TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 1
CHUYÊN Đ S THP PHÂN
CH ĐỀ 1: S THP PHÂN HU HN
PHN I. TÓM TT LÝ THUYT
1. KHÁI NIM:
Khi viết phân s
a
b
dưới dng s thp phân ta thc hin phép chia
a
cho
b
và gp một trong hai trường
hp sau:
- Phép chia
a
cho
b
kết thúc sau hu hạn bước.
Ví d:
3
0,75
4
=
;
37
1, 48
25
=
; …
Khi đó số thập phân thu được gi là s thp phân hu hn.
- Phép chia
a
cho
b
không bao gi chm dt.
Ví d:
2
0,6666...
3
=
;
; …
Tuy phép chia không chm dứt nhưng phần thp phân ca kết qu phép chia có một nhóm chữ s
lặp đi lặp li vô hn lần. Ta nói số thập phân thu được là s thp phân vô hn tuần hoàn và nhóm chữ s
lặp đi lặp li trong phn thp phân là chu kì của nó.
2. NHN BIT MT PHÂN S LÀ S THP PHÂN HU HN:
Nếu mt phân s ti gin vi mẫu dương mà mẫu không có ước nguyên t khác
2
5
thì phân s đó
viết được dưới dng s thp phân hu hn.
PHN II. CÁC DNG BÀI
Dng 1: Viết phân s i dng s thp phân.
I.Phương pháp giải:
Để viết mt t s hoc mt phân s
a
b
dưới dng s thp phân ta làm phép chia
:ab
II.Bài toán:
Bài 1: Viết phân s sau dưới dng s thp phân
97
200
;
124
25
;
63
20
;
139
50
.
Lời giải:
Cách 1: Thc hin phép tính chia t cho mẫu ta được:
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 2
97
0 485
200
,=
124
4 96
25
,
=
63
3 15
20
,−=
139
2 78
50
,
=
Cách 2: Phân tích mu ra tha s ri b sung các tha s ph đề mẫu là lũy thừa ca 10:
97 97 5 485
0 485
200 200 5 1000
.
,
.
= = =
124 124 4 496
4 96
25 25 4 100
.
,
.
= = =
63 63 5 315
3 15
20 20 5 100
.
,
.
−= = =
139 139 2 278
2 78
50 50 2 100
.
,
.
−−
= = =
Bài 2: Viết kết qu phép tính dưới dng s thp phân:
a)
11 1
...
5.6 6.7 24.25
A = + ++
b)
222 2
...
2.4 4.6 6.8 98.100
B = + + ++
Lời giải:
a)
11 1
...
5.6 6.7 24.25
A = + ++
11 11 1 1
...
5 6 6 7 24 25
A

=−+−++


11 4
0,16
5 25 25
A =−==
Vy
0 16A,=
.
b)
222 2
...
2.4 4.6 6.8 98.100
B = + + ++
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 3
11 11 11 1 1
...
2 4 4 6 6 8 98 100
B
 
=−+−+−++
 
 
11
2 100
B =
49
0 49
100
B,
= =
Vy
0 49B,=
.
Bài 3: Viết kết qu phép tính dưới dng s thp phân:
a)
11 1 1
...
5.10 10.15 15.20 395.400
A = + + ++
b)
33 33 33 33
...
11.16 16.21 21.26 61.66
B = + + ++
Lời giải:
a)
11 1 1
...
5.10 10.15 15.20 395.400
A = + + ++
55 5 5
5 ...
5.10 10.15 15.20 395.400
A
= + + ++
11 1 1 1 1 1 1
5 ...
5 10 10 15 15 20 395 400
A =−+−+− +
11
5
5 400
A =
79
0 0395
2000
A,= =
b)
33 33 33 33
...
11.16 16.21 21.26 61.66
B = + + ++
555 5
5 33. ...
11.16 16.21 21.26 61.66
B

= + + ++


1111 11
5 33. ...
11 16 16 21 61 66
B

= −+−++−


11
5 33
11 66
B

=


TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 4
5
5 33
66
B.=
1
05
2
B,= =
Vy
05B,=
.
Bài 4: Tính giá tr ca biu thc và viết kết qu i dng s thp phân:
3 3 3 3 25 25 25 48
... ...
1.8 8.15 15.22 106.113 50.55 55.60 95.100 113
A

= + + ++ + ++


Lời giải:
Ta có :
33 3 3
...
1.8 8.15 15.22 106.113
B = + + ++
77 7 7
7 3 ...
1.8 8.15 15.22 106.113
B

= + + ++


111 1 1 1 1 1
7 3 ...
1 8 8 15 15 22 106 113
B

= −+ + ++


1
31
113
B

=


112 3.112 48
3.
113 7.113 113
= ⇒= =BB
.
25 25 25
...
50.55 55.60 95.100
C
= + ++
55 5
5 ...
50.55 55.60 95.100
C

= + ++


11 1
5
50 100 20
C

= −=


.
Khi đó :
48 48 1 48
0, 05
131 113 20 113
A BC=−− = =
.
Bài 5: Kết qu ca biu thc sau biu din s thp phân nào?
a)
22 2 2
2 3 4 24
. . ...
1.3 2.4 3.5 23.25
A =
b)
2 22 2
1 2 3 99
. . ...
1.2 2.3 3.4 99.100
B =
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 5
Lời giải:
a,
22 2 2
2 3 4 24
. . ...
1.3 2.4 3.5 23.25
A
=
2.2 3.3 4.4 24.24
. . ....
1.3 2.4 3.5 23.25
A =
( )
( )
(
)(
)
2.3.4...24 2.3.4...24
1.2.3....23 3.4.5...25
A
=
24.2 48
1, 9 2
25 25
A = = =
Vy Kết qu phép tính biu din s thp phân
1 92,
.
b)
2 22 2
1 2 3 99
. . ...
1.2 2.3 3.4 99.100
B =
11 22 33 9999
12 23 34 99100
... .
B . . ....
... .
=
( )( )
( )( )
1.2.3....99 1.2.3...99
1.2.3...99 2.3.4...100
B =
1
0, 01
100
B = =
Vy Kết qu phép tính biu din s thp phân
0 01,
.
Bài 6: Chng t kết qu phép tính sau là mt s nguyên :
a)
1999 1999 1999
1 1 ... 1
1 2 1000
1000 1000 1000
1 1 ... 1
1 2 1999
A

++ +


=

++ +


b)
111 1
1 1 1 ... 1
2 3 4 999
B
 
=+++ +
 
 
Lời giải:
2000 2001 2002 2999 1001 1002 1003 2999
. . ... : . . ....
1 2 3 1000 1 2 3 1999
A

=


2000.2001.2002...2999 1.2.3...1999
.
1.2.3.4...1000 1001.1002....2999
A

=


TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 6
1001.1002....1999
1
1001.1002...1999
A
= =
Vy kết qu phép tính trên là mt s nguyên.
b)
111 1
1 1 1 ... 1
2 3 4 999
B
 
=+++ +
 
 
3 4 5 1000 1000
. . .... 500
2 3 4 999 2
B = = =
Vy kết qu phép tính trên là mt s nguyên.
Bài 7: Kết qu phép tính sau có viết được dưới dng s thp phân hu hn không?
11 1 1
1 1 1 ... 1
4 9 16 400
A

=−−


Lời giải:
11 1 1
1 1 1 ... 1
4 9 16 400
A

=−−


3 8 15 399
. . ....
4 9 16 400
A =
1.3 2.4 3.5 19.21
. . ...
2.2 3.3 4.4 20.20
A =
(
)( )
( )(
)
1.2.3...19 3.4.5...21
2.3.4...20 2.3.4.5...20
A =
21 21
0,525
20.2 40
A = = =
Vy kết qu phép tính viết được dưới dng s thp phân hu hn.
Bài 8: Viết kết qu phép tính dưới dng s thp phân :
a)
2222 2 2 2 2
23456789
.......
3 8 15 24 35 48 63 80
A =
b)
8 15 24 2499
. . ...
9 16 25 2500
B =
Lời giải:
a)
2.2 3.3 4.4 8.8 9.9
. . .... .
1.3 2.4 3.5 7.9 8.10
A =
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 7
( )( )
( )( )
2.3.4...8.9 2.3.4...8.9
1.2.3...7.8 3.4.5...9.10
A =
9.2 9
1, 8
10 5
A = = =
b)
8 15 24 2499
. . ...
9 16 25 2500
B =
2.4 3.5 4.6 49.51
. . ....
3.3 4.4 5.5 50.50
B =
( )
( )
( )( )
2.3.4...49 4.5.6...51
3.4.5...50 3.4.5...50
B
=
2.51 17
0, 68
50.3 25
B = = =
Bài 9: Viết kết qu phép tính dưới dng s thp phân:
a)
222 2
3 8 15 99
. . ...
234 10
A =
b)
111 1
1 1 1 ... 1
2 3 4 1000
B
 
=−−
 
 
Lời giải:
a)
1.3 2.4 3.5 9.11
. . ....
2.2 3.3 4.4 10.10
A =
( )
( )
( )( )
1.2.3...9 3.4.5...11
2.3.4...10 2.3.4...10
A =
1.11
0,55
10.2
A = =
b)
111 1
1 1 1 ... 1
2 3 4 1000
B
 
=−−
 
 
1 2 3 999 1
. . .... 0,001
2 3 4 1000 1000
B
−−
= =−=
Dng 2: Kim tra xem mt phân s có viết đưc i dng s thp phân hu hn.
I.Phương pháp giải:
-Viết phân số về dạng tối giản và có mẫu dương.
- Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố.
- Nếu mẫu chỉ có ước nguyên tố là 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
II.Bài toán:
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 8
Bài 10: Gii thích ti sao các phân s sau viết được dưới dng s thp phân hu hn ri viết chúng dưới
dạng đó:
6 9 39 121 204 378
1; ; ; ; ;
8 25 60 220 160 375
−−
Lời giải:
Các phân s
6 9 39 121 204 378
1; ; ; ; ;
8 25 60 220 160 375
−−
viết được dưi dng s thp phân hu hn vì các mu không
có ước nguyên t khác 2 và 5.
6147
1 1, 75
88 4
−−
−= = =
(mu
2
42=
)
9
0,36
25
−=
( mu
2
25 5=
)
39 13
0, 65
60 20
= =
(mu
2
20 2 .5=
)
121 11
0,55
220 20
= =
(mu
2
20 2 .5=
)
204 51
1, 275
160 40
= =
(mu
3
40 2 .5=
)
378 126
1,008
375 125
= =
(mu
3
125 5=
)
Bài 13: Chng t rng các s sau viết được dưới dng s thp phân hu hn vi
n
.
a)
36 9
6
n
b)
28 14
35
n +
c)
8 24
100
n−+
d)
2
6 12 18
120
nn−+
Lời giải:
a)
( )
3. 12 3
36 9 3.12 3.3 12 3
6 2.3 2.3 2
n
nn n
−−
= = =
.
Phân s sau khi đã rút gọn có mẫu là 2 nên s đó là s thp phân hu hn.
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 9
b)
( )
7. 4 2
28 14 7.4 7.2 4 2
35 7.5 7.5 5
n
nn n
+
++ +
= = =
.
Phân s sau khi đã rút gọn có mẫu là 5 nên s đó là số thp phân hu hn.
c)
( )
4. 2 6
824 26
100 4.25 25
n
nn
−+
−+ −+
= =
2
25 5=
Phân s sau khi đã rút gọn có mẫu là 25 nên mu ch có ước nguyên t là 5.
Vy s đó là số thp phân hu hn.
d)
( )
2
22
6. 2 3
6 12 18 2 3
120 6.20 20
nn
n n nn
−+
+ −+
= =
2
20 2 .5=
Phân s sau khi đã rút gọn có mẫu là 20 nên mu ch có ước nguyên t là 2 và 5.
Vy s đó là số thp phân hu hn.
Bài 11: Mi phân s sau có viết được dưới dng s thp phân hu hn hay không? Vì sao?
a)
( )
2
33
12
nn
n
n
+
b)
(
)
2
12 24
20
nn
n
n
+
c)
( )
3
18 12 30
60
n nn
n
n
+−
Lời giải:
a)
( )
2
31
3 3 3. 3.1 1
12 3 .4 3 .4 4
nn
n n nn n n
nn n
+
++ +
= = =
2
42=
Mẫu có ước nguyên t là 2 nên phân s viết được dưới dng s thp phân hu hn.
b)
( )
( )
2
4.3 6
12 24 3 6
20 4 .5 5
nn
nn n
n
nn
+
++
= =
Phân s sau khi rút gọn có mẫu là 5 nên phân s đó viết được dưi dng s thp phân hu hn.
c)
3 22
18 12 30 6 .( 3 2 5) 3 2 5
60 6 .10 10
n nnnnn nn
nn
+ +− +−
= =
10 2.5=
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 10
Phân s sau khi rút gọn có mẫu là 10, mu ch có ưc nguyên t là 2 và 5 nên phân s đó viết được dưới
dng s thp phân hu hn.
Bài 12: Các phân s sau có viết được dưới dng s thp phân hu hn không? vì sao?
a)
31
3
n
n
+
( )
n
b)
14 6
7
n
n
+
( )
n
Lời giải:
a)
3 13 1 1
1
3 33 3
nn
n nn n
+
=+=+
1
3n
có mẫu là
3n
có ước nguyên t là 3
Nên
1
3n
không viết được dưới dng s thp phân hu hn
31
3
n
n
+
không viết được dưới dng s thp phân hu hn.
b)
14 6 14 6 6
2
7 77 7
nn
n nn n
+
= +=+
6
7n
có mẫu là
7n
có ước nguyên t là 7
Nên
6
7n
không viết được dưới dng s thp phân hu hn
14 6
7
n
n
+
không viết được dưới dng s thp phân hu hn.
Bài 13: Các phân s sau không viết được dưới dng s thp phân hu hn:
a)
48 5
42
n
n
+
( )
n
b)
65
18
n
n
+
( )
n
Lời giải:
a)
48 5
42
n
n
+
( )
n
ta có:
48 3n
;

48 5 3n⇒+
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 11
và:
42 3n
Do đó
48 5
42
n
n
+
khi viết được dưới dng phân s ti gin thì mu vn cha tha s nguyên t 3.
Vy
48 5
42
n
n
+
không viết được dưới dng s thp phân hu hn.
b)
65
18
n
n
+
(
)
n
ta có:
66n
;

6 56n
⇒+
và:
18 6n
Do đó
65
18
n
n
+
khi viết được dưới dng phân s ti gin thì mu vn cha tha s nguyên t 3.
Vy
65
18
n
n
+
không viết được dưới dng s thp phân hu hn.
Dạng 3: Tìm điều kin đ mt phân s viết đưc dưi dng s thp phân hu hn.
I.Phương pháp giải:
-Viết phân số về dạng tối giản và có mẫu dương.
- Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố.
- Nếu mẫu chỉ có ước nguyên tố là 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
II.Bài toán
Bài 14: Tìm s t nhiên
10
x <
sao cho phân s
2
6
x +
viết được dưới dng s thp phân hu hn.
Li giải:
Ta có:
22
6 2.3
xx++
=
Mu cha tha s nguyên t khác 2 và 5 nên để phân s
2
2.3
x +
viết được dưới dng s thp phân hu hn
thì
( )
23x +
( ) ( )
{ }
2 3 0; 3; 6; 9;12;...xB+∈ =
10x <
2 0 2 xx+=⇒=
(loi);
2 3 1 xx+==
(tho mãn);
2 6 4 xx+=⇒=
(tho mãn);
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 12
2 9 7 xx+=⇒=
(tho mãn);
2 12 10
xx
+= =
(loi).
Các trưng hp còn li không tho mãn
Vy
{ }
1; 4; 7 .x
Bài 15: Tìm s t nhiên
x
;
0 20x<<
để phân s
2
3
14
xx
x
+
viết được dưi dng s thp phân hu hn.
Lời giải:
Ta có:
( )
2
3
33
14 .7.2 7.2
xx
xx x
xx
+
++
= =
Mu cha tha s nguyên t khác 2 và 5 nên để phân s
3
7.2
x +
viết được dưới dng s thp phân hu hn
thì
( )
37
x +
( ) ( ) { }
3 7 0;7;14;21;...xB +∈ =
0 20x<<
30 3
xx+==
(loi);
3 7 4
xx+= =
(tho mãn);
3 14 11 xx+= =
(tho mãn);
3 21 18xx+= =
(tho mãn);
3 28 25 xx+= =
(loi).
Các trưng hp còn li không tho mãn.
Vy
{ }
4; 11; 18 .x
Bài 16: Cho
x
y
là các s nguyên t có một ch số. Tìm x và y để các phân s sau viết được dưới
dng s thp phân hu hn.
a)
5.7.
x
M
y
=
b)
7
48
x
N
y
=
Lời giải:
a)
5.7.
x
M
y
=
Để
M
viết được dưới dng s thp phân hu hn thì mu không có ước nguyên t khác 2 và 5
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 13
Nên s nguyên t
7x =
và s nguyên t
{
}
2;5y
Vy
7x
=
;
{ }
2;5y
.
b)
4
7 7.
48 2 .3.
xx
N
yy
= =
Để
N
viết được dưới dng s thp phân hu hn thì mẫu không có ước nguyên t khác 2 và 5
Nên s nguyên t
3x =
và s nguyên t
{ }
2; 5; 7y
Vy
3x
=
;
{ }
2; 5; 7y
.
Bài 17: Thay các ch cái bi các ch s khác 0 thích hp, biết
1: 0, ab a b c=+−
.
Lời giải:
1: 0, ab a b c
=+−
1:
100
ab
abc
=+−
100
abc
ab
=+−
100
chia hết cho
ab
( )
¦ 100ab⇒∈
,
ab
là các ch s khác 0 nên:
25
ab =
100
25
abc+−=
25 4 3cc+−==
Vy
2a =
;
5b =
;
3c =
.
Bài 18: Thay các ch cái bng các s thích hp:
a)
1: 0, abc a b c=++
b)
1: 0, 0abcd a b c d=+++
Lời giải:
a)
a
;
b
;
c
là các ch s
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 14
09
09
09
,,
a
b
c
abc
≤≤
≤≤
<≤
1 27abc⇒≤ ++
1000
1: 0,abc a b c
abc
= =++
1000 .( )abc a b c = ++
abc++
là ước của 1000 không vượt quá 27
1: 0,125 1 2 5 =++
Vy
1a =
;
2
b =
;
5c =
.
b)
a
;
b
;
c
;
d
là các ch s
09
09
09
09
,,,
a
b
c
d
abcd
≤≤
≤≤
≤≤
<≤
1 27abc⇒≤ ++
10000
1: 0,0
= =+++abcd a b c d
abcd
10000 ( )
= +++abcd a b c d
abcd+++
là ước ca 1000 và
10 36abcd<+++
1: 0,06235 6 2 3 5 =+++
Vy
6a
;
2b
;
3c
;
5d
.
Bài 19: Có bao nhiêu số thp phân
,a bc
tho mãn phân s
4
abc++
viết được dưới dng s thp phân
hu hn là
,
a bc
vi
0c
.
Lời giải:
a
;
b
;
c
là các ch s
0c
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 15
09
09
09
,,
a
b
c
abc N
≤≤
≤≤
<≤
1 27abc⇒≤ ++
Phân s
4
abc++
viết được dưới dng s thp phân hu hn là
,a bc
,
4
abc
a bc
++
⇒=
,a bc
là s thp phân nên
abc++
chia cho 4 dư 1 hoặc chia 4 dư 3
Ta có bảng sau:
abc
++
1
3
5
7
9
11
13
,a bc
0, 25
0, 75
1, 25
1, 75
2, 25
2, 75
3, 25
abc
++
15
17
19
21
23
25
27
,a bc
3, 75
4, 25
4, 75
5, 25
5, 75
6, 25
6, 75
Vậy ta được 14 s cn tìm.
Bài 20: Tìm các phân s ti giản có có tử và mu là các s nguyên dương, mu khác 1. Biết rng tích ca
t và mu bng 1260 và phân s này có thể viết được dưới dng s thp phân hu hn.
Lời giải:
Gi phân s ti gin phi tìm là
a
b
vi
,ab
+
,ƯCLN
,1
ab
Ta có:
22
1260 2 .3 .5.7ab = =
Để phân s
a
b
có th viết đưci dng s thp phân hu hn thì mu s
b
ch ưc nguyên t
2
5
a
b
là phân s ti gin và ƯCLN
,1
ab
b không cha tha s
2
3
;
7
1b
nên
{ }
4; 5; 20b
Ta có bảng sau:
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 16
a
4
5
20
b
315
252
63
a
b
315
4
252
5
63
20
Vy các phân s tho mãn là
315
4
;
252
5
;
63
20
.
Bài 21: Tìm các phân s ti giản t và mu là các s nguyên dương, mẫu khác 1. Biết tích ca t và mu
4200 và phân s này viết được dưới dng s thp phân hu hn.
Lời giải:
Gi phân s ti gin phi tìm là
a
b
vi
,
ab
+
, ƯCLN
,1ab
Ta có:
32
4200 2 .3.5 .7ab = =
Để phân s
a
b
có thể viết được dưới dng s thp phân hu hn thì mu s
b
ch có ước nguyên t
2
5
a
b
là phân s ti gin và ƯCLN
,1ab
b
không cha tha s 3; 11 và
1b
nên
{ }
8; 25; 200b
Ta có bảng sau
b
8
25
200
a
525
168
21
a
b
525
8
168
25
21
200
Vy các phân s tho mãn là
525
8
;
168
25
;
21
200
.
Bài 22: So sánh
2005
9
0,81
11



4010
1
10
.
Lời giải:
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 17
2005 2005 2005 2005
9 9 81 9 9 1
0,81 .
11 11 100 1100 11 100
 
=−= =
 
 
2005 2005 2005
4010 4010
9 1 9 11
..
11 100 11 10 10
 
= = <
 
 
Vy
2005
4010
91
0,81
11 10

−<


HT
CHUYÊN ĐỀ SỐ THẬP PHÂN
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 1
CHUYÊN Đ S THP PHÂN
CH ĐỀ 2: S THP PHÂN VÔ HN TUN HOÀN
PHN I. TÓM TT LÝ THUYT
1. KHÁI NIM
a) Khái nim:
Khi viết phân s
a
b
dưới dng s thp phân ta thc hin phép chia
a
cho
b
, nếu phép chia
a
cho
b
không bao gi chm dt
Ví d:
2
0,6666...
3
=
;
17
1,5454...
11
=
; …
Tuy phép chia không chm dứt nhưng phần thp phân ca kết qu phép chia có mt nhóm ch s lp đi
lp li vô hn ln. Ta nói s thập phân thu được là s thập phân hạn tun hoàn và nhóm ch s lp
đi lặp li trong phn thp phân là chu kì ca nó.
b) Cách viết:
Để viết s thp phân vô hn tuần hoàn, người ta đặt chu kì trong du ngoc. Chng hn:
( )
2
0,6666... 0, 6
3
= =
;
( )
17
1,5454... 1, 54
11
=−=
; …
( )
7
0,2121... 0, 21 ;
33
= =
(
)
7
0,31818... 0,3 18
22
= =
Chú ý: S thp phân vô hn tun hoàn chia thành hai dng
- S thp phân vô hn tun hoàn đơn nếu chu kì bắt đầu ngay sau du phy.
VD:
( )
0, 6
;
( )
0, 21
;
( )
1, 54
- S thp phân vô hn tun hoàn tp nếu chu kì không bắt đầu ngay sau du phy, phn thp
phân đứng trước chu kì gi là phn bất thường,
VD:
( )
0,3 18
có chu kì là 18 và phn bất thường là 3.
2. NHN BIT MT PHÂN S VIT ĐƯC I DNG S THP PHÂN VÔ HN TUN
HOÀN ĐƠN HAY TP.
- Nếu mt phân s ti gin mà mu có ưc nguyên t khác 2 và 5 thì phân s đó viết thành s thp phân
vô hn tun hoàn. Đặc bit
CHUYÊN ĐỀ SỐ THẬP PHÂN
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 2
+) Nếu mẫu không có ước nguyên t 2 và 5 thì viết đưc thành s thp phân hn tuần hoàn đơn.
+) Nếu mu có mt trong các ưc nguyên t 2 và 5 thì viết được thành s thp phân hạn tun
hoàn tp.
+) Ví d: khi chia
7
cho
33
được s thp phân vô hn, Ta có:
7
33
0,212121...=
(
)
0, 21
=
S
7
33
cũng thể viết dưới dng
( )
0, 2121
hoc
( )
0, 2 12
. So vi cách viết
( )
0, 21
có chu kì 21 thì
cách viết th hai có chu kì lớn hơn, cách viết th ba có ch s thp phân lin trưc chu kì và ch s cui
cùng ca chu kì bng nhau, ta không chn nhng cách viết này.
+) S thp phân vô hn tun hoàn gi là đơn nếu chu kì bt đu ngay sau du phy, ví d
( )
0, 21
;
gi là tp nếu chu kì không bt đu ngay sau du phy, phn thập phân đứng trước chu kì gi là phn
bất thường, ví d
( )
0,3 18
có chu kì là 18 và phn bt thưng là 3.
3. VIT S THP PHÂN VÔ HN TUN HOÀN I DNG PHÂN S:
- Quy tc viết s thp phân vô hn tuần hoàn dưới dng phân s:
+ Mun viết phn thp phân ca s thp phân vô hn tun hoàn đơn dưới dng phân s, ta ly chu
kì làm t, còn mu là mt s gm các ch s 9, s ch s 9 bng s ch s ca chu kì. Ví d:
( )
( )
6 2 21 7
0, 6 ; 0, 21
9 3 99 33
= = = =
+ Mun viết phn thp phân ca s thp phân vô hn tun hoàn tạp dưới dng phân s, ta ly s
gm phn bt thưng và chu kì tr đi phần bt thưng làm t, còn mu là mt s gm các ch s 9 kèm
theo các ch s 0, s ch s 9 bng s ch s ca chu kì, s ch s 0 bng s ch s ca phn bt thưng.
Chng hn:
( )
16 1 1
5,1 6 5 5 ;
90 6
= =
( )
318 3 315 7
0,3 18
990 990 22
= = =
- Tng quát:
( )
12
12
...
0, ...
99...9
n
n
n
aa a
aa a =

.
( )
12 1 2
0, ... ...
kn
bb b aa a
12 1 2 12
... ... ...
99...9 00...0
kn k
nk
bb b aa a bb b
=
PHN II. CÁC DNG BÀI
Dng 1: Viết phân s i dng s thp phân vô hn tun hoàn
I.Phương pháp giải:
CHUYÊN ĐỀ SỐ THẬP PHÂN
TÀI LIU NHÓM CÁC D ÁN GIÁO DC Trang 3
Để viết mt t s hoc mt phân s
a
b
dưới dng s thp phân ta làm phép chia
:ab
II.Bài toán:
Bài 1:
Các phân s sau viết đưc dưới dng s thp phân hu hn hay vô hn tun hoàn? Ti sao? Hãy viết các
phân s dưới dạng đó.
10
15
;
5
11
;
2
13
;
13
22
;
5
24
.
Li gii:
a) Xét phân s
10
15
5
3
=
mu ca phân s có ưc nguyên t
3
nên
10
15
viết đưc i dng s thp phân vô hn tun hoàn.
Vy:
10
15
0,666...=
0, (6)=
b) Xét phân s
5
11
mu ca phân s có ưc nguyên t
11
nên
5
11
viết đưc i dng s thp phân vô hn tun hoàn.
Vy:
5
11
0,454545...
=
0, (45)=
c) Xét phân s
2
13
mu ca phân s có ưc nguyên t
13
nên
2
13
viết đưc i dng s thp phân vô hn tun hoàn.
Vy:
2
13
0,153846153846...=
0,(153846)=
d) Xét phân s
13 13
22 2.11
=
mu ca phân s có ưc nguyên t
11
nên
13
22
viết đưc i dng s thp phân vô hn tun hoàn.
Vy:
13
22
0,590909...=
0,5(90)=
e) Xét phân s
3
55
24 2 .3
=

Preview text:


CHUYÊN ĐỀ SỐ THẬP PHÂN
CHỦ ĐỀ 1: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. KHÁI NIỆM:
Khi viết phân số a dưới dạng số thập phân ta thực hiện phép chia a cho b và gặp một trong hai trường b hợp sau:
- Phép chia a cho b kết thúc sau hữu hạn bước.
Ví dụ: 3 = 0,75; 37 =1,48 ; … 4 25
Khi đó số thập phân thu được gọi là số thập phân hữu hạn.
- Phép chia a cho b không bao giờ chấm dứt. Ví dụ: 2 − = 0,6666...; 17 = 1 − ,5454...; … 3 11
Tuy phép chia không chấm dứt nhưng phần thập phân của kết quả phép chia có một nhóm chữ số
lặp đi lặp lại vô hạn lần. Ta nói số thập phân thu được là số thập phân vô hạn tuần hoàn và nhóm chữ số
lặp đi lặp lại trong phần thập phân là chu kì của nó.
2. NHẬN BIẾT MỘT PHÂN SỐ LÀ SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN:
Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI
Dạng 1: Viết phân số dưới dạng số thập phân.
I.Phương pháp giải:

Để viết một tỉ số hoặc một phân số a dưới dạng số thập phân ta làm phép chia a :b b II.Bài toán: Bài 1: 124 63 139
Viết phân số sau dưới dạng số thập phân 97 ; ; − ; . 200 25 20 50 Lời giải:
Cách 1: Thực hiện phép tính chia tử cho mẫu ta được:
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1
97 = 0,485 200 124 = 4,96 25 63 − = 3 − 15 , 20 139 − = 2 − ,78 50
Cách 2: Phân tích mẫu ra thừa số rồi bổ sung các thừa số phụ đề mẫu là lũy thừa của 10: 97 97.5 485 = = = 0,485 200 200.5 1000 124 124.4 496 = = = 4,96 25 25.4 100 63 63.5 315 − − = − = = 3 − 15 , 20 20 5 . 100 139 − 139 − .2 278 − = = = 2 − ,78 50 50.2 100
Bài 2: Viết kết quả phép tính dưới dạng số thập phân: 1 1 1 a) A = + +...+ 5.6 6.7 24.25 2 2 2 2 b) B = + + +...+ 2.4 4.6 6.8 98.100 Lời giải: 1 1 1 a) A = + +...+ 5.6 6.7 24.25 1 1 1 1  1 1 A        ...  = − + − + + −  5 6 6 7  24 25       1 1 4 A = − = = 0,16 5 25 25 Vậy A = 0 16 , . 2 2 2 2 b) B = + + +...+ 2.4 4.6 6.8 98.100
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2 1 1 1 1 1 1  1 1 B            ...  = − + − + − + + −  2 4 4 6 6 8  98 100         1 1 B = − 2 100 49 B = = 0,49 100
Vậy B = 0,49 .
Bài 3: Viết kết quả phép tính dưới dạng số thập phân: 1 1 1 1 a) A = + + +...+ 5.10 10.15 15.20 395.400 33 33 33 33 b) B = + + +...+ 11.16 16.21 21.26 61.66 Lời giải: 1 1 1 1 a) A = + + +...+ 5.10 10.15 15.20 395.400 5 5 5 5 5A = + + +...+ 5.10 10.15 15.20 395.400 1 1 1 1 1 1 1 1 5A = − + − + − ...+ − 5 10 10 15 15 20 395 400 1 1 5A = − 5 400 79 A = = 0,0395 2000 33 33 33 33 b) B = + + +...+ 11.16 16.21 21.26 61.66  5 5 5 5 5B 33. ...  = + + + + 11.16 16.21 21.26 61.66     1 1 1 1 1 1 5B 33. ...  = − + − + + − 11 16 16 21 61 66     1 1 5B 33  = −  11 66   
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3 5 5B = 33. 66 1 B = = 0,5 2 Vậy B = 0,5 .
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức và viết kết quả dưới dạng số thập phân: 3 3 3 3   25 25 25  48 A  = + + + ...+ − + +   ...+ −  1.8 8.15 15.22 106.113 50.55 55.60 95.100      113 Lời giải: 3 3 3 3 Ta có : B = + + +...+ 1.8 8.15 15.22 106.113  7 7 7 7 7B 3 ...  = + + + + 1.8 8.15 15.22 106.113    1 1 1 1 1 1 1 1 7B 3 ...  = − + − + − + + −  1 8 8 15 15 22 106 113     1 B 3 1  = −  113    112 3.112 48 B = 3. ⇒ B = = . 113 7.113 113 25 25 25 C = + +...+ 50.55 55.60 95.100  5 5 5 C 5 ...  = + + +  50.55 55.60 95.100     1 1  1 C = 5 − =  50 100 .   20 48 48 1 48
Khi đó : A = B C − = − − = 0,05 . 131 113 20 113
Bài 5: Kết quả của biểu thức sau biểu diễn số thập phân nào? 2 2 2 2 a) 2 3 4 24 A = . . ... 1.3 2.4 3.5 23.25 2 2 2 2 b) 1 2 3 99 B = . . ... 1.2 2.3 3.4 99.100
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4 Lời giải: 2 2 2 2 a, 2 3 4 24 A = . . ... 1.3 2.4 3.5 23.25 2.2 3.3 4.4 24.24 A = . . .... 1.3 2.4 3.5 23.25 (2.3.4...24)(2.3.4...24)
A = (1.2.3....23)(3.4.5...25) 24.2 48 A = = =1,92 25 25
Vậy Kết quả phép tính biểu diễn số thập phân 1,92 . 2 2 2 2 b) 1 2 3 99 B = . . ... 1.2 2.3 3.4 99.100 1 1 . 2.2 3.3 99.99 B = . . .... 1 2 . 2 3 . 3 4 . 99 1 . 00 (1.2.3....99)(1.2.3...99) B = ( 1.2.3...99)(2.3.4...100) 1 B = = 0,01 100
Vậy Kết quả phép tính biểu diễn số thập phân 0,01.
Bài 6: Chứng tỏ kết quả phép tính sau là một số nguyên :  1999  1999   1999 1 1 ... 1  + + +      a)  1  2   1000 A  =  1000  1000   1000 1 1 ...1  + + +  1 2 1999       b) 1  1  1   1 B  1 1 1... 1 = + + + +  2 3 4 999        Lời giải:
2000 2001 2002 2999  1001 1002 1003 2999 A  . . ...  :  . . ....  =  1 2 3 1000 1 2 3 1999      2000.2001.2002...2999  1.2.3...1999 A   .  =  1.2.3.4...1000 1001.1002....2999     
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 5 1001.1002....1999 A = =1 1001.1002...1999
Vậy kết quả phép tính trên là một số nguyên. b) 1  1  1   1 B  1 1 1... 1 = + + + +  2 3 4 999        3 4 5 1000 1000 B = . . .... = = 500 2 3 4 999 2
Vậy kết quả phép tính trên là một số nguyên.
Bài 7: Kết quả phép tính sau có viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn không? 1  1  1   1 A 1 1 1 ...1  = − − − −  4 9 16 400        Lời giải: 1  1  1   1 A 1 1 1 ...1  = − − − −  4 9 16 400        3 8 15 399 A = . . .... 4 9 16 400 1.3 2.4 3.5 19.21 A = . . ... 2.2 3.3 4.4 20.20 (1.2.3...19)( ) 3.4.5...21
A = (2.3.4...20)(2.3.4.5...20) 21 21 A = = = 0,525 20.2 40
Vậy kết quả phép tính viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Bài 8: Viết kết quả phép tính dưới dạng số thập phân : 2 2 2 2 2 2 2 2 a) 2 3 4 5 6 7 8 9 A = . . . . . . . 3 8 15 24 35 48 63 80 8 15 24 2499 b) B = . . ... 9 16 25 2500 Lời giải: 2.2 3.3 4.4 8.8 9.9 a) A = . . .... . 1.3 2.4 3.5 7.9 8.10
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 6 (2.3.4...8.9)(2.3.4...8.9) A = ( 1.2.3...7.8)(3.4.5...9.10) 9.2 9 A = = =1,8 10 5 8 15 24 2499 b) B = . . ... 9 16 25 2500 2.4 3.5 4.6 49.51 B = . . .... 3.3 4.4 5.5 50.50 (2.3.4...49)( ) 4.5.6...51 B = ( 3.4.5...50)(3.4.5...50) 2.51 17 B = = = 0,68 50.3 25
Bài 9: Viết kết quả phép tính dưới dạng số thập phân: 3 8 15 99 a) A = . . ... b) 1  1  1   1  2 2 2 2 = − − − − 2 3 4 10 B  1 1 1... 1  2  3  4  1000  Lời giải: 1.3 2.4 3.5 9.11 a) A = . . .... 2.2 3.3 4.4 10.10 (1.2.3...9)( ) 3.4.5...11 A = ( 2.3.4...10)(2.3.4...10) 1.11 A = = 0,55 10.2 b) 1  1  1   1 B  1 1 1... 1 = − − − −  2 3 4 1000        1 2 − 3 − 999 − 1 B − = . . .... = − = 0 − ,001 2 3 4 1000 1000
Dạng 2: Kiểm tra xem một phân số có viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
I.Phương pháp giải:

-Viết phân số về dạng tối giản và có mẫu dương.
- Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố.
- Nếu mẫu chỉ có ước nguyên tố là 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. II.Bài toán:
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 7
Bài 10: Giải thích tại sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết chúng dưới dạng đó: 6 9 39 121 204 378 1 − ;− ; ; ; ; 8 25 60 220 160 − 375 Lời giải: Các phân số 6 9 39 121 204 378 1 − ;− ; ; ; ;
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn vì các mẫu không 8 25 60 220 160 − 375
có ước nguyên tố khác 2 và 5. 6 1 − 4 7 1 − − = = = 1, − 75 (mẫu 2 4 = 2 ) 8 8 4 9 − = 0, − 36 ( mẫu 2 25 = 5 ) 25 39 13 = = 0,65 (mẫu 2 20 = 2 .5) 60 20 121 11 = = 0,55 (mẫu 2 20 = 2 .5) 220 20 204 51 − = = 1 − ,275 (mẫu 3 40 = 2 .5 ) 160 − 40 378 126 = = 1,008 (mẫu 3 125 = 5 ) 375 125
Bài 13: Chứng tỏ rằng các số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn với n∈ . a) 36n −9 6 b) 28n +14 35 c) 8 − n + 24 100 2
d) 6n −12n +18 120 Lời giải:
36n − 9 3.12n − 3.3 3.(12n − 3) a) 12n − 3 = = = . 6 2.3 2.3 2
Phân số sau khi đã rút gọn có mẫu là 2 nên số đó là số thập phân hữu hạn.
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 8
28n+14 7.4n+7.2 7.(4n+2) b) 4n + 2 = = = . 35 7.5 7.5 5
Phân số sau khi đã rút gọn có mẫu là 5 nên số đó là số thập phân hữu hạn. 8 − n + 24 4.( 2 − n + 6) c) 2 − n + 6 = = 100 4.25 25 Có 2 25 = 5
Phân số sau khi đã rút gọn có mẫu là 25 nên mẫu chỉ có ước nguyên tố là 5.
Vậy số đó là số thập phân hữu hạn. 6n −12n +18 ( 2 2 n n + ) 2 6. 2 3 n − 2n + 3 d) = = 120 6.20 20 Có 2 20 = 2 .5
Phân số sau khi đã rút gọn có mẫu là 20 nên mẫu chỉ có ước nguyên tố là 2 và 5.
Vậy số đó là số thập phân hữu hạn.
Bài 11: Mỗi phân số sau có viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay không? Vì sao? 2
a) 3n + 3n (n∈) 12n 2
b) 12n + 24n (n∈) 20n 3 c) 18
n +12n − 30n (n∈) 60n Lời giải: 2 3n + 3n 3 . n n + 3 .
n 1 3n(n + ) a) 1 n +1 = = = 12n 3 .4 n 3 .4 n 4 Có 2 4 = 2
Mẫu có ước nguyên tố là 2 nên phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 2 12n + 24n 4 . n (3n + 6) b) 3n + 6 = = (n∈) 20n 4 .5 n 5
Phân số sau khi rút gọn có mẫu là 5 nên phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 3 2 2 c) 18
n +12n − 30n 6 .( n 3
n + 2n − 5) 3 − n + 2n − 5 = = 60n 6 .10 n 10 Có 10 = 2.5
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 9
Phân số sau khi rút gọn có mẫu là 10, mẫu chỉ có ước nguyên tố là 2 và 5 nên phân số đó viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn.
Bài 12: Các phân số sau có viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn không? vì sao?
a) 3n +1 (n∈) 3n
b) 14n + 6 (n∈) 7n Lời giải: a) 3n +1 3n 1 1 = + = 1+ 3n 3n 3n 3n
Vì 1 có mẫu là 3n có ước nguyên tố là 3 3n
Nên 1 không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 3n 3n +1 ⇒
không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 3n b) 14n + 6 14n 6 6 = + = 2 + 7n 7n 7n 7n
Vì 6 có mẫu là 7n có ước nguyên tố là 7 7n
Nên 6 không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 7n 14n + 6 ⇒
không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 7n
Bài 13: Các phân số sau không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:
a) 48n + 5 (n∈) 42n
b) 6n + 5 (n∈) 18n Lời giải:
a) 48n + 5 (n∈) 42n
ta có: 48n3;    ⇒ 48n + 5 3
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 10 và: 42n3
Do đó 48n + 5 khi viết được dưới dạng phân số tổi giản thì mẫu vẫn chứa thừa số nguyên tố 3. 42n
Vậy 48n + 5 không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 42n
b) 6n + 5 (n∈) 18n
ta có: 6n  6;    ⇒ 6n + 5  6 và: 18n6
Do đó 6n + 5 khi viết được dưới dạng phân số tổi giản thì mẫu vẫn chứa thừa số nguyên tố 3. 18n
Vậy 6n + 5 không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 18n
Dạng 3: Tìm điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
I.Phương pháp giải:

-Viết phân số về dạng tối giản và có mẫu dương.
- Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố.
- Nếu mẫu chỉ có ước nguyên tố là 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. II.Bài toán
Bài 14: Tìm số tự nhiên x <10 sao cho phân số x + 2 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 6 Lời giải:
Ta có: x + 2 x + 2 = 6 2.3
Mẫu chứa thừa số nguyên tố khác 2 và 5 nên để phân số x + 2 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 2.3 thì (x + 2)3
⇒ (x + 2)∈ B(3) = {0;3;6;9;12;. }. và x <10
x + 2 = 0 ⇒ x = 2 − (loại);
x + 2 = 3 ⇒ x =1 (thoả mãn);
x + 2 = 6 ⇒ x = 4 (thoả mãn);
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 11
x+2=9⇒ x=7 (thoả mãn);
x + 2 =12 ⇒ x =10 (loại).
Các trường hợp còn lại không thoả mãn Vậy x ∈{1; 4 } ; 7 . 2
Bài 15: Tìm số tự nhiên x ; 0 < x < 20 để phân số x + 3x viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 14x Lời giải: 2
x + 3x x( x + 3) Ta có: x + 3 = = 14x .7.2 x 7.2
Mẫu chứa thừa số nguyên tố khác 2 và 5 nên để phân số x + 3 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 7.2 thì (x + 3)7
⇒ (x + 3)∈ B(7) = {0;7;14;21; }
... và 0 < x < 20
x + 3 = 0 ⇒ x = 3 − (loại);
x + 3 = 7 ⇒ x = 4 (thoả mãn);
x + 3 =14 ⇒ x =11 (thoả mãn);
x + 3 = 21⇒ x =18(thoả mãn);
x + 3 = 28 ⇒ x = 25 (loại).
Các trường hợp còn lại không thoả mãn. Vậy x ∈{4; 11; } 18 .
Bài 16: Cho x y là các số nguyên tố có một chữ số. Tìm x và y để các phân số sau viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn. a) x M = 5.7.y b) 7x N = 48y Lời giải: a) x M = 5.7.y
Để M viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn thì mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 12
Nên số nguyên tố x = 7 và số nguyên tố y ∈{2; } 5
Vậy x = 7 ; y ∈{2; } 5 . b) 7x 7.x N = = 4 48y 2 .3.y
Để N viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn thì mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5
Nên số nguyên tố x = 3 và số nguyên tố y ∈{2;5; } 7
Vậy x = 3; y ∈{2;5; } 7 .
Bài 17: Thay các chữ cái bởi các chữ số khác 0 thích hợp, biết 1: 0,ab = a + b c . Lời giải:
1: 0,ab = a + b c
⇒ 1: ab = a + b c 100 100 ⇒
= a + b c ab
⇒100 chia hết cho ab ab ¦ ∈ (100)
a,b là các chữ số khác 0 nên: ab = 25 100
a + b c = 25
⇒ 2 + 5 − c = 4 ⇒ c = 3
Vậy a = 2 ; b = 5 ; c = 3.
Bài 18: Thay các chữ cái bằng các số thích hợp:
a) 1: 0,abc = a + b + c
b) 1: 0,0abcd = a + b + c + d Lời giải:
a) Có a ; b ; c là các chữ số
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 13 0≤a≤9  0 ≤ b ≤ 9 ⇒  0 < c ≤ 9 
a,b,c∈
⇒1≤ a + b + c ≤ 27 1000 1: 0,abc =
= a + b + c abc ⇒1000 = .(
abc a + b + c)
a + b + c là ước của 1000 không vượt quá 27 ⇒1: 0,125 =1+ 2 + 5
Vậy a =1;b = 2 ; c = 5 .
b) Có a ; b ; c ; d là các chữ số 0 ≤ a ≤ 9 0 ≤ b ≤ 9  ⇒ 0 ≤ c ≤ 9 0 < d ≤ 9  a, , b c,d ∈
⇒1≤ a + b + c ≤ 27 10000 1: 0,0abcd =
= a + b + c + d abcd
⇒10000 = abcd(a + b + c + d)
a + b + c + d là ước của 1000 và
10 < a + b + c + d ≤ 36 ⇒1: 0,06235 = 6 + 2 + 3+ 5
Vậy a  6 ; b  2; c  3; d  5.
Bài 19: Có bao nhiêu số thập phân + +
a,bc thoả mãn phân số a b c viết được dưới dạng số thập phân 4
hữu hạn là a,bc với c ≠ 0 . Lời giải:
a ; b ; c là các chữ số và c ≠ 0
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 14 0≤a≤9  0 ≤ b ≤ 9 ⇒  0 < c ≤ 9 
a, ,bcN
⇒1≤ a + b + c ≤ 27
Phân số a + b + c viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là a,bc 4 a + b + c ⇒ = a,bc 4
a,bc là số thập phân nên a + b + c chia cho 4 dư 1 hoặc chia 4 dư 3 Ta có bảng sau:
a + b + c 1 3 5 7 9 11 13 a,bc 0,25 0,75 1,25 1,75 2,25 2,75 3,25
a + b + c 15 17 19 21 23 25 27 a,bc 3,75 4,25 4,75 5,25 5,75 6,25 6,75
Vậy ta được 14 số cần tìm.
Bài 20: Tìm các phân số tối giản có có tử và mẫu là các số nguyên dương, mẫu khác 1. Biết rằng tích của
tử và mẫu bằng 1260 và phân số này có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Lời giải:
Gọi phân số tối giản phải tìm là a với a,b +
∈ ,ƯCLNa,b1 b Ta có: 2 2 ab =1260 = 2 .3 .5.7
Để phân số a có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn thì mẫu số b chỉ có ước nguyên tố là 2 và b 5
a là phân số tối giản và ƯCLNa,b1 b
⇒ b không chứa thừa số 2
3 ; 7 và b ≠ 1 nên b∈{4;5;2 } 0 Ta có bảng sau:
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 15 a 4 5 20 b 315 252 63 a 315 252 63 b 4 5 20
Vậy các phân số thoả mãn là 315 ; 252 ; 63 . 4 5 20
Bài 21: Tìm các phân số tối giản có tử và mẫu là các số nguyên dương, mẫu khác 1. Biết tích của tử và mẫu
là 4200 và phân số này viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Lời giải:
Gọi phân số tối giản phải tìm là a với a,b +
∈ , ƯCLNa,b1 b Ta có: 3 2 ab = 4200 = 2 .3.5 .7
Để phân số a có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn thì mẫu số b chỉ có ước nguyên tố là 2 b và 5
a là phân số tối giản và ƯCLNa,b1 b
b không chứa thừa số 3; 11 và b ≠1 nên b∈{8; 25; } 200 Ta có bảng sau b 8 25 200 a 525 168 21 a 525 168 21 b 8 25 200
Vậy các phân số thoả mãn là 525 ; 168 ; 21 . 8 25 200 2005
Bài 22: So sánh  9 0,81 − 1  và . 11    4010 10 Lời giải:
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 16 2005 2005 2005 2005  9   9 81   9   9 1 0,81      .  − = − = =  11 11 100 1100 11 100          2005 2005 2005  9   1   9  1 1 = . = . <       4010 4010 11 100  11 10 10 2005 Vậy  9  1 − 0,81 <   4010 11  10  HẾT
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 17
CHUYÊN ĐỀ SỐ THẬP PHÂN
CHUYÊN ĐỀ SỐ THẬP PHÂN
CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. KHÁI NIỆM a) Khái niệm:
Khi viết phân số a dưới dạng số thập phân ta thực hiện phép chia a cho b, nếu phép chia a cho b b
không bao giờ chấm dứt Ví dụ: 2 − = 0,6666...; 17 = 1 − ,5454...; … 3 11
Tuy phép chia không chấm dứt nhưng phần thập phân của kết quả phép chia có một nhóm chữ số lặp đi
lặp lại vô hạn lần.
Ta nói số thập phân thu được là số thập phân vô hạn tuần hoàn và nhóm chữ số lặp
đi lặp lại trong phần thập phân là chu kì của nó. b) Cách viết:
Để viết số thập phân vô hạn tuần hoàn, người ta đặt chu kì trong dấu ngoặc. Chẳng hạn: 2 = 0,6666...= 0,(6); 3 17 − = 1 − ,5454... = 1 − ,(54) ; … 11 7 = 0,2121...= 0,( ) 21 ; 33 7 = 0,31818...= 0,3(18) 22
Chú ý: Số thập phân vô hạn tuần hoàn chia thành hai dạng
- Số thập phân vô hạn tuần hoàn đơn nếu chu kì bắt đầu ngay sau dấu phẩy. VD: 0,(6) ; 0,(2 ) 1 ; 1, − (54)
- Số thập phân vô hạn tuần hoàn tạp nếu chu kì không bắt đầu ngay sau dấu phảy, phần thập
phân đứng trước chu kì gọi là phần bất thường,
VD: 0,3(18) có chu kì là 18 và phần bất thường là 3.
2. NHẬN BIẾT MỘT PHÂN SỐ VIẾT ĐƯỢC DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN ĐƠN HAY TẠP.
- Nếu một phân số tối giản mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết thành số thập phân
vô hạn tuần hoàn. Đặc biệt
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1
CHUYÊN ĐỀ SỐ THẬP PHÂN
+) Nếu mẫu không có ước nguyên tố 2 và 5 thì viết được thành số thập phân vô hạn tuần hoàn đơn.
+) Nếu mẫu có một trong các ước nguyên tố 2 và 5 thì viết được thành số thập phân vô hạn tuần hoàn tạp.
+) Ví dụ: khi chia 7 cho 33 được số thập phân vô hạn, Ta có: 7 = 0,212121... = 0,(2 ) 1 33
Số 7 cũng có thể viết dưới dạng 0,( )
2121 hoặc 0,2(12) . So với cách viết 0,(2 ) 1 có chu kì 21 thì 33
cách viết thứ hai có chu kì lớn hơn, cách viết thứ ba có chữ số thập phân liền trước chu kì và chữ số cuối
cùng của chu kì bằng nhau, ta không chọn những cách viết này.
+) Số thập phân vô hạn tuần hoàn gọi là đơn nếu chu kì bắt đầu ngay sau dấu phẩy, ví dụ 0,(2 ) 1 ;
gọi là tạp nếu chu kì không bắt đầu ngay sau dấu phảy, phần thập phân đứng trước chu kì gọi là phần
bất thường
, ví dụ 0,3(18) có chu kì là 18 và phần bất thường là 3.
3. VIẾT SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN DƯỚI DẠNG PHÂN SỐ:
- Quy tắc viết số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số:
+ Muốn viết phần thập phân của số thập phân vô hạn tuần hoàn đơn dưới dạng phân số, ta lấy chu
kì làm tử, còn mẫu là một số gồm các chữ số 9, số chữ số 9 bằng số chữ số của chu kì. Ví dụ: ( ) 6 2 = = ( ) 21 7 0, 6 ; 0, 21 = = 9 3 99 33
+ Muốn viết phần thập phân của số thập phân vô hạn tuần hoàn tạp dưới dạng phân số, ta lấy số
gồm phần bất thường và chu kì trừ đi phần bất thường làm tử, còn mẫu là một số gồm các chữ số 9 kèm
theo các chữ số 0, số chữ số 9 bằng số chữ số của chu kì, số chữ số 0 bằng số chữ số của phần bất thường. Chẳng hạn: ( ) 16−1 1 5,1 6 = 5 = 5 ; 90 6 ( ) 318−3 315 7 0,3 18 = = = 990 990 22 - Tổng quát: 0,( ... a a a a a a = . n ) ... 1 2 n 1 2 99...9   n
0,b b ...b a a a b b ...b a a a b b b k ... n ... 1 2 1 2 1 2 k k ... 1 2 ( 1 2 n ) =  99...9  00...0 n k
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI
Dạng 1: Viết phân số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
I.Phương pháp giải:

TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2
CHUYÊN ĐỀ SỐ THẬP PHÂN
Để viết một tỉ số hoặc một phân số a dưới dạng số thập phân ta làm phép chia a :b b II.Bài toán: Bài 1:
Các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? Tại sao? Hãy viết các
phân số dưới dạng đó. 10 ; 5 ; 2 ; 13 ; 5 . 15 11 13 22 24 Lời giải: a) Xét phân số 10 5 = 15 3
⇒ mẫu của phân số có ước nguyên tố là 3 nên 10 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 15 Vậy: 10 = 0,666... = 0,(6) 15 b) Xét phân số 5 11
⇒ mẫu của phân số có ước nguyên tố là 11 nên 5 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 11
Vậy: 5 = 0,454545... = 0,(45) 11 c) Xét phân số 2 13
⇒ mẫu của phân số có ước nguyên tố là 13 nên 2 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 13
Vậy: 2 = 0,153846153846... = 0,(153846) 13 d) Xét phân số 13 13 = 22 2.11
⇒ mẫu của phân số có ước nguyên tố là 11 nên 13 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 22
Vậy: 13 = 0,590909... = 0,5(90) 22 e) Xét phân số 5 5 = 3 24 2 .3
TÀI LIỆU NHÓM CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3