



















Preview text:
CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
1) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. Vectơ n 0 được gọi là VTPT của mp( ) nếu nó nằm trên đường thẳng
vuông góc với mp( ) , viết tắt là n ( )
2) Tích có hướng của hai vectơ. Cho a (a , a , a ) , b (b , b , b ) không cùng phương 1 2 3 1 2 3 a a a a a a 2 3 3 1 1 2
a,b ; ;
a b a b ;a b a b ;a b a b 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1 b b b b b b 2 3 3 1 1 2
3) PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA mp( ) : Ax + By + Cz + D = 0 với A2 + B2 + C2 0
VTPT n ( A ; B ; C)
4) CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG.
qua M (x ; y ; z ) Mặt phẳng 0 0 0 0 ( ) : ( mp ) : (
A x x ) B( y y ) C(z z ) 0 0 0 0
VTPT n (A ; B ; C)
5) CÁC DẠNG VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG THƯỜNG GẶP.
a) Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua điểm và biết cặp vectơ chỉ phương:
Để lập phương trình tổng quát của mặt phẳng a đi qua điểm M x ; y ; z và có cặp vectơ chỉ phương 0 0 0 0 r
ra;b , ta thực hiện như sau: r r r
Bước 1: Tìm một vectơ pháp tuyến n a;b . Bướ r
c 2: Viết phương trình mặt phẳng a đi qua điểm M x ; y ; z và có vectơ pháp tuyến n . 0 0 0 0
b) Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm không thẳng hàng.
Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng:
Để lập phương trình tổng quát của mặt phẳng a đi qua ba điểm A,B,C không thẳng hàng, ta thực hiện như sau: uuur uuur
Bước 1: Tìm cặp vectơ chỉ phương A , B AC . uuur uuur Bướ r
c 2: Tìm một vectơ pháp tuyến
n AB, AC .
Bước 3: Viết phương trình mặt phẳng a đi qua điểm A (hoặc điểm B hoặc điểm C ) và có vectơ pháp r tuyến n .
c) Phương trình theo đọan chắn của mặt phẳng. Mp( ) cắt Ox tại A(a ; 0 ; 0), cắt Oy tại B(0 ; b ; 0), cắt x y z
Oz tại C(0 ; 0 ; c) có phương trình là:
1,(a,b,c 0) a b c
6) HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.
Cho 2 mặt phẳng a : A x B y C z D 0 và a : A x B y C z D 0 có vectơ pháp tuyến lần 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 r r
lượt là n A ; B ;C , n A ; B ;C . 1 1 1 1 2 2 2 2 r r Khi đó: a
a n .n 0 A A B B C C 0 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
7) HAI MẶT PHẲNG SONG SONG.
Điều kiện để hai mặt phẳng song song: Trang 1 r r n kn A B C D
Khi đó: a // a 1 2
k ¡ Haya / / a . 1 2 1 1 1 1 1 2 D . k D A B C D 1 2 2 2 2 2
Lưu ý : Hai mặt phẳng song song có cùng vectơ pháp tuyến.
8) KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG.
Cho mp( ) : Ax + By + Cz + D = 0 và điểm M(x0 ; y0 ; z0 ). Khi đó:
Ax By Cz D d(M, ( ) ) = 0 0 0 2 2 2
A B C
BÀI TẬP TỰ LUẬN. r r
1) Trong không gian Oxyz, mặt phẳng a song song với giá của hai vectơ a 1; 2 ;
3 , b 3;0;5. Tìm vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng a . r r
2) Trong không gian Oxyz, mặt phẳng a song song với giá của hai vectơ a 0;3; 1 , b 4; 2 ;5. Tìm
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng a . r r
3) Trong không gian Oxyz, mặt phẳng a song song với giá của hai vectơ a 4 ;2;
1 , b 2;5;0 . Tìm
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng a .
4) Trong không gian Oxyz , cho A 2;1; 3 ; B0; 2
;5 và C 1;1;3 . Tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)
5) Trong không gian Oxyz , cho A 3 ;0;
1 ; B4; 2;5 và C 2 ; 6;
1 . Tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)
6) Trong không gian Oxyz , cho A 2 ;1; 3 ; B 4 ; 3 ;6 và C 0; 2
;3 . Tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)
7) Trong không gian Oxyz , Cho mp (P) : x 3y z 4 0 r
a)Hãy chỉ ra một vec tơ pháp tuyến của mp (P). b) Vec tơ a 2; 6; 2 có phải là vectơ pháp tuyến của (P) hay không?
c) Trong hai điểm A2;1; 3
; B0;1;7 , điểm nào thuộc mp (P)
8) Trong không gian Oxyz , Cho mp (Q) : 2x 3y 4z 2 0 r
a)Hãy chỉ ra một vec tơ pháp tuyến của mp (Q). b) Vec tơ a 6; 9 ; 1
2 có phải là vectơ pháp tuyến của (Q) hay không?
c) Trong hai điểm A3; 2 ;
1 ; B1; 0; 0, điểm nào thuộc mp (Q).
9) Trong không gian Oxyz , Cho mp (Q) : z 4 0 . a) Điểm A 2; 0; 4 có thuộc mặt phẳng (Q) không?
b) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của (Q).
LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG. Trang 2
10) Lập phương trình mặt phẳng (P) biết a) (P) đi qua điểm ( A 1; 2; 3
) và nhận n(2;4;5) là VTPT . b) (P) đi qua điểm ( A 4; 3 ; 1
) và nhận n(1;0;2) là VTPT .
c) (P) đi qua điểm C(5; 2
;4) và nhận n(1; 2 ;3) là VTPT .
11) Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết : a)(Q) đi qua điểm ( A 4;3; 2
) và vuông góc với trục Ox.
b) (Q) đi qua điểm B( 1 ;4; 5
) và vuông góc với trục Ox.
c) (Q) đi qua điểm C(2;3; 4
) và vuông góc với trục Oy.
d) (Q) đi qua điểm D( 4 ; 1
;0) và vuông góc với trục Oy.
e) (Q) đi qua điểm E(3; 2
;4) và vuông góc với trục Oy.
f) (Q) đi qua điểm F (1; 5
;2) và vuông góc với trục Oz
g) (Q) đi qua điểm G(0; 3
;2) và vuông góc với trục Oz
TÌM VÉC TƠ PHÁP TUYẾN SỬ DỤNG TÍCH CÓ HƯỚNG
LẬP PTTQ ĐI QUA 1 ĐIỂM VÀ CÓ CẶP VECTƠ CHỈ PHƯƠNG.
12) a)Trong không gian Oxyz . Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng P đi qua điểm M 2 ; 1; 0 và có r r
cặp véctơ chỉ phương là a 2;1;3 ,b 1;1; 2
b)Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng Q đi qua điểm N 3; 5;
1 và có cặp véctơ chỉ phương là r
ra 3;2;5,b 1 ;4; 4
c) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng Q đi qua điểm P 4 ; 2 ; 3 và có cặp véctơ chỉ phương là r ra 5
;1;4,b 2;3;6
13) a)Cho các điểm A 3 ;0;
1 ; B4; 2;5 và C 2 ; 6;
1 . Viết phương trình của mặt phẳng a đi qua điểm A
đồng thời song song với trục Ox và đường thẳng BC.
b)Cho các điểm A 2 ;3; 5 ; B1; 4 ;6 và C5; 7
; 2 . Viết phương trình của mặt phẳng a đi qua điểm A
đồng thời song song với trục Ox và đường thẳng BC.
c) Cho các điểm A 1 ; 4; 3 ; B2; 3 ;0 và C 4; 6 ;
1 . Viết phương trình của mặt phẳng a đi qua điểm B
đồng thời song song với trục Oy và đường thẳng AC.
LẬP PT TỔNG QUÁT ĐI QUA 3 ĐIỂM KHÔNG THẲNG HÀNG
14) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ABC .
a) Với ba điểm A 1 ; 0;3, B2; 1 ; 1 , C 1; 1
;0 . b) Với ba điểm A1;0;2,B 2 ;3; 1 ,C 3; 2; 1 .
c) Với ba điểm A 4 ;3; 2,B 1 ;5; 2,C 3 ; 4;0.
LẬP PTTQ CỦA MP ĐI QUA 1 ĐIỂM, SONG SONG VỚI TRỤC VÀ VUÔNG GÓC VỚI 1 MP
15) a)Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng P đi qua điểm M 2 ; 5;
1 , song song với trục Ox và vuông
góc với mp (Q): x 3y 4z 5 0 Trang 3
b)Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng P đi qua điểm N 3
; 2; 4 , song song với trục Oy và vuông
góc với mp (Q): 2x 4y z 3 0
c)Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng P đi qua điểm P 1; 4;3 , song song với trục Oz và vuông
góc với mp (Q): 2x 4y z 7 0 .
LẬP PTTQ CỦA MP ĐI QUA 2 ĐIỂM VÀ VUÔNG GÓC VỚI 1 MP
16) Viết phương trình mặt phẳng P biết P :
a) Đi qua 2 điểm A 1; 0; 2 , B 2 ;3;
1 và P vuông góc với mp (Q): 3x 5y 2z 6 0
b) Đi qua 2 điểm A 2; 1 ;3,B4; 5
;0 và P vuông góc với mp (Q): 2
x 4y 5z 4 0
c) Đi qua 2 điểm A 0; 2; 3 ,B 1
; 4;5 và P vuông góc với mp (Q): x2y 3z 4 0.
LẬP PTTQ CỦA MP ĐI QUA 1 ĐIỂM VÀ VUÔNG GÓC VỚI 2 MP
17) Viết phương trình mặt phẳng P biết P :
a) Đi qua điểm A 3
; 4; 2 và vuông góc với 2 mp (Q): 3x5y 2z 6 0 , (R): x2y 3z 5 0
b) Đi qua điểm B1; 2
;3 và vuông góc với 2 mp (Q): x 2y 3z 5 0 , (R): 2x3y 4z 6 0
c) Đi qua điểm C 1; 2
;3 và vuông góc với 2 mp (Q): 4
x 3y z 1 0 , (R): 5x 2y 3z 6 0
ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC VỚI NHAU.
18) Chứng minh hai mặt phẳng sau vuông góc với nhau.
(P): x 3y 2z 1 0 ,
(Q): 5x y z 2 0 .
19) Hai mặt phẳng sau đây có vuông góc với nhau hay không ?
a) (P): 3x y z 1 0 , (Q): 9x 3y 3z 3 0 .
b) (P): x 2y 3z 1 0 , (Q): 4
x 2y 5z 6 0
20) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng a 2
:m x y 2
m 2 z 2 0 và b 2
:2x m y 2z 1 0 .
Hai mặt phẳng a và b vuông góc với nhau khi nào?
ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI MẶT PHẲNG SONG SONG VỚI NHAU.
21) Cho hai mặt phẳng (P): 5x 2y 4z 6 0 , (Q): 10x 4y 2z 12 0 .
a) Hỏi (P) và (Q) có song song với nhau hay không?
b) Chứng minh điểm M(1;-3;5) không thuộc mp (P) nhưng thuộc mp (Q).
c) Viết pt mp a đi qua M(1;-3;5) và song song với (P)
22) Cho hai mặt phẳng (P): x 2y z 5 0 , (Q): 2x 4y 2z 7 0 .
d) Hỏi (P) và (Q) có song song với nhau hay không?
e) Chứng minh điểm M(1;-2;-6) không thuộc mp (P)
f) Viết pt mp a đi qua M(1;-3;5) và song song với (P)
KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG.
23) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P), biết: a) M 1;2; 3
, mặt phẳng P: x 2y z 2 0 b) M 3 ;4; 5
, mặt phẳng P:3x y 2z 1 0 Trang 4 c) M 1 ;4; 2
, mặt phẳng P: 2
x 3y z 5 0
24) Cho P : x 2y 3z 4 0 và mp (Q): P : 2x 4y 6z 2 0
a) Chứng minh 2 mp (P) và (Q) song song với nhau.
b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng trên.
