Chuyên đề tổ hợp và xác suất – Lê Minh Tâm

Tài liệu gồm 196 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Minh Tâm, trình bày lý thuyết trọng tâm, phương pháp giải các dạng toán và bài tập trắc nghiệm chuyên đề tổ hợp và xác suất (Đại số và Giải tích 11 chương 2).

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
196 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề tổ hợp và xác suất – Lê Minh Tâm

Tài liệu gồm 196 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Minh Tâm, trình bày lý thuyết trọng tâm, phương pháp giải các dạng toán và bài tập trắc nghiệm chuyên đề tổ hợp và xác suất (Đại số và Giải tích 11 chương 2).

98 49 lượt tải Tải xuống
T hp
& Xác sut
QUY TẮC ĐẾM.
HOÁN V - CHNH HP T HP .
NH THC NEWTON .
BIN C & XÁC SUT CA BIN C .
CHƯƠNG 02
LE MINH TAM
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 2
※※※MC LC※※※
BÀI 01. QUY TC ĐẾM ....................................................................................................................... 4
I. CÁC QUY TẮC ĐẾM. ................................................................................................................................ 4
II. BÀI TP T LUN. ................................................................................................................................. 6
III. BÀI TP TRC NGHIM. .................................................................................................................. 14
BÀI 02. T HP CHNH HP HOÁN V ............................................................................. 20
I. HOÁN V.................................................................................................................................................... 20
II. CHNH HP. ........................................................................................................................................... 21
III. T HP. .................................................................................................................................................. 22
IV. BÀI TP T LUN. .............................................................................................................................. 23
Dng 1. BÀI TP V HOÁN V. ..................................................................................................................................................... 23
Dng 2. BÀI TP V CHNH HP. ............................................................................................................................................. 31
Dng 3. BÀI TP V T HP. ..................................................................................................................................................... 40
Dng 4. CHỨNG MINH ĐẲNG THC LIÊN QUAN
,,
kk
n n n
A P C
. ............................................................................ 51
Dng 5. PHƯƠNG TRÌNH, H PHƯƠNG TRÌNH,BẤT PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA CÁC S
!, , ,
kk
n n n
n P A C
. ....................................................................................................................................................................................................... 56
V. BÀI TP TRC NGHIM. .................................................................................................................... 61
BÀI 03. NH THC NEWTON ........................................................................................................ 68
I. CÔNG THC NH THC NEWTON .................................................................................................. 68
II. TAM GIÁC PASCAL .............................................................................................................................. 69
III. CÁC DNG BÀI TP ........................................................................................................................... 70
Dng 1. KHAI TRIN NH THC. ............................................................................................................................................... 70
Dng 2. TÌM H S HOC S HNG THỎA MÃN ĐIỀU KIN. ........................................................................ 71
Dng 3. CHNG MINH HOC TÍNH TNG. .................................................................................................................... 75
IV. BÀI TP RÈN LUYN .......................................................................................................................... 76
BÀI 04. BIN C & XÁC SUT CA BIN C ......................................................................... 91
I. PHÉP TH VÀ KHÔNG GIAN MU ................................................................................................. 91
II. BIN C & XÁC SUT CA BIN C ............................................................................................. 91
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 3
III. PHÉP TOÁN TRÊN CÁC BIN C ................................................................................................... 95
IV. CÁC BIN C ĐỘC LP, CÔNG THC NHÂN XÁC SUT. ................................................... 95
V. CÁC DNG BÀI TP. ........................................................................................................................... 97
Dng 1. TÍNH XÁC SUT CA BIN C ............................................................................................................................. 97
Dng 2. CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT. ........................................................................................................................ 108
VI. BÀI TP T LUN. ............................................................................................................................ 114
VII. BÀI TP TRC NGHIM. ............................................................................................................... 128
BÀI 05. TNG ÔN TẬP CHƯƠNG ............................................................................................... 147
I. QUY TẮC ĐẾM ....................................................................................................................................... 147
II. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP ............................................................................................... 155
III. NHỊ THỨC NEWTON ........................................................................................................................ 171
IV. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ ................................................................................................................ 184
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 4
BÀI
I. CÁC QUY TC ĐM.
Quy tc cng
Mt công việc X đưc thc hin theo mt trong
k
phương án
12
, ,...,
k
A A A
, trong đó:
Phương án
1
A
1
n
cách thc hin.
Phương án
2
A
2
n
cách thc hin.
………………………………………
Phương án
k
A
k
n
cách thc hin.
S cách hoàn thành công vic
X
12
...
k
n X n n n
cách.
Li gii
Phương án 1: Chn một đề tài v lch s: có 8 cách.
Phương án 2: Chọn một đề tài v thiên nhiên: có 7 cách.
Phương án 3: Chọn 1 đề tài v con người: có 10 cách.
Phương án 4: Chọn 1 đề tài v văn hóa: có 6 cách.
Vy s cách mà mi thí sinh chọn đề tài là:
8 7 10 6 31
(cách)
Li gii
Trường hp 1: S cách chọn đi từ tnh
A
đến tnh
B
bng ô tô: có 10 cách.
Trường hp 2: S cách chọn đi từ tnh
A
đến tnh
B
bng tàu ha: có 5 cách.
Trường hp 3: S cách chọn đi từ tnh
A
đến tnh
B
bng máy bay: có 3 cách.
Vy s cách la chọn đi từ tnh
A
đến tnh
B
là:
10 5 3 18
cách.
Quy tc nhân
Trong mt cuc thi tìm hiu v đất nước Vit Nam, ban t chc công b danh sách đề tài
bao gồm: 8 đề tài v lch sử, 7 đề tài v thiên nhiên, 10 đề tài v con người 6 đề tài v văn
hóa. Hi mi thí sinh có bao nhiêu kh năng chọn đ tài?
Ví dụ 1
Gi s t tnh đến tnh th đi bằng các phương tin: ô tô, tàu ha hoc máy bay.
Mi ngày 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu ha 3 chuyến máy bay. Hi mt ngày có bao
nhiêu cách la chọn đi từ tnh đến tnh ?
Ví dụ 2
1
QUY TC ĐM
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 5
Gi s mt công việc nào đó bao gồm hai công đon
A
B
.
Công đoạn
A
có th làm theo
n
cách.
Vi mi cách thc hiện công đon
A
thì công đoạn
B
có th làm theo
m
cách.
Khi đó, công việc có th thc hin theo
.nm
cách.
Li gii
Giai đoạn 1: An đi từ nhà đến nhà Bình có 4 cách.
Giai đoạn 2: An đi từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 cách.
Vy s cách An la chọn con đường đi t nhà đến nhà Cường là:
4 6 24.
cách.
Li gii
Giai đoạn 1: Chn lớp trưởng có 30 cách.
Giai đoạn 2: chn mt lp phó, có 29 cách.
Giai đoạn 3: chn mt th qu có 28 cách.
Vy s cách chn ban cán s gm mt lớp trưởng, mt lp phó mt th qu là:
30 29 28 24360..
cách.
Các bài toán đếm cơ bản
Ta thưng gp các bài toán sau:
01
Đếm s phương án liên quan đến s t nhiên.
Khi lp mt s t nhiên
1
...
n
x a a
ta cần lưu ý:
0 1 2 9, , ,...,
i
a
1
0a
.
x
là s chn
n
a
là s chn
x
là s l
n
a
là s l
x
chia hết cho
12
3 ...
n
a a a
chia hết cho
3
x
chia hết cho
4
1nn
aa
chia hết cho
4
x
chia hết cho
5 0 5,
n
a
x
chia hết cho 6
x
là s chn và chia hết cho
3
x
chia hết cho
21
8
n n n
a a a

chia hết cho
8
x
chia hết cho
12
9 ...
n
a a a
chia hết cho
9
.
An đến nhà nh để cùng Bình đến nCường. T nhà An đến nhà Bình 4 con đường
đi, t nhà Bình đến nhà Cường 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chn con
đường đi từ nhà đến nhà Cường?
Ví dụ 3
Lp 11A có 30 hc sinh. Tp th lp mun bu ra mt lớp trưng, mt lp phó và mt th
qu. Hi có bao nhiêu cách chn ban cán s như trên?
Ví dụ 4
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 6
x
chia hết cho
11
tng các ch s hàng l tr đi tổng các ch
s hàng chn là mt s chia hết cho
11
.
x
chia hết cho
25
hai ch s tn cùng
00 25 50 75, , ,
.
02
Đếm s phương án liên quan đến kiến thc thc tế
03
Đếm s phương án liên quan đến hình hc
Ta thưng gặp bài toán đếm s phương án thực hiện hành động
H
tha
mãn tính cht
T
.
Để giải bài toán này ta thường gii theo hai cách sau:
Cách 1: Đếm trc tiếp
Nhận xét đề i để phân chia các trưng hp xảy ra đối vi bài
toán cần đếm.
Đếm s phương án thực hin trong mỗi trường hợp đó
Kết qu ca bài toán là tng s phương án đếm trong cách trưng
hp trên
Cách 2: Đếm gián tiếp (đếm phn bù)
Trong trường hợp hành động
H
chia nhiều trường hợp thì ta đi
đếm phn bù của bài toán như sau:
Đếm s phương án thực hiện hành động
H
(không cn quan tâm
đến có tha tính cht
T
hay không) ta đưc
a
phương án.
Đếm s phương án thực hiện hành động
H
không tha tính cht
T
ta được
b
phương án.
Khi đó số phương án thỏa yêu cu bài toán là:
ab
.
II. BÀI TP T LUN.
Bài 01.
Một người có 7 áo trong đó có 3 áo trng và 5 cà vạt trong đó có 2 cà vạt vàng. Hỏi người đó
có bao nhiêu cách chn b áo và cà vt, nếu:
Chọn áo nào cũng được, và cà vạt nào cũng được.
Đã chọn áo trng thì không chn cà vt vàng.
Li gii
Chọn áo nào cũng được, và cà vt nào cũng được.
S cách chn 1 mt b áo và cà vt là:
7 5 35.
.
Đã chọn áo trng thì không chn cà vt vàng.
S cách chn áo trng không chn cà vt vàng là:
3 3 9.
S cách chn b áo và cà vt sao cho không phi áo trng và vt bt kì trong
5
cái cà vt
là:
4 5 20.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 7
S cách chn b áo và cà vt sao cho áo trng thì không chn cà vt vàng là:
9 20 29
Bài 02.
Gi s bn muốn màu áo sơ mi cỡ
39
hoc
40
. Áo c
39
5
màu khác nhau, áo c
40
4
màu khác nhau. Hi bn có bao nhiêu s la chn (v màu và c áo)?
Li gii
Áo c
39
5
cách chn
Áo c
40
4
cách chn
Vy có tt c
5 4 9
cách chn v màu và c áo.
Bài 03.
Trong một trường THPT, khi
11
280
hc sinh nam và
325
hc sinh n.
Nhà trưng cn chn mt hc sinh khi
11
đi dự d hi ca hc sinh thành ph. Hi
nhà trường có bao nhiêu cách chn?
Nhà trường cn chn hai học sinh trong đó có một nam và mt n đi dự tri hè ca hc
sinh thành ph. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chn?
Li gii
Nhà trường cn chn mt hc sinh khi
11
đi d d hi ca hc sinh thành ph. Hỏi nhà trường
có bao nhiêu cách chn?
Hc sinh nam có
280
cách chn
Hc sinh n
325
cách chn
Chn mt hc sinh khi
11
đi dự d hi ca hc sinh thành ph thì
280 325 605
cách.
Nhà trường cn chn hai học sinh trong đó có một nam và mt n đi dự tri hè ca hc sinh thành
ph. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chn?
Hc sinh nam có
280
cách chn
Hc sinh n
325
cách chn
Chn hai học sinh trong đó có một nam và mt n đi dự tri hè là:
280 325 91000.
cách.
Bài 04.
Mi bng s xe gn máy thành ph
X
có cu tạo như sau. Phần đầu gm hai ch cái trong
bng ch cái, phn sau gm
4
ch s trong các ch s :
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9, , , , , , , , ,
. Ví d:
0979 3535, ,...SA EY
Hi có bao nhiêu cách to bng s xe theo cu to trên? ( Gi s bng ch
cái có tt c
26
ch cái)
Li gii
Chn hai ch cái cho phần đầu có
2
26
( mi ch s
26
cách chn)
Cn 4 ch s cho phần đuôi có
4
10
(mi ch s
10
cách chn)
Vy có th tạo được
24
26 10 6760000.
cách.
Bài 05.
Trong mt bản đồ đưc lp theo k thut s ca thành ph
X
, mọi căn nhà trong thành ph
đều được lập địa ch và “địa ch số” của mi căn nhà là một dãy gm
16
ch s ly t hai ch
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 8
s
0
1
. d:
0000110000111100
(
4
ch s
0
,
2
ch s
1
,
4
ch s
0
,
4
ch s
1
,
2
ch
s
0
). Hi thành ph
X
có tối đa bao nhiêu căn nhà?
Li gii
Ta có: “địa ch số” của mỗi căn nhà là một dãy gm
16
ch s
Mà mi ch s
2
cách chn. (
0
hoc
1
)
Nên theo quy tc nhân, thành ph
X
có tối đa:
16
2
căn nhà.
Bài 06.
Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà hai ch s của nó đều chn?
Li gii
Gi
12
aa
là s tha yêu cu bài toán.
Chn
1
2 4 6 8; ; ;a
có:
4
cách.
Chn
2
0 2 4 6 8; ; ; ;a
có:
5
cách.
Vy theo quy tc nhân có:
4 5 20.
s tha yêu cu bài toán.
Bài 07.
Có bao nhiêu s nguyên dương
n
gm
3
ch s có nghĩa (chữ s đầu tiên phi khác
0
)
trong mỗi trường hợp sau đây:
Không có yêu cu gì thêm.
Ch s hàng chc và ch s hàng đơn vị ca
n
ging ht nhau.
. Ch s hàng chc và ch s hàng đơn v ca
n
ging ht nhau và hai ch s này khác
ch s hàng trăm của
n
.
Li gii
Gi tp
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9; ; ; ; ; ; ; ; ;X
1 2 3
n a a a
là s tha yêu cu sau:
Không có yêu cu gì thêm.
Chn
1
0\aX
có:
9
cách.
Chn
2
aX
có:
10
cách.
Chn
3
aX
có:
10
cách.
Theo quy tc nhân có:
9 10 10 900..
s.
Ch s hàng chc và ch s hàng đơn vị ca
n
ging ht nhau.
Chn
1
0\aX
có:
9
cách.
Chn
2
aX
có:
10
cách.
Chn
32
aa
có:
1
cách.
Theo quy tc nhân có:
9 10 1 90..
s.
. Ch s hàng chc và ch s hàng đơn vị ca
n
ging ht nhau và hai ch s này khác ch s hàng
trăm của
n
.
Chn
1
0\aX
có:
9
cách.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 9
Chn
21
\a X a
có:
9
cách.
Chn
32
aa
có:
1
cách.
Theo quy tc nhân có:
9 9 81.
s.
Bài 08.
T các ch s
1 2 3 4 5 6 7 8 9, , , , , , , ,
có th lập được bao nhiêu s nguyên dương
n
trong mi
trường hợp sau đây:
n
gm
4
ch s đôi một khác nhau và bắt đầu bng
56
hoc
65
.
n
gm
5
ch s đôi một khác nhau và tn cùng bng mt ch s khác
3
.
.
n
gm
6
ch s đôi một khác nhau trong đó phải có
1
3
đứng cnh nhau, không k
th t trước sau.
Li gii
Gi tp
1 2 3 4 5 6 7 8 9; ; ; ; ; ; ; ;X
.
n
gm
4
ch s đôi một khác nhau và bắt đầu bng
56
hoc
65
.
Gi
1 2 3 4
n a a a a
là s tha yêu cu bài toán.
Chn
12
56 65;aa
có:
2
cách.
Chn
3 1 2
\;a X a a
có:
7
cách.
Chn
4 1 2 3
\ ; ;a X a a a
có:
6
cách.
Theo quy tc nhân có:
2 7 6 84..
s.
n
gm
5
ch s đôi một khác nhau và tn cùng bng mt ch s khác
3
.
Gi
1 2 3 4 5
n a a a a a
là s tha yêu cu bài toán.
Chn
5
3\aX
có:
8
cách.
Chn
15
\a X a
có:
8
cách.
Chn
2 1 5
\;a X a a
có:
7
cách.
Chn
3 1 5 2
\ ; ;a X a a a
có:
6
cách.
Chn
4 1 5 2 3
\ ; ; ;a X a a a a
có:
5
cách.
Theo quy tc nhân có:
8 8 7 6 5 13440....
s.
.
n
gm
6
ch s đôi một khác nhau trong đó phải có
1
3
đứng cnh nhau, không k th t trước
sau.
Gi
1 2 3 4 5 6
n a a a a a a
là s tha yêu cu bài toán.
Chn
2
v trí cnh nhau t 6 v trí (t
16
aa
) có:
5
cách.
Xếp s 1 và 3 vào 2 v trí va chn có:
2
cách.
Chn s cho 4 v trí t tp
13\;X
có:
7 6 5 4 840...
cách.
Theo quy tc nhân có:
5 2 840 8400..
s.
Bài 09.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 10
Có bao nhiêu s nguyên dương
n
gm
5
ch s có nghĩa (chữ s đầu tiên phi khác
0
)
trong mỗi trường hợp sau đây:
.
n
không chia hết cho
10
.
n
là bi s ca
5
.
.
n
là s l.
Li gii
Gi tp
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9; ; ; ; ; ; ; ; ;X
1 2 3 4 5
n a a a a a
là s tha yêu cu sau:
.
n
không chia hết cho
10
.
Chn
1
0\aX
có:
9
cách.
Chn
2
aX
có:
10
cách.
Chn
3
aX
có:
10
cách.
Chn
4
aX
có:
10
cách.
Chn
5
0\aX
có:
9
cách.
Theo quy tc nhân có:
9 10 10 10 9 81000....
s.
.
n
là bi s ca
5
.
Chn
1
0\aX
có:
9
cách.
Chn
2
aX
có:
10
cách.
Chn
3
aX
có:
10
cách.
Chn
4
aX
có:
10
cách.
Chn
5
05;a
có:
2
cách.
Theo quy tc nhân có:
9 10 10 10 2 18000....
s.
.
n
là s l.
Chn
1
0\aX
có:
9
cách.
Chn
2
aX
có:
10
cách.
Chn
3
aX
có:
10
cách.
Chn
4
aX
có:
10
cách.
Chn
5
1 3 5 7 9; ; ; ;a
có:
5
cách.
Theo quy tc nhân có:
9 10 10 10 5 45000....
s.
Bài 10.
T các ch s
1 4 5 8 9, , , ,
có th lập được bao nhiêu s nguyên dương
n
trong mỗi trường hp
sau đây:
.
n
gm bn ch s.
.
n
gm bn ch s đôi một khác nhau.
.
800n
và gm các ch s đôi một khác nhau.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 11
.
200n
n
là s chn.
.
n
s l gồm m ch s , trong đó các ch s cách đu ch s chính gia thì ging
nhau.
.
555 5555n
n
chia hết cho
5
.
Li gii
.
n
gm bn ch s.
Có th lập được
4
5 625
s nguyên dương
n
gm bn ch s.
.
n
gm bn ch s đôi một khác nhau.
Có th lập được
4
5
120A
s nguyên dương
n
gm bn ch s đôi một khác nhau.
.
800n
và gm các ch s đôi một khác nhau.
Trường hp 1:
n
gm ba ch s.
Gi
n
có dng
abc
. Để
800n
và gm các ch s đôi một khác nhau thì
a
2
la chn là
89;
b
4
la chn vì phi khác
a
c
3
la chn vì phi khác
,ab
Vy có
2 4 3 24..
.
Trường hp 2:
n
gm bn ch s. Tha mãn
800n
.
Để
n
gm các ch s đôi một khác nhau thì có
4
5
120A
tha mãn.
Trường hp 3:
n
gồm năm chữ s. Tha mãn
800n
.
Để
n
gm các ch s đôi một khác nhau thì có
5
5
120A
tha mãn.
Vy có
120 120 24 264
s
n
tha mãn ycbt.
.
200n
n
là s chn.
Trường hp 1:
n
gm mt ch s.
200n
n
là s chn nên có
2
s tha mãn là
48,
.
Trường hp 2:
n
gm hai ch s.
Gi
n
có dng
ab
tha mãn
200n
và để
n
là s chn ta có
b
2
la chn là
48;
a
5
la chn.
2 5 10.
.
Trường hp 3:
n
gm ba ch s.
200n
nên gi
n
có dng
1bc
và để
n
là s chn ta có
c
2
la chn là
48;
b
5
la chn.
2 5 10.
.
Vy có
10 10 2 22
s
n
tha mãn ycbt.
.
n
là s l gồm năm chữ s , trong đó các chữ s cách đều ch s chính gia thì ging nhau.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 12
n
s gồm năm chữ s , trong đó các ch s cách đều ch s chính gia thì ging
nhau.
Gi
n
có dng
abcba
để
n
là s l ta có
a
3
la chn là
1 5 9;;
b
5
la chn.
c
5
la chn.
Vy có
5 5 3 75..
s
n
tha mãn ycbt.
555 5555n
n
chia hết cho
5
.
Trường hp 1:
n
gm ba ch s.
Gi
n
có dng
abc
. Vì
n
chia hết cho
5
nên
c
là ch s
5
.
n
gm ba ch s nên tha mãn
5555n
. Để
555 n
ta có
Nếu
a
là ch s
5
thì
b
2
la chn là
89;
Nếu
a
2
la chn là
89;
thì
b
5
la chn
2 2 5 12.
.
Trường hp 2:
n
gm bn ch s.
Gi
n
có dng
abcd
. Vì
n
chia hết cho
5
nên
d
là ch s
5
.
n
gm bn ch s nên tha mãn
555 n
. Để
5555n
ta có
Nếu
,ab
đều là ch s
5
thì
c
2
la chn là
14;
.
Nếu
a
là ch s
5
thì
b
2
la chn là
14;
c
5
la chn.
Nếu
a
2
la chn là
14;
thì
,bc
5
la chn.
2 2 5 2 5 5 62. . .
.
Vy có
12 62 74
s
n
tha mãn ycbt.
Bài 11.
Dãy
1 2 10
, ,...,x x x
trong đó mỗi kí t
i
x
ch nhn giá tr
0
hoc
1
đưc gi là dãy nh phân
10
bit
. Có bao nhiêu dãy nh phân
10
bit.
. Có bao nhiêu dãy nh phân
10
bit trong đó có ít nhất ba kí t
0
và ít nht ba kí t
1
.
Li gii
. Có bao nhiêu dãy nh phân
10
bit.
10
2 1024
dãy nh phân
10
bit.
. Có bao nhiêu dãy nh phân
10
bit trong đó có ít nhất ba kí t
0
và ít nht ba kí t
1
.
Trường hp 1: dãy nh phân có ba kí t
0
và by kí t
1
.
Khi đó có
10
120
37
!
!. !
dãy nh phân
10
bit.
Trường hp 2: dãy nh phân có bn kí t
0
và sáu kí t
1
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 13
Khi đó có
10
210
46
!
!. !
dãy nh phân
10
bit.
Trường hp 3: dãy nh phân có năm kí tự
0
và năm kí tự
1
.
Khi đó có
10
252
55
!
!. !
dãy nh phân
10
bit.
Trường hp 4: dãy nh phân có sáu kí t
0
và bn kí t
1
.
Khi đó có
10
210
46
!
!. !
dãy nh phân
10
bit.
Trường hp 5: dãy nh phân có by kí t
0
và ba kí t
1
.
Khi đó có
10
120
37
!
!. !
dãy nh phân
10
bit.
Vy có
120 210 252 210 120 912
dãy nh phân
10
bit tha mãn ycbt.
Bài 12.
Có bao nhiêu s t nhiên l trong khong
2000 3000;
có th to nên bng các ch s
1 2 3 4 5 6, , , , ,
nếu:
. Các ch s không nht thiết khác nhau.
. Các ch s ca nó khác nhau.
Li gii
. Các ch s không nht thiết khác nhau.
Gi s t nhiên trong khong
2000 3000;
có dng
2abc
.
Vì là s tư nhiên lẻ nên
c
3
la chn là
1 3 5;;
.
,ab
6
la chn.
Vy có
6 6 3 108..
s t nhiên thõa mãn ycbt.
. Các ch s ca nó khác nhau.
Gi s t nhiên trong khong
2000 3000;
có dng
2abc
.
Vì là s tư nhiên lẻ nên
c
3
la chn là
1 3 5;;
.
a
4
la chn vì khác
2
c
.
b
3
la chn vì khác
2
,ca
.
Vy có
3 4 3 36..
s t nhiên thõa mãn ycbt.
Bài 13.
Có bao nhiêu s t nhiên lớn hơn
4000
có bn ch s đưc to thành t các ch s
1 3 5 7, , ,
nếu:
. Các ch s này không nht thiết khác nhau.
. Các ch s này khác nhau.
Li gii
. Các ch s này không nht thiết khác nhau.
Gi s t nhiên lớn hơn
4000
có bn ch s có dng
abcd
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 14
Vì là s tư nhiên lớn hơn
4000
nên
a
2
la chn là
57;
.
,,b c d
4
la chn.
Vy có
4 4 4 2 128...
s t nhiên thõa mãn ycbt.
. Các ch s này khác nhau.
Gi s t nhiên lớn hơn
4000
có bn ch s có dng
abcd
.
Vì là s tư nhiên lớn hơn
4000
nên
a
2
la chn là
57;
.
b
3
la chn vì khác
a
.
c
2
la chn vì khác
,ab
.
d
1
la chn vì khác
,,a b c
.
Vy có
2 3 2 1 12...
s t nhiên thõa mãn ycbt.
III. BÀI TP TRC NGHIM.
Câu 1. T các s
1 2 3 4 5 6 7, , , , , ,
lập được bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s khác nhau và là s
chn:
A. 360 B. 343 C. 523 D. 347
Li gii
Chn A
Gi s cn lp
x abcd
;
1 2 3 4 5 6 7, , , , , , , , ,a b c d
, , ,a b c d
đôi một khác nhau.
Công vic ta cn thc hin là lp s
x
tha mãn
x
là s chn nên
d
phi là s chn.
Do đó để thc hin công vic này ta thc hiện qua các công đoạn sau
c 1: Chn
d
: Vì
d
là s chn nên
d
ch có th là các s
2 4 6,,
nên
d
có 3 cách chn.
c 2: Chn
a
: Vì ta đã chọn d nên
a
ch có th chn mt trong các s ca tp
1 2 3 4 5 6 7, , , , , , \{ }d
nên có
6
cách chn
a
c 3: Chn
b
: Tương tự ta có
5
cách chn
b
c 4: Chn
c
: Có 4 cách chn.
Vy theo quy tc nhân có:
3 6 5 4 360...
s tha yêu cu bài toán.
Câu 2. T các s
1 2 3 4 5 6 7, , , , , ,
lập được bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s khác nhau và là s l
A. 360 B. 343 C. 480 D. 347
Li gii
Chn C
Vì s
x
cn lp là s l nên
d
phi là s l. Ta lp
x
qua các công đoạn sau.
c 1: Có 4 cách chn d
c 2: Có 6 cách chn a
c 3: Có 5 cách chn b
c 4: Có 4 cách chn c
Vy có 480 s tha yêu cu bài toán.
Câu 3. Cho các s
1 5 6 7, , ,
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s vi các ch s khác
nhau:
A.
12
. B.
24
. C.
64
. D.
256
.
Li gii
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 15
Chn B
Gi s t nhiên có
4
ch s cn tìm là:
0, abcd a
, khi đó:
a
4
cách chn
b
3
cách chn
c
2
cách chn
d
1
cách chn
Vy có:
4 3 2 1 24...
s
Câu 4. T các ch s
2345, , ,
có th lập được bao nhiêu s gm
4
ch s:
A.
256
. B.
120
. C.
24
. D.
16
.
Li gii
Chn A
Gi s t nhiên có
4
ch s cn tìm là:
0, abcd a
, khi đó:
a
4
cách chn
b
4
cách chn
c
4
cách chn
d
4
cách chn
Vy có:
4 4 4 4 256...
s
Câu 5. Có bao nhiêu ch s chn gm bn ch s đôi một khác nhau được lp t các s
0 1 2 4 5 6 8, , , , , ,
.
A. 252 B. 520 C. 480 D. 368
Li gii
Chn B
Gi
0 1 2 4 5 6 8; , , , , , , , , ,x abcd a b c d
.
Cách 1: Tính trc tiếp
x
là s chn nên
0 2 4 6 8, , , ,d
.
Trường hp 1:
0d 
có 1 cách chn
d
.
Vi mi cách chn
d
ta có 6 cách chn
1 2 4 5 6 8, , , , ,a
Vi mi cách chn
,ad
ta có 5 cách chn
1 2 4 5 6 8, , , , , \ba
Vi mi cách chn
,,a b d
ta có
4
cách chn
1 2 4 5 6 8, , , , , \ ,c a b
Suy ra trong trường hp này có
1 6 5 4 120...
s.
Trường hp 2:
0 2 4 6 8, , ,dd
có 4 cách chn d
Vi mi cách chn
d
, do
0a
nên ta có 5 cách chn
1 2 4 5 6 8, , , , , \ad
.
Vi mi cách chn
,ad
ta có 5 cách chn
1 2 4 5 6 8, , , , , \ba
Vi mi cách chn
,,a b d
ta có
4
cách chn
1 2 4 5 6 8, , , , , \ ,c a b
Suy ra trong trường hp này có
4 5 5 4 400...
s.
Vy có tt c
120 400 520
s cn lp.
Cách 2: Tính gián tiếp ( đếm phn bù)
Gi
A
{ s các s t nhiên có bn ch s đôi một khác nhau được lp t
0 1 2 4 5 6 8, , , , , ,
}
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 16
B
{ s các s t nhiên l có bn ch s đôi một khác nhau được lp t
0 1 2 4 5 6 8, , , , , ,
}
C
{ s các s t nhiên chn có bn ch s đôi một khác nhau được lp t
0 1 2 4 5 6 8, , , , , ,
}
Ta có:
C A B
.
D dàng tính được:
6 6 5 4 720...A 
.
Ta đi tính
B
?
x abcd
là s l
15,dd
có 2 cách chn.
Vi mi cách chn
d
ta có 5 cách chn
a
(vì
0,a a d
)
Vi mi cách chn
,ad
ta có 5 cách chn
b
Vi mi cách chn
,,a b d
ta có 4 cách chn
c
Suy ra
2 5 5 4 200...B 
Vy
520C
.
Câu 6. Cho
6
chữ số
2 3 4 5 6 7, , , , ,
số các số tự nhiên chẵn có
3
chữ số lập thành từ
6
chữ số đó:
A.
36
. B.
18
. C.
256
. D.
108
.
Li gii
Chn D
Gi s t nhiên có
3
ch s cn tìm là:
0, abc a
, khi đó:
c
3
cách chn
a
6
cách chn
b
6
cách chn
Vy có:
3 6 6 108..
s
Câu 7. Cho các s . S các s t nhiên gm ch s ly t ch s trên sao cho ch
s đầu tiên bng là:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Gọi số cần tìm có dạng : .
Chọn : có 1 cách
Chọn : có cách
Theo quy tắc nhân, có (số)
Câu 8. T các s có th lập được bao nhiêu s t nhiên có ch s:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Gi s t nhiên cn tìm có dng .
Khi đó: có 3 cách chn, có 3 cách chn, có 3 cách chn.
Nên có tt c s
Câu 9. Có bao nhiêu s ch s, mà tt c các ch s đều l:
A. . B. . C. . D. .
1,2,3,4,5,6,7
5
7
3
5
7
7!
240
2401
abcde
a
3a
bcde
4
7
4
1.7 2401
1,3,5
3
6
8
12
27
abc
a
b
c
3.3.3 27
2
25
20
30
10
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 17
Li gii
Chn A
Gi s t nhiên cn tìm có dng .
Khi đó: có 5 cách chn, có 5 cách chn.
Nên có tt c s.
Câu 10. Có bao nhiêu s t nhiên gm ch s lớn hơn và đôi một khác nhau:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Gi s t nhiên cn tìm có dng .
Khi đó: có 5 cách chn,
có 4 cách chn,
có 3 cách chn, có 2 cách chn, có 1 cách chn.
Nên có tt c s.
Câu 11. Cho tp. T tp A ta có th lập được bao nhiêu s t nhiên l gm 4 ch s đôi một khác
nhau
A.
720
. B.
261
. C.
235
. D.
679
.
Li gii
Chn A
Gi s cn lp ,
Chn có 6 cách; chn
Vy có s.
Câu 12. T các s có th lập được bao nhiêu s t nhiên khác nhau và mi s có các ch s
khác nhau:
A. . B. . C. . D.
Li gii
Chn A
Trường hp 1: s có 1 ch s thì có 3 cách.
Trường hp 2: s có 2 ch s và mi s có các ch s khác nhau thì có s.
Trường hp 3: s có 3 ch s và mi s có các ch s khác nhau thì có s
Vy có s.
Câu 13. T tp A có th lập được bao nhiêu s gm 8 ch s đôi một khác nhau sao ch s đầu
chn ch s đứng cui l.
A.
11523
. B.
11520
. C.
11346
. D.
22311
.
Li gii
Chn B
Vì ch s đứng đầu chn nên cách chn,
Ch s đứng cui l nên có 4 cách chn.
Các s còn li có cách chn
Vy có s tha yêu cu bài toán.
ab
a
b
5.5 25
5
4
240
120
360
24
abcde
a
b
c
d
e
5.4.3.2.1 120
x abcd
, , , 0,1,2,3,4,5,6 ; 0a b c d a
:a
,,b c d
6.5.4
720
1,2,3
15
20
72
36
3.2 6
3.2.1 6
3 6 6 15
1
a
4
8
a
6.5.4.3.2.1
2
4 .6.5.4.3.2.1 11520
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 18
Câu 14. nh tng các ch s gm 5 ch s khác nhau được lp t các s 1, 2, 3, 4, 5?
A.
3999960
. B.
33778933
. C.
4859473
. D.
3847294
.
Li gii
Chn A
Có 120 s có 5 ch s đưc lp t 5 ch s đã cho.
Bây gi ta xét v trí ca mt ch s trong 5 s 1, 2, 3, 4, 5 chng hn ta xét s 1.
S 1 có th xếp 5 v trí khác nhau,
Mi v trí có 4!=24 s
Nên khi ta nhóm các các v trí này li có tng là:
432
24 10 10 10 10 1 24 11111.
Vy tng các s có 5 ch s :
02 399994 11111 1 2 3 4 5 6.
.
Câu 15. Có 100000 vé được đánh số t 00000 đến 99999. Hi s vé gm 5 ch s khác nhau.
A.
30240
. B.
32212
. C.
23460
. D.
32571
.
Li gii
Chn A
Gi s in trên vé có dng
1 2 3 4 5
a a a a a
S cách chn
1
a
là 10 (
1
a
có th là 0).
S cách chn
2
a
là 9.
S cách chn
3
a
là 8.
S cách chn
4
a
là 7.
S cách chn
5
a
là 6. Vy có
10.9.8.7.6 30.240
cách.
Câu 16. Có bao nhiêu s t nhiên nh hơn chia hết cho và .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
S các s t nhiên ln nht nh hơn
100
chia hết cho
2
3
96
.
S các s t nhiên nh nht nh hơn
100
chia hết cho
2
3
0
.
S các s t nhiên nh hơn
100
chia hết cho
2
3
96 0
1 17
6

nên chn
C
.
Câu 17. Cho tp . T tp A có th lập được bao nhiêu s gm 8 ch s đôi một
khác nhau sao các s này l không chia hết cho 5.
A.
15120
. B.
23523
. C.
16862
. D.
23145
.
Li gii
Chn A
x
l và không chia hết cho 5 nên
1 3 7,,dd
có 3 cách chn
S các chn các ch s còn li là:
7654321......
Vy
15120
s tha yêu cu bài toán.
Câu 18. T các s lập được bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s khác nhau và là s
chia hết cho 5
A.
360
. B.
120
. C.
480
. D.
347
.
100
2
3
12
16
17
20
1,2,3,4,5,6,7,8A
1,2,3,4,5,6,7
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 19
Li gii
Chn B
x
chia hết cho 5 nên
d
ch có th là 5
có 1 cách chn d.
Có 6 cách chn a, 5 cách chn b và 4 cách chn c.
Vy có
1 6 5 4 120...
s tha yêu cu bài toán.
Câu 19. Cho tp . T tp A có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s
và chia hết cho 5.
A.
660
. B.
432
. C.
679
. D.
523
.
Li gii
Chn A
Gi
x abcde
là s cn lp,
0 5 0,,ea
0ee
có 1 cách chn, cách chn
, , , :a b c d
6543...
Trường hp này có 360 s
5ee
có mt cách chn, s cách chn
, , , :a b c d
5 5 4 3 300...
Trường hp này có 300 s
Vy có
660
s tha yêu cu bài toán.
Câu 20. Số các số tự nhiên gồm chữ số chia hết cho là:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Gọi số cần tìm có dạng :
0 abcde a
.
Chọn
e
: có 1 cách
0e
Chọn
a
: có 9 cách
0a
Chọn
bcd
: có
3
10
cách
Theo quy tắc nhân, có
3
1 9 10 9000..
(số).
------------------ HT ------------------
0,1,2,3,4,5,6A
5
10
3260
3168
9000
12070
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 20
BÀI
I. HOÁN V.
Định nghĩa
Cho tp
A
gm
n
phn t
1n
. Mi kết qu ca cách sp xếp th t
n
ca tp
A
đưc
gi là mt hoán v ca
n
phn t đó.
S các hoán v ca
n
phn t đó là:
1 2 3 2 1... . . !
n
P n n n n
Li gii
Có 3 cách xếp ch ngi cho bn
A
.
Có 2 cách xếp ch ngi cho bn
B
.
Có 1 cách xếp ch ngi cho bn
C
.
S cách xếp ch ngi cho 3 bạn đó là:
3 2 1 6..
(cách).
Mi cách xếp ch ngi cho 3 bạn trên được gi là mt hoán v v trí cho 3 bn.
Li gii
Các quyển sách đưc xếp tùy ý.
Mi cách xếp tùy ý s sách đó lên kệ dài là mt hoán v ca 12 phn t.
Vy s cách xếp s sách đó là số các hoán v ca 12 phn t
12
12!P
(cách).
Các quyển sách cùng môn được xếp cùng nhau.
Để các quyển sách cùng môn được xếp cùng nhau ta buc các quyn cùng môn li
thành mt buộc khi đó số cách xếp các quyển sách đó là:
5 4 3 3 103680!. !. !. !
( cách).
Gi s mun xếp 3 bn ngi vào mt bàn dài 3 ghế. Hi bao nhiêu cách xếp
sao cho mi bn ngi mt ghế?
Ví dụ 1
5 quyn sách toán, 4 quyn sách 3 quyn sách hóa. Hi bao nhiêu cách xếp s
sách đó lên một k dài trong mi trường hp sau:
Các quyển sách được xếp tùy ý.
Các quyển sách cùng môn đưc xếp cùng nhau.
Ví dụ 2
2
HOÁN V CHNH HP T HP
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 21
II. CHNH HP.
Định nghĩa
Cho tp
A
n
phn t
1n
. Kết qu ca vic ly
k
phn t khác nhau t
n
phn t
ca
A
sp xếp chúng theo mt th t nào đó đưc gi mt chnh hp chp
k
ca
n
phn t ca
A
( gi tt là chnh hp
n
chp
k
ca
A
).
S các chnh hp chp
k
ca ca mt tp hp có
n
phn t là:
!
!
k
n
n
A
nk
vi
1 kn
.
Chú ý: Quy ước:
0
0 1 1! , , !
n
n n n
A A P n
Li gii
Có 5 cách chn 1 trong 5 bn xếp vào v trí s 1.
Có 4 cách chn 1 trong 4 bn xếp vào v trí s 2.
Có 3 cách chn 1 trong 3 bn xếp vào v trí s 3.
Nên có
5 4 3 60..
(cách) xếp 3 trong 5 bạn đó vào một cái bàn dài.
Mi cách chn và sp v trí cho 3 bn trong 5 bn đưc gi là mt chnh hp chp 3 ca 5
phn t.
Li gii
Đôi một khác nhau.
Mi s t nhiên gm 4 ch s đôi một khác nhau là mt chnh hp chp 4 ca 9
phn t ca tp hp
X
.
S các s lập được là:
4
9
9
3024
5
!
!
A 
(s)
S t nhiên l và đôi một khác nhau..
S t nhiên l có 4 ch s đôi mt khác nhau thì ch s hàng đơn v có 5 cách
chn, các ch s còn li mi s là mt chnh hp chp 3 ca 8 phn t còn li ca
X
.
S các s lập được là:
3
8
5 1680..A
(s).
Gi s mun chn 3 trong 5 bn và sp 3 bn này vào mt cái bàn dài. Hi
bao nhiêu cách?
Ví dụ 3
Cho tp hp . Có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm bn ch s,
sao cho:
Đôi một khác nhau..
S t nhiên l và đôi một khác nhau..
Ví dụ 4
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 22
III. T HP.
Định nghĩa
Cho tp hp
A
n
phn t
1n
. Mi tp con
k
phn t đưc gi là mt t hp chp
k
ca
n
ca
A
.
S các t hp chp
k
ca tp hp có
n
:
!
!!
k
n
n
C
k n k
vi
0 kn
.
Chú ý: Quy ước:
0
1
n
nn
CC
Tính cht:
k n k
nn
CC
vi
0 kn
1
11
k k k
n n n
C C C


vi
0 kn
.
Li gii
Mi cách chn mt ban chấp hành chi đoàn gồm 3 ngưi trong một chi đoàn gồm 14
đoàn viên được gi là mt t hp chp 3 ca 14 phn t.
S cách chn ban chp hành gm 3 người trong một chi đoàn gồm 14 đoàn viên là:
3
14
14
364
3 14 3
!
!!
C 
(cách chn).
Li gii
Mi cách d đoán 4 đi vào vòng chung kết là mt t hp chp 4 ca 24 phn t.
S cách d đoán 4 đội trong 24 đội vào vòng chung kết
4
24
10626C
(cách).
Li gii
S cách chn
5
hc sinh t
30
học sinh để làm trc nht là:
5
30
142506C
.
bao nhiêu cách chn mt ban chấp hành 3 người trong một chi đoàn gồm 14 đoàn
viên?
Ví dụ 5
Vòng chung kết bóng đá Euro có 24 đội bóng thi đấu. Hi có bao nhiêu cách d đoán 4 đội
vào vòng chung kết?
Ví dụ 6
Mt lp hc hc sinh, cn lp ra mt t công tác gm hc sinh. Hi bao nhiêu
cách?
Ví dụ 7
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 23
Li gii
Có bao nhiêu đưng thng to thành?
S đưng thng to thành t tp
X
là t hp chp
2
ca
10
.
Vy có
2
10
45C
(đưng thng).
Có bao nhiêu tam giác được to thành?
S tam giác to thành t tp
X
là t hp chp
3
ca
10
.
Vy có
3
10
120C
(tam giác).
Phân loi Hoán v Chnh hp T hp
Ta phân loi như sau:
Hoán v
Chnh hp
T hp
Mi sp xếp th
t
n
phn t ca tp
A
là mt hoán v.
Mi sp xếp th t
k
phn t ly trong
n
phn t
ca tp
A
mt chnh hp
chp
k
ca phn t
Mi tp con có
k
phn t ly
trong
n
phn t ca tp
A
(khi
lit kê phn t ca
A
không cn
th t) mt t hp chp
k
ca
phn t.
S các hoán v:
!
n
Pn
S các chnh hp:
!
!
k
n
n
A
nk
S các t hp:
!
!!
k
n
n
C
k n k
IV. BÀI TP T LUN.
Dng 1. BÀI TP V HOÁN V.
Bài 01.
Có bao nhiêu kh năng có thể xảy ra đối vi th t giữa các đội trong mt giải bóng đá có
5
đội bóng? (Gi s rằng không có hai đội nào có điểm trùng nhau).
Li gii
Mi cách sp xếp
5
đội vào
5
v trí t
1
đến
5
là mt hoán v ca
5
phn t.
Vy có
5 120!
kh năng.
n
n
Trong không gian, cho tp hp gm điểm, trong đó không có đim nào thng hàng.
Hi
Có bao nhiêu đưng thng to thành?
Có bao nhiêu tam giác được to thành?
Ví dụ 8
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 24
Bài 02.
Có bao nhiêu hoán v ca tp hp
, , , , ,a b c d e f
mà phn t cui cùng bng
a
.
Li gii
Mi cách sp xếp
, , , ,b c d e f
vào
5
v trí đầu là mt hoán v ca
5
phn t.
Vy có
5 120!
hoán v.
Bài 03.
Vi các ch s
1 2 3 4 5, , , ,
có th lập được bao nhiêu s nguyên dương
n
trong mỗi trường hp
sau đây
.
n
5
ch s đôi một khác nhau.
.
n
là s chn có
5
ch s đôi một khác nhau.
.
n
là s l
5
ch s đôi một khác nhau.
Li gii
Gi
1 2 3 4 5, , , ,X
.
Gi s s cn lp có dng
n abcde
.
.
n
5
ch s đôi một khác nhau.
Xếp
5
s ca tp
X
vào
5
v trí có
5 120!
cách.
.
n
là s chn có
5
ch s đôi một khác nhau.
n
là s chn nếu
e
là s chn,
24,e
2
cách chn.
ng vi mi cách chn
,e
t
\Xe
, chn
4
s để xếp vào
4
v trí còn li có 4! cách.
Theo quy tc nhân ta có
2 4 48.!
(s).
.
n
là s l
5
ch s đôi một khác nhau.
n
là s l nếu
e
là s l,
1 3 5,,e
3
cách chn.
ng vi mi cách chn
,e
t
\Xe
, chn
4
s để xếp vào
4
v trí còn li có 4! cách.
Theo quy tc nhân ta có
3 4 72.!
(s).
Bài 04.
T các ch s
1 2 3 4 5 6, , , , ,
thiết lp tt c các s có sáu ch s khác nhau, hi trong các s đã
thiết lập được có bao nhiêu s mà hai ch s
1
5
không đứng cnh nhau.
Li gii
Cách 1: Đếm trc tiếp
Xếp
1
5
vào
2
trong
6
v tchúng không đứng cnh nhau
4 3 2 1 2 20.
cách.
Xếp
4
s
2 3 4 6, , ,
vào
4
v trí còn li
4!
cách.
Theo quy tc nhân, ta có
20 4 480.!
(s).
Cách 2: Đếm phn bù
Xếp
6
s vào
6
v trí có
6!
cách.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 25
Xếp
15,
vào
2
trong
6
v trí sao cho chúng đứng cnh nhau có
5 2 10.
cách.
Xếp
4
s
2 3 4 6, , ,
vào
4
v trí còn li
4!
cách.
Vy có
6 10 4 480! . !
(s).
Cách 3: S dng th thut nh
Xếp
6
s vào
6
v trí có
6!
cách.
Xem
15;
đứng cnh nhau là mt s , xét trường hp
15,
đứng cnh nhau,
S cách lp chính là s hoán v ca tp
2 3 4 6, , , ,
,
Do có
2
cách to ra nên có có
52!.
s trong trường hp này.
Vy có
6 5 2 480! !.
(s).
Bài 05.
Xét nhng s gm
9
ch số, trong đó có năm chữ s
1
và bn ch s còn li
2345, , ,
. Hi có
bao nhiêu s như vậy biết rằng năm chữ s
1
đưc xếp kế nhau.
Li gii
Xếp năm chữ s
1
kế nhau vào
9
v trí có 5 cách.
Xếp
2345, , ,
vào
4
v trí còn li có
4!
cách.
Theo quy tắc nhân, ta được
5 4 120.!
(s).
Bài 06.
Có bao nhiêu cách xếp
5
hc sinh
, , , ,A B C D E
vào mt chiếc ghế sao cho:
.
C
ngi chính gia. .
A
E
ngi hai đầu ghế.
Li gii
.
C
ngi chính gia.
Xếp
C
ngi chính gia có
1
cách.
Xếp
4
người
, , ,A B D E
còn li vào 4 v trí còn li có
4!
cách.
Theo quy tắc nhânc ta được
1 4 24.!
(s).
.
A
E
ngi hai đầu ghế.
Xếp
A
E
ngi hai đầu ghế
2!
cách.
Xếp
3
người
,,B C D
vào
3
v trí còn li có
3!
cách.
Theo quy tắc nhân, ta được
2 3 12!. !
(s).
Bài 07.
Có bao nhiêu cách sp xếp ch ngồi cho năm người gm
3
nam và
2
n vào năm cái ghế
xếp thành mt dãy nếu:
. Không có yêu cu gì thêm. . Nam n ngi xen k nhau.
. Hai n ngi đầu và cui dãy ghế. . Hai n luôn luôn ngi k nhau.
Li gii
. Không có yêu cu gì thêm.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 26
Mi cách xếp tha mãn yêu cu là mt hoán v ca
5
phn t.
Do đó số cách sp xếp là
5
5 120!P 
cách.
. Nam n ngi xen k nhau.
Gi s các ghế được đánh thứ t t
1
đến
5
.
Để nam n ngi xen k nhau thì nam ngi ghế ghi s l, n ngi ghế ghi s chn.
S cách sp xếp là:
3 2 12!. !
cách.
. Hai n ngi đầu và cui dãy ghế.
2
n ngi đầu và cui dãy ghế
2!
cách.
3
nam ngi
3
ghế gia có
3!
cách.
Vy có
2 3 12!. !
cách xếp.
. Hai n luôn luôn ngi k nhau.
Coi
2
n là mt phn t
a
.
Xếp phn t
a
3
nam vào dãy có
4!
cách.
Hoán đổi v trí
2
n trong phn t
a
2!
cách.
Do đó có
4 2 48!. !
cách.
Bài 08.
40
thí sinh, trong đó có thí sinh
A
B
đưc xếp ch ngi vào
20
bàn trong mt phòng thi,
mi bàn xếp đủ
2
thí sinh. Có bao nhiêu cách xếp ch ngi sao cho hai thí sinh
A
B
đưc ngi cùng mt bàn?
Li gii
Chn mt bàn trong
20
bàn để xếp hai thí sinh
A
B
vào bàn đó có:
20 2.!
cách.
Xếp
38
thí sinh còn li vào các v trí còn li có:
38!
cách.
Vy có
20 2 38 40 38. !. ! . !
cách xếp.
Bài 09.
Trong phòng thi có hai dãy ghế đối din nhau qua mt cái bàn dài, mi dãy gm
6
ghế.
Người ta mun xếp ch ngi cho
6
nam sinh và
6
n sinh vào hai dãy ghế này. Có bao
nhiêu cách xếp ch ngi trong mỗi trường hợp sau đây:
. Các hc sinh ngi tùy ý.
. Nam sinh và n sinh ngi riêng dãy.
. Nam sinh và n sinh ngi xen k nhau trong tng dãy.
. Bt c
2
người nào ngi cạnh nhau cũng đều khác gii và bt c
2
người nào ngồi đối
diện nhau cũng đều khác gii.
. Bt c
2
người nào đối diện nhau cũng đều khác gii
Li gii
. Các hc sinh ngi tùy ý.
Mi cách xếp tha mãn yêu cu là mt hoán v ca
12
phn t.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 27
Do đó số cách sp xếp là
12
12 479001600!P 
cách.
. Nam sinh và n sinh ngi riêng dãy.
Gi s gi
2
dãy ghế là dãy
A
và dãy
B
.
Trường hp 1:
Các bn nam ngi dãy
A
, các bn n ngi dãy
B
S cách xếp là:
66!. !
cách.
Trường hp 2:
Các bn n ngi dãy
A
, các bn nam ngi dãy
B
S cách xếp là:
66!. !
cách.
Vy s cách xếp là:
2 6 6 1036800. !. !
cách.
. Nam sinh và n sinh ngi xen k nhau trong tng dãy.
Gi s gi
2
dãy ghế là dãy
A
và dãy
B
.
Chn
3
bn nam,
3
bn n để xếp vào dãy
A
có:
33
66
.CC
.
Trong dãy đó xếp sao cho nam và n ngi xen k nhau có:
332!. !.
cách.
Xếp
3
nam,
3
n còn li vào dãy
B
sao cho nam và n ngi xen k nhau có
332!. !.
cách.
Vy s cách xếp là:
33
66
3 3 2 3 3 2 2073600. . !. !. . !. !.CC
cách.
. Bt c
2
người nào ngi cạnh nhau cũng đu khác gii và bt c
2
người nào ngồi đối din nhau
cũng đều khác gii.
Gi s gi
2
dãy ghế là dãy
A
và dãy
B
.
Dãy
A
các ghế đánh số t
1
đến
6
, dãy
B
các ghế đánh số t
7
đến
12
Trường hp 1:
Các bn nam gi ghế ghi s chn dãy
A
và s l dãy
B
.
Các bn n ngi ghế ghi s l ca dãy
A
và s chn dãy
B
có:
66!. !
cách.
Trường hp 2:
Ngược li có
66!. !
cách.
Vy s cách xếp là:
2 6 6 1036800. !. !
cách.
. Bt c
2
người nào đối diện nhau cũng đều khác gii
Gi s gi
2
dãy ghế là dãy
A
và dãy
B
.
Dãy
A
các ghế đánh số t
1
đến
6
, dãy
B
các ghế đánh số t
7
đến
12
Chn mt bạn để xếp vào v trí ghế s
1
12
cách.
Chn mt bạn để xếp vào v trí ghế s
7
để khác gii vi bn v trí ghế s
1
6
cách.
Chn mt bạn để xếp vào v trí ghế s
2
10
cách.
Chn mt bạn để xếp vào v trí ghế s
8
để khác gii vi bn v trí ghế s
1
5
cách.
C tuân theo cách xếp như vậy, ta có s cách xếp là:
12 10 8 6 4 2 6 5 4 3 2 33177600. . . . . . . . . .
Bài 10.
Có bao nhiêu cách xếp
40
hc sinh gm
20
học sinh trường
A
20
học sinh trường
B
thành
4
hàng dc, mi hàng
10
người (tc
10
hàng ngang, mi hàng
4
người) trong mi
trường hợp sau đây:
Không có yêu cu gì thêm.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 28
Không học sinh cùng trường đứng k nhau mi hàng ngang tt c các hc sinh
trong mỗi hàng đều cùng trường.
Không có hc sinh cùng tờng đứng k nhau trong mi hàng dọc cũng như trong mỗi
hàng ngang.
Không có học sinh cùng trường đứng k nhau trong mi hàng dc và tt c các hc sinh
trong mỗi hàng ngang đều cùng trường.
Li gii
Không có yêu cu gì thêm.
Mi cách xếp tha mãn yêu cu là mt hoán v ca
40
phn t.
Do đó số cách sp xếp là
40
40!P
cách.
Không có học sinh cùng trường đng k nhau mi hàng ngang tt c các hc sinh trong mi hàng
đều cùng trưng.
Gi s
4
hàng dọc được kí hiu là
1 2 3 4
, , ,D D D D
.
Theo yêu cu thì
Các bạn trường
A
đưc xếp
13
,DD
Các bạn trường
B
đưc xếp
24
,DD
hoặc ngược li.
Nên s cách xếp là
20 20 2!. !.
cách.
Không có học sinh cùng trường đứng k nhau trong mi hàng dọc cũng như trong mỗi hàng ngang.
Gi s
4
hàng dọc được kí hiu là
1 2 3 4
, , ,D D D D
.
Mi hàng các v trí lại được kí hiu t
1
đến
10
Theo yêu cu bài toán thì:
Các bạn trường
A
đưc xếp
1
D
ghi s chn,
2
D
ghi s l,
3
D
ghi s chn,
4
D
ghi s l.
Các bạn trường
B
các v trí còn li. Hoặc ngược li.
Nên s cách xếp là
20 20 2!. !.
cách.
Không có học sinh cùng trường đứng k nhau trong mi hàng dc và tt c các hc sinh trong mi
hàng ngang đều cùng trường.
Gi s
4
hàng dọc được kí hiu là
1 2 3 4
, , ,D D D D
.
Mi hàng các v trí lại được kí hiu t
1
đến
10
Theo yêu cu bài toán thì:
Các bạn trường
A
đưc xếp
1
D
ghi s chn,
2
D
ghi s chn,
3
D
ghi s chn,
4
D
ghi s
chn.
Các bạn trường
B
các v trí còn li. Hoặc ngược li.
Nên s cách xếp là
20 20 2!. !.
cách
Bài 11.
Mt nhóm hc sinh gm
n
nam và
n
n đứng thành hàng ngang. Có bao nhiêu tình hung
mà nam, n đứng xen k nhau
Li gii
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 29
Gi s các v trí được đánh thứ t t
1
đến
2n
.
Để nam n đứng xen k nhau thì nam đứng v trí ghi s l, n ngi v trí ghi s chn.
S cách sp xếp là:
2!. !.nn
cách.
Bài 12.
Cho năm chữ s
1 2 3 4 5, , , ,
. Hãy tính s các s t nhiên
Có năm chữ s đôi một khác nhau và bắt đầu bi ch s khác ch s
1
.
Có năm chữ s đôi một khác nhau và bắt đầu bi
24
.
Có năm chữ s đôi một khác nhau và không bắt đầu bi
241
.
Li gii
Có năm chữ s đôi một khác nhau và bắt đầu bi ch s khác ch s
1
.
Chn ch s để xếp vào v trí đầu tiên có
4
cách.
Xếp
4
ch s còn li vào
4
vi trí còn li có
4!
cách.
Vy có
4 4 96.!
s.
Có năm chữ s đôi một khác nhau và bắt đầu bi
24
.
Xếp 3 ch s còn li vào 3 v trí còn li có
36!
cách.
Vy có
6
s tha mãn.
Có năm chữ s đôi một khác nhau và không bắt đầu bi
241
.
5 120!
s
5
ch s khác nhau lp t các ch s
1 2 3 4 5, , , ,
.
Nếu s có năm chữ s đôi một khác nhau và bắt đầu bi
241
2
s.
Vy có
120 2 118
s tha mãn yêu cu.
Bài 13.
T các ch s
3 4 5 6 7 8, , , , ,
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
6
ch s khác nhau,
trong đó ba chữ s chn phải đứng lin nhau?
Li gii
Ba s chẵn đứng liền nhau xem như một phn t.
Phn t này cùng vi ba s còn li là
4
phn t.
S hoán v ca bn phn t này là
4
4 24!P 
.
Ba ch s chẵn đứng lin nhau li hoán v cho nhau ( có
3
36!P 
hoán vị) để to thành
nhng s
6
ch s trong đó ba chữ s chẵn đứng lin nhau.
Vy theo quy tc nhân có
24 6 144.
s tho mãn yêu cầu đề bài.
Bài 14.
Mt nhóm gm
8
người, trong đó có hai người là v chng. Hi có bao nhiêu cách sp xếp
8
người này thành mt hàng dc sao cho hai v chồng không được đứng lin k nhau?
Li gii
Xếp
8
người thành mt hàng dc có
8
8 40320!P 
cách.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 30
Tiếp theo ta tính s cách xếp
8
người này thành mt hàng dc sao cho hai v chng phi
đứng lin nhau.
Coi hai v chồng đứng lin nhau ch là mt phn t, cùng vi
6
người còn li s to
thành
7
phn t,
7
phn t này có
7 5040!
cách xếp.
Hai v chồng đứng lin nhau có th hoán v cho nhau nên có
22!
cách hoán v.
Vy theo quy tc nhân ta có
5040 2 10080.
cách xếp
8
người thành mt hàng dc sao cho
hai v chồng đứng lin nhau.
Do đó, số cách xếp tho mãn đề bài là:
40320 10080 30240
.
Bài 15.
Có ba cp v chồng trong đó có hai vợ chồng ông bà Vương đến d mt ba tic. H đưc
xếp ngi xung quanh mt chiếc bàn tròn.
Hi có bao nhiêu cách xếp?
Có bao nhiêu cách xếp trong đó hai ông bà Vương phải ngi cnh nhau?
Có bao nhiêu cách xếp trong đó hai bông bà Vương không ngồi cnh nhau. Hai cách
xếp ch ngồi quanh bàn tròn được coi là như nhau nếu đối vi mỗi người
A
trong nhóm,
trong hai cách xếp đó, người ngi bên trái và bên phi
A
không thay đổi.
Li gii
Hi có bao nhiêu cách xếp?
Gi s
6
chiếc ghế quanh bàn tròn được đánh số
1 2 3 4 5 6, , , , ,
i
x
kí hiệu người ngi
ghế mang s
i
16,i
.
Khi đó mỗi cách xếp
6
người này
1 2 3 4 5 6
,, , , ,x xxx xx
cho ta mt hoán v ca tp hp
6
người.
Có c thy
6!
cách xếp ch ngi cho h.
Vì ngi xung quanh mt chiếc bàn tròn nên
6
cách xếp sau đây phải được xem là ging
nhau: Mc dù s ghế h ngồi có thay đổi nhưng vị trí tương đối gia
6
người đó là không
thay đổi.
1 2 3 4 5 6
, , , , ,x x x x xx
,
2 3 4 5 6 1
, , , , ,x x x x xx
,
3 4 5 6 1 2
, , , ,,xxxx xx
4 5 6 1 2 3
,,,, ,x xxx xx
,
4 5 6 1 2 3
,,,, ,x xxx xx
,
5 6 1 2 3 4
, , , ,,x xx x x x
.
Thành th
6
6
!
5 120!
cách xếp.
Chú ý. Bng lí luận tương tự ta có
1 !n
cách xếp
n
người ngi xung quanh mt chiếc bàn tròn.
Có bao nhiêu cách xếp trong đó hai ông bà Vương phải ngi cnh nhau?
Ta coi hai ông bà Vương ngồi chung mt ghế.
Như vậy theo câu
5 1 4 24!!
cách xếp.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 31
Vì hai ông bà Vương có thể đổi ch cho nhau để đưc mt cách xếp khác nên có
24 2 48.
cách xếp sao cho ông bà Vương phải ngi cnh nhau.
Có bao nhiêu cách xếp trong đó hai bông bà Vương không ngi cnh nhau.
Theo câu suy ra s cách xếp sao cho hai ông bà Vương không ngồi cnh nhau là
120 48 72
.
Dng 2. BÀI TP V CHNH HP.
Bài 16.
Gi s có 8 vận động viên tham gia chy thi. Nếu không k trường hp có hai vận động viên
v đích cùng một lúc thì có bao nhiêu kết qu có th xảy ra đối vi các v trí th nht, th nhì
và th ba?
Li gii
Mi cách chọn 3 ngưi vào v trí th nht, th nhì và th ba mt chnh hp chp 3 ca
8 phn t.
Vy có
3
8
336A
kết qu có th xy ra.
Bài 17.
Có bao nhiêu cách bu mt ban chấp hành chi đoàn gồm 3 người, trong đó có một bí thư,
một phó bí thư, một y viên, biết rằng trong chi đoàn có 20 đoàn viên?
Li gii
Gi
D
là tp hợp 20 đoàn viên đã cho. Khi đó mỗi ban chp hành là mt chnh hp chp
3 ca 20 phn t ca
D
.
Do đó số cách bu là
3
20
20
20 19 18 6840
17
!
..
!
A
Bài 18.
T 6 ch s
9 8 7 6 5 4, , , , ,
cn lp ra các s t nhiên có 3 ch s khác nhau. Hi có bao nhiêu s
như thế. Hãy tính tng các s t nhiên đó.
Li gii
Gi s
x abc
là mt s tha mãn các yêu cu của đề bài.
Khi đó
,,a b c
chính là mt chnh hp chp
3
ca
6
phn t ca tp
4 5 6 7 8 9, , , , ,A
.
Bi vy s các s t nhiên thỏa mãn đề bài là
3
6
6 5 4 120..A 
.
Ta chia 120 s t nhiên nói trên thành
60
cp, mi cp gm 2 s t nhiên
x
,
'x
có dng
x abc
' ' 'x a b c
sao cho
13a a b b c c
(chng hn vi
847x
thì tn ti duy
nht
596x
).
Vì có
60
cp s
,xx
1443xx

nên tng các s t nhiên nói trên là
60 1443 86580
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 32
Bài 19.
Mt lp có 25 hc sinh nam và 13 hc sinh n. Giáo viên ch nhim cn chn ra mt hc sinh
làm lớp trưởng, mt hc sinh làm lp phó và mt hc sinh làm th qu.
Hi có bao nhiêu cách chn?
Hi có bao nhiêu cách chn nếu lớp trưởng phi là hc sinh nam?
Li gii
Hi có bao nhiêu cách chn?
Ba học sinh, trong đó một lớp trưởng, mt lp phó và mt th qu, chính là mt chunhr
hp chp 3 ca 38 phn t ca tp hp các hc sinh trong lp.
Do đó số cách chn là
3
38
50616A
cách.
Hi có bao nhiêu cách chn nếu lp trưng phi là hc sinh nam?
Trước hết chn hc sinh nam làm lớp trưởng có 25 cách.
Sau đó chọn hai hc sinh cho hai chc danh còn li, s cách chn là
2
37
1332A
cách.
Vy s cách chn tha mãn yêu cầu đề bài là
25 1332 33300.
.
Bài 20.
Trong mt ban chp hành gồm có 7 người, cn chọn 3 người vào ban thường v vi các chc
v : Bí thư, Phó Bí thư, Ủy viên thường v thì có bao nhiêu cách chn?
Li gii
Mi cách chọn 3 người vào các chc v : Bí thư, Phó Bí thư, Ủy viên thường v là mt
chnh hp chp 3 ca 7.
Vy có
3
7
210A
cách chn.
Bài 21.
Trong mt phng cho mt tp hp
P
gm
n
đim. Hỏi có bao nhiêu véctơ khác véctơ
0
có điểm đầu và điểm cuối đều thuc
P
.
Li gii
hp chp 2 ca
n
.
Vy có
2
1
n
A n n
véctơ thỏa mãn yêu cu.
Bài 22.
Vi các ch s
1 2 3 4 5 6 7 8 9, , , , , , , ,
có th lập được bao nhiêu s nguyên dương
n
trong mi
trường hợp sau đây:
.
n
có 5 ch s đôi một khác nhau.
. có 5 ch s chẵn đôi một khác nhau.
.
n
có 5 ch s l đôi một khác nhau.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 33
Li gii
.
n
có 5 ch s đôi một khác nhau.
Mi s t nhiên 5 ch s khác nhau đưc lp t các s
1 2 3 4 5 6 7 8 9, , , , , , , ,
mt chnh
hp chp 5 ca 9.
Vy có
5
9
15120A
s tha mãn yêu cu.
. có 5 ch s chn đôi một khác nhau.
Gi s s cn tìm có dng
0,abcde a
.
Chn
2 4 6 8, , ,e
có 4 cách chn.
Chn các ch s còn li có
4
8
A
.
Vy có
4
8
4 6720.A
s.
.
n
có 5 ch s l đôi một khác nhau.
Gi s s cn tìm có dng
0,abcde a
.
Chn
1 3 5 7 9, , , ,e
có 5 cách chn.
Chn các ch s còn li có
4
8
A
.
Vy có
4
8
5 8400.A
s.
Bài 23.
Có th lập được bao nhiêu s nguyên dương
n
gm 4 ch s có nghĩa đôi một khác nhau (
ch s đầu tiên phi khác không) trong mỗi trường hợp sau đây:
.
n
là s l. .
n
là s chn.
.
n
là bi s ca
5
. .
2007n
.
. Mt trong hai ch s đầu tiên ca
n
là 9.
Li gii
Gi s có 4 ch s đôi một khác nhau là
abcd
.
.
n
là s l.
n
là s l nên
1 3 5 7 9; ; ; ;d
có 5 cách chn
d
.
0,a a d
nên có 8 cách chn
a
.
S cách
,bd
là s chnh hp chp 2 ca 8 phn t, có
2
8
A
cách chn.
S các s có 4 ch s khác nhau và là s l là:
2
8
5 8 2240..A
.
n
là s chn.
Ta lp s có 4 ch s khác nhau.
0a
nên có 9 cách chn
a
.
S cách chn
,,b c d
3
9
A
.
Do đó có
3
9
9 4536.A
s có 4 ch s khác nhau.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 34
Theo phn ta suy ra có
4536 2240 2296
s có 4 ch s khác nhau và là s chn.
.
n
là bi s ca
5
.
n
là bi ca
5 0 5;d
.
Tng hp 1:
0d 
có mt cách chn
.d
Khi đó có
3
9
A
cách chn 3 ch s còn li.
Do đó có
3
9
1 504.A
s có tn cùng là 0.
Tng hp 2:
5d 
có mt cách chn
.d
0,a a d
suy ra có
8
cách chn
a
.
2
8
A
cách chn hai ch s còn li.
Do đó có
2
8
1 8 448..A
s có tn cùng là 5.
Kết hp li ta có
504 448 952
s có 4 ch s khác nhau và chia hết cho 5.
.
2007n
.
2007 2na
8
cách chn
a
.
3
9
A
cách chn
3
ch s còn li.
Do đó có
3
9
8 4032.A
s tha mãn.
. Mt trong hai ch s đầu tiên ca
n
là 9.
Mt trong hai ch s đầu tiên ca
n
là 9.
Tng hp 1:
9a 
3
9
A
cách chn 3 cha s còn lại do đó có
3
9
1 504.A
s.
Tng hp 2:
90,b a a b
có 8 cách chn
a
.
2
8
A
cách chn hai ch s còn li, suy ra
2
8
8 448.A
s.
Kết hp li có
504 448 952
s tha mãn.
Bài 24.
T 26 ch cái (5 nguyên âm, 21 ph âm) có th lập được bao nhiêu mt khu gm 9 ch cái
khác nhau trong mỗi trường hợp sau đây:
. Mt khu bắt đầu bng mt nguyên âm.
. Mt khu có dng NPPNPPNPP (N là nguyên âm, P là ph âm)
. Trong mt khẩu có đúng 3 nguyên âm và các nguyên âm luôn đứng k nhau.
. Trong mt khu có ít nhất 3 nguyên âm và các nguyên âm luôn đứng k nhau.
Li gii
. Mt khu bắt đầu bng mt nguyên âm.
Có 5 cách chọn nguyên âm để bắt đầu mt khu.
8
25
A
cách chn 8 kí t còn li.
Theo quy tc nhân có
8
25
5.A
cách đặt mt khu bắt đầu bng nguyên âm.
. Mt khu có dng NPPNPPNPP (N là nguyên âm, P là ph âm)
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 35
Mt khu dng NPPNPPNPP (N nguyên âm, P ph âm) được bng cách chn ra
và sp xếp v trí cho 3 nguyên âm t 5 nguyên âm và chn ra và sp xếp v trí cho 6 ph âm
t 21 ph âm.
3
5
A
cách chn và sp xếp 3 nguyên âm, có
6
21
A
cách chn và sp xếp 6 ph âm.
Theo quy tc nhân có
36
5 21
.AA
cách đặt mt khu.
. Trong mt khẩu có đúng 3 nguyên âm và các nguyên âm luôn đng k nhau.
Đầu tiên ta chn ra 6 ph âm và sp xếp v trí cho chúng, có
6
21
A
cách.
Sáu ph âm s to ra 7 v trí để sp xếp 3 nguyên âm (đứng lin nhau- coi như một khi).
3
5
C
cách chn 3 nguyên âm và có
3!
cách xếp nguyên âm trong mi khi.
Vy có
3 6 3 6
5 21 5 21
7 3 7.C . !. .A A A
cách đặt mt khu.
. Trong mt khu có ít nht 3 nguyên âm và các nguyên âm luôn đứng k nhau.
Tng hp 1: Mt khu có 3 nguyên âm, theo phn c có
36
5 21
7 .AA
cách.
Tng hp 2: Mt khẩu có 4 nguyên âm làm tương tự phn ta có
45
5 21
6..AA
cách.
Tng hp 3: Mt khẩu có 5 nguyên âm, làm tương tự phn ta có
54
5 21
5..AA
.
Theo quy tc cng ta có
3 6 4 5 5 4
5 21 5 21 5 21
7 6 5. . . . .A A A A A A
cách đặt mt khu.
Bài 25.
một trường n, khi t chc k thi tt nghiệp ra trường cho học sinh, người ta mun chn 6
môn trong 9 môn học A, B, C, D, E, F, G, H, I để t chc thi trong 3 ngày liên tiếp, mi ngày
thi 2 môn trong hai bui sáng, chiu. Hi có bao nhiêu cách xếp lch thi (tc là xếp th t 6
môn trong 9 môn hc) nếu:
Không có yêu cu gì thêm.
Bt buc phi có môn C.
Bt buc phi có môn C và môn C phi t chức thi đầu tiên.
Bt buc phi có ba môn thi A, B, F và môn F phải được t chc thi cui cùng.
Bt buc phi có 2 môn D, E và môn E phải được t chc thi lin sau môn D.
Không chp nhn t chc thi c hai môn A, H trong cùng 1 k thi.
Li gii
Không có yêu cu gì thêm.
Ta có
6
9
60480A
cách chn ra 6 môn thi t 9 môn thi và sp xếp vào 6 bui thi.
Bt buc phi có môn C.
Vì bt buc có môn C nên có
5
8
C
cách chn thêm 5 môn thi na.
Sau đó ta sắp xếp 6 môn thi vào 6 bui thi, có
6!
cách xếp.
Theo quy tc nhân có
5
8
6 40320!.C
cách xếp lch thi.
Bt buc phi có môn C và môn C phi t chức thi đu tiên.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 36
Vì môn C thi đầu tiên nên có
5
8
A
cách chn và sp xếp lch thi cho 5 môn còn li.
Do đó có
5
8
6720A
cách sp xếp lch thi.
Bt buc phi có ba môn thi A, B, F và môn F phải được t chc thi cui cùng.
Bt buc phi có ba môn thi A, B, F và môn F phải được t chc thi cui cùng
3
6
C
cách chn thêm 3 môn thi na.
Vì môn F t chc thi cui cùng nên có
5!
cách sp xếp lch thi cho 5 môn còn li.
Theo quy tc nhân có
3
6
5 2400.!C
.
Bt buc phi có 2 môn D, E và môn E phải được t chc thi lin sau môn D.
Đầu tiên ta chn ra 4 môn còn li và xếp lch thi cho chúng, có
4
7
A
cách.
Bn môn này s to ra 5 v trí để sp xếp 2 môn D, E (đứng lin nhau- coi như một khi).
Vy có
4
7
5 4200.A
cách xếp lch thi.
Không chp nhn t chc thi c hai môn A, H trong cùng 1 k thi.
Không chp nhn t chc thi c hai môn A, H trong cùng 1 k thi.
S cách xếp lch thi có c môn A, H là
4
7
6 25200.!C
S cách xếp lch thi không có c 2 môn A, H là
60480 25200 35280
cách.
Bài 26.
Vi các ch s
0 1 3 6 9, , , ,
có th lập được bao nhiêu s t nhiên.
Có 4 ch s khác nhau.
S l vi 4 ch s khác nhau.
S chn có 4 ch s khác nhau.
Có 4 ch s khác nhau và chia hết cho 3.
Li gii
Gi s có 4 ch s
abcd
Có 4 ch s khác nhau.
Có 4 cách chn
a
( vì
0a
) , có
3
4
A
cách chn 3 ch s còn li.
Do đó có
3
4
4 96.A
s.
S l vi 4 ch s khác nhau.
Vì s l nên
1 3 9;;d
nên có 3 cách chn
d
.
0,a a d
có 3 cách chn
a
, có
2
3
A
cách chn 2 ch s còn li.
Vy có
2
3
3 3 54..A
s l có 4 ch s khác nhau.
S chn có 4 ch s khác nhau.
S chn có 4 ch s khác nhau có:
96 54 42
s.
Có 4 ch s khác nhau và chia hết cho 3.
Các s chia hết cho 3 tha mãn
3a b c d
do đó số đưc lp t b s
0 3 6 9; ; ;
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 37
Có 3 cách chn
a
và có
3!
cách sp xếp 3 ch s còn li.
Vy có
3 3 18.!
s.
Bài 27.
T các ch s
0 1 2 3 4 5 6, , , , , ,
có th lập được bao nhiêu ch s chn, mi s có 5 ch s khác
nhau trong đó có đúng hai chữ s l và hai ch s l đó đứng cnh nhau.
Trích t đề D B ĐẠI HC KHI B năm 2006
Li gii
S cách chn hai s l (có phân bit, th t) trong ba s 1, 3, 5 là
2
3
6A
cách.
Hai s l dng cạnh nhau, ta xem như là một phn t
x
.
Vy s cn lp gm phn t
x
3
trong 4 s chn
0
,
2
,
4
,
6
.
Gi
abcde
là s tha mãn yêu cu của đề bài.
Tng hp 1:
0e
.
c 1: Chn v trí cho
x
3
cách.
ớc 2: Đưa 2 số chn t 2, 4, 6 vào 2 v trí còn li
2
3
6A
cách.
Vy có
3 6 18.
cách.
Tng hp 2:
e
chn khác
0
a
là s l.
c 1: Chn
e
có 3 cách.
c 2: Chn v trí cho
x
có 1 cách.
ớc 3: Đưa 2 số chn t 3 ch s chn còn li vào 2 v trí còn li có
2
3
6A
cách.
Vậy trường hp 2 có
3 1 6 18..
s.
Tng hp 3:
e
chn, khác
0
a
là s chn.
c 1: Chn
e
3
cách.
c 2: Chn v trí cho
x
2
cách.
c 3: Chn
a
2
cách (
ae
0a
).
ớc 4: Đưa 1 số chn trong 2 ch s chn còn li vào v trí còn li có
2
cách.
Vy có
3 2 2 2 24...
cách.
Do đó tất c
6 18 18 24 360.
s tha mãn yêu cầu đề bài.
Bài 28.
T các ch s
0 1 2 3 7 8 9, , , , , ,
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
6
ch s khác nhau sao
cho trong đó hai chữ s
2
3
không đứng k nhau.
Li gii
Gi s s tha mãn yêu cầu đề bài có dng
abcdef
.
Trước hết, ta tính s các s t nhiên có
6
chu s khác nhau được to thành t by ch s
0 1 2 3 7 8 9, , , , , ,
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 38
c 1: Viết s 0 vào 1 trong 5 v tr
5
cách.
c 2: Chn
5
s trong
6
s còn lại để viết vào
5
v trí còn li có
5
6
A
cách.
Vy có
5
6
5 3600.A
s.
Tiếp theo ta tính s các s t nhiên
6
ch s khác nhau được to thành t 7 s
0 1 2 3 7 8 9, , , , , ,
sao cho
23ab
hoc
0 2 3;;a
mà s đó chứa
23
.
Tng hp 1:
23ab
. Khi đó số cách chn
c
,
d
,
e
,
f
4
5
120A
cách.
Vậy trường hp 1 có
120
s.
Tng hp 2:
0 2 3;;a
mà s
abcdef
cha
23
.
c 1: Chn
a
có 4 cách.
c 2: Chn v trí cho
23
có 4 cách.
c 3: Chn 3 trong 4 s còn lại để cho vào 3 v trí còn li có
3
4
24A
cách.
Vậy trường hp 2: có
384
s.
Do đó, số các s có cha
23
120 384 504
s.
Tương tự, ta có
504
s các s t nhiên 6 ch s khác nhau được to thành t 7 ch s
0 1 2 3 7 8 9, , , , , ,
sao cho
32ab
hoc
0 2 3;;a
mà s đó có chứa
32
.
Vy s các s tha mãn yêu cầu đề bài
3600 504 504 2592
s.
Bài 29.
T
10
ch s
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9, , , , , , , , ,
có th lập được bao nhiêu s
x
6
ch s khác nhau khi
biết
x
là s l bé hơn
600000
.
x
chia hết cho
5
.
Trong
x
phi có mt ba ch s
0 1 2,,
.
Li gii
Gi s
x abcdef
x
là s l bé hơn
600000
.
600000x
nên
1 2 3 4 5, , , ,a
và vì
x
l nên
1 3 5 7 9, , , ,f
.
Tng hp 1:
24;a
c 1 (Chn a): Vì
24;a
nên có hai cách chn
a
.
c 2 (Chn
f
): Vì
1 3 5 7 9, , , ,f
nên có
5
cách chn
f
.
c 3 (Chn
, , ,b c d e
): Mi b
, , ,b c d e
chính là mt chnh hp chp
4
ca
8
phn t
còn li.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 39
Do đó có
4
8
1680A
cách chn
, , ,b c d e
.
Vậy trường hp
1
2 5 1680 16800..
s tha mãn yêu cầu đề bài.
Tng hp 2:
1 3 5,,a
c 1 (Chn a): Vì
1 3 5,,a
nên có
3
cách chn
a
.
c 2 (Chn
f
): Vì
1 3 5 7 9, , , , \fa
nên có
4
cách chn
f
.
c 3 (Chn
, , ,b c d e
): Mi b
, , ,b c d e
chính là mt chnh hp chp
4
ca
8
phn t
còn li.
Do đó có
4
8
1680A
cách chn
, , ,b c d e
.
Vậy trường hp 2 có
3 4 1680 20160..
s thỏa mãn đề bài.
x
chia hết cho
5
.
x
chia hết cho
5
nên
05;f
Tng hp 1:
0f
Mi b
, , , ,a b c d e
chính là mt chnh hp chp
5
ca
9
phn t
1 2 9, ,...,
.
Do đó số cách chn
, , , ,a b c d e
5
9
15120A
cách.
Vậy trường hp 1 có
15120
s.
Tng hp 2:
5f
.
c 1 (Chn
a
): Vì
0a
nên có
8
cách chn
a
.
c 2 (Chn b,c,d,e): Mi b
, , ,b c d e
là mt chnh hp chp
4
ca
8
phn t còn li.
Vậy trường hp
2
4
8
8 13440A
s.
Vy có tt c
15120 13440 28560
s tha mãn yêu cầu đ bài.
Trong
x
phi có mt ba ch s
0 1 2,,
.
c 1: Chn v trí cho s
0
. Vì
0a
nên có
5
cách chn v trí cho s
0
.
c 2: Chn v trí cho hai ch s
1
2
: Có
2
5
20A
cách chn v trí cho ch s
1
2
c 3: Bây gi còn li
7
ch s
3 4 5 6 7 8 9, , , , , ,
ta cn chn ra
3
ch s cho
3
v trí còn li,
do đó có
3
7
210A
cách.
Vy có tt c
5 20 210 21000..
s tha mãn yêu cầu đ bài.
Bài 30.
T các s 0,1,2,3,4,5,6,7 có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
6
ch s khác nhau sao cho
trong đó luôn có mặt ba ch s
345,,
Li gii
Tng hp 1: S to thành có cha s
0
.
c 1: Chn v trí cho s
0
: Có
5
cách.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 40
c 2: Viết ba s
345,,
vào ba trong năm vị trí còn li: Có
3
4
A
cách.
c 3: Chn
2
trong
4
s còn lại để viết vào hai v trí còn li có
2
4
A
cách.
Vậy trường hp
1
22
54
5 3600..AA
s.
Tng hp 2: S to thành không có s
0
.
Viết ba s
345,,
vào ba trong sáu v trí: Có
3
6
A
cách.
Vậy trường hp 2 có
33
64
2880.AA
s.
Do đó tất c
3600 2880 6480
s tha mãn yêu cầu đề bài.
Lưu ý: S to thành trong bài tp 30. nht thiết phi có s 0, còn s to thành trong bài tp 31
không nht thiết phi có s 0, do đó ta phải chia làm hai trường hợp như trên.
Dng 3. BÀI TP V T HP.
Bài 31.
Cho tp hp
0 1 2 3 4 5 6 7; ; ; ; ; ; ;X
. Có bao nhiêu tp hp con ca
X
thỏa mãn điều kin:
Mi tp hp con có 5 phn t.
Mi tp hp con có 5 phn t trong đó có chữ s 2.
Mi tp hp con có 5 phn t trong đó có 3 chữ s chn và 2 ch s l.
Li gii
Mi tp hp con có 5 phn t.
S tp hp con có 5 phn t
5
8
56C
.
Mi tp hp con có 5 phn t trong đó có chữ s 2.
S tp hp con có 5 phn t trong đó có chữ s 2 là:
4
7
35C
.
Mi tp hp con có 5 phn t trong đó có 3 chữ s chn và 2 ch s l.
S tp hp con có 5 phn t trong đó có 3 chữ s chn và 2 ch s l là:
32
44
24.CC
.
Bài 32.
Có bao nhiêu ch s chn gm 6 ch s đôi một khác nhau trong đó:
Ch s đầu tiên là ch s l?
Có đúng 3 chữ s l và 3 ch s chn (ch s đầu tiên phi khác 0)?
Li gii
Gi ch s chn gm 6 ch s
abcdef
.
Ch s đầu tiên là ch s l?
Ch s đầu tiên là ch s l nên
a
có 5 cách chn.
S cn tìm là ch s chn nên
f
có 5 cách chn.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 41
B
bcde
4
8
A
cách chn
S ch s cn tìm là
4
8
5 5 42000..A
ch s.
Có đúng 3 chữ s l và 3 ch s chn (ch s đầu tiên phi khác 0)?
Xét các s đưc lp có 3 ch s l, 3 ch s chn.
S cách chn là s 6 ch s chẵn (được to thành t 3 ch s l, 3 ch s chn tính c trường hp có ch s
0 đứng đầu) tr cho s có 5 ch s chẵn (được to thành t 3 ch s l, 2 ch s chn khác 0)
Chn 3 s l, có
3
5
10C
cách.
Chn 3 s chn, có
3
5
10C
cách.
Xếp th t 6 ch s va lấy theo hàng ngang để đưc s chn, có
3 5 360.!
cách.
Xét các s lập được có 3 ch s l, 2 ch s chẵn trong đó không có ch s 0.
Chn 3 s l, có
3
5
10C
cách.
Chn thêm 2 s chn, có
2
4
6C
cách.
Xếp th t 5 ch s va lấy theo hàng ngang để đưc s chn, có
2 4 48.!
cách.
Vy có tt c
10 10 360 10 6 48 33120. . . .
cách chn.
Bài 33.
Mt t sinh viên có 20 người, trong đó có 8 người ch biết tiếng Anh, 7 ngưi ch biết tiếng
Pháp và 5 người ch biết tiếng Đức. Cn lp một nhóm đi thực tế gồm 3 người biết tiếng
Anh, 4 người biết tiếng Pháp, 2 người biết tiếng Đức. Hi có bao nhiêu cách lập nhóm đi
thc tế t t sinh viên đó?
Li gii
Chọn 3 người biết tiếng Anh trong 8 người có
3
8
C
cách chn.
Chọn 4 người biết tiếng Pháp trong 7 người có
4
7
C
cách chn.
Chọn 2 người biết tiếng Đức trong 5 người có
2
5
C
cách chn.
Vy s cách chn là
3 4 2
8 7 5
19600..C C C
cách chn.
Bài 34.
Trên giá sách có 20 cuốn sách đôi một khác nhau gm 9 cun Toán, 6 cun Lý và 5 cun Hóa.
Có bao nhiêu cách ly ra 10 cun sách sao cho trên giá sách còn li ít nht mt cun sách mi
loi?
Li gii
Có tt c
10
20
C
cách ly 10 cun sách.
S cách chn sao cho không còn cun Hóa nào là
5
15
C
cách.
S cách chn sao cho không còn cun Lý nào là
4
14
C
cách.
S cách chn sao cho không còn cun Toán nào là
1
11
C
.
Vy s cách chn thỏa mãn đề bài là
10 5 4 1
20 15 14 11
180741C C C C
cách.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 42
Bài 35.
Có 5 nhà toán hc nam, 3 nhà toán hc n và 4 nhà vt lý nam. Có bao nhiêu cách lp mt
đoàn công tác gồm 3 người trong đó có cả nam cũng như nữ và có c nhà toán học cũng như
nhà vt lý?
Li gii
Chia làm 3 trường hp:
Trường hp 1: S cách chn ra 1 toán hc nam, 1 toán hc n, 1 vt lý nam:
5 3 4 60..
cách.
Trường hp 2: S cách chn ra 2 toán hc n, 1 vt lý nam:
21
34
12.CC
cách.
Trường hp 3: S cách chn ra 1 toán hc n, 2 vt lý nam:
12
34
18.CC
cách.
Vy có tt c 90 cách chn.
Bài 36.
Một đội văn nghệ có 20 người trong đó có 10 nam và 10 nữ. Hi có bao nhiêu cách chn ra 5
người sao cho:
Có đúng 2 nam trong 5 người đó.
Có ít nht 2 nam và ít nht 1 n trong 5 người đó.
Li gii
Có đúng 2 nam trong 5 người đó.
Chọn 5 người trong đó có đúng 2 nam có
23
10 10
5400.CC
cách chn.
Có ít nht 2 nam và ít nht 1 n trong 5 người đó.
Chia làm các trường hp:
Trường hp 1: Chn 2 nam và 3 n có 5400 cách chn.
Trường hp 2: Chn 3 nam và 2 n
32
10 10
5400.CC
cách chn.
Trường hp 3: Chn 4 nam và 1 n
41
10 10
2100.CC
cách chn.
Vy có tt c
5400 5400 2100 12900
cách chn.
Bài 37.
T mt tp th 14 người gm 6 nam và 8 n trong đó có An và Bình, người ta mun chn mt
t công tác gồm 6 người. Tìm s cách chn trong mỗi trường hp sau
Trong t phi có c nam ln n.
Trong t1 t trưởng, 5 t viên, hơn nữa An và Bình không đồng thi có mt trong t.
Li gii
Trong t phi có c nam ln n.
S cách chn t 6 người:
6
14
C
.
S cách chn t 6 người ch có nam:
6
6
C
.
S cách chn t 6 người ch có n:
6
8
C
.
S cách chn t 6 người có c nam ln n:
6 6 6
14 6 8
2974C C C
cách.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 43
Trong t có 1 t trưng, 5 t viên, hơn nữa An và Bình không đồng thi có mt trong t.
Trước hết ta chn t 6 người trong đó An và Bình không đồng thi có mt trong t.
Trường hp 1: An và Bình đều không có mt, có
6
12
C
cách.
Trường hp 2: An có mt, Bình không có mt trong t công tác.
Khi đó tổ còn 5 người được chn t 12 người, có
5
12
C
cách.
Trường hp 3: Bình có mt, An không có mặt. Tương tự TH2 có
5
12
C
cách.
Trong t 6 người có 6 cách chn t trưởng.
Vy s cách tha mãn là:
6 5 5
12 12 12
6 15048CCC
cách.
Bài 38.
T 24 hc sinh gii Toán gm 16 nam, 8 n người ta mun lp một đội tuyn gồm 7 người.
Có bao nhiêu cách thành lp nếu:
Đội tuyn có nhiu nht 2 n.
Đội tuyn có ít nht 3 nam.
Nam sinh
A
và n sinh
B
phải cùng được hoặc cùng không được chọn vào đội tuyn.
Nam sinh
X
và n sinh
Y
không th cùng được chọn vào đội tuyn.
Li gii
Đội tuyn có nhiu nht 2 n.
S cách lập đội tuyn có 2 n:
25
8 16
.CC
.
S cách lập đội tuyn có 1 n:
16
8 16
.CC
.
S cách lập đội tuyn không có n:
7
16
C
Vy s cách lập đội tuyn có nhiu nht 2 n:
2 5 1 6 7
8 16 8 16 16
197808..C C C C C
cách.
Đội tuyn có ít nht 3 nam.
S cách lập đội tuyn có 3 nam:
34
16 8
.CC
cách.
S cách lập đội tuyn có 4 nam:
43
16 8
.CC
cách.
S cách lập đội tuyn có 5 nam:
52
16 8
.CC
cách.
S cách lập đội tuyn có 6 nam:
61
16 8
.CC
cách.
S cách lập đội tuyn có 7 nam:
7
16
C
cách.
Vy s cách lập đội tuyn ít nht 3 nam:
3 4 4 3 5 2 6 1 7
16 8 16 8 16 8 16 8 16
338928. . . .C C C C C C C C C
cách.
Nam sinh
A
và n sinh
B
phải cùng được hoặc cùng không được chọn vào đội tuyn.
Trường hp 1: Nam sinh
A
và n sinh
B
cùng được vào đội tuyn:
Chn nam sinh
A
và n sinh
B
có 1 cách,
Chọn 5 người còn li có
5
22
C
cách.
Trường hp 2: Nam sinh
A
và n sinh
B
cùng không được vào đội tuyn:
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 44
Chọn 7 người t 22 người có
7
22
C
cách.
Vy có
57
22 22
196878CC
cách.
Nam sinh
X
và n sinh
Y
không th cùng được chọn vào đội tuyn.
Nam sinh
X
và n sinh
Y
không th cùng được chọn vào đội tuyển, có 3 trường hp:
Trường hp 1: C hai không vào đội tuyn, có
7
22
C
cách.
Trường hp 2:
X
vào,
Y
không vào đội tuyn:
Chn
X
có 1 cách, chọn 6 người còn li có
6
22
C
cách.
Trường hp 3:
Y
vào,
X
không vào đội tuyn:
Chn
Y
có 1 cách, chọn 6 người còn li có
6
22
C
cách.
Vy có
766
22 22 22
319770CCC
cách.
Bài 39.
Có 8 qu cu xanh, 4 qu cu vàng, 6 qu cầu đỏ (các qu cầu đôi một khác nhau). Có bao
nhiêu cách ly ra 6 qu cu trong mỗi trường hợp sau đây:
Không có yêu cu gì thêm.
Phi có 2 qu cu xanh, 2 qu cu vàng, 2 qu cầu đỏ.
Phải có đúng hai quả cầu đỏ.
Phi có ít nht hai qu cầu đỏ.
Phải có đủ 3 màu.
Li gii
Không có yêu cu gì thêm.
S cách ly ra 6 qu cu t 18 qu cu
6
18
18564C
cách.
Phi có 2 qu cu xanh, 2 qu cu vàng, 2 qu cầu đỏ.
S cách ly 6 qu cầu trong đó có 2 qu xanh, 2 qu vàng, 2 qu đỏ
222
8 4 6
2520..CCC
cách.
Phải có đúng hai quả cầu đỏ.
Chn 2 qu cầu đỏ
2
6
C
cách,
Chn 4 qu cu còn li t các qu cu xanh và vàng có
4
12
C
cách.
Vy có
24
6 12
7425.CC
cách.
Phi có ít nht hai qu cầu đỏ.
S cách chn 6 qu cu không có cầu đỏ:
6
12
C
cách.
S cách chn 6 qu cu ch có 1 cầu đỏ:
15
6 12
.CC
cách.
S cách chn 6 qu cầu trong đó có ít nhất 2 qu cầu đỏ:
6 6 1 5
18 12 6 12
12888.C C C C
cách.
Phải có đủ 3 màu.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 45
S cách chn 6 qu cu không có qu xanh:
6
10
C
cách.
S cách chn 6 qu cu không có qu vàng:
6
14
C
cách.
S cách chn 6 qu cu không có qu đỏ:
6
12
C
cách.
S cách chn 6 qu cu toàn màu xanh:
6
8
C
cách.
S cách chn 6 qu cu toàn qu đỏ:
6
6
C
cách.
Vy s cách chn 6 qu cầu có đủ 3 màu:
6 6 6 6 6 6
18 10 14 12 8 6
14456C C C C C C
cách.
Bài 40.
Mt tp hp có 100 phn t. Hi có bao nhiêu tp con có nhiều hơn 2 phần t?
Li gii
S tập con được to thành t 100 phn t trên là:
100
0 1 100 100
100 100 100
1 1 2...C C C
.
S tp con có 1 phn t đưc to thành t 100 phn t trên là:
100
.
S tp con có 2 phn t đưc to thành t 100 phn t trên là:
2
100
4950C
.
Vy s tp con có nhiều hơn 2 phần t là:
100 2 100
100
2 100 1 2 5051C
.
Bài 41.
T b môn toán của trường X có 10 giáo viên nam và 5 giáo viên n. Có bao nhiêu cách
thành lp nhóm nghiên cu SGK mi gồm 6 người trong đó số thành viên n ít hơn số thành
viên nam?
Li gii
Các trường hp tha mãn gm
Tng hp 1: 6 nam có
6
10
210C
(cách)
Tng hp 2: 5 nam 1 n
5
10
5 1260.C
(cách)
Tng hp 3: 4 nam 2 n
42
10 5
2100.CC
(cách)
Vy s cách thành lp nhóm là:
2100 1260 210 3570
(cách).
Bài 41.
Mt lp có
25
hc sinh nam và
15
hc sinh n.
Giáo viên ch nhim cn chn ra mt hc sinh làm lớp trưởng, mt hc sinh làm lp phó
mt hc sinh làm th qu. Hi bao nhiêu cách chn nếu lớp trưởng phi hc sinh
nam?
Giáo viên ch nhim cn chn ra 6 học sinh để tham gia trng cây, hi có bao nhiêu cách
chn sao cho có ít nht 4 hc sinh nam và mt hc sinh n.
Li gii
Giáo viên ch nhim cn chn ra mt hc sinh làm lớp trưng, mt hc sinh làm lp pmt
hc sinh làm th qu. Hi có bao nhiêu cách chn nếu lớp trưởng phi là hc sinh nam?
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 46
c 1: Chn hc sinh nam làm lớp trưởng có
25
cách.
c 2: S các chn hai bn hc sinh còn li cho hai chc danh còn li là
2
39
1482A
cách.
Vy s cách chn tha mãn yêu cầu đề bài là
25 1482 37050.
cách.
Giáo viên ch nhim cn chn ra 6 học sinh để tham gia trng cây, hi có bao nhiêu cách chn sao
cho có ít nht 4 hc sinh nam và mt hc sinh n.
Trường hp 1: Chn 4 nam và 2 n
c 1: Chn hc sinh nam có
4
25
12650C
cách.
c 2: Chn hc sinh n
2
15
105C
cách.
Vậy trường hp 1 có
12650 105 1328250.
cách.
Trường hp 2: Chn 5 nam và 1 n.
c 1: Chn hc sinh nam có
5
25
53130C
cách.
c 2: Chn hc sinh n
1
15
15C
cách.
Vậy trường hp 2 có
15 53130 796950.
cách chn.
Tt c
1328250 796950 2125200
cách chn tha yêu cầu đề bài.
Bài 42.
Có bao nhiêu s t nhiên gm
7
ch s, biết rng ch s
2
có mặt đúng
2
ln, ch s
3
mặt đúng
3
ln và các ch s còn li có mt không quá mt ln?
Trích t đề ĐHQG TP.HCM năm 2001
Li gii
Viết ch s
2
vào 2 trong
7
v trí có
2
7
21C
cách.
Viết ch s
3
3
trong
5
v trí còn li có
3
5
10C
cách.
Sau đó đưa
2
trong
8
ch s còn li (tr
2
3
) vào 2 v trí còn li, có
2
8
56A
cách.
Theo quy tc nhân, s đưc
21 10 56 11760..
s7 ch số, trong đó ch s
2
có mặt đúng
2
ln, ch s
3
mặt đúng
3
ln và các ch s còn limt không quá mt ln và ch s
đầu tiên có th bng
0
.
Trường hp ch s
0
đứng đầu.
Viết ch s 2 vào 2 trong 6 v trí, có
2
6
15C
Viết ch s 3 vào 3 trong 4 v trí còn li, có
3
4
4C
Đưa 1 trong 7 chữ s còn li (tr 2 và 3 và 0) vào 1 v trí còn li, có 7 cách.
Theo quy tc nhân s đưc
15 4 7 420..
“số”, trong đó chữ s 0 đứng đầu.
Do đó số các s thỏa mãn đề bài là
11760 420 11340
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 47
Bài 43.
Cho hai đường thng song song
a
b
. Trên đường thng
a
có 12 điểm phân bit và trên
đưng thng
b
có 8 điểm phân bit.
Có bao nhiêu tam giác được to thành to thành t các điểm nằm trên hai đường thng
a
b
đã cho.
Có bao nhiêu hình thang được to thành to thành t các điểm nằm trên hai đường
thng
a
b
đã cho.
Li gii
Có bao nhiêu tam giác được to thành to thành t các điểm nằm trên hai đường thng
a
b
đã cho.
S tam giác được to thành có hai loi:
Tam giác có một đỉnh trên đường thng
a
và hai đỉnh trên đường thng
b
.
S cách chọn 1 đỉnh trên
a
là 12.
S cách chọn 2 đỉnh trên
b
2
8
C
.
Như thế s tam giác loi này là
2
8
12.C
.
Tam giác có một đỉnh trên đường thng
b
và hai đỉnh trên đường thng
a
.
S cách chọn 1 đỉnh trên
b
là 8.
S cách chọn 2 đỉnh trên
a
2
12
C
.
Như thế s tam giác loi này là
2
12
8.C
.
Vy s tam giác tha mãn yêu cu bài toán là
22
8 12
12 8 864.CC
.
Có bao nhiêu hình thang đưc to thành to thành t các điểm nằm trên hai đường thng
a
b
đã cho.
S hình thang được to thành là
22
8 12
1848.CC
.
Bài 44.
Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người gm 12 nam và 3 n. Hi có bao nhiêu cách
phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tnh min núi sao cho mi tnh có 4
nam và 1 n.
Trích t đề ĐẠI HC KHI B năm 2005
Li gii
S cách chn 4 nam và mt n đi tỉnh th nht là
4
12
3 1485C
(cách).
S cách chn 4 nam và mt n đi tỉnh th hai là
4
8
2 140C
(cách).
S cách chn 4 nam và mt n đi tỉnh th hai là
4
8
2 140C
(cách).
S cách chn 4 nam và mt n đi tỉnh th ba là 1 (cách).
Vy s cách chn theo yêu cu bài toán là
1845 140 1 207900..
(cách).
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 48
Bài 45.
Trong mt đa giác đều 12 cnh có tt c bao nhiêu:
Đưng chéo?
Giao điểm của các đường chéo?
Tam giác có các đỉnh là 3 trong 12 đỉnh của đa giác đều đã cho?
T giác có các đỉnh là 4 trong 12 đỉnh của đa giác đều đã cho?
Hình ch nhật có các đỉnh là 4 trong 12 đỉnh của đa giác đều đã cho?
Li gii
Đưng chéo?
Đa giác đều 12 cạnh có 12 đỉnh. C 2 đỉnh cho ta một đoạn thng
2
12
C
đon thng.
Trong đó có 12 cạnh còn lại là đường chéo.
Vy s đưng chéo là
2
12
12 54C 
đưng.
Giao điểm của các đường chéo?
đây ta chỉ tính giao điểm nm miền trong đa giác.
C mi b 4 đỉnh của đa giác ta sẽ có đúng 2 đường chéo mà giao điểm nằm trong đa
giác.
Do đó số giao điểm cn tìm là:
4
12
495C
.
Tam giác có các đỉnh là 3 trong 12 đỉnh của đa giác đều đã cho?
Chọn 3 đỉnh bt k t 12 đỉnh của đa giác, ta được 1 tam giác.
Vy s tam giác là:
3
12
220C
.
T giác có các đỉnh là 4 trong 12 đnh của đa giác đều đã cho?
Chọn 4 đỉnh bt k t 12 đỉnh của đa giác, ta được 1 t giác.
Vy s t giác là:
4
12
495C
.
Hình ch nhật có các đỉnh là 4 trong 12 đỉnh của đa giác đều đã cho?
Đa giác đều 12 cạnh có 6 đường chéo đi qua tâm.
C hai đường chéo đi qua tâm tạo thành 1 hình ch nht.
Vy s hình ch nhật có đỉnh là 4 trong 12 đỉnh của đa giác đều là
2
6
15C
.
Bài 46.
Trên mt phng cho thp giác lồi (hình mười cnh li)
1 2 10
A A A
. Xét tt c các tam giác mà
ba đỉnh của nó là đỉnh ca thp giác. Hi trong s các tam giác đó, có bao nhiêu tam giác mà
c ba cnh của nó đều không phi là cnh ca thp giác?
Li gii
S tam giác được to thành t các đỉnh ca hình thp giác li là
3
10
C
.
S tam giác cha 2 cnh ca thp giác là tam giác chứa 3 đỉnh liên tiếp ca thp giác, có
10 tam giác như vậy.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 49
S tam giác chứa đúng 1 cạnh ca thp giác là tam giác chứa 2 đỉnh liên tiếp ca thp
giác, đỉnh còn li không liên tiếp hai đỉnh kia.
Vi mi cnh bt k
1
6
C
cách chọn 1 trong 8 đỉnh còn li (tr 2 đỉnh đã chọn và 2 đỉnh
kế tiếp).
Vy có
1
6
10.C
tam giác như vậy.
Vy s tam giác không cha cnh ca thp giác là
31
10 6
10 10 50.CC
.
Bài 47.
Cho tam giác
ABC
, xét tp hp gồm 4 đường thng song sóng vi
AB
, 5 đường thng song
song vi
BC
, 6 đường thng song song vi
AC
. Hỏi các đường thng này tạo được:
Bao nhiêu tam giác?
Bao nhiêu hình thang k c hình bình hành?
Li gii
Bao nhiêu tam giác?
Gọi các đường thng song song vi
AB
1 2 3 4
, , ,a a a a
.
Gọi các đường thng song song vi
BC
1 2 3 4 5
, , , ,b b b b b
.
Gọi các đường thng song song vi
AC
1 2 3 6
, , ,..,c c c c
.
Để to thành 1 tam giác ta cn chn mi nhóm
,,
i j k
a b c
một đường thng,
Khi đó có:
4 5 6 120..
tam giác.
Bao nhiêu hình thang k c hình bình hành?
S hình bình hành được to thành
Hình bình hành được to thành t mt cp
,
ii
ab
là:
22
45
6 10 60..CC
hình.
Hình bình hành được to thành t mt cp
,
ii
ac
là:
22
46
6 15 90..CC
hình.
Hình bình hành được to thành t mt cp
,
ii
bc
là:
22
56
10 15 150..CC
hình.
S hình bình hành được to thành là
60 90 150 300
hình.
S hình thang hành được to thành
C mi cp
,
ij
ab
kết hp với 2 đường thng
k
c
đưc một hình thang khi đó có:
2
6
4 5 300..C
C mi cp
,
ik
ac
kết hp với 2 đường thng
j
b
đưc mt hình thang khi đó có:
2
5
4 6 240..C
C mi cp
,
jk
bc
kết hp với 2 đường thng
i
a
đưc một hình thang khi đó có:
2
4
5 6 180..C
S hình thang được to thành là
300 240 180 720
hình.
Bài 48.
Trong mt phẳng cho đa giác đều
H
có 20 cnh. Hi?
Có bao nhiêu tam giác mà c ba đỉnh đều là đỉnh ca
H
.
Có bao nhiêu tam giác mà có đúng hai cạnh là cnh ca
H
.
Có bao nhiêu tam giác mà có đúng một cnh là cnh ca
H
.
Có bao nhiêu tam giác mà không có cnh nào là cnh ca
H
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 50
Li gii
Có bao nhiêu tam giác mà c ba đỉnh đều là đỉnh ca
H
.
S tam giác là s t hp chp 3 của 20 đỉnh. Vy có:
3
20
1140C
tam giác.
Có bao nhiêu tam giác mà có đúng hai cạnh là cnh ca
H
.
Mi tam giác có hai cnh là hai cnh ca
H
đưc to thành t hai cnh liên tiếp ca
H
.
Vy s tam giác có hai cnh là cnh ca
H
là :
20
.
Có bao nhiêu tam giác mà có đúng một cnh là cnh ca
H
.
Để tạo thành tam giác mà có đúng một cnh là cnh ca
H
.
c 1: Chn 1 cnh có 20 cách
c 2: Chọn 1 đỉnh không k với 2 đỉnh k vi cnh có
16
cách
Vy s tam giác tha mãn là:
16 20 320.
tam giác.
Có bao nhiêu tam giác mà không có cnh nào là cnh ca
H
.
S tam giác to thành t các đường chéo là:
1140 20 320 800
tam giác.
Bài 49.
Cho một đa giác lồi
H
15
cnh.
Có bao nhiêu véc-tơ khác
0
, có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca
H
.
Có bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút là các đỉnh ca
H
.
Li gii
Kí hiu
A
là tp hp
15
đỉnh ca
H
.
Có bao nhiêu véc-tơ khác
0
, có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca
H
.
Mi mt véc-khác
0
, điểm đầu điểm cuối các đỉnh ca
H
ng vi mt chnh
hp chp 2 ca
A
.
Vy s véc-tơ thỏa mãn yêu cầu đề bài là
2
15
210A
.
Có bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút là các đỉnh ca
H
.
Mỗi đoạn thẳng có hai đầu mút là các đỉnh ca
H
ng vi mt t hp chp 2 ca
A
.
Vy s đon thng tha mãn yêu cầu đề bài là
2
15
105C
.
Bài 50.
Tìm s đưng chéo của các đa giác lồi sau đây
Đa giác có
12
cnh.
Đa giác có
n
cnh
3n
.
Đa giác có số cnh và s đưng chéo bng nhau.
Li gii
Đa giác có
12
cnh.
S đon thẳng có hai đầu mút là các đỉnh ca
H
2
12
C
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 51
Vì mỗi đoạn thng nối 2 đỉnh có th là cnh, có th là đường chéo.
Do đó só đường chéo của đa giác lồi
12
cnh là
2
12
12 54C 
.
Đa giác có
n
cnh
3n
.
S đon thẳng có hai đầu mút là các đỉnh ca
H
2
n
C
.
Vì mỗi đoạn thng nối hai đỉnh có th là cnh, có th là đường chéo,
Do đó, số đưng chéo ca một đa giác lồi
n
cnh là:
2
2
1
3
2
22
!
!. !
n
nn
n n n
C n n n
n
n
.
Đa giác có số cnh và s đưng chéo bng nhau.
Theo câu Ta s tìm s nguyên
3n
sao cho
2
2
0
3
50
5
2
n
nn
n n n
n
.
Do
3n
nên đa giác có số đưng chéo bng s cạnh là ngũ giác.
Dng 4. CHỨNG MINH ĐẲNG THC LIÊN QUAN
,,
kk
n n n
A P C
.
Phương pháp giải
S dng các công thc sau để biến đổi vế này thành vế kia hoc c hai vế cùng bng mt biu
thức nào đó hoặc hiu hai vế bng 0.
1 2 1 1 1! . ... ; ! ! ! ...; !;
n
n n n n n n n n P n
1 2 1
!
... ;
!
kk
nn
n
A n n n n k A
nk
;
1
1
1
!
; ; ;
!
!!
k
k k k n k k k k
n
n n n n n n n
A
n
C C C C C C C
k
kn

