TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 1
CHUYÊN Đ S NGUYÊN
CH ĐỀ 1: S NGUYÊN VÀ TP HP S NGUYÊN
PHN I. TÓM TT LÝ THUYT
1. TP HP S NGUYÊN.
- Các s t nhiên (khác 0)
1; 2;3; 4;...
còn được gi là các s nguyên dương.
- Các s
1; 2; 3;...−−
gi là các s nguyên âm.
- Tp hp
gm các s nguyên âm, s 0, s nguyên dương gọi là tp hp s nguyên.
{
}
...; 3; 2; 1;0;1;2;3;...= −−
- Tp hp các s nguyên được biu din trên trc s.
- Cho
,ab
. Trên trc s, các đim
a
;
b
cách đều điểm 0 thì
a
được gi là s đối ca
b
và ngược li
b
cũng là số đối ca
, s đối ca 0 là 0.
2. TH T TRONG
- Trên trc s nm ngang, chiều dương của trc s hướng t trái qua phi, chiều ngược li là chiu âm.
- Đim biu din s nguyên
a
gọi là điểm
a
.
- Cho
,ab
nếu điểm
nm trưc điểm
b
thì s nguyên
a
nh hơn số nguyên
(ký hiu là
ab<
)
- Mi s nguyên âm đều nh hơn 0, do đó nhỏ hơn mọi s nguyên dương.
- Nếu
;ab
là hai s nguyên dương và
ab>
thì
ab <−
* Nâng cao: Vi
,,
abc
nếu
ab<
;
bc<
thì
ac<
(tính cht bc cu).
3. PHÉP CNG VÀ PHÉP TR S NGUYÊN.
- Mun cng hai s nguyên âm, ta cng phn s t nhiên ca chúng vi nhau ri đt du
""
trưc kết
qu.
- Hai s nguyên đối nhau thì có tổng bng 0.
- Mun cng hai s nguyên khác dấu (không đối nhau), ta tìm hiu hai phn s t nhiên ca chúng (s ln
tr s nh) rồi đặt trưc hiệu tìm được du ca s có phần s t nhiên lớn hơn.
- Phép cng s nguyên có các tính chất:
* Giao hoán:
abba+=+
* Kết hp:
( ) ( )
ab c a bc
++=++
* Cng vi 0:
00
a aa+=+=
- Mun tr s nguyên
a
cho s nguyên
b
, ta cng
a
vi s đối ca
b
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 2
( )
ab a b = +−
- Quy tc du ngoc:
* Khi b du ngoặc có dấu
""
+
đằng trước, ta gi nguyên du ca các s hng trong ngoc.
* Khi b du ngoặc có dấu
""
đằng trước, ta phi đổi du tt c các s hng trong du ngoc: du
""
+
đổi thành du
""
và du
""
đổi thành du
""+
4. PHÉP NHÂN S NGUYÊN.
- Nhân hai s nguyên khác du: Nếu
*
,mn
thì
( ) ( ) (
)
. ..m n n m mn−= =
- Nhân hai s nguyên cùng du:
+) Nhân hai s nguyên dương chính là nhân hai số t nhiên khác 0.
+) Nhân hai s nguyên âm: Nếu
*
,mn
thì
( ) ( ) ( ) ( )
. ..m n n m mn −= =
- Phép nhân s nguyên có các tính chất:
* Giao hoán:
..ab ba=
* Kết hp:
( ) ( )
.. ..a bc ab c=
* Nhân vi 1:
.1 1.a aa= =
* Phân phi của phép nhân đối vi phép cng:
( )
. ..a b c ab ac
+= +
PHN II.CÁC DNG BÀI.
Dng 1: Viết tp hp.
Dng 2: Thc hin phép tính
Dng 3: Tìm x
Dng 1: Viết tp hp.
I.Phương pháp giải
-Dựa vào các kiến thức về tập hợp, tập hợp số nguyên, thứ tự trong tập
để làm bài.
II.Bài toán
Bài 1: Viết tp hp 3 s nguyên liên tiếp trong đó có số 0.
Lời giải:
- Nếu s 0 đứng v trí th nhất ta có tập hp
{ }
0;1; 2
- Nếu s 0 đứng v trí th hai ta có tập hp
{ }
1; 0; 1
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 3
- Nếu s 0 đứng v trí th ba ta có tập hp
{ }
2; 1; 0−−
Bài 2: Viết các tp hp sau bng hai cách:
a) Tp hp
A
các s t nhiên nh hơn 5.
b) Tp hp
B
các s nguyên nh hơn 5.
c) Tp hp
C
các s nguyên lớn hơn -5.
Lời giải:
a) Cách 1:
{ }
0;1; 2; 3; 4
A =
Cách 2:
{ }
|5Ax x=∈<
b) Cách 1:
{
}
...; 1;0;1;2;3;4B
=
Cách 2:
{ }
|5Bx x=∈<
c) Cách 1:
{ }
4; 3; 2; 1; 0;1; 2;...C =−−
Cách 2:
{ }
|5Cx x= >−
Bài 3: Viết các tp hp sau bng hai cách:
a) Tp hp
A
các s nguyên lớn hơn -100 và nh hơn 100.
b) Tp hp
B
các s nguyên có 1 chữ s.
Lời giải:
a) Cách 1:
{ }
99; 98; 97;...;97;98;99A =−−
Cách 2:
{ }
| 100 100Ax x= <<
b) Cách 1:
{ }
9; 8; 7;...;7;8;9B =−−
Cách 2:
{ }
| 10 10Bx x= <<
Bài 4: Các phn t ca các tp hợp sau được viết theo quy lut nào? Viết tp hp bng cách ch ra tính
chất đặc trưng của các phn t ca tp hp.
a)
{ }
1;3;5;7;9;...A =
b)
{ }
2; 7; 12; 17;...B =−−
Lời giải:
a) Tp hp
A
gm các s t nhiên khác 0; các phn t lp thành dãy s:
1;3;5;7;9;...
Đây là dãy s cách đu, s hạng đầu là 1, khong cách là 2. Các s hng ca dãy là các s t nhiên l
(chia 2 dư 1) nên có dạng
21n +
vi
n
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 4
{ }
| 2 1;Ax x n n= =+∈
b) Tp hp
B
gm các s nguyên âm; các phn t lp thành dãy s:
2; 7; 12; 17;...−−
(
)
1
Xét dãy s
2;7;12;17;...
( )
2
Dãy
( )
2
là dãy s cách đu, s hạng đầu là 2, khong cách 5. Các s này đều chia 5 2 nên
dng
52n +
vi
n
.
Vy các s hng ca dãy
(
)
1
có dạng là
(5 2)n−+
vi
n
.
{ }
| (5 2);Bx x n n= =−+ 
Bài 5: Các phn t ca các tp hợp sau được viết theo quy lut nào? Viết tp hp bng cách ch ra tính
chất đặc trưng của các phn t ca tp hp.
a)
{ }
1; 5;9; 13;...A =−−
b)
{ }
1;4; 7;10;...B
=−−
Lời giải:
a) Các phn t ca tp
A
lp thành dãy s
1; 5;9; 13;...
−−
(
)
1
Trong dãy
( )
1
, các s đứng v trí l mang du
()+
, các s đứng v trí chn mang du
()
Xét dãy s (gm các s hng là phn s t nhiên ca các s trên)
1;5;9;13;...
( )
2
Dãy
( )
2
là dãy s cách đu, s hạng đầu là 1; khong cách là 4. Các s này đều chia 4 1 nên
dng
41n
+
vi
n
T quy lut v du cho các s hng ca dãy
( )
1
, ta có dng tng quát cho các s hng ca dãy
( )
1
( 1) .( 4 1)
n
n−+
vi
n
{ }
| ( 1) .(4 1);
n
Ax x n n= = +∈

b) Các phn t ca tp
B
lp thành dãy s
1;4; 7;10;...−−
( )
3
Trong dãy
( )
3
, các s đứng v trí l mang du
()
, các s đứng v trí chn mang du
()+
Xét dãy s (gm các s hng là phn s t nhiên ca các s trên)
1;4;7;10;...
( )
4
Dãy
( )
4
là dãy s cách đu, s hạng đầu là 1; khong cách là 3. Các s này đều chia 3 1 nên
dng
31n +
vi
n
T quy lut v du cho các s hng ca dãy
( )
3
, ta có dạng tng quát cho các s hng ca dãy
( )
3
1
( 1) .(3 1)
n
n
+
−+
vi
n
{ }
1
| ( 1) .(3 1);
n
Bx x n n
+
= = +∈
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 5
Dng 2: Thc hin phép tính
I.Phương pháp giải
- Áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên; quy tắc dấu ngoặc.
- Áp dụng các công thức, cách tính dãy số có quy luật.
II.Bài toán
Bài 1: Thc hin phép tính:
a)
( ) ( )
319 127 312 20−− + +
b)
( )
( )
1152 374 1152 65 374
+ +− +
c)
(
)
( )
( )
2
42 .56 28. 316 . 1
n
+−
vi
*
n
d)
33
5 .5678910 5 .5678909
Lời giải:
a)
( )
( )
319 127 312 20−− + +
319 127 312 20=−−+
319 312 20 127
= +−
27 127=
100=
b)
( ) ( )
1152 374 1152 65 374 + +− +
1152 374 1152 65 374= −+
1152 1152 374 374 65= +−−
(
) ( )
1152 1152 374 374 65= +−−
65=
c)
( )
( ) ( )
2
42 .56 28. 316 . 1
n
+−
vi
*
n
( ) ( )
42 .56 28. 316 .1= +−
( ) ( )
42 .56 28. 316= +−
( ) (
)
42 .2.28 28. 316= +−
( ) ( )
84 .28 28. 316= +−
( )
( )
28. 84 316

= +−

( )
28. 400=
11200=
d)
33
5 .5678910 5 .5678909
( )
3
5 . 5678910 5678909=
3
5 .1=
125=
Bài 2: Tính giá tr các biu thc sau:
a)
( ) ( )
2021. 2020 2022 2020. 2021 2022+− +
b)
( ) ( )
2021. 2022 179 2022. 2021 179−−
c)
2.31.12 4.6.42 8.27.3++
d)
2021.74 2021.27 2021−− +
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 6
Lời giải:
a)
( )
( )
2021. 2020 2022 2020. 2021 2022+− +
2021.2020 2021.2022 2020.2021 2020.2022=+−−
2021.2020 2020.2021 2021.2022 2020.2022
=−+
( )
2022. 2021 2020=
2022=
b)
( ) ( )
2021. 2022 179 2022. 2021 179−−
2021.2022 2021.179 2022.2021 2022.179= −− +
2021.2022 2022.2021 2022.179 2021.179= +−
(
)
179. 2022 2021=
179=
c)
2.31.12 4.6.42 8.27.3++
2.12.31 4.6.42 8.3.27= ++
24.31 24.42 24.27=++
(
)
24. 31 42 27= ++
24.100 2400= =
d)
2021.74 2021.27 2021−− +
( )
2021.74 2021.27 2021= +−
(
)
2021.74 2021.27 2021.1= +−
( )
2021 74 27 1= +−
2021.100 202100=−=
Bài 3: Thc hin phép tính:
a)
2
1.2.3....9 1.2.3....8 1.2.3....7.8−−
b)
( ) ( ) ( )
25 .68 34 . 250 +−
c)
66666xxxxx
−+−+−+−+
vi
7x =
d)
( ) ( )
20212021. 2022 20222022. 2021−−
Lời giải:
a)
2
1.2.3....9 1.2.3....8 1.2.3....8−−
1.2.3...8.9 1.2.3....8.1 1.2.3....8.8=−−
(
)
1.2.3...8. 9 1 8= −−
0=
b)
(
) ( ) ( )
25 .68 34 . 250 +−
( ) ( ) ( )
25 .2.34 34 . 250
= +−
( )
50 .34 34.250=−+
( )
34. 50 250

