thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
CHUYÊN Đ TOÁN THC T: TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM S
A. KIN THỨC CƠ BẢN CN NM
1. Đường tim cận đứng
Đưng thng
xa=
được gi là một đurờng tim cận đứng (hay tim cận đúnng) của đồ th hàm s
()y f x=
nếu ít nht một trong các điều kin sau tho mãn
lim ( ) , lim ( ) , lim ( ) , lim ( )
x a x a x a x a
f x f x f x f x
+ +
= + = + = − = −
Đưng thng
xa=
là tim cận đứng của đồ th hàm s
()y f x=
được minh ho như Hình 2.
2. Đường tim cn ngang
Đưng thng
ym=
được gi là một đurờng tim cn ngang (hay tim cn ngang) của đồ th hàm s
()y f x=
nếu
lim ( )
x
f x m
−
=
hoc
lim ( )
x
f x m
+
=
.
Đưng thng
ym=
là tim cn ngang của đồ th hàm s
()y f x=
được minh ho như Hình 5 .
3. Đường tim cn xiên
Đưng thng
, được gọi là đuoòng tiệm cn xiên (hay tim cn xiên) của đồ th hàm s
()y f x=
nếu
lim[ ( ) ( )] 0
x
f x ax b
−
+ =
hoc
lim[ ( ) ( )] 0
x
f x ax b
+
+ =
.
Đưng thng
y ax b=+
là tim cn xiên của đồ thm s
()y f x=
được minh ho như Hình 8 .
Nhn xét:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
a) Trong trường hp tng quát, có th tìm các h s
,ab
trong phương trình của đường tim cn xiên
y ax b=+
theo công thức như sau:
()
lim , lim[ ( ) ]
xx
fx
a b f x ax
x
+ +
= =
hoc
()
lim , lim[ ( ) ]
xx
fx
a b f x ax
x
− −
= =
.
b) Khi
0a =
thì đồ th ca hàm s có tim cận ngang là đường thng
yb=
.
B. BÀI TP VN DNG
Câu 1. S ng sn phẩm bán được ca mt công ty trong
x
(tháng) được tính theo công thc
( )
9
200 5
2
Sx
x

=−

+

, trong đó
1x
(Ngun: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage
2014).
a) Xem
( )
y S x=
mt hàm s xác định trên na khong
)
1; +
, hãy tìm tim cn ngang của đồ th
hàm s đó.
b) Nêu nhn xét v s ng sn phẩm bán được của công ty đó trong
x
(tháng) khi
x
đủ ln.
Câu 2. Mt công ty sn xut đồ gia dụng ước tính chi phí để sn xut
x
(sn phm) là
( ) 2 50C x x=+
(triệu đồng). Khi đó
()
()
Cx
fx
x
=
là chi phi sn xut trung bình cho mi sn phm. Chng t rng hàm s
()fx
gim và
lim ( ) 2
x
fx
+
=
. Tính chất này nói lên điều gì?
Câu 3. Trong Hình 11, đường vin bóng của đèn ngủ lên tường là đồ th ca hàm s
2
1
55 144
2
yx= +
vi
x
y
tính bằng đơn vị centimét. Chng minh rng
1
55
2
yx=−
là mt tim cn xiên của đồ th
hàm s này.
Câu 4. Mt mảnh vườn hình ch nht có din tích bng
2
144 m
. Biết độ dài mt cnh ca mảnh vườn là
()xm
.
a) Viết biu thc tính chu vi
()Px
(mét) ca mảnh vườn.
b) Tìm các tim cn của đồ th hàm s
()Px
.
Câu 5. Nồng độ oxygen trong h theo thi gian
t
cho bi công thc
2
15
( ) 5
91
t
yt
t
=−
+
, vi
y
được tính
theo
mg / l
t
được tính theo gi,
0t
. Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
()y y t=
. T đó, có
nhn xét gì v nồng độ oxygen trong h khi thi gian
t
tr nên rt ln?
(Theo: www.researchgate.net/publication/264903978_Microrespirometric
characterization_of_activated_sludge_inhibition_by_copper_and_zinc)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
Câu 6. Mt bình cha 200 ml dung dch mui vi nồng độ
5mg / ml
.
a) Tính nồng độ dung dch mui trong bình sau khi thêm vào
x ml
dung dch mui vi nồng độ
10mg / ml
.
b) Phải thêm bao nhiêu mililít vào bình đ có dung dch mui vi nồng độ 9
mg / ml
? Nồng độ mui
trong bình có th đạt đến
10mg / ml
được không?
Câu 7. Chi phí để làm sch
%p
ng du loang t mt s c trên bin có th được xp x bi công thc
2000
()
100
p
Cp
p
=
(t đồng)
a) Tính chi phí để làm sch
95%,96%,97%,98%
99%
ng du loang.
b) Tìm các tim cn của đồ th hàm s
()Cp
.
Câu 8. Hng tháng, mt công ty chuyên sn xut mt hàng A phi tr chi phí c định là 50 triệu đồng (để
thuê mt bằng và lương nhân viên) và chi phí cho nguyên liệu là
10000 x
ng) vi
x
là s ng sn
phẩm A được nhp v.
a) Viết công thc tính chi phí trung bình
()Cx
mà công ty cần chi để sn xut mt sn phm.
b) Tìm các tim cn của đồ th hàm s
()Cx
.
Câu 9. S ng sn phẩm bán được ca mt công ty trong
x
(tháng) được tính theo công thc
9
( ) 200 5
2
Sx
x

=−

+

, trong đó
1x
(Ngun: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).
a) Xem
()y S x=
là mt hàm s xác định trên na khong
[1; )+
, hãy tìm tim cn ngang của đồ th hàm
s đó.
b) Nêu nhn xét v s ng sn phẩm bán được của công ty đó trong
x
(tháng) khi
x
đủ ln.
Câu 10. Tốc độ đánh máy trung bình
S
(tính bng t trên phút) ca mt hc viên sau
t
tun học được
cho bi công thc:
2
2
100
()
65
t
St
t
=
+
vi
0t
.
a) Xem
2
2
100
()
65
t
y S t
t
==
+
là mt hàm s xác định trên khong
(0; )+
, hãy tìm tim cn ngang của đồ
th hàm s đó.
b) Nêu nhn xét v tốc độ đánh máy trung bình của học viên đó khi thời gian
t
càng ln.
Câu 11. Tổng chi phí để sn xut
x
sn phm ca mt xí nghiệp được tính theo công thc:
20 100000Tx=+
(nghìn đồng).
a) Viết công thc tính chi phí trung bình
()Cx
ca 1 sn phm khi sn xuất được
x
sn phm.
b) Xem
()y C x=
là mt hàm s xác định trên khong
(0; )+
, hãy tìm tim cn ngang của đồ th hàm s
đó.
c) Xét tính đơn điệu ca hàm s
()y C x=
trên khong
(0; )+
.
d) Nêu nhn xét v chi phí để to ra 1 sn phm khi
x
càng ln.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
LI GII
Câu 1. S ng sn phẩm bán được ca mt công ty trong
x
(tháng) được tính theo công thc
( )
9
200 5
2
Sx
x

=−

+

, trong đó
1x
(Ngun: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage
2014).
a) Xem
( )
y S x=
mt hàm s xác định trên na khong
)
1; +
, hãy tìm tim cn ngang của đồ th
hàm s đó.
b) Nêu nhn xét v s ng sn phẩm bán được của công ty đó trong
x
(tháng) khi
x
đủ ln.
Li gii
a) Xét hàm s
( )
9
200 5
2
y S x
x

= =

+

vi
)
1;x +
.
Ta
99
lim lim 200 5 1000; lim lim 200 5 1000
22
x x x x
yy
xx
+ + − −
= = = =
++
. Do đó đưng thng
1000y =
là tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho trên nửa khong
)
1; +
.
b) Ta đ th m s
( )
)
, 1;y S x x= +
nhận đường thng
1000y =
m tim cn ngang, tc là khi
x
càng ln thì s ng sn phẩm bán được của công ty đó trong
x
(tháng) s tiến gần đến 1000 sn
phm.
Câu 2. Mt công ty sn xut đồ gia dụng ước tính chi phí để sn xut
x
(sn phm) là
( ) 2 50C x x=+
(triệu đồng). Khi đó
()
()
Cx
fx
x
=
là chi phi sn xut trung bình cho mi sn phm. Chng t rng hàm s
()fx
gim và
lim ( ) 2
x
fx
+
=
. Tính chất này nói lên điều gì?
Li gii
( ) 2 50 50
( ) 2
C x x
fx
x x x
+
= = = +
. Có
2
50
( ) 0fx
x
=
. Do đó hàm số
f (x)
gim.
50
lim ( ) lim 2 2
xx
fx
x
+ +

= + =


.
Tính cht này nói lên rng chi phí sn xut trung bình cho mi sn phm s gim khi s ng sn phm
được sn xuất tăng lên và gii hn ca chi phí trung bình là 2 triu đồng khi s ng sn phm tiến gn
đến vô cùng. Điều này có th hiu là khi sn xut nhiu sn phẩm hơn, chi phí trung bình cho mỗi sn
phm s gim và tiến gn đến mt giá tr ổn đnh.
Câu 3. Trong Hình 11, đường vin bóng của đèn ngủ lên tường là đồ th ca hàm s
2
1
55 144
2
yx= +
vi
x
y
tính bằng đơn vị centimét. Chng minh rng
1
55
2
yx=−
là mt tim cn xiên của đồ th
hàm s này.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
Li gii
Tập xác đnh:
D =
.
Ta có
(
)
22
1 1 1
lim 55 144 55 lim 144
2 2 2
xx
x x x x
→+ →+

+ = +


2
1 144
lim 0.
2
144
x
xx
+

==

++

Tương t ta cũng có
2
11
lim 55 144 55 0
22
x
xx
→−

+ =


.
Do đó
1
55
2
yx=−
là tim cn xiên của đồ thm s
2
1
55 144
2
yx= +
.
Câu 4. Mt mảnh vườn hình ch nht có din tích bng
2
144 m
. Biết độ dài mt cnh ca mảnh vườn là
()xm
.
a) Viết biu thc tính chu vi
()Px
(mét) ca mảnh vườn.
b) Tìm các tim cn của đồ th hàm s
()Px
.
Li gii
a) Cnh còn li ca mảnh vườn có độ dài
144
( )( 0)mx
x
.
Chu vi mảnh vườn là
2
144 2 288
( ) 2 ( m)x 0
x
P x x
xx
+

= + =


.
b) Ta có
2
00
2 288
lim ( ) lim
xx
x
Px
x
++
→→
+
= = +
. Tương tự
2
00
2 288
lim ( ) lim
xx
x
Px
x
−−
→→
+
= = −
Vy
0x =
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
144 288
lim[ ( ) 2 ] lim 2 2 lim 0
x x x
P x x x x
xx
→+ →+ →+


= + = =




Tương t
144 288
lim[ ( ) 2 ] lim 2 2 lim 0
x x x
P x x x x
xx
→− →− →−


= + = =




.
Do đó
2yx=
là tim cn xiên của đồ thm s.
Câu 5. Nồng độ oxygen trong h theo thi gian
t
cho bi công thc
2
15
( ) 5
91
t
yt
t
=−
+
, vi
y
được tính
theo
mg / l
t
được tính theo gi,
0t
. Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
()y y t=
. T đó, có
nhn xét gì v nồng độ oxygen trong h khi thi gian
t
tr nên rt ln?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
(Theo: www.researchgate.net/publication/264903978_Microrespirometric
characterization_of_activated_sludge_inhibition_by_copper_and_zinc)
Li gii
2
2
15
15
lim ( ) lim 5 lim 5 5
1
91
9
t t t
t
t
yt
t
t
→+ →+ →+



= = =


+


+

2
2
15
15
lim ( ) lim 5 lim 5 5
1
91
9
t t t
t
t
yt
t
t
→− − →−



= = =


+


+

Do đó
5y =
là tim cn ngang của đồ th hàm s và hàm s không có tim cn đứng, tim cn xiên.
Nhn xét:
Khi thi
t
tr nên rt ln, nồng độ oxygen trong h s tiến dn v giá tr c định là 5
mg / l
. Điều này có
th được hiu sau mt thời gian dài, môi trường trong h s đạt đến mt trng thái ổn định nồng độ
oxygen không thay đổi nhiu.
Câu 6. Mt bình cha 200 ml dung dch mui vi nồng độ
5mg / ml
.
a) Tính nồng độ dung dch mui trong bình sau khi thêm vào
x ml
dung dch mui vi nồng độ
10mg / ml
.
b) Phải thêm bao nhiêu mililít vào bình đ có dung dch mui vi nồng độ 9
mg / ml
? Nồng độ mui
trong bình có th đạt đến
10mg / ml
được không?
Li gii
a) Nồng độ dung dch mui trong bình sau khi thêm vào
x ml
dung dch mui vi nồng độ
10mg / ml
1000 10
()
200
x
Cx
x
+
=
+
.
b) Để có dung dch mui vi nồng độ
9mg / ml
, ta phi thêm vào bình
mlx
vi
x
thoà mãn
( ) 9Cx=
.
Khi đó ta có
800(ml)x =
. Rõ ràng
()Cx
là hàm đồng biến trên khong
(0; )+
lim ( ) 10
x
Cx
+
=
. Do đó,
nồng độ mui trong bình không th đạt đến
10mg / ml
.
Câu 7. Chi phí để làm sch
%p
ng du loang t mt s c trên bin có th được xp x bi công thc
2000
()
100
p
Cp
p
=
(t đồng)
a) Tính chi phí để làm sch
95%,96%,97%,98%
99%
ng du loang.
b) Tìm các tim cn của đồ th hàm s
()Cp
.
Li gii
a)
2000.95
(95) 38000
100 95
C ==
t đồng;
( )
2000.96
96 48000
100 96
C ==
t đồng;
( )
2000.97
97 64667
100 97
C ==
t
đồng
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
2000.98
(98) 98000
100 98
C ==
t đồng;
2000.99
(99) 198000
100 99
C ==
t đồng
b) Tim cận đứng:
100p =
Câu 8. Hng tháng, mt công ty chuyên sn xut mt hàng A phi tr chi phí c định là 50 triệu đồng (để
thuê mt bằng và lương nhân viên) và chi phí cho nguyên liệu là
10000 x
ng) vi
x
là s ng sn
phẩm A được nhp v.
a) Viết công thc tính chi phí trung bình
()Cx
mà công ty cần chi để sn xut mt sn phm.
b) Tìm các tim cn của đồ th hàm s
()Cx
.
Li gii
a)
50000000
( ) 10000Cx
x
=+
b) Tim cận đứng:
0x =
; Tim cn ngang
10000y =
Câu 9. S ng sn phẩm bán được ca mt công ty trong
x
(tháng) được tính theo công thc
9
( ) 200 5
2
Sx
x

=−

+

, trong đó
1x
(Ngun: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).
a) Xem
()y S x=
là mt hàm s xác định trên na khong
[1; )+
, hãy tìm tim cn ngang của đồ th hàm
s đó.
b) Nêu nhn xét v s ng sn phẩm bán được của công ty đó trong
x
(tháng) khi
x
đủ ln.
Li gii
a) Ta có:
9
lim ( ) lim 200 5 200.5 1000
2
xx
Sx
x
+ +

= = =

+

.
Vậy đường thng
1000y =
là tim cn ngang của đồ th hàm s
()y S x=
.
b) Ta có đồ th hàm s
()Sx
nhận đường thng
1000y =
làm tim cn ngang, tc là khi
x
đủ ln thì s
ng sn phẩm bán được của công ty đó trong
x
(tháng) s tiến gần đến mc 1000 và s ng sn
phm bán không th vượt mc 1000 cho dù thi gian
x
có kéo dài đến vô cùng.
Câu 10. Tốc độ đánh máy trung bình
S
(tính bng t trên phút) ca mt hc viên sau
t
tun học được
cho bi công thc:
2
2
100
()
65
t
St
t
=
+
vi
0t
.
a) Xem
2
2
100
()
65
t
y S t
t
==
+
là mt hàm s xác định trên khong
(0; )+
, hãy tìm tim cn ngang của đồ
th hàm s đó.
b) Nêu nhn xét v tốc độ đánh máy trung bình của học viên đó khi thời gian
t
càng ln.
Li gii
a) Tim cn ngang là đưng thng
100y =
.
b) Do đường thng
100y =
là tim cn ngang của đồ th hàm s
()y S t=
nên khi
t
càng ln thì tốc độ
đánh máy trung bình của hc viên đó sẽ tiến gần đến mc 100 t/phút và không th vượt mc 100 t/phút
cho dù thi gian
t
có kéo dài đến vô cùng.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
Câu 11. Tổng chi phí để sn xut
x
sn phm ca mt xí nghiệp được tính theo công thc:
20 100000Tx=+
(nghìn đồng).
a) Viết công thc tính chi phí trung bình
()Cx
ca 1 sn phm khi sn xuất được
x
sn phm.
b) Xem
()y C x=
là mt hàm s xác định trên khong
(0; )+
, hãy tìm tim cn ngang của đồ th hàm s
đó.
c) Xét tính đơn điệu ca hàm s
()y C x=
trên khong
(0; )+
.
d) Nêu nhn xét v chi phí để to ra 1 sn phm khi
x
càng ln.
Li gii
a)
20 100000
()
x
Cx
x
+
=
(nghìn đồng).
b) Tim cận ngang là đường thng
20y =
.
c) Hàm s nghch biến trên khong
(0; )+
.
d) Do đường thng
20y =
là tim cn ngang của đồ th hàm s
()y C x=
nên khi
x
càng ln thì chi phí
để to ra 1 sn phm s gim gần đến mức 20 nghìn đồng và không th giảm hơn 20 nghìn đồng cho dù
s sn phm sn xuất được có th ln vô cùng.

Preview text:

thuvienhoclieu.com
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ: TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Đường tiệm cận đứng

Đường thẳng x = a được gọi là một đurờng tiệm cận đứng (hay tiệm cận đúnng) của đồ thị hàm số
y = f (x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau thoả mãn lim f (x) = + ,
 lim f (x) = + ,
 lim f (x) = − ,
 lim f (x) = − x ax a+ x ax a+ → → → →
Đường thẳng x = a là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) được minh hoạ như Hình 2.
2. Đường tiệm cận ngang
Đường thẳng y = m được gọi là một đurờng tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số
y = f (x) nếu lim f (x) = m hoặc lim f (x) = m . x→− x→+
Đường thẳng y = m là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) được minh hoạ như Hình 5 .
3. Đường tiệm cận xiên
Đường thẳng y = ax + ,
b a  0 , được gọi là đuoòng tiệm cận xiên (hay tiệm cận xiên) của đồ thị hàm số
y = f (x) nếu lim [ f (x) − (ax + b)] = 0 hoặc lim [ f (x) − (ax + b)] = 0 . x→− x→+
Đường thẳng y = ax + b là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = f (x) được minh hoạ như Hình 8 . Nhận xét:
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com
a) Trong trường hợp tổng quát, có thể tìm các hệ số ,
a b trong phương trình của đường tiệm cận xiên f (x)
y = ax + b theo công thức như sau: a = lim
,b = lim [ f (x) − ax] hoặc x→+ x x →+ f (x) a = lim
,b = lim [ f (x) − ax] . x→− x x →−
b) Khi a = 0 thì đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = b . B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1.
Số lượng sản phẩm bán được của một công ty trong x (tháng) được tính theo công thức   S ( x) 9 = 200 5 − 
 , trong đó x 1 (Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage  2 + x 2014).
a) Xem y = S (x) là một hàm số xác định trên nửa khoảng 1;+) , hãy tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đó.
b) Nêu nhận xét về số lượng sản phẩm bán được của công ty đó trong x (tháng) khi x đủ lớn.
Câu 2. Một công ty sản xuất đồ gia dụng ước tính chi phí để sản xuất x (sản phẩm) là C(x) = 2x + 50 C(x)
(triệu đồng). Khi đó f (x) =
là chi phi sản xuất trung bình cho mỗi sản phẩm. Chứng tỏ rằng hàm số x
f (x) giảm và lim f (x) = 2 . Tính chất này nói lên điều gì? x→+ 1
Câu 3. Trong Hình 11, đường viền bóng của đèn ngủ lên tường là đồ thị của hàm số 2 y = 55 − x +144 2 1
với x y tính bằng đơn vị centimét. Chứng minh rằng y = 55 − x là một tiệm cận xiên của đồ thị 2 hàm số này.
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 2
144 m . Biết độ dài một cạnh của mảnh vườn là x(m) .
a) Viết biểu thức tính chu vi P(x) (mét) của mảnh vườn.
b) Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số P(x) . 15t
Câu 5. Nồng độ oxygen trong hồ theo thời gian t cho bởi công thức y(t) = 5 −
, với y được tính 2 9t +1
theo mg / l t được tính theo giờ, t  0 . Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = y(t) . Từ đó, có
nhận xét gì về nồng độ oxygen trong hồ khi thời gian t trở nên rất lớn?
(Theo: www.researchgate.net/publication/264903978_Microrespirometric
characterization_of_activated_sludge_inhibition_by_copper_and_zinc)
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com
Câu 6. Một bình chứa 200 ml dung dịch muối với nồng độ 5mg / ml .
a) Tính nồng độ dung dịch muối trong bình sau khi thêm vào x ml dung dịch muối với nồng độ 10mg / ml .
b) Phải thêm bao nhiêu mililít vào bình để có dung dịch muối với nồng độ 9 mg / ml ? Nồng độ muối
trong bình có thể đạt đến 10mg / ml được không?
Câu 7. Chi phí để làm sạch p% lượng dầu loang từ một sự cố trên biển có thể được xấp xỉ bời công thức 2000 p C( p) = (tỉ đồng) 100 − p
a) Tính chi phí để làm sạch 95%,96%,97%,98% và 99% lượng dầu loang.
b) Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số C( p) .
Câu 8. Hằng tháng, một công ty chuyên sản xuất mặt hàng A phải trả chi phí cố định là 50 triệu đồng (để
thuê mặt bằng và lương nhân viên) và chi phí cho nguyên liệu là 10000 x(đồng) với x là số lượng sản
phẩm A được nhập về.
a) Viết công thức tính chi phí trung bình C(x) mà công ty cần chi để sản xuất một sản phẩm.
b) Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số C(x) .
Câu 9. Số lượng sản phẩm bán được của một công ty trong x (tháng) được tính theo công thức  9  S(x) = 200 5 − 
 , trong đó x 1 (Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).  2 + x
a) Xem y = S(x) là một hàm số xác định trên nửa khoảng [1; +) , hãy tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đó.
b) Nêu nhận xét về số lượng sản phẩm bán được của công ty đó trong x (tháng) khi x đủ lớn.
Câu 10. Tốc độ đánh máy trung bình S (tính bằng từ trên phút) của một học viên sau t tuần học được 2 100t
cho bởi công thức: S(t) = với t  0. 2 65 + t 2 100t
a) Xem y = S(t) =
là một hàm số xác định trên khoảng (0; +) , hãy tìm tiệm cận ngang của đồ 2 65 + t thị hàm số đó.
b) Nêu nhận xét về tốc độ đánh máy trung bình của học viên đó khi thời gian t càng lớn.
Câu 11. Tổng chi phí để sản xuất x sản phẩm của một xí nghiệp được tính theo công thức:
T = 20x +100000 (nghìn đồng).
a) Viết công thức tính chi phí trung bình C(x) của 1 sản phẩm khi sản xuất được x sản phẩm.
b) Xem y = C(x) là một hàm số xác định trên khoảng (0; +) , hãy tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đó.
c) Xét tính đơn điệu của hàm số y = C(x) trên khoảng (0; +) .
d) Nêu nhận xét về chi phí để tạo ra 1 sản phẩm khi x càng lớn.
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com LỜI GIẢI
Câu 1. Số lượng sản phẩm bán được của một công ty trong x (tháng) được tính theo công thức   S ( x) 9 = 200 5 − 
 , trong đó x 1 (Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage  2 + x 2014).
a) Xem y = S (x) là một hàm số xác định trên nửa khoảng 1;+) , hãy tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đó.
b) Nêu nhận xét về số lượng sản phẩm bán được của công ty đó trong x (tháng) khi x đủ lớn. Lời giải  
a) Xét hàm số y = S ( x) 9 = 200 5 − 
 với x1;+).  2 + x   9   9 
Ta có lim y = lim 200 5 −
= 1000; lim y = lim 200 5 − = 1000     . Do đó đường thẳng x→+ x→+  2 x→− x + x →−   2 + x
y = 1000 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho trên nửa khoảng 1;+) .
b) Ta có đồ thị hàm số y = S (x), x1;+) nhận đường thẳng y =1000 làm tiệm cận ngang, tức là khi
x càng lớn thì số lượng sản phẩm bán được của công ty đó trong x (tháng) sẽ tiến gần đến 1000 sản phẩm.
Câu 2. Một công ty sản xuất đồ gia dụng ước tính chi phí để sản xuất x (sản phẩm) là C(x) = 2x + 50 C(x)
(triệu đồng). Khi đó f (x) =
là chi phi sản xuất trung bình cho mỗi sản phẩm. Chứng tỏ rằng hàm số x
f (x) giảm và lim f (x) = 2 . Tính chất này nói lên điều gì? x→+ Lời giải C(x) 2x + 50 50 50 Có f (x) = = = 2 + . Có f (  x) = −
 0 . Do đó hàm số f (x) giảm. x x x 2 x  50 
Có lim f (x) = lim 2 + = 2   . x→+ x→+  x
Tính chất này nói lên rằng chi phí sản xuất trung bình cho mỗi sản phẩm sẽ giảm khi số lượng sản phẩm
được sản xuất tăng lên và giới hạn của chi phí trung bình là 2 triệu đồng khi số lượng sản phẩm tiến gần
đến vô cùng. Điều này có thể hiểu là khi sản xuất nhiều sản phẩm hơn, chi phí trung bình cho mỗi sản
phẩm sẽ giảm và tiến gần đến một giá trị ổn định. 1
Câu 3. Trong Hình 11, đường viền bóng của đèn ngủ lên tường là đồ thị của hàm số 2 y = 55 − x +144 2 1
với x y tính bằng đơn vị centimét. Chứng minh rằng y = 55 − x là một tiệm cận xiên của đồ thị 2 hàm số này.
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com Lời giải
Tập xác định: D =  .  1   1  1 1  144 −  Ta có 2 lim 55 −
x +144 − 55 − x = lim x x +     = lim   = 0. x→+ x→+ ( 2 144 )  2   2  2 x→+ 2
2  x + x +144   1   1  Tương tự ta cũng có 2 lim 55 −
x +144 − 55 − x = 0     . x→−  2   2  1 1
Do đó y = 55 − x là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 2 y = 55 − x +144 . 2 2
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 2
144 m . Biết độ dài một cạnh của mảnh vườn là x(m) .
a) Viết biểu thức tính chu vi P(x) (mét) của mảnh vườn.
b) Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số P(x) . Lời giải 144
a) Cạnh còn lại của mảnh vườn có độ dài là (m)(x  0) . x 2  144  2x + 288 
Chu vi mảnh vườn là P(x) = 2 x + = ( m)x  0    .  x x  2 2x + 288 2 2x + 288
b) Ta có lim P(x) = lim
= + . Tương tự lim P(x) = lim = − x 0+ x 0+ → → x x 0− x 0− → → x
Vậy x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.   144   288
lim [P(x) − 2x] = lim 2 x + − 2x = lim = 0     x→+ x→+ x   x →+   x   144   288
Tương tự lim [P(x) − 2x] = lim 2 x + − 2x = lim = 0     . x→− x→− x   x →−   x
Do đó y = 2x là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. 15t
Câu 5. Nồng độ oxygen trong hồ theo thời gian t cho bởi công thức y(t) = 5 −
, với y được tính 2 9t +1
theo mg / l t được tính theo giờ, t  0 . Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = y(t) . Từ đó, có
nhận xét gì về nồng độ oxygen trong hồ khi thời gian t trở nên rất lớn?
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com
(Theo: www.researchgate.net/publication/264903978_Microrespirometric
characterization_of_activated_sludge_inhibition_by_copper_and_zinc) Lời giải  15   15t    Có lim ( ) = lim 5 − = lim   5 t y t −  = 5 2 t→+ t→+  9t +1 t→+ 1   9 +  2  t   15   15t    lim ( ) = lim 5 − = lim   5 t y t −  = 5 2 t→− t→−  9t +1 t→− 1   9 +  2  t
Do đó y = 5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số và hàm số không có tiệm cận đứng, tiệm cận xiên. Nhận xét:
Khi thời t trở nên rất lớn, nồng độ oxygen trong hồ sẽ tiến dần về giá trị cố định là 5 mg / l . Điều này có
thể được hiểu sau một thời gian dài, môi trường trong hồ sẽ đạt đến một trạng thái ổn định nồng độ
oxygen không thay đổi nhiều.
Câu 6. Một bình chứa 200 ml dung dịch muối với nồng độ 5mg / ml .
a) Tính nồng độ dung dịch muối trong bình sau khi thêm vào x ml dung dịch muối với nồng độ 10mg / ml .
b) Phải thêm bao nhiêu mililít vào bình để có dung dịch muối với nồng độ 9 mg / ml ? Nồng độ muối
trong bình có thể đạt đến 10mg / ml được không? Lời giải
a) Nồng độ dung dịch muối trong bình sau khi thêm vào x ml dung dịch muối với nồng độ 10mg / ml là 1000 +10x C(x) = . 200 + x
b) Để có dung dịch muối với nồng độ 9mg / ml , ta phải thêm vào bình ml x
với x thoà mãn C(x) = 9 .
Khi đó ta có x = 800(ml) . Rõ ràng C(x) là hàm đồng biến trên khoảng (0; +) và lim C(x) = 10 . Do đó, x→+
nồng độ muối trong bình không thể đạt đến 10mg / ml .
Câu 7. Chi phí để làm sạch p% lượng dầu loang từ một sự cố trên biển có thể được xấp xỉ bời công thức 2000 p C( p) = (tỉ đồng) 100 − p
a) Tính chi phí để làm sạch 95%,96%,97%,98% và 99% lượng dầu loang.
b) Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số C( p) . Lời giải 2000.95 a) C(95) =
= 38000tỉ đồng; C ( ) 2000.96 96 =
= 48000 tỉ đồng; C ( ) 2000.97 97 = = 64667 tỉ 100 − 95 100 − 96 100 − 97 đồng
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com 2000.98 2000.99 C(98) =
= 98000tỉ đồng; C(99) = =198000 tỉ đồng 100 − 98 100 − 99
b) Tiệm cận đứng: p = 100
Câu 8. Hằng tháng, một công ty chuyên sản xuất mặt hàng A phải trả chi phí cố định là 50 triệu đồng (để
thuê mặt bằng và lương nhân viên) và chi phí cho nguyên liệu là 10000 x(đồng) với x là số lượng sản
phẩm A được nhập về.
a) Viết công thức tính chi phí trung bình C(x) mà công ty cần chi để sản xuất một sản phẩm.
b) Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số C(x) . Lời giải 50000000 a) C(x) = +10000 x
b) Tiệm cận đứng: x = 0 ; Tiệm cận ngang y = 10000
Câu 9. Số lượng sản phẩm bán được của một công ty trong x (tháng) được tính theo công thức  9  S(x) = 200 5 − 
 , trong đó x 1 (Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).  2 + x
a) Xem y = S(x) là một hàm số xác định trên nửa khoảng [1; +) , hãy tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đó.
b) Nêu nhận xét về số lượng sản phẩm bán được của công ty đó trong x (tháng) khi x đủ lớn. Lời giải  9 
a) Ta có: lim S(x) = lim 200 5 − = 200.5 =1000   . x→+ x→+  2 + x
Vậy đường thẳng y = 1000 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = S(x) .
b) Ta có đồ thị hàm số S(x) nhận đường thẳng y = 1000 làm tiệm cận ngang, tức là khi x đủ lớn thì số
lượng sản phẩm bán được của công ty đó trong x (tháng) sẽ tiến gần đến mức 1000 và số lượng sản
phẩm bán không thể vượt mức 1000 cho dù thời gian x có kéo dài đến vô cùng.
Câu 10. Tốc độ đánh máy trung bình S (tính bằng từ trên phút) của một học viên sau t tuần học được 2 100t
cho bởi công thức: S(t) = với t  0. 2 65 + t 2 100t
a) Xem y = S(t) =
là một hàm số xác định trên khoảng (0; +) , hãy tìm tiệm cận ngang của đồ 2 65 + t thị hàm số đó.
b) Nêu nhận xét về tốc độ đánh máy trung bình của học viên đó khi thời gian t càng lớn. Lời giải
a) Tiệm cận ngang là đường thẳng y = 100 .
b) Do đường thẳng y = 100 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = S(t) nên khi t càng lớn thì tốc độ
đánh máy trung bình của học viên đó sẽ tiến gần đến mức 100 từ/phút và không thể vượt mức 100 từ/phút
cho dù thời gian t có kéo dài đến vô cùng.
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com
Câu 11. Tổng chi phí để sản xuất x sản phẩm của một xí nghiệp được tính theo công thức:
T = 20x +100000 (nghìn đồng).
a) Viết công thức tính chi phí trung bình C(x) của 1 sản phẩm khi sản xuất được x sản phẩm.
b) Xem y = C(x) là một hàm số xác định trên khoảng (0; +) , hãy tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đó.
c) Xét tính đơn điệu của hàm số y = C(x) trên khoảng (0; +) .
d) Nêu nhận xét về chi phí để tạo ra 1 sản phẩm khi x càng lớn. Lời giải 20x +100000 a) C(x) = (nghìn đồng). x
b) Tiệm cận ngang là đường thẳng y = 20 .
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +) .
d) Do đường thẳng y = 20 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = C(x) nên khi x càng lớn thì chi phí
để tạo ra 1 sản phẩm sẽ giảm gần đến mức 20 nghìn đồng và không thể giảm hơn 20 nghìn đồng cho dù
số sản phẩm sản xuất được có thể lớn vô cùng.
thuvienhoclieu.com Trang 8
Document Outline

  • CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ: TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
    • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
    • B. BÀI TẬP VẬN DỤNG