Chuyên đề tính đơn điệu của hàm số | Tài liệu ôn thi THPTQG môn Toán

Tài liệu chuyên đề tính đơn điệu của hàm số được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 1
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
1. Định nghĩa: Cho hàm s
()y fx
xác định trên
K
vi
K
là mt khong.
+) Hàm s
()y fx
được gi là đng biến trên
K
nếu
12 1 2 1 2
, , ( ) ( ).
x x K x x fx fx 
+) Hàm s
()y fx
được gi là nghch biến trên
K
nếu
12 1 2 1 2
, , ( ) ( ).
x x K x x fx fx 
+) Hàm s đồng biến hoc nghch biến trên
K
được gọi chung là đơn điệu trên
.K
2. Định lý: Cho hàm s
()
y fx
có đạo hàm trên khong
.K
+) Nếu
( ) 0, fx x K

xy ra ti mt s hu hạn điểm trên
K
thì hàm s
()y fx
đồng biến trên khong
K
.
+) Nếu
( ) 0, fx x K

xy ra ti mt s hu hạn điểm trên
K
thì hàm s
()y fx
nghch biến trên khong
K
.
3. Lưu ý:
+) Nếu hàm s
()
y fx
liên tc trên đon
[;]ab
'( ) 0, ( ; )
f x x ab 
thì ta nói hàm s đồng
biến trên đoạn
[ ; ].ab
+) Nếu hàm s
()y fx
liên tục trên đoạn
[;]ab
'( ) 0, (a; )fx x b 
thì ta nói hàm s
nghch biến trên đoạn
[ ; ].ab
+) Tương tự vi các khái nim hàm s đồng biến, nghch biến trên các na khong.
PHƯƠNG PHÁP XÉT TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
Xét tính đơn điu ca hàm s
trên tập xác định
ớc 1: Tìm tập xác định
D
.
ớc 2: Tính đạo hàm
()y fx
′′
=
.
ớc 3: Tìm nghim ca
()fx
hoc nhng giá tr x làm cho
()fx
không xác định.
ớc 4: Lp bng biến thiên.
ớc 5: Kết lun.
Chú ý: Đối vi bài toán trc nghim, ta có th s dng Phương pháp s dng MTCT.
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 2
Cách 1: S dng chức năng lập bng giá tr MODE 7 ca máy tính Casio. Quan sát bng kết
qu nhận được v tính tăng, giảm giá tr ca f(x) và d đoán.
Cách 2: Tính đạo hàm, thiết lp bất phương trình đạo hàm. S dụng tính năng giải bất phương
trình INEQ của máy tính Casio (đối vi bất phương trình bậc hai, bc ba).
DẠNG 1: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S CHO BI BIU THC
Câu 1: Tìm các khong đng biến, nghch biến ca hàm s
32
31yx x=−+
.
Câu 2: Tìm các khong đng biến, nghch biến ca hàm s
3
1
41
3
yx x
= ++
.
Câu 3: Tìm các khong đng biến, nghch biến ca hàm s
32
1
5 26 1
3
y xx x= +−
.
Câu 4: Tìm các khong đng biến, nghch biến ca hàm s
32
1
3 91
3
yxx x
= + +−
.
Câu 5: Tìm các khong đơn điu ca hàm s
42
2yx x=
.
Câu 6: Tìm các khong đơn điu ca hàm s
42
4yx x= +
.
Câu 7: Tìm các khong đơn điu ca hàm s
42
247y xx=−+
.
Câu 8: Tìm các khong đơn điu ca hàm s
31
1
x
y
x
+
=
.
Câu 9: Tìm các khong nghch biến ca hàm s
32
7
x
y
x
=
+
.
Câu 10: Tìm các khong nghch biến ca hàm s:
2
21
2
xx
y
x
−+
=
+
.
Câu 11: Tìm các khong đng biến và nghch biến ca hàm s
2
44
1
xx
y
x
++
=
+
.
Câu 12: Tìm các khong đng biến và nghch biến ca hàm s:
2
5
2
xx
y
x
−+
=
+
.
Câu 13: Tìm các khong đơn điệu ca hàm s
tan 2
tan 1
x
y
x
=
trên
4
;0
π
.
Câu 14: Tìm các khong đng biến, nghch biến ca hàm s:
2
2 nÕu 1
2 2 7 nÕu 1 2
3 3 nÕu 2
xx
y
xx x
xx
+ <−
=
+ + −≤
−>
.
Câu 15: Tìm các khong đng biến, nghch biến ca hàm s:
a)
2
23yx x=−−
. b)
2
4343yx x x= ++ +
.
Câu 16: Tìm các khong đơn điu ca hàm s
2
4yx x=
.
DẠNG 2: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM HP CHO BI BBT HOC
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 3
ĐỒ TH CA HÀM S
( )
y fx=
HOC
( )
y fx
=
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên
và có bng biến thiên
Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
(
)
21yfx= +
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
y fx
=
có bng biến thiên
Tìm các khong nghch biến ca hàm s
( )
26yf x= −+
.
Câu 19: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên
Hi hàm s
2
1
36
2
yf x x

= ++


nghch biến trên các khong nào?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 4
Câu 20: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên
Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
( )
2
2yf x x= −+
?
Câu 21: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm trên
và có đ th hàm s
( )
y fx
=
như hình bên.
Xét tính đơn điệu ca hàm s
( ) ( )
3y gx f x= = +
.
Câu 22: Cho hàm s
y fx
có đạo hàm liên tc trên
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình v sau:
Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
1gx f x x 
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 5
Câu 23: Cho hàm s
y fx
có đạo hàm liên tc trên
. Đ th m s
(
)
y fx
=
như hình v bên.
Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
( ) ( )
2020gx f x x= −+
.
Câu 24: Cho hàm s
(
)
y fx=
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình v.
Hàm s
( ) ( )
2y gx f x= =
đồng biến trên khong nào?
Câu 25: Cho hàm s
( )
y fx=
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình v.
Hàm s
( ) (
)
24y gx f x= =
nghch biến trên khong nào?
Câu 26: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên
Hi hàm s
( )
( )
y f fx
=
đồng biến trên nhng khong nào?
O
x
y
1
1
1
2
1
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 6
Câu 27: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
( ) ( )
3
2
5
42 6 1
32
x
y gx f x x x= = + −+
.
Câu 28: Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
và có bng xét du đo hàm như sau
Biết
( )
13fx<<
,
x∀∈
. Hàm s
( )
(
)
( )
32
61y gx f f x x x= = +−
có ít nht bao nhiêu
khoảng đồng biến?
Câu 29: Cho hàm s
y fx
có đạo hàm liên tc trên
và có đ th hàm s
( )
y fx
=
như hình v.
Tìm các khong nghch biến ca hàm s
2
() 2y fx x x= −+
.
Câu 30: Cho hàm s
y fx
có đạo hàm liên tc trên
và có đ th hàm s
( )
y fx
=
như hình v bên.
Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
( )
2
2 ( ) 2 2019gx fx x x= ++
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 7
Câu 31: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có đ th hàm s
( )
'y fx=
như hình v bên.
Hàm s
( )
3
1
6
3
y fx x x +=
đồng biến trên khong nào?
Câu 32:
Cho hàm s
(
)
fx
liên tc trên
và có đ th hàm s
(
)
'y fx=
như hình v bên.
Hàm s
( ) (
)
3
3= gx f x x
đồng biến trên khong nào?
Câu 33: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có đ th hàm s
( )
'y fx=
như hình v bên.
Hàm s
( )
2
5
4
x
gx f
x

=

+

nghch biến trên khong nào?
Câu 34: Cho hàm s
( )
=y fx
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình v.
Hàm s
( )
( )
2
12y gx f x x= = +−
đồng biến trên khong nào?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 8
Câu 35: Cho hàm s
( )
=y fx
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình v.
Hàm s
(
)
( )
3
y gx f x
= =
đồng biến trên khong nào?
Câu 36: Cho hàm s
(
)
=
y fx
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình v.
Hàm s
( )
(
)
2
22= = ++y gx f x x
đồng biến trên khong nào?
Câu 37: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình v.
Hàm s
( )
( )
2019 2018
1
2018
x
y gx f x
= = −+
đồng biến trên khong nào?
O
x
y
1
1
1
2
1
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 9
Câu 38: Cho hàm s
y fx
có đạo hàm liên tc trên
và có đ th m s
( )
y fx
=
như hình v.
Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
( )
(
) (
)( )
21 12 4y gx f x x x= = −+++ −+
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm liên tc trên
.
Đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình bên dưi
Hàm s
( ) ( )
3
2
7
2 12 1
32
x
gx f x x x= −+ + +
có ít nht bao nhiêu khong nghch biến?
Câu 40: Cho hàm s
( )
y fx
=
có đ th
( )
fx
như hình v
Hàm s
( )
2
1
2
x
yf x x= −+
nghch biến trên khong nào?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 10
Câu 41: Cho hàm s
( )
y fx=
vi đo hàm
( )
fx
có đ th như hình v.
Hàm s
( ) ( )
32
3 3 3 2019y gx f x x x x= = −+ +
đồng biến trong khong nào?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 11
DẠNG 3: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S BNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIN S
Phương pháp: Xét tính đơn điu ca hàm s
( )
( )
y f ux=
.
- Tìm tập xác định
D
.
- Đổi biến
( )
t ux=
. Tìm điều kin cần và đủ ca t, gi s
tK
.
- Tìm khoảng đơn điệu ca hàm s
( )
ft
trên
K
.
- Kết lun khoảng đơn điệu ca hàm s
( )
( )
y f ux=
.
Chú ý:
1) Nếu hàm s
(
)
t ux=
đồng biến trên khong
( )
;αβ
, ta có:
Hàm s
( )
( )
y f ux=
đồng biến trên khong
( )
;αβ
Hàm s
( )
y ft=
đồng biến trên khong
( )
(
)
( )
;
uu
αβ
.
Hàm s
( )
( )
y f ux=
nghch biến trên khong
( )
;
αβ
Hàm s
(
)
y ft=
nghch biến trên
khong
(
) (
)
( )
;
uu
αβ
.
2) Nếu hàm s
( )
t ux=
nghch biến trên khong
(
)
;αβ
, ta có:
Hàm s
( )
( )
y f ux=
đồng biến trên khong
( )
;αβ
Hàm s
(
)
y ft=
nghch biến trên
khong
( ) ( )
( )
;uuαβ
.
Hàm s
( )
( )
y f ux=
nghch biến trên khong
( )
;αβ
Hàm s
( )
y ft=
đồng biến trên
khong
( ) ( )
( )
;uuαβ
.
Câu 42: Xét tính đơn điu ca hàm s
2
6 62 11yx x x= + +−
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 12
DẠNG 4: TÌM ĐK CỦA THAM S ĐỂ HÀM S ĐỒNG BIN, NGHCH BIN TRÊN MT
MIN.
Câu 43: Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên
.
1)
32
3
y x x mx m
=+ ++
2)
( ) ( )
32
21 2 2y mx m x m x= + ++
Câu 44: Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
( 1) 3( 1) 3(2 3)
ymx mx m xm
= + −+
nghch biến
trên
.
Câu 45: Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
21
xm
y
x
=
đồng biến trên tng khong xác đnh.
Câu 46: m
m
đểm s
21
x
y
xm
+
=
nghch biến trên tng khong xác đnh?
Câu 47: bao nhiêu giá tr
m
nguyên đm s
(
)
32 2
33 1yx x m x
=+−
đồng biến trên khong
( )
1; 2
?
Câu 48: Tìm
m
để m s
( )
32
31y x x m xm=−+ + +
nghch biến trên khong
( )
1; +∞
.
Câu 49: Tìm
m
để m s
( )
322
3 3 1 23y x mx m x m
=−+ +
đồng biến trên khong
(
)
1; 2
.
Câu 50: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32 2
362y x mx m x
=−+
nghch biến trên
khong
( )
2; +∞
.
Câu 51: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
4xx
y
xm
=
+
đồng biến trên
( )
1; +∞
Câu 52: Cho hàm s
( )
2
2 2 31
1
x m xm
y
x
++ +
=
. Tìm các giá tr ca tham s m đ m s nghch biến trên
mi khong xác đnh.
Câu 53: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
6
5
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
10; +∞
?
Câu 54: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ hàm s
2sin 1
sin
x
y
xm
=
đng biến trên khong
0;
2
π



.
Câu 55: m
m
đểm s
sin
sin 1
xm
y
x
+
=
nghch biến trên khong
;
2
π
π



?
Câu 56: m
m
đểm s
( )
32
3 1 23y x x m xm
=−+ + +
đồng biến trên đon có đội ln nht bng 3?
Câu 57: bao nhiêu giá tr nguyên
( )
10;10m ∈−
sao cho hàm s
( )
42
24 1 1yx m x= −+
đồng biến trên
khong
( )
1; +∞
.
Câu 58: Tìm tp hp các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
11y x mx= +−
đồng biến trên khong
(; )−∞ +∞
.
Câu 59: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
( ) ( )
( )
2
2
3 16f x x x x mx
= ++
vi mi
x
. Có bao nhiêu
giá tr nguyên dương ca
m
để m s
( ) ( )
5y gx f x= =
đồng biến trên khong
( )
6;+∞
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 13
Câu 60: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( ) (
)
32
2 32 1 6 1 1yx mxmmx= + + ++
đồng
biến trên khong
( )
2;+∞
.
Câu 61: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2 cos 1
cos
x
y
xm
=
đồng biến trên khong
0;
2
π



.
Câu 62: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2 cos 3
2 cos
x
y
xm
+
=
nghch biến trên khong
0; .
3
π



Câu 63: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
tan 2
tan 1
x
y
xm
=
−+
đồng biến trên khong
0;
4
π



.
Câu 64: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để m s
tan
tan 1
xm
y
mx
+
=
+
nghch biến trên khong
0; .
4
π



Câu 65: Tìm giá tr
m
để hàm s
cot 2
cot
x
y
xm
=
nghch biến trên
;
42
ππ



?
Câu 66: Tìm
m
để m s
2 cot 1
cot
x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khong
;
42
ππ



.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 1
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
1. Định nghĩa: Cho hàm s
()y fx
xác định trên
K
vi
K
là mt khong.
+) Hàm s
()y fx
được gi là đng biến trên
K
nếu
12 1 2 1 2
, , ( ) ( ).
x x K x x fx fx 
+) Hàm s
()y fx
được gi là nghch biến trên
K
nếu
12 1 2 1 2
, , ( ) ( ).
x x K x x fx fx 
+) Hàm s đồng biến hoc nghch biến trên
K
được gọi chung là đơn điệu trên
.K
2. Định lý: Cho hàm s
()
y fx
có đạo hàm trên khong
.K
+) Nếu
( ) 0, fx x K

xy ra ti mt s hu hạn điểm trên
K
thì hàm s
()y fx
đồng biến trên khong
K
.
+) Nếu
( ) 0, fx x K

xy ra ti mt s hu hạn điểm trên
K
thì hàm s
()y fx
nghch biến trên khong
K
.
3. Lưu ý:
+) Nếu hàm s
()
y fx
liên tc trên đon
[;]ab
'( ) 0, ( ; )
f x x ab 
thì ta nói hàm s đồng
biến trên đoạn
[ ; ].ab
+) Nếu hàm s
()y fx
liên tục trên đoạn
[;]ab
'( ) 0, (a; )fx x b 
thì ta nói hàm s
nghch biến trên đoạn
[ ; ].ab
+) Tương tự vi các khái nim hàm s đồng biến, nghch biến trên các na khong.
PHƯƠNG PHÁP XÉT TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
Xét tính đơn điu ca hàm s
trên tập xác định
ớc 1: Tìm tập xác định
D
.
ớc 2: Tính đạo hàm
()y fx
′′
=
.
ớc 3: Tìm nghim ca
()fx
hoc nhng giá tr x làm cho
()fx
không xác định.
ớc 4: Lp bng biến thiên.
ớc 5: Kết lun.
Chú ý: Đối vi bài toán trc nghim, ta có th s dng Phương pháp s dng MTCT.
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 2
Cách 1: S dng chức năng lập bng giá tr MODE 7 ca máy tính Casio. Quan sát bng kết
qu nhận được v tính tăng, giảm giá tr ca f(x) và d đoán.
Cách 2: Tính đạo hàm, thiết lp bất phương trình đạo hàm. S dụng tính năng giải bất phương
trình INEQ của máy tính Casio (đối vi bất phương trình bậc hai, bc ba).
DẠNG 1: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S CHO BI BIU THC
Câu 1: Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s
32
31
yx x=−+
.
Lời giải
Tập xác định:
D
=
.
Ta có:
2
36yx x
=
;
2
0
03 60
2
x
y xx
x
=
= −=
=
.
Bng biến thiên
Vy hàm s đồng biến trên các khong
( )
;0−∞
( )
2; +∞
, nghch biến trên khong
( )
0; 2
.
Câu 2: Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s
3
1
41
3
yx x= ++
.
Li giải
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
2
4 0,yx x
= + > ∀∈
.
Vy m s đồng biến trên khong
( )
;−∞ +∞
.
Câu 3: Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s
32
1
5 26 1
3
y xx x
= +−
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
( )
2
2
10 26 5 1 0,yx x x x
= + = < ∀∈
.
Vy hàm s nghch biến trên khong
( )
;−∞ +∞
.
Câu 4: Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s
32
1
3 91
3
yxx x= + +−
.
Lời giải
Tập xác định
D =
.
Ta có:
( )
2
2
6 9 3 0,yx x x x
= + + = + ∀∈
;
03yx
=⇔=
.
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 3
Vy hàm s đồng biến trên khong
( )
;−∞ +∞
.
Câu 5: Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
42
2yx x=
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
.
Ta có
( )
32
4 44 1y x x xx
= −=
;
0
0
1
x
y
x
=
=
= ±
.
Bng biến thiên:
Vy hàm s đồng biến trên các khong
( )
1; 0
( )
1; +∞
, nghch biến trên các khong
(
)
;1−∞
( )
0; 1
.
Câu 6: Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
42
4yx x= +
.
Lời giải
Tập xác định:
D
=
.
Ta có
( )
32
4 84 2y x x xx
= += +
;
00yx
=⇔=
.
Bng biến thiên:
Vy hàm s đồng biến trên khong
( )
0; +∞
, nghch biến trên khong
( )
;0−∞
.
Câu 7: Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
42
247
y xx
=−+
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
.
Ta có
( )
32
88 8 1y x x xx
= +=
;
0
0
1
x
y
x
=
=
= ±
.
Bng biến thiên:
Vy hàm s đồng biến trên các khong
( )
;1−∞
( )
0;1
, nghch biến trên các khong
( )
1; 0
( )
1; +∞
.
Câu 8: Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
31
1
x
y
x
+
=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 4
Lời giải
Tp xác định:
{ }
D \1=
.
Ta có
( )
22
3.1 1 .1
4
0,
(1 ) (1 )
y xD
xx
−−
= = > ∀∈
−−
.
Vy m s đồng biến trên các khong
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
Câu 9: Tìm các khong nghch biến ca hàm s
32
7
x
y
x
=
+
.
Lời giải
Tp xác định:
{ }
D \7=
.
Ta có
( )
( ) ( )
22
2 .7 1.3
17
0,
77
y xD
xx
−−
= = < ∀∈
++
.
Vy hàm s nghch biến trên các khong
( )
;7−∞
( )
7; +∞
.
Câu 10: Tìm các khong nghch biến ca hàm s:
2
21
2
xx
y
x
−+
=
+
.
Lời giải
Tp xác định:
{
}
D \2=
. Ta có:
(
)
2
2
45
2
xx
y
x
−− +
=
+
.
(
)
2
2
45
'0 0
2
−− +
=⇔=
+
xx
y
x
2
5
4 50
1
=
⇔− + =
=
x
xx
x
.
Bng biến thiên
Vy hàm s nghch biến trên các khong
( )
;5−∞
( )
1; +∞
.
Câu 11: Tìm các khoảng đồng biến và nghch biến ca hàm s
2
44
1
xx
y
x
++
=
+
.
Lời giải
Tp xác định:
{ }
D \1=
. Ta có:
(
)
2
2
2
2
'0
0
1
x
xx
yy
x
x
=
+
= ⇒=
=
+
.
Bng biến thiên:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 5
Vy hàm s đồng biến trên các khong
( )
−∞ ;2
( )
+∞0;
, nghch biến trên các khong
( )
−−2; 1
( )
1;0
.
Câu 12: Tìm các khoảng đồng biến và nghch biến ca hàm s:
2
5
2
xx
y
x
−+
=
+
.
Lời giải
Tp xác định:
{ }
\2D =
. Ta có:
( )
2
2
47
0,
2
xx
y xD
x
−−
= < ∀∈
+
.
Vy m s nghch biến trên các khong
( )
−∞ ;2
( )
+∞2;
.
Câu 13: Tìm các khong đơn điệu ca hàm s
tan 2
tan 1
x
y
x
=
trên
4
;0
π
.
Lời giải
Trên khoảng
4
;0
π
thì
(
)
0cos
;
1
;0
tan
x
x
.
Ta có:
( )
2
2
1
cos
' 0, 0;
4
tan 1
x
yx
x
π

= > ∀∈


.
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
4
;0
π
.
Câu 14: Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s
2
2 nÕu 1
2 2 7 nÕu 1 2
3 3 nÕu 2
xx
y
xx x
xx
+ <−
=
+ + −≤
−>
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
.
1 nÕu 1
4 2 nÕu 1 2
3 nÕu 2
x
y
xx
x
<−
=
+ −< <
>
;
1
0
2
yx
=⇔=
.
Bng xét du ca
y
:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 6
T bng xét du ca
y
ta có m s đng biến trên các khong
1
1;
2



(
)
2; +∞
, nghch biến trên các
khong
( )
;1−∞
1
;2
2



.
Câu 15: Tìm các khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s:
a)
2
23yx x=−−
. b)
2
4343yx x x= ++ +
.
Lời giải
a) Tập xác định:
D =
.
Cách 1:
( )
2
2
2
2 3 nÕu 1 hoÆc 3
23
2 3 nÕu 1 3
xx x x
yx x
xx x
≤−
= −=
−< <
.
( )
2 2 nÕu 1 hoÆc 3
2 2 nÕu 1 3
xx x
y
xx
<− >
=
−< <
;
01yx
=⇔=
.
Bng xét du
y
:
Vy hàm s đồng biến trên các khong
( )
1;1
(
)
3;
+∞
, nghch biến trên các khong
( )
;1−∞
( )
1; 3
.
Cách 2: Ta có
( )
( )
( )
2
2
2
2 23 1
23
xx x
y
xx
−−
=
−−
;
01yx
=⇔=
.
Bng xét du ca
y
:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 7
Vy hàm s đồng biến trên các khong
( )
1;1
( )
3; +∞
, nghch biến trên các khong
(
)
;1
−∞
( )
1; 3
.
b) Tập xác định
D =
.
Ta có
2
4343yx x x= ++ +
2
2
6 nÕu 1 hoÆc 3
8 nÕu 1 3
x xx
xx x
+ ≤≥
=
+ <<
.
2 nÕu 1 hoÆc 3
2 8 nÕu 1 3
xx x
y
xx
<>
=
+ <<
.
00yx
=⇔=
.
Bng biến thiên:
Vy hàm s đồng biến trên khong
(
)
0; +∞
và nghch biến trên khong
(
)
;0−∞
.
Câu 16: Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
2
4yx x=
.
Lời giải
Tập xác định
[ ]
2; 2D =
.
2
2
2
4
4
x
yx
x
= −−
2
2
42
4
x
x
=
;
2
0
2
x
y
x
=
=
=
.
Bng xét du ca
y
:
Suy ra hàm s đồng biến trên khong
( )
2; 2
, nghch biến trên các khong
( )
2; 2−−
( )
2;2
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 8
DẠNG 2: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM HP CHO BI BBT HOC
ĐỒ TH CA HÀM S
( )
y fx=
HOC
(
)
y fx
=
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định và liên tc trên
và có bng biến thiên
Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
( )
21yfx= +
.
Lời giải
Đặt
(
) ( )
21
gx f x
= +
. Ta có
( ) ( )
2. 2 1gx f x
′′
= +
.
( )
0gx
=
(
)
21 1 1
210
2 13 1
xx
fx
xx
+= =

+=

+= =

.
Bng biến thiên
Vy m s
( )
21yfx
= +
đồng biến trên các khong
( )
;1−∞
( )
1;+∞
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên
Tìm các khong nghch biến ca hàm s
( )
26yf x= −+
.
Lời giải
Đặt
( ) ( )
26gx f x= −+
.
( ) ( )
2. 2 6gx f x
′′
= −+
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 9
( )
0gx
=
( )
2 60 3
260
2 62 2
xx
fx
xx
+= =

−+=

+= =

.
Bng biến thiên
Vy m s
( )
26yf x
= −+
nghch biến trên khong
( )
;3−∞
.
Câu 19: Cho hàm s
(
)
y fx
=
có bng biến thiên
Hi hàm s
2
1
36
2
yf x x

= ++


nghch biến trên các khong nào?
Lời giải
Đặt
( )
2
1
36
2
gx f x x

= ++


. Ta
( ) ( )
2
1
3. 3 6
2
gx x f x x

′′
=+ ++


.
( )
0gx
=
2
3
30
0
1
3 66
6
2
x
x
x
xx
x
=
+=
⇔=
+ +=
=
.
Bng biến thiên
Vy hàm s
2
1
36
2
yf x x

= ++


nghch biến trên các khong
( )
;6−∞
( )
3;0
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 10
Câu 20: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên
Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
( )
2
2yf x x= −+
?
Lời giải
Đặt
(
)
( )
2
2gx f x x= −+
;
( )
( )
2
( 2 2). 2gx x f x x
′′
=+ −+
.
( )
0gx
=
( )
2
( 2 2). 2 0x fx x
⇔− + + =
( )
2
2 20
20
+=
−+ =
x
fx x
2
2
2
2 20
20
21
24
+=
−+ =
−+ =
− + =
x
xx
xx
xx
0
1
2
x
x
x
=
⇔=
=
.
Bng biến thiên
Vy hàm s
( )
2
2yf x x
= −+
đồng biến trên các khong
( )
;0−∞
( )
1;2
.
Câu 21: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm trên
và có đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình bên.
Xét tính đơn điệu ca hàm s
( ) ( )
3y gx f x= = +
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 11
Lời giải
Ta có
( ) ( )
gx f x
′′
=
.
(
) (
)
11
00
4
x
gx f x
x
−< <
′′
>⇔ >⇔
>
.
( )
(
)
1
00
14
x
gx f x
x
<−
′′
<⇔ <⇔
<<
.
Vy hàm s
( ) ( )
3y gx f x= = +
đồng biến trên các khong
( )
1;1
(
)
4;+∞
, nghch biến
trên các khong
(
)
;1−∞
( )
1; 4
.
Câu 22: Cho hàm s
y fx
đạo hàm liên tc trên
. Hàm s
(
)
y fx
=
có đ th như hình v sau:
Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
1gx f x x 
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
1
gx f x
′′
= +
.
Dựa vào đồ th
( )
y fx
=
ta có:
( ) ( )
13
10 1
5
x
fx fx
x
<<
′′
+ > >−
>
;
( ) ( )
1
10 1
35
x
fx fx
x
<
′′
+ < <−
<<
.
Vy hàm s
1gx f x x 
đồng biến trên các khong
( )
1;3
( )
5;+∞
, nghch biến trên
các khong
( )
;1−∞
( )
3;5
.
Câu 23: Cho hàm s
y fx
có đạo hàm liên tc trên
. Đồ th hàm s
(
)
y fx
=
như hình vẽ bên.
Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
( ) ( )
2020gx f x x= −+
.
O
x
y
1
1
1
2
1
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 12
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
1gx f x
′′
=
nên
(
)
(
)
01gx f x
′′
>⇔ >
.
V đồ th hàm s
( )
y fx
=
đường thng
1y =
trên cùng mt h trc ta đ như hình vẽ:
Quan sát đồ th ta có :
(
)
1
1
2
x
fx
x
<−
>⇔
>
.
Vy hàm s
( ) ( )
2020gx f x x= −+
đồng biến trên các khong
( )
;1−∞
(
)
2;+∞
.
Câu 24: Cho hàm s
( )
y fx=
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình vẽ.
Hàm s
( ) ( )
2y gx f x= =
đồng biến trên khong nào?
Lời giải
Ta có
( ) (
)
2gx f x
′′
=−−
.
( )
21 3
02 1 1
24 2
xx
gx x x
xx
−= =


= −= =


−= =

.
Bng biến thiên :
Vy m s
( )
y gx=
đồng biến trên các khong
( )
2;1
( )
3;+∞
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 13
Câu 25: Cho hàm s
( )
y fx=
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình vẽ.
Hàm s
( ) ( )
24y gx f x= =
nghch biến trên khong nào?
Lời giải
Ta có
( ) ( )
2. 2 4
′′
= gx f x
.
( )
( )
( )
=
−=
−=
=
=⇔⇔
−=
=
−=
=
béi ch½n
béi ch½n
3
241
2
2 41 5
0
2
2 42
3
2 4 4 nghiÖm
4 nghiÖm
x
x
x
x
gx
x
x
x
x
.
Bng biến thiên:
Vy m s
(
)
y gx=
nghch biến trên các khong
3
;
2

−∞


5
;3
2



.
Câu 26: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên
Hi hàm s
( )
( )
y f fx=
đồng biến trên nhng khong nào?
Lời giải
+ Đặt
( ) ( )
( )
gx f f x=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 14
+
(
)
( ) ( )
( )
.gx f xf fx
′′
=
.
+
( )
0gx
=
( )
(
)
( )
( )
0
0
0
0
2
0
fx
x
x
fx
x
f fx
=
=
=
⇔⇔
=
= ±
=
.
+ Xét
( )
( )
( )
2
00
2
x
f fx fx
x
>
>⇔ >⇔
<−
.
+ Bng xét du:
Vy hàm s đồng biến trên mi khong
( )
2;0
(
)
2;+∞
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
( ) ( )
3
2
5
42 6 1
32
x
y gx f x x x= = + −+
.
Lời giải
Ta có:
( ) (
)
2
2 42 5 6y gx f x x x
′′
= = −+
.
( ) (
)
2 42 0 42 0 242 0 2 3fx fx x x
′′
>⇔ <⇔< <⇔<<
.
2
5 60 2 3xx x + −><<
.
Bng xét du
( )
y gx
′′
=
Vy hàm s
( )
y gx=
đồng biến trên khong
( )
2;3
.
Câu 28: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm như sau
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 15
Biết
( )
13fx<<
,
x∀∈
. Hàm s
( ) ( )
( )
32
61y gx f f x x x= = +−
có ít nht bao nhiêu
khoảng đồng biến?
Lời giải
Ta có:
( )
( ) ( )
( )
2
3 12g x f xf fx x x
′′
= +−
.
Da vào bng xét du
( )
fx
đề bài cho, vì
( )
13fx<<
,
x
∀∈
( )
( )
0f fx
⇒≥
,
x∀∈
.
Bng xét du
( )
y gx
′′
=
:
Vy hàm s có ít nht mt khoảng đồng biến.
Câu 29: Cho hàm s
y fx
có đạo hàm liên tc trên
và có đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ.
Tìm các khong nghch biến ca hàm s
2
() 2y fx x x= −+
.
Lời giải
Đặt
2
() () 2y gx f x x x= = −+
.
Ta có:
() () 2 2gx f x x
′′
= −+
() 0 () 2 2gx f x x
′′
⇒==
.
S nghim của phương trình
() 0gx
=
chính bng s giao điểm của đồ th m s
()y fx
=
đường thng
( ): 2 2yx∆=
(như hình vẽ dưới).
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 16
Dựa vào đồ th ta thy trên
( 1; 1)
( )
3;+∞
đồ th hàm s
()y fx
=
nằm hoàn toàn phía dưới
đường thng
( ): 2 2yx∆=
nên
( )
( ) 0 ( 1; 1) 3 ;gx x
< +∞
.
Vy m s
2
() 2y fx x x= −+
nghch biến trên các khong
( 1; 1)
( )
3;+∞
.
Câu 30: Cho hàm s
y fx
đạo hàm liên tc trên
đồ th m s
( )
y fx
=
như hình vẽ
bên.
Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
(
)
2
2 ( ) 2 2019gx fx x x= ++
.
Lời giải
Ta có:
[ ]
() 2 () 2 2 2. () 1gx fx x fx x
′′
= + += ++
.
() 0 () 1
gx f x x
′′
> >−
.
Quan sát đồ th hàm s
(
)
y fx
=
1yx=−−
trên cùng mt h trc tọa độ như hình vẽ.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 17
Ta thy vi
( ) ( )
; 3 1;3x
−∞
thì đồ th hàm s
(
)
y fx
=
luôn nm phía trên đường thng
1
yx=−−
. Suy ra
() 1 0
++>
fx x
( ) ( )
; 3 1;3 −∞ x
.
Vy hàm s
( )
2
2 ( ) 2 2019gx fx x x= ++
đồng biến trên các khong
( )
;3−∞
( )
1;3
.
Câu 31: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có đồ th hàm s
( )
'y fx=
như hình vẽ bên.
Hàm s
( )
3
1
6
3
y fx x x +=
đồng biến trên khong nào?
Lời giải
+ Ta có
( )
3
1
6
3
y fx x x +=
nên
( )
2
6y fx x
′′
= −+
.
Quan sát đồ th hàm s
( )
y fx
=
và parabol
( )
2
:6Pyx=
trên cùng mt h trc ta đ như
hình v.
+ T đồ th ta có:
( ) ( )
22
60 6 2 2y fx x fx x x
′′
= + > > ⇔− < <
.
Vy m s
( )
3
1
6
3
y fx x x +=
đồng biến trên khong
( )
2; 2
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có đồ th hàm s
( )
'y fx=
như hình vẽ bên.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 18
Hàm s
( )
( )
3
3= gx f x x
đồng biến trên khong nào?
Lời giải
+ Ta có
(
)
(
)
2
' 3' 3
gx f x x
=
.
+
( ) ( )
2
' 3' 3 0gx f x x= −>
( )
2
'fx x⇔>
.
+ V đồ th hàm s
( )
y fx
=
và parabol
2
yx=
trên cùng 1 h trc tọa độ như hình vẽ:
+ Quan sát đồ th ta thy
(
) ( ) ( )
[ ]
22
3 ' 3 0 ' 0; 2gx fx x fx x x
= ≥⇔
.
Vy hàm s
( ) ( )
3
3= gx f x x
đồng biến trên khong
( )
0; 2 .
Câu 33: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có đồ th hàm s
( )
'y fx=
như hình vẽ bên.
Hàm s
( )
2
5
4
x
gx f
x

=

+

nghch biến trên khong nào?
Lời giải
+ Ta có
( )
2
5
4
x
gx f
x

=

+

( )
( )
( )
2
2
2
2
54
5
.
4
4
−+

′′
⇒=

+

+
x
x
gx f
x
x
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 19
+
( )
2
2
2
2
5
0
4
5
1
0
4
5
2
4
40
x
x
x
gx
x
x
x
x
=
+
=
=
+
=
+
+=
0
1 (nghiÖm béi ch½n)
4 (nghiÖm béi ch½n)
2
2
x
x
x
x
x
=
=
⇔=
=
=
.
Bng xét du: chn
Vy hàm s nghch biến trên các khong
( )
−∞ ;2
( )
0;2
.
Câu 34: Cho hàm s
(
)
=y fx
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình vẽ.
Hàm s
( )
( )
2
12y gx f x x= = +−
đồng biến trên khong nào?
Lời giải
Ta có
( )
( )
( )
2
22 . 12gx xf x x
′′
= +−
.
(
)
( )
2
22 0
0
12 0
x
gx
f xx
−=
=
+− =
2
2
1
12 1
12 2
x
xx
xx
=
⇔+ =
+−=
( )
=
⇔=
=
0
1 nghiÖm béi 3
2
x
x
x
.
Bng biến thiên:
Vy m s
( )
gx
đồng biến trên khong
( )
;0−∞
( )
1;2
.
Câu 35: Cho hàm s
( )
=y fx
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình vẽ.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 20
Hàm s
( )
( )
3
y gx f x
= =
đồng biến trên khong nào?
Lời giải
Ta có
( )
( )
23
3.
gx xf x
′′
=
.
( )
( )
2
2
3
3
3
3
0
0
0
1
01
0
0
1
1
x
x
x
x
gx x
fx
x
x
x
=
=
=
=
= ⇔=
=
=
=
=
.
Bng biến thiên:
Vy m s
( )
y gx=
đồng biến trên khong
(
)
1;0
( )
1;+∞
.
Câu 36: Cho hàm s
(
)
=y fx
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình vẽ.
Hàm s
( )
(
)
2
22= = ++y gx f x x
đồng biến trên khong nào?
Lời giải
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 21
Ta có
( )
(
)
2
2
1
. 22
22
x
gx f x x
xx
+
′′
= ++
++
.
( )
(
)
2
10
0
220
x
gx
fx x
+=
=
++=
2
2
1
2 21
2 23
x
xx
xx
=
+ +=
+ +=
( )
1 nghiÖm béi 3
122
1 22
x
x
x
=
=−−
=−+
.
Bng biến thiên:
Vy m s
( )
y gx=
đồng biến trên khong
( )
1 2 2; 1−−
( )
1 2 2; + +∞
.
Câu 37: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
. Hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s
( ) (
)
2019 2018
1
2018
x
y gx f x
= = −+
đồng biến trên khong nào?
Lời giải
+ Ta có
(
) ( )
11gx f x
′′
= −−
.
+
( ) ( ) ( )
011011gx fx fx
′′
>⇔ >⇔ >
.
+ Đặt
1−=xt
, xét bất phương trình
( )
1ft
>
.
+ V đồ th hàm s
( )
y ft
=
và đường thng
1=
y
trên cùng h trc tọa độ như hình vẽ:
O
x
y
1
1
1
2
1
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 22
+ Quan sát đồ th ta thy vi
1
2
<−
>
t
t
thì đồ th m s
( )
=y ft
nm hoàn toàn bên trên
đường thng
1.y =
Suy ra
( )
11 0
11
12 3
xx
fx
xx
<− <

>⇔

−> >

.
Vy hàm s
(
)
(
)
2019 2018
1
2018
x
y gx f x
= = −+
đồng biến trên các khong
( )
;0−∞
( )
3; .+∞
Câu 38: Cho hàm s
y fx
có đạo hàm liên tc trên
và có đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ.
Tìm các khoảng đồng biến ca hàm s
( ) ( ) ( )( )
21 12 4y gx f x x x= = −+++ −+
.
Lời giải
+)
( ) (
) ( )( )
21 12 4gx f x x x
= −+++ −+
( )
( )
2
21 2 24fx xx= + +− + +
.
( ) ( )
2 2 14 2gx f x x
′′
= +− +
( )
2 212 1fx x

= ++

.
+)
( ) ( )
0 2 1 2 10
′′
> + + −<gx f x x
(
) ( )
21 211
−+<−+fx x
.
Đặt
21tx=−+
thì
( )
1
tr thành
( )
<ft t
.
Quan sát đồ th hàm s
( )
y ft
=
yt=
trên cùng mt h trc tọa độ như hình vẽ, ta thy
vi
( )
;3t −∞
( )
2;5t
thì đồ th hàm s
( )
y ft
=
luôn nằm phía dưới đường thng
yt=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 23
Suy ra
( )
ft t
<
3
25
t
t
<−
<<
.
Như vy
( )
21 3
21 21
2 2 15
x
fx x
x
+ <−
−+<−+
<− + <
2
1
2
2
x
x
>
< <−
.
Vy m s
( ) ( ) ( )( )
21 12 4y gx f x x x= = −+++ −+
đồng biến trên các khong
( )
2;+∞
1
2;
2

−−


.
Câu 39: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm liên tc trên
.
Đồ th hàm s
(
)
y fx
=
như hình bên dưi
Hàm s
( ) ( )
3
2
7
2 12 1
32
x
gx f x x x= −+ + +
có ít nht bao nhiêu khong nghch biến?
Lời giải
Cách 1:
( ) ( )
2
2 7 12gx f x x x
′′
= −+ +
.
T đồ th hàm s
(
)
y fx
=
, ta có:
( )
21 1
20 2
20
21 3
22 4
xx
xx
fx
xx
xx

−= =

−= =

−=

−= =

−= =

.
( )
21 1
20
1 22 3 4
xx
fx
xx
<− <

<⇔

<−< <<

.
2
3
7 12 0
4
x
xx
x
=
+=
=
.
Lp bng xét du
Vy hàm s có ít nht mt khong nghch biến.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 24
Cách 2:
( ) ( )
2
2 7 12gx f x x x
′′
= −+ +
.
( ) ( ) ( )
22
0 2 7 12 0 2 7 12gx fx x x fx x x
′′
<⇔ + + <⇔ < +
.
Ta v đồ th ca các hàm s
( )
2y fx
=
( )
2
7 12y hx x x= =−+
trên cùng mt mt
phng tọa độ như sau
Nhn thy
( )
2
2 7 12fx x x
<− +
,
(
)
3;4x
∀∈
. Hay
( )
0gx
<
,
( )
3;4x∀∈
.
Do đó hàm số
( )
y gx=
luôn nghịch biến trên khoảng
( )
3;4
.
Vy hàm s có ít nht mt khong nghch biến.
Câu 40: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th
( )
fx
như hình vẽ
Hàm s
( )
2
1
2
x
yf x x
= −+
nghch biến trên khong nào?
Lời giải
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 25
Xét hàm s
( )
(
)
2
1
2
x
y gx f x x
= = −+
;
( ) ( )
11gx f x x
′′
= +−
.
( ) ( )
01 1gx f x x
′′
< >−
Đặt
1tx=
, bất phương trình trở thành
( )
ft t
>−
13
3
<<
<−
t
t
.
Khi đó
( )
11 3 2 0
0
13 4
xx
gx
xx
<− < −< <

<⇔

<− >

.
Vy m s
( )
2
1
2
x
yf x x= −+
nghch biến trên các khong
( )
2;0
(
)
4;+∞
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
y fx=
với đạo hàm
( )
fx
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s
( ) ( )
32
3 3 3 2019y gx f x x x x= = −+ +
đồng biến trong khong nào?
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
2
3 3 63gx f x x x
′′
= +−
.
( ) ( ) ( )
22
0 3 3 6 30 2 1gx fx x x fx x x
′′
= +−= =−+
.
Xét tương giao của hai đồ th hàm s:
( )
y fx
=
2
21yx x=−+
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 26
Quan sát đồ th ta thy: đ th hàm s
( )
y fx
=
và đồ th hàm s
2
21yx x=−+
ct nhau ti ba
điểm phân bit
,,ABC
có hoành độ lần lượt là
0; 1; 2x xx= = =
.
Do đó
( )
2
0
21 1
2
x
fx x x x
x
=
= +⇔ =
=
.
Ta có bng biến thiên:
Vy m s đã cho đồng biến trên khong
( )
0;1
( )
2;+∞
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 27
DẠNG 3: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S BNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIN S
Phương pháp: Xét tính đơn điu ca hàm s
( )
( )
y f ux=
.
- Tìm tập xác định
D
.
- Đổi biến
( )
t ux=
. Tìm điều kin cần và đủ ca t, gi s
tK
.
- Tìm khoảng đơn điệu ca hàm s
( )
ft
trên
K
.
- Kết lun khoảng đơn điệu ca hàm s
( )
( )
y f ux=
.
Chú ý:
1) Nếu hàm s
(
)
t ux=
đồng biến trên khong
( )
;αβ
, ta có:
Hàm s
( )
( )
y f ux=
đồng biến trên khong
( )
;αβ
Hàm s
( )
y ft=
đồng biến trên khong
( )
(
)
( )
;
uu
αβ
.
Hàm s
( )
( )
y f ux=
nghch biến trên khong
( )
;
αβ
Hàm s
(
)
y ft=
nghch biến trên
khong
(
) (
)
( )
;
uu
αβ
.
2) Nếu hàm s
( )
t ux=
nghch biến trên khong
(
)
;αβ
, ta có:
Hàm s
( )
( )
y f ux=
đồng biến trên khong
( )
;αβ
Hàm s
(
)
y ft=
nghch biến trên
khong
( ) ( )
( )
;uuαβ
.
Hàm s
( )
( )
y f ux=
nghch biến trên khong
( )
;αβ
Hàm s
( )
y ft=
đồng biến trên
khong
( ) ( )
( )
;uuαβ
.
Câu 42: Xét tính đơn điệu ca hàm s
2
6 62 11yx x x= + +−
.
Lời giải
TXĐ:
1
;
2

+∞

. Đặt
21tx= +
[
)
( )
0;
t +∞
2
1
2
t
x
⇒=
.
Xét hàm s
( )
2
22
42
1 11
6 6 1 14 24 9
22 4
tt
y t tt t

−−
= + −= + +



.
3
76yt t
=−+
,
( )
1
02
3 lo¹i
t
yt
t
=
=⇔=
=
.
Vi
10tx=⇒=
; Vi
3
2
2
tx
=⇒=
.
Ta có bng du ca
y
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 28
D thy hàm s
21yx= +
đồng biến trên khong
1
;
2

+∞


.
Vy hàm s
2
6 62 11
yx x x= + +−
đồng biến trên các khong
1
;0
2



,
3
;
2

+∞


và nghch
biến trên khong
3
0;
2



.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 29
DẠNG 4: TÌM ĐK CỦA THAM S ĐỂ HÀM S ĐỒNG BIN, NGHCH BIN TRÊN MT
MIN.
Câu 43: Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên
.
1)
32
3
y x x mx m
=+ ++
2)
( ) ( )
32
21 2 2y mx m x m x= + ++
Lời giải
1) TXĐ:
D =
.
Ta có
2
36y x xm
= ++
.
Hàm s đồng biến trên
0,yx
∀∈
0
⇔∆
(vì
30a = >
)
9 3 0 3.mm⇔−
Vy
3
m
thì hàm s luôn đồng biến trên
.
2) Tập xác định:
D
=
.
+) Vi
0m =
, hàm s tr thành
2
22yx x
=−+
. Suy ra hàm s đồng biến trên khong
(
)
;1−∞
.
Vy
0m =
không thỏa mãn.
+) Vi
0
m
, ta có:
2
' 3 2(2 1) 2y mx m x m= + ++
.
Hàm s đồng biến trên
' 0,yx ∀∈
'0
30m
∆≤
>
2
4 4 1 3 ( 2) 0
0
m m mm
m
+ +− +
>
2
( 1) 0
0
m
m
−≤
>
1m⇔=
(thỏa mãn).
Vy
1m =
.
Câu 44: Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
( 1) 3( 1) 3(2 3)ymx mx m xm= + −+
nghch biến
trên
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
.
+)Vi
1
m =
, hàm s tr thành
31yx=−+
. Suy ra hàm s nghch biến trên
, chn
1m =
tha.
+)Vi
1m
, ta có
( ) ( ) ( )
2
3 1 6 1 32 3y mx mx m
= −+
.
Hàm s nghch biến trên
0,yx
∀∈
( )
3 10
0
m −<
∆≤
( ) ( )( )
2
1
9191230
m
m mm
<
−≤
( )( )
1
1 20
m
mm
<
−+
(
]
[
)
1
;1 2;
m
m
<
−∞ +∞
1m⇔<
.
Vy
1m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 30
Câu 45: Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
21
xm
y
x
=
đồng biến trên tng khoảng xác định.
Lời giải
TXĐ:
1
\
2
D

=


. Ta có:
(
)
2
12
21
m
y
x
−+
=
Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định
0,y xD
> ∀∈
1
12 0
2
mm
⇔− + > >
.
Vy
1
2
m >
.
Câu 46: m
m
đểm s
21x
y
xm
+
=
nghch biến trên tng khong xác đnh?
Lời giải
TXĐ:
{ }
\Dm
=
. Ta có
(
)
2
21m
y
xm
−−
=
.
m s nghch biến trên tng khong xác định
0,y xD
< ∀∈
1
2 10
2
mm < >−
.
Câu 47: bao nhiêu giá tr
m
nguyên để m s
( )
32 2
33 1
yx x m x=+−
đồng biến trên khong
( )
1; 2
?
Lời giải
TXĐ:
D =
;
(
)
22
3 63 1yx xm
= +−
.
m s đã cho đồng biến trên khong
( )
1; 2
khi và ch khi
( )
0, 1; 2yx
∀∈
.
( )
22
1 2 , 1; 2m x xx + ∀∈
.
BBT
T bbt suy ra ycbt
[ ]
( )
22
1; 2
1 min 2m xx −≤ +
2
13 2 2
mm ⇔−
.
m
suy ra
{ }
2; 1; 0; 1; 2m ∈−
.
Vy có 5 giá tr ca
m
tha mãn.
Câu 48: Tìm
m
để hàm s
(
)
32
31y x x m xm=−+ + +
nghch biến trên khong
( )
1; +∞
.
Lời giải
TXĐ:
D =
.
2
36 1y x xm
= + +−
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 31
Hàm s nghch biến trên khong
(
)
1; +∞
( )
0, 1;yx
+∞
(
)
2
3 6 1, 1;mx x x
+ +∞
( )
1
.
Xét hàm s
( )
2
3 61gx x x= −+
trên khong
( )
1; +∞
.
(
)
66
gx x
=
;
(
)
01
gx x
=⇔=
.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta có
( )
(
)
1;
min 2gx
+∞
=
.
Do đó
( )
1
(
)
( )
1;
minm gx
+∞
2m ≤−
.
Vy
2m ≤−
tho yêu cu bài toán.
Câu 49: Tìm
m
để hàm s
( )
322
3 3 1 23
y x mx m x m=−+ +
đồng biến trên khong
( )
1; 2
.
Lời giải
TXĐ:
D =
.
( )
22
36 3 1y x mx m
=−+
.
Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; 2
0y
,
( )
1; 2x
∀∈
.
Ta có
22
9 9( 1) 9 0,mm m
= −=>∀
.
Suy ra
y
luôn có hai nghim phân bit
1
1
xm=
;
2
1xm= +
12
()xx<
.
Do đó:
0y
,
( )
1; 2x∀∈
12
12xx≤<
1
2
1
2
x
x
11
12
m
m
−≤
+≥
12m≤≤
.
Vy giá tr
m
cn tìm là
12
m≤≤
.
Câu 50: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để m s
( )
32 2
362y x mx m x=−+
nghch biến
trên khong
( )
2; +∞
.
Lời giải
TXĐ:
D =
.
(
)
22
36 6 2
y x mx m
=−+
.
Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;
+∞
0y
⇔≤
,
( )
2;
x +∞
( )
22
2 2 20x mx m + −≥
,
( )
2;x +∞
( )
1
.
Đặt
( )
( )
22
22 2f x x mx m=−+
. Ta có:
2
4m
∆= +
.
+) Th1:
2
'0
2
m
m
∆≤
≤−
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 32
Khi đó
( )
0fx
,
x∀∈
. Suy ra
2
2
m
m
≤−
( thỏa mãn
( )
1
)
( )
*
.
+) Th1:
'0∆>
22m−< <
.
Khi đó
( )
fx
có hai nghim là
1
x
,
2
x
( )
12
xx
<
.
(
)
2
12x⇔≤
2
42
mm
⇔+
2
42mm ≤−
( )
2
2
20
42
m
mm
−≥
≤−
2
2
0
m
m
m
2
0
m
m
=
.
Kết hp vi
22m−< <
ta được
20m−<
( )
**
.
T
( )
*
( )
**
suy ra
(
] [
)
; 0 2;m −∞ +∞
.
Câu 51: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
4xx
y
xm
=
+
đồng biến trên
( )
1; +∞
Lời giải
TXĐ:
{ }
\Dm=
;
(
)
2
2
24x mx m
y
xm
+−
=
+
.
Hàm s đồng biến trên
( )
1; +∞
0y
⇔≥
,
(
)
1;x
+∞
( )
2
1
2 40|, 1;
m
x mx m x
−≤
+ +∞
.
Ta có:
[
)
2
2 40
|, 1;x mx m x
+ +∞
12
'0
'0
1xx
∆≤
∆>
<≤
2
2
2
40
40
41
mm
mm
mm m
+≤
+>
−+ +
40
0
4
1
1
2
m
m
m
m
m
−≤
>
<−
≥−
1
4
2
m
⇔−
.
Kết hp vi điu kin
1m
>−
ta được
1
1
2
m−<
.
Câu 52: Cho hàm s
( )
2
2 2 31
1
x m xm
y
x
++ +
=
. Tìm các giá tr ca tham s m đ hàm s nghch biến
trên mi khoảng xác định.
Lời giải
TXĐ:
{ }
\1D =
.
Ta có
2
2
2 42 3
'
( 1)
x xm
y
x
++
=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 33
Hàm s nghch biến trên mi khong xác định
0, y xD
∀∈
2
2 4 2 3 0, x xm x⇔− + +
0
⇔∆
(vì
20
a
=−<
)
4 20m −≤
1
2
m
⇔≤
. Vy
1
2
m
.
Câu 53: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
6
5
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
10;
+∞
?
Lời giải
TXĐ :
{ }
\5Dm=
.
Ta có
( )
2
56
5
m
y
xm
=
+
. Để hàm s nghch biến trên khong
(
)
10; +∞
thì
(
)
0
5 10;
y
m
<
+∞
6
5 60
5
5 10
2
m
m
m
m
−<
<
⇔⇔

−≤
≥−
. Do
m
{ }
2; 1; 0; 1m ∈−
.
Câu 54: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ hàm s
2sin 1
sin
x
y
xm
=
đng biến trên khong
0;
2
π



.
Lời giải
Đặt
sintx=
, vi
(
)
0; 0;1
2
xt
π

⇒∈


. Ta có hàm s
sintx
=
đồng biến trên khong
0;
2
π



.
Do đó hàm s
2sin 1
sin
x
y
xm
=
đng biến trên khong
0;
2
π



khi và ch khi hàm s
(
)
21t
ft
tm
=
đồng biến trên khong
( )
0;1
.
( )
0ft
⇔>
, vi
( )
|0; 1t∀∈
( )
2
21
0
m
tm
−+
⇔>
, vi
( )
0;1t∀∈
( )
2 10
0;1
m
m
+>
1
2
0
1
m
m
m
<
0
m⇔≤
.
Vy
0m
.
Câu 55: m
m
đểm s
sin
sin 1
xm
y
x
+
=
nghch biến trên khong
;
2
π
π



?
Lời giải
ch 1: Đặt
sintx=
. Ta có hàm s
sintx=
nghch biến trên
;
2
π
π



.
Khi
;
2
x
π
π



thì
( )
0;1t
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 34
t hàm
1
tm
y
t
+
=
trên khong
( )
0;1
. Ta
( )
2
1
1
m
y
t
−−
=
.
m đã cho nghch biến trên khong
;
2
π
π



hàm s
1
tm
y
t
+
=
đồng biến trên khong
( )
0;1
10 1mm > <−
.
ch 2: Xét hàm s
sin
sin 1
xm
y
x
+
=
. Ta có
( )
( )
2
1 .cos
sin 1
mx
y
x
−+
=
.
Khi
;
2
x
π
π



thì
1 cos 0x−< <
nên hàm s đã cho nghch biến trên khong
;
2
π
π



khi và
ch khi
10 1mm+ < <−
. Vy
1m <−
Câu 56: m
m
để m s
( )
32
3 1 23y x x m xm=−+ + +
đồng biến trên đoạn có độ i ln nht bng
3?
Lời giải
Tp xác định:
D =
.
2
36 1y x xm
= + +−
.
Vì h s ca
2
x
ca
y
30−<
nên hàm s đã cho đồng biến trên đoạn có đội ln nht
bng 3 khi và ch khi
0y
=
có 2 nghim
12
,xx
phân bit tha mãn
21
3xx−=
( )
( )
(
)
2
1 2 12
93 1 0
*
49
m
x x xx
∆= + >
+− =
.
Theo Vi-et ta có:
12
12
2
1
3
xx
m
xx
+=
−
=
.
Do đó
( )
2
2
19
*
1
19
4
4 4. 9
3
4
m
m
m
m
m
>−
>−

⇔=

+=
=

.
Vy
19
4
m =
.
Câu 57: bao nhiêu giá tr nguyên
( )
10;10m ∈−
sao cho hàm s
(
)
42
24 1 1yx m x= −+
đồng biến trên
khong
( )
1; +∞
.
Lời giải
TXĐ:
D =
.
( ) ( )
32
4 441 4 41
y x m x xx m

= −=

.
+) Vi
1
4 10
4
mm−≤
.
Khi đó
00yx
=⇔=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 35
Suy ra hàm s đồng biến trên khong
( )
0; +∞
nên đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
( )
10;10m ∈−
m
nguyên nên có 10 giá tr
m
tho mãn.
+ Vi
1
4 10
4
mm−> >
.
0
0 41
41
x
y xm
xm
=
=⇔=
=−−
.
m s đồng biến trên khong
(
)
1; +∞
11
4 11
42
mm−≤⇔ <
.
( )
10;10m
∈−
m
nguyên nên không có giá tr
m
nào tho mãn.
Vy không có giá tr
m
nguyên tho mãn bài toán.
Câu 58: m tp hp các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
11y x mx
= +−
đồng biến trên khong
(; )−∞ +∞
.
Lời giải
TXĐ:
D =
,
2
1
x
ym
x
=
+
.
Hàm s đồng biến trên khong
(; )
−∞ +∞
0y
⇔≥
,
x∀∈
2
,.
1
x
mx
x
∀∈
+
( )
1
.
Xét hàm s
2
()
1
x
fx
x
=
+
;
(
)
(
)
2
2
2
23
22
1
1
1
() 0
11
x
x
x
fx
xx
+−
+
= = >
++
,
x∀∈
.
Bng biến thiên ca hàm s
()fx
T bng biến thiên suy ra
( )
11m ≤−
. Vy
1m ≤−
.
Câu 59: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
3 16f x x x x mx
= ++
vi mi
x
. Có bao
nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để m s
( ) ( )
5y gx f x= =
đồng biến trên khong
( )
6;+∞
.
Lời giải
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 36
Ta có
( ) ( )
5gx f x=
(
)
( )
5gx f x
′′
=−−
(
)(
) (
)
( )
22
5 2 5 5 16x x xm x

= + −+

.
Hàm s
( )
y gx=
đồng biến trên khong
( )
6;+∞
khi và ch khi
(
) ( )
0, 6;gx x
+∞
( )
(
) ( ) (
)
(
)
22
5 2 5 5 16 0, 6;
x x xm x x

+ + +∞

(
) (
) ( )
2
5 5 16 0, 6;xm x x
+ + +∞
(vì
50x −>
(
) (
)
2
2 0, 6;
xx > +∞
)
(
)
(
)
2
5 16
, 6;
5
x
mx
x
−+
+∞
.
Đặt
( )
( )
2
5 16
5
x
hx
x
−+
=
, vi
( )
6;x +∞
.
Do
( )
6;x +∞
nên
50
x −>
, áp dng bất đẳng thc AM-GM ta có:
( )
( )
2
5 16
5
x
hx
x
−+
=
( ) ( )
16 16
5 2 5. 8
55
xx
xx
=−+ =
−−
, du “
=
” xy ra khi
9x =
.
Do đó ycbt
8m⇔≤
, kết hp vi điu kin
m
nguyên dương ta được
{ }
1;2;3;4;5;6;7;8m
.
Vy có
8
giá tr ca
m
tha mãn.
Câu 60: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để m s
( ) ( )
32
2 32 1 6 1 1yx mxmmx= + + ++
đồng biến trên khong
( )
2;+∞
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
.
(
) ( )
2
6 62 1 6 1y x m x mm
= ++ +
.
0
y
=
(
) ( )
2
2 1 10x m x mm + + +=
.
Ta có
22
(2 1) 4( ) 1m mm∆= + + =
nên
0
1
xm
y
xm
=
=
= +
.
Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;m−∞
,
( )
1;m + +∞
.
Do đó hàm số đồng biến trên
(2; )+∞
12m +≤
1m⇔≤
.
Vy
1
m
.
Câu 61: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2 cos 1
cos
x
y
xm
=
đồng biến trên khong
0;
2
π



.
Lời giải
Đặt
costx=
. Ta có
0;
2
x
π

∀∈


( )
0;1t⇒∈
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 37
sin 0, 0;
2
t xx
π

= < ∀∈


nên hàm s
costx=
nghch biến trên khong
0;
2
π



.
Do đó hàm số
2 cos 1
cos
x
y
xm
=
đồng biến trên khong
0;
2
π



khi và ch khi hàm s
( )
21t
ft
tm
=
nghch biến trên khong
( )
0;1
( )
2
21
0
m
y
tm
−+
⇔= <
,
( )
0;1t∀∈
(
)
2 10
0;1
m
m
+<
1
2
0
1
m
m
m
>
1m⇔≥
. Vy
1m
.
Câu 62: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2 cos 3
2 cos
x
y
xm
+
=
nghch biến trên khong
0; .
3
π



Lời giải
Đặt
costx=
, vi
0;
3
x
π



khi đó
1
;1
2
t



.
Hàm s tr thành
( )
( )
( )
2
23 2 6
2
2
tm
y gt g t
tm
tm
+ −−
== ⇒=
.
Ta có
' sin 0, 0;
3
t xx
π

= < ∀∈


, do đó hàm s
costx=
nghch biến trên
0; .
3
π



Do đó yêu cầu bài toán
hàm s
( )
y gt=
đồng biến trên khong
1
;1
2



( )
1
0, ;1
2
gt t

> ∀∈


2 60
1
;1
22
m
m
−>



( )
3
1; 2
m
m
<−
3
m <−
. Vy
3
m <−
.
Câu 63: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
tan 2
tan 1
x
y
xm
=
−+
đồng biến trên khong
0;
4
π



.
Lời giải
Đặt
tantx=
. Vi
0;
4
x
π



ta có
( )
0;1t
.
Hàm s tr thành
(
) ( )
( )
2
23
1
1
tm
y gt g t
tm
tm
−−
== ⇒=
−+
−+
.
Ta có
2
1
0, 0;
cos 4
tx
x
π

= > ∀∈


, do đó hàm số
tantx=
đồng biến trên
0;
4
π



.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 38
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên khong
0;
4
π



khi và ch khi hàm s
(
)
y gt=
đồng biến
trên khong
( )
0;1
( )
( )
0, 0;1gt t
> ∀∈
( ) ( )
30
1 0;1
m
m
−>
−∉
1
23
m
m
≤<
.
Vy
1
23
m
m
≤<
.
Câu 64: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
tan
tan 1
xm
y
mx
+
=
+
nghch biến trên khong
0; .
4
π



Lời giải
Đặt
tantx=
, ta có hàm s
tantx=
đồng biến trên khong
0;
4
π



.
Do đó hàm số
tan
tan 1
xm
y
mx
+
=
+
nghch biến trên khong
0;
4
π



khi và ch khi hàm s
( )
1
tm
y gt
mt
+
= =
+
nghch biến trên khong
( )
0;1
.
TH1:
0m yt=⇒=
là hàm s đồng biến trên
( )
0;1
0⇒=m
không tha yêu cu.
TH2:
0m
.Ta có
(
)
2
2
1
1
1
tm m
yy
mt
mt
+−
= ⇒=
+
+
.
Hàm s
1
tm
y
mt
+
=
+
nghch biến trên
( )
0;1
( )
2
11
10
1
0
1
0;1
1
1
mm
m
m
m
m
<− >
−<
−≤
⇔⇔

−∉

−≥
11
100
mm
mm
<− >
−≤ < >
1.m
⇔>
Vy
1.m >
Câu 65: Tìm giá tr
m
để hàm s
cot 2
cot
x
y
xm
=
nghch biến trên
;
42
ππ



?
Lờigiải
Đặt
cottx=
, vi
;
42
x
ππ



.
Ta có
2
1
0
sin
t
x
= <
,
;
42
x
ππ

∀∈


nên hàm s
cottx=
nghch biến trên khong
;
42
ππ



.
( )
; 0;1 .
42
xt
ππ

∀∈


Khi đó hàm số tr thành
( )
2t
y ft
tm
= =
( )
(
)
2
2m
ft
tm
−+
⇒=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 39
Hàm s đã cho nghịch biến trên
;
42
ππ



khi và ch khi hàm s
( )
ft
đồng biến trên khong
( )
0;1
(
)
(
)
0, 0;1
ft t
> ∀∈
(
)
2
2
0
m
tm
−+
⇔>
,
(
)
0;1
t
∀∈
( )
20
0
0;1
12
m
m
m
m
−+>
⇔⇔
≤<
.
Vy
0
12
m
m
≤<
.
Câu 66: Tìm
m
để hàm s
2 cot 1
cot
x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khong
;
42
ππ



.
Lời giải
Đặt
cottx=
,
;
42
x
ππ



.
2
1
0,
sin
t
x
= <
;
42
x
ππ

∀∈


nên hàm s
cottx=
nghch biến trên
;
42
ππ



( )
0;1t⇒∈
.
Xét hàm s
( )
21t
y ft
tm
+
= =
+
trên khong
( )
0; 1
,
tm≠−
.
Ta có
( )
( )
2
21
m
ft
tm
=
+
,
(
)
0;1t∀∈
,
tm≠−
.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
;
42
ππ



khi và ch khi hàm s
( )
y ft=
nghch biến
trên khong
(
)
0; 1
( ) ( )
' 0, 0;1ft t < ∀∈
( )
2 10
0;1
m
m
−<
−∉
1
2
0
1
m
m
m
<
−≤
−≥
1
2
0
1
m
m
m
<
≤−
1
1
0
2
m
m
≤−
≤<
.
Vy
1
1
0
2
m
m
≤−
≤<
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 14
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
1. Định lí (tha nhn): Gi s hàm s
()y fx
có đạo hàm trên khong
.K
Nếu
( ) 0, fx x K

thì hàm s đồng biến trên khong
.K
Nếu
( ) 0,
fx x K

thì hàm s nghch biến trên khong
.K
Nếu
( ) 0,
fx x K

thì hàm s không đổi trên khong
.
K
2. Hình dáng đồ th
Nếu hàm s đồng biến trên
K
thì t trái sang phi đồ th đi lên.
Nếu hàm s nghch biến trên
K
thì t trái sang phi đồ th đi xung.
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THAM KHO VÀ Đ CHÍNH THC CA B GIÁO
DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) m s nào sau đây đng biến trên
?
A.
42
yx x=
. B.
3
yx x=
. C.
1
2
x
y
x
=
+
. D.
3
yx x= +
.
Câu 2: (MĐ 102-2022) Hàm s nào sau đây đng biến trên
A.
42
yx x=
. B.
3
yx x= +
. C.
1
2
x
y
x
=
+
. D.
3
yx x
=
.
Câu 3: (MĐ 103-2022) Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
( )
'1fx x= +
vi mi
x
. Hàm s đã cho
nghch biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 4: (MĐ 104-2022) Cho hàm số
( )
y fx
=
có đạo hàm
( )
1fx x
= +
với mọi
.x
Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
; 1.−∞
B.
( )
;1 .−∞
C.
( )
1; . +∞
D.
( )
1; .+∞
Câu 5: (MĐ 101-2022) Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như sau:
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
Đồng biến
Nghch biến
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 15
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 6: (MĐ 102-2022) Cho hàm s
(
)
y fx
=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
1; 0
. D.
(
)
0;1
.
Câu 7: (MĐ 103-2022) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
0;3
. B.
(
)
0; +∞
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 8: (MĐ 104-2022) Hàm s đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
0;3
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
1;0
.
Câu 9: (ĐTK 2021) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
2; 2 .
B.
( )
0; 2 .
C.
( )
2; 0 .
D.
( )
2; .+∞
Câu 10: (MĐ 102 - 2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th như đưng cong hình bên. Hàm s đã cho
đồng biến trên khong nào dưi đây?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 16
A.
( )
1;1
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 11: (MĐ 103 - 2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th là đưng cong trong hình bên. Hàm s đã
cho đng biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
0;2
. C.
( )
2;2
. D.
( )
2;+∞
.
Câu 12: (MĐ 104 - 2021 ĐỢT 1) Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
0;3
.
Câu 13: (MĐ 2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng xét du ca đo hàm như sau:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 17
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +∞
. B.
(
)
2; 2
. C.
(
)
2; 0
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 14: (MĐ 2021 ĐỢT 2) Hàm s nào dưi đây đng biến trên
?
A.
31
1
x
y
x
=
+
. B.
3
yx x=
. C.
4
4yx x=
. D.
3
xx+
.
Câu 15: (MĐ 2021 ĐỢT 2) Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
2;0
. D.
( )
0;
+∞
.
Câu 16: (MĐ 103 - 2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
(
)
y fx
=
có bng xét du ca đo hàm như sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên các khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; 0
.
Câu 17: (MĐ 102 - 2021 ĐỢT 1) Biết hàm số
1
xa
y
x
+
=
+
(
a
là số thực cho trước,
1a
) có đồ thị như hình
vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 1yx
< ≠−
. B.
0, 1yx
> ≠−
. C.
0,yx
< ∀∈
. D.
0,yx
> ∀∈
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 18
Câu 18: (MĐ 102 - 2021 ĐỢT 1) Biết hàm s
1
xa
y
x
+
=
+
(
a
là s thc cho trưc,
1a
) có đ th như trong
hình bên. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
0,yx
< ∀∈
. B.
0, 1yx
> ≠−
. C.
0, 1yx
< ≠−
. D.
0,yx
> ∀∈
.
Câu 19: (Mã 101 2020 Ln 1) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 0
Câu 20: (Đề Minh Ha 2020 Lần 1) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 21: (Đề Minh Ha 2020 Lần 2) Cho hàm s
( )
y fx=
bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;+∞
. B.
( )
1;0
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0;1
.
Câu 22: (Mã 102 2020 Ln 1) Cho hàm s có bng biến thiên như sau.
( )
fx
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 19
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: (Mã 103 2020 Ln 1) Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã chođồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( 2; 2)
B.
(0; 2)
C.
( 2; 0)
D.
(2; )+∞
.
Câu 24: (Mã 104 2020 Ln 1) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3; 0
. B.
( )
3; 3
. C.
( )
0;3
. D.
( )
;3∞−
.
Câu 25: (Mã 102 2020 Lần 2) Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th là đưng cong trong hình bên. Hàm s đã
cho nghch biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
1; 0 .
B.
( )
;1−∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
0; +∞
.
( )
1; +∞
( )
1;1
( )
0;1
( )
1; 0
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 20
Câu 26: (Mã 107 2020 Ln 2) Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th là đưng cong trong hình bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
1;+∞
. D.
( )
1;0
.
Câu 27: (Mã 103 2020 Lần 2) Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th là đưng cong hình bên. Hàm s đã cho
đồng biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
1; 0
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 28: (Đề minh ha 1, Năm 2017) Hi hàm s
4
21yx= +
đồng biến trên khong nào?
A.
1
;
2

−∞


. B.
( )
0; +∞
. C.
1
;
2

+∞


. D.
( )
;0−∞
Câu 29: (Đề minh ha 2, Năm 2017) Cho hàm s
32
21= ++yx x x
. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A. m s nghch biến trên khong
1
;1
3



. B. Hàm s nghch biến trên khong
1
;
3

−∞


.
C. m s đồng biến trên khong
1
;1
3



. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; .+∞
Câu 30: (Đề Minh ha ln 3, Năm 2017) Cho hàm s Mnh đ nào dưi đây đúng?
A. m s nghch biến trên B. m s đồng biến trên
C. m s đồng biến trên D. Hàm s nghch biến trên
Câu 31: (Đề minh ha ln 3, Năm 2017) Hàm s nào dưi đây đng biến trên khong
A. B. C. D.
x2
y.
x1
=
+
( )
; 1.−∞
( )
; 1.−∞
( )
;.−∞ +∞
( )
1; . +∞
( )
;?−∞ +∞
3
y 3x 3x 2.= +−
3
y 2x 5x 1.= −+
42
y x 3x .= +
x2
y.
x1
=
+
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 21
Câu 32: (Mã 101, Năm 2017) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1; 0
.
Câu 33: (Mã 102, Năm 2017) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
1;1
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 34: (Mã 103, Năm 2017) Cho hàm số
( )
y fx=
có đạp hàm
( )
2
1fx x
= +
,
x∀∈
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. m s nghch biến trên khong
( )
;0−∞
. B. m s nghch biến trên khong
( )
1; +∞
.
C. m s nghch biến trên khong
( )
1;1
. D. m s đồng biến trên khong
( )
;−∞ +∞
.
Câu 35: (Mã 103, Năm 2017) Cho hàm s
42
2yx x=
. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A. m s đồng biến trên khong
( )
;2−∞
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2−∞
.
C. m s đồng biến trên khong
( )
1;1
. D. Hàm sô nghch biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 36: (Mã 104, Năm 2017) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng xét du đo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s đồng biến trên khong
( )
2; 0
. B. Hàm s đng biến trên khong
( )
;0−∞
.
C. m s nghch biến trên khong
( )
0; 2
. D. m s đồng biến trên khong
( )
;2−∞
.
Câu 37: (Mã 104, Năm 2017) Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. m số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. m số nghịch biến trên khoảng .
2
21yx= +
( )
1;1
( )
0; +∞
( )
;0−∞
( )
0; +∞
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 22
Câu 38: (ĐỀ THAM KHO 2018) Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;0
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 39: (ĐỀ THAM KHO 2018) Cho hàm s
()
=
y fx
. Hàm s
'( )=
y fx
có đ th như hình bên. Hàm s
(2 )= yf x
đồng biến trên khong
A.
( )
1; 3
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
2;1
. D.
(
)
;2
−∞
.
Câu 40: (Đề minh ha, Năm 2019) Cho hàm số
( )
=y fx
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;1−∞
. C.
(
)
1;1
. D.
( )
1; 0
.
Câu 41: (Mã 101, Năm 2018) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1; 0
.
O
x
y
1
2
1
1
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 23
Câu 42: (Mã 102, Năm 2018) Cho hàm s
( )
y fx
=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
1;1
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 43: (Mã 103, Năm 2018) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau :
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 44: (Mã 104, Năm 2018) Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
2;3
. C.
( )
3; +∞
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 45: (Mã 101, Năm 2019) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;0
. B.
( )
2;+∞
. C.
( )
0;2
. D.
( )
0;+∞
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 24
Câu 46: (Mã 102, Năm 2019) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +∞
. B.
(
)
0; 2
. C.
( )
2;0
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 47: (Mã 103, Năm 2019) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
( )
1; 0
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 48: (Mã 104, Năm 2019) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
m s đã cho nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 49: (Đề Tham Kho 2019) Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du ca đo hàm như sau
Hàm s
( )
3
32 3y fx x x= +−+
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
; 1.−∞
B.
( )
1; 0 .
C.
( )
0; 2 .
D.
( )
1; .+∞
Câu 50: (Mã 101, Năm 2019) Cho hàm s
( )
fx
, bng xét du ca
( )
fx
như sau:
Hàm s
( )
32= yf x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
4; +∞
. B.
( )
2;1
. C.
( )
2; 4
. D.
( )
1; 2
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 25
Câu 51: (Mã 102, Năm 2019) Cho hàm s
( )
fx
, bng xét du
( )
fx
như sau:
Hàm s
( )
52yf x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
0;2
. C.
( )
3;5
. D.
( )
5;+∞
.
Câu 52: (Mã 103, Năm 2019) Cho hàm s
( )
fx
, bng xét du ca
( )
fx
như sau:
Hàm s
( )
32yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3;4
. B.
( )
2;3
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
0;2
.
Câu 53: (Mã 104, Năm 2019) Cho hàm s
( )
fx
, có bng xét du
( )
fx
như sau:
Hàm s
( )
52yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;3−∞
. B.
( )
4;5
. C.
( )
3;4
. D.
( )
1;3
.
Câu 54: (Đề minh ha 1, Năm 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đ th ca hàm s
tan 2
tan
x
y
xm
=
đồng biến trên khong
0;
4
π



.
A.
0m
hoc
12m≤<
. B.
0m
.
C.
12m≤<
. D.
2m
.
Câu 55: (Đề minh ha ln 3, Năm 2017) Hi có bao nhiêu s nguyên m đ hàm s
nghch biến trên
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 56: (Mã 102, Năm 2017) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để m s
2
5
x
y
xm
+
=
+
đồng biến
trên khong
( )
; 10−∞
?
A.
2
. B. Vô số. C.
1
. D.
3
.
Câu 57: (Mã 102, Năm 2017) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để m s
6
5
x
y
xm
+
=
+
nghch biến
trên khong
( )
10; +∞
?
A.
3
. B. Vô s. C.
4
. D.
5
.
Câu 58: (Mã 103, Năm 2017) Cho hàm số
23−−
=
mx m
y
xm
với m là tham số. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá
trị nguyên của
m
để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của
S
.
A.
5
. B.
4
. C. Vô số. D.
3
.
( )
( )
23 2
y m 1x m 1x x 4= + −+
( )
;?−∞ +∞
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 26
Câu 59: (Mã 104, Năm 2017) Cho hàm s
4mx m
y
xm
+
=
+
vi
m
tham s. Gi
S
là tp hp tt cc giá tr
nguyên ca
m
đểm s nghch biến trên các khong xác đnh. Tìm s phn t ca
S
.
A.
5
. B.
4
. C. Vô s. D.
3
.
Câu 60: (Đề minh ha, Năm 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
32
6 49 4−+ += x my xx
nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
A.
(
]
;0−∞
. B.
3
;
4

+∞

. C.
3
;
4

−∞

. D.
[
)
0; +∞
Câu 61: (Mã 101, Năm 2018) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để m s
2
5
x
y
xm
+
=
+
đồng biến
trên khong
( )
; 10−∞
?
A.
2
. B. Vô số. C.
1
. D.
3
.
Câu 62: (Mã 102, Năm 2018) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để m s
6
5
x
y
xm
+
=
+
nghch biến
trên khong
( )
10; +∞
?
A.
3
. B. Vô số. C.
4
. D.
5
.
Câu 63: (Mã 103, Năm 2018) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để m s
1
3
x
y
xm
+
=
+
nghch biến
trên khong
( )
6; +∞
?
A.
3
. B. Vô s. C.
0
. D.
6
.
Câu 64: (Mã 104, Năm 2018) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để m s
2
3
x
y
xm
+
=
+
đồng biến
trên khong
( )
;6−∞
.
A.
2
. B.
6
. C. Vô số. D.
1
.
Câu 65: (Đề Tham Kho Lần 2 2020)bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
32
1
() 4 3
3
f x x mx x=
+ ++
đồng biến trên
.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 66: (Đề Tham Kho Lần 1 2020) Cho hàm s
( )
4mx
fx
xm
=
(
m
là tham s thc). Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca
m
để hàm s đã cho đng biến trên khong
( )
0;+∞
?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 67: (Mã 101 2020 Lần 1) Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
4x
y
xm
+
=
+
đồng
biến trên khong
( )
;7−∞
A.
[
)
4;7
. B.
(
]
4;7
. C.
( )
4;7
. D.
( )
4;+∞
.
Câu 68: (Mã 102 2020 Lần 1) Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s để hàm s đồng
biến trên khong
m
5x
y
xm
+
=
+
( )
;8−∞
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 27
A. . B. . C. . D. .
Câu 69: (Mã 103 2020 Lần 1) Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m đ m s
2x
y
xm
+
=
+
đồng
biến trên khong
( ; 5)−∞
A.
(2;5]
. B.
[2;5)
. C.
(2; )+∞
. D.
(2;5)
.
Câu 70: (Mã 104- 2020 Lần 1) Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
đồng
biến trên khong
( )
;6−∞
A.
(
]
3; 6
. B.
( )
3; 6
. C.
( )
3; +∞
. D.
[
)
3; 6
.
Câu 71: (Mã 101 2020 -Lần 2) Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
34y x x mx= +−
đồng biến trên khong
(
)
2; +∞
A.
(
]
;1−∞
B.
(
]
;4−∞
C.
( )
;1−∞
D.
( )
;4−∞
Câu 72: (Mã 102 2020 Lần 2) Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để m s
( )
32
35y x x mx= +−
đồng biến trên khong
( )
2; +∞
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
;5−∞
. C.
(
]
;5−∞
. D.
(
]
;2−∞
.
Câu 73: (Mã 103 2020 Lần 2) Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
32y x x mx= +−
đồng biến trên khong
( )
2; +∞
A.
(
]
;1−∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
(
]
;2−∞
.
Câu 74: (Mã 104 2020 Lần 2) Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
31y x x mx= +−
đồng biến trên khong
( )
2; +∞
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
(
]
;2−∞
. D.
(
]
;1−∞
.
Câu 75: (Đề Tham Kho 2020 Lần 1) Cho hàm s
( )
fx
. Hàm s
( )
'=y fx
có đ th như hình bên. Hàm
s
( ) ( )
2
12= +−gx f x x x
nghch biến trên khong nào dưi đây ?
A.
3
1;
2



. B.
1
0;
2



. C.
( )
2; 1−−
. D.
( )
2;3
.
Câu 76: (Mã 102, Năm 2017) Cho hai hàm s
( )
y fx=
( )
y gx=
. Hai hàm s
( )
y fx
=
( )
y gx
=
có đ th như hình v i đây, trong đó đưng cong đm hơn là đ th hàm s
( )
y gx
=
. Hàm s
( ) ( )
9
72
2
hx f x g x

= +− +


đồng biến trên khong nào dưi đây?
( )
5; +∞
(
]
5;8
[
)
5;8
( )
5;8
x
y
– 2
4
1
– 2
O
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 28
A.
16
2;
5



