Chuyên đề thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Toán 6 (có lời giải chi tiết)

Chuyên đề thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Toán 6 có lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 11 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 3: TH T TRONG TP HP CÁC S T NHIÊN
PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Các s t nhiên được biu din trên mt tia s. Mi s được biu din bi một điểm
2. Trong hai s t nhiên khác nhau, luôn mt s nh hơn số còn li. Khi s
a
nh hơn số
b
ta viết
ab
hoc
ba
. Ta viết
ab
để ch
ab
hoc
=ab
và ngược li
ab
để ch
ab
hoc
=ab
.
3. Nếu
bc
thì
ac
4. Mi s t nhiên mt s lin sau mt s liền trưc (tr s 0 không s liền trước). Hai số tự
nhiên liên tiếp thơn kém nhau một đơn vị. Chng hn 5 6. S 6 s lin sau s 5, s 5 là s lin
trước s 6.
5. S 0 là s t nhiên nh nht. Không có s t nhiên ln nht
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI.
A. Bài tp trc nghim
Câu 1: S t nhiên liền trước s 7428 là s:
A. 7427
B. 7429
C. 7439
D. 7430
Đáp án: 1A
Câu 2: S t nhiên ln nht có hai ch s là s:
A. 97
B. 98
C. 99
D. 100
Đáp án: 2C
Câu 3: Có bao nhiêu s t nhiên x tha mãn 748 < x < 760?
A. 10 s
B. 11 s
C. 12 s
D. 13 s
Đáp án: 3B
Câu 4: Trong các dòng sau, dòng nào cho ta ba s t nhiên liên tiếp gim dn?
A.
x
,
1+x
,
2+x
trong đó
xN
B.
1b
,
b
,
1+b
trong đó
*
bN
C.
c
,
1+c
,
2+c
trong đó
cN
D.
1+m
,
m
,
1m
trong đó
*
mN
Đáp án: 4D
Câu 5: Đin vào ch trống để ba s mi dòng là ba s t nhiên liên tiếp tăng dn:
a. ...., 1200, ... b. ....., ......,
m
Đáp án:
a. 1199, 1200, 1201 b.
2m
,
1m
,
m
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định o đúng, khẳng định nào sai?
a)
14 N
b)
*
0 N
c) Có s
a
thuc
*
N
mà không thuc
N
d) Có s
b
thuc
N
mà không thuc
*
N
Đáp án:
0
1
2
3
4
5
6
Trang 2
a) Đúng b) Sai
c) Sai d) Đúng
B. Bài tp t lun
Dng 1:Tìm s t nhiên liền trước, lin sau.m s t nhin thỏa mãn điều kiện cho trước.
I.Phương pháp giải.
Trên trục số nằm ngang, chiều mũi tên đi từ trái sang phải, điểm bên trái biểu diễn số nhỏ, điểm
bên phải biểu diễn số lớn.
hai s t nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị, để tìm số tự nhiên lin sau của số tự nhiên
a
, ta tính
1+a
; tìm số tự nhiên liền tớc của số tự nhiên
a
( )
0a
, ta tính
1a
S
0
không có s t nhiên liền trước; Ba s t nhiên liên tiếp tăng dần có dng:
a
,
1+a
,
2+a
hoc
1a
,
a
,
1+a
II.Bài toán.
Bài 1.
a, Viết s t nhiên lin sau mi s: 48; 957; 4782
b, Viết s t nhiên liền trước mi s: 78, 167, 9479
c, Viết s t nhiên liền trước và lin sau ca s t nhiên
a
(
a
khác 0)
Lời giải
a, S t nhiên lin sau ca s 48 là 49
S t nhiên lin sau ca s 957 là 958
S t nhiên lin sau ca s 4782 là 4783
b, S t nhiên liền trược ca s 78 là 77
S t nhiên liền trước ca s 167 là 166
S t nhiên liền trước ca s 9479 là 9478
c, S t nhiên liền trước và lin sau ca s
a
1+a
1a
Bài 2: Viết thêm các s liền trước lin sau ca hai s 1209 1212 đ được sáu s t nhiên ri sp
xếp sáu s đó theo th t t bé đến ln.
Li gii:
S t nhiên liền trước và lin sau ca s 1 209 là 1 2081 210; S t nhiên liền trước và lin sau ca
s 1 212 1 211 1 213. Sp xếp các s theo th t t đến ln là: 1 208; 1 209; 1 210; 1 211; 1
212; 1 213.
Bài 3:
a. Viết s t nhiên lin sau mi ch s: 199;
x
(vi
xN
)
b. Viết s t nhiên liền trước mi s: 400;
y
(vi
*
yN
)
Li gii:
a. S t nhiên lin sau s 199 là s 200
S t nhiên lin sau s
x
1+x
b. S t nhiên liền trước s 400 là 399
S t nhiên liền trước s
y
1y
Bài 4: Tìm ba s t nhiên liên tiếp, biết rng tng s ca chúng bng 24.
Trang 3
Li gii:
Gi ba s t nhiên liên tiếp là
a
,
1+a
,
2+a
T
1 2 24+ + + + =a a a
, ta tìm được
7=a
Ba s t nhiên phi tìm là 7, 8, 9
Bài 5: Đin vào ch trống để ba s mi dòng là ba s t nhiên liên tiếp tăng dần:
28, ,
, 100,


Lời giải:
Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là: 28; 29; 30 99; 100; 101
Vậy ta điền số 29; 30 99; 101
Bài 6:
a. Viết số tự nhiên liền sau mỗi số:
17; 99 ; a
(với
aN
)
b. Viết số tự nhiên liền trước mỗi số:
35 ; 1000 ; b
(với
*
)bN
Lời giải:
a) Số tự nhiên liền sau của
17 18
. Số tự nhiên liền sau của
99 100
Số tự nhiên liền sau của
a
(với
aN
) là
1.+a
b) Số tự nhiên liền trước của
35 34.