25) Cho P : 3x 2y z 3 0 và mp (Q): 6x 4y 2z 4 0
a) Chứng minh 2 mp (P) và (Q) song song với nhau.
b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng trên. BT TRẮC NGHIỆM
26) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) 2
x y 5 0 A. ( 2 ;1;0) . B. ( 2 ;1; 5 ) . C. (1; 7;5) . D. ( 2 ;2; 5 ) .
27) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y z 3 0 đi qua điểm nào dưới đây: A. M 1 ; 1 ; 1 . B. N 1;1; 1 . C. P 3 ;0;0. D. Q 0; 0; 3
28) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x 2 y z 1 0 . Mặt phẳng (P)
có một vectơ pháp tuyến là: A. n(3; 2;1) . B. n( 2
;3;1) . C. n(3;2;1) . D. n(3; 2 ; 1 )
29) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng a : 2x 3z 1 0 . Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng a là: r r r r A. n 2; 0; 3 . B. n 2; 3 ;1 . C. n 2 ;0; 3 .
D. n 2; 3; 1 . 4 3 1 2
30) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2
x 2y z 3 0. Mặt phẳng
(P) có một vectơ pháp tuyến là: A. n(4; 4 ;2) . B. n( 2 ;2; 3 ) . C. n( 4
;4;2) . D. n(0;0; 3 ) .
VIẾT PHƯỜNG TRÌNH MẶT PHẲNG.
PT MẶT PHẲNG ĐI QUA 1 ĐIỂM VÀ CÓ VECTƠ PHÁP TUYẾN CHO TRƯỚC
31) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm ( A 1 ;2;0) và nhận
n(1; 0; 2) là VTPT có phương trình là:
A. x 2 y 5 0 B. x 2z 5 0 C. x 2 y 5 0
D. x 2z 1 0
32) Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm ( A 0; 1
;4) và nhận n(2;2; 1
) là VTPT có phương trình là:
A. 2x 2 y z 6 0 B. 2x 2 y z 6 0 C. 2x 2 y z 6 0 D. 2x 2 y z 6 0
PT MẶT PHẲNG ĐI QUA 1 ĐIỂM VÀ VUÔNG GÓC VỚI 1 ĐƯỜNG THẲNG.
33) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm ( A 2;- 1; ) 1 , B(1;0; ) 4 và C(0;- 2;- ) 1 . Phương trình mặt
phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:
A. 2x + y + 2z - 5 = 0 .B. x - 2 y + 3z - 7 = 0 . C. x + 2 y + 5z - 5 = 0 . D. x + 2 y + 5z + 5 = 0 . Trang 5
34) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm ( A 2;- 1; ) 3 , B(2;0; ) 5 và C(0;- 3;- ) 1 . Phương trình mặt
phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:
A. x - y + 2z + 9 = 0 . B. x - y + 2z - 9 = 0 . C 2x + 3y - 6z - 19 = 0 . D. 2x + 3y + 6z - 19 = 0 .
35) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm G 1;1;
1 và vuông góc với đường thẳng OG
có phương trình là: A. x y z 3 0 .
B. x y z 0 C. x y z 0 . D. x y z 3 0 .
36) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Mặt phẳng đi qua M 1;4;3 và vuông góc với trục Oy có
phương trình là: A. y 4 0 . B. x 1 0 . C. z 3 0 .
D. x 4 y 3z 0 .
37) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Mặt phẳng đi qua M 1 ;2;
1 và vuông góc với trục Ox có
phương trình là: A. y 2 0 . B. x 1 0 . C. x 1 0. D. x y z 3 0
TÌM VÉC –TƠ PHÁP TUYẾN SỬ DỤNG CT TÍCH CÓ HƯỚNG
PT MẶT PHẲNG ( ) ĐI QUA 1 ĐIỂM VÀ CÓ CẶP VTCP a,b
Khi đó một vtpt của () là n a,b
38) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng đi qua điểm M 0;0;
1 và song song với giá của hai vectơ a 1; 2
;3 và b3;0;5 . Phương trình của mặt phẳng là:
A. 5x 2 y 3z 3 0 .B. 5x 2 y 3z 3
0 . C.10x 4 y 6z
21 0 . D. 5x 2 y 3z 21 0 .
39) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1; 1 và nhận a 1; 1
;2 và b 2;3;4
làm cặp vectơ chỉ phương, có phương trình là:
A. 2x z 1 0.
B. 2x y z 1 0. C. 2x z 1 0.
D. 2x y z 1 0.
PT MẶT PHẲNG ĐI QUA 2 ĐIỂM VÀ SONG SONG VỚI 1 ĐƯỜNG THẲNG.
40) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A3;1; 1 , B2; 1 ;4 và
song song với trục Ox là: A. 5y 2z 3 0 B. y z 0 y z C. 3 0 D.3x z 2 0
41) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua hai điểm E 4; 1 ; 1 , F 3;1; 1 và song
song với trục Ox. Phương trình nào là phương trình tổng quát của P :
A. x y 0 .
B. x y z 0 .
C. y z 0 .
D. x z 0.
42) Mặt phẳng chứa hai điểm A1;0; 1 , B 1
;2;2 và song song với trục Ox có phương trình:
A. x 2z 3 0.
B. y 2z 2 0 .
C. 2 y z 1 0 .
D. x y z 0 .
PT MẶT PHẲNG ĐI QUA 3 ĐIỂM KHÔNG THẲNG HÀNG.
43) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A1; 2 ; 1 , B 1 ;3; 3 , C 2; 4
;2 . Một vectơ pháp
tuyến n của mặt phẳng ABC là:A. n 9; 4;
1 .B. n 9;4;
1 . C. n 4;9; 1 . D. n 1 ;9;4 . Trang 6
44) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Mặt phẳng (P) đi qua các điểm ( A 1
;0;0) , B(0;2;0) , C(0;0; 2 ) có phương trình là: A. 2
x y z 2 0 . B. 2
x y z 2 0 . C. 2
x y z 2 0 . D. 2
x y z 2 0 .
45) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A3; 2 ; 2
, B3;2;0, C 0;2; 1 . Phương trình mặt
phẳng ABC là:
A. 2x 3y 6z 0 . B. 4 y 2z 3 0 . C. 3x 2 y 1 0 .
D. 2 y z 3 0 .
46) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng nào có phương trình sau đây là mặt phẳng đi qua 3 điểm A0; 1 ;2, B 1 ;2; 3 ,C0;0; 2 ?
A. 7x+ 4 y + z + 2 = 0.
B. 3x+ 4 y + z + 2 = 0. C. 5x 4 y z 2 0. D. 7x 4 y z 2 0.
47) Trong hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A1;1; 3 , B 1 ;3;2,C 1
;2;3 . Mặt phẳng ABC có pt là:
A. x 2 y 2z 3 0 .
B. x 2 y 3z 3 0 . C. x 2 y 2z 9 0 . D. x 2 y 2z 9 0
PT MẶT PHẲNG ĐI QUA 2 ĐIỂM VÀ VUÔNG GÓC VỚI 1 MẶT PHẲNG.
48) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng đi qua A2; 1
;4 , B3;2; 1 và vuông góc
với mặt phẳng Q : x y 2z 3 0 . Phương trình mặt phẳng là:
A. 5x 3y 4z 9 0 . B. x 3y 5z 21 0 . C. x y 2z 3 0 . D. 5x 3y 4z 0 .
49) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A(2;- 1; ) 1 , B(- 2;1;- ) 1 và
vuông góc với mặt phẳng 3x + 2 y - z + 5 = 0 là:
A. x - 5 y - 7z = 0
B. x - 5 y - 7z + 4 = 0 C. x + 5y - 7z = 0
D. x + 5y + 7z = 0
50) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 4;1 , B 1
;1; 3 và mặt phẳng
P : x – 3y 2z – 5 0. Phương trình nào dưới đây là pt mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và vuông góc
với mp P ? A. 2y 3z 11 0 .
B. y 2z 1 0 . C. 2
y 3z 11 0 . D. 2x 3y 11 0.
PT MẶT PHẲNG ĐI QUA 1 ĐIỂM VÀ VUÔNG GÓC VỚI 2 MẶT PHẲNG.
51) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , (a l
) à mặt phẳng đi qua điểm ( A 2;- 1; )
5 và vuông góc với hai mặt
phẳng (P): 3x- 2y + z + 7 = 0 và ( )
Q : 5x - 4y + 3z + 1= 0 . PT mặt phẳng (a ) là:
A. x + 2 y + z - 5 = 0 . B. 2x - 4 y - 2z - 10 = 0 . C. 2x + 4 y + 2z + 10 = 0 .
D. x + 2 y - z + 5 = 0
52) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua gốc toạ độ , đồng thời vuông góc với
cả hai mặt phẳng : 3x 2y 2z 7 0 và : 5x 4y 3z 1 0 là:
A. 2x y 2z 1 0 .
B. 2x y 2z 0 .
C. 2x y 2z 0 .
D. 2x y 2z 0 . Trang 7
53) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(3;-1;-5) , đồng thời vuông góc
với cả hai mặt phẳng P : 3x 2y 2z 7 0 và : 5x 4y 3z 1 0 là:
A. 2x y 2z 1 0 .
B. 2x y 2z 0 .
C. 2x y 2z 15 0 . D. 2x y 2z 15 0 .
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC VỚI NHAU.
54) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :2x y 2z 4 0 . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với P ?
A. 2x y 2z 5 0.
B. x 2y 2z 5 0 .
C. x 3y z 1 0 .
D. x y z 6 0 .
55) Giá trị của m để 2 mặt phẳng : 7x 3y mz 3 0 , : x 3y 4z 5 0 vuông góc với nhau là: A.6. . B.-4. . C.1. D.2.
56) Giá trị của m để 2 mặt phẳng : x (m 1)y 2z m 0 , : 2x y 3 0 vuông góc với nhau là: A.-5. B.3. . C.1. D.-1.
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ĐI QUA 1 ĐIỂM VÀ SONG SONG VỚI MỘT MẶT PHẲNG.
57) Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A 1;3; 2
và song song với mặt phẳng
P: 2x y 3z 4 0 là
A. 2x y 3z 7 0 .
B. 2x y 3z 7 0 .
C. 2x y 3z 7 0 .
D. 2x y 3z 7 0 .
58) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua A 2 ;4;
3 , song song với mặt phẳng
2x 3y 6z 19 0 có phương trình:
A. 2x 3y 6z 0 . B. 2x 3y 6z 19 0 . C. 2x 3y 6z 2 0 .
D. 2x 3y 6z 1 0 .
59) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 1 ; 3
và mặt phẳng P : 3x 2y 4z 5 0 . Mặt phẳng Q đi
qua A và song song với mặt phẳng P có phương trình:
A. Q : 3x 2y 4z 4 0.
B. Q : 3x 2y 4z 4 0.
C. Q : 3x 2y 4z 5 0.
D. Q : 3x 2y 4z 8 0.
KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG.
60) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , khoảng cách từ điểm M 2 ; 4 ; 3 đến mặt phẳng
P:2x y 2z 3 0 là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 11. 1
61) Khoảng cách từ điểm M 1;2; 3
đến mặt phẳng P: x 2y z 2 0 là: A.6 B. 6 . C. 1. D. 3 7
62) Khoảng cách từ điểm M 2 ;1; 6
đến mặt phẳng (Oxy) là: A.6 B. . C. 2. D.1. 41 Trang 8
63) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,tọa độ điểm M nằm trên trục Oy và cách đều hai mặt phẳng:
P: x y z 1 0 và Q: x y z 5 0 là: A. M 0; 3 ;0 .