. B.
3
;0
4



. C.
16
;
5

+∞


. D.
13
3;
4



.
Câu 77: (Mã 101, Năm 2018) Cho hai hàm s
( ) ( )
,y f x y gx= =
. Hai hàm s
( )
y fx
=
( )
y gx
=
đồ th như hình v bên, trong đó đưng cong đậm hơn là đ th ca hàm s
( )
y gx
=
.
Hàm số
( ) ( )
3
42
2
hx f x g x

= +−


đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
31
5;
5



. B.
9
;3
4



. C.
31
;
5

+∞


. D.
25
6;
4



.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 29
Câu 78: (Mã 102, Năm 2018) Cho hai hàm s
(
)
y fx
=
(
)
y gx
=
. Hai hàm s
( )
y fx
=
( )
y gx
=
có đ th như hình v i đây, trong đó đưng cong đm hơn là đ th hàm s
( )
y gx
=
.
Hàm s
( ) ( )
9
72
2
hx f x g x

= +− +


đồng biến trên khong nào dưi đây?
A.
16
2;
5



. B.
3
;0
4



. C.
16
;
5

+∞


. D.
13
3;
4



.
Câu 79:
(Mã 103, Năm 2018) Cho hai hàm s
( )
y fx=
,
( )
y gx=
. Hai hàm s
( )
y fx
=
( )
y gx
=
có đ th như hình v bên
trong đó đường cong đậm hơn là đ th ca hàm s
()y gx
=
. Hàm s
( ) ( )
7
32
2
hx f x g x

= +−


đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
13
;4
4



. B.
29
7;
4



. C.
36
6;
5



. D.
36
;
5

+∞


.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 30
Câu 80: (Mã 104, Năm 2018) Cho hai hàm s
()y fx=
()y gx=
. Hai hàm s
()y fx
=
()y gx
=
có đ th như hình v i đây, trong đó đưng cong đm hơn là đ th hàm s
()y gx
=
. Hàm s
5
( ) ( 6) 2
2
hx f x g x

= +− +


đồng biến trên khong nào dưi đây?
A.
21
;
5

+∞


. B.
1
;1
4



. C.
21
3;
5



. D.
17
4;
4



.
Câu 81: Cho hàm s
543 2
= + + + ++y ax bx cx dx ex f
vi
,,, ,,abcde f
là các s thc, đ th ca hàm s
( )
y fx
=
như hình v i đây. Hàm s
( )
2
12 2 1yf x x= −−+
đồng biến trên khong nào sau
đây?
A.
3
;1
2

−−


. B.
11
;
22



. C.
( )
1; 0
. D.
( )
1; 3
.
Câu 82: Cho hàm s có đo hàm liên tc trên
. Đồ th ca hàm s như hình v
Hàm s đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
x
y
2
3
1
1
3
O
( )
y fx=
( )
'y fx=
( ) ( ) ( )( )
21 12 4gx f x x x= −+++ −+
1
2;
2

−−


( )
;2−∞
1
;
2

+∞


1
;2
2



CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 31
Câu 83: Cho hàm s có đo hàm đ th như hình v.
Hàm s nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B. C. D.
Câu 84: Cho hàm s có đo hàm có đ th như hình dưi đây.
Hàm s đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 85: Cho hàm s liên tc trên và có đồ thm s như hình v.
m s đồng biến trên khong
A. . B. .
C. . D.
( )
fx
( )
'fx
( ) ( )
3
2
1 2020
3
x
gx f x x x= + −+
( )
1; 2 .
( )
3; .+∞
( )
;1 .−∞
( )
;1 .−∞
( )
y fx=
( )
fx
( ) ( )
32
3 1 27 54 27 4gx f x x x x= −− + +
2
0;
3



2
;3
3



( )
0;3
( )
4; +∞
()fx
( 1) 0f −=
()y fx
=
2
2 ( 1)y fx x= −−
( )
3; +∞
( )
1; 2
( )
0; +∞
( )
0;3
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 32
Câu 86: Cho hàm s có đo hàm liên tc trên
. Hàm s
đồng biến trên khong nào trong các khong sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 87: Cho hàm s có đo hàm
( )
2
2 3, fx x x x
= + ∀∈
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s m thuc đon để m s đồng biến trên
A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
Câu 88: Cho hàm s có đo hàm liên tc trên
và đ th ca hàm s như hình v.
Đặt vi là tham s thực. Gọi là tp các giá tr
nguyên dương của để hàm s đồng biến trên khon .Tổng các phần t ca
bằng:
A. . B. 11. C. . D. 20.
Câu 89: Cho hàm s liên tc trên
và có đo hàm tha mãn: Hàm
s nghch biến trên khong nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 90: Cho hàm s . Đ th như hình bên dưi và
Hàm s đồng biến trên các khong nào
trong các khong sau
A. B.
C. D.
( )
=y fx
( ) ( )
( )
2
21 32
= −⋅ + +fx xx x
( )
3 2 2019= −++yf x x
( )
3; 5
5
2;
2



5
;3
2



( )
;3−∞
( )
y fx=
[ ]
10; 20
( )
( )
22
31gx f x x m m= +−+ +
( )
0; 2 ?
( )
y fx=
( )
'y fx=
( ) ( )
( )
2
1
1 2019
2
gx fxm xm= −− +
m
S
m
( )
y gx=
( )
5; 6
S
4
14
( )
y fx=
( )
fx
( )
( )
( )
2
15fx x x
=−−
( )
3
3 3 12y fx x x= +−+
( )
1;5
( )
2;+∞
( )
1;0
( )
;1−∞
( )
y fx=
( )
y fx
=
( ) ( )
1 20ff−= =
( )
( )
2
3
3gx f x

=

( )
1; 2
( )
0;1
( )
1; 0
( )
2; 1−−
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 1
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
1. Định lí (tha nhn): Gi s hàm s
()y fx
có đạo hàm trên khong
.K
Nếu
( ) 0,
fx x K

thì hàm s đồng biến trên khong
.K
Nếu
( ) 0, fx x K

thì hàm s nghch biến trên khong
.K
Nếu
( ) 0, fx x K

thì hàm s không đổi trên khong
.K
2. Hình dáng đồ th
Nếu hàm s đồng biến trên
K
thì t trái sang phi đồ th đi lên.
Nếu hàm s nghch biến trên
K
thì t trái sang phi đồ th đi xung.
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THAM KHO VÀ Đ CHÍNH THC
CA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
42
yx x=
. B.
3
yx x=
. C.
1
2
x
y
x
=
+
. D.
3
yx x= +
.
Li gii
Chn D
Xét
3
yx x= +
2
3 1 0;yx x
= + > ∀∈
. Vậy hàm số trên đồng biến trên
.
Câu 2: (MĐ 102-2022) Hàm s nào sau đây đồng biến trên
A.
42
yx x=
. B.
3
yx x= +
. C.
1
2
x
y
x
=
+
. D.
3
yx x=
.
Li gii
Chn B
Ta thấy, chỉ có hàm số
3
yx x= +
2
' 3 1 0,yx x
= + > ∀∈
.
Vậy hàm số
3
yx x= +
đồng biến trên
.
Câu 3: (MĐ 103-2022) Cho hàm số
( )
y fx=
có đo hàm
( )
1fx x
= +
vi mi
x
. Hàm s đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
;1−∞
.
Li gii
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
Đồng biến
Nghch biến
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 2
Chn C
Ta có:
(
)
'1fx x= +
;
(
)
' 0 10 1
fx x x= += =
Bng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
;1
−∞
.
Câu 4: (MĐ 104-2022) Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( )
1fx x
= +
với mọi
.
x
m số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
; 1.−∞
B.
(
)
;1 .
−∞
C.
( )
1; . +∞
D.
( )
1; .
+∞
Li gii
Chn A
Câu 5: (MĐ 101-2022) Cho hàm số
()y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
0; +∞
.
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên ta thấy
( ) (
)
; 1 0;1 .x −∞
Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
( )
; 1 ; 0;1 .
−∞
Câu 6: (MĐ 102-2022) Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
(
)
1; 0
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Chn D
T bng biến thiên ta thấy hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
.
Câu 7: (MĐ 103-2022) Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 3
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
0;3
. B.
( )
0;
+∞
. C.
( )
1; 0
. D.
(
)
;1−∞
.
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên, ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
1; 0
.
Câu 8: (MĐ 104-2022) Hàm s đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
0;3
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
1;0
.
Li gii
Chn D
Quan sát BBT ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;0
.
Câu 9: (ĐTK 2021) Cho hàm số
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
2; 2 .
B.
( )
0; 2 .
C.
( )
2; 0 .
D.
( )
2; .+∞
Li gii
Ta thấy trên
(0; 2)
thì
() 0fx
và mũi tên có chiều hướng lên.
Câu 10: (MĐ 102 - 2021 ĐỢT 1) Cho hàm số
( )
y fx=
đồ th như đường cong nh bên. Hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 4
A.
(
)
1;1
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
0; +∞
.
Li gii
Dựa vào đồ th ta có hàm số đồng biến trên các khoảng:
( ) ( )
; 1 ; 0;1−∞
Câu 11: (MĐ 103 - 2021 ĐỢT 1) Cho hàm số
( )
y fx
=
có đ th là đường cong trong hình bên. Hàm
s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−∞
. B.
(
)
0;2
. C.
( )
2;2
. D.
( )
2;+∞
.
Li gii
Dựa vào đồ th ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0;2
.
Câu 12: (MĐ 104 - 2021 ĐỢT 1) Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 5
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
(
)
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
0;3
.
Lời giải
Từ hình vẽ ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
.
Câu 13: (2021 ĐỢT 2) Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bng xét du của đạo hàm như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
2; 0
. D.
( )
;2−∞
.
Li gii
Dựa vào bảng xét dấu của đạo hàm ta thấy,
( )
0fx
<
20
2
x
x
−< <
>
.
Do đó, trong các khoảng đã cho, hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
2; 0
.
Câu 14: (2021 ĐỢT 2) Hàm s nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
31
1
x
y
x
=
+
. B.
3
yx x=
. C.
4
4yx x=
. D.
3
xx+
.
Li gii
Hàm s
31
1
x
y
x
=
+
có tập xác định là
{ }
\1
nên không đồng biến trên
.
Hàm s
3
yx x=
có đạo hàm là
2
31yx
=
đổi du qua
1
3
x =
nên không đồng biến trên
.
Hàm s
4
4yx x=
có đạo hàm là
3
44yx
=
đổi du qua
1x =
nên không đồng biến trên
.
Hàm s
3
yx x= +
có đạo hàm là
2
31yx
= +
luôn dương với mi
x
nên đồng biến trên
.
Câu 15: (2021 ĐỢT 2) Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 6
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
2;0
. D.
( )
0; +∞
.
Lời giải
Ta có
( )
0fx
>
trên mỗi khoảng
( )
;2
−∞
( )
0; 2
nên hàm số
(
)
y fx
=
đồng biến trên mỗi
khoảng
( )
;2−∞
(
)
0; 2
.
Câu 16: (MĐ 103 - 2021 ĐỢT 2) Cho hàm số
( )
y fx=
có bng xét du của đạo hàm như sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên các khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; 0
.
Li gii
Da vào bng xét du của đạo hàm ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng
(
)
;1−∞
( )
0;1
Câu 17: (MĐ 102 - 2021 ĐỢT 1) Biết hàm số
1
xa
y
x
+
=
+
(
a
số thực cho trước,
1a
) có đồ thị như
hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 1yx
< ≠−
. B.
0, 1yx
> ≠−
. C.
0,yx
< ∀∈
. D.
0,yx
> ∀∈
.
Lời giải
Hàm số đã cho có tập xác định là
\ { 1}D =
.
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Do đó
' 0, 1yx> ≠−
.
Câu 18: (MĐ 102 - 2021 ĐỢT 1) Biết hàm s
1
xa
y
x
+
=
+
(
a
là s thc cho trước,
1a
) có đ th như
trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 7
A.
0,yx
< ∀∈
. B.
0, 1yx
> ≠−
. C.
0, 1yx
< ≠−
. D.
0,yx
> ∀∈
.
Li gii
ĐK:
1
x
≠−
.
Đặt
( )
1
xa
y fx
x
+
= =
+
. T đồ th hàm số đã cho ta có:
Vi
(
)
( ) ( )
12 1 2 1 2
, 1; ,xx x x fx fx +∞ < >
. Do đó
(
)
fx
nghịch biến trên
( )
1; +∞
.
Vi
(
) ( )
( )
12 1 2 1 2
, ; 1,xx x x fx fx
−∞ < >
. Do đó
(
)
fx
nghịch biến trên
( )
;1
−∞
.
Suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên
( )
;1−∞
( )
1; +∞
. Vậy
0, 1yx
< ≠−
.
Câu 19: (Mã 101 2020 Lần 1) Cho hàm số
(
)
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
0;1
. C.
(
)
1;1
. D.
( )
1; 0
Li gii
Chn D
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
1; 0
( )
1; +∞
.
Câu 20: Minh Họa 2020 – Lần 1) Cho hàm số
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 8
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
;0−∞
.
Li gii
Chn C
Câu 21: Minh Họa 2020 – Lần 2) Cho hàm số
( )
y fx=
bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;+∞
. B.
( )
1;0
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên ta thấy: Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
0;1
.
Câu 22: (Mã 102 2020 Lần 1) Cho hàm số có bng biến thiên như sau.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng .
Câu 23: (Mã 103 2020 Lần 1) Cho hàm số
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã chođồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( 2; 2)
B.
(0; 2)
C.
( 2; 0)
D.
(2; )+∞
.
Li gii
Chn B
Câu 24: (Mã 104 2020 Lần 1) Cho hàm số
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
( )
fx
( )
1; +∞
( )
1;1
( )
0;1
( )
1; 0
( )
;1−∞
( )
0;1
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 9
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
3; 0
. B.
(
)
3; 3
. C.
(
)
0;3
. D.
( )
;3∞−
.
Li gii
Chn A
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
3; 0
( )
3; +∞
.
Câu 25: (Mã 102 2020 Ln 2) Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th đường cong trong hình bên. Hàm
s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0 .
B.
( )
;1−∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
0; +∞
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th ca hàm s
( )
y fx
=
ta có:
Hàm s
( )
y fx=
nghịch biến trên các khoảng
( )
1; 0
( )
1; +∞
, đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
0;1 .
Câu 26: (Mã 107 2020 Lần 2) Cho hàm số
(
)
y fx
=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
0;1
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
1;
+∞
. D.
( )
1;0
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 10
T đồ th hàm số
( )
y fx=
ta có hàm số đồng biến trên hai khoảng
( )
;1−∞
( )
0;1
chọn đáp án A.
Câu 27: (Mã 103 2020 Ln 2) Cho hàm số
( )
y fx=
đồ th là đường cong hình bên. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Chn A
Câu 28: minh họa 1, Năm 2017) Hỏi hàm số
4
21yx= +
đồng biến trên khoảng nào?
A.
1
;
2

−∞


. B.
( )
0; +∞
. C.
1
;
2

+∞


. D.
( )
;0−∞
Li gii
Chn B
4
21yx= +
. Tập xác định:
D =
Ta có:
3
'8yx=
;
3
'0 8 0 0y xx= =⇔=
su ra
( )
01y =
Giới hạn:
lim
x
y
−∞
= +∞
;
lim
x
y
+∞
= +∞
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
Câu 29: minh ha 2, Năm 2017) Cho hàm số
32
21= ++yx x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghịch biến trên khoảng
1
;1
3



. B. Hàm s nghịch biến trên khoảng
1
;
3

−∞


.
C. m s đồng biến trên khoảng
1
;1
3



. D. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
1; .+∞
Li gii
Chn A
Ta có hoặc .
Bng biến thiên:
2
3 41 0 1
′′
= +⇒ = =yx x y x
1
3
=x
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 11
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 30: (Đề Minh ha ln 3, Năm 2017) Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s nghịch biến trên B. m s đồng biến trên
C. m s đồng biến trên D. Hàm s nghịch biến trên
Li gii
Chn B
Phương pháp:
c 1: Tìm tập xác định, tính y’.
c 2: gii phương trình y’ = 0 tìm các nghim.
c 3: Lp bng biến thiên và kết luận các khoảng đồng biến và nghịch biến.
Cách giải:
Câu 31: (Đề minh ha ln 3, Năm 2017) Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
Phương pháp: Tính đạo hàm các hàm s và xét dấu đạo hàm, nếu vi mi x thì m s
đó đồng biến trên
Cách giải: Ta có:
Câu 32: (Mã 101, Năm 2017) Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
1
;1
3



x2
y.
x1
=
+
( )
; 1.−∞
( )
; 1.−∞
( )
;.−∞ +∞
( )
1; . +∞
( )
'
2
x2 3
y y 0, x.
x1
x1
= = >∀
+
+
( )
;?−∞ +∞
3
y 3x 3x 2.= +−
3
y 2x 5x 1.= −+
42
y x 3x .= +
x2
y.
x1
=
+
'
y0>
.
( )
( )
( )
( )
'
32
'
32
'
42 3
2
2
3x 3x 2 9x 3 0, x
2x 5x 1 6x 5
x 3x 4x 6x
x2 3
x1
x1
+ = +>
+=
+=+

=

+

+
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 12
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;0
−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1; 0
.
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
( )
0;1
( )
;1−∞
.
Câu 33: (Mã 102, Năm 2017) Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
1;
+∞
. C.
( )
1;1
. D.
( )
;1−∞
.
Li gii
Chn B
Câu 34: (Mã 103, Năm 2017) Cho hàm số
( )
y fx=
có đạp hàm
( )
2
1fx x
= +
,
x
∀∈
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. m s nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
. B. m s nghịch biến trên khoảng
(
)
1; +∞
.
C. m s nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
. D. m s đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
2
1 0, fx x x
= + > ∀∈
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
.
Câu 35: (Mã 103, Năm 2017) Cho hàm số
42
2yx x=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s đồng biến trên khoảng
( )
;2−∞
. B. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
C. m s đồng biến trên khoảng
( )
1;1
. D. Hàm sô nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
.
Li gii
Chn B
Ta có
3
44yxx
=
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 13
0
0
1
x
y
x
=
=
= ±
.
Ta có bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
Câu 36: (Mã 104, Năm 2017) Cho hàm số
( )
y fx=
có bng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s đồng biến trên khoảng
( )
2; 0
. B. Hàm s đng biến trên khoảng
( )
;0−∞
.
C. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
. D. m s đồng biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
Li gii
Chn C
D thấy mệnh đề hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
đúng.
Câu 37: (Mã 104, Năm 2017) Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. m số nghịch biến trên khoảng .
Li gii
Chn B
Ta có , . Hàm s nghịch biến trên khoảng và đng biến trên khoảng
.
Câu 38: THAM KHO 2018) Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
( )
y fx=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2
21yx= +
( )
1;1
( )
0; +∞
( )
;0−∞
( )
0; +∞
D =
2
2
21
x
y
x
=
+
( )
;0−∞
( )
0; +∞
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 14
A.
( )
2;0
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0; +∞
.
Li gii
Chn A
Câu 39: THAM KHO 2018) Cho hàm số
()=
y fx
. Hàm s
'( )=y fx
đồ th như hình n.
Hàm s
(2 )= yf x
đồng biến trên khoảng
A.
( )
1; 3
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
2;1
. D.
( )
;2−∞
.
Li gii
Chn C
Cách 1:
Ta thấy
'( ) 0fx<
vi
(1; 4)
1
<−
x
x
nên
()fx
nghịch biến trên
( )
1; 4
( )
;1−∞
suy ra
() ( )gx f x
=
đồng biến trên
( 4; 1)−−
( )
1; +∞
. Khi đó
(2 )
fx
đồng biến biến trên khoảng
( 2;1)
( )
3; +∞
Cách 2:
Dựa vào đồ th ca hàm s
(
)
y fx
=
ta có
( )
1
0
14
x
fx
x
<−
<⇔
<<
.
Ta có
( )
( )
(
) ( ) ( )
2 2 .2 2fx xfxfx
′′
=− −=
.
Để hàm số
( )
2yf x
=
đồng biến thì
( )
( )
( )
2 0 20fx f x
>⇔ <
21 3
124 21
xx
xx
<− >

⇔⇔

<−< <<

.
Câu 40: minh họa, Năm 2019) Cho hàm s
( )
=y fx
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 0
.
Lời giải
Chọn D
O
x
y
1
2
1
1
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 15
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị đi lên trong khoảng
( )
1; 0
( )
1; +∞
.
Vậy hàm số đồng biến trên
( )
1; 0
( )
1; +∞
.
Quan sát đáp án chọn D
Câu 41: (Mã 101, Năm 2018) Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
(
)
;0−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1; 0
.
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
( )
0;1
( )
;1−∞
.
Câu 42: (Mã 102, Năm 2018) Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
(
)
1; +∞
. C.
( )
1;1
. D.
( )
;1
−∞
.
Lời giải
Chn B
Câu 43: (Mã 103, Năm 2018) Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau :
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Chn D
Câu 44: (Mã 104, Năm 2018) Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 16
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
2;3
. C.
( )
3; +∞
. D.
( )
;2−∞
.
Li gii
Chn B
Câu 45: (Mã 101, Năm 2019) Cho hàm số
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;0
. B.
( )
2;
+∞
. C.
(
)
0;2
. D.
(
)
0;
+∞
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( )
0 0;2f x x fx
< ⇔∀
nghịch biến trên khoảng
(
)
0;2
.
Câu 46: (Mã 102, Năm 2019) Cho hàm số
( )
fx
có bng biến thiên sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2;0
. D.
( )
;2−∞
.
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
2;0
( )
2; +∞
.
Căn cứ các phương án, ta chọn đáp án
D
.
Câu 47: (Mã 103, Năm 2019) Cho hàm số
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 17
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1; 0
. B.
( )
1;
+∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
(
)
0;1
.
Li gii
Chn A
Nhìn BBT ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
( )
1; 0
( )
1; +∞
. Đáp án A
đúng.
Câu 48: (Mã 104, Năm 2019) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
m s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
1;
+∞
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
0; +∞
.
Li gii
Chn A
Câu 49: Tham Khảo 2019) Cho hàm số
( )
fx
có bng xét du của đạo hàm như sau
Hàm s
( )
3
32 3y fx x x= +−+
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
; 1.−∞
B.
( )
1; 0 .
C.
( )
0; 2 .
D.
( )
1; .+∞
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
( )
2
323y fx x

′′
= +−

Vi
( ) ( ) ( )
1; 0 2 1; 2 2 0x x fx
∈− + + >
, lại có
( )
2
3 0 0; 1; 0x yx
< > ∈−
Vậy hàm số
( )
3
32 3
y fx x x= +−+
đồng biến trên khoảng
( )
1; 0 .
Chú ý:
+) Ta xét
( ) ( ) ( ) ( )
2
1; 2 1; 2 3; 4 2 0; 3 0x x fx x
+∞ + + < >
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 2
nên loại hai phương án
A, D.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 18
+) Tương tự ta xét
( )
( ) ( ) (
)
2
; 2 2 ; 0 2 0; 3 0 0; ; 2x x fx x y x
′′
−∞ + −∞ + < > < −∞
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
nên loại hai phương án
B.
Câu 50: (Mã 101, Năm 2019) Cho hàm số
( )
fx
, bảng xét du ca
( )
fx
như sau:
Hàm s
(
)
32
= yf x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
4; +∞
. B.
( )
2;1
. C.
( )
2; 4
. D.
(
)
1; 2
.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
332 1 3 2
2 32 0 32 0
32 1 1
< <− > >

′′
= <⇔ >⇔

−> <

xx
yfx fx
xx
.
Vì hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
nên nghịch biến trên
( )
2;1
.
Câu 51: (Mã 102, Năm 2019) Cho hàm số
( )
fx
, bảng xét du
( )
fx
như sau:
Hàm s
( )
52yf x=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
0;2
. C.
( )
3;5
. D.
( )
5;+∞
.
Li gii
Chn B
Xét hàm số
(
)
52yf x=
.
( ) ( )
52 2 52yf x f x
′′
=−=−−


.
Xét bất phương trình:
( )
352 1 3 4
0 52 0
52 1 2
xx
y fx
xx
< <− < <

′′
<⇔ >⇔

−> <

.
Suy ra hàm số
( )
52yf x=
nghịch biến trên các khoảng
( )
;2−∞
và khoảng
( )
3; 4
.
( ) ( )
0;2 ;2 −∞
nên chọn đáp án B
Câu 52: (Mã 103, Năm 2019) Cho hàm số
( )
fx
, bảng xét du ca
( )
fx
như sau:
Hàm s
( )
32yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3;4
. B.
( )
2;3
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
0;2
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 19
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
32yf x
′′
=
( ) ( )
32 32xf x
=−−
( )
2 32fx
=−−
.
*)
0y
=
(
)
2 32 0
fx
⇔− =
( )
32 0fx
−=
32 3
32 1
32 1
x
x
x
−=
⇔−=
−=
3
2
1
x
x
x
=
⇔=
=
.
*)
0y
(
)
2 32 0fx
⇔−
( )
32 0fx
−≤
32 3
132 1
x
x
≤−
−≤
3
12
x
x
≤≤
.
Bng xét du:
Hàm s
(
)
32
yf x
=
đồng biến trên khoảng
( )
3; +∞
nên đồng biến trên khoảng
( )
3; 4
.
Câu 53: (Mã 104, Năm 2019) Cho hàm số
(
)
fx
, có bảng xét du
(
)
fx
như sau:
Hàm s
( )
52yf x
=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;3−∞
. B.
( )
4;5
. C.
(
)
3;4
. D.
( )
1;3
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2 52yf x
′′
=−−
.
Hàm s
( )
52
yf x=
đồng biến
( )
2 52 0fx
⇔−
( )
52 0fx
−≤
52 3
152 1
x
x
<−
−< <
4
23
x
x
>
<<
.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 54: minh họa 1, Năm 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th ca m
s
tan 2
tan
x
y
xm
=
đồng biến trên khoảng
0;
4
π



.
A.
0m
hoặc
12m≤<
. B.
0m
. C.
12m≤<
. D.
2m
.
Li gii.
Chn A
Đặt
tantx=
, vì
(
)
0; 0; 1
4
xt
π

⇒∈


CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 20
Xét hàm số
( )
( )
2
0;1
t
ft t
tm
= ∀∈
. Tp xác định:
{ }
\Dm=
Ta có
( )
( )
2
2
'
m
ft
tm
=
.
Để hàm số
y
đồng biến trên khoảng
0;
4
π



khi và chỉ khi:
( ) ( )
' 0 0;1ft t> ∀∈
( )
( )
( )
( )
2
2
20
2
0
0 0; 1 ; 0 1;
2
0;1
1
m
m
m
m
tm
m
tm
m
<
−>

>
−∞


CASIO: Đạo hàm của hàm số ta được
( ) ( )
( )
−−
=
22
2
11
tan tan 2
cos cos
'
tan
xm x
xx
y
xm
Ta nhập vào máy tính thằng
'y
\CALC\Calc
8
x
π
=
\= \
?m =
1 giá tr bt k trong 4 đáp án.
Đáp án D
2m
. Ta chọn
3m =
. Khi đó
' 0, 17 0y =−<
Đáp án C
12m≤<
Ta chn
1, 5m =
. Khi đó
' 0, 49 0y = >
Đáp án B
0m
Ta chn
0m =
. Khi đó
' 13, 6 0y = >
Vậy đáp án B và C đều đúng
Câu 55: (Đề minh ha ln 3, Năm 2017) Hỏi bao nhiêu số nguyên m để hàm s
nghịch biến trên
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Li gii
Chn A
Phương pháp: Hàm s nghịch biến trên đâu thì ti đó vi du bng xy ra ti hu hn
điểm.
Cách giải: Xét thì (thỏa mãn nghịch biến trên
( )
;−∞ +∞
). Xét ta có:
Mà m là s nguyên nên m = 0 hoc m = 1.
( )
( )
23 2
y m 1x m 1x x 4= + −+
( )
;?−∞ +∞
( )
'
fx 0
m1=
y x4=−+
m 1,
( )
( )
( )
' 22
f x 3m 1x 2m 1x 1= + −−
( )
( )
( )
2
2
'
2
'2
2
1m1
m 10
m1
1
fx 0,x m1.
2
2
m
m 1
3m 1 0
2m m 1 0
2
−< <
−<
<
⇔− <
<

>
∆=
+ <
−<

CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 21
Câu 56: (Mã 102, Năm 2017) bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm s
2
5
x
y
xm
+
=
+
đồng
biến trên khoảng
( )
; 10−∞
?
A.
2
. B. Vô số. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
TXĐ:
{
}
\5Dm=
.
( )
2
52
'
5
m
y
xm
=
+
.
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
; 10
−∞
khi và chỉ khi
[
)
5 20
5 10;
m
m
−>
+∞
2
5
5 10
m
m
>
≥−
2
2
5
m⇔<
.
m
nguyên nên
{ }
1; 2m
. Vậy có
2
giá tr của tham số
m
.
Câu 57: (Mã 102, Năm 2017) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để m s
6
5
x
y
xm
+
=
+
nghịch
biến trên khoảng
(
)
10; +∞
?
A.
3
. B. Vô số. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Tập xác định
{ }
\5
Dm=

.
( )
2
56
5
m
y
xm
=
+
Hàm s nghịch biến trên
( )
10; +∞
khi và chỉ khi
( )
0,
5 10;
y xD
m
< ∀∈
+∞
5 60
5 10
m
m
−<
−≤
6
5
2
m
m
<
≥−
.
m
nên
{ }
2; 1; 0;1m ∈−
.
Câu 58: (Mã 103, Năm 2017) Cho hàm số
23−−
=
mx m
y
xm
với m tham số. Gọi
S
tập hợp tất cả
các giá trị nguyên của
m
để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của
S
.
A.
5
. B.
4
. C. Vô số. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2
23
'
()
−+ +
=
mm
y
xm
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 22
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì
2
' 0 2 3 0 [-1;3]≥⇔ + +≥⇔ y mm m
Xét tại
1; 3
=−=
mm
thấy không thỏa mãn. Vậy
0; 1; 2.
= = =
m mm
Câu 59: (Mã 104, Năm 2017) Cho hàm s
4mx m
y
xm
+
=
+
vi
m
tham s. Gi
S
tập hợp tt cc
giá tr nguyên của
m
để hàm s nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm s phần t ca
S
.
A.
5
. B.
4
. C. Vô số. D.
3
.
Li gii
Chn D
{ }
\
Dm
=
;
(
)
2
2
4
mm
y
xm
=
+
m s nghịch biến trên các khoảng xác định khi
0,y xD
< ∀∈
2
40mm⇔−<
04m⇔< <
m
nên có
3
giá tr tha.
Câu 60: minh họa, Năm 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
32
6 49 4−+ += x my xx
nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
A.
(
]
;0−∞
. B.
3
;
4

+∞

. C.
3
;
4

−∞

. D.
[
)
0; +∞
Lời giải
Chọn C
Theo đề
( )
2
3 4 9 0, ;12 1= +−
−∞ ∀∈y x xm x
( )
2
4 3 12 9, ; 1 + + −∞ mx x x
Đặt
( )
2
3 12 9=++gx x x
(
)
6 12
⇒=+gx x
Vậy
3
43
4
≤− ≤−mm
.
Câu 61: (Mã 101, Năm 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm s
2
5
x
y
xm
+
=
+
đồng
biến trên khoảng
( )
; 10
−∞
?
A.
2
. B. Vô số. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
TXĐ:
{ }
\5Dm=
.
( )
2
52
'
5
m
y
xm
=
+
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 23
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
; 10−∞
khi và chỉ khi
[
)
5 20
5 10;
m
m
−>
+∞
2
5
5 10
m
m
>
≥−
2
2
5
m⇔<
.
m
nguyên nên
{ }
1; 2
m
. Vậy có
2
giá tr của tham số
m
.
Câu 62: (Mã 102, Năm 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để m s
6
5
x
y
xm
+
=
+
nghịch
biến trên khoảng
( )
10; +∞
?
A.
3
. B. Vô số. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
{ }
\5Dm= 
.
( )
2
56
5
m
y
xm
=
+
Hàm số nghịch biến trên
( )
10; +∞
khi và chỉ khi
( )
0,
5 10;
y xD
m
< ∀∈
+∞
5 60
5 10
m
m
−<
−≤
6
5
2
m
m
<
≥−
.
m
nên
{ }
2; 1; 0;1m ∈−
.
Câu 63: (Mã 103, Năm 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để m s
1
3
x
y
xm
+
=
+
nghịch
biến trên khoảng
(
)
6; +∞
?
A.
3
. B. Vô số. C.
0
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Tập xác định
{ }
\ 3Dm=
;
( )
2
31
3
m
y
xm
=
+
.
Hàm s
1
3
x
y
xm
+
=
+
nghịch biến trên khoảng
( )
6; +∞
khi và chỉ khi:
(
)
0
6;
y
D
<
+∞
3 10
36
m
m
−<
−≤
1
3
2
m
m
<
≥−
1
2
3
m⇔− <
.
m
{ }
2; 1; 0m ∈−
.
Câu 64: (Mã 104, Năm 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm s
2
3
x
y
xm
+
=
+
đồng
biến trên khoảng
( )
;6−∞
.
A.
2
. B.
6
. C. Vô số. D.
1
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 24
Li gii
Chn A
Tập xác định:
( ) ( )
;3 3;D mm
= −∞ +∞
.
Ta có
( )
2
32
3
m
y
xm
=
+
Hàm s đổng biến trên khoảng
( )
;6−∞
2
3 20
3
63
2
m
m
m
m
−>
>
⇔⇔

≤−
2
2
3
m
⇔<
.
m
nguyên nên
{ }
1; 2m =
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 25
Câu 65: Tham Kho Ln 2 2020) bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
sao cho hàm số
32
1
() 4 3
3
f x x mx x= + ++
đồng biến trên
.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
() 2 4f x x mx
=++
.
Hàm s đã cho đồng biến trên
khi chỉ khi
( ) 0,fx x
∀∈
(Du ‘=’ xy ra ti hữu hạn
điểm).
Ta có
( ) 0, 0fx x
′′
⇔∆
2
' 40m
⇔∆ =
22m⇔−
.
m
nên
{ }
2; 1; 0; 1; 2
m ∈−
, vậy có
5
giá tr nguyên của
m
thỏa mãn.
Câu 66: Tham Kho Ln 1 2020) Cho hàm số
( )
4mx
fx
xm
=
(
m
là tham s thực). Có bao nhiêu
giá tr nguyên của
m
để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
0;+∞
?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Tập xác định
{
}
\Dm
=
.
Đạo hàm
( )
( )
2
2
4m
fx
xm
−+
=
.
Hàm s đồng biến trên
( )
0;+∞
khi và chỉ khi
( ) ( )
( )
2
40
22
0 0; 2 0
0
0;
m
m
fx x m
m
m
+>
−< <
> +∞ <

+∞
.
Do
{ }
1;0mm∈⇒ =
. Vậy có hai giá trị nguyên của
m
thỏa mãn đề bài.
Câu 67: (Mã 101 2020 Ln 1) Tập hợp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
4x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khoảng
( )
;7−∞
A.
[
)
4;7
. B.
(
]
4;7
. C.
( )
4;7
. D.
( )
4;+∞
.
Li gii
Chn B
Tập xác định:
\Dm
.
Ta có:
( )
2
4m
y
xm
=
+
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 26
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
;7−∞
0y
⇔>
,
( )
;7x −∞
( )
40
;7
m
m
−>
−∞
44
47
77
mm
m
mm
>>

⇔<

≥−

.
Câu 68: (Mã 102 2020 Ln 1) Tập hợp tt c các giá tr thc ca tham s để m s
đồng biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Điu kin .
Ta có
Để hàm số đồng biến trên khoảng
thì
.
Câu 69: (Mã 103 2020 Ln 1) Tập hợp tt c các giá tr thc ca tham s m đ hàm s
2x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khoảng
( ; 5)−∞
A.
(2;5]
. B.
[2;5)
. C.
(2; )+∞
. D.
(2;5)
.
Li gii
Chn A
Tập xác định:
{ }
\.Dm=
Ta có:
2
2
'
()
m
y
xm
=
+
Hàm s đồng biến trên khoảng
' 0 ( ; 5)
( ; 5)
( ; 5)
yx
m
> −∞
−∞
−∞
20
25
5
m
m
m
−>
⇔<
≥−
.
Câu 70: (Mã 104- 2020 Ln 1) Tập hợp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khoảng
( )
;6−∞
A.
(
]
3; 6
. B.
( )
3; 6
. C.
( )
3; +∞
. D.
[
)
3; 6
.
Li gii
Chn A
Hàm s xác định khi:
0xm x m+ ≠−
.
( )
2
33xm
yy
xm
xm
+−
= ⇒=
+
+
m
5x
y
xm
+
=
+
( )
;8−∞
( )
5; +∞
(
]
5;8
[
)
5;8
( )
5;8
xm≠−
( )
2
5m
y
xm
=
+
5x
y
xm
+
=
+
( )
;8−∞
( )
0
50
58
;8
8
y
m
m
m
m
>
−>
⇒<

−∞
≥−
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 27
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
;6
−∞
khi và chỉ khi:
( )
( )
0, ; 6
;6
yx
m
> −∞
−∞
[
)
30
33
36
6;
66
m
mm
m
m
mm
−>
>>

⇔<

+∞
≥−

.
Vậy:
(
]
3; 6m
.
Câu 71: (Mã 101 2020 -Ln 2) Tập hợp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
34y x x mx= +−
đồng biến trên khoảng
(
)
2;
+∞
A.
(
]
;1−∞
B.
(
]
;4−∞
C.
( )
;1−∞
D.
( )
;4−∞
Li gii
Chn B
Ta có.
'2
3 64yx x m= +−
.
(
)
'
0, 2;ycbt y x +∞
(
)
2
3 6 4 0, 2;
xx m x + +∞
( )
2
3 6 4, 2;mx x x + +∞
(
)
( )
2;
minm gx
+∞
⇔≤
vi
(
)
2
3 64gx x x
= −+
Ta có.
( )
'
66gx x=
(
)
'
0 6 60 1
gx x x= −==
Da vào bng biến thiên, suy ra:
4m
thỏa yêu cầu bài toán.
Vậy:
(
]
;4m −∞
thì hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
Câu 72: (Mã 102 2020 Ln 2) Tập hợp tt c các giá tr ca tham s
m
để m s
( )
32
35y x x mx= +−
đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
;5−∞
. C.
(
]
;5−∞
. D.
(
]
;2−∞
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
3 65yx x m
= +−
.
Hàm s đã cho đồng biến trên
( )
2; +∞
khi và chỉ khi
(
)
0, 2;yx
+∞
22
3 65 0, 2 3 65, 2xx m x mxx x + ∀> + ∀>
.
Xét hàm số
( )
2
3 65fx x x= −+
trên khoảng
( )
2; +∞
.
( )
66fx x
=
,
( )
0 6 6 0 1 (lo i)fx x x
= −== ¹
.
Bng biến thiên
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 28
T bàng biến thiên ta có
2
3 6 5, 2mx x x + ∀>
5
m⇔≤
.
Vậy
(
]
;5m −∞
.
Câu 73: (Mã 103 2020 Ln 2) Tập hợp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
32y x x mx= +−
đồng biến trên khoảng
(
)
2; +∞
A.
(
]
;1−∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
(
]
;2−∞
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
'3 6 2yxx m
= +−
.
Để hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
khi và chỉ khi
( )
' 0, 2;yx +∞
( )
2
3 6 2 0, 2;xx m x
+ +∞
( )
2
3 6 2, 2;
mx x x + +∞
.
Xét hàm số
( ) ( )
2
3 6 2, 2;
fx x x x= + +∞
.
( )
' 66
fx x=
;
( )
' 0660 1fx x x
= −==
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta thấy
2m
. Vậy
(
]
;2m −∞
.
Câu 74: (Mã 104 2020 Ln 2) Tập hợp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
31y x x mx= +−
đồng biến trên khoảng
( )
2;
+∞
A.
( )
;2−∞
. B.
(
)
;1−∞
. C.
(
]
;2−∞
. D.
(
]
;1−∞
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
3 61
yxx m
= +−
.
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
0y
⇔≥
,
( )
2;x +∞
2
3 61 0xx m +−
,
( )
2;x +∞
2
3 61xx m +≥
,
( )
2;x +∞
.
Xét hàm số
( )
2
3 61gx x x= −+
vi
( )
2;x +∞
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 29
(
)
66
gx x
=
;
,
( )
2;x +∞
.
Bng biến thiên
( )
gx
:
Vậy
1m
.
Câu 75: Tham Khảo 2020 – Ln 1) Cho hàm s
( )
fx
. Hàm s
( )
'=y fx
có đ th như hình bên.
Hàm s
( ) ( )
2
12= +−gx f x x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
3
1;
2



. B.
1
0;
2



. C.
( )
2; 1−−
. D.
( )
2;3
.
Li gii
Chn A
Ta có :
( )
( )
2
12= +−gx f x x x
(
) ( )
' 2 '1 2 2 1
= +−gx f x x
Đặt
( ) ( )
12 2t x gx ft t
′′
=−⇒ =
( ) ( )
' 0'
2
t
gx ft=⇒=
V đường thẳng
2
=
x
y
và đồ th hàm số
( )
'fx
trên cùng một hệ trc
Hàm s
( )
gx
nghịch biến
( ) ( )
20
' 0'
4
2
t
t
gx ft
t
−≤
≥−
x
y
– 2
4
1
– 2
O
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 30
Như vậy
( )
13
212 0
12
22
12
412 3
2
2
x
x
x
fx
x
x
≤≤
−≤−
−≥
≤−
≤−
.
Vậy hàm số
(
)
(
)
2
12gx f x x x
= +−
nghịch biến trên các khoảng
13
;
22



3
;
2

−∞


.
3 13
1; ;
2 22



nên hàm số
(
) ( )
2
12gx f x x x= +−
nghịch biến trên khoảng
3
1;
2



Câu 76: (Mã 102, Năm 2017) Cho hai hàm số
( )
y fx=
( )
y gx=
. Hai hàm s
( )
y fx
=
( )
y gx
=
đồ th như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đ th hàm s
( )
y gx
=
. Hàm s
( ) ( )
9
72
2
hx f x g x

= +− +


đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
16
2;
5



. B.
3
;0
4



. C.
16
;
5

+∞


. D.
13
3;
4



.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
9
72 2
2
hx f x g x

′′
= +− +


.
Nhìn vào đồ th ca hai hàm s
( )
y fx
=
( )
y gx
=
ta thy trên khong
( )
3; 8
thì
( )
5
gx
<
( )
10fx
>
. Do đó
( ) ( )
2f x gx
′′
>
.
Như vậy:
9
25
2
gx

+<


nếu
9 37
32 8
2 44
xx< + < ⇔− < <
.
( )
7 10fx
+>
nếu
3 78 4 1xx<+<⇔<<
.
Suy ra trên khoảng
3
;1
4



thì
9
25
2
gx

+<


( )
7 10fx
+>
hay
( )
0hx
>
.
Tức là trên khoảng
3
;0
4



hàm số
( )
hx
đồng biến.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 31
Câu 77: (Mã 101, Năm 2018) Cho hai hàm số
(
) (
)
,
y f x y gx= =
. Hai hàm s
(
)
y fx
=
( )
y gx
=
có đồ th như hình vẽ bên, trong đó đưng cong đậm hơn là đ th của hàm số
( )
y gx
=
.
Hàm số
( )
( )
3
42
2
hx f x g x

= +−


đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
31
5;
5



. B.
9
;3
4



. C.
31
;
5

+∞


. D.
25
6;
4



.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) (
)
3
42 2
2
hx f x g x

′′
= +−


.
Hàm s
( ) ( )
3
42
2
hx f x g x

= +−


đồng biến
(
)
0
hx
⇔≥
( )
3
42 2 0
2
fx g x

′′
+−


( )
3
422
2
fx g x

′′
+≥


3 48
3
32 8
2
x
x
≤+≤
−≤
14
33
3 28
22
x
x
−≤
+ ≤+
14
9 19
2
22
x
x
−≤
≤≤
14
9 19
44
x
x
−≤
≤≤
9 19
44
x ≤≤
.
Câu 78: (Mã 102, Năm 2018) Cho hai hàm số
( )
y fx=
( )
y gx=
. Hai hàm s
( )
y fx
=
( )
y gx
=
đồ th như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đ th hàm s
( )
y gx
=
. Hàm s
( ) ( )
9
72
2
hx f x g x

= +− +


đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 32
A.
16
2;
5



. B.
3
;0
4



. C.
16
;
5

+∞


. D.
13
3;
4



.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
9
72 2
2
hx f x g x

′′
= +− +


.
Nhìn vào đồ th ca hai m s
(
)
y fx
=
( )
y gx
=
ta thy trên khong
( )
3; 8
thì
( )
5gx
<
( )
10fx
>
. Do đó
( )
( )
2
f x gx
′′
>
.
Như vậy:
9
25
2
gx

+<


nếu
9 37
32 8
2 44
xx< + < ⇔− < <
.
( )
7 10fx
+>
nếu
3 78 4 1xx<+<⇔<<
.
Suy ra trên khoảng
3
;1
4



thì
9
25
2
gx

+<


( )
7 10fx
+>
hay
( )
0hx
>
.
Tức là trên khoảng
3
;0
4



hàm số
( )
hx
đồng biến.
Câu 79: (Mã 103, Năm 2018) Cho hai hàm số
(
)
y fx=
,
( )
y gx=
. Hai hàm s
( )
y fx
=
( )
y gx
=
có đồ th như hình vẽ bên
trong đó đường cong đậm hơn là đ th ca hàm s
()y gx
=
. Hàm s
( ) ( )
7
32
2
hx f x g x

= +−


đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
13
;4
4



. B.
29
7;
4



. C.
36
6;
5



. D.
36
;
5

+∞


.
Li gii
Chn A
Cách 1. Ta thấy
'( ) 2 '( )f x gy>
vi mi
(3 8) ;x
và mi
y
.
Suy ra
7
'( 3) 2 ' 2 0
2
fx g x

+− >


vi mi
3 (3;8) x +∈
hay
(0 5) ;x
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 33
Cách 2. Ta có:
25
3 ; 7 ( 7) 10
4
13
;4 ( ) 0
4
79 7
2 3; 2 5
22 2
x fx
x hx
x gx

+∈ + >



⇒>



−∈ <


( )
hx
đồng biến trên
13
;4
4



Câu 80: (Mã 104, Năm 2018) Cho hai hàm số
()y fx=
()y gx=
. Hai hàm s
()y fx
=
()y gx
=
có đồ th như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đ th hàm s
()y gx
=
. Hàm
s
5
( ) ( 6) 2
2
hx f x g x

= +− +


đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
21
;
5

+∞


. B.
1
;1
4



. C.
21
3;
5



. D.
17
4;
4



.
Lời giải
Chọn B
Ta có
5
( ) ( 6) 2 2
2
hx f x g x

′′
= +− +


.
Nhìn vào đồ thị của hai hàm số
()y fx
=
()y gx
=
ta thấy trên khoảng
(3; 8)
thì
() 5gx
<
( ) 10fx
>
. Do đó
() 2 ()
f x gx
′′
>
.
Như vậy:
5
25
2
gx

+<


nếu
5 1 11
32 8
2 44
xx< + <⇔ <<
.
( 6) 10fx
+>
nếu
3 68 3 2xx< + < ⇔− < <
.
Suy ra trên khoảng
1
;2
4



thì
5
25
2
gx

+<


( 7) 10fx
+>
hay
() 0hx
>
.
Tức là trên khoảng
1
;1
4



hàm số
()hx
đồng biến.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 34
Câu 81: Cho hàm số
543 2
= + + + ++y ax bx cx dx ex f
vi
,,, ,,abcde f
là các s thc, đ th ca hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ dưới đây. Hàm s
( )
2
12 2 1yf x x= −−+
đồng biến trên khoảng nào sau
đây?
A.
3
;1
2

−−


. B.
11
;
22



. C.
( )
1; 0
. D.
( )
1; 3
.
Li gii
Chn C
Cách 1: Ta có:
(
) ( ) ( ) ( )
2
12 2 1 2 12 4.
′′
= −−+ = −−gxf xx gx f xx
Có:
( ) (
) ( )
0 2 12 4 0 '12 2 (1).
′′
>⇔ >⇔ <gx f x x f x x
Đặt
1 2,= tx
bất phương trình
( )
1
tr thành
( )
1ft t
<−
.
V đường thẳng
1
yx=
. Trên cùng đồ th, ta thấy đường thng
1yx=
nm trên đ th hàm
s
( )
fx
trên khoảng
( )
( )
1;3 1 1 3 112 3 1 0.
<−⇔<< <− < < <ft t t x x
Vậy hàm số
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
1; 0 .
Cách 2: Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
2
12 2 1 2 12 4.
′′
= −−+ = −−gxf xx gx f xx
( ) ( ) ( )
0 '12 2 '12 (12)1.
= −= −=gx fxxfx x
Xét s tương giao của đồ th hàm số
( )
'y ft=
( )
1, 1 2 .=−=yt t x
T đồ th ta có
( )
1
'1 .
3
=
=−⇔
=
t
ft t
t
Khi đó
(
)
12 1 0
'0 .
12 3 1
−= =

=⇔⇔

−= =

xx
gx
xx
Ta có bng xét du
x
y
2
3
1
1
3
O
x
y
2
3
1
1
3
O
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 35
Da vào bng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng
(
)
1; 0 .
Cách 3: Cách trắc nghiệm.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2
12 2 1 2 12 4.
′′
= −−+ = −−gxf xx gx f xx
Ta lần lượt th các đáp án.
Th đáp án A: Chn
( ) ( )
3
1,25 ; 1 ' 1,25 2 ' 3,5 5.
2
x gf

= ∈− =


Nhìn đồ th
(
)
'
fx
ta thấy
( ) ( )
' 3, 5 0 ' 1, 25 0fg>⇒ <⇒
loại đáp ánA.
Th đáp án B: Chn
( ) ( )
11
0, 25 ; ' 0, 25 2 ' 0,5 1.
22
x gf

= ∈− =


Nhìn đồ th
(
)
'
fx
ta thấy
( )
( )
' 0,5 0 ' 0, 25 0
fg>⇒ <⇒
loại đáp án B.
Th đáp án C: Chn
(
) ( ) ( )
0,5 1;0 ' 0,5 2 ' 2 2.x gf= ∈− = +
Nhìn đồ th
(
)
'fx
ta thấy
(
) (
) ( )
'2 0 2 '2 0 ' 0,5 0f fg<⇒ >⇒ >⇒
Chọn đáp án C.
Th đáp án D: Chn
(
)
( ) (
)
2 1; 3 ' 2 2 ' 3 8 .
x gf= = −−
Nhìn đồ th
(
)
'fx
ta thấy
( ) ( ) (
)
'3 0 2'3 0 '2 0f fg >⇒ <⇒ <⇒
loại đáp án D.
Câu 82: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có đạo hàm liên tục trên
.
Đồ th của hàm số
( )
'y fx
=
như hình vẽ
Hàm s
( ) ( ) ( )( )
21 124gx f x x x= −+++ −+
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
2;
2

−−


. B.
( )
;2
−∞
. C.
1
;
2

+∞


. D.
1
;2
2



.
Li gii
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 36
Chn A
Cách 1: Ta có:
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
21 12 4 ' 2'214 2gx f x x x g x f x x= −+++ −+ = −+ +
( ) ( ) ( )
' 0 2'21420 '21 21 (1).gx fx x fx x> −+ +> −+<−+
Đặt
2 1,tx=−+
bất phương trình
( )
1
tr thành
( )
'ft t<
.
Kẻ đường thẳng
.yx=
Trên cùng đồ th, ta thấy đường thẳng
yx=
nm trên đ th hàm s
( )
'fx
trên các khoảng
(
)
;3
−∞
( )
2;5
.
Suy ra
( )
2
3 21 3
'.
1
2 5 2 2 15
2
2
x
tx
ft t
tx
x
>
<− + <−

<⇔

< < <− + <
< <−

Vậy hàm số
( )
gx
đồng biến trên các khoảng
1
2;
2

−−


( )
2; .+∞
Cách 2: Ta có:
( ) ( ) (
)( )
( ) ( )
21 124 ' 2'214 2gx f x x x g x f x x= −+++ −+ = −+ +
( ) (
)
' 0 '21 21 (1).
gx f x x= −+=−+
Xét s tương giao của đồ th hàm số
( )
'y ft=
( )
, 2 1.y tt x= =−+
T đồ th ta có
( )
3
' 2.
5
t
ft t t
t
=
=⇔=
=
Khi đó
(
)
2
21 3
1
' 0 2 12 .
2
2 15
2
x
x
gx x x
x
x
=
+=
= ⇔− += =
+=
=
Ta có bng xét du
Da vào bng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng
1
2;
2

−−


( )
2; .+∞
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 37
Câu 83: Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm
( )
'fx
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s
( ) ( )
3
2
1 2020
3
x
gx f x x x= + −+
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 2 .
B.
( )
3; .+∞
C.
( )
;1 .−∞
D.
( )
;1 .−∞
Li gii
Chn C
Cách 1: Ta có:
(
) ( ) ( )
2
' '1 1gx f x x
= −−
( ) ( ) ( )
2
' 0 ' 1 1 (1).gx f x x<⇔ <
Đặt
1,tx=
bất phương trình
( )
1
tr thành
.
V Parabol
2
.yx=
Trên cùng đồ th, ta thy đ th hàm s
2
yx=
nm trên đ th hàm s
( )
'fx
trên các khoảng
( )
;0−∞
( )
1; 2 .
Suy ra
( )
2
0 10 1
'.
1 2 1 12 2 3
tx x
ft t
tx x
< −< <

<⇔

<< < −< < <

CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 38
Vậy hàm số
( )
gx
nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
2;3 .
Cách 2: Ta có:
( ) ( ) ( )
2
' '1 1gx f x x
= −−
.
Có:
(
) ( ) ( )
2
' 0 '1 1gx f x x
= −=
.
Xét s tương giao của đồ th hàm số
( )
'y ft=
( )
2
, 1.yt tx= =
T đồ th ta có:
( )
2
0
' 1.
2
t
ft t t
t
=
=⇔=
=
Khi đó
( )
10 1
' 0 1 1 2.
12 3
xx
gx x x
xx
−= =


= −= =


−= =

Ta có bng xét du.
Da vào bng xét dấu ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
2;3 .
Câu 84: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
fx
có đồ th như hình dưới đây.
Hàm s
( ) ( )
32
3 1 27 54 27 4gx f x x x x= −− + +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2
0;
3



. B.
2
;3
3



. C.
( )
0;3
. D.
( )
4; +∞
.
Li gii
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 39
Chn D
Cách 1:
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
32 2
31 31 331 ' 3'31 31 231gxfxx x gxfxx x

= −− + = −− +

( ) ( ) ( ) ( )
2
' 0 '31 31 231 (1).gx f x x x>⇔ >
Đặt
3 1,tx=
bất phương trình
(
)
1
tr thành
( )
2
'2ft t t>−
.
V Parabol
2
2.
yx x=
Trên cùng đồ th, ta thy đ th m s
(
)
'fx
nm trên đ th hàm s
2
2yx x=
trên các khoảng
(
)
;1
−∞
( )
3; .+∞
Suy ra
( )
2
0
1 31 1
'2 .
4
3 3 13
3
x
tx
ft t t
tx
x
<
<− <−

>−

> −>
>

Vậy hàm số
( )
gx
đông biến trên các khoảng
( )
;0−∞
4
;.
3

+∞


Cách 2:
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
32 2
31 31 331 ' 3'31 31 231gxfxx x gxfxx x

= −− + = −− +

Có:
(
) ( ) ( ) (
)
2
' 0 '31 31 231.gx f x x x
= −=
Xét s tương giao của đồ th hàm số
( )
'y ft=
( )
2
2t, 3 1 .yt t x=−=
T đồ th ta có:
( )
=
=−⇔=
=
2
1
' 2 1( ).
3
t
f t t t t nghieäm keùp
t
Khi đó
( )
=
−=
= −= =
−=
=
0
31 1
2
' 0 3 1 1 ( ).
3
3 13
3
x
x
g x x x nghieäm keùp
x
x
Ta có bng xét du.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 40
Da vào bng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;0
−∞
( )
3; .+∞
Câu 85: Cho hàm s
()fx
liên tc trên
( 1) 0f −=
và có đồ th hàm s
()y fx
=
như hình vẽ.
m s
2
2 ( 1)y fx x= −−
đồng biến trên khoảng
A.
( )
3; +∞
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
0;3
Li gii
Chn D
Đặt
2
( ) 2 ( 1) ( ) 2[ ( 1) ( 1) 1]gx f x x g x f x x
′′
= −− = −− −−
Da vào đồ th hàm s
()y fx
=
đồ th hàm s
1yx= +
ta có:
( ) 0 ( 1) ( 1) 1 1 1 2 0 3gx f x x x x
′′
>⇔ > −+<<⇔<<
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, hàm s
2
2 ( 1)y fx x= −−
đồng biến trên khoảng
( )
0;3
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 41
Câu 86: Cho hàm số
(
)
=
y fx
đạo hàm liên tục trên
( ) ( )
( )
2
21 32
= −⋅ + +fx xx x
. Hàm s
( )
3 2 2019= −+ +yf x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
(
)
3; 5
. B.
5
2;
2



. C.
5
;3
2



. D.
( )
;3−∞
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
32
′′
= −+yf x
.
0
>y
( )
( )
3 20 3 2
′′
⇔− + > <
fx fx
( ) ( ) ( )
2
3 23 1 3 3 2 2

+ +<



xx x
( )( ) ( )
2
3 52 3 3 0

⇔− +<

xxx
( )
2
3 3 0,

+ > ∀∈

xx
.
Suy ra
0
>y
khi và chỉ khi
( )( )
3 52 0 −<xx
5
3
2
<<x
.
Vậy hàm số
( )
3 2 2019= −+ +yf x x
đồng biến trên khoảng
5
;3
2



.
Câu 87: Cho hàm s
(
)
y fx=
đạo hàm
( )
2
2 3, fx x x x
= + ∀∈
bao nhiêu giá trị nguyên
ca tham s m thuộc đon
[ ]
10; 20
để hàm s
( )
( )
22
31gx f x x m m= +−+ +
đồng biến trên
( )
0; 2 ?
A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
Li gii
Chn C
Ta có
(
) ( )
2
3
' 2 3 0 *.
1
t
ft t t
t
≤−
= + −≥
( ) ( )
(
)
2
' 2 3' 3gx x f x xm= + +−
( )
2 3 0, 0; 2xx+ > ∀∈
nên
( )
gx
đồng biến trên
( ) ( ) ( )
0; 2 ' 0, 0;2gx x ∀∈
(
)
( )
2
' 3 0, 0; 2f x xm x + ∀∈
( )
( )
( )
( )
22
22
3 3, 0; 2 3 3, 0; 2
3 1, 0; 2 3 1, 0; 2
xxm x xxm x
xxm x xxm x

+ ∀∈ + ∀∈
⇔⇔

+ ∀∈ + + ∀∈


(**)
( )
2
3hx x x= +
luôn đồng biến trên
( )
0; 2
nên t (**)
3 10 13
10 1
mm
mm
−≥


+ ≤−

[ ]
10; 20m
m
∈−
Có 18 giá tr của tham số m.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 42
Vậy có 18 giá trị của tham số m cần tìm.
Câu 88: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
và đồ th của hàm số
( )
'y fx=
như hình vẽ.
Đặt
( ) ( ) ( )
2
1
1 2019
2
gx fxm xm= −− +
vi
m
tham s thc. Gi
S
là tp các giá tr
nguyên dương của
m
để hàm s
( )
y gx=
đồng biến trên khoản
( )
5; 6
.Tổng các phần t ca
S
bng:
A.
4
. B. 11. C.
14
. D. 20.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( )
'' 1gx f xm xm= −−
Đặt
( ) ( ) ( )
'1hx f x x= −−
. T đồ th
( )
'y fx=
đồ th
1yx
=
trên hình vẽ ta suy ra
( )
11
0
3
x
hx
x
−≤
≥⇔
Ta có
( )
( )
1 11 1
'0
33
xm m xm
g x hx m
xm x m
−≤ +

= ≥⇔

−≥ +

Do đó hàm số
( )
y gx=
đồng biến trên các khoảng
( )
1; 1mm−+
( )
3;m + +∞
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 43
Do vậy, hàm số
( )
y gx=
đồng biến trên khoảng
( )
5; 6
15
56
16
2
35
m
m
m
m
m
−≤
≤≤
⇔⇔
+≥
+≤
Do
m
nguyên dương nên
{ }
1; 2; 5; 6m
, tức
{ }
1; 2; 5; 6S =
Tổng các phần t ca
S
bng 14.
Câu 89: Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tc trên
đo m
( )
fx
tha mãn:
(
)
(
)
(
)
2
15
fx x x
=−−
Hàm s
( )
3
3 3 12y fx x x= +−+
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
(
)
1;5
. B.
( )
2;+∞
. C.
( )
1;0
. D.
( )
;1−∞
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
( )
( )
2
15fx x x
=−−
suy ra
( ) ( ) ( )
2
3 1 3 35fx x x

+=−+ +

( )( )( )
422xxx=++−
.
Mt khác:
(
)
2
3. 3 3 12y fx x
′′
= +− +
( )( )( )
( )
2
3422 4xxx x

=++−+

( )( )( )
32 2 5
xxx=−− + +
.
Xét
0y
<
( )( )
( )
3 2 2 50xxx⇔− + + <
52
2
x
x
< <−
>
.
Vậy hàm số
( )
3
3 3 12
y fx x x
= +−+
nghịch biến trên các khoảng
( )
5; 2−−
( )
2;+∞
.
Câu 90: Cho hàm số
( )
y fx=
. Đồ th
( )
y fx
=
như hình bên dưới và
( ) ( )
1 20
ff−= =
Hàm s
( )
( )
2
3
3
gx f x

=

đồng biến trên các khoảng nào trong các khoảng sau
A.
( )
1; 2
B.
( )
0;1
C.
( )
1; 0
D.
( )
2; 1
−−
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Page 44
Ta có
Ta có bng biến thiên của hàm số
Do nên vi để hàm số đồng biến thì
TH1: thì
nên
TH2: thì
nên
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng , , , .
( )
( ) ( )
22
4 3. 3g x xf x f x
′′
=−−
( )
y fx=
( ) ( )
1 20ff−= =
( )
2
30fx−≤
x∀∈
( )
2
. 30
xf x
−≤
0x
( )
2
3
2
32
1 30 2 3
30
32
5
5
x
xx
fx
x
x
x
≤−
−≤
≤⇒
−≥
≤−
0x
23
5
x
x
≤≤
0x
( )
2
3
2
53
0 32
30 3 5
31
22
x
x
fx x
x
x
≤−
−≤
≥⇒
≤−
≤≤
0x
53
20
x
x
≤−
≤≤
( )
5; 3−−
( )
2;0
( )
2; 3
( )
5;+∞
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 32
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
DẠNG 1. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ THÔNG QUA BẢNG BIẾN THIÊN, ĐỒ THỊ
1. Định lí : Gi s hàm s
()y fx
có đạo hàm trên khong
.K
Nếu
( ) 0, fx x K

thì hàm s đồng biến trên khong
.K
Nếu
( ) 0, fx x K

thì hàm s nghch biến trên khong
.K
Nếu
( ) 0,
fx x K

thì hàm s không đổi trên khong
.K
2. Hình dáng đồ th
Nếu hàm s đồng biến trên
K
thì t trái sang phi đồ th đi lên.
Nếu hàm s nghch biến trên
K
thì t trái sang phi đồ th đi xung.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m s đã cho đồng biến trên khoảng
1
;
2

+∞


.
B. m s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
;3−∞
.
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIỆM.
III
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 33
C. m s đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
3; +∞
.
D. m s đã cho nghịch biến trên các khoảng
(
)
3; +∞
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s nghịch biến trong khoảng nào?
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;1
. C.
( )
4; +∞
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 3: Cho hàm s
y fx
đồ th như hình vẽ bên. m số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
(
)
; 1.−∞
B.
( )
1;1 .
C.
( )
0; .+∞
D.
;. 
Câu 4: Cho hàm s
y fx
có đồ th như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
1;1 .
B.
1; 2 .
C.
1; 2 .
D.
2; .
Câu 5: Cho hàm s
y fx
có đồ th như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 34
A.
; 1.

B.
1;1 .
C.
1; 2 .
D.
0;1 .
Câu 6: Cho hàm s
y fx
có đồ th như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
.
B. m s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
C. m s đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
1; 2
.
D. m s đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
1;3
. C.
( )
0;2
. D.
(
)
0; +∞
.
Câu 8: Cho hàm s
(
)
y fx=
có đồ th như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( )
2;0
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
2;2
. D.
( )
0;2
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
O
x
2
1
1
y
3
2
1
1
O
1
2
3
2
4
y
x
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 35
A.
( )
1;1
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
1;2
. D.
( )
1;+∞
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng
A.
( )
1;0
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1;3
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
đồ th như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. m s đồng biến trên
( )
;0−∞
(
)
0; +∞
.
B. m s đồng biến trên
( )
1; 0
(
)
1; +∞
.
C. m s đồng biến trên
( ) ( )
1; 0 1; +∞
.
D. m s đồng biến trên
( ) ( )
; 1 1;−∞ +∞
.
DẠNG 2. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ CHO TRƯỚC
c 1. Tìm tp xác định
D
của hàm số.
c 2. Tính đạo hàm
( ).y fx
′′
=
m các điểm
, ( 1,2,3,..., )
i
xi n=
tại đó đạo hàm bằng 0
hoặc không xác định.
c 3. Sắp xếp các điểm
i
x
theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên.
ớc 4. Nêu kết luận về các khoảng đồng biến và nghịch biến dưa vào bảng biến thiên.
Câu 12: Cho hàm s
3
2
2019
3
x
y xx= ++
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 36
A. m s đã cho đồng biến trên
.
B. m s đã cho nghịch biến trên
( )
;1−∞
.
C. m s đã cho đồng biến trên
(
)
;1
−∞
và nghịch biến trên
( )
1; +∞
.
D. m s đã cho đồng biến trên
(
)
1;
+∞
và nghịch biến trên
(
)
;1
−∞
.
Câu 13: Hàm s
52
3
x
y
x
=
+
nghịch biến trên
A.
R\ 3
. B.
R
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 14: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
3
32
yx x=−+
. B.
42
22yx x=++
.
C.
32
2 41yx x x
=−+ +
. D.
32
2 52yx x x=−− +
.
Câu 15: Hàm s
32
32yx x=−+
đồng biến trên khoảng
A.
(
)
0;2
. B.
(
)
;0
−∞
. C.
( )
1;4
. D.
( )
4;+∞
.
Câu 16: Hàm s
43
4yx x=
đồng biến trên khoảng
A.
( )
;−∞ +
. B.
( )
3;+∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
(
)
;0−∞
.
Câu 17: Cho hàm s
42
22
yx x=−+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
. B. m s nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
C. m s đồng biến trên khoảng
( )
;0
−∞
. D. Hàm s đồng biến trên khoảng
(
)
2; +∞
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
23
1 13fx x x x
= +−
. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 19: Hàm s
32
1
3 2019
3
y xx x= −−+
nghịch biến trên
A.
( )
1;3
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
;1−∞
( )
3;+∞
. D.
( )
3;+∞
.
Câu 20: Hàm s
2
2018y xx=
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( )
1010; 2018
. B.
( )
2018; +∞
. C.
( )
0;1009
. D.
( )
1; 2018
.
Câu 21: Hàm s
32
34yx x=−+
đồng biến trên tập hợp nào trong các tập hợp được cho dưới đây?
A.
( )
2;+∞
. B.
( )
0;2
. C.
( ) ( )
;0 2;−∞ +
. D.
( )
;0
−∞
.
Câu 22: Hàm s
( )
y fx
=
có đo hàm
2
yx
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m s nghịch biến trên
.
B. m s nghịch biến trên
( )
;0−∞
và đồng biến trên
( )
0; +∞
.
C. m s đồng biến trên
.
D. m s đồng biến trên
( )
;0
−∞
và nghịch biến trên
( )
0; +∞
.
Câu 23: Hàm s
3
3yx x=
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 24: Cho hàm
2
65yx x= −+
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 37
A. m s đồng biến trên khoảng
(
)
5; .+∞
B. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
3; .+∞
C. m s đồng biến trên khoảng
( )
;1 .−∞
D. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
;3 .−∞
Câu 25: Cho hàm s
32
31yx x=−+
, kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số đúng nht:
A. m s đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
và nghịch biến trên các khoảng
(
)
;0
−∞
;
(
)
2;
+∞
;
B. m s đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
;
C. m s nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
và đồng biến trên các khoảng
(
)
;0
−∞
;
(
)
2; +∞
;
D. m s nghịch biến trên các khoảng
(
)
;0
−∞
( )
2; +∞
.
Câu 26: Cho hàm s
(
)
y fx=
đạo hàm
( ) ( )
3
2f x xx
=
, vi mi
x
. Hàm s đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 3
. B.
( )
1; 0
. C.
(
)
0; 1
. D.
( )
2; 0
.
Câu 27: Cho hàm s
32
11
12 1
32
xy
xx 
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m s đồng biến trên khoảng
3; 4
.
B. m s đồng biến trên khoảng
4;
.
C. m s nghịch biến trên khoảng
;4
.
D. m s nghịch biến trên khoảng
3;
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 1
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
DẠNG 1. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ THÔNG QUA BẢNG BIẾN THIÊN, ĐỒ THỊ
1. Định lí : Gi s hàm s
()y fx
có đạo hàm trên khong
.K
Nếu
( ) 0, fx x K

thì hàm s đồng biến trên khong
.K
Nếu
( ) 0, fx x K

thì hàm s nghch biến trên khong
.K
Nếu
( ) 0,
fx x K

thì hàm s không đổi trên khong
.K
2. Hình dáng đồ th
Nếu hàm s đồng biến trên
K
thì t trái sang phi đồ th đi lên.
Nếu hàm s nghch biến trên
K
thì t trái sang phi đồ th đi xung.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m s đã cho đồng biến trên khoảng
1
;
2

+∞


.
B. m s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
;3−∞
.
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIỆM.
III
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 2
C. Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
3; +∞
.
D. m s đã cho nghịch biến trên các khoảng
(
)
3; +∞
.
Li gii
Chn C
T bảng biến thiên ta thấy hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
3; +∞
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s nghịch biến trong khoảng nào?
A.
(
)
1;1
. B.
( )
0;1
. C.
( )
4;
+∞
. D.
( )
;2−∞
.
Li gii
Chn B
T bảng biến thiên ta thấy hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng
(
)
0;1
.
Câu 3: Cho hàm s
y fx
đồ th như hình vẽ bên. m số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
( )
; 1.−∞
B.
( )
1;1 .
C.
( )
0; .
+∞
D.
;. 
Li gii
Chn B
Nhìn vào đồ th đã cho, ta có hàm số đồng biến trên khoảng
1;1
.
Câu 4: Cho hàm s
y fx
có đồ th như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 3
A.
1;1 .
B.
1; 2 .
C.
1; 2 .
D.
2; .
Li gii
Chn C
Nhìn vào đồ th đã cho, ta có hàm số nghịch biến trên khoảng
0; 2
nên nghịch biến trên
khoảng
1; 2 .
Câu 5: Cho hàm s
y fx
có đồ th như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
; 1.
B.
1;1 .
C.
1; 2 .
D.
0;1 .
Li gii
Chn D
Nhìn vào đồ th đã cho, ta có trên khoảng
0;1
đồ th hàm s đi xuống nên nghịch biến trên
khoảng
0;1 .
Câu 6: Cho hàm s
y fx
có đồ th như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
.
B. m s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 4
C. m s đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
1; 2
.
D. Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
Li gii
Chn D
Nhìn vào đồ th đã cho, ta có trên khoảng
;1
đồ th hàm s đi xuống nên nghịch biến trên
khoảng
;1
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
;0−∞
. B.
(
)
1;3
. C.
(
)
0;2
. D.
(
)
0;
+∞
.
Li gii
Chn C
Xét đáp án A, trên khoảng
(
)
;0
−∞
đồ th có hướng đi xuống là hàm số nghịch biến nên loại.
Xét đáp án B, trên khoảng
( )
1;3
đồ th có đoạn hướng đi lên là hàm số đồng biến và có đoạn
hướng đi xuống là hàm số nghịch biến nên loại.
Xét đáp án C, trên khoảng
( )
0;2
đồ th có hướng đi lên là hàm số đồng biến nên chọn.
Xét đáp án D, trên khoảng
( )
0;+∞
đồ th có đoạn hướng đi lên là hàm s đồng biến và có đoạn
hướng đi xuống là hàm số nghịch biến nên loại.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( )
2;0
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
2;2
. D.
( )
0;2
.
Li gii
Chn A
Xét đáp án A, trên khoảng
( )
2;0
đồ th hướng đi xuống là hàm số nghịch biến nên chọn.
Xét đáp án B, trên khoảng
( )
;0−∞
đồ th có đoạn hướng đi lên là hàm số đồng biến và có đoạn
hướng xuống là hàm số đồng nghịch biến nên loại.
O
1
2
3
2
4
y
x
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 5
xét đáp án C, trên khoảng
(
)
2;2
đồ th có hướng đi xuống là hàm số nghịch biến và có đoạn
hướng đi lên là hàm số đồng biến nên loại.
Xét đáp án D, trên khoảng
(
)
0;2
đồ th có hướng đi lên là hàm số đồng biến nên loại.
Câu 9: Cho hàm s
(
)
y fx=
có đồ th như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( )
1;1
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
1;2
. D.
( )
1;+∞
.
Li gii
Chn A
Xét đáp án A, trên khoảng
( )
1;1
đồ th có hướng đi xuống là hàm số nghịch biến nên chọn.
Xét đáp án B, trên khoảng
( )
2; 1−−
đồ th có hướng đi lên là hàm số đồng biến nên loại.
Xét đáp án C, trên khoảng
( )
1;2
đồ th có đoạn hướng đi xuống là hàm số nghịch biến và có
đoạn hướng đi lên là hàm số đồng biến nên loại.
Xét đáp án D, trên khoảng
( )
1;+∞
đồ th có hướng đi lên là hàm số đồng biến nên loại.
Câu 10: Cho hàm s
(
)
y fx
=
có đồ th như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng
A.
( )
1;0
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1;3
.
Li gii
Chn C
T đồ th hàm s ta có hàm s nghịch biến trên các khoảng
( )
;2−∞
( )
0;1
.
O
x
2
1
1
y
3
2
1
1
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 6
Câu 11: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
đồ th như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. m s đồng biến trên
( )
;0−∞
( )
0; +∞
.
B. Hàm s đồng biến trên
( )
1; 0
( )
1;
+∞
.
C. m s đồng biến trên
( ) ( )
1; 0 1; +∞
.
D. m s đồng biến trên
( ) ( )
; 1 1;−∞ +∞
.
Li gii
Chn B
Hàm s đồng biến trên
(
)
1; 0
( )
1; +∞
.
DẠNG 2. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ CHO TRƯỚC
c 1. Tìm tập xác định
D
của hàm số.
c 2. Tính đạo hàm
( ).y fx
′′
=
Tìm các điểm
, ( 1,2,3,..., )
i
xi n
=
tại đó đạo hàm bằng 0
hoặc không xác định.
ớc 3. Sắp xếp các điểm
i
x
theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên.
ớc 4. Nêu kết luận về các khoảng đồng biến và nghịch biến dưa vào bảng biến thiên.
Câu 12: Cho hàm s
3
2
2019
3
x
y xx= ++
A. Hàm s đã cho đồng biến trên
.
B. m s đã cho nghịch biến trên
( )
;1−∞
.
C. m s đã cho đồng biến trên
( )
;1−∞
và nghịch biến trên
( )
1; +∞
.
D. m s đã cho đồng biến trên
( )
1; +∞
và nghịch biến trên
( )
;1−∞
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
2
2 1 1 0,yx x x x
= +=
01yx
=⇔=
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên
Câu 13: Hàm s
52
3
x
y
x
=
+
nghịch biến trên
A.
R\ 3
. B.
R
. C.
(
)
;3−∞
. D.
( )
3; +∞
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 7
Chn C
Hàm s
52
3
x
y
x
=
+
có tập xác định là
\3D 
.
( )
2
11
' 0,
3
y
x
= <
+
vi
xD
.
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
( )
;3−∞
( )
3; +∞
.
Câu 14: Hàm s o sau đây nghịch biến trên
?
A.
3
32
yx x
=−+
. B.
42
22yx x=++
.
C.
32
2 41yx x x=−+ +
. D.
32
2 52yx x x=−− +
.
Li gii
Chn C
32 2 2 2
2 41 3 44 2 2 0' (),y x x x y x x xx x  
Do đó hàm số nghịch biến trên
.
Câu 15: Hàm s
32
32yx x=−+
đồng biến trên khoảng
A.
( )
0;2
. B.
(
)
;0
−∞
. C.
( )
1;4
. D.
( )
4;+∞
.
Li gii
Chn A
Tập xác định
D =
.
Ta có:
2
36y xx
=−+
.
0
0
2
x
y
x
=
=
=
.
Bảng xét dấu của
y
như sau:
Nhìn vào bảng xét dấu của
y
ta thấy hàm số
32
32yx x=−+
đồng biến trên khoảng
( )
0;2
.
Vậy hàm số
32
32yx x=−+
đồng biến trên khoảng
(
)
0;2
.
Câu 16: Hàm s
43
4yx x=
đồng biến trên khoảng
A.
( )
;−∞ +
. B.
( )
3;+∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
(
)
;0−∞
.
Li gii
Chn B
Tập xác định
D =
.
Ta có
32
4 12yx x
=
Cho
32
0 4 12 0y xx
=⇔− =
0
3
x
x
=
= ±
.
Bảng xét dấu
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 8
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
( )
3;+∞
nên cũng đồng biến trên
khoảng
( )
3;+∞
.
Câu 17: Cho hàm s
42
22yx x=−+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
. B. m s nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
C. m s đồng biến trên khoảng
( )
;0−∞
. D. Hàm s đồng biến trên khoảng
(
)
2; +∞
.
Li gii
Chn D
Tập xác định:
D
=
.
Đạo hàm:
3
44
yxx
=
.
Xét
0y
=
3
4 40xx−=
11
02
11
xy
xy
xy
=⇒=
=⇒=
=−⇒ =
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
23
1 13fx x x x
= +−
. Hàm s
( )
y fx
=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
;1
−∞
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
3; +∞
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
23
1
0 1 13 0 1
3
x
fx x x x x
x
=
=⇔− + = =
=
.
Bảng xét dấu:
Hàm s đồng biến trên các khoảng
(
)
1; 3
.
Câu 19: Hàm s
32
1
3 2019
3
y xx x= −−+
nghịch biến trên
A.
( )
1;3
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
;1−∞
(
)
3;+∞
. D.
(
)
3;+∞
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 9
Chn A
Tập xác định
D
=
.
2
23
yx x
=−−
.
Cho
1
0
3
x
y
x
=
=
=
.
Ta có bảng xét dấu của
y
như sau:
Nhìn vào bảng xét dấu của
y
ta thấy hàm s
32
1
3 2019
3
y xx x= −−+
nghịch biến trên
khoảng
(
)
1;3
.
Vậy m s
32
1
3 2019
3
y xx x= −−+
nghịch biến trên khoảng
( )
1;3
.
Câu 20: Hàm s
2
2018y xx=
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( )
1010; 2018
. B.
( )
2018; +∞
. C.
( )
0;1009
. D.
( )
1; 2018
.
Li gii
Chn A
TXĐ:
[ ]
0; 2018D =
(
)
2
22
2018 2 1009
2018 ; 0 1009
2 2018 2018
xx
y xx y x
xx xx
−−
′′
= = = =⇔=
−−
( )
' 0 1009;2018yx
<⇔∈
, suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1009; 2018
, suy ra hàm số
nghịch biến trên khoảng
( )
1010; 2018
, Chn A
Câu 21: Hàm s
32
34yx x=−+
đồng biến trên tập hợp nào trong các tập hợp được cho dưới đây?
A.
( )
2;+∞
. B.
( )
0;2
. C.
(
)
( )
;0 2;−∞ +
. D.
(
)
;0−∞
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
36y xx
=−+
;
0
0
2
x
y
x
=
=
=
.
Dựa vào bảng biến thiên thì hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
(
)
0;2
.
Câu 22: Hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
2
yx
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m s nghịch biến trên
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 10
B. m s nghịch biến trên
(
)
;0
−∞
và đồng biến trên
(
)
0;
+
.
C. Hàm s đồng biến trên
.
D. m s đồng biến trên
( )
;0
và nghịch biến trên
( )
0; +∞
.
Li gii
2
0 00
yx x
= =⇔=
Câu 23: Hàm s
3
3yx x=
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( )
;1−∞
. B.
(
)
;−∞ +∞
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0; +∞
.
Li gii
Tập xác định
D =
.
Ta có
2
3 3;yx
=
1
0
1
x
y
x
=
=
=
.
Ta có bảng xét dấu
y
:
T bảng xét dấu ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
.
Câu 24: Cho hàm
2
65yxx= −+
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
5; .+∞
B. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
3; .+∞
C. m s đồng biến trên khoảng
(
)
;1 .−∞
D. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
;3 .−∞
Li gii
Tập xác định:
(
] [
)
;1 5;D = −∞ +∞
.
Ta có
2
3
0
65
x
y
xx
= >
−+
,
( )
5;x +∞
.
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
( )
5; .+∞
Câu 25: Cho hàm s
32
31yx x=−+
, kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số đúng nht:
A. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
và nghịch biến trên các khoảng
( )
;0
−∞
;
( )
2;
+∞
;
B. m s đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
;
C. m s nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
và đồng biến trên các khoảng
( )
;0−∞
;
( )
2; +∞
;
0
0
+
+
+
+
y
y'
x
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 11
D. m s nghịch biến trên các khoảng
(
)
;0−∞
( )
2; +∞
.
Li gii
Ta có hàm số xác định trên
.
32
31yx x=−+
2
3 60y xx
⇒= + =
0
2
x
x
=
=
.
Bảng biến thiên
Vậy đáp án A là đúng nhất.
Câu 26: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( )
3
2f x xx
=
, với mi
x
. Hàm s đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 3
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
0; 1
. D.
( )
2; 0
.
Li gii
Ta có:
0
2
x
x
=
=
.
Đồng thời
(
)
0
fx
<
(
)
0; 2x⇔∈
nên ta chọn đáp án theo đề bài là
(
)
0; 1
.
Câu 27: Cho hàm s
32
11
12 1
32
xy
xx 
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m s đồng biến trên khoảng
3; 4
.
B. Hàm s đồng biến trên khoảng
4;
.
C. m s nghịch biến trên khoảng
;4
.
D. m s nghịch biến trên khoảng
3;
.
Li gii
2
12xyx
0
4
3
x
x
y

