thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
CHUYÊN Đ TOÁN THC T GIÁ TR LN NHT VÀ GIÁ TR NH NHT CA HÀM S
A. KIN THỨC CƠ BẢN CN NM
1. Định nghĩa
Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên tp
D
.
( )
max
D
M f x=
nếu
( )
( )
00
thì
sao cho .
x D f x M
x D f x M

=
( )
min
D
m f x=
nếu
( )
( )
11
thì
sao cho .
x D f x m
x D f x m

=
2. Cách tìm giá tr lm nht, giá tr nh nht cua hàm s trên mt khoảng, đoạn hay na khong
bằng đąo hàm
Lp bng biến thiên ca hàm s trên tp hợp đó.
n cứ vào bng biến thiên, kết lun giá tr ln nht và giá tr nh nht (nếu có) ca hàm s.
Chú ý: Vi hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
đạo hàm trên khong
( )
;ab
, th tr mt s
hu hạn điểm, ta có th tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
như sau:
c 1. Tìm các điểm
12
, , ,
n
x x x
thuc khong
( )
;ab
ti đó hàm số đạo hàm bng 0
hoc không tn ti.
c 2. Tính
( ) ( ) ( ) ( )
12
, , , ,
n
f x f x f x f a
( )
fb
.
c 3. So sánh các giá tr tìm được c 2.
S ln nht trong các giá tr đó là giá trị ln nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
, s nh nht trong các
giá tr đó là giá trị nh nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
.
B. BÀI TP VN DNG
Câu 1. Mng xối nước mưa được làm bng mt miếng nhôm rng
30 cm.
Sau khi đánh dấu chiu dài
10cm
t mi cnh, miếng nhôm được gp lên mt góc
( xem hình v). Din tích
( )
2
S cm
ca mt ct
ngang của máng được biu th dưới dng mt hàm s ca
như sau:
( )
( ) 100sin cos 1 ;0
2
SS
= = +
Tìm góc
để din tích S là ln nht ( góc
này s cho phép nước chy nhiu nht qua máng xi)
Câu 2. Một công ty ước tính rng tng li nhun
P
(nghìn đồng) cho mt sn phm có th được mô hình
hoá bng hàm s
32
( ) 450 52500P x x x x= + +
, trong đó
x
là s ợng đơn vị sn phẩm đó được sn xut
và bán ra. Mc sn xut nào s mang li li nhun ln nhất? Khi đó lợi nhun ln nht là bao nhiêu?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
Câu 3. Li nhuận thu được
P
ca mt công ty khi dùng s tin
s
chi cho quảng cáo được cho bi công
thc
32
1
( ) 6 400, 0.
10
P P s s s s= = + +
đây các số tiền đưc tính bằng đơn vị nghìn USD.
a) Tìm s tin công ty phi chi cho qung cáo để mang li li nhun tối đa.
b) Li nhuận thu được của công ty thay đổi thế nào khi s tin chi cho quảng cáo thay đổi?
Câu 4. Gi s mt chiếc xe ti khi di chuyn vi tốc độ
x
dặm/giơ sẽ tiêu th nhiên liu mc
1 2500
200
x
x

+


gallon/dm. Nếu giá nhiên liu là 3,6 USD/gallon thì chi phí nhiên liu
C
(tính bng
USD) khi lái xe 200 dm vi tốc độ
x
dm/gi được cho bi công thc
2500
( ) 3,6C C x x
x

= = +


đây, dặm và gallon là những đơn vi đo lường ph biến ca M. Biết rng tốc độ (dm/gi) ca xe ti
trên mt tuyến đường cao tc b hn chế trong khong
10 ; 75 .
Hi:
a) Lái xe tc độ nào thì chi phí nhiên liu s ít nht?
b) Nếu người lái xe tải được tr lương 28 USD/giờ và tiền lương được cng vào chi phí nhiên liu thì tc
độ di chuyn ca xe tải là bao nhiêu để chi phí tiết kim nht (tc là tng chi phi mà công ty phi tr cho
lái xe và chi phi nhiên liu là nh nht)?
Câu 5. Hai ngun nhiệt đặt cách nhau
s
mét, mt nguồn có cường độ a đặt đim
A
và mt ngun có
ờng độ
b
đặt điểm
B
. Cường độ nhit tại điểm
P
nằm trên đoạn thng ni
A
B
được tính theo
công thc
22
,
()
ab
I
x s x
=+
trong đó
( m)x
là khong cách gia
P
A
. Tại điểm nào nm gia
A
B
, nhiệt độ
s
thp nht?
Câu 6. Mt vật được phóng lên tri theo mt góc xiên
( )
45 90