B. M 0;3;0 . C. M 0; 2 ;0.
D. M 0;1;0 .
64) Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2;3 , B3; 4 ; 4 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng 2x y mz 1 0 bằng độ dài đoạn thẳng AB A. m 2. B. m 2 . C. m 3 . D. m 2 . 65)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi là mặt phẳng song song với mặt phẳng
:2x4y 4z 3 0 và cách điểm A2; 3
;4 một khoảng k 3. Phương trình của mặt phẳng là:
A. 2x 4 y 4z 5 0 hoặc 2x 4 y 4z 13 0 .
B. x 2 y 2z 25 0 .
C. x 2 y 2z 7 0 .
D. x 2 y 2z 25 0 hoặc x 2 y 2z 7 0 .
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG THEO ĐOẠN CHẮN
66) Trong hệ toạ độ Oxyz , cho A ;
a 0;0 , B0; ;
b 0 , C 0;0;c , abc 0 . Khi đó pt mặt phẳng ABC là: x y z x y z x y z x y z A.
1. B. 1. C. 1. D. 1. a b c b a c a c b c b a
67) Mặt phẳng đi qua ba điểm A0;0;2 , B1;0;0 , C 0;3;0 có phương trình. x y z x y z x y z x y z A.
1. B. 1. C. 1 . D. 1 . 1 3 2 2 1 3 1 3 2 2 1 3
68) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, gọi là mặt phẳng cắt 3 trục toạ độ tại 3 điểm M 8;0;0, N 0; 2
;0, P0;0;4 . Phương trình của mặt phẳng là: x y z x y z A. 0
x y z .
D. x 4 y 2z 8 0 . 8 2 . B. 1 4 8 4 2 . C. 4 2 0
PT MẶT PHẲNG LIÊN QUAN ĐẾN KHOẢNG CÁCH.
69) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,tọa độ điểm M nằm trên trục Oy và cách đều hai mặt phẳng:
P: x y z 1 0 và Q: x y z 5 0 là: A. M 0; 3 ;0 .
B. M 0;3;0 . C. M 0; 2 ;0 .
D. M 0;1;0 .
70) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi là mặt phẳng song song với mặt phẳng
:2x4y 4z 3 0 và cách điểm A2; 3
;4 một khoảng k 3. Pt của mặt phẳng là:
A. 2x 4 y 4z 5 0 hoặc 2x 4 y 4z 13 0 . B. x 2 y 2z 25 0 . Trang 9
C. x 2 y 2z 7 0 . D. x 2 y 2z 25 0 hoặc x 2 y 2z 7 0 .
71) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) : x 2 y 2z 1 0
và (P) cách điểm M 1 ( ; 2
;1) một khoảng bằng 3.
A. x 2 y 2z 4 0 và x 2 y 2z 14 0 . B. x 2 y 2z 4 0 và x 2 y 2z 14 0 .
C. x 2 y 2z 5 0 và x 2 y 2z 10 0 . D. x 2 y 2z 2 0 và x 2 y 2z 10 0 .
72) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x 2y z 0 và điểm D 1; 0; 3 . Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng song song với và cách D một khoảng bằng 6 ?
x 2y z 2 0
x 2y z 10 0
x 2y z 2 0
x 2y z 2 0 A. . B. . C. D. .
x 2y z 2 0
x 2y z 2 0
x 2y z 10 0
x 2y z 10 0
73) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x 2y 2z 1 0 . Phương trình nào dưới đây
là phương trình mặt phẳng song song với và cách một khoảng bằng 3 ?
A. Q : x 2y 2z 8 0 .
B. Q : x 2y 2z 2 0 .
C. Q : x 2y 2z 1 0 . D. Q : x 2y 2z 5 0
HAI MẶT PHẲNG SONG SONG.
74) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : 3x m
1 y 4z 2 0 ,
:nxm2 y 2z 4 0. Với giá trị thực của m,n bằng bao nhiêu để song song
A. m 3; n 6 .
B. m 3; n 6 .
C. m 3; n 6 D. m 3 ;n 6 .
75) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : 2x my 3z 5 0 ,
:nx8y 6z 2 0. Với giá trị thực của m,n bằng bao nhiêu để song song
A. m 4; n 3 .
B. m 4; n 3 . C. m 4 ;n 4
D. m 4; n 4 .
76) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng và có phương trình:
:2xm 1 y 3z 5 0 , :n 1x6y 6z 0. Hai mặt phẳng và song song với nhau khi và chỉ khi tích . m n bằng: A. - 10 B. 10 C. 5 D. - 5
KHOẢNG CÁCH GIỮA 2 MẶT PHẲNG SONG SONG.
77) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Cho hai mặt phẳng : x 2y 2z 3 0 ,
: x2y 2z 8 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng , là bao nhiêu ?
A. d 5 ,
B. d 11 ,
C. d , 5
D. d 4 , 3 3 3 Trang 10
78) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng (a ): 2x + 4y + 4z + 1= 0 và 1 3 5
: x 2y 2z 2 0 là: A. B. 1 C. D. 2 2 2
79) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,khoảng cách giữa 2 mặt phẳng P : x 2y 2z 11 0 và
Q: x2y 2z 2 0 là: A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.
PT MẶT PHẲNG ĐI QUA 1 ĐIỂM VÀ SONG SONG VỚI 1 MẶT PHẲNG.
80) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho là mặt phẳng đi qua điểm M (1;3;- ) 2 và song song với mặt
phẳng 2x - y + 3z + 4 = 0 . Phương trình của mặt phẳng là:
A. 2x - y + 3z + 7 = 0 B. 2x - y + 3z = 0
C. 2x - y + 3z - 7 = 0 D.
4x - 2 y + 3z + 5 = 0
81) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua A1;2;
3 và song song với mặt phẳng
Q: x4y z 12 0. Phương trình của mặt phẳng Plà:
A. x 4 y z 4 0 . B. x 4 y z 12 0 .
C. x 4 y z 4 0 . D.
x 4 y z 3 0 .
II. CÂU HỎI ĐÚNG, SAI.
» Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 3y z 2024 0 . Mệnh đề Đúng Sai r
(a) Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là n 2; 3; 1 . r
(b) Mặt phẳng (Oxz) có vectơ pháp tuyến là n 6; 9; 3 . r
(c) Mặt phẳng (Oyz) có vectơ pháp tuyến là n 4 ; 6 ; 2.
(d) Điểm M 0; 0; 2024 không thuộc mặt phẳng P .
Lời giải r
(a) Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là n 2;3; 1 . r
Véctơ pháp tuyến của P là n 2;3;1 . 2
» Chọn ĐÚNG. r
(b) Mặt phẳng (Oxz) có vectơ pháp tuyến là n 6; 9; 3 . r
Ta có n 6;9;3 32;3; 1
» Chọn ĐÚNG. r
(c) Mặt phẳng (Oyz) có vectơ pháp tuyến là n 4 ; 6 ; 2. rn 4 ; 6 ; 2 2 2;3; 1
» Chọn ĐÚNG.
(d) Điểm M 0; 0; 2024 không thuộc mặt phẳng P . Trang 11
Thay điểm M 0;0; 2024 vào mặt phẳng P : 2 0 . 3 0
. 2024 2024 0 M P
» Chọn ĐÚNG.
» Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 0; 0; B4;1; 2 . Mệnh đề Đúng Sai uuur (a)
AB 3;1; 2
Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là
(b) 3x y 2z 3 0. 5 1
(c) Nếu I là trung điểm đoạn thẳng AB thì I ; ;1 . 2 2
Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB có phương trình là
(d) 3x y 2z 12 0 .
Lời giải uuur
(a) AB 3;1; 2 . uuur
Ta có AB 3;1; 2
» Chọn ĐÚNG.
(b) Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là 3x y 2z 3 0 .
Gọi Q là mặt phẳng đi qua A 1; 0; 0 và vuông góc với AB uuur
Suy ra mặt phẳng Q nhận vectơ AB 3;1; 2 làm véc tơ pháp tuyến.
Vậy phương trình mặt phẳng Q cần tìm: 3(x 1) y 2z 0 3x y 2z 3 0
» Chọn ĐÚNG. 5 1
(c) Nếu I là trung điểm đoạn thẳng AB thì I ; ;1 . 2 2 5 1
I là trung điểm đoạn thẳng AB nên I ; ;1 . 2 2
» Chọn ĐÚNG.
(d) Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB có phương trình là 3x y 2z 12 0 .
Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB là mặt phẳng đi qua I và vuông góc AB nên có phương trình là 5 1 3 x
y 2z
1 0 3x y 2z 10 0 2 2 » Chọn SAI.
» Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1;1; 4; B2; 7;9;C 0;9;13 ; D1;8;10 . Mệnh đề nào sau
đây đúng và mệnh đề nào sai? Mệnh đề Đúng Sai uuur r r r (a)
AB i 6j 5k uuur uuur
(b) AB AC
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm B và vuông góc với AC là (c)
x 8y 9z 14 0 . Trang 12
Phương trình mặt phẳng chứa AB song song với CD là
(d) 8x7y 13z 50 0
Lời giải uuur r r r
(a) AB i 6j 5k . uuur uuur
Ta có AB 1; 6;5 ; AC 1 ;8;9 , uuur uuur r r r
AB 1; 6;5 AB i 6j 5k .
» Chọn ĐÚNG. uuur uuur
(b) AB AC . uuur uuur
AB AC 1. 1 6 8 . 5 9 . 0 vô lí . » Chọn SAI.
(c) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm B và vuông góc với AC là x 8y 9z 14 0 .
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm B và vuông góc với AC có dạng:
x 2 8y 7 9z 9 0 x 8y 9z 135 0 » Chọn SAI.
(d) Phương trình mặt phẳng chứa AB song song với CD là 8x 7y 13z 50 0 . uuur uuur uuur uuur
Ta có AB 1; 6;5;CD 1; 1 ; 3 A ; B CD 13 ;8; 7
Phương trình mặt phẳng cần tìm: 13 x 1 8 y
1 7 z 4 0 13x 8y 17z 33 0 . » Chọn SAI.
» Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1; 4 , B2; 7;9 , C 0;9;13 . Mệnh đề Đúng Sai uuur (a)
AB 1; 6;5 r
(b) Mặt phẳng ABC có 1 vectơ pháp tuyến là n 1; 1 ; 1
(c) ABC : x y z 4 0
(d) O ABC
Lời giải uuur
(a) AB 1; 6;5 . uuur
A 1;1; 4 , B2; 7;9 AB 1; 6;5 .
» Chọn ĐÚNG. r
(b) Mặt phẳng ABC có 1 vectơ pháp tuyến là n 1; 1 ; 1 . uuur uuur r
AB, AC 14; 14 ;14 141; 1 ;
1 nên ABC có 1 vectơ pháp tuyến là n 1; 1; 1 .
» Chọn ĐÚNG.
(c) ABC : x y z 4 0 r
ABC đi qua A 1;1; 4 có vtpt n 1; 1 ;
1 nên có phương trình x y z 4 0 . Trang 13
» Chọn ĐÚNG.
(d) O ABC .
Tọa độ O không thỏa phương trình ABC nên O ABC . » Chọn SAI.
» Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng P : x 2y z 1 0 Q : 3x y z 5 0 và
R: 2x 4y mz2 0. Mệnh đề Đúng Sai
(a) P // Q
(b) a qua O và song song P có phương trình là a : x 2y z 0
(c) P // R khi m 2
(d) P R khi m 10
Lời giải
(a) P // Q ur uur
P có VTPT n 1; 2; 1
, Q có VTPT n 3; 1 ;1 2 1 ur uur
n .n 0 nên P Q . 1 2 » Chọn SAI.
(b) a qua O và song song P có phương trình là a : x 2y z 0 .
a //P nên a : x 2y z D 0.
O a D 0 . Vậy a : x 2y z 0
» Chọn ĐÚNG.
(c) P // R khi m 2 . uur
R có VTPT n 2; 4; m . 3 m 2 ur uur
n k.n 1 P // R 1 3
k (vô lý). 1 k( 2 2 ) 1 k 2
Vậy không có giá trị của m. » Chọn SAI.
(d) P R khi m 10 . ur uur
P R n .n 0 1 2 . 2 4 . 1.( )
m 0 m 1 0 . 1 3
» Chọn ĐÚNG.
» Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho M 2 ; 4
;3 và P : 2x – y 2z – 3 0, Q : 2x – y 2z – 6 0 . Mệnh đề Đúng Sai
(a) d M,P 2 Trang 14
(b) M cách đều hai mặt phẳng P và Q
(c) d P ,Q 1
a song song và cách Q một khoảng bằng 2 có phương trình là
(d) a :2x– y2z –9 0
Lời giải
(a) d M,P 2
dM,P 2.( 2) 4 2 3 . 3 1. 2 2 2 2 1 2 » Chọn SAI.
(b) M cách đều hai mặt phẳng P và Q .
dM,Q 2.( 2) 4 2 3 . 6
0 M Q 2 2 2 2 1 2 » Chọn SAI.
(c) d P ,Q 1.
d P ,Q dM,P 2.( 2) 4 2 3 . 3 1 . 2 2 2 2 1 2
» Chọn ĐÚNG.
(d) a song song và cách Q một khoảng bằng 2 có phương trình là a : 2x – y 2z – 9 0 .
a //Q nên a : 2x – y 2z D 0 . 2.( 2 ) 4 2 3 . D
d a ,Q 2 dM,a 2 D 0 2 2 2 2 1 2
Vậy a : P : 2x – y 2z 0 » Chọn SAI.
» Câu 7. Cho hai mă ̣t phẳng P : 2x y 2z 5 0 ; Q : 4x 2y 4z 1 m 0 và điểm M 2;1; 5 . Mệnh đề Đúng Sai 8
(a) Khoảng cách từ M đến mă ̣t phẳng P bằng . 3 9
(b) Với m 0 thì khoảng cách M đến mă ̣t phẳng Q bằng . 2
(c) Với m 3 thì khoảng cách giữa mă ̣t phẳng P và mă ̣t phẳng Q bằng 3 .
Có hai giá tri ̣của m để khoảng cách từ M đến mă ̣t phẳng Q bằng 1. Khi
(d) đó tổng tất cả giá tri ̣của m bằng 5.
Lời giải 8
(a) Khoảng cách từ M đến mặt phẳng P bằng . 3 Trang 15 2 2 . 1 2 5 . 5 8
Khoảng cách từ M đến mă ̣t phẳng P : dM;P . 2 2 2 3 2 1 2
» Chọn ĐÚNG. 9
(b) Với m 0 thì khoảng cách M đến mặt phẳng Q bằng . 2
Với m 0 thì Q : 4x 2y 4z 1 0 . 4 2 . 2 1 . 4 5 . 1 9
Khoảng cách từ M đến mă ̣t phẳng Q : dM;Q . 2 2 2 2 4 2 4
» Chọn ĐÚNG.
(c) Với m 3 thì khoảng cách giữa mặt phẳng P và mặt phẳng Q bằng 3 .
Với m 3 thì Q : 4x 2y 4z 2 0 Q : 2x y 2z 1 0 . 2 0 . 5 2 0 . 1 4 Cho ̣n N 0; 5
;0P. Vì P // Q nên d P;Q dN;Q . 2 2 2 3 2 1 2 » Chọn SAI.
(d) Có hai giá tri ̣ của m để khoảng cách từ M đến mặt phẳng Q bằng 1. Khi đó tổng tất cả giá tri ̣ của m bằng 5 . 4 2 . 2 1 . 4 5 . 1 m
khoảng cách từ M đến mă ̣t phẳng Q bằng 1 dM;Q 1 1 4 2 2 2 2 4 27 m 27 m 6 m 21
1 27 m 6 . 6 27 m 6 m 33
Vâ ̣y tổng các giá tri ̣của m bằng 21 33 54. » Chọn SAI.
III. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN.
» Câu 8. Cho điểm A 1; 2;
1 và mă ̣t phẳng a : 2x 2y z 7 0 , Khoảng cách từ M đến mă ̣t phẳng a có a da ̣ng tối giản; ;
a b¢ . Tính T 2a b ? b
Lời giải Trả lời: 13
Khoảng cách từ M đến mă ̣t phẳng a : d a a M; a 2 1 . 2 2 . 1 7 8 8 . b b 2 22 2 2 3 3 1
Vâ ̣y T 2a b 13.
» Câu 9. Cho điểm A 1; 2;
1 và mă ̣t phẳng a : x 2y 2z 2 0 . Mă ̣t phẳng b song song với mă ̣t phẳng
a và cách A một khoảng 1 có dạng a : xby cz d 0. Khi đó S3bcd? Trang 16
Lời giải Trả lời: 12
Mă ̣t phẳng b song song với mă ̣t phẳng a nên mă ̣t phẳng b có da ̣ng: x 2y 2z d 0; d 2 . 1 2 2 . 2 1 d d 8
Khoảng cách từ M đến b bằng 1
1 d 5 3 . d 2 l 1 2 2 2 2 2 b 2
Do đó: b : x 2y 2z 8 0 c 2 . d 8 Vâ ̣y S 3 2 . 2 8 12
» Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm M a; b;
1 thuộc mặt phẳng P : 2x y z 3 0 . Tính giá trị biểu
thức S 2a b .
Lời giải Trả lời: 2
Vì M P nên 2a b 13 0 2a b 2 .
» Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho phương trình mặt phẳng P qua A2;1; 3 và song song với mặt phẳng
Q: x y 2z 1 0 có dạng xyazb 0 Tính giá trị biểu thức S ab.
Lời giải
Trả lời: -3 r
Vì P // Q : x y 2z 1 0 , nên VTPT của Q : n
cũng là VTPT của P . Q 1; 1 ; 2 Ta có mặt phẳng r
P qua A2;1; 3 và có vectơ pháp tuyến n 1; 1; 2
Nên phương trình mặt phẳng P là: 1.x 2 1y
1 2 z 3 0 hay x y 2z 5 0 a 2 Suy ra
a b 2 5 3 . b 5
» Câu 12. Trong gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 1 ;
1 , B 1; 0; 4 , C 0; 2;
1 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với
đường thẳng BC có phương trình dạng x ay z
b c 0 . Tính giá trị biểu thức S a b c .
Lời giải
Trả lời: 2 uuur Ta có BC 1 ; 2 ; 5 . uuur
Mặt phẳng qua A2; 1 ;
1 và vuông góc với đường thẳng BC nhận vectơ BC 1 ; 2 ; 5 là một vectơ
pháp tuyến nên có phương trình là
x 2 2y 1 5z
1 0 x 2y 5z 5 0 a 2
x 2y 5z 5 0 b 5 a b c 2 . c 5 Trang 17
» Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : ax by cz 27 0 qua hai điểm A 3; 2; 1 và B 3 ;5; 2
và vuông góc với mặt phẳng Q : 3x y z 4 0. Tính tổng S abc .
Lời giải Trả lời: -12 Cách 1: uuur r AB 6 ;3; 1 , n 3;1; . Q 1
P qua hai điểm A3;2; 1, B 3
;5; 2 và vuông góc mặt phẳng Q , nên P có cặp vectơ chỉ phương uuur r AB 6 ;3; 1 , n 3;1; . Q 1 uuur r r
Suy ra P có VTPT n A ; B n
, và qua điểm A3; 2; 1 . P Q 2;9; 15
Phương trình P : 2x 9y 15z 4 0 6x 27y 45z 12 0 .
Vậy S a b c 12 . Cách 2: r r Ta có n ;a ; b c , n 3;1; . Q 1 P
Mặt phẳng P qua hai điểm A3; 2; 1 và B 3
;5; 2 và vuông góc với mặt phẳng Q 3
a 2b c 27 a 6 3
a 5b 2c 27 b 27 . Vậy S abc 12 .
3a b c 0 c 45
» Câu 14. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P đi qua A 1;0;0 ; B0;0;2 và cắt tia Oy tại điểm C sao cho
thể tích khối chóp OABC bằng 2. Biết điểm S 1; 6; m thuộc P , thì m bằng bao nhiêu?
Lời giải Trả lời: 2
Gọi C 0; y; 0Oy với y 0 ;
Ta có: OA 1, OB 2 , OC y và OA, OB , OC đôi một vuông góc; 1 1 V O . A O . B OC y . OABC 6 3 1 Giả thiết
y 2 y 6 C 0;6;0 . 3 x y Phương trình mặ z
t phẳng ABC : 1. 1 6 2 Điể 1 6 m
m S 1; 6; m thuộc P 1 m 2 . 1 6 2
» Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho a : x 2y z 1 0 và b : 2x 4y mz 2 0 . Tìm m để a và b song song với nhau.
Lời giải
Trả lời: 2 r r
Vec-tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng lần lượt là n ; n 2; 4;m b a 1; 2; 1 Trang 18 Để r r 2 4 m
a và b song song với nhau thì: n k n ¥ m 2. a b k * . 1 2 1
» Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 0 , B3; 4; 2
và P : x y z 4 0 . Phương trình mặt
phẳng Q đi qua hai điểm A , B và vuông góc với mặt phẳng P , có dạng Q : ax by cz 2 0 .
Tính T a b c .
Lời giải
Trả lời: -2 uuur
Ta có AB 2; 2; 2 21;1; 1 . r
Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến n 1; 1 ; . P 1 uuur r r
Mặt phẳng Q có một vectơ pháp tuyến là n AB,n 0; 4 ; 4 4 0;1; Q P 1 .
Vậy phương trình mặt phẳng Q : y z 2 0 y z 2 0 T a b c 2 .
» Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A0;1; 2 , B2; 2 ; 1 , C 2
;1;0,M3;0; 1 . Tính khoảng cách từ
M đến mặt phẳng ABC , (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Lời giải
Trả lời: 1,73 uuur uuur Ta có: AB 2; 3 ; 1 ; AC 2 ;0; 2 . uuur uuur 3 1 1 2 2 3
AB, AC ; ; 6;6; 6 . 0 2 2 2 2 0 r 1 uuur uuur Chọn n
AB, AC 1;1; 1 ABC 6
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .
Phương trình mặt phẳng ABC là: x y 1 z 2 0 x y z 1 0.
dM,ABC 3 0 1 1 3 1,73 . 1 1 2 2 2 1
» Câu 18. Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng P song song với mặt phẳng 7
và cách điểm A2, 3 ,4 một
khoảng bằng 3 . Tính tích hai hệ số tự do của phương trình tổng quát mặt phẳng P (biết hoành độ của
vectơ pháp tuyến của P bằng 1).
Lời giải
Trả lời: 175
P/ /Q: 2x4y 4z 3 0 P: 2x4y 4z D 0D 3 D D D d A,P 4 12 16 32 14 3 3 4 16 16 6 D 50
P : 2x 4y 4z 14 0;2x 4y 4z 50 0 .
Vì hoành độ của vectơ pháp tuyến của P bằng 1nên phương trình của các mặt phẳng cần tìm là:
x 2y 2z 7 0; x 2y 2z 25 0 . Trang 19
Khi đó tích hai hệ số tự do của phương trình tổng quát mặt phẳng P là 7 . 25 175 .
» Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho các điểm M m ; 0; 0 , N 0; n; 0 , P 0; 0; p
không trùng với gốc tọa độ và thỏa mãn 2 2 2
m n p 3, , m ,
n p là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của khoảng cách từ O đến
mặt phẳng MNP . (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Lời giải
Trả lời: 0,58 Phương trình mặ x y z
t phẳng MNP có phương trình là 1. m n p
Theo bất đẳng thức Bunhia-Copsky ta có: 1 1 1 1 1 1 9 2 2 2
m n p 9 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 m n p m n p m n p
Khi đó: dO;P 1 1
. Dấu bằng xảy ra khi m n p 1. 1 1 1 3 2 2 2 m n p 1
Vậy khoảng cách lớn nhất từ O đến MNP bằng 0,58. 3
» Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2 và mặt phẳng P :m
1 x y mz 1 0 , với m là tham
số. Tìm m để khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P lớn nhất.
Lời giải
Trả lời: 5
m 11 2m 1 3m 2 1
Ta có d A,P . 2 2 2 2 m m m m 1 1 1 2 1 3m 1 5 m 3m 1 m Xét f m f m . 2 0 3 2 m m 1 2 2 m m 2 1 m 5
Vậy max d A,P 14 khi m 5 . 3
-------------------- Hết -------------------- IV. TOÁN THỰC TẾ. Trang 20