Bảng biến thiên
Hàm s đồng biến trên khoảng
4;
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 12
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 38
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
DNG 1. TÌM M ĐỂ HÀM S ĐƠN ĐIU TRÊN CÁC KHONG XÁC ĐNH CA NÓ
Xét hàm s bc ba
32
() .y f x ax bx cx d= = + ++
c 1. Tp xác định:
.D =
c 2. Tính đạo hàm
2
() 3 2 .y f x ax bx c
′′
= = ++
+ Để
()fx
đồng biến trên
()
2
()
30
( ) 0, ?
4 12 0
fx
fx
aa
y fx x m
b ac
= >
′′
= ∀∈
∆=
+ Đề
()
fx
nghch biến trên
()
2
()
30
( ) 0, ?
4 12 0
fx
fx
aa
y fx x m
b ac
= <
′′
= ∀∈
∆=

Lưu ý: Du ca tam thc bc hai
2
() .f x ax bx c= ++
Để
0
( ) 0,
0
a
fx x
>
∀∈
∆≤
0
( ) 0,
0
a
fx x
<
∀∈
∆≤
Câu 1: Cho hàm s
( )
32
1
32 1
3
y x mx m x=++++
. Tìm tt c giá tr ca
m
để hàm s nghch biến trên
.
A.
1
2
m
m
≥−
≤−
. B.
21m ≤−
. C.
21
m < <−
. D.
1
2
m
m
>−
<−
.
Câu 2: Tìm
m
để hàm s
( )
32
3 32 1 1y x mx m= + −+
đồng biến trên
.
A. Không có giá tr
m
tha mãn. B.
1m
.
C.
1m =
. D. Luôn tha mãn vi mi
m
.
Câu 3: Tìm điều kin ca tham s thc
m
để hàm s
( )
32
33 12yx x m x=+ ++
đồng biến trên
.
A.
2m
. B.
2m <
. C.
0m <
. D.
0m
.
Câu 4: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
32
1
4
3
y x mx x m
= + +−
đồng biến
trên khong
( )
;−∞ +∞
.
A.
[ ]
2; 2
. B.
( )
;2−∞
. C.
(
]
;2−∞
. D.
[
)
2; +∞
.
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIỆM. (MC Đ 7 8)
III
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 39
Câu 5: Giá tr ca
m
để hàm s
(
)
32
1
2 3 –5
3
y x mx m x m= ++ +
đồng biến trên
là.
A.
3
1
4
m−≤
. B.
3
4
m ≤−
. C.
3
1
4
m−< <
. D.
1m
.
Câu 6: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
32
1 32yx m x x=++ ++
đồng biến trên
A.
[
]
4; 2
. B.
(
)
4; 2
. C.
(
] [
)
; 4 2;−∞ +∞
. D.
( ) ( )
; 4 2;−∞ +∞
.
Nếu h s
a
cha tham s thì phi xét trưng hp
0a =
0a
Câu 7: Hi có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s m s
( )
232
1
2 32
3
y m m x mx x
= −++
đồng biến trên khong
( )
;−∞ +
?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
0
.
Câu 8: Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
( )
32
12y mx mx m m x= + + −+
đồng biến
trên
.
A.
4
3
m
0m
. B.
0m =
hoc
4
3
m
.
C.
4
3
m
. D.
4
3
m
.
Câu 9: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để m s
( )
32
2 35
3
m
y x mx m x= ++
đồng
biến trên
.
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
6
.
Câu 10: Tìm tt c các giá tr ca
m
để m s
( ) ( )
32
1 3 1 32ymx mxx
= ++
đồng biến biến trên
?
A.
12m<≤
. B.
12m<<
. C.
12m≤≤
. D.
12m≤<
Câu 11: S giá tr nguyên ca
m
để hàm s
23 2
(4 ) ( 2) 1
y mx m x xm= + ++
( )
1
đồng biến trên
bng.
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 12: S các giá tr nguyên ca tham s
m
trong đoạn
[ ]
100;100
để m s
( )
32
13
y mx mx m x= + ++
nghch biến trên
là:
A.
200
. B.
99
. C.
100
. D.
201
.
Câu 13: Tng bình phương ca tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
23 2
3 12 3 2 2y m x m xx= + −+
nghch biến trên
là?
A.
9
. B.
6
. C.
5
. D.
14
.
Câu 14: Hi có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
( )
( )
23 2
1 14
ym x m xx= + −+
nghch biến trên
khong
( )
;−∞ +∞
.
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 40
Xét hàm s nht biến
()
ax b
y fx
cx d
+
= =
+
c 1. Tp xác định:
\
d
D
c

= −⋅


c 2. Tính đạo hàm
2
..
()
()
ad bc
y fx
cx d
′′
= =
+
+ Để
()fx
đồng biến trên
( ) 0, . . 0 ?D y f x x D ad bc m
′′
= > ∀∈ >
+ Để
()fx
nghch biến trên
( ) 0, . . 0 ?D y f x x D ad bc m
′′
= < ∀∈ <
Lưu ý: Đối vi hàm phân thc thì không có du
""=
xy ra ti v trí
.
y
Câu 15: Có tt c bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
( )
12mx
y
xm
+−
=
đồng biến trên tng khong xác
định ca nó?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 16: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
4
xm
y
x
+
=
+
đồng biến trên tng khong
xác định ca nó?
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 17: Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
1
xm
y
x
+−
=
+
nghch biến trên các khong mà nó
xác đnh?
A.
1m
. B.
3
m
≤−
. C.
3m <−
. D.
1m <
.
Câu 18: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
4mx
y
xm
=
nghch biến trên tng khong
xác định ca nó.
A.
2
2
m
m
≤−
. B.
22m−< <
. C.
2
2
m
m
<−
>
. D.
22m−≤
.
Câu 19: Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hàm s
2
2
mx
y
xm
=
đồng biến trên mi khoảng xác định
A.
2
2
m
m
≤−
. B.
22
m−< <
. C.
2
2
m
m
<−
>
. D.
22m−≤
.
DẠNG 2. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ NHẤT BIẾN ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG CHO TRƯỚC
Câu 20: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
4
=
mx
y
xm
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
A.
(
]
2;1
. B.
( )
2; 2
. C.
(
]
2; 1−−
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 21: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
1
4
mx
y
mx
=
nghch biến trên khong
1
;
4

−∞


.
A.
2m >
. B.
12m≤<
. C.
22m−< <
. D.
22m−≤
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 41
Câu 22: Cho hàm s
23mx m
y
xm
−+
=
+
vi
m
là tham s. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca
m
để hàm s nghch biến trên khong
( )
2;+∞
. Tìm s phn t ca
S
.
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 23: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
18
4
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
2; +∞
?
A. Vô s. B.
0
. C.
3
. D.
5
.
Câu 24: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để m s
9
4
mx
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
0; 4
?
A.
5
. B.
11
. C.
6
. D.
7
.
Câu 25: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
34mx m
y
xm
−+ +
=
nghch biến trên
khong
( )
1; +∞
A.
14m−< <
. B.
11m−<
. C.
1
4
m
m
<−
>
. D.
14m≤<
.
Câu 26: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
(
)
2020; 2020m ∈−
sao cho hàm s
3 18x
y
xm
+
=
nghch
biến trên khong
( )
;3−∞
?
A.
2020
. B.
2026
. C.
2018
. D.
2023
.
Câu 27: Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
4
2
x
y
xm
+
=
nghch biến trên khong
( )
3; 4
.
A. Vô s. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 28: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4mx
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
0; +∞
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
DẠNG 3. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ BẬC 3 ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG CHO TRƯỚC
Câu 29: Cho hàm s
32
34y x x mx=+ −−
. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để m s đồng biến
trên khong
( )
;0−∞
A.
( )
1; 5
. B.
(
]
;3−∞
. C.
(
]
;4−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 30: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
3
2
( ) 7 14 2
3
mx
y f x mx x m= = + + −+
gim trên na khong
[1; )+∞
?
A.
14
;
15

−∞

. B.
14
2;
15

−−


. C.
14
;
15

+∞

. D.
14
;
15

−∞


.
Câu 31: Xác đnh các giá tr ca tham s m để hàm s
32
3y x mx m=−−
nghch biến trên khong
( )
0;1 ?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 42
A.
0
m
. B.
1
2
m <
. C.
0m
. D.
1
2
m
.
Câu 32: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx=+ −+
đồng biến trên khong
( )
;0−∞
.
A.
0m
. B.
2m ≥−
. C.
3m ≤−
. D.
1m ≤−
.
Câu 33: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 22
39=−−y x mx m x
nghch biến trên
khong
( )
0;1
.
A.
1
1
3
−< <
m
. B.
1
3
>m
.
C.
1<−m
. D.
1
3
m
hoc
1≤−m
.
Câu 34: Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
32
1
21 2
3
y x mx m x m= + −+
nghch biến trên
khong
( )
2; 0 .
.
A.
0
m =
. B.
1m >
. C.
1
2
m ≤−
. D.
1
2
m <−
.
Câu 35: Tìm tt c các giá tr
m
để hàm s
32
32y x x mx= ++
tăng trên khoảng
( )
1; +∞
.
A.
3m <
. B.
3m
. C.
3m
. D.
3m
.
Câu 36: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để m s
(
)
32
61y x mx m x= −− +
đồng biến trên
khong
( )
0; 4
là:
A.
( )
;3−∞
. B.
(
]
;3−∞
. C.
[ ]
3; 6
. D.
(
]
;6−∞
.
Câu 37: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
32
61y x x mx= ++
đồng biến trên
khong
( )
0; +∞
?
A.
12
m
. B.
12m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 38: Tìm
m
để hàm s
32
33 1
y x x mx m=−+ + +−
nghch biến trên
( )
0; +∞
.
A.
1
m ≤−
. B.
1m
. C.
1m <
. D.
1m >−
.
Câu 39: Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
( ) ( )
32
3 2 1 12 5 2
yx m x m x= + + ++
đồng biến trên khong
( )
2; +∞
. S phn t ca
S
bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 40: . Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để m s
(
)
32
61y x mx m x= −− +
đồng biến trên
khong
( )
0; 4
là:
A.
(
]
;6−∞
. B.
( )
;3−∞
. C.
(
]
;3−∞
. D.
[ ]
3; 6
.
Câu 41: Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
( ) (
)
32
12
6
33
f x x mx m x= ++ +
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
?
A. 9. B. 10. C. 6. D. 5.
Câu 42: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
6 49 4yx x m x=−− + +
nghch biến
trên khong
( )
;1−∞
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 43
A.
3
;
4

−∞

. B.
3
;
4

+∞

. C.
[
)
0; +∞
. D.
(
]
;0−∞
.
Câu 43: Cho hàm s
(
) (
)
3
2
1 3 11
3
x
y mx mx
=−− + +
. S các giá tr nguyên ca
m
để hàm s đồng
biến trên
( )
1;
+∞
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 44: S giá tr nguyên thuc khong
( )
2020; 2020
ca tham s
m
để hàm s
32
3 2019y x x mx= −+
đồng biến trên
( )
0; +∞
A.
2018
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2017
.
Câu 45: Cho hàm s
( ) ( )
( )
3 22
1 2 32 2fx x m x m m x=−+ + +
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s
m
sao cho hàm s đã cho đng biến trên khong
( )
2; +∞
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 46: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
( )
2020;2020
sao cho hàm s
32
22y x mx x=++
đồng biến trên khong
( )
2; 0
. Tính s phn t ca tp hp
S
.
A.
2025
. B.
2016
. C.
2024
. D.
2023
.
Câu 47: Vi mi giá tr
m ab
,
( )
,ab
thì hàm s
32
2 25y x mx x= ++
đồng biến trên khong
( )
2;0
. Khi đó
ab
bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
DẠNG 4. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ KHÁC ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG CHO TRƯỚC
Câu 48: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
25 3 2 2
11
10 20
53
f x m x mx x m m x= + −−
đồng biến trên
. Tng giá tr ca tt c các
phn t thuc
S
bng
A.
5
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 49: Tp hp các giá tr thc ca tham s m để hàm s
1
2
m
yx
x
= ++
đồng biến trên mi khong
xác định ca nó là
A.
[
)
0;1
. B.
(
]
;0−∞
. C.
[
) { }
0; \ 1+∞
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 50: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để m s
cos 3
cos
x
y
xm
=
nghch biến trên khong
;
2
π
π



A.
03
1
m
m
≤<
≤−
. B.
03
1
m
m
<<
<−
. C.
3m
. D.
3m <
.
Câu 51: Cho hàm s
(4 ) 6 3
6
−+
=
−+
mx
y
xm
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m trong khong
( )
10;10
sao cho hàm s đồng biến trên
(
)
8; 5
?
A.
14
. B.
13
. C.
12
. D.
15
.
Câu 52: Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để m s
4
13
42
y x mx
x
= +−
đồng biến trên
khong
( )
0; +∞
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 44
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 53: Tìm
m
để hàm s
cos 2
cos
=
x
y
xm
đồng biến trên khong
0;
2



π
A.
2
2
≤−
m
m
B.
2>m
C.
0
12
≤<
m
m
D.
11
−< <m
Câu 54: Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
( )
42
39
2 15 3 1
42
y x x m xm= + + −+
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
?
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Câu 55: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
3
3
1
mm
yx
x

đồng biến trên
tng khoảng xác định ca nó?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 56: Tìm m đ hàm s
cos 2
cos
x
y
xm
=
nghch biến trên khong
0;
2
π



A.
2
m >
. B.
0
12
m
m
≤<
. C.
2
m <
. D.
2
m
.
Câu 57: Có bao nhiêu s nguyên âm
m
để hàm s
( )
3
1
cos 4 cot 1 cos
3
y x xm x= −+
đồng biến trên
khong
(
)
0;
π
?
A.
5
. B.
2
. C. vô s. D.
3
.
Câu 58: Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca
m
để hàm s
1
5
2
m
yx
x
=++
đồng biến trên
[
)
5;
+∞
?
A.
10
. B.
8
. C.
9
. D.
11
.
Câu 59: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
42
4
31
1
44
y xmx
x
= −−
đồng
biến trên khong
(
)
0; .+∞
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 60: Có bao nhiêu giá tr nguyên
( )
10;10m ∈−
để hàm s
( )
24 2
24 1 1y mx m x= −+
đồng biến trên
khong
(
)
1; +∞
?
A.
15
. B.
6
. C.
7
. D.
16
.
Câu 61: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
[ ]
2018; 2018m ∈−
để hàm s
2
11y x mx= +−
đồng biến trên
.
A.
2017
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2018
.
Câu 62: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2
1
x xm
y
x
++
=
nghch biến trên khong
(1; 3)
và đồng biến trên khong
(4; 6)
.
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Câu 63: Có bao nhiêu s nguyên m để m s
( ) ( )
2020 2 sinf x m x co s x x x= +− +
nghch biến trên
?
A. Vô s. B. 2. C. 1. D. 0.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 45
Câu 64: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
32
12 2y x mx x m= ++
luôn đồng biến
trên khong
( )
1;
+∞
?
A.
18
. B.
19
. C.
21
. D.
20
.
Câu 65: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc khong
( )
8;8
sao cho hàm s
3
23 2
y x mx=−+
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
?
A.
10.
B.
9.
C.
8.
D.
11.
Câu 66: Gi
T
là tp hp tt c các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
42
21
y x mx=−+
đồng biến trên khong
( )
3; +∞
. Tng giá tr các phn t ca
T
bng
A.
9
. B.
45
. C.
55
. D.
36
.
Câu 67: Tìm tp hp tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2
sin
cos
mx
y
x
=
nghch biến trên
0;
6
π



.
A.
1m
. B.
2m
. C.
5
4
m
. D.
0m
.
Câu 68: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( )
2
3 6 4,
fx x x x
= + + ∀∈
. Có tt c bao nhiêu giá tr
nguyên thuc
( )
2020; 2020
ca tham s
m
để hàm s
( ) ( ) ( )
24 5gx f x m x= +−
nghch
biến trên
(
)
0; 2
?
A.
2008
. B.
2007
. C.
2018
. D.
2019
.
Câu 69: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
10;10
sao cho hàm s
4 32
2020
432
x mx x
y mx= −++
nghch biến trên khong
( )
0;1
?
A. 12. B. 11. C. 9. D. 10.
Câu 70: Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
( ) ( )
2020 2 cos sinfx m x x x x= +− +
nghch biến trên
?
A. Vô s. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 1
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
DNG 1. TÌM M ĐỂ HÀM S ĐƠN ĐIU TRÊN CÁC KHONG XÁC ĐNH CA NÓ
Xét hàm s bc ba
32
() .y f x ax bx cx d= = + ++
c 1. Tp xác định:
.D =
c 2. Tính đạo hàm
2
() 3 2 .y f x ax bx c
′′
= = ++
+ Để
()fx
đồng biến trên
()
2
()
30
( ) 0, ?
4 12 0
fx
fx
aa
y fx x m
b ac
= >
′′
= ∀∈
∆=
+ Đề
()
fx
nghch biến trên
()
2
()
30
( ) 0, ?
4 12 0
fx
fx
aa
y fx x m
b ac
= <
′′
= ∀∈
∆=

Lưu ý: Du ca tam thc bc hai
2
() .f x ax bx c= ++
Để
0
( ) 0,
0
a
fx x
>
∀∈
∆≤
0
( ) 0,
0
a
fx x
<
∀∈
∆≤
Câu 1: Cho hàm s
( )
32
1
32 1
3
y x mx m x=++++
. Tìm tt c giá tr ca
m
để hàm s nghch biến trên
.
A.
1
2
m
m
≥−
≤−
. B.
21m
≤−
. C.
21
m < <−
. D.
1
2
m
m
>−
<−
.
Li gii
Chn B
TXĐ:
D
,
2
2 32

y x mx m
.
Hàm s nghch biến trên
khi và ch khi
0y
,
x∀∈
2
10
3 20
a
mm
=−<
∆= + +
21m ≤−
.
Câu 2: Tìm
m
để hàm s
( )
32
3 32 1 1y x mx m= + −+
đồng biến trên
.
A. Không có giá tr
m
tha mãn. B.
1m
.
C.
1m =
. D. Luôn tha mãn vi mi
m
.
Li gii
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIỆM. (MC Đ 7 8)
III
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 2
Chn C
( )
2
3 6 32 1y x mx m
=−+
Ta có:
( )
( )
2
3 3.3. 2 1
mm
∆=
. Để hàm s luôn đồng biến trên
thì
0
∆≤
( )
( )
2
22
9 18 909 2109 1 0m m mm m +<⇔ + ≤⇔
1m⇔=
.
Câu 3: Tìm điều kin ca tham s thc
m
để hàm s
( )
32
33 12yx x m x=+ ++
đồng biến trên
.
A.
2m
. B.
2
m <
. C.
0m <
. D.
0m
.
Li gii
Chn D
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
( )
2
3 63 1
yxxm
= −+ +
0, 9 0 0YCBT y x m m
′′
⇔∆ =
.
Câu 4: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
32
1
4
3
y x mx x m= + +−
đồng biến
trên khong
( )
;−∞ +∞
.
A.
[ ]
2; 2
. B.
(
)
;2−∞
. C.
(
]
;2−∞
. D.
[
)
2; +∞
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
24y x mx
=++
.
Hàm s đồng biến trên khong
( )
;−∞ +∞
khi và ch khi
(
)
0, ;yx
−∞ +∞
.
2
40 2 2
mm
⇔∆ = ⇔−
.
Câu 5: Giá tr ca
m
để hàm s
( )
32
1
2 3 –5
3
y x mx m x m= ++ +
đồng biến trên
là.
A.
3
1
4
m−≤
. B.
3
4
m ≤−
. C.
3
1
4
m
−< <
. D.
1m
.
Li gii
Chn A
Ta có tập xác định
D =
.
(
)
2
–4 3y x mx m
= ++
.
( )
2
0 –4 3 0y x mx m
= + +=
.
Hàm s đã cho đng biến trên
khi và ch khi
0,yx
∀∈
, đng thc ch xy ra ti hu hn
đim
( ) ( )
2
2
3
0 2 1. 3 0 4 3 0 1
4
m m mm m
≤⇔ + ≤⇔ ≤⇔
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 3
Vy
3
1
4
m−≤
.
Câu 6: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
32
1 32yx m x x=++ ++
đồng biến trên
A.
[
]
4; 2
. B.
( )
4; 2
. C.
(
] [
)
; 4 2;−∞ +∞
. D.
( ) ( )
; 4 2;−∞ +∞
.
Li gii
Chn A
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
( )
2
32 13yx mx
=+ ++
.
Hàm s
(
)
32
1 32yx m x x=++ ++
đồng biến trên
khi và ch khi
0,yx
∀∈
.
( )
2
2
1 9 0 2 8 0 4 2.
m mm m
⇔∆ = + + ⇔−
Vy
[ ]
4; 2m ∈−
.
Nếu h s
a
cha tham s thì phi xét trưng hp
0a =
0a
Câu 7: Hi có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s m s
(
)
232
1
2 32
3
y m m x mx x
= −++
đồng biến trên khong
( )
;−∞ +
?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn A
( )
22
43y m m x mx
= ++
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
;−∞ +
0y
⇔≥
vi
x∀∈
.
+ Vi
0m =
ta có
30y
= >
vi
x∀∈
Hàm s đồng biến trên khong
( )
;−∞ +
.
+ Vi
1m =
ta có
3
4 30
4
yx x
= + > >−
1m =
không tho mãn.
+ Vi
1
0
m
m
ta có
0y
vi
x∀∈
2
2
0
30
mm
mm
−>
∆= +
1
0
30
m
m
m
>
<
−≤
30m⇔− <
.
Tng hợp các trường hợp ta được
30m
−≤
.
{ }
3; 2; 1; 0mm ∈−
.
Vy có
4
giá tr nguyên ca
m
tha mãn bài ra.
Câu 8: Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
( )
32
12y mx mx m m x= + + −+
đồng biến
trên
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 4
A.
4
3
m
0
m
. B.
0m =
hoc
4
3
m
.
C.
4
3
m
. D.
4
3
m
.
Li gii
Chn C
TH1:
02my=⇒=
là hàm hng nên loi
0
m =
.
TH2:
0m
. Ta có:
( )
2
32 1y mx mx m m
= ++
.
Hàm s đồng biến trên
'( ) 0 fx x ∀∈
( )
22
3 10
30
m mm
m
∆=
>
( )
2
43 0
0
mm
m
−≤
>
4
4
3
3
0
m
m
m
⇔≥
>
Câu 9: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để m s
( )
32
2 35
3
m
y x mx m x= ++
đồng
biến trên
.
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
4 35y mx mx m
= ++
.
Vi
00am=⇔=
50y
⇒=>
. Vy hàm s đồng biến trên
.
Vi
00am≠⇔
. Hàm s đã cho đồng biến trên
khi và ch khi
0
0,
0
a
yx
>
∀∈
∆≤
( ) ( )
2
0
2 3 50
m
m mm
>
+≤
2
0
0
05
05
50
m
m
m
m
mm
>
>
⇔<

≤≤
−≤
.
{ }
0;1; 2;3; 4; 5mm∈⇒
.
Câu 10: Tìm tt c các giá tr ca
m
để m s
(
) ( )
32
1 3 1 32ymx mxx= ++
đồng biến biến trên
?
A.
12m<≤
. B.
12m<<
. C.
12m≤≤
. D.
12m≤<
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
2
3 1 6 13y mx mx
= −+
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 5
Hàm s đã cho đồng biến trên
khi và ch khi
0,yx
∀∈
10
10
0
m
m
−=
−>
∆≤
( ) ( )
2
1
1
91910
m
m
mm
=
>
−≤
1
1
12
m
m
m
=
>
≤≤
12m⇔≤
.
Câu 11: S giá tr nguyên ca
m
để hàm s
23 2
(4 ) ( 2) 1y mx m x xm
= + ++
( )
1
đồng biến trên
bng.
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
TH1:
2
40 2mm
=⇔=±
.
2
m
=
:
(
)
11
yx
⇔=+
hàm s luôn tăng trên
2m⇒=
.
2m =
:
( )
2
1 43y xx = +−
là hàm s bậc hai nên tăng trên khoảng
1
;
8

−∞


, gim trên
khong
1
;
8

+∞


2m⇒=
.
TH2:
2
40m−≠
.
( )
( )
22
34 2 2 1y mx m x
=− + −+
.
( )
( )
2
2
2 34mm
∆=
2
4 48mm= −−
.
hàm s đồng biến trên
0yx
∀∈
.
2
2
40
4 4 80
m
mm
−>
−≤
( )
[ ]
2; 2
1; 2
m
m
∈−
∈−
[
)
1; 2m ∈−
.
m
1
m⇒=
;
0
m =
;
1m =
.
Vy có
4
giá tr nguyên ca
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 12: S các giá tr nguyên ca tham s
m
trong đoạn
[ ]
100;100
để m s
( )
32
13y mx mx m x= + ++
nghch biến trên
là:
A.
200
. B.
99
. C.
100
. D.
201
.
Li gii
Trưng hp 1:
0m =
. Ta có:
3yx=
10y
= >
vi mi
x
nên hàm s luôn đồng biến trên trên
.
Do đó loại
0m =
.
Trưng hp 2:
0m
. Ta có:
2
32 1y mx mx m
= + ++
,
( )
2
2 3 23m mm m
∆= =
Hàm s nghch biến trên
khi và ch khi
0y
vi mi
x
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 6
0
0
m <
∆≤
(
)
0
2 30
m
mm
<
−≤
0
2 30
m
m
<
−≥
3
2
m ≤−
.
m
là s nguyên thuc đon
[ ]
100;100
nên
{ }
2; 3;...; 99; 100m ∈−
.
Vy có
99
giá tr
m
.
Câu 13: Tng bình phương ca tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
23 2
3 12 3 2 2y m x m xx= + −+
nghch biến trên
là?
A.
9
. B.
6
. C.
5
. D.
14
.
Li gii
Chn C
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
( )
(
)
22
9 4 6 21
y m x mx
= + −−
.
Hàm s nghch biến trên
'0yx ∀∈
TH1:
2
40 2mm−= =±
.
+ Vi
2m =
ta có
' 10y =−≤
x∀∈
nên
2m
=
tha mãn.
+ Vi
2
m =
ta có
1
' 24 1 0
24
yx x=− ≥−
nên loi
2
m =
.
TH2:
2
40 2mm ≠±
. Ta có
( )
(
)
( )
{ }
2
2
'2
9 40
22
' 0, 0 2 0;1
02
9 2 9 40
m
am
m
yx m m
m
mm
= −<
−< <
< →

≤≤
∆= +
Vy
{ }
22 2
0 ; 1; 2 0 1 2 5m ++ =
.
Câu 14: Hi có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
( )
( )
23 2
1 14ym x m xx
= + −+
nghch biến trên
khong
( )
;
−∞ +∞
.
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
22
3 1 2 11y m x mx
= + −−
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
; 0,
yx
−∞ +∞
( )
( )
22
3 1 2 1 1 0,m x mx x + ∀∈
.
* Trường hp 1:
2
10 1mm−= =±
.
+ Vi
1m =
, ta được
1 0, x ∀∈
, suy ra
1m =
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 7
+ Vi
1
m =
, ta được
1
4 10
4
xx
−≤
, suy ra
1m =
.
* Trường hp 2:
2
10 1mm ≠±
.
Ta có
( )
( )
2
22 2 2
1 3 1 2 13 3 4 2 2m m mm m mm
=+ =−++ = −−
.
Để
2
2
11
10
1
0, 1
1
2
1
4 2 20
2
m
m
yx m
m
mm
−< <
−<

⇔− <

−≤
−≤
.
Tng hp li, ta có tt c giá tr
m
cn tìm là
1
1
2
m−≤
.
m
, suy ra
{ }
0;1m
, nên có 2 giá tr nguyên ca tham s
m
.
Xét hàm s nht biến
()
ax b
y fx
cx d
+
= =
+
c 1. Tp xác định:
\
d
D
c

= −⋅


c 2. Tính đạo hàm
2
..
()
()
ad bc
y fx
cx d
′′
= =
+
+ Để
()fx
đồng biến trên
( ) 0, . . 0 ?D y f x x D ad bc m
′′
= > ∀∈ >
+ Để
()fx
nghch biến trên
( ) 0, . . 0 ?
D y f x x D ad bc m
′′
= < ∀∈ <
Lưu ý: Đối vi hàm phân thc thì không có du
""
=
xy ra ti v trí
.y
Câu 15: Có tt c bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
( )
12mx
y
xm
+−
=
đồng biến trên tng khong xác
định ca nó?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Li gii
TXĐ:
{ }
\Dm=
( )
2
2
2mm
y
xm
−+
=
.
Để hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định ca ta cn tìm
m
để
0
y
trên
( )
;m
−∞
( )
;m +∞
và du
""
=
ch xy ra ti hu hạn điểm trên các khoảng đó
ĐK:
2
20mm +>
2 1.m⇔− < <
m
nên
1,m =
0
.
Câu 16: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
4
xm
y
x
+
=
+
đồng biến trên tng khong
xác định ca nó?
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
TXĐ:
{ }
\4D =
,
( )
2
2
4
4
m
y
x
=
+
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 8
Để m s đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó thì
2
4 02 2mm > ⇔− < <
.
Do đó có
3
giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn.
Câu 17: Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
1
xm
y
x
+−
=
+
nghch biến trên các khong mà nó
xác đnh?
A.
1m
. B.
3m ≤−
. C.
3m <−
. D.
1m <
.
Li gii
Vi
1
m =
thì hàm s là hàm hng
( )
1x ≠−
nên không nghch biến.
Ta có
( )
2
1
,
1
m
y
x
=
+
1x ≠−
.
Hàm s nghch biến trên tng khong ca tp xác đnh khi và ch khi
0,y
<
1x ≠−
1m
⇔<
.
Câu 18: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
4
mx
y
xm
=
nghch biến trên tng khong
xác định ca nó.
A.
2
2
m
m
≤−
. B.
22m−< <
. C.
2
2
m
m
<−
>
. D.
22m−≤
.
Li gii
Tập xác định
( ) ( )
;;D mm= −∞ +∞
.
Ta có
(
)
2
2
44
'
mx m
yy
xm
xm
−+
= ⇒=
. Vì hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó
nên
2
2
40
2
m
m
m
<−
+<
>
.
Câu 19: Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hàm s
2
2
mx
y
xm
=
đồng biến trên mi khoảng xác định
A.
2
2
m
m
≤−
. B.
22m
−< <
. C.
2
2
m
m
<−
>
. D.
22m−≤
.
Li gii
Ta có:
( )
2
2
2
4m
y
xm
+
=
,
2
m
x∀≠
Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định khi
2
20 24mm ⇔− <> <+
.
DẠNG 2. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ NHẤT BIẾN ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG CHO TRƯỚC
Câu 20: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
4
=
mx
y
xm
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
A.
(
]
2;1
. B.
( )
2; 2
. C.
(
]
2; 1−−
. D.
( )
2; 1−−
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 9
Chn C
Đạo hàm
( )
2
2
4
0,
−+
= > ∀≠
m
y xm
xm
.
Do đó hàm số đồng biến trên
(
)
1;
+∞
khi
( )
( ) ( )
22
40 40
0, 1;
0, 1; , 1;

+> +>

> +∞

+∞ +∞


mm
yx
xm x x m x
22
21
1
−< <
< ≤−
≤−
m
m
m
.
Câu 21: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
1
4
mx
y
mx
=
nghch biến trên khong
1
;
4

−∞


.
A.
2m >
. B.
12m
≤<
. C.
22m−< <
. D.
22m−≤
.
Li gii
Chn B
Tập xác định:
\
4
m
D

=


.
Ta có
( )
2
2
4
4
m
y
mx
=
.
Hàm s nghch biến trên khong
1
;
4

−∞


khi và ch khi
2
40
22
1
1
;
44
44
m
m
m
m
−<
−< <



−∞



22
12
1
m
m
m
−< <
⇒≤ <
.
Vy
12m≤<
.
Câu 22: Cho hàm s
23mx m
y
xm
−+
=
+
vi
m
là tham s. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca
m
để hàm s nghch biến trên khong
( )
2;+∞
. Tìm s phn t ca
S
.
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Điu kiện xác định:
xm≠−
.
Ta có:
( )
2
2
23mm
y
xm
+−
=
+
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 10
Để m s nghch biến trên khong
( )
2;+∞
thì:
(
)
0; 2 ;
yx
xm
< +∞
≠−
2
2 30
2
mm
m
+ −<
−≤
31
2
m
m
−< <
≥−
21m⇔− <
.
Vy giá tr nguyên ca
m
{ }
2; 1;0S =−−
.
Câu 23: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
18
4
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
2; +∞
?
A. Vô s. B.
0
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Điu kin
4
xm≠−
.
Ta có
18
4
x
y
xm
+
=
+
( )
2
4 18
4
m
y
xm
⇒=
+
.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
2; +∞
( )
9
0
4 18 0
19
2
4 2;
42 1
22
2
m
y
m
m
m
m
m
<
<
−<

⇔− <

+∞
−≤
≥−
.
m
nên
{ }
0;1; 2;3; 4m
. Vy có 5 giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
18
4
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
2; +∞
.
Câu 24: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để m s
9
4
mx
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
0; 4
?
A.
5
. B.
11
. C.
6
. D.
7
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
4
m
x ≠−
.
Ta có:
( )
2
2
36
'
4
m
y
xm
=
+
.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
0; 4
( )
' 0, 0; 4yx < ∀∈
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 11
( )
2
36 0
0; 4
4
m
m
−<
−∉
66
0
4
4
4
m
m
m
−< <
−≤
−≥
66
06
0
16
m
m
m
m
−< <
⇔≤ <
≤−
.
m
nên
{ }
0,1, 2,3, 4, 5m
.
Vy có
6
giá tr
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 25: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
34mx m
y
xm
−+ +
=
nghch biến trên
khong
( )
1; +∞
A.
14m−< <
. B.
11m−<
. C.
1
4
m
m
<−
>
. D.
14m≤<
.
Li gii
Chn B
( )
2
2
34mm
y
xm
−−
=
Để m s nghch biến trên khong
(
)
1; +∞
thì
( )
0, 1;yx
< +∞
.
( )
(
)
2
3 40
1; 4
11
1;
1
mm
m
m
m
m
−<
∈−

⇔− <

+∞
.
Câu 26: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
(
)
2020; 2020m ∈−
sao cho hàm s
3 18x
y
xm
+
=
nghch
biến trên khong
( )
;3−∞
?
A.
2020
. B.
2026
. C.
2018
. D.
2023
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
xm
nên
( )
;3m −∞
( )
2
3 18 3 18
'
xm
yy
xm
xm
+ −−
= ⇒=
Để m s
3 18x
y
xm
+
=
nghch biến trên khong
( )
;3−∞
thì
3 18 0 6mm < >−
( )
2020; 2020m ∈−
( )
;3m −∞
nên
[ ]
2; 2020m ∈−
Vy có 2023 giá tr
m
nguyên tho mãn.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 12
Câu 27: Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
4
2
x
y
xm
+
=
nghch biến trên khong
( )
3; 4
.
A. Vô s. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Tập xác định
\
2
m
D

=


.
( )
2
8
2
m
y
xm
+
=
Hàm s nghch biến trên
( )
3; 4
( )
( )
( )
2
8
0 3; 4 0 3; 4
2
m
yx x
xm
+
< ∈− < ∈−
( )
( )
8
80
86
3
2
8
3; 4
2
4
2
m
m
m
m
m
m
m
>−
+<
< ≤−
≤−
⇔⇔

∉−

.
Do
m
nguyên âm nên
{
}
7; 6m ∈−
, gm
2
giá tr tha mãn.
Câu 28: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4mx
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
0; +∞
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn B
TXĐ:
D =
{ }
m
Ta có
( )
2
2
4m
y
xm
=
+
.
Hàm s nghch biến trên khong
( )
0; +∞
khi và ch khi
( )
0, 0
0;
yx
m
< ∀>
+∞
2
22
40
02
0
0
m
m
m
m
m
−< <
−<
⇔≤ <

−≤
.
Vy s giá tr nguyên ca tham s
m
2
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 13
DẠNG 3. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ BẬC 3 ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG CHO TRƯỚC
Câu 29: Cho hàm s
32
34y x x mx=+ −−
. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để m s đồng biến
trên khong
( )
;0
−∞
A.
(
)
1; 5
. B.
(
]
;3
−∞
. C.
(
]
;4−∞
. D.
( )
1;
+∞
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
36y x xm
= +−
.
Để m s đồng biến trên khong
( )
;0−∞
thì
(
)
0, ;0yx
−∞
( )
2
3 6 0, ;0
x xm x
+ −∞
( )
2
3 6 , ;0m x xx + −∞
.
Đặt
( )
2
36gx x x= +
, hàm s
( )
gx
có bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta có
( )
2
3 6 , ;0m x xx + −∞
3m ≤−
.
Câu 30: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
3
2
( ) 7 14 2
3
mx
y f x mx x m= = + + −+
gim trên na khong
[1; )+∞
?
A.
14
;
15

−∞

. B.
14
2;
15

−−


. C.
14
;
15

+∞

. D.
14
;
15

−∞


.
Li gii
Chn A
Tập xác định
D =
, yêu cu của bài toán đưa đến gii bất phương trình
2
14 14 0, 1mx mx x+ + ∀≥
, tương đương với
2
14
()
14
gx m
xx
=
+
D dàng có được
()gx
là hàm tăng
[
)
1;x +∞
, suy ra
1
14
min ( ) (1)
15
x
gx g
= =
Kết lun:
1
14
min ( )
15
x
gx m m
⇔−
Câu 31: Xác đnh các giá tr ca tham s m để hàm s
32
3y x mx m=−−
nghch biến trên khong
( )
0;1 ?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 14
A.
0
m
. B.
1
2
m <
. C.
0m
. D.
1
2
m
.
Li gii
Chn D
2
2
'3 6 0
0
xm
y x mx
x
=
=−=
=
Hàm s
32
3y x mx m
=−−
nghch biến trên khong
( )
1
0;1 2 1
2
mm ≥⇔
Câu 32: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx=+ −+
đồng biến trên khong
( )
;0−∞
.
A.
0m
. B.
2m
≥−
. C.
3m ≤−
. D.
1m ≤−
.
Li gii
Chn C
Tập xác định:
D
=
.
Đạo hàm:
2
36y x xm
= +−
.
Hàm s đồng biến trên khong
(
)
;0−∞
khi và ch khi
0y
,
0
x
∀<
2
36 0x xm + −≥
,
0x
∀<
.
Cách 1:
2
36 0x xm+ −≥
,
0x∀<
2
36x xm +≥
,
0x∀<
.
Xét hàm s
( )
2
36fx x x= +
trên khong
( )
;0
−∞
, ta có:
( )
66fx x
= +
. Xét
(
)
0
fx
=
6 60x +=
1
x⇔=
. Ta có
( )
13f −=
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, ta có:
3m ≤−
.
Cách 2:
Ta có
93m
∆= +
.
Nếu
03m
≤−
thì
0y
x∀∈
0y
⇒≥
0x∀<
.
Nếu
0
∆>
thì
y
có hai nghim phân bit
12
,xx
. Khi đó để
0y
0x∀<
thì ta phi có
12
0 xx≤<
. Điều này không th xy ra vì
12
20Sxx= + =−<
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 15
Vy
3m ≤−
.
Cách 3:
Phương án B: Với
3m =
ta có
( )
3
32
3 31 1yx x x x= + + += +
. Khi đó
( )
2
310yx
= +≥
x
.
Suy ra hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−∞
. Vậy B là đáp án đúng.
Câu 33: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 22
39=−−y x mx m x
nghch biến trên
khong
( )
0;1
.
A.
1
1
3
−< <
m
. B.
1
3
>m
.
C.
1<−m
. D.
1
3
m
hoc
1≤−m
.
Li gii
Chn D
Tập xác định
=
D
.
22
36 9
=−−y x mx m
;
2 22 2
03690 230
3
=
= =⇔− =
=
xm
y x mx m x mx m
xm
.
Nếu
30−= =mmm
thì
0;
∀∈yx
nên hàm s không có khong nghch biến.
Nếu
30−< >mmm
thì hàm s nghch biến trên khong
( )
;3
mm
.
Do đó hàm số nghch biến trên khong
( )
0;1
0
1
31
3
−≤
⇔≥
m
m
m
.
Kết hp vi điu kin ta đưc
1
3
m
.
Nếu
30−> <mmm
thì hàm s nghch biến trên khong
( )
3;mm
.
Do đó hàm số nghch biến trên khong
( )
0;1
30
1
1
≤−
−≥
m
m
m
.
Kết hp vi điu kin ta đưc
1≤−m
.
Vy hàm s nghch biến trên khong
( )
0;1
khi
1≤−m
hoc
1
3
m
.
Câu 34: Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
32
1
21 2
3
y x mx m x m= + −+
nghch biến trên
khong
( )
2; 0 .
.
A.
0m =
. B.
1m >
. C.
1
2
m ≤−
. D.
1
2
m <−
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 16
Chn C
Ta có:
2
2 2 1.y x mx m
= +−
Cho
2
1
0 2 2 10 .
21
x
y
x mx m
xm
=
= + −=
=
.
Nếu
12 1m≤−
thì ta có biến đổi
01 2 1y xm
⇔≤
.
.
Xét
2 11m −<
ta có biến đổi
[ ]
0 2 1; 1y xm
⇔∈
.
.
Vy, m s nghch biến trên khong
( )
2; 0
thì
( )
[ ]
2; 0 2 1; 1m−⊂
.
1
212 .
2
mm ≤− ≤−
.
Câu 35: Tìm tt c các giá tr
m
để hàm s
32
32y x x mx= ++
tăng trên khoảng
( )
1; +∞
.
A.
3m <
. B.
3m
. C.
3m
. D.
3m
.
Li gii
Chn B
Đạo hàm :
2
36y x xm
= −+
YCBT
( )
0, 1;yx
+∞
.
( ) ( )
22
3 6 0, 1; 3 6 , 1;x xm x m x x x + +∞ + +∞
Xét hàm s:
( ) ( ) ( ) ( )
2
3 6 , 1; 6 6 0 1fx x xx fx x fx x
′′
= + ∈+ =−+ ==
.
( )
lim
x
fx
+∞
= −∞
,
( )
13f =
. Do đó :
( ) ( )
, 1; 3m fx x m +∞
.
Câu 36: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để m s
( )
32
61y x mx m x= −− +
đồng biến trên
khong
( )
0; 4
là:
A.
( )
;3−∞
. B.
(
]
;3−∞
. C.
[ ]
3; 6
. D.
(
]
;6−∞
.
Li gii
Chn B
( )
2
32 6y x mx m
= −−
. Để m s đồng biến trên khong
( )
0; 4
thì:
0y
,
( )
0; 4x∀∈
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 17
tc là
( )
( )
2
3 2 6 0 0; 4x mx m x ∀∈
( )
2
36
0; 4
21
x
mx
x
+
∀∈
+
Xét hàm s
( )
2
36
21
x
gx
x
+
=
+
trên
( )
0; 4
.
( )
( )
2
2
6 6 12
21
xx
gx
x
+−
=
+
,
( )
( )
( )
1 0; 4
0
2 0; 4
x
gx
x
=
=
=−∉
Ta có bng biến thiên:
Vậy để
(
)
( )
2
36
0; 4
21
x
gx m x
x
+
= ∀∈
+
thì
3m
.
Câu 37: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
32
61y x x mx= ++
đồng biến trên
khong
( )
0;
+∞
?
A.
12m
. B.
12m
. C.
0m
. D.
0m
.
Li gii
Chn A
Cách 1:Tập xác định:
D
=
. Ta có
2
3 12y x xm
=−+
Trưng hp 1:
Hàm s đồng biến trên
0,
yx
∀∈
3 0( )
12
36 3 0
hn
m
m
>
⇔≥
−≤
Trưng hp 2: Hàm s đồng biến trên
( )
0; +∞
0y
⇔=
có hai nghim
12
,xx
tha
12
0xx<≤
Trưng hp 2.1:
0y
=
có nghim
0x =
suy ra
0m =
. Nghim còn li ca
0y
=
4x =
)
Trưng hp 2.2:
0y
=
có hai nghim
12
,xx
tha
12
0
00
0
xx S
P
∆>
< <⇔ <
>
36 3 0
4 0( )
0
3
m
vl
m
−>
⇔<
>
không có
m
.Vy
12m
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 18
Cách 2:Hàm s đồng biến trên
( )
0; +∞
2
12 3 ( ), (0; )m xxgxx = +∞
.
Lp bng biến thiên ca
()gx
trên
(
)
0; +∞
.
Câu 38: Tìm
m
để hàm s
32
33 1
y x x mx m=−+ + +−
nghch biến trên
( )
0; +∞
.
A.
1m ≤−
. B.
1m
. C.
1m <
. D.
1m >−
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
22
3 63 3 2y x x m x xm
= + + =−+ +
.
Vì hàm s liên tc trên na khong
[
)
0; +∞
nên hàm s nghch biến trên
( )
0; +∞
cũng tương
đương hàm số nghch trên
[
)
0; +∞
khi ch khi
[
)
0, 0,yx
+∞
.
[
) ( )
[
)
( )
[
)
( )
22
0;
2 0 0; 2 0;
min 1 1
x x m x m x x fx x
m fx f
+∞
+ + +∞ = +∞
⇔≤ = =
.
Câu 39: Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
( ) (
)
32
3 2 1 12 5 2yx m x m x= + + ++
đồng biến trên khong
( )
2; +∞
. S phn t ca
S
bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Tập xác định
D =
.
( )
2
3 6 2 1 12 5yx mxm
= ++ +
.
Hàm s đồng biến trong khong
( )
2;
+∞
khi
0y
,
( )
2;x +∞
( )
2
3 6 2 1 12 5 0x mxm
+ + +≥
,
( )
2;x +∞
.
(
)
2
3 6 2 1 12 5 0
x mxm + + +≥
(
)
2
3 65
12 1
xx
m
x
−+
⇔≤
Xét hàm s
( )
( )
2
3 65
12 1
xx
gx
x
−+
=
vi
( )
2;x +∞
.
( )
( )
2
2
3 61
0
12 1
xx
gx
x
−+
= >
vi
( )
2;x +∞
m s
( )
gx
đồng biến trên khong
( )
2; +∞
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 19
Do đó
(
)
m gx
,
( )
2;x +∞
( )
2mg⇒≤
5
12
m⇔≤
.
Vy không có giá tr nguyên dương nào của
m
tha mãn bài toán.
Câu 40: . Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để m s
( )
32
61y x mx m x= −− +
đồng biến trên
khong
( )
0; 4
là:
A.
(
]
;6
−∞
. B.
(
)
;3
−∞
. C.
(
]
;3−∞
. D.
[
]
3; 6
.
Li gii
( )
2
32 6y x mx m
= −−
. Để m s đồng biến trên khong
( )
0; 4
thì:
0y
,
(
)
0; 4
x
∀∈
.
tc là
( )
( )
2
3 2 6 0 0; 4
x mx m x ∀∈
( )
2
36
0; 4
21
x
mx
x
+
∀∈
+
Xét hàm s
( )
2
36
21
x
gx
x
+
=
+
trên
(
)
0; 4
.
( )
( )
2
2
6 6 12
21
xx
gx
x
+−
=
+
,
( )
( )
( )
1 0; 4
0
2 0; 4
x
gx
x
=
=
=−∉
Ta có bng biến thiên:
Vậy để
(
) ( )
2
36
0; 4
21
x
gx m x
x
+
= ∀∈
+
thì
3m
.
Câu 41: Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
( ) ( )
32
12
6
33
f x x mx m x= ++ +
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
?
A. 9. B. 10. C. 6. D. 5.
Li gii.
Chn B
Ta có
( ) ( )
2
'26f x x mx m= ++
Hàm s
( ) ( )
32
12
6
33
f x x mx m x= ++ +
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
khi và ch khi
( ) ( )
' 0, 0;fx x +∞
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 20
Xét hàm s
(
)
( )
2
'26
y f x x mx m= = ++
trong 3 trường hp:
Trưng hp 1:
0m =
( )
2
' 6 0,y fx x x= = + > ∀∈
. Lúc này hàm số
(
)
fx
đồng biến trên
nên cũng đồng biến
trên
( ) ( )
0; 1+∞
.
Trưng hp 2:
0m <
, ta có bng biến thiên ca hàm s
( ) ( )
2
'26y f x x mx m= = ++
như
sau:
( )
(
)
60
' 0, 0; 6 0
0
m
fx x m
m
+≥
+∞ <
<
( )
2
.
Trưng hp 3:
0
m
>
, ta có bng biến thiên ca hàm s
( ) ( )
2
'26y f x x mx m= = ++
như
sau:
( ) ( )
2
60
' 0, 0; 0 3
0
mm
fx x m
m
+ +≥
+∞ <
>
(
)
3
.
T
( ) ( )
1,2
( )
3
suy ra có 10 giá tr nguyên ca
m
để m s
( )
( )
32
12
6
33
f x x mx m x= ++ +
đồng biến trên khong
(
)
0; +∞
.
Câu 42: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
6 49 4yx x m x=−− + +
nghch biến
trên khong
( )
;1
−∞
A.
3
;
4

−∞

. B.
3
;
4

+∞

. C.
[
)
0; +∞
. D.
(
]
;0−∞
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
3 12 4 9y x xm
=−− +−
.
Ycbt
( )
2
3 12 4 9 0, ; 1x xm x + −∞
( )
( )
2
3
4 3, ; 1
4
m xx x + + −∞
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 21
( ) ( )
2
3
2 1, ; 1
4
mx x

+ −∞

(
)
(
)
2
;1
33
min 2 1
44
x
mx
−∞


⇔≤ + =



.
Câu 43: Cho hàm s
( ) ( )
3
2
1 3 11
3
x
y mx mx=−− + +
. S các giá tr nguyên ca
m
để hàm s đồng
biến trên
( )
1;
+∞
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Li gii
Chn C
Ta có:
( ) ( )
2
2 13 1yx m x m
= −+
.
Ycbt
( ) (
) ( )
2
2 1 3 1 0, 1;x mxm x
+ +∞
( ) (
)
2
2
1 3 1 54m m mm
∆= = +


.
Trưng hp 1:
[ ]
2
0 5 4 0 1; 4
mm m
≤⇔ +≤⇔
. Ta được 4 giá tr nguyên ca
m
.
Trưng hp 2:
2
1
0 5 40
4
m
mm
m
<
>⇔ +>⇔
>
. Khi đó phương trình
( ) ( )
2
2 1 3 10x mx m + −=
có hai
nghim phân bit
12
1xx<≤
( ) ( )
( )( )
12
12
1 10
1 10
xx
xx
−+ <
−≥
( )
( )
12
12 1 2
20
10
xx
xx x x
+ −<
+ +≥
( )
( ) ( )
2 1 20
3 1 2 1 10
m
mm
−<
−− −+
02m⇔≤ <
.
Kết hp vi điu kin ta đưc
01
m≤<
. Khi đó có 1 giá trị nguyên ca
m
.
Vy có 5 giá tr nguyên ca
m
.
Câu 44: S giá tr nguyên thuc khong
( )
2020; 2020
ca tham s
m
để hàm s
32
3 2019y x x mx= −+
đồng biến trên
( )
0; +∞
A.
2018
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2017
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
36y x xm
= −−
.
Hàm s đồng biến trên khi
( ) (
)
2
0, 0; 3 6 0, 0;y x x xm x
+∞ +∞
( ) ( )
2
3 6 , 0; 1x xm x
−≥∀∈+
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 22
Xét hàm s
( )
2
36fx x x=
trên
( )
0; +∞
Ta có
( )
( )
6 6, 0 1.fx x fx x
′′
= =⇔=
Do đó
( )
( ) ( )
0;
min 1 3fx f
+∞
= =
( )
1 3.m ≤−
Kết hp vi gi thiết ta đưc
(
]
2020; 3m ∈−
. Nên có 2017 s nguyên tha mãn
Vy Chn D
Câu 45: Cho hàm s
(
) ( )
(
)
3 22
1 2 32 2fx x m x m m x=−+ + +
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s
m
sao cho hàm s đã cho đng biến trên khong
( )
2; +∞
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn C
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
3 22 2 2
1 2 32 2 3 2 1 2 32fxxmx mm x fx x mxmm
=+ −+ + = + −+
Nhn xét
2
2 3 2 0 mm m +> ∀∈
nên
(
) ( )
( )
22
3 2 1 2 3 20
fx x m x m m
= + +=
luôn có hai nghim phân bit vi mi
m
Do đó hàm s đã cho đng biến trên khong
( )
2; +∞
khi và ch khi
( )
0fx
vi mi
( )
2;x +∞
Điu này xy ra khi
( )
( )
( )
2
12
3. 3.4 4 1 2 3 2 0
3. 2 0
2
2
2
m mm
f
S
xx

+− +


<<
<
( )
2
3
2 60
2
3
2
2
1
2
2
5
3
mm
m
m
m
m
+≥
−≤

⇔−

+
<

<
Do
m
nguyên nên
{ }
2; 1; 0;1m ∈−
.
Câu 46: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
( )
2020;2020
sao cho hàm s
32
22y x mx x=++
đồng biến trên khong
( )
2; 0
. Tính s phn t ca tp hp
S
.
A.
2025
. B.
2016
. C.
2024
. D.
2023
.
Li gii
Chn C
Ta có
32 2
2 2 62 2y x mx x y x mx
= + + ⇒= + +
.
Hàm s đã cho đồng biên trên khong
( ) ( )
2
2; 0 6 2 2 0, 2; 0y x mx x
= + + ∈−
( )
1
3 , 2; 0mx x
x
≤−
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 23
Xét hàm s
(
)
( )
1
3 , 2; 0gx x x
x
= ∈−
( ) (
)
22
1 13
3 03 0
3
gx gx x
xx
′′
=−+ = −+ = =±
.
Bng biến thiên
x
2
3
3
0
( )
gx
0
+
0
( )
gx
13
2
+∞
23
T bng biến thiên suy ra
23m ≤−
. Mà
( )
, 2020; 2020mm ∈−
nên
{ }
2019; 2018;...; 4m ∈−
.
Vy có 2016 giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
( )
2020;2020
sao cho hàm s
32
22
y x mx x=++
đồng biến trên khong
( )
2; 0
.
Câu 47: Vi mi giá tr
m ab
,
( )
,ab
thì hàm s
32
2 25
y x mx x= ++
đồng biến trên khong
( )
2;0
. Khi đó
ab
bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
62 2y x mx
=−+
.
Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;0
khi
( )
0, 2;0yx
∈−
( )
2
3 1 0, 2; 0x mx x + ∈−
2
1
31 3x mx x m
x
+≥ +
.
Xét hàm s
(
)
1
3fx x
x
= +
;
( )
2
22
13 1
3
x
fx
xx
=−=
;
( )
2
2
31 1
00
3
x
fx x
x
= =⇔=
Bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
.
T bng biến thiên để
( )
fx m
,
( )
2;0x∈−
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 24
thì
( )
( )
2;0
max 2 3fx m m
≥−
2
5
3
a
ab
b
=
−=
=
.
DẠNG 4. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ KHÁC ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG CHO TRƯỚC
Câu 48: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
25 3 2 2
11
10 20
53
f x m x mx x m m x= + −−
đồng biến trên
. Tng giá tr ca tt c các
phn t thuc
S
bng
A.
5
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Li gii
Ta có
( )
( ) ( ) ( )
( )
24 2 2 2 4 2
20 20 1 1 20 1f x m x mx x m m m x m x x
= + −− = −− −+ +
( )( )
( )
( )( ) ( )
22
11 1 11201mxxx mxx x= + +− ++ +
( ) ( )
( )
( )
22
1 1 1 1 20x m x x mx

= + + −+

( )
( )
( )
( ) (
)
22
1
0
1 1 1 20 0 *
x
fx
m x x mx
=
=
+− −+ =
Ta có
(
)
0fx
=
có mt nghiệm đơn là
1x
=
, do đó nếu
( )
*
không nhn
1x
=
là nghim
thì
( )
fx
đổi du qua
1
x =
. Do đó để
( )
fx
đồng biến trên
thì
( )
0,fx x
∀∈
hay
( )
*
nhn
1x =
làm nghim .
Suy ra
( )( ) ( )
22
1 1 1 1 1 1 20 0 4 2 20 0m m mm−− + −− + = + + =
.
Tng các giá tr ca
m
1
2
.
Câu 49: Tp hp các giá tr thc ca tham s m để m s
1
2
m
yx
x
= ++
đồng biến trên mi khong
xác định ca nó là
A.
[
)
0;1
. B.
(
]
;0−∞
. C.
[
) { }
0; \ 1+∞
. D.
( )
;0−∞
.
Li gii
• Tập xác định:
{ }
\2D =
.
Hàm s đã cho đồng biến trên mi khoảng xác định ca nó khi và ch khi:
' 0,y xD ∀∈
( )
2
1 0,
2
m
xD
x
∀∈
( )
2
2,m x xD ∀∈
Xét hàm s
( ) ( )
2
2fx x=
ta có:
( ) ( )
' 24 ' 0 2
fx x fx x= −⇒ = =
Bng biến thiên:
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 25
Vậy, để hàm s đã cho đồng biến trên mi khoảng xác định ca nó thì
0m
.
Câu 50: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để hàm s
cos 3
cos
x
y
xm
=
nghch biến trên khong
;
2
π
π



A.
03
1
m
m
≤<
≤−
. B.
03
1
m
m
<<
<−
. C.
3m
. D.
3m <
.
Li gii
Điu kin:
cos xm
. Ta có:
( ) ( )
22
( 3) ( 3)
.( s in ) .sin
cos cos
mm
y xx
xm xm
−+
= −=
−−
; s in 0
2
xx
π
π

⇒>


,
( )
2
cos 0, ; : cos
2
xm x x m
π
π

> ∀∈


.
Để m s nghch biến trên khong
;
2
π
π



0;
2
yx
π
π

< ∀∈


( )
3
30
30
03
1
co s ; 1; 0
1
0
2
m
m
m
m
m
xmx m
m
m
π
π
<
−<
−<
≤<

⇔⇔
≤−


∉−
≤−



.
Chú ý : Tp giá tr ca hàm s
cos , ;
2
y xx
π
π

= ∀∈


(
)
1; 0
.
Câu 51: Cho hàm s
(4 ) 6 3
6
−+
=
−+
mx
y
xm
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m trong khong
( )
10;10
sao cho hàm s đồng biến trên
( )
8; 5
?
A.
14
. B.
13
. C.
12
. D.
15
.
Li gii
Đặt
6tx=−−
( )
8; 5∈−x
( )
14; 1∈− t
6tx=−−
đồng biến trên
( )
8; 5
.
Hàm s tr thành
(4 ) 3mt
y
tm
−− +
=
−+
tập xác định
{ }
\
Dm=
2
2
43
'
()
mm
y
tm
−+
⇒=
−+
.
Để m s đồng biến trên khong
( )
14; 1−−
2
4 30
14
1
+>
≤−
≥−
mm
m
m
14
11
3
≤−
−≤ <
>
m
m
m
.
{ }
9, 8, 7, 6, 5, 4, 1, 0, 4, 5, 6, 7,8,9
m
=−−−−−−−
có 14 giá tr.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 26
Câu 52: Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để m s
4
13
42
y x mx
x
= +−
đồng biến trên
khong
( )
0;
+∞
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Tập xác định :
.D =
3
2
3
2
yxm
x
= ++
.
Ta có: hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
0; +∞
khi và ch khi
0y
vi
( )
0;x +∞
(
)
3
2
3
0, 0;
2
xm x
x
+ + +∞
(
)
3
2
3
, 0;
2
x mx
x
+ +∞
( )
( )
0;
Minm fx
+∞
⇔−
,vi
( ) ( )
3
2
3
1
2
fx x
x
= +
.
Cách 1:
Theo bất đẳng thc Cauchy ta có
( )
33
3
5
2 222 5
3 111 15
5
2 22222 22
xx
fx x
x xxx
=+=++++ =
.
Du bng xy ra khi và ch khi
1x =
. Do đó
( )
( ) ( )
0;
5
Min 2
2
fx
+∞
=
.
T
( )
1
( )
2
ta có
55
22
mm ≥−
. Do
m
nguyên âm nên
1m =
hoc
2m =
.
Vy có hai giá tr nguyên âm ca tham s
m
thỏa mãn điều kin bài ra.
Cách 2:
Xét hàm s
( ) ( )
3
2
3
, 0;
2
fx x x
x
= + +∞
.
Ta có
( ) ( )
2
3
3
3, 01fx x fx x
x
′′
= =⇔=
.
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta có
55
22
mm ≥−
. Do
m
nguyên âm nên
1m =
hoc
2m =
.
Vy có hai giá tr nguyên âm ca tham s
m
thỏa mãn điều kin bài ra.
Câu 53: Tìm
m
để hàm s
cos 2
cos
=
x
y
xm
đồng biến trên khong
0;
2



π
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 27
A.
2
2
≤−
m
m
B.
2>m
C.
0
12
≤<
m
m
D.
11
−< <m
Li gii
Chn C
Ta có
(
)
(
)
2
2
' . sin ,sin 0 0;
2
cos

= > ∀∈


m
y xx x
xm
π
.
Do đó: Hàm số nghch biến trên khong
0;
2



π
khi và ch khi
( )
20
2
cos 0 0; 0;1
2
−>
<

⇔⇔


∀∈


m
m
xm x m
π
0
12
≤<
m
m
.
Câu 54: Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
( )
42
39
2 15 3 1
42
y x x m xm= + + −+
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
?
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Li gii
Yêu cu bài toán
(
)
3
3 9 2 15 0 0;
y x xm x
= + + +∞
và du bng xy ra ti hu hn
điểm thuc
( )
0; +∞
( )
3
3 9 15 2 0;x x mx + +∞
.
Xét hàm s:
3
( ) 3 9 15gx x x= −+
trên
(
)
0; +∞
.
Ta có:
2
() 9 9gx x
=
( )
0gx
=
1
1( )
x
xl
=
=
.
Bng biến thiên:
T BBT ta có:
9
29
2
mm ≥−
Vy
{ 4; 3; 2; 1}m −−−−
.
Câu 55: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
3
3
1
mm
yx
x

đồng biến trên
tng khoảng xác định ca nó?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 28
Tập xác định
\1D 
.
2
3
3
1
mm
yx
x

2
2
2
31 3
1
x mm
y
x

.
Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định khi
0y
,
1x 
2
30mm
30m
.
Do
m
3;2;1;0m 
.
Vy có
4
giá tr nguyên ca
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 56: Tìm m đ hàm s
cos 2
cos
x
y
xm
=
nghch biến trên khong
0;
2
π



A.
2
m >
. B.
0
12
m
m
≤<
. C.
2m <
. D.
2
m
.
Li gii
Đặt
cos
tx=
.
Ta có:
sin 0, 0;
2

= < ∀∈


t xx
π
.
hàm s
cos=
tx
nghch biến trên khong
0;
2
π



.
Do đó hàm số
cos 2
cos
x
y
xm
=
nghch biến trên khong
0;
2
π



hàm s
2t
y
tm
=
đồng biến
trên khong
( )
0;1
.
Tập xác định
{ }
\Dm=
.
Hàm s
2
t
y
tm
=
đồng biến trên khong
( )
0;1
( )
( )
2
2
0, 0;1
= > ∀∈
m
yt
tm
.
20 2
12
11
0
00
mm
m
mm
m
mm
−> <

≤<

⇔⇔
≤≤




≤≤


.
Vy vi
0
12
m
m
≤<
thì hàm s
cos 2
cos
x
y
xm
=
nghch biến trên khong
0;
2
π



.
Câu 57: Có bao nhiêu s nguyên âm
m
để hàm s
( )
3
1
cos 4 cot 1 cos
3
y x xm x= −+
đồng biến trên
khong
( )
0;
π
?
A.
5
. B.
2
. C. vô s. D.
3
.
Li gii
- Ta có:
( )
2
2
4
cos .sin 1 .sin
sin
y xx m x
x
= + ++
3
2
4
sin .sin
sin
x mx
x
=++
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 29
- Hàm s đồng biến trên
( )
0;
π
khi và ch khi
0y
,
(
)
0;x
π
∀∈
3
2
4
sin .sin 0
sin
x mx
x
⇔++
,
( )
0;x
π
∀∈
2
3
4
sin
sin
xm
x
+ ≥−
,
(
)
0;
x
π
∀∈
(
)
1
.
- Xét hàm s:
( )
2
3
4
sin
sin
gx x
x
= +
, trên
(
)
0;
π
.
( )
4
12cos
2sin .cos
sin
x
gx x x
x
=
4
6
2 cos . sin
sin
xx
x

=


5
4
sin 6
2 cos .
sin
x
x
x
=
( )
0
2
gx x
π
=⇔=
( )
0;
π
.
Bng biến thiên:
- Do đó:
( )
( )
( )
0;
1 min
x
m gx
π
⇔−
5m⇔−
5m ≥−
.
Li do
m
nguyên âm nên
{ }
5;4;3;2;1
m −−−−−
. Vy có 5 s nguyên âm.
Câu 58: Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca
m
để hàm s
1
5
2
m
yx
x
=++
đồng biến trên
[
)
5;+∞
?
A.
10
. B.
8
. C.
9
. D.
11
.
Li gii
Tập xác định:
{ }
\2
D =
. Đạo hàm:
( ) ( )
2
22
1 43
1
22
m x xm
y
xx
++
=+=
−−
.
Xét hàm s
( )
2
43fx x x
=−+
trên
[
)
5;+∞
.
Đạo hàm:
( )
24fx x
=
. Xét
( )
02 1fx x y
=⇔==
. Ta có:
( )
58f =
.
Bng biến thiên:
Do
( )
2
20x −>
vi mi
[
)
5;x +∞
nên
0y
,
[
)
5;x
+∞
khi và ch khi
( )
fx m≥−
,
[
)
5;x +∞
. Da vào bng biến thiên ta có:
88mm ≥−
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 30
m
nguyên âm nên ta có:
{ }
8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1m
−−−−−−−
.
Vy có
8
giá tr nguyên âm ca
m
để hàm s
1
5
2
m
yx
x
=++
đồng biến trên
[
)
5;+∞
.
Câu 59: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
42
4
31
1
44
y xmx
x
= −−
đồng
biến trên khong
(
)
0; .
+∞
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii
Ta có
( )
3
5
1
32 1yx mx
x
= −+
.
Hàm s đồng biến trong khong
( )
0;
+∞
khi và ch khi
0y
vi
( )
0;x +∞
.
( )
2
6
1
0 2 13y mx
x
≥⇔ +
.
Xét
( )
2
6
1
3gx x
x
= +
vi
( )
0;x +∞
. Ta có
( )
7
6
6gx x
x
=
;
( )
01gx x
=⇔=
Bng biến thiên:
( ) (
) ( )
21 214 3m gx m m−≤ −≤
.
Vì m nguyên dương nên
{ }
1, 2, 3m
.
Vy có
3
giá tr
m
nguyên dương thỏa mãn bài toán.
Câu 60: Có bao nhiêu giá tr nguyên
( )
10;10m ∈−
để hàm s
(
)
24 2
24 1 1
y mx m x= −+
đồng biến trên
khong
( )
1; +∞
?
A.
15
. B.
6
. C.
7
. D.
16
.
Li gii
+ Vi
0m =
, hàm s tr thành
2
21yx= +
đồng biến trên
( )
0; +∞
nên hàm s cũng đồng biến
trên khong
( )
1; +∞
, do đó
0m =
tha mãn.
+ Vi
0m
, hàm s đã cho làm hàm số trùng phương với h s
2
0am= >
.
( )
23
4 44 1y mx m x
= −−
( )
22
4 41x mx m= −+
,
2
2
0
0
41
x
y
m
x
m
=
=
=
.
Để hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +∞
thì phương trình
2
2
41m
x
m
=
vô nghim hoc có hai
nghim phân bit
1
x
,
2
x
sao cho
12
11xx−≤ <
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 31
2
4 10
4 10
41
1
m
m
m
m
−≤
−>
2
1
4
1
4
4 10
m
m
mm
>
+ −≤
1
4
1
23
4
23
m
m
m
< <−
>+
.
Vậy điều kiện để hàm s đồng biến trên
( )
1; +∞
( ) ( )
;2 3 2 3;m −∞ + +∞
.
m
nguyên,
( )
10;10m ∈−
nên
{ }
9; 8;...;0; 4;5;...;9m ∈−
, có
16
giá tr.
Câu 61: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
[
]
2018; 2018m ∈−
để hàm s
2
11y x mx= +−
đồng biến trên
.
A.
2017
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2018
.
Li gii
TXĐ
:
D =
.
2
1
x
ym
x
=
+
.
Hàm s đồng biến trên
0y
⇔≥
,
x∀∈
2
1
x
m
x
⇔≤
+
,
x∀∈
( )
1
.
Xét
(
)
2
1
x
fx
x
=
+
trên
.
(
)
lim 1
x
fx
−∞
=
;
( )
lim 1
x
fx
+∞
=
.
( )
( )
22
1
11
fx
xx
=
++
0>
,
x∀∈
nên hàm s đồng biến trên
.
Ta có:
2
1
x
m
x
+
,
x∀∈
1m ≤−
.
Mt khác
[
]
2018; 2018
m ∈−
[ ]
2018; 1m ∈−
.
Vy có
2018
s nguyên
m
tho điều kin.
Câu 62: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2
1
x xm
y
x
++
=
nghch biến trên khong
(1; 3)
và đồng biến trên khong
(4; 6)
.
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
2
22
( 1)
xx m
y
x
−−
=
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 32
Hàm s nghch biến trên khong
(1; 3)
và đồng biến trên khong
(4; 6)
khi và ch khi
0, (1; 3)
0, (4; 6)
yx
yx
∀∈
∀∈
22
22
2 2 0, (1; 3) 2 2, (1; 3)
2 2 0, (4; 6) 2 2, (4; 6)
xx m x mxx x
xx m x mxx x

∀∈ ∀∈

⇔⇔

∀∈ ∀∈


Xét hàm s
2
() 2 2, () 2 2gx x x g x x
=−− =
ta có bng biến thiên ca
()gx
như sau
T bng biến thiên ca
()gx
ta có
(*) 3 6
m⇔≤
, và vì
m
là s nguyên nên chn
{ }
3; 4; 5; 6m
. Vy có 4 giá tr nguyên ca
m
tha mãn bài toán.
Câu 63: Có bao nhiêu s nguyên m để hàm s
( )
( )
2020 2 sinf x m x co s x x x= +− +
nghch biến trên
?
A. Vô s. B. 2. C. 1. D. 0.
Li gii
Chn C
Ta có:
Hàm s
( ) ( )
2020 2 sinf x m x cosx x x
= +− +
nghch biến trên
khi và ch khi
( ) (
)
0 2sin 1 1 0f x x m x cosx x
∀∈ + + ∀∈
( )
2 sin 1 1 ;m x cosx m x + ∀∈
Ta li có:
( )
( )
2 22 2
2 sin 4 1 sin 4 1m x co s x m x co s x m+≤ + + = +
2
2 sin 4 1m x co s x m +≤ +
. Du bng xy ra khi
2 sinm cosx x=
Do đó
( )
2
2 22
10 1
2
1 4 11 0
3
4 11 2 3 2 0
mm
mm m
m mm m m
−≥

+ ≤−

+≤− + +

CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 33
Câu 64: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
32
12 2y x mx x m= ++
luôn đồng biến
trên khong
( )
1; +∞
?
A.
18
. B.
19
. C.
21
. D.
20
.
Li gii
Chn D
Xét
( )
32
12 2f x x mx x m= ++
. Ta có
( )
2
3 2 12f x x mx
=−+
(
)
1 13
fm= +
.
Để m s
32
12 2
y x mx x m
= ++
đồng biến trên khong
(
)
1;+∞
thì có hai trường hp sau
Trưng hp 1: m s
( )
fx
nghch biến trên
( )
1;+∞
( )
10f
.
Điu này không xy ra vì
( )
32
lim 12 2
x
x mx x m
+∞
+ + = +∞
.
Trưng hp 2: m s
( )
fx
đồng biến trên
( )
1;+∞
(
)
10f
.
( )
2
36
,1
3 2 12 0 , 1
2
13 0
13 *
mx x
x mx x
x
m
m
+ ∀>
+ ∀>
⇔⇔

+≥
≥−
.
Xét
(
)
36
2
gx x
x
= +
trên khong
( )
1; +∞
:
( )
2
36
2
gx
x
=
;
( )
2
36
0 02
2
gx x
x
= =⇒=
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra
36
,1
2
mx x
x
+ ∀>
6m⇔≤
.
Kết hp
( )
*
suy ra
13 6m
−≤≤
.
m
nguyên nên
{ }
13; 12; 11;...;5;6m ∈−
. Vy có
20
giá
tr nguyên ca
m
.
Câu 65: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc khong
( )
8;8
sao cho hàm s
3
23 2y x mx
=−+
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
?
A.
10.
B.
9.
C.
8.
D.
11.
Li gii
Chn B
3
() 2 3 2f x x mx=−+
2
'( ) 6 3fx x m=−+
Nếu
0 : '( ) 0,m fx x ∀⇒
m s
()fx
nghch biến trên ℝ.
Hàm s
()y fx=
đồng biến trên
( ) ( )
4
1; 1 0 0 .
3
f mm+∞
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 34
Nếu
0 : '( ) 0
2
m
m fx x> =⇔=±
Hàm s
()
y fx=
đồng biến trên
( )
3
1
2
1
0
2
2
2 ( )
1
2 ( )
2
4
1; 0 .
3
2 20
0
2
2
2
4
1
2
3
(1) 0
m
m
m
f
mL
m
mL
m
m
m
m
f
m
m
m
f
>

>
=



=
=
=

+∞ <


−≤




<
<
m
,
( ) { }
8;8 7; 6;...; 1;0;1 .mm∈−
Câu 66: Gi
T
là tp hp tt c các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
42
21y x mx=−+
đồng biến trên khong
( )
3; +∞
. Tng giá tr các phn t ca
T
bng
A.
9
. B.
45
. C.
55
. D.
36
.
Li gii
Chn B
+ Tập xác định:
D
=
.
+ Ta có
( )
32
44 4y x mx x x m
=−=
Theo đề
0m >
nên
0y
=
có 3 nghim phân bit
, 0,x mx x m=−==
.
Để m s đồng biến trên khong
( )
3; +∞
thì
( )
0, 3; 3 9yx m m
+∞
m
nguyên dương nên
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9m =
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 35
Vy Tng giá tr các phn t ca
T
bng
(
)
9
1 9 45
2
+=
.
Câu 67: Tìm tp hp tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2
sin
cos
mx
y
x
=
nghch biến trên
0;
6
π



.
A.
1m
. B.
2m
. C.
5
4
m
. D.
0m
.
Li gii
Chn C
Ta có
22 2
33
cos 2 sin 2sin 1 2 sin sin
cos cos
xmx x mx x
y
xx
+− +−
= =
Để m s nghch biến trên
0;
6
π



thì
0, 0;
6
yx
π

∀∈


2
sin 2 sin 1 0
xmx
+ −≤
,
0;
6
x
π

∀∈


, vì
3
cos 0, 0;
6
xx
π

> ∀∈


( )
1
Đặt
1
sin , 0;
2
x tt

=


.
Khi đó
( )
1
2
1
2 1 0, 0;
2
t mt t

+ ∀∈


2
11
, 0;
22
t
mt
t
+

∀∈


( )
2
Ta xét hàm
( )
2
11
, 0;
22
t
ft t
t
+

= ∀∈


Ta có
(
)
( )
2
2
21
1
0, 0;
42
t
ft t
t

= < ∀∈


.
Bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra
( )
5
2
4
m⇔≤
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 36
Câu 68: Cho hàm s
(
)
y fx=
đạo hàm
( )
2
3 6 4,fx x x x
= + + ∀∈
. Có tt c bao nhiêu giá tr
nguyên thuc
( )
2020; 2020
ca tham s
m
để hàm s
( ) ( ) ( )
24 5gx f x m x= +−
nghch
biến trên
( )
0; 2
?
A.
2008
. B.
2007
. C.
2018
. D.
2019
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( ) ( )
24gx f x m
′′
= −+
.
Hàm s
( ) (
) ( )
24 5gx f x m x
= +−
nghch biến trên
( )
0; 2
khi
( ) ( )
0, 0; 2gx x
∀∈
(
) (
) ( ) (
)
2
2 4 0, 0; 2 3 6 4 2 4, 0; 2fx m x x x m x
+ ∀∈ + + + ∀∈
.
Xét hàm s
(
)
( )
2
3 64 66hx x x h x x
= + +⇒ = +
. Ta có BBT:
Vy
2 4 28 12mm+≥
. Vì m nguyên thuc
( )
2020; 2020
nên có 2008 giá tr tha mãn.
Câu 69: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
10;10
sao cho hàm s
4 32
2020
432
x mx x
y mx= −++
nghch biến trên khong
(
)
0;1
?
A. 12. B. 11. C. 9. D. 10.
Li gii.
Chn B
Ta có
32
y x mx x m
= −+
. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
( )
0;1
khi và ch khi
( )
0, 0;1yx
∀∈
hay
( )
( )
32
1 , 0;1x x mx x ∀∈
.
( )
2
0;1 : 1 0xx∀∈ <
nên
( )
( ) ( )
32
1 , 0;1 , 0;1x x mx x m x x ∀∈ ∀∈
0m⇔≤
.
Mt khác
[ ]
10;10m ∈−
nên có
( )
0 10 11−− =
giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 70: Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
( ) ( )
2020 2 cos sinfx m x x x x= +− +
nghch biến trên
?
A. Vô s. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
sin 2 cos 1 2020fx x m x m x m= +− +
có đạo hàm liên tc trên
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 37
Cn tìm
m
nguyên để
( )
/
cos 2 sin 1 0,f x x m xm x= + + −≤
[ ]
22
max cos 2 sin 1 0 1 4 1 0 1 4 1
x
x m xm m m m m
+ + ≤⇔ + +≤⇔ +
22
1
10
2
0
2
3
0
14 12
3
m
m
m
m
m mm
−≥
⇔−

−≤
+ ≤− +
. Kết hp m nguyên có
0
m
=
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 46
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
DẠNG 1. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
(
) (
)
gx f ux
=


KHI BIẾT ĐỒ THHÀM
SỐ
( )
fx
Cách 1:
Bước 1: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
gx
,
( ) ( ) ( )
.g x u x f ux
′′
=


.
Bước 2: S dụng đồ th ca
( )
fx
, lp bng xét du ca
( )
gx
.
Bước 3: Da vào bng du kết lun khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s.
Cách 2:
Bước 1: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
gx
,
( ) ( ) (
)
.
g x u x f ux
′′
=


.
Bước 2: Hàm s
( )
gx
đồng biến
( )
0gx
⇔≥
;
Bước 3: Gii bất phương trình
( )
*
t đó kết lun khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s.
Câu 1: Cho hàm s
()fx
có bảng xét dấu như sau:
Hàm s
( )
2
2y fx x= +
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;1
. B.
( )
4; 3−−
. C.
( )
0;1
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
(
)
'fx
trên
.nh v bên đ th ca hàm s
(
)
'y fx=
. Hàm s
( )
( )
2
gx f x x=
nghch biến trên khong nào trong các khong dưi đây?
A.
3
;
2

+∞


. B.
3
;
2

−∞


. C.
1
;
2

+∞


. D.
1
;
2

−∞


.
Câu 3: Cho hàm s
( )
'y fx=
có đồ th như hình vẽ
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIỆM. (MC Đ 9 - 10)
III
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 47
Hàm s
(
)
2
2yf x
=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
;0
−∞
. B.
(
)
0;1
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
0;
+∞
.
Câu 4: Cho hàm s
()fx
, đồ th hàm s
()y fx
=
như hình vẽ dưới đây.
Hàm s
( )
3
yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
4;6
. B.
( )
1;2
. C.
(
)
; 1.−∞
D.
( )
2;3
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
. Hàm s
( )
'y fx=
đồ th như hình vẽ. Hàm s
2
( ) ( 2).gx f x
=
Mệnhvđề nào sai?
A. m s
( )
gx
nghch biến trên
( )
;2−∞
B. m s
( )
gx
đồng biến trên
( )
2; +∞
C. m s
( )
gx
nghch biến trên
(
)
1; 0
D. Hàm s
( )
gx
nghch biến trên
( )
0; 2
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
và đồ th hàm s
( )
'y fx=
như hình bên.
Hi hàm s
( ) ( )
32gx f x=
nghch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
( )
1; +∞
B.
( )
;1−∞
C.
( )
1; 3
D.
( )
0; 2
Câu 7: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 48
Hàm s
( )
2
2y fx=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 1−−
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
0; 2
. D.
(
)
1; 0
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
=y fx
có bảng xét dấu đạo hàm như sau.
Hàm s
( )
23= yf x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
0;1
. D.
(
)
1; 3
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y fx=
biết hàm s
( )
fx
đạo hàm
( )
fx
và hàm s
( )
y fx
=
đồ th
như hình vẽ. Đặt
( ) ( )
1gx f x= +
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. m s
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
3;4
.
B. m s
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
0;1
.
C. m s
( )
gx
nghch biến trên khoảng
( )
2;+∞
.
D. m s
( )
gx
nghch biến trên khoảng
(
)
4;6
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tc trên
và có đồ th ca hàm s
( )
=y fx
như hình vẽ.
Xét hàm s
( )
( )
2
2= gx f x
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. m s
( )
gx
nghch biến trên
( )
0; 2
. B. m s
( )
gx
đồng biến trên
( )
2; +∞
.
C. m s
( )
gx
nghch biến trên
( )
1; 0
. D. Hàm s
( )
gx
nghch biến trên
( )
;2−∞
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
y fx=
. Biết rằng hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 49
Hàm s
( )
2
3yf x=
đồng biến trên khoảng
A.
( )
0;1
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
2;3
. D.
( )
2; 1
−−
.
Câu 12: Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
có đạo hàm trên
. Đ th hàm s
( )
'y fx=
như hình vẽ. Hàm
s
( )
2
2
y fx= +
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
3; 2−−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 0
.
Câu 13: Cho hàm s
(
)
y fx=
đồ th m đo hàm
( )
y fx
=
như hình vẽ. Hàm s
( ) (
)
2019 2020
gx f x=
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
( )
1; 0
. B.
(
)
;1−∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; +∞
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 50
Câu 14: Cho hàm s
( )
y fx=
. Biết đồ th hàm s
(
)
y fx
′′
=
có đồ th như hình vẽ bên
Hàm s
( )
( )
2
23gx f x x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
11
;
32



. B.
1
;
2

+∞


. C.
1
;
3

−∞


. D.
1
2;
2



.
DẠNG 2. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
(
)
( )
( )
gx f ux vx
= +


KHI BIẾT ĐỒ THỊ,
BẢNG BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
( )
fx
Cách 1:
Bước 1: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
gx
,
( ) ( ) ( ) ( )
.g x u x f ux v x
′′
= +


.
Bước 2: S dụng đồ th ca
( )
fx
, lp bng xét du ca
( )
gx
.
Bước 3: Da vào bng du kết lun khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s.
Cách 2:
Bước 1: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
gx
,
(
) (
) ( ) (
)
.g x u x f ux v x
′′
= +


.
Bước 2: Hàm s
( )
gx
đồng biến
( )
0gx
⇔≥
;
Bước 3: Gii bất phương trình
( )
*
t đó kết lun khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s.
Cách 3:
Bước 1: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
gx
,
( ) ( ) ( ) ( )
.g x u x f ux v x
′′
= +


.
Bước 3: Hàm s
( )
gx
đồng biến trên
K
(
)
0,gx x K
∀∈
;
Bước 3: Lần lượt chọn thay giá trị t các phương án vào
( )
gx
để loại các phương án sai.
Câu 16: Cho hàm s
( )
fx
có bảng xét du của đạo hàm như sau
Hàm s
( )
3
1 12 2019y fx x x= −+ +
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;+∞
. B.
(
)
1;2
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
3;4
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 51
Câu 17: Cho hàm s
(
)
fx
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm s
( )
2
21 1yf x x x= + +−
nghch biến trên những khoảng nào dưới đây
A.
(
)
;2
−∞
. B.
(
)
;1−∞
. C.
( )
2;0
. D.
(
)
3; 2−−
.
Câu 18: Cho hàm s bc bn
()y fx=
có đồ th ca hàm s
()y fx
=
như hình vẽ bên.
Hàm s
32
3 () 6 9y fx x x x= +− +
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
2; 0
.
Câu 19: Cho hàm s
(
)
y fx
=
có đạo hàm trên
. Đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình bên. Hỏi đ th
hàm s
( )
2y fx x=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 20: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
. Hàm s
( )
y fx
=
đồ th như nh vẽ. Hàm s
( ) (
)
2019 2018
1
2018
x
gx f x
= −+
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2 ; 3
. B.
( )
0 ; 1
. C.
( )
-1 ; 0
. D.
( )
1 ; 2
.
Câu 21: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng xét du của đạo hàm như sau
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 52
Hàm s
( )
2 2019y fx=−+
nghch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
4; 2
. B.
( )
1; 2
. C.
(
)
2; 1
−−
. D.
( )
2; 4
.
Câu 22: Cho hàm s
. Biết đ th hàm s
y fx
đồ th như hình vẽ bên. Hàm số
2
3 2018yf x 
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 0
B.
2; 3
C.
2; 1
D.
0; 1
Câu 23: Cho hàm s đa thc
( )
fx
có đạo hàm trên
. Biết
( )
00f =
và đ th hàm s
( )
y fx
=
như
hình sau.
Hàm s
( ) ( )
2
4gx f x x
= +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
4; .+∞
B.
( )
0; 4 .
C.
( )
; 2.−∞
D.
( )
20;.
Câu 24: Cho hàm s
()fx
liên tục trên
có đồ th hàm s
()y fx
=
cho như hình vẽ
Hàm s
( )
2
( ) 2 1 2 2020gx f x x x= −−+ +
đồng biến trên khoảng nào?
A.
(0;1)
. B.
( 3;1)
. C.
(1; 3)
. D.
( 2; 0)
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
fx
có đ th như hình bên. Hàm số
( ) ( )
32
9
3 19
2
gx f x x x= ++ +
đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 53
A.
(
)
1;1
. B.
( )
2;0
. C.
( )
;0−∞
. D.
(
)
1; +∞
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
fx
có đồ th hàm s
( )
fx
như hình vẽ.
Hàm s
( )
2
cosyf x x x
= +−
đồng biến trên khoảng
A.
( )
2;1
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
1; 0
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
fx
. Hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình v.
Hàm s
( )
2 42
9
() 3 1 3
2
gx f x x x= −− +
đồng biến trên khoảng
nào dưới đây.
A.
23 3
;
33




. B.
23
0;
3




.
C.
(
)
1; 2
. D.
33
;
33




.
Câu 28: Cho hàm s
( )
fx
có bảng xét du của đạo hàm như sau
Hàm s
( )
3
2
21 85
3
yfx x x= ++ +
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
1;+∞
. C.
(
)
1;7
. D.
1
1;
2



.
x
y
O
-4
3
3
-4
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 54
Câu 29: Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên
đồ th hàm s
()y fx
=
cho như hình vẽ.
Hàm s
( )
2
( ) 2 1 2 2020
gx f x x x= −−+ +
đồng biến trên
khoảng nào?
A.
(
)
0; 1
. B.
(
)
13;
.
C.
(
)
1; 3
. D.
( )
02;
.
Câu 30: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th hàm s
( )
fx
như hình vẽ
Hàm s
( )
( )
1 2020
x
gx f e= ++
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +∞
. B.
1
;1
2



. C.
1
0;
2



. D.
(
)
1;1
.
Câu 31: Cho hàm s
(
)
y fx=
có bảng xét du của đạo hàm như sau.
m s
( )
2 2019y fx
=−+
nghch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
2; 4
. B.
( )
4; 2
. C.
( )
2; 1−−
. D.
( )
1; 2
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
fx
xác định liên tục trên
đạo hàm
( )
fx
tha mãn
(
) ( )( ) ( )
1 2 2019
f x x x gx
=−+ +
vi
( )
0gx<
,
x∀∈
. Hàm s
( )
1 2019 2020
yf x x= −+ +
nghch biến trên khoảng nào?
A.
(
)
1; +∞
. B.
( )
0;3
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
3;
+∞
.
Câu 33: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Biết
( )
2,fx x
> ∀∈
. Xét hàm s
( ) ( )
( )
32
3 2 3 2020gx f f x x x= −+
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. m s
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
2; 1−−
.
B. m s
( )
gx
nghch biến trên khoảng
( )
0;1
.
C. m s
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
3; 4
.
D. m s
( )
gx
nghch biến trên khoảng
( )
2;3
.
Câu 34: Cho hàm s
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 55
Hàm s
(
)
(
)
(
)
(
)
32
3.y fx fx
=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1;2
. B.
( )
3;4
. C.
(
)
; 1−∞
. D.
( )
2; 3
.
Câu 35: Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th nm trên trục hoành đạo hàm trên
, bng xét du ca
biu thc
( )
fx
như bảng dưới đây.
Hàm s
( )
( )
( )
2
2
2
21
fx x
y gx
fx x
= =
−+
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
5
2;
2



. C.
( )
1; 3
. D.
( )
2; +∞
.
DẠNG 3. BÀI TOÁN HÀM ẨN, HÀM HỢP LIÊN QUAN ĐẾN THAM SỐ VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN
KHÁC
Câu 36: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên
. Biết hàm s
( )
y fx
=
đồ th như hình
v. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên
[ ]
5;5m
∈−
để hàm s
( ) ( )
gx f x m= +
nghch biến
trên khoảng
( )
1;2
. Hi
S
có bao nhiêu phần tử?
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Câu 37: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm trên
và bnng xét du đạo hàm như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu số nguyên
m
để hàm s
(
)
3
4
y fx x m= ++
nghch biến trên khoảng
( )
1;1
?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 38: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên
đồ th
( )
y fx
=
như nh vẽ. Đặt
( ) ( ) ( )
2
1
1 2019
2
gx fxm xm= −− +
, vi
m
là tham s thc. Gi
S
là tp hp các giá tr
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 56
nguyên dương của
m
để hàm s
(
)
y gx
=
đồng biến trên khoảng
(
)
5; 6
. Tng tt c các phn
t trong
S
bng
A.
4
. B.
11
. C.
14
. D.
20
.
Câu 39: Cho hàm s
4 32
,0y ax bx cx dx e a
= + + ++
. Hàm s
( )
'y fx=
có đồ th như hình vẽ
Gi S là tp hp tt c các giá tr nguyên thuộc khong
( )
6; 6
ca tham s
m
để m s
( )
( )
( )
22
32 3 2
gx f x m x m x m= + +− + +
nghch biến trên
( )
0; 1
. Khi đó, tổng giá trị
các phn t ca S là
A. 12. B. 9. C. 6. D. 15.
Câu 40: Cho hàm s
( )
=y fx
có đo hàm liên tc trên
và có đ th
như nh vẽ bên. Đt
( ) ( )
( )
2
1
1 2019
2
= −− +gx fxm xm
, vi
m
là tham s thc. Gi
S
là tp hp các giá tr
nguyên dương của
m
để hàm s
( )
=y gx
đồng biến trên khong
(
)
56
;
. Tng tt c các phn
t trong
S
bng:
A.
4
. B.
11
. C.
14
. D.
20
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có đo hàm
( ) ( )
( )
22
26f x xx x xm
= −+
vi mi
x
. Có bao nhiêu số nguyên
m
thuc đon
[ ]
2020; 2020
để hàm s
1gx f x
nghch biến
trên khoảng
(
)
;1
−∞
?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 57
A.
2016
. B.
2014
. C.
2012
. D.
2010
.
Câu 42: Cho hàm s
(
)
fx
xác định và liên tục trên
R
. Hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
có đồ th
như hình vẽ.
Xét hàm s
(
) ( )
( )
2
1
2 2 2020
2
gx f x m m x= + −+
, vi
m
là tham s thc. Gi
S
là tp hp
các giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
(
)
=
y gx
nghch biến trên khoảng
(
)
3; 4
. Hi s
phn t ca
S
bằng bao nhiêu?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D. Vô s.
Câu 43: Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm trên
(
)
( )
( )
13
fx x x
=−+
. bao nhiêu giá trị nguyên của
tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
10; 20
để hàm s
( )
2
3y fx x m= +−
đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
?
A.
18
. B.
17
. C.
16
. D.
20
.
Câu 44: Cho hàm số đạo hàm
( ) (
)
( )
2
2
1 21f x x x x mx
=+ ++
với mọi bao nhiêu
số nguyên âm
m
để hàm số
(
)
( )
21gx f x
= +
đồng biến trên khoảng
( )
3; 5
?
A.
3
B.
2
C.
4
D.
6
Câu 45: Cho hàm s
y fx
có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu số nguyên
2019m
để hàm s
2
2
gx f x x m 
đồng biến trên khoảng
1; 
?
A. 2016. B. 2015. C. 2017. D. 2018.
Câu 46: Cho hàm số
( )
y fx
=
có đạo hàm là hàm số
(
)
fx
trên
. Biết rằng hàm số
( )
22y fx
= −+
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
( )
fx
đồng biến trên khoảng nào?
y fx
.x
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 58
A.
( )
(
)
; 3 , 5;
−∞ +∞
. B.
( )
(
)
; 1 , 1;−∞ +∞
. C.
( )
1;1
. D.
(
)
3; 5
.
Câu 47: Cho hàm số
(
)
y fx=
có đạo hàm là hàm số
(
)
fx
trên
. Biết rằng hàm số
( )
22y fx
= +−
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( ) ( )
3; 1 , 1; 3−−
. B.
( ) ( )
1;1 , 3; 5
. C.
( ) ( )
; 2 , 0; 2−∞
. D.
( ) ( )
5; 3 , 1; 1−−
.
Câu 48: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm là hàm số
( )
fx
trên
. Biết rằng hàm số
( )
22y fx
= −+
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
(
)
fx
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( )
;2
−∞
. B.
(
)
1;1
. C.
35
;
22



. D.
( )
2; +∞
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm cp
3
liên tc trên
và tha mãn
(
) ( ) ( )
( )
23
. 14f x f x xx x
′′′
=−+
vi mi
x
(
) ( )
( ) ( )
2
2.
gx f x f x f x
′′
=


. Hàm s
( )
( )
2
2hx gx x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; 2
.
Câu 50: Cho hàm s
()y fx=
xác định trên
. Hàm s
( )
() '2 3 2
y gx f x= = ++
đồ th là mt
parabol với ta đ đỉnh
( )
2; 1I
và đi qua điểm
( )
1; 2A
. Hi hàm s
()y fx=
nghch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
5; 9
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
;9−∞
. D.
( )
1; 3
.
Câu 51: Cho hàm s
( )
y fx
=
, hàm s
( ) ( )
32
,,
f x x ax bx c a b c
=+ ++
có đồ th như hình vẽ
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 59
Hàm s
(
) ( )
( )
gx f f x
=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
1; 0
. D.
33
;
33




.
Câu 52: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
(
)
2
' 2 3, .fx x x x= + ∀∈
bao nhiêu giá trị nguyên
ca tham s m thuộc đon
[ ]
10; 20
để hàm s
( )
( )
22
31gx f x x m m= +− + +
đồng biến trên
( )
0; 2 ?
A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
Câu 53: Cho hàm s
(
)
y fx
=
có đạo hàm liên tục trên
và đ th ca hàm s
( )
'y fx=
như hình vẽ.
Đặt
(
) ( ) ( )
2
1
1 2019
2
gx fxm xm= −− +
vi
m
là tham s thc. Gi
S
là tp các giá tr
nguyên dương của
m
để hàm s
( )
y gx=
đồng biến trên khoản
(
)
5; 6
.Tổng các phần t ca
S
bng:
A.
4
. B. 11. C.
14
. D. 20.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 60
Câu 54: Cho hàm s
(
)
y fx=
là hàm đa thức có đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
,
, 2020 2020
mZ m∈− <<
để hàm s
( )
( )
2 22
8
6
3
g x f x mx x x

= + +−


đồng biến trên khoảng
( )
3; 0
A. 2021. B. 2020. C. 2019. D. 2022.
Câu 55: Cho hàm s
( )
fx
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình sau.
Có tất c bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
đề hàm s
20202)(4)(
2
++= mxxmxfxg
đồng biến trên khoảng
).2;1(
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 56: Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm
( ) ( )( )( )
1 1 4;
fx x x x x
= + ∀∈
.Có bao nhiêu số nguyên
2020m <
để hàm s
( )
2
1
x
gx f m
x

=

+

đồng biến trên
( )
2; +∞
.
A.
2018
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2021
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 1
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
DẠNG 1. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
( ) (
)
gx f ux=


KHI BIẾT ĐỒ THHÀM
SỐ
( )
fx
Cách 1:
Bước 1: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
gx
,
( ) ( ) ( )
.g x u x f ux
′′
=


.
Bước 2: S dụng đồ th ca
( )
fx
, lp bng xét du ca
(
)
gx
.
Bước 3: Da vào bng du kết lun khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s.
Cách 2:
Bước 1: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
gx
,
( ) ( ) ( )
.g x u x f ux
′′
=


.
Bước 2: Hàm s
( )
gx
đồng biến
( )
0gx
⇔≥
;
Bước 3: Gii bất phương trình
(
)
*
t đó kết lun khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s.
Câu 1: Cho hàm s
()fx
có bng xét du như sau:
Hàm s
( )
2
2y fx x= +
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;1
. B.
( )
4; 3−−
. C.
( )
0;1
. D.
( )
2; 1−−
.
Li gii
Ta có: Đặt:
(
)
2
() 2y gx f x x= = +
;
( )
22
() ( 2) 2 2. ( 2)
gxfxx x fxx
′′

= +=+ +

CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM S
H THNG BÀI TP TRC NGHIỆM. (MC Đ 9 - 10)
III
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 2
( )
2
()0 2 2.( 2)0gx x f x x
′′
=+ +=
2
22
2
1
1
12
2 2 0 2 2( )
12
( 2) 0 2 1
1
23
3
x
x
x
x x x VN
x
fxx xx
x
xx
x
=
=
=−−
+= + =
=−+
+ = +=
=
+ =
=
+ Ta có bảng biến thiên
Da vào bng biến thiên, suy ra hàm số
(
)
2
2y fx x
= +
nghch biến trên khoảng
( )
2; 1−−
.
Chú ý: Cách xét du
()gx
:
Chọn giá trị
( )
2
0 1; 1 2 2 0 (0) (0) 0x xx g f
′′
= ∈− + + = = >
. Suy ra
(
)
( ) 0 1; 1 2
gx x
> ∈− +
, s dụng quy tắc xét dấu đa thức “ l đổi, chẵn không” suy ra dấu
ca
()gx
trên các khoảng còn li
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm
( )
'fx
trên
. Hình v bên đ th ca hàm s
( )
'y fx=
.
Hàm s
( )
( )
2
gx f x x=
nghch biến trên khong nào trong các khong dưi đây?
A.
3
;
2

+∞


. B.
3
;
2

−∞


. C.
1
;
2

+∞


. D.
1
;
2

−∞


.
Li gii
Phương pháp
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 3
Hàm s
(
)
y gx
=
nghch biến trên
(
)
( )
( )
; '0 ;
ab g x x ab ∀∈
và bng 0 ti hu hạn điểm.
Cách giải
Ta có:
(
)
(
)
(
)
2
' 12 '
g x xf x x
=−−
.
Hàm s
( )
y gx=
nghch biến trên
( ) ( ) ( )
; '0 ; ab g x x ab ∀∈
và bng 0 ti hu hạn điểm.
Ta có
( ) (
)
'1 3'2 0gf= >⇒
Loại đáp án A, B và D
Câu 3: Cho hàm s
(
)
'y fx
=
có đ th như hình v
Hàm s
( )
2
2yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
0; +∞
.
Li gii
Chn B
Hàm s
( )
2
2yf x=
( )
2
' 2. '2y xf x
=−−
( )
2
2
2
2
0
0
12 2
11
01
0
' 2. '2 0
0
1
1
21
1
22
x
x
x
x
x
x
y xf x
x
x
x
x
x
x
>
>
<− <
−< <
<<
<
= >⇔
<
<−

<−
−<
>
−>
Do đó hàm số đồng biến trên
(
)
0;1
.
Câu 4: Cho hàm s
()fx
, đ th hàm s
()y fx
=
như hình v i đây.
Hàm s
( )
3yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 4
A.
( )
4;6
. B.
( )
1;2
. C.
( )
; 1.−∞
D.
(
)
2;3
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
(
)
( )
( )
(
)
( )
( )
3
3 3 3 ( 3)
3
30
3
30 30
3
30
x
yfxfx fxx
x
fx
x
fx fx
x
x
′′
= −⇒ =
−=
′′
−= −=
−=
( )
( )
( )
( )
31
1
31
7
2
34
4
3
xL
x
xN
x
x
xN
x
xL
− =
=
−=
=
⇔⇔
=
−=
=
=
Ta có bảng xét du ca
( )
3:fx
T bng xét dấu ta thây hàm số
( )
3yf x
=
đồng biến trên khoảng
(
)
1;2 .
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
. Hàm s
( )
'y fx=
có đ th như hình v. Hàm s
2
( ) ( 2).gx f x=
Mnhvđ
nào sai?
A. Hàm s
( )
gx
nghch biến trên
( )
;2−∞
B. m s
( )
gx
đồng biến trên
( )
2; +∞
C. m s
( )
gx
nghch biến trên
( )
1; 0
D. Hàm s
( )
gx
nghch biến trên
( )
0; 2
Ligii
ChnA
Ta có
22
2
2
0
0
0
'( ) 2 . '( 2) 0 2 1 1
( 2) 0
2
22
x
x
x
g x xf x x x
fx
x
x
=
=
=
= = =−⇔ =±
−=
= ±
−=
T đồ th
'( )fx
ta có
22
2
'( 2) 0 2 0
2
x
fx x
x
>
>⇔ >⇔
<−
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 5
BBT
T BBT ta thấy đáp án C sai
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx
=
có đo hàm liên tc trên
và đ th m s
( )
'y fx=
như hình bên.
Hi hàm s
( ) ( )
32gx f x=
nghch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
( )
1; +∞
B.
(
)
;1−∞
C.
( )
1; 3
D.
(
)
0; 2
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2
'0 2
5
x
fx x
x
=
=⇔=
=
Khi đó
( ) ( )
' 2 '3 2gx f x=−−
Vi
( ) (
)
5
2
32 2
1
' 0 '32 0 32 2
2
32 5
1
x
x
gx f x x x
x
x
=
−=
= =⇔−= =
−=
=
Bảng biến thiên:
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 6
Câu 7: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng xét du đo hàm như sau:
Hàm s
( )
2
2
y fx=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
2; 1
−−
. B.
(
)
2;
+∞
. C.
( )
0; 2
. D.
(
)
1; 0
.
Li gii
Xét hàm s
( )
( )
2
2
gx f x=
. Ta có:
( )
( )
2
' 2. ' 2g x xf x=
.
( )
( )
2
0
'0
' 20
x
gx
fx
=
=
−=
22
22
0
00
1
21 1 1
2
22 4
2
x
xx
x
x xx
x
xx
x
=
= =

=

=−⇔ = =


=
−= =

=
.
Ta có bảng xét du
(
)
'
gx
:
Da vào bng xét du
( )
'
gx
ta thấy hàm số
( )
2
2y fx=
nghch biến trên khoảng
( )
0; 2
Câu 8: Cho hàm s
( )
=y fx
có bng xét du đo hàm như sau.
Hàm s
( )
23= yf x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; 3
.
Li gii
Chn A
Đặt
( ) ( ) ( ) ( )
23 3. 23
′′
= −⇒ = gx f x g x f x
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 7
Ta có
(
)
( )
0 23 0
′′
≥⇔
gx f x
23 3
0 23 1
≤−
≤−
x
x
5
3
12
33
≤≤
x
x
.
Suy ra hàm số
( )
gx
đồng biến trên các khoảng
12
;
33



5
;
3

+∞


, do đó hàm số đồng biến
trên khoảng
( )
2;3
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y fx=
biết hàm s
( )
fx
đo hàm
( )
fx
và hàm s
( )
y fx
=
đ th như hình
v. Đt
(
) ( )
1
gx f x= +
. Kết lun nào sau đây đúng?
A. m s
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
3;4
.
B. Hàm s
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
0;1
.
C. m s
( )
gx
nghch biến trên khoảng
( )
2;+∞
.
D. m s
( )
gx
nghch biến trên khoảng
( )
4;6
.
Li gii
Chn B
( ) ( )
1gx f x= +
.
Ta có:
( ) ( )
1gx f x
′′
= +
Hàm s
( )
gx
đồng biến
( ) ( )
15 4
0 10
1 13 0 2
xx
gx f x
xx
+> >

′′
>⇔ + >⇔

< +< < <

.
Hàm s
( )
gx
nghch biến
( ) (
)
3 15 2 4
0 10
11 0
xx
gx f x
xx
< +< < <

′′
<⇔ + >⇔

+< <

.
Vậy hàm số
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
0;2
;
( )
4; +∞
và nghch biến trên khoảng
( )
2;4
;
( )
;0−∞
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm liên tc trên
và đ th ca hàm s
( )
=y fx
như hình v. Xét
hàm s
( )
( )
2
2= gx f x
. Mnh đ nào dưi đây sai?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 8
A. m s
(
)
gx
nghch biến trên
( )
0; 2
. B. m s
( )
gx
đồng biến trên
( )
2; +∞
.
C. Hàm s
( )
gx
nghch biến trên
( )
1; 0
. D. Hàm s
( )
gx
nghch biến trên
( )
;2−∞
.
Li gii
Chn C
Ta có
(
)
(
) ( ) ( )
22 2
2.22.2
′′
= −= gx x fx xfx
.
Hàm s nghch biến khi
( )
0gx
( )
2
. 20xf x
−≤
( )
( )
2
2
0
20
0
20
x
fx
x
fx
≤
−≥
−≤
T đồ th hình của hàm s
( )
=y fx
như hình vẽ, ta thấy
( )
02fx x
≤⇔
(
)
0fx
2x⇔≥
.
+ Vi
( )
2
0
20
x
fx
−≥
2
0
22
x
x
−≥
2
0
4
x
x
0
2
2
x
x
x
≤−
2x ≤−
.
+ Vi
( )
2
0
20
x
fx
−≤
2
0
22
x
x
−≤
2
0
4
x
x
02x⇔≤≤
.
Như vậy hàm số nghch biến trên mỗi khong
( )
;2−∞
,
( )
0; 2
; suy ra hàm số đồng biến trên
( )
2;0
( )
2; +∞
.
Do
( ) ( )
1;0 2;0 ⊂−
nên hàm số đồng biến trên
( )
1; 0
. Vậy C sai.
Câu 11: Cho hàm s
( )
y fx=
. Biết rng hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình v bên dưi.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 9
Hàm s
( )
2
3yf x=
đồng biến trên khoảng
A.
( )
0;1
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
2;3
. D.
( )
2; 1−−
.
Li gii
Chn B
Cách 1:
Đặt
( )
( )
2
3y gx f x
= =
.
Ta có:
( )
( )
2
2. 3g x xf x
′′
=−−
.
( )
( )
2
0 2. 3 0g x xf x
′′
= ⇔− =
( )
2
0
30
x
fx
=
−=
2
2
2
0
36
31
32
x
x
x
x
=
−=
−=
− =
0
3
2
1
x
x
x
x
=
= ±
= ±
= ±
.
Bảng xét du ca
( )
gx
:
x
gx


3
0
0
2
0
1
0
0
0
1
2
3
0
0
Suy ra hàm số
(
)
2
3yf x
=
đồng biến trên mỗi khoảng:
( ) (
) ( ) ( )
3; 2, 1;0, 1;2, 3; +∞
.
Vậy hàm số
(
)
2
3yf x
=
đồng biến trên khoảng
( )
1; 0
.
Cách 2:
Dựa vào đồ th ca
( )
y fx
=
ta chn
( ) ( )( )( )
612y fx x x x
= =+ +−
.
Đặt
( )
( )
2
3y gx f x= =
.
Ta có:
(
)
( ) ( )( )( )
2 2 22
2. 3 2 9 4 1g x xf x x x x x
′′
= −=
.
( )
0gx
=
0
3
2
1
x
x
x
x
=
= ±
= ±
= ±
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 10
Bảng xét du ca
( )
gx
:
x
gx


3
0
0
2
0
1
0
0
0
1
2
3
0
0
Suy ra hàm số
( )
2
3yf x=
đồng biến trên mỗi khoảng:
( ) ( ) ( ) ( )
3; 2, 1;0, 1;2, 3; +∞
.
Vậy hàm số
( )
2
3yf x
=
đồng biến trên khoảng
( )
1; 0
.
Câu 12: Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
đo hàm trên
. Đ th hàm s
(
)
'y fx=
như hình v. Hàm s
( )
2
2y fx= +
nghch biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
3; 2−−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 0
.
Li gii
Chn B
Đặt
( )
( )
2
2gx f x
= +
, hàm s có đạo hàm trên
.
( )
( )
2
22g x xf x
′′
= +
, kết hp vi đ th hàm s
( )
y fx
=
ta được:
( )
( )
2
2
2
2
0
0
0
22
03
20
22
3
25
x
x
x
x
gx x
fx
x
x
x
=
=
=
+=
= ⇔=
+=
+=
=
+=
.
T đồ th đã cho ta có
( )
22
0
5
x
fx
x
−< <
>⇔
>
Suy ra
( )
22
2
22
2 22 4 0 3
20
25 3
3
x xx
fx
xx
x

−< + < −< < >
+ >⇔

+> >
<−

.
Và lp luận tương tự
( )
2
22
2
2 25
20 0 3 3 3
22
x
fx x x
x
< +<
+ < < < ⇔− < <
+ <−
.
Bảng biến thiên
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 11
Da vào bng biến thiên hàm số nghch biền trên
( )
;3−∞
(
)
0; 3
chọn đáp án.
Câu 13: Cho hàm s
( )
y fx=
đ th hàm đo hàm
( )
y fx
=
như hình v. Hàm s
(
)
(
)
2019 2020
gx f x
=
đồng biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
1; 0
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; +∞
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
2019 2020 2019 2020 2020 2019 2020gx xfxfx
′′
= −=
,
( )
1
1009
2019 2020 1
1010
2019 2020 1
2019 2020 0
2017
2019 2020 2
2020
2019 2020 4
403
404
x
x
x
x
fx
x
x
x
x
=
−=
=
−=
−=
−=
=
−=
=
Bảng biến thiên
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 12
Da vào bng biến thiên, hàm số
( )
gx
đồng biến trên từng khong
2017 1009
;
2020 1010



,
( )
1; +∞
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
y fx=
. Biết đ th hàm s
(
)
y fx
′′
=
có đ th như hình v bên
Hàm s
( )
( )
2
23gx f x x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
11
;
32



. B.
1
;
2

+∞


. C.
1
;
3

−∞


. D.
1
2;
2



.
Li gii
Chn C
Cách 1. Ta có
( ) ( )
( )
2
26. 2 3gx xf x x
=−−
( ) ( )
( )
22
2
26 0
1
0 26.23 0 23 1
3
23 2
x
gx xfxx xx x
xx
−=
= = =⇔=
−=
Bảng xét du ca
( )
gx
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 13
T bảng trên ta có hàm số
( )
( )
2
23gx f x x=
đồng biến trên khoảng
1
;
3

−∞


Cách 2:
( )
(
)
( )
2
26. 2 3
gx xf x x
=−−
Để m s
(
)
(
)
2
23gx f x x=
đồng biến thì
( ) ( )
(
)
( ) ( )
2
22
26 0 26 0
0 26. 2 3 0
23 0 23 0
xx
gx xf x x
fxx fxx
−≥ −≤


≥⇔ ≥⇔

′′
−≥ −≤


Trưng hp 1.
( )
2
2
2
1
26 0
3
1
23 1
3
23 0
23 2
x
x
x
xx
fxx
xx
−≥

⇔≤

−≤
−≥
−≥
Trưng hp 2.
(
)
2
2
1
26 0
3
23 0
12 3 2
x
x
fxx
xx
−≤


−≤
≤−
h vô nghim
Vậy hàm số
( )
(
)
2
23gx f x x=
đồng biến trên khoảng
1
;
3

−∞


Câu 15: Cho hàm s
()fx
liên tc trên R và có đ th
'( )fx
như hình v. Tìm s đim cc tr ca hàm s
2
()y fx x= +
?
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
13
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
' (2 1) '( )
y x fx x=++
;
2
x xm+=
có nghiệm khi và ch khi
1
4
m ≥−
.
Dựa vào đồ th ta thấy đồ th m
'( )fx
ct trc hoành tại 5 điểm trong đó 1 điểm có hoành độ
nh hơn
1
4
và có một tim cn.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 14
Khi đó ứng vi mỗi giao điểm có hoành độ lớn hơn
1
4
và 1 điểm không xác định thì
'0
y =
có hai nghiệm. T đây dễ dàng suy ra hàm
2
()y fx x= +
có 11 cực trị.
DẠNG 2. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
( ) ( ) ( )
gx f ux vx
= +


KHI BIẾT ĐỒ THỊ,
BẢNG BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
( )
fx
Cách 1:
Bước 1: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
gx
,
(
)
(
)
( )
(
)
.
g x u x f ux v x
′′
= +


.
Bước 2: S dụng đồ th ca
( )
fx
, lp bng xét du ca
(
)
gx
.
Bước 3: Da vào bng du kết lun khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s.
Cách 2:
Bước 1: Tính đạo hàm ca hàm s
(
)
gx
,
( ) ( ) ( ) ( )
.g x u x f ux v x
′′
= +


.
Bước 2: Hàm s
( )
gx
đồng biến
(
)
0
gx
⇔≥
;
Bước 3: Gii bất phương trình
( )
*
t đó kết lun khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s.
Cách 3:
Bước 1: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
gx
,
( ) ( ) ( ) ( )
.g x u x f ux v x
′′
= +


.
Bước 3: Hàm s
( )
gx
đồng biến trên
K
(
)
0,gx x K
∀∈
;
Bước 3: Lần lượt chọn thay giá trị t các phương án vào
( )
gx
để loại các phương án sai.
Câu 16: Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du ca đo hàm như sau
Hàm s
( )
3
1 12 2019y fx x x= −+ +
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;+∞
. B.
(
)
1;2
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
3;4
.
Li gii
Ta có
( )
( ) ( )
( )
22 2
1 3 12 3 6 9 3 6 9y fx x ft t t ft t t
′′
= + = + + = −− +
, vi
1tx=
Nghim của phương trình
0y
=
là hoành độ giao điểm ca các đ th hàm s
( )
2
; 3 69y fty t t
= = −+
.
V đồ th ca các hàm s
( )
2
; 3 69y fty t t
= = −+
trên cùng một h trc tọa độ như hình vẽ
sau:
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 15
Dựa vào đồ th trên, ta có BXD của hàm s
( )
( )
2
3 69y ft t t
′′
= −− +
như sau:
( )
0
1t <−
Vậy hàm số nghch biến trên khoảng
( )
0
;1
tt
. Do đó hàm số nghch biến trên khoảng
(
) ( )
0
1;2 1;1xt
⊂+
.
Câu 17: Cho hàm s
(
)
fx
có bng xét du đo hàm như sau:
Hàm s
( )
2
21 1yf x x x
= + +−
nghch biến trên những khoảng nào dưới đây
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
2;0
. D.
( )
3; 2−−
.
Li gii.
( )
2
21 1
1
x
y fx
x
′′
= −+
+
.
2
10
1
x
x
−<
+
,
( )
2;0x∈−
.
Bảng xét dấu:
( ) ( )
2 1 0, 2; 0fx x
⇒− <
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 16
( )
( )
2
2 1 1 0, 2; 0
1
x
fx x
x
⇒− + <
+
.
Câu 18: Cho hàm s bc bn
()y fx=
có đ th ca hàm s
()y fx
=
như hình v bên.
Hàm s
32
3 () 6 9y fx x x x= +− +
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
2; 0
.
Li gii
Hàm s
432
( ) ,( 0)f x ax bx cx dx e a= + + ++
;
32
() 4 3 2f x ax bx cx d
= + ++
.
Đồ th hàm s
()y fx
=
đi qua các điểm
( 4; 0), ( 2; 0), (0; 3), (2;1)−−
nên ta có:
5
96
256 48 8 0
7
32 12 4 0
24
3
7
32 12 4 1
24
3
a
a b cd
a b cd
b
d
c
a b cd
d
=
+ +=
+ +=
=


=

=

+ + +=
=
Do đó hàm số
( )
32 2 3 2
5 15 55
3 () 6 9; 3 () 4 3 3
24 8 12
y fxx x xy fxx x x x x

′′
= + + = ++= +


11
00
2
x
yx
x
=
=⇔=
=
. Hàm s đồng biến trên các khoảng
( 11;0)
( )
2; +∞
.
Câu 19: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm trên
. Đ th hàm s
( )
y fx
=
như hình bên. Hi đ th hàm s
( )
2y fx x=
có bao nhiêu đim cc trị?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 17
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chọn B
Đặt
( ) ( )
2gx f x x=
.
( ) ( )
2gx f x
′′
⇒=−
.
V đường thng
2
y =
.
phương trình
( )
0
gx
=
có 3 nghiệm bi l.
đồ th hàm s
( )
2y fx x=
có 3 điểm cực trị.
Câu 20: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
. Hàm s
( )
y fx
=
đ th như hình v. Hàm s
( )
( )
2019 2018
1
2018
x
gx f x
= −+
đồng biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
2 ; 3
. B.
( )
0 ; 1
. C.
( )
-1 ; 0
. D.
( )
1 ; 2
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 18
Ta có
(
)
( )
11gx f x
′′
= −−
.
(
) (
) ( )
011011
gx fx fx
′′
≥⇔ ≥⇔
11 0
.
12 3
xx
xx
≤−

⇔⇔

−≥

T đó suy ra hàm số
( ) ( )
2019 2018
1
2018
x
gx f x
= −+
đồng biến trên khoảng
(
)
-1 ; 0
.
Câu 21: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng xét du ca đo hàm như sau
Hàm s
( )
2 2019y fx=−+
nghch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
4; 2
. B.
(
)
1; 2
. C.
( )
2; 1−−
. D.
( )
2; 4
.
Li gii
Xét
( ) ( )
2 2019
y gx f x==−+
.
Ta có
(
) ( )
( )
(
)
2 2019 2
gx fx f x
′′
=−+ =
,
( )
2
1
0
2
4
x
x
gx
x
x
=
=
=
=
=
.
Da vào bng xét du ca
( )
fx
, ta có bảng xét du ca
( )
gx
:
Da vào bng xét du, ta thấy hàm số
( )
y gx=
nghch biến trên khoảng
( )
1; 2
.
Câu 22: Cho hàm s
y fx
. Biết đ th hàm s
y fx
đ th như hình v bên. m s
2
3 2018yf x 
đồng biến trên khong nào dưi đây?
A.
1; 0
B.
2; 3
C.
2; 1
D.
0; 1
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 19
Ta có
22
3 2018 2 . 3f x xf x




.
2
2
2
2
0
0
36
3
2. 3 0
2
31
1
32
x
x
x
x
xf x
x
x
x
x







.
Bảng xét du của đạo hàm hàm s đã cho
T bng xét dấu suy ra hàm số đồng biến trên
1; 0
.
x

3
2
1
0
1
2
3

2
3fx
0
0
0
0
0
0
0
2
23
xf x

0
0
0
0
0
0
0
Câu 23: Cho hàm s đa thc
( )
fx
có đo hàm trên
. Biết
( )
00f =
và đ th hàm s
( )
y fx
=
như hình
sau.
Hàm s
( ) ( )
2
4gx f x x= +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
4; .+∞
B.
( )
0; 4 .
C.
( )
; 2.−∞
D.
( )
20;.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
( ) ( )
2
4hx f x x= +
trên
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 20
( )
fx
là hàm s đa thức nên
(
)
hx
cũng là hàm số đa thức và
( ) ( )
0 40 0hf= =
.
Ta có
( )
( )
42hx f x x
′′
= +
. Do đó
( )
(
)
1
0
2
hx f x x
′′
=⇔=
.
Da vào s tương giao của đồ th hàm s
( )
y fx
=
và đường thng
1
2
yx=
, ta có
(
) { }
0 2;0; 4hx x
= ∈−
Suy ra bảng biến thiên của hàm s
( )
hx
như sau:
T đó ta có bảng biến thiên của hàm s
( ) ( )
gx hx=
như sau:
Da vào bng biến thiên trên, ta thấy hàm số
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
0; 4
.
Câu 24: Cho hàm s
()fx
liên tc trên
có đ th hàm s
()y fx
=
cho như hình v
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 21
Hàm s
( )
2
( ) 2 1 2 2020
gx f x x x= −−+ +
đồng biến trên khoảng nào?
A.
(0;1)
. B.
( 3;1)
. C.
(1; 3)
. D.
( 2; 0)
.
Li gii
Chn A
Ta có đường thng
yx
=
cắt đồ th hàm s
()y fx
=
tại các điểm
1; 1; 3x xx=−==
như hình
v sau:
Dựa vào đồ th ca hai hàm s trên ta có
1
()
13
x
fx x
x
<−
>⇔
<<
11
()
3
x
fx x
x
−< <
<⇔
>
.
+ Trưng hợp 1:
10 1xx−< <
, khi đó ta có
( )
2
( ) 2 1 2 2020gx f x x x= −−+ +
.
Ta có
( )
( ) 2 1 2(1 )gx f x x
′′
= −+
.
( ) ( )
11 1 0 2
()0 2 1 2(1 )0 1 1
13 2
xx
gx fx x fx x
xx
−< < < <

′′
>⇔ + >⇔ <

> <−

.
Kết hợp điều kiện ta có
01
() 0
2
x
gx
x
<<
>⇔
<−
.
+ Trưng hợp 2:
10 1xx−> >
, khi đó ta có
( )
2
( ) 2 1 2 2020gx f x x x= −− + +
.
( )
( ) 2 1 2( 1)gx f x x
′′
= −−
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 22
( ) ( )
11 0
()0 2 1 2( 1)0 1 1
1 13 2 4
xx
gx fx x fx x
xx
<− <

′′
>⇔ >⇔ >

< −< < <

.
Kết hợp điều kiện ta có
() 0gx
>⇔
24x<<
.
Vậy hàm số
( )
2
( ) 2 1 2 2020gx f x x x
= −−+ +
đồng biến trên khoảng
(0;1)
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
fx
có đ th như hình bên. Hàm s
( ) ( )
32
9
3 19
2
gx f x x x= ++ +
đồng biến trên
khong nào dưi đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
2;0
. C.
( )
;0−∞
. D.
(
)
1;
+∞
.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
( )
( )
( )
( )
32 2
9
319 33127 9
2
gx f x x x g x f x x x
′′
= ++ + = ++ +
Hàm s đồng biến tương đương
( ) ( )
2
0 3 3 1 27 9 0gx f x x x
′′
>⇔ ++ + >
(
) (
)
( )
313310*f x xx
++ +>
.
Đặt
( ) ( ) ( ) ( )
2
3 1* 1 0t x ft t t ft t t
′′
= + + > >− +
V parabol
2
y xx=−+
và đồ th hàm s
( )
fx
trên cùng một h trc
Dựa vào đồ th ta thấy
( )
2
2
0
1 1 13 11
3
2 3 12
3
x
tx
ft t t
tx
x
<<
−<< −< +<

>− +

> +> 1

>
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
fx
có đ th hàm s
( )
fx
như hình v.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 23
Hàm s
(
)
2
cos
yf x x x= +−
đồng biến trên khoảng
A.
( )
2;1
. B.
(
)
0;1
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
1; 0
.
Li gii
Chn C
Đặt hàm
( ) (
)
2
cos
gx f x x x= +−
.
Ta có:
( ) ( )
sin . cos 2 1g x xf x x
′′
= +−
.
[ ]
co s 1; 1
x ∈−
nên từ đồ th
( )
fx
ta suy ra
(
)
[
]
co s 1;1
fx
∈−
.
Do đó
( )
sin . cos 1xf x
−≤
,
x
∀∈
.
Ta suy ra
( ) ( )
sin.cos 21 1212 2g x xf x x x x
′′
= +−+−=
(
)
0, 1gx x
> ∀>
. Vậy hàm số đồng biến trên
( )
1; 2
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
fx
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình v.
Hàm s
( )
2 42
9
() 3 1 3
2
gx f x x x= −− +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây.
A.
23 3
;
33




. B.
23
0;
3




. C.
( )
1; 2
. D.
33
;
33




.
Li gii
Chn A
TXĐ:
D =
x
y
O
-4
3
3
-4
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 24
Ta có:
(
)
( )
23
6 3 1 18 6g x xf x x x
′′
= −− +
( )
22
6 3 13 1xf x x

= −− +

( )
0gx
=
(
)
22
0
3131
x
fx x
=
−=
2
2
2
0
3 1 4( )
3 10
3 13
x
x VN
x
x
=
−=
−=
−=
0
3
3
23
3
x
x
x
=
⇔=±
= ±
Bảng xét dấu:
Vậy hàm số đồng biến trong khoảng
23 3
;
33




.
Câu 28: Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du ca đo hàm như sau
Hàm s
( )
3
2
21 85
3
yfx x x= ++ +
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
;2−∞
. B.
( )
1;+∞
. C.
( )
1;7
. D.
1
1;
2



.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
2
2 2 12 8y fx x
′′
= ++
.
Xét
( ) ( )
22
2 2 1 2 800 214fx x
y fx x
′′
+ + −≤ +
≤⇔
Đặt
21tx= +
, ta có
( )
2
2 15
4
tt
ft
−+ +
[ ]
2
2 15
0, 3;5
4
tt
t
−+ +
∈−
. Mà
[
]
( ) 0, 3; 2ft t
∀∈
.
Nên
( )
[ ]
2
2 15
4
3;2
tt
ft t
−+ +
∈−
≤⇒
.
Suy ra
1
32 12 2
2
xx +≤ −≤
. Vậy chọn phương án D.
Câu 29: Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên
có đ th hàm s
()
y fx
=
cho như hình v.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 25
Hàm s
( )
2
( ) 2 1 2 2020gx f x x x= −−+ +
đồng biến trên khoảng nào?
A.
(
)
0;
1
. B.
( )
13;
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
02;
.
Li gii
Chn A
+Vi
1x >
, ta có
( ) ( ) ( )
2
2 1 1 2021
gx f x x
= −− +
( ) ( ) ( )
2 12 1gx f x x
′′
= −−
.
Hàm s đồng biến
( ) ( ) (
) ( )
2 12 1 0 1 1 *fx x fx x
′′
−> −>
.
Đặt
1tx=
, khi đó
( ) ( )
1 32 4
*
1 0( )
tx
ft t
t x loai
<< < <

>⇔

<− <

.
+Vi
1,x <
ta có
( ) (
) ( )
2
2 1 1 2021gx f x x= −− +
( )
( ) (
)
2 1 21gx f x x
′′
= −+
Hàm s đồng biến
( ) ( ) ( )
( )
2 1 2 1 0 1 1 **fx x fx x
′′
⇔− + > <
.
Đặt
1tx=
, khi đó
( ) ( )
1 10 20 1
**
3 22
tx x
ft t
t xx
<< << <<

<⇔

> <− <−

.
Vậy hàm số
( )
gx
đồng biến trên các khoảng
( )
;2−∞
,
( )
0;1
,
( )
2; 4
.
Câu 30: Cho hàm s
( )
y fx
=
có đ th hàm s
( )
fx
như hình v
Hàm s
( )
( )
1 2020
x
gx f e= ++
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +∞
. B.
1
;1
2



. C.
1
0;
2



. D.
( )
1;1
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 26
( )
( )
1
xx
g x ef e
′′
= +
Do
0,
x
ex>∀
nên
( )
( )
01 0
x
gx f e
′′
≤⇔ +
13
x
e⇔+
ln 2x⇔≤
, du bng xảy ra tại hu
hạn điểm.
Nên
(
)
gx
nghch biến trên
( )
;ln 2
−∞
.
So với các đáp án thì chỉ có C thỏa mãn.
Câu 31: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng xét du của đạo hàm như sau.
m s
(
)
2 2019y fx=−+
nghch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
2; 4
. B.
( )
4; 2
. C.
( )
2; 1−−
. D.
( )
1; 2
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
' 2'y fx=
(
)
2
1
' 0 2' 0
2
4
x
x
y fx
x
x
=
=
= ⇔− =
=
=
T bng xét du ca
( )
'fx
ta có
T bng xét dấu ta có hàm số nghch biến trên khoảng
( )
;2−∞
,
( )
1; 2
( )
4; +∞
Câu 32: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh liên tc trên
đo hàm
( )
fx
tha mãn
( ) ( )( ) ( )
1 2 2019f x x x gx
=−+ +
vi
( )
0gx<
,
x∀∈
. Hàm s
(
)
1 2019 2020yf x x= −+ +
nghch biến trên khong nào?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
0;3
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
3; +∞
.
Li gii
Chn D
Đặt
( ) ( )
1 2019 2020hx f x x= −+ +
.
m s
( )
fx
xác định trên
nên hàm số cũng xác định trên
.
Ta có
( ) ( )
1 2019hx f x
′′
= −+
.
Do
( )
0hx
=
ti hu hạn điểm nên để tìm khoảng nghch biến ca hàm s
( )
hx
, ta tìm các giá
tr ca
x
sao cho
( )
0hx
<
( )
1 2019 0fx
−+ <
( )
1 2019 0fx
−− >
( )
hx
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 27
( )
30xx
−<
0
3
x
x
<
>
.
Vậy hàm số
( )
1 2019 2020yf x x
= −+ +
nghch biến trên các khoảng
( )
;0−∞
( )
3; +∞
.
Câu 33: Cho hàm s
(
)
y fx=
xác đnh trên
và có bng xét du đo hàm như sau:
Biết
( )
2,fx x> ∀∈
. Xét hàm s
( ) ( )
( )
32
3 2 3 2020gx f f x x x= −+
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. m s
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
2; 1−−
.
B. m s
( )
gx
nghch biến trên khoảng
( )
0;1
.
C. m s
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
3; 4
.
D. Hàm s
( )
gx
nghch biến trên khoảng
( )
2;3
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
( )
( )
(
)
2
' 2 ' '3 2 3 6g x f xf fx x x
= −+
.
( )
2,fx x> ∀∈
nên
( )
32 1
fx
<−
x∀∈
T bng xét du
( )
'fx
suy ra
( )
( )
' 3 2 0,f fx x < ∀∈
T đó ta có bảng xét dấu sau:
T bng xét dấu trên, loại tr đáp án suy ra hàm số
( )
gx
nghch biến trên khoảng
( )
2;3
.
Câu 34: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
( )
( )
( )
( )
32
3.y fx fx=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;2
. B.
( )
3;4
. C.
( )
; 1−∞
. D.
( )
2; 3
.
( ) ( )
3 10x xg x −>
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 28
Li gii
Chn D
Ta có
(
)
(
)
( )
( )
(
)
2
3. . 6. .
y fx f x fxf x
′′′
=
( ) ( ) (
)
= 3 . . 2fxf x fx


( ) {
}
( ) {
}
( ) { }
11
23 4 1 2 3 4
0 ,4| 1
0 2 , , 3, | 1 2; 4
' 0 1,2,3,4
fx x x x
y fx x xx x x x x x
fx x
=⇔∈ <
= = < << < <
=⇔∈
Lp bng xét dấu ta có
Do đó ta có hàm số nghch biến trên khoảng
( )
2; 3
.
Câu 35: Cho hàm s
( )
y fx=
đ th nm trên trc hoành và có đo hàm trên
, bng xét du ca biu thc
( )
fx
như bng dưi đây.
Hàm s
( )
( )
( )
2
2
2
21
fx x
y gx
fx x
= =
−+
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
;1
−∞
. B.
5
2;
2



. C.
(
)
1; 3
. D.
( )
2; +∞
.
Li gii
Chn C
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22 2
22
22
2.222.2
21 21
xxfxx x fxx
gx
fx x fx x
′′
−−
= =
−+ −+
.
(
)
( )
2
2
2
2
1
1
2 20
22
01
20
21
3
23
x
x
x
xx
gx x
fx x
xx
x
xx
=
=
−=
−=
= ⇔=
−=
−=
=
−=
Ta có bảng xét du ca
( )
gx
:
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 29
Da vào bng xét dấu ta có hàm số
( )
y gx=
nghch biến trên các khoảng
( )
;1−∞
(
)
1;3
.
DẠNG 3. BÀI TOÁN HÀM ẨN, HÀM HỢP LIÊN QUAN ĐẾN THAM SỐ VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN
KHÁC
Câu 36: Cho hàm s
(
)
y fx
=
có đo hàm liên tc trên
. Biết hàm s
(
)
y fx
=
có đ th như hình v. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên
[ ]
5;5m ∈−
để hàm s
( ) (
)
gx f x m= +
nghch biến trên khong
( )
1;2
. Hi
S
có bao nhiêu phn t?
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
gx f xm
′′
= +
. Vì
( )
y fx
=
liên tục trên
nên
( ) ( )
gx f xm
′′
= +
cũng liên tục
trên
. Căn cứ vào đồ th hàm s
( )
y fx
=
ta thấy
( ) ( )
00
gx f xm
′′
<⇔ + <
11
1 31 3
xm x m
xm m x m
+ <− <−

⇔⇔

<+ < <<−

.
Hàm s
( ) ( )
gx f x m= +
nghch biến trên khoảng
( )
1;2
21
32
11
m
m
m
≤−
−≥
−≤
3
01
m
m
≤−
≤≤
.
m
là s nguyên thuộc đon
[
]
5;5
nên ta có
{ }
5; 4; 3;0;1S =−−
.
Vậy
S
có 5 phần t.
Câu 37: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm trên
và bnng xét du đo hàm như hình v sau:
Có bao nhiêu số nguyên
m
để hàm s
( )
3
4y fx x m= ++
nghch biến trên khoảng
( )
1;1
?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 30
Chn C
Đặt
32
4 34t x xm t x
= + +⇒= +
nên
t
đồng biến trên
( )
1;1
( )
5; 5tm m∈− +
Yêu cầu bài toán trở thành tìm
m
để hàm s
( )
ft
nghch biến trên khoảng
( )
5; 5mm−+
.
Da vào bng biến thiên ta được
52 3
3
58 3
mm
m
mm
≥−

⇔=

+≤

Câu 38: Cho hàm s
(
)
y fx
=
đo hàm liên tc trên
đ th
( )
y fx
=
như hình v. Đt
( ) ( ) ( )
2
1
1 2019
2
gx fxm xm= −− +
, vi
m
là tham s thc. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên
dương ca
m
để hàm s
( )
y gx
=
đồng biến trên khong
( )
5; 6
. Tng tt c các phn t trong
S
bng
A.
4
. B.
11
. C.
14
. D.
20
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
(
)
( )
( )
2
1
1 2019
2
gx fxm xm= −− +
( )
( ) (
)
1gx f xm xm
′′
= −−
Xét phương trình
( ) ( )
01gx
=
Đặt
xmt−=
, phương trình
( )
1
tr thành
( ) ( ) ( )
( )
1 0 12ft t ft t
′′
−−= =
Nghim của phương trình
( )
2
là hoành độ giao điểm của hai đồ th hàm s
( )
y ft
=
1yt=
Ta có đồ th các hàm s
( )
y ft
=
1yt=
như sau:
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 31
Căn cứ đồ th các hàm s ta có phương trình
(
)
2
có nghiệm là:
11
11
33
t xm
t xm
t xm
=−=


=⇒=+


= = +

Ta có bảng biến thiên của
(
)
y gx=
Để m s
(
)
y gx=
đồng biến trên khoảng
( )
5; 6
cn
15
56
16
2
35
m
m
m
m
m
−≤
≤≤
+≥
+≤
*mm∈⇒
nhận các giá trị
1; 2; 5; 6 14S⇒=
.
Câu 39: Cho hàm s
4 32
,0
y ax bx cx dx e a= + + ++
. Hàm s
(
)
'y fx=
có đồ th như hình vẽ
Gi S là tp hp tt c các giá tr nguyên thuộc khong
( )
6; 6
ca tham s
m
để m s
( )
( ) ( )
22
32 3 2gx f x m x m x m= + +− + +
nghch biến trên
( )
0; 1
. Khi đó, tổng giá trị
các phn t ca S là
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 32
A. 12. B. 9. C. 6. D. 15.
Li gii
Chn B
Xét
(
) (
)
(
)
' 2 '3 2 2 3gx f x m x m
= −+ + +
. Xét phương trình
( )
'0gx=
, đặt
32t xm=−+
thì phương trình trở thành
( )
2
2. ' 0 4
2
0
t
t
ft t
t
=

=⇔=


=
.
T đó,
( )
123
5 31
'0 , ,
22 2
mm m
gx x x x
+ + −+
=⇔= = =
. Lp bng xét dấu, đồng thi lưu
ý nếu
1
xx>
thì
1
tt<
nên
(
)
0
fx
>
. Và các dấu đan xen nhau do các nghiệm đu làm đi du
đạo hàm nên suy ra
(
) (
21 3
'0 ; ;gx x xx x

−∞

.
Vì hàm s nghch biến trên
( )
0; 1
nên
( ) (
)
' 0, 0; 1
gx x ∀∈
t đó suy ra
35
01
22
1
1
2
mm
m
++
<≤
−+
và gii ra các giá tr nguyên thuộc
( )
6; 6
ca
m
-3; 3; 4; 5. T đó
chọn câu B
Câu 40: Cho hàm s
( )
=y fx
có đo hàm liên tc trên
và có đ th
như nh vẽ bên. Đt
( ) ( )
( )
2
1
1 2019
2
= −− +gx fxm xm
, vi
m
là tham s thc. Gi
S
là tp hp các giá tr
nguyên dương của
m
để hàm s
( )
=y gx
đồng biến trên khong
( )
56;
. Tng tt c các phn
t trong
S
bằng:
A.
4
. B.
11
. C.
14
. D.
20
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( )
1
′′
= −−gx fxm xm
Cho
( ) ( )
01
′′
= =−−gx fxm xm
Đặt
( )
1−= ='xmt ft t
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 33
Khi đó nghiệm của phương trình là hoành độ giao điểm ca đ th hàm s
( )
=y ft
và đường
thng
1
=
yt
Dựa vào đồ th hàm s ta có được
( )
1
11
3
=
=−⇔ =
=
t
ft t t
t
Bảng xét du ca
( )
gt
T bng xét du ta thấy hàm số
( )
gt
đồng biến trên khoảng
( )
11 ;
( )
3 +∞;
Hay
11 1 1 1 1
333
− < < − < < < < +
⇔⇔

> −> >+

t xm m xm
t xm x m
Để m s
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
56
;
thì
156 1 5 6
356 2
−≤ < +

+≤<

m mm
mm
m
là các s nguyên dương nên
{ }
1256= ;;;S
Vậy tổng tt c các phn t ca
S
là:
125614+++=
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
đo hàm
( ) ( )
( )
22
26fx xx x xm
= −+
vi mi
x
.
bao nhiêu s nguyên
m
thuc đon
[ ]
2020; 2020
để hàm s
1gx f x
nghch biến trên
khong
( )
;1
−∞
?
A.
2016
. B.
2014
. C.
2012
. D.
2010
.
Li gii
Chn C
Ta có:
(
) ( ) (
) ( ) ( ) (
)
22
1 1 1 1 61
gx f x x x x x m

′′
= = −− +

2
2
114 5x x x xm 
Hàm s
(
)
gx
nghch biến trên khoảng
( )
;1−∞
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 34
( )
0, 1gx x
<−
*
, .
Vi
1x <−
thì
( )
2
10x −>
10
x +<
nên
*
2
4 5 0, 1x xm x
2
4 5, 1mx x x  
.
Xét hàm s
2
45
yxx
trên khoảng
( )
;1−∞
, ta có bảng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra
9m
.
Kết hp vi
m
thuộc đoạn
[ ]
2020; 2020
m
nguyên nên
{ }
9;10;11;...; 2020m
.
Vậy có
2012
s nguyên
m
thỏa mãn đề bài.
Câu 42: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh liên tc trên
R
. Hàm s
(
)
y fx
=
liên tc trên
đ th như
hình v.
Xét hàm s
( )
( )
( )
2
1
2 2 2020
2
gx f x m m x= + −+
, vi
m
là tham s thc. Gi
S
là tp hp
các giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
( )
=y gx
nghch biến trên khoảng
( )
3; 4
. Hi s
phn t ca
S
bằng bao nhiêu?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D. Vô s.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( ) ( )
' '2 2gx f x m mx= −−−
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 35
Đặt
( ) ( ) (
)
'hx f x x= −−
. T đồ th hàm s
( )
'y fx=
và đ th hàm s
yx=
trên hình v suy
ra:
(
) ( )
31
0'
3
x
hx f x x
x
−≤
≤−
.
Ta có
( ) ( )
3 21 23 21
' 20
23 23
xm m x m
g x hx m
xm x m
−≤ +

= ≤⇔

−≥ +

.
Suy ra hàm số
( )
=y gx
nghch biến trên các khoảng
( )
2 3; 2 1mm−+
( )
2 3;m
+ +∞
.
Do đó hàm số
( )
=y gx
nghch biến trên khoảng
( )
3; 4
2 33
3
3
2 14
2
0
2 33
m
m
m
m
m
−≤
≤≤
⇔⇔
+≥
+≤
.
Mt khác, do
m
nguyên dương nên
{ } { }
2;3 2; 3mS ⇒=
. Vậy số phn t ca
S
bng 2.
T đó chọn đáp án B.
Câu 43: Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm trên
(
)
( )
( )
13
fx x x
=−+
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s
m
thuc đon
[ ]
10; 20
để m s
( )
2
3y fx x m= +−
đồng biến trên khong
( )
0; 2
?
A.
18
. B.
17
. C.
16
. D.
20
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
( )
22
3 23 3y fx xm x fx xm
′′
= +− = + +−
.
Theo đề bài ta có:
( ) (
)( )
13fx x x
=−+
suy ra
( )
3
0
1
x
fx
x
<−
>⇔
>
( )
03 1fx x
< ⇔− < <
.
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
khi
( )
0, 0; 2yx
∀∈
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 36
( )
( )
( )
2
2 3 3 0, 0; 2x f x xm x
+ + ∀∈
.
Do
(
)
0; 2
x
nên
( )
2 3 0, 0; 2xx+ > ∀∈
. Do đó, ta có:
( )
( )
22
2
22
3 3 33
0, 0; 2 3 0
3 1 31
xxm mxx
y x fx xm
xxm mxx

+− ++
′′
∀∈ +

+− +−

[ ]
( )
[ ]
( )
2
0;2
2
0;2
max 3 3
13
1
min 3 1
m xx
m
m
m xx
++
⇔⇔
≤−
+−
.
Do
[
]
10; 20m ∈−
,
m
nên có
18
giá trị nguyên của
m
thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 44: Cho hàm số đạo hàm
(
)
( )
(
)
2
2
1 21
f x x x x mx
=+ ++
với mọi bao nhiêu số
nguyên âm
m
để hàm số
( ) ( )
21gx f x= +
đồng biến trên khoảng
( )
3; 5
?
A.
3
B.
2
C.
4
D.
6
Li gii
Chn A
Ta có:
(
)
22
2 '( 2 1) 2( 2 1)( 2 2) [( 2 1) 2 (2 1) 1]
gx f x x x x mx
= += + + + + ++
Đặt
21tx
= +
Để m s đồng biến trên khoảng
( )
3; 5
khi và ch khi
( ) (
)
0, 3; 5gx x
∀∈
( ) ( ) ( )
2
22
1
( 2 1) 0, 7;11 2 1 0, 7;11 2 , 7;11
t
t t mt t t mt t m t
t
−−
+ + ∀∈ + + ∀∈ ∀∈
Xét hàm s
2
1
()
t
ht
t
−−
=
trên
[ ]
7;11
, có
2
2
1
'( )
t
ht
t
−+
=
BBT:
Dựa vào BBT ta có
( )
[ ]
( )
2
7 ;11
1 50
2 , 7;11 2 max
14
t
m t m ht m
t
−−
≥−
{ 3;2;1}mm
∈−
.
Câu 45: Cho hàm s
y fx
có bng biến thiên như sau
y fx
.x
gx
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 37
Có bao nhiêu số nguyên
2019m
để hàm s
2
2gx f x x m 
đồng biến trên khoảng
1; 
?
A. 2016. B. 2015. C. 2017. D. 2018.
Li gii
Chn A
Ta có
22 2
2 2 21 2gx x xmfx xm x fx xm

  
.
Hàm s
y gx
đồng biến trên khoảng
1; 
khi và ch khi
0, 1;gx x

0gx
ti hu hạn điểm
2
2 1 2 0, 1;x fx xm x

2
2 0 , 1;fx xm x

2
2
2 2, 1;
2 0, 1;
x xm x
x xm x


Xét hàm s
2
2y x xm
, ta có bảng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta có
TH1:
2
2 2, 1; 1 2 3x xm x m m 
.
TH2:
2
2 0, 1;
x xm x 
: Không có giá trị
m
thỏa mãn.
Vậy có 2016 số nguyên
2019m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 46: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm hàm số
(
)
fx
trên
. Biết rằng hàm số
( )
22y fx
= −+
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
( )
fx
đồng biến trên khoảng nào?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 38
A.
(
)
(
)
; 3 , 5;
−∞ +∞
. B.
(
)
( )
; 1 , 1;
−∞ +∞
. C.
( )
1;1
. D.
(
)
3; 5
.
Li gii.
Chn B
Hàm s
( )
22
y fx
= −+
có đ th
( )
C
như sau:
Dựa vào đồ th
( )
C
ta có:
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2, ;1 3; 2 0, ;1 3;fx x fx x
′′
+ > −∞ +∞ > −∞ +∞
.
Đặt
*2xx=
suy ra:
(
) ( )
( )
* 0, * ; 1 1;
fx x
> −∞ +∞
.
Vậy: Hàm số
( )
fx
đồng biến trên khoảng
(
) (
)
; 1 , 1;−∞ +∞
.
Câu 47: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm hàm số
( )
fx
trên
. Biết rằng hàm số
( )
22y fx
= +−
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( ) ( )
3; 1 , 1; 3
−−
. B.
( ) (
)
1;1 , 3; 5
. C.
( ) ( )
; 2 , 0; 2−∞
. D.
( ) ( )
5; 3 , 1; 1−−
.
Li gii
Chn B
Hàm s
( )
22y fx
= +−
có đ th
( )
C
như sau:
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 39
Dựa vào đồ th
( )
C
ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2, 3; 1 1; 3 2 0, 3; 1 1; 3fx x fx x
′′
+ <−∀−− + < −−
.
Đặt
suy ra:
( )
( ) ( )
* 0, * 1; 1 3; 5
fx x
< ∈−
.
Vậy: Hàm số
(
)
fx
đồng biến trên khoảng
(
) ( )
1;1 , 3; 5
.
Câu 48: Cho hàm số
(
)
y fx=
đạo hàm hàm số
(
)
fx
trên
. Biết rằng hàm số
( )
22
y fx
= −+
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
(
)
fx
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
1;1
. C.
35
;
22



. D.
( )
2; +∞
.
Li gii.
Chn B
Hàm s
( )
22
y fx
= −+
có đ th
( )
C
như sau:
Dựa vào đồ th
( )
C
ta có:
( ) ( ) (
) ( )
2 2 2, 1; 3 2 0, 1; 3
fx x fx x
′′
+ < ∀∈ < ∀∈
.
Đặt
*2xx
=
thì
(
) ( )
* 0, * 1; 1
< ∈−fx x
.
Vậy: Hàm số
( )
fx
nghch biến trên khoảng
( )
1;1
.
Cách khác:
Tnh tiến sang trái hai đơn vị và xuống dưới 2 đơn v thì t đồ th
( )
C
s thành đồ th ca hàm
( )
=y fx
. Khi đó:
( ) (
)
0, 1;1fx x
< ∈−
.
Vậy: Hàm số
( )
fx
nghch biến trên khoảng
( )
1;1
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 40
Câu 49: Cho hàm s
(
)
y fx=
đo hàm cp
3
liên tc trên
và tha mãn
( ) ( ) ( ) ( )
23
. 14f x f x xx x
′′′
=−+
vi mi
x
( )
( )
(
) (
)
2
2.
gx f x f x f x
′′
=


. Hàm s
( )
( )
2
2hx gx x=
đồng biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; 2
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) (
)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 . 2. 2. ;gx f xf x f xf x fxf x fxf x
′′ ′′ ′′′ ′′′
=−=
Khi đó
( )
( )
( )
( )
( )
( )( ) ( )
23
2 22 2
22 2 222 2 21 24hx xgxx x xxxx xx
= = −− −+
( )
0
1
0
2
12
x
x
hx
x
x
=
=
=
=
= ±
Ta có bảng xét du ca
( )
hx
Suy ra hàm số
( )
( )
2
2hx gx x=
đồng biến trên khoảng
( )
1; 2
.
Câu 50: Cho hàm s
()y fx=
xác đnh trên
. Hàm s
( )
() '2 3 2
y gx f x
= = ++
đ th là mt parabol
vi ta đ đỉnh
( )
2; 1I
đi qua đim
( )
1; 2A
. Hi hàm s
()y fx=
nghch biến trên khong nào
i đây?
A.
( )
5; 9
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
;9−∞
. D.
( )
1; 3
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s
( )
() '2 3 2
gx f x= ++
có đồ th là một Parabol nên có phương trình dạng:
( )
2
()y g x ax bx c P
= = ++
( )
P
có đỉnh
(
)
2; 1I
nên
( )
2
4 40
2
42 1 42 1
21
b
b a ab
a
a bc a bc
g
=
−= + =

⇔⇔

+ += + +=

=
.
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 2A
nên
( )
12 2g abc=++=
Ta có hệ phương trình
40 3
4 2 1 12
2 11
ab a
a bc b
abc c
+= =


+ + =−⇔ =


++= =

nên
( )
2
3 12 11gx x x=−+
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 41
Đồ th ca hàm
()y gx=
Theo đồ th ta thấy
'(2 3) 0 '(2 3) 2 2 1 3fx fx x
+ ≤⇔ + +≤⇔≤≤
.
Đặt
3
23
2
t
tx x
= +⇔ =
khi đó
3
'( ) 0 1 3 5 9
2
t
ft t
≤≤
.
Vậy
()y fx=
nghch biến trên khoảng
( )
5; 9
.
Câu 51: Cho hàm s
( )
y fx=
, hàm s
( ) ( )
32
,,f x x ax bx c a b c
=+ ++
có đ th như hình v
Hàm s
( ) ( )
( )
gx f f x
=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
;2
−∞
. C.
( )
1; 0
. D.
33
;
33




.
Li gii
Chn B
Vì các điểm
( )
( ) ( )
1;0 , 0;0 , 1;0
thuộc đồ th hàm s
(
)
y fx
=
nên ta có hệ:
( ) ( )
32
1 00
0 1 '' 3 1
1 00
abc a
c b fx x x f x x
abc c
−+ + = =


= =−⇒ = =


+++= =

Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
. ''gx ffx gx f fx f x
′′
= ⇒=
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 42
Xét
( )
( ) ( )
( )
( )
( )( )
3
3
32
3
2
0
1
0 ' . 0 3 10
1
3 10
xx
xx
gx gx f f x f x f x x x
xx
x
−=
−=
′′
= = = −=
−=
−=
11
22
1
0
( 1,325 )
( 1,325)
3
3
x
x
x xx
x xx
x
= ±
=
⇔=
= ≈−
= ±
Bảng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta có
( )
gx
nghch biến trên
( )
;2−∞
Câu 52: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm
( )
2
' 2 3, .fx x x x= + ∀∈
bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s m thuc đon
[ ]
10; 20
để hàm s
( )
( )
22
31gx f x x m m= +−+ +
đồng biến trên
( )
0; 2 ?
A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
2
3
' 2 3 0 *.
1
t
ft t t
t
≤−
= + −≥
( ) (
)
( )
2
' 2 3' 3gx x f x xm
= + +−
( )
2 3 0, 0; 2xx+ > ∀∈
nên
( )
gx
đồng biến trên
( ) ( ) ( )
0; 2 ' 0, 0; 2gx x ∀∈
( )
( )
2
' 3 0, 0; 2f x xm x
+ ∀∈
( )
(
)
( )
( )
22
22
3 3, 0; 2 3 3, 0; 2
3 1, 0; 2 3 1, 0; 2
xxm x xxm x
xxm x xxm x

+ ∀∈ + ∀∈
⇔⇔

+ ∀∈ + + ∀∈


( )
2
3hx x x= +
luôn đồng biến trên
( )
0; 2
nên từ
3 10 13
10 1
mm
mm
−≥


+ ≤−

[ ]
10; 20
m
m
∈−
Có 18 giá trị ca tham s m.
Vậy có 18 giá trị ca tham s m cần tìm.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 43
Câu 53: Cho hàm s
(
)
y fx=
có đo hàm liên tc trên
và đ th ca hàm s
(
)
'
y fx=
như hình v.
Đặt
( ) ( ) ( )
2
1
1 2019
2
gx fxm xm
= −− +
vi
m
là tham s thc. Gi
S
là tp các giá tr
nguyên dương của
m
để hàm s
( )
y gx=
đồng biến trên khoản
(
)
5; 6
.Tng các phn t ca
S
bằng:
A.
4
. B. 11. C.
14
. D. 20.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( ) ( )
'' 1gx f xm xm= −−
Đặt
( ) ( ) ( )
'1hx f x x
= −−
. T đồ th
( )
'y fx=
đồ th
1yx
=
trên hình vẽ ta suy ra
( )
11
0
3
x
hx
x
−≤
≥⇔
Ta có
( ) ( )
1 11 1
'0
33
xm m xm
g x hx m
xm x m
−≤ +

= ≥⇔

−≥ +

Do đó hàm số
( )
y gx=
đồng biến trên các khoảng
( )
1; 1mm−+
( )
3;m + +∞
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 44
Do vậy, hàm số
( )
y gx=
đồng biến trên khoảng
( )
5; 6
15
56
16
2
35
m
m
m
m
m
−≤
≤≤
⇔⇔
+≥
+≤
Do
m
nguyên dương nên
{ }
1; 2; 5; 6m
, tc
{ }
1; 2; 5; 6S =
Tng các phn t ca
S
bng 14.
Câu 54: Cho hàm s
(
)
y fx=
là hàm đa thc có đ th hàm s
( )
y fx
=
như hình v.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
,
, 2020 2020mZ m <<
để hàm s
(
)
( )
2 22
8
6
3
g x f x mx x x

= + +−


đồng biến trên khoảng
( )
3; 0
A. 2021. B. 2020. C. 2019. D. 2022.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
( )
22
2 4 23g x xf x mx x x
′′
= + +−
.
Hàm s
( )
gx
đồng biến trên khoảng
(
)
3; 0
suy ra
( ) ( )
0, 3; 0gx x
∈−
.
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
22 2 2
2 4 2 3 0, 3; 0 2 2 3 0, 3; 0xfx mxx x x fx m x x x
′′
+ + ∈− + ∈−
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
22
2
2 2 3 , 3; 0 , 3; 0
2 23
fx
fx m x x x m x
xx
+ ∈− ∈−
−− +
( )
( )
( )
2
2
3;0
max
2 23
fx
m
xx
⇔≥
−− +
.
Ta có
( )
22
3 00 9 3x x fx
< < < < ≤−
du “
=
” khi
2
11xx=⇔=
.
( ) ( )
2
22
23 1 40 234, 3;0xx x xx x−− +=+ +<−− +
2
11
,
2 34xx
⇔≥
−− +
du “
=
” khi
1
x =
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 45
Suy ra
( )
( )
2
2
33
2.4 8
2 23
fx
xx
−−
≤=
−− +
,
( )
3; 0x∈−
, du “
=
” khi
1x =
.
( )
( )
( )
2
2
3;0
3
max
8
2 23
fx
xx
⇒=
++
.
Vậy
3
8
m ≥−
, mà
m
,
2020 2020m
<<
nên có 2020 giá trị ca tham s
m
thỏa mãn bài
toán.
Câu 55: Cho hàm s
(
)
fx
. Hàm s
(
)
y fx
=
có đ th như hình sau.
Có tất c bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
đề hàm s
20202
)(4)(
2
++= mxxmxfxg
đồng biến trên khoảng
).2;1(
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Ta có
mx
mxf
xg 2
2)('
4)(
' +
=
(*)
2
)
('
0
)(
'
m
x
mx
f
xg
Đặt
mxt =
thì
2
)('
(*)
t
t
f
V đường thng
2
x
y
=
trên cùng hệ trc
Oxy
với đồ th
( )
y fx
=
như hình vẽ sau
T đồ th ta có
+
4
2
4
02
2
)('
mx
mxm
t
t
t
tf
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 46
Hàm s
)(xg
đồng biến trên khoảng
)2;1(
( )
2;10)(' xxg
+
<
3
32
14
212
m
m
m
m
m
m
nguyên dương nên
{ }
.
3;
2
m
Vậy có hai giá trị nguyên dương của
m
đề hàm s
)(xg
đồng biến trên khoảng
).2;1(
Câu 56: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm
( ) ( )( )( )
1 1 4;
fx x x x x
= + ∀∈
.Có bao nhiêu s nguyên
2020
m
<
để hàm s
(
)
2
1
x
gx f m
x

=

+

đồng biến trên
( )
2; +∞
.
A.
2018
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2021
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
( )
2
32
1
1
x
gx f m
x
x

′′
=−−

+

+
.
Hàm s
(
)
gx
đồng biến trên
( )
2;
+∞
( ) ( )
0; 2;gx x
+∞
( )
( )
2
32
0; 2;
1
1
x
f mx
x
x

+∞

+

+
( )
2
0; 2;
1
x
f mx
x

+∞

+

Ta có:
( )
0fx
( )( )( )
1 1 40xxx+ −≤
1
14
x
x
≤−
≤≤
Do đó:
( )
2
0; 2;
1
x
f mx
x

+∞

+

( )
( )
( ) (
)
2
1; 2; 1
1
2
1 4; 2; 2
1
x
mx
x
x
mx
x
+∞
+
+∞
+
Hàm s
( )
2
1
x
hx m
x
=
+
;
( )
2;x +∞
có bảng biến thiên:
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 47
Căn cứ bng biến thiên suy ra: Điều kin
( )
2
không có nghiệm
m
thỏa mãn.
Điu kin
( )
1
1m ≤−
1m
,kết hp điu kin
2020m <
suy ra
2019
giá tr
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Nhận xét: Có thể m rộng bài toán đã nêu như sau:
Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm
( ) ( )( )( )
1 1 4;fx x x x x
= + ∀∈
.Có bao nhiêu số nguyên
2020
m <
để hàm s
( ) ( )
2
1
x
gx f hm
x

= +

+

đồng biến trên
( )
2; +∞
.
| 1/240

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ NG ƯƠ I
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ CH
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ I LÝ THUYẾT.
1. Định nghĩa: Cho hàm số y f(x) xác định trên K với K là một khoảng.
+) Hàm số y f(x) được gọi là đồng biến trên K nếu x , x K,
x x f (x )  f (x ). 1 2 1 2 1 2
+) Hàm số y f(x) được gọi là nghịch biến trên K nếu x , x K,
x x f (x )  f (x ). 1 2 1 2 1 2
+) Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K được gọi chung là đơn điệu trên K.
2. Định lý: Cho hàm số y f(x) có đạo hàm trên khoảng K.
+) Nếu f (x)  0, x K f (x)  0 xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên K thì hàm số
y f (x) đồng biến trên khoảng K .
+) Nếu f (x)  0, x K f (x)  0 xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên K thì hàm số
y f (x) nghịch biến trên khoảng K . 3. Lưu ý:
+) Nếu hàm số y f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f '(x)  0, (
x a;b) thì ta nói hàm số đồng
biến trên đoạn [a;b].
+) Nếu hàm số y f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f '(x)  0, (
x  a;b) thì ta nói hàm số
nghịch biến trên đoạn [a;b].
+) Tương tự với các khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên các nửa khoảng.
PHƯƠNG PHÁP XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Xét tính đơn điệu của hàm số y = f (x) trên tập xác định
Bước 1: Tìm tập xác định D .
Bước 2: Tính đạo hàm y′ = f (′x) .
Bước 3: Tìm nghiệm của f (′x) hoặc những giá trị x làm cho f (′x) không xác định.
Bước 4: Lập bảng biến thiên.
Bước 5: Kết luận.
Chú ý: Đối với bài toán trắc nghiệm, ta có thể sử dụng Phương pháp sử dụng MTCT. Page 1
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Cách 1: Sử dụng chức năng lập bảng giá trị MODE 7 của máy tính Casio. Quan sát bảng kết
quả nhận được về tính tăng, giảm giá trị của f(x) và dự đoán.
Cách 2: Tính đạo hàm, thiết lập bất phương trình đạo hàm. Sử dụng tính năng giải bất phương
trình INEQ của máy tính Casio (đối với bất phương trình bậc hai, bậc ba).
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
DẠNG 1: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ CHO BỞI BIỂU THỨC
Câu 1: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 3 2
y = x − 3x +1. Câu 2: 1
Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 3
y = x + 4x +1. 3 Câu 3: 1
Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 3 2
y = − x + 5x − 26x −1. 3 Câu 4: 1
Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 3 2
y = x + 3x + 9x −1. 3
Câu 5: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 4 2
y = x − 2x .
Câu 6: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 4 2
y = x + 4x .
Câu 7: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 4 2 y = 2
x + 4x − 7 .
Câu 8: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 3x +1 y = . 1− x
Câu 9: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số 3− 2x y = . x + 7 2 Câu 10: − + −
Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số: x 2x 1 y = . x + 2 2 Câu 11: + +
Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số x 4x 4 y = . x +1 2 Câu 12: − − +
Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số: x x 5 y = . x + 2 Câu 13: tan x − 2 π
Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = trên    ; 0  . tan x −1  4   −x + 2 nÕu x < 1 −
Câu 14: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số:  2 y =  2
x + 2x + 7 nÕu −1 ≤ x ≤ 2 .   3x − 3 nÕu x > 2
Câu 15: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số: a) 2
y = x − 2x − 3 . b) 2
y = x − 4x + 3 + 4x + 3 .
Câu 16: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 2
y = x 4 − x .
DẠNG 2: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM HỢP CHO BỞI BBT HOẶC Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = f ( x) HOẶC y = f ′( x) .
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = f (2x + ) 1 .
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y = f ( 2 − x + 6).
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên  1  Hỏi hàm số 2 y = f x + 3x + 
6 nghịch biến trên các khoảng nào? 2    Page 3
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = f ( 2
x + 2x) ?
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên.
Xét tính đơn điệu của hàm số y = g (x) = f (x) + 3.
Câu 22: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số gx f x x 1. Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 23: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ bên. y 1 1 − O 1 2 x 1 −
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số g (x) = f (x) − x + 2020 .
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = g (x) = f (2 − x) đồng biến trên khoảng nào?
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = g (x) = f (2x − 4) nghịch biến trên khoảng nào?
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
Hỏi hàm số y = f ( f (x)) đồng biến trên những khoảng nào? Page 5
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 27: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau 3 x 5
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = g (x) = f (4 − 2x) 2 − + x − 6x +1 3 2 .
Câu 28: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Biết 1< f ( x) < 3, x
∀ ∈  . Hàm số y = g (x) = f ( f (x)) 3 2
+ x − 6x −1 có ít nhất bao nhiêu
khoảng đồng biến?
Câu 29: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ.
Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số 2
y = f (x) − x + 2x .
Câu 30: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ bên.
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số g (x) 2
= 2 f (x) + x + 2x − 2019 . Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 31: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ bên.
Hàm số y = f (x) 1 3
x + 6x đồng biến trên khoảng nào? 3
Câu 32: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ bên.
Hàm số g (x) = f (x) 3 3
x đồng biến trên khoảng nào?
Câu 33: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ bên.  5x
Hàm số g (x) = f
nghịch biến trên khoảng nào? 2  x 4  + 
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = g (x) = f ( 2
1+ 2x x ) đồng biến trên khoảng nào? Page 7
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số = ( ) = ( 3 y g x
f x ) đồng biến trên khoảng nào?
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = g (x) = f ( 2x + 2x + 2) đồng biến trên khoảng nào?
Câu 37: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ. y 1 1 − O 1 2 x 1 − Hàm số ( ) ( ) 2019 2018 1 x y g x f x − = = − +
đồng biến trên khoảng nào? 2018 Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 38: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ.
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = g (x) = f ( 2 − x + ) 1 + (x + ) 1 ( 2 − x + 4) .
Câu 39: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên .
 Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên dưới 3 x 7
Hàm số g ( x) = f (x − 2) 2 + − x +12x +1 3 2
có ít nhất bao nhiêu khoảng nghịch biến?
Câu 40: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f ′(x) như hình vẽ 2 x
Hàm số y = f (1− x) + − x 2
nghịch biến trên khoảng nào? Page 9
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) với đạo hàm f ′(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = g (x) = f (x) 3 2 3
x + 3x −3x + 2019 đồng biến trong khoảng nào? Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
DẠNG 3: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
Phương pháp: Xét tính đơn điệu của hàm số y = f (u(x)) .
- Tìm tập xác định D .
- Đổi biến t = u (x) . Tìm điều kiện cần và đủ của t, giả sử t K .
- Tìm khoảng đơn điệu của hàm số f (t) trên K .
- Kết luận khoảng đơn điệu của hàm số y = f (u(x)) . Chú ý:
1) Nếu hàm số t = u (x) đồng biến trên khoảng ( ; α β) , ta có:
y = f (u(x)) ( ;αβ) ⇔ y = f (t)  Hàm số
đồng biến trên khoảng Hàm số
đồng biến trên khoảng (u(α);u(β)).
 Hàm số y = f (u(x)) nghịch biến trên khoảng ( ;
α β) ⇔ Hàm số y = f (t) nghịch biến trên
khoảng (u(α);u(β)) .
2) Nếu hàm số t = u (x) nghịch biến trên khoảng ( ; α β) , ta có:
 Hàm số y = f (u(x)) đồng biến trên khoảng ( ;
α β) ⇔ Hàm số y = f (t) nghịch biến trên
khoảng (u(α);u(β)) .
 Hàm số y = f (u(x)) nghịch biến trên khoảng ( ;
α β) ⇔ Hàm số y = f (t) đồng biến trên
khoảng (u(α);u(β)) .
Câu 42: Xét tính đơn điệu của hàm số 2
y = x − 6x + 6 2x +1 −1. Page 11
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
DẠNG 4: TÌM ĐK CỦA THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN TRÊN MỘT MIỀN.
Câu 43: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên  . 1) 3 2
y = x + 3x + mx + m 2) 3
y = mx − ( m + ) 2 2
1 x + (m + 2) x − 2
Câu 44: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = (m −1)x − 3(m −1)x + 3(2m − 3)x + m nghịch biến trên  . Câu 45: x m
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác định. 2x −1 Câu 46: 2x +1
Tìm m để hàm số y =
nghịch biến trên từng khoảng xác định? x m
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số 3 2
y = x + x − ( 2 3 3 m − )
1 x đồng biến trên khoảng (1;2) ?
Câu 48: Tìm m để hàm số 3 2
y = −x + 3x + (m − )
1 x + m nghịch biến trên khoảng ( 1; − +∞) .
Câu 49: Tìm m để hàm số 3 2
y = −x + mx − ( 2 3 3 m − )
1 x − 2m + 3 đồng biến trên khoảng (1;2) .
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = −x + mx − ( 2 3
6 m − 2) x nghịch biến trên khoảng (2;+∞) . 2 Câu 51: x − 4x
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên (1;+∞) x + m 2 2
x + (m + 2) x −3m +1
Câu 52: Cho hàm số y =
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên x −1
mỗi khoảng xác định. Câu 53: x + 6
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng (10;+∞) ? x + 5m Câu 54: 2sin x −1  π
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng 0; . sin x m 2    Câu 55: sin x + m  π
Tìm m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng  ;π ? sin x −1 2   
Câu 56: Tìm m để hàm số 3 2
y = −x + 3x + (m − )
1 x + 2m − 3 đồng biến trên đoạn có độ dài lớn nhất bằng 3?
Câu 57: Có bao nhiêu giá trị nguyên m∈( 10 − ;10) sao cho hàm số 4
y = x − ( m − ) 2 2 4
1 x +1 đồng biến trên khoảng (1;+∞) .
Câu 58: Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số 2
y = x +1 − mx −1 đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
Câu 59: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )2 ( 2 3
x + mx +16) với mọi x∈ . Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của m để hàm số y = g ( x) = f (5 − x) đồng biến trên khoảng (6;+ ∞) . Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 60: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y = x − ( m + ) 2 2 3 2
1 x + 6m(m + ) 1 x +1 đồng
biến trên khoảng (2;+ ∞). Câu 61: 2cos x −1  π
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng 0; . cos x m 2     π  Câu 62: 2cos x + 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng 0; . 2cos x m  3  − Câu 63: tan x 2  π
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 
m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng 0; . tan x m +1 4    tan + Câu 64: x m  π
Tìm các giá trị thực của tham số 
m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng 0; . m tan x +1  4  Câu 65: cot x − 2  π π
Tìm giá trị m để hàm số y =
nghịch biến trên  ; ? cot x m 4 2    Câu 66: 2cot x +1  π π
Tìm m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng  ; . cot x + m 4 2    Page 13
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ NG ƯƠ I
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ CH
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ I LÝ THUYẾT.
1. Định nghĩa: Cho hàm số y f(x) xác định trên K với K là một khoảng.
+) Hàm số y f(x) được gọi là đồng biến trên K nếu x , x K,
x x f (x )  f (x ). 1 2 1 2 1 2
+) Hàm số y f(x) được gọi là nghịch biến trên K nếu x , x K,
x x f (x )  f (x ). 1 2 1 2 1 2
+) Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K được gọi chung là đơn điệu trên K.
2. Định lý: Cho hàm số y f(x) có đạo hàm trên khoảng K.
+) Nếu f (x)  0, x K f (x)  0 xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên K thì hàm số
y f (x) đồng biến trên khoảng K .
+) Nếu f (x)  0, x K f (x)  0 xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên K thì hàm số
y f (x) nghịch biến trên khoảng K . 3. Lưu ý:
+) Nếu hàm số y f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f '(x)  0, (
x a;b) thì ta nói hàm số đồng
biến trên đoạn [a;b].
+) Nếu hàm số y f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f '(x)  0, (
x  a;b) thì ta nói hàm số
nghịch biến trên đoạn [a;b].
+) Tương tự với các khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên các nửa khoảng.
PHƯƠNG PHÁP XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Xét tính đơn điệu của hàm số y = f (x) trên tập xác định
Bước 1: Tìm tập xác định D .
Bước 2: Tính đạo hàm y′ = f (′x) .
Bước 3: Tìm nghiệm của f (′x) hoặc những giá trị x làm cho f (′x) không xác định.
Bước 4: Lập bảng biến thiên.
Bước 5: Kết luận.
Chú ý: Đối với bài toán trắc nghiệm, ta có thể sử dụng Phương pháp sử dụng MTCT. Page 1
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Cách 1: Sử dụng chức năng lập bảng giá trị MODE 7 của máy tính Casio. Quan sát bảng kết
quả nhận được về tính tăng, giảm giá trị của f(x) và dự đoán.
Cách 2: Tính đạo hàm, thiết lập bất phương trình đạo hàm. Sử dụng tính năng giải bất phương
trình INEQ của máy tính Casio (đối với bất phương trình bậc hai, bậc ba).
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
DẠNG 1: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ CHO BỞI BIỂU THỨC
Câu 1: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 3 2
y = x − 3x +1. Lời giải
Tập xác định: D =  . x = Ta có: 2
y′ = 3x − 6x ; 2 0
y′ = 0 ⇔ 3x − 6x = 0 ⇔  . x = 2 Bảng biến thiên
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;0
−∞ ) và (2;+∞) , nghịch biến trên khoảng (0;2) .
Câu 2: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 1 3
y = x + 4x +1. 3 Lời giải
Tập xác định: D =  . Ta có: 2
y′ = x + 4 > 0, x ∀ ∈  .
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
Câu 3: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 1 3 2
y = − x + 5x − 26x −1. 3 Lời giải
Tập xác định: D =  . Ta có: 2
y′ = −x +10x − 26 = −(x −5)2 −1< 0, x ∀ ∈  .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
Câu 4: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 1 3 2
y = x + 3x + 9x −1. 3 Lời giải
Tập xác định D =  . Ta có: 2
y′ = x + 6x + 9 = (x + 3)2 ≥ 0, x
∀ ∈  ; y′ = 0 ⇔ x = 3 − . Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
Câu 5: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 4 2
y = x − 2x . Lời giải
Tập xác định: D =  . x = 0 Ta có 3
y′ = x x = x( 2 4 4 4 x − ) 1 ; y′ = 0 ⇔  . x = 1 ± Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1;
− 0) và (1;+ ∞), nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (0; ) 1 .
Câu 6: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 4 2
y = x + 4x . Lời giải
Tập xác định: D =  . Ta có 3
y′ = x + x = x( 2 4 8
4 x + 2) ; y′ = 0 ⇔ x = 0. Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (0;+ ∞), nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
Câu 7: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 4 2 y = 2
x + 4x − 7 . Lời giải
Tập xác định: D =  . x = 0 Ta có 3
y′ = − x + x = − x( 2 8 8 8 x − ) 1 ; y′ = 0 ⇔  . x = 1 ± Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (0; )
1 , nghịch biến trên các khoảng ( 1; − 0) và (1; + ∞) .
Câu 8: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 3x +1 y = . 1− x Page 3
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải
Tập xác định: D =  \{ } 1 . 3.1− (− ) 1 .1 Ta có 4 y′ = = > 0, x ∀ ∈ D . 2 2 (1− x) (1− x)
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞ ) ;1 và (1;+∞) .
Câu 9: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số 3− 2x y = . x + 7 Lời giải
Tập xác định: D =  \{− } 7 . ( 2 − ).7 −1.3 17 − Ta có y′ = = < 0, x ∀ ∈ D ( . x + 7)2 (x + 7)2
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ;
∞ −7) và (−7;+∞). 2
Câu 10: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số: −x + 2x −1 y = . x + 2 Lời giải 2
Tập xác định: D =  \{− } 2 . Ta có: −x − 4x + 5 y′ = . (x + 2)2 2 −x − 4x + 5 x = 5 − y ' = 0 ⇔ = 0 2
⇔ −x − 4x + 5 = 0 ⇔ . (x  + 2)2 x = 1 Bảng biến thiên
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ; ∞ −5) và (1;+∞) . 2
Câu 11: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số x + 4x + 4 y = . x +1 Lời giải 2 +  = −
Tập xác định: D =  \{− } 1 . Ta có: x 2x x 2 y′ = ⇒ y ' = 0 ⇔ . (x + )2 1  x = 0 Bảng biến thiên: Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;−2) và (0;+∞) , nghịch biến trên các khoảng (−2;−1) và (−1;0) . 2
Câu 12: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số: −x x + 5 y = . x + 2 Lời giải 2
Tập xác định: D =  \ {− } 2 . Ta có:
x − 4x − 7 y′ = < 0, x ∀ ∈ D . (x + 2)2
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;−2) và (−2;+∞).
Câu 13: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số tan x − 2 y π = trên    ; 0  . tan x −1  4  Lời giải Trên khoảng  π   ;
0  thì tan x ∈ ( ) 1; 0 ; cos x ≠ 0 .  4  1 Ta có: 2 cos  π ' x y 0, x 0;  = > ∀ ∈ . (  tan x − )2 1  4 
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  π   ; 0  .  4 
Câu 14: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số  −x + 2 nÕu x < 1 −  2 y =  2
x + 2x + 7 nÕu −1 ≤ x ≤ 2 .   3x − 3 nÕu x > 2 Lời giải
Tập xác định: D =  .  1 − nÕu x < 1 −  y′ =  4 − x + 2
nÕu −1 < x < 2 ; 1
y′ = 0 ⇔ x = .  2  3 nÕu x > 2
Bảng xét dấu của y′: Page 5
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  1 
Từ bảng xét dấu của y′ ta có hàm số đồng biến trên các khoảng 1; − 
và (2;+∞) , nghịch biến trên các 2     1  khoảng ( ; −∞ − ) 1  ;2 và . 2   
Câu 15: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số: a) 2
y = x − 2x − 3 . b) 2
y = x − 4x + 3 + 4x + 3 . Lời giải
a) Tập xác định: D =  . Cách 1: 2
x − 2x − 3 nÕu x ≤ 1 − hoÆc x ≥ 3  2
y = x − 2x − 3 =  . −  ( 2 x − 2x − 3) nÕu −1 < x < 3
2x − 2 nÕu x < 1 − hoÆc x > 3 y′ = 
; y′ = 0 ⇔ x =1. −  (2x − 2) nÕu −1 < x < 3
Bảng xét dấu y′:
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1; − )
1 và (3;+∞) , nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (1;3) .
2( 2x − 2x −3)(x − )1
Cách 2: Ta có y′ = ; ′ = ⇔ = . ( y 0 x 1 x − 2x −3)2 2
Bảng xét dấu của y′: Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1; − )
1 và (3;+∞) , nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (1;3) .
b) Tập xác định D =  . 2 x +6
nÕu x ≤ 1 hoÆc x ≥ 3 Ta có 2
y = x − 4x + 3 + 4x + 3 =  . 2
−x +8x nÕu 1< x < 3
 2x nÕu x < 1 hoÆc x > 3 y′ =  .  2 − x + 8 nÕu 1 < x < 3
y′ = 0 ⇔ x = 0 . Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) và nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
Câu 16: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 2
y = x 4 − x . Lời giải
Tập xác định D = [ 2; − 2] . 2 2 x = − 2 2 ′ − = 4 x yx − 4 2x = ; y′ = 0 ⇔  . 2 4 − x 2 4 − x x = 2
Bảng xét dấu của y′:
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (− 2; 2), nghịch biến trên các khoảng ( 2; − − 2 ) và ( 2;2). Page 7
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
DẠNG 2: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM HỢP CHO BỞI BBT HOẶC
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = f ( x) HOẶC y = f ′( x) .
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = f (2x + ) 1 . Lời giải
Đặt g (x) = f (2x + )
1 . Ta có g′(x) = 2. f ′(2x + ) 1 . g′(x) = 0  + = −  = − ⇔ f ′( x + ) 2x 1 1 x 1 2 1 = 0 ⇔ ⇔  . 2x 1 3  + = x = 1 Bảng biến thiên
Vậy hàm số y = f (2x + )
1 đồng biến trên các khoảng (−∞ ;− ) 1 và (1;+ ∞).
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y = f ( 2 − x + 6). Lời giải
Đặt g (x) = f ( 2 − x + 6) . g′(x) = 2. − f ′( 2 − x + 6) . Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ g′(x) = 0 − + =  =
f ′(− x + ) 2x 6 0 x 3 2 6 = 0 ⇔ ⇔  .  2x 6 2  − + = x = 2 Bảng biến thiên
Vậy hàm số y = f ( 2
x + 6) nghịch biến trên khoảng (−∞;3 ) .
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên  1  Hỏi hàm số 2 y = f x + 3x + 
6 nghịch biến trên các khoảng nào? 2    Lời giải  1   1  Đặt g (x) 2 = f x + 3x + 
6 . Ta có g′(x) = (x + 3) 2
. f x + 3x +  6 . 2      2  x + 3 = 0 x = 3 − g′(x) = 0  ⇔ 1  ⇔ x = 0 . 2
x + 3x + 6 = 6  2 x = 6 − Bảng biến thiên  1  Vậy hàm số 2 y = f x + 3x + 
6 nghịch biến trên các khoảng (−∞;− 6) và ( 3; − 0 ). 2    Page 9
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = f ( 2
x + 2x) ? Lời giải
Đặt g (x) = f ( 2
x + 2x); g′(x) = − x + f ′( 2 ( 2 2). −x + 2x) .  2 − x + 2 = 0  =  2 − x + 2 = 0  x 0 2 −x + 2x = 0
g′(x) = 0 ⇔ − x + f ′( 2 ( 2 2).
x + 2x) = 0 ⇔   ⇔  ⇔ x =1 . f ′  2   ( 2 −x + 2x) =  0 −x + 2x =1  x =  2 2 −  x + 2x = 4 Bảng biến thiên
Vậy hàm số y = f ( 2
x + 2x) đồng biến trên các khoảng (−∞;0 ) và (1;2 ) .
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên.
Xét tính đơn điệu của hàm số y = g (x) = f (x) + 3. Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải
Ta có g′(x) = f ′(x) . − < <
g′(x) > ⇔ f ′(x) 1 x 1 0 > 0 ⇔  . x > 4  < −
g′(x) < ⇔ f ′(x) x 1 0 < 0 ⇔ . 1   < x < 4
Vậy hàm số y = g (x) = f (x) + 3 đồng biến trên các khoảng( 1; − )
1 và (4;+ ∞) , nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (1;4) .
Câu 22: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số gx f x x 1. Lời giải
Ta có: g′(x) = f ′(x) +1.
Dựa vào đồ thị y = f ′(x) ta có:  < < x <
f ′(x) + > ⇔ f ′(x) 1 x 3 1 0 > 1 − ⇔ 
; f ′(x) + < ⇔ f ′(x) 1 1 0 < 1 − ⇔  . x > 5 3 < x < 5
Vậy hàm số gx f x x 1 đồng biến trên các khoảng (1;3) và (5;+∞), nghịch biến trên các khoảng (−∞ ) ;1 và (3;5).
Câu 23: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ bên. y 1 1 − O 1 2 x 1 −
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số g (x) = f (x) − x + 2020 . Page 11
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải
Ta có: g′(x) = f ′(x) −1 ′ > ⇔ ′ > nên g (x) 0 f (x) 1.
Vẽ đồ thị hàm số y = f ′(x) và đường thẳng y =1 trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ: x < −
Quan sát đồ thị ta có : f ′(x) 1 >1 ⇔  . x > 2
Vậy hàm số g (x) = f (x) − x + 2020 đồng biến trên các khoảng (−∞;− ) 1 và (2;+∞) .
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = g (x) = f (2 − x) đồng biến trên khoảng nào? Lời giải
Ta có g′(x) = − f ′(2 − x). 2 − x = 1 − x = 3 g (x) 0 2 x 1  ′ = ⇔ − = ⇔ x =1   . 2 − x = 4 x = 2 −   Bảng biến thiên :
Vậy hàm số y = g ( x) đồng biến trên các khoảng ( 2 − ) ;1 và (3;+ ∞) . Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = g (x) = f (2x − 4) nghịch biến trên khoảng nào? Lời giải
Ta có g′(x) = 2. f ′(2x − 4). x = 3 2x − 4 = −1  2   2x 4 1 5 g′( x) − =   = 0 ⇔ ⇔ x = .   2x − 4 = 2 2    x 3
2x 4 4(nghiÖm béi ch½n) = − =  x =  4(nghiÖm béi ch½n) Bảng biến thiên:  3   5 
Vậy hàm số y = g ( x) nghịch biến trên các khoảng −∞  ; và  ;3 . 2      2 
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
Hỏi hàm số y = f ( f (x)) đồng biến trên những khoảng nào? Lời giải
+ Đặt g (x) = f ( f (x)). Page 13
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
+ g′(x) = f ′(x). f ′( f (x)) .  f ′(x) = 0 x = 0 x = 0
+ g′(x) = 0 ⇔  ⇔  ⇔ .  f
 ( f ( x)) = 0 f  ( x) 0  = x = 2 ± x >
+ Xét f ′( f (x)) > ⇔ f (x) 2 0 > 0 ⇔  . x < 2 − + Bảng xét dấu:
Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( 2; − 0) và (2;+ ∞).
Câu 27: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau 3 x 5
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = g (x) = f (4 − 2x) 2 − + x − 6x +1 3 2 . Lời giải
Ta có: y′ = g′(x) = − f ′( − x) 2
2 4 2 − x + 5x − 6. 2
f ′(4 − 2x) > 0 ⇔ f ′(4 − 2x) < 0 ⇔ 2
− < 4 − 2x < 0 ⇔ 2 < x < 3. 2
x + 5x − 6 > 0 ⇔ 2 < x < 3 .
Bảng xét dấu y′ = g′(x)
Vậy hàm số y = g ( x) đồng biến trên khoảng (2;3).
Câu 28: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Biết 1< f ( x) < 3, x
∀ ∈  . Hàm số y = g (x) = f ( f (x)) 3 2
+ x − 6x −1 có ít nhất bao nhiêu
khoảng đồng biến? Lời giải
Ta có: g′(x) = f ′(x) f ′( f (x)) 2 + 3x −12x .
Dựa vào bảng xét dấu f ′(x) đề bài cho, vì 1< f ( x) < 3, x
∀ ∈  ⇒ f ′( f ( x)) ≥ 0 , x ∀ ∈  .
Bảng xét dấu y′ = g′(x):
Vậy hàm số có ít nhất một khoảng đồng biến.
Câu 29: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ.
Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số 2
y = f (x) − x + 2x . Lời giải Đặt 2
y = g(x) = f (x) − x + 2x .
Ta có: g (′x) = f (′x) − 2x + 2 ⇒ g (′x) = 0 ⇔ f (′x) = 2x − 2.
Số nghiệm của phương trình g (′x) = 0 chính bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (′x) và
đường thẳng (∆) : y = 2x − 2 (như hình vẽ dưới). Page 15
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Dựa vào đồ thị ta thấy trên ( 1;
− 1) và (3;+∞) đồ thị hàm số y = f (′x) nằm hoàn toàn phía dưới
đường thẳng (∆) : y = 2x − 2 nên g (′x) < 0 x ∀ ∈( 1; − 1) ∪(3;+∞). Vậy hàm số 2
y = f (x) − x + 2x nghịch biến trên các khoảng ( 1; − 1) và (3;+∞) .
Câu 30: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ bên.
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số g (x) 2
= 2 f (x) + x + 2x − 2019 . Lời giải
Ta có: g (′x) = 2 f (′x) + 2x + 2 = 2.[ f (′x) + x + ] 1 .
g (′x) > 0 ⇔ f (′x) > −x −1.
Quan sát đồ thị hàm số y = f ′(x) và y = −x −1 trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ. Page 16
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ta thấy với x ∈(−∞; 3
− )∪(1;3) thì đồ thị hàm số y = f ′(x) luôn nằm phía trên đường thẳng
y = −x −1. Suy ra f (′x) + x +1 > 0 ⇔ x ∈(−∞; 3 − )∪(1;3) .
Vậy hàm số g (x) 2
= 2 f (x) + x + 2x − 2019 đồng biến trên các khoảng (−∞; 3 − ) và (1;3).
Câu 31: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ bên.
Hàm số y = f (x) 1 3
x + 6x đồng biến trên khoảng nào? 3 Lời giải
+ Ta có y = f (x) 1 3
x + 6x nên y′ = f ′( x) 2 − x + 6. 3
Quan sát đồ thị hàm số y = f ′(x) và parabol (P) 2
: y = x − 6 trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ.
+ Từ đồ thị ta có: y′ = f ′(x) 2
x + > ⇔ f ′(x) 2 6 0 > x − 6 ⇔ 2 − < x < 2 .
Vậy hàm số y = f (x) 1 3
x + 6x đồng biến trên khoảng ( 2; − 2) . 3
Câu 32: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ bên. Page 17
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số g (x) = f (x) 3 3
x đồng biến trên khoảng nào? Lời giải
+ Ta có g (x) = f (x) 2 ' 3 ' − 3x .
+ g (x) = f (x) 2 ' 3 '
− 3x > 0 ⇔ f (x) 2 ' > x .
+ Vẽ đồ thị hàm số y = f ′(x) và parabol 2
y = x trên cùng 1 hệ trục tọa độ như hình vẽ:
+ Quan sát đồ thị ta thấy g′(x) = f (x) 2
x ≥ ⇔ f (x) 2 3 ' 3 0 '
x x∈[0;2].
Vậy hàm số g (x) = f (x) 3 3
x đồng biến trên khoảng (0;2).
Câu 33: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ bên.  5x
Hàm số g (x) = f
nghịch biến trên khoảng nào? 2  x 4  +  Lời giải  5x  5( 2 −x + 4)
+ Ta có g (x) = f  5x   ⇒ g′(x) = f ′ . 2 .  x 4  +  (   x + 4)2 2 2  x + 4  Page 18
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  5x = 0  2  = x + 4 x 0   =  5x
x 1 (nghiÖm béi ch½n)  + = g′(x) 1 2 = 0 ⇔  x + 4
⇔ x = 4 (nghiÖm béi ch½n) .  5x   = 2 x = 2  2  x + 4 x = 2 −   2 −x + 4 = 0 Bảng xét dấu: chẵn
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng(−∞;−2) và (0;2).
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = g (x) = f ( 2
1+ 2x x ) đồng biến trên khoảng nào? Lời giải
Ta có g′(x) = ( − x) f ′( 2
2 2 . 1+ 2x x ).  = 2 − 2x = 0 x 1 x = 0
g′( x) = 0 ⇔   2
⇔ 1+ 2x x =1 
x = 1 (nghiÖm béi 3) . f ′    ( 2 1+ 2x x ) =  0  2 1+ 2x x =  2 x = 2 Bảng biến thiên:
Vậy hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (−∞;0) và (1;2) .
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ. Page 19
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Hàm số = ( ) = ( 3 y g x
f x ) đồng biến trên khoảng nào? Lời giải Ta có g′(x) 2 = x f ′( 3 3 . x ) . 2 x = 0 2  x = 0 3 x = 0  = − g (x) x 1 0  ′ = ⇔  ⇔ ⇔ = − .  f  ( x 1 3 x )  3 0 x 0  ′ = =  x =  1 3 x =1 Bảng biến thiên:
Vậy hàm số y = g (x) đồng biến trên khoảng ( 1; − 0) và (1;+ ∞).
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = g (x) = f ( 2x + 2x + 2) đồng biến trên khoảng nào? Lời giải Page 20
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ x +1 Ta có g′(x) =
. f ′( 2x +2x+2 . 2 ) x + 2x + 2 x +1 = 0 x = 1 − x = 1 − (nghiÖm béi 3)  
g′(x) = 0 ⇔  2
⇔  x + 2x + 2 =1 ⇔  = − − .  f x 1 2 2  ( 2
x + 2x + 2) = 0   2
x + 2x + 2 = 3  x = 1 − + 2 2  Bảng biến thiên:
Vậy hàm số y = g (x) đồng biến trên khoảng ( 1 − − 2 2 ;− ) 1 và ( 1 − + 2 2 ;+ ∞) .
Câu 37: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ. y 1 1 − O 1 2 x 1 − Hàm số ( ) ( ) 2019 2018 1 x y g x f x − = = − +
đồng biến trên khoảng nào? 2018 Lời giải
+ Ta có g′(x) = f ′(x − ) 1 −1.
+ g′(x) > 0 ⇔ f ′(x − )
1 −1> 0 ⇔ f ′(x − ) 1 >1.
+ Đặt x −1 = t , xét bất phương trình f ′(t) >1.
+ Vẽ đồ thị hàm số y = f ′(t) và đường thẳng y =1trên cùng hệ trục tọa độ như hình vẽ: Page 21
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ t < 1 −
+ Quan sát đồ thị ta thấy với 
thì đồ thị hàm số y = f ′(t) nằm hoàn toàn bên trên t > 2 x − < − x <
đường thẳng y = 1. Suy ra f ′(x − ) 1 1 0 1 >1 ⇔ ⇔  . x 1 2  − > x > 3 Vậy hàm số ( ) ( ) 2019 2018 1 x y g x f x − = = − +
đồng biến trên các khoảng ( ;0 −∞ ) và 2018 (3;+∞).
Câu 38: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ.
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = g (x) = f ( 2 − x + ) 1 + (x + ) 1 ( 2 − x + 4) . Lời giải
+) g (x) = f ( 2 − x + ) 1 + (x + ) 1 ( 2
x + 4) = f (− x + ) + ( 2 2 1 2
x + 2x + 4). ⇒ g′(x) = 2 − f ′( 2 − x + ) 1 − 4x + 2 = 2 −  f ′  ( 2 − x + ) 1 + 2x −1 .
+) g′(x) > 0 ⇔ f ′( 2 − x + )
1 + 2x −1< 0 ⇔ f ′( 2 − x + ) 1 < 2 − x +1 ( ) 1 . Đặt t = 2
x +1thì ( )1 trở thành f ′(t) < t .
Quan sát đồ thị hàm số y = f ′(t) và y = t trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta thấy với t ∈(−∞; 3
− ) và t ∈(2;5) thì đồ thị hàm số y = f ′(t) luôn nằm phía dưới đường thẳng y = t . Page 22
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ t < 3 −
Suy ra f ′(t) < t ⇔  . 2 < t < 5 − x + < − x > 2
Như vậy f ′(− x + ) 2 1 3 2 1 < 2 − x +1 ⇔   ⇔ 1 . 2 < 2 − x +1< 5  2 − < x < −  2
Vậy hàm số y = g (x) = f ( 2 − x + ) 1 + (x + ) 1 ( 2
x + 4) đồng biến trên các khoảng (2;+∞) và  1 2;  − −  . 2   
Câu 39: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên .
 Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên dưới 3 x 7
Hàm số g ( x) = f (x − 2) 2 + − x +12x +1 3 2
có ít nhất bao nhiêu khoảng nghịch biến? Lời giải
Cách 1: g′(x) = f ′(x − ) 2
2 + x − 7x +12.
Từ đồ thị hàm số y = f ′(x) , ta có: x − 2 = 1 − x = 1   − = = f ′(x − ) x 2 0 x 2 2 = 0   ⇔ ⇔ . x − 2 = 1 x = 3   x − 2 = 2 x = 4  − < −  < f ′(x − ) x 2 1 x 1 2 < 0 ⇔ ⇔ . 1   x 2 2  < − < 3 < x < 4 x = 3 2
x − 7x +12 = 0 ⇔  . x = 4 Lập bảng xét dấu
Vậy hàm số có ít nhất một khoảng nghịch biến. Page 23
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Cách 2: g′(x) = f ′(x − ) 2
2 + x − 7x +12.
g′(x) < ⇔ f ′(x − ) 2
+ x x + < ⇔ f ′(x − ) 2 0 2 7 12 0
2 < −x + 7x −12.
Ta vẽ đồ thị của các hàm số y = f ′(x − 2) và y = h(x) 2
= −x + 7x −12 trên cùng một mặt phẳng tọa độ như sau
Nhận thấy f ′(x − ) 2
2 < −x + 7x −12 , x
∀ ∈(3;4) . Hay g′(x) < 0 , x ∀ ∈(3;4) .
Do đó hàm số y = g ( x) luôn nghịch biến trên khoảng (3;4).
Vậy hàm số có ít nhất một khoảng nghịch biến.
Câu 40: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f ′(x) như hình vẽ 2 x
Hàm số y = f (1− x) + − x 2
nghịch biến trên khoảng nào? Lời giải Page 24
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 2 x
Xét hàm số y = g (x) = f (1− x) +
x gx = − f ′ 1− x + x −1 2 ; ( ) ( ) .
g′(x) < 0 ⇔ f ′(1− x) > x −1 1  < t < 3
Đặt t =1− x , bất phương trình trở thành ⇔ f ′(t) > t − ⇔  . t < 3 −  < − x < − < x < Khi đó g′(x) 1 1 3 2 0 < 0 ⇔ ⇔ . 1   x 3  − < − x > 4 2 x
Vậy hàm số y = f (1− x) + − x 2; − 0 4;+ ∞ 2
nghịch biến trên các khoảng( ) và ( ).
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) với đạo hàm f ′(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = g (x) = f (x) 3 2 3
x + 3x −3x + 2019 đồng biến trong khoảng nào? Lời giải
Ta có: g′(x) = f ′(x) 2 3
− 3x + 6x −3 .
g′(x) = ⇔ f ′(x) 2
x + x − = ⇔ f ′(x) 2 0 3 3 6 3 0 = x − 2x +1.
Xét tương giao của hai đồ thị hàm số: y = f ′(x) và 2
y = x − 2x +1. Page 25
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quan sát đồ thị ta thấy: đồ thị hàm số y = f ′(x) và đồ thị hàm số 2
y = x − 2x +1 cắt nhau tại ba điểm phân biệt ,
A B,C có hoành độ lần lượt là x = 0; x = 1; x = 2. x = 0 Do đó f (x) 2 x 2x 1  ′ = − + ⇔ x =1  . x =  2 Ta có bảng biến thiên:
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0 ) ;1 và (2;+∞) . Page 26
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
DẠNG 3: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
Phương pháp: Xét tính đơn điệu của hàm số y = f (u(x)) .
- Tìm tập xác định D .
- Đổi biến t = u (x) . Tìm điều kiện cần và đủ của t, giả sử t K .
- Tìm khoảng đơn điệu của hàm số f (t) trên K .
- Kết luận khoảng đơn điệu của hàm số y = f (u(x)) . Chú ý:
1) Nếu hàm số t = u (x) đồng biến trên khoảng ( ; α β) , ta có:
y = f (u(x)) ( ;αβ) ⇔ y = f (t)  Hàm số
đồng biến trên khoảng Hàm số
đồng biến trên khoảng (u(α);u(β)).
 Hàm số y = f (u(x)) nghịch biến trên khoảng ( ;
α β) ⇔ Hàm số y = f (t) nghịch biến trên
khoảng (u(α);u(β)) .
2) Nếu hàm số t = u (x) nghịch biến trên khoảng ( ; α β) , ta có:
 Hàm số y = f (u(x)) đồng biến trên khoảng ( ;
α β) ⇔ Hàm số y = f (t) nghịch biến trên
khoảng (u(α);u(β)) .
 Hàm số y = f (u(x)) nghịch biến trên khoảng ( ;
α β) ⇔ Hàm số y = f (t) đồng biến trên
khoảng (u(α);u(β)) .
Câu 42: Xét tính đơn điệu của hàm số 2
y = x − 6x + 6 2x +1 −1. Lời giải  1  2 t 1 TXĐ: − ;+∞ 
. Đặt t = 2x +1 (t ∈[0;+∞)) x − ⇒ = .  2   2 2 2 2  −   −  Xét hàm số t 1 t 1 1 y =   − 6  + 6t −1 =     ( 4 2
t −14t + 24t + 9) . 2 2 4     t = 1 3
y′ = t − 7t + 6, y 0  ′ = ⇔ t = 2 .  t = 3 −  (lo¹i)
Với t =1⇒ x = 0 ; Với 3 t = 2 ⇒ x = . 2
Ta có bảng dấu của y Page 27
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  1 
Dễ thấy hàm số y = 2x +1 đồng biến trên khoảng − ;+∞  . 2     1   3  Vậy hàm số 2
y = x − 6x + 6 2x +1 −1 đồng biến trên các khoảng −  ;0 ,  ;+∞ và nghịch 2      2   3  biến trên khoảng 0; . 2    Page 28
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
DẠNG 4: TÌM ĐK CỦA THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN TRÊN MỘT MIỀN.
Câu 43: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên  . 1) 3 2
y = x + 3x + mx + m 2) 3
y = mx − ( m + ) 2 2
1 x + (m + 2) x − 2 Lời giải 1) TXĐ: D =  . Ta có 2
y′ = 3x + 6x + m.
Hàm số đồng biến trên  ⇔ y′ ≥ 0, x ∀ ∈ 
⇔ ∆′ ≤ 0 (vì a = 3 > 0 )
⇔ 9 − 3m ≤ 0 ⇔ m ≥ 3.
Vậy m ≥ 3 thì hàm số luôn đồng biến trên  .
2) Tập xác định: D =  .
+) Với m = 0, hàm số trở thành 2
y = −x + 2x − 2. Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
Vậy m = 0 không thỏa mãn.
+) Với m ≠ 0 , ta có: 2
y' = 3mx − 2(2m +1)x + m + 2 . ∆ ' ≤ 0 2
Hàm số đồng biến trên 
4m + 4m +1− 3m(m + 2) ≤ 0 ⇔ y ' ≥ 0, x ∀ ∈  ⇔ ⇔ 3    m > 0 m > 0 2 (m −1) ≤ 0 ⇔ 
m =1 (thỏa mãn). m > 0 Vậy m =1.
Câu 44: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = (m −1)x − 3(m −1)x + 3(2m − 3)x + m nghịch biến trên  . Lời giải
Tập xác định: D =  .
+)Với m =1, hàm số trở thành y = 3
x +1. Suy ra hàm số nghịch biến trên  , chọn m = 1 thỏa.
+)Với m ≠ 1, ta có y′ = (m − ) 2 3
1 x − 6(m − )
1 x + 3(2m −3).
Hàm số nghịch biến trên  ⇔ y′ ≤ 0, x ∀ ∈  3  (m − ) 1 < 0 m <1 m <1 ⇔   ⇔  ⇔  ∆′ ≤ 0 9  (m − )2 1 −9(m − ) 1 (2m −3) ≤ 0 (m−  )1(−m+ 2) ≤ 0 m <1 ⇔  ⇔ m <1. m∈  ( ; −∞ ] 1 ∪[2;+∞)
Vậy m ≤1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Page 29
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 45: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số x m y =
đồng biến trên từng khoảng xác định. 2x −1 Lời giải 1  TXĐ: D =  \  . Ta có: 1 − + 2m ′ 2 y =   (2x − )2 1
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định ⇔ y′ > 0, x ∀ ∈ D 1 ⇔ 1
− + 2m > 0 ⇔ m > . 2 Vậy 1 m > . 2
Câu 46: Tìm m để hàm số 2x +1 y =
nghịch biến trên từng khoảng xác định? x m Lời giải TXĐ: D =  \{ } m . Ta có 2 − m −1 y′ = . (x m)2
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định ⇔ y′ < 0, x ∀ ∈ D 1 ⇔ 2
m −1 < 0 ⇔ m > − . 2
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số 3 2
y = x + x − ( 2 3 3 m − )
1 x đồng biến trên khoảng (1;2) ? Lời giải TXĐ: D =  ; 2
y′ = x + x − ( 2 3 6 3 m − ) 1 .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;2) khi và chỉ khi y′ ≥ 0, x ∀ ∈(1;2) . 2 2
m −1≤ x + 2x, x ∀ ∈(1;2). BBT Từ bbt suy ra ycbt 2
m −1≤ min( 2x + 2x) 2 ⇔ m −1 ≤ 3 ⇔ 2 − ≤ m ≤ 2 . [1;2]
m suy ra m∈{ 2 − ;−1;0;1; } 2 .
Vậy có 5 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 48: Tìm m để hàm số 3 2
y = −x + 3x + (m − )
1 x + m nghịch biến trên khoảng ( 1; − +∞) . Lời giải TXĐ: D =  . 2 y′ = 3
x + 6x + m −1. Page 30
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;
− +∞) ⇔ y′ ≤ 0, x ∀ ∈( 1; − +∞) 2
m ≤ 3x − 6x +1, x ∀ ∈( 1; − +∞) ( ) 1 .
Xét hàm số g (x) 2
= 3x − 6x +1 trên khoảng ( 1; − +∞).
g′(x) = 6x − 6; g′(x) = 0 ⇔ x =1. Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có min g (x) = 2 − . ( 1 − ;+∞) Do đó ( )
1 ⇔ m ≤ min g (x) ⇔ m ≤ 2 − . ( 1 − ;+∞) Vậy m ≤ 2
− thoả yêu cầu bài toán.
Câu 49: Tìm m để hàm số 3 2
y = −x + mx − ( 2 3 3 m − )
1 x − 2m + 3 đồng biến trên khoảng (1;2) . Lời giải TXĐ: D =  . 2
y′ = − x + mx − ( 2 3 6 3 m − ) 1 .
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2) ⇔ y′ ≥ 0 , x ∀ ∈(1;2). Ta có 2 2
∆′ = 9m −9(m −1) = 9 > 0, m ∀ ∈ .
Suy ra y′ luôn có hai nghiệm phân biệt x = m −1 x = m +1 (x < x ) 1 ; 2 1 2 . m − ≤ Do đó: x ≤1 y′ ≥ 0 , x
∀ ∈(1;2) ⇔ x ≤1< 2 ≤ x 1 2 ⇔ 1  ⇔ 1 1  ⇔ 1≤ m ≤ 2. x ≥  2 m +1 ≥ 2 2
Vậy giá trị m cần tìm là 1≤ m ≤ 2 .
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = −x + mx − ( 2 3
6 m − 2) x nghịch biến
trên khoảng (2;+∞) . Lời giải TXĐ: D =  . 2
y′ = − x + mx − ( 2 3 6 6 m − 2).
Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞) ⇔ y′ ≤ 0, x ∀ ∈(2;+∞) 2
x mx + ( 2 2
2 m − 2) ≥ 0 , x ∀ ∈(2;+∞) ( )1 . Đặt f (x) 2 = x mx + ( 2 2 2 m − 2) . Ta có: 2 ∆′ = −m + 4 .  m ≥ 2 +) Th1: ∆' ≤ 0 ⇔  . m ≤ 2 − Page 31
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ m ≥ 2
Khi đó f (x) ≥ 0 , x ∀ ∈ . Suy ra  ( thỏa mãn ( )1 ) (*) . m ≤ 2 − +) Th1: ∆ ' > 0 ⇔ 2 − < m < 2 .
Khi đó f (x) có hai nghiệm là x x 1 , 2 ( x < x 1 2 ) . ( )1 ⇔ x ≤ 2 2
m + 4 − m ≤ 2 2 ⇔ 4 − m ≤ 2 − 2 m m ≤ 2 2 − m ≥ 0  m = 2 ⇔   ⇔ m ≥ 2 ⇔ . 2  4 − m ≤  (2− m)2  m ≤ 0 m ≤ 0 Kết hợp với 2
− < m < 2 ta được 2 − < m ≤ 0 (**).
Từ (*) và (**) suy ra m∈( ; −∞ 0]∪[2;+∞) . 2 Câu 51:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x 4x y =
đồng biến trên (1;+∞) x + m Lời giải 2 TXĐ: D =  \{− } m
x + 2mx − 4m ; y′ = . (x + m)2 −  m ≤1
Hàm số đồng biến trên (1;+∞) ⇔ y′ ≥ 0, x ∀ ∈(1;+∞) ⇔  2 .
x + 2mx − 4m ≥ 0,| x ∀ ∈  (1;+∞) ∆ ' ≤ 0 Ta có: 2
x + 2mx − 4m ≥ 0,| x ∀ ∈[1;+∞)  ⇔ ∆ ' > 0   x < x ≤  1 1 2  4 − ≤ m ≤ 0  2   > m m 0 + 4m ≤ 0    m < −4 2 ⇔  1 m + 4m > 0 ⇔  ⇔ 4 − ≤ m ≤ .  m ≥ 1 − 2 2
−m + m + 4m ≤1  1 m ≤  2 
Kết hợp với điều kiện m > 1 − ta được 1 1 − < m ≤ . 2 2 2
x + (m + 2) x −3m +1
Câu 52: Cho hàm số y =
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến x −1
trên mỗi khoảng xác định. Lời giải TXĐ: D =  \{ } 1 . 2 2
x + 4x + 2m − 3 Ta có y ' = . 2 (x −1) Page 32
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định 2
y′ ≤ 0, x ∀ ∈ D ⇔ 2
x + 4x + 2m −3 ≤ 0, x
∀ ∈ ⇔ ∆′ ≤ 0 (vì a = 2 − < 0) ⇔ 4m − 2 ≤ 0 1 ⇔ m ≤ . Vậy 1 m ≤ . 2 2
Câu 53: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x + 6 y =
nghịch biến trên khoảng x + 5m (10;+∞)? Lời giải TXĐ : D =  \{ 5 − } m . 5m − 6 y′ < 0 Ta có y′ = (
. Để hàm số nghịch biến trên khoảng (10;+∞) thì  x + 5m)2  5 − m∉  (10;+∞)  6 5  m − 6 < 0 m < ⇔  ⇔ 
5 . Do m∈ ⇒ m∈{ 2; − 1 − ; 0; } 1 .  5 − m ≤10 m ≥ 2 − Câu 54:  π
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2sin x −1 y =
đồng biến trên khoảng 0; . sin x m 2    Lời giải  π   π 
Đặt t = sin x , với x∈ 0; ⇒ t ∈  
(0; )1. Ta có hàm số t = sin x đồng biến trên khoảng 0;   2   2  .  π  Do đó hàm số 2sin x −1 y − =
đồng biến trên khoảng 0;  khi và chỉ khi hàm số f (t) 2t 1 = sin x m  2  t m
đồng biến trên khoảng (0; ) 1 .
f ′(t) > 0 , với t ∀ ∈(0;| ) 1 2 − m +1 ⇔ > 0 , với t ∀ ∈(0; ) 1 (t m)2  1 m <   2 − m +1 > 0  2 ⇔  ⇔  ⇔ m ≤ 0 . m∉  (0; ) 1 m ≤ 0  m ≥1 Vậy m ≤ 0 .
Câu 55: Tìm m để hàm số sin x + m  π y =
nghịch biến trên khoảng  ;π ? sin x −1 2    Lời giải  π 
Cách 1: Đặt t = sin x . Ta có hàm số t = sin x nghịch biến trên  ;π .  2   π 
Khi x ∈ ;π thì t ∈(0; ) 1 . 2    Page 33
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Xét hàm t + m 1 − − m y = trên khoảng (0; ) 1 . Ta có y′ = . t −1 (t − )2 1  π 
Hàm đã cho nghịch biến trên khoảng ;π ⇔ +  hàm số
t m đồng biến trên khoảng 2  y =   t −1 (0; )1 ⇔ 1
− − m > 0 ⇔ m < 1 − .
Cách 2: Xét hàm số sin x + mm +1 .cos x y = . Ta có ( ) y′ = . sin x −1 (sin x − )2 1  π   π  Khi x ∈ ;π thì 1
− < cos x < 0 nên hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;π khi và 2      2 
chỉ khi m +1< 0 ⇔ m < 1 − . Vậy m < 1 −
Câu 56: Tìm m để hàm số 3 2
y = −x + 3x + (m − )
1 x + 2m − 3 đồng biến trên đoạn có độ dài lớn nhất bằng 3? Lời giải
Tập xác định: D =  . 2 y′ = 3
x + 6x + m −1. Vì hệ số của 2
x của y′ là 3
− < 0 nên hàm số đã cho đồng biến trên đoạn có độ dài lớn nhất
bằng 3 khi và chỉ khi y′ = 0 có 2 nghiệm x , x 1
2 phân biệt thỏa mãn x x = 3 2 1 ∆′ = 9 + 3  (m − )1 > 0 ⇔  (*). (  x + x  )2 − 4x x = 9 1 2 1 2 x + x = 2 1 2 Theo Vi-et ta có:  1− m . x x =  1 2  3 m > 2 − m > 2 − Do đó ( )   19 * ⇔  m −1 ⇔  19 ⇔ m = . 4 + 4. = 9  m = 4  3  4 Vậy 19 m = . 4
Câu 57: Có bao nhiêu giá trị nguyên m∈( 10 − ;10) sao cho hàm số 4
y = x − ( m − ) 2 2 4
1 x +1 đồng biến trên khoảng (1;+∞). Lời giải TXĐ: D =  . 3
y′ = x − ( m − ) 2 4 4 4
1 x = 4x x − (4m − ) 1    . +) Với 1
4m −1 ≤ 0 ⇔ m ≤ . 4
Khi đó y′ = 0 ⇔ x = 0. Page 34
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) nên đồng biến trên khoảng (1;+∞). Vì m∈( 10
− ;10) và m nguyên nên có 10 giá trị m thoả mãn. + Với 1
4m −1 > 0 ⇔ m > . 4 x = 0 
y′ = 0 ⇔ x = 4m −  1 . x = − 4m−  1
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞) ⇔ 1 1
4m −1 ≤1 ⇔ < m ≤ . 4 2 Vì m∈( 10
− ;10) và m nguyên nên không có giá trị m nào thoả mãn.
Vậy không có giá trị m nguyên thoả mãn bài toán.
Câu 58: Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số 2
y = x +1 − mx −1 đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) . Lời giải x
TXĐ: D =  , y′ = − m . 2 x +1 x
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ +∞) ⇔ y′ ≥ 0, x ∀ ∈ ⇔ ≥ , m x ∀ ∈ .  ( )1 . 2 x +1 2 2 +1 x xx 2
Xét hàm số f (x) = ; x +1 1 f (′x) = = > 0, x ∀ ∈ . 2 x +1 ( x +1)2 ( x +1)3 2 2
Bảng biến thiên của hàm số f (x)
Từ bảng biến thiên suy ra ( ) 1 ⇔ m ≤ 1 − . Vậy m ≤ 1 − .
Câu 59: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )2 ( 2 3
x + mx +16) với mọi x∈ . Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y = g (x) = f (5 − x) đồng biến trên khoảng (6;+ ∞) . Lời giải Page 35
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ta có g (x) = f (5− x) ⇒ g′(x) = − f ′(5 − x) = (x − )( − x)2 ( − x)2 5 2 5
+ m(5− x) +16   .
Hàm số y = g ( x) đồng biến trên khoảng (6;+ ∞) khi và chỉ khi g′(x) ≥ 0, x ∀ ∈(6;+ ∞)
⇔ (x − )( − x)2 ( − x)2 5 2 5
+ m(5− x) +16 ≥ 0, x ∀ ∈(6;+ ∞)   ⇔ ( − x)2 5
+ m(5 − x) +16 ≥ 0, x
∀ ∈(6;+ ∞) (vì x −5 > 0 và ( − x)2 2 > 0, x ∀ ∈(6;+ ∞) ) (x − )2 5 +16 ⇔ m x ∀ ∈( , 6;+ ∞). x − 5 x − + Đặt h(x) ( )2 5 16 = , với x∈(6;+ ∞). x − 5
Do x ∈(6;+∞) nên x −5 > 0 , áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: − + h(x) (x )2 5 16 = = (x − ) 16 + ≥ (x − ) 16 5 2 5 .
= 8, dấu “=” xảy ra khi x = 9 . x − 5 x − 5 x − 5
Do đó ycbt ⇔ m ≤ 8, kết hợp với điều kiện m nguyên dương ta được m∈{1;2;3;4;5;6;7; } 8 .
Vậy có 8 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 60: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y = x − ( m + ) 2 2 3 2
1 x + 6m(m + ) 1 x +1
đồng biến trên khoảng (2;+ ∞). Lời giải
Tập xác định: D =  . 2
y′ = 6x − 6(2m + )
1 x + 6m(m + ) 1 . y′ = 0 2 ⇔ x −(2m + )
1 x + m(m + ) 1 = 0 . x = m Ta có 2 2
∆ = (2m +1) − 4(m + m) =1 nên y′= 0 ⇔  . x = m +1
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;
−∞ m), (m +1;+∞) .
Do đó hàm số đồng biến trên (2;+∞) ⇔ m +1≤ 2 ⇔ m ≤1. Vậy m ≤1. Câu 61:  π
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 2cos x −1 y =
đồng biến trên khoảng 0; . cos x m 2    Lời giải  π 
Đặt t = cos x . Ta có x ∀ ∈0; ⇒ t ∈(0; ) 1 2  .   Page 36
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  π   π 
t′ = −sin x < 0, x ∀ ∈0; t = x
2  nên hàm số cos nghịch biến trên khoảng 0;  .    2   π  Do đó hàm số 2cos x −1 y − =
đồng biến trên khoảng 0;  khi và chỉ khi hàm số f (t) 2t 1 = cos x m  2  t m
nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 2 − m +1 ⇔ y′ = < 0 , t ∀ ∈(0; ) 1 (t m)2  1 m >  2 − m +1< 0  2 ⇔  ⇔ 
m ≥1. Vậy m ≥1. m∉  (0; )1 m ≤ 0  m ≥1
Câu 62: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2cos x + 3 y =
nghịch biến trên khoảng 2cos x m 0;π   .  3  Lời giải  π  1 
Đặt t = cos x , với x∈0; t  ∈ ;1 3  khi đó  .    2 
Hàm số trở thành y = g (t) 2t + 3 = ⇒ g′(t) 2 − m − 6 = . 2t m (2t m)2  π 
Ta có t ' = −sin x < 0, 0; x ∀ ∈  π   t = x
3  , do đó hàm số cos nghịch biến trên 0; .    3 
Do đó yêu cầu bài toán ⇔ hàm số y = g (t) đồng biến trên khoảng  1 ;1  2     2 − m − 6 > 0 m < 3 − ⇔ g (t) 1 > 0, t  ∀ ∈   ;1 ′ ⇔ ⇔ ⇔ m < 3 − . Vậy m < 3 − . 2  m  1     ∉   ;1 m∉  (1;2)  2  2  tan x − 2
Câu 63: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng tan x m +1  π 0;   . 4    Lời giải  π
Đặt t = tan x . Với x 0;  ∈ ta có t ∈(0; ) 1 . 4    Hàm số trở thành = ( ) t − 2 = ⇒ ′( ) 3− m y g t g t = . t m +1 (t m + )2 1 Ta có 1  π  π t 0, 0; x  ′ = > ∀ ∈
, do đó hàm số t = tan x đồng biến trên 0; . 2 cos x  4      4  Page 37
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  π 0;  
khi và chỉ khi hàm số y = g (t) đồng biến 4    3  −  m > 0 m ≤1 trên khoảng (0; )
1 ⇔ g′(t) > 0, t ∀ ∈(0; ) 1 ⇔ ( ⇔  .  m −  )1∉(0; )1 2 ≤ m < 3 m ≤1 Vậy  . 2 ≤ m < 3 tan + Câu 64: x m
Tìm các giá trị thực của tham số  π 
m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng 0; . m tan x +1  4  Lời giải
Đặt t = tan x , ta có hàm số t = tan x đồng biến trên khoảng  π 0;   . 4    tan x + m  π Do đó hàm số y =
nghịch biến trên khoảng 0;  khi và chỉ khi hàm số m tan x +1 4    = ( ) t + m y g t =
nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 . mt +1
TH1: m = 0 ⇒ y = t là hàm số đồng biến trên (0; )
1 ⇒ m = 0 không thỏa yêu cầu. 2 t + m 1− m
TH2: m ≠ 0 .Ta có y = ⇒ y′ = . mt +1 (mt + )2 1 m < 1 − ∨ m >1 2  t + m  1− m < 0  1   Hàm số y = nghịch biến trên (0; ) 1 − ≤ 0 ⇔  ⇔  mt +1 1 − ∉  (  0; ) 1 mm    1  − ≥ 1    mm < 1 − ∨ m >1 ⇔ 
m >1. Vậy m >1.  1
− ≤ m < 0 ∨ m > 0 Câu 65:  π π
Tìm giá trị m để hàm số cot x − 2 y =
nghịch biến trên  ; ? cot x m 4 2    Lờigiải  π π
Đặt t = cot x , với x ;  ∈ . 4 2    1 −  π π Ta có t′ = < 0 ,  π π x   ;  ∀ ∈
nên hàm số t = cot x nghịch biến trên khoảng  ; . 2 sin x 4 2      4 2   π π x ;  ∀ ∈ ⇒ t ∈   (0; )1.  4 2  t
Khi đó hàm số trở thành y = f (t) 2 =
f ′(t) −m + 2 = . t m (t m)2 Page 38
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số đã cho nghịch biến trên  π π ;  
f t đồng biến trên khoảng 4 2  
 khi và chỉ khi hàm số ( ) ( −  m + 2 > 0 m ≤ 0 0; )
1 ⇔ f ′(t) > 0, t ∀ ∈(0; ) 1 −m + 2 ⇔ > 0, t ∀ ∈(0; ) 1 ⇔  ⇔ . (t  − m)2 m∉  (0; ) 1 1  ≤ m < 2 m ≤ 0 Vậy . 1   ≤ m < 2 Câu 66:  π π
Tìm m để hàm số 2cot x +1 y =
đồng biến trên khoảng  ; . cot x + m 4 2    Lời giải  π π
Đặt t = cot x , x ;  ∈ . 4 2    1 −  π π  π π Vì t′ = < 0, x   ;  ∀ ∈
nên hàm số t = cot x nghịch biến trên  ; ⇒ t ∈(0; ) 1 . 2 sin x 4 2      4 2  t +
Xét hàm số y = f (t) 2 1 = trên khoảng (0; ) 1 ,t ≠ −m. t + m Ta có f ′(t) 2m −1 = , t ∀ ∈(0; ) 1 ,t ≠ −m. (t + m)2  π π
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;  
khi và chỉ khi hàm số y = f (t) nghịch biến 4 2     1 m <  1 m < 2m −1< 0  2  2 trên khoảng (0; )
1 ⇔ f '(t) < 0, t ∀ ∈(0; ) 1 ⇔  ⇔  ⇔  −m ∉  (0; ) 1 −m ≤ 0  m ≥ 0     −m ≥ 1 m ≤ 1 − m ≤ 1 −  ⇔ 1 . 0 ≤ m <  2 m ≤ 1 − Vậy  1 . 0 ≤ m <  2 Page 39
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ NG
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ƯƠ I ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ CH
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
1. Định lí
(thừa nhận): Giả sử hàm số y  f(x) có đạo hàm trên khoảng K.
Nếu f (x)  0, x K thì hàm số đồng biến trên khoảng K.
Nếu f
(x)  0, x K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K.
Nếu f (x)  0, x K thì hàm số không đổi trên khoảng K. Đồng biến
2. Hình dáng đồ thị
Nếu hàm số đồng biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi lên. Nghịch biến
Nếu hàm số nghịch biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi xuống.
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC CỦA BỘ GIÁO
DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 4 2
y = x x . B. 3
y = x x . C. x −1 y = . D. 3
y = x + x . x + 2
Câu 2: (MĐ 102-2022) Hàm số nào sau đây đồng biến trên  A. 4 2
y = x x . B. 3
y = x + x . C. x −1 y = . D. 3
y = x x . x + 2
Câu 3: (MĐ 103-2022) Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f '(x) = x +1 với mọi x∈. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − +∞) . B. (1;+∞). C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( ) ;1 −∞ .
Câu 4: (MĐ 104-2022) Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x +1 với mọi x ∈ .  Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. (−∞ ) ;1 . C. ( 1; − +∞). D. (1;+∞).
Câu 5: (MĐ 101-2022) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+∞). B. (0; ) 1 . C. ( 1; − 0) . D. (0;+∞).
Câu 6: (MĐ 102-2022) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+∞). B. (1;+∞). C. ( 1; − 0) . D. (0; ) 1 .
Câu 7: (MĐ 103-2022) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;3). B. (0;+∞). C. ( 1; − 0) . D. ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 8: (MĐ 104-2022) Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. (−∞;− ) 1 . B. (0;3) . C. (0;+ ∞) . D. ( 1; − 0) .
Câu 9: (ĐTK 2021) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A. ( 2; − 2). B. (0;2). C. ( 2; − 0). D. (2;+∞).
Câu 10: (MĐ 102 - 2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như đường cong hình bên. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Page 15
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. ( 1; − ) 1 . B. ( ;0 −∞ ). C. (0; ) 1 . D. (0;+∞).
Câu 11: (MĐ 103 - 2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞;2) . B. (0;2). C. ( 2; − 2) . D. (2;+ ∞) .
Câu 12: (MĐ 104 - 2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. (1;+ ∞). C. ( ) ;1 −∞ . D. (0;3).
Câu 13: (MĐ 2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Page 16
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+ ∞). B. ( 2; − 2) . C. ( 2; − 0) . D. ( ; −∞ 2 − ) .
Câu 14: (MĐ 2021 – ĐỢT 2) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? 3x −1 A. y = = − = − x y x x + +1 . B. 3 y x x . C. 4 4 . D. 3 x x .
Câu 15: (MĐ 2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ 2 − ) . B. ( 2; − 2) . C. ( 2; − 0). D. (0;+∞) .
Câu 16: (MĐ 103 - 2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. (0;+∞) . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( 1; − 0). Câu 17: +
(MĐ 102 - 2021 – ĐỢT 1) x a Biết hàm số y =
( a là số thực cho trước, a ≠ 1) có đồ thị như hình x +1 vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y′ < 0, x ∀ ≠ 1 − .
B. y′ > 0, x ∀ ≠ 1 − .
C. y′ < 0, x ∀ ∈.
D. y′ > 0, x ∀ ∈. Page 17
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 18: +
(MĐ 102 - 2021 – ĐỢT 1) x a Biết hàm số y =
( a là số thực cho trước, a ≠ 1 ) có đồ thị như trong x +1
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y′ < 0, x ∀ ∈.
B. y′ > 0, x ∀ ≠ 1 − .
C. y′ < 0, x ∀ ≠ 1 − .
D. y′ > 0, x ∀ ∈.
Câu 19: (Mã 101 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 1; − 0)
Câu 20: (Đề Minh Họa 2020 – Lần 1) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. ( 1; − 0). D. ( ;0 −∞ ) .
Câu 21: (Đề Minh Họa 2020 – Lần 2) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+ ∞) . B. ( 1; − 0) . C. ( 1; − ) 1 . D. (0 ) ;1 .
Câu 22: (Mã 102 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau. Page 18
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞). B. ( 1; − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. ( 1; − 0) .
Câu 23: (Mã 103 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã chođồng biến trên khoảng nào dưới đây A. ( 2; − 2) B. (0;2) C. ( 2; − 0) D. (2;+∞) .
Câu 24: (Mã 104 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 3 − ;0) . B. ( 3 − ;3) . C. (0;3). D. (− ; ∞ 3 − ) .
Câu 25: (Mã 102 – 2020 – Lần 2) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0). B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. (0;+ ∞). Page 19
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 26: (Mã 107 – 2020 Lần 2) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0 ) ;1 . B. (−∞;0) . C. (1;+ ∞) . D. ( 1; − 0) .
Câu 27: (Mã 103 – 2020 – Lần 2) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0) . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (0;+∞). D. (0; ) 1 .
Câu 28: (Đề minh họa 1, Năm 2017) Hỏi hàm số 4
y = 2x + 1 đồng biến trên khoảng nào?     A. 1  ; −∞ −  . B. (0;+∞). C. 1  − ; +∞ . D. ( ; −∞ 0)  2   2 
Câu 29: (Đề minh họa 2, Năm 2017) Cho hàm số 3 2
y = x − 2x + x +1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1 ;1    .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1  ; −∞ . 3      3 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1 ;1  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞). 3    − Câu 30: x 2
(Đề Minh họa lần 3, Năm 2017) Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x +1
A. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ − ) 1 .
B. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ − ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên ( 1; − +∞).
Câu 31: (Đề minh họa lần 3, Năm 2017) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞)? − A. 3 x 2 y = 3x + 3x − 2. B. 3 y = 2x − 5x +1. C. 4 2 y = x + 3x . D. y = . x +1 Page 20
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 32: (Mã 101, Năm 2017) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. ( ;0 −∞ ). C. (1;+∞). D. ( 1; − 0) .
Câu 33: (Mã 102, Năm 2017) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − +∞) . B. (1;+∞). C. ( 1; − ) 1 . D. ( ) ;1 −∞ .
Câu 34: (Mã 103, Năm 2017) Cho hàm số y = f (x) có đạp hàm f ′(x) 2 = x +1, x
∀ ∈  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0
−∞ ). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
Câu 35: (Mã 103, Năm 2017) Cho hàm số 4 2
y = x − 2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
D. Hàm sô nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
Câu 36: (Mã 104, Năm 2017) Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − 0) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
Câu 37: (Mã 104, Năm 2017) Cho hàm số 2
y = 2x +1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞) . Page 21
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 38: (ĐỀ THAM KHẢO 2018) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2;0) . B. (− ; ∞ −2). C. (0;2) . D. (0;+∞).
Câu 39: (ĐỀ THAM KHẢO 2018) Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số
y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng A. (1;3). B. (2;+∞) . C. ( 2; − ) 1 . D. ( ; −∞ 2 − ).
Câu 40: (Đề minh họa, Năm 2019) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? y 1 − 1 O x 1 − 2 − A. (0; ) 1 . B. ( ) ;1 −∞ . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 1; − 0) .
Câu 41: (Mã 101, Năm 2018) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. ( ;0 −∞ ). C. (1;+∞). D. ( 1; − 0) . Page 22
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 42: (Mã 102, Năm 2018) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − +∞) . B. (1;+∞). C. ( 1; − ) 1 . D. ( ) ;1 −∞ .
Câu 43: (Mã 103, Năm 2018) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0) . B. (1;+∞). C. ( ) ;1 −∞ . D. (0; ) 1 .
Câu 44: (Mã 104, Năm 2018) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − + ∞) . B. ( 2; − 3) . C. (3;+ ∞) . D. ( ; −∞ − 2) .
Câu 45: (Mã 101, Năm 2019) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 0) . B. (2;+ ∞) . C. (0;2). D. (0;+ ∞) . Page 23
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 46: (Mã 102, Năm 2019) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+∞) . B. (0;2) . C. ( 2; − 0) . D. ( ; −∞ 2 − ).
Câu 47: (Mã 103, Năm 2019) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1;0) . B. (−1;+ ∞) . C. (− ; ∞ − ) 1 . D. (0; ) 1 .
Câu 48: (Mã 104, Năm 2019) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. (1;+∞). C. ( 1; − 0) . D. (0;+∞).
Câu 49: (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số y = f (x + ) 3 3
2 − x + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1; − 0). C. (0;2). D. (1;+∞).
Câu 50: (Mã 101, Năm 2019) Cho hàm số f (x) , bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Hàm số y = f (3− 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (4;+ ∞) . B. ( 2; − ) 1 . C. (2;4). D. (1;2) . Page 24
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 51: (Mã 102, Năm 2019) Cho hàm số f (x) , bảng xét dấu f ′(x) như sau:
Hàm số y = f (5 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;3) . B. (0;2). C. (3;5). D. (5;+ ∞).
Câu 52: (Mã 103, Năm 2019) Cho hàm số f (x) , bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Hàm số y = f (3− 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3;4) . B. (2;3) . C. (−∞;−3) . D. (0;2).
Câu 53: (Mã 104, Năm 2019) Cho hàm số f (x) , có bảng xét dấu f ′(x) như sau:
Hàm số y = f (5 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞;−3) . B. (4;5) . C. (3;4) . D. (1;3) .
Câu 54: (Đề minh họa 1, Năm 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số tan x − 2  π  y =
đồng biến trên khoảng0;  . tan x m  4 
A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2 .
B. m ≤ 0 .
C. 1 ≤ m < 2 . D. m ≥ 2 .
Câu 55: (Đề minh họa lần 3, Năm 2017) Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số = ( 2 − ) 3 + ( − ) 2 y m 1 x
m 1 x − x + 4 nghịch biến trên ( ; −∞ +∞)? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 56: x + 2
(Mã 102, Năm 2017) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến x + 5m trên khoảng ( ; −∞ 10 − ) ? A. 2 . B. Vô số. C. 1. D. 3. Câu 57: x + 6
(Mã 102, Năm 2017) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến x + 5m trên khoảng (10;+∞) ? A. 3. B. Vô số. C. 4 . D. 5. Câu 58: mx − 2m − 3
(Mã 103, Năm 2017) Cho hàm số y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá x m
trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. 5. B. 4 . C. Vô số. D. 3. Page 25
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 59: mx + 4 (Mã 104, Năm 2017) m Cho hàm số y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị x + m
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. 5. B. 4 . C. Vô số. D. 3.
Câu 60: (Đề minh họa, Năm 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = −x − 6x + (4m −9) x + 4 nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 là A. ( ;0 −∞ ] . B.  3 ;  − + ∞    . C. 3 ; −∞ −  . D. [0;+ ∞)  4   4   Câu 61: x + 2
(Mã 101, Năm 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến x + 5m trên khoảng ( ; −∞ 10 − ) ? A. 2 . B. Vô số. C. 1. D. 3. Câu 62: x + 6
(Mã 102, Năm 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến x + 5m trên khoảng (10;+∞) ? A. 3. B. Vô số. C. 4 . D. 5. Câu 63: x +1
(Mã 103, Năm 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến x + 3m trên khoảng (6;+∞)? A. 3. B. Vô số. C. 0 . D. 6 . Câu 64: x + 2
(Mã 104, Năm 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến x + 3m trên khoảng ( ; −∞ 6 − ) . A. 2 . B. 6 . C. Vô số. D. 1.
Câu 65: (Đề Tham Khảo Lần 2 2020)Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số 1 3 2
f (x) = x + mx + 4x + 3 đồng biến trên  . 3 A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 . Câu 66: mx
(Đề Tham Khảo Lần 1 2020) Cho hàm số f ( x) 4 =
( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị x m
nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;+ ∞) ? A. 5 . B. 4 . C. 3. D. 2 . Câu 67: x + 4
(Mã 101 2020 Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng x + m
biến trên khoảng (−∞;− 7) là A. [4;7) . B. (4;7] . C. (4;7) . D. (4;+ ∞) . Câu 68: x +
(Mã 102 2020 Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m 5 để hàm số y = đồng x + m biến trên khoảng ( ; −∞ 8 − ) là Page 26
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. (5;+∞) . B. (5;8]. C. [5;8) . D. (5;8) . Câu 69: x + 2
(Mã 103 2020 Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng x + m biến trên khoảng ( ; −∞ 5) − A. (2;5]. B. [2;5) . C. (2;+∞) . D. (2;5) . Câu 70: x + 3
(Mã 104- 2020 Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng x + m biến trên khoảng ( ; −∞ 6 − ) là A. (3;6] . B. (3;6). C. (3;+∞) . D. [3;6) .
Câu 71: (Mã 101 2020 -Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + (4 − m) x đồng biến trên khoảng (2;+∞) là A. ( ] ;1 −∞ B. ( ;4 −∞ ] C. ( ) ;1 −∞ D. ( ;4 −∞ )
Câu 72: (Mã 102 2020 Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + (5− m) x đồng biến trên khoảng (2;+∞) là A. ( ;2 −∞ ) . B. ( ; −∞ 5) . C. ( ; −∞ 5]. D. ( ;2 −∞ ].
Câu 73: (Mã 103 2020 Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + (2 − m) x đồng biến trên khoảng (2;+∞) là A. ( ; −∞ − ] 1 . B. ( ;2 −∞ ) . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( ;2 −∞ ] .
Câu 74: (Mã 104 2020 Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + (1− m) x đồng biến trên khoảng (2;+∞) là A. ( ; −∞ 2 − ) . B. ( ) ;1 −∞ . C. ( ; −∞ 2 − ]. D. ( ] ;1 −∞ .
Câu 75: (Đề Tham Khảo 2020 – Lần 1) Cho hàm số f (x) . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên. Hàm
số g ( x) = f ( − x) 2
1 2 + x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? y 1 4 – 2 O x – 2 A.  3 1;     . B. 1 0; . C. ( 2; − − ) 1 . D. (2;3). 2      2 
Câu 76: (Mã 102, Năm 2017) Cho hai hàm số y = f (x) và y = g (x) . Hai hàm số y = f ′(x) và y = g′(x)
có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số y = g′( x) . Hàm số
h( x) f ( x )  9 7 g 2x  = + − + 
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2    Page 27
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A.  16 2;         . B. 3 −  ;0 . C. 16  ;+∞ . D. 13 3; . 5        4   5   4 
Câu 77: (Mã 101, Năm 2018) Cho hai hàm số y = f (x), y = g (x) . Hai hàm số y = f ′(x) và y = g′(x) có
đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g′( x) .  
Hàm số h(x) = f (x + ) 3 4 − g 2x − 
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2     31  9   31   25  A. 5; . B.  ;3 . C.  ;+∞ . D. 6; . 5        4   5   4  Page 28
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 78: (Mã 102, Năm 2018) Cho hai hàm số y = f ( x) và y = g ( x) . Hai hàm số y = f ′(x) và
y = g′(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số y = g′(x) .  
Hàm số h( x) = f ( x + ) 9 7 − g 2x + 
2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?    16   3  16   13  A. 2; . B. −  ;0 . C.  ;+∞ . D. 3; . 5        4   5   4 
Câu 79: (Mã 103, Năm 2018) Cho hai hàm số y = f (x) , y = g (x) . Hai hàm số y = f ′(x) và y = g′(x)
có đồ thị như hình vẽ bên
trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g (′x) . Hàm số
h(x) f (x )  7 3 g 2x  = + − − 
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2    A. 13;4        . B. 29 7; . C. 36 6; . D. 36  ;+∞ . 4        4   5   5  Page 29
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 80: (Mã 104, Năm 2018) Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) . Hai hàm số y = f (′x) và y = g (′x)
có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số y = g (′x) . Hàm số  5
h(x) f (x 6) g 2x  = + − + 
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2    A.  21;  +∞        . B. 1  ;1 . C. 21 3; . D. 17  4; . 5        4   5   4  Câu 81: Cho hàm số 5 4 3 2
y = ax + bx + cx + dx + ex + f với a,b,c,d, ,e f là các số thực, đồ thị của hàm số
y = f ′(x) như hình vẽ dưới đây. Hàm số y = f ( − x) 2
1 2 − 2x +1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? y 2 x 1 1 3 O 3  3  1 1 A. ; 1 − −   . B. −  ; . C. ( 1; − 0) . D. (1;3) . 2      2 2 
Câu 82: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số y = f '(x) như hình vẽ
Hàm số g (x) = f ( 2 − x + ) 1 + (x + ) 1 ( 2
x + 4) đồng biến trên
khoảng nào dưới đây? A.  1 2;  − −   . B. ( ; −∞ 2 − ) .  2  C.  1 ;  − +∞  1    . D. −  ;2.  2   2  Page 30
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 83: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) có đồ thị như hình vẽ. 3
Hàm số g (x) = f (x − ) x 2 1 −
+ x x + 2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. (1;2). B. (3;+∞). C. (−∞ ) ;1 . D. (−∞ ) ;1 .
Câu 84: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) có đồ thị như hình dưới đây.
Hàm số g (x) = f ( x − ) 3 2
3 1 − 27x + 54x − 27x + 4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2 0;   2    . B.  ;3 . C. (0;3). D. (4;+∞) .  3   3 
Câu 85: Cho hàm số f (x) liên tục trên  có f ( 1)
− = 0 và có đồ thị hàm số y = f (′x) như hình vẽ. Hàm số 2
y = 2 f (x −1) − x đồng biến trên khoảng A. (3;+∞) . B. ( 1; − 2) . C. (0;+∞) . D. (0;3) Page 31
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 86: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và f ′(x) = x( x − )⋅( 2
2 1 x + 3) + 2 . Hàm số
y = f (3− x) + 2x + 2019 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (3;5) . B.  5 2;   5    . C.  ;3. D. ( ; −∞ 3) .  2   2 
Câu 87: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′(x) 2
= x + 2x − 3, x
∀ ∈ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;20] để hàm số g (x) = f ( 2
x + x m) 2 3
+ m +1 đồng biến trên (0;2)? A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
Câu 88: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị của hàm số y = f '(x) như hình vẽ.
Đặt g (x) = f (x m) 1
− (x m − )2
1 + 2019 với m là tham số thực. Gọi S là tập các giá trị 2
nguyên dương của m để hàm số y = g (x) đồng biến trên khoản (5;6) .Tổng các phần tử của S bằng: A. 4 . B. 11. C. 14 . D. 20.
Câu 89: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) thỏa mãn: f ′(x) = ( 2
1− x )(x −5) Hàm
số y = f ( x + ) 3 3
3 − x +12x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (1;5) . B. (2;+ ∞) . C. ( 1; − 0) . D. (−∞;− ) 1 .
Câu 90: Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị y = f ′(x) như hình bên dưới và f (− ) 1 = f (2) = 0
Hàm số g (x) =  f (x −  ) 2 3
3  đồng biến trên các khoảng nào  trong các khoảng sau A. (1;2) B. (0; ) 1 C. ( 1; − 0) D. ( 2; − − ) 1 Page 32
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ NG
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ƯƠ I ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ CH
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
1. Định lí (thừa nhận): Giả sử hàm số y  f(x) có đạo hàm trên khoảng K.
Nếu f (x)  0, x K thì hàm số đồng biến trên khoảng K. Nếu Đồng biến f (
x)  0, x K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K.
Nếu f (x)  0, x K thì hàm số không đổi trên khoảng K.
2. Hình dáng đồ thị
Nếu hàm số đồng biến trên
K thì từ trái sang phải đồ thị đi lên.
Nếu hàm số nghịch biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi xuống. Nghịch biến
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC
CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 4 2
y = x x . B. 3
y = x x . C. x −1 y = . D. 3
y = x + x . x + 2 Lời giải Chọn D Xét 3
y = x + x có 2
y′ = 3x +1 > 0; x
∀ ∈. Vậy hàm số trên đồng biến trên .
Câu 2: (MĐ 102-2022) Hàm số nào sau đây đồng biến trên  A. 4 2
y = x x . B. 3
y = x + x . C. x −1 y = . D. 3
y = x x . x + 2 Lời giải Chọn B
Ta thấy, chỉ có hàm số 3
y = x + x có 2
y ' = 3x +1 > 0, x ∀ ∈  . Vậy hàm số 3
y = x + x đồng biến trên  .
Câu 3: (MĐ 103-2022) Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x +1 với mọi x∈. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − +∞) . B. (1;+∞). C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( ) ;1 −∞ . Lời giải Page 1
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Chọn C
Ta có: f '(x) = x +1; f '(x) = 0 ⇔ x +1 = 0 ⇔ x = 1 − Bảng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 4: (MĐ 104-2022) Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x +1 với mọi x∈ .  Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. (−∞ ) ;1 . C. ( 1; − +∞). D. (1;+∞). Lời giải Chọn A
Câu 5: (MĐ 101-2022) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+∞). B. (0; ) 1 . C. ( 1; − 0) . D. (0;+∞). Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f ′(x) < 0 ⇔ x∈( ; −∞ − ) 1 ∪(0; ) 1 .
Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 ;(0; ) 1 .
Câu 6: (MĐ 102-2022) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+∞). B. (1;+∞). C. ( 1; − 0) . D. (0; ) 1 . Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 .
Câu 7: (MĐ 103-2022) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;3). B. (0;+∞). C. ( 1; − 0) . D. ( ; −∞ − ) 1 . Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 1; − 0) .
Câu 8: (MĐ 104-2022) Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. (−∞;− ) 1 . B. (0;3) . C. (0;+ ∞) . D. ( 1; − 0) . Lời giải Chọn D
Quan sát BBT ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − 0) .
Câu 9: (ĐTK 2021) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A. ( 2; − 2). B. (0;2). C. ( 2; − 0). D. (2;+∞). Lời giải
Ta thấy trên (0;2) thì f (x)  0 và mũi tên có chiều hướng lên.
Câu 10: (MĐ 102 - 2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như đường cong hình bên. Hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Page 3
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. ( 1; − ) 1 . B. ( ;0 −∞ ). C. (0; ) 1 . D. (0;+∞). Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có hàm số đồng biến trên các khoảng: ( ; −∞ − ) 1 ;(0; ) 1
Câu 11: (MĐ 103 - 2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞;2) . B. (0;2). C. ( 2; − 2) . D. (2;+ ∞) . Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (0;2).
Câu 12: (MĐ 104 - 2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. (1;+ ∞). C. ( ) ;1 −∞ . D. (0;3). Lời giải
Từ hình vẽ ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
Câu 13: (MĐ 2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+ ∞). B. ( 2; − 2) . C. ( 2; − 0) . D. ( ; −∞ 2 − ) . Lời giải  2 − < x < 0
Dựa vào bảng xét dấu của đạo hàm ta thấy, f ′(x) < 0 ⇔  . x > 2
Do đó, trong các khoảng đã cho, hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 2; − 0) .
Câu 14: (MĐ 2021 – ĐỢT 2) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? 3x −1 A. y = = − = − x y x x + +1 . B. 3 y x x . C. 4 4 . D. 3 x x . Lời giải Hàm số 3x −1 y =
có tập xác định là \{ } 1
− nên không đồng biến trên x . +1 Hàm số 3
y = x x có đạo hàm là 2
y′ = 3x −1 đổi dấu qua 1 x =
nên không đồng biến trên  3 . Hàm số 4
y = x − 4x có đạo hàm là 3
y′ = 4x − 4 đổi dấu qua x =1 nên không đồng biến trên . Hàm số 3
y = x + x có đạo hàm là 2
y′ = 3x +1 luôn dương với mọi x∈ nên đồng biến trên .
Câu 15: (MĐ 2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Page 5
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ 2 − ) . B. ( 2; − 2) . C. ( 2; − 0). D. (0;+∞) . Lời giải
Ta có f ′(x) > 0 trên mỗi khoảng ( ; −∞ 2
− ) và (0;2) nên hàm số y = f (x) đồng biến trên mỗi khoảng ( ; −∞ 2 − ) và (0;2) .
Câu 16: (MĐ 103 - 2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. (0;+∞) . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( 1; − 0). Lời giải
Dựa vào bảng xét dấu của đạo hàm ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (0; ) 1
Câu 17: (MĐ 102 - 2021 – ĐỢT 1) Biết hàm số x + a y =
( a là số thực cho trước, a ≠ 1) có đồ thị như x +1 hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y′ < 0, x ∀ ≠ 1 − .
B. y′ > 0, x ∀ ≠ 1 − .
C. y′ < 0, x ∀ ∈.
D. y′ > 0, x ∀ ∈. Lời giải
Hàm số đã cho có tập xác định là D =\{ 1 − } .
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Do đó y ' > 0, x ∀ ≠ 1 − .
Câu 18: (MĐ 102 - 2021 – ĐỢT 1) Biết hàm số x + a y =
( a là số thực cho trước, a ≠ 1 ) có đồ thị như x +1
trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. y′ < 0, x ∀ ∈.
B. y′ > 0, x ∀ ≠ 1 − .
C. y′ < 0, x ∀ ≠ 1 − .
D. y′ > 0, x ∀ ∈. Lời giải ĐK: x ≠ 1 − .
Đặt = ( ) x + a y f x =
. Từ đồ thị hàm số đã cho ta có: x +1 Với x ∀ , x ∈ 1;
− + ∞ , x < x f x > f x . Do đó f ( x) nghịch biến trên ( 1; − + ∞). 1 2 ( ) 1 2 ( 1) ( 2) Với x ∀ , x ∈ ;
−∞ −1 , x < x f x > f x . Do đó f ( x) nghịch biến trên ( ; −∞ − ) 1 . 1 2 ( ) 1 2 ( 1) ( 2)
Suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên ( ; −∞ − ) 1 và ( 1;
− + ∞). Vậy y′ < 0, x ∀ ≠ 1 − .
Câu 19: (Mã 101 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 1; − 0) Lời giải Chọn D
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 1; − 0) và (1;+∞).
Câu 20: (Đề Minh Họa 2020 – Lần 1) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Page 7
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. ( ; −∞ − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. ( 1; − 0). D. ( ;0 −∞ ) . Lời giải Chọn C
Câu 21: (Đề Minh Họa 2020 – Lần 2) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+ ∞) . B. ( 1; − 0) . C. ( 1; − ) 1 . D. (0 ) ;1 . Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−∞;− ) 1 và (0 ) ;1 .
Câu 22: (Mã 102 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞). B. ( 1; − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. ( 1; − 0) . Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (0; ) 1 .
Câu 23: (Mã 103 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã chođồng biến trên khoảng nào dưới đây A. ( 2; − 2) B. (0;2) C. ( 2; − 0) D. (2;+∞) . Lời giải Chọn B
Câu 24: (Mã 104 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 3 − ;0) . B. ( 3 − ;3) . C. (0;3). D. (− ; ∞ 3 − ) . Lời giải Chọn A
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 3 − ;0) và (3;+∞) .
Câu 25: (Mã 102 – 2020 – Lần 2) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm
số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0). B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. (0;+ ∞). Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f (x) ta có:
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên các khoảng ( 1;
− 0) và (1;+ ∞), đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (0; ) 1 .
Câu 26: (Mã 107 – 2020 Lần 2) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0 ) ;1 . B. (−∞;0) . C. (1;+ ∞) . D. ( 1; − 0) . Lời giải Chọn A Page 9
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Từ đồ thị hàm số y = f (x) ta có hàm số đồng biến trên hai khoảng (−∞;− ) 1 và (0 ) ;1 ⇒ chọn đáp án A.
Câu 27: (Mã 103 – 2020 – Lần 2) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0) . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (0;+∞). D. (0; ) 1 . Lời giải Chọn A
Câu 28: (Đề minh họa 1, Năm 2017) Hỏi hàm số 4
y = 2x + 1 đồng biến trên khoảng nào?     A. 1  ; −∞ −  . B. (0;+∞). C. 1  − ; +∞ . D. ( ; −∞ 0)  2   2  Lời giải Chọn B 4
y = 2x + 1 . Tập xác định:D =  Ta có: 3 y ' = 8x ; 3
y ' = 0 ⇔ 8x = 0 ⇔ x = 0 su ra y (0) = 1
Giới hạn: lim y = +∞ ; lim y = +∞ x →−∞ x →+∞
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞).
Câu 29: (Đề minh họa 2, Năm 2017) Cho hàm số 3 2
y = x − 2x + x +1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1 ;1    .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1  ; −∞ . 3      3 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1 ;1  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞). 3    Lời giải Chọn A 1 Ta có 2
y′ = 3x − 4x +1⇒ y′ = 0 ⇔ x =1 hoặc x = . 3 Bảng biến thiên: Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  1
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ;1   .  3  −
Câu 30: (Đề Minh họa lần 3, Năm 2017) x 2 Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x +1
A. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ − ) 1 .
B. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ − ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên ( 1; − +∞). Lời giải Chọn B Phương pháp:
 Bước 1: Tìm tập xác định, tính y’.
 Bước 2: giải phương trình y’ = 0 tìm các nghiệm.
 Bước 3: Lập bảng biến thiên và kết luận các khoảng đồng biến và nghịch biến. − Cách giải: x 2 ' 3 y = ⇒ y = > 0, x ∀ . 2 x +1 (x + )1
Câu 31: (Đề minh họa lần 3, Năm 2017) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞)? − A. 3 x 2 y = 3x + 3x − 2. B. 3 y = 2x − 5x +1. C. 4 2 y = x + 3x . D. y = . x +1 Lời giải Chọn A
Phương pháp:
Tính đạo hàm các hàm số và xét dấu đạo hàm, nếu 'y > 0 với mọi x thì hàm số đó đồng biến trên .  (3x +3x −2)' 3 2 = 9x + 3 > 0, x ∀ (2x −5x+  )' 3 2 1 = 6x − 5
Cách giải: Ta có:  '  4 2 3 (x +3x ) = 4x +6x   2  x − 2  3  =   x 1  +  (x +  )2 1
Câu 32: (Mã 101, Năm 2017) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Page 11
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. ( ;0 −∞ ). C. (1;+∞). D. ( 1; − 0) . Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng (0; ) 1 và ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 33: (Mã 102, Năm 2017) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − +∞) . B. (1;+∞). C. ( 1; − ) 1 . D. ( ) ;1 −∞ . Lời giải Chọn B
Câu 34: (Mã 103, Năm 2017) Cho hàm số y = f (x) có đạp hàm f ′(x) 2 = x +1, x
∀ ∈  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0
−∞ ). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) . Lời giải Chọn D
Ta có f ′(x) 2 = x +1 > 0, x
∀ ∈  ⇒ Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
Câu 35: (Mã 103, Năm 2017) Cho hàm số 4 2
y = x − 2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
D. Hàm sô nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 . Lời giải Chọn B Ta có 3
y′ = 4x − 4x . Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ x = 0 y′ = 0 ⇔  . x = 1 ± Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
Câu 36: (Mã 104, Năm 2017) Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − 0) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) . Lời giải Chọn C
Dễ thấy mệnh đề hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) đúng.
Câu 37: (Mã 104, Năm 2017) Cho hàm số 2
y = 2x +1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞) . Lời giải Chọn B 2 Ta có D = x  , y′ =
. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0
−∞ ) và đồng biến trên khoảng 2 2x +1 (0;+∞) .
Câu 38: (ĐỀ THAM KHẢO 2018) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Page 13
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. ( 2; − 0) . B. (− ; ∞ −2). C. (0;2) . D. (0;+∞). Lời giải Chọn A
Câu 39: (ĐỀ THAM KHẢO 2018) Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng A. (1;3). B. (2;+∞) . C. ( 2; − ) 1 . D. ( ; −∞ 2 − ). Lời giải Chọn C Cách 1: x ∈(1;4)
Ta thấy f '(x) < 0 với 
nên f (x) nghịch biến trên (1;4) và ( ; −∞ − ) 1 suy ra x < 1 −
g(x) = f (−x) đồng biến trên ( 4 − ; 1)
− và (1;+∞) . Khi đó f (2 − x) đồng biến biến trên khoảng ( 2 − ;1) và (3;+∞) Cách 2: x < −
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f ′(x) ta có f ′(x) 1 < 0 ⇔ . 1   < x < 4
Ta có ( f (2 − x))′ = (2 − x)′. f ′(2 − x) = − f ′(2 − x) .
Để hàm số y = f (2 − x) đồng biến thì ( f (2 − x))′ > 0 ⇔ f ′(2 − x) < 0 2 − x < 1 − x > 3 ⇔ ⇔ . 1   2 x 4  < − <  2 − < x <1
Câu 40: (Đề minh họa, Năm 2019) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y 1 − 1 O x 1 − 2 − A. (0; ) 1 . B. ( ) ;1 −∞ . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 1; − 0) . Lời giải Chọn D Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị đi lên trong khoảng ( 1; − 0) và (1;+∞).
Vậy hàm số đồng biến trên ( 1; − 0) và (1;+∞).
Quan sát đáp án chọn D
Câu 41: (Mã 101, Năm 2018) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. ( ;0 −∞ ). C. (1;+∞). D. ( 1; − 0) . Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng (0; ) 1 và ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 42: (Mã 102, Năm 2018) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − +∞) . B. (1;+∞). C. ( 1; − ) 1 . D. ( ) ;1 −∞ . Lời giải Chọn B
Câu 43: (Mã 103, Năm 2018) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0) . B. (1;+∞). C. ( ) ;1 −∞ . D. (0; ) 1 . Lời giải Chọn D
Câu 44: (Mã 104, Năm 2018) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Page 15
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − + ∞) . B. ( 2; − 3) . C. (3;+ ∞) . D. ( ; −∞ − 2) . Lời giải Chọn B
Câu 45: (Mã 101, Năm 2019) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 0) . B. (2;+ ∞) . C. (0;2). D. (0;+ ∞) . Lời giải Chọn C
Ta có f ′(x) < 0 ⇔ x
∀ ∈(0;2) ⇒ f (x) nghịch biến trên khoảng (0;2).
Câu 46: (Mã 102, Năm 2019) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+∞) . B. (0;2) . C. ( 2; − 0) . D. ( ; −∞ 2 − ). Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 2; − 0) và (2;+∞).
Căn cứ các phương án, ta chọn đáp án D .
Câu 47: (Mã 103, Năm 2019) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: Page 16
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1;0) . B. (−1;+ ∞) . C. (− ; ∞ − ) 1 . D. (0; ) 1 . Lời giải Chọn A
Nhìn BBT ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng( 1;
− 0) và (1; + ∞) . Đáp án A đúng.
Câu 48: (Mã 104, Năm 2019) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. (1;+∞). C. ( 1; − 0) . D. (0;+∞). Lời giải Chọn A
Câu 49: (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số y = f (x + ) 3 3
2 − x + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1; − 0). C. (0;2). D. (1;+∞). Lời giải Chọn B
Ta có: y′ =  f ′(x + ) −  ( 2 3 2 x − 3) Với x∈( 1;
− 0) ⇒ x + 2∈(1;2) ⇒ f ′(x + 2) > 0 , lại có 2
x − 3 < 0 ⇒ y′ > 0; x ∀ ∈( 1; − 0)
Vậy hàm số y = f (x + ) 3 3
2 − x + 3x đồng biến trên khoảng ( 1; − 0). Chú ý:
+) Ta xét x∈( ) ⊂ ( +∞) ⇒ x + ∈(
) ⇒ f ′(x + ) 2 1;2 1; 2 3;4
2 < 0; x − 3 > 0
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) nên loại hai phương án A,D. Page 17
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ +) Tương tự ta xét
x∈(−∞ − ) ⇒ x + ∈(−∞ ) ⇒ f ′(x + ) 2 ; 2 2 ;0
2 < 0; x − 3 > 0 ⇒ y′ < 0; x ∀ ∈( ; −∞ 2 − )
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2
− ) nên loại hai phương án B.
Câu 50: (Mã 101, Năm 2019) Cho hàm số f (x) , bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Hàm số y = f (3− 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (4;+ ∞) . B. ( 2; − ) 1 . C. (2;4). D. (1;2) . Lời giải Chọn B
− < − x < −  > x >
Ta có y′ = − f ′( − x) < ⇔ f ′( − x) 3 3 2 1 3 2 2 3 2 0 3 2 > 0 ⇔ ⇔  . 3 2x 1  − > x <1
Vì hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) ;1
−∞ nên nghịch biến trên ( 2; − ) 1 .
Câu 51: (Mã 102, Năm 2019) Cho hàm số f (x) , bảng xét dấu f ′(x) như sau:
Hàm số y = f (5 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;3) . B. (0;2). C. (3;5). D. (5;+ ∞). Lời giải Chọn B
Xét hàm số y = f (5 − 2x) . y =  f  (5 − 2x) ′ ′  = 2 − f ′  (5− 2x) .
− < − x < −  < x <
Xét bất phương trình: y′ < ⇔ f ′( − x) 3 5 2 1 3 4 0 5 2 > 0 ⇔ ⇔  . 5 2x 1  − > x < 2
Suy ra hàm số y = f (5 − 2x) nghịch biến trên các khoảng ( ;2 −∞ ) và khoảng (3;4). Vì (0;2) ⊂ ( ;2
−∞ ) nên chọn đáp án B
Câu 52: (Mã 103, Năm 2019) Cho hàm số f (x) , bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Hàm số y = f (3− 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3;4) . B. (2;3) . C. (−∞;−3) . D. (0;2). Page 18
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải Chọn A
Ta có: y′ = f ′(3− 2x) = (3− 2x)′ f ′(3− 2x) = 2
f ′(3− 2x) . 3 − 2x = 3 − x = 3 *) y′ = 0 ⇔ 2
f ′(3− 2x) = 0 ⇔ f ′(3− 2x) = 0  ⇔ 3− 2x = 1 −   ⇔ x = 2  . 3− 2x =  1 x =  1 3− 2x ≤ 3 − x ≥ 3 *) y′ ≥ 0 ⇔ 2
f ′(3− 2x) ≥ 0 ⇔ f ′(3− 2x) ≤ 0 ⇔  ⇔  .  1 − ≤ 3− 2x ≤1 1  ≤ x ≤ 2 Bảng xét dấu:
Hàm số y = f (3− 2x) đồng biến trên khoảng (3;+∞) nên đồng biến trên khoảng (3;4).
Câu 53: (Mã 104, Năm 2019) Cho hàm số f (x) , có bảng xét dấu f ′(x) như sau:
Hàm số y = f (5 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞;−3) . B. (4;5) . C. (3;4) . D. (1;3) . Lời giải Chọn B Ta có y′ = 2
f ′(5 − 2x) .
Hàm số y = f (5 − 2x) đồng biến ⇔ 2
f ′(5 − 2x) ≥ 0 ⇔ f ′(5 − 2x) ≤ 0 5 − 2x < 3 − x > 4 ⇔  ⇔  .  1 − < 5 − 2x <1 2 < x < 3
Vậy chọn đáp án B.
Câu 54: (Đề minh họa 1, Năm 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm −   số tan x 2 π y =
đồng biến trên khoảng0;  . tan x m  4 
A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2 .
B. m ≤ 0 .
C. 1 ≤ m < 2 . D. m ≥ 2 . Lời giải. Chọn A   Đặt π
t = tan x , vì x ∈ 0;  ⇒ t ∈ (0;1)  4  Page 19
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Xét hàm số f (t) t 2 = t
∀ ∈ (0;1). Tập xác định:D =  \ {m} t m Ta có ( − t ) 2 m f ' = . (t m)2   Để hàm số π
y đồng biến trên khoảng 0;  khi và chỉ khi: f '(t) > 0 t ∀ ∈ (0;1)  4  m  < 2 2 − m 2  −  m > 0  ⇔ > 0 t ∀ ∈ 0;1 ⇔  ⇔  m  ≤ 0 ⇔ m ∈ ; −∞ 0 ∪ 1;  2 2 ( ) ( − ) m   t m ∉  (0;1) ( )    m ≥ 1   1 1 tan x m tan x 2 2 ( − ) − ( − )
CASIO: Đạo hàm của hàm số ta được 2 = cos x cos ' x y (tanx m)2 π
Ta nhập vào máy tính thằng y '\CALC\Calc x = 8
\= \m = ? 1 giá trị bất kỳ trong 4 đáp án.
Đáp án D m ≥ 2 . Ta chọn m = 3 . Khi đó y ' = 0, − 17 < 0
Đáp án C 1 ≤ m < 2 Ta chọn m = 1,5 . Khi đó y ' = 0,49 > 0
Đáp án B m ≥ 0 Ta chọn m = 0 . Khi đó y ' = 13,6 > 0
Vậy đáp án B và C đều đúng
Câu 55: (Đề minh họa lần 3, Năm 2017) Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số = ( 2 − ) 3 + ( − ) 2 y m 1 x
m 1 x − x + 4 nghịch biến trên ( ; −∞ +∞)? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Lời giải Chọn A
Phương pháp:
Hàm số nghịch biến trên đâu thì 'f (x) ≤ 0 tại đó với dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm.
Cách giải: Xét m =1 thì y = −x + 4 (thỏa mãn nghịch biến trên ( ;
−∞ +∞) ). Xét m ≠1, ta có: ' ( ) = ( 2 − ) 2 f x 3 m 1 x + 2(m − ) 1 x −1 2 2  1 − < m <1 m −1< 0  m <1 ' ( )  1 f x ≤ 0,∀x ⇔  ⇔  ⇔  2 − ⇔ − < m <1. ' 2 ∆ =  (m − ) 1 + 3  ( 2 m − ) 2 1 < 0 2m − m −1< 0 m > 2  2
Mà m là số nguyên nên m = 0 hoặc m = 1. Page 20
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 56: (Mã 102, Năm 2017) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x + 2 y = đồng x + 5m biến trên khoảng ( ; −∞ 10 − ) ? A. 2 . B. Vô số. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A TXĐ: D =  \{ 5 − } m . 5m − 2 y ' = . (x +5m)2 5  m − 2 > 0
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 10 − ) khi và chỉ khi   5 − m∈  [ 1 − 0;+∞)  2 m > ⇔ 2  5 ⇔ < m ≤ 2 .  5  5 − m ≥ 10 −
m nguyên nên m∈{1; }
2 . Vậy có 2 giá trị của tham số m .
Câu 57: (Mã 102, Năm 2017) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x + 6 y = nghịch x + 5m
biến trên khoảng (10;+∞)? A. 3. B. Vô số. C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn C
Tập xác định D = \{ 5 −  } m . 5m − 6 y′ = (x +5m)2   6
y′ < 0, x ∀ ∈ D 5  m − 6 < 0  <
Hàm số nghịch biến trên (10; m +∞) khi và chỉ khi  ⇔  ⇔  5 .  5 − m∉  (10;+∞)  5 − m ≤10 m ≥ 2 −
m∈ nên m∈{ 2; − 1 − ;0; } 1 .
Câu 58: (Mã 103, Năm 2017) Cho hàm số mx − 2m − 3 y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả x m
các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. 5. B. 4 . C. Vô số. D. 3. Lời giải Chọn D 2 Ta có m + 2m + 3 y ' = 2 (x m) Page 21
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì 2
y' ≥ 0 ⇔ −m + 2m + 3 ≥ 0 ⇔ m∈[-1;3] Xét tại m = 1;
m = 3 thấy không thỏa mãn. Vậy m = 0;m =1;m = 2.
Câu 59: (Mã 104, Năm 2017) Cho hàm số mx + 4m y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các x + m
giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. 5. B. 4 . C. Vô số. D. 3. Lời giải Chọn D 2 D = −  \{− } m ; m 4m y′ = (x + m)2
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định khi y′ < 0, x ∀ ∈ D 2
m − 4m < 0 ⇔ 0 < m < 4
m∈ nên có 3 giá trị thỏa.
Câu 60: (Đề minh họa, Năm 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = −x − 6x + (4m −9) x + 4 nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 là A. ( ;0 −∞ ] . B.  3 ;  − + ∞    . C. 3 ; −∞ −  . D. [0;+ ∞)  4   4   Lời giải Chọn C Theo đề 2 y′ = 3
x −12x + 4m − 9 ≤ 0, ∀x ∈( ; −∞ − ) 1 2
⇔ 4m ≤ 3x +12x + 9, ∀x ∈( ; −∞ − ) 1 Đặt g (x) 2
= 3x +12x + 9 ⇒ g′(x) = 6x +12 Vậy 3 4m ≤ 3 − ⇔ m ≤ − . 4
Câu 61: (Mã 101, Năm 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x + 2 y = đồng x + 5m biến trên khoảng ( ; −∞ 10 − ) ? A. 2 . B. Vô số. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A TXĐ: D =  \{ 5 − } m . 5m − 2 y ' = . (x +5m)2 Page 22
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 5  m − 2 > 0
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 10 − ) khi và chỉ khi   5 − m∈  [ 1 − 0;+∞)  2 m > ⇔ 2  5 ⇔ < m ≤ 2 .  5  5 − m ≥ 10 −
m nguyên nên m∈{1; }
2 . Vậy có 2 giá trị của tham số m .
Câu 62: (Mã 102, Năm 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x + 6 y = nghịch x + 5m
biến trên khoảng (10;+∞)? A. 3. B. Vô số. C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn C
Tập xác định D = \{ 5 −  } m . 5m − 6 y′ = (x +5m)2   6
y′ < 0, x ∀ ∈ D 5  m − 6 < 0  <
Hàm số nghịch biến trên (10; m +∞) khi và chỉ khi  ⇔  ⇔  5 .  5 − m∉  (10;+∞)  5 − m ≤10 m ≥ 2 −
m∈ nên m∈{ 2; − 1 − ;0; } 1 .
Câu 63: (Mã 103, Năm 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số x + m để hàm số 1 y = nghịch x + 3m
biến trên khoảng (6;+∞)? A. 3. B. Vô số. C. 0 . D. 6 . Lời giải Chọn A Tập xác định D = − \{ 3 − } m ; 3m 1 y′ = . (x +3m)2 Hàm số x +1 y =
nghịch biến trên khoảng (6;+∞) khi và chỉ khi: x + 3m   1 y′ < 0 3  m −1 < 0 m < ( ⇔  ⇔  3 1 ⇔ 2 − ≤ m < .  6;+∞  ) ⊂ D  3 − m ≤ 6  3 m ≥ 2 −
m∈ ⇒ m∈{ 2 − ; 1; − } 0 .
Câu 64: (Mã 104, Năm 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x + 2 y = đồng x + 3m biến trên khoảng ( ; −∞ 6 − ) . A. 2 . B. 6 . C. Vô số. D. 1. Page 23
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải Chọn A
Tập xác định: D = ( ; −∞ 3 − m) ∪( 3 − ; m +∞) . − Ta có 3m 2 y′ = (x +3m)2  2 3  m − 2 > 0 m >
Hàm số đổng biến trên khoảng ( ; −∞ 6 − ) ⇔ 2  ⇔  3 ⇔ < m ≤ 2 .  6 − ≤ 3 − m  3 m ≤ 2
m nguyên nên m = {1; } 2 . Page 24
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 65: (Đề Tham Khảo Lần 2 2020)Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số 1 3 2
f (x) = x + mx + 4x + 3 đồng biến trên 3 . A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn A Ta có 2
f (′x) = x + 2mx + 4 .
Hàm số đã cho đồng biến trên  khi và chỉ khi f (′x) ≥ 0, x
∀ ∈ (Dấu ‘=’ xảy ra tại hữu hạn điểm).
Ta có f (′x) ≥ 0, x ∀ ∈ ⇔ ∆′ ≤ 0 2
⇔ ∆ ' = m − 4 ≤ 0 ⇔ 2 − ≤ m ≤ 2.
m∈ nên m∈{ 2 − ;−1;0;1; }
2 , vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 66: (Đề Tham Khảo Lần 1 2020) Cho hàm số f (x) mx − 4 =
( m là tham số thực). Có bao nhiêu x m
giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;+ ∞) ? A. 5 . B. 4 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn D
Tập xác định D =  \{ } m . 2 −m + 4
Đạo hàm f ′(x) = ( . x m)2
Hàm số đồng biến trên (0;+ ∞) khi và chỉ khi 2 − + > − < < f ′(x) > x ∀ ∈( +∞) m 4 0 2 m 2 0 0; ⇔  ⇔  ⇔ − < ≤ . m∉  ( m 0;+ ∞) 2 0 m ≤ 0
Do m∈ ⇒ m = { 1; − }
0 . Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 67: (Mã 101 2020 Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x + 4 y = x + m
đồng biến trên khoảng (−∞;− 7) là A. [4;7) . B. (4;7] . C. (4;7) . D. (4;+ ∞) . Lời giải Chọn B
Tập xác định: D   \  m   . Ta có: m − 4 y′ = . (x + m)2 Page 25
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞;− 7) ⇔ y′ > 0 , x ∀ ∈(−∞;− 7) m − 4 > 0 m > 4 m > 4 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ 4 < m ≤ 7 . −m∉  (−∞;−7) −m ≥ 7 − m ≤ 7
Câu 68: (Mã 102 2020 Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x + 5 y = x + m
đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 8 − ) là A. (5;+∞) . B. (5;8]. C. [5;8) . D. (5;8) . Lời giải Chọn B
Điều kiện x ≠ −m . Ta có m − 5 y′ = (x + m)2 Để hàm số x + 5 y =
đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 8 − ) x + m thì y′ > 0 m − 5 > 0  ⇒  ⇒ 5 < m ≤ 8 . −m∉  ( ; −∞ 8 − ) −m ≥ 8 −
Câu 69: (Mã 103 2020 Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x + 2 y = x + m
đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 5) − A. (2;5]. B. [2;5) . C. (2;+∞) . D. (2;5) . Lời giải Chọn A
Tập xác định: D =\{− } m . − Ta có: m 2 y ' = 2 (x + m) y ' > 0 x ∀ ∈( ; −∞ 5) − m − 2 > 0
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 5) − ⇔  ⇔  ⇔ 2 < m ≤ 5 .  −m∉( ; −∞ 5) −  −m ≥ 5 −
Câu 70: (Mã 104- 2020 Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x + 3 y = x + m
đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 6 − ) là A. (3;6] . B. (3;6). C. (3;+∞) . D. [3;6) . Lời giải Chọn A
Hàm số xác định khi: x + m ≠ 0 ⇔ x ≠ −m . x + 3 m − 3 y = ⇒ y′ = x + m (x + m)2 Page 26
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
y′ > 0, x ∀ ∈( ; −∞ 6 − )
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 6 − ) khi và chỉ khi:  −m∉  ( ; −∞ 6 − ) m −3 > 0 m > 3 m > 3 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ < ≤ . −m∈  [− +∞) 3 m 6 6; −m ≥ 6 − m ≤ 6 Vậy: m∈(3;6] .
Câu 71: (Mã 101 2020 -Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + (4 − m) x đồng biến trên khoảng (2;+∞) là A. ( ] ;1 −∞ B. ( ;4 −∞ ] C. ( ) ;1 −∞ D. ( ;4 −∞ ) Lời giải Chọn B Ta có. ' 2
y = 3x − 6x + 4 − m . '
ycbt y ≥ 0, x ∀ ∈(2;+∞) 2
⇔ 3x − 6x + 4 − m ≥ 0, x ∀ ∈(2;+∞) 2
m ≤ 3x − 6x + 4, x ∀ ∈(2;+∞)
m ≤ min g (x) với g (x) 2 = 3x − 6x + 4 (2;+∞) Ta có. '
g (x) = 6x − 6 '
g (x) = 0 ⇔ 6x − 6 = 0 ⇔ x =1
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra: m ≤ 4 thỏa yêu cầu bài toán. Vậy: m∈( ;4
−∞ ] thì hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞) .
Câu 72: (Mã 102 2020 Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + (5− m) x đồng biến trên khoảng (2;+∞) là A. ( ;2 −∞ ) . B. ( ; −∞ 5) . C. ( ; −∞ 5]. D. ( ;2 −∞ ]. Lời giải Chọn C Ta có 2
y′ = 3x − 6x + 5 − m .
Hàm số đã cho đồng biến trên (2;+∞) khi và chỉ khi y′ ≥ 0, x ∀ ∈(2;+∞) 2 2
⇔ 3x − 6x + 5 − m ≥ 0, x
∀ > 2 ⇔ m ≤ 3x − 6x + 5, x ∀ > 2 .
Xét hàm số f (x) 2
= 3x − 6x + 5 trên khoảng (2;+∞) .
f ′(x) = 6x − 6 , f ′(x) = 0 ⇔ 6x − 6 = 0 ⇔ x =1 (lo¹i) . Bảng biến thiên Page 27
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Từ bàng biến thiên ta có 2
m ≤ 3x − 6x + 5, x
∀ > 2 ⇔ m ≤ 5. Vậy m∈( ; −∞ 5] .
Câu 73: (Mã 103 2020 Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + (2 − m) x đồng biến trên khoảng (2;+∞) là A. ( ; −∞ − ] 1 . B. ( ;2 −∞ ) . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( ;2 −∞ ] . Lời giải Chọn D Ta có 2
y ' = 3x − 6x + 2 − m .
Để hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞) khi và chỉ khi y ' ≥ 0, x ∀ ∈(2;+∞) 2
⇔ 3x − 6x + 2 − m ≥ 0, x ∀ ∈(2;+∞) 2
m ≤ 3x − 6x + 2, x ∀ ∈(2;+∞) .
Xét hàm số f (x) 2
= 3x − 6x + 2, x ∀ ∈(2;+∞).
f '(x) = 6x − 6 ; f '(x) = 0 ⇒ 6x − 6 = 0 ⇔ x =1. Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy m ≤ 2. Vậy m∈( ;2 −∞ ].
Câu 74: (Mã 104 2020 Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + (1− m) x đồng biến trên khoảng (2;+∞) là A. ( ; −∞ 2 − ) . B. ( ) ;1 −∞ . C. ( ; −∞ 2 − ]. D. ( ] ;1 −∞ . Lời giải Chọn D Ta có 2
y′ = 3x − 6x +1− m.
Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞) ⇔ y′ ≥ 0, x ∀ ∈(2;+∞) 2
⇔ 3x − 6x +1− m ≥ 0 , x ∀ ∈(2;+∞) 2
⇔ 3x − 6x +1≥ m , x ∀ ∈(2;+∞) .
Xét hàm số g (x) 2
= 3x − 6x +1 với x ∀ ∈(2;+∞) . Page 28
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
g′(x) = 6x − 6; g′(x) > 0 , x ∀ ∈(2;+∞) .
Bảng biến thiên g (x) : Vậy m ≤1.
Câu 75: (Đề Tham Khảo 2020 – Lần 1) Cho hàm số f (x) . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số g (x) = f ( − x) 2
1 2 + x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? y 1 4 – 2 O x – 2 A.  3 1;     . B. 1  0; . C. ( 2; − − ) 1 . D. (2;3). 2      2  Lời giải Chọn A
Ta có : g (x) = f ( − x) 2
1 2 + x x g '(x) = 2
f '(1− 2x) + 2x −1
Đặt t =1− 2x g′(x) = 2
f ′(t) − t '( ) = 0 ⇒ '( ) t g x f t = − 2
Vẽ đường thẳng = − x y
và đồ thị hàm số f '(x) trên cùng một hệ trục 2 t − ≤ t
Hàm số g (x) nghịch biến ⇒ g (x) ≤ ⇒ f (t) 2 0 ' 0 ' ≥ − ⇒ 2  t ≥ 4 Page 29
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 1 3 ≤ ≤ 1− 2x  2 − ≤ 1− 2 ≤ 0 x x
Như vậy f ′( − x) 2 2 1 2 ≥ ⇒ ⇒   . 2 − 4 ≤ 1− 2x  3 x ≤ −  2
Vậy hàm số g (x)     = f ( − x) 2
1 2 + x x nghịch biến trên các khoảng 1 3  ; −∞ − . 2 2      và 3 ;  2  Mà  3   1 3 1;     ;  ⊂ 
nên hàm số g (x) = f ( − x) 2
1 2 + x x nghịch biến trên khoảng 3 1; 2 2 2        2 
Câu 76: (Mã 102, Năm 2017) Cho hai hàm số y = f (x) và y = g (x) . Hai hàm số y = f ′(x) và
y = g′(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số
y = g′(x) . Hàm số h(x) f (x )  9 7 g 2x  = + − + 
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2    A.  16 2;         . B. 3 −  ;0 . C. 16  ;+∞ . D. 13 3; . 5        4   5   4  Lời giải Chọn B
Ta có h (x) = f (x + )  9 7 − 2g 2x  ′ ′ ′ +  . 2   
Nhìn vào đồ thị của hai hàm số y = f ′(x) và y = g′(x) ta thấy trên khoảng (3;8) thì g′(x) < 5
f ′(x) >10. Do đó f ′(x) > 2g′(x) . Như vậy:  9 g 2x  ′ + <   5 nếu 9 3 7
3 < 2x + < 8 ⇔ − < x < .  2  2 4 4
f ′(x + 7) >10 nếu 3 < x + 7 < 8 ⇔ 4 − < x <1.
Suy ra trên khoảng  3 ;1 −    thì 9 g′ 2x + < 
 5 và f ′( x + 7) > 10 hay h′( x) > 0 . 4     2   3  Tức là trên khoảng − 
;0 hàm số h(x) đồng biến. 4    Page 30
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 77: (Mã 101, Năm 2018) Cho hai hàm số y = f (x), y = g (x) . Hai hàm số y = f ′(x) và y = g′(x)
có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g′(x) .  
Hàm số h(x) = f (x + ) 3 4 − g 2x − 
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2     31  9   31   25  A. 5; . B.  ;3 . C.  ;+∞ . D. 6; . 5        4   5   4  Lời giải Chọn B  
Ta có h′(x) = f ′(x + ) 3
4 − 2g′ 2x −  . 2       
Hàm số h(x) = f (x + ) 3 4 − g 2x − 
đồng biến ⇔ h′(x) ≥ 0 ⇔ f ′(x + ) 3
4 − 2g′ 2x − ≥   0 2     2  ⇔ f (x + )  3 4 ≥ 2g 2x  ′ ′ −  2     3 ≤ x + 4 ≤ 8  1 − ≤ x ≤ 4  1 − ≤ x ≤ 4  1 − ≤ x ≤ 4  ⇔     3 ⇔ ⇔ ⇔ 9 19 ⇔ ≤ x ≤ . 3    ≤ 2x − ≤ 3 3 9 19 9 19  8 3+ ≤  2x ≤ 8 + ≤  2x ≤ ≤  x ≤ 4 4  2  2 2 2 2 4 4
Câu 78: (Mã 102, Năm 2018) Cho hai hàm số y = f ( x) và y = g ( x) . Hai hàm số y = f ′(x) và
y = g′(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số
y = g′(x)  
. Hàm số h( x) = f ( x + ) 9 7 − g 2x + 
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2    Page 31
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  16   3  16   13  A. 2; . B. −  ;0 . C.  ;+∞ . D. 3; . 5        4   5   4  Lời giải Chọn B  
Ta có h′( x) = f ′( x + ) 9 7 − 2g′ 2x +  . 2   
Nhìn vào đồ thị của hai hàm số y = f ′(x) và y = g′(x) ta thấy trên khoảng (3;8) thì g′( x) < 5
f ′( x) >10 . Do đó f ′( x) > 2g′( x) .  9 
Như vậy: g′ 2x + <   5 nếu 9 3 7
3 < 2x + < 8 ⇔ − < x < .  2  2 4 4
f ′(x + 7) >10 nếu 3 < x + 7 < 8 ⇔ 4 − < x <1.  3   9  Suy ra trên khoảng − 
;1 thì g′ 2x + < 
 5 và f ′( x + 7) >10 hay h′( x) > 0 . 4     2 
Tức là trên khoảng  3 ;0 − 
hàm số h(x) đồng biến. 4   
Câu 79: (Mã 103, Năm 2018) Cho hai hàm số y = f (x) , y = g (x) . Hai hàm số y = f ′(x) và y = g′(x)
có đồ thị như hình vẽ bên
trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g (′x) . Hàm số
h(x) f (x )  7 3 g 2x  = + − − 
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2    A. 13;4        . B. 29 7; . C. 36 6; . D. 36  ;+∞ . 4        4   5   5  Lời giải Chọn A
Cách 1. Ta thấy f '(x) > 2g '(y) với mọi x∈(3 ;8) và mọi y ∈ . Suy ra  7
f '(x 3) 2g ' 2x  + − − > 
 0 với mọi x + 3∈(3; 8) hay x ∈(0 ;5) .  2  Page 32
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ   25 x + 3∈
;7 ⇒ f (′x + 7) >   10 13    4
Cách 2. Ta có: x ∈ ;4  ⇒  
h (′x) > 0  4   7  9   7 2x − ∈ 3; ⇒ g′ 2x  − <     5  2  2   2 
h(x) đồng biến trên 13;4  4   
Câu 80: (Mã 104, Năm 2018) Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) . Hai hàm số y = f (′x) và y = g (′x)
có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số y = g (′x). Hàm số  5
h(x) f (x 6) g 2x  = + − + 
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2    A.  21;  +∞        . B. 1  ;1 . C. 21 3; . D. 17  4; . 5        4   5   4  Lời giải Chọn B Ta có  5
h (x) = f (x + 6) − 2g 2x  ′ ′ ′ +  . 2   
Nhìn vào đồ thị của hai hàm số y = f (′x) và y = g (′x) ta thấy trên khoảng (3;8) thì g (′x) < 5
f (′x) >10 . Do đó f (′x) > 2g (′x) . Như vậy:  5 g 2x  ′ + <   5 nếu 5 1 11
3 < 2x + < 8 ⇔ < x < .  2  2 4 4
f (′x + 6) >10 nếu 3 < x + 6 < 8 ⇔ 3 − < x < 2 .
Suy ra trên khoảng  1 ;2    thì 5 g′ 2x + < 
 5 và f (′x + 7) > 10 hay h (′x) > 0 . 4     2 
Tức là trên khoảng  1 ;1 
hàm số h(x) đồng biến. 4    Page 33
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 81: Cho hàm số 5 4 3 2
y = ax + bx + cx + dx + ex + f với a,b,c,d, ,e f là các số thực, đồ thị của hàm số
y = f ′(x) như hình vẽ dưới đây. Hàm số y = f ( − x) 2
1 2 − 2x +1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? y 2 x 1 1 3 O 3  3  1 1 A. ; 1 − −   . B. −  ; . C. ( 1; − 0) . D. (1;3) . 2      2 2  Lời giải Chọn C y 2 x 1 1 3 O 3
Cách 1: Ta có: g (x) = f ( − x) 2
1 2 − 2x +1⇒ g′(x) = 2
f ′(1− 2x) − 4 .x
Có: g′(x) > 0 ⇔ 2
f ′(1− 2x) − 4x > 0 ⇔ f '(1− 2x) < 2 − x (1).
Đặt t =1− 2x, bất phương trình ( )
1 trở thành f ′(t) < t −1.
Vẽ đường thẳng y = x −1. Trên cùng đồ thị, ta thấy đường thẳng y = x −1 nằm trên đồ thị hàm
số f ′(x) trên khoảng (1;3) ⇒ f ′(t) < t −1 ⇔ 1< t < 3 ⇔ 1<1− 2x < 3 ⇔ 1 − < x < 0.
Vậy hàm số g (x) đồng biến trên khoảng ( 1; − 0).
Cách 2: Ta có: g (x) = f ( − x) 2
1 2 − 2x +1⇒ g′(x) = 2
f ′(1− 2x) − 4 .x
g′(x) = 0 ⇔ f '(1− 2x) = 2 − x
f '(1− 2x) = (1− 2x) −1.
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y = f '(t) và y = t −1,(t =1− 2x). t =  − x = x =
Từ đồ thị ta có f (t) 1 ' = t −1 ⇔  . Khi đó g (x) 1 2 1 0 ' = 0 ⇔ ⇔   . t = 3 1  − 2x = 3 x = 1 − Ta có bảng xét dấu Page 34
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1; − 0).
Cách 3: Cách trắc nghiệm.
Ta có: g (x) = f ( − x) 2
1 2 − 2x +1⇒ g′(x) = 2
f ′(1− 2x) − 4 .x
Ta lần lượt thử các đáp án.
Thử đáp án A: Chọn  3 x 1,25 ; 1 = − ∈ − − ⇒ g '( 1 − ,25) = 2 − f '(3,5) −   5.  2 
Nhìn đồ thị f '(x) ta thấy f '(3,5) > 0 ⇒ g '( 1,
− 25) < 0 ⇒ loại đáp ánA.
Thử đáp án B: Chọn  1 1 x 0,25 ;  = ∈ − ⇒ g '(0,25) = 2 − f '(0,5) −   1.  2 2 
Nhìn đồ thị f '(x) ta thấy f '(0,5) > 0 ⇒ g '(0,25) < 0 ⇒ loại đáp án B.
Thử đáp án C: Chọn x = 0, − 5∈( 1 − ;0) ⇒ g '( 0, − 5) = 2 − f '(2) + 2.
Nhìn đồ thị f '(x) ta thấy f '(2) < 0 ⇒ 2
f '(2) > 0 ⇒ g '( 0
− ,5) > 0 ⇒ Chọn đáp án C.
Thử đáp án D: Chọn x = 2∈(1;3) ⇒ g '(2) = 2 − f '( 3 − ) −8.
Nhìn đồ thị f '(x) ta thấy f '( 3 − ) > 0 ⇒ 2 − f '( 3
− ) < 0 ⇒ g '(2) < 0 ⇒ loại đáp án D.
Câu 82: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên .
 Đồ thị của hàm số y = f '( x) như hình vẽ
Hàm số g (x) = f ( 2 − x + ) 1 + (x + ) 1 ( 2
x + 4) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1 2;  − −      . B. ( ; −∞ 2 − ) . C. 1 −  ;+∞ . D. 1 −  ;2 . 2       2   2  Lời giải Page 35
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Chọn A
Cách 1
: Ta có: g (x) = f ( 2 − x + ) 1 + (x + ) 1 ( 2
x + 4) ⇒ g '(x) = 2 − f '( 2 − x + ) 1 − 4x + 2
g '(x) > 0 ⇔ 2 − f '( 2 − x + )
1 − 4x + 2 > 0 ⇔ f '( 2 − x + ) 1 < 2 − x + 1 (1). Đặt t = 2
x +1, bất phương trình ( )
1 trở thành f '(t) < t .
Kẻ đường thẳng y = .x Trên cùng đồ thị, ta thấy đường thẳng y = x nằm trên đồ thị hàm số
f '(x) trên các khoảng ( ; −∞ 3 − ) và (2;5) . x > 2 t < 3 −  2 − x +1< 3 −
Suy ra f '(t) t  < ⇔ ⇔ ⇔   1 . 2 < t < 5 2 < 2 − x +1< 5  2 − < x < −  2
Vậy hàm số g (x) đồng biến trên các khoảng  1 2;  − −  và (2;+∞). 2   
Cách 2: Ta có: g (x) = f ( 2 − x + ) 1 + (x + ) 1 ( 2
x + 4) ⇒ g '(x) = 2 − f '( 2 − x + ) 1 − 4x + 2
g '(x) = 0 ⇔ f '( 2 − x + ) 1 = 2 − x + 1 (1).
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y = f '(t) và y = t,(t = 2 − x + ) 1 . x = 2 t = 3 −  2 − x +1 = 3 −  Từ đồ thị ta có  1 f '(t) t  = ⇔ t = 2 . = ⇔ − + = ⇔  
Khi đó g '(x) 0 2x 1 2 x = − .   2 t =  5  2 − x +1 =  5 x = 2 −  Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng  1 2;  − −  và (2;+∞). 2    Page 36
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 83: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) có đồ thị như hình vẽ. 3
Hàm số g (x) = f (x − ) x 2 1 −
+ x x + 2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. (1;2). B. (3;+∞). C. (−∞ ) ;1 . D. (−∞ ) ;1 . Lời giải Chọn C
Cách 1: Ta có: g (x) = f (x − ) −(x − )2 ' ' 1 1
g (x) < ⇔ f (x − ) < (x − )2 ' 0 ' 1 1 (1).
Đặt t = x −1, bất phương trình ( )
1 trở thành f (t) 2 ' < t . Vẽ Parabol 2
y = x . Trên cùng đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số 2
y = x nằm trên đồ thị hàm số f '(x) trên các khoảng ( ;0 −∞ ) và (1;2). t < 0 x −1 < 0 x <1 Suy ra f '(t) 2 < t ⇔ ⇔ ⇔    . 1  < t < 2 1  < x −1 < 2 2 < x < 3 Page 37
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Vậy hàm số g (x) nghịch biến trên các khoảng ( ) ;1 −∞ và (2;3).
Cách 2: Ta có: g (x) = f (x − ) −(x − )2 ' ' 1 1 .
Có: g (x) = ⇔ f (x − ) = (x − )2 ' 0 ' 1 1 .
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y = f '(t) và 2
y = t ,(t = x − ) 1 . t = 0 x −1 = 0 x =1
Từ đồ thị ta có: f '(t) 2t  = ⇔ t =1 .   
Khi đó g '(x) = 0 ⇔ x −1 =1 ⇔ x = 2.   t =  2 x −1 = 2 x =   3 Ta có bảng xét dấu.
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ;1 −∞ và (2;3).
Câu 84: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) có đồ thị như hình dưới đây.
Hàm số g (x) = f ( x − ) 3 2
3 1 − 27x + 54x − 27x + 4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2 0;     . B. 2  ;3 . C. (0;3). D. (4;+∞) . 3      3  Lời giải Page 38
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Chọn D Cách 1:
Ta có: g (x) = f ( x − ) −( x − )3 + ( x − )2 ⇒ g (x) =  f ( x − ) −( x − )2 3 1 3 1 3 3 1 ' 3 ' 3 1 3 1 + 2(3x − ) 1   
g (x) > ⇔ f ( x − ) > ( x − )2 ' 0 ' 3 1 3 1 − 2(3x − ) 1 (1).
Đặt t = 3x −1, bất phương trình ( )
1 trở thành f (t) 2 ' > t − 2t . Vẽ Parabol 2
y = x − 2 .x Trên cùng đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số f '(x) nằm trên đồ thị hàm số 2
y = x − 2x trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (3;+∞). x < 0 t < 1 − 3x −1 < 1 −
Suy ra f '(t) 2t 2t  > − ⇔ ⇔ ⇔   4 . t > 3 3x −1 > 3 x >  3
Vậy hàm số g (x) đông biến trên các khoảng ( ;0 −∞ ) và  4 ;  +∞  .  3  Cách 2:
Ta có: g (x) = f ( x − ) −( x − )3 + ( x − )2 ⇒ g (x) =  f ( x − ) −( x − )2 3 1 3 1 3 3 1 ' 3 ' 3 1 3 1 + 2(3x − ) 1   
Có: g (x) = ⇔ f ( x − ) = ( x − )2 ' 0 ' 3 1 3 1 − 2(3x − ) 1 .
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y = f '(t) và 2
y = t − 2 t,(t = 3x − ) 1 . t = −1
Từ đồ thị ta có: f '(t) 2 
= t − 2t t =  1(nghieäm ) keùp . t =  3 x = 0 3x −1 = −1  Khi đó g (x)  2 '
= 0 ⇔ 3x −1 = 1 ⇔ x =  (nghieäm ). keùp   3 3x −1 =  3 x =  3 Ta có bảng xét dấu. Page 39
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;0 −∞ ) và (3;+∞).
Câu 85: Cho hàm số f (x) liên tục trên  có f ( 1)
− = 0 và có đồ thị hàm số y = f (′x) như hình vẽ. Hàm số 2
y = 2 f (x −1) − x đồng biến trên khoảng A. (3;+∞) . B. ( 1; − 2) . C. (0;+∞). D. (0;3) Lời giải Chọn D Đặt 2
g(x) = 2 f (x −1) − x g (′x) = 2[ f (′x −1) − (x −1) −1]
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (′x) và đồ thị hàm số y = x +1 ta có:
g (′x) > 0 ⇔ f (′x −1) > (x −1) +1 ⇔ 1
− < x −1< 2 ⇔ 0 < x < 3 Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số 2
y = 2 f (x −1) − x đồng biến trên khoảng (0;3) . Page 40
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 86: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và f ′(x) = x( x − )⋅( 2
2 1 x + 3) + 2 . Hàm số
y = f (3− x) + 2x + 2019 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (3;5) . B.  5 2;     . C. 5  ;3 . D. ( ; −∞ 3) . 2      2  Lời giải Chọn C
Ta có y′= − f ′(3− x) + 2 .
y′ > 0 ⇔ − f ′(3− x) + 2 > 0 ⇔ f ′(3− x) < 2 ⇔ ( − x)  ( − x) −    ( − x)2 3 2 3 1 3 + 3 + 2 < 2  
⇔ ( − x)( − x) ( − x)2 3 5 2 3 + 3 < 0   Vì ( − x)2 3 + 3 > 0,∀x ∈    .
Suy ra y′ > 0 khi và chỉ khi (3− x)(5 − 2x) < 0 5 ⇔ < x < 3. 2
Vậy hàm số y = f (3− x) + 2x + 2019 đồng biến trên khoảng  5 ;3  . 2   
Câu 87: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= x + 2x − 3, x
∀ ∈ Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;20] để hàm số g (x) = f ( 2
x + x m) 2 3
+ m +1 đồng biến trên (0;2)? A. 16. B. 17. C. 18. D. 19. Lời giải Chọn C t ≤ 3 − Ta có f '(t) 2
= t + 2t − 3 ≥ 0 ⇔  (*). t ≥ 1
g (x) = ( x + ) f ( 2 ' 2
3 ' x + 3x m)
Vì 2x + 3 > 0, x
∀ ∈(0;2) nên g (x) đồng biến trên (0;2) ⇔ g '(x) ≥ 0, x ∀ ∈(0;2) ⇔ f ( 2
' x + 3x m) ≥ 0, x ∀ ∈(0;2) 2
x + 3x m ≤ 3, − x ∀ ∈(0;2) 2
x + 3x m − 3, x ∀ ∈(0;2) ⇔  ⇔  (**) 2
x + 3x m ≥1, x ∀ ∈  (0;2) 2
x + 3x m +1, x ∀ ∈  (0;2) m − 3 ≥10 m ≥13 Có h(x) 2
= x + 3x luôn đồng biến trên (0;2) nên từ (**) ⇒ ⇔  m 1 0  + ≤ m ≤ 1 − m∈[ 10 − ;20] Vì 
⇒ Có 18 giá trị của tham số m. m∈ Page 41
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Vậy có 18 giá trị của tham số m cần tìm.
Câu 88: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị của hàm số y = f '(x) như hình vẽ.
Đặt g (x) = f (x m) 1
− (x m − )2
1 + 2019 với m là tham số thực. Gọi S là tập các giá trị 2
nguyên dương của m để hàm số y = g (x) đồng biến trên khoản (5;6).Tổng các phần tử của S bằng: A. 4 . B. 11. C. 14. D. 20. Lời giải Chọn C
Ta có g '(x) = f '(x m) −(x m − ) 1
Đặt h(x) = f '(x) −(x − )
1 . Từ đồ thị y = f '(x) và đồ thị y = x −1 trên hình vẽ ta suy ra − ≤ ≤ h(x) 1 x 1 ≥ 0 ⇔  x ≥ 3
− ≤ x m
m − ≤ x m +
Ta có g (x) = h(x m) 1 1 1 1 ' ≥ 0 ⇔ ⇔  x m 3  − ≥ x m + 3
Do đó hàm số y = g (x) đồng biến trên các khoảng (m −1;m + ) 1 và (m + 3;+∞) Page 42
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ m −1≤ 5  5 ≤ m ≤ 6
Do vậy, hàm số y = g (x) đồng biến trên khoảng (5;6) ⇔ m +1≥ 6 ⇔  m ≤ 2 m +3 ≤ 5
Do m nguyên dương nên m∈{1;2;5; } 6 , tức S = {1;2;5; } 6
Tổng các phần tử của S bằng 14.
Câu 89: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) thỏa mãn: f ′(x) = ( 2
1− x )(x −5)
Hàm số y = f (x + ) 3 3
3 − x +12x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (1;5) . B. (2;+ ∞) . C. ( 1; − 0) . D. (−∞;− ) 1 . Lời giải Chọn B
Ta có: f ′(x) = ( 2
1− x )(x −5) suy ra
f ′(x + ) =  −(x + )2 3 1 3 (x + 3−5)  
= −(x + 4)(x + 2)(x − 2). Mặt khác:
y′ = f ′(x + ) 2 3.
3 − 3x +12 = − (x + )(x + )(x − ) +  ( 2 3 4 2 2 x − 4) = 3
− (x − 2)(x + 2)(x + 5).  5 − < x < 2 − Xét y′ < 0 ⇔ 3
− (x − 2)(x + 2)(x + 5) < 0 ⇔  . x > 2
Vậy hàm số y = f (x + ) 3 3
3 − x +12x nghịch biến trên các khoảng ( 5 − ;− 2) và (2;+ ∞) .
Câu 90: Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị y = f ′(x) như hình bên dưới và f (− ) 1 = f (2) = 0
Hàm số g (x) =  f (x −  ) 2 3
3  đồng biến trên các khoảng nào trong các khoảng sau A. (1;2) B. (0; ) 1 C. ( 1; − 0) D. ( 2; − − ) 1 Lời giải Chọn C Page 43
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ta có g′(x) = xf ( 2 x − ) f ′( 2 4 3 . x − 3)
Ta có bảng biến thiên của hàm số y = f (x) Do f (− )
1 = f (2) = 0 nên f ( 2x −3) ≤ 0 với x
∀ ∈  để hàm số đồng biến thì x f ′( 2 . x − 3) ≤ 0
− 3 ≤ x ≤ − 2   1 − ≤ x − 3 ≤ 0  2 ≤ x ≤ 3
TH1: x ≥ 0 thì f ′(x −3) 2 3 ≤ 0 ⇒  ⇔  2 x − 3 ≥ 2 x ≥ 5  x ≤ − 5  2 ≤ x ≤ 3 Vì x ≥ 0 nên  x ≥ 5
− 5 ≤ x ≤ − 3 0 ≤ x − 3 ≤ 2 
TH2: x ≤ 0 thì f ′(x −3) 2 3 ≥ 0 ⇒  ⇔  3 ≤ x ≤ 5 2 x − 3 ≤ 1 − − 2 ≤ x ≤  2 
− 5 ≤ x ≤ − 3 Vì x ≤ 0 nên  − 2 ≤ x ≤ 0
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (− 5;− 3) , (− 2;0) , ( 2; 3) , ( 5;+∞). Page 44
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ NG ƯƠ
I ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ CH
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
DẠNG 1. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ THÔNG QUA BẢNG BIẾN THIÊN, ĐỒ THỊ
1. Định lí
: Giả sử hàm số y  f(x) có đạo hàm trên khoảng K.
Nếu f (x)  0, x K thì hàm số đồng biến trên khoảng K.
Nếu f (x)  0, x K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K.
Nếu f (x)  0, x K thì hàm số không đổi trên khoảng K.
2. Hình dáng đồ thị
Nếu hàm số đồng biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi lên.
Nếu hàm số nghịch biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi xuống.

Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1 ;  − +∞  . 2   
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3) . Page 32
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3;+∞) .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  1 ;  −∞ −  và (3;+∞) . 2   
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. ( 1; − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. (4;+∞) . D. ( ;2 −∞ ) .
Câu 3: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1; − ) 1 . C. (0;+∞). D.  ;  .
Câu 4: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;  1 .
B. 1;2. C. 1;2.
D. 2;.
Câu 5: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Page 33
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A.  ;    1 . B. 1;  1 . C. 1;2. D. 0;  1 .
Câu 6: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2) .
B.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 1; − +∞).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1; − 2) .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? y 4 2 O 1 2 3 x A. (−∞;0) . B. (1;3) . C. (0;2). D. (0;+ ∞).
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? A. ( 2; − 0) . B. (−∞;0) . C. ( 2; − 2) . D. (0;2).
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? y 3 1 2 − 1 1 − O 2 x 1 − Page 34
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. ( 1; − )1 . B. ( 2; − − ) 1 . C. ( 1; − 2) . D. (1;+ ∞) .
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. ( 1; − 0) . B. ( 2; − − ) 1 . C. (0 ) ;1 . D. (1;3) .
Câu 11: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên( ;0 −∞ )và(0;+∞).
B. Hàm số đồng biến trên( 1; − 0) và(1;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên( 1; − 0) ∪(1;+∞) .
D. Hàm số đồng biến trên( ; −∞ − ) 1 ∪(1;+∞) .
DẠNG 2. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ CHO TRƯỚC

Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số.
Bước 2. Tính đạo hàm y′ = f (′x). Tìm các điểm x , (i = 1,2,3,..., )
n mà tại đó đạo hàm bằng 0 i hoặc không xác định.
Bước 3. Sắp xếp các điểm x theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên. i
Bước 4. Nêu kết luận về các khoảng đồng biến và nghịch biến dưa vào bảng biến thiên. 3 x 2 y = − x + x + 2019 Câu 12: Cho hàm số 3 Page 35
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. Hàm số đã cho đồng biến trên  .
B.
Hàm số đã cho nghịch biến trên (−∞ ) ;1 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞ )
;1 và nghịch biến trên (1;+∞) .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên (1;+∞) và nghịch biến trên (−∞ ) ;1 . Câu 13: Hàm số 5 − 2x y = nghịch biến trên x + 3 A. R\   3 . B. R . C. ( ; −∞ 3 − ) . D. (3;+∞) .
Câu 14: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? A. 3
y = x − 3x + 2. B. 4 2
y = x + 2x + 2 . C. 3 2
y = −x + 2x − 4x +1. D. 3 2
y = −x − 2x + 5x − 2. Câu 15: Hàm số 3 2
y = −x + 3x − 2 đồng biến trên khoảng A. (0;2). B. (−∞;0) . C. (1;4). D. (4;+ ∞) . Câu 16: Hàm số 4 3
y = x − 4x đồng biến trên khoảng A. (−∞;+ ∞). B. (3;+ ∞) . C. ( 1; − + ∞) . D. (−∞;0) . Câu 17: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0
−∞ ). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞) .
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đạo hàm f ′(x) = ( − x)2 (x + )3 1 1 (3− x) . Hàm số
y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 −∞ . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (1;3) . D. (3;+ ∞) . Câu 19: Hàm số 1 3 2
y = x x − 3x + 2019 nghịch biến trên 3 A. ( 1; − 3). B. (−∞;− ) 1 . C. (−∞;− ) 1 và (3;+ ∞). D. (3;+ ∞). Câu 20: Hàm số 2
y = 2018x x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (1010;2018) . B. (2018;+∞). C. (0;1009) . D. (1;2018) . Câu 21: Hàm số 3 2
y = −x + 3x − 4 đồng biến trên tập hợp nào trong các tập hợp được cho dưới đây? A. (2;+ ∞) . B. (0;2).
C. (−∞;0) ∪(2;+ ∞) . D. (−∞;0) .
Câu 22: Hàm số y = f (x) có đạo hàm 2
y′ = x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  .
B. Hàm số nghịch biến trên (− ;0
∞ ) và đồng biến trên (0;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên  .
D. Hàm số đồng biến trên (− ;0
∞ ) và nghịch biến trên (0;+∞). Câu 23: Hàm số 3
y = x − 3x nghịch biến trên khoảng nào? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( ; −∞ +∞). C. ( 1; − ) 1 . D. (0;+∞) . Câu 24: Cho hàm 2
y = x − 6x + 5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? Page 36
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (5;+∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞ ) ;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 3).
Câu 25: Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x −1, kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng nhất:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) và nghịch biến trên các khoảng ( ;0 −∞ );(2;+∞) ;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) ;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) và đồng biến trên các khoảng ( ;0 −∞ );(2;+∞) ;
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;0 −∞ ) và (2;+∞) .
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )3
2 , với mọi x ∈ . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; 3). B. ( 1; − 0) . C. (0; ) 1 . D. ( 2; − 0) . Câu 27: Cho hàm số 1 3 1 2
y x x 12x1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;4.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 4;.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;4  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;. Page 37
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ NG ƯƠ
I ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ CH
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
DẠNG 1. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ THÔNG QUA BẢNG BIẾN THIÊN, ĐỒ THỊ
1. Định lí
: Giả sử hàm số y  f(x) có đạo hàm trên khoảng K.
Nếu f (x)  0, x K thì hàm số đồng biến trên khoảng K.
Nếu f (x)  0, x K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K.
Nếu f (x)  0, x K thì hàm số không đổi trên khoảng K.
2. Hình dáng đồ thị
Nếu hàm số đồng biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi lên.
Nếu hàm số nghịch biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi xuống.

Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1 ;  − +∞  . 2   
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3) . Page 1
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3;+∞) .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  1 ;  −∞ −  và (3;+∞) . 2    Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3;+∞) .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. ( 1; − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. (4;+∞) . D. ( ;2 −∞ ) . Lời giải Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 .
Câu 3: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1; − ) 1 . C. (0;+∞). D.  ;  . Lời giải Chọn B
Nhìn vào đồ thị đã cho, ta có hàm số đồng biến trên khoảng 1;  1 .
Câu 4: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 1;  1 .
B. 1;2. C. 1;2.
D. 2;. Lời giải Chọn C
Nhìn vào đồ thị đã cho, ta có hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 nên nghịch biến trên khoảng 1;2.
Câu 5: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;    1 . B. 1;  1 . C. 1;2. D. 0;  1 . Lời giải Chọn D
Nhìn vào đồ thị đã cho, ta có trên khoảng 0; 
1 đồ thị hàm số đi xuống nên nghịch biến trên khoảng 0;  1 .
Câu 6: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2) .
B.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 1; − +∞). Page 3
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1; − 2) .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ . Lời giải Chọn D
Nhìn vào đồ thị đã cho, ta có trên khoảng   ;1
 đồ thị hàm số đi xuống nên nghịch biến trên khoảng   ;1  .
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? y 4 2 O 1 2 3 x A. (−∞;0) . B. (1;3) . C. (0;2). D. (0;+ ∞). Lời giải Chọn C
Xét đáp án A, trên khoảng (−∞;0) đồ thị có hướng đi xuống là hàm số nghịch biến nên loại.
Xét đáp án B, trên khoảng (1;3) đồ thị có đoạn hướng đi lên là hàm số đồng biến và có đoạn
hướng đi xuống là hàm số nghịch biến nên loại.
Xét đáp án C, trên khoảng (0;2) đồ thị có hướng đi lên là hàm số đồng biến nên chọn.
Xét đáp án D, trên khoảng (0;+ ∞) đồ thị có đoạn hướng đi lên là hàm số đồng biến và có đoạn
hướng đi xuống là hàm số nghịch biến nên loại.
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? A. ( 2; − 0) . B. (−∞;0) . C. ( 2; − 2) . D. (0;2). Lời giải Chọn A
Xét đáp án A, trên khoảng ( 2;
− 0) đồ thị hướng đi xuống là hàm số nghịch biến nên chọn.
Xét đáp án B, trên khoảng (−∞;0) đồ thị có đoạn hướng đi lên là hàm số đồng biến và có đoạn
hướng xuống là hàm số đồng nghịch biến nên loại. Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
xét đáp án C, trên khoảng ( 2;
− 2) đồ thị có hướng đi xuống là hàm số nghịch biến và có đoạn
hướng đi lên là hàm số đồng biến nên loại.
Xét đáp án D, trên khoảng (0;2) đồ thị có hướng đi lên là hàm số đồng biến nên loại.
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? y 3 1 2 − 1 1 − O 2 x 1 − A. ( 1; − )1 . B. ( 2; − − ) 1 . C. ( 1; − 2) . D. (1;+ ∞) . Lời giải Chọn A
Xét đáp án A, trên khoảng ( 1; −
)1 đồ thị có hướng đi xuống là hàm số nghịch biến nên chọn.
Xét đáp án B, trên khoảng ( 2; − − )
1 đồ thị có hướng đi lên là hàm số đồng biến nên loại.
Xét đáp án C, trên khoảng ( 1;
− 2) đồ thị có đoạn hướng đi xuống là hàm số nghịch biến và có
đoạn hướng đi lên là hàm số đồng biến nên loại.
Xét đáp án D, trên khoảng (1;+ ∞) đồ thị có hướng đi lên là hàm số đồng biến nên loại.
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. ( 1; − 0) . B. ( 2; − − ) 1 . C. (0 ) ;1 . D. (1;3) . Lời giải Chọn C
Từ đồ thị hàm số ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;− 2) và (0 ) ;1 . Page 5
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 11: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên( ;0 −∞ )và(0;+∞).
B. Hàm số đồng biến trên( 1; − 0) và(1;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên( 1; − 0) ∪(1;+∞) .
D. Hàm số đồng biến trên( ; −∞ − ) 1 ∪(1;+∞) . Lời giải Chọn B
Hàm số đồng biến trên( 1; − 0) và(1;+∞).
DẠNG 2. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ CHO TRƯỚC
Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số.
Bước 2. Tính đạo hàm y′ = f (′x). Tìm các điểm x , (i = 1,2,3,..., )
n mà tại đó đạo hàm bằng 0 i hoặc không xác định.
Bước 3. Sắp xếp các điểm x theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên. i
Bước 4. Nêu kết luận về các khoảng đồng biến và nghịch biến dưa vào bảng biến thiên. 3 Câu 12: Cho hàm số x 2 y =
x + x + 2019 3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên  .
B.
Hàm số đã cho nghịch biến trên (−∞ ) ;1 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞ )
;1 và nghịch biến trên (1;+∞) .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên (1;+∞) và nghịch biến trên (−∞ ) ;1 . Lời giải Chọn A Ta có 2
y′ = x − 2x +1 = (x − )2 1 ≥ 0, x
∀ và y′ = 0 ⇔ x = 1
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên  Câu 13: Hàm số 5 − 2x y = nghịch biến trên x + 3 A. R\   3 . B. R . C. ( ; −∞ 3 − ) . D. (3;+∞) . Lời giải Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Chọn C Hàm số 5 − 2x y =
có tập xác định là D   \   3 . x + 3 11 y ' − =
< 0, với xD . (x +3)2
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ 3 − ) và ( 3 − ;+∞) .
Câu 14: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? A. 3
y = x − 3x + 2. B. 4 2
y = x + 2x + 2 . C. 3 2
y = −x + 2x − 4x +1. D. 3 2
y = −x − 2x + 5x − 2. Lời giải Chọn C 3 2 2 2 2
y  x  2x  4x 1  y '  3x  4x  4  2x (x  2)  0, x  
Do đó hàm số nghịch biến trên  . Câu 15: Hàm số 3 2
y = −x + 3x − 2 đồng biến trên khoảng A. (0;2). B. (−∞;0) . C. (1;4). D. (4;+ ∞) . Lời giải Chọn A
Tập xác định D =  . Ta có: 2 y′ = 3 − x + 6x . x = 0 y′ = 0 ⇔  . x = 2
Bảng xét dấu của y′ như sau:
Nhìn vào bảng xét dấu của y′ ta thấy hàm số 3 2
y = −x + 3x − 2 đồng biến trên khoảng (0;2). Vậy hàm số 3 2
y = −x + 3x − 2 đồng biến trên khoảng (0;2). Câu 16: Hàm số 4 3
y = x − 4x đồng biến trên khoảng A. (−∞;+ ∞). B. (3;+ ∞) . C. ( 1; − + ∞) . D. (−∞;0) . Lời giải Chọn B
Tập xác định D =  . Ta có 3 2
y′ = 4x −12x Cho 3 2
y′ = 0 ⇔ 4x −12x = 0 x = 0 ⇔  . x = ± 3 Bảng xét dấu Page 7
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ( 3;+ ∞) nên cũng đồng biến trên khoảng (3;+ ∞) . Câu 17: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0
−∞ ). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞) . Lời giải Chọn D
Tập xác định: D =  . Đạo hàm: 3
y′ = 4x − 4x .
x = 1⇒ y = 1 Xét y′ = 0 ⇔ 3
4x − 4x = 0 ⇔ x = 0 ⇒ y = 2  . x = 1 − ⇒ y =  1 Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞) .
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đạo hàm f ′(x) = ( − x)2 (x + )3 1 1 (3− x) . Hàm số
y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 −∞ . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (1;3) . D. (3;+ ∞) . Lời giải Chọn C x =1 Ta có: f (x) 0 (1 x)2 (x )3 1 (3 x) 0  ′ = ⇔ − + − = ⇔ x = 1 −  . x =  3 Bảng xét dấu:
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1; − 3) . Câu 19: Hàm số 1 3 2
y = x x − 3x + 2019 nghịch biến trên 3 A. ( 1; − 3). B. (−∞;− ) 1 . C. (−∞;− ) 1 và (3;+ ∞). D. (3;+ ∞). Lời giải Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Chọn A
Tập xác định D =  . 2
y′ = x − 2x − 3. x = 1 − Cho y′ = 0 ⇔  . x = 3
Ta có bảng xét dấu của y′ như sau:
Nhìn vào bảng xét dấu của y′ ta thấy hàm số 1 3 2
y = x x − 3x + 2019 nghịch biến trên 3 khoảng ( 1; − 3). Vậy hàm số 1 3 2
y = x x − 3x + 2019 nghịch biến trên khoảng ( 1; − 3). 3 Câu 20: Hàm số 2
y = 2018x x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (1010;2018) . B. (2018;+∞). C. (0;1009) . D. (1;2018) . Lời giải Chọn A TXĐ: D = [0;2018] ′ = ( ′ 2 − ) 2018−2x 1009 2018 − x y x x = =
; y′ = 0 ⇔ x =1009 2 2 2 2018x x 2018x x
y ' < 0 ⇔ x∈(1009;2018), suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (1009;2018) , suy ra hàm số
nghịch biến trên khoảng (1010;2018) , Chọn A Câu 21: Hàm số 3 2
y = −x + 3x − 4 đồng biến trên tập hợp nào trong các tập hợp được cho dưới đây? A. (2;+ ∞) . B. (0;2).
C. (−∞;0) ∪(2;+ ∞) . D. (−∞;0) . Lời giải Chọn B x = 0 Ta có: 2 y′ = 3
x + 6x ; y′ = 0 ⇔  . x = 2
Dựa vào bảng biến thiên thì hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2).
Câu 22: Hàm số y = f (x) có đạo hàm 2
y′ = x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  . Page 9
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
B. Hàm số nghịch biến trên (− ;0
∞ ) và đồng biến trên (0;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên  .
D. Hàm số đồng biến trên (− ;0
∞ ) và nghịch biến trên (0;+∞). Lời giải 2
y′ = 0 ⇔ x = 0 ⇔ x = 0 x ∞ 0 + ∞ y' + 0 + + ∞ yCâu 23: Hàm số 3
y = x − 3x nghịch biến trên khoảng nào? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( ; −∞ +∞). C. ( 1; − ) 1 . D. (0;+∞) . Lời giải
Tập xác định D =  . x = 1 − Ta có 2
y′ = 3x − 3; y′ = 0 ⇔  . x = 1
Ta có bảng xét dấu y′ :
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 . Câu 24: Cho hàm 2
y = x − 6x + 5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (5;+∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞ ) ;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 3). Lời giải
Tập xác định: D = ( ; −∞ ] 1 ∪[5;+∞). − Ta có x 3 y′ = > 0 , x ∀ ∈(5;+∞) . 2 x − 6x + 5
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (5;+∞).
Câu 25: Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x −1, kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng nhất:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) và nghịch biến trên các khoảng ( ;0 −∞ );(2;+∞) ;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) ;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) và đồng biến trên các khoảng ( ;0 −∞ );(2;+∞) ; Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;0 −∞ ) và (2;+∞) . Lời giải
Ta có hàm số xác định trên  . x = 0 3 2
y = −x + 3x −1 2 ⇒ y′ = 3
x + 6x = 0 ⇔  . x = 2 Bảng biến thiên
Vậy đáp án A là đúng nhất.
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )3
2 , với mọi x ∈ . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; 3). B. ( 1; − 0) . C. (0; ) 1 . D. ( 2; − 0) . Lời giải x = 0
Ta có: f ′(x) = 0 ⇔  . x = 2
Đồng thời f ′(x) < 0 ⇔ x∈(0;2) nên ta chọn đáp án theo đề bài là (0; ) 1 . Câu 27: Cho hàm số 1 3 1 2
y x x 12x1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;4.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 4;.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;4  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;. Lời giải 2
y  x x12 x  4 y  0   x 3  Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên khoảng 4;. Page 11
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ NG ƯƠ
I ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ CH
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. (MỨC ĐỘ 7 – 8) III
DẠNG 1. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ ĐƠN ĐIỆU TRÊN CÁC KHOẢNG XÁC ĐỊNH CỦA NÓ
Xét hàm số bậc ba 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + d.
– Bước 1. Tập xác định: D = . 
– Bước 2. Tính đạo hàm 2
y′ = f (′x) = 3ax + 2bx + .ca = >  ′ a f x 3 0
+ Để f (x) đồng biến trên  ⇔ ( )
y′ = f (′x) ≥ 0, x ∀ ∈  ⇔  ⇒ m ? 2 ∆ = − ≤ ′ b acf x 4 12 0 ( ) a = <  ′ a f x 3 0
+ Đề f (x) nghịch biến trên ( )
 ⇔ y′ = f (′x) ≤ 0, x ∀ ∈  ⇔  ⇒ m ? 2 ∆ = − ≤ ′ b acf x 4 12 0 ( )
Lưu ý: Dấu của tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + .ca > 0 a < 0
• Để f (x) ≥ 0, x ∀ ∈  ⇔ 
⋅ • f (x) ≤ 0, x ∀ ∈  ⇔  ⋅ ∆ ≤ 0 ∆ ≤ 0 Câu 1: Cho hàm số 1 3 2
y = − x + mx + (3m + 2) x +1. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên 3  . m ≥ 1 − m > 1 − A.  . B. 2 − ≤ m ≤ 1 − . C. 2 − < m < 1 − . D.  . m ≤ 2 − m < 2 −
Câu 2: Tìm m để hàm số 3 2
y = x − 3mx + 3(2m − )
1 +1 đồng biến trên  .
A. Không có giá trị m thỏa mãn.
B. m ≠1. C. m =1.
D. Luôn thỏa mãn với mọi m .
Câu 3: Tìm điều kiện của tham số thực m để hàm số 3 2
y = x − 3x + 3(m + )
1 x + 2 đồng biến trên  .
A. m ≥ 2.
B. m < 2.
C. m < 0 .
D. m ≥ 0 .
Câu 4: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực 1 m để hàm số 3 2
y = x + mx + 4x m đồng biến 3 trên khoảng ( ; −∞ +∞) . A. [ 2; − 2]. B. ( ;2 −∞ ) . C. ( ; −∞ 2 − ]. D. [2;+∞) . Page 38
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 5: Giá trị của m 1 để hàm số 3 2
y = x – 2mx + (m + 3) x – 5 + m đồng biến trên  là. 3 A. 3 − ≤ m ≤1. B. 3 m ≤ − . C. 3
− < m <1.
D. m ≥1. 4 4 4
Câu 6: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3
y = x + (m + ) 2
1 x + 3x + 2 đồng biến trên  là A. [ 4; − 2]. B. ( 4; − 2) . C. ( ; −∞ 4
− ]∪[2;+∞). D. ( ; −∞ 4 − ) ∪(2;+∞) .
Nếu hệ số a chứa tham số thì phải xét trường hợp a = 0 a ≠ 0
Câu 7: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số hàm số 1 y = ( 2 m m) 3 2
x + 2mx + 3x − 2 đồng biến trên khoảng ( ; −∞ + ∞) ? 3 A. 4 . B. 5. C. 3. D. 0 .
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 3 2
y = mx + mx + m(m − ) 1 x + 2 đồng biến trên  . 4 A. m m ≠ . B. m = 0 hoặc 4 m ≥ . 3 và 0 3 C. 4 m ≥ . D. 4 m ≤ . 3 3
Câu 9: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số m 3 2
y = x − 2mx + (3m + 5) x đồng 3 biến trên  . A. 4 . B. 2 . C. 5. D. 6 .
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (m − ) 3 x − (m − ) 2 1 3
1 x + 3x + 2 đồng biến biến trên  ?
A. 1< m ≤ 2 .
B. 1< m < 2 .
C. 1≤ m ≤ 2 .
D. 1≤ m < 2
Câu 11: Số giá trị nguyên của m để hàm số 2 3 2
y = (4 − m )x + (m − 2)x + x + m −1 ( ) 1 đồng biến trên  bằng. A. 5. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 12: Số các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [ 100 − ;100] để hàm số 3 2
y = mx + mx + (m + )
1 x − 3 nghịch biến trên  là: A. 200 . B. 99. C. 100. D. 201.
Câu 13: Tổng bình phương của tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ( 2 m − ) 3 x + (m − ) 2 3 12 3
2 x x + 2 nghịch biến trên  là? A. 9. B. 6 . C. 5. D. 14.
Câu 14: Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = ( 2 m − ) 3 x + (m − ) 2 1
1 x x + 4 nghịch biến trên khoảng(−∞;+∞). A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Page 39
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Xét hàm số nhất biến = ( ) ax + b y f x = ⋅ cx + d
– Bước 1. Tập xác định:  \  d D  = − ⋅  c  −
– Bước 2. Tính đạo hàm . a d . ′ = (′ ) b c y f x = ⋅ 2 (cx + d)
+ Để f (x) đồng biến trên D y′ = f (′x) > 0, x ∀ ∈ D ⇔ . a d − .
b c > 0 ⇒ m ?
+ Để f (x) nghịch biến trên D y′ = f (′x) < 0, x ∀ ∈ D ⇔ . a d − .
b c < 0 ⇒ m ?
Lưu ý: Đối với hàm phân thức thì không có dấu " = " xảy ra tại vị trí y .′ (m + ) 1 x − 2
Câu 15: Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác x m định của nó? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 2
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số x + m
m để hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng x + 4 xác định của nó? A. 5. B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 17: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số x + 2 − m y =
nghịch biến trên các khoảng mà nó x +1 xác định? A. m ≤1. B. m ≤ 3 − . C. m < 3 − . D. m <1.
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mx m để hàm số 4 y =
nghịch biến trên từng khoảng x m xác định của nó. m ≤ 2 − m < 2 − A. . B. 2
− < m < 2 . C. . D. 2
− ≤ m ≤ 2 . m ≥ 2  m > 2
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số mx − 2 y =
đồng biến trên mỗi khoảng xác định 2x mm ≤ 2 − m < 2 − A.  . B. 2 − < m < 2 . C.  . D. 2 − ≤ m ≤ 2 . m ≥ 2 m > 2
DẠNG 2. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ NHẤT BIẾN ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG CHO TRƯỚC
Câu 20: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số mx m để hàm số 4 y =
đồng biến trên khoảng ( 1; − +∞) x m A. ( 2; − ] 1 . B. ( 2; − 2) . C. ( 2; − − ] 1 . D. ( 2; − − ) 1 .
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mx m để hàm số 1 y =
nghịch biến trên khoảng m − 4x  1 ;  − ∞  . 4    A. m > 2 .
B. 1≤ m < 2 . C. 2 − < m < 2 .
D. − 2 ≤ m≤ 2 . Page 40
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 22: Cho hàm số mx − 2m + 3 y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của x + m
m để hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+ ∞) . Tìm số phần tử của S . A. 5. B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số x + m để hàm số 18 y =
nghịch biến trên khoảng x + 4m (2;+∞) ? A. Vô số. B. 0 . C. 3. D. 5.
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số mx + 9 y =
nghịch biến trên khoảng 4x + m (0;4)? A. 5. B. 11. C. 6 . D. 7 .
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số −mx + m + m sao cho hàm số 3 4 y = nghịch biến trên x m khoảng (1;+∞) m < 1 − A. 1
− < m < 4 . B. 1 − < m ≤1. C.  .
D. 1≤ m < 4 . m > 4
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m + ∈( 2020 − ;2020) sao cho hàm số 3x 18 y = nghịch x m biến trên khoảng ( ; −∞ 3 − ) ? A. 2020 . B. 2026 . C. 2018 . D. 2023. x + 4
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng 2x m ( 3 − ;4) . A. Vô số. B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mx + m để hàm số 4 y =
nghịch biến trên khoảng x + m (0;+∞)? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 5.
DẠNG 3. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ BẬC 3 ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG CHO TRƯỚC Câu 29: Cho hàm số 3 2
y = x + 3x mx − 4 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ) là A. ( 1; − 5). B. ( ; −∞ − ] 3 . C. ( ; −∞ − 4]. D. ( 1; − + ∞). 3
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mx m sao cho hàm số 2
y = f (x) =
+ 7mx +14x m + 2 3
giảm trên nửa khoảng [1;+∞) ? A.  14 ;  −∞ −        . B. 14 2; − − . C. 14 − ;+∞ . D. 14  ; −∞ − . 15       15    15   15 
Câu 31:
Xác định các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3mx m nghịch biến trên khoảng(0; ) 1 ? Page 41
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 1 1
A. m ≥ 0 .
B. m < .
C. m ≤ 0 .
D. m ≥ . 2 2
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x + 3x mx +1 đồng biến trên khoảng (−∞;0) .
A. m ≤ 0 . B. m ≥ 2 − . C. m ≤ 3 − . D. m ≤ 1 − .
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 2
y = x − 3mx − 9m x nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 . A. 1 1
− < m < . B. 1 m > . 3 3 C. m < 1 − . D. 1
m ≥ hoặc m ≤ 1 − . 3
Câu 34: Tìm các giá trị của tham số m 1 để hàm số 3 2
y = x mx + (2m − )
1 x m + 2 nghịch biến trên 3 khoảng ( 2; − 0)..
A. m = 0.
B. m >1. C. 1 m ≤ − . D. 1 m < − . 2 2
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx + 2 tăng trên khoảng (1;+ ∞).
A. m < 3 .
B. m ≥ 3 .
C. m ≠ 3.
D. m ≤ 3 .
Câu 36: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx − (m − 6) x +1 đồng biến trên khoảng (0;4) là: A. ( ; −∞ 3) . B. ( ; −∞ ] 3 . C. [3;6] . D. ( ;6 −∞ ] .
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 2
y = x − 6x + mx +1 đồng biến trên khoảng (0;+∞)?
A.
m ≥12 .
B. m ≤12 .
C. m ≥ 0 .
D. m ≤ 0 .
Câu 38: Tìm m để hàm số 3 2
y = −x + 3x + 3mx + m −1 nghịch biến trên (0;+∞). A. m ≤ 1 − .
B. m ≤1.
C. m <1. D. m > 1 − .
Câu 39: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số 3
y = x − ( m + ) 2 3 2
1 x + (12m + 5) x + 2 đồng biến trên khoảng (2;+ ∞) . Số phần tử của S bằng A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .
Câu 40: . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx − (m − 6) x +1 đồng biến trên khoảng (0;4) là: A. ( ;6 −∞ ] . B. ( ; −∞ 3) . C. ( ; −∞ ] 3 . D. [3;6] .
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên 1 2
m để hàm số f ( x) 3 2
= x mx + (m + 6) x + đồng biến trên khoảng 3 3 (0;+∞)? A. 9. B. 10. C. 6. D. 5.
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = −x − 6x + (4m −9) x + 4 nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 là Page 42
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A.  3 ;  −∞ −    . B. 3 − ;+∞ . C. [0;+∞) . D. ( ;0 −∞ ] . 4      4  3 Câu 43: Cho hàm số x y = − (m − ) 2 1 x + 3(m − )
1 x +1. Số các giá trị nguyên của m để hàm số đồng 3 biến trên (1;+∞) là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 44: Số giá trị nguyên thuộc khoảng ( 2020 −
;2020) của tham số m để hàm số 3 2
y = x −3x mx + 2019 đồng biến trên (0;+∞) là A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2017 .
Câu 45: Cho hàm số f (x) 3 = x − (m + ) 2 x − ( 2 1
2m − 3m + 2) x + 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m sao cho hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;+∞) ? A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5.
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc ( 2020 − ;2020) sao cho hàm số 3 2
y = 2x + mx + 2x đồng biến trên khoảng ( 2;
− 0) . Tính số phần tử của tập hợp S . A. 2025 . B. 2016 . C. 2024 . D. 2023.
Câu 47: Với mọi giá trị m a b , (a,b ∈ ) thì hàm số 3 2
y = 2x mx + 2x + 5 đồng biến trên khoảng ( 2;
− 0) . Khi đó a b bằng A. 1. B. 2 − . C. 3. D. 5 − .
DẠNG 4. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ KHÁC ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG CHO TRƯỚC
Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f (x) 1 2 5 1 3 2
= m x mx +10x − ( 2
m m − 20) x đồng biến trên  . Tổng giá trị của tất cả các 5 3
phần tử thuộc S bằng A. 5 . B. −2. C. 1 . D. 3 . 2 2 2
Câu 49: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số = +1 m y x +
đồng biến trên mỗi khoảng x − 2 xác định của nó là A. [0; ) 1 . B. ( ;0 −∞ ] . C. [0;+ ∞) \{ } 1 . D. ( ;0 −∞ ). Câu 50:  π
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số cos x − 3 y =
nghịch biến trên khoảng  ;π  cos x m 2    0 ≤ m < 3 0 < m < 3 A.  . B.  . C. m ≤ 3 . D. m < 3 . m ≤ 1 − m < 1 − Câu 51: Cho hàm số
(4 − m) 6 − x + 3 y =
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng ( 10 − ;10) 6 − x + m
sao cho hàm số đồng biến trên ( 8; − 5) ? A. 14. B. 13. C. 12. D. 15.
Câu 52: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 1 4 3
y = x + mx − đồng biến trên 4 2x khoảng (0;+ ∞). Page 43
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Câu 53: π Tìm x −   m để hàm số cos 2 y =
đồng biến trên khoảng 0; cos x m 2    m ≥ 2 m ≤ 0 A. B. m > 2 C. D. 1 − < m < 1 m ≤ 2 − 1  ≤ m < 2
Câu 54: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 3 4 9 2
y = x x + (2m +15) x −3m +1 đồng biến trên khoảng (0;+∞)? 4 2 A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 2
Câu 55: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số m 3  3 m y x  đồng biến trên x 1
từng khoảng xác định của nó? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 56: Tìm m để hàm số cos x − 2  π  y =
nghịch biến trên khoảng 0;   cos x m  2  m ≤ 0 A. m > 2 . B. . C. m < 2 . D. m ≤ 2 . 1   ≤ m < 2
Câu 57: Có bao nhiêu số nguyên âm 1 m để hàm số 3
y = cos x − 4cot x − (m + )
1 cos x đồng biến trên 3 khoảng (0;π ) ? A. 5. B. 2 . C. vô số. D. 3.
Câu 58: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của − m m để hàm số 1 y = x + 5 +
đồng biến trên [5;+ ∞) ? x − 2 A. 10. B. 8 . C. 9. D. 11.
Câu 59: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số 3 1 m để hàm số 4
y = x − (m − ) 2 1 x − đồng 4 4 4x
biến trên khoảng (0;+∞). A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 60: Có bao nhiêu giá trị nguyên m∈( 10 − ;10) để hàm số 2 4
y = m x − ( m − ) 2 2 4
1 x +1 đồng biến trên khoảng (1;+∞)? A. 15. B. 6 . C. 7 . D. 16.
Câu 61: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈[ 2018 − ;2018] để hàm số 2
y = x +1 − mx −1 đồng biến trên ( ; −∞ + ∞). A. 2017 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2018 . 2 Câu 62: + +
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x 2x m y =
nghịch biến trên khoảng x −1
(1;3) và đồng biến trên khoảng (4;6). A. 6 . B. 7 . C. 5. D. 4 .
Câu 63: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f (x)= m( 2020+ x −2co s x )+sin x x nghịch biến trên  ? A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0. Page 44
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 64: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3 2
y = x mx +12x + 2m luôn đồng biến trên khoảng (1;+∞)? A. 18. B. 19. C. 21. D. 20 .
Câu 65: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 8; − 8) sao cho hàm số 3 y = 2
x + 3mx − 2 đồng biến trên khoảng (1;+∞)? A. 10. B. 9. C. 8. D. 11.
Câu 66: Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 2
y = x − 2mx +1
đồng biến trên khoảng (3;+∞) . Tổng giá trị các phần tử của T bằng A. 9. B. 45 . C. 55. D. 36.  π
Câu 67: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m − sin x
m để hàm số y =
nghịch biến trên 0; . 2 cos x 6   
A. m ≥1.
B. m ≤ 2. C. 5 m ≤ . D. m ≤ 0 . 4
Câu 68: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= 3x + 6x + 4, x
∀ ∈  . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc ( 2020 −
;2020) của tham số m để hàm số g(x) = f (x)−(2m+4)x−5 nghịch biến trên (0;2) ? A. 2008 . B. 2007 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 69: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10 − ;10] sao cho hàm số 4 3 2 x mx x y = − −
+ mx + 2020 nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 ? 4 3 2 A. 12. B. 11. C. 9. D. 10.
Câu 70: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f (x) = m(2020 + x − 2cos x) +sin x x nghịch biến trên  ? A. Vô số. B. 2 . C. 1. D. 0 . Page 45
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ NG ƯƠ
I ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ CH
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. (MỨC ĐỘ 7 – 8) III
DẠNG 1. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ ĐƠN ĐIỆU TRÊN CÁC KHOẢNG XÁC ĐỊNH CỦA NÓ
Xét hàm số bậc ba 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + d.
– Bước 1. Tập xác định: D = . 
– Bước 2. Tính đạo hàm 2
y′ = f (′x) = 3ax + 2bx + .ca = >  ′ a f x 3 0
+ Để f (x) đồng biến trên  ⇔ ( )
y′ = f (′x) ≥ 0, x ∀ ∈  ⇔  ⇒ m ? 2 ∆ = − ≤ ′ b acf x 4 12 0 ( ) a = <  ′ a f x 3 0
+ Đề f (x) nghịch biến trên ( )
 ⇔ y′ = f (′x) ≤ 0, x ∀ ∈  ⇔  ⇒ m ? 2 ∆ = − ≤ ′ b acf x 4 12 0 ( )
Lưu ý: Dấu của tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + .ca > 0 a < 0
• Để f (x) ≥ 0, x ∀ ∈  ⇔ 
⋅ • f (x) ≤ 0, x ∀ ∈  ⇔  ⋅ ∆ ≤ 0 ∆ ≤ 0 Câu 1: Cho hàm số 1 3 2
y = − x + mx + (3m + 2) x +1. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên 3  . m ≥ 1 − m > 1 − A.  . B. 2 − ≤ m ≤ 1 − . C. 2 − < m < 1 − . D.  . m ≤ 2 − m < 2 − Lời giải Chọn B TXĐ: D   , 2
y  x  2mx 3m  2 .
Hàm số nghịch biến trên  khi và chỉ khi y′ ≤ 0 , x ∀ ∈  a = 1 − < 0 ⇔  ⇔ 2 − ≤ m ≤ 1 − . 2
∆′ = m + 3m + 2 ≤ 0
Câu 2: Tìm m để hàm số 3 2
y = x − 3mx + 3(2m − )
1 +1 đồng biến trên  .
A. Không có giá trị m thỏa mãn.
B. m ≠1. C. m =1.
D. Luôn thỏa mãn với mọi m . Lời giải Page 1
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Chọn C 2
y′ = 3x − 6mx + 3(2m − ) 1
Ta có: ∆′ = (− m)2 3 − 3.3.(2m − )
1 . Để hàm số luôn đồng biến trên  thì ∆′ ≤ 0 2
m m + < ⇔ ( 2 9 18 9 0 9 m − 2m + ) 1 ≤ 0 ⇔ 9(m − )2
1 ≤ 0 ⇔ m =1.
Câu 3: Tìm điều kiện của tham số thực m để hàm số 3 2
y = x − 3x + 3(m + )
1 x + 2 đồng biến trên  .
A. m ≥ 2.
B. m < 2.
C. m < 0 .
D. m ≥ 0 . Lời giải Chọn D
Tập xác định: D =  . Ta có: 2
y′ = 3x − 6x + 3(m + ) 1
YCBT y′ ≥ 0, x ∀ ∈  ⇔ ∆′ = 9
m ≤ 0 ⇔ m ≥ 0 .
Câu 4: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực 1 m để hàm số 3 2
y = x + mx + 4x m đồng biến 3 trên khoảng ( ; −∞ +∞) . A. [ 2; − 2]. B. ( ;2 −∞ ) . C. ( ; −∞ 2 − ]. D. [2;+∞) . Lời giải Chọn A Ta có: 2
y′ = x + 2mx + 4.
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ +∞) khi và chỉ khi y′ ≥ 0, x ∀ ∈( ; −∞ +∞) . 2
⇔ ∆′ = m − 4 ≤ 0 ⇔ 2 − ≤ m ≤ 2 .
Câu 5: Giá trị của m 1 để hàm số 3 2
y = x – 2mx + (m + 3) x – 5 + m đồng biến trên  là. 3 A. 3 − ≤ m ≤1. B. 3 m ≤ − . C. 3
− < m <1.
D. m ≥1. 4 4 4 Lời giải Chọn A
Ta có tập xác định D =  . 2
y′ = x – 4mx + (m + 3). 2
y′ = 0 ⇔ x – 4mx + (m + 3) = 0 .
Hàm số đã cho đồng biến trên  khi và chỉ khi y′ ≥ 0, x
∀ ∈  , đẳng thức chỉ xảy ra tại hữu hạn
điểm ⇔ ∆′ ≤ ⇔ (− m)2 − (m + ) 2 3 0 2 1.
3 ≤ 0 ⇔ 4m m − 3 ≤ 0 ⇔ − ≤ m ≤1. 4 Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Vậy 3 − ≤ m ≤1. 4
Câu 6: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3
y = x + (m + ) 2
1 x + 3x + 2 đồng biến trên  là A. [ 4; − 2]. B. ( 4; − 2) . C. ( ; −∞ 4
− ]∪[2;+∞). D. ( ; −∞ 4 − ) ∪(2;+∞) . Lời giải Chọn A
Tập xác định: D =  . Ta có: 2
y′ = 3x + 2(m + ) 1 x + 3. Hàm số 3
y = x + (m + ) 2
1 x + 3x + 2 đồng biến trên  khi và chỉ khi y′ ≥ 0, x ∀ ∈  . ⇔ ∆′ = (m + )2 2
1 − 9 ≤ 0 ⇔ m + 2m −8 ≤ 0 ⇔ 4 − ≤ m ≤ 2. Vậy m∈[ 4; − 2] .
Nếu hệ số a chứa tham số thì phải xét trường hợp a = 0 a ≠ 0
Câu 7: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số hàm số 1 y = ( 2 m m) 3 2
x + 2mx + 3x − 2 đồng biến trên khoảng ( ; −∞ + ∞) ? 3 A. 4 . B. 5. C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn A y′ = ( 2 m m) 2
x + 4mx + 3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ + ∞) ⇔ y′ ≥ 0 với x ∀ ∈  .
+ Với m = 0 ta có y′ = 3 > 0 với x
∀ ∈  ⇒ Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ + ∞) . + Với m =1 ta có 3
y′ = 4x + 3 > 0 ⇔ x > − ⇒ m =1 không thảo mãn. 4 m >1 m ≠ 1 2
m m > 0 + Với  
ta có y′ ≥ 0 với x ∀ ∈  ⇔  ⇔ m < 0 ⇔ 3 − ≤ m < 0 . m ≠ 0 2
∆′ = m + 3m ≤ 0   3 − ≤ m ≤ 0
Tổng hợp các trường hợp ta được 3 − ≤ m ≤ 0 .
m∈ ⇒ m∈{ 3 − ;− 2; −1; } 0 .
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài ra.
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 3 2
y = mx + mx + m(m − ) 1 x + 2 đồng biến trên  . Page 3
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 4 A. m m ≠ . B. m = 0 hoặc 4 m ≥ . 3 và 0 3 C. 4 m ≥ . D. 4 m ≤ . 3 3 Lời giải Chọn C
TH1:
m = 0 ⇒ y = 2 là hàm hằng nên loại m = 0.
TH2: m ≠ 0 . Ta có: 2
y′ = 3mx + 2mx + m(m − ) 1 .
Hàm số đồng biến trên  ⇔ f '(x) ≥ 0 x ∀ ∈  ⇔ 2 2   4
∆′ = m − 3m (m − ) 1 ≤ 0 2
m (4 − 3m) ≤ 0 m ≥ 4  ⇔  ⇔  3 ⇔ m  3m > 0 m > 0 3  m > 0
Câu 9: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số m 3 2
y = x − 2mx + (3m + 5) x đồng 3 biến trên  . A. 4 . B. 2 . C. 5. D. 6 . Lời giải Chọn D Ta có 2
y′ = mx − 4mx + 3m + 5 .
Với a = 0 ⇔ m = 0 ⇒ y′ = 5 > 0 . Vậy hàm số đồng biến trên  .
Với a ≠ 0 ⇔ m ≠ 0 . Hàm số đã cho đồng biến trên  khi và chỉ khi a > 0 m > 0 y′ ≥ 0, x ∀ ∈   ⇔  ⇔  ∆ ≤ 0 (  2m
)2 − m(3m +5) ≤ 0 m > 0 m > 0 ⇔  ⇔  ⇔ 0 < m ≤ 5 . 2
m − 5m ≤ 0 0 ≤ m ≤ 5
m∈ ⇒ m∈{0;1;2;3;4; } 5 .
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (m − ) 3 x − (m − ) 2 1 3
1 x + 3x + 2 đồng biến biến trên  ?
A. 1< m ≤ 2 .
B. 1< m < 2 .
C. 1≤ m ≤ 2 .
D. 1≤ m < 2 Lời giải Chọn C
Ta có y′ = (m − ) 2 3
1 x − 6(m − ) 1 x + 3 . Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ m −1 = 0
Hàm số đã cho đồng biến trên  khi và chỉ khi y′ ≥ 0, x ∀ ∈ 
 ⇔ m −1 > 0   ∆′ ≤ 0 m =1 m =1  ⇔ m >1   ⇔ m >1 ⇔ 1≤ m ≤ 2.     9   (m − )2 1 − 9(m − ) 1 ≤ 0  1  ≤ m ≤ 2
Câu 11: Số giá trị nguyên của m để hàm số 2 3 2
y = (4 − m )x + (m − 2)x + x + m −1 ( ) 1 đồng biến trên  bằng. A. 5. B. 3. C. 2 . D. 4 . Lời giải TH1: 2
4 − m = 0 ⇔ m = 2 ± . m = 2 : ( )
1 ⇔ y = x +1 ⇒ hàm số luôn tăng trên  m = 2 . m   = 2 − : ( ) 2 1 ⇔ y = 4
x + x − 3 là hàm số bậc hai nên tăng trên khoảng 1 ; −∞  , giảm trên 8    khoảng  1 ;  + ∞  ⇒ m = 2 − . 8    TH2: 2 4 − m ≠ 0 . y′ = ( 2 − m ) 2 3 4
x + 2(m − 2) x +1. ∆′ = (m − )2 − ( 2 2 3 4 − m ) 2
= 4m − 4m −8.
hàm số đồng biến trên  y′ ≥ 0 x ∀ ∈  .a > 0 2 4 − m > 0 m∈( 2; −  2) ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ m∈[ 1;
− 2) . m∈ ⇒ m = 1
; m = 0; m =1. ∆ ≤ 0 2
4m − 4m −8 ≤ 0 m∈  [ 1; − 2]
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 12: Số các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [ 100 − ;100] để hàm số 3 2
y = mx + mx + (m + )
1 x − 3 nghịch biến trên  là: A. 200 . B. 99. C. 100. D. 201. Lời giải
Trường hợp 1: m = 0. Ta có:
y = x − 3 có y′ =1 > 0 với mọi x∈ nên hàm số luôn đồng biến trên trên  . Do đó loại m = 0.
Trường hợp 2: m ≠ 0 . Ta có: 2
y′ = 3mx + 2mx + m +1, 2 ∆′ = 2
m − 3m = m( 2 − m − 3)
Hàm số nghịch biến trên  khi và chỉ khi y′ ≤ 0 với mọi x∈ Page 5
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ m < 0 m < 0 m < 0 3 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ m ≤ − . ∆′ ≤ 0 m  ( 2 − m − 3) ≤ 0  2 − m − 3 ≥ 0 2
m là số nguyên thuộc đoạn [ 100 − ;100] nên m∈{ 2 − ; 3 − ;...; 99 − ;− } 100 .
Vậy có 99 giá trị m .
Câu 13: Tổng bình phương của tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ( 2 m − ) 3 x + (m − ) 2 3 12 3
2 x x + 2 nghịch biến trên  là? A. 9. B. 6 . C. 5. D. 14. Lời giải Chọn C
Tập xác định: D =  . Ta có: y′ = ( 2 m − ) 2 9
4 x + 6(m − 2) x −1.
Hàm số nghịch biến trên  ⇔ y ' ≤ 0 x ∀ ∈  TH1: 2
m − 4 = 0 ⇔ m = 2 ± .
+ Với m = 2 ta có y ' = 1 − ≤ 0 x
∀ ∈  nên m = 2 thỏa mãn. + Với m = 2 − ta có 1 y ' = 24
x −1≤ 0 ⇔ x ≥ − nên loại m = 2 − . 24 TH2: 2
m − 4 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2 ± . Ta có a = 9  ( 2 m − 4) < 0  2 − < m < 2 y ' ≤ 0, x ∀ ∈ ⇔  ⇔ 
⇔ 0 ≤ m < 2 m∈    → m∈ 0;1 '
∆ = 9(m − 2)2 + 9  ( 2 m − 4) { } ≤ 0 0 ≤ m ≤ 2 Vậy m∈{ } 2 2 2 0;1;2 ⇒ 0 +1 + 2 = 5 .
Câu 14: Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = ( 2 m − ) 3 x + (m − ) 2 1
1 x x + 4 nghịch biến trên khoảng(−∞;+∞). A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Lời giải Chọn A Ta có y′ = ( 2 m − ) 2 3 1 x + 2(m − ) 1 x −1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng(−∞;+∞) ⇔ y′ ≤ 0, x ∀ ∈  ⇔ ( 2 m − ) 2 3 1 x + 2(m − ) 1 x −1≤ 0, x ∀ ∈  . * Trường hợp 1: 2
m −1 = 0 ⇔ m = 1 ± .
+ Với m =1, ta được 1 − ≤ 0, x
∀ ∈  , suy ra m =1 . Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ + Với m = 1 − , ta được 1 4
x −1≤ 0 ⇔ x ≥ , suy ra m = 1 − . 4 * Trường hợp 2: 2
m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1 ± .
Ta có ∆′ = (m − )2 + ( 2 m − ) 2 2 2 1 3
1 = m − 2m +1+ 3m − 3 = 4m − 2m − 2 . 2  1 − < m <1 m −1< 0 Để  1 y′ ≤ 0, x ∀ ∈  ⇔  ⇔  1 ⇔ − ≤ m <1. 2
4m − 2m − 2 ≤ 0 − ≤  m ≤1 2  2
Tổng hợp lại, ta có tất cả giá trị m cần tìm là 1 − ≤ m ≤1. 2
m∈ , suy ra m∈{0 }
;1 , nên có 2 giá trị nguyên của tham số m .
Xét hàm số nhất biến = ( ) ax + b y f x = ⋅ cx + d
– Bước 1. Tập xác định:  \  d D  = − ⋅  c  −
– Bước 2. Tính đạo hàm . a d . ′ = (′ ) b c y f x = ⋅ 2 (cx + d)
+ Để f (x) đồng biến trên D y′ = f (′x) > 0, x ∀ ∈ D ⇔ . a d − .
b c > 0 ⇒ m ?
+ Để f (x) nghịch biến trên D y′ = f (′x) < 0, x ∀ ∈ D ⇔ . a d − .
b c < 0 ⇒ m ?
Lưu ý: Đối với hàm phân thức thì không có dấu " = " xảy ra tại vị trí y .′ (m + ) 1 x − 2
Câu 15: Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác x m định của nó? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Lời giải TXĐ: D =  \{ } m 2 −m m + 2 y′ = ( . x m)2
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của ta cần tìm m để y′ ≥ 0 trên ( ; −∞ m) và ( ;
m + ∞) và dấu " = "chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên các khoảng đó ĐK: 2
m m + 2 > 0 ⇔ 2
− < m <1.Vì m∈ nên m = 1, − 0 . 2
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số x + m
m để hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng x + 4 xác định của nó? A. 5. B. 3. C. 1. D. 2 . Lời giải 2 TXĐ: − D 4 = m  \{− } 4 , y′ = . (x + 4)2 Page 7
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó thì 2 4 − m > 0 ⇔ 2 − < m < 2 .
Do đó có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 17: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số x + 2 − m y =
nghịch biến trên các khoảng mà nó x +1 xác định? A. m ≤1. B. m ≤ 3 − . C. m < 3 − . D. m <1. Lời giải
Với m =1 thì hàm số là hàm hằng ( x ∀ ≠ − )
1 nên không nghịch biến. Ta có m −1 y′ = , x ∀ ≠ 1 − . (x + )2 1
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định khi và chỉ khi y′ < 0, x ≠ 1 − ⇔ m <1.
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mx m để hàm số 4 y =
nghịch biến trên từng khoảng x m xác định của nó. m ≤ 2 − m < 2 − A. . B. 2
− < m < 2 . C. . D. 2
− ≤ m ≤ 2 . m ≥ 2  m > 2 Lời giải
Tập xác định D = ( ; −∞ m)  ( ; m +∞) . 2 Ta có mx − 4 −m + 4 y = ⇒ y ' =
. Vì hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó x m (x m)2 m < 2 − nên 2 −m + 4 < 0 ⇔  .  m > 2
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số mx − 2 y =
đồng biến trên mỗi khoảng xác định 2x mm ≤ 2 − m < 2 − A.  . B. 2 − < m < 2 . C.  . D. 2 − ≤ m ≤ 2 . m ≥ 2 m > 2 Lời giải 2 Ta có: −m + 4 y′ = , m x ∀ ≠ ( x m)2 2 2
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi 2 −m + 4 > 0 ⇔ 2 − < m < 2 .
DẠNG 2. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ NHẤT BIẾN ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG CHO TRƯỚC
Câu 20: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số mx m để hàm số 4 y =
đồng biến trên khoảng ( 1; − +∞) x m A. ( 2; − ] 1 . B. ( 2; − 2) . C. ( 2; − − ] 1 . D. ( 2; − − ) 1 . Lời giải Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Chọn C 2 Đạo hàm −m + 4 y′ =
> 0,∀x m . (x m)2 Do đó hàm số đồng biến trên ( 1; − +∞) khi 2 2 m m
y′ > ∀x∈(− +∞) − + 4 > 0 − + 4 > 0 0, 1; ⇔  ⇔ x m 0,  x ( 1; )  − ≠ ∀ ∈ − +∞ x ≠ , m x∈  ( 1; − +∞)  2 − < m < 2 ⇔  ⇔ 2 − < m ≤ 1 − . m ≤ 1 −
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mx m để hàm số 1 y =
nghịch biến trên khoảng m − 4x  1 ;  − ∞  . 4    A. m > 2 .
B. 1≤ m < 2 . C. 2 − < m < 2 .
D. − 2 ≤ m≤ 2 . Lời giải Chọn B Tập xác định:  \ m D   =  . 4    2 Ta có m − 4 y′ = . (m − 4x)2 2 m − 4 < 0  2 − < m < 2
Hàm số nghịch biến trên khoảng  1 ;  −∞    khi và chỉ khi  ⇔ 4  m  1  m 1   ∉   ; −∞ ≥  4  4     4 4  2 − < m < 2 ⇔  ⇒1≤ m < 2 . m ≥ 1 Vậy 1≤ m < 2 . Câu 22: Cho hàm số mx − 2m + 3 y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của x + m
m để hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+ ∞) . Tìm số phần tử của S . A. 5. B. 3. C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn C
Điều kiện xác định: x ≠ −m . 2 Ta có: m + 2m − 3 y′ = . (x + m)2 Page 9
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Để hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+ ∞) thì:
y′ < 0; x ∀ ∈(2;+ ∞) 2
m + 2m − 3 < 0  3 − < m <1  ⇔  ⇔  ⇔ 2 − ≤ m <1. x ≠ −m −m ≤ 2 m ≥ 2 −
Vậy giá trị nguyên của m S = { 2 − ;−1; } 0 .
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số x + m để hàm số 18 y =
nghịch biến trên khoảng x + 4m (2;+∞) ? A. Vô số. B. 0 . C. 3. D. 5. Lời giải Chọn D Điều kiện x ≠ 4 − m . − Ta có x +18 y = 4m 18 ⇒ y′ = . x + 4m (x + 4m)2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2;+∞)  9  <  0 4 −18 < 0 m y m < ′  2 1 9 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ − ≤ m < .  4 − m∉  (2;+∞)  4 − m ≤ 2 1 2 2 m ≥ −  2 Vì x +
m∈ nên m∈{0;1;2;3; }
4 . Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số m để hàm số 18 y = x + 4m
nghịch biến trên khoảng (2;+∞) .
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số mx + 9 y =
nghịch biến trên khoảng 4x + m (0;4)? A. 5. B. 11. C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn C m
Điều kiện: x ≠ − . 4 2 m −36 Ta có: y ' = ( . 4x + m)2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;4) ⇔ y ' < 0, x ∀ ∈( 0;4) Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  6 − < m < 6 2 m −36 < 0   6 − < m < 6   m   ⇔ − ≤ 0  m ⇔   4 ⇔ m ≥ 0 ⇔ 0 ≤ m < 6 . − ∉  (0;4)    4  m   ≤ − − ≥ 4 m 16   4
m∈ nên m∈{0,1,2,3,4, } 5 .
Vậy có 6 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số −mx + m + m sao cho hàm số 3 4 y = nghịch biến trên x m khoảng (1;+∞) m < 1 − A. 1
− < m < 4 . B. 1 − < m ≤1. C.  .
D. 1≤ m < 4 . m > 4 Lời giải Chọn B 2 m − 3m − 4 y′ = (x m)2
Để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞) thì y′ < 0, x ∀ ∈(1;+∞) . 2
m −3m − 4 < 0 m∈( 1; − 4) ⇔  ⇔  ⇔ − < ≤ . m∉  ( +∞) 1 m 1 1; m ≤1
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m + ∈( 2020 − ;2020) sao cho hàm số 3x 18 y = nghịch x m biến trên khoảng ( ; −∞ 3 − ) ? A. 2020 . B. 2026 . C. 2018 . D. 2023. Lời giải Chọn D
Điều kiện: x m nên m∉( ; −∞ 3 − ) 3x +18 3 − m −18 y = ⇒ y ' = x m (x m)2 Để hàm số 3x +18 y =
nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 3 − ) thì 3
m −18 < 0 ⇔ m > 6 − x mm∈( 2020 − ;2020) và m∉( ; −∞ 3 − ) nên m∈[ 2 − ;2020]
Vậy có 2023 giá trị m nguyên thoả mãn. Page 11
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ x + 4
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng 2x m ( 3 − ;4) . A. Vô số. B. 1. C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn D Tập xác định  \ m D   =  . 2    m + 8 Có y′ = − ( 2x m)2 m + 8
Hàm số nghịch biến trên ( 3
− ;4) ⇔ y′ < 0 x ∀ ∈( 3 − ;4) ⇔ − < 0 x ∀ ∈ 3 − ;4 2 ( ) (2x m) m > 8 −  (m 8) 0  − + < m   ≤ 3 −  8 − < m ≤ 6 − ⇔ m ⇔   ⇔ .  ∉( 3 − ;4) 2    m ≥ 8  2 m  ≥ 4   2
Do m nguyên âm nên m ∈{ 7; − − }
6 , gồm 2 giá trị thỏa mãn.
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mx + m để hàm số 4 y =
nghịch biến trên khoảng x + m (0;+∞)? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 5. Lời giải Chọn B TXĐ: D =  {− } m 2 Ta có m − 4 y′ = . (x + m)2
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞) khi và chỉ khi
y′ < 0, x ∀ > 0 2 m − 4 < 0  2 − < m < 2  ⇔  ⇔  ⇔ 0 ≤ m < 2. −m∉  (0;+∞) −m ≤ 0 m ≥ 0
Vậy số giá trị nguyên của tham số m là 2 . Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
DẠNG 3. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ BẬC 3 ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG CHO TRƯỚC Câu 29: Cho hàm số 3 2
y = x + 3x mx − 4 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ) là A. ( 1; − 5). B. ( ; −∞ − ] 3 . C. ( ; −∞ − 4]. D. ( 1; − + ∞). Lời giải Chọn B Ta có 2
y′ = 3x + 6x m .
Để hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0
−∞ ) thì y′ ≥ 0, x ∀ ∈( ; −∞ 0) 2
⇔ 3x + 6x m ≥ 0, x ∀ ∈( ; −∞ 0) 2
m ≤ 3x + 6x, x ∀ ∈( ;0 −∞ ) . Đặt g (x) 2
= 3x + 6x , hàm số g (x) có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có 2
m ≤ 3x + 6x, x ∀ ∈( ;0 −∞ ) ⇔ m ≤ 3 − . 3
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mx m sao cho hàm số 2
y = f (x) =
+ 7mx +14x m + 2 3
giảm trên nửa khoảng [1;+∞) ? A.  14 ;  −∞ −        . B. 14 2; − − . C. 14 − ;+∞ . D. 14  ; −∞ − . 15       15    15   15  Lời giải Chọn A
Tập xác định D = , yêu cầu của bài toán đưa đến giải bất phương trình 2 mx
+14mx +14 ≤ 0, x
∀ ≥1, tương đương với 14 g(x) = ≥ m 2 x +14x
Dễ dàng có được g(x) là hàm tăng 14 x
∀ ∈[1;+∞) , suy ra min g(x) = g(1) = − x 1 ≥ 15 Kết luận: 14
⇔ min g(x) ≥ m ⇔ − ≥ m x 1 ≥ 15
Câu 31: Xác định các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3mx m nghịch biến trên khoảng(0; ) 1 ? Page 13
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 1 1
A. m ≥ 0 .
B. m < .
C. m ≤ 0 .
D. m ≥ . 2 2 Lời giải Chọn D x = 2m 2
y ' = 3x − 6mx = 0 ⇔ x = 0 Hàm số 3 2
y = x − 3mx m nghịch biến trên khoảng( ) 1
0;1 ⇔ 2m ≥1 ⇔ m 2
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x + 3x mx +1 đồng biến trên khoảng (−∞;0) .
A. m ≤ 0 . B. m ≥ 2 − . C. m ≤ 3 − . D. m ≤ 1 − . Lời giải Chọn C
Tập xác định: D =  . Đạo hàm: 2
y′ = 3x + 6x m .
Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;0) khi và chỉ khi y′ ≥ 0 , x ∀ < 0 2
⇔ 3x + 6x m ≥ 0 , x ∀ < 0 . Cách 1: 2
3x + 6x m ≥ 0 , x ∀ < 0 2
⇔ 3x + 6x m , x ∀ < 0 .
Xét hàm số f (x) 2
= 3x + 6x trên khoảng (−∞;0) , ta có:
f ′(x) = 6x + 6. Xét f ′(x) = 0 ⇔ 6x + 6 = 0 ⇔ x = 1 − . Ta có f (− ) 1 = 3 − . Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: m ≤ 3 − . Cách 2:
Ta có ∆′ = 9 + 3m .
Nếu ∆′ ≤ 0 ⇔ m ≤ 3
− thì y′ ≥ 0 x
∀ ∈  ⇒ y′ ≥ 0 x ∀ < 0 .
Nếu ∆′ > 0 thì y′ có hai nghiệm phân biệt x , x . Khi đó để x ∀ < 0 thì ta phải có 1 2 y′ ≥ 0
0 ≤ x < x . Điều này không thể xảy ra vì S = x + x = 2 − < 0 . 1 2 1 2 Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Vậy m ≤ 3 − . Cách 3:
Phương án B: Với m = 3 − ta có 3 2
y = x + 3x + 3x +1 = (x + )3
1 . Khi đó y′ = (x + )2 3 1 ≥ 0 x ∀ .
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;0) . Vậy B là đáp án đúng.
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 2
y = x − 3mx − 9m x nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 . A. 1 1
− < m < . B. 1 m > . 3 3 C. m < 1 − . D. 1
m ≥ hoặc m ≤ 1 − . 3 Lời giải Chọn D
Tập xác định D =  . x = −m 2 2
y′ = 3x − 6mx − 9m ; 2 2 2 2
y′ = 0 ⇔ 3x − 6mx − 9m = 0 ⇔ x − 2mx − 3m = 0 ⇔  . x = 3m
•Nếu −m = 3m m = 0 thì y′ ≥ 0;∀x ∈ nên hàm số không có khoảng nghịch biến.
•Nếu −m < 3m m > 0 thì hàm số nghịch biến trên khoảng (− ; m 3m) . −m ≤ 0
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 1 ⇔  ⇔ m ≥ . 3  m ≥ 1 3
Kết hợp với điều kiện ta được 1 m ≥ . 3
•Nếu −m > 3m m < 0 thì hàm số nghịch biến trên khoảng (3 ; m m) . 3  m ≤ 0
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 ⇔  ⇔ m ≤ 1 − . −m ≥1
Kết hợp với điều kiện ta được m ≤ 1 − .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 khi m ≤ 1 − hoặc 1 m ≥ . 3
Câu 34: Tìm các giá trị của tham số m 1 để hàm số 3 2
y = x mx + (2m − )
1 x m + 2 nghịch biến trên 3 khoảng ( 2; − 0)..
A. m = 0.
B. m >1. C. 1 m ≤ − . D. 1 m < − . 2 2 Lời giải Page 15
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Chọn C x =1 Ta có: 2
y′ = x − 2mx + 2m −1. Cho 2
y′ = 0 ⇔ x − 2mx + 2m −1 = 0 ⇔  .
x = 2m −1 .
Nếu 1≤ 2m −1 thì ta có biến đổi y′ ≤ 0 ⇔ 1≤ x ≤ 2m −1. .
Xét 2m −1<1 ta có biến đổi y′ ≤ 0 ⇔ x∈[2m −1; ] 1 . .
Vậy, hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 0) thì ( 2 − ;0) ⊂ [2m −1; ] 1 . 1 ⇔ 2m −1≤ 2
− ⇔ m ≤ − .. 2
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx + 2 tăng trên khoảng (1;+ ∞).
A. m < 3 .
B. m ≥ 3 .
C. m ≠ 3.
D. m ≤ 3 . Lời giải Chọn B Đạo hàm : 2
y′ = 3x − 6x + m
YCBT ⇔ y′ ≥ 0, x ∀ ∈(1;+ ∞) . 2
x x + m x ∀ ∈( + ∞) 2 3 6 0, 1; ⇔ m ≥ 3
x + 6x, x ∀ ∈(1;+ ∞)
Xét hàm số: f (x) 2 = 3
x + 6x, x
∀ ∈(1;+ ∞) ⇒ f ′(x) = 6
x + 6 ⇒ f ′(x) = 0 ⇔ x =1.
lim f (x) = −∞ , f ( )
1 = 3 . Do đó : m f (x), x∈(1;+ ∞) ⇒ m ≥ 3. x→+∞
Câu 36: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx − (m − 6) x +1 đồng biến trên khoảng (0;4) là: A. ( ; −∞ 3) . B. ( ; −∞ ] 3 . C. [3;6] . D. ( ;6 −∞ ] . Lời giải Chọn B 2
y′ = 3x − 2mx − (m − 6) . Để hàm số đồng biến trên khoảng (0;4) thì: y′ ≥ 0 , x ∀ ∈(0;4) . Page 16
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 2 tức là 2 3x +
− 2mx − (m − 6) ≥ 0 x ∀ ∈(0;4) 3x 6 ⇔ ≥ m x ∀ ∈(0;4) 2x +1 2
Xét hàm số g (x) 3x + 6 = trên (0;4) . 2x +1 2 x =1∈(0;4)
g′(x) 6x + 6x −12 =
, g′(x) = 0 ⇔ (  2x + )2 1 x = 2 − ∉  (0;4) Ta có bảng biến thiên: 2 +
Vậy để g (x) 3x 6 = ≥ m x
∀ ∈(0;4) thì m ≤ 3 . 2x +1
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 2
y = x − 6x + mx +1 đồng biến trên khoảng (0;+∞)?
A.
m ≥12 .
B. m ≤12 .
C. m ≥ 0 .
D. m ≤ 0 . Lời giải Chọn A
Cách 1:Tập xác định: D =  . Ta có 2
y′ = 3x −12x + m Trường hợp 1: 3  > 0 (hn)
Hàm số đồng biến trên  ⇔ y′ ≥ 0, x ∀ ∈  ⇔  ⇔ m ≥12 36  − 3m ≤ 0
Trường hợp 2: Hàm số đồng biến trên (0;+∞) ⇔ y′ = 0 có hai nghiệm x , x thỏa x < x ≤ 0 1 2 1 2
Trường hợp 2.1: y′ = 0 có nghiệm x = 0 suy ra m = 0. Nghiệm còn lại của y′ = 0 là x = 4 )
Trường hợp 2.2: y′ = 0 có hai nghiệm x , x thỏa 1 2  ∆′ > 0 36  − 3m > 0  x x 0  <
< ⇔ S < 0 ⇔ 4 < 0(vl) ⇒ không có m ≥ 1 2 m .Vậy 12 P >   0 m  > 0  3 Page 17
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Cách 2:Hàm số đồng biến trên (0;+∞) 2
m ≥12x − 3x = g(x), x
∀ ∈(0;+∞) .
Lập bảng biến thiên của g(x) trên (0;+∞).
Câu 38: Tìm m để hàm số 3 2
y = −x + 3x + 3mx + m −1 nghịch biến trên (0;+∞). A. m ≤ 1 − .
B. m ≤1.
C. m <1. D. m > 1 − . Lời giải Chọn A Ta có 2
y′ = − x + x + m = ( 2 3 6 3
3 −x + 2x + m).
Vì hàm số liên tục trên nửa khoảng [0;+∞) nên hàm số nghịch biến trên (0;+∞) cũng tương
đương hàm số nghịch trên [0;+∞) khi chỉ khi y′ ≤ 0, x ∀ ∈[0,+∞) . 2
⇔ −x + 2x + m ≤ 0 x ∀ ∈[0;+∞) 2
m x − 2x = f (x) x ∀ ∈[0;+∞)
m ≤ min f (x) = f ( ) 1 = 1 − . [0;+∞)
Câu 39: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số 3
y = x − ( m + ) 2 3 2
1 x + (12m + 5) x + 2 đồng biến trên khoảng (2;+ ∞) . Số phần tử của S bằng A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . Lời giải
Tập xác định D =  . 2
y′ = 3x − 6(2m + ) 1 x +12m + 5 .
Hàm số đồng biến trong khoảng (2;+ ∞) khi y′ ≥ 0 , x ∀ ∈(2;+ ∞) 2
⇔ 3x − 6(2m + )
1 x +12m + 5 ≥ 0 , x ∀ ∈(2;+∞) . 2 − + 2 3x 6x 5 3x − 6(2m + )
1 x +12m + 5 ≥ 0 ⇔ m ≤ 12(x − ) 1 2
Xét hàm số g (x) 3x − 6x + 5 = với x∈(2;+ ∞). 12(x − ) 1 2
g′(x) 3x − 6x +1 = > 0 với x
∀ ∈(2;+ ∞) ⇒ hàm số g ( x) đồng biến trên khoảng (2;+ ∞) . 12(x − )2 1 Page 18
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Do đó m g (x) , x
∀ ∈(2;+ ∞) ⇒ m g (2) 5 ⇔ m ≤ . 12
Vậy không có giá trị nguyên dương nào của m thỏa mãn bài toán.
Câu 40: . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx − (m − 6) x +1 đồng biến trên khoảng (0;4) là: A. ( ;6 −∞ ] . B. ( ; −∞ 3) . C. ( ; −∞ ] 3 . D. [3;6] . Lời giải 2
y′ = 3x − 2mx − (m − 6) . Để hàm số đồng biến trên khoảng (0;4) thì: y′ ≥ 0 , x ∀ ∈(0;4) . 2 tức là + 2 3x 6
3x − 2mx − (m − 6) ≥ 0 x ∀ ∈(0;4) ⇔ ≥ m x ∀ ∈(0;4) 2x +1 2 +
Xét hàm số g (x) 3x 6 = trên (0;4) . 2x +1 2 x =1∈(0;4)
g′(x) 6x + 6x −12 =
, g′(x) = 0 ⇔ (  2x + )2 1 x = 2 − ∉  (0;4) Ta có bảng biến thiên: 2
Vậy để g (x) 3x + 6 = ≥ m x
∀ ∈(0;4) thì m ≤ 3 . 2x +1
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên 1 2
m để hàm số f ( x) 3 2
= x mx + (m + 6) x + đồng biến trên khoảng 3 3 (0;+∞)? A. 9. B. 10. C. 6. D. 5. Lời giải. Chọn B Ta có f (x) 2 '
= x − 2mx + (m + 6)
Hàm số f (x) 1 3 2
= x mx + (m + ) 2
6 x + đồng biến trên khoảng (0;+∞) khi và chỉ khi 3 3
f '(x) ≥ 0, x ∀ ∈(0;+∞) . Page 19
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Xét hàm số y = f (x) 2 '
= x − 2mx + (m + 6) trong 3 trường hợp:
Trường hợp 1: m = 0 y = f (x) 2 '
= x + 6 > 0, x
∀ ∈  . Lúc này hàm số f (x) đồng biến trên  nên cũng đồng biến trên (0;+∞) ( ) 1 .
Trường hợp 2: m < 0 , ta có bảng biến thiên của hàm số y = f (x) 2 '
= x − 2mx + (m + 6) như sau:  + ≥ f (x) ≥ x ∀ ∈( +∞) m 6 0 ' 0, 0; ⇔  ⇔ 6 − ≤ m < 0 (2) . m < 0
Trường hợp 3: m > 0, ta có bảng biến thiên của hàm số y = f (x) 2 '
= x − 2mx + (m + 6) như sau: 2 − + + ≥ f (x) ≥ x ∀ ∈( +∞) m m 6 0 ' 0, 0; ⇔ 
⇔ 0 < m ≤ 3 (3) . m > 0 Từ ( )
1 ,(2) và (3) suy ra có 10 giá trị nguyên của m để hàm số f (x) 1 3 2
= x mx + (m + ) 2
6 x + đồng biến trên khoảng (0;+∞). 3 3
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = −x − 6x + (4m −9) x + 4 nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 là A.  3 ;  −∞ −    . B. 3 − ;+∞ . C. [0;+∞) . D. ( ;0 −∞ ] . 4      4  Lời giải Chọn A Ta có: 2 y′ = 3
x −12x + 4m − 9. Ycbt 2 ⇔ 3
x −12x + 4m − 9 ≤ 0, x ∀ ∈( ; −∞ − ) 1 3 ⇔ m ≤ ( 2
x + 4x + 3), x ∀ ∈( ; −∞ − ) 1 4 Page 20
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 3
m ≤ (x + 2)2 −1, x ∀ ∈( ; −∞ − ) 1 4   3 ⇔ m ≤   ( x + )2  3 min 2 −1 = − . x ( ∈ −∞;− ) 1 4     4 3 Câu 43: Cho hàm số x y = − (m − ) 2 1 x + 3(m − )
1 x +1. Số các giá trị nguyên của m để hàm số đồng 3 biến trên (1;+∞) là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải Chọn C Ta có: 2
y′ = x − 2(m − ) 1 x + 3(m − ) 1 . Ycbt 2
x − 2(m − ) 1 x + 3(m − ) 1 ≥ 0, x ∀ ∈(1;+∞) ∆′ = −  (m − ) 2  −  (m − ) 2 1 3
1 = m − 5m + 4. Trường hợp 1: 2
∆′ ≤ 0 ⇔ m − 5m + 4 ≤ 0 ⇔ m∈[1;4]. Ta được 4 giá trị nguyên của m . Trường hợp 2: m <1 2
∆′ > 0 ⇔ m − 5m + 4 > 0 ⇔  . Khi đó phương trình 2 x − 2(m − ) 1 x + 3(m − ) 1 = 0 có hai m > 4
nghiệm phân biệt x < x ≤1 1 2 (
 x −1 + x −1 < 0 (
 x + x − 2 < 0 2(m − ) 1 − 2 < 0 1 2 ) 1 ) ( 2 ) ⇔ ( ⇔  ⇔ 
x −1 x −1 ≥ 0 
x x x + x +1 ≥ 0  3  (m − ) 1 − 2(m − ) 1 +1≥ 0 1 2 ( 1 2) 1 )( 2 ) ⇔ 0 ≤ m < 2 .
Kết hợp với điều kiện ta được 0 ≤ m <1. Khi đó có 1 giá trị nguyên của m .
Vậy có 5 giá trị nguyên của m .
Câu 44: Số giá trị nguyên thuộc khoảng ( 2020 −
;2020) của tham số m để hàm số 3 2
y = x −3x mx + 2019 đồng biến trên (0;+∞) là A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2017 . Lời giải Chọn D Ta có 2
y′ = 3x − 6x m .
Hàm số đồng biến trên khi y′ ≥ x ∀ ∈( +∞) 2 0, 0;
⇔ 3x − 6x m ≥ 0, x ∀ ∈(0;+∞) 2
⇔ 3x − 6x ≥ , m x ∀ ∈(0;+∞) ( ) 1 Page 21
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Xét hàm số f (x) 2
= 3x − 6x trên (0;+∞)
Ta có f ′(x) = 6x − 6, f ′(x) = 0 ⇔ x =1. Do đó min f (x) = f ( )1 = 3 − (0;+∞) ( )1 ⇔ m ≤ 3.
− Kết hợp với giả thiết ta được m∈( 2020 − ;− ]
3 . Nên có 2017 số nguyên thỏa mãn Vậy Chọn D
Câu 45: Cho hàm số f (x) 3 = x − (m + ) 2 x − ( 2 1
2m − 3m + 2) x + 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m sao cho hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;+∞) ? A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn C f (x) 3 = x − (m + ) 2 x − ( 2
m m + ) x + ⇒ f ′(x) 2
= x − (m + ) x −( 2 1 2 3 2 2 3 2 1 2m − 3m + 2) Nhận xét 2
2m −3m + 2 > 0 m
∀ ∈  nên f ′(x) 2
= x − (m + ) x −( 2 3 2 1
2m − 3m + 2) = 0
luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;+∞) khi và chỉ khi f ′(x) ≥ 0 với mọi x∈(2;+∞)   2   f ′( ) 3. 3.4 − 4(m + ) 1 − ≥  
(2m −3m+2) ≥0 3. 2 0  Điều này xảy ra khi  ⇔ 
x < x < S 1 2 2  < 2  2 2  2
m m + 6 ≥ 0  3   2 − ≤ m ≤ 3 ⇔ ( + )1 ⇔  2 ⇔ 2 − ≤ m m ≤  < 2 2   m < 5 3
Do m nguyên nên m∈{ 2; − 1 − ;0; } 1 .
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc ( 2020 − ;2020) sao cho hàm số 3 2
y = 2x + mx + 2x đồng biến trên khoảng ( 2;
− 0) . Tính số phần tử của tập hợp S . A. 2025 . B. 2016 . C. 2024 . D. 2023. Lời giải Chọn C Ta có 3 2 2
y = 2x + mx + 2x y′ = 6x + 2mx + 2.
Hàm số đã cho đồng biên trên khoảng (− ) 2
2;0 ⇔ y′ = 6x + 2mx + 2 ≥ 0, x ∀ ∈( 2; − 0) 1 ⇔ m ≤ 3 − x − , x ∀ ∈( 2; − 0) . x Page 22
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Xét hàm số g (x) 1 = 3 − x − , x ∀ ∈( 2; − 0) xg′(x) 1 1 3 = 3 − +
gx = 0 ⇔ 3 − + = 0 ⇔ x = ± . 2 ( ) 2 x x 3 Bảng biến thiên x 2 − 3 − 0 3 g′(x) 0 + 0 − 13 +∞ g (x) 2 2 − 3
Từ bảng biến thiên suy ra m ≤ 2
− 3 . Mà m∈,m∈( 2020 − ;2020) nên m∈{ 2019 − ; 2018 − ;...;− } 4 .
Vậy có 2016 giá trị nguyên của tham số m thuộc ( 2020 − ;2020) sao cho hàm số 3 2
y = 2x + mx + 2x đồng biến trên khoảng ( 2; − 0) .
Câu 47: Với mọi giá trị m a b , (a,b ∈ ) thì hàm số 3 2
y = 2x mx + 2x + 5 đồng biến trên khoảng ( 2;
− 0) . Khi đó a b bằng A. 1. B. 2 − . C. 3. D. 5 − . Lời giải Chọn D Ta có: 2
y′ = 6x − 2mx + 2 .
Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;
− 0) khi y′ ≥ 0, x ∀ ∈ ( 2; − 0) 2
⇔ 3x mx +1 ≥ 0, x ∀ ∈ ( 2 − ;0) 2 1
3x +1 ≥ mx ⇔ 3x + ≤ m . x 2 2 − Xét hàm số 1 3 −1 3x 1 1 f (x) 1 = 3x + ; ′( ) = 3 x f x − =
; f ′(x) = 0 ⇔ = 0 ⇔ x = − x 2 2 x x 2 x 3
Bảng biến thiên của hàm số f (x) .
Từ bảng biến thiên để f (x) ≤ m , x ∀ ∈( 2; − 0) Page 23
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ a = 2 −
thì max f (x) ≤ m m ≥ 2 − 3 ⇒  ⇒ a b = 5 − . ( 2 − ;0 ) b  = 3
DẠNG 4. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ KHÁC ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG CHO TRƯỚC
Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f (x) 1 2 5 1 3 2
= m x mx +10x − ( 2
m m − 20) x đồng biến trên  . Tổng giá trị của tất cả các 5 3
phần tử thuộc S bằng A. 5 . B. −2. C. 1 . D. 3 . 2 2 2 Lời giải Ta có f ′(x) 2 4 2
= m x mx + x − ( 2 m m − ) 2 = m ( 4 x − ) − m( 2 20 20 1 x − ) 1 + 20(x + ) 1 2
= m (x − )(x + )( 2 1 1 x + ) 1 − m(x − ) 1 (x + ) 1 + 20(x + ) 1 = (x + ) 2 m (x − )  ( 2 1 1 x + ) 1 − m(x − ) 1 + 20 x = −1
f ′(x) = 0 ⇔  2 m (x − ) 1 
( 2x + )1−m(x − )1+ 20 =  0( ) *
Ta có f ′(x) = 0 có một nghiệm đơn là x = −1, do đó nếu ( )
* không nhận x = −1 là nghiệm
thì f ′(x) đổi dấu qua x = −1. Do đó để f (x) đồng biến trên  thì f ′(x) ≥ 0,∀x∈ hay ( )
* nhận x = −1 làm nghiệm . Suy ra 2
m (− − )( + ) − m(− − ) 2 1 1 1 1
1 1 + 20 = 0 ⇔ −4m + 2m + 20 = 0 .
Tổng các giá trị của m là 1 . 2
Câu 49: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số = +1 m y x +
đồng biến trên mỗi khoảng x − 2 xác định của nó là A. [0; ) 1 . B. ( ;0 −∞ ] . C. [0;+ ∞) \{ } 1 . D. ( ;0 −∞ ). Lời giải
• Tập xác định: D =  \{ } 2 .
Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó khi và chỉ khi: y ' ≥ 0, x ∀ ∈ D ⇔ 1 m − ≥ 0, x ∀ ∈ D (x − 2)2
m ≤ (x − )2 2 , x ∀ ∈ D
Xét hàm số f (x) = (x − )2 2 ta có:
f '(x) = 2x − 4 ⇒ f '(x) = 0 ⇔ x = 2 Bảng biến thiên: Page 24
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Vậy, để hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó thì m ≤ 0 .
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số cos x − 3  π y =
nghịch biến trên khoảng  ;π  cos x m 2    0 ≤ m < 3 0 < m < 3 A.  . B.  . C. m ≤ 3 . D. m < 3 . m ≤ 1 − m < 1 − Lời giải
Điều kiện: cos x m . Ta có: (−m + 3) (m − 3) y′ = .(−sin ) x = .sin x (cos x m)2 ( cos x m)2  π  π Vì x ;π  ∈ ⇒   sin 0 x >  , ( x m)2 cos 0 > , x ∀ ∈ ;π : cos x ≠   m .  2   2 
Để hàm số nghịch biến trên khoảng  π  π ;π   
y′ < 0 x ∀ ∈ ;π 2      2  m − 3 < 0 m < 3  m −3 < 0  0 ≤ m < 3 ⇔   π  ⇔  ⇔  ≤ − ⇔ . x m x π    m  ( ) m 1 cos ; 1;0  ≠ ∀ ∈ ∉ −  m ≤ 1 −   2  m ≥ 0  π
Chú ý : Tập giá trị của hàm số y cos x, x ;π  = ∀ ∈ là ( 1; − 0) . 2    Câu 51: Cho hàm số
(4 − m) 6 − x + 3 y =
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng ( 10 − ;10) 6 − x + m
sao cho hàm số đồng biến trên ( 8; − 5) ? A. 14. B. 13. C. 12. D. 15. Lời giải
Đặt t = − 6 − x x∈( 8;
− 5) ⇒ t ∈(− 14;− )
1 và t = − 6 − x đồng biến trên ( 8; − 5) . 2 Hàm số trở thành
−(4 − m)t + 3 y = tập xác định D = − +  \{ } m m 4m 3 ⇒ y ' = . t − + m 2 ( t − + m) 2
m − 4m + 3 > 0 m ≤ − 14  
Để hàm số đồng biến trên khoảng(− 14;− )
1 ⇔ m ≤ − 14 ⇔ 1 − ≤ m <  1.   m ≥ 1 − m > 3  ⇒ m = { 9, − 8 − , 7 − , 6, − 5 − , 4, − 1 − ,0,4,5,6,7,8, } 9 có 14 giá trị. Page 25
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 52: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 1 4 3
y = x + mx − đồng biến trên 4 2x khoảng (0;+ ∞). A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Lời giải
Tập xác định : D = .  3 3
y′ = x + m + . 2 2x
Ta có: hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;+ ∞) khi và chỉ khi y′ ≥ 0 với x ∀ ∈(0;+ ∞) 3 3 ⇔ x + m + ≥ 0, x ∀ ∈ 0;+ ∞ 3 3 ⇔ x + ≥ − , m x ∀ ∈ 0;+ ∞ 2 ( ) 2 ( ) 2x 2x 3
⇔ −m ≤ Min f (x),với f (x) 3 = x + 1 . 2 ( ) (0;+∞) 2x Cách 1: 3 3
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có f (x) 3 3 x x 1 1 1 1 5 = + = + + + + ≥ 5 x 5 = . 2 2 2 2 5 2x 2 2 2x 2x 2x 2 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x =1. Do đó f (x) 5 Min = (2) . (0;+∞) 2 Từ ( ) 1 và (2) ta có 5 5
m ≤ ⇔ m ≥ − . Do m nguyên âm nên m = 1 − hoặc m = 2 − . 2 2
Vậy có hai giá trị nguyên âm của tham số m thỏa mãn điều kiện bài ra. Cách 2:
Xét hàm số f (x) 3 3 = x + , x ∀ ∈ 0;+ ∞ . 2 ( ) 2x Ta có f ′(x) 2 3 = 3x
, f x = 0 ⇔ x =1. 3 ( ) x Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có 5 5
m ≤ ⇔ m ≥ − . Do m nguyên âm nên m = 1 − hoặc m = 2 − . 2 2
Vậy có hai giá trị nguyên âm của tham số m thỏa mãn điều kiện bài ra. Câu 53: Tìm x −  π  m để hàm số cos 2 y =
đồng biến trên khoảng 0; cos x m 2    Page 26
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ m ≥ 2 m ≤ 0 A. B. m > 2 C. D. 1 − < m < 1 m ≤ 2 − 1  ≤ m < 2 Lời giải Chọn C π Ta có 2 ' − m y
.( sin x),sin x 0  x 0;  = − > ∀ ∈ . (  cos x m)2  2  π
Do đó: Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;   khi và chỉ khi 2    2 − m > 0  m <  2 m ≤ 0   π  ⇔  ⇔ .
cos x m ≠ 0∀x ∈   0;  m ∉  (0; )1 1  ≤ m < 2   2 
Câu 54: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 3 4 9 2
y = x x + (2m +15) x −3m +1 đồng biến trên khoảng (0;+∞)? 4 2 A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Lời giải Yêu cầu bài toán 3
y′ = 3x − 9x + 2m +15 ≥ 0 x
∀ ∈(0;+∞) và dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm thuộc (0;+∞) 3
⇔ 3x − 9x +15 ≥ 2 − m x ∀ ∈(0;+∞) . Xét hàm số: 3
g(x) = 3x −9x +15 trên (0;+∞). Ta có: 2
g (′x) = 9x −9 g′(x)  = = 0 x 1 ⇒  . x = 1 − (l) Bảng biến thiên: Từ BBT ta có: 9 2
m ≤ 9 ⇔ m ≥ − 2
Vậy m∈{− 4;− 3;− 2;−1}. 2
Câu 55: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số m 3  3 m y x  đồng biến trên x 1
từng khoảng xác định của nó? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3. Lời giải Page 27
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Tập xác định D   \   1 . 2 2 m 2 3 3x  
1 m 3m  3 m y x   y  . x 1 x  2 1
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi y  0 , x  1  2
m 3m  0 
3 m  0 .
Do m    m 3;2;1;  0 .
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 56: Tìm m để hàm số cos x − 2  π  y =
nghịch biến trên khoảng 0;   cos x m  2  m ≤ 0 A. m > 2 . B. . C. m < 2 . D. m ≤ 2 . 1   ≤ m < 2 Lời giải
Đặt t = cos x . π Ta có: t sin x 0,  x 0;  ′ = − < ∀ ∈ . 2   
⇒ hàm số t = cos x nghịch biến trên khoảng  π  0;   .  2  Do đó hàm số cos x − 2  π  t y =
nghịch biến trên khoảng 0;   ⇔ hàm số 2 y = đồng biến cos x m  2  t m trên khoảng (0 ) ;1 .
Tập xác định D =  \{ } m . Hàm số t − 2 − y 2 =
đồng biến trên khoảng (0 ) ;1 ⇔ ′ = m y
> 0,∀t ∈ 0;1 . 2 ( ) t m (t m) 2 − m > 0 m < 2   1  ≤ m < 2 ⇔  1  ≤ m ⇔  1  ≤ m ⇔  .   m ≤ 0 m ≤ 0 m ≤ 0 m ≤ 0 Vậy với thì hàm số cos x − 2  π  y =
nghịch biến trên khoảng 0; . 1     ≤ m < 2 cos x m  2 
Câu 57: Có bao nhiêu số nguyên âm 1 m để hàm số 3
y = cos x − 4cot x − (m + )
1 cos x đồng biến trên 3 khoảng (0;π ) ? A. 5. B. 2 . C. vô số. D. 3. Lời giải - Ta có: 2 4
y′ = −cos .xsin x + + m +1 .sin x 3 4 = sin x + + . m sin x . 2 ( ) sin x 2 sin x Page 28
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
- Hàm số đồng biến trên (0;π ) khi và chỉ khi y′ ≥ 0 , x ∀ ∈(0;π ) 3 4 ⇔ sin x + + .
m sin x ≥ 0 , x ∀ ∈(0;π ) 2 sin x 2 4 ⇔ sin x + ≥ −m , x ∀ ∈(0;π ) ( ) 1 . 3 sin x
- Xét hàm số: g (x) 2 4 = sin x + , trên (0;π ) . 3 sin x 5 Có ′( ) 12cos  6 − = 2sin .cos x g x x x − 2cos .x sin x 6 sin x  = − = 2cos . x 4 sin x 4 sin x    4 sin x π
g′(x) = 0 ⇔ x = ∈(0;π ) . 2 Bảng biến thiên: - Do đó: ( )
1 ⇔ −m ≤ min g (x) ⇔ −m ≤ 5 ⇔ m ≥ 5 − . x ( ∈ 0;π )
Lại do m nguyên âm nên m∈{ 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ;− }
1 . Vậy có 5 số nguyên âm.
Câu 58: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của − m m để hàm số 1 y = x + 5 +
đồng biến trên [5;+ ∞) ? x − 2 A. 10. B. 8 . C. 9. D. 11. Lời giải 2 Tập xác định: − − + + D m 1 x 4x m 3 =  \{ }
2 . Đạo hàm: y′ =1+ = . (x − 2)2 (x − 2)2
Xét hàm số f (x) 2
= x − 4x + 3 trên [5;+ ∞) .
Đạo hàm: f ′(x) = 2x − 4 . Xét f ′(x) = 0 ⇔ x = 2 ⇒ y = 1
− . Ta có: f (5) = 8 . Bảng biến thiên: Do (x − )2
2 > 0 với mọi x∈[5;+ ∞) nên y′ ≥ 0 , x
∀ ∈[5;+ ∞) khi và chỉ khi f (x) ≥ −m , x
∀ ∈[5;+ ∞) . Dựa vào bảng biến thiên ta có: −m ≤ 8 ⇔ m ≥ 8 − . Page 29
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
m nguyên âm nên ta có: m∈{ 8
− ;− 7;− 6;− 5;− 4;− 3;− 2;− } 1 . Vậy có − m
8 giá trị nguyên âm của m để hàm số 1 y = x + 5 +
đồng biến trên [5;+ ∞) . x − 2
Câu 59: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số 3 1 m để hàm số 4
y = x − (m − ) 2 1 x − đồng 4 4 4x
biến trên khoảng (0;+∞). A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Ta có 3
y′ = x − (m − ) 1 3 2 1 x + . 5 x
Hàm số đồng biến trong khoảng (0;+ ∞) khi và chỉ khi y′ ≥ 0 với x ∀ ∈(0;+ ∞) .
y′ ≥ ⇔ (m − ) 2 1 0 2 1 ≤ 3x + . 6 x Xét g (x) 2 1 = 3x + với 6 x
∀ ∈(0;+ ∞) . Ta có g′(x) = 6x
; g′(x) = 0 ⇔ x =1 6 x 7 x Bảng biến thiên: 2(m − )
1 ≤ g (x) ⇔ 2(m − ) 1 ≤ 4 ⇔ m ≤ 3.
Vì m nguyên dương nên m∈{1,2, } 3 .
Vậy có 3 giá trị m nguyên dương thỏa mãn bài toán.
Câu 60: Có bao nhiêu giá trị nguyên m∈( 10 − ;10) để hàm số 2 4
y = m x − ( m − ) 2 2 4
1 x +1 đồng biến trên khoảng (1;+∞)? A. 15. B. 6 . C. 7 . D. 16. Lời giải
+ Với m = 0, hàm số trở thành 2
y = 2x +1 đồng biến trên (0;+∞) nên hàm số cũng đồng biến
trên khoảng (1;+∞), do đó m = 0 thỏa mãn.
+ Với m ≠ 0 , hàm số đã cho làm hàm số trùng phương với hệ số 2 a = m > 0 . x = 0 2 3
y′ = 4m x − 4(4m − ) 1 x = x( 2 2 4 m x − 4m + ) 1 , y′ = 0  ⇔ . 2 4m −1 x = 2  m
Để hàm số đồng biến trên khoảng ( 4m −1 1;+∞) thì phương trình 2 x = vô nghiệm hoặc có hai 2 m
nghiệm phân biệt x , x sao cho 1
− ≤ x < x ≤1 1 2 1 2 Page 30
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  1 4m −1 ≤ 0  1 m m ≤   4  4 4m −1 > 0    ⇔  ⇔  1 ⇔ 1 .  4m −1 m > < m < 2 − 3   ≤   1  4 4 2    m  2
−m + 4m −1≤ 0  m > 2 + 3
Vậy điều kiện để hàm số đồng biến trên (1;+∞) là m∈( ;
−∞ 2 − 3)∪(2+ 3;+∞).
m nguyên, m∈( 10 − ;10) nên m∈{ 9 − ; 8 − ;...;0;4;5;...; } 9 , có 16 giá trị.
Câu 61: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈[ 2018 − ;2018] để hàm số 2
y = x +1 − mx −1 đồng biến trên ( ; −∞ + ∞). A. 2017 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2018 . Lời giải
TXĐ : D =  . x y′ = − m . 2 x +1
Hàm số đồng biến trên  ⇔ y′ ≥ 0 , x ∀ ∈ x  ⇔ m ≤ , x ∀ ∈  ( ) 1 . 2 x +1 Xét ( ) x f x = trên  . 2 x +1 lim f (x) = 1
− ; lim f (x) = 1. x→−∞ x→+∞ f ′(x) 1 = ( > 0 , x
∀ ∈  nên hàm số đồng biến trên  . 2 x + ) 2 1 x +1 Ta có: x m ≤ , x ∀ ∈  ⇔ m ≤ 1 − . 2 x +1 Mặt khác m ∈[ 2018 − ;2018] ⇒ m ∈[ 2018 − ;− ] 1 .
Vậy có 2018 số nguyên m thoả điều kiện. 2 Câu 62: + +
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x 2x m y =
nghịch biến trên khoảng x −1
(1;3) và đồng biến trên khoảng (4;6). A. 6 . B. 7 . C. 5. D. 4 . Lời giải Chọn D 2 − − − Ta có x 2x 2 m y′ = . 2 (x −1) Page 31
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) và đồng biến trên khoảng (4;6) khi và chỉ khi y′ ≤ 0, x ∀ ∈(1;3)  y′ ≥ 0, x ∀ ∈(4;6) 2 2
x − 2x − 2 − m ≤ 0, x ∀ ∈(1;3)
m x − 2x − 2, x ∀ ∈(1;3) ⇔  ⇔  2 2
x − 2x − 2 − m ≥ 0, x ∀ ∈(4;6)
m x − 2x − 2, x ∀ ∈(4;6) Xét hàm số 2
g(x) = x − 2x − 2, g (′x) = 2x − 2 ta có bảng biến thiên của g(x) như sau
Từ bảng biến thiên của g(x) ta có (*) ⇔ 3 ≤ m ≤ 6 , và vì m là số nguyên nên chọn m∈{3;4;5; }
6 . Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 63: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f (x)= m( 2020+ x −2co s x )+sin x x nghịch biến trên  ? A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn C Ta có:
Hàm số f (x)= m( 2020+ x −2cosx )+sin x x nghịch biến trên  khi và chỉ khi
f ′(x) ≤0 x
∀ ∈ ⇔ m(2sin x + )
1 + cosx −1≤ 0 x ∀ ∈
⇔ 2msin x + cosx≤1− m ( ) 1 ; x ∀ ∈ Ta lại có: m
x + co s x ≤ ( 2 m + )( 2 2 x + co s x) 2 2 sin 4 1 sin = 4m +1 2
⇒ 2msin x + co s x ≤ 4m +1 . Dấu bằng xảy ra khi 2mcosx =sin x Do đó ( ) 1  − m ≥ 0 m ≤ 1 2 2 1 4m 1 1 m − ⇔ + ≤ − ⇔  ⇔  ⇔ ≤ m≤0 2 2 2
4m +1≤1− 2m + m 3  m + 2m ≤ 0 3 Page 32
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 64: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3 2
y = x mx +12x + 2m luôn đồng biến trên khoảng (1;+∞)? A. 18. B. 19. C. 21. D. 20 . Lời giải Chọn D Xét f (x) 3 2
= x mx +12x + 2m . Ta có f ′(x) 2
= 3x − 2mx +12 và f ( ) 1 =13+ m. Để hàm số 3 2
y = x mx +12x + 2m đồng biến trên khoảng (1;+ ∞) thì có hai trường hợp sau
Trường hợp 1: Hàm số f (x) nghịch biến trên (1;+ ∞) và f ( ) 1 ≤ 0 .
Điều này không xảy ra vì ( 3 2
lim x mx +12x + 2m) = +∞ . x→+∞
Trường hợp 2: Hàm số f (x) đồng biến trên (1;+ ∞) và f ( ) 1 ≥ 0 .  3 6 2 3
x − 2mx +12 ≥ 0, x ∀ >1
m x + , x ∀ >1 ⇔  ⇔  2 x . 13  + m ≥ 0 m ≥ −13  (*) Xét g (x) 3 6
= x + trên khoảng (1;+∞): g′(x) 3 6 = − ; g′(x) 3 6 = 0 ⇔ − = 0 ⇒ x = 2 . 2 x 2 2 x 2 2 x Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra 3 6
m x + , x
∀ > 1 ⇔ m ≤ 6 . 2 x Kết hợp (*) suy ra 13
− ≤ m ≤ 6 . Vì m nguyên nên m∈{ 13 − ; 12 − ; 11 − ;...;5; } 6 . Vậy có 20 giá
trị nguyên của m .
Câu 65: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 8; − 8) sao cho hàm số 3 y = 2
x + 3mx − 2 đồng biến trên khoảng (1;+∞)? A. 10. B. 9. C. 8. D. 11. Lời giải Chọn B 3 f (x) = 2
x + 3mx − 2 2 f '(x) = 6 − x + 3m
Nếu m ≤ 0 : f '(x) ≤ 0, x
∀ ⇒ hàm số f (x) nghịch biến trên ℝ.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên ( +∞) ⇔ f ( ) 4 1;
1 ≤ 0 ⇔ m ≤ ⇒ m ≤ 0. 3 Page 33
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Nếu > 0 : '( ) = 0 m m f xx = ± 2  m  >1  2       mm    > 1 f   = 0     2   2   3  m = 2 (L)  m   =1 m = 2 (L)  2   4
Hàm số y = f (x) đồng biến trên (1;+∞) ⇔  ⇔  m ⇒ 0 < m ≤ .   m  2m − 2 ≤     ≤  0 3 f 0     2 2     m < 2  m       < 4 1  2 m ≤   3   f (1) ≤ 0    m∈ℤ, m∈( 8 − ;8) ⇒ m∈{ 7 − ; 6 − ;...; 1 − ;0; } 1 .
Câu 66: Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 2
y = x − 2mx +1
đồng biến trên khoảng (3;+∞) . Tổng giá trị các phần tử của T bằng A. 9. B. 45 . C. 55. D. 36. Lời giải Chọn B
+ Tập xác định: D =  . + Ta có 3
y′ = x mx = x( 2 4 4 4 x m)
Theo đề m > 0 nên y′ = 0 có 3 nghiệm phân biệt x = − m, x = 0, x = m .
Để hàm số đồng biến trên khoảng (3;+∞) thì y′ ≥ 0, x
∀ ∈(3;+∞) ⇔ m ≤ 3 ⇔ m ≤ 9
m nguyên dương nên m =1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Page 34
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Vậy Tổng giá trị các phần tử của T bằng 9 (1+ 9) = 45. 2  π
Câu 67: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m − sin x
m để hàm số y =
nghịch biến trên 0; . 2 cos x 6   
A. m ≥1.
B. m ≤ 2. C. 5 m ≤ . D. m ≤ 0 . 4 Lời giải Chọn C 2 2 2
−cos x + 2msin x − 2sin x 1
− + 2msin x − sin x Ta có y′ = = 3 3 cos x cos x  π
Để hàm số nghịch biến trên 0;   thì 6   
y 0, x 0; π  ′  π  π ≤ ∀ ∈    ⇔ 2
−sin x + 2msin x −1≤ 0 , x ∀ ∈0; , vì 3 cos x > 0, x ∀ ∈0; ( ) 1 6       6   6  Đặt 1
sin x t,t 0;  = ∈ . 2    2 Khi đó ( ) 1 ⇔ 2 1 t
2mt 1 0, t 0;  − + − ≤ ∀ ∈ t +1  1   ⇔ m ≤ , t ∀ ∈0; (2) 2    2t 2    2
Ta xét hàm f (t) t +1  1 , t 0;  = ∀ ∈ 2t 2    2( 2t − ) 1 Ta có f (t)  1 0, t 0;  ′ = < ∀ ∈ . 2 4t 2    Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra ( ) 5 2 ⇔ m ≤ . 4 Page 35
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 68: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= 3x + 6x + 4, x
∀ ∈  . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc ( 2020 −
;2020) của tham số m để hàm số g(x) = f (x)−(2m+4)x−5 nghịch biến trên (0;2) ? A. 2008 . B. 2007 . C. 2018 . D. 2019 . Lời giải Chọn A
Ta có g′(x) = f ′(x) −(2m + 4) .
Hàm số g (x) = f (x) −(2m + 4) x −5 nghịch biến trên (0;2) khi g′(x) ≤ 0, x ∀ ∈(0;2)
f ′(x) −( m + ) ≤ x ∀ ∈( ) 2 2 4 0,
0;2 ⇔ 3x + 6x + 4 ≤ 2m + 4, x ∀ ∈(0;2) .
Xét hàm số h(x) 2
= 3x + 6x + 4 ⇒ h′(x) = 6x + 6. Ta có BBT:
Vậy 2m + 4 ≥ 28 ⇔ m ≥12 . Vì m nguyên thuộc ( 2020 −
;2020) nên có 2008 giá trị thỏa mãn.
Câu 69: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10 − ;10] sao cho hàm số 4 3 2 x mx x y = − −
+ mx + 2020 nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 ? 4 3 2 A. 12. B. 11. C. 9. D. 10. Lời giải. Chọn B Ta có 3 2
y′ = x mx x + m . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 khi và chỉ khi y′ ≤ 0, x ∀ ∈(0; ) 1 hay 3
x x m( 2 x − ) 1 , x ∀ ∈(0; ) 1 . Vì x ∀ ∈( ) 2
0;1 : x −1< 0 nên 3
x x m( 2 x − ) 1 , x ∀ ∈(0; )
1 ⇔ m x, x ∀ ∈(0; ) 1 ⇔ m ≤ 0 . Mặt khác m∈[ 10
− ;10]∩ nên có 0 −( 10
− ) =11 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 70: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f (x) = m(2020 + x − 2cos x) +sin x x nghịch biến trên  ? A. Vô số. B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn C
Ta có f (x) = sin x − 2mcos x + (m − )
1 x + 2020m có đạo hàm liên tục trên  . Page 36
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Cần tìm m nguyên để /
f (x) = cos x + 2msin x + m −1≤ 0, x ∀ ⇔
[ x + m x + m− ] 2 2 max cos 2 sin
1 ≤ 0 ⇔ 1+ 4m + m −1≤ 0 ⇔ 1+ 4m ≤1− m x∈ m ≤ 1 1  − m ≥ 0  2 ⇔  ⇔  2
⇔ − ≤ m ≤ 0 . Kết hợp m nguyên có m = 0. 2 2 1
 + 4m ≤ 1− 2m + m − ≤  m ≤ 0 3  3 Page 37
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ NG ƯƠ
I ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ CH
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. (MỨC ĐỘ 9 - 10) III
DẠNG 1. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ g (x) = f u(x) 
KHI BIẾT ĐỒ THỊ HÀM
SỐ f ′(x) Cách 1:
Bước 1:
Tính đạo hàm của hàm số g (x) , g′(x) = u′(x). f ′u(x)   .
Bước 2: Sử dụng đồ thị của f ′(x) , lập bảng xét dấu của g′(x) .
Bước 3: Dựa vào bảng dấu kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Cách 2:
Bước 1:
Tính đạo hàm của hàm số g (x) , g′(x) = u′(x). f ′u(x)   .
Bước 2: Hàm số g (x) đồng biến ⇔ g′(x) ≥ 0 ;
Bước 3: Giải bất phương trình (*) từ đó kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Câu 1:
Cho hàm số f (′x) có bảng xét dấu như sau:
Hàm số y = f ( 2
x + 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − ) 1 . B. ( 4; − 3 − ) . C. (0; ) 1 . D. ( 2; − − ) 1 .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '(x) trên  . Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f '(x) . Hàm số ( ) = ( 2 g x
f x x ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A.  3 ;  − +∞        . B. 3  ; −∞ . C. 1  ;+∞ . D. 1  ; −∞ . 2        2   2   2  Câu 3:
Cho hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ Page 46
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số y = f ( 2
2 − x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. ( ;0 −∞ ). B. (0; ) 1 . C. (1;2) . D. (0;+∞). Câu 4:
Cho hàm số f (x) , đồ thị hàm số y = f (′x) như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y = f ( 3− x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (4;6) . B. ( 1; − 2) . C. (−∞;− ) 1 . D. (2;3). Câu 5:
Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số 2
g(x) = f (x − 2). Mệnhvđề nào sai?
A. Hàm số g (x) nghịch biến trên ( ; −∞ 2 − )
B. Hàm số g (x) đồng biến trên (2;+∞)
C. Hàm số g (x) nghịch biến trên ( 1; − 0)
D. Hàm số g (x) nghịch biến trên (0;2) Câu 6:
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị hàm số y = f '(x) như hình bên.
Hỏi hàm số g (x) = f (3− 2x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( 1; − +∞) B. (− ; ∞ − ) 1 C. (1;3) D. (0;2) Câu 7:
Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Page 47
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số y = f ( 2
x − 2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2;− ) 1 . B. (2;+∞) . C. (0;2) . D. (−1;0) . Câu 8:
Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau.
Hàm số y = f (2 −3x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (2;3). B. (1;2) . C. (0; ) 1 . D. (1;3). Câu 9:
Cho hàm số y = f (x) biết hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) và hàm số y = f ′(x) có đồ thị
như hình vẽ. Đặt g (x) = f (x + )
1 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (3;4) .
B. Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (0 ) ;1 .
C. Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng (2;+ ∞) .
D. Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng (4;6).
Câu 10: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình vẽ.
Xét hàm số g (x) = f ( 2
x − 2). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g (x) nghịch biến trên (0;2) .
B. Hàm số g (x) đồng biến trên (2;+∞).
C. Hàm số g (x) nghịch biến trên ( 1; − 0).
D. Hàm số g (x) nghịch biến trên ( ; −∞ 2 − ) .
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) . Biết rằng hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Page 48
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số y = f ( 2
3− x ) đồng biến trên khoảng A. (0; ) 1 . B. ( 1; − 0) . C. (2;3). D. ( 2; − − ) 1 .
Câu 12: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ. Hàm số y = f ( 2
x + 2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;3). B. ( 3 − ; 2 − ) . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 1; − 0) .
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm đạo hàm y = f ′(x) như hình vẽ. Hàm số
g (x) = f (2019 − 2020x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( 1; − 0) . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. (1;+∞). Page 49
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) . Biết đồ thị hàm số y′ = f ′( x) có đồ thị như hình vẽ bên
Hàm số g (x) = f ( 2
2x − 3x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1 1 ;         . B. 1  ;+ ∞ . C. 1 −∞  ; . D. 1 −  2; . 3 2        2   3  2 
DẠNG 2. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
g (x) = f u  ( x) + v
(x) KHI BIẾT ĐỒ THỊ,
BẢNG BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ f ′(x) Cách 1:
Bước 1:
Tính đạo hàm của hàm số g (x) , g′(x) = u′(x). f ′u
 ( x) + v′  (x) .
Bước 2: Sử dụng đồ thị của f ′(x) , lập bảng xét dấu của g′(x) .
Bước 3: Dựa vào bảng dấu kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Cách 2:
Bước 1:
Tính đạo hàm của hàm số g (x) , g′(x) = u′(x). f ′u
 ( x) + v′  (x) .
Bước 2: Hàm số g (x) đồng biến ⇔ g′(x) ≥ 0 ;
Bước 3: Giải bất phương trình (*) từ đó kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Cách 3:
Bước 1:
Tính đạo hàm của hàm số g (x) , g′(x) = u′(x). f ′u
 ( x) + v′  (x) .
Bước 3: Hàm số g (x) đồng biến trên K g′(x) ≥ 0, x ∀ ∈ K ;
Bước 3: Lần lượt chọn thay giá trị từ các phương án vào g′(x) để loại các phương án sai.
Câu 16: Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số y = f (x − ) 3
1 + x −12x + 2019 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+ ∞) . B. (1;2). C. (−∞ ) ;1 . D. (3;4) . Page 50
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 17: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số y = f ( − x) 2 2 1
+ x +1 − x nghịch biến trên những khoảng nào dưới đây A. (−∞;− 2). B. (−∞ ) ;1 . C. ( 2; − 0) . D. ( 3; − − 2).
Câu 18: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f (′x) như hình vẽ bên. Hàm số 3 2
y = 3 f (x) + x − 6x + 9x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (0;2) . B. ( 1; − ) 1 . C. (1;+∞). D. ( 2; − 0) .
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên. Hỏi đồ thị
hàm số y = f (x) − 2x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số ( ) ( ) 2019 2018 1 x g x f x − = − +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2018 A. (2 ; 3). B. (0 ; ) 1 . C. (-1 ; 0) . D. (1 ; 2) .
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau Page 51
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Hàm số y = 2
f (x) + 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ( 4; − 2) . B. ( 1; − 2) . C. ( 2; − − ) 1 . D. (2;4).
Câu 22: Cho hàm số y f x. Biết đồ thị hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f  2
3 x 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 0 B. 2;  3 C. 2;   1 D. 0;  1
Câu 23: Cho hàm số đa thức f ( x) có đạo hàm trên  . Biết f (0) = 0 và đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình sau.
Hàm số g (x) = f (x) 2 4
+ x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (4;+∞). B. (0;4). C. ( ; −∞ 2 − ). D. ( 2 − ;0).
Câu 24: Cho hàm số f (x) liên tục trên  có đồ thị hàm số y = f (′x) cho như hình vẽ
Hàm số g x = f ( x − ) 2 ( ) 2
1 − x + 2x + 2020 đồng biến trên khoảng nào? A. (0;1) . B. ( 3 − ;1) . C. (1;3) . D. ( 2; − 0) . 9
Câu 25: Cho hàm số f ′( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số g ( x) = f (3x + ) 3 2 1 + 9x + x 2 đồng biến
trên khoảng nào dưới đây? Page 52
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. ( 1; − ) 1 . B. ( 2; − 0) . C. ( ;0 −∞ ) . D. (1;+∞) .
Câu 26: Cho hàm số f (x) có đồ thị hàm số f ′(x) như hình vẽ.
Hàm số y = f ( x) 2
cos + x x đồng biến trên khoảng A. ( 2; − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. (1;2) . D. ( 1; − 0) .
Câu 27: Cho hàm số f ( x) . Hàm số y = f ′( x) có đồ thị như hình vẽ. y 3
Hàm số g(x) = f ( 2 3x − ) 9 4 2
1 − x + 3x đồng biến trên khoảng 2 nào dưới đây. -4 x 3  −    O A. 2 3 3  − ; . B. 2 3 0; . 3 3         3     C. (1;2) . D. 3 3 -4  − ; . 3 3     
Câu 28: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số y = f (2x + ) 2 3
1 + x −8x + 5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. (   −∞; 2 − ). B. (1;+∞) . C. ( 1; − 7) . D. 1 1; −  . 2    Page 53
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  có đồ thị hàm số
y = f (′x) cho như hình vẽ.
Hàm số g x = f ( x − ) 2 ( ) 2
1 − x + 2x + 2020 đồng biến trên khoảng nào? A. (0; ) 1 . B. ( 3 − ; ) 1 . C. (1; 3). D. ( 2; − 0) .
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm số f ′(x) như hình vẽ Hàm số ( ) = (1 x g x
f + e ) + 2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+∞). B.  1 ;1    . C. 1 0; . D. ( 1; − ) 1 . 2      2 
Câu 31: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau. Hàm số y = 2
f (x) + 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. (2;4) . B. ( 4; − 2) . C. ( 2; − − ) 1 . D. ( 1; − 2) .
Câu 32: Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) thỏa mãn
f ′(x) = (1− x)(x + 2) g (x) + 2019 với g (x) < 0 , x
∀ ∈  . Hàm số y = f (1− x) + 2019x + 2020
nghịch biến trên khoảng nào? A. (1;+ ∞). B. (0;3). C. ( ; −∞ 3) . D. (3;+ ∞) .
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Biết f (x) > 2, x
∀ ∈  . Xét hàm số g (x) = f ( − f (x)) 3 2 3 2
x + 3x − 2020 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng ( 2; − − ) 1 .
B. Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 .
C. Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (3;4).
D. Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng (2;3).
Câu 34: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau: Page 54
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số y = ( f (x))3 − ( f (x))2 3.
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; 2) . B. (3; 4) . C. (−∞ ) ; 1 . D. (2 ; 3) .
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị nằm trên trục hoành và có đạo hàm trên , bảng xét dấu của
biểu thức f ′(x) như bảng dưới đây. f ( 2 x − 2x)
Hàm số y = g (x) =
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? f ( 2 x − 2x) +1 A. ( )   ;1 −∞ . B. 5 2; −  . C. (1;3). D. (2;+∞) . 2   
DẠNG 3. BÀI TOÁN HÀM ẨN, HÀM HỢP LIÊN QUAN ĐẾN THAM SỐ VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình
vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m∈[ 5
− ;5] để hàm số g (x) = f (x + m) nghịch biến
trên khoảng (1;2). Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 4 . B. 3. C. 6 . D. 5.
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên  và bảnng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = f ( 3
x + 4x + m) nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 ? A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị y = f ′(x) như hình vẽ. Đặt
g (x) = f (x m) 1
− (x m − )2
1 + 2019, với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị 2 Page 55
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
nguyên dương của m để hàm số y = g (x) đồng biến trên khoảng (5;6) . Tổng tất cả các phần tử trong S bằng A. 4 . B. 11. C. 14. D. 20 . Câu 39: Cho hàm số 4 3 2
y = ax + bx + cx + dx + ,
e a ≠ 0 . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng ( 6;
− 6) của tham số m để hàm số
g (x) = f ( − x + m) 2 + x − (m + ) 2 3 2
3 x + 2m nghịch biến trên (0;1). Khi đó, tổng giá trị
các phần tử của S là A. 12. B. 9. C. 6. D. 15.
Câu 40: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị y = f ′(x) như hình vẽ bên. Đặt
g(x) = f (x m) 1
− (x m − )2
1 + 2019 , với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị 2
nguyên dương của m để hàm số y = g(x) đồng biến trên khoảng (5;6) . Tổng tất cả các phần tử trong S bằng: A. 4 . B. 11. C. 14. D. 20 .
Câu 41: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) 2 = x (x − )( 2
2 x − 6x + m) với mọi x  
. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [ 2020 −
;2020] để hàm số gx f 1 x nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 ? Page 56
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 2016 . B. 2014 . C. 2012 . D. 2010 .
Câu 42: Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R . Hàm số y = f ′(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Xét hàm số g (x) = f (x m) 1
2 + (2m x)2 + 2020 , với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp 2
các giá trị nguyên dương của m để hàm số y = g (x) nghịch biến trên khoảng (3;4). Hỏi số
phần tử của S bằng bao nhiêu? A. 4 . B. 2 . C. 3. D. Vô số.
Câu 43: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên  f ′(x) = (x − )
1 (x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;20] để hàm số y = f ( 2
x + 3x m) đồng biến trên khoảng (0;2) ? A. 18. B. 17 . C. 16. D. 20 .
Câu 44: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ′(x) = x(x + )2 ( 2 1 x + 2mx + ) 1 với mọi x  .  Có bao nhiêu
số nguyên âm m để hàm số g (x) = f (2x + )
1 đồng biến trên khoảng (3;5) ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 45: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu số nguyên m  2019 để hàm số gx f  2
x 2x m đồng biến trên khoảng 1;? A. 2016. B. 2015. C. 2017. D. 2018.
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là hàm số f ′(x) trên  . Biết rằng hàm số y = f ′(x − 2) + 2
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào? Page 57
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. ( ; −∞ 3), (5;+∞) . B. ( ; −∞ − ) 1 , (1;+∞) . C. ( 1; − ) 1 . D. (3;5) .
Câu 47: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là hàm số f ′(x) trên  . Biết rằng hàm số y = f ′(x + 2) − 2
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng nào? A. ( 3 − ;− ) 1 , (1;3). B. ( 1; − ) 1 , (3;5) . C. ( ; −∞ 2 − ), (0;2) . D. ( 5 − ; 3 − ), ( 1; − ) 1 .
Câu 48: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là hàm số f ′(x) trên  . Biết rằng hàm số y = f ′(x − 2) + 2
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng nào? A. ( ;2 −∞ ) . B. ( 1; − ) 1 . C.  3 5 ;   . D. (2;+∞) . 2 2   
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp 3 liên tục trên  và thỏa mãn
f (x) f ′′′(x) = x(x − )2 (x + )3 . 1
4 với mọi x∈ và g (x) =  f ′  ( x) 2  − 2 f
(x).f ′ (x) . Hàm số
h(x) = g ( 2
x − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 −∞ . B. (2;+∞) . C. (0; ) 1 . D. (1;2) .
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  . Hàm số y = g(x) = f '(2x + 3) + 2 có đồ thị là một
parabol với tọa độ đỉnh I (2;− )
1 và đi qua điểm A(1;2) . Hỏi hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (5;9). B. (1;2) . C. ( ; −∞ 9) . D. (1;3).
Câu 51: Cho hàm số y = f ( x) , hàm số f ′( x) 3 2
= x + ax + bx + c(a,b,c∈) có đồ thị như hình vẽ Page 58
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số g (x) = f ( f ′(x)) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?   A. (1;+∞). B. ( ; −∞ 2 − ) . C. ( 1; − 0) . D. 3 3  − ; . 3 3     
Câu 52: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 '
= x + 2x − 3, x ∀ ∈ .
 Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;20] để hàm số g (x) = f ( 2
x + x m) 2 3
+ m +1 đồng biến trên (0;2)? A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
Câu 53: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị của hàm số y = f '(x) như hình vẽ.
Đặt g (x) = f (x m) 1
− (x m − )2
1 + 2019 với m là tham số thực. Gọi S là tập các giá trị 2
nguyên dương của m để hàm số y = g (x) đồng biến trên khoản (5;6).Tổng các phần tử của S bằng: A. 4 . B. 11. C. 14. D. 20. Page 59
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 54: Cho hàm số y = f ( x) là hàm đa thức có đồ thị hàm số y = f ′( x) như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m , mZ,− 2020< m < 2020 để hàm số
g (x) f ( 2 x ) 2  2 8 mx x x 6 = + + − 
đồng biến trên khoảng ( 3 − ;0) 3    A. 2021. B. 2020. C. 2019. D. 2022.
Câu 55: Cho hàm số f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình sau.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m đề hàm số
g(x) = 4 f (x m) 2
+ x − 2mx + 2020 đồng biến trên khoảng ; 1 ( ). 2 A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1.
Câu 56: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ′( x) = ( x + ) 1 (x − ) 1 (x − 4); x
∀ ∈  .Có bao nhiêu số nguyên m < 2020  − x
để hàm số g (x) 2 f m = − 
đồng biến trên (2; + ∞).  1 x  +  A. 2018. B. 2019 . C. 2020 . D. 2021 Page 60
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ NG ƯƠ
I ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ CH
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. (MỨC ĐỘ 9 - 10) III
DẠNG 1. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ g (x) = f u(x) 
KHI BIẾT ĐỒ THỊ HÀM
SỐ f ′(x) Cách 1:
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số g (x) , g′(x) = u′(x). f ′u(x)   .
Bước 2: Sử dụng đồ thị của f ′(x) , lập bảng xét dấu của g′(x) .
Bước 3: Dựa vào bảng dấu kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Cách 2:
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số g (x) , g′(x) = u′(x). f ′u(x)   .
Bước 2: Hàm số g (x) đồng biến ⇔ g′(x) ≥ 0 ;
Bước 3: Giải bất phương trình (*) từ đó kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Câu 1: Cho hàm số f (′x) có bảng xét dấu như sau:
Hàm số y = f ( 2
x + 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − ) 1 . B. ( 4; − 3 − ) . C. (0; ) 1 . D. ( 2; − − ) 1 . Lời giải
Ta có: Đặt: y = g x = f ( 2 ( ) x + 2x); 2
gx =  f x + x  ′= ( x + ) 2 ( ) ( 2 ) 2
2 . f (′x + 2x)   Page 1
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
gx = ⇔ ( x + ) 2 ( ) 0 2
2 . f (′x + 2x) = 0 x = 1 − x = 1 − x = 1 − −   2 2 2x + 2 = 0 x + 2x = 2( − VN)   ⇔  ⇔ ⇔ x = 1 − + 2 2 ′  2
f (x + 2x) = 0 x + 2x =1   x =1 2 x + 2x = 3 x = 3 −  + Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số y = f ( 2
x + 2x) nghịch biến trên khoảng ( 2; − − ) 1 .
Chú ý: Cách xét dấu g (′x):
Chọn giá trị x = ∈(− − + ) 2 0 1; 1
2 ⇒ x + 2x = 0 ⇒ g (′0) = f (′0) > 0 . Suy ra
g (′x) > 0 x ∀ ∈( 1; − 1
− + 2 ), sử dụng quy tắc xét dấu đa thức “ lẻ đổi, chẵn không” suy ra dấu
của g (′x) trên các khoảng còn lại
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f '(x) trên  . Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f '(x) . Hàm số ( ) = ( 2 g x
f x x ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A.  3 ;  − +∞        . B. 3  ; −∞ . C. 1  ;+∞ . D. 1  ; −∞ . 2        2   2   2  Lời giải Phương pháp Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số y = g (x) nghịch biến trên (a;b) ⇔ g '(x) ≤ 0 x
∀ ∈(a;b) và bằng 0 tại hữu hạn điểm. Cách giải
Ta có: g (x) = ( − x) f ( 2 ' 1 2 ' x x ) .
Hàm số y = g (x) nghịch biến trên ( ;
a b) ⇔ g '(x) ≤ 0 x
∀ ∈(a;b) và bằng 0 tại hữu hạn điểm. Ta có g '(− ) 1 = 3 f '( 2
− ) > 0 ⇒ Loại đáp án A, B và D
Câu 3: Cho hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y = f ( 2
2 − x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. ( ;0 −∞ ). B. (0; ) 1 . C. (1;2) . D. (0;+∞). Lời giải Chọn B
Hàm số y = f ( 2
2 − x ) có y = − x f ( 2 ' 2 . ' 2 − x ) x > 0 x > 0  2  1  < 2 − x < 2   1 − < x <1   < x < y ' = 2 − . x f '( 0 1 2
2 − x ) > 0 ⇔ x < 0  ⇔ x < 0 ⇔      x < 1 − 2 2− x <1 x < 1 −   2 
2 − x > 2 x >1
Do đó hàm số đồng biến trên (0; ) 1 .
Câu 4: Cho hàm số f (x) , đồ thị hàm số y = f (′x) như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y = f ( 3− x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Page 3
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. (4;6) . B. ( 1; − 2) . C. (−∞;− ) 1 . D. (2;3). Lời giải Ta có: = ( − x
y f 3− x ) ⇒ f ′( 3− x ) (3 ) = −
f ′( 3− x )(x ≠ 3) 3− x −  ′ − = f ′( x f x 3− x ) (3 ) = 0 ⇔ − f ′( 3− x ) ( 3 ) 0 = 0 ⇔  3− x 3− x = 0  3− x = 1 − (L) x = 1 −   3 x 1( N )  − = x = 7 ⇔ ⇔ 
 3− x = 4(N) x = 2   x = 3  (L) x = 4
Ta có bảng xét dấu của f ′( 3− x ):
Từ bảng xét dấu ta thây hàm số y = f ( 3− x ) đồng biến trên khoảng ( 1; − 2).
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số 2
g(x) = f (x − 2). Mệnhvđề nào sai?
A. Hàm số g (x) nghịch biến trên ( ; −∞ 2 − )
B. Hàm số g (x) đồng biến trên (2;+∞)
C. Hàm số g (x) nghịch biến trên ( 1; − 0)
D. Hàm số g (x) nghịch biến trên (0;2) Lờigiải ChọnA x = 0 x = 0 x = 0 Ta có 2  2 g '(x) 2 . x f '(x 2) 0  x 2 1  = − = ⇔ ⇔ − = − ⇔ x = 1 ± 2  f (x 2) 0   − =  2 x − 2 = 2 x = 2 ± x > 2
Từ đồ thị f '(x) ta có 2 2
f '(x − 2) > 0 ⇔ x − 2 > 0 ⇔  x < 2 − Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ BBT
Từ BBT ta thấy đáp án C sai
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị hàm số y = f '(x) như hình bên.
Hỏi hàm số g (x) = f (3− 2x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( 1; − +∞) B. (− ; ∞ − ) 1 C. (1;3) D. (0;2) Lời giải Chọn B x = 2 − Ta có f '(x) 0  = ⇔ x = 2  x =  5
Khi đó g '(x) = 2
f '(3 − 2x)  5 x =  2 3 − 2x = 2 − 
Với g (x) = ⇔ f ( − x)   1 ' 0
' 3 2 = 0 ⇔ 3 − 2x = 2 ⇔ x =   2 3 − 2x = 5   x = 1 −   Bảng biến thiên: Page 5
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số y = f ( 2
x − 2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2;− ) 1 . B. (2;+∞) . C. (0;2) . D. (−1;0) . Lời giải
Xét hàm số g (x) = f ( 2
x − 2). Ta có: g (x) = x f ( 2 ' 2 . ' x − 2). x = 0 x 0 x 0  = = x = 0 x =1  g '( x) = 0 ⇔    2 2 ⇔ x − 2 = 1
− ⇔ x =1 ⇔ x = 1 − . f '    ( 2 x − 2) =  0   2  2 x − 2 = 2 x = 4 x = 2  x = 2 − 
Ta có bảng xét dấu g '(x) :
Dựa vào bảng xét dấu g '(x) ta thấy hàm số y = f ( 2
x − 2) nghịch biến trên khoảng (0;2)
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau.
Hàm số y = f (2 −3x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (2;3). B. (1;2) . C. (0; ) 1 . D. (1;3). Lời giải Chọn A
Đặt g (x) = f (2 −3x) ⇒ g′(x) = 3
− . f ′(2 − 3x) Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ta có g′(x) ≥ 0 ⇔ f ′(2 −3x) ≤ 0 2 − 3x ≤ 3 − ⇔  0 ≤ 2 − 3x ≤ 1  5 x ≥  3 ⇔  . 1 2 ≤ x ≤ 3 3
Suy ra hàm số g (x) đồng biến trên các khoảng  1 2 ;     và 5
 ;+∞ , do đó hàm số đồng biến 3 3      3  trên khoảng (2;3).
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x) biết hàm số f ( x) có đạo hàm f ′(x) và hàm số y = f ′( x) có đồ thị như hình
vẽ. Đặt g ( x) = f ( x + )
1 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (3;4) .
B. Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (0 ) ;1 .
C. Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng (2;+ ∞) .
D. Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng (4;6). Lời giải Chọn B
g (x) = f (x + ) 1 .
Ta có: g′(x) = f ′(x + ) 1 x + > x >
Hàm số g (x) đồng biến ⇔ g′(x) > ⇔ f ′(x + ) 1 5 4 0 1 > 0 ⇔ ⇔ . 1   x 1 3  < + < 0 < x < 2  < x + <  < x <
Hàm số g (x) nghịch biến ⇔ g′(x) < ⇔ f ′(x + ) 3 1 5 2 4 0 1 > 0 ⇔ ⇔  . x 1 1  + < x < 0
Vậy hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (0;2); (4;+ ∞) và nghịch biến trên khoảng (2;4) ; ( ;0 −∞ ).
Câu 10: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình vẽ. Xét
hàm số g ( x) = f ( 2
x − 2). Mệnh đề nào dưới đây sai? Page 7
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. Hàm số g (x) nghịch biến trên (0;2) .
B. Hàm số g (x) đồng biến trên (2;+∞).
C. Hàm số g (x) nghịch biến trên ( 1; − 0).
D. Hàm số g (x) nghịch biến trên ( ; −∞ 2 − ) . Lời giải Chọn C
Ta có g (x) = ( 2 x − )′ ′ f ′( 2
x − ) = x f ′( 2 2 . 2 2 . x − 2) . x ≤ 0    f ′  ( 2 x − 2) ≥ 0
Hàm số nghịch biến khi g′(x) ≤ 0 ⇔ x f ′( 2 . x − 2) ≤ 0 ⇔  x ≥ 0   f ′  ( 2 x − 2) ≤  0
Từ đồ thị hình của hàm số y = f ′(x) như hình vẽ, ta thấy
f ′(x) ≤ 0 ⇔ x ≤ 2 và f ′(x) ≥ 0 ⇔ x ≥ 2 . x ≤ 0 x ≤ 0 x ≤ 0 x ≤ 0 + Với    ⇔ ⇔
⇔ x ≥ 2 ⇔ x ≤ 2 − . f ′  2  2  ( 2 x − 2) ≥  0 x − 2 ≥ 2 x ≥ 4  x ≤ 2 − x ≥ 0 x ≥ 0 x ≥ 0 + Với  ⇔ ⇔ ⇔ 0 ≤ x ≤ 2 . f ′  2  2  ( 2 x − 2) ≤  0 x − 2 ≤ 2 x ≤ 4
Như vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ; −∞ 2
− ) , (0;2) ; suy ra hàm số đồng biến trên ( 2; − 0) và (2;+∞). Do ( 1 − ;0) ⊂ ( 2
− ;0) nên hàm số đồng biến trên ( 1; − 0). Vậy C sai.
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) . Biết rằng hàm số y = f ′( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số y = f ( 2
3− x ) đồng biến trên khoảng A. (0; ) 1 . B. ( 1; − 0) . C. (2;3). D. ( 2; − − ) 1 . Lời giải Chọn B Cách 1:
Đặt y = g (x) = f ( 2 3− x ).
Ta có: g′(x) = − x f ′( 2 2 . 3− x ). x = 0 x = 0 x = 0  2 3− x = 6 − x = 3 ±
g′(x) = ⇔ − x f ′( 2 0 2 . 3− x ) = 0 ⇔   ⇔ ⇔  . f ′  2  ( 2 3− x ) =  0 3− x = 1 − x = 2 ±   2 3− x = 2 x = 1 ±
Bảng xét dấu của g′(x) : x  3 2 1 0 1 2 3  gx  0  0  0  0  0  0  0 
Suy ra hàm số y = f ( 2
3− x ) đồng biến trên mỗi khoảng: ( 3 − ; 2 − ), ( 1 − ;0), (1;2), (3;+∞) .
Vậy hàm số y = f ( 2
3− x ) đồng biến trên khoảng ( 1; − 0) . Cách 2:
Dựa vào đồ thị của y = f ′(x) ta chọn y = f ′(x) = (x + 6)(x + ) 1 (x − 2) .
Đặt y = g (x) = f ( 2 3− x ).
Ta có: g′(x) = − x f ′( 2 − x ) = − x( 2 − x )( 2 − x )( 2 2 . 3 2 9 4 1− x ) . x = 0 x = 3 ±
g′(x) = 0 ⇔  . x = 2 ±  x = 1 ± Page 9
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Bảng xét dấu của g′(x) : x  3 2 1 0 1 2 3  gx  0  0  0  0  0  0  0 
Suy ra hàm số y = f ( 2
3− x ) đồng biến trên mỗi khoảng: ( 3 − ; 2 − ), ( 1 − ;0), (1;2), (3;+∞) .
Vậy hàm số y = f ( 2
3− x ) đồng biến trên khoảng ( 1; − 0) .
Câu 12: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ. Hàm số y = f ( 2
x + 2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;3). B. ( 3 − ; 2 − ) . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 1; − 0) . Lời giải Chọn B
Đặt g (x) = f ( 2
x + 2), hàm số có đạo hàm trên  .
g′(x) = xf ′( 2 2
x + 2), kết hợp với đồ thị hàm số y = f ′(x) ta được: x = 0 x = 0  2 x = 0 + = −  g (x) x 2 2 0  ′ = ⇔  ⇔ ⇔ = .  f ′  ( x 3 2 x + 2) =  2 0 x + 2 = 2   x = −  3 2 x + 2 = 5 − < x <
Từ đồ thị đã cho ta có f ′(x) 2 2 > 0 ⇔  x > 5  2 − < x + 2 < 2  4 − < x < 0 x > 3
Suy ra f ′(x + 2) 2 2 2 > 0 ⇔  ⇔  ⇔  . 2 2 x + 2 > 5 x > 3 x < − 3 2 < x + 2 < 5
Và lập luận tương tự f ′(x + 2) 2 2 2 < 0 ⇔ 
⇔ 0 < x < 3 ⇔ − 3 < x < 3 . 2 x + 2 < 2 − Bảng biến thiên Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Dựa vào bảng biến thiên hàm số nghịch biền trên ( ;
−∞ − 3) và (0; 3) chọn đáp án.
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm đạo hàm y = f ′( x) như hình vẽ. Hàm số
g (x) = f (2019 − 2020x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( 1; − 0) . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. (1;+∞). Lời giải Chọn D
Ta có g (x) = (2019 − 2020x)′ ′
f ′(2019 − 2020x) = 2020 −
f ′(2019 − 2020x) , x =1   − = − 1009 2019 2020x 1 x =   1010 − = f ′( − x) 2019 2020x 1 2019 2020 = 0 ⇔  ⇔  2017 2019 − 2020x = 2 x =   2020 2019 − 2020x = 4  403 x =  404 Bảng biến thiên Page 11
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số g (x) đồng biến trên từng khoảng  2017 1009 ;   , (1;+∞). 2020 1010   
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) . Biết đồ thị hàm số y′ = f ′( x) có đồ thị như hình vẽ bên
Hàm số g (x) = f ( 2
2x − 3x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1 1 ;         . B. 1  ;+ ∞ . C. 1 −∞  ; . D. 1 −  2; . 3 2        2   3  2  Lời giải Chọn C
Cách 1. Ta có g′(x) = ( − x) f ( 2
2 6 . ′ 2x − 3x ) 2 − 6x = 0
g′(x) = ⇔ ( − x) f ( 2 ′ x x )  2 1 0 2 6 . 2 3
= 0 ⇔ 2x − 3x = 1 ⇔ x =  3 2 2x − 3x =  2
Bảng xét dấu của g′(x) Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Từ bảng trên ta có hàm số g (x) = f ( 2
2x − 3x ) đồng biến trên khoảng  1 ;  −∞  3  
Cách 2: g′(x) = ( − x) f ( 2
2 6 . ′ 2x − 3x )
Để hàm số g (x) = f ( 2
2x − 3x ) đồng biến thì 2 − 6x ≥ 0 2 − 6x ≤ 0
g′(x) ≥ 0 ⇔ (2 − 6x). f ( 2
2x − 3x ) ≥ 0   ′ ⇔  ∪  f  ( 2
′ 2x − 3x ) ≥ 0 f  ( 2
′ 2x − 3x ) ≤   0  1 2 − 6 ≥ 0 x x ≤    3 Trường hợp 1. 1  ⇔  ⇔ ≤ f  ( x ′ 2x − 3x ) 2 2 ≥  0
2x − 3x ≤ 1 3  2
2x − 3x ≥ 2  1 2 − 6x ≤ 0  x ≥ Trường hợp 2.  ⇔  hệ vô nghiệm f  ( 3 2
′ 2x − 3x ) ≤  0  2 1
 ≤ 2x − 3x ≤ 2
Vậy hàm số g (x) = f ( 2
2x − 3x ) đồng biến trên khoảng  1 ;  −∞  3  
Câu 15: Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị f '(x) như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số 2
y = f (x + x) ? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Lời giải Chọn B Ta có 2
y ' = (2x +1) f '(x + x) ; 2
x + x = m có nghiệm khi và chỉ khi 1 m ≥ − . 4
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm f '(x) cắt trục hoành tại 5 điểm trong đó 1 điểm có hoành độ nhỏ hơn 1
− và có một tiệm cận. 4 Page 13
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Khi đó ứng với mỗi giao điểm có hoành độ lớn hơn 1
− và 1 điểm không xác định thì y ' = 0 4
có hai nghiệm. Từ đây dễ dàng suy ra hàm 2
y = f (x + x) có 11 cực trị.
DẠNG 2. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ g (x) = f u  ( x) + v
(x) KHI BIẾT ĐỒ THỊ,
BẢNG BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ f ′(x) Cách 1:
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số g (x) , g′(x) = u′(x). f ′u
 ( x) + v′  (x) .
Bước 2: Sử dụng đồ thị của f ′(x) , lập bảng xét dấu của g′(x) .
Bước 3: Dựa vào bảng dấu kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Cách 2:
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số g (x) , g′(x) = u′(x). f ′u
 ( x) + v′  (x) .
Bước 2: Hàm số g (x) đồng biến ⇔ g′(x) ≥ 0 ;
Bước 3: Giải bất phương trình (*) từ đó kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Cách 3:
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số g (x) , g′(x) = u′(x). f ′u
 ( x) + v′  (x) .
Bước 3: Hàm số g (x) đồng biến trên K g′(x) ≥ 0, x ∀ ∈ K ;
Bước 3: Lần lượt chọn thay giá trị từ các phương án vào g′(x) để loại các phương án sai.
Câu 16: Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số y = f (x − ) 3
1 + x −12x + 2019 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+ ∞) . B. (1;2). C. (−∞ ) ;1 . D. (3;4) . Lời giải
Ta có y′ = f ′(x − ) 2
+ x − = f ′(t) 2
+ t + t − = f ′(t) − ( 2 1 3 12 3 6 9 3
t − 6t + 9) , với t = x −1
Nghiệm của phương trình y′ = 0 là hoành độ giao điểm của các đồ thị hàm số
y = f ′(t) 2 ; y = 3
t − 6t + 9 .
Vẽ đồ thị của các hàm số y = f ′(t) 2 ; y = 3
t − 6t + 9 trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ sau: Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Dựa vào đồ thị trên, ta có BXD của hàm số y′ = f ′(t) −( 2 3
t − 6t + 9) như sau:(t < 1 − 0 )
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng t ∈(t ;1 . Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng 0 )
x∈(1;2) ⊂ (t +1;1 . 0 )
Câu 17: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số y = f ( − x) 2 2 1
+ x +1 − x nghịch biến trên những khoảng nào dưới đây A. (−∞;− 2). B. (−∞ ) ;1 . C. ( 2; − 0) . D. ( 3; − − 2). Lời giải. ′ = 2 − ′(1− ) x y f x + −1. 2 x +1 Có x −1< 0, x ∀ ∈( 2; − 0) . 2 x +1 Bảng xét dấu: ⇒ 2
f ′(1− x) < 0, x ∀ ∈( 2 − ;0) Page 15
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ ⇒ 2 − ′(1− ) x f x + −1< 0, x ∀ ∈( 2 − ;0) . 2 x +1
Câu 18: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f (′x) như hình vẽ bên. Hàm số 3 2
y = 3 f (x) + x − 6x + 9x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (0;2) . B. ( 1; − ) 1 . C. (1;+∞). D. ( 2; − 0) . Lời giải Hàm số 4 3 2
f (x) = ax + bx + cx + dx + , e (a ≠ 0) ; 3 2
f (′x) = 4ax + 3bx + 2cx + d .
Đồ thị hàm số y = f (′x) đi qua các điểm ( 4; − 0),( 2; − 0),(0; 3) − ,(2;1) nên ta có:  5 a =  96  256 −
a + 48b −8c + d = 0    7  32
a +12b − 4c + d = 0 b  =  ⇔  24 d = 3 −   7 32  +12 + 4 + =1 c a b c d = −  24 d = 3 − Do đó hàm số 3 2
y = f x + x x + x y = ( 2
f x + x x + )  5 3 15 2 55 3 ( ) 6 9 ; 3 ( ) 4 3 = 3 x + x −  x ′ ′ 24 8 12    x = 11 − y 0  ′ = ⇔ x = 0 
. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 11 − ;0) và (2;+∞) . x =  2
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số
y = f (x) − 2x có bao nhiêu điểm cực trị? Page 16
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B
Đặt g (x) = f (x) − 2x .
g′(x) = f ′(x) − 2.
Vẽ đường thẳng y = 2 .
⇒ phương trình g′(x) = 0 có 3 nghiệm bội lẻ.
⇒ đồ thị hàm số y = f (x) − 2x có 3 điểm cực trị.
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số ( ) ( ) 2019 2018 1 x g x f x − = − +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2018 A. (2 ; 3). B. (0 ; ) 1 . C. (-1 ; 0) . D. (1 ; 2) . Lời giải Page 17
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ta có g′(x) = f ′(x − ) 1 −1. x −1 ≤ 1 − x ≤ 0
g′(x) ≥ 0 ⇔ f ′(x − )
1 −1≥ 0 ⇔ f ′(x − ) 1 ≥1 ⇔ ⇔   . x −1 ≥ 2 x ≥ 3 Từ đó suy ra hàm số ( ) ( ) 2019 2018 1 x g x f x − = − +
đồng biến trên khoảng (-1 ; 0) . 2018
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau Hàm số y = 2
f (x) + 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ( 4; − 2) . B. ( 1; − 2) . C. ( 2; − − ) 1 . D. (2;4). Lời giải
Xét y = g (x) = 2
f (x) + 2019 . x = 2 − x = 1 −
Ta có g (x) = ( 2
f (x) + 2019)′ ′ = 2
f ′(x) , g′(x) = 0 ⇔  . x = 2  x = 4
Dựa vào bảng xét dấu của f ′(x) , ta có bảng xét dấu của g′(x) :
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số y = g (x) nghịch biến trên khoảng ( 1; − 2) .
Câu 22: Cho hàm số y f x. Biết đồ thị hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f  2
3 x 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 0 B. 2;  3 C. 2;   1 D. 0;  1 Lời giải Chọn A Page 18
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Ta có f   2  x        x f     2 3 2018 2 . 3 x   . x  0 x  0    2  x   x   2 . x f  3 6 3 2 3 x  0      . 2 3 x  1 x  2   2 3 x  2 x  1  
Bảng xét dấu của đạo hàm hàm số đã cho
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số đồng biến trên 1; 0. x  3 2 1 0 1 2 3  f  2 3  x  0 0   0   0  0  0  0   xf  2 2 3 x
 0  0  0  0  0  0  0 
Câu 23: Cho hàm số đa thức f ( x) có đạo hàm trên  . Biết f (0) = 0 và đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình sau.
Hàm số g (x) = f (x) 2 4
+ x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (4;+∞). B. (0;4). C. ( ; −∞ 2 − ). D. ( 2 − ;0). Lời giải Chọn B
Xét hàm số h(x) = f (x) 2 4 + x trên  . Page 19
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
f (x) là hàm số đa thức nên h(x) cũng là hàm số đa thức và h(0) = 4 f (0) = 0.
Ta có h′(x) = 4 f ′(x) + 2x . Do đó h′(x) = ⇔ f ′(x) 1 0 = − x . 2
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ′(x) và đường thẳng 1
y = − x , ta có 2
h′(x) = 0 ⇔ x∈{ 2; − 0; } 4
Suy ra bảng biến thiên của hàm số h(x) như sau:
Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số g (x) = h(x) như sau:
Dựa vào bảng biến thiên trên, ta thấy hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (0;4) .
Câu 24: Cho hàm số f (x) liên tục trên  có đồ thị hàm số y = f (′x) cho như hình vẽ Page 20
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số g x = f ( x − ) 2 ( ) 2
1 − x + 2x + 2020 đồng biến trên khoảng nào? A. (0;1) . B. ( 3 − ;1) . C. (1;3) . D. ( 2; − 0) . Lời giải Chọn A
Ta có đường thẳng y = x cắt đồ thị hàm số y = f (′x) tại các điểm x = 1;
x =1; x = 3 như hình vẽ sau: x < 1 −  1 − < x <1
Dựa vào đồ thị của hai hàm số trên ta có f (′x) > x
f (′x) < x ⇔ . 1    < x < 3 x > 3
+ Trường hợp 1: x −1< 0 ⇔ x <1, khi đó ta có g x = f ( − x) 2 ( ) 2 1
x + 2x + 2020 .
Ta có g (′x) = 2
f ′(1− x) + 2(1− x) . − < − <  < <
gx > ⇔ − f ′( − x) +
x > ⇔ f ′( − x) 1 1 x 1 0 x 2 ( ) 0 2 1 2(1 ) 0 1 < 1− x ⇔ ⇔ . 1   x 3  − > x < 2 − 0 < x <1
Kết hợp điều kiện ta có g (′x) > 0 ⇔  . x < 2 −
+ Trường hợp 2: x −1 > 0 ⇔ x >1, khi đó ta có g x = f (x − ) 2 ( ) 2
1 − x + 2x + 2020 .
g (′x) = 2 f ′(x − ) 1 − 2(x −1) Page 21
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  − < −  <
gx > ⇔ f ′(x − ) − x − > ⇔ f ′(x − ) x 1 1 x 0 ( ) 0 2 1 2( 1) 0 1 > x −1 ⇔ ⇔ . 1   x 1 3  < − < 2 < x < 4
Kết hợp điều kiện ta có g (′x) > 0 ⇔ 2 < x < 4 .
Vậy hàm số g x = f ( x − ) 2 ( ) 2
1 − x + 2x + 2020 đồng biến trên khoảng (0;1) . 9
Câu 25: Cho hàm số f ′( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số g ( x) = f (3x + ) 3 2 1 + 9x + x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. ( 2; − 0) . C. ( ;0 −∞ ) . D. (1;+∞) . Lời giải Chọn D 9
Xét hàm số g (x) = f (3x + ) 3 2
1 + 9x + x g′(x) = 3 f ′(3x + ) 2 1 + 27x + 9x 2
Hàm số đồng biến tương đương g′(x) > ⇔ f ′( x + ) 2 0 3
3 1 + 27x + 9x > 0 ⇔ f ′(3x + ) 1 + 3x(3x + ) 1 > 0 (*).
Đặt t = x + ( ) ⇔ f ′(t) + (t − )t > ⇔ f ′(t) 2 3 1 * 1 0 > −t + t Vẽ parabol 2
y = −x + x và đồ thị hàm số f ′(x) trên cùng một hệ trục  2 − < x < 0  1 − < t <1  1 − < 3x +1 <1 
Dựa vào đồ thị ta thấy f ′(t) 2 3 > t − + t ⇔ ⇔ ⇔    . t > 2 3x +1 > 2 x 1 >  3
Câu 26: Cho hàm số f (x) có đồ thị hàm số f ′(x) như hình vẽ. Page 22
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số y = f ( x) 2
cos + x x đồng biến trên khoảng A. ( 2; − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. (1;2) . D. ( 1; − 0) . Lời giải Chọn C
Đặt hàm g (x) = f ( x) 2 cos + x x .
Ta có: g′(x) = −sin .x f ′(cos x) + 2x −1. Vì cos x∈[ 1; − ]
1 nên từ đồ thị f ′(x) ta suy ra f ′(cos x)∈[ 1; − ] 1 .
Do đó −sin .x f ′(cos x) ≤1, x ∀ ∈  .
Ta suy ra g′(x) = sin .x f ′(cos x) + 2x −1≥ 1
− + 2x −1 = 2x − 2
g′(x) > 0, x
∀ > 1. Vậy hàm số đồng biến trên (1;2) .
Câu 27: Cho hàm số f ( x) . Hàm số y = f ′( x) có đồ thị như hình vẽ. y 3 -4 x O 3 -4
Hàm số g(x) = f ( 2 3x − ) 9 4 2
1 − x + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây. 2  −      A. 2 3 3  − ; . B. 2 3 0; . C. (1;2) . D. 3 3  − ; . 3 3            3   3 3   Lời giải Chọn A TXĐ: D =  Page 23
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ta có: g′(x) = xf ′( 2 x − ) 3 6 3
1 −18x + 6x = x f ′  ( 2 x − ) 2 6 3 1 − 3x +1  x = 0 x = 0 x = 0  2 3  x −1 = 4( − VN) g′(x) = 0 ⇔  3   ⇔ ⇔ x = ± f ′  2   ( 2 3x − ) 2 1 = 3x −  1 3x −1 = 0 3   2 3x −1= 3  2 3 x = ±  3 Bảng xét dấu:  − 
Vậy hàm số đồng biến trong khoảng 2 3 3  − ; . 3 3     
Câu 28: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số y = f (2x + ) 2 3
1 + x −8x + 5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. (   −∞; 2 − ). B. (1;+∞) . C. ( 1; − 7) . D. 1 1; −  . 2    Lời giải Chọn D
Ta có y′ = f ′( x + ) 2 2 2 1 + 2x −8 .
Xét y′ ≤ 0 ⇔ f ′( x + ) 2 2
2 1 + 2x −8 ≤ 0 ⇔ f ′(2x + ) 2 1 ≤ 4 − x 2 Đặt t − + 2t +15
t = 2x +1, ta có f ′(t) ≤ 4 2 Vì t
− + 2t +15 ≥ 0,∀t∈[ 3;
− 5]. Mà f (′t) ≤ 0, t ∀ ∈[ 3 − ;2]. 4 2 − + + Nên f ′(t) t 2t 15 ≤ ⇒ t ∈[ 3; − 2]. 4 Suy ra 1 3
− ≤ 2x +1≤ 2 ⇔ 2
− ≤ x ≤ . Vậy chọn phương án D. 2
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  có đồ thị hàm số y = f (′x) cho như hình vẽ. Page 24
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số g x = f ( x − ) 2 ( ) 2
1 − x + 2x + 2020 đồng biến trên khoảng nào? A. (0; ) 1 . B. ( 3 − ; ) 1 . C. (1; 3). D. ( 2; − 0) . Lời giải Chọn A
+Với x >1, ta có g (x) = f (x − ) −(x − )2 2 1
1 + 2021 ⇒ g′(x) = 2 f ′(x − ) 1 − 2(x − ) 1 .
Hàm số đồng biến ⇔ 2 f ′(x − ) 1 − 2(x − )
1 > 0 ⇔ f ′(x − ) 1 > x −1 (*) .  < t <  < x <
Đặt t = x −1, khi đó ( ) ⇔ f ′(t) 1 3 2 4 * > t ⇔ ⇒  . t 1  < −
x < 0 (loai)
+Với x <1, ta có g (x) = f ( − x) −( − x)2 2 1 1
+ 2021 ⇒ g′(x) = 2
f ′(1− x) + 2(1− x) Hàm số đồng biến ⇔ 2
f ′(1− x) + 2(1− x) > 0 ⇔ f ′(1− x) <1− x (**). − < t <  < x <  < x <
Đặt t =1− x , khi đó ( ) ⇔ f ′(t) 1 1 0 2 0 1 ** < t ⇔ ⇒ ⇒  . t 3  x 2  > < − x < 2 −
Vậy hàm số g (x) đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 2 − ) ,(0; ) 1 ,(2;4) .
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm số f ′(x) như hình vẽ Hàm số ( ) = (1 x g x
f + e ) + 2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+∞). B.  1 ;1    . C. 1 0; . D. ( 1; − ) 1 . 2      2  Lời giải Chọn C Page 25
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ ′( ) x = ′(1 x g x e f + e ) Do x e > 0, x
∀ nên ′( ) ≤ 0 ⇔ ′(1 x g x f
+ e ) ≤ 0 ⇔1 x
+ e ≤ 3 ⇔ x ≤ ln 2 , dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm.
Nên g (x) nghịch biến trên ( ; −∞ ln 2).
So với các đáp án thì chỉ có C thỏa mãn.
Câu 31: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau. Hàm số y = 2
f (x) + 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. (2;4) . B. ( 4; − 2) . C. ( 2; − − ) 1 . D. ( 1; − 2) . Lời giải Chọn D Ta có y' = 2 − f '(x) x = 2 −  = −
y = ⇔ − f (x) x 1 ' 0 2 ' = 0 ⇔  x = 2  x = 4
Từ bảng xét dấu của f '(x) ta có
Từ bảng xét dấu ta có hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) , ( 1; − 2) và (4;+∞)
Câu 32: Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) thỏa mãn
f ′(x) = (1− x)(x + 2) g (x) + 2019 với g (x) < 0 , x
∀ ∈  . Hàm số y = f (1− x) + 2019x + 2020
nghịch biến trên khoảng nào? A. (1;+ ∞). B. (0;3). C. ( ; −∞ 3) . D. (3;+ ∞) . Lời giải Chọn D
Đặt h(x) = f (1− x) + 2019x + 2020 .
Vì hàm số f (x) xác định trên  nên hàm số h(x) cũng xác định trên  .
Ta có h′(x) = − f ′(1− x) + 2019.
Do h′(x) = 0 tại hữu hạn điểm nên để tìm khoảng nghịch biến của hàm số h(x) , ta tìm các giá
trị của x sao cho h′(x) < 0 ⇔ − f ′(1− x) + 2019 < 0 ⇔ f ′(1− x) − 2019 > 0 Page 26
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ x < 0
x(3− x) g (1− x) > 0 ⇔ x(3− x) < 0 ⇔  . x > 3
Vậy hàm số y = f (1− x) + 2019x + 2020 nghịch biến trên các khoảng ( ;0 −∞ ) và (3;+ ∞) .
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Biết f (x) > 2, x
∀ ∈  . Xét hàm số g (x) = f ( − f (x)) 3 2 3 2
x + 3x − 2020 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng ( 2; − − ) 1 .
B. Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 .
C. Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (3;4).
D. Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng (2;3). Lời giải Chọn D
Ta có: g (x) = − f (x) f ( − f (x)) 2 ' 2 ' ' 3 2 − 3x + 6x .
f (x) > 2, x
∀ ∈  nên 3− 2 f (x) < 1 − x ∀ ∈ 
Từ bảng xét dấu f '(x) suy ra f '(3− 2 f (x)) < 0, x ∀ ∈ 
Từ đó ta có bảng xét dấu sau:
Từ bảng xét dấu trên, loại trừ đáp án suy ra hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng (2;3).
Câu 34: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = ( f (x))3 − ( f (x))2 3.
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; 2) . B. (3; 4) . C. (−∞ ) ; 1 . D. (2 ; 3) . Page 27
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải Chọn D
Ta có y′ = ( f (x))2 3.
. f ′(x) − 6. f (x). f ′(x)
= 3f (x). f ′(x). f (x) − 2  
f (x) = 0 ⇔ x∈{x ,4 | x <1 1 1 } 
y′ = 0 ⇔  f (x) = 2 ⇔ x∈{x , x ,3, x | x < x <1< x < 2;4 < x 2 3 4 1 2 3 4}
f '(x) = 0 ⇔ x∈  {1,2,3 } ,4
Lập bảng xét dấu ta có
Do đó ta có hàm số nghịch biến trên khoảng (2 ; 3) .
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị nằm trên trục hoành và có đạo hàm trên , bảng xét dấu của biểu thức
f ′(x) như bảng dưới đây. f ( 2 x − 2x)
Hàm số y = g (x) =
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? f ( 2 x − 2x) +1 A. ( )   ;1 −∞ . B. 5 2; −  . C. (1;3). D. (2;+∞) . 2    Lời giải Chọn C
( 2x − 2x)′.f ′( 2x − 2x) (2x − 2).f ′( 2x − 2x) g′(x) = ( = .
f (x − 2x) + )2 1
( f (x −2x)+ )2 2 2 1 x = 1  − = x = 1  g (x) 2 2x 2 0 − = − ′ = ⇔  f ′( x 2x 2 0 2 x x) ⇔ 2 ⇔  =  x = 1 2 0 x − 2x = 1 − −    x =  3 2 x − 2x = 3
Ta có bảng xét dấu của g′(x) : Page 28
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Dựa vào bảng xét dấu ta có hàm số y = g (x) nghịch biến trên các khoảng (−∞;− ) 1 và (1;3) .
DẠNG 3. BÀI TOÁN HÀM ẨN, HÀM HỢP LIÊN QUAN ĐẾN THAM SỐ VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi
S là tập hợp các giá trị nguyên m∈[ 5
− ;5] để hàm số g (x) = f (x + m) nghịch biến trên khoảng
(1;2). Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 4 . B. 3. C. 6 . D. 5. Lời giải
Ta có g′(x) = f ′(x + m) . Vì y = f ′(x) liên tục trên nên g′(x) = f ′(x + m) cũng liên tục
trên . Căn cứ vào đồ thị hàm số y = f ′(x) ta thấy x + m < 1 − x < 1 − − m
g′(x) < 0 ⇔ f ′(x + m) < 0 ⇔ ⇔ . 1   x m 3 1  < + <
 − m < x < 3 − m
Hàm số g (x) = f (x + m) nghịch biến trên khoảng (1;2) 2 ≤ 1 − − m  m ≤ 3 − ⇔ 3  − m ≥ 2  ⇔  . 0 ≤ m ≤1  1   − m ≤1
m là số nguyên thuộc đoạn [ 5
− ;5] nên ta có S = { 5 − ; 4; − 3 − ;0; } 1 .
Vậy S có 5 phần tử.
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên  và bảnng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = f ( 3
x + 4x + m) nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 ? A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải Page 29
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Chọn C Đặt 3 2
t = x + 4x + m t′ = 3x + 4 nên t đồng biến trên ( 1; − )
1 và t ∈(m −5;m + 5)
Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để hàm số f (t) nghịch biến trên khoảng (m −5;m + 5) . m − 5 ≥ 2 − m ≥ 3
Dựa vào bảng biến thiên ta được  ⇔  ⇔ m = 3 m + 5 ≤ 8 m ≤ 3
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị y = f ′(x) như hình vẽ. Đặt
g (x) = f (x m) 1
− (x m − )2
1 + 2019, với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên 2
dương của m để hàm số y = g (x) đồng biến trên khoảng (5;6) . Tổng tất cả các phần tử trong S bằng A. 4 . B. 11. C. 14. D. 20 . Lời giải Chọn C
Xét hàm số g (x) = f (x m) 1
− (x m − )2 1 + 2019 2
g′(x) = f ′(x m) − (x m − ) 1
Xét phương trình g′(x) = 0( ) 1
Đặt x m = t , phương trình ( )
1 trở thành f ′(t) − (t − )
1 = 0 ⇔ f ′(t) = t −1(2)
Nghiệm của phương trình (2) là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f ′(t) và y = t −1
Ta có đồ thị các hàm số y = f ′(t) và y = t −1 như sau: Page 30
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ t = 1 − x = m −1
Căn cứ đồ thị các hàm số ta có phương trình (2) có nghiệm là: t 1  = ⇒ x = m +1   t = 3 x = m +   3
Ta có bảng biến thiên của y = g (x) m −1≤ 5  5 ≤ m ≤ 6
Để hàm số y = g (x) đồng biến trên khoảng (5;6) cần m+1≥ 6 ⇔  m ≤ 2 m +3 ≤ 5 Vì m∈ *
 ⇒ m nhận các giá trị 1;2;5;6 ⇒ S =14 . Câu 39: Cho hàm số 4 3 2
y = ax + bx + cx + dx + ,
e a ≠ 0 . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng ( 6;
− 6) của tham số m để hàm số
g (x) = f ( − x + m) 2 + x − (m + ) 2 3 2
3 x + 2m nghịch biến trên (0;1). Khi đó, tổng giá trị
các phần tử của S là Page 31
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 12. B. 9. C. 6. D. 15. Lời giải Chọn B
Xét g '(x) = 2
f '(3 − 2x + m) + 2x − (m + 3). Xét phương trình g '(x) = 0 , đặt t = 2 − t  −t
= 3 − 2x + m thì phương trình trở thành 2. f '  (t) 0  − − = ⇔ t = 4 . 2     t = 0  5 + m m + 3 1 − + m
Từ đó, g '(x) = 0 ⇔ x = , x = , x =
. Lập bảng xét dấu, đồng thời lưu 1 2 3 2 2 2
ý nếu x > x thì t < t nên f (x) > 0. Và các dấu đan xen nhau do các nghiệm đều làm đổi dấu 1 1
đạo hàm nên suy ra g '(x) ≤ 0 ⇔ x ∈ x ; x  ∪ ; −∞ x   2 1  ( 3  .
Vì hàm số nghịch biến trên (0;1) nên g '(x) ≤ 0, x
∀ ∈ (0;1) từ đó suy ra 3 + m 5 ≤ 0 < 1 + m ≤  2 2 
và giải ra các giá trị nguyên thuộc ( 6;
− 6) của m là -3; 3; 4; 5. Từ đó  1 1 − + m ≤  2 chọn câu B
Câu 40: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị y = f ′(x) như hình vẽ bên. Đặt
g(x) = f (x m) 1
− (x m − )2
1 + 2019 , với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị 2
nguyên dương của m để hàm số y = g(x) đồng biến trên khoảng (5;6) . Tổng tất cả các phần tử trong S bằng: A. 4 . B. 11. C. 14. D. 20 . Lời giải Chọn C
Ta có g′(x) = f ′(x m) −(x m − ) 1
Cho g′(x) = 0 ⇔ f ′(x m) = x m −1
Đặt x m = t f '(t) = t −1 Page 32
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Khi đó nghiệm của phương trình là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f ′(t) và và đường
thẳng y = t −1 t = 1 −
Dựa vào đồ thị hàm số ta có được f (t) t 1  ′ = − ⇔ t =1  t = 3 
Bảng xét dấu của g′(t)
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số g(t) đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 và (3;+∞) 1 − < t <1 1
− < x m <1
m −1< x < m +1 Hay  ⇔  ⇔ t 3 x m 3  > − > x > m +    3
m −1≤ 5 < 6 ≤ m +1 5 ≤ m ≤ 6
Để hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (5;6) thì  ⇔ m 3 5 6  + ≤ < m ≤   2
m là các số nguyên dương nên S = {1;2;5; } 6
Vậy tổng tất cả các phần tử của S là: 1+ 2 + 5 + 6 =14.
Câu 41: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) 2 = x (x − )( 2
2 x − 6x + m) với mọi x   .
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [ 2020 −
;2020] để hàm số gx f 1 x nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 ? A. 2016 . B. 2014 . C. 2012 . D. 2010 . Lời giải Chọn C
Ta có: g′(x) = f ′( − x) = −( − x)2 (−x − ) ( − x)2 1 1 1 1
− 6(1− x) + m  
 x 2 x   2 1
1 x  4x m  5
Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 Page 33
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
g′(x) ≤ 0, x ∀ < 1 −   * , . Với x < 1 − thì (x − )2
1 > 0 và x +1< 0 nên   * 2
x  4x m5  0, x 1 2
m x 4x 5, x 1. Xét hàm số 2
y  x 4x 5 trên khoảng ( ; −∞ − )
1 , ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra m ≥ 9 .
Kết hợp với m thuộc đoạn [ 2020 −
;2020] và m nguyên nên m∈{9;10;11;...; } 2020 .
Vậy có 2012 số nguyên m thỏa mãn đề bài.
Câu 42: Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R . Hàm số y = f ′(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Xét hàm số g (x) = f (x m) 1
2 + (2m x)2 + 2020 , với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp 2
các giá trị nguyên dương của m để hàm số y = g (x) nghịch biến trên khoảng (3;4). Hỏi số
phần tử của S bằng bao nhiêu? A. 4 . B. 2 . C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn B
Ta có g '(x) = f '(x − 2m) −(2m x) . Page 34
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Đặt h(x) = f '(x) −(−x) . Từ đồ thị hàm số y = f '(x) và đồ thị hàm số y = −x trên hình vẽ suy − ≤ x
ra: h(x) ≤ ⇔ f (x) 3 1 0 ' ≤ −x ⇔  . x ≥ 3
− ≤ x m
m − ≤ x m +
Ta có g (x) = h(x m) 3 2 1 2 3 2 1 ' 2 ≤ 0 ⇔ ⇔  . x 2m 3  − ≥ x ≥ 2m + 3
Suy ra hàm số y = g (x) nghịch biến trên các khoảng (2m −3;2m + ) 1 và (2m + 3;+∞) . 2m − 3 ≤ 3 3  ≤ m ≤ 3
Do đó hàm số y = g (x) nghịch biến trên khoảng (3;4) 2m +1≥ 4  ⇔ ⇔ 2 .  2m +3 ≤ 3 m ≤ 0
Mặt khác, do m nguyên dương nên m∈{2; } 3 ⇒ S = {2; }
3 . Vậy số phần tử của S bằng 2.
Từ đó chọn đáp án B.
Câu 43: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên  f ′(x) = (x − )
1 (x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc đoạn [ 10
− ;20] để hàm số y = f ( 2
x + 3x m) đồng biến trên khoảng (0;2) ? A. 18. B. 17 . C. 16. D. 20 . Lời giải Chọn A
Ta có y′ = f ′( 2
x + x m) = ( x + ) f ′( 2 3 2 3
x + 3x m).
Theo đề bài ta có: f ′(x) = (x − ) 1 (x + 3) x < − suy ra f ′(x) 3 > 0 ⇔ 
f ′(x) < 0 ⇔ 3 − < x <1. x >1
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) khi y′ ≥ 0, x ∀ ∈(0;2) Page 35
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
⇔ ( x + ) f ′( 2 2 3
x + 3x m) ≥ 0, x ∀ ∈(0;2).
Do x ∈(0;2) nên 2x + 3 > 0, x
∀ ∈(0;2) . Do đó, ta có:
x + x m ≤ −
m x + x + y′ ≥ 0, x
∀ ∈(0;2) ⇔ f ′(x + 3x m) 2 2 3 3 3 3 2 ≥ 0 ⇔  ⇔  2 2
x + 3x m ≥ 1
m x + 3x −1
m ≥ max( 2x +3x +3)  [0;2] m ≥13 ⇔ ⇔   . m ≤ min 
( 2x +3x− )1 m ≤ 1 −  [0;2] Do m∈[ 10
− ;20] , m∈ nên có 18 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 44: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ′(x) = x(x + )2 ( 2 1 x + 2mx + ) 1 với mọi x  .  Có bao nhiêu số
nguyên âm m để hàm số g (x) = f (2x + )
1 đồng biến trên khoảng (3;5) ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Lời giải Chọn A Ta có: g′(x) 2 2
= 2 f '(2x +1) = 2(2x +1)(2x + 2) [(2x +1) + 2m(2x +1) +1]
Đặt t = 2x +1
Để hàm số gx đồng biến trên khoảng (3;5) khi và chỉ khi g′(x) ≥ 0, x ∀ ∈( 3;5) 2 2
t t + mt + ≥ t ∀ ∈( ) 2 ⇔ t + mt + ≥ t ∀ ∈( ) t − −1 ( 2 1) 0, 7;11 2 1 0, 7;11 ⇔ 2m ≥ , t ∀ ∈(7;1 ) 1 t 2 − − 2 − + Xét hàm số 1 ( ) t h t = trên [ 1 7;1 ] 1 , có '( ) t h t = t 2 t BBT: 2 Dựa vào BBT ta có t − −1 m t ∀ ∈( ) ⇔ m h(t) 50 2 , 7;11 2 max ⇔ m ≥ − [7;1 ]1 t 14 Vì m − ∈ ⇒ m∈{−3; 2 − ; 1 − }.
Câu 45: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Page 36
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Có bao nhiêu số nguyên m  2019 để hàm số gx f  2
x 2x m đồng biến trên khoảng 1;? A. 2016. B. 2015. C. 2017. D. 2018. Lời giải Chọn A
Ta có g x 2
x x m  f  2
x x m x  f  2 2 2 2 1
x 2x m.
Hàm số y gx đồng biến trên khoảng 1;khi và chỉ khi gx 0,x 1;và
gx 0 tại hữu hạn điểm  x  f  2 2 1
x 2x m 0,x 1; 2
x 2x m  2,x 1;  f  2
x 2x m 0,x 1;    2
x 2x m  0,x 1;    Xét hàm số 2
y x 2x m , ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có TH1: 2
x 2x m  2,x 1;  m1 2  m  3. TH2: 2
x 2x m  0,x 1;: Không có giá trị m thỏa mãn.
Vậy có 2016 số nguyên m  2019 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là hàm số f ′(x) trên  . Biết rằng hàm số y = f ′(x − 2) + 2 có
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào? Page 37
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. ( ; −∞ 3), (5;+∞) . B. ( ; −∞ − ) 1 , (1;+∞) . C. ( 1; − ) 1 . D. (3;5) . Lời giải. Chọn B
Hàm số y = f ′(x − 2) + 2 có đồ thị (C) như sau:
Dựa vào đồ thị (C) ta có:
f ′(x − 2) + 2 > 2, x ∀ ∈( ; −∞ )
1 (3;+∞) ⇔ f ′(x − 2) > 0, x ∀ ∈( ; −∞ ) 1 (3;+∞) . Đặt *
x = x − 2 suy ra: f ′(x*) > 0,∀ * x ∈( ; −∞ − ) 1 (1;+∞) .
Vậy: Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 , (1;+∞) .
Câu 47: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là hàm số f ′(x) trên  . Biết rằng hàm số y = f ′(x + 2) − 2 có
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng nào? A. ( 3 − ;− ) 1 , (1;3). B. ( 1; − ) 1 , (3;5) . C. ( ; −∞ 2 − ), (0;2) . D. ( 5 − ; 3 − ), ( 1; − ) 1 . Lời giải Chọn B
Hàm số y = f ′(x + 2) − 2 có đồ thị (C) như sau: Page 38
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Dựa vào đồ thị (C) ta có:
f ′(x + 2) − 2 < 2 − , x ∀ ∈( 3 − ;− )
1 (1;3) ⇔ f ′(x + 2) < 0, x ∀ ∈( 3 − ;− ) 1 (1;3) . Đặt *
x = x + 2 suy ra: f ′(x*) < 0,∀ * x ∈( 1; − ) 1 (3;5) .
Vậy: Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng ( 1; − ) 1 , (3;5) .
Câu 48: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là hàm số f ′(x) trên  . Biết rằng hàm số y = f ′(x − 2) + 2 có
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng nào? A. ( ;2 −∞ ) . B. ( 1; − ) 1 . C.  3 5 ;   . D. (2;+∞) . 2 2    Lời giải. Chọn B
Hàm số y = f ′(x − 2) + 2 có đồ thị (C) như sau:
Dựa vào đồ thị (C) ta có: f ′(x − 2) + 2 < 2, x
∀ ∈(1;3) ⇔ f ′(x − 2) < 0, x ∀ ∈(1;3) . Đặt *
x = x − 2 thì f ′(x*) < 0,∀ * x ∈( 1; − ) 1 .
Vậy: Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 . Cách khác:
Tịnh tiến sang trái hai đơn vị và xuống dưới 2 đơn vị thì từ đồ thị (C)sẽ thành đồ thị của hàm
y = f ′(x) . Khi đó: f ′(x) < 0, x ∀ ∈( 1; − ) 1 .
Vậy: Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 . Page 39
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp 3 liên tục trên  và thỏa mãn
f (x) f ′′′(x) = x(x − )2 (x + )3 . 1
4 với mọi x∈ và g (x) =  f ′  ( x) 2  − 2 f
(x).f ′ (x) . Hàm số
h(x) = g ( 2
x − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 −∞ . B. (2;+∞) . C. (0; ) 1 . D. (1;2) . Lời giải Chọn D
Ta có g′(x) = 2 f ′′(x) f ′(x) − 2 f ′(x). f ′′(x) − 2 f (x). f ′′′(x) = 2
f (x). f ′′′(x);
Khi đó (h(x))′ = ( x − ) g′(x x) = − ( x − )(x x)(x x − )2 (x x + )3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 4  x = 0  = h (x) x 1 0  ′ = ⇔ x = 2  x =1± 2
Ta có bảng xét dấu của h′(x)
Suy ra hàm số h(x) = g ( 2
x − 2x) đồng biến trên khoảng (1;2) .
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  . Hàm số y = g(x) = f '(2x + 3) + 2 có đồ thị là một parabol
với tọa độ đỉnh I (2;− )
1 và đi qua điểm A(1;2) . Hỏi hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (5;9). B. (1;2) . C. ( ; −∞ 9) . D. (1;3). Lời giải Chọn A
Xét hàm số g(x) = f '(2x + 3) + 2 có đồ thị là một Parabol nên có phương trình dạng: 2
y = g(x) = ax + bx + c (P)  b −  = 2  b − = 4a 4a + b = 0
Vì (P) có đỉnh I (2;− ) 1 nên 2a ⇔  ⇔  . g ( )
4a + 2b + c = 1 −
4a + 2b + c = 1 2 = 1 − − 
(P) đi qua điểm A(1;2) nên g ( )1 = 2 ⇔ a +b + c = 2 4a + b = 0 a = 3
Ta có hệ phương trình 4a 2b c 1 b  + + = − ⇔  = 12 − nên g (x) 2
= 3x −12x +11. a b c 2  + + = c =   11 Page 40
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Đồ thị của hàm y = g(x) là
Theo đồ thị ta thấy f '(2x + 3) ≤ 0 ⇔ f '(2x + 3) + 2 ≤ 2 ⇔ 1≤ x ≤ 3. Đặt t 3 t 2x 3 x − − = + ⇔ = khi đó t 3
f '(t) ≤ 0 ⇔ 1≤
≤ 3 ⇔ 5 ≤ t ≤ 9 . 2 2
Vậy y = f (x) nghịch biến trên khoảng (5;9).
Câu 51: Cho hàm số y = f ( x) , hàm số f ′( x) 3 2
= x + ax + bx + c(a, ,
b c∈) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số g (x) = f ( f ′(x)) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?   A. (1;+∞). B. ( ; −∞ 2 − ) . C. ( 1; − 0) . D. 3 3  − ; . 3 3      Lời giải Chọn B Vì các điểm ( 1
− ;0),(0;0),(1;0) thuộc đồ thị hàm số y = f ′(x) nên ta có hệ:  1
− + a b + c = 0 a = 0  c = 0 ⇔ b   = 1 − ⇒ f ′(x) 3
= x x f ' (x) 2 = 3x −1 1  a b c 0  + + + = c =   0
Ta có: g (x) = f ( f ′(x)) ⇒ g′(x) = f ′( f ′(x)). f ''(x) Page 41
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 3 x x = 0  3 x x =  1
Xét g′(x) = 0 ⇔ g′(x) = f ′( f '(x)). f ′′(x) = 0 ⇔ f ′( 3 x x)( 2 3x − ) 1 = 0 ⇔  3 x x = 1 −  2 3x −1= 0  x = 1 ±  x = 0 
x = x (x ≈1,325 )  1 1
x = x (x ≈ 1 − ,325) 2 2   3 x = ±  3 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có g (x) nghịch biến trên ( ; −∞ 2 − )
Câu 52: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 '
= x + 2x − 3, x ∀ ∈ .
 Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;20] để hàm số g (x) = f ( 2
x + x m) 2 3
+ m +1 đồng biến trên (0;2)? A. 16. B. 17. C. 18. D. 19. Lời giải Chọn C t ≤ 3 − Ta có f '(t) 2
= t + 2t − 3 ≥ 0 ⇔  (*). t ≥ 1
g (x) = ( x + ) f ( 2 ' 2
3 ' x + 3x m)
Vì 2x + 3 > 0, x
∀ ∈(0;2) nên g (x) đồng biến trên (0;2) ⇔ g '(x) ≥ 0, x ∀ ∈(0;2) ⇔ f ( 2
' x + 3x m) ≥ 0, x ∀ ∈(0;2) 2
x + 3x m ≤ 3, − x ∀ ∈(0;2) 2
x + 3x m − 3, x ∀ ∈(0;2) ⇔  ⇔  2
x + 3x m ≥ 1, x ∀ ∈  (0;2) 2
x + 3x m +1, x ∀ ∈  (0;2) m − 3 ≥10 m ≥13 Có h(x) 2
= x + 3x luôn đồng biến trên (0;2) nên từ ⇒ ⇔  m 1 0  + ≤ m ≤ 1 − m∈[ 10 − ;20] Vì 
⇒ Có 18 giá trị của tham số m. m∈
Vậy có 18 giá trị của tham số m cần tìm. Page 42
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 53: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị của hàm số y = f '(x) như hình vẽ.
Đặt g (x) = f (x m) 1
− (x m − )2
1 + 2019 với m là tham số thực. Gọi S là tập các giá trị 2
nguyên dương của m để hàm số y = g (x) đồng biến trên khoản (5;6).Tổng các phần tử của S bằng: A. 4 . B. 11. C. 14. D. 20. Lời giải Chọn C
Ta có g '(x) = f '(x m) −(x m − ) 1
Đặt h(x) = f '(x) −(x − )
1 . Từ đồ thị y = f '(x) và đồ thị y = x −1 trên hình vẽ ta suy ra − ≤ ≤ h(x) 1 x 1 ≥ 0 ⇔  x ≥ 3
− ≤ x m
m − ≤ x m +
Ta có g (x) = h(x m) 1 1 1 1 ' ≥ 0 ⇔ ⇔  x m 3  − ≥ x m + 3
Do đó hàm số y = g (x) đồng biến trên các khoảng (m −1;m + ) 1 và (m + 3;+∞) Page 43
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ m −1≤ 5  5 ≤ m ≤ 6
Do vậy, hàm số y = g (x) đồng biến trên khoảng (5;6) ⇔ m +1≥ 6 ⇔  m ≤ 2 m +3 ≤ 5
Do m nguyên dương nên m∈{1;2;5; } 6 , tức S = {1;2;5; } 6
Tổng các phần tử của S bằng 14.
Câu 54: Cho hàm số y = f ( x) là hàm đa thức có đồ thị hàm số y = f ′( x) như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m , mZ,− 2020< m < 2020 để hàm số
g (x) f ( 2 x ) 2  2 8 mx x x 6 = + + − 
đồng biến trên khoảng ( 3 − ;0) 3    A. 2021. B. 2020. C. 2019. D. 2022. Lời giải Chọn B
Ta có g′(x) = xf ′( 2 x ) + mx( 2 2 4 x + 2x − 3).
Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng ( 3
− ;0) suy ra g′(x) ≥ 0, x ∀ ∈( 3 − ;0) . 2xf ′( 2 x ) + 4mx( 2 x + 2x − 3) 2 2  ≥ 0, x ∀ ∈( 3
− ;0) ⇔ f ′(x ) − 2m(−x − 2x + 3) ≤ 0, x ∀ ∈( 3 − ;0) 2 ′ ⇔ f ′( f x 2 x ) ≤ 2m( 2 −x − 2x + 3) ( ) , x ∀ ∈( 3 − ;0)⇔ m x ∀ ∈ − 2( , 3;0 2 −x − 2x + 3) ( ) f ′( 2 x ) ⇔ m ≥ max . (− ) 2( 2 3;0 −x − 2x + 3)  Ta có 2
− < x < ⇒ < x < ⇒ f ′( 2 3 0 0 9 x ) ≤ 3 − dấu “ = ” khi 2 x =1 ⇔ x = 1 − . 2 2 2
 −x − 2x + 3 = −(x + )
1 + 4 ⇒ 0 < −x − 2x + 3 ≤ 4, x ∀ ∈( 3 − ;0) 1 1 ⇔
≥ , dấu “ =” khi x = 1 − . 2
x − 2x + 3 4 Page 44
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ f ′( 2 x ) Suy ra 3 − 3 − ≤ = , x ∀ ∈( 3
− ;0), dấu “ =” khi x = 1 − . 2( 2
x − 2x + 3) 2.4 8 f ′( 2 x ) 3 ⇒ max = − . (− ) 2( 2 3;0 x + 2x + 3) 8 3
Vậy m ≥ − , mà m∈ − < m <
nên có 2020 giá trị của tham số m thỏa mãn bài 8  , 2020 2020 toán.
Câu 55: Cho hàm số f (x) . Hàm số y = f ′( x) có đồ thị như hình sau.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m đề hàm số
g(x) = 4 f (x m) 2
+ x − 2mx + 2020 đồng biến trên khoảng ; 1 ( ). 2 A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn A
Ta có g'(x) = 4 f '(x m) + 2x − 2m
g'(x) ≥ 0 ⇔ f '(x m) x m ≥ − (*) 2
Đặt t = x m thì (*) ⇔ f '( ) t t ≥ − 2 Vẽ đường thẳng x
y = − trên cùng hệ trục Oxy với đồ thị y = f ′(x) như hình vẽ sau 2 t − 2 ≤ t ≤ 0
m − 2 ≤ x m
Từ đồ thị ta có f '(t) ≥ − ⇔ ⇔   2 t ≥ 4 x m + 4 Page 45
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng ;1
( 2) ⇔ g'(x) ≥ 0 ∀x ∈ ( ; 1 2)
m − 2 ≤ 1 < 2 ≤ m 2 ≤ m ≤ 3 ⇔ ⇔   m + 4 ≤ 1 m ≤ −3
m nguyên dương nên m ∈{ } 3 ; 2 .
Vậy có hai giá trị nguyên dương của m đề hàm số g(x) đồng biến trên khoảng ;1 ( ). 2
Câu 56: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ′( x) = ( x + ) 1 (x − ) 1 (x − 4); x
∀ ∈  .Có bao nhiêu số nguyên m < 2020  − x
để hàm số g ( x) 2 = f − 
m đồng biến trên (2; + ∞).  1 x  +  A. 2018. B. 2019 . C. 2020 . D. 2021 Lời giải Chọn B 3  2 − x
Ta có: g (x) = − f −  m ′ ′ . (  x + )2 1  1+ x
Hàm số g (x) đồng biến trên (2; + ∞)
g′(x) ≥ 0; x ∀ ∈(2; + ∞) 3  2 − x ⇔ − f −  m ′ ≥  0; x ∀ ∈ 2; + ∞ 2 ( ) (x + ) 1  1+ x  ⇔  2 − x f m ′ − ≤ 0; x ∀ ∈(2; + ∞   )  1+ x  x ≤ 1 −
Ta có: f ′(x) ≤ 0 ⇔ (x + ) 1 (x − ) 1 (x − 4) ≤ 0 ⇔ 1   ≤ x ≤ 4
 2 − x m ≤ 1; − x ∀ ∈(2; + ∞) ( ) 1  2 − x  Do đó: f m ′ − ≤ 0; x ∀ ∈(2; + ∞ 1+ x   ) ⇔   1+ x  2 1 −  x ≤ − m ≤ 4; x ∀ ∈(2; + ∞) (2)  1+ xx Hàm số h(x) 2 =
m ; x ∈(2; + ∞) có bảng biến thiên: 1+ x Page 46
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Căn cứ bảng biến thiên suy ra: Điều kiện (2) không có nghiệm m thỏa mãn. Điều kiện ( ) 1 ⇔ −m ≤ 1
− ⇔ m ≥1,kết hợp điều kiện m < 2020 suy ra có 2019 giá trị m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Nhận xét: Có thể mở rộng bài toán đã nêu như sau:
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x + ) 1 (x − ) 1 (x − 4); x
∀ ∈  .Có bao nhiêu số nguyên m < 2020  2 − x
để hàm số g (x) f h(m) = + 
đồng biến trên (2; + ∞).  1 x  +  Page 47
Document Outline

  • 001_01_01_GT12_BAI 1_DON DIEU_TỰ LUẬN_DE_TRC13
  • 001_01_01_GT12_BAI 1_DON DIEU_TỰ LUẬN_HDG_CHI_TIET
  • 001_01_02_GT12_BAI 1_DON DIEU_TRẮC NGHIỆM CỦA BỘ_DE
  • 001_01_02_GT12_BAI 1_DON DIEU_TRẮC NGHIỆM CỦA BỘ_HDG_CHI_TIET
  • 001_01_03_GT12_BAI 1_DON DIEU_TRẮC NGHIỆM THEO DẠNG_MUC5,6_DE_TR37
    • DẠNG 1. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ THÔNG QUA BẢNG BIẾN THIÊN, ĐỒ THỊ
    • DẠNG 2. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ CHO TRƯỚC
  • 001_01_03_GT12_BAI 1_DON DIEU_TRẮC NGHIỆM THEO DẠNG_MUC5,6_HDG_CHI_TIET
    • DẠNG 1. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ THÔNG QUA BẢNG BIẾN THIÊN, ĐỒ THỊ
    • DẠNG 2. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ CHO TRƯỚC
  • 001_01_03_GT12_BAI 1_DON DIEU_TRẮC NGHIỆM THEO DẠNG_MUC7,8_DE_TRC45
    • DẠNG 1. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ ĐƠN ĐIỆU TRÊN CÁC KHOẢNG XÁC ĐỊNH CỦA NÓ
      • Xét hàm số bậc ba
      • Xét hàm số nhất biến
    • DẠNG 2. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ NHẤT BIẾN ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG CHO TRƯỚC
    • DẠNG 3. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ BẬC 3 ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG CHO TRƯỚC
    • DẠNG 4. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ KHÁC ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG CHO TRƯỚC
  • 001_01_03_GT12_BAI 1_DON DIEU_TRẮC NGHIỆM THEO DẠNG_MUC7,8_HDG_CHI_TIET
    • DẠNG 1. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ ĐƠN ĐIỆU TRÊN CÁC KHOẢNG XÁC ĐỊNH CỦA NÓ
      • Xét hàm số bậc ba
      • Xét hàm số nhất biến
    • DẠNG 2. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ NHẤT BIẾN ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG CHO TRƯỚC
    • DẠNG 3. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ BẬC 3 ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG CHO TRƯỚC
    • DẠNG 4. TÌM M ĐỂ HÀM SỐ KHÁC ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG CHO TRƯỚC
  • 001_01_03_GT12_BAI 1_DON DIEU_TRẮC NGHIỆM THEO DẠNG_MUC9,10_DE
    • DẠNG 1. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ KHI BIẾT ĐỒ THỊ HÀM SỐ
    • DẠNG 2. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ KHI BIẾT ĐỒ THỊ, BẢNG BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
    • DẠNG 3. BÀI TOÁN HÀM ẨN, HÀM HỢP LIÊN QUAN ĐẾN THAM SỐ VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
  • 001_01_03_GT12_BAI 1_DON DIEU_TRẮC NGHIỆM THEO DẠNG_MUC9,10_HDG_CHI_TIET
    • DẠNG 1. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ KHI BIẾT ĐỒ THỊ HÀM SỐ
    • DẠNG 2. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ KHI BIẾT ĐỒ THỊ, BẢNG BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
    • DẠNG 3. BÀI TOÁN HÀM ẨN, HÀM HỢP LIÊN QUAN ĐẾN THAM SỐ VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC