Chuyên đề thể tích mức vận dụng cao (có lời giải chi tiết)
Chuyên đề thể tích mức vận dụng cao có lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 32 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Preview text:
CHUYÊN ĐỀ: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN MỨC VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO
I. Hệ thông kiến thức liên quan A.Khoảng cách
1. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng.
Cho điểm M và một đường thẳng . Trong mp(M,) gọi H là hình chiếu vuông góc của M
trên . Khi đó khoảng cách MH được gọi là khoảng cách từ điểm M đến .
d (M, ) = MH
Nhận xét: OH OM, M
2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
Khoảng cách giữa hai đường thẳng và ' :
- Nếu và ' cắt nhau hoặc trùng nhau thì d( , ') = 0 .
- Nếu và ' song song với nhau thì d( ,
') = d(M,') = d(N, ) M K ' H N
3. Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng.
Cho mặt phẳng (α ) và một điểm M , gọi H là hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng (α ) . Khi
đó khoảng cách MH được gọi là khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α ) .
d (M,(α )) = MH
4. Khoảng cách từ một đường thẳng tới một mặt phẳng. Trang 1
Cho đường thẳng và mặt phẳng (α ) song song với nhau. Khi đó khoảng cách từ một điểm bất kì
trên đến mặt phẳng (α ) được gọi là khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng (α ) . d ( ,
(α )) = d (M,(α )),M .
- Nếu cắt (α ) hoặc nằm trong (α ) thì d( , (α)) = 0.
5. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng.
Cho hai mặt phẳng (α ) và ( β ) song song với nhau, khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt
phẳng này đến mặt phẳng kia được gọi là khoảng cách giữa hai mặt phẳng (α ) và ( β ) .
d ((α ),( β )) = d (M,( β )) = d (N,(α )) , M (α ), N ( β ) .
6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
Cho hai đường thẳng chéo nhau a,b . Độ dài đoạn vuông góc chung MN của a và b được gọi là
khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b . M ' N B. Góc trong không gian
1. Góc giữa hai đường thẳng. a.Định nghĩa:
Góc giữa hai đường thẳng cắt nhau a và b là góc nhỏ nhất trong bốn
góc mà a và b cắt nhau tạo nên.
Góc giữa hai đường thẳng cắt nhau a và b trong không gian là góc giữa
hai đường thẳng a và b cùng đi qua một điểm và lần lượt song song
(hoặc trùng) với a và b .
Chú ý: góc giữa hai đường thẳng luôn là góc nhọn ( hoặc vuông ). b. Phương pháp
Phương pháp 1: Sử dụng định lý hàm số cosin hoặc tỉ số lượng giác.
Phương pháp 2: Sử dụng tích vô hướng: nếu u và v lần lượt là hai Trang 2
vecto chỉ phương ( hoặc vecto pháp tuyến ) của hai đường thẳng a vàb thì góc φ của hai đường
thẳng này được xác định bởi công thức φ = (u v) . u v cos cos , = . u . v
2.Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Nếu đường thẳng a ⊥ (P) thì góc giữa đường thẳng a và (P) bằng 0 90 .
Nếu đường thẳng a không vuông góc với (P) thì góc giữa đường thẳng a và (P) là góc giữa a và
hình chiếu a của a trên (P) . a a' P
3.Góc giữa hai mặt phẳng a. Định nghĩa
- Góc giữa hai mặt phẳng (α ) và ( β ) là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
- Nếu hai mặt phẳng đó song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng 0 .
b. phương pháp tính góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau
❖ Phương pháp 1: Dựng hai đường thẳng a , b lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng (α ) và
(β ). Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng (α ) và (β ) là ((α),(β )) =(a,b). Tính góc (a,b).
❖ Phương pháp 2: (α ) (β ) ➢
Xác định giao tuyến c của hai mặt phẳng và . ➢
Dựng hai đường thẳng a , b lần lượt nằm trong hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao
tuyến c tại một điểm trên c . Khi đó: ((α ),(β )) = (a,b).
Hay ta xác định mặt phẳng phụ (γ ) vuông góc với giao tuyến c mà (α ) (γ ) = a , ( β ) (γ ) = b .
Suy ra ((α ),(β )) = (a,b). Trang 3
❖ Phương pháp 3: (trường hợp đặc biệt) ➢
Nếu có một đoạn thẳng nối hai điểm A , B ( A(α ), B(β )) mà AB ⊥ ( β ) thì qua A
hoặc B ta dựng đường thẳng vuông góc với giao tuyến c của hai mặt phẳng tại H . Khi đó ((α),(β))= AHB. C.
Thể tích khối đa diện
1.Thể tích khối chóp: 1 V = .
h S trong đó h là chiều cao và Sd là diện tích đáy d 3
2.Thể tích khối lăng trụ: V = .
h S trong đó h là chiều cao và Sd là diện tích đáy d
3.Các trường hợp đặc biệt
Định lý Menelaus: Cho tam giác ABC đường thẳng(d )cắt các cạnh A ,
B BC,CA lần lượt tại MA PB NC
M, N, P ta có . . =1 MB PC NA A M N P B C
Bài toán 1. Cho hình chóp S.ABC. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A’, B’, C’. Khi V đó: / / /
SA ' SB ' SC ' S . A B C = . . V SA SB SC S . ABC
Bài toán 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Một mặt phẳng (α ) cắt các cạnh / / bên SA SB S , A S , B S ,
C SD của hình chóp lần lượt tại các điểm / / / /
A , B , C , D . Đặt = x; = y; SA SB / SC / = SD z; = t . Khi đó SC SD 1) 1 1 1 1 + = + . x z y t V xyzt 1 1 1 1 2) / / / / S . A B C D = ( + + + ) V 4 x y z t S . ABCD Lời giải Trang 4
Gọi O là giao điểm của AC và BD ; / /
I = A C SO . Suy ra / /
B , I , D thẳng hàng. Kẻ / / / /
AM / / A C ;CN / / A C . Ta có: 1 1 SA SC + + = + SM SN = + SM SN = 2SO = / / x z SA SC SI SI SI SI
Chứng minh tương tự ta cũng có: 1 1 2SO + =
, Suy ra điều phải chứng minh. y t SI V 2)Ta có / / / 1 V =V +V SA B C = .
x z.y V = xz . y V . / / / / / / / / / S.A B / / / . / C D S .A B C S .A D C V 2 S ABCD SA B C SABC
Chứng minh tương tự ta có 1 1 V = xzt.V Suy ra V
= xz(y + t) (1) / / / . / / / 2 S ABCD SA D C S . A B / C D 2 Tương tự ta có 1 V
= yt(x + z) (2) / / / S . A B / C D 2 + + Từ (1) và (2) ta được xyzt x z y t xyzt 1 1 1 1 V = + = + + + . / / /
S . A B C/ D 4 xz yt 4 x y z t
Bài toán 3: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C . Trên AA , BB , CC lấy lần lượt các điểm 1 1 1 1 1 1 AM BN CP V a + b + c
M , N, P sao cho = a , = b ,
= c . Khi đó: ABC.MNP = AA BB CC V 3 1 1 1 ABC. 1 A 1 B 1 C Lời giải Trang 5
Không mất tính tổng quát ta giả sử a c b .
Khi đó mặt phẳng qua N song song với ( ABC) cắt AA , CC lần lượt tại , D E . 1 1
Mặt phẳng qua M song song với ( ABC) cắt BB , CC lần lượt tại I, H 1 1 Ta có V = V −V ABC.MNP ABC.DEN N .DEPM 1 V
= d N; DEPM .S N .DEPM ( ( )) 3 DEPM 1 = 1 1 PE
d ( N (DEPM )) 1 ;
. ( DM + PE).d (DM ; PE) = d ( N;(DEPM )). 1+ .DM.d (DM;PE) 3 2 3 2 DM 1 ( ( = 1 PE DEPM )) 1 PE d N; . 1+ .S = 1+ V 3 2 DEHM DM . 2 N DEHM DM 1 2 PE = 1 PE DM 1 DM PE . 1+ V = . 1+ . V = . + .V . . 2 3 DEN MIH DM . 1 1 1 3 ABC A B C DM AA . 1 1 1 3 ABC A B C AA AA 1 1 1 BN V = V ABC.DEN ABC. 1 A 1 B 1 C BB1 Do đó : BN 1 DM PE V = V − . + .V ABC.MNP ABC. 1 A 1 B 1 C ABC. 1 A 1 B 1 BB 3 C AA AA 1 1 1 V BN 1 BN AM BN CP V a + b + c ABC.MNP = − − + − ABC.MNP = . V BB 3 BB AA BB CC V 3 ABC. ABC. A B C 1 A 1 B 1 C 1 1 1 1 1 1 1 1
Bài toán 4: Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Trên các đoạn thẳng AA , BB , CC lấy các điểm 1 1 1 1 1 1 1
M , N, P sao cho AM = aAA , BN = bBB , CP = cCC . Mặt phẳng (MNP) cắt DD tại Q . Ta có tỉ 1 1 1 1 V + +
số thể tích: ABCD.MNPQ a c = b d = . V 2 2 ABCD. 1 A 1 B 1 C 1 D Lời giải
Dựa vào giả thiết đề cho ta có AM = aAA , BN = bBB , CP = cCC , AA = BB = CC = DD và 1 1 1 1 1 1 1
giả sử DQ = d DD . 1
Gọi O và I lần lượt là trung điểm AC và MP , khi đó MP là đường trung bình chung của hình
thang AMPC , BNQD. Do đó ta có AM + CP = 2OI và BN + DQ = 2OI . Suy ra
AM + CP = BN + DQ . a AA + . c CC = .
b BB + d.DD . 1 1 1 1
(a + c) −(b + d ) AA = 0
a + c = b + d . 1 Trang 6 V
a + 2 b + d + c V + + ABCD.MNPQ ( ) Tiếp theo, ta có = ABCD.MNPQ a c b d = = . V 6 V 2 2 ABCD. A B C D ABCD. A B C D 1 1 1 1 1 1 1 1
II. Các dạng bài tập thường gặp
Dạng I: Tính thể tích khối chóp 1. Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, các mặt bên (SBC) ,(SAD) cùng tạo
với đáy góc 60, mặt bên (SAB) vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
bằng 21 , tính thể tích khối chóp S.ABC . 7 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . 12 6 8 8 Lời giải. ChọnA S I C B H M A D Hạ SH ⊥ A ,
B H AB , do (SAB) ⊥ ( ABCD) nên SH ⊥ ( ABCD) SH ⊥ BC
Có ABCD là hình vuông AB ⊥ BC
BC ⊥ (SAB) BC ⊥ SB
SB ⊥ BC, BC ⊥ AB Có(
(( ABCD),(SBC)) = S BH
SBC ) ( ABCD) = BC (Do S AH 90 )
Chứng minh tương tự (( ABCD),(SAD)) = S AH
Từ giả thiết suy ra: S AH = S
BH = 60mà H AB suy ra tam giác SAB đều và H là trung điểm của AB .
Gọi M là trung điểm của CD HM ⊥ CD
Có SH ⊥ ( ABCD) SH ⊥ CD ( 3
SHM ) ⊥ (SCD) . Hạ HI ⊥ SM thì HI ⊥ (SCD) HI = 12 Có 1 1 1 = + 1 1 1 = +
AB =1 (Do AB = BC = HM ) 2 2 2 HI SH HM 2 2 2 21 3 BC AB 7 2 1 1 3 1 3 V = SH.S = . . = . S.ABC (ABC) 3 3 2 2 12 Trang 7
Ví dụ 2. Cho hình chóp đều S.ABC có góc giữa mặt bên và mặt đáy (ABC) bằng 60o . Biết khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng 3a 7 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC 14 3 3 3 3 A. a 3 a 3 a 3 a 3 V = . B.V = . C. V = . D.V = . 12 16 18 24 Giải:
Gọi O là trung điểm AC, x là cạnh của tam giác đều, G là trọng tâm tam giác ABC.
+) Ta có SO ⊥ A ;
C BO ⊥ AC ; nên góc giữa (SAC) và (ABC) là 60o SOB = .
Vì SABC là chóp đều nên SG ⊥ ( ABC) SG ⊥ GO . Xét tam giác vuông SAG có x x o 3 SG = O . G tan 60 = . 3 = 6 2
+) Từ A kẻ AD / / BC suy ra:
d (BC, S )
A = d (BC,(SAD)) = d ( , B (SAD)
Mặt khác ta có d (G (SAD)) 2 ,
= d (B,(SAD)) 3 Vì =120o, = 30o; = 90o BAD BAG GAD
hay AG ⊥ AD (1)
Lại có SG ⊥AD AD ⊥ (AGS) .
Kẻ GK ⊥ SA GK ⊥ AD GK ⊥ (SAD) GK = d ( , G (SAD))
Xét tam giác vuông SGA ta có: 1 1 1 1 1 7 x 7 = + = + = GK = 2 2 2 2 2 2 GK GA GS x x 7 x 3 2 3 Suy ra: x 7 2 3a 7 = . x = a 7 3 14 2 Vậy a a 3 SG = ; S = 2 ABC 4 Trang 8 2 3
Thể tích khối chóp S.ABC là: 1 1 a a 3 a 3 V = S . G S = . . = 3 ABC 3 2 4 24 Chọn đáp án D.
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
đáy( ABC) , tam giác ABC vuông tại C có AC = ,
a ABC = 30. Mặt bên (SAC) và (SBC) cùng
tạo với đáy góc bằng nhau và bằng 60 . Thể tích của khối chóp S.ABC theo a là: 3 3 3a 3 3 2a A. a 2a V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2(1+ 5) 2(1+ 3) 1+ 3 2(1+ 2)
Hướng dẫn giải Chọn B. S P A C H Q 30° B
+ Theo đề (SAB) ⊥ ( ABC) theo giao tuyến AB . Dựng SH ⊥ AB SH ⊥ (SAB). AC + ABC vuông nên tan30 = BC = a 3 . BC 2 1 a 3 S = A . C BC = (1) . ABC 2 2
+ Dựng HP ⊥ AC HQ ⊥ BC SPH = SQH = ((SAC) ( ABC)) = ((SBC) ( ABC)) 0 , , , = 60 . S PH = S
QH HP = HQ .
HPCQ là hình vuông. Đặt HQ = x,0 x a 3 QB = a 3 − x . QB a 3 HQB vuông nên tan 60 =
x 3 = a 3 − x x = = HQ . HQ 3 +1 SH a S 3
HQ vuông nên tan 60 = SH = (2) . HQ 3 +1 3 3a Từ (1) và (2) : V = . 2 ( 3 + ) 1
Ví dụ 4. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = ; a = = 90o SBA SCA
, góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 60o . Thể tích của khối đã cho bằng 3 a 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 2 6 Lời giải Chọn D Trang 9
Hai tam giác vuông SAB và SAC bằng nhau chung cạnh huyền SA .
Kẻ BI vuông góc với SA suy ra CI cũng vuông góc với SA và IB = IC .
SA ⊥ IC, SA ⊥ IB SA ⊥ (IBC) tại I . 1 V =V +V = S . A S S.ABC . A IBC S.IBC 3 IBC ( ( =
SAB) (SAC)) = (IB IC) BIC 60 , , = 60o BIC =120o
Ta có IC = IB AB = a mà BC = a 2 nên tam giác IBC không thể đều suy ra 120o BIC = .
Trong tam giác IBC đặt IB = IC = x ( x 0) có: a
BC = IB + IC − 2I .
B IC.cos120o (a 2 )2 1 6 2 2 2 2 2 2
= x + x − 2x − x = 2 3 2 a 6 a 3
Trong tam giác ABI vuông tại I có: 2 2 2 AI =
AB − IB = a − = 3 3 2 2 AB a
Trong tam giác SAB vuông tại B đường cao BI có: SA = = = a 3 IA a 3 3 3 Vậy 1 1 1 a V = . . SA S = .a 3. I . B IC.sin120o = S . ABC 3 IBC 3 2 6
Ví dụ 5. Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh BC , BD , AC sao
cho BC = 4BM , AC = 3AP , BD = 2BN . Tính tỉ số thể tích hai phần của khối tứ diện ABCD được
phân chia bởi mp(MNP) . A. 7 . B. 7 . C. 8 . D. 8 . 13 15 15 13 Lời giải Chọn A. Trang 10 A P k I B N D M C
Gọi I = MN D ,
C K = AD PI.
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác BCD và 3 điểm M, N, I ta có IC ND MB IC 1 IC . . =1 .1. = 1 = 3 ID NB MC ID 3 ID
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác ACD và 3 điểm , P K, I ta có KD PA IC KD 1 KD 2 . . =1 . .3 = 1 = KA PC ID KA 2 KA 3 V CP CM CN 2 3 2 1 CPMN = . . = . .1 = = V CA CB CN 3 4 4 2 CABN 1 1 V = V = V (3) CPMN 2 CABN 4 ABCD V AP AK AN 1 3 1 APKN = . . = . .1 = V AC AD AN 3 5 5 ACDN V 4 4 4 1 2 NCPKD = V = V = V = V (4) V 5 NCPKD 5 ACDN 5 2 ABCD 5 ABCD ACDN ( ) ( ) 13 3 , 4 V =V +V = V CMPKDN CPMN NCPKD 20 ABCD V 7 ABMNKP = V 13 CMNDK
Ví dụ 6. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung
điểm của các cạnh S ,
B SC . Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC) . Tính thể tích
khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. a 5 . a 5 a 3 a 6 B. . C. . D. . 24 8 24 12 Lời giải Chọn A S F N E A C O M B Trang 11
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , do S.ABC là hình chóp đều nên SO ⊥ ( ABC) .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và EF .
Ta có S , M , N thẳng hàng và SM ⊥ BC tại M , SM ⊥ EF tại N . Ta có
( AEF)(SBC) = EF SM (SBC )
SM ⊥ ( AEF ) MN ⊥ AN A
NM vuông tại N . SM ⊥ EF Từ đó suy ra A NM ∽ AN AM NM S OM = =
NM.SM = AM.OM . SO SM OM
Mà ta có N là trung điểm của SM (vì E , F lần lượt là trung điểm của SB , SC ) 1 NM = SM ; 2 a 3 a ABC
đều cạnh a và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC AM = ; 3 OM = . 2 6 2 Vậy 1 a 3 a 3 a a 2 SM = . = SM = . 2 2 6 4 2 2 2 2 Ta có a a a 15 a 3 2 2 SO = SM − OM = − = ; S = . 2 12 6 ABC 4 2 3 1 1 a 15 a 3 a 5 V = .S . O S = . . = . S.ABC 3 ABC 3 6 4 24 2. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có AB = 3, BC = 4, AC = 5 . Các mặt bên (SAB),(SAC),(SBC) đều
cùng hợp với mặt đáy ( ABC) một góc 60 và hình chiếu H của S lên ( ABC) nằm khác phía với
A đối với đường thẳng BC . Thể tích khối chóp S.ABC . A. V = 6 3 . B. V =12 3 . C. V = 2 3 . D. V = 4 3 S.ABC S.ABC S.ABC S.ABC
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên (SAB), (SAC) ,
(SBC) lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt là 0 0 0
30 , 45 , 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
. Biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABC) nằm bên trong tam giác ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . (4+ 3) 2 (4 + 3) 4 (4 + 3) 8(4 + 3)
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy
(ABCD) và góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 30. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD
và H là hình chiếu vuông góc của S lên đường thẳng BM . Khi điểm M di động trên cạnh CD thì
thể tích chóp S.ABH lớn nhất là 3 3 3 3 A. a 2 a 2 a 2 a 2 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 12 15 8
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy SM (ABC )
D và SA = a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
= k,0 k 1.Khi đó giá trị của k để SA
mặt phẳng (BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là: − + + − + − + A. 1 5 k = B. 1 5 k = . C. 1 5 k = . D. 1 2 k = . 2 2 4 2 Trang 12
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
SA = a 2 . Gọi B', D' là hình chiếu của A lần lượt lên S ,
B SD . Mặt phẳng ( AB ' D ') cắt SC tại
C ' . Tính thể tích khối chóp S.AB 'C ' D ' là: 3 3 3 3 A. 2a 3 2a 2 a 2 2a 3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 9 9 9 3
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V. Gọi E là điểm
trên cạnh SC sao cho EC = 2ES. Gọi (α ) là mặt phẳng chứa đường thẳng AE và song song với
đường thẳng BD, (α ) cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại hai điểm M, N. Tính theo V thể tích khối chóp S.AMEN. A. 1 V . B. 1 V . C. 1 V. D. 2 V . 6 9 27 3
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC , các mặt bên (SAB) ,
(SBC),(SCA) cùng tạo với đáy góc 60. Biết AB = 3, BC = 4,CD = 5, tính thể tích khối chóp S.ABC . A. 2 3 . B. 6 3 . C. 5 3 . D. 10 3 .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB = a, BC = a 3 . Hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (
ABCD) là trung điểm AO . Biết ((SAC);(SBC)) = 60 .
Khi đó thể tích của S.ABCD là: 3 3 3 3 A. a 3 . a 3 a a 6 B. . C. . D. . 3 2 2 8
Câu 9. Để làm một hình chóp tứ giác đều từ một tấm tôn hình vuông có cạnh bằng 1+ 3 , người ta
cắt tấm tôn theo các tam giác cân bằng nhau MAN, NB , P PC ,
Q QDM sau đó gò các tam giác ABN, BC , P CD ,
Q DAM sao cho bốn đỉnh M , N, ,
P Q trùng nhau(hình vẽ).
Biết rằng, các góc ở đỉnh của mỗi tam giác cân là 0
150 . Tính thể tích V của khối chóp đều tạo thành. + + A. 3 6 5 2 V = . B. 2 V = . C. 52 30 3 V = . D. 1 V = 24 3 3 3
Câu 10. Một đống đất được vun thành hình một khối chóp cụt tứ giác đều có cạnh đáy lớn bằng
2m, cạnh đáy nhỏ bằng 1m và chiều cao bằng 2m. Khối lượng (thể tích) đống đất có giá trị gần nhất với con số A. 4,55m3. B. 4,65m3. C. 4,7 m3. D. 4,75m3. 3. Hướng dẫn giải
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có AB = 3, BC = 4, AC = 5 . Các mặt bên (SAB),(SAC),(SBC) đều
cùng hợp với mặt đáy ( ABC) một góc 60 và hình chiếu H của S lên ( ABC) nằm khác phía với
A đối với đường thẳng BC . Thể tích khối chóp S.ABC . A. V = 6 3 . B. V =12 3 . C. V = 2 3 . D. V = 4 3 S.ABC S.ABC S.ABC S.ABC
Hướng dẫn giải Chọn A. Trang 13 S A M C P I B H N .
Gọi M, N, P là hình chiếu của H lên C , B B , A AC . Ta có S HM = S HN = S
HP HM = HN = HP .
Theo bài ra ta có H là tâm đường tròn bàng tiếp ABC . Ta có ABC
vuông tại B BMHN là hình vuông.
Gọi I = AH BC . BI 3 3 3
= BI = BC = . IC 5 8 2 BI NH 1 Ta có =
= B là trung điểm của AN HN = AB = 3. AB AN 2
SH = HN.tan 60 = 3 3 . 1 1 S = B . A BC = 6 V = S .SH = 6 3 . ABC 2 S .ABC 3 ABC
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên (SAB), (SAC) ,
(SBC) lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt là 0 0 0
30 , 45 , 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
. Biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABC) nằm bên trong tam giác ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . (4+ 3) 2 (4 + 3) 4 (4 + 3) 8(4 + 3) Hướng dẫn giải:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
( ABC). Kẻ HD ⊥ AB(D AB), HE ⊥ AC(E AC) , SH
HF ⊥ BC (E BC) . Khi đó ta có HD = = SH 3 , 0 tan 30 SH SH SH HE = = SH , HF = = . Ta có 0 tan 45 0 tan 60 3 2 a 3 S = suy ra ABC 4 2 1 1 a 3 3a SH 1+ 3 + a = SH = . 2 3 4 2 (4 + 3) 2 3 1 3a a 3 a 3 Vậy V = . . = . 3 2(4 + 3) 4 8(4 + 3) Chọn đáp án D.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy
(ABCD) và góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 30. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD Trang 14
và H là hình chiếu vuông góc của S lên đường thẳng BM . Khi điểm M di động trên cạnh CD thì
thể tích chóp S.ABH lớn nhất là 3 3 3 3 A. a 2 a 2 a 2 a 2 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 12 15 8 Lời giải Chọn B
Lấy điểm N BC sao cho BN = CM = ,
x 0 x a . Gọi H = AN BM Xét ABN và B
CM ta có: BN = CM , ABN = BCM = 90 và AB = BC A BN = B
CM (c.g.c) BAN = CBM
Mà BAN + BNA = 90 nên CBM + BNA = 90 BHN = 90 hay AH ⊥ BM BM ⊥ AH Ta có:
BM ⊥ (SAH ) SH ⊥ BM BM ⊥ SA
Hình chiếu vuông góc của S lên BM là H . Do BH x ax B
HN đồng dạng với B CM nên BH BN = = BH = BC BM 2 2 a x + a 2 2 x + a 2 2 4 2 Tam giác a x a a
ABH vuông tại H nên 2 2 2 AH =
AB − BH = a − = = 2 2 2 2 2 2 x + a x + a x + a 2 3 1 1 a ax a x S = AH.BH = . . = . ABH 2 2 2 2 2 2 2 2 + + 2 x + a x a x a 3 4 3 1 1 a x a 2 a 2 V = S . A S = .a 2. . = . S.ABH A BH 2 2 3 3 2 x + a 12a 12
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy SM (ABC )
D và SA = a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
= k,0 k 1.Khi đó giá trị của k để SA
mặt phẳng (BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là: − + + − + − + A. 1 5 k = B. 1 5 k = . C. 1 5 k = . D. 1 2 k = . 2 2 4 2 Lời giải Chọn A.
Phân tích: Bài toán trên chính là bài toán về tỉ số thể tích, vì vậy trước hết phải xác định thiết diện
của hình chóp khi cắt bởi (BMC). Trang 15
Do (BMC)chứa BC song song với AD nên (BMC) cắt (SA )
D theo giao tuyến song song AD . Để tính V
nếu xác định đường cao thì phức tạp vì vậy sẽ chia thành hai khối và sử dụng bài S .BCNM toán tỉ số thể tích. Kẻ MN / / A ;
D N SD khi đó thiết diện của hình chóp S.ABCD với (BMC) là hình thang BCNM .
Suy ra (BMC) chia khối chóp thành hai khối đa diện SBCNM và DABCNM . Đặt V = V ; V = V ; V = V . 1 S .BCNM 2 DABCNM S . ABCD Để 1
V = V thì V = V . 1 2 1 2 V Ta có SN SM 1 SNMC 2 = . = k 2 V = k .V . V SD SA SNMC 2 SADC V Ta có SM SMCB = = 1 k V = k.V . V SA SMCB 2 SABC Vậy 1 2 V =
(k + k).V . 1 2 1 − − 5 k = Khi đó 1 2 V = V 2
k + k =1 . 1 2 1 − + 5 k = 2 − + Do 0 k 1 nên 1 5 k = . Vậy chọn đáp án A. 2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
SA = a 2 . Gọi B', D' là hình chiếu của A lần lượt lên S ,
B SD . Mặt phẳng ( AB ' D ') cắt SC tại
C ' . Tính thể tích khối chóp S.AB 'C ' D ' là: 3 3 3 3 A. 2a 3 2a 2 a 2 2a 3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 9 9 9 3 Lời giải Chọn C. Trang 16 S C' D' B' C D A B 2 Ta có SB ' SD ' 2a 2 = =
= nên suy ra B' D'/ /BD mà BD ⊥ (SAC) BD ⊥ SC . 2 SB SD 3a 3
Do đó B' D' ⊥ SC (1)
Ta có BC ⊥ (SAB) BC ⊥ AB' và AB' ⊥ SB suy ra AB' ⊥ SC (2)
Từ (1) và (2) suy ra ( AB'C 'D') ⊥ SC nên ta có AC ' ⊥ SC 2 SC ' 2a 1 = = . 2 SC 4a 2 V 2V Ta có SB ' SC ' 2 1 1
SA' B 'C ' D' SAB 'C ' = = . = . = . V 2V SB SC 3 2 3 SABCD SABC 3 Mà 1 a 2 2 V = a .a 2 = . SABCD 3 3 3 3 Vậy 1 a 2 a 2 V = . = .
SAB 'C ' D ' 3 3 9
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V. Gọi E là điểm
trên cạnh SC sao cho EC = 2ES. Gọi (α ) là mặt phẳng chứa đường thẳng AE và song song với
đường thẳng BD, (α ) cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại hai điểm M, N. Tính theo V thể tích khối chóp S.AMEN. A. 1 V . B. 1 V . C. 1 V. D. 2 V . 6 9 27 3 Lời giải Chọn A. S E N M I K D A O B C
Gọi O = AC BD và I = SO A .
E Do (α ) đi qua AE và song song với BD nên (α ) cắt (SBD)
theo một giao tuyến đi qua I và song song với BD.
Trong (SAC) từ O kẻ một đường thẳng song song với AE giả sử cắt SC tại K, do O là trung điểm
của AC nên K là trung điểm của EC suy ra SE = EK = KC Trang 17 Xét tam giác SI SE SAC ta có 1 = = SO SK 2 Xét tam giác SM SN SI SBD ta có 1 = = = SB SD SO 2 Do đó V SM SN 1 1 1 1 S.AME = . = . = V = V S. V SB SD 2 3 6 AME 12 S.ABC Tương tự, ta có 1 1 1 1 V = V . Vậy V =V +V = V + V = V . S. ANE 12 S. AMEN S.AME S .ANE 12 12 6 Phương pháp giải:
Dùng định lí Thalet và phương pháp tỉ số thể tích để tính thể tích khối chóp cần tìm theo V Chú ý
+) Nếu ba điểm E, A, I thẳng hàng nên áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SOC ta có: SE CA OI OI SI 1 . . =1 =1 = . EC AO IS SI SO 2
Như vậy có thể tính được tỷ số SI 1
= ngay mà không cần dùng định lý Ta lét SO 2
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC , các mặt bên (SAB) ,
(SBC),(SCA) cùng tạo với đáy góc 60. Biết AB = 3, BC = 4,CD = 5, tính thể tích khối chóp S.ABC . A. 2 3 . B. 6 3 . C. 5 3 . D. 10 3 . Lời giải ChọnA S A C G H I K B
Hạ SH ⊥ ( ABC), H ( ABC) HI ⊥ A ,
B I AB ; HK ⊥ BC, K BC , HG ⊥ C , A G CA
SH ⊥ ( ABC ) SH ⊥ AB SI ⊥ AB IH ⊥ AB
SI ⊥ AB, IH ⊥ AB Có(
(( ABC),(SAB)) = H IS (Do H IS 90 )
SAB) ( ABC ) = AB
Chứng minh tương tự (( ABC),(SBC)) = H KS
(( ABC),(SAC)) = S GH
Từ giả thiết suy ra: H IS = S KH = S GH = 60
SH = HI 3 = HK 3 = HG 3
Mà H nằm trong tam giác ABC nên H và HI lần lượt là tâm và bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC Trang 18 Có 2 2 2
AB + BC = AC nên tam giác ABC là tam giác vuông tại B . 2 ( S ABC) 4.3 HI = = =1 SH = 3 .
AB + BC + CA 3 + 4 + 5 1 1 3.4 V = SH.S = . 3. = 2 3 . S. ABC (ABC) 3 3 2
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB = a, BC = a 3 . Hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (
ABCD) là trung điểm AO . Biết ((SAC);(SBC)) = 60 .
Khi đó thể tích của S.ABCD là: 3 3 3 3 A. a 3 . a 3 a a 6 B. . C. . D. . 3 2 2 8 Lời giải
Gọi I trung điểm AO , suy ra SI ⊥ ( ABCD) . a 3
AC = 2a; BI = . 2
Vẽ BE ⊥ SC IE ⊥ SC . Vậy ((
SAC );(SBC)) = (BE; IE) = 60 . Xét a B
IE vuông tại I : IE = BI.cot 60 = . 2 Xét 1 1 1 a S
IC vuông tại I : = + 3 2 SI = . 2 2 2 IE SI IC 8 3 Vậy 1 a 6 V = SI.S = . SABCD ABCD 3 8
Câu 9. Để làm một hình chóp tứ giác đều từ một tấm tôn hình vuông có cạnh bằng 1+ 3 , người ta
cắt tấm tôn theo các tam giác cân bằng nhau MAN, NB , P PC ,
Q QDM sau đó gò các tam giác ABN, BC , P CD ,
Q DAM sao cho bốn đỉnh M , N, ,
P Q trùng nhau(hình vẽ).
Biết rằng, các góc ở đỉnh của mỗi tam giác cân là 0
150 . Tính thể tích V của khối chóp đều tạo thành. + + A. 3 6 5 2 V = . B. 2 V = . C. 52 30 3 V = . D. 1 V = 24 3 3 3 Trang 19 1+ 3 M N 1500 A D B C Q P Hướng dẫn giải Đáp án: B + 0 AMN = DMQ = 15 0
AMD = 60 M AD đều.
Vì vậy hình chóp tứ giác đều tạo thành có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng MA . 2 + MN (1 3) Trong đó, MA = = = 2 0 2sin 75 6 + 2
+ Dễ dàng chứng minh được rằng: 3
“Một khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng x 2
x thì có thể tích là V = ” 6 + Với x = 2 thì 2 V = 3 1+ 3 M N 1500 A D B C Q P
Câu 10. Một đống đất được vun thành hình một khối chóp cụt tứ giác đều có cạnh đáy lớn bằng
2m, cạnh đáy nhỏ bằng 1m và chiều cao bằng 2m. Khối lượng (thể tích) đống đất có giá trị gần nhất với con số A. 4,55m3. B. 4,65m3. C. 4,7 m3. D. 4,75m3. Hướng dẫn giải Đáp án: B Trang 20
Kéo dài các cạnh bên hình chóp cụt lên phía trên ta được
hình chóp lớn là hình chóp sinh ra hình chóp cụt. Hình
chóp nhỏ và hình chóp lớn đồng dạng theo tỉ số k = 1 2
( là tỉ số giữa độ dài cạnh đáy nhỏ và độ dài cạnh đáy lớn hình chóp cụt)
Thể tích chóp lớn bằng 1 1 16 2 2 3 a .h = .2 .4 = m 3 3 3
Tỉ số giữa thể tích chóp nhỏ và thể tích chóp lớn bằng 1 1 3 ( ) = 2 8
Thể tích chóp cụt bằng 7 thể tích chóp lớn và bằng 8 14 3 m 3
Dạng II. Thể tích khối lăng trụ 1.Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1. Cho hình lập phương ABC . D A B C D
. I là trung điểm BB . Mặt phẳng ( DIC) chia
khối lập phương thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng. . 7 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 17 3 2 7
Hướng dẫn giải Chọn A.
Coi như khối lập phương có cạnh bằng 1.
Để giải bài toán này, ta phải xác định đúng thiết diện cắt bởi mặt phẳng ( DIC) .
Lấy M là trung điểm AB thì IM là đường trung bình tam giác ABB nên I / M /AB / /DC.
Suy ra bốn điểm I, M,C , D cùng thuộc một mặt phẳng (C ID) .
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng (DIC) là tứ giác C D MI .
Phần có thể tích nhỏ hơn là khối đa diện C IBMDC .
Để thuận tiện tính toán ta chia khối trên thành 2 phần là tứ diện IMBD và hình chóp DIBCC . 1 1 1 1 1 1 1 V = .I . B S = . .I . B D . A MB = . .1. = . IMBD BDM 3 3 2 6 2 2 24 1 1 1 1 1 1 1 V = .DC.S =
.DC. . IB + CC .BC = .1. . +1 .1. . D IBCC IBCC ( ) . 3 3 2 2 2 2 4 1 1 7
Suy ra thể tích khối có thể tích nhỏ hơn là V = V +V = + = . n IMBD DIBCC 24 4 24 Trang 21 7 17
Thể tích phần lớn hơn là V = V
−V = 1− = . l ABC . D A B C D n 24 24
Vậy tỉ lệ cần tìm là V :V = 7 :17 . n l
Ví dụ 2. Cho lăng trụ AB . C A B C
là lăng trụ đứng, AC = ,
a BC = 2a góc ·
ACB bằng 120o . Góc
giữa đường thẳng AC¢ và mặt phẳng (ABB A
¢ )¢ bằng 30o . Tính thể tích lăng trụ đã cho. Lời giải Kẻ C K ¢ ^ A B
¢ ¢. Vì lăng trụ AB . C A B C
là lăng trụ đứng nên C K
¢ ^ AA¢. Do đó C K ¢ ^ (ABB A ¢ )¢ .
Góc giữa AC¢ và (ABB A ¢ )¢ bằng góc · C A
¢ K và bằng 30° (tam giác C A
¢ K vuông tại K nên góc C ' AK nhọn)
Xét tam giác ABC , áp dụng định lý cosin cho cạnh AB có: 2 2 2 o 2 2 2
AB = AC + BC - 2.A . B A .
C cos120 = 7a Þ A B ¢ ¢ = 7a . 2 1 1 a o 3 S S C . A C . B sin ACB . a 2 . a sin120 A B ¢ C ¢ ¢ = = = = . ABC 2 2 2 Mặt khác 1 1 S = C K ¢ .A B ¢ ¢= C K ¢ .a 7 A B ¢ C ¢ ¢ 2 2 2 Do đó 1 a 3 a 3 C K ¢ .a 7 = Û C K ¢ = 2 2 7 Xét tam giác a
AKC ' vuông tại K nên o 3 AK = C K ¢ .cot 30 = C K ¢ . 3 = 7
Xét tam giác A'C ' K vuông tại K nên 2 3a 2a 2 2 2 A K ¢ = A C
¢ ¢ - KC¢ = a - = 7 7 a 5 2 2 Þ AA¢= AK - A K ¢ = 7 2 3 a 5 a 3 a 105
Thể tích của lăng trụ AB . C A B C
là V = AA .S ¢ = . = . ABC 7 2 14
Ví dụ 3. Cho lăng trụ AB . C A B C
có đáy là tam giác đều cạnh a , đỉnh A¢ cách đều , A , B C . Biết
khoảng cách giữa đường thẳng a
AA¢ và mặt phẳng (BCC B
¢ )¢ bằng 3 . Tính thể tích khối lăng trụ 4 AB . C A B C theo a . Lời giải Trang 22
Vì đỉnh A¢ cách đều , A ,
B C nên hình chiếu vuông góc của A¢ trên (ABC) là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Mà tam giác ABC đều nên hình chiếu vuông góc của A¢ trên (ABC) là trọng
tâm O của tam giác ABC .Gọi K, I lần lượt là trung điểm của B C
¢ ¢và BC . Từ A' kẻ A'H ^ IK .
Ta có BC ^ AI, BC ^ A'O Þ BC ^ (A' AI) Þ A' H ^ BC . Lại có A H ¢ ^ BC, A H ¢ ^ IK Þ A H ¢ ^ (BCC B ¢ )¢ 3a Þ d = d = A H ¢ = ( AA ,( ¢ BCC 'B')) ( A , ¢( BCC B ¢ ) ¢ ) 4
Đặt AA' = x > 0. Tam giác a a
BAC đều cạnh a , AI là trung tuyến nên 3 2 3 AI = , AO = AI = . 2 3 3 2 2 2 Xét tam giác a 3x - a A A
¢ O vuông tại O : 2 2 2 A O
¢ = AA¢ - AO = x - = . 3 3
Diện tích hình bình hành A K ¢ IA là: 2 2 3x - a a 3 3a S = A' . O AI = . , S
= A' H.IK = .x A' KIA A' 3 2 KIA 4 2 2 3x - a a 3 3a Þ a . = .x 2 Þ x =
Þ A'O = a 3 2 4 3 2 Diện tích tam giác đều a 3 ABC là S = . ABC 4 2 3
Thể tích của lăng trụ đã cho là a 3 a 3 V = A¢ . O S = . a = . ABC 4 4
Ví dụ 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A , góc BAC
nhọn. Góc giữa AA' và BC' là 0
30 , khoảng cách giữa AA' và BC' là a . Góc giữa hai mặt bên (AA'B'B) và (AA'C'C) là 0
60 . Thể tích lăng trụ ABC.A' B'C' là 3 2a 3 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. B. C. D. 3 3 6 3 Hướng dẫn giải: A' C'
Ta có góc giữa hai mặt bên (AA'B'B) và (AA'C'C) là 0 BAC = 60 ABC đều. B' 300 Vì ( )=( ) 0 AA'/ /CC' AA'; BC' CC'; BC' = BC'C = 30
Kẻ AI ⊥ BC AI ⊥ (BB'C'C) 600 C A I Trang 23 B
d(AA'; BC') = d(AA';(BB'C'C)) = AI = a 3 = 2a = BC = = 1 2a = 2a 3 BC ,CC' 2a V 2a. .a. 0 ABC.A ' B' C ' 3 tan 30 2 3 3 Chọn đáp án A.
Ví dụ 5. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’, có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . A M A ' N 1
Lấy M, N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho = =
. Tính thể tích V của khối A B ' A 'C 3 BMNC’C. 3 a 6 3 2a 6 3 3a 6 3 a 6 A. B. C. D. 108 27 108 27 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. A' C' N K B' I
Gọi G, K lần lượt là tâm các hình chữ nhật ABB’A’ và AA’C’C. G M Ta có: A M 1 A M 2 = Þ = (Do G trung điểm AB’). A B ' 3 A G 3 A C
Xét tam giác ABA’ có AG là trung tuyến và A M 2 = . Suy ra M là A G 3 H
trọng tâm tam giác ABA’. Do đó BM đi qua trung điểm I của AA’. A ' N 1 A ' N 2 Ta có: = Þ =
(Do K là trung điểm A’C). B A 'C 3 A ' K 3 A ' N 2
Xét tam giác AA’C’ có A’K là trung tuyến và =
. Suy ra N là trọng tâm của tam giác AA’C’. A ' K 3
Do đó C’N đi qua trung điểm I của AA’.
Từ M là trọng tâm tam giác ABA’ và N là trọng tâm của tam giác AA’C’. Suy ra: IM IN 1 = = . IB IC ' 3
Gọi V ; V lần lượt là thể tích các khối chóp IMNC; IBCC’. Ta có: 1 2 V IM IN IC 1 8 1 = . . =
. Mà V + V = V . Suy ra V = V . V IB IC ' IC 9 1 2 2 9 2
Hạ AH vuông góc với BC tại H thuộc BC.Ta được AH vuông góc với mặt phẳng (BB’C’C). AA’
song song với mặt phẳng (BB 'C 'C ) nên khoẳng cách từ I đến mặt phẳng (BB’C’C) bằng khoẳng
cách từ A đến (BB’C’C) và bằng AH. Ta có: a 3 A H = . 2 2 3 1 1 a 3 a 2 a 6 3 8 2a 6 V .d I
é ; BB 'C 'C .S ù = = . . = V = V = 2 ê ( ) . Suy ra . ë ú DBCC ' 3 û 3 2 2 12 2 9 27 2.Bài tập áp dụng
Câu 1. Cho hình lăng trụ đều AB . C A B C
có cạnh đáy a ; biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a AB và A C ¢ bằng
15 . Thể tích của khối lăng trụ AB . C A B C
tính theo a bằng: 5 Trang 24 3 3 3 3 A. 3 3a . 3a 3a 3a B. . C. . D. . 8 2 8 4
Câu 2. Cho hình lăng trụ A BC .A ' B 'C ' có đáy A BC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông
góc của A ' lên măt phẳng (A BC
) trùng với tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa a 3
A A ' và BC là
. Tính thể tích V của khối lăng trụ A BC .A ' B 'C ' . 4 3 3 3 3 A. a 3 a 3 a 3 V = B. V = C. a 3 V = D. V = 3 6 12 36
Câu 3. Cho lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC = a 6 .
Góc giữa mặt phẳng ( AB'C) và mặt phẳng (BCC B ) bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A B C ? 3 3 3 3 A. 2a 3 a 3 3a 3 3a 3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 2 4 2
Câu 4. Cho khối hộp ABC . D A B C D
có đáy là hình chữ nhật với AB = 3 ; AD = 7 . Hai mặt bên ( ABB A ) và ( ADD A
) cùng tạo với đáy góc 45, cạnh bên của hình hộp bằng 1 (hình vẽ).
Thể tích của khối hôp là: A. 7 . B. 3 3 . C. 5. D. 7 7 .
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A , mặt bên là BCC B
hình vuông, khoảng cách giữa AB và CC bằng a . Thể tích khối lăng trụ AB . C A B C là 3 3 A. 3 2a 2a 2a . B. . C. 3 a . D. . 3 2
Câu 6. Cho lăng trụ đứng ABC
A BC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC=2a. Góc giữa mặt phẳng (A
B C) và mặt phẳng (B B C) bằng 0
60 .Tính thể tích lăng trụ ABC A BC . A. 3 a 2 3 B. 3 2a C. 3 a 6 D. 3a
Câu 7. Cho hình lập phương AB D
C .A' B ' C ' D ' có khoảng cách giữa A' C và C ' D ' là 1 cm.
Thể tích khối lập phương AB D
C .A' B ' C ' D ' là: A. 3 8 cm . B. 3 2 2 cm . C. 3 3 3 cm . D. 3 27 cm .
Câu 8. Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Gọi M là trung điểm A’B’. Mặt phẳng (P) qua BM đồng
thời song song với B’D’. Biết mặt phẳng (P) chia khối hộp thành hai khối có thể tích là V1, V2 ( Trong đó V 1
1 là thể tích khối chứa A). Tính tỉ số = V F . V2 7 17 8 A. . B. 1. C. . D. . 17 25 17
Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm a
O của tam giác ABC đến mặt phẳng ( A B
C) bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng 6 3 3 3 3 A. 3a 2 . 3a 2 3a 2 3a 2 B. . C. . D. 4 8 28 16
Câu 10. Cho lăng trụ đứng AB . C A B C
. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (A B
C) và ( ABC) là 30 , tam giác A B
C đều và diện tích bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ AB . C A B C bằng 3 3 A. 2 3 . B. 6 . C. . D. 3 . 4 4 Trang 25 3. Hướng dẫn giải
Câu 1. Cho hình lăng trụ đều AB . C A B C
có cạnh đáy a ; biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a AB và A C ¢ bằng
15 . Thể tích của khối lăng trụ AB . C A B C
tính theo a bằng: 5 3 3 3 3 A. 3 3a . 3a 3a 3a B. . C. . D. . 8 2 8 4 Hướng dẫn giải Chọn D Ta có AB A B
AB ( A B C ) a 15 / / / / d( = d = d = AB, A C )
(AB,(A B C))
(B,(A B C)) 5
Đặt AA = x 0 . Tam giác CA B cân tại C , 2 2
CA = CB = a + x . 2 2 2 + Diện tích tam giác 1 a 1 3a 4x 1 CA B là 2 2 2 2 S = + − = = + . . a a x . a a 3a 4x CA B 2 4 2 2 4 2 Thể tích lăng trụ a 3 V = . x ( )1 4 Lại có 1 a 15 1 2 2 V = 3V = = + 3. d .S . . . a 3a 4x B.A B C (B,(A B C)) 3 A B C 5 4 2 Do đó a 3 a 15 1 2 2 2 2 . x = . .
a 3a + 4x 5x 3 = 15. 3a + 4x x = a 3 . 4 5 4 2 3 a 3 3a V = . x = . 4 4
Câu 2. Cho hình lăng trụ A BC .A ' B 'C ' có đáy A BC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông
góc của A ' lên măt phẳng (A BC
) trùng với tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa a 3
A A ' và BC là
. Tính thể tích V của khối lăng trụ A BC .A ' B 'C ' . 4 3 3 3 3 A. a 3 a 3 a 3 V = B. V = C. a 3 V = D. V = 3 6 12 36 Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm BÞ BC ^ (A ' A M ) Trang 26
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của G,M trên AA’ a 3
Vậy KM là đọan vuông góc chung củaAA’và BC, do đó d(A A',BC) = KM = . 4 K M 3 2 a 3 DA GH : DA MH Þ = Þ GH = KH = A' C' GH 2 3 6 a
D AA’G vuông tại G,HG là đường cao,A 'G = K 3 H B' 3 a 3 V = S .A 'G = A C
A BC .A ' B 'C ' A BC 12 G Chọn đáp án C. M
Câu 3. Cho lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy là tam giác ABC B
vuông cân tại A , cạnh BC = a 6 . Góc giữa mặt phẳng ( AB'C) và mặt phẳng (BCC B ) bằng 0 60
. Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A B C ? 3 3 3 3 A. 2a 3 a 3 3a 3 3a 3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 2 4 2 Lời giải Chọn D Cách 1.
+ Gọi M là trung điểm của BC AM ⊥ (BCC B )
+ Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, B trên B C + Khi đó B C
⊥ ( AMH ) B C
⊥ AH ((AB C ) (BB C )) = (AH MH) o , , = AHM = 60 . a 6 AM a 2 + Ta có 2 MH = = =
HK = 2MH = a 2 . o tan 60 3 2 + Mặt khác 1 1 1 = + B B = a 3 . 2 2 2 BK BC B B 3
+ Vậy thể tích của khối lăng trụ 1 3a 3 AB . C A B C
là V = B . B A . B AC = . 2 2 Cách 2.
+ Gọi chiều cao của hình lăng trụ là h .
+ Đặt hệ trục tọa độ Axyz như hình vẽ. Khi đó A(0;0;0) , B(a 3;0;0) , C(0;a 3;0) , a a
B(a 3;0;h) 3 3 M ; ; 0
là trung điểm của BC . 2 2 Trang 27 + Vì a a AM ⊥ (BCC B ) và 3 3 AM = ; ; 0
nên n = (1;1;0) là VTPT của (BCC ' B') . 2 2
+ Ta có AC, AB = ( 2 ah 3;0; 3 − a ) = − 1 n
( ;h0; 3a) là VTPT của (AB'C).
+ Theo giả thiết góc giữa ( AB C
) và mặt phẳng (BCC B ) bằng 60 = ( 1 h cos 60 cos , n = = 1 n ) h 3a 2 2 2 2. h + 3a 3
+ Vậy thể tích của khối lăng trụ 3a 3 AB . C A B C là V = . 2
Câu 4. Cho khối hộp ABC . D A B C D
có đáy là hình chữ nhật với AB = 3 ; AD = 7 . Hai mặt bên ( ABB A ) và ( ADD A
) cùng tạo với đáy góc 45, cạnh bên của hình hộp bằng 1 (hình vẽ).
Thể tích của khối hôp là: A. 7 . B. 3 3 . C. 5. D. 7 7 . Lời giải Chọn A B' C' A' D' B K C H A I D Hạ A H
⊥ (ABCD),H (ABCD); HI ⊥ A ,
D I AD ; HK ⊥ A , B K AB
A ' H ⊥ ( ABCD) A' H ⊥ AD A'I ⊥ AD IH ⊥ AD
AI ⊥ AD, IH ⊥ AD ( ABCD ADD A = HI A (Do H IA 90 ) DD A A ) ( ABCD) (( ),( )) = AD
Chứng minh tương tự (( ABCD),( ABB A )) = H KA
Từ giả thiết suy ra: H IA = H
KA = 45 HA = HI = HK Trang 28
Có ABCD là hình chữ nhật, HI ⊥ A ,
D I AD ; HK ⊥ A , B K AB
Nên AIHK là hình vuông suy ra AH = HK 2 = A H 2 + A H
⊥ (ABCD),H (ABCD) AH ⊥ A H 2 2 2 2 AA = A H + HA = 1 3A H → HA = 3 V = = A H.A . B AD 7 . ABC . D A B C D
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A , mặt bên là BCC B
hình vuông, khoảng cách giữa AB và CC bằng a . Thể tích khối lăng trụ AB . C A B C là 3 3 A. 3 2a 2a 2a . B. . C. 3 a . D. . 3 2 Lời giải Theo giả thiết, ta có
d (CC ; AB) = d (CC ,( ABB A
)) = d (C,(ABB A
)) = CA = a . 3
Do đó, thể tích khối lăng trụ 1 2a AB . C A B C là 2
V = CC .S = a 2. .a = . ABC 2 2
Câu 6. Cho lăng trụ đứng ABC
A BC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC=2a. Góc giữa mặt phẳng (A
B C) và mặt phẳng (B B C) bằng 0
60 .Tính thể tích lăng trụ ABC A BC . A. 3 a 2 3 B. 3 2a C. 3 a 6 D. 3a Hướng dẫn giải:
Từ A kẻ AI⊥ BC I là trung điểm BC A' ⊥ CB ⊥ B C' AI (BC ) AI C (1)
Từ I kẻ IM⊥ B C (2) B'
Từ (1), (2) B C ⊥ (IAM) B'
Vậy góc giữa (A B C) và ( B CB) là AMI H = 600 1 AI a M
Ta có AI= BC = a ; IM= = 0 M 2 tan 60 3 B C 600 I 2 A = 2 = a BH IM ; C 3 I 1 1 1 3 1 1 = − = − = . 2 2 2 2 2 2 B ' B BH BC 4a 4a 2a B Suy ra BB = a 2 ; 1 1 2 S = AI.BC = . a 2a = a ABC 2 2 Trang 29 2 3 V = a a = a ABC A BC 2. 2 Chọn đáp án A.
Câu 7. Cho hình lập phương AB D
C .A' B ' C ' D ' có khoảng cách giữa A' C và C ' D ' là 1 cm.
Thể tích khối lập phương AB D
C .A' B ' C ' D ' là: A. 3 8 cm . B. 3 2 2 cm . C. 3 3 3 cm . D. 3 27 cm . Hướng dẫn giải:
Để tìm khoảng cách giữa A’C và C’D’, ta dựng một mặt phẳng chứa A’C và song song với C’D’. Dễ
thấy đó là mặt phẳng (CA’B’).
Gọi a là độ dài cạnh của khối lập phương, lúc này ta có:
d (C ' D ', A'C ) = d C ' D ',
(CA'B') = d D', (CA'B')
Để tính khoảng cách từ điểm D’ đến mặt phẳng (CA’B’), ta xét khối tứ diện D’CA’B’. 2 3 1 1 = a a V .CC '.S = . . a = cm D CA B B A D ( 3 ' ' ' ' ' ' ) 3 3 2 6 1 1 2 2 S
= .CB'. B'A' = .a 2.a = a cm CA B ( 2 ' ' ) (do tam giác 2 2 2 CA’B’ vuông tại B’) 3 a 3V 2
Suy ra: d D (CA B ) ' ' ' 2 ', ' ' = = = a D CA B
(cm) a = 2 (cm). SCA B 2 2 ' ' 2 a 2 Do đó 3 3
V = a = 2 2 cm Chọn đáp án B.
Câu 8. Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Gọi M là trung điểm A’B’. Mặt phẳng (P) qua BM đồng
thời song song với B’D’. Biết mặt phẳng (P) chia khối hộp thành hai khối có thể tích là V1, V2 ( Trong đó V 1
1 là thể tích khối chứa A). Tính tỉ số = V F . V2 7 17 8 A. . B. 1. C. . D. . 17 25 17 Hướng dẫn giải:
*Gọi N là trung điể A’D’. Khi đó (P)BDNM). Thấy BMDNAA’=I.
Khi đó: V1=V(A’MNABD); V2=V-V1. (Với V là thể tích hình hộp)
V (IA ' MN ) S ( AMN ) 1 * Ta có: = = V ( A A 'B'D')
S ( A ' B ' D ') 4 I * Mà: V (AA'B'D') 1 = nên có: 1
V (IA' MN ) = V V 6 24
V (IA ' MN )
IA '.IM .IN 1 * Lại có: = = V (IABD) I . A I . B ID 8 D' C' 1 N
*Vậy: V (IABD) = V M 3 A' B' 1 1 7 17
* Do đó: V = V − V =
V nên V = V −V = V . Vậy: 1 3 24 24 2 1 24 V 7 D 1 = C V 17 2 A B Trang 30 Chọn đáp án A.
Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm a
O của tam giác ABC đến mặt phẳng ( A B
C) bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng 6 3 3 3 3 A. 3a 2 . 3a 2 3a 2 3a 2 B. . C. . D. 4 8 28 16 Lời giải A' C' B' H A C O M B
Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu của A trên A'M . BC ⊥ AM Ta có
BC ⊥ ( AA M
) BC ⊥ AH BC ⊥ AA Mà AH ⊥ A M (2) Từ và d ( , A ( A B C)) = AH .
d (O,( ABC )) Ta có MO 1 = = . d ( , A ( A B C )) MA 3 ( a a d , A ( A B C)) = 3d ( , O ( A B
C)) = AH = . 2 2 Xét tam giác vuông 1 1 1 1 4 4 a 3 A' AM : = + = − AA = . 2 2 2 AH AA AM 2 2 2 AA a 3a 2 2 2 3
Suy ra thể tích lăng trụ a 3 a 3 3 2a AB . C A' B C
là: V = AA .S = . = . ABC 2 2 4 16
Câu 10. Cho lăng trụ đứng AB . C A B C
. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (A B
C) và ( ABC) là 30 , tam giác A B
C đều và diện tích bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ AB . C A B C bằng 3 3 A. 2 3 . B. 6 . C. . D. 3 . 4 4 Lời giải Trang 31 C' A' B' C A H B
Trong ( ABC) vẽ AH ⊥ BC tại H .
Dễ thấy BC ⊥ ( A A
H ) BC ⊥ A H nên (( A B
C),( ABC)) = ( A H , AH ) = A H A = 30. Tam giác A B
C đều có A H
là đường cao nên đồng thời là đường trung tuyến. Ta có A A A A AH = = A . A 3 và A H = = 2A A . tan 30 sin 30 Diện tích 3 3 2 2 2 S = = = = BC BC 3 BC 4 BC 2 . A BC 4 4 Mà BC 3 3 3 A H = = 3 A A = ; AH = . 2 2 2
Thể tích khối lăng trụ 1 3 1 3 3 3 V = = = = A . A S A . A .AH .BC . . .2 . ABC. A B C ABC 2 2 2 2 4 Trang 32