Chuyên đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Toán 10 KNTTvCS

Tài liệu gồm 304 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng trong chương trình SGK Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTvCS), có đáp án và lời giải chi tiết.

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 301
BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG
I. PHƯƠNG TRÌNH TNG QUÁT CA ĐƯỜNG THNG
1. Vectơ pháp tuyến ca đường thng
1.1. Định nghĩa: Vectơ
0n ¹

gi là vectơ pháp tuyến (VTPT) ca D nếu giá ca nó
vuông góc vi
D
.
1.2. Nhn xét:
a) Nếu
n
là mt vtpt ca đường thng
d
thì
., 0kn k
cũng là mt vtpt ca
d
.
b) Nếu
n
là mt VTPT ca đường thng
d
u
là mt VTCP ca đường thng
d
thì
.0nu

.
c) Mt đường thng xác định khi biết mt VTPT và m đim nó đi qua.
2. Phương trình tng quát (PTTQ) ca đường thng
Trong mt phng ta độ, mi đường thng đều có phương trình tng quát dng
0ax by c
, vi
a
b
không đồng thi bng
0
. Ngược li, mi phương trình dng
0ax by c
, vi
a
b
không đồng thi bng
0
, đều là phương trình ca mt đường
thng, nhn
;nab
là mt vectơ pháp tuyến.
2.1. Đường thng
d
đi qua đim
00
;
M
xy
và có VTPT
A; Bn
thì có phương trình
tng quát là
00
0Ax x By y
.
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ
TRONG MT PHNG
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 302
2.2.
Ngược li, trong mt phng vi h ta độ
Oxy
mi phương trình dng
22
00Ax By C A B
đều là phương trình tng quát ca đường thng d
VTPT
A; Bn
.
2.3. Mt s trường hp đặc bit ca PTTQ
22
00Ax By C A B
.
a) Nếu
0A
phương trình tr thành
0
C
By C y
B

đường thng song
song vi trc hoành
Ox và ct trc tung
Oy
ti đim
0;
C
M
B



.
b) Nếu
0B
phương trình tr thành
0
C
Ax C x
A

đường thng song
song vi trc tung
Oy
và ct trc hoành
Ox
ti
;0
C
M
A



.
c) Nếu
0C
phương trình tr thành
0Ax By
đường thng đi qua gc ta độ

0;0O
.
d) Đường thng có dng
yaxb
, (trong đó
a
được gi là h s góc ca đường
thng ) có VTPT là
;1na
. Ngược li đường thng có VTPT
;nAB
thì có
h s góc là
A
B
.
e) Đường thng
d
đi qua đim
;0
a
0;Bb
có phương trình là 1.
xy
ab

II. PHƯƠNG TRÌNH THAM S CA ĐƯỜNG THNG
1. Véc tơ ch phương ca đường thng
1.1. Định nghĩa
Vectơ 0u ¹

được gi là vectơ ch phương (VTCP) ca đường thng D
nếu giá ca nó song song hoc trùng vi
D .
1.2. Nhn xét:
a) Nếu
u
là mt vtcp ca đường thng
d
thì
., 0ku k
cũng là mt véc tơ ch
phương ca
d
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 303
b) Mt đường thng xác định khi biết mt vtcp và mt đim mà nó đi qua.
2. Phương trình tham s ca đường thng
Cho đường thng
đi qua đim

00
;
A
xy
và có vectơ ch phương
;uab
. Khi đó
đim
;
M
xy
thuc đường thng
khi và ch khi tn ti s thc t sao cho
A
Mtu

,
hay
0
0
x
xat
yy bt


(2)
H (2) được gi là phương trình tham s ca đường thng
(t là tham s).
2.1. Đường thng
d
đi qua đim
00
;
M
xy
và có vtcp

;uab
thì có phương trình
tham s
0
0
x
xat
yy bt


. ( Mi đim
M
bt k thuc đường thng

d
tương ng vi
duy nht mt s thc
t
và ngược li).
Nhn xét
:
00
(;),tAAxatybtÎD + + Î
2.2. Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, mi phương trình dng
0
0
x
xat
yy bt


vi
22
0ab
đều là phương trình ca đường thng
d
có mt vtcp là
;uab
.
3. Phương trình chính tc ca đường thng
Đường thng
d
đi qua đim
00
;
M
xy
và có vtcp
;uab
vi
0, 0ab
phương trình chính tc là:
00
x
xyy
ab

III. LIÊN H GIA VTCP VÀ VTPT
1.
T nhn xét “Nếu
n
là mt VTPT ca đường thng
d
u
là mt VTCP ca đường thng
d
thì
.0nu

” ta rút ra được: nếu
;nAB
là mt VTPT ca đường thng
d
thì mt VTCP
ca
d
;uBA
( hoc
;uBA
).
2. T nhn xét “Nếu
n
là mt VTPT ca đường thng
d
u
là mt VTCP ca đường thng
d
thì
.0nu

” ta rút ra được: nếu
;uab
là mt VTCP ca đường thng
d
thì mt VTPT
ca
d
;nba
(hoc
;nba
).
Hai nhn xét trên giúp ích rt nhiu trong vic chuyn đổi qua li gia các dng phương trình
đường thng. T PTTQ ta có th chuyn sang PTTS và ngược li.
7.1.
Trong mt phng ta độ, cho

2;1 , 3;2 , 1;3 , 2;1 .nv AB

BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 304
a) Lp phương trình tng quát ca đường thng
1
đi qua
A
và có vectơ pháp tuyến
.n
b) Lp phương trình tham s ca đường thng
2
đi qua
B
và có vectơ ch phương
.v
c) Lp phương trình tham s ca đường thng
.
A
B
7.2. Lp phương trình tng quát ca các trc ta độ.
7.3. Cho hai đường thng
1
12
:
35
x
t
yt


2
:2x 3y 5 0.
a) Lp phương trình tng quát ca
1
. b) Lp phương trình tham s ca
2
.
7.4. Trong mt phng ta độ, cho tam giác
A
BC
1; 2 , 3; 0AB
2; 1 .C 
a) Lp phương trình đường cao k t
.
A
b) Lp phương trình đường trung tuyến k t
B.
7.5. (Phương trình đọan chn ca đường thng )
Chng minh rng, đường thng đi qua hai đim

a;0 , 0;bAB
vi
0.7.3ab H
có phương
trình là:
1.
xy
ab
7.6. Theo Google Maps, sân bay Ni Bài có vĩ độ
0
21,2 Bc, kinh độ
0
105,8 Đông, sân bay Đà
Nng có vĩ độ
0
16,1 Bc, kinh độ
0
108,2 Đông. Mt máy bay, bay t Ni Bài đến sân bay
Đà Nng. Ti thi đim
t gi, tính t lúc xut phát, máy bay v trí có vĩ độ
0
x
Bc, kinh độ
0
y Đông được tính theo công thc
153
21,2
40
9
105,8
5
x
t
yt


a) Hi chuyến t Hà Ni đến Đà Nng mt my gi?
b) Ti thi đim
1
gi k t lúc ct cánh, máy bay đã bay qua vĩ tuyến
17
(
0
17
Bc) chưa?
H THNG BÀI TP.
II
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 305
DNG 1: XÁC ĐNNH VTCP, VTPT CA ĐƯỜNG THNG
{ Tích vô hướng hai vt, góc gia hai vt, độ dài vt, độ dài đường trung tuyến, phân giác,đường cao, din
tích tam giác, chu vi tam giác…}
1.
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
phương trình dng
22
00Ax By C A B
có VTPT
A;Bn
.
2. Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, mi phương trình dng
0
0
x
xat
yy bt


vi
22
0ab
đều là phương trình ca đường thng
d
có mt vtcp là
;uab
.
3. Nếu đường thng
d
;nAB
là mt VTPT thì mt VTCP ca d

;uBA
(hoc
;uBA
).
4. Nếu đường thng
d
;uab
là mt VTCP thì mt VTPT ca
d
;nba
(hoc
;nba
).
5. Đường thng đi qua 2 đim
,
A
B
thì nhn
A
B

làm VTCP.
Câu 1:
Mt vectơ ch phương ca đường thng
23
3
x
t
yt


là:
A.
1
2; 3 .u

B.
2
3; 1 .u

C.
3
3; 1 .u

D.
4
3; 3u

Câu 2: Mt vectơ pháp tuyến ca đường thng
2360xy
là :
A.
4
2; 3n 

B.
2
2;3n

C.
3
3; 2n

D.

1
3; 2n 

Câu 3: Vectơ ch phương ca đường thng
1
32
xy

là:
A.
4
2;3u 
B.

2
3; 2u 
C.

3
3; 2u
D.
1
2;3u
Câu 4: Vectơ nào dưới đây là mt vectơ ch phương ca đường thng đi qua hai đim
3; 2A
?1; 4B
A.
1
1; 2 .u

B.
2
2.;1u

C.
3
2;6 .u 

D.
4
1; 1 .u

Câu 5: Vectơo dưới đây là mt vectơ pháp tuyến ca đường thng đi qua hai đim
2;3A
4;1 ?B
A.
1
22.;n 

B.
2
2; 1 .n 

C.
3
1.;1n

D.
4
1; 2 .n 

PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 306
Câu 6:
Cho phương trình:
01ax by c
vi
22
0ab
. Mnh đề nào sau đây sai?
A.

1 là phương trình tng quát ca đường thng có vectơ pháp tuyến là

;
nab
.
B.
0a

1
là phương trình đường thng song song hoc trùng vi trc
ox
.
C.
0b

1
là phương trình đường thng song song hoc trùng vi trc
oy
.
D.
Đim
000
;
M
xy
thuc đường thng

1
khi và ch khi
00
0ax by c
.
Câu 7:
Mnh đề nào sau đây sai? Đường thng

d
được xác định khi biết.
A.
Mt vecto pháp tuyến hoc mt vec tơ ch phương.
B.
H s góc và mt đim thuc đường thng.
C.
Mt đim thuc

d
và biết

d
song song vi mt đường thng cho trước.
D.
Hai đim phân bit thuc

d
.
Câu 8:
Đường thng

d
có vecto pháp tuyến
;
nab. Mnh đề nào sau đây sai?
A.
1
;
uba
là vecto ch phương ca

d .
B.
2
;
uba là vecto ch phương ca

d
.
C.

;


nkakbkR là vecto pháp tuyến ca

d
.
D.

d có h s góc

0

b
kb
a
.
Câu 9: Cho đường thng (d):
2340xy
. Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến ca (d)?
A.
1
3; 2

n . B.
2
4; 6

n . C.
3
2; 3

n . D.
4
2;3

n .
Câu 10:
Cho đường thng

:3 7 15 0dxy
. Mnh đề nào sau đây sai?
A.
7;3
u là vecto ch phương ca

d
.
B.

d
có h s góc
3
7
k
.
C.

d
không đi qua góc ta độ.
D.

d
đi qua hai đim
1
;2
3



M
5; 0N
.
Câu 11: Cho đường thng

23
:
12


x
t
d
yt
đim
7
;2.
2



A
Đim
A
d
ng vi giá tr nào ca
t?
A.
3
.
2
t
B.
1
.
2
t
C.
1
.
2
t
D.
2t
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 307
Câu 12:
Cho

23
:
54


x
t
d
yt
. Đim nào sau đây không thuc
?d
A.
5;3 .A B.
2;5 .B C.
1; 9 .C D.
8; 3 .D
Câu 13: Mt đường thng có bao nhiêu vectơ ch phương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô s.
Câu 14: Mt đường thng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô s.
Câu 15: Vectơ nào dưới đây là mt vectơ ch phương ca đường thng
2
:
16
x
d
yt

?
A.
1
6;0u

. B.
2
6;0u 

. C.
3
2;6u

. D.
4
0;1u

.
Câu 16: Vectơ nào dưới đây là mt vectơ ch phương ca đường thng
1
5
:
2
33
x
t
y
t


?
A.
1
1; 3u 

B.
2
1
;3
2
u




C.
2
23
xy

D.
6280xy
Câu 17:
Cho đường thng có phương trình tng quát: . Vectơ nào sau đây là vectơ ch
phương ca đường thng .
A. B. C. D.
Câu 18: Cho đường thng phương trình tng quát: . Vectơ nào sau đây không là
vectơ ch phương ca
A. B. C. D.
Câu 19: Đường thng
:5 3 15xy
to vi các trc ta độ mt tam giác có din tích bng bao nhiêu?
A.
7,5
. B.
5
. C.
15
. D.
3
.
–2 3 1 0xy
3; 2 .
2;3 .
–3;2 .
2; 3 .
–2 3 1 0xy
2
1;
3
.



3; 2 .
2;3 .
–3; –2 .
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 308
DNG 2: VIT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG THA MÃN MT S TÍNH CHT CHO
TRƯỚC
{ Tính cht cho trước giúp tìm được: mt đim thuc đường thng và mt VTCP (hay VTPT);
tìm được các h s A, B, C trong phương trình tng quát; …}
1.
Đường thng d đi qua đim
00
;
M
xy và có vtcp

;uab
thì có phương trình tham
s
0
0
x
xat
yy bt


. ( Mi đim
M
bt k thuc đường thng

d tương ng vi duy nht
mt s thc t và ngược li).
2. Đường thng
d
đi qua đim
00
;
M
xy
và có vtcp
;uab
vi
0, 0ab
phương trình chính tc là:
00
x
xyy
ab

3. Đường thng
d
đi qua đim
00
;
M
xy
và có VTPT
A;Bn
thì có phương trình
tng quát là
00
0Ax x By y
.
2.1. Viết PTTS ca đường thng.
Câu 1:
Viết phương trình tham s ca đường thng qua
3; 1A
và có VTCP
2;3u 
.
Câu 2: Viết PTTS ca đường thng
AB
biết
3;1 , 1; 3AB
.
Câu 3: Viết PTTS ca đường thng qua
1; 7M
và song song vi trc
.Ox
Câu 4: Cho đường thng
2
:
35
x
y
d
. Viết PTTS ca đường thng qua và song
song vi đường thng .
Câu 5: Cho . Viết PTTS ca đường thng là trung trc ca đon thng .
2.2. Viết PTTQ ca đường thng
Câu 1:
Viết PTTQ ca đường thng
d
đi qua

1; 5K
và có VTPT
2;1n
.
Câu 2: Viết PTTQ ca đưng thng đi qua
3; 2K
và song song vi đường thng
: 5 2017 0dx y
.
Câu 3: Viết PTTQ ca đường trung trc ca đon thng
A
B vi

4; 1 , 2;3AB
.
Câu 4: Viết PTTQ ca đường thng qua hai đim
5; 0A
0; 2B
.
Câu 5: Cho tam giác
A
BC
2; 1 ; 4;5 ; 3; 2ABC
. Viết phương trình tng quát ca đường cao
A
H ca tam giác
A
BC
.
2.3. Bài toán chuyn đổi qua li gia các dng phương trình.

2017;2018I
d
3;1A
3; 5B
A
B
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 309
Câu 1:
Cho đường thng
12
3
x
t
yt


. Viết PTTQ ca đường thng.
Câu 2: Cho đường thng
:2 3 3 0xy
. Viết PTTS ca đường thng.
2.4. Bài tp tng hp v viết phương trình đường thng
Câu 1:
Cho tam giác
A
BC
vi

2;3 ; 4;5 ; 6; 5AB C
.
,
M
N
ln lượt là trung đim ca
A
B
A
C
. Phương trình tham s ca đường trung bình
M
N
là:
Câu 2:
Phương trình đường thng đi qua đim
5; 3M
và ct hai trc ta độ ti hai đim A và B sao
cho M là trung đim ca AB là:
Câu 3:
Cho ba đim
1;1 ; 2; 0 ; 3; 4AB C
. Viết phương trình đường thng đi qua
A
và cách đều hai
đim
,
B
C
.
Câu 4:
Đường thng
:1
x
y
d
ab

, vi
0a
,
0b
, đi qua đim
1; 6M và to vi các tia
Ox
,
Oy
mt tam giác có din tích bng
4
. Tính
2Sa b
.
Câu 5: Cho tam giác
A
BC
biết trc tâm
1; 1H và phương trình cnh
:5 2 6 0AB x y
, phương
trình cnh
:4 7 21 0AC x y
. Phương trình cnh
B
C
Câu 6: Gi
H
là trc tâm ca tam giác
A
BC
. Phương trình các cnh và đường cao ca tam giác là
A
B
:
740xy
;
B
H
:
240xy
;
A
H
:
20xy
. Phương trình đường cao
CH
ca tam giác
A
BC
Câu 7: Trong mt phng vi h trc ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
:10,xy
2
:2 1 0xy
đim
2;1P
.Viết phương trình đường thng đi qua đim P và ct hai
đường thng
1
,
2
ln lượt ti hai đim
A
,
B
sao cho P là trung đim
A
B .
Câu 8: Trong mt phng ta độ vuông góc
Oxy
, cho hai đường thng
1
d
2
d
ln lượt có phương
trình:
12
:1, :330dxy dx y . Hãy viết phương trình đường thng
d
đối xng vi
2
d
qua đường thng
1
d .
Câu 9:
Trong mt phng vi h trc ta độ
Oxy
, cho
Δ
A
BC
đỉnh
3; 0A
và phương trình hai
đường cao

':2 2 9 0BB x y

':3 12 1 0CC x y
. Viết phương trình cnh
BC
.
Câu 10: Cho tam giác
A
BC
, đỉnh
2; 1B
, đường cao
:3 4 27 0AA x y

đường phân giác trong
ca góc
C
:250CD x y
. Khi đó phương trình cnh
A
B
Câu 11: Trong mt phng vi h trc ta độ Descarter vuông góc
Oxy
, cho
A
BC
đim
2; 1A
và hai đường phân giác trong ca hai góc
,
B
C
ln lượt có phương trình
:210,
B
xy
:30
C
xy
. Viết phương trình cnh
BC
.
Câu 12:
Trong mt phng vi h trc ta độ Descarter vuông góc
Oxy
, cho
A
BC
vuông cân ti
4;1A và cnh huyn BC có phương trình:
350xy
. Viết phương trình hai cnh góc
vuông
A
C
.
A
B
Câu 13: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
vuông ti A , có đỉnh
4;1C
, phân giác
trong góc
A
có phương trình
50xy
. Viết phương trình đường thng
BC
, biết din tích
tam giác
A
BC
bng 24 đỉnh A có hoành độ dương.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 310
Câu 14:
Cho
A
BC
4; 2A
. Đường cao
:2 4 0BH x y
đường cao
:30CK x y
. Viết
phương trình đường cao k t đỉnh A
Câu 15:
Viết Phương trình đường thng đi qua đim
2; 3M và ct hai trc ta độ ti hai đim A và
B sao cho tam giác OAB vuông cân.
Câu 16:
Gi H là trc tâm ca tam giác
A
BC . Phương trình các cnh và đường cao ca tam giác là:
:7 4 0; :2 4 0; : 2 0  AB x y BH x y AH x y
. Phương trình đường cao CH ca tam
giác ABC là:
Câu 17:
Cho tam giác
A
BC
biết trc tâm
(1;1)H
và phương trình cnh
:5 2 6 0AB x y
, phương
trình cnh
:4 7 21 0AC x y
. Phương trình cnh
BC
Câu 18:
Viết phương trình tham s ca đường thng đi qua
3; 4A và có vectơ ch phương
3; 2u 
A.
33
24
x
t
yt


.
B.
36
24
x
t
yt


.
C.
32
43
x
t
yt


.
D.
33
42
x
t
yt


.
Câu 19: Phương trình tham s ca đường thng qua

1; 1M
,

4;3N
A.
3
4
x
t
yt


.
B.
13
14
x
t
yt


.
C.
33
43
x
t
yt


.
D.
13
14
x
t
yt


.
Câu 20: Phương trình tng quát ca đường thng đi qua

1; 2A
và nhn
1; 2
n làm véc-tơ pháp
tuyến có phương trình là
A.
20 xy
. B.
240xy
. C.
250xy
. D.
240xy
.
Câu 21: Đường thng đi qua đim

1; 2A
và nhn
2; 4n 
làm véctơ pháp tuyến có phương trình
A.
240xy
. B.
240xy
. C.
250xy
. D.
24 0xy
.
Câu 22: Đường thng
d
qua
1; 1A và có véctơ ch phương
2;3u
có phương trình tham s
A.
1
3
x
t
yt


.
B.
12
13
x
t
yt


.
C.
2
3
x
t
yt


.
D.
2
3
x
t
yt
.
Câu 23: Phương trình đường thng đi qua hai đim
2; 4A
,

6;1B
A.
34100xy
. B.
34220xy
. C.
3480xy
. D.
34220xy
.
Câu 24: Đường thng đi qua
1; 2A
, nhn
2; 4n 
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
240xy
. B.
40xy
. C.
250xy
. D.
240xy
.
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 311
Câu 25:
Phương trình tham s ca đường thng đi qua đim
2; 1A và nhn
3; 2
u
làm vectơ ch
phương là
A.
32
2


x
t
yt
. B.
23
12


x
t
yt
. C.
23
12


x
t
yt
. D.
23
12


x
t
yt
.
Câu 26: Đường thng đi qua
1; 2A , nhn
2; 4n 
làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là:
A.
240xy
B.
40xy
C.
240xy
D.
250xy
Câu 27: Cho hai đim
1; 2A ,
1; 2B . Đường trung trc ca đon thng
A
B
có phương trình là
A.
20xy
. B.
20xy
. C.
20xy
. D.
210xy
.
Câu 28: Lp phương trình tng quát đường thng đi qua đim
2;1A và song song vi đường thng
2320xy
.
A.
3280xy
. B.
2370xy
. C.
3240xy
. D.
2370xy
.
Câu 29: Cho đường thng
23
:
1
x
t
yt


t
đim
1; 6M
. Phương trình đường thng đi qua
M
và vuông góc vi
A.
390xy
. B.
3170xy
. C.
330xy
. D.
3190xy
.
Câu 30: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
:210dx y
. Nếu đường thng
qua đim
1; 1M
song song vi
d
thì
có phương trình
A.
230xy
. B.
230xy
. C.
250xy
. D.
210xy
.
Câu 31: Viết phương trình tng quát ca đường thng đi qua
2
đim
0; 5A
3; 0B
A.
1
53
xy

. B.
1
35
xy

. C.
1
35
xy

. D.
1
53
xy

.
Câu 32: Trong mt phng
Oxy
cho hai đim

1; 3A
,
2;5B
. Viết phương trình tng quát ca
đường thng đi qua hai đim
,
A
B
.
A.
8310xy
. B.
8310xy
. C.
38300xy
. D.
38300xy
.
Câu 33: Cho
2;3A
,
4; 1B
. Viết phương trình đường trung trc ca đon
A
B
.
A.
10xy
. B.
2350xy
. C.
3210xy
. D.
2310xy
.
Câu 34: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
cho đường thng
:210dx y
đim
2;3M
.
Phương trình đường thng
đi qua đim
M
và vuông góc vi đường thng
d
A.
280xy
. B.
240xy
. C.
210xy
. D.
270xy
.
Câu 35: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
cho hai đim
0; 1A
,
3; 0B
. Phương trình đường
thng
A
B
A.
310xy
. B.
330xy
. C.
330xy
. D.
310xy
.
Câu 36: Phương trình đường thng đi qua hai đim
2; 4 ; 6;1AB
là:
A.
3 4 10 0.xy
B.
34220.xy
C.
3480.xy
D.
34220xy
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 312
Câu 37:
Cho đường thng
:3 5 15 0dxy
. Phương trình nào sau đây không phi là mt dng khác
ca (d).
A.
1
53

xy
. B.
3
3
5
 yx
C.

5
xt
tR
y
D.

5
5
3

xt
tR
yt
.
Câu 38: Cho đường thng
:210dx y. Nếu đường thng
đi qua
1; 1M và song song vi

d
thì
có phương trình
A.
230xy
B.
250xy
C.
230xy
D.
210xy
Câu 39: Cho ba đim

1; 2 , 5; 4 , 1; 4AB C
. Đường cao
A
A ca tam giác ABC có phương trình
A.
3480xy
B.
34110xy
C.
68110 xy
D.
86130xy
Câu 40: Cho hai đim
4;0 , 0;5AB. Phương trình nào sau đây không phi là phương trình ca
đường thng AB?
A.

44
5

xt
tR
yt
B.
1
45

xy
C.
4
45
x
y
D.
5
15
4
yx
Câu 41: Cho đường thng
:4 3 5 0dxy
. Nếu đường thng
đi qua gc ta độ và vuông góc
vi

d
thì
có phương trình:
A.
43 0xy
B.
34 0xy
C.
34 0xy
D.
43 0xy
Câu 42: Viết phương trình tng quát ca đường thng đi qua đim
1; 2I
và vuông góc vi đường
thng có phương trình
240xy
A.
250xy
B.
230xy
C.
20xy
D.
250xy
Câu 43: Phương trình tham s ca đường thng (d) đi qua đim

2;3M
và vuông góc vi đường
thng
:3410
dxy
A.
24
33


x
t
yt
B.
23
34


x
t
yt
C.
23
34


x
t
yt
D.
54
63


x
t
yt
Câu 44: Cho
A
BC

2; 1 ; 4;5 ; 3;2ABC
. Viết phương trình tng quát ca đường cao
A
H .
A.
3710xy
B.
73130xy
C.
37130xy
D.
73110xy
Câu 45: Viết phương trình tng quát ca đường thng đi qua đim
2;1M và vuông góc vi đường
thng có phương trình
21 21 0xy .
A.

12 21 1220xy B.
322 3 2 0xy
C.
12 21 10xy D.
322 2 0xy
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 313
Câu 46:
Cho đường thng

d đi qua đim
1; 3M và có vecto ch phương
1; 2
a
. Phương trình
nào sau đây không phi là phương trình ca

d
?
A.
1
32.


x
t
yt
B.
13
.
12

xy
C.
250.xy
D.
25. yx
Câu 47: Cho tam giác ABC có

2;3, 1; 2, 5;4.ABC
Đường trung trc trung tuyến AM có
phương trình tham s
A.
2
32.
x
t
B.
24
32.


x
t
yt
C.
2
23.


xt
yt
D.
2
32.


x
yt
Câu 48: Cho hai đim

2;3 ; 4; 1 .AB viết phương trình trung trc đon AB.
A.
10.xy
B.
2310.xy
C.
2350.xy
D.
3210.xy
Câu 49: Đường thng đi qua ct ; ti
M
,
N
sao cho
I
là trung đim ca
M
N
.
Khi đó độ dài
M
N
bng
A.
52
. B. 13 . C. 10 . D. 213.
Câu 50: Cho tam giác
A
BC
vi
2; 4A
; ; . Trung tuyến đi qua đim nào dưới
đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 51: Cho đường thng : , : ,
3
d
:
3410xy
. Viết
phương trình đường thng

d
đi qua giao đim ca

1
d
,
2
d
và song song vi
3
d
.
A.
24 32 53 0xy
. B.
24 32 53 0xy
.
C.
24 32 53 0xy
. D.
24 32 53 0xy
.
Câu 52: Cho tam giác
A
BC
1; 2; 0;2; 2;1ABC
. Đường trung tuyến
B
M có phương trình
là:
A.
5360xy
B.
35100xy
C.
360xy
D.
320xy
Câu 53: Cho tam giác
A
BC
vi

2; 1 ; 4;5 ; 3;2ABC
. Phương trình tng quát ca đường cao đi
qua
A
ca tam giác là
A.
3710xy
B.
73130xy
C.
37130xy
D.
73110xy

d
3; 2I
Ox
Oy
2;1B
5; 0C
CM
9
14;
2



5
10;
2



7; 6
1; 5
3
1
d
3250xy

2
d
2470xy
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 1
BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG
I. PHƯƠNG TRÌNH TNG QUÁT CA ĐƯỜNG THNG
1. Vectơ pháp tuyến ca đường thng
1.1. Định nghĩa: Vectơ
0n ¹

gi là vectơ pháp tuyến (VTPT) ca D nếu giá ca nó
vuông góc vi
D
.
1.2. Nhn xét:
a) Nếu
n
là mt vtpt ca đường thng
d
thì
., 0kn k
cũng là mt vtpt ca
d
.
b) Nếu
n
là mt VTPT ca đường thng
d
u
là mt VTCP ca đường thng
d
thì
.0nu

.
c) Mt đường thng xác định khi biết mt VTPT và m đim nó đi qua.
2. Phương trình tng quát (PTTQ) ca đường thng
Trong mt phng ta độ, mi đường thng đều có phương trình tng quát dng
0ax by c
, vi
a
b
không đồng thi bng
0
. Ngược li, mi phương trình dng
0ax by c
, vi
a
b
không đồng thi bng
0
, đều là phương trình ca mt đường
thng, nhn
;nab
là mt vectơ pháp tuyến.
2.1. Đường thng
d
đi qua đim
00
;
M
xy
và có VTPT
A; Bn
thì có phương trình
tng quát là
00
0Ax x By y
.
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ
TRONG MT PHNG
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 2
2.2.
Ngược li, trong mt phng vi h ta độ
Oxy
mi phương trình dng
22
00Ax By C A B
đều là phương trình tng quát ca đường thng d
VTPT
A; Bn
.
2.3. Mt s trường hp đặc bit ca PTTQ
22
00Ax By C A B
.
a) Nếu
0A
phương trình tr thành
0
C
By C y
B

đường thng song
song vi trc hoành
Ox và ct trc tung
Oy
ti đim
0;
C
M
B



.
b) Nếu
0B
phương trình tr thành
0
C
Ax C x
A

đường thng song
song vi trc tung
Oy
và ct trc hoành
Ox
ti
;0
C
M
A



.
c) Nếu
0C
phương trình tr thành
0Ax By
đường thng đi qua gc ta độ

0;0O
.
d) Đường thng có dng
yaxb
, (trong đó
a
được gi là h s góc ca đường
thng ) có VTPT là
;1na
. Ngược li đường thng có VTPT
;nAB
thì có
h s góc là
A
B
.
e) Đường thng
d
đi qua đim
;0
a
0;Bb
có phương trình là 1.
xy
ab

II. PHƯƠNG TRÌNH THAM S CA ĐƯỜNG THNG
1. Véc tơ ch phương ca đường thng
1.1. Định nghĩa
Vectơ 0u ¹

được gi là vectơ ch phương (VTCP) ca đường thng D
nếu giá ca nó song song hoc trùng vi
D .
1.2. Nhn xét:
a) Nếu
u
là mt vtcp ca đường thng
d
thì
., 0ku k
cũng là mt véc tơ ch
phương ca
d
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 3
b) Mt đường thng xác định khi biết mt vtcp và mt đim mà nó đi qua.
2. Phương trình tham s ca đường thng
Cho đường thng
đi qua đim

00
;
A
xy
và có vectơ ch phương
;uab
. Khi đó
đim
;
M
xy
thuc đường thng
khi và ch khi tn ti s thc t sao cho
A
Mtu

,
hay
0
0
x
xat
yy bt


(2)
H (2) được gi là phương trình tham s ca đường thng
(t là tham s).
2.1. Đường thng
d
đi qua đim
00
;
M
xy
và có vtcp

;uab
thì có phương trình
tham s
0
0
x
xat
yy bt


. ( Mi đim
M
bt k thuc đường thng

d
tương ng vi
duy nht mt s thc
t
và ngược li).
Nhn xét
:
00
(;),tAAxatybtÎD + + Î
2.2. Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, mi phương trình dng
0
0
x
xat
yy bt


vi
22
0ab
đều là phương trình ca đường thng
d
có mt vtcp là
;uab
.
3. Phương trình chính tc ca đường thng
Đường thng
d
đi qua đim
00
;
M
xy
và có vtcp
;uab
vi
0, 0ab
phương trình chính tc là:
00
x
xyy
ab

III. LIÊN H GIA VTCP VÀ VTPT
1.
T nhn xét “Nếu
n
là mt VTPT ca đường thng
d
u
là mt VTCP ca đường thng
d
thì
.0nu

” ta rút ra được: nếu
;nAB
là mt VTPT ca đường thng
d
thì mt VTCP
ca
d
;uBA
( hoc
;uBA
).
2. T nhn xét “Nếu
n
là mt VTPT ca đường thng
d
u
là mt VTCP ca đường thng
d
thì
.0nu

” ta rút ra được: nếu
;uab
là mt VTCP ca đường thng
d
thì mt VTPT
ca
d
;nba
(hoc
;nba
).
Hai nhn xét trên giúp ích rt nhiu trong vic chuyn đổi qua li gia các dng phương trình
đường thng. T PTTQ ta có th chuyn sang PTTS và ngược li.
7.1.
Trong mt phng ta độ, cho

2;1 , 3;2 , 1;3 , 2;1 .nv AB

BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 4
a) Lp phương trình tng quát ca đường thng
1
đi qua
A
và có vectơ pháp tuyến
.n
b) Lp phương trình tham s ca đường thng
2
đi qua
B
và có vectơ ch phương
.v
c) Lp phương trình tham s ca đường thng
.
A
B
Li gii
a) Phương trình tng quát ca đường thng
1
đi qua
A
và có vectơ pháp tuyến n
2( 1) ( 3) 0 2 5 0. xy xy
b) Phương trình tham s ca đường thng
2
đi qua
B
và có vectơ ch phương
v
2
23
:
12.


x
t
yt
c) Lp phương trình tham s ca đường thng
.
A
B
Đường thng
A
B
đi qua đim
A
và có vectơ ch phương
3; 2AB 

13
32.


x
t
yt
7.2. Lp phương trình tng quát ca các trc ta độ.
Li gii
- Phương trình trc
Ox
đi qua đim
0;0O
và nhn (0;1)j
làm vectơ pháp tuyến có
phương trình là
0.y
- Phương trình trc
Oy
đi qua đim
0;0O và nhn
(1; 0)i
làm vectơ pháp tuyến có phương
trình là
0.x
7.3. Cho hai đường thng
1
12
:
35
x
t
yt


2
:2x 3y 5 0.
a) Lp phương trình tng quát ca
1
.
b) Lp phương trình tham s ca
2
.
Li gii
a) Lp phương trình tng quát ca
1
.
Đường thng
1
đi qua đim

1; 3M
, có vectơ ch phương
2,5u
nên
1
có vectơ pháp
tuyến là
(5; 2).n
Khi đó phương trình tng quát ca
1
:
5210.xy
b) Lp phương trình tham s ca
2
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 5
Đường thng
2
đi qua đim
1; 1N , có vectơ pháp tuyến là
(2;3)n
nên
2
có vectơ ch
phương
3; 2 .u
Khi đó phương trình tham s ca
2
là:
13
12.


x
t
yt
7.4. Trong mt phng ta độ, cho tam giác
A
BC
1; 2 , 3; 0AB
2; 1 .C 
a) Lp phương trình đường cao k t
.
A
b) Lp phương trình đường trung tuyến k t
B.
Li gii
a) Lp phương trình đường cao k t
.
A
Đường cao k t
A
đi qua
1; 2A và nhn
5;1CB

là vectơ pháp tuyến có phương trình là
570.xy
b) Lp phương trình đường trung tuyến k t
B.
Gi
M
là trung đim ca
A
C
thì
11
;
22
M



.
Đường trung tuyến k t
B
nhn
71
;
22
MB





là vectơ ch phương nên có vectơ pháp
tuyến là
(1; 7)n
đi qua
3; 0B
nên có phương trình là:
730xy
.
7.5. (Phương trình đọan chn ca đường thng )
Chng minh rng, đường thng đi qua hai đim

a;0 , 0;bAB
vi
0.7.3ab H
có phương
trình là
1.
xy
ab
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 6
Li gii
Đường thng đi qua hai đim

a;0 , 0;bAB
nhn
;
A
Bab

làm vectơ ch phương thì có
vectơ pháp tuyến là
;.nba
Khi đó phương trình đường thng là:
0.bx ay ab
0ab
nên chia c hai vế ca phương trình cho
ab
ta đưc phương trình là
1
xy
ab

.
7.6. Theo Google Maps, sân bay Ni Bài có vĩ độ
0
21,2
Bc, kinh độ
0
105,8
Đông, sân bay Đà
Nng có vĩ độ
0
16,1 Bc, kinh độ
0
108,2 Đông. Mt máy bay, bay t Ni Bài đến sân bay
Đà Nng. Ti thi đim t gi, tính t lúc xut phát, máy bay v trí có vĩ độ
0
x
Bc, kinh độ
0
y Đông được tính theo công thc
153
21,2
40
9
105,8
5
x
t
yt


a) Hi chuyến t Hà Ni đến Đà Nng mt my gi?
b) Ti thi đim
1
gi k t lúc ct cánh, máy bay đã bay qua vĩ tuyến
17
(
0
17
Bc) chưa?
Li gii
a) Hi chuyến t Hà Ni đến Đà Nng mt my gi?
Thay
0
16,1x ,
0
108,2y vào công thc trên ta có
153
16,1 21, 2
4
40
9
3
108,2 105,8
5
t
t
t



Vy chuyến bay t Hà Ni đến Đà Nng mt
4
3
gi.
b) Ti thi đim
1
gi k t lúc ct cánh, máy bay đã bay qua vĩ tuyến
17
(
0
17
Bc) chưa?
Ti thi đim 1 gi k t lúc ct cánh thì máy bay đã bay đến
0
17,375 Bc nên máy bay đã bay
qua vĩ tuyến
17
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 7
DNG 1: XÁC ĐNNH VTCP, VTPT CA ĐƯỜNG THNG
{ Tích vô hướng hai vt, góc gia hai vt, độ dài vt, độ dài đường trung tuyến, phân giác,đường cao, din
tích tam giác, chu vi tam giác…}
1.
Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
phương trình dng
22
00Ax By C A B
có VTPT
A;Bn
.
2. Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, mi phương trình dng
0
0
x
xat
yy bt


vi
22
0ab
đều là phương trình ca đường thng
d
có mt vtcp là
;uab
.
3. Nếu đường thng
d
;nAB
là mt VTPT thì mt VTCP ca d

;uBA
(hoc
;uBA
).
4. Nếu đường thng
d
;uab
là mt VTCP thì mt VTPT ca
d
;nba
(hoc
;nba
).
5. Đường thng đi qua 2 đim
,
A
B
thì nhn
A
B

làm VTCP.
Câu 1:
Mt vectơ ch phương ca đường thng
23
3
x
t
yt


là:
A.
1
2; 3 .u

B.
2
3; 1 .u

C.
3
3; 1 .u

D.
4
3; 3u

Li gii
Chn B
T phương trình tham s ca đường thng ta có mt VTCP ca đường thng là
2
3; 1 .u

Câu 2: Mt vectơ pháp tuyến ca đường thng
2360xy
là :
A.
4
2; 3n 

B.
2
2;3n

C.
3
3; 2n

D.
1
3; 2n 

Li gii
Chn A
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 8
T PTTQ ta thy mt VTPT ca đường thng là
4
2; 3n 

Câu 3: Vectơ ch phương ca đường thng
1
32
xy

là:
A.
4
2;3u 
B.
2
3; 2u 
C.
3
3; 2u
D.
1
2;3u
Li gii
Chn B
12360
32
xy
xy
nên đường thng có VTPT là
2;3n
.
Suy ra VTCP
3; 2u 
.
Câu 4:
Vectơo dưới đây là mt vectơ ch phương ca đưng thng đi qua hai đim
3; 2A
?1; 4B
A.
1
1; 2 .u

B.
2
2.;1u

C.

3
2;6 .u 

D.

4
1; 1 .u

Li gii
Chn B
Ta có
4; 2AB

mt VTCP ca đường thng
A
B
cùng phương vi
4; 2AB

.
Ta thy

2
1
2
2;1uAB
 
vy
2
2;1u

là mt VTCP ca
A
B
Câu 5: Vectơ nào dưới đây là mt vectơ pháp tuyến ca đường thng đi qua hai đim
2;3A
4;1 ?B
A.
1
22.;n 

B.
2
2; 1 .n 

C.
3
1.;1n

D.
4
1; 2 .n 

Li gii
Chn C
Ta có

2; 2AB 

mt VTPT
n
ca đường thng
A
B thì vuông góc vi
A
B
Suy ra

.0.2.20nAB x y

chn

1, 1 1;1xy n
Chú ý: Ta hoàn toàn có th dùng nhn xét nêu mc 2.3.2 để gii quyết nhanh bài toán này.
Câu 6: Cho phương trình:
01ax by c
vi
22
0ab
. Mnh đề nào sau đây sai?
A.

1
là phương trình tng quát ca đường thng có vectơ pháp tuyến là

;
nab.
B.
0a

1
là phương trình đường thng song song hoc trùng vi trc
ox
.
C.
0b

1
là phương trình đường thng song song hoc trùng vi trc
o
y
.
D.
Đim
000
;
M
xy
thuc đường thng

1
khi và ch khi
00
0ax by c
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 9
Chn D
Ta có đim
000
;
M
xy thuc đường thng

1 khi và ch khi
00
0ax by c
.
Câu 7: Mnh đề nào sau đây sai? Đường thng

d được xác định khi biết.
A.
Mt vecto pháp tuyến hoc mt vec tơ ch phương.
B. H s góc và mt đim thuc đường thng.
C.
Mt đim thuc

d
và biết

d
song song vi mt đường thng cho trước.
D.
Hai đim phân bit thuc

d
.
Li gii
Chn A.
Nếu ch có vecto pháp tuyến hoc mt vecto ch phương thì thiếu đim đi qua để viết đường
thng.
Câu 8: Đường thng

d
có vecto pháp tuyến

;
nab. Mnh đề nào sau đây sai?
A.
1
;
uba là vecto ch phương ca

d
.
B.

2
;
uba là vecto ch phương ca

d
.
C.

;


nkakbkR
là vecto pháp tuyến ca

d .
D.

d
có h s góc

0

b
kb
a
.
Li gii
Chn D.
Phương trình đường thng có vecto pháp tuyến

;
nab

00
ac
ax by c y x b
bb

Suy ra h s góc
a
k
b

.
Câu 9: Cho đường thng (d):
2340xy
. Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến ca (d)?
A.
1
3; 2

n
.
B.
2
4; 6

n
.
C.

3
2; 3

n
.
D.

4
2;3

n
.
Li gii
Chn B.
Ta có

:2 3 4 0 2;3 4; 6dxy VTPTn
Câu 10: Cho đường thng

:3 7 15 0dxy. Mnh đề nào sau đây sai?
A.
7;3
u là vecto ch phương ca

d
.
B.

d
có h s góc
3
7
k
.
C.

d
không đi qua góc ta độ.
D.

d
đi qua hai đim
1
;2
3



M
5; 0N
.
Li gii
Chn D.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 10
Gi s
5;0 :3 7 15 0 3.5 7.0 15 0Ndxy vl  
.
Câu 11: Cho đường thng

23
:
12


x
t
d
yt
đim
7
;2.
2



A
Đim
A
d ng vi giá tr nào ca
t?
A.
3
.
2
t
B.
1
.
2
t
C.
1
.
2
t
D. 2t
Li gii
Chn C
Ta có

1
7
23
71
2
;2
2
1
22
212
2
t
t
Ad t
t
t











Câu 12: Cho

23
:
54


x
t
d
yt
. Đim nào sau đây không thuc
?d
A.
5;3 .A B.
2;5 .B C.
1; 9 .C D.
8; 3 .D
Li gii
Chn B.
Thay

223 0
2;5 0
554 0
tt
B
t
tt






Câu 13: Mt đường thng có bao nhiêu vectơ ch phương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. s.
Li gii
Chn D
Câu 14: Mt đường thng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô s.
Li gii
Chn D
Câu 15: Vectơ nào dưới đây là mt vectơ ch phương ca đường thng
2
:
16
x
d
yt

?
A.
1
6;0u

. B.
2
6;0u 

. C.
3
2;6u

. D.
4
0;1u

.
Li gii
Chn D
T PTTS ta thy mt VTCP ca
d
0;6 6 0;1u 
nên ta có th chn mt VTCP là
()
4
0;1u =
Câu 16: Vectơ nào dưới đây là mt vectơ ch phương ca đường thng
1
5
:
2
33
x
t
y
t


?
A.
1
1; 3u 

B.
2
1
;3
2
u




C.
2
23
xy

D.
6280xy
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 11
Li gii
Chn D
T PTTS ta thy mt VTCP ca

1
;3 2 1; 6
2
uu





nên ta có th chn mt
VTCP là
()
4
1; 6u =-
Câu 17: Cho đường thng
có phương trình tng quát: . Vectơ nào sau đây là vectơ ch
phương ca đường thng .
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
T PTTQ ta thy mt VTPT ca suy ra mt VTCP là
Câu 18: Cho đường thng phương trình tng quát: . Vectơ nào sau đây không là
vectơ ch phương ca
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
T PTTQ ca đường thng ta thy mt VTPT là suy ra mt VTCP ca đường thng
vy vec tơ có ta độ không phi là VTCP ca .
Câu 19: Đường thng
:5 3 15xy
to vi các trc ta độ mt tam giác có din tích bng bao nhiêu?
A.
7,5
. B.
5
. C.
15
. D.
3
.
Li gii
Chn A
3; 0Ox A
,

0;5Oy B
.
Vy
115
7,5
22
OAB
SOAOB

.
DNG 2: VIT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG THA MÃN MT S TÍNH CHT CHO
TRƯỚC
{ Tính cht cho trước giúp tìm được: mt đim thuc đường thng và mt VTCP (hay VTPT);
tìm được các h s A, B, C trong phương trình tng quát; …}
–2 3 1 0xy
3; 2 .
2;3 .
–3;2 .
2; 3 .
2;3n 
3; 2u
–2 3 1 0xy
2
1;
3
.



3; 2 .
2;3 .
–3; –2 .
2;3n 

2
3; 2 1 3; 2 3 1;
3
u




2;3
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 12
1.
Đường thng d đi qua đim
00
;
M
xy và có vtcp
;uab
thì có phương trình tham
s
0
0
x
xat
yy bt


. ( Mi đim
M
bt k thuc đường thng

d tương ng vi duy nht
mt s thc
t và ngược li).
2. Đường thng
d
đi qua đim
00
;
M
xy
và có vtcp
;uab
vi
0, 0ab
phương trình chính tc là:
00
x
xyy
ab

3. Đường thng
d
đi qua đim
00
;
M
xy
và có VTPT
A;Bn
thì có phương trình
tng quát là
00
0Ax x By y
.
2.1. Viết PTTS ca đường thng.
Câu 1:
Viết phương trình tham s ca đường thng qua
3; 1A
và có VTCP
2;3u 
.
Li gii
Đường thng
qua
3; 1A
và có VTCP
2;3u 
có PTTS là
32
32
13
13
xt
x
t
yt
yt





Câu 2: Viết PTTS ca đường thng
A
B biết
3;1 , 1; 3AB
.
Li gii
Ta có
 
4; 2 2 2; 1 2; 1AB u

là mt VTCP ca đường thng
A
B
.
Vy
AB
đi qua
3;1A
và có VTCP
2; 1u 
nên có PTTS
32
1
x
t
yt


.
Lưu ý. Ta hoàn toàn có th dùng

4; 2AB 

làm VTCP ca đường thng
A
B
.
Câu 3: Viết PTTS ca đường thng
qua
1; 7M và song song vi trc .Ox
Li gii
Ta thy trc hoành
Ox
có VTCP chính là vec tơ đơn v
1; 0i
. Vì đường thng song song
vi trc hoành
Ox nên cũng nhn
1; 0i
làm VTCP. Suy ra phương trình tham s ca
1
7
x
t
y

Nhn xét. Hai đường thng song song có cùng VTCP.
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 13
Câu 4:
Cho đường thng
2
:
35
x
y
d
. Viết PTTS ca đường thng qua và song
song vi đường thng .
Li gii
Ta thy đường thng mt VTCP là , vì đường thng nên cũng nhn
làm VTCP. Vy PTTS ca .
Câu 5: Cho . Viết PTTS ca đường thng là trung trc ca đon thng .
Li gii
Gi trung đim ca đon thng suy ra . Đường trung trc ca đon thng
đi qua
0;3I và có mt VTPT là

6; 4AB 

nên có mt VTCP
2;3u
. Vy PTTS ca
A
B
2
33
x
t
yt

.
2.2. Viết PTTQ ca đường thng
Câu 1:
Viết PTTQ ca đường thng
d
đi qua

1; 5K và có VTPT
2;1n
.
Li gii
d
đi qua

1; 5K và có VTPT
2;1n
có PTTQ là
21150xy
230xy
Câu 2: Viết PTTQ ca đường thng
đi qua
3; 2K và song song vi đường thng
: 5 2017 0dx y
.
Li gii
Đường thng
d
có mt VTPT là
1; 5n 
, vì
//d
nên cũng nhn
1; 5n 
làm mt
VTPT vy PTTS ca
135 20 5130xy xy
Lưu ý.
Ta hoàn toàn có th gii theo cách khác như sau.
//d
nên
, d
có cùng VTCP, PTTQ ca có dng
5 0 2017xyC C
, mà đi
qua
3; 2K
nên ta có

35 2 0 13CC
Câu 3: Viết PTTQ ca đường trung trc ca đon thng
A
B vi

4; 1 , 2;3AB
.
Li gii
Gi I trung đim ca đon thng

1; 1AB I
,
6; 4 2 3; 2AB 

A
B nên
có mt VTPT là
3; 2n
vy PTTQ ca

312103210xy xy

2017;2018I
d
d
3; 5u 
//d
3; 5u 
2017 3
2018 5
x
t
yt



3;1A
3; 5B
A
B
IAB

0;3I
AB
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 14
Câu 4:
Viết PTTQ ca đường thng qua hai đim
5; 0A

0; 2B
.
Li gii
Phương trình đường thng
A
B
1251025100
52
xy
xy xy
.
Câu 5: Cho tam giác
A
BC
2; 1 ; 4;5 ; 3; 2ABC
. Viết phương trình tng quát ca đường cao
AH
ca tam giác
A
BC
.
Li gii
Gi
A
H
đường cao ca tam giác.
A
H
đi qua
2; 1A và nhn
7; 3 7;3BC 

làm VTPT
:7 2 3 1 0 7 3 11 0AH x y x y
2.3. Bài toán chuyn đổi qua li gia các dng phương trình.
Câu 1:
Cho đường thng
12
3
x
t
yt


. Viết PTTQ ca đường thng.
Li gii
Cách 1.
T phương trình tham s ta thy
đi qua
1; 3M
và có
2;1u 
suy ra VTPT là
1; 2n
,
PTTQ là
112 30 270xy xy
.
Cách 2.
12 12
27 270
3262
xtxt
xy xy
yt y t
 





.
Câu 2: Cho đường thng
:2 3 3 0xy
. Viết PTTS ca đường thng.
Li gii
Cách 1.
Để tìm mt đim mà ĐT đi qua ta cho
x
mt giá tr bt k tính y hoc ngược li.
Cho
0x
thế vào PT đt ta được.
330 1yy
vy đt đi qua đim
0; 1A
. Và
có VTPT
2; 3n 
suy ra VTCP
3; 2u
. Vy PTTS ca
3
12
xt
yt

.
Cách 2.
T PTTQ
2
:2 3 3 0 3 2 3 1
3
xy y
x
y
x
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 15
Đặt
x
t ta thu được PTTS là
2
1
3
xt
yt

2.4. Bài tp tng hp v viết phương trình đường thng
Câu 1: Cho tam giác
A
BC vi

2;3 ; 4;5 ; 6; 5AB C.
,
M
N
ln lượt là trung đim ca
A
B
A
C . Phương trình tham s ca đường trung bình
M
N là:
Li gii
Ta có:
1; 4 ; 4; 1MN
.
M
N
đi qua
1; 4M
và nhn
5; 5MN 

làm
VTCP
15
:
45
x
t
MN
yt


Câu 2: Phương trình đường thng đi qua đim
5; 3M và ct hai trc ta độ ti hai đim A và B sao
cho M là trung đim ca AB là:
Li gii
Gi
;0 ; 0;
A
B
A
Ox A x B Oy B y
Ta có
M
là trung đim
A
B
210
26
AB M A
AB M B
xx x x
yy y y






Suy ra

:135300
10 6
xy
AB x y
.
Câu 3: Cho ba đim
1;1 ; 2; 0 ; 3; 4AB C
. Viết phương trình đường thng đi qua
A
và cách đều
hai đim
,
B
C
.
Li gii
Gi

d đường thng đi qua
A
và cách đều
,
B
C
. Khi đó ta có các trường hp sau
TH1:
d
đi qua trung đim ca
BC
.
5
;2
2
I



là trung đim ca
BC
.
3
;1
2
AM




là VTCP
ca đường thng
d
. Khi đó

:2 1 3 1 0dx y
2310xy
.
TH2:
d
song song vi
BC
, khi đó
d
nhn
1; 4BC

làm VTCP, phương trình đường thng

:4 1 1 0dxy
430xy
.
Câu 4: Đường thng
:1
xy
d
ab

, vi
0a
,
0b
, đi qua đim
1; 6M
và to vi các tia
Ox
,
Oy
mt tam giác có din tích bng
4
. Tính
2Sa b
.
Li gii
:1
x
y
d
ab

đi qua đim
1; 6M

16
11
ab

.
Đường thng
:1
x
y
d
ab

to vi các tia
Ox
;
Oy
tam giác có din tích bng
4

82ab
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 16
T

1
;

2
16
1
8
ab
ab

16
1
8
ab
ab

6
1
8
8
b
b
ab

4
2
b
a
(nhn) hoc
12
3
2
b
a


(Loi)
210ab
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
biết trc tâm

1; 1H
và phương trình cnh
:5 2 6 0AB x y
, phương
trình cnh
:4 7 21 0AC x y
. Phương trình cnh
BC
Li gii
Phương trình
:5 2 6 0AB x y

5; 2
AB
n

.
Phương trình
:4 7 21 0AC x y

4; 7
AC
n

.
Ta có
BH AC

.0 7;4
BH AC BH
nn n
  
.
Suy ra phương trình đường thng
BH


VTPT 7; 4
qua 1;1
BH
n
H


.

:7 1 4 1 0 7 4 3 0BH x y x y
.
Ta có đim
B
là giao đim ca hai đường thng
AB
BH
, suy ra ta độ đim
B
là nghim
ca h phương trình
5
5260
19
7430
2
x
xy
xy
y





19
5;
2
B




.
Ta li có

.0 2;5
CH AB CH
CH AB n n n
  
.
Suy ra phương trình đường thng
CH


VTPT 2; 5
qua 1;1
CH
n
H

.

:2 1 5 1 0 2 5 7 0CH x y x y
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 17
Ta có đim
C
là giao đim ca hai đường thng
A
C
CH
, suy ra ta độ đim
C
là nghim
ca h phương trình
28
47210
3
2570 7
3
x
xy
xy
y




28 7
;
33
C




.
Ta có
43 43
;
36
BC




1; 2
BC
n

.
Phương trình cnh
B
C

VTPT 1; 2
28 7
qua ;
33
BC
n
C





.
28 7
:2 02140
33
BC x y x y




.
Vy
:2140BC x y
.
Câu 6: Gi
H
là trc tâm ca tam giác
A
BC
. Phương trình các cnh và đường cao ca tam giác là
A
B
:
740xy
;
B
H
:
240xy
;
A
H
:
20xy
. Phương trình đường cao
CH
ca tam giác
A
BC
Li gii
Gi

;
H
xy
.
Ta có
H
AH BH
.
Nên ta độ đim
H
là nghim ca h phương trình:
24
2
xy
xy


2
0
x
y
, suy ra
2;0H .
Đường thng
A
B
có vectơ ch phương là
1; 7u
.
Đường cao
CH
vuông góc vi cnh
A
B
nên nhn
u
làm vectơ pháp tuyến.
Vy phương trình tng quát ca đường cao
CH

27 00xy
720xy
.
H
A
C
B
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 18
Câu 7:
Trong mt phng vi h trc ta độ
Ox
y
, cho hai đường thng
1
:10,xy
2
:2 1 0xy
đim
2;1P .Viết phương trình đường thng đi qua đim
P
và ct hai
đường thng
1
,
2
ln lượt ti hai đim
A
,
B
sao cho P là trung đim
A
B .
Li gii
Ta có
12
0;1I .
1
;1AAaa . Vì
2;1P là trung đim ca đon
A
B
4;1Baa.
Mt khác
2
8811
;
333
BaA




28
;
33
AP




Đường thng
:2 5 0AP x y
có pt là:
470xy
.
Câu 8: Trong mt phng ta độ vuông góc
Oxy
, cho hai đường thng
1
d
2
d ln lượt có phương
trình:
12
:1, :330dxy dx y
. Hãy viết phương trình đường thng d đối xng vi
2
d
qua đường thng
1
d .
Li gii
Gi
12
;
I
xy d d
. Khi đó ta độ đim I là nghim ca h phương trình

10
0;1 .
330 1
xy x
I
xy y






Chn
2
3; 0
M
d
. Gi
đi qua
M
và vuông góc vi
1
d .
Suy ra
có dng
0xyc
.
3; 0 3Mc
:30xy
Gi

1
;Hxy d
. Khi đó ta độ đim H là nghim ca h phương trình
30
1
xy
xy


1
2
x
y


1; 2 .H
Gi
N
đim đối xng ca
M
qua
1
d . Khi đó H là trung đim ca
.
M
N
21
24
NHM
NHM
xxx
yyy


1; 4 .N
Vy đưng thng
d
chính đường thng
IN
, ta có
01
310
13
xy
xy


.
Câu 9: Trong mt phng vi h trc ta độ
Oxy
, cho
Δ
A
BC
đỉnh
3; 0A
và phương trình hai
đường cao

':2 2 9 0BB x y

':3 12 1 0CC x y
. Viết phương trình cnh
BC
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 19
Gi
;
H
xy
là trc tâm ca tam giác
Δ
A
BC
. Khi đó ta độ đim
;
H
xy
là nghim ca h
phương trình
2290
31210
xy
xy


11
3
5
6
x
y
11 5
;.
36
H



Phương trình cnh
A
C
đi qua
3; 0A
và vuông góc vi
B
B
nên
A
C
có dng
22 0xyc
.
3; 0
A
AC
nên
60 6.cc
Do đó
:2 2 6 0 3 0AC x y x y
.
Ta có
CACCC

nên ta độ đim
;Cxy
là nghim ca h phương trình
31210
30
xy
xy


35
9
8
9
x
y
35 8
;.
99
C



Phương trình cnh
BC
đi qua đim
35 8
;
99
C



nhn

25 1
;4;5.
36 6
AH





làm véctơ pháp
tuyến
:4 5 20 0.BC x y
Câu 10: Cho tam giác
A
BC
, đỉnh
2; 1B
, đường cao
:3 4 27 0AA x y

đường phân giác trong
ca góc
C
:250CD x y
. Khi đó phương trình cnh AB
Li gii
Phương trình cnh BC đi qua
2; 1B và vuông góc vi
A
A
4350.xy
Gi
;Cxy
, ta độ đim
;Cxy
tha mãn
250
4350
xy
xy


1
3
x
y


1; 3C
Gi
M
đim đối xng ca
B
qua
CD
. Khi đó ta độ đim
;
M
xy
tha mãn

22 10
21
250
22
xy
xy






250
2100
xy
xy


4;3 .M
Phương trình cnh
A
C chính là
M
C , ta có
:3.AC y
Gi
;
A
xy
, ta độ đim
;
A
xy
tha mãn
34270
3
xy
y

5
3
x
y

5;3 .A
Phương trình cnh
A
B
53
4710.
74
xy
xy


Câu 11: Trong mt phng vi h trc ta độ Descarter vuông góc
Ox
y
, cho
A
BC đim
2; 1A
và hai đường phân giác trong ca hai góc
,
B
C
ln lượt có phương trình
:210,
B
xy
:30
C
xy
. Viết phương trình cnh
BC
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 20
+) Gi
;
H
H
Hx
y
là hình chiếu ca đim
A
lên
B
.0.
BB
AH u AH u


 
Ta có

21; ;
HHB
Hy y
23;1; 2;1.
B
HH
AH y y u


.0
B
AH u


22 3 1 0
HH
yy
11;1.
H
yH
Gi
M
đim đối xng ca A qua
B
.
Khi đó
H là trung đim ca
A
M
20
23
MHA
MHA
xxx
yyy


0;3 .M
+) Gi

;
K
K
K
xy
là hình chiếu ca đim
A
lên
C
.0.
CC
AK u AK u


 
Ta có
;3;
KK C
Kx x
2; 2 ; 1; 1 .
C
KK
AK x x u


.0
C
ADK u


220 0
KK K
xx x
0; 3 .K
Gi
N
đim đối xng ca
A
qua
C
.
Khi đó
K là trung đim ca
A
N
22
25
NKA
MKA
xxx
yyy



2; 5 .N
Phương trình đường thng
BC
chính là phương trình đường thng
M
N
.
đường thng
BC
:
03
430
28
xy
xy



Câu 12: Trong mt phng vi h trc ta độ Descarter vuông góc
Oxy
, cho
A
BC
vuông cân ti
4;1A
và cnh huyn
BC
có phương trình:
350xy
. Viết phương trình hai cnh góc
vuông
A
C
.
A
B
Li gii
Cách 1:
Viết phương trình đường thng đi qua A to vi đường thng
BC
mt góc
45 .
Cách 2:
C'
B
'
K
H
N
M
A
B
C
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 21
Gi
;
H
xy
là hình chiếu ca
4;1A
lên
BC
.
d
đi qua
4;1A
và vuông góc vi
BC
nên
d
có dng
30.xyc
4;1 7 0 7Adcc
nên
:370.dx y
Khi đó ta độ đim
;
H
xy là nghim ca h phương trình
350
370
xy
xy


4
5
13
5
x
y

413
;.
55
H




A
BC vuông cân ti
A
nên
,,
A
BC
thuc đường tròn
C ngoi tiếp
A
BC có tâm
413
;
55
H



và bán kính
810
.
5
RAH
Phương trình đường tròn
C
:
22
4 13 128
.
555
xy




Ta độ đim
,
B
C
là nghim ca h phương trình
22
350
4 13 128
555
xy
xy





22
35
4 13 128
35
555
yx
xx





2
35
25 40 48 0
yx
xx


437
55
12 11
55
xy
xy

 
Suy ra 2 đim
437 12 11
;; ;
55 5 5
BC




hoc
437 12 11
;; ; .
55 5 5
CB




Vy phương trình hai cnh
AB
A
C

41
:
437
41
55
xy
AB


290xy
;

41
:
12 11
41
55
xy
AC


220xy
.
Hoc

41
:
437
41
55
xy
AC


290xy
;

41
:
12 11
41
55
xy
AB


220xy
.
Câu 13: Trong mt phng ta độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
vuông ti
A
, có đỉnh
4;1C
, phân giác
trong góc
A
có phương trình
50xy
. Viết phương trình đường thng
BC
, biết din tích
tam giác
A
BC
bng 24 đỉnh
A
có hoành độ dương.
Li gii
Cách 1:
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 22
Gi
D
đim đối xng ca
4;1C qua đường thng
50xy
suy ra ta độ đim
;Dxy là nghim ca
h phương trình
410
41
50
22
xy
xy



4;9 .D
Đim
A
thuc đường tròn đường kính
CD
nên ta độ đim
;
A
xy
tha mãn

2
2
50
532
xy
xy


vi
0,x
suy ra đim
4;1 .A
Ta có
1
.24
2
ABC
SABAC
2
6
ABC
S
AB
AC

B
thuc đường thng
:4,AD x
suy ra ta độ
4;By tha mãn

2
136y 
4;7B hoc
4; 5 .B
Do
d
là phân giác trong góc
A
, nên
A
B

A
D

cùng hướng, suy ra
4;7 .B
Do đó, đường thng
BC
có phương trình:
3 4 16 0.xy
Cách 2:
Gi đường thng
A
C
đi qua đim
4;1C
có véctơ pháp tuyến
22
;, 0.nabab

,45AC d 

2
cos ,
2
AC d
nn

22
2
2
2
ab
ab
0; 1
0; 1
ab
ba


Vi
0; 1ba
suy đường thng
:40 4;9AC x A AC d A
( loi vì 0
A
x )
Vi
0; 1ab
suy đường thng

:10 4;1AC y A AC d A
.
nên ta độ đim
;
A
xy
tha mãn

2
2
50
532
xy
xy


vi
0,x
suy ra đim
4;1 .A
Gi đim
;Bxy.
Ta có
A
BC
vuông ti A nên
.0AB AC


44;.
x
By
Li có
1
.24
2
ABC
SABAC
2
6
ABC
S
AB
AC


2
136y
.
B
A
C
D
d
B
A
C
d
45
45
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 23
4;7B
hoc
4; 5 .B
Do
d
là phân giác trong góc A , nên hai đim A
B
nm khác phía đối vi đường thng
d
,
suy ra

4;7 .B
Do đó, đường thng
BC
có phương trình:
3 4 16 0.xy
Câu 14: Cho
A
BC

4; 2A
. Đường cao
:2 4 0BH x y
đường cao
:30CK x y
. Viết
phương trình đường cao k t đỉnh A
Li gii
Gi
A
I
đường cao k t đỉnh
A
. Gi
1
H
là trc tâm ca
A
BC , khi đó ta độ đim
H
tha mãn h phương trình
7
240
3
30 2
3
x
xy
xy
y




.
1
54
;
33
AH





A
I qua
1
72
;
33
H



và nhn
4;5n
làm VTPT
72
:4 5 0 4 5 6 0
33
AI x y x y




Câu 15: Viết Phương trình đường thng đi qua đim

2; 3M
và ct hai trc ta độ ti hai đim A
B sao cho tam giác OAB vuông cân.
Li gii
Phương trình đon chn

:1
xy
AB
ab

Do
OAB
vuông cân ti
O
ba
ab
ba


TH1:
ba
1
xy
x
ya
aa

2; 3 2 3 1 1MAB aab 
Vy
:10AB x y
TH2:
ba
1
xy
x
ya
aa


2; 3 2 3 5 5MAB aab 
Vy

:50AB x y
Câu 16: Gi H là trc tâm ca tam gc ABC. Phương trình các cnh và đường cao ca tam giác là:
:7 4 0; :2 4 0; : 2 0  AB x y BH x y AH x y
. Phương trình đường cao CH ca tam
giác ABC là:
Li gii
Ta có
H
BH AH H
là nghim ca h phương trình

240 2
2;0
20 0
xy x
H
xy y






Ta có
:7 0CH AB CH x y c

2;0 2 7.0 0 2HCH cc
Suy ra
:720CH x y
.
Câu 17: Cho tam giác
A
BC
biết trc tâm
(1;1)H
và phương trình cnh
:5 2 6 0AB x y
, phương
trình cnh
:4 7 21 0AC x y
. Phương trình cnh
BC
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 24
Li gii
Ta có

0;3AAB AC A
1; 2AH

Ta có
:7 4 0BH AC BH x y d

1; 1 3HBHd suy ra

:7 4 3 0BH x y
19
5;
2
BABBH B




Phương trình
BC
nhn
1; 2AH 

là VTPT và qua
19
5;
2
B




Suy ra

19
:52 0 2140
2
BC x y x y




Câu 18:
Viết phương trình tham s ca đường thng đi qua
3; 4A và có vectơ ch phương
3; 2u 
A.
33
24
x
t
yt


.
B.
36
24
x
t
yt


.
C.
32
43
x
t
yt


.
D.
33
42
x
t
yt


.
Li gii
Chn D
Phương trình tham s ca đường thng đi qua
3; 4A
và có vectơ ch phương
3; 2u 
có dng:
33
42
x
t
yt


.
Câu 19: Phương trình tham s ca đường thng qua

1; 1M
,

4;3N
A.
3
4
x
t
yt


.
B.
13
14
x
t
yt


.
C.
33
43
x
t
yt


.
D.
13
14
x
t
yt


.
Li gii
Chn D
Đường thng đi qua hai đim

1; 1M
,

4;3N
có mt véctơ ch phương
3; 4MN

.
Phương trình tham s ca đường thng qua

1; 1M
,

4;3N
13
14
x
t
yt


.
Câu 20: Phương trình tng quát ca đường thng đi qua

1; 2A
và nhn
1; 2
n làm véc-tơ pháp
tuyến có phương trình là
A.
20 xy
. B.
240xy
. C.
250xy
. D.
240xy
.
Li gii
Chn C
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 25
Phương trình đường thng là
112 20 xy
hay
250xy
.
Câu 21: Đường thng đi qua đim

1; 2A và nhn
2; 4n 
làm véctơ pháp tuyến có phương trình
A.
240xy
. B.
240xy
. C.
250xy
. D.
24 0xy
.
Li gii
Chn C
Đường thng đi qua đim

1; 2A nhn
2; 4n 
làm véctơ pháp tuyến có phương trình

214 20xy
24100xy
250xy
.
Câu 22: Đường thng
d
qua
1; 1A
và có véctơ ch phương
2;3u
có phương trình tham s
A.
1
3
x
t
yt


.
B.
12
13
x
t
yt


.
C.
2
3
x
t
yt


.
D.
2
3
x
t
yt
.
Li gii
Chn B
Đường thng
d
qua
1; 1A
và có véctơ ch phương
2;3u
có phương trình tham s
12
13
x
t
yt


.
Câu 23: Phương trình đường thng đi qua hai đim

2; 4A
,

6;1B
A.
34100xy
. B.
34220xy
. C.
3480xy
. D.
34220xy
.
Li gii
Chn B
Ta có
4; 3AB 

.
Đường thng
A
B
qua đim

2; 4A và nhn
1
VTPT là
3; 4n 
nên có phương trình:
32440xy
34220xy
.
Câu 24: Đường thng đi qua
1; 2A
, nhn
2; 4n 
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
240xy
. B.
40xy
. C.
250xy
. D.
240xy
.
Li gii
Chn C
Phương trình đường thng cn tìm:
214 20 250xy xy
.
Câu 25: Phương trình tham s ca đường thng đi qua đim
2; 1A
và nhn
3; 2
u m vectơ
ch phương là
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 26
A.
32
2


x
t
yt
.
B.
23
12


x
t
yt
.
C.
23
12


x
t
yt
.
D.
23
12


x
t
yt
.
Li gii
Chn B
Phương trình tham s ca đường thng đi qua đim
2; 1A
và nhn
3; 2
u m vectơ ch
phương có dng:
23
12


x
t
yt
.
Câu 26: Đường thng đi qua
1; 2A , nhn
2; 4n 
làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là:
A.
240xy
B.
40xy
C.
240xy
D.
250xy
Li gii
Chn D.
Gi

d đường thng đi qua và nhn
2; 4n 
làm VTPT
:12 20 250dx y x y
Câu 27: Cho hai đim
1; 2A
,
1; 2B
. Đường trung trc ca đon thng
A
B có phương trình là
A.
20xy
. B.
20xy
. C.
20xy
. D.
210xy
.
Li gii
Chn C.
Gi là
M
trung đim ca đon
A
B
0;0M
.
Đường trung trc ca đon thng
AB đi qua đim
M
và có vtpt
2; 4AB

nên có phương
trình là:
20xy
Câu 28:
Lp phương trình tng quát đưng thng đi qua đim
2;1A
và song song vi đường thng
2320xy
.
A.
3280xy
. B.
2370xy
. C.
3240xy
. D.
2370xy
.
Li gii
Chn B
Gi
đường thng cn tìm.
*
song song vi đường thng
2320xy
nên
có dng:
23 0 2xym m .
*
đi qua đim
2;1A
nên ta có
2.2 3.1 0m 7m
:2 3 7 0xy
.
Câu 29: Cho đường thng
23
:
1
x
t
yt


t
đim
1; 6M
. Phương trình đường thng đi qua
M
và vuông góc vi
A.
390xy
. B.
3170xy
. C.
330xy
. D.
3190xy
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 27
Li
gii
Chn C
có mt vectơ ch phương
3;1u
.
đường thng
d
vuông góc vi
nên
d
có véctơ pháp tuyến
3;1nu

.
Phương trình tng quát ca đường thng
d
31 603 30xy xy .
Câu 30: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
:210dx y
. Nếu đường thng
qua đim
1; 1M
song song vi
d
thì
có phương trình
A.
230xy
. B.
230xy
. C.
250xy
. D.
210xy
.
Li gii
Chn B
Đường thng
d
1
vectơ pháp tuyến là
1; 2n 
.
Đường thng
đi qua đim
1; 1M
song song vi
d
nên
nhn
1; 2n 
làm vectơ
pháp tuyến.
Phương trình tng quát ca đường thng
12 10xy
230xy
.
Câu 31: Viết phương trình tng quát ca đường thng đi qua
2
đim
0; 5A
3; 0B
A.
1
53
xy

. B.
1
35
xy

. C.
1
35
xy

. D.
1
53
xy

.
Li gii
Chn C
Phương trình tng quát ca đường thng đi qua hai đim
0; 5A
3; 0B
1
35
xy

1
35
xy

.
Câu 32: Trong mt phng
Oxy
cho hai đim

1; 3A ,
2;5B . Viết phương trình tng quát ca
đường thng đi qua hai đim
,
A
B
.
A.
8310xy
. B.
8310xy
.
C.
38300xy
. D.
38300xy
.
Li gii
Chn A
Ta có
3;8AB 

là vectơ ch phương ca đường thng đi qua hai đim
A
,
B
.
8;3n
là vectơ pháp tuyến ca đường thng đi qua hai đim
A
,
B
.
Phương trình tng quát đường thng cn tìm là
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 28
813 30xy
8310xy
.
Câu 33: Cho
2;3A
,
4; 1B
. Viết phương trình đường trung trc ca đon
A
B
.
A.
10xy
. B.
2350xy
. C.
3210xy
. D.
2310xy
.
Li gii
Chn C
Gi
M
là trung đim
A
B
1;1M
.
Phương trình đường trung trc ca đon
A
B
qua
1;1M
nhn
6; 4AB 

là vectơ pháp
tuyến có dng:
61410xy
3210xy
.
Câu 34: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
cho đường thng
:210dx y
đim
2;3M
.
Phương trình đường thng
đi qua đim
M
và vuông góc vi đường thng
d
A.
280xy
. B.
240xy
. C.
210xy
. D.
270xy
.
Li gii
Chn D
vuông góc
:210dx y

có VTPT là
2;1n
.
qua
2;3M
nên có phương trình là

22 30xy
270xy
.
Câu 35: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
cho hai đim
0; 1A
,
3; 0B
. Phương trình đường
thng
A
B
A.
310xy
. B.
330xy
. C.
330xy
. D.
310xy
.
Li gii
Chn C
Ta có
3;1AB

là véctơ ch phương ca đường thng
A
B
. Nên
1; 3n 
là véctơ pháp
tuyến ca đường thng
A
B
.
Khi đó phươn trình đường thng
A
B

310xy
330xy
.
Câu 36: Phương trình đường thng đi qua hai đim
2; 4 ; 6;1AB
là:
A.
3 4 10 0.xy
B.
34220.xy
C.
3480.xy
D.
34220xy
Li gii
Chn B.
Ta có

24
:34220
43
AA
BA B A
xx yy
xy
AB x y
xx yy




Câu 37: Cho đường thng
:3 5 15 0dxy
. Phương trình nào sau đây không phi là mt dng khác
ca (d).
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 29
A.
1
53

xy
. B.
3
3
5

yx
C.

5
xt
tR
y
D.

5
5
3

xt
tR
yt
.
Li gii
Chn C.
Ta có đường thng
:3 5 15 0dxy
có VTPT

3;5
5;0
n
qua A


5
5
;1
5
3
:
3
5;0
VTCP u
x
t
d
yt
qua A









Suy ra D đúng.

:3 5 15 0 3 5 15 1
53
xy
dxy xy

Suy ra A đúng.

3
:3 5 15 0 5 3 15 1
5
dxy yx y x
Suy ra B đúng.
Câu 38: Cho đường thng
:210dx y
. Nếu đường thng
đi qua
1; 1M
và song song vi

d
thì
có phương trình
A.
230xy
B.
250xy
C.
230xy
D.
210xy
Li gii
Chn A.
Ta có
// 2 1 0 : 2 0 1dx y x y c c
Ta li có
1; 1 1 2 1 0 3Mcc 
Vy

:230xy
Câu 39: Cho ba đim

1; 2 , 5; 4 , 1; 4AB C. Đường cao
A
A
ca tam giác ABC có phương trình
A.
3480xy
B.
34110xy
C.
68110 xy
D.
86130xy
Li gii
Chn B.
Ta có

6;8BC 

Gi
'AA
đường cao ca tam giác
A
BC
'
A
A
nhn


6;8
1; 2
VTPT n BC
qua A


Suy ra
': 6 1 8 2 0 6 8 22 0 3 4 11 0AA x y x y x y
.
Câu 40: Cho hai đim
4;0 , 0;5AB
. Phương trình nào sau đây không phi là phương trình ca
đường thng AB?
A.

44
5

xt
tR
yt
B. 1
45

xy
C.
4
45
x
y
D.
5
15
4

yx
Li gii
Chn D.
Phương trình đon chn

:1
45
xy
AB

loi B
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 30


5; 4 4; 5
:154200
45
4;0
VTPT n VTCP u
xy
AB x y
qua A




44
:
5
xt
AB t
yt


loi A

4
:11
45 5 4 5 4
xy y x yx
AB

loi C

5
:11 5
45 5 4 4
xy y x
A
Byx
chn D
Câu 41: Cho đường thng
:4 3 5 0dxy
. Nếu đường thng
đi qua gc ta độ và vuông góc
vi

d
thì
có phương trình:
A.
43 0xy
B.
34 0xy
C.
34 0xy
D.
43 0xy
Li gii
Chn C.
Ta có
 
:4 3 5 0 :3 4 0dxy xyc 
Ta li có
0;0 0Oc
Vy
:3 4 0xy
Câu 42: Viết phương trình tng quát ca đường thng đi qua đim
1; 2I
và vuông góc vi đường
thng có phương trình
240xy
A.
250xy
B.
230xy
C.
20xy
D.
250xy
Li gii
Chn B.
Gi

d đường thng đi qua
1; 2I và vuông góc vi đường thng

1
:2 4 0dxy
Ta có

1
1
1; 2
dd
dd nu
 
:12 20 230dx y x y
Câu 43: Phương trình tham s ca đường thng (d) đi qua đim

2;3M
và vuông góc vi đường
thng
:3410
dxy
A.
24
33


x
t
yt
B.
23
34


x
t
yt
C.
23
34


x
t
yt
D.
54
63


x
t
yt
Li gii
Chn B.
Ta có
:3410ddxy


3; 4
d
VTCP u

và qua

2;3M
Suy ra

23
:
34
xt
dt
yt


Câu 44: Cho
A
BC

2; 1 ; 4;5 ; 3;2ABC
. Viết phương trình tng quát ca đường cao
A
H .
A.
3710xy
B.
73130xy
C.
37130xy
D.
73110xy
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 31
Li gii
Chn C.
Ta có:
7; 3BC 

. Vì
A
HBC
nên

2; 1
:
3; 7 lam VTPT
qua A
AH
n


:3 2 7 1 0 3 7 13 0AH x y x y
Câu 45: Viết phương trình tng quát ca đường thng đi qua đim
2;1M và vuông góc vi đường
thng có phương trình
21 21 0xy
.
A.

12 21 1220xy
B.
322 3 2 0xy
C.
12 21 10xy D.
322 2 0xy
Li gii
Chn A.
Ta có đường thng vuông góc đường thng vi đường thng đã cho
Suy ra

:1 2 2 1 0dxyc

2,1 1 2 2Mdc
Vy

12 21 1220xy
Câu 46: Cho đường thng

d
đi qua đim
1; 3M
và có vecto ch phương
1; 2
a . Phương trình
nào sau đây không phi là phương trình ca

d
?
A.
1
32.


x
t
yt
B.
13
.
12

xy
C.
250.xy
D.
25. yx
Li gii
Chn D.
Ta có



 
1; 2
11
:::
32 32
1; 3
VTCP a
xt xt
ddtdt
yt yt
qua M

 



 


loi A
Ta có

1
13
:
32
12
xt
xy
dt
yt




loi B
1; 2 2; 1VTCP a VTPT n

suy ra

:2 1 1 3 0 2 3 5 0dx x xy
loi
C
Câu 47: Cho tam giác ABC có

2;3, 1; 2, 5;4.ABC
Đường trung trc trung tuyến AM có
phương trình tham s
A.
2
32.
x
t
B.
24
32.


x
t
yt
C.
2
23.


xt
yt
D.
2
32.


x
yt
Li gii
Chn D.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 32
Gi
M
trung đim BC

2;1M

2
0; 2 :
32
x
AM AM
yt




Câu 48: Cho hai đim

2;3 ; 4; 1 .AB viết phương trình trung trc đon AB.
A.
10.xy
B.
2310.xy
C.
2350.xy
D.
3210.xy
Li gii
Chn D.
Gi
M
trung đim
Ta có
Gi đường thng trung trc ca .
Phương trình nhn qua
Suy ra
Câu 49: Đường thng đi qua ct ; ti
M
,
N
sao cho
I
là trung đim ca
M
N
.
Khi đó độ dài
M
N
bng
A.
52
. B. 13 . C. 10 . D. 213.
Li gii
Chn D
D thy tam giác
OMN
vuông ti
O
suy ra
22
2232213MN OI
.
Câu 50: Cho tam giác
A
BC
vi
2; 4A
; ; . Trung tuyến đi qua đim nào dưới
đây?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
là trung đim ca nên ; .
Phương trình tham s ca đường thng .
Vi thì .
A
B
1;1M
6; 4AB 

d
A
B
d
6; 4VTPT n 
1;1M

:6 1 4 1 0 6 4 2 0 3 2 1 0dx y xy xy

d

3; 2I
Ox
Oy
2;1B
5; 0C
CM
9
14;
2



5
10;
2



7; 6
1; 5
M
A
B
5
2;
2
M



5
3;
2
CM




CM
53
5
2
x
t
yt

2t
1
5
x
y

O
N
I
M
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 33
Câu 51:
Cho đường thng : , : ,

3
d :
3410xy
. Viết
phương trình đường thng

d
đi qua giao đim ca

1
d
,

2
d
và song song vi

3
d
.
A.
24 32 53 0xy
. B.
24 32 53 0xy
.
C.
24 32 53 0xy
. D.
24 32 53 0xy
.
Li gii
Chn A
Ta độ giao đim
M
ca

1
d

2
d là nghim ca h
32 5
24 7
xy
xy


3
8
31
16
x
y

331
;
816
M




.
Phương trình đường thng

song song vi

3
d
qua
331
;
816
M



có dng

:
331
34 0
816
xy




53
34 0
8
xy
24 32 53 0xy
.
Câu 52: Cho tam giác
A
BC
1; 2; 0;2; 2;1ABC
. Đường trung tuyến
B
M có phương trình
là:
A.
5360xy
B.
35100xy
C.
360xy
D.
320xy
Li gii
Chn A.
Gi
M
là trung đim
A
C
31
;
22
M




.
35
;
22
BM





B
M qua
0;2B
và nhn
5; 3n 
làm VTPT
:5 3 2 0 5 3 6 0BM x y x y
Câu 53: Cho tam giác
A
BC
vi

2; 1 ; 4;5 ; 3;2ABC. Phương trình tng quát ca đường cao đi
qua
A
ca tam giác là
A.
3710xy
B.
73130xy
C.
37130xy
D.
73110xy
Li gii
Chn C.
Gi
A
H đường cao ca tam giác.

7; 3BC 

.
AH đi qua
2; 1A
và nhn
3; 7n 
làm VTPT
:3 2 7 1 0 3 7 13 0AH x y x y
3
1
d
3250xy

2
d
2470xy
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 314
BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG
DNG 1. XÁC ĐNNH VÉCTƠ CH PHƯƠNG, VÉC TƠ PHÁP TUYN CA ĐƯỜNG THNG,
H S GÓC CA ĐƯỜNG THNG
Câu 1: Trong mt phng
Oxy
, đường thng
22
:0,0daxbyc a b 
. Vectơ nào sau đây là
mt vectơ pháp tuyến ca đường thng

d
?
A.
;nab
.
B.
;nba
.
C.
;nba
.
D.

;nab
.
Câu 2: Cho đường thng
d
có mt vectơ pháp tuyến là
;nab
,
,ab
. Xét các khng định sau:
1. Nếu
0b
thì đường thng
d
không có h s góc.
2. Nếu
0b
thì h s góc ca đường thng
d
a
b
.
3. Đường thng
d mt vectơ ch phương là
;uba
.
4. Vectơ
kn
, k là vectơ pháp tuyến ca d .
Có bao nhiêu khng định
sai?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 3: Trong mt phng ta độ Oxy, cho đường thng
:230dx y
. Vectơ pháp tuyến ca đường
thng
d
A.
1; 2n 
B.
2;1n
C.
2;3n 
D.
1; 3n
Câu 4:
Cho đường thng
:3 2 10 0dxy
. Véc tơ nào sau đây là véctơ ch phương ca

d
?
A.

3;2u
. B.

3; 2u 
. C.

2; 3u 
. D.

2; 3u 
.
Câu 5:
Cho đường thng
1
5
:
2
33
x
t
yt


mt vectơ pháp tuyến ca đường thng ta độ
A.
5; 3
. B.

6;1
. C.
1
;3
2



. D.
5;3
.
Câu 6: Trong h trc ta độ
Oxy
, Véctơ nào là mt véctơ pháp tuyến ca đường thng
2
:
12
x
t
d
yt


?
A.

2; 1n 
. B.

2; 1n
. C.

1; 2n
. D.

1; 2n
.
Câu 7: Vectơ ch phương ca đường thng
d
:
14
23
x
t
yt


là:
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ
TRONG MT PHNG
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 315
A.
4;3u 
. B.
4;3u
. C.
3; 4u
. D.
1; 2u 
.
Câu 8: Vector nào dưới đây là 1 vector ch phương ca đường thng song song vi trc
Ox
:
A.

1; 0u
. B.
(1; 1)u 
. C.
(1;1)u
. D.
(0;1)u
.
Câu 9: Cho đường thng
:7 3 1 0dx y
. Vectơ nào sau đây là Vectơ ch phương ca d?
A.
7;3u
. B.
3; 7u
. C.
3; 7u 
. D.
2;3u
.
Câu 10: Cho đường thng
:2 3 4 0dx y
. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến ca đường thng
d ?
A.

1
3;2n

. B.

1
4; 6n 

. C.
1
2; 3n 

. D.
1
2;3n 

.
Câu 11: Cho đường thng
: 5 3 7 0.dxy
Vectơ nào sau đây là mt vec tơ ch phương ca đường
thng
?d
A.
1
3; 5n

. B.
2
3; 5n 

. C.
3
5;3n

. D.
4
5; 3n 

.
Câu 12: Cho đường thng
:230xy
. Véc tơ nào sau đây không véc tơ ch phương ca ?
A.
4; 2u 
. B.
2; 1v 
. C.
2;1m

. D.
4;2q
.
Câu 13: Cho hai đim
1; 2A
5; 4B . Vectơ pháp tuyến ca đường thng
A
B
A.
1; 2 . B.

1; 2 . C.
2;1 . D.
1; 2 .
Câu 14: Cho đường thng
:7 3 1 0dx y
. Vectơ nào sau đây là Vectơ ch phương ca đường thng
d?
A.
7;3u
. B.
3; 7u
. C.
3; 7u 
. D.
2;3u
.
Câu 15: Vectơ nào dưới đây là mt vectơ pháp tuyến ca : 2 2018 0dx y ?
A.
1
0; 2n
. B.
3
2;0n
. C.
4
2;1n
. D.
2
1; 2n
.
Câu 16: Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là vectơ pháp tuyến ca đường thng
210
y
x
?
A.

2; 1
. B.

1; 2
. C.
2;1
. D.

2; 1
.
Câu 17: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
:2 1 0dxy
, mt véctơ pháp tuyến ca
d
A.
2; 1
. B.
2; 1
. C.
1; 2
. D.
1; 2
.
Câu 18: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
cho đường thng
:2 3 4 0dx y
. Vectơ nào sau đây là
mt vectơ ch phương ca
d.
A.
4
3; 2u 

. B.
2
2;3u

. C.
1
2; 3u 

. D.
3
3; 2u

Câu 19: Vectơ nào sau đây là mt Vectơ ch phương ca đường thng
:6 2 3 0xy
?
A.
1; 3
u . B.
6; 2
u . C.
1; 3
u . D.

3; 1
u .
Câu 20: Cho hai đim
2;3M
2;5N
. Đường thng
M
N
mt vectơ ch phương là:
A.
4; 2u
. B.

4; 2u 
. C.
4; 2u 
. D.

2; 4u 
.
Câu 21: Trong mt phng vi h ta độ
,Ox
y
cho đường thng
:210.dx y
Mt vectơ ch phương
ca đường thng
d
A.
1; 2u 
. B.
2; 1u
. C.
2; 1u 
. D.
1; 2u
.
Câu 22: Đường thng
d
có mt vectơ ch phương là
2; 1u 
. Trong các vectơ sau, vectơo là mt
vectơ pháp tuyến ca
d
?
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 316
A.
1
.1; 2n 

B.
2
1; 2 .n

C.

3
.3; 6n

D.

4
3; 6 .n

Câu 23: Đường thng d có mt vectơ pháp tuyến là

4; 2n 
. Trong các vectơ sau, vectơ nào là mt
vectơ ch phương ca
d ?
A.
1
.2; 4u 

B.
2
2; 4 .u

C.
3
.1; 2u

D.
4
2;1 .u

Câu 24: Đường thng d mt vectơ ch phương là
3; 4u 
. Đường thng
vuông góc vi d
mt vectơ pháp tuyến là:
A.
1
.4;3n

B.
2
4; 3 .n 

C.
3
.3; 4n

D.
4
3; 4 .n

Câu 25: Đường thng d mt vectơ pháp tuyến là
2; 5n 
. Đường thng
vuông góc vi d
mt vectơ ch phương là:
A.
1
.5; 2u 

B.
2
5; 2 .u

C.
3
.2; 5u

D.
4
2; 5 .u

Câu 26: Đường thng
d
có mt vectơ ch phương là
3; 4u 
. Đường thng song song vi
d
mt vectơ pháp tuyến là:
A.
1
.4;3n

B.
2
4;3 .n

C.
3
.3; 4n

D.
4
3; 4 .n

Câu 27: Đường thng
d
có mt vectơ pháp tuyến là
2; 5n 
. Đường thng song song vi
d
mt vectơ ch phương là:
A.
1
.5; 2u 

B.
2
5; 2 .u 

C.
3
.2; 5u

D.
4
2; 5 .u

DNG 2. VIT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Dng 2.1 Viết phương trình đường thng khi biết VTPT hoc VTCP, H S GÓC và 1 đim đi qua
Câu 28:
Trên mt phng ta độ
Ox
y
, cho hai đim
2;3A
4; 1B
. Phương trình nào sau đây là
phương trình đường thng
A
B ?
A.
30xy
. B.
21
y
x
. C.
41
64
x
y
. D.
13
12
x
t
y
t


.
Câu 29: Phương trình tham s ca đường thng đi qua hai đim
2; 1A
2;5B
A.
2
6
x
t
yt

.
B.
2
56
x
t
yt


.
C.
1
26
x
yt

.
D.
2
16
x
yt

.
Câu 30: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai đim

3; 1A
6;2B
. Phương trình nào dưới đây
không phi là phương trình tham s ca đường thng
AB ?
A.
33
1
x
t
yt


.
B.
33
1
x
t
yt


.
C.
3
x
t
yt

.
D.
63
2
x
t
yt


.
Câu 31: Phương trình tham s ca đường thng qua
1; 2M
,
4;3N
A.
4
32
x
t
yt


.
B.
15
23
x
t
yt


.
C.
33
45
x
t
yt


.
D.
13
25
x
t
yt


.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 317
Câu 32:
Phương trình tham s ca đường thng đi qua hai đim

3; 1 , 6; 2AB
A.
13
2
x
t
yt

. B.
33
1
x
t
y
t


. C.
33
6
x
t
y
t


. D.
33
1
x
t
y
t


.
Câu 33: Trong mt phng ta độ, cho hai đim
3; 0 , 0; 2ABđường thng
:0dx y
. Lp
phương trình tham s ca đường thng
qua
A
và song song vi d .
A.
3
x
t
yt

.
B.
3
x
t
yt

.
C.
3
x
t
yt


.
D.
3
x
t
yt


.
Câu 34: Cho đường thng d có phương trình tham s
5
92
x
t
yt


.
Phương trình tng quát ca đường
thng
d
A.
210xy
. B.
210xy
. C.
210xy
. D.
2310xy
.
Câu 35: Trong mt phng
Ox
y
cho đim
(1; 2)M
. Gi
,
A
B
là hình chiếu ca
M
lên
,Ox O
y
. Viết
phương trình đường thng
AB
.
A.
210xy
. B.
220xy
. C.
220xy
. D.
30xy
.
Câu 36: Trong mt phng ta độ Oxy, cho đưng thng
35
:()
14
xt
dt
yt


. Phương trình tng quát
ca đường thng
d
A.
4570.xy
. B.
4 5 17 0.xy
. C.
4 5 17 0.xy
. D.
4 5 17 0.xy
Câu 37: Trong mt phng vi h trc ta độ
Ox
y
, cho đường thng d ct hai trc
Ox
O
y
ln lượt
ti hai đim
;0
A
a
0;Bb

0; 0ab
. Viết phương trình đường thng d.
A.
:0
xy
d
ab

. B.
:1.
xy
d
ab

C.
:1.
xy
d
ab

D.
:1.
xy
d
ba

.
Câu 38: Phương trình đường thng đi qua hai đim
0; 4 , 6; 0AB
là:
A.
1
64
xy

. B.
1
46
xy

. C.
1
46
xy

. D.
1
64
xy

.
Dng 2.2 Viết phương trình đường thng đi qua mt đim vuông góc hoc vi đường thng cho trước
Câu 39:
Phương trình đường thng
d
đi qua
1; 2A
và vuông góc vi đường thng
:3210xy
là:
A.
3270xy
. B.
2340xy
. C.
350xy
. D.
2330xy
.
Câu 40: Cho đường thng
:8 6 7 0dx y
. Nếu đường thng đi qua gc ta độ và vuông góc vi
đường thng
d thì có phương trình là
A.
43 0xy
. B.
43 0xy
. C.
34 0xy
. D.
34 0xy
.
Câu 41: Đường thng đi qua đim
1;1 1A
và song song vi đường thng
35yx
có phương trình là
A.
311yx
. B.
314yx
. C.
38yx
. D.
10yx
.
Câu 42:
Lp phương trình đường đi qua
2;5A
và song song vi đường thng
:34?dy x
A.
:32yx
. B.
:31yx
. C.

1
:1
3
yx
. D.

:31yx
.
Câu 43:
Trong h trc Oxy , đường thng
d
qua
1;1M
và song song vi đường thng ': 1 0dxy
có phương trình là
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 318
A.
10xy
. B.
0xy
. C.
10xy 
. D.
20xy
.
Câu 44: Viết phương trình tng quát ca đường thng đi qua đim
1; 2I
và vuông góc vi đường
thng có phương trình
240xy
.
A.
20xy
. B.
230xy
. C.
230xy
. D.
250xy
.
Câu 45: Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho ba đim
2;0A ¸
0;3B
3; 1C  . Đường
thng đi qua đim
B
và song song vi
A
C
có phương trình tham s là:
A.
5
.
3
x
t
yt

B.
5
.
13
x
yt

C.
.
35
xt
yt

D.
35
.
x
t
yt

Câu 46: Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho ba đim
3; 2A ¸
4;0P
0; 2Q . Đường thng
đi qua đim
A
và song song vi
PQ
có phương trình tham s là:
A.
34
.
22
x
t
yt


B.
32
.
2
x
t
yt


C.
12
.
x
t
yt

D.
12
.
2
x
t
yt


Câu 47: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hình bình hành
A
BCD
đỉnh
–2;1A
và phương
trình đường thng cha cnh
CD
14
3
x
t
yt

. Viết phương trình tham s ca đường thng
cha cnh
A
B
.
A.
23
22
x
t
yt


.
B.
24
13
x
t
yt


.
C.
23
14
x
t
yt


.
D.
23
14
x
t
yt


.
Câu 48: Viết phương trình tham s ca đường thng
d
đi qua đim
3; 5M
và song song vi đường
phân giác ca góc phn tư th nht.
A.
3
5
x
t
yt


.
B.
3
5
x
t
yt


.
C.
3
5
x
t
yt


.
D.
5
3
x
t
yt


.
Câu 49: Viết phương trình tham s ca đường thng
d
đi qua đim
4; 7M
và song song vi trc
Ox
.
A.
14
7
x
t
yt


.
B.
4
7
x
yt

.
C.
7
4
x
t
y

.
D.
7
x
t
y

.
Câu 50: Đường thng
d
đi qua đim
1; 2M
và song song vi đường thng
:2 3 12 0xy
phương trình tng quát là:
A.
2380xy
. B.
2380xy
. C.
4610xy
. D.
4380xy
.
Câu 51: Phương trình tng quát ca đường thng d đi qua O và song song vi đường thng
:6 4 1 0xx
là:
A.
32 0.xy
B.
46 0.xy
C.
31210.xy
D.
6410.xy
Câu 52: Đường thng
d
đi qua đim

1; 2M
và vuông góc vi đường thng
:2 3 0xy
có phương trình tng quát là:
A.
20xy
. B.
230xy
. C.
10xy
. D.
250xy
.
Câu 53: Viết phương trình đường thng đi qua đim
4; 3A
và song song vi đường thng
32
:
13
x
t
d
yt


.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 319
A.
3260xy
. B.
23170xy
. C.
3260xy
. D.
3260xy
.
Câu 54: Cho tam giác
A
BC

2;0 , 0;3 , 3;1ABC
. Đường thng
d
đi qua
B
và song song vi
A
C
có phương trình tng quát là:
A.
5– 3 0xy
. B.
5–30xy
. C.
5–15 0xy
. D.
–15 15 0xy
.
Câu 55: Viết phương trình tng quát ca đường thng
d
đi qua đim
1; 0M
và vuông góc vi
đường thng : .
2
x
t
yt

A.
220xy
. B.
220xy
. C.
210xy
. D.
210xy
.
Câu 56: Đường thng d đi qua đim
2;1M và vuông góc vi đường thng
13
:
25
x
t
yt


phương trình tham s là:
A.
23
.
15
x
t
yt


B.
25
.
13
x
t
yt


C.
13
.
25
x
t
yt


D.
15
.
23
x
t
yt


Câu 57: Viết phương trình tham s ca đường thng d đi qua đim
1; 2A và song song vi đường
thng
:3 13 1 0xy
.
A.
113
23
x
t
yt


.
B.
113
23
x
t
yt


.
C.
113
23
x
t
yt


.
D.
13
213
x
t
yt


.
Câu 58: Viết phương trình tham s ca đường thng
d
qua đim
1; 2A
và vuông góc vi đường
thng
:2 4 0xy 
.
A.
12
2
x
t
yt


.
B.
42
xt
yt

.
C.
12
2
x
t
yt


.
D.
12
2
x
t
yt


.
Câu 59: Viết phương trình tng quát ca đường thng
d
đi qua đim
2; 5M 
và song song vi
đường phân giác góc phn tư th nht.
A.
30xy
. B.
30xy
. C.
30xy
. D.
210xy
.
Câu 60: Viết phương trình tng quát ca đường thng d đi qua đim
3; 1M và vuông góc vi
đường phân giác góc phn tư th hai.
A.
40xy
. B.
40xy
. C.
40xy
. D.
40xy
.
Câu 61: Viết phương trình tham s ca đường thng
d
đi qua đim
4; 0M
và vuông góc vi đưng
phân giác góc phn tư th hai.
A.
4
xt
yt

.
B.
4
x
t
yt


.
C.
4
x
t
yt

.
D.
4
x
t
yt

.
Câu 62: Viết phương trình tng quát ca đường thng
d
đi qua đim

1; 2M
và song song vi trc
Ox
.
A.
20y 
. B.
10x 
. C.
10x 
. D.
20y 
.
Câu 63: Viết phương trình tham s ca đường thng
d
đi qua đim
6; 10M
và vuông góc vi trc
O
y
.
A.
10
6
x
t
y

.
B.
2
:
10
x
t
d
y


.
C.
6
:
10
x
d
yt

.
D.
6
:
10
x
d
yt

.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 320
Dng 2.3 Viết phương trình cnh, đường cao, trung tuyến, phân giác ca tam giác
Dng 2.3.1 Phương trình đường cao ca tam giác
Câu 64:
Trên mt phng ta độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC

1; 2 , 3; 1 , 5; 4ABC. Phương trình nào
sau đây là phương trình đường cao k t
A
ca tam giác
A
BC ?
A.
2380xy
. B.
2380xy
. C.
3210xy
. D.
2320xy
.
Câu 65: Cho
A
BC
2; 1 , 4;5 , 3;2ABC. Đường cao
A
H
ca
A
BC
có phương trình là
A.
73110xy
. B.
37130xy
. C.
37170xy
. D.
73100xy
.
Câu 66: Trên mt phng ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC

1; 2 , 3;1 , 5; 4ABC
. Phương trình
nào sau đây là phương trình đường cao k t
A
ca tam giác
A
BC
?
A.
2380xy
. B.
2380xy
.
C.
3210xy
. D.
2320xy
.
Câu 67:
Trong mt phng cho tam giác
A
BC
cân ti
C
2; 1B
,
4;3A
. Phương trình đường cao
CH
A.
210xy
. B.
210xy
. C.
220xy
. D.
250xy
.
Câu 68: Cho
A
BC
2; 1 , 4;5 , 3;2ABC
. Phương trình tng quát ca đường cao
B
H
A.
35370xy
. B.
5350xy
. C.
35130xy
. D.
35200xy
.
Câu 69: Đường trung trc ca đon thng
A
B vi
3; 2A 
,
3; 3B 
có mt vectơ pháp tuyến là:
A.
1
6;5n

. B.
2
0;1n

. C.
3
3; 5n 

. D.
4
1; 0n 

.
Câu 70: Cho tam giác
A
BC
1;1 , 0; 2 , 4 .() ;2AB C
Lp phương trình đường trung tuyến ca tam
giác
A
BC
k t
.
A
A.
20.xy
B.
230.xy
C.
230.xy
D.
0.xy
Câu 71:
Đường trung trc ca đon AB vi
1; 4A
5; 2B
có phương trình là:
A.
2330.xy
B.
3210.xy
C.
340.xy
D.
10.xy
Câu 72: Đường trung trc ca đon
A
B vi
4; 1A
1; 4B
có phương trình là:
A.
1.xy
B.
0.xy
C.
0.yx
D.
1.xy
Câu 73: Đường trung trc ca đon
A
B vi
1; 4A
1; 2B
có phương trình là:
A.
10.y 
B.
10.x 
C.
10.y 
D.
40.xy
Câu 74: Đường trung trc ca đon
AB
vi
1; 4A
3; 4B
có phương trình là :
A.
40.y 
B.
20.xy
C.
20.x 
D.
40.y 
Câu 75: Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
2; 1 , 4;5AB
3; 2C
.
Lp phương trình đường cao ca tam giác
A
BC
k t
.
A
A.
73110.xy
B.
3 7 13 0.xy
C.
3710.xy
D.
7 3 13 0.xy
Câu 76: Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
2; 1 , 4;5AB

3; 2 .C
Lp phương trình đường cao ca tam giác
A
BC k t .B
A.
35130.xy
B.
3 5 20 0.xy
C.
3 5 37 0.xy
D.
5350.xy
Câu 77:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
2; 1 , 4;5AB

3; 2 .C
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 321
Lp phương trình đường cao ca tam giác
A
BC
k t
.C
A.
10.xy
B.
330.xy
C.
3110.xy
D.
3110.xy
Dng 2.3.2 Phương trình đường trung tuyến ca tam giác
Câu 78:
Cho tam giác
A
BC
vi
1;1A
,
0; 2B
,
4; 2C
. Phương trình tng quát ca đường trung
tuyến đi qua đim
B
ca tam giác
A
BC
A.
77140xy
. B.
5310xy
. C.
320xy
. D.
75100xy
.
Câu 79: Trong h ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
2; 3 , 1; 0 , 1; 2ABC
. Phương trình đường
trung tuyến k t đỉnh
A ca tam giác
A
BC
là:
A.
210xy
. B.
240xy
. C.
280xy
. D.
270xy
.
Câu 80: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
1; 4A
,
3; 2B
7;3 .C
Viết
phương trình tham s ca đường trung tuyến
CM
ca tam giác.
A.
7
.
35
x
yt

B.
35
.
7
x
t
y


C.
7
.
3
x
t
y

D.
2
.
3
x
yt

Câu 81: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
2; 4A
,
5; 0B
.2;1C
Trung tuyến
B
M ca tam giác đi qua đim
N
có hoành độ bng
20
thì tung độ bng:
A. 12. B.
25
.
2
C. 13. D.
27
.
2
Dng 2.3.3 Phương trình cnh ca tam giác
Câu 82:
Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC

2; 0M
là trung đim ca cnh
A
B . Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A ln lượt có phương trình là
7230xy
640xy
. Phương trình đường thng
A
C
A.
3450xy
. B.
3450xy
. C.
3450xy
. D.
3450xy
.
Câu 83: Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
có phương trình cnh
A
B
20,xy
phương trình cnh
A
C
250xy
. Biết trng tâm ca tam giác là đim

3; 2G
và phương trình đường thng
BC
có dng 0.xmynm .mn
A.
3
. B. 2 . C.
5
. D. 4 .
Dng 2.3.4 Phương trình đường phân giác ca tam giác
Câu 84:
Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho đường thng
:0ax by c
và hai đim

;
mm
M
x
y
,

;
nn
Nx y
không thuc . Chn khng định đúng trong các khng định sau:
A.
,
M
N
khác phía so vi khi
.0.
mm nn
ax by c ax by c
B.
,
M
N
cùng phía so vi khi
.0.
mm nn
ax by c ax by c
C.
,
M
N
khác phía so vi
khi
.0.
mm nn
ax by c ax by c
D.
,
M
N
cùng phía so vi khi

.0.
mm nn
ax by c ax by c
Câu 85: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường thng
:3 4 5 0dx y
và hai đim

1; 3A
,

2;Bm
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
A
B
nm cùng phía đối vi
d
.
A.
0m
. B.
1
4
m

. C.
1m 
. D.
1
4
m

.
Câu 86: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường thng
2
:
13
x
t
d
yt


và hai đim
1; 2A
,
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 322

2;Bm
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
A
B
nm cùng phía đối vi
d
.
A.
13.m
B.
13m
. C.
13.m
D.
13m
.
Câu 87: Cp đường thng nào dưới đây là phân giác ca các góc hp bi hai đường thng
1
:230xy
2
:2 3 0xy
.
A.
30xy
30xy
. B.
30xy
360xy
.
C.
30xy
360xy
. D.
360xy
360xy
.
Câu 88: Cp đường thng nào dưới đây là phân giác ca các góc hp bi đường thng
:0xy
trc hoành.
A.
12 0xy;
12 0xy . B.
12 0xy;
12 0xy .
C.
12 0xy
;
12 0xy
.
D.
12 0xy
;
12 0xy
.
Câu 89: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
7
;3
4
A



,

1; 2B
4;3C
.
Phương trình đường phân giác trong ca góc
A
là:
A.
4 2 13 0.xy
B.
48170.xy
C.
4210.xy
D.
4 8 31 0.xy
Câu 90: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC

1; 5A
,
4; 5B 
4; 1C
.
Phương trình đường phân giác ngoài ca góc
A
là:
A.
50.y 
B.
50.y 
C.
10.x 
D.
10.x 
Câu 91: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
:3 4 3 0dxy
2
:12 5 12 0dxy. Phương trình đường phân giác góc nhn to bi hai đường thng
1
d
2
d là:
A.
31130.xy
B.
11 3 11 0.xy
C.
31130.xy
D.
11 3 11 0.xy
Câu 92: Cho tam giác ABC có phương trình cnh
:3 4 9 0AB x y
, cnh
:8610AC x y
, cnh
:50BC x y
. Phương trình đường phân giác trong ca góc
A
là:
A.
14 14 17 0xy
. B.
22190xy
. C.
22190xy
. D.
14 14 17 0xy
.
Câu 93: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
vi
1; 2 ,A
2; 3 ,B
3; 0C
. Phương
trình đường phân giác ngoài góc
A
ca tam giác
A
BC
A.
1
x
. B.
2y 
. C.
20xy
. D.
420xy
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 1
BÀI 19. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG
DNG 1. XÁC ĐNNH VÉCTƠ CH PHƯƠNG, VÉC TƠ PHÁP TUYN CA ĐƯỜNG THNG,
H S GÓC CA ĐƯỜNG THNG
Câu 1: Trong mt phng
Oxy , đường thng
22
:0,0daxbyc a b . Vectơ nào sau đây là
mt vectơ pháp tuyến ca đường thng

d
?
A.
;nab
.
B.
;nba
.
C.
;nba
.
D.

;nab
.
Li gii
Chn D
Ta có mt vectơ pháp tuyến ca đường thng

d

;nab
.
Do đó chn đáp án
D.
1
;.nab

Câu 2: Cho đường thng
d
có mt vectơ pháp tuyến là
;nab
,
,ab
. Xét các khng định sau:
1. Nếu
0b
thì đường thng
d
không có h s góc.
2. Nếu
0b
thì h s góc ca đường thng
d
a
b
.
3. Đường thng
d
có mt vectơ ch phương là
;uba
.
4. Vectơ
kn
,
k
là vectơ pháp tuyến ca
d
.
Có bao nhiêu khng định
sai?
A.
3
. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Li gii
Chn B
d
có mt vectơ pháp tuyến là
;nab
phương trình
:0dax by c
.
Nếu
0b
thì đường thng
:0dax c
không có h s góc khng định 1 đúng.
Nếu
0b thì đường thng
:
ac
dy x
bb

có h s góc là
a
b
khng định 2 sai.
Vi
;.0uba un un

u
là mt vectơ ch phương ca
d
khng định 3 đúng.
Chn

00;0kkn
không phi là vectơ pháp tuyến ca
d
khng định 4 sai.
Vy có 2 mnh đề sai.
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ
TRONG MT PHNG
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 2
Câu 3:
Trong mt phng ta độ Oxy, cho đường thng
:230dx y
. Vectơ pháp tuyến ca đường
thng
d
A.
1; 2n 
B.
2;1n
C.
2;3n 
D.
1; 3n
Li gii
Chn A
Câu 4:
Cho đường thng
:3 2 10 0dxy
. Véc tơ nào sau đây là véctơ ch phương ca

d
?
A.

3;2u
. B.

3; 2u 
. C.

2; 3u 
. D.

2; 3u 
.
Li gii
Chn C
Đường thng

d có mt véctơ pháp tuyến là
3;2n
nên

d có mt véctơ ch phương là

2; 3u 
.
Câu 5: Cho đường thng
1
5
:
2
33
x
t
yt


mt vectơ pháp tuyến ca đường thng ta độ
A.
5; 3
. B.

6;1
. C.
1
;3
2



. D.
5;3
.
Li gii
Chn B
1
5
:
2
33
x
t
yt


có mt vectơ ch phương là
1
;3
2
u




suy ra có mt vectơ pháp tuyến là
1
3;
2
n



. Do đó đường thng cũng có mt vectơ pháp tuyến có ta độ
6;1
.
Câu 6: Trong h trc ta độ
Oxy
, Véctơ nào là mt véctơ pháp tuyến ca đường thng
2
:
12
x
t
d
yt


?
A.

2; 1n 
. B.

2; 1n
. C.

1; 2n
. D.

1; 2n
.
Li gii
Chn A
Mt VTCP ca đường thng
d

1; 2u
mt VTPT ca
d

2; 1n 
.
Câu 7: Vectơ ch phương ca đường thng d :
14
23
x
t
yt


là:
A.
4;3u 
. B.
4;3u
. C.
3; 4u
. D.
1; 2u 
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 3
Đường thng d :
14
23
x
t
yt


có vectơ ch phương là
4;3u 
.
Câu 8:
Vector nào dưới đây là 1 vector ch phương ca đường thng song song vi trc
Ox
:
A.

1; 0u
. B.
(1; 1)u 
. C.
(1;1)u
. D.
(0;1)u
.
Li gii
Chn A
Vector
(1; 0)i
là mt vector ch phương ca trc
Ox
Các đường thng song song vi trc
Ox
có 1 vector ch phương là
(1; 0)ui

Câu 9: Cho đường thng
:7 3 1 0dx y
. Vectơ nào sau đây là Vectơ ch phương ca d?
A.
7;3u
. B.
3; 7u
. C.
3; 7u 
. D.
2;3u
.
Li gii
Chn C
Đường thng d có 1 VTPT là
7;3n
nên d có 1 VTCP là

3; 7u 
.
Câu 10: Cho đường thng
:2 3 4 0dx y
. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến ca đường thng
d ?
A.

1
3;2n

. B.

1
4; 6n 

. C.
1
2; 3n 

. D.
1
2;3n 

.
Li gii
Chn B
Véctơ pháp tuyến ca đường thng
d
:

1
4; 6n 

.
Câu 11: Cho đường thng
: 5 3 7 0.dxy
Vectơ nào sau đây là mt vec tơ ch phương ca đường
thng
?d
A.
1
3; 5n

. B.
2
3; 5n 

. C.
3
5;3n

. D.
4
5; 3n 

.
Li gii
Chn D
Đường thng
: 5 3 7 0dxy
có vec tơ pháp tuyến là:
5;3 .n
Ta có:
2
.0.nn

d
có mt vec tơ ch phương là
2
3; 5 .n 

Câu 12: Cho đường thng :230xy . Véc tơ nào sau đây không véc tơ ch phương ca
?
A.

4; 2u 
. B.
2; 1v 
. C.
2;1m

. D.
4;2q
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 4
Nếu
u
là mt véc tơ ch phương ca đường thng
thì
., 0ku k
cũng là véc tơ ch phương
ca đường thng
.
T phương trình đường thng
ta thy đường thng
có mt véc tơ ch phương có to độ
2;1
. Do đó véc tơ

4; 2u 
không phi là véc tơ ch phương ca .
Câu 13: Cho hai đim
1; 2A
5; 4B . Vectơ pháp tuyến ca đường thng
A
B
A.
1; 2 . B.
1; 2 . C.
2;1 . D.
1; 2 .
Li gii
Chn D
Ta có

4; 2 2 2;1AB 

suy ra vectơ pháp tuyến ca đường thng
A
B
1; 2
AB
n 

.
Câu 14: Cho đường thng
:7 3 1 0dx y
. Vectơ nào sau đây là Vectơ ch phương ca đường thng
d?
A.
7;3u
. B.
3; 7u
. C.
3; 7u 
. D.
2;3u
.
Li gii
Chn C
Đường thng d có 1 VTPT là
7;3n
nên d có 1 VTCP là

3; 7u 
Câu 15:
Vectơo dưới đây là mt vectơ pháp tuyến ca
: 2 2018 0dx y
?
A.
1
0; 2n
. B.
3
2;0n
. C.
4
2;1n
. D.
2
1; 2n
.
Li gii
Chn D
Đường thng
: 2 2018 0dx y
có vectơ pháp tuyến là
2
1; 2n
.
Câu 16: Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là vectơ pháp tuyến ca đường thng
210
y
x
?
A.

2; 1
. B.

1; 2
. C.
2;1
. D.

2; 1
.
Li gii
Chn D
:210dy x
210
x
y
;

d
có VTPT
2;1n
hay

/
2; 1n 
Câu 17:
Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
:2 1 0dxy
, mt véctơ pháp tuyến ca
d
A.
2; 1
. B.
2; 1
. C.
1; 2
. D.
1; 2
.
Li gii
Chn B
Mt véctơ pháp tuyến ca đường thng
d
2; 1n 
.
Câu 18: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
cho đường thng
:2 3 4 0dx y
. Vectơ nào sau đây là
mt vectơ ch phương ca
d.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 5
A.
4
3; 2u 

. B.
2
2;3u

.
C.
1
2; 3u 

. D.
3
3; 2u

Li gii
Chn D
Ta thy đường thng
d
có mt vectơ pháp tuyến là
2; 3 . Do đó
3
3; 2u

là mt vectơ ch
phương ca
d.
Câu 19: Vectơ nào sau đây là mt Vectơ ch phương ca đường thng
:6 2 3 0xy
?
A.
1; 3
u . B.
6; 2
u . C.
1; 3
u . D.
3; 1
u .
Li gii
Chn A
+) Mt véctơ pháp tuyến ca đường thng
6; 2n
nên véctơ ch phương ca đường
thng
1; 3
u
.
Câu 20: Cho hai đim
2;3M
2;5N . Đường thng
M
N
mt vectơ ch phương là:
A.
4; 2u
. B.

4; 2u 
. C.
4; 2u 
. D.

2; 4u 
.
Li gii
Chn B

4; 2MN 

. Do đó vectơ ch phương ca
M
N

4; 2u 
.
Câu 21: Trong mt phng vi h ta độ
,Ox
y
cho đường thng
:210.dx y
Mt vectơ ch phương
ca đường thng
d
A.
1; 2u 
. B.
2; 1u
. C.
2; 1u 
. D.
1; 2u
.
Li gii
Chn B
Đường thng
:210.dx y
có vectơ pháp tuyến là (1; 2)n 
Vectơ ch phương ca
d
(2;1)u
.
Câu 22: Đường thng
d
có mt vectơ ch phương là
2; 1u 
. Trong các vectơ sau, vectơo là mt
vectơ pháp tuyến ca
d
?
A.
1
.1; 2n 

B.
2
1; 2 .n

C.
3
.3; 6n

D.
4
3; 6 .n

Li gii
Đường thng d có VTCP:
2; 1u 
VTPT
1; 2n
hoc
33;6.n
Chn D
Câu 23:
Đường thng
d
có mt vectơ pháp tuyến là
4; 2n 
. Trong các vectơ sau, vectơ nào là mt
vectơ ch phương ca
d
?
A.
1
.2; 4u 

B.
2
2; 4 .u

C.
3
.1; 2u

D.
4
2;1 .u

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 6
Li gii
Đường thng d có VTPT:

4; 2n 
VTCP
2; 4u
hoc

.
1
;2
2
1u
Chn C
Câu 24:
Đường thng
d
có mt vectơ ch phương là
3; 4u 
. Đường thng vuông góc vi
d
mt vectơ pháp tuyến là:
A.
1
.4;3n

B.
2
4; 3 .n 

C.
3
.3; 4n

D.
4
3; 4 .n

Li gii

3; 4
3; 4 .
d
d
u
nu
d




Chn D
Câu 25:
Đường thng
d
có mt vectơ pháp tuyến là
2; 5n 
. Đường thng vuông góc vi
d
mt vectơ ch phương là:
A.
1
.5; 2u 

B.
2
5; 2 .u

C.
3
.2; 5u

D.
4
2; 5 .u

Li gii


2; 5
2; 5
d
d
n
un
d





hay chn
2;5 .n

Chn C
Câu 26:
Đường thng d mt vectơ ch phương là
3; 4u 
. Đường thng
song song vi d
mt vectơ pháp tuyến là:
A.
1
.4;3n

B.
2
4;3 .n

C.
3
.3; 4n

D.
4
3; 4 .n

Li gii

3; 4
3; 4 4; 3 .
||
d
d
u
uu n
d






Chn A
Câu 27:
Đường thng
d
có mt vectơ pháp tuyến là
2; 5n 
. Đường thng song song vi
d
mt vectơ ch phương là:
A.
1
.5; 2u 

B.
2
5; 2 .u 

C.
3
.2; 5u

D.
4
2; 5 .u

Li gii

2; 5
2; 5 5; 2 .
||
d
d
n
nu u
d





Chn A
DNG 2. VIT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Dng 2.1 Viết phương trình đường thng khi biết VTPT hoc VTCP, H S GÓC và 1 đim đi qua
Câu 28:
Trên mt phng ta độ
Oxy
, cho hai đim
2;3A
4; 1B
. Phương trình nào sau đây là
phương trình đường thng
A
B ?
A.
30xy
. B.
21yx
. C.
41
64
xy

. D.
13
12
x
t
y
t


.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 7
Li gii
Chn D
Bn phương trình đã cho trong bn phương án đều là phương trình ca đường thng.
Thay ln lượt ta độ ca
A , B vào tng phương án ta thy ta độ ca cà A B đều tha
phương án
D .
Câu 29: Phương trình tham s ca đường thng đi qua hai đim
2; 1A
2;5B
A.
2
6
x
t
yt

.
B.
2
56
x
t
yt


.
C.
1
26
x
yt

.
D.
2
16
x
yt

.
Li gii
Chn D
Vectơ ch phương
0;6AB

.
Phương trình đường thng
A
B đi qua
A
và có vecto ch phương
0;6AB

2
16
x
yt

Câu 30:
Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai đim

3; 1A
6;2B
. Phương trình nào dưới đây
không phi là phương trình tham s ca đường thng
A
B ?
A.
33
1
x
t
yt


.
B.
33
1
x
t
yt


.
C.
3
x
t
yt

.
D.
63
2
x
t
yt


.
Li gii
Chn B
Cách 1: Thay ta độ các đim
A
,
B
ln lượt vào các phương trình trong các phương án trên thì
thy phương án B không tha mãn.
Cách 2: Nhn thy rng các phương trình các phương án A, C, D thì vectơ ch phương ca các
đường thng đó cùng phương, riêng ch có phương án B thì không. Do đó la Chn B
Câu 31:
Phương trình tham s ca đường thng qua
1; 2M ,
4;3N
A.
4
32
x
t
yt


. B.
15
23
x
t
yt


. C.
33
45
x
t
yt


. D.
13
25
x
t
yt


.
Li gii
Chn D
Đường thng có véctơ ch phương là
3; 5MN

đi qua
1; 2M
nên có phương trình
tham s
13
25
x
t
yt


.
Câu 32: Phương trình tham s ca đường thng đi qua hai đim

3; 1 , 6; 2AB
A.
13
2
x
t
yt

. B.
33
1
x
t
y
t


. C.
33
6
x
t
y
t


. D.
33
1
x
t
y
t


.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 8
Chn B
Ta có

9;3 3; 1 .
AB
AB u

Suy ra phương trình tham s ca đường thng
A
B
33
1
x
t
y
t


.
Câu 33: Trong mt phng ta độ, cho hai đim
3; 0 , 0; 2ABđường thng
:0dx y
. Lp
phương trình tham s ca đường thng
qua
A
và song song vi d .
A.
3
x
t
yt

. B.
3
x
t
yt

. C.
3
x
t
yt


. D.
3
x
t
yt


.
Li gii
Chn A
Ta có
song song vi
d
nên
:00xyC C
.
qua
3; 0A
, suy ra
30 0 3CC
Như vy
:30xy
Vy
có phương trình tham s:
3
x
t
yt

.
Câu 34: Cho đường thng
d
có phương trình tham s
5
92
x
t
yt


.
Phương trình tng quát ca đường
thng
d
A.
210xy
. B.
210xy
. C.
210xy
. D.
2310xy
.
Li gii
Chn A
Đường thng

5
:
92
x
t
d
yt


5
92
tx
yt


92 5yx
210xy
.
Câu 35: Trong mt phng
Ox
y
cho đim
(1; 2)M
. Gi
,
A
B
là hình chiếu ca
M
lên
,Ox O
y
. Viết
phương trình đường thng
A
B .
A.
210xy
. B.
220xy
. C.
220xy
. D.
30xy
.
Li gii:
Chn C
Ta có hình chiếu ca đim
(1; 2)M
lên
,Ox Oy
ln lượt là A và B. Do đó phương
trình đường thng AB là
12 20
12
xy
xy
.
Câu 36: Trong mt phng ta độ Oxy, cho đưng thng
35
:()
14
xt
dt
yt


. Phương trình tng quát
ca đường thng
d
A. 4570.xy. B. 4 5 17 0.xy. C. 4 5 17 0.xy. D. 4 5 17 0.xy
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 9
Li gii
Chn.B.
3
35
31
5
:() 45170
14
1
54
4
x
t
xt
xy
dt xy
yt
y
t


 


Đáp án
B.
Câu 37: Trong mt phng vi h trc ta độ
Oxy
, cho đường thng d ct hai trc
Ox
Oy
ln lượt
ti hai đim
;0
A
a
0;Bb

0; 0ab
. Viết phương trình đường thng d.
A.
:0
xy
d
ab

. B.
:1.
xy
d
ab

C.
:1.
xy
d
ab

D.
:1.
xy
d
ba

.
Li gii
Phương trình đon chn ca đường thng
:1.
xy
d
ab

Câu 38: Phương trình đường thng đi qua hai đim
0; 4 , 6; 0AB
là:
A.
1
64
xy

. B.
1
46
xy

. C.
1
46
xy

. D.
1
64
xy

.
Li gii
Chn D
Phương trình đường thng đi qua hai đim
;0 , 0;
M
aNb
vi
,0ab
1
xy
ab

.
Áp dng phương trình trên ta chn phương án D .
Dng 2.2 Viết phương trình đường thng đi qua mt đim vuông góc hoc vi đường thng cho trước
Câu 39:
Phương trình đường thng
d
đi qua
1; 2A
và vuông góc vi đường thng
:3210xy
là:
A.
3270xy
. B.
2340xy
. C.
350xy
. D.
2330xy
.
Li gii
Chn B
Do
2;3
d
dn

đường thng
d
đi qua
1; 2A
nên ta có phương trình:
213 202340xy xy
.
Vy phương trình đường thng
:2 3 4 0dx y
.
Câu 40: Cho đường thng
:8 6 7 0dx y
. Nếu đường thng đi qua gc ta độ và vuông góc vi
đường thng d thì
có phương trình là
A.
43 0xy
. B.
43 0xy
. C.
34 0xy
. D.
34 0xy
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 10
Li gii
Chn C
vuông góc vi đưng thng
:8 6 7 0dx y
nên phương trình
:6 8 0xyC
đi qua gc ta độ nên ta có:
6.0 8.0 0 0CC
.
Vy phương trình
:6 8 0xy hay :3 4 0xy
Câu 41: Đường thng đi qua đim
1;1 1A
và song song vi đường thng
35yx
có phương trình là
A.
311yx
. B.
314yx
. C.
38yx
. D.
10yx
.
Li gii
Chn C
Gi
d
đường thng cn tìm. Vì
d
song song vi đường thng
35yx
nên
d
phương trình
3yxa
,
5a
.
d
đi qua đim
1;1 1A
nên ta có
11 3 1 8aa
.
Vy phương trình đường thng

d
cn tìm là
38yx
.
Câu 42:
Lp phương trình đường đi qua
2;5A và song song vi đường thng
:34?dy x
A.
:32yx
. B.
:31yx
. C.

1
:1
3
yx
. D.

:31yx
.
Li gii
Chn B
Gi
đường thng cn tìm.
+)
// : 3 4dy x
. Suy ra phương trình
có dng 3yxb,
4b
.

2;5 5 6
A
b 1b
Vy
:31
y
x
.
Câu 43: Trong h trc
Ox
y
, đường thng d qua
1;1M và song song vi đường thng
': 1 0dxy
có phương trình là
A.
10xy
. B.
0xy
. C.
10xy 
. D.
20xy
.
Li gii
Chn D
Do đường thng
d
song song vi đường thng
': 1 0dxy
nên đường thng
d
nhn véc
tơ
1; 1n
làm véc tơ pháp tuyến.
Khi đó đường thng
d
qua
1;1M
và nhn véc tơ
1; 1n
làm véc tơ pháp tuyến có phương
trình là
20xy
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 11
Câu 44:
Viết phương trình tng quát ca đường thng đi qua đim
1; 2I
và vuông góc vi đường
thng có phương trình
240xy
.
A.
20xy
. B.
230xy
. C.
230xy
. D.
250xy
.
Li gii
Chn B
Ta có đường thng vuông góc vi
240xy
có phương trình
20xym
, mà đường
thng này đi qua đim
1; 2I
, suy ra
12.2 0 3mm
.
Vy đưng thng cn tìm có phương trình
230xy
.
Câu 45: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho ba đim
2;0A
¸
0;3B
3; 1C 
. Đường
thng đi qua đim
B
và song song vi
A
C
có phương trình tham s là:
A.
5
.
3
x
t
yt

B.
5
.
13
x
yt

C. .
35
xt
yt

D.
35
.
x
t
yt

Li gii
Gi dđường thng qua B và song song vi AC. Ta có



5; 1 1. 5;1
0;3
5
:
3
d
B
d
d
C
xt
t
A
yt
u





Chn A
Câu 46:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho ba đim
3; 2A
¸
4;0P
0; 2Q
. Đường thng
đi qua đim
A
và song song vi
PQ
có phương trình tham s là:
A.
34
.
22
x
t
yt


B.
32
.
2
x
t
yt


C.
12
.
x
t
yt

D.
12
.
2
x
t
yt


Li gii
Gi dđường thng qua A và song song vi PQ.
Ta có:

4; 2 2 2;
3; 2
32
:
1
2
d
Ad
uP
x
t
d
yt
Q






2
12
:.1; 0
t
xt
dd t
y
M
t




Chn C
Câu 47:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hình bình hành
A
BCD
đỉnh
–2;1A
và phương
trình đường thng cha cnh
CD
14
3
x
t
yt

. Viết phương trình tham s ca đường thng
cha cnh
A
B .
A.
23
22
x
t
yt


.
B.
24
13
x
t
yt


.
C.
23
14
x
t
yt


.
D.
23
14
x
t
yt


.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 12



,4;3
|| 4; 3
2;1
24
:.
13
CD
AB CD
AABu
AB CD u
A
xt
Bt
yt
u







Chn B
Câu 48:
Viết phương trình tham s ca đường thng d đi qua đim
3; 5M và song song vi đường
phân giác ca góc phn tư th nht.
A.
3
5
x
t
yt


.
B.
3
5
x
t
yt


.
C.
3
5
x
t
yt


.
D.
5
3
x
t
yt


.
Li gii
Góc phn tư:

:
3
1;1 : .
5
0
d
x
xt
uud t
yt
yVTCP





Chn B
Câu 49:
Viết phương trình tham s ca đường thng
d
đi qua đim
4; 7M
và song song vi trc
Ox
.
A.
14
7
x
t
yt


.
B.
4
7
x
yt

.
C.
7
4
x
t
y

.
D.
7
x
t
y

.
Li gii
 
4
4
:.:
7
1; 0 1; 0 0; 7
7
t
Ox d
x
t
uu dd
y
xt
A
y
d


 



Chn D
Câu 50:
Đường thng
d
đi qua đim
1; 2M
và song song vi đường thng
:2 3 12 0xy
phương trình tng quát là:
A.
2380xy
. B.
2380xy
. C.
4610xy
. D.
4380xy
.
Li gii


1; 2
1; 2
:2 3 0
:2 3 12 0
12
||
M
M
xyc c
xy
d
d
d
d




2.1 3.2 0 8.cc
Vy
:2 3 8 0.dx y
Chn A
Câu 51:
Phương trình tng quát ca đường thng
d
đi qua
O
và song song vi đường thng
:6 4 1 0xx
là:
A.
32 0.xy
B.
46 0.xy
C.
31210.xy
D.
6410.xy
Li gii



0;0
0;0
6.0 4.0 0 0.
:6 4 0 1
|| : 6 4 1 0
d
d
dx
x
O
O
c
d
cc
xc
x





Vy
:640 :320.dx y dx y 
Chn A
Câu 52:
Đường thng
d
đi qua đim

1; 2M
và vuông góc vi đường thng
:2 3 0xy
có phương trình tng quát là:
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 13
A.
20xy
. B.
230xy
. C.
10xy
. D.
250xy
.
Li gii
1; 2 1; 2
12.2 0 5.
:2 3 0 : 2 0
ddMM
cc
xy dx ycd








Vy
:250.dx y
Chn D
Câu 53:
Viết phương trình đường thng
đi qua đim
4; 3A và song song vi đường thng
32
:
13
x
t
d
yt


.
A.
3260xy
. B.
23170xy
. C.
3260xy
. D.
3260xy
.
Li gii
Ta có:




2;3
2;3 3;2
||
:3 4 2 3 0 :3 2 6 0.
4; 3
4; 3
d
Ad
d
u
un
d
xy xy
A






Câu 54: Cho tam giác
A
BC

2;0 , 0;3 , 3;1ABC
. Đường thng
d
đi qua
B
và song song vi
A
C phương trình tng quát là:
A.
5– 3 0xy
. B.
5–30xy
. C.
5–15 0xy
. D.
–15 15 0xy
.
Li gii




0;3
0;3
:1 0 .
5;1
530
|
:51
1; 5
5
|
0
AC
d
d
d
B
B
dd
uAC
n
xy xy
dAC





Câu 55: Viết phương trình tng quát ca đường thng
d
đi qua đim
1; 0M
và vuông góc vi
đường thng
:.
2
x
t
yt

A.
220xy
. B.
220xy
. C.
210xy
. D.
210xy
.
Li gii





.1; 2
1
1; 0
1; 0
:1 1
;2
200 :210
d
M
y
d
d
u
n
M
dx x
d
dy


Chn C
Câu 56:
Đường thng
d
đi qua đim
2;1M
và vuông góc vi đường thng
13
:
25
x
t
yt


phương trình tham s là:
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 14
A.
23
.
15
x
t
yt


B.
25
.
13
x
t
yt


C.
13
.
25
x
t
yt


D.
15
.
23
x
t
yt


Li gii





.3; 5
3;
2
55;
2;1
;1
25
1
3
:
3
dd
dM
t
d
u
u
M
x
d
n
t
d
yt







Chn B
Câu 57:
Viết phương trình tham s ca đường thng d đi qua đim
1; 2A và song song vi đường
thng
:3 13 1 0xy
.
A.
113
23
x
t
yt


.
B.
113
23
x
t
yt


.
C.
113
23
x
t
yt


.
D.
13
213
x
t
yt


.
Li gii




.3; 13
3; 1
2
313;3
1; 2
1;
113
:
2
|
3
|
dd
d
d
n
A
A
xt
d
nu
t
t
d
y







Chn A
Câu 58:
Viết phương trình tham s ca đường thng
d
qua đim
1; 2A
và vuông góc vi đường
thng
:2 4 0xy 
.
A.
12
2
x
t
yt


.
B.
42
xt
yt

.
C.
12
2
x
t
yt


.
D.
12
2
x
t
yt


.
Li gii




1
2; 1
2;
1; 2
;2
12
.
2
1
:
d
A
A
x
n
t
d
t
d
t
y
d
u
d






Chn A
Câu 59:
Viết phương trình tng quát ca đường thng d đi qua đim
2; 5M  và song song vi
đường phân giác góc phn tư th nht.
A.
30xy
. B.
30xy
. C.
30xy
. D.
210xy
.
Li gii




2; 5
2; 5 0
25 0 3.:
:
(I) 0
0
||
0
d
x
M
M
cc
dx y c c
y
d





Vy
:30.dx y
Chn B
Câu 60:
Viết phương trình tng quát ca đường thng
d
đi qua đim
3; 1M
và vuông góc vi
đường phân giác góc phn tư th hai.
A.
40xy
. B.
40xy
. C.
40xy
. D.
40xy
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 15
 


3; 1
3; 1
:0
31 0 4 .
II : 0
:40
M
M
dx y c
c
d
x
dx y
y
c
d





Câu 61: Viết phương trình tham s ca đường thng d đi qua đim
4; 0M và vuông góc vi đường
phân giác góc phn tư th hai.
A.
4
xt
yt

.
B.
4
x
t
yt


.
C.
4
x
t
yt

.
D.
4
x
t
yt

.
Li gii

 



4
II : 0 1;1
.
4
4;0 0; 4
1;1
:
4
t
d
x
Md d
xy n
d
t
u
xt
dt
A
yt
yt







Câu 62: Viết phương trình tng quát ca đường thng
d
đi qua đim

1; 2M
và song song vi trc
Ox
.
A.
20y 
. B.
10x 
. C.
10x 
. D.
20y 
.
Li gii
.
|| : 0
1; 2
:2
Md
dOxy
dy

Chn D
Câu 63:
Viết phương trình tham s ca đường thng
d
đi qua đim
6; 10M
và vuông góc vi trc
Oy
.
A.
10
6
x
t
y

.
B.
2
:
10
x
t
d
y


.
C.
6
:
10
x
d
yt

.
D.
6
:
10
x
d
yt

.
Li gii


4
6; 10
6
:2
.
;10
10
:0 1;0
2
:
10
d
t
M
A
d
d
dOyx u
xt
d
y
xt
d
y







Dng 2.3 Viết phương trình cnh, đường cao, trung tuyến, phân giác ca tam giác
Dng 2.3.1 Phương trình đường cao ca tam giác
Câu 64:
Trên mt phng ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC

1; 2 , 3; 1 , 5; 4ABC. Phương trình nào
sau đây là phương trình đường cao k t
A ca tam giác
A
BC
?
A.
2380xy
. B.
2380xy
. C.
3210xy
. D.
2320xy
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 16
Li gii
Chn A
Gi
A
H
đường cao k t
A
ca
A
BC . Ta có:
A
HBC vtptAH
2;3BC

.
Phương trình
:2 1 3 2 0 2 3 8 0.AH x y x y .
Câu 65: Cho
A
BC
2; 1 , 4;5 , 3;2ABC. Đường cao
A
H
ca
A
BC
có phương trình là
A.
73110xy
. B.
37130xy
. C.
37170xy
. D.
73100xy
.
Li gii
Đường cao
AH
đi qua đim
2; 1A
và có VTPT là

7; 3BC 

.
Vy phương trình
A
H
7231073110xy xy .
Câu 66: Trên mt phng ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC

1; 2 , 3;1 , 5; 4ABC. Phương trình
nào sau đây là phương trình đường cao k t
A
ca tam giác
A
BC
?
A.
2380xy
. B.
2380xy
.
C.
3210xy
. D.
2320xy
.
Li gii
Chn A
Ta có:

2;3BC

Đường cao k t
A
ca tam giác
A
BC
nhn

2;3BC

làm vectơ pháp tuyến và đi qua
đim
A
nên có phương trình:

213202380xy xy .
Câu 67: Trong mt phng cho tam giác
A
BC
cân ti
C
2; 1B
,
4;3A
. Phương trình đường cao
CH
A.
210xy
. B.
210xy
. C.
220xy
. D.
250xy
.
Li gii
Chn D
Tam giác
A
BC
cân ti
C
nên H là trung đim ca
A
B
CH AB
.
3;1H
2; 4 2 1; 2AB 

.
Vy phương trình đường cao
CH

13210xy
250xy
.
Câu 68: Cho
A
BC
2; 1 , 4;5 , 3;2ABC
. Phương trình tng quát ca đường cao
B
H
A.
35370xy
. B.
5350xy
. C.
35130xy
. D.
35200xy
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 17
Do
BH AC
Chn VTPT ca
B
H
5; 3 .
BH
nCA
 
Phương trình tng quát ca
:5 4 3 5 0 5 3 5 0.BH x y x y 
Câu 69: Đường trung trc ca đon thng
A
B vi
3; 2A 
,
3; 3B 
có mt vectơ pháp tuyến là:
A.
1
6;5n

.
B.

2
0;1n

.
C.
3
3; 5n 

.
D.
4
1; 0n 

.
Li gii
Gi d là trung trc đon AB, ta có:


0;1
0;1 .
d
AB
nAB
dAB



Chn B
Câu 70:
Cho tam giác
A
BC
1;1 , 0; 2 , 4 .() ;2AB C
Lp phương trình đường trung tuyến ca tam
giác
A
BC k t .
A
A.
20.xy
B.
230.xy
C.
230.xy
D.
0.xy
Li gii
Gi M là trung đim ca BC. Ta cn viết phương trình đường thng AM.
Ta có :


1; 1 1;1 : 2 0 .
0; 2
2;0
4; 2
AMAM
B
uAM n AMxyM
C




Chn A
Câu 71:
Đường trung trc ca đon
A
B
vi
1; 4A
5; 2B có phương trình là:
A.
2330.xy
B.
3210.xy
C.
340.xy
D.
10.xy
Li gii
Gi I là trung đim ca AB
d
là trung trc đon AB. Ta có

1; 4 , 5; 2 3; 1
:2 3 3 0.
4;6 2 2;3
d
A
x
d
AB n
BI
dy
dAB




Chn A
Câu 72:
Đường trung trc ca đon
A
B
vi
4; 1A
1; 4B có phương trình là:
A.
1.xy
B.
0.xy
C.
0.yx
D.
1.xy
Li gii
Gi I là trung đim ca AB
d
là trung trc đon AB. Ta có


55
4; 1 , 1; 4 ;
22
:0.
13; 3 3 ;1
d
A
B
B
d
d
n
I
xy
dAB A







Chn B
Câu 73:
Đường trung trc ca đon AB vi
1; 4A
1; 2B
có phương trình là:
A.
10.y 
B.
10.x 
C.
10.y 
D.
40.xy
Li gii
Gi I là trung đim ca AB
d
là trung trc đon AB. Ta có
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 18


1; 4 , 1; 2 1; 1
:10.
10; 6 6 0;
d
A
d
dBI
dy
AB n AB
 



Chn A
Câu 74:
Đường trung trc ca đon
A
B
vi
1; 4A
3; 4B có phương trình là :
A.
40.y 
B.
20.xy
C. 20.x  D.
40.y 
Li gii
Gi I là trung đim ca AB
d
là trung trc đon AB. Ta có

1; 4 , 3; 4 2; 4
:20.
2;0 2 1;0
d
d
AB n AB
AB I
dx
d




Chn C
Câu 75:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
2; 1 , 4;5AB
3; 2C .
Lp phương trình đường cao ca tam giác
A
BC k t .
A
A.
73110.xy
B.
3 7 13 0.xy
C.
3710.xy
D.
7 3 13 0.xy
Li gii
Gi
A
h đường cao k t A ca tam giác ABC. Ta có

.
7;
2; 1
:7 3 11
37;
0
3
A
A
Ah
A
A
h
h
hBCn BC
xy





Chn A
Câu 76:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
2; 1 , 4;5AB

3; 2 .C
Lp phương trình đường cao ca tam giác
A
BC k t .B
A.
35130.xy
B.
3 5 20 0.xy
C.
3 5 37 0.xy
D.
5350.xy
Li gii
Gi
B
h đường cao k t B ca tam giác ABC. Ta có


.
5;3
4;5
;
:
5
5350
3
B
B
Bh
B
h
h
B
AC n C
y
A
hx



Chn D
Câu 77:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
2; 1 , 4;5AB

3; 2 .C
Lp phương trình đường cao ca tam giác
A
BC k t .C
A.
10.xy
B.
330.xy
C.
3110.xy
D.
3110.xy
Li gii
Gi
C
h đường cao k t C ca tam giác ABC. Ta có

.
2;
3
6
;2
:
21
330
;3
C
C
C
Ch
C
h
h
hAB
xy
nAB




Chn B
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 19
Dng 2.3.2 Phương trình đường trung tuyến ca tam giác
Câu 78:
Cho tam giác
A
BC
vi
1;1A ,
0; 2B ,
4; 2C . Phương trình tng quát ca đường trung
tuyến đi qua đim
B
ca tam giác
A
BC
A.
77140xy
. B.
5310xy
. C.
320xy
. D.
75100xy
.
Li gii
Chn D
Gi
M
là trung đim ca cnh
53 57
;;
22 22
AC M BM
 

 
 

.
Đường trung tuyến
B
M nhn
7;5n 
làm mt véctơ pháp tuyến. Vy phương trình tng
quát ca đường trung tuyến qua đim
B
ca tam giác
A
BC
là:
75(2)0 75100xy xy  .
Câu 79: Trong h ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
2; 3 , 1; 0 , 1; 2ABC
. Phương trình đường
trung tuyến k t đỉnh
A
ca tam giác
A
BC
là:
A.
210xy
. B.
240xy
. C.
280xy
. D.
270xy
.
Li gii
Chn A
Gi I là trung đim ca
0; 1BC I
Ta có

2; 4 2; 1AI n

là vectơ pháp tuyến ca đường thng
A
I .
Phương trình đường thng
AI là:
22 302 10xy xy
Câu 80: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
1; 4A
,
3; 2B
7;3 .C
Viết
phương trình tham s ca đường trung tuyến
CM
ca tam giác.
A.
7
.
35
x
yt

B.
35
.
7
x
t
y


C.
7
.
3
x
t
y

D.
2
.
3
x
yt

Li gii

 
1; 4
7
5; 0 5 1; 0 : .
3
2
2;3
3;
A
C
x
MM
t
t
y
B
MC



Chn C
Câu 81:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
2; 4A ,
5; 0B
.2;1C
Trung tuyến
B
M ca tam giác đi qua đim
N
có hoành độ bng
20
thì tung độ bng:
A.
12.
B.
25
.
2
C.
13.
D.
27
.
2
Li gii


56
51
3; 6; 5 : .
5
2
2; 4
5
2;
2
2;1
2
A
x
t
MB MB
y
M
C
t










CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 20
Ta có:

5
20 5 6
2
5
25
2
20;
N
N
N
N
t
t
BM
yt
y
y





Chn B
Dng 2.3.3 Phương trình cnh ca tam giác
Câu 82:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC

2; 0M là trung đim ca cnh
A
B
. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A ln lượt có phương trình là
7230xy
640xy
. Phương trình đường thng
A
C
A.
3450xy
. B.
3450xy
. C.
3450xy
. D.
3450xy
.
Li gii
Chn C
+) Gi
A
H
A
D ln lượt là các đường cao và trung tuyến k t
A
ca tam giác
A
BC
.
+) Ta độ
A
là nghim ca h

7230 1
1; 2
640 2
xy x
A
xy y






.
+)
M
là trung đim ca
A
B nên

23
3; 2
22
BMA
BMA
xxx
B
yyy



.
+) Đường thng
BC
đi qua
3; 2B
và vuông góc vi đường thng
A
H :
640xy
nên
có phương trình
–3 6 2 0 6 9 0xy xy
.
+)
D là giao đim ca
BC
A
N
nên ta độ D là nghim ca h
0
7230
3
0;
3
690
2
2
x
xy
D
xy
y








mà D là trung đim ca BC suy ra
3; 1C 
+) Đường thng
A
C
đi qua
1; 2A
3; 1C 
có phương trình là
3450xy
.
Câu 83: Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
có phương trình cnh
A
B
20,xy
phương trình cnh
A
C
250xy
. Biết trng tâm ca tam giác là đim

3; 2G
và phương trình đường thng
BC
có dng
0.xmyn
Tìm .mn
A.
3
. B. 2 . C.
5
. D. 4 .
Li gii
E
D
M
C
B
A
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 21
Chn A
Ta độ đim
A
là nghim ca h
20 3
250 1
xy x
xy y





nên

3;1A
Gi

;2Bbb

52;Ccc
,
G
là trng tâm tam giác
A
BC
nên
,bc
là nghim ca h
52 39 5
216 2
cb b
cb c





.
Vy
(5;3); (1;2)BC
4; 1BC

chn mt véctơ pháp tuyến ca đường thng
BC
1; 4
BC
n 

suy ra phương trình đường thng
:1 1 4 2 0 : 4 7 0.BC x y BC x y
Dng 2.3.4 Phương trình đường phân giác ca tam giác
Câu 84:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường thng
:0ax by c
và hai đim
;
mm
M
xy
,
;
nn
Nx
y
không thuc . Chn khng định đúng trong các khng định sau:
A.
,
M
N
khác phía so vi khi
.0.
mm nn
ax by c ax by c
B.
,
M
N
cùng phía so vi khi
.0.
mm nn
ax by c ax by c
C.
,
M
N
khác phía so vi khi
.0.
mm nn
ax by c ax by c
D.
,
M
N
cùng phía so vi khi

.0.
mm nn
ax by c ax by c
Li gii
Chn D
Câu 85:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường thng
:3 4 5 0dx y
và hai đim

1; 3A
,

2;Bm
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
A
B
nm cùng phía đối vi
d
.
A. 0m . B.
1
4
m 
. C. 1m  . D.
1
4
m 
.
Li gii

1; 3A
,

2;Bm
nm cùng phía vi
:3 4 5 0dx y
khi và ch khi

1
34534501014 0 .
4
AA BB
xy xy m m 
Chn B
Câu 86:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường thng
2
:
13
x
t
d
yt


và hai đim
1; 2A
,

2;Bm
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
A
B
nm cùng phía đối vi
d
.
A.
13.m
B.
13m
. C.
13.m
D.
13m
.
Li gii
2
::370.
13
xt
ddxy
yt



Khi đó điu kin bài toán tr thành
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 22

3 7 3 7 0 2 13 0 13.
AA BB
xy xy m m 
Chn C
Câu 87:
Cp đưng thng nào dưới đây là phân giác ca các góc hp bi hai đường thng
1
:230xy
2
:2 3 0xy
.
A.
30xy
30xy
. B.
30xy
360xy
.
C.
30xy
360xy
. D.
360xy
360xy
.
Li gii
Đim
;
M
xy
thuc đường phân giác ca các góc to bi
12
; khi và ch khi

12
30
232 3
;; .
360
55
xy
xy xy
dM dM
xy




Chn C
Câu 88:
Cp đường thng nào dưới đây là phân giác ca các góc hp bi đường thng
:0xy
trc hoành.
A.
12 0xy;
12 0xy . B.
12 0xy;
12 0xy .
C.
12 0xy;
12 0xy . D.
12 0xy ;
12 0xy .
Li gii
Đim
;
M
xy
thuc đường phân giác ca các góc to bi
;:0Ox y
khi và ch khi


12 0
;; .
21
12 0
xy
xy y
dM dMOx
xy



Chn D
Câu 89:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
7
;3
4
A



,

1; 2B
4;3C
.
Phương trình đường phân giác trong ca góc
A
là:
A.
4 2 13 0.xy
B.
48170.xy
C.
4210.xy
D.
4 8 31 0.xy
Li gii


7
;3 , 1;2 :4 3 2 0
4
.
7
;3 , 4;3 : 3 0
4
AB ABxy
AC ACy








Suy ra các đường phân giác góc
A
là:





42130 ; 4213
432 3
51
48170
1; 2 5 0
4;3 23 0
xy fxy xy
xy y
xy
fB
fC
 





suy ra đường phân giác trong góc
A
48170.xy
Chn B
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 23
Câu 90:
Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC

1; 5A
,
4; 5B 

4; 1C
.
Phương trình đường phân giác ngoài ca góc
A
là:
A.
50.y 
B.
50.y 
C.
10.x 
D.
10.x 
Li gii

1; 5 , 4; 5 : 2 3 0
.
1; 5 , 4; 1 : 2 7 0
AB ABxy
AC ACxy
 

Suy ra các đường phân giác góc
A
là:



4; 5 5 0
10 ; 1
2327
5055
4; 1 3 0
fB
xfxyx
xy xy
y
fC






suy ra đường phân giác trong góc
A
50.y 
Chn B
Câu 91:
Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho hai đường thng
1
:3 4 3 0dxy
2
:12 5 12 0dxy. Phương trình đường phân giác góc nhn to bi hai đường thng
1
d
2
d là:
A.
31130.xy
B.
11 3 11 0.xy
C.
31130.xy
D.
11 3 11 0.xy
Li gii
Các đường phân giác ca các góc to bi
1
:3 4 3 0dxy
2
:12 5 12 0dxy là:
31130
34312512
.
11 3 11 0
513
xy
xy xy
xy

 


Gi

12
31131; 0 ; : ,010;3Id x y MdI d d
Gi
H
là hình chiếu ca
M
lên
1
.d
Ta có:
30 12 3
130, 9,
5
IM MH

 suy ra

9
sin 52 2 90 .
130
MH
MIH MIH MIH
IM


Suy ra
:3 11 3 0dx y
đường phân giác góc tù, suy ra đường phân giác góc nhn là
11 3 11 0xy
. Chn B
Câu 92:
Cho tam giác ABC có phương trình cnh
:3 4 9 0AB x y
, cnh
:8610AC x y
, cnh
:50BC x y
. Phương trình đường phân giác trong ca góc
A
là:
A.
14 14 17 0xy
. B.
22190xy
. C.
22190xy
. D.
14 14 17 0xy
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 24
:3 4 9 0AB x y
:8 6 1 0AC x y
Phương trình các đường phân giác ca góc
A
ca
ABC
là:
349 861
510
 

xy xy

23 4 9 8 6 1xy xy


1
2
22190
14 14 17 0


xy
xy

BABBC
. Suy ra
29 6
;
77



B
.

CACBC
. Suy ra
29 41
;
14 14



C
.
Xét

1
:2 2 19 0xy
29 6 29 41
. 2. 2 19 2. 2 19 0
7 7 14 14




Bc
tt
.
Suy ra
,BC
nm v cùng mt phía đối vi

1
, nên

1
đường phân giác ngoài ca góc
A
.
Vy đường phân giác trong ca góc
A

2
:14 14 17 0xy
.
Câu 93: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi

1; 2 ,A

2; 3 ,B

3; 0C
. Phương
trình đường phân giác ngoài góc
A
ca tam giác
ABC
A.
1x
. B.
2y 
. C.
20xy
. D.
420xy
.
Li gii
Chn A
Bài toán tng quát:
Gi
d
là phân giác ngoài góc
A
ca tam giác
ABC
.
Đặt
1
.AE AB
AB
 
,
1
.AF AC
AC
 
AD AE AF
 
.
Khi đó t giác
AEDF
là hình thoi.
.
Suy ra tia
AD
là tia phân giác trong góc
EAF
.
Do đó:
AD d
. Nên
AD

là vectơ pháp tuyến ca đường thng
d
.
Áp dng:


1; 1 , 2
2;2 , 2 2
AB AB
AC AC






2;0 2 1;0AD

.
Xem đáp án chđáp án A có vectơ pháp tuyến là

1; 0
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 25
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 323
BÀI 20. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIA HAI ĐƯỜNG
THNG, GÓC VÀ KHONG CÁCH
I. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIA HAI ĐƯỜNG THNG
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
11 1 1
:0daxbyc
22 2 2
:0daxbyc. Để xét v trí tương đối ca hai đường thng này ta xét s nghim ca h
phương trình
111
222
0
0
ax by c
ax by c


(0.1)
+ Nếu h
1.1
có duy nht 1 nghim ta nói hai đường thng trên ct nhau ta độ giao đim
chính là nghim ca h phương trình nói trên.
+ Nếu h
1.1
vô nghim ta nói hai đường thng nói trên song song vi nhau.
+ Nếu h
1.1
nghim đúng vi mi
x
thì hai đường thng trên trùng nhau.
+ Tuy nhiên để thun tin cho vic xét nhanh v trí tương đối ca hai đưng thng ta chú ý nhn
xét sau
Nhn xét. Nếu
222
0abc
ta có
a)

11
12
22
ab
dd I
ab

b)
111
12
222
//
abc
dd
abc

c)
111
12
222
abc
dd
abc

II. GÓC GIA HAI ĐƯNG THNG
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
11 1 1
:0daxbyc
22 2 2
:0daxbyc. Khi đó góc gia hai đường thng được tính theo công thc.

12
12 12
12
2222
12
1122
.
cos ;
.
nn
aa bb
dd
nn
abab


 
 
III. KHONG CÁCH
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường thng
:0ax by c
đim
000
;
M
xy
.
Khi đó khong cách t đim
0
M
đến đường thng được tính theo công thc:
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ
TRONG MT PHNG
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 324

00
0
22
;
ax by c
dM
ab


7.7
Xét v trí tương đối gia các cp đường thng sau:
a)

1
:3 2 2 3 0xy

2
:6 2 6 0xy .
b)

1
:320dx y

2
:3 3 2 0dxy .
c)

1
:210mx y

2
:3 2 0mxy
.
7.8 Tính góc gia các cp đường thng sau:
a)

1
:3 4 0xy

2
:330xy
.
b)


1
12
:
34
x
t
d
y
t


2
3
:
13s
x
s
d
y
(
, ts
là các tham s).
7.9 Trong mt phng to độ Oxy , cho đim
A 0; 2
đường thng
:40
x
y
.
a) Tính khong cách t đim
A
đến đường thng
.
b) Viết phương trình đường thng
a
đi qua đim
M 1; 0
và song song vi
.
c) Viết phương trình đường thng
b
đi qua đim
N 0;3
và vuông góc vi
.
7.10 Trong mt phng to độ, cho tam giác
A
BC
A 1; 0 , B 3; 2
 C2;1
.
a) Tính độ dài đưng cao k t đỉnh
A ca tam giác
A
BC
.
b) Tính din tích tam giác
A
BC
.
7.11 Chng minh rng hai đường thng
 : 0dy ax ba


 : 0
dyaxb a
vuông góc
vi nhau khi và ch khi
1aa
.
7.12 Trong mt phng to độ, mt tín hiu âm thanh phát đi t mt v trí và được ba thiết b ghi tín
hiu đặt ti ba v trí
O,A0; 0 1; 0 , B 1;3 nhn được cùng mt thi đim. Hãy xác định v
trí phát tín hiu âm thanh.
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 325
DNG 1: XÉT VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI CA HAI ĐƯỜNG THNG
{các bài toán xét v trí tương đối ca hai đường thng, tìm điu kin (có cha tham s m) để hai đưng
thng song song, ct, trùng,….}
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
11 1 1
:0daxbyc
22 2 2
:0daxbyc
. Để xét v trí tương đối ca hai đường thng này ta xét s nghim ca h
phương trình
111
222
0
0
ax by c
ax by c


(0.2)
Nếu h
1.1 có duy nht 1 nghim ta nói hai đường thng trên ct nhau ta độ giao đim chính
là nghim ca h phương trình nói trên. Nếu h
1.1 vô nghim ta nói hai đường thng nói
trên song song vi nhau. Nếu h
1.1 nghim đúng vi mi x thì hai đường thng trên
trùng nhau. Tuy nhiên để thun tin cho vic xét nhanh v trí tương đối ca hai đường thng ta
chú ý nhn xét sau
Nhn xét. Nếu
222
0abc
ta có
a)

11
12
22
ab
dd I
ab

b)
111
12
222
//
abc
dd
abc

c)
111
12
222
abc
dd
abc

Câu 1:
Xét v trí tương đối ca hai đường thng ln lượt có phương trình
2
23
xy

6280xy
Câu 2: Xét v trí tương đối ca hai đường thng
1
:2 15 0dxy
2
:230dx y.
Câu 3: m ta độ giao đim ca hai đường thng
43260xy
3470xy
.
Câu 4: Cho hai đường thng

1
:120dmx m y m
2
:2 1 0dxy. Tìm
m
để
12
//dd.
Câu 5: Cho ba đường thng

12
:120,:43260dmx m y m d x y
3
:3 4 7 0dxy Tìm
m
để ba đường thng trên đồng quy.
Câu 1:
Xét v trí tương đối ca hai đường thng
1
:210dx y
2
:3 6 10 0dxy
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 2: Xét v trí tương đối ca hai đường thng
1
:3 2 6 0dxy
2
:6 2 8 0dxy.
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 326
A.
Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 3: Xét v trí tương đối ca hai đường thng
1
:1
34
xy
d 
2
:3 4 10 0dxy.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 4: Xét v trí tương đối ca hai đường thng
1
34
:
26
x
t
d
yt


2
22
:
84
x
t
d
yt


.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 5: Cho hai đường thng
12
:1,:2 dmxym d xmy
ct nhau khi và ch khi :
A.
2.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 6: Đường thng
:
3270xy
ct đường thng nào sau đây?
A.
1
:3 2 0dxy
B.
2
:3 2 0dxy
C.
3
:3 2 7 0. dxy
D.
4
:6 4 14 0.dxy
Câu 7: Giao đim
M
ca

12
:
35


x
t
d
yt
:3 2 1 0
dxy
. To độ ca
M
A.
11
2; .
2



M
B.
1
0; .
2



M
C.
1
0; .
2



M
D.
1
;0 .
2
M



Câu 8: Phương trình nào sau đây biu din đường thng không song song vi đường thng
:21dy x
?
A.
250.xy
B.
250.xy
C.
20.xy
D.
250.xy
Câu 9: Hai đường thng

1
25
:
2

x
t
d
yt
2
:4 3 18 0dxy
. Ct nhau ti đim có ta độ:
A.

2;3 .
B.

3; 2 .
C.
1; 2 .
D.

2;1 .
Câu 10: Cho hai đưng thng
12
:1,:2 dmxym d xmy
song song nhau khi và ch khi
A.
2.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 11: Cho 4 đim

1;2, 4;0, 1; 3, 7; 7AB C D
. Xác định v trí tương đối ca hai đường thng
A
B
CD .
A.
Song song. B. Ct nhau nhưng không vuông góc.
C.
Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 12: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:3 4 1 0xy
2
2
:2 1 1 0mxmy
trùng nhau.
A.
2m
B. mi
m
C. không có
m
D.
1m 
Câu 13: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho ba đường thng ln lượt có phương trình
1
:34150dxy,
2
:5 2 1 0dxy
3
:219130dmx m y m
. Tìm tt c các giá
tr ca tham s
m
để ba đường thng đã cho cùng đi qua mt đim.
A.
1
.
5
m
B.
5.m 
C.
1
.
5
m 
D.
5.m
Câu 14: Nếu ba đường thng
1
: 2 4 0dxy,
2
:5 2 3 0dxy
3
:320dmx y
đồng quy
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 327
thì
m
nhn giá tr nào sau đây?
A.
12
.
5
B.
12
.
5
C. 12. D. 12.
Câu 15: Vi giá tr nào ca
m
thì ba đường thng
1
:3 4 15 0dx y,
2
:5 2 –1 0dxy
3
:–4150dmx y đồng quy?
A.
5m 
. B.
5m
. C.
3m
. D.
3m 
.
Câu 16: Vi giá tr nào ca
m
thì ba đường thng
1
:2 1 0dxy,
2
:210dx y
3
:–70dmxy
đồng quy?
A.
6m 
. B.
6m
. C.
5m 
. D.
5m
.
Câu 17: Cho
A
BC
vi
1; 3 , 2; 4 , 1; 5()()AB C
đường thng
:2 3 6 0dx y
. Đường thng
d
ct cnh nào ca
A
BC
?
A. Cnh
A
C
. B. Không cnh nào. C. Cnh
A
B . D. Cnh
BC
.
Câu 18: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng sau đây vuông góc


2
1
11
:
2
x
mt
ymt



2
23'
:
14 '
x
t
ymt


A. 3m  B. 3m  C. 3m D. không có
m
Câu 19: Cho 4 đim
3;1 , 9; 3 , 6; 0 , 2; 4AB C D
. Tìm ta độ giao đim ca 2 đường thng
AB
CD
.
A.
6; 1
B.
9; 3
C.
9;3
D.
0; 4
DNG 2: TÍNH GÓC, KHONG CÁCH
{Xác định và tính góc gia hai đường thng, khong cách t đim đến đường thng,…}
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
11 1 1
:0daxbyc
22 2 2
:0daxbyc
. Khi đó góc gia hai đường thng được tính theo công thc.

12
12 12
12
2222
12
1122
.
cos ;
.
nn
aa bb
dd
nn
abab


 
 
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường thng
:0ax by c
đim
000
;
M
xy
.
Khi đó khong cách t đim
0
M
đến đường thng được tính theo công thc:

00
0
22
;
ax by c
dM
ab


Câu 1:
Tính khong cách t đim

1; 1M
đến đường thng
:3 4 17 0xy
Câu 2: Cho hai đường thng
1
:2 4 3 0dxy
2
:3 17 0dxy . Tính s đo góc gia
1
d
2
d .
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 328
Câu 3:
Cho hai đường thng song
1
:5 7 4 0dxy
2
:5 7 6 0.dxyPhương trình đường
thng song song và cách đều
1
d
2
d
Câu 4: Tính din tích tam giác
A
BC vi
3; 4A ,
1; 5B ,
3;1C
Câu 5: Cho đường thng đi qua hai đim
3, 0A ,
0; 4B . Tìm ta độ đim
M
nm trên
Oy
sao cho
din tích tam giác
M
AB
bng
6
Câu 6: Xác định tt c các giá tr ca a để góc to bi đường thng
9
72
x
at
y
t


t đường
thng
3420xy
bng 45.
Câu 7:
Đường thng
đi qua giao đim ca hai đường thng
1
:2 3 0dxy
2
:210dx y
đồng thi to vi đường thng
3
:10dy
mt góc
0
45
có phương trình:
Câu 8: Trong mt phng ta độ
Ox
y
, cho đim

1; 1M và hai đường thng có phương trình

12
:10,:250dxy d xy . Gi
A
là giao đim ca hai đường thng trên. Biết rng
có hai đường thng

d đi qua
M
ct hai đưng thng trên ln lượt ti hai đim
,
B
C
sao cho
A
BC là tam giác có 3BC AB có dng:
0ax y b
0cx y d
, giá tr ca
Tabcd
Câu 9:
Trong mt phng Oxy, cho hai đường thng
(
)
1
:2 5 0dxy-+=
()
2
:30dxy+-= ct
nhau ti
I
. Phương trình đường thng đi qua
()
2;0M -
ct
()()
12
,dd
ti
A
B
sao cho tam
giác
I
AB
cân ti
A
có phương trình dng 20ax by++=. Tính
5Ta b=-
.
Câu 10:
Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho hai đim
,1;1A

2; 4B
đường thng
:30mx y
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
cách đều hai đim
,
A
B
.
Câu 11:
Trong mt phng ta độ
Oxy
, gi d đường thng đi qua
(4;2)M
và cách đim
(1; 0)A
khong cách
310
10
. Biết rng phương trình đường thng
d
có dng 0xbyc vi ,bc
hai s nguyên. Tính
.bc
Câu 12: Trong mt phng ta độ
Oxy
cho
:10xy
và hai đim
2; 1 , 9; 6 .AB
Đim
;
M
ab
nm trên đường sao cho
M
AMB nh nht. Tính
.ab
Câu 13:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường thng
:4150dx y
đim
2;0A
.
Tìm ta độ đim
M
thuc
d
để đon
AM
độ dài nh nht.
Câu 14: Cho 3 đim
(6;3); (0;1); (3;2)ABC
. Tìm
M
trên đường thng
:2 3 0dxy
M
AMBMC
  
nh nht là
Câu 15:
Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
đỉnh
2; 2A
,

1; 3B
,

2; 2C
.
Đim
M
thuc trc tung sao cho
M
AMBMC
  
nh nht có tung độ là?
Câu 16:
Trong mt phng ta độ Oxy cho
:x y 1 0
và hai đim
(2;1)A
,
(9;6)B
. Đim
(;)
M
ab
nm trên đường
sao cho
M
AMB
nh nht. Tính
ab
ta được kết qu là:
Câu 17: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
,cho tam giác
A
BC
đỉnh
2; 2A
và trung đim ca
BC
1; 2I 
. Đim
;
M
ab
tha mãn
20MA MB MC
  
. Tính
Sab
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 329
Câu 18:
Trên mt phng
Oxy
, cho hình vuông
A
BCD
. Gi
M
là trung đim ca cnh
BC
,
N
đim
trên cnh
CD sao cho 2CN ND . Gi s
11 1
;
22
M



đường thng
A
N có phương trình
230xy
. Gi
;
P
ab là giao đim ca
A
N
B
D
. Giá tr 2ab bng:
Câu 19: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho t giác
A
BCD
ni tiếp đường tròn đường kính
B
D
. Gi
M
,
N
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
BC
B
D
; gi
P
là giao đim ca
M
N
A
C
. Biết đường thng
A
C
có phương trình
10xy
,

0; 4M
,
2; 2N
và hoành độ đim
A
nh hơn
2
. Tìm ta độ các đim
P
,
A
,
B
.
Câu 20: Đường thng

: 1 , 0; 0
xy
dab
ab

đi qua
1; 6M to vi tia
,Ox Oy
mt tam giác
din tích bng 4. Tính
2.Sa b
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 1
BÀI 20. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIA HAI ĐƯỜNG
THNG, GÓC VÀ KHONG CÁCH
I. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIA HAI ĐƯỜNG THNG
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
11 1 1
:0daxbyc
22 2 2
:0daxbyc
. Để xét v trí tương đối ca hai đường thng này ta xét s nghim ca h
phương trình
111
222
0
0
ax by c
ax by c


(0.1)
+ Nếu h
1.1
có duy nht 1 nghim ta nói hai đường thng trên ct nhau ta độ giao đim
chính là nghim ca h phương trình nói trên.
+ Nếu h
1.1
vô nghim ta nói hai đường thng nói trên song song vi nhau.
+ Nếu h
1.1
nghim đúng vi mi
x
thì hai đường thng trên trùng nhau.
+ Tuy nhiên để thun tin cho vic xét nhanh v trí tương đối ca hai đưng thng ta chú ý nhn
xét sau
Nhn xét. Nếu
222
0abc ta có
a)

11
12
22
ab
dd I
ab

b)
111
12
222
//
abc
dd
abc

c)
111
12
222
abc
dd
abc

II. GÓC GIA HAI ĐƯNG THNG
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
11 1 1
:0daxbyc
22 2 2
:0daxbyc. Khi đó góc gia hai đường thng được tính theo công thc.

12
12 12
12
2222
12
1122
.
cos ;
.
nn
aa bb
dd
nn
abab


 
 
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ
TRONG MT PHNG
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 2
III. KHONG CÁCH
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường thng
:0ax by c
đim
000
;
M
xy .
Khi đó khong cách t đim
0
M
đến đường thng
được tính theo công thc:

00
0
22
;
ax by c
dM
ab


7.7
Xét v trí tương đối gia các cp đường thng sau:
a)

1
:3 2 2 3 0xy

2
:6 2 6 0xy
.
b)

1
:320dx y

2
:3 3 2 0dxy
.
c)

1
:210mx y

2
:3 2 0mxy
.
Gii:
a) Xét h phương trình


32 2 3 0
62 60
xy
xy
có vô s nghim
Vy
1
2
trùng nhau.
b) Xét h phương trình


320
3320
xy
xy
vô nghim
Vy
1
d
2
d
song song.
c) Xét h phương trình


210
320
xy
xy
3
7
5
7
x
y
. H phương trình có nghim duy nht.
Vy
1
m
2
m
ct nhau ti



35
;
77
A
.
7.8 Tính góc gia các cp đường thng sau:
a)

1
:3 4 0xy

2
:330xy
.
b)


1
12
:
34
x
t
d
y
t


2
3
:
13s
x
s
d
y
(
, ts
là các tham s).
Gii:
a)
Đường thng
1
có vectơ pháp tuyến

1
3;1n
.
Đường thng
2
có vectơ pháp tuyến


2
1; 3n
.
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 3
Gi
là góc gia 2 đường thng
1
2
. Ta có

 





12
12
22
22
12
3.1 1. 3
.
3
,
2
.
31.1 3
nn
cos cos n n
nn
.
Do đó, góc gia 2 đường thng
1
2
0
30
.
b) Đường thng
1
d
có vectơ ch phương

1
2; 4u
nên có vectơ pháp tuyến

1
2; 1n
.
Đường thng
2
d
có vectơ ch phương

2
1; 3u
nên có vectơ pháp tuyến


2
3;1n
.
Gi
là góc gia 2 đường thng
1
d
2
d
. Ta có









12
12
2
222
12
.
2.3 1 .1
2
,
2
.
21.31
nn
cos cos n n
nn
.
Do đó, góc gia 2 đường thng
1
d
2
d
0
45
.
7.9 Trong mt phng to độ Oxy , cho đim
A 0; 2 đường thng
:40
x
y
.
a) Tính khong cách t đim
A đến đường thng
.
b) Viết phương trình đường thng
a
đi qua đim
M 1; 0
và song song vi
.
c) Viết phương trình đường thng
b
đi qua đim
N 0;3
và vuông góc vi
.
Gii:
a) Áp dng công thc tính khong cách t đim A đến đưng thng
, ta có:



22
024
,32
11
dA
.
Vy khong cách t đim
A
đến đường thng
32
.
b) Đường thng
:40
x
y
có vectơ pháp tuyến

1; 1n
.
đường thng
a
song song vi
nên
1; 1
a
nn


là vectơ pháp tuyến ca
a
.
Li có
a
đi qua đim
M 1; 0
nên phương trình tng quát ca đường thng
a
 1. 1 1. 0 0xy
hay
10xy
.
c) Đường thng
:40
x
y
có vectơ pháp tuyến

1; 1n
.
đường thng
b
vuông góc vi
nên


1; 1
b
n
là vectơ pháp tuyến ca
b
.
Li có
b
đi qua đim
N 0;3
nên phương trình tng quát ca đường thng
b
 1. 0 1. 3 0xy
hay
30xy
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 4
7.10 Trong mt phng to độ, cho tam giác
ABC

A 1; 0 , B 3; 2

 C2;1
.
a) Tính độ dài đường cao k t đỉnh A ca tam giác
ABC
.
b) Tính din tích tam giác
ABC
.
Gii:
a) Ta có:



5; 3BC
.
BC
có vectơ ch phương



5; 3BC
nên có vectơ
pháp tuyến

3; 5n
đi qua đim

B 3; 2
nên
phương trình tng quát ca
BC

 33520xy
hay
3510xy
.
Gi H là hình chiếu ca A lên
BC
. Khi đó độ dài đường cao k t đỉnh A ca tam giác
ABC
chính là độ dài AH .





2
2
3.1 5.0 1
234
,
17
35
AH d A BC
.
b) Ta có:


22
5334BC
.
Din tích tam giác
ABC
là:

11234
.. . .342
2217
ABC
SAHBC
.
7.11 Chng minh rng hai đường thng

 : 0dy ax b a


 : 0dyaxb a
vuông góc
vi nhau khi và ch khi
1aa
.
Gii:
Ta có: +)

 : 0 0d y ax b a ax y b
nên đường thng
d
có vectơ pháp tuyến


1
;1na
.
+)


 : 0 0d y ax b a ax y b
nên đường thng
d
có vectơ pháp tuyến


2
;1na
.
Ta li có:



12
.0 10 1.dd nn aa aa
7.12 Trong mt phng to độ, mt tín hiu âm thanh phát đi t mt v trí và được ba thiết b ghi tín
hiu đặt ti ba v trí
O,A0;0 1;0 , B 1;3
nhn được cùng mt thi đim. Hãy xác định v
trí phát tín hiu âm thanh.
Gii:
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 5
V trí phát tín hiu âm thanh mà ba thiết b ghi tín hiu đặt ti ba v trí
O,A0;0 1; 0 , B 1;3
nhn được cùng mt thi đim thì v trí đó phi cách đều 3 đim
,,OAB
.
Gi I là v trí phát tín hiu âm thanh, khi đó I là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
.
Nhn xét:
OAB
vuông ti I (biu din lên h tc to độ), nên I là trung đim ca
OB
.
Vy v trí phát tín hiu âm thanh là



13
;
22
I
.
DNG 1: XÉT VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI CA HAI ĐƯỜNG THNG
{các bài toán xét v trí tương đối ca hai đường thng, tìm điu kin (có cha tham s m) để hai đường
thng song song, ct, trùng,….}
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
11 1 1
:0daxbyc
22 2 2
:0daxbyc. Để xét v trí tương đối ca hai đường thng này ta xét s nghim ca h
phương trình
111
222
0
0
ax by c
ax by c


(0.2)
Nếu h

1.1
có duy nht 1 nghim ta nói hai đường thng trên ct nhau ta độ giao đim chính
là nghim ca h phương trình nói trên. Nếu h

1.1
vô nghim ta nói hai đường thng nói
trên song song vi nhau. Nếu h

1.1
nghim đúng vi mi
x
thì hai đường thng trên
trùng nhau. Tuy nhiên để thun tin cho vic xét nhanh v trí tương đối ca hai đường thng ta
chú ý nhn xét sau
Nhn xét. Nếu
222
0abc ta có
a)

11
12
22
ab
dd I
ab

H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 6
b)
111
12
222
//
abc
dd
abc

c)
111
12
222
abc
dd
abc

Câu 1:
Xét v trí tương đối ca hai đường thng ln lượt có phương trình
2
23
xy

6280xy
Li gii
Ta có
2
23
xy

3260xy
. Do
62
32
nên hai đường thng ct nhau.
Mt khác
6.3 2 . 2 0
nên hai đường thng không vuông góc
Câu 2: Xét v trí tương đối ca hai đường thng
1
:2 15 0dxy
2
:230dx y.
Li gii
1
d
có vectơ pháp tuyến

1
2;1n
.
2
d
có vectơ pháp tuyến

2
1; 2n 
.
Ta có

12
.2.11.20nn 

.
Vy
1
d
2
d
vuông góc vi nhau.
Câu 3: m ta độ giao đim ca hai đường thng
43260xy
3470xy
.
Li gii
To độ giao đim ca hai đường thng là nghim h phương trình:
43260 5
3470 2
xy x
xy y





. Vy to độ giao đim là

5; 2
.
Câu 4: Cho hai đường thng

1
:120dmx m y m
2
:2 1 0dxy. Tìm
m
để
12
//dd.
Li gii
Ta có
12
//dd
12
21 1
mm m

2m
.
Câu 5: Cho ba đường thng

12
:120,:43260dmx m y m d x y
3
:3 4 7 0dxy
Tìm
m
để ba đường thng trên đồng quy.
Li gii
giao đim ca hai đường thng là nghim h phương trình:
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 7
43260 5
3470 2
xy x
xy y





. Vy to độ giao đim là

5; 2I
.
Để ba đường thng đồng quy thì
1
d
phi đi qua

5; 2I
suy ra

2
.5 1 2 2 0
5
mm m m
Câu 1:
Xét v trí tương đối ca hai đường thng
1
:210dx y
2
:3 6 10 0dxy
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Li gii
Chn B
1
2
12
1
|| .
:210
12
:3 6 10
10
0
36
dx y
dxy
dd




Câu 2: Xét v trí tương đối ca hai đường thng
1
:3 2 6 0dxy
2
:6 2 8 0dxy
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Li gii
Chn D


1
11
2
12
2
2
3
:3 2 6 0 3; 2
6
:6 2 8 0 6;
2
0
2
2
,
dxy n
dd
n
n
x
n
dy







ct nhau nhưng không vuông góc.
Câu 3: Xét v trí tương đối ca hai đường thng
1
:1
34
xy
d 
2
:3 4 10 0dxy.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Li gii
Chn C

11
1
2
212
2
11
:1 ;
34 3 4
:3
0.
4100 3;4
xy
d
dx ny
n
nn d d







Câu 4:
Xét v trí tương đối ca hai đường thng
1
34
:
26
x
t
d
yt


2
22
:
84
x
t
d
yt


.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 8
Li gii
Chn B
 

111
12
2
2
2
34
:3;2,2;3
23
26
|| .
23
12
:2;3
43
xt
dA
yt
d
d
d
x
u
t
d
y
d
u
t
A










Câu 5: Cho hai đường thng
12
:1,:2 dmxym d xmy
ct nhau khi và ch khi :
A.
2.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Li gii
Chn C
12
dd


11
22
mx y m
xmy


có mt nghim
Thay
2
vào

1
2
2111*mmyym my m
H phương trình có mt nghim
*
có mt nghim
2
10
1
10
m
m
m



.
Câu 6: Đường thng
:
3270xy
ct đường thng nào sau đây?
A.
1
:3 2 0dxy
B.
2
:3 2 0dxy
C.
3
:3 2 7 0. dxy
D.
4
:6 4 14 0.dxy
Li gii
Chn A
Ta nhn thy

song song vi các đường

234
;;ddd
Câu 7: Giao đim
M
ca

12
:
35


x
t
d
yt
:3 2 1 0
dxy
. To độ ca
M
A.
11
2; .
2



M
B.
1
0; .
2



M
C.
1
0; .
2



M
D.
1
;0 .
2
M



Li gii
Chn C
Ta có
 
12
::5210
35
xt
ddxy
yt



Ta có

'
M
dd M
là nghim ca h phương trình
0
3210
1
5210
2
x
xy
xy
y




Câu 8: Phương trình nào sau đây biu din đường thng không song song vi đường thng
:21dy x
?
A.
250.xy
B.
250.xy
C.
20.xy
D.
250.xy
Li gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 9
Ta có
:21 :2 10dy x d xy
chn D
Câu 9: Hai đường thng

1
25
:
2

x
t
d
yt
2
:4 3 18 0dxy . Ct nhau ti đim có ta độ:
A.

2;3 . B.

3; 2 . C.
1; 2 . D.
2;1 .
Li gii
Chn A
Ta có
 
11
25
::2540
2
xt
ddxy
yt


Gi
12
M
dd
M
là nghim ca h phương trình
2540 2
43180 3
xy x
xy y





Câu 10: Cho hai đưng thng
12
:1,:2 dmxym d xmy
song song nhau khi và ch khi
A.
2.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Li gii
Chn D.
12
;dd
song song nhau
2
2
1
1
1
1
1
2
2
m
m
m
m
m
mm
m







Câu 11: Cho 4 đim
1;2, 4;0, 1; 3, 7; 7AB C D
. Xác định v trí tương đối ca hai đường thng
A
B
CD
.
A.
Song song. B. Ct nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Li gii
Chn A
Ta có
3; 2 , 6; 4AB CD

Ta có
32
64
Suy ra
//
A
BCD
Câu 12: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:3 4 1 0xy
2
2
:2 1 1 0mxmy trùng nhau.
A.
2m
B. mi
m
C. không có
m
D.
1m 
Li gii
Chn C


2
12
32 1
4
11



m
m
VL
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 10
Câu 13:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho ba đường thng ln lượt có phương trình
1
:34150dxy,
2
:5 2 1 0dxy
3
:219130dmx m y m
. Tìm tt c các giá
tr ca tham s
m
để ba đường thng đã cho cùng đi qua mt đim.
A.
1
.
5
m
. B. 5.m  . C.
1
.
5
m 
. D. 5.m
Li gii
Chn.D
Ta có:

23
1
1
2
:3 4 15 0
1
:5 2 1 0
1; 3
3
dxy
x
d
dxy y
dA d






639130 5.mm m m
.
Câu 14: Nếu ba đường thng
1
: 2 4 0dxy,
2
:5 2 3 0dxy
3
:320dmx y
đồng quy
thì
m
nhn giá tr nào sau đây?
A.
12
.
5
B.
12
.
5
C. 12. D. 12.
Li gii
Chn.D
.
2
1
13
2
5
: 2 4 0
9
:5 2 3 0
5
2
26
9
6
;
9
9
x
dxy
d
dxy
dA d
y








526
2 0 12.
93
m
m
.
Câu 15: Vi giá tr nào ca m thì ba đường thng
1
:3 4 15 0dx y
,
2
:5 2 –1 0dxy
3
:–4150dmx y đồng quy?
A.
5m 
. B.
5m
. C.
3m
. D.
3m 
.
Li gii
Chn.C

1
12
2
:3 4 15 0
1
1; 3
:5 2 1 0 3
dxy
x
dd A d
dxy y





12 15 0 3mm
.
Câu 16: Vi giá tr nào ca
m
thì ba đường thng
1
:2 1 0dxy,
2
:210dx y
3
:–70dmxy đồng quy?
A.
6m 
. B.
6m
. C.
5m 
. D.
5m
.
Li gii
Chn.B
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 11

1
12 3
2
:2 1 0
1
1; 1 1 7 0 6 .
:210 1
dxy
x
dd A d m m
dx y y




Câu 17: Cho
A
BC
vi
1; 3 , 2; 4 , 1; 5()()AB Cđường thng
:2 3 6 0dx y
. Đường thng
d
ct cnh nào ca
A
BC
?
A. Cnh
A
C
. B. Không cnh nào. C. Cnh
A
B . D. Cnh
BC
.
Li gii
Chn B
Thay đim
A
vào phương trình đường thng
d
ta được
1
Thay đim
B
vào phương trình đường thng
d
ta được
10
Thay đim
C
vào phương trình đường thng
d
ta được 11
Suy ra đim
A
B
nm cùng phía đối vi
d
nên
d
không ct cnh
.
A
B
đim
A
C
nm cùng phía đối vi
d
nên
d
không ct cnh
A
C
đim
C
B
nm cùng phía đối vi
d
nên
d
không ct cnh
.BC
Câu 18: Vi giá tr nào ca m thì hai đường thng sau đây vuông góc


2
1
11
:
2
x
mt
ymt



2
23'
:
14 '
x
t
ymt


A. 3m  B. 3m  C. 3m D. không có
m
Li gii
Chn A
1

2
1
1;um m

;
2

2
3; 4um



222
1212
3140 3 3uu m m m m 
 
Câu 19: Cho 4 đim
3;1 , 9; 3 , 6; 0 , 2; 4AB C D
. Tìm ta độ giao đim ca 2 đường thng
A
B
CD
.
A.
6; 1
B.
9; 3
C.
9;3
D.
0; 4
Li gii
Chn B.
Ta có

6; 4 2; 3 : 2 3 9
AB
AB VTPT n AB x y

Ta có
4; 4 1; 1 : 6
CD
CD VTPT n CD x y
 
Gi
NABCD
Suy ra
N
là nghim ca h

23 9 9
9; 3
63
xy x
N
xy y






CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 12
DNG 2: TÍNH GÓC, KHONG CÁCH
{Xác định và tính góc gia hai đường thng, khong cách t đim đến đường thng,…}
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
11 1 1
:0daxbyc
22 2 2
:0daxbyc. Khi đó góc gia hai đường thng được tính theo công thc.

12
12 12
12
2222
12
1122
.
cos ;
.
nn
aa bb
dd
nn
abab


 
 
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường thng
:0ax by c
đim
000
;
M
xy .
Khi đó khong cách t đim
0
M
đến đường thng được tính theo công thc:

00
0
22
;
ax by c
dM
ab


Câu 1:
Tính khong cách t đim

1; 1M
đến đường thng
:3 4 17 0xy
Li gii
Áp dng công thc tính khong cách ta có



2
3
3.1 4 1 17
,
34
dM



10
5
2
.
Câu 2: Cho hai đường thng
1
:2 4 3 0dxy
2
:3 17 0dxy . Tính s đo góc gia
1
d
2
d .
Li gii
Ta có

 
12
22
23
2.3 4 . 1
cos ,
24.31
dd

 
10 2
2
10 2

Suy ra s đo góc gia
1
d
2
d
0
45
.
Câu 3: Cho hai đường thng song
1
:5 7 4 0dxy
2
:5 7 6 0.dxyPhương trình đường
thng song song và cách đều
1
d
2
d
Li gii
Cách 1: T lun.
Gi là
d
đường thng song song và cách đều
1
d
2
d .
Suy ra phương trình
d
có dng:
57 0 4, 6xyc c c
Mt khác:
12
;;ddd ddd
 
22
22
46
57 57
cc

 
46
46
cc
cc


5c
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 13
Cách 2: Trc nghim.
Phương trình đường thng song song và cách đều
1
d
2
d
64
57 05750
2
xy xy
 
Câu 4: Tính din tích tam giác
A
BC vi
3; 4A ,
1; 5B ,
3;1C
Li gii
Ta có
2;9AB 

85AB

.
Phương trình đường thng
A
B
34
29
xy
92190xy
.
Khong cách t đim
C
đến đường thng
A
B

22
9.3 2.1 19
,
92
dCAB

10
85
.
Din tích tam giác
A
BC
110
85.
2
85
ABC
S
5
.
Câu 5: Cho đường thng đi qua hai đim
3, 0A ,
0; 4B . Tìm ta độ đim
M
nm trên
Oy
sao cho
din tích tam giác
M
AB
bng
6
Li gii
Ta có

3; 4AB 

5AB

.
Phương trình đường thng
A
B
1
34
xy

43120xy
.
Gi
0;
M
mOy

22
312
,
34
m
dMAB

312
5
m
.
Din tích tam giác
M
AB
bng
6
nên
312
1
.5 6
25
m
31212m
30
324
m
m

00;0
80;8
mM
mM


.
Câu 6: Xác định tt c các giá tr ca
a
để góc to bi đường thng
9
72
x
at
y
t


t
đường
thng
3420xy
bng
45
.
Li
gii
Gi
là góc gia hai đường thng đã cho.
Đường thng
9
72
x
at
y
t


t
có vectơ ch phương là
;2ua
.
Đường thng
3420xy
có vectơ ch phương là

4; 3v 
.
Ta có

cos cos ,uv

.
cos 45
.
uv
uv



2
46
1
2
54
a
a

2
54246aa
22
25 100 32 96 72aaa
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 14
2
796280aa
2
7
14
a
a

.
Câu 7: Đường thng
đi qua giao đim ca hai đường thng
1
:2 3 0dxy
2
:210dx y
đồng thi to vi đường thng
3
:10dy mt góc
0
45
có phương trình:
Li gii

1
1
2
2
:2 3 0
1
:21 1
1;1 .
0
dxy
x
d
dx y y
dA





Ta có
33
:10 0;1,dny 
gi
3
;, ;adbn

. Khi đó
22 2
22
.
1
1: 20
2
1, 1 : 0
1
2
0
o
.
cs
ab ab xy
b
ab b
abab xy
ab
 

  

Câu 8: Trong mt phng ta độ
Ox
y
, cho đim

1; 1M
và hai đường thng có phương trình

12
:10,:250dxy d xy
. Gi
A
là giao đim ca hai đường thng trên. Biết rng
có hai đường thng

d
đi qua
M
ct hai đưng thng trên ln lượt ti hai đim ,
B
C sao cho
A
BC
là tam giác có
3BC AB
có dng:
0ax y b
0cx y d
, giá tr ca
Tabcd
Li
gii
Ta độ
2;1A
Gi
là góc gia hai đường thng
1
d

2
d
,
1
cos
10
3
sin
10

Xét tam giác
A
BC ta có:
1
sin
sin sin
10
AB BC
C
CA

Gi
là góc gia hai đường thng

d

1
d
, suy ra:
13
sin cos
10 10



1
Gi s

d có vec tơ pháp tuyến là
;nab
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 15
T

1
ta có:
22
22
2
33
cos 8 0
10 10
5
ab
aabb
ab
 
7
ab
ab
Vi
ab
mt vec tơ pháp tuyến

1;1 : 0ndxy
Vi
7ab
mt vec tơ pháp tuyến

7;1 : 7 6 0ndxy
Vy:
10762T 
Câu 9: Trong mt phng Oxy, cho hai đường thng
()
1
:2 5 0dxy-+=
()
2
:30dxy+-=
ct
nhau ti
I
. Phương trình đường thng đi qua
()
2;0M -
ct
()()
12
,dd
ti
A
B
sao cho tam
giác
IAB
cân ti
A
có phương trình dng
20ax by++=
. Tính
5Ta b=-
.
Li gii
Đường thng
()()
12
,dd
có véc tơ pháp tuyến ln lượt là
() ()
12
2; 1 , 1;1nn=- =
 
.
Gi
()
D
đường thng cn tìm có véc tơ pháp tuyến là
()
;nab=
.
Góc gia 2 đường thng
()()
12
,dd
()( )
2
, dD
xác định bi:
()
()
12
12
2
222
12
.
2.1 1.1
1
,
10
.
21.11
nn
cos d d
nn
-
== =
+- +
 
 
.
()
2
2
2222 22
2
.
,
.
.1 1 2.
nn
ab ab
cos d
nn
ab ab
++
D= = =
++ +


.
()
D
ct
()()
12
,dd
ti
A
B
to thành tam giác
IAB
cân ti
A
nên
() ()
22
12 2
22
1
,, 5
10
2.
ab
cos d d cos d a b a b
ab
+
=D = +=+
+
()
2
22 2 2
2
5250
1
2
ab
ab a b a abb
ab
é
=-
ê
+=+++=ê
ê
=-
ê
ë
.
+
2ab=-
: chn
21ab==-
: phương trình đường thng là:
() ()
22 02 40xy xy L+ -= -+=
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 16
+
1
2
ab=-
: chn
12ab= =-
: phương trình đường thng là:
() ()
22 0 2 20 /
x
yxy Tm+- =- +=
. Do đó
(
)
515211Ta b=- =-- =
.
Câu 10: Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho hai đim
,1;1A

2; 4B
đường thng
:30mx y
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
cách đều hai đim
,
A
B
.
Li gii
Gi
I
là trung đim đon

15
;
22
.
3; 3 1;1
AB
I
AB
AB n





Khi đó:
:30;1nmx y m

cách đều
,
A
B
5
1
30
.
2
1
1
2
1
1
1
Im
m
m
m
m







Câu 11:
Trong mt phng ta độ
Ox
y
, gi
d
đường thng đi qua
(4;2)M
và cách đim
(1; 0)A
khong cách
310
10
. Biết rng phương trình đường thng
d
có dng
0xbyc
vi
,bc
hai s nguyên. Tính
.bc
Li gii
Ta có:
(4;2) 4 2 0 4 2 .
M
dbccb
(1)
22
2
1
310
( , ) 10(1 ) 9(1 ).
10
1
c
dAd c b
b

(2)
Thay
42cb
vào PT
(2)
ta được PT:
2
3( )
31 120 81 0
27
()
31
btmdk
bb
bktmdk



3, 2 1.bc bc 
.
Câu 12: Trong mt phng ta độ
Ox
y
cho
:10xy
và hai đim

2; 1 , 9; 6 .AB Đim

;
M
ab nm trên đường sao cho
M
AMB nh nht. Tính .ab
Li
gii
Gi
A
đối xng
A
qua
d
ta có
'(0;3)A
khi đó đim
M
AB d

Tìm được
(3;4)M .
Câu 13: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường thng
:4150dx y
đim
2;0A
.
Tìm ta độ đim
M
thuc
d
để đon
AM
độ dài nh nht.
Li gii
Đim

4 15;Md Mt t
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 17
Ta có:



22
22
4 17 17 8 17 17 4 1 17AM t t t t t




,
t
.
min AM
17
, đạt được ti
4t
. Khi đó

1; 4M
.
Câu 14: Cho 3 đim
(6;3); (0;1); (3;2)ABC
. Tìm
M
trên đường thng
:2 3 0dxy
M
AMBMC
  
nh nht là
Li
gii
Cách 1:
Tìm ta độ đim
;
I
xy sao cho 0IA IB IC

. Suy ra
4
1;
3
I



Ta có:
3
M
AMBMC MI IAIBIC
  
3
M
AMBMC MI
  
. Vy
M
AMBMC
  
nh nht khí
M
I

nh nht.
M
I

nh nht khi
M
là hình chiếu vuông góc ca I xung đường thng
d
.
Đường thng
d
đi qua
I
và vuông góc vi
d
có phương trình:
5
2
3
xy
M
là giao đim ca
d
d
nên
M
là nghim ca h:
23
13 19
;
5
15 15
2
3
xy
M
xy





Cách 2:
M
thuc
d
suy ra

;2 3Mt t
(3 3;6 5)MA MB MC t t
  

22
33 65
M
AMBMC t t

  
2
2
13 1
45 78 34 45
15 5
MA MB MC t t t




  
M
AMBMC
  
nh nht khi
13
15
t 
. Suy ra
13 19
;
15 15
M



.
Câu 15:
Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
đỉnh
2; 2A
,

1; 3B
,

2; 2C
.
Đim
M
thuc trc tung sao cho
M
AMBMC
  
nh nht có tung độ là?
Li
gii
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 18
Gi

;Gab
là trng tâm tam giác
ABC
. Suy ra
212 1
11
333
;
232 1
33
33
3
ABC
ABC
xxx
aaa
G
yyy
bb
b
















.
Ta có:
33MA MB MC MG GA MG GB MG GC MG MG 
      
.
Suy ra
MA MB MC
  
nh nht khi
MG
nh nht.
Mt khác
M
thuc trc tung nên
MG
nh nht khi
M
là hình chiếu ca
G
lên trc tung.
Vy
1
0;
3
M



.
Câu 16: Trong mt phng ta độ Oxy cho
:x y 1 0

và hai đim
(2;1)A
,
(9;6)B
. Đim
(;)Mab
nm tn đường
sao cho
MA MB
nh nht. Tính
ab
ta được kết qu là:
Li gii
Gi A’ là đim đối xng ca A qua đường thng
Ta có:
''MA MB MA MB A B
Đẳng thc xy ra M trùng vi M
0
(M
0
là giao đim ca
và A’B)
Ta có:
AA ' 
nên

AA '
na1;1



AA ' : x y 3 0
Gi

H=AA' H 1;2
Vì A’ đối xng vi A qua
nên H là trung đim AA

A' 0;3
Đường thng A’B qua B có VTCP

A'B
A'B 9;3 3 3;1 n 1; 3
 
A'B:x 3y 9 0

Ta độ M
0
tha h:

0
xy10
M3;4
x3y90



M3;4
. Vy
7

ab
Câu 17: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
,cho tam giác
ABC
đỉnh

2; 2A
và trung đim ca
BC

1; 2I 
. Đim

;Mab
tha mãn
20MA MB MC
  
. Tính
Sab
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 19
Gi
K
trung đim
1
;0
2
AI K



.
Ta có
2022040
     
MA MB MC MA MI MK M K
11
0
22
ab
.
Câu 18: Trên mt phng
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
. Gi
M
là trung đim ca cnh
BC
,
N
đim trên cnh
CD
sao cho
2CN ND
. Gi s
11 1
;
22
M



đường thng
AN
có phương
trình
230
xy

. Gi

;Pab
là giao đim ca
AN
BD
. Giá tr
2ab
bng:
Li gii
Ta chng minh được
MP AN
, nên
P
là hình chiếu ca
M
trên
AN
.
(Tht vy gn h trc to độ
Dxy
,

0;0, 1;0, 1;1, 0;1DCBA
. Khi đó
11
1; ; ; 0
23
MN



.
Phương trình đường thng
:BD y x
. Phương trình đường thng
:3 1AN x y
.
Đim
11
;
44
P



. Khi đó
31 1
;; ;1 . 0
44 3
MP AN MP AN MP AN





   
(đpcm).
Phương trình đường thng
MP
qua
M
và vuông góc vi
AN
13
20
2
xy
.
P
là giao đim
MP
AN
nên to độ
P
là nghim h
23 5
2
13
2
2
2
xy
x
xy
y







.
T đó:
5
2
a
,
22 7bab

.
Câu 19: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho t giác
ABCD
ni tiếp đường tròn đường kính
BD
. Gi
M
,
N
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
BC
BD
; gi
P
là giao đim ca
MN
AC
. Biết đường thng
AC
có phương trình
10xy
,

0; 4M
,

2; 2N
và hoành độ đim
A
nh hơn
2
. Tìm ta độ các đim
P
,
A
,
B
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 20
* Ta chng minh
P
là trung đim ca
A
C
.
Tht vy: do các t giác
A
BMN
,
A
BCD
là các t giác ni tiếp nên
A
MP ABN ACD
Li do :
//
A
MCD
(cùng vuông góc vi BC ) nên
A
CD CAM PAM PMA
P
AM
cân ti
P
P
APM
. Đồng thi
P
CM
cân ti
P
nên
P
CPM
P
APC
hay
P
là trung đim ca
A
C
.
- Ta có :

2; 2MN 

đường thng
M
N
có phương trình:
40xy
Đim
P
có ta độ là nghim ca h
5
10
53
2
;
40 3
22
2
x
xy
P
xy
y







- Do

:10 ;1AACxy A aa
(vi
2a
)
- Do
22 2
5525525
22224
PA PM a a a
 

 
 

55
5
22
00;1 5;4
55 0
22
a
a
aA C
a
a



- Do
BC
đi qua

0; 4M
5; 4C
nên
BC
có phương trình:
40y 
.
- Li có:

2;3AN

là vectơ pháp tuyến ca
B
D
nên phương trình
B
D
là:
23100xy
.
Ta độ đim
B
là nghim ca h phương trình:

40 1
1;4
23100 4
yx
B
xy y






.
Vy

53
;,0;1, 1;4
22
PAB




.
Câu 20: Đường thng

: 1 , 0; 0
xy
dab
ab

đi qua
1; 6M
to vi tia
,Ox Oy
mt tam giác
có din tích bng 4. Tính
2.Sa b
Li gii
P
N
M
B
D
A
C
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 21
d
đi qua

1; 6M 
16
1 (1).
ab

Đường thng ct tia
Ox ti
(;0), 0 .
A
aa OAa
Đường thng ct tia
Oy ti (0; ), 0 .
B
bb OBb
OAB vuông ti O nên có din tích là
11
..
22
OA OB ab
Theo đề
1
48 (2).
2
ab ab
T
1,2
suy ra:
2; 4 2 10ab Sab
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 330
BÀI 20. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIA HAI ĐƯỜNG THNG,
GÓC VÀ KHONG CÁCH
DNG 1. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI CA HAI ĐƯỜNG THNG
Câu 1: Có bao nhiêu cp đường thng song song trong các đường thng sau?

1
1
:2;
2
dy x

2
1
:3;
2
dy x

3
1
:3;
2
dy x

4
2
:2
2
dy x
A. 3. B.
2
. C.
1
. D. 0 .
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình đường thng không song song vi đường thng
:32dy x
A.
30
x
y
. B.
360
x
y
. C.
360
x
y
. D.
360
x
y
.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, đường thng
:210dx y
song song vi đường thng có phương
trình nào sau đây?
A.
210xy
. B.
20xy
. C.
210xy 
. D.
2410xy
.
Câu 4: Cho các đường thng sau.
1
3
:2
3
dy x
2
1
:1
3
dy x
3
3
:1 2
3
dy x





4
3
:1
3
d
y
x
Khng định nào đúng trong các khng định sau?
A.
234
,,ddd
song song vi nhau. B.
2
d
4
d
song song vi nhau.
C.
1
d
4
d
vuông góc vi nhau. D.
2
d
3
d
song song vi nhau.
Câu 5: m các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng

2
331ym xm
song song vi
đường thng
5yx
.
A.
2m 
. B.
2m 
. C.
2m 
. D.
2m
.
Câu 6: Ta độ giao đim ca hai đường thng
360xy
3410xy
A.
27 17
;
13 13



. B.
27;17
. C.
27 17
;
13 13



. D.

27; 17
.
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ
TRONG MT PHNG
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 331
Câu 7:
Cho đường thng
1
:2 3 15 0dxy
2
:230dx y. Khng định nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d
ct nhau và không vuông góc vi nhau.
B.
1
d
2
d
song song vi nhau.
C.
1
d
2
d trùng nhau.
D.
1
d
2
d vuông góc vi nhau.
Câu 8: Hai đường thng
12
:5,:9dmx y m d xmy
ct nhau khi và ch khi
A.
1m 
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
2m
.
Câu 9: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:3 4 10 0dx y
2
2
:2 1 10 0dmxmy
trùng nhau?
A.
2m
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
2m 
.
Câu 10: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai đường thng có phương trình
1
:120dmx m y m
2
:2 1 0dxy. Nếu
1
d song song
2
d thì:
A.
2.m
B.
1.m 
C.
2.m 
D.
1.m
Câu 11: m
m
để hai đường thng
1
:2 3 4 0dxy
2
23
:
14
x
t
d
ymt


ct nhau.
A.
1
.
2
m 
B.
2.m
C.
1
.
2
m
D.
1
.
2
m
Câu 12: Vi giá tr nào ca
a
thì hai đường thng
1
:2 4 1 0dxy

2
1
:
31
xat
d
yat


vuông góc vi nhau?
A.
2.a 
B.
2.a
C.
1.a 
D.
1a
.
Câu 13: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
22
:
3
x
t
d
yt



2
2
:
612
xmt
d
ymt


trùng nhau?
A.
1
2
m
. B.
2m 
. C.
2m
. D.
2m 
.
Câu 14: m tt c các giá tr ca
m
để hai đường thng
1
22
:
1
x
t
d
ymt


2
:4 3 0dxym trùng nhau.
A.
3m 
. B.
1m
. C.
4
3
m
. D.
m 
.
Câu 15: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:2 4 0dxy m
2
:3 210dm xym
song song?
A.
1.m
B.
1.m 
C.
2.m
D.
3.m
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 332
Câu 16:
Tìm tt c các giá tr ca
m
để hai đường thng
1
:2 3 10 0xmy
2
:410mx y
ct nhau.
A.
110m
. B.
1m
. C. Không có
m
. D. Vi mi
m
.
Câu 17: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:190mx y

2
:1 1200mxmy
vuông góc?
A. Vi mi
m
. B.
2m
. C. Không có
m
. D.
1m 
.
Câu 18: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:3 2 6 0dmx y
2
2
:2260dm xmy
ct nhau?
A.
1m 
. B.
1m
. C.
m
. D.
1 và 1mm
.
Câu 19: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:2 3 10 0dxy
2
23
:
14
x
t
d
ymt


vuông góc?
A.
1
2
m
. B.
9
8
m
. C.
9
8
m 
. D.
5
4
m 
.
Câu 20: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:4 3 3 0dxym
2
12
:
4
x
t
d
ymt


trùng nhau?
A.
8
3
m 
. B.
8
3
m
. C.
4
3
m 
. D.
4
3
m
.
Câu 21: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:3 2 6 0dmx y

2
2
:2230dm xmy
song song?
A.
1; 1 .mm
B.
m 
. C.
2m
. D.
1m 
.
Câu 22: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
81
:
10
x
mt
d
yt


2
:2140dmx y song song?
A.
1
2
m
m

.
B.
1m
. C.
2m 
. D.
m 
.
Câu 23: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng

2
1
:32 10dm x ym
2
2
:210dxmym m
ct nhau?
A.
1m
. B.
1
2
m
m
.
C.
2m
. D.
1
2
m
m
.
Câu 24: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng

1
2
2
:
11
xm t
ymt


2
1
:
x
mt
ymt


trùng nhau?
A. Không có
m
. B.
4
3
m
. C.
1m
. D.
3m 
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 333
Câu 25:
Tìm ta độ giao đim ca hai đường thng
73160xy
10 0x 
.
A.
10; 18
. B.
10;18
. C.

10;18
. D.

10; 18
.
Câu 26: m to độ giao đim ca hai đường thng
1
34
:
25
x
t
d
yt


2
14
:.
75
x
t
d
yt


A.
1; 7 .
B.

3; 2 .
C.
2; 3 .
D.
5;1 .
Câu 27: Cho hai đường thng
1
:2 3 19 0dxy
2
22 2
:
55 5
x
t
d
yt


. Tìm to độ giao đim ca hai
đường thng đã cho.
A.
2;5 .
B.

10;25 .
C.
1; 7 .
D.
5; 2 .
Câu 28: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai đim

–2;0 , 1;4AB
đường thng
:
2
x
t
d
yt


. Tìm ta độ giao đim ca đường thng
A
B
d
.
A.
2;0
. B.

–2;0
. C.
0;2
. D.
0;2
.
Câu 29: Xác định
a
để hai đường thng
1
:340dax y
2
1
:
33
x
t
d
yt


ct nhau ti mt đim
nm trên trc hoành.
A.
1.a
B.
1.a 
C.
2.a
D.
2.a 
Câu 30: m tt c các giá tr ca tham s
m
để hai đường thng
2
1
:4 3 0dxmym
2
2
:
62
x
t
d
yt


ct nhau ti mt đim thuc trc tung.
A.
0m
hoc
6m 
. B.
0m
hoc
2m
.
C.
0m
hoc
2m 
. D.
0m
hoc
6m
.
Câu 31: Cho ba đường thng
1
:3 2 5 0dx y
,
2
:2 4 7 0dxy
,
3
:3 4 1 0dxy
. Phương trình
đường thng
d
đi qua giao đim ca
1
d
2
d , và song song vi
3
d là:
A.
24 32 53 0xy
. B.
24 32 53 0xy
. C.
24 32 53 0xy
. D.
24 32 53 0xy
.
Câu 32: Lp phương trình ca đường thng
đi qua giao đim ca hai đường thng
1
:310dx y,
2
:350dx y và vuông góc vi đường thng
3
:2 7 0dxy.
A.
3650xy
. B.
61250xy
. C.
612100xy
. D.
2100xy
.
Câu 33: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho ba đường thng ln lượt có phương trình
1
:34150dxy,
2
:5 2 1 0dxy
3
:219130dmx m y m
. Tìm tt c các giá
tr ca tham s
m
để ba đường thng đã cho cùng đi qua mt đim.
A.
1
.
5
m
B.
5.m 
C.
1
.
5
m 
D.
5.m
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 334
Câu 34:
Nếu ba đường thng:
1
: 2 4 0dxy,
2
:5 2 3 0dxy
3
:320dmx y
đồng quy thì
m
nhn giá tr nào sau đây?
A.
12
.
5
B.
12
.
5
C.
12.
D.
12.
Câu 35: Vi giá tr nào ca
m
thì ba đường thng
1
:3 4 15 0dx y
,
2
:5 2 –1 0dxy
3
:–4150dmx y
đồng quy?
A.
5m 
. B.
5m
. C.
3m
. D.
3m 
.
Câu 36: Vi giá tr nào ca
m
thì ba đường thng
1
:2 1 0dxy,
2
:210dx y
3
:–70dmxy đồng quy?
A.
6m 
. B.
6m
. C.
5m 
. D.
5m
.
Câu 37: Đường thng
:51 30 11 0dx y
đi qua đim nào sau đây?
A.
4
1; .
3
M




B.
4
1; .
3
N



C.
3
1; .
4
P



D.
3
1; .
4
Q




DNG 2. GÓC CA HAI ĐƯỜNG THNG
Dng 2.1 Tính góc ca hai đường thng cho trước
Câu 38:
Tính góc gia hai đường thng
:320xy
:310xy

.
A.
90
. B.
120
. C.
60
. D.
30
.
Câu 39:
Góc gia hai đường thng
:3 7 0axy
:310bx y
là:
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Câu 40: Cho hai đường thng
1
:2 5 2 0dxy
2
:3 7 3 0dxy
. Góc to bi đường thng
1
d
2
d
bng
A.
0
30
. B.
0
135
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 41: m côsin góc gia hai đường thng
1
:2 1 0xy
2
2
:
1
x
t
yt


A.
10
10
. B.
3
10
. C.
3
5
. D.
310
10
.
Câu 42: m góc gia hai đường thng
1
:2150xy

2
2
:.
42



xt
t
yt
A.
5
. B.
60
. C.
0
. D.
90
.
Câu 43: m cosin góc gia 2 đưng thng
12
:270,:2490dx y d x y .
A.
3
5
.
B.
2
5
.
C.
1
5
. D.
3
5
.
Câu 44: Tính góc gia hai đường thng
:320 ':310 xy vàxy
?
A. 90
o
. B. 120
o
. C. 60
o
. D. 30
o
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 335
Câu 45:
Tính góc to bi gia hai đường thng:
1
:2 10 0dxy
2
:390.dx y
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
135 .
Câu 46: Tính góc to bi gia hai đường thng
1
:7 3 6 0dxy
2
:2 5 4 0.dxy
A.
4
. B.
3
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Câu 47: Tính góc to bi gia hai đường thng
1
:2 2 3 5 0dx y
2
:60.dy
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
90 .
Câu 48: Tính góc to bi gia hai đường thng
1
:30dx y
2
.10 0: xd 
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
90 .
Câu 49: Tính góc to bi gia hai đường thng
1
:6 5 15 0dxy
2
10 6
:.
15
x
t
d
yt


A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
90 .
Câu 50: Cho đường thng
1
:270dx y
2
:2 4 9 0dxy. Tính cosin ca góc to bi gia hai
đường thng đã cho.
A.
3
5
. B.
2
5
.
C.
3
5
. D.
3
5
.
Câu 51: Cho đường thng
1
220: xyd 
2
0:dxy. Tính cosin ca góc to bi gia hai
đường thng đã cho.
A.
10
10
. B.
2
3
. C.
3
3
. D. 3.
Câu 52: Cho đường thng
1
0:10 5 1dxy
2
2
:
1
x
t
d
yt


. Tính cosin ca góc to bi gia hai
đường thng đã cho.
A.
310
10
. B.
3
5
. C.
10
10
. D.
3
10
.
Câu 53: Cho đường thng
1
:3 4 1 0dxy
2
15 12
:
15
x
t
d
yt


.
Tính cosin ca góc to bi gia hai đường thng đã cho.
A.
56
65
. B.
33
65
. C.
6
65
. D.
33
65
.
Dng 2.2 Viết phương trình đường thng liên quan đến góc
Câu 54:
Xác định tt c các giá tr ca
a
để góc to bi đường thng
9
72
x
at
y
t


t
đường
thng
3420xy
bng
45
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 336
A.
1a , 14a  . B.
2
7
a
, 14a  . C. 2a  , 14a  . D.
2
7
a
, 14a .
Câu 55: Đường thng
đi qua giao đim ca hai đường thng
1
:2 3 0dxy
2
:210dx y
đồng thi to vi đường thng
3
:10dy
mt góc
0
45
có phương trình:
A.
(1 2 ) 0xy
hoc
:10xy
. B.
:20xy
hoc
:40xy
.
C.
:0xy
hoc
:20xy
. D.
:2 1 0x
hoc
50.y 
.
Câu 56: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, có bao nhiêu đường thng đi qua đim

2;0A
và to vi
trc hoành mt góc
45 ?
A. Có duy nht. B.
2
. C. Vô s. D. Không tn ti.
Câu 57: Đường thng
to vi đường thng
:260dx y
mt góc
0
45
. Tìm h s góc
k
ca
đường thng
.
A.
1
3
k
hoc
3.k 
B.
1
3
k
hoc
3.k
C.
1
3
k 
hoc
3.k 
D.
1
3
k 
hoc
3.k
Câu 58: Biết rng có đúng hai giá tr ca tham s
k
để đường thng
:dy kx
to vi đường thng
: yx
mt góc
0
60
. Tng hai giá tr ca
k
bng:
A.
8.
B.
4.
C.
1.
D.
1.
Câu 59: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đim
1; 1M và hai đường thng có phương trình

12
:10,:250dxy d xy . Gi
A
là giao đim ca hai đường thng trên. Biết rng
có hai đường thng

d đi qua
M
ct hai đưng thng trên ln lượt ti hai đim
,
B
C
sao cho
A
BC là tam giác có 3BC AB có dng:
0ax y b
0cx y d
, giá tr ca
T abcd
A.
5T
. B.
6T
. C.
2T
. D.
0T
.
Câu 60: Trong mt phng vi h ta độ Oxy , cho tam giác cân
ABC
có cnh đáy :310
B
Cx y,
cnh bên
:50AB x y. Đưng thng
A
C
đi qua
(4;1)
M
. Gi s to độ đỉnh
()
,Cmn
.Tính
Tmn=+
.
A.
5
9
T
. B. 3T  . C.
9
5
T
. D.
9
5
T 
.
Câu 61: Trong mt phng Oxy, cho hai đường thng
(
)
1
:2 5 0dxy-+=
()
2
:30dxy+-=
ct
nhau ti
I
. Phương trình đường thng đi qua
()
2;0M -
ct
()()
12
,dd
ti
A
B
sao cho tam
giác
I
AB
cân ti
A
có phương trình dng 20ax by++=. Tính
5Ta b=-
.
A.
1T =-
. B. 9T = . C. 9T =- . D.
11T =
.
DNG 3. KHONG CÁCH
Dng 3.1 Tính khong cách t 1 đim đến đường thng cho trước
Câu 62:
Khong cách t đim
1;1A
đến đường thng
512 60xy
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 337
A.
13
. B.
13
. C.
1
. D.
1
.
Câu 63:
Khong cách t đim
(
)
5; 1M -
đến đường thng
32130xy++=
là:
A. 213. B.
28
13
.
C.
26
. D.
13
2
.
Câu 64: Khong cách t đim
1(1; )M
đến đường thng
:3 4 0xy
A.
1
. B.
310
5
. C.
5
2
. D.
210
.
Câu 65:
Trong mt phng
Ox
y
, khong cách t đim

3; 4M
đến đường thng
:3 4 1 0xy
.
A.
8
5
. B.
24
5
. C.
12
5
. D.
24
5
.
Câu 66: Khong cách t đim
(3;2)A
đến đường thng
:3 1 0xy
bng:
A.
10.
B.
11 5
.
5
C.
10 5
.
5
D.
11
.
10
Câu 67: Trong mt phng
Oxy
, khong cách t gc ta độ
O
đến đường thng
:4 3 1 0dx y
bng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
1
5
.
Câu 68: Mt đường tròn có tâm
3; 2I
tiếp xúc vi đường thng
:510.xy
Hi bán kính
đường tròn bng bao nhiêu?
A.
14
.
26
B.
7
.
13
C. 26. D.
6.
Câu 69: Trong mt phng
Oxy
, khong cách từđim

0; 4M
đến đường thng
:420xcos ysin sin


bng
A.
8. B.
4
s
in
. C.
4
cos sin
. D.
8
.
Câu 70: Khong cách t
(1; 2)I -
đến đường thng
:3 4 26 0xyD--=
bng
A.
3
. B.
12
. C.
5
. D.
5
3
.
Câu 71: Khong cách t giao đim ca hai đường thng
340xy
2310xy
đến đường
thng
:3 4 0xy
bng:
A. 210. B.
310
5
. C.
10
5
. D.
2
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 338
Câu 72:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
,1; 2A
0;3B
4;0C
.
Chiu cao ca tam giác k t đỉnh
A
bng:
A.
1
5
. B.
3
. C.
1
25
. D.
3
5
.
Câu 73: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC

3; 4 ,A
1; 5B
3;1C
. Tính
din tích tam giác
A
BC
.
A.
10.
B.
5.
C.
26.
D.
25.
Câu 74: Khong cách t đim
0;3M
đến đường thng

:cos sin 32sin 0xy


bng:
A. 6. B. 6. C.
3sin .
D.
3
.
cos sin
Câu 75: Khong cách t đim

2;0M
đến đường thng
13
:
24
x
t
yt


bng:
A.
2.
B.
2
.
5
C.
10
.
5
D.
5
.
2
Câu 76: Khong cách nh nht t đim

15;1M
đến mt đim bt kì thuc đường thng
23
:
x
t
yt

bng:
A. 10. B.
1
.
10
C.
16
.
5
D. 5.
Câu 77: m tt c các giá tr ca tham s
m
để khong cách t đim
1; 2A
đến đường thng
:40mx y m
bng 25.
A.
2.m
B.
2
1
2
m
m

. C.
1
2
m 
. D. Không tn ti
m
.
Câu 78: m tt c các giá tr ca tham s
m
để khong cách t giao đim ca hai đường thng
1
:
2
x
t
d
yt

2
:2 0dx ym
đến gc to độ bng
2
.
A.
4
.
2
m
m

B.
4
.
2
m
m


C.
4
.
2
m
m
D.
4
.
2
m
m

Câu 79: Đường tròn
C
có tâm là gc ta độ
0;0O
và tiếp xúc vi đường thng
:8 6 100 0xy
. Bán kính
R
ca đường tròn
C
bng:
A.
4
R
. B.
6R
. C.
8R
. D.
10R
.
Câu 80: Đường tròn
C
có tâm
2; 2I 
và tiếp xúc vi đường thng
:5 12 10 0xy
. Bán kính
R
ca đường tròn
C
bng:
A.
44
13
R
. B.
24
13
R
. C.
44
R
. D.
7
13
R
.
Câu 81: Cho đường thng
:21 11 10 0.dx y
Trong các đim

21; 3M
,

0;4N
,
19;5P
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 339

1; 5Q
đim nào gn đường thng
d
nht?
A.
M
. B.
N
. C.
P
. D.
Q
.
Câu 82: Cho đường thng
: 7 10 15 0.dx y
Trong các đim
1; 3M
,

0;4N
,
19;5P

1; 5Q
đim nào cách xa đường thng
d
nht?
A.
M
. B.
N
. C.
P
. D.
Q
.
Câu 83: Khong cách gia hai đường thng song song
1
:6 –8 3 0xy
2
:3 4 6 0xy bng:
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
2
. D.
5
2
.
Câu 84: Tính khong cách gia hai đường thng
:7 3 0dxy
2
:
27
x
t
yt


.
A.
32
2
. B.
15
. C.
9
. D.
9
50
.
Câu 85: Khong cách gia hai đường thng song song
1
:6 –8 101 0dxy
2
:3 4 0dxy bng:
A.
10,1
. B.
1, 01
. C.
101
. D. 101 .
Dng 3.2 Phương trình đường thng liên quan đến khong cách
Câu 86: Cho hai đim
3;1 , 4; 0AB
. Đường thng nào sau đây cách đều
A
B
?
A.
2230.xy
B.
2230.xy
C.
230.xy
D.
2230.xy
Câu 87: Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho hai đim
2;3A

1; 4B
. Đường thng nào sau
đây cách đều hai đim
A
B
?
A.
20.xy
B.
20.xy
C.
22100.xy
D.
100 0.xy
Câu 88: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho ba đim

,0;1A

12;5B
3; 0 .C
Đường thng
nào sau đây cách đều ba đim
,
A
B
C
.
A.
340xy
. B.
10 0xy
. C.
0xy
. D.
510xy
.
Câu 89: Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho hai đim
,1;1A
2; 4B
đường thng
:30mx y
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
cách đều hai đim
,
A
B
.
A.
1
.
2
m
m

B.
1
.
2
m
m

C.
1
.
1
m
m

D.
2
.
2
m
m

Câu 90: Đường thng
song song vi đường thng
:3 4 1 0dx y
và cách
d
mt khong bng
1
có phương trình:
A.
3460xy
hoc
3440xy
. B.
3460xy
hoc
3440xy
.
C.
3460xy
hoc
3440xy
. D.
3460xy
hoc
3440xy
.
Câu 91: Tp hp các đim cách đường thng
:3 4 2 0xy
mt khong bng
2
là hai đường thng
có phương trình nào sau đây?
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 340
A.
3480xy
hoc
34120xy
. B.
3480xy
hoc
34120xy
.
C.
3480xy
hoc
34120xy
. D.
3480xy
hoc
34120xy
.
Câu 92: Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho hai đường thng
1
:5 3 3 0dxy
2
:5 3 7 0dxy song song nhau. Đường thng va song song và cách đều vi
12
, dd là:
A.
5320.xy
B.
5340.xy
C.
5320.xy
D.
5340.xy
Câu 93: Trên h trc ta độ
Ox
y
, cho hình vuông
A
BCD
. Đim
M
thuc cnh
CD
sao cho

2
M
CDM
,
0;2019N
là trung đim ca cnh
B
C
,
K
là giao đim ca hai đường thng
A
M
B
D
. Biết đường thng
A
M
có phương trình
 10 2018 0
x
y
. Khong cách t gc
ta độ
O
đến đường thng
N
K
bng
A.
2019
. B. 2019 101 . C.
2018
11
. D.
2019 101
101
.
Câu 94:
Trong mt phng ta độ
Ox
y
, gi d đường thng đi qua
(4;2)M
và cách đim
(1; 0)A
khong cách
310
10
. Biết rng phương trình đường thng
d
có dng
0xbyc
vi
,bc
hai s nguyên. Tính
.bc
A.
4
. B.
5
. C.
1.-
D.
5-
.
Câu 95: Trong mt phng vi h ta độ
,Ox
y
cho đường thng
:1 0xm ym
(
m
là tham s
bt kì) và đim
5;1A
. Khong cách ln nht t đim
A
đến bng
A.
210
. B.
10
. C.
410
. D.
310
.
Câu 96: Đường thng
12 5 60xy
to vi hai trc to độ mt tam giác. Tng độ dài các đường cao
ca tam giác đó là
A.
60
13
. B.
281
13
. C.
360
17
. D.
20
.
Câu 97: Trên mt phng ta độ
Oxy
, cho các đim

1; 1A

3; 4B . Gi

d là mt đường thng bt
kì luôn đi qua
B. Khi khong cách t A đến đường thng

d đạt giá tr ln nht, đường
thng

d
có phương trình nào dưới đây?
A.
10xy
. B.
34 25xy
. C. 5270xy. D.
25260xy
.
DNG 4. XÁC ĐNNH ĐIM
Câu 98:
Cho đường thng :3 5 15 0dx y. Trong các đim sau đây, đim nào không thuc đường
thng
d
A.
1
5; 0M
. B.
4
5; 6M
. C.
2
0;3M
. D.

3
5;3M
.
Dng 4.1 Xác định ta hình chiếu, đim đối xng
Câu 99:
Trong mt phng vi h trc ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
4;3A
,

2;7B
,

3; 8C 
.
Ta độ chân đường cao k t đỉnh
A
xung cnh
B
C
là:
A.
1; 4
. B.

1; 4
. C.
1; 4
. D.
4;1
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 341
Câu 100:
Cho đường thng
:3 5 0dxy
đim
2;1M
. Ta độ hình chiếu vuông góc ca
M
trên
d
A.
74
;
55



. B.
74
;
55



. C.
74
;
55




. D.
54
;
75



.
Câu 101: Ta độ hình chiếu vuông góc ca đim
1; 2M
lên đường thng
:0xy
A.
33
;
22



. B.
1;1 . C.
2; 2 . D.
33
;
22




.
Câu 102: Trong mt phng ta độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC vi đỉnh
(
)
2;4A , trng tâm
2
2;
3
G
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. Biết
rng đỉnh
B
nm trên đường thng
(
)
d có phương trình
20xy++=
đỉnh C có hình
chiếu vuông góc trên
(
)
d đim
(
)
2; 4H - . Gi s
()
;Bab, khi đó 3Ta b=- bng
A.
4T =
. B.
2T =-
. C.
2T =
. D. 0T = .
Câu 103:
Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho hình ch nht
A
BCD
đim
C
thuc đường thng d:
250xy
đim
(4;8)A
. Gi
M
đối xng vi
B
qua
C
, đim
(5; 4)N
là hình chiếu
vuông góc ca
B
lên đường thng
M
D
. Biết ta độ
(;)Cmn
, giá tr ca
mn
A.
6
. B.
6
. C.
8
. D.
7
Dng 4.2 Xác định đim liên quan đến yếu t khong cách, góc
Câu 104:
Cho hai đim
3; 1 , 0; 3AB
. Tìm ta độ đim
M
thuc
Ox
sao khong cách t
M
đến
đường thng
A
B bng 1.
A.
7
;0
2
M




1; 0M
. B.
13;0M
.
C.
4;0M
. D.

2;0M
.
Câu 105: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai đim

1;1A
,
4; 3B
đường thng
:210dx y
. Tìm đim
M
thuc
d
có ta độ nguyên và tha mãn khong cách t
M
đến
đường thng
A
B
bng
6
.
A.
3; 7 .M
B.
7;3 .M
C.

43; 27 .M 
D.
.
27
11
3;M



CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 342
Câu 106:
Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho đim
0;1A
đường thng
2
:
2
3y
d
x
t
t


. Tìm
đim
M
thuc
d
và cách
A
mt khong bng
5
, biết
M
có hoành độ âm.
A.

4;4 .M
B.
4; 4
.
24 2
;
55
M
M




C.
24 2
;.
55
M




D.
4; 4 .M
Câu 107: Biết rng có đúng hai đim thuc trc hoành và cách đường thng
:2 5 0xy
mt
khong bng
2 5 . Tích hoành độ ca hai đim đó bng:
A.
75
.
4
B.
25
.
4
C.
225
.
4
D. Đáp s khác.
Câu 108: Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho hai đim
3; 1A
0;3B
. Tìm đim
M
thuc
trc hoành sao cho khong cách t
M
đến đường thng
A
B
bng
1
.
A.

7
;0
2
.
1; 0
M
M



B.
14
;0
3
.
4
;0
3
M
M






C.

7
;0
2
.
1; 0
M
M



D.
14
;0
3
.
4
;0
3
M
M






Câu 109: Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho hai đim
3; 0A
0; 4B
. Tìm đim
M
thuc
trc tung sao cho din tích tam giác
M
AB
bng
6.
A.

0;0
.
0; 8
M
M
B.
0; 8 .M
C.

6;0 .M
D.


0;0
.
0;6
M
M
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 1
BÀI 20. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIA HAI ĐƯỜNG THNG,
GÓC VÀ KHONG CÁCH
DNG 1. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI CA HAI ĐƯỜNG THNG
Câu 1: Có bao nhiêu cp đường thng song song trong các đường thng sau?

1
1
:2;
2
dy x

2
1
:3;
2
dy x

3
1
:3;
2
dy x

4
2
:2
2
dy x
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn D
Hai đường thng
11
yaxb
22
yaxb song song vi nhau khi và ch khi
12
12
.
aa
bb
Trong các đường thng trên không có đường nào tha mãn. Vy không có cp đường thng nào
song song.
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình đường thng không song song vi đường thng
:32dy x
A.
30
x
y
. B.
360
x
y
. C.
360
x
y
. D.
360
x
y
.
Li gii
Chn D
:323 20dy x x y
.
d
có VTPT
3; 1n 
.
Đường thng
360
x
y
có VTPT
1
3;1nkn

nên
n
1
n

không cùng phương. Do đó
đường thng
360
x
y
không song song vi đường thng

d
.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, đường thng
:210dx y
song song vi đường thng có phương
trình nào sau đây?
A.
210xy
. B.
20xy
. C.
210xy 
. D.
2410xy
.
Li gii
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ
TRONG MT PHNG
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 2
Chn D
Ta kim tra ln lượt các đường thng
.+) Vi
1
:210dx y
12
12
d
ct
1
d .
.+) Vi
2
:2 0dxy
21
12
d

ct
2
d .
.+) Vi
3
:210dxy
12 1
121
d


trùng
3
d .
.+) Vi
4
:2 4 1 0dxy
121
24 1
d



song song
4
d .
Câu 4: Cho các đường thng sau.
1
3
:2
3
dy x
2
1
:1
3
dy x
3
3
:1 2
3
dy x





4
3
:1
3
dy x
Khng định nào đúng trong các khng định sau?
A.
234
,,ddd
song song vi nhau. B.
2
d
4
d
song song vi nhau.
C.
1
d
4
d
vuông góc vi nhau. D.
2
d
3
d
song song vi nhau.
Li gii
Chn B
332
31
:1 2 1
3
3
dy x x d d





. Đường thng
2
d
4
d
có h s góc bng
nhau;h s t do khác nhau nên chúng song song.
Câu 5: m các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng

2
331ym xm
song song vi
đường thng
5yx
.
A.
2m 
. B. 2m  . C.
2m 
. D.
2m
.
Li gii
Chn D
Để đưng thng

2
331ym xm
song song vi đường thng
5yx
thì điu kin là
2
2
31
2
2
315
m
m
m
m
m






.
Câu 6: Ta độ giao đim ca hai đường thng
360xy
3410xy
A.
27 17
;
13 13



. B.
27;17
. C.
27 17
;
13 13



. D.

27; 17
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 3
Ta có ta độ giao đim ca hai đường thng
360xy
3410xy
là nghim ca h
phương trình
360
3410
xy
xy


27
13
17
3
x
y

.
Câu 7: Cho đường thng
1
:2 3 15 0dxy
2
:230dx y. Khng định nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d ct nhau và không vuông góc vi nhau.
B.
1
d
2
d song song vi nhau.
C.
1
d
2
d
trùng nhau.
D.
1
d
2
d
vuông góc vi nhau.
Li gii
Chn A
Đường thng
1
:2 3 15 0dxy có mt vectơ pháp tuyến là
1
2;3n

đường thng
2
:230dx y
có mt vectơ pháp tuyến là
2
1; 2n 

.
Ta thy
23
12
12
.2.13.(2)40nn 
 
.
Vy
1
d
2
d ct nhau và không vuông góc vi nhau.
Câu 8: Hai đường thng
12
:5,:9dmx y m d x my ct nhau khi và ch khi
A.
1m 
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
2m
.
Li gii
Chn C
CÁCH
1
-Xét
0m
thì
12
5 9d:y ,d :x . Rõ ràng hai đường thng này ct nhau nên
0m
tha
mãn .
-Xét
0m
thì
1
:5dy mxm
2
:9
x
dy
m

Hai đường thng
1
d
2
d
ct nhaut
0
1
(2)
1
m
m
m
m


.
T và ta có
1m 
.
CÁCH 2
1
d
2
d theo th t nhn các vectơ
12
1 1n(m;),n (;m)

làm vec tơ pháp tuyến.
1
d
2
d ct nhau
1
n
2
n
không cùng phương
11 1m.m . m .
Câu 9: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:3 4 10 0dx y
2
2
:2 1 10 0dmxmy
trùng nhau?
A.
2m
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
2m 
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 4
Li gii
12
2
2
2
1
2
:2 1 10 0
21 10
3410
:3 4 10 0
213
2.
4
dd
dmxmy
mm
dxy
m
m
m





Câu 10: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai đường thng có phương trình
1
:120dmx m y m
2
:2 1 0dxy
. Nếu
1
d
song song
2
d
thì:
A.
2.m
B.
1.m 
C.
2.m 
D.
1.m
Li gii
12
1
||
2
2
1
12
2
0
.
:12
1
2
21
:2 1 0
2
dd
dm
m
mx y m
mm
dx
m
m
y
m







Câu 11: m
m
để hai đường thng
1
:2 3 4 0dxy
2
23
:
14
x
t
d
ymt


ct nhau.
A.
1
.
2
m 
B.
2.m
C.
1
.
2
m
D.
1
.
2
m
Li gii


21
1
1
2
2
:2 3 4 0
2;
.
3
4
23
:
2
4;
3
3
14
1
32
ddM
dxy
m
xt
d
n
m
nm
ymt




 





Chn C
Câu 12:
Vi giá tr nào ca
a
thì hai đường thng
1
:2 4 1 0dxy

2
1
:
31
xat
d
yat


vuông góc vi nhau?
A.
2.a 
B.
2.a
C.
1.a 
D.
1a
.
Li gii



12
2
1
1
12
2
:2 4 1 0
1; 2
01201.
:
1;
1
31
dd
dxy
n
nn a a a
naa
xat
d
yat









Chn D
Câu 13:
Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
22
:
3
x
t
d
yt



2
2
:
612
xmt
d
ymt


trùng nhau?
A.
1
2
m
. B.
2m 
. C.
2m
. D.
2m 
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 5
Li gii



12
1
22
11
2
2.
6
1
22
:2;
;
12
,
2
3
3
2
:26
1
;2
2
3
dd
xt
d
m
yt
xmt
dA
ym
u
Ad
m
mm
t
du m









Chn C
Câu 14:
Tìm tt c các giá tr ca
m
để hai đường thng
1
22
:
1
x
t
d
ymt


2
:4 3 0dxym trùng nhau.
A.
3m 
. B.
1m
. C.
4
3
m
. D.
m 
.
Li gii


12
2
2
111
2
22
50
:2;1
1
8
:4 3 0 3
.
;
,2;
2
34
4
3
dd
xt
A
m
dA
y
d
mt
m
m
d
d
um
m
uxym








Chn D
Câu 15:
Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:2 4 0dxy m
2
:3 210dm xym
song song?
A.
1.m
B.
1.m 
C.
2.m
D.
3.m
Li gii
Vi
2
2
1
1
:2 0
4
:7 7 0
dxy
md
dxy
d




loi
4.m
Vi 4m
thì

12
1
||
2
:2 4 0
31
:3 210
1
21
1.
5
421
dd
dxy m
m
dm y
m
m
m
m
m
xm







Chn B
Câu 16:
Tìm tt c các giá tr ca
m
để hai đường thng
1
:2 3 10 0xmy
2
:410mx y ct nhau.
A.
110m
. B.
1m
. C. Không có
m
. D. Vi mi
m
.
Li gii
12
1
1
2
2
:50
00(
:2 3 10 0
:4 1 0
)
.
:
23
0
00
41
4
M
m
mm
m
x
mm
xmy
y
mx y









thoaû maõn
Chn D
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 6
Câu 17:
Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:190mx y

2
:1 1200mxmy
vuông góc?
A. Vi mi
m
. B.
2m
. C. Không có
m
. D.
1m 
.
Li gii
Ta có :


11
11
22
1
.
:190 ;1
:1 200 1;1
11 1 0
n
n
mx y m
mxmy mm
mm m m




Câu 18: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:3 2 6 0dmx y
2
2
:2260dm xmy
ct nhau?
A.
1m 
. B.
1m
. C.
m
. D.
1 và 1mm
.
Ta có:

11
22
22
:3 2 6 0 3 ;2
:2260 2;2
dmx y m
dm xm
y
mm
n
n



12
1
2
2
:30
00
:30
.
22
01
32
ddM
dy
mm
dxy
m
mm
m
m






thoaû maõn
Chn D
Câu 19:
Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:2 3 10 0dxy
2
23
:
14
x
t
d
ymt


vuông góc?
A.
1
2
m
. B.
9
8
m
. C.
9
8
m 
. D.
5
4
m 
.
Li gii

11
22
:2 3 10 0 2; 3
23
:4;3
14
dxy
xt
t
n
ndm
ym





21
9
2.4 3 . 3 0 .
8
dd
mm

Chn C
Câu 20:
Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:4 3 3 0dxym
2
12
:
4
x
t
d
ymt


trùng nhau?
A.
8
3
m 
. B.
8
3
m
. C.
4
3
m 
. D.
4
3
m
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 7

2
11
22
:4 3 3 0 4; 3
12
:1;4,2
4
;
dxym
xt
dA
y
dn m
mt
n


12
1
4
380
8
.
8
3
3
3
2
dd
A
m
m
m
d
m





Chn B
Câu 21:
Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:3 2 6 0dmx y

2
2
:2230dm xmy
song song?
A.
1; 1 .mm
B.
m 
. C.
2m
. D.
1m 
.
Li gii
Ta có


12
1
2
|
1
22
22
1
2
|
:3 2 6 0 3 ;2
:2230 2;2
:30
0
3
2
0
23
01
3
0
:2 2
2
.
6
dd
d
m
n
n
mx y m
dm x y m m
dy
mm
dx
m
mm
m
m
y








Choïn A.
khoâng thoaû maõn
Câu 22: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
81
:
10
x
mt
d
yt


2
:2140dmx y
song song?
A.
1
2
m
m

.
B.
1m
. C.
2m 
. D.
m 
.
Li gii
Ta có:



111
22
81
:8;10,1;1
10
:2140 ;2
n
xmt
d
y
dAm
yt
dmx mn






12
2
||
2
1
0
1;1
0
0
0; 2
1
11
.
0
2
86
1
2
dd
A
m
m
d
n
m
m
n
m
m
m
m
m









khoâng thoaû maõn
Chn A
Câu 23:
Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng

2
1
:32 10dm x ym
2
2
:210dxmym m
ct nhau?
A.
1m
. B.
1
2
m
m
.
C.
2m
. D.
1
2
m
m
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 8
Li gii
2
1
2
2
:32 10
:210
dm x ym
dxmym m


21
1
2
:3 2 1 0
0
:10
.
1
32
0
2
1
ddM
m
dx
x
m
m
m
y
m
m
d







thoaû maõn
Chn B
Câu 24:
Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng

1
2
2
:
11
xm t
ymt


2
1
:
x
mt
ymt


trùng nhau?
A. Không có
m
. B.
4
3
m
. C.
1m
. D.
3m 
.
Li gii







12
1
2
2
2
22
2
3
2
11
2
2
:;1
11
1
1
21
:;1
1
11
10
11.
10
120
2
,2;1
0
dd
du m
d
xm t
Am
A
ymt
m
xmt
m
m
ymt
mmt
mmm
m
mt m
m
mmm
m
u
m




















. Chn C
Câu 25:
Tìm ta độ giao đim ca hai đường thng
73160xy
10 0x 
.
A.
10; 18
. B.
10;18
. C.

10;18
. D.

10; 18
.
Li gii
1
2
:7 3 16 0
10
.
:100 18
dxy
x
dx y




Chn A
Câu 26:
Tìm to độ giao đim ca hai đường thng
1
34
:
25
x
t
d
yt


2
14
:.
75
x
t
d
yt


A.
1; 7 .
B.

3; 2 .
C.
2; 3 .
D.
5;1 .
Li gii
1
1
2
34
:
1
25
1
34 14 1
.
7
25 75 1
14
:
0
75
d
xt
d
x
yt
t
tttt
y
tttt
xt
d
t
yt

















Chn A
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 9
Câu 27:
Cho hai đường thng
1
:2 3 19 0dxy
2
22 2
:
55 5
x
t
d
yt


. Tìm to độ giao đim ca hai
đường thng đã cho.
A.
2;5 .
B.

10;25 .
C.
1; 7 .
D.
5; 2 .
Li gii

12
1
2
:2 3 19 0
2
222 2 355 5 19 0 10 .
22 2
:5
55 5
dd
dxy
x
tt t
xt
dy
yt





Chn A
Câu 28:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai đim

–2;0 , 1;4AB
đường thng
:
2
x
t
d
yt


. Tìm ta độ giao đim ca đường thng
A
B
d
.
A.
2;0
. B.

–2;0
. C.
0;2
. D.
0;2
.
Li gii

–2;0 , 1; 4 : 4 3 8 0
4380 2
.
20 0
::20
2
AB d
ABABxy
xy x
xt
xy y
ddxy
yt










Chn B
Câu 29:
Xác định
a
để hai đường thng
1
:340dax y
2
1
:
33
x
t
d
yt


ct nhau ti mt đim
nm trên trc hoành.
A.
1.a
B.
1.a 
C.
2.a
D.
2.a 
Li gii

212
12
30
2;0
30
xt x
dOdxd Ox
yt
A
y
 





240 2.aa 
Chn D
Câu 30:
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hai đường thng
2
1
:4 3 0dxmym
2
2
:
62
x
t
d
yt


ct nhau ti mt đim thuc trc tung.
A.
0m
hoc
6m 
. B.
0m
hoc
2m
.
C.
0m
hoc
2m 
. D.
0m
hoc
6m
.
Li gii

122
20 0
6
0; 2
22
xt x
dOy d Oy
y
A
ty
d




2
0
60 .
6
m
mm
m

Chn D
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 10
Câu 31:
Cho ba đường thng
1
:3 2 5 0dx y,
2
:2 4 7 0dxy,
3
:3 4 1 0dxy. Phương trình
đường thng
d
đi qua giao đim ca
1
d
2
d
, và song song vi
3
d
là:
A.
24 32 53 0xy
. B.
24 32 53 0xy
.
C.
24 32 53 0xy
. D.
24 32 53 0xy
.
Li gii
1
1
2
2
331
;.
3
8
:3 2 5 0
8
:2 4 7 0 31
1
16
6
x
dxy
d
dx
d
y
y
A








Ta có

3
931 53
0.
4:3 4 1
8
|| :3 00
84
1
d
d
ddxyc
A
A
cc
dxy c




Vy
3
53
:3 4 0 : 24 32 53 0.
8
dx y d x y
Chn A
Câu 32:
Lp phương trình ca đường thng
đi qua giao đim ca hai đường thng
1
:310dx y
,
2
:350dx y và vuông góc vi đường thng
3
:2 7 0dxy.
A.
3650xy
. B.
61250xy
.
C.
612100xy
. D.
2100xy
.
Li gii
2
1
1
2
3
:310
2
:350
3
2
3; .
3
x
dx y
d
dx y
y
dA









Ta có
3
25
32. 0 .
0
:2
:
70
33
2
d
d
d
dx y c
A
A
cc
dxy







Vy
5
:2 0 :3650.
3
dx y d x y 
Chn A
Câu 33:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho ba đường thng ln lượt có phương trình
1
:34150dxy,
2
:5 2 1 0dxy
3
:219130dmx m y m
. Tìm tt c các giá
tr ca tham s
m
để ba đường thng đã cho cùng đi qua mt đim.
A.
1
.
5
m
B.
5.m 
C.
1
.
5
m 
D.
5.m
Li gii
Ta có:

12 3
1
2
:3 4 15 0
1
:5 2 1
3
3
1;
0
dxy
x
d
dxy y
dA d






639130 5.mm m m
Chn D
Câu 34:
Nếu ba đường thng
1
: 2 4 0dxy,
2
:5 2 3 0dxy
3
:320dmx y
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 11
đồng quy thì
m
nhn giá tr nào sau đây?
A.
12
.
5
B.
12
.
5
C.
12.
D.
12.
Li gii
23
1
1
2
5
: 2 4 0
9
:5 2 3 0 26
9
;
526
99
x
dxy
d
dx
d
y
y
dA






526
2 0 12.
93
m
m
Chn D
Câu 35:
Vi giá tr nào ca
m
thì ba đường thng
1
:3 4 15 0dx y
,
2
:5 2 –1 0dxy
3
:–4150dmx y đồng quy?
A.
5m 
. B.
5m
. C.
3m
. D.
3m 
.
Li gii

1
12
2
:3 4 15 0
1
1; 3
:5 2 –1 0 3
dxy
x
dd A d
dxy y





12 15 0 3.mm
Chn C
Câu 36:
Vi giá tro ca
m
thì ba đường thng
1
:2 1 0dxy
,
2
:210dx y
3
:–70dmxy đồng quy?
A.
6m 
. B.
6m
. C.
5m 
. D.
5m
.
Li gii

1
12 3
2
:2 1 0
1
1; 1 1 7 0 6.
:210 1
dxy
x
dd A d m m
dx y y




Chn B
Câu 37:
Đường thng
:51 30 11 0dx y
đi qua đim nào sau đây?
A.
4
1; .
3
M




B.
4
1; .
3
N



C.
3
1; .
4
P



D.
3
1; .
4
Q




Li gii
Đặt





4
1; 0
3
4
1; 80 0
;513011 .
3
0
0
fM f M d
f
Nf Nd
fxy x y
fP
fQ









Chn A
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 12
DNG 2. GÓC CA HAI ĐƯỜNG THNG
Dng 2.1 Tính góc ca hai đường thng cho trước
Câu 38:
Tính góc gia hai đường thng
:320xy
:310xy

.
A. 90
. B. 120
. C. 60
. D. 30
.
Li gii
Chn C
Đường thng có vectơ pháp tuyến
1; 3n 
, đường thng
có vectơ pháp tuyến
1; 3n

.
Gi
là góc gia hai đường thng
,.


13
1
cos cos , 60
2
13.13
nn




.
Câu 39: Góc gia hai đường thng
:3 7 0axy
:310bx y
là:
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Li gii
Chn A
Đường thng
a
có vectơ pháp tuyến là:
1
3; 1n 

;
Đường thng
b
có vectơ pháp tuyến là:
2
1; 3n 

.
Áp dng công thc tính góc gia hai đường thng có:


12
12
1. 3 1 3
.
3
cos ,
2.2 2
.
nn
ab
nn


 
 
. Suy ra góc gia hai đường thng bng
30
.
Câu 40: Cho hai đường thng
1
:2 5 2 0dxy
2
:3 7 3 0dxy
. Góc to bi đường thng
1
d
2
d
bng
A.
0
30
. B.
0
135
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Li gii
Chn C
Đường thng
1
:2 5 2 0dxy có vectơ pháp tuyến
1
2;5n
.
Đường thng
2
:3 7 3 0dxy có vectơ pháp tuyến
2
3; 7n 
.
Góc gia hai đường thng được tính bng công thc



12
12
12
12
2
222
.
2.3 5.( 7)
29 1
cos , cos ,
29 2 2
.
25.3 7
nn
dd nn
nn






0
12
;45dd
Vy góc to bi đường thng
1
d
2
d bng
0
45
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 13
Câu 41:
Tìm côsin góc gia hai đường thng
1
:2 1 0xy
2
2
:
1
x
t
yt


A.
10
10
. B.
3
10
. C.
3
5
. D.
310
10
.
Li gii
Chn D
Véctơ pháp tuyến ca đường thng
1
2;1n
nên véctơ ch phương
1; 2u 
Véctơ ch phương ca đường thng
2
1; 1u


Khi đó


12
.
3310
cos ; cos ;
10
5. 2
.
uu
uu
uu




Câu 42: m góc gia hai đường thng
1
:2150xy

2
2
:.
42



xt
t
yt
A.
5
. B.
60
. C.
0
. D.
90
.
Li gii
Chn D
Đường thng
1
có VTPT là

1
1; 2 1 2;1nVTCP

Đường thng
2

11;2VTCP
.
Nhn xét:
12 1 2 1 2 1 2
.0 , 90
 uu u u
 
.
Câu 43: m cosin góc gia 2 đưng thng
12
:270,:2490dx y d x y 
.
A.
3
5
.
B.
2
5
.
C.
1
5
. D.
3
5
.
Li gii
Chn D
Ta có

12
1; 2 ; 2; 4
dd
vtptn vtptn


12
12
.
1.2 2.4
3
;.
5
5.2 5
.
dd
dd
nn
cos d d
nn



Câu 44:
Tính góc gia hai đường thng
:320 ':310 xy vàxy
?
A. 90
o
. B. 120
o
. C. 60
o
. D. 30
o
.
Li gii
Chn C
có vectơ pháp tuyến là

1
1; 3n 

.
'
có vectơ pháp tuyến là
2
1; 3n

.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 14
Khi đó:

 
12
'
12
22
22
12
1.1 3 3
.
2
1
cos ; cos( ; )
2
4. 4
||.
13.13
nn
nn
nn



 
 


.
Vy góc gia hai đường thng
, '
0
60
.
Câu 45: Tính góc to bi gia hai đường thng
1
:2 10 0dxy
2
:390.dx y
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
135 .
Li gii
Ta có


 
12
;
22
2
1
2
1
22
2.1 1 . 3
1
2
0
2
:2 10 0 2; 1
cos
:39 1;
.1 3
3
1
dd
d
n
xy
dy
n
x
 






45 .

Chn B
Câu 46:
Tính góc to bi gia hai đường thng
1
:7 3 6 0dxy
2
:2 5 4 0.dxy
A.
4
. B.
3
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Li gii
Ta có


12
11
;
22
14 15
1
.
3
4
49 9.
:7 6 0 7; 3
cos
:2 5 4 0 2; 5
425 2
dd
dnxy
dnxy







Chn A
Câu 47:
Tính góc to bi gia hai đường thng
1
:2 2 3 5 0dx y
2
:60.dy
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
90 .
Li gii
Ta có


12
1
;
1
22
;
3
3
30 .
6
2
13.0
.
1
:2 2 3 5 0 1 3
cos
:0 0;1
dd
d
y
n
n
xy
d






Chn A
Câu 48:
Tính góc to bi gia hai đường thng
1
:30dx y
2
.10 0: xd 
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
90 .
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 15


12
1
;
2
1
2
:30 1;3
cos
0
10
1
2
13.1
0:
0
10 1;
dd
d
d
n
x
xy
n





60 .

Chn C
Câu 49:
Tính góc to bi gia hai đường thng
1
:6 5 15 0dxy
2
10 6
:.
15
x
t
d
yt


A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
90 .
Li gii



12
2
;
2
1
1
2
1
:6 5 15 0 6; 5
10 6
:
1
090.
5; 6
5
dd
dn
nn
n
xy
xt
d
yt






Chn D
Câu 50:
Cho đường thng
1
:270dx y
2
:2 4 9 0dxy. Tính cosin ca góc to bi gia hai
đường thng đã cho.
A.
3
5
. B.
2
5
.
C.
3
5
. D.
3
5
.
Li gii



12
11
2
;
2
:270 1;2
cos
;
.
:2 4 9
1
0
4
3
5
12
14.14
dd
d
x
n
n
xy
dy





Chn C
Câu 51:
Cho đường thng
1
220: xyd 
2
0:dxy. Tính cosin ca góc to bi gia hai
đường thng đã cho.
A.
10
10
. B.
2
3
. C.
3
3
. D. 3.
Li gii



12
11
;
22
:1;2
1
.c
220
12
1
01;
14.11 10
os
:
dd
d
d
xy n
xy n






Chn A
Câu 52:
Cho đường thng
1
0:10 5 1dxy
2
2
:
1
x
t
d
yt


. Tính cosin ca góc to bi gia hai
đường thng đã cho.
A.
310
10
. B.
3
5
. C.
10
10
. D.
3
10
.
Li gii


12
11
;
22
:2;
.
1
cos
10 5 1 0
21
3
1; 1
41
2
.1
:
1
11 0
dd
d
x
xy n
n
t
d
yt






Chn A
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 16
Câu 53:
Cho đường thng
1
:3 4 1 0dxy
2
15 12
:
15
x
t
d
yt


.
Tính cosin ca góc to bi gia hai đường thng đã cho.
A.
56
65
. B.
33
65
. C.
6
65
. D.
33
65
.
Li gii


12
11
2
;
2
:3 4 1 0 3;4
cos
1
2
.
512
:
15
15 48
33
65
5; 1
9 16. 25 144
dd
d
y
n
n
xy
xt
d
t





Chn D
Dng 2.2 Viết phương trình đường thng liên quan đến góc
Câu 54:
Xác định tt c các giá tr ca a để góc to bi đường thng
9
72
x
at
y
t


t đường
thng
3420xy
bng 45.
A.
1a
,
14a 
. B.
2
7
a
,
14a 
. C.
2a 
,
14a 
. D.
2
7
a
,
14a
.
Li gii
Chn B
Gi
là góc gia hai đường thng đã cho.
Đường thng
9
72
x
at
y
t


t có vectơ ch phương là
;2ua
.
Đường thng
3420xy có vectơ ch phương là

4; 3v 
.
Ta có

cos cos ,uv

.
cos 45
.
uv
uv



2
46
1
2
54
a
a

2
54246aa
22
25 100 32 96 72aaa
2
796280aa
2
7
14
a
a

.
Câu 55: Đường thng
đi qua giao đim ca hai đường thng
1
:2 3 0dxy
2
:210dx y
đồng thi to vi đường thng
3
:10dy mt góc
0
45
có phương trình:
A.
(1 2 ) 0xy
hoc
:10xy
. B.
:20xy
hoc
:40xy
.
C.
:0xy
hoc
:20xy
. D.
:2 1 0x
hoc
50.y 
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 17

1
1
2
2
:2 3 0
1
:21 1
1;1 .
0
dxy
x
d
dx y y
dA





Ta có
33
:10 0;1,dny 
gi
3
;, ;adbn

. Khi đó
22 2
22
.
1
1: 20
2
1, 1 : 0
1
2
0
o
.
cs
ab ab xy
b
ab b
abab xy
ab
 

  

Chn C
Câu 56:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, có bao nhiêu đường thng đi qua đim

2;0A
và to vi
trc hoành mt góc
45 ?
A. Có duy nht. B.
2
.
C. Vô s. D. Không tn ti.
Li gii
Chn B
Cho đường thng
d
và mt đim
.
A
Khi đó.
Có duy nht mt đường thng đi qua
A
song song hoc trùng hoc vuông góc vi
.d
đúng hai đường thng đi qua
A
và to vi
d
mt góc
.090


Câu 57: Đường thng
to vi đường thng
:260dx y
mt góc
0
45
. Tìm h s góc
k
ca
đường thng
.
A.
1
3
k
hoc
3.k 
B.
1
3
k
hoc
3.k
C.
1
3
k 
hoc
3.k 
D.
1
3
k 
hoc
3.k
Li gii
:260 1;2,
d
dx y n
gi

;.
a
ab kn
b


Ta có

22 2 2
22
2
1
cos 45 5 2 8 8
2
.5
ab
ab a abb
ab

22
11
3830 .
33
33
abk
aabb
abk



Chn A
Câu 58:
Biết rng có đúng hai giá tr ca tham s
k
để đường thng
:dy kx
to vi đường thng
: yx
mt góc
0
60
. Tng hai giá tr ca
k
bng:
A.
8.
B.
4.
C.
1.
D.
1.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 18


12
2
sol
2
:,
22
12
:;1
1
1
cos 60 1 2 4 2
2
:1;1
1. 2
410 4.
k
d
kk k
dy kx k
k
kkk
yx
n
n
k
kk kk





Chn B
Câu 59:
Trong mt phng ta độ
Ox
y
, cho đim
1; 1M
và hai đường thng có phương trình

12
:10,:250dxy d xy
. Gi
A
là giao đim ca hai đường thng trên. Biết rng
có hai đường thng

d
đi qua
M
ct hai đưng thng trên ln lượt ti hai đim ,
B
C sao cho
A
BC
là tam giác có
3BC AB
có dng:
0ax y b
0cx y d
, giá tr ca
T abcd
A. 5T . B. 6T . C.
2T
. D. 0T .
Li gii
Chn C
Ta độ
2;1A
Gi
là góc gia hai đường thng
1
d

2
d
,
1
cos
10
3
sin
10

Xét tam giác
A
BC
ta có:
1
sin
sin sin
10
AB BC
C
CA

Gi
là góc gia hai đường thng

d

1
d
, suy ra:
13
sin cos
10 10



1
Gi s

d
có vec tơ pháp tuyến là
;nab
T

1
ta có:
22
22
2
33
cos 8 0
10 10
5
ab
aabb
ab
 
7
ab
ab
Vi
ab
mt vec tơ pháp tuyến
1;1 : 0ndxy
Vi
7ab
mt vec tơ pháp tuyến
7;1 : 7 6 0ndxy
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 19
Vy:
10762T 
Câu 60: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác cân
ABC
có cnh đáy
:310BC x y
,
cnh bên
:50AB x y
. Đường thng
AC
đi qua
(4;1)M
. Gi s to độ đỉnh
()
,Cmn
.Tính
Tmn=+
.
A.
5
9
T
. B.
3T 
. C.
9
5
T
. D.
9
5
T 
.
Li gii
Chn C
Gi
(;)nab
vi
22
(0)ab
là véc tơ pháp tuyến ca
AC
,
véctơ
1
(1 ; 3)n

là véc tơ pháp tuyến ca đường thng
BC
,
2
(1 ; 1)n

véc tơ pháp tuyến ca đường thng
AB
.
Ta có:
121
cos cos |cos( , )||cos( , )|BC nn nn

121
22
121
|, | | , |
|3| |13|
10 . 2
..
10.
nn n n
ab
nn n n
ab





22 2 2
22 7 0
7
63babb
ab
aaba
ab



+ Vi
ab
chn
1, 1 (1; 1)ab n
loi vì
//AC AB
+ Vi
7
b
a
chn
1; 7 : 7 3 0ab ACxy
. Đim
81
;
55
CACBC C




Câu 61: Trong mt phng Oxy, cho hai đường thng
()
1
:2 5 0dxy-+=
()
2
:30dxy+-=
ct
nhau ti
I
. Phương trình đường thng đi qua
()
2;0M -
ct
()()
12
,dd
ti
A
B
sao cho tam
giác
IA B
cân ti
A
có phương trình dng
20ax by++=
. Tính
5Ta b=-
.
A.
1T =-
. B.
9T =
. C.
9T =-
. D.
11T =
.
Li gii
Chn D
Đường thng
()()
12
,dd
có véc tơ pháp tuyến ln lượt là
() ()
12
2; 1 , 1;1nn=- =
 
.
Gi
()
D
đường thng cn tìm có véc tơ pháp tuyến là
()
;nab=
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 20
Góc gia 2 đường thng
()()
12
,dd
()( )
2
, dD
xác định bi:
()
()
12
12
2
222
12
.
2.1 1.1
1
,
10
.
21.11
nn
cos d d
nn
-
== =
+- +
 
 
.
()
2
2
2222 22
2
.
,
.
.1 1 2.
nn
ab ab
cos d
nn
ab ab
++
D= = =
++ +


.
()
D ct
()()
12
,dd ti
A
B
to thành tam giác
I
AB
cân ti
A
nên
() ()
22
12 2
22
1
,, 5
10
2.
ab
cos d d cos d a b a b
ab
+
=D = +=+
+
()
2
22 2 2
2
5250
1
2
ab
ab a b a abb
ab
é
=-
ê
+=+++=ê
ê
=-
ê
ë
.
+
2ab=- : chn 21ab==-: phương trình đường thng là:
(
)
(
)
22 02 40
x
yxy L+-= -+= .
+
1
2
ab=-
: chn 12ab= =-: phương trình đường thng là:
() ()
22 0 2 20 /
x
yxy Tm+- =- += . Do đó
(
)
515211Ta b=- =-- = .
DNG 3. KHONG CÁCH
Dng 3.1 Tính khong cách t 1 đim đến đường thng cho trước
Câu 62:
Khong cách t đim
1;1A
đến đường thng
512 60xy
A.
13
. B.
13
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Khong cách t đim
1;1A
đến đường thng
:5 12 6 0xy


2
2
5.1 12.1 6
,1
512
dA



.
Câu 63: Khong cách t đim
(
)
5; 1M -
đến đường thng
32130xy++=
là:
A. 213. B.
28
13
.
C.
26
. D.
13
2
.
Li gii
Chn A
Khong cách
()
22
3.5 2. 1 13
26
213
13
32
d
+-+
===
+
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 21
Câu 64:
Khong cách t đim
1(1; )M
đến đường thng
:3 4 0xy
A.
1
. B.
310
5
. C.
5
2
. D.
210
.
Li gii
Chn B
Khong cách t đim
1(1; )M
đến đường thng
:3 4 0xy

22
3.1 1 4
6310
;.
5
10
31
dM


Câu 65:
Trong mt phng
Ox
y
, khong cách t đim

3; 4M đến đường thng
:3 4 1 0xy
.
A.
8
5
. B.
24
5
. C.
12
5
. D.
24
5
.
Li gii
Chn B
Ta có:



2
2
3.3 4. 4 1
24
,
5
34
dM



.
Câu 66: Khong cách t đim
(3;2)A
đến đường thng
:3 1 0xy
bng:
A.
10.
B.
11 5
.
5
C.
10 5
.
5
D.
11
.
10
Li gii
Chn A
Ta có


2
2
3. 3 2 1
10
;10.
10
31
dA



Câu 67: Trong mt phng
Oxy
, khong cách t gc ta độ
O
đến đường thng
:4 3 1 0dx y
bng
A. 3. B.
4
. C.
1
. D.
1
5
.
Li gii
Chn D
Ta có

22
4.0 3.0 1
1
,
5
43
dOd


.
Câu 68: Mt đường tròn có tâm
3; 2I
tiếp xúc vi đường thng
:510.xy
Hi bán kính
đường tròn bng bao nhiêu?
A.
14
.
26
B.
7
.
13
C. 26. D.
6.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 22
Gi bán kính ca đường tròn là
.
R
Khi đó:


2
2
35. 2 1
14
,.
26
15
RdI



Câu 69: Trong mt phng
Oxy
, khong cách từđim

0; 4M
đến đường thng
:420xcos ysin sin


bng
A.
8
.
B. 4
s
in . C.
4
cos sin
. D. 8 .
Li gii
Chn D
Ta có:

22
0. 4. 4 2
,8
cos sin sin
dM
cos sin



.
Câu 70: Khong cách t
(1; 2)I -
đến đường thng
:3 4 26 0xyD--=
bng
A.
3
. B.
12
. C.
5
. D.
5
3
.
Li gii
Chn A
Khong cách t đim
00
(; )
M
x
y
đến đường thng
: 0ax b y cD++=
là:
00
22
(,)
ax by c
dM
ab
++
D=
+
Vy khong cách t
(1; 2)I - đến đường thng :3 4 26 0xyD--= bng
22
3.1 4.( 2) 26
(, ) 3
3(4)
dI
---
D= =
+-
Câu 71: Khong cách t giao đim ca hai đường thng
340xy
2310xy
đến đường
thng
:3 4 0xy
bng:
A. 210. B.
310
5
. C.
10
5
. D.
2
.
Li gii

340 1
314
2
1; 1 ; .
2310 1
91 10
xy x
AdA
xy y







Chn C
Câu 72:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
,1; 2A
0;3B
4;0C
.
Chiu cao ca tam giác k t đỉnh
A
bng:
A.
1
5
. B.
3
. C.
1
25
. D.
3
5
.
Li gii


3812
1
;.
5
,:34120
91
;
6
1; 2
03 4;0
A
A
hdABC
BCBC xy



Chn A
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 23
Câu 73:
Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC

3; 4 ,A
1; 5B
3;1C
. Tính
din tích tam giác
A
BC
.
A.
10.
B.
5.
C. 26. D. 25.
Li gii
Cách 1:




3; 4
1; 5 3; 1
2
3; 4
25
5
,
;5
:2 7 0
A
x
A
B
A
BC
BC
hdABC
BC y
C





1
.2 5. 5 5.
2
ABC
S
Chn B
Cách 2:

2
22
1
..
2
ABC
SABAAB AC C


Câu 74:
Khong cách t đim
0;3M
đến đường thng

:cos sin 32sin 0xy


bng:
A. 6. B. 6. C.
3sin .
D.
3
.
cos sin
Li gii

22
.
32 sin3sin
;6
cos sin
dM


Chn B
Câu 75:
Khong cách t đim

2;0M
đến đường thng
13
:
24
x
t
yt


bng:
A.
2.
B.
2
.
5
C.
10
.
5
D.
5
.
2
Li gii

802
:4 3 2 0 ; 2.
6
13
:
9
4
1
2
xt
yt
xy dM





Chn A
Câu 76:
Khong cách nh nht t đim
15;1M
đến mt đim bt kì thuc đường thng
23
:
x
t
yt

bng:
A. 10. B.
1
.
10
C.
16
.
5
D. 5.
Li gii

min
15 3 2
:320 ; 10.:
19
23
N
xy MN dM
xt
yt





Chn A
Câu 77:
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để khong cách t đim
1; 2A
đến đường thng
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 24
:40mx y m
bng 25.
A.
2.m
B.
2
1
2
m
m

. C.
1
2
m 
. D. Không tn ti
m
.
Li gii

22
2
24
;2535.14640
1
mm
dA m m m m
m


2
.
1
2
m
m

Chn B
Câu 78:
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để khong cách t giao đim ca hai đường thng
1
:
2
x
t
d
yt

2
:2 0dx ym đến gc to độ bng
2
.
A.
4
.
2
m
m

B.
4
.
2
m
m


C.
4
.
2
m
m
D.
4
.
2
m
m

Li gii
11
2
2
::20
4
2
:2 0 2
:2 0
xt
ddxy
x
m
yt
dx ym ym
dx ym








12
.4;2Mmm dd
Khi đó:

22
2
2
24 24 680 .
4
m
OM m m m m
m
  
Chn C
Câu 79:
Đường tròn
C
có tâm là gc ta độ
0;0O
và tiếp xúc vi đường thng
:8 6 100 0xy
. Bán kính
R
ca đường tròn
C
bng:
A.
4
R
. B.
6R
. C.
8R
. D.
10R
.
Li gii

100
; 10.
64 36
RdO

Chn D
Câu 80:
Đường tròn
C
có tâm
2; 2I 
và tiếp xúc vi đường thng
:5 12 10 0xy
. Bán kính
R
ca đường tròn
C
bng:
A.
44
13
R
. B.
24
13
R
. C.
44
R
. D.
7
13
R
.
Li gii

10 24 10
44
;.
13
25 144
RdI


Chn A
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 25
Câu 81:
Cho đường thng
:21 11 10 0.dx y
Trong các đim
21; 3M
,

0;4N
,
19;5P

1; 5Q
đim nào gn đường thng
d
nht?
A.
M
. B.
N
. C.
P
. D.
Q
.
Li gii









21; 3 464
0; 4 54
;211110 .
19;5 464
1; 5 4 4
fM
fN
fxy x y
fP
fQ



Chn D
Câu 82:
Cho đường thng
: 7 10 15 0.dx y
Trong các đim
1; 3M
,

0;4N
,
19;5P

1; 5Q
đim nào cách xa đường thng
d
nht?
A.
M
. B.
N
. C.
P
. D.
Q
.
Li gii







1; 3 38
0; 4 25
; 7 10 15 .
19;5 98
1; 5 4 2
fM
fN
fxy x y
fP
fQ



Chn C
Câu 83:
Khong cách gia hai đường thng song song
1
:6 –8 3 0xy
2
:3 4 6 0xy bng:
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
2
. D.
5
2
.
Li gii

1
1
2
21
2
|| : 6
2;0
12 3
3
;; .
830
2
100
A
y
ddA
x




Chn B
Câu 84:
Tính khong cách gia hai đường thng
:7 3 0dxy
2
:
27
x
t
yt


.
A.
32
2
. B.
15
. C.
9
. D.
9
50
.
Li gii

2; 2 , 7;1
:7 3 0 7;1
d
An
dxy n



14 2 3
3
;; .
50 2
ddd dAd


Chn A
Câu 85:
Khong cách gia hai đường thng song song
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 26
1
:6 –8 101 0dxy
2
:3 4 0dxy bng:
A.
10,1
. B.
1, 01
. C.
101
. D.
101
.
Li gii


2
12
21
4;3
24 24 101
101
;10,1.
10
|| : 6 8 101 0
100
Ad
ddd
dd x y




Chn A
Dng 3.2 Phương trình đường thng liên quan đến khong cách
Câu 86:
Cho hai đim
3;1 , 4; 0AB
. Đường thng nào sau đây cách đều
A
B
?
A. 2230.xy B. 2230.xy C. 230.xy D. 2230.xy
Li gii
Chn D
Gi
d
đường thng được cho trong các phương án. Khi đó:
+) Phương án
A.





22
22
2.3 2.1 3 2.4 2.0 3
711
,;, ,,
22 22
22 22
dAd dBd dAd dBd
 

 
.
Loi phương án
A.
+) Phương án B.





22
22
2.3 2.1 3 2.4 2.0 3
15
,;, ,,
22 22
22 22
dAd dBd dAd dBd


 
.
Loi phương án
B.
+) Phương án C.
  
22 22
32.13 42.03
21
,;, ,,
55
12 12
d Ad d Bd d Ad d Bd



.
Loi phương án
C.
+) Phương án D.
 


22 2
2
2.3 2.1 3 2.4 2.0 3
55
,;, ,,
22 22
22
22
dAd dBd dAd dBd



Chn phương án
D.
Câu 87:
Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho hai đim
2;3A

1; 4B
. Đường thng nào sau
đây cách đều hai đim
A
B
?
A.
20.xy
B.
20.xy
C.
22100.xy
D.
100 0.xy
Li gii
Đường thng cách đều hai đim
,
A
B
thì đường thng đó hoc song song vi
A
B
, hoc đi qua
trung đim
I
ca đon
A
B
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 27
Ta có:



37
;
22
|| : 2 0.
11
2;3
1; 4
;1 1;
AB
A
n
I
AB d x y
B
AB








Chn A
Câu 88:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho ba đim

,0;1A

12;5B

3; 0 .C
Đường thng
nào sau đây cách đều ba đim
,
A
B
C
.
A.
340xy
. B.
10 0xy
. C.
0xy
. D.
510xy
.
Li gii
D thy ba đim
,,
A
BC
thng hàng nên đường thng cách điu
,,
A
BC
khi và ch khi chúng
song song hoc trùng vi
A
B
.
Ta có:
.12;4 1; 3 || 3:40
AB
AAB n x yBd

Chn A
Câu 89:
Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho hai đim
,1;1A
2; 4B
đường thng
:30mx y
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
cách đều hai đim
,
A
B
.
A.
1
.
2
m
m

B.
1
.
2
m
m

C.
1
.
1
m
m

D.
2
.
2
m
m

Li gii
Gi
I
là trung đim đon

15
;
22
.
3; 3 1;1
AB
I
AB
AB n





Khi đó:
:30;1nmx y m

cách đều
,
A
B
5
1
30
.
2
1
1
2
1
1
1
Im
m
m
m
m







Chn C
Câu 90:
Đường thng
song song vi đường thng
:3 4 1 0dx y
và cách
d
mt khong bng
1
có phương trình:
A.
3460xy
hoc
3440xy
.
B.
3460xy
hoc
3440xy
.
C.
3460xy
hoc
3440xy
.
D.
3460xy
hoc
3440xy
.
Li gii


:3410 1;1
4
1
1; ; .
6
5
|| : 3 4 0
dx y M d
c
c
dd dM
c
dxyc




Chn A
Câu 91:
Tp hp các đim cách đường thng
:3 4 2 0xy
mt khong bng
2
là hai đường thng
có phương trình nào sau đây?
A.
3480xy
hoc
34120xy
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 28
B.
3480xy
hoc
34120xy
.
C.
3480xy
hoc
34120xy
.
D.
3480xy
hoc
34120xy
.
Li gii


34120
342
;; 2 2 .
3480
5
xy
xy
dMxy
xy




Chn B
Câu 92:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
:5 3 3 0dxy
2
:5 3 7 0dxy
song song nhau. Đường thng va song song và cách đều vi
12
, dd
là:
A.
5320.xy
B.
5340.xy
C.
5320.xy
D.
5340.xy
Li gii




12
533537
;; ;; 5 3 20.
34 34
xy xy
dMxy d dMxy d x y
 

Chn C
Câu 93:
Trên h trc ta độ
Ox
y
, cho hình vuông
A
BCD
. Đim
M
thuc cnh
CD
sao cho

2
M
CDM
,
0;2019N
là trung đim ca cnh
B
C
,
K
là giao đim ca hai đường thng
A
M
B
D
. Biết đường thng
A
M
có phương trình
 10 2018 0
x
y
. Khong cách t gc
ta độ
O
đến đường thng
N
K
bng
A.
2019
. B.
2019 101
. C.
2018
11
. D.
2019 101
101
.
Li gii
Chn D
Gi cnh hình vuông bng
a
. Do 
11
34
MD DK DK
ABK MDK
AB KB DB
.
Ta có
 
  
1
3
AM AD DM AD DC

     
313 131
424 244
NK BK BN BD BC BA BC BC BA BC
T và suy ra

   
11
...0
44
A
MNK ADBC BADC AM NK
.
A
MNK
nên NK có phương trình tng quát:
 10 2019 0
x
y
.
Khong cách t O đến NK là


22
2019
2019 101
,
101
10 1
dONK
.
a
M
K
N
C
A
D
B
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 29
Câu 94:
Trong mt phng ta độ
Ox
y
, gi
d
đường thng đi qua
(4;2)M
và cách đim
(1; 0)A
khong cách
310
10
. Biết rng phương trình đường thng d có dng
0xbyc
vi
,bc
hai s nguyên. Tính
.bc
A.
4
. B.
5
. C.
1.-
D.
5-
.
Li gii
Chn C
Ta có:
(4;2) 4 2 0 4 2 .
M
dbccb
(1)
22
2
1
310
( , ) 10(1 ) 9(1 ).
10
1
c
dAd c b
b

(2)
Thay
42cb
vào PT
(2)
ta được PT:
2
3( )
31 120 81 0
27
()
31
btmdk
bb
bktmdk



3, 2 1.bc bc 
.
Câu 95: Trong mt phng vi h ta độ
,Ox
y
cho đường thng
:1 0xm ym (m là tham s
bt kì) và đim
5;1A . Khong cách ln nht t đim
A
đến
bng
A.
210
. B.
10
. C.
410
. D.
310
.
Li gii
Chn A

1
:1 01 0
1
x
xm ym y mxy m
y



.
Suy ra
luôn đi qua đim c định
1; 1H 
.
Khi đó, vi mi
M
, ta có
;d A AM AH
.
Giá tr ln nht ca
;dA AH
khi
max , 2 10MH dA AH
.
Câu 96: Chuyên Hng Phong-Nam Định Đường thng
12 5 60xy
to vi hai trc to độ mt
tam giác. Tng độ dài các đường cao ca tam giác đó là
A.
60
13
. B.
281
13
. C.
360
17
. D.
20
.
Li gii
Chn B
Gi
A
,
B
ln lượt là giao đim ca đường thng đã cho vi
Ox
,
O
y
.
Ta có
12 5 60xy 0
512
xy

. Do đó
5;0A
,
0;12B
.
Gi
H
là hình chiếu ca
O
lên
A
B
. Khi đó:

22
12.0 5.0 60
60
;
13
12 5
OH d O AB


.
Tam giác
OAB
là tam giác vuông ti
O
nên tng độ dài các đường cao là
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 30
OA OB OH
60
512
13

281
13
.
Câu 97: Trên mt phng ta độ
Oxy
, cho các đim

1; 1A

3; 4B . Gi

d là mt đường thng bt
kì luôn đi qua
B. Khi khong cách t A đến đường thng

d
đạt giá tr ln nht, đường
thng

d
có phương trình nào dưới đây?
A.
10xy
. B.
34 25xy
. C.
5270xy
. D.
25260xy
.
Li gii
Chn D
Gi
H
là hình chiếu ca đim
A
lên đường thng

d
. Khi đó ta có:



22
,314129dAd AH AB . Do đó khong cách t
A
đến đường thng

d
đạt giá tr ln nht bng
29
khi
H
B
hay
dAB
ti
B
.
Vì vy

d đi qua B và nhn
2;5AB

làm VTPT.
Do đó phương trình ca đường thng

d

2354025260xy xy
.
DNG 4. XÁC ĐNNH ĐIM
Câu 98:
Cho đường thng
:3 5 15 0dx y
. Trong các đim sau đây, đim nào không thuc đường
thng
d
A.
1
5; 0M
. B.
4
5; 6M
. C.
2
0;3M
. D.

3
5;3M
.
Li gii
Chn D
Thay ta độ các đim vào phương trình đường thng
d
, ta có
142
,,
M
MM d
3
M
d
.
Dng 4.1 Xác định ta hình chiếu, đim đối xng
Câu 99:
Trong mt phng vi h trc ta độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
4;3A
,

2;7B
,
3; 8C 
.
Ta độ chân đường cao k t đỉnh
A
xung cnh
B
C
là:
A.
1; 4
. B.

1; 4
. C.
1; 4
. D.
4;1
.
Li gii
Chn C
Phương trình đường thng đi qua hai đim
B
C
có dng:
38
23 78
xy

310xy
.
Đường thng đi qua
A
và vuông góc vi
B
C
có phương trình:
14330xy 
3130xy
Ta độ chân đường cao k t đỉnh
A
xung cnh
B
C
là nghim ca h phương
trình:
310
3130
xy
xy


1
4
x
y
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 31
Câu 100:
Cho đường thng
:3 5 0dxy
đim
2;1M
. Ta độ hình chiếu vuông góc ca
M
trên
d
A.
74
;
55



. B.
74
;
55



. C.
74
;
55




. D.
54
;
75



.
Li gii
Chn B
Gi
đường thng đi qua
M
và vuông góc vi d .
Ta có phương trình ca
là:
310xy
Ta độ hình chiếu vuông góc ca
M
trên
d
là nghim ca h phương trình:
7
350
5
310 4
5
x
xy
xy
y




.
Câu 101: Ta độ hình chiếu vuông góc ca đim
1; 2M
lên đường thng
:0xy
A.
33
;
22



. B.
1; 1
. C.
2; 2
. D.
33
;
22




.
Li gii
Chn A
Đường thng
có 1 VTPT là
1; 1n 
nên
có 1 VTCP là
1; 1u
Gi H là hình chiếu vuông góc ca
1; 2M lên đường thng
, ta độ

;
H
tt
3
.0 1 20
2
MH MH u MH u t t t

 
33
;
22
H



Câu 102:
Trong mt phng ta độ Oxy , cho tam giác
A
BC
vi đỉnh
(
)
2;4A
, trng tâm
2
2;
3
G
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. Biết
rng đỉnh
B
nm trên đường thng
(
)
d
có phương trình
20xy++=
đỉnh
C
có hình
chiếu vuông góc trên
(
)
d
đim
(
)
2; 4H -
. Gi s
()
;Bab
, khi đó
3Ta b=-
bng
A.
4T =
. B.
2T =-
. C.
2T =
. D.
0T =
.
Li gii
Chn C
Gi
M
là trung đim ca cnh
BC
. Ta có
A
B
C
G
M
H
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 32
()
3
222
2
3
32
2
44
23
M
M
x
AM AG
y
ì
ï
ï
-= -
ï
ï
ï
=
í
æö
ï
÷
ï
ç
-= -
÷
ï
ç
÷
ç
ï
èø
ï
î
 
, suy ra
(
)
2; 1M - .
(
)
0;3HM =

suy ra
HM
không vuông góc vi
(
)
d
nên
B
không trùng vi
.
H
()()
;2Bab d b aÎ=--
.
Tam giác
BHC
vuông ti
H
CM
là trung tuyến nên ta có
()()
()
22
2
1
219 20
2
a
MB MH a a a a
al
é
=-
ê
=-++=--=
ê
=
ë
Suy ra
(
)
1; 1B -- 32Ta b=- =.
Câu 103:
Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho hình ch nht
A
BCD
đim
C
thuc đường thng d:
250xy
đim
(4;8)A
. Gi
M
đối xng vi
B
qua
C
, đim
(5; 4)N
là hình chiếu
vuông góc ca
B
lên đường thng
M
D
. Biết ta độ
(;)Cmn
, giá tr ca
mn
A.
6
. B.
6
. C.
8
. D.
7
Li gii
Chn C
Gi
(; 2 5) ( )Ct t d
.
D thy hai t giác
B
CND
A
DNB
ni tiếp.
Suy ra
B
NC BDC
B
NA BDA
o
90
A
NC CN AN.
Do đó
. 0 9(5 ) 12(2 1) 0CN AN t t
 
1t
1; 7C
.
Vy
17 8mn
Dng 4.2 Xác định đim liên quan đến yếu t khong cách, góc
Câu 104:
Cho hai đim
3; 1 , 0; 3AB
. Tìm ta độ đim
M
thuc
Ox
sao khong cách t
M
đến
đường thng
A
B bng 1.
A.
7
;0
2
M




1; 0M
. B.
13;0M
.
C.

4;0M
. D.

2;0M
.
N
M
B
D
A
C
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 33
Li gii
Chn A
Gi

;0
M
x
.
Ta có
3; 4AB 

Phương trình đường thng
:4 3 3 0AB x y
4390xy
.

49
;549
5
x
dMAB x

7
2
1
x
x
Vy

7
;0 ; 1;0
2
MM



.
Câu 105: Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho hai đim

1;1A
,
4; 3B
đường thng
:210dx y
. Tìm đim
M
thuc
d
có ta độ nguyên và tha mãn khong cách t
M
đến
đường thng
A
B
bng
6
.
A.
3; 7 .M
B.
7;3 .M
C.

43; 27 .M 
D.
.
27
11
3;M



Li gii
:210 21;,
.
:4 3 7 0
Mdx y Mm mm
AB x y


Khi đó



3
8437
6; 11330 7;3.
27
5
l
11
m
mm
dMAB m M
m


Chn B
Câu 106:
Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho đim
0;1A
đường thng
2
:
2
3y
d
x
t
t


. Tìm
đim
M
thuc
d
và cách
A
mt khong bng
5
, biết
M
có hoành độ âm.
A.

4;4 .M
B.
4; 4
.
24 2
;
55
M
M




C.
24 2
;.
55
M




D.
4; 4 .M

22
223:;
3
xt
M
tt
yt
Md



vi
22 0 1.tt
Khi đó

22
2
1
24 2
522225512170 ;;.
17
55
5
tl
AM t t t t M
t





Chn C
Câu 107:
Biết rng có đúng hai đim thuc trc hoành và cách đường thng
:2 5 0xy
mt
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 34
khong bng 2 5 . Tích hoành độ ca hai đim đó bng:
A.
75
.
4
B.
25
.
4
C.
225
.
4
D. Đáp s khác.
Li gii
Gi
;0Mx Ox
thì hoành độ ca hai đim đó là nghim ca phương trình:

1
1
2
2
5
25
2
;25 25
15
5
2
75
.
4
xx
x
dxxM
xx

 


Chn A
Câu 108:
Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho hai đim
3; 1A
0;3B
. Tìm đim
M
thuc
trc hoành sao cho khong cách t
M
đến đường thng
A
B
bng
1
.
A.

7
;0
2
.
1; 0
M
M



B.
14
;0
3
.
4
;0
3
M
M






C.

7
;0
2
.
1; 0
M
M



D.
14
;0
3
.
4
;0
3
M
M






Li gii



77
;0
;0
49
22
1; .
5
:4 3 9 0
11;0
xM
Mx
x
dMAB
AB x y
xM







Chn A
Câu 109:
Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho hai đim
3; 0A
0; 4B
. Tìm đim
M
thuc
trc tung sao cho din tích tam giác
M
AB
bng
6.
A.

0;0
.
0; 8
M
M
B.
0; 8 .M
C.

6;0 .M
D.


0;0
.
0;6
M
M
Li gii
Ta có



:4 3 12 0
00;0
312
1
56.5..
25
80;8
312
0; ;
5
MAB
M
AB x y
yM
y
AB S
yM
y
My hdMAB





Chn A
Câu 110:
Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
:3 2 6 0xy
2
:3 2 3 0xy
. Tìm đim
M
thuc trc hoành sao cho
M
cách đều hai đường thng đã
cho.
A.
1
0; .
2
M



B.
1
;0 .
2
M



C.
1
;0 .
2
M



D.
2;0 .M
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 35
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 330
BÀI 21. ĐƯNG TRÒN TRONG MT PHNG TA ĐỘ
1. CÁC DNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
1.1.Dng 1: Phương trình đường tròn
C
có tâm
;
I
ab
bán kính
R
Phương trình có dng :

22
2

x
aybR
1.2.Dng 2: Phương trình
22
22 0 x y ax by c
vi
22
0abc
là phương trình đường
tròn
tâm

;
I
ab
bán kính
22
Rabc
.
2. S TƯƠNG GIAO CA ĐƯỜNG THNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Cho đường thng
:0DAxByC
đường tròn

22
2
:Cxa
y
bR
có tâm
;
I
ab
;;CMN DRDdI
;CM dDRDI
;CdIDRD 
3. PHƯƠNG TRÌNH TIP TUYN CA ĐƯỜNG TRÒN
3.1.Viết phương trình tiếp tuyến
D
vi
C
ti đim
0
M
C
Bước 1: Tìm ta độ tâm I ca
C
.
Bước 2: Tiếp tuyến
D đường thng đi qua
0
M
và có VTPT là
0
M
I

3.2. Viết phương trình tiếp tuyến
D
vi
C
ti đim
0
M
C
Bước 1: Tìm ta độ tâm I và bán kính
R
ca
C
.
Bước 2:
D
đường thng đi qua
0
M
nên có dng
00
0ax x by y
Bước 3:
D
tiếp xúc vi
;*CdIDR
. Gii
*
tìm được mi liên h
gia
&ab
. Chn
&ab
phù hp để kết lun.
3.3.Viết phương trình tiếp tuyến
D
vi
C
biết
D
song song vi
1
:0DAxByC
Bước 1: Tìm ta độ tâm I và bán kính
R
ca
C
.
Bước 2:
D
1
:0DAxByCnên phương trình có dng
'0(' )
A
xByC C C
Bước 3:
D
tiếp xúc vi
;*CdIDR
. Gii
*
tìm được
'C
so vi đk
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ
TRONG MT PHNG
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 331
để kết lun.
3.4. Viết phương trình tiếp tuyến
D vi
C biết
D vuông góc vi
1
:0DAxByC
Bước 1: Tìm ta độ tâm
I
và bán kính
R
ca
C .
Bước 2:
D
1
:0DAxByC
nên phương trình có dng
'0Bx Ay C
Bước 3:
D
tiếp xúc vi
;*CdIDR
. Gii
*
tìm được
'C
so vi đk
để kết lun.
4. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI CA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Cho đường tròn
1
C có tâm
1
I
, bán kính
1
R
đường tròn
2
C có tâm
2
I
, bán kính
2
R
. Gi
s
12
R
R . Ta có:
Hai đường tròn tiếp xúc
12 1 2
I
IRR
Hai đường tròn ct nhau
1212 12
R
RIIRR
7.13
Tìm tâm và tính bán kính ca đường tròn:
22
(3)(3)36xy.
7.14 Hãy cho biết phương trình nào dưới đây là phương trình ca mt đường tròn và tìm tâm, bán kính
ca đường tròn tương ng.
a)
22
420xyxyx;
b)
22
2450xy xy;
c)
22
6810xy xy.
7.15 Viết phương trình ca đường tròn trong mi trường hp sau:
a) Có tâm

2;5I
và bán kính
7R
;
b) Có tâm
1; 2I
đi qua đim
2; 2A
;
c) Có đường kính
A
B
, vi
1; 3 , 3; 5AB
;
d) Có tâm
1; 3I
và tiếp xúc vi đường thng
230xy
.
7.16
Trong mt phng to độ, cho tam giác
A
BC
, vi
6; 2, 4;2, 5; 5ABC
. Viết phương trình
đường tròn ngoi tiếp tam giác đó.
7.17 Cho đường tròn

22
:2440Cx y x y
. Viết phương trình tiếp tuyến
d
ca
C
ti đim

0; 2M
.
7.18 Chuyn động ca mt vt th trong khong thi gian 180 phút được th hin trong mt phng ta độ.
Theo đó, ti thi đim
0 180tt
vt th v trí có ta độ
2sin;4costt

.
a) Tìm v trí ban đầu và v trí kết thúc ca vt th.
b) Tìm qu đạo chuyn động ca vt th.
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 332
DNG 1: NHN DNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. TÌM TÂM VÀ BÁN KÍNH ĐƯỜNG
TRÒN
Cách 1:
+ Đưa phương trình v dng:

22
:220 Cx y ax byc
(1)
+ Xét du biu thc
22
Pa b c
Nếu
0P thì (1) là phương trình đường tròn
C có tâm
;
I
ab và bán kính
22
Rabc
Nếu
0P
thì (1) không phi là phương trình đường tròn.
Cách 2:
Đưa phương trình v dng:
22
()()
x
aybP (2).
Nếu 0P thì (2) là phương trình đường tròn có tâm
;
I
ab và bán kính RP
Nếu 0P thì (2) không phi là phương trình đường tròn.
Câu 1:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? Tìm tâm và bán
kính nếu có.
1)
22
2490xy xy (1) 2)
22
64130xy xy (2)
3)
22
226410xyxy (3) 4)
22
22390xy xy (4)
Câu 2: Cho phương trình

22
2426 0xy mx m y m
(1)
a) Tìm điu kin ca
m
để (1) là phương trình đường tròn.
b) Nếu (1) là phương trình đường tròn hãy tìm to độ tâm và bán kính theo m
Câu 3: Cho phương trình đường cong ( )
m
C :
22
2410xy m xm ym
(2)
a) Chng minh rng (2) là phương trình mt đường tròn
b) Tìm tp hp tâm các đường tròn khi m thay đổi
c) Chng minh rng khi m thay đổi h các đường tròn ( )
m
C luôn đi qua hai đim c định.
Câu 1:
Phương trình nào sau đây là phương trình ca đường tròn?
(I)
22
415120xy x y .
(II)
22
34200xy xy.
(III)
22
224610xyxy
.
A. Ch (I). B. Ch (II). C. Ch (III). D. Ch (I) và (III).
Câu 2: Để
22
0(1)x y ax by c là phương trình đường tròn, điu kin cn và đủ
A.
22
0abc
. B.
22
0abc
. C.
22
40ab c
. D.
22
40ab c
.
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 333
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
90xyxy
. B.
22
0xyx
.
C.
22
210.xy xy D.
22
2310.xy xy
Câu 4: Phương trình
22
2( 1) 2( 2) 6 7 0xy m x m ym là phương trình đường tròn khi và ch khi
A.
0.m
B.
1m
. C.
1m
. D.
1m 
hoc
1m
.
Câu 5:
Cho đường cong
22
:–8100
m
Cxy x ym
. Vi giá tr nào ca
m
thì
m
C
đường
tròn có bán kính bng
7
?
A.
4m . B. 8m . C. –8m . D. =–4m .
Câu 6: Đường tròn
22
336990xyxy có bán kính bng bao nhiêu?
A.
15
2
. B.
5
2
. C. 25 . D.
5
.
Câu 7: Đường tròn
22
228410xyxy có tâm là đim nào sau đây?
A.
8; 4
. B.
2; 1
. C.
8; 4
. D.
2;1
.
Câu 8: Cho hai đim
2;1A
,
3; 5B
. Tp hp đim
;
M
xy
nhìn
A
B dưới mt góc vuông nm
trên đường tròn có phương trình là
A.
22
610xyxy. B.
22
610xyxy.
C.
22
54110xy xy
. D. Đáp án khác.
Câu 9: Cho hai đim
(4;2)A
(2; 3)B
. Tp hp đim
(; )
M
xy
tha mãn
22
31MA MB
phương trình là
A.
22
210xy xy
. B.
22
6510.xy xy
C.
22
26220xy xy. D.
22
26220.xy xy
Câu 10: Cho
1; 0 , 2; 4AB
4;1C
. Chng minh rng tp hp các đim
M
tho mãn
22 2
32
M
AMB MC
là mt đường tròn
.C
Tìm tính bán kính ca (C).
A.
107
2
. B.
5
. C.
25
2
. D.
25
4
.
DNG 2: VIT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Cách 1:
+ Tìm to độ tâm

;
I
ab
ca đường tròn (C)
+ Tìm bán kính R ca đường tròn (C)
+ Viết phương trình ca (C) theo dng
222
()()
x
aybR
.
Cách 2: Gi s phương trình đường tròn (C) là:
22
22 0 xy axbyc (Hoc
22
22 0 x y ax by c ).
+ T điu kin ca đề bài thành lp h phương trình vi ba Nn là a, b, c.
+ Gii h để tìm a, b, c t đó tìm được phương trình đường tròn (C).
Chú ý:
*

A
CIAR
*
C
tiếp xúc vi đường thng
ti

;
A
IA d I R
*
C
tiếp xúc vi hai đưng thng
1
212
;;dI dI R
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 334
Câu 1:
Viết phương trình đường tròn trong mi trường hp sau:
a) Có tâm
1; 5I
đi qua
0;0 .O
b) N hn
A
B làm đường kính vi
1;1 , 7; 5AB
.
c) Đi qua ba đim:

2; 4 , 5;5 , 6; 2MNP
Câu 2:
Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hp sau:
a) (C) có tâm
1; 2I
và tiếp xúc vi đường thng
:270xy
b) (C) đi qua
2; 1A
và tiếp xúc vi hai trc to độ
Ox
Oy
c) (C) có tâm nm trên đường thng
:6100dx y
và tiếp xúc vi hai đường thng có
phương trình
1
:3 4 5 0dxy
2
:4 3 5 0dxy
Câu 3: Cho hai đim
8; 0A
0;6B
.
a) Viết phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
b) Viết phương trình đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
Câu 4: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
:3 0dxy
. và
2
:3 0dxy
. Gi
(C) là đường tròn tiếp xúc vi
1
d ti A, ct
2
d ti hai đim B, C sao cho tam giác
A
BC
vuông
ti B.
Viết phương trình ca (C), biết tam giác
A
BC
có din tích bng
3
2
đim A có hoành
độ dương.
Câu 1:
Đường tròn tâm
(3; 1)I
và bán kính 2
R
có phương trình là
A.
22
(3)(1)4xy. B.
22
(3)(1)4xy.
C.
22
(3)(1)4xy. D.
22
(3)(1)4xy.
Câu 2: Đường tròn tâm
(1;2)I
đi qua đim
(2;1)M
có phương trình là
A.
22
2450xy xy. B.
22
2430.xy xy
C.
22
2450xy xy. D.
22
2450.xy xy
Câu 3: Cho hai đim
(5; 1)A
,
(3;7)B
. Đường tròn có đường kính
A
B có phương trình là
A.
22
26220xy xy
. B.
22
2 6 22 0.xy xy
C.
22
210xy xy. D.
22
6510.xy xy
Câu 4: Đường tròn
()C
tâm
(4;3)I
và tiếp xúc vi trc tung có phương trình là
A.
22
3049xy xy. B.
22
(4)(3)16xy.
C.
22
(4)(3)16xy. D.
22
8 6 12 0.xy xy
Câu 5: Đường tròn
()C
tâm
(4; 3)I
và tiếp xúc vi đườngthng
:3 4 5 0xy
có phương trình là
A.
22
(4)(3)1xy. B.
22
(4)(3)1xy.
C.
22
(4)(3)1xy
. D.
22
(4)(3)1xy
Câu 6: Đường tròn
C
đi qua đim
2; 4A
và tiếp xúc vi các trc ta độ có phương trình là
A.
22
(2)(2)4xy hoc
22
( 10) ( 10) 100xy
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 335
B.
22
(2)(2)4xy hoc
22
( 10) ( 10) 100xy
C.
22
(2)(2)4xy hoc
22
( 10) ( 10) 100xy
D.
22
(2)(2)4xy
hoc
22
( 10) ( 10) 100xy
Câu 7: Đường tròn
()C
đi qua hai đim
(1; 3)A
,
(3;1)B
và có tâm nm trên đường thng
:2 7 0dxy
có phương trình là
A.
22
( 7) ( 7) 102xy . B.
22
( 7) ( 7) 164xy .
C.
22
(3)(5)25xy. C.
22
(3)(5)25xy.
Câu 8: Đường tròn
()C
tiếp xúc vi trc tung ti đim
(0; 2)A
đi qua đim
(4; 2)B
có phương
trình là
A.
22
(2)(2)4xy. B.
22
(2)(2)4xy
C.
22
(3)(2)4xy D.
22
(3)(2)4xy
Câu 9: Tâm ca đường tròn qua ba đim
2; 1A
,
2; 5B
,
2; 1C
thuc đường thng có phương trình
A.
30xy
. B.
30xy
C.
30xy
D.
30xy
Câu 10: Đường tròn đi qua 3 đim
0; 2 , 2; 2 , 1; 2()1ABC có phương trình là
A.
22
22 20xy xy
. B.
22
22 0xy xy .
C.
22
2220xy xy. D.
22
22 20xy xy .
Câu 11: Đường tròn đi qua 3 đim
11;8 , 13;8 , 14;7ABC
có bán kính
R
bng
A.
2 . B. 1. C. 5. D.
2
.
DNG 3: VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI CA ĐIM; ĐƯỜNG THNG; ĐƯỜNG TRÒN VI ĐƯỜNG TRÒN
1 V trí tương đối ca đim M và đường tròn (C)
Xác định tâm I và bán kính R ca đường tròn (C) và tính IM
+ N ếu
IM R
suy ra M nm trong đường tròn
+ N ếu
IM R suy ra M thuc đường tròn
+ N ếu
IM R suy ra M nm ngoài đường tròn
2
V trí tương đối gia đường thng đường tròn (C)
Xác định tâm I và bán kính R ca đường tròn (C) và tính
;dI
+ N ếu
;dI R
suy ra ct đường tròn ti hai đim phân bit
+ N ếu

; dI R
suy ra tiếp xúc vi đường tròn
+ N ếu
;dI R
suy ra không ct đường tròn
Chú ý: S nghim ca h phương trình to bi phương trình đường thng
đường tròn (C)
bng s giao đim ca chúng. Ta độ giao đim là nghim ca h.
3
V trí tương đối gia đường tròn (C) và đường tròn (C')
Xác định tâm I, bán kính R ca đường tròn (C) và tâm I', bán kính R' ca đường tròn (C') và
tính
'II ,
', 'RRRR
+ N ếu
''II R R suy ra hai đường tròn không ct nhau và ngoài nhau
+ N ếu
' 'II R R
suy ra hai đường tròn tiếp xúc ngoài vi nhau
+ N ếu
' '
I
IRR
suy ra hai đường tròn không ct nhau và lng vào nhau
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 336
+ N ếu
' '
I
IRR
suy ra hai đường tròn tiếp xúc trong vi nhau
+ N ếu
'' 'RR II RR
suy ra hai đường tròn ct nhau ti hai đim phân bit
Chú ý:
S nghim ca h phương trình to bi phương trình đường thng (C) và đường tròn
(C') bng s giao đim ca chúng. Ta độ giao đim là nghim ca h.
Câu 1:
Cho đường thng
:10xy
đường tròn
22
:4240Cx y x y
a) Chng minh đim
2;1M
nm trong đường tròn
b) Xét v trí tương đối gia
C
c) Viết phương trình đường thng
' vuông góc vi và ct đường tròn ti hai đim phân bit
sao cho khong cách ca chúng là ln nht.
Câu 2: Trong mt phng
Ox
y
, cho hai đường tròn
22
:26150Cx y x y

22
': 6 2 3 0Cxy x y
a) Chng minh rng hai đường tròn ct nhau ti hai đim phân bit A, B
b) Viết phương trình đường thng đi qua A và B
c) Viết phương trình đường tròn đi qua ba đim A, B và O
Câu 3: Cho đường tròn
22
(): 2 4 4 0Cx y x y có tâm I và đường thng
:2 1 2 0xmy
a) Tìm
m
để đường thng ct đường tròn (C) ti hai đim phân bit A, B
b)m m để din tích tam giác
IAB
là ln nht
Câu 1:
Cho đường tròn
22
():( 1) ( 3) 4Cx y đường thng
:3 4 5 0dx y
. Phương trình ca
đường thng
d
song song vi đường thng
d
và chn trên
()C
mt dây cungđộ dài ln nht
A.
43130xy
. B.
34250xy
. C.
34150xy
. D.
43200xy
.
Câu 2: Tìm ta độ giao đim ca đường thng
:230xy
đường tròn
22
(): 2 4 0Cx y x y
A.
3; 3
1;1
. B.
1;1
3; 3
. C.
3; 3
1; 1
. D.
2;1
2; 1
.
Câu 3: Cho đưng tròn
22
(): 4 6 5 0Cx y x y. Đường thng
d
đi qua
(3;2)A
và ct
()C
theo
mt dây cung ngn nht có phương trình là
A.
220xy
. B.
10xy
. C.
10xy
. D.
10xy
.
Câu 4: Cho đường tròn
22
(): 6 2 5 0Cx y x y
đường thng
d
đi qua đim
(4;2)A
, ct
()C
ti hai đim
,
M
N
sao cho A là trung đim ca
M
N
. Phương trình ca đường thng
d
A.
60xy
. B.
73340xy
. C.
73300xy
. D.
7350xy
.
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 337
Câu 5: Cho đường tròn
22
(): 4 6 3 0Cx y x y. Mnh đề nào sau đây đúng?
(I) Đim
(1;1)A
nm ngoài
()C
.
(II) Đim
(0;0)O
nm trong
()C
.
(III)
()C
ct trc tung ti hai đim phân bit.
A. Ch (I). B. Ch (II). C. Ch (III). D. C (I), (II) và (III).
Câu 6: Cho đường tròn
22
(): 2 6 6 0Cx y x y
đường thng
:4 3 5 0dx y
. Đường thng
d
song song vi đường thng
d
và chn trên
()C
mt dây cung có độ di bng 23 có
phương trình là
A.
4380xy
. B.
4380xy
hoc
4318xy
.
C.
4380xy
. D.
4380xy
.
Câu 7: Cho đường tròn
22
(): 6 2 5 0Cx y x yđường thng d đi qua đim
(4;2)A
, ct
()C
ti hai đim
,
M
N
sao cho A là trung đim ca
M
N
. Phương trình ca đường thng
d
A.
60xy
. B.
73340xy
. C.
73300xy
. D.
7350xy
.
Câu 8: Đường tròn
22
22230xy xy ct đường thng
20xy
theo mt dây cung có độ
dài bng bao nhiêu?
A.
10
. B.
8
. C.
6
. D.
32
.
Câu 9: m giao đim 2 đường tròn
22
1
:40Cx y
22
2
:4440Cxy xy
A.
2; 2
và (
2; 2
. B.
0; 2 và
0; 2 .
C.
2;0
0; 2 . D.
2;0
2;0 .
Câu 10: Xác định v trí tương đối gia 2 đường tròn
22
1
:4Cx y
22
2
: ( 10) ( 16) 1Cx y
.
A.
Ct nhau. B. Không ct nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Câu 11: Vi nhng giá tr nào ca
m
thì đường thng
:4 3 0xym
tiếp xúc vi đường tròn
22
:90Cx y.
A.
3m 
. B.
3m
3m 
. C.
3m
. D.
15m
15m 
.
Câu 12: Mt đường tròn có tâm
(1; 3)I
tiếp xúc vi đường thng
:3 4 0xy
. Hi bán kính đường
tròn bng bao nhiêu?
A.
3
5
. B.
1
. C. 3. D. 15.
Câu 13: Đường tròn
222
()()
x
aybRct đưng thng
0xyab
theo mt dây cung có độ
dài bng bao nhiêu?
A.
2
R
. B.
2R
. C.
2
2
R
. D.
R
.
Câu 14:
Xác định v trí tương đối gia 2 đường tròn
22
1
(): 4 0Cx y x
22
2
(): 8 0Cxy y
.
A.
Tiếp xúc trong. B. Không ct nhau. C. Ct nhau. D. Tiếp xúc ngoài.
Câu 15: Đường tròn
()C
có tâm
(1;3)I
và tiếp xúc vi đường thng
:3 4 5 0dx y
ti đim H
ta độ
A.
17
;
55




. B.
17
;
55



. C.
17
;
55



. D.
17
;
55



.
Câu 16: Xác định v trí tương đối gia 2 đường tròn
22
1
:4Cx y
22
2
:( 3) ( 4) 25Cx y
.
A.
Không ct nhau. B. Ct nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 338
DNG 4: VIT PHƯƠNG TRÌNH TIP TUYN VI ĐƯỜNG TRÒN
Cho đường tròn (C) tâm
;
I
ab
, bán kính R
1. N ếu biết tiếp đim là
00
;
M
xy
thì tiếp tuyến đó đi qua M và nhn vectơ
00
;IM x a y b

làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
000 0
0xaxx ybyy
2. N ếu không biết tiếp đim thì dùng điu kin: Đưng thng tiếp xúc đường tròn (C) khi và
ch khi
;dI R để xác định tiếp tuyến.
Câu 1:
Cho đường tròn (C) có phương trình
22
6260xy xyđim hai đim
1; 1 ; 1; 3AB
a) Chng minh rng đim A thuc đường tròn, đim B nm ngoài đường tròn
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti đim A
c) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) k t
B.
Câu 2:
Viết phương trình tiếp tuyến ca đường tròn
22
:4410Cx y x y
trong trường
a) Đường thng
vuông góc vi đường thng
':2 3 4 0xy
b) Đường thng
hp vi trc hoành mt góc
0
45
Câu 3: Lp phương trình tiếp tuyến chung ca hai đường tròn sau:

22
1
:450Cxy y

22
2
:68160Cxy xy
Câu 1:
Cho đường tròn
22
():( 3) ( 1) 10Cx y. Phương trình tiếp tuyến ca
()C
ti đim
(4;4)A
A.
350xy
. B.
340xy
. C.
3160xy
. D.
3160xy
.
Câu 2: Cho đường tròn
22
():( 2) ( 2) 9Cx y
. Phương trình tiếp tuyến ca
()C
đi qua đim
(5;1)A
A.
40xy
20xy
. B.
5x
1y 
.
C.
230xy
3220xy
. D.
3220xy
2350xy
.
Câu 3: Cho đường tròn
22
(): 2 6 5 0Cx y x y. Phương trình tiếp tuyến ca
()C
song song vi
đường thng
:2150Dx y
A.
20xy
2100xy
. B.
20xy
2100xy
.
C.
210xy
230xy
. D.
210xy
230xy
.
Câu 4: Cho đường tròn
22
(): 6 2 5 0Cx y x yđường thng
:2 ( 2) 7 0dxm ym
.
Vi giá tr nào ca
m
thì
d
là tiếp tuyến ca
()C
?
A.
3m
. B.
15m
. C.
13m
. D.
3m
hoc
13m
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 339
Câu 5: Cho đưng tròn

22
:28239Cx y x y
đim
8; 3M
. Độ dài đon tiếp tuyến ca
C
xut phát t
M
là:
A.
10
. B.
210
. C.
10
2
. D.
10
.
Câu 6: N ếu đưng tròn

22
2
:1 3Cx y R
tiếp xúc vi đường thng
:5 12 60 0dx y
thì
giá tr ca
R
là:
A.
22R
. B.
19
13
R
. C. 5R . D.
2R
.
Câu 7: Cho đường tròn

22
:3 15Cx y
. Phương trình tiếp tuyến ca
C
song song vi
đường thng
:2 7 0dxy
A.
20;2100xy xy
. B.
210;210xy xy 
.
C.
2100;2100xy xy 
. D.
20;2100xy x y
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 1
BÀI 21. ĐƯNG TRÒN TRONG MT PHNG TA ĐỘ
1. CÁC DNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
1.1.Dng 1: Phương trình đường tròn
C có tâm
;
I
ab bán kính
R
Phương trình có dng :

22
2

x
aybR
1.2.Dng 2: Phương trình
22
22 0 x y ax by c vi
22
0abc
là phương trình đường
tròn
tâm

;
I
ab
bán kính
22
Rabc
.
2. S TƯƠNG GIAO CA ĐƯỜNG THNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Cho đường thng
:0DAxByC
đường tròn

22
2
:Cxa yb R
có tâm
;
I
ab
;;CMN DRDdI
;CM dDRDI
;CdIDRD 
3. PHƯƠNG TRÌNH TIP TUYN CA ĐƯỜNG TRÒN
3.1.Viết phương trình tiếp tuyến
D
vi
C
ti đim
0
M
C
Bước 1: Tìm ta độ tâm I ca
C
.
Bước 2: Tiếp tuyến
D
đường thng đi qua
0
M
và có VTPT là
0
M
I

3.2. Viết phương trình tiếp tuyến
D
vi
C
ti đim
0
M
C
Bước 1: Tìm ta độ tâm I và bán kính
R
ca
C
.
Bước 2:
D
đường thng đi qua
0
M
nên có dng
00
0ax x by y
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ
TRONG MT PHNG
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 2
Bước 3:
D
tiếp xúc vi
;*CdIDR
. Gii
*
tìm được mi liên h
gia
&ab
. Chn
&ab
phù hp để kết lun.
3.3.Viết phương trình tiếp tuyến
D
vi
C
biết
D
song song vi
1
:0DAxByC
Bước 1: Tìm ta độ tâm I và bán kính
R
ca
C
.
Bước 2:
D
1
:0DAxByC
nên phương trình có dng
'0(' )
A
xByC C C
Bước 3:
D
tiếp xúc vi
;*CdIDR
. Gii
*
tìm được
'C
so vi đk
để kết lun.
3.4. Viết phương trình tiếp tuyến
D vi
C biết
D vuông góc vi
1
:0DAxByC
Bước 1: Tìm ta độ tâm
I
và bán kính
R
ca
C .
Bước 2:
D
1
:0DAxByCnên phương trình có dng
'0Bx Ay C
Bước 3:
D tiếp xúc vi
;*CdIDR. Gii
* tìm được 'C so vi đk
để kết lun.
4. VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI CA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Cho đường tròn
1
C
có tâm
1
I , bán kính
1
R
đường tròn
2
C
có tâm
2
I , bán kính
2
R
. Gi
s
12
RR
. Ta có:
Hai đường tròn tiếp xúc
12 1 2
I
IRR
Hai đường tròn ct nhau
1212 12
R
RIIRR
7.13
Tìm tâm và tính bán kính ca đường tròn:
22
(3)(3)36xy.
Li gii
Đường tròn
22
(3)(3)36xy có tâm là đim

3; 3I
, có bán kính
6R
.
7.14 Hãy cho biết phương trình nào dưới đây là phương trình ca mt đường tròn và tìm tâm, bán kính
ca đường tròn tương ng.
a)
22
420xyxyx;
b)
22
2450xy xy;
c)
22
6810xy xy.
Li gii
a)
22
420xyxyx không phi là phương trình ca mt đường tròn vì có
xy
.
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 3
b)
22
22
2450 1 2 0xy xy x y
không phi là phương trình ca mt đường
tròn vì
0R
.
c)

2
22
22
6810 3 4 26xy xy x y là phương trình ca đường tròn tâm

3; 4I
, bán kính
26R
.
7.15
Viết phương trình ca đường tròn trong mi trường hp sau:
a) Có tâm

2;5I
và bán kính
7R
;
b) Có tâm
1; 2I
đi qua đim
2; 2A
;
c) Có đường kính
A
B
, vi
1; 3 , 3; 5AB
;
d) Có tâm
1; 3I
và tiếp xúc vi đường thng
230xy
.
Li gii
a) Phương trình ca đường tròn là

22
2549xy
.
b) Ta có
3; 4AI 

, bán kính ca đường tròn là

2
2
345R 
.
Phương trình ca đường tròn là
22
1225xy
.
c) To độ trung đim
I
ca
A
B
2;1I
. Ta có

1; 4AI 

.
Bán kính ca đường tròn là

2
2
14 17R 
.
Phương trình ca đường tròn là

22
2117xx
.
d) Có tâm
1; 3I
và tiếp xúc vi đường thng
230xy
.
Khong cách t tâm
I
đến đường thng
230xy
bng bán kính
|1 2.3 3|
25
5
R

.
Phương trình đường tròn tâm
I
bán kính
R

22
1320xy
.
7.16 Trong mt phng to độ, cho tam giác
A
BC
, vi
6; 2, 4;2, 5; 5ABC
. Viết phương trình
đường tròn ngoi tiếp tam giác đó.
Li gii
Gi phương trình đường tròn

C
có dng
22
22 0.xy axbyc
đường tròn
C
đi qua ba đim
6; 2A
,
4; 2B
,
5; 5C
nên ta có h phương trình
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 4
 
 
2
2
22
2
2
622.62.2 0
422.42.2 0
552.52.5 0
ab c
abc
ab c



12 4 40 1
84 20 2
10 10 50 20.
abc a
abc b
abc c








Vy phương trình đường tròn
C
là:
22
24200xy xy.
7.17 Cho đường tròn

22
:2440Cx y x y
. Viết phương trình tiếp tuyến
d
ca
C
ti đim
0; 2M
.
Li gii
Ta có đường tròn

C
:
22
2440xy xy
22
121xy
có tâm là đim

1; 2I
.
Do

22
01 22 1
nên đim
M
thuc đường tròn (C).
Tiếp tuyến ca

C
ti

0; 2M
có vectơ pháp tuyến
1; 0MI 

, nên có phương trình
110 20 10xy x
.
7.18
Chuyn động ca mt vt th trong khong thi gian 180 phút được th hin trong mt phng ta độ.
Theo đó, ti thi đim
0 180tt
vt th v trí có ta độ
2sin;4costt

.
a) Tìm v trí ban đầu và v trí kết thúc ca vt th.
b) Tìm qu đạo chuyn động ca vt th.
Li gii
a) V trí ban đầu ca vt th ti thi đim 0t có ta độ

2;5M
.
V trí kết thúc ca vt th ti thi đim
180t
có ta độ
2;3M
.
b) Qu đạo chuyn độ ca vt th là các đim
;
M
xy
tha mãn

22
2sin
241
4cos
xt
xy
yt

 

.
Vy qu đạo chuyn độ ca vt thđường tròn

22
: 2 4 1Cx y
, có tâm

2; 4I
,
bán kính
1
R
.
H THNG BÀI TP.
II
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 5
DNG 1: NHN DNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. TÌM TÂM VÀ BÁN KÍNH ĐƯỜNG
TRÒN
Cách 1:
+ Đưa phương trình v dng:

22
:220 Cx y ax byc (1)
+ Xét du biu thc
22
Pa b c
Nếu
0P
thì (1) là phương trình đường tròn
C
có tâm
;
I
ab
và bán kính
22
Rabc
Nếu
0P
thì (1) không phi là phương trình đường tròn.
Cách 2:
Đưa phương trình v dng:
22
()()
x
aybP (2).
Nếu
0P
thì (2) là phương trình đường tròn có tâm
;
I
ab
và bán kính
RP
Nếu
0P
thì (2) không phi là phương trình đường tròn.
Câu 1:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? Tìm tâm và bán
kính nếu có.
1)
22
2490xy xy (1) 2)
22
64130xy xy (2)
3)
22
226410xyxy (3) 4)
22
22390xy xy (4)
Li gii
1)
Phương trình (1) có dng
22
22 0 xy axbyc vi
1; 2; 9abc
Ta có
22
149 0abc
Vy phương trình (1) không phi là phương trình đường tròn.
2) Ta có:
22
94130abc
Suy ra phương trình (2) không phi là phương trình đường tròn.
3) Ta có:

22
1
3320
2
xy xy
Suy ra:
2
22 2
3115
10
224
Pa b c




Vy phương trình (3) là phương trình đường tròn tâm
3
;1
2
I



bán kính
15
2
R
4) Phương trình (4) không phi là phương trình đường tròn vì h s ca
2
x
2
y
khác nhau.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 6
Câu 2: Cho phương trình

22
2426 0xy mx m y m
(1)
a) Tìm điu kin ca
m
để (1) là phương trình đường tròn.
b) Nếu (1) là phương trình đường tròn hãy tìm to độ tâm và bán kính theo m
Li gii
a) Phương trình (1) là phương trình đường tròn khi và ch khi
22
0abc
Vi

;2 2;6amb m c m
Hay

2
22
2
426 0515100
1
m
mm m mm
m

b) Vi điu kin trên thì đường tròn có tâm
;2 2Im m
và bán kính:
2
51510Rmm
Câu 3: Cho phương trình đường cong ( )
m
C :
22
2410xy m xm ym
(2)
a) Chng minh rng (2) là phương trình mt đường tròn
b) Tìm tp hp tâm các đường tròn khi m thay đổi
c) Chng minh rng khi m thay đổi h các đường tròn
()
m
C
luôn đi qua hai đim c định.
Li gii
a) Ta có
2
22
22
24
24
10
22 2
m
mm
abc m






Suy ra (2) là phương trình đường tròn vi mi m
b) Đường tròn có tâm I:
2
2
4
2
I
I
m
x
m
y

suy ra 1 0
II
xy
Vy tp hp tâm các đường tròn là đưng thng
:10xy
c) Gi
00
;
M
xy
đim c định mà h ()
m
C luôn đi qua.
Khi đó ta có:
22
000
2410,
o
x
ym xm ym m

22
00 0 0 0
12410,
o
x
ymxyxy m
00
0
22
0
00 0 0
10
1
0
2410
xy
x
y
xy x y





hoc
0
0
1
2
x
y
Vy có hai đim c định mà h ()
m
C luôn đi qua vi mi m là

1
1; 0M

2
1; 2M
.
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 7
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình ca đường tròn?
(I)
22
415120xy x y
.
(II)
22
34200xy xy.
(III)
22
224610xyxy.
A. Ch (I). B. Ch (II). C. Ch (III). D. Ch (I) và (III).
Li gii
Chn D
I
có:
2
22
15 289
4120
24
abc





I
I
có:
22
22
34 55
20 0
22 4
abc
 

 
 

22
1
23 0
2
III x y x y
, phương trình này có:
2
22
3111
10
224
abc




Vy ch
I

I
II
là phương trình đường tròn.
Câu 2: Để
22
0(1)x y ax by c là phương trình đường tròn, điu kin cn và đủ
A.
22
0abc
. B.
22
0abc
. C.
22
40ab c
. D.
22
40ab c
.
Li gii
Chn C
Ta có:
22
22
22
22
22
22
0 1
2. . 2. . 0
22 2244
2244
x y ax by c
aa bbab
xx yy c
abab
xy c

 
 
 
 

  


Vy điu kin để (1) là phương trình đường tròn:
22
22
040
44
ab
cabc
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
90xyxy. B.
22
0xyx.
C.
22
210.xy xy D.
22
2310.xy xy
Li gii
Chn B
Loi C vì có s hng
2
x
y
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 8
Câu A:
22
1
,9 0
2
ab c a b c
nên không phi phương trình đường tròn.
Câu D: loi vì có
2
y .
Câu B:
22
1
,0,0 0
2
abc abc
nên là phương trình đường tròn.
Câu 4: Phương trình
22
2( 1) 2( 2) 6 7 0xy m x m ym là phương trình đường tròn khi và ch khi
A.
0.m B. 1m . C. 1m . D. 1m  hoc 1m .
Li gii
Chn D
Ta có:

 

22
2222
22
22
2
2 1 2 2 6 7 0 1
21 1 22 2 1 2670
1222
xy m x m ym
xmxm ymym m m m
xm ym m

 
  

Vy điu kin để (1) là phương trình đường tròn:
2
1
220
1
m
m
m


Câu 5: Cho đường cong

22
:–8100
m
Cxy x ym
. Vi giá tr nào ca
m
thì
m
C
đường
tròn có bán kính bng
7
?
A.
4m . B. 8m . C. –8m . D. =–4m .
Li gii
Chn C
Ta có
22
45 7 8Rmm.
Câu 6: Đường tròn
22
336990xyxy có bán kính bng bao nhiêu?
A.
15
2
. B.
5
2
. C.
25
. D. 5.
Li gii
Chn B
22
336990xyxy
22
–2 3 3 0xy xy .
Suy ra

2
2
325
130
24
P

 


. Vy bán kính là:
5
2
R
.
Câu 7: Đường tròn
22
228410xyxy có tâm là đim nào sau đây?
A.
8; 4
. B.
2; 1
. C.
8; 4
. D.
2;1
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 9
22
228410xyxy
22
1
–4 2 0
2
xy x y
.
Vy tâm là:
2; 1I .
Câu 8: Cho hai đim
2;1A
,
3; 5B
. Tp hp đim
;
M
xy
nhìn
A
B dưới mt góc vuông nm
trên đường tròn có phương trình là
A.
22
610xyxy. B.
22
610xyxy.
C.
22
54110xy xy
.
D. Đáp án khác.
Li gii
Chn A
Tp hp đim
;
M
xy nhìn
A
B
dưới mt góc vuông nm trên đường tròn đường kính
A
B
tâm là trung đim ca
A
B
.
Ta độ tâm đường tròn là trung đim ca
A
B
:
1
;3
2
I



.
Bán kính đường tròn:
22
54 41
22 2
AB
R

.
Phương trình đường tròn:

2
2
141
3
24
xy




22
610xyxy.
Câu 9: Cho hai đim
(4;2)A
(2; 3)B
. Tp hp đim
(; )
M
xy
tha mãn
22
31MA MB
phương trình là
A.
22
210xy xy. B.
22
6510.xy xy
C.
22
26220xy xy. D.
22
26220.xy xy
Li gii
Chn A.
Ta có:
22
31MA MB

2222
22
422331 210xyxy xyxy  
.
Câu 10: Cho
1; 0 , 2; 4AB
4;1C
. Chng minh rng tp hp các đim
M
tho mãn
22 2
32
M
AMB MC
là mt đường tròn
.C
Tìm tính bán kính ca (C).
A.
107
2
. B. 5. C.
25
2
. D.
25
4
.
Li gii
Chn A
22 2
32
M
AMB MC

22222
2
313 2 42421xyxy x y
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 10
22
11
92 0
2
xy xy
. Bán kính ca (C) là:
107
2
R
.
DNG 2: VIT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Cách 1:
+ Tìm to độ tâm

;
I
ab
ca đường tròn (C)
+ Tìm bán kính R ca đường tròn (C)
+ Viết phương trình ca (C) theo dng
222
()()
x
aybR.
Cách 2: Gi s phương trình đường tròn (C) là:
22
22 0 xy axbyc
(Hoc
22
22 0 x y ax by c ).
+ T điu kin ca đề bài thành lp h phương trình vi ba Nn là a, b, c.
+ Gii h để tìm a, b, c t đó tìm được phương trình đưng tròn (C).
Chú ý:
*

A
CIAR
*
C
tiếp xúc vi đường thng ti

;
A
IA d I R
*
C tiếp xúc vi hai đường thng
1
212
;;dI dI R
Câu 1:
Viết phương trình đường tròn trong mi trường hp sau:
a) Có tâm
1; 5I đi qua
0;0 .O
b) N hn
A
B làm đường kính vi
1;1 , 7; 5AB
.
c) Đi qua ba đim:

2; 4 , 5;5 , 6; 2MNP
Li gii
a) Đường tròn cn tìm có bán kính là
22
15 26OI 
nên có phương trình là

22
1526xy
b) Gi I là trung đim ca đon
A
B suy ra
4;3I

22
41 31 13AI 
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 11
Đường tròn cn tìmđường kính là
AB
suy ra nó nhn
4;3I
làm tâm và bán kính
13RAI
nên có phương trình là

22
4313xy
c) Gi phương trình đường tròn (C) có dng là:
22
22 0 xy axbyc .
Do đường tròn đi qua ba đim
,,
M
NP
nên ta có h phương trình:
4164 8 0 2
25 25 10 10 0 1
36 4 12 4 0 20
abc a
abc b
abc c








Vy phương trình đường tròn cn tìm là:
22
42200 xy xy
Nhn xét: Đối vi ý c) ta có th làm theo cách sau
Gi
;
I
xy và R là tâm và bán kính đường tròn cn tìm
22
22
IM IN
IM IN IP
IM IP

nên ta có h


2222
2222
2455
2
1
2462
xyxy
x
y
xyxy



Câu 2: Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hp sau:
a) (C) có tâm
1; 2I và tiếp xúc vi đưng thng
:270xy
b) (C) đi qua
2; 1A
và tiếp xúc vi hai trc to độ
Ox
Oy
c) (C) có tâm nm trên đường thng
:6100dx y
và tiếp xúc vi hai đường thng có
phương trình
1
:3 4 5 0dxy
2
:4 3 5 0dxy
Li gii
a) Bán kính đường tròn (C) chính là khong cách t I ti đường thng
nên

147
2
;
14 5
RdI


Vy phương trình đường tròn (C) là:

22
4
12
5
xy
b) Vì đim A nm góc phn tư th tưđường tròn tiếp xúc vi hai trc to độ nên tâm ca
đường tròn có dng
;
I
RR trong đó R là bán kính đường tròn (C).
Ta có:

22
22 2 2
1
21 650
5
R
RIA R R R R R
R

Vy có hai đường tròn tho mãn đầu bài là:

22
111xy

22
5525xy
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 12
c) Vì đường tròn cn tìm có tâm K nm trên đường thng d nên gi
610;
K
aa
Mt khác đường tròn tiếp xúc vi
12
,dd
nên khong cách t tâm I đến hai đường thng này
bng nhau và bng bán kính R suy ra
3(6 10) 4 5 4(6 10) 3 5
55
aa aa 
0
22 35 21 35
70
43
a
aa
a
 
- Vi
0a
thì
10;0K
7R
suy ra

2
2
:10 49Cx y
- Vi
70
43
a
thì
10 70
;
43 43
K



7
43
R
suy ra

222
10 70 7
:
43 43 43
Cx y




Vy có hai đường tròn tha mãn có phương trình là

2
2
:10 49Cx y

222
10 70 7
:
43 43 43
Cx y




Câu 3: Cho hai đim
8; 0A
0;6B
.
a) Viết phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
b) Viết phương trình đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
Li gii
a) Ta có tam giác
OAB
vuông O nên tâm I ca đường tròn ngoi tiếp tam giác là trung đim
ca cnh huyn AB suy ra
4;3I và Bán kính

22
84 03 5RIA
Vy phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác OAB là:

22
4325xy
b) Ta có
22
8; 6; 8 6 10OA OB AB
Mt khác
1
.
2
OA OB pr
(vì cùng bng din tích tam giác
A
BC )
Suy ra
.
2
OA OB
r
OA OB AB


D thy đường tròn cn tìm có tâm thuc góc phn tư th nht và tiếp xúc vi hai trc ta độ
nên
tâm ca đường tròn có ta độ
2; 2
Vy phương trình đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
là:

22
224xy
Câu 4: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
:3 0dxy
. và
2
:3 0dxy
. Gi
(C) là đường tròn tiếp xúc vi
1
d ti A, ct
2
d ti hai đim B, C sao cho tam giác
A
BC
vuông
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 13
ti B. Viết phương trình ca (C), biết tam giác
A
BC có din tích bng
3
2
đim A có
hoành độ dương.
Li gii
 
12
;3, 0;, ;3, ;3
A
dAa aa BCdBbbCcc
Suy ra


;3 , ;3
A
Bb a a b ACc a c a

Tam giác
A
BC vuông ti B do đó AC là đường kính ca đường tròn C.
Do đó
1
AC d
1
. 0 1. 3. 3 0 2 0AC u c a a c a c 

(1)
2
AB d

2
.01. 3 02 0AB u b a a b b a  

(2)
Mt khác
 
22
2
23
11 3
;. . 3
222 2
ABC
a
S dAd BC cb cb
21ac b(3)
T (1), (2) suy ra

23cb a
thế vào (3) ta được
3
31
3
aa a
Do đó
323
,
63
bc 
323
;1, ;2
33
AC





Suy ra (C) nhn
33
;
62
I





là trung đim AC làm tâm và bán kính là 1
2
AC
R 
Vy phương trình đường tròn cn tìm là

2
2
33
:1
62
Cx x








.
Câu 1:
Đường tròn tâm
(3; 1)I
và bán kính 2
R
có phương trình là
A.
22
(3)(1)4xy. B.
22
(3)(1)4xy.
C.
22
(3)(1)4xy
.
D.
22
(3)(1)4xy
.
Li gii
Chn C.
d
1
d
2
C
B
A
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 14
Phương trình đường tròn có tâm
3; 1I , bán kính 2
R
là:

22
314xy
Câu 2: Đường tròn tâm
(1;2)I
đi qua đim
(2;1)M
có phương trình là
A.
22
2450xy xy
.
B.
22
2430.xy xy
C.
22
2450xy xy. D.
22
2450.xy xy
Li gii
Chn A.
Đường tròn có tâm
1; 2I đi qua
2;1M thì có bán kính là:

2
2
31 10RIM
Khi đó có phương trình là:

22
22
1210 2450xy xyxy
Câu 3:
Cho hai đim
(5; 1)A
,
(3;7)B
. Đường tròn có đường kính
AB
có phương trình là
A.
22
26220xy xy. B.
22
2 6 22 0.xy xy
C.
22
210xy xy
.
D.
22
6510.xy xy
Li gii
Chn A.
Tâm
I
ca đường tròn là trung đim
A
B
nên
1; 3I .
Bán kính

22
11
35 71 42
22
RAB
Vy phương trình đường tròn là:

22
22
1 3 32 2 6 22 0xy xyxy 
Câu 4:
Đường tròn
()C
tâm
(4;3)I
và tiếp xúc vi trc tung có phương trình là
A.
22
3049xy xy. B.
22
(4)(3)16xy.
C.
22
(4)(3)16xy. D.
22
8 6 12 0.xy xy
Li gii
Chn B.
C
tiếp xúc vi
'yOy
và có tâm
4; 3I
nên:
4, 3, 4abRa
.
Do đó,
C
có phương trình

22
4316xy
.
Câu 5: Đường tròn
()C
tâm
(4; 3)I
và tiếp xúc vi đườngthng
:3 4 5 0xy
có phương trình là
A.
22
(4)(3)1xy. B.
22
(4)(3)1xy.
C.
22
(4)(3)1xy. D.
22
(4)(3)1xy
Li gii
Chn B.
C
có bán kính


2
2
3.4 4.3 5
,1
34
RdI



.
Do đó,
C
có phương trình
22
(4)(3)1xy.
Câu 6: Đường tròn
C
đi qua đim
2; 4A
và tiếp xúc vi các trc ta độ có phương trình là
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 15
A.
22
(2)(2)4xy hoc
22
( 10) ( 10) 100xy
B.
22
(2)(2)4xy hoc
22
( 10) ( 10) 100xy
C.
22
(2)(2)4xy
hoc
22
( 10) ( 10) 100xy
D.
22
(2)(2)4xy hoc
22
( 10) ( 10) 100xy
Li gii
Chn A.

22
2
:Cxa yb R
tiếp xúc vi các trc ta độ nên abRđim
2; 4
A
C
nm trong góc phn tư th nht nên
;
I
ab
cũng góc phn tư th nht. Suy ra
abR
. Vy

22
2
x
ayaaC
.

22
22
2 4 12 20 0AC a a a a a


22
22
224
2
10
10 10 100
xy
a
a
xy



Câu 7: Đường tròn
()C
đi qua hai đim
(1; 3)A
,
(3;1)B
và có tâm nm trên đường thng
:2 7 0dxy
có phương trình là
A.
22
( 7) ( 7) 102xy . B.
22
( 7) ( 7) 164xy.
C.
22
(3)(5)25xy. C.
22
(3)(5)25xy.
Li gii
Chn B.
;
I
ab
là tâm ca đường tròn
C
, do đó:

22 22
22
13 31AI BI a b a b
Hay:
(1)ab
. Mà

; : 2 7 0 nên 2 7 0 (2)Iab d x y a b   .
Thay (1) vào (2) ta có:
22
7 7 164abRAI 
.
Vy

22
: 7 7 164Cx y
.
Câu 8: Đường tròn
()C
tiếp xúc vi trc tung ti đim
(0; 2)A
đi qua đim
(4; 2)B
có phương
trình là
A.
22
(2)(2)4xy. B.
22
(2)(2)4xy
C.
22
(3)(2)4xy D.
22
(3)(2)4xy
Li gii
Chn A.
Vì 2 nên '
AB
yy AByOy
A
B đường kính ca

C
. Suy ra
2; 2I
và bán kính
2
R
IA. Vy

22
:2 24Cx y
.
Câu 9: Tâm ca đường tròn qua ba đim
2; 1A
,
2; 5B
,
2; 1C
thuc đường thng có phương trình
A.
30xy
. B.
30xy
C.
30xy
D.
30xy
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 16
Li gii
Chn A.
Phương trình
C
có dng:
22 22
22 0( 0)x y ax by c a b c . Tâm
;
I
ab
.



2; 1
414 2 0 0
2; 5 4 25 4 10 0 3 0; 3
414 2 0 1
2; 1
AC
abc a
BC abcbI
abc c
CC









Ln lượt thế ta độ
I vào các phương trình để kim tra.
Câu 10: Đường tròn đi qua 3 đim
0; 2 , 2; 2 , 1; 2()1ABC có phương trình là
A.
22
22 20xy xy
. B.
22
22 0xy xy .
C.
22
2220xy xy
.
D.
22
22 20xy xy
.
Li gii
Chn B.
Gi phương trình đường tròn cn tìm có dng:

22 22
22 0 0x y ax by c a b c
.
Đường tròn đi qua 3 đim
0; 2 , 2; 2 , 1; 2()1ABC
nên ta có:

44 0 1
84 4 0 1
0
4222 21 2 0
bc a
abc b
c
abc






Vy phương trình đường tròn đi qua 3 đim
0; 2 , 2; 2 , 1; 2()1ABC
22
22 0xy xy
Câu 11: Đường tròn đi qua 3 đim
11;8 , 13;8 , 14;7ABC có bán kính
R
bng
A.
2
. B.
1
. C.
5
.
D. 2 .
Li gii
Chn C.
Gi phương trình đường tròn cn tìm có dng:

22 22
22 0 0x y ax by c a b c
.
Đường tròn đi qua 3 đim
11;8 , 13;8 , 14;7ABC
nên ta có:
121 64 22 16 0 12
169 64 26 16 0 6
196 49 28 14 0 175
abc a
abc b
abc c








Ta có
22
5Rabc
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 17
Vy phương trình đường tròn đi qua 3 đim
11;8 , 13;8 , 14;7ABCcó bán kính là 5R
DNG 3: VN TRÍ TƯƠNG ĐỐI CA ĐIM; ĐƯỜNG THNG; ĐƯỜNG TRÒN VI ĐƯỜNG TRÒN
1 V trí tương đối ca đim M và đường tròn (C)
Xác định tâm I và bán kính R ca đường tròn (C) và tính
IM
+ N ếu
IM R suy ra M nm trong đường tròn
+ N ếu
IM R
suy ra M thuc đường tròn
+ N ếu
IM R suy ra M nm ngoài đường tròn
2 V trí tương đối gia đường thng
đường tròn (C)
Xác định tâm I và bán kính R ca đường tròn (C) và tính
;dI
+ N ếu
;dI R
suy ra ct đường tròn ti hai đim phân bit
+ N ếu

; dI R
suy ra tiếp xúc vi đường tròn
+ N ếu
;dI R
suy ra không ct đường tròn
Chú ý: S nghim ca h phương trình to bi phương trình đường thng
đường tròn (C)
bng s giao đim ca chúng. Ta độ giao đim là nghim ca h.
3 V trí tương đối gia đường tròn (C) và đường tròn (C')
Xác định tâm I, bán kính R ca đường tròn (C) và tâm I', bán kính R' ca đường tròn (C') và
tính
'II ,
', 'RRRR
+ N ếu
''II R R
suy ra hai đường tròn không ct nhau và ngoài nhau
+ N ếu
' '
I
IRR suy ra hai đường tròn tiếp xúc ngoài vi nhau
+ N ếu
' '
I
IRR suy ra hai đường tròn không ct nhau và lng vào nhau
+ N ếu
' '
I
IRR
suy ra hai đường tròn tiếp xúc trong vi nhau
+ N ếu
'' 'RR II RR
suy ra hai đường tròn ct nhau ti hai đim phân bit
Chú ý: S nghim ca h phương trình to bi phương trình đường thng (C) và đường tròn
(C') bng s giao đim ca chúng. Ta độ giao đim là nghim ca h.
Câu 1:
Cho đường thng
:10xy
đường tròn
22
:4240Cx y x y
a) Chng minh đim
2;1M
nm trong đường tròn
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 18
b) Xét v trí tương đối gia
C
c) Viết phương trình đường thng
' vuông góc vi và ct đường tròn ti hai đim phân bit
sao cho khong cách ca chúng là ln nht.
Li gii
a) Đường tròn (C) có tâm
2; 1I và bán kính
3R
.
Ta có

22
22 11 23IM R
do đó M nm trong đường tròn.
b) Vì

211
;223
11
dI R


nên
ct
C ti hai đim phân bit.
c) Vì
'
vuông góc vi
và ct đường tròn ti hai đim pn bit sao cho khong cách ca
chúng là ln nht nên
'
vuông góc vi
đi qua tâm I ca đường tròn (C).
Do đó
' nhn vectơ

1; 1u

làm vectơ pháp tuyến suy ra
':1 2 1 1 0xy
hay
10xy
Vy phương trình đường thng cn tìm là
': 1 0xy
Câu 2: Trong mt phng
Oxy
, cho hai đường tròn
22
:26150Cx y x y

22
': 6 2 3 0Cxy x y
a) Chng minh rng hai đường tròn ct nhau ti hai đim phân bit A, B
b) Viết phương trình đường thng đi qua A và B
c) Viết phương trình đường tròn đi qua ba đim A, B và O
Li gii
a) Cách 1:
C có tâm
1; 3I và bán kính
5R
,
C có tâm
'3;1I và bán kính 13R

22
'311322II 
Ta thy
1212 12
RR II RR
suy ra hai đường tròn ct nhau.
Cách 2: Xét h phương trình
 
22 22
22
2
2
2
26150 26150
6230 30
2
60
3236150
3
3
3
3
xy xy xy xy
xy xy xy
y
yy
yyyy
y
xy
xy
x
y

 












Suy ra hai đường tròn ct nhau ti hai đim có ta độ
1; 2A
6;3B
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 19
b) Đường thng đi qua hai đim A, B nhn
5;5AB

làm vectơ ch phương suy ra phương trình
đường thng cn tìm
15
25
x
t
yt


c) Cách 1: Đường tròn cn tìm (C") có dng
22
22 0x y ax by c
(C") đi qua ba đim A, B và O nên ta có h
7
2
142 4 0
1
36 9 12 6 0
2
0
0
a
abc
abc b
c
c
 




Vy (C"):
22
70xy xy
Cách 2: Vì A, B là giao đim ca hai đường tròn (C) và (C') nên ta độ đều tha mãn phương
trình
22 22
2615 6230xy xy mxy xy 
(*)
Ta độ đim O tha mãn phương trình (*) khi và ch khi

15 . 3 0 5mm
Khi đó phương trình (*) tr thành
22
70xy xy
Vy phương trình đường tròn cn tìm là
22
70xy xy
Câu 3: Cho đường tròn
22
(): 2 4 4 0Cx y x y có tâm I và đường thng
:2 1 2 0xmy
a) Tìm
m
để đường thng ct đường tròn (C) ti hai đim phân bit A, B
b)m m để din tích tam giác
IAB là ln nht
Li gii
a) Đường tròn (C) có tâm
1; 2I
, bán kính
3R
ct (C) ti hai đim phân bit khi và ch khi

2
22 1 2
;3
2
m
dI R
m


A
I
B
H
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 20
2
55170mm
(đúng vi mi m)
b) Ta có
199
..sin sin
222
IAB
SIAIBAIB AIB
Suy
9
max
2
IAB
S
khi và ch khi

0
sin 1 90AIB AIB
Gi H là hình chiếu ca I lên
khi đó
00
3
45 .cos45
2
AIH IH IA
Ta có

2
2
12
3
;81604
2
2
m
dI IH m m m
m

Vy vi
4m  tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 1:
Cho đường tròn
22
():( 1) ( 3) 4Cx y đường thng
:3 4 5 0dx y
. Phương trình ca
đường thng
d
song song vi đường thng
d
và chn trên
()C
mt dây cungđộ dài ln nht
A.
43130xy
. B.
34250xy
. C.
34150xy
. D.
43200xy
.
Li gii
Chn C.
C có tâm
1; 3I
2. // :3 4 0Rdddxyc


.
Yêu cu bài toán có nghĩa là
d
qua tâm
1; 3I
ca
C
, tc là :
312 0 1cc
Vy
:34150dx y

.
Câu 2: Tìm ta độ giao đim ca đường thng
:230xy
đường tròn
22
(): 2 4 0Cx y x y
A.
3; 3
1;1
. B.
1;1
3; 3
. C.
3; 3
1; 1
. D.
2;1
2; 1
.
Li gii
Chn A.
Ta độ giao đim là nghim ca h phương trình sau
 
2
22
2
23
230
24 0
23 22340
xy
xy
xy xy
yyyy





2
1
430
1
23
y
yy
x
xy





hoc
3
3
y
x
Vy ta độ giao đim là
3; 3
1;1
.
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 21
Câu 3: Cho đưng tròn
22
(): 4 6 5 0Cx y x y. Đường thng
d
đi qua
(3; 2)A
và ct
()C
theo
mt dây cung ngn nht có phương trình là
A.
220xy
. B.
10xy
. C.
10xy
. D.
10xy
.
Li gii
Chn C.
22
;465.
(3;2) 9412125 6 0.
fxy x y x y
f

 
Vy
3; 2A
trong
C
.
Dây cung
M
N
ngn nht
I
H
ln nht
H
A
M
N
có vectơ pháp tuyến là
1; 1IA 

. Vy
d
có phương trình:
1( 3) 1( 2) 0 1 0xy xy
.
Câu 4: Cho đường tròn
22
(): 6 2 5 0Cx y x yđường thng d đi qua đim
(4;2)A
, ct
()C
ti hai đim
,
M
N
sao cho A là trung đim ca
M
N
. Phương trình ca đường thng
d
A.
60xy
. B.
73340xy
. C.
73300xy
. D.
7350xy
.
Li gii
Chn A.
C
có tâm
3; 1 , 5IR. Do đó,
2
I
ARA
trong
C
.
A
là trung đim ca

1; 1MN IA MN IA 

là vectơ pháp tuyến ca
d
, nên
d
phương trình:
1( 4) 1( 2) 0 6 0xy xy
.
Câu 5: Cho đường tròn
22
(): 4 6 3 0Cx y x y. Mnh đề nào sau đây đúng?
(I) Đim
(1;1)A
nm ngoài
()C
.
(II) Đim
(0;0)O
nm trong
()C
.
(III)
()C
ct trc tung ti hai đim phân bit.
A. Ch (I). B. Ch (II). C. Ch (III). D. C (I), (II) và (III).
Li gii
Chn D.
H
I
M
N
A
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 22
Đặt
22
;463
f
xy x y x y

1;1 1 1 4 6 3 1 0
f
A
ngoài

C
.

0;0 3 0 0; 0fO
trong

C
.
2
0630xyy . Phương trình này có hai nghim, suy ra

C
ct
'yOy
ti 2 đim.
Câu 6: Cho đường tròn
22
(): 2 6 6 0Cx y x y
đường thng
:4 3 5 0dx y
. Đường thng
d
song song vi đường thng
d
và chn trên
()C
mt dây cung có độ di bng 23 có
phương trình là
A.
4380xy
. B.
4380xy
hoc
4318xy
.
C.
4380xy
. D.
4380xy
.
Li gii

C có tâm

1; 3 , 2IR
//dd d

có phương trình

43 0 5xym m .
V
22 2
3431IH MN HM IH R HM .

8
4.1 3.( 3)
,1135
18.
16 9
m
m
dId IH m
m




Vy:
:4 3 8 0
:4 3 18 0
dxy
dxy


.
Câu 7: Cho đường tròn
22
(): 6 2 5 0Cx y x yđường thng
d
đi qua đim
(4;2)A
, ct
()C
ti hai đim
,
M
N
sao cho A là trung đim ca
M
N
. Phương trình ca đường thng
d
A.
60xy
. B.
73340xy
. C.
73300xy
. D.
7350xy
.
Li gii
Chn A.

C
có tâm
3; 1 , 5IR. Do đó,
2
I
ARA
trong

C
.
A là trung đim ca

1; 1MN IA MN IA 

là vectơ pháp tuyến ca
d
, nên
d
phương trình:
1( 4) 1( 2) 0 6 0xy xy
.
H
I
M
N
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 23
Câu 8: Đường tròn
22
22230xy xy ct đường thng
20xy
theo mt dây cung có độ
dài bng bao nhiêu?
A.
10. B. 8. C. 6 . D. 32.
Li gii
Chn A.
Gii h PT
22
22230
20
xy xy
xy


2
24230
2
xx
yx


252 252
22
252 252
22
xx
hay
yy











Độ dài dây cung
10AB .
Câu 9: m giao đim 2 đường tròn
22
1
:40Cx y
22
2
:4440Cxy xy
A.
2; 2
và (
2; 2
. B.
0; 2 và
0; 2 .
C.
2;0
0; 2 . D.
2;0
2;0 .
Li gii
Chn C.
Gii h PT
22
22
40
4440
xy
xy xy


22
40
44 4 40
xy
xy


22
40
2
xy
xy



2
2
240
2
xx
yx



2
2
240
2
xx
yx


02
20
xx
hay
yy





.
Vy giao đim

0; 2A ,
2;0B .
Câu 10: Xác định v trí tương đối gia 2 đường tròn
22
1
:4Cx y
22
2
: ( 10) ( 16) 1Cx y
.
A.
Ct nhau. B. Không ct nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Li gii
Chn B.

1
C
có tâm và bán kính:
1
0;0I
,
1
2R ;
2
C
có tâm và bán kính:

2
10;16I
,
2
1R ;
khong cách gia hai tâm
22
12 1 2
10 16 2 89II R R
.
Vy
1
C
2
C
không có đim chung.
Câu 11:
Vi nhng giá tr nào ca
m
thì đường thng
:4 3 0xym
tiếp xúc vi đường tròn
22
:90Cx y.
A.
3m 
. B.
3m
3m 
.
C.
3m
. D.
15m
15m 
.
Li gii
Chn D.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 24
Đường tròn

C
có tâm và bán kính
0;0I ,
3R
.
tiếp xúc
C
,dI R
3
5
m
15
15
m
m

Câu 12: Mt đường tròn có tâm
(1; 3)I
tiếp xúc vi đường thng
:3 4 0xy
. Hi bán kính đường
tròn bng bao nhiêu?
A.
3
5
. B.
1
. C. 3. D. 15.
Li gii
Chn C.
22
3.1 3.4
(; ) 3
34
ycbt R d I

.
Câu 13: Đường tròn
222
()()
x
aybRct đưng thng
0xyab
theo mt dây cung có độ
dài bng bao nhiêu?
A.
2
R
. B. 2R . C.
2
2
R
. D.
R
.
Li gii
Chn A.
đưng tròn có tâm
(;)Iab
, bán kính
R
và tâm
(;)Iab
thuc đường thng
0xyab
.
N ên độ dài ca dây cung bng độ dài đường kính bng
2
R
.
Câu 14:
Xác định v trí tương đối gia 2 đường tròn
22
1
(): 4 0Cx y x
22
2
(): 8 0Cxy y
.
A.
Tiếp xúc trong. B. Không ct nhau. C. Ct nhau. D. Tiếp xúc ngoài.
Li gii
Chn C.
Đường tròn
22
1
(): 4 0Cx y x
có tâm
1
(2;0)I , bán kính
1
2R .
Đường tròn
22
2
(): 8 0Cxy y có tâm
2
(0; 4)I , bán kính
2
4R .
Ta có
2112 21
25RRII RR
nên hai đường tròn ct nhau.
Câu 15: Đường tròn
()C
có tâm
(1;3)I
và tiếp xúc vi đường thng
:3 4 5 0dx y
ti đim H
ta độ
A.
17
;
55




. B.
17
;
55



. C.
17
;
55



. D.
17
;
55



.
Li gii
Chn B.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 25
:4 3 0IH IH x y cd
. Đường thng
IH
qua
1; 3I
nên
4( 1) 3.3 0 5cc 
. Vy
:4 3 5 0IH x y
.
Gii h:
1
4350
17
5
;
3450 7
55
5
x
xy
H
xy
y







.
Câu 16: Xác định v trí tương đối gia 2 đường tròn
22
1
:4Cx y
22
2
:( 3) ( 4) 25Cx y
.
A.
Không ct nhau. B. Ct nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có: tâm
12
0;0 , 3;4II, bán kính
12
2, 5RR
nên
21 12 21
35 7RR II RR 
nên 2 đường tròn trên ct nhau.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 26
DNG 4: VIT PHƯƠNG TRÌNH TIP TUYN VI ĐƯỜNG TRÒN
Cho đường tròn (C) tâm
;
I
ab
, bán kính R
1. N ếu biết tiếp đim là
00
;
M
xy
thì tiếp tuyến đó đi qua M và nhn vectơ
00
;IM x a y b

làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
000 0
0xaxx ybyy
2. N ếu không biết tiếp đim thì dùng điu kin: Đường thng
tiếp xúc đường tròn (C) khi và
ch khi
;dI R
để xác định tiếp tuyến.
Câu 1:
Cho đường tròn (C) có phương trình
22
6260xy xy
đim hai đim
1; 1 ; 1; 3AB
a) Chng minh rng đim A thuc đường tròn, đim B nm ngoài đường tròn
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti đim A
c) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) k t
B.
Li gii
Đường tròn (C) có tâm
3; 1I bán kính
2
3162R .
a) Ta có:
2; 25IA R IB R suy ra đim A thuc đường tròn và đim B nm ngoài
đường tròn
b) Tiếp tuyến ca (C) ti đim A nhn
2;0IA

làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
21010xy
hay
1
x
b) Phương trình đường thng
đi qua B có dng:

130ax by
(vi
22
0ab
) hay
30ax by a b
Đường thng
là tiếp tuyến ca đường tròn
;dI R

2
22 2
22
0
33
22 340
34
b
aba b
ab ab b ab
ba
ab


+ N ếu
0b
, chn
1a
suy ra phương trình tiếp tuyến là
1
x
.
+ N ếu
34ba
, chn
3, 4ab
suy ra phương trình tiếp tuyến là
34150xy
Vy qua A k được hai tiếp tuyến vi (C) có phương trình là
1
x
34150xy
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 27
Câu 2: Viết phương trình tiếp tuyến
ca đường tròn
22
:4410Cx y x y
trong trường
a) Đường thng
vuông góc vi đường thng
':2 3 4 0xy
b) Đường thng
hp vi trc hoành mt góc
0
45
Li gii
a) Đường tròn (C) có tâm
2; 2I
, bán kính
3R
'
nên
nhn
3; 2u
làm VTPT do đó phương trình có dng
32 0xyc
Đường thng
là tiếp tuyến vi đường tròn (C) khi và ch khi

10
;3 3 10313
13
c
dI c


Vy có hai tiếp tuyến là
:3 2 10 313 0xy
b) Gi s phương trình đường thng
22
:0,0ax by c a b
Đường thng
là tiếp tuyến vi đường tròn (C) khi và ch khi
 

2
22
22
22
;3 322 9 (*)
abc
dI a b c a b
ab


Đường thng
hp vi trc hoành mt góc
0
45
suy ra

0
22 22
cos ; cos 45
bb
Ox a b
ab ab


hoc
ab
TH1: N ếu
ab
thay vào (*) ta có
22
18 3 2ac c a
, chn
132ab c
suy ra
:320xy
TH2: N ếu
ab
thay vào (*) ta có


2
2
32 4
18 4
32 4
ca
aac
ca



Vi
32 4ca, chn

1, 1, 3 2 4 : 3 2 4 0ab c xy
Vi
32 4ca , chn
1, 1, 32 4 : 32 4 0ab c xy
Vy có bn đường thng tha mãn là
1,2 3
:320,:3240xy xy
4
:3240xy
Câu 3: Lp phương trình tiếp tuyến chung ca hai đường tròn sau:

22
1
:450Cxy y

22
2
:68160Cxy xy
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 28
Li gii
Đường tròn
1
C có tâm
1
0; 2I bán kính
1
3R
Đường tròn
2
C có tâm
2
3; 4I bán kính
2
3R
Gi tiếp tuyến chung ca hai đường tròn có phương trình
:0ax by c
vi
22
0ab
là tiếp tuyến chung ca
1
C
2
C
1
2
(,) 3
(,) 3
dI
dI



22
22
23 *
34 3
bc a b
abc ab


Suy ra
2
234
32
2
ab
bc a bc
ab
c
 

TH1: N ếu
2ab
chn
2, 1ab
thay vào (*) ta được
235c 
nên ta có 2 tiếp tuyến là
22350xy
TH2: N ếu
32
2
ab
c

thay vào (*) ta được
22
22ba a b
0a
hoc
340ab
+ Vi
0acb
, chn
1bc
ta được
:10y
+ Vi
340 3ab cb
, chn
4, 3, 9ab c
ta được
:4 3 9 0xy
Vy có 4 tiếp tuyến chung ca hai đường tròn là:
22350,10,4390xy y x y
Câu 1:
Cho đường tròn
22
():( 3) ( 1) 10Cx y. Phương trình tiếp tuyến ca
()C
ti đim
(4;4)A
A.
350xy
. B.
340xy
. C.
3160xy
. D.
3160xy
.
Li gii
Chn D.
C
có tâm
3; 1 1; 3IIA

là vectơ pháp tuyến ca tiếp tuyến
.
D
Suy ra
:1 4 3 4 0 3 16 0Dx y xy
.
Câu 2:
Cho đường tròn
22
():( 2) ( 2) 9Cx y. Phương trình tiếp tuyến ca
()C
đi qua đim
(5;1)A
A.
40xy
20xy
. B.
5x
1y 
.
C.
230xy
3220xy
. D.
3220xy
2350xy
.
Li gii
Chn B.
C
có tâm
2; 2I
và bán kính
3R
.
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 29
;nAB
là vectơ pháp tuyến nên
:5 10DAx By .
D
là tiếp tuyến ca
C khi và ch khi :

22
25 21
,3.0
AB
dI R AB
AB


0 chon 0 1
0 chon 0 5
ABy
BAx


.
Câu 3:
Cho đường tròn
22
(): 2 6 5 0Cx y x y. Phương trình tiếp tuyến ca
()C
song song vi
đường thng
:2150Dx y
A.
20xy
2100xy
. B.
20xy
2100xy
.
C.
210xy
230xy
. D.
210xy
230xy
.
Li gii
Chn A.
C
có tâm
1; 3I
và bán kính
195 5, : 2 0Rdxym
.
d
là tiếp tuyến ca
C khi và ch khi:

16
,555
14
m
dId R m


55 0 :20
5 5 10 : 2 10 0
mmdxy
mmdxy






.
Câu 4:
Cho đường tròn
22
(): 6 2 5 0Cx y x yđường thng
:2 ( 2) 7 0dxm ym
.
Vi giá tr nào ca
m
thì
d
là tiếp tuyến ca
()C
?
A.
3m
. B.
15m
. C.
13m
. D.
3m
hoc
13m
.
Li gii
Chn D.
C
có tâm
3; 1I
và bán kính 5R .
d
là tiếp tuyến ca
C
khi va ch khi:

2
2
3
627
,516390.
13
4( 2)
m
mm
dId R m m
m
m



Câu 5: Cho đưng tròn

22
:28239Cx y x y
đim
8; 3M
. Độ dài đon tiếp tuyến ca
C
xut phát t
M
là:
A.
10
. B. 210. C.
10
2
. D. 10 .
Li gii
Chn D.
Đường tròn

22
:28239Cx y x y
có tâm
1; 4I
bán kính 40R .
Độ dài tiếp tuyến là
22
10IM R
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 30
Câu 6: N ếu đưng tròn

22
2
:1 3Cx y R
tiếp xúc vi đưng thng
:5 12 60 0dx y
thì
giá tr ca
R
là:
A.
22R . B.
19
13
R
. C.
5R
.
D. 2R .
Li gii
Chn B.
Đường tròn

22
2
:1 3Cx y R
có tâm
1; 3I bán kính
R
.
Đường thng
:5 12 60 0dx y
tiếp xúc vi đường tròn
C khi

33
5.1 12.3 60
19
,
13
512
ddId


Câu 7: Cho đường tròn

22
:3 15Cx y
. Phương trình tiếp tuyến ca
C
song song vi
đường thng
:2 7 0dxy
A.
20;2100xy xy
. B.
210;210xy xy 
.
C.
2100;2100xy xy 
. D.
20;2100xy x y
.
Li gii
Chn A.
Phương trình tiếp tuyến có dng
:2 0xym
vi
7m
.
Đường tròn

22
:3 15Cx y
có tâm
3; 1I
và bán kính 5R
Đường thng
tiếp xúc vi đường tròn
C
khi

0
2.3 1
;5
10
5
m
m
dI R
m



Vy
12
:2 0; :2 10 0xy xy
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 340
BÀI 21. ĐƯNG TRÒN TRONG MT PHNG TA ĐỘ
DNG 1. NHN DNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 1: m tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
22
2241960xy m xmy m
là phương trình đường tròn.
A.
12.m
B. 2m  hoc 1m  .
C.
2m 
hoc
1m
. D.
1m
hoc
2m
.
Câu 2: Trong mt phng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình ca đưng tròn?
A.
22
24810xyxy. B.
22
4 6 12 0xy xy.
C.
22
28200xy xy. D.
22
410620xy xy .
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình ca đường tròn?
A.
22
26680xy xy. B.
22
248120xyxy .
C.
22
28180xy xy. D.
22
2246120xyxy.
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình ca mt đường tròn?
A.
22
42830xy xyxy+- ++-=
. B.
22
24510xyxy+-+-=
.
C.
22
14 2 2018 0xy xy+- + + =
. D.
22
4520xy xy+-++=
.
Câu 5:
Cho phương trình
22
2426 0(1)xy mx m y m
. Điu kin ca
m
để
(1)
là phương
trình ca đường tròn.
A.
2m
. B.
1
2
m
m
.
C.
12m
. D.
1
2
m
m
.
DNG 2. TÌM TA ĐỘ TÂM, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 6:
Trong mt phng
Oxy
, đường tròn

22
:46120Cx y x y
có tâm là.
A.

2; 3I 
. B.

2;3I
. C.
4;6I
. D.
4; 6I 
.
Câu 7: Đường tròn
22
10 24 0xy y
có bán kính bng bao nhiêu?
A.
49
. B.
7
. C. 1. D. 29 .
Câu 8: Xác định tâm và bán kính ca đưng tròn

22
:1 29.Cx y
A. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
. B. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
C.
Tâm

1; 2 ,I
bán kính
3R
. D. Tâm

1; 2 ,I
bán kính
9R
.
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ
TRONG MT PHNG
H THNG BÀI TP. TRC NGHIM
III
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 341
Câu 9: m ta độ tâm
I
và bán kính
R
ca đường tròn

C
:
22
2410xy xy.
A.
1; 2 ; 4IR. B.
1; 2 ; 2IR. C.
1; 2 ; 5IR
.
D.
1; 2 ; 4IR.
Câu 10: Trong mt phng
Ox
y
, cho đường tròn

22
:2 39Cx y
. Đường tròn có tâm và bán
kính là
A.
2;3 , 9IR
. B.
2; 3 , 3IR
. C.
3; 2 , 3IR
. D.
2;3 , 3IR
.
Câu 11: m ta độ tâm
I
và tính bán kính
R
ca đường tròn

22
(): 2 5 9Cx y
.
A.
(2;5), 81.IR
. B.
(2; 5), 9.IR
. C.
(2; 5), 3.IR
. D.
(2;5), 3.IR
Câu 12: Đường tròn
22
:2430Cx y x y
có tâm
I
, bán kính
R
A.
1; 2 , 2IR
.
B.
1; 2 , 2 2IR
.
C.
1; 2 , 2IR
.
D.
1; 2 , 2 2IR
.
DNG 3. VIT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Dng 3.1 Khi biết tâm và bán kính
Câu 13:
Phương trình đường tròn có tâm

1; 2I
và bán kính
5R
A.
22
24200xy xy. B.
22
24200xy xy.
C.
22
24200xy xy. D.
22
24200xy xy.
Câu 14: Đường tròn tâm
1; 2I
, bán kính
3R
có phương trình là
A.
22
2440xy xy
. B.
22
2440xy xy
.
C.
22
2440xy xy
. D.
22
2440xy xy
.
Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình ca đường tròn tâm
1; 2I
, bán kính bng
3
?
A.

22
129xy
. B.

22
129xy
.
C.

22
129xy
. D.

22
129xy
.
Dng 3.2 Khi biết các đim đi qua
Câu 16:
Đường tròn

C đi qua hai đim

1; 1A ,

5; 3B và có tâm
I
thuc trc hoành có phương
trình là
A.

2
2
410xy
. B.

2
2
410xy
. C.

2
2
410xy
. D.

2
2
410xy
.
Câu 17: Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, tìm ta độ tâm
I
ca đường tròn đi qua ba đim
0; 4A
,
2; 4B
,
2;0C
.
A.
1; 1I
. B.
0;0I
. C.

1; 2I
. D.

1; 0I
.
Câu 18: Cho tam giác
A
BC

1; 1 , 3; 2 , 5; 5ABC
. To độm đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC
A.
47 13
;
10 10



. B.
47 13
;
10 10



. C.
47 13
;
10 10




. D.
47 13
;
10 10



.
Câu 19: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn đi qua ba đim
1; 2A
,
5; 2B
,

1; 3C
có phương trình
là.
A.
22
25 19 49 0xy x y . B.
22
2630xy xy.
C.
22
610xy xy
.
D.
22
610xy xxy
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 342
Câu 20: Lp phương trình đường tròn đi qua hai đim

3; 0 , 0; 2AB
và có tâm thuc đường thng
:0dx y
.
A.
22
1113
222
xy




. B.
22
1113
222
xy




.
C.
22
1113
222
xy




. D.
22
1113
222
xy




.
Câu 21: Cho tam giác
A
BC
biết
3; 2H
,
58
;
33
G



ln lượt là trc tâm và trng tâm ca tam giác,
đường thng
B
C
có phương trình
220xy
. Tìm phương trình đường tròn ngoi tiếp tam
giác
A
BC
?
A.

22
1120xy
. B.

22
2420xy
.
C.

22
131xy
. D.

22
1325xy
.
Câu 22: Trong mt phng ta độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC có trc tâm
H
, trng tâm
1; 3G . Gi
,,
K
MN
ln lượt là trung đim ca
,,
A
HABAC
. Tìm phương trình đường tròn ngoi tiếp tam
giác
A
BC biết đường tròn ngoi tiếp tam giác
K
MN
22
:44170Cx y x y.
A.

22
1 5 100xy
. B.

22
1 5 100xy
.
C.

22
1 5 100xy
. D.

22
1 5 100xy
.
Câu 23: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho tam giác
A
BC
có trc tâm
O
. Gi
M
là trung đim ca
B
C
;
N
,
P
ln lượt là chân đường cao k t
B
C
. Đường tròn đi qua ba đim
M
,
N
,
P
có phương trình

2
2
125
:1
24
Tx y




. Phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC
là:
A.

22
1225xy
. B.

2
2
125xy
.
C.

2
2
150xy
. D.

22
2125xy
.
Dng 3.3 S dng điu kin tiếp xúc
Câu 24:
Trong mt phng ta độ
Ox
y
, phương trình ca đường tròn có tâm là gc ta độ
O
và tiếp xúc
vi đường thng
:
20xy
A.
22
2xy+=
. B.
22
2xy+=
.
C.
(
)
(
)
22
112xy-+-=
. D.
(
)
(
)
22
112xy-+-=
.
Câu 25: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường tròn

S
có tâm I nm trên đường thng
yx
,
bán kính
3R
và tiếp xúc vi các trc ta độ. Lp phương trình ca

S
, biết hoành độ tâm I
là s dương.
A.

22
339xy
. B.

22
339xy
.
C.

22
339xy
. D.

22
339xy
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 343
Câu 26: Mt đường tròn có tâm
3;4I
tiếp xúc vi đường thng :3 4 10 0xy. Hi bán kính
đường tròn bng bao nhiêu?
A.
5
3
. B.
5
. C.
3
. D.
3
5
.
Câu 27: Trong h trc ta độ
Oxy
, cho đim
1; 1I
đường thng

:3 4 2 0dxy
. Đường tròn
tâm
I và tiếp xúc vi đường thng

d
có phương trình
A.

22
115xy
. B.

22
1125xy
.
C.

22
111xy
. D.

22
1
11
5
xy
.
Câu 28: Trên h trc ta độ
Oxy
, cho đường tròn
()C
có tâm
3; 2I
và mt tiếp tuyến ca nó có
phương trình là
3490xy
. Viết phương trình ca đường tròn
()C
.
A.
22
322xy
. B.
22
322xy
.
C.
22
324xy
D.
22
324xy
.
Câu 29: Trên mt phng to độ
Ox
y
, cho các đim
3;0A
0;4B . Đường tròn ni tiếp tam giác
OAB phương trình
A.
22
1xy. B.
22
440xy x.
C.
22
2xy. D.

22
111xy
.
Câu 30: Cho hai đim

3; 0A
,

0;4B
. Đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
có phương trình là
A.
22
1xy. B.
22
2210xy xy.
C.
22
68250xy xy. D.
22
2xy.
DNG 4. TƯƠNG GIAO CA ĐƯỜNG THNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Dng 4.1. Phương trình tiếp tuyến
Câu 31:
Đường tròn
22
10xy
tiếp xúc vi đường thng nào trong các đường thng dưới đây?
A.
3450xy
B.
0xy
C.
3410xy
D.
10xy
Câu 32: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc vi trc Ox:
A.
22
10 0xy x . B.
22
50xy.
C.
22
10 2 1 0xy xy . D.
22
6590xy xy.
Câu 33: Trong mt phng vi h ta độ Oxy , cho đường tròn
22
:2430Cx y x y
. Viết
phương trình tiếp tuyến
d
ca đường tròn
()C
biết tiếp tuyến đó song song vi đường thng
:3 4 1 0xy
.
A. 3452110xy ; 3452110xy .
B.
3452110xy
,
3452110xy
.
C.
3452110xy
,
3452110xy
.
D.
3452110xy
,
3452110xy
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 344
Câu 34: Cho đường tròn
22
:2440Cx y x y
đim
1; 5A
. Đường thng nào trong các
đường thng dưới đây là tiếp tuyến ca đường tròn
C
ti đim
A
.
A.
50y 
. B.
50y 
. C.
50xy
. D.
50xy
.
Câu 35: Cho đường tròn
22
:40Cx y
đim
1; 2A
. Đường thng nào trong các đường
thng dưới đây đi qua
A
và là tiếp tuyến ca đường tròn

C
?
A. 43100xy. B. 640xy. C. 34100xy. D. 34110xy.
Câu 36:
Trong mt phng
Ox
y
, cho đường tròn

22
:1 44Cx y
. Phương trình tiếp tuyến vi
đường tròn
C song song vi đường thng
:4 3 2 0xy
A.
43180xy
. B.
43180xy
.
C.
43180;4320xy xy 
. D.
43180;4320xy xy 
.
Câu 37: S tiếp tuyến chung ca 2 đường tròn
22
:2410Cx y x y
22
': 6 8 20 0Cxy x y
A. 1. B. 2 . C. 4 . D.
3
.
Câu 38: Viết phương trình tiếp tuyến ca đường tròn
22
():( 2) ( 4) 25Cx y, biết tiếp tuyến vuông
góc vi đường thng
:3 4 5 0dx y
.
A.
43290xy
. B.
43290xy
hoc
43210xy
.
C.
4350xy
hoc
43450xy
D.
4350xy
hoc
4330xy
.
Câu 39: Trong mt phng ta độ Oxy, cho đường tròn

C
có phương trình
22
2230xy x y. T
đim

1;1A
k được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn
C
A.
1. B. 2. C. vô s. D. 0.
Câu 40: Trong mt phng
Ox
y
, cho đường tròn

22
:1 44Cx y
. Phương trình tiếp tuyến vi
đường tròn

C
, biết tiếp tuyến đó song song vi đường thng
:4 3 2 0xy
A.
43180xy
4320xy
. B.
43180xy
4320xy
.
C.
43180xy
4320xy
. D.
43180xy
4320xy
.
Câu 41: Trên mt phng to độ
Ox
y
, cho đim
3; 2P 
đường tròn

22
:3 436Cx y
.
T đim
P kc tiếp tuyến PM
P
N
ti đường tròn
C
, vi
M
,
N
là các tiếp đim.
Phương trình đường thng
M
N
A.
10xy
. B.
10xy
. C.
10xy
. D.
10xy
.
Câu 42: Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho đim
(3;1)M
đường tròn
22
:2660Cx y x y
. Gi
1
T ,
2
T là các tiếp đim ca các tiếp tuyến k t
M
đến. Tính
khong cách t
O
đến đường thng
12
.TT
A. 5. B.
5
.
C.
3
5
. D. 22.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 345
Dng 4.2 Bài toán tương giao
Câu 43:
Trong mt phng vi h trc ta độ
Ox
y
, cho hai đường tròn
12
,CC có phương trình ln
lượt là
22 22
(1)( 2)9 và (2)( 2) 4xy x y
. Khng định nào dưới đây là sai?
A. Đường tròn
1
C có tâm
1
1; 2I  và bán kính
1
3R
.
B.
Đường tròn
2
C có tâm
2
2; 2I và bán kính
2
2R
.
C. Hai đường tròn
12
,CC
không có đim chung.
D. Hai đường tròn
12
,CC
tiếp xúc vi nhau.
Câu 44: m giao đim 2 đường tròn
22
1
():x 40Cy
22
2
():x 4 4 40.Cyxy
A.
2; 2
2; 2
. B.
0; 2
0; 2
. C.

2;0
2;0
. D.
2;0
0; 2 .
Câu 45:
Trong mt phng vi h trc
Oxy
, cho hai đường tròn

2
2
:1 4Cx y

22
:4 316Cx y

ct nhau ti hai đim phân bit
A
B
. Lp phương trình đường
thng
A
B
A.
20xy
. B.
2. 0xy
C.
20xy
. D.
20xy
.
Câu 46: Cho đường thng
:3 4 19 0xy
đường tròn

22
:1 125Cx y
. Biết đưng
thng
ct
C ti hai đim phân bit
A
B
, khi đó độ dài đọan thng
A
B
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 47: Trong mt phng ta độ Oxy cho đường tròn
C
có tâm
1; 1I
bán kính
5R
. Biết rng
đường thng

:3 4 8 0dxy
ct đường tròn
C
ti hai đim phân bit
,AB
. Tính độ dài
đon thng
AB
.
A.
8AB
. B.
4AB
. C.
3.AB
. D.
6AB
.
Câu 48: Trong mt phng vi h trc ta độ ,Oxy cho đường tròn
C
có phương trình

22
224xy
đường thng
:3 4 7 0dx y
. Gi
,
A
B
là các giao đim ca
đường thng
d vi đường tròn
C . Tính độ dài dây cung
A
B
.
A.
3AB . B. 25AB . C. 23AB . D. 4
A
B .
Câu 49: Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho đim
3;1A
, đường tròn
22
:2430Cx y x y
. Viết phương trình tng quát ca đường thng
d
đi qua
A
và ct
đường tròn
C
ti hai đim
B
,
C
sao cho
22BC
.
A.
:250dx y
. B.
:250dx y
. C.
:250dx y
. D.
:250dx y
.
Câu 50: Trong mt phng vi h trc ta độ
Oxy
, cho hai đường tròn
12
,CC
có phương trình ln
lượt là
22 22
(1)( 2)9 và (2)( 2) 4xy x y
. Viết phương trình đường thng
d
¢
đi
qua gc ta độ và to vi đưng thng ni tâm ca hai đường tròn mt góc bng
45.
A.
:70dx y

hoc
:7 0dxy

. B.
:70dx y

hoc
:7 0dxy

.
C.
:70dx y

hoc
:7 0dxy

. D.
:70dx y

hoc
:7 0dxy

.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 346
Câu 51:
Trong mt phng ta độ Oxy
cho đim
1; 2I
đường thng
:2 5 0.dxy
Biết rng
có hai đim
12
,
M
M
thuc

d
sao cho
12
10.IM IM
Tng các hoành độ ca
1
M
2
M
A.
7
.
5
B.
14
.
5
C.
2.
D.
5.
Câu 52: Trong h ta độ
Ox ,y
cho đường tròn
C
có phương trình:
22
42150.
x
yxy I là tâm
C
, đường thng
d
đi qua
1; 3M
ct
C
ti
,.
A
B
Biết tam giác IAB có din tích là
8.
Phương trình đường thng
d
là:
0.xbyc
Tính
bc
A.
8.
B.
2.
C.
6.
D.
1.
Câu 53: Trong mt phng
Oxy
cho tam giác
A
BC
đỉnh
5;5A
, trc tâm
1; 13H
, đường tròn
ngoài tiếp tam giác có phương trình
22
50xy. Biết ta độ đỉnh
;Cab
, vi
0a
. Tng
ab bng
A. 8 . B. 8 . C. 6 . D. 6 .
Câu 54: Trong mt phng
Ox
y
, cho
A
BC ni tiếp đường tròn tâm

2; 2I , đim
D
là chân đường
phân giác ngoài ca góc
B
AC . Đường thng
A
D ct đường tròn ngoi tiếp
A
BC
ti đim
th hai là
M. Biết đim
2; 2J
là tâm đường tròn ngoi tiếp
A
CD
và phương trình đường
thng
CM là:
20.xy
Tìm tng hoành độ ca các đỉnh
, ,
A
BC
ca tam giác
A
BC .
A.
9
5
. B.
12
5
. C.
3
5
. D.
6
5
.
Câu 55: Trong mt phng ta độ
Ox
y
, cho hai đường thng
(
)
:380xyD++=
;
()
:3 4 10 0xy
¢
D-+=
đim
()
2;1A -
. Đường tròn có tâm
()
;Iab
thuc đường thng
()
D
,đi qua
A
và tiếp xúc vi đường thng
()
¢
D
. Tính
ab+
.
A.
4-
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 56: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường thng
:3 4 1 0dx y
đim

1; 2I . Gi
C đưng tròn có tâm I và ct đường thng d ti hai đim AB sao cho tam giác IAB
din tích bng 4. Phương trình đường tròn
C
A.

22
128xy
. B.

22
1220xy
.
C.

22
125xy
. D.

22
1216xy
.
DNG 5. CÂU HI MIN-MAX
Câu 57:
Cho đường tròn
22
:2440Cx y x yđim
2;1M . Dây cung ca
C đi qua
đim
Mđộ dài ngn nht là
A.
6
. B.
7
. C.
37
. D. 27.
Câu 58: Trong mt phng ta độ Oxy, cho hai đim
(0; 3), (4;1)AB
đim M thay đổi thuc đường
tròn
22
(): ( 1) 4Cx y
. Gi
min
P
là giá tr nh nht ca biu thc
2PMA MB
. Khi đó ta
min
P
thuc khong nào dưới đây?
A.
7,7;8,1 .
. B.

7,3;7,7 .
. C.
8,3;8,5 .
. D.
8,1;8, 3 .
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 347
Câu 59: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường tròn
22
:2430Cx y x y
. Tìm ta độ
đim

00
;
M
xy
nm trên đường tròn

C
sao cho
00
Tx y
đạt giá tr ln nht.
A.
2;3M
. B.
0;1M
. C.
2;1M
. D.
0;3M
.
Câu 60: Trong mt phng
Ox
y
, cho đim
M
nm trên đường tròn
22
: 86160Cx y x y
. Tính
độ dài nh nht ca
OM
?
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
2
.
Câu 61:
Gi I
là tâm ca đường tròn
C
:

22
114xy
. S các giá tr nguyên ca
m
để đường
thng
0xym
ct đường tròn
C
ti hai đim phân bit
,
A
B
sao cho tam giác IAB
din tích ln nht là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 62: Đim nm trên đường tròn
22
:2410Cx y x y
có khong cách ngn nht đến đường
thng
:30dx y
có to độ

;
M
ab
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
2ab
. B.
ab
. C.
2ab
. D.
ab
.
Câu 63: Cho tam giác
A
BC
có trung đim ca
BC
3; 2M
, trng tâm và tâm đường tròn ngoi tiếp
tam giác ln lượt là

22
;,1;2
33
GI



. Tìm ta độ đỉnh
C
, biết
C
có hoành độ ln hơn 2 .
A.
9;1C . B.

5;1C . C.

4; 2C . D.

3; 2C .
Câu 64: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường tròn

22
:24250Cx y x y
đim
2;1M
. Dây cung ca

C
đi qua
M
độ dài ngn nht là:
A.
27. B.
16 2
. C.
82
. D. 47.
Câu 65: Cho các s thc
,,,abcd
thay đổi, luôn tha mãn

22
121ab
43d230c 
.
Giá tr nh nht ca biu thc

22
P
ac bd
là:
A.
min
28P . B.
min
3P
. C.
min
4P
. D.
min
16P
.
Câu 66: Trong mt phng ta độ
,Ox
y
cho đường tròn

22
:1 24 Cx y
và các đường thng
1
:10, dmxym
2
:10.dxmym Tìm các giá tr ca tham s m để mi đường
thng
12
,dd ct
C
ti 2 đim phân bit sao cho 4 đim đó lp thành 1 t giác có din tích ln
nht. Khi đó tng ca tt c các giá tr tham s
m là:
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 1
BÀI 21. ĐƯNG TRÒN TRONG MT PHNG TA ĐỘ
DNG 1. NHN DNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 1: m tt c các giá tr ca tham s
m để phương trình
22
2241960xy m xmy m
là phương trình đường tròn.
A.
12.m
B.
2m 
hoc
1m 
.
C.
2m 
hoc
1m
. D.
1m
hoc
2m
.
Li gii
Chn D
Ta có
22
2241960 1xy m xmy m
2; 2 ; 19 6.am b mc m
Phương trình

1
là phương trình đường tròn
22
0abc
2
515100 1mm m
hoc
2m
.
Câu 2: Trong mt phng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình ca đưng tròn?
A.
22
24810xyxy. B.
22
4 6 12 0xy xy.
C.
22
28200xy xy. D.
22
410620xy xy .
Li gii
Chn B
Để là phương trình đường tròn thì điu kin cn là h s ca
2
x
2
y
phi bng nhau nên loi
được đáp án A
D.
Ta có:

22
22
28200 1 4 30xy xy x y
vô lý.
Ta có:

22
22
46120 2 3 25xy xy x y
là phương trình đưng tròn tâm

2; 3I
, bán kính
5R
.
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình ca đường tròn?
A.
22
26680xy xy. B.
22
248120xyxy .
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ
TRONG MT PHNG
H THNG BÀI TP. TRC NGHIM
III
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 2
C.
22
2 8 18 0xy xy. D.
22
2246120xyxy.
Li gii
Chn D
Biết rng
22
22 0x y ax by c là phương trình ca mt đường tròn khi và ch khi
22
0abc
.
Ta thy phương trình trong phương án
A
B
có h s ca
2
x
,
2
y không bng nhau nên đây
không phi là phương trình đường tròn.
Vi phương án
C
22
11618 0abc
nên đây không phi là phương trình đường
tròn. Vy ta chn đáp án
D
.
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình ca mt đường tròn?
A.
22
42830xy xyxy+- ++-=
. B.
22
24510xyxy+-+-=
.
C.
22
14 2 2018 0xy xy+- + + =
. D.
22
4520xy xy+-++=
.
Li gii
Chn D
Phương án A: có tích
x
y
nên không phi là phương trình đường tròn.
Phương án B: có h s bc hai không bng nhau nên không phi là phương trình đường tròn.
Phương án C: ta có
()()
22
22
14 2 2018 0 7 1 1968 0xy xy x y+- ++ =- +++ =
không tn
ti
,
x
y
nên cũng không phi phương trình đường tròn.
Còn li, Chn D
Câu 5:
Cho phương trình
22
2426 0(1)xy mx m y m
. Điu kin ca
m
để
(1)
là phương
trình ca đường tròn.
A.
2m
. B.
1
2
m
m
.
C.
12m
. D.
1
2
m
m
.
Li gii
Chn B
22
2426 0(1)xy mx m y m
là phương trình ca đường tròn khi và ch khi

2
2
2
1
22 6 0515100
2
m
mm m mm
m
 


.
DNG 2. TÌM TA ĐỘ TÂM, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 6:
Trong mt phng
Oxy
, đường tròn

22
:46120Cx y x y
có tâm là.
A.
2; 3I 
. B.

2;3I
. C.
4;6I
. D.
4; 6I 
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 3
Ta có phương trình đường tròn là:

22
2325xy
.
Vy tâm đường tròn là:

2; 3I 
.
Câu 7: Đường tròn
22
10 24 0xy y
có bán kính bng bao nhiêu?
A.
49
. B.
7
. C. 1. D. 29 .
Li gii
Chn B
Đường tròn
22
10 24 0xy y
có tâm
0;5I
, bán kính

22
05 24 7R 
.
Câu 8: Xác định tâm và bán kính ca đưng tròn

22
:1 29.Cx y
A. Tâm

1; 2 ,I bán kính 3R . B. Tâm

1; 2 ,I bán kính 9R .
C. Tâm

1; 2 ,I bán kính 3R . D. Tâm

1; 2 ,I bán kính 9R .
Li gii
Chn A
Câu 9: m ta độ tâm
I
và bán kính
R
ca đường tròn

C :
22
2410xy xy.
A.
1; 2 ; 4IR
. B.
1; 2 ; 2IR
. C.
1; 2 ; 5IR. D.
1; 2 ; 4IR
.
Li gii
Chn B

C
có tâm
1; 2I
, bán kính

2
2
1212R 
.
Câu 10: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn

22
:2 39Cx y
. Đường tròn có tâm và bán
kính là
A.
2;3 , 9IR
. B.
2; 3 , 3IR
. C.
3; 2 , 3IR
. D.
2;3 , 3IR
.
Li gii
Chn B
Đường tròn

C
có tâm

2; 3I
và bán kính
3R
.
Câu 11: m ta độ tâm
I
và tính bán kính
R
ca đường tròn

22
(): 2 5 9Cx y
.
A.
(2;5), 81.IR
. B.
(2; 5), 9.IR
. C.
(2; 5), 3.IR
. D.
(2;5), 3.IR
Li gii
Chn D
Theo bài ra ta có ta độ tâm
(2;5)I
và bán kính
3R
.
Câu 12: Đường tròn
22
:2430Cx y x y
có tâm
I
, bán kính
R
A.
1; 2 , 2IR
.
B.
1; 2 , 2 2IR
.
C.
1; 2 , 2IR
.
D.
1; 2 , 2 2IR
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 4
Tâm

1; 2I
, bán kính

2
2
12 3822R 
.
DNG 3. VIT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Dng 3.1 Khi biết tâm và bán kính
Câu 13:
Phương trình đường tròn có tâm

1; 2I
và bán kính
5R
A.
22
24200xy xy. B.
22
24200xy xy.
C.
22
24200xy xy. D.
22
24200xy xy.
Li gii
Chn A
Phương trình đường tròn có tâm

1; 2I
và bán kính
5R

22
2
125xy
22
21 4 425xx yy
22
24200xy xy.
Câu 14: Đường tròn tâm
1; 2I , bán kính
3R
có phương trình là
A.
22
2440xy xy
. B.
22
2440xy xy
.
C.
22
2440xy xy
. D.
22
2440xy xy
.
Li gii
Chn C
Đường tròn tâm
1; 2I
, bán kính
3R
có phương trình là

22
22
129 2440xy xyxy
.
Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình ca đường tròn tâm
1; 2I
, bán kính bng
3
?
A.

22
129xy
. B.

22
129xy
.
C.

22
129xy
. D.

22
129xy
.
Li gii
Chn D
Phương trình đường tròn tâm
1; 2I
và bán kính
3R
là:

22
129xy
.
Dng 3.2 Khi biết các đim đi qua
Câu 16:
Đường tròn

C
đi qua hai đim

1; 1A
,

5; 3B
và có tâm I thuc trc hoành có phương
trình là
A.

2
2
410xy
. B.

2
2
410xy
. C.

2
2
410xy
. D.

2
2
410xy
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 5
Gi
;0
I
xOx ;
22
IA IB

22
22
115 3xx
22
211 10259xx x x 
4x
. Vy tâm đường tròn là
4;0I và bán kính

2
2
14 1 10RIA
.
Phương trình đường tròn
C
có dng

2
2
410xy
.
Câu 17: Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, tìm ta độ tâm
I
ca đường tròn đi qua ba đim
0; 4A
,
2; 4B
,
2;0C
.
A.
1; 1I
. B.
0;0I
. C.

1; 2I
. D.

1; 0I
.
Li gii
Chn C
Gi s phương trình đường tròn đi qua 3 đim ,,
A
BC có dng
22
:220Cx y ax byc
Thay ta độ 3 đim
0; 4A
,
2; 4B
,
2;0C
ta được:

22
816 1
48 20 2 : 24 0
44 0
bc a
abc b Cxy x y
ac c








.
Vy
C có tâm

1; 2I và bán kính
5R
.
Câu 18: Cho tam giác
A
BC

1; 1 , 3; 2 , 5; 5ABC. To độ tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC
A.
47 13
;
10 10



. B.
47 13
;
10 10



. C.
47 13
;
10 10




. D.
47 13
;
10 10



.
Li gii
Chn A
Gi
;
I
xy
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC
.
Ta có:


22 2 2
22
22 2 2 2 2
47
113 2
4611
10
8 8 48 13
115 5
10
x
xyx y
AI BI x y
xy
AI CI
xyx y
y









.
47 13
;
10 10
I



.
Câu 19: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn đi qua ba đim
1; 2A
,
5; 2B
,

1; 3C
có phương trình
là.
A.
22
25 19 49 0xy x y . B.
22
2630xy xy.
C.
22
610xy xy. D.
22
610xy xxy.
Li gii
Chn C
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 6
Phương trình đường tròn có dng
22
22 0x y ax by c . Đường tròn này qua
,,
A
BC
nên
3
142 4 0
1
25 4 10 4 0
2
192 6 0
1
a
abc
abc b
abc
c


 




.
Vy phương trình đường tròn cn tìm là
22
610xy xy.
Câu 20: Lp phương trình đường tròn đi qua hai đim

3; 0 , 0; 2AB
và có tâm thuc đường thng
:0dx y
.
A.
22
1113
222
xy




. B.
22
1113
222
xy




.
C.
22
1113
222
xy




. D.
22
1113
222
xy




.
Li gii
Chn A
3; 0A ,

0; 2B ,
:0dx y
.
Gi
I
là tâm đường tròn vy
;
I
xx
Id
.
22
IA IB

22
22
32
x
xx x
6944xx
1
2
x
. Vy
11
;
22
I



.
22
11 26
3
22 2
IA




là bán kính đường tròn.
Phương trình đường tròn cn lp là:
22
1113
222
xy




.
Câu 21: Cho tam giác
A
BC
biết
3; 2H ,
58
;
33
G



ln lượt là trc tâm và trng tâm ca tam giác,
đường thng
B
C
có phương trình
220xy
. Tìm phương trình đường tròn ngoi tiếp tam
giác
A
BC
?
A.

22
1120xy
. B.

22
2420xy
.
C.

22
131xy
. D.

22
1325xy
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 7
*) Gi
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC
.
3
2
H
IHG
 
35
33
23
38
22
23
I
I
x
y








1
3
I
I
x
y
.
.
*) Gi
M
là trung đim ca
B
C
IM BC
:2 1 0IM x y
.
M
IM BC
21
22
xy
xy


0
1
x
y
0;1M
.
Li có:
3
M
AMG
 
5
3.
3
8
13. 1
3
A
A
x
y




5
6
A
A
x
y
.
Suy ra: bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC
5RIA
.
Vy phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC

22
1325xy
.
Câu 22: Trong mt phng ta độ
Ox
y
, cho tam giác
A
BC
có trc tâm H , trng tâm
1; 3G
. Gi
,,
K
MN
ln lượt là trung đim ca
,,
A
HABAC
. Tìm phương trình đường tròn ngoi tiếp tam
giác
A
BC
biết đường tròn ngoi tiếp tam giác
K
MN
22
:44170Cx y x y
.
A.

22
15100xy
. B.

22
1 5 100xy
.
C.

22
1 5 100xy
. D.

22
15100xy
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 8
Gi
E
là trung đim
BC
,
J
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
Ta có
MK BH
ME AC
BH AC
MK ME

1
,
KN CH
NE AB
CH AB

2KN NE
T

1,2
KMEN
là t giác ni tiếp đường tròn đường kính
KE
.
Đường tròn

22
:44170Cx y x y
có tâm

2; 2I
bán kính
5r I
là trung đim
KE
.
KHEJ
là hình bình hành
I
là trung đim
JH
Ta có:
3IJ IG



2312
2332
J
J
x
y


1
5
J
J
x
y

1; 5J
.
Bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
2210RJA IK r
.
Phương trình đường tròn ngoi tiếp
ABC
là:

22
15100xy
.
Câu 23: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có trc tâm
O
. Gi
M
là trung đim ca
BC
;
N
,
P
ln lượt là chân đường cao k t
B
C
. Đường tròn đi qua ba đim
M
,
N
,
P
có phương trình là

2
2
125
:1
24
Tx y




. Phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
là:
A.

22
1225xy
. B.

2
2
125xy
.
C.

2
2
150xy
. D.

22
2125xy
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 9
Ta có
M
là trung đim ca
B
C
;
N
,
P
ln lượt là chân đường cao k t
B
C
. Đường tròn
đi qua ba đim
M
,
N
,
P
đường tròn Euler. Do đó đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC
chính là nh ca đường tròn Euler qua phép v t tâm là
O
, t s
2k
.
Gi
I
I
ln lượt là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
M
NP
và tam giác
A
BC
.
Gi
R
R
ln lượt là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
M
NP
và tam giác
A
BC
.
Ta có
1
1;
2
I



và do đó
22;1OI OI I


 
.
Mt khác
5
5
2
RR

.
Vy phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC
là:

22
2125xy
.
Nhn xét: Đềi này rt khó đối vi hc sinh nếu không biết đến đường tròn Euler.
Dng 3.3 S dng điu kin tiếp xúc
Câu 24:
Trong mt phng ta độ
Ox
y
, phương trình ca đường tròn có tâm là gc ta độ
O
và tiếp xúc
vi đường thng
:
20xy
A.
22
2xy+=
. B.
22
2xy+=
.
C.
(
)
(
)
22
112xy-+-=
. D.
(
)
(
)
22
112xy-+-=
.
Li gii
Chn A
Đường tròn
C
có tâm
O
, bán kính
R
tiếp xúc vi nên có:

2
;2
2
RdO

.
Phương trình đường tròn
C
:
22
2xy+=.
Câu 25: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường tròn

S
có tâm I nm trên đường thng
y
x
,
bán kính
3R
và tiếp xúc vi các trc ta độ. Lp phương trình ca

S
, biết hoành độ tâm
I
là s dương.
A.

22
339xy
. B.

22
339xy
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 10
C.

22
339xy
. D.

22
339xy
.
Li gii
Chn B
Do tâm
I
nm trên đường thng
;yxIaa , điu kin 0a .
Đường tròn
S có bán kính 3R và tiếp xúc vi các trc ta độ nên:
;;333 33;3dIOx dIOy a a n a l I.
Vy phương trình

22
:3 39Sx y
.
Câu 26: Mt đường tròn có tâm
3;4I
tiếp xúc vi đường thng
:3 4 10 0xy
. Hi bán kính
đường tròn bng bao nhiêu?
A.
5
3
. B.
5
. C.
3
. D.
3
5
.
Li gii
Chn C
Đường tròn tâm
3;4I
tiếp xúc vi đường thng
:3 4 10 0xy
nên bán kính đưng tròn
chính là khong cách t tâm
3;4I
ti đường thng
:3 4 10 0xy
.
Ta có:

32
3.3 4.4 10
15
,3
5
34
RdI


.
Câu 27: Trong h trc ta độ
Oxy
, cho đim
1; 1I
đường thng

:3 4 2 0dxy
. Đường tròn
tâm
I và tiếp xúc vi đường thng

d
có phương trình
A.

22
115xy
. B.

22
1125xy
.
C.

22
111xy
. D.

22
1
11
5
xy
.
Li gii
Chn C
Đường tròn tâm I và tiếp xúc vi đường thng

d
có bán kính

22
3.1 4.1 2
,1
34
RdId


Vy đưng tròn có phương trình là:

22
111xy
.
Câu 28: Trên h trc ta độ
Oxy
, cho đường tròn
()C
có tâm
3; 2I
và mt tiếp tuyến ca nó có
phương trình là
3490xy
. Viết phương trình ca đường tròn
()C
.
A.
22
322xy
. B.
22
322xy
.
C.
22
324xy
D.
22
324xy
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 11
Chn D
đường tròn
()C
có tâm

3; 2I
và mt tiếp tuyến ca nó là đường thng
có phương
trình là
3490xy
nên bán kính ca đường tròn là
22
3.( 3) 4.2 9
(, ) 2
34
RdI


Vy phương trình đường tròn là:

22
324xy
Câu 29: Trên mt phng to độ
Oxy
, cho các đim

3;0A

0;4B
. Đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
có phương trình
A.
22
1xy. B.
22
440xy x.
C.
22
2xy. D.

22
111xy
.
Li gii
Chn D
Vì các đim

3; 0A

0;4B
nm trong góc phn tư th nht nên tam giác
OAB
cũng nm
trong góc phn tư th nht. Do vy gi tâm đường tròn ni tiếp là

,Iab
thì
0, 0ab
.
Theo đề ra ta có:

;;;d I Ox d I Oy d I AB
.
Phương trình theo đon chn ca AB là:
1
34
xy

hay
43120xy
.
Do vy ta:

0
6
7125
43125
1712 5
ab
ab
ab
al
aa
ab a
aaa










.
Vy phương trình đường tròn cn tìm là:

22
111xy
.
Câu 30: Cho hai đim

3; 0A
,

0;4B
. Đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
có phương trình là
A.
22
1xy
. B.
22
2210xy x y
.
C.
22
68250xy xy. D.
22
2xy.
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 12
Ta có
3, 4, 5.OA OB AB
Gi
(; )
I
I
Ix y
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác OAB .
T h thc
...0AB IO OB IA OA IB
   
ta được
...4.3
1
543
(1;1)
.y .y .y 3.4
1
543
OAB
I
OAB
I
AB x OB x OA x
x
AB OB OA
I
AB OB OA
y
AB OB OA






Mt khác tam giác
OAB
vuông ti O vi r là bán kính đường tròn ni tiếp tam giác thì
1
.
3.4
2
1
345
2
OA OB
S
r
OA OB AB
p



(
,Sp
ln lượt là din tích và na chu vi tam giác).
Vy phương trình đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
22
(1)(1)1xy
hay
22
2210.xy xy
DNG 4. TƯƠNG GIAO CA ĐƯỜNG THNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Dng 4.1. Phương trình tiếp tuyến
Câu 31:
Đường tròn
22
10xy
tiếp xúc vi đường thng nào trong các đường thng dưới đây?
A.
3450xy
B.
0xy
C.
3410xy
D.
10xy
Li gii
Chn A
22
10xy
có tâm
0;0 , 1OR .
Điu kin để đường thng tiếp xúc vi đường tròn là khong cách t tâm ti đường thng bng
bán kính.
Xét đáp án A:

22
|3.0 4.0 5|
:3 4 5 0 , 1
34
xy dO R


tiếp xúc vi đường tròn.
Câu 32: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc vi trc Ox:
A.
22
10 0xy x . B.
22
50xy.
C.
22
10 2 1 0xy xy . D.
22
6590xy xy.
Li gii
Chn D
Đường tròn
C
tiếp xúc vi trc Ox khi

,OxdI R
vi I
R
ln lượt là tâm và bán kính
ca đường tròn
C
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 13
Đường tròn:
22
10 0xy x
22
(5) 25xy
có tâm

5; 0I
, bán kính
5R
,

I,Ox 0d
. Suy ra:

,OxdI R
. Vy
C
không tiếp xúc vi trc Ox.
không phi là phương trình đường tròn.
.Xét phương trình đường tròn:
22
50xy
0;0I
5R
,

I,Ox 0d .
Suy ra:

,OxdI R . Vy
C không tiếp xúc vi trc Ox.
Xét phương trình đường tròn:
22
10 2 1 0xy xy
5;1I 5R ,
I,Ox 1d .
Suy ra:

,OxdI R . Vy
C không tiếp xúc vi trc Ox.
Xét phương trình đường tròn:
22
6590xy xy
5
3;
2
I




5
2
R
,

5
I,Ox
2
d
. Suy ra:

,OxdI R
. Vy
C
tiếp xúc vi trc Ox
Câu 33: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho đường tròn
22
:2430Cx y x y
. Viết
phương trình tiếp tuyến
d
ca đường tròn
()C
biết tiếp tuyến đó song song vi đường thng
:3 4 1 0xy
.
A.
3452110xy
;
3452110xy
.
B. 3452110xy , 3452110xy .
C.
3452110xy
,
3452110xy
.
D.
3452110xy
,
3452110xy
.
Li gii
Chn B
22
:2430Cx y x y

22
122.xy
Do đó đường tròn có tâm
1; 2I
và bán kính
2R
.
Do
d
song song vi đường thng
nên
d
có phương trình là 34 0xyk,
1k
.
Ta có

22
11 52 52 11
11
;21152
34
11 52 52 11
kk
k
dId R k
kk







.
Vy có hai phương trình tiếp tuyến cn tìm là
3452110xy
,
3452110xy
.
Câu 34:
Cho đường tròn
22
:2440Cx y x y
đim
1; 5A
. Đường thng nào trong các
đường thng dưới đây là tiếp tuyến ca đường tròn
C
ti đim
A
.
A.
50y 
. B.
50y 
. C.
50xy
. D.
50xy
.
Li gii
Chn A
Đường tròn

C
có tâm
1; 2I
0;3IA

.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 14
Gi d là tiếp tuyến ca

C ti đim
A
, khi đó d đi qua
A
và nhn vectơ
IA

là mt VTPT.
Chn mt VTPT ca
d
0;1
d
n

.
Vy phương trình đường thng
d
50y 
.
Câu 35: Cho đường tròn
22
:40Cx y
đim
1; 2A
. Đường thng nào trong các đường
thng dưới đây đi qua
A
và là tiếp tuyến ca đường tròn

C
?
A.
43100xy
. B.
640xy
. C.
34100xy
. D.
34110xy
.
Li gii
Chn A
Đường tròn
C
có tâm là gc ta độ

0;0O
và có bán kính
2
R
.
H đường thng
qua
1; 2 : 1 2 0Aaxby
, vi
22
0ab
.
Điu kin tiếp xúc
;dO R hay
22
2
2
ab
ab


2
22
24ab ab
2
0
34 0
34
a
aab
ab


.
Vi
0a
, chn
1b
ta có
1
:20y.
Vi
34ab
, chn
4a
3b 
ta có
2
:4 1 3 2 0 4 3 10 0xy xy
.
Nhn xét: Thc ra bài này khi thay ta độ đim
1; 2A
vào các đường thng các phương
án thì ta loi
C.
D.
Tính khong cách t tâm ca đường tròn đến đường thng thì ch
phương án
A.
tha.
Câu 36: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn

22
:1 44Cx y
. Phương trình tiếp tuyến vi
đường tròn
C
song song vi đường thng
:4 3 2 0xy
A.
43180xy
. B.
43180xy
.
C. 43180;4320xy xy . D.
43180;4320xy xy 
.
Li gii
Chn C
Đường tròn

22
:1 44Cx y
có tâm
1; 4I
và bán kính 2
R
.
Gi
d là tiếp tuyến ca

C .
//d
nên đường thng

:4 3 0 2dx ym m
.
d
là tiếp tuyến ca
C



2
2
4.1 3.4
;2
43
m
dI d R



CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 15
18
810
2
m
m
m


Vy có 2 tiếp tuyến cn tìm :
43180;4320xy xy 
.
Câu 37: S tiếp tuyến chung ca 2 đường tròn
22
:2410Cx y x y
22
': 6 8 20 0Cxy x y
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D. 3.
Li gii
Chn C
Đường tròn
22
:2410Cx y x y có tâm
1; 2I bán kính 2
R
.
Đường tròn
22
': 6 8 20 0Cxy x y
có tâm

'3;4I
bán kính '5R .
'213II .
Vy
''II R R nên 2 đường tròn không có đim chung suy ra 2 đường tròn có 4 tiếp tuyến
chung.
Câu 38: Viết phương trình tiếp tuyến ca đường tròn
22
():( 2) ( 4) 25Cx y, biết tiếp tuyến vuông
góc vi đường thng
:3 4 5 0dx y.
A.
43290xy
. B.
43290xy
hoc
43210xy
.
C.
4350xy
hoc
43450xy
D.
4350xy
hoc
4330xy
.
Li gii
Chn B
Đường tròn
22
():( 2) ( 4) 25Cx y có tâm
(2; 4)I
, bán kính
5R
.
Đường thng
vuông góc vi đường thng
:3 4 5 0dx y
có phương trình dng:
43 0xyc
là tiếp tuyến ca đường tròn
()C
khi và ch khi:
(; )dI R
22
4.2 3.( 4)
5
43
c
425 29
425
425 21
cc
c
cc






. Vy có hai tiếp tuyến cn tìm là:
43290xy
43210xy.
Câu 39: Trong mt phng ta độ Oxy, cho đường tròn

C có phương trình
22
2230xy x y. T
đim

1;1A
k được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn
C
A. 1. B. 2. C. vô s. D. 0.
Li gii
Chn D
C
có tâm
1; 1I
bán kính R=
22
1(1)(3) 5 
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 16
2
I
AR
nên A nm bên trong
C
.Vì vy không k được tiếp tuyến nào ti đường tròn
C .
Câu 40: Trong mt phng
Ox
y
, cho đường tròn

22
:1 44Cx y
. Phương trình tiếp tuyến vi
đường tròn

C
, biết tiếp tuyến đó song song vi đường thng
:4 3 2 0xy
A.
43180xy
4320xy
. B.
43180xy
4320xy
.
C.
43180xy
4320xy
. D.
43180xy
4320xy
.
Li gii
Chn B
Đường tròn

22
:1 44Cx y
có tâm

1; 4I
và bán kính
2
R
.
Gi
d là tiếp tuyến ca

C
.
//d
nên đường thng

:4 3 0 2dx ym m
.
d
là tiếp tuyến ca

C



2
2
4.1 3.4
;2
43
m
dI d R



18
810
2
m
m
m


Vy có 2 tiếp tuyến cn tìm :
43180;4320xy xy 
.
Câu 41: Trên mt phng to độ Oxy , cho đim
3; 2P 
đường tròn

22
:3 436Cx y
.
T đim
P kc tiếp tuyến PM
P
N
ti đường tròn
C
, vi
M
,
N
là các tiếp đim.
Phương trình đường thng
M
N
A.
10xy
. B.
10xy
. C.
10xy
. D.
10xy
.
Li gii
Chn D
Gi
I
là tâm ca đường tròn, ta có ta độ tâm
3; 4I
.
x
y
D
1
-2
4
3
K
N
P
M
I
O
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 17
Theo đề ra ta có t giác
I
MPN là hình vuông, nên đường thng
M
N nhn

6; 6IP 

làm
VTPT, đồng thi đường thng
M
N
đi qua trung đim
0;1K
ca
I
P
. Vy phương trình
đường thng MN:

1. 0 1. 1 0xy
hay
10xy
.
Câu 42: Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho đim
(3;1)M
đường tròn

22
:2660Cx y x y. Gi
1
T
,
2
T
là các tiếp đim ca các tiếp tuyến k t
M
đến. Tính
khong cách t
O đến đường thng
12
.TT
A.
5
. B. 5. C.
3
5
. D.
22
.
Li gii
Chn C
+

22
22
:2660134Cx y x y x y
suy ra có tâm I và R = 2
+ Phương trình đường thng
d đi qua
(3;1)M
có phương trình:
310Ax By .
d là tiếp tuyến vi đường tròn khi và ch khi
;dId R .
ta có phương trình:
2
22
0
33
23 4 0
34
A
ABAB
AAB
A
B
AB

 

+ Vi
0A
, chn
1
B
, phương trình tiếp tuyến th nht là
1
:1dy
.
Thế
1y
vào
22
:2660Cx y x y
, ta được tiếp đim là
1
1;1T
.
+ Vi
34
A
B
, chn
4; 3AB
, phương trình tiếp tuyến th hai là

2
:4 3 15 0dxy
Tiếp đim

2
4
;5
3
x
Tx C




nên

2
2
43
1534
35
x
xx




2
321
;
55
T



.
+ Phương trình đường thng
12
:2 1 1 1 0 2 3 0TT x y x y
.
+ Khong cách t
O
đến đường thng
12
TT là:

12
22
3
3
0;
5
21
dTT

.
Dng 4.2 Bài toán tương giao
Câu 43:
Trong mt phng vi h trc ta độ
Oxy
, cho hai đường tròn
12
,CC
có phương trình ln
lượt là
22 22
(1)( 2)9 và (2)( 2) 4xy x y
. Khng định nào dưới đây là
sai?
A. Đường tròn
1
C
có tâm
1
1; 2I 
và bán kính
1
3R .
B.
Đường tròn
2
C có tâm
2
2; 2I và bán kính
2
2R
.
C. Hai đường tròn
12
,CC
không có đim chung.
D. Hai đường tròn
12
,CC
tiếp xúc vi nhau.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 18
Chn D
Ta thy đường tròn
1
C có tâm
I1;2 và bán kính
1
3R
. Đường tròn
2
C có tâm
2
2; 2I và bán kính
2
2R
.
Khi đó:

22
1212 1
5(21)(22)5
R
RII C
2
C
tiếp xúc nhau.
Câu 44: m giao đim
2
đường tròn
22
1
():x 40Cy
22
2
():x 4 4 40.Cyxy
A.
2; 2
2; 2 . B.
0; 2
0; 2 . C.

2;0

2;0 . D.
2;0
0; 2 .
Li gii
Chn D
Giao đim
2
đường tròn là nghim ca h phương trình sau:
22 22 22
22
40 4 4
4440 44 8 2
xy xy xy
xy xy xy xy







2
22 2
2
0
2
4240
24
22
2
2
0
y
x
xy y y
yy
xy xy
y
xy
x







 


Vy giao đim 2 đường tròn là:
2;0
0; 2 .
Câu 45: Trong mt phng vi h trc
Oxy
, cho hai đường tròn

2
2
:1 4Cx y

22
:4 316Cx y

ct nhau ti hai đim phân bit
A
B
. Lp phương trình đường
thng
A
B
A. 20xy. B. 2. 0xy C. 20xy. D. 20xy.
Li gii
Chn A
Cách 1:t h
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 19


2
2
22
22
22
14
230
8690
4316
xy
xy x
xy xy
xy






2
2
2
37 17
,
2
2
22
2610
2230
37 17
,
22
xy
yx
yx
xx
xxx
xy











Suy ra
3717
,
22
A





,
3717
,
22
B





.

C
có tâm

1; 0O
,

C
có tâm
4;3O
3; 3OO


Nên đường thng
A
B
qua
A
và nhn
1;1n
là vécto pháp tuyến.
Phương trình:
37 17
11020
22
xy xy






. Chn
A
.
Cách 2: Gi s hai đường tròn

2
2
:1 4Cx y

22
:4 316Cx y

ct nhau
ti hai đim phân bit
A
B
khi đó ta độ ca
A
và tha mãn h phương trình:


2
2
22
22
22
14
230 (1)
8690(2)
4316
xy
xy x
xy xy
xy





Ly
(1)
tr
(2)
ta được:
66120 20xy xy
là phương trình đường thng đi qua 2
đim
A
B
Câu 46: Cho đường thng
:3 4 19 0xy
đường tròn

22
:1 125Cx y
. Biết đưng
thng
ct
C
ti hai đim pn bit
A
B
, khi đó độ dài đọan thng
A
B
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Li gii
Chn A
T

319
:3 4 19 0 1
44
xy y x
.
Thế

1
vào
C
ta được

2
2
323
125
44
xx




2
1
25 85 145
0.
29
16 8 16
5
x
xx
x

+)
141;4.
AA
xy A
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 20
+)
29 2 29 2
;.
5555
BB
xyB




Độ dài đon thng
22
29 2
146
55
AB




.
Câu 47: Trong mt phng ta độ
Oxy
cho đường tròn
C
có tâm
1; 1I
bán kính
5R
. Biết rng
đường thng

:3 4 8 0dxy
ct đường tròn
C
ti hai đim phân bit ,AB. Tính độ dài
đon thng
AB .
A.
8AB
. B. 4AB . C.
3.AB
. D.
6AB
.
Li gii
Chn A
Gi H là trung đim ca đon thng AB . Ta có IH AB


2
2
3.1 4. 1 8
;3
34
IH d I AB



.
Xét tam giác vuông
AHI ta có:
22222
5316HA IA IH
428HA AB HA
Câu 48: Trong mt phng vi h trc ta độ
,Oxy
cho đường tròn
C
có phương trình

22
224xy
đường thng
:3 4 7 0dx y
. Gi
,
A
B
là các giao đim ca
đường thng
d vi đường tròn
C . Tính độ dài dây cung
A
B .
A. 3AB . B. 25AB . C. 23AB . D. 4
A
B .
Li gii
Chn C
Đường tròn
C
có tâm

2; 2I
bán kính 2
R
.


22
3.2 4. 2 7
,12
34
dId R


nên
d
ct

C
ti hai đim phân bit.
Gi
,
A
B
là các giao đim ca đường thng
d
vi đường tròn
C
.

22
2,23AB R d I d
.
H
I
A
B
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 21
Câu 49: Trong mt phng vi h ta độ Oxy , cho đim
3;1A
, đường tròn
22
:2430Cx y x y
. Viết phương trình tng quát ca đường thng
d
đi qua A và ct
đường tròn
C ti hai đim
B
, C sao cho 22BC .
A.
:250dx y
. B.
:250dx y
. C.
:250dx y
. D.
:250dx y
.
Li gii
Chn A
Đường tròn
C có tâm
1; 2I và bán kính
22
123 2R .
Theo gi thiết đường thng
d
đi qua
A
và ct đường tròn
C
ti hai đim
B
,
C
sao cho
22BC
.
22 2BC R
nên
BC
đường kính ca đường tròn
C
suy ra đường thng
d
đi qua
tâm
1; 2I
Ta chn:

2; 1
d
uIA

1; 2
d
n

.
Vy đưng thng
d đi qua
3;1A có VTPT
1; 2
d
n

nên phương trình tng quát ca
đường thng
d
là:
13210xy
250xy
.
Câu 50: Trong mt phng vi h trc ta độ
Oxy
, cho hai đường tròn
12
,CC có phương trình ln
lượt là
22 22
(1)( 2)9 và (2)( 2) 4xy x y . Viết phương trình đường thng
d
¢
đi
qua gc ta độ và to vi đưng thng ni tâm ca hai đường tròn mt góc bng
45
.
A.
:70dx y

hoc
:7 0dxy

. B.
:70dx y

hoc
:7 0dxy

.
C.
:70dx y

hoc
:7 0dxy

. D.
:70dx y

hoc
:7 0dxy

.
Li gii
Chn A
Ta độ tâm
1
I
ca đường tròn
1
C
là:
1
1; 2I 
.
Ta độ tâm
2
I
ca đường tròn
1
C
là:
2
2; 2I
.
Ta có:

12
3; 4II

. Gi
,dd
ln lượt là đường thng ni tâm ca hai đưng tròn đã cho và
đường thng cn lp. Chn mt vectơ pháp tuyến ca đường thng
d
là:
4; 3
d
n

. Gi
;
d
nab

,
22
0ablà mt vectơ pháp tuyến ca đường thng
d
.
Theo đề


2222
43
22 2
cos , ' cos ,
22 2
34.
dd
ab
dd n n
ab
 


.
22
70
74870
1
0
7
ab
aabb
ab



.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 22
Vi
1
0
7
ab
, chn 71ba . Phương trình đường thng
:70dx y

.
Vi
70ab
, chn 17ba . Phương trình đường thng
:7 0dxy

.
Câu 51:
Trong mt phng ta độ
Oxy
cho đim
1; 2I
đường thng
:2 5 0.dxy
Biết rng
có hai đim
12
,
M
M
thuc

d
sao cho
12
10.IM IM
Tng các hoành độ ca
1
M
2
M
A.
7
.
5
B.
14
.
5
C. 2. D. 5.
Li gii
Chn B


22
12
12
10
, : 1 2 10.
1; 2
IM IM
MM C x y
I


Mt khác,
1
M
,
2
M
thuc

:2 5 0dxy
nên ta có ta độ
1
M
,
2
M
là nghim ca h


22
12101
.
250 2
xy
xy



225,yx
thay vào

1
ta có
2
0
5140 .
14
5
x
xx
x

Gi
12
,
x
x ln lượt là hoành độ ca
1
M
212
14 14
0.
55
Mxx
Câu 52: Trong h ta độ
Ox ,
y
cho đường tròn
C có phương trình:
22
42150.
x
yxy I là tâm
C
, đường thng
d
đi qua
1; 3M
ct
C
ti
,.
A
B
Biết tam giác IAB có din tích là
8.
Phương trình đường thng
d
là:
0.xbyc
Tính
bc
A.
8.
B.
2.
C.
6.
D.
1.
Li gii
Chn B
C
có tâm

2; 1 ,I
bán kính 25.R
Đặt
,hdIAB
. Ta có:
1
. 8 . 16.
2
IAB
ShABhAB
R
(C)
d
h
M
I
H
B
A
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 23
Mt khác:
2
22
20
4
AB
Rh
Suy ra:
42
;
48
hh
AB AB





d
đi qua

1; 3M
nên
13 0 3 1 3 1bc bc c b
Vi
222
223112
4
111
bc b b b
hb
bbb
 


Vi
222
223112
35
22.
44
111
bc b b b
hbcbc
bbb
 
 

Câu 53: Trong mt phng
Oxy
cho tam giác
ABC
đỉnh

5;5A
, trc tâm

1; 13H
, đường tròn
ngoài tiếp tam giác có phương trình
22
50xy. Biết ta độ đỉnh

;Cab
, vi
0a
. Tng
ab
bng
A.
8
. B.
8
. C.
6
. D.
6
.
Li gii
Chn D
Gi
K
là chân đường cao h t
A
ca tam giác
ABC
, gi
E
đim đối xng vi
H
qua
K
suy ra
E
thuc đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Ta có

6;8AH 

, chn

3; 4
AH
u 

.
Phương trình đường thng
AH
qua
A
dng tham s
53
54
xt
yt


KAH
suy ra ta độ đim
K
có dng

53;54Ktt
H
E
đối xng nhau qua
K
suy ra ta độ
E
theo t

11 6 ; 3 8Ett
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 24
22
2
() 116 38 50
594 0
1
4
5
EC t t
tt
t
t



 Vi
1t  ,
5;5E
 Vi
4
5
t
,
31 17
;
55
E



,
13 41
;
55
K



Phương trình đường thng
BC
4;3
BC AH
un
 
và qua đim
K
có phương trình tham s
13
4
13 41
5
4; 3
41
55
3
5
xt
CBC C t t
yt






.



22
2
13 41
4350
55
25 70 24 0
2
1; 7
5
12
7;1
5
CC t t
tt
tC KTM
tC







Vy
;7;1 6Cab C a b
.
Câu 54: Trong mt phng
Oxy
, cho
A
BC
ni tiếp đường tròn tâm

2; 2I
, đim D là chân đường
phân giác ngoài ca góc
BAC . Đường thng
A
D ct đường tròn ngoi tiếp
A
BC
ti đim
th hai là M. Biết đim
2; 2J
là tâm đường tròn ngoi tiếp
A
CD
và phương trình đường
thng CM là:
20.xy
Tìm tng hoành độ ca các đỉnh
, ,
A
BC
ca tam giác
A
BC .
A.
9
5
. B.
12
5
. C.
3
5
. D.
6
5
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 25
Ta có:
B
CM BAM

1
BAM MAT DAC
2
T
1, 2 suy ra
DAC BCM
, mà
,BCM CDA AMC DAC ACM AMC t đó suy ra
CDA ACM , do đó
M
C
là tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
CD
có tâm
J
nên
JC MC
. Hay
C
là hình chiếu ca
J
lên đường thng
CM
.
Đường thng qua
J
và vuông góc vi
CM
có phương trình:

220 40xy xy
Ta độ đim
C
là nghim ca h:

21
1; 3
43
xy x
C
xy y






.
A
C
đường thng qua
C
và vuông góc vi

4; 0IJ

nên có phương trình:
10x 
.
Do đó ta độ đim
A
có dng
1;
A
a
. Ta có

2
22
1
9291
3
a
IA IC a
a

.
A
C
nên
1; 1A
.
Ta độ đim
M
có dng

;2
M
mm
. Ta có

2
22 2 2
1
210230
3
m
IM IC m m m m
m


.
M
C
nên
3; 1M
.
BC
đường thng qua
C
và vuông góc vi
1; 3MI

nên có phương trình:
13 3 0 3 100xy xy .
Ta độ đim
B
có dng

310;Bb b
. Ta có

22
22
3
312 2 10
23
5
b
IB IC b b
b

.
5
4
3
2
1
1
4 2 2 4
T
D
M
J
B
I
A
C
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 26
R
R
'
I
A
BC nên
19 23
;
55
B



.
Vy tng hoành độ ca các đỉnh
,,
A
BC
19 9
11
55

.
Câu 55: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
(
)
:380xyD++=
;
()
:3 4 10 0xy
¢
D-+=
đim
()
2;1A -
. Đường tròn có tâm
()
;Iab
thuc đường thng
()
D
,đi qua
A
và tiếp xúc vi đường thng
()
¢
D
. Tính
ab+
.
A.
4-
. B.
4
. C.
2
. D. 2 .
Li gii
Chn D
.
()
I ÎD
nên
380 83ab a b++==--
.
đường tròn đi qua
A
và tiếp xúc vi đường thng
(
)
¢
D
nên:
(
)
;dI IA
¢
D=
()()()
22
3410
211
5
ab
ab
-+
=--+-
.
Thay
83ab=- -
vào
()
1
ta có:
()
()()
22
383 4 10
283 1
5
bb
bb
-- - +
=-++ +-
2
14 13 5 10 34 37bbb- - = + +
()
()
2
2
14 13 25 10 34 37bbb- - = + +
2
81 486 729 0bb+ +=
3b=-
.
Vi
31ba=- =
.
2ab+=-
.
Câu 56:
Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho đường thng
:3 4 1 0dx y
đim

1; 2I
. Gi
C
đường tròn có tâm I và ct đường thng d ti hai đim AB sao cho tam giác IAB
din tích bng 4. Phương trình đường tròn
C
A.

22
128xy
. B.

22
1220xy
.
C.

22
125xy
. D.

22
1216xy
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 27
Ta có:

;2IH d I d
.
212.4
.42
22
IAB
IAB
S
SIHABAB AH
IH

.
22 22
22 22RIA AH IH
.

22
:1 28Cx y
.
DNG 5. CÂU HI MIN-MAX
Câu 57: Cho đưng tròn

22
:2440Cx y x y
đim

2;1M
. Dây cung ca

C
đi qua
đim Mđộ dài ngn nht là
A.
6
. B.
7
. C.
37
. D. 27.
Li gii
Chn D
Ta có
 
22
22
:2440:129Cx y x y C x y
nên có tâm

1; 2 , 3IR
23IM R
.
Gi d đường thng đi qua M ct đường tròn

C
ti các đim A, B. Gi
J
là trung đim
ca
AB
. Ta có:
Ta có:
22 2 2
22 2 29227AB AJ R IJ R IM
.
d
B
A
H
I(1;-2)
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 28
Câu 58: Trong mt phng ta độ Oxy, cho hai đim
(0; 3), (4;1)AB
đim M thay đổi thuc đường
tròn
22
(): ( 1) 4Cx y . Gi
min
P
là giá tr nh nht ca biu thc 2PMA MB . Khi đó ta
min
P
thuc khong nào dưới đây?
A.
7,7;8,1 .. B.

7,3;7,7 .. C.
8,3;8,5 .. D.
8,1;8, 3 .
Li gii:
Chn. D.
Đường tròn
22
(): ( 1) 4Cx y có tâm
I(0;1)
bán kính 2
R
.
IA IB 4
R

nên ,ABnm ngoài đường tròn.
Gi
N
là giao đim ca IA đường tròn
C
Trên đon
IN
ly đim P sao cho
11
24
IP IN IP IA P
 
trùng vi gc ta độ.
Ta có
22
MA IM IN
IAM IMP MA MP
MP IP IP

.
Do đó
min min
2 2 2 2 2 2 17 8,1;8, 3PMAMBMPMBPBP PB P .
Chn.
D.
Câu 59:
Trong mt phng vi h ta độ Oxy , cho đường tròn
22
:2430Cx y x y
. Tìm ta độ
đim

00
;
M
xy
nm trên đường tròn

C
sao cho
00
Tx y
đạt giá tr ln nht.
A.
2;3M
. B.
0;1M
. C.
2;1M
. D.
0;3M
.
Li gii
Chn A
N
I
M
A
B
P
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 29

22
:2430Cx y x y
,

C
có tâm
1; 2I
,
2R
.
Suy ra

22
:1 220Cx y
.
00
Tx y
00
123xy
.
Áp dng bt đẳng thc
B. C. S cho
2
b s
00
1;1 , 1 ; 2xy
.
 
22
00 0 0
1221 2xy x y




2 , do
22
00
122xy
.
00
21 22xy
00
11 23515xy T 
.
Du đẳng thc xy ra khi

00
22
00
12
122
xy
xy


.
2
0
11x
0
0
11
11
x
x


00
00
2, 3 , 5
0, 1, 1
xyT
xyT


.
Vy
maxT 5
khi
00
2, 3xy
.
Câu 60: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
M
nm trên đường tròn
22
: 86160Cx y x y
. Tính
độ dài nh nht ca
OM
?
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
2
.
Li gii 1
Chn D
Đường tròn

C
có tâm
4;3I
, bán kính
3R
.
Ta có

4;3OI 

suy ra phương trình đường thng
OI
4
3
x
t
yt

.
OI C M
Ta độ
;
x
y
ca
M
là nghim h
4
2
3
2
1
O
M
I
1
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 30
22 2
82
55
8 6 16 0 25 50 16 0
32 8
44
55
33
24 6
55
tt
xy xy t t
xt xt x x
yt yt
yy









 








Suy ra
12
32 24 8 6
;, ;
55 55
MM




Ta có
22 22
12 min2
32 24 8 6
8, 2 2
55 55
OM OM OM OM

 


.
Cách 2
Đường tròn

C
có tâm
4;3I
, bán kính
22
43163R 
.
Phương trình đường thng
OI
đi qua
0;0O
có vtpt
3; 4n
là:
34 0xy
.
Ta độ
M
OI C
là nghim ca h:
22
34 0
86160
xy
xy xy


32 8
55
24 6
55
xx
yy

 








Ta có
22
1
32 24
55
OM




8
;
22
2
86
2
55
OM




. Vy
min
2OM
.
Câu 61: Gi I
là tâm ca đường tròn
C
:

22
114xy
. S các giá tr nguyên ca
m
để đường
thng
0xym
ct đường tròn

C
ti hai đim phân bit
,
A
B
sao cho tam giác IAB
din tích ln nht là
A. 1. B.
3
. C. 2 . D.
0
.
Li gii
Chn C
Gi:
:0;dx y m
tâm ca
C
1; 1I
, để
dC
ti 2 phân bit khi đó:
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 31
 
2
0;20 2222 222*
2
m
dId m

Xét
IAB
có:
22
111
...sin . .sin .
222
AIB
SIAIBAIBRAIBR

Du “=” xy ra khi:
0
sin 1 90 2 2AIB AIB AB

0( )
2
;2 2
4( )
2
mTM
m
dId
mTM

.
Câu 62: Đim nm trên đường tròn
22
:2410Cx y x y
có khong cách ngn nht đến đường
thng
:30dx y có to độ

;
M
ab
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
2ab
. B.
ab
. C.
2ab
. D.
ab
.
Li gii
Chn C
Đường tròn
C
có tâm
1; 2I
, bán kính 2
R
.
Gi
đường thng qua I và vuông góc vi
.d
Khi đó, đim
M
cn tìm là mt trong hai
giao đim ca

C
.
Ta có phương trình
:10xy
.
Xét h:

22
22
1
10
2410
124
yx
xy
xy xy
xy






2
12
1
1
22
214
12
12
22
x
yx
yx
y
x
x
x
y











Vi

12;22 , 232BdBd
Vi
 
12;22 , 232 ,CdCddBd
Suy ra
 
12;22 12; 22 212 2
M
ab a .
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 32
Câu 63: Cho tam giác
A
BC
có trung đim ca
BC
3; 2M
, trng tâm và tâm đường tròn ngoi tiếp
tam giác ln lượt là

22
;,1;2
33
GI



. Tìm ta độ đỉnh C , biết C có hoành độ ln hơn
2
.
A.
9;1C . B.

5;1C . C.

4; 2C . D.

3; 2C .
Li gii
Chn B
2GA GM
 
nên
A
nh ca đim
M
qua phép v
t tâm
G , t s
2
, suy ra

4; 2A  .
Đường tròn ngoi tiếp
A
BC có tâm
I
, bán kính
5RIA
có phương trình

22
3225xy
.
Ta có

2; 4IM

.
Đường thng
BC
đi qua
M
và nhn vectơ IM

làm
vectơ pháp tuyến, phương trình
BC
là:
132 20 270xy xy
.
Đim
C
là giao đim ca đường thng
BC
đường tròn

;
I
R
nên ta độ đim
C
là nghim
ca h phương trình:

22
1, 3
3225
5, 1
270
xy
xy
x
y
xy




Đối chiếu điu kin đề bài ta có ta độ đim

5;1C .
Câu 64: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường tròn

22
:24250Cx y x y
đim
2;1M
. Dây cung ca

C
đi qua
M
độ dài ngn nht là:
A. 27. B.
16 2
. C.
82
. D. 47.
Li gii
Chn D
+)

C có tâm

1; 2I , bán kính 30R
+)
AB
là dây cung ca
C
đi qua
M
R
R
K
C
D
B
A
I
M
B
C
A
I
G
M
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 33
+) Ta có
min
A
BABIM
.
Tht vy, gi s
CD
là dây cung qua
M
và không vuông góc vi IM .
Gi
K
là hình chiếu ca
I
lên
CD
ta có:
22 22
22 2
A
BAM IAIM RIM
22 22
22 2CD KD ID KD R IK
Do tam giác
IMK
vuông ti
K
nên
IM IK
.
Vy
CD AB
.
+) Ta có:

22
21 12 2IM 
22
30 2 28 2 7MA R IM
247AB MA .
Câu 65: Cho các s thc
,,,abcd
thay đổi, luôn tha mãn

22
121ab
43d230c 
.
Giá tr nh nht ca biu thc

22
P
ac bd
là:
A.
min
28P . B.
min
3P
. C.
min
4P
. D.
min
16P
.
Li gii
Chn D
Xét tp hp đim
(;)
M
ab
tha mãn

22
121ab
thì M thuc đường tròn tâm
(1; 2); 1IR
Xét đim
(; )Ncd
tha mãn 43d230c  thì N thuc đường thng có phương trình
43230xy
.
Ta thy
4623
(; ) 5 1
5
dId R


. Do đó đường thng không ct đường tròn.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 34
Đường thng qua I vuông góc vi
d
ti L và ct đường tròn
,TK
( K gia T L )
V tiếp tuyến ti
K ct
M
N
ti P .
K
LPNMN
, mà

,
K
LdId R
Do đó
M
N
ngn nht khi
M
NKL
T đây ta suy ra

22
2
P
ac bd MN
bé nht khi và ch khi
(; ) 5 1 4MN d I d R
. Vy giá tr nh nht
min
16P
Câu 66: Trong mt phng ta độ ,Oxy cho đường tròn

22
:1 24 Cx y
và các đường thng
1
:10, dmxym
2
:10.dxmym Tìm các giá tr ca tham s m để mi đường
thng
12
,dd ct
C
ti 2 đim phân bit sao cho 4 đim đó lp thành 1 t giác có din tích ln
nht. Khi đó tng ca tt c các giá tr tham s m là:
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Li gii
Chn A
Ta có
(1; 2)
()
2
I
C
R
Ta d thy đường thng
1
d
2
d ct nhau ti đim
1;1M
c định nm trong đường tròn
C
12
dd. Gi
,
A
B
là giao đim ca
1
d
C
,
,CD
là giao đim ca
2
d
C
.
,HK
ln
lượt là hình chiếu ca
I
trên
1
d
2
d
Khi đó
 

22
22
12
22
222
22 2 2
1
.2.2 ,. ,
2
4334
14334
2 4 4 =2 7
11 1 1
 





ABCD
S ABCD AHCK R dId R dId
mm
mmm
mm m m
Do đó max 7
ABCD
S khi
1m
. Khi đó tng các giá tr ca
m
bng
0.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 340
BÀI 22. BA ĐƯỜNG CONIC
1. ELIP
- Cho hai đim c định và phân bit
1
F
,
2
F
. Đặt
12
20FF c
. Cho s thc a ln hơn c . Tp
hp các đim
M
sao cho
12
2
M
FMF a được gi là đường elip . Hai đim
1
F ,
2
F được gi
là hai tiêu đim
12
2FF c được gi là tiêu c ca elip đó.
- Trong mt phng ta độ
Oxy
, elip có hai tiêu đim thuc trc hoành sao cho
O
là trung đim
ca đọan thng ni hai tiêu đim đó thì có phương trình
22
22
1
xy
ab

, vi 0ab.
2
Ngược li, mi phương trình có dng
2
đều là phương trình ca elip có hai tiêu đim
22
1
;0Fab
,
22
2
;0Fab
, tiêu c
22
22cab
và tng các khong cách t mi
đim thuc elip đó ti hai tiêu đim bng
2a
.
- Phương trình
2
được gi là phương trình chính tc ca elip tương ng.
*Tính cht và hình dng ca Elip: Cho elip có phương trình chính tc
22
22
1
xy
ab

, vi
0ab
.
Trc đối xng
Ox
,
Oy
Tâm đối xng
O
.
Tiêu đim
12
;0 , ;0Fc Fc
.
Ta độ các đỉnh
1212
;0 , ;0 , 0; , 0;
A
aAaB bBb
.
Độ dài trc ln
2a
. Độ dài trc bé
2b
.
Ni tiếp trong hình ch nht cơ s có kích thước là
2a
2b
.
Tâm sai
1
c
e
a

.
Hai đường chuNn
a
x
e
a
x
e

.
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ
TRONG MT PHNG
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 341
;
M
xy E
. Khi đó
1
M
Faex
: bán kính qua tiêu đim ti.
2
M
Faex
: bán kính qua tiêu đim phi.
2. HYPEBOL
Trên mt phng, nếu hai thiết b đặt ti các v trí
1
F ,
2
F nhn được mt tín hiu âm thanh cùng
lúc thì v trí phát ra tín hiu cách đều hai đim
1
F ,
2
F , và do đó, nm trên đường trung trc ca
đon thng
12
FF .
Cho hai đim phân bit c định
1
F
,
2
F
. Đặt
12
2FF c
. Cho s thc dương
a nh hơn c . Tp
hp các đim
M
sao cho
12
2
M
FMF a
được gi là đường hypebol . Hai đim
1
F ,
2
F được
gi là hai
tiêu đim
12
2FF c được gi là tiêu c ca hypebol đó.
Trong mt phng ta độ Oxy, hypebol có hai tiêu đim thuc trc hoành sao cho O là trung
đim ca đon thng ni hai tiêu đim đó thì có phương trình
22
22
1
xy
ab

, vi
,0ab
.
N gược li, mi phương trình có dng
4
đều là phương trình ca hypebol có hai tiêu đim
22
1
;0Fab
,
22
2
;0Fab
, tiêu c
22
22
x
ab
và giá tr tuyt đối ca hiu các
khong cách t mi đim thuc hypebol đến hai tiêu đim bng
2a
.
Phương trình được gi là phương trình chính tc ca hypebol tương ng.
3. PARABOL
Cho mt đim
F
c định và mt đường thng
c định không đi qua
F
. Tp hp các đim
M
cách đều
F
được gi là đường parabol . Đim
F
được gi là tiêu đim,
đưc gi
đường chuNn, khong cách t
F
đến
được gi là tham s tiêu ca parabol đó.
Xét
P
là mt parabol vi tiêu đim
F
, đường chuNn
. Gi
H
nh chiếu vuông góc ca
F
trên
. Khi đó, trong h trc ta độ
Oxy
vi gc
O
là trung đim ca
H
F
, tia
Ox
trùng
vi tia
OF
, parabol
P
có phương trình
2
2ypx

5
Phương trình

5
được gi là phương trình chính tc ca parabol
P
.
N gược li, mi phương trình dng

5
, vi
0p
, là phương trình chính tc ca parabol có tiêu
đim
;0
2
p
F



đường chuNn
:
2
p
x
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 342
4. MT S NG DNG CA BA ĐƯỜNG CONIC. TÍNH CHT QUANG HC
Tương t gương cu li thường đặt nhng khúc đường cua, người ta cũng có nhng gương
elip, hypebol, parabol. Tia sáng gp các gương này, đều được phn x theo mt quy tc được
xác định rõ bng hình hc, chng hn:
Tia sáng phát ra t mt tiêu đim ca elip, hypebol sau khi gp elip, hypebol s b ht li theo mt
tia nm trên đường thng đi qua tiêu đim còn li .
Tia sáng hướng ti mt tiêu đim ca elip, hypebol , khi gp elip, hypebol s b ht li theo mt tia
nm trên đường thng đi qua tiêu đim còn li .
Vi gương parabol lõm, tia sáng phát ra t tiêu đim khi gp parabol s b ht li theo mt tia
vuông góc vi đường chuNn ca parabol . N gược li, nếu tia ti vuông góc vi đường chuNn ca parabol
thì tia phn x s đi qua tiêu đim ca parabol.
Tính cht quang hc được đề cp trên giúp ta nhn được ánh sáng mnh hơn khi các tia sáng hi t
giúp ta đổi hướng ánh sáng khi cn. Ta cũng có
điu tương t đối vi tín hiu âm thanh, tín hiu truyn
t v tinh.
MT S NG DNG
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 343
Ba đường conic xut hin và có nhiu ng dng trong khoa hc và trong cuc sng, chng hn:
Tia nước bn ra t đài phun nước, đường đi bng ca qu bóng là nhng hình nh v đường
parabol;
Khi nghiêng cc tròn, mt nước trong cc có hình elip. Tương t, dưới ánh sáng mt tri, bóng ca
mt qu bóng, nhìn chung, là mt elip;
Ánh sáng phát ra t mt bóng đèn Led trên trn nhà có th to nên trên tường các nhánh hypebol;
N hiu công trình kiến trúc có hình elip, parabol hay hypebol.
7.19 Cho elip có phương trình

1.Tìm tiêu đim và tiêu c ca elip
7.20 Cho hypebol có phương trình:
1. Tìm tiêu đim và tiêu c ca hypebol.
7.21 Cho parabol có phương trình: 𝑦
8𝑥.m tiêu đim và đường chuNn ca parabol.
7.22 Lp phương trình chính tc ca elip đi qua đim A và có mt tiêu đim là F
2
.
7.23 Lp phương trình chính tc ca parabol đi qua đim 𝑀
7.24 Có hai trm phát tín hiu vô tuyến đặt ti hai v trí A, B cách nhau 300 km. Ti cùng mt thi
đim, hai trm cùng phát tín hiu vi vn tc 292 000 km/s để mt tàu thu thu và đo độ lch
thi gian. Tín hiu t A đến sm hơn tín hiu t B là 0,0005 s. T thông tin trên, ta có th xác
định được tàu thu thuc đường hypebol nào? Viết phương trình chính t
c ca hypebol đó theo
đơn v kilômét.
7.25 Khúc cua ca mt con đường có dng hình parabol, đim đầu vào khúc cua là A đim cui là
B, khong cách 𝐴𝐵 400𝑚. Đỉnh parabol ca khúc cua cách đường thng 𝐴𝐵 mt khong 20
m và cách đều A, B .
a).Lp phương trình chính tc ca , vi 1 đơn v đo trong mt phng to độ tương ng 1 m trên
thc tế.
b). Lp phương trình chính tc cùa , vi 1
đơn v đo trong mt phng to độ tương ng 1 km
trên thc tế.
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
H THNG BÀI TP.
II
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 344
DNG 1: XÁC ĐNNH CÁC YU T CA ELÍP
{ Xác định các đỉnh, độ dài các trc, tiêu c, tiêu đim. ca elip}
Cho Elip có phương trình chính tc:

22
22
:1
xy
E
ab

vi
222
bac
.
Tiêu đim
12
;0 , ;0
F
cFc
.
Ta độ các đỉnh
1212
;0 , ;0 , 0; , 0;Aa Aa B bB b
.
Độ dài trc ln
2a
.
Độ dài trc bé
2b
.
Tiêu c
2c
Câu 1:
Tìm ta độ các đỉnh, độ dài các trc, tiêu c, tiêu đim, tâm sai ca elip:

22
:1
41
xy
E 
.
Câu 2: m ta độ các đỉnh, độ dài các trc, tiêu c, tiêu đim, tâm sai ca elip:
22
:4 25 100Ex y
.
Câu 3: m ta độ các đỉnh, độ dài các trc, tiêu c, tiêu đim, tâm sai ca elip:
22
:4 9 1Ex y
.
Câu 4: Tìm tâm sai ca Elíp biết:
a) Mi tiêu đim nhìn trc nh dưới mt góc 60
0
.
b) Đỉnh trên trc nh nhìn hai tiêu đim dưới mt góc 60
0
.
c) Khong cách gia hai đỉnh trên hai trc bng hai ln tiêu c:
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 345
Câu 1:
Cp đim nào là các tiêu đim ca elip

E
:
22
1
54
xy

?
A.
1,2
0; 1F 
. B.
1,2
1; 0F 
. C.
1,2
3; 0F 
. D.
1,2
1; 2F 
.
Câu 2: Cho Elip
22
:4 9 36Ex y
. Mnh đề nào sai trong các mnh đề sau:
A.

E
có t s
5
3
c
a
. B.
E
có trc ln bng
6.
C.

E
có trc nh bng
4
. D.
E
có tiêu c
5
.
Câu 3: Cho elip
22
1
31
xy

. Phát biu nào sau đây đúng?
A. T s gia trc ln và trc nh bng
3
. B. Tiêu c bng
4
.
C. Tâm sai
2
3
e
. D. Hai tiêu đim

1
2;0F

2
2; 0F
.
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tc ca elip
A.
22
48 32xy. B.
22
1
11
52
xy
. C.
22
1
64 16
xy
.
D.
22
1
84
xy
.
Câu 5: Cho elip
²²
(): 1
94
xy
E 
. Chn khng định sai
A. Đim
(3;0) ( )
A
E
. B.
()E
có tiêu c bng
25
.
C. Trc ln ca
()E
độ dài bng
6
. D.
()E
có tâm sai bng
35
5
.
Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tc ca elip
A.
22
2xy
. B.
22
2xy
. C.
22
22xy. D.
22
2
x
y .
Câu 7: Trong mt phng
Oxy
, cho elip

E
có phương trình
22
1
36 16
xy
. Tìm tiêu c ca

E
.
A.
12
12FF B.
12
8FF C.
12
25FF
D.
12
45FF
Câu 8: Trong mt phng
Ox
y
, tìm tiêu c ca elip

22
:1
25 16
xy
E .
A.
3
B.
6
C.
4
D.
5
Câu 9: m các tiêu đim ca Elip
22
1
91
xy

A.
1
3; 0 ;F
2
0; 3F
. B.
1
8;0 ;F
2
0; 8F .
C.
1
3; 0 ;F
2
0; 3F
. D.
1
8;0 ;F
2
8;0F
.
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 346
Câu 10: Elíp độ dài trc ln bng:
A.
25
. B.
50
. C.
10
. D.
5
.
Câu 11: Cho
22
9 25 225xy. Hi din tích hình ch nht cơ s ngoi tiếp
E
A.
15
. B.
30
. C.
40
. D.
60
.
Câu 12: Cho
E
độ dài trc ln bng
26
, tâm sai
12
.
13
e
Độ dài trc nh ca
E
bng
A.
5
. B.
10
. C.
12
D.
24
.
Câu 13: Cho
22
:16 25 100Ex y
đim
M
thuc
E
có hoành độ bng
2
. Tng khong cách
t
M
đến
2
tiêu đim ca
E
bng
A.
5
. B.
22
. C. 43. D. 3.
Câu 14: Cho elip

22
:1
54
xy
E . T s gia tiêu cđộ dài trc ln bng
A.
5
4
. B.
5
5
. C.
35
5
. D.
25
5
.
Câu 15: Phương trình chính tc ca
E
độ dài trc ln gp
2
ln độ dài trc nhđi qua đim
2; 2A
A.
22
1
24 16
xy

.
B.
22
1
36 9
xy

.
C.
22
1
16 4
xy

.
D.
22
1
20 5
xy

Câu 16: Phương trình chính tc ca
E nhn đim
4;3M mt đỉnh ca hình ch nht cơ s
A.
22
1
16 9
xy
. B.
22
1
16 4
xy
. C.
22
1
16 3
xy
. D.
22
1
94
xy

Câu 17: Phương trình chính tc ca
E
có khong cách gia các đường chuNn bng
50
3
và tiêu c
bng
6
A.
22
1
64 25
xy
. B.
22
1
89 64
xy
. C.
22
1
25 16
xy
. D.
22
1
16 7
xy

Câu 18: Trong mt phng
Ox
y
, cho đường elip

22
:1
94
xy
E 
có hai tiêu đim
1
F
,
2
F
.
M
đim
thuc
E
. Tính
12
M
FMF .
A.
5
B.
6
C.
3
D.
2
Câu 19: Trong mt phng Oxy cho elip
22
:36Ex y
. Giá tr nào sau đây là tiêu c ca elip?
A.
2
B.
3
C.
6
D.
4
Câu 20: Trong h trc ta độ
Oxy
, cho elip

22
44
:1
25 9
xy
E . Độ dài tiêu c ca
E
bng
A.
4
. B.
8
. C.
16
. D.
2
.
22
(): 1
25 9
xy
E 
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 347
Câu 21: Cho elip

22
:1
25 9
xy
E 
. Trong các khng định sau, khng định nào sai?
A.
E có các tiêu đim
1
4;0F
2
4;0F .
B.
E
có t s
4
5
c
a
.
C.

E
đỉnh
1
5; 0A
.
D.
E
độ dài trc nh bng
3
.
Câu 22: Trong mt phng
Ox
y
cho
E có phương trình:
22
1
94
xy

khng định nào sau đây đúng?
A.
E
có tâm sai
5
3
e
.
B.

12
0; 5 , 0; 5FF
là các tiêu đim ca
E .
C. Độ dài trc ln là
9
.
D. Các đỉnh nm trên trc ln là
1
0;3A

2
0; 3A .
Câu 23: Cho Elip có phương trình
2
2
1
4
x
y. Mt tiêu đim ca Elip có ta độ là:
A.
3;0A . B.
0; 3B . C.
5;0C . D.

0; 5D .
Câu 24: Cho Elip có phương trình
22
41xy. Tiêu c ca Elip là:
A. 5. B. 3. C. 25. D. 23.
Câu 25: Din tích ca t giác to nên bi các đỉnh ca elip

2
2
:1
4
x
Ey
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
cho elip có phương trình

22
:1
25 9
xy
E . Đường thng
:4x
ct
elip
E
ti hai đim
,
M
N
. Tính độ dài đon thng
M
N
?
A.
18
25
MN
. B.
9
25
MN
. C.
18
5
MN
. D.
9
5
MN
.
Câu 27: Trong h ta độ
Ox
y
, cho elip

22
:1
25 16
xy
E 
. Bán kính qua tiêu ca
E
đạt g tr nh
nht bng
A.
0
B.
1
C.
3
5
D.
2
Câu 28: Mt elip
E
có phương trình
22
22
1
xy
ab
, trong đó
0ab
. Biết
E
đi qua đim
2; 2A
22;0B
thì
E độ dài trc bé
A.
4.
B.
22.
C.
2.
D.
6.
Câu 29: Cho
E
có hai tiêu đim
1
4;0F
,
2
4;0F
đim
M
thuc
E
. Biết chu vi tam giác
12
M
FF bng
18
. Khi đó tâm sai ca
E
bng
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 348
A.
4
18
. B.
4
5
. C.
4
5
. D.
4
9
.
Câu 30: Cho
E có hai tiêu đim
1
7;0F
,
2
7;0F
đim
9
7;
4
M



thuc
E . Gi
N
đim đối xng vi
M
qua gc ta độ
.O
Khi đó
A.
12
9
2
NF MF
. B.
21
9
2
NF MF
. C.
21
7
2
NF NF
D.
12
8NF MF.
DNG 2: VIT PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TC CA ELIP
{ Phương trình chính tc ca Elip có dng:

22
22
:1
xy
E
ab

vi
222
bac
; …}
Câu 1:
Lp phương trình chính tc ca Elip, biết:
a) Elip đi qua đim
5
2;
3
M



và có mt tiêu đim
1
2;0F
.
b) Elip nhn
2
5; 0F
là mt tiêu đim vàđộ dài trc nh bng 46.
c) Elip có độ dài trc ln bng
25 và tiêu c bng 2.
d) Elip đi qua hai đim
2; 2M
6;1N
.
Câu 2: Lp phương trình chính tc ca Elip, biết:
a) Elip có tng độ dài hai trc bng 8 và tâm sai
1
2
e .
b) Elip có tâm sai
5
3
e
và hình ch nht cơ s có chu vi bng 20.
c) Elip có tiêu đim
1
2;0F
và hình ch nht cơ s có din tích bng 12 5 .
Câu 3: Lp phương trình chính tc ca Elip, biết:
a) Elip đi qua đim

5;2M và khong cách gia hai đường chuNn bng 10.
b) Elip có tâm sai
3
5
e
và khong cách t tâm đối xng ca nó đến mt đường chuNn bng
25
3
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 349
c) Elip có độ dài trc ln bng 10 và phương trình mt đường chuNn là
25
4
x
.
d) Khong cách gia các đường chuNn bng 36 và bán kính qua tiêu đim ca đim
M
thuc
Elip là 9 và 15.
Câu 4: Lp phương trình chính tc ca Elip, biết:
a) Elip có hình ch nht cơ s ni tiếp đường tròn

22
:41Cx y
đi qua đim
0;5A
.
b) Elip có hình ch nht cơ s ni tiếp đường tròn

22
:21Cx y
đim
1; 2M
nhìn hai
tiêu đim ca Elip dưới mt góc
0
60
.
c) Mt cnh hình ch nht cơ s ca Elip nm trên
:50dxđộ dài đường chéo hình
ch nht bng 6.
d) T giác
A
BCD
là hình thoi có bn đỉnh trùng vi các đỉnh ca Elip. Bán kính ca đưng
tròn ni tiếp hình thoi bng
2
và tâm sai ca Elip bng
1
2
.
Câu 5: Lp phương trình chính tc ca Elip, biết
a) T giác
A
BCD là hình thoi có bn đỉnh trùng vi các đỉnh ca Elip. Đường tròn tiếp xúc vi
các cnh ca hình thoi có phương trình
22
:4Cx y
2
A
CBD
,
A
thuc
Ox
.
b) Elip có độ dài trc ln bng 8 và giao đim ca Elip vi đường tròn
22
:8Cx y
to
thành bn đỉnh ca mt hình vuông.
c) Elip có tâm sai
1
3
e
và giao đim ca Elip vi đường tròn
22
:9Cx y
ti bn đim
A
,
B
,
C
,
D
sao cho
AB
song song vi
Ox
3
A
BBC
.
d) Elip có độ dài trc ln bng
42
, các đỉnh trên trc nh và các tiêu đim ca Elip cùng nm
trên mt đường tròn.
Câu 6: Lp phương trình chính tc ca Elip, biết
a) Elip có hai đỉnh trên trc nh cùng vi hai tiêu đim to thành mt hình vuông có din tích
bng 32.
b) Elip có mt đỉnh và hai tiêu đim to thành mt tam giác đều và chu vi hình ch nht cơ s
ca Elip bng
12 2 3 .
c) Elip đi qua đim
23;2M
M
nhìn hai tiêu đim ca Elip dưới mt góc vuông.
d) Elip đi qua đim
3
1;
2
M




và tiêu đim nhìn trc nh dưới mt góc
0
60
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 350
Câu 7: Lp phương trình chính tc ca Elip, biết
a) Elip có mt tiêu đim
1
3;0F
đi qua đim
M
, biết tam giác
12
FMF
có din tích bng
1 và vuông ti
M
.
b) Elip đi qua ba đỉnh ca tam giác đều
A
BC
. Biết tam giác
A
BC
có trc đối xng là
O
y
,

0; 2A
và có din tích bng
49 3
12
.
c) Khi
M
thay đổi trên Elip thì độ dài nh nht ca
OM
bng 4 và độ dài ln nht ca
1
M
F
bng 8 vi
1
F là tiêu đim có hoành độ âm ca Elip.
Câu 1:
Phương trình chính tc ca Elip là
A.
22
22
1
xy
ab

.
B.
22
22
1
xy
ab

.
C.

22
22
10
xy
ab
ab
 . D.
22
22
1
xy
ab
.
Câu 2: Phương trình chính tc ca elip có tiêu c bng
6
và trc ln bng
10
.
A.
22
1
25 9
xy
. B.
22
1
100 81
xy
. C.
22
1
25 16
xy
. D.
22
1
25 16
xy
.
Câu 3: Phương trình ca Elip
E
độ dài trc ln bng
8
, độ dài trc nh bng
6
là:
A.
22
9 16 144xy. B.
22
916 1xy. C.
22
1
916
xy
. D.
22
1
64 36
xy
.
Câu 4: Cho
E
có hình ch nht cơ s din tích bng
8
, chu vi bng
6
thì phương trình chính tc là:
A.
22
1
21
xy
. B.
22
1
41
xy
. C.
22
1
42
xy
. D.
22
1
16 4
xy
.
Câu 5: Cho
E
có tiêu đim
1
4;0F
,
2
4;0F
, tâm sai
4
5
e
thì phương trình là:
A.
22
45 20xy. B.
22
16 25 400xy.
C.
22
9 25 225xy. D.
22
9 16 144xy.
Câu 6: Trong mt phng vi h trc ta độ
Ox
y
, cho elip
E độ dài trc ln bng 12 và độ dài
trc bé bng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình ca elip
E
A.
22
1
144 36
xy
. B.
22
1
936
xy
. C.
22
1
36 9
xy
. D.
22
0
144 36
xy
.
Câu 7: m phương trình chính tc ca Elip có tâm sai bng
1
3
và trc ln bng
6
.
A.
22
1
93
xy
. B.
22
1
98
xy
. C.
22
1
95
xy
. D.
22
1
65
xy
.
Câu 8: Phương trình Elip có trc ln bng 25 và mt tiêu đim
1
1; 0F
là:
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 351
A.
22
45 20xy. B.
22
4512xy. C.
22
54 20xy D.
22
5412xy.
Câu 9: Phương trình chính tc ca
E
độ dài trc ln bng
8
, trc nh bng
6
A.
22
1
64 36
xy

.
B.
22
1
916
xy

.
C.
22
916 1xy
.
D.
22
1
16 9
xy

.
Câu 10: Phương trình chính tc ca
E có tâm sai
4
5
e
, độ dài trc nh bng
12
A.
22
1
25 36
xy
. B.
22
1
64 36
xy
. C.
22
1
100 36
xy
. D.
22
1
36 25
xy
.
Câu 11: Phương trình chính tc ca
E
độ dài trc ln bng
6
, t s gia tiêu cđộ dài trc ln
bng
1
3
A.
22
1
93
xy

.
B.
22
1
98
xy

.
C.
22
1
19 5
xy

.
D.
22
1
65
xy

.
Câu 12: Elip có hai đỉnh
3; 0 ;
3; 0 và hai tiêu đim
1; 0
1; 0 có phương trình chính tc là
A.
22
1
89
xy
. B.
22
1
98
xy
. C.
22
1
94
xy
. D.
22
1
92
xy
.
Câu 13: Phương trình chính tc ca
E
độ dài trc ln gp
2
ln độ dài trc nh và tiêu c bng
43 là
A.
22
1
36 9
xy

.
B.
22
1
36 24
xy

.
C.
22
1
24 6
xy

.
D.
22
1
16 4
xy

.
Câu 14: Phương trình chính tc ca
E đường chuNn
40x 
và tiêu đim
1; 0F
A.
22
1
43
xy
. B.
22
1
16 15
xy
. C.
22
1
16 9
xy
. D.
22
1
98
xy
.
Câu 15: Phương trình chính tc ca
E
có tiêu c bng
6
đi qua đim
5; 0A
A.
22
1
100 81
xy
. B.
22
1
15 16
xy
. C.
22
1
25 9
xy
. D.
22
1
25 16
xy
.
Câu 16: Elip có hai tiêu đim

1
1; 0F
;

2
1; 0F
và tâm sai
1
5
e
có phương trình là
A.
22
1
25 24
xy
. B.
22
1
24 25
xy
. C.
22
1
24 25
xy
. D.
22
1
25 24
xy
.
Câu 17: Trong h trc ta độ
Oxy
, mt elip có độ dài trc ln là
8
, độ dài trc bé là
6
thì có phương
trình chính tc là.
A.
22
1
916
xy
. B.
22
1
64 36
xy
. C.
22
1
16 9
xy
. D.
22
1
16 7
xy
.
Câu 18: Các đỉnh ca Elip
E
có phương trình
22
22
1
xy
ab
;
0ab
to thành hình thoi có mt góc
đỉnh là
60
, tiêu c ca
E
8
, thế thì
22
ab
?
A.
16
. B.
32
. C.
64
. D.
128
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 352
Câu 19: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho Elip
E
đi qua đim
0;3M
. Biết khong cách ln nht
gia hai đim bt kì trên
E
bng
8
. Phương trình chính tc ca Elip là
A.
22
1
916
xy

B.
22
1
16 9
xy

C.
22
1
964
xy

D.
22
1
64 9
xy

Câu 20: Trong mt phng vi h trc ta độ
Ox
y
cho đường elip
22
(): 1
16 5
xy
E  và hai đim
5; 1 , 1;1MN
. Đim
K
thay đổi trên elip
()
E
. Din tích tam giác
M
NK
ln nht bng
A.
95
.
B.
9
2
. C.
9
. D.
18
.
Câu 21: Cho elip

22
:1
16 9
xy
E . Xét các đim
,
M
N
ln lượt thuc các tia
,Ox Oy
sao cho đường
thng
M
N
tiếp xúc vi
E
. Hi độ dài ngn nht ca
M
N
là bao nhiêu?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
DNG 3: TÌM ĐIM THUC ELIP THA ĐIU KIN CHO TRƯỚC
Cho Elip có phương trình chính tc:

22
22
:1
xy
E
ab

vi
222
bac
.

;
M
xy E . Khi đó
1
M
Faex
: bán kính qua tiêu đim ti.
2
M
Faex : bán kính qua tiêu đim phi.
Câu 1:
a) Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho Elip

22
:1
25 16
xy
E . Gi
1
F ,
2
F là hai tiêu đim
ca Elip;
A
,
B
là hai đim thuc
E
sao cho
12
8AF BF. Tính
21
A
FBF .
b) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
95
xy
E . Gi
1
F ,
2
F hai tiêu đim
ca Elip trong đó
1
F có hoành độ âm. Tìm ta độ đim
M
thuc
E
sao cho
12
2
M
FMF .
c) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
84
xy
E 
. Gi
1
F ,
2
F là hai tiêu đim
ca Elip trong đó
1
F có hoành độ âm. Tìm ta độ đim
M
thuc

E
sao cho
12
2MF MF.
Câu 2: a) Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho Elip

22
9
:1
1
xy
E . Tìm nhng đim
M
thuc

E
sao cho nó nhìn hai tiêu đim ca

E
dưới mt góc vuông.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 353
b) Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho Elip

2
2
:1
4
x
Ey
vi hai tiêu đim
1
F
,
2
F
.
Tìm ta độ đim
M
thuc
E sao cho góc
0
12
60FMF
.
c) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
100 25
xy
E  vi hai tiêu đim
1
F ,
2
F .
Tìm ta độ đim
M
thuc
E sao cho góc
0
12
120FMF
.
d) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
25 9
xy
E  vi hai tiêu đim
1
F ,
2
F
trong đó
1
F có hoành độ âm. Tìm ta độ đim
M
thuc
E
sao cho góc
0
12
120MF F .
Câu 3: a) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
41
xy
E đim
2;0C
. Tìm ta độ
các đim
A
,
B
thuc
E
, biết rng
A
,
B
đối xng vi nhau qua trc hoành và tam giác
A
BC là tam giác đều.
b) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
41
xy
E . Tìm ta độ các đim
A
B
thuc
E
có hoành độ dương sao cho tam giác
OAB
cân ti
O
và có din tích ln nht.
c) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
91
xy
E 
đim
3; 0A . Tìm ta độ
các đim
B
, C thuc
E sao cho tam giác
A
BC vuông cân ti
A
, biết
B
có tung độ dương.
Câu 4: a) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
16 5
xy
E 
và hai đim
5; 1A 
,
(1;1)B
. Xác đinh ta độ đim
M
thuc

E
sao cho din tích tam giác
M
AB
ln nht.
b) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
82
xy
E 
và hai đim

3; 4A
,
(5;3)B
.
Tìm trên

E
đim
C
sao cho tam giác
A
BC
có din tích bng 4,5.
c) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
21
xy
E 
. Tìm trên

E
nhng đim
sao cho khong cách t đim đó đến đường thng
:2 3 1 0dx y
là ln nht.
Câu 5: a) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
94
xy
E 
và các đim

3; 0A
,

1; 0I
. Tìm ta độ các đim
B
,
C
thuc
E
sao cho
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam
giác
A
BC
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 354
b) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
25 9
xy
E

có hai tiêu đim
1
F
,
2
F
. Tìm
ta độ đim
M
thuc
E
sao cho bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
12
M
FF
bng
4
3
.
c) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
25 9
xy
E 
có hai tiêu đim
1
F
,
2
F
. Tìm
ta độ đim
M
thuc

E
sao cho đường phân giác trong góc
12
FMF
đi qua đim
48
;0
25
N



.
Câu 1:
Cho Elip

22
: 1
16 9
xy
E 
. Vi
M
đim bt kì nm trên

E
, khng định nào sau đây là
khng định đúng?
A. 45.OM B. 5.OM C. 3.OM D. 34.OM
Câu 2:
Elip đi qua đim
3
1;
2
M




và có tiêu c bng
23
thì có phương trình chính tc là:
A.
22
1
43
xy

. B.
22
1
41
xy

. C.
22
1
31
xy

. D.
22
1
1
4
4
xy

.
Câu 3: Cho Elip

22
:1
169 144
xy
E 
đim
M
nm trên
E
. N ếu đim
M
có hoành độ bng
13
thì các khong cách t
M
ti
2
tiêu đim ca

E
bng:
A.
8; 18
. B.
13 5
. C.
10;16
. D.
13 10
.
Câu 4: Cho Elíp có phương trình
22
16 25y 100x 
. Tính tng khong cách t đim thuc elíp có
hoành độ
2x
đến hai tiêu đim.
A.
10
. B.
22
. C.
5
. D.
43
.
Câu 5:
Cho Elip

22
:1
25 9

y
E
x
. Đường thng
:4dx
ct

E
ti hai đim
,
M
N
. Khi đó:
A.
9
25
MN
. B.
18
25
MN
. C.
18
5
MN
. D.
9
5
MN
.
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 355
Câu 6: Cho Elip có phương trình:
22
1
16 4
xy

.
M
đim thuc

E
sao cho
12
M
FMF
. Khi đó
ta độ đim
M
là:
A.
12
0;1 , 0; 1MM
. B.
12
(0;2) , (0; 2)MM
.
C.
12
(4;0), (4;0)MM
. D.
12
(0;4) , (0; 4)MM
.
Câu 7: Dây cung ca Elip
 
22
22
:10
xy
Eba
ab

. vuông góc vi trc ln ti tiêu đim có độ dài
A.
2
2c
a
. B.
2
2b
a
. C.
2
2a
c
. D.
2
a
c
.
Câu 8: Cho

E
:
22
1
16 9
xy

đim
M
thuc
E
. Khi đó độ dài
OM
tha mãn
A.
3OM
B.
34OM
. C.
45OM
. D.
5OM
.
Câu 9: Cho

22
:1.
25 9
xy
E 
Đường thng
:4dx
ct

E
ti hai đim
M
,
N
. Khi đó, độ dài
đon
M
N
bng
A.
9
5
. B.
9
25
. C.
18
5
. D.
18
25
.
Câu 10: Đường thng
ykx
ct
E
:
22
22
1
xy
ab

ti hai đim
M
, N phân bit. Khi đó
M
, N
A. Đối xng nhau qua
0;0O
. B. Đối xng nhau qua
Oy
.
C. Đối xng nhau qua Ox . D. Đối xng nhau qua
0;1I
.
Câu 11: Cho elip

22
:1
169 144
xy
E 
đim
M
thuc

E
có hoành độ
13
M
x 
. Khong cách t
M
đến hai tiêu đim ca

E
ln lượt là
A. 106. B. 818. C. 13
5
. D. 13
10
Câu 12: Cho elip
²²
(): 1
25 16
xy
E 
, vi tiêu đim
12
,FF
. Ly hai đim
,()
A
BE
sao cho
11
A8.FBF
Khi đó,
22
A?FBF
A.
6
. B.
8
. C.
12
. D.
10
.
Câu 13: Cho elip
²²
(): 1
25 9
xy
E 
. Tìm to độ đim
()
M
E
sao cho M nhìn
12
,FF
dưới mt góc
vuông:
A.
(5;0)
. B.
9
4;
5



. C.
(0;4)
. D.
579
;
44




.
Câu 14: Trong mt phng ta độ
Oxy
cho

22
:1
16 5
xy
E 
và hai đim
5; 1 , 1;1AB
. Đim
M
bt kì thuc

E
, din tích ln nht ca tam giác
M
AB
là:
A.
18
. B.
9
. C.
92
2
. D.
42
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 356
Câu 15: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho elip

E
:
22
440xy
. Tìm tt c nhng đim N
trên elip
E
sao cho:
0
12
60FNF
(
1
F
,
2
F
là hai tiêu đim ca elip

E
)
A.
42 1
;
33
N





hoc
421
;
33
N




hoc
42 1
;
33
N




hoc
421
;
33
N




.
B.
42 1
;
33
N





hoc
421
;
33
N




hoc
421
;
33
N




.
C.
421
;
33
N




hoc
42 1
;
33
N




hoc
421
;
33
N




.
D.
42 1
;
33
N





hoc
421
;
33
N




.
Câu 16: Các hành tinh và các sao chi khi chuyn động xung quanh mt tri có qu đạo là mt đường
elip trong đó tâm mt tri là mt tiêu đim. Đim gn mt tri nht gi là đim cn nht, đim
xa mt tri nht gi là đim vin nht. Trái đất chuyn động xung quanh mt tri theo qu đạo
là mt đường elip có độ dài na tr
c ln bng
93.000.000
dm. T s khong cách gia đim
cn nht và đim vin nht đến mt tri là
59
.
61
Tính khong cách t trái đất đến mt tri khi
trái đất đim cn nht. Ly giá tr gn đúng.
A. Xp x
91.455.000
dm. B. Xp x
91.000.000
dm.
C. Xp x
91.450.000
dm. D. Xp x
91.550.000
dm.
Câu 17: Ông Hoàng có mt mnh vườn hình elip có chiu
dài trc ln và trc nh ln lượt là
60m
30m
.
Ông chia thành hai na bng mt đường tròn tiếp
xúc trong vi elip để làm mc đích s dng khác
nhau. N a bên trong đường tròn ông trng cây lâu
năm, na bên ngoài đường tròn ông trng hoa màu.
Tính t s din tích T gia phn trng cây lâu năm
so vi din tích trng hoa màu. Biết din tích elip
được tính theo công thc
Sab
trong đó
,ab
ln
lượt là đọ dài na trc ln và na trc bé ca elip. Biết độ rng ca đường elip không đáng k.
A.
2
3
T
. B.
1T
. C.
1
2
T
. D.
3
2
T
.
Mat troi
Trái dát
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 1
BÀI 22. BA ĐƯỜNG CONIC
1. ELIP
- Cho hai đim c định và phân bit
1
F
,
2
F
. Đặt
12
20FF c
. Cho s thc a ln hơn c . Tp
hp các đim
M
sao cho
12
2
M
FMF a được gi là đường elip . Hai đim
1
F ,
2
F được gi
là hai tiêu đim
12
2FF c được gi là tiêu c ca elip đó.
- Trong mt phng ta độ
Oxy
, elip có hai tiêu đim thuc trc hoành sao cho
O
là trung đim
ca đọan thng ni hai tiêu đim đó thì có phương trình
22
22
1
xy
ab

, vi 0ab.
2
Ngược li, mi phương trình có dng
2
đều là phương trình ca elip có hai tiêu đim
22
1
;0Fab
,
22
2
;0Fab
, tiêu c
22
22cab
và tng các khong cách t mi
đim thuc elip đó ti hai tiêu đim bng
2a
.
- Phương trình
2
được gi là phương trình chính tc ca elip tương ng.
*Tính cht và hình dng ca Elip: Cho elip có phương trình chính tc
22
22
1
xy
ab

, vi
0ab
.
Trc đối xng
Ox
,
Oy
Tâm đối xng
O
.
Tiêu đim
12
;0 , ;0Fc Fc
.
Ta độ các đỉnh
1212
;0 , ;0 , 0; , 0;
A
aAaB bBb
.
Độ dài trc ln
2a
. Độ dài trc bé
2b
.
Ni tiếp trong hình ch nht cơ s có kích thước là
2a
2b
.
Tâm sai
1
c
e
a

.
Hai đường chuNn
a
x
e
a
x
e

.
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ
TRONG MT PHNG
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 2
;
M
xy E
. Khi đó
1
M
Faex
: bán kính qua tiêu đim ti.
2
M
Faex
: bán kính qua tiêu đim phi.
2. HYPEBOL
Trên mt phng, nếu hai thiết b đặt ti các v trí
1
F ,
2
F nhn được mt tín hiu âm thanh cùng
lúc thì v trí phát ra tín hiu cách đều hai đim
1
F ,
2
F , và do đó, nm trên đường trung trc ca
đon thng
12
FF .
Cho hai đim phân bit c định
1
F
,
2
F
. Đặt
12
2FF c
. Cho s thc dương
a nh hơn c . Tp
hp các đim
M
sao cho
12
2
M
FMF a
được gi là đường hypebol . Hai đim
1
F ,
2
F được
gi là hai
tiêu đim
12
2FF c được gi là tiêu c ca hypebol đó.
Trong mt phng ta độ Oxy, hypebol có hai tiêu đim thuc trc hoành sao cho O là trung
đim ca đon thng ni hai tiêu đim đó thì có phương trình
22
22
1
xy
ab

, vi
,0ab
.
N gược li, mi phương trình có dng
4
đều là phương trình ca hypebol có hai tiêu đim
22
1
;0Fab
,
22
2
;0Fab
, tiêu c
22
22
x
ab
và giá tr tuyt đối ca hiu các
khong cách t mi đim thuc hypebol đến hai tiêu đim bng
2a
.
Phương trình được gi là phương trình chính tc ca hypebol tương ng.
3. PARABOL
Cho mt đim
F
c định và mt đường thng
c định không đi qua
F
. Tp hp các đim
M
cách đều
F
được gi là đường parabol . Đim
F
được gi là tiêu đim,
đưc gi
đường chuNn, khong cách t
F
đến
được gi là tham s tiêu ca parabol đó.
Xét
P
là mt parabol vi tiêu đim
F
, đường chuNn
. Gi
H
nh chiếu vuông góc ca
F
trên
. Khi đó, trong h trc ta độ
Oxy
vi gc
O
là trung đim ca
H
F
, tia
Ox
trùng
vi tia
OF
, parabol
P
có phương trình
2
2ypx

5
Phương trình

5
được gi là phương trình chính tc ca parabol
P
.
N gược li, mi phương trình dng

5
, vi
0p
, là phương trình chính tc ca parabol có tiêu
đim
;0
2
p
F



đường chuNn
:
2
p
x
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 3
4. MT S NG DNG CA BA ĐƯỜNG CONIC. TÍNH CHT QUANG HC
Tương t gương cu li thường đặt nhng khúc đường cua, người ta cũng có nhng gương
elip, hypebol, parabol. Tia sáng gp các gương này, đều được phn x theo mt quy tc được
xác định rõ bng hình hc, chng hn:
Tia sáng phát ra t mt tiêu đim ca elip, hypebol sau khi gp elip, hypebol s b ht li theo mt
tia nm trên đường thng đi qua tiêu đim còn li .
Tia sáng hướng ti mt tiêu đim ca elip, hypebol , khi gp elip, hypebol s b ht li theo mt tia
nm trên đường thng đi qua tiêu đim còn li .
Vi gương parabol lõm, tia sáng phát ra t tiêu đim khi gp parabol s b ht li theo mt tia
vuông góc vi đường chuNn ca parabol . N gược li, nếu tia ti vuông góc vi đường chuNn ca parabol
thì tia phn x s đi qua tiêu đim ca parabol.
Tính cht quang hc được đề cp trên giúp ta nhn được ánh sáng mnh hơn khi các tia sáng hi t
giúp ta đổi hướng ánh sáng khi cn. Ta cũng có
điu tương t đối vi tín hiu âm thanh, tín hiu truyn
t v tinh.
MT S NG DNG
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 4
Ba đường conic xut hin và có nhiu ng dng trong khoa hc và trong cuc sng, chng hn:
Tia nước bn ra t đài phun nước, đường đi bng ca qu bóng là nhng hình nh v đường
parabol;
Khi nghiêng cc tròn, mt nước trong cc có hình elip. Tương t, dưới ánh sáng mt tri, bóng ca
mt qu bóng, nhìn chung, là mt elip;
Ánh sáng phát ra t mt bóng đèn Led trên trn nhà có th to nên trên tường các nhánh hypebol;
N hiu công trình kiến trúc có hình elip, parabol hay hypebol.
7.19 Cho elip có phương trình

1.Tìm tiêu đim và tiêu c ca elip
Li gii
Ta có:

1
󰇥
𝑎
36
𝑏
9
Mt khác 𝑐
𝑎
𝑏
36 9 27 ⇒𝑐
27.
Vy ta có hai tiêu đim 𝐹

27;0𝐹
27;0,có tiêu c bng 2𝑐2
27.
7.20 Cho hypebol có phương trình:
1. Tìm tiêu đim và tiêu c ca hypebol.
Li gii
Ta có:
1
󰇥
𝑎
7
𝑏
9
Mt khác 𝑐
𝑎
𝑏
49 81 130 ⇒𝑐
130.
Vy ta có hai tiêu đim 𝐹

130;0𝐹
130;0; có tiêu c bng 2𝑐2
130.
7.21 Cho parabol có phương trình: 𝑦
8𝑥.m tiêu đim và đường chuNn ca parabol.
Li gii
Ta có :
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 5
2𝑝8 ⇔𝑝4 nên tiêu đim ca parabol 𝐹
󰇡
;0
󰇢
𝐹đường chuNn :𝛥: 𝑥

2
.
7.22 Lp phương trình chính tc ca elip đi qua đim A và có mt tiêu đim là F
2
.
Li gii
Ta có:Phương trình elip có dng:
1
Do đi qua
𝐴
󰇛
5; 0
󰇜
nên:

1 ⇒𝑎
25
Mc khác: tiêu đim
𝐹
󰇛
3; 0
󰇜
nên ⇒𝑐3  𝑐
9 𝑎
𝑏
T và =>
𝑏
16nên :


1
7.23 Lp phương trình chính tc ca parabol đi qua đim 𝑀
Li gii
Gi s : 𝑦
2𝑝𝑥
đi qua 𝑀 nên:16 2𝑝.2  𝑝 4.Vy 𝑦
8𝑥
7.24 Có hai trm phát tín hiu vô tuyến đặt ti hai v trí A, B cách nhau 300 km. Ti cùng mt thi
đim, hai trm cùng phát tín hiu vi vn tc 292 000 km/s để mt tàu thu thu và đo độ lch
thi gian. Tín hiu t A đến sm hơn tín hiu t B là 0,0005 s. T thông tin trên, ta có th xác
định được tàu thu thuc đường hypebol nào? Viết phương trình chính tc ca hypebol đó theo
đơn v kilômét.
Li gii
Ta có:
Do tín hiu A đến sm hơn tín hiu t B nên tàu thu thuc đường hepebol nhánh A.
Gi v trí tàu thuđim M.
Phương trình hyperbol có dng:
:
1
|
𝑀𝐴 𝑀𝐵
|
2𝑎292000𝑥0,0005 146𝑘𝑚 𝑎 73
𝐴𝐵 300𝑘𝑚 2𝑐⇒𝑐150
T đó,
𝑏
𝑐
𝑎
17171
Vy phương trình hyperbol
:


1
7.25 Khúc cua ca mt con đường có dng hình parabol, đim đầu vào khúc cua là A đim cui là
B, khong cách
𝐴𝐵 400𝑚. Đỉnh parabol ca khúc cua cách đường thng 𝐴𝐵 mt khong 20
m và cách đều A, B .
a).Lp phương trình chính tc ca , vi 1 đơn v đo trong mt phng to độ tương ng 1 m trên
thc tế.
b). Lp phương trình chính tc cùa , vi 1 đơn v đo trong mt phng to độ tương ng 1 km
trên thc tế.
Li gii
a) Phương trình chính tc : 𝑦
2𝑝𝑥
Theo đề ta có
𝐴, 𝐵, 𝑂
Do đi qua
𝐴 nên suy ra 20
2𝑝400 ⇒𝑝1
Vy
: 𝑦
2𝑥
b) Phương trình chính tc
: 𝑦
2𝑝𝑥
Theo đề ta có
𝐴, 𝐵, 𝑂
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 6
Do đi qua 𝐴 nên suy ra 0,02
2𝑝0,4 ⇒𝑝0,001
Vy
: 𝑦
0,002𝑥
DNG 1: XÁC ĐNNH CÁC YU T CA ELÍP
{ Xác định các đỉnh, độ dài các trc, tiêu c, tiêu đim. ca elip}
Cho Elip có phương trình chính tc:

22
22
:1
xy
E
ab

vi
222
bac
.
Tiêu đim
12
;0 , ;0Fc Fc
.
Ta độ các đỉnh
1212
;0 , ;0 , 0; , 0;Aa Aa B bB b
.
Độ dài trc ln
2a
.
Độ dài trc bé
2b
.
Tiêu c
2c
Câu 1:
Tìm ta độ các đỉnh, độ dài các trc, tiêu c, tiêu đim, tâm sai ca elip:

22
:1
41
xy
E 
.
Li gii
T phương trình ca
22
3cab

E
, ta có
2, 1ab
. Suy ra
22
3cab
.
Suy ra ta độ các đỉnh là
1212
2; 0 ; 2;0 ; 0; 1 ; 0;1AABB
.
Độ dài trc ln
12
4AA
, độ dài trc bé
12
2BB
.
Tiêu c
12
223FF c
, tiêu đim là
12
3;0 ; 3;0FF
.
Tâm sai ca
22
3cab
3
2
c
e
a

.
Câu 2: m ta độ các đỉnh, độ dài các trc, tiêu c, tiêu đim, tâm sai ca elip:
22
:4 25 100Ex y
.
Li gii
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 7
Ta có
22
22
425100 1
25 4
xy
xy
suy ra
5; 2ab
nên
22
21cab
.
Do đó ta độc đỉnh là
1212
5;0; 5;0; 0; 2; 0;2AABB
.
Độ dài trc ln
12
10AA
, độ dài trc bé
12
4BB
.
Tiêu c
12
2221FF c
, tiêu đim là
12
21;0 ; 21;0FF
.
Tâm sai ca
E
21
5
c
e
a

.
Câu 3: m ta độ các đỉnh, độ dài các trc, tiêu c, tiêu đim, tâm sai ca elip:
22
:4 9 1Ex y
.
Li gii
Ta có
22
22
491 1
11
49
xy
xy
suy ra
11
;
23
ab
nên
22
5
6
cab
.
Do đó ta độc đỉnh là
1212
11 11
;0 ; ;0 ; 0; ; 0;
22 33
AABB




.
Độ dài trc ln
12
1AA
, độ dài trc bé
12
2
3
BB
.
Tiêu c
12
25
2
6
FF c
, tiêu đim là
12
55
;0 ; ;0
66
FF




.
Tâm sai ca
E
5
3
c
e
a

.
Câu 4: Tìm tâm sai ca Elíp biết:
a) Mi tiêu đim nhìn trc nh dưới mt góc 60
0
.
b) Đỉnh trên trc nh nhìn hai tiêu đim dưới mt góc 60
0
.
c) Khong cách gia hai đỉnh trên hai trc bng hai ln tiêu c:
Li gii
a) T gi thiết, ta có:
tan30 .tan30
b
bc
c

Suy ra:
c
e
a
22 2
2 2
22222 2 2
1
cos 30
.tan 30 tan 30 1
cc c
e
abcc c


F
2
B
1
B
2
O
c
b
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 8
3
cos30
2
e
b) T gi thiết, ta có
cot 30 .cot 30
b
bc
c

Suy ra:
c
e
a
22 2
2 2
22222 2 2
1
sin 30
.cot 30 cot 30 1
cc c
e
abcc c


1
sin 30
2
e
c) T gi thiết, ta có:
22
4
A
Bc
22 22 2
416ab c ab c
2
222 2 2
15
16
2
c
cbb c b
.
Suy ra:
c
e
a
22 2
2
2
222
2
2
15
17
2
cc c
e
c
abc
c

34
2
e
Câu 1:
Cp đim nào là các tiêu đim ca elip

E
:
22
1
54
xy

?
A.
1,2
0; 1F 
. B.
1,2
1; 0F 
. C.
1,2
3; 0F 
. D.
1,2
1; 2F 
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
22 222
5; 4 1ab cab
1c

1,2
1; 0F
.
Câu 2:
Cho Elip
22
:4 9 36Ex y
. Mnh đề nào sai trong các mnh đề sau:
A.

E
có t s
5
3
c
a
. B.
E
có trc ln bng
6
.
C.

E
có trc nh bng
4
. D.
E
có tiêu c
5
.
Li gii
Chn D.
BÀI TP TRC NGHIM.
3
b
B
2
O
A
a
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 9

22
22
:4 9 36 1
94
xy
Ex y
Suy ra:
3, 2, 5abc
Tiêu c ca

E
225c
.
Câu 3: Cho elip
22
1
31
xy

. Phát biu nào sau đây đúng?
A. T s gia trc ln và trc nh bng
3
. B. Tiêu c bng
4
.
C. Tâm sai
2
3
e
. D. Hai tiêu đim

1
2;0F

2
2; 0F
.
Li gii
Chn A.
Ta có
2
22
2
222
33
(): 1 1 1
31
22
aa
xy
Ebb
cab c



.
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tc ca elip
A.
8² 32xy
. B.
²²
1
11
52
xy

.
C.
²²
1
64 16
xy

. D.
²²
1
84
xy

.
Li gii
Chn A.
8² 32xy
²²
1
84
xy

.
Câu 5: Cho elip
²²
(): 1
94
xy
E 
. Chn khng định sai
A. Đim
(3;0) ( )
A
E
. B.
()E
có tiêu c bng
25
.
C. Trc ln ca
()E
độ dài bng
6
. D.
()E
có tâm sai bng
35
5
.
Li gii
Chn D.
²9 3
²²
(): 1 ² 4 2
94
²²²5 5
aa
xy
Ebb
cab c



.
Khi đó
()E
có tâm sai bng
5
3
c
e
a

.
Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tc ca elip
A.
22
2xy
. B.
22
2xy
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 10
C.
22
22xy. D.
22
2
x
y .
Li gii
Chn C.
22
22xy
²²
1
21
xy

.
Câu 7: Trong mt phng
Oxy , cho elip

E phương trình
22
1
36 16
xy

. Tìm tiêu c ca

E .
A.
12
12FF
B.
12
8FF
C.
12
25FF D.
12
45FF
Li gii
Chn D
22
1
36 16
xy

6
4
a
b
222
cab
20
25c
12
45FF.
Câu 8: Trong mt phng
Oxy
, tìm tiêu c ca elip

22
:1
25 16
xy
E .
A.
3
B.
6
C.
4
D.
5
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
2
25
25 16 9 3
16
a
cc
b

.
Vy tiêu c
26c
.
Câu 9: m các tiêu đim ca Elip
22
1
91
xy

A.
1
3; 0 ;F
2
0; 3F . B.
1
8;0 ;F
2
0; 8F
.
C.
1
3; 0 ;F
2
0; 3F
. D.
1
8;0 ;F
2
8;0F .
Li gii
Chn D.
E
:
22
1
91
xy

3a
;
1b
22
8cab .
Vy
E
có các tiêu đim là:
1
8;0 ;F
2
8;0F
.
Câu 10: Elíp độ dài trc ln bng:
A.
25
. B.
50
. C.
10
. D.
5
.
Li gii
Chn C
22
(): 1
25 9
xy
E 
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 11
T phương trình

22
:1
25 9
xy
E 
5a
.
Do đó
E độ dài trc ln là
210a
.
Câu 11: Cho
22
9 25 225xy. Hi din tích hình ch nht cơ s ngoi tiếp
E
A.
15
. B.
30
. C.
40
. D.
60
.
Li gii
Chn D.
Phương trình chính tc ca
E
:
22
1
25 9
xy
.
Ta có
2
2
25
9
a
b
5
3
a
b
.
Din tích hình ch nht cơ s ngoi tiếp
E
4Sab 60
.
Câu 12: Cho
E
độ dài trc ln bng
26
, tâm sai
12
.
13
e
Độ dài trc nh ca
E
bng
A.
5
. B.
10
. C.
12
D.
24
.
Li gii
Chn B.
Ta có
226 13aa
.
12
12
13
c
ec
a

.
22
169 144 5bac .
Độ dài trc nh
210b
.
Câu 13: Cho
22
:16 25 100Ex yđim
M
thuc
E hoành độ bng
2
. Tng khong cách
t
M
đến
2
tiêu đim ca
E bng
A.
5
. B. 22. C.
43
.
D.
3
.
Li gii
Chn A.
Ta có:

22
:1
100 100
16 25
xy
E 
2
2
100
16
100
25
a
b
5
2
2
a
b
Theo định nghĩa Elip thì vi mi đim
M
E
ta có:
12
25MF MF a.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 12
Câu 14: Cho elip

22
:1
54
xy
E 
. T s gia tiêu cđộ dài trc ln bng
A.
5
4
. B.
5
5
. C.
35
5
. D.
25
5
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
2
55aa ;
2
42bb
22
1cab
.
Vy t s gia tiêu cđộ dài trc ln bng
25
25
c
a
.
Câu 15: Phương trình chính tc ca
E
độ dài trc ln gp
2
ln độ dài trc nhđi qua đim
2; 2A
A.
22
1
24 16
xy
. B.
22
1
36 9
xy
. C.
22
1
16 4
xy
. D.
22
1
20 5
xy

Li gii
Chn D.
Gi phương trình elip là

22
22
:1
xy
E
ab

.
Theo bài ra ta có:
22
22
4
44
1
ab
ab

22
22
4
44
1
4
ab
bb

2
2
20
5
a
b
.
Vy phương trình elip là

22
:1
20 5
xy
E .
Câu 16: Phương trình chính tc ca
E
nhn đim
4;3M
là mt đỉnh ca hình ch nht cơ s
A.
22
1
16 9
xy
. B.
22
1
16 4
xy
. C.
22
1
16 3
xy
. D.
22
1
94
xy

Li gii
Chn A.
Gi phương trình elip là

22
22
:1
xy
E
ab
.
4;3M
là mt đỉnh ca hình ch nht cơ s nên
4a
,
3b
.
Vy phương trình elip là

22
:1
16 9
xy
E .
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 13
Câu 17: Phương trình chính tc ca
E
có khong cách gia các đường chuNn bng
50
3
và tiêu c
bng
6
A.
22
1
64 25
xy
. B.
22
1
89 64
xy
. C.
22
1
25 16
xy
. D.
22
1
16 7
xy

Li gii
Chn C.
Gi phương trình elip là
22
22
1
xy
ab

.
Theo bài ra ta có
2
2
25
25
3
3
26
a
a
c
c
c

222
16bac
.
Vy phương trình elip là
22
1
25 16
xy
.
Câu 18: Trong mt phng
Ox
y
, cho đường elip

22
:1
94
xy
E 
có hai tiêu đim
1
F
,
2
F
.
M
đim
thuc
E
. Tính
12
M
FMF
.
A.
5
B.
6
C.
3
D.
2
Li gii
Chn B
Phương trình ca

E
có dng
22
22
1
xy
ab

(
222
abc
). Suy ra
2
9a
3a
.
Do
M
thuc

E
nên
12
2
M
FMF a
6
.
Câu 19: Trong mt phng Oxy cho elip
22
:36Ex y. Giá tr nào sau đây là tiêu c ca elip?
A.
2
B.
3
C.
6
D.
4
Li gii
Chn D
Ta có

22
:1,
62
xy
E 
đó
6, 2, 2ab c
. Độ dài tiêu c
24.c
Câu 20: Trong h trc ta độ
Oxy
, cho elip

22
44
:1
25 9
xy
E . Độ dài tiêu c ca
E
bng
A.
4
. B.
8
. C.
16
. D.
2
.
Li gii
Chn A.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 14
Ta có

22
44
:1
25 9
xy
E 
22
1
25 9
44
xy

22
22
1
53
22
xy

 
 
 
.
Do đó
22
5
2
2
3
2
a
cab
b

. Vy độ dài tiêu c
12
24FF c.
Câu 21: Cho elip

22
:1
25 9
xy
E . Trong các khng định sau, khng định nào sai?
A.
E
có các tiêu đim
1
4;0F
2
4;0F
.
B.
E
có t s
4
5
c
a
.
C.
E
đỉnh
1
5; 0A
.
D.
E
độ dài trc nh bng
3
.
Li gii
Chn D
Phương trình elip

22
:1
25 9
xy
E  nên ta có:
5; 3 4ab c
.
N ên các đáp án
A;B;C đúng.
Đáp án
D sai vì độ dài trc nh bng
26b
.
Câu 22: Trong mt phng
Ox
y
cho
E
có phương trình:
22
1
94
xy

khng định nào sau đây đúng?
A.
E tâm sai
5
3
e
.
B.

12
0; 5 , 0; 5FF là các tiêu đim ca
E
.
C. Độ dài trc ln là
9
.
D. Các đỉnh nm trên trc ln là
1
0;3A

2
0; 3A
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
2
93
2
4
aa
b
b


222
945 5cab c
A.
E
có tâm sai
5
3
c
e
a

. Đúng
B. Tiêu đim ca
E
là:

12
5;0 , 5;0FF . Sai
C.
Độ dài trc ln là :
12
26AA a. Sai
D. Các đỉnh trên trc ln là :

12
3; 0 , 3; 0AA
. Sai
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 15
Câu 23: Cho Elip có phương trình
2
2
1
4
x
y
. Mt tiêu đim ca Elip có ta độ là:
A.
3;0A
.
B.
0; 3B
.
C.
5;0C
.
D.

0; 5D
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
222
413cab
.
N ên tiêu đim ca Elip có ta độ là:
12
3;0 , 3;0FF
.
Câu 24: Cho Elip có phương trình
22
41xy. Tiêu c ca Elip là:
A. 5. B. 3. C. 25. D. 23.
Li gii
Chn B
2
22 2
41 1
1
4
y
xy x.
Ta có :
222
13
1
44
cab
3
2
c
.
Tiêu c
23c .
Câu 25: Din tích ca t giác to nên bi các đỉnh ca elip

2
2
:1
4
x
Ey
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Li gii
Chn B.
* Ta độ các đỉnh ca elip

2
2
:1
4
x
Ey
1
2;0A
,

2
2;0A
;
1
0; 1B
,
2
0;1B
.
* Vì t giác
112 2
A
BAB là hình thoi có hai đường chéo
12
4AA
12
2BB .
* Vy din tích t giác cn tìm là
12 12
1
.4
2
SAABB
.
Câu 26: Trong mt phng
Ox
y
cho elip có phương trình

22
:1
25 9
xy
E . Đường thng
:4x
ct
elip
E
ti hai đim
,
M
N
. Tính độ dài đon thng
M
N
?
A.
18
25
MN
. B.
9
25
MN
. C.
18
5
MN
. D.
9
5
MN
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 16
Thế
4x 
vào phương trình elip
E ta được:
2
16
1
25 9
y

9
5
y
.
9
4; ,
5
M




9
4;
5
N



Do đó:
18
5
MN
.
Câu 27: Trong h ta độ
Oxy , cho elip

22
:1
25 16
xy
E 
. Bán kính qua tiêu ca
E đạt giá tr nh
nht bng
A.
0
B.
1
C.
3
5
D.
2
Li gii
Chn D.
T phương trình elip ta có
22
5
3
4
a
cab
b

. Bán kính qua tiêu là
1
c
M
Fa x
a

vi
axa
. Suy ra
1
ac MF ac hay

1
min
532MF a c
.
Câu 28: Mt elip
E phương trình
22
22
1
xy
ab

, trong đó
0ab
. Biết
E đi qua đim

2; 2A
22;0B thì
E
độ dài trc bé là
A.
4.
B.
22.
C.
2.
D.
6.
Li gii
Chn A.
E đi qua

22;0B
nên ta có
2
2
22
22
0
1
ab

suy ra 22a .
E
đi qua

2; 2A nên ta có

2
2
2
2
2
1
8 b

suy ra
2b
.
Do đó độ dài trc bé
24b
.
Câu 29: Cho
E
có hai tiêu đim
1
4;0F
,
2
4;0F
đim
M
thuc
E
. Biết chu vi tam giác
12
M
FF bng
18
. Khi đó tâm sai ca
E
bng
A.
4
18
. B.
4
5
. C.
4
5
. D.
4
9
.
Li gii
Chn B.
Ta có
12
8FF
4c
.
12
1212 12
18 10 2 5
MF F
CMFMFFF MFMF aa

.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 17
Tâm sai ca elip:
4
5
c
e
a

.
Câu 30: Cho
E có hai tiêu đim
1
7;0F
,
2
7;0F
đim
9
7;
4
M



thuc
E . Gi
N
đim đối xng vi
M
qua gc ta độ
.O
Khi đó
A.
12
9
2
NF MF
. B.
21
9
2
NF MF
. C.
21
7
2
NF NF
D.
12
8NF MF.
Li gii
Chn B.
N
đối xng vi
M
qua gc ta độ
O
nên
9
7;
4
N



.
Ta có:
12 1 2
923239
;;;
4444
MF MF NF NF
.
Do đó
21
9
.
2
NF MF
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 18
DNG 2: VIT PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TC CA ELIP
{ Phương trình chính tc ca Elip có dng:

22
22
:1
xy
E
ab

vi
222
bac
; …}
Câu 1:
Lp phương trình chính tc ca Elip, biết:
a) Elip đi qua đim
5
2;
3
M



và có mt tiêu đim
1
2;0F
.
b) Elip nhn
2
5; 0F
là mt tiêu đim vàđộ dài trc nh bng
46
.
c) Elip có độ dài trc ln bng
25 và tiêu c bng 2.
d) Elip đi qua hai đim
2; 2M
6;1N .
Li gii
a) Do

E
có mt tiêu đim
1
2;0F
nên 2c . Suy ra
2222
4abcb
.
Mt khác,
E
đi qua đim
5
2;
3
M



nên
2
2
22 2 2
5
2425
3
11
49ab b b




42 2
9 25 100 0 5bb b 
hoc
2
20
9
b 
.
Vy Elip cn tìm có phương trình

22
:1
95
xy
E 
.
b) Do
E
có mt tiêu đim
2
5; 0F
nên 5c .
Theo gi thiết độ dài trc nh bng
4 6 nên 246 26bb.
Suy ra
2
2222
526 49abc .
Vy Elip cn tìm có phương trình

22
:1
49 24
xy
E .
c) Độ dài trc ln bng
2 5 nên 225 5aa. Tiêu c bng 2 nên
22 1cc
.
T h thc
222
abc
, suy ra
222
51 4bac
.
Vy Elip cn tìm có phương trình

22
:1
54
xy
E .
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 19
d) Do
E
đi qua
2; 2M
6;1N
nên ta có h phương trình
2
22 2
2
22 2
42 11
1
8
8
61 11
4
1
4
a
ab a
b
ab b










.
Vy Elip cn tìm có phương trình

22
:1
84
xy
E 
.
Câu 2: Lp phương trình chính tc ca Elip, biết:
a) Elip có tng độ dài hai trc bng 8 và tâm sai
1
2
e .
b) Elip có tâm sai
5
3
e
và hình ch nht cơ s có chu vi bng 20.
c) Elip có tiêu đim
1
2;0F
và hình ch nht cơ s có din tích bng 12 5 .
Li gii
a) Tng độ dài hai trc bng 8 nên
228ab
.

1
Tâm sai
11
2
22
c
eac
a
 .
2
T

1
2
, ta có
228
4
24 42
1
2
22
2
ab
ab
cb b c
c
e
ac
ac ac
a



 







.
Thay vào h thc
222
abc
, ta được
2
222
242 82160 424ccccc c  .
Vi
42 4c , suy ra
842
442
a
b


: không tha mãn.
Vi
42 4c 
, suy ra
842
442
a
b


. Do đó Elip cn tìm có phương trình


22
22
:1
842 424
xy
E 

.
b) Elip có tâm sai
553
33
5
c
eac
a
 .

1
Mt khác, Elip có hình ch nht cơ s có chu vi bng 20 nên
22 2 20 5 5ab ab b a
.
2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 20
Thay

1
2
vào h thc
222
abc
, ta được

222
2
222
55
33330
55 250
5555
5
c
cac c cccc
c
 
 
 
 
.
Vi
55c , suy ra
15
10
a
b

: không tha mãn.
Vi
5c
, suy ra
3
2
a
b
. Do đó Elip cn tìm có phương trình

22
:1
94
xy
E 
.
c) Elip có mt tiêu đim
1
2;0F
nên 2c .
Din tích hình ch nht cơ s
22
2.2 12 5 35 45Sab ab ab.

1
Mt khác, ta có
2222
4abcb
.
2
Kết hp

1
2
, ta được
22 2 2 4 2 2
45 4 45 4 45 0 5ab b b b b b 
hoc
2
9b 
.
Vi
2
5b
, suy ra
2
9a
. Do đó Elip cn tìm có phương trình

22
:1
95
xy
E 
.
Câu 3: Lp phương trình chính tc ca Elip, biết:
a) Elip đi qua đim

5;2M và khong cách gia hai đường chuNn bng 10.
b) Elip có tâm sai
3
5
e
và khong cách t tâm đối xng ca nó đến mt đường chuNn bng
25
3
.
c) Elip có độ dài trc ln bng 10 và phương trình mt đường chuNn là
25
4
x
.
d) Khong cách gia các đường chuNn bng 36 và bán kính qua tiêu đim ca đim
M
thuc
Elip là 9 và 15.
Li gii
a) Elip đi qua đim

5;2M nên
22
54
1
ab

.

1
Khong cách gia hai đường chuNn ca Elip bng 10 nên
2
2
2. 10 5 5 5
aaa
ac
eec
  .
2
T
2
, kết hp vi h thc
222
abc
, ta được
222 2
5bac cc
.
3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 21
Thay
2
,
3
vào

1
, ta được
2
2
54
16903
55
cc c
ccc

.
Vi
3c , suy ra
2
2
15
6
a
b
. Do đó Elip cn tìm có phương trình

22
:1
15 6
xy
E 
.
b) Ta có
333
555
c
eca
a

.
Elip có khong cách t tâm đối xng
O đến mt đường chuNn mt khong bng
25
3
nên
22
25 25 25
5
3
33 3
5
aa a
a
ec
a
 .
Vi
5a
, suy ra
3c
222
16bac
.
Do đó Elip cn tìm có phương trình

22
:1
25 16
xy
E 
.
c) Elip có độ dài trc ln bng 10 nên
210 5aa
.
Mt khác, Elip có phương trình mt đường chuNn
22
25 25 25 5 25
4
44 4 4
aa
xc
ec c

.
Suy ra
222
25 16 9bac
. Do đó Elip cn tìm có phương trình

22
:1
25 9
xy
E .
d) Elip có khong cách gia hai đường chuNn bng 36 nên
22
2. 36 2. 36 18
aaa
ecc
 
.
Mt khác, ta có
1
2
9
15
MF a ex
MF a ex


suy ra
224 12aa
.
Vi
12a
, suy ra
8c
222
144 64 80bac
. Do đó Elip cn tìm có phương trình

22
:1
144 80
xy
E .
Câu 4: Lp phương trình chính tc ca Elip, biết:
a) Elip có hình ch nht cơ s ni tiếp đường tròn

22
:41Cx y
đi qua đim
0;5A
.
b) Elip có hình ch nht cơ s ni tiếp đường tròn

22
:21Cx y
đim
1; 2M
nhìn hai
tiêu đim ca Elip dưới mt góc
0
60
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 22
c) Mt cnh hình ch nht cơ s ca Elip nm trên :50dxđộ dài đường chéo hình
ch nht bng 6.
d) T giác
A
BCD là hình thoi có bn đỉnh trùng vi các đỉnh ca Elip. Bán kính ca đường
tròn ni tiếp hình thoi bng
2 tâm sai ca Elip bng
1
2
.
Li gii
a) Elip đi qua

0;5AOy
, suy ra
5b
.
Phương trình các cnh ca hình ch nht cơ s là:
;5xay 
.
Suy ra mt đỉnh ca hình ch nht cơ s
;5a
. Theo gi thiết
;5a
thuc đường tròn
C
22
25 41 16aa
.
Vy Elip cn tìm có phương trình

22
:1
16 25
xy
E 
.
b) Theo gi thiết bài toán, ta có
0
12
60FMF suy ra
222 0
12 1 2 1 2
2..cos60F F MF MF MF MF
   
22 22
2
1
41 41 421 4.1 4.
2
cc c c c
   
22 22
22 2
4 2 10 1 4. 1 4 1 4. 1 4 10 2cc cc cc c
 

2
2
2
22
2
42
10 2 0
05
23 4 19
.
3
14.14102
346750
c
c
c
cc c
cc






 


Phương trình các cnh ca hình ch nht cơ s là:
;
x
a
y
b 
.
Suy ra mt đỉnh ca hình ch nht cơ s
;ab
. Theo gi thiết
;ab
thuc đường tròn
C
nên
22
21ab
.
Li có
222
abc
, suy ra
22 2
abc
.
Vi
2
23 4 19
3
c
, ta có
22
2
22
2
43 2 19
21
3
23 4 19
20 2 19
3
3
ab
a
ab
b





.
Suy ra

22
:1
43 2 19 20 2 19
33
xy
E 

.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 23
Vi
2
23 4 19
3
c
, ta có
22
2
22
2
43 2 19
21
3
23 4 19
20 2 19
3
3
ab
a
ab
b





.
Suy ra

22
:1
43 2 19 20 2 19
33
xy
E 

.
Vy có hai Elip cn tìm tha yêu cu bài toán:

22
:1
43 2 19 20 2 19
33
xy
E 

hoc

22
:1
43 2 19 20 2 19
33
xy
E 

.
c) Phương trình các cnh ca hình ch nht cơ s là:
;
x
a
y
b 
.
Theo gi thiết, mt cnh hình ch nht cơ s
:50dx
, suy ra 5a .
Độ dài đường chéo hình ch nht cơ s bng 6 nên
22 22 2 2
4 4 64 4 36204 36 4ab ab b b
.
Vy Elip cn tìm có phương trình

22
:1
54
xy
E .
d) Elip có tâm sai
11
2
22
c
eac
a

.
Elip có các đỉnh
1212
;0 , ;0 , 0; , 0;Aa Aa B bB b
. Gi
H
là hình chiếu ca
O
lên
22
A
B .
Theo gi thiết suy ra bán kính ca đường tròn đã cho bng
OH
. Ta có
2
222 22 222 22
111111111 111 7
224 2436
c
OH OA OB a b c a c c c

.
Suy ra
22
14
4
3
ac
222
7
2
bac
.
Vy Elip cn tìm có phương trình

22
:1
14 7
32
xy
E 
.
Câu 5: Lp phương trình chính tc ca Elip, biết
a) T giác
A
BCD
là hình thoi có bn đỉnh trùng vi các đỉnh ca Elip. Đường tròn tiếp xúc vi
các cnh ca hình thoi có phương trình
22
:4Cx y
2
A
CBD
,
A
thuc
Ox
.
b) Elip có độ dài trc ln bng 8 và giao đim ca Elip vi đường tròn
22
:8Cx y
to
thành bn đỉnh ca mt hình vuông.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 24
c) Elip có tâm sai
1
3
e
và giao đim ca Elip vi đường tròn
22
:9Cx y
ti bn đim A
,
B
,
C
, D sao cho
A
B song song vi
Ox
3
A
BBC
.
d) Elip có độ dài trc ln bng
42
, các đỉnh trên trc nh và các tiêu đim ca Elip cùng nm
trên mt đường tròn.
Li gii
a) Gi s mt đỉnh ca hình thoi là
;0Aa
. Suy ra 2
A
Ca 2BD b .
Theo gi thiết
222.2 2
A
CBD a bab
.
Đường tròn
C
2
R
. Gi H là hình chiếu ca
O
lên
A
B vi
0;
B
b
. Khi đó ta có
22 22
11 111
4OA OB OH R

2
22 22
111 1 11
5
44 4
b
ab bb

.
Suy ra
2
20a
. Vy Elip cn tìm có phương trình

22
:1
20 5
xy
E .
b) Elip có độ dài trc ln bng 8 nên
28 4aa
.
Do
E
C
đều có tâm đối xng là
O
và hai trc đối xng là
Ox
Oy
nên hình vuông
to bi gia chúng cũng có tính cht tương t. Do đó ta gi s gi mt đỉnh ca hình vuông là
;
M
xx
vi
0x
. Vì
M
C
22 2
84xx x
suy ra
22;2xM
.
Ta có

2
22 2
44 44 16
11
16 3
ME b
ab b

.
Vy Elip cn tìm có phương trình

22
:1
16
16
3
xy
E .
c) Elip có tâm sai
11
3
33
c
eac
a

.
Đặt
BC x
vi
0x
, suy ra
3
A
Bx
. Gi s mt đỉnh
31
;
22
A
xx



. Ta có

22 2
91 18
9
44 5
AC x x x
suy ra
310 910310
;
51010
xA





.
Mt khác,
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 25



2
2
22 22
22
81 9 81 9 9 9 81
111
10 10 10 80 80
10
10 3
AE c
ab cc
ac
c

.
Suy ra
22
729
9
80
ac
222
81
10
bac
.
Vy Elip cn tìm có phương trình

22
:1
729 81
80 10
xy
E .
d) Độ dài trc ln bng
42 nên 242 22aa.
Các đỉnh trên trc nh và các tiêu đim cùng thuc đường tròn nên
bc .
T h thc
222 2 2
82 4abc b b
.
Vy Elip cn tìm có phương trình

22
:1
84
xy
E .
Câu 6: Lp phương trình chính tc ca Elip, biết
a) Elip có hai đỉnh trên trc nh cùng vi hai tiêu đim to thành mt hình vuông có din tích
bng 32.
b) Elip có mt đỉnh và hai tiêu đim to thành mt tam giác đều và chu vi hình ch nht cơ s
ca Elip bng
12 2 3 .
c) Elip đi qua đim
23;2M
M
nhìn hai tiêu đim ca Elip dưới mt góc vuông.
d) Elip đi qua đim
3
1;
2
M




và tiêu đim nhìn trc nh dưới mt góc
0
60
.
Li gii
a) Hai đỉnh trên trc nh và hai tiêu đim to thành mt hình vuông nên bc .
Mt khác, din tích hình vuông bng 32 nên
2
2.2 32 8cb b
.
Suy ra
222
16abc
. Vy Elip cn tìm có phương trình

22
:1
16 8
xy
E .
b) Chu vi hình ch nht cơ s

12 2 3 2 2 2 12 2 3 3 2 3Cabab .

1
Gi s tam giác
12 2
FFB đều cnh
12
2FF c
212
B
OFF suy ra
212
33
.2 3
22
OB F F b c c
.
2
T

1
2
, suy ra
32 3 32 3 3ab c.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 26
Thay vào h thc
222
abc
, ta được
2
2
22 2
633 3 3 632 3 633 0 3cccc c c



hoc
12 3 21c  .
Vi
3c , suy ra 6a
33b
. Vy Elip cn tìm có phương trình

22
:1
36 27
xy
E 
.
c) T gi thiết, ta suy ra
0
12
90FMF hay
12
M
FMF
2
12
. 0 23 23 4 0 16MF MF c c c
 
.
Hơn na
E
qua
M
nên
22 4 2 4 2
22 2 2
12 4 12 4
111246416648
16
bb b b b b
ab b b
 
.
Suy ra
222
24abc
. Vy Elip cn tìm có phương trình

22
:1
24 8
xy
E .
d) T gi thiết, ta suy ra
0
11 2
60BFB
11 1 2
FB FB . Suy ra tam giác
112
FBB đều cnh
12
2BB b
nên
112
33
23
22
FO B B c b c b
.

1
Hơn nưa
E
qua
3
1;
2
M




nên
2
22 22
13 1 3
111
444
b
ab bb

.
2
T

1
2
, kết hp vi h thc
222
abc
, ta được
2
4a
.
Vy Elip cn tìm có phương trình

22
:1
41
xy
E .
Câu 7: Lp phương trình chính tc ca Elip, biết
a) Elip có mt tiêu đim
1
3;0F đi qua đim
M
, biết tam giác
12
FMF có din tích bng
1 và vuông ti
M
.
b) Elip đi qua ba đỉnh ca tam giác đều
A
BC
. Biết tam giác
A
BC
có trc đối xng là
Oy
,
0; 2A
và có din tích bng
49 3
12
.
c) Khi
M
thay đổi trên Elip thì độ dài nh nht ca
OM
bng 4 và độ dài ln nht ca
1
M
F
bng 8 vi
1
F
là tiêu đim có hoành độ âm ca Elip.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 27
a) Elip có tiêu đim
1
3;0F
, suy ra
3c .
Gi

;
M
xy E
. Theo gi thiết, ta có
12
12
1
1.1
2
FMF
SMFMF


2
222 2 2
2
1
12.2
2
c
aexaex a ex a x
a
 

22
22 2
2
2
3
.2
3
aa
ax x
a
 .

1
Cũng t
12
M
FMF
, ta có
12
.0 0MF MF c x c x y y

222
3xyc.
2
T

1
2
, ta có
22
42
22
2
92
33
33
aa
aa
yx

 
.
Do đó


22 2 4 2
22
2
29 2
;1 1
3
33
xy a a a
Mxy E
ab
a


22 422 2
239239 4aa aaa a .
Suy ra
2
1b
. Vy Elip cn tìm có phương trình

22
:1
41
xy
E 
.
b) Tam giác
A
BC đều, có đim

0; 2AOy
và trc đối xng là
O
y
nên hai đim
, BC
đối
xng nhau qua
Oy
.
Gi s

;
B
xy
vi
0, 2xy
, suy ra
;Cxy
. Độ dài cnh ca tam giác là
2
x
.
Theo gi thiết, ta có

2
23
49 3 49 3
12 4 12
ABC
x
S
 , suy ra
7
23
x .
Đường cao ca tam giác đều
23 7 7 3
32
2222
x
hx yy
.
Suy ra
73
;
2
23
B



.
Đến đây bài toán tr thành viết phương trình Elip đi qua hai đim
0; 2A
73
;
2
23
B



.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 28
Vy Elip cn tìm có phương trình

22
:1
28
4
5
xy
E .
c) Độ dài nh nht ca
OM bng 4 nên 4b .
Mt khác, ta li có độ dài ln nht ca
1
M
F bng
8
nên
8ac
.
T đó ta có h phương trình
222 2 2
88
16
ac ac
abc a c
 


 

suy ra
5
3
a
c
.
Vy Elip cn tìm có phương trình

22
:1
25 16
xy
E .
Câu 1:
Phương trình chính tc ca Elip là
A.
22
22
1
xy
ab
.
B.
22
22
1
xy
ab
.
C.

22
22
10
xy
ab
ab

.
D.
22
22
1
xy
ab

.
Li gii
Chn C
Câu 2: Phương trình chính tc ca elip có tiêu c bng
6
và trc ln bng
10
.
A.
22
1
25 9
xy
.
B.
22
1
100 81
xy
.
C.
22
1
25 16
xy
.
D.
22
1
25 16
xy
.
Li gii
Chn D
Gi phương trình elip là
22
22
1
xy
ab
.
Vì trc ln bng
10
nên
210 5aa
.
Elip có tiêu c bng
6
nên
22
26 3 3 4cc ab b
.
Vy phương trình Elip là:
22
1
25 16
xy

.
Câu 3: Phương trình ca Elip
E độ dài trc ln bng
8
, độ dài trc nh bng
6
là:
A.
22
9 16 144xy. B.
22
916 1xy. C.
22
1
916
xy
.
D.
22
1
64 36
xy
.
Li gii
Chn A
Gi
 
22
22
:1;
xy
Eab
ab

Độ dài trc ln là:
12
28 4AA a a
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 29
Độ dài trc nh là:
12
26 3BB b b
Vy phương trình Elip là:

22
22
: 1 9 16 144
16 9
xy
Exy
Câu 4: Cho
E có hình ch nht cơ s din tích bng
8
, chu vi bng
6
thì phương trình chính tc
là:
A.
22
1
21
xy

.
B.
22
1
41
xy

.
C.
22
1
42
xy
.
D.
22
1
16 4
xy
.
Li gii
Chn B
Ta có:
22 8
226
ab
ab


2
1
a
b
. Vy PTCT ca
E
là :
22
1
41
xy
.
Câu 5: Cho
E
có tiêu đim
1
4;0F
,
2
4;0F
, tâm sai
4
5
e
thì phương trình là:
A.
22
45 20xy. B.
22
16 25 400xy.
C.
22
9 25 225xy. D.
22
9 16 144xy.
Li gii
Chn C
Ta có:

1
4;0
4
5
F
e
4
5
c
a
2
25 16 9b
Vy PTCT ca
E :
22
1
25 9
xy

22
1
25 9
xy

22
925 225xy .
Câu 6: Trong mt phng vi h trc ta độ
Oxy
, cho elip
E
độ dài trc ln bng 12 và độ dài
trc bé bng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình ca elip
E
A.
22
1
144 36
xy
. B.
22
1
936
xy
. C.
22
1
36 9
xy
. D.
22
0
144 36
xy
.
Li gii
Chn C
Phương trình chính tc ca elip có dng
 
22
22
:1 ,0
xy
Eab
ab
 .
Ta có
6a
,
3b
, vy phương trình ca Elip là:
22
1
36 9
xy
.
Câu 7: m phương trình chính tc ca Elip có tâm sai bng
1
3
và trc ln bng
6
.
A.
22
1
93
xy

.
B.
22
1
98
xy

.
C.
22
1
95
xy

.
D.
22
1
65
xy

.
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 30
Phương trình chính tc ca Elip có dng

22
22
10
xy
ab
ab

.
Theo gi thiết:
11
33
c
e
a

3ac
26 3aa 1c
Khi đó:
222 22
31abc b
2
8b 22b
Vy phương trình chính tc ca Elip là:
22
1
98
xy

.
Câu 8: Phương trình Elip có trc ln bng 25 và mt tiêu đim
1
1; 0F
là:
A.
22
45 20xy. B.
22
4512xy. C.
22
54 20xy D.
22
5412xy.
Li gii
Chn A
Ta có: 225 5aa.
2
222 2
514bac
.
Vy phương trình Elip có dng:
22
22
14 5 20
54
xy
xy .
Câu 9:
Phương trình chính tc ca
E
độ dài trc ln bng
8
, trc nh bng
6
A.
22
1
64 36
xy

.
B.
22
1
916
xy

.
C.
22
916 1xy. D.
22
1
16 9
xy

.
Li gii
Chn B
Ta có:
28
26
a
b
4
3
a
b
.
Vy phương trình chính tc ca
E
:
22
1
16 9
xy

Câu 10: Phương trình chính tc ca
E
có tâm sai
4
5
e
, độ dài trc nh bng
12
A.
22
1
25 36
xy
. B.
22
1
64 36
xy
. C.
22
1
100 36
xy
. D.
22
1
36 25
xy
.
Li gii
Chn C
Ta có:
4
5
212
e
b
54
6
ca
b
22
25 16
6
ca
b
22 2
25 16
6
ab a
b

10
6
a
b
.
Vy phương trình ca
E
:
22
1
100 36
xy
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 31
Câu 11: Phương trình chính tc ca
E
độ dài trc ln bng
6
, t s gia tiêu cđộ dài trc ln
bng
1
3
A.
22
1
93
xy

.
B.
22
1
98
xy

.
C.
22
1
19 5
xy

.
D.
22
1
65
xy

.
Li gii
Chn B
* Do độ dài trc ln bng 6 nên
26a 3.a
* Do t s gia tiêu cđộ dài trc ln bng
1
3
nên
21
23
cc
aa

3ac 1c
.
* Ta có:
222
918bac

22
:1
98
xy
E
.
Câu 12: Elip có hai đỉnh
3; 0
;
3; 0
và hai tiêu đim
1; 0
1; 0
có phương trình chính tc là
A.
22
1
89
xy
. B.
22
1
98
xy
. C.
22
1
94
xy
. D.
22
1
92
xy
.
Li gii
Chn B
Theo đề bài ta có
222
3
8
1
a
bac
c

.
Vy phương trình chính tc ca Elip đã cho là
22
1
98
xy

Câu 13: Phương trình chính tc ca
E
độ dài trc ln gp
2
ln độ dài trc nh và tiêu c bng
43 là
A.
22
1
36 9
xy
. B.
22
1
36 24
xy
. C.
22
1
24 6
xy
. D.
22
1
16 4
xy
.
Li gii
Chn D
* Do độ dài trc ln gp
2
ln độ dài trc nh nên
22.2ab 2.ab
* Do tiêu c bng
4 3 nên 243c 23c .
* Ta có:
222
bac
22
412bb
2b 4a

22
:1
16 4
xy
E.
Câu 14: Phương trình chính tc ca
E
đường chuNn
40x 
và tiêu đim
1; 0F
A.
22
1
43
xy
. B.
22
1
16 15
xy
. C.
22
1
16 9
xy
. D.
22
1
98
xy
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 32
Li gii
Chn A
* Do đường chuNn là
40x  4x
nên
4
a
e
2
4
a
c

2
4ac
.
* Do có tiêu đim
1; 0F
nên
1c
2,a
222
3bac
.
* Phương trình chính tc ca
E

22
:1
43
xy
E 
.
Câu 15: Phương trình chính tc ca
E
có tiêu c bng
6
đi qua đim
5; 0A
A.
22
1
100 81
xy
. B.
22
1
15 16
xy
. C.
22
1
25 9
xy
. D.
22
1
25 16
xy
.
Li gii
Chn D
* Do
E
có tiêu c bng
6
nên
26c 3.c
* Do
E
đi qua đim
5; 0A
nên
5a
222
25 9 16bac
.
* Phương trình chính tc ca

E

22
:1
25 16
xy
E 
.
Câu 16: Elip có hai tiêu đim

1
1; 0F ;

2
1; 0F và tâm sai
1
5
e
có phương trình là
A.
22
1
25 24
xy
. B.
22
1
24 25
xy
. C.
22
1
24 25
xy
. D.
22
1
25 24
xy
.
Li gii
Chn A
Phương trình chính tc ca

E

22
22
10
xy
ab
ab

Tiêu đim
1
1; 0 1Fc
Tâm sai
1
5
e
1
55
5
c
ac
a

222
25 1 24bac
.
Vy

22
:1
25 24
xy
E .
Câu 17: Trong h trc ta độ
Ox
y
, mt elip có độ dài trc ln là
8
, độ dài trc bé là
6
thì có phương
trình chính tc là.
A.
22
1
916
xy

.
B.
22
1
64 36
xy

.
C.
22
1
16 9
xy

.
D.
22
1
16 7
xy

.
Li gii
Chn C
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 33
Độ dài trc ln là
828 4aa
Độ dài trc nh
626 3bb
Phương trình chính tc ca elip là
22 22
22
11
16 9
xy xy
ab

.
Câu 18: Các đỉnh ca Elip

E
có phương trình
22
22
1
xy
ab
;
0ab
to thành hình thoi có mt
góc đỉnh là
60
, tiêu c ca

E
8
, thế thì
22
ab
?
A.
16
. B.
32
. C.
64
. D.
128
.
Li gii
Chn D
Gi hình thoi là
A
BCD
60A .
Tiêu c
8
22
64ab

1
.
Mt khác xét tam giác
A
OB
vuông ti
O
có góc
30BAO  nên
tan 30OB OA.tan30ba
3
3
a
thay vào phương trình

1
ta được
2
2
64
3
a
2
96a
2
32b
. Vy
22
128ab
.
Câu 19: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho Elip

E
đi qua đim

0;3M
. Biết khong cách ln nht
gia hai đim bt kì trên

E
bng
8
. Phương trình chính tc ca Elip là
A.
22
1
916
xy

B.
22
1
16 9
xy

C.
22
1
964
xy

D.
22
1
64 9
xy

Li gii
Chn B
0;3
M
E
3b
.
khong cách ln nht gia hai đim bt kì trên

E
bng
8
4a
.
Phương trình chính tc ca

E
:
22
1
16 9
xy
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 34
Câu 20: Trong mt phng vi h trc ta độ
Ox
y
cho đường elip
22
(): 1
16 5
xy
E 
và hai đim
5; 1 , 1;1MN . Đim
K
thay đổi trên elip
()
E
. Din tích tam giác
M
NK
ln nht bng
A. 95. B.
9
2
. C.
9
. D.
18
.
Li gii
Chn C
+ Ta có
.4;2 25MN MN

13
.:230hay:
22
MN x y MN y x

1
...,
2
KMN
SMNdKMN
23
1
.2 5. 2 3
2
5
oo
oo
xy
xy


vi
;
oo
K
xy
K
MN
S
ln nht khi
,dKMN
ln nht.
+ N hn thy
()
E
có hai tiếp tuyến song song vi
M
N
, gi
,
A
B
là hai tiếp đim tương ng. Khi
đó
,dKMN
ln nht khi
K
B
.
+ Mà tiếp tuyến ti
;
oo
K
xy phương trình là:
5
5
1
16 5 16
oo o
oo
xx yy x
hay y x
y
y

.
+ T đó ta có:
22
5
1
16 2
1
16 5
o
o
oo
x
y
xy

5
8
8
3
oo
o
yx
x


85
;
33
K




9
KMN
S

Câu 21: Cho elip

22
:1
16 9
xy
E 
. Xét các đim
,
M
N
ln lượt thuc các tia
,Ox O
sao cho đường
thng
M
N
tiếp xúc vi

E
. Hi độ dài ngn nht ca
M
N
là bao nhiêu?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 35
Gi
;0 , 0;
M
mNn
vi
222
,0mn MN m n . Đường thng
:1
xy
MN
mn

.
Cách 1: Dùng điu kin tiếp tuyến ca elip chính tc
+) Elip chính tc
22
(): 1
xy
E
ab
đường thng
:0Ax By C
tiếp xúc vi nhau khi và
ch khi
22 22 2
aA bB C
.
+) Phương trình tiếp tuyến ca elip chính tc ti
00
(; )
M
xy
là:
00
22
1
xy
x
y
ab

.
M
N
tiếp xúc vi
22
16 9
() 1
E
mn

. Ta có
2
22 22
16 9 (4 3)
1
mnmn

22
min
49 7mn MN
.
Cách 2: Dùng điu kin tiếp xúc
Đường thng
:1
xy n
M
Nyxn
mn m

tiếp xúc vi elip khi và ch khi phương trình
2
2
1
16 9
n
xn
x
m





có nghim kép
222
2
2
12
10
16 9 9 9
nnn
xx
mm




có nghim kép
22 2
2
22
19
'0
9 144 6 16
nn m
n
mm

.
Khi đó
242 22
22 2
22 2
956784(28)
49 49 7.
16 16 16
mmm m
MN m n m
mm m



Nhn xét: C 2 cách làm trên hin ti không có trong chương trình ph thông, người ra bài
toán này không nm được chương trình mi.
DNG 3: TÌM ĐIM THUC ELIP THA ĐIU KIN CHO TRƯỚC
Cho Elip có phương trình chính tc:

22
22
:1
xy
E
ab
 vi
222
bac
.

;
M
xy E
. Khi đó
1
M
Faex : bán kính qua tiêu đim trái.
2
M
Faex : bán kính qua tiêu đim phi.
Câu 1:
a) Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho Elip

22
:1
25 16
xy
E . Gi
1
F ,
2
F là hai tiêu đim
ca Elip;
A
,
B
là hai đim thuc
E
sao cho
12
8AF BF. Tính
21
A
FBF .
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 36
b) Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho Elip

22
:1
95
xy
E 
. Gi
1
F
,
2
F
là hai tiêu đim
ca Elip trong đó
1
F có hoành độ âm. Tìm ta độ đim
M
thuc

E
sao cho
12
2
M
FMF .
c) Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho Elip

22
:1
84
xy
E 
. Gi
1
F
,
2
F
là hai tiêu đim
ca Elip trong đó
1
F
có hoành độ âm. Tìm ta độ đim
M
thuc
E
sao cho
12
2MF MF
.
Li gii
a) Ta có
2
25 5aa
. Do
, AB E
nên
12
210AF AF a
12
210BF BF a.
Suy ra
1212 21 21
20 8 20 12AF AF BF BF AF BF AF BF
.
b) Ta có
2
93aa
2
55bb . Suy ra
222
42cab c
.
Gi

;
M
xy E
. Ta có

2
12
3
22
332
aa
MF MF a ex a ex x
ec
. Thay vào
E
, ta được
2
2
91515
1
4.9 5 4 2
y
yy
.
Vy
315
;
22
M




hoc
315
;
22
M




.
c) Ta có
2
822aa
2
42bb
. Suy ra
222
42cab c
.
Gi

;
M
xy E
. Ta có

12
122
22 2
2
a
MF MF a ex a ex x
ec

.
Thay vào
E
, ta được
2
2
2
13 3
84
y
yy.
Vy
2; 3M
hoc
2; 3M
.
Câu 2: a) Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho Elip

22
9
:1
1
xy
E . Tìm nhng đim
M
thuc
E
sao cho nó nhìn hai tiêu đim ca
E
dưới mt góc vuông.
b) Trong mt phng vi h ta độ
Ox
y
, cho Elip

2
2
:1
4
x
Ey vi hai tiêu đim
1
F ,
2
F .
Tìm ta độ đim
M
thuc

E
sao cho góc
0
12
60FMF .
c) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
100 25
xy
E  vi hai tiêu đim
1
F ,
2
F .
Tìm ta độ đim
M
thuc

E
sao cho góc
0
12
120FMF .
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 37
d) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
25 9
xy
E 
vi hai tiêu đim
1
F
,
2
F
trong đó
1
F
có hoành độ âm. Tìm ta độ đim
M
thuc

E sao cho góc
0
12
120MF F
.
Li gii
a) Ta có
2
93aa
2
11bb
. Suy ra
222
222cab c
.
Gi

;
M
xy E . Ta có
0
12
90FMF
nên
222
12 1 2
FF MF MF

22
2222
22
43222
86337
32 18 2. .
98
22
caex aex aex
xx x

 
Thay vào

E
, ta được
2
11
8
22
yy .
Vy
37 1
;
2222
M




,
37 1
;
22 22
M




,
37 1
;
2222
M




hoc
37 1
;
22 22
M





.
b) Ta có
2
42aa
2
11bb
. Suy ra
222
33cab c
.
Gi

;
M
xy E
. Ta có
222 0
12 1 2 1 2
2..cos60F F MF MF MF MF

22
2 222222
2
2
2
1
42.1222
2
12 32 4 2
.
39 3
c a ex a ex a ex a ex a e x a e x
a
xx
e
  

Thay vào

E
, ta được
22
32 1 1
1
9.4 9 3
yy y
.
Vy
421
;
33
M




,
42 1
;
33
M




,
421
;
33
M




hoc
42 1
;
33
M





.
c) Ta có
2
100 10aa
2
25 5bb. Suy ra
222
75 5 3cab c .
Gi

;
M
xy E
. Ta có
222 0
12 1 2 1 2
2 . cos120F F MF MF MF MF

22
2 222222
222 22 2
1
4 2 300 2 2
2
300 3 300 300 0 0.
c a ex a ex a ex a ex a e x a e x
aex ex x x

 


 
Thay vào

E
, ta được
2
2
0
125 5
100 25
y
yy.
Vy

0;5M
hoc
0; 5M
.
d) Ta có
2
25 5aa
2
93bb
. Suy ra
222
16 4cab c
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 38
Gi

;
M
xy E
. Ta có
222 0
2112 112
2 . cos120MF MF F F MF F F
 
22
2
2
1
42 2
2
65
44220 .
14
a ex a ex c a ex c
aex c ac ecx x

 



Thay vào

E , ta được
2
243 9 3
196 14
yy
.
Vy
65 9 3
;
14 14
M




hoc
65 9 3
;
14 14
M





.
Câu 3: a) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
41
xy
E 
đim

2;0C
. Tìm ta độ
các đim
A
,
B
thuc

E
, biết rng
A
,
B
đối xng vi nhau qua trc hoành và tam giác
A
BC
là tam giác đều.
b) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
41
xy
E 
. Tìm ta độ các đim
A
B
thuc

E có hoành độ dương sao cho tam giác OAB cân ti O và có din tích ln nht.
c) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
91
xy
E đim
3; 0A
. Tìm ta độ
các đim
B
,
C
thuc

E
sao cho tam giác
A
BC
vuông cân ti
A
, biết
B
có tung độ dương.
Li gii
a) a có
2
42aa
2
11bb
. Suy ra
222
33cab c .
Gi s

;
A
xy
suy ra
;Bx y
. Theo gi thiết, tam giác
A
BC
đều
 
22
22 22 2
2423
A
CAB x y y x y
.

1
Hơn na

22
22
144
41
xy
AE x y.
2
T

1

2
, ta có

2
2
2
2
22
2
2
23
1
4
0
44
71640
x
x
xy
y
y
xy
xx







hoc
2
7
43
7
x
y
hoc
2
7
43
7
x
y

.
,
A
B
khác
C
nên
243
;
77
A




,
243
;
77
B




hoc
243
;
77
A




243
;
77
B




.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 39
b) Do tam giác
OAB
cân ti
O
A
,
B
đều có hoành độ dương nên
A
,
B
đối xng nhau
qua
Ox
.
Gi s

;
A
xy
vi 0x , suy ra

;Bx y
. Gi
H
là hình chiếu ca O lên
A
B
. Khi đó ta
11
.2
22
OAB
SABOHyxxy

.
Áp dng bt đẳng thc
Cauchy
, ta có
2
2
12..
42
xx
y
yxy
.
Do đó
1
OAB
S
. Du
'' ''
xy ra khi và ch khi:
2
2
4
x
y
.
Thay vào
E
, ta được
22
22
2
1
4
1
11
12
2
yy
xy
yy
.
Suy ra
2
22xx
.
Vy
1
2;
2
A



1
2;
2
B



hoc
1
2;
2
A



1
2;
2
B



.
c) Gi

;Bxy
vi 0x .
Do tam giác
A
BC
vuông cân ti
A
, suy ra
B
C
đối xng nhau qua
Ox
nên

;Cx y
.
Ta có

2
2
.0 3 0AB AC AB AC x y

.

1
Hơn na,

22
1
91
xy
BE
.

2
T

1

2
, ta có


2
2
2
2
2
2
22
2
2
2
30
1
1
3
9
9
0
10
1
680
31 0
91
9
9
x
x
xy
y
y
x
xy
y
x
xx
x











hoc
12
5
3
5
x
y

.
,
A
B
khác
C
nên
12 3
;
55
B



,
12 3
;
55
C



.
Câu 4: a) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
16 5
xy
E 
và hai đim
5; 1A 
,
(1;1)B
. Xác đinh ta độ đim
M
thuc

E
sao cho din tích tam giác
M
AB
ln nht.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 40
b) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
82
xy
E 
và hai đim

3; 4A
,
(5;3)B
.
Tìm trên

E
đim
C
sao cho tam giác
A
BC
có din tích bng 4,5.
c) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
21
xy
E 
. Tìm trên

E
nhng đim
sao cho khong cách t đim đó đến đường thng
:2 3 1 0dx y
là ln nht.
Li gii
a) Gi
;
M
xy E
nên
22
1
16 5
xy

. Phương trình đường thng
:230AB x y
.
Ta có

23
11
., .25 23
22
5
MAB
xy
SABdMAB xy


.
Áp dng bt đẳng thc
Bunhiacopxki
, ta được


22
2
22
2
2
2
11
2 4. 2 5. 4 2 5 .36 1.36 36
44 165
55
yy xy
xy x x

















.
Suy ra
26xy
nên
239xy
.
Du
'' ''
xy ra khi và ch khi:
8
1
5
3
4
4
25
5
239
3
y
x
x
y
xy





.
Vy
85
;
33
M



tha yêu cu bài toán.
b) Gi

22
;1
82
xy
Cxy E
.

1
Phương trình đường thng
:2110AB x y
. Ta có

211
11
. , 4,5 5 4,5 2 11 9
22
5
ABC
xy
SABdCAB xy


2119
2119
xy
xy


.


2
3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 41
T

1

2
, ta có

2
22
2
2
20 2
2119
20 2
20 2
2201000
1
_1
82
82
xy
xy
xy
xy
y
y
yy









: vô
nghim.
T

1
3
, ta có

2
22
2
22
2119
13
22
13
1
_1
82
82
2
xy
xy
x
xy
y
y
y








hoc
13
13
2
x
y

.
Vy
13
13;
2
C




hoc
13
13;
2
C




.
c) Gi

22
22
;122
21
xy
Mxy E x y
. Ta có

231
,
13
xy
dMd

.
Áp dng bt đẳng thc
Bunhiacopxki
, ta có


2
2
2
2
3917
2 3 2. . 2 2 4 2. 17
22
2
xy x y x y










.
Suy ra
23 17xy
nên
231 171xy
.
Du
'' ''
xy ra khi và ch khi:
4
2
3
2
17
2
3
17
23 17
xy
x
y
xy






.
Vy
,dMd
ln nht bng
17 1
13
khi
43
;
17 17
M



.
Câu 5: a) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
94
xy
E 
và các đim

3; 0A
,

1; 0I
. Tìm ta độ các đim
B
,
C
thuc
E
sao cho
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam
giác
A
BC
.
b) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
25 9
xy
E 
có hai tiêu đim
1
F
,
2
F
. Tìm
ta độ đim
M
thuc
E
sao cho bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
12
M
FF
bng
4
3
.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 42
c) Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho Elip

22
:1
25 9
xy
E 
có hai tiêu đim
1
F
,
2
F
. Tìm
ta độ đim
M
thuc

E
sao cho đường phân giác trong góc
12
FMF
đi qua đim
48
;0
25
N



.
Li gii
a) Phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC
có tâm

1; 0I
, bán kính
2RIA
là:

2
2
:1 4Cx y
.
Theo gi thiết, ta có
,BC E C
nên ta độ đim
,BC
là nghim ca h

 
22
22 22
22
22
2
22
2
2
49 36 49 36
1
49 36
94
51890
919 36 914 0
14
xy
xy xy
xy
xx
xy xx
xy








 



3
0
x
y

hoc
3
5
46
5
x
y

hoc
3
5
46
5
x
y


.
Vy
346
;
55
B





,
346
;
55
C




hoc
346
;
55
B




,
346
;
55





.
b) Ta có
2
25 5aa
2
93bb
. Suy ra
222
16 4cab c
.
Hai tiêu đim ca Elip là:

1
4;0F

2
4; 0F
.
Gi
;
M
xy E
. Ta có
12
.
MF F
Spr


1212
12 12
1
., .
22
144
.2 . . 4 9. 3 3.
233
MF MF F F
FF d M FF r
cy a c y y y



Thay vào phương trình

E
, ta được
2
9
10
25 9
x
x
.
Vy

0;3M
hoc
0; 3M
.
c) Ta có
2
25 5aa
2
93bb
. Suy ra
222
16 4cab c
.
Hai tiêu đim ca Elip là:

1
4;0F

2
4; 0F
.
Gi
;
M
xy E
. Theo gi thiết
M
N
là phân giác trong ca
12
FMF
, suy ra
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 43
11
22
52 4
12 25 0 12.5 25. 0 3
148 5
FN FM a ex
aex x x
FN FM a ex

.
Thay vào phương trình

E
, ta được
2
912
1
25 9 5
y
y
.
Vy
12
3;
5
M



hoc
12
3;
5
M




.
Câu 1:
Cho Elip

22
: 1
16 9
xy
E 
. Vi
M
đim bt kì nm trên

E
, khng định nào sau đây
khng định đúng?
A. 45.OM B. 5.OM C. 3.OM D. 34.OM
Li gii
Chn D.
T

22
: 1
16 9
xy
E 
, suy ra
4, 3ab
.
Vi mt đim bt kì trên

E
, ta luôn có 34.bOM a OM
Câu 2: Elip đi qua đim
3
1;
2
M




và có tiêu c bng
23
thì có phương trình chính tc là:
A.
22
1
43
xy

. B.
22
1
41
xy

. C.
22
1
31
xy

. D.
22
1
1
4
4
xy

.
Li gii
Chn B.
Gi s

E
có PTCT là:

²²
1 0
²²
xy
ab
ab

.
Ta có:

3
1;
2
223
M
E
c





22
22
13
1
4
3
ab
ab


2
2
4
1
a
b
Vy PTCT ca

E
là :
22
1
41
xy

Câu 3: Cho Elip

22
:1
169 144
xy
E 
đim
M
nm trên
E
. N ếu đim
M
có hoành độ bng
13
thì các khong cách t
M
ti
2
tiêu đim ca

E
bng:
A.
8; 18
. B.
13 5
. C.
10;16
. D.
13 10
.
Li gii
Chn A
Ta có
13a
,
12 5bc
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 44
Vy
1
8
M
c
MF a x
a

2
18
M
c
MF a x
a

Câu 4: Cho Elíp có phương trình
22
16 25y 100x 
. Tính tng khong cách t đim thuc elíp có
hoành độ
2x
đến hai tiêu đim.
A.
10
. B.
22
. C.
5
. D.
43
.
Li gii
Chn C
Phương trình chính tc ca elip có dng
 
22
22
:1 ,0
xy
Eab
ab

.
Ta có :
5
2
a
,
2b
,
6c
.
S dng công thc bán kính qua tiêu
1
546
25
MF

,
2
546
25
MF

12
5MF MF
.
Cách 2: d thy
12
2a 5MF MF
.
Câu 5: Cho Elip

22
:1
25 9

y
E
x
. Đường thng

:4dx
ct

E
ti hai đim
,
M
N
. Khi đó:
A.
9
25
MN
. B.
18
25
MN
. C.
18
5
MN
. D.
9
5
MN
.
Li gii
Chn C
Theo gi thiết:
4x
nên ta có phương trình:

2
22
4
9
1
25 9 9 25
yy

2
81
25
y
99
4;
55
99
4;
55
yM
yN








Khi đó:

2
2
99
55
4
18
4
5




MN
.
Câu 6: Cho Elip có phương trình:
22
1
16 4
xy

.
M
đim thuc
E
sao cho
12
M
FMF
. Khi đó
ta độ đim
M
là:
A.
12
0;1 , 0; 1MM
. B.
12
(0;2) , (0; 2)MM
.
C.
12
(4;0), (4;0)MM
. D.
12
(0;4) , (0; 4)MM
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 45
Phương trình chính tc ca elip có dng
 
22
22
:1 ,0
xy
Eab
ab

.
N ên
4; 2ab
12
M
FMF
nên
M
thuc đường trung trc ca
12
FF
chính là trc
Oy
M
đim thuc
E
nên
M
là giao đim ca elip và trc
Oy
Vy
12
(0;2) , (0; 2)MM
.
Câu 7: Dây cung ca Elip
 
22
22
:10
xy
Eba
ab

. vuông góc vi trc ln ti tiêu đim có độ dài
A.
2
2c
a
. B.
2
2b
a
. C.
2
2a
c
. D.
2
a
c
.
Li gii
Chn B
Gi dây cung đó là
12
M
M
như hình v.
Gi s

1
;0Mcy y
,

22
1
22
1
cy
ME
ab

22 4
22
22
ac b
yb
aa

2
b
y
a

Khi đó,
2
1
;
b
Mc
a



,
2
2
;
b
Mc
a



2
12
2b
MM
a

.
Câu 8: Cho

E
:
22
1
16 9
xy

đim
M
thuc
E
. Khi đó độ dài
OM
tha mãn
A.
3OM
B.
34OM
. C.
45OM
. D.
5OM
.
Li gii
Chn B
;
M
xy E
nên
22
1
16 9
xy

22
OM x
y

.
Ta có
222222
16 16 16 9 9 9
x
yxyxy

22
1
16 9
OM OM

2
916OM
34OM
.
Câu 9: Cho

22
:1.
25 9
xy
E 
Đường thng
:4dx
ct

E
ti hai đim
M
,
N
. Khi đó, độ dài
đon
M
N
bng
A.
9
5
. B.
9
25
. C.
18
5
. D.
18
25
.
Li gii
Chn C
Thay
4x 
vào phương trình đường elip ta được:
2
16 9
1
25 9 5
y
y

.
Ta độ hai giao đim là
99
4; , 4;
55
MN




.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 46
Do đó,
18
5
MN
.
Câu 10: Đường thng
ykx
ct
E
:
22
22
1
xy
ab

ti hai đim
M
, N phân bit. Khi đó
M
, N
A. Đối xng nhau qua
0;0O
. B. Đối xng nhau qua
Oy
.
C. Đối xng nhau qua
Ox
. D. Đối xng nhau qua
0;1I
.
Li gii
Chn A
Đường thng
ykx
đi qua
0;0O

E
nhn gc ta độ làm tâm đối xng. Do đó khi
đường thng
ykx
ct

E
ti
M
,
N
phân bit thì
M
,
N
đối xng nhau qua
0;0O
.
Câu 11: Cho elip

22
:1
169 144
xy
E 
đim
M
thuc
E
có hoành độ
13
M
x 
. Khong cách t
M
đến hai tiêu đim ca

E
ln lượt là
A.
10
6
. B.
8
18
. C.
13
5
. D.
13
10
Li gii
Chn B
Ta có


13
013;0
M
M
x
yM
ME


.
Ta có
2
169a
;
2
144b
2
25 5cc
.
Các tiêu đim ca

E

1
5; 0F
,

2
5; 0F
, suy ra
1
8MF
,
2
18MF
.
Câu 12: Cho elip
²²
(): 1
25 16
xy
E 
, vi tiêu đim
12
,FF
. Ly hai đim
,()
A
BE
sao cho
11
A8.FBF
Khi đó,
22
A?FBF
A.
6
. B.
8
. C.
12
. D.
10
.
Li gii
Chn C
²²
Do ( ) : 1 ² 25 5
25 16
xy
Eaa
.
12
Do ( ) 2 10A E AF AF a
.
12
Do ( ) 2 10B E BF BF a
.
11 2 2
()( )20AF BF AF BF
22 22
8( ) 20 12AF BF AF BF
.
Câu 13: Cho elip
²²
(): 1
25 9
xy
E 
. Tìm to độ đim
()
M
E
sao cho M nhìn
12
,FF
dưới mt góc
vuông:
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 47
A.
(5;0)
. B.
9
4;
5



. C.
(0;4)
. D.
579
;
44




.
Li gii
Chn D
(; )
MM
M
xy
nhìn
12
,FF
dưới mt góc vuông khi và ch khi
1
OM OF
.
Do
22
²²
(): 1 25; 9 ² 25 9 16 4
25 9
xy
Eabc c
.
Để
22 22
1
416
MM MM
OM OF x y x y
.
Mt khác
22
22
( ) 1 9 25 225
25 9
MM
MM
xy
ME x y
.
Ta có h:
2
22
22
2
175
57
16
16
4
81
9
9 25 225
16
4
M
M
MM
MM
M
M
x
x
xy
xy
y
y








.
Câu 14: Trong mt phng ta độ
Oxy
cho

22
:1
16 5
xy
E 
và hai đim
5; 1 , 1;1AB
. Đim
M
bt kì thuc

E
, din tích ln nht ca tam giác
M
AB
là:
A.
18
. B.
9
. C.
92
2
. D.
42
.
Li gii
Chn B
Ta có:
4; 2AB

,
25AB
.
Phương trình đường thng
đi qua
A
,
B
:
230xy
.

4cos ; 5sin 0 2ME


.

1
.,
2
MAB
SABdM

. Din tích ln nht khi và ch khi

,dM
ln nht.
Ta có:

,
4cos 2 5sin 3 4cos 2 5 sin 3
55
M
d
 




2
2
4253
9
,
55
dM


. Vy

1
.,9
2
MAB
SABdM

.
Câu 15: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho elip

E
:
22
440xy
. Tìm tt c nhng đim
N
trên elip

E
sao cho:
0
12
60FNF
(
1
F
,
2
F
là hai tiêu đim ca elip

E
)
A.
42 1
;
33
N





hoc
421
;
33
N




hoc
42 1
;
33
N




hoc
421
;
33
N




.
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 48
B.
42 1
;
33
N





hoc
421
;
33
N




hoc
421
;
33
N




.
C.
421
;
33
N




hoc
42 1
;
33
N




hoc
421
;
33
N




.
D.
42 1
;
33
N





hoc
421
;
33
N




.
Li gii
Chn A

2
2
1:
4
x
Ey
22
4, 1ab
2
3c
3c
.
Gi

22
00
00 1 0
12
44
3
;2
2
23
xy
Nx y E NF x
FF


;
20
3
2
2
NF x
. Xét tam giác
12
FNF theo h thc
lượng trong tam giác ta có:

2
22 0
12 1 2 1 2
2os60F F NF NF NF NF c

22
2
0000
3333
23 2 2 2 2
2222
x
xxx





22
00
33
12 8 4
24
x
x




2
0
9
8
4
x
2
0
32
9
x
0
0
42
3
42
3
x
x

2
0
1
9
y
0
0
1
3
1
3
y
y

.
Vy có tt c 4 đim tha
42 1
;
33
N





hoc
421
;
33
N




hoc
42 1
;
33
N




hoc
421
;
33
N




.
Câu 16: Các hành tinh và các sao chi khi chuyn động xung quanh mt tri có qu đạo là mt đường
elip trong đó tâm mt tri là mt tiêu đim. Đim gn mt tri nht gi là đim cn nht, đim
xa mt tri nht gi là đim vin nht. Trái đất chuyn động xung quanh mt tri theo qu đạo
là mt đường elip có độ dài na tr
c ln bng 93.000.000 dm. T s khong cách gia đim
cn nht và đim vin nht đến mt tri là
59
.
61
Tính khong cách t trái đất đến mt tri khi
trái đất đim cn nht. Ly giá tr gn đúng.
A. Xp x
91.455.000
dm. B. Xp x
91.000.000
dm.
Mat troi
Trái dát
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
Page 49
C. Xp x
91.450.000
dm. D. Xp x
91.550.000
dm.
Li gii
Chn C
Ta có
93.000.000a
59 93.000.000
61 61 59 59 1.550.000
61 60 60
ac a
ac acc
ac

Suy ra khong cách t trái đất đến mt tri khi trái đất đim cn nht là:
91.450.000
Câu 17: Ông Hoàng có mt mnh vườn hình elip có chiu dài trc ln và trc nh ln lượt là
60m
30m
. Ông chia thành hai na bng mt đường tròn
tiếp xúc trong vi elip để làm mc đích s dng
khác nhau. N a bên trong đường tròn ông trng cây
lâu năm, na bên ngoài đường tròn ông trng hoa
màu. Tính t s din tích T gia phn trng cây lâu
năm so vi din tích trng hoa màu. Biết din tích
elip được tính theo công thc
Sab
trong đó
,ab
ln lượt là đọ dài na trc ln và na trc bé
ca elip. Biết độ rng ca đường elip không đáng
k.
A.
2
3
T
. B.
1T
. C.
1
2
T
. D.
3
2
T
.
Li gii
Chn B
Din tích hình tròn:
2
.15
T
S
, din tích elip là .15.30
E
S
.
T s din tích
2
2
.15 15
1
.15.30 .15 30 15
T
ET
S
T
SS



.
| 1/304