Chuyên đề phương trình bậc hai một ẩn – Nguyễn Tiến

Tài liệu gồm 103 trang hướng dẫn giải và biện luận phương trình bậc hai một ẩn, các dạng toán liên quan đến phương trình bậc hai và các dạng phương trình quy về phương trình bậc hai. Tài liệu được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Tiến.

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
103 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề phương trình bậc hai một ẩn – Nguyễn Tiến

Tài liệu gồm 103 trang hướng dẫn giải và biện luận phương trình bậc hai một ẩn, các dạng toán liên quan đến phương trình bậc hai và các dạng phương trình quy về phương trình bậc hai. Tài liệu được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Tiến.

114 57 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
MỤC LỤC
PHN A.................................................................................................................................................. 3
NHC LI V GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT MT N ......................................................... 3
KIN THC CHUNG V PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MT N ..................................................... 4
PHN CÁC DNG BÀI TP ................................................................................................................ 6
I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM S ............................................................................. 6
A. Xác định phương trình bậc hai và các h s của phương trình bậc hai. .................................... 6
B. Giải phương trình bậc hai dng tng quát
2
ax 0bx c
...................................................... 7
C. Giải phương trình bậc hai khuyết
b
hoc
c
............................................................................. 11
D. Cho phương trình bậc hai, tính giá tr ca biu thc cha nghim (
12
11
xx
;
22
12
xx
…) .. 11
E. Lập phương trình bậc hai khi biết tng và tích ca hai nghim. ............................................... 13
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM S - GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN
PH ................................................................................................................................................... 15
A. Gii và bin luận phương trình. ................................................................................................ 15
B. Tìm giá tr tham s của phương trình để phương trình có nghim tho mãn một điều kin cho
trưc: (2 nghim cùng du, trái dấu, cùng dương, cùng âm, đối nhau, nghịch đảo,
( , )

;
,

) ................................................................................................................................... 17
C. Chng minh rằng phương trình luôn có nghiệm vi mi giá tr tham s của phương trình. ... 19
D. Lp h thc liên h gia
sao cho
độc lập đối giá tr tham s của phương trình. . 19
E. Tìm gtr tham s của phương trình thoả mãn biu thc cha nghim: (:
12
xx

; ... 19
F. Tìm điều kin ca giá tr tham s của phương trình để biu thc liên h gia các nghim ln
nht, nh nht. ............................................................................................................................... 19
G. Tìm công thc tng quát của phương trình khi biết mt nghim, tính nghim còn li. ........... 19
BÀI TP CÓ HƯỚNG DN PHẦN PHƯƠNG TRÌNH BC HAI VÀ BÀI TOÁN PH. ....... 20
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI .. 28
1. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG .................................................................................... 28
2. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA N MU THC ....................................................................... 31
3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH:
0
.0
0
A
AB
B

....................................................................... 33
IV. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT N PH ............................ 35
Dạng 1: Phương trình đối xứng (hay phương trình hồi quy): ........................................................... 35
Dạng 2: Phương trình:
,x a x b x c x d e
trong đó a+b=c+d ................................. 35
Dạng 3: Phương trình
2
,x a x b x c x d ex
trong đó
ab cd
. Vi dng này ta chia
hai vế phương trình cho
2
0xx
. Phương trình tương đương: .................................................... 35
Trang 2
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Dạng 4: Phương trình
44
x a x b c
. ta đưa về phương trình trùng phương .................... 35
Dạng 5: Phương trình chứa mu s là phương trình bc hai ............................................................ 37
BÀI TP RÈN LUYN PHN III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO ............................................ 40
NG DN GII PHN A ........................................................................................................ 41
I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM S ........................................................................... 41
B. Giải phương trình bậc hai dng tng quát .................................................... 41
C. Giải phương trình bậc hai khuyết hoc ............................................................................. 42
D. Cho phương trình bậc hai, tính giá tr ca biu thc cha nghim ( ; …) .. 43
E. Lập phương trình bậc hai khi biết tng và tích ca hai nghim. ............................................... 44
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM S - GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN
PH ................................................................................................................................................... 46
BÀI TP PHN PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM S. ............................................................ 46
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO PHƯƠNG TRÌNH QUY V PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI .. 79
3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH: ....................................................................... 79
IV. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT N PH ............................ 81
PHN B
PHN B: CÁC DNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO PHC TP .......................................... 88
I. PHƯƠNG TRÌNH CÓ ẨN TRONG DU GIÁ TR TUYỆT ĐỐI .......................................... 88
II. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHA CĂN THỨC................................................................................ 91
III. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT N S PH: ......................................................................................... 92
V. ÁP DNG BẤT ĐẲNG THC ................................................................................................... 99
VI. NHIỀU CĂN BẬC L:............................................................................................................. 101
VII. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CẢ CĂN BẬC CHN, C CĂN BC L ....................................... 102
2
ax 0bx c
b
c
12
11
xx
22
12
xx
0
.0
0
A
AB
B

Trang 3
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
PHN A
NHC LI V GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT MT N
Phương trnh bc nht mt n:
Đnh ngha: Phương trình bậc nhất một n là phương trình có dạng:
0ax b
trong
đó
x
là n số ;
a
,
b
là các số cho trước gọi là các hệ số
0a
.
Phương php gii:
0ax b
ax b
b
x
a
.
Ví d minh ha
Bài 1: Giải các phương trình:
a)
2 1 0x
.
b)
2018 0x
.
c)
2 3 2 0x
.
Gii
a)
2 1 0x
1
2
x
. Vậy phương trình có nghiệm
1
2
x
.
b)
2018 0x
2018x
. Vậy phương trình có nghiệm
2018x
.
c)
2 3 2 0x
2 3 2 3xx
. Vậy phương trình có nghiệm
3x
.
Bài 2: Giải các phương trình:
a)
11
1
24
xx
b)
2
15
3
xx
c)
2 1 1
3
x
x
Gii
a)
11
1
24
xx
2 2 4 1xx
1x
.Vậy pt có nghiệm
1x
.
b)
2
15
3
xx
1
6 18
3
xx
. Vậy phương trình có nghiệm
18x
.
c)
2 1 1
3
x
x
9
59
5
xx
. Vậy phương trình có nghiệm
9
5
x
.
BÀI TP T LUYN.
Bi 1. Giải các phương trình sau:
a)
6 3 9x
.
b)
3 2 3xx
.
c)
3 4 2x
.
d)
2 1 4xx
.
e)
5 6 3xx
.
f)
2 1 3 5xx
.
g)
2 1 3xx
.
h)
3 5 1xx
.
i)
2 4 6x
.
Đp số:
a)
5x
.
b)
1
2
x
.
c)
2x
.
d)
2
3
x
.
e)
3x
.
f)
6x
.
g)
5
3
x
.
h)
3x
.
i)
64
2
x
.
Trang 4
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
KIẾN THỨC CHUNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
1. Đnh ngha
Phương trình bc hai mt ẩn phương trình dng
ax bx c
2
0
, trong đó x
n; a, b, c là nhng s cho trước gi là các h s
a 0
.
2. Công thc nghim của phương trnh bc hai
Đối với phương trình bậc hai
ax bx c a
2
0 ( 0)
và bit thc
b ac
2
4

:
Nếu
> 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân bit
bb
xx
aa
12
;
22


.
Nếu
= 0 thì phương trình có nghiệm kép
b
xx
a
12
2
.
Nếu
< 0 thì phương trình vô nghiệm.
Chú ý: Nếu phương trình a c trái du thì
> 0. Khi đó phương trình 2 nghim
phân bit.
3. Công thc nghim thu gn
Đối với phương trình bậc hai
ax bx c a
2
0 ( 0)
bb2
,
b ac
2


:
Nếu

> 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân bit
bb
xx
aa
12
;


.
Nếu

= 0 thì phương trình có nghiệm kép
b
xx
a
12
.
Nếu

< 0 thì phương trình vô nghiệm.
4. H thc Viet
Đnh lí Viet: Nếu
xx
12
,
là các nghim của phương trình
ax bx c a
2
0 ( 0)
thì:
bc
x x x x
aa
1 2 1 2
;
Nếu hai s có tng bng S và tích bng P thì hai s đó là hai nghiệm của phương trình:
X SX P
2
0
(Điều kiện để có hai s đó là:
SP
2
40
).
5. Du nghim s của phương trnh bc hai
Cho phương trình bậc hai:
ax bx c a
2
0 ( 0)
(1)
(1) có hai nghim trái du
P 0
Trang 5
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
(1) có hai nghim cùng du
P
0
0
(1) có hai nghiệm dương phân biệt
P
S
0
0
0
(1) có hai nghim âm phân bit
P
S
0
0
0
Chú ý: Giải phương trình bằng cách nhm nghim:
Nếu nhẩm được:
x x m n x x mn
1 2 1 2
;
thì phương trình có nghiệm
x m x n
12
,
.
Nếu
a b c 0
thì phương trình có nghiệm
c
xx
a
12
1,
.
Nếu
a b c 0
thì phương trình có nghiệm
c
xx
a
12
1,
.
Trang 6
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
PHẦN CÁC DẠNG BÀI TẬP
I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ
A. Xc đnh phương trnh bc hai v cc hệ số của phương trnh bc hai.
Phương pháp: Học sinh xác định đúng dng của phương trình bc hai
ax bx c
2
0
các h s
, , a b c
tương ứng vi điều kin
0a
.
Ví d minh ho:
Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình bậc hai? Ch các h
s
, , a b c
ca mỗi phương trình ấy.
2 3 2 2
22
1
) 5 0 b) x 3 6 0 c) 2 5 0
2
)x 3 0 e) 2x - 5 = 0 f) -3x 2 4 0
a x x x x
d x x
Gii: Phương trình bậc hai là các phương trình a; c; d; f
Phương trình
2
50x 
có các h s
1; 0, 5a b c
Phương trình
2
1
2 5 0
2
xx
có các h s
1
2; 5;
2
a b c
Phương trình
2
x 3 0 x
có các h s
1; 3; 0a b c
Phương trình
2
-3x 2 4 0x
có các h s
3; 2; 4a b c
Lưu ý: Dạng toán này đơn giản nhưng cần khc sâu cho hc sinh trung bình, yếu phi ch
được đúng hệ s để khi gii bài toán bng công thc nghim thay s chính xác.
BÀI TP T LUYN
Bài A.1: Ch ra h s a,b,c trong các phương trình sau:
6x
2
+9x + 1= 0 8x
2
-12x + 3 = 0 2x
2
- 3x - 2 = 0 2x
2
- (4- 5)x -2 5 = 0
5x
2
+ 3x - 2 = 0 x
2
- x 11 = 0
1
2
x
2
+
3
4
x = 0 - x
2
+ 3x - 4 = 0
Trang 7
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
B. Gii phương trnh bc hai dạng tổng qut
2
ax 0bx c
Phương pháp 1: Đưa phương trình v dạng phương trình tích rồi giải phương trình tích đó.
(Lp 8)
Phương pháp 2: S dng công thc nghim tng quát (hoc công thc nghim thu gn) đ
giải phương trình bậc hai.
Phương pháp 3: Giải phương trình bằng cách nhm nghim:
Nếu
a b c 0
thì phương trình có nghiệm
c
xx
a
12
1,
.
Nếu
a b c 0
thì phương trình có nghiệm
c
xx
a
12
1,
.
Bài tp minh ho:
Bài 1: Giải phương trình sau:
a)
2
3 5 2 0xx
b)
2
5 6 1 0xx
Gii:
a) Phương pháp 1: Đưa v giải phương trình tích bằng phương pháp phân tích đa thc thành
nhân t.
22
3 5 2 0 3 6 2 0 3 ( 2) ( 2) 0
1
3 1 0
(3 1)( 2) 0
3
20
2
x x x x x x x x
x
x
xx
x
x



Vy tp nghim của phương trình là
1
2;
3
S




Phương pháp 2: S dng công thc nghiệm để gii phương trình bậc hai.
Ta có
3; b = 5; c = -2a
22
4 5 4.3.( 2) 25 24 49 0b ac
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân bit:
1
5 49 5 7 2 1
2 2.3 6 6 3
b
x
a
;
2
5 49 5 7 12
2
2 2.3 6 6
b
x
a
Vy tp nghim của phương trình là
1
2;
3
S




Trang 8
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
b) Phương pháp 1: Đưa về giải phương trình tích bằng phương pháp phân tích đa thc thành
nhân t:
22
5 6 1 0 5 5 1 0 5 ( 1) ( 1) 0
1
5 1 0
(5 1)( 1) 0
5
10
1
x x x x x x x x
x
x
xx
x
x


Vy tp nghim của phương trình là
1
1;
5
S



Phương pháp 2: S dng công thc nghim thu gn (công thc nghim tổng quát) để gii:
Ta có
6
5; b = 6 b' = = = -3; c = 1
22
b
a
22
' ( 3) 5.1 9 5 4 0b ac
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân bit:
1
' ' ( 3) 4 3 2
1
55
b
x
a
2
' ' ( 3) 4 3 2 1
5 5 5
b
x
a
Phương pháp 3: Gii bng cách nhm nghim.
Ta có
5; b = 6; c = 1a 
5 ( 6) 1 0abc
vậy phương trình đã cho 2 nghim
phân bit
1
1x
2
1
5
c
x
a

.
* Những lưu ý khi giải phương trình bậc 2
Nếu gp hằng đẳng thc 12 thì đưa về dng tng quát giải bình thường. (không cn gii
theo công thc ) VD :
2
2 1 0xx
2
1 0x 
x = 1
Phi sp xếp đúng thứ t các hng t để lập thành phương trình
2
0ax bx c
ri mi áp
dng công thc :
VD:
5 24xx
2
5 24xx
2
5 24 0xx
Áp dng CT gii tiếp.............
Không phi lúc nào
x
cũng là n s mà có thn
t
, n
b
, n
a
... tùy vào cách ta chn
biến :
VD:
2
10 16 0bb
áp dng CT gii tiếp vi n là
b
.....................................................
PT bc 2 chứa căn ở các h s
, , a b c
thì ta buc phải rút căn bậc hai
VD:
2
(2 3) 2 3 0xx
(
1; (2 3); 2 3a b c
)
Trang 9
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
2
(2 3) 4.1.2 3 7 4 3


.....
(Xem chuyên đề căn bậc 2: Dng biu thức trong căn là Hằng đẳng thc)
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DN
Bài B.1: Giải các phương trình:
a)
2
5 6 0xx
.
b)
2
2 1 0xx
.
c)
2
2 10 0xx
.
d)
2
9 12 4 0xx
.
Bài B.2: Giải các phương trình sau bằng cách nhm nghiệm:
a)
2
1 2 2 0xx
.
b)
2
2 3 2 3 0xx
.
c)
2
60xx
.
d)
2
9 20 0xx
.
BÀI TP T LUYN
Bài B.01: Giải các phương trình sau:
a)
2
2 5 5 0xx
.
b)
2
9 10 0xx
.
c)
2
2 3 5 0xx
.
d)
2
6 14 0xx
.
e)
2
3 16x
.
f)
2
8 15 0xx
.
g)
2
2 3 1 3 1x x x
.
h)
2
4 4 1 0xx
.
i)
2
7 8 9 0xx
.
j)
2
16 40 25 0xx
.
k)
2
2 2 2 0xx
.
l)
2
8 19 0xx
.
m)
2
2 3 1 2 3 0xx
.
n)
2
2 3 27 0xx
.
o)
2
7 8 9 0xx
.
p)
2
2 2 4 3 2x x x
.
q)
2
3 10 3 0xx
.
r)
2
30xx
.
Đp số:
a)
5x
.
b)
1,2
9 41
2
x
.
c) Vô nghim..
d) Vô nghim.
e)
1
7
x
x
.
f)
3
5
x
x
.
g)
3
3
3 3 3
6
x
x
.
h)
1,2
22
4
x
.
i) Vô nghim..
j)
5
4
x
.
k)
1,2
2 2 5
4
x
.
l) Vô nghim..
m)
33
31
x
x
.
n)
9
2
3
x
x
.
o)
1,2
4 79
7
x
.
p)
21
22
x
x
.
q) Vô nghim...
r)
0
3
x
x
.
Trang 10
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Bài B.02. Giải các phương trình sau bằng cách nhm nghiệm:
a)
2
3 11 8 0xx
.
b)
2
1 3 3 0xx
.
c)
2
3 19 22 0xx
.
d)
2
5 24 19 0xx
.
e)
2
3 19 22 0xx
.
f)
2
10 21 0xx
.
g)
2
2018 2017 0xx
.
h)
2
12 27 0xx
.
i)
2
5 17 12 0xx
.
j)
2
1 2 2 1 2 1 3 2 0xx
k)
2
1 3 2 3 3 1 0xx
.
Đp số:
a)
1
8
3
x
x
.
b)
1
3
x
x
.
c)
1
22
3
x
x
.
d)
1
19
5
x
x
.
e)
1
22
3
x
x
.
f)
3
7
x
x
.
g)
1
2017
2018
x
x
.
h)
3
9
x
x
.
i)
1
12
5
x
x
.
j)
1
1 3 2
12
x
x
k)
1
31
13
x
x
.
Trang 11
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
C. Gii phương trnh bc hai khuyết
b
hoặc
c
Phương pháp:
Dng khuyết
b
: đối với phương trình
2
ax 0 0ca
ta biến đổi
2
c
x
a

. Phương
trình này có nghim khi và ch khi
0
c
a
. Lúc này nghim của phương trình là
c
x
a

Dng khuyết
c
: Đi với phương trình
2
ax 0bx
ta th biến đổi v phương trình tích
2
ax 0 (ax + b) = 0bx x
để giải. Lúc này phương trình có 2 nghiệm là
0x
b
x
a
.
Ví d minh ho: Giải phương trình: a)
2
28x
b)
2
50xx
Gii:
a)
2 2 2
42
8
2 8 4
2
2
4
xx
x x x
x
x



. Kết lun nghim.
b)
2
00
5 0 ( 5) 0
5 0 5
xx
x x x x
xx




. Kết lun nghim.
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DN
Bài C1: Gii cc phương trnh sau:
2 2 2
2 2 2
. 5 3 0 . 2 6 0 . 7 5 0
. 4 16 0 . 0,4 1,2 0 . 3,4 8,2 0
a x x b x x c x x
d x x e x x f x x
D. Cho phương trnh bc hai, tính gi tr của biểu thức chứa nghiệm (
12
11
xx
;
22
12
xx
…)
Phương pháp: S dng h thc Vi-et, biến đổi biu thc đã cho suất hin tng tích các
nghim t đó tính được giá tr biu thc.
Các h thức thường gp:
2
2 2 2 2 2
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
2 . 2 . 2 . 2x x x x x x x x x x x x S P
.
2
2
1 2 1 2 1 2
44x x x x x x S P
.
2
2
2 1 1 2 1 2
44x x x x x x S P
.
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
4 . 4x x x x x x x x x x x x S S P
.
Trang 12
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
2
3 3 2 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
. 3 . . 3x x x x x x x x x x x x x x S S P


.
2
2 2 2
2
4 4 2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 . 2 2x x x x x x x x x x x x x x


.
2
22
22S P P
.
12
1 2 1 2
11
xx
S
x x x x P
.
2
2
1 2 1 2
21
1 2 1 2 1 2
4
1 1 4
x x x x
xx
SP
x x x x x x P

.
2
22
2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
2 1 1 2 1 2 1 2
4
.4
x x x x x x
x x x x
x x x x
S S P
x x x x x x x x P

2
3 3 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
..x x x x x x x x x x x x x x


.
22
22
1 2 1 2 1 2 1 2
4 . 4x x x x x x x x S P S P




22
4 4 2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 . 4x x x x x x x x S P S S P
Ví d minh ho:
Bài 1: Gọi
là hai nghiệm của phương trình:
2
2 2 0xx
. Không giải phương
trình, tính các giá trị của các biểu thức sau:
12
11
A
xx
.
22
12
B x x
.
12
C x x
.
33
12
D x x
.
Gii
Ta có:
12
12
1
22
b
S x x
a
c
P x x
a
21
1 2 1 2
1 1 1
22
xx
A
x x x x
.
22
12
B x x
2
1 2 1 2
x x x x
1 2 2 3 2
.
2
1 2 1 2
C x x x x
2
1 2 1 2
4x x x x
1 4 2 2 2 2 1
.
33
12
D x x
3
1 2 1 2 1 2
3x x x x x x
1 3 2 2 7 3 2
.
Trang 13
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DN
Bài D.1. Gọi
là hai nghiệm của phương trình:
2
3 7 0xx
. Không giải phương trình
Tính các giá trị của các biểu thức sau:
12
11
11
A
xx
.
22
12
B x x
.
12
C x x
.
33
12
D x x
.
44
12
E x x
.
1 2 2 1
33F x x x x
.
Bài D.2. Cho phương trình
2
4 3 8 0xx
2 nghim x
1
; x
2
, không giải phương trình,
tính
22
1 1 2 2
33
1 2 1 2
6 10 6
Q
55
x x x x
x x x x

Bài D.3: Gọi
hai nghiệm của phương trình:
2
3 5 6 0xx
. Không giải phương
trình, tính các giá trị của các biểu thức sau:
1 2 2 1
3 2 3 2A x x x x
.
21
12
11
xx
B
xx
.
12
C x x
12
12
22xx
D
xx
.
E. Lp phương trnh bc hai khi biết tổng v tích của hai nghiệm.
Phương pháp: Áp dụng: nếu
1 2 1 2
;x x S x x P
thì
nghim của phương trình
2
0X SX P
Ví d minh ho
Bài 1: Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là
1
10 72
1
10 6 2
.
Gii:
Ta có:
1 1 5
7
10 72 10 6 2
1 1 1
.
28
10 72 10 6 2
S
P
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm
1
10 72
1
10 6 2
là :
2
51
0
7 28
XX
Bài 2: Gọi
là hai nghiệm của phương trình:
2
3 7 0xx
. Không giải phương trình
Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là
1
1
1x
2
1
1x
.
Trang 14
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Gii:
Ta có
.0ac
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân bit.
21
1 2 1 2 1
2
12
2
1 1 1
1 1 1 9
1 1 1
.
1 1 9
xx
S
x x x x x x
P
xx
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm là
1
1
1x
2
1
1x
là:
2
11
0
99
XX
.
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DN
Bài E.1. Gọi
p
q
là hai nghiệm của phương trình:
2
3 7 4 0xx
. Không giải phương
trình hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là
1
p
q
1
q
p
.
Bài E.2: Gọi
là hai nghiệm của phương trình:
2
3 5 6 0xx
. Không giải phương
trình hãy lập phương trình bậc hai n
y
có hai nghiệm
1
y
;
2
y
thỏa mãn:
1 1 2
2y x x
2 2 1
2y x x
.
Bài E.3: Gọi
là hai nghiệm của phương trình:
2
2 3 1 0xx
. Không giải phương
trình hãy lập phương trình bậc hai n
y
có hai nghiệm
1
y
;
2
y
thỏa mãn:
a)
11
22
2
2
yx
yx
. b)
2
1
1
2
2
2
2
1
x
y
x
x
y
x
.
Bài E.4: Gọi
là hai nghiệm của phương trình:
2
10xx
. Không giải phương trình
hãy lập phương trình bậc hai n
y
có hai nghiệm
1
y
;
2
y
thỏa mãn:
a)
12
12
21
12
12
21
33
xx
yy
xx
yy
xx
yy
. b)
22
1 2 1 2
22
1 2 2 1
5 5 0
y y x x
y y x x
.
Bài E.5: Cho phương trình :
2
3 2 0xx
2 nghim phân bit
. Không giải phương
trình trên, hãy lập phương trình bậc 2 có n là y tho mãn :
12
1
1
yx
x

21
2
1
yx
x

Trang 15
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ - GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI
TOÁN PHỤ
A. Gii v biện lun phương trnh.
Ví d minh ho:
Bài 1: Vi tham s h s của phương trình bc 2.
Cho phương trình :
2
2 2 3 0 mx m x m
với m là tham số .
Biện luận theo m sự có nghiệm của phương trình
Gii:
Bước 1: + Nếu m = 0 thay vào ta có : 4x 3 = 0
x =
4
3
Bước 2 + Nếu
0m
.Lập biệt số
2
/
2 3 4m m m m 
/
< 0
4 0 m
m > 4 : phương trình vô nghiệm
/
= 0
4 0m
m = 4 : phương trình có nghiệm kép
12
/
2 4 2 1
2
2
bm
x
a
x
m

/
> 0
4 0m
m < 4: phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1
24mm
m
x
;
2
24mm
m
x
Vậy : m > 4 : phương trình vô nghiệm
m = 4 : phương trình Có nghiệm kép x =
2
1
04m
: phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1
24mm
m
x
;
2
24mm
m
x
m = 0 : Phương trình (1) có nghiệm đơn x =
4
3
Bài 2: Vi h s của phương trình bậc 2 đã cho khác 0.
Cho phương trình:
2
2 1 0x x m
( m tham s). Bin lun theo m s nghim ca
phương trình.
Gii:
Ta có
’2
1 1 2 mm
0 2 0 2mm
thì phương trình vô nghim.
Trang 16
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
0 2 0 2mm
thì phương trình có nghim kép
12
1
b
xx
a
0 2 0 2mm
thì phương trình có 2 nghim phân bit
1
12
b
xm
a

;
2
12
b
xm
a

Kết lun: Vy
2m
phương trình vô nghim.
2m
thì phương trình có nghim kép
12
1
b
xx
a
2m
thì phương trình có 2 nghim phân bit
1
12
b
xm
a

;
2
12
b
xm
a

Bài 3: Giải và biện luận phương trình :
2
2 1 2 10 0x m m
Gii.
Ta có
2
2
1 2 10 9m m m
+ Nếu
/
> 0
2
9 0m
3m 
hoặc
3m
.Phương trình đã cho có 2 nghiệm
phân biệt:
2
1
1 9m mx
;
2
2
1 9m mx
+ Nếu
/
= 0
m =
3
- Với
3m
thì phương trình có nghiệm là
1.2
4x
- Với m = -3 thì phương trình có nghiệm là
1.2
2x 
+ Nếu
/
< 0
33m
thì phương trình vô nghiệm
Kết kuận:
Với
3m
thì phương trình có nghiệm x = 4
Với
3m 
thì phương trình có nghiệm
2x 
Với
3m 
hoặc
3m
thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x
1
= m + 1 -
9
2
m
x
2
= m + 1 +
9
2
m
Với -3< m < 3 thì phương trình vô nghiệm
Chú ý: Khi gii bin luận phương trình bậc hai cha tham s ta cần lưu ý trường hp
tham s nm phn h s ca lũy thừa bc hai ca n.
Trang 17
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
B. Tm gi tr tham số của phương trnh để phương trnh có nghiệm tho mãn mt điều
kiện cho trước: (2 nghiệm cùng du, tri du, cùng dương, cùng âm, đối nhau, nghch
đo,
( , )

;
,

)
Ta lp bng xét du sau:
Du nghim
x
1
x
2
12
S x x
12
P x x
Điu kin chung
trái du
P < 0
0
0 ; P < 0.
cùng du,
P > 0
0
0 ; P > 0
cùng dương,
+
+
S > 0
P > 0
0
0 ; P > 0 ; S > 0
cùng âm
S < 0
P > 0
0
0 ; P > 0 ; S < 0.
Lưu ý: Nếu bài toán yêu cầu phương trình có 2 nghiệm phân bit thì ta xét
0
; còn nếu đề
bài ch nói chung chung phương trình có 2 nghiệm thì ta xét
0
Bài toán tng quát: Tìm điều kin tổng quát để phương trình
2
0ax bx c
(a 0) có:
1. Có nghim (có hai nghim) 0
2. Vô nghim < 0
3. Nghim duy nht (nghim kép, hai nghim bng nhau) = 0
4. Có hai nghim phân bit (khác nhau) > 0
5. Hai nghim cùng du  0 và P > 0
6. Hai nghim trái du > 0 và P < 0 a.c < 0
7. Hai nghiệm dương(lớn hơn 0)  0; S > 0 và P > 0
8. Hai nghim âm(nh hơn 0)  0; S < 0 và P > 0
9. Hai nghiệm đối nhau  0 và S = 0
10.Hai nghim nghịch đảo nhau  0 và P = 1
11. Hai nghim trái du và nghim âm có giá tr tuyệt đối lớn hơn a.c < 0 và S < 0
12. Hai nghim trái du và nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn
a.c < 0 và S > 0
( đó: S = x
1
+ x
2
=
a
b
; P = x
1
.x
2
=
a
c
)
Trang 18
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Ví d minh ho:
Bài 1: Cho phương trình: x
2
-2(m-1)x 3 m = 0 ( n s x tham s m)
a) Chng t rằng phương trình có nghiệm x
1
, x
2
vi mi m
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái du.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng âm.
d) Tìm m sao cho nghim s x
1
, x
2
của phương trình thoả mãn
22
12
10xx
Gii
a) Ta có:
= (m-1)
2
( 3 m ) =
4
15
2
1
2
m
Do
0
2
1
2
m
vi mi m;
0
4
15
> 0 vi mi m.
Phương trình luôn có hai nghiệm phân bit
Hay phương trình luôn có hai nghiệm (đpcm)
b) Phương trình có hai nghiệm trái du a.c < 0 3 m < 0 m > -3
Vy m > -3
c) Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghiệm
Khi đó theo định lí Viet ta có:
12
1)(2S x x m
1. 2
3P x x m
Khi đó phương trình có hai nghiệm âm S < 0 và P > 0
3
3
1
0)3(
0)1(2
m
m
m
m
m
Vy m < -3
d) Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghiệm
Theo định lí Viet ta có:
12
1)(2S x x m
1. 2
3P x x m
Khi đó
22
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 4 1 2 3 4 6 10A x x x x x x m m m m
Theo bài A 10
2
4 6 0mm
2 023mm
0
2
3
2
3
0
2
3
0
032
0
032
0
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
Vy m
2
3
hoc m 0
Trang 19
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Bài 2: Cho phương trình:
2
2 1 0 x x m
( m là tham s)
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm là nghịch đảo ca nhau.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
; x
2
tho mãn
12
3 2 1xx
Gii
a) Ta có
= 1
2
(m-1) = 2 m
Phương trình có hai nghiệm là nghịch đảo ca nhau
2
2
2
11
02
1
0
'
m
m
m
m
m
P
Vy m = 2
b) Ta có
= 1
2
(m-1) = 2 m
Phương trình có nghiệm 0 2 m 0 m 2 (*)
Khi đó theo định lí Viet ta có: x
1
+ x
2
= -2 (1); x
1
x
2
= m 1 (2)
Theo bài:
12
3 2 1xx
(3)
T (1) và (3) ta có:
1 2 1 2 1 1
1 2 1 2 1 2 2
2 2 2 4 5 5
3 2 1 3 2 1 2 7
x x x x x x
x x x x x x x
Thế vào (2) ta có:
5 7 1m
34m 
(tho mãn (*))
Vy
34m 
là giá tr cn tìm.
C. Chứng minh rằng phương trnh luôn có nghiệm với mọi gi tr tham số của phương
trình.
Phương pháp: Ta ch ra phương trình có
.0ac
hoc
0
;
0

D. Lp hệ thức liên hệ giữa
sao cho
đc lp đối gi tr tham số của phương
trình.
Phương pháp: Ta thường biến đổi để đưa về dng
SP

vi S và P là tng và tích 2
nghim.
,,
là các s thc.
E. Tìm gi tr tham số của phương trnh tho mãn biểu thức chứa nghiệm: (:
12
xx

;
1 2 1 2
()x x x x
;
1 1 2
x x x

…)
F. Tm điều kiện của gi tr tham số của phương trnh để biểu thức liên hệ giữa cc
nghiệm lớn nht, nhỏ nht.
Phương pháp: Mục E và F ta thường s dng h thc Vi-et để biến đổi.
G. Tm công thức tổng qut của phương trnh khi biết mt nghiệm, tính nghiệm còn lại.
Phương pháp: Thay giá trị nghiệm đã biết vào phương trình từ đó tìm ra tham s. T tham s
vừa tìm được áp dng giải phương trình bậc hai tìm ra nghim còn li.
Trang 20
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN PHẦN PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN PHỤ.
Câu 1: Cho phương trình
2
2 1 2 1 0m x mx
. Xác định
m
để phương trình trên có
nghim thuc khong
1;0
.
Câu 2: Cho phương trình
22
2 1 1 0x m x m
(
x
n s)
a) Tìm điều kin ca
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit.
b) Định
m
để hai nghim
1
x
,
2
x
của phương trình đã cho thỏa mãn:
2
1 2 1 2
3x x x x
.
Câu 3: Tìm
m
để phương trình
2
5 3 1 0x x m
(
x
n s,
m
là tham s) có hai
nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
33
1 2 1 2
3 75x x x x
Câu 4: Cho phương trình
2
10 9 0x mx m
(
m
là tham s)
a) Giải phương trình đã cho với
1m
.
b) Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm
1
x
,
2
x
thỏa điều kin
12
90xx
Câu 5: Cho phương trình
22
2( 1) 1 0x m x m m
(
m
là tham s)
a) Giải phương trình đã cho với
0m
.
b) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân bit
1
x
,
2
x
thỏa mãn điều kin
12
11
4
xx

Câu 6: Cho phương trình
2
2 (2 1) 1 0x m x m
(
m
là tham s). Không giải phương
trình, tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân bit
1
x
,
2
x
tha mãn
12
3 4 11xx
Câu 7: Cho phương trình
22
2( 1) 3 0x m x m
(
m
là tham s).
a) Tìm
m
để phương trình đã cho có nghiệm.
b) Tìm
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghim này bng ba ln
nghim kia.
Câu 8: Cho phương trình
22
11
4 1 0
22
x mx m m
(
m
là tham s).
a) Giải phương trình đã cho với
1m 
.
b) Tìm
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm tha mãn
12
12
11
xx
xx
Câu 9: Tìm tt c các s t nhiên
m
để phương trình
22
10x m x m
(
m
là tham s)
có nghim nguyên.
Câu 10: Cho phương trình
2
2( 1) 3 0x m x m
(
m
là tham s).
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân bit.
b) Tìm mt h thc liên h gia hai nghim của phương trình đã cho mà không
ph thuc vào
m
.
c) Tìm giá tr nh nht ca
22
12
P x x
(vi
1
x
,
2
x
là nghim của phương trình đã
cho)
Trang 21
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 11: Cho phương trình
2
10x mx m
(
m
là tham s).
a) Gi hai nghim của phương trình là
1
x
,
2
x
. Tính giá tr ca biu thc
22
12
22
1 2 1 2
1xx
M
x x x x

. T đó tìm
m
để
0M
.
b) Tìm giá tr ca
m
để biu thc
22
12
1P x x
đạt giá tr nh nht.
Câu 12: Cho phương trình
2
2 2 2 0x m x m
(
m
là tham s). Tìm
m
để phương
trình có hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
12
2xx
Câu 13: Cho phương trình
2
10x m x m
(
m
là tham s). Gi
1
x
,
2
x
là hai nghim
của phương trình đã cho. Tìm giá trị ca
m
để
22
1 2 1 2
2007A x x x x
đạt giá tr
nh nht. Tìm giá tr nh nhất đó.
Câu 14: Cho phương trình
2
2 2 1 0x mx m
(
m
là tham s). Gi
1
x
,
2
x
là hai nghim
của phương trình đã cho. Tìm giá trị ca
m
để
22
1 2 1 2
A x x x x
đạt giá tr ln nht.
Câu 15: Cho phương trình
2
2 1 2 5 0x m x m
(
m
là tham s).
a) Chng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân bit vi mi
m
.
b) Tìm giá tr ca
m
để phương trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
tha mãn
12
1xx
.
Câu 16: Cho phương trình
2
20x mx m
(
m
là tham s).
a) Chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân bit vi mi giá tr
m
.
b) Định
m
để hai nghim
1
x
,
2
x
của phương trình thỏa mãn
22
12
12
22
.4
11
xx
xx


.
Câu 17: Cho phương trình
2
10x mx
(1) (
m
là tham s).
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm trái du.
b) Gi
1
x
,
2
x
là các nghim của phương trình (1):
Tính giá tr ca biu thc:
22
1 1 2 2
12
11x x x x
P
xx

Câu 18: Cho phương trình
22
2 1 1 0x m x m
1
(
m
là tham s).
a) Tìm điu kin ca
m
để phương trình
1
có 2 nghim phân bit.
b) Định
m
để hai nghim
1
x
,
2
x
của phương trình
1
tha mãn:
2
1 2 1 2
3x x x x
.
Câu 19: Tìm
m
để phương trình
2
2 2 1 0x x m
(
m
là tham s) có hai nghim phân
bit
1
x
,
2
x
thỏa mãn điều kin
2 2 2 2
2 1 1 2
( 1) ( 1) 8x x x x
.
Câu 20: Xác định giá tr
m
trong phương trình
2
80x x m
để
43
là nghim ca
phương trình. Với
m
vừa tìm được, phương trình đã cho còn một nghim na. Tìm
nghim còn li.
Câu 21: Cho phương trình
22
2 1 1 0x m x m m
(
m
là tham s).
a) Chng minh rằng phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
.
b) Gi
1
x
,
2
x
là hai nghim của phương trình. Tìm
m
sao cho
1 2 2 1
22A x x x x
đạt giá tr nh nht và tính giá tr nh nhất đó.
Trang 22
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 22: Cho phương trình
22
1
20
2
x mx m
(
m
là tham s).
a) Chng minh rằng hhương trình luôn có hai nghiệm phân bit vi mi giá tr
m
.
b) Tìm
m
để hai nghim của phương trình có giá trị tuyệt đối bng nhau.
c) Tìm
m
để hai nghiệm đó là số đo của 2 cnh góc vuông ca tam giác vuông có
cnh huyn bng 3.
Câu 23: Cho phương trình
2
2 3 0x x m
(
m
là tham s).
a) Tìm
m
để phương trình có nghiệm
1x 
. Tính nghim còn li.
b) Tìm
m
để hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
tha mãn h thc
33
12
8xx
Câu 24: Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình
22
2 1 1 0x m x m
có hai
nghim phân bit
1
x
,
2
x
sao cho biu thc
22
12
P x x
đạt giá tr nh nht.
Câu 25: Cho phương trình
2
5 2 6 0x m x m
(
x
n s)
a) Chng minh rằng: phương trình đã cho luôn luôn có hai nghiệm vi mi giá tr
ca
m
.
b) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm
tha mãn:
22
12
35xx
.
Câu 26: Cho phương trình
2
2 2 0x x m
1
(
m
là tham s)
a) Tìm
m
để phương trình
1
có nghim
b) Tìm
m
để phương trình
1
có 2 là mt nghim và tìm nghim còn li
Câu 27: Cho phương trình
2
10x mx m
1
vi
x
n s
a) Giải phương trình khi
2m
b) Chng t phương trình luôn có nghiệm vi mi giá tr ca
m
.
c) Gi
nghim của phương trình. Tính giá tr ca biu thc
22
12
1 1 2016A x x
.
Câu 28: Cho phương trình
2
2 1 2 0x m x m
vi
x
n s;
m
là tham s. Tìm
m
để
phương trình có nghiệm
2x
. Tìm nghim còn li.
Câu 29: Cho phương trình
2
1 2 0x m x m
(
x
n s,
m
là tham s)
a) Chng t phương trình luôn có hai nghiệm phân bit
b) Tính tng và tích ca hai nghim
của phương trình theo
m
c) Tính biu thc
22
1 2 1 2
6A x x x x
theo
m
và tìm
m
để
A
đạt giá tr nh nht
Câu 30: Cho phương trình:
2
2 1 4 0x m x m
(
x
n s,
m
là tham s).
a) Giải phương trình với
1m 
.
b) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân bit.
Câu 31: Cho phương trình
22
2 1 0x x m
(
m
là tham s)
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân bit vi mi
m
.
b) Tính tng và tích hai nghim của phương trình trên theo
m
.
c) Tìm
m
để phương trình trên có hai nghiệm tha:
12
3xx
Câu 32: Cho phương trình:
2
2 1 0x m x m
(
m
là tham s)
a) Chứng minh: phương trình luôn có hai nghiệm phân bit vi mi giá tr ca
m
b) Gi
là hai nghim của phương trình. Tìm
m
để
22
1 2 1 2
13x x x x
.
Trang 23
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 33: Cho phương trình
2
20x x m
vi
m
là tham s
x
n s
a) Tìm điu kin ca
m
để phương trình có nghiệm
b) Gi s
là hai nghim của phương trình trên. Tìm
m
để
33
1 2 1 2
10x x x x
Câu 34: Cho phương trình
2
4 3 0x x m
(
x
n)
a) Tìm
m
để phương trình có nghiệm
b) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm
tha
2 2 2 2
1 2 1 2
51x x x x
Câu 35: Cho phương trình:
22
2 3 3 1 0x m x m m
(
x
n s,
m
là tham s)
a) Tìm
m
để phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
.
b) Tìm
m
để
1 2 2
1A x x x
đạt giá tr nh nht.
Câu 36: Cho phương trình bậc 2 có n
x
:
2
2 2 1 0x mx m
1
a) Chng t phương trình
1
luôn có nghim
vi mi giá tr ca
m
b) Đặt
22
1 2 1 2
25A x x x x
, tìm m sao cho
27A
Câu 37: Cho phương trình
2
3 5 0x m x m
(
x
n)
a) Chng minh rằng phương trình trên luôn luôn có 2 nghiệm phân bit vi mi
giá tr ca
m
b) Gi
là hai nghim của phương trình trên. Tìm
m
để
22
1 1 2 2
4 4 11x x x x
Câu 38: Cho phương trình:
2
2 4 0x mx m
(
x
n s)
a) Chng t phương trình luôn có nghiệm vi mi giá tr ca
m
b) Tính tng và tích ca hai nghim theo
m
c) Gi
là hai nghim của phương trình. Định
m
để
22
12
5xx
Câu 39: Cho phương trình
2
2 4 1 0x x m
(
x
n s)
a) Tìm điu kin ca
m
để phương trình có nghiệm
b) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm
tha
22
1 2 1 2
2 2 12x x x x
Câu 40: Cho phương trình bậc hai:
2
2 4 4 0x mx m
(
x
n)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
b) Gi
là hai nghim của phương trình. Tìm
m
để
2
12
2 8 5 0x mx m
Câu 41: Cho phương trình:
2
2 4 6 0x m x m
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân bit vi mi giá tr ca m.
b) Tính theo m biu thc
12
11
A
xx

ri tìm
m
để
A
.
Câu 42: Cho phương trình:
2
2 2 2 0x m x m
1
vi
x
n s.
a) Chng t phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân bit
b) Tìm giá tr của m để hai nghim của phương trình tha h thc
2
2 1 1
x x x
.
Câu 43: Cho phương trình:
22
2 2 0x x m
1
vi
x
n s.
a) Chng minh rằng phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân bit vi mi
m
.
b) Tìm giá tr ca
m
để hai nghim của phương trình thỏa h thc
22
12
4xx
.
Trang 24
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 44: Cho phương trình:
22
3 2 2 3 0x m x m m
1
,(vi
x
n s).
a) Chng minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm vi mi giá tr ca
m
.
b) Gi
là các nghim ca
1
. Tìm m để
12
3xx
.
Câu 45: Cho phương trình:
22
2 2 0 1x m x m
vi x là n s.
a) Chng minh rằng phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân bit vi mi giá tr
ca m.
b) Tìm
m
để phương trình có 2 nghiệm
tha mãn
22
1 2 1 2 2 1
1 1 2x x x x x x
.
Câu 46: Cho phương trình:
22
2 1 3 0x m x m
1
( vi
x
n s)
a) Tìm điu kiện để
1
có nghim.
b) Tìm m đ phương trình có 2 nghiệm
tha mãn
22
1 2 2 1 1 2
2 1 1 2 1 1 14x x x x x x
.
Câu 47: Tìm
m
để phương trình
2
3 0 x mx
(
m
là tham s) có hai nghim tho mãn
12
36xx
Câu 48: Cho phương trình
22
5 1 6 2 0x m x m m
1
(
m
là tham s)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
.
b) Gi
12
, xx
là nghim của phương trình. Tìm
m
để
22
12
1.xx
Câu 49: Cho phương trình:
2
2( 1) 3 0x m x m
1
a) Chng minh rằng phương trình
1
luôn luôn có 2 nghim phân bit.
b) Gi
12
, xx
2 nghim của phương trình
1
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
22
12
P x x
.
c) Tìm h thc gia
1
x
2
x
không ph thuc vào
m
.
Câu 50: Cho phương trình bậc hai (n
x
, tham s
m
):
2
2 2 1 0x mx m
1
Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
1
có hai nghim
12
, xx
tha mãn
12
3xx
Câu 51: Cho phương trình n
x
:
2
2 4 0x mx
1
a) Giải phương trình đã cho khi
3m
.
b) Tìm giá tr ca
m
để phương trình
1
hai nghim
12
, xx
tha mãn:
22
12
1 1 2xx
.
Câu 52: Cho phương trình n
x
:
2
2 1 0x mx
1
a) Chng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân bit
1
x
2
x
.
b) Tìm các giá tr ca
m
để:
22
1 2 1 2
–7x x x x
.
Trang 25
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 53: Cho phương trình n
x
:
2
1 0x x m
1
a) Giải phương trình đã cho vi
0m
.
b) Tìm các giá tr ca
m
để phương trình
1
hai nghim
12
, xx
tha mãn:
1 2 1 2 1 2
2 3x x x x x x
.
Câu 54: Cho phương trình
4 2 2
( 4 ) 7 1 0x m m x m
. Định
m
để phương trình có 4
nghim phân bit và tổng bình phương tất c các nghim bng 10
Câu 55: Cho phương trình
2
2 2 1 1 0x m x m
. Không giải phương trình, tìm
m
để
phương trình có hai nghiệm phân bit
1
x
,
2
x
tha mãn
12
3 4 11xx
.
Câu 56: Cho phương trình:
22
2 1 3 0 1x m x m
(
m
là tham s).
a) Tìm
m
để phương trình
1
có nghim.
b) Tìm
m
để phương trình
1
có hai nghim sao cho nghim này bng ba ln
nghim kia.
Câu 57: Cho phương trình:
2
10x mx m
.
a) Chng minh rằng phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
.
b) Gi
1
x
,
2
x
là hai nghim của phương trình. Tìm giá trị ln nht, giá tr nh
nht ca biu thc:
12
22
1 2 1 2
23
21
xx
P
x x x x
.
Câu 58: Cho phương trình
22
22
4 1 0 1
2 3 2 3
x mx m m

a) Giải phương trình
1
vi
1m 
.
b) Tìm
m
để phương trình
1
có 2 nghim tha mãn
12
12
11
xx
xx
.
Câu 59: Xác định các giá tr ca tham s
m
để phương trình:
2
5 6 0x m x m
.
Có hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn một trong hai điều kin sau:
a) Nghim này lớn hơn nghiệm kia một đơn v.
b)
12
2 3 13xx
.
Câu 60: Cho phương trình:
2
2 1 3 0 1x m x m
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân bit.
b) Tìm mt h thc liên h gia hai nghim của phương trình
1
mà không ph
thuc vào
m
.
c) Tìm giá tr nh nht ca
22
12
P x x
(vi
1
x
,
2
x
là 2 nghim ca pt
1
Trang 26
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 61: Cho phương trình:
22
2 1 6 0 *x m m m
a) Tìm
m
để phương trình
*
có hai nghim.
b) Tìm
m
để phương trình
*
có hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
33
12
50xx
.
Câu 62: Cho phương trình có n
x
:
2
10x mx m
(
m
là tham s )
1. Chng t phương trình luôn có nghiệm
1
x
,
2
x
vi mi
m
.
2. Đặt
22
1 2 1 2
6.A x x x x
a) Chng minh
2
88A m m
b) Tìm
m
sao cho
8A
.
c) Tính giá tr nh nht ca
A
và giá tr ca
m
tương ứng.
d) Tìm
m
sao cho
12
3xx
.
Câu 63: Cho phương trình bậc 2 có n
x
:
2
2 2 1 0x mx m
1. Chng t phương trình có nghiệm
1
x
,
2
x
vi mi
m
.
2. Đặt
22
1 2 1 2
25A x x x x
a) Chng minh
2
8 18 9A m m
b) Tìm
m
sao cho
27A
.
c) Tìm
m
để
A
đạt giá tr nh nht.
d) Tìm
m
sao cho
12
3xx
.
Câu 64: Cho phương trình bậc hai n
x
(
m
tham s ):
2
2 1 2 5 0 1x m x m
1. Gii và bin lun s nghim ca
1
x
,
2
x
ca
m
theo tham s
m
.
2. Tìm
m
sao cho
1
x
,
2
x
tha mãn:
a)
12
21
2.
xx
xx

b)
1 2 1 2
26x x x x
c)
12
2 3 5.xx
d) Tìm
m
sao cho
22
1 2 1 2
12 10x x x x
đạt giá tr ln nht.
Câu 65: Cho phương trình:
22
2 1 3 0x m x m
(
m
là tham s )
a) Định
m
để phương trình có hai nghiệm phân bit.
b) Tìm giá tr ca
m
để
22
12
4,xx
vi
1
x
,
2
x
là hai nghim của phương trình.
Câu 66: Cho phương trình:
2
10x mx m
(1) (
m
là tham s )
a) Chứng minh phương trình (1) có 2 nghiệm vi mi
m
.
b) Tìm
m
để phương trình (1) có hai nghiệm
1
x
,
2
x
tha mãn h thc
22
1 2 1 2
2x x x x
.
Trang 27
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 67: Cho phương trình:
2
2 2 3 0x mx m
a) Chng minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm vi mi giá tr ca
m
.
b) Tính tng và tích hai nghim của phương trình theo
m
.
c) Tìm
m
để
1 2 1 2
23x x x x
(
1
x
,
2
x
là nghim của phương trình trên ).
Câu 68: Cho phương trình:
2
2 2 2 5 0x m x m
(
x
n s )
a) Chng t phương trình trên có 2 nghiệm
1
x
,
2
x
vi mi
m
.
b) Tìm
m
để
22
1 2 1 2
A x x x x
đạt giá tr ln nht.
Câu 69: Cho phương trình:
2
2 1 0x m x m
(
m
là tham s )
a) Chng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân bit vi mi
m
.
b) Tìm
m
để
2
1 1 2 1 2
2A x x mx x x
đạt giá tr nh nht.
Câu 70: Cho phương trình:
22
2 3 1 0x m x m m
(
x
n )
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân bit.
b) Cho
22
1 2 1 2
5B x x x x
tìm
m
để
B
đạt giá tr ln nht.
Câu 71: Cho phương trình:
22
2 1 4 3 0x m x m m
a) Tìm giá tr ca
m
để phương trình có 2 nghiệm phân bit.
b) Tìm giá tr nh nht ca
1 2 1 2
2A x x x x
và giá tr ca
m
tương ứng.
Câu 72: Cho phương trình:
2
2 2 1 1 0x m x m
a) Chứng minh phương trình có 2 nghim
1
x
,
2
x
.
b) Viết tng và tích hai nghim theo m.
c) Tìm m để 2 nghim
1
x
,
2
x
của phương trình thỏa mãn:
12
21
4 1 4 1
9
xx
xx

Câu 73: Cho phương trình
2
2 2 1 0x mx m
a) Chứng minh phương trình trên luôn có nghiệm
1
x
,
2
x
vi mi
m
.
b) Đặt
22
1 2 1 2
25A x x x x
. Tìm
m
sao cho A = 27.
Câu 74: Cho phương trình
2
2 2 0 1x mx m
(
x
n s)
a) Chng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân bit vi mi giá tr
m
.
b) Định
m
để hai nghim
1
x
,
2
x
của phương trình (1) thỏa mãn:
22
1 2 2 1 1 2
1 2 1 2 2x x x x x x
Câu 75: Cho phương trình:
2
2 0 1x mx m
(
x
n s)
a) Chứng minh phương trình
1
luôn có 2 nghim phân bit vi mi giá tr ca
m
.
b) Định
m
để hai nghim
1
x
,
2
x
ca
1
tha mãn:
22
12
12
22
.4
11
xx
xx


.
Trang 28
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 76: Cho phương trình
2
2 1 0 1mx x
(
x
l n s).
a) Chứng minh phương trình
1
luôn có 2 nghim phân bit vi mi giá tr ca
m
.
b) Gi
1
x
,
2
x
là hai nghim của phương trình
1
. Tính giá tr ca biu thc:
2 2 2 2
1 1 2 2 1 2
4 2 4 2 2A x x x x x x
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC HAI
1. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
Cho phương trnh: ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a
0) (1)
PP1: n ph: Đặt t = x
2
(t
0) Ta được phương trình: at
2
+ bt + c = 0 (2)
Phương trình (1) có 4 nghiệm phân bit
(2) có hai nghiệm dương phân biệt
0
P0
S0

Phương trình (1) có 3 nghiệm phân bit
(2) có mt nghiệm dương và một nghim
bng 0
0
P0
S0

Phương trình (1) có 2 nghiệm phân bit
(2) có mt mt nghiệm kép dương hoặc có
ai nghim trái du
0
S0
P0

Phương trình (1) có 1 nghiệm
(2) có mt nghim kép bng 0 hoc có mt nghim
bng không và nghim còn li âm
0
S0
P0
S0

Phương trình (1) có 1 nghiệm
(2) vô nghim hoc có hai nghim âm
0
0
P0
S0


Nếu phương trình có 4 nghiệm thì tng các nghim luôn bng 0 và tích các nghim
luôn bng c/a.
PP2: Gii trc tiếp: Biến đổi đưa về dng phương trình tích
0
.0
0
A
AB
B

Ví d minh ha
Bài 1: Giải phương trình:
42
13 36 0xx
(1)
Gii:
Trang 29
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Cách 1: Đặt t = x
2
t
0 phương trình (1) có dạng :
2
13 36 0 tt
Ta có
4
2
513
;9
2
513
52536.413
21
2
tt
Vi t
1
= 9
x
2
= 9
39 x
Vi t
2
= 4
x
2
=4
24 x
Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm : x
1
=-2 ; x
2
=-3; x
3
=2; x
4
=3.
Cách 2:
42
13 36 0xx
4 2 2
2 2 2
22
2
2
( 12 36) 0
( 6) 0
( 6 )( 6 ) 0
60
60
x x x
xx
x x x x
xx
xx
Giải phương trình : x
2
6 –x = 0 ta được 2 nghim:
2; 3xx
.
Giải phương trình : x
2
6 +x = 0 ta được 2 nghim
2; 3xx
.
Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm :
1 2 3 4
3; 2; 2; 3x x x x
.
Bài 2: Giải phương trình:
42
5 6 0xx
(2)
Gii:
Cách 1: Đặt t = x
2
t
0 phương trình (2) có dạng :
2
5 6 0tt
Ta có:
2
2
15
;3
2
15
116.45
21
2
tt
Vi t
1
= 3
x
2
= 3
3 x
Vi t
2
= 2
x
2
=2
2 x
Vậy phương trình (2) có 4 nghiệm: x
1
=
3
; x
2
= -
3
; x
3
=
2
; x
4
= -
2
.
Cách 2:
42
5 6 0xx
Trang 30
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
4 2 2
4 2 2
2 2 2
22
2
2
2 3 6 0
2 3 6 0
2 3 2 0
2 3 0
2 0
3 0
x x x
x x x
x x x
xx
x
x


Giải phương trình : x
2
–2= 0 ta được 2 nghim: x=
2
; x=-
2
.
Giải phương trình : x
2
–3= 0 ta được 2 nghim x=
3
; x= -
3
.
Vậy phương trình (2) có 4 nghiệm: x
1
=
2
; x
2
=-
2
; x
3
=
3
; x
4
= -
3
.
Bài 3: Giải phương trình:
42
10 9 0 3 xx
Gii:
Đặt
2 4 2
0 x t x t
, phương trình (3) có dạng
2
10 9 0 3tt
Giải phương trình (3’) , có
12
1 10 9 0 1, 9a b c t t
Vi t = t
1
= 1 thì x
2
= 1
x
1
= 1 ; x
2
= - 1
Vi t = t
2
= 9 thì x
2
= 9
x
3
= 3 ; x
4
= -3
BÀI TP T LUYN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
4 2 4 2
4 2 4 2
4 2 4 2
1). 3 4 0 2). 4 3 0
3).5 3 2 0 4). 5 6 0
5).2 3 2 0 6). 10 24 0
x x x x
x x x x
x x x x
Trang 31
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
2. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC
Cách gii: Thc hiện các bước sau:
ớc 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
ớc 2: Quy đồng mu thc hai vế ri kh mu thc.
c 3: Giải phương trình vừa nhận được.
c 4: Trong các giá tr tìm đưc ca n, loi các giá tr không tho mãn điu kin xác
định, các giá tr tho mãn điều kiện xác định là nghim của phương trình đã cho.
Ví dụ minh hoạ:
Bài 1: Gii cc phương trnh sau
a.
b.
Giải :
a.
ĐKXĐ : x 3
14 = (x 3)(x + 3) + (x + 3)
x
2
9 + x + 3 14 = 0
x
2
+ x 20 = 0
Ta có: = b
2
4ac
= 1
2
4.1.( 20)
= 1 + 80 = 81 > 0
PT có 2 nghiệm có 2 nghiệm phân biệt :
(tm ĐK)
(tm ĐK)
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm:
12
4; 5xx
b.
ĐKXĐ: x 1 & x 4
2x(x 4) = x
2
x + 8
2x
2
8x x
2
+ x 8 = 0
x
2
7x 8 = 0
2
14 1
1
x 9 3 x


2
2x x x 8
x 1 (x 1)(x 4)

2
14 1
1
x 9 3 x


2
14 1
1
x 9 3 x


14 1
1
(x 3)(x 3) x 3

14 (x 3)(x 3) (x 3)
(x 3)(x 3) (x 3)(x 3)
81 9
1
b 1 9
x4
2a 2.1
2
b 1 9
x5
2.a 2.1
2
2x x x 8
x 1 (x 1)(x 4)

2
2x x x 8
x 1 (x 1)(x 4)

2
2x(x 4) x x 8
(x 1)(x 4) (x 1)(x 4)
Trang 32
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Ta có:
a b + c = 1 ( 7) + ( 8) = 0
PT có 2 nghiệm :
x
1
= 1 (không tm ĐKXĐ)
x
2
= = 8(tm ĐKXĐ)
Vậy PT đã cho có 1 nghiệm: x = 8
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a. (
12
3; 7xx
)
b. ( vô nghiệm)
c
a
12 8
1
x 1 x 1


2
2x x 8x 8
x 2 x 4 x 2x 8

Trang 33
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH:
0
.0
0
A
AB
B

Bi tp: Giải các phương trình sau:
a. 1,2x
3
x
2
0,2x = 0 b. x
3
+ 3x
2
2x 6 = 0
c. (x
2
+ 2x 5)
2
= (x
2
x + 5)
2
d. (2x
2
+ 3)
2
10x
2
15x = 0
Gii:
a. 1,2x
3
x
2
0,2x = 0
12x
3
10x
2
2x = 0
x(12x
2
10x 2) = 0
x = 0 hoặc 12x
2
10x 2 = 0
+) x
1
= 0
+) 12x
2
10x 2 = 0
Ta có:
a + b + c = 12 10 2 = 0
PT có 2 nghiệm:
x
2
= 1; x
3
=
Vậy PT đã cho có 3 nghiệm: x
1
= 0; x
2
= 1; x
3
=
b. x
3
+ 3x
2
2x 6 = 0
x
2
(x + 3) 2(x + 3) = 0
(x + 3)(x
2
2) = 0
x + 3 = 0 hoặc x
2
2 = 0
+) x + 3 = 0 x
1
= 3
+) x
2
2 = 0
x
2
= 2 = ( )
2
x =
x
2
= ; x
3
=
Vậy PT đã cho có 3 nghiệm : x
1
= 3; x
2
= ; x
3
=
c. (x
2
+ 2x 5)
2
= (x
2
x + 5)
2
(x
2
+ 2x 5)
2
(x
2
x + 5)
2
= 0
(x
2
+ 2x 5 + x
2
x + 5)(x
2
+ 2x 5 x
2
+ x 5)= 0
(2x
2
+ x)(3x 10) = 0
x(2x + 1)(3x 10) = 0
x = 0 hoặc 2x + 1 = 0 hoặc 3x – 10 = 0
+) x
1
= 0
+) 2x + 1 = 0 x
2
=
+) 3x 10 = 0 x
3
=
Vậy PT đã cho có 3 nghiệm: x
1
= 0; x
2
=
1
2
; x
3
=
10
3
d. (2x
2
+ 3)
2
10x
3
15x = 0
(2x
2
+ 3)
2
5x(2x
2
+ 3) = 0
(2x
2
+ 3)(2x
2
+ 3 5x) = 0
2x
2
+ 3 = 0 hoặc 2x
2
5x + 3 = 0
+) 2x
2
+ 3 = 0 2x
2
= 0 3 x
2
= 1,5 (vô nghiệm)
c 2 1
a 12 6
1
6
2
2
2
2
2
2
1
2
10
3
Trang 34
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
+) 2x
2
5x + 3 = 0
Ta có: a + b + c = 2 5 + 3 = 0
PT có 2 nghiệm:
x
1
= 1 ; x
2
=
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm: x
1
= 1; x
2
=
3
2
BÀI TP CÓ HƯỚNG DN:
Bài T.1: Giải các phương trình:
a)
42
10 20 0x x x
.
b)
42
22 8 77 0x x x
c)
4 3 2
6 8 2 1 0x x x x
.
d)
4 3 2
2 5 6 3 0x x x x
.
Bài T.2:
a) Giải phương trình:
42
4 12 9 0x x x
(1).
b) Giải phương trình:
42
13 18 5 0x x x
c) Giải phương trình:
4 3 2
2 10 11 1 0x x x x
(4)
c3
a2
Trang 35
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
IV. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Dạng 1: Phương trình đối xứng (hay phương trình hồi quy):
4 3 2 2
00ax bx cx kbx k a k
. Vi dng này ta chia hai vế phương trình cho
2
0xx
ta được:
2
2
2
0
kk
a x b x c
xx






. Đặt
k
tx
x

vi
2tk
ta có:
2
2
22
2
22
kk
x x k t k
xx



thay vào ta được phương trình:
2
20a t k bt c
Dạng 2: Phương trình:
,x a x b x c x d e
trong đó a+b=c+d
Phương trình
22
x a b x ab x c d x cd e
.
Đặt
2
t x a b x
, ta có:
t ab t cd e
Dạng 3: Phương trình
2
,x a x b x c x d ex
trong đó
ab cd
. Với dạng này ta
chia hai vế phương trình cho
2
0xx
. Phương trình tương đương:
2 2 2
ab cd
x a b x ab x c d x cd ex x a b x c d e
xx
Đặt
ab cd
t x x
xx
. Ta có phương trình:
t a b t c d e
Dạng 4: Phương trình
44
x a x b c
. Đặt
2
ab
xt

ta đưa về phương trình trùng
phương
Bài 1: Giải các phương trình:
1)
4 3 2
2 5 6 5 2 0x x x x
2)
44
1 3 2xx
3)
1 2 3 24x x x x
4)
2
2 3 4 6 6 0x x x x x
Li gii:
1) Ta thy
0x
không là nghiệm phương trình nên chia hai vế pương trình cho
2
x
ta được:
2
2
11
2 5 6 0xx
xx
. Đặt
2
22
2
1 1 1
, 2 2 2t x t x x t
x x x



. Ta
có:
22
2
2 2 5 6 0 2 5 2 0
1
2
t
t t t t
t
. Vi
2
1
2 2 2 1 0t x x x
x
2) Đặt
2xt
ta được:
44
42
1 1 2 6 0 0 2t t t t t x
Vậy phương trình có nghiệm duy nht
2x 
.
Chú ý: Vi bài 2 ta có th gii bằng cách khác như sau: Trước hết ta có BĐT:
Trang 36
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
4
44
24
a b a b



vi
0ab
.
Áp dụng BĐT này với:
1, 3a x b x VT VP
. Đẳng thc xy ra khi
2x 
.
3) Ta có phương trình:
22
3 3 2 24x x x x
. Đặt
2
3t x x
. Ta được:
2
2 24 2 24 0 6, 4t t t t t t
*
2
6 3 6 0t x x
phương trình vô nghiệm
*
2
4 3 4 0 1; 4t x x x x
. Vậy phương trình có hai nghiệm
1; 4xx
.
4) Phương trình
2 2 2
2 12 12 6 0x x x x x
0x
không là nghim của phương trình nên chia hai vế phương trình cho
2
x
ta được:
12 12
4 1 6 0xx
xx
. Đặt
12
tx
x

, ta có:
2
1
4 1 6 0 3 2 0
2
t
t t t t
t
*
2
4
12
1 1 12 0
3
x
t x x x
x
x

*
2
2 2 12 0 1 13t x x x
Vậy phương trình đã cho có bốn nghim:
3; 4; 1 13x x x
Bài 2)
a) Giải phương trình:
2
2
23
3 1 2 1 5 1x x x x
b) Giải phương trình:
6 5 4 3 2
3 6 21 6 3 1 0x x x x x x
c) Giải phương trình:
2
1 2 3 4 5 360x x x x x
d) Giải phương trình:
3
33
5 5 5 24 30 0x x x x
.
Li gii:
a)
1x 
không là nghim của phương trình nên chia cả hai vế cho
3
1x
ta được:
2
2
11
32
11
x x x
x x x
. Đặt
2
2
1 2 1
3 5 3 5 2 0 2,
13
xx
t t t t t t
xt

*
2
3 13
2 3 1 0
2
t x x x
*
2
1
3 2 4 0
3
t x x
phương trình vô nghiệm
Trang 37
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
b) Đây là phương trình bậc 6 và ta thy các h s đối xứng do đó ta có thể áp dng cách gii
mà ta đã giải đối với phương trình bậc bn có h s đối xng.
Ta thy
0x
không là nghim của phương trình. Chia 2 vế của phương trình cho
3
x
ta
được:
32
32
1 1 1
3 6 21 0x x x
x x x
. Đặt
1
,2t x t
x
. Ta có:
2 2 3 2
23
11
2; 3x t x t t
xx
nên phương trình trở thành:
22
3 3 2 6 21 0t t t t
2
32
3
3 9 27 0 3 3 0
3
t
t t t t t
t

*
2
1 3 5
3 3 3 1 0
2
t x x x x
x
*
2
35
3 3 1 0
2
t x x x

. Vậy phương trình có bốn nghim
3 5 3 5
;
22
xx

.
c) Phương trình
2 2 2
6 5 6 8 6 9 360x x x x x x
Đặt
2
6t x x
, ta có phương trình:
5 8 9 360y y y
22
0
22 157 0 0 6 0
6
x
y y y y x x
x

Vậy phương trình có hai nghiệm:
0; 6xx
.
d) Ta có:
33
5 30 5 5 5 5x x x x x
nên phương trình tương đương
3
3 3 3
5 5 5 24 24 30 0x x x x x x
. Đặt
3
55u x x
. Ta được h:
3
22
3
55
60
55
u u x
u x u ux x u x
x x u
.
32
4 5 0 1 5 0 1x x x x x x
. Vy
1x 
là nghim duy nht ca
phương trình.
Dạng 5: Phương trình chứa mẫu số là phương trình bậc hai
a) Phương trình:
22
ax bx
c
x mx p x nx p

vi
0abc
.
Phương pháp giải: Nhn xét
0x
không phi là nghim của phương trình. Với
0x
, ta
chia c t s và mu s cho
x
thì thu được:
Trang 38
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
ab
c
pp
x m x n
xx

. Đặt
2
22
2
2 2 2
kk
t x t x k k k
xx
. Thay vào phương
trình để quy v phương trình bậc 2 theo
t
.
b) Phương trình:
2
2
ax
xb
xa




vi
0,a x a
.
Phương pháp : Da vào hằng đẳng thc
2
22
2a b a b ab
. Ta viết lại phương trình
thành:
2
2
2 2 2
2 . 2 0
ax x x x
x a b a b
x a x a x a x a






. Đặt
2
x
t
xa
quy v phương trình
bc 2.
Bài 1) Giải các phương trình:
a)
2
2
2
25
11
5
x
x
x

. (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2013).
b)
22
12 3
1
4 2 2 2
xx
x x x x

. (Trích đề thi vào lp 10 chuyên Đại hc Vinh 2010).
c)
2
2
2
3 6 3
2
x
xx
x
(Trích đề thi vào lớp 10 chuyên ĐHSP Hà Nội 2008).
d)
32
3
3
3
20
1
1
xx
x
x
x
Gii:
a) Điu kin
5x 
Ta viết lại phương trình thành
2
2
2 2 2
5 10 10
11 0 11 0
5 5 5 5
x x x x
x
x x x x






. Đặt
2
5
x
t
x
thì phương trình có dạng
2
1
10 11 0
11
t
tt
t

Nếu
1t
ta có:
2
2
1 21
1 5 0
52
x
x x x
x
. Nếu
2
11 11
5
x
t
x
2
11 55 0xx
phương trình vô nghiệm.
b) Để ý rng nếu
x
là nghim thì
0x
nên ta chia c t s và mu s vế trái cho
x
thì
thu được:
12 3
1
22
42xx
xx

. Đặt
2
2tx
x
thì phương trình trở thành:
22
1
12 3
1 12 3 6 2 7 6 0
6
2
t
t t t t t t
t
tt
.
Trang 39
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Vi
1t
ta có:
2
2
2 1 2 0x t t
x
vô nghim. Vi
6t
ta có:
2
2
2 6 4 2 0 2 2x x x x
x
.
c)
2
2
2 2 1 0 3 3 1 0
2 2 2
x x x
x x x x
x x x
.
Giải 2 phương trình ta thu được các nghim là
33
6;
3
xx

.
d) S dụng HĐT
3
33
3a b a b ab a b
ta viết lại phương trình thành:
3
3 2 2 2
3
3
33
2 0 3 2 0
1 1 1 1 1
1
x x x x x x
x x x
x x x x x
x


hay
3 2 3
2 2 2 2 2
2
3
3 2 0 1 1 1 1 2 2 0
1 1 1 1 1
x x x x x
xx
x x x x x
. Suy ra
phương trình đã cho vô nghiệm.
Trang 40
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
BÀI TẬP RÈN LUYỆN PHẦN III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
Giải các phương trình sau:
1)
22
2 3 6x x x x
.
2)
2
6 7 3 4 1 1x x x
.
3)
44
1 3 82xx
.
4)
1 2 4 5 10x x x x
.
5)
2 2 2
2 2 2 2x x x x x
.
6)
2
2 1 8 4 4x x x x x
.
7)
22
2 2 2
3 2 1 2 3 1 5 0x x x x x
.
8)
4 3 2
3 4 5 4 3 0x x x x
.
9)
4 3 2
2 21 34 105 50 0x x x x
.
10)
1 1 1 1 1
0
1 2 3 4x x x x x
.
11)
4 4 8 8 8
1 1 2 2 3
x x x x
x x x x
.
12)
2 2 2
1 6 2 5
2 12 35 4 3 10 24
x x x x
x x x x x x x x
.
13)
2 2 2 2
1 2 2 3 3 4 4
0
1 2 3 4
x x x x x x x x
x x x x
.
14)
22
43
1
4 8 7 4 10 7
xx
x x x x

15)
2 2 2
2 3 1 2 5 1 9x x x x x
.
16)
2
22
5 1 4 6 1x x x x
.
17)
4 3 2
9 16 18 4 0x x x x
.
18)
2
2
2
12
3 6 3
2
x
xx
x
.
19)
22
2 13
6
3 5 2 3 2
xx
x x x x

.
20)
2 4 2
1 2 1 0x x x
.
21)
22
2
2
2 2 4
20 5 20 0
1 1 1
x x x
x x x
.
Trang 41
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
NG DN GII PHN A
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DN
I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ
B. Gii phương trnh bc hai dạng tổng qut
Bài B.1:
a)
2
5 6 0xx
22
4 5 4.1.6 1 0b ac
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1
51
3
22
b
x
a
,
2
51
2
22
b
x
a
.
b)
2
2 1 0xx
22
1 1 2 0b ac
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1
12
b
x
a
,
2
12
b
x
a
.
c)
2
2 10 0xx
22
1 10 9 0b ac
Phương trình vô nghiệm.
d)
2
9 12 4 0xx
22
6 9.4 0b ac
Phương trình có nghiệm kép:
12
62
93
b
xx
a
.
Bài B2:
a)
2
1 2 2 0xx
Ta có:
1 1 2 2 0a b c
nên phương trình có hai nghiệm:
1
1x
;
2
2
c
x
a
.
b)
2
2 3 2 3 0xx
Ta có:
2 3 2 3 0abc
nên phương trình có hai nghiệm:
1
1x
;
2
3
c
x
a
.
c)
2
60xx
Ta có:
12
12
1
6
b
S x x
a
c
P x x
a
suy ra
1
2x
;
2
3x
.
d)
2
9 20 0xx
.
Ta có:
12
12
9
20
b
S x x
a
c
P x x
a
suy ra
1
4x
;
2
5x
.
2
ax 0bx c
Trang 42
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
C. Gii phương trnh bc hai khuyết hoặc
Bài C.1:
a. 5x
2
+ 3x = 0
x(5x + 3) = 0
x0
5x 3 0

0
3
5
x
x

Vậy phương trình có 2 nghiệm: x
1
= 0; x
2
=
3
5
b. 2x
2
6x = 0
2x(x 3) = 0
20
30
x
x

0
3
x
x
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x
1
= 0; x
2
= 3
c. 7x
2
5x = 0
x(7x 5) = 0
0
7 5 0
x
x

0
5
7
x
x
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x
1
= 0; x
2
=
5
7
d. 4x
2
16x = 0
4x(x 4) = 0
4x 0
x 4 0

x0
x4
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x
1
= 0; x
2
= 4
e. 0,4x
2
+ 1,2x = 0
0,4x(x 3) = 0
0,4x 0
x 3 0


x0
x3
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x
1
= 0; x
2
= 3
f. 3,4x
2
+ 8,2x = 0
0,2x(17x + 41) = 0
0,2x 0
17x 41 0

0
41
17
x
x

Vậy phương trình có 2 nghiệm: x
1
= 0; x
2
=
41
17
b
c
Trang 43
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
D. Cho phương trnh bc hai, tính gi tr của biểu thức chứa nghiệm ( ;
…)
Bài D.1.
a) Ta có:
12
12
3
7
b
S x x
a
c
P x x
a
21
1 2 1 2 1
2
2
1 1 1
1 1 1 9
xx
A
x x x x x x
.
22
12
B x x
2
1 2 1 2
x x x x
.
2
1 2 1 2
C x x x x
2
1 2 1 2
4 37x x x x
.
33
12
D x x
3
1 2 1 2 1 2
3 72x x x x x x
.
2
4 4 2 2
12
2 2 527E x x S P P
22
1 2 2 1 1 2 1 2
3 3 10 3 1F x x x x x x x x
.
Bài D.2
2 2 2
2
1 1 2 2 1 2 1 2
33
2
2
1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
6 10 6 6( ) 2
6.(4 3) 2.8 17
Q
5 5 80
5.8 (4 3) 2.8
52
x x x x x x x x
x x x x
x x x x x x



Bài D.3:
a) Ta có:
12
12
5
3
2
b
S x x
a
c
P x x
a
2 2 2
1 2 2 1 1 2 1 2
200
3 2 3 2 13 6 13 6 2
3
A x x x x x x x x P S P
2
2 1 1 2 2 1
21
1 2 1 2 1
2
22
38
1 1 1 3
x x x x x x
xx
B
x x x x x x
.
2
1 2 1 2
C x x x x
2
1 2 1 2
97
4
3
x x x x
.
1 2 1 2
12
1 2 1 2
22
22
11
3
x x x x
xx
D
x x x x
.
12
11
xx
22
12
xx
Trang 44
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
E. Lp phương trnh bc hai khi biết tổng v tích của hai nghiệm.
Bài E.1.
Ta có
.0ac
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân bit.
7
3
4
.
3
b
S p q
a
c
P p q
a
Suy ra:
47
2
2
15
33
47
1 1 1 14
1
33
2
.
1 1 1 7
pq p q
pq
q p pq p q
p q pq
q p pq p q
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm
1
p
q
1
q
p
là :
2
15 2
0
14 7
XX
.
Bài E.2:
Ta có
.0ac
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân bit.
Có :
12
12
5
3
176
9
S y y
P y y
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm
1
y
;
2
y
là :
2
5 176
0
39
XX
.
Bài E3:
Ta có
.0ac
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân bit.
Ta có:
12
12
11
2
13
2
S y y
P y y
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm
1
y
;
2
y
là :
2
11 13
0
22
XX
.
b)
Ta có:
12
12
9
8
1
2
S y y
P y y
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm
1
y
;
2
y
là :
2
91
0
82
XX
.
Trang 45
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Bài E.4:
Ta có
.0ac
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân bit.
a) Ta có:
12
12
12
2 1 1 2
12
1 2 1 2
12
21
21
3
3
3
9
33
xx
yy
yy
x x y y
yy
y y y y
xx
yy
yy
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm
1
y
;
2
y
là :
2
3 9 0XX
.
b)
22
12
1 2 1 2 1 2
22
22
12
12
1 2 2 1
3
3
2
5
5 5 0
yy
y y x x y y
yy
yy
y y x x
.
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm
1
y
;
2
y
là :
2
3 2 0XX
.
Bài E.5:
Ta có
0
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân bit.
Theo h thc VI- ÉT ta có:
12
1 2 2 1 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
1 1 1 1 3 9
( ) ( ) 3
22
xx
S y y x x x x x x
x x x x x x



1 2 2 1 1 2
1 2 1 2
1 1 1 1 9
( )( ) 1 1 2 1 1
22
P y y x x x x
x x x x
Vậy phương trình cần lp có dng:
2
0y Sy P
hay
22
99
0 2 9 9 0
22
y y y y
Trang 46
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ - GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI
TOÁN PHỤ
BÀI TẬP PHẦN PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ.
Câu 1:
Xét
1
2 1 0
2
mm
phương trình trở thành
1 0 1 1;0xx
Xét
1
2 1 0
2
mm
khi đó ta có:
2
22
' 2 1 2 1 1 0m m m m m
mi
m
.
Suy ra phương trình có nghiệm vi mi
m
.
Ta thy nghim
1x
không thuc khong
1;0
Vi
1
2
m
phương trình còn có nghiệm là
11
2 1 2 1
mm
x
mm



Phương trình có nghiệm trong khong
1;0
suy ra
12
1 0 0
1
1 0 0
2 1 2 1
21
2 1 0 2 1 0
m
m
mm
m
mm






Vậy phương trình đã cho có nghiệm trong khong
1;0
khi và ch khi
0m
.
Câu 2:
2
2
2 1 4. 1 5 4m m m
Phương trình có hai nghiệm phân bit
5
4
m
a) Phương trình hai nghiệm
5
4
m
Áp dng h thc Vi-ét, ta có:
12
2
12
21
1
x x m
x x m

Theo đề bài:
2
1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
2
2
12
12
3
43
2 1 4 1 3
3 5 4
x x x x
x x x x x x
m m x x
x x m
Ta có h phương trình:
1
12
12
2
1
21
2
3 5 4 3( 1)
2
m
x
x x m
x x m m
x

Trang 47
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
2
22
2
1 3( 1)
1
22
3 1 4 1
10
1
mm
m
mm
m
m

Kết hợp với điều kiện
1m
là các giá trị cần tìm
Câu 3:
2
5 4.1. 3 1 29 12mm
Để phương trình có hai nghiệm phân bit
29
0
12
m
Áp dng h thc Vi-ét
12
12
5
31
xx
x x m

Ta có:
33
1 2 1 2
3 75x x x x
2
1 2 1 2 1 2 1 2
3 75x x x x x x x x
1 2 1 2 1 2
25 3 75x x x x x x
1 2 1 2 1 2 1 2
25 3 75x x x x x x x x
12
3xx
Kết hp
12
5xx
suy ra
12
1; 4xx
Thay vào
12
31x x m
suy ra
5
3
m
Vy
5
3
m
là giá tr cn tìm
Câu 4:
a) Vi
1m
phương trình đã cho trở thành
2
10 9 0xx
Ta có
0abc
nên phương trình có hai nghiệm phân bit là
1
2
1
9
x
x
b)
2
2
' 5 1.9 25 9m m m m
Điu kiện phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit là
2
' 0 25 9 0mm
(*)
Theo h thc Vi-ét, ta có:
1 2 2 2 2
1 2 1 2 1 1
2
1 2 1 2
10 10 10
9 0 9 9 9 ,(*) 1
99
0
9 9 0
1
x x m x m x m x m
x x x x x m x m m
x x m x x m
m
mm
m




Trang 48
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 5:
a) Vi
0m
, phương trình đã cho trở thành:
2
2 1 0xx
1,2
' 2 ; x 1 2
Vy vi
0m
thì nghim của phương trình đã cho là
1,2
12x 
.
b)
'2m
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
0 2 0 2mm
Áp dng h thc Vi-ét, ta có:
12
2
12
2( 1)
1
x x m
x x m m
Do đó:
12
2
1 2 1 2
22
22
1 1 2( 1)
4 4 4
1
1
1 0 1 0
3
1 2( 1) 2 3 0
2
xx
m
x x x x m m
m
m m m m
m
m m m m m







Kết hp với điều kin
3
1;
2
m



là các giá tr cn tìm.
Câu 6:
Để phương trình có hai nghiệm phân bit
1
x
,
2
x
thì
0
2
2 1 4.2. 1 0mm
2
2
4 12 9 0
2 3 0
3
2
mm
m
m

Mt khác, theo h thc Vi-ét và gi thiết ta có:


12
12
12
2m 1
x x
2
m1
x .x
2
3x 4x 11
2

1
13- 4m
x
7
7m 7
x
26 - 8m
13- 4m 7m 7
3 4 11
7 26 - 8m
Giải phương trình

13- 4m 7m 7
3 4 11
7 26 - 8m
Ta được
2
4,125
m
m

. Vy
2
4,125
m
m

là các giá tr cn tìm
Trang 49
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 7:
Phương trình đã cho có nghiệm khi và ch khi
'
0
2
2
1 1. 3 0mm


2 4 0m
2m
Vy
2m
là các giá tr cn tìm
a) Vi
2m
thì phương trình đã cho có hai nghiệm.
Gi mt nghim của phương trình đã cho là
a
thì nghim kia là
3a
. Theo h thc Vi-ét, ta
có:
2
3 2 2
.3 3
a a m
a a m

2
2
11
33
22
mm
am




2
6 15 0mm
3 2 6m
(thỏa mãn điều kin)
Vy
3 2 6m
là các giá tr cn tìm.
Câu 8:
a) Vi
1m 
phương trình trở thành
22
19
0 2 9 0
22
x x x x
1
2
1 10
1 10
x
x
b) Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit thì
0
2
2
1 1 1
4. . 4 1 0 8 2 0
2 2 4
m m m m m



Để phương trình có nghiệm khác 0
2
1
4 1 0
2
mm
1
2
4 3 2
4 3 2
m
m
Ta có
12
1 2 1 2 1 2
12
12
0
11
10
10
xx
x x x x x x
xx
xx


2
0
20
4 19
8 3 0
4 19
m
m
m
mm
m

Trang 50
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Kết hp với điều kiện ta được
0
4 19
m
m
Vy
0
4 19
m
m
là các giá tr cn tìm.
Câu 9:
2
24
4.1. 1 4 4m m m m
Phương trình có nghiệm nguyên khi
4
44mm
là s chính phương
Nếu
0
1
m
m
thì
0
(loi)
Nếu
2m
thì
2
42
(nhn)
Nếu
3m
thì
2
2 2 5 2 4 5 0m m m m
2
4 2 4
22
22
2 4 5 4 4
21
1
m m m
m m m
mm
không là s chính phương.
Vy
2m
là giá tr cn tìm
Câu 10:
a)
2
2
'2
37
1 1. 3 3 4 0
24
m m m m m





,
m
Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân bit.
b) Theo h thc Vi-ét, ta có:
1 2 1 2
1 2 1 2
2( 1) 2 2
3 2 2 6
x x m x x m
x x m x x m



1 2 1 2
2 4 0x x x x
không ph thuc vào
m
.
c)
22
22
1 2 1 2 1 2
2 4 1 2 3P x x x x x x m m
2
5 15 15
2
2 4 4
m



,
m
Do đó
min
15
4
P
và du
""
xy ra khi
55
20
24
mm
. Vy
min
15
4
P
vi
5
4
m
.
Trang 51
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 11:
Theo h thc Vi-ét, ta có:
12
12
1
x x m
x x m


Ta có
2
2
22
1 2 1 2
12
22
1 2 1 2 1 2 1 2
2 1 2 1 1
1
1
x x x x m m
xx
M
x x x x x x x x m m

2
2
1
21
11
m
mm
m m m m



Để
2
0
10
1
1
0 0 1 0
0
1
0
10
m
m
m
m
M m m
m
mm
m
m



a) Ta có
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 1P x x x x x x m m
2
2
2 1 1 0m m m
,
m
Do đó
min
0P
và du
""
xy ra khi
1 0 1mm
Vy
min
0P
vi
1m
.
Câu 12:
Điu kin PT có 2 nghim không âm
1
x
,
2
x
12
12
'0
0
0
xx
xx


2
10
2( 1) 0 0
20
m
mm
m

Theo h thc Vi-ét:
12
12
21
2
x x m
x x m
Ta có
12
2xx
1 2 1 2
22x x x x
2 2 2 2 2 0m m m
(tho mãn)
Vy
0m
là giá tr cn tìm.
Câu 13:
Ta có
2 2 2
[-(m+1)] 4 2 1 ( 1)m m m m
Để phương trình có hai nghiệm phân bit
2
0 1 0 1mm
Theo h thc Vi-ét, ta có:
12
12
1x x m
x x m
Ta có
22
1 2 1 2 1 2 1 2
2007 2007A x x x x x x x x
Trang 52
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
22
1 1 3
1 2007 2007 2. . 2006
2 4 4
m m m m m m
2
1 8027 8027
2 4 4
m



,
m
Du
""
xy ra
11
0
22
mm
Vy
min
8027
4
A
vi
1
2
m 
.
Câu 14:
Ta có
22
2
2 4.1. 2 1 4 8 4 4 1m m m m m
Để phương trình có hai nghiệm phân bit
2
0 1 0 1mm
Theo h thc Vi-ét, ta có:
12
12
2
21
x x m
x x m

Ta có
22
1 2 1 2 1 2 1 2
A x x x x x x x x
22
1
1 2007 2 1 2 4 2 4
2
m m m m m m m m



2
2
1 1 1 1 1 1
4 2. . 4
4 16 16 4 4 4
m m m
,
m
Du
""
xy ra
11
0
44
mm
. Vy
max
1
4
A
vi
1
4
m
.
Câu 15:
Ta có
2
2
2 1 4.1. 2 5 4 12 22m m m m


22
2 2.2 .3 9 13 2 3 13 0m m m
,
m
Phương trình luôn có hai nghiệm phân bit vi mi
m
.
a) Theo h thc Vi-ét, ta có
12
12
22
25
x x m
x x m

(I)
Theo gi thiết
1
1 2 1 2 1 2 1 2
2
10
1 1 1 0 1 0
10
x
x x x x x x x x
x


(II)
Thay (I) vào (II) ta có:
2 5 2 2 1 0 0. 2 0m m m
, đúng với mi
m
.
Vy vi mi
m
thì phương trình trên có hai nghiệm
1
x
,
2
x
tha mãn
12
1xx
.
Trang 53
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 16:
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân bit vi mi giá tr
m
.
2 2 2
4.( 2) 4 8 ( 2) 4 4 0m m m m m
,
m
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân bit vi mi
m
.
b)
1 2 1 0a b c m m
,
m
nên phương trình có 2 nghiệm
12
,1xx
,
m
.
Phương trình
22
2 0 2x mx m x mx m
Ta
22
1 2 1 2
1 2 1 2
22
. 4 . 4
1 1 1 1
x x mx m mx m
x x x x
2
2
12
12
( 1)( 1)
4 4 2
( 1)( 1)
m x x
mm
xx


Vy
2m 
là các giá tr cn tìm.
Câu 17:
Ta có
. 1. 1 1 0ac
, vi
m
nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái du vi mi
m
.
a) Ta có
2
11
2
22
1
1
x mx
x mx


do
1
x
,
2
x
là nghim của phương trình (1).
Do đó
22
1 1 2 2 1 1 2 2
1 2 1 2
1 1 1 1 1 1x x x x mx x mx x
P
x x x x
12
12
11
1 1 0
x m x m
mm
xx

1
x
,
2
x
0
.
Vy
0P
.
Câu 18:
2
2
2 1 4.1. 1 4 5m m m


Phương trình có hai nghiệm phân bit khi
5
0 4 5 0
4
mm
a) Theo h thc Vi-ét, ta có
12
2
12
21
1
x x m
x x m

Ta có
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2
3 4 4x x x x x x x x x x x
2
2
2 2 2
33
2 1 4 1 2 1 4 6 6 4 0
2
m
m m m x m x x
Suy ra
1
1
2
m
x
Do đó
22
1 3 3
. 1 1 0 1
22
mm
m m m

(thỏa mãn điều kin có nghim)
Vy
1m 
là các giá tr cn tìm.
Trang 54
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 19:
2
2 4.1. 2 1 8mm
Phương trình có hai nghiệm phân bit khi
0 8 0 0mm
Theo h thc Vi-ét, ta có
12
12
2
21
xx
x x m

(I)
Ta có
2
2 2 2 2 2 2
2 1 1 2 1 2 1 2
( 1) ( 1) 8 2 ( ) 8x x x x x x x x
2
2
1 2 1 2 1 2
2 ( ) 2 8x x x x x x


(II)
Thay (I) vào (II) ta có:
22
2( 2 1) 4 2 2 1 8 2 3 2 0m m m m


1
2
2
m
m

So với điều kin có nghim
0m
.
Vy
2m
là giá tr cn tìm.
Câu 20:
Do
43
là nghim của phương trình nên thỏa:
2
4 3 8 4 3 0m
13 0 13mm
Thay
13m
vào phương trình ta được phương trình:
2
8 13 0xx
*
2
'
4 1.13 3
Phương trình
*
có hai nghim phân bit là:
1
2
43
43
x
x


Vy
43x 
là giá tr cn tìm.
Câu 21:
Ta có
2
2
2 1 4.1. 1 5 0m m m


,
m
.
Nên phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
.
a) Theo h thc Vi-ét, ta có:
12
2
12
21
1
x x m
x x m m
Ta có
2
22
1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 5 2 9 2A x x x x x x x x x x x x
2
22
9 1 2 2 1 11m m m m m
Trang 55
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
2
2
1 1 1 1 45 45
2. . 11
2 4 4 2 4 4
m m m



,
m
Du
""
xy ra
11
0
22
mm
Vy
min
45
4
A 
vi
1
2
m 
.
Câu 22:
a)
2
'2
11
1. 0
22
mm



,
m
.
Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân bit vi mi giá tr
m
.
b) Hai nghim của phương trình là
1
2
2
2
2
2
xm
xm


Theo đề bài ta có
22
2 2 1 1
22
2 2 2 2
m m m m m m
2 2 0 0mm
c) Theo định lý Pitago ta có:
22
22
2
22
9 2 8 0 4 0
2
22
m
m m m m
m

Vy
2
2
m
m

là các giá tr cn tìm.
Câu 23:
Vì phương trình
2
2 3 0x x m
có nghim
1x 
nên ta có:
2
( 1) 2.( 1) 3 0 6 0 6m m m
Áp dng h thc Vi-ét, ta có:
1 2 2 2
2 1 2 3x x x x
Vy
6m
và nghim còn li là
3x
.
a)
2
' 1 1. 3 2mm
Phương trình có hai nghiệm phân bit
'
02m
Theo h thc Vi-ét, ta có:
12
12
2
3
xx
x x m


Ta có
Trang 56
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
33
12
3
1 2 1 2 1 2
3
8
( ) 3 ( ) 8
2 3.( 3).2 8
6( 3) 0
30
xx
x x x x x x
m
m
m

3m
(thỏa mãn điều kin)
Vy
3m 
là giá tr cn tìm.
Câu 24:
2
2
2 1 4.1. 1 4 5m m m
Để phương trình có hai nghiệm phân bit
5
0
4
m
.
Theo h thc Vi-ét, ta có:
12
2
12
21
1
x x m
x x m

Ta có
2
22
1 2 1 2 1 2
2P x x x x x x
2
22
2 1 2 1 2 4 3m m m m


2
2
2 2. .1 1 1 3 2 1 1 1m m m
,
m
Du
""
xy ra
1 0 1mm
(nhn)
Vy
min
1P
khi
1m
.
Câu 25:
2
Δ m 5 4.1. 2m 6


2
5 4. 2 6mm
2
10 25 8 24m m m
2
21mm
2
1 0;mm
Vy vi mi giá tr của m phương trình luôn luôn có hai nghiệm.
a) Vi mi
m
, phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
tha h thc Vi-ét:
12
12
5;
26
b
S x x m
a
c
P x x m
a
Ta có:
22
12
35xx
2
1 2 1 2
2 35x x x x
2
5 2 2 6 35mm
2
10 25 4 12 35 0m m m
Trang 57
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
2
6 22 0 1mm
2
' 3 1. 22 9 22 31 0
'0
nên phương trình
1
có hai nghim phân bit:
12
3 31; 3 31mm
Vy
3 31; 3 31m
Câu 26:
Phương trình
1
có nghim :
'0
1 2 0m
30m
3m
Vậy phương trình
1
có nghim khi
3m
a) Do phương trình
1
có 2 là mt nghim nên tha:
2
2 2.2 2 0m
60m
6m
Thay
6m 
vào phương trình
1
ta được phương trình:
2
2 8 0xx
*
2
' 1 1. 8 1 8 9 0, ' 9 3
Do
'0
nên phương trình
*
có hai nghim phân bit:
12
1 3 1 3
2; 4
11
xx
Vy
6m 
và nghim còn li là
4
là các giá tr cn tìm.
Câu 27:
a) Khi m = 2, phương trình
1
tr thành:
2
2 1 0xx
2
Ta
1 2 1 0a b c
nên phương trình
2
hai nghim:
12
2
1; 2
1
c
xx
a
Vy khi
2m
, tp nghim của phương trình
2
1; 2S
b)
2
22
4.1. 1 4 4 2 0;m m m m m
vi mi
m
.
Vậy phương trình luôn có nghiệm vi mi giá tr ca
m
.
c) Vi mi
m
, phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
tha h thc Vi-ét:
12
12
1
b
S x x m
a
c
P x x m
a
Ta có:
22
12
1 1 2016A x x
2
12
1 1 2016A x x


2
1 2 1 2
1 2016A x x x x
2
1 1 2016A m m
2
0 2016A 
2016A
Trang 58
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 28:
Do phương trình có nghiệm
2x
nên tha:
2
2 2 1 .2 2 0mm
4 4 2 2 0mm
2 2 0m
22m
1m
Thay
1m 
vào phương trình ta được phương trình:
2
3 2 0xx
*
Ta có
1 3 2 0abc
nên phương trình
*
có hai nghim:
12
2
1; 2
1
c
xx
a
2
2x
nên nghim còn li là
1
1x
Vy
1m 
và nghim còn li là
1
là giá tr cn tìm.
Câu 29:
2
1 4.1. 2mm


2
1 4 2mm
2
2 1 4 8m m m
2
29mm
2
2 1 8mm
2
1 8 0m
; vi mi
m
Vậy phương trình lương có hai nghiệm phân bit
12
,xx
vi mi
m
.
a) Vi mi
m
, phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
tha h thc Vi-ét:
12
12
1
2
b
S x x m
a
c
P x x m
a
b) Ta
22
1 2 1 2
6A x x x x
2
1 2 1 2
8x x x x
2
1 8 2mm
2
2 1 8 16m m m
2
6 17mm
2
6 9 8mm
2
3 8 8m
; vi mi
m
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
3m
Vy giá tr nh nht ca A là:
8MinA
khi và ch khi
3m
.
Câu 30:
Vi
1m 
phương trình trở thành:
2
4 4 0xx
*
2
' 2 1.4 0
'0
nên phương trình
*
có nghip kép:
12
'2
2
1
b
xx
a
Vy vi
1m 
, tp nghim của phương trình
*
2S 
a) Ta có
2
' 1 1. 4mm


2
14mm
2
2 1 4m m m
2
21mm
2
1m
Để phương trình có hai nghiệm phân bit
2
' 0 1 0 1 0 1m m m
Vy
1m 
thì phương trình có hai nghiệm phân bit.
Trang 59
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 31:
a) Ta có
22
' 1 1. 1m
2
11m
2
20m
, vi mi
m
'0
, vi mi
m
nên phương trình luôn có hai nghiệm phân bit vi mi
m
.
b) Vi mi
m
, phương trình luôn có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha h thc Vi-ét:
12
2
2
12
2
2
1
1
1
1
b
S x x
a
cm
P x x m
a


c) Ta có
12
2xx
(do trên) và
12
3xx
nên ta có h phương trình sau:
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 1
2 2 2
2 2 2
3 3 0 3 0
2 1 2 3
*
2 2 1 1
x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x x




Thay
*
vào biu thc
2
12
1x x m
ta được:
22
3 .1 1 2 2m m m
Vy
2m 
là các giá tr cn tìm.
Câu 32:
Ta có
2
2 4.1. 1mm
2
4 4 4 4m m m
2
80m
, vi mi
m
.
0
, vi mi
m
nên phương trình luôn có hai nghiệm phân bit vi mi giá tr ca
m
.
a) Vi mi
m
, phương trình luôn có hai nghiệm phân bit nên tha h thc Vi-ét:
12
12
2
2
1
1
1
1
m
b
S x x m
a
cm
P x x m
a

Theo đề bài, ta có:
22
1 2 1 2
13x x x x
2
1 2 1 2 1 2
2 13 0x x x x x x
2
1 2 1 2
3 13 0x x x x
2
2 3 1 13 0mm


2
2 3 1 13 0mm
2
4 4 3 3 13 0m m m
2
60mm
*
2
1 4.1. 6 1 24 25 0; 25 5
Do
0
nên phương trình
*
có hai nghim phân bit:
12
1 5 1 5
2; 3
2.1 2.1
mm
Vy
12
2; 3mm
là các giá tr cn tìm .
Trang 60
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 33:
Ta có
2
1 4.1. 2m
1 4 8m
94m
Để phương trình có nghiệm
9
0 9 4 0 4 9
4
m m m
Vy
9
4
m
thì phương trình có nghiệm .
a)
Vi
9
4
m
thì phương trình trên có hai nghiệm
12
,xx
tha h thc Vi-ét:
12
12
1
1
1
2
2
1
b
S x x
a
cm
P x x m
a

Ta có
33
1 2 1 2
10x x x x
22
1 2 2 1
10x x x x
2
1 2 1 2 1 2
2 10 0x x x x x x


2
1 . 1 2. 2 10 0m


1 2 4 10 0m
1 2 4 10 0m
2 5 0m
25m
5
2
m
Vy
5
2
m 
thì phương trình trên có nghiệm.
Câu 34:
Ta có
2
' 2 1. 3m
43m
1 m
Để phương trình có nghiệm
12
,xx
' 0 1 0 1mm
a) Theo câu a, ta có
1m
thì phương trình có hai nghiệm
12
,xx
tha h thc Vi-ét:
12
12
4
4
1
3
3
1
b
S x x
a
cm
P x x m
a
Ta có
2 2 2 2
1 2 1 2
51x x x x
22
1 2 1 2 1 2
2 51 0x x x x x x
22
4 2. 3 3 51 0mm
2
16 2 6 6 9 51 0m m m
2
4 32 0mm
*
Trang 61
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
2
' 2 1. 32 4 32 36 0; ' 36 6
Do ∆’ > 0 nên phương trình
*
có 2 nghim phân bit:
1
26
4
1
m


(loi);
2
26
;8
1
m

(nhn)
Vy
m8
là giá tr cn tìm .
Câu 35:
Ta có
2
2
' 3 1. 3 1m m m
22
6 9 3 1m m m m
98m
Để phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
8
' 0 9 8 0 9 8
9
m m m
Vậy phương trình luôn luôn có nghiệm vi mi
8
9
m
.
a) Theo câu a, vi mi
8
9
m
thì phương trình luôn luôn có nghiệm tha h thc Vi-ét:
12
2
2
12
23
23
1
31
31
1
m
b
S x x m
a
c m m
P x x m m
a

Ta có
1 2 2
1A x x x
1 2 1 2
x x x x
1 2 1 2
x x x x
2
3 1 2 3m m m
2
3 1 2 6m m m
2
7mm
2
1 27
44
mm



2
1 27 27
2 4 4
m



, vi mi
m
(vì
2
1
0
2
m




, vi mi
m
)
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
1
2
m
.
Vy giá tr nh nht ca A là:
27
4
MinA
khi và ch khi
1
2
m
Câu 36:
Ta có
2
' 1. 2 1mm
2
21mm
2
10m
; vi mi
m
Do
'0
(vi mọi m) nên phương trình
1
luôn có nghim
12
,xx
vi mi giá tr ca
m
.
a) Theo câu a, vi mọi m thì phương trình
1
luôn có nghim
12
,xx
tha h thc Vi-ét:
12
12
2
2
1
21
21
1
bm
S x x m
a
cm
P x x m
a
Ta có
22
1 2 1 2
25A x x x x
2
1 2 1 2 1 2
2 2 5x x x x x x


2
1 2 1 2 1 2
2 4 5x x x x x x
2
1 2 1 2
29x x x x
2
2 2 9 2 1mm
2
8 18 9mm
Do A = 27 nên tha:
2
8 18 9 27mm
2
8 18 18 0mm
Trang 62
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
2
4 9 9 0mm
*
Ta có
2
9 4.4. 9 81 144 225 0; 225 15
Do
0
nên phương trình
*
có hai nghim phân bit:
12
9 15 9 15 3
3;
2.4 2.4 4
mm
Vy
12
3
3;
4
mm

là các giá tr cn tìm.
Câu 37:
Ta có
2
3 4.1. 5mm


2
3 4. 5mm
2
6 9 4 20m m m
2
10 29mm
2
10 25 4mm
2
5 4 0m
; vi mi
m
.
0
(vi mi
m
) nên phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân bit vi mi
giá tr ca
m
a) Theo câu a, ta có vi mi
m
thì phương trình luôn có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha
h thc Viet:
12
12
3
3
1
5
5
1
m
b
S x x m
a
cm
P x x m
a

Ta có
22
1 1 2 2
4 4 11x x x x
22
1 2 1 2
4 11 0x x x x
2
1 2 1 2 1 2
2 4 11 0x x x x x x
2
3 2 5 4 3 11 0m m m
2
6 9 2 10 4 12 11 0m m m m
2
12 20 0mm
*
Ta có
2
' 6 1.20 36 20 16 0; ' 16 4
Do ∆’ > 0 nên phương trình (6) có 2 nghiệm phân bit:
12
6 4 6 4
10; 2
11
mm

Vy
12
10; 2mm
là các giá tr cn tìm.
Câu 38:
Ta có:
2
4.1. 2 4mm
2
8 16mm
2
40m
; vi mi
m
.
Vậy phương trình luôn có nghiệm vi mi giá tr ca
m
.
a) Vi mi
m
, phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
tha h thc Vi-ét:
12
12
24
b
S x x m
a
c
P x x m
a
Ta có
22
12
5xx
2
1 2 1 2
2 5 0x x x x
2
2. 2 4 5 0mm
2
4 8 5 0mm
2
4 3 0mm
*
1 4 3 0abc
nên phương trình
*
có hai nghim:
12
3
1; 3
1
c
mm
a
Trang 63
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Vy
12
1; 3mm
là các giá tr cn tìm.
Câu 39:
Ta có
2
' 1 1. 4 1m
1 4 1m
24m
Để phương trình có nghiệm
1
' 0 2 4 0 4 2
2
m m m
.
Vy
1
2
m
thì phương trình có nghiệm.
a) Theo câu a, vi
1
0
2
m
thì phương trình có hai nghiệm
12
,xx
tha h thc Vi-
ét:
12
12
2
2
1
41
41
1
b
S x x
a
cm
P x x m
a
Ta có
22
1 2 1 2
2 2 12x x x x
2
1 2 1 2 1 2
2 2 12 0x x x x x x
2
2 2 4 1 2.2 12 0m
4 8 2 4 12 0m
8 2 0m
1
4
m

(tha)
Vy
1
4
m
là giá tr cn tìm.
Câu 40:
Ta có
2
' 1. 4 4mm
2
44mm
2
2 0,mm
Do
' 0, m
nên phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
.
a) Theo câu a)
' 0 2m
nên phương trình luôn hai nghiệm
12
,xx
tha h thc
Vi-ét:
12
12
2
2
1
44
44
1
bm
S x x m
a
cm
P x x m
a
Do
1
x
là nghim của phương trình nên thỏa:
2
11
2 4 4 0x mx m
2
11
2 4 4x mx m
*
Ta có
2
12
2 8 5 0x mx m
12
2 4 4 2 8 5 0mx m mx m
(do
*
)
12
2m x x 12m 9 0
2m.2m 12m 9 0
(do h thc Vi-ét)
2
2
4m 12m 9 0
2m 3 0 2m 3 0
3
2m 3 m
2
Vy
3
m
2
là giá tr cn tìm.
Câu 41:
Ta có:
2
' 4 6mm


Trang 64
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
2
' 4 6mm
2
' 8 16 6m m m
2
' 9 22mm
2
97
' 0,
22
mm



Do
' 0, m
nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân bit vi mi giá tr ca m.
a) Theo câu a,
' 0, m
nên phương trình luôn có hai nghiệm
12
,xx
tha h thc Vi-ét:
12
12
2 4 2 4 2 8
.6
b
x x m m m
a
c
x x m
a


Có:
12
1 2 1 2
2 6 12 8
1 1 2 8
. 6 6
m
xx
m
A
x x x x m m

2 6 4 2 6
44
2
6 6 6 6
mm
m m m m
Để
A
thì
4
6m
suy ra
46m
hay
6m 
Ư(4)=
4; 2; 1;1;2;4
Lp bng:
6m
-4
-2
-1
1
2
4
m
2
4
5
7
8
10
Vy
2;4;5;7;8;10m
thì
A
.
Câu 42:
Ta có:
2
' 2 2mm


2
22mm
2
4 4 2m m m
2
24mm
2
1 3 0,mm
Do
' 0, m
nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân bit vi mi giá tr ca m.
a) Theo câu a,
' 0, m
nên phương trình luôn có hai nghiệm
12
,xx
tha h thc Vi-ét:
12
12
2 2 2 2 2 4
.2
b
S x x m m m
a
c
P x x m
a


Ta có:
2
2 1 1
x x x
2 1 1
2 2 2x x m x m
1 1 1
2 4 2 2 2m x x m x m
11
4 2 2 4x m x
1
42
2 2 1
x
mm

Trang 65
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Thay
1
2
1
x
m
vào
1
,ta được:
2
22
2 2 2 0
11
mm
mm

2
2 2 2
4 2 1 2 1
4
0
1 1 1
m m m m
m m m
22
4 4 3 2 2 1 2 0m m m m m
2 2 3
4 4 12 8 2 4 2 0m m m m m
32
2 8 14 12 0m m m
32
4 7 6 0m m m
2
2 2 3 0m m m
2m
Vy
m2
là giá tr cn tìm.
Câu 43:
Ta có:
2
22
' 1 2 1 2 0, mmm
Do
' 0, m
nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân bit vi mi giá tr ca m.
a) Theo câu a,
' 0, m
nên phương trình luôn có hai nghiệm
12
,xx
tha h thc Vi-ét:
12
2
12
22
. 2 3
b
S x x
a
c
P x x m
a
Có:
12
22
12
12
2
4
2
xx
xx
xx


TH1:
1
12
12
2
4
2
3
22
3
x
xx
xx
x


thay vào
3
.Ta được:
2
42
2
33
m
(vô lý)
TH2:
1 2 1
1 2 2
24
22
x x x
x x x



thay vào
3
. Ta được:
22
4 2 2 4 2m m m
.
Vy
m2
là giá tr cn tìm .
Câu 44:
Ta có:
2
2
3 2 4 2 3m m m


2
2
3 2 8 4 12m m m
22
9 12 4 8 4 12m m m m
2
2
8 16 4 0,m m m m
Do
0, m
nên phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
.
Trang 66
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
a) Theo câu a,
04m
nên phương trình luôn có hai nghiệm
12
,xx
tha h thc
Vi-ét:
12
2
12
3 2 3 2
. 2 3 3
b
S x x m m
a
c
P x x m m
a


Ta có h phương trình sau:
1
12
12
2
96
3
4
3 2 3 2
4
m
x
xx
x x m m
x

, thay vào
3
, ta được:
2
9 6 3 2
23
44
mm
mm

2
9 6 3 2 16 2 3m m m m
22
27 36 12 32 16 48m m m m
2
5 20 60 0mm
2
4 12 0mm
2, 6mm
Vy
2, 6mm
là giá tr cn tìm.
Câu 45:
Ta có:
22
22
' 2 2 0,m m m m m
Do
' 0, m
nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân bit vi mi giá tr ca m.
a) Theo câu a,
' 0, m
nên phương trình luôn có hai nghiệm
12
,xx
tha h thc Vi-ét:
12
2
12
2 2 4 2
. 3
b
S x x m m
a
c
P x x m
a
Ta có:
22
1 2 1 2 2 1
1 1 2x x x x x x
1 2 1 2 1 2 1 2
12x x x x x x x x
22
4 2 1 4 2 2m m m m
2 2 3 2
2 5 4 2 2m m m m m
32
2 5 2 5 0m m m
2
2 5 2 5 0m m m
2
2 5 1 0mm
5
2
m
Vy
5
2
m
là giá tr cn tìm.
Câu 46:
Trang 67
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Ta có:
2
2
' 1 3mm


2
2
13mm
22
2 1 3m m m
24m
Để
1
có nghim thì
' 2 4 0 2mm
a) Theo câu a)
' 0 2m
nên phương trình luôn có hai nghiệm
12
,xx
tha h thc
Vi-ét:
12
2
12
2 1 2 2
. 3 3
b
S x x m m
a
c
P x x m
a


Ta có:
22
1 2 2 1 1 2
2 1 1 2 1 1 14x x x x x x
2
1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2
2 2 1 2 2 1 2 14x x x x x x x x x x x x
2
1 2 1 2 1 2 1 2
4 2 2 14x x x x x x x x
2
1 2 1 2 1 2
6 16 0x x x x x x
2
2
2 2 6 3 2 2 16 0m m m
22
4 8 4 6 18 2 2 16 0m m m m
2
2 6 36 0mm
2
3 18 0mm
3, 6mm
Vy
6m
là giá tr cn tìm.
Câu 47:
Ta có:
2
12m
Để pt có 2 nghim phân bit thì
0
23m
hoc
23m 
Kết hp vi h thc Viét ta có :
12
12
12
(1)
3 6 (2)
3 (3)
x x m
xx
xx


Gii h
1 , 2
ta được
1
6
2
m
x
;
2
36
2
m
x
Thay
1
6
2
m
x
,
2
36
2
m
x
vào
3
ta được :
6 3 6
3
22
mm

6 3 6 12mm
4m
Vy
4m
là giá tr cn tìm .
Câu 48:
Trang 68
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Ta có:
2
2
5 1 4 6 2m m m


22
25 10 1 24 8m m m m
2
2 1mm
2
1 0, mm
0, m
nên phương trình (1) luôn có nghiệm vi mi m.
a) Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình
Ta có:
1
5 1 1
31
2
mm
xm
;
2
5 1 1
2
2
mm
xm

Theo đề bài:
22
12
1xx
22
3 1 2 1mm
22
9 6 1 4 1 0m m m
2
13 6 0mm
0m
6
;
13
m
Vy
0m
;
6
13
m
là giá tr cn tìm.
Câu 49:
Ta có:
2
' ( 1) 3mm
2
' 2 1 3m m m
2
' 3 4mm
22
2
3 3 3
' 2. . 4
2 2 2
mm




2
37
' 0,
24
mm



Do
' 0, m
nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân bit vi mi giá tr ca m.
a) Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình
1
Áp dụng định lý Vi-ét:
12
12
2 1 2
3 3
b
S x x m
a
c
P x x m
a
Theo đề bài ta có:
22
12
P x x
22
1 2 1 2 1 2
22P x x x x x x
2
1 2 1 2
2P x x x x
2
4 1 2 3P m m
2
4 8 4 2 6P m m m
2
4 10 10P m m
Trang 69
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
22
2
5 5 5
2 2.2 . 10
2 2 2
P m m




2
5 15 15
2,
2 2 2
P m m



Du
""
xy ra
55
20
24
mm
Vy
22
12
15
2
Min x x
khi
5
4
m
.
b) T
3
12
3m x x
Thay
12
3m x x
vào
2
, ta được:
1 2 1 2
2 3 1x x x x
1 2 1 2
24x x x x
Câu 50:
Ta có:
2
' 2 1mm
2
' 2 1mm
2
' 1 0,mm
Vi
1m
thì phương trình
1
có hai nghim
12
, xx
Áp dụng Định lý Vi-ét:
12
12
2 2
2 1 3
b
S x x m
a
c
P x x m
a
Gii h:
12
12
2
30
x x m
xx


2
12
42
30
xm
xx

2
1
2
4
3
2
m
x
m
x
Thay
4
vào
3
, ta được:
2
3
21
4
m
m
2
3 8 4 0mm
*
2
' 4 3.4
'4
' 2 0
Nên phương trình
*
có 2 nghim phân bit:
12
2
2;
3
mm
Vy
12
2
2;
3
mm
là giá tr cn tìm.
Trang 70
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 51:
Với m = 3 phương trình
1
tr thành:
2
6 4 0xx
2
Gii
2
ra ta được hai nghim:
12
3 5, 3 5xx
.
a) Ta có:
2
'4m
.
Phương trình
1
có nghim
2
'0
-2
m
m
*
Theo h thc Vi-ét ta có:
12
12
2
4
b
S x x m
a
c
P x x
a
Ta có :
22
12
1 1 2xx
22
1 1 2 2
2 1 2 1 2x x x x
22
1 2 1 2
2 0x x x x
2
1 2 1 2 1 2
2 2 0x x x x x x
2
2 2.4 2.2 0mm
2
4 4 8 0mm
2
20mm
1
2
1
2
m
m

.
Đối chiếu với điều kin
*
ta thy ch có nghim
2
2m 
tha mãn.
Vy
2m 
là giá tr cn tìm.
Câu 52:
Ta có:
2
' 1 0,mm
Do đó phương trình
1
luôn có hai nghim phân bit
1
x
2
x
.
a) Theo định lí Vi-ét:
12
12
S 2
1
b
x x m
a
c
P x x
a
Ta có:
22
1 2 1 2
–7x x x x
2
1 2 1 2
37x x x x
2
2 3 1 7m
2
4 3 7m
1m
Vy
1m 
là giá tr cn tìm.
Câu 53:
Vi
0m
phương trình
1
tr thành
2
1 0xx
2
Ta có :
2
1 4.1.1 3 0
, nên phương trình
2
vô nghim.
a) Ta có:
2
1 4 1 3 4mm
Đ phương trình có nghim thì
4
0 3 4 0
3
mm
*
Theo h thc Vi-ét ta có:
Trang 71
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
12
12
1
P= 1
b
S x x
a
c
x x m
a
Thay vào đẳng thc:
1 2 1 2 1 2
2 3x x x x x x
ta được:
1 21 .13mm
1 13mm
2
13m 
2
4m
2m 
Đối chiếu với điều kin
*
suy ra ch
2m 
tha mãn.
Vy
2m 
là giá tr cn tìm.
Câu 54:
Đặt
2
0X x X
Phương trình trở thành
4 2 2
( 4 ) 7 1 0X m m X m
(1)
Phương trình có 4 nghiệm phân bit (1) có 2 nghim phân biệt dương
0
0
0
S
P


22
2
( 4 ) 4(7 1) 0
40
7 1 0
m m m
mm
m

(I)
Với điều kin (I), (1) có 2 nghim phân biệt dương
1
X
,
2
X
.
Phương trình đã cho có 4 nghiệm
1,2 1
xX
;
3,4 2
xX
2 2 2 2 2
1 2 3 4 1 2
2( ) 2( 4 )x x x x X X m m
Vy ta có
22
1
2( 4 ) 10 4 5 0
5
m
m m m m
m

Vi
1m
, (I) tha mãn
Vi
5m 
, (I) không tha mãn.
Vy
1m
là giá tr cn tìm.
Câu 55:
Phương trình có hai nghiệm phân bit
1
x
,
2
x
khi
0
2
2 1 4.2. 1 0mm
2
4 4 1 8 8 0m m m
2
4 12 9 0mm
2
2 3 0m
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân bit
1
x
,
2
x
vi mi
3
1
2
m
.
Trang 72
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Theo định lí Vi-et, ta có:
1
12
1 2 2
12
13 4
21
7
2
1 7 7
*
2 26 8
3 4 11
13 4 7 7
3. 4. 11
7 26 8
m
m
x
xx
mm
x x x
m
xx
mm
m









Giải phương trình
*
ta được:
2 4,125mm
.
So với điều kin
1
, ta được:
2 4,125mm
.
Câu 56:
Tìm
m
để phương trình
1
có nghim.
Phương trình
1
có nghim khi và ch khi
0
2
2
2 1 4. 3 0mm


22
4 8 4 4 12 0m m m
2m
.
Vy vi
2m
phương trình
1
luôn có nghim.
a) Tìm
m
để phương trình
1
có hai nghim sao cho nghim này bng ba ln nghim
kia.
Vi
2m
phương trình
1
có 2 nghim.
Gi
a
là mt nghim thì nghim kia là
3a
.
Theo Vi-et, ta có:
2
3 2 1
.3 3
a a m
a a m

Gii h phương trình trên, ta được:
3 2 6m
thỏa mãn điều kin.
Vy
3 2 6m
phương trình
1
có hai nghim sao cho nghim này bng ba ln nghim
kia.
Câu 57:
Chng minh rằng phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
.
Phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
khi và ch khi
0
2
4 1 0mm
2
20m
Vậy phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
.
a) Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc:
12
22
1 2 1 2
23
21
xx
P
x x x x
.
Theo Vi-et, ta có:
12
12
.1
x x m
x x m


.
Khi đó:
2
21
2
m
P
m
Tìm điều kiện để
P
có nghim theo n
Suy ra
1
1
2
P
. Vy giá tr ln nht bng
1
khi
1m
, giá tr nh nht bng
1
2
khi
2m 
.
Trang 73
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 58:
Giải phương trình
1
vi
1m 
.
Thế
1m 
vào phương trình
1
ta được
2
2 9 0xx
.
Giải phương trình này ta được:
1
2
1 10
1 10
x
x
.
a) Tìm
m
để phương trình
1
có 2 nghim tha mãn
12
12
11
xx
xx
.
Để phương trình có 2 nghiệm thì
0
8 2 0m
1
*
4
m
.
Để phương trình có nghiệm khác
0
thì:
2
2
4 1 0
23
mm
Hay
1
2
4 3 2
**
4 3 2
m
m
.
Theo đề bài, ta có:
12
12
11
xx
xx
1 2 1 2
10x x x x
12
12
0
10
xx
xx


2
20
8 3 0
m
mm
0
4 19
4 19
m
m
m
.
Kết hp với điều kin
*
**
, ta được
0 4 19mm
.
Câu 59:
Để phương trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
thì
0
2
5 4 6 0mm
2
14 1 0mm
7 4 3 7 4 3 *mm
a) Nghim này lớn hơn nghiệm kia một đơn vị.
Gi s
12
xx
, theo Vi-et, ta có:
21
12
12
1
5
6
xx
x x m
x x m

.
Gii h trên ta được:
0 14mm
tha mãn
*
.
b) Theo gi thiết ta có:
12
12
12
2 3 13
5
6
xx
x x m
x x m

Gii h trên ta được:
01mm
tha mãn
*
.
Trang 74
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 60:
Để phương trình
1
luôn có hai nghim phân bit thì:
0

2
1 3 0mm
2
3 4 0mm
2
37
0
24
m



luôn đúng với mi
m
.
Vậy phương trình
1
luôn có hai nghim vi mi
m
.
a) Theo Vi-ét:
12
12
21
.3
x x m
x x m

12
12
22
2 . 2 6
x x m
x x m

.
d) Suy ra
1 2 1 2
24x x x x
h thc liên h gia hai nghim của phương trình
1
không ph thuc vào
m
.
2
22
2 2 2
1 2 1 2 1 2
5
2 2 2 2 6 4 10 10 2 4 4
2
P x x x x x x m m m m m



Vy
min
4P
khi và ch khi
5
4
m
.
Câu 61:
Để phương trình
*
có hai nghim thì:
0
2
2
2 1 4 6 0m m m
25 0
Vậy phương trình
*
luôn có hai nghim phân bit vi mi
m
.
Để phương trình
*
có hai nghim âm thì:
12
12
.0
0
xx
xx

2
60
2 1 0
mm
m

32
1
2
mm
m

3m
Vy vi
3m 
thì phương trình
*
luôn có hai nghim âm.
a) Vi
25
suy ra
12
2; 3x m x m
Theo gi thiết, ta có:
33
12
50xx
33
2 3 50mm
2
5 3 3 7 50mm
2
10mm
1
2
15
2
15
2
m
m


.
Câu 62:
Để phương trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
thì
0
2
4 1 0mm
2
20m
Vy vi
2m
phương trình trên luôn có hai nghiệm phân bit.
1.
22
1 2 1 2
6.A x x x x
a)
22
1 2 1 2
6.A x x x x
2
1 2 1 2
8x x x x
2
81mm
2
88mm
b) Vi
8A
2
8 8 8mm
80mm
Trang 75
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
c)
2
2
8 8 4 8 8A m m m
Vy
min
8A 
khi và ch khi
4m
.
d) Theo Vi-et, ta có:
12
12
12
1
3
x x m
x x m
xx


1
2
4
4
3
m
m
.
Câu 63:
Chng t phương trình có nghiệm
1
x
,
2
x
vi mi
m
.
Để phương trình có 2 nghiệm thì
0
2
4 4 2 1 0mm
2
2 2 0m
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm
1
x
,
2
x
vi mi
m
.
1.
22
1 2 1 2
25A x x x x
2
1 2 1 2 1 2
2 2 5A x x x x x x


2
1 2 1 2
29A x x x x
Theo Vi-et, ta có:
12
12
2
21
x x m
x x m


.
a)
2
2
2 2 9 2 1 8 18 9A m m m m
(đpcm).
b) Theo gi thiết, ta có:
27A
2
8 18 9 27mm
2
4 9 9 0mm
1
2
3
3
4
m
m

.
c) Tìm
m
để
A
đạt giá tr nh nht:
2
2
9 9 9
8 18 9 2 2
88
22
A m m m



Vy
min
9
8
A 
khi
9
8
m 
.
d) Tìm
m
sao cho
12
3xx
.
Theo Vi-et, ta có:
12
12
12
2
21
3
x x m
x x m
xx


1
2
2
2
3
m
m
.
Câu 64:
Gii và bin lun s nghim ca
1
x
,
2
x
ca
1
theo tham s
m
.
2
2
1 2 5 4m m m
.
- Nếu
0

2
40m
22m
Phương trình
1
vô nghim.
- Nếu
0

2
40m
2
2
m
m

Phương trình
1
có nghim duy nht
1x 
.
- Nếu
0

2
40m
22m
Phương trình
1
có hai nghim phân bit.
Trang 76
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
1. Tìm
m
sao cho
1
x
,
2
x
tha mãn
- Theo Vi-et, ta có:
12
12
21
25
x x m
x x m
- Điu kin nghim khác
5
0*
2
m
a)
12
21
2
xx
xx

22
1 2 1 2
2x x x x
2
1 2 1 2
40x x x x
2
4 1 8 20 0mm
2m
b)
1 2 1 2
26x x x x
2 1 4 10 6mm
1m
c) Theo gi thiết, ta có:
12
12
12
21
25
2 3 5
x x m
x x m
xx
12
13
2
6
mm
d) Tìm
m
sao cho
22
1 2 1 2
12 10x x x x
đạt giá tr ln nht.
Ta có:
22
1 2 1 2
12 10x x x x
2
1 2 1 2
12 8x x x x
2
12 8 2 5 4 1mm
2
4 24 32mm
2
4 3 23 92m


Đẳng thức đạt giá tr ln nht bng
92
khi
3m
.
Câu 65:
Định
m
để phương trình có hai nghiệm phân bit.
Để phương trình có hai nghiệm phân bit thì
0

24m
2m
a) Theo Vi-et, ta có:
12
2
12
22
12
21
3
4
x x m
x x m
xx


13mm
Câu 66:
2
2
4 4 2 0m m m
vi mi
m
.
a)
22
1 2 1 2
2x x x x
1 2 1 2
2x x x x
12mm
2
20mm
12mm
.
Câu 67:
2
2
2 3 1 2 0m m m
Vậy phương trình luôn có nghiệm vi mi giá tr ca
m
.
a) Theo Vi-et, ta có:
12
12
2
23
x x m
x x m


b)
1 2 1 2
23x x x x
23m
3
2
m
.
Trang 77
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 68:
22
2 2 5 3 0m m m
Vy vi mi
m
phương trình luôn có 2 nghiệm
1
x
,
2
x
.
a)
2
22
22
1 2 1 2 1 2 1 2
9 3 3
2 5 4 2 2
2 4 4
A x x x x x x x x m m m







Vy
max
3
4
A 
khi
9
4
m
.
Câu 69:
22
2
2 1 4 4 8 4 4 1 0m m m m m
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân bit vi mi
m
.
a) Theo Vi-et, ta có:
12
21x x m
12
x x m
Khi đó:
2
33
4
22
Am
. Vy
min
3
2
A
khi
0m
.
Câu 70:
2
2
2 3 4 1m m m
85m
Để phương trình có hai nghiệm phân bit thì
0
5
8
m
.
a)
2
1 2 1 2
7B x x x x
2
2
2 3 7 1B m m m
2
5 49 49
3
6 36 12
Bm







Vy
max
49
12
B
khi
5
6
m 
.
Câu 71:
2
2
1 4 3 2 2m m m m
Để phương trình có hai nghiệm phân bit thì
0

1m
.
a) Theo Vi-et, ta có:
12
21x x m
2
12
43x x m m
Khi đó:
2
4 3 4 1A m m m
2
11Am
Vy
min
1A 
khi
0m
.
Trang 78
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 72:
2
2 1 4.2. 1mm
2
2 3 0m
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm
1
x
,
2
x
.
a) Theo Vi-et, ta có:
12
21
2
m
xx
12
1
2
m
xx
\.
b) Điu kiện để
1
x
2
x
khác
0
1m
Theo gi thiết, ta có:
12
21
4 1 4 1
9
xx
xx

2
1 2 1 2 1 2
40x x x x x x
2
21
2 1 1 0
2
m
mm
2
8 4 0mm
02mm
thỏa điều kin
1m
.
Câu 73:
2
2
17
20
24
m m m



Vậy phương trình trên luôn có hai nghiệm vi mi
m
.
a)
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 5 2 9 8 18 9A x x x x x x x x m m
Theo gi thiết, có:
27A
2
8 18 9 27mm
2
8 18 18 0mm
3
3
4
mm
.
Câu 74:
2
2
13
20
22
m m m



Vậy phương trình
1
luôn có hai nghim vi mi giá tr ca
m
.
a) Theo Vi-et, ta có:
12
2x x m
12
2x x m
Theo gi thiết, ta có:
22
1 2 2 1 1 2
1 2 1 2 2x x x x x x
2
1 2 1 2
20x x x x
2
4 2 2 0mm
1
1
2
mm
.
Câu 75:
2
22
4.( 2) 4 8 2 4 0m m m m m
Vậy phương trình
1
luôn có hai nghim phân bit vi mi
m
.
a) Theo Vi-et, ta có:
12
x x m
12
2x x m
.
Theo gi thiết:
22
12
12
22
.4
11
xx
xx


22
1 2 1 2 1 2
2 4 0x x x x x x
2
2
2 2 4 0m m m
2m
.
Trang 79
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Câu 76:
Phương trình
2
1 2 2 0x mx
a)
2
20m
. Vậy phương trình
1
luôn có hai nghim phân bit vi mi
m
.
b) Theo Vi-et, ta có:
12
2x x m
12
2xx 
.
Theo gi thiết, ta có:
2 2 2 2
1 1 2 2 1 2
4 2 4 2 2A x x x x x x
2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
4 8 16 4A x x x x x x x x x x
2
4 16 16 32 4A m m m
2
4 32 28A m m
.
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC HAI
3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH:
Bài T.1:
a)
Ta thêm vào 2 vế phương trình một lượng:
Khi đó phương trình trở thành:
Ta có . Ta viết lại phương trình thành:
. và .
b)
Ta thêm vào 2 vế phương trình một lượng:
Khi đó phương trình trở thành: .
Ta có .
Ta viết lại phương trình thành:
c) Phương trình có dạng:
Ta to ra vế trái dng:
Tc là thêm vào hai vế một lượng là: phương trình trở thành:
. Ta cn
0
.0
0
A
AB
B

4 2 4 2
10 20 0 10 20x x x x x x
22
2mx m
4 2 2 2 2
2 (10 2 ) 20x mx m m x x m
2
9
1 4( 20)(10 2 ) 0
2
VP
m m m
2 2 2
4 2 2 2
9 1 9 1
90
2 4 2 2
x x x x x x
22
1 17
( 5)( 4) 0
2
x x x x x

1 21
2
x
4 2 4 2
22 8 77 0 22 8 77x x x x x x
22
2mx m
4 2 2 2 2
2 (22 2 ) 8 77x mx m m x x m
2
1 4(22 2 )( 77) 0 9
VP
m m m
2
2
4 2 2 2
18 81 4 8 4 9 2 2 0x x x x x x
22
1 2 2
( 2 7)( 2 11) 0
1 2 3
x
x x x x
x

4 3 2 4 3 2
6 8 2 1 0 6 8 2 1x x x x x x x x
2 2 4 3 2 2
( 3 ) 6 (9 2 ) 6x x m x x m x mx m
22
(9 2 ) 6m x mx m
2 2 2 2
( 3 ) (2 1) (6 2) 1x x m m x m x m
Trang 80
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
. Phương trình trở thành:
d) Phương trình đã cho được viết lại như sau:
Ta tạo ra phương trình:
Ta cn:
Phương trình trở thành:
Bài T.2:
a) Ta có phương trình (1.1)
. Vậy phương trình có hai
nghim
b) Phương trình
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm
.
c) Ta có phương trình
.
2
' (3 1) (2 1)( 1) 0 0
VP
m m m m
2 2 2
( 3 ) ( 1)x x x
22
23
23
( 4 1)( 2 1) 0
12
12
x
x
x x x x
x
x




4 3 2
2 5 6 3x x x x
2 2 2 2
( ) (2 6) (2 6) 3x x m m x m x m
22
2 6 0
1
' ( 3) (2 6)( 3) 0
VP
m
m
m m m

2 2 2
( 1) (2 2)x x x
22
3 21
2
( 3 3)( 1) 0
3 21
2
x
x x x x
x


2
4
2 3 0xx
2
22
2
2 3 0
2 3 2 3 0 1; 3
2 3 0
xx
x x x x x x
xx
1; 3xx
4 2 2
4 4 9 18 9 0x x x x
2
2
2 2 2
2 3 3 0 3 5 3 1 0x x x x x x
2
2
3 29
3 5 0
2
3 1 0
35
2
x
xx
xx
x


3 29 3 5
;
22
xx

22
2 2 2 2
5 1 1 3 9 1 3 1
2 3 1 0
2 4 4 4 16 2 4 2
x x x x x x x x x
2
2
22
2 4 1 0
2
3 1 0
3 13
2
x
xx
xx
x

Trang 81
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
IV. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
BÀI TP RÈN LUYN PHN III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
1) Đặt
2
2x x t
. Phương trình đã cho thành
2
16
3
t
tt
t

.
Vi
2t
thì
22
2 2 0 0x x x x x
hoc
1x 
.
Vi
3t 
thì
22
1 21
2 3 5 0
2
x x x x x

.
Vy tp nghim của phương trình là
1 21 1 21
1;0; ;
22
S






.
2) Biến đổi phương trình thành
22
36 84 49 36 84 48 12x x x x
.
Đặt
2
36 84 48t x x
thì phương trình trên thành
3
1 12
4
t
tt
t

.
Vi
3t
thì
22
3
36 84 48 3 36 84 45 0
2
x x x x x
hoc
5
6
x 
. Vi
4t 
thì
22
36 84 48 4 36 84 52 0x x x x
, phương trình này vô nghiệm.
Vy tp nghim của phương trình là
53
;
62
S



.
3) Đặt
1yx
thì phương trình đã cho thành
42
10
24 48 216 82
12
yx
yy
yx




.
Vy tp nghim của phương trình đã cho là
2;0S 
.
4) Đặt
1 2 4 5
3
4
x x x x
yx
thì phương trình trở thành:
2 2 4 2
6 6 3
4 1 10 5 6 0
6 6 3
yx
y y y y
yx




.
Vy tp nghim của phương trình là
6 3; 6 3S
.
5) Do
0x
không phi là nghim của phương trình, chia hai vế cho
2
x
ta được
22
1 2 2xx
xx
. Đặt
2
yx
x

thì phương trình trở thành
2
0
01
1 2 2
3 2 2
3
x
yx
x
yy
yx
x
x




.
Trang 82
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
6) Biến đổi phương trình thành
2 2 2 2
2 4 1 8 4 6 8 9 8 4x x x x x x x x x x
.
Do
2x
không là nghim nên chia hai vế của phương trình cho
2
x
ta được:
88
6 9 4xx
xx
. Đặt
8
yx
x

thì phương trình trở thành
2
5
6 9 4 15 50 0
10
y
y y y y
y
. Vi
5y
thì
2
8
5 5 8 0x x x
x
(vô nghim). Vi
10y
thì
2
5 17
8
10 10 8 0
5 17
x
x x x
x
x


.
Vy tp nghim của phương trình là
5 17;5 17S
.
7) Do
0x
không là nghim của phương trình, chia hai vế của phương trình cho
2
x
ta
được
22
11
3 2 2 3 5 0xx
xx
. Đặt
1
yx
x

, phương trình trở thành:
22
2
1
3 2 2 3 5 0 1 0
1
y
y y y
y

. Suy ra
1
15
1
2
1
15
1
2
x
x
x
x
x
x


.
Vy tp nghim của phương trình là
1 5 1 5
;
22
S





.
8) Phương trình không nhận
0x
là nghim, chia hai vế cho
2
x
được
2
2
11
3 4 5 0xx
xx
. Đặt
1
tx
x

thì phương trình trở thành
2
3 4 1 0tt
2
3 4 1 0 1t t t
hoc
1
3
t
.
Vi
1t
thì
2
1 1 5
1 1 0
2
x x x x
x
hoc
15
2
x
.
Vi
1
3
t
thì
2
3
1 1 1 37
3 3 0
32
x x x x
x
hoc
4
1 37
2
x
.
Vy tp nghim của phương trình là
1 5 1 5 1 37 1 37
; ; ;
2 2 2 2
S





.
9)
4 3 2
2 21 34 105 50 0x x x x
(8).
Li gii:
Trang 83
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Ta thy
105
5
21
k
2
50
25
2
k 
nên phương trình (8) là phương trình bậc bn có h s
đối xng t l.
2
2
25 5
8 2 21 34 0xx
xx
. Đặt
5
tx
x

suy ra
22
2
25
10tx
x
.
Phương trình (9) trở thành
2
2 21 54 0 6t t t
hoc
9
2
t
. Vi
6t
thì
22
5
6 6 5 6 5 0x x x x x
x
. Phương trình có hai nghiệm
12
3 14; 3 14xx
. Vi
9
2
x
thì
2
59
2 9 10 0
2
x x x
x
. Phương trình có hai
nghim
34
9 161 9 161
;
44
xx


. Vy PT (8) có tp nghim
9 161 9 161
3 14;3 14; ;
44
S






.
10) Điu kin
1; 2; 3; 4;0x
. Ta biến đổi phương trình thành
22
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
00
4 1 3 2 4 4 3 2
xx
x x x x x x x x x x

2 2 2
1 1 1
0
4 4 3 2( 4 4)x x x x x x
. Đặt
2
4u x x
, phương trình trở thành
1 1 1
0
3 2 4u u u

2
25 145
5 25 24
10
0
2 3 4
25 145
10
u
uu
u u u
u




.
Do đó
2
2
25 145
4
10
25 145
4
10
xx
xx




. Tìm được tp nghim của phương trình là
15 145 15 145 15 145 15 145
2 ; 2 ; 2 ; 2
10 10 10 10
S





.
11) Biến đổi phương trình thành
22
5 5 10 10 8 10 40 8
1 1 2 2 3 1 4 3x x x x x x
.
Đặt
2
1, 4; 0u x u u u
dẫn đến phương trình
2
16
4 65 16 0
1
4
u
uu
u
. bTìm được tp nghim của phương trình là
11
; 4; ;4
22
S



.
Trang 84
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
12)
Điu kin
7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0x
. Biến đổi phương trình thành
1 6 2 5
2 5 7 1 3 4 6
x x x x
x x x x x x x x
1 1 1 6 1 1
2 2 2 5 7
xx
x x x x

2 1 1 5 1 1
2 1 3 4 6
xx
x x x x x

1 1 1 1 1 1 1 1
2 5 7 1 3 4 6x x x x x x x x
1 1 1 1 1 1 1 1
7 2 5 1 6 3 4x x x x x x x x x
2 2 2 2
1 1 1 1
2 7 0
7 7 10 7 6 7 12
x
x x x x x x x



2 2 2 2
7
2
1 1 1 1
0(*)
7 7 10 7 6 7 12
x
x x x x x x x x

.
Đặt
2
7u x x
thì phương trình (*) có dạng
1 1 1 1 1 1 1 1
00
10 6 12 6 10 12u u u u u u u u
2
18 90 0uu
.
Mt khác
2
2
18 90 9 9 0u u u
vi mi
u
. Do đó phương trình (*) vô nghiệm. Vy
phương trình đã cho có nghiệm duy nht
7
2
x 
.
13) .
Li gii:
Điu kin
4; 3; 2; 1x
. Biến đổi phương trình thành
1 2 3 4 1 4 2 3
00
1 2 3 4 1 4 2 3x x x x x x x x
22
31
0
5 4 5 6
x
x x x x



22
0
31
0(*)
5 4 5 6
x
x x x x

.
Đặt
2
5u x x
thì phương trình (*) trở thành
3 1 11
0
4 6 2
u
uu

. T đó ta có
2
53
2 10 11 0
2
x x x

.
Vy tp nghim của phương trình đã cho là
5 3 5 3
0; ;
22
S





.
Trang 85
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
14)
Do
0x
không là nghim của phương trình nên chia cả t và mu ca mi phân thc vế
trái của phương trình cho
x
, rồi đặt
7
4yx
x

ta được
43
1
8 10yy


.
Phương trình trên có 2 nghiệm
16, 9yy
.
Vi
9y
thì
2
7
4 9 4 9 7 0x x x
x
. Phương trình này vô nghiệm.
Vi
16y
thì
2
7
4 16 4 16 7 0x x x
x
. Phương trình này có hai nghiệm
12
17
;
22
xx
.
Vậy phương trình đã cho có tập nghim là
17
;
22
S



.
15) Đặt
2
21t x x
, phương trình (1) thành
2 2 2 2 2 2
4 4 9 16 9 25 5t x t x x t x x t x t x
hoc
5tx
.
Vi
5tx
thì
22
37
2 1 5 2 6 1 0
2
x x x x x x

.
Vi
5tx
thì
22
22
2 1 5 2 4 1 0
2
x x x x x x
.
Vy tp nghim của phương trình (1) là
3 7 2 2
;
22





.
16) Li gii:
Đặt
1ux
đưa phương trình (2) về dng tng quát
2 2 2
7 3 2 3 6u u u u u
.
Bạn đọc gii tiếp theo phương pháp đã nêu. Ta có thể gii bằng cách khác như sau
Viết phương trình đã cho về dng
2
22
4 5 5 4 6 1 0x x x x
.
Đặt
2
4tx
, phương trình thành
2
5 5 6 6 1 0 6 6 1 0t x t x x t x t x
22
22
37
6 6 4 6 6 6 2 0
1 21
1
4 1 5 0
2
x
t x x x x x
tx
x x x x
x





.
Trang 86
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Vy tp nghim ca PT(2) là
1 21 1 21
;3 7; ;3 7
22
S





.
17) PTtương đương với
4 2 2
9 2 16 4 0x x x x
.
Đặt
2
2tx
thì
2 4 2
44t x x
, PT trên thành
22
9 20 0 4 5 0t xt x t x t x
22
22
26
4 2 4 4 2 0
5 33
5
2 5 5 2 0
2
x
t x x x x x
tx
x x x x
x




.
Vy tp nghim của phương trình là
5 33 5 33
2 6; ;2 6;
22







.
18) Điu kin
2x 
. Kh mu thức ta được phương trình tương đương:
4 3 2 4 2 2
3 6 16 36 12 0 3 6 6 16 12 0x x x x x x x x
.
đặt
2
6tx
thì
2 4 2
12 36t x x
, suy ra
4 2 2
3 3 36 108x t x
, PT trên thành
2
3 6 20 0 3 6 20 0 0t xt t t t x t
hoc
3 6 20tx
. Vi
0t
thì
2
60x 
, suy ra
6x 
(thỏa mãn đk). Với
3 6 20tx
ta có
2
3 18 6 20xx
hay
2
3 6 2 0xx
suy ra
33
3
x

(thỏa mãn đk). Vậy tp nghim ca PT(4) là
3 3 3 3
; 6; ; 6
33
S






.
19)
22
2 13
6
3 5 2 3 2
xx
x x x x

(5).
Li giải: Đặt
2
32tx
PT(5) tr thành
2 13
6
5
xx
t x t x


. ĐK:
5,t x t x
.
Kh mu thức ta được PT tương đương
22
2 13 11 0 2 11 0t tx x t x t x
tx
hoc
11
2
tx
(thỏa mãn ĐK)
Vi
tx
thì
22
3 2 3 2 0x x x x
phương trình vô nghiệm.
Vi
11
2
tx
thì
2
11 1
3 2 6 11 2 0
22
x x x x x
hoc
4
3
x
.Vy tp nghim ca
PT(5) là
14
;
23



.
Trang 87
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
20) PT
2 2 2 2
1 1 2 1 0x x x x
4 2 4 2
2 1 0x x x x
2
4 2 4 2
2 1 0x x x x
2
4 2 4 2
1 0 1 0x x x x
.
Giải phương trình trùng phương trên ta được tp nghim ca PT là
5 1 5 1
;
22






.
21) Li gii:
Điu kin
1x 
.
Đặt
22
;
11
xx
yz
xx



, PT có dng:
2
22
20 5 20 0 5 2 0 2y z yz y z y z
Dẫn đến
22
2. 2 2 1 2 1
11
xx
x x x x
xx


2 2 2
2 6 4 3 2 9 2 0x x x x x x
9 73
2
x

hoc
9 73
2
x
(tha mãn
điều kin). Vy tp nghim ca PT(2) là
9 73 9 73
;
22






.
Trang 88
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
PHN B: CÁC DNG GII PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO PHC TP
I. PHƯƠNG TRÌNH CÓ ẨN Ở TRONG DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1). Dng có bn
BA
A
BA
A
BA
B
BA
BABA
0
0
0
2
2). Các dng khác
- Ta thường xét du các biu thc trong du giá tr tuyệt đối để kh du giá tr tuyt
đối trên mi khong. Giải phương trình trên mỗi khoảng đó.
- Có th đặt n ph
3). Mt s bài tp mu
Bài 1: Giải phương trình:
11
2
xx
Gii
11
2
xx
0
1
21
10
11
11
11
11
)1(1
01
11
2
2
2
2
2
x
x
xx
xx
x
xx
xx
x
xx
x
xx
Vy x=1; x= 0
Bài2 :Giải phương trình
2
2 4 3 1x x x
Gii:
+ Xét du. T đó ta có 3 trường hp:
Trường hp 1:
0
12
x
x

ta có:
22
35
(1) 3 4 3 3 1 0
2
x x x x x
.
Hai giá tr này đều không thuc khoảng đang xét nên trường hợp này phương trình vô
nghim.
Trang 89
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Trường hp 2:
01x
ta có
22
15
(1) 4 3 1 0
2
x x x x x

. Ta thy
15
2
x

tha mãn.
Trường hp 3: x > 2 ta có
22
1 29
(1) 4 3 7 0
2
x x x x x

. Ta thy
1 29
2
x

tha mãn.
Tóm li: Phương trình có hai nghiệm
15
2
1 29
2
x
x


.
Bài 3: Giải phương trình:
956
2
xxx
Gii
956
2
xxx
3
1
956
956
2
2
x
x
xxx
xxx
Vy: x= 1; x= 3
Bài 4: Giải phương trình: (|x|+ 1)
2
= 4|x|+ 9
Gii
(|x|+ 1)
2
= 4|x|+ 9
Đặt t= |x| vi
0t
PT: (t+ 1)
2
= 4t + 9
)(2
4
082
2
loait
t
tt
Vi t= 4 thì |x|= 4
4 x
Vy x= 4; x= 4
Trang 90
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Bài 5: Gii và bin lun |x
2
2x +m|+x=0
Gii
|x
2
2x +m|+x=0
m
mTa
mxx
mxx
x
xmxx
x
xmxx
41
49
)2(0
)1(03
0
2
0
2
2
1
2
2
2
2
Bin lun
+
2
411
2
493
0
m
x
m
xm
+ m> 0: Vô nghim
4). Bài tp t luyn.
Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
1). 2 1 2 1 4xx
( 1)x 
7).
821
22
xxx
9
()
2
x
2). 2 3 4xx
19
( ; )
22
x
8).
x
x
x
2
1
2
13
()
2
x
3). 2 2 2 1 5xx
(PTVN) 9).
5
232
23
xx
xx
23 3
( ; )
9 23
x 
4).
243 xx
1
( 3; )
2
x
10).
2
11
2
( 2)
xx
xx
(x=5)
6).
11
2
xx
(x=0; 1; 1) 11).
1223
2
xxx
( 5 21)x 
Bài 2: Giải các phương trình sau
2 2 2 2
2
2 2 2
2 1 17 1
1) 2 2 ( ; ) 5) 2 2 1 ( 1; ; 1 2)
3 4 3
2) 2 2 1 ( 1;3;5) 6) 3 2 2 1 ( 5 21)
3) 4 3 3 ( 0; 5) 7) 12 2 ( 5; 7)
1 1 3 17
4) 2 3 ( 1; ; )
24
x x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x x
xx
x

Trang 91
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Bài 3: Gii và bin luận phương trình sau
0224).2
13).1
2
mmxxx
xmx
Bài 4: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: |x
2
2x + m| = x
2
+ 3x m 1
II. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA CĂN THỨC
1). Các dạng cơ bn
3
3
2
0
)0(0
BABA
BA
B
BA
BA
BhayA
BA
2). Các dng khác
- Đặt điều kin cho
0
2
AA
n
, nâng c hai vế lên lũy thừa tương ứng để
kh căn thức
Lưu ý:
1212
22
0.
nn
nn
BABA
BA
BA
BA
- Đặt n ph để đưa về phương trình hay hệ phương trình đơn giản
3). Các bài tp mu
Bài 1: Giải các phương trình sau
2
2
2
1). 4 2 2
2). 25 1
3). 3 9 1 2
x x x
xx
x x x
Gii
2
2 2 2
1). 4 2 2
2 0 2
4 2 ( 2) 3 0
2
3
03
x x x
xx
x x x x x
x
x
xx




2
2 2 2
2). 25 1
1 0 1
1
4
43
25 ( 1) 2 2 24 0
xx
xx
x
x
xx
x x x x


Trang 92
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
22
2 2 2
3). 3 9 1 2 3 9 1 2
2
2 0 2
3
1
3
3 9 1 ( 2) 2 5 3 0
2
x x x x x x
x
xx
x
xx
x x x x x


Bài 2: Giải các phương trình :
2
0
0
1) 2 3 0 2 3 3
13
23
x
x
x x x x x
xx
xx


2
2) 4 1 1 2 4 1 2 1
11
44
22
4 1 2 (1 )(1 2 ) 1 2 (1 )(1 2 ) 2 1
1
4
11
2
1
22
0
7
2
0
(1 )(1 2 ) 4 4 1
2
x x x x x x
xx
x x x x x x x x
x
x
xx
xx
x x x x









III. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN SỐ PHỤ:
Để kh căn thức, ta có th đưa thêm một hoc nhiu n ph. Tùy theo dng của phương trình,
bất phương trình mà lựa chn cho thích hp.
1. Các bài tp mu
Bài 1: Cho phương trình :
1
( 3)( 1) 4( 3) (1)
3
x
x x x m
x
.
a) Giải phương trình với m = -3
b) Tìm m để phương trình có nghiệm
Gii: Đặt
2
1
( 3) ( 3)( 1)
3
x
X x X x x
x
nên pt (1) đưa về :X
2
+4X-m=0 (2)
a) Vi m = -3 thì phương trình (2) trở thành
2
1
4 3 0
3
X
XX
X


+ Nếu
2
3
3
1
1 1 ( 3)
1 ( 3)( 1)
3
2 4 0
3
15
15


x
x
x
Xx
xx
x
xx
x
x
x
Trang 93
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
+ Nếu
2
3
3
1
3 3 ( 3)
9 ( 3)( 1)
3
2 12 0
3
1 13
1 13


x
x
x
Xx
xx
x
xx
x
x
x
b) Trưc hết phương trình (2) có nghiệm
0 4 0 4mm
.
Gi s nghim là X
0
thì
0
1
( 3)
3
x
xX
x

.
+ Nếu X
0
= 0 thì x = 1
+ Nếu X
0
> 0 thì
2
0
2
0
3
14
( 3)( 1)
x
xX
x x X
+ Nếu X
0
< 0 thì
2
0
2
0
3
14
( 3)( 1)
x
xX
x x X
Vy vi
4m 
thì phương trình (2) có nghiệm tức là phương trình (1) có nghiệm.
Bài 2: Giải phương trình
3 6 (3 )(6 ) 3x x x x
.
ng dn: Đặt
36X x x
.Đưa về phương trình:X
2
2X 3 = 0
Bài 3: Giải phương trình
3
3
1 2 2 1xx
.
ng dn: Đặt
3
3
3
3
12
2 1 1 2
12
xy
y x y x
yx


.Đáp số: x=1;
15
2
x

Bài 4: Gii bất phương trình
51
5 2 4
2
2
xx
x
x
.
ng dn: Đặt
1
2
tx
x

. Bất phương trình trở thành
2
2
2 5 2 0
1
2
t
tt
t
Trường hp 1:
3
2
2
2
3
02
2
x
t
x


Trường hp 2:
1
2
t
.Bất phương trình vô nghiệm.
Trang 94
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Bài 5: Giải phương trình
4
)2)(4( xx
=
2
x
2x 8 (1)
ng dn: Đặt t =
)2)(4( xx
(t
0)
(1) tr thành: 4t =
2
t
4t
0t
* Tuy nhiên, trong mt s trường hp, sau khi đặt n ph t, phương trình vẫn còn li
c ẩn x cũ, khi đó ta s coi x tham s trong phương trình mi hoc coi x n th 2
(cùng vi t) trong 1 h phương trình. C th:
+ Nếu phương trình mi (n t, tham s x) bit thc
chính phương (
=
)x(g
2
,
g(x) một đa thức, thường bc 1) thì gii t theo x; nếu phương trình phương trình
đẳng cp (của x và t) thì đặt x = ty.
Bài 6: Giải phương trình
(4x 1)
1x
2
= 2
2
x
+ 2x + 1 (1)
ng dn: Đặt t =
1x
2
(t
1)
(1) tr thành (4x 1)t = 2
2
t
+ 2x 1
=
2
)3x4(
(chính phương)
t =
4
)3x4()1x4(
1x21x
2
1
1x
2
2
Bài 7: Giải phương trình
2
2
x
3x + 2 = x
2x3
(1)
ng dn: Đặt t =
2x3
(t
0)
(1) tr thành
2
t
+ xt 2
2
x
= 0.
Cách 1:
= 9
2
x
(chính phương)
t =
2
x3x
x22x3
x2x3
Cách 2: phương trình đẳng cp
đặt x = ty:
2
t
+ y
2
t
2
2
y
2
t
= 0
2
t
(1 + y 2
2
y
) = 0.
Bài 8: Giải phương trình
2(1 x)
1x2x
2
=
2
x
2x 1.
+ Nếu phương trình mới không phải đẳng cp và
cũng không chính phương thì coi t
và x là 2 n ca 1 h phương trình.
Trang 95
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Bài 9: Giải phương trình
2
x
+
5x
= 5 (1)
ng dn: Đặt t =
5x
(t
0)
Ta có h phương trình
5xt
5tx
2
2
Tr hai phương trình của h cho nhau được: (t + x)( x t + 1) = 0.
1xt
xt
1x5x
x5x
Bài 10: Giải phương trình
2
x
+ 4x =
6x
(1)
ng dn:
Nếu đặt t =
6x
(t
0) ta được h
6xt
tx4x
2
2
khó khăn
Ta d kiến đặt
6x
= at + b để đưa về h phương trình đối xng:
Ta có h phương trình:
222
2
b6xabt2ta
batx4x
h này đối xng nếu
2
2
b6b
1a
4ab2
1a
2b
1a
. Như vậy ta đặt t + 2 =
6x
(t
2)
Khi đó có hệ pt đối xng:
2xt4t
2tx4x
2
2
(ĐS
3 17 5 13
;)
22
x
Bài 11: Giải phương trình
7
2
x
+ 7x =
28
9x4
(x > 0)
ng dn:
D đoán đặt
28
9x4
= at + b ta tìm được a = 1, b =
2
1
để có h phương trình đối xng.
Như vậy s đặt t +
2
1
=
28
9x4
.
Trang 96
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Bài 12: Giải phương trình
1x
x
+
x
1x
=
2
3
(1)
ng dn:
Đặt t =
1x
x
x
1x
=
t
1
(t > 0)
(1) tr thành: t +
t
1
=
2
3
2
2
t
3t +
2
= 0.
Bài 13: Giải phương trình
1x
+
x4
+
)x4)(1x(
= 5 (1)
ng dn:
Đặt t =
1x
+
x4
)x4)(1x(
=
2
5t
2
(1) tr thành: t +
2
5t
2
= 5.
Bài 14: Giải phương trình
xx
2
+
)x1(x7
= 3 +
2
(1)
ng dn:
Đặt
xx
2
= t (t
0)
(1) tr thành: t +
7t
2
= 3 +
2
7t
2
= 3 +
2
t (dạng 1 căn)
22
)t23(7t
023
Bài 15: Giải phương trình
xx
2
+
7xx
2
= 3 +
2
(1)
ng dn:
Đặt
7xxv
xxu
2
2
(1) tr thành: u + v = 3 +
2
.
Ta có h phương trình
7uv
23vu
22
Trang 97
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Bài 16: Giải phương trình
3(2 +
2x
) = 2x +
6x
ng dn:
Đặt
6xv
2x3u
2). Bài tp t luyn
Bài 1:Giải các phương trình
2
2
2
27583
1)3 34 3 3 1 :
9
1 1 1 1
2) 5 5 : 17; 21
2 2 2 2
1
3) 3 9 1 2 0 :
2
11
4) 2 9 4 3 1 : ; 0
3
5) 5 1 3 2 1 0 : 2
6) 2 3 5 2 4 6 0 : 2
x x kq x
x x kq x x
x x x kq x
x x x kq x x
x x x kq x
x x x x kq x
7). 3 1 4 1 : 5
47
8). 3 4 2 7 :
24
x x kq x
x x x x kq x
xxx 2114).9
x=0
Bài 2: Giải các phương trình
1)
42 xx
(x=6)
2)
02193
2
xxx
1
(x )
2

3)
5234
2
xxx
(
5
14
x
)
4)
7122 xx
(
5x
)
5)
1232
2
xxx
(
)
3
153
x
4)
24
4
4
22
xx
(
22x
)
Trang 98
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Bài 3: Giải các phương trình sau
1)
13492 xxx
(
11
x 0 x )
3
2)
012315 xxx
(x=2)
3)
1723 xx
(
9x
)
4)
38 xxx
(
1x
)
5)
21 xxx
(
3
323
x
)
6)
431 xx
(
0x
)
Bài 4: Giải các phương trình
1) (x + 5)(2 x) = 3
x3x
2
. (x=1;x=-4)
2)
x3
+
1x
4
3xx4
2
= 2. (x=2)
3)
2
x
+
7x
= 7. x=2 ; (
11
29
22
x 
)
4)
3
2
)x2(
+
3
2
)x7(
3
)x7)(x2(
= 3. ptvn
5)
193327
222
xxxxxx
(x=1;x=-2)
6)
36333
22
xxxx
(x=1;x=2)
7)
123
22
xxxx
(
11
5
22
x 
)
8)
16522252
22
xxxx
(
7
1;
2
xx

)
9)
112626
22
xxxx
(x=1;x=5)
10)
22
4324 xxxx
(x=2;x=0;
21
14
33
x

)
11)
253294123
2
xxxxx
(x=2)
12)
122114
22
xxxx
(
4
3
x
)
Trang 99
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Bài 5: Giải các phương trình
1)
xxxx 33)2)(5(
2
(x 1 x 4)
2)
5)4)(1(41 xxxx
(x 0 x 3)
3)
01312
2
xxx
(x 1 x 2 2)
4)
112
3
xx
(x 1 x 2 x 10)
5)
4)5)(2(52 xxxx
(
2
533
x
)
6)
16212244
2
xxxx
(x=5)
7)
36333
22
xxxx
(x=1;x=2)
8)
253294123
2
xxxxx
(x=2)
V. ÁP DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC
1). Mt s bài tp mu
Bài 1: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
24y x x
và áp dụng để giải phương trình:
2
2 4 6 11x x x x
.
Gii: Áp dng bất đẳng thc :
2 2 2
2( ) ( )a b a b
.ta có:
2
2( 2 4 ) 2 4 2x x x x y
. Do đó y lớn nht bng 2 khi và ch khi:
2 4 3x x x
.Mt khác
22
6 11 ( 3) 2 2.x x x x
nên:
2
2
2 4 2
2 4 6 11 3
6 11 2
xx
x x x x x
xx
Bài 2: Giải phương trình
x3
+
x
1
= 4
8
x
(1)
Gii.
MXĐ: x > 0
4
x
1
x3
=
8
x
1
x
1
xxxxxx
8
x
(2)
x > 0 (BĐT Côsi)
Vy (1)
dấu “=” ở (2) xy ra
x
=
x
1
x = 1.
Trang 100
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Bài 3: Giải phương trình
2x
+
x4
=
2
x
6x + 11. (1)
Gii.
* Cách 1
2
)1(VT
(
2
1
+
2
1
)(x 2 + 4 x) = 4. (BĐT Bunhiacopxki)
VT
2.
VP(1) =
2
)3x(
+ 2
2.
Vy (1)
2)1(VP
2)1(VT
03x
1
x4
1
2x
x = 3.
* Cách 2
Đặt
A x 2 4 x
2 2 2
A 2 2 (x 2)(4 x) A 2 (x 2) (4 x) A 4
(BĐT Côsi)
VT 2 vi 2 x 4
Du bng xy ra khi và ch khi x 2 = 4 x x = 3
Mt khác VP =
22
x 6x 11 (x 3) 2 2
, du bng xy ra khi và ch khi x = 3
Suy ra phương trình đã cho tương đương với h
2
x 2 4 x 2
x3
x 6x 11 2

Vy x = 3 là nghim duy nht của phương trình
Bài 4: Giải phương trình
3x7x3
2
+
4x3x
2
=
2x
2
+
1x5x3
2
(1)
Gii.
Viết
3x7x3
2
=
)2x(21x5x3
2
4x3x
2
=
)2x(32x
2
Vy (1)
01x5x3
02x
02x
2
2
x = 2.
Trang 101
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
Bài 5: Giải phương trình
2 2 2
3x 6x 7 5x 10x 14 4 2x x
(1)
Gii.
2 2 2
(1) 3(x 1) 4 5(x 1) 9 5 (x 1)
VT(1) 5, VP(1) 5, x
VT(1) 5
(1) x 1 0 x 1
VP(1) 5
Vy x = -1 là nghim duy nht của phương trình
VI. NHIỀU CĂN BẬC LẺ:
* Nâng lũy thừa:
3
A
+
3
B
=
3
C
A + B + 3
3
AB
(
3
A
+
3
B
) = C
A + B + 3
3
AB
3
C
= C (Bước này không tương đương)
3
3
ABC
= C A B
27ABC =
3
)BAC(
Bài 1. Giải phương trình
3
1x2
+
3
1x
=
3
1x3
. (1)
Gii:
(1)
22
33
33
2x 1 x 1 3 (2x 1) . x 1 3 2x 1. (x 1) 3x 1
33
3
33
3
3
3
32
3x 2 3 (2x 1)(x 1) 2x 1 x 1 3x 1
3 (2x 1)(x 1) 2x 1 x 1 1
(2x 1)(x 1). 3x 1 1
(2x 1)(x 1)(3x 1) 1
6x 7x 0
x 0 (loai)
7
x
7
6
x (nhan)
6
Bài 2. Giải phương trình
3
1x
+
3
2x
=
3
3x2
(1)
Gii.
(1)
x 1 + x 2 + 3
3
1x
3
2x
(
3
1x
+
3
2x
) = 2x 3
Trang 102
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
2x 3 + 3
3
)2x)(1x(
3
3x2
= 2x 3
1
2
3
()
2
x
x
x loai
Vy x= 1; x=2
* Đặt n ph:
Bài 1. Giải phương trình
3
x10
+
3
1x
= 3. (1)
Gii.
Đặt u =
3
x10
v =
3
1x
Ta có h
9vu
3vu
33
(ĐS x= 9; x= 2)
VII. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CẢ CĂN BẬC CHẲN, CẢ CĂN BẬC LẺ
* Cách 1: Làm mất căn lần 1: đặt 1 n ph.
Làm mất căn lần 2: nâng lũy thừa.
* Cách 2: Đặt nhiu n ph.
1). Bài tp mu
Bài 1. Giải phương trình
3
7x
x
= 1 (1)
ng dn
+Cách 1: Đặt t =
x
(t
0)
(1) tr thành
3
2
7t
= t + 1
2
t
+ 7 =
3
t
+ 3
2
t
+ 3t + 1
(t 1)(
2
t
+ 3t + 6) = 0 (ĐS x=1)
+Cách 2: Đặt
xv
7xu
3
có h
7vu
1vu
23
Bài 2. Giải phương trình
3x
3
x
= 1 (1)
Trang 103
Sưu tầm Tng hp: Nguyn Tiến 0986 915 960
ng dn
+ Cách 1: Đặt t =
3
x
, (1) tr thành:
1t
3
= t + 1
+ Cách 2: Đặt
3
xv
3xu
có h
3vu
1vu
32
(ĐS
1; 2 2)xx
TÀI LIỆU ĐƯỢC SON TNG HP KIN THC TT C CÁC NGUN CA
SÁCH VÀ CÁC TÁC GI TRÊN C C.
Với năng lực hn, bài viết chưa được test li kết qu nên rt mong các thy giáo,
các em học sinh đóng góp bổ sung.
Xin chân thành cảm ơn!
| 1/103

Preview text:

MỤC LỤC
PHẦN A.................................................................................................................................................. 3
NHẮC LẠI VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ......................................................... 3
KIẾN THỨC CHUNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN ..................................................... 4
PHẦN CÁC DẠNG BÀI TẬP ................................................................................................................ 6
I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ ............................................................................. 6
A. Xác định phương trình bậc hai và các hệ số của phương trình bậc hai. .................................... 6
B. Giải phương trình bậc hai dạng tổng quát 2
ax  bx c  0 ...................................................... 7
C. Giải phương trình bậc hai khuyết b hoặc c ............................................................................. 11 1 1
D. Cho phương trình bậc hai, tính giá trị của biểu thức chứa nghiệm (  ; 2 2
x x …) .. 11 x x 1 2 1 2
E. Lập phương trình bậc hai khi biết tổng và tích của hai nghiệm. ............................................... 13
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ - GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN
PHỤ ................................................................................................................................................... 15
A. Giải và biện luận phương trình. ................................................................................................ 15
B. Tìm giá trị tham số của phương trình để phương trình có nghiệm thoả mãn một điều kiện cho
trước: (2 nghiệm cùng dấu, trái dấu, cùng dương, cùng âm, đối nhau, nghịch đảo, (, ) ;
,…) ................................................................................................................................... 17
C. Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị tham số của phương trình. ... 19
D. Lập hệ thức liên hệ giữa x ; x sao cho x ; x độc lập đối giá trị tham số của phương trình. . 19 1 2 1 2
E. Tìm giá trị tham số của phương trình thoả mãn biểu thức chứa nghiệm: (: x   x   ; ... 19 1 2
F. Tìm điều kiện của giá trị tham số của phương trình để biểu thức liên hệ giữa các nghiệm lớn
nhất, nhỏ nhất. ............................................................................................................................... 19
G. Tìm công thức tổng quát của phương trình khi biết một nghiệm, tính nghiệm còn lại. ........... 19
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN PHẦN PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN PHỤ. ....... 20
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI .. 28
1. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG .................................................................................... 28
2. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC ....................................................................... 31  A  0 3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH: . A B  0  
....................................................................... 33 B  0
IV. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ ............................ 35
Dạng 1: Phương trình đối xứng (hay phương trình hồi quy): ........................................................... 35
Dạng 2: Phương trình:  x a x bx cx d   ,
e trong đó a+b=c+d ................................. 35
Dạng 3: Phương trình  x ax bx cx d  2
ex , trong đó ab cd . Với dạng này ta chia hai vế phương trình cho 2
x x  0 . Phương trình tương đương: .................................................... 35 Sưu tầ Trang 1
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 4 4
Dạng 4: Phương trình  x a   x b  c . ta đưa về phương trình trùng phương .................... 35
Dạng 5: Phương trình chứa mẫu số là phương trình bậc hai ............................................................ 37
BÀI TẬP RÈN LUYỆN PHẦN III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO ............................................ 40
HƯỚNG DẪN GIẢI – PHẦN A ........................................................................................................ 41
I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ ........................................................................... 41
B. Giải phương trình bậc hai dạng tổng quát 2
ax  bx c  0 .................................................... 41
C. Giải phương trình bậc hai khuyết b hoặc c ............................................................................. 42 1 1
D. Cho phương trình bậc hai, tính giá trị của biểu thức chứa nghiệm (  2 2
; x x …) .. 43 x x 1 2 1 2
E. Lập phương trình bậc hai khi biết tổng và tích của hai nghiệm. ............................................... 44
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ - GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN
PHỤ ................................................................................................................................................... 46
BÀI TẬP PHẦN PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ. ............................................................ 46
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI .. 79  A  0 3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH: . A B  0 
....................................................................... 79  B  0
IV. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ ............................ 81 PHẦN B
PHẦN B: CÁC DẠNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO PHỨC TẠP .......................................... 88
I. PHƯƠNG TRÌNH CÓ ẨN Ở TRONG DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI .......................................... 88
II. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA CĂN THỨC................................................................................ 91
III. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN SỐ PHỤ: ......................................................................................... 92
V. ÁP DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC ................................................................................................... 99
VI. NHIỀU CĂN BẬC LẺ:............................................................................................................. 101
VII. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CẢ CĂN BẬC CHẲN, CẢ CĂN BẬC LẺ ....................................... 102 Sưu tầ Trang 2
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 PHẦN A
NHẮC LẠI VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Phương trình bậc nhất một ẩn:

Định nghĩa: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng: ax b 0 trong
đó x là ẩn số ; a , b là các số cho trước gọi là các hệ số a 0 .  b
Phương pháp giải: ax b 0 ax b x . a Ví dụ minh họa
Bài 1: Giải các phương trình: a) 2x 1 0 . b) x 2018 0 . c) 2x 3 2 0. Giải 1 a) 2x 1 0 x
. Vậy phương trình có nghiệm 1 x . 2 2 b) x 2018 0 x
2018 . Vậy phương trình có nghiệm x 2018 . c) 2x 3 2 0 2x 3 2 x
3. Vậy phương trình có nghiệm x 3 .
Bài 2: Giải các phương trình: x 1 x 1 2 x a) 1 b) x 1 x 5 c) 2 x 1 1 2 4 3 3 Giải x 1 x 1 a) 1 2x 2 4 x 1 x
1.Vậy pt có nghiệm x 1. 2 4 2 1 b) x 1 x 5 x 6 x
18 . Vậy phương trình có nghiệm x 18 . 3 3 x 9 c) 2 x 1 1 5x 9 x
. Vậy phương trình có nghiệm 9 x . 3 5 5
BÀI TẬP TỰ LUYỆN. Bài 1.
Giải các phương trình sau: a) 6 3x 9 . d) 2 x 1 4 x . g) 2 x 1 3 x . b) 3x 2 x 3 . e) 5x 6 3x . h) 3x 5 x 1 . c) 3x 4 2 . f) 2x 1 3x 5 . i) 2x 4 6 . Đáp số: a) x 5 . 2 5 d) x . g) x . 1 3 3 b) x . 2 e) x 3 . h) x 3 . c) x 2 . f) x 6 . 6 4 i) x . 2 Sưu tầ Trang 3
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
KIẾN THỨC CHUNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 1. Định nghĩa 2
Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng ax bx c  0 , trong đó x là
ẩn; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và a  0 .
2. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 2 2
Đối với phương trình bậc hai ax bx c  0 a
(  0) và biệt thức   b  4ac : b   b  
Nếu > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x  ; x 1  2a 2 2a . b
Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép x x 1 2   2a .
Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Chú ý: Nếu phương trình có a và c trái dấu thì > 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
3. Công thức nghiệm thu gọn 2 2
Đối với phương trình bậc hai ax bx c  0 a
(  0) và b  2b,   b  ac : b   b  
Nếu  > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x  ; x 1  a 2 a . b
Nếu  = 0 thì phương trình có nghiệm kép x x 1 2   a .
Nếu  < 0 thì phương trình vô nghiệm. 4. Hệ thức Viet 2
Định lí Viet: Nếu x ,x
1 2 là các nghiệm của phương trình ax bx c  0 a (  0) thì: b c
x x   ; x x 1 2  a 1 2 a
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình: 2 2
X SX P  0
(Điều kiện để có hai số đó là: S  4P  0 ).
5. Dấu nghiệm số của phương trình bậc hai 2
Cho phương trình bậc hai:
ax bx c  0 a (  0) (1)
(1) có hai nghiệm trái dấu P  0 Sưu tầ Trang 4
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960   0
(1) có hai nghiệm cùng dấu P  0   0 
(1) có hai nghiệm dương phân biệt P  0 S  0   0 
(1) có hai nghiệm âm phân biệt
P  0 S  0
Chú ý: Giải phương trình bằng cách nhẩm nghiệm:
Nếu nhẩm được: x x m n; x x mn 1 2 1 2
thì phương trình có nghiệm
x m, x n 1 2 . c
Nếu a b c  0 thì phương trình có nghiệm x 1, x 1 2  a . c
Nếu a b c  0 thì phương trình có nghiệm x  1,  x 1 2   a . Sưu tầ Trang 5
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
PHẦN CÁC DẠNG BÀI TẬP
I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ
A. Xác định phương trình bậc hai và các hệ số của phương trình bậc hai. Phương pháp 2
: Học sinh xác định đúng dạng của phương trình bậc hai là ax bx c  0 các hệ số , a ,
b c tương ứng với điều kiện a  0 . Ví dụ minh hoạ:
Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai? Chỉ rõ các hệ số , a ,
b c của mỗi phương trình ấy. 1 2 3 2 2
a)x  5  0 b) x  3x  6  0 c) 2x  5x   0 2 2 2
d ) x  3x  0 e) 2x - 5 = 0 f) -3x  2x  4  0
Giải: Phương trình bậc hai là các phương trình a; c; d; f Phương trình 2
x  5  0 có các hệ số a  1; b  0, c  5 Phương trình 1 1 2 2x  5x
 0 có các hệ số a  2; b  5; c  2 2 Phương trình 2
x  3x  0 có các hệ số a 1; b  3; c  0 Phương trình 2
-3x  2x  4  0 có các hệ số a  3
 ; b  2; c  4 
Lưu ý: Dạng toán này đơn giản nhưng cần khắc sâu cho học sinh trung bình, yếu phải chỉ rõ
được đúng hệ số để khi giải bài toán bằng công thức nghiệm thay số chính xác.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài A.1: Chỉ ra hệ số a,b,c trong các phương trình sau:
6x2 +9x + 1= 0 8x2 -12x + 3 = 0 2x2 - 3x - 2 = 0 2x2 - (4- 5)x -2 5 = 0 1 3
5x2 + 3x - 2 = 0 x2 - x 11 = 0 x2 x = 0 - x2 2 + 4 + 3x - 4 = 0 Sưu tầ Trang 6
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
B. Giải phương trình bậc hai dạng tổng quát 2
ax  bx c  0
Phương pháp 1: Đưa phương trình về dạng phương trình tích rồi giải phương trình tích đó. (Lớp 8)
Phương pháp 2: Sử dụng công thức nghiệm tổng quát (hoặc công thức nghiệm thu gọn) để
giải phương trình bậc hai.
Phương pháp 3: Giải phương trình bằng cách nhẩm nghiệm: c
Nếu a b c  0 thì phương trình có nghiệm x  1, x 1 2  a . c
Nếu a b c  0 thì phương trình có nghiệm x  1,  x 1 2   a .
Bài tập minh hoạ:
Bài 1: Giải phương trình sau: a) 2
3x  5x  2  0 b) 2
5x  6x 1  0 Giải:
a) Phương pháp 1: Đưa về giải phương trình tích bằng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 2 2
3x  5x  2  0  3x  6x x  2  0  3x(x  2)  (x  2)  0  1 3x 1  0 x  
 (3x 1)(x  2)  0    3 x  2  0  x  2   
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 S   2;    3
Phương pháp 2: Sử dụng công thức nghiệm để giải phương trình bậc hai.
Ta có a  3; b = 5; c = -2 2 2
  b  4ac  5  4.3.( 2
 )  25  24  49  0
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt: b    5   49 5   7 2 1 b    5   49 5   7 1  2 x      ; x      2  1 2a 2.3 6 6 3 2 2a 2.3 6 6  
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 S   2;    3 Sưu tầ Trang 7
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
b) Phương pháp 1: Đưa về giải phương trình tích bằng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2
5x  6x 1  0  5x  5x x 1  0  5x(x 1)  (x 1)  0  1 5x 1  0 x  
 (5x 1)(x 1)  0    5 x 1  0  x  1  
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 S  1  ;   5
Phương pháp 2: Sử dụng công thức nghiệm thu gọn (công thức nghiệm tổng quát) để giải: b 6 
Ta có a  5; b =  6  b' = = = -3; c = 1 2 2 2 2
 '  b  ac  ( 3
 )  5.1  9  5  4  0
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt: b  '  ' ( 3  )  4 3 2 b  '  ' ( 3  )  4 3 2 1 x    1 x     1 a 5 5 2 a 5 5 5
Phương pháp 3: Giải bằng cách nhẩm nghiệm.
Ta có a  5; b =  6; c = 1 và a b c  5  ( 6
 ) 1 0vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm c 1
phân biệt là x  1 và x   . 1 2 a 5
* Những lưu ý khi giải phương trình bậc 2
 Nếu gặp hằng đẳng thức 12 thì đưa về dạng tổng quát giải bình thường. (không cần giải theo công thức ) VD : 2
x  2x 1  0   x  2 1  0  x = 1
 Phải sắp xếp đúng thứ tự các hạng tử để lập thành phương trình 2
ax bx c  0 rồi mới áp dụng công thức :
VD: xx 5  24  2
x  5x  24  2
x  5x  24  0  Áp dụng CT giải tiếp.............
Không phải lúc nào x cũng là ẩn số mà có thể là ẩn t , ẩn b , ẩn a ... tùy vào cách ta chọn biến : VD: 2
b 10b 16  0  áp dụng CT giải tiếp với ẩn là b .....................................................
 PT bậc 2 chứa căn ở các hệ số , a ,
b c thì ở ∆ ta buộc phải rút căn bậc hai VD: 2
x  (2  3)x  2 3  0 ( a  1; b  (2  3); c  2 3 ) Sưu tầ Trang 8
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 2    (
 2  3)  4.1.2 3  7  4 3      .....
(Xem chuyên đề căn bậc 2: Dạng biểu thức trong căn là Hằng đẳng thức)
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN
Bài B.1: Giải các phương trình: a) 2 x 5x 6 0. b) 2 x 2x 1 0 . c) 2 x 2x 10 0 . d) 2 9x 12x 4 0 .
Bài B.2: Giải các phương trình sau bằng cách nhẩm nghiệm: a) 2 x 1 2 x 2 0 . b) 2 2x 3 2 x 3 0 . c) 2 x x 6 0 . d) 2 x 9x 20 0 . BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài B.01:
Giải các phương trình sau: a) 2 x 2 5x 5 0 . b) 2 x 9x 10 0. c) 2 2x 3x 5 0 . d) 2 x 6x 14 0 . 2 e) x 3 16 . f) 2 x 8x 15 0 . g) 2 2 3x x 1 3 x 1 . h) 2 4x 4x 1 0 . i) 2 7x 8x 9 0 . j) 2 16x 40x 25 0 . k) 2 2x 2x 2 0 . l) 2 x 8x 19 0 . m) 2 x 2 3 1 x 2 3 0 . n) 2 2x 3x 27 0 . o) 2 7x 8x 9 0. p) 2 x 2 2x 4 3 x 2 . q) 2 x 3x 10 3 0 . r) 2 x 3x 0 . Đáp số: a) x 5 . 9 41 c) Vô nghiệm.. b) x . 1,2 2 d) Vô nghiệm. x 1 x 3 e) . f) . x 7 x 5 3 2 2 i) Vô nghiệm.. x h) x . 1,2 3 4 g) . 3 3 3 x 6 5 l) Vô nghiệm.. j) x . 2 2 5 k) x . 4 1,2 4 x 3 3 9 4 79 m) . x o) x . n) 2 . 1,2 x 3 1 7 x 3 x 2 1 q) Vô nghiệm... x 0 p) . r) . x 3 x 2 2 Sưu tầ Trang 9
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Bài B.02. Giải các phương trình sau bằng cách nhẩm nghiệm: a) 2 3x 11x 8 0 . b) 2 x 1 3 x 3 0 . c) 2 3x 19x 22 0. d) 2 5x 24x 19 0 . e) 2 3x 19x 22 0 . f) 2 x 10x 21 0 . g) 2 2018x x 2017 0. h) 2 x 12x 27 0 . i) 2 5x 17x 12 0. j) 2 1 2 x 2 1 2 x 1 3 2 0 k) 2 1 3 x 2 3x 3 1 0 . Đáp số: x 1 x 1 x 1 b) . a) 8 . c) 22 . x x 3 x 3 3 x 1 x 1 x 3 f) . d) 19 . e) 22 . x 7 x x 5 3 x 1 x 3 x 1 h) . g) 2017 . x 9 i) 12 . x x 2018 5 x 1 x 1 k) 3 1 . x j) 1 3 2 x 1 3 1 2 Sưu tầ Trang 10
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
C. Giải phương trình bậc hai khuyết b hoặc c Phương pháp:c
Dạng khuyết b : đối với phương trình 2
ax  c  0a  0 ta biến đổi 2  x  . Phương ac
trình này có nghiệm khi và chỉ khi
 0 . Lúc này nghiệm của phương trình là c x   a a
Dạng khuyết c : Đối với phương trình 2
ax  bx  0 ta có thể biến đổi về phương trình tích b  2
ax  bx  0  x(ax + b) = 0 để giải. Lúc này phương trình có 2 nghiệm là x  0 và x  . a
Ví dụ minh hoạ: Giải phương trình: a) 2 2x  8 b) 2 x  5x  0 Giải: 8 x  4 x  2 a) 2 2 2
2x  8  x   x  4     . Kết luận nghiệm. 2    x  2 x 4  x  0 x  0 b) 2
x  5x  0  x(x  5)  0     . Kết luận nghiệm. x  5  0 x  5
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN
Bài C1: Giải các phương trình sau: 2 2 2 .
a 5x  3x  0 .
b 2x – 6x  0 .
c 7x – 5x  0 2 2 2
d. 4x – 16x  0 .
e – 0, 4x  1, 2x  0 f . 3, 4x  8, 2x  0
D. Cho phương trình bậc hai, tính giá trị của biểu thức chứa nghiệm ( 1 1  ; 2 2 x x x x 1 2 1 2 …)
Phương pháp
: Sử dụng hệ thức Vi-et, biến đổi biểu thức đã cho suất hiện tổng và tích các
nghiệm từ đó tính được giá trị biểu thức.
Các hệ thức thường gặp:
x x  x  2x .x x   2x .x  x x 2 2 2 2 2 2
 2x .x S  2P . 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
x x   x x 2 2
 4x x   S  4P . 1 2 1 2 1 2
x x   x x 2 2
 4x x   S  4P . 2 1 1 2 1 2
x x  x x x x   x x  x x 2 2 2 2
 4x x  S. S  4P . 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 Sưu tầ Trang 11
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960  2 3 3
x x   x x  2 2
x x .x x   x x  
x x  3x .x   S. 2 S  3P 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2    .
x x  x   x   x x   2x .x    x x  2 2 2 2 2 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2
 2x x   2x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2   .
 S P2 2 2 2  2P . 1   1 x x S 1 2    . x x x x P 1 2 1 2 1 1 x x
x x  4x x  1 2 2 2  S 4P 1 2 2 1       . x x x x x x P 1 2 1 2 1 2 x x x x
x x x x x x x x  4x x
S. S  4P 1 2 1 2 1 2   1 2   1 2   1 2 2 2 2 2  1 2        x x x x x x x x P 2 1 1 2 1 2 1 2
x x  x x x x .x x   x x    x x 2 3 3 2 2  x .x  1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2   .
  x x 2 4x x x x 2  x .x     
 2S 4P 2 S P 1 2 1 2 1 2 1 2   2 2 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 x xxxx x x x
  S  2P S. S  4P 1 2
 1   2   1 2  1 2     Ví dụ minh hoạ:
Bài 1: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình: 2 x x 2 2 0 . Không giải phương 1 2
trình, tính các giá trị của các biểu thức sau: 1 1 A . 2 2 B x x . C x x . 3 3 D x x . x x 1 2 1 2 1 2 1 2 Giải b S x x 1 1 2 Ta có: a c P x x 2 2 1 2 a 1 1 x x 1 2 1 A . x x x x 1 2 1 2 2 2 2 2 2 B x x x x x x 1 2 2 3 2 . 1 2 1 2 1 2 2 2 C x x x x x x 4x x 1 4 2 2 2 2 1. 1 2 1 2 1 2 1 2 3 3 3 D x x x x 3x x x x 1 3 2 2 7 3 2 . 1 2 1 2 1 2 1 2 Sưu tầ Trang 12
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN
Bài D.1. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình: 2 x 3x 7
0 . Không giải phương trình 1 2
Tính các giá trị của các biểu thức sau: 1 1 A . 2 2 B x x . x 1 x 1 1 2 1 2 C x x . 3 3 D x x . 1 2 1 2 4 4 E x x . F 3x x 3x x . 1 2 1 2 2 1
Bài D.2. Cho phương trình 2
x  4 3x  8  0 có 2 nghiệm x1 ; x2 , không giải phương trình, 2 2
6x 10x x  6x tính 1 1 2 2 Q  3 3 5x x  5x x 1 2 1 2
Bài D.3: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình: 2 3x 5x 6 0 . Không giải phương 1 2
trình, tính các giá trị của các biểu thức sau: x x A 3x 2x 3x 2x . 2 1 B . 1 2 2 1 x 1 x 1 1 2 x 2 x 2 C x x 1 2 D . 1 2 x x 1 2
E. Lập phương trình bậc hai khi biết tổng và tích của hai nghiệm.
Phương pháp: Áp dụng: nếu x x S; x x P thì x ; x là nghiệm của phương trình 1 2 1 2 1 2 2
X SX P  0 Ví dụ minh hoạ
Bài 1: Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 1 và 1 . 10 72 10 6 2 Giải: 1 1 5 S 10 72 10 6 2 7 Ta có: 1 1 1 P . 10 72 10 6 2 28 5 1
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm 1 và 1 là : 2 X X 0 10 72 10 6 2 7 28
Bài 2: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình: 2 x 3x 7
0 . Không giải phương trình 1 2
Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 1 và 1 . x 1 x 1 1 2 Sưu tầ Trang 13
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Giải: Ta có .
a c  0  Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. 1 1 x x 2 1 2 1 S x 1 x 1 x x x x 1 9 1 2 1 2 1 2 1 1 1 P . x 1 x 1 9 1 2 1 1 1 1
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm là và là: 2 X X 0 . x 1 x 1 9 9 1 2 BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN
Bài E.1. Gọi p q là hai nghiệm của phương trình: 2 3x 7x 4 0 . Không giải phương
trình hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là p q . q 1 p 1
Bài E.2: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình: 2 3x 5x 6 0 . Không giải phương 1 2
trình hãy lập phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm y ; y thỏa mãn: y 2x x và 1 2 1 1 2 y 2x x . 2 2 1
Bài E.3: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình: 2 2x 3x 1 0 . Không giải phương 1 2
trình hãy lập phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm y ; y thỏa mãn: 1 2 2 x1 y y x 2 1 x a) 1 1 . b) 2 . y x 2 2 2 2 x2 y2 x1
Bài E.4: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình: 2 x x 1
0 . Không giải phương trình 1 2
hãy lập phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm y ; y thỏa mãn: 1 2 x x 1 2 y y 1 2 x x 2 2 y y x x a) 2 1 . b) 1 2 1 2 . y y 2 2 1 2 y y 5x 5x 0 3x 3x 1 2 2 1 1 2 y y 2 1
Bài E.5: Cho phương trình : 2
x  3x  2  0 có 2 nghiệm phân biệt x ; x . Không giải phương 1 2 1 1
trình trên, hãy lập phương trình bậc 2 có ẩn là y thoả mãn : y x  và y x  1 2 x 2 1 x 1 2 Sưu tầ Trang 14
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ - GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN PHỤ
A. Giải và biện luận phương trình.
Ví dụ minh hoạ:
Bài 1: Với tham số ở hệ số của phương trình bậc 2. Cho phương trình : 2
mx – 2m  2 x m – 3  0  với m là tham số .
Biện luận theo m sự có nghiệm của phương trình  Giải: Bước 1: 3
+ Nếu m = 0 thay vào  ta có : 4x – 3 = 0  x = 4 Bước 2 2
+ Nếu m  0 .Lập biệt số /
  m – 2 – mm 3   m  4 /
 < 0   m  4  0  m > 4 : phương trình  vô nghiệm /
 = 0   m  4  0  m = 4 : phương trình  có nghiệm kép / bm  2 4  2 1 x x     1 2 a m 2 2 /
 > 0   m  4  0  m < 4: phương trình  có 2 nghiệm phân biệt
m  2  m  4
m  2  m  4 x  ; x  1 m 2 m
Vậy : m > 4 : phương trình vô nghiệm 1
m = 4 : phương trình Có nghiệm kép x = 2
0  m  4 : phương trình  có hai nghiệm phân biệt:
m  2  m  4
m  2  m  4 x  ; x  1 m 2 m 3
m = 0 : Phương trình (1) có nghiệm đơn x = 4
Bài 2: Với hệ số của phương trình bậc 2 đã cho khác 0. Cho phương trình: 2
x  2x m 1  0  ( m là tham số). Biện luận theo m số nghiệm của phương trình. Giải: Ta có ’ 2
  1 – m  1  2 – m
  0  2  m  0  m  2 thì phương trình  vô nghiệm. Sưu tầ Trang 15
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960     b
0  2  m  0  m  2 thì phương trình  có nghiệm kép x x   1 1 2 a
  0  2  m  0  m  2 thì phương trình  có 2 nghiệm phân biệt b     b     x   1
  2  m ; x   1   2  m 1 a 2 a
Kết luận: Vậy m  2 phương trình  vô nghiệm. b
m  2 thì phương trình  có nghiệm kép x x   1 1 2 a b    
m  2 thì phương trình  có 2 nghiệm phân biệt x   1   2  m ; 1 a b     x   1   2  m 2 a
Bài 3: Giải và biện luận phương trình : 2
x – 2m   1  2m 10  0 Giải. Ta có    m  2 2
1 – 2m 10  m – 9 + Nếu /  > 0  2
m – 9  0  m  3 hoặc m  3 .Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt: 2
x m 1 m  9 ; 2
x m 1 m  9 1 2 + Nếu /  = 0  m =  3
- Với m  3 thì phương trình có nghiệm là x  4 1.2
- Với m = -3 thì phương trình có nghiệm là x  2 1.2 + Nếu /  < 0  3
  m  3 thì phương trình vô nghiệm Kết kuận:
 Với m  3 thì phương trình có nghiệm x = 4
 Với m   3 thì phương trình có nghiệm x  2
 Với m  3 hoặc m  3 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x 2 m  2 m  1 = m + 1 - 9 x2 = m + 1 + 9
 Với -3< m < 3 thì phương trình vô nghiệm
Chú ý: Khi giải và biện luận phương trình bậc hai chứa tham số ta cần lưu ý trường hợp
tham số nằm ở phần hệ số của lũy thừa bậc hai của ẩn.
Sưu tầ Trang 16
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
B. Tìm giá trị tham số của phương trình để phương trình có nghiệm thoả mãn một điều
kiện cho trước: (2 nghiệm cùng dấu, trái dấu, cùng dương, cùng âm, đối nhau, nghịch
đảo,
(, ) ; ,…)
Ta lập bảng xét dấu sau: Dấu nghiệm x    1 x2 S x x P x x  1 2 1 2
Điều kiện chung trái dấu  P < 0   0   0 ; P < 0. cùng dấu,   P > 0   0   0 ; P > 0 cùng dương, + + S > 0 P > 0
  0   0 ; P > 0 ; S > 0 cùng âm   S < 0 P > 0
  0   0 ; P > 0 ; S < 0.
Lưu ý: Nếu bài toán yêu cầu phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì ta xét   0 ; còn nếu đề
bài chỉ nói chung chung phương trình có 2 nghiệm thì ta xét   0
Bài toán tổng quát: Tìm điều kiện tổng quát để phương trình 2
ax bx c  0 (a  0) có:
1. Có nghiệm (có hai nghiệm)    0
2. Vô nghiệm   < 0
3. Nghiệm duy nhất (nghiệm kép, hai nghiệm bằng nhau)   = 0
4. Có hai nghiệm phân biệt (khác nhau)   > 0
5. Hai nghiệm cùng dấu   0 và P > 0
6. Hai nghiệm trái dấu   > 0 và P < 0  a.c < 0
7. Hai nghiệm dương(lớn hơn 0)   0; S > 0 và P > 0
8. Hai nghiệm âm(nhỏ hơn 0)   0; S < 0 và P > 0
9. Hai nghiệm đối nhau   0 và S = 0
10.Hai nghiệm nghịch đảo nhau   0 và P = 1
11. Hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn  a.c < 0 và S < 0
12. Hai nghiệm trái dấu và nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn  a.c < 0 và S > 0  b c (ở đó: S = x1+ x2 = ; P = x1.x2 = ) a a Sưu tầ Trang 17
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Ví dụ minh hoạ:
Bài 1: Cho phương trình: x2 -2(m-1)x – 3 – m = 0 ( ẩn số x – tham số m)
a) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm x1, x2 với mọi m
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng âm.
d) Tìm m sao cho nghiệm số x  
1, x2 của phương trình thoả mãn 2 2 x x 10 1 2 Giải 2  1  15
a) Ta có: ’ = (m-1)2 – (– 3 – m ) =  m     2  4 2  1  15
Do  m    0 với mọi m;
 0   > 0 với mọi m.  2  4
 Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Hay phương trình luôn có hai nghiệm (đpcm)
b) Phương trình có hai nghiệm trái dấu  a.c < 0  – 3 – m < 0  m > -3 Vậy m > -3
c) Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghiệm
Khi đó theo định lí Viet ta có: S x x  (
2 m 1) và P x x   m  3 1. 2   1 2
Khi đó phương trình có hai nghiệm âm  S < 0 và P > 0  ( 2 m  ) 1  0 m  1      m  3   (m  ) 3  0 m  3  Vậy m < -3
d) Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghiệm
Theo định lí Viet ta có: S x x  (
2 m 1) và P x x   m  3 1. 2   1 2 Khi đó
A x x
 x x 2  2x x  4m 2 2 2 1  2m  3 2
 4m – 6m 10 1 2 1 2 1 2 Theo bài A  10  2
4m – 6m  0  2m2m  3  0 m  0  m    0   3 m 2m  3     3  0  2 m  3       2 Vậy m  hoặc m  0 m  0 m     0 2   m  0  2m  3  0     3  m   2 Sưu tầ Trang 18
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Bài 2: Cho phương trình: 2
x  2x m 1  0 ( m là tham số)
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm là nghịch đảo của nhau.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x   1; x2 thoả mãn 3x 2x 1 1 2 Giải
a) Ta có ’ = 12 – (m-1) = 2 – m
Phương trình có hai nghiệm là nghịch đảo của nhau '   0 2   m  0 m  2        m  2 P  1 m 1  1 m  2 Vậy m = 2
b) Ta có ’ = 12 – (m-1) = 2 – m
Phương trình có nghiệm    0  2 – m  0  m  2 (*)
Khi đó theo định lí Viet ta có: x1+ x2 = -2 (1); x1x2 = m – 1 (2)
Theo bài: 3x  2x  1 (3) 1 2 x x  2 
2x  2x  4  x  5 x  5 Từ (1) và (3) ta có: 1 2 1 2 1 1        3x  2x  1 3x  2x  1 x x  2  x  7   1 2  1 2  1 2  2 Thế vào (2) ta có: 5 7   
m 1  m   34 (thoả mãn (*))
Vậy m   34 là giá trị cần tìm.
C. Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị tham số của phương trình.
Phương pháp: Ta chỉ ra phương trình có .
a c  0 hoặc   0 ;   0
D. Lập hệ thức liên hệ giữa x ; x sao cho x ; x độc lập đối giá trị tham số của phương 1 2 1 2 trình.
Phương pháp: Ta thường biến đổi để đưa về dạng S   P   với S và P là tổng và tích 2
nghiệm.
,  , là các số thực.
E. Tìm giá trị tham số của phương trình thoả mãn biểu thức chứa nghiệm: (:
x   x   ; (x x )   x x   ; x   x x   …) 1 2 1 2 1 2 1 1 2
F. Tìm điều kiện của giá trị tham số của phương trình để biểu thức liên hệ giữa các
nghiệm lớn nhất, nhỏ nhất.
Phương pháp: Mục E và F ta thường sử dụng hệ thức Vi-et để biến đổi.
G. Tìm công thức tổng quát của phương trình khi biết một nghiệm, tính nghiệm còn lại.
Phương pháp: Thay giá trị nghiệm đã biết vào phương trình từ đó tìm ra tham số. Từ tham số
vừa tìm được áp dụng giải phương trình bậc hai tìm ra nghiệm còn lại.
Sưu tầ Trang 19
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN PHẦN PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN PHỤ. Câu 1:
Cho phương trình  m  2 2
1 x  2mx 1  0. Xác định m để phương trình trên có
nghiệm thuộc khoảng  1  ;0 . Câu 2: Cho phương trình 2
x   m  2 2
1 x m 1  0 ( x là ẩn số)
a) Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
b) Định m để hai nghiệm x , x của phương trình đã cho thỏa mãn: 1 2
x x 2  x 3x . 1 2 1 2 Câu 3:
Tìm m để phương trình 2
x  5x  3m 1  0 ( x là ẩn số, m là tham số) có hai
nghiệm x , x thỏa mãn 3 3
x x  3x x  75 1 2 1 2 1 2 Câu 4: Cho phương trình 2
x 10mx  9m  0 ( m là tham số)
a) Giải phương trình đã cho với m  1.
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm x , x 1 2
thỏa điều kiện x  9x  0 1 2 Câu 5: Cho phương trình 2 2
x  2(m 1)x m m 1  0 ( m là tham số)
a) Giải phương trình đã cho với m  0 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn điều kiện 1 2 1 1   4 x x 1 2 Câu 6: Cho phương trình 2
2x  (2m 1)x m 1  0 ( m là tham số). Không giải phương
trình, tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
3x  4x  11 1 2 Câu 7: Cho phương trình 2 2
x  2(m 1)x m  3  0 ( m là tham số).
a) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia. 1 1 Câu 8: Cho phương trình 2 2 x mx
m  4m 1  0 ( m là tham số). 2 2
a) Giải phương trình đã cho với m  1 . 1 1
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn   x x 1 2 x x 1 2 Câu 9:
Tìm tất cả các số tự nhiên m để phương trình 2 2
x m x m 1  0 ( m là tham số) có nghiệm nguyên.
Câu 10: Cho phương trình 2
x  2(m 1)x m  3  0 ( m là tham số).
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình đã cho mà không phụ thuộc vào m .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2
P x x (với x , x là nghiệm của phương trình đã 1 2 1 2 cho) Sưu tầ Trang 20
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Câu 11: Cho phương trình 2
x mx m 1  0 ( m là tham số).
a) Gọi hai nghiệm của phương trình là x , x . Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 2 x x 1 1 2 M M  . 2 2 x x
. Từ đó tìm m để 0 x x 1 2 1 2
b) Tìm giá trị của m để biểu thức 2 2
P x x 1 đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
Câu 12: Cho phương trình 2
x  2m  2 x  2m  0 ( m là tham số). Tìm m để phương
trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn x x  2 1 2 1 2
Câu 13: Cho phương trình 2
x  m  
1 x m  0 ( m là tham số). Gọi x , x là hai nghiệm 1 2
của phương trình đã cho. Tìm giá trị của m để 2 2
A x x x x  2007 đạt giá trị 1 2 1 2
nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Câu 14: Cho phương trình 2
x  2mx  2m 1  0 ( m là tham số). Gọi x , x là hai nghiệm 1 2
của phương trình đã cho. Tìm giá trị của m để 2 2
A x x x x đạt giá trị lớn nhất. 1 2 1 2
Câu 15: Cho phương trình 2
x  2m  
1 x  2m  5  0 ( m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn x  1  x . 1 2 1 2
Câu 16: Cho phương trình 2
x mx m  2  0 ( m là tham số).
a) Chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m . 2 2 x  2 x  2
b) Định m để hai nghiệm x , x của phương trình thỏa mãn 1 2 .  4 1 2 x 1 x  . 1 1 2
Câu 17: Cho phương trình 2
x mx 1  0 (1) ( m là tham số).
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu.
b) Gọi x , x là các nghiệm của phương trình (1): 1 2 2 2 x x 1 x x 1
Tính giá trị của biểu thức: 1 1 2 2 P   x x 1 2
Câu 18: Cho phương trình 2
x   m  2 2
1 x m 1  0   1 ( m là tham số).
a) Tìm điều kiện của m để phương trình  
1 có 2 nghiệm phân biệt.
b) Định m để hai nghiệm x , x của phương trình   1 thỏa mãn: 1 2
x x 2  x 3x . 1 2 1 2
Câu 19: Tìm m để phương trình 2
x  2x  2m 1  0 ( m là tham số) có hai nghiệm phân
biệt x , x thỏa mãn điều kiện 2 2 2 2
x (x 1)  x (x 1)  8 . 1 2 2 1 1 2
Câu 20: Xác định giá trị m trong phương trình 2
x 8x m  0 để 4  3 là nghiệm của
phương trình. Với m vừa tìm được, phương trình đã cho còn một nghiệm nữa. Tìm nghiệm còn lại.
Câu 21: Cho phương trình 2
x   m   2 2
1 x m m 1  0 ( m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
b) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm m sao cho 1 2
A  2x x
2x x đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó. 1 2   2 1  Sưu tầ Trang 21
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 1
Câu 22: Cho phương trình 2 2
x  2mx m
 0 ( m là tham số). 2
a) Chứng minh rằng hhương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m .
b) Tìm m để hai nghiệm của phương trình có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
c) Tìm m để hai nghiệm đó là số đo của 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3.
Câu 23: Cho phương trình 2
x  2x m  3  0 ( m là tham số).
a) Tìm m để phương trình có nghiệm x  1 . Tính nghiệm còn lại.
b) Tìm m để hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn hệ thức 3 3 x x  8 1 2 1 2
Câu 24: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2
x   m   2 2
1 x m 1  0 có hai
nghiệm phân biệt x , x sao cho biểu thức 2 2
P x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
Câu 25: Cho phương trình 2
x  m  
5 x  2m  6  0 ( x là ẩn số)
a) Chứng minh rằng: phương trình đã cho luôn luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn: 2 2
x x  35 . 1 2 1 2
Câu 26: Cho phương trình 2
x  2x m  2  0   1 ( m là tham số)
a) Tìm m để phương trình   1 có nghiệm
b) Tìm m để phương trình  
1 có 2 là một nghiệm và tìm nghiệm còn lại
Câu 27: Cho phương trình 2
x mx m 1  0  
1 với x là ẩn số
a) Giải phương trình khi m  2
b) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
c) Gọi x , x là nghiệm của phương trình. Tính giá trị của biểu thức 1 2
A   x  2 1  x  2 1  2016 . 1 2
Câu 28: Cho phương trình 2
x  2m  
1 x  2m  0 với x là ẩn số; m là tham số. Tìm m để
phương trình có nghiệm x  2 . Tìm nghiệm còn lại.
Câu 29: Cho phương trình 2
x  m  
1 x m  2  0 ( x là ẩn số, m là tham số)
a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2
b) Tính tổng và tích của hai nghiệm x , x của phương trình theo m 1 2 c) Tính biểu thức 2 2
A x x  6x x theo m và tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất 1 2 1 2
Câu 30: Cho phương trình: 2
x  2m  
1 x  4m  0 ( x là ẩn số, m là tham số).
a) Giải phương trình với m  1.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 31: Cho phương trình 2 2
x  2x m 1  0 ( m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình trên theo m .
c) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm thỏa: x  3  x 1 2
Câu 32: Cho phương trình: 2
x  m  2 x m 1 0 ( m là tham số)
a) Chứng minh: phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
b) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để có 2 2
x x 13  x x . 1 2 1 2 1 2 Sưu tầ Trang 22
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Câu 33: Cho phương trình 2
x x m  2  0 với m là tham số và x là ẩn số
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm
b) Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để 3 3
x x x x  10  1 2 1 2 1 2
Câu 34: Cho phương trình 2
x  4x m  3  0 ( x là ẩn)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm x , x 1 2
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa 2 2 2 2
x x x x  51 1 2 1 2 1 2
Câu 35: Cho phương trình: 2
x  m   2 2
3 x m  3m 1  0 ( x là ẩn số, m là tham số)
a) Tìm m để phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
b) Tìm m để A x x 1  x đạt giá trị nhỏ nhất. 1  2  2
Câu 36: Cho phương trình bậc 2 có ẩn x : 2
x  2mx  2m 1  0   1
a) Chứng tỏ phương trình  
1 luôn có nghiệm x , x với mọi giá trị của m 1 2 b) Đặt A  2 2 2 x x
5x x , tìm m sao cho A  27 1 2  1 2
Câu 37: Cho phương trình 2
x  m  
3 x m  5  0 ( x là ẩn)
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
b) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để 1 2 2 2
x  4x x  4x  11 1 1 2 2
Câu 38: Cho phương trình: 2
x mx  2m  4  0 ( x là ẩn số)
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
b) Tính tổng và tích của hai nghiệm theo m
c) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Định m để 2 2 x x  5 1 2 1 2
Câu 39: Cho phương trình 2
x  2x  4m 1  0 ( x là ẩn số)
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa 2 2
x x  2x  2x  12 1 2 1 2 1 2
Câu 40: Cho phương trình bậc hai: 2
x – 2mx  4m – 4  0 ( x là ẩn)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để 2
x  2mx  8m  5  0 1 2 1 2
Câu 41: Cho phương trình: 2
x  2m  4 x m  6  0
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 1 1
b) Tính theo m biểu thức A   rồi tìm m  để A . x x 1 2
Câu 42: Cho phương trình: 2
x  2m  2 x  2m  0  
1 với x là ẩn số.
a) Chứng tỏ phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2
b) Tìm giá trị của m để hai nghiệm của phương trình thỏa hệ thức 2
x x x . 2 1 1
Câu 43: Cho phương trình: 2 2
x  2x  2m  0  
1 với x là ẩn số.
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Tìm giá trị của m để hai nghiệm của phương trình thỏa hệ thức 2 2 x  4x . 1 2 Sưu tầ Trang 23
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Câu 44: Cho phương trình: 2
x   m   2 3
2 x  2m m  3  0  
1 ,(với x là ẩn số).
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
b) Gọi x , x là các nghiệm của  
1 . Tìm m để x  3x . 1 2 1 2
Câu 45: Cho phương trình: 2
x  m   2 2
2 x m  0   1 với x là ẩn số.
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 x   1  x   2 2
1  x x x x  2 . 1 2 1 2 2 1
Câu 46: Cho phương trình: 2
x  m   2 2
1 x m  3  0  
1 ( với x là ẩn số)
a) Tìm điều kiện để   1 có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 2x   1 x   1  2x   1 x   2 2
1  x x 14 . 1 2 2 1 1 2
Câu 47: Tìm m để phương trình 2
x mx  3  0 ( m là tham số) có hai nghiệm thoả mãn 3x x  6 1 2
Câu 48: Cho phương trình 2
x   m   2 5
1 x  6m  2m  0   1 ( m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
b) Gọi x , x là nghiệm của phương trình. Tìm m để 2 2 x x  1. 1 2 1 2
Câu 49: Cho phương trình: 2
x  2(m 1)x m  3  0   1
a) Chứng minh rằng phương trình  
1 luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt.
b) Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình  
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1 2 thức 2 2
P x x . 1 2
c) Tìm hệ thức giữa x x không phụ thuộc vào m . 1 2
Câu 50: Cho phương trình bậc hai (ẩn x , tham số m ): 2 x – 2mx 2  m 1 0   1
Với giá trị nào của m thì phương trình  
1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn x  3x 1 2 1 2
Câu 51: Cho phương trình ẩn x : 2
x – 2mx  4  0   1
a) Giải phương trình đã cho khi m  3 .
b) Tìm giá trị của m để phương trình  
1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn: 1 2  x  2 1   x  2 1  2 . 1 2
Câu 52: Cho phương trình ẩn x : 2
x – 2mx 1  0   1
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x x . 1 2
b) Tìm các giá trị của m để: 2 2 x xx x  7 . 1 2 1 2 Sưu tầ Trang 24
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Câu 53: Cho phương trình ẩn x : 2
x x 1 m  0   1
a) Giải phương trình đã cho với m  0 .
b) Tìm các giá trị của m để phương trình  
1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn: 1 2
x x x x – 2  3 x x . 1 2  1 2   1 2
Câu 54: Cho phương trình 4 2 2 x  (m  4 )
m x  7m 1  0 . Định m để phương trình có 4
nghiệm phân biệt và tổng bình phương tất cả các nghiệm bằng 10
Câu 55: Cho phương trình 2
2x  2m  
1 x m 1  0 . Không giải phương trình, tìm m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 3x  4x 11 . 1 2 1 2
Câu 56: Cho phương trình: 2
x  m   2 2
1 x m  3  0   1 ( m là tham số).
a) Tìm m để phương trình   1 có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình  
1 có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia.
Câu 57: Cho phương trình: 2
x mx m 1  0 .
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
b) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ 1 2 2x x  3 nhất của biểu thức: 1 2 P  2 2
x x  2 x x  . 1 1 2  1 2  2 2
Câu 58: Cho phương trình 2 2 x mx
m  4m 1  0   1 2  3 2  3 a) Giải phương trình   1 với m  1. 1 1 b)
Tìm m để phương trình   1 có 2 nghiệm thỏa mãn   x x . 1 2 x x 1 2
Câu 59: Xác định các giá trị của tham số m để phương trình: 2
x  m  
5 x m  6  0 .
Có hai nghiệm x , x thỏa mãn một trong hai điều kiện sau: 1 2
a) Nghiệm này lớn hơn nghiệm kia một đơn vị. b)
2x  3x  13. 1 2
Câu 60: Cho phương trình: 2
x  2m  
1 x m  3  0   1
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.
b) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình   1 mà không phụ thuộc vào m .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2
P x x (với x , x là 2 nghiệm của pt   1 1 2 1 2 Sưu tầ Trang 25
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Câu 61: Cho phương trình: 2
x   m   2 2
1  m m  6  0   *
a) Tìm m để phương trình   * có hai nghiệm.
b) Tìm m để phương trình  
* có hai nghiệm x , x thỏa mãn 3 3
x x  50 . 1 2 1 2
Câu 62: Cho phương trình có ẩn x : 2
x mx m 1  0 ( m là tham số )
1. Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm x , x với mọi m . 1 2 2. Đặt 2 2
A x x  6x .x 1 2 1 2 a) Chứng minh 2
A m  8m  8
b) Tìm m sao cho A  8 .
c) Tính giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của m tương ứng.
d) Tìm m sao cho x  3x . 1 2
Câu 63: Cho phương trình bậc 2 có ẩn x : 2
x  2mx  2m 1  0
1. Chứng tỏ phương trình có nghiệm x , x với mọi m . 1 2 2. Đặt A  2 2 2 x x 5x x 1 2  1 2 a) Chứng minh 2
A  8m 18m  9
b) Tìm m sao cho A  27 .
c) Tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Tìm m sao cho x  3x . 1 2
Câu 64: Cho phương trình bậc hai ẩn x ( m tham số ): 2
x  2m  
1 x  2m  5  0   1
1. Giải và biện luận số nghiệm của x , x của m theo tham số m . 1 2
2. Tìm m sao cho x , x thỏa mãn: 1 2 x x a) 1 2   2. x x 2 1 b)
x x  2x x  6 1 2 1 2 c) 2x  3x  5  . 1 2 d) Tìm m 2 2
sao cho 12 10x x x x
đạt giá trị lớn nhất. 1 2  1 2 
Câu 65: Cho phương trình: 2
x  m   2 2
1 x m  3  0 ( m là tham số )
a) Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm giá trị của m để 2 2
x x  4, với x , x là hai nghiệm của phương trình. 1 2 1 2
Câu 66: Cho phương trình: 2
x mx m 1  0 (1) ( m là tham số )
a) Chứng minh phương trình (1) có 2 nghiệm với mọi m .
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn hệ thức 1 2 2 2
x x x x  2 . 1 2 1 2 Sưu tầ Trang 26
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Câu 67: Cho phương trình: 2
x  2mx  2m  3  0
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
b) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình theo m .
c) Tìm m để x x  2x x  3 ( x , x là nghiệm của phương trình trên ). 1 2 1 2 1 2
Câu 68: Cho phương trình: 2
x  2m  2 x  2m 5  0 ( x là ẩn số )
a) Chứng tỏ phương trình trên có 2 nghiệm x , x với mọi m . 1 2 b) Tìm m để 2 2
A x x x x đạt giá trị lớn nhất. 1 2 1 2
Câu 69: Cho phương trình: 2
x  2m  
1 x m  0 ( m là tham số )
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m . b) Tìm m để 2
A x x  2mx x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 1 2 1 2
Câu 70: Cho phương trình: 2
x   m   2 2
3 x m m 1  0 ( x là ẩn )
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Cho 2 2
B x x  5x x tìm m để B đạt giá trị lớn nhất. 1 2 1 2
Câu 71: Cho phương trình: 2
x  m   2 2
1 x m  4m  3  0
a) Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A x x  2 x x và giá trị của m tương ứng. 1 2  1 2
Câu 72: Cho phương trình: 2
2x  2m  
1 x m 1  0
a) Chứng minh phương trình có 2 nghiệm x , x . 1 2
b) Viết tổng và tích hai nghiệm theo m. 4x 1 4x 1
c) Tìm m để 2 nghiệm x , x của phương trình thỏa mãn: 1 2   9  1 2 x x 2 1
Câu 73: Cho phương trình 2
x  2mx  2m 1  0
a) Chứng minh phương trình trên luôn có nghiệm x , x với mọi m . 1 2 b) Đặt A  2 2 2 x x
5x x . Tìm m sao cho A = 27. 1 2  1 2
Câu 74: Cho phương trình 2
x  2mx m  2  0   1 ( x là ẩn số)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m .
b) Định m để hai nghiệm x , x của phương trình (1) thỏa mãn: 1 2
1 x 2 x 1 x 2 x  2 2
x x  2 1 2 2 1 1 2
Câu 75: Cho phương trình: 2
x mx m  2  0   1 ( x là ẩn số)
a) Chứng minh phương trình  
1 luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m . 2 2 x  2 x  2
b) Định m để hai nghiệm x , x của   1 thỏa mãn: 1 2 .  4 1 2 x 1 x  . 1 1 2 Sưu tầ Trang 27
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Câu 76: Cho phương trình mx   2 2 1  x  0  
1 ( x lầ ẩn số).
a) Chứng minh phương trình  
1 luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m .
b) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình  
1 . Tính giá trị của biểu thức: 1 2 A   2
x  4x  2 2
x  4x  2  2 2 2 x x 1 1 2 2 1 2 
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
Cho phương trình: ax4 + bx2 + c = 0 (a
0) (1)
PP1: Ẩn phụ: Đặt t = x2 (t  0) Ta được phương trình: at2 + bt + c = 0 (2)
 Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt  (2) có hai nghiệm dương phân biệt    0  P  0 S  0 
 Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt  (2) có một nghiệm dương và một nghiệm   0  bằng 0  P  0 S  0 
 Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt  (2) có một một nghiệm kép dương hoặc có   0  ai nghiệm trái dấu  S   0 P  0
 Phương trình (1) có 1 nghiệm  (2) có một nghiệm kép bằng 0 hoặc có một nghiệm   0 S   0
bằng không và nghiệm còn lại âm   P  0   S   0   0    0
Phương trình (1) có 1 nghiệ 
m  (2) vô nghiệm hoặc có hai nghiệm âm    P  0   S  0 
 Nếu phương trình có 4 nghiệm thì tổng các nghiệm luôn bằng 0 và tích các nghiệm luôn bằng c/a.  A  0
PP2: Giải trực tiếp: Biến đổi đưa về dạng phương trình tích . A B  0   B  0 Ví dụ minh họa
Bài 1: Giải phương trình: 4 2
x 13x  36  0 (1) Giải: Sưu tầ Trang 28
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Cách 1: Đặt t = x2  t  0 phương trình (1) có dạng : 2
t 13t  36  0 Ta có   132  36 . 4  25    5  13 5  13 5  t   ; 9 t   4 1 2 2 2  Với t  x     1 = 9  x2 = 9 9 3  Với t  x     2 = 4  x2 =4 4 2
Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm : x1=-2 ; x2=-3; x3 =2; x4 =3. Cách 2: 4 2
x 13x  36  0 4 2 2
 (x 12x  36)  x  0 2 2 2
 (x  6)  x  0 2 2
 (x  6  x)(x  6  x)  0 2
x  6  x  0   2
x  6  x  0
Giải phương trình : x2 –6 –x = 0 ta được 2 nghiệm: x  2  ; x  3 .
Giải phương trình : x2 – 6 +x = 0 ta được 2 nghiệm x  2; x   3 .
Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm : x  3  ; x  2
 ; x  2; x  3 . 1 2 3 4
Bài 2: Giải phương trình: 4 2
x  5x  6  0 (2) Giải:
Cách 1: Đặt t = x2  t  0 phương trình (2) có dạng : 2
t  5t  6  0 Ta có:    52  6 . 4  1    1   51   51  t   ; 3 t   2 1 2 2 2  Với t  x   1 = 3  x2 = 3 3  Với t  x   2 = 2  x2 =2 2
Vậy phương trình (2) có 4 nghiệm: x1= 3 ; x2= - 3 ; x3= 2 ; x4 = - 2 . Cách 2: 4 2
x  5x  6  0 Sưu tầ Trang 29
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 4 2 2
x – 2x – 3x  6  0   4 2
x – 2x    2 3x  6   0 2  x  2 x – 2  3 2 x – 2  0   2 x – 2 2 x – 3  0 2 x – 2  0   2 x – 3  0
Giải phương trình : x2 –2= 0 ta được 2 nghiệm: x= 2 ; x=- 2 .
Giải phương trình : x2 –3= 0 ta được 2 nghiệm x= 3 ; x= - 3 .
Vậy phương trình (2) có 4 nghiệm: x1= 2 ; x2=- 2 ; x3= 3 ; x4= - 3 .
Bài 3: Giải phương trình: 4 2
x –10x  9  0  3  Giải: Đặt 2 4 2 x t  0
x t , phương trình (3) có dạng 2
t 10t  9  0 3  ’
Giải phương trình (3’) , có a b c  110  9  0  t  1, t  9 1 2
 Với t = t1 = 1 thì x2 = 1  x1 = 1 ; x2 = - 1
 Với t = t2 = 9 thì x2 = 9  x3 = 3 ; x4 = -3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Giải các phương trình sau: 4 2 4 2
1).x  3x – 4  0 2).x  4x  3  0 4 2 4 2
3).5x  3x – 2  0 4).x – 5x  6  0 4 2 4 2
5).2x – 3x – 2  0 6).x 10x  24  0 Sưu tầ Trang 30
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
2. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC
Cách giải: Thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.
Bước 4: Trong các giá trị tìm được của ẩn, loại các giá trị không thoả mãn điều kiện xác
định, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho. Ví dụ minh hoạ:
Bài 1: Giải các phương trình sau
14 1 a. 1 2 x  9 3  x 2 2x x  x  8 b.  x  1 (x  1)(x  4) Giải : 14 1 a. 1 2 x  9 3  x ĐKXĐ : x   3 14 1 1  14 1 1 2 x  9 3  x (x  3)(x  3) x  3  14
(x  3)(x  3)  (x  3)  (x  3)(x  3) (x  3)(x  3)
 14 = (x – 3)(x + 3) + (x + 3)
 x2 – 9 + x + 3 – 14 = 0  x2 + x – 20 = 0 Ta có:  = b2 – 4ac = 12 – 4.1.( – 20) = 1 + 80 = 81 > 0    81  9
 PT có 2 nghiệm có 2 nghiệm phân biệt : b   1   9 x    4 (tm ĐK) 1 2a 2.1 b   1   9 x    5  (tm ĐK) 2 2.a 2.1
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm: x  4; x  – 5 1 2 2 2x x  x  8 b.  x  1 (x  1)(x  4)
ĐKXĐ: x  – 1 & x  4 2 2x x  x  8      2 2x(x 4) x x 8  x  1 (x  1)(x  4) (x  1)(x  4) (x  1)(x  4)
 2x(x – 4) = x2 – x + 8
 2x2 – 8x – x2 + x – 8 = 0  x2 – 7x – 8 = 0 Sưu tầ Trang 31
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Ta có:
a – b + c = 1 – (– 7) + (– 8) = 0  PT có 2 nghiệm : x1 = – 1 (không tm ĐKXĐ) c x  2 = = 8(tm ĐKXĐ) a
Vậy PT đã cho có 1 nghiệm: x = 8 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Giải các phương trình sau: a. 12 8   ( x  3  ; x  7 ) 1 1 2 x 1 x  1  b. 2x x 8x 8   ( vô nghiệm) 2 x  2 x  4 x  2x  8 Sưu tầ Trang 32
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 A  0
3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH: . A B  0   B  0
Bài tập: Giải các phương trình sau: a. 1,2x3 – x2 – 0,2x = 0 b. x3 + 3x2 – 2x – 6 = 0
c. (x2 + 2x – 5)2 = (x2 – x + 5)2
d. (2x2 + 3)2 – 10x2 – 15x = 0 Giải:
a. 1,2x3 – x2 – 0,2x = 0  12x3 – 10x2 – 2x = 0  x(12x2 – 10x – 2) = 0
 x = 0 hoặc 12x2 – 10x – 2 = 0 +) x1 = 0 +) 12x2 – 10x – 2 = 0 Ta có:
a + b + c = 12 – 10 – 2 = 0  PT có 2 nghiệm: c 2 1 x    2 = 1; x3 = a 12 6 1
Vậy PT đã cho có 3 nghiệm: x  1 = 0; x2 = 1; x3 = 6 b. x3 + 3x2 – 2x – 6 = 0
 x2(x + 3) – 2(x + 3) = 0  (x + 3)(x2 – 2) = 0
 x + 3 = 0 hoặc x2 – 2 = 0 +) x + 3 = 0  x1 = – 3 +) x2 – 2 = 0  x2 = 2 = (  2 )2  x =  2  x2 = 2 ; x3 = – 2
Vậy PT đã cho có 3 nghiệm : x1 = – 3; x2 = 2 ; x3 = – 2
c. (x2 + 2x – 5)2 = (x2 – x + 5)2
 (x2 + 2x – 5)2 – (x2 – x + 5)2 = 0
 (x2 + 2x – 5 + x2 – x + 5)(x2 + 2x – 5 – x2 + x – 5)= 0  (2x2 + x)(3x – 10) = 0  x(2x + 1)(3x – 10) = 0
 x = 0 hoặc 2x + 1 = 0 hoặc 3x – 10 = 0 +) x1 = 0 +) 2x + 1 = 0  x 1 2 =  2 +) 3x – 10 = 0  10 x3 = 3
Vậy PT đã cho có 3 nghiệm: 1 10 x  1 = 0; x2 = ; x3 = 2 3
d. (2x2 + 3)2 – 10x3 – 15x = 0
 (2x2 + 3)2 – 5x(2x2 + 3) = 0
 (2x2 + 3)(2x2 + 3 – 5x) = 0
 2x2 + 3 = 0 hoặc 2x2 – 5x + 3 = 0
+) 2x2 + 3 = 0  2x2 = 0 – 3  x2 = – 1,5 (vô nghiệm) Sưu tầ Trang 33
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 +) 2x2 – 5x + 3 = 0
Ta có: a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0  PT có 2 nghiệm: c 3 x  1 = 1 ; x2 = a 2
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm: 3 x1 = 1; x2 = 2
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN:
Bài T.1: Giải các phương trình: a) 4 2
x 10x x  20  0 . b) 4 2
x  22x 8x  77  0 c) 4 3 2
x  6x  8x  2x 1  0 . d) 4 3 2
x  2x  5x  6x  3  0 . Bài T.2:
a) Giải phương trình: 4 2
x  4x 12x  9  0 (1).
b) Giải phương trình: 4 2
x 13x 18x  5  0
c) Giải phương trình: 4 3 2
2x 10x 11x x 1  0 (4) Sưu tầ Trang 34
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
IV. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Dạng 1: Phương trình đối xứng (hay phương trình hồi quy): 4 3 2 2
ax bx cx kbx k a  0k  0 . Với dạng này ta chia hai vế phương trình cho 2  k   k  2 k
x x  0 ta được: 2 a x    b x   c  0  
. Đặt t x  với t  2 k ta có: 2 x    x x 2 2 kk  2 2 x   x
 2k t  2k  
thay vào ta được phương trình: a  2
t  2k   bt c  0 2 xx
Dạng 2: Phương trình: x ax bx cx d   , e trong đó a+b=c+d Phương trình 2       2 x
a b x ab x  c d x cd   e     . Đặt 2
t x  a bx , ta có: t abt cd   e
Dạng 3: Phương trình x ax bx cx d  2
ex , trong đó ab cd . Với dạng này ta
chia hai vế phương trình cho 2
x x  0 . Phương trình tương đương: ab   cd  2
x  a b 2
x ab x  c d  2
x cd   ex x
a b x
c d e          x   x  Đặ ab cd t t x   x
. Ta có phương trình: t a bt c d  e x xDạng 4: 4 4 a b
Phương trình x a   x b  c . Đặt x t
ta đưa về phương trình trùng 2 phương
Bài 1: Giải các phương trình: 4 4 1) 4 3 2
2x  5x  6x  5x  2  0 2)  x   1   x   3  2 3) xx  
1 x  2x  
3  24 4) x  x  x  x   2 2 3 4 6  6x  0 Lời giải:
1) Ta thấy x  0 không là nghiệm phương trình nên chia hai vế pương trình cho 2 x ta được:  1   1  1 1  1  2 2 x   5 x   6  0    
. Đặt t x  , t  2 2 2 2  x   x   2  t  2   . Ta 2  x   x  2 x xx  t  2 1 có:  2 2 t  2 2
 5t  6  0  2t  5t  2  0  1          . Với 2 t 2 x 2 x 2x 1 0 t x  2 2) Đặ 4 4
t x t  2 ta được: t    t   4 2 1 1
 2  t  6t  0  t  0  x  2 
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  2 .
Chú ý: Với bài 2 ta có thể giải bằng cách khác như sau: Trước hết ta có BĐT: Sưu tầ Trang 35
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 4 4 4 a ba b   
 với a b  0 . 2  4 
Áp dụng BĐT này với: a  x 1,b x  3 VT VP . Đẳng thức xảy ra khi x  2 .
3) Ta có phương trình:   2 x x 2 3
x  3x  2  24 . Đặt 2
t x  3x . Ta được: t t   2
2  24  t  2t  24  0  t  6  ,t  4 * 2 t  6
  x 3x  6  0 phương trình vô nghiệm * 2
t  4  x  3x  4  0  x  1; x  4
 . Vậy phương trình có hai nghiệm x 1; x  4  . 4) Phương trình   2 x x
 2x x  2 2 12 12  6x  0
x  0 không là nghiệm của phương trình nên chia hai vế phương trình cho 2 x ta được:  12  12  12 x   4 x  1  6  0   
. Đặt t x  , ta có:  x  xx  t
t  4t   1 2
1  6  0  t  3t  2  0   t  2 12 x  4 * 2
t  1  x
 1  x x 12  0   xx  3  * 2
t  2  x  2x 12  0  x  1 13
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm: x  3
 ; x  4; x  1 13 Bài 2) 2 2
a) Giải phương trình:  2
x x     x     3 3 1 2 1 5 x   1
b) Giải phương trình: 6 5 4 3 2
x  3x  6x  21x  6x  3x 1  0 2
c) Giải phương trình:  x  
1  x  2 x  3  x  4 x  5  360
d) Giải phương trình:  x x  3 3 3 5 5
 5x  24x  30  0. Lời giải:
a) Vì x  1 không là nghiệm của phương trình nên chia cả hai vế cho 3 x 1 ta được: 2 x x 1 x 1 2 x x 1 2 1 3  2 . Đặt 2 t
 3t   5  3t  5t  2  0  t  2,t   2 x 1 x x 1 x 1 t 3 3  13 * 2
t  2  x  3x 1  0  x  2 1 * 2 t  
 3x  2x  4  0 phương trình vô nghiệm 3 Sưu tầ Trang 36
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
b) Đây là phương trình bậc 6 và ta thấy các hệ số đối xứng do đó ta có thể áp dụng cách giải
mà ta đã giải đối với phương trình bậc bốn có hệ số đối xứng.
Ta thấy x  0 không là nghiệm của phương trình. Chia 2 vế của phương trình cho 3 x ta được: 1  1   1  1 3 2 x   3 x   6 x   21  0    
. Đặt t x  , t  2 . Ta có: 3 2 xx   x x 1 1 2 2 3 x
t  2; x
t  2t 3 nên phương trình trở thành: 2 3  x x   2 t 3 t  2 t     2 3
3 t  2  6t  21  0 3 2
t  3t  9t  27  0  t  3 t  3  0   t  3  1 3  5 * 2
t  3  x
 3  x  3x 1  0  x x 2 3   5 * 2 t  3
  x  3x 1  0  x
. Vậy phương trình có bốn nghiệm 2 3   5 3  5 x  ; x  . 2 2 c) Phương trình   2
x x   2
x x   2 6 5 6
8 x  6x  9  360 Đặt 2
t x  6x , ta có phương trình:  y   5  y  
8  y  9  360    y x 0 2
y  22 y 157 2
 0  y  0  x  6x  0   x  6 
Vậy phương trình có hai nghiệm: x  0; x  6  . d) Ta có: 3 x x    3 5 30
5 x  5x  5  x  5 nên phương trình tương đương
x x 3 3   3 x x  3 5 5 5 24
x  24x  30  0 . Đặt 3
u x  5x  5 . Ta được hệ: 3 u
  5u  5  x
 u x 2 2
u ux x  6  0  u x . 3 
x  5x  5  u 3
x x    x   2 4 5 0
1 x x  5  0  x  1
 . Vậy x  1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Dạng 5: Phương trình chứa mẫu số là phương trình bậc hai ax bx a) Phương trình: 
c với abc  0 . 2 2
x mx p
x nx p
Phương pháp giải: Nhận xét x  0 không phải là nghiệm của phương trình. Với x  0 , ta
chia cả tử số và mẫu số cho x thì thu được: Sưu tầ Trang 37
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 a b 2   k k c . Đặt 2 2 t x   t x
 2k  2 k  2k . Thay vào phương p p 2 x x x m x n x x
trình để quy về phương trình bậc 2 theo t . 2  ax  b) Phương trình: 2 x   b  
với a  0, x a  .  x a
Phương pháp : Dựa vào hằng đẳng thức a b  a b2 2 2
 2ab . Ta viết lại phương trình thành: 2 2 2 2 2  ax xx x 2 x x   2 . ab       2a
b  0 . Đặt t  quy về phương trình  x a x ax a x a x a bậc 2.
Bài 1) Giải các phương trình: 2 25x a) 2 x   
. (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2013). x  5 11 2 12x 3x b) 
 1. (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên Đại học Vinh 2010). 2 2 x  4x  2 x  2x  2 2 x c) 2    (Trích đề  x x
thi vào lớp 10 chuyên ĐHSP Hà Nội 2008). x  2 3 6 3 2 3 2 x 3x d) 3 x      x   2 0 3 1 x 1 Giải:
a) Điều kiện x  5 2 2 2 2 2  5x  10xx  10x
Ta viết lại phương trình thành x   11  0       11  0 . Đặt  x  5  x  5  x  5  x  5 2 xt 1 t
thì phương trình có dạng 2
t 10t 11  0   x  5 t  11  2 x 1 21 2 x Nếu t  1 ta có: 2
1  x x  5  0  x  . Nếu t  1  1   1  1 x  5 2 x  5 2
x 11x  55  0 phương trình vô nghiệm.
b) Để ý rằng nếu x là nghiệm thì x  0 nên ta chia cả tử số và mẫu số vế trái cho x thì thu đượ 12 3 2 c: 
1. Đặt t x   2 thì phương trình trở thành: 2 2 x x  4  x  2  x x 12 3 t 1 2 2
 1  12t  3t  6  t  2t t  7t  6  0   . t  2 tt  6 Sưu tầ Trang 38
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 2 Với t  1 ta có: 2 x
 2  1  t t  2  0 vô nghiệm. Với t  6 ta có: x 2 2 x
 2  6  x  4x  2  0  x  2  2 . x 2  x  2  x  x  c)   x 2   2x  1  0   x 3 3x 1  0    .  x  2   x  2  x  2  3   3
Giải 2 phương trình ta thu được các nghiệm là x   6; x  . 3 3 d) Sử dụng HĐT 3 3
a b  a b  3aba b ta viết lại phương trình thành: 3 3 2 2 2 x 3xx xx  3x 3 x                 hay x   2 0 x 3 x 2 0 3 1 x 1  x 1 x 1
x 1  x 1 3 2 3 2 2 2 2 2  x   x  3xxx 2    3    2  0   1 1
1 1  x  2x  2  0. Suy ra  x 1  x 1 x 1  x 1  x 1
phương trình đã cho vô nghiệm. Sưu tầ Trang 39
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
BÀI TẬP RÈN LUYỆN PHẦN III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
Giải các phương trình sau: 1)  2
x x   2 2
x x  3  6. 2
2) 6x  7 3x  4 x   1  1. 4 4 3) x  
1   x  3  82 . 4) x  
1 x  2x  4x 5 10 . 5)  2
x x   2 x x   2 2 2 2  2x .
6) x   x  x  x   2 2 1 8 4  4x . 2 2 7)
 2x x    2x x  2 3 2 1 2 3 1  5x  0 . 8) 4 3 2
3x  4x  5x  4x  3  0 . 9) 4 3 2
2x  21x  34x 105x  50  0 . 1 1 1 1 1 10)      0 . x x 1 x  2 x  3 x  4 x  4 x  4 x  8 x  8 8 11)      . x 1 x 1 x  2 x  2 3 x 1 x  6 x  2 x  5 12)    x x  2 2 2 2 x 12x  35 x  4x  3 x 10x  . 24 2 2 2 2 x x 1 x  2x  2 x  3x  3 x  4x  4 13)     0 . x 1 x  2 x  3 x  4 4x 3x 14)   1 2 2 4x  8x  7 4x 10x  7 15)  2
x x   2 x x   2 2 3 1 2 5 1  9x .
16) x x   x     x  2 2 2 5 1 4 6 1 . 17) 4 3 2
x  9x 16x 18x  4  0 . 2 x 12 18) 2     x x . x  2 3 6 3 2 2x 13x 19)   6 2 2 3x  5x  2 3x x  . 2 20) 2 x  4 x   2
1 x  2 1  0 . 2 2 2  x  2   x  2  x  4 21) 20  5  20  0     . 2  x 1   x 1  x 1 Sưu tầ Trang 40
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
HƯỚNG DẪN GIẢI – PHẦN A
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN
I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ
B. Giải phương trình bậc hai dạng tổng quát 2
ax  bx c  0 Bài B.1: a) 2 x 5x 6 0 2 2 b 4ac 5 4.1.6 1 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: b 5 1 b 5 1 x 3 , x 2 . 1 2a 2 2 2a 2 b) 2 x 2x 1 0 2 2 b ac 1 1 2 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: b b x 1 2 , x 1 2 . 1 a 2 a c) 2 x 2x 10 0 2 2 b ac 1 10 9 0 Phương trình vô nghiệm. d) 2 9x 12x 4 0 2 2 b ac 6 9.4 0
Phương trình có nghiệm kép: b 6 2 x x . 1 2 a 9 3 Bài B2: a) 2 x 1 2 x 2 0 Ta có: a b c 1 1 2 2
0 nên phương trình có hai nghiệm: c x 1; x 2 . 1 2 a b) 2 2x 3 2 x 3 0 Ta có: a b c 2 3 2 3
0 nên phương trình có hai nghiệm: x 1 1 c ; x 3 . 2 a c) 2 x x 6 0 b S x x 1 1 2 Ta có: a suy ra x 2 ; x 3 . c 1 2 P x x 6 1 2 a b S x x 9 1 2 a d) 2 x 9x 20 0 . Ta có: suy ra x 4 ; x 5 . c 1 2 P x x 20 1 2 a Sưu tầ Trang 41
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
C. Giải phương trình bậc hai khuyết b hoặc c Bài C.1: a. 5x2 + 3x = 0  x(5x + 3) = 0   x  0  x 0    3 5x  3  0 x    5 3
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x  1 = 0; x2 = 5 b. 2x2 – 6x = 0  2x(x – 3) = 0  2x  0 x    0  x  3  0 x  3
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x1 = 0; x2 = 3 c. 7x2 – 5x = 0  x(7x – 5) = 0 x  0  x  0    5 7x 5  0 x   7 5
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x1 = 0; x2 = 7 d. 4x2 – 16x = 0  4x(x – 4) = 0      4x 0 x 0    x  4  0 x  4
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x1 = 0; x2 = 4 e. – 0,4x2 + 1,2x = 0  – 0,4x(x – 3) = 0      0,4x 0 x 0    x  3  0 x  3
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x1 = 0; x2 = 3 f. 3,4x2 + 8,2x = 0  0,2x(17x + 41) = 0   x  0  0,2x 0    41 1  7x  41 0 x    17 41
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x  1 = 0; x2 = 17 Sưu tầ Trang 42
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 1 1
D. Cho phương trình bậc hai, tính giá trị của biểu thức chứa nghiệm ( ; 2 2 x x 1 2 x x 1 2 …) Bài D.1. b S x x 3 1 2 a) Ta có: a c P x x 7 1 2 a 1 1 x x 2 1 2 1 A . x 1 x 1 x x x x 1 9 1 2 1 2 1 2 2 2 2 B x x x x x x 23 . 1 2 1 2 1 2 2 2 C x x x x x x 4x x 37 . 1 2 1 2 1 2 1 2 3 3 3 D x x x x 3x x x x 72 . 1 2 1 2 1 2 1 2 2 4 4 2 2 E x x S 2P 2P 527 1 2 2 2 F 3x x 3x x 10x x 3 x x 1. 1 2 2 1 1 2 1 2 Bài D.2 2 2 2 2
6x 10x x  6x
6(x x )  2x x 6.(4 3)  2.8 17 1 1 2 2 1 2 1 2 Q     3 3 5x x  5x x
5x x  x x 2 2
 2x x  5.8(4 3)  2.8 80 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2     Bài D.3: b 5 S x x 1 2 a) Ta có: a 3 c P x x 2 1 2 a 200 2 2 2 A 3x 2x 3x 2x 13x x 6 x x 13P 6 S 2P 1 2 2 1 1 2 1 2 3 2 x x x x 2x x x x 2 38 2 1 2 1 1 2 2 1 B . x 1 x 1 x x x x 1 3 1 2 1 2 1 2 2 2 97 C x x x x x x 4x x . 1 2 1 2 1 2 1 2 3 x 2 x 2 2x x 2 x x 11 1 2 1 2 1 2 D . x x x x 3 1 2 1 2 Sưu tầ Trang 43
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
E. Lập phương trình bậc hai khi biết tổng và tích của hai nghiệm. Bài E.1. Ta có .
a c  0  Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. b 7 S p q a 3 c 4 P . p q a 3 4 7 2 p q 2 pq p q 15 3 3 q 1 p 1 pq p q 1 4 7 14 Suy ra: 1 3 3 p q pq 2 . q 1 p 1 pq p q 1 7 p q 15 2
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm và là : 2 X X 0 . q 1 p 1 14 7 Bài E.2: Ta có .
a c  0  Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. 5 S y y 1 2 3 Có : 176 P y y 1 2 9 5 176
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm y ; y là : 2 X X 0 . 1 2 3 9 Bài E3: Ta có .
a c  0  Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. 11 S y y 1 2 Ta có: 2 13 P y y 1 2 2 11 13
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm y ; y là : 2 X X 0 . 1 2 2 2 b) 9 S y y 1 2 Ta có: 8 1 P y y 1 2 2 9 1
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm y ; y là : 2 X X 0 . 1 2 8 2 Sưu tầ Trang 44
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Bài E.4: Ta có .
a c  0  Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. x x 1 2 y y y y 3 1 2 1 2 x x y y 3 a) Ta có: 2 1 1 2 y y 1 2 y y 3 y y 9 1 2 1 2 3x 3x y y 1 2 2 1 y y 2 1
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm y ; y là : 2 X 3X 9 0 . 1 2 2 2 y y x x y y 3 y y 3 1 2 1 2 1 2 b) 1 2 . 2 2 2 2 y y 5x 5x 0 y y 5 y y 2 1 2 2 1 1 2 1 2
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm y ; y là : 2 X 3X 2 0 . 1 2 Bài E.5:
Ta có   0  Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
Theo hệ thức VI- ÉT ta có: 1 1  1 1  x x 3 9 1 2
S y y x   x
 (x x )      (x x )  3  1 2 2 1 1 2 1 2 x x x x x x 2 2 1 2  1 2  1 2 1 1 1 1 9
P y y  (x  )(x  )  x x 11  2 11  1 2 2 1 1 2 x x x x 2 2 1 2 1 2
Vậy phương trình cần lập có dạng: 2
y Sy P  0 9 9 hay 2 2 y y
 0  2y  9y  9  0 2 2 Sưu tầ Trang 45
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ - GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN PHỤ
BÀI TẬP PHẦN PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ. Câu 1:  1
Xét 2m 1  0  m
phương trình trở thành x 1  0  x 1 1  ;0 2  1
Xét 2m 1  0  m  khi đó ta có: 2
  m  m    m m   m  2 2 2 ' 2 1 2 1 1  0 mọi m .
Suy ra phương trình có nghiệm với mọi m .
Ta thấy nghiệm x  1 không thuộc khoảng  1  ;0 1 m m 1 1 Với m
phương trình còn có nghiệm là x   2 2m 1 2m  1
Phương trình có nghiệm trong khoảng  1  ;0 suy ra  1  2m 1  1  0   0 1    0  2m 1  2m 1  m  0 2m 1 2m1 0 2m1 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm trong khoảng  1
 ;0 khi và chỉ khi m  0 . Câu 2:
   m  2   2 2 1 4. m   1  5  4m
Phương trình có hai nghiệ 5
m phân biệt  m  4 a) Phương trình hai nghiệm 5  m  4
x x  2m 1 1 2
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:  2 x x m 1  1 2 Theo đề bài:
x x 2  x 3x 1 2 1 2
 x x 2  4x x x  3x 1 2 1 2 1 2  2m  2 1  4  2 m   1  x  3x 1 2
x  3x  5  4m 1 2  m 1 x       1 x x 2m 1  2 Ta có hệ phương trình: 1 2   
x  3x  5  4m 3(m 1)  1 2 x  2  2 Sưu tầ Trang 46
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 m 1 3(m 1) 2    m 1 2 2  3 2 m   1  4  2 m   1 2  m 1  0  m  1 
Kết hợp với điều kiện  m  1 là các giá trị cần tìm Câu 3: 2
  5  4.1.3m  1  29 12m Để 29
phương trình có hai nghiệm phân biệt    0  m  12 x x  5  Áp dụng hệ thức Vi-ét 1 2  x x  3m 1  1 2 Ta có: 3 3
x x  3x x  75 1 2 1 2
 x x  x x 2  x x 3x x  75 1 2 1 2 1 2  1 2
 x x 25 x x 3x x  75 1 2   1 2  1 2
 25x x x x x x 3x x  75 1 2   1 2 1 2 1 2
x x  3 1 2 5
Kết hợp x x  5  suy ra x  1  ; x  4
 Thay vào x x  3m 1 suy ra m  1 2 1 2 1 2 3 5 Vậy m  là giá trị cần tìm 3 Câu 4:
a) Với m  1 phương trình đã cho trở thành 2
x 10x  9  0 x 1
Ta có a b c  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là 1  x  9  2 b)    m2 2 ' 5
1.9m  25m 9m
Điều kiện phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là 2
'  0  25m 9m  0 (*)
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:  
x x 10m 1  0x 10mx m x m 1 2 2 2  2    
x  9x  0  x  9x  x  9m
 x  9m,(*)  m 1 1 2 1 2 1 1     2 x x  9m x x  9m   9
m  9m  0 m  0 1 2 1 2  m 1 Sưu tầ Trang 47
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Câu 5:
a) Với m  0 , phương trình đã cho trở thành: 2
x  2x 1  0 '  2 ; x 1 2 1,2
Vậy với m  0 thì nghiệm của phương trình đã cho là x 1 2 . 1,2
b)  '  m  2 Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt    0  m  2  0  m  2
x x  2(m 1) 1 2
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:  2
x x m m 1  1 2 Do đó: 1 1 x x 2(m 1) 1 2   4   4   4 2 x x x x m m 1 1 2 1 2   2 2 m 1
m m 1 0
m m 1 0       3 2 2
m 1  2(m m 1)
2m m  3  0 m    2  3 
Kết hợp với điều kiện  m  1
 ;  là các giá trị cần tìm.  2  Câu 6:
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thì   0 1 2   m  2 2 1  4.2.m   1  0 2
 4m 12m  9  0
 2m 32  0 3  m  2
Mặt khác, theo hệ thức Vi-ét và giả thiết ta có:  2m   13 - 4m x  x   1  x  1 2  1  2  7  m 1  7m  7  x .x    x  1 2 2  2  26 - 8m 3x  4x  11  13- 4m 7m  7  1 2 3  4  11   7 26 - 8m 13 - 4m 7m  7 Giải phương trình 3  4  11 7 26 - 8m m  2 m  2 Ta được  . Vậy 
là các giá trị cần tìm m  4,125 m  4,125 Sưu tầ Trang 48
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Câu 7:
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi '   0    m   2     2 1 1. m  3  0  2m  4  0  m  2
Vậy m  2 là các giá trị cần tìm
a) Với m  2 thì phương trình đã cho có hai nghiệm.
Gọi một nghiệm của phương trình đã cho là a thì nghiệm kia là 3a . Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
a  3a  2m  2  2  .3 a a m  3 2 m 1  m 1 2  a   3  m 3   2  2  2
m  6m15  0  m  3
  2 6 (thỏa mãn điều kiện) Vậy  m  3
  2 6 là các giá trị cần tìm. Câu 8: 1 9
a) Với m  1 phương trình trở thành 2 2 x x
 0  x  2x  9  0 2 2 x  1 10 1   x  1 10  2
b) Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì   0     m2 1 1 1 2  4. .
m  4m 1  0  8
m  2  0  m    2  2  4 Để 1
phương trình có nghiệm khác 0 2
m  4m 1  0 2 m  4   3 2 1   m  4   3 2  2 1 1 x x  0 Ta có 
x x  x x x x   1 2 1  0   1 2 1 2 1 2 x x x x 1  0  1 2 1 2 m  0 2m  0     m  4   19 2
m  8m  3  0 m  4   19  Sưu tầ Trang 49
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 m  0
Kết hợp với điều kiện ta được  m  4   19 m  0 Vậy 
là các giá trị cần tìm. m  4   19 Câu 9:   m 2 2  m  4 4.1.
1  m  4m  4
Phương trình có nghiệm nguyên khi 4
  m  4m  4 là số chính phương m  0 Nếu  thì   0 (loại) m  1 Nếu m  2 thì 2   4  2 (nhận)
Nếu m  3 thì mm   2 2
2  5  2m  4m  5  0     2
2m  4m  5      4m  4 4 2 4
m  2m 1   m  m  2 1    m 2 2 2
 không là số chính phương.
Vậy m  2 là giá trị cần tìm Câu 10: 2 2  3  7 a) '     m   1  1.  m3 2
m 3m  4  m    0   , m  2  4
Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt.
x x  2(m 1)
x x  2m  2
b) Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2 1 2    x x m  3
2x x  2m  6  1 2  1 2
x x  2x x  4  0 không phụ thuộc vào m . 1 2 1 2 2 2 c) 2 2
P x x x x
 2x x  4 m 1  2 m 3 1 2  1 2 1 2     2  5  15 15  2m      , m  2  4 4 Do đó 15 5 5 15 5 P
và dấu "  " xảy ra khi 2m
 0  m  . Vậy P  với m  . min 4 2 4 min 4 4 Sưu tầ Trang 50
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Câu 11:
x x m
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2  x x m 1  1 2 2 2 x x 1
x x  2x x 1 m  2 m 1 1 1 2 1 2 2 2 1 2   Ta có M    2 2 x x x x x x x x m 1 m 1 2 1 2 1 2  1 2    m  2m 1 m  2 2 1   m m   1 m m   1 m  0   m  2 1 m 1  0 m 1 Để M  0         mm   0 mm  1 0 1 m  0 m  0  m 1 0 2 a) Ta có 2 2
P x x 1   x x  2
 2x x 1 m  2 m 1 1 1 2 1 2 1 2  
m m   m 2 2 2 1 1  0 , m
Do đó P  0 và dấu "  " xảy ra khi m 1  0  m  1 min Vậy P  0 với m  1. min Câu 12:
Điều kiện PT có 2 nghiệm không âm x , x là 1 2  '  0 2 m 1  0  
x x  0  2(m 1)  0  m  0 1 2   x x  0  2m  0 1 2 
x x  2 m 1 1 2   Theo hệ thức Vi-ét:  x x  2m  1 2
Ta có x x  2  x x  2 x x  2 1 2 1 2 1 2
 2m  2  2 2m  2  m  0 (thoả mãn)
Vậy m  0 là giá trị cần tìm. Câu 13: Ta có 2 2 2
  [-(m+1)]  4m m  2m 1  (m 1)
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt    m  2 0 1  0  m 1
x x m 1
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2  x x m  1 2 Ta có 2 2
A x x x x  2007  x x x x  2007 1 2 1 2 1 2  1 2  Sưu tầ Trang 51
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
mm   1 1 3 2 2
1  2007  m m  2007  m  2. . m   2006  2 4 4 2  1  8027 8027  m      , m  2  4 4 1 1
Dấu "  " xảy ra m   0  m  2 2 8027 1 Vậy A  với m   . min 4 2 Câu 14: 2 2
Ta có    m   m  2 2 4.1. 2
1  4m  8m  4  4m   1
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt    m  2 0 1  0  m 1 x x  2  m
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2  x x  2m 1  1 2 Ta có 2 2
A x x x x x x x x 1 2 1 2 1 2  1 2   
mm  
1  2007  2m   1  2  m 1 2 2  4
m  2m  4  m m    2  2  1 1 1   1  1 1 2  4  m  2. . m    4  m        , m  4 16 16   4  4 4 1 1 1 1
Dấu "  " xảy ra m
 0  m  . Vậy A  với m  . 4 4 m ax 4 4 Câu 15: 2 Ta có     m      m  2 2 1 4.1. 2
5  4m 12m  22   m2  m     m  2 2 2.2 .3 9 13 2 3 13  0 , m
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
x x  2m  2
a) Theo hệ thức Vi-ét, ta có 1 2  (I) x x  2m  5  1 2 x 1 0 Theo giả thiết 1
x  1  x  
x 1 x 1  0  x x x x 1 0 (II) 1 2  1  2  1 2  1 2 x 1  0  2 Thay (I) vào (II) ta có: 2m 
5  2m  2 1 0  0.m  2  0 , đúng với mọi m .
Vậy với mọi m thì phương trình trên có hai nghiệm x , x thỏa mãn x  1  x . 1 2 1 2 Sưu tầ Trang 52
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Câu 16:
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m . 2 2 2
  m  4.(m  2)  m  4m  8  (m  2)  4  4  0 , m
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Vì a b c  1 m m  2  1  0 , m nên phương trình có 2 nghiệm x , x  1, m . 1 2 Phương trình 2 2
x mx m  2  0  x  2  mx m 2 2 x  2 x  2
mx m mx m Ta có 1 2 1 2 .  4  .  4 x 1 x 1 x 1 x 1 1 2 1 2 2
m (x 1)(x 1) 1 2 2 
 4  m  4  m  2  (x 1)(x  1) 1 2 Vậy m  2
 là các giá trị cần tìm. Câu 17: Ta có . a c 1.  1  1
  0 , với m nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi m . 2
x mx 1 a) Ta có 1 1 
do x , x là nghiệm của phương trình (1). 2  1 2 x mx 1  2 2 2 2           Do đó x x 1 x x 1 mx 1 x 1 mx 1 x 1 1 1 2 2 1 1 2 2 P     x x x x 1 2 1 2 x m 1 x m 1 1   2      m   1  m  
1  0 vì x , x  0 . x x 1 2 1 2 Vậy P  0 . Câu 18:      m   2     2 2 1 4.1. m   1  4  m  5 5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi   0  4m  5  0  m  4
x x  2m 1 1 2
a) Theo hệ thức Vi-ét, ta có  2 x x m 1  1 2 2 2
Ta có  x x
x 3x x x
 4x x x x  4x 1 2  1 2  1 2 1 2 1 2 2  m   2m  2 1  4  3 3 2 m  
1  2m 1 4x  6m  6  4x  0  x  2 2 2 2 m 1 Suy ra x  1 2 m 1 3m  3 Do đó 2 2 .
m 1  m 1  0  m  1 (thỏa mãn điều kiện có nghiệm) 2 2
Vậy m  1 là các giá trị cần tìm. Sưu tầ Trang 53
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Câu 19:    2 2  4.1. 2  m   1  8m
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi   0  8m  0  m  0 x x  2
Theo hệ thức Vi-ét, ta có 1 2  (I) x x  2  m 1  1 2
Ta có x (x 1)  x (x 1)  8  2 x x 2 2 2 2 2 2 2
 (x x )  8 2 1 1 2 1 2 1 2  2x x 2 2
 (x x )  2x x   8 1 2  1 2 1 2  (II) Thay (I) vào (II) ta có: 2  m       m  2 2( 2 1) 4 2 2
1   8  2m  3m  2  0   1 m     2  m  2
So với điều kiện có nghiệm m  0 .
Vậy m  2 là giá trị cần tìm. Câu 20:
Do 4  3 là nghiệm của phương trình nên thỏa:   2 4 3
84 3 m  0
m 13  0  m  13
Thay m  13 vào phương trình ta được phương trình: 2
x 8x 13  0   *    2 ' 4 1.13  3 x  4  3 Phương trình  
* có hai nghiệm phân biệt là: 1  x  4  3  2
Vậy x  4  3 là giá trị cần tìm. Câu 21: 2 Ta có   
  m      2 2 1
4.1. m m   1  5  0 , m .
Nên phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
x x  2m 1 1 2
a) Theo hệ thức Vi-ét, ta có:  2
x x m m 1  1 2
Ta có A  2x x 2x x   5x x  2 x x   9x x  2 x x 2 2 2 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2
 m m    m  2 2 2 9 1 2 2 1
m m 11 Sưu tầ Trang 54
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 2 1 1 1  1  45 45 2  m  2. . m   11 m       , m 2 4 4  2  4 4 1 1
Dấu "  " xảy ra m   0  m   2 2 45 1 Vậy A   với m   . min 4 2 Câu 22:  1  1 a)   m2 ' 2 1. m    0   , m .  2  2
Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m .  2 x m  1 2
b) Hai nghiệm của phương trình là   2 x m  2  2 Theo đề 2 2 1 1 bài ta có 2 2 m   m
m  2m   m  2m  2 2 2 2
 2 2m  0  m  0
c) Theo định lý Pitago ta có: 2 2  2   2  m  2 2 2  m     m
  9  2m  8  0  m  4  0       2 2     m  2  m  2 Vậy 
là các giá trị cần tìm. m  2  Câu 23: Vì phương trình 2
x  2x m  3  0 có nghiệm x  1 nên ta có: 2 ( 1  )  2.( 1
 )  m  3  0  m  6  0  m  6 
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
x x  2  1
  x  2  x  3 1 2 2 2
Vậy m  6 và nghiệm còn lại là x  3 . a) 2
' 1 1.m  3  m   2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt '
   0  m  2  x x  2
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2  x x m  3  1 2 Ta có Sưu tầ Trang 55
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 3 3 x x  8 1 2 3
 (x x )  3x x (x x )  8 1 2 1 2 1 2 3
 2  3.(m  3).2  8  6(m  3)  0  m  3  0
m  3 (thỏa mãn điều kiện) Vậy m  3
 là giá trị cần tìm. Câu 24:
   m  2   2 2 1 4.1. m   1  4  m  5 5
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt    0  m  . 4
x x   2m 1 1 2  
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:  2
x x m 1  1 2
Ta có P x x   x x 2 2 2  2x x 1 2 1 2 1 2     m   2     2 m   2 2 1 2
1  2m  4m  3
 m m     m 2 2 2 2. .1 1 1 3 2 1 1  1 , m
Dấu "  " xảy ra m 1  0  m  1 (nhận) Vậy P  1 khi m  1. min Câu 25:       2 Δ m 5   4.1.  2m  6 2
 m  5  4.2m  6 2
m 10m 258m 24 2
m  2m 1  m  2 1  0; m
Vậy với mọi giá trị của m phương trình luôn luôn có hai nghiệm. a)
Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x , x 1 2 thỏa hệ thức Vi-ét:  b
S x x   m  5;  1 2  ac
P x x   2m  6 1 2  a Ta có: 2 2 x x  35 1 2
 x x 2  2x x  35 1 2 1 2  m  2 5
 22m  6  35 2
m 10m 25 4m12 35  0 Sưu tầ Trang 56
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 2
m 6m22  0   1 2 '  3 1. 2
 2  9 22  31 0
Vì  '  0 nên phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt: m  3   31;m  3   31 1 2 Vậy m  3   31; 3 3  1 Câu 26: Phương trình   1 có nghiệm :   '  0
1m2  0  3  m  0  m  3 Vậy phương trình  
1 có nghiệm khi m  3 a) Do phương trình  
1 có 2 là một nghiệm nên thỏa: 2
2  2.2  m  2  0  m  6  0  m  6 Thay m  6
 vào phương trình  
1 ta được phương trình: 2
x  2x  8  0   * 2 ' 1 1. 8
  18  9  0, '  9  3 1 3 1   3
Do  '  0 nên phương trình  
* có hai nghiệm phân biệt: x   2; x   4 1 2 1 1 Vậy m  6
 và nghiệm còn lại là 4 là các giá trị cần tìm. Câu 27:
a) Khi m = 2, phương trình   1 trở thành: 2
x  2x 1  0 2 Ta có
a b c  1 2 1  0 nên phương
trình 2 có hai nghiệm: c 2
x  1; x      2 1 2 a 1
Vậy khi m  2 , tập nghiệm của phương trình 2 là S   1  ;  2 b)   m
m   m m  m 2 2 2 4.1. 1 4 4 2  0; với mọi m .
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
c) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x , x 1 2 thỏa hệ thức Vi-ét:  b
S x x   m  1 2  ac
P x x   m 1 1 2  a 2 2 Ta có: A   x 1 x 1  2016 1   2 
A   x   1  x   2 1   2016 1 2 
A   x x x x  2 1  2016 1 2 1 2
A  m   m  2 1 1  2016 2 A  0  2016 A  2016 Sưu tầ Trang 57
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Câu 28:
Do phương trình có nghiệm x  2 nên thỏa: 2 2  2m  1 .2  2m  0
 4  4m  2  2m  0  2m  2  0  2m  2   m  1
Thay m  1vào phương trình ta được phương trình: 2
x  3x  2  0   * c 2
Ta có a b c 1  
3  2  0 nên phương trình  
* có hai nghiệm: x  1; x    2 1 2 a 1
x  2 nên nghiệm còn lại là x  1 2 1
Vậy m  1 và nghiệm còn lại là 1 là giá trị cần tìm. Câu 29:    2  m   2 1   4.1. 
m 2  m  1  4m  2 2
m  2m1 4m8 2
m  2m 9   2 m  2m  
1  8  m  2
1  8  0 ; với mọi m
Vậy phương trình lương có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 với mọi m .
a) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x , x 1 2 thỏa hệ thức Vi-ét:  b
S x x   m 1  1 2  ac
P x x   m  2 1 2  a 2 b) Ta có 2 2
A x x  6x x   x x
8x x  m   1  8m  2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2
m  2m 18m 16 2
m  6m 17 2
m  6m  9 8  m  2 3
 8  8 ; với mọi m
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m  3
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là: MinA  8 khi và chỉ khi m  3 . Câu 30:
Với m  1 phương trình trở thành: 2
x  4x  4  0   * 2 '  2 1.4  0 b ' 2
Vì  '  0 nên phương trình  
* có nghiệp kép: x x      2 1 2 a 1
Vậy với m  1, tập nghiệm của phương trình   * là S    2 a) Ta có     m   2 ' 1  1.   4
m  m 2 1  4m 2
m  2m1 4m 2
m  2m 1  m  2 1
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt     m  2 ' 0 1
 0  m 1 0  m  1 
Vậy m  1 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Sưu tầ Trang 58
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Câu 31: a) Ta có 2     2 ' 1 1. m   1 2 1 m 1 2
m  2  0 , với mọi m
Vì  '  0 , với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Với mọi m , phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa hệ thức Vi-ét: 1 2  b  2 
S x x    2   1 2  a 1  2 cm 1  2 P x x    m 1 1 2  a 1
c) Ta có x x  2
 (do trên) và x  3
x nên ta có hệ phương trình sau: 1 2 1 2
x x  2 
x x  2 
x x  2  1 2 1 2 1 2      x  3  x 
x  3x  0
x  3x  0   1 2 1 2 1 2
x x  2  x 1 2  x  3  1 2 1 1         * 2  x  2   x 1 x  1   2 2 2 Thay   * vào biểu thức 2
x x  m 1 ta được: 1 2   2 2
3 .1  m 1  m  2  m   2
Vậy m   2 là các giá trị cần tìm. Câu 32: 2
Ta có   m  2  4.1.m   1 2
m  4m  4  4m  4 2
m 8  0 , với mọi m .
Vì   0 , với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m .
a) Với mọi m , phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt nên thỏa hệ thức Vi-ét:  b  m  2
S x x     m  2  1 2    a 1  c m 1  P x x    m 1 1 2  a 1 Theo đề bài, ta có: 2 2
x x 13  x x   x x
 2x x 13 x x  0  x x 3x x 13  0 1 2 2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2   2  m   2 2   3  m 
1 13  0  m  2  3m   1 13  0 2
m  4m 43m313  0 2
m m  6  0   * 2  1  4.1. 6
  1 24  25  0;   25  5
Do   0 nên phương trình  
* có hai nghiệm phân biệt: 1   5 1   5 m   2; m   3 1 2 2.1 2.1
Vậy m  2; m  3
 là các giá trị cần tìm . 1 2 Sưu tầ Trang 59
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Câu 33: Ta có 2
 1  4.1.m2    1 4m 8   9 4m Để 9
phương trình có nghiệm    0  9  4m  0  4m  9  m  4 9 Vậy m
thì phương trình có nghiệm . 4 9 a) Với m
thì phương trình trên có hai nghiệm x , x 4 1 2 thỏa hệ thức Vi-ét:  b  1 
S x x    1   1 2  a 1  c m  2
P x x    m  2 1 2  a 1 Ta có 3 3
x x x x  10   x x  2 2 x x  10  1 2 2 1  1 2 1 2  x x
x x 2 2x x  10  0 1 2 1 2 1 2         2 1 .
1  2.m  2 10  0  
 12m410  0
 1 2m  4 10  0  2m  5  0  2m  5  5  m   2 5 Vậy m  
thì phương trình trên có nghiệm. 2 Câu 34: Ta có 2
'  2 1.m 
3  4  m  3  1 m
Để phương trình có nghiệm x , x   '  0  1 m  0  m  1 1 2
a) Theo câu a, ta có m  1 thì phương trình có hai nghiệm x , x 1 2 thỏa hệ thức Vi-ét:  b 4
S x x      4   1 2  a 1  c m  3
P x x    m  3 1 2  a 1 2 2 Ta có 2 2 2 2
x x x x  51   x x  2x x x x 51 0 1 2  1 2  1 2 1 2 1 2
  2  m  m 2 4 2. 3 3 51 0 2
16 2m6 m  6m951 0 2
m  4m  32  0   * Sưu tầ Trang 60
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 2 '  2 1. 3
 2  432  36  0; '  36  6
Do ∆’ > 0 nên phương trình  
* có 2 nghiệm phân biệt: 2   6 2   6 m   4 (loại); ;m   8 (nhận) 1 1 2 1
Vậy m  8 là giá trị cần tìm . Câu 35: 2
Ta có   m     2 ' 3
1. m  3m   1 2 2
m  6m 9  m 3m 1   9m 8
Để phương trình luôn có nghiệm với mọi m 8 
  '  0  9m  8  0  9m  8   m  9 8
Vậy phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m  . 9 8
a) Theo câu a, với mọi m
thì phương trình luôn luôn có nghiệm thỏa hệ thức Vi-ét: 9  b  2  m  3
S x x    2  m  3 1 2    a 1  2  c m  3m 1 2 P x x  
m  3m 1 1 2  a 1
Ta có A x x 1  x x x x x x x x x 1 2  1 2 1  2  2 1 2 1 2   2  1 27
m  3m 1 2m   3 2
m 3m1 2m 6 2
m m  7 2  m m      4  4 2  2 1  27 27  1   m   
, với mọi m (vì m   0 , vớ     i mọi m )  2  4 4  2  1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m  . 2 27 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là: MinA
khi và chỉ khi m  4 2 Câu 36: 2
Ta có  '  m 1.2m   1 2
m  2m 1  m  2 1  0 ; với mọi m
Do  '  0 (với mọi m) nên phương trình  
1 luôn có nghiệm x , x với mọi giá trị của m . 1 2
a) Theo câu a, với mọi m thì phương trình  
1 luôn có nghiệm x , x thỏa hệ thức Vi-ét: 1 2  b  2m
S x x    2m  1 2  a 1  c 2m 1
P x x    2m 1 1 2  a 1 Ta có A  2 2 2 x x 5x x  2 
x x  2x x  5x x 1 2 2 1 2  1 2 1 2 1 2    2
2 x x 2  4x x  5x x  2 x x
 9x x  22m 92m   1 2
 8m 18m  9 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 Do A = 27 nên thỏa: 2
8m 18m  9  27 2
 8m 18m 18  0 Sưu tầ Trang 61
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 2
 4m  9m  9  0   * 2 Ta có    9    4.4. 9
   81144  225  0;   225 15 9 15 9 15 3 
Do   0 nên phương trình  
* có hai nghiệm phân biệt: m   3; m   1 2 2.4 2.4 4 3
Vậy m  3; m
là các giá trị cần tìm. 1 2 4 Câu 37: 2 2 Ta có   
 m  3  4.1. 
m5  m3 4.m5 2      m 6m 9 4m 20 2      2
m 10m  25   m  52   m 10m 29 4 4 0 ; với mọi m .
Vì   0 (với mọi m ) nên phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
a) Theo câu a, ta có với mọi m thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 thỏa hệ thức Viet:  b m 3
S x x      m  3  1 2  a 1  c m  5
P x x    m  5 1 2  a 1 Ta có 2 2
x  4x x  4x  11 2 2
x x  4 x x 11 0 1 2  1 2 1 1 2 2
 x x 2  2x x  4 x x 11 0 1 2 1 2  1 2  m  2 3
 2m 5  4m3 11 0 2
m 6m9 2m10  4m12 11 0 2
m 12m  20  0   * Ta có    2 ' 6
1.20  36  20 16  0; '  16  4 6  4 6  4
Do ∆’ > 0 nên phương trình (6) có 2 nghiệm phân biệt: m   10; m   2 1 2 1 1
Vậy m  10; m  2 là các giá trị cần tìm. 1 2 Câu 38: Ta có: 2
  m  4.1.2m4 2
m 8m 16  m  42  0 ; với mọi m .
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m . a)
Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x , x 1 2 thỏa hệ thức Vi-ét:  b
S x x   m  1 2  ac
P x x   2m  4 1 2  a 2 Ta có 2 2
x x  5   x x
 2x x 5  0  m  2.2m 4 5  0 1 2 2 1 2 1 2 2
m  4m85  0 2
m  4m  3  0   * c 3
a b c 1  4
 3  0 nên phương trình  
* có hai nghiệm: m  1; m    3 1 2 a 1 Sưu tầ Trang 62
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Vậy m  1; m  3 là các giá trị cần tìm. 1 2 Câu 39: 2 Ta có  '    1 1.4m  
1  1 4m 1  2  4m Để 1
phương trình có nghiệm   '  0  2  4m  0  4m  2  m  . 2 1 Vậy m
thì phương trình có nghiệm. 2 1 a)
Theo câu a, với   0  m
thì phương trình có hai nghiệm x , x thỏa hệ thức Vi- 2 1 2 ét:  b 2 
S x x      2  1 2  a 1  c 4m 1
P x x    4m 1 1 2  a 1 2 Ta có 2 2
x x  2x  2x  12   x x
 2x x  2 x x 12  0 1 2  1 2  1 2 1 2 1 2  2  2  24m 
1  2.2 12  0  4  8m  2  4 12  0  8m  2  1 0  m  (thỏa) 4 1 Vậy m  là giá trị cần tìm. 4 Câu 40: 2
Ta có  '  m 1.4m  4 2
m  4m 4  m  2 2  0, m  Do  '  0, m
 nên phương trình luôn có nghiệm với mọi m . a)
Theo câu a)  '  0  m  2 nên phương trình luôn có hai nghiệm x , x thỏa hệ thức 1 2 Vi-ét:  b  2m
S x x    2m  1 2  a 1  c 4m  4
P x x    4m  4 1 2  a 1
Do x là nghiệm của phương trình nên thỏa: 2
x  2mx  4m  4  0 1 1 1 2
x  2mx  4m  4   * 1 1 Ta có 2
x  2mx  8m  5  0 1 2        2mx 4m 4 2mx 8m 5 0 1 2 (do   * )
 2mx  x 12m9  0 1 2 
 2m.2m 12m  9  0 (do hệ thức Vi-ét) 2  4m 12m  9  0 2
 2m 3  0  2m 3  0 3  2m  3  m  2 3 Vậy m  là giá trị cần tìm. 2 Câu 41: 2 Ta có:  '  
 m  4   m6 Sưu tầ Trang 63
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960   m  2 ' 4  m  6 2
'  m 8m16 m 6 2
'  m 9m 22 2  9  7 '  m    0, m     2  2 Do '  0, m
 nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. a)
Theo câu a, '  0, m
 nên phương trình luôn có hai nghiệm x , x thỏa hệ thức Vi-ét: 1 2  bx x     2
m  4   2 m  4  2m 8  1 2       ac
x .x   m 6 1 2  a 1 1 x x 2m  8
2 m  6 12  8 Có: 1 2 A      x x x .x m  6 m  6 1 2 1 2 2m  6  4 2m  6 4 4     2  m  6 m  6 m  6 m  6 4 Để A thì 
4 m  6 hay m  6  Ư(4)= 4  ; 2  ; 1  ;1;2;  4 m  suy ra   6 Lập bảng: m  6 -4 -2 -1 1 2 4 m 2 4 5 7 8 10 Vậy m   2;4;5;7;8;1  0 thì A . Câu 42: 2 Ta có:  '  
 m  2    2
m  m  2 2  2m 2
m  4m  4  2m 2
m  2m 4  m  2 1  3  0, m  Do  '  0, m
 nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. a)
Theo câu a, '  0, m
 nên phương trình luôn có hai nghiệm x , x thỏa hệ thức Vi-ét: 1 2  b
S x x     2
m  2   2 m  2  2m  4  1 2       ac
P x .x   2  m 1 2  a Ta có: 2
x x x x x  2 m  2 x  2m  2m  4  x x  2 m  2 x  2m 1 1   2 1   2 1 1 1 1  4 2 4
  2x  2m 4 x x   1   1 1 2  2m 1 m Sưu tầ Trang 64
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 2 2  2   2  Thay x   2 m  2  2m  0 1     1 vào   1 ,ta được:   m 1 m  1 m  4
4 m  21 m 2m 1 m2     1 m 0 2 1 m2 1 m2    2
m m   m 2 4 4 3 2 2
1 2m m   0 2 2 3
 4 4m 12m8 2m 4m  2m  0 3 2
 2m 8m 14m12  0 3 2
m  4m  7m  6  0  m   2
2 m  2m  3  0  m  2
Vậy m  2 là giá trị cần tì m. Câu 43: 2
Ta có:       2  m  2 ' 1 2 1 2m  0,m Do '  0, m  nên phương
trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. a)
Theo câu a, '  0, m
 nên phương trình luôn có hai nghiệm x , x thỏa hệ thức Vi-ét: 1 2  b
S x x    2   2  1 2    ac 2
P x .x   2  m 3 1 2    ax  2x Có: 2 2 1 2 x  4x  1 2 x  2  x  1 2  4 x     1 x 2x  3 4 2 TH1: 1 2    thay vào   3 .Ta được: 2
  2m (vô lý) x x  2 2  3 3 1 2 x  2  3 x  2  xx  4 TH2: 1 2 1    thay vào   3 . Ta được:   2 2 4 2  2
m m  4  m  2  . x x  2 x  2   1 2  2
Vậy m  2 là giá trị cần tìm . Câu 44: 2 Ta có:   
  m      2 3 2
4 2m m  3   m  2 2 3 2
8m  4m 12 2 2
 9m 12m  4 8m  4m 12  m m   m  2 2 8 16 4  0, m  Do   0, m
 nên phương trình luôn có nghiệm với mọi m . Sưu tầ Trang 65
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 a)
Theo câu a,   0  m  4 nên phương trình luôn có hai nghiệm x , x thỏa hệ thức 1 2  b
S x x
   3m  2   3m  2  1 2     a Vi-ét:  c 2
P x .x   2m m 3 3 1 2    a
Ta có hệ phương trình sau:  9m  6 x     1 x 3x
9m  6 3m  2 1 2 4    , thay vào   3 , ta được: 2 
 2m m  3
x x  3m  2 3m  2  4 4 1 2 x  2  4
  m  m    2 9 6 3 2
16 2m m  3 2 2
 27m 36m12  32m 16m 48 2
 5m  20m60  0 2
m  4m12  0  m  2  ,m  6    Vậy m 2, m 6 là giá trị cần tìm. Câu 45: 2 2
Ta có:   m     2
m   m   2 ' 2 2  m  0, m  Do '  0, m
 nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. a)
Theo câu a, '  0, m
 nên phương trình luôn có hai nghiệm x , x thỏa hệ thức Vi-ét: 1 2  b
S x x   2
m  2  4  2m  1 2    ac 2
P x .x   m 3 1 2    a Ta có:  x   1 x   2 2
1  x x x x  2 1 2 1 2 2 1
x x x x 1 x x x x  2 1 2  1 2 1 2  1 2  2 2  m
 4 2m1 m  42m 2 2 2 3 2  m   2m 5  4
m  2m  2m 3 2
 2m 5m  2m5  0 2
m 2m52m5  0   m  2 2 5 m   1  0 5  m  2 5 Vậy m  là giá trị cần tìm. 2 Câu 46: Sưu tầ Trang 66
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 2 Ta có:     m      2 ' 1
m  3  m  2 2 1  m  3 2 2
m  2m 1 m  3  2m  4 Để  
1 có nghiệm thì  '  2m  4  0  m  2 a)
Theo câu a)  '  0  m  2 nên phương trình luôn có hai nghiệm x , x thỏa hệ thức 1 2 Vi-ét:  b
S x x     2
m 1   2m  2  1 2     ac 2
P x .x   m 3 3 1 2    a Ta có:
2x  1x  12x  1x   2 2
1  x x 14 1 2 2 1 1 2
 2x x  2x x 1 2x x  2x x 1 x x 2  2x x 14 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2
 4x x  x x   2  x x 2  2x x 14 1 2 1 2 1 2 1 2
 x x 2 6x x x x 16  0 1 2 1 2  1 2 2 2
 2m  2  6m 32m  216  0 2 2
 4m 8m 4 6m 18 2m 2 16  0 2
 2m 6m36  0 2
m 3m18  0  m  3  ,m  6
Vậy m  6 là giá trị cần tìm. Câu 47: Ta có: 2   m 12
Để pt có 2 nghiệm phân biệt thì   0  m  2 3 hoặc m  2  3
x x m (1) 1 2 
Kết hợp với hệ thức Viét ta có : 3
x x  6 (2) 1 2  x x  3 (3)  1 2 6  m 3m  6 Giải hệ  
1 ,2 ta được x  ; x  1 2 2 2 6  m 3m  6 Thay x  , x  vào   3 ta được : 1 2 2 2 6  m 3m  6 
 3  6m3m6 12  m  4 2 2
Vậy m  4 là giá trị cần tìm . Câu 48: Sưu tầ Trang 67
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 2 Ta có:   
  m      2 5 1 4 6m  2m 2 2
 25m 10m 1 24m  8m 2
m  2m 1  m  2 1  0, m  Vì   0, m
 nên phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. a)
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 1 2
5m 1 m 1
5m 1 m   1 Ta có: x
 3m 1 ; x   2m 1 2 2 2 Theo đề 2 2 bài: 2 2 x x  1  3m   1  2m  1 2 2
 9m 6m 1 4m 1 0 1 2 2
13m 6m  0  m  6 0 ; m  13 6
Vậy m  0 ; m  là giá trị cần tìm. 13 Câu 49: 2 Ta có: '   (
m 1) m3 2
'  m  2m1 m3 2
'  m 3m 4 2 2  3 3     3  2  '  m  2. . m
     4   2  2     2   2  3  7 '  m    0, m     2  4 Do '  0, m
 nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. a)
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình   1 1 2  b
S x x   2 m 1 2  1 2      a
Áp dụng định lý Vi-ét:  c
P x x   m 3 3 1 2    a Theo đề bài ta có: 2 2
P x x 1 2 P   2 2
x x  2x x  2x x 1 2 1 2  1 2
P   x x 2  2x x 1 2 1 2
P  m  2 4 1  2m  3 2
P  4m 8m  4  2m  6 2
P  4m 10m 10 Sưu tầ Trang 68
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 2 2      
P   m2 5 5 5 2  2.2 . m
    10   2  2     2   2  5  15 15 P  2m    , m     2  2 2 5 5
Dấu "  " xảy ra  2m   0  m  2 4 15 5 Vậy Min  2 2 x x  khi m  . 1 2  2 4 b) Từ  
3  m x x  3 1 2
Thay m x x  3 vào 2 , ta được: x x  2 x x  31  x x  2x x  4 1 2  1 2  1 2 1 2 1 2 Câu 50: 2
Ta có:  '  m  2m   1 2
'  m  2m1   m  2 ' 1  0, m
Với m  1 thì phương trình  
1 có hai nghiệm x , x 1 2  b
S x x   2m 2  1 2    a
Áp dụng Định lý Vi-ét:  c
P x x   2m 1 3 1 2    amx
x x  2m 4x  2m  2  2 Giải hệ: 1 2  2     4 x  3x  0  x  3x  0 3m 1 2  1 2 x  1  2 2 3m Thay 4 vào   3 , ta được:  2m 1 2
 3m 8m 4  0   * 4    2 ' 4 3.4  '  4 '  2  0 2 Nên phương trình  
* có 2 nghiệm phân biệt: m  2; m  1 2 3 2
Vậy m  2; m  là giá trị cần tìm. 1 2 3 Sưu tầ Trang 69
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Câu 51:
Với m = 3 phương trình   1 trở thành: 2
x – 6x  4  0 2
Giải 2 ra ta được hai nghiệm: x  3 5, x  3 5 . 1 2 a) Ta có: 2 '  m  4 . m  Phương trình   1 có nghiệm  2  '  0     * m  -2  b
S x x   2m  1 2  a
Theo hệ thức Vi-ét ta có:  c
P x x   4 1 2  a 2 2
Ta có :  x 1  x 1  2 2 2  x 2
x 1 x 2  x 1  2 2 2
x x  2 x x  0 1 2  1 2 1   2  1 1 2 2
 x x 2  2x x  2 x x  0   m2 2  2.4  2.2m  0 2
 4m  4m8  0 1 2 1 2  1 2 m 1 2
m m 2  0 1   . m  2   2
Đối chiếu với điều kiện  
* ta thấy chỉ có nghiệm m  2  thỏa mãn. 2 Vậy m  2
 là giá trị cần tìm. Câu 52: Ta có: 2
'  m 1  0, m
Do đó phương trình  
1 luôn có hai nghiệm phân biệt x x . 1 2  b
S  x x   2m  1 2  a a) Theo định lí Vi-ét:  c
P x x    1 1 2  a 2 Ta có: 2 2 x x
x x  7  x x
3x x  7  2m 3  1  7 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2
 4m  3  7  m  1
Vậy m  1là giá trị cần tìm. Câu 53:
Với m  0 phương trình   1 trở thành 2
x x 1  0 2 Ta có :    2 1  4.1.1  3
  0 , nên phương trình 2 vô nghiệm. 2 a) Ta có:    
1 – 41 m  3  – 4m 4 
Để phương trình có nghiệm thì   0  3
m  4  0  m    * 3
Theo hệ thức Vi-ét ta có: Sưu tầ Trang 70
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 b
S x x   1  1 2  ac
P=x x  1 m 1 2  a
Thay vào đẳng thức: x x x x – 2  3 x x ta được: 1 m1 m – 2  . 3 1 1 2  1 2   1 2
 1 mm –  1  3 2  m 1 3 2
m  4  m  2 
Đối chiếu với điều kiện  
* suy ra chỉ có m  2  thỏa mãn. Vậy m  2
 là giá trị cần tìm. Câu 54: Đặt 2
X x X  0 Phương trình trở thành 4 2 2 X  (m  4 )
m X  7m 1  0 (1)
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt  (1) có 2 nghiệm phân biệt dương   0 2 2
(m  4m)  4(7m 1)  0    S  0 2
 m  4m  0 (I)   P  0  7m 1  0 
Với điều kiện (I), (1) có 2 nghiệm phân biệt dương X , X . 1 2
 Phương trình đã cho có 4 nghiệm x   X ; 1,2 1 x   X 3,4 2 2 2 2 2 2
x x x x  2(X X )  2(m  4m) 1 2 3 4 1 2 m  1 Vậy ta có 2 2
2(m  4m)  10  m  4m  5  0   m  5 
Với m  1, (I) thỏa mãn Với m  5  , (I) không thỏa mãn.
Vậy m  1 là giá trị cần tìm. Câu 55:
Phương trình có hai nghiệ 2
m phân biệt x , x khi   0  2m   1  4.2.m   1  0 1 2 2
 4m  4m18m8  0 2
 4m 12m9  0   m  2 2 3  0 3
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi m    1 . 1 2 2 Sưu tầ Trang 71
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960  2m 1  13  4m x x   x   1 2  1 2 7       Theo đị m 1 7m 7
nh lí Vi-et, ta có: x x   x  * 1 2 2   2 26  8m   3
x  4x 11  13  4m 7m  7 1 2 3.  4.  11     7 26  8m Giải phương trình   * ta được: m  2   m  4,125.
So với điều kiện  
1 , ta được: m  2   m  4,125. Câu 56:
Tìm m để phương trình   1 có nghiệm. Phương trình  
1 có nghiệm khi và chỉ khi   0    m   2     2 2 1 4. m  3  0 2 2
 4m 8m 4  4m 12  0  m  2 .
Vậy với m  2 phương trình   1 luôn có nghiệm. a)
Tìm m để phương trình  
1 có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia.
Với m  2 phương trình   1 có 2 nghiệm.
Gọi a là một nghiệm thì nghiệm kia là 3a .
a  3a  2m   1 Theo Vi-et, ta có:  2  .
a 3a m  3
Giải hệ phương trình trên, ta được: m  3
  2 6 thỏa mãn điều kiện. Vậy m  3
  2 6 phương trình  
1 có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia. Câu 57:
Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
Phương trình luôn có nghiệm với mọi m khi và chỉ khi   0 2
m  4m 
1  0  m  2 2  0
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m . 2x x  3 a)
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 2 P  2 2
x x  2 x x  . 1 1 2  1 2 
x x m Theo Vi-et, ta có: 1 2  .
x .x m 1  1 2 2m 1 Khi đó: P  2 m  2
Tìm điều kiện để P có nghiệm theo ẩn 1 1 Suy ra 
P  1. Vậy giá trị lớn nhất bằng 1 khi m  1, giá trị nhỏ nhất bằng  khi 2 2 m  2  . Sưu tầ Trang 72
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Câu 58: Giải phương trình   1 với m  1.
Thế m  1 vào phương trình   1 ta được 2
x  2x  9  0 . x  1 10
Giải phương trình này ta được: 1  . x  1 10  2 1 1 a)
Tìm m để phương trình   1 có 2 nghiệm thỏa mãn   x x . 1 2 x x 1 2 Để 1
phương trình có 2 nghiệm thì   0  8m  2  0  m  * . 4 Để 2
phương trình có nghiệm khác 0 thì: 2
m  4m 1  0 2  3 m  4   3 2 Hay 1  ** . m  4   3 2  2 x x  0 Theo đề 1 1 bài, ta có: 
x x  x x x x 1  0 1 2  1 2   1 2  1 2  x x x x 1  0  1 2 1 2 m  0 2m  0     m  4   19  . 2
m  8m  3  0 m  4   19 
Kết hợp với điều kiện   * và  
** , ta được m  0  m  4   19 . Câu 59:
Để phương trình có hai nghiệm x , x thì   0 1 2  m  2 5
 4m 6  0 2
m 14m 1 0  m  7   4 3  m  7   4 3   * a)
Nghiệm này lớn hơn nghiệm kia một đơn vị. x x  1 2 1 
Giả sử x x , theo Vi-et, ta có: x x m  5 . 1 2 1 2
x x  m  6  1 2
Giải hệ trên ta được: m  0  m  14 thỏa mãn   * .
2x  3x 13 1 2  b)
Theo giả thiết ta có: x x m  5 1 2
x x  m  6  1 2
Giải hệ trên ta được: m  0  m  1 thỏa mãn   * . Sưu tầ Trang 73
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Câu 60: Để phương trình  
1 luôn có hai nghiệm phân biệt thì:   0 2    3  7 m  2
1  m  3  0 2
m 3m 4  0  m    0  
luôn đúng với mọi m .  2  4 Vậy phương trình  
1 luôn có hai nghiệm với mọi m .
x x  2 m 1
x x  2m  2 1 2   a) Theo Vi-ét:  1 2   .
x .x m  3 
2x .x  2m  6  1 2 1 2 d)
Suy ra x x  2x x  4 hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình   1 mà 1 2 1 2
không phụ thuộc vào m . 2  
P x x   x x 2  2x x  2m  22 5 2 2 2
 2m  6  4m 10m 10  2m   4  4 1 2 1 2 1 2    2  5 Vậy P
 4 khi và chỉ khi m  . min 4 Câu 61: Để 2 phương trình  
* có hai nghiệm thì:   0   m     2 2 1
4 m m  6  0  25  0 Vậy phương trình  
* luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m . x .x  0 2
m m  6  0 Để phương trình   * có hai nghiệm âm thì: 1 2    x x  0  2m 1 0 1 2 m  3   m  2    1  m  3 m    2 Vậy với m  3
 thì phương trình   * luôn có hai nghiệm âm. a)
Với   25 suy ra x m  2; x m  3 1 2 3 3 Theo giả thiết, ta có: 3 3
x x  50  m  2  m   3  50   2
5 3m  3m  7  50 1 2  1   5 m  1 2  2
m m 1  0   .  1   5 m  2  2 Câu 62:
Để phương trình có hai nghiệm x , x thì   0 2
m  4m 
1  0  m  2 2  0 1 2
Vậy với m  2 phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt. 1. 2 2
A x x  6x .x 1 2 1 2 a) 2 2 A
x x  6x .x x x 8x x 2
m 8m  1 2
m 8m 8 1 2 2 1 2 1 2 1 2 b) Với A  8 2
m 8m 8  8  m  8  m  0 Sưu tầ Trang 74
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 c)
A m m   m  2 2 8 8 4 8  8  Vậy A  8
 khi và chỉ khi m  4 . min
x x m   1 2  m 4 1 d)
Theo Vi-et, ta có: x x m 1   . 1 2 4  m x  3x  2  3 1 2 Câu 63:
Chứng tỏ phương trình có nghiệm x , x với mọi m . 1 2
Để phương trình có 2 nghiệm thì   0 2
 4m  42m 
1  0   m  2 2 2  0
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm x , x với mọi m . 1 2 1. A  2 2 2 x x
5x x A  2 
x x  2x x  5x x A  2 x x 9x x 1 2 2 1 2  1 2 1 2 1 2    2 1 2 1 2
x x  2m Theo Vi-et, ta có: 1 2  . x x  2m 1  1 2 2 a)
A   m   m   2 2 2 9 2
1  8m 18m  9 (đpcm). m  3 1 b)
Theo giả thiết, ta có: A  27 2  
8m 18m  9  27 2
 4m 9m9  0  3  . m   2  4 2  9  9 9 c)
Tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất: 2
A  8m 18m  9  2 2m        2 2  8 8 9 9 Vậy A
  khi m   . min 8 8 d)
Tìm m sao cho x  3x . 1 2
x x  2m   1 2  m 2 1
Theo Vi-et, ta có: x x  2m 1   . 1 2 2  m x  3x  2  3 1 2 Câu 64:
Giải và biện luận số nghiệm của x , x của   1 theo tham số m . 1 2    m  2 2
1  2m  5  m  4 . - Nếu   0 2
m  4  0  2  m  2 Phương trình   1 vô nghiệm. m  2 - Nếu   0 2
m  4  0   m  2 Phương trình  
1 có nghiệm duy nhất x  1 . - Nếu   0 2
m  4  0  2  m  2 Phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt. Sưu tầ Trang 75
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 1.
Tìm m sao cho x , x thỏa mãn 1 2 x x  2  m 1 1 2   - Theo Vi-et, ta có:  x x  2  m  5  1 2 5 -
Điều kiện nghiệm khác 0  m  * 2 x x a) 1 2   2 x x 2 1 2 2
x x  2x x  x x  4x x  0  m  2 4
1  8m  20  0  m  2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 b)
x x  2x x  6  2  m 
1  4m 10  6  m  1 1 2 1 2 x x  2  m 1 1 2    13 c)
Theo giả thiết, ta có: x x  2  m  5  m   m  2 1 2 1 2  6 2x  3x  5   1 2 d) Tìm m 2 2
sao cho 12 10x x x x
đạt giá trị lớn nhất. 1 2  1 2 
Ta có:12 10x x   2 2 x x
12 8x x x x
  m   m 2 12 8 2 5 4 1 1 2  1 22 1 2 1 2  2  4
m  24m32     m 2 4 3  23  9  2  
Đẳng thức đạt giá trị lớn nhất bằng 92 khi m  3 . Câu 65:
Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì   0    2
m  4  m  2
x x  2 m 1 1 2    a) Theo Vi-et, ta có: 2
x x m  3
m  1 m  3 1 2  2 2 x x  4  1 2 Câu 66:
  m m   m  2 2 4 4 2  0 với mọi m . a) 2 2
x x x x  2  x x x x  2  m  1 m  2 2
m m 2  0 1 2  1 2  1 2 1 2
m  1 m  2 . Câu 67:
  m m   m  2 2 2 3 1  2  0
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
x x  2m a) Theo Vi-et, ta có: 1 2  x x  2m  3  1 2 b)
x x  2x x  3  2m  3 3  m  . 1 2 1 2 2 Sưu tầ Trang 76
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Câu 68:
  m 2  m   m 2 2 2 5 3  0
Vậy với mọi m phương trình luôn có 2 nghiệm x , x . 1 2 2   2 2  9  3 3 a) 2 2
A x x x x x x x x
 2m  5  4 m  2    2m        1 2 1 2 1 2  1 2    2  4   4  3 9 Vậy A   khi m  . max 4 4 Câu 69:
   m  2  m m m  m  2 2 2 1 4 4 8 4 4 1  0
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
a) Theo Vi-et, ta có: x x  2m 1 và x x m 1 2 1 2 3 3 3 Khi đó: 2 A  4m
 . Vậy A  khi m  0 . 2 2 min 2 Câu 70:
   m  2   2 2 3
4 m m   1  8m  5
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì   5 0  m  . 8 a)
B   x x 2  7x x 1 2 1 2
B   m  2   2 2 3
7 m m   1 2  5 49    49 B  3   m        6  36   12  49 5 Vậy B  khi m   . max 12 6 Câu 71:
  m  2  2 1
m  4m  3  2  m  2
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì   0  m  1 . a)
Theo Vi-et, ta có: x x  2 m 1 và 2
x x m  4m  3 1 2   1 2 Khi đó: 2
A m  4m  3 4m   1 2
A m 1 1  Vậy A  1  khi m  0 . min Sưu tầ Trang 77
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Câu 72:    m  2 2 1  4.2.m   1   m  2 2 3  0
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm x , x . 1 2 2m 1 m 1 a)
Theo Vi-et, ta có: x x   và x x  \. 1 2 2 1 2 2 b)
Điều kiện để x x khác 0 là m  1 1 2 4x 1 4x 1 2 Theo giả thiết, ta có: 1 2   9
  4x x x x x x  0 1 2   1 2 x x 1 2 2 1  
m  2 2m 1 2 1   m 1  0 2
 8m  4m  0  m  0  m  2 thỏa điều kiện m  1. 2 Câu 73: 2  1  7 2 
  m m  2  m    0    2  4
Vậy phương trình trên luôn có hai nghiệm với mọi m . a)
A  2 x x   5x x  2 x x 2 2 2 2
 9x x  8m 18m  9 1 2 1 2 1 2 1 2 3
Theo giả thiết, có: A  27 2
 8m 18m9  27 2
 8m 18m 18  0  m  3 m   . 4 Câu 74: 2  1  3 2 
  m m  2  m    0    2  2 Vậy phương trình  
1 luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m . a)
Theo Vi-et, ta có: x x  2m x x m  2 1 2 1 2
Theo giả thiết, ta có: 1 x 2  x   1 x 2  x  2 2
x x  2 1 2 2 1 1 2
 x x 2  x x  2  0 2
 4m  2m 2  1
0  m  1 m   . 1 2  1 2 2 Câu 75:   m m
m m   m 2 2 2 4.( 2) 4 8 2  4  0 Vậy phương trình  
1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m . a)
Theo Vi-et, ta có: x x m x x m  2 . 1 2 1 2 2 2 x  2 x  2 2 2 Theo giả thiết: 1 2 .
 4  2x x x x  4 x x  0 1 2   1 2  1 2 x 1 x 1 1 2
m m 2 2 2 2
 4m  0  m  2 . Sưu tầ Trang 78
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Câu 76: Phương trình   2
1  x  2mx  2  0 a) 2 
  m  2  0. Vậy phương trình  
1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m . b)
Theo Vi-et, ta có: x x  2m x x  2  . 1 2 1 2
Theo giả thiết, ta có: A   2
x  4x  2 2
x  4x  2  2 2 2 x x 1 1 2 2 1 2 
A  x x 2  4x x x x 8 x x 16x x  4 1 2 1 2  1 2   1 2 1 2 2
A  4m 16m16m32 4 2
A  4m 32m  28.
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI A  0
3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH: . A B  0   B  0 Bài T.1: a) 4 2 4 2
x 10x x  20  0  x 10x x  20
Ta thêm vào 2 vế phương trình một lượng: 2 2 2mx m
Khi đó phương trình trở thành: 4 2 2 2 2
x  2mx m  (10  2 )
m x x m  20 9 Ta có 2
  1 4(m  20)(10  2m)  0  m   VP
. Ta viết lại phương trình thành: 2 2 2 2  9  1  9   1  4 2 2 2 x  9x
x x   x   x   0        2  4  2   2  1   17  2 2
 (x x  5)(x x  4)  0  x  1 21 . và x  . 2 2 b) 4 2 4 2
x  22x 8x  77  0  x  22x  8x  77
Ta thêm vào 2 vế phương trình một lượng: 2 2 2mx m
Khi đó phương trình trở thành: 4 2 2 2 2
x  2mx m  (22  2 )
m x  8x m  77 . Ta có 2  1 4(22  2 )
m (m  77)  0  m  9  VP .
Ta viết lại phương trình thành: 2 2 4 2 2 x x
x x    2 18 81 4 8 4
x  9  2x  2  0 x  1 2 2 2 2
 (x  2x  7)(x  2x 11)  0   x 1 2 3
c) Phương trình có dạng: 4 3 2 4 3 2
x  6x  8x  2x 1  0  x  6x  8
x  2x 1
Ta tạo ra vế trái dạng: 2 2 4 3 2 2 (x  3x  ) m
x  6x  (9  2 )
m x  6mx m
Tức là thêm vào hai vế một lượng là: 2 2 (9  2 )
m x  6mx m phương trình trở thành: 2 2 2 2 (x  3x  ) m
 (2m 1)x  (6m  2)x m 1 . Ta cần Sưu tầ Trang 79
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 2
 '  (3m 1)  (2m 1)(m 1)  0  m  0 2 2 2
(x  3x)  (x 1) VP
. Phương trình trở thành: x  2  3  x  2  3 2 2
 (x  4x 1)(x  2x 1)  0   x  1 2   x  1 2
d) Phương trình đã cho được viết lại như sau: 4 3 2
x  2x  5x  6x  3 Ta tạo ra phương trình: 2 2 2 2 (x x  ) m
 (2m  6)x  (2m  6)x m  3 2m  6  0 Ta cần:   m  1  2 2
'  (m 3)  (2m  6)(m  3)  0  VP
Phương trình trở thành: 2 2 2
(x x 1)  (2x  2)  3   21 x  2 2 2
 (x  3x  3)(x x 1)  0    3   21 x   2 Bài T.2:
a) Ta có phương trình  x   x  2 4 2 3  0 (1.1) 
x x  
x  2x  3x  2x 3 2 2 3 0 2 2  0  
x 1; x  3 . Vậy phương trình có hai 2
x  2x  3  0
nghiệm x 1; x  3 b) Phương trình   4 2
x x     2 4 4
9x 18x  9  0
 x  2  x  2 2    2
x x   2 2 3 3 0 3 5 x  3x   1  0  3   29   2 x
x  3x  5  0 2    
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm 2
x  3x 1  0  3  5 x   2 3   29 3  5 x  ; x  . 2 2 c) Ta có phương trình 2 2  5 1  1 3 9  1 3   1  2 2 2  x x   x x   x   x  2x        2 x  3x   1  0  2 4  4 4 16  2 4   2   2  2   2 x
2x  4x 1  0 2     . 2
x  3x 1  0  3  13 x   2 Sưu tầ Trang 80
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
IV. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
BÀI TẬP RÈN LUYỆN PHẦN III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO t 1) Đặt 2
x x  2  t . Phương trình đã cho thành t t   2 1  6   . t  3  Với t  2 thì 2 2
x x  2  2  x x  0  x  0 hoặc x  1 . 1   21 Với t  3 thì 2 2
x x  2  3
  x x  5  0  x  . 2      
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 21 1 21 S   1  ;0; ;  .  2 2  
2) Biến đổi phương trình thành  2 x x   2 36 84
49 36x  84x  48 12 . t  Đặt 2
t  36x  84x  48 thì phương trình trên thành t t   3 1  12   . t  4  3 5 Với t  3 thì 2 2
36x  84x  48  3  36x  84x  45  0  x   hoặc x   . Với 2 6 t  4 thì 2 2
36x  84x  48  4
  36x 84x 52  0 , phương trình này vô nghiệm.  
Vậy tập nghiệm của phương trình là 5 3
S   ;   .  6 2 
3) Đặt y x 1 thì phương trình đã cho thành  y  1 x  0 4 2
24 y  48 y  216  82     .  y  1  x  2
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S   2  ;  0 .
x 1 x  2  x  4  x  5 4) Đặt y
x  3 thì phương trình trở thành: 4   y   6 x   6  3 2 y  4 2 y   4 2
1  10  y  5 y  6  0     . y  6 x  6 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S   6  3; 6   3 .
5) Do x  0 không phải là nghiệm của phương trình, chia hai vế cho 2 x ta được  2  2  2 x  1 x   2  2   
. Đặt y x  thì phương trình trở thành  x  xx  2 x   0          y   y 0 x 1 x y 1 2  2       .  y  3  2  x  2  x   3   x Sưu tầ Trang 81
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
6) Biến đổi phương trình thành
x x x x  2  x   2
x x   2 x x   2 2 4 1 8 4 6 8 9 8  4x .
Do x  2 không là nghiệm nên chia hai vế của phương trình cho 2 x ta được:  8  8  8 x   6 x   9  4   
. Đặt y x  thì phương trình trở thành  x  xx   y  8
y  6 y  9 5 2
 4  y 15y  50  0   . Với y  5 thì 2 x
 5  x  5x  8  0  y 10 x 8 x  5  17
(vô nghiệm). Với y  10 thì 2 x
 10  x 10x  8  0   . x x  5  17
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  5  17;5  17 .
7) Do x  0 không là nghiệm của phương trình, chia hai vế của phương trình cho 2 x ta 2 2     đượ 1 1 1 c 3 x
 2  2 x   3  5  0    
. Đặt y x  , phương trình trở thành:  x   xx  1  1   5    x 1  x y x 2
3 y  22  2 y  32 1 2
 5  0  y 1  0   . Suy ra    .  y  1  1   1 5 x   1  x   x  2    
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 5 1 5 S   ;  .  2 2  
8) Phương trình không nhận x  0 là nghiệm, chia hai vế cho 2 x được  1   1  1 2 3 x   4 x   5  0    
. Đặt t x  thì phương trình trở thành 2
3t  4t 1  0 2  x   x x 1 2
3t  4t 1  0  t  1 hoặc t  . 3 1 1 5 1 5 Với t  1 thì 2 x
1  x x 1  0  x  hoặc x  . x 2 2 1 1 1 1 37 1 37 Với t  thì 2 x
  3x x  3  0  x  hoặc x  . 3 3 x 3 2 4 2      
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 5 1 5 1 37 1 37 S   ; ; ;  .  2 2 2 2   9) 4 3 2
2x  21x  34x 105x  50  0 (8). Lời giải: Sưu tầ Trang 82
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 105 50 Ta thấy k   5 và 2 k
 25 nên phương trình (8) là phương trình bậc bốn có hệ số 21 2     đố 25 5 5 25 i xứng tỉ lệ. 8 2  2 x   21 x   34  0    
. Đặt t x  suy ra 2 2 t x  10 . 2  x   x x 2 x Phương trình (9) trở 9 thành 2
2t  21t  54  0  t  6 hoặc t  . Với t  6 thì 2 5 2 2 x
 6  x  6x  5  x  6x  5  0 . Phương trình có hai nghiệm x 9 5 9
x  3 14; x  3  14 . Với x  thì 2 x
  2x  9x 10  0 . Phương trình có hai 1 2 2 x 2 9  161 9  161 nghiệm x  ; x
. Vậy PT (8) có tập nghiệm 3 4 4 4  9  161 9  161   S  3   14;3 14; ;  .  4 4  
10) Điều kiện x   1  ; 2  ; 3  ; 4  ; 
0 . Ta biến đổi phương trình thành  1 1   1 1  1 2 x  2 2  x  2 1      0     0     2 2
x x  4   x 1 x  3  x  2 x  4x x  4x  3 x  2 1 1 1     0. Đặt 2
u x  4x , phương trình trở thành 2 2 2 x  4x x  4x  3
2(x  4x  4)  25   145 u  1 1 1 2   
5u  25u  24 10   0   . u u  u   0 3 2 4
2u u  3u  4  25   145 u   10  25  145 2 x  4x  Do đó 10 
. Tìm được tập nghiệm của phương trình là  25  145 2 x  4x   10    15  145 15  145 15  145 15  145  S   2   ; 2   ; 2   ; 2   . 10 10 10 10   5 5  10 10 8 10 40 8
11) Biến đổi phương trình thành          . 2 2 x 1 x 1 x  2 x  2 3 x 1 x  4 3 Đặt 2
u x u 1,u  4;u  0 dẫn đến phương trình u 16   2 4u 65u 16 0      1    
. bTìm được tập nghiệm của phương trình là 1 1 S ; 4; ; 4 . u   2 2   4 Sưu tầ Trang 83
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 12) Điều kiện x   7  ; 6  ; 5  ; 4  ; 3  ; 2  ; 1  ; 
0 . Biến đổi phương trình thành x 1 x  6 x  2 x  5   
x x  2  x  5 x  7 x  
1  x  3  x  4 x  6 x 1 1 1  x  6  1 1          x 2 1 1 x 5  1 1              2  x x  2  2  x  5 x  7 
2  x 1 x  3  x x  4 x  6  1 1 1 1 1 1 1 1         x x  2 x  5 x  7 x 1 x  3 x  4 x  6  1 1   1 1   1 1   1 1                 
x x  7   x  2 x  5   x 1 x  6x   x  3 x  4      x   1 1 1 1 2 7     0   2 2 2 2
x  7 x  7x 10 x  7x  6 x  7x 12   7 x    2   . 1 1 1 1      0(*) 2 2 2 2
 x  7x x  7x 10 x  7x  6 x  7x 12 Đặt 2
u x  7x thì phương trình (*) có dạng 1 1 1 1  1 1   1 1      0      0     2
u 18u 90  0. u u 10 u  6 u 12
u u  6   u 10 u 12  Mặt khác u u   u  2 2 18 90 9
 9  0 với mọi u . Do đó phương trình (*) vô nghiệm. Vậy
phương trình đã cho có nghiệ 7 m duy nhất x   . 2 13) . Lời giải: Điều kiện x   4  ; 3  ; 2  ; 
1 . Biến đổi phương trình thành 1 2 3 4  1 4   2 3      0      0     x 1 x  2 x  3 x  4
x 1 x  4   x  2 x  3  x  0  3 1    x   0    3 1 . 2 2
x  5x  4 x  5x  6     0(*) 2 2
x  5x  4 x  5x  6 Đặ 3 1 11 t 2
u x  5x thì phương trình (*) trở thành   0  u   . Từ đó ta có u  4 u  6 2 5   3 2
2x 10x 11  0  x  . 2      
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 5 3 5 3 S  0; ;  .  2 2   Sưu tầ Trang 84
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 14)
Do x  0 không là nghiệm của phương trình nên chia cả tử và mẫu của mỗi phân thức ở vế 7
trái của phương trình cho x , rồi đặt y  4x  ta được x 4 3  1. y  8 y 10
Phương trình trên có 2 nghiệm y 16, y  9. 7 Với y  9 thì 2 4x
 9  4x  9x  7  0 . Phương trình này vô nghiệm. x 7 Với y  16 thì 2 4x
 16  4x 16x  7  0 . Phương trình này có hai nghiệm x 1 7 x  ; x  . 1 2 2 2 1 7 
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S   ;  . 2 2 15) Đặt 2
t  2x x 1, phương trình (1) thành
t xt x 2 2 2 2 2 2 4 4
 9x t 16x  9x t  25x t  5
x hoặc t  5x . 3   7
Với t  5x thì 2 2
2x x 1  5
x  2x  6x 1  0  x  . 2 2  2
Với t  5x thì 2 2
2x x 1  5x  2x  4x 1  0  x  . 2    
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là 3 7 2 2  ; .  2 2   16) Lời giải:
Đặt u x 1 đưa phương trình (2) về dạng tổng quát  2
u u   2 u u   2 7 3 2 3  6u .
Bạn đọc giải tiếp theo phương pháp đã nêu. Ta có thể giải bằng cách khác như sau
Viết phương trình đã cho về dạng  x   x   x     x  2 2 2 4 5 5 4 6 1  0 . Đặt 2
t x  4 , phương trình thành 2 t   5  x   5 t   6
x  6x  
1  0  t  6x  6t x   1  0    2 2 x 3 7
t  6x  6
x  4  6x  6
x  6x  2  0            . 2 2 1 21
t  x 1
x  4  x 1
x x  5  0 x   2 Sưu tầ Trang 85
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960  1   21 1   21 
Vậy tập nghiệm của PT(2) là S   ;3  7; ;3  7  .  2 2  
17) PTtương đương với 4 x x  2 x   2 9 2 16x  4  0 . Đặt 2
t x  2 thì 2 4 2
t x  4x  4 , PT trên thành 2 2
t  9xt  20x  0  t  4xt 5x  0    2 2 x 2 6 t  4x
x  2  4x
x  4x  2  0           . 2 2 5 33 t  5x
x  2  5x
x  5x  2  0 x   2    
Vậy tập nghiệm của phương trình là 5 33 5 33 2  6; ; 2  6;  .  2 2  
18) Điều kiện x  2 . Khử mẫu thức ta được phương trình tương đương: 4 3 2 4 x x x x
  x x 2 x   2 3 6 16 36 12 0 3 6 6 16x 12  0 . đặt 2
t x  6 thì 2 4 2
t x 12x  36 , suy ra 4 2 2
3x  3t  36x 108 , PT trên thành 2
3t  6xt  20t  0  t 3t  6x  20  0  t  0 hoặc 3t  6x  20 . Với t  0 thì 2
x  6  0 , suy ra x   6 (thỏa mãn đk). Với 3t  6x  20 ta có 2 3x 18  6  x  20 hay 3   3 2
3x  6x  2  0 suy ra x
(thỏa mãn đk). Vậy tập nghiệm của PT(4) là 3  3   3 3   3  S   ;  6; ; 6  .  3 3   2x 13x 19)   6 (5). 2 2 3x  5x  2 3x x  2 Lời giải: Đặt 2
t  3x  2 PT(5) trở thành 2x 13x   6 . ĐK: t  5 , x t  x . t  5x t x
Khử mẫu thức ta được PT tương đương 2 2
2t 13tx 11x  0  t x2t 11x  0  11
t x hoặc t x (thỏa mãn ĐK) 2
Với t x thì 2 2
3x  2  x  3x x  2  0 phương trình vô nghiệm. 11 11 1 4 Với t x thì 2 3x  2 
x  6x 11x  2  0  x  hoặc x  .Vậy tập nghiệm của 2 2 2 3 1 4  PT(5) là  ;  . 2 3  Sưu tầ Trang 86
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 20) PT 2  x  2 x   2 x   2 1
1 x  2 1  0   4 2 x x  4 2
x x  2 1  0
 x x 2 4 2   4 2
2 x x  1  0
 x x  2 4 2 4 2 1
 0  x x 1  0.  
Giải phương trình trùng phương trên ta được tập nghiệm của PT là  5 1 5 1   . ;  2 2   21) Lời giải:
Điều kiện x  1.   Đặ x 2 x 2 t  y;  z , PT có dạng: y z yz
  y z2 2 2 20 5 20 0 5 2
 0  2y z x 1 x 1 x  2 x  2 Dẫn đến 2. 
 2 x  2 x  
1   x  2 x   1 x 1 x 1 9  73 9  73 2 2 2
 2x 6x  4  x 3x  2  x 9x  2  0  x  hoặc x  (thỏa mãn 2 2     điề 9 73 9 73
u kiện). Vậy tập nghiệm của PT(2) là  ;  .  2 2   Sưu tầ Trang 87
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
PHẦN B: CÁC DẠNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO PHỨC TẠP
I. PHƯƠNG TRÌNH CÓ ẨN Ở TRONG DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 1). Dạng có bản
A B A  B A  0  B  0
A B
A B    2  A B A   0 
A  B 2). Các dạng khác
- Ta thường xét dấu các biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối để khử dấu giá trị tuyệt
đối trên mỗi khoảng. Giải phương trình trên mỗi khoảng đó.
- Có thể đặt ẩn phụ
3). Một số bài tập mẫu
Bài 1: Giải phương trình: 2
x x 1  1 Giải 2
x x 1  1  x 1  1 2 x 1  x  1 1  x  1 1 2 x  0  x 2     1 
 x 1  1 x
 x  0  x  1  2  x 1   1 (  x )  x 2    0
x 1  1 x
x  1 x  2 Vậy x=1; x= 0
Bài2 :Giải phương trình 2
x x  2x  4  3   1 Giải:
+ Xét dấu. Từ đó ta có 3 trường hợp:    x 0 Trường hợp 1:  ta có: 1   x  2 3  5 2 2
(1)  x  3x  4  3  x  3x 1  0  x  . 2
Hai giá trị này đều không thuộc khoảng đang xét nên trường hợp này phương trình vô nghiệm. Sưu tầ Trang 88
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
 Trường hợp 2: 0  x 1 ta có 1   5 1   5 2 2
(1)  x x  4  3  x x 1  0  x  . Ta thấy x  thỏa mãn. 2 2
 Trường hợp 3: x > 2 ta có 1   29 1   29 2 2
(1)  x x  4  3  x x  7  0  x  . Ta thấy x  thỏa mãn. 2 2  1 5 x  2
Tóm lại: Phương trình có hai nghiệm  .  1 29 x   2
Bài 3: Giải phương trình: x  6 2
x  5x  9 Giải x  6 2
x  5x  9 x  6  2 x  5x   9  x  6   2 x  5x  9 x   1  x  3 Vậy: x= 1; x= 3
Bài 4: Giải phương trình: (|x|+ 1)2 = 4|x|+ 9 Giải (|x|+ 1)2 = 4|x|+ 9
Đặt t= |x| với t  0 PT: (t+ 1)2 = 4t + 9 t  4  2
t  2t  8  0  
t  2 (loai)
Với t= 4 thì |x|= 4  x  4 Vậy x= 4; x= – 4 Sưu tầ Trang 89
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Bài 5: Giải và biện luận |x2 – 2x +m|+x=0 Giải |x2 – 2x +m|+x=0
x2  2x m  xx  0  x  0   
 x2  3x m  0 ) 1 (
x2  2x m  x 
x2  x m  0 ( ) 2 
Ta có   9  4m 1   1 4m 2 Biện luận 3  9  4m 1  1  4m + m  0 x   x  2 2 + m> 0: Vô nghiệm
4). Bài tập tự luyện.
Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
1). 2x 1  2x 1  4 (x  1  ) 7). 2 x 1 2
x  2x  8 9 (x  ) 2 x2 1
2). x  2  x  3  4 1 9  (x  ; ) 8).  x 1 3 (x  ) 2 2 x  2 2 3  2x x
3). 2 x  2  2 x 1  5 (PTVN) 9).  5 23 3 (x   ; )
2  3x x  2 9 23 2    1 x 1 x 1
4). 3x  4  x  2 (x  3  ; ) 10).  2 2 x (x  (x=5) 2) 6). 2
x 1  x  1 (x=0; – 1; 1) 11). 2
x  3x  2  2x  1 (x  5  21)
Bài 2: Giải các phương trình sau 2 1   17 1 2 2 2 2
1) x x  2  x  2x (x   ; )
5) x  2x  2x 1
(x  1;  ; 1  2) 3 4 3 2
2) 2  2  x  1 (x  1  ;3;5)
6) x  3x  2  2x  1 (x  5  21) 2 2 2
3) x  4x  3  x  3 (x  0; 5)
7) x x 12  x x  2 (x  5;  7 ) 1 1 3  17 4) 2x  3  (x  1; ; ) x 2 4 Sưu tầ Trang 90
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Bài 3: Giải và biện luận phương trình sau ).
1 3x m x 1 ). 2 2
x  4x  2 x m  2  m  0
Bài 4: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: |x2 – 2x + m| = x2 + 3x – m – 1
II. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA CĂN THỨC
1). Các dạng cơ bản
A  0 (hay B  0)
A B  A BB  0
A B   2 A B 3 3
A B A B 2). Các dạng khác
- Đặt điều kiện cho 2n A là A  0 , nâng cả hai vế lên lũy thừa tương ứng để khử căn thức Lưu ý:  . A B  0 A B   2n 2 A n B 2n 1  2n 1 
A B AB
- Đặt ẩn phụ để đưa về phương trình hay hệ phương trình đơn giản
3). Các bài tập mẫu
Bài 1: Giải các phương trình sau 2
1). 4  2x x x  2 2
2). 25  x x 1 2
3). 3x  9x  1  2  x Giải 2
1). 4  2x x x  2 x  2  0 x  2     2 2 2
4  2x x  (x  2)
x  3x  0 x  2    x  3
x  0 x  3 2
2). 25  x x 1 x 1  0 x  1 x  1        x  4 2 2 2
25  x  (x 1)
2x  2x  24  0
x  4 x  3  Sưu tầ Trang 91
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 2 2
3). 3x  9x  1  2  x
3x  9x  1  x  2 x  2 x  2  0 x  2        1  x  3 2 2 2 3
x  9x 1  (x  2)
2x  5x  3  0
x  3  x    2
Bài 2: Giải các phương trình : x  0 x  0
1)x  2x  3  0 
2x  3  x      x  3 2
2x  3  xx  1   x  3
2) x  4  1  x  1  2x
x  4  1  2x  1  x  1  1 4   x  4  x      2   2  
x  4  1  x  2 (1  x)(1  2x)  1  2x
(1  x)(1  2x)  2x  1    1 4   x   2  1 1    x  1    2 2  x      x  0 2 7 
x  0  x   2
(1 x)(1 2x)  4x  4x 1  2 
III. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN SỐ PHỤ:
Để khử căn thức, ta có thể đưa thêm một hoặc nhiều ẩn phụ. Tùy theo dạng của phương trình,
bất phương trình mà lựa chọn cho thích hợp.

1. Các bài tập mẫu x
Bài 1: Cho phương trình : 1
(x  3)(x 1)  4(x  3)  m (1) x  . 3
a) Giải phương trình với m = -3
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x 1 Giải: Đặt 2 X  (x  3)
X  (x  3)(x 1) x
nên pt (1) đưa về :X2+4X-m=0 (2) 3 X  1 
a) Với m = -3 thì phương trình (2) trở thành 2
X  4 X  3  0   X  3  + Nếu x 1 x  3 x  3 X  1   1   (x  3)     2 x  3 1
  (x  3)(x 1)
x  2x  4  0 x  3     x 1 5 x 1 5 Sưu tầ Trang 92
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 + Nếu x 1 x  3 x  3 X  3   3   (x  3)     2 x  3 9
  (x  3)(x 1)
x  2x 12  0 x  3     x 1 13 x 1 13
b) Trước hết phương trình (2) có nghiệm    0  4  m  0  m  4 . x 1 Giả sử nghiệm là X   0 thì ( x 3) X 0 x  . 3 + Nếu X0 = 0 thì x = – 1 x  3 + Nếu X      0 > 0 thì 2 x 1 4 X 0 2
(x  3)(x 1)  X  0 x  3 + Nếu X      0 < 0 thì 2 x 1 4 X 0 2
(x  3)(x 1)  X  0 Vậy với m  4
 thì phương trình (2) có nghiệm tức là phương trình (1) có nghiệm.
Bài 2: Giải phương trình 3 x  6  x  (3 ) x (6  ) x  3.
Hướng dẫn: Đặt X  3  x  6  x .Đưa về phương trình:X2 – 2X – 3 = 0
Bài 3: Giải phương trình 3 3
x 1  2 2x 1 . 3
x 1 2y   Hướ 1 5 ng dẫn: Đặt 3 3 y
2x 1  y 1  2x   .Đáp số: x=1; x  3
y 1 2x 2
Bài 4: Giải bất phương trình 5 1 5 x   2x   4 . 2 x 2xt  2 Hướ 1 ng dẫn: Đặt  t x
. Bất phương trình trở thành 2
2t  5t  2  0  1 2 xt   2  3 x   2  Trườ 2
ng hợp 1: t  2   3 0  x   2  2 1
Trường hợp 2: t  .Bất phương trình vô nghiệm. 2 Sưu tầ Trang 93
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Bài 5: Giải phương trình – 4 4 (  x 2 )(  ) x = 2 x – 2x – 8 (1)
Hướng dẫn: Đặt t = 4 (  x 2 )(  ) x (t  0) t  0
(1) trở thành: – 4t = – 2 t   t  4
* Tuy nhiên, trong một số trường hợp, sau khi đặt ẩn phụ t, phương trình vẫn còn lại
cả ẩn x cũ, khi đó ta sẽ coi x là tham số trong phương trình mới hoặc coi x là ẩn thứ 2
(cùng với t) trong 1 hệ phương trình. Cụ thể:

+ Nếu phương trình mới (ẩn t, tham số x) có biệt thức chính phương ( = g2 (x) ,
g(x) là một đa thức, thường có bậc 1) thì giải t theo x; nếu phương trình là phương trình
đẳng cấp (của x và t) thì đặt x = ty.

Bài 6: Giải phương trình (4x – 1) x 2  1 = 2 2 x + 2x + 1 (1)
Hướng dẫn: Đặt t = x 2 1 (t  1)
(1) trở thành (4x – 1)t = 2 2 t + 2x – 1  = 2 (4x  ) 3 (chính phương)  2 1    x  1   (4x ) 1 (4x ) 3  t =  2 4   x2 1  2x 1
Bài 7: Giải phương trình 2 2 x – 3x + 2 = x x 3  2 (1)
Hướng dẫn: Đặt t = x 3  2 (t  0) (1) trở thành 2 t + xt – 2 2 x = 0.   3x  2   x  3x x Cách 1:  = 9 2 x (chính phương)  t =   2  3x  2  2x
 Cách 2: phương trình đẳng cấp  đặt x = ty: 2 t + y 2 t – 2 2 y 2 t = 0  2 t (1 + y – 2 2 y ) = 0.
Bài 8: Giải phương trình 2(1 – x) x 2  2x 1 = 2 x – 2x – 1.
+ Nếu phương trình mới không phải đẳng cấp và cũng không chính phương thì coi t
và x là 2 ẩn của 1 hệ phương trình. Sưu tầ Trang 94
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Bài 9: Giải phương trình 2 x + x  5 = 5 (1)
Hướng dẫn: Đặt t = x  5 (t  0) x2  t  5
Ta có hệ phương trình  t2  x  5
Trừ hai phương trình của hệ cho nhau được: (t + x)( x – t + 1) = 0. t    x  5  x  x    t  x 1  x  5  x 1
Bài 10: Giải phương trình 2 x + 4x = x  6 (1) Hướng dẫn: x2  4x    t
Nếu đặt t = x  6 (t  0) ta được hệ   khó khăn t2  x  6
 Ta dự kiến đặt x  6 = at + b để đưa về hệ phương trình đối xứng:  2 x  4x  at  b
Ta có hệ phương trình:   2 2 a t  a 2 bt  x  6  2 b  2 a  1   ab 2  4 a  1
hệ này đối xứng nếu    a  1 b  2 b  6  2b
. Như vậy ta đặt t + 2 = x  6 (t  – 2) x2  4x  t  2 3   17 5   13
Khi đó có hệ pt đối xứng:  (ĐS x  ; ) t2  4t  x  2 2 2
Bài 11: Giải phương trình 4x  9 7 2 x + 7x = (x > 0) 28 Hướng dẫn: 4x  9 1 Dự đoán đặt
= at + b ta tìm được a = 1, b = để có hệ phương trình đối xứng. 28 2 1  Như vậ 4x 9 y sẽ đặt t + = . 2 28 Sưu tầ Trang 95
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Bài 12: Giải phương trình x x 1 3 = (1) x  + 1 x 2 Hướng dẫn: Đặ x x 1 1 t t = = (t > 0) x   1 x t 1 3 (1) trở thành: t + =  2 2 t – 3t + 2 = 0. t 2
Bài 13: Giải phương trình x 1 + 4  x + (x  4 )( 1  x) = 5 (1) Hướng dẫn: Đặ t 2  5
t t = x 1 + 4  x  (x  4 )( 1  x) = 2 t 2  5 (1) trở thành: t + = 5. 2
Bài 14: Giải phương trình x 2  x + 7  x 1 (  x) = 3 + 2 (1) Hướng dẫn:
Đặt x 2  x = t (t  0)
(1) trở thành: t + t 2  7 = 3 + 2  t 2  7 = 3 + 2 – t (dạng 1 căn) 3  2  0    2t  7  3 (  2  2 t)
Bài 15: Giải phương trình
x 2  x + x2  x  7 = 3 + 2 (1) Hướng dẫn: u  x2  x Đặt  v  x2  x  7
(1) trở thành: u + v = 3 + 2 . u  v  3  2
Ta có hệ phương trình  v2  u2  7 Sưu tầ Trang 96
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Bài 16: Giải phương trình
3(2 + x  2 ) = 2x + x  6 Hướng dẫn: u  3  x  2 Đặt  v  x  6
2). Bài tập tự luyện
Bài 1:Giải các phương trình 27583
1)3 x  34  3 x  3  1 kq : x  9 1  1 1 1 2 2)x x  5  5 kq : x   17; x   21 2 2 2 2 1  2
3) 3x  9x 1  x  2  0 kq : x  2 11 4) 2x  9 
4  x  3x 1 kq : x  ; x  0 3
5) 5x 1  3x  2  x 1  0 kq : x  2 2
6) 2x  3  5  2x x  4x  6  0 kq : x  2 7). 3x  1  x  4  1 kq : x  5 47 8). x  3  x  4  x  2 
x  7 kq : x  24 ). 9
x  4  1  x  1  2x x=0
Bài 2: Giải các phương trình
1) x  2  x  4 (x=6) 1 2) 3 2
x  9x 1  x  2  0 (x   ) 2 14 3) 2
x  4x 3  2x 5 ( x  ) 5
4) 2x  2x 1  7 ( x  5 )  3  15 5) 2
x  2x  3  2x 1 ( x  ) 3 2 2 x x 4) 4   ( x  2  2 ) 4 4 2 Sưu tầ Trang 97
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Bài 3: Giải các phương trình sau 11 1) 2x  9 
4  x  3x  1 ( x  0  x  ) 3
2) 5x 1  3x  2  x 1  0 (x=2) 3) 3x  2 
x  7  1 ( x  9 ) 4) x  8  x
x  3 ( x  1)  3  2 3 5) x x  1  x  2 ( x  ) 3 6) x  1  3 
x  4 ( x  0 )
Bài 4: Giải các phương trình
1) (x + 5)(2 – x) = 3 x 2  x 3 . (x=1;x=-4)
2) 3  x + x 1 – 4 4x  x2  3 = – 2. (x=2) 1 1 3) 2
x + x  7 = 7. x=2 ; ( x   29 ) 2 2 4) 3 2 (2  x) + 3 2 7 (  x) – 3 (2  x 7 )(  x) = 3. ptvn 5) 2 x x  7 2
x x  2  3 2
x  3x 19 (x=1;x=-2) 6) 2 x  3x  3 2
x 3x  6  3 (x=1;x=2) 1 1 7) 3 2
x x  2 2
x x 1 ( x   5 ) 2 2 7  8) 2 2
x  5x  2  2 2 2
x  5x  6  1 ( x  1; x  ) 2 9) x  26 2  x x 26 2  x 11 (x=1;x=5) 2  1 10) 2 2
x  4  x  2  3x 4  x (x=2;x=0; x   14 ) 3 3
11) 3x  2  x 1  4x  9  2 3 2
x  5x  2 (x=2) 4 12) 4x   1 2 x 1  2 2
x  2x 1 ( x  ) 3 Sưu tầ Trang 98
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Bài 5: Giải các phương trình 1) (x  2 )( 5
x)  3 x2  3x (x 1 x  4  )
2) x 1  4  x  (x  4 )( 1  )
x  5 (x  0  x  3) 3) 2x 1 2
x  3x 1  0 (x  1 x  2  2) 4) 3 2  x  1 
x 1 (x  1 x  2  x  10) 3  3 5
5) x  2  5  x  (x  5 )( 2  ) x  4 ( x  ) 2
6) x  4  x  4  2x 12  2 2 x 16 (x=5) 7) 2 x  3x  3 2
x 3x  6  3 (x=1;x=2)
8) 3x  2  x 1  4x  9  2 3 2
x  5x  2 (x=2)
V. ÁP DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC
1). Một số bài tập mẫu
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y
x  2  4  x và áp dụng để giải phương trình: 2
x  2  4  x x  6x 11.
Giải: Áp dụng bất đẳng thức : 2 2 2
2(a b )  (a b) .ta có:
x    x   x    x 2 2( 2 4 ) 2 4
 2  y . Do đó y lớn nhất bằng 2 khi và chỉ khi: x  2 
4  x x  3 .Mặt khác 2 2
x  6x 11  (x  3)  2  2. x  nên:
 x  2  4  x  2 2
x  2  4  x x  6x 11    x  3 2
x  6x 11  2
Bài 2: Giải phương trình 1 3 x + = 4 8 x (1) x Giải. MXĐ: x > 0 1 1 1 3 x 
x  x  x  x  x  x   Có x = x
x  8 x (2)  x > 0 (BĐT Côsi) 4 8 1
Vậy (1)  dấu “=” ở (2) xảy ra  x =  x = 1. x Sưu tầ Trang 99
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Bài 3: Giải phương trình x  2 + 4  x = 2 x – 6x + 11. (1) Giải. * Cách 1 VT 2 ) 1 (  ( 2 1 + 2
1 )(x – 2 + 4 – x) = 4. (BĐT Bunhiacopxki)  VT  2. VP(1) = 2 (x  ) 3 + 2  2.   x  2 4  x VT ) 1 (  2   Vậy (1)     1 1  x = 3. VP ) 1 (  2 x 3  0 * Cách 2
Đặt A  x  2  4  x 2 2 2
A  2  2 (x  2)(4  x)  A  2  (x  2)  (4  x)  A  4 (BĐT Côsi)
 VT  2 với 2  x  4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x – 2 = 4 – x  x = 3 Mặt khác VP = 2 2
x  6x 11  (x  3)  2  2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = 3
 x  2  4  x  2
Suy ra phương trình đã cho tương đương với hệ   x  3 2 x  6x 11  2
Vậy x = 3 là nghiệm duy nhất của phương trình
Bài 4: Giải phương trình x 3 2  7x  3 + x2  x 3  4 = x 2  2 + x 3 2  x 5 1 (1) Giải. Viết x 3 2  7x  3 = x 3 2  x 5 1  ( 2 x  ) 2 x2  x 3  4 = x 2  2  ( 3 x  ) 2 x  2  0 
Vậy (1)  x 2  2  0  x = 2.  3x 2  5x 1  0 Sưu tầ Trang 100
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960
Bài 5: Giải phương trình 2 2 2
3x  6x  7  5x 10x 14  4  2x  x (1) Giải. 2 2 2
(1)  3(x 1)  4  5(x 1)  9  5  (x 1)
 VT(1)  5, VP(1)  5, x  VT(1)  5 (1)    x 1  0  x  1  VP(1)  5
Vậy x = -1 là nghiệm duy nhất của phương trình
VI. NHIỀU CĂN BẬC LẺ:
* Nâng lũy thừa:

3 A + 3 B = 3 C  A + B + 3 3 AB ( 3 A + 3 B ) = C
 A + B + 3 3 AB 3 C = C (Bước này không tương đương)
 3 3 ABC = C – A – B  27ABC = 3 (C  A  ) B
Bài 1. Giải phương trình 3 2x 1 + 3 x 1 = 3 x 3  1 . (1) Giải: (1) 2 3 3 3 2 3
 2x 1 x 1 3 (2x 1) . x 1  3 2x 1. (x 1)  3x 1
 3x  2  3 (2x 1)(x 1)  3 3 3
2x 1  x 1  3x 1  3 (2x 1)(x 1)  3 3 3 2x 1  x 1  1 3 3
 (2x 1)(x 1). 3x 1  1
 (2x 1)(x 1)(3x  1)  1 3 2  6x  7x  0 x  0 (loai) 7   7  x  x  (nhan) 6  6
Bài 2. Giải phương trình
3 x 1 + 3 x  2 = 3 2x  3 (1) Giải.
(1)  x – 1 + x – 2 + 3 3 x 1 3 x  2 ( 3 x 1 + 3 x  2 ) = 2x – 3 Sưu tầ Trang 101
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960  2x – 3 + 3 3 (x  x )( 1  ) 2 3 2x  3 = 2x – 3  x 1   x  2   3 x  (loai)  2 Vậy x= 1; x=2
* Đặt ẩn phụ:
Bài 1. Giải phương trình
3 10  x + 3 x 1 = 3. (1) Giải. Đặt u = 3 10  x v = 3 x 1 u  v  3 Ta có hệ  (ĐS x= 9; x= 2) u3  v3  9
VII. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CẢ CĂN BẬC CHẲN, CẢ CĂN BẬC LẺ
* Cách 1: Làm mất căn lần 1: đặt 1 ẩn phụ.
Làm mất căn lần 2: nâng lũy thừa.
* Cách 2: Đặt nhiều ẩn phụ. 1). Bài tập mẫu
Bài 1. Giải phương trình 3 x  7 – x = 1 (1) Hướng dẫn
+Cách 1: Đặt t = x (t  0) (1) trở thành 3 2 t  7 = t + 1  2 t + 7 = 3 t + 3 2 t + 3t + 1  (t – 1)( 2 t + 3t + 6) = 0 (ĐS x=1) u  3 x  7 u  v  1 +Cách 2: Đặt  có hệ   3 2 v  x u  v  7
Bài 2. Giải phương trình x  3 – 3 x = 1 (1) Sưu tầ Trang 102
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Hướng dẫn
+ Cách 1: Đặt t = 3 x , (1) trở thành: t3 1 = t + 1 u  x  3 u  v  1 + Cách 2: Đặt  có hệ 
(ĐS x  1; x  2 2)  2 3 v  3 x u  v  3
TÀI LIỆU ĐƯỢC SOẠN LÀ TỔNG HỢP KIẾN THỨC TẤT CẢ CÁC NGUỒN CỦA
SÁCH VÀ CÁC TÁC GIẢ TRÊN CẢ NƯỚC.

Với năng lực có hạn, bài viết chưa được test lại kết quả nên rất mong các thầy cô giáo,
các em học sinh đóng góp bổ sung.

Xin chân thành cảm ơn! Sưu tầ Trang 103
m – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960