Số tự nhiên liền trước của
1000 999.
Số tự nhiên liền trước của
* () 1.b b N b
Bài 7: Tập hợp
A
gồm
n
số tự nhiên liên tiếp được biểu diễn bởi
n
điểm trên tia số. Trong
n
điểm
đó, có một điểm
B
thỏa mãn: nếu đếm
n
điểm đó từ trái sang phải thì điểm
B
ở vị trí thứ
14
, còn nếu
đếm từ phải sang trái thì điểm
B
ở vị trí số
16.
Tìm
n
.
Lời giải
Do điểm
B
được đếm hai lần nên
14 16 1 29= + =n
. Vậy
29=n
Lưu ý. Có
14 1 13=
điểm ở bên trái điểm
.B
Có
16 1 15=
điểm ở bên phải điểm
.B
Bài 8:Trong các dãy sau,y nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần?
a.
, 1, 2++a a a
với
*aN
b.
1, , 1+a a a
với
*aN
c.
4 , 3 , 2a a a
với
aN
Lời giải:
Dãy b. cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần.
Dãy c. cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần nếu
1.=a
Bài 9:Điền thêm ba số hạng vào dãy số sau:
1,2,3,5,8,13,21,34,....
Lời giải:
Theo quy luật của dãy số, trong ba bất số thứ ba từ trái sang bằng tổng của hai số trước nó.
Nên ta dãy số trên thêm ba số hạng là:
55,89,144.
Bài 10:Tìm các số hạng đầu tiên của y số sau biết rằng mỗi dãy số
10
số hạng
Trang 4
a.
...,...,32,64,128, 256,512,1024.
b.
44,55,66,77, 88, 99,110...,...,
Lời giải:
a. Theo quy luật dãy số, số sau sẽ gấp đôi số đứng trước nó nên số đầu tiên trong dãy số đã cho là số
2
b. Theo quy luật của dãy số, mỗi số hạng của dãy số đều chia hết cho
11
, n số đầu tiên trong dãy số
đã cho là số
11
Bài 11: Tìm các số tnhiên
,a
b
,c
đồng thời thỏa mãn ba điều kiện
,abc
6 10,a
8 11.c
Lời giải:
6 10,a
nên
7;8;9a
; vì
8 11,c
nên
9;10c
.
Do
,abc
nên có 4 đáp án:
7; 8; 9= = =a b c
(7 8 9)
7; 8; 10= = =a b c
(7 8 10)
7; 9; 10= = =a b c
(7 9 10)
8; 9; 10===a b c
(8 9 10)
Dng 2:Viết tp hp các s t nhiên; biu din s t nhiên trên tia s.
I.Phương pháp giải.
+ Viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá yêu cầu của đềi và biểu diễn tập hợp trên tia số.
+ Hai cách biểu diễn tập hợp là liệt phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.
+ Số các số tự nhiên liên tiếp từ
a
đến
b
1−+ba
+ Số các số lẻ (chẵn) tự nhiên liên tiếp từ
a
đến
b
( ):2 1−+ba
II.Bài toán.
Bài 1: Viết tp hp
A
các s t nhiên không vượt quá 7 bng 2 cách.
Li gii:
Cách 1:
0;1;2;3;4;5;6;7=A
Cách 2:
|0 7= A x N x
Bài 2: Cho ba tp hp:
A
tp hp các s t nhiên không vượt quá 12,
B
tp hp các s t nhiên
l nh hơn 9
C
tp hp các s t nhiên chn lớn hơn 3 không vượt quá 14. Hãy viết các tp
hp trên theo hai cách
Li gii:
Cách 1:
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12=A
1;3;5;7=B
4;6;8;10;12;14=C
Cách 2:
| 12= A x N x
; | 2 1; 4= = + B x N k N x k k
; | 2 ;3 14= = C x N k N x k x
Bài 3: Viết tp hp các s t nhiên có hai ch s, trong đó:
a, Ch s hàng chc nh hơn chữ s hàng đơn vị là 4
Trang 5
b, Ch s hàng chc nh hơn chữ s hàng đơn vị, tng hai ch s bng 14
Li gii:
a,
15;26;37;48;59=A
b,
59;68=B
Bài 4: Viết các tp hp sau và cho biết mi tp hp bao nhiêu phn t?
a, Tp hp
C
các s t nhiên
a
tha mãn
3 4 25+=a
b, Tp hp
D
các s t nhiên chn lớn hơn 6 nhỏ hơn 100
Li gii:
a.Có
3 4 25+=a
3 25 4=−a
3 21=a
21:3=a
7=a
Vy Tp hp C có 1 phn t
7=C
b.
; | 2 ;3 50= = D x N k N x k k
S phn t ca tp hp
D
là (98 - 8): 2 + 1 = 46
Tp hp
D
46 phn t
Bài 5: Tìm các s t nhiên
, , a b c
tha mãn c hai điều kin
20 24 a b c b
Lời giải:
Theo đề bài
20 24. a b c
Do đó
21, 22, 23.= = =a b c
Bài 6:Tìm bốn số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng của chúng bằng
2010
Lời giải:
Gọi bốn số tự nhiên liên tiếp là:
a
;
1+a
;
2+a
;
3+a
tổng bốn số tự nhiên liên tiếp bằng 2010 nên
ta có:
1 2 3 2010+ + + + + + =a a a a
4 6 2010+=a
4 2004=a
501=a
Vậy bốn số tự nhiên liên tiếp là: 501; 502; 503; 504
Bài 7: Tìm tập hợp các số tự nhiên
x
thỏa mãn:
a.
8 14+=x
b.
18 5=x
c.