.
Bài 51.
Chng minh rng
1
1
, , *
mm
n m n m
m
C C m n
n


Li gii
1
1
!
.
!. !
m
nm
m
C
mn
1
11
2
1
!!
..
!!
!!
m
nm
m n m n
mm
C
n n m n
m n n




T
1
2
ta có điều cn chng minh.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 52
Bài 52.
Chng minh rng
2
2
11
kk
nn
k k C n n C
vi
2 kn
.
Trích t đề ĐHQG TP. HÀ NI năm 1999
Li gii
Ta có
Vế trái
1
2
!!
!
.
!
!!
n n k
n
kk
k
k n k

1
Vế phi
2
1
22
!
!
.
! ! ! !
n
n
nn
k n k k n k
2
T
1
2
ta có điu cn chng minh.
Bài 53.
Chng minh rng
1 2 3 1
2 3 1...
nn
P P P nP P
Li gii
Ta có
1 2 3
2 3 1 2 2 3 3... ! . ! . ! ... . !
n
P P P nP nn
1 3 1 2 4 1 3 1 1! . ! . ! ... . !nn


1 3 2 4 3 1 2 3! . ! . ! ... ! ! ! ... !n n n




1
1 3 4 1 2 3 1 2 1 1! ! ! ... ! ! ! ... ! ! ! ! .
n
n n n P


Bài 54.
Chng minh rng
1. ( )
n r n r
n n n r
A A A r n
1
11
k k k
n n n
A A kA


1 1 1
1 1 1
11
k k k k
n n n n
A A k A k k A
2 1 2n n n
n k n k n k
A A k A


Li gii
1. ( )
n r n r
n n n r
A A A r n
00
!
!!
..
!!
!
r n r n
n n r n
nr
nn
A A A
nr
.
1
11
k k k
n n n
A A kA


Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 53
1
11
1 1 1 1 1
1
! ! ! ! !
!
! ! ! ! !
k k k
n n n
n k n n n k k n n n
n
A kA A
n k n k n k n k n k

1 1 1
1 1 1
11
k k k k
n n n n
A A k A k k A
Theo câu ta có
1
11
k k k
n n n
A A kA


,
11
1
1()
k k k
n n n
A A k A

.
Vy
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
1 1 1
k k k k k k k
n n n n n n n
A A k A kA A k A k k A
2 1 2n n n
n k n k n k
A A k A


Ta có
21
1
1
1
2 1 2
! ! !
! ! !
nn
n k n k
n k n k n k
AA
k
k k k





.
22
2
1
2 2 1
! ! !
.
!
!!
n
nk
n k k n k k n k
k
kA
kk
k k k k
Bài 55.
Chng minh rng
1
1
kk
nn
kC nC
.
1
1
11
11
kk
nn
CC
kn

.
2
2
11
kk
nn
k kC n nC
.
Li gii
1
1
kk
nn
kC nC
.
1
1
1
!
!
.
! ! ! !
k
n
nn
n
kC k
k n k k n k

1
1
1
2
11
!
!
! ! ! !
k
n
nn
n
nC
k n k k n k

T (1) và (2) suy ra
1
1
kk
nn
kC nC
1
1
11
11
kk
nn
CC
kn

.
Theo câu ta có:
11
11
11
11
11
.
k k k k
n n n n
k C n C C C
kn



2
2
11
kk
nn
k kC n nC
.
Theo câu ta có:
1 1 2
1 1 2
1 1 1 1
k k k k
n n n n
k kC k nC n k C n n C
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 54
Bài 56.
Chng minh rng
2
2
11
1 2 1 2
kk
nn
CC
k k n n
.
Li gii
Theo Bài 55 ta có:
12
12
1 1 1
1 2 1 2 1 2
k k k
n n n
C C C
k k n k n n



Bài 55 & 56 thường được s dụng để x lý các tng cha s
k
n
C
Bài 57.
Chng minh rng
1 1 1
2
2
k k k k
n n n n
C C C C
vi
1 kn
Li gii
Ta có:
1 1 1 1 1
2 1 1 1
2
k k k k k k k k k k
n n n n n n n n n n
C C C C C C C C C C
Bài 58.
Cho
n
3n
. Chng minh
2
24
1
3
n
n
C
CC
Li gii
Ta có:
4
1
1 2 1 1
3 3 1
8
43
!
!!
n
n n n n n
C
n

Mt khác :
2
22
2
2
2
1
1
2 2 2 2
22
22
!!
! ! ! !
!
!
n
nn
n
C
n
nn
CC
nn
C
C
C





2
11
1
2
1
22
2 1 1
22
2
2 2 8
.
.
n n n n
nn
nn
n n n n






T
1
2
ta có điều phi chng minh.
Bài 59.
Cho
k
n
là các s nguyên dương với
kn
. Chng minh rng
1 1 1 1
1 2 1
1...
k k k k k
n n n k k
C C C C C
.
T
1
suy ra rng vi mi s nguyên dương
m
, ta có
1
1 2 3 2
2
...
mm
m
12
1 2 2 3 3 4 1 3
3
. . . ...
m m m
mm

Hãy tính tng :
1 2 3 2 3 4 3 4 5 98 99 100. . . . . . ... . .
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 55
Li gii
1 1 1 1
1 2 1
1...
k k k k k
n n n k k
C C C C C
.
Ta có
1
11
k k k
n n n
C C C


1
1 2 2
k k k
n n n
C C C

1
2 3 3
k k k
n n n
C C C

………………………….
1
1
k k k
k k k
C C C

1
1
kk
kk
CC
Cng li và giản ước ta được
1
.
T
1
suy ra rng vi mi s nguyên dương
m
, ta có
1
1 2 3 2
2
...
mm
m
Khi
1m
thì hin nhiên
2
đúng. Xét
1m
.Trong
1
ly
12,,n m k
ta được
2 1 1 1 1
1 1 2 1
...
m m m
C C C C C

11
2
1
1
2 1 1 2
!!
!!
...
!
! ! ! !
mm
m
m m m

1
1 2 1
2
...
mm
mm
Vy
2
đưc chng minh. Khi
1m
thì hin nhiên
3
đúng. Xét
1m
12
1 2 2 3 3 4 1 3
3
. . . ...
m m m
mm

Trong (1) ly
23,n m k
ta được
3 2 2 2 2
2 1 3 2
...
m m m
C C C C C

21
3
1
21
3 1 2 1 2 2
!!
!!
...
!. !
! ! ! ! ! !
mm
m
m m m

12
1 1 3 2 2 1
3
... . .
m m m
m m m m

Vy
3
đưc chng minh.
Hãy tính tng :
1 2 3 2 3 4 3 4 5 98 99 100. . . . . . ... . .
Trong
1
ly
34,n m k
ta được
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 56
4 3 3 3 3
3 2 1 4 3
...
m m m
C C C C C
3 2 1
4
1
31
4 1 3 1 3 2
! ! !
!
...
!. !
! ! ! ! ! !
m m m
m m m
Do đó
1 2 3
2 1 1 1 4 3 2 3 2 1 4
4
... . . . .
m m m m
m m m m m m
T
4
suy ra
98 99 100 101
1 2 3 2 3 4 98 99 100 24497550
4
. . .
. . . . .... . .
Bài 60.
Tính
1
1
0
1
k
n
n
k
k
n
C
k
C
vi
*n
Li gii
Ta có
1
1 1 1
1 1 1 1
!!
!!
:
! ! ! ! ! !
k
n
k
n
k n k
C
nn
k k k n k
k n k k n k k n k
C




Vy
1
11
00
1
1 1 2 1
2
...
k
nn
n
k
kk
n
nn
C
k n k n n n
C



.
Dng 5. PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH,BẤT PHƯƠNG TRÌNH CÓ
CHA CÁC S
!, , ,
kk
n n n
n P A C
.
Phương pháp giải
Ta thc hiện theo các bước sau
c 1: Đặt điều kin
Đối vi
123! . . .....nn
điu kin là
n
Đối vi
!
n
Pn
điu kin là
n
Đối vi
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
điu kin là
0
,nk
kn

Đối vi
!
!
k
n
n
A
nk
, điều kin là
0
,
.
nk
kn

c 2. Biến đổi và rút gn để tìm nghim.
c 3. Kết hp với điều kiện để kết lun nghim.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 57
Bài 61.
Giải phương trình sau:
22
72 6 2
x x x x
P A A P
Li gii
Điu kin:
2
x
x
Phương trình
2
6 12 6 0
x x x
A P P
2
2
6
6
3
6 12 0
1 12
4
12
!
x
xx
x
x
P
x
PA
xx
x
A

.
Bài 62.
Tìm
n
biết:
1 1 2 2 3 3
3 2 3 3 3 256..
n n n n
n n n n
C C C nC
Li gii
Ta có:
1
1
3 3 3
!
.
!!
k n k n k k n k
nn
n
kC k nC
k n k

Suy ra:
1
1 1 1
11
1 1 0
3 3 3 4.
n n n
k n k k n k k n k n
n n n
k k k
kC n C n C n

Suy ra
1 1 2 2 3 3 1 3
3 2 3 3 3 256 4 4 4.. . .
n n n n n
n n n n
C C C nC n
T đó ta tìm được
4n
.
Bài 63.
Tìm s nguyên dương
n
sao cho:
4
1 4 2
15.
n n n
P A P
Li gii
Điu kin:
1
n
n
Ta có:
4
1 4 2
15.
n n n
P A P
4
1 15 2
!
!!
!
n
nn
n
2
43
15 8 12 0 2 6
nn
n n n
n

345,,n
.
Bài 64.
Gii bất phương trình (ẩn n thuc tp s t nhiên)
12
22
5
2
nn
n n n
C C A


Li gii
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 58
Vi
2,nn
ta có:
1 2 2
2 2 3
55
22
n n n
n n n n n
C C A C A
2
3
5
9 26 6 0
32
2
!
!
!!
!
n
n
n n n
n
n
luôn đúng với mi
2n
.
Vy nghim ca bất phương trình
2,nn
.
Bài 65.
Tìm các s nguyên dương
n
tho mãn bất phương trình
32
29.
n
nn
A C n

Trích t đề D B ĐH KHỐI A năm 2002
Li gii
Điu kin
3,nn
. Ta có
32
2 9 2 9
3 2 2
!!
! !. !
n
nn
nn
A C n n
nn

2
2 1 1 9 3 2 1 9 0n n n n n n n n n n
3
2
2 8 0
do n
n n n
2
2 8 0nn
3
24
,do n n
n

34,n
.
Lưu ý: Khi giải phương trình, bất phương trình có chứa các s
!, , ,
kk
n n n
n P A C
thì cn có k năng rút
gn, giản ước. Ta thường dùng các kĩ thuật sau:
1 2 3 1
1 1 2 3 1
. . ...
!
,
! . . ...
nn
n
n
nn


1 2 3 2 1
1
2 1 2 3 2
. . ...
!
,
! . . ...
n n n
n
nn
nn


1 2 3 3 2 1
21
3 1 2 3 3
. . ...
!
,
! . . ...
n n n n
n
n n n
nn

Và tương tự cho
!
!
n
nk
.
Bài 66.
Tìm s t nhiên
n
tho mãn
2 2 2 3 3 3
2 100
nn
n n n n n n
C C C C C C
.
Trích t đề D B ĐH KHỐI D năm 2003
Li gii
Điu kin
3,nn
. Ta
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 59
2 2 2 3 3 3
2 100
nn
n n n n n n
C C C C C C
22
2 2 3 3
2 100
n n n n
C C C C
2
2 3 2 3
100 10
n n n n
C C C C
10
2 2 3 3
!!
! ! ! !
nn
nn


1 2 1
10
26
n n n n n
2 3 2
3 3 3 2 60n n n n n
32
60 0 4 4 15 0n n n n n
4 0 4nn
.
Bài 67.
Tìm
,xy
tho mãn h
23
32
22
66
xy
yx
AC
AC


.
Trích t đề D B ĐH KHỐI B năm 2007
Li gii
Điu kin
23, ; ,x y x y
. Khi đó hệ đã cho trở thành
22
2 3 3
66
3 2 2
!
!
! ! !
!
!
! ! !
y
x
xy
y
x
yx




21
1 22
6
1
2 1 66
2
y y y
xx
xx
y y y

2 3 2
3 2 2
6 6 3 2 132 1
2 3 2 132 2
x x y y y
y y y x x
T
1
ta có
3 2 2
3 2 132 6 6y y y x x
, thay vào
2
ta được
2 2 2
264 12 12 132 11 11 132 0x x x x x x
4
3
x
x

Ta loi
3x 
và thay
4x
vào
1
đưc
3 2 2
3 2 60 0 5 2 12 0y y y y y y
5y
.
Kết lun:
4x
5y
.
Lưu ý. Có th giải nhanh hơn bằng cách đặt
23
!
!
,
!!
y
x
ab
xy


.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 60
Bài 68.
Cho hai đường thng song song
1
d
2
d
. Trên
1
d
10
đim phân bit, trên
2
d
n
đim
phân bit
2n
. Biết rng có
2800
tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm
n
tho điu
kin trên.
Trích t đề D B ĐH KHỐI B năm 2006
Li gii
S tam giác có một đỉnh thuc
1
d
và hai đỉnh thuc
2
d
2
10
n
C
.
S tam giác có một đỉnh thuc
2
d
và hai đỉnh thuc
1
d
2
10
nC
.
Theo gi thiết ta có
22
10
10 2800
n
C nC
2
20
10
10 2800 5 1 45 2800 8 560 0
28
28
22
!!
.
()
!!
!!
n
n
n n n n n n
nl
n

Vy
20.n
Bài 69.
Cho tp
A
gm
n
phn t,
7n
. Tìm
n
biết rng s tp con gm
7
phn t ca tp
A
bng
hai ln s tp con gm
3
phn t ca tp hp
A
.
Trích t đề D B ĐH KHỐI A năm 2004
Li gii
Với điều kin
n
7n
, yêu cầu bài toán tương đương với
73
11
2 2 2
7 7 3 3 7 7 3 3
!!
! ! ! ! ! ! ! !
nn
nn
CC
n n n n
11
2
4567
6 5 4 3
...
n n n n

6 5 4 3 2 4 5 6 7....n n n n
6 5 4 3 5 6 7 8...n n n n
Đặt
2
3 6 9 18t n n n n
. Khi đó
2
4 5 9 20 2n n n n t
Ta được
2
2 1680 2 1680 0t t t t
40
42
t
t

.
Vy
22
22
9 18 40 9 22 0 2
11
9 18 42 9 60 0
n n n n n
n
n n n n





Kết hp với điều kiện ta được
11.n
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 61
Bài 70.
Giải phương trình
1 2 2 3
2
2
x x x x
x x x x
C C C C
Li gii
Điu kin
25x
x

Theo công thc
1
1
k k k
n n n
C C C

, phương trình đã cho viết li
1 1 2 2 3
2
x x x x x
x x x x x
C C C C C
1 2 3
1 1 2
x x x
x x x
C C C

23
22
3
23
3
5
2 3 2
2
.
xx
xx
x
xx
C C x
x x x
xl


Lưu ý. Do tập xác định ch
4
phn t
2345, , ,
nên có th lần lượt thay các s này vào
phương trình để kim tra xem có phi là nghim hay không ch không cn gii.
V. BÀI TP TRC NGHIM.
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số
1 2 3 5 7; ; ; ;
.
A.
15
. B.
120
. C.
10
. D.
24
.
Li gii
Chn B
Số các số cần lập là
4
5
120A
.
Câu 2. Cho
1 2 3 4; ; ;A
. T
A
lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s đôi một khác nhau?
A.
256
. B.
32
. C.
24
. D.
18
.
Li gii
Chn C
S các s cn lp là
4
4 24!P 
.
Câu 3. Mt t
12
hc sinh. Hi có bao nhiêu cách chn
2
hc sinh trong t làm nhim v trc
nht?
A.
23
. B.
123
. C.
132
. D.
66
.
Li gii
Chn D
Số cách chọn ra
2
học sinh trong
12
học sinh là số tổ hợp chập
2
của
12
.
Vậy số cách là:
2
12
66C
cách
Câu 4. T các ch s
1 2 3 4, , ,
có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s đôi một khác
nhau?
A.
4.
B.
24.
C.
4
4 .
D.
16.
Li gii
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 62
Chn B
Mỗi một số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau một hoán vị của 4 chữ s
1 2 3 4, , ,
nên số các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau là
4 24!
(số).
Câu 5. Có bao nhiêu cách sp xếp 5 hc sinh vào mt ghế dài t mt nhóm gm 10 hc sinh?
A.
5
10
. B.
10
5
. C.
5
10
C
. D.
5
10
A
.
Li gii
Chn D
S cách sp xếp 5 hc sinh vào mt ghế dài t mt nhóm gm 10 hc sinh là:
5
10
A
.
Câu 6. Có bao nhiêu cách xếp
3
bn
,,A B C
vào mt dãy ghế hàng ngang có
4
ch ngi?
A.
24
cách. B.
64
cách. C.
6
cách. D.
4
cách.
Li gii
Chn A
Xếp
3
bạn
,,A B C
vào 4 chỗ ta có:
3
4
24A
cách.
Câu 7. Có bao nhiêu cách chn ra 2 hc sinh t mt nhóm 7 hc sinh?
A.
7!
. B.
2
7
A
. C.
2
7
C
. D.
2!
.
Li gii
Chn C
Từ 7 học sinh chọn ra 2 học sinh có
2
7
C
cách chn.
Câu 8. S tp hp con có
3
phn t ca mt tâp hp có
7
phn t
A.
7
3
!
!
. B.
3
7
C
. C.
3
7
A
. D.
21
.
Li gii
Chn B
Mi tp con gm
3
phn t ca tp hp có
7
phn t là mt t hp châp
3
ca
7
.
Vy s tp con là
3
7
35C
.
Câu 9. Mt nhóm hc sinh có 7 em nam và 3 em n. S cách chn ra 1 em nam trong nhóm tham
gia môn bóng ném là
A.
7
. B.
3
. C.
10
. D.
21
.
Li gii
Chn A
Chn 1 hc sinh t 7 hc sinh nam có 7 cách chn.
Câu 10. Từ một nhóm gồm
5
học sinh nam và
8
học sinh nữ có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh
bất kỳ?
A.
13
. B.
2
13
C
. C.
22
58
CC
. D.
3
13
A
.
Li gii
Chn B
Chọn 2 học sinh bất kỳ từ nhóm trên có
2
13
C
cách.
Câu 11. bao nhu cách xếp 7 hc sinh thành mtng dc?
A.
7
. B.
49
. C.
7!
. D.
1
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 63
Li gii
Chn C
S cách sp xếp 7 hc sinh thành mt hàng dc là s hoán v ca 7 phn t
7
7!P
.
Câu 12. bao nhiêu cách chn hai bông hoa t 6 bông hoa hồng đỏ và 8 bông hoa hng xanh?
A.
182.
B.
7.
C.
14.
D.
91.
Li gii
Chn D
Tng s bông hoa hng là 14.
S cách chn ra hai bông hoa hng t 14 bông hoa hng là:
2
14
91.C
Câu 13. Cho các s
1 5 6 7; ; ;
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s vi các ch s khác
nhau?
A. 64. B. 12. C. 256. D. 24.
Li gii
Chn D
Ta có s t nhiên có có 4 ch s vi các ch s khác nhau được lp t 4 ch s
1 5 6 7; ; ;
4 24!
s.
Câu 14. Trên giá sách có
8
quyển sách Văn và
10
quyn sách toán, các quyển sách này đôi một
phân bit. Hi có bao nhiêu cách tìm ra
1
quyn sách trên giá?
A.
80
. B.
10
. C.
8
. D.
18
.
Li gii
Chn B
Số cách chọn
1
quyển sách trên giá sách là:
8 10 18
quyển sách
Câu 15. S tp con có hai phn t ca tp hp gm
10
phn t
A.
45
. B.
90
. C.
100
. D.
20
.
Li gii
Chn A
Số tập con có hai phần tử của tập hợp gồm
10
phần tử là
2
10
45C
.
Câu 16. T các s
1 5 6 7, , ,
th lập được bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau?
A.
256
. B.
24
. C.
64
. D.
12
.
Li gii
Chn B
Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số
1 5 6 7, , ,
4 24!
(số).
Câu 17. bao nhiêu cách chọn ra
k
đồ vật từ
n
đồ vật phân biệt cho trước
1
*
,,k n k n
?
A.
k
n
C
. B.
k
n
A
. C.
!nk
. D.
1 ...k k n
.
Li gii
Chn B
Câu 18. bao nhiêu cách chn ra hai loi khối đa diện đều khác nhau?
A.
5
. B.
2
. C.
10
. D.
20
Li gii
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 64
Chn C
Trong không gian ch
5
khối đa diện đều đó là: khối t diện đều, khi lập phương, khối
bát diện đều, khi
12
mặt đều, khi
20
mặt đều.
Vy có
2
5
10C
cách chn ra hai loi khối đa diện đều khác nhau.
Câu 19. Vi
k
n
là hai s nguyên dương tùy ý thỏa mãn
kn
, mệnh đề nào dưới dây đúng?
A.
!
k
k
n
n
A
C
k
. B.
!
!
k
n
n
C
nk
. C.
!
!!
k
n
n
A
k n k
. D.
1
1 1 1
k k k
n n n
C C C

.
Li gii
Chn A
Ta có:
!
!!
k
n
n
C
k n k
;
!
!
k
n
n
A
nk
!
k
k
n
n
A
C
k

.
Câu 20. bao nhiêu cách sp xếp
5
bn thành mt hàng dc?
A.
5!
. B.
5
5
. C.
4!
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Mỗi cách sắp xếp
5
bạn thành một hàng dọc một hoán vị của
5
phần tử. Do đó số cách
sắp là
5
5!P
.
Câu 21. Mt nhóm hc sinh gm 5 em nam và 6 em n. Có bao nhiêu cách chn ra 2 em hc sinh t
nhóm trên?
A.
11
. B.
2
11
A
. C.
2
11
C
. D.
30
.
Li gii
Chn C
Số cách chọn ra 2 em học sinh từ nhóm trên là một tổ hợp chấp 2 của 11:
2
11
C
.
Câu 22. Cho s nguyên dương
n
và s t nhiên
k
tha mãn
0 kn
,
k
n
C
là s các t hp chp
k
ca
n
phn t. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
!
!!
k
n
nk
C
nk
. B.
!
!!
k
n
n
C
k n k
. C.
!
!
k
n
n
C
k
. D.
!
!
k
n
n
C
nk
.
Li gii
Chn B
Ta có:
!
!!
k
n
n
C
k n k
.
Câu 23. Mt nhóm có
6
hc sinh gm
4
nam và
2
n. Hi có bao nhiêu cách chn ra
3
hc sinh
trong đó có đúng
2
hc sinh nam
A.
12
. B.
30
. C.
6
. D.
24
.
Li gii
Chn A
S cách chn tha mãn là:
21
42
12.CC
cách.
Câu 24. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số có ba chữ số?
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 65
A. 20. B. 120. C. 216. D. 729.
Li gii
Chn C
Gi s có ba ch s to ra t các ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6 là
abc
.
Khi đó:
a
có 6 cách chn,
b
có 6 cách chn,
c
có 6 cách chn.
Vy có:
6 6 6 216..
(s).
Câu 25. S cách chn
2
hc sinh t mt nhóm gm
8
hc sinh nam và
7
hc sinh n
A.
11
78
CC
. B.
2
15
C
. C.
2
15
A
. D.
11
78
.CC
.
Li gii
Chn B
S cách chn
2
hc sinh t mt nhóm gm
8
hc sinh nam và
7
hc sinh n là mt t hp
chp
2
ca
15
:
2
15
C
.
Câu 26. Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Ly ngu nhiên 3 viên bi. S cách
chn là
A.
3
15
A
. B.
333
4 5 6
CCC
. C.
3
15
C
. D.
9
.
Li gii
Chn C
Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Như vậy trong hp có tt c 15
viên bi. Ly ngu nhiên 3 viên bi thì mi ln ly là mt t hp chp 3 ca 15 phn t.
Vy s cách chn là
3
15
C
.
Câu 27. Mt nhóm hc sinh gm
10
em, trong đó có hai em Mơ và Mộng. Có bao nhiêu cách sp
xếp
10
hc sinh này thành mt hàng dọc sao cho hai em Mơ, Mộng không đứng cnh
nhau?
A.
10 9!!
. B.
92!. !
. C.
89.!
. D.
10!
.
Li gii
Chn C
Sắp xếp
10
em học sinh vào một hàng dọc có
10!
cách.
Nhóm
2
em Mộng và Mơ cạnh nhau xếp cùng
8
bạn còn lại
9!
cách, hoán đổi
2
em Mộng
và Mơ
2!
cách.
Vì vậy có
92!. !
cách sắp xếp để Mộng và Mơ cạnh nhau.
Vậy có
10 9 2 9 8! !. ! !.
cách sắp xếp để Mộng và Mơ không đứng cạnh nhau.
Câu 28. Cho
5
điểm trong đó không có
3
điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu véc tơ khác
0
đươc tạo từ
5
điểm trên?
A.
10
. B.
25
. C.
15
. D.
20
.
Li gii
Chn D
Chọn điểm đầu có
5
cách chọn.
Chọn điểm cuối có
4
cách chọn.
Số cách tạo véc tơ khác
0
đươc tạo từ
5
điểm trên là
5 4 20.
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 66
Câu 29. Một lớp học có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh
của lớp học sao cho trong 3 bạn được chọn có cả nam và nữ?
A.
10350
. B.
3450
. C.
1845
. D.
1725
.
Li gii
Chn D
Trường hợp 1: Chọn 2 bạn nam và 1 bạn nữ có:
21
10 15
675.CC
(cách)
Trường hợp 2: Chọn 1 bạn nam và 2 bạn nữ có:
12
10 15
1050.CC
(cách)
Tổng số cách chọn 3 bạn cả nam và nữ là:
1725
(cách).
Câu 30. T các ch s
2 3 4 5 6 7, , , , ,
lập được bao nhiêu s t nhiên có bn ch s?
A.
1296
. B.
24
. C.
360
. D.
720
.
Li gii
Chn C
Gi
abcd
là s t nhiên có bn ch s.
Chn
, , ,a b c d
đều có 6 cách chn nên có
4
6 1296
s tha yêu cu bài toán.
Câu 31. Mt t hc sinh có
12
bn, gm
7
nam và
5
n. Cn chn mt nhóm
3
hc sinh ca t đó
để làm v sinh lp hc. Hi có bao nhiêu cách chn sao cho trong nhóm có c nam và n?
A.
22
. B.
175
. C.
45
. D.
350
.
Li gii
Chn B
Ta có các trường hp sau:
TH1: Chọn được
1
hc sinh nam, hai hc sinh n
12
75
70CC
cách chn.
TH2: Chọn được
2
hc sinh nam, mt hc sinh n
21
75
105CC
cách chn.
Vy, có
70 105 175
cách chn tha yêu cu bài toán.
Câu 32. T các ch s
1 2 3 4 5, , , ,
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s?
A.
3125
. B. Đáp án khác. C.
120
. D.
96
.
Li gii
Chn A
Gi s t nhiên phi tìm là
0x abcde a
.
1 2 3 4 5; ; ; ; }aa
5
cách chn,
1 2 3 4 5; ; ; ; }bb
5
cách chn,
1 2 3 4 5; ; ; ; }cc
5
cách chn
1 2 3 4 5; ; ; ; }dd
5
cách chn
1 2 3 4 5; ; ; ; }ee
5
cách chn
Vy có
5
5 3125
s tha mãn yêu cu.
Câu 33. bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau mà hai số này đều lẻ?
A.
2
5
A
. B.
2
5
C
. C.
5!
. D.
2
5
.
Li gii
Chn A
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 67
Xét tập
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9; ; ; ; ; ; ; ; ;A
. Ta thấy tập
A
gồm
5
chữ số chẵn và
5
chữ số lẻ.
Mỗi số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau mà hai chữ số này đều lẻ chính là một chỉnh
hợp chập hai của năm chữ số lẻ.
Vậy số các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
2
5
A
.
Câu 34. Mt hội đồng gm
2
giáo viên và
3
học sinh được chn t mt nhóm
5
giáo viên và
6
hc
sinh. Hi có bao nhiêu cách chn?
A.
200
. B.
150
. C.
160
. D.
180
.
Li gii
Chn A
Chn
2
trong
5
giáo viên có:
2
5
10C
cách chn.
Chn
3
trong
6
hc sinh có
3
6
20C
cách chn.
Vy có
10 20 200.
cách chn.
Câu 35. Mt t gm
12
học sinh trong đó có bạn An. Hi có bao nhiêu cách chn
4
em đi trực
trong đó phải có An:
A.
990
. B.
495
. C.
220
. D.
165
.
Li gii
Chn D
Chn An có
1
cách chn.
Chn
3
bn trong
11
bn còn li có
3
11
165C
cách chn.
Vy có
165
cách chn.
------------------ HT ------------------
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 68
BÀI
I. CÔNG THC NH THC NEWTON
Cho
,ab
là các s thc và
*
n
. Ta có:
0 1 1 2 2 2 1 1
0
...
n
n
n n n n n n n k n k k
n n n n n n
k
a b C a C a b C a b C ab C b C a b
.
S hng tng quát (s hng th
1k
):
1
,
k n k k
kn
T C a b k k n
.
H qu
Vi
1ab
, ta có:
0 1 2
2...
nn
n n n n
C C C C
.
Vi
11,ab
, ta có:
1
0 1 2 3 1
1 1 0...
nn
nn
n n n n n n
C C C C C C
.
Chú ý:
Trong khai trin
n
ab
1n
s hng và các h s ca các cp s hạng cách đều s hạng đầu
và s hng cui thì bng nhau.
S hng tng quát có dng:
1
k n k k
kn
T C a b
.
S mũ của
a
gim dn, s mũ của
b
tăng dần nhưng tổng s mũ của
a
b
bng
n
.
Theo th t khai triển như trên:
o Vi
n
chn, s hng chính gia là s hng th
1
2
n
.
o Vi
n
l, hai s hng chính gia là s hng th
1
2
n
1
1
2
n
.
Tng h s trong khai trin nh thc Newton: cho biến s bng 1.
Công thc b tr:
.
m n m n
a a a
m
mn
n
a
a
a
..
n
nn
a b a b
n
n
n
aa
b
b



1
0
n
n
an
a

0 ,,
m
n
m
n
a a a n m
Li gii
Khai trin các nh thc sau:
Ví dụ 1
3
NH THC NEWTON
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 69
4
1x
4
0 4 1 3 2 2 3 4 4 3 2
4 4 4 4 4
1 4 6 4 1x C x C x C x C x C x x x x
.
5
2xy
5 2 3 4 5
0 5 1 4 2 3 3 2 4 5
5 5 5 5 5 5
2 2 2 2 2 2x y C x C x y C x y C x y C x y C y
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 80 80 32x x y x y x y xy y
.
6
1
x
x



6 2 3 4 5 6
0 6 1 5 2 4 3 3 4 2 5 6
6 6 6 6 6 6 6
1 1 1 1 1 1 1
x C x C x C x C x C x C x C
x x x x x x x
2 4 6
6 4 2
1 1 1
6 15 20 15 6x x x
x x x
.
6
1
2x
x



62
6 5 4
0 1 2
6 6 6
1 1 1
2 2 2 2x C x C x C x
x x x
3 4 5 6
32
3 4 5 6
6 6 6 6
1 1 1 1
2 2 2C x C x C x C
x x x x
2 4 6
6 4 2
1 1 1
64 192 240 160 60 12x x x
x x x
.
II. TAM GIÁC PASCAL
Các h s ca khai trin:
0 1 2
, , ,...,
n
a b a b a b a b
có th xếp thành mt tam giác gi tam
giác PASCAL.
01:n
1 1 1:n
2 1 2 1:n
3 1 3 3 1:n
4 1 4 6 4 1:n
5 1 5 10 10 5 1:n
6 1 6 15 20 15 6 1:n
7 1 7 21 35 35 21 7 1:n
……………………………….
Hằng đẳng thc Pascal:
1
11
k k k
n n n
C C C


.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 70
Li gii
6
6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
6 15 20 15 6a b a a b a b a b a b ab b
.
7
7 6 5 2 4 3 3 4 2 5 6 7
7 21 35 35 21 7a b a a b a b a b a b a b ab b
.
III. CÁC DNG BÀI TP
Dng toán 1. KHAI TRIN NH THC.
Phương pháp gii
S dng trc tiếp công thc:
0 1 1 2 2 2
...
n
n n n n n
n n n n
a b C a C a b C a b C b

Ví d 01.
Khai trin nh thc:
5
xy
.
4
1
x
x



.
Li gii
Áp dng khai trin nh thc Newton, ta có:
5
xy
.
5
0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
5 5 5 5 5 5
x y C x C x y C x y C x y C xy C y
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y
4
1
x
x



.
4 2 3 4
4 3 2
0 1 2 3 4
4 4 4 4 4
1 1 1 1 1
x C x C x C x C x C
x x x x x
(điu kin
0x
).
2
4
2
6 4 1
4xx
x
x
xx
.
Ví d 02.
Khai trin nh thc:
5
3
21x
.
4
3
y
y



.
Li gii
Áp dng khai trin nh thc Newton, ta có:
Viết đầy đủ dng khai trin ca các nh thc sau:
Ví dụ 2
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 71
5
3
21x
.
5 5 4 3 2
2 3 4 5
3 0 3 1 3 2 3 3 3 4 3 5
5 5 5 5 5 5
2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 1x C x C x C x C x C x C
15 12 9 6 3
32 80 80 40 10 1x x x x x
.
4
3
y
y



.
4 2 3 4
0 4 1 3 2 2 3 4
4 4 4 4 4
3 3 3 3 3
y C y C y C y C y C
y y y y y
42
24
108 81
12 54yy
yy
.
Ví d 03.
Thu gn biu thc sau
0 10 1 9 10
10 10 10
33...S C C C
.
0 15 1 14 2 13 15
15 15 15 15
2 2 2 ...S C C C C
.
1 1 2 2 2 0
5 5 3 3 5 3. . . ...
n n n n n n n
n n n n
S C C C C
.
Li gii
Áp dng khai trin nh thc Newton, ta có:
10
0 10 1 9 10
10 10 10
3 3 3 1...S C C C
10
4
.
15
0 15 1 14 2 13 15
15 15 15 15
2 2 2 2 1 1...S C C C C
.
1 1 2 2 2 0
5 5 3 3 5 3. . . ...
n n n n n n n
n n n n
S C C C C
0 1 1 2 2 2
5 5 3 3 5 3. . . ...
n n n n n
n n n n
S C C C C

5 3 8
n
n
.
Dng toán 2. TÌM H S HOC S HNG THỎA MÃN ĐIỀU KIN.
Phương pháp gii
S hng tng quát (s hng th
1k
):
1
,
k n k k
kn
T C a b k k n
.
Công thc b tr:
.
m n m n
a a a
m
mn
n
a
a
a
..
n
nn
a b a b
n
n
n
aa
b
b



1
0
n
n
an
a

0 ,,
m
n
m
n
a a a n m
Ví d 04.
Tìm h s ca s hng trong khai trin:
17
23xy
cha
89
xy
.
9
3x
cha
4
x
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 72
11
13x
cha
6
x
.
12
2
3xx
cha
15
x
.
40
2
1
0,xx
x



cha
31
x
.
Li gii
17
23xy
cha
89
xy
.
17 17
17 17 17
17
17 17
00
2 3 2 3 2 3
k k k k
k k k k
kk
x y C x y C x y



.
S hng cha
89
xy
có dng
17
17
17
23
kk
k k k
C x y
vi
9k
.
Suy ra h s ca s hng cha
89
xy
9
98
17
23C
.
9
3x
cha
4
x
.
99
9
99
99
00
3 3 3
kk
k k k k
kk
x C x C x



.
S hng cha
4
x
có dng
9
9
3
k
kk
Cx
vi
9 4 5kk
.
Suy ra h s ca s hng cha
4
x
5
5
9
3 30618C
.
11
13x
cha
6
x
.
11 11
11
11 11
00
1 3 3 3
kk
k k k
kk
x C x C x


S hng cha
6
x
có dng
11
3
k
kk
Cx
vi
6k
.
Suy ra h s ca s hng cha
6
x
6
6
11
3 336798C 
.
12
2
3xx
cha
15
x
.
12 12
12
12
2 2 12 12
12 12
00
3 3 3 1
k
kk
k k k k
kk
x x C x x C x



S hng cha
15
x
có dng
12 12
12
31
k
k k k
Cx

vi
12 15 3kk
.
Suy ra h s ca s hng cha
15
x
39
12
3C
.
40
2
1
0,xx
x



cha
31
x
.
40
40 40
40 40 3
40 40
22
00
11
1
k
k
k k k k
kk
x C x C x
xx



S hng cha
31
x
có dng
40 3
40
1
k
kk
Cx
vi
40 3 31 3kk
.
Suy ra h s ca s hng cha
31
x
3
40
C
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 73
Ví d 05.
Tìm h s ca
8
x
trong khai trin
5
3
1
n
x
x



biết
1
43
73
nn
nn
C C n

.
Li gii
Ta có
1
43
43
7 3 7 3
3
13
!!
!. !
!. !
nn
nn
nn
C C n n
n
n


4 2 2 1 42n n n n
4 36 9.nn
S hng tng quát
1 16
27
39
55
1 9 9
()
k
k
k k k
k
T C x x C x


.
Để tìm h s ca
8
x
ta cho
16 175
27 8
5 16
k
k
(loi).
Vy không tn ti s hng cha
8
x
.
Ví d 06.
Tìm h s ca
9
x
trong khai trin
9 10 14
1 1 1...P x x x x
.
Li gii
Ta có
9 10 14
9 10 14
9 10 14
0 0 0
1 1 1... ...
k k l l m m
k l m
P x x x x C x C x C x
.
S hng cha
9 9 9 9 9 9 9 9
9 10 14
3003: ... .x C x C x C x x
.
Kết lun: H s ca s hng cha
9
3003x
.
Ví d 07.
Tìm h s ca s hng cha
5
x
trong khai trin
5 10
2
1 2 1 3x x x x
.
Li gii
5 10
2
1 2 1 3x x x x
5 10 5 10
2 1 2
5 10 5 10
0 0 0 0
2 3 2 3
k i k
k i k k i i i
k i k i
x C x x C x C x C x

H s ca s hng cha
5
x
trong khai triển đã cho có dạng:
5 10
23
k
k i i
CC
vi
,ki
tha mãn
15
05
4
25
3
0 10
,
k
k
k
i
i
i
ik




.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 74
Suy ra h s ca s hng cha
5
x
trong khai trin là:
4
4 3 3
5 10
2 3 3320CC
.
Ví d 08.
Tìm s hng không cha
x
trong khai trin ca
5
7
1
21xx
x




.
Li gii
5
5 7 5 7
77
5 7 12 2
5 7 7 5
0 0 0 0
11
2 1 2 1 1 2. . . .
k
i i k i
k k i i k i k i
k i k i
x x C x C x C C x
xx

S hng không cha
x
trong khai triển đã cho có dạng:
7 12 2
75
12. . .
ki
i k i k i
C C x
vi
,ki
tha
mãn
12 2
12 2 0 12 2
05
0 5 0 5
3 6 4 4 5 2
5
0 7 0 12 2 7
6
2
; ; ; ; ; ;
,,
,
ik
k i i k
k
kk
ki
ik
k
i k i k
ik





S hng không cha
x
trong khai trin:
9 8 7
3 6 4 4 3 5 2 5
5 7 5 7 5 7
1 2 1 2 1 2 588. . . . . . . . .C C C C C C
.
Ví d 09.
Tìm h s ca
2
x
trong khai triển đa thức
5
2
13xx
.
Li gii
Ta
5 5 5
5 5 4
2 2 2
5 5 5
0 0 0 0 0
1 3 3 3 3
kk
k k k i
ki
k i k i
k k i k i
kk
k k i k i
x x C x x C C x x C C x

.
H s ca
2
x
trong khai trin ng vi
,ki
nguyên tho mãn
5 4 4 0 5 0;k i k i k
D thy ch có cp
44,;ki
tho mãn. Vy h s ca
2
x
trong khai trin là
4
5
C
5.
Ví d 10.
Cho khai trin
5
2 3 2 15
0 1 2 15
1 ... a .x x x a a x a x x
Tính
10
a
.
Li gii
Ta có
55
55
5
2 3 2 2
55
00
1 1 1
k i k i
ki
x x x x x C C x


10
a
là h s ca
10
x
nên
2 10 0 5 0 5,k i k i
D thy có các cp
,ki
tho mãn là
0 5 2 4 4 3; ; ; ; ;
nên
0 5 2 4 4 3
10 5 5 5 5 5 5
101.a C C C C C C
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 75
Dng toán 3. CHNG MINH HOC TÍNH TNG.
Phương pháp gii
T công thc nh thc Newton:
0 1 1 2 2 2 1 1
0
...
n
n
n n n n n n n k n k k
n n n n n n
k
a b C a C a b C a b C ab C b C a b
.
Ta chn
;ab
phù hp vi gi thiết.
Ta cũng có các hệ qu sau:
Vi
1ab
, ta có:
0 1 2
2...
nn
n n n n
C C C C
.
Vi
11,ab
, ta có:
1
0 1 2 3 1
1 1 0...
nn
nn
n n n n n n
C C C C C C
.
Ví d 11.
Tìm h s ca s hng trong khai trin:
16 0 15 1 14 2 1 15 16 16
16 16 16 16 16
3 3 3 3 2..... .C C C C C
0 2 2 1 3 2 1 2 1
2 2 2 2 2 2
2...... ...... .
n n n
n n n n n n
C C C C C C

.
0 2 2 4 4 2 2 2 1 2
2 2 2 2
3 3 3 2 2 1. . ... . .
n n n n
n n n n
C C C C
.
Li gii
16 0 15 1 14 2 1 15 16 16
16 16 16 16 16
3 3 3 3 2..... .C C C C C
Xét khai trin
0 1 1 1 1 1 1
....
n
n n n n n n
n n n n
a b C a C a b C a b C b
.
Cho
3 1 16;;a b n
ta được
16 0 15 1 14 2 1 15 16 16
16 16 16 16 16
3 3 3 3 2..... .C C C C C
0 2 2 1 3 2 1 2 1
2 2 2 2 2 2
2...... ...... .
n n n
n n n n n n
C C C C C C

Ta có
2
0 1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 1....
n
nn
n n n n
C C C C
.
2
0 1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2....
n
nn
n n n n
C C C C
Ta có
12
vế vi vế ta được
0 2 2 2
2 2 2
22......
nn
n n n
C C C
0 2 2 2 1
2 2 2
2...... .
nn
n n n
C C C
Ta có
12
vế vi vế ta được
1 3 2 1 2
2 2 2
22......
nn
n n n
C C C
1 3 2 1 2 1
2 2 2
2...... .
nn
n n n
C C C

0 2 2 4 4 2 2 2 1 2
2 2 2 2
3 3 3 2 2 1. . ... . .
n n n n
n n n n
C C C C
Ta có
2
0 1 2 1 2 1 2 2
2 2 2 2
1 3 3 3 3 1....
n
n n n n
n n n n
C C C C

2
0 1 2 1 2 1 2 2
2 2 2 2
1 3 3 3 3 2....
n
n n n n
n n n n
C C C C

Ly
12
vế vi vế ta được
0 2 2 4 4 2 2 2 2
2 2 2 2
2 3 3 3 4 2. . ... .
n n n n
n n n n
C C C C
0 2 2 4 4 2 2 4 1 2 1 2 1 2
2 2 2 2
3 3 3 2 2 2 2 1. . ... . .
n n n n n n
n n n n
C C C C
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 76
Ví d 12.
Tính tng
0 1 2 2 5 5
5 5 5 5
2 2 2..... .S C C C C
0 2 4 100
100 100 100 100
..... .S C C C C
Li gii
0 1 2 2 5 5
5 5 5 5
2 2 2..... .S C C C C
Ta có
5
0 5 1 4 1 5 5 5
5 5 5
1 1 2 2 1 2 3 243. . . ....S C C C
.
0 2 4 100
100 100 100 100
..... .S C C C C
Ta có
100
0 1 2 100 100
100 100 100 100
1 1 2..... .C C C C
100
0 1 2 100
100 100 100 100
1 1 0..... .C C C C
T đó ta có
0 2 4 100 100 99
100 100 100 100
2 2 2 2..... S .S C C C C
IV. BÀI TP RÈN LUYN
Bài 01.
Tìm h s ca s hng cha
8
x
trong khai trin
10
21x
.
Li gii
Ta có:
10
10 10
10
0
2 1 2 1
kk
k
k
x C x
10
10 10
10
0
21
k
k k k
k
Cx


.
H s ca s hng cha
8
x
trong khai trin
10
21x
10
10
21
k
kk
aC

khi
10 8k
2k
.
Khi đó,
2
28
10
2 1 11520aC
.
Bài 02.
Tìm h s ca s hng cha
43
xy
trong khai trin
7
3xy
.
Li gii
Ta có:
7
77
7
0
33
kk
k
k
x y C x y
7
77
7
0
31
k
k k k k
k
C x y


7
77
7
0
31
k
k k k k
k
C x y


.
H s ca s hng cha
43
xy
trong khai trin
7
3xy
7
7
31
k
kk
aC

khi
3k
.
Khi đó,
3
34
7
3 1 2835aC
.
Bài 03.
Tìm h s ca s hng cha
12 13
xy
trong khai trin
25
23xy
.
Li gii
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 77
Ta có:
25
25 25
25
0
2 3 2 3
kk
k
k
x y C x y
25
25 25
25
0
23
k
k k k k
k
C x y


.
H s ca s hng cha
12 13
xy
trong khai trin
25
23xy
25
25
23
k
kk
aC

khi
13k
.
Khi đó,
13
13 12 13 12 13
25 25
2 3 2 3a C C
.
Bài 04.
Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
9
2
8
x
x



.
Li gii
Ta có:
9
2
8
x
x



9 9 9
9 9 9 3
25 25 25
22
0 0 0
88
8
k
k
k k k k k k k
k
k k k
C x C x C x
xx



.
S hng không cha
x
trong khai trin
9
2
8
x
x



25
8
kk
aC
khi
9 3 0 3kk
.
Vy
33
25
8aC
.
Bài 05.
Tìm s hng t do trong khai trin
15
2
1
x
x



.
Li gii
Ta có:
15
2
1
x
x



15 15 15
15
2 30 2 30 3
15 15 15
0 0 0
1
k
k
k k k k k k
k k k
C x C x x C x
x



.
S hng t do trong khai trin
15
2
1
x
x



15
k
aC
khi
30 3 0 10kk
.
Vy
10
15
3003aC
.
Bài 06.
Tìm h s ca
31
x
trong khai trin
40
2
1
x
x



.
Li gii
S hng tng quát
40 40 2 40 3
1 40 40 40
2
1
11
k
kk
k k k k k k k
k
T C x C x x C x
x



Để tìm h s ca
31
x
ta cho
40 3 31 3kk
.
Vy h s ca
là:
3
33
40 40
1 .CC
Bài 07.
Tìm hng t độc lp trong khai trin
12
28
3
15
0 x x x x





.
31
x
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 78
Li gii
S hng tng quát
4 28 8
(12 ) 16
3 15 15
1 12 12
.
k
kk
kk
k
T C x x C x





Tìm hng t độc lp trong khai trin: ta cho
8
16 0 30
15
kk
(loi).
Vy không tn ti hng t độc lp trong khai trin.
Bài 08.
Tìm h s ca
2
x
trong khai trin
7
3
2
1
x
x



.
Li gii
S hng tng quát
2 14 5
(7 )
3 3 3
1 7 7
k
k
k k k
k
T C x x C x

.
Để tìm h s ca
2
x
ta cho
14 5
2 4.
33
k
k
.
Vy h s ca
2
x
là:
4
7
35C
.
Bài 09.
Tìm h s ca
7
a
trong khai trin
12
3
2
32
64 3
aa



.
Li gii
Viết li nh thc
12
12
2
1
3
2
3
2
3 2 3 2
64 3 64 3
a a a a






S hng tng quát
12
12
2
1
8
36
2
1 12 12
3 2 3 2
.
64 3 64 3
k
k
kk
k
kk
k
T C a a C a







.
Để tìm h s ca
7
a
ta cho
8 7 6
6
k
k
.
Vy h s ca
7
a
là:
6 30
12
.2 .C
Bài 10.
Tìm s hng cha
50
x
trong khai trin
2018
2
1
x
x



Li gii
Điu kin:
0x
. Ta có
2018
2018 2018
2018 2018 3
2018 2018
22
00
11
.
k
k k k k
kk
x C x C x
xx



Vy s hng tng quát ca khai trin là
2018 3
1 2018
. , 0,1,2,...,2018
kk
k
T C x k
Do
1k
T
là s hng cha
50
x
khi và ch khi
2018 3 50 3 1968 656k k k
Vy s hng cha
50
x
656 50
657 2018
T C x
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 79
Bài 11.
Tìm h s ca
25 10
xy
trong khai trin
15
3
x xy
Li gii
Ta có
15 15
15 15
3 3 45 2
15 15
00
k
k
k k k k
kk
x xy C x xy C x y


S hng tng quát:
45 2
15
k k k
k
T C x y
Điu kiện để
k
T
là s hng cha
25 10
xy
45 2 25
10
10
k
k
k


S hng cha
25 10
xy
10 25 10
10 15
T C x y
.
H s ca
25 10
xy
10
15
3003C
Bài 12.
Tìm hai s hạng đứng chính gia và s hng không cha
x
khi khai trin
15
2
1
x
x



Li gii
Ta có
15
15 15 15
15
2 2 30 2 30 3
15 15 15
0 0 0
11
k
k
k k k k k k
k k k
x C x C x x C x
xx
S hng cha
30 3k
x
30 3
15
kk
k
T C x
. Để
k
T
là s hng không cha
x
thì điều kin là
30 3 0 10kk
. Vy s hng không cha
x
10
10 15
3003TC
.
Khi khai trin
15
2
1
x
x



ta được 16 s hạng, do đó 2 số hạng đứng chính gia là s hng
th 8 và s hng th 9 (tính t trái sang phi).
Tc là hai s hạng sau đây
7 9 8 6
7 15 8 15
,T C x T C x
Bài 13.
Tìm h s ca s hng cha
5
x
khi khai trin nh thc Niutơn của
2
13
n
x
, biết rng
32
2 100
nn
AA
(
n
là s nguyên dương).
Trích đề D B ĐH KHỐI A năm 2008
Li gii
Ta có
32
!!
2 100 2 100
3 ! 2 !
nn
nn
AA
nn

2 1 2 1 100n n n n n
3 2 2 3 2
3 2 2 2 100 0 100 0n n n n n n n
2
2
5
5 4 20 0 5
4 20 0
n
n n n n
nn
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 80
Vy
10 10
21
00
7
0
1 33 1 3 3
nk
kk
n
kk
kk
x x x xCC


.
S hng cha
k
x
3 0,1,....,10
k k k
kn
T x kC
.
Điu kiện để
k
T
s hng cha
5
x
55
10
3 . 61236C
Bài 14.
Tìm h s ca
4
x
trong khai trin
10
2
1 2 3xx
.
Li gii
Cách 1. Ta có
10
10
10
2 2 10 2
10
0
1 2 3 1 2 3 1 2 3
k
kk
k
x x x x C x x


10 10
22
10 10
0 0 0 0
2 3 2 3
kk
ii
k i k i
k i k i
kk
k i k i
C C x x C C x x


10
10
00
23
k
k i k i i k i
k
ki
C C x



(vi
0,1,2,3....10; 0,1, ,k i k
)
Điu kiện để
10
23
k i k i i k i
k
C C x

là s hng cha
4
x
4 , 2,2
0 10 , 3,1
, , 1,0
k i k i
i k k i
i k k i

.
Vy s hng cha
4
x
2 2 0 2 4 3 1 2 4 4 0 4 0 4 4
10 2 10 3 10 4
2 3 2 3 2 3 8085T C C x C C x C C x x
.
Do đó hệ s ca
4
x
là 8085.
Cách 2. Ta có
10
10
22
1 2 3 1 2 3x x x x

2 3 10
0 1 2 2 2 3 2 10 2
10 11 10 10 10
2 3 2 3 2 3 2 3C C x x C x x C x x C x x
Ta thy
4
x
ch xut hin trong các s hng
234
2 2 3 2 4 2
10 10 10
2 3 2 3 , 2, 3C x x C x x C x x
.
H s ca
4
x
trong
2
22
10
23C x x
,
3
32
10
23C x x
,
4
42
10
23C x x
lần lượt
2 2 3 4 4
10 10 10
9 3.2 3 2, . ,C C C
.
Vy h s ca
4
x
trong khai trin
10
2
1 2 3xx
2 2 3 4 4
10 10 10
9 3.2 3 2 8085.C C C
Bài 15.
Khai triển đa thức
9 10 14
2 11
0 1 2 14
1 1 1P x x x x A A x A x A x
Hãy xác định h s
9
A
.
Li gii
Vì h s ca
9
x
khi khai trin
1
n
x
9
n
C
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 81
Nên h s ca
9
x
khi khai trin
9 10 14
1 1 1P x x x x
thành đa thức
9 9 9 9 9 9
9 9 10 11 12 13 14
3003A C C C C C C
.
Bài 16.
Xác định h s ca
5 3 6 6
x y z t
trong khai trin
20
x y z t
.
Li gii
Ta có
20
20
20 20
20
0
k
kk
k
x y z t y z t x C y z t x


.
Vy s hng cha
5
x
khi khai trin
20
x y z t
5
20
5
15
C y z t x
.
Tiếp theo ta có
15
15
15 15
5 5 5 5 5 5
20 20 20 15
0
i
ii
i
C y z t x C x z t y C x C z t y


Do đó số hng cha
53
xy
khi khai trin
20
x y z t
12 12
5 5 3 3 5 3 5 3
20 15 20 15
C x C z t y C C x y z t
Tiếp theo ta có
12
5 3 5 3 12
20 15 12
0
j j j
j
C C x y C t z
Đo đó số hng cha
5 3 6
x y z
khi khai trin là
20
x y z t
5 3 6 5 3 6 6
20 11 12
C C C x y t z
và đây cũng
là s hng ch
5 3 6 6
x y z t
.
Bi vy h s ca
5 3 6 6
x y z t
trong khai trin
20
x y z t
5 3 6
20 15 12
C C C
.
Bài 17.
Tìm h s ca
8
x
trong khai trin
5
3
1
n
x
x



biết
1
43
73
nn
nn
C C n

.
Li gii
Ta có
1
43
4 ! 3 !
7 3 7 3
1 !.3! !.3!
nn
nn
nn
C C n n
nn


4 2 2 1 42n n n n
4 36 9.nn
S hng tng quát
1 16
27
3(9 )
55
1 9 9
k
k
k k k
k
T C x x C x


.
Để tìm h s ca
8
x
ta cho
16 175
27 8
5 16
k
k
(loi).
Vy không tn ti s hng cha
8
x
.
Bài 18.
Tìm h s ca s hng cha
26
x
trong khai trin
7
4
1
n
x
x



biết tng các h s ca khai trin
trên là
1024
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 82
Li gii
Ta có
7 7 11 4
44
00
11
. . .
n n k
nn
k
k k k n
nn
kk
x C x C x
xx


Tng các h s trong khai trin là:
01
0
1024 ... 1024 2 1024 10
n
k n n
n n n n
k
C C C C n
.
Vi
10
11 4 11 40
10
00
10 . .
n
k k n k k
n
kk
n C x C x



có s hng tng quát:
11 40
10
.
kk
Cx
.
S hng cha
26
x
phi có:
11 40 26 6kk
.
H s ca s hng cha
26
x
:
6
10
210C
.
Bài 19.
Tìm h s ca s hng cha
11
x
trong khai trin
10 11 15
10 1 11 1 15 1...P x x x x
Li gii
Ta có
10 11 15
10 1 11 1 15 1...P x x x x
10 11 15
10 11 15
0 0 0
10 11 15. . ... .
k k k
k k k
k k k
C x C x C x
.
10 11 15
10 11 15
0 0 0
10 1 11 1 15 1. . . ... .
k k k
k k k k k k
k k k
C x C x C x
S hng cha
11 11
11 11 11 11 11
11 15
11 1 15 1: . ... .x C x C x
11 11
11 1 12 12 13 78 14 364 15 1365 26740. . . . . .xx
.
H s ca s hng cha
11
-26740x
.
Bài 20.
Tìm s hng cha
12
x
trong khai trin
9 10 13
2 2 2
1 1 1...P x x x x
.
Li gii
Ta có
9 10 13
2 2 2
1 1 1...P x x x x
9 10 13
9 10 13
2 2 2
9 10 13
0 0 0
1 1 1...
k k k
k k k
k k k
k k k
C x C x C x
.
S hng cha TQ:
18 2 20 2 26 2
9 10 13
1 1 1...
k k k
k k k k k k
C x C x C x
S hng cha
12
:x
3 4 5 6 7
3 18 2 3 4 20 2 4 5 20 2 5 6 20 2 6 7 26 2 7
9 10 11 12 13
1 1 1 1 1
. . . . .
C x C x C x C x C x
12
84 210 462 924 1716 1128x
.
Bài 21.
Tìm s hng cha
5
x
trong khai trin
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 83
5 6 10
1 1 1
...P x x x x
x x x
.
Li gii
5 6 10
1 1 1
...P x x x x
x x x
10 10 10
2
5 5 0 5 0
11
1.
nk
nn
k
k n k k n k
nn
n n k n k
x C x C x
xx

.
S hng cha
5
x
trong khai trin
Px
có dng
2
1
k
k n k
n
Cx
vi
,nk
tha mãn
25
5 10
5 0 7 1 9 2
0
; ; ; ; ; ;
,
nk
n
nk
kn
nk




.
S hng cha
5
x
trong khai trin
Px
là:
0 1 2
0 5 1 5 2 5 5
5 7 9
1 1 1 29C x C x C x x
.
Bài 22.
Tìm h s ca s hng cha
6
x
trong khai trin
57
2
2 1 3 3 1 2x x x x
.
Li gii
5 7 5 7
57
2 2 2 1
5 7 5 7
0 0 0 0
2 1 3 3 1 2 2 3 3 2 2 3 3 2. . . .
k i k
k i k k i i i
k i k i
x x x x x C x x C x C x C x

H s ca s hng cha
6
x
trong khai triển đã cho dạng:
57
2 3 3 2. . . .
k
k i i
CC
vi
,ki
tha
mãn
26
05
4
16
5
07
,
k
k
k
i
i
i
ik




.
H s ca s hng cha
6
x
trong khai trin là:
4
4 5 5
57
2 3 3 2 1856. . . .CC
.
Bài 23.
Tìm s hng cha
15
x
trong khai trin
10
7
2
12xx
.
Li gii
10
7
2
12xx
7 10 7 10 7 10
10 10
2 2 20 2
7 10 7 10 7 10
0 0 0 0 0 0
2 2 2. . . . .
ii
i i i
k k i k k i k i i k
k i k i k i
C x C x C x C x C C x


Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 84
S hng cha
15
x
trong khai triển đã cho có dạng:
20 2
7 10
2. . .
i
k i i k
C C x

vi
,ki
tha mãn
25
20 2 15 2 5 2 5
5
0 7 0 7 0 2 5 7
6
1 3 3 4 5 5 7 6
2
0 10 0 10 0 10
0 10
; ; ; ; ; ; ; ;
, , ,
,
ki
i k i k k i
k k i
i
ki
i i i
i
i k i k i k
ik



.
S hng cha
15
x
trong khai trin là:
3 4 5 6
1 3 15 3 4 15 5 5 15 7 6 15 15
7 10 7 10 7 10 7 10
2 2 2 2 45024. . . . . . . . . . . .C C x C C x C C x C C x x
.
Bài 24.
Tìm h s ca
8
x
trong khai triển đa thức .
8
2
11xx
.
Li gii
Ta có
88
8
2 2 2
88
0 0 0
1 1 1 1
k
ki
k k k i k i
k
k k i
x x C x x C C x
H s ca
8
x
trong khai trin ng vi
,ki
tho mãn
2 8 0 0 8,k i i k k
Có 2 b
3
2
k
i
và
4
0
k
i
tho mãn.
Vy h s ca
8
x
trong khai trin là
3 2 4 0
8 3 8 4
238.C C C C
Bài 25.
Đa thc
10
2 20
0 1 20
1 3 2 ...P x x x a a x a x
. Tìm
15
a
..
Li gii
Ta có:
10 10
10 10
2 2 10 20 2 10 20 2
10 10
0 0 0
1 3 2 1 3 2 2 1 3 2 3
k
k
k k k k i k i k i
k
k k i
P x x x x x C x x C C x
15
a
là h s ca
15
x
nên
20 2 15 2 5 0 10 0,k i k i k i k
D thy ch có cp
21,;ki
tho mãn.
Vy
2 1 8 9
15 10 2
10 3 27 10. . .a C C
.
Bài 26.
Vi
n
là s nguyên dương, gọi
33n
a
là h s ca
33n
x
trong khai trin thành đa thức ca
2
12
n
n
xx
. Tìm
n
để
33
26 .
n
an
Li gii
Ta có
2 2 2 3 2
0 0 0 0
1 2 2 2
n n n n
n
n
k n k i n i i k i n k i i
n n n n
k i k i
x x C x C x C C x
T gi thiết
2 3 1 1 0 3, ; , ;k i k i
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 85
1 1 3 0 3 2
33
2 2 2 1 2 26
n n n n n
a C C C C n n n n n
2
5
4
2 1 2 26 2 3 35 0 5
7
3
2
n
n n n n n n
n loaïi

Bài 27.
Tìm hng t ca khai trin
9
3
32
là s nguyên.
Li gii
S hng tng quát trong khai trin là:
9
2
3
3
2
1 9 9
3 2 3 2..
k
k
kk
kk
k
T C C

.
Hng t ca triển khai đã cho là số nguyên
2
3 0 6
19
,
;
km
k n k k
k
.
Các s hng là s nguyên:
9
0
3
9
28C
63
6
3
9
32C
.
Bài 27.
Tìm hng t ca khai trin
6
3 15
là s nguyên.
Li gii
S hng tng quát trong khai trin là:
6
3
6
22
1 6 6
3 15 1 3 15..
kk
kk
k
kk
k
T C C
.
Hng t ca triển khai đã cho là số nguyên
2
0 2 4 6
06
, , ,
,
kn
k k k k
k
.
Các s hng là s nguyên:
3375 10125 2025 27, , ,
.
Bài 28.
Trong trin khai
124
4
35
có bao nhiêu s hng hu t.
Li gii
124
11
124
4
24
3 5 3 5



S hng tng quát trong khai trin là:
124
11
31
124
2 4 2 4
1 124 124
3 5 1 3 5..
kk
kk
k
kk
k
T C C
.
Để s hng trong trin khai là s hu t thì:
2
4
4
k
km
k

0 124 0 4 124 0 31,k m m m
.
Vy có 32 s hng hu t.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 86
Bài 29.
Trong khai trin
10
12
33
x



thành đa thức
2 10
0 1 2 10 k
a a x a x a x a
. Hãy tìm h s
k
a
ln nht.
Trích đề ĐHSP HÀ NỘI năm 2001
Li gii
Ta có
10 10
10 10
10 10
10
00
1 2 1 2 2
3 3 3 3
33
.
.
kk
k
k k k
kk
kk
xx
C C x


Vy s hng cha
k
x
1 10 10
10 10
22
0 1 10
3 3 3
, , , ,
kk
k k k k
k
kk
T C x C x k
.
Do đó
10
10
2
0 1 10
3
, , , ,
k
k
k
a C k
lúc này
1
09( , )
kk
a a k k
1
1
10 10
10 10
2 2 10 10 2
10 1 9
33
! !.
!( )! ( )!( )!
kk
kk
CC
k k k k
1 2 19
1 20 2 3 19 0 1 2 3 4 5 6
10 1 3
{, , , , , , }
( ) ( )
k k k k k
kk

Vy
1
0 1 2 3 4 5 6{ , , , , , , }
kk
a a k
tc là
0 1 2 3 4 5 6 7
7 8 9 10
a a a a a a a a
a a a a
Vy h s
k
a
ln nht là
7
7
7 10
10
2
3
aC
.
Bài 30.
Tìm s hng ln nht và tính giá tr s hạng đó trong khai triển
100
1 0 2,
.
Li gii
Ta có
20
100
0
1 0 2 0 2( , ) ( , )
kk
k
C

. Xét
100
02( , )
kk
k
aC
.
Gi s
1
0 1 2 09( , , , , )
kk
a a k
11
100 100
0 2 0 2( , ) ( , )
k k k k
CC


100 100
02
1 99 100
!!
,
( )!( )! !( )!
k k k k
0 2 1
20 0 2 1
1 100
,
, kk
kk

95
1 2 19 0 1 15
6
, { , , , }k k k
Vy
1
0 1 15{ , , , }
kk
a a k
, nghĩa là
0 1 2 15 16 17 18 99 100
a a a a a a a a a
S hng ln nht là
16 16
16 100
0 2 8820232 219( , ) ,aC
Nhn xét. Với đa thc
1
11
...
nn
n n o
P x a x a x a x a
ta có :
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 87
Tng các h s theo mũ chẵn bng
11
2
PP
.
Tng các h s theo mũ chẵn bng
11
2
PP
.
Bài 31.
Tìm s hng nguyên khi khai trin
100
53
37
.
Li gii
Ta có
36
1 1 36
36 36
36
53
5 3 5 3
36 36
00
3 7 3 7 3 7()
kk
kk
kk
kk
CC


.
Điu kiện để
36
53
1 36
3 7 0 1 36( , , , )
kk
k
k
T C k
là s nguyên là
36
53
và
kk
Nếu
0 12
3
,,
k
p p p
thì
3kp
khi đó
36 3 3 12
36
5 5 5
()pp
k


3 12
5
()p
nên
12 5 ,p q q
.
Điu kin
0 12p
buc
0 12 5 12 0 5 12 0 1 2{ , , }q q q
.
36 0 12 12
1 37 36
0 12 0 12 36 3 7 7
k
q p p k T T C
21
1 22 36
37
1 12 5 7 21 3 7
k
q p p k T T C
3
6 6 2
716
2 12 10 2 6 3 7
k
q p p k T T C
Vy các s hng nguyên là :
12 21 3 7 6 6 2
37 22 36 7 36
7 3 7 3 7,,T T C T C
.
Bài 32.
Trong trin khai nh thc
21
3
3
ab
ba




tìm h s ca s hng có s mũ của
a
b
bng
nhau.
Li gii
S hng tng quát trong khai trin
21
3
3
ab
ba




là:
21
3
1 21
3
kk
k
k
ab
TC
ba
21
21 21 63 4
21 21 7
32
3 6 6 3 6 6 6
2 2 2
21 21 21 21
3
. . . . . . .
kk
k k k k k k k
k k k
k k k k
ab
C C a b b a C a b b a C a b
ba

.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 88
S hng có s mũ của
a
b
bng nhau
7 63 4
7 42 6
26
kk
kk

.
Bài 33.
Tìm h s ln nht trong khai trin
10
12x
.
Li gii
S hng tng quát trong khai trin
10
12x
là:
1 10 10
22( ) .
k k k k k
k
T C x C x

H s ca s hng tng quát trong khai trin là
10
2.
kk
C
.
Gi
k
a
là h s ln nht ca khai trin, suy ra:
1kk
aa
Ta có h phương trình:
11
10 10
11
10 10
2 1 2 1
22
3 22
10 1 11
7
1 2 1 2 3 19
22
10 1 10 1
k k k k
k k k k
CC
k
k k k k
k
k
CC
k k k k









.
Vy h s ln nht trong khai trin là:
77
10
2.C
.
Bài 34.
Xét trin khai
9
2
0 1 2
32 ...
n
n
x a a x a x a x
. Tìm
0 1 2
max , , ,...,
n
a a a a
.
Li gii
Ta có:
99
3 2 2 3xx
S hng tng quát trong khai trin
9
23x
là:
99
1 9 9
2 3 2 3..
k
k k k k k k
k
T C x C x


H s ca s hng tng quát trong khai trin là
9
9
23..
k k k
C
.
Gi
k
a
là h s ln nht ca khai trin, suy ra:
1kk
aa
Ta có h phương trình:
9 8 1 1
99
9 10 1 1
99
61
2 3 2 3
7 60
91
8
1 6 7 53
2 3 2 3
91
..
..
k k k k k k
k k k k k k
CC
k
kk
k
k
CC
kk



.
Vy h s ln nht trong khai trin là:
88
9
2 3 118098..C
.
Bài 35.
Chứng minh các đẳng thc sau:
0 1 2
2
1 1 1
56
5
55
...
n n n
n n n n
n
C C C C



.
0 1 1 1 1 1
2 2 7 2 7 7 9. ... .
n n n n n n n
n n n n
C C C C
.
0 1 1 1 1 2 2 2 2
3 3 5 6 3 5 6 5 6 33. . . . ... .
n n n n n n n
n n n n
C C C C

.
0 1 2 3
1
1 1 1 1 1
2 4 6 8
2 1 2 1
...
n
n
n n n n n
C C C C C
nn

.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 89
0 1 1 0
...
k k k k
m n m n m n m n
C C C C C C C
.
0 2 2 1 3 2 1
2 2 2 2 2 2
... ...
nn
n n n n n n
C C C C C C
.
0 1 1 0
1
2...
k k k n k
n n n n n n k n
C C C C C C C

.
Li gii
0 1 2
2
1 1 1
56
5
55
...
n n n
n n n n
n
C C C C



.
Ta có:
0 1 2
2
1 1 1
5
5
55
VT ...
nn
n n n n
n
C C C C



0 1 1 2 2
5 5 5 5 1 6... VP
n
n n n n n
n n n n
C C C C

(Đpcm).
0 1 1 1 1 1
2 2 7 2 7 7 9. ... .
n n n n n n n
n n n n
C C C C
.
Ta có:
0 1 1 1 1 1
2 2 7 2 7 7 2 7 9VT . ... . VP
n
n n n n n n n
n n n n
C C C C
(Đpcm).
0 1 1 1 1 2 2 2 2
3 3 5 6 3 5 6 5 6 33. . . . ... .
n n n n n n n
n n n n
C C C C

.
Ta có:
0 1 1 1 1 2 2 2 2
3 3 5 6 3 5 6 5 6VT . . . . ... .
n n n n n n
n n n n
C C C C

0 1 1 1 2 2 2
3 3 30 3 30 30 3 30 33. . ... VP
n
n n n n n n
n n n n
C C C C

(Đpcm).
0 1 2 3
1
1 1 1 1 1
2 4 6 8
2 1 2 1
...
n
n
n n n n n
C C C C C
nn

.
Ta có:
0 1 2 3
1
1 1 1 1 1
2 4 6 8
2 1 2 1
...
n
n
n n n n n
C C C C C
nn

0 1 2 3
1
1 1 1 1
2 3 4 1 1
...
n
n
n n n n n
C C C C C
nn

Ta có:
1
1
11
11
kk
nn
CC
kn

1 2 3 4 1
1 2 1 1 1
1
1
1
VT ...
n
n
n n n n n
C C C C C
n
0 0 1 2 3 4 1
1 1 1 1 1 1 1
1
1
1
...
n
n
n n n n n n n
C C C C C C C
n
0 0 1 2 3 4 1
1 1 1 1 1 1 1
1
1
1
...
n
n
n n n n n n n
C C C C C C C
n



1
0
1
11
11
11
VP
n
n
C
nn




(Đpcm).
0 1 1 0
...
k k k k
m n m n m n m n
C C C C C C C
.
Xét khai trin
1
mn
x
, khi đó hệ s ca s hng cha
k
x
k
mn
C
Mc khác
1 1 1.
m n m n
x x x
, h s ca
k
x
trong khai trin này là
0 1 1 0
...
k k k
m n m n m n
C C C C C C
. T đó ta có điều phi chng minh.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 90
0 2 2 1 3 2 1
2 2 2 2 2 2
... ...
nn
n n n n n n
C C C C C C
.
Ta có
2
0 1 3 2 2 1 2
2 2 2 2 2 2
0 1 1 ...
n
nn
n n n n n n
C C C C C C
0 2 2 1 3 2 1
2 2 2 2 2 2
... ...
nn
n n n n n n
C C C C C C
(Đpcm).
0 1 1 0
1
2...
k k k n k
n n n n n n k n
C C C C C C C

.
Xét s hng
!
! ! !
. . . .
! ! ! ! ! ! ! !
kk
n n n k
n
n n k
T C C C C
n n k k n k k k
Khi đó
0 0 0
VT
k k k
kk
n k n k
T C C C C
Mc khác
01
0
2...
k
kk
k k k k
C C C C
Do đó
2VT . VP
kk
n
C
(Đpcm).
------------------ HT ------------------
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 91
BÀI
I. PHÉP TH VÀ KHÔNG GIAN MU
Định nghĩa
Phép th ngu nhiên (gi tt là phép th) là mt thí nghim hay một hành đng mà:
Kết qu của nó không đoán trước được;
Có th xác định được tp hp tt c các kết qu có th xy ra ca phép th đó.
Phép th thường được kí hiu bi ch T.
Tp hp tt c các kết qu th xy ra ca phép th
T
đưc gi không gian mu
ca phép th
T
và đưc kí hiu bi ch
c là ô--ga).
S phn t ca không gian mu được kí hiu
n
.
Li gii
,,,SS SN NS NN
4n
.
Li gii
, , , , , , ,SSS SSN SNS NSS SNN NSN NNS NNN
8n
.
II. BIN C & XÁC SUT CA BIN C
Định nghĩa
Gi s phép th
T
không gian mu
là mt tp hu hn và các kết qu ca
T
đồng
kh năng. Nếu
A
mt biến c liên quan đến phép th
T
thì c sut ca
A
, kí hiu
PA
, được xác định như sau:
nA
PA
n
.
Chú ý
Nhn xét
Phép th: "Gieo 1 con súc sc" có không gian mu là: .
Ví dụ 1
Xét phép thử: "Gieo hai đồng xu phân bit". Nếu kí hiu để ch đồng xu "sp", kí hiu để ch
đồng xu "nga" thì không gian mu ca phép th trên là:
Ví dụ 2
Xét phép th là: "Gieo ba đồng xu phân bit". Hãy cho biết không gian mu s phn t ca
không gian mẫu đó?
Ví dụ 3
4
BIN C & XÁC SUT BIN C
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 92
01
1
0
PA
P
P



01
1
0
PA
PA
P


H qu: Vi mi biến c
A
, ta có
1P A P A
.
Li gii
Biến c
A
xy ra khi kết qu ca phép th
T
là:
2 4 6;;
.
Các kết qu này được gi là kết qu thun li cho
A
đưc mô t bi
2 4 6;;A
là mt tp
con ca
S phn t thun li ca biến c
A
3nA
.
Li gii
1 3 5 3;;B n B
.
2 3 5 3;;C n C
.
Li gii
Không gian mu:
1 2 3 4 5 6 6; ; ; ; ; n
.
A: “ mt l xut hin.
Ta có
1 3 5 3;;A n A
.
Xác sut biến c A:
31
62
nA
PA
n
.
B: “ xut hin mt có s chm chia hết cho 3.
Ta có
3 6 2;B n B
.
Xét phép th : "Gieo mt con súc sc" có không gian mu là . Xét biến c : "S
chm trên mt xut hin là s chn".
Ví dụ 4
Xét phép th như trên và biến c : "S chm trên mt xut hin là mt s l" và biến c : "S
chm xut hin trên mt là nguyên t". Hãy mô t biến c .
Ví dụ 5
Gieo ngu nhiên mt con súc sắc cân đối và đồng cht. Tính xác sut các biến c sau:
A: “ mặt l xut hin”.
B: “ xuất hin mt có s chm chia hết cho 3”.
C: “ Mặt xut hin có s chm lớn hơn 2”.
Ví dụ 6
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 93
Xác sut biến c B:
21
63
nB
PB
n
.
C: “ Mt xut hin có s chm lớn hơn 2.
Ta có
3 4 5 6 4; ; ;C n C
.
Xác sut biến c C:
42
63
nC
PC
n
.
Li gii
S qu cu trong hp là:
4 3 2 9
Ly ngu nhiên mt qu cu t hp có 9 qu cu nên s phn t không gian mu
9n
Lấy được qu cu trng.
Gọi A: “Lấy được qu cu trắng”
S phn t biến c A:
4nA
Xác sut biến c A:
4
9
nA
PA
n

Lấy được qu cầu đỏ.
Gọi B: “Lấy được qu cầu đỏ”
S phn t biến c B:
3nB
Xác sut biến c B:
31
93
nB
PB
n
Lấy được qu cu xanh.
Gọi C: “Lấy được qu cầu xanh”
S phn t biến c C:
2nC
Xác sut biến c C:
2
9
nC
PC
n

T mt hp cha 4 qu cu trng, 3 qu cầu đỏ và 2 qu cu xanh. Ly ngu nhiên mt qu cu t
hp. Tính xác suất để:
Lấy được qu cu trng.
Lấy được qu cầu đỏ.
Lấy được qu cu xanh.
Ví dụ 7
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 94
Li gii
Ly ra ngu nhiên ba hp t 15 hp nên s phn t không gian mu:
3
15
455nC
Gi biến c A: “3 hộp lấy ra có đủ ba loi tht các quầy A, B,C”
S phn t biến c A:
1 1 1
4 5 6
120..n A C C C
Xác sut biến c A:
120 24
455 91
nA
PA
n
Li gii
Ly ra ngu nhiên ba qu cu t hp có 10 qu cu nên s phn t không gian mu:
3
10
120nC
Gi biến c A: “số ghi trên 3 qu cu lấy được là độ dài 3 cnh ca một tam giác vuông”
Khi đó:
3 4 5 6 8 10; ; ; ; ;A
S phn t biến c A:
2nA
Xác sut biến c A:
21
120 60
nA
PA
n
Li gii
Ly ra ngu nhiên 4 viên bi t hp có 15 viên bi nên s phn t không gian mu:
4
15
1365nC
Gi biến c A: “trong 4 viên bi lấy ra không có đủ c ba màu”
S phn t biến c A:
1365 6 5 4 1245..nA
Xác sut biến c A:
1245 83
1365 91
nA
PA
n
Trong một đợt kim tra v v sinh an toàn thc phm ca ngành y tế ti ch X. Ban qun lý ch ly
ra 15 mu tht ln trong đó 4 mẫu quy A, 5 mu quy B 6 mu quy C.
Mi mu tht
này có khối lượng như nhau và đ trong các hộp kín có kích thước ging hệt nhau. Đoàn kiểm tra
ly ra ngu nhiên ba hộp để phân tích, kim tra xem trong tht ln cha hóa chất “Super to
nạc” (Clenbuterol) hay không. Tính xác suất để 3 hp lấy ra có đủ ba loi tht các quy A, B,C.
Ví dụ 8
Trong mt chiếc hp có cha 10 qu cầu kích thước như nhau, được đánh số t 1 đến 10. Ly
ngu nhiên 3 qu cu trong hộp đó. Tính xác suất để các s ghi trên 3 qu cu lấy được là độ dài 3
cnh ca mt tam giác vuông.
Ví dụ 9
Trong mt chiếc hp chứa 6 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng 4 viên bi trng. Ly ngu nhiên trong
hp ra 4 viên bi. Tính xác suất để trong 4 viên bi lấy ra không có đủ c ba màu?
Ví dụ 10
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 95
III. PHÉP TOÁN TRÊN CÁC BIN C
Gi s A là biến c liên quan đến mt phép th. Tp
\A
đưc gibiến c đối ca biến c
A
, ký hiu là
A
. Như vậy
A
xy ra khi và ch khi biến c
A
không xy ra.
Gi s
A
B
là hai biến c liên quan đến mt phép th. Ta có:
Tp
AB
Được gi là hp ca các biến c
A
B
.
Biến c
AB
xy ra khi và ch khi có ít nht 1 trong 2 biến c
A
hoc
B
xy ra.
Tp
AB
Được gi là giao ca các biến c
A
B
.
Biến c
AB
còn được viết là
.AB
.
Biến c
AB
xy ra khi và ch khi c 2 biến c
A
B
đồng thi xy ra.
AB
Thì ta nói
A
B
là hai biến c xung khc.
Ta thy
A
A
là hai biến c xung khc.
Li gii
2 4 6 3 6; ; ; ;AB
A
là biến c: "S chm trên mt xut hin là s l"
1 3 5;;A
.
AB
là biến c: "S chm trên mt xut hin là s chn hoc chia hết cho 3"
2 3 4 6; ; ;AB
.
.AB
là biến c: "S chm trên mt xut hin là s chn và chia hết cho 3"
6.AB
.
IV. CÁC BIN C ĐỘC LP, CÔNG THC NHÂN XÁC SUT.
Hai biến c A B đưc gọi độc lp vi nhau nếu vic xy ra hay không xy ra ca biến c
này không làm ảnh hưởng ti xác sut xy ra ca biến c kia.
Hai biến cố
A
B
độc lập khi và chỉ khi
.P A B P A P B
Li gii
Tính xác suất để cu th đó sút hai lần bóng đều vào được cu môn.
Gi
A
là biến c để cu th đó vào được cu môn.
3
8
PA
Gi
B
là biến c để hai cu th đó vào được cu môn.
Xét phép th "Gieo mt con súc sc" có không gian mu . Xét biến c : "S
chm trên mt xut hin là s chn" : "S chm trên mt xut hin là s chia hết cho 3". Mô t
các biến c .
Ví dụ 11
Mt cu th sút bóng vào cu môn hai ln. Biết rng xác sut sút vào cu môn là .
Tính xác suất để cu th đó sút hai lần bóng đều vào được cu môn.
Tính xác suất để cu th đó sút không vào cầu môn (sút ht) ít nht mt ln.
Ví dụ 12
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 96
3 3 9
8 8 64
..P B P A P A
.
Tính xác suất để cu th đó sút không vào cầu môn (sút ht) ít nht mt ln.
Gi
C
là biến c cu th đó sút không vào cầu môn (sút ht) ít nht mt ln.
C
là biến c đối ca
B
.
9 55
11
64 64
P C P B
.
Li gii
C hai x th đều bn trúng bia.
Gi
A
là biến c “xạ th th nht bắn trúng bia”.
Gi
B
là biến c “xạ th th hai bắn trúng bia”.
Gi
C
là biến c “cả hai x th bắn trúng bia”.
Khi đó:
.C A B
Vì hai xạ thủ hoạt động độc lập nên A và B là hai biến cố độc lập.
Áp dụng quy tắc nhân xác suất hai biến cố độc lập, ta
0 8 0 7 0 56. , . , ,P C P A P B
C hai x th đều không bn trúng bia.
A
là biến c “xạ th th nht bắn trượt bia”.
02,PA
B
là biến c “xạ th th hai bắn trượt bia”.
03,PB
Gi
D
là biến c “cả hai x th đều không bắn trúng bia”.
0 2 0 3 0 06. , . , ,P P A PD B
Có ít nht mt x th bn trúng bia.
Gi
D
là biến c “cả hai x th đều không bắn trúng bia”.
D
là biến c đối ca
D
.
1 1 0 06 0 94,,P D P D
.
hai x th bn bia. Xác sut x th th nht bn trúng bia . Xác sut x th th hai bn
trúng bia là . Tính xác suất để:
C hai x th đều bn trúng bia.
C hai x th đều không bn trúng bia.
Có ít nht mt x th bn trúng bia.
Ví dụ 13
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 97
V. CÁC DNG BÀI TP.
Dng toán 1. TÍNH XÁC SUT CA BIN C
Phương pháp giải
Gi s phép th
T
có không gian mu
là mt tp hu hn và các kết qu ca
T
đồng kh năng. Nếu
A
là mt biến c liên quan đến phép th
T
thì xác sut ca
A
, kí
hiu là
PA
, được xác định như sau:
nA
PA
n
.
Chú ý
Nhn xét
01
1
0
PA
P
P



01
1
0
PA
PA
P


H qu: Vi mi biến c
A
, ta có
1P A P A
.
Bài 01.
Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên gm ba ch s phân biệt được chn t các s 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7. Xác định s phn t ca
S
. Chn ngu nhiên mt s t
S
. Tính xác suất để s đưc
chn là s chn
Trích t đề ĐH KHỐI A năm 2013
Li gii
Tìm .
Mi mt s t nhiên gm ba ch s phân biệt được chn t các s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ng vi
đúng một chnh hp chp 3 ca
1 2 3 4 5 6 7, , , , , ,
,
Do đó số phn t ca
S
3
7
210A
.
Tìm
A
.
Gi A là biến c “để s đưc chn là s chn”.
Gi s
abc
là mt s chn ca
S
.
c 1: chn
c
. Vì
2 4 6,,c
nên có 3 cách chn.
c 2: Chn
a
,
b
: s cách chn là
2
6
30A
.
Vy trong
S
3 30 90.
s chn. Xác sut cn tính là
90 3
210 7
P 
.
Bài 02.
Gieo đồng thi ba con súc sắc được chế tạo đồng chất, cân đối. Tính xác suất để tng s nt
xut hin ca ba con là 9.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 98
Li gii
Tìm .
Mi kết qu ca phép th là mt b ba
,,a b c
.
Trong đó
a
,
b
,
c
là các s nguyên t 1 đến 6.
Vy không gian mu là
1 6 1 6 1 6, , , , , , ,a b c a b c a b c
.
Vì có
6 cách chn
a
,
6 cách chn
b
6 cách chn
c
Nên s phn t ca không gian mu là
6 6 6 216..
.
Tìm
A
.
Các b ba s
,,a b c
có tng bng 9 là
1 2 6,,
và 5 hoán v ca nó,
1 3 5,,
và 5 hoán v ca nó,
1 4 4,,
và 2 hoán v ca nó,
2 2 5,,
và 2 hoán v ca nó,
234,,
và 5 hoán v ca nó,
333,,
Vy s kết qu thun li là :
6 6 3 3 6 1 25.
Vì các con xúc xắc cân đối và đồng cht nên có th cho rng các kết qu là đồng kh năng.
Vy xác sut cn tính là:
25
0 1157
216
,
.
Bài 03.
Lp
11A
có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ.
Chn ngu nhiên một đoàn viên làm thư kí đai hội chi doàn. Tìm xác suất để chọn được
thư kí là một đoàn viên nữ.
Chn ngẫu nhiên hai đoàn viên trong chi đoàn để tham d tri
26 3/
. Tim xác suất để
hai đoàn viên được chn có mt nam và mt n.
Li gii
Chn ngu nhiên mt đoàn viên làm thư kí đai hội chi doàn. Tìm xác sut để chọn được thư
một đoàn viên nữ.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 99
Tìm .
Chọn 1 đoàn viên trong số 25 đoàn viên của lp, có 25 cách chn,
Suy ra không gian mu
Ω
có 25 phn t
Tìm
A
.
Gi
A
là biến c"Chn một đoàn viên nữ’’.
Lớp có 15 đoàn viên nữ, chn một đoàn viên nữ, do đó có 15 cách chọn đoàn viên nữ ,
Suy ra
Ω
A
có 15 phn t.
Vy
15 3
25 5
Ω
.
Ω
A
PA
Chn ngẫu nhiên hai đoàn viên trong chi đoàn để tham d tri
26 3/
. Tim xác suất để hai đoàn
viên được chn có môt nam và mt n.
Tìm .
Chn ngẫu nhiên 2 đoàn viên trong số 25 đoàn viên của lp, có
2
25
300C
cách chn,
Suy ra không gian mu
Ω
có 300 phn t.
Tìm
B
.
Gi B là biến c “ hai đoàn viên được chn có 1 nam và 1 nữ” .
Lớp có 15 đoàn viên nữ, chn một đoàn viên nữ,
Do đó có 15 cách chọn đoàn viên nữ,
Lớp có 10 đoàn viên nam, chọn một đoàn viên nam,
Do đó có 10 cách chọn đoàn viên nam.
Vy có
15 10 150.
cách chọn 2 đoàn viên, trong đó có một nam và mt n.
Bi vy s phn t ca tp
Ω
B
150.
Do đó
150 1
300 2
Ω
.
Ω
B
PB
Bài 04.
Trong mt lp hc gm có 15 hc sinh nam 10 hc sinh n. Giáo viên goi ngâu nhiên 4 hc
sinh lên bng gii bài tp. Tính xác suất để 4 học sinh được goi có c nam và n.
Li gii
Tìm .
S cách chn ngu nhiên 4 em hc sinh trong
25
em là
4
25
12650Ω C
Tìm
A
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 100
Trường hp 1 bn em chn không có n:
4
15
1365.C
Trường hp2 bn em chn không có nam:
4
10
210.C
Gi
A
là biến c: chn 4 em có c nam và n.
Khi đó
12560 1365 210 11075.A
Vy
11075
0 8755
12650
,PA
Bài 05.
Chn ngu nhiên mt s t nhiên gm 4 ch s khác nhau. Gi
A
là biến c "S t nhiên
đưc chn gm 4 ch s
3456, , ,

. Hãy tính xác sut ca biến c
A
.
Li gii
Tìm .
Khi đó có 9 cách chọn
9,a
cách chn
8,b
cách chn
7,c
cách chn
d
.
Do đó có tất c
9 9 8 7 4536...
s có 4 ch s khác nhau,
Không gian mãu
Ω
có 4536 phn t.
Tìm
A
.
Ta có
Ω
A
là tp hp các s t nhiên có 4 ch s khác nhau được lp t
345,,
, 6.
Do đó tập
Ω
A
4 24!
phn t.
Bi vy xác sut ca biến c
A
24 1
4536 189
Ω
Ω
A
PA
Bài 06.
Mt t có 9 hoc sinh, trong đó có 5 nam và 4 nữ đưc xếp thành mt hàng doc. Tính xác sut
sao cho 5 ban nam phi đứng k nhau.
Li gii
Gi
A
biến c "Xếp 9 hc sinh thành mt hàng dọc trong đó 5 bạn nam phải đứng k
nhau".
Tìm .
Xếp 9 hc sinh thành môt hàng dc, có 9! cách xếp
9Ω!
.
Tìm
A
.
Năm học sinh nam đứng k nhau ta coi như 1 phần t , cùng vi 4 n là 5 phn t .
Xếp 5 phn t này thành mt hàng dc có
5 120!
cách xếp .
Năm học sinh nam đứng k nhau hoán v cho nhau: 5! cách xếp.
Do đó, có
5 120 14400!.
cách xếp.
Vy s phn t ca tp
Ω
A
là 14400.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 101
Vy xác sut cn tính là:
5 4 2 3 4 1 1
9 6 7 8 9 7 2 9 126
Ω
!. ! . . .
.
! . . . . .
Ω
A
PA
Bài 07.
Mt t có 9 học sinh, trong đó có 5 nam và 4 nữ đưc xếp thành mt hàng dc. Tính xác sut
sao cho không có 2 bạn nam nào đứng k nhau.
Li gii
Gi
A
biến c "Xếp 9 hc sinh thành mt hàng dọc trong đó không 2 ban nam nào
đứng k nhau ".
Tìm .
Xếp 9 hc sinh thành mt hàng dc, có 9! cách xếp
9Ω!
.
Tìm
A
.
Xếp 9 hc sinh thành mt hàng dọc trong đó không có 2 ban nam nào đứng k nhau.
s nam lớn hơn số n nên ta phi xếp mt học sinh nam đứng trước rồi đến mt hc
sinh n, tiếp tc c xếp nam n xen k nhau, hc sinh xếp cui cùng là nam.
Vy s cách xếp là
54!. !
cách xếp .
Vy xác sut cn tính là:
5 4 2 3 4 1 1
9 6 7 8 9 7 2 9 126
Ω
!. ! . . .
.
! . . . . .
Ω
A
PA
Bài 08.
Chn ngu nhiên mt bin s xe gn máy cùng mt h
3K
, mi biến s có 4 ch s. Tính
xác suất để bin s có hai chũ số đầu ging nhau và hai ch s sau ging nhau, biết 4 ch s
đó không hoàn toàn giống nhau.
Li gii
Gi A là biến c "Bin s có hai ch s đầu ging nhau, hai ch s sau ging nhau và 4 ch
s đó không hoàn toàn giống' nhau".
Tìm .
Ta tìm "s" có 4 ch s, ch s đầu tiên có th bng 0.
Gi s
abcd
là mt "số" như thế.
Có 10 cách chn
a
, 10 cách chn
b
, 10 cách chn
c
, 10 cách chn
d
.
Vy có
4
10
"s" có 4 ch s, ch s đầu tiên có th bng 0
4
10Ω
.
Tìm
A
.
Ta tìm "s" các s 4 ch số, trong đó hai chữ s đầu ging nhau, hai ch s sau ging
nhau và 4 ch s đó không hoàn toàn giống nhau, ch s đầu tiên có th bng 0.
Gi s
mmpp
là mt "số" như vậy.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 102
Có 10 cách chn
m
, Có 9 cách chn
p
.
Do đó, tập
A
có 10.9 phn t.
Xác sut cn tính là
43
10 9 9 9
0 009
1000
10 10
.
,
A
PA
.
Bài 09.
Có 30 tm th đánh số t 1 đến 30. Chn ngu nhiên ra 10 tm th. Tính xác suất để có 5 tm
th mang s l, 5 tm th mang s chẵn trong đó chỉ có mt tm th mang s chia hết cho 10.
Li gii
Gi
A
là. biến c: "Trong 10 tm th ly ra có 5 tm th mang s l, 5 tm th mang s chn
trong đó chỉ có mt tm th mang s chia hết cho 10".
Tìm .
Chọn 10 tấm thẻ trong 30 tấm thẻ: có
10
30
C
cách chọn
10
30
C
.
Tìm
A
.
Chọn 5 tấm thẻ mang số lẻ trong 15 tấm thẻ mang số lẻ: có
5
15
C
cách chọn.
Chọn 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 trong 3 tấm thẻ mang số chia hết cho 10: có 3
cách chọn.
Chọn 4 tấm thẻ mang số chẵn nhưng không chia hết cho 10 trong 12 tấm thẻ như vậy: có
4
12
C
cách chọn.
Vậy số kết quả thuận lợi cho biến cố
A
54
15 12
3
A
CC
.
Xác sut cn tính là
54
15 12
10
30
3
99
667
A
CC
PA
C
.
Bài 10.
Mt t hc sinh gm 9 em, trong đó có 3 nữ đưc chia thành ba nhóm, mi nhóm ba em.
Tính xác suất để mi nhóm có mt n.
Li gii
Gi
A
là. biến c: " 3 nhóm hc sinh, mi nhóm có mt n".
Tìm .
Chọn ngẫu nhiên 3 trong 9 em đưa vào nhóm thứ nhất: có
3
9
C
cách.
Chọn 3 trong 6 em còn lại đưa vào nhóm thứ hai: có
3
6
C
cách.
Còn 3 em, đưa vào nhóm thứ 3: có 1 cách.
Vậy số phần tử của không gian mẫu là
33
96
1 1680..CC
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 103
Tìm
A
.
Phân 3 nữ vào ba nhóm: có
3
36!P 
cách khác nhau.
Phân 6 nam vào ba nhóm theo cách trên: có
22
64
1..CC
cách khác nhau.
Vậy số kết quả thuận lợi cho biến cố
A
22
64
6 1 540..
A
CC
.
Xác sut cn tính là
540 9
0 32
1680 26
,
A
PA
.
Bài 11.
T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 viết ngu nhiên mt s t nhiên có 5 ch s đôi một khác nhau.
Tính xác suất để các ch s 1 và 2 có mt trong s viết được.
Li gii
Gọi
A
là. biến cố: "Số được viết có mặt các chữ số 1 và 2".
Tìm .
Giả sử số được viết có dạng
abcde
.
Có 6 cách chọn
a
.
Tiếp theo có
4
6
A
cách chọn
, , ,b c d e
.
Vậy số phần tử của không gian mẫu là
4
6
6 2160A
.
Tìm
A
.
Trường hợp 1:
abcde
không có mặt chữ số 0:
2
5
A
cách chn v trí cho hai ch s 1 và 2.
Sau đó có
3
4
A
cách xếp 3 trong 4 ch s 3, 4, 5, 6 vào ba v trí còn li.
Vậy trường hp này có
23
54
480.AA
kh năng.
Trường hợp 2:
abcde
có mặt ba chữ số 0, 1, 2: Có 4 cách chọn vị trí cho chữ số 0.
Tiếp theo có
2
4
A
cách chn v trí cho hai ch s 1 và 2.
Cui cùng có
2
4
A
cách chn 2 trong 4 ch s 3, 4, 5, 6 để viết vào hai v trí còn li.
Vậy trường hp này có
22
44
4 576..AA
kh năng.
Số kết quả thuận lợi cho biến cố
A
480 576 1056
A
.
Xác sut cn tính là
1056 22
0 49
2160 45
,
A
PA
.
Bài 12.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 104
Mt công ti cn tuyển hai nhân viên. Có 6 người nộp đơn, trong đó có 4 nữ và 2 nam. Gi s
rng kh năng trúng tuyển của 6 người là như nhau.
Tính xác suất để 2 người trúng tuyển đều là nam.
Tính xác suất để c 2 người trúng tuyển đều là n.
Tính xác suất để có ít nht mt n trúng tuyn.
Li gii
Tìm .
Số cách chọn 2 trong 6 người
2
6
15C
cách.
Vậy số phần tử của không gian mẫu là
15
.
Tính xác suất để 2 người trúng tuyển đều là nam.
chỉ có một trường hợp cả 2 nam trúng tuyển nên xác suất của biến cố này là
1
15
.
Tính xác suất để c 2 người trúng tuyển đều là n.
Số cách chọn 2 nữ trong 4 nữ là
2
4
6C
, do đó xác suất của biến cố này là
62
15 5
.
Tính xác suất để có ít nht mt n trúng tuyn.
Chọn 2 người trong số 6 người nói trên sao cho có ít nhất một nữ:
1 1 2
4 2 4
8 6 14.C C C
.
Xác suất của biến cố này là
14
15
.
Bài 13.
Mi lp gm 30 học sinh trong đó có 27 học sinh đạt yêu cu và 3 học sinh không đạt yêu
cu trong kì thi. Chn ngu nhiên 2 hoc sinh Tính xác suất để
C 2 hc sinh đều không đạt yêu cu.
Có mt học sinh đạt yêu cu và mt học sinh không đạt yêu cu.
C hai học sinh đều đạt yêu cu.
Li gii
Tìm .
Số cách chọn 2 học sinh từ 30 học sinh
2
30
345C
cách
345
.
C 2 hc sinh đều không đạt yêu cu.
Gi
A
là. biến c: "C 2 học sinh đều không đạt yêu cu".
Khi đó s kết qu thun li cho biến c
A
2
3
3C
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 105
Vy
3
435
PA
.
Có mt học sinh đạt yêu cu và mt học sinh không đạt yêu cu.
Gi
B
là biến c: "Có mt học sinh đạt yêu cu và mt học sinh không đạt yêu cu".
S cách chn 1 học sinh đạt yêu cu là 27,
S cách chn 1 học sinh không đạt yêu cu là 3.
Chn 2 học sinh mà trong đó có mt học sinh đạt yêu cu mt học sinh không đt yêu
cu là
27 3 81.
.
Khi đó s kết qu thun li cho biến c
B
là 81.
Vy
81 9
435 145
PB
.
C hai học sinh đều đạt yêu cu.
Gi
C
là. biến c: "C 2 học sinh đều đạt yêu cu".
Khi đó s kết qu thun li cho biến c
C
2
27
351C
.
Vy xác sut ca biến c
C
351 119
435 145
PC 
.
Bài 14.
Mt khách sạn có 6 phòng đơn. Có 10 khách đến thuê phòng, trong đó có 6 nam và 4 nữ.
Người qun lí chn ngẫu nhiên 6 người. Tính xác suất để:
Cả 6 người đều là nam.
Có 4 nam và 2 nữ.
Có ít nhất hai nữ.
Li gii
Số các trường hợp có thể là
6
10
210C
210
Cả 6 người đều là nam.
Gi
A
là. biến c: "C 6 người được chọn đều là nam".
Chn 6 nam trong 6 nam, có 1 cách chn,
S kết qu thun li cho biến c
A
1
A
.
Vy xác sut cn tính là
1
210
()PA
.
Có 4 nam và 2 nữ.
Gi
B
là biến c "Có 4 nam và 2 n đưc chn".
S cách chọn được 6 người trong đó có 4 nam và 2 nữ
42
61
15 6 90.CC
,
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 106
S kết qu thun li cho biến c B
90
B
.
Xác sut cn tính là
90 3
210 7
PB
Có ít nhất hai nữ.
Gi
C
là biến c "Trong 6 người được chn có ít nht 2 n".
Trường hp 1: Có 2 n và 4 nam, có
24
46
15 6 90..CC
cách chn.
Trường hp 2: C6 3 n và 3 nam, có
33
46
80CC
cách chn.
Trường hp 3: Có 4 n và 2 nam, có
2
46
15
A
CC
cách chn.
Vy s cách chọn đươc 6 người, trong đó có it nhất 2 n
90 80 15 185
cách.
S kết qu thun li cho biến c
C
185
C
.
Xác sut cn tính là
185 37
210 42
PC 
Bài 14.
Chn ngu nhiên mt s t nhiên bé hơn 1000. Tính xác suất để s đó
Chia hết cho
3
.
Chia hết cho
5
.
Li gii
Có 1000 s t nhiên bé hơn 1000 .
Chia hết cho
3
.
Trong các s
1 2 3 4 5 6 997 998 999, , , , , , , , ,
999
333
3
s chia hết cho 3 .
Suy ra t 0 đến 999 có 334 s chia hết cho 3 .
Vy xác sut cn tính là
334
0 334
1000
,
Chia hết cho
5
.
Trong các s
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 991 992 993 994 995, , , , , , , , , , , , , , ,
995
199
5
s chia hết cho 5.
Suy ra t 0 đến 999 có 200 s chia hết cho 5 .
Vy xác sut cn tính là
200
02
1000
,.
Bài 15.
Truc cổng trưòng dai học có 3 quán cơm bình dân chất lượng như nhau. Ba sinh viên
,,A B C
độc lp vi nhau chn ngu nhiên mt quán d ăn trua. Tính xác suât của các biến c
sau.
Ba sinh viên vào cùng mt quán.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 107
Hai sinh viên vào cùng một quán, còn người kia thì vào quán khác.
Li gii
Ta đánh số 3 quán cơm là
1 2 3, , .
Gi
,,a b c
lần lượt là quán cơm sinh viên
,,A B C
chn.
Như vậy không gian mu
1 3 1 3 1 3{( , , )| , , , , , }a b c a b c a b c
Vì có 3 cách chon
a
và có 3 cách chn
b
và có 3 cách chn
c
nên
333| | . .
.
Ba sinh viên vào cùng mt quán.
Kết qu thun li cho biến c "3 sinh viên vào cù môt quán" là
111( , , ),
222( , , ),
333( , , )
.
Vy xác sut ca biến c này là
31
27 9
.
Hai sinh viên vào cùng một quán, còn người kia thì vào quán khác.
Gi
B
là biến c "2 sinh viên vào cùng một quán, còn người kia thì vào quán khác".
Các kết qu thun li cho biến c
B
1 1 2,,
và 2 hoán v ca nó,
1 1 3,,
và 2 hoán v ca nó,
2 2 1,,
và 2 hoán v ca nó,
2 2 3,,
và hai hoán v ca nó,
3 3 1,,
và 2 hoán v ca nó,
3 3 2,,
và 2 hoán v ca nó,
Do đó
3 3 3 3 3 3 18
B
Xác sut cn tính là
18 2
27 3||
B
PB
.
Bài 16.
Một ngưòi bỏ ngu nhiên ba lá thu vào vào ba chiếc phong bì dā ghi địa ch. Tính xác suất để
có ít nht mt lá thu b đúng phong bì của nó.
Li gii
Xét các b
1 2 3
,,x x x
, trong đó
1 2 3
,,x x x
là mt hoán v ca tp
1 2 3{ , , }A
,
đây
1 2 3( , , )
i
x i i
, tức là lá thư thứ
i
đã b đúng địa ch.
Gi là tp hp tt c các kh năng bỏ ba lá thư vào 3 phong bì, khi đó
36| | ! .
Gi
A
là biên c "Có ít nht một lá thư bő đúng phong bì".
Các kh năng thuận li cho biến c
A
1 2 3 1 3 2 3 2 1 2 1 3( , , ),( , , ),( , , ),( , , )
A
Vy
4
A
, xác sut cn tính là
2
3||
A
PA
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 108
Dng toán 2. C QUY TC TÍNH XÁC SUT.
Phương pháp giải
Ta có các loi biến c sau:
Phân loi
Ni dung
Biến c
hp
Cho
k
biến c
12
, , ,
k
A A A
. Biến c "Có ít nht mt trong các biến c
12
, , ,
k
A A A
xy ra" gi là hp ca
k
biến có đó, kí hiệu là
12 k
A A A
.
Biến c
giao
Cho
k
biến c
12
, , ,
k
A A A
. Biến c "Tt c
k
biến c
12
, , ,
k
A A A
đều xy ra"
gi là giao ca
k
biến c đó, kí hiệu là
12 k
A A A
.
Biến c
xung khc
Hai biến c
A
B
gi là xung khc nếu biến c này xy ra thì biến c kia
không xy ra.
Biến c
độc lp.
Cho
k
biến c
12
, , , ;
k
A A A k
biến c này gọi là độc lp vi nhau nếu vic xy
ra hay không xy ra ca mi biến c không làm ảnh hưởng ti xác sut xy ra
ca các biến c còn li.
Nhn xét. Hai biến c
A
B
là hai biến c xung khc khi và ch khi
AB
.
T bng phân lai ta có công thc:
Phân loi
Ni dung
Quy tc Cng
Xác Sut
Biến c
xung khc
Cho
k
biến c
12
, , ,
k
A A A
đôi một xung khc.
Khi đó
1 2 1 2kk
P A A A P A P A P A
.
Biến c đối
Cho
A
là mt biến cố. Khi đó biến c "không xy ra
A

, kí
hiu là
A
, gi là biến c đối của biĉn cố A .
Ta có
1P A P A
.
Quy tc Nhân
Xác Sut
Biến c độc
lp
Nếu
k
biến c
12
, , ,
k
A A A
độc lp vi nhau
Thì
1 2 1 2kk
P A A A P A P A P A
Nhn xét. Nếu hai biến c
A
B
độc lp vi nhau thì
A
;BA
B
;
A
B
cũng độc lp
vói nhau.
Bài 01.
Trong mt bui tọa đàm nhân ngày
83/
, có
20
đại biu n
10
đại biu nam. Ban t chc
mi
5
đại biu phát biu ý kiến. Tính xác suất để trong
5
phát biu mi có mt hoc hai
phát biu là của đại biu nam.
Li gii
Gi
A
là biến c "Trong
5
phát biu mời có đúng một phát biu là của đại biu nam".
Gi
B
là biến c "Trong
5
phát biu mời có đúng hai phát biểu là của đại biu nam".
Biến c
AB
là "Trong
5
phát biu mi có mt hoc hai phát biu là của đại biu nam".
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 109
A
B
là hai biến c xung khc nên
P A B P A P B
.
Ta có
1 4 2 3
10 20 10 20
55
30 30
,.
C C C C
P A P B
CC


07,P A B P A P B
Bài 02.
Mt hộp đựng
8
viên bi xanh,
4
viên bi đỏ. Ly ngu nhiên
3
viên bi. Tính xác suất để:
Lấy được ba viên bi cùng màu.
Lấy được ba viên bi khác màu.
Lấy được ít nht hai viên bi xanh.
Li gii
Lấy được ba viên bi cùng màu.
Gi
A
là biến c "Lấy được
3
viên bi xanh",
B
là biến c "Lấy được
3
viên bi đỏ"
H
là biến c "Lấy được
3
viên bi cùng màu".
Ta có
.H A B
A
B
xung khc nên
3
3
8
4
33
12 12
14 1 3
55 55 11
C
C
P H P A B P A P B
CC
Lấy được ba viên bi khác màu.
Biến c "Lấy được ba viên bi khác màu" là
H
.
Vy
8
1
11
P H P H
.
Lấy được ít nht hai viên bi xanh.
Gi
C
là biến c "Lấy được hai viên bi xanh và một viên bi đỏ",
K
là biến c "Lấy được ít nht hai viên bi xanh".
Ta có
.K A C
A
C
xung khc nên
21
84
3
12
14 14 28 42
55 55 55 55
CC
P K P A C P A P C
C
Bài 03.
Cho
, , ,A B C D
là các biến c đôi một xung khc và
A B C D
là biến c chc chn. Biết
3 3 3,,P A P B P B P C P C P D
. Tính xác sut ca mi biến c
,,A B C
.D
Li gii
Đặt
x P D
, theo gi thiết ta có
3 9 27,,P C x P B x P A x
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 110
A B C D
là biến c chc chn nên
1P A B C D
.
Mt khác
, , ,A B C D
là các biến c đôi một xung khc nên
P A B C D P A P B P C P D
1
1 27 9 3 1 40
40
.x x x x x x
Vy
1 3 9 27
40 40 40 40
, , ,P D P C P B P A
.
Bài 04.
Gieo hai con súc sc. Tính xác suất để:
C hai con súc sắc đều xut hin mt
5
chm.
Có đúng một trong hai con súc sc xut hin mt
5
chm.
Li gii
Gi hai súc sc là
,MN
.
C hai con súc sắc đều xut hin mt
5
chm.
Gi
A
là biến c "Súc sc
M
xut hin mt
5
chm",
Gi
B
là biến c "Súc sc
N
xut hin mt
5
chm".
Ta có
A
B
là hai biến c độc lp và
11
66
,.P A P B
Biến c "C hai con súc sắc đều xut hin mt
5
chm" là
AB
.
Vy xác sut cn tính là
1 1 1
6 6 36
P AB P A P B
.
Có đúng một trong hai con súc sc xut hin mt
5
chm.
Gi
C
là biến c "Có đúng một trong hai con súc sc xut hin mt
5
chm",
Ta có
C
là hp ca hai biến c xung khc
AB
AB
, tc là
C AB AB
.
Do đó
P C P AB AB P AB P AB
Ta có
55
11
66
,.P A P A P B P B
A
B
là hai biến c độc lp vi nhau
Nên
A
B
độc lp vi nhau;
A
B
độc lp vi nhau,
Vy
1 5 5 1 5
6 6 6 6 18
P C P AB P AB P A P B P A P B
Bài 05.
Có hai hòm đựng th, mỗi hòm đựng
13
th đánh số t
1
đến
13
. T mi hòm rút ngu
nhiên mt th. Tính xác suất để trong hai th rút ra có ít nht mt th đánh số
9
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 111
Li gii
Gi
A
là biến c "Trong hai th rút ra có ít nht mt th đánh số
9
";
H
là biến c "Th rút ra t hòm th nhất không đánh số
9
";
K
là biến c "Th rút ra t hòm th hai không đánh số
9
".
Khi đó
A HK
. Ta có
12 12
13 13
;P H P K
.
H
K
là hai biến c độc lp nên
144
169
.P A P HK P H P K
Do đó
144 25
11
169 169
P A P A
đây là hợp ca các biến c xung khc.
Do đó
P X P HST HST HST P HST P HST P HST
1 3 2 1
2 5 3 5
..P HST 
,
1 2 2 2
2 5 3 15
..P HST 
,
1 3 1 1
2 5 3 10
..P HST 
.
1 2 1 13
5 15 10 30
P X P HST P HST P HST
.
Bài 06.
Có hai hp cha các qu cu. Hp th nht cha
3
cu trng,
7
qu cầu đỏ
15
qu cu
xanh. Hp th hai cha
10
cu trng,
6
qu cầu đỏ
9
qu cu xanh. T mi hp ly ngu
nhiên ra mt qu cu. Tính xác suất để hai qu ly ra có màu ging nhau.
Li gii
Gi
A
là biến c “Quả cầu được ly ra t hp th nht là màu trắng”,
B
là biến c “Quả cầu được ly ra t hp th hai là màu trắng”.
Ta có
3
25
PA
,
10
25
PB
.
A
B
là hai biến c độc lp.
Nên xác suất để hai qu cu lấy ra đều màu trng là
3 10 30
25 25 625
..P AB P A P B
.
Tương tự, xác suất để hai qu cu lấy ra đều
Màu xanh
15 9 135
25 25 625
.
Màu đỏ
7 6 42
25 25 625
.
.
Theo quy tc cng, xác suất để hai qu ly ra có màu ging nhau :
30 135 42 207
625 625 625 625
.
Bài 07.
Có hai chiếc hp cha bi. Hp th nht cha
4
viên bi đỏ
3
viên bi trng. Hp th hai
cha
2
viên bi đỏ
4
viên bi trng. Ly ngu nhiên t mi hp ra
1
viên bi, tính xác sut
để
2
viên bi được ly ra có cùng màu.
Trích đề thi ĐH KHỐI B năm 2013
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 112
Li gii
Gi
, , , A B C D
lần lượt là các biến cố: “Lấy được bi đỏ t hp th nhất”, “Lấy được bi đỏ
t hp th hai”; “Lấy được bi trng t hp th nhất”, “Lấy được bi trng t hp th hai”.
Khi đó
4
7
PA
,
21
63
PB
,
3
7
PC
,
42
63
PD
.
Gi
, EF
lần lưt là các biến cố: “Hai viên bi lấy ra cùng màu đỏ”, “Hai viên bi lấy ra cùng
màu trắng”.
Khi đó
E AB
F CD
.
Do
A
B
và hai biến c độc lp nên
4
21
.P E P AB P A P B
.
Do
C
D
là hai biến c độc lp nên
2
7
.P F P CD P C P D
.
Do
E
F
là hai biến c xung khc nên xác suất để lấy được hai viên bi cùng màu là
4 2 10
21 7 21
P E F P E P F
.
Bài 08.
Có hai hp, hp th nhất đựng
3
bi đỏ,
2
bi xanh và
5
bi vàng, hp th hai đựng
2
bi đỏ,
3
bi xanh và
2
bi vàng. Ly ngu nhiên
2
bi, mi hp mt bi. Tính xác suất để trong mt
ln lấy ra được đúng một bi đỏ.
Li gii
Gi
A
là biến c “Trong một ln lấy ra được đúng một bi đỏ”,
1
A
là biến c “Lấy được bi đỏ hp th nhất”,
2
A
là biến c “Lấy được bi đỏ hp th hai”.
Ta có
1 2 1 2
A A A A A
;
1
3
10
PA
,
1
7
10
PA
,
2
2
7
PA
,
2
5
7
PA
.
Suy ra
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
3 5 7 2 29
10 7 10 7 70
..P A P A A A A P A A P A A P A P A P A P A
Bài 09.
Có hai hòm, mi hòm cha
5
tm th đánh số t
1
đến
5
. Rút ngu nhiên t mi hòm mt
tm th. Tính xác suất để tng các s ghi trên hai tm th rút ra không nh hơn
3
.
Li gii
Không gian mu
1 5 1 5, | , *, ,x y x y x y
.
Vì có
5
cách chn
x
và có
5
cách chn
y
nên
5 5 25.
.
Gi
A
là biến c “Tổng hai s ghi trên hai tm th không nh hơn
3
”.
Khi đó
A
là biến c “Tổng hai s ghi trên tm th nh hơn
3
”.
Ta có
1
1 1 1
25
,
AA
PA
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 113
Xác sut cn tính là
1 24
1 1 0 96
25 25
,P A P A
.
Bài 10.
Chn ngẫu nhiên ba người, biết rằng không có ai sinh vào năm nhuận. Hãy tính xác suất để
có ít nhất để có ít nhất hai người có sinh nht trùng nhau (cùng ngày, cùng tháng).
Li gii
Gi
A
là biến c “Trong
3
người được chn,có ít nht
2
người cùng sinh nhật”.
Khi đó biến c
A
là “Ba người được chọn có ngày sinh đôi một khác nhau”.
S trường hp có th
3
365
.
S trường hp thun li là cho biến c
A
365 364 363..
.
Vy
33
365 3634 363 365 3634 363
1 0 0082
365 365
. . . .
,P A P A
.
Bài 11.
Mt k sách có
15
quyn sách (
4
quyn sách Toán khác nhau,
5
quyn sách Lý khác nhau
6
quyển sách Văn khác nhau). Người ta ly ngu nhiên
4
quyn sách t k. Tính xác
suất để s sách lấy ra không đủ ba môn.
Li gii
S phn t ca không gian mu là
4
15
1365C
.
Gi
A
là biến c “Lấy ra
4
quyển sách có đủ
3
môn”.
Trường hp 1:
2
sách Toán,
1
sách Lý,
1
sách Văn: có
2 1 1
4 5 6
C C C
cách ly.
Trường hp 2:
1
sách Toán,
2
sách Lý,
1
sách Văn: có
1 2 1
4 5 6
C C C
cách ly.
Trường hp 3:
1
sách Toán,
1
sách Lý,
2
sách Văn: có
1 1 2
4 5 6
C C C
cách ly.
Vy kết qu thun li cho biến c
A
2 1 1 1 2 1 1 1 2
4 5 6 4 5 6 4 5 6
720
A
C C C C C C C C C
.
Xác sut ca biến c
A
720
1365
A
PA

.
Xác sut cn tính là
720 43
11
1365 91
PA
.
Bài 12.
Chn ngu nhiên
3
giáo viên trong t chuyên môn Hóa-Sinh-Th dục để thành lp mt
đoàn công tác sao cho mỗi môn phi có mt giáo viên. Biết t
6
giáo viên Hóa,
5
giáo
viên Sinh,
3
giáo viên Th dc, trong môn Hóa có
3
giáo viên n, môn Sinh có
2
giáo viên
n và môn Th dc có
1
giáo viên n. Tính xác suất để đoàn công tác
Có đúng một giáo viên n.
Có ít nht mt giáo viên nam.
Li gii
Có đúng một giáo viên n.
Gi
H
là biến c “Có một giáo viên n môn Hóa trong đoàn”,
S
là biến c “Có một giáo viên n môn Sinh trong đoàn”,
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 114
T
là biến c “Có một giáo viên n môn Th dục trong đoàn”.
Ta có
31
62
PH
,
2
5
PS
,
1
3
PT
,
1
2
PH
,
3
5
PS
,
2
3
PT
.
Gi
X
là biến c “Có đúng một giáo viên n trong đoàn”.
Ta có
X HST HST HST
P X P HST HST HST P HST P HST P HST
Li có
3 3 2 3 2 2 3 3 1
6 5 3 6 5 3 6 5 3
. . ; . . ; . .P HST P HST P HST
13
30
PX
Có ít nht mt giáo viên nam.
Gi
Y
là biến c “Trong đoàn cả 3 giáo viên đều là nữ”.
Y
là biến c “Trong đoàn công tác có ít nhất một giáo viên nam”
Ta có
Y HTS
, vi
,,H T S
là 3 biến c độc lp.
Suy ra
1 2 1 1
2 5 3 15
..P Y P HTS
.
1 14
11
15 15
P Y P Y
.
VI. BÀI TP T LUN.
Bài 01.
Gieo mt con súc sắc cân đối, đồng cht và quan sát s chm xut hin:
t không gian mu.
Xác định các biến c sau:
A
: “Xuất hin mt chn chấm”.
B
: “Xuất hin mt l chấm”.
C
: “Xuất hin mt có s chm không nh hơn 3”.
Tính xác sut ca các biến c trên.
Li gii
Mô t không gian mu.
Gi
là không gian mu. Ta có:
1 2 3 4 5 6; ; ; ; ;
.
Xác định các biến c sau:
A
: “Xuất hin mt chn chấm”.
B
: “Xuất hin mt l chấm”.
C
: “Xuất hin mt có s chm không nh hơn 3”.
2 4 6;;A
;
1 3 5;;B
;
3456; ; ;A
.
Tính xác sut ca các biến c trên.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 115
31
62
.
nA
PA
n
31
62
.
nB
PB
n
42
63
.
nC
PC
n
Bài 02.
Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng cht. Tính xác suất để:
Tng s chm trên mt xut hin ca hai con súc sc nh hơn hay bằng 5.
Tng s chm trên mt xut hin ca hai con súc sc lớn hơn hay bằng 9 mà trong đó có
ít nht mt con súc sc xut hin mt 6 chm.
Tng s chm trên mt xut hin ca hai con súc sc nh hơn hay bằng 7 mà trong đó có
ít nht mt con súc sc xut hin mt 6 chm.
Li gii
Gi
là không gian mu. Ta có:
1 6 36; / , .i j i j n
Tng s chm trên mt xut hin ca hai con súc sc nh hơn hay bằng 5.
Gi
:A
“Tổng s chm trên mt xut hin ca hai con súc sc nh hơn hay bằng 5”.
Ta có:
1 1 1 2 2 1 1 3 3 1 1 4 4 1 2 2 2 3 3 2 10; , ; , ; , ; , ; , ; , ; , ; , ; , ; .A n A
Do đó:
10 5
36 18
.
nA
PA
n
Tng s chm trên mt xut hin ca hai con súc sc lớn hơn hay bằng 9 trong đó có ít nht
mt con súc sc xut hin mt 6 chm.
Gi
:B
“Tng s chm trên mt xut hin ca hai con súc sc lớn hơn hay bng 9 mà trong
đó có ít nhất mt con súc sc xut hin mt 6 chấm”.
Ta có:
3 6 6 3 4 6 6 4 5 6 6 5 6 6 7; , ; , ; , ; , ; , ; , ; .B n B
Do đó:
7
36
.
nB
PB
n

Tng s chm trên mt xut hin ca hai con súc sc nh n hay bằng 7 trong đó ít nht
mt con súc sc xut hin mt 6 chm.
Gi
:C
“Tổng s chm trên mt xut hin ca hai con súc sc nh hơn hay bằng 7 trong
đó có ít nhất mt con súc sc xut hin mt 6 chấm”.
Ta có:
1 6 6 1 2; , ; .C n C
Do đó:
21
36 18
.
nC
PC
n
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 116
Bài 03.
Mt bình chứa 16 viên bi khác nhau, trong đó có 7 viên bi đen, 5 viên bi đỏ, 4 viên bi trng.
Ly ngu nhiên 4 viên bi, tính xác suất để:
Lấy được c 4 viên bi đều trng. Lấy được 4 viên bi không có viên bi trng.
Lấy được đúng 1 viên bi trắng. Lấy được s bi trng gp 2 ln s bi đen & đỏ.
Lấy được s bi có đủ 3 màu. Lấy được s bi không có đủ 3 màu.
Li gii
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên 4 viên bi t hp cha 16 viên bi.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
4
16
1820C
.
Lấy được c 4 viên bi đều trng.
Gi
A
là biến c
''
Lấy được c 4 viên bi đều trng
''
.
Ta có s phn t ca biến c
A
là:
4
4
1
A
C
Vy xác sut cn tính
1
1820
A
PA

.
Lấy được 4 viên bi không có viên bi trng.
Gi
B
là biến c
''
Lấy được 4 viên bi không có viên bi trng
''
.
Ta có s phn t ca biến c
B
là:
4
12
495
B
C
Vy xác sut cn tính
99
364
B
PB

.
Ly được đúng 1 viên bi trắng.
Gi
C
là biến c
''
Lấy được đúng 1 viên bi trắng
''
.
Ta có s phn t ca biến c
C
là:
13
4 12
880
C
CC
Vy xác sut cn tính
44
91
C
PC

.
Lấy được s bi trng gp 2 ln s bi đen & đỏ.
Gi
D
là biến c
''
Lấy được s bi trng gp 2 ln s bi đen và đỏ
''
.
Ta có các kết qu thun li cho biến c
D
ly 2 bi trắng, 1 bi đen và 1 bi đỏ.
Ta có s phn t ca biến c
D
là:
2 1 1
4 5 7
210
D
C C C
Vy xác sut cn tính
3
26
D
PD

.
Ly đưc s bi có đủ 3 màu.
Gi
E
là biến c
''
Lấy được s bi có đủ 3 màu
''
.
Ta có các trường hp thun li cho biến c
E
là:
Trường hp 1. Chọn 1 bi đen, 1 bi đỏ và 2 bi trng nên có
1 1 2
754
..C C C
cách.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 117
Trường hp 2. Chọn 1 bi đen, 2 bi đỏ và 1 bi trng nên có
1 2 1
7 5 4
..C C C
cách.
Trường hp 3. Chn 2 bi đen, 1 bi đỏ và 1 bi trng nên có
2 1 1
7 5 4
..C C C
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
E
1 1 2 1 2 1 2 1 1
7 5 4 7 5 4 7 5 4
910. . . . . .
E
C C C C C C C C C
.
Vy xác sut cn tính
1
2
.
E
PE
Lấy được s bi không có đủ 3 màu.
Gi
F
là biến c
''
Lấy được s bi không có đủ 3 màu
''
.
Cách 01: Ta có các trường hp thun li cho biến c
F
là:
Trường hp 1. Chn 4 viên bi ch có mt màu. Trường hp này có
444
4 5 7
CCC
cách.
Trường hp 2. Chn 4 viên bi có đúng hai màu:
Chn 4 viên bi có đúng hai màu đỏđen, có
4 4 4
12 7 5
()C C C
cách.
Chn 4 viên bi có đúng hai màu đỏtrng, có
4 4 4
9 5 4
()C C C
cách.
Chn 4 viên bi có đúng hai màu đentrng, có
4 4 4
11 7 4
()C C C
cách.
Do đó trường hp này có
4 4 4 4 4 4 4 4 4
12 9 11 7 5 7 4 5 4
869()C C C C C C C C C
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
F
869 41 910
F
.
Vy xác sut cn tính
1
2
.
F
PF
Cách 02: Ta có:
FE
Nên xác sut cn tính
11
11
22
( ) ( )P F P E P E
.
Bài 04.
Gieo liên tiếp ba ln con súc sc. Tìm xác suất để:
Tng s chm trên mt không nh hơn 16.
Tng s chm trên mt xut hin là mt s nguyên t nh hơn 9.
Li gii
Không gian mu là s cách xut hin các mt ca con súc sc trong ba ln gieo liên tiếp
Suy ra s phn t ca không gian mu là
111
666
216..CCC
.
Tng s chm trên mt không nh hơn 16.
Gi
A
là biến c
''
Tng s chm trên các mt ca ba ln gieo không nh hơn 16
''
.
Ta có b các s tương ng vi s chm có tng không nh hơn 16 là (4;6;6); (6;4;6), (6;6;4);
(5;5;6),(6;5;5)(5;6;5); (5;6;6),(6;5;6),(6;6;5) và (6;6;6).
Do đó số phn t ca biến c A là:
10
A

Vy xác sut cn tính
5
108
A
PA

.
Tng s chm trên mt xut hin là mt s nguyên t nh hơn 9.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 118
Gi
B
là biến c
''
Tng s chm trên các mt ca ba ln gieo là mt s nguyên t nh
hơn 9
''
.
Ta có các s nguyên t nh hơn 9 gồm: 2, 3, 5, 7.
B các s tương ứng vi s chm có tng bng 2: không có.
B các s tương ứng vi s chm có tng bng 3: (1,1,1): 1 cách
B các s tương ứng vi s chm có tng bng 5: (1,1,3): 3 cách; (1,2,2): 3 cách.
B các s tương ứng vi s chm có tng bng 7: (1,1,5): 3 cách; (1,2,4): 6 cách; (1,3,3): 3
cách; (2,3,2): 3 cách.
Do đó s phn t ca biến c B là:
22
B
Vy xác sut cn tính
108
11
216
22
Bp
Bài 05.
Chn ngu nhiên mt s có 3 ch s. Tính xác suất để s đưc chn là s chn và các ch s
của nó đều khác nhau.
Li gii
Không gian mu là s các s t nhiên có ba ch s.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
9 10 10 900..
Gi A là biến c “chọn được mt s chn mà các ch s của nó khác nhau”
Gi s cn tìm có dng
abc
Vì là s chn nên
c
là s chn
Trường hp 1:
0c
. S các s cn tìm là
2
9
72A
.
Trường hp 2:
0c
:
c
có 4 cách chn,
2 4 6 8, , ,c
.
S cách chn hai s còn li là
21
98
64AA
.
Suy ra ta có
72 64 4 72 256 328.
A
.
Xác sut cn tìm là:
328 82
900 225
pB
.
Bài 06.
Chn ngu nhiên ba s t tp các s t nhiên sau:
1 2 3 11; ; ;...;
. Tính xác suất để:
Tng ba s đưc chn là 12.
Tng ba s đưc chn là s l.
Lấy được ba s đều là s chn và tng ca chúng nh hơn 19.
Li gii
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên ba s t nhiên t 11 s t nhiên sau:
1 2 3 11; ; ;...;
. Do đó số phn t ca không gian mu là:
3
11
165C
Tng ba s đưc chn là 12.
Gi A là biến c Tng ba s đưc chọn là 12”.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 119
Ta có các b 3 s có tng bng 12 gm: (1,2,9); (1,3,8);(1,4,7);(1,5,6); (2,3,7);(2;4;6);(3,4,5).
Suy ra ta có
7
A
.
Xác sut cn tìm là:
7
165
PA
.
Tng ba s đưc chn là s l.
Gi B là biến c Tng ba s đưc chn là s lẻ”
Tng ba s đưc chn to thành s l thì ba s đưc chn cn thỏa điều kin: 3 s đều
s l, hai s chn và 1 s l.
Trường hp 1: 3 s đều là s l
3
6
20C
Trường hp 2: s cách chn hai s chn và 1 s l
12
65
60.CC
Suy ra ta có
20 60 80
B

.
Xác sut cn tìm là:
80 16
165 33
pA
.
Lấy được ba s đều là s chn và tng ca chúng nh hơn 19.
Gi C là biến c ba s đều là s chn và tng ca chúng nh hơn 19”.
B ba s tha yêu cu gm: (2,4,6);(2,4,8), (2,4,10);(2,6,8);(2,6,10);(4,6,8).
Suy ra ta có
6
C
Xác sut cn tìm là:
62
165 55
pC 
Bài 07.
B 5 lá thư vào 5 phong bì đã chuẩn b địa ch trước. Tính xác suất để:
C 5 lá đều đúng người nhn.
Lá th nhất đúng với người nhn.
Lá th nht và lá th hai đúng người nhn.
Li gii
Không gian mu là s cách chn 5 lá thư vào 5 phong bì đã chuẩn b đa ch trước. Do đó
s phn t ca không gian mu là:
5 120!
C 5 lá đều đúng người nhn.
Gi A là biến c “Cả 5 lá đều đúng người nhn”.
Vì mỗi lá thư chỉ đưc chn duy nht 1 phong bì nên s cách chn c 5 lá đều đúng
người nhn là 1.
Suy ra ta có
1
A
Xác sut cn tìm là:
1
120
PA
Lá th nhất đúng với người nhn.
Gi B là biến c “Lá thứ nhất đúng với người nhn”.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 120
Lá th nhất có đúng 1 cách chọn.
Lá th 2 có 4 cách chn.
Lá th 3 có 3 cách chn
Lá th 4 có 2 cách chn
Lá th 5 có 1 cách chn
Suy ra ta có
24
B
Xác sut cn tìm là:
24 1
120 5
PB
Lá th nht và lá th hai đúng người nhn.
Gi C là biến c “Lá thứ nht và lá th hai đúng người nhn”.
Vì mỗi lá thư chỉ đưc chn duy nht 1 phong bì nên s cách chn c 5 lá đều đúng
người nhn là 1.
Lá th nht và lá th 2 có đúng 1 cách chọn.
Lá th 3 có 3 cách chn
Lá th 4 có 2 cách chn
Lá th 5 có 1 cách chn
Suy ra ta có
6
C
Xác sut cn tìm là:
61
120 20
PC 
.
Bài 08.
Cho 8 qu cân có khối lượng lần lượt là 1kg, 2kg, 3kg, 4kg, 5kg, 6kg, 7kg, 8kg. Chn ngu
nhiên ba qu cân trong s đó. Tính xác suất để trọng lượng ba qu cân được chn không
t quá 9kg.
Li gii
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên ba qu cân trong s 8 qu cân có khối lượng
đã cho tương ứng.
Do đó số phn t ca không gian mu là:
3
8
56C
Gi C là biến c “trọng lượng ba qu cân được chọn không vượt quá 9kg”
Ta có các b 3 s có tng khối lượng không vượt quá 9kg gm:
1 2 3 1 2 4 1 2 5 1 2 6 1 3 4 1 3 5 2 3 4, , ; , , ; , , ; , , ; , , ; , , ; , ,
Suy ra ta có
7
A
.
Xác sut cn tìm là:
71
56 8
pA
.
Bài 09.
Mt hộp đựng 9 th được đánh số t 1, 2, ..., 9. Rút ngu nhiên hai th và nhân hai s ghi
trên hai th vi nhau. Tính xác suất để tích nhận được là s l.
Li gii
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 121
S cách rút ngu nhiên 2 th trong 9 th
2
9
nC
.
Gi biến c A: “hai thẻ rút được có tích hai s ghi trên hai th là s lẻ”.
Để hai th rút được tích hai s ghi trên hai th s l thì hai th rút ra đều phải được
đánh số l.
Do đó có số cách là
2
5
n A C
.
Vy
2
5
2
9
5
18
nA
C
PA
n
C
.
Bài 10.
Mt t sinh viên có 6 nam và 5 n.
Tìm xác sut chọn ra 4 sinh viên đi lao động sao cho trong đó có 1 nữ.
Tìm xác sut chọn ra 4 sinh viên đi lao động sao cho trong đó có tối đa 3 nữ.
Li gii
S cách chn bt kì 4 sinh viên trong 11 sinh viên là
4
11
nC
.
Tìm xác sut chn ra 4 sinh viên đi lao động sao cho trong đó có 1 nữ.
Gi biến c A: “4 sinh viên đi lao động sao cho trong đó có 1 nữ”.
S cách chn 1 n, 3 nam là
13
56
.n A C C
.
Vy
13
56
4
11
10
33
.
nA
CC
PA
n
C
.
Tìm xác sut chọn ra 4 sinh viên đi lao động sao cho trong đó có tối đa 3 nữ.
Gi biến c B: “4 sinh viên đi lao động sao cho trong đó có tối đa 3 nữ”.
Trường hp 1: Chn 0 n, 4 nam có cách
04
56
.CC
.
Trường hp 2: Chn 1 n, 3 nam có cách
13
56
.CC
.
Trường hp 3: Chn 2 n, 2 nam có cách
22
56
.CC
.
Trường hp 4: Chn 3 n, 1 nam có cách
31
56
.CC
.
Do đó
0 4 1 3 2 2 3 1
5 6 5 6 5 6 5 6
325. . . .n B C C C C C C C C
.
Vy
4
11
325 65
66
nB
PB
n
C
.
Bài 11.
Ngân hàng đề thi gm 100 câu hi. Mi đề thi có 5 câu. Mt hc sinh thuc 80 câu. Tìm xác
suất để học sinh đó ngẫu nhiên làm được một đề thi trong đó có 4 câu mình đã học thuc.
Li gii
S cách chọn 1 đề thi bt ki (gm 5 câu trong 100 câu) là
5
100
nC
.
Gi biến c A: “học sinh đó làm được một đề thi trong đó có 4 câu mình đã học thuộc”.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 122
Học sinh đã học thuc 80 câu nên
4
80
C
cách chọn ra 4 câu đã học thuc
1
20
C
cách
chn ra 1 câu hi còn lại chưa học thuc.
Do đó
41
80 20
.n A C C
.
Vy
41
80 20
5
100
5135
12222
.
nA
CC
PA
n
C
.
Bài 12.
Mt lô hàng có 10 sn phẩm, trong đó có 2 phế phm. Ly tùy ý 6 sn phm t lô hàng đó.
Hãy tìm xác suất để trong 6 sn phm ly ra có không quá mt phế phm.
Li gii
S cách chn ra 6 sn phm t 10 sn phm là
6
10
nC
.
Gi biến c A: “Lấy 6 sn phm t lô hàng đó có không quá một phế phẩm”.
Trường hp 1: Không có phế phm nào.
S cách chn 6 sn phm không phi là phế phm là
6
8
C
cách.
Trường hp 2: Có 1 phế phm và 5 sn phm còn li.
S cách chn có 1 phế phm và 5 sn phm còn li là
15
28
.CC
cách.
Khi đó
6 1 5
8 2 8
.n A C C C
.
Vy
6 1 5
8 2 8
6
10
2
3
.
nA
C C C
PA
n
C
.
Bài 13.
Mt hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng. Người ta chn ra 4 viên bi t
hộp đó. Tính xác suất để trong s bi lấy ra không có đủ ba màu.
Li gii
S cách hn ngu nhiên 4 viên bi trong 15 viên bi là
4
15
nC
.
Gi biến c A: “chọn ra 4 viên bi t hộp không có đủ ba màu”.
Ta xét trường hp lấy ra 4 viên bi có đủ ba màu:
Trường hp 1: Lấy được 1 viên bi đỏ, 2 viên bi trng và 1 viên bi vàng có
1 1 2
4 5 6
..C C C
cách.
Trường hp 2: Lấy được 1 viên bi đỏ, 1 viên bi trng và 2 viên bi vàng có
1 2 1
4 5 6
..C C C
cách.
Trường hp 3: Lấy được 2 viên bi đỏ, 1 viên bi trng và 1 viên bi vàng có
2 1 1
4 5 6
..C C C
cách.
S cách để lấy ra 4 viên bi không có đủ c ba màu là
4 1 1 2 1 2 1 2 1 1
15 4 5 6 4 5 6 4 5 6
645. . . . . .n A C C C C C C C C C C
.
Vy
4
15
645 43
91
nA
PA
n
C
.
Bài 14.
Có 30 tm th đánh số t 1 đến 30. Chn ngu nhiên ra 10 tm th. Tìm xác suất để có 5 tm
th mang s l, 5 tm th mang s chẵn trong đó có đúng 1 tấm th mang s chia hết cho 10.
Li gii
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 123
S cách chn 10 tm th bt kì trong 30 tm th
10
30
nC
.
Gi biến c A: “Chọn 10 tm th5 tm th mang s l, 5 tm th mang s chẵn trong đó
có đúng 1 tấm th mang s chia hết cho 10”
Trong 30 tm th có 15 tm th mang s l. Chn 5 tm th mang s l
5
15
C
cách.
Có 3 s chia hết cho 10 là 10; 20; 30, chn 1 s t 3 s này có
1
3
C
cách.
Chn 4 tm th mang s chn có
4
12
C
cách.
Khi đó
5 1 4
15 3 12
..n A C C C
.
Vy
5 1 4
15 3 12
10
30
99
667
..
nA
C C C
PA
n
C
.
Bài 15.
B bài 52 quân bài, trong đó có 4 cây Át. Lấy ngu nhiên 5 quân bài. Tính xác suất để:
Có đúng một quân Át.
Có ít nht mt quân Át.
Có 2 con Át và 3 con K.
Li gii
S cách ly 5 quân bài t 52 quân bài là
5
52
C
, suy ra không gian mu
5
52
C
.
Có đúng một quân Át.
Gi
A
là biến c “5 quân bài lấy ra có đúng 1 quân Át”
Ly 1 quân Át t 4 quân có
1
4
C
(cách)
Ly 4 quân bài t 48 quân có
4
48
C
(cách)
14
4 48
.CC
cách ly tha mãn
14
4 48
.A C C
.
Do đó xác suất cn tìm là
14
4 48
5
52
3243
0 2995
10829
.
,
A
CC
PA
C
.
Có ít nht mt quân Át.
Gi
B
là biến c “5 quân bài lấy ra có ít nhất 1 quân Át”
Khi đó
B
là biến c “5 quân bài lấy ra không có quân Át nào”
Ta có
5
48
BC
55
48 48
55
52 52
886656
1 1 0 34
2598960
,
CC
P B P B P B
CC
.
Có 2 con Át và 3 con K.
Gi
C
là biến c “5 quân bài lấy ra có 2 quân Át và 3 quân K”
Ly 2 quân Át t 4 quân có
2
4
C
(cách)
Ly 3 quân K t 4 quân có
3
4
C
(cách)
23
44
.CC
cách ly tha mãn
23
44
.C C C
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 124
Do đó xác suất cn tìm là
23
44
5
52
1
108290
.
C
CC
PC
C
.
Bài 16.
Xếp ngẫu nhiên 5 người (trong đó có đôi bạn An và Hi) vào 1 bàn dài có 5 ch ngi. Tính
xác suất để:
An và Hi ngồi đầu bàn.
An và Hi ngi cnh nhau.
An và Hi ngi cnh nhau với điều kin thay 1 bàn dài thành 1 bàn tròn có 5 ch ngi?
Li gii
Xếp 5 người vào 1 bàn dài 5 ch ngi, s cách xếp là
5 120!
(cách),
Suy ra không gian mu có s phn t
120
.
An và Hi ngồi đầu bàn.
Gi
A
là biến c “An và Hải ngồi đầu bàn”
Xếp An và Hi ngồi đầu bàn có 2 cách xếp
Xếp 3 bn còn li vào 3 ch còn li có
36!
cách.
2 6 12.
cách xếp tha mãn
12A
.
Do đó xác suất cn tìm là
12 1
120 10
A
PA
.
An và Hi ngi cnh nhau.
Gi
B
là biến c “An và Hải ngi cạnh nhau”
Xếp An và Hi ngi cnh nhau coi là 1 bó có 2 cách xếp.
Xếp 3 bn và 1 bó có
4 24!
; suy ra
24B
.
Do đó xác suất cn tìm là
24 2
120 5
B
PB
.
An và Hi ngi cnh nhau với điều kin thay 1 bàn dài thành 1 bàn tròn có 5 ch ngi?
Xếp 5 bn vào 1 bài tròn có 5 ch ngi s cách xếp là
5 1 24!
(cách),
Suy ra không gian mu
24
.
Gi
C
là biến c “An và Hải ngi cạnh nhau”
Chn 1 v trí xếp An và Hi ngi cnh nhau có
2
cách.
Xếp 3 bn còn li vào 3 v trí còn li có
36!
cách.
2 6 12.
cách ly tha mãn
12C
.
Do đó xác suất cn tìm là
12 1
24 5
C
PC
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 125
Bài 17.
Xếp ngẫu nhiên 5 người
, , , ,A B C D E
lên 7 toa tàu được đánh số 1,2,3,4,5,6,7. Tính xác sut
ca các biến c sau đây
5 người lên cùng 1 toa. 5 người lên 5 toa đầu.
5 người lên 5 toa khác nhau.
A
và
B
cùng lên 1 toa 4, mỗi người còn li lên mt toa khác nhau (không nht thiết khác
toa 4).
A
B
cùng lên 1 toa, mi người còn li lên mt toa khác nhau (không nht thiết khác toa
cha
A
B
).
A
B
cùng lên 1 toa, mỗi người còn li lên một toa khác nhau nhưng không lên toa cha
A
B
.
Li gii
5 người lên 7 toa có s cách lên là
5
7
, nên suy ra không gian mu có s phn t
5
7
.
5 người lên cùng 1 toa.
Gi
A
là biến c “5 người cùng lên 1 toa” có 7 cách lên
7A
.
Vy xác sut cần 5 người cùng lên 1 toa là
5
71
2401
7
A
PA
.
5 người lên 5 toa đầu.
Gi
B
là biến c “5 người lên 5 toa đầu” có
5!
cách lên
5!B
Vy xác sut cn tìm là
5
5 120
16807
7
!
PB
.
5 người lên 5 toa khác nhau.
Gi
C
là biến c “5 người lên 5 toa khác nhau” có
5
7
A
cách lên
5
7
CA
Vy xác suất 5 người lên 5 toa khác nhau là
5
7
5
360
2401
7
C
A
PC
.
A
B
cùng lên 1 toa 4, mỗi người còn li lên mt toa khác nhau (không nht thiết khác toa 4).
Gi
D
là biến c
A
B
cùng lên toa 4, mỗi người còn lại lên 1 toa khác nhau” .
A
B
cùng lên toa 4 có 1 cách lên.
Ba người còn li lên 7 toa khác nhau có
3
7
A
cách lên.
Suy ra theo quy tc nhân, có
3
7
1 210.A
cách lên toa
210D
Vy xác sut thỏa mãn đề bài là
5
210 30
2401
7
D
PD
.
A
và
B
cùng lên 1 toa, mỗi ngưi còn li lên mt toa khác nhau (không nht thiết khác toa cha
A
B
).
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 126
Gi
E
là biến c
A
B
cùng lên 1 toa, mỗi người còn li lên mt toa khác nhau (không
nht thiết khác toa cha
A
B
)
A
B
cùng lên 1 toa trong 7 toa có 7 cách lên.
Ba ni còn li lên 7 toa khác nhau có
3
7
210A
cách lên.
Theo quy tc nhân, có
7 210 1470.
cách lên
1470E
.
Vy xác sut thỏa mãn đề bài là
5
1470 30
343
7
E
PE
.
A
B
cùng lên 1 toa, mỗi người còn li lên một toa khác nhau nhưng không lên toa cha
A
B
.
Gi
F
là biến c
A
B
cùng lên 1 toa, mỗi người còn li lên một toa khác nhau nhưng
không lên toa cha
A
B
” .
A
B
cùng lên 1 toa trong 7 toa có 7 cách lên.
Ba người còn li lên 6 toa khác nhau không cha
A
B
3
6
120A
cách lên.
Theo quy tc nhân, có
7 120 840.
Vy xác sut thỏa mãn đề bài là
5
840 120
2401
7
F
PF
.
Bài 18.
Mt hp thuc có 5 ng thuc tt và 3 ng thuc kém chất lượng. T hộp đó rút ngẫu nhiên
2 ng thuc. Tính xác suất để:
C 2 ng thuốc rút ra đều tt (biến c
A
).
Ch ng thuc rút ra ln đầu là tt.
Trong 2 ng thuc rút ra có ít nht 1 ng thuc tt (Biến c
C
).
Li gii
S cách rút 2 ng thuc t 8 ng thuc là
2
8
28C
(cách),
Suy ra không gian mu có s phn t
28
.
C 2 ng thuốc rút ra đều tt (biến c
A
).
Gi
A
là biến c “2 ống thuốc rút ra đều tốt”
2
5
10AC
10 5
28 14
A
PA
.
Ch ng thuc rút ra lần đầu là tt.
Gi
B
là biến c “Chỉ ng thuc rút ra lần đầu là tốt”.
Rút 2 ng thuc lần lượt t 8 ung thuc s cách rút ra là
8 7 56.
cách
Không gian mu
1
có s phn t
1
56
.
Ln 1 đưc ng thuc tt có 5 cách rút.
Lần 2 được ng thuc kém chất lượng có 3 cách rút.
Theo quy tc nhân, có
5 3 15.
cách rút thỏa mãn đề bài
15B
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 127
Xác sut cn tìm là
15
56
PB
.
Trong 2 ng thuc rút ra có ít nht 1 ng thuc tt (Biến c
C
).
Gi
C
là biến c “2 ống thuc rút ra có ít nht 1 ng thuc tt”
Khi đó
C
là biến c “2 ống thuc rút ra không có ng thuc nào tốt” hay “2 ống thuc rút
ra đều kém chất lượng”
2
3
3CC
.
Xác sut cn tìm là
3 25
1 1 1
28 28
C
P C P C
.
Bài 19.
Cho bát giác đều ni tiếp trong một đường tròn. Chn ngẫu nhiên 2 đỉnh. Tính xác suất để 2
đỉnh đó nối thành đường chéo có độ dài bé nht.
Li gii
Chn ngẫu nhiên 2 đỉnh t 8 đỉnh có s cách chn là
2
8
28C
Không gian mu có s phn t
28
.
Gi
A
là biến c “2 đỉnh đó nối thành đường chéo có độ dài bé nhất”.
Đánh số các đỉnh ca bát giác là
1 2 8
, ,...,A A A
.
Đỉnh
1
A
ni với các đỉnh
3 4 5 6 7
, , , ,A A A A A
thì s được đường chéo, trong đó 2 đường
chéo
13
AA
17
AA
bng nhau và bé nht.
Do đó bát giác đó có
82
8
2
.
đường chéo có độ dài bé nht.
Vy xác sut cn tìm là
82
28 7
A
PA
.
Bài 20.
Có 3 hp mi hp cha 5 tm thẻ, đánh số t 1 đến 5. Rút ngu nhiên t mi hp mt tm
th. Tính xác suất để:
Tng các s ghi trên ba tm th rút ra không nh hơn 4.
Tng các s ghi trên ba tm th rút ra bng 8.
Li gii
S cách rút ra 3 tm th thỏa mãn đề bài
111
555
125..CCC
,
Suy ra không gian mu có s phn t
125
.
Tng các s ghi trên ba tm th rút ra không nh hơn 4.
Gi
A
là biến c Tng các s ghi trên ba tm th rút ra không nh hơn 4”
Suy ra
A
là biến c Tng các s ghi trên ba tm th rút ra nh hơn 4”
Tức là “tổng các s ghi trên ba tm th rút ra bằng 3”
Hay “Rút ra được c ba tm th đều ghi s 1.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 128
Khi đó chỉ có 1 cách rút
1A
.
Xác sut cn tìm là
1 124
11
125 125
P A P A
.
Tng các s ghi trên ba tm th rút ra bng 8.
Gi
B
là biến c Tng các s ghi trên ba tm th rút ra bng 8
hiu
;;a b c
là tm th ghi s
,,a b c
đưc rút ra t hp th nht, th hai th ba tương
ng.
Có các trường hp sau thun li xy ra
B
+
1 2 5;;
36!
hoán v.
+
1 3 4;;
36!
hoán v.
+
224;;
3
3
2
!
!
hoán v.
+
2 3 3;;
3
3
2
!
!
hoán v.
Theo quy tc cng, biến c
B
6 6 3 3 18B
.
Vy xác sut cn tìm là
18
125
PB
.
VII. BÀI TP TRC NGHIM.
Câu 1. Một bình đựng
5
qu cu xanh khác nhau,
4
qu cầu đỏ khác nhau và
3
qu cu vàng khác
nhau. Chn ngu nhiên
3
qu cu trong qu cu trên. Xác suất để chọn được
3
qu cu khác
màu là
A.
3
5
. B.
3
7
. C.
3
14
. D.
3
11
.
Li gii
Chn D
S phn t ca không gian mu là:
3
12
220nC
.
Gi
A
là biến cố: “Ba quả cầu được chọn là khác màu ”. Ta có:
1 1 1
5 4 3
60..n A C C C
.
Vy
60 3
220 11
nA
PA
n
.
Câu 2. Chn ngu nhiên lần lượt hai s nguyên dương bé hơn 100. Tính xác suất để hiu hai s va
đưc chn là mt s l.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Có 99 s nguyên dương bé hơn 100 nên khi chọn ngu nhiên hai s trong 99 s đó có:
cách chn.
49
99
25
33
50
99
8
33
2
99
4851C
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 129
Để chọn được hai s trong 99 s nói trên mà hiu ca nó là mt s l thì ta cn chn 1 s
chn (trong 49 s chn) và 1 s l (trong 50 s l), suy ra có: cách chn.
Vy xác sut cn tìm là: .
Câu 3. Gieo ngu nhiên mt con súc sắc cân đối đồng cht 3 ln. Xác suất để tích s chm 3 ln
gieo là l bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Không gian mẫu của biến cố . Để tích số chấm 3 lần gieo số lẻ thì mỗi lần gieo thu
được số chấm lẻ, khi đó số khả năng thuận lợi là .
Xác suất cần tính là .
Câu 4. Chi đoàn lớp 12A 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính xác
suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Số phần tử của không gian mẫu:
Gọi là biến cố chọn được ít nhất 1 đoàn viên nữ
Gọi là biến cố chọn được 3 đoàn viên là nam:
.
Câu 5. Chn ngu nhiên
2
viên bi t mt hp gm
5
viên bi đen và
4
viên bi trng. Xác suất để
2
bi đưc chn cùng màu là
A.
4
9
. B.
5
9
. C.
1
4
. D.
1
9
.
Li gii
Chn A
Xét phép thử: “Chọn ngu nhiên
2
viên bi t mt hp gm
5
viên bi đen và
4
viên bi
trắng”
2
9
nC
.
Gi biến c A: “
2
viên bi được chọn cùng màu”
TH1:
2
viên bi được chọn cùng màu đen
2
5
C
(cách chn)
TH2:
2
viên bi được chn cùng màu trng
2
4
C
(cách chn)
22
54
n A C C
.
11
49 50
. 2540CC
2450 50
4851 99
1
8
5
8
3
8
7
8
3
6
3.3.3 27
3
27 1
()
68
PA
46
57
251
285
11
7
110
570
3
20
1140C
A
A
3
12
220C
220 11
1140 57
PA
11 46
1
57 57
PA
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 130
Vy
22
54
2
9
4
9
nA
CC
PA
n
C
.
Câu 6. Cho hai đường thng song song
12
,dd
. Trên
1
d
6
đim phân biệt được tô màu đỏ, trên
2
d
4
đim phân biệt đưc màu xanh. Xét tt c các tam giác được to thành khi ni các
điểm đó vi nhau. Chn ngu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác
hai đỉnh màu đỏ
A.
2
9
. B.
5
9
. C.
5
8
. D.
3
8
.
Li gii
Chn C
S các tam giác tt c:
22
64
4 6 96..n C C
.
Để tam giác có hai đỉnh màu đỏ thì phi chọn 2 đỉnh trên
1
d
, s tam giác có hai đỉnh màu
đỏ :
2
6
4 60.C
.
Vy xác sut cn tìm là
60 5
96 8
P 
.
Câu 7. Chn ngu nhiên hai s khác nhau t
3367
4096
s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chn
đưc hai s có tích là mt s l bng
A.
6
. B.
1 2 3 4, , ,
. C.
6
4 4 4 4 4 4 4
. D.
6
4n 
.
Li gii
Chn A
Ta có
A
.
Trong
1
s nguyên dương đầu tiên có
A
s l
1
s chn.
Gi
6
3nA
là biến c chọn được hai s có tích là 1 s l.
Để tích ca hai s đưc chn là mt s l thì c hai s đưc chọn đều phi là s l. Chn
6
6
3 3367
1 1 1
4096
4
nA
P A P A
n
s
l trong
30
s l thì s cách chn s
1
30
10
.
Vy
48
145
.
Câu 8. Mt t có 7 nam3 n. Chn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn đều
n bng
A.
11
3 27
.CC
. B.
5
. C.
5 15 25;;
. D.
10
.
Li gii
Chn B
S phn t ca không gian mu là:
11
3 13
.CC
.
Gi
10
là biến cố: “Cả hai người được chọn đều là nữ”.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 131
Ta có
1 1 1 1
3 27 3 13
2
30
8
29
..C C C C
pA
C

.
Xác sut ca biến c
A
4
.
Câu 9. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh trong một nhóm gồm
học sinh nam
23
33
4..AA
học sinh
nữ. Xác suất để chọn được hai học sinh nữ bằng
A.
2 3 2 3
4 3 3 3
24. . . .n A A A A A
. B.
2 3 2 3
4 3 3 3
24
2
65
. . . .
!
A A A A
PA

.
C.
7
15
. D.
13
30
.
Li gii
Chn D
Không gian mu:
2
21
nC
.
Gi
A
là biến c để hai học sinh được chn là hc sinh n.
S phn t ca biến c
2
14
n A C
.
Xác suất để chọn được hai hc sinh n bng
2
14
2
21
13
30
.
nA
C
PA
n
C
Câu 10. Mt hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 biên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Ly ngu nhiên 3 viên
bi (không k th t) ra khi hp. Tính xác suất để trong 3 viên bi ly ra có ít nht 1 viên màu
đỏ.
A.
1
2
. B.
418
455
. C.
1
13
. D.
12
13
.
Li gii
Chn D
Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ 15 viên bi thì số cách chọn là
3
15
445C
.
Gọi
A
là biến cố “trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất một viên màu đỏ” thì là biến cố
A
“ cả ba
viên bi lấy ra đều không có màu đỏ” ( tức là lấy ra cả ba viên bi đều màu xanh”
Số cách chọn ra 3 viên bi mà 3 viên bi đó đều màu xanh là
3
7
35 35C n A
Số cách chọn ra 3 viên bi mà trong đó có ít nhất một viên bi màu đỏ là
455 35 420
cách
420nA
420 12
455 13
nA
PA
n
Câu 11. Mt hộp đựng
9
th được đánh số t
1
đến
9
. Rút ngu nhiên hai th nhân hai s trên
hai th li vi nhau. Tính xác suất để kết qu thu được là mt s chn.
A.
5
18
. B.
1
6
. C.
8
9
. D.
13
18
.
Li gii
Chn D
S phn t ca không gian mu là
2
9
36nC
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 132
Gi
A
là biến c “tích hai số ghi trên th là s chẵn”, suy ra
A
là biến c “tích hai số ghi
trên th là s lẻ”
2
5
10n A C
.
Vy xác sut cn tìm là
13
11
18
nA
P A P A
n
.
Câu 12. Gieo
5
đồng xu cân đối, đồng cht. Xác suất để đưc ít nht
1
đồng xu lt sp bng
A.
5
11
. B.
8
11
. C.
31
32
. D.
1
32
.
Li gii
Chn C
Gi
A
là biến cố: “Trong 5 đồng xu có ít nht
1
đồng xu lt sp”
Khi đó
A
là biến cố: “
5
đồng xu đều lt ngữa”
Vy
1P A P A
5
1 31
1
2 32



.
Câu 13. Bn A
7
cái ko v hoa qu
6
cái ko v socola. A ly ngu nhiên
5
cái ko cho vào
hộp để tng cho em gái. Tính xác suất để
5
cái ko có c v hoa qu và v socola.
A.
140
143
P
. B.
79
156
P
. C.
103
117
P
. D.
14
117
P
.
Li gii
Chn A
Chn
5
cái ko trong
13
cái ko nên
5
13
nC
.
Đặt
A
là biến c “chọn được
5
cái kẹo có đủ hai vị”.
Suy ra
A
là biến c “chọn
5
cái ko ch có mt vị”
55
76
n A C C
.
Vy
55
76
5
13
140
1
143
CC
PA
C
Câu 14. Mt hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Ly ngu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để
trong 3 bóng có ít nht 1 bóng hng.
A.
40
51
. B.
55
112
. C.
41
55
. D.
3
7
.
Li gii
Chn C
Gi B là biến c “Trong 3 bóng lấy ra đều là bóng tốt”.
Ta có:
3
8
8
56
35
!
!. !
B
nC
Gi C là biến c “Trong 3 bóng lấy ra có ít nht 1 bóng hỏng”
khi đó
CB
.
56 41
11
220 55
P C P B P B
Câu 15. Trên giá sách 4 quyn sách toán, 3 quyn sách lý, 2 quyn sách hóa. Ly ngu nhiên 3
quyn sách. Tính xác suất để 3 quyển được ly ra có ít nht mt quyn là toán.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 133
A.
3
4
. B.
37
42
. C.
10
21
. D.
2
7
.
Li gii
Chn B
Trên giá có tt c:
4 3 2 9
(quyn sách) bao gm c 3 môn: toán, lý và hóa.
Ly 3 quyn sách t 9 quyn sách, s cách ly ra là
3
9
84 84Cn
Gi
A
là biến cố: “3 quyển ly ra có ít nht 1 quyển toán”.
Suy ra
A
: “3 quyển ly ra không có quyển toán nào”
3
5
10n A C
.
Vy xác suất để 3 quyển được ly ra có ít nht mt quyn sách toán là:
10 37
11
84 42
P A P A
.
Câu 16. Trên giá sách
4
quyn sách Toán,
3
quyn sách Vt
2
quyn sách Hóa hc. Ly
ngu nhiên
3
quyn sách. nh xác sut sao cho ba quyn ly ra ít nht mt quyn ch
Toán.
A.
1
3
. B.
37
42
. C.
5
6
. D.
19
21
.
Li gii
Chn B
S phn t ca không gian mu
3
9
84nC
.
Gọi
A
là biến cố sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán
A
là biến cố sao cho ba quyển lấy ra không có sách Toán
3
5
10n A C
.
PA
1 PA
10
1
84

37
42
.
Câu 17. Trên giá sách
4
quyn sách toán, 3 quyn sách lý,
2
quyn sách hóa. Ly ngu nhiên
3
quyn sách. Tính xác suất để trong ba quyn sách ly ra có ít nht mt quyn là toán.
A.
2
7
.
B.
3
4
.
C.
37
42
.
D.
10
21
.
Li gii
Chn C
Số kết quả có thể khi chọn bất kì
3
quyển sách trong
9
quyển sách là
3
9
84.C
Gọi
A
là biến cố ‘ Lấy được ít nhất
1
sách toán trong
3
quyển sách.’
A
là biến cố ‘ Không lấy được sách toán trong
3
quyển sách.’
Ta có xác sút để xảy ra
A
3
5
37
11
84 42
.
C
P A P A
Câu 18. Mt lp có 20 nam sinh và 15 n sinh. Giáo viên chn ngu nhiên 4 hc sinh lên bng gii
bài tp. Tính xác suất để 4 học sinh được chn có c nam và n.
A.
4615
5236
.
B.
4651
5236
.
C.
4615
5263
.
D.
4610
5236
.
Li gii
Chn A
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 134
S cách chn
4
hc sinh lên bng:
4
35
nC
.
S cách chn
4
hc sinh ch có nam hoc ch có n:
44
20 15
CC
.
Xác suất để 4 học sinh được gi có c nam và n:
44
20 15
4
35
4615
1
5236
CC
C

Câu 19. Mt hp cha
35
qu cu gm
20
qu màu đỏ được đánh số t
1
đến
20
15
qu màu
xanh được đánh số t
1
đến
15
. Ly ngu nhiên t hộp đó một qu cu. Tính xác suất để ly
đưc qu màu đỏ hoc ghi s l.
A.
28
35
. B.
4
7
. C.
5
7
. D.
27
35
.
Li gii
Chn A
Chn ngu nhiên
1
qu cu có
1
35
35C
cách. Suy ra
35n
.
Gi
E
là biến c “Chọn được mt qu cầu đỏ hoc ghi s lẻ” thì
E
là biến c “Chọn được
mt qu cu xanh ghi s chẵn”.
Do đó
7nE
.
Suy ra
7 28
11
35 35
p E p E
.
Câu 20. Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht hai ln. Tính xác sut xy ra ca biến c “Tích hai
s nhận được sau hai ln gieo là mt s chẵn”.
A.
0 75,
. B.
05,
. C.
0 25,
. D.
0 85,
.
Li gii
Chn A
Ln gieo th nht có
6
kết qu, ln gieo th hai có
6
kết qu.
Do đó không gian mẫu
36n
.
Gi
A
biến c “tích hai số nhận được sau hai ln gieo mt s chẵn” thì
A
biến c
“tích hai số nhận được sau hai ln gieo là mt s lẻ”. Ta có
3 3 9.nA
.
Xác sut cn tìm
93
11
36 4
p A p A
.
Câu 21. Mt hộp đựng
9
tm th được đánh số t
1
đến
9
. Hi phi rút ít nht bao nhiêu th để xác
suất “có ít nhất mt th ghi s chia hết cho
4
” phải lớn hơn
5
6
.
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Gi s rút
19 ;x x x
th, s cách chn
x
th t
9
th trong hp là
99
xx
C n C
.
Gi
A
là biến cố: “Trong số
x
th rút ra, có ít nht mt th ghi s chia hết cho
4
7
x
n A C
. Ta có
77
99
1
xx
xx
CC
P A P A
CC
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 135
Do đó
2
7
9
55
1 17 60 0
66
x
x
C
P A x x
C
5 12 6 7xx
.
Vy s th ít nht phi rút là
6
.
Câu 22. Mt nhóm gm
6
hc sinh nam
4
hc sinh n. Chn ngẫu nhiên đồng thi
3
hc sinh
trong nhóm đó. Xác suất để trong
3
học sinh được chn luôn có hc sinh n bng
A.
5
6
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Li gii
Chn A
S phn t ca không gian mu
3
10
120nC
.
Gi
A
là biến c sao cho
3
học sinh được chn có hc sinh n,
A
là biến c sao cho
3
học sinh được chn không có hc sinh n
3
6
n A C
20
.
Vậy xác suất cần tìm
PA
1 PA
1
nA
n
5
6
.
Câu 23. Mt lô hàng gm
30
sn phẩm trong đó có
20
sn phm tt và
10
sn phm xu. Ly ngu
nhiên
3
sn phm trong hàng. Tính xác suất để
3
sn phm ly ra ít nht mt sn phm
tt.
A.
6
203
. B.
197
203
. C.
153
203
. D.
57
203
.
Li gii
Chn B
Ta có
3
30
4060nC
Gi
A
là biến c
3
sn phm ly ra có ít nht mt sn phm tt.
Ta có
A
là biến c
3
sn phm ly ra không có sn phm tt, hay
3
sn phm lấy ra đều
sn phm xu.
3
10
120n A C
.
Suy ra
120 6
4060 203
nA
PA
n
.
Vy
6 197
11
203 203
P A P A
.
Câu 24. Một nhóm gồm
10
học sinh trong đó
7
học sinh nam
3
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
3
học sinh từ nhóm
10
học sinh đi lao động. Tính xác suất để
3
học sinh được ó ít nhất một
học sinh nữ?
A.
2
3
. B.
17
48
. C.
17
24
. D.
4
9
.
Li gii
Chn C
S phn t ca không gian mu:
3
10
nC
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 136
Gi
A
là biến c:
3
học sinh được ó ít nht mt hc sinh nữ”.
Suy ra:
A
là biến c:
3
học sinh được chn không có hc sinh nữ”.
Khi đó
3
7
n A C
3
7
3
10
7
24
C
PA
C
. Vy
17
1
24
P A P A
.
Câu 25. Mt t hc sinh
7
nam
3
n. Chn ngu nhiên
2
người. Tính xác sut sao cho
2
người
đưc ó ít nht một người n là:
A.
2
15
. B.
7
15
. C.
8
15
. D.
1
15
.
Li gii
Chn C
S phn t ca không gian mu là:
2
10
nC
.
Gi biến c
A
: “Hai người được ó ít nht một người nữ”.
A
: “Hai người được chn không có nữ”
2
7
n A C
.
Vy xác sut cn tìm là:
2
7
2
10
8
1 1 1
15
n
C
P A P A
C
nA
.
Câu 26. Cho tp hp
1 2 3 10, , ,...,A
. Chn ngu nhiên ba s t
A
. Tìm xác suất để trong ba s
chn ra không có hai s nào là hai s nguyên liên tiếp.
A.
7
90
P
. B.
7
24
P
. C.
7
10
P
. D.
7
15
P
.
Li gii
Chn D
Số phần tử không gian mẫu là
3
10
nC
120
.
Gọi
B
là biến cố “Ba số chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp”.
B
là biến cố “Ba số được chọn có ít nhất hai số là các số tự nhiên liên tiếp”.
+ Bộ ba số dạng
1
12,,a
, với
1
12\,aA
: có
8
bộ ba số.
+ Bộ ba số có dạng
2
23,,a
, với
2
1 2 3\ , ,aA
: có
7
bộ ba số.
+ Tương tự mỗi bộ ba số dạng
3
34,,a
,
4
45,,a
,
5
56,,a
,
6
67,,a
,
7
78,,a
,
8
89,,a
,
9
9 10,,a
đều có
7
bộ.
8 8 7.nB
64
.
1P B P B
64
1
120

7
15
.
Câu 27. Mt hp cha
20
viên bi xanh
15
viên bi đỏ. Ly ngu nhiên
4
bi. Tính xác suất để
4
bi
lấy được có đủ hai màu.
A.
4610
5236
. B.
4615
5236
. C.
4651
5236
. D.
4615
5236
.
Li gii
Chn B
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 137
S phn t không gian mu là
4
35
5236C
.
S phn phn t ca biến c lấy được
4
bi màu xanh là
4
20
C
.
S phn phn t ca biến c lấy được
4
bi màu đỏ
4
15
C
.
Suy ra xác sut ca biến c
4
bi lấy được có đủ hai màu là
44
20 15
4615
1
5236 5236
CC
p
.
Câu 28. Hai x th cùng bn mỗi người một viên đn vào bia một cách độc lp vi nhau. Xác sut
bn trúng bia ca hai x th lần lượt
1
2
và
1
3
. Tính xác sut ca biến c ít nht mt x
th không bn trúng bia.
A.
1
3
. B.
5
6
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Li gii
Chn B
Gi
A
là biến cố: ‘‘ có ít nhất mt x th không bắn trúng bia ’’.
Khi đó
A
là biến cố: ‘‘ cả hai x th đều bắn trúng bia ’’.
1 1 1
2 3 6
.PA 
15
1
66
PA
.
Câu 29. Một người b ngu nhiên ba thư vào ba chiếc phong đã ghi địa ch. Xác suất để ít
nht một lá thư được b đúng phong bì là
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
5
6
.
Li gii
Chn B
S phn t không gian mu là:
3!n 
6
.
Gi
A
là biến c “Có ít nhất một lá thư được b đúng phong bì”.
Ta xét các trường hp sau:
Nếu lá th nht b đúng phong bì, hai lá còn lại để sai thì có duy nht
1
cách.
Nếu lá th hai b đúng phong bì, hai lá còn lại để sai thì có duy nht
1
cách.
Nếu lá th ba b đúng phong bì, hai lá còn lại để sai thì có duy nht
1
cách.
Không th có trường hợp hai lá thư bỏ đúng và một lá thư bỏ sai.
C ba lá thư đều được b đúng có duy nhất
1
cách.
4nA
Vy xác suất để có ít nht một lá thư được b đúng phong bì là:
nA
PA
n
4
6
2
3
.
Cách 2:
Gi
B
là biến c “Không có lá thư nào được b đúng phong bì”.
2nB
1P A P B
1
nB
n

2
1
6

2
3
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 138
Câu 30.
9
tm th đánh số t
1
đến
9
. Chn ngu nhiên ra hai tm th. Tính xác suất để tích ca
hai s trên hai tm th là mt s chn.
A.
13
18
. B.
55
56
. C.
5
28
. D.
1
56
.
Li gii
Chn A
Chn ngu nhiên ra hai tm th t
9
tm th nên s phn t ca không gian mu là:
2
9
36nC
.
Gi
A
là biến cố: “Tích hai số trên hai tm th là mt s chẵn”, khi đó ta có:
A
: “Tích hai số trên hai tm th là mt s lẻ”,
2
5
10 5
10
36 18
nA
n A C P A
n
.
Xác sut cn tìm là:
5 13
11
18 18
P A P A
.
Câu 31. Chi đoàn lớp
12A
20
đoàn viên trong đó
12
đoàn viên nam và
8
đoàn viên nữ. Tính
xác sut khi chn
3
đoàn viên có ít nhất
1
đoàn viên nữ.
A.
11
7
. B.
110
570
. C.
46
57
. D.
251
285
.
Li gii
Chn C
S phn t ca không gian mu:
3
20
1140C
.
Gi
A
là biến c chọn được
3
đoàn viên là nam:
3
12
220C
.
Xác sut ca biến c
A
là:
220
1140
PA
11
57
.
Vy xác sut cn tìm là:
11
1
57
46
57
.
Câu 32. Chọn ngẫu nhiên
5
học sinh trong một lớp học gồm
25
nam
20
nữ. Gọi
A
biến c
“Trong
5
học sinh được ó ít nhất
1
học sinh nữ”. Xác suất của biến cố
A
A.
5
20
5
45
C
PA
C
. B.
4
25
5
45
20C
PA
C
. C.
4
44
5
45
20C
PA
C
. D.
5
25
5
45
1
C
PA
C

.
Li gii
Chn D
S phn t ca không gian mu
5
45
nC
.
A
là biến c “Trong
5
học sinh được ó ít nht
1
hc sinh nữ”
A
là biến c “Trong
5
học sinh được chn không hc sinh nữ”
5
25
n A C
1P A P A
1
nA
n

5
25
5
45
1
C
C

.
Câu 33. Mt hộp đựng
10
viên bi ch thước khá nhau, trong đó có
7
viên bi màu đỏ
3
viên
bi màu xanh. Chn ngu nhiên
2
viên. Xác suất để
2
viên bi được ó ít nht mt viên bi màu
xanh bng
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 139
A.
1
15
. B.
2
15
. C.
7
15
. D.
8
15
.
Li gii
Chn D
Số phần tử của không gian mẫu là
2
10
45nC
.
Gọi
:"A
2
viên bi được ó ít nhất một viên bi màu xanh
"
.
: "A
2
viên bi được ó màu đỏ
"
.
Ta có
2
7
21 n A C
21
45
PA
7
15
.
Vậy xác suất để
2
viên bi được ó ít nhất một viên bi màu xanh là
1 P A P A
7
1
15

8
15
.
Câu 34. Mt hộp đựng
9
qu cu xanh
5
qu cu trng (các qu cu khác nhau v kích thước).
Ly ngu nhiên
3
qu cu. Xác suất để đưc
3
qu cầu có đủ hai loi cu xanh và cu trng
A.
135
182
. B.
14
182
. C.
47
182
. D.
113
182
.
Li gii
Chn A
S phn t ca không gian mu là
3
14
nC
.
Gi
A
là biến c lấy được
3
qu cầu có đủ hai loi cu xanh và cu trng.
Xác sut lấy được
3
qu cu ch có màu xanh hoc màu trng là
33
59
3
14
CC
C
.
Do đó xác suất cn tìm
33
59
3
14
135
1
182
CC
PA
C
.
Câu 35. Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên gm
6
ch s và các ch s thuc tp hp
1 2 3 4, , ,
.
Chn ngu nhiên mt s thuc
S
, xác suất để s đó có mặt s
1
ít nht mt ln bng
A.
729
2048
. B.
5
6
.
C.
91
1024
. D.
3367
4096
.
Li gii
Chn D
Ta có s các s t nhiên có
6
ch s và các ch s thuc tp hp
1 2 3 4, , ,
6
4 4 4 4 4 4 4
, suy ra
6
4n 
.
Gi
A
là biến cố: “ Số lấy được có mt s
1
ít nht mt lần”.
Suy ra
A
là biến cố: “ Số lấy được không có mt s
1
”.
Khi đó
6
3nA
.
Vy xác sut cn tìm là
6
6
3 3367
1 1 1
4096
4
nA
P A P A
n
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 140
Câu 36.
30
qu cầu được đánh số t
1
đến
30
. Ly ngẫu nhiên đồng thi hai qu cu ri nhân
các s trên hai qu vi nhau. Tính xác suất để tích nhận được là mt s chia hết cho
10
?
A.
48
145
. B.
8
29
. C.
16
29
. D.
16
145
.
Li gii
Chn B
Phép th: Ly hai qu cu t
30
qu cu
2
30
C
Biến c A: Tích các s ghi trên hai qu cu là mt s chia hết cho
10
Trường hp 1: S cách chn sao cho có mt s chia hết cho
10
, ta có
11
3 27
.CC
cách chn
Trường hp 2: S cách chn sao cho có mt s chia hết cho
5
t tp
5 15 25;;
và s còn li
là mt s chn (không có s nào được chn chia hết cho
10
), ta có
11
3 13
.CC
cách chn.
Vy xác suất để tích nhận được là mt s chia hết cho
10
1 1 1 1
3 27 3 13
2
30
8
29
..C C C C
pA
C

Câu 37. Gi
A
tp hp các s t nhiên
4
ch s khác nhau được to ra t các ch s
0 1 2 3 4 5 6, , , , , ,
. Ly ngu nhiên mt s t tp hp
A
. Xác suất để s lấy được là s t nhiên
không lớn hơn
2503
A.
5
18
. B.
57
240
. C.
259
360
. D.
101
360
.
Li gii
Chn D
S phn t không gian mu là
43
76
720n A A
.
Gọi “
B
là s t nhiên có
4
ch s khác nhau không lớn hơn
2503
abcd
.
Trường hp 1:
02a
a
1
cách chn và
bcd
3
6
A
cách chn.
Do đó, có
3
6
1 120.A
cách chọn trường hp
1
.
Trường hp 2:
2 2 5 0 1 3 4, , , ,a b b b
4
cách chn và
cd
2
4
A
cách chn.
Do đó, có
2
5
1 4 80..A
cách chọn trường hp
2
.
Trường hp 3:
2 5 0 3, , ,a b c d
,,d a b c d
có 2 cách chn.
Do đó, có
2
cách chọn trường hp
3
.
120 80 2 202nA
.
Vy
202 101
720 360
nB
PB
n
.
Câu 38. 5 chiếc ghế đưc kê thành mt hàng ngang. Xếp ngu nhiên 6 hc sinh, gm 3 hc sinh
lp A, 2 hc sinh lp B 1 hc sinh lp C ngi vào hàng ghế đó sao cho mỗi ghế đúng
mt hc sinh. Xác suất để hc sinh lp C không ngi cnh hc sinh lp B bng
A.
1
5
. B.
4
5
. C.
2
15
. D.
2
5
.
Li gii
Chn D
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 141
S phn t ca không gian mu là
6!n
.
Gi
A
là biến c “học sinh lp C không ngi cnh hc sinh lớp B”.
Xếp 1 hc sinh lp C vào ch, xảy ra 2 trường hp:
+) TH1: hc sinh lp C ngi một trong 2 đầu, có 2 cách xếp.
Khi đó, có
2
4
A
cách xếp 2 hc sinh lp B và
3
3
A
cách xếp 3 hc sinh lp A.
23
43
2..AA
cách xếp cho trường hp 1.
+) TH2: hc sinh lp C không ngi hai đầu, có 4 cách xếp.
Khi đó, có
2
3
A
cách xếp 2 hc sinh lp B và
3
3
A
cách xếp 3 hc sinh lp A.
23
33
4..AA
cách xếp cho trường hp 2.
2 3 2 3
4 3 3 3
24. . . .n A A A A A
.
Vy
2 3 2 3
4 3 3 3
24
2
65
. . . .
!
A A A A
PA

.
Câu 39. Ba bn mi bn viết lên bng mt s t nhiên thuc . Xác suất để ba s đưc viết
ra có tng chia hết cho bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta có .
Trong các s t nhiên thuc s chia hết cho , có s chia 3 dư
s chia 3 dư 2 là .
Để s tng viết ra chia hết cho xảy ra các trường hp sau:
TH1: C 3 s viết ra đều chia hết cho cách viết.
TH2: C 3 s viết ra đều chia cho cách viết.
TH3: C 3 s viết ra đều chia cho cách viết.
TH4: Trong 3 s viết ra có s chia hết cho , có 1 s chia cho , có 1 s chia cho
nên có cách viết.
Vy xác sut cn tìm là .
Câu 40. Cho đa giác đều 30 đỉnh ni tiếp trong đường tròn. Chn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 30 đỉnh.
Tính xác suất để 3 đỉnh to thành tam giác có mt góc bng ?
A. . B. . C. D. .
Li gii
Chn A
+)S phn t ca không gian mu .
+)Đánh số đỉnh của đa giác là .
Gi tâm hình tròn là O.
,,A B C
1;17
3
3276
4913
1728
4913
23
68
1637
4913
3
17 4913n
1;17
5
3
3;6;9;12;15
6
1
1;4;7;19;13;16
6
2;5;8;11;14;17
3
3
3
3
5
3
1
3
6
3
2
3
6
1
3
3
1
3
2
5.6.6.3!
333
5 6 6 5.6.6.3! 1637
4913 4913
P


0
120
27
406
33
406
57
406
23
406
3
30
C
1 2 30
, ,....,A A A
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 142
Gi s tam giác đều. Tam giác này chia đưng tròn thành 3 cung bng nhau, trên
mỗi cung 9 đỉnh. Ly ngẫu nhiên 1 đỉnh trên cung đó cùng vi 1 cạnh ta được mt tam
giác có 1 góc bng . S tam giác đều to thành t 30 đỉnh là 10.
Vy s tam giác có mt góc bng
Câu 41. Trong một trò chơi, người chơi gieo đồng thi 3 con súc sắc đồng cht 5 ln. Nếu mi ln
gieo xut hin ít nht hai mt sáu chm thì thng. Xác suất để người chơi thắng ít nht 4 ván
gn nht vi s nào dưới đây?
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Gọi biến cố : “Lần gieo thứ i xuất hiện ít nhất hai mặt sáu chấm”.
Khi đó ta có
Gọi biến cố : “Người chơi thắng ít nhất 4 ván”.
Khi đó ta có:
Câu 42. Một đê thi trc nghim gm câu, mi câu 4 phương án trả lời trong đó chỉ mt
phương án đúng, mỗi câu tr lời đúng được 0,2 điểm. Mt thí sinh làm hết bài thi bng cách
chn ngu nhiên một trong 4 phương án trả li mi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được
đúng 5 điểm.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta có xác suất để có câu trả lời đúng là , xác suất để chọn câu trả lời sai
Để được điểm học sinh đó phải trả lời đúng và trả lời sai
Xác suất để học sinh đó được điểm là
Câu 43. Mt lp hc 30 hc sinh nam 10 hc sinh n. Giáo viên ch nhim cn chn mt ban
cán s lp gm có 3 hc sinh. Tính xác suất để ban cán s lp có c nam và n.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Ta có .
1 nm
A A A
0
120
0
120
10.27 270
A
3
30
270 27
406
PA
C

0,00014.
0,0024.
0,0014.
0,00024.
i
A
2
3
1 1 5 1 1 1 2 25
. . . . .
6 6 6 6 6 6 27 27
ii
P A C P A
B
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
B A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
54
2 2 25
5. . 0.0014
27 27 27
PB
50
25
25
13
.
44
25
25
50
1
.
4
C



25
25
25
50
13
..
44
A
25
25
25
50
13
..
44
C
1
4
3
4
5
25
25
5
25
25
25
50
13
..
44
C
435
988
135
988
285
494
5750
9880
3
40
nC
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 143
Gi là biến cố: “3 học sinh trong ban cán s lp có c nam và nữ”
Câu 44. Hp th nht chứa 3 bi đỏ 4 bi xanh, hp th 2 chứa 2 bi đỏ và 5 bi xanh. Chuyn ngu
nhiên 1 viên bi t hp th nht sang hp th hai, ri ly ngu nhiên mt viên bi t hp th
hai ra. Tính xác suất để viên bi được ly ra hp th hai là màu đỏ.
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
TH1: Chuyển được 1 một viên bi màu đỏ từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai và lấy ra được
hộp thứ hai một viên bi màu đỏ với xác suất là
TH2: Chuyển được 1 một viên bi màu xanh từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai và lấy ra
được ở hộp thứ hai một viên bi màu đỏ với xác suất là
Vậy xác suất để viên bi được lấy ra ở hộp thứ hai là màu đỏ
Câu 45. cây ging thuc loại: cam, chanh, quýt, trong đó cam, chanh, quýt. Tính xác
sut chn ra cây giống để trng sao cho mi loi có ít nht cây.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
: “chọn ra cây ging trong cây giống” .
: “chọn ra cây ging sao cho mi loi có ít nht cây”
S cách chn cây ging cam, chanh là .
S cách chn cây ging cam, quýt là .
S cách chn cây ging chanh, quýt là .
S cách chn cây ging cam là .
Suy ra .
Ta có .
Câu 46. Mt hộp đựng
10
th được đánh số t
1
đến
10
. Phi rút ra ít nht k th để xác sut ít
nht mt th ghi s chia hết cho
4
lớn hơn
13
15
. Giá tr ca k bng:
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D.
6
.
Li gii
Chn C
A
1 2 2 1
30 10 30 10
..n A C C C C
1 2 2 1
30 10 30 10
3
40
..
15 285
26 494
C C C C
PA
C
3
7
17
56
2
7
9
56
1
3 3 9
.
7 8 56
P 
2
4 2 8
.
7 8 56
P 
12
17
56
P P P
12
6
4
2
6
1
57
77
683
924
49
66
685
924
6
12
6
12
924nC
A
6
1
6
6
10
C
6
6
8
C
6
6
6
C
6
6
6
C
6 6 6 6 6
12 10 8 6 6
686n A C C C C C
686 49
924 66
nA
PA
n
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 144
Gi biến c
A
: Ly
k
tm th có ít nht mt tm th chia hết cho
4
. Vi
1 10k
.
Suy ra
A
: Ly
k
tm th không có tm th nào chia hết cho
4
.
Ta có:
8
10
k
k
C
PA
C
8
10
10 9
11
90
k
k
kk
C
PA
C

.
Theo đề:
10 9
13
1
90 15
kk

2
19 78 0kk
6 13k
.
Vy
7k
là giá tr cn tìm.
Câu 47. Chn ngu nhiên 3 s t nhiên t tp hp
1 2 3 2019; ; ;...;M
. Tính xác sut
P
để trong 3
s t nhiên được chn không có 2 s t nhiên liên tiếp.
A.
677040
679057
P
. B.
2017
679057
P
. C.
2016
679057
P
. D.
1
679057
P
.
Li gii
Chn A
Có tất cả
3
2019
C
cách chọn 3 số tự nhiên từ tập hợp
1 2 3 2019; ; ;...;M
.
Suy ra
3
2019
nC
.
Xét biến cố
:A
“Chọn 3 số tự nhiên sao cho không có 2 số tự nhiên liên tiếp”.
Ta có
:A
“Chọn 3 số tự nhiên sao luôn có 2 số tự nhiên liên tiếp”.
Xét các trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: Trong ba số chọn được chỉ có 2 số liên tiếp:
- Nếu 2 số liên tiếp là
12;
hoặc
2018 2019;
thì số thứ ba có
2019 3 2016
cách chọn (do
không tính số liên tiếp sau và trước mỗi cặp số đó).
- Nếu 2 số liên tiếp
23;
,
34;
,.,
2017 2018;
tsố thứ ba
2019 4 2015
cách chọn
(do không tính 2 số liền trước và sau mỗi cặp số đó).
Trường hợp này có
2 2016 2016 2015 4066272..
cách chọn.
+ Trường hợp 2: Chọn được 3 số liên tiếp.
Tức là chọn các bộ
1 2 3;;
,
234;;
,.,
2017 2018 2019,,
: có tất cả 2017 cách.
Suy ra
4066272 2017 4068289nA
.
Vậy
3
2019
4068289 1365589680 677040
11
1369657969 679057
P P A P A
C
.
Câu 48. Cho mt bng ô vuông
33
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 145
Đin ngu nhiên các s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào bng trên (mi ô ch đin mt s). Gi
A
biến c “mỗi hàng, mi ct bất kì đều có ít nht mt s lẻ”. Xác suất ca biến c
A
bng
A.
10
21
PA
. B.
1
3
PA
. C.
5
7
PA
. D.
1
56
PA
.
Li gii
Chn C
Ta có số phần tử của không gian mẫu là
9 362880!n 
.
Xét biến cố đối
A
“tồn tại một hàng hoặc một cột chứa toàn số chẵn”. Để biến c
A
xảy ra
ta lần lượt thực hiện các bước sau.
Bước 1: chọn một hàng hoặc một cột chứa toàn số chẵn. Bước này có 6 cách.
Bước 2: chọn ba số chẵn trong các số 2, 4, 6, 8 và xếp vào hàng hoặc cột này. Bước này có
3
4
A
cách.
Bước 3: xếp 6 số còn lại vào 6 ô còn lại. Bước này có
6!
cách.
Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố
A
3
4
6 6 103680. . !n A A
.
Vậy xác suất của biến cố
A
5
11
7
nA
P A P A
n
.
Câu 49. Gi
X
là tp các s t nhiên có 5 ch s. Ly ngu nhiên hai s t tp
X
. Xác suất để nhn
đưc ít nht mt s chia hết cho 4 gn nht vi s nào dưới đây?
A.
0 63,
. B.
0 23,
. C.
0 44,
. D.
0 12,
.
Li gii
Chn C
Ta có s phn t ca tp
X
4
9 10 90000.X 
, trong đó có
99996 10000
1 22500
4

s
chia hết cho 4 và
90000 22500 67500
s không chia hết cho 4.
Gi
A
là biến c nhận được ít nht mt s chia hết cho 4.
S phn t ca không gian mu là
2
90000
C
.
S phn t ca không gian thun li cho biến c
A
(c hai đều không chia hết cho 4) là
2
67500
A
C
.
Vy xác sut ca biến c
A
2
67500
2
90000
1 1 0 44,
C
P A P A
C
.
Câu 50. Mt hộp đựng
4
viên bi xanh,
3
viên bi đ
2
viên bi vàng. Chn ngu nhiên hai viên
biên. Xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu là
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 146
A.
5
18
. B.
1
6
. C.
1
36
. D.
1
12
.
Li gii
Chn A
Gi
A
là biến c : “Chọn được hai viên bi xanh”.
B
là biến c : “Chọn được hai viên bi đỏ”.
C
là biến c : “Chọn được hai viên bi vàng”.
Khi đó biến cố: “Chọn được hai viên bi cùng màu” là biến c
A B C
. Do
,,A B C
đôi một
xung khc vi nhau nên theo quy tc cng ta có
P A B C P A P B P C
Ta có
2
22
3
42
2 2 2
9 9 9
6 3 1
36 36 36
;;
C
CC
P A P B P C
C C C
.
Vy
6 3 1 5
36 36 36 18
P A B C
------------------ HT ------------------
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 147
BÀI
I. QUY TC ĐM
Bài 01.
Một trường THPT được c mt học sinh đi dự tri hè toàn quốc. Nhà trường quyết định
chn mt hc sinh tiên tiến trong lp 11A hoc lp 12B. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách
chn, biết rng lp 11A có 31 hc sinh tiên tiến và lp 12B có 22 hc sinh tiên tiến.
Li gii
Để chọn được mt học sinh đi dự ta có 2 trường hp:
Trường hp 1: Hc sinh lp 11A: có 31 cách
Trường hp 2: Hc sinh lp 12B: có 22 cách
Vy có
31 22 53
cách.
Bài 02.
T thành ph A đến thành ph B có 3 con đường,t thành ph A đến thành ph C có 2 con
đưng, t thành ph B đến thành ph D có 2 con đường, t thành ph C đến thành ph D có
3 con đường. Không có con đường nào ni t thành ph B vi thành ph C. Hi có tt c bao
nhiêu con đường đi từ thành ph A đến thành ph D ?
Li gii
Để đi từ thành ph A đến thành ph D ta có 2 trường hp:
Trường hp 1: Đi qua thành phố B :
Đi từ A đến B có 3 cách
Đi từ B đến D có 2 cách
Có 6 cách đi từ A đến D mà qua B
Trường hp 2: Không đi qua thành phố B :
Đi từ A đến C có 2 cách
Đi từ C đến D có 3 cách
Có 6 cách đi từ A đến D mà không qua B
Vy có
6 6 12
cách.
Bài 03.
Một đội văn nghệ chun b đưc 2 v kịch, 3 điệu múa và 6 bài hát.Ti hi din mỗi đội ch
đưc trình din 1 v kịch, 1 điệu múa và 1 bài hát. Hỏi đội văn nghệ có bao nhiêu cách chn
chương trình biểu din biết rng chất lượng các v kịch, điệu múa, bài hát là như nhau?
Li gii
Chn 1 v kch có 2 cách
Chọn 1 điệu múa có 3 cách
5
TNG ÔN TẬP CHƯƠNG
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 148
Chn 1 bài hát có 6 cách
2.3.6 36
cách.
Bài 04.
Mt lp hc có 33 sinh viên. Hi có bao nhiêu cách giao 3 chc danh lớp trưởng, lp phó, bí
thư cho 3 sinh viên biết rng mi sinh viên ch có th nhn nhiu nht 1 chc danh và sinh
viên nào cũng có thể đảm nhn chc danh
Li gii
Chn 1 sinh viên làm lớp trưởng có 33 cách
Chn 1 sinh viên làm lp phó có 32 cách
Chọn 1 sinh viên làm bí thư có 31 cách
32.33.31 32736
cách.
Bài 05.
T tp
{1;2;3;4;5;6},A
có th lập được bao nhiêu s
Gm 4 ch s khác nhau?
Gm 3 ch s khác nhau và s đó chia hết cho 2?
Gm 6 ch s khác nhau và s đó chia hết cho 5?
Gm 6 ch s khác nhau và s đó chia hết cho 3?
Gm 3 ch s khác nhau và s đó không lớn hơn
456?
Li gii
Gm 4 ch s khác nhau?
Gi
abcd
là s cn tìm.
Chn
aA
: 6 cách.
Chn
\b A a
: 5 cách.
Chn
\,c A a b
: 4 cách.
Chn
\ , ,d A a b c
: 3 cách.
có:
6.5.4.3 360
s tho yêu cu bài toán.
Gm 3 ch s khác nhau và s đó chia hết cho 2?
Gi
abc
là s cn tìm.
Chn
2;4;6c
: 3 cách.
Chn
\a A c
: 5 cách.
Chn
\,b A a c
: 4 cách.
có:
3.4.5 60
s tho yêu cu bài toán.
Gm 6 ch s khác nhau và s đó chia hết cho 5?
Gi
abcdef
là s cn tìm.
Chn
5f
: 1 cách.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 149
Chn
\5aA
: 5 cách.
Chn
\ ,5b A a
: 4 cách.
Chn
\ , ,5c A a b
: 3 cách.
Chn
\ , , ,5d A a b c
: 2 cách.
Chn
\ , , , ,5e A a b c d
: 1 cách.
có:
1.5.4.3.2.1 120
s tho yêu cu bài toán.
Gm 6 ch s khác nhau và s đó chia hết cho 3?
Gi
abcdef
là s cn tìm.
abcdef
gm 6 ch s khác nhau và s
abcdef
đưc lp t tp A nên
Chn
aA
: 6 cách.
Chn
\b A a
: 5 cách.
Chn
\,c A a b
: 4 cách.
Chn
\ , ,d A a b c
: 3 cách.
Chn
\ , , ,e A a b c d
: 2 cách.
Chn
\ , , , ,f A a b c d e
: 1 cách.
có:
6.5.4.3.2.1 720
s tho yêu cu bài toán.
Gm 3 ch s khác nhau và s đó không lớn hơn
456?
Gi
abc
là s cn tìm.
Trường hp 1:
100 400abc
Chn
1;2;3a
: 3 cách.
Chn
\b A a
: 5 cách.
Chn
\,c A a b
: 4 cách.
có:
3.4.5 60
s.
Trường hp 2:
400 450abc
Chn
4a
: 1 cách.
Chn
1;2;3b
: 3 cách.
Chn
\ 4;c A b
: 4 cách.
có:
1.3.4 12
s.
Trường hp 3:
450 456abc
Chn
4a
: 1 cách.
Chn
5b
: 1 cách.
Chn
\ 4;5cA
: 4 cách.
có:
1.1.4 4
s.
T
1 ; 2 ; 3
có:
60 12 4 76
s tho yêu cu bài toán.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 150
Bài 06.
T
6
ch s
0,1,2,3,4,5
có th lập được bao nhiêu s gm
4
ch s khác nhau và tha:
Chia hết cho 5. Là s l.
Là s chn Là s chia hết cho 3.
Là s chia hết cho 6.
Li gii
Chia hết cho 5.
Gi s t nhiên có 4 ch s
abcd
a b c d
.
Trường hp 1:
5abc
.
Chn a: 4 cách chn ( vì
0;5a
).
Chn b,c:
2
4
A
cách chn.
Khi đó:
2
4
4. 48A
.
Trường hp 2:
0abc
.
Chn
,,abc
:
3
5
60A
cách chn.
Vy:
48 60 108
(s).
Là s l.
Gi s t nhiên có 4 ch s
abcd
a b c d
.
Chn d: 3 cách ( vì
1;3;5d
).
Chn a: 4 cách ( vì
0;ad
).
Chn b, c:
2
4
A
cách chn.
Khi đó:
2
4
3.4. 144A
.
Là s chn.
Gi s t nhiên có 4 ch s
abcd
a b c d
.
Trường hp 1:
0abc
.
Chn a,b,c:
3
5
60A
cách chn.
Trường hp 2:
0abcd d
.
Chn d: 2 cách chn ( vì
2;4d
).
Chn a: 4 cách ( vì
0;ad
).
Chn b, c:
2
4
A
cách chn.
Khi đó:
2
4
2.4. 96A
.
Vy:
60 96 156
(s)
Là s chia hết cho 3.
Gi s t nhiên có 4 ch s
abcd
a b c d
.
B bn ch s có tng chia hết cho 3 là:
0;1;2;3 , 0;2;3;4 , 0;3;4;5 , 1;2;4;5A
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 151
Trường hp 1:
0;1;2;3 , 0;2;3;4 , 0;3;4;5abcd
.
Chn a: 3 cách ( vì
0a
).
Chn b,c,d:
3! 6
cách chn.
Khi đó: 3.6=18 ( cách).
Trường hp 2:
1;2;4;5abcd
.
Chn a,b,c,d:
4! 24
.
Vy 6+24=30 (s)
Là s chia hết cho 6.
Gi s t nhiên có 4 ch s
abcd
a b c d
.
S chia hết cho 6 s chn và chia hết cho 3. Khi đó, xét b bn ch s tng chia hết
cho 3 là:
0;1;2;3 , 0;2;3;4 , 0;3;4;5 , 1;2;4;5A
.
Trường hp 1:
0 0;1;2;3 , 0;2;3;4 , 0;3;4;5abc
.
Chn a,b,c:
3! 6
cách chn.
Trường hp 2:
1;2;4;5abcd
.
Chn d: 2 cách chn ( vì
2;4d
).
Chn a,b,c:
3! 6
cách chn.
Khi đó:
2.6 12
. Vy:
6 12 18
(s).
Bài 07.
T 6 ch s 0,1,2,3,4,5 có th lập được bao nhiêu s:
Gm 5 ch s phân bit.
Chn gm 5 ch s phân bit.
Gm 5 ch s phân biệt trong đó có chữ s 0.
Li gii
Gm 5 ch s phân bit.
Gi s cn tìm là
abcde
(các ch s khác nhau từng đôi một).
Chn
a
:5 cách.
Chn
b
:5 cách.
Chn
c
:4 cách.
Chn
d
:3 cách.
Chn
e
: 2 cách.
Theo Quy tc nhân có:
5.5.4.3.2 600
.
Chn gm 5 ch s phân bit.
Gi s cn tìm là
abcde
(
e
chn và các ch s khác nhau từng đôi một).
Trường hp 1:
0e
.
Chn
e
: 1 cách.
Chn
a
:5 cách.
Chn
b
:4 cách.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 152
Chn
c
:3 cách.
Chn
d
:2 cách.
Theo Quy tc nhân có:
1.5.4.3.2 120
.
Trường hp 2:
0e
.
Chn
e
:2 cách.
Chn
a
:4 cách.
Chn
b
:4 cách.
Chn
c
:3 cách.
Chn
d
:2 cách.
Theo quy tc nhân có:
2.4.4.3.2 192
.
Theo quy tc cng có tt c
192 120 312
s chn có 5 ch s khác nhau.
Gm 5 ch s phân biệt trong đó có chữ s 0.
Gm 5 ch s phân biệt trong đó có chữ s 0.
S s gm 5 ch s phân bit và không có ch s 0 là:
5.4.3.2.1 120
s.
Theo quy tc cng s s gm 5 ch s phân biệt trong đó có chữ s 0 là:
600 120 480
s.
Bài 08.
Cho tp hp
0;1;2;3;4;5;6;7E
. Có th lp bao nhiêu s gm 5 ch s khác nhau đổi mt
ly t
E
trong mỗi trường hp sau:
Là s chn.
Mt trong ba ch s đầu tiên bng 1.
Li gii
Là s chn.
Gi s cn tìm là
abcde
(
e
chn và các ch s khác nhau từng đôi một).
Tng hp 1:
0e
.
Chn
e
: 1 cách.
Chn
a
: 7 cách.
Chn
b
: 6 cách.
Chn
c
: 5 cách.
Chn
d
: 4 cách.
Theo Quy tc nhân có:
1.7.6.5.4 840
.
Tng hp 2:
0e
.
Chn
e
: 3 cách.
Chn
a
: 6 cách.
Chn
b
: 5 cách.
Chn
c
: 4 cách.
Chn
d
: 3 cách.
Theo quy tc nhân có:
3.6.5.4.3 1080
.
Theo quy tc cng có tt c
840 1080 1920
s chn có 5 ch s khác.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 153
Mt trong ba ch s đầu tiên bng 1.
Gi s cn tìm là
abcde
Tng hp 1:
1a
.
Chn
b
: 7 cách.
Chn
c
: 6 cách.
Chn
d
: 5 cách.
Chn
e
: 4 cách.
Theo Quy tc nhân có:
7.6.5.4 840
s.
Tng hp 2:
1b
.
Chn
a
: 6 cách.
Chn
c
: 6 cách.
Chn
d
: 5 cách.
Chn
e
: 4 cách.
Theo quy tc nhân có:
6.6.5.4 720
s.
Tng hp 3:
1c
.
Chn
a
: 6 cách.
Chn
b
: 6 cách.
Chn
d
: 5 cách.
Chn
e
: 4 cách.
Theo quy tc nhân có:
6.6.5.4 720
s.
Theo quy tc cng có tt c
840 720 720 2280
s.
Bài 09.
T 10 ch s 0,1,2,3, … ,9 có thể lập được bao nhiêu s gm 6 ch s khác nhau sao cho
trong các ch s đó có mặt ch s 0 và 1?
Li gii
Gi s cn lp
1 2 3 4 5 6 1
0n a a a a a a a
c 1: Xếp ch s 0 vào trong 5 v trí t
2
a
đến
6
a
, có 5 cách xếp.
c 2: Xếp ch s 1 vào trong 5 v trí còn li (b 1 v trí ch s 0 đã chọn), có 5 cách xếp.
c 3: Chn 4 ch s trong 8 ch s
2,3,4,5,6,7,8,9
để xếp vào 4 v trí còn li, có
8.7.6.5
cách.
Theo quy tc nhân có
5.5.8.7.6.5 42000
s tha yêu cu.
Bài 10.
T
5
ch s
1,2,5,7,8
có th lp bao nhiêu s gm
3
ch s phân bit và thỏa điều kin:
1
s nh hơn hoặc bng
278
.
1
s chn và nh hơn hoặc bng
278
.
Li gii
1
s nh hơn hoặc bng
278
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 154
Gi s cn tìm có dng
, , 1;2;5;7;8abc a b c
Tng hp 1:
2; 7; 8abc
. Có
1
s tha mãn yêu cu bài toán.
Tng hp 2:
2; 7.ab
a
1
cách chn.
b
2
cách chn.
c
3
cách chn.
Theo quy tc nhân ta có:
1.2.3 6
(s).
Tng hp 3:
2; 7; 8abc
.
a
1
cách chn.
b
1
cách chn.
c
2
cách chn.
Theo quy tc nhân ta có:
1.1.2 2
(s).
Tng hp 4:
2a
.
a
1
cách chn.
b
4
cách chn.
c
3
cách chn.
Theo quy tc nhân ta có:
1.4.3 12
(s).
Vy có:
1 6 2 12 21
(s).
1
s chn và nh hơn hoặc bng
278
.
Gi s cn tìm có dng
, 1;2;5;7;8 ; 2;8abc a b c
Tng hp 1:
2; 7; 8abc
. Có
1
s tha mãn yêu cu bài toán.
Tng hp2:
2; 7; 8a b c
a
1
cách chn.
c
1
cách chn.
b
2
cách chn.
Theo quy tc nhân ta có:
1.1.2 2
(s).
Tng hp 3:
2; 2;8ac
a
1
cách chn.
c
2
cách chn.
b
3
cách chn.
Theo quy tc nhân ta có:
1.2.3 6
(s).
Vy có:
1 2 6 9
(s).
Bài 11.
Xét nhng s gm
9
ch s trong đó có
5
ch s
1
và bn ch s còn li
2,3,4,5
. Hi có bao
nhiêu s nếu:
5
ch s
1
xếp k nhau. Các ch s đưc xếp tùy ý.
Li gii
5
ch s
1
xếp k nhau.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 155
Gi
11111
là s
a
.
Vy ta cn sp các s
,2,3,4,5a
.
S cách sp xếp s tha mãn là:
1.2.3.4.5 120
(s).
Các ch s đưc xếp tùy ý.
Lp mt s
9
ch s tha mãn yêu cu, thc cht là vic xếp các s
2,3,4,5
vào 4 v trí
tùy ý trong
9
v trí (
5
v trí còn li là dành cho cha s
1
lp li 5 ln)
Vy có tt c:
4
9
6.7.8.9 3024A 
(s).
Bài 12.
Có nhiu nht bao nhiêu biển đăng ký xe máy nếu mi bin cha mt dãy gm mt ch cái,
tiếp đến mt ch s khác
0
và cui cùng là
5
ch s.
Li gii
c
1
chn
1
ch cái trong
26
ch cái có
26
cách.
c
2
chn
1
ch s khác
0
t
9
ch s.
Cui cùng
5
ch s còn li mi s
10
cách chn.
S các bin s xe tha mãn là:
26.9.10.10.10.10.10 23400000
bin.
II. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
Bài 01.
Xếp 3 quyn sách Toán, 4 sách lý, 2 sách hóa và 5 sách Sinh vào mt k sách. Tt c các
quyển sách đều khác nhau. Hi có bao nhiêu cách sp xếp:
Mt cách tùy ý?
Theo tng môn?
Theo tng môn và sách Toán nm gia?
Li gii
Mt cách tùy ý?
Trên k sách có tt c 14 quyn sách, s cách xếp 14 quyn sách trên là
14!
cách.
Theo tng môn?
Có 4 b sách được sp 4 v trí có
4!
cách.
Sp xếp 3 quyn sách Toán có
3!
cách.
Sp xếp 2 sách hóa có
2
cách.
Sp xếp 3 quyn sách Toán có
3!
cách.
Sp xếp 5 sách Sinh có
5!
cách.
Vy s cách sp xếp s sách trên theo tng môn là
4 3 2 3 5 207360!. !. . !. !
cách.
Theo tng môn và sách Toán nm gia?
Chn v trí cho b Toán có 2 cách.
Sp xếp 3 b sách còn li có
3!
cách.
Sp xếp 3 quyn sách Toán có
3!
cách
Sp xếp 2 sách hóa có
2!
cách
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 156
Sp xếp 4 quyn sách Lý có
4!
cách
Sp xếp 5 sách Sinh có
5!
cách
Vy s cách sp xếp s sách trên theo tng môn là
2 3 3 2 4 5 414720. !. !. !. !. !
cách.
Bài 02.
Có bao nhiêu cách xếp 5 bn
, , , ,A B C D E
vào mt ghế dài sao cho
C
ngi chính gia?
A
E
ngi hai đầu ghế?
Li gii
C
ngi chính gia?
C
phi ngi chính gia nên có
4 24!
cách xếp
, , , ,A B C D E
.
A
E
ngi hai đầu ghế?
A
E
ngi hai đầu ghế nên có
2 3 12!. !
cách xếp
, , , ,A B C D E
.
Bài 03.
Có 6 học sinh được xếp vào 6 ch ngồi đã được ghi th t trên 1 bàn dài. Tìm s cách xếp 6
hc sinh ngi vào bàn sao cho 2 hc sinh
A
B
không được ngi cnh nhau?
Li gii
Sp xếp 6 hc sinh vào 6 v trí trên 1 bàn dài có
6 720!
cách.
Có 5 v trí cnh nhau, sp xếp 2 hc sinh
A
B
vào 5 v trí cạnh nhau đó có
5 2 10.
cách, tiếp tc sp xếp 4 hc sinh còn li có
4 24!
cách.
Vy s cách sp xếp 6 hc sinh sao cho
A
B
ngi cnh nhau là
10 24 240.
cách.
S cách sp xếp 6 hc sinh sao cho
A
B
không ngi cnh nhau:
720 240 480
cách.
Bài 04.
Mt nhóm gm 8 học sinh, trong đó có 5 nam và 3 n. Hi có bao nhiêu cách xếp 8 hc sinh
trên thành mt hàng dc sao cho:
Các học sinh được xếp bt kì.
Các học sinh nam đứng lin nhau và các hc sinh n đứng lin nhau.
Các hc sinh nam phải đứng lin nhau.
Li gii
Các học sinh được xếp bt kì.
Mi cách xếp 8 học sinh đã cho thành mt hàng dọc tương ứng là mt hoán v ca 8 hc
sinh.
Vy s cách xếp là:
8 40320!
(cách).
Các học sinh nam đứng lin nhau và các hc sinh n đứng lin nhau.
Để xếp 8 hc sinh đã cho thành hàng dc sao cho các học sinh nam đng lin nhau và các
hc sinh n đứng lin nhau ta thc hin các bước:
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 157
c 1: Xếp v trí cho nam và n: có 2 cách ( 5 nam đứng đầu hàng, 3 n đứng cui hàng
hoặc 5 nam đứng cui hàng, 3 n đầu hàng).
c 2: Xếp ch cho 5 nam vào 5 v trí: có
5!
cách.
c 3: Xếp ch cho 3 n vào 3 v trí: có
3!
cách.
Áp dng quy tc nhân ta có:
2 5 3 1440. !. !
(cách).
Các hc sinh nam phải đứng lin nhau.
Để xếp 8 học sinh đã cho thành hàng dc sao cho các hc sinh nam đứng lin nhau ta coi 5
nam là một đối tượng, đối tượng này cng vi 3 hc sinh n thành 4 đối tượng xếp thành
hàng dc; ta thc hiện hai bước:
c 1: Xếp v trí cho 4 đối tượng: có
4!
cách .
c 2: Xếp ch cho 5 nam vào 5 v trí: có
5!
cách.
Áp dng quy tc nhân ta có:
4 5 2880!. !
(cách).
Bài 05.
Có 3 người đàn ông, 2 người đàn bà và 1 đứa tr đưc xếp ngi vào 6 cái ghế xếp thành hàng
ngang. Hi có bao nhiêu cách xếp sao cho:
Đứa tr ngi giữa hai người đàn bà.
Đứa tr ngi giữa hai người đàn ông.
Li gii
Ta đánh s th t cho 6 chiếc ghế t s 1 đến s 6.
Đứa tr ngi giữa hai người đàn bà.
Ta thc hin vic xếp 6 người vào 6 chiếc ghế sao cho đứa tr ngi giữa hai người đàn bà
như sau:
Xếp đứa tr ngi vào 1 trong các ghế có s th t t 2 đến 5: có 4 cách.
Xếp hai người đàn bà vào 2 ghế bên cạnh đứa tr: có 2 cách.
Xếp 3 người đàn ông vào 3 ghế còn li: có 3! cách.
Áp dng quy tc nhân, có tt c:
4 2 6 48..
cách.
Đứa tr ngi giữa hai người đàn ông.
Ta thc hin vic xếp 6 người vào 6 chiếc ghế sao cho đứa tr ngi giữa hai người đàn
ông như sau:
Xếp đứa tr ngi vào 1 trong các ghế có s th t t 2 đến 5: có 4 cách.
Chn và xếp 2 người đàn ông trong 3 người đàn ông vào 2 ghế bên cạnh đứa tr: có
2
3
6A
cách.
Xếp 3 người còn li vào 3 ghế còn li: có 3! Cách.
Áp dng quy tc nhân, có tt c:
4 6 6 144..
cách.
Bài 06.
Mt hi ngh bàn tròn có phái đoàn ca các nước: Vit Nam có 3 người; Nht có 5 người;
Hàn Quc có 2 người; Singapore có 3 người; Hng Kông có 4 người. Hi có bao nhiêu cách
xếp ch ngi cho mi thành viên sao cho người cùng quc tch thì ngi cnh nhau?
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 158
Li gii
Ta thy tng s c tham d hi ngh là 5 nước.
Để xếp ch ngi cho mi thành viên sao cho ngưi cùng quc tch thì ngi cnh nhau ta
thc hiện như sau:
Xếp c của 5 nước vào 5 v trí xung quanh bàn tròn: có
4!
cách xếp.
v trí c ca Vit Nam xếp 3 người vào ba v trí: có
3!
cách xếp.
v trí c ca Nht xếp 5 người vào năm vị trí: có
5!
cách xếp.
v trí c ca Hàn Quc xếp 2 người vào hai v trí: có
2!
cách xếp.
v trí c ca Singapore xếp 3 người vào ba v trí: có
3!
cách xếp.
v trí c ca Hng Kông xếp 4 người vào bn v trí: có
4!
cách xếp.
Áp dng quy tc nhân, có tt c:
4 3 5 2 3 4 4976640!. !. !. !. !. !
cách.
Bài 07.
Có bao nhiêu cách chn 4 cu th khác nhau trong 10 cu th của đội qun vợt để chơi 4 trận
cầu đơn biết các trận đấu là có th t?
Li gii
S cách chn 4 cu th khác nhau trong 10 cu th của đội qun vợt để chơi 4 trn cầu đơn
biết các trận đấu là có th t
4
10
5040A
.
Bài 08.
Có 8 vận động viên chạy thi. Người thng s nhận được huy chương vàng, người v đích
th hai nhận huy chương bạc, người v đích thứ ba nhận huy chương đồng. Có bao nhiêu
cách trao các huy chương này, nếu tt c các kết cc ca cuộc thi đều có th xy ra?
Li gii
S cách chn 3 vận động viên v đích đầu tiên trong 8 vận động viên là
3
8
C
.
S cách trao 3 huy chương vàng, bạc, đồng cho 3 vận động viên v đích đầu là
3!
.
Vy s cách trao các huy chương này là
3
8
3 336.!C
.
Bài 09.
Có bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s khác nhau được ly ra t các ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8?
Li gii
T ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được s các s t nhiên có 4 ch s khác nhau:
4
8
1680A
Bài 10.
T
5
ch s
0 1 2 3 4, , , ,
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s khác nhau.
Li gii
Gọi
1 2 3 4 5
n a a a a a
là số cần tìm.
Số các số tự nhiên có năm chữ số khác nhau được chọn trong năm chữ số đã cho là số
chỉnh hợp chập
5
của
5
bằng
5
5
A
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 159
Số các số có năm chữ số khác nhau có chữ số
0
đứng đầu bằng số chỉnh hợp chập
4
của
4
4
4
A
Số các số cần tìm là
54
54
120 24 96AA
.
Bài 11.
T
6
ch s
1 2 3 4 5 6, , , , ,
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s khác nhau trong
đó nhất thiết phi có mt ch s
1
2
.
Li gii
Gi s cn thành lp có dng
abcde
.
S cách xếp s 1;2 vào 5 v trí có:
2
5
A
cách.
3 v trí còn li có:
3
4
A
cách.
Vy s cn thành lp là:
23
54
480.AA
s.
Bài 12.
Mt hc sinh có
12
quyển sách đôi một khác nhau, trong đó có
2
sách Toán,
4
sách Văn,
6
sách Anh Văn. Hỏi có bao nhiêu cách xếp tt c các quyn sách lên mt k sách dài nếu mi
quyển sách cùng môn được xếp k nhau?
Trích t đề ĐHQG TP.HCM – năm 1997
Li gii
36!
cách xếp 3 loi sách.
22!
cách xếp 2 sách Toán.
4 24!
cách xếp
4
sách Văn.
Vy theo qui tc nhân có tt c
6 2 24 720. . .
cách xếp thoat mãn yêu cầu đề bài.
Bài 13.
T 6 ch s
0 1 2 3 4 5; ; ; ; ;
có th lập được bao nhiêu s t nhiên mà mi s có 6 ch s khác
nhau sao cho ch s 2 vs 3 đứng cnh nhau.
Li gii
Gi s cn tìm có dng
abcdef
(
0a
).
Vì 2 và 3 đứng cnh nhau ta gp 2 và 3 thành 1 s
23
hoc
32
thành 1 v trí.
Do đó ta còn lại 5 v trí
abcde
.
T 5 ch s trên ta lập được
5!
s khác nhau dng
abcde
.
Cho
0a
ta lập được
4!
các s dng
0bcde
Nên s
5 4 96!!
s có 5 ch s khác nhau.
Mt khác do ta gp 2 3 thành 1 s
23
hoc
32
thành 1 v trí n ta s s các s cn
tìm là:
96 2 192
s thỏa mãn đề bài.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 160
Bài 14.
T 9 ch s
1 2 3 4 5 6 7 8 9; ; ; ; ; ; ; ;
có th lập được bao nhiêu s gm 9 ch s nếu như không có
ch s nào được lp li? Trong các s đó có bao nhiêu số mà các ch s 1 và 7 không đứng
cnh nhau?
Li gii
T 9 ch s
1 2 3 4 5 6 7 8 9; ; ; ; ; ; ; ;
th lập được các s nếu như không chữ s o được
lp li ta hiểu đó là số có 9 ch s khác nhau.
Do đó sẽ
9!
s tha mãn.
Để tìm scác ch s 1 7 không đứng cạnh nhau ta đi tìm các s 1 và 7 đng cnh
nhau.
Coi 1 và 7 là 1 s. Ta s
17
71
.
Đưa được v bài toán tìm s có 8 ch s khác nhau.
Do đó số các s tìm được là:
8!
s.
Do 1 và 7 có 2 v trí nên ta có:
28!
s.
Vy s có 9 ch s khác nhau không có 1 và 7 đứng cnh là:
9 2 8!!
s.
Bài 15.
Tìm tt c các s t nhiên có đúng 5 chữ s sao cho trong mi s đó chữ s đứng sau lớn hơn
ch s đứng liền trước?
Li gii
Gi s có 5 ch s
abcde
. Điều kin:
0;a a b c d e
.
Ta chuyn bài toán v tìm s các s t nhiên 5 ch s khác nhau lp t các ch s
1 2 3 4 5 6 7 8 9; ; ; ; ; ; ; ;
để lp s tho yêu cu ca bài toán.
Do đó sẽ có s các s có 5 ch s khác nhau lp t
1 2 3 4 5 6 7 8 9; ; ; ; ; ; ; ;
5
9
126C
s.
Bài 16.
Mt hộp đựng 7 qu cu vàng và 3 qu cầu đỏ. Ly ra 4 qu cu.
Hi có th có bao nhiêu cách?
Trong đó có bao nhiêu cách lấy 2 qu cầu đỏ?
Có bao nhiêu cách ly nhiu nht 2 qu cầu đỏ?
Li gii
Hi có th có bao nhiêu cách?
Ly 4 qu cu t 10 qu cu có
4
10
210C
cách.
Trong đó có bao nhiêu cách lấy 2 qu cầu đỏ?
S cách ly 2 qu cầu đỏ
22
37
63.CC
cách.
Có bao nhiêu cách ly nhiu nht 2 qu cầu đỏ?
Trường hp 1: lấy được 2 qu cầu đỏ, 2 qu cu vàng có
22
37
63.CC
cách.
Trường hp 2: Lấy được 1 qu cầu đỏ, 3 qu cu vàng có
13
37
105.CC
cách.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 161
Trường hp 3: Lấy được 4 qu cu vàng có
4
7
35C
cách.
S cách lấy được nhiu nht 2 qu cầu đỏ
63 105 35 203
cách.
Bài 17.
B bài tây có 52 lá, trong đó có 4 con át. Rút ra 5 con. Hỏi có bao nhiêu cách để rút được:
2 con át?
Có 1 át và 1 vua?
Nhiu nht là 2 át?
Li gii
2 con át?
S cách lấy 5 con trong đó có 2 con át là
23
4 48
103776.CC
cách.
Có 1 át và 1 vua?
S cách lấy 5 con trong đó có 1 con át và 1 con vua là
1 1 3
4 4 44
211904..CCC
cách.
Nhiu nht là 2 át?
Trường hp 1: Lấy được 2 con át có
23
4 48
103776.CC
cách.
Trường hp 2: Lấy được 1 con át có
14
4 48
778320.CC
cách.
Trường hp 3: Không có con át nào có
5
48
1712304C
cách.
S cách rút 5 con trong đó có nhiều nht 2 con át là
103776 778320 1712304 2594400
cách.
Bài 18.
Mt lp hc có
40
hc sinh gm
25
nam và
15
nữ. Người ta mun chn một ban điều hành
gm
3
hc sinh.
Có bao nhiêu cách chọn ban điều hành.
Có bao nhiêu cách chọn ban điều hành có
1
nam và
2
n.
Có bao nhiêu cách chọn ban điều hành có ít nht
1
nam.
Li gii
Có bao nhiêu cách chọn ban điều hành.
Chọn ban điều hành gm
3
hc sinh trong s
40
hc sinh có
3
40
9880C
cách.
Có bao nhiêu cách chọn ban điều hành có
1
nam và
2
n.
Chọn ban điều hành gm
3
hc sinh gm
1
nam và
2
n
12
25 15
2625CC
cách.
Có bao nhiêu cách chọn ban điều hành có ít nht
1
nam.
Chọn ban điều hành gm
3
hc sinh không có hc sinh nam có
3
15
455C
cách.
S cách chọn ban điều hành gm
3
hc sinh ít nhât
1
nam là
9425
cách.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 162
Bài 19.
Mt tp th
8
người gm
5
nam và
3
n. Hi có bao nhiêu cách chn mt t công tác gm
4
người trong mỗi trường hp sau.
T ch
4
nam. T gm
2
nam và
2
n.
Li gii
T ch
4
nam.
S cách chn t ch có 4 nam trong s 5 nam là
4
5
5C
cách.
T gm
2
nam và
2
n.
S cách chn t gm có 2 nam và 2 n
22
53
30.CC
cách.
Bài 20.
Mt d tic có
10
nam và
6
n giỏi khiêu vũ. Người ta chn
3
nam và
3
n để ghép thành
3
cp. Hi có bao nhêu cách chn?
Li gii
Chn
3
nam trong
10
nam : có
3
10
C
cách.
Chn
3
n trong
6
n: có
3
6
C
cách.
Ghép
3
nam và
3
n để thành
3
cp: có
3!
cách.
Theo quy tc nhân có:
33
10 6
3 14400. . !CC
cách chn.
Bài 21.
5
nhà toán hc nam,
3
nhà toán hc n
4
nhà vt lý nam. Lp một đoàn công tác có
3
người, cn có c nam và n, cn có c nhà toán hc và nhà vt lý. Hi có bao nhiêu cách?
Li gii
Trường hp 1: 2 nhà toán hc n và 1 nhà vt lý nam.
21
34
12.CC
cách.
Trường hp 2: 1 nhà toán hc n và 2 nhà vt lý nam.
12
34
18.CC
cách.
Trường hp 3: 1 nhà toán hc n , 1 nhà toán hc nam và 1 nhà vt lý nam.
1 1 1
3 5 4
60..C C C
cách.
Theo quy tc cng có:
12 18 60 90
cách lp.
Bài 22.
Mt thy giáo có
10
cuốn sách khác nhau trong đó có
4
cun sách Toán,
3
cun sách Lý và
3
cun sách Hóa. Thy mun ly ra
5
cun và tng cho
5
hc sinh A, B, C, D, E mi em mt
cun. Hi thy giáo có bao nhiêu cách tng nếu:
Thy ch tng cho các hc sinh các cun sách thuc hai th loi Toán và Hóa.
Có ít nht mt cuốn sách Toán được tng.
Sau khi tng xong, mi mt trong ba loại sách trên đều còn li ít nht mt cun.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 163
Li gii
Thy ch tng cho các hc sinh các cun sách thuc hai th loi Toán và Hóa.
S cách ly
5
cun sách trong tng s
7
cuốn sách Toán và Hóa để tng cho
5
hc sinh là
5
7
A
(cách ).
Có ít nht mt cuốn sách Toán được tng.
S cách ly
5
cun sách trong tng s
10
cun sách ba th loại để tng cho
5
hc sinh
5
10
A
(cách ).
S cách ly
5
cuốn sách để chia cho
5
học sinh trong đó không có cuốn sách Toán nào là
5
6
A
(cách ).
Vy s cách ly
5
cun sách tha ycbt là:
55
10 6
29520AA
cách.
Sau khi tng xong, mi mt trong ba loi sách trên đều còn li ít nht mt cun.
S cách ly
5
cun sách trong
10
cuốn để tng
5
hc sinh là:
5
10
A
Gi s sau khi ly
5
cun sách tng cho hc sinh mà s sách còn lại không đủ ba môn.
Khi đó xét các TH sau:
Trường hp 1:
4
sách Toán và
1
sách Lý hoc Hóa:
41
46
5.C . !C
cách.
Trường hp 2:
3
sách Lý và
2
sách Toán hoc Hóa:
32
37
5.C . !C
cách.
Trường hp 3:
3
sách Hóa và
2
sách Toán hoc Lý:
32
37
5.C . !C
cách.
Theo quy tc cng ta có:
4 1 3 2 3 2
4 6 3 7 3 7
555.C . ! .C . ! .C . !C C C
cách.
Như vậy: s cách tha ycbt là:
5 4 1 3 2 3 2
10 4 6 3 7 3 7
5 5 5 24480.C . ! .C . ! .C . !A C C C
( cách).
Bài 23.
Trong mt môn hc, thy giáo có
30
câu hi khác nhau, gm
5
câu hi khó,
10
câu hi
trung bình,
15
câu hi d. T
30
câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kim tra, mỗi đề
gm
5
câu hi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nht thiết phải có đủ
3
loi câu hi (khó,
trung bình, d) và s câu hi d không ít hơn
2
Li gii
Trường hp 1: 5 câu được chn có
2
câu d,
2
câu trung bình,
1
câu khó.
2 2 1
15 10 5
..C C C
đề.
Trường hp 2:
5
câu được chn có
2
câu d,
1
câu trung bình,
2
câu khó.
2 1 2
15 10 5
..C C C
đề.
Trường hp 3:
5
câu được chn có
3
câu d,
1
câu trung bình,
1
câu khó.
3 1 1
15 10 5
..C C C
đề.
S đề tha bài toán là:
2 2 1
15 10 5
..C C C
+
2 2 1
15 10 5
..C C C
+
3 1 1
15 10 5
..C C C
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 164
Bài 24.
Mt tp th
14
người gm
6
nam và
8
nữ, trong đó có An và Bình, chọn mt t công tác
gm
6
người. Tìm s cách chn trong mỗi trường hp sau:
Trong t có c nam và n.
Trong t
1
t trưởng,
5
t viên, An và Bình không đồng thi có mt trong t.
Li gii
Trong t có c nam và n.
Chn t 6 người ch có nam có
6
6
C
cách.
Chn t 6 người ch có 6 n
6
8
C
cách.
S cách chn t tha bài toán là:
6 6 6
14 6 8
C C C
cách.
Trong t
1
t trưng,
5
t viên, An và Bình không đồng thi có mt trong t.
Trường hp 1: An và Bình không có mt trong t công tác:
Chn
6
bn trong
12
bn (
14
người loi An và Bình)
6
12
C
cách.
Trường hp 2: An có trong t công tác, Bình không có trong t công tác:
Chn An có
1
cách, Chn
5
bn trong
12
người còn li
5
12
C
cách.
Trường hp 3: Bình có trong t công tác, An không có trong t công tác có
5
12
C
cách.
Trong
1
t
6
người có
6
cách chn ra
1
t trưởng
Như vậy có tt c s cách là:
6 5 5
12 12 12
6 15048.CCC
cách.
Bài 25.
Cho hai đường thng song song
1
d
2
d
. Trên đường thng
1
d
ly
10
đim phân bit, trên
đưng thng
2
d
ly
15
đim phân bit. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được
chn t
25
đim va nói trên.
Li gii
Trường hp 1: Lấy 2 điểm trên
1
d
và 1 điểm trên
2
d
.
Trường hp 2: Lấy 1 điểm trên
1
d
và 2 điểm trên
2
d
.
S tam giác tha bài toán là:
2 1 1 2
10 15 10 15
..C C C C
.
Bài 26.
Cho đa giác
n
cnh. Tìm
n
để đa giác có số đưng chéo gấp đôi số cnh.
Li gii
Đa giác
n
cnh có
n
đỉnh.
Mỗi đỉnh ni vi
3n
đỉnh khác để tạo ra đường chéo
Do đó
n
đỉnh s
3.nn
đưng
Mà 1 đường chéo được ni bởi 2 đỉnh nên s đưng chéo thc là:
3
2
nn
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 165
Theo đề bài ta có:
2
3
0
2 7 0
7
2
()
()
nn
n loai
n n n
n tm
Vy
7n
Bài 27.
Cho đa giác đều có
54
đường chéo. Hãy tính xem đa giác này có bao nhiêu cạnh.
Li gii
Gi s đa giác có
n
đỉnh.
Mỗi đỉnh ni vi
3n
đỉnh khác để tạo ra đường chéo.
Do đó
n
đỉnh s
3.nn
đưng.
Mà 1 đường chéo được ni bởi 2 đỉnh nên s đưng chéo thc là:
3
2
nn
Theo đề bài ta có:
2
3
9
54 3 108 0
12
2
()
()
nn
n loai
nn
n tm

Vy đa giác có 12 cạnh.
Bài 28.
Cho đa giác đều
1 2 2
...
n
A A A
ni tiếp đường tròn tâm
O
. Biết rng s tam giác có đỉnh là 3
trong
2n
của đa giác gấp 20 ln so vi s hình ch nhật có đỉnh là 4 trong
2n
đỉnh của đa
giác. Tìm
n
.
Li gii
Số tam giác có 3 đỉnh là 3 trong
2n
điểm
1 2 2
; ;...;
n
A A A
3
2n
C
.
Ứng với 2 đường chéo đi qua tâm của đa giác đều
1 2 2
...
n
A A A
cho tương ứng một hình chữ
nhật có 4 đỉnh và là 4 điểm trong
2n
điểm
1 2 2
; ;...;
n
A A A
.
ngược lại mỗi hình chữ nhật như vậy sẽ cho ra 2 đường chéo đi qua tâm của đa giác
đều đó.
Số đường chéo đi qua tâm của đa giác đều
2n
đỉnh là
n
nên số hình chữ nhật có 4 đỉnh
trong
2n
đỉnh là
2
n
C
.
Theo giả thiết ta có:
32
2
20
nn
CC
2
20
3 2 3 2 2
!
!
! ! ! !
n
n
nn


2 2 1 2 2
10 1
6
n n n
nn

32
0
4 36 32 0 1
8
()
()
()
nl
n n n n l
n tm
Vậy
8n
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 166
Bài toán bt tay.
2N,n n n
cp v chồng đến d tiệc Giáng sinh. Đến cui ba tiệc, trước khi ra v
mọi người s bt tay vi mọi người, nhưng nếu v chng thì không bt tay nhau. Hi có bao
nhiêu cái bt tay?
Li gii
Tng cng có
2n
người. Nếu
2
người bt k đều bt tay nhau thì s cái bt tay là
2
2n
C
.
Ta phi loi tr ra: S cái bt tay ca các ông vi v mình là
n
.
Vy có tt c:
2
2n
Cn
cái bt tay.
Bài toán chia ko.
1nn
viên kẹo được chia ngu nhiên cho
k
đứa tr
1 kn
. Hi có bao nhiêu cách
chia kẹo sao cho không có đứa tr nào không có ko?
Li gii
Vi
1k
thì ch có mt cách chia ko.
Nếu
1k
, thì ta tri
n
chiếc ko thành mt hàng ngang. Tiếp theo, ta ng cái thước đặt
vào
1n
khe gia các viên kẹo để chia nó thành
k
phần. Như vậy có tt c
1
1
k
n
C
cách.
Vy có tt c
1
1
k
n
C
cách chia kẹo đúng cho cả trường hp
1k
.
Bài 29.
Giải các phương trình sau:
1
1
10
2
4
1
n
n
P
Pn

21
3
nn
AA
1 2 3
7
2
x x x
C C C x
2
3
14
y
yy
A C y

22
12
34
xx
C P x A

Li gii
1
1
10
2
4
1
n
n
P
Pn

Điu kin
1,nn
1
1
10
2
4
1
n
n
P
Pn

10 1 2 2 1
2
4
1
1 1 2 2 1
... .
... .
nn
n
n n n n

10 2
4
1
1
n
nn
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 167
10 4 1 2 0n n n
10 4 1 2 0n n n
2
4 6 10 0nn
1
5
2
n
n

.
Vậy phương trình có nghiệm
1n
.
21
3
nn
AA
Điu kin
2,nn
21
3
nn
AA
1 2 2 1 1 2 2 1
3
2 3 2 1 1 2 2 1
... . ... .
... . ... .
n n n n n n
n n n n
13n n n
2
2 3 0nn
1
3
n
n

.
Vậy phương trình có nghiệm
3n
.
1 2 3
7
2
x x x
C C C x
Điu kin
3,xx
1 2 3
7
2
x x x
C C C x
7
2
1 2 2 3 3
! ! !
! ! ! ! !
x x x
x
x x x
1 1 2
7
2 6 2
x x x x x
xx
12
17
1
2 6 2
xx
x

2
6 3 3 3 2 21 0x x x
2
16x
4
4
x
x

.
Vậy phương trình có nghiệm
4x
.
2
3
14
y
yy
A C y

Điu kin
3,yy
2
3
14
y
yy
A C y

14
3 2 2
!!
! ! !
yy
y
y y y y
1
1 2 14
2
yy
y y y y
1
1 2 14
2
y
yy
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 168
2
2 5 25 0yy
25
5
,y
y

.
Vậy phương trình có nghiệm
5y
.
22
12
34
xx
C P x A

Điu kin
2,xx
22
12
34
xx
C P x A

31
4
2
1 2 2 2
!
!
! ! !
x
x
x
xx
31
2 4 1
2
xx
x x x
33
2 4 1 5 15 0 5
2
x
x x x
Vậy phương trình có nghiệm
5x
.
Bài 30.
Giải các phương trình
22
2
2 50
xx
AA
.
2
35
825..
x x x
P A P

.
32
1
1
3
2
x x x
A A P

.
22
2
101
x
xx
AC

.
22
72 6 2
x x x x
P A P A
.
10 9 8
9
x x x
A A A
.
1
2
21
35 132
xx
x
x
CC
.
1 2 3 2
6 6 9 14
x x x
C C C x x
.
Li gii
22
2
2 50
xx
AA
. Điu kin:
2
x
x
.
2
2 50
2 2 2
!
!
!!
x
x
xx

2 1 50 2 2 1x x x x
.
2 2 2
5
2 2 50 4 2 2 50 0
5
()
()
xn
x x x x x
xl

.
Vy
5x
.
2
35
825..
x x x
P A P

. Điu kin:
6
x
x
.
3 825 1 5! . . !x x x x
3
825 1
5
!
.
!
x
xx
x
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 169
3 2 1 1 2 3 4 825 1.x x x x x x x x x x
.
3 2 1 2 3 4 825x x x x x x
.
2 1 3 2 3 4 825x x x x x x
.
2 2 2
2 6 12 825x x x x x x
.
Đặt
2
2t x x
.
32
4 10 825 4 10 825 14 40 825 0 15t t t t t t t t t t
Khi đó:
22
1 69
2
2 15 17 0
1 69
2
()
()
xl
x x x x
xl
.
Vậy không tìm được
x
tha yêu cu bài toán.
32
1
1
3
2
x x x
A A P

. Điu kin:
3
x
x
.
1
1 2 3 1 1
2
!x x x x x x
.
1
1 1 1 1 2 0
2
!x x x x x x x
.
0
1
1
1 1 1 2 0 2 2 2 2 4
1
2
22
()
()
!!
()
!
xL
xL
x x x x x x x
xL
x





.
Vy
4x
.
22
2
101
x
xx
AC

. Điu kin:
4
x
x
.
2
101
4 2 2
!
!
! ! !
x
x
xx

1
2 3 101
2
.xx
xx
.
22
2 5 6 202x x x x
22
2 10 12 202x x x x
.
2
3 11 190 0xx
10
19
3
()
()
xn
xl

.
Vy
10x
.
22
72 6 2
x x x x
P A P A
(đk
2x
,
x
).
72 6 2
22
!!
!. . !
!!
xx
xx
xx





.
1 72 6 2 1!. . . !x x x x x x
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 170
1 6 12 6 0!!x x x x
.
2
3
6
6 1 12 0 3
12 0
4
!
!
x
x
x x x x loai
xx
x
.
Vy
34;S
.
10 9 8
9
x x x
A A A
(đk
10x
) (đk:
10x
,
x
).
9
10 9 8
! ! !
.
! ! !
x x x
x x x
.
1 1 1
9
10 9 10 8 9 10
.
! ! !x x x x x x
.
8 9 8 9x x x
.
22
5
17 72 8 9 0 18 55 0
11 /
x loai
x x x x x
x t m
.
Vy
11S
.
1
2
21
35 132
xx
x
x
CC
.(đk:
21
22
xx
xx


1
2
2
x
x
x

;
x
).
22
2
35 132
1 1 2
!
!
..
! ! ! !
x
x
x x x x

.
35 2 2 1 2 2 132 2 2
1 2 1 2
. . . ! !
! ! ! !
x x x x
x x x x x x

.
70 2 1 132 1 1.x x x x
.
2 2 2
6
140 70 132 132 8 70 132 0
11
4
/x t m
x x x x x
x loai
.
Vy
6S
.
1 2 3 2
6 6 9 14
x x x
C C C x x
(đk:
3x
;
x
).
2
66
9 14
1 2 2 3 3
! . ! . !
! ! ! ! !
x x x
xx
x x x
.
2
1 3 1 9 14
1 2 3 2 3 3
!
! . ! !
xx
x
x x x x x x
.
2
7
1 3 1 1 2
9 14
0 9 14 0
11
2
/
!!
x t m
x x x
x
xx
xx
x loai

.
Vy
7S
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 171
III. NHỊ THỨC NEWTON
Bài 01.
Thc hin khai trin.
8
1
2
x
x



.
6
2
2
2x
x



.
Li gii
8
1
2
x
x



.
Ta có
8 2 3 4
0 8 1 7 2 6 3 5 4 4
8 8 8 8 8
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
x C x C x C x C x C x
x x x x x
5 6 7
5 3 6 2 7 8
8 8 8 8
1 1 1 1
2 2 2 2
C x C x C x C
x x x x
0 8 1 6 2 4 3 2 4 5 6 7 8
8 8 8 8 8 8 8 8 8
2 3 4 5 2 6 4 7 6 8 8
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2
2 2 2 2 2 2 2
C x C x C x C x C C C C C
x x x x
.
8 6 4 2
2 4 6 8
35 7 1 7 1 1 1 1 1
4 7 7
8 4 16 16 256
x x x x
x x x x
.
6
2
2
2x
x



.
Ta có
6 2 3
6 5 4 3
2 0 2 1 2 2 2 3 2
6 6 6 6
2 2 2 2
2 2 2 2 2x C x C x C x C x
x x x x
4 5 6
2
4 2 5 2 6
6 6 6
2 2 2
22C x C x C
x x x
.
0 6 12 1 6 9 2 6 6 3 6 3 4 6 5 6 6 6
6 6 6 6 6 6 6
46
11
2 2 2 2 2 2 2C x C x C x C x C C C
xx
.
6 12 9 6 3
46
11
2 6 15 20 15 6x x x x
xx



.
Bài 02.
Tìm s hng không cha
x
trong khai trin.
10
3
2
2
2x
x



vi
0x
.
10
2
3
2
3x
x



vi
0x
.
2
3
1
n
x
x



13
13
nn
C C n
(vi
2 n
0x
).
8
2
3
2 x
x




vi
0x
.
Li gii
10
3
2
2
2x
x



vi
0x
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 172
Ta có
10
10 10
10
3 3 10 30 5
10 10
22
00
22
2 2 2
k
k
k k k
kk
x C x C x
xx


vi
0 10;k


k
.
S hng không cha
x
trong khai trin ng vi:
30 5 0 6kk
.
Vy s hng không cha
x
trong khai trin là :
6 10
10
2C
.
10
2
3
2
3x
x



vi
0x
.
Ta có
10
10 10
10
2 2 10 20 5
10 10
33
00
22
3 3 3 2.
k
k
k
k k k k
kk
x C x C x
xx



vi
0 10;k


k
.
S hng không cha
x
trong khai trin ng vi:
20 5 0 4kk
.
Vy s hng không cha
x
trong khai trin là :
4 6 4
10
32C
.
2
3
1
n
x
x



13
13
nn
C C n
(vi
2 n
0x
) .
Ta có:
1 3 2
10
13 13 13 3 62 0
7
1 1 3 3
!!
! ! ! !
nn
n
nn
C C n n n n n
n
nn


.
Do
2 10nn
(tha mãn).
Xét khai trin
10
10 10
10
2 2 20 5
10 10
33
00
11
k
k
k k k
kk
x C x C x
xx


vi
0 10;k


k
.
S hng không cha
x
trong khai trin ng vi:
20 5 0 4kk
.
Vy s hng không cha
x
trong khai trin là :
4
10
C
.
8
2
3
2 x
x




vi
0x
.
Ta có
8
8
8
8
22
0
33
22
k
kk
k
x C x
xx
.
Xét khai trin
3
22
00
33
3
ki
kk
k i i
i i k i
kk
ii
x C x C x
xx


.
8
8
83
8
2
00
3
2 2 3
k
i
k i k k i
k
ki
x C C x
x






vi
08ik
,ik
.
S hng không cha
x
trong khai trin ng vi:
30ki
.
i
0
1
2
3
k
0
3
6
9
tha mãn
tha mãn
tha mãn
loi
Vy s hng không cha
x
trong khai trin là :
3
0 8 3 1 5 6 2
8 8 3 8
2 2 3 2 3C C C C
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 173
Bài 03.
Tìm h s ca
4
x
trong khai trin
12
3
3
x
x



.
28
x
trong khai trin
40
2
1
x
x



.
12
x
trong khai trin
2
1
n
x
biết rng tng các h s bng
1024
.
8
x
trong khai trin
8
2
1 xx
.
Li gii
4
x
trong khai trin
12
3
3
x
x



.
12 12
12 12
2 12 12 2
12 12
00
33
1 1 3
33
. . . .
kk
kk
k k k k
kk
xx
C C x
xx



.
H s ca s hng cha
4
x
ng vi
k
tha mãn
12 2 4 4kk
.
Vy h s ca s hng cha
4
x
là:
4
4 2 4 12
12
55
13
9
.
..C

.
28
x
trong khai trin
40
2
1
x
x



.
40
40 40
40 40 3
40 40
22
00
11
. . .
k
k k k k
kk
x C x C x
xx



.
H s ca s hng cha
28
x
ng vi
k
tha mãn
40 3 28 4kk
.
Vy h s ca s hng cha
28
x
là:
4
40
91390C
.
12
x
trong khai trin
2
1
n
x
biết rng tng các h s bng
1024
.
2
1
n
x
biết rng tng các h s bng
1024
2
1 1 1024 10
n
n
.
10 10
10 10
2 2 20 2
10 10
00
11.
k
k k k k
kk
x C x C x


.
H s ca s hng cha
12
x
20 2 12 4kk
.
Vy h s ca s hng cha
12
x
là:
4
10
210C
.
8
x
trong khai trin
8
2
1 xx
.
8
8
8
2
8
0
1 1 1 1
k
kk
k
x x x x C x x


4 5 6 7 8
4 4 5 5 6 6 7 7 8 8
8 8 8 8 8
1 1 1 1 1... C x x C x x C x x C x x C x x
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 174
4 4 4 0 4 5 5 3 2 3 6 6 2 4 2
8 4 8 5 8 6
7 7 1 6 1 8 8 0 8 0
8 7 8 8
1 1 1
11
... ... ... ... ... ...
... ... ...
C x C x C x C x C x C x
C x C x C x C x
8 4 4 5 3 6 2 7 1 8 0
8 4 8 5 8 6 8 7 8 8
... . . . . . ...x C C C C C C C C C C


Vy h s ca
8
x
4 4 5 3 6 2 7 1 8 0
8 4 8 5 8 6 8 7 8 8
125. . . . .C C C C C C C C C C
.
Bài 04.
Tìm s hng cha:
9
x
trong khai trin
8
3
2
2
3x
x



.
15 6
xy
trong khai trin
12
22
2x x y
.
Li gii
9
x
trong khai trin
8
3
2
2
3x
x



S hng tng quát trong khai trin là :
8
8
2
3
2
83 ,.
k
k
k
C x k N k
x



3
8
16 2
8
3 2 8.,..
k
k
k k k
xCkx Nk

8
16 5
8
3 2 8..,
k
k k k
xC k N k

S hng cha
9
x
ng vi k tho mãn suy ra
16 5 9 5kk
Vy s hng cha
9
x
trong khai trin là
9
5 5
3
8
32. xC
15 6
xy
trong khai trin
12
22
2x x y
.
S hng tng quát trong khai trin là :
1
12
2
22
122 ,
k
k
k
C x y k N kx
24 2 24
12
2
2 12..,.
kk
kk
k
C x x y k N k

4
12
2 24 2
2 12...,
kk
kk
xyC k N k

S hng cha
15 6
xy
ng vi k tha mãn suy ra
24 15
9
24 2 6
k
k
k



Vy s hng cha
9
x
trong khai trin là
69 9 15
12
2 ... xC y
.
Bài 05.
Tìm s t nhiên
n
biết h s ca
2
x
trong khai trin
13
n
x
là 90.
Li gii
S hng th
1k
trong khai trin là :
31 ,. ,
k
k
n
nk
C n k N k nx

Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 175
3 . , ,
k
n
kk
C n k N k nx
S hng cha
2
x
suy ra
2k
.
H s ca
2
x
trong khai trin là
22
3 .
n
C
suy ra:
22
3 90.
n
C
2
10
n
C
2
5
10 1 20 20 0 5 4 0
22
4
!
!!
n TM
n
n n n n n n
n
nL

Vy
5n
.
Bài 06.
Chng minh :
0 2 2 1 3 2 1 2 1
2 2 2 2 2 2
2... ...
n n n
n n n n n n
C C C C C C

1 3 5 19 19
20 20 20 20
2...C C C C
0 1 2 2
6 6 6 7...
n n n
n n n n
C C C C
1 2 2 1 1
1 4 4 4 4 5...
n n n n n
n n n n
C C C C

.
17 0 16 1 15 2 2 17 17
17 17 17 17
3 3 4 3 4 4 1. . ...C C C C
.
Li gii
0 2 2 1 3 2 1 2 1
2 2 2 2 2 2
2... ...
n n n
n n n n n n
C C C C C C

.
Trong nh thc Newton
2
2 0 2 1 1 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
. . ... . ...
n
n n n n k k k n n
n n n n n
a b a C a bC a b C a b C b C
Chn
11;ab
ta được:
2 0 1 2 2
2 2 2 2
21...
nn
n n n n
C C C C
Chn
11;ab
ta được:
0 1 2 2
2 2 2 2
02...
n
n n n n
C C C C
Cng vế theo vế (1) và (2) ta được:
0 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2...
nn
n n n
C C C
0 2 2 2 1
2 2 2
2...
nn
n n n
C C C
Tr vế theo vế (1) và (2) ta được:
1 3 2 1 2
2 2 2
2 2 2 2...
nn
n n n
C C C
1 3 2 1 2 1
2 2 2
2...
nn
n n n
C C C

Vy
0 2 2 1 3 2 1 2 1
2 2 2 2 2 2
2... ...
n n n
n n n n n n
C C C C C C

(ĐPCM).
1 3 5 19 19
20 20 20 20
2...C C C C
.
Trong nh thc Newton
0 1 1 2 2 2
. . ... . ...
n
n n n n k k k n n
n n n n n
a b a C a bC a b C a b C b C
Chn
1 1 20;;a b n
ta được:
0 1 2 3 20 20
20 20 20 20 20
21...C C C C C
Chn
1 1 20;;a b n
ta được:
0 1 2 3 20
20 20 20 20 20
02...C C C C C
Tr vế theo vế (1) và (2) ta được:
1 3 5 19 20
20 20 20 20
2 2 2 2 2...C C C C
1 3 5 19 19
20 20 20 20
2...C C C C
(ĐPCM).
0 1 2 2
6 6 6 7...
n n n
n n n n
C C C C
Trong nh thc Newton
0 1 1 2 2 2
. . ... . ...
n
n n n n k k k n n
n n n n n
a b a C a bC a b C a b C b C
Chn
16;ab
ta được:
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 176
0 1 1 2 2 2
1 6 1 1 6 1 6 6. . ......
n
n n n n n
n n n n
C C C C

0 1 2 2
6 6 6 7...
n n n
n n n n
C C C C
(ĐPCM)
1 2 2 1 1
1 4 4 4 4 5...
n n n n n
n n n n
C C C C

Trong nh thc Newton
0 1 1 2 2 2
. . ... . ...
n
n n n n k k k n n
n n n n n
a b a C a bC a b C a b C b C
Chn
14;ab
ta được:
0 1 1 2 2 2
1 4 1 1 4 1 4 4. . ......
n
n n n n n
n n n n
C C C C

0 1 2 2
4 4 4 5...
n n n
n n n n
C C C C
(ĐPCM)
17 0 16 1 15 2 2 17 17
17 17 17 17
3 3 4 3 4 4 1. . ...C C C C
Trong nh thc Newton
0 1 1 2 2 2
11. . ... ( ) . ... ( )
n
n n n k n k k k n n n
n n n n n
a b a C a bC a b C a b C b C
Chn
3 4 17;;a b n
ta được:
17
17 0 16 1 15 2 2 17 17
17 17 17 17
3 4 3 3 4 3 4 4. . ...C C C C
17 0 16 1 15 2 2 17 17
17 17 17 17
3 3 4 3 4 4 1. . ...C C C C
Vy:
17 0 16 1 15 2 2 17 17
17 17 17 17
3 3 4 3 4 4 1. . ...C C C C
Bài 07.
Chng minh :
01
2C C ... C ... C
k n n
nnnn
0 0 1 1 2 2
8 98 8 8.C C C C..
nnn
n n n n

Li gii
01
2C C ... C ... C
k n n
nnnn
.
1 1 1 1 00
11 +...CC,C+C
n
n n n n
n n n n
x x x xxx


Trong
1
ly
1x
ta được
01
2C C ... C ... C
k n n
nnnn
0 0 1 1 2 2
8 98 8 8.C C C C..
nnn
n n n n

.
0 1 10 11
21 .C C C+,C+. .
n
n n n n
n n n n
x x x x x x

Trong
2
ly
8x
ta được
0 0 1 1
98 C 8 C ... 8 C ... 8 C
k k n n n
nnn n
Bài 08.
Gi
T
là s các tp con (k c tp rng ) ca mt tp hp có
n
phn t. Chng minh rng
2
n
T
.
Li gii
Theo định nghĩa của t hp ta có
01
T= C C ... C ... C
kn
nnn n
011 1 1 0
1 +...+ , *C C C C
n
n n n n
n n n n
x x x x xx

 
Từ
*
ly
1x
ta được
01
2T=C C ... C ... C
k n n
nnnn
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 177
Bài 09.
Chng minh rng
01
1 1 0 C C ... C ... C .
k
kn
n n n n
n
Li gii
12
2
0
01
0 1 1 1 1 1 1C +C ...CC
nn
n
n n n n

01
11= C C ... C ... C
k
kn
n n n
n
n
Ta có điều phải chứng minh.
Bài 10.
Chng minh rng
0 1 2 3
23
1 1 1 1
78
7
7 7 7
...
n n n
n n n n n
n
C C C C C



.
Li gii
Đẳng thức cần chứng minh tương đương
1 2 2 10 01 1
7 8 17 +7 + C.7 . C.C 7CC+
n n n n n n
n n n n n
Ta có
1 1 1 1 00
21 +...CC,C+C
n
n n n n
n n n n
x x x xxx


Trong
2
, chn
7x
ta được
1
,tưc là điều phi chng minh.
Bài 11.
Chng minh rng
0 2 4 2 1 3 5 2 1
2 2 2 2 2 2 2 2
... ...
nn
n n n n n n n n
C C C C C C C C
.
Li gii
Đẳng thức cần chứng minh tương đương
0 1 2 3 4 5 2 1 2
2 2 2 2 2 2 2 2
0...
nn
n n n n n n n n
C C C C C C C C
Ta có
2
0 1 2 2 3 3 4 4 5 5 2 1 2 1 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 ...
n
n n n n
n n n n n n n n
x C C x C x C x C x C x C x C x

T dãy chn
1x 
ta được
0 1 2 3 4 5 2 1 2
2 2 2 2 2 2 2 2
0...
nn
n n n n n n n n
C C C C C C C C
Vậy ta có điều phi chng minh.
Bài 12.
Chng minh rng
0 1 11 2 2 3 3 7 7 8 8
8 8 8 8 8 8.
k k k k k k k
n n n n x n n n
C C C C C C C C C C C C C

Li gii
Ta có
8
8
8
0
1
n
n
kk
n
k
x C x

, do đó hệ s ca
k
x
trong khai trin này là
8
k
n
C
.
Mt khác
8
0 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8
8 8 8 8 8 8 8 8 8
1 x C C x C x C x C x C x C x C x C x
0 1 2 2 1 1 1 1
1 ... ...
n
k k k k n n n n
n n n n n n n
x C C x C x C x C x C x C x
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 178
Bi vy h s ca
k
x
trong khai trin ca
8
11
n
xx
thành đa thức là
0 1 1 2 2 3 3 7 7 8 8
8 8 8 8 8 8
...
k k k k k k
n n n n n n
C C C C C C C C C C C C
88
1 1 1
nn
x x x
nên h s ca
k
x
trong khai trin ca
8
11
n
xx
cũng
chính là h s
k
x
trong khai trin
8
1
n
x
Do đó
0 1 1 2 2 3 3 7 7 8 8
8 8 8 8 8 8 8
...
k k k k k k k
n n n n n n n
C C C C C C C C C C C C C
Bài 13.
Chng minh rng
2 2 2 2
0 1 2
2
nn
n n n n n
C C C C C
Li gii
Ta có
2
2
2
0
1()
n
n k k
n
k
x C x

, do dó h s ca
n
x
khi khai trin
2
1()
n
x
2
n
n
C
.
Mt khác ta có
2
1 1 1( ) ( ) ( )
n n n
x x x
0 1 1 0 1 1() n n n n n
n n n n n n
C C x C x C x C x C
Bi vy h s ca
n
x
khi khai trin
2
1()
n
x
cũng là
2 2 2 2
0 1 2 n
n n n n
C C C C
Do dó
2 2 2 2
0 1 2
2
nn
n n n n n
C C C C C
Bài 14.
Rút gn các tng sau:
12
2 1 2 1 2 1
n
n n n
A CCC
0 2 1 1008
2015 2015 2015 2015
B C C C C
Li gii
12
2 1 2 1 2 1
n
n n n
A CCC
2 2 1 1
2 1 2 1 2 1
...
n n n
n n n
A C C C

1 2 1 2 1 2
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
2 ... ...
n n n n
n n n n n n
A C C C C C C

2 1 2 1
21
0 2 1 2 1 2
2 1 1 2 2 2 1
nn
n
n n n
A C C A


0 2 1 1008
2015 2015 2015 2015
B C C C C
Do
0 0 1
2015 2014 1 1
1,
k k k
n n n
C C C C C

nên
0 1 2 3 4 1007 1008
2014 2014 2014 2014 2014 2014 2014
A C C C C C C C
214 214 2012 2011 2010 1007 1006
2014 2014 2014 2014 2014 2014 2014
A C C C C C C C
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 179
0 1 2 2014 1006 1007 1008
2014 2014 2014 2014 2014 2014 2014
2A C C C C C C C
2014 1007 1008 2013 1007 1008
2015 2014 2015 2014
1
2 1 1 2
2
()A C C A C C
Bài 15.
Rút gn biu thúc
0 1 2 3
1( ) (
kk
k n n n n n
S C C C C C
vi
1,)n k n
Li gii
Vi
kn
, áp dng
11
1
k k k
n n n
C C C


và chú ý
00
1
1
nn
CC

ta được
0 0 1 1 2
1 1 1 1k n n n n n
S C C C C C
2 3 1
1 1 1 1 1
11( ) ( )
k k k k k
n n n n n
C C C C C
Vi
kn
thì
0 1 2 3
1 1 1 0( ) ( )
n n n
k n n n n n n
S S C C C C C
Lưu ý. Nhiều em học sinh đã mắc sai lm khi viết:
0 1 2 3
1 1 1 0( ) ( )
k k n
k n n n n n
S C C C C C
Phải xét, hai trường hợp đối vi
k
như trong lời gii trên.
Bài 16.
Chng minh rng
1 2 3 1
2 3 2
nn
n n n n
C C C nC n
Li gii
Ta có
k n k
nn
CC
, vi
n
k
thuc
0, kn
.
Đặt
1 2 3 1
1 2 3 1 1()
nn
n n n n n
S C C C n C nC
Khi đó
0 1 2 1
21 2 1( ) ( )
n
n n n n
S nC n C n C C
Cng
1
2
ta được
0 1 2 1
2 ...
nn
n n n n n
S nC nC nC nC nC
0 1 2 1 1
1 1 2... .
n
n n n
n n n n n
n C C C C C n S n

Vậy ta có điều phi chng minh
Cách khác:
Ta có:
1
1
1
!
!
.
! ! ! !
k
n
nn
n
kC k
k n k k n k

1
1
1
2
11
!
!
()
! ! ! !
k
n
nn
n
nC
k n k k n k

T (1) và (2) suy ra
1
1
kk
nn
kC nC
Do đó
1
1 2 3 0 1 1 1
1 1 1
2 3 1 1 2.
n
n n n
n n n n n n n
C C C nC n C C C n n
Bài 17.
Tìm s nguyên dương
n
sao cho
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 180
1 2 2 3 3 4 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
2 2 3 2 4 2 2 1 2 2005. . . ( )
nn
n n n n n
C C C C n C

Trích đề ĐH KHỐI A năm 2005
Li gii
Ta có:
1
1
1
!
!
.
! ! ! !
k
n
nn
n
kC k
k n k k n k

1
1
1
2
11
!
!
()
! ! ! !
k
n
nn
n
nC
k n k k n k

T (1) và (2) suy ra
1
1
kk
nn
kC nC
Vy
1 2 2 3 3 4 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
2 2 3 2 4 2 2 1 2. . . ( )
nn
n n n n n
C C C C n C
0
2
2
0 1 2 2 3 3
2
2
2 2 2
2 1 2 2 2 2 2 1 1 2 2 1
n
n
n
nn nn
n C C C C n nC
Bi vậỵ
tương đương với
2 1 2005 2004 1002n n n
.
Bài 18.
Chng minh rng
1
0 1 2
1 1 1 2 1
2 3 1 1
n
n
n n n n
C C C C
nn

Li gii
Ta có:
1
1
1
!
!
.
! ! ! !
k
n
nn
n
kC k
k n k k n k

1
1
1
2
11
!
!
()
! ! ! !
k
n
nn
n
nC
k n k k n k

T (1) và (2) suy ra
1
11
1
1
1
11
11
11
.
k k k k
n
kk
n n n nn
k C nkC n CC
kn
C C

  

Vy
0 1 2
1 1 1
2 3 1
n
n n n n
C C C C
n
10
1
1 2 1
1
1 1 1
11
1 2 1
1 1 1
()
n
n
n
n
n n n
C
C C C
n n n

.
Vậy ta có điều phi chng minh
Bài 19.
Chng minh rng
2
1 3 5 2 1
2 2 2 2
1 1 1 1 2 1
2 4 6 2 2 1
...
n
n
n n n n
C C C C
nn
(
n
là s nguyên dương.
k
n
C
là s
t hp chp
k
ca
n
phn t).
Trích đề ĐH KHỐI A năm 2007
Li gii
Ta có
1
11
1
1
1
11
11
11
.
k k k k
n
kk
n n n nn
k C nkC n CC
kn
C C

  

Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 181
Vy
1 3 5 2 1 2 4 6 2
2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1
1 1 1 1 1
2 4 6 2 2 1
... ...
nn
n n n n n n n n
C C C C C C C C
nn
(1)
Mt khác
21
0 1 2 3 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
11 ...
n
nn
n n n n n n
C C C C C C
21
0 1 2 3 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
11 ...
n
nn
n n n n n n
C C C C C C
2 1 0 2 4 2
2 1 2 1 2 1 2 1
2 0 2 ...
nn
n n n n
C C C C
0 2 4 2 2
2 1 2 1 2 1 2 1
2...
nn
n n n n
C C C C
2 4 2 2 0 2
2 1 2 1 2 1 2 1
2 2 1...
n n n
n n n n
C C C C
(2).
Thay (2) vào (1) ta được điu phi chng minh.
Bài 20.
Cho
n
là s nguyên dương. Tính tổng
2 3 1
0 1 2
2 1 2 1 2 1
2 3 1
...
n
n
n n n n
C C C C
n
Trích đề ĐH KHỐI B năm 2003
Li gii
Ta có
1
11
1
1
1
11
11
11
.
k k k k
n
kk
n n n nn
k C nkC n CC
kn
C C

  

Vy
2 3 1
0 1 2
2 1 2 1 2 1
2 3 1
...
n
n
n n n n
C C C C
n
1 2 2 3 3 1 1
1 1 1 1
1
2 1 2 1 2 1
1
...
nn
n n n n
C C C C
n



1 2 2 1 1 1 2 1
1 1 1 1 1 1
2 2 2
1
... ...
n n n
n n n n n n
C C C C C C
n
0 1 2 2 1 1 0 1 2 1
1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2
11
... ...
n n n
n n n n n n n n
C C C C C C C C
nn


11
11
1 2 1 1
32
11
nn
nn
nn




Bài 21.
Chng minh rng
1 1 1 1
11
12
...
! ! !
n
nn



Li gii
Ta có
0 1 2
2
1 1 1 1
1 . . ... .
n
n
n n n n
n
C C C C
nn
nn



(*)
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 182
Nhn xét rng
1 1 1 1 1
1
!!
. . .
!!
! ! !
k
n
k k k
nn
C
kk
k n k n k
n n n

12...
k
n k n k n n
(đúng)
Vy t (*) ta có
1 1 1 1
11
12
...
! ! !
n
nn



Bài 22.
Tìm h s ca
5
x
trong khai triển thành đa thức ca
5 10
2
1 2 1 3x x x x
.
Trích đề ĐH KHỐI D năm 2007
Li gii
Ta có
55
51
55
00
1 2 2 2( ) ( ) ( )
k k k k k
kk
x x x C x C x


1
10 10
2
2 10 2
10 10
00
1 3 3 3( ) ( )
j j j j j
jj
x x x C x C x


2
T
1
2
suy ra s hng cha
5
x
trong
5
12xx
và trong
10
2
13xx
lần lượt là
4 4 5 3 3 5
5 10
23( ) ,C x C x
.
Do đó số hng cha
5
x
khi khai trin
5 10
2
1 2 1 3x x x x
4 4 5 3 3 5 4 3 5 5
5 10 5 10
2 3 16 27 3320( ) .C x C x C C x x
H s cn tìm: 3320 .
Bài 23.
Vi
n
là s nguyên dương, gọi
33n
a
là h s ca
33n
x
trong khai triển thành đa thức ca
2
12.
n
n
xx
Tim
n
để
33
26
n
an
.
Trích đề ĐH KHỐI D năm 2003
Li gii
Ta có
2
2
00
1 2 2
nn
n
n
nk
j n j j
k
nn
kj
x x C x C x









Khi nhân vào thì mi s hng vế trái ca
1
đều có dng
32
22
22
j n j j j j n k j
k n k k
n n n n
C x C x C C x
Để
32n k j
x

33n
x
, điĉu kin cần và đ
3 2 3 3n k j n
(chú ý là
00, , ; ; )n k j k n j n
0
23
3
k
kj
j
hoc
1
1
k
j
Vy s hng cha
33n
x
0 3 3 3 3 1 1 1 3 3 0 3 3 1 1 1 3 3
2 2 2 2
n n n
n n n n n n n n
C C x C C x C C C C x
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 183
Do đó
2
0 3 3 1 1 1
2 2 26 8 2 26
3 3 1 1
!!
! ! ! !
n n n n
nn
C C C C n n
nn





22
8 2 1
2 26 4 3 2 6 78
6
do n>0
n n n
n n n n n

22
5
4 6 70 0 2 3 35 0
7
2
()
n
n n n n
nl

Kết lun:
5n
.
Bài 24.
Cho khai trin :
2
0 1 2
12( ) ,
nn
n
x a a x a x a x
trong dó
*
n
và các h s
01
, , ,
n
a a a
tho mãn h thc:
1
0
4096
2
2
n
n
a
a
a
. Hãy tìm s ln nht trong các s
01
, , ,
n
a a a
.
Trích đề ĐH KHỐI A năm 2008
Li gii
T
2
0 1 2
12
n
n
n
x a a x a x a x
, ly
1
2
x
, ta được
1
0
1
12
22
2
n
n
n
a
a
a



Do đó theo giả thiết
12
2 4096 2 2 12
nn
n
.
Ta
12 12
12
12 12
00
1 2 2 2()
k k k k k
kk
x C x C x


.
S hng cha
k
x
12
2 0 1 12, , , , .
k k k
k
T C x k
Do đó
12
2.
kk
k
aC
.
Lúc này ta có s tương đương sau:
11
1 12 12
0 11 2 2( , )
k k k k
kk
a a k k C C

12 12 2 1 2 23
1 24 2 3 23
3
12 1 11 12 1
! !.
! ! ! !
k k k k
k k k k k k
.
Vy
1
0 1 2 3 4 5 6 7{ , , , , , , , }
kk
a a k
. Tc là
0 1 2 3 4 5 6 7 8
8 9 10 11 12
a a a a a a a a a
a a a a a
Vy h s
k
a
ln nht là
88
8 12
2 495 256 126720.aC
.
Bài 25.
Tìm
0 1 2 2005{ , , , , }k 
sao cho
2005
k
C
đạt giá tr ln nht.
Trích đề D B ĐH KHỐI D năm 2005
Li gii
Vi
0 1 2 2005{ , , , , }k 
, điều kin cần và đủ để
1
2005 2005
kk
CC
2005 2005 1 1
2005 1
2005 1 2005 1
!!
! ! ! !
kk
k k k k

2005 1 2004 2 1002 1002 1003 2004{ , , , }k k k k k
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 184
Vy
1002 1003 1004 2005
2005 2005 2005 2005
.C C C C
Tương tự ta có
1
2005 2005
2005 2005 1 1
2005 1 2005 1 2005 1
!!
!( )! ( )!( )!
kk
CC
k k k k k k
2005 1 2004 2 1002 0 1 1002{ , , , }k k k k k
Vy
0 1 2 1002
2005 2005 2005 2005
.C C C C
Tóm li
0 1 2 1002 1003 1004 2005
2005 2005 2005 2005 2005 2005 2005
C C C C C C C
1002 1003
2005 2005
CC
nên
2005
k
C
ln nht khi và ch khi
1002k
hoc
1003k
.
IV. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
Bài 01.
Tiến hành thí nghim ngu nhiên: Gieo mt con súc sc 2 ln.
Mô t không gian mu
, tính s phn t ca
.
Mô t các biến c sau, tính s phn t ca biến c đó.
A
: “Biến c súc sc tung ln
1
xut hin mt
3
chấm”.
B
: “Biến c súc sc tung ln
2
xut hin mt
4
chấm”.
C
: “Biến c súc sc tung ln
1
là s lẻ”.
D
: “Ít nhất mt ln xut hin mt
3
chấm”.
E
: “Biến c s chm xut hin trên
2
con súc sắc hơn kém nhau
2
đơn vị”.
Tính xác sut các biến c nói trên.
Li gii
Mô t không gian mu
, tính s phn t ca
.
y
x
1
2
3
4
5
6
1
11;
12;
13;
14;
15;
16;
2
21;
22;
23;
24;
25;
26;
3
31;
32;
33;
34;
35;
36;
4
41;
42;
43;
44;
45;
46;
5
51;
52;
53;
54;
55;
56;
6
61;
62;
63;
64;
65;
66;
(trong đó:
x
y
tương ứng là kết qu ca vic gieo con súc sc th nht và th hai)
S phn t ca
36
.
Mô t các biến c sau, tính s phn t ca biến c đó.
A
: “Biến c súc sc tung ln
1
xut hin mt
3
chm”.
3 1 3 2 3 3 3 4 3 5 3 6; , ; , ; , ; , ; , ;
A

.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 185
Nên s phn t ca biến c
A
6
.
B
: “Biến c súc sc tung ln
2
xut hin mt
4
chm”.
1 4 2 4 3 4 4 4 5 4 6 4; , ; , ; , ; , ; , ;
B

.
Nên s phn t ca biến c
B
6
.
C
: “Biến c súc sc tung ln
1
là s l”.
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 3 1 3 2 3 3 3 4 3 5 3 6 5 1 5 2; , ; , ; , ; , ; , ; , ; , ; , ; , ; , ; , ; , ; , ; ,
C

5 3 5 4 5 5 5 6; , ; , ; , ;
.
Nên s phn t ca biến c
C
18
.
D
: “Ít nht mt ln xut hin mt
3
chm”.
1 3 2 3 3 3 4 3 5 3 6 3 3 1 3 2 3 4 3 5 3 6; , ; , ; , ; , ; , ; , ; , ; , ; , ; , ;
D

.
Nên s phn t ca biến c
D
11
.
E
: “Biến c s chm xut hin trên
2
con súc sắc hơn kém nhau
2
đơn vị”.
1 3 2 4 3 5 4 6 3 1 4 2 5 3 6 4; , ; , ; , ; , ; , ; , ; , ;
E

.
Nên s phn t ca biến c
E
8
.
Tính xác sut các biến c nói trên.
Xác sut ca biến c
A
: “Biến c súc sc tung ln
1
xut hin mt
3
chấm” là:
61
36 6
A
PA
.
Xác sut ca biến c
B
: “Biến c súc sc tung ln
2
xut hin mt
4
chấm” là:
61
36 6
B
PB
.
Xác sut ca biến c
C
: “Biến c súc sc tung ln
1
là s lẻ” là:
18 1
36 2
C
PC
.
Xác sut ca biến c
D
: “Ít nhất mt ln xut hin mt
3
chấm” là:
11
36
D
PD

.
Xác sut ca biến c
E
: “Biến c s chm xut hin trên
2
con súc sắc hơn kém nhau
2
đơn vị” là:
82
36 9
E
PE
.
Bài 02.
Gieo một đồng xu ri gieo súc sc.
Mô t không gian mu
.
Tính xác sut các biến c sau:
A
: “Đồng xu xut hin mặt hình”.
B
: “Con súc sắc xut hin mt có s chm là s lẻ”.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 186
C
: “Con súc sắc xut hin mt có s chm là s l và đồng xu xut hin mặt hình”.
D
: “Con súc sắc xut hin mt có s chm
5
và đồng xu xut hin mt số”.
Li gii
Mô t không gian mu
.
Kí hiu mt hình của đồng xu là
H
và mt s của đồng xu là
S
Không gian mu là:
1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;H H H H H H S S S S S S
Do đó:
12
.
Tính xác sut các biến c sau:
A
: Đồng xu xut hin mt hình”.
Kết qu thun li ca biến c
A
là:
1 2 3 4 5 6; ; ; ; ;
A
H H H H H H
. Do đó:
6
A

Vy xác sut ca biến c
A
là:
61
12 2
A
PA
.
B
: Con súc sc xut hin mt có s chm là s l”.
Kết qu thun li ca biến c
B
là:
1 3 5 1 3 5; ; ; ; ;
B
H H H S S S
. Do đó:
6
B

.
Vy xác sut ca biến c
B
là:
61
12 2
B
PB
.
C
: Con súc sc xut hin mt có s chm là s l đồng xu xut hin mt hình”.
Kết qu thun li ca biến c
C
là:
1 3 5;;
C
H H H
. Do đó:
3
C

.
Vy xác sut ca biến c
C
là:
31
12 4
C
PC
.
D
: Con súc sc xut hin mt có s chm
5
và đồng xu xut hin mt s”.
Kết qu thun li ca biến c
D
là:
1 2 3 4; ; ;
D
S S S S
. Do đó:
4
D

.
Vy xác sut ca biến c
D
là:
41
12 3
D
PD
.
Bài 03.
Chn ngu nhiên s t nhiên bé hơn
100
.
Mô t không gian mu .
Tính xác sut ca biến c A: " S đưc chn là s nguyên t", B: " S đưc chn chia hết
cho
4
".
Li gii
Mô t không gian mu .
0 1 2 3 4 98 99; ; ; ; ;...; ;
Tính xác sut ca biến c A: " S đưc chn là s nguyên t", B: " S đưc chn chia hết cho
4
".
2 3 5 7 1113 17 19 23 29 31 37 41 43 47 53 59 61 67 71 73 79 83 89 97; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
A
25
s nh hơn
100
và là s nguyên t nên
25 1
100 4
PA
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 187
S đưc chn chia hết cho
4
nên có dng
4nk
, ta có
0 4 99 0 24 75,kk
.
Vy có
25
s nh hơn
100
và chia hết cho
4
Xác sut ca biến c B:
25 1
100 4
PB
Bài 04.
Một người đi du lịch mang
3
hp tht,
2
hp qu
3
hp sa. Do trời mưa nên các hộp b
mất nhãn. Người đó chọn ngu nhiên
3
hp. Tính xác suất để trong đó có
1
hp thit,
1
hp
sa và
1
hp qu.
Li gii
Xác suất để trong đó có
1
hp thit,
1
hp sa và
1
hp qu
1 1 1
323
3
8
9
28
..C C C
C
Bài 05.
Mt bình cha 16 viên bi vi 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Ly ngu nhiên 3
viên bi. Tính xác sut sao cho
Lấy được c 3 viên bi đỏ.
Lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
Li gii
Lấy được c 3 viên bi đỏ.
S phn t không gian mu là
3
16
nC
.
Gi biến c A: “ Lấy được cà 3 viên bi đỏ”.
T 3 viên bi đỏ ly 3 viên nên
1nA
.
Vy
3
16
11
560
PA
C

.
Lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
Gi biến c B: “ Lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ”.
1 1 1
7 6 3
63..n B C C C
.
Vy
63 9
560 80
PB
.
Bài 05.
Trong danh sách 10 đường ph cn tu sa TP.HCM, có 2 đường thuc qun Bình Thnh, 4
đưng thuc qun 4, 4 đưng thuc qun Phú Nhun. Chn ngẫu nhiên 4 đường đề tu sa
đợt đầu. Tính xác suất để
2 đường thuc quận 4, 2 đường thuc qun Phú Nhuận được chn.
1 đường thuc qun Bình Thạnh, 2 đường thuc quận 4 1 đường thuc qun Phú
Nhuận được chn.
Li gii
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 188
S phn t không gian mu là
4
10
210nC
.
2 đường thuc quận 4, 2 đường thuc qun Phú Nhuận được chn.
Gi biến c A: “ Chọn 2 đường thuc quận 4, 2 đường thuc qun Phú Nhuận”.
Khi đó
22
44
36.n A C C
.
Vy
36 6
210 35
PA
.
1 đường thuc qun Bình Thạnh, 2 đường thuc qun 4 1 đường thuc qun Phú Nhuận được
chn.
Gi biến c B: “ Chọn 1 đường thuc qun Bình Thạnh, 2 đường thuc quận 4 và 1 đường
thuc qun Phú Nhuận ”.
Khi đó
1 2 1
2 4 4
48 8
48
210 35
..n B C C C P B 
.
Bài 07.
Mỗi đề thi có 5 câu được chn ra t 100 câu có sn. Mt hc sinh hc thuc 80 câu. Tìm xác
suất để học sinh đó rút ngẫu nhiên ra 1 đề thi có 4 câu đã học thuc.
Li gii
Ta có : S phn t không gian mu là
5
100
nC
.
Gi A là biến c học sinh đó rút ngẫu nhiên ra 1 đề thi có 4 câu đã học thuc
41
80 20
.n A C C
41
80 20
5
100
5135
12222
.
nA
CC
PA
n
C
.
Bài 08.
T lnh ca nhà bn A có 12 qu trứng, trong đó có 5 quả b hng, m bn A ly ngu nhiên
t đó ra 3 quả trứng để làm món trng chiên. Tính xác suất để trong 3 qu trng m bn A
ly ra có 2 qu b hng.
Li gii
Ta có : S phn t không gian mu là
3
12
nC
.
Gi B là biến c trong 3 qu trng m bn A ly ra có 2 qu b hng
21
57
.n B C C
21
57
3
12
7
22
.
nB
CC
PB
n
C
.
Bài 09.
Mt lp có 10 hc sinh nam và 12 hc sinh n. Cn chn ra 6 học sinh để tham gia chiến dch
“ Hoa Phượng Đỏ”. Tính xác suất để 6 hc sinh đưc chọn đó phải có ít nht 2 hc sinh n
và 2 hc sinh nam.
Li gii
Ta có : S phn t không gian mu là
6
22
nC
.
Gi A 6 học sinh được chọn đó phải có ít nht 2 hc sinh n và 2 hc sinh nam.
Có các trường hp sau:
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 189
Trường hp 1: Trong 6 học sinh được chn có 2 hc sinh n4 hc sinh nam có :
24
12 10
.CC
cách chn.
Trường hp 2: Trong 6 học sinh được chn có 3 hc sinh n3 hc sinh nam có :
33
12 10
.CC
cách chn.
Trường hp 3: Trong 6 học sinh được chn có 4 hc sinh n2 hc sinh nam có :
42
12 10
.CC
cách chn.
Áp dng quy tc cng ta có :
2 4 3 3 4 2
12 10 12 10 12 10
62535...n A C C C C C C
6
22
62535 1895
2261
nA
PA
n
C
.
Bài 10.
T mt c bài tú lơ khơ 52 con, rút ngẫu nhiên cùng lúc bn con. Tính xác sut sao cho
C bốn con đều là át.
Đưc hai con át và hai con K .
Đưc ít nht mt con át .
Li gii
Ly bn con bt kì t 52 con nên không gian mu gm các t hp chp 4 ca 52 phn t.
Vy
4
52
270725nC
.
C bn con đều là át.
Gi biến c
A
: “ Bốn con rút ra đều là át”.
Rút bn con át t 4 con át nên
4
4
1n A C
.
Vy xác suất rút được bốn con đều là át là
1
270725
nA
PA
n

.
Đưc hai con át và hai con K .
Gi biến c
B
: “ Bốn con rút ra được hai con át và hai con K” .
Rút hai con át t bn con át nên ta có
2
4
C
cách.
Rút hai con K t bn con K nên ta có
2
4
C
cách.
T đó
22
44
36.n B C C
.
Vy xác sut rút ra bn con có hai con át và hai con K là
36
270725
nB
PB
n

.
Đưc ít nht mt con át .
Gi biến c
C
: “ Bốn con rút ra được ít nht một con át”.
C
: “ Bốn con rút ra không có con át nào”.
Rút bn con t 48 con không có át nên ta có
4
48
C
= 194580.
T đó
194580nC
.
Vy xác sut rút ra có ít nht mt con át là
194580 76145
11
270725 270725
nC
PC
n
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 190
Bài 11.
Mt hộp đựng chín th đánh số t
1 2 3 4 5 6 7 8 9, , , , , , , ,
. Rút ngu nhiên hai th. Tính xác sut
để
Tích hai s nhận được là s l. Tích hai s nhận được là s chn .
Li gii
Ly hai th bt kì t
9
th nên không gian mu gm các t hp chp
2
ca
9
phn t.
Vy
2
9
36nC
.
Tích hai s nhận được là s l.
Gi biến c
A
: “ Tích hai số nhận được là s lẻ”.
Hai th nhận được đều là s l, rút hai th bt kì t 5 th ghi s l
2
5
10n A C
.
Vy xác suất rút được hai th có tích hai s nhận được là s l
10 5
36 18
nA
PA
n
.
Tích hai s nhận được là s chn .
Gi biến c
B
: Tích hai s nhận được là s chẵn” .
Ta có
AB
nên
5 13
11
18 18
P A P B P B
.
Bài 12.
Có hai hp bi, mi hp có
2
bi đỏ
8
bi trng. Các viên bi ch khác nhau v màu. Ly ngu
nhiên t mi hp ra
3
viên bi. Tìm xác xuất để lấy được s bi đỏ và s bi đỏ ly ra là bng
nhau.
Li gii
Ly
3
viên bi t
10
viên bi, ta có
3
10
120nC
.
Trường hp 1: Gi
A
là biến cố: “Lấy 3 viên bi được
1
bi trng và
2
bi đỏ”. Có
21
28
8.n A C C
.
Nên
81
120 15
PA
.
Gi
1
A
là biến cố: “Lấy hp th nhất 3 viên bi được
1
bi trng và
2
bi đỏ”,
1
1
15
PA
.
Gi
2
A
là biến cố: “Lấy hp th hai 3 viên bi được
1
bi trng và
2
bi đỏ”
2
1
15
PA
.
1
A
2
A
là hai biến c độc lp nên:
1 2 1 2
1
225
.P A A P A P A
.
Trường hp 2: Gi
B
là biến cố: “Lấy 3 viên bi được
2
bi trng và
1
bi đỏ”.
21
82
8 56.n B C C
. Nên
56 7
120 15
PB
.
Gi
1
B
là biến cố: “Lấy hp th nhất 3 viên bi được
1
bi trng và
2
bi đỏ”,
1
7
15
PB
.
Gi
2
B
là biến cố: “Lấy hp th hai 3 viên bi được
1
bi trng và
2
bi đỏ”
2
7
15
PB
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 191
1
B
2
B
là hai biến c độc lp nên:
1 2 1 2
49
225
.P B B P B P B
.
Vy xác sut cn tìm là:
1 49 50 2
225 225 225 9
P
.
Bài 13.
Đội tuyển văn nghệ ca một trường ph thông có
3
hc sinh n khi
12
,
4
hc sinh nam
khi
11
2
hc sinh n khi
10
. Để thành lập đội tuyển văn nghệ d thi cp tnh nhà
trường cn chn
5
hc sinh t
9
hc sinh trên. Tính xác xuất để trong
5
học sinh được chn
có c hc sinh nam, hc sinh n và có c hc sinh ba khi.
Li gii
Chn
5
hc sinh t
9
hc sinh, ta có:
5
9
126nC
.
Gi
A
là ” Lấy
5
bn hc sinh có hc sinh nam, hc sinh n và có đủ hc sinh ba khối”.
Để ly ra
5
bn có c nam và n và có c hc sinh ba khối ta xét các trường hp sau:
Trường hp 1:
5
bn có
1
n (k
10
),
2
bn nam (k11),
2
bn n (k12):
1 2 2
2 4 3
36..C C C
cách chn.
Trường hp 2:
5
bn có
2
n (k
10
),
2
bn nam (k 11),
1
bn n (k12):
2 2 1
2 4 3
18..CCC
cách chn.
Trường hp 3:
5
bn có
2
n (k
10
),
1
bn nam (k11),
2
bn n (k12):
2 1 2
2 4 3
12..C C C
cách chn.
Trường hp 4:
5
bn có
1
n (k
10
),
1
bn nam (k11),
3
bn n (k12):
1 1 3
2 4 3
8..CCC
cách chn.
Trường hp 5:
5
bn có
1
n (k
10
),
3
bn nam (k11),
1
bn n (k12):
1 3 1
2 4 3
24..C C C
cách chn.
Vy
36 18 12 8 24 98nA
.
98 7
126 9
nA
PA
n
.
Bài 14.
Hội đồng coi thi THPT trong đó có
12
giáo viên trường
A
,
10
giáo viên trường
B
,
8
giáo
viên trường
C
. C h tch hội đồng coi thi chn
2
cán b coi thi chng kiến niêm phong gói
đựng phong bì đề thi. Tính xác xuất để
2
cán b coi thi được chn là giáo viên ca
2
trường
THPT khác nhau.
Li gii
Gi
A
là biến c “Chọn
2
cán b coi thi là giáo viên ca
2
trường THPT khác nhau”.
S phn t ca không gian mu là
2
30
435nC
.
S phn t ca
1 1 1 1 1 1
12 10 10 8 8 20
296. . .n A C C C C C C
.
296
435
PA
.
Bài 15.
Có 2 bn nam và 2 bn n đưc xếp ngi ngu nhiên vào 4 ghế xếp thành 2 dãy đối din
nhau. Tính xác sut sao cho:
Nam và n ngồi đối din nhau. N ngồi đối din nhau.
Li gii
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 192
Nam và n ngồi đối din nhau.
Xếp hai nam ngi vào ghế
2
22.!
cách xếp.
Khi đó có
2!
cách xếp hai n ngi vào hai ghế còn li.
Vy có
2
2 2 2 16. !. !
cách xếp.
N ngồi đối din nhau.
Xếp hai n ngồi đối din nhau có
22.!
cách xếp.
Xếp hai nam vào hai ghế còn li có
2!
cách xếp.
Vy có
2 2 2 8. !. !
cách xếp.
Bài 16.
Một đoàn tàu có 5 toa ở mt sân ga. Có 5 hành khách t sân ga lên tàu, mỗi người độc lp
vi nhau và chn mt toa mt cách ngu nhiên. Tính xác sut ca các biến có sau:
A: “Mỗi toa có đúng một người lên".
B: “Mỗi toa có 2 người lên, 3 toa mỗi toa có 1 người lên và 1 toa không có người nào c"
C: “1 toa 2 người, 1 toa có 3 người và 3 toa không có người nào c".
Li gii
S phn t ca không gian mu
5
5
.
A: “Mỗi toa có đúng một người lên".
S kh năng thuận li ca biến c
A
:
5!
A
.
Suy ra
5
5
5
!
A
PA
.
B: “Mỗi toa có 2 người lên, 3 toa mỗi toa có 1 người lên và 1 toa không có người nào c"
Ta chọn 4 người trong 5 người có
4
5
C
cách chn.
Chn 4 toa trong 5 toa tàu có
4
5
C
cách chn.
Xếp 4 người trên vào 4 toa tàu đã chọn có
4!
cách xếp.
Khi đó, người còn lại có 4 cách lên tàu (tương ứng với 4 toa tàu đã có khách).
Do đó số kh năng thuận li cho biến c
B
44
55
44. . !.
B
CC
.
Suy ra
44
55
5
44
5
. . !.
B
CC
PB
.
C: “1 toa 2 người, 1 toa có 3 người và 3 toa không có người nào c".
Ta chia 5 người trên ra hai nhóm, mi nhóm gồm 3 người và 2 người có
23
53
.CC
cách.
Xếp hai nhóm người này lên 2 toa trong 5 toa tàu có 5.4 cách xếp.
Do đó số kh năng thuận li cho biến c
C
23
53
54. . .
C
CC
.
Suy ra
23
53
54. . .
C
P C C C
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 193
Bài 17.
Một người b ngu nhiên
4
lá thư vào
4
bì thư đã được ghi địa ch. Tính xác suất để có ít
nht
1
lá thư bỏ đúng phong bì của nó.
Li gii
S cách b ngu nhiên
4
lá thư vào
4
bì thư đã được ghi địa ch
4!n
Gi
A
là biến c có ít nht
1
lá thư bỏ đúng phong bì của nó.
Ta xét các trường hp:
Có
1
lá thư bỏ đúng địa ch
1
4
C
.
2
lá thư bỏ đúng địa ch
2
4
C
.
3
lá thư bỏ đúng địa ch
3
4
C
.
4
lá thư bỏ đúng địa ch
4
4
C
.
Suy ra
1 2 3 4
4 4 4 4
15n A C C C C
.
Xác suất để có ít nht
1
lá thư bỏ đúng phong bì của nó là
15 5
24 8
nA
PA
n
.
Bài 18.
Người ta lp một tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác
15
cnh. Tính xác suất để tạo được
tam giác có cnh không phi là cnh ca của đa giác
15
cnh.
Li gii
S tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác
15
cnh là
3
15
nC
.
Gi
A
là biến c tạo được tam giác có cnh không phi là cnh ca của đa giác
15
cnh.
Ta xét các trường hp:
S tam giác có
1
cnh là cnh của đa giác
15
cnh là
15 11.
.
S tam giác có
2
cnh là
2
cnh liên tếp của đa giác
15
cnh là
1
15
C
.
Suy ra
31
15 15
15 11 275.n A C C
.
3
15
275 55
91
nA
PA
n
C
.
Bài 19.
Mt bài thi trc nghim có
50
câu hi. Mi câu hi có
4
phương án trả lời trong đó chỉ
1
câu tr lời đúng. Nếu tr lời đúng thì được
02.
đim, nếu tr lời sai thì không được điểm.
Bn Nam không hc bài nên làm bài bằng cách đánh ngẫu nhiên. Tính xác suất để Nam
đưc
5
đim.
Li gii
Mỗi câu trả lời đúng được
02.
đim, suy ra để đạt được
5
điểm, thí sinh đó phải trả lời
đúng
5
25
02.
câu.
Xác suất trả lời đúng một câu là
1
0 25
4
.
, xác suất trả lời sai một câu là
3
0 75
4
.
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 194
25
50
C
cách trả lời đúng
25
trong
50
câu,
25
câu còn lại đương nhiên trả lời sai.
Vậy xác suất để thí sinh đó đạt
5
điểm sẽ là:
25 25
25
50
0 25 0 75. . . .C
Bài 20.
Trong mt lp học có 6 bóng đèn, mỗi bóng có xác sut b cháy là
1
5
. Lp học đủ ánh sáng
nếu có ít nhất 4 bóng đèn sáng. Tính xác suất để lp học đủ ánh sáng.
Li gii
Ta có mi bóng có xác sut b cháy là
1
5
, xác sut sáng là
4
5
.
Mt lp học đủ ánh sáng nếu có 4 bóng sáng, hoc 5 bóng sáng, hoc 6 bóng sáng.
Vy xác suất để lp học đủ ánh sáng là:
2 4 1 5 0 6
1 4 1 4 1 4 5376
5 5 5 5 5 5 15625
. . .
.
Bài 21.
Hai cu th đá bóng sút phạt đền, mi cu th đá một ln vi xác sut ghi bàn lần lượt là
08,
07,
. Tìm xác suất để ít nht mt cu th ghi bàn.
Li gii
Xác suất để không có cu th nào ghi bàn là
1 0 8 1 0 7 0 06, , ,
.
Xác suất để ít nht mt cu th ghi bàn là:
1 0 06 0 94,,
.
Bài 22.
Hai bn A và B cùng tham gia k thi THPT Quốc gia năm 2016, ngoài thi ba môn Toán, Văn,
Anh bt buộc thì A và B đều đăng ký thêm hai môn tự chn trong ba môn: Vt lý, Hóa hc,
Sinh học dưới hình thc thi trc nghiệm để xét tuyn vào Đại học, Cao đẳng. Mi môn t
chn trc nghiệm có 6 mã đề khác nhau, mã đề thi ca các môn khác nhau là khác nhau. Tính
xác suất để A và B ch có chung đúng 1 môn tự chn và một mã đề thi.
Li gii
22
2 2 1 1
3 3 6 6
11664..n C C C C
.
:"A
A và B ch có chung đúng 1 môn tự chn và một mã đề thi
".
1 1 1 1
2 1 12 6
3 1 1 6 1 1 2592. . . . . . .n A C C C C

2
9
nA
PA
n
.
Bài 23.
Trong cuộc thi “Rung chuông vàng” có
20
bn lt vào vòng chung kết, trong đó có
5
bn n
15
bạn nam. Để sp xếp v trí chơi, ban tổ chc chia các bn thành bn nhóm A, B, C, D
mi nhóm có
5
bn. Việc chia nhóm được thc hin bng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính
xác suất để
5
bn n thuc cùng mt nhóm.
Li gii
5 5 5 5
20 15 10 5
. . .n C C C C
cách chia
20
bn vào bn nhóm sao cho mi nhóm có 5 bn.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 195
Gi
A
là biến c “Năm bạn n vào cùng một nhóm”.
Nếu chia
5
bn n vào nhóm
A
thì có
5 5 5
15 10 5
..C C C
cách chia các bn nam vào các nhóm còn
li.
Do vai trò các nhóm như nhau nên
5 5 5
15 10 5
4 ..n A C C C
.
Vy
5
20
4
PA
C
.
Bài 24.
Trong k thi THPT Quc Gia, ti hội đồng thi
X
, trường THPT A có
5
thí sinh d thi. Tính
xác suất để có đúng
3
thí sinh của trường THPT A được xếp vào cùng mt phòng thi, biết
rng hội đồng thi
X
gm
10
phòng thi, mi phòng thi có nhiều hơn
5
thí sinh và vic xếp
các thí sinh vào các phòng thi là hoàn toàn ngu nhiên.
Li gii
S cách xếp ngu nhiên
5
thí sinh vào
10
phòng thi là
5
10n
.
Gi
B
là“Có đúng
3
thí sinh của trường THPT A được xếp vào cùng một phòng thi”.
3
5
C
cách chn ba thí sinh trong s
5
thí sinh của trường A và có
10
cách chn phòng thi
cho ba thí sinh đó.
ng vi mi cách chọn đó ta có
99.
cách chn phòng thi cho hai bn còn li.
Do đó
3
5
10 9 9 8100. . .n B C
.
Xác sut cn tìm là
8100 81
100000 1000
nB
PB
n
.
Bài 25.
Chn ngu nhiên 3 s t tp
1 2 11, ,...,
.
Tính xác suất để tng 3 s đưc chn bng 12.
Tính xác suất để tng 3 s đưc chn là s l.
Li gii
Tính xác suất đ tng 3 s đưc chn bng 12.
S cách chn 3 trong 11 s ( S trường hp có th) là
3
11
165C
.
Vy không gian mu có 165 phn t. Các tp hp
1 2 11, , , ,...,a b c
tha mãn
12a b c
1 2 9 1 3 8 1 4 7 1 5 6 2 3 7 2 4 6 3 4 5, , , , , , , , , , , , , , , , , , , ,
.
Vy s các kết qu thun lợi là 7, do đó xác suất cn tính là
7
165
P
.
Tính xác suất đ tng 3 s đưc chn là s l.
Gi B là biến c “ Tổng ba s đưc chn là s lẻ”.
Theo câu ta có
165
.
Chương 02. T HP XÁC SUT
Le Minh Tam
Trang 196
Tng
a b c
s l khi ch khi hoc c ba s đu l hoc trong 3 s 1 s l 2 s
chn.
Trường hp 1. C ba s đều l. Ta có
3
6
20C
cách chn 3 s l t tp 6 s l
1 3 5 7 9 11, , , , ,
.
Trường hp 2. Trong 3 s có mt s l và hai s chn .
Ta có
12
65
60.CC
cách chn mt s l và hai s chn.
Vy
20 60 80
B

.
Do đó
80 16
165 33
B
PB
.
------------------ HT ------------------
| 1/196