so với phương ngang với vn tc
ban đầu là
0
v
(feet/giây) tính t chân mt phng nghiêng to mt góc
45
so với phương ngang (xem
hình v). Nếu b qua sc cn của không khí thì quãng đưng
R
(tính bng feet, 1 feet
0,3048 m=
) mà
vt di chuyn lên mt phẳng nghiêng được cho bi hàm s
2
0
2
( ) cos (sin cos ).
16
v
R
=−
Góc ném
nào làm cho quãng đường
R
ln nht? Giá tr ln nht ca
R
là bao nhiêu?
Câu 7. Mt chiếc xe nh chuyển động không có ma sát, gắn vào tường bng mt lò xo (xem hình v),
được kéo ra khi v trí đứng yên 10 cm ri th ra ti thời điểm ban đầu
0t =
giây để chuyển động trong 4
giây. V trí
( cm)s
ti thời điểm
t
giây là
10cosst
=
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
a) Tốc độ ln nht ca xe là bao nhiêu? Khi nào xe chuyển động vi tốc độ như vậy, khi đó xe đang ở v
trí nào và gia tc lúc đó có độ ln là bao nhiêu?
b) Xe đâu khi độ ln gia tc là ln nhất? Khi đó vận tc ca xe là bao nhiêu?
Câu 8. Mt chất điểm chuyển động theo phương ngang có tọa độ xác định bởi phương trình
4 3 2
( ) 0,01 0,12 0,3 0,5x t t t t= + + +
vi
x
tính bng mét,
t
tính bng giây,
06t
. Tìm thời điểm mà
tốc độ ca chất điểm ln nht.
Câu 9. T mt miếng bìa hình vuông có cnh bằng 12 cm , người ta ct b đi bốn hình vuông nh
cnh bng
( cm)x
bn góc và gp li thành mt hình hp không np . Tìm
x
để th tích ca hình hp là
ln nht.
Câu 10. Cho tam giác ABC cân ti
A
ni tiếp trong đường tròn tâm
O
, bán kính 1 cm . Đặt
ˆ
(0 )A
=
.
a) Viết biu thc tính din tích
S
ca tam giác ABC theo
.
b) Tìm din tích ln nht ca tam giác ABC.
Câu 11. Mt mảnh vườn hình thang cân có đáy nhỏ và hai cnh bên bng nhau và bng 5 . Tìm din tích
ln nht ca mảnh vườn đó.
Câu 12. Trong mt ngày, tổng chi phí để một xưởng sn xut
( kg)x
thành phẩm được cho bi hàm s
32
( ) 2 30 177 2592C x x x x= + +
(nghìn đồng). Biết giá bán mi kilôgam thành phẩm là 513 nghìn đồng
và công sut ti đa của xưởng là 20 kg trong mt ngày. Khối lượng thành phẩm xưởng nên sn xut trong
một ngày là bao nhiêu để li nhuận thu được của xưởng trong mt ngày là cao nht?
Câu 13. Giá bán
P
ng) ca mt sn phẩm thay đổi theo s ng
Q
sn phm
(0 1500)Q
được
cung cp ra th trưng theo công thc
1500PQ=−
. Tính s ng sn phẩm nên được cung cp ra th
trường để doanh thu
R PQ=
ln nht.
Câu 14. Người ta bơm xăng vào bình xăng của mt xe ô tô. Biết rng th tích
V
(lít) của lượng xăng
trong bình xăng tính theo thời gian bơm xăng
t
(phút) được cho bi công thc:
( )
23
( ) 300 4V t t t= +
vi
0 0,5t
.
(Ngun: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson)
a) Ban đầu trong bình xăng có bao nhiêu lít xăng?
b) Sau khi bơm 30 giây thì bình xăng đầy. Hi dung tích của bình xăng trong xe là bao nhiêu lít?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
c) Khi xăng chảy vào bình xăng, gọi
()Vt
là tốc độ tăng thể tích ti thời điểm
t
vi
0 0,5t
. Xăng
chảy vào bình xăng ở thời điểm nào có tốc độ tăng thể tích là ln nht?
Câu 15. Bác Lâm mun gò mt cái thùng bng tôn dng hình hp ch nht không nắp có đáy là hình
vuông và đựng đầy được 32 lít nước. Gọi độ dài cạnh đáy của thùng là
(dm)x
, chiu cao ca thùng là
(dm)h
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau?
a) Th tích ca thùng là
( )
23
dmV x h=
.
b) Tng din tích xung quanh và diện tích đáy của thùng là:
( )
22
4 dmS xh x=+
.
c) Đạo hàm ca hàm s
2
128
()S x x
x
=+
2
128
( ) 2S x x
x
=+
.
d) Để làm được cái thùng mà tn ít nguyên liu nhất thì độ dài cạnh đáy của thùng là 4 dm .
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Câu 16. Nhóm bân Đức dng trên một khu đất bng phng mt chiếc lu t mt tm bt hình vuông có
độ dài cnh 4 m như Hình 9 với hai mép tm bt sát mt đất. Tính khoảng cách AB để khong không gian
trong lu là ln nht.
Câu 17. Nồng độ
C
ca mt loi hoá cht trong máu sau
t
gi tiêm vào cơ thể được cho bi công thc:
3
3
()
27
t
Ct
t
=
+
vi
0t
(Ngun: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).
Sau khong bao nhiêu gi tiêm thì nồng độ ca hoá cht trong máu là cao nht?
Câu 18. Khối lượng riêng
( )
3
kg / dmS
của nước ph thuc vào nhiệt độ
( )
CT
được cho bi công thc:
32
8 6 5
5,755 8,521 6,540
0,99987
10 10 10
S T T T= + +
vi
0 25T
(Ngun: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).
a) Tính khối lượng riêng của nưc nhiệt độ
25 C
.
b) nhiệt độ nào thì khối lưng riêng của nước là ln nht?
Câu 19. Mt nhà sn xut mun thiết kế mt chiếc hp có dng hình hp ch nht không có nắp, có đáy
là hình vuông và din tích b mt bng
2
108 cm
như Hình 1.17. Tìm các kích thước ca chiếc hp sao cho
th tích ca hp là ln nht.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
Câu 20. Mt nhà sn xut cn làm ra nhng chiếc bình có dng hình tr vi dung tích
3
1000 cm
. Mt trên
mặt i của bình được m bng vt liệu giá 1,2 nghìn đồng/
2
cm
, trong khi mt bên ca bình
được làm bng vt liệu giá 0,75 nghìn đng
2
/cm
. Tìm các kích thước của bình để chi phi vt liu sn
xut mi chiếc bình là nh nht.
Câu 21. Trong 5 giây đầu tiên, mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
65s t t t t= + + +
,
trong đó
t
nh bng giây và
s
tính bng mét. Cht điểm vn tc tc thi ln nht bng bao nhiêu
trong 5 giây đầu tiên đó?
Câu 22. Người ta bơm xăng vào bình xăng ca mt xe ô tô. Biết rng th tích
V
( lít) của lượng xăng
trong nh xăng tính theo thời gian bơm xăng
t
(phút) đưc cho bi công thc
( )
( )
23
300 4,0 0,5V t t t t= +
( Ngun: R.I.Charles et al. Algebra, Pearson)
a) Ban đầu trong bình xăng có bao nhiêu lít xăng?
b) Sau khi bơm 30 giây thì bình xăng đầy. Hi dung tích của bình xăng trong xe là bao nhiêu lít?
c) Khi xăng chảy vào bình xăng, gọi
( )
Vt
tốc độ tăng thể tích ti thời điểm
t
vi
0 0,5t
. Xăng
chảy vào bình xăng ở thời điểm nào có tốc độ tăng thể tích là ln nht?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
Câu 23. Ho ép khí qun co li, ảnh hưởng đến tốc độ của không khí đi vào khí qun. Tốc độ ca không
khí đi vào khí quản khi ho đưc cho bi công thc:
( )
2
,0V k R r r r R=
, trong đó
k
là hng s,
R
là bán kính bình thưng ca khí qun,
r
là bán kính khí qun khi ho ( Ngun: R. Larson and B. Edwards,
Calculus 10e, Cengage 2014). Hi bán kính ca khí qun khi ho bng bao nhiêu thì tốc đ ca không khí
đi vào khí quản là ln nht?
Câu 24. Khi làm nhà kho, bác An mun ca s có dng hình ch nht vi chu vi bng
4 m
. Tìm kích
thước khung ca s sao cho din tích ca s ln nhất (để hứng được nhiu ánh sáng nht)?
Câu 25. Khối lượng
( kg)q
ca mt mt hàng mà ca tiệm bán được trong mt ngày ph thuc vào giá
bán
p
(nghìn đồng
/kg
) theo công thc
1
15
2
pq=−
. Doanh thu t vic bán mt hàng trên ca ca tim
được tính theo công thc
R pq=
.
a) Viết công thc biu din
R
theo
p
.
b) Tìm giá bán mi kilôgam sn phẩm để đạt đưc doanh thu cao nhất và xác định doanh thu cao nhất đó.
Câu 26. Hp sa
1l
được thiết kế dng hình hp ch nht với đáy là hình vuông cạnh
cmx
. Tìm
x
để
din tích toàn phn ca hp nh nht.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
LI GII
Câu 1. Mng xối nước mưa được làm bng mt miếng nhôm rng
30 cm.
Sau khi đánh dấu chiu dài
10cm
t mi cnh, miếng nhôm được gp lên mt góc
( xem hình v). Din tích
( )
2
S cm
ca mt ct
ngang của máng được biu th dưới dng mt hàm s ca
như sau:
( )
( ) 100sin cos 1 ;0
2
SS
= = +
Tìm góc
để din tích S là ln nht ( góc
này s cho phép nước chy nhiu nht qua máng xi)
Li gii
Ta có:
( ) 100sin cos 100sin 50sin 2 100sin ,0
2
S
= + = +
.
Suy ra,
( ) 100cos2 100cos 100(cos2 cos )S
= + = +
.
Do đó trên đoạn
0; , ( ) 0
23
S