: 7 0=x
d.
0 : 0=x
Lời giải:
a.
8 14+=x
14 8=−x
6=x
b.
18 5=x
18 5=−x
13=x
Trang 6
Vy
6=x
Vy
13=x
c.
: 7 0=x
0.7=x
0=x
Vy
0=x
d.
0 : 0=x
Vy
* xN
Bài 8: Viết tp hp sau bng cách lit kê các phn t:
a)
12 16 { | }= A x N x
b)
*
{ | } 5= B x N x
c)
}13 {| 15= C x N x
Lời giải:
a.
} 12 {| 16= A x N x
là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn
12
và nhỏ hơn
16.
Các số đó là
13 ; 14 ; 15.
Do đó ta viết
13 ; 14 ; 15 .=A
b.
*
{ | } 5= B x N x
là tập hợp các số tự nhiên khác
0
nhỏ hơn
5.
Các số đó là
1 ; 2 ; 3 ; 4.
Do đó ta viết
1 ; 2 ; 3 ; 4=B
c.
}13 {| 15= C x N x
tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng
13
nhỏ hơn hoặc bằng
15.
Các số đó là
13 ; 14 ; 15.
Do đó ta viết
13 ; 14 ; 15 .=C
Bài 9: Viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá
5
bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử
của tập hợp.
Lời giải:
Các số tự nhiên không vượt quá
5
gồm
0, 1, 2, 3, 4, 5.
Do đó ta viết A như sau:
Cách 1: Liệt kê:
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4; 5=A
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng:
.{| 5}= A x N x
Biểu diễn các số
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5
trên tia số như sau:
Dng 3:So sánh hai s t nhiên
I.Phương pháp giải.
+ Trong hai số tự nhiên khác nhau, luôn một số nhỏ hơn số kia. Nếu số
a
nhỏ hơn số
b
thì trên tia
số nằm ngang điểm
a
nằm bên trái điểm
b
. Ta viết
ab
hoặc
ba
. Ta còn nói điểm
a
nằm trước
điểm
b
hoặc điểm
b
nằm sau điểm
a
. Trên tia số: Số gần
0
hơn số hơn (chẳng hạn:
2 5;... ,)
số xa gốc
0
hơn là số lớn hơn (chẳng hạn
12 11
)
+ S dng tính cht bc cu:
ab
bc
thì
ac
.
+ Trong hai số tự nhiên:
Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn. Chẳng hạn:
100 99.
Số nào có ít chữ số hơn thì hơn. Chẳng hạn:
99 100
0
1
2
3
4
5
Trang 7
Nếu hai sốchữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải
+ Xếp thứ tự các số tự nhiên: thể so sánh các số tự nhiên nên thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ
bé đến lớn hoặc ngược lại.
Ví dụ: Với các số
7698; 7968;7896;7869
thể:
+ Xếp thứ tự từ bé đến lớn:
7698; 7869; 7896; 7968
+ Xếp thứ tự từ lớn đến bé:
7968; 7896; 7869; 7698
II.Bài toán.
Bài 1:
a) Hãy so sánh hai s t nhiên sau, s dng kí hiệu “ < ’’; > ” để viết kết qu:
m
= 12 036 001 và
n
= 12 035 987
b) Trên tia s (nằm ngang), trong hai điểm
m
n
, điểm nào nằm trưc?
Li gii:
a)
m
= 12 036 001
n
= 12 035 987 Nên
m
>
n
b)
n
<
m
, nên điểm
n
nằm trước đim
m
Bài 2:So sánh
a) 9 998 và 10 000 b) 524 697 524 687
Li gii:
- S 10 000 có 5 ch s; s 9 998 có 4 ch s. Vy 10 000 > 9 998
- Do hai s 524 697 524 687 cùng s ch s nên ta lần lượt so sánh tng cp ch s trên cùng
mt hàng k t trái sang phải cho đến khi xut hin cp ch s đầu tiên khác nhau là 9 > 8.
Vy 524 697 > 524 687
Bài 3: So sánh:
a. 1 000 999 998 999 b. 1 035 946 và 1 039 457
Li gii:
a. S 1 000 999 7 ch s; s 998 999 có 6 ch s.
Vy 1 000 999 > 998 999
b. Do hai s 1 035 946 1 039 457 cùng s ch s nên ta lần lượt so sánh tng cp ch s trên
cùng mt hàng k t trái sang phải cho đến khi xut hin cp ch s đầu tiên khác nhau là 9 > 5.
Vy 1 039 457 > 1 035 946
Bài 4:Cho 3 s t nhiên
a
,
b
,
c
trong đó
a
s nh nht. Biết rng trên tia số, điểm
b
nm gia 2
điểm
a
c
. Hãy dùng kí hiệu< ’’ để mô t th t ca 3 s
a
,
b
c
. Cho ví d bng s c th.
Li gii:
a
là s t nhiên nh nhất và đim
b
nm gia
a
c
nên:
abc
Ví d :
1=a
,
3=b
,
8=c
Ta có: 1 < 3 < 8. Vy
abc
Bài 5: Điền các dấu <; >; = vào chỗ chấm
a.
1234 999
b.
8754 87 540
c.
39 680 39 000 680+
d.
35 784 35 790
e.
92 501 92 410
f.
17 600 17 000 600+
Lời giải
Trang 8
a.
1234 999
b.
8754 87 540
c.
39 680 39 000 680=+
d.
35 784 35 790
e.
92 501 92 410
f.
17 600 = 17 000 600+
Bài 6:Viết các số sau theo thứ tự từđến lớn:
a.
8316 ; 8136 ; 8361.
b.
5724 ; 5742 ; 5740
c.
64 831; 64 813; 63 841.
Lời giải:
a.
8136 ; 8316 ; 8361.
b.