= −+

34.200 6800= =
c)
66666xxxxx−+−+−+−+
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
66666xxxxx=−+−+−+−+
( )
5. 6x=
Thay
7x =
vào ta có
( )
5. 7 6−−
65=
d)
( ) ( )
20212021. 2022 20222022. 2021−−
( ) ( )
2021.10001. 2022 2022.10001. 2021= −−
2021.10001.2022 2022.10001.2021=−+
0=
Bài 4: Thc hin phép tính:
a)
( )
( )
( )
222 2
1 2 3 ... 2021 . 1 2 3 ... 10 . 2020.111 3.5.37.404A =++++ + + ++
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 7
b)
( ) ( )
( ) ( )
1 5 9 ... 101B = +− +− + +−
c)
( ) ( ) ( )
1 3 5 7 ... 2021 2023C = + +− + + +− +
d)
1 2 3 4 ... 99 100D =−+−+ +
Lời giải:
a)
( )
( )
( )
222 2
1 2 3 ... 2021 . 1 2 3 ... 10 . 2020.111 3.5.37.404A =++++ + + ++
( )
( )
(
)
( )
222 2
1 2 3 ... 2021 . 1 2 3 ... 10 . 2020.111 3.37 . 5.404

=++++ + + ++

(
)
( )
[ ]
222 2
1 2 3 ... 2021 . 1 2 3 ... 10 . 2020.111 111.2020
=++++ + + ++
( )
(
)
222 2
1 2 3 ... 2021 . 1 2 3 ... 10 .0=++++ + + ++
0=
b)
( ) (
) ( )
( )
1 5 9 ... 101B = +− +− + +−
( )
1 5 9 ... 101= +++ +
Xét tng
1 5 9 ... 101+++ +
S s hng ca tng là
( )
101 1 : 4 1 26
+=
Tng là:
( )
101 1 .26 : 2 1326+=
Vy
1326B =
c)
( )
( ) ( )
1 3 5 7 ... 2021 2023C = + +− + + +− +
S s hng ca
C
bng s s hng ca dãy s
1;3;5;7;...;2023
( )
*
S s hng ca dãy
( )
*
( )
2023 1 : 2 1 1012 +=
Tng
C
1012
s hạng, khi nhóm 2 số hng vào một nhóm ta được
506
nhóm.
Ta có
( ) ( ) ( )
1 3 5 7 ... 2021 2023C

=+ +−+ ++− +

2 2 ... 2=+++
2.506=
1012=
d)
1 2 3 4 ... 99 100D =−+−+ +
S s hng ca
D
bng s s hng ca dãy s
1;2;3; 4;...;100
( )
**
S s hng ca dãy
( )
**
( )
100 1 :1 1 100 +=
Tng
D
100
s hạng, khi nhóm 2 số hng vào một nhóm ta được
50
nhóm.
Ta có
( ) ( ) ( )
1 2 3 4 ... 99 100D =−+−++
( ) ( ) ( )
1 1 ... 1= +− + +−
1.50=
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 8
50
=
Bài 5: Tính:
a)
1 2 3 4 5 6 7 8 ... 2019 2020 2021 2022A =+−−++−−+ + +
b)
100 98 96 94 ... 2 99 97 95 93 ... 1B = +++++−−−
Lời giải:
a)
1 2 3 4 5 6 7 8 ... 2019 2020 2021 2022A =+−−++−−+ + +
1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... 2018 2019 2020 2021 2022=+−++−−++ + + +
( ) ( ) ( )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... 2018 2019 2020 2021 2022=+ −−+ + −+ + + + +
Dãy các s t nhiên liên tiếp
2;3;4;5;...;2021
2021 2 1 2020+=
s hạng, khi nhóm 4 s vào
một nhóm ta được
505
nhóm.
Ta có
( ) ( ) ( )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... 2018 2019 2020 2021 2022A =+ −−+ + −+ + + + +
1 0 0 ... 0 2022=+++ ++
1 0.505 2022=++
2023=
b)
100 98 96 94 ... 2 99 97 95 93 ... 1B
= +++++−−−
100 99 98 97 96 95 ... 2 1= −+−+−++
( ) ( ) ( ) ( )
100 99 98 97 96 95 ... 2 1= −+−+−++
T 1 đến 100 có 100 số, khi nhóm 2 số vào một nhóm ta được 50 nhóm.
Vy
1 1 1 ... 1 1.50 50B =+++ += =
Bài 6: Tính
a)
2 ( 4) 6 ( 8) ... 2018 ( 2020) 2022A = +− + +− + + +− +
b)
2022 2020 2018 2016 ... 2 2019 2017 2015 ... 1
B =+++++−−−
Lời giải:
a)
2 ( 4) 6 ( 8) ... 2018 ( 2020) 2022
A = +− + +− + + +− +
S s hng ca
A
bng s s hng ca dãy
2;4;6;...;2022
A
( )
2022 2 : 2 1 1011 +=
s hng. K t s hạng đầu tiên, khi nhóm hai số vào một nhóm
thì ta được 505 nhóm và dư s
2022
đứng mt mình.
Ta có
2 ( 4) 6 ( 8) ... 2018 ( 2020) 2022A
= +− + +− + + +− +
[ ] [ ] [ ]
2 ( 4) 6 ( 8) ... 2018 ( 2020) 2022A = +− + +− + + +− +
( ) ( ) ( )
2 2 ... 2 2022=−+−++−+
( )
2 .505 2022
=−+
1012=
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 9
b)
2022 2020 2018 2016 ... 2 2019 2017 2015 ... 1
B =+++++−−−
(
) ( ) ( ) ( )
2022 2020 2019 2018 2017 2016 2015 ... 2 1=+−+−+−++
T 1 đến 2020 có 2020 số, khi nhóm 2 số vào một nhóm ta được 1010 nhóm.
Vy
2022 1 1 1 ... 1B = ++++ +
2022 1.1010 3032=+=
Bài 7: Thc hin phép tính:
a)
2 3 99 100
1 2 2 2 ... 2 2
A =−+ + +
b)
2018 2017 2016 2015 2014 2013 2
2 2 2 2 2 2 ... 2 2 1B =−−+−−++
c)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... 2007 2008 2009 2010=++−−++− + + C
d)
333 3
2 4 6 ... 18= + + ++D
vi
333 3
1 2 3 ... 9 2025+ + ++ =
Lời giải:
a)
2 3 99 100
1 2 2 2 ... 2 2A =−+ + +
( )
( ) ( )
2 3 98 99 100
1 2 2 2 ... 2 2 2= + ++ +
( ) ( ) ( )
2 98 100
12 212 ...2 12 2=−+ −++ −+
( ) ( ) ( )
2 98 100
1 2 1 ... 2 1 2=−+ −++ −+
100 98 96 2
2 2 2 ... 2 1= −−
( )
100 98 96 2
2 2 2 ... 2 1
= + ++ +
Đặt
98 96 2
2 2 ... 2 1S = + ++ +
Ta có
( )
2 2 98 96 2
2 2 . 2 2 ... 2 1S = + ++ +
100 98 4 2
2 2 ... 2 2
= + ++ +
( ) ( )
2 100 98 4 2 98 96 2
2 2 2 ... 2 2 2 2 ... 2 1SS−= + ++ + + ++ +
100
321S =
100
21
3
S
⇒=
Vy
100 101
100 100
2 12 1
22
33
AS
−+
= −= =
b)
2018 2017 2016 2015 2014 2013 2
2 2 2 2 2 2 ... 2 2 1B =−−+−−++
(
) ( )
( )
( ) ( )
2018 2017 2016 2015 2014 2013 2012 2011 2010 5 4 3 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 ... 2 2 2 2 2 1
=−+−−+−−+++
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2016 2 2013 2 2010 2 3 2 2
2 2 21 2 2 21 2 2 21 ...2.2 21 1.2 21= −− + −− + −− + + −− + −−
( ) ( )
2 2016 2013 2010 3
2 2 1 . 2 2 2 ... 2 1
= −− + + + + +
2016 2013 2010 3
2 2 2 ... 2 1= + + ++ +
Ta có
( )
3 3 2016 2013 2010 3
2 2 . 2 2 2 ... 2 1B = + + ++ +
2019 2016 2013 6 3
2 2 2 ... 2 2= + + ++ +
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 10
( ) ( )
3 2019 2016 2013 6 3 2016 2013 2010 3
2 2 2 2 ... 2 2 2 2 2 ... 2 1BB = + + ++ + + + ++ +
2019
72 1B
⇒=
2019
21
7
B
⇒=
c)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... 2007 2008 2009 2010=++−−++− + + C
1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... 2006 2007 2008 2009 2010=++−−++− + +
( ) ( ) ( )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... 2006 2007 2008 2009 2010= −−+ −+ +
( )
*
T 2 đến 2009
2009 2 1 2008+=
số, khi nhóm 4 số vào một nhóm ta được 502 nhóm, mỗi
nhóm ở
( )
*
đều có tổng bng 0.
Vậy ta có
1 0 0 ... 0 2010=−−− −−C
1 0.502 2010
=−−
2009=
d)
333 3
2 4 6 ... 18= + + ++D
( ) ( ) ( ) ( )
333 3
2.1 2.2 2.3 ... 2.9= + + ++
33 33 33 33
2 .1 2 .2 2 .3 ... 2 .9= + + ++
( )
33 3 3 3
2 . 1 2 3 ... 9
= + + ++
( )
**
333 3
1 2 3 ... 9 2025
+ + ++ =
nên thay vào
( )
**
ta có
3
2 .2025 16200= =D
Vy
16200=D
Bài 8: Cho
50 48 46 44 6 4 2
5 5 5 5 ... 5 5 5 1= + ++ + A
a) Thu gn
A
.
b) Tìm s t nhiên
n
biết
26. 1 5
n
A +=
.
c) Tìm s dư trong phép chia
A
cho 100.
Lời giải:
a)
50 48 46 44 6 4 2
5 5 5 5 ... 5 5 5 1= + ++ + A
( ) ( ) ( ) ( )
50 48 46 44 6 4 2
5 5 5 5 ... 5 5 5 1= + ++ +
( ) ( )
( ) ( )
48 2 44 2 4 2 2
551551...551151
= −+ −++ −+
( )
48 44 4
24. 5 5 ... 5 1= + ++ +
Đặt
48 44 4
5 5 ... 5 1S = + ++ +
Ta có
( )
4 4 48 44 4
5 . 5 . 5 5 ... 5 1S = + ++ +
52 48 8 4
5 5 ... 5 5= + ++ +
(
) ( )
4 52 48 8 4 48 44 4
5 5 5 ... 5 5 5 5 ... 5 1SS = + ++ + + ++ +
52
624. 5 1S⇒=
52
51
624
S
⇒=
Vy
52 52
5151
24.
624 26
A
−−
= =
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 11
b) Theo ý a ta có
52
51
26
A
=
52
26 5 1
A⇒=
52
26 1 5A +=
Mặt khác theo đề bài ta có
26. 1 5
n
A +=
nên suy ra
52
55
n
=
52n⇒=
Vy
52n =
c) Theo ý a ta có
( )
48 44 4
24. 5 5 ... 5 1A = + ++ +
(
)
48 44 4
24. 5 5 ... 5 24
= + ++ +
( )
2 46 42 2
6.4.5 5 5 ... 5 24= + ++ +
( )
46 42 2
100.6. 5 5 ... 5 24= + ++ +
A có dạng
100 24
k +
;
k
A chia 100 dư 24
Bài 9: Cho
x
là tng ca tt c các s nguyên 2 chữ s;
y
là s nguyên âm ln nht. Tính
2021 2020
2020. 2021.
Sx y=
Lời giải:
Các s nguyên có 2 chữ s là:
99; 98; 97;...;97;98;99−−
x
là tng ca tt c các s nguyên có 2 chữ s nên
( ) ( ) ( )
99 98 97 ... 97 98 99
x = +− +− + + + +
( ) ( ) (
) ( )
99 99 98 98 97 97 ... 1 1 0
 
= + +− + +− + ++−++
 
0=
y
là s nguyên âm ln nht nên
1y =
.
Thay
0x =
,
1y
=
vào
S
ta được
( )
2020
2021
2020.0 2021. 1S
= −−
0 2021.1=
2021=
Vy
2021S =
Bài 10: Tính giá tr ca
1 2 2021
Maa a
=++
biết
1 2 3 2021
; ; ;...;aa a a
th
a mãn
1 2 3 2021
... 0aaa a+ + ++ =
1 2 3 4 2019 2020 2021 1
... 2aa aa a a a a
+=+== + = +=
Lời giải:
Ta có
1 2 3 2021
... 0aaa a+ + ++ =
( ) ( ) ( )
1 2 3 4 2019 2020 2021
... 0aa aa a a a+++++ + + =
( )
*
Vi 2020 s
1 2 3 4 2020
; ; ; ...;aa aa a
khi nhóm 2 số vào một nhóm ta được 1010 nhóm.
Thay
1 2 3 4 2019 2020
... 2aa aa a a+=+== + =
vào
( )
*
ta được
2021
2 2 ... 2 0a++++ =
2021
2.1010 0a+=
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 12
2021
2020 0a+=
2021
2020a =
Ta có
12
2aa+=
;
2021
2020a =
thay vào M ta được:
(
)
1 2 2021
2 2020 2018
Maa a
= + + = +− =
Vy
2018M =
Dng 3: Tìm x
I.Phương pháp giải
- Áp dụng các kiến thức về số nguyên, thứ tự thực hiện phép tính, lũy thừa.
- Áp dụng các công thức, cách tính dãy số có quy luật.
II.Bài toán
Bài 1: Tìm
x
biết:
a)
( )
1 2 3 4 ... 98 99 100x−+−+ + =
b)
(
)
2
2016 : 25 3 2 3 .7
x

−+=

c)
( )( )
2 30+ −=xx
d)
(
) ( )
2
2 5 20
+ −=xx
Lời giải:
a)
( )
1 2 3 4 ... 98 99 100x−+−+ + =
( ) ( ) ( )
1 2 3 4 ... 97 98 99 100
x

−+−++ + =

( ) ( ) ( )
1 1 ... 1 99 100x

−+−++−+ =

( )
1 .49 99 100x

⇒− + =

50 100
x⇒=
2x⇒=
Vy
2x =
b)
( )
2
2016 : 25 3 2 3 .7x

−+=

( )
2016 : 25 3 2 63x

−+=

( )
25 3 2 2016: 63x +=
(
)
25 3 2 32
x +=
3 2 25 32x +=
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 13
32 7
x +=
39x⇒=
3x⇒=
Vy
3x =
c)
( )( )
2 30+ −=xx
20
30
+=
−=
x
x
2
3
=
=
x
x
Vy
{
}
2;3
∈−x
d)
(
)
( )
2
2 5 20 + −=
xx
( ) ( )
2. 2 5 0xx

−+=

( )
( )
2 30xx +=
20
30
−=
+=
x
x
2
3
=
=
x
x
Vy
{ }
2; 3∈−x
Bài 2: Tìm
x
biết:
a)
( ) ( ) ( ) ( )
5 10 15 ... 60 450xx x x+++ ++ +++ =
b)
( ) ( )
32
6 11 3 .15 208x −= +
c)
( )
2
1 5 50+ −=xx
Lời giải:
a)
( ) ( ) ( ) ( )
5 10 15 ... 60 450xx x x+++ ++ +++ =
( ) ( )
... 5 10 15 ... 60 450xxx x ++++ + + + + + =
( )
*
Tính
5 10 15 ... 60
S
=+ + ++
S s hng ca S là
( )
60 5 :5 1 12 +=
Tng
( )
60 5 .12 : 2 390
S =+=
Theo đề bài, mi mt
x
cng vi mt s c th nên có 12 số c th thì cũng có 12 số
x
Thay các kết qu trên vào
( )
*
ta được:
12 390 450x +=
12 450 390x⇒=−
12 60x⇒=
5x⇒=
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 14
Vy
5x =
b)
( )
(
)
32
6 11 3 .15 208
x −= +
( )
3
6 11 343
x⇒− =
( )
3
3
6 11 7
x⇒− =
6 11 7
x −=
3x⇒=
Vy
3x =
c)
(
)
2
1 5 50+ −=xx
(
) (
)
2
1 550
xx
+ +=
( ) ( )
2
1 5 10xx + +=
(
) (
)
1. 1 5 0
xx

+ +− =

(
)(
)
1 40xx
⇒+ −=
10
40
+=
−=
x
x
1
4
=
=
x
x
Vy
{ }
1; 4∈−x
Bài 3: Tìm
x
biết:
a)
(
) ( )
53
2 15 2 15xx−=
b)
( ) ( )
1 2 ... 2020 2021 2021xx x++++++ + =
Lời giải:
a)
(
)
( )
53
2 15 2 15
xx
−=
( )
( )
53
2 15 2 15 0xx −− =
( ) (
) ( )
32 3
2 15 . 2 15 2 15 .1 0xx x
−− =
( ) ( )
32
2 15 . 2 15 1 0xx

−=

( )
( )
3
2
2 15 0
2 15 1 0
x
x
−=
−=
( )
2
2 15 0
2 15 1
x
x
−=
−=
2 15 0
2 15 1
2 15 1
x
x
x
−=
−=
−=
7,5
8
7
x
x
x
=
⇒=
=
x
nên
7x =
hoc
8x =
Vy
{ }
7;8x
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 15
b)
( ) ( )
1 2 ... 2020 2021 2021xx x++++++ + =
Cách 1:
( ) ( )
1 2 ... 2020 2021 2021xx x++++++ + =
(
)
( )
(
)
(
)
1 2 ... 2 1 0 1 2 ... 2020 0
xx x
+ + + + + +− +− + ++ + + =
( )
*
( )
( ) ( ) ( ) (
)
2020 1 2019 2 2018 ... 2 2 1 1 0 0xx x
 
+ + ++ + + + ++−+ +−++=
 
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2020 2020 2020 ... 2 2 1 1 0 0xxx

+++++++++++=

Ta vế trái ca
( )
*
là tng các s nguyên liên tiếp viết theo th t tăng dần, khi nhóm như trên,
trong tng ngoc là các cp s đối nhau
⇒+ =2020 0x
2020x⇒=
Vy
2020x =
Cách 2:
(
) (
)
1 2 ... 2020 2021 2021
xx x
++++++ + =
( ) ( )
1 2 ... 2020 0xx x++++++ =
( )
1
( ) ( )
1 2 ... 2020xx x++++++
là tng ca các s nguyên liên tiếp nên áp dng công thc tính
tng ca dãy s cách đu ta có tng này bng
( )
2020 .
2
xn+
( )
2
trong đó
n
là s các s hng ca
tng.
T
(
)
1
( )
2
suy ra
( )
2020 .
0
2
xn+
=
.
Lại có
0n
suy ra
2020 0x+=
, do đó
2020x =
Vy
2020x
=
Bài 4: Tìm
x
biết:
a)

x x+1 x+2 18
18 ch÷ sè
2 .2 .2 =1 000...0 :5
b)
( ) ( ) ( )
3 2 1 ... 10 11 11xxx
+−++++=
Lời giải:
a)

x x+1 x+2 18
18 ch÷ sè
2 .2 .2 =1 000...0 :5
( ) ( )
++ +
x+ 1 2
18 18
2 =10 :5
xx
3x+3 18
2 =2
+=3 3 18x
⇒=3 15x
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 16
⇒=
5x
Vy
= 5x
b)
( ) ( ) ( )
3 2 1 ... 10 11 11xxx+−++++=
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 2 1 ... 2 1 0 1 2 ... 10 0xxx + + + +− +− + ++ + + =
(
)
1
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 10 2 9 1 8 ... 2 2 1 1 0 0x xx
  
+ + + + + ++−+ +−++=
  
( ) ( ) ( ) ( ) ( )

+++++++++++=

7 7 7 ... 2 2 1 1 0 0xxx
Ta vế trái ca
( )
1
là tng các s nguyên liên tiếp viết theo th t tăng dần, khi nhóm như trên,
trong tng ngoc là các cp s đối nhau
70x⇒+=
⇒=7x
Vy
7x =
Bài 5: Tìm các s nguyên dương
x
,
y
tha mãn
2 3 14xy
+=
( )
1
Lời giải:
,
y
là các s nguyên dương nên
2x
,
3y
cũng là các s nguyên dương
Mt khác
2 3 14xy+=
nên
<<0 2 14x
;
<<0 3 14y
y
,
<<0 3 14y
nên
{ }
1; 2; 3; 4y
(
)
*
Lại có
2 3 14xy+=
2x
và 14 chn nên
3
y
chn
y
chn. Kết hp vi
( )
*
suy ra
{ }
2; 4y
- Nếu
= 2y
thay vào
( )
1
ta có
+=2 6 14x
⇒=4x
- Nếu
= 4y
thay vào
( )
1
ta có
+=2 12 14x
⇒=1x
Vy các cp s nguyên
( )
;xy
thỏa mãn đề bài là
( )
4;2
;
( )
1;4
Bài 6: Tìm các s nguyên
x
,
y
,
z
biết
2xy+=
,
3yz+=
,
5zx+=
Lời giải:
Ta có
2+=xy
,
3
+=yz
,
5
+=zx
( ) ( ) ( ) ( )
23 5xy yz zx+++++ =++
2220xyz++=
0xyz++=
+) Vì
0xyz++=
2+=xy
nên suy ra
( )
0 02 2z xy= + =−=
+) Vì
0xyz++=
3+=yz
nên suy ra
( )
0 03 3x yz=−+==
+) Vì
0xyz++=
5+=zx
nên suy ra
( ) ( )
0 0 55y zx= + = −− =
Vy
3x =
,
5y =
,
2z =
Bài 7: Tìm các s nguyên
x
,
y
,
z
biết
2011xy
−=
,
2012yz−=
,
2013zx+=
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 17
Lời giải:
Ta có
2011−=xy
,
2012−=
yz
,
2013+=zx
( ) ( ) ( ) ( )
2011 2012 2013xy yz zx + + + = +− +
2012xyyzzx+−++ =
2 2012x⇒=
1006x⇒=
+) Vì
2011−=xy
,
1006
x =
nên suy ra
2011 1006 2011 1005
yx
=−=−=
+) Vì
2012−=yz
,
1005y =
nên suy ra
( ) ( )
2012 1005 2012 1007zy= −− = −− =
Vy
1006
x =
,
1005y =
,
1007
z =
Bài 8: Tìm các s nguyên
x
,
y
tha mãn
( ) ( )
2020 2020
3 20+ +− =xy
Lời giải:
Ta có
( )
2020
30+≥
x
;
( )
2020
20−≥y
vi mi
; xy
Lại có
( )
(
)
2020 2020
3 20+ +− =
xy
nên suy ra
( )
( )
2020
2020
30
20
+=
−=
x
y
30
20
+=
−=
x
y
3
2
=
=
x
y
Vy
3
x =
,
2y
=
Bài 9: Cho 10 ô liên tiếp sau:
Hãy điền s vào các ô trống để tng 3 s các ô liên tiếp bt k đều bằng 6.
Lời giải:
Gi 4 s 4 ô liên tiếp bt k
1
x
;
2
x
;
3
x
;
4
x
.
Vì tng 3 s các ô liên tiếp bằng nhau nên ta
123 234
++=++xxxxxx
14
⇒=xx
. Như vy các s
cách nhau 2 ô thì bng nhau, vậy ta điền được như sau:
Vì tng 3 s các ô liên tiếp bt k đều bằng 6 nên suy ra số các ô còn li là 9.
Bài 10: Cho bng vuông
3×3
ô. Có thể điền được hay không chín s nguyên vào chín ô ca bng sao cho
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 18
tng các s ba dòng lần lượt bằng 5; -3; 2 và tng các s ba ct lần lượt bng -1; 2; 2?
Lời giải:
Không th điền được như vậy, không 9 số nào mà cộng theo các dòng được
( )
5 3 24+− + =
, cng
theo các ct đưc
( )
1 223++=
.
PHN III. BÀI TOÁN THƯNG GP TRONG Đ HSG.
Bài 1: Tính:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ... 2011 2012 2013 2014 2015=++−−+++−− + + + + + + + S
Lời giải:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ... 2011 2012 2013 2014 2015
=++−−+++−− + + + + + + + S
( ) ( ) ( )
( )
1 2 [ 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 ...
2008 2009 2010 2011 2012 ] 2013 2014 2015
=++ −−++ + + + + + + + +
−−++ +−−
( )
1 2 7 12 17 ... 2012 2013 2014 2015=++ + + + + +
( )
1 2 2013 2014 2015 7 12 17 ... 2012=++−−+++++
( )
2013 7 12 17 ... 2012= + + + ++
Đặt
7 12 17 ... 2012T =+ + ++
S các s hng ca T là:
( )
2012 7 : 5 1 402 +=
Tng là:
( )
2012 7 .402 : 2 405819T =+=
Vy
2013 2013 405819 403806ST
=−+=−+ =
Bài 2: Thc hin phép tính:
a)
( ) (
)
1.2 2.3 3.4 ... 99.100 . 68.8686 86.6868A = ++++
b)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
1 2 3 4 5 6 7 8 ... 2017 2018 2019
B =+− +− + + +− +− + + + +− +−
Lời giải:
a)
( ) ( )
1.2 2.3 3.4 ... 99.100 . 68.8686 86.6868A = ++++
( ) ( )
1.2 2.3 3.4 ... 99.100 . 68.86.101 86.68.101= ++++
( )
1.2 2.3 3.4 ... 99.100 .0= ++++
0=
b)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 4 5 6 7 8 ... 2017 2018 2019B =+− +− + + +− +− + + + +− +−
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 19
( )
(
) (
)
(
) (
) (
)
( ) ( )
1 2 3 4 5 6 7 8 ... 2013 2014 2015 2016
2017 2018 2019

= +− +− + + +− +− + + + +− +− +

+ +− +−
( )
1
T 1 đến 2016 2016 số, nhóm 4 số vào mt nhóm ta được 504 nhóm, mỗi nhóm ở
( )
1
có tng bng 0,
vậy ta có:
( )
( )
0.504 2017 2018 2019B = + +− +−
2020=
Bài 3: Tính
( ) ( )
2 4 6 8 ... 2020 3 5 7 9 ... 2023S = ++++ + ++++ +
Lời giải:
( ) (
)
2 4 6 8 ... 2020 3 5 7 9 ... 2023S = ++++ + +++++
2 4 6 8 ... 2020 3 5 7 9 ... 2023=++++ + −−−
2 3 4 5 6 7 8 9 ... 2020 2021 2022 2023=−+−++−+ +
( ) ( )
( ) (
) ( )
2 3 4 5 6 7 8 9 ... 2020 2021 2022 2023=−+−++−++
( )
*
T 2 đến 2021
2021 2 1 2020+=
số, nhóm hai số vào một nhóm ta được 1010 nhóm,
( )
*
mi
nhóm có giá trị bng
( )
1
.
Vy
( )
1 .1010 2022 2023S = −−
5055=
Bài 4: Tính:
a)
13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1A = + + +−+−++
b)
2 4 6 8 10 12 14 ... 2014 2016 2018 2020B
=++−−+ + +
Lời giải:
a)
13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1A
= + + −+−+++
( ) (
) ( )
13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
= + + −−+ −+
13 0 0 0= −+−
13=
b)
2 4 6 8 10 12 14 ... 2014 2016 2018 2020B =++−−+ + +
2 4 6 8 10 12 14 16 ... 2010 2012 2014 2016 2018 2020=+++++−−++−
( ) ( ) ( )
2 4 6 8 10 12 14 16 ... 2010 2012 2014 2016 2018 2020=+++++ −−+ +−
Dãy các s
2;4;6;8;...;2016
( )
2016 2 : 2 1 1008 +=
s hạng, khi nhóm 4 số vào một nhóm ta được
252
nhóm.
Ta có
( ) ( ) ( )
2 4 6 8 10 12 14 16 ... 2010 2012 2014 2016 2018 2020B =+++++ −−+ +−
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 20
0 0 ... 0 2018 2020=++ ++
2=
Bài 5: Tính:
a)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 4 2021
1.1.1.1....1S =−−
b)
100 99 98 2
2 2 2 ... 2 2 1
T
= −−
Lời giải:
a)
( )
( )
( ) ( ) ( )
1 2 3 4 2021
1.1.1.1....1S =−−
( )
1 2 3 4 ... 2021
1
S
++++ +
=
Tính
1 2 3 4 ... 2021A =++++ +
Tổng A có 2021 số hng.
( )
2021 1 .2021: 2 2043231A =+=
Vy
( )
2043231
11S =−=
b)
100 99 98 2
2 2 2 ... 2 2 1T
= −−
( )
100 99 98 2
2 2 2 ... 2 2 1= + ++ ++
Đặt
99 98 2
2 2 ... 2 2 1B = + ++ ++
Ta có
( )
99 98 2
2 2. 2 2 ... 2 2 1B = + + + ++
100 99 3 2
2 2 ... 2 2 2= + ++ + +
( ) ( )
100 99 3 2 99 98 2
2 2 2 ... 2 2 2 2 2 ... 2 2 1BB= + ++ + + + ++ ++
100
21
B =
Vy
( )
100 100 100
2 2 2 11TB
= −= =
Bài 6: Cho
2 5 8 11 ... 98 101A =−+− + +
. Viết dng tng quát các s hng ca A. Tính A.
Lời giải:
Ta có
2 5 8 11 ... 98 101=−+− + + A
( ) ( ) ( )
2 5 8 11 ... 98 101= +− + +− + + +−
Trong tng A, các s hng v trí l mang du
""+
, các s hng v trí chn mang du
""
; phn s t
nhiên ca các s hng này lp thành dãy cng:
2;5;8;11;...;98;101
( )
1
Các s hng ca dãy
( )
1
đều chia 3 dư 2 nên có dạng tng quát
32n +
,
n
.

Preview text:


CHUYÊN ĐỀ SỐ NGUYÊN
CHỦ ĐỀ 1: SỐ NGUYÊN VÀ TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. TẬP HỢP SỐ NGUYÊN.
- Các số tự nhiên (khác 0) 1;2;3;4;. . còn được gọi là các số nguyên dương. - Các số 1
− ;− 2;− 3;... gọi là các số nguyên âm.
- Tập hợp  gồm các số nguyên âm, số 0, số nguyên dương gọi là tập hợp số nguyên.
 = {...;− 3;− 2;−1;0;1;2;3; } ...
- Tập hợp các số nguyên được biểu diễn trên trục số.
- Cho a,b∈ . Trên trục số, các điểm a ; b cách đều điểm 0 thì a được gọi là số đối của b và ngược lại b
cũng là số đối của a , số đối của 0 là 0.
2. THỨ TỰ TRONG
- Trên trục số nằm ngang, chiều dương của trục số hướng từ trái qua phải, chiều ngược lại là chiều âm.
- Điểm biểu diễn số nguyên a gọi là điểm a .
- Cho a,b∈ nếu điểm a nằm trước điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b (ký hiệu là a < b )
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0, do đó nhỏ hơn mọi số nguyên dương. - Nếu ;
a b là hai số nguyên dương và a > b thì −a < b
* Nâng cao: Với a,b,c∈nếu a < b ; b < c thì a < c (tính chất bắc cầu).
3. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN.
- Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng phần số tự nhiên của chúng với nhau rồi đặt dấu "−" trước kết quả.
- Hai số nguyên đối nhau thì có tổng bằng 0.
- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu (không đối nhau), ta tìm hiệu hai phần số tự nhiên của chúng (số lớn
trừ số nhỏ) rồi đặt trước hiệu tìm được dấu của số có phần số tự nhiên lớn hơn.
- Phép cộng số nguyên có các tính chất:
* Giao hoán: a + b = b + a
* Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)
* Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a
- Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b , ta cộng a với số đối của b
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1
a b = a + ( b − ) - Quy tắc dấu ngoặc:
* Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "+"đằng trước, ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc.
* Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "−" đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu "+"
đổi thành dấu "−" và dấu "−" đổi thành dấu "+"
4. PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN.
- Nhân hai số nguyên khác dấu: Nếu * , m n∈ thì .
m (−n) = (−n).m = −( . m n)
- Nhân hai số nguyên cùng dấu:
+) Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.
+) Nhân hai số nguyên âm: Nếu * ,
m n∈ thì (−m).(−n) = (−n).(−m) = . m n
- Phép nhân số nguyên có các tính chất: * Giao hoán: . a b = . b a * Kết hợp: . a ( . b c) = ( . a b).c * Nhân với 1: .1
a =1.a = a
* Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: .
a (b + c) = . a b + . a c
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1: Viết tập hợp.
Dạng 2: Thực hiện phép tính Dạng 3: Tìm x
Dạng 1: Viết tập hợp.
I.Phương pháp giải

-Dựa vào các kiến thức về tập hợp, tập hợp số nguyên, thứ tự trong tập  để làm bài. II.Bài toán
Bài 1: Viết tập hợp 3 số nguyên liên tiếp trong đó có số 0. Lời giải:
- Nếu số 0 đứng vị trí thứ nhất ta có tập hợp {0;1; } 2
- Nếu số 0 đứng vị trí thứ hai ta có tập hợp { 1; − 0; } 1
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2
- Nếu số 0 đứng vị trí thứ ba ta có tập hợp { 2 − ;−1; } 0
Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng hai cách:
a) Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5.
b) Tập hợp B các số nguyên nhỏ hơn 5.
c) Tập hợp C các số nguyên lớn hơn -5. Lời giải:
a) Cách 1: A = {0;1;2;3; } 4
Cách 2: A = {x∈ | x < } 5
b) Cách 1: B = {...;−1;0;1;2;3; } 4
Cách 2: B = {x∈ | x < } 5 c) Cách 1: C = { 4;
− − 3;− 2;−1;0;1;2;. }.
Cách 2: C = {x∈ | x > − } 5
Bài 3: Viết các tập hợp sau bằng hai cách:
a) Tập hợp A các số nguyên lớn hơn -100 và nhỏ hơn 100.
b) Tập hợp B các số nguyên có 1 chữ số. Lời giải: a) Cách 1: A = { 99
− ;− 98;− 97;...;97;98; } 99
Cách 2: A = {x∈ | 100 − < x < } 100 b) Cách 1: B = { 9 − ;−8;− 7;...;7;8; } 9
Cách 2: B = {x∈ | 10 − < x < } 10
Bài 4: Các phần tử của các tập hợp sau được viết theo quy luật nào? Viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính
chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp. a) A = {1;3;5;7;9;. }. b) B = { 2 − ;− 7;−12;−17; } ... Lời giải:
a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên khác 0; các phần tử lập thành dãy số: 1;3;5;7;9;. .
Đây là dãy số cách đều, số hạng đầu là 1, khoảng cách là 2. Các số hạng của dãy là các số tự nhiên lẻ
(chia 2 dư 1) nên có dạng 2n +1với n∈
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3
A = {x∈ | x = 2n +1;n∈ } 
b) Tập hợp B gồm các số nguyên âm; các phần tử lập thành dãy số: 2 − ;− 7;−12;−17;... ( ) 1
Xét dãy số 2;7;12;17;... (2)
Dãy (2) là dãy số cách đều, số hạng đầu là 2, khoảng cách là 5. Các số này đều chia 5 dư 2 nên có
dạng 5n + 2 với n∈ .
Vậy các số hạng của dãy ( )
1 có dạng là −(5n + 2) với n∈ .
B = {x∈ | x = −(5n + 2);n∈ } 
Bài 5: Các phần tử của các tập hợp sau được viết theo quy luật nào? Viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính
chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp.
a) A = {1;−5;9;−13; } ... b) B = { 1 − ;4;− 7;10; } ... Lời giải:
a) Các phần tử của tập A lập thành dãy số 1;− 5;9;−13;... ( ) 1 Trong dãy( )
1 , các số đứng ở vị trí lẻ mang dấu (+) , các số đứng ở vị trí chẵn mang dấu (−)
Xét dãy số (gồm các số hạng là phần số tự nhiên của các số trên) 1;5;9;13;... (2)
Dãy (2) là dãy số cách đều, số hạng đầu là 1; khoảng cách là 4. Các số này đều chia 4 dư 1 nên có
dạng 4n +1 với n∈
Từ quy luật về dấu cho các số hạng của dãy( )
1 , ta có dạng tổng quát cho các số hạng của dãy ( ) 1 là ( 1)n
− .(4n +1) với n∈ = { ∈ | = ( 1)n A x x
− .(4n +1);n∈ } 
b) Các phần tử của tập B lập thành dãy số 1 − ;4;− 7;10;... (3)
Trong dãy(3) , các số đứng ở vị trí lẻ mang dấu (−) , các số đứng ở vị trí chẵn mang dấu (+)
Xét dãy số (gồm các số hạng là phần số tự nhiên của các số trên) 1;4;7;10;... (4)
Dãy (4) là dãy số cách đều, số hạng đầu là 1; khoảng cách là 3. Các số này đều chia 3 dư 1 nên có
dạng 3n +1 với n∈
Từ quy luật về dấu cho các số hạng của dãy (3) , ta có dạng tổng quát cho các số hạng của dãy (3) là n 1 ( 1) + −
.(3n +1) với n∈ B { n 1 x  | x ( 1) + = ∈ = − .(3n +1);n∈ } 
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4
Dạng 2: Thực hiện phép tính I.Phương pháp giải
- Áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên; quy tắc dấu ngoặc.
- Áp dụng các công thức, cách tính dãy số có quy luật. II.Bài toán
Bài 1: Thực hiện phép tính: a) −( 319 − )+( 127 − )−312+ 20 b) 1152 − (374 +1152) + ( 65 − + 374) c) ( ) ( ) ( )2 42 .56 28. 316 . 1 n − + − − với * n∈ d) 3 3 5 .5678910 − 5 .5678909 Lời giải: a) −( 319 − )+( 127 − )−312+ 20 c) ( ) ( ) ( )2 42 .56 28. 316 . 1 n − + − − với * n∈ = 319 −127 − 312 + 20 = ( 42 − ).56 + 28.( 316 − ).1 = 319 − 312 + 20 −127 = ( 42 − ).56 + 28.( 316 − ) = 27 −127 = 100 − = ( 42 − ).2.28 + 28.( 316 − ) b) 1152 − (374 +1152) + ( 65 − + 374) = ( 84 − ).28 + 28.( 316 − )
=1152 − 374 −1152 − 65 + 374 = 28.( 84 − ) + ( 316 −  )
=1152 −1152 + 374 − 374 − 65 = 28.( 400 − )
= (1152 −1152) + (374 −374) − 65 = 11200 − = 65 − d) 3 3 5 .5678910 − 5 .5678909 3 = 5 .(5678910 − 5678909) 3 = 5 .1 =125
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 2021.(2020 + 2022) − 2020.(2021+ 2022)
b) 2021.(2022 −179) − 2022.(2021−179) c) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 d) 2021.74 − − 2021.27 + 2021
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 5 Lời giải:
a) 2021.(2020 + 2022) − 2020.(2021+ 2022) c) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 = 2.12.31+ 4.6.42 + 8.3.27
= 2021.2020 + 2021.2022 − 2020.2021− 2020.2022 = 24.31+ 24.42 + 24.27
= 2021.2020 − 2020.2021+ 2021.2022 − 2020.2022 = 24.(31+ 42 + 27) = 2022.(2021− 2020) = 24.100 = 2400 = 2022 d) 2021.74 − − 2021.27 + 2021
b) 2021.(2022 −179) − 2022.(2021−179) = −(2021.74 + 2021.27 − ) 2021
= 2021.2022 − 2021.179 − 2022.2021+ 2022.179 = −(2021.74 + 2021.27 − ) 2021.1
= 2021.2022 − 2022.2021+ 2022.179 − 2021.179 =179.(2022 − ) 2021 = 2021 − (74+ 27 − )1 =179 = 2021.100 − = 202100 −
Bài 3: Thực hiện phép tính: a) 2
1.2.3....9 −1.2.3....8 −1.2.3....7.8 b) ( 25 − ).68 + ( 34 − ).( 250 − )
c) x − 6 + x − 6 + x − 6 + x − 6 + x − 6 với x = 7 − d) 20212021.( 2022 − )− 20222022.(− ) 2021 Lời giải: a) 2
1.2.3....9 −1.2.3....8 −1.2.3....8
c) x − 6 + x − 6 + x − 6 + x − 6 + x − 6
=1.2.3...8.9 −1.2.3....8.1−1.2.3....8.8
= (x − 6) + (x − 6) + (x − 6) + (x − 6) + (x − 6) =1.2.3...8.(9 −1−8) = 5.(x − 6) = 0 Thay x = 7 − vào ta có 5.( 7 − − 6) = 65 − b) ( 25 − ).68 + ( 34 − ).( 250 − ) d) 20212021.( 2022 − )− 20222022.(− ) 2021 = ( 25 − ).2.34 + ( 34 − ).( 250 − ) = 2021.10001.( 2022 − )− 2022.10001.(− ) 2021 = ( 50 − ).34 + 34.250 = 2021.10001.2022 − + 2022.10001.2021 = 34.( 50 − ) + 250 = 0 = 34.200 = 6800
Bài 4: Thực hiện phép tính: a) A = ( + + + + ) ( 2 2 2 2
1 2 3 ... 2021 . 1 + 2 + 3 +...+10 ).(2020.111−3.5.37.404)
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 6 b) B = (− ) 1 + ( 5 − ) + ( 9 − ) +...+ (− ) 101 c) C = (− ) 1 + 3+ ( 5 − ) + 7 +...+ (− ) 2021 + 2023
d) D =1− 2 + 3− 4 +...+ 99 −100 Lời giải: a) A = ( + + + + ) ( 2 2 2 2
1 2 3 ... 2021 . 1 + 2 + 3 +...+10 ).(2020.111−3.5.37.404) = ( + + + + ) ( 2 2 2 2
1 2 3 ... 2021 . 1 + 2 + 3 +...+10 ).2020.111−  (3.37).(5.404) = ( + + + + ) ( 2 2 2 2
1 2 3 ... 2021 . 1 + 2 + 3 +...+10 ).[2020.111−111.2020] = ( + + + + ) ( 2 2 2 2
1 2 3 ... 2021 . 1 + 2 + 3 +...+10 ).0 = 0 b) B = (− ) 1 + ( 5 − ) + ( 9 − ) +...+ (− ) 101 = −(1+ 5 + 9 +...+ ) 101 Xét tổng 1+ 5 + 9 +...+101
Số số hạng của tổng là (101− ) 1 : 4 +1 = 26 Tổng là: (101+ ) 1 .26 : 2 =1326 Vậy B = 1326 − c) C = (− ) 1 + 3+ ( 5 − ) + 7 +...+ (− ) 2021 + 2023
Số số hạng của C bằng số số hạng của dãy số 1;3;5;7;...;2023 (*)
Số số hạng của dãy (*) là (2023− ) 1 : 2 +1 =1012
Tổng C có 1012 số hạng, khi nhóm 2 số hạng vào một nhóm ta được 506 nhóm.
Ta có C = (− )1+3 +   ( 5 − ) + 7 +...+   (− ) 2021 + 2023 = 2 + 2 +...+ 2 = 2.506 =1012
d) D =1− 2 + 3− 4 +...+ 99 −100
Số số hạng của D bằng số số hạng của dãy số 1;2;3;4;...;100 (**)
Số số hạng của dãy (**) là (100 − ) 1 :1+1 =100
Tổng D có 100 số hạng, khi nhóm 2 số hạng vào một nhóm ta được 50 nhóm.
Ta có D = (1− 2) + (3− 4) +...+ (99 −100) = (− ) 1 + (− ) 1 +...+ (− ) 1 = 1.50 −
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 7 = 50 − Bài 5: Tính:
a) A =1+ 2 − 3− 4 + 5 + 6 − 7 −8 +...− 2019 − 2020 + 2021+ 2022
b) B =100 + 98 + 96 + 94 +...+ 2 − 99 − 97 − 95 − 93−...−1 Lời giải:
a) A =1+ 2 − 3− 4 + 5 + 6 − 7 −8 +...− 2019 − 2020 + 2021+ 2022
=1+ 2 − 3− 4 + 5 + 6 − 7 −8 + 9 +...+ 2018 − 2019 − 2020 + 2021+ 2022
=1+ (2 −3− 4 + 5) + (6 − 7 −8 + 9) +...+ (2018 − 2019 − 2020 + ) 2021 + 2022
Dãy các số tự nhiên liên tiếp 2;3;4;5;...;2021 có 2021− 2 +1 = 2020 số hạng, khi nhóm 4 số vào
một nhóm ta được 505 nhóm.
Ta có A =1+ (2 −3− 4 + 5) + (6 − 7 −8+ 9) +...+ (2018− 2019 − 2020 + ) 2021 + 2022 =1+ 0 + 0 +...+ 0 + 2022 =1+ 0.505 + 2022 = 2023
b) B =100 + 98 + 96 + 94 +...+ 2 − 99 − 97 − 95 − 93−...−1
=100 − 99 + 98 − 97 + 96 − 95 +...+ 2 −1
= (100 −99) + (98 −97) + (96 −95) +...+ (2 − ) 1
Từ 1 đến 100 có 100 số, khi nhóm 2 số vào một nhóm ta được 50 nhóm.
Vậy B =1+1+1+...+1 =1.50 = 50 Bài 6: Tính a) A = 2 + ( 4) − + 6 + ( 8 − ) +...+ 2018 + ( 2020) − + 2022
b) B = 2022 + 2020 + 2018 + 2016 +...+ 2 − 2019 − 2017 − 2015 −...−1 Lời giải: a) A = 2 + ( 4) − + 6 + ( 8 − ) +...+ 2018 + ( 2020) − + 2022
Số số hạng của A bằng số số hạng của dãy 2;4;6;...;2022
A có (2022 − 2) : 2 +1 =1011 số hạng. Kể từ số hạng đầu tiên, khi nhóm hai số vào một nhóm
thì ta được 505 nhóm và dư số 2022 đứng một mình. Ta có A = 2 + ( 4) − + 6 + ( 8 − ) +...+ 2018 + ( 2020) − + 2022 A = [2 + ( 4) − ]+[6 + ( 8 − )]+...+[2018 + ( 2020) − ]+ 2022 = ( 2 − ) + ( 2 − ) +...+ ( 2 − ) + 2022 = ( 2 − ).505 + 2022 =1012
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 8
b) B=2022+2020+2018+2016+...+2−2019−2017−2015−...−1
= 2022 + (2020 − 2019) + (2018 − 2017) + (2016 − 2015) +...+ (2 − ) 1
Từ 1 đến 2020 có 2020 số, khi nhóm 2 số vào một nhóm ta được 1010 nhóm.
Vậy B = 2022 +1+1+1+...+1 = 2022 +1.1010 = 3032
Bài 7: Thực hiện phép tính: a) 2 3 99 100
A =1− 2 + 2 − 2 +...− 2 + 2 b) 2018 2017 2016 2015 2014 2013 2 B = 2 − 2 − 2 + 2 − 2 − 2 + ...+ 2 − 2 −1
c) C =1− 2 + 3+ 4 − 5 − 6 + 7 + 8 − 9 −...+ 2007 + 2008 − 2009 − 2010 d) 3 3 3 3
D = 2 + 4 + 6 +...+18 với 3 3 3 3 1 + 2 + 3 +...+ 9 = 2025 Lời giải: a) 2 3 99 100
A =1− 2 + 2 − 2 +...− 2 + 2 = ( − ) + ( 2 3 − ) + + ( 98 99 − ) 100 1 2 2 2 ... 2 2 + 2 = ( − ) 2 + ( − ) 98 + + ( − ) 100 1 2 2 1 2 . . 2 1 2 + 2 = (− ) 2 + (− ) 98 + + (− ) 100 1 2 1 ... 2 1 + 2 100 98 96 2
= 2 − 2 − 2 −...− 2 −1 100 = − ( 98 96 2 2 2 + 2 +...+ 2 + ) 1 Đặt 98 96 2 S = 2 + 2 +...+ 2 +1 Ta có 2 2 S = ( 98 96 2 2 2 . 2 + 2 +...+ 2 + ) 1 100 98 4 2 = 2 + 2 +...+ 2 + 2
⇒ 2 S S = ( 100 98 4 2 + + + + ) −( 98 96 2 2 2 2 ... 2 2 2 + 2 +...+ 2 + ) 1 100 ⇒ 100 3S 2 1 = 2 −1 S − ⇒ = 3 100 101 Vậy 100 100 2 −1 2 +1
A = 2 − S = 2 − = 3 3 b) 2018 2017 2016 2015 2014 2013 2 B = 2 − 2 − 2 + 2 − 2 − 2 + ...+ 2 − 2 −1 = ( 2018 2017 2016 − − )+( 2015 2014 2013 − − )+( 2012 2011 2010 − − )+ +( 5 4 3 − − ) + ( 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ... 2 2 2 2 − 2 − ) 1 2016 = ( 2 − − ) 2013 + ( 2 − − ) 2010 + ( 2 − − ) 3 + + ( 2 − − )+ ( 2 2 2 2 1 2 2 2 1 2
2 2 1 . . 2 . 2 2 1 1. 2 − 2 − ) 1 = ( 2 − − ) ( 2016 2013 2010 3 2 2 1 . 2 + 2 + 2 + ...+ 2 + ) 1 2016 2013 2010 3 = 2 + 2 + 2 + ...+ 2 +1 Ta có 3 3 B = ( 2016 2013 2010 3 2 2 . 2 + 2 + 2 + ...+ 2 + ) 1 2019 2016 2013 6 3 = 2 + 2 + 2 + ...+ 2 + 2
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 9 3
B B = ( 2019 2016 2013 6 3 + + + + + ) −( 2016 2013 2010 3 2 2 2 2 ... 2 2 2 + 2 + 2 + ...+ 2 + ) 1 2019 2019 2 1 ⇒ 7B = 2 −1 B − ⇒ = 7
c) C =1− 2 + 3+ 4 − 5 − 6 + 7 + 8 − 9 −...+ 2007 + 2008 − 2009 − 2010
=1− 2 + 3+ 4 − 5 − 6 + 7 + 8 − 9 −...− 2006 + 2007 + 2008 − 2009 − 2010
=1− (2 − 3− 4 + 5) − (6 − 7 −8 + 9) −...− (2006 − 2007 − 2008 + 2009) − 2010 (*)
Từ 2 đến 2009 có 2009 − 2 +1 = 2008 số, khi nhóm 4 số vào một nhóm ta được 502 nhóm, mỗi
nhóm ở (*) đều có tổng bằng 0.
Vậy ta có C =1− 0 − 0 −...− 0 − 2010 =1− 0.502 − 2010 = 2009 − d) 3 3 3 3 D = 2 + 4 + 6 +...+18 = ( )3 + ( )3 +( )3 + +( )3 2.1 2.2 2.3 ... 2.9 3 3 3 3 3 3 3 3
= 2 .1 + 2 .2 + 2 .3 +...+ 2 .9 3 = ( 3 3 3 3 2 . 1 + 2 + 3 +...+ 9 ) (**) Vì 3 3 3 3
1 + 2 + 3 +...+ 9 = 2025 nên thay vào (**) ta có 3 D = 2 .2025 =16200 Vậy D =16200 Bài 8: Cho 50 48 46 44 6 4 2
A = 5 − 5 + 5 − 5 +...+ 5 − 5 + 5 −1 a) Thu gọn A .
b) Tìm số tự nhiên n biết 26. 1 5n A + = .
c) Tìm số dư trong phép chia A cho 100. Lời giải: a) 50 48 46 44 6 4 2
A = 5 − 5 + 5 − 5 +...+ 5 − 5 + 5 −1 = ( 50 48 − )+( 46 44 − )+ +( 6 4 − ) + ( 2 5 5 5 5 ... 5 5 5 − ) 1 48 = ( 2 − ) 44 + ( 2 − ) 4 + + ( 2 − ) + ( 2
5 5 1 5 5 1 . . 5 5 1 1 5 − ) 1 = ( 48 44 4 24. 5 + 5 +...+ 5 + ) 1 Đặt 48 44 4 S = 5 + 5 +...+ 5 +1 Ta có 4 4 S = ( 48 44 4 5 . 5 . 5 + 5 +...+ 5 + ) 1 52 48 8 4 = 5 + 5 +...+ 5 + 5 4
S S = ( 52 48 8 4 + + + + ) −( 48 44 4 5 5 5 ... 5 5 5 + 5 +...+ 5 + ) 1 52 52 5 1 ⇒ 624.S = 5 −1 S − ⇒ = 624 52 52 Vậy 5 −1 5 −1 A = 24. = 624 26
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 10 52 b) Theo ý a ta có 5 1 A − = 52 ⇒ 26A = 5 −1 52 ⇒ 26A +1 = 5 26
Mặt khác theo đề bài ta có 26. 1 5n
A + = nên suy ra n 52 5 = 5 ⇒ n = 52 Vậy n = 52 c) Theo ý a ta có A = ( 48 44 4 24. 5 + 5 +...+ 5 + ) 1 = ( 48 44 4 24. 5 + 5 +...+ 5 ) + 24 2 = ( 46 42 2 6.4.5 5 + 5 +...+ 5 ) + 24 = ( 46 42 2 100.6. 5 + 5 +...+ 5 ) + 24
⇒ A có dạng 100k + 24 ; k ∈ ⇒ A chia 100 dư 24
Bài 9: Cho x là tổng của tất cả các số nguyên có 2 chữ số; y là số nguyên âm lớn nhất. Tính 2021 2020 S = 2020.x − 2021.y Lời giải:
Các số nguyên có 2 chữ số là: 99
− ;− 98;− 97;...;97;98;99
x là tổng của tất cả các số nguyên có 2 chữ số nên x = ( 99 − ) + ( 98 − ) + ( 97 − ) +...+ 97 + 98 + 99 = ( 99 − ) + 99 +   ( 98 − ) + 98 +   ( 97 − ) + 97 +...+   (− ) 1 +1 + 0  = 0
y là số nguyên âm lớn nhất nên y = 1 − .
Thay x = 0 , y = 1
− vào S ta được S = − (− )2020 2021 2020.0 2021. 1 = 0 − 2021.1 = 2021 − Vậy S = 2021 −
Bài 10: Tính giá trị của M = a + a + a biết a ;a ;a ;...;a ∈ 1 2 2021 1 2 3 2021  và thỏa mãn
a + a + a +...+ a
= 0và a + a = a + a = ... = a + a = a + a = 2 1 2 3 2021 1 2 3 4 2019 2020 2021 1 Lời giải:
Ta có a + a + a +...+ a = 0 1 2 3 2021
(a + a + a + a +...+ a + a + a = 0 * 1 2 ) ( 3 4) ( 2019 2020) 2021 ( )
Với 2020 số a ;a ;a ;a ...;a
khi nhóm 2 số vào một nhóm ta được 1010 nhóm. 1 2 3 4 2020
Thay a + a = a + a = ... = a + a = 2 vào (*) ta được 1 2 3 4 2019 2020 2 + 2 +...+ 2 + a = 0 2021 2.1010 + a = 0 2021
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 11 2020+a =0 2021 a = 2020 − 2021
Ta có a + a = 2 ; a = 2020 − thay vào M ta được: 1 2 2021
M = a + a + a = 2 + 2020 − = 2018 − 1 2 2021 ( ) Vậy M = 2018 − Dạng 3: Tìm x I.Phương pháp giải
- Áp dụng các kiến thức về số nguyên, thứ tự thực hiện phép tính, lũy thừa.
- Áp dụng các công thức, cách tính dãy số có quy luật. II.Bài toán
Bài 1: Tìm x∈ biết:
a) (1− 2 + 3− 4 +...−98+ 99) x = 100 − b)  −  ( x + ) 2 2016 : 25 3 2  = 3 .7 
c) (x + 2)(x −3) = 0 d) (x − )2 2 + 5(x − 2) = 0 Lời giải:
a) (1− 2 + 3− 4 +...−98+ 99) x = 100 −
⇒ (1− 2) + (3− 4) +...+ (97 − 98) + 99 x = 100 −   ⇒ (− ) 1 + (− ) 1 +...+ (− ) 1 + 99 x = 100 −   ⇒ (− ) 1 .49 + 99 x = 100 −   ⇒ 50x = 100 − ⇒ x = 2 − Vậy x = 2 − b)  −  ( x + ) 2 2016 : 25 3 2  = 3 .7  ⇒ 2016 : 25 −  (3x + 2) = 63 
⇒ 25 − (3x + 2) = 2016 : 63
⇒ 25 − (3x + 2) = 32 ⇒ 3x + 2 = 25 − 32
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 12 ⇒ 3x + 2 = 7 − ⇒ 3x = 9 − ⇒ x = 3 − Vậy x = 3 −
c) (x + 2)(x −3) = 0 x + 2 = 0 x = 2 − ⇒  ⇒  x − 3 = 0 x = 3 Vậy x∈{ 2; − } 3 d) (x − )2 2 + 5(x − 2) = 0
⇒ (x − 2).(x − 2)+5 = 0 
⇒ (x − 2)(x + 3) = 0 x − 2 = 0 x = 2 ⇒  ⇒  x + 3 = 0 x = 3 − Vậy x∈{2;− } 3
Bài 2: Tìm x∈ biết:
a) (x + 5) + (x +10) + (x +15) +...+ (x + 60) = 450 b) ( x − )3 = (− )2 6 11 3 .15 + 208 c) (x + )2 1 − 5x − 5 = 0 Lời giải:
a) (x + 5) + (x +10) + (x +15) +...+ (x + 60) = 450
⇒ (x + x + x +...+ x) + (5 +10 +15 +...+ 60) = 450 (*)
Tính S = 5 +10 +15 +...+ 60
Số số hạng của S là (60 −5):5+1 =12
Tổng S = (60 + 5).12: 2 = 390
Theo đề bài, mỗi một x cộng với một số cụ thể nên có 12 số cụ thể thì cũng có 12 số x
Thay các kết quả trên vào (*) ta được: 12x + 390 = 450 ⇒12x = 450 − 390 ⇒12x = 60 ⇒ x = 5
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 13 Vậy x = 5 b) ( x − )3 = (− )2 6 11 3 .15 + 208 ⇒ ( x − )3 6 11 = 343 ⇒ ( x − )3 3 6 11 = 7 ⇒ 6x −11 = 7 ⇒ x = 3 Vậy x = 3 c) (x + )2 1 − 5x − 5 = 0 ⇒ (x + )2 1 − (5x + 5) = 0 ⇒ (x + )2 1 − 5(x + ) 1 = 0 ⇒ (x + )
1 .(x + )1−5 = 0  ⇒ (x + ) 1 (x − 4) = 0 x +1 = 0 x = 1 − ⇒  ⇒  x − 4 = 0 x = 4 Vậy x∈{ 1; − } 4
Bài 3: Tìm x∈ biết:
a) ( x − )5 = ( x − )3 2 15 2 15 b) x + (x + )
1 + (x + 2) +...+ 2020 + 2021= 2021 Lời giải:
a) ( x − )5 = ( x − )3 2 15 2 15
⇒ ( x − )5 − ( x − )3 2 15 2 15 = 0
⇒ ( x − )3 ( x − )2 − ( x − )3 2 15 . 2 15 2 15 .1 = 0
⇒ ( x − )3 ( x − )2 2 15 . 2 15 −1 = 0   ( 2x −15 = 0 x = 7,5 2x −15)3 = 0 2x −15 = 0 ⇒  ⇒   ⇒ 2x −15 =1  ⇒ x = 8     (2x −15)2 (2x −15)2 −1 = 0 = 1 2x −15 = 1 −  x =  7
x ∈ nên x = 7 hoặc x = 8 Vậy x∈{7; } 8
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 14
b) x+(x+ )1+(x+2)+...+2020+2021=2021 Cách 1: x + (x + )
1 + (x + 2) +...+ 2020 + 2021= 2021 ⇒ x + (x + ) 1 + (x + 2) +...+ ( 2 − ) + (− ) 1 + 0 +1+ 2 +...+ 2020 = 0 (*)
⇒ (x + 2020) + (x + )1+ 2019 + 
 ( x + 2) + 2018 +...+   ( 2 − ) + 2 +   (− ) 1 +1 + 0 = 0 
⇒ (x + 2020) + (x + 2020) + (x + 2020) +...+ ( 2 − ) + 2 +   (− ) 1 +1 + 0 = 0 
Ta có vế trái của (*) là tổng các số nguyên liên tiếp viết theo thứ tự tăng dần, khi nhóm như trên,
trong từng ngoặc là các cặp số đối nhau ⇒ x + 2020 = 0 ⇒ x = 2020 − Vậy x = 2020 − Cách 2: x + (x + )
1 + (x + 2) +...+ 2020 + 2021= 2021 ⇒ x + (x + )
1 + (x + 2) +...+ 2020 = 0 ( ) 1 Vì x + (x + )
1 + (x + 2) +...+ 2020 là tổng của các số nguyên liên tiếp nên áp dụng công thức tính (2020+ x).n
tổng của dãy số cách đều ta có tổng này bằng
(2) trong đó n là số các số hạng của 2 tổng. (2020+ x).n Từ ( ) 1 và (2) suy ra = 0 . 2
Lại có n ≠ 0 suy ra 2020 + x = 0, do đó x = 2020 − Vậy x = 2020 −
Bài 4: Tìm x∈ biết: a) x x+1 x+2 18 2 .2 .2 =1  000...0 :5 18 ch÷ sè
b) (x −3) + (x − 2) + (x − ) 1 +...+10 +11 =11 Lời giải: a) x x+1 x+2 18 2 .2 .2 =1  000...0 :5 18 ch÷ sè (x+ )+(x+ ) ⇒ x+ 1 2 18 18 2 =10 :5 ⇒ 3x+3 18 2 =2 ⇒ 3x + 3 = 18 ⇒ 3x = 15
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 15 x = 5 Vậy x = 5
b) (x −3) + (x − 2) + (x − ) 1 +...+10 +11 =11
⇒ (x −3) + (x − 2) + (x − ) 1 +...+ ( 2 − ) + (− ) 1 + 0 +1+ 2 +...+10 = 0 ( ) 1
⇒ (x −3)+10 + 
 ( x − 2) + 9 +   ( x − ) 1 +8 +...+   ( 2 − ) + 2 +   (− ) 1 +1 + 0 = 0 
⇒ (x + 7) + (x + 7) + (x + 7) +... + (−2) + 2 + (− ) 1 +  1 + 0 =     0 Ta có vế trái của ( )
1 là tổng các số nguyên liên tiếp viết theo thứ tự tăng dần, khi nhóm như trên,
trong từng ngoặc là các cặp số đối nhau ⇒ x + 7 = 0 ⇒ x = −7 Vậy x = 7 −
Bài 5: Tìm các số nguyên dương x , y thỏa mãn 2x + 3y =14 ( )1
Lời giải:x , y là các số nguyên dương nên 2x , 3y cũng là các số nguyên dương
Mặt khác 2x + 3y =14 nên 0 < 2x < 14 ; 0 < 3y < 14
y ∈ , 0 < 3y <14 nên y∈{1;2;3; } 4 (*)
Lại có 2x + 3y =14 mà 2x và 14 chẵn nên 3y chẵn ⇒ y chẵn. Kết hợp với (*) suy ra y∈{2; } 4
- Nếu y = 2 thay vào ( )
1 ta có 2x + 6 = 14 ⇒ x = 4
- Nếu y = 4 thay vào ( )
1 ta có 2x +12 = 14 ⇒ x = 1
Vậy các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn đề bài là (4;2); (1;4)
Bài 6: Tìm các số nguyên x , y , z biết x + y = 2 , y + z = 3, z + x = 5 − Lời giải:
Ta có x + y = 2 , y + z = 3, z + x = 5
− ⇒ (x + y) + (y + z) + (z + x) = 2 + 3+ ( 5
− ) ⇒ 2x + 2y + 2z = 0
x + y + z = 0
+) Vì x + y + z = 0 và x + y = 2 nên suy ra z = 0 − (x + y) = 0 − 2 = 2 −
+) Vì x + y + z = 0 và y + z = 3 nên suy ra x = 0 − (y + z) = 0 −3 = 3 −
+) Vì x + y + z = 0 và z + x = 5
− nên suy ra y = 0 − (z + x) = 0 −( 5 − ) = 5 Vậy x = 3
− , y = 5, z = 2 −
Bài 7: Tìm các số nguyên x , y , z biết x y = 2011, y z = 2012 − , z + x = 2013
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 16 Lời giải:
Ta có x y = 2011, y z = 2012 −
, z + x = 2013 ⇒ (x y) + (y z) + (z + x) = 2011+ ( 2012 − )+ 2013
x y + y z + z + x = 2012 ⇒ 2x = 2012 ⇒ x =1006
+) Vì x y = 2011, x = 1006 nên suy ra y = x − 2011 = 1006 − 2011 = 1005 −
+) Vì y z = 2012 − , y = 1005 −
nên suy ra z = y − ( 2012 − ) = 1005 − − ( 2012 − ) =1007
Vậy x = 1006 , y = 1005 − , z = 1007
Bài 8: Tìm các số nguyên x , y thỏa mãn (x + )2020 + ( y − )2020 3 2 = 0 Lời giải:
Ta có (x + )2020 3 ≥ 0 ; ( y − )2020 2 ≥ 0 với mọi ; x y ∈ (  x + 3)2020 =  0 x + 3 = 0 x = 3 −
Lại có (x + )2020 + ( y − )2020 3 2 = 0 nên suy ra  ⇒  ⇒  (  y − 2 y − = y =  )2020 = 0 2 0 2 Vậy x = 3 − , y = 2
Bài 9: Cho 10 ô liên tiếp sau:
Hãy điền số vào các ô trống để tổng 3 số ở các ô liên tiếp bất kỳ đều bằng 6. Lời giải:
Gọi 4 số ở 4 ô liên tiếp bất kỳ là x ; x ; x ; x . 1 2 3 4
Vì tổng 3 số ở các ô liên tiếp bằng nhau nên ta có x + x + x = x + x + x x = x . Như vậy các số 1 2 3 2 3 4 1 4
cách nhau 2 ô thì bằng nhau, vậy ta điền được như sau:
Vì tổng 3 số ở các ô liên tiếp bất kỳ đều bằng 6 nên suy ra số ở các ô còn lại là 9.
Bài 10: Cho bảng vuông 3×3 ô. Có thể điền được hay không chín số nguyên vào chín ô của bảng sao cho
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 17
tổng các số ở ba dòng lần lượt bằng 5; -3; 2 và tổng các số ở ba cột lần lượt bằng -1; 2; 2? Lời giải:
Không thể điền được như vậy, vì không có 9 số nào mà cộng theo các dòng được 5 + ( 3 − ) + 2 = 4 , cộng
theo các cột được (− ) 1 + 2 + 2 = 3.
PHẦN III. BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HSG. Bài 1: Tính:
S =1+ 2 + 3− 4 − 5 + 6 + 7 + 8 − 9 −10 +11+12 +13−14 −15 +...+ 2011+ 2012 + 2013− 2014 − 2015 Lời giải:
S =1+ 2 + 3− 4 − 5 + 6 + 7 + 8 − 9 −10 +11+12 +13−14 −15 +...+ 2011+ 2012 + 2013− 2014 − 2015
=1+ 2 +[(3− 4 −5+ 6 + 7) + (8−9 −10 +11+12) + (13−14 −15+16 +17) +...+ (
2008 − 2009 − 2010 + 2011+ 2012)]+ 2013− 2014 − 2015
=1+ 2 + (7 +12 +17 +...+ 2012) + 2013− 2014 − 2015
=1+ 2 + 2013− 2014 − 2015 + (7 +12 +17 +...+ 2012) = 2013 −
+ (7 +12 +17 +...+ 2012)
Đặt T = 7 +12 +17 +...+ 2012
Số các số hạng của T là: (2012 − 7):5 +1 = 402
Tổng là: T = (2012 + 7).402 : 2 = 405819 Vậy S = 2013 − +T = 2013 − + 405819 = 403806
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) A = (1.2 + 2.3+ 3.4 +...+ 99.100).(68.8686 −86.6868) b) B =1+ ( 2 − ) + ( 3 − ) + 4 + 5 + ( 6 − ) + ( 7 − ) + 8 +...+ 2017 + ( 2018 − )+( 2019 − ) Lời giải:
a) A = (1.2 + 2.3+ 3.4 +...+ 99.100).(68.8686 −86.6868)
= (1.2 + 2.3+ 3.4 +...+ 99.100).(68.86.101− ) 86.68.101
= (1.2 + 2.3+ 3.4 +...+ 99.100).0 = 0 b) B =1+ ( 2 − ) + ( 3 − ) + 4 + 5 + ( 6 − ) + ( 7 − ) + 8 +...+ 2017 + ( 2018 − )+( 2019 − )
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 18 = 1  +  ( 2 − ) + ( 3 − ) + 4 + 5 +   ( 6 − ) + ( 7 − ) + 8 +...+ 2013+   ( 2014 − )+( 2015 − )+ 2016 2017 + + ( 2018 − )+( 2019 − ) ( ) 1
Từ 1 đến 2016 có 2016 số, nhóm 4 số vào một nhóm ta được 504 nhóm, mỗi nhóm ở ( ) 1 có tổng bằng 0, vậy ta có:
B = 0.504 + 2017 + ( 2018 − )+( 2019 − ) = 2020 −
Bài 3: Tính S = (2 + 4 + 6 +8+...+ 2020) −(3+ 5+ 7 + 9 +...+ 2023) Lời giải:
S = (2 + 4 + 6 +8 +...+ 2020) −(3+ 5 + 7 + 9 +...+ 2023)
= 2 + 4 + 6 + 8 +...+ 2020 − 3− 5 − 7 − 9 −...− 2023
= 2 − 3+ 4 − 5 + 6 − 7 + 8 − 9 +...+ 2020 − 2021− 2022 − 2023
= (2 −3) + (4 −5) + (6 − 7) + (8 −9) +...+ (2020 − ) 2021 − 2022 − 2023 (*)
Từ 2 đến 2021 có 2021− 2 +1 = 2020 số, nhóm hai số vào một nhóm ta được 1010 nhóm, ở (*) mỗi
nhóm có giá trị bằng ( ) 1 − . Vậy S = (− )
1 .1010 − 2022 − 2023 = 5055 − Bài 4: Tính:
a) A =13−12 +11+10 − 9 + 8 − 7 − 6 + 5 − 4 + 3+ 2 −1
b) B = 2 − 4 − 6 + 8 +10 −12 −14 +...− 2014 + 2016 + 2018 − 2020 Lời giải:
a) A =13−12 +11+10 − 9 + 8 − 7 − 6 + 5 − 4 + 3+ 2 −1
=13− (12 −11−10 + 9) + (8 − 7 − 6 + 5) − (4 − 3− 2 + ) 1 =13− 0 + 0 − 0 =13
b) B = 2 − 4 − 6 + 8 +10 −12 −14 +...− 2014 + 2016 + 2018 − 2020
= 2 − 4 − 6 + 8 +10 −12 −14 +16 +...+ 2010 − 2012 − 2014 + 2016 + 2018 − 2020
= (2 − 4 − 6 +8) + (10 −12 −14 +16) +...+ (2010 − 2012 − 2014 + 2016) + 2018 − 2020
Dãy các số 2;4;6;8;...;2016 có (2016 − 2): 2 +1=1008 số hạng, khi nhóm 4 số vào một nhóm ta được 252 nhóm.
Ta có B = (2 − 4 − 6 +8) + (10 −12 −14 +16) +...+ (2010 − 2012 − 2014 + 2016) + 2018 − 2020
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 19
= 0 + 0 +...+ 0 + 2018 − 2020 = 2 − Bài 5: Tính:
a) S = (− )1 (− )2 (− )3 (− )4 (− )2021 1 . 1 . 1 . 1 . . 1 b) 100 99 98 2
T = 2 − 2 − 2 −...− 2 − 2 −1 Lời giải:
a) S = (− )1 (− )2 (− )3 (− )4 (− )2021 1 . 1 . 1 . 1 . . 1
S = (− )1+2+3+4+...+2021 1
Tính A =1+ 2 + 3+ 4 +...+ 2021
Tổng A có 2021 số hạng. A = (2021+ ) 1 .2021: 2 = 2043231 Vậy S = (− )2043231 1 = 1 − b) 100 99 98 2
T = 2 − 2 − 2 −...− 2 − 2 −1 100 = − ( 99 98 2 2 2 + 2 +...+ 2 + 2 + ) 1 Đặt 99 98 2
B = 2 + 2 +...+ 2 + 2 +1 Ta có B = ( 99 98 2 2 2. 2 + 2 +...+ 2 + 2 + ) 1 100 99 3 2 = 2 + 2 +...+ 2 + 2 + 2
B B = ( 100 99 3 2 + + + + + ) −( 99 98 2 2 2 2 ... 2 2 2 2 + 2 +...+ 2 + 2 + ) 1 ⇒ 100 B = 2 −1 Vậy 100 100 T = − B = − ( 100 2 2 2 − ) 1 =1
Bài 6: Cho A = 2 − 5 + 8 −11+...+ 98 −101. Viết dạng tổng quát các số hạng của A. Tính A. Lời giải:
Ta có A = 2 − 5 + 8 −11+...+ 98 −101 = 2 + ( 5 − ) +8 + (− ) 11 +...+ 98 + (− ) 101
Trong tổng A, các số hạng ở vị trí lẻ mang dấu "+", các số hạng ở vị trí chẵn mang dấu "−" ; phần số tự
nhiên của các số hạng này lập thành dãy cộng: 2;5;8;11;...;98;101 ( ) 1
Các số hạng của dãy ( )
1 đều chia 3 dư 2 nên có dạng tổng quát là 3n + 2 , n∈ .
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 20