chứng minh rằng (2) là phương trình một đường tròn
b) Tìm tập hợp tâm các đường tròn khi m thay đổi
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi họ các đường tròn
()
m
C
luôn đi qua hai điểm cố định.
Lời giải
a) Ta có
2
22
22
24
24
10
22 2
m
mm
abc m
Suy ra (2) là phương trình đường tròn với mọi m
b) Đường tròn có tâm I:
2
2
4
2
I
I
m
x
m
y
suy ra 1 0
II
xy
Vậy tập hợp tâm các đường tròn là đường thẳng
:10xy
c) Gọi
00
;
M
xy
là điểm cố định mà họ ()
m
C luôn đi qua.
Khi đó ta có:
22
000
2410,
o
x
ym xm ym m
22
00 0 0 0
12410,
o
x
ymxyxy m
00
0
22
0
00 0 0
10
1
0
2410
xy
x
y
xy x y
hoặc
0
0
1
2
x
y
Vậy có hai điểm cố định mà họ ()
m
C luôn đi qua với mọi m là
1
1; 0M
và
2
1; 2M
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 7
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
(I)
22
415120xy x y
.
(II)
22
34200xy xy.
(III)
22
224610xyxy.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Chỉ (III). D. Chỉ (I) và (III).
Lời giải
Chọn D
I
có:
2
22
15 289
4120
24
abc
I
I
có:
22
22
34 55
20 0
22 4
abc
22
1
23 0
2
III x y x y
, phương trình này có:
2
22
3111
10
224
abc
Vậy chỉ
I
và
I
II
là phương trình đường tròn.
Câu 2: Để
22
0(1)x y ax by c là phương trình đường tròn, điều kiện cần và đủ là
A.
22
0abc
. B.
22
0abc
. C.
22
40ab c
. D.
22
40ab c
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
22
22
22
22
22
22
0 1
2. . 2. . 0
22 2244
2244
x y ax by c
aa bbab
xx yy c
abab
xy c
Vậy điều kiện để (1) là phương trình đường tròn:
22
22
040
44
ab
cabc
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
90xyxy. B.
22
0xyx.
C.
22
210.xy xy D.
22
2310.xy xy
Lời giải
Chọn B
Loại C vì có số hạng
2
x
y
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 8
Câu A:
22
1
,9 0
2
ab c a b c
nên không phải phương trình đường tròn.
Câu D: loại vì có
2
y .
Câu B:
22
1
,0,0 0
2
abc abc
nên là phương trình đường tròn.
Câu 4: Phương trình
22
2( 1) 2( 2) 6 7 0xy m x m ym là phương trình đường tròn khi và chỉ khi
A.
0.m B. 1m . C. 1m . D. 1m hoặc 1m .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
22
2222
22
22
2
2 1 2 2 6 7 0 1
21 1 22 2 1 2670
1222
xy m x m ym
xmxm ymym m m m
xm ym m
Vậy điều kiện để (1) là phương trình đường tròn:
2
1
220
1
m
m
m
Câu 5: Cho đường cong
22
:–8100
m
Cxy x ym
. Với giá trị nào của
m
thì
m
C
là đường
tròn có bán kính bằng
7
?
A.
4m . B. 8m . C. –8m . D. =–4m .
Lời giải
Chọn C
Ta có
22
45 7 8Rmm.
Câu 6: Đường tròn
22
33–6990xyxy có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
15
2
. B.
5
2
. C.
25
. D. 5.
Lời giải
Chọn B
22
33–6990xyxy
22
–2 3 3 0xy xy .
Suy ra
2
2
325
130
24
P
. Vậy bán kính là:
5
2
R
.
Câu 7: Đường tròn
22
22–8410xyxy có tâm là điểm nào sau đây?
A.
8; 4
. B.
2; 1
. C.
8; 4
. D.
2;1
.
Lời giải
Chọn B

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 9
22
22–8410xyxy
22
1
–4 2 0
2
xy x y
.
Vậy tâm là:
2; 1I .
Câu 8: Cho hai điểm
2;1A
,
3; 5B
. Tập hợp điểm
;
M
xy
nhìn
A
B dưới một góc vuông nằm
trên đường tròn có phương trình là
A.
22
610xyxy. B.
22
610xyxy.
C.
22
54110xy xy
.
D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn A
Tập hợp điểm
;
M
xy nhìn
A
B
dưới một góc vuông nằm trên đường tròn đường kính
A
B
và
tâm là trung điểm của
A
B
.
Tọa độ tâm đường tròn là trung điểm của
A
B
:
1
;3
2
I
.
Bán kính đường tròn:
22
54 41
22 2
AB
R
.
Phương trình đường tròn:
2
2
141
3
24
xy
22
610xyxy.
Câu 9: Cho hai điểm
(4;2)A
và
(2; 3)B
. Tập hợp điểm
(; )
M
xy
thỏa mãn
22
31MA MB
có
phương trình là
A.
22
210xy xy. B.
22
6510.xy xy
C.
22
26220xy xy. D.
22
26220.xy xy
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
22
31MA MB
2222
22
422331 210xyxy xyxy
.
Câu 10: Cho
1; 0 , 2; 4AB
và
4;1C
. Chứng minh rằng tập hợp các điểm
M
thoả mãn
22 2
32
M
AMB MC
là một đường tròn
.C
Tìm tính bán kính của (C).
A.
107
2
. B. 5. C.
25
2
. D.
25
4
.
Lời giải
Chọn A
22 2
32
M
AMB MC
22222
2
313 2 42421xyxy x y

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 10
22
11
92 0
2
xy xy
. Bán kính của (C) là:
107
2
R
.
DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Cách 1:
+ Tìm toạ độ tâm
;
I
ab
của đường tròn (C)
+ Tìm bán kính R của đường tròn (C)
+ Viết phương trình của (C) theo dạng
222
()()
x
aybR.
Cách 2: Giả sử phương trình đường tròn (C) là:
22
22 0 xy axbyc
(Hoặc
22
22 0 x y ax by c ).
+ Từ điều kiện của đề bài thành lập hệ phương trình với ba Nn là a, b, c.
+ Giải hệ để tìm a, b, c từ đó tìm được phương trình đường tròn (C).
Chú ý:
*
A
CIAR
*
C
tiếp xúc với đường thẳng tại
;
A
IA d I R
*
C tiếp xúc với hai đường thẳng
1
và
212
;;dI dI R
Câu 1:
Viết phương trình đường tròn trong mỗi trường hợp sau:
a) Có tâm
1; 5I và đi qua
0;0 .O
b) N hận
A
B làm đường kính với
1;1 , 7; 5AB
.
c) Đi qua ba điểm:
2; 4 , 5;5 , 6; 2MNP
Lời giải
a) Đường tròn cần tìm có bán kính là
22
15 26OI
nên có phương trình là
22
1526xy
b) Gọi I là trung điểm của đoạn
A
B suy ra
4;3I
22
41 31 13AI
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 11
Đường tròn cần tìm có đường kính là
AB
suy ra nó nhận
4;3I
làm tâm và bán kính
13RAI
nên có phương trình là
22
4313xy
c) Gọi phương trình đường tròn (C) có dạng là:
22
22 0 xy axbyc .
Do đường tròn đi qua ba điểm
,,
M
NP
nên ta có hệ phương trình:
4164 8 0 2
25 25 10 10 0 1
36 4 12 4 0 20
abc a
abc b
abc c
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là:
22
42200 xy xy
Nhận xét: Đối với ý c) ta có thể làm theo cách sau
Gọi
;
I
xy và R là tâm và bán kính đường tròn cần tìm
Vì
22
22
IM IN
IM IN IP
IM IP
nên ta có hệ
2222
2222
2455
2
1
2462
xyxy
x
y
xyxy
Câu 2: Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau:
a) (C) có tâm
1; 2I và tiếp xúc với đường thẳng
:270xy
b) (C) đi qua
2; 1A
và tiếp xúc với hai trục toạ độ
Ox
và
Oy
c) (C) có tâm nằm trên đường thẳng
:6100dx y
và tiếp xúc với hai đường thẳng có
phương trình
1
:3 4 5 0dxy và
2
:4 3 5 0dxy
Lời giải
a) Bán kính đường tròn (C) chính là khoẳng cách từ I tới đường thẳng
nên
147
2
;
14 5
RdI
Vậy phương trình đường tròn (C) là:
22
4
12
5
xy
b) Vì điểm A nằm ở góc phần tư thứ tư và đường tròn tiếp xúc với hai trục toạ độ nên tâm của
đường tròn có dạng
;
I
RR trong đó R là bán kính đường tròn (C).
Ta có:
22
22 2 2
1
21 650
5
R
RIA R R R R R
R
Vậy có hai đường tròn thoả mãn đầu bài là:
22
111xy
và
22
5525xy

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 12
c) Vì đường tròn cần tìm có tâm K nằm trên đường thẳng d nên gọi
610;
K
aa
Mặt khác đường tròn tiếp xúc với
12
,dd
nên khoảng cách từ tâm I đến hai đường thẳng này
bằng nhau và bằng bán kính R suy ra
3(6 10) 4 5 4(6 10) 3 5
55
aa aa
0
22 35 21 35
70
43
a
aa
a
- Với
0a
thì
10;0K
và
7R
suy ra
2
2
:10 49Cx y
- Với
70
43
a
thì
10 70
;
43 43
K
và
7
43
R
suy ra
222
10 70 7
:
43 43 43
Cx y
Vậy có hai đường tròn thỏa mãn có phương trình là
2
2
:10 49Cx y
và
222
10 70 7
:
43 43 43
Cx y
Câu 3: Cho hai điểm
8; 0A
và
0;6B
.
a) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
OAB
b) Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác
OAB
Lời giải
a) Ta có tam giác
OAB
vuông ở O nên tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm
của cạnh huyền AB suy ra
4;3I và Bán kính
22
84 03 5RIA
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là:
22
4325xy
b) Ta có
22
8; 6; 8 6 10OA OB AB
Mặt khác
1
.
2
OA OB pr
(vì cùng bằng diện tích tam giác
A
BC )
Suy ra
.
2
OA OB
r
OA OB AB
Dễ thấy đường tròn cần tìm có tâm thuộc góc phần tư thứ nhất và tiếp xúc với hai trục tọa độ
nên
tâm của đường tròn có tọa độ là
2; 2
Vậy phương trình đường tròn nội tiếp tam giác
OAB
là:
22
224xy
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
:3 0dxy
. và
2
:3 0dxy
. Gọi
(C) là đường tròn tiếp xúc với
1
d tại A, cắt
2
d tại hai điểm B, C sao cho tam giác
A
BC
vuông

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 13
tại B. Viết phương trình của (C), biết tam giác
A
BC có diện tích bằng
3
2
và điểm A có
hoành độ dương.
Lời giải
Vì
12
;3, 0;, ;3, ;3
A
dAa aa BCdBbbCcc
Suy ra
;3 , ;3
A
Bb a a b ACc a c a
Tam giác
A
BC vuông tại B do đó AC là đường kính của đường tròn C.
Do đó
1
AC d
1
. 0 1. 3. 3 0 2 0AC u c a a c a c
(1)
2
AB d
2
.01. 3 02 0AB u b a a b b a
(2)
Mặt khác
22
2
23
11 3
;. . 3
222 2
ABC
a
S dAd BC cb cb
21ac b(3)
Từ (1), (2) suy ra
23cb a
thế vào (3) ta được
3
31
3
aa a
Do đó
323
,
63
bc
323
;1, ;2
33
AC
Suy ra (C) nhận
33
;
62
I
là trung điểm AC làm tâm và bán kính là 1
2
AC
R
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là
2
2
33
:1
62
Cx x
.
Câu 1:
Đường tròn tâm
(3; 1)I
và bán kính 2
R
có phương trình là
A.
22
(3)(1)4xy. B.
22
(3)(1)4xy.
C.
22
(3)(1)4xy
.
D.
22
(3)(1)4xy
.
Lời giải
Chọn C.
d
1
d
2
C
B
A
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 14
Phương trình đường tròn có tâm
3; 1I , bán kính 2
R
là:
22
314xy
Câu 2: Đường tròn tâm
(1;2)I
và đi qua điểm
(2;1)M
có phương trình là
A.
22
2450xy xy
.
B.
22
2430.xy xy
C.
22
2450xy xy. D.
22
2450.xy xy
Lời giải
Chọn A.
Đường tròn có tâm
1; 2I và đi qua
2;1M thì có bán kính là:
2
2
31 10RIM
Khi đó có phương trình là:
22
22
1210 2450xy xyxy
Câu 3:
Cho hai điểm
(5; 1)A
,
(3;7)B
. Đường tròn có đường kính
AB
có phương trình là
A.
22
26220xy xy. B.
22
2 6 22 0.xy xy
C.
22
210xy xy
.
D.
22
6510.xy xy
Lời giải
Chọn A.
Tâm
I
của đường tròn là trung điểm
A
B
nên
1; 3I .
Bán kính
22
11
35 71 42
22
RAB
Vậy phương trình đường tròn là:
22
22
1 3 32 2 6 22 0xy xyxy
Câu 4:
Đường tròn
()C
tâm
(4;3)I
và tiếp xúc với trục tung có phương trình là
A.
22
3049xy xy. B.
22
(4)(3)16xy.
C.
22
(4)(3)16xy. D.
22
8 6 12 0.xy xy
Lời giải
Chọn B.
C
tiếp xúc với
'yOy
và có tâm
4; 3I
nên:
4, 3, 4abRa
.
Do đó,
C
có phương trình
22
4316xy
.
Câu 5: Đường tròn
()C
tâm
(4; 3)I
và tiếp xúc với đườngthẳng
:3 4 5 0xy
có phương trình là
A.
22
(4)(3)1xy. B.
22
(4)(3)1xy.
C.
22
(4)(3)1xy. D.
22
(4)(3)1xy
Lời giải
Chọn B.
C
có bán kính
2
2
3.4 4.3 5
,1
34
RdI
.
Do đó,
C
có phương trình
22
(4)(3)1xy.
Câu 6: Đường tròn
C
đi qua điểm
2; 4A
và tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 15
A.
22
(2)(2)4xy hoặc
22
( 10) ( 10) 100xy
B.
22
(2)(2)4xy hoặc
22
( 10) ( 10) 100xy
C.
22
(2)(2)4xy
hoặc
22
( 10) ( 10) 100xy
D.
22
(2)(2)4xy hoặc
22
( 10) ( 10) 100xy
Lời giải
Chọn A.
22
2
:Cxa yb R
tiếp xúc với các trục tọa độ nên abR và điểm
2; 4
A
C
nằm trong góc phần tư thứ nhất nên
;
I
ab
cũng ở góc phần tư thứ nhất. Suy ra
abR
. Vậy
22
2
x
ayaaC
.
22
22
2 4 12 20 0AC a a a a a
22
22
224
2
10
10 10 100
xy
a
a
xy
Câu 7: Đường tròn
()C
đi qua hai điểm
(1; 3)A
,
(3;1)B
và có tâm nằm trên đường thẳng
:2 7 0dxy
có phương trình là
A.
22
( 7) ( 7) 102xy . B.
22
( 7) ( 7) 164xy.
C.
22
(3)(5)25xy. C.
22
(3)(5)25xy.
Lời giải
Chọn B.
;
I
ab
là tâm của đường tròn
C
, do đó:
22 22
22
13 31AI BI a b a b
Hay:
(1)ab
. Mà
; : 2 7 0 nên 2 7 0 (2)Iab d x y a b .
Thay (1) vào (2) ta có:
22
7 7 164abRAI
.
Vậy
22
: 7 7 164Cx y
.
Câu 8: Đường tròn
()C
tiếp xúc với trục tung tại điểm
(0; 2)A
và đi qua điểm
(4; 2)B
có phương
trình là
A.
22
(2)(2)4xy. B.
22
(2)(2)4xy
C.
22
(3)(2)4xy D.
22
(3)(2)4xy
Lời giải
Chọn A.
Vì 2 nên '
AB
yy AByOy và
A
B là đường kính của
C
. Suy ra
2; 2I
và bán kính
2
R
IA. Vậy
22
:2 24Cx y
.
Câu 9: Tâm của đường tròn qua ba điểm
2; 1A
,
2; 5B
,
2; 1C
thuộc đường thẳng có phương trình
A.
30xy
. B.
30xy
C.
30xy
D.
30xy

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 16
Lời giải
Chọn A.
Phương trình
C
có dạng:
22 22
22 0( 0)x y ax by c a b c . Tâm
;
I
ab
.
2; 1
414 2 0 0
2; 5 4 25 4 10 0 3 0; 3
414 2 0 1
2; 1
AC
abc a
BC abcbI
abc c
CC
Lần lượt thế tọa độ
I vào các phương trình để kiểm tra.
Câu 10: Đường tròn đi qua 3 điểm
0; 2 , 2; 2 , 1; 2()1ABC có phương trình là
A.
22
22 20xy xy
. B.
22
22 0xy xy .
C.
22
2220xy xy
.
D.
22
22 20xy xy
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi phương trình đường tròn cần tìm có dạng:
22 22
22 0 0x y ax by c a b c
.
Đường tròn đi qua 3 điểm
0; 2 , 2; 2 , 1; 2()1ABC
nên ta có:
44 0 1
84 4 0 1
0
4222 21 2 0
bc a
abc b
c
abc
Vậy phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
0; 2 , 2; 2 , 1; 2()1ABC là
22
22 0xy xy
Câu 11: Đường tròn đi qua 3 điểm
11;8 , 13;8 , 14;7ABC có bán kính
R
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
5
.
D. 2 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi phương trình đường tròn cần tìm có dạng:
22 22
22 0 0x y ax by c a b c
.
Đường tròn đi qua 3 điểm
11;8 , 13;8 , 14;7ABC
nên ta có:
121 64 22 16 0 12
169 64 26 16 0 6
196 49 28 14 0 175
abc a
abc b
abc c
Ta có
22
5Rabc

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 17
Vậy phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
11;8 , 13;8 , 14;7ABCcó bán kính là 5R
DẠNG 3: VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐIỂM; ĐƯỜNG THẲNG; ĐƯỜNG TRÒN VỚI ĐƯỜNG TRÒN
1 Vị trí tương đối của điểm M và đường tròn (C)
Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C) và tính
IM
+ N ếu
IM R suy ra M nằm trong đường tròn
+ N ếu
IM R
suy ra M thuộc đường tròn
+ N ếu
IM R suy ra M nằm ngoài đường tròn
2 Vị trí tương đối giữa đường thẳng
và đường tròn (C)
Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C) và tính
;dI
+ N ếu
;dI R
suy ra cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt
+ N ếu
; dI R
suy ra tiếp xúc với đường tròn
+ N ếu
;dI R
suy ra không cắt đường tròn
Chú ý: Số nghiệm của hệ phương trình tạo bởi phương trình đường thẳng
và đường tròn (C)
bằng số giao điểm của chúng. Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ.
3 Vị trí tương đối giữa đường tròn (C) và đường tròn (C')
Xác định tâm I, bán kính R của đường tròn (C) và tâm I', bán kính R' của đường tròn (C') và
tính
'II ,
', 'RRRR
+ N ếu
''II R R
suy ra hai đường tròn không cắt nhau và ở ngoài nhau
+ N ếu
' '
I
IRR suy ra hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau
+ N ếu
' '
I
IRR suy ra hai đường tròn không cắt nhau và lồng vào nhau
+ N ếu
' '
I
IRR
suy ra hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau
+ N ếu
'' 'RR II RR
suy ra hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm phân biệt
Chú ý: Số nghiệm của hệ phương trình tạo bởi phương trình đường thẳng (C) và đường tròn
(C') bằng số giao điểm của chúng. Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ.
Câu 1:
Cho đường thẳng
:10xy
và đường tròn
22
:4240Cx y x y
a) Chứng minh điểm
2;1M
nằm trong đường tròn
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 18
b) Xét vị trí tương đối giữa
và
C
c) Viết phương trình đường thẳng
' vuông góc với và cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt
sao cho khoảng cách của chúng là lớn nhất.
Lời giải
a) Đường tròn (C) có tâm
2; 1I và bán kính
3R
.
Ta có
22
22 11 23IM R
do đó M nằm trong đường tròn.
b) Vì
211
;223
11
dI R
nên
cắt
C tại hai điểm phân biệt.
c) Vì
'
vuông góc với
và cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt sao cho khoảng cách của
chúng là lớn nhất nên
'
vuông góc với
và đi qua tâm I của đường tròn (C).
Do đó
' nhận vectơ
1; 1u
làm vectơ pháp tuyến suy ra
':1 2 1 1 0xy
hay
10xy
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là
': 1 0xy
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai đường tròn
22
:26150Cx y x y
và
22
': 6 2 3 0Cxy x y
a) Chứng minh rằng hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và B
c) Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A, B và O
Lời giải
a) Cách 1:
C có tâm
1; 3I và bán kính
5R
,
C có tâm
'3;1I và bán kính 13R
22
'311322II
Ta thấy
1212 12
RR II RR
suy ra hai đường tròn cắt nhau.
Cách 2: Xét hệ phương trình
22 22
22
2
2
2
26150 26150
6230 30
2
60
3236150
3
3
3
3
xy xy xy xy
xy xy xy
y
yy
yyyy
y
xy
xy
x
y
Suy ra hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm có tọa độ là
1; 2A
và
6;3B

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 19
b) Đường thẳng đi qua hai điểm A, B nhận
5;5AB
làm vectơ chỉ phương suy ra phương trình
đường thẳng cần tìm là
15
25
x
t
yt
c) Cách 1: Đường tròn cần tìm (C") có dạng
22
22 0x y ax by c
(C") đi qua ba điểm A, B và O nên ta có hệ
7
2
142 4 0
1
36 9 12 6 0
2
0
0
a
abc
abc b
c
c
Vậy (C"):
22
70xy xy
Cách 2: Vì A, B là giao điểm của hai đường tròn (C) và (C') nên tọa độ đều thỏa mãn phương
trình
22 22
2615 6230xy xy mxy xy
(*)
Tọa độ điểm O thỏa mãn phương trình (*) khi và chỉ khi
15 . 3 0 5mm
Khi đó phương trình (*) trở thành
22
70xy xy
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là
22
70xy xy
Câu 3: Cho đường tròn
22
(): 2 4 4 0Cx y x y có tâm I và đường thẳng
:2 1 2 0xmy
a) Tìm
m
để đường thẳng cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B
b) Tìm m để diện tích tam giác
IAB là lớn nhất
Lời giải
a) Đường tròn (C) có tâm
1; 2I
, bán kính
3R
cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
2
22 1 2
;3
2
m
dI R
m
A
I
B
H

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 20
2
55170mm
(đúng với mọi m)
b) Ta có
199
..sin sin
222
IAB
SIAIBAIB AIB
Suy
9
max
2
IAB
S
khi và chỉ khi
0
sin 1 90AIB AIB
Gọi H là hình chiếu của I lên
khi đó
00
3
45 .cos45
2
AIH IH IA
Ta có
2
2
12
3
;81604
2
2
m
dI IH m m m
m
Vậy với
4m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 1:
Cho đường tròn
22
():( 1) ( 3) 4Cx y và đường thẳng
:3 4 5 0dx y
. Phương trình của
đường thẳng
d
song song với đường thẳng
d
và chắn trên
()C
một dây cung có độ dài lớn nhất
là
A.
43130xy
. B.
34250xy
. C.
34150xy
. D.
43200xy
.
Lời giải
Chọn C.
C có tâm
1; 3I và
2. // :3 4 0Rdddxyc
.
Yêu cầu bài toán có nghĩa là
d
qua tâm
1; 3I
của
C
, tức là :
312 0 1cc
Vậy
:34150dx y
.
Câu 2: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
:230xy
và đường tròn
22
(): 2 4 0Cx y x y
A.
3; 3
và
1;1
. B.
1;1
và
3; 3
. C.
3; 3
và
1; 1
. D.
2;1
và
2; 1
.
Lời giải
Chọn A.
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình sau
2
22
2
23
230
24 0
23 22340
xy
xy
xy xy
yyyy
2
1
430
1
23
y
yy
x
xy
hoặc
3
3
y
x
Vậy tọa độ giao điểm là
3; 3
và
1;1
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 21
Câu 3: Cho đường tròn
22
(): 4 6 5 0Cx y x y. Đường thẳng
d
đi qua
(3; 2)A
và cắt
()C
theo
một dây cung ngắn nhất có phương trình là
A.
220xy
. B.
10xy
. C.
10xy
. D.
10xy
.
Lời giải
Chọn C.
22
;465.
(3;2) 9412125 6 0.
fxy x y x y
f
Vậy
3; 2A
ở trong
C
.
Dây cung
M
N
ngắn nhất
I
H
lớn nhất
H
A
M
N
có vectơ pháp tuyến là
1; 1IA
. Vậy
d
có phương trình:
1( 3) 1( 2) 0 1 0xy xy
.
Câu 4: Cho đường tròn
22
(): 6 2 5 0Cx y x y và đường thẳng d đi qua điểm
(4;2)A
, cắt
()C
tại hai điểm
,
M
N
sao cho A là trung điểm của
M
N
. Phương trình của đường thẳng
d
là
A.
60xy
. B.
73340xy
. C.
73300xy
. D.
7350xy
.
Lời giải
Chọn A.
C
có tâm
3; 1 , 5IR. Do đó,
2
I
ARA
ở trong
C
.
A
là trung điểm của
1; 1MN IA MN IA
là vectơ pháp tuyến của
d
, nên
d
có
phương trình:
1( 4) 1( 2) 0 6 0xy xy
.
Câu 5: Cho đường tròn
22
(): 4 6 3 0Cx y x y. Mệnh đề nào sau đây đúng?
(I) Điểm
(1;1)A
nằm ngoài
()C
.
(II) Điểm
(0;0)O
nằm trong
()C
.
(III)
()C
cắt trục tung tại hai điểm phân biệt.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Chỉ (III). D. Cả (I), (II) và (III).
Lời giải
Chọn D.
H
I
M
N
A

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 22
Đặt
22
;463
f
xy x y x y
1;1 1 1 4 6 3 1 0
f
A
ở ngoài
C
.
0;0 3 0 0; 0fO
ở trong
C
.
2
0630xyy . Phương trình này có hai nghiệm, suy ra
C
cắt
'yOy
tại 2 điểm.
Câu 6: Cho đường tròn
22
(): 2 6 6 0Cx y x y
và đường thẳng
:4 3 5 0dx y
. Đường thẳng
d
song song với đường thẳng
d
và chắn trên
()C
một dây cung có độ dại bằng 23 có
phương trình là
A.
4380xy
. B.
4380xy
hoặc
4318xy
.
C.
4380xy
. D.
4380xy
.
Lời giải
C có tâm
1; 3 , 2IR
//dd d
có phương trình
43 0 5xym m .
Vẽ
22 2
3431IH MN HM IH R HM .
8
4.1 3.( 3)
,1135
18.
16 9
m
m
dId IH m
m
Vậy:
:4 3 8 0
:4 3 18 0
dxy
dxy
.
Câu 7: Cho đường tròn
22
(): 6 2 5 0Cx y x y và đường thẳng
d
đi qua điểm
(4;2)A
, cắt
()C
tại hai điểm
,
M
N
sao cho A là trung điểm của
M
N
. Phương trình của đường thẳng
d
là
A.
60xy
. B.
73340xy
. C.
73300xy
. D.
7350xy
.
Lời giải
Chọn A.
C
có tâm
3; 1 , 5IR. Do đó,
2
I
ARA
ở trong
C
.
A là trung điểm của
1; 1MN IA MN IA
là vectơ pháp tuyến của
d
, nên
d
có
phương trình:
1( 4) 1( 2) 0 6 0xy xy
.
H
I
M
N

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 23
Câu 8: Đường tròn
22
22230xy xy cắt đường thẳng
20xy
theo một dây cung có độ
dài bằng bao nhiêu?
A.
10. B. 8. C. 6 . D. 32.
Lời giải
Chọn A.
Giải hệ PT
22
22230
20
xy xy
xy
2
24230
2
xx
yx
252 252
22
252 252
22
xx
hay
yy
Độ dài dây cung
10AB .
Câu 9: Tìm giao điểm 2 đường tròn
22
1
:40Cx y
và
22
2
:4440Cxy xy
A.
2; 2
và (
2; 2
. B.
0; 2 và
0; 2 .
C.
2;0 và
0; 2 . D.
2;0 và
2;0 .
Lời giải
Chọn C.
Giải hệ PT
22
22
40
4440
xy
xy xy
22
40
44 4 40
xy
xy
22
40
2
xy
xy
2
2
240
2
xx
yx
2
2
240
2
xx
yx
02
20
xx
hay
yy
.
Vậy giao điểm
0; 2A ,
2;0B .
Câu 10: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn
22
1
:4Cx y
và
22
2
: ( 10) ( 16) 1Cx y
.
A.
Cắt nhau. B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Lời giải
Chọn B.
1
C
có tâm và bán kính:
1
0;0I
,
1
2R ;
2
C
có tâm và bán kính:
2
10;16I
,
2
1R ;
khoảng cách giữa hai tâm
22
12 1 2
10 16 2 89II R R
.
Vậy
1
C
và
2
C
không có điểm chung.
Câu 11:
Với những giá trị nào của
m
thì đường thẳng
:4 3 0xym
tiếp xúc với đường tròn
22
:90Cx y.
A.
3m
. B.
3m
và
3m
.
C.
3m
. D.
15m
và
15m
.
Lời giải
Chọn D.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 24
Đường tròn
C
có tâm và bán kính là
0;0I ,
3R
.
tiếp xúc
C
,dI R
3
5
m
15
15
m
m
Câu 12: Một đường tròn có tâm
(1; 3)I
tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 0xy
. Hỏi bán kính đường
tròn bằng bao nhiêu?
A.
3
5
. B.
1
. C. 3. D. 15.
Lời giải
Chọn C.
22
3.1 3.4
(; ) 3
34
ycbt R d I
.
Câu 13: Đường tròn
222
()()
x
aybRcắt đường thẳng
0xyab
theo một dây cung có độ
dài bằng bao nhiêu?
A.
2
R
. B. 2R . C.
2
2
R
. D.
R
.
Lời giải
Chọn A.
Vì đường tròn có tâm
(;)Iab
, bán kính
R
và tâm
(;)Iab
thuộc đường thẳng
0xyab
.
N ên độ dài của dây cung bằng độ dài đường kính bằng
2
R
.
Câu 14:
Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn
22
1
(): 4 0Cx y x
và
22
2
(): 8 0Cxy y
.
A.
Tiếp xúc trong. B. Không cắt nhau. C. Cắt nhau. D. Tiếp xúc ngoài.
Lời giải
Chọn C.
Đường tròn
22
1
(): 4 0Cx y x
có tâm
1
(2;0)I , bán kính
1
2R .
Đường tròn
22
2
(): 8 0Cxy y có tâm
2
(0; 4)I , bán kính
2
4R .
Ta có
2112 21
25RRII RR
nên hai đường tròn cắt nhau.
Câu 15: Đường tròn
()C
có tâm
(1;3)I
và tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 5 0dx y
tại điểm H có
tọa độ là
A.
17
;
55
. B.
17
;
55
. C.
17
;
55
. D.
17
;
55
.
Lời giải
Chọn B.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 25
:4 3 0IH IH x y cd
. Đường thẳng
IH
qua
1; 3I
nên
4( 1) 3.3 0 5cc
. Vậy
:4 3 5 0IH x y
.
Giải hệ:
1
4350
17
5
;
3450 7
55
5
x
xy
H
xy
y
.
Câu 16: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn
22
1
:4Cx y
và
22
2
:( 3) ( 4) 25Cx y
.
A.
Không cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: tâm
12
0;0 , 3;4II, bán kính
12
2, 5RR
nên
21 12 21
35 7RR II RR
nên 2 đường tròn trên cắt nhau.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 26
DẠNG 4: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN VỚI ĐƯỜNG TRÒN
Cho đường tròn (C) tâm
;
I
ab
, bán kính R
1. N ếu biết tiếp điểm là
00
;
M
xy
thì tiếp tuyến đó đi qua M và nhận vectơ
00
;IM x a y b
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
000 0
0xaxx ybyy
2. N ếu không biết tiếp điểm thì dùng điều kiện: Đường thẳng
tiếp xúc đường tròn (C) khi và
chỉ khi
;dI R
để xác định tiếp tuyến.
Câu 1:
Cho đường tròn (C) có phương trình
22
6260xy xy
và điểm hai điểm
1; 1 ; 1; 3AB
a) Chứng minh rằng điểm A thuộc đường tròn, điểm B nằm ngoài đường tròn
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) kẻ từ
B.
Lời giải
Đường tròn (C) có tâm
3; 1I bán kính
2
3162R .
a) Ta có:
2; 25IA R IB R suy ra điểm A thuộc đường tròn và điểm B nằm ngoài
đường tròn
b) Tiếp tuyến của (C) tại điểm A nhận
2;0IA
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
21010xy
hay
1
x
b) Phương trình đường thẳng
đi qua B có dạng:
130ax by
(với
22
0ab
) hay
30ax by a b
Đường thẳng
là tiếp tuyến của đường tròn
;dI R
2
22 2
22
0
33
22 340
34
b
aba b
ab ab b ab
ba
ab
+ N ếu
0b
, chọn
1a
suy ra phương trình tiếp tuyến là
1
x
.
+ N ếu
34ba
, chọn
3, 4ab
suy ra phương trình tiếp tuyến là
34150xy
Vậy qua A kẻ được hai tiếp tuyến với (C) có phương trình là
1
x
và
34150xy
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 27
Câu 2: Viết phương trình tiếp tuyến
của đường tròn
22
:4410Cx y x y
trong trường
a) Đường thẳng
vuông góc với đường thẳng
':2 3 4 0xy
b) Đường thẳng
hợp với trục hoành một góc
0
45
Lời giải
a) Đường tròn (C) có tâm
2; 2I
, bán kính
3R
Vì
'
nên
nhận
3; 2u
làm VTPT do đó phương trình có dạng
32 0xyc
Đường thẳng
là tiếp tuyến với đường tròn (C) khi và chỉ khi
10
;3 3 10313
13
c
dI c
Vậy có hai tiếp tuyến là
:3 2 10 313 0xy
b) Giả sử phương trình đường thẳng
22
:0,0ax by c a b
Đường thẳng
là tiếp tuyến với đường tròn (C) khi và chỉ khi
2
22
22
22
;3 322 9 (*)
abc
dI a b c a b
ab
Đường thẳng
hợp với trục hoành một góc
0
45
suy ra
0
22 22
cos ; cos 45
bb
Ox a b
ab ab
hoặc
ab
TH1: N ếu
ab
thay vào (*) ta có
22
18 3 2ac c a
, chọn
132ab c
suy ra
:320xy
TH2: N ếu
ab
thay vào (*) ta có
2
2
32 4
18 4
32 4
ca
aac
ca
Với
32 4ca, chọn
1, 1, 3 2 4 : 3 2 4 0ab c xy
Với
32 4ca , chọn
1, 1, 32 4 : 32 4 0ab c xy
Vậy có bốn đường thẳng thỏa mãn là
1,2 3
:320,:3240xy xy và
4
:3240xy
Câu 3: Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn sau:
22
1
:450Cxy y
và
22
2
:68160Cxy xy

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 28
Lời giải
Đường tròn
1
C có tâm
1
0; 2I bán kính
1
3R
Đường tròn
2
C có tâm
2
3; 4I bán kính
2
3R
Gọi tiếp tuyến chung của hai đường tròn có phương trình
:0ax by c
với
22
0ab
là tiếp tuyến chung của
1
C và
2
C
1
2
(,) 3
(,) 3
dI
dI
22
22
23 *
34 3
bc a b
abc ab
Suy ra
2
234
32
2
ab
bc a bc
ab
c
TH1: N ếu
2ab
chọn
2, 1ab
thay vào (*) ta được
235c
nên ta có 2 tiếp tuyến là
22350xy
TH2: N ếu
32
2
ab
c
thay vào (*) ta được
22
22ba a b
0a
hoặc
340ab
+ Với
0acb
, chọn
1bc
ta được
:10y
+ Với
340 3ab cb
, chọn
4, 3, 9ab c
ta được
:4 3 9 0xy
Vậy có 4 tiếp tuyến chung của hai đường tròn là:
22350,10,4390xy y x y
Câu 1:
Cho đường tròn
22
():( 3) ( 1) 10Cx y. Phương trình tiếp tuyến của
()C
tại điểm
(4;4)A
là
A.
350xy
. B.
340xy
. C.
3160xy
. D.
3160xy
.
Lời giải
Chọn D.
C
có tâm
3; 1 1; 3IIA
là vectơ pháp tuyến của tiếp tuyến
.
D
Suy ra
:1 4 3 4 0 3 16 0Dx y xy
.
Câu 2:
Cho đường tròn
22
():( 2) ( 2) 9Cx y. Phương trình tiếp tuyến của
()C
đi qua điểm
(5;1)A
là
A.
40xy
và
20xy
. B.
5x
và
1y
.
C.
230xy
và
3220xy
. D.
3220xy
và
2350xy
.
Lời giải
Chọn B.
C
có tâm
2; 2I
và bán kính
3R
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 29
;nAB
là vectơ pháp tuyến nên
:5 10DAx By .
D
là tiếp tuyến của
C khi và chỉ khi :
22
25 21
,3.0
AB
dI R AB
AB
0 chon 0 1
0 chon 0 5
ABy
BAx
.
Câu 3:
Cho đường tròn
22
(): 2 6 5 0Cx y x y. Phương trình tiếp tuyến của
()C
song song với
đường thẳng
:2150Dx y
là
A.
20xy
và
2100xy
. B.
20xy
và
2100xy
.
C.
210xy
và
230xy
. D.
210xy
và
230xy
.
Lời giải
Chọn A.
C
có tâm
1; 3I
và bán kính
195 5, : 2 0Rdxym
.
d
là tiếp tuyến của
C khi và chỉ khi:
16
,555
14
m
dId R m
55 0 :20
5 5 10 : 2 10 0
mmdxy
mmdxy
.
Câu 4:
Cho đường tròn
22
(): 6 2 5 0Cx y x y và đường thẳng
:2 ( 2) 7 0dxm ym
.
Với giá trị nào của
m
thì
d
là tiếp tuyến của
()C
?
A.
3m
. B.
15m
. C.
13m
. D.
3m
hoặc
13m
.
Lời giải
Chọn D.
C
có tâm
3; 1I
và bán kính 5R .
d
là tiếp tuyến của
C
khi va chỉ khi:
2
2
3
627
,516390.
13
4( 2)
m
mm
dId R m m
m
m
Câu 5: Cho đường tròn
22
:28239Cx y x y
và điểm
8; 3M
. Độ dài đoạn tiếp tuyến của
C
xuất phát từ
M
là:
A.
10
. B. 210. C.
10
2
. D. 10 .
Lời giải
Chọn D.
Đường tròn
22
:28239Cx y x y
có tâm
1; 4I
bán kính 40R .
Độ dài tiếp tuyến là
22
10IM R
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 30
Câu 6: N ếu đường tròn
22
2
:1 3Cx y R
tiếp xúc với đường thẳng
:5 12 60 0dx y
thì
giá trị của
R
là:
A.
22R . B.
19
13
R
. C.
5R
.
D. 2R .
Lời giải
Chọn B.
Đường tròn
22
2
:1 3Cx y R
có tâm
1; 3I bán kính
R
.
Đường thẳng
:5 12 60 0dx y
tiếp xúc với đường tròn
C khi
33
5.1 12.3 60
19
,
13
512
ddId
Câu 7: Cho đường tròn
22
:3 15Cx y
. Phương trình tiếp tuyến của
C
song song với
đường thẳng
:2 7 0dxy
là
A.
20;2100xy xy
. B.
210;210xy xy
.
C.
2100;2100xy xy
. D.
20;2100xy x y
.
Lời giải
Chọn A.
Phương trình tiếp tuyến có dạng
:2 0xym
với
7m
.
Đường tròn
22
:3 15Cx y
có tâm
3; 1I
và bán kính 5R
Đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn
C
khi
0
2.3 1
;5
10
5
m
m
dI R
m
Vậy
12
:2 0; :2 10 0xy xy

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 340
BÀI 21. ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
DẠNG 1. NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
22
2241960xy m xmy m
là phương trình đường tròn.
A.
12.m
B. 2m hoặc 1m .
C.
2m
hoặc
1m
. D.
1m
hoặc
2m
.
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
24810xyxy. B.
22
4 6 12 0xy xy.
C.
22
28200xy xy. D.
22
410620xy xy .
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
26680xy xy. B.
22
248120xyxy .
C.
22
28180xy xy. D.
22
2246120xyxy.
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
22
42830xy xyxy+- ++-=
. B.
22
24510xyxy+-+-=
.
C.
22
14 2 2018 0xy xy+- + + =
. D.
22
4520xy xy+-++=
.
Câu 5:
Cho phương trình
22
2426 0(1)xy mx m y m
. Điều kiện của
m
để
(1)
là phương
trình của đường tròn.
A.
2m
. B.
1
2
m
m
.
C.
12m
. D.
1
2
m
m
.
DẠNG 2. TÌM TỌA ĐỘ TÂM, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 6:
Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn
22
:46120Cx y x y
có tâm là.
A.
2; 3I
. B.
2;3I
. C.
4;6I
. D.
4; 6I
.
Câu 7: Đường tròn
22
10 24 0xy y
có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
49
. B.
7
. C. 1. D. 29 .
Câu 8: Xác định tâm và bán kính của đường tròn
22
:1 29.Cx y
A. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
. B. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
C.
Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
. D. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
HỆ THỐNG BÀI TẬP. TRẮC NGHIỆM
III

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 341
Câu 9: Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
C
:
22
2410xy xy.
A.
1; 2 ; 4IR. B.
1; 2 ; 2IR. C.
1; 2 ; 5IR
.
D.
1; 2 ; 4IR.
Câu 10: Trong mặt phẳng
Ox
y
, cho đường tròn
22
:2 39Cx y
. Đường tròn có tâm và bán
kính là
A.
2;3 , 9IR
. B.
2; 3 , 3IR
. C.
3; 2 , 3IR
. D.
2;3 , 3IR
.
Câu 11: Tìm tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
của đường tròn
22
(): 2 5 9Cx y
.
A.
(2;5), 81.IR
. B.
(2; 5), 9.IR
. C.
(2; 5), 3.IR
. D.
(2;5), 3.IR
Câu 12: Đường tròn
22
:2430Cx y x y
có tâm
I
, bán kính
R
là
A.
1; 2 , 2IR
.
B.
1; 2 , 2 2IR
.
C.
1; 2 , 2IR
.
D.
1; 2 , 2 2IR
.
DẠNG 3. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Dạng 3.1 Khi biết tâm và bán kính
Câu 13:
Phương trình đường tròn có tâm
1; 2I
và bán kính
5R
là
A.
22
24200xy xy. B.
22
24200xy xy.
C.
22
24200xy xy. D.
22
24200xy xy.
Câu 14: Đường tròn tâm
1; 2I
, bán kính
3R
có phương trình là
A.
22
2440xy xy
. B.
22
2440xy xy
.
C.
22
2440xy xy
. D.
22
2440xy xy
.
Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
1; 2I
, bán kính bằng
3
?
A.
22
129xy
. B.
22
129xy
.
C.
22
129xy
. D.
22
129xy
.
Dạng 3.2 Khi biết các điểm đi qua
Câu 16:
Đường tròn
C đi qua hai điểm
1; 1A ,
5; 3B và có tâm
I
thuộc trục hoành có phương
trình là
A.
2
2
410xy
. B.
2
2
410xy
. C.
2
2
410xy
. D.
2
2
410xy
.
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, tìm tọa độ tâm
I
của đường tròn đi qua ba điểm
0; 4A
,
2; 4B
,
2;0C
.
A.
1; 1I
. B.
0;0I
. C.
1; 2I
. D.
1; 0I
.
Câu 18: Cho tam giác
A
BC
có
1; 1 , 3; 2 , 5; 5ABC
. Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC
là
A.
47 13
;
10 10
. B.
47 13
;
10 10
. C.
47 13
;
10 10
. D.
47 13
;
10 10
.
Câu 19: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
1; 2A
,
5; 2B
,
1; 3C
có phương trình
là.
A.
22
25 19 49 0xy x y . B.
22
2630xy xy.
C.
22
610xy xy
.
D.
22
610xy xxy
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 342
Câu 20: Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm
3; 0 , 0; 2AB
và có tâm thuộc đường thẳng
:0dx y
.
A.
22
1113
222
xy
. B.
22
1113
222
xy
.
C.
22
1113
222
xy
. D.
22
1113
222
xy
.
Câu 21: Cho tam giác
A
BC
biết
3; 2H
,
58
;
33
G
lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác,
đường thẳng
B
C
có phương trình
220xy
. Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam
giác
A
BC
?
A.
22
1120xy
. B.
22
2420xy
.
C.
22
131xy
. D.
22
1325xy
.
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC có trực tâm
H
, trọng tâm
1; 3G . Gọi
,,
K
MN
lần lượt là trung điểm của
,,
A
HABAC
. Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam
giác
A
BC biết đường tròn ngoại tiếp tam giác
K
MN là
22
:44170Cx y x y.
A.
22
1 5 100xy
. B.
22
1 5 100xy
.
C.
22
1 5 100xy
. D.
22
1 5 100xy
.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
có trực tâm
O
. Gọi
M
là trung điểm của
B
C
;
N
,
P
lần lượt là chân đường cao kẻ từ
B
và
C
. Đường tròn đi qua ba điểm
M
,
N
,
P
có phương trình là
2
2
125
:1
24
Tx y
. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC
là:
A.
22
1225xy
. B.
2
2
125xy
.
C.
2
2
150xy
. D.
22
2125xy
.
Dạng 3.3 Sử dụng điều kiện tiếp xúc
Câu 24:
Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
, phương trình của đường tròn có tâm là gốc tọa độ
O
và tiếp xúc
với đường thẳng
:
20xy
là
A.
22
2xy+=
. B.
22
2xy+=
.
C.
(
)
(
)
22
112xy-+-=
. D.
(
)
(
)
22
112xy-+-=
.
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
S
có tâm I nằm trên đường thẳng
yx
,
bán kính
3R
và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của
S
, biết hoành độ tâm I
là số dương.
A.
22
339xy
. B.
22
339xy
.
C.
22
339xy
. D.
22
339xy
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 343
Câu 26: Một đường tròn có tâm
3;4I
tiếp xúc với đường thẳng :3 4 10 0xy. Hỏi bán kính
đường tròn bằng bao nhiêu?
A.
5
3
. B.
5
. C.
3
. D.
3
5
.
Câu 27: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho điểm
1; 1I
và đường thẳng
:3 4 2 0dxy
. Đường tròn
tâm
I và tiếp xúc với đường thẳng
d
có phương trình
A.
22
115xy
. B.
22
1125xy
.
C.
22
111xy
. D.
22
1
11
5
xy
.
Câu 28: Trên hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
()C
có tâm
3; 2I
và một tiếp tuyến của nó có
phương trình là
3490xy
. Viết phương trình của đường tròn
()C
.
A.
22
322xy
. B.
22
322xy
.
C.
22
324xy
D.
22
324xy
.
Câu 29: Trên mặt phẳng toạ độ
Ox
y
, cho các điểm
3;0A và
0;4B . Đường tròn nội tiếp tam giác
OAB có phương trình
A.
22
1xy. B.
22
440xy x.
C.
22
2xy. D.
22
111xy
.
Câu 30: Cho hai điểm
3; 0A
,
0;4B
. Đường tròn nội tiếp tam giác
OAB
có phương trình là
A.
22
1xy. B.
22
2210xy xy.
C.
22
68250xy xy. D.
22
2xy.
DẠNG 4. TƯƠNG GIAO CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Dạng 4.1. Phương trình tiếp tuyến
Câu 31:
Đường tròn
22
10xy
tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A.
3450xy
B.
0xy
C.
3410xy
D.
10xy
Câu 32: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox:
A.
22
10 0xy x . B.
22
50xy.
C.
22
10 2 1 0xy xy . D.
22
6590xy xy.
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn
22
:2430Cx y x y
. Viết
phương trình tiếp tuyến
d
của đường tròn
()C
biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
:3 4 1 0xy
.
A. 3452110xy ; 3452110xy .
B.
3452110xy
,
3452110xy
.
C.
3452110xy
,
3452110xy
.
D.
3452110xy
,
3452110xy
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 344
Câu 34: Cho đường tròn
22
:2440Cx y x y
và điểm
1; 5A
. Đường thẳng nào trong các
đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
A
.
A.
50y
. B.
50y
. C.
50xy
. D.
50xy
.
Câu 35: Cho đường tròn
22
:40Cx y
và điểm
1; 2A
. Đường thẳng nào trong các đường
thẳng dưới đây đi qua
A
và là tiếp tuyến của đường tròn
C
?
A. 43100xy. B. 640xy. C. 34100xy. D. 34110xy.
Câu 36:
Trong mặt phẳng
Ox
y
, cho đường tròn
22
:1 44Cx y
. Phương trình tiếp tuyến với
đường tròn
C song song với đường thẳng
:4 3 2 0xy
là
A.
43180xy
. B.
43180xy
.
C.
43180;4320xy xy
. D.
43180;4320xy xy
.
Câu 37: Số tiếp tuyến chung của 2 đường tròn
22
:2410Cx y x y
và
22
': 6 8 20 0Cxy x y
là
A. 1. B. 2 . C. 4 . D.
3
.
Câu 38: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
22
():( 2) ( 4) 25Cx y, biết tiếp tuyến vuông
góc với đường thẳng
:3 4 5 0dx y
.
A.
43290xy
. B.
43290xy
hoặc
43210xy
.
C.
4350xy
hoặc
43450xy
D.
4350xy
hoặc
4330xy
.
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
C
có phương trình
22
2230xy x y. Từ
điểm
1;1A
kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn
C
A.
1. B. 2. C. vô số. D. 0.
Câu 40: Trong mặt phẳng
Ox
y
, cho đường tròn
22
:1 44Cx y
. Phương trình tiếp tuyến với
đường tròn
C
, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
:4 3 2 0xy
là
A.
43180xy
và
4320xy
. B.
43180xy
và
4320xy
.
C.
43180xy
và
4320xy
. D.
43180xy
và
4320xy
.
Câu 41: Trên mặt phẳng toạ độ
Ox
y
, cho điểm
3; 2P
và đường tròn
22
:3 436Cx y
.
Từ điểm
P kẻ các tiếp tuyến PM và
P
N
tới đường tròn
C
, với
M
,
N
là các tiếp điểm.
Phương trình đường thẳng
M
N
là
A.
10xy
. B.
10xy
. C.
10xy
. D.
10xy
.
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho điểm
(3;1)M
và đường tròn
22
:2660Cx y x y
. Gọi
1
T ,
2
T là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ
M
đến. Tính
khoảng cách từ
O
đến đường thẳng
12
.TT
A. 5. B.
5
.
C.
3
5
. D. 22.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 345
Dạng 4.2 Bài toán tương giao
Câu 43:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Ox
y
, cho hai đường tròn
12
,CC có phương trình lần
lượt là
22 22
(1)( 2)9 và (2)( 2) 4xy x y
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Đường tròn
1
C có tâm
1
1; 2I và bán kính
1
3R
.
B.
Đường tròn
2
C có tâm
2
2; 2I và bán kính
2
2R
.
C. Hai đường tròn
12
,CC
không có điểm chung.
D. Hai đường tròn
12
,CC
tiếp xúc với nhau.
Câu 44: Tìm giao điểm 2 đường tròn
22
1
():x 40Cy
và
22
2
():x 4 4 40.Cyxy
A.
2; 2
và
2; 2
. B.
0; 2
và
0; 2
. C.
2;0
và
2;0
. D.
2;0
và
0; 2 .
Câu 45:
Trong mặt phẳng với hệ trục
Oxy
, cho hai đường tròn
2
2
:1 4Cx y
và
22
:4 316Cx y
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A
và
B
. Lập phương trình đường
thẳng
A
B
A.
20xy
. B.
2. 0xy
C.
20xy
. D.
20xy
.
Câu 46: Cho đường thẳng
:3 4 19 0xy
và đường tròn
22
:1 125Cx y
. Biết đường
thẳng
cắt
C tại hai điểm phân biệt
A
và
B
, khi đó độ dài đọan thẳng
A
B
là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn
C
có tâm
1; 1I
bán kính
5R
. Biết rằng
đường thẳng
:3 4 8 0dxy
cắt đường tròn
C
tại hai điểm phân biệt
,AB
. Tính độ dài
đoạn thẳng
AB
.
A.
8AB
. B.
4AB
. C.
3.AB
. D.
6AB
.
Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ ,Oxy cho đường tròn
C
có phương trình
22
224xy
và đường thẳng
:3 4 7 0dx y
. Gọi
,
A
B
là các giao điểm của
đường thẳng
d với đường tròn
C . Tính độ dài dây cung
A
B
.
A.
3AB . B. 25AB . C. 23AB . D. 4
A
B .
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho điểm
3;1A
, đường tròn
22
:2430Cx y x y
. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua
A
và cắt
đường tròn
C
tại hai điểm
B
,
C
sao cho
22BC
.
A.
:250dx y
. B.
:250dx y
. C.
:250dx y
. D.
:250dx y
.
Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai đường tròn
12
,CC
có phương trình lần
lượt là
22 22
(1)( 2)9 và (2)( 2) 4xy x y
. Viết phương trình đường thẳng
d
¢
đi
qua gốc tọa độ và tạo với đường thẳng nối tâm của hai đường tròn một góc bằng
45.
A.
:70dx y
hoặc
:7 0dxy
. B.
:70dx y
hoặc
:7 0dxy
.
C.
:70dx y
hoặc
:7 0dxy
. D.
:70dx y
hoặc
:7 0dxy
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 346
Câu 51:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
cho điểm
1; 2I
và đường thẳng
:2 5 0.dxy
Biết rằng
có hai điểm
12
,
M
M
thuộc
d
sao cho
12
10.IM IM
Tổng các hoành độ của
1
M
và
2
M
là
A.
7
.
5
B.
14
.
5
C.
2.
D.
5.
Câu 52: Trong hệ tọa độ
Ox ,y
cho đường tròn
C
có phương trình:
22
42150.
x
yxy I là tâm
C
, đường thẳng
d
đi qua
1; 3M
cắt
C
tại
,.
A
B
Biết tam giác IAB có diện tích là
8.
Phương trình đường thẳng
d
là:
0.xbyc
Tính
bc
A.
8.
B.
2.
C.
6.
D.
1.
Câu 53: Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
A
BC
có đỉnh
5;5A
, trực tâm
1; 13H
, đường tròn
ngoài tiếp tam giác có phương trình
22
50xy. Biết tọa độ đỉnh
;Cab
, với
0a
. Tổng
ab bằng
A. 8 . B. 8 . C. 6 . D. 6 .
Câu 54: Trong mặt phẳng
Ox
y
, cho
A
BC nội tiếp đường tròn tâm
2; 2I , điểm
D
là chân đường
phân giác ngoài của góc
B
AC . Đường thẳng
A
D cắt đường tròn ngoại tiếp
A
BC
tại điểm
thứ hai là
M. Biết điểm
2; 2J
là tâm đường tròn ngoại tiếp
A
CD
và phương trình đường
thẳng
CM là:
20.xy
Tìm tổng hoành độ của các đỉnh
, ,
A
BC
của tam giác
A
BC .
A.
9
5
. B.
12
5
. C.
3
5
. D.
6
5
.
Câu 55: Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
, cho hai đường thẳng
(
)
:380xyD++=
;
()
:3 4 10 0xy
¢
D-+=
và điểm
()
2;1A -
. Đường tròn có tâm
()
;Iab
thuộc đường thẳng
()
D
,đi qua
A
và tiếp xúc với đường thẳng
()
¢
D
. Tính
ab+
.
A.
4-
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 56: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:3 4 1 0dx y
và điểm
1; 2I . Gọi
C là đường tròn có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A và B sao cho tam giác IAB có
diện tích bằng 4. Phương trình đường tròn
C
là
A.
22
128xy
. B.
22
1220xy
.
C.
22
125xy
. D.
22
1216xy
.
DẠNG 5. CÂU HỎI MIN-MAX
Câu 57:
Cho đường tròn
22
:2440Cx y x y và điểm
2;1M . Dây cung của
C đi qua
điểm
M có độ dài ngắn nhất là
A.
6
. B.
7
. C.
37
. D. 27.
Câu 58: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
(0; 3), (4;1)AB
và điểm M thay đổi thuộc đường
tròn
22
(): ( 1) 4Cx y
. Gọi
min
P
là giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2PMA MB
. Khi đó ta
có
min
P
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
7,7;8,1 .
. B.
7,3;7,7 .
. C.
8,3;8,5 .
. D.
8,1;8, 3 .

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 347
Câu 59: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
:2430Cx y x y
. Tìm tọa độ
điểm
00
;
M
xy
nằm trên đường tròn
C
sao cho
00
Tx y
đạt giá trị lớn nhất.
A.
2;3M
. B.
0;1M
. C.
2;1M
. D.
0;3M
.
Câu 60: Trong mặt phẳng
Ox
y
, cho điểm
M
nằm trên đường tròn
22
: 86160Cx y x y
. Tính
độ dài nhỏ nhất của
OM
?
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
2
.
Câu 61:
Gọi I
là tâm của đường tròn
C
:
22
114xy
. Số các giá trị nguyên của
m
để đường
thẳng
0xym
cắt đường tròn
C
tại hai điểm phân biệt
,
A
B
sao cho tam giác IAB có
diện tích lớn nhất là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 62: Điểm nằm trên đường tròn
22
:2410Cx y x y
có khoảng cách ngắn nhất đến đường
thẳng
:30dx y
có toạ độ
;
M
ab
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2ab
. B.
ab
. C.
2ab
. D.
ab
.
Câu 63: Cho tam giác
A
BC
có trung điểm của
BC
là
3; 2M
, trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác lần lượt là
22
;,1;2
33
GI
. Tìm tọa độ đỉnh
C
, biết
C
có hoành độ lớn hơn 2 .
A.
9;1C . B.
5;1C . C.
4; 2C . D.
3; 2C .
Câu 64: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
:24250Cx y x y
và điểm
2;1M
. Dây cung của
C
đi qua
M
có độ dài ngắn nhất là:
A.
27. B.
16 2
. C.
82
. D. 47.
Câu 65: Cho các số thực
,,,abcd
thay đổi, luôn thỏa mãn
22
121ab
và
43d230c
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
P
ac bd
là:
A.
min
28P . B.
min
3P
. C.
min
4P
. D.
min
16P
.
Câu 66: Trong mặt phẳng tọa độ
,Ox
y
cho đường tròn
22
:1 24 Cx y
và các đường thẳng
1
:10, dmxym
2
:10.dxmym Tìm các giá trị của tham số m để mỗi đường
thẳng
12
,dd cắt
C
tại 2 điểm phân biệt sao cho 4 điểm đó lập thành 1 tứ giác có diện tích lớn
nhất. Khi đó tổng của tất cả các giá trị tham số
m là:
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 1
BÀI 21. ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
DẠNG 1. NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để phương trình
22
2241960xy m xmy m
là phương trình đường tròn.
A.
12.m
B.
2m
hoặc
1m
.
C.
2m
hoặc
1m
. D.
1m
hoặc
2m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
22
2241960 1xy m xmy m
2; 2 ; 19 6.am b mc m
Phương trình
1
là phương trình đường tròn
22
0abc
2
515100 1mm m
hoặc
2m
.
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
24810xyxy. B.
22
4 6 12 0xy xy.
C.
22
28200xy xy. D.
22
410620xy xy .
Lời giải
Chọn B
Để là phương trình đường tròn thì điều kiện cần là hệ số của
2
x
và
2
y
phải bằng nhau nên loại
được đáp án A và
D.
Ta có:
22
22
28200 1 4 30xy xy x y
vô lý.
Ta có:
22
22
46120 2 3 25xy xy x y
là phương trình đường tròn tâm
2; 3I
, bán kính
5R
.
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
26680xy xy. B.
22
248120xyxy .
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
HỆ THỐNG BÀI TẬP. TRẮC NGHIỆM
III

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 2
C.
22
2 8 18 0xy xy. D.
22
2246120xyxy.
Lời giải
Chọn D
Biết rằng
22
22 0x y ax by c là phương trình của một đường tròn khi và chỉ khi
22
0abc
.
Ta thấy phương trình trong phương án
A và
B
có hệ số của
2
x
,
2
y không bằng nhau nên đây
không phải là phương trình đường tròn.
Với phương án
C có
22
11618 0abc
nên đây không phải là phương trình đường
tròn. Vậy ta chọn đáp án
D
.
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
22
42830xy xyxy+- ++-=
. B.
22
24510xyxy+-+-=
.
C.
22
14 2 2018 0xy xy+- + + =
. D.
22
4520xy xy+-++=
.
Lời giải
Chọn D
Phương án A: có tích
x
y
nên không phải là phương trình đường tròn.
Phương án B: có hệ số bậc hai không bằng nhau nên không phải là phương trình đường tròn.
Phương án C: ta có
()()
22
22
14 2 2018 0 7 1 1968 0xy xy x y+- ++ =- +++ =
không tồn
tại
,
x
y
nên cũng không phải phương trình đường tròn.
Còn lại, Chọn D
Câu 5:
Cho phương trình
22
2426 0(1)xy mx m y m
. Điều kiện của
m
để
(1)
là phương
trình của đường tròn.
A.
2m
. B.
1
2
m
m
.
C.
12m
. D.
1
2
m
m
.
Lời giải
Chọn B
22
2426 0(1)xy mx m y m
là phương trình của đường tròn khi và chỉ khi
2
2
2
1
22 6 0515100
2
m
mm m mm
m
.
DẠNG 2. TÌM TỌA ĐỘ TÂM, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 6:
Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn
22
:46120Cx y x y
có tâm là.
A.
2; 3I
. B.
2;3I
. C.
4;6I
. D.
4; 6I
.
Lời giải
Chọn A

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 3
Ta có phương trình đường tròn là:
22
2325xy
.
Vậy tâm đường tròn là:
2; 3I
.
Câu 7: Đường tròn
22
10 24 0xy y
có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
49
. B.
7
. C. 1. D. 29 .
Lời giải
Chọn B
Đường tròn
22
10 24 0xy y
có tâm
0;5I
, bán kính
22
05 24 7R
.
Câu 8: Xác định tâm và bán kính của đường tròn
22
:1 29.Cx y
A. Tâm
1; 2 ,I bán kính 3R . B. Tâm
1; 2 ,I bán kính 9R .
C. Tâm
1; 2 ,I bán kính 3R . D. Tâm
1; 2 ,I bán kính 9R .
Lời giải
Chọn A
Câu 9: Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
C :
22
2410xy xy.
A.
1; 2 ; 4IR
. B.
1; 2 ; 2IR
. C.
1; 2 ; 5IR. D.
1; 2 ; 4IR
.
Lời giải
Chọn B
C
có tâm
1; 2I
, bán kính
2
2
1212R
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
22
:2 39Cx y
. Đường tròn có tâm và bán
kính là
A.
2;3 , 9IR
. B.
2; 3 , 3IR
. C.
3; 2 , 3IR
. D.
2;3 , 3IR
.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn
C
có tâm
2; 3I
và bán kính
3R
.
Câu 11: Tìm tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
của đường tròn
22
(): 2 5 9Cx y
.
A.
(2;5), 81.IR
. B.
(2; 5), 9.IR
. C.
(2; 5), 3.IR
. D.
(2;5), 3.IR
Lời giải
Chọn D
Theo bài ra ta có tọa độ tâm
(2;5)I
và bán kính
3R
.
Câu 12: Đường tròn
22
:2430Cx y x y
có tâm
I
, bán kính
R
là
A.
1; 2 , 2IR
.
B.
1; 2 , 2 2IR
.
C.
1; 2 , 2IR
.
D.
1; 2 , 2 2IR
.
Lời giải
Chọn D

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 4
Tâm
1; 2I
, bán kính
2
2
12 3822R
.
DẠNG 3. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Dạng 3.1 Khi biết tâm và bán kính
Câu 13:
Phương trình đường tròn có tâm
1; 2I
và bán kính
5R
là
A.
22
24200xy xy. B.
22
24200xy xy.
C.
22
24200xy xy. D.
22
24200xy xy.
Lời giải
Chọn A
Phương trình đường tròn có tâm
1; 2I
và bán kính
5R
là
22
2
125xy
22
21 4 425xx yy
22
24200xy xy.
Câu 14: Đường tròn tâm
1; 2I , bán kính
3R
có phương trình là
A.
22
2440xy xy
. B.
22
2440xy xy
.
C.
22
2440xy xy
. D.
22
2440xy xy
.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn tâm
1; 2I
, bán kính
3R
có phương trình là
22
22
129 2440xy xyxy
.
Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
1; 2I
, bán kính bằng
3
?
A.
22
129xy
. B.
22
129xy
.
C.
22
129xy
. D.
22
129xy
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình đường tròn tâm
1; 2I
và bán kính
3R
là:
22
129xy
.
Dạng 3.2 Khi biết các điểm đi qua
Câu 16:
Đường tròn
C
đi qua hai điểm
1; 1A
,
5; 3B
và có tâm I thuộc trục hoành có phương
trình là
A.
2
2
410xy
. B.
2
2
410xy
. C.
2
2
410xy
. D.
2
2
410xy
.
Lời giải
Chọn B

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 5
Gọi
;0
I
xOx ;
22
IA IB
22
22
115 3xx
22
211 10259xx x x
4x
. Vậy tâm đường tròn là
4;0I và bán kính
2
2
14 1 10RIA
.
Phương trình đường tròn
C
có dạng
2
2
410xy
.
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, tìm tọa độ tâm
I
của đường tròn đi qua ba điểm
0; 4A
,
2; 4B
,
2;0C
.
A.
1; 1I
. B.
0;0I
. C.
1; 2I
. D.
1; 0I
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử phương trình đường tròn đi qua 3 điểm ,,
A
BC có dạng
22
:220Cx y ax byc
Thay tọa độ 3 điểm
0; 4A
,
2; 4B
,
2;0C
ta được:
22
816 1
48 20 2 : 24 0
44 0
bc a
abc b Cxy x y
ac c
.
Vậy
C có tâm
1; 2I và bán kính
5R
.
Câu 18: Cho tam giác
A
BC có
1; 1 , 3; 2 , 5; 5ABC. Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC là
A.
47 13
;
10 10
. B.
47 13
;
10 10
. C.
47 13
;
10 10
. D.
47 13
;
10 10
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
;
I
xy
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC
.
Ta có:
22 2 2
22
22 2 2 2 2
47
113 2
4611
10
8 8 48 13
115 5
10
x
xyx y
AI BI x y
xy
AI CI
xyx y
y
.
47 13
;
10 10
I
.
Câu 19: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
1; 2A
,
5; 2B
,
1; 3C
có phương trình
là.
A.
22
25 19 49 0xy x y . B.
22
2630xy xy.
C.
22
610xy xy. D.
22
610xy xxy.
Lời giải
Chọn C

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 6
Phương trình đường tròn có dạng
22
22 0x y ax by c . Đường tròn này qua
,,
A
BC
nên
3
142 4 0
1
25 4 10 4 0
2
192 6 0
1
a
abc
abc b
abc
c
.
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là
22
610xy xy.
Câu 20: Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm
3; 0 , 0; 2AB
và có tâm thuộc đường thẳng
:0dx y
.
A.
22
1113
222
xy
. B.
22
1113
222
xy
.
C.
22
1113
222
xy
. D.
22
1113
222
xy
.
Lời giải
Chọn A
3; 0A ,
0; 2B ,
:0dx y
.
Gọi
I
là tâm đường tròn vậy
;
I
xx vì
Id
.
22
IA IB
22
22
32
x
xx x
6944xx
1
2
x
. Vậy
11
;
22
I
.
22
11 26
3
22 2
IA
là bán kính đường tròn.
Phương trình đường tròn cần lập là:
22
1113
222
xy
.
Câu 21: Cho tam giác
A
BC
biết
3; 2H ,
58
;
33
G
lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác,
đường thẳng
B
C
có phương trình
220xy
. Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam
giác
A
BC
?
A.
22
1120xy
. B.
22
2420xy
.
C.
22
131xy
. D.
22
1325xy
.
Lời giải
Chọn D

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 7
*) Gọi
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC
.
3
2
H
IHG
35
33
23
38
22
23
I
I
x
y
1
3
I
I
x
y
.
.
*) Gọi
M
là trung điểm của
B
C
IM BC
:2 1 0IM x y
.
M
IM BC
21
22
xy
xy
0
1
x
y
0;1M
.
Lại có:
3
M
AMG
5
3.
3
8
13. 1
3
A
A
x
y
5
6
A
A
x
y
.
Suy ra: bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC
là
5RIA
.
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC
là
22
1325xy
.
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
có trực tâm H , trọng tâm
1; 3G
. Gọi
,,
K
MN
lần lượt là trung điểm của
,,
A
HABAC
. Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam
giác
A
BC
biết đường tròn ngoại tiếp tam giác
K
MN
là
22
:44170Cx y x y
.
A.
22
15100xy
. B.
22
1 5 100xy
.
C.
22
1 5 100xy
. D.
22
15100xy
.
Lời giải
Chọn A

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 8
Gọi
E
là trung điểm
BC
,
J
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
Ta có
MK BH
ME AC
BH AC
MK ME
1
,
KN CH
NE AB
CH AB
2KN NE
Từ
1,2
KMEN
là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính
KE
.
Đường tròn
22
:44170Cx y x y
có tâm
2; 2I
bán kính
5r I
là trung điểm
KE
.
KHEJ
là hình bình hành
I
là trung điểm
JH
Ta có:
3IJ IG
2312
2332
J
J
x
y
1
5
J
J
x
y
1; 5J
.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
là
2210RJA IK r
.
Phương trình đường tròn ngoại tiếp
ABC
là:
22
15100xy
.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có trực tâm
O
. Gọi
M
là trung điểm của
BC
;
N
,
P
lần lượt là chân đường cao kẻ từ
B
và
C
. Đường tròn đi qua ba điểm
M
,
N
,
P
có phương trình là
2
2
125
:1
24
Tx y
. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
là:
A.
22
1225xy
. B.
2
2
125xy
.
C.
2
2
150xy
. D.
22
2125xy
.
Lời giải

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 9
Ta có
M
là trung điểm của
B
C
;
N
,
P
lần lượt là chân đường cao kẻ từ
B
và
C
. Đường tròn
đi qua ba điểm
M
,
N
,
P
là đường tròn Euler. Do đó đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC
chính là ảnh của đường tròn Euler qua phép vị tự tâm là
O
, tỷ số
2k
.
Gọi
I
và
I
lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
M
NP
và tam giác
A
BC
.
Gọi
R
và
R
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
M
NP
và tam giác
A
BC
.
Ta có
1
1;
2
I
và do đó
22;1OI OI I
.
Mặt khác
5
5
2
RR
.
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC
là:
22
2125xy
.
Nhận xét: Đề bài này rất khó đối với học sinh nếu không biết đến đường tròn Euler.
Dạng 3.3 Sử dụng điều kiện tiếp xúc
Câu 24:
Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
, phương trình của đường tròn có tâm là gốc tọa độ
O
và tiếp xúc
với đường thẳng
:
20xy
là
A.
22
2xy+=
. B.
22
2xy+=
.
C.
(
)
(
)
22
112xy-+-=
. D.
(
)
(
)
22
112xy-+-=
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
C
có tâm
O
, bán kính
R
tiếp xúc với nên có:
2
;2
2
RdO
.
Phương trình đường tròn
C
:
22
2xy+=.
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
S
có tâm I nằm trên đường thẳng
y
x
,
bán kính
3R
và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của
S
, biết hoành độ tâm
I
là số dương.
A.
22
339xy
. B.
22
339xy
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 10
C.
22
339xy
. D.
22
339xy
.
Lời giải
Chọn B
Do tâm
I
nằm trên đường thẳng
;yxIaa , điều kiện 0a .
Đường tròn
S có bán kính 3R và tiếp xúc với các trục tọa độ nên:
;;333 33;3dIOx dIOy a a n a l I.
Vậy phương trình
22
:3 39Sx y
.
Câu 26: Một đường tròn có tâm
3;4I
tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 10 0xy
. Hỏi bán kính
đường tròn bằng bao nhiêu?
A.
5
3
. B.
5
. C.
3
. D.
3
5
.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn tâm
3;4I
tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 10 0xy
nên bán kính đường tròn
chính là khoảng cách từ tâm
3;4I
tới đường thẳng
:3 4 10 0xy
.
Ta có:
32
3.3 4.4 10
15
,3
5
34
RdI
.
Câu 27: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho điểm
1; 1I
và đường thẳng
:3 4 2 0dxy
. Đường tròn
tâm
I và tiếp xúc với đường thẳng
d
có phương trình
A.
22
115xy
. B.
22
1125xy
.
C.
22
111xy
. D.
22
1
11
5
xy
.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng
d
có bán kính
22
3.1 4.1 2
,1
34
RdId
Vậy đường tròn có phương trình là:
22
111xy
.
Câu 28: Trên hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
()C
có tâm
3; 2I
và một tiếp tuyến của nó có
phương trình là
3490xy
. Viết phương trình của đường tròn
()C
.
A.
22
322xy
. B.
22
322xy
.
C.
22
324xy
D.
22
324xy
.
Lời giải

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 11
Chọn D
Vì đường tròn
()C
có tâm
3; 2I
và một tiếp tuyến của nó là đường thẳng
có phương
trình là
3490xy
nên bán kính của đường tròn là
22
3.( 3) 4.2 9
(, ) 2
34
RdI
Vậy phương trình đường tròn là:
22
324xy
Câu 29: Trên mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho các điểm
3;0A
và
0;4B
. Đường tròn nội tiếp tam giác
OAB
có phương trình
A.
22
1xy. B.
22
440xy x.
C.
22
2xy. D.
22
111xy
.
Lời giải
Chọn D
Vì các điểm
3; 0A
và
0;4B
nằm trong góc phần tư thứ nhất nên tam giác
OAB
cũng nằm
trong góc phần tư thứ nhất. Do vậy gọi tâm đường tròn nội tiếp là
,Iab
thì
0, 0ab
.
Theo đề ra ta có:
;;;d I Ox d I Oy d I AB
.
Phương trình theo đoạn chắn của AB là:
1
34
xy
hay
43120xy
.
Do vậy ta có:
0
6
7125
43125
1712 5
ab
ab
ab
al
aa
ab a
aaa
.
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là:
22
111xy
.
Câu 30: Cho hai điểm
3; 0A
,
0;4B
. Đường tròn nội tiếp tam giác
OAB
có phương trình là
A.
22
1xy
. B.
22
2210xy x y
.
C.
22
68250xy xy. D.
22
2xy.
Lời giải
Chọn B

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 12
Ta có
3, 4, 5.OA OB AB
Gọi
(; )
I
I
Ix y
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB .
Từ hệ thức
...0AB IO OB IA OA IB
ta được
...4.3
1
543
(1;1)
.y .y .y 3.4
1
543
OAB
I
OAB
I
AB x OB x OA x
x
AB OB OA
I
AB OB OA
y
AB OB OA
Mặt khác tam giác
OAB
vuông tại O với r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác thì
1
.
3.4
2
1
345
2
OA OB
S
r
OA OB AB
p
(
,Sp
lần lượt là diện tích và nửa chu vi tam giác).
Vậy phương trình đường tròn nội tiếp tam giác
OAB
là
22
(1)(1)1xy
hay
22
2210.xy xy
DẠNG 4. TƯƠNG GIAO CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Dạng 4.1. Phương trình tiếp tuyến
Câu 31:
Đường tròn
22
10xy
tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A.
3450xy
B.
0xy
C.
3410xy
D.
10xy
Lời giải
Chọn A
22
10xy
có tâm
0;0 , 1OR .
Điều kiện để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn là khoảng cách từ tâm tới đường thẳng bằng
bán kính.
Xét đáp án A:
22
|3.0 4.0 5|
:3 4 5 0 , 1
34
xy dO R
tiếp xúc với đường tròn.
Câu 32: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox:
A.
22
10 0xy x . B.
22
50xy.
C.
22
10 2 1 0xy xy . D.
22
6590xy xy.
Lời giải
Chọn D
Đường tròn
C
tiếp xúc với trục Ox khi
,OxdI R
với I và
R
lần lượt là tâm và bán kính
của đường tròn
C
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 13
Đường tròn:
22
10 0xy x
22
(5) 25xy
có tâm
5; 0I
, bán kính
5R
,
I,Ox 0d
. Suy ra:
,OxdI R
. Vậy
C
không tiếp xúc với trục Ox.
không phải là phương trình đường tròn.
.Xét phương trình đường tròn:
22
50xy có
0;0I và
5R
,
I,Ox 0d .
Suy ra:
,OxdI R . Vậy
C không tiếp xúc với trục Ox.
Xét phương trình đường tròn:
22
10 2 1 0xy xy
có
5;1I và 5R ,
I,Ox 1d .
Suy ra:
,OxdI R . Vậy
C không tiếp xúc với trục Ox.
Xét phương trình đường tròn:
22
6590xy xy có
5
3;
2
I
và
5
2
R
,
5
I,Ox
2
d
. Suy ra:
,OxdI R
. Vậy
C
tiếp xúc với trục Ox
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
:2430Cx y x y
. Viết
phương trình tiếp tuyến
d
của đường tròn
()C
biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
:3 4 1 0xy
.
A.
3452110xy
;
3452110xy
.
B. 3452110xy , 3452110xy .
C.
3452110xy
,
3452110xy
.
D.
3452110xy
,
3452110xy
.
Lời giải
Chọn B
22
:2430Cx y x y
22
122.xy
Do đó đường tròn có tâm
1; 2I
và bán kính
2R
.
Do
d
song song với đường thẳng
nên
d
có phương trình là 34 0xyk,
1k
.
Ta có
22
11 52 52 11
11
;21152
34
11 52 52 11
kk
k
dId R k
kk
.
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến cần tìm là
3452110xy
,
3452110xy
.
Câu 34:
Cho đường tròn
22
:2440Cx y x y
và điểm
1; 5A
. Đường thẳng nào trong các
đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
A
.
A.
50y
. B.
50y
. C.
50xy
. D.
50xy
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
C
có tâm
1; 2I
0;3IA
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 14
Gọi d là tiếp tuyến của
C tại điểm
A
, khi đó d đi qua
A
và nhận vectơ
IA
là một VTPT.
Chọn một VTPT của
d
là
0;1
d
n
.
Vậy phương trình đường thẳng
d
là
50y
.
Câu 35: Cho đường tròn
22
:40Cx y
và điểm
1; 2A
. Đường thẳng nào trong các đường
thẳng dưới đây đi qua
A
và là tiếp tuyến của đường tròn
C
?
A.
43100xy
. B.
640xy
. C.
34100xy
. D.
34110xy
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
C
có tâm là gốc tọa độ
0;0O
và có bán kính
2
R
.
Họ đường thẳng
qua
1; 2 : 1 2 0Aaxby
, với
22
0ab
.
Điều kiện tiếp xúc
;dO R hay
22
2
2
ab
ab
2
22
24ab ab
2
0
34 0
34
a
aab
ab
.
Với
0a
, chọn
1b
ta có
1
:20y.
Với
34ab
, chọn
4a
và
3b
ta có
2
:4 1 3 2 0 4 3 10 0xy xy
.
Nhận xét: Thực ra bài này khi thay tọa độ điểm
1; 2A
vào các đường thẳng ở các phương
án thì ta loại
C.
và
D.
Tính khoảng cách từ tâm của đường tròn đến đường thẳng thì chỉ có
phương án
A.
thỏa.
Câu 36: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
22
:1 44Cx y
. Phương trình tiếp tuyến với
đường tròn
C
song song với đường thẳng
:4 3 2 0xy
là
A.
43180xy
. B.
43180xy
.
C. 43180;4320xy xy . D.
43180;4320xy xy
.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn
22
:1 44Cx y
có tâm
1; 4I
và bán kính 2
R
.
Gọi
d là tiếp tuyến của
C .
Vì
//d
nên đường thẳng
:4 3 0 2dx ym m
.
d
là tiếp tuyến của
C
2
2
4.1 3.4
;2
43
m
dI d R

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 15
18
810
2
m
m
m
Vậy có 2 tiếp tuyến cần tìm :
43180;4320xy xy
.
Câu 37: Số tiếp tuyến chung của 2 đường tròn
22
:2410Cx y x y và
22
': 6 8 20 0Cxy x y là
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn
22
:2410Cx y x y có tâm
1; 2I bán kính 2
R
.
Đường tròn
22
': 6 8 20 0Cxy x y
có tâm
'3;4I
bán kính '5R .
'213II .
Vậy
''II R R nên 2 đường tròn không có điểm chung suy ra 2 đường tròn có 4 tiếp tuyến
chung.
Câu 38: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
22
():( 2) ( 4) 25Cx y, biết tiếp tuyến vuông
góc với đường thẳng
:3 4 5 0dx y.
A.
43290xy
. B.
43290xy
hoặc
43210xy
.
C.
4350xy
hoặc
43450xy
D.
4350xy
hoặc
4330xy
.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn
22
():( 2) ( 4) 25Cx y có tâm
(2; 4)I
, bán kính
5R
.
Đường thẳng
vuông góc với đường thẳng
:3 4 5 0dx y
có phương trình dạng:
43 0xyc
là tiếp tuyến của đường tròn
()C
khi và chỉ khi:
(; )dI R
22
4.2 3.( 4)
5
43
c
425 29
425
425 21
cc
c
cc
. Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là:
43290xy
và
43210xy.
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
C có phương trình
22
2230xy x y. Từ
điểm
1;1A
kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn
C
A. 1. B. 2. C. vô số. D. 0.
Lời giải
Chọn D
C
có tâm
1; 1I
bán kính R=
22
1(1)(3) 5

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 16
Vì
2
I
AR
nên A nằm bên trong
C
.Vì vậy không kẻ được tiếp tuyến nào tới đường tròn
C .
Câu 40: Trong mặt phẳng
Ox
y
, cho đường tròn
22
:1 44Cx y
. Phương trình tiếp tuyến với
đường tròn
C
, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
:4 3 2 0xy
là
A.
43180xy
và
4320xy
. B.
43180xy
và
4320xy
.
C.
43180xy
và
4320xy
. D.
43180xy
và
4320xy
.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn
22
:1 44Cx y
có tâm
1; 4I
và bán kính
2
R
.
Gọi
d là tiếp tuyến của
C
.
Vì
//d
nên đường thẳng
:4 3 0 2dx ym m
.
d
là tiếp tuyến của
C
2
2
4.1 3.4
;2
43
m
dI d R
18
810
2
m
m
m
Vậy có 2 tiếp tuyến cần tìm :
43180;4320xy xy
.
Câu 41: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm
3; 2P
và đường tròn
22
:3 436Cx y
.
Từ điểm
P kẻ các tiếp tuyến PM và
P
N
tới đường tròn
C
, với
M
,
N
là các tiếp điểm.
Phương trình đường thẳng
M
N
là
A.
10xy
. B.
10xy
. C.
10xy
. D.
10xy
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
I
là tâm của đường tròn, ta có tọa độ tâm
3; 4I
.
x
y
D
1
-2
4
3
K
N
P
M
I
O

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 17
Theo đề ra ta có tứ giác
I
MPN là hình vuông, nên đường thẳng
M
N nhận
6; 6IP
làm
VTPT, đồng thời đường thẳng
M
N
đi qua trung điểm
0;1K
của
I
P
. Vậy phương trình
đường thẳng MN:
1. 0 1. 1 0xy
hay
10xy
.
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho điểm
(3;1)M
và đường tròn
22
:2660Cx y x y. Gọi
1
T
,
2
T
là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ
M
đến. Tính
khoảng cách từ
O đến đường thẳng
12
.TT
A.
5
. B. 5. C.
3
5
. D.
22
.
Lời giải
Chọn C
+
22
22
:2660134Cx y x y x y
suy ra có tâm I và R = 2
+ Phương trình đường thẳng
d đi qua
(3;1)M
có phương trình:
310Ax By .
d là tiếp tuyến với đường tròn khi và chỉ khi
;dId R .
ta có phương trình:
2
22
0
33
23 4 0
34
A
ABAB
AAB
A
B
AB
+ Với
0A
, chọn
1
B
, phương trình tiếp tuyến thứ nhất là
1
:1dy
.
Thế
1y
vào
22
:2660Cx y x y
, ta được tiếp điểm là
1
1;1T
.
+ Với
34
A
B
, chọn
4; 3AB
, phương trình tiếp tuyến thứ hai là
2
:4 3 15 0dxy
Tiếp điểm
2
4
;5
3
x
Tx C
nên
2
2
43
1534
35
x
xx
2
321
;
55
T
.
+ Phương trình đường thẳng
12
:2 1 1 1 0 2 3 0TT x y x y
.
+ Khoảng cách từ
O
đến đường thẳng
12
TT là:
12
22
3
3
0;
5
21
dTT
.
Dạng 4.2 Bài toán tương giao
Câu 43:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai đường tròn
12
,CC
có phương trình lần
lượt là
22 22
(1)( 2)9 và (2)( 2) 4xy x y
. Khẳng định nào dưới đây là
sai?
A. Đường tròn
1
C
có tâm
1
1; 2I
và bán kính
1
3R .
B.
Đường tròn
2
C có tâm
2
2; 2I và bán kính
2
2R
.
C. Hai đường tròn
12
,CC
không có điểm chung.
D. Hai đường tròn
12
,CC
tiếp xúc với nhau.
Lời giải

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 18
Chọn D
Ta thấy đường tròn
1
C có tâm
I1;2 và bán kính
1
3R
. Đường tròn
2
C có tâm
2
2; 2I và bán kính
2
2R
.
Khi đó:
22
1212 1
5(21)(22)5
R
RII C
và
2
C
tiếp xúc nhau.
Câu 44: Tìm giao điểm
2
đường tròn
22
1
():x 40Cy
và
22
2
():x 4 4 40.Cyxy
A.
2; 2 và
2; 2 . B.
0; 2 và
0; 2 . C.
2;0 và
2;0 . D.
2;0 và
0; 2 .
Lời giải
Chọn D
Giao điểm
2
đường tròn là nghiệm của hệ phương trình sau:
22 22 22
22
40 4 4
4440 44 8 2
xy xy xy
xy xy xy xy
2
22 2
2
0
2
4240
24
22
2
2
0
y
x
xy y y
yy
xy xy
y
xy
x
Vậy giao điểm 2 đường tròn là:
2;0 và
0; 2 .
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ trục
Oxy
, cho hai đường tròn
2
2
:1 4Cx y
và
22
:4 316Cx y
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A
và
B
. Lập phương trình đường
thẳng
A
B
A. 20xy. B. 2. 0xy C. 20xy. D. 20xy.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Xét hệ

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 19
2
2
22
22
22
14
230
8690
4316
xy
xy x
xy xy
xy
2
2
2
37 17
,
2
2
22
2610
2230
37 17
,
22
xy
yx
yx
xx
xxx
xy
Suy ra
3717
,
22
A
,
3717
,
22
B
.
C
có tâm
1; 0O
,
C
có tâm
4;3O
3; 3OO
Nên đường thẳng
A
B
qua
A
và nhận
1;1n
là vécto pháp tuyến.
Phương trình:
37 17
11020
22
xy xy
. Chọn
A
.
Cách 2: Giả sử hai đường tròn
2
2
:1 4Cx y
và
22
:4 316Cx y
cắt nhau
tại hai điểm phân biệt
A
và
B
khi đó tọa độ của
A
và thỏa mãn hệ phương trình:
2
2
22
22
22
14
230 (1)
8690(2)
4316
xy
xy x
xy xy
xy
Lấy
(1)
trừ
(2)
ta được:
66120 20xy xy
là phương trình đường thẳng đi qua 2
điểm
A
và
B
Câu 46: Cho đường thẳng
:3 4 19 0xy
và đường tròn
22
:1 125Cx y
. Biết đường
thẳng
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
A
và
B
, khi đó độ dài đọan thẳng
A
B là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Lời giải
Chọn A
Từ
319
:3 4 19 0 1
44
xy y x
.
Thế
1
vào
C
ta được
2
2
323
125
44
xx
2
1
25 85 145
0.
29
16 8 16
5
x
xx
x
+)
141;4.
AA
xy A

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 20
+)
29 2 29 2
;.
5555
BB
xyB
Độ dài đoạn thẳng
22
29 2
146
55
AB
.
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
C
có tâm
1; 1I
bán kính
5R
. Biết rằng
đường thẳng
:3 4 8 0dxy
cắt đường tròn
C
tại hai điểm phân biệt ,AB. Tính độ dài
đoạn thẳng
AB .
A.
8AB
. B. 4AB . C.
3.AB
. D.
6AB
.
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB . Ta có IH AB và
2
2
3.1 4. 1 8
;3
34
IH d I AB
.
Xét tam giác vuông
AHI ta có:
22222
5316HA IA IH
428HA AB HA
Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
C
có phương trình
22
224xy
và đường thẳng
:3 4 7 0dx y
. Gọi
,
A
B
là các giao điểm của
đường thẳng
d với đường tròn
C . Tính độ dài dây cung
A
B .
A. 3AB . B. 25AB . C. 23AB . D. 4
A
B .
Lời giải
Chọn C
Đường tròn
C
có tâm
2; 2I
bán kính 2
R
.
22
3.2 4. 2 7
,12
34
dId R
nên
d
cắt
C
tại hai điểm phân biệt.
Gọi
,
A
B
là các giao điểm của đường thẳng
d
với đường tròn
C
.
22
2,23AB R d I d
.
H
I
A
B

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 21
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm
3;1A
, đường tròn
22
:2430Cx y x y
. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua A và cắt
đường tròn
C tại hai điểm
B
, C sao cho 22BC .
A.
:250dx y
. B.
:250dx y
. C.
:250dx y
. D.
:250dx y
.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn
C có tâm
1; 2I và bán kính
22
123 2R .
Theo giả thiết đường thẳng
d
đi qua
A
và cắt đường tròn
C
tại hai điểm
B
,
C
sao cho
22BC
.
Vì
22 2BC R
nên
BC
là đường kính của đường tròn
C
suy ra đường thẳng
d
đi qua
tâm
1; 2I
Ta chọn:
2; 1
d
uIA
1; 2
d
n
.
Vậy đường thẳng
d đi qua
3;1A và có VTPT
1; 2
d
n
nên phương trình tổng quát của
đường thẳng
d
là:
13210xy
250xy
.
Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai đường tròn
12
,CC có phương trình lần
lượt là
22 22
(1)( 2)9 và (2)( 2) 4xy x y . Viết phương trình đường thẳng
d
¢
đi
qua gốc tọa độ và tạo với đường thẳng nối tâm của hai đường tròn một góc bằng
45
.
A.
:70dx y
hoặc
:7 0dxy
. B.
:70dx y
hoặc
:7 0dxy
.
C.
:70dx y
hoặc
:7 0dxy
. D.
:70dx y
hoặc
:7 0dxy
.
Lời giải
Chọn A
Tọa độ tâm
1
I
của đường tròn
1
C
là:
1
1; 2I
.
Tọa độ tâm
2
I
của đường tròn
1
C
là:
2
2; 2I
.
Ta có:
12
3; 4II
. Gọi
,dd
lần lượt là đường thẳng nối tâm của hai đường tròn đã cho và
đường thẳng cần lập. Chọn một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
là:
4; 3
d
n
. Gọi
;
d
nab
,
22
0ablà một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
.
Theo đề
2222
43
22 2
cos , ' cos ,
22 2
34.
dd
ab
dd n n
ab
.
22
70
74870
1
0
7
ab
aabb
ab
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 22
Với
1
0
7
ab
, chọn 71ba . Phương trình đường thẳng
:70dx y
.
Với
70ab
, chọn 17ba . Phương trình đường thẳng
:7 0dxy
.
Câu 51:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
1; 2I
và đường thẳng
:2 5 0.dxy
Biết rằng
có hai điểm
12
,
M
M
thuộc
d
sao cho
12
10.IM IM
Tổng các hoành độ của
1
M
và
2
M
là
A.
7
.
5
B.
14
.
5
C. 2. D. 5.
Lời giải
Chọn B
22
12
12
10
, : 1 2 10.
1; 2
IM IM
MM C x y
I
Mặt khác,
1
M
,
2
M
thuộc
:2 5 0dxy
nên ta có tọa độ
1
M
,
2
M
là nghiệm của hệ
22
12101
.
250 2
xy
xy
225,yx
thay vào
1
ta có
2
0
5140 .
14
5
x
xx
x
Gọi
12
,
x
x lần lượt là hoành độ của
1
M
và
212
14 14
0.
55
Mxx
Câu 52: Trong hệ tọa độ
Ox ,
y
cho đường tròn
C có phương trình:
22
42150.
x
yxy I là tâm
C
, đường thẳng
d
đi qua
1; 3M
cắt
C
tại
,.
A
B
Biết tam giác IAB có diện tích là
8.
Phương trình đường thẳng
d
là:
0.xbyc
Tính
bc
A.
8.
B.
2.
C.
6.
D.
1.
Lời giải
Chọn B
C
có tâm
2; 1 ,I
bán kính 25.R
Đặt
,hdIAB
. Ta có:
1
. 8 . 16.
2
IAB
ShABhAB
R
(C)
d
h
M
I
H
B
A

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 23
Mặt khác:
2
22
20
4
AB
Rh
Suy ra:
42
;
48
hh
AB AB
Vì
d
đi qua
1; 3M
nên
13 0 3 1 3 1bc bc c b
Với
222
223112
4
111
bc b b b
hb
bbb
Với
222
223112
35
22.
44
111
bc b b b
hbcbc
bbb
Câu 53: Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
có đỉnh
5;5A
, trực tâm
1; 13H
, đường tròn
ngoài tiếp tam giác có phương trình
22
50xy. Biết tọa độ đỉnh
;Cab
, với
0a
. Tổng
ab
bằng
A.
8
. B.
8
. C.
6
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
K
là chân đường cao hạ từ
A
của tam giác
ABC
, gọi
E
là điểm đối xứng với
H
qua
K
suy ra
E
thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Ta có
6;8AH
, chọn
3; 4
AH
u
.
Phương trình đường thẳng
AH
qua
A
ở dạng tham số
53
54
xt
yt
KAH
suy ra tọa độ điểm
K
có dạng
53;54Ktt
H
và
E
đối xứng nhau qua
K
suy ra tọa độ
E
theo t là
11 6 ; 3 8Ett

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 24
22
2
() 116 38 50
594 0
1
4
5
EC t t
tt
t
t
Với
1t ,
5;5E
Với
4
5
t
,
31 17
;
55
E
,
13 41
;
55
K
Phương trình đường thẳng
BC có
4;3
BC AH
un
và qua điểm
K
có phương trình tham số
13
4
13 41
5
4; 3
41
55
3
5
xt
CBC C t t
yt
.
22
2
13 41
4350
55
25 70 24 0
2
1; 7
5
12
7;1
5
CC t t
tt
tC KTM
tC
Vậy
;7;1 6Cab C a b
.
Câu 54: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
A
BC
nội tiếp đường tròn tâm
2; 2I
, điểm D là chân đường
phân giác ngoài của góc
BAC . Đường thẳng
A
D cắt đường tròn ngoại tiếp
A
BC
tại điểm
thứ hai là M. Biết điểm
2; 2J
là tâm đường tròn ngoại tiếp
A
CD
và phương trình đường
thẳng CM là:
20.xy
Tìm tổng hoành độ của các đỉnh
, ,
A
BC
của tam giác
A
BC .
A.
9
5
. B.
12
5
. C.
3
5
. D.
6
5
.
Lời giải
Chọn A

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 25
Ta có:
B
CM BAM
1
BAM MAT DAC
2
Từ
1, 2 suy ra
DAC BCM
, mà
,BCM CDA AMC DAC ACM AMC từ đó suy ra
CDA ACM , do đó
M
C
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
CD
có tâm
J
nên
JC MC
. Hay
C
là hình chiếu của
J
lên đường thẳng
CM
.
Đường thẳng qua
J
và vuông góc với
CM
có phương trình:
220 40xy xy
Tọa độ điểm
C
là nghiệm của hệ:
21
1; 3
43
xy x
C
xy y
.
A
C
là đường thẳng qua
C
và vuông góc với
4; 0IJ
nên có phương trình:
10x
.
Do đó tọa độ điểm
A
có dạng
1;
A
a
. Ta có
2
22
1
9291
3
a
IA IC a
a
.
Vì
A
C
nên
1; 1A
.
Tọa độ điểm
M
có dạng
;2
M
mm
. Ta có
2
22 2 2
1
210230
3
m
IM IC m m m m
m
.
Vì
M
C
nên
3; 1M
.
BC
là đường thẳng qua
C
và vuông góc với
1; 3MI
nên có phương trình:
13 3 0 3 100xy xy .
Tọa độ điểm
B
có dạng
310;Bb b
. Ta có
22
22
3
312 2 10
23
5
b
IB IC b b
b
.
5
4
3
2
1
1
4 2 2 4
T
D
M
J
B
I
A
C

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 26
R
R
'
I
A
Vì BC nên
19 23
;
55
B
.
Vậy tổng hoành độ của các đỉnh
,,
A
BC
là
19 9
11
55
.
Câu 55: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
(
)
:380xyD++=
;
()
:3 4 10 0xy
¢
D-+=
và điểm
()
2;1A -
. Đường tròn có tâm
()
;Iab
thuộc đường thẳng
()
D
,đi qua
A
và tiếp xúc với đường thẳng
()
¢
D
. Tính
ab+
.
A.
4-
. B.
4
. C.
2
. D. 2 .
Lời giải
Chọn D
.
Vì
()
I ÎD
nên
380 83ab a b++==--
.
Vì đường tròn đi qua
A
và tiếp xúc với đường thẳng
(
)
¢
D
nên:
(
)
;dI IA
¢
D=
()()()
22
3410
211
5
ab
ab
-+
=--+-
.
Thay
83ab=- -
vào
()
1
ta có:
()
()()
22
383 4 10
283 1
5
bb
bb
-- - +
=-++ +-
2
14 13 5 10 34 37bbb- - = + +
()
()
2
2
14 13 25 10 34 37bbb- - = + +
2
81 486 729 0bb+ +=
3b=-
.
Với
31ba=- =
.
2ab+=-
.
Câu 56:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho đường thẳng
:3 4 1 0dx y
và điểm
1; 2I
. Gọi
C
là đường tròn có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A và B sao cho tam giác IAB có
diện tích bằng 4. Phương trình đường tròn
C
là
A.
22
128xy
. B.
22
1220xy
.
C.
22
125xy
. D.
22
1216xy
.
Lời giải
Chọn A

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 27
Ta có:
;2IH d I d
.
212.4
.42
22
IAB
IAB
S
SIHABAB AH
IH
.
22 22
22 22RIA AH IH
.
22
:1 28Cx y
.
DẠNG 5. CÂU HỎI MIN-MAX
Câu 57: Cho đường tròn
22
:2440Cx y x y
và điểm
2;1M
. Dây cung của
C
đi qua
điểm M có độ dài ngắn nhất là
A.
6
. B.
7
. C.
37
. D. 27.
Lời giải
Chọn D
Ta có
22
22
:2440:129Cx y x y C x y
nên có tâm
1; 2 , 3IR
Vì
23IM R
.
Gọi d là đường thẳng đi qua M cắt đường tròn
C
tại các điểm A, B. Gọi
J
là trung điểm
của
AB
. Ta có:
Ta có:
22 2 2
22 2 29227AB AJ R IJ R IM
.
d
B
A
H
I(1;-2)

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 28
Câu 58: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
(0; 3), (4;1)AB
và điểm M thay đổi thuộc đường
tròn
22
(): ( 1) 4Cx y . Gọi
min
P
là giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2PMA MB . Khi đó ta
có
min
P
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
7,7;8,1 .. B.
7,3;7,7 .. C.
8,3;8,5 .. D.
8,1;8, 3 .
Lời giải:
Chọn. D.
Đường tròn
22
(): ( 1) 4Cx y có tâm
I(0;1)
bán kính 2
R
.
IA IB 4
R
nên ,ABnằm ngoài đường tròn.
Gọi
N
là giao điểm của IA và đường tròn
C
Trên đoạn
IN
lấy điểm P sao cho
11
24
IP IN IP IA P
trùng với gốc tọa độ.
Ta có
22
MA IM IN
IAM IMP MA MP
MP IP IP
.
Do đó
min min
2 2 2 2 2 2 17 8,1;8, 3PMAMBMPMBPBP PB P .
Chọn.
D.
Câu 59:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn
22
:2430Cx y x y
. Tìm tọa độ
điểm
00
;
M
xy
nằm trên đường tròn
C
sao cho
00
Tx y
đạt giá trị lớn nhất.
A.
2;3M
. B.
0;1M
. C.
2;1M
. D.
0;3M
.
Lời giải
Chọn A
N
I
M
A
B
P

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 29
22
:2430Cx y x y
,
C
có tâm
1; 2I
,
2R
.
Suy ra
22
:1 220Cx y
.
Có
00
Tx y
00
123xy
.
Áp dụng bất đẳng thức
B. C. S cho
2
bộ số
00
1;1 , 1 ; 2xy
.
22
00 0 0
1221 2xy x y
2 , do
22
00
122xy
.
00
21 22xy
00
11 23515xy T
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
00
22
00
12
122
xy
xy
.
2
0
11x
0
0
11
11
x
x
00
00
2, 3 , 5
0, 1, 1
xyT
xyT
.
Vậy
maxT 5
khi
00
2, 3xy
.
Câu 60: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
M
nằm trên đường tròn
22
: 86160Cx y x y
. Tính
độ dài nhỏ nhất của
OM
?
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
2
.
Lời giải 1
Chọn D
Đường tròn
C
có tâm
4;3I
, bán kính
3R
.
Ta có
4;3OI
suy ra phương trình đường thẳng
OI
là
4
3
x
t
yt
.
OI C M
Tọa độ
;
x
y
của
M
là nghiệm hệ
4
2
3
2
1
O
M
I
1

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 30
22 2
82
55
8 6 16 0 25 50 16 0
32 8
44
55
33
24 6
55
tt
xy xy t t
xt xt x x
yt yt
yy
Suy ra
12
32 24 8 6
;, ;
55 55
MM
Ta có
22 22
12 min2
32 24 8 6
8, 2 2
55 55
OM OM OM OM
.
Cách 2
Đường tròn
C
có tâm
4;3I
, bán kính
22
43163R
.
Phương trình đường thẳng
OI
đi qua
0;0O
có vtpt
3; 4n
là:
34 0xy
.
Tọa độ
M
OI C
là nghiệm của hệ:
22
34 0
86160
xy
xy xy
32 8
55
24 6
55
xx
yy
Ta có
22
1
32 24
55
OM
8
;
22
2
86
2
55
OM
. Vậy
min
2OM
.
Câu 61: Gọi I
là tâm của đường tròn
C
:
22
114xy
. Số các giá trị nguyên của
m
để đường
thẳng
0xym
cắt đường tròn
C
tại hai điểm phân biệt
,
A
B
sao cho tam giác IAB có
diện tích lớn nhất là
A. 1. B.
3
. C. 2 . D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Gọi:
:0;dx y m
tâm của
C
là
1; 1I
, để
dC
tại 2 phân biệt khi đó:

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 31
2
0;20 2222 222*
2
m
dId m
Xét
IAB
có:
22
111
...sin . .sin .
222
AIB
SIAIBAIBRAIBR
Dấu “=” xảy ra khi:
0
sin 1 90 2 2AIB AIB AB
0( )
2
;2 2
4( )
2
mTM
m
dId
mTM
.
Câu 62: Điểm nằm trên đường tròn
22
:2410Cx y x y
có khoảng cách ngắn nhất đến đường
thẳng
:30dx y có toạ độ
;
M
ab
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2ab
. B.
ab
. C.
2ab
. D.
ab
.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn
C
có tâm
1; 2I
, bán kính 2
R
.
Gọi
là đường thẳng qua I và vuông góc với
.d
Khi đó, điểm
M
cần tìm là một trong hai
giao điểm của
và
C
.
Ta có phương trình
:10xy
.
Xét hệ:
22
22
1
10
2410
124
yx
xy
xy xy
xy
2
12
1
1
22
214
12
12
22
x
yx
yx
y
x
x
x
y
Với
12;22 , 232BdBd
Với
12;22 , 232 ,CdCddBd
Suy ra
12;22 12; 22 212 2
M
ab a .

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 32
Câu 63: Cho tam giác
A
BC
có trung điểm của
BC
là
3; 2M
, trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác lần lượt là
22
;,1;2
33
GI
. Tìm tọa độ đỉnh C , biết C có hoành độ lớn hơn
2
.
A.
9;1C . B.
5;1C . C.
4; 2C . D.
3; 2C .
Lời giải
Chọn B
Vì 2GA GM
nên
A
là ảnh của điểm
M
qua phép vị
tự tâm
G , tỉ số
2
, suy ra
4; 2A .
Đường tròn ngoại tiếp
A
BC có tâm
I
, bán kính
5RIA
có phương trình
22
3225xy
.
Ta có
2; 4IM
.
Đường thẳng
BC
đi qua
M
và nhận vectơ IM
làm
vectơ pháp tuyến, phương trình
BC
là:
132 20 270xy xy
.
Điểm
C
là giao điểm của đường thẳng
BC
và đường tròn
;
I
R
nên tọa độ điểm
C
là nghiệm
của hệ phương trình:
22
1, 3
3225
5, 1
270
xy
xy
x
y
xy
Đối chiếu điều kiện đề bài ta có tọa độ điểm
5;1C .
Câu 64: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
:24250Cx y x y
và điểm
2;1M
. Dây cung của
C
đi qua
M
có độ dài ngắn nhất là:
A. 27. B.
16 2
. C.
82
. D. 47.
Lời giải
Chọn D
+)
C có tâm
1; 2I , bán kính 30R
+)
AB
là dây cung của
C
đi qua
M
R
R
K
C
D
B
A
I
M
B
C
A
I
G
M

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 33
+) Ta có
min
A
BABIM
.
Thật vậy, giả sử
CD
là dây cung qua
M
và không vuông góc với IM .
Gọi
K
là hình chiếu của
I
lên
CD
ta có:
22 22
22 2
A
BAM IAIM RIM
22 22
22 2CD KD ID KD R IK
Do tam giác
IMK
vuông tại
K
nên
IM IK
.
Vậy
CD AB
.
+) Ta có:
22
21 12 2IM
22
30 2 28 2 7MA R IM
247AB MA .
Câu 65: Cho các số thực
,,,abcd
thay đổi, luôn thỏa mãn
22
121ab
và
43d230c
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
P
ac bd
là:
A.
min
28P . B.
min
3P
. C.
min
4P
. D.
min
16P
.
Lời giải
Chọn D
Xét tập hợp điểm
(;)
M
ab
thỏa mãn
22
121ab
thì M thuộc đường tròn tâm
(1; 2); 1IR
Xét điểm
(; )Ncd
thỏa mãn 43d230c thì N thuộc đường thẳng có phương trình
43230xy
.
Ta thấy
4623
(; ) 5 1
5
dId R
. Do đó đường thẳng không cắt đường tròn.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 34
Đường thẳng qua I vuông góc với
d
tại L và cắt đường tròn ở
,TK
( K ở giữa T và L )
Vẽ tiếp tuyến tại
K cắt
M
N
tại P .
Có
K
LPNMN
, mà
,
K
LdId R
Do đó
M
N
ngắn nhất khi
M
NKL
Từ đây ta suy ra
22
2
P
ac bd MN
bé nhất khi và chỉ khi
(; ) 5 1 4MN d I d R
. Vậy giá trị nhỏ nhất
min
16P
Câu 66: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho đường tròn
22
:1 24 Cx y
và các đường thẳng
1
:10, dmxym
2
:10.dxmym Tìm các giá trị của tham số m để mỗi đường
thẳng
12
,dd cắt
C
tại 2 điểm phân biệt sao cho 4 điểm đó lập thành 1 tứ giác có diện tích lớn
nhất. Khi đó tổng của tất cả các giá trị tham số m là:
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có
(1; 2)
()
2
I
C
R
Ta dễ thấy đường thẳng
1
d và
2
d cắt nhau tại điểm
1;1M
cố định nằm trong đường tròn
C
và
12
dd. Gọi
,
A
B
là giao điểm của
1
d và
C
,
,CD
là giao điểm của
2
d và
C
.
,HK
lần
lượt là hình chiếu của
I
trên
1
d
và
2
d
Khi đó
22
22
12
22
222
22 2 2
1
.2.2 ,. ,
2
4334
14334
2 4 4 =2 7
11 1 1
ABCD
S ABCD AHCK R dId R dId
mm
mmm
mm m m
Do đó max 7
ABCD
S khi
1m
. Khi đó tổng các giá trị của
m
bằng
0.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 340
BÀI 22. BA ĐƯỜNG CONIC
1. ELIP
- Cho hai điểm cố định và phân biệt
1
F
,
2
F
. Đặt
12
20FF c
. Cho số thực a lớn hơn c . Tập
hợp các điểm
M
sao cho
12
2
M
FMF a được gọi là đường elip . Hai điểm
1
F ,
2
F được gọi
là hai tiêu điểm và
12
2FF c được gọi là tiêu cự của elip đó.
- Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, elip có hai tiêu điểm thuộc trục hoành sao cho
O
là trung điểm
của đọan thẳng nối hai tiêu điểm đó thì có phương trình
22
22
1
xy
ab
, với 0ab.
2
Ngược lại, mỗi phương trình có dạng
2
đều là phương trình của elip có hai tiêu điểm
22
1
;0Fab
,
22
2
;0Fab
, tiêu cự
22
22cab
và tổng các khoảng cách từ mỗi
điểm thuộc elip đó tới hai tiêu điểm bằng
2a
.
- Phương trình
2
được gọi là phương trình chính tắc của elip tương ứng.
*Tính chất và hình dạng của Elip: Cho elip có phương trình chính tắc
22
22
1
xy
ab
, với
0ab
.
● Trục đối xứng
Ox
,
Oy
● Tâm đối xứng
O
.
● Tiêu điểm
12
;0 , ;0Fc Fc
.
● Tọa độ các đỉnh
1212
;0 , ;0 , 0; , 0;
A
aAaB bBb
.
● Độ dài trục lớn
2a
. Độ dài trục bé
2b
.
● Nội tiếp trong hình chữ nhật cơ sở có kích thước là
2a
và
2b
.
● Tâm sai
1
c
e
a
.
● Hai đường chuNn
a
x
e
và
a
x
e
.
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
LÝ THUYẾT.
I

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 341
●
;
M
xy E
. Khi đó
1
M
Faex
: bán kính qua tiêu điểm trái.
2
M
Faex
: bán kính qua tiêu điểm phải.
2. HYPEBOL
Trên mặt phẳng, nếu hai thiết bị đặt tại các vị trí
1
F ,
2
F nhận được một tín hiệu âm thanh cùng
lúc thì vị trí phát ra tín hiệu cách đều hai điểm
1
F ,
2
F , và do đó, nằm trên đường trung trực của
đoạn thẳng
12
FF .
Cho hai điểm phân biệt cố định
1
F
,
2
F
. Đặt
12
2FF c
. Cho số thực dương
a nhỏ hơn c . Tập
hợp các điểm
M
sao cho
12
2
M
FMF a
được gọi là đường hypebol . Hai điểm
1
F ,
2
F được
gọi là hai
tiêu điểm và
12
2FF c được gọi là tiêu cự của hypebol đó.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hypebol có hai tiêu điểm thuộc trục hoành sao cho O là trung
điểm của đoạn thẳng nối hai tiêu điểm đó thì có phương trình
22
22
1
xy
ab
, với
,0ab
.
N gược lại, mỗi phương trình có dạng
4
đều là phương trình của hypebol có hai tiêu điểm
22
1
;0Fab
,
22
2
;0Fab
, tiêu cự
22
22
x
ab
và giá trị tuyệt đối của hiệu các
khoảng cách từ mỗi điểm thuộc hypebol đến hai tiêu điểm bằng
2a
.
Phương trình được gọi là phương trình chính tắc của hypebol tương ứng.
3. PARABOL
Cho một điểm
F
cố định và một đường thẳng
cố định không đi qua
F
. Tập hợp các điểm
M
cách đều
F
và
được gọi là đường parabol . Điểm
F
được gọi là tiêu điểm,
được gọi
là đường chuNn, khoảng cách từ
F
đến
được gọi là tham số tiêu của parabol đó.
Xét
P
là một parabol với tiêu điểm
F
, đường chuNn
. Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
F
trên
. Khi đó, trong hệ trục tọa độ
Oxy
với gốc
O
là trung điểm của
H
F
, tia
Ox
trùng
với tia
OF
, parabol
P
có phương trình
2
2ypx
5
Phương trình
5
được gọi là phương trình chính tắc của parabol
P
.
N gược lại, mỗi phương trình dạng
5
, với
0p
, là phương trình chính tắc của parabol có tiêu
điểm
;0
2
p
F
và đường chuNn
:
2
p
x
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 342
4. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BA ĐƯỜNG CONIC. TÍNH CHẤT QUANG HỌC
Tương tự gương cầu lồi thường đặt ở những khúc đường cua, người ta cũng có những gương
elip, hypebol, parabol. Tia sáng gặp các gương này, đều được phản xạ theo một quy tắc được
xác định rõ bằng hình học, chẳng hạn:
Tia sáng phát ra từ một tiêu điểm của elip, hypebol sau khi gặp elip, hypebol sẽ bị hắt lại theo một
tia nằm trên đường thẳng đi qua tiêu điểm còn lại .
Tia sáng hướng tới một tiêu điểm của elip, hypebol , khi gặp elip, hypebol sẽ bị hắt lại theo một tia
nằm trên đường thẳng đi qua tiêu điểm còn lại .
Với gương parabol lõm, tia sáng phát ra từ tiêu điểm khi gặp parabol sẽ bị hắt lại theo một tia
vuông góc với đường chuNn của parabol . N gược lại, nếu tia tới vuông góc với đường chuNn của parabol
thì tia phản xạ sẽ đi qua tiêu điểm của parabol.
Tính chất quang học được đề cập ở trên giúp ta nhận được ánh sáng mạnh hơn khi các tia sáng hội tụ và
giúp ta đổi hướng ánh sáng khi cần. Ta cũng có
điều tương tự đối với tín hiệu âm thanh, tín hiệu truyền
từ vệ tinh.
MỘT SỐ ỨNG DỤNG

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 343
Ba đường conic xuất hiện và có nhiều ứng dụng trong khoa học và trong cuộc sống, chẳng hạn:
Tia nước bắn ra từ đài phun nước, đường đi bổng của quả bóng là những hình ảnh về đường
parabol;
Khi nghiêng cốc tròn, mặt nước trong cốc có hình elip. Tương tự, dưới ánh sáng mặt trời, bóng của
một quả bóng, nhìn chung, là một elip;
Ánh sáng phát ra từ một bóng đèn Led trên trần nhà có thể tạo nên trên tường các nhánh hypebol;
N hiều công trình kiến trúc có hình elip, parabol hay hypebol.
7.19 Cho elip có phương trình
1.Tìm tiêu điểm và tiêu cự của elip
7.20 Cho hypebol có phương trình:
1. Tìm tiêu điểm và tiêu cự của hypebol.
7.21 Cho parabol có phương trình: 𝑦
8𝑥. Tìm tiêu điểm và đường chuNn của parabol.
7.22 Lập phương trình chính tắc của elip đi qua điềm A và có một tiêu điềm là F
2
.
7.23 Lập phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm 𝑀
7.24 Có hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí A, B cách nhau 300 km. Tại cùng một thời
điểm, hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 292 000 km/s để một tàu thuỷ thu và đo độ lệch
thời gian. Tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 0,0005 s. Từ thông tin trên, ta có thể xác
định được tàu thuỷ thuộc đường hypebol nào? Viết phương trình chính t
ắc của hypebol đó theo
đơn vị kilômét.
7.25 Khúc cua của một con đường có dạng hình parabol, điểm đầu vào khúc cua là A điểm cuối là
B, khoảng cách 𝐴𝐵 400𝑚. Đỉnh parabol của khúc cua cách đường thẳng 𝐴𝐵 một khoảng 20
m và cách đều A, B .
a).Lập phương trình chính tắc của , với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng toạ độ tương ứng 1 m trên
thực tế.
b). Lập phương trình chính tắc cùa , với 1
đơn vị đo trong mặt phẳng toạ độ tương ứng 1 km
trên thực tế.
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
II

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 344
DẠNG 1: XÁC ĐNNH CÁC YẾU TỐ CỦA ELÍP
{ Xác định các đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm. của elip}
Cho Elip có phương trình chính tắc:
22
22
:1
xy
E
ab
với
222
bac
.
● Tiêu điểm
12
;0 , ;0
F
cFc
.
● Tọa độ các đỉnh
1212
;0 , ;0 , 0; , 0;Aa Aa B bB b
.
● Độ dài trục lớn
2a
.
● Độ dài trục bé
2b
.
● Tiêu cự
2c
Câu 1:
Tìm tọa độ các đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai của elip:
22
:1
41
xy
E
.
Câu 2: Tìm tọa độ các đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai của elip:
22
:4 25 100Ex y
.
Câu 3: Tìm tọa độ các đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai của elip:
22
:4 9 1Ex y
.
Câu 4: Tìm tâm sai của Elíp biết:
a) Mỗi tiêu điểm nhìn trục nhỏ dưới một góc 60
0
.
b) Đỉnh trên trục nhỏ nhìn hai tiêu điểm dưới một góc 60
0
.
c) Khoảng cách giữa hai đỉnh trên hai trục bằng hai lần tiêu cự:
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 345
Câu 1:
Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip
E
:
22
1
54
xy
?
A.
1,2
0; 1F
. B.
1,2
1; 0F
. C.
1,2
3; 0F
. D.
1,2
1; 2F
.
Câu 2: Cho Elip
22
:4 9 36Ex y
. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A.
E
có tỉ số
5
3
c
a
. B.
E
có trục lớn bằng
6.
C.
E
có trục nhỏ bằng
4
. D.
E
có tiêu cự
5
.
Câu 3: Cho elip
22
1
31
xy
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tỉ số giữa trục lớn và trục nhỏ bằng
3
. B. Tiêu cự bằng
4
.
C. Tâm sai
2
3
e
. D. Hai tiêu điểm
1
2;0F
và
2
2; 0F
.
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip
A.
22
48 32xy. B.
22
1
11
52
xy
. C.
22
1
64 16
xy
.
D.
22
1
84
xy
.
Câu 5: Cho elip
²²
(): 1
94
xy
E
. Chọn khẳng định sai
A. Điểm
(3;0) ( )
A
E
. B.
()E
có tiêu cự bằng
25
.
C. Trục lớn của
()E
có độ dài bằng
6
. D.
()E
có tâm sai bằng
35
5
.
Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip
A.
22
2xy
. B.
22
2xy
. C.
22
22xy. D.
22
2
x
y .
Câu 7: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho elip
E
có phương trình
22
1
36 16
xy
. Tìm tiêu cự của
E
.
A.
12
12FF B.
12
8FF C.
12
25FF
D.
12
45FF
Câu 8: Trong mặt phẳng
Ox
y
, tìm tiêu cự của elip
22
:1
25 16
xy
E .
A.
3
B.
6
C.
4
D.
5
Câu 9: Tìm các tiêu điểm của Elip
22
1
91
xy
A.
1
3; 0 ;F
2
0; 3F
. B.
1
8;0 ;F
2
0; 8F .
C.
1
3; 0 ;F
2
0; 3F
. D.
1
8;0 ;F
2
8;0F
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 346
Câu 10: Elíp có độ dài trục lớn bằng:
A.
25
. B.
50
. C.
10
. D.
5
.
Câu 11: Cho
22
9 25 225xy. Hỏi diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp
E
là
A.
15
. B.
30
. C.
40
. D.
60
.
Câu 12: Cho
E
có độ dài trục lớn bằng
26
, tâm sai
12
.
13
e
Độ dài trục nhỏ của
E
bằng
A.
5
. B.
10
. C.
12
D.
24
.
Câu 13: Cho
22
:16 25 100Ex y
và điểm
M
thuộc
E
có hoành độ bằng
2
. Tổng khoảng cách
từ
M
đến
2
tiêu điểm của
E
bằng
A.
5
. B.
22
. C. 43. D. 3.
Câu 14: Cho elip
22
:1
54
xy
E . Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng
A.
5
4
. B.
5
5
. C.
35
5
. D.
25
5
.
Câu 15: Phương trình chính tắc của
E
có độ dài trục lớn gấp
2
lần độ dài trục nhỏ và đi qua điểm
2; 2A
là
A.
22
1
24 16
xy
.
B.
22
1
36 9
xy
.
C.
22
1
16 4
xy
.
D.
22
1
20 5
xy
Câu 16: Phương trình chính tắc của
E nhận điểm
4;3M là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là
A.
22
1
16 9
xy
. B.
22
1
16 4
xy
. C.
22
1
16 3
xy
. D.
22
1
94
xy
Câu 17: Phương trình chính tắc của
E
có khoảng cách giữa các đường chuNn bằng
50
3
và tiêu cự
bằng
6
là
A.
22
1
64 25
xy
. B.
22
1
89 64
xy
. C.
22
1
25 16
xy
. D.
22
1
16 7
xy
Câu 18: Trong mặt phẳng
Ox
y
, cho đường elip
22
:1
94
xy
E
có hai tiêu điểm
1
F
,
2
F
.
M
là điểm
thuộc
E
. Tính
12
M
FMF .
A.
5
B.
6
C.
3
D.
2
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho elip
22
:36Ex y
. Giá trị nào sau đây là tiêu cự của elip?
A.
2
B.
3
C.
6
D.
4
Câu 20: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho elip
22
44
:1
25 9
xy
E . Độ dài tiêu cự của
E
bằng
A.
4
. B.
8
. C.
16
. D.
2
.
22
(): 1
25 9
xy
E

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 347
Câu 21: Cho elip
22
:1
25 9
xy
E
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
E có các tiêu điểm
1
4;0F và
2
4;0F .
B.
E
có tỉ số
4
5
c
a
.
C.
E
có đỉnh
1
5; 0A
.
D.
E
có độ dài trục nhỏ bằng
3
.
Câu 22: Trong mặt phẳng
Ox
y
cho
E có phương trình:
22
1
94
xy
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
E
có tâm sai
5
3
e
.
B.
12
0; 5 , 0; 5FF
là các tiêu điểm của
E .
C. Độ dài trục lớn là
9
.
D. Các đỉnh nằm trên trục lớn là
1
0;3A và
2
0; 3A .
Câu 23: Cho Elip có phương trình
2
2
1
4
x
y. Một tiêu điểm của Elip có tọa độ là:
A.
3;0A . B.
0; 3B . C.
5;0C . D.
0; 5D .
Câu 24: Cho Elip có phương trình
22
41xy. Tiêu cự của Elip là:
A. 5. B. 3. C. 25. D. 23.
Câu 25: Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip
2
2
:1
4
x
Ey là
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Câu 26: Trong mặt phẳng
Oxy
cho elip có phương trình
22
:1
25 9
xy
E . Đường thẳng
:4x
cắt
elip
E
tại hai điểm
,
M
N
. Tính độ dài đoạn thẳng
M
N
?
A.
18
25
MN
. B.
9
25
MN
. C.
18
5
MN
. D.
9
5
MN
.
Câu 27: Trong hệ tọa độ
Ox
y
, cho elip
22
:1
25 16
xy
E
. Bán kính qua tiêu của
E
đạt giá trị nhỏ
nhất bằng
A.
0
B.
1
C.
3
5
D.
2
Câu 28: Một elip
E
có phương trình
22
22
1
xy
ab
, trong đó
0ab
. Biết
E
đi qua điểm
2; 2A
và
22;0B
thì
E có độ dài trục bé là
A.
4.
B.
22.
C.
2.
D.
6.
Câu 29: Cho
E
có hai tiêu điểm
1
4;0F
,
2
4;0F
và điểm
M
thuộc
E
. Biết chu vi tam giác
12
M
FF bằng
18
. Khi đó tâm sai của
E
bằng

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 348
A.
4
18
. B.
4
5
. C.
4
5
. D.
4
9
.
Câu 30: Cho
E có hai tiêu điểm
1
7;0F
,
2
7;0F
và điểm
9
7;
4
M
thuộc
E . Gọi
N
là
điểm đối xứng với
M
qua gốc tọa độ
.O
Khi đó
A.
12
9
2
NF MF
. B.
21
9
2
NF MF
. C.
21
7
2
NF NF
D.
12
8NF MF.
DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC CỦA ELIP
{ Phương trình chính tắc của Elip có dạng:
22
22
:1
xy
E
ab
với
222
bac
; …}
Câu 1:
Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:
a) Elip đi qua điểm
5
2;
3
M
và có một tiêu điểm
1
2;0F
.
b) Elip nhận
2
5; 0F
là một tiêu điểm và có độ dài trục nhỏ bằng 46.
c) Elip có độ dài trục lớn bằng
25 và tiêu cự bằng 2.
d) Elip đi qua hai điểm
2; 2M
và
6;1N
.
Câu 2: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:
a) Elip có tổng độ dài hai trục bằng 8 và tâm sai
1
2
e .
b) Elip có tâm sai
5
3
e
và hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 20.
c) Elip có tiêu điểm
1
2;0F
và hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng 12 5 .
Câu 3: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:
a) Elip đi qua điểm
5;2M và khoảng cách giữa hai đường chuNn bằng 10.
b) Elip có tâm sai
3
5
e
và khoảng cách từ tâm đối xứng của nó đến một đường chuNn bằng
25
3
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 349
c) Elip có độ dài trục lớn bằng 10 và phương trình một đường chuNn là
25
4
x
.
d) Khoảng cách giữa các đường chuNn bằng 36 và bán kính qua tiêu điểm của điểm
M
thuộc
Elip là 9 và 15.
Câu 4: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:
a) Elip có hình chữ nhật cơ sở nội tiếp đường tròn
22
:41Cx y
và đi qua điểm
0;5A
.
b) Elip có hình chữ nhật cơ sở nội tiếp đường tròn
22
:21Cx y
và điểm
1; 2M
nhìn hai
tiêu điểm của Elip dưới một góc
0
60
.
c) Một cạnh hình chữ nhật cơ sở của Elip nằm trên
:50dx và độ dài đường chéo hình
chữ nhật bằng 6.
d) Tứ giác
A
BCD
là hình thoi có bốn đỉnh trùng với các đỉnh của Elip. Bán kính của đường
tròn nội tiếp hình thoi bằng
2
và tâm sai của Elip bằng
1
2
.
Câu 5: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết
a) Tứ giác
A
BCD là hình thoi có bốn đỉnh trùng với các đỉnh của Elip. Đường tròn tiếp xúc với
các cạnh của hình thoi có phương trình
22
:4Cx y
và
2
A
CBD
,
A
thuộc
Ox
.
b) Elip có độ dài trục lớn bằng 8 và giao điểm của Elip với đường tròn
22
:8Cx y
tạo
thành bốn đỉnh của một hình vuông.
c) Elip có tâm sai
1
3
e
và giao điểm của Elip với đường tròn
22
:9Cx y
tại bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
sao cho
AB
song song với
Ox
và
3
A
BBC
.
d) Elip có độ dài trục lớn bằng
42
, các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm của Elip cùng nằm
trên một đường tròn.
Câu 6: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết
a) Elip có hai đỉnh trên trục nhỏ cùng với hai tiêu điểm tạo thành một hình vuông có diện tích
bằng 32.
b) Elip có một đỉnh và hai tiêu điểm tạo thành một tam giác đều và chu vi hình chữ nhật cơ sở
của Elip bằng
12 2 3 .
c) Elip đi qua điểm
23;2M và
M
nhìn hai tiêu điểm của Elip dưới một góc vuông.
d) Elip đi qua điểm
3
1;
2
M
và tiêu điểm nhìn trục nhỏ dưới một góc
0
60
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 350
Câu 7: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết
a) Elip có một tiêu điểm
1
3;0F
và đi qua điểm
M
, biết tam giác
12
FMF
có diện tích bằng
1 và vuông tại
M
.
b) Elip đi qua ba đỉnh của tam giác đều
A
BC
. Biết tam giác
A
BC
có trục đối xứng là
O
y
,
0; 2A
và có diện tích bằng
49 3
12
.
c) Khi
M
thay đổi trên Elip thì độ dài nhỏ nhất của
OM
bằng 4 và độ dài lớn nhất của
1
M
F
bằng 8 với
1
F là tiêu điểm có hoành độ âm của Elip.
Câu 1:
Phương trình chính tắc của Elip là
A.
22
22
1
xy
ab
.
B.
22
22
1
xy
ab
.
C.
22
22
10
xy
ab
ab
. D.
22
22
1
xy
ab
.
Câu 2: Phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng
6
và trục lớn bằng
10
.
A.
22
1
25 9
xy
. B.
22
1
100 81
xy
. C.
22
1
25 16
xy
. D.
22
1
25 16
xy
.
Câu 3: Phương trình của Elip
E
có độ dài trục lớn bằng
8
, độ dài trục nhỏ bằng
6
là:
A.
22
9 16 144xy. B.
22
916 1xy. C.
22
1
916
xy
. D.
22
1
64 36
xy
.
Câu 4: Cho
E
có hình chữ nhật cơ sở diện tích bằng
8
, chu vi bằng
6
thì phương trình chính tắc là:
A.
22
1
21
xy
. B.
22
1
41
xy
. C.
22
1
42
xy
. D.
22
1
16 4
xy
.
Câu 5: Cho
E
có tiêu điểm
1
4;0F
,
2
4;0F
, tâm sai
4
5
e
thì phương trình là:
A.
22
45 20xy. B.
22
16 25 400xy.
C.
22
9 25 225xy. D.
22
9 16 144xy.
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Ox
y
, cho elip
E có độ dài trục lớn bằng 12 và độ dài
trục bé bằng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình của elip
E
A.
22
1
144 36
xy
. B.
22
1
936
xy
. C.
22
1
36 9
xy
. D.
22
0
144 36
xy
.
Câu 7: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tâm sai bằng
1
3
và trục lớn bằng
6
.
A.
22
1
93
xy
. B.
22
1
98
xy
. C.
22
1
95
xy
. D.
22
1
65
xy
.
Câu 8: Phương trình Elip có trục lớn bằng 25 và một tiêu điểm
1
1; 0F
là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 351
A.
22
45 20xy. B.
22
4512xy. C.
22
54 20xy D.
22
5412xy.
Câu 9: Phương trình chính tắc của
E
có độ dài trục lớn bằng
8
, trục nhỏ bằng
6
là
A.
22
1
64 36
xy
.
B.
22
1
916
xy
.
C.
22
916 1xy
.
D.
22
1
16 9
xy
.
Câu 10: Phương trình chính tắc của
E có tâm sai
4
5
e
, độ dài trục nhỏ bằng
12
là
A.
22
1
25 36
xy
. B.
22
1
64 36
xy
. C.
22
1
100 36
xy
. D.
22
1
36 25
xy
.
Câu 11: Phương trình chính tắc của
E
có độ dài trục lớn bằng
6
, tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn
bằng
1
3
là
A.
22
1
93
xy
.
B.
22
1
98
xy
.
C.
22
1
19 5
xy
.
D.
22
1
65
xy
.
Câu 12: Elip có hai đỉnh
3; 0 ;
3; 0 và hai tiêu điểm
1; 0 và
1; 0 có phương trình chính tắc là
A.
22
1
89
xy
. B.
22
1
98
xy
. C.
22
1
94
xy
. D.
22
1
92
xy
.
Câu 13: Phương trình chính tắc của
E
có độ dài trục lớn gấp
2
lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng
43 là
A.
22
1
36 9
xy
.
B.
22
1
36 24
xy
.
C.
22
1
24 6
xy
.
D.
22
1
16 4
xy
.
Câu 14: Phương trình chính tắc của
E có đường chuNn
40x
và tiêu điểm
1; 0F là
A.
22
1
43
xy
. B.
22
1
16 15
xy
. C.
22
1
16 9
xy
. D.
22
1
98
xy
.
Câu 15: Phương trình chính tắc của
E
có tiêu cự bằng
6
và đi qua điểm
5; 0A
là
A.
22
1
100 81
xy
. B.
22
1
15 16
xy
. C.
22
1
25 9
xy
. D.
22
1
25 16
xy
.
Câu 16: Elip có hai tiêu điểm
1
1; 0F
;
2
1; 0F
và tâm sai
1
5
e
có phương trình là
A.
22
1
25 24
xy
. B.
22
1
24 25
xy
. C.
22
1
24 25
xy
. D.
22
1
25 24
xy
.
Câu 17: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, một elip có độ dài trục lớn là
8
, độ dài trục bé là
6
thì có phương
trình chính tắc là.
A.
22
1
916
xy
. B.
22
1
64 36
xy
. C.
22
1
16 9
xy
. D.
22
1
16 7
xy
.
Câu 18: Các đỉnh của Elip
E
có phương trình
22
22
1
xy
ab
;
0ab
tạo thành hình thoi có một góc
ở đỉnh là
60
, tiêu cự của
E
là
8
, thế thì
22
ab
?
A.
16
. B.
32
. C.
64
. D.
128
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 352
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho Elip
E
đi qua điểm
0;3M
. Biết khoảng cách lớn nhất
giữa hai điểm bất kì trên
E
bằng
8
. Phương trình chính tắc của Elip là
A.
22
1
916
xy
B.
22
1
16 9
xy
C.
22
1
964
xy
D.
22
1
64 9
xy
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Ox
y
cho đường elip
22
(): 1
16 5
xy
E và hai điểm
5; 1 , 1;1MN
. Điểm
K
thay đổi trên elip
()
E
. Diện tích tam giác
M
NK
lớn nhất bằng
A.
95
.
B.
9
2
. C.
9
. D.
18
.
Câu 21: Cho elip
22
:1
16 9
xy
E . Xét các điểm
,
M
N
lần lượt thuộc các tia
,Ox Oy
sao cho đường
thẳng
M
N
tiếp xúc với
E
. Hỏi độ dài ngắn nhất của
M
N
là bao nhiêu?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
DẠNG 3: TÌM ĐIỂM THUỘC ELIP THỎA ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Cho Elip có phương trình chính tắc:
22
22
:1
xy
E
ab
với
222
bac
.
●
;
M
xy E . Khi đó
1
M
Faex
: bán kính qua tiêu điểm trái.
2
M
Faex : bán kính qua tiêu điểm phải.
Câu 1:
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho Elip
22
:1
25 16
xy
E . Gọi
1
F ,
2
F là hai tiêu điểm
của Elip;
A
,
B
là hai điểm thuộc
E
sao cho
12
8AF BF. Tính
21
A
FBF .
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
95
xy
E . Gọi
1
F ,
2
F là hai tiêu điểm
của Elip trong đó
1
F có hoành độ âm. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
E
sao cho
12
2
M
FMF .
c) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
84
xy
E
. Gọi
1
F ,
2
F là hai tiêu điểm
của Elip trong đó
1
F có hoành độ âm. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
E
sao cho
12
2MF MF.
Câu 2: a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho Elip
22
9
:1
1
xy
E . Tìm những điểm
M
thuộc
E
sao cho nó nhìn hai tiêu điểm của
E
dưới một góc vuông.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 353
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho Elip
2
2
:1
4
x
Ey
với hai tiêu điểm
1
F
,
2
F
.
Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
E sao cho góc
0
12
60FMF
.
c) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
100 25
xy
E với hai tiêu điểm
1
F ,
2
F .
Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
E sao cho góc
0
12
120FMF
.
d) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
25 9
xy
E với hai tiêu điểm
1
F ,
2
F
trong đó
1
F có hoành độ âm. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
E
sao cho góc
0
12
120MF F .
Câu 3: a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
41
xy
E và điểm
2;0C
. Tìm tọa độ
các điểm
A
,
B
thuộc
E
, biết rằng
A
,
B
đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác
A
BC là tam giác đều.
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
41
xy
E . Tìm tọa độ các điểm
A
và
B
thuộc
E
có hoành độ dương sao cho tam giác
OAB
cân tại
O
và có diện tích lớn nhất.
c) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
91
xy
E
và điểm
3; 0A . Tìm tọa độ
các điểm
B
, C thuộc
E sao cho tam giác
A
BC vuông cân tại
A
, biết
B
có tung độ dương.
Câu 4: a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
16 5
xy
E
và hai điểm
5; 1A
,
(1;1)B
. Xác đinh tọa độ điểm
M
thuộc
E
sao cho diện tích tam giác
M
AB
lớn nhất.
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
82
xy
E
và hai điểm
3; 4A
,
(5;3)B
.
Tìm trên
E
điểm
C
sao cho tam giác
A
BC
có diện tích bằng 4,5.
c) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
21
xy
E
. Tìm trên
E
những điểm
sao cho khoảng cách từ điểm đó đến đường thẳng
:2 3 1 0dx y
là lớn nhất.
Câu 5: a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
94
xy
E
và các điểm
3; 0A
,
1; 0I
. Tìm tọa độ các điểm
B
,
C
thuộc
E
sao cho
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác
A
BC
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 354
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
25 9
xy
E
có hai tiêu điểm
1
F
,
2
F
. Tìm
tọa độ điểm
M
thuộc
E
sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
12
M
FF
bằng
4
3
.
c) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
25 9
xy
E
có hai tiêu điểm
1
F
,
2
F
. Tìm
tọa độ điểm
M
thuộc
E
sao cho đường phân giác trong góc
12
FMF
đi qua điểm
48
;0
25
N
.
Câu 1:
Cho Elip
22
: 1
16 9
xy
E
. Với
M
là điểm bất kì nằm trên
E
, khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A. 45.OM B. 5.OM C. 3.OM D. 34.OM
Câu 2:
Elip đi qua điểm
3
1;
2
M
và có tiêu cự bằng
23
thì có phương trình chính tắc là:
A.
22
1
43
xy
. B.
22
1
41
xy
. C.
22
1
31
xy
. D.
22
1
1
4
4
xy
.
Câu 3: Cho Elip
22
:1
169 144
xy
E
và điểm
M
nằm trên
E
. N ếu điểm
M
có hoành độ bằng
13
thì các khoảng cách từ
M
tới
2
tiêu điểm của
E
bằng:
A.
8; 18
. B.
13 5
. C.
10;16
. D.
13 10
.
Câu 4: Cho Elíp có phương trình
22
16 25y 100x
. Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc elíp có
hoành độ
2x
đến hai tiêu điểm.
A.
10
. B.
22
. C.
5
. D.
43
.
Câu 5:
Cho Elip
22
:1
25 9
y
E
x
. Đường thẳng
:4dx
cắt
E
tại hai điểm
,
M
N
. Khi đó:
A.
9
25
MN
. B.
18
25
MN
. C.
18
5
MN
. D.
9
5
MN
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 355
Câu 6: Cho Elip có phương trình:
22
1
16 4
xy
.
M
là điểm thuộc
E
sao cho
12
M
FMF
. Khi đó
tọa độ điểm
M
là:
A.
12
0;1 , 0; 1MM
. B.
12
(0;2) , (0; 2)MM
.
C.
12
(4;0), (4;0)MM
. D.
12
(0;4) , (0; 4)MM
.
Câu 7: Dây cung của Elip
22
22
:10
xy
Eba
ab
. vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài
là
A.
2
2c
a
. B.
2
2b
a
. C.
2
2a
c
. D.
2
a
c
.
Câu 8: Cho
E
:
22
1
16 9
xy
và điểm
M
thuộc
E
. Khi đó độ dài
OM
thỏa mãn
A.
3OM
B.
34OM
. C.
45OM
. D.
5OM
.
Câu 9: Cho
22
:1.
25 9
xy
E
Đường thẳng
:4dx
cắt
E
tại hai điểm
M
,
N
. Khi đó, độ dài
đoạn
M
N
bằng
A.
9
5
. B.
9
25
. C.
18
5
. D.
18
25
.
Câu 10: Đường thẳng
ykx
cắt
E
:
22
22
1
xy
ab
tại hai điểm
M
, N phân biệt. Khi đó
M
, N
A. Đối xứng nhau qua
0;0O
. B. Đối xứng nhau qua
Oy
.
C. Đối xứng nhau qua Ox . D. Đối xứng nhau qua
0;1I
.
Câu 11: Cho elip
22
:1
169 144
xy
E
và điểm
M
thuộc
E
có hoành độ
13
M
x
. Khoảng cách từ
M
đến hai tiêu điểm của
E
lần lượt là
A. 10 và 6. B. 8 và 18. C. 13 và
5
. D. 13 và
10
Câu 12: Cho elip
²²
(): 1
25 16
xy
E
, với tiêu điểm
12
,FF
. Lấy hai điểm
,()
A
BE
sao cho
11
A8.FBF
Khi đó,
22
A?FBF
A.
6
. B.
8
. C.
12
. D.
10
.
Câu 13: Cho elip
²²
(): 1
25 9
xy
E
. Tìm toạ độ điểm
()
M
E
sao cho M nhìn
12
,FF
dưới một góc
vuông:
A.
(5;0)
. B.
9
4;
5
. C.
(0;4)
. D.
579
;
44
.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho
22
:1
16 5
xy
E
và hai điểm
5; 1 , 1;1AB
. Điểm
M
bất kì thuộc
E
, diện tích lớn nhất của tam giác
M
AB
là:
A.
18
. B.
9
. C.
92
2
. D.
42
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 356
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho elip
E
:
22
440xy
. Tìm tất cả những điểm N
trên elip
E
sao cho:
0
12
60FNF
(
1
F
,
2
F
là hai tiêu điểm của elip
E
)
A.
42 1
;
33
N
hoặc
421
;
33
N
hoặc
42 1
;
33
N
hoặc
421
;
33
N
.
B.
42 1
;
33
N
hoặc
421
;
33
N
hoặc
421
;
33
N
.
C.
421
;
33
N
hoặc
42 1
;
33
N
hoặc
421
;
33
N
.
D.
42 1
;
33
N
hoặc
421
;
33
N
.
Câu 16: Các hành tinh và các sao chổi khi chuyển động xung quanh mặt trời có quỹ đạo là một đường
elip trong đó tâm mặt trời là một tiêu điểm. Điểm gần mặt trời nhất gọi là điểm cận nhật, điểm
xa mặt trời nhất gọi là điểm viễn nhật. Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời theo quỹ đạo
là một đường elip có độ dài nửa trụ
c lớn bằng
93.000.000
dặm. Tỉ số khoảng cách giữa điểm
cận nhật và điểm viễn nhật đến mặt trời là
59
.
61
Tính khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khi
trái đất ở điểm cận nhật. Lấy giá trị gần đúng.
A. Xấp xỉ
91.455.000
dặm. B. Xấp xỉ
91.000.000
dặm.
C. Xấp xỉ
91.450.000
dặm. D. Xấp xỉ
91.550.000
dặm.
Câu 17: Ông Hoàng có một mảnh vườn hình elip có chiều
dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là
60m
và
30m
.
Ông chia thành hai nửa bằng một đường tròn tiếp
xúc trong với elip để làm mục đích sử dụng khác
nhau. N ửa bên trong đường tròn ông trồng cây lâu
năm, nửa bên ngoài đường tròn ông trồng hoa màu.
Tính tỉ số diện tích T giữa phần trồng cây lâu năm
so với diện tích trồng hoa màu. Biết diện tích elip
được tính theo công thức
Sab
trong đó
,ab
lần
lượt là đọ dài nửa trục lớn và nửa trục bé của elip. Biết độ rộng của đường elip không đáng kể.
A.
2
3
T
. B.
1T
. C.
1
2
T
. D.
3
2
T
.
Mat troi
Trái dát

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 1
BÀI 22. BA ĐƯỜNG CONIC
1. ELIP
- Cho hai điểm cố định và phân biệt
1
F
,
2
F
. Đặt
12
20FF c
. Cho số thực a lớn hơn c . Tập
hợp các điểm
M
sao cho
12
2
M
FMF a được gọi là đường elip . Hai điểm
1
F ,
2
F được gọi
là hai tiêu điểm và
12
2FF c được gọi là tiêu cự của elip đó.
- Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, elip có hai tiêu điểm thuộc trục hoành sao cho
O
là trung điểm
của đọan thẳng nối hai tiêu điểm đó thì có phương trình
22
22
1
xy
ab
, với 0ab.
2
Ngược lại, mỗi phương trình có dạng
2
đều là phương trình của elip có hai tiêu điểm
22
1
;0Fab
,
22
2
;0Fab
, tiêu cự
22
22cab
và tổng các khoảng cách từ mỗi
điểm thuộc elip đó tới hai tiêu điểm bằng
2a
.
- Phương trình
2
được gọi là phương trình chính tắc của elip tương ứng.
*Tính chất và hình dạng của Elip: Cho elip có phương trình chính tắc
22
22
1
xy
ab
, với
0ab
.
● Trục đối xứng
Ox
,
Oy
● Tâm đối xứng
O
.
● Tiêu điểm
12
;0 , ;0Fc Fc
.
● Tọa độ các đỉnh
1212
;0 , ;0 , 0; , 0;
A
aAaB bBb
.
● Độ dài trục lớn
2a
. Độ dài trục bé
2b
.
● Nội tiếp trong hình chữ nhật cơ sở có kích thước là
2a
và
2b
.
● Tâm sai
1
c
e
a
.
● Hai đường chuNn
a
x
e
và
a
x
e
.
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
LÝ THUYẾT.
I

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 2
●
;
M
xy E
. Khi đó
1
M
Faex
: bán kính qua tiêu điểm trái.
2
M
Faex
: bán kính qua tiêu điểm phải.
2. HYPEBOL
Trên mặt phẳng, nếu hai thiết bị đặt tại các vị trí
1
F ,
2
F nhận được một tín hiệu âm thanh cùng
lúc thì vị trí phát ra tín hiệu cách đều hai điểm
1
F ,
2
F , và do đó, nằm trên đường trung trực của
đoạn thẳng
12
FF .
Cho hai điểm phân biệt cố định
1
F
,
2
F
. Đặt
12
2FF c
. Cho số thực dương
a nhỏ hơn c . Tập
hợp các điểm
M
sao cho
12
2
M
FMF a
được gọi là đường hypebol . Hai điểm
1
F ,
2
F được
gọi là hai
tiêu điểm và
12
2FF c được gọi là tiêu cự của hypebol đó.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hypebol có hai tiêu điểm thuộc trục hoành sao cho O là trung
điểm của đoạn thẳng nối hai tiêu điểm đó thì có phương trình
22
22
1
xy
ab
, với
,0ab
.
N gược lại, mỗi phương trình có dạng
4
đều là phương trình của hypebol có hai tiêu điểm
22
1
;0Fab
,
22
2
;0Fab
, tiêu cự
22
22
x
ab
và giá trị tuyệt đối của hiệu các
khoảng cách từ mỗi điểm thuộc hypebol đến hai tiêu điểm bằng
2a
.
Phương trình được gọi là phương trình chính tắc của hypebol tương ứng.
3. PARABOL
Cho một điểm
F
cố định và một đường thẳng
cố định không đi qua
F
. Tập hợp các điểm
M
cách đều
F
và
được gọi là đường parabol . Điểm
F
được gọi là tiêu điểm,
được gọi
là đường chuNn, khoảng cách từ
F
đến
được gọi là tham số tiêu của parabol đó.
Xét
P
là một parabol với tiêu điểm
F
, đường chuNn
. Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
F
trên
. Khi đó, trong hệ trục tọa độ
Oxy
với gốc
O
là trung điểm của
H
F
, tia
Ox
trùng
với tia
OF
, parabol
P
có phương trình
2
2ypx
5
Phương trình
5
được gọi là phương trình chính tắc của parabol
P
.
N gược lại, mỗi phương trình dạng
5
, với
0p
, là phương trình chính tắc của parabol có tiêu
điểm
;0
2
p
F
và đường chuNn
:
2
p
x
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 3
4. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BA ĐƯỜNG CONIC. TÍNH CHẤT QUANG HỌC
Tương tự gương cầu lồi thường đặt ở những khúc đường cua, người ta cũng có những gương
elip, hypebol, parabol. Tia sáng gặp các gương này, đều được phản xạ theo một quy tắc được
xác định rõ bằng hình học, chẳng hạn:
Tia sáng phát ra từ một tiêu điểm của elip, hypebol sau khi gặp elip, hypebol sẽ bị hắt lại theo một
tia nằm trên đường thẳng đi qua tiêu điểm còn lại .
Tia sáng hướng tới một tiêu điểm của elip, hypebol , khi gặp elip, hypebol sẽ bị hắt lại theo một tia
nằm trên đường thẳng đi qua tiêu điểm còn lại .
Với gương parabol lõm, tia sáng phát ra từ tiêu điểm khi gặp parabol sẽ bị hắt lại theo một tia
vuông góc với đường chuNn của parabol . N gược lại, nếu tia tới vuông góc với đường chuNn của parabol
thì tia phản xạ sẽ đi qua tiêu điểm của parabol.
Tính chất quang học được đề cập ở trên giúp ta nhận được ánh sáng mạnh hơn khi các tia sáng hội tụ và
giúp ta đổi hướng ánh sáng khi cần. Ta cũng có
điều tương tự đối với tín hiệu âm thanh, tín hiệu truyền
từ vệ tinh.
MỘT SỐ ỨNG DỤNG

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 4
Ba đường conic xuất hiện và có nhiều ứng dụng trong khoa học và trong cuộc sống, chẳng hạn:
Tia nước bắn ra từ đài phun nước, đường đi bổng của quả bóng là những hình ảnh về đường
parabol;
Khi nghiêng cốc tròn, mặt nước trong cốc có hình elip. Tương tự, dưới ánh sáng mặt trời, bóng của
một quả bóng, nhìn chung, là một elip;
Ánh sáng phát ra từ một bóng đèn Led trên trần nhà có thể tạo nên trên tường các nhánh hypebol;
N hiều công trình kiến trúc có hình elip, parabol hay hypebol.
7.19 Cho elip có phương trình
1.Tìm tiêu điểm và tiêu cự của elip
Lời giải
Ta có:
1 ⇒
𝑎
36
𝑏
9
Mặt khác 𝑐
𝑎
𝑏
36 9 27 ⇒𝑐
√
27.
Vậy ta có hai tiêu điểm 𝐹
√
27;0 và 𝐹
√
27;0,có tiêu cự bằng 2𝑐2
√
27.
7.20 Cho hypebol có phương trình:
1. Tìm tiêu điểm và tiêu cự của hypebol.
Lời giải
Ta có:
1 ⇒
𝑎
7
𝑏
9
Mặt khác 𝑐
𝑎
𝑏
49 81 130 ⇒𝑐
√
130.
Vậy ta có hai tiêu điểm 𝐹
√
130;0 và 𝐹
√
130;0; có tiêu cự bằng 2𝑐2
√
130.
7.21 Cho parabol có phương trình: 𝑦
8𝑥. Tìm tiêu điểm và đường chuNn của parabol.
Lời giải
Ta có :
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 5
2𝑝8 ⇔𝑝4 nên tiêu điểm của parabol 𝐹
;0
𝐹 và đường chuNn :𝛥: 𝑥
2
.
7.22 Lập phương trình chính tắc của elip đi qua điềm A và có một tiêu điềm là F
2
.
Lời giải
Ta có:Phương trình elip có dạng:
1
Do đi qua
𝐴
5; 0
nên:
1 ⇒𝑎
25
Mặc khác: tiêu điểm
𝐹
3; 0
nên ⇒𝑐3 𝑐
9 𝑎
𝑏
Từ và =>
𝑏
16nên :
1
7.23 Lập phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm 𝑀
Lời giải
Giả sử : 𝑦
2𝑝𝑥
Vì đi qua 𝑀 nên:16 2𝑝.2 𝑝 4.Vậy 𝑦
8𝑥
7.24 Có hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí A, B cách nhau 300 km. Tại cùng một thời
điểm, hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 292 000 km/s để một tàu thuỷ thu và đo độ lệch
thời gian. Tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 0,0005 s. Từ thông tin trên, ta có thể xác
định được tàu thuỷ thuộc đường hypebol nào? Viết phương trình chính tắc của hypebol đó theo
đơn vị kilômét.
Lời giải
Ta có:
Do tín hiệu A đến sớm hơn tín hiệu từ B nên tàu thuỷ thuộc đường hepebol nhánh A.
Gọi vị trí tàu thuỷ là điểm M.
Phương trình hyperbol có dạng:
:
1
|
𝑀𝐴 𝑀𝐵
|
2𝑎292000𝑥0,0005 146𝑘𝑚 ⇒ 𝑎 73
𝐴𝐵 300𝑘𝑚 2𝑐⇒𝑐150
Từ đó,
𝑏
𝑐
𝑎
17171
Vậy phương trình hyperbol
:
1
7.25 Khúc cua của một con đường có dạng hình parabol, điểm đầu vào khúc cua là A điểm cuối là
B, khoảng cách
𝐴𝐵 400𝑚. Đỉnh parabol của khúc cua cách đường thẳng 𝐴𝐵 một khoảng 20
m và cách đều A, B .
a).Lập phương trình chính tắc của , với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng toạ độ tương ứng 1 m trên
thực tế.
b). Lập phương trình chính tắc cùa , với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng toạ độ tương ứng 1 km
trên thực tế.
Lời giải
a) Phương trình chính tắc : 𝑦
2𝑝𝑥
Theo đề ta có
𝐴, 𝐵, 𝑂
Do đi qua
𝐴 nên suy ra 20
2𝑝400 ⇒𝑝1
Vậy
: 𝑦
2𝑥
b) Phương trình chính tắc
: 𝑦
2𝑝𝑥
Theo đề ta có
𝐴, 𝐵, 𝑂

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 6
Do đi qua 𝐴 nên suy ra 0,02
2𝑝0,4 ⇒𝑝0,001
Vậy
: 𝑦
0,002𝑥
DẠNG 1: XÁC ĐNNH CÁC YẾU TỐ CỦA ELÍP
{ Xác định các đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm. của elip}
Cho Elip có phương trình chính tắc:
22
22
:1
xy
E
ab
với
222
bac
.
● Tiêu điểm
12
;0 , ;0Fc Fc
.
● Tọa độ các đỉnh
1212
;0 , ;0 , 0; , 0;Aa Aa B bB b
.
● Độ dài trục lớn
2a
.
● Độ dài trục bé
2b
.
● Tiêu cự
2c
Câu 1:
Tìm tọa độ các đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai của elip:
22
:1
41
xy
E
.
Lời giải
Từ phương trình của
22
3cab
E
, ta có
2, 1ab
. Suy ra
22
3cab
.
Suy ra tọa độ các đỉnh là
1212
2; 0 ; 2;0 ; 0; 1 ; 0;1AABB
.
Độ dài trục lớn
12
4AA
, độ dài trục bé
12
2BB
.
Tiêu cự
12
223FF c
, tiêu điểm là
12
3;0 ; 3;0FF
.
Tâm sai của
22
3cab
là
3
2
c
e
a
.
Câu 2: Tìm tọa độ các đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai của elip:
22
:4 25 100Ex y
.
Lời giải
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 7
Ta có
22
22
425100 1
25 4
xy
xy
suy ra
5; 2ab
nên
22
21cab
.
Do đó tọa độ các đỉnh là
1212
5;0; 5;0; 0; 2; 0;2AABB
.
Độ dài trục lớn
12
10AA
, độ dài trục bé
12
4BB
.
Tiêu cự
12
2221FF c
, tiêu điểm là
12
21;0 ; 21;0FF
.
Tâm sai của
E
là
21
5
c
e
a
.
Câu 3: Tìm tọa độ các đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai của elip:
22
:4 9 1Ex y
.
Lời giải
Ta có
22
22
491 1
11
49
xy
xy
suy ra
11
;
23
ab
nên
22
5
6
cab
.
Do đó tọa độ các đỉnh là
1212
11 11
;0 ; ;0 ; 0; ; 0;
22 33
AABB
.
Độ dài trục lớn
12
1AA
, độ dài trục bé
12
2
3
BB
.
Tiêu cự
12
25
2
6
FF c
, tiêu điểm là
12
55
;0 ; ;0
66
FF
.
Tâm sai của
E
là
5
3
c
e
a
.
Câu 4: Tìm tâm sai của Elíp biết:
a) Mỗi tiêu điểm nhìn trục nhỏ dưới một góc 60
0
.
b) Đỉnh trên trục nhỏ nhìn hai tiêu điểm dưới một góc 60
0
.
c) Khoảng cách giữa hai đỉnh trên hai trục bằng hai lần tiêu cự:
Lời giải
a) Từ giả thiết, ta có:
tan30 .tan30
b
bc
c
Suy ra:
c
e
a
22 2
2 2
22222 2 2
1
cos 30
.tan 30 tan 30 1
cc c
e
abcc c
F
2
B
1
B
2
O
c
b

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 8
3
cos30
2
e
b) Từ giả thiết, ta có
cot 30 .cot 30
b
bc
c
Suy ra:
c
e
a
22 2
2 2
22222 2 2
1
sin 30
.cot 30 cot 30 1
cc c
e
abcc c
1
sin 30
2
e
c) Từ giả thiết, ta có:
22
4
A
Bc
22 22 2
416ab c ab c
2
222 2 2
15
16
2
c
cbb c b
.
Suy ra:
c
e
a
22 2
2
2
222
2
2
15
17
2
cc c
e
c
abc
c
34
2
e
Câu 1:
Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip
E
:
22
1
54
xy
?
A.
1,2
0; 1F
. B.
1,2
1; 0F
. C.
1,2
3; 0F
. D.
1,2
1; 2F
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
22 222
5; 4 1ab cab
1c
1,2
1; 0F
.
Câu 2:
Cho Elip
22
:4 9 36Ex y
. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A.
E
có tỉ số
5
3
c
a
. B.
E
có trục lớn bằng
6
.
C.
E
có trục nhỏ bằng
4
. D.
E
có tiêu cự
5
.
Lời giải
Chọn D.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3
b
B
2
O
A
a

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 9
22
22
:4 9 36 1
94
xy
Ex y
Suy ra:
3, 2, 5abc
Tiêu cự của
E
là
225c
.
Câu 3: Cho elip
22
1
31
xy
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tỉ số giữa trục lớn và trục nhỏ bằng
3
. B. Tiêu cự bằng
4
.
C. Tâm sai
2
3
e
. D. Hai tiêu điểm
1
2;0F
và
2
2; 0F
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
2
22
2
222
33
(): 1 1 1
31
22
aa
xy
Ebb
cab c
.
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip
A.
4² 8² 32xy
. B.
²²
1
11
52
xy
.
C.
²²
1
64 16
xy
. D.
²²
1
84
xy
.
Lời giải
Chọn A.
Vì
4² 8² 32xy
²²
1
84
xy
.
Câu 5: Cho elip
²²
(): 1
94
xy
E
. Chọn khẳng định sai
A. Điểm
(3;0) ( )
A
E
. B.
()E
có tiêu cự bằng
25
.
C. Trục lớn của
()E
có độ dài bằng
6
. D.
()E
có tâm sai bằng
35
5
.
Lời giải
Chọn D.
Có
²9 3
²²
(): 1 ² 4 2
94
²²²5 5
aa
xy
Ebb
cab c
.
Khi đó
()E
có tâm sai bằng
5
3
c
e
a
.
Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip
A.
22
2xy
. B.
22
2xy
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 10
C.
22
22xy. D.
22
2
x
y .
Lời giải
Chọn C.
Vì
22
22xy
²²
1
21
xy
.
Câu 7: Trong mặt phẳng
Oxy , cho elip
E có phương trình
22
1
36 16
xy
. Tìm tiêu cự của
E .
A.
12
12FF
B.
12
8FF
C.
12
25FF D.
12
45FF
Lời giải
Chọn D
22
1
36 16
xy
6
4
a
b
222
cab
20
25c
12
45FF.
Câu 8: Trong mặt phẳng
Oxy
, tìm tiêu cự của elip
22
:1
25 16
xy
E .
A.
3
B.
6
C.
4
D.
5
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
2
2
25
25 16 9 3
16
a
cc
b
.
Vậy tiêu cự
26c
.
Câu 9: Tìm các tiêu điểm của Elip
22
1
91
xy
A.
1
3; 0 ;F
2
0; 3F . B.
1
8;0 ;F
2
0; 8F
.
C.
1
3; 0 ;F
2
0; 3F
. D.
1
8;0 ;F
2
8;0F .
Lời giải
Chọn D.
E
:
22
1
91
xy
có
3a
;
1b
22
8cab .
Vậy
E
có các tiêu điểm là:
1
8;0 ;F
2
8;0F
.
Câu 10: Elíp có độ dài trục lớn bằng:
A.
25
. B.
50
. C.
10
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
22
(): 1
25 9
xy
E

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 11
Từ phương trình
22
:1
25 9
xy
E
5a
.
Do đó
E có độ dài trục lớn là
210a
.
Câu 11: Cho
22
9 25 225xy. Hỏi diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp
E là
A.
15
. B.
30
. C.
40
. D.
60
.
Lời giải
Chọn D.
Phương trình chính tắc của
E
:
22
1
25 9
xy
.
Ta có
2
2
25
9
a
b
5
3
a
b
.
Diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp
E
là
4Sab 60
.
Câu 12: Cho
E
có độ dài trục lớn bằng
26
, tâm sai
12
.
13
e
Độ dài trục nhỏ của
E
bằng
A.
5
. B.
10
. C.
12
D.
24
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
226 13aa
.
12
12
13
c
ec
a
.
22
169 144 5bac .
Độ dài trục nhỏ là
210b
.
Câu 13: Cho
22
:16 25 100Ex y và điểm
M
thuộc
E có hoành độ bằng
2
. Tổng khoảng cách
từ
M
đến
2
tiêu điểm của
E bằng
A.
5
. B. 22. C.
43
.
D.
3
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
22
:1
100 100
16 25
xy
E
2
2
100
16
100
25
a
b
5
2
2
a
b
Theo định nghĩa Elip thì với mọi điểm
M
E
ta có:
12
25MF MF a.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 12
Câu 14: Cho elip
22
:1
54
xy
E
. Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng
A.
5
4
. B.
5
5
. C.
35
5
. D.
25
5
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
2
55aa ;
2
42bb
22
1cab
.
Vậy tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng
25
25
c
a
.
Câu 15: Phương trình chính tắc của
E
có độ dài trục lớn gấp
2
lần độ dài trục nhỏ và đi qua điểm
2; 2A
là
A.
22
1
24 16
xy
. B.
22
1
36 9
xy
. C.
22
1
16 4
xy
. D.
22
1
20 5
xy
Lời giải
Chọn D.
Gọi phương trình elip là
22
22
:1
xy
E
ab
.
Theo bài ra ta có:
22
22
4
44
1
ab
ab
22
22
4
44
1
4
ab
bb
2
2
20
5
a
b
.
Vậy phương trình elip là
22
:1
20 5
xy
E .
Câu 16: Phương trình chính tắc của
E
nhận điểm
4;3M
là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là
A.
22
1
16 9
xy
. B.
22
1
16 4
xy
. C.
22
1
16 3
xy
. D.
22
1
94
xy
Lời giải
Chọn A.
Gọi phương trình elip là
22
22
:1
xy
E
ab
.
Vì
4;3M
là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở nên
4a
,
3b
.
Vậy phương trình elip là
22
:1
16 9
xy
E .

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 13
Câu 17: Phương trình chính tắc của
E
có khoảng cách giữa các đường chuNn bằng
50
3
và tiêu cự
bằng
6
là
A.
22
1
64 25
xy
. B.
22
1
89 64
xy
. C.
22
1
25 16
xy
. D.
22
1
16 7
xy
Lời giải
Chọn C.
Gọi phương trình elip là
22
22
1
xy
ab
.
Theo bài ra ta có
2
2
25
25
3
3
26
a
a
c
c
c
222
16bac
.
Vậy phương trình elip là
22
1
25 16
xy
.
Câu 18: Trong mặt phẳng
Ox
y
, cho đường elip
22
:1
94
xy
E
có hai tiêu điểm
1
F
,
2
F
.
M
là điểm
thuộc
E
. Tính
12
M
FMF
.
A.
5
B.
6
C.
3
D.
2
Lời giải
Chọn B
Phương trình của
E
có dạng
22
22
1
xy
ab
(
222
abc
). Suy ra
2
9a
3a
.
Do
M
thuộc
E
nên
12
2
M
FMF a
6
.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho elip
22
:36Ex y. Giá trị nào sau đây là tiêu cự của elip?
A.
2
B.
3
C.
6
D.
4
Lời giải
Chọn D
Ta có
22
:1,
62
xy
E
dó đó
6, 2, 2ab c
. Độ dài tiêu cự là
24.c
Câu 20: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho elip
22
44
:1
25 9
xy
E . Độ dài tiêu cự của
E
bằng
A.
4
. B.
8
. C.
16
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 14
Ta có
22
44
:1
25 9
xy
E
22
1
25 9
44
xy
22
22
1
53
22
xy
.
Do đó
22
5
2
2
3
2
a
cab
b
. Vậy độ dài tiêu cự là
12
24FF c.
Câu 21: Cho elip
22
:1
25 9
xy
E . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
E
có các tiêu điểm
1
4;0F
và
2
4;0F
.
B.
E
có tỉ số
4
5
c
a
.
C.
E
có đỉnh
1
5; 0A
.
D.
E
có độ dài trục nhỏ bằng
3
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình elip
22
:1
25 9
xy
E nên ta có:
5; 3 4ab c
.
N ên các đáp án
A;B;C đúng.
Đáp án
D sai vì độ dài trục nhỏ bằng
26b
.
Câu 22: Trong mặt phẳng
Ox
y
cho
E
có phương trình:
22
1
94
xy
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
E có tâm sai
5
3
e
.
B.
12
0; 5 , 0; 5FF là các tiêu điểm của
E
.
C. Độ dài trục lớn là
9
.
D. Các đỉnh nằm trên trục lớn là
1
0;3A
và
2
0; 3A
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
2
93
2
4
aa
b
b
Mà
222
945 5cab c
A.
E
có tâm sai
5
3
c
e
a
. Đúng
B. Tiêu điểm của
E
là:
12
5;0 , 5;0FF . Sai
C.
Độ dài trục lớn là :
12
26AA a. Sai
D. Các đỉnh trên trục lớn là :
12
3; 0 , 3; 0AA
. Sai

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 15
Câu 23: Cho Elip có phương trình
2
2
1
4
x
y
. Một tiêu điểm của Elip có tọa độ là:
A.
3;0A
.
B.
0; 3B
.
C.
5;0C
.
D.
0; 5D
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
222
413cab
.
N ên tiêu điểm của Elip có tọa độ là:
12
3;0 , 3;0FF
.
Câu 24: Cho Elip có phương trình
22
41xy. Tiêu cự của Elip là:
A. 5. B. 3. C. 25. D. 23.
Lời giải
Chọn B
2
22 2
41 1
1
4
y
xy x.
Ta có :
222
13
1
44
cab
3
2
c
.
Tiêu cự là
23c .
Câu 25: Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip
2
2
:1
4
x
Ey là
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B.
* Tọa độ các đỉnh của elip
2
2
:1
4
x
Ey là
1
2;0A
,
2
2;0A
;
1
0; 1B
,
2
0;1B
.
* Vì tứ giác
112 2
A
BAB là hình thoi có hai đường chéo
12
4AA và
12
2BB .
* Vậy diện tích tứ giác cần tìm là
12 12
1
.4
2
SAABB
.
Câu 26: Trong mặt phẳng
Ox
y
cho elip có phương trình
22
:1
25 9
xy
E . Đường thẳng
:4x
cắt
elip
E
tại hai điểm
,
M
N
. Tính độ dài đoạn thẳng
M
N
?
A.
18
25
MN
. B.
9
25
MN
. C.
18
5
MN
. D.
9
5
MN
.
Lời giải
Chọn C

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 16
Thế
4x
vào phương trình elip
E ta được:
2
16
1
25 9
y
9
5
y
.
9
4; ,
5
M
9
4;
5
N
Do đó:
18
5
MN
.
Câu 27: Trong hệ tọa độ
Oxy , cho elip
22
:1
25 16
xy
E
. Bán kính qua tiêu của
E đạt giá trị nhỏ
nhất bằng
A.
0
B.
1
C.
3
5
D.
2
Lời giải
Chọn D.
Từ phương trình elip ta có
22
5
3
4
a
cab
b
. Bán kính qua tiêu là
1
c
M
Fa x
a
với
axa
. Suy ra
1
ac MF ac hay
1
min
532MF a c
.
Câu 28: Một elip
E có phương trình
22
22
1
xy
ab
, trong đó
0ab
. Biết
E đi qua điểm
2; 2A và
22;0B thì
E
có độ dài trục bé là
A.
4.
B.
22.
C.
2.
D.
6.
Lời giải
Chọn A.
E đi qua
22;0B
nên ta có
2
2
22
22
0
1
ab
suy ra 22a .
E
đi qua
2; 2A nên ta có
2
2
2
2
2
1
8 b
suy ra
2b
.
Do đó độ dài trục bé
24b
.
Câu 29: Cho
E
có hai tiêu điểm
1
4;0F
,
2
4;0F
và điểm
M
thuộc
E
. Biết chu vi tam giác
12
M
FF bằng
18
. Khi đó tâm sai của
E
bằng
A.
4
18
. B.
4
5
. C.
4
5
. D.
4
9
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
12
8FF và
4c
.
12
1212 12
18 10 2 5
MF F
CMFMFFF MFMF aa
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 17
Tâm sai của elip:
4
5
c
e
a
.
Câu 30: Cho
E có hai tiêu điểm
1
7;0F
,
2
7;0F
và điểm
9
7;
4
M
thuộc
E . Gọi
N
là
điểm đối xứng với
M
qua gốc tọa độ
.O
Khi đó
A.
12
9
2
NF MF
. B.
21
9
2
NF MF
. C.
21
7
2
NF NF
D.
12
8NF MF.
Lời giải
Chọn B.
N
đối xứng với
M
qua gốc tọa độ
O
nên
9
7;
4
N
.
Ta có:
12 1 2
923239
;;;
4444
MF MF NF NF
.
Do đó
21
9
.
2
NF MF

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 18
DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC CỦA ELIP
{ Phương trình chính tắc của Elip có dạng:
22
22
:1
xy
E
ab
với
222
bac
; …}
Câu 1:
Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:
a) Elip đi qua điểm
5
2;
3
M
và có một tiêu điểm
1
2;0F
.
b) Elip nhận
2
5; 0F
là một tiêu điểm và có độ dài trục nhỏ bằng
46
.
c) Elip có độ dài trục lớn bằng
25 và tiêu cự bằng 2.
d) Elip đi qua hai điểm
2; 2M và
6;1N .
Lời giải
a) Do
E
có một tiêu điểm
1
2;0F
nên 2c . Suy ra
2222
4abcb
.
Mặt khác,
E
đi qua điểm
5
2;
3
M
nên
2
2
22 2 2
5
2425
3
11
49ab b b
42 2
9 25 100 0 5bb b
hoặc
2
20
9
b
.
Vậy Elip cần tìm có phương trình
22
:1
95
xy
E
.
b) Do
E
có một tiêu điểm
2
5; 0F
nên 5c .
Theo giả thiết độ dài trục nhỏ bằng
4 6 nên 246 26bb.
Suy ra
2
2222
526 49abc .
Vậy Elip cần tìm có phương trình
22
:1
49 24
xy
E .
c) Độ dài trực lớn bằng
2 5 nên 225 5aa. Tiêu cự bằng 2 nên
22 1cc
.
Từ hệ thức
222
abc
, suy ra
222
51 4bac
.
Vậy Elip cần tìm có phương trình
22
:1
54
xy
E .
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 19
d) Do
E
đi qua
2; 2M
và
6;1N
nên ta có hệ phương trình
2
22 2
2
22 2
42 11
1
8
8
61 11
4
1
4
a
ab a
b
ab b
.
Vậy Elip cần tìm có phương trình
22
:1
84
xy
E
.
Câu 2: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:
a) Elip có tổng độ dài hai trục bằng 8 và tâm sai
1
2
e .
b) Elip có tâm sai
5
3
e
và hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 20.
c) Elip có tiêu điểm
1
2;0F
và hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng 12 5 .
Lời giải
a) Tổng độ dài hai trục bằng 8 nên
228ab
.
1
Tâm sai
11
2
22
c
eac
a
.
2
Từ
1
và
2
, ta có
228
4
24 42
1
2
22
2
ab
ab
cb b c
c
e
ac
ac ac
a
.
Thay vào hệ thức
222
abc
, ta được
2
222
242 82160 424ccccc c .
● Với
42 4c , suy ra
842
442
a
b
: không thỏa mãn.
● Với
42 4c
, suy ra
842
442
a
b
. Do đó Elip cần tìm có phương trình
22
22
:1
842 424
xy
E
.
b) Elip có tâm sai
553
33
5
c
eac
a
.
1
Mặt khác, Elip có hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 20 nên
22 2 20 5 5ab ab b a
.
2

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 20
Thay
1
và
2
vào hệ thức
222
abc
, ta được
222
2
222
55
33330
55 250
5555
5
c
cac c cccc
c
.
● Với
55c , suy ra
15
10
a
b
: không thỏa mãn.
● Với
5c
, suy ra
3
2
a
b
. Do đó Elip cần tìm có phương trình
22
:1
94
xy
E
.
c) Elip có một tiêu điểm
1
2;0F
nên 2c .
Diện tích hình chữ nhật cơ sở
22
2.2 12 5 35 45Sab ab ab.
1
Mặt khác, ta có
2222
4abcb
.
2
Kết hợp
1
và
2
, ta được
22 2 2 4 2 2
45 4 45 4 45 0 5ab b b b b b
hoặc
2
9b
.
Với
2
5b
, suy ra
2
9a
. Do đó Elip cần tìm có phương trình
22
:1
95
xy
E
.
Câu 3: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:
a) Elip đi qua điểm
5;2M và khoảng cách giữa hai đường chuNn bằng 10.
b) Elip có tâm sai
3
5
e
và khoảng cách từ tâm đối xứng của nó đến một đường chuNn bằng
25
3
.
c) Elip có độ dài trục lớn bằng 10 và phương trình một đường chuNn là
25
4
x
.
d) Khoảng cách giữa các đường chuNn bằng 36 và bán kính qua tiêu điểm của điểm
M
thuộc
Elip là 9 và 15.
Lời giải
a) Elip đi qua điểm
5;2M nên
22
54
1
ab
.
1
Khoảng cách giữa hai đường chuNn của Elip bằng 10 nên
2
2
2. 10 5 5 5
aaa
ac
eec
.
2
Từ
2
, kết hợp với hệ thức
222
abc
, ta được
222 2
5bac cc
.
3

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 21
Thay
2
,
3
vào
1
, ta được
2
2
54
16903
55
cc c
ccc
.
Với
3c , suy ra
2
2
15
6
a
b
. Do đó Elip cần tìm có phương trình
22
:1
15 6
xy
E
.
b) Ta có
333
555
c
eca
a
.
Elip có khoảng cách từ tâm đối xứng
O đến một đường chuNn một khoảng bằng
25
3
nên
22
25 25 25
5
3
33 3
5
aa a
a
ec
a
.
Với
5a
, suy ra
3c
và
222
16bac
.
Do đó Elip cần tìm có phương trình
22
:1
25 16
xy
E
.
c) Elip có độ dài trục lớn bằng 10 nên
210 5aa
.
Mặt khác, Elip có phương trình một đường chuNn
22
25 25 25 5 25
4
44 4 4
aa
xc
ec c
.
Suy ra
222
25 16 9bac
. Do đó Elip cần tìm có phương trình
22
:1
25 9
xy
E .
d) Elip có khoảng cách giữa hai đường chuNn bằng 36 nên
22
2. 36 2. 36 18
aaa
ecc
.
Mặt khác, ta có
1
2
9
15
MF a ex
MF a ex
suy ra
224 12aa
.
Với
12a
, suy ra
8c
và
222
144 64 80bac
. Do đó Elip cần tìm có phương trình
22
:1
144 80
xy
E .
Câu 4: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:
a) Elip có hình chữ nhật cơ sở nội tiếp đường tròn
22
:41Cx y
và đi qua điểm
0;5A
.
b) Elip có hình chữ nhật cơ sở nội tiếp đường tròn
22
:21Cx y
và điểm
1; 2M
nhìn hai
tiêu điểm của Elip dưới một góc
0
60
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 22
c) Một cạnh hình chữ nhật cơ sở của Elip nằm trên :50dx và độ dài đường chéo hình
chữ nhật bằng 6.
d) Tứ giác
A
BCD là hình thoi có bốn đỉnh trùng với các đỉnh của Elip. Bán kính của đường
tròn nội tiếp hình thoi bằng
2 và tâm sai của Elip bằng
1
2
.
Lời giải
a) Elip đi qua
0;5AOy
, suy ra
5b
.
Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở là:
;5xay
.
Suy ra một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là
;5a
. Theo giả thiết
;5a
thuộc đường tròn
C
22
25 41 16aa
.
Vậy Elip cần tìm có phương trình
22
:1
16 25
xy
E
.
b) Theo giả thiết bài toán, ta có
0
12
60FMF suy ra
222 0
12 1 2 1 2
2..cos60F F MF MF MF MF
22 22
2
1
41 41 421 4.1 4.
2
cc c c c
22 22
22 2
4 2 10 1 4. 1 4 1 4. 1 4 10 2cc cc cc c
2
2
2
22
2
42
10 2 0
05
23 4 19
.
3
14.14102
346750
c
c
c
cc c
cc
Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở là:
;
x
a
y
b
.
Suy ra một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là
;ab
. Theo giả thiết
;ab
thuộc đường tròn
C
nên
22
21ab
.
Lại có
222
abc
, suy ra
22 2
abc
.
● Với
2
23 4 19
3
c
, ta có
22
2
22
2
43 2 19
21
3
23 4 19
20 2 19
3
3
ab
a
ab
b
.
Suy ra
22
:1
43 2 19 20 2 19
33
xy
E
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 23
● Với
2
23 4 19
3
c
, ta có
22
2
22
2
43 2 19
21
3
23 4 19
20 2 19
3
3
ab
a
ab
b
.
Suy ra
22
:1
43 2 19 20 2 19
33
xy
E
.
Vậy có hai Elip cần tìm thỏa yêu cầu bài toán:
22
:1
43 2 19 20 2 19
33
xy
E
hoặc
22
:1
43 2 19 20 2 19
33
xy
E
.
c) Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở là:
;
x
a
y
b
.
Theo giả thiết, một cạnh hình chữ nhật cơ sở là
:50dx
, suy ra 5a .
Độ dài đường chéo hình chữ nhật cơ sở bằng 6 nên
22 22 2 2
4 4 64 4 36204 36 4ab ab b b
.
Vậy Elip cần tìm có phương trình
22
:1
54
xy
E .
d) Elip có tâm sai
11
2
22
c
eac
a
.
Elip có các đỉnh
1212
;0 , ;0 , 0; , 0;Aa Aa B bB b
. Gọi
H
là hình chiếu của
O
lên
22
A
B .
Theo giả thiết suy ra bán kính của đường tròn đã cho bằng
OH
. Ta có
2
222 22 222 22
111111111 111 7
224 2436
c
OH OA OB a b c a c c c
.
Suy ra
22
14
4
3
ac
và
222
7
2
bac
.
Vậy Elip cần tìm có phương trình
22
:1
14 7
32
xy
E
.
Câu 5: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết
a) Tứ giác
A
BCD
là hình thoi có bốn đỉnh trùng với các đỉnh của Elip. Đường tròn tiếp xúc với
các cạnh của hình thoi có phương trình
22
:4Cx y
và
2
A
CBD
,
A
thuộc
Ox
.
b) Elip có độ dài trục lớn bằng 8 và giao điểm của Elip với đường tròn
22
:8Cx y
tạo
thành bốn đỉnh của một hình vuông.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 24
c) Elip có tâm sai
1
3
e
và giao điểm của Elip với đường tròn
22
:9Cx y
tại bốn điểm A
,
B
,
C
, D sao cho
A
B song song với
Ox
và
3
A
BBC
.
d) Elip có độ dài trục lớn bằng
42
, các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm của Elip cùng nằm
trên một đường tròn.
Lời giải
a) Giả sử một đỉnh của hình thoi là
;0Aa
. Suy ra 2
A
Ca và 2BD b .
Theo giả thiết
222.2 2
A
CBD a bab
.
Đường tròn
C
có 2
R
. Gọi H là hình chiếu của
O
lên
A
B với
0;
B
b
. Khi đó ta có
22 22
11 111
4OA OB OH R
2
22 22
111 1 11
5
44 4
b
ab bb
.
Suy ra
2
20a
. Vậy Elip cần tìm có phương trình
22
:1
20 5
xy
E .
b) Elip có độ dài trục lớn bằng 8 nên
28 4aa
.
Do
E
và
C
đều có tâm đối xứng là
O
và hai trục đối xứng là
Ox
và
Oy
nên hình vuông
tạo bởi giữa chúng cũng có tính chất tương tự. Do đó ta giả sử gọi một đỉnh của hình vuông là
;
M
xx
với
0x
. Vì
M
C
22 2
84xx x
suy ra
22;2xM
.
Ta có
2
22 2
44 44 16
11
16 3
ME b
ab b
.
Vậy Elip cần tìm có phương trình
22
:1
16
16
3
xy
E .
c) Elip có tâm sai
11
3
33
c
eac
a
.
Đặt
BC x
với
0x
, suy ra
3
A
Bx
. Giả sử một đỉnh
31
;
22
A
xx
. Ta có
22 2
91 18
9
44 5
AC x x x
suy ra
310 910310
;
51010
xA
.
Mặt khác,

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 25
2
2
22 22
22
81 9 81 9 9 9 81
111
10 10 10 80 80
10
10 3
AE c
ab cc
ac
c
.
Suy ra
22
729
9
80
ac
và
222
81
10
bac
.
Vậy Elip cần tìm có phương trình
22
:1
729 81
80 10
xy
E .
d) Độ dài trục lớn bằng
42 nên 242 22aa.
Các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm cùng thuộc đường tròn nên
bc .
Từ hệ thức
222 2 2
82 4abc b b
.
Vậy Elip cần tìm có phương trình
22
:1
84
xy
E .
Câu 6: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết
a) Elip có hai đỉnh trên trục nhỏ cùng với hai tiêu điểm tạo thành một hình vuông có diện tích
bằng 32.
b) Elip có một đỉnh và hai tiêu điểm tạo thành một tam giác đều và chu vi hình chữ nhật cơ sở
của Elip bằng
12 2 3 .
c) Elip đi qua điểm
23;2M và
M
nhìn hai tiêu điểm của Elip dưới một góc vuông.
d) Elip đi qua điểm
3
1;
2
M
và tiêu điểm nhìn trục nhỏ dưới một góc
0
60
.
Lời giải
a) Hai đỉnh trên trục nhỏ và hai tiêu điểm tạo thành một hình vuông nên bc .
Mặt khác, diện tích hình vuông bằng 32 nên
2
2.2 32 8cb b
.
Suy ra
222
16abc
. Vậy Elip cần tìm có phương trình
22
:1
16 8
xy
E .
b) Chu vi hình chữ nhật cơ sở
12 2 3 2 2 2 12 2 3 3 2 3Cabab .
1
Giả sử tam giác
12 2
FFB đều cạnh
12
2FF c mà
212
B
OFF suy ra
212
33
.2 3
22
OB F F b c c
.
2
Từ
1
và
2
, suy ra
32 3 32 3 3ab c.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 26
Thay vào hệ thức
222
abc
, ta được
2
2
22 2
633 3 3 632 3 633 0 3cccc c c
hoặc
12 3 21c .
Với
3c , suy ra 6a và
33b
. Vậy Elip cần tìm có phương trình
22
:1
36 27
xy
E
.
c) Từ giả thiết, ta suy ra
0
12
90FMF hay
12
M
FMF
2
12
. 0 23 23 4 0 16MF MF c c c
.
Hơn nữa
E
qua
M
nên
22 4 2 4 2
22 2 2
12 4 12 4
111246416648
16
bb b b b b
ab b b
.
Suy ra
222
24abc
. Vậy Elip cần tìm có phương trình
22
:1
24 8
xy
E .
d) Từ giả thiết, ta suy ra
0
11 2
60BFB mà
11 1 2
FB FB . Suy ra tam giác
112
FBB đều cạnh
12
2BB b
nên
112
33
23
22
FO B B c b c b
.
1
Hơn nưa
E
qua
3
1;
2
M
nên
2
22 22
13 1 3
111
444
b
ab bb
.
2
Từ
1
và
2
, kết hợp với hệ thức
222
abc
, ta được
2
4a
.
Vậy Elip cần tìm có phương trình
22
:1
41
xy
E .
Câu 7: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết
a) Elip có một tiêu điểm
1
3;0F và đi qua điểm
M
, biết tam giác
12
FMF có diện tích bằng
1 và vuông tại
M
.
b) Elip đi qua ba đỉnh của tam giác đều
A
BC
. Biết tam giác
A
BC
có trục đối xứng là
Oy
,
0; 2A
và có diện tích bằng
49 3
12
.
c) Khi
M
thay đổi trên Elip thì độ dài nhỏ nhất của
OM
bằng 4 và độ dài lớn nhất của
1
M
F
bằng 8 với
1
F
là tiêu điểm có hoành độ âm của Elip.
Lời giải

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 27
a) Elip có tiêu điểm
1
3;0F
, suy ra
3c .
Gọi
;
M
xy E
. Theo giả thiết, ta có
12
12
1
1.1
2
FMF
SMFMF
2
222 2 2
2
1
12.2
2
c
aexaex a ex a x
a
22
22 2
2
2
3
.2
3
aa
ax x
a
.
1
Cũng từ
12
M
FMF
, ta có
12
.0 0MF MF c x c x y y
222
3xyc.
2
Từ
1
và
2
, ta có
22
42
22
2
92
33
33
aa
aa
yx
.
Do đó
22 2 4 2
22
2
29 2
;1 1
3
33
xy a a a
Mxy E
ab
a
22 422 2
239239 4aa aaa a .
Suy ra
2
1b
. Vậy Elip cần tìm có phương trình
22
:1
41
xy
E
.
b) Tam giác
A
BC đều, có điểm
0; 2AOy
và trục đối xứng là
O
y
nên hai điểm
, BC
đối
xứng nhau qua
Oy
.
Giả sử
;
B
xy
với
0, 2xy
, suy ra
;Cxy
. Độ dài cạnh của tam giác là
2
x
.
Theo giả thiết, ta có
2
23
49 3 49 3
12 4 12
ABC
x
S
, suy ra
7
23
x .
Đường cao của tam giác đều
23 7 7 3
32
2222
x
hx yy
.
Suy ra
73
;
2
23
B
.
Đến đây bài toán trở thành viết phương trình Elip đi qua hai điểm
0; 2A
và
73
;
2
23
B
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 28
Vậy Elip cần tìm có phương trình
22
:1
28
4
5
xy
E .
c) Độ dài nhỏ nhất của
OM bằng 4 nên 4b .
Mặt khác, ta lại có độ dài lớn nhất của
1
M
F bằng
8
nên
8ac
.
Từ đó ta có hệ phương trình
222 2 2
88
16
ac ac
abc a c
suy ra
5
3
a
c
.
Vậy Elip cần tìm có phương trình
22
:1
25 16
xy
E .
Câu 1:
Phương trình chính tắc của Elip là
A.
22
22
1
xy
ab
.
B.
22
22
1
xy
ab
.
C.
22
22
10
xy
ab
ab
.
D.
22
22
1
xy
ab
.
Lời giải
Chọn C
Câu 2: Phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng
6
và trục lớn bằng
10
.
A.
22
1
25 9
xy
.
B.
22
1
100 81
xy
.
C.
22
1
25 16
xy
.
D.
22
1
25 16
xy
.
Lời giải
Chọn D
Gọi phương trình elip là
22
22
1
xy
ab
.
Vì trục lớn bằng
10
nên
210 5aa
.
Elip có tiêu cự bằng
6
nên
22
26 3 3 4cc ab b
.
Vậy phương trình Elip là:
22
1
25 16
xy
.
Câu 3: Phương trình của Elip
E có độ dài trục lớn bằng
8
, độ dài trục nhỏ bằng
6
là:
A.
22
9 16 144xy. B.
22
916 1xy. C.
22
1
916
xy
.
D.
22
1
64 36
xy
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
22
22
:1;
xy
Eab
ab
Độ dài trục lớn là:
12
28 4AA a a
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 29
Độ dài trục nhỏ là:
12
26 3BB b b
Vậy phương trình Elip là:
22
22
: 1 9 16 144
16 9
xy
Exy
Câu 4: Cho
E có hình chữ nhật cơ sở diện tích bằng
8
, chu vi bằng
6
thì phương trình chính tắc
là:
A.
22
1
21
xy
.
B.
22
1
41
xy
.
C.
22
1
42
xy
.
D.
22
1
16 4
xy
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
22 8
226
ab
ab
2
1
a
b
. Vậy PTCT của
E
là :
22
1
41
xy
.
Câu 5: Cho
E
có tiêu điểm
1
4;0F
,
2
4;0F
, tâm sai
4
5
e
thì phương trình là:
A.
22
45 20xy. B.
22
16 25 400xy.
C.
22
9 25 225xy. D.
22
9 16 144xy.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1
4;0
4
5
F
e
4
5
c
a
2
25 16 9b
Vậy PTCT của
E là :
22
1
25 9
xy
22
1
25 9
xy
22
925 225xy .
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho elip
E
có độ dài trục lớn bằng 12 và độ dài
trục bé bằng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình của elip
E
A.
22
1
144 36
xy
. B.
22
1
936
xy
. C.
22
1
36 9
xy
. D.
22
0
144 36
xy
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình chính tắc của elip có dạng
22
22
:1 ,0
xy
Eab
ab
.
Ta có
6a
,
3b
, vậy phương trình của Elip là:
22
1
36 9
xy
.
Câu 7: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tâm sai bằng
1
3
và trục lớn bằng
6
.
A.
22
1
93
xy
.
B.
22
1
98
xy
.
C.
22
1
95
xy
.
D.
22
1
65
xy
.
Lời giải
Chọn B

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 30
Phương trình chính tắc của Elip có dạng
22
22
10
xy
ab
ab
.
Theo giả thiết:
11
33
c
e
a
3ac
và
26 3aa 1c
Khi đó:
222 22
31abc b
2
8b 22b
Vậy phương trình chính tắc của Elip là:
22
1
98
xy
.
Câu 8: Phương trình Elip có trục lớn bằng 25 và một tiêu điểm
1
1; 0F
là:
A.
22
45 20xy. B.
22
4512xy. C.
22
54 20xy D.
22
5412xy.
Lời giải
Chọn A
Ta có: 225 5aa.
2
222 2
514bac
.
Vậy phương trình Elip có dạng:
22
22
14 5 20
54
xy
xy .
Câu 9:
Phương trình chính tắc của
E
có độ dài trục lớn bằng
8
, trục nhỏ bằng
6
là
A.
22
1
64 36
xy
.
B.
22
1
916
xy
.
C.
22
916 1xy. D.
22
1
16 9
xy
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
28
26
a
b
4
3
a
b
.
Vậy phương trình chính tắc của
E
:
22
1
16 9
xy
Câu 10: Phương trình chính tắc của
E
có tâm sai
4
5
e
, độ dài trục nhỏ bằng
12
là
A.
22
1
25 36
xy
. B.
22
1
64 36
xy
. C.
22
1
100 36
xy
. D.
22
1
36 25
xy
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
4
5
212
e
b
54
6
ca
b
22
25 16
6
ca
b
22 2
25 16
6
ab a
b
10
6
a
b
.
Vậy phương trình của
E
:
22
1
100 36
xy
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 31
Câu 11: Phương trình chính tắc của
E
có độ dài trục lớn bằng
6
, tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn
bằng
1
3
là
A.
22
1
93
xy
.
B.
22
1
98
xy
.
C.
22
1
19 5
xy
.
D.
22
1
65
xy
.
Lời giải
Chọn B
* Do độ dài trục lớn bằng 6 nên
26a 3.a
* Do tỷ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng
1
3
nên
21
23
cc
aa
3ac 1c
.
* Ta có:
222
918bac
22
:1
98
xy
E
.
Câu 12: Elip có hai đỉnh
3; 0
;
3; 0
và hai tiêu điểm
1; 0
và
1; 0
có phương trình chính tắc là
A.
22
1
89
xy
. B.
22
1
98
xy
. C.
22
1
94
xy
. D.
22
1
92
xy
.
Lời giải
Chọn B
Theo đề bài ta có
222
3
8
1
a
bac
c
.
Vậy phương trình chính tắc của Elip đã cho là
22
1
98
xy
Câu 13: Phương trình chính tắc của
E
có độ dài trục lớn gấp
2
lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng
43 là
A.
22
1
36 9
xy
. B.
22
1
36 24
xy
. C.
22
1
24 6
xy
. D.
22
1
16 4
xy
.
Lời giải
Chọn D
* Do độ dài trục lớn gấp
2
lần độ dài trục nhỏ nên
22.2ab 2.ab
* Do tiêu cự bằng
4 3 nên 243c 23c .
* Ta có:
222
bac
22
412bb
2b 4a
22
:1
16 4
xy
E.
Câu 14: Phương trình chính tắc của
E
có đường chuNn
40x
và tiêu điểm
1; 0F
là
A.
22
1
43
xy
. B.
22
1
16 15
xy
. C.
22
1
16 9
xy
. D.
22
1
98
xy
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 32
Lời giải
Chọn A
* Do đường chuNn là
40x 4x
nên
4
a
e
2
4
a
c
2
4ac
.
* Do có tiêu điểm
1; 0F
nên
1c
2,a
222
3bac
.
* Phương trình chính tắc của
E là
22
:1
43
xy
E
.
Câu 15: Phương trình chính tắc của
E
có tiêu cự bằng
6
và đi qua điểm
5; 0A
là
A.
22
1
100 81
xy
. B.
22
1
15 16
xy
. C.
22
1
25 9
xy
. D.
22
1
25 16
xy
.
Lời giải
Chọn D
* Do
E
có tiêu cự bằng
6
nên
26c 3.c
* Do
E
đi qua điểm
5; 0A
nên
5a
222
25 9 16bac
.
* Phương trình chính tắc của
E
là
22
:1
25 16
xy
E
.
Câu 16: Elip có hai tiêu điểm
1
1; 0F ;
2
1; 0F và tâm sai
1
5
e
có phương trình là
A.
22
1
25 24
xy
. B.
22
1
24 25
xy
. C.
22
1
24 25
xy
. D.
22
1
25 24
xy
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình chính tắc của
E
là
22
22
10
xy
ab
ab
Tiêu điểm
1
1; 0 1Fc
Tâm sai
1
5
e
1
55
5
c
ac
a
222
25 1 24bac
.
Vậy
22
:1
25 24
xy
E .
Câu 17: Trong hệ trục tọa độ
Ox
y
, một elip có độ dài trục lớn là
8
, độ dài trục bé là
6
thì có phương
trình chính tắc là.
A.
22
1
916
xy
.
B.
22
1
64 36
xy
.
C.
22
1
16 9
xy
.
D.
22
1
16 7
xy
.
Lời giải
Chọn C

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 33
Độ dài trục lớn là
828 4aa
Độ dài trục nhỏ là
626 3bb
Phương trình chính tắc của elip là
22 22
22
11
16 9
xy xy
ab
.
Câu 18: Các đỉnh của Elip
E
có phương trình
22
22
1
xy
ab
;
0ab
tạo thành hình thoi có một
góc ở đỉnh là
60
, tiêu cự của
E
là
8
, thế thì
22
ab
?
A.
16
. B.
32
. C.
64
. D.
128
.
Lời giải
Chọn D
Gọi hình thoi là
A
BCD
và
60A .
Tiêu cự là
8
22
64ab
1
.
Mặt khác xét tam giác
A
OB
vuông tại
O
có góc
30BAO nên
tan 30OB OA.tan30ba
3
3
a
thay vào phương trình
1
ta được
2
2
64
3
a
2
96a
2
32b
. Vậy
22
128ab
.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho Elip
E
đi qua điểm
0;3M
. Biết khoảng cách lớn nhất
giữa hai điểm bất kì trên
E
bằng
8
. Phương trình chính tắc của Elip là
A.
22
1
916
xy
B.
22
1
16 9
xy
C.
22
1
964
xy
D.
22
1
64 9
xy
Lời giải
Chọn B
0;3
M
E
3b
.
khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm bất kì trên
E
bằng
8
4a
.
Phương trình chính tắc của
E
:
22
1
16 9
xy
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 34
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Ox
y
cho đường elip
22
(): 1
16 5
xy
E
và hai điểm
5; 1 , 1;1MN . Điểm
K
thay đổi trên elip
()
E
. Diện tích tam giác
M
NK
lớn nhất bằng
A. 95. B.
9
2
. C.
9
. D.
18
.
Lời giải
Chọn C
+ Ta có
.4;2 25MN MN
13
.:230hay:
22
MN x y MN y x
1
...,
2
KMN
SMNdKMN
23
1
.2 5. 2 3
2
5
oo
oo
xy
xy
với
;
oo
K
xy
K
MN
S
lớn nhất khi
,dKMN
lớn nhất.
+ N hận thấy
()
E
có hai tiếp tuyến song song với
M
N
, gọi
,
A
B
là hai tiếp điểm tương ứng. Khi
đó
,dKMN
lớn nhất khi
K
B
.
+ Mà tiếp tuyến tại
;
oo
K
xy có phương trình là:
5
5
1
16 5 16
oo o
oo
xx yy x
hay y x
y
y
.
+ Từ đó ta có:
22
5
1
16 2
1
16 5
o
o
oo
x
y
xy
5
8
8
3
oo
o
yx
x
85
;
33
K
9
KMN
S
Câu 21: Cho elip
22
:1
16 9
xy
E
. Xét các điểm
,
M
N
lần lượt thuộc các tia
,Ox O
y
sao cho đường
thẳng
M
N
tiếp xúc với
E
. Hỏi độ dài ngắn nhất của
M
N
là bao nhiêu?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Chọn B

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 35
Gọi
;0 , 0;
M
mNn
với
222
,0mn MN m n . Đường thẳng
:1
xy
MN
mn
.
Cách 1: Dùng điều kiện tiếp tuyến của elip chính tắc
+) Elip chính tắc
22
(): 1
xy
E
ab
và đường thẳng
:0Ax By C
tiếp xúc với nhau khi và
chỉ khi
22 22 2
aA bB C
.
+) Phương trình tiếp tuyến của elip chính tắc tại
00
(; )
M
xy
là:
00
22
1
xy
x
y
ab
.
M
N
tiếp xúc với
22
16 9
() 1
E
mn
. Ta có
2
22 22
16 9 (4 3)
1
mnmn
22
min
49 7mn MN
.
Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc
Đường thẳng
:1
xy n
M
Nyxn
mn m
tiếp xúc với elip khi và chỉ khi phương trình
2
2
1
16 9
n
xn
x
m
có nghiệm kép
222
2
2
12
10
16 9 9 9
nnn
xx
mm
có nghiệm kép
22 2
2
22
19
'0
9 144 6 16
nn m
n
mm
.
Khi đó
242 22
22 2
22 2
956784(28)
49 49 7.
16 16 16
mmm m
MN m n m
mm m
Nhận xét: Cả 2 cách làm trên hiện tại không có trong chương trình phổ thông, người ra bài
toán này không nắm được chương trình mới.
DẠNG 3: TÌM ĐIỂM THUỘC ELIP THỎA ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Cho Elip có phương trình chính tắc:
22
22
:1
xy
E
ab
với
222
bac
.
●
;
M
xy E
. Khi đó
1
M
Faex : bán kính qua tiêu điểm trái.
2
M
Faex : bán kính qua tiêu điểm phải.
Câu 1:
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho Elip
22
:1
25 16
xy
E . Gọi
1
F ,
2
F là hai tiêu điểm
của Elip;
A
,
B
là hai điểm thuộc
E
sao cho
12
8AF BF. Tính
21
A
FBF .
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
2

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 36
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho Elip
22
:1
95
xy
E
. Gọi
1
F
,
2
F
là hai tiêu điểm
của Elip trong đó
1
F có hoành độ âm. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
E
sao cho
12
2
M
FMF .
c) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho Elip
22
:1
84
xy
E
. Gọi
1
F
,
2
F
là hai tiêu điểm
của Elip trong đó
1
F
có hoành độ âm. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
E
sao cho
12
2MF MF
.
Lời giải
a) Ta có
2
25 5aa
. Do
, AB E
nên
12
210AF AF a và
12
210BF BF a.
Suy ra
1212 21 21
20 8 20 12AF AF BF BF AF BF AF BF
.
b) Ta có
2
93aa
và
2
55bb . Suy ra
222
42cab c
.
Gọi
;
M
xy E
. Ta có
2
12
3
22
332
aa
MF MF a ex a ex x
ec
. Thay vào
E
, ta được
2
2
91515
1
4.9 5 4 2
y
yy
.
Vậy
315
;
22
M
hoặc
315
;
22
M
.
c) Ta có
2
822aa
và
2
42bb
. Suy ra
222
42cab c
.
Gọi
;
M
xy E
. Ta có
12
122
22 2
2
a
MF MF a ex a ex x
ec
.
Thay vào
E
, ta được
2
2
2
13 3
84
y
yy.
Vậy
2; 3M
hoặc
2; 3M
.
Câu 2: a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho Elip
22
9
:1
1
xy
E . Tìm những điểm
M
thuộc
E
sao cho nó nhìn hai tiêu điểm của
E
dưới một góc vuông.
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Ox
y
, cho Elip
2
2
:1
4
x
Ey với hai tiêu điểm
1
F ,
2
F .
Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
E
sao cho góc
0
12
60FMF .
c) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
100 25
xy
E với hai tiêu điểm
1
F ,
2
F .
Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
E
sao cho góc
0
12
120FMF .

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 37
d) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
25 9
xy
E
với hai tiêu điểm
1
F
,
2
F
trong đó
1
F
có hoành độ âm. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
E sao cho góc
0
12
120MF F
.
Lời giải
a) Ta có
2
93aa
và
2
11bb
. Suy ra
222
222cab c
.
Gọi
;
M
xy E . Ta có
0
12
90FMF
nên
222
12 1 2
FF MF MF
22
2222
22
43222
86337
32 18 2. .
98
22
caex aex aex
xx x
Thay vào
E
, ta được
2
11
8
22
yy .
Vậy
37 1
;
2222
M
,
37 1
;
22 22
M
,
37 1
;
2222
M
hoặc
37 1
;
22 22
M
.
b) Ta có
2
42aa
và
2
11bb
. Suy ra
222
33cab c
.
Gọi
;
M
xy E
. Ta có
222 0
12 1 2 1 2
2..cos60F F MF MF MF MF
22
2 222222
2
2
2
1
42.1222
2
12 32 4 2
.
39 3
c a ex a ex a ex a ex a e x a e x
a
xx
e
Thay vào
E
, ta được
22
32 1 1
1
9.4 9 3
yy y
.
Vậy
421
;
33
M
,
42 1
;
33
M
,
421
;
33
M
hoặc
42 1
;
33
M
.
c) Ta có
2
100 10aa
và
2
25 5bb. Suy ra
222
75 5 3cab c .
Gọi
;
M
xy E
. Ta có
222 0
12 1 2 1 2
2 . cos120F F MF MF MF MF
22
2 222222
222 22 2
1
4 2 300 2 2
2
300 3 300 300 0 0.
c a ex a ex a ex a ex a e x a e x
aex ex x x
Thay vào
E
, ta được
2
2
0
125 5
100 25
y
yy.
Vậy
0;5M
hoặc
0; 5M
.
d) Ta có
2
25 5aa
và
2
93bb
. Suy ra
222
16 4cab c
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 38
Gọi
;
M
xy E
. Ta có
222 0
2112 112
2 . cos120MF MF F F MF F F
22
2
2
1
42 2
2
65
44220 .
14
a ex a ex c a ex c
aex c ac ecx x
Thay vào
E , ta được
2
243 9 3
196 14
yy
.
Vậy
65 9 3
;
14 14
M
hoặc
65 9 3
;
14 14
M
.
Câu 3: a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
41
xy
E
và điểm
2;0C
. Tìm tọa độ
các điểm
A
,
B
thuộc
E
, biết rằng
A
,
B
đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác
A
BC
là tam giác đều.
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
41
xy
E
. Tìm tọa độ các điểm
A
và
B
thuộc
E có hoành độ dương sao cho tam giác OAB cân tại O và có diện tích lớn nhất.
c) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
91
xy
E và điểm
3; 0A
. Tìm tọa độ
các điểm
B
,
C
thuộc
E
sao cho tam giác
A
BC
vuông cân tại
A
, biết
B
có tung độ dương.
Lời giải
a) a có
2
42aa
và
2
11bb
. Suy ra
222
33cab c .
Giả sử
;
A
xy
suy ra
;Bx y
. Theo giả thiết, tam giác
A
BC
đều
22
22 22 2
2423
A
CAB x y y x y
.
1
Hơn nữa
22
22
144
41
xy
AE x y.
2
Từ
1
và
2
, ta có
2
2
2
2
22
2
2
23
1
4
0
44
71640
x
x
xy
y
y
xy
xx
hoặc
2
7
43
7
x
y
hoặc
2
7
43
7
x
y
.
Vì
,
A
B
khác
C
nên
243
;
77
A
,
243
;
77
B
hoặc
243
;
77
A
và
243
;
77
B
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 39
b) Do tam giác
OAB
cân tại
O
và
A
,
B
đều có hoành độ dương nên
A
,
B
đối xứng nhau
qua
Ox
.
Giả sử
;
A
xy
với 0x , suy ra
;Bx y
. Gọi
H
là hình chiếu của O lên
A
B
. Khi đó ta
có
11
.2
22
OAB
SABOHyxxy
.
Áp dụng bất đẳng thức
Cauchy
, ta có
2
2
12..
42
xx
y
yxy
.
Do đó
1
OAB
S
. Dấu
'' ''
xảy ra khi và chỉ khi:
2
2
4
x
y
.
Thay vào
E
, ta được
22
22
2
1
4
1
11
12
2
yy
xy
yy
.
Suy ra
2
22xx
.
Vậy
1
2;
2
A
và
1
2;
2
B
hoặc
1
2;
2
A
và
1
2;
2
B
.
c) Gọi
;Bxy
với 0x .
Do tam giác
A
BC
vuông cân tại
A
, suy ra
B
và
C
đối xứng nhau qua
Ox
nên
;Cx y
.
Ta có
2
2
.0 3 0AB AC AB AC x y
.
1
Hơn nữa,
22
1
91
xy
BE
.
2
Từ
1
và
2
, ta có
2
2
2
2
2
2
22
2
2
2
30
1
1
3
9
9
0
10
1
680
31 0
91
9
9
x
x
xy
y
y
x
xy
y
x
xx
x
hoặc
12
5
3
5
x
y
.
Vì
,
A
B
khác
C
nên
12 3
;
55
B
,
12 3
;
55
C
.
Câu 4: a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
16 5
xy
E
và hai điểm
5; 1A
,
(1;1)B
. Xác đinh tọa độ điểm
M
thuộc
E
sao cho diện tích tam giác
M
AB
lớn nhất.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 40
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
82
xy
E
và hai điểm
3; 4A
,
(5;3)B
.
Tìm trên
E
điểm
C
sao cho tam giác
A
BC
có diện tích bằng 4,5.
c) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
21
xy
E
. Tìm trên
E
những điểm
sao cho khoảng cách từ điểm đó đến đường thẳng
:2 3 1 0dx y
là lớn nhất.
Lời giải
a) Gọi
;
M
xy E
nên
22
1
16 5
xy
. Phương trình đường thẳng
:230AB x y
.
Ta có
23
11
., .25 23
22
5
MAB
xy
SABdMAB xy
.
Áp dụng bất đẳng thức
Bunhiacopxki
, ta được
22
2
22
2
2
2
11
2 4. 2 5. 4 2 5 .36 1.36 36
44 165
55
yy xy
xy x x
.
Suy ra
26xy
nên
239xy
.
Dấu
'' ''
xảy ra khi và chỉ khi:
8
1
5
3
4
4
25
5
239
3
y
x
x
y
xy
.
Vậy
85
;
33
M
thỏa yêu cầu bài toán.
b) Gọi
22
;1
82
xy
Cxy E
.
1
Phương trình đường thẳng
:2110AB x y
. Ta có
211
11
. , 4,5 5 4,5 2 11 9
22
5
ABC
xy
SABdCAB xy
2119
2119
xy
xy
.
2
3

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 41
Từ
1
và
2
, ta có
2
22
2
2
20 2
2119
20 2
20 2
2201000
1
_1
82
82
xy
xy
xy
xy
y
y
yy
: vô
nghiệm.
Từ
1
và
3
, ta có
2
22
2
22
2119
13
22
13
1
_1
82
82
2
xy
xy
x
xy
y
y
y
hoặc
13
13
2
x
y
.
Vậy
13
13;
2
C
hoặc
13
13;
2
C
.
c) Gọi
22
22
;122
21
xy
Mxy E x y
. Ta có
231
,
13
xy
dMd
.
Áp dụng bất đẳng thức
Bunhiacopxki
, ta có
2
2
2
2
3917
2 3 2. . 2 2 4 2. 17
22
2
xy x y x y
.
Suy ra
23 17xy
nên
231 171xy
.
Dấu
'' ''
xảy ra khi và chỉ khi:
4
2
3
2
17
2
3
17
23 17
xy
x
y
xy
.
Vậy
,dMd
lớn nhất bằng
17 1
13
khi
43
;
17 17
M
.
Câu 5: a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
94
xy
E
và các điểm
3; 0A
,
1; 0I
. Tìm tọa độ các điểm
B
,
C
thuộc
E
sao cho
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác
A
BC
.
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
25 9
xy
E
có hai tiêu điểm
1
F
,
2
F
. Tìm
tọa độ điểm
M
thuộc
E
sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
12
M
FF
bằng
4
3
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 42
c) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho Elip
22
:1
25 9
xy
E
có hai tiêu điểm
1
F
,
2
F
. Tìm
tọa độ điểm
M
thuộc
E
sao cho đường phân giác trong góc
12
FMF
đi qua điểm
48
;0
25
N
.
Lời giải
a) Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC
có tâm
1; 0I
, bán kính
2RIA
là:
2
2
:1 4Cx y
.
Theo giả thiết, ta có
,BC E C
nên tọa độ điểm
,BC
là nghiệm của hệ
22
22 22
22
22
2
22
2
2
49 36 49 36
1
49 36
94
51890
919 36 914 0
14
xy
xy xy
xy
xx
xy xx
xy
3
0
x
y
hoặc
3
5
46
5
x
y
hoặc
3
5
46
5
x
y
.
Vậy
346
;
55
B
,
346
;
55
C
hoặc
346
;
55
B
,
346
;
55
.
b) Ta có
2
25 5aa
và
2
93bb
. Suy ra
222
16 4cab c
.
Hai tiêu điểm của Elip là:
1
4;0F
và
2
4; 0F
.
Gọi
;
M
xy E
. Ta có
12
.
MF F
Spr
1212
12 12
1
., .
22
144
.2 . . 4 9. 3 3.
233
MF MF F F
FF d M FF r
cy a c y y y
Thay vào phương trình
E
, ta được
2
9
10
25 9
x
x
.
Vậy
0;3M
hoặc
0; 3M
.
c) Ta có
2
25 5aa
và
2
93bb
. Suy ra
222
16 4cab c
.
Hai tiêu điểm của Elip là:
1
4;0F
và
2
4; 0F
.
Gọi
;
M
xy E
. Theo giả thiết
M
N
là phân giác trong của
12
FMF
, suy ra

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 43
11
22
52 4
12 25 0 12.5 25. 0 3
148 5
FN FM a ex
aex x x
FN FM a ex
.
Thay vào phương trình
E
, ta được
2
912
1
25 9 5
y
y
.
Vậy
12
3;
5
M
hoặc
12
3;
5
M
.
Câu 1:
Cho Elip
22
: 1
16 9
xy
E
. Với
M
là điểm bất kì nằm trên
E
, khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A. 45.OM B. 5.OM C. 3.OM D. 34.OM
Lời giải
Chọn D.
Từ
22
: 1
16 9
xy
E
, suy ra
4, 3ab
.
Với một điểm bất kì trên
E
, ta luôn có 34.bOM a OM
Câu 2: Elip đi qua điểm
3
1;
2
M
và có tiêu cự bằng
23
thì có phương trình chính tắc là:
A.
22
1
43
xy
. B.
22
1
41
xy
. C.
22
1
31
xy
. D.
22
1
1
4
4
xy
.
Lời giải
Chọn B.
Giả sử
E
có PTCT là:
²²
1 0
²²
xy
ab
ab
.
Ta có:
3
1;
2
223
M
E
c
22
22
13
1
4
3
ab
ab
2
2
4
1
a
b
Vậy PTCT của
E
là :
22
1
41
xy
Câu 3: Cho Elip
22
:1
169 144
xy
E
và điểm
M
nằm trên
E
. N ếu điểm
M
có hoành độ bằng
13
thì các khoảng cách từ
M
tới
2
tiêu điểm của
E
bằng:
A.
8; 18
. B.
13 5
. C.
10;16
. D.
13 10
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
13a
,
12 5bc
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
3

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 44
Vậy
1
8
M
c
MF a x
a
2
18
M
c
MF a x
a
Câu 4: Cho Elíp có phương trình
22
16 25y 100x
. Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc elíp có
hoành độ
2x
đến hai tiêu điểm.
A.
10
. B.
22
. C.
5
. D.
43
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình chính tắc của elip có dạng
22
22
:1 ,0
xy
Eab
ab
.
Ta có :
5
2
a
,
2b
,
6c
.
Sử dụng công thức bán kính qua tiêu
1
546
25
MF
,
2
546
25
MF
12
5MF MF
.
Cách 2: dễ thấy
12
2a 5MF MF
.
Câu 5: Cho Elip
22
:1
25 9
y
E
x
. Đường thẳng
:4dx
cắt
E
tại hai điểm
,
M
N
. Khi đó:
A.
9
25
MN
. B.
18
25
MN
. C.
18
5
MN
. D.
9
5
MN
.
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết:
4x
nên ta có phương trình:
2
22
4
9
1
25 9 9 25
yy
2
81
25
y
99
4;
55
99
4;
55
yM
yN
Khi đó:
2
2
99
55
4
18
4
5
MN
.
Câu 6: Cho Elip có phương trình:
22
1
16 4
xy
.
M
là điểm thuộc
E
sao cho
12
M
FMF
. Khi đó
tọa độ điểm
M
là:
A.
12
0;1 , 0; 1MM
. B.
12
(0;2) , (0; 2)MM
.
C.
12
(4;0), (4;0)MM
. D.
12
(0;4) , (0; 4)MM
.
Lời giải
Chọn B

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 45
Phương trình chính tắc của elip có dạng
22
22
:1 ,0
xy
Eab
ab
.
N ên
4; 2ab
Vì
12
M
FMF
nên
M
thuộc đường trung trực của
12
FF
chính là trục
Oy
M
là điểm thuộc
E
nên
M
là giao điểm của elip và trục
Oy
Vậy
12
(0;2) , (0; 2)MM
.
Câu 7: Dây cung của Elip
22
22
:10
xy
Eba
ab
. vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài
là
A.
2
2c
a
. B.
2
2b
a
. C.
2
2a
c
. D.
2
a
c
.
Lời giải
Chọn B
Gọi dây cung đó là
12
M
M
như hình vẽ.
Giả sử
1
;0Mcy y
,
22
1
22
1
cy
ME
ab
22 4
22
22
ac b
yb
aa
2
b
y
a
Khi đó,
2
1
;
b
Mc
a
,
2
2
;
b
Mc
a
2
12
2b
MM
a
.
Câu 8: Cho
E
:
22
1
16 9
xy
và điểm
M
thuộc
E
. Khi đó độ dài
OM
thỏa mãn
A.
3OM
B.
34OM
. C.
45OM
. D.
5OM
.
Lời giải
Chọn B
Vì
;
M
xy E
nên
22
1
16 9
xy
và
22
OM x
y
.
Ta có
222222
16 16 16 9 9 9
x
yxyxy
22
1
16 9
OM OM
2
916OM
34OM
.
Câu 9: Cho
22
:1.
25 9
xy
E
Đường thẳng
:4dx
cắt
E
tại hai điểm
M
,
N
. Khi đó, độ dài
đoạn
M
N
bằng
A.
9
5
. B.
9
25
. C.
18
5
. D.
18
25
.
Lời giải
Chọn C
Thay
4x
vào phương trình đường elip ta được:
2
16 9
1
25 9 5
y
y
.
Tọa độ hai giao điểm là
99
4; , 4;
55
MN
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 46
Do đó,
18
5
MN
.
Câu 10: Đường thẳng
ykx
cắt
E
:
22
22
1
xy
ab
tại hai điểm
M
, N phân biệt. Khi đó
M
, N
A. Đối xứng nhau qua
0;0O
. B. Đối xứng nhau qua
Oy
.
C. Đối xứng nhau qua
Ox
. D. Đối xứng nhau qua
0;1I
.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
ykx
đi qua
0;0O
và
E
nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. Do đó khi
đường thẳng
ykx
cắt
E
tại
M
,
N
phân biệt thì
M
,
N
đối xứng nhau qua
0;0O
.
Câu 11: Cho elip
22
:1
169 144
xy
E
và điểm
M
thuộc
E
có hoành độ
13
M
x
. Khoảng cách từ
M
đến hai tiêu điểm của
E
lần lượt là
A.
10
và
6
. B.
8
và
18
. C.
13
và
5
. D.
13
và
10
Lời giải
Chọn B
Ta có
13
013;0
M
M
x
yM
ME
.
Ta có
2
169a
;
2
144b
2
25 5cc
.
Các tiêu điểm của
E
là
1
5; 0F
,
2
5; 0F
, suy ra
1
8MF
,
2
18MF
.
Câu 12: Cho elip
²²
(): 1
25 16
xy
E
, với tiêu điểm
12
,FF
. Lấy hai điểm
,()
A
BE
sao cho
11
A8.FBF
Khi đó,
22
A?FBF
A.
6
. B.
8
. C.
12
. D.
10
.
Lời giải
Chọn C
²²
Do ( ) : 1 ² 25 5
25 16
xy
Eaa
.
12
Do ( ) 2 10A E AF AF a
.
12
Do ( ) 2 10B E BF BF a
.
11 2 2
()( )20AF BF AF BF
22 22
8( ) 20 12AF BF AF BF
.
Câu 13: Cho elip
²²
(): 1
25 9
xy
E
. Tìm toạ độ điểm
()
M
E
sao cho M nhìn
12
,FF
dưới một góc
vuông:

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 47
A.
(5;0)
. B.
9
4;
5
. C.
(0;4)
. D.
579
;
44
.
Lời giải
Chọn D
(; )
MM
M
xy
nhìn
12
,FF
dưới một góc vuông khi và chỉ khi
1
OM OF
.
Do
22
²²
(): 1 25; 9 ² 25 9 16 4
25 9
xy
Eabc c
.
Để
22 22
1
416
MM MM
OM OF x y x y
.
Mặt khác
22
22
( ) 1 9 25 225
25 9
MM
MM
xy
ME x y
.
Ta có hệ:
2
22
22
2
175
57
16
16
4
81
9
9 25 225
16
4
M
M
MM
MM
M
M
x
x
xy
xy
y
y
.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho
22
:1
16 5
xy
E
và hai điểm
5; 1 , 1;1AB
. Điểm
M
bất kì thuộc
E
, diện tích lớn nhất của tam giác
M
AB
là:
A.
18
. B.
9
. C.
92
2
. D.
42
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
4; 2AB
,
25AB
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
A
,
B
:
230xy
.
4cos ; 5sin 0 2ME
.
1
.,
2
MAB
SABdM
. Diện tích lớn nhất khi và chỉ khi
,dM
lớn nhất.
Ta có:
,
4cos 2 5sin 3 4cos 2 5 sin 3
55
M
d
2
2
4253
9
,
55
dM
. Vậy
1
.,9
2
MAB
SABdM
.
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho elip
E
:
22
440xy
. Tìm tất cả những điểm
N
trên elip
E
sao cho:
0
12
60FNF
(
1
F
,
2
F
là hai tiêu điểm của elip
E
)
A.
42 1
;
33
N
hoặc
421
;
33
N
hoặc
42 1
;
33
N
hoặc
421
;
33
N
.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 48
B.
42 1
;
33
N
hoặc
421
;
33
N
hoặc
421
;
33
N
.
C.
421
;
33
N
hoặc
42 1
;
33
N
hoặc
421
;
33
N
.
D.
42 1
;
33
N
hoặc
421
;
33
N
.
Lời giải
Chọn A
2
2
1:
4
x
Ey
22
4, 1ab
2
3c
3c
.
Gọi
22
00
00 1 0
12
44
3
;2
2
23
xy
Nx y E NF x
FF
;
20
3
2
2
NF x
. Xét tam giác
12
FNF theo hệ thức
lượng trong tam giác ta có:
2
22 0
12 1 2 1 2
2os60F F NF NF NF NF c
22
2
0000
3333
23 2 2 2 2
2222
x
xxx
22
00
33
12 8 4
24
x
x
2
0
9
8
4
x
2
0
32
9
x
0
0
42
3
42
3
x
x
2
0
1
9
y
0
0
1
3
1
3
y
y
.
Vậy có tất cả 4 điểm thỏa
42 1
;
33
N
hoặc
421
;
33
N
hoặc
42 1
;
33
N
hoặc
421
;
33
N
.
Câu 16: Các hành tinh và các sao chổi khi chuyển động xung quanh mặt trời có quỹ đạo là một đường
elip trong đó tâm mặt trời là một tiêu điểm. Điểm gần mặt trời nhất gọi là điểm cận nhật, điểm
xa mặt trời nhất gọi là điểm viễn nhật. Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời theo quỹ đạo
là một đường elip có độ dài nửa trụ
c lớn bằng 93.000.000 dặm. Tỉ số khoảng cách giữa điểm
cận nhật và điểm viễn nhật đến mặt trời là
59
.
61
Tính khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khi
trái đất ở điểm cận nhật. Lấy giá trị gần đúng.
A. Xấp xỉ
91.455.000
dặm. B. Xấp xỉ
91.000.000
dặm.
Mat troi
Trái dát

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Page 49
C. Xấp xỉ
91.450.000
dặm. D. Xấp xỉ
91.550.000
dặm.
Lời giải
Chọn C
Ta có
93.000.000a
Và
59 93.000.000
61 61 59 59 1.550.000
61 60 60
ac a
ac acc
ac
Suy ra khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khi trái đất ở điểm cận nhật là:
91.450.000
Câu 17: Ông Hoàng có một mảnh vườn hình elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là
60m
và
30m
. Ông chia thành hai nửa bằng một đường tròn
tiếp xúc trong với elip để làm mục đích sử dụng
khác nhau. N ửa bên trong đường tròn ông trồng cây
lâu năm, nửa bên ngoài đường tròn ông trồng hoa
màu. Tính tỉ số diện tích T giữa phần trồng cây lâu
năm so với diện tích trồng hoa màu. Biết diện tích
elip được tính theo công thức
Sab
trong đó
,ab
lần lượt là đọ dài nửa trục lớn và nửa trục bé
của elip. Biết độ rộng của đường elip không đáng
kể.
A.
2
3
T
. B.
1T
. C.
1
2
T
. D.
3
2
T
.
Lời giải
Chọn B
Diện tích hình tròn:
2
.15
T
S
, diện tích elip là .15.30
E
S
.
Tỉ số diện tích
2
2
.15 15
1
.15.30 .15 30 15
T
ET
S
T
SS
.
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.