5724 ; 5740 ; 5742.
c.
63 841; 64 813; 64 83.
Bài 7:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a.
1942; 1978; 1952; 1984.
b.
1890; 1945; 1969; 1954.
Lời giải:
a.
1984; 1978; 1952; 1942.
b.
1969; 1954; 1945; 1890.
Bài 8:Tìm số tự nhiên
,x
biết:
a.
5x
b.
2 5x
Lời giải
a.
0; 1 ; 2; 3; 4 5 0; 1 ; 2; 3; 4 Vì nên x
b.
2 3 4 5 3; 4 Vì nên x
Bài 9: Tìm số tròn chục
,x
biết:
68 92x
Lời giải:
68 70 80 90 92 70; 80; 90 Vì nên x
Bài 10:Tìm ba s t nhiên liên tiếp, biết rng tng s ca chúng bng
24.
Lời giải:
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là
, 1, 2 ++a a a
với
aN
Tổng ba số đó bằng 24 nên:
1 2 24+ + + + =a a a
3 3 24+=a
3 21 7= =aa
Vậy ba số tự nhiên phải tìm là
7; 8; 9
Bài 11:Viết các s t nhiên có bn ch s được lp nên t ch s
0 1
mà trong đó mỗi ch s xut
hin hai ln.
Lời giải:
Gisử số cần tìm là
abcd
s cần tìm số tự nhiên nên
0 a
suy ra
1.=a
Như vậy ta còn chữ số
1
hai chữ số
0
để xếp
vào
3
vị trí còn lại
Nếu xếp chữ số
0
vào vị trí
b
thì ta được số cần tìm là
1001
hoặc
1010
Nếu xếp chữ số
1
vào vị trí
b
thì ta được số cần m là
1100
Trang 9
Vậy ba số tự nhiên cần tìm
1001; 1010; 1100.
Dạng 4: Toán thc tế
I.Phương pháp giải.
+ S dng tính cht bc cầu để so sánh các bài tp thc tế:
ab
bc
thì
ac
.
+ Da vào tập hợp số tự nhiên và thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên để suy luận.
II.Bài toán.
Bài 1:
Theo dõi kết qu bán hàng trong mt ngày ca mt cửa hàng, người ta nhn thy:
- S tiền thu được vào bui sáng nhiều hơn vào bui chiu.
- S tiền thu được vào bui tối ít hơn vào buổi chiu.
Hãy so sánh s tiền thu được (đều là các s t nhiên) ca cửa hàng đó vào buổi sáng và bui ti.
Li gii:
Gi s tiền thu được vào bui sáng, chiu, ti ln t là
x
,
y
,
z
Ta có:
xy
(1)
zy
hay
yz
(2)
T (1) và (2) suy ra
xz
(theo tính cht bc cu)
Bài 2: Ba bạn Dũng, Hiếu, Thng dng c định mt cây sào thẳng đứng rồi đánh dấu chiu cao ca
các bạn lên đó bởi ba điểm. Thắng đặt tên cho các điểm đó theo thứ t t i lên
A
,
B
,
C
gii
thích rằng điểm
A
ng vi chiu cao bạn Dũng, điểm
B
ng vi chiu cao bn Hiếu và điểm
C
ng
vi chiu cao bn Thng. Biết rng bạn Dũng cao 150 cm, bn Hiếu cao 153 cm, bn Thng cao 148
cm. Theo em, Thng giải thích như thế có đúng không? Nếu không thì phi sửa như thế nào cho đúng?
Li gii:
Bn Thng giải thích như vậy là không đúng.
Vì ta so sánh chiu cao 3 bn: Bn Thng < Bn Dũng < Bạn Hiếu.
Vy ta phi sa li th t các điểm như sau:
C
,
A
,
B
Bài 3: M bn Lan mun mua mt chiếc t sy qun áo, giá chiếc t sy qun áo m bạn Lan định
mua năm cửa hàng như sau:
Ca hàng
Hoa Hng
Nam Phát
Hng Liên
Thu Mai
Hoa Hoàn
Giá (đồng)
2 050 000
2 030 000
2 130 000
2 110 000
2 090 000
M bn Lan nên t sy qun áo ca hàng nào là r nht?
Li gii:
2 030 000 < 2 050 000 < 2 090 000 < 2 110 000 < 2 130 000 nên 2 030 000 nh nht. Vy m
bn Lan nên mua t sy qun áo ca hàng Nam Phát là r nht.
Bài 4:Khi bạn Bình đi đường gặp biển báo giao thông như sau:
Trang 10
Hãy giúp bạn Bình viết dưới dạng liệt tập hợp A gồm các loại xe thể lưu thông trên đường này
và tập hợp B gồm các loại xe không được lưu thông trên đường này.
Lời giải
A = {xe gắn máy; xe ô tô}
B = {xe đạp}
Bài 5: Hiện nay theo xu hướng các nước trên thế giới, rác thải được người dân phân loại bỏ o
các thùng gồm thùng đựng rác tái chế, thùng đựng rác không tái chế và thùng đựng chất thải nguy hại.
Hãy viết dưới dạng liệt kê tập hợp M gồm các loại rác tái chế tập hợp N gồm các loại rác không tái
chế theo hình minh họa trên.
Lời giải:
M = {thức ăn thừa; rau; củ; quả; lá cây; xác động vật}
N = {kim loại; cao su; thủy tinh; nhựa; giấy; nylon}
Bài 6:Các em hãy sắp xếp thứ tự các phương tiện được ưu tiên khi tham gia giao thông đường bộ.
+ Xe chữa cháy/cứu hỏa đang đi làm nhiệm vụ.
+ Đoàn xe tang lễ.
+ Xe quân sự, công an đang thi hành công vụ khẩn cấp, đoàn xe có xe cảnh sát dẫn đường.
+ Xe cứu thương đang trên đường thực hiện cấp cứu cho bệnh nhân.
+ Các xe phục vụ hỗ trợ thiên tai như xe hộ đê, dịch bệnh. Hoặc các dòng xe đang thực hiện nhiệm
vụ khẩn cấp theo quy định pháp luật.
Lời giải:
Trang 11
Căn cứ tại theo điều 22, Luật giao thông đường bộ 2008. Đưa ra quy định về thứ tự ưu tiên một số loại
xe khi tham gia giao thông đường bộ như sau:
1. Nhường đường cho xe chữa cháy/cứu hỏa đang đi làm nhiệm vụ.
2. Xe quân sự, công an đang thi hành công vụ khẩn cấp, đoàn xe có xe cảnh sát dẫn đường.
3. Xe cứu thương đang trên đường thực hiện cấp cứu cho bệnh nhân.
4. Các xe phục vụ hỗ trợ thiên tai như xe hộ đê, dịch bệnh. Hoặc các dòng xe đang thực hiện
nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định pháp luật.
5. Ưu tiên đoàn xe tang lễ.
HT
| 1/11

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 3: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Các số tự nhiên được biểu diễn trên một tia số. Mỗi số được biểu diễn bởi một điểm 0 1 2 3 4 5 6
2. Trong hai số tự nhiên khác nhau, luôn có một số nhỏ hơn số còn lại. Khi số a nhỏ hơn số b ta viết
a b hoặc b a . Ta viết a b để chỉ a b hoặc a = b và ngược lại a b để chỉ a b hoặc a = b .
3. Nếu a b b c thì a c
4. Mỗi số tự nhiên có một số liền sau và một số liền trước (trừ số 0 không có số liền trước). Hai số tự
nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau một đơn vị. Chẳng hạn 5 và 6. Số 6 là số liền sau số 5, số 5 là số liền trước số 6.
5. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI.
A. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Số tự nhiên liền trước số 7428 là số: A. 7427 B. 7429 C. 7439 D. 7430 Đáp án: 1A
Câu 2: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là số: A. 97 B. 98 C. 99 D. 100 Đáp án: 2C
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 748 < x < 760? A. 10 số B. 11 số C. 12 số D. 13 số Đáp án: 3B
Câu 4: Trong các dòng sau, dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần?
A. x , x +1, x + 2 trong đó x N
B. b −1, b , b +1 trong đó * b N
C. c , c +1, c + 2 trong đó c N
D. m +1, m , m −1trong đó * m N Đáp án: 4D
Câu 5: Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: a. ...., 1200, ... b. ....., ......, m Đáp án: a. 1199, 1200, 1201
b. m − 2 , m −1, m
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) 14 N b) * 0  N c) Có số a thuộc *
N mà không thuộc N
d) Có số b thuộc N mà không thuộc * N Đáp án: Trang 1 a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
B. Bài tập tự luận
Dạng 1:Tìm số tự nhiên liền trước, liền sau. Tìm số tự nhiện thỏa mãn điều kiện cho trước.
I.Phương pháp giải.
Trên trục số nằm ngang, chiều mũi tên đi từ trái sang phải, điểm bên trái biểu diễn số nhỏ, điểm
bên phải biểu diễn số lớn.
Vì hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị, để tìm số tự nhiên liền sau của số tự nhiên
a , ta tính a +1 ; tìm số tự nhiên liền trước của số tự nhiên a (a  0), ta tính a −1
Số 0 không có số tự nhiên liền trước; Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần có dạng: a , a +1 , a + 2
hoặc a −1, a , a +1 II.Bài toán. Bài 1.
a, Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 48; 957; 4782
b, Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 78, 167, 9479
c, Viết số tự nhiên liền trước và liền sau của số tự nhiên a ( a khác 0) Lời giải
a, Số tự nhiên liền sau của số 48 là 49
Số tự nhiên liền sau của số 957 là 958
Số tự nhiên liền sau của số 4782 là 4783
b, Số tự nhiên liền trược của số 78 là 77
Số tự nhiên liền trước của số 167 là 166
Số tự nhiên liền trước của số 9479 là 9478
c, Số tự nhiên liền trước và liền sau của số a a +1 và a −1
Bài 2: Viết thêm các số liền trước và liền sau của hai số 1209 và 1212 để được sáu số tự nhiên rồi sắp
xếp sáu số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. Lời giải:
Số tự nhiên liền trước và liền sau của số 1 209 là 1 208 và 1 210; Số tự nhiên liền trước và liền sau của
số 1 212 là 1 211 và 1 213. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1 208; 1 209; 1 210; 1 211; 1 212; 1 213. Bài 3:
a. Viết số tự nhiên liền sau mỗi chữ số: 199; x (với x N )
b. Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 400; y (với * y N ) Lời giải:
a. Số tự nhiên liền sau số 199 là số 200
Số tự nhiên liền sau số x x +1
b. Số tự nhiên liền trước số 400 là 399
Số tự nhiên liền trước số y y −1
Bài 4: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng số của chúng bằng 24. Trang 2 Lời giải:
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là a , a +1 , a + 2
Từ a + a +1+ a + 2 = 24 , ta tìm được a = 7
Ba số tự nhiên phải tìm là 7, 8, 9
Bài 5: Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 28, ,   ,  100,  Lời giải:
Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là: 28; 29; 30 và 99; 100; 101
Vậy ta điền số 29; 30 và 99; 101 Bài 6:
a. Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 17; 99 ; a (với a N )
b. Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 35 ; 1000 ; b (với * b N ) Lời giải:
a) Số tự nhiên liền sau của 17 18 . Số tự nhiên liền sau của 99 100
Số tự nhiên liền sau của a (với a N ) là a + 1.
b) Số tự nhiên liền trước của 35 34. Số tự nhiên liền trước của 1000 999.
Số tự nhiên liền trước của b (bN*) b – 1.
Bài 7: Tập hợp A gồm n số tự nhiên liên tiếp được biểu diễn bởi n điểm trên tia số. Trong n điểm
đó, có một điểm B thỏa mãn: nếu đếm n điểm đó từ trái sang phải thì điểm B ở vị trí thứ 14, còn nếu
đếm từ phải sang trái thì điểm B ở vị trí số 16. Tìm n . Lời giải
Do điểm B được đếm hai lần nên n =14 + 16 – 1 = 29 . Vậy n = 29
Lưu ý. Có 14 – 1 = 13 điểm ở bên trái điểm .
B Có 16 – 1 = 15 điểm ở bên phải điểm . B
Bài 8:Trong các dãy sau, dãy nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần? a. ,
a a + 1, a + 2 với aN * b. a + 1, ,
a a – 1 với aN * c. 4 , a 3 ,
a 2a với a N Lời giải:
Dãy b. cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần.
Dãy c. cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần nếu a = 1.
Bài 9:Điền thêm ba số hạng vào dãy số sau: 1, 2,3,5,8,13, 21,34,.... Lời giải:
Theo quy luật của dãy số, trong ba bất kì số thứ ba từ trái sang bằng tổng của hai số trước nó.
Nên ta có dãy số trên thêm ba số hạng là: 55,89,144.
Bài 10:Tìm các số hạng đầu tiên của dãy số sau biết rằng mỗi dãy số có 10 số hạng Trang 3
a. ..., ..., 32, 64,128, 256, 512,1024.
b. ..., ..., 44, 55, 66, 77, 88, 99, 110 Lời giải:
a. Theo quy luật dãy số, số sau sẽ gấp đôi số đứng trước nó nên số đầu tiên trong dãy số đã cho là số 2
b. Theo quy luật của dãy số, mỗi số hạng của dãy số đều chia hết cho 11 , nên số đầu tiên trong dãy số đã cho là số 11
Bài 11: Tìm các số tự nhiên a, b ,
c đồng thời thỏa mãn ba điều kiện a b  ,
c 6  a 10, 8  c  11. Lời giải:
Vì 6  a 10, nên a 7;8; 
9 ; vì 8  c 11, nên c 9;1  0 . Do a b  ,
c nên có 4 đáp án:
a = 7;b = 8;c = 9 (7  8  9)
a = 7;b = 8;c =10 (7  8 10)
a = 7;b = 9;c =10 (7  9 10)
a = 8;b = 9;c =10 (8  9 10)
Dạng 2:Viết tập hợp các số tự nhiên; biểu diễn số tự nhiên trên tia số. I.Phương pháp giải.
+ Viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá yêu cầu của đề bài và biểu diễn tập hợp trên tia số.
+ Hai cách biểu diễn tập hợp là liệt kê phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.
+ Số các số tự nhiên liên tiếp từ a đến b b a +1
+ Số các số lẻ (chẵn) tự nhiên liên tiếp từ a đến b là (b − ) a : 2 +1 II.Bài toán.
Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7 bằng 2 cách. Lời giải:
Cách 1: A = 0;1;2;3;4;5;6;  7
Cách 2: A = x N | 0  x   7
Bài 2: Cho ba tập hợp: A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 12, B là tập hợp các số tự nhiên
lẻ nhỏ hơn 9 và C là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và không vượt quá 14. Hãy viết các tập hợp trên theo hai cách Lời giải: Cách 1: Cách 2:
A = 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;1  2
A = x N | x 1  2 B = 1;3;5;  7
B = x N;k N | x = 2k +1;k   4
C = 4;6;8;10;12;1  4
C = x N;k N | x = 2k;3  x 1  4
Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó:
a, Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 4 Trang 4
b, Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 14 Lời giải:
a, A = 15;26;37;48;5  9 b, B = 59;6  8
Bài 4: Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
a, Tập hợp C các số tự nhiên a thỏa mãn 3a + 4 = 25
b, Tập hợp D các số tự nhiên chẵn lớn hơn 6 và nhỏ hơn 100 Lời giải: a.Có 3a + 4 = 25 3a = 25 − 4 3a = 21 a = 21: 3 a = 7
Vậy Tập hợp C có 1 phần tử C =   7
b. D = x N;k N | x = 2k;3  k  5  0
Số phần tử của tập hợp D là (98 - 8): 2 + 1 = 46
Tập hợp D có 46 phần tử
Bài 5: Tìm các số tự nhiên , a ,
b c thỏa mãn cả hai điều kiện 20  ab 24  cb Lời giải:
Theo đề bài 20  abc  24.Do đó a = 21, b = 22, c = 23.
Bài 6:Tìm bốn số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng của chúng bằng 2010 Lời giải:
Gọi bốn số tự nhiên liên tiếp là: a ; a +1; a + 2 ; a + 3 vì tổng bốn số tự nhiên liên tiếp bằng 2010 nên
ta có: a + a +1+ a + 2 + a + 3 = 2010 4a + 6 = 2010 4a = 2004 a = 501
Vậy bốn số tự nhiên liên tiếp là: 501; 502; 503; 504
Bài 7: Tìm tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn: a. x + 8 = 14 b. 18 – x = 5 c. x : 7 = 0 d. 0 : x = 0 Lời giải: a. x + 8 = 14 b. 18 – x = 5 x = 14 − 8 x = 18 − 5 x = 6 x = 13 Trang 5 Vậy x =   6 Vậy x = 1  3 c. x : 7 = 0 d. 0 : x = 0 x = 0.7
Vậy x N  * x = 0 Vậy x =   0
Bài 8: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {x N | 12  x  16 } b) *
B = {x N | x  } 5
c) C = {x N |13  x  1 } 5 Lời giải:
a. A ={x N | 12  x  1 }
6 là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 16.
Các số đó là 13 ; 14 ; 15. Do đó ta viết A =  13 ; 14 ; 1  5 . b. *
B = {x N | x  }
5 là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5.
Các số đó là 1 ; 2 ; 3 ; 4. Do đó ta viết B = 1 ; 2 ; 3 ;  4
c. C = {x N |13  x  1 }
5 là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 13 và nhỏ hơn hoặc bằng
15. Các số đó là 13 ; 14 ; 15. Do đó ta viết C =  13 ; 14 ; 1  5 .
Bài 9: Viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp. Lời giải:
Các số tự nhiên không vượt quá 5 gồm 0, 1, 2, 3, 4, 5.Do đó ta viết A như sau:
Cách 1: Liệt kê: A = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4;  5
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng:
A = {x N | x  5 . }
Biểu diễn các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 trên tia số như sau: 0 1 2 3 4 5
Dạng 3:So sánh hai số tự nhiên I.Phương pháp giải.
+ Trong hai số tự nhiên khác nhau, luôn có một số nhỏ hơn số kia. Nếu số a nhỏ hơn số b thì trên tia
số nằm ngang điểm a nằm bên trái điểm b . Ta viết a b hoặc b a . Ta còn nói điểm a nằm trước
điểm b hoặc điểm b nằm sau điểm a . Trên tia số: Số ở gần 0 hơn là số bé hơn (chẳng hạn: 2  5;... ,
) số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn (chẳng hạn 12 11)
+ Sử dụng tính chất bắc cầu: a b b c thì a c . + Trong hai số tự nhiên:
Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn. Chẳng hạn: 100  99.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99  100 Trang 6
Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải
+ Xếp thứ tự các số tự nhiên: Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên có thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ
bé đến lớn hoặc ngược lại.
Ví dụ: Với các số 7698; 7968;7896;7869 có thể:
+ Xếp thứ tự từ bé đến lớn: 7698; 7869; 7896; 7968
+ Xếp thứ tự từ lớn đến bé: 7968; 7896; 7869; 7698 II.Bài toán. Bài 1:
a) Hãy so sánh hai số tự nhiên sau, sử dụng kí hiệu “ < ’’; “ > ” để viết kết quả:
m = 12 036 001 và n = 12 035 987
b) Trên tia số (nằm ngang), trong hai điểm m n , điểm nào nằm trước? Lời giải: a)
m = 12 036 001 và n = 12 035 987 Nên m > n b)
n < m , nên điểm n nằm trước điểm m Bài 2:So sánh a) 9 998 và 10 000 b) 524 697 và 524 687 Lời giải:
- Số 10 000 có 5 chữ số; số 9 998 có 4 chữ số. Vậy 10 000 > 9 998
- Do hai số 524 697 và 524 687 có cùng số chữ số nên ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên cùng
một hàng kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau là 9 > 8.
Vậy 524 697 > 524 687 Bài 3: So sánh: a. 1 000 999 và 998 999 b. 1 035 946 và 1 039 457 Lời giải:
a. Số 1 000 999 có 7 chữ số; số 998 999 có 6 chữ số. Vậy 1 000 999 > 998 999
b. Do hai số 1 035 946 và 1 039 457 có cùng số chữ số nên ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên
cùng một hàng kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau là 9 > 5.
Vậy 1 039 457 > 1 035 946
Bài 4:Cho 3 số tự nhiên a , b , c trong đó a là số nhỏ nhất. Biết rằng trên tia số, điểm b nằm giữa 2
điểm a c . Hãy dùng kí hiệu “ < ’’ để mô tả thứ tự của 3 số a , b c . Cho ví dụ bằng số cụ thể. Lời giải:
a là số tự nhiên nhỏ nhất và điểm b nằm giữa a c nên: a b c
Ví dụ : a = 1, b = 3 , c = 8
Ta có: 1 < 3 < 8. Vậy a b c
Bài 5: Điền các dấu “ <; >; = ” vào chỗ chấm a. 1234  999 b. 8754  87 540 c. 39 680  39 000 + 680
d. 35 784  35 790 e. 92 501  92 410 f. 17 600  17 000 + 600 Lời giải Trang 7 a. 1234 999 b. 8754  87 540 c. 39 680 =39 000 + 680 d. 35 784  35 790 e. 92 501  92 410 f. 17 600 = 17 000 + 600
Bài 6:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a. 8316 ; 8136 ; 8361. b. 5724 ; 5742 ; 5740 c. 64 831; 64 813; 63 841. Lời giải: a. 8136 ; 8316 ; 8361. b. 5724 ; 5740 ; 5742. c. 63 841; 64 813; 64 83.
Bài 7:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: a. 1942; 1978; 1952; 1984. b. 1890; 1945; 1969; 1954. Lời giải: a. 1984; 1978; 1952; 1942. b. 1969; 1954; 1945; 1890.
Bài 8:Tìm số tự nhiên x, biết: a. x  5 b. 2  x  5 Lời giải
a. 0; 1 ; 2; 3; 
4  5 nên x 0; 1 ; 2; 3;  4
b. 2  3  4  5 nên x 3;  4
Bài 9: Tìm số tròn chục x, biết: 68  x  92 Lời giải:
68  70  80  90  92 nên x 70; 80; 9  0
Bài 10:Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng số của chúng bằng 24. Lời giải:
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là ,
a a +1, a + 2 với a N
Tổng ba số đó bằng 24 nên: a + a +1+ a + 2 = 24 3a + 3 = 24
3a = 21 a = 7
Vậy ba số tự nhiên phải tìm là 7; 8; 9
Bài 11:Viết các số tự nhiên có bốn chữ số được lập nên từ chữ số 0 1mà trong đó mỗi chữ số xuất hiện hai lần. Lời giải:
Giả sử số cần tìm là abcd
Vì số cần tìm là số tự nhiên nên a  0 suy ra a = 1. Như vậy ta còn chữ số 1 và hai chữ số 0 để xếp vào 3 vị trí còn lại
Nếu xếp chữ số 0 vào vị trí b thì ta được số cần tìm là 1001 hoặc 1010
Nếu xếp chữ số 1 vào vị trí b thì ta được số cần tìm là 1100 Trang 8
Vậy ba số tự nhiên cần tìm là 1001; 1010; 1100.
Dạng 4: Toán thực tế I.Phương pháp giải.
+ Sử dụng tính chất bắc cầu để so sánh các bài tập thực tế: a b b c thì a c .
+ Dựa vào tập hợp số tự nhiên và thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên để suy luận. II.Bài toán. Bài 1:
Theo dõi kết quả bán hàng trong một ngày của một cửa hàng, người ta nhận thấy:
- Số tiền thu được vào buổi sáng nhiều hơn vào buổi chiều.
- Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.
Hãy so sánh số tiền thu được (đều là các số tự nhiên) của cửa hàng đó vào buổi sáng và buổi tối. Lời giải:
Gọi số tiền thu được vào buổi sáng, chiều, tối lần lượt là x , y , z
Ta có: x y (1) và z y hay y z (2)
Từ (1) và (2) suy ra x z (theo tính chất bắc cầu)
Bài 2: Ba bạn Dũng, Hiếu, Thắng dựng cố định một cây sào thẳng đứng rồi đánh dấu chiều cao của
các bạn lên đó bởi ba điểm. Thắng đặt tên cho các điểm đó theo thứ tự từ dưới lên là A , B , C và giải
thích rằng điểm A ứng với chiều cao bạn Dũng, điểm B ứng với chiều cao bạn Hiếu và điểm C ứng
với chiều cao bạn Thắng. Biết rằng bạn Dũng cao 150 cm, bạn Hiếu cao 153 cm, bạn Thắng cao 148
cm. Theo em, Thắng giải thích như thế có đúng không? Nếu không thì phải sửa như thế nào cho đúng? Lời giải:
Bạn Thắng giải thích như vậy là không đúng.
Vì ta so sánh chiều cao 3 bạn: Bạn Thắng < Bạn Dũng < Bạn Hiếu.
Vậy ta phải sửa lại thứ tự các điểm như sau: C , A , B
Bài 3: Mẹ bạn Lan muốn mua một chiếc tủ sấy quần áo, giá chiếc tủ sấy quần áo mà mẹ bạn Lan định
mua ở năm cửa hàng như sau: Cửa hàng Hoa Hồng Nam Phát Hồng Liên Thu Mai Hoa Hoàn Giá (đồng) 2 050 000 2 030 000 2 130 000 2 110 000 2 090 000
Mẹ bạn Lan nên tủ sấy quần áo ở cửa hàng nào là rẻ nhất? Lời giải:
Vì 2 030 000 < 2 050 000 < 2 090 000 < 2 110 000 < 2 130 000 nên 2 030 000 là nhỏ nhất. Vậy mẹ
bạn Lan nên mua tủ sấy quần áo ở cửa hàng Nam Phát là rẻ nhất.
Bài 4:Khi bạn Bình đi đường gặp biển báo giao thông như sau: Trang 9
Hãy giúp bạn Bình viết dưới dạng liệt kê tập hợp A gồm các loại xe có thể lưu thông trên đường này
và tập hợp B gồm các loại xe không được lưu thông trên đường này. Lời giải
A = {xe gắn máy; xe ô tô} B = {xe đạp}
Bài 5: Hiện nay theo xu hướng ở các nước trên thế giới, rác thải được người dân phân loại và bỏ vào
các thùng gồm thùng đựng rác tái chế, thùng đựng rác không tái chế và thùng đựng chất thải nguy hại.
Hãy viết dưới dạng liệt kê tập hợp M gồm các loại rác tái chế và tập hợp N gồm các loại rác không tái
chế theo hình minh họa trên. Lời giải:
M = {thức ăn thừa; rau; củ; quả; lá cây; xác động vật}
N = {kim loại; cao su; thủy tinh; nhựa; giấy; nylon}
Bài 6:Các em hãy sắp xếp thứ tự các phương tiện được ưu tiên khi tham gia giao thông đường bộ.
+ Xe chữa cháy/cứu hỏa đang đi làm nhiệm vụ. + Đoàn xe tang lễ.
+ Xe quân sự, công an đang thi hành công vụ khẩn cấp, đoàn xe có xe cảnh sát dẫn đường.
+ Xe cứu thương đang trên đường thực hiện cấp cứu cho bệnh nhân.
+ Các xe phục vụ hỗ trợ thiên tai như xe hộ đê, dịch bệnh. Hoặc các dòng xe đang thực hiện nhiệm
vụ khẩn cấp theo quy định pháp luật. Lời giải: Trang 10
Căn cứ tại theo điều 22, Luật giao thông đường bộ 2008. Đưa ra quy định về thứ tự ưu tiên một số loại
xe khi tham gia giao thông đường bộ như sau:
1. Nhường đường cho xe chữa cháy/cứu hỏa đang đi làm nhiệm vụ.
2. Xe quân sự, công an đang thi hành công vụ khẩn cấp, đoàn xe có xe cảnh sát dẫn đường.
3. Xe cứu thương đang trên đường thực hiện cấp cứu cho bệnh nhân.
4. Các xe phục vụ hỗ trợ thiên tai như xe hộ đê, dịch bệnh. Hoặc các dòng xe đang thực hiện
nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định pháp luật.
5. Ưu tiên đoàn xe tang lễ. HẾT Trang 11