= =


. Mt khác, ta có:
(0) 0; 100; 75 3
23
S S S

= = =
.
Vậy để din tích
S
ca mt ct ngang ca máng ln nht thì góc un
phi bng
3
.
Câu 2. Một công ty ước tính rng tng li nhun
P
(nghìn đồng) cho mt sn phm có th được mô hình
hoá bng hàm s
32
( ) 450 52500P x x x x= + +
, trong đó
x
là s ợng đơn vị sn phẩm đó được sn xut
và bán ra. Mc sn xut nào s mang li li nhun ln nhất? Khi đó lợi nhun ln nht là bao nhiêu?
Li gii
Xét hàm s
32
( ) 450 52500 , 0P x x x x x= + +
.
Ta co:
2
( ) 3 900 52500; ( ) 0 350P x x x P x x

= + + = =
(do
);
(0) 0; (350) 30625000 và lim ( ) .
x
P P P x
+
= = = −
Bng biến thiên ca hàm s:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
Do đó,
)
( ) ( )
0;
max 350 30625000P x P
+
==
Vậy để đạt li nhun ln nht thì công ty đó cần sn xu và bán ra 350 đơn vị sn phm.
Câu 3. Li nhuận thu được
P
ca mt công ty khi dùng s tin
s
chi cho quảng cáo được cho bi công
thc
32
1
( ) 6 400, 0.
10
P P s s s s= = + +
đây các số tiền được tính bằng đơn vị nghìn USD.
a) Tìm s tin công ty phi chi cho qung cáo để mang li li nhun tối đa.
b) Li nhuận thu được của công ty thay đổi thế nào khi s tin chi cho quảng cáo thay đổi?
Li gii
a) Ta có:
2
3
12 ; 0 0
10
P s s P s

= + = =
hoc
40s =
.
Lp bng biến thiên hàm s:
Vậy để mang li li nhun tối đa, số tin công ty phi chi cho qung cáo là 40 nghìn USD.
b) T bng biến thiên suy ra:
+ Li nhun của công ty tăng dn khi s tin chi cho quảng cáo tăng từ 0 đến 40 nghìn USD.
+ Li nhun ca công ty gim dn khi s tin chi cho qung cáo lớn hơn 40 nghìn USD và khi đó, càng
tăng tiền qung cáo thì li nhun càng gim.
Câu 4. Gi s mt chiếc xe ti khi di chuyn vi tốc độ
x
dặm/giơ sẽ tiêu th nhiên liu mc
1 2500
200
x
x

+


gallon/dm. Nếu giá nhiên liu là 3,6 USD/gallon thì chi phí nhiên liu
C
(tính bng
USD) khi lái xe 200 dm vi tốc độ
x
dm/gi được cho bi công thc
2500
( ) 3,6C C x x
x

= = +


đây, dặm và gallon là những đơn vi đo lường ph biến ca M. Biết rng tốc độ (dm/gi) ca xe ti
trên mt tuyến đường cao tc b hn chế trong khong
10 ; 75 .
Hi:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
a) Lái xe tc độ nào thì chi phí nhiên liu s ít nht?
b) Nếu người lái xe tải được tr lương 28 USD/giờ và tiền lương được cng vào chi phí nhiên liu thì tc
độ di chuyn ca xe tải là bao nhiêu để chi phí tiết kim nht (tc là tng chi phi mà công ty phi tr cho
lái xe và chi phi nhiên liu là nh nht)?
Li gii
a) Ta có:
2
2500
( ) 3,6 1 ; ( ) 0 50C x C x x
x


= + = =


(do
[10;75]x
).
Mt khác,
(10) 936; (50) 360; (75) 390C C C===
.
Vy xe tải đi với tốc độ 50 dm/gi thì chi phi nhiên liu s ít nht.
b) Trong trường hp ngưi lái xe tải được tr lương 28 USD/giờ (khi xe chy) thì chi phí
()Cx
khi lái xe
s
dm là
2500 81
( ) 28 .
200 2 200
s s x
C x x s
x x x
= + + = +
Ta có:
2
81 1
()
2 200
C x s
x

= +


. Suy ra
( ) 0Cx
vi mi
[10;75]x
, tc là hàm s
()Cx
nghch biến trên đoạn này.
Vy khi xe ti di chuyn vi tốc độ 75 dm/gi thì s tiết kim chi phi nht.
Câu 5. Hai ngun nhiệt đặt cách nhau
s
mét, mt nguồn có cường độ a đặt đim
A
và mt ngun có
ờng độ
b
đặt điểm
B
. Cường độ nhit tại điểm
P
nằm trên đoạn thng ni
A
B
được tính theo
công thc
22
,
()
ab
I
x s x
=+
trong đó
( m)x
là khong cách gia
P
A
. Tại điểm nào nm gia
A
B
, nhiệt độ
s
thp nht?
Li gii
Xét hàm s
22
,0
()
ab
I x s
x s x
= +
. Ta có:
33
3 3 3 3
2 ( )
22
,0
( ) ( )
bx a s x
ab
I x s
x s x x s x

−−

= + =
−−
.
Do đó:
33
3 3 3
0
x a s a
Ix
sx
b a b
= = =
+
.
Lp bng biến thiên hàm s:
Vy tại điểm
P
trên đoạn AB và cách
A
mt khong
3
33
( m)
sa
PA x
ab
==
+
thì nhit độ s thp nht.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
Câu 6. Mt vật được phóng lên tri theo mt góc xiên
( )
45 90



so với phương ngang với vn tc
ban đầu là
0
v
(feet/giây) tính t chân mt phng nghiêng to mt góc
45
so với phương ngang (xem
hình v). Nếu b qua sc cn của không khí thì quãng đưng
R
(tính bng feet, 1 feet
0,3048 m=
) mà
vt di chuyn lên mt phẳng nghiêng được cho bi hàm s
2
0
2
( ) cos (sin cos ).
16
v
R
=−
Góc ném
nào làm cho quãng đường
R
ln nht? Giá tr ln nht ca
R
là bao nhiêu?
Li gii
Ta có:
( )
22
2
00
22
( ) cos sin cos (sin 2 cos2 1),45 90 .
16 32
vv
R

= =
Do đó:
2
0
2
( ) (cos2 sin 2 ); ( ) 0 2 135 67,5
16
v
RR


= + = = =
(do
45 90


).
Mt khác,
( ) ( ) ( )
2
0
(2 2)
45 0; 67,5 ; 90 0
32
v
R R R
= = =
.
Bng biến thiên:
Vây khi góc ném
67,5
=
thì quãng đưng
R
là ln nht và bng
2
0
(2 2)
32
v
feet, trong đó
0
v
(feet/giây) là vân tốc ban đầu ca vt.
Câu 7. Mt chiếc xe nh chuyển động không có ma sát, gắn vào tường bng mt lò xo (xem hình v),
được kéo ra khi v trí đứng yên 10 cm ri th ra ti thời điểm ban đầu
0t =
giây để chuyển động trong 4
giây. V trí
( cm)s
ti thời điểm
t
giây là
10cosst
=
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
a) Tốc độ ln nht ca xe là bao nhiêu? Khi nào xe chuyển động vi tốc độ như vậy, khi đó xe đang ở v
trí nào và gia tc lúc đó có độ ln là bao nhiêu?
b) Xe đâu khi độ ln gia tc là ln nhất? Khi đó vận tc ca xe là bao nhiêu?
Li gii
a) Vn tc cùa xe là
( ) ( ) 10 sin ( cm / s)v t s t t

= =
.
Do đó, gia tốc ca xe là
( )
22
( ) ( ) 10 cos cm / sa t v t t

= =
.
Ta co:
1 3 5 7
( ) 0 ; ; ;
2222
v t t

=


(do
[0;4]t
).
Mt khác,
1 3 5 7
(0) (4) 0; 10
2222
v v v v v v
= = = = = =
.
Tốc độ độ ln ca vn tc, tc là
()vt
.
Vy tốc độ ln nht ca xe là
10 (cm / s)
, đạt được ti các thời điểm:
1 3 5 7
;;;
2222
giây.
Ti các thời điểm đó, xe đu có gia tc bng 0 và ti v trí
0s =
(tc là v trí xe đứng yên, khi mà chưa
kéo lò xo).
b) Ta co:
3
( ) 10 sin ; ( ) 0 {0;1;2;3;4}a t t a t t


= =
.
Khi đó,
22
(0) (2) (4) 10 ; (1) (3) 10a a a a a

= = = = =
.
Độ ln gia tc ca xe là
()at
. Do đó, độ ln gia tc là ln nht ti các thời điểm 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 giây.
Khi
0t =
; 2; 4 giây, xe v trí
10( cm)s =
; khi
1;3t =
giây, xe v trí
10( cm)s =−
. Vậy độ ln gia tc
ca xe ln nht ti các v trí
10( cm)s =
hoc
10( cm)s =−
(tc là khi xe mép phi hoc mép trái ca
quãng đường dao động) và ti các v tr đó, vận tc của xe đều bng 0 .
Câu 8. Mt chất điểm chuyển động theo phương ngang có tọa độ xác định bởi phương trình
4 3 2
( ) 0,01 0,12 0,3 0,5x t t t t= + + +
vi
x
tính bng mét,
t
tính bng giây,
06t
. Tìm thời điểm mà
tốc độ ca chất điểm ln nht.
Li gii
32
( ) ( ) 0,04 0,36 0,6v t x t t t t
= = + +
0;6
max ( ) (6) 7,92( m / s).v t v==
Câu 9. T mt miếng bìa hình vuông có cnh bằng 12 cm , người ta ct b đi bốn hình vuông nh
cnh bng
( cm)x
bn góc và gp li thành mt hình hp không np . Tìm
x
để th tích ca hình hp là
ln nht.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 12
Li gii
Th tích chiếc hp là
2
(12 2 )V x x=−
vi
06x
.
( )
3
0;6
max (2) 128 cm .VV==
Vy
2 cmx =
.
Câu 10. Cho tam giác ABC cân ti
A
ni tiếp trong đường tròn tâm
O
, bán kính 1 cm . Đặt
ˆ
(0 )A
=
.
a) Viết biu thc tính din tích
S
ca tam giác ABC theo
.
b) Tìm din tích ln nht ca tam giác ABC.
Li gii
a) Gi
M
là trung điểm ca BC, ta có
2MOC OAC BAC
= = =
.
Do đó:
1 cosAM AO OM
= + = +
,
2 2sin .BC MC
==
Suy ra
1
sin (1 cos )
2
S AM BC

= = +
.
b)
22
cos (1 cos ) sin 2cos cos 1S
= + = +
;
0 cos 1S
= =
hoc
1
cos
2
=

=
(loi) hoc
3
=
Lp bng biến thiên, ta
( )
( )
2
0;
33
max cm
34
SS

==


.
Câu 11. Mt mảnh vườn hình thang cân có đáy nhỏ và hai cnh bên bng nhau và bng 5 . Tìm din tích
ln nht ca mảnh vườn đó.
Li gii
Xét hình thang cân ABCD có
//AB CD
như hình bên. Ta có diện tích hình thang cân ABCD là
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 13
2
1
( ) (5 ) 25
2
S AB CD AE x x= + = +
vi
(0 5).x
2
2
2 5 25
; 0 2,5.
25
xx
S S x
x
+

= = =
Lp bng biến thiên, ta
)
0,5
5 75 3
max
24
SS

==


Câu 12. Trong mt ngày, tổng chi phí để một xưởng sn xut
( kg)x
thành phẩm được cho bi hàm s
32
( ) 2 30 177 2592C x x x x= + +
(nghìn đồng). Biết giá bán mi kilôgam thành phẩm là 513 nghìn đồng
và công sut ti đa của xưởng là 20 kg trong mt ngày. Khối lượng thành phẩm xưởng nên sn xut trong
một ngày là bao nhiêu để li nhuận thu được của xưởng trong mt ngày là cao nht?
Li gii
Li nhuận xưởng thu được trong mt ngày khi sn xut
( kg)x
thành phm
( )
32
( ) 513 2 30 177 2592P x x x x x= + +
0;20
max ( ) (14) 2504.P x P==
Vy
14 kgx =
.
Câu 13. Giá bán
P
ng) ca mt sn phẩm thay đổi theo s ng
Q
sn phm
(0 1500)Q
được
cung cp ra th trưng theo công thc
1500PQ=−
. Tính s ng sn phẩm nên được cung cp ra th
trường để doanh thu
R PQ=
ln nht.
Li gii
Doanh thu
1500R PQ Q Q= =
Ta có
3 3000
; 0 1000
2 1500
Q
R R Q
Q
−+

= = =
.
So sánh
(0), (1000)RR
(1500)R
ta có
R
ln nht khi
1000Q =
.
Câu 14. Người ta bơm xăng vào bình xăng của mt xe ô tô. Biết rng th tích
V
(lít) của lượng xăng
trong bình xăng tính theo thời gian bơm xăng
t
(phút) được cho bi công thc:
( )
23
( ) 300 4V t t t= +
vi
0 0,5t
.
(Ngun: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson)
a) Ban đầu trong bình xăng có bao nhiêu lít xăng?
b) Sau khi bơm 30 giây thì bình xăng đầy. Hi dung tích của bình xăng trong xe là bao nhiêu lít?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 14
c) Khi xăng chảy vào bình xăng, gọi
()Vt
là tốc độ tăng thể tích ti thời điểm
t
vi
0 0,5t
. Xăng
chảy vào bình xăng ở thời điểm nào có tốc độ tăng thể tích là ln nht?
Li gii
a) Khi
0t =
, ta có:
(0) 4V =
. Vậy ban đầu trong bình xăng có 4 lít xăng.
b) 30 giây
0,5=
phút. Khi
0,5t =
, ta có:
(0,5) 41,5V =
.
Vy dung tích ca bình xăng trong xe là 41,5 lít.
c) Ta có:
( )
2
( ) 300 2 3V t t t
=−
vi
0 0,5t
.
1
( ) 300(2 6 ), có ( ) 0 khi .
3
V t t V t t
= = =
Li có
1
100, (0) 0, (0,5) 75
3
V V V

= = =


.
Vy
0;0,5
max ( ) 100Vt
=
ti
1
3
t =
hay khi xăng chảy vào bình xăng thì ở thi điểm
1
3
t =
phút có tốc độ tăng
th tích là ln nht.
Câu 15. Bác Lâm mun gò mt cái thùng bng tôn dng hình hp ch nht không nắp có đáy là hình
vuông và đựng đầy được 32 lít nước. Gọi độ dài cạnh đáy của thùng là
(dm)x
, chiu cao ca thùng là
(dm)h
.
a) Th tích ca thùng là
( )
23
dmV x h=
.
b) Tng din tích xung quanh và diện tích đáy của thùng là:
( )
22
4 dmS xh x=+
.
c) Đạo hàm ca hàm s
2
128
()S x x
x
=+
2
128
( ) 2S x x
x
=+
.
d) Để làm được cái thùng mà tn ít nguyên liu nht thì độ dài cạnh đáy của thùng là 4 dm .
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Li gii
a)Đ; b) Đ; c)S; d)S
Câu 16. Nhóm bân Đức dng trên một khu đất bng phng mt chiếc lu t mt tm bt hình vuông có
độ dài cnh 4 m như Hình 9 với hai mép tm bt sát mặt đất. Tính khoảng cách AB để khong không gian
trong lu là ln nht.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 15
Li gii
22AB m=
Câu 17. Nồng độ
C
ca mt loi hoá cht trong máu sau
t
gi tiêm vào cơ thể được cho bi công thc:
3
3
()
27
t
Ct
t
=
+
vi
0t
(Ngun: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).
Sau khong bao nhiêu gi tiêm thì nồng độ ca hoá cht trong máu là cao nht?
Li gii
ng vi
3
34
2
t =
thì
()Ct
đạt giá tr ln nht, tc là sau khong 2,38 gi tiêm thì nồng độ ca hoá cht
trong máu là cao nht.
Câu 18. Khối lượng riêng
( )
3
kg / dmS
của nước ph thuc vào nhiệt độ
( )
CT
được cho bi công
thc:
32
8 6 5
5,755 8,521 6,540
0,99987
10 10 10
S T T T= + +
vi
0 25T
(Ngun: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).
a) Tính khối lượng riêng của nưc nhiệt độ
25 C
.
b) nhiệt độ nào thì khối lưng riêng của nước là ln nht?
Li gii
a)
3
0,99708 kg / dm
.
b) nhiệt độ khong
4C
thì khối lượng riêng của nước là ln nht khong
3
1,00000 kg / dm
.
Câu 19. Mt nhà sn xut mun thiết kế mt chiếc hp có dng hình hp ch nht không có nắp, có đáy
là hình vuông và din tích b mt bng
2
108 cm
như Hình 1.17. Tìm các kích thước ca chiếc hp sao cho
th tích ca hp là ln nht.
Li gii
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 16
Hình hộp trên có độ dài cnh đáy là x (
cm, 0)x
và chiu cao là h (
cm, 0)h
Din tích b mt ca hình hp là
2
108 cm
nên
2
2
108
4 108 ( cm)
4
x
x xh h
x
+ = =
(điu kin
0 108x
).
Th tích ca hình hp là:
( )
23
2 2 3
108 108
. cm
44
x x x
V x h x
x
−−
= = =
.
Bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca hàm s
3
27 (0 108)
4
x
V x x= +
Ta có:
2
3 108
, 0 6
4
x
V V x
−+

= = =
(do
0 108x
)
Lp bng biến thiên ca hàm s
Do đó, thể tích ca hình hp là ln nhất khi độ dài cạnh đáy
6 cmx =
Khi đó, chiều cao ca hình hp là:
2
108 6
3( cm)
4.6
=
.
Câu 20. Mt nhà sn xut cn làm ra nhng chiếc bình có dng hình tr vi dung tích
3
1000 cm
. Mt trên
mặt i của bình đưc làm bng vt liệu giá 1,2 nghìn đồng/
2
cm
, trong khi mt bên ca bình
được làm bng vt liệu có giá 0,75 nghìn đng
2
/cm
. Tìm các kích thước ca bình để chi phi vt liu sn
xut mi chiếc bình là nh nht.
Li gii
Gi
r,h
lần lượt là bán kính hình tròn đáy và chiều cao ca hình tr
(r,h 0)
.
Khi đó ta có
2
2
1000
V r h 1000 h
r
= = =
Din tích mt trên và mặt dưới ca bình là
( )
22
2 cmr
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 17
Chi phí vt liu sn xut mt trên và mặt dưới là
22
1,2.2 2,4rr

=
(nghìn đồng).
Din tích mt bên ca bình là
( )
2
2 cmrh
.
Tng chi phí là:
22
1500
2,4 1,5 2,4r rh r
r
+ = +
(nghìn đồng).
Bài toán tr thành tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
1500
2,4 , 0y r r
r
= +
.
3
22
1500 1500 625
4,8 ; 0 4,8 0 4,6
2
y r y r r
rr


= = = =
.
Lp bng biến thiên ca hàm s
Da vào bng biến thiên ta có chi phí vt liu sn xut mi chiếc bình nh nht khoảng 485,6 nghìn đồng
khi
r
khong 4,6 cm và h khong 15 cm.
Câu 21. Trong 5 giây đầu tiên, mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
65s t t t t= + + +
,
trong đó
t
nh bng giây và
s
tính bng mét. Cht điểm vn tc tc thi ln nht bng bao nhiêu
trong 5 giây đầu tiên đó?
Li gii
Xét phương trình chuyển động chất điểm
( )
32
6 5, 0;5s t t t t t= + + +
Vn tc tc thi ca chất điểm là
( ) ( )
2
3 12 1, 0;5v t s t t t t
= = + +
.
Ta có
( )
6 12v t t
= +
. Khi đó trên khoảng
( ) ( )
0;5 , 0vt
=
khi
2t =
. Ta
( ) ( ) ( )
0 1; 2 13; 5 14v v v= = =
.
Do đó
( )
0;5
max 13vt =
ti
2t =
.
Vy chất điểm có vn tc tc thi ln nht bng
13 /ms
ti thời đim
2ts=
trong 5 giây đầu tiên.
Câu 22. Người ta bơm xăng vào bình xăng ca mt xe ô tô. Biết rng th tích
V
( lít) của lượng xăng
trong bình xăng tính theo thời gian bơm xăng
t
(phút) đưc cho bi công thc
( )
( )
23
300 4,0 0,5V t t t t= +
( Ngun: R.I.Charles et al. Algebra, Pearson)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 18
a) Ban đầu trong bình xăng có bao nhiêu lít xăng?
b) Sau khi bơm 30 giây thì bình xăng đầy. Hi dung tích của bình xăng trong xe là bao nhiêu lít?
c) Khi xăng chảy vào bình xăng, gọi
( )
Vt
tốc độ tăng thể tích ti thời điểm
t
vi
0 0,5t
. Xăng
chảy vào bình xăng ở thời điểm nào có tốc độ tăng thể tích là ln nht?
Li gii
a) Ta có:
( )
04V =
. Do đó ban đầu trong bình xăng có 4 lít xăng.
b) Sau khi bơm 30 giây, tức 0,5 phút thì bình xăng đầy. Ta
( )
0,5 41,5V =
. Vy dung tích ca bình
xăng trong xe là 41,5 lít.
c) Ta
( )
( )
2
300 2 3 , 0;0,5V t t t t
=
. Có
( ) ( )
300 2 6V t t

=−
.
Khi đó trên khoảng
( ) ( )
0;0,5 , 0Vt

=
khi
1
3
t =
.
( ) ( )
1
0 0; 100; 0,5 75
3
V V V

= = =


. Do đó
( )
0;0,5
max 100Vt
=
ti
1
3
t =
.
Vậy xăng chảy vào bình thời điểm
1
3
ts=
k t khi bắt đầu bơm có tc độ tăng.
Câu 23. Ho ép khí qun co li, ảnh hưởng đến tốc độ của không khí đi vào khí qun. Tốc độ ca không
khí đi vào khí quản khi ho đưc cho bi công thc:
( )
2
,0V k R r r r R=
, trong đó
k
là hng s,
R
là bán kính bình thưng ca khí qun,
r
là bán kính khí qun khi ho ( Ngun: R. Larson and B. Edwards,
Calculus 10e, Cengage 2014). Hi bán kính ca khí qun khi ho bng bao nhiêu thì tốc đ ca không khí
đi vào khí quản là ln nht?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 19
Li gii
Xét hàm s
( )
2
,0V k R r r r R=
.
Ta
( )
( )
( ) ( )
2
. . .2 2 3V r k r k R r r rk R r
= + =
. Khi đó trên nửa khong
)
0; R
,
( )
0
0
2
3
r
Vr
rR
=
=
=
.
Bng biến thiên ca hàm s như sau:
T bng biến thiên, ta thy
)
3
0;
4
max
27
R
V kR=
ti
2
3
rR=
.Vy
2
3
rR=
thì tốc độ của không khí đi vào khí
qun là ln nht.
Câu 24. Khi làm nhà kho, bác An mun ca s có dng hình ch nht vi chu vi bng
4 m
. Tìm kích
thước khung ca s sao cho din tích ca s ln nhất (để hứng được nhiu ánh sáng nht)?
Li gii
Na chu vi khung ca s là
4 : 2 2( m)=
.
Gi chiu dài khung ca s là
( )(0 2)x m x
.
Chiu rng khung ca s là 2 - x (m).
Din tích khung ca s
( )
22
S(x) x(2 x) 2x x m= =
.
Bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca hàm s
S(x)
.
Ta có
( ) 2 2 ; ( ) 0 1S x x S x x

= = =
.
Bng biến thiên
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 20
Din tích ca ca s ln nhất là 1 m² khi đó khung ca s có dng hình vuông cnh
1 m
.
Câu 25. Khối lượng
( kg)q
ca mt mt hàng mà ca tiệm bán được trong mt ngày ph thuc vào giá
bán
p
(nghìn đồng
/kg
) theo công thc
1
15
2
pq=−
. Doanh thu t vic bán mt hàng trên ca ca tim
được tính theo công thc
R pq=
.
a) Viết công thc biu din
R
theo
p
.
b) Tìm giá bán mi kilôgam sn phẩm để đạt đưc doanh thu cao nhất và xác định doanh thu cao nhất đó.
Li gii
a) T
1
15 30 2
2
p q q p= =
. Khi đó
2
(30 2 ) 2 30R pq p p p p= = = +
.
b) Bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
R 2 30pp= +
Tập xác đnh:
(0; )D = +
15
4 30; 0 4 30 0
2
R p R p p

= + = + = =
.
Bng biến thiên
T bng biến thiên, ta thy
max (7,5) 112,5
D
yR==
Vy bán mi sn phm giá 7,5 nghìn đồng thì đạt doanh thu cao nhất là 112,5 nghìn đồng.
Câu 26. Hp sa
1l
được thiết kế dng hình hp ch nht với đáy là hình vuông cạnh
cmx
. Tìm
x
để
din tích toàn phn ca hp nh nht.

Preview text:

thuvienhoclieu.com
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Định nghĩa
Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập D .  x
  D thì f (x)  • M
M = max f (x) nếu   x
  D sao cho f x = M.  0 ( 0 ) D  x
  D thì f (x)  • m
m = min f (x) nếu  Dx
  D sao cho f x = . m  1 ( 1)
2. Cách tìm giá trị lớm nhất, giá trị nhỏ nhất cuủa hàm số trên một khoảng, đoạn hay nửa khoảng bằng đąo hàm
• Lập bảng biến thiên của hàm số trên tập hợp đó.
• Căn cứ vào bảng biến thiên, kết luận giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số.
Chú ý: Với hàm số f (x) liên tục trên đoạn  ;
a b và có đạo hàm trên khoảng ( ;
a b), có thể trừ một số
hữu hạn điểm, ta có thể tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  ; a b như sau:
• Bước 1. Tìm các điểm x , x , ,
x thuộc khoảng ( ;
a b) mà tại đó hàm số có đạo hàm bằng 0 1 2 n hoặc không tồn tại.
• Bước 2. Tính f (x , f x , ,
f x , f a f (b). 1 ) ( 2) ( n ) ( )
• Bước 3. So sánh các giá trị tìm được ở Bước 2.
Số lớn nhất trong các giá trị đó là giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn  ;
a b , số nhỏ nhất trong các
giá trị đó là giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn  ; a b . B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1.
Mảng xối nước mưa được làm bằng một miếng nhôm rộng 30 cm. Sau khi đánh dấu chiều dài
10cmtừ mỗi cạnh, miếng nhôm được gập lên một góc  ( xem hình vẽ). Diện tích ( 2
S cm ) của mặt cắt
ngang của máng được biểu thị dưới dạng một hàm số của  như sau: 
S = S( ) = 100sin (cos + ) 1 ;0    2
Tìm góc để diện tích S là lớn nhất ( góc  này sẽ cho phép nước chảy nhiều nhất qua máng xối)
Câu 2. Một công ty ước tính rằng tổng lợi nhuận P (nghìn đồng) cho một sản phẩm có thể được mô hình hoá bằng hàm số 3 2
P(x) = −x + 450x + 52500x , trong đó x là số lượng đơn vị sản phẩm đó được sản xuất
và bán ra. Mức sản xuất nào sẽ mang lại lợi nhuận lớn nhất? Khi đó lợi nhuận lớn nhất là bao nhiêu?
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com
Câu 3. Lợi nhuận thu được P của một công ty khi dùng số tiền s chi cho quảng cáo được cho bởi công 1 thức 3 2
P = P(s) = −
s + 6s + 400, s  0.Ở đây các số tiền được tính bằng đơn vị nghìn USD. 10
a) Tìm số tiền công ty phải chi cho quảng cáo để mang lại lợi nhuận tối đa.
b) Lợi nhuận thu được của công ty thay đổi thế nào khi số tiền chi cho quảng cáo thay đổi?
Câu 4. Giả sử một chiếc xe tải khi di chuyển với tốc độ x dặm/giơ sẽ tiêu thụ nhiên liệu ở mức 1  2500  + x
 gallon/dặm. Nếu giá nhiên liệu là 3,6 USD/gallon thì chi phí nhiên liệu C (tính bằng 200  x   2500 
USD) khi lái xe 200 dặm với tốc độ x dặm/giờ được cho bởi công thức C = C(x) = 3,6 + x    x
Ở đây, dặm và gallon là những đơn vi đo lường phổ biến của Mỹ. Biết rằng tốc độ (dặm/giờ) của xe tải
trên một tuyến đường cao tốc bị hạn chế trong khoảng 10 ; 7  5 . Hỏi:
a) Lái xe ở tốc độ nào thì chi phí nhiên liệu sẽ ít nhất?
b) Nếu người lái xe tải được trả lương 28 USD/giờ và tiền lương được cộng vào chi phí nhiên liệu thì tốc
độ di chuyển của xe tải là bao nhiêu để chi phí tiết kiệm nhất (tức là tổng chi phi mà công ty phải trả cho
lái xe và chi phi nhiên liệu là nhỏ nhất)?
Câu 5. Hai nguồn nhiệt đặt cách nhau s mét, một nguồn có cường độ a đặt ở điểm A và một nguồn có
cường độ b đặt ở điểm B . Cường độ nhiệt tại điểm P nằm trên đoạn thẳng nối A B được tính theo công thức a b I = +
, trong đó x( m) là khoảng cách giữa P A . Tại điểm nào nằm giữa A B , nhiệt độ 2 2 x (s x) sẽ thấp nhất?
Câu 6. Một vật được phóng lên trời theo một góc xiên  (45  90  
) so với phương ngang với vận tốc
ban đầu là v (feet/giây) tính từ chân mặt phẳng nghiêng tạo một góc 45 so với phương ngang (xem 0
hình vẽ). Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì quãng đường R (tính bằng feet, 1 feet = 0,3048 m ) mà 2 v 2
vật di chuyển lên mặt phẳng nghiêng được cho bởi hàm số 0 R( ) =
cos (sin − cos ). Góc ném  16
nào làm cho quãng đường R lớn nhất? Giá trị lớn nhất của R là bao nhiêu?
Câu 7. Một chiếc xe nhỏ chuyển động không có ma sát, gắn vào tường bằng một lò xo (xem hình vẽ),
được kéo ra khỏi vị trí đứng yên 10 cm rồi thả ra tại thời điểm ban đầu t = 0 giây để chuyển động trong 4
giây. Vị trí s( cm) tại thời điểm t giây là s =10cost .
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com
a) Tốc độ lớn nhất của xe là bao nhiêu? Khi nào xe chuyển động với tốc độ như vậy, khi đó xe đang ở vị
trí nào và gia tốc lúc đó có độ lớn là bao nhiêu?
b) Xe ở đâu khi độ lớn gia tốc là lớn nhất? Khi đó vận tốc của xe là bao nhiêu?
Câu 8. Một chất điểm chuyển động theo phương ngang có tọa độ xác định bởi phương trình 4 3 2 x(t) = 0
− ,01t + 0,12t + 0,3t + 0,5 với x tính bằng mét, t tính bằng giây, 0  t  6 . Tìm thời điểm mà
tốc độ của chất điểm lớn nhất.
Câu 9. Từ một miếng bìa hình vuông có cạnh bằng 12 cm , người ta cắt bỏ đi bốn hình vuông nhỏ có
cạnh bằng x( cm) ở bốn góc và gấp lại thành một hình hộp không nắp . Tìm x để thể tích của hình hộp là lớn nhất.
Câu 10. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp trong đường tròn tâm O , bán kính 1 cm . Đặt
ˆA = (0     ) .
a) Viết biểu thức tính diện tích S của tam giác ABC theo  .
b) Tìm diện tích lớn nhất của tam giác ABC.
Câu 11. Một mảnh vườn hình thang cân có đáy nhỏ và hai cạnh bên bằng nhau và bằng 5 . Tìm diện tích
lớn nhất của mảnh vườn đó.
Câu 12. Trong một ngày, tổng chi phí để một xưởng sản xuất x( kg) thành phẩm được cho bởi hàm số 3 2
C(x) = 2x − 30x +177x + 2592 (nghìn đồng). Biết giá bán mỗi kilôgam thành phẩm là 513 nghìn đồng
và công suất tối đa của xưởng là 20 kg trong một ngày. Khối lượng thành phẩm xưởng nên sản xuất trong
một ngày là bao nhiêu để lợi nhuận thu được của xưởng trong một ngày là cao nhất?
Câu 13. Giá bán P (đồng) của một sản phẩm thay đổi theo số lượng Q sản phẩm (0  Q  1500) được
cung cấp ra thị trường theo công thức P = 1500 −Q . Tính số lượng sản phẩm nên được cung cấp ra thị
trường để doanh thu R = PQ lớn nhất.
Câu 14. Người ta bơm xăng vào bình xăng của một xe ô tô. Biết rằng thể tích V (lít) của lượng xăng
trong bình xăng tính theo thời gian bơm xăng t (phút) được cho bởi công thức: V t = ( 2 3
( ) 300 t t ) + 4 với 0  t  0,5.
(Nguồn: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson)
a) Ban đầu trong bình xăng có bao nhiêu lít xăng?
b) Sau khi bơm 30 giây thì bình xăng đầy. Hỏi dung tích của bình xăng trong xe là bao nhiêu lít?
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com
c) Khi xăng chảy vào bình xăng, gọi V (
t) là tốc độ tăng thể tích tại thời điểm t với 0  t  0,5. Xăng
chảy vào bình xăng ở thời điểm nào có tốc độ tăng thể tích là lớn nhất?
Câu 15. Bác Lâm muốn gò một cái thùng bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật không nắp có đáy là hình
vuông và đựng đầy được 32 lít nước. Gọi độ dài cạnh đáy của thùng là x(dm) , chiều cao của thùng là
h(dm) . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau?
a) Thể tích của thùng là 2
V = x h ( 3 dm ) .
b) Tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy của thùng là: 2
S = xh + x ( 2 4 dm ) . 128  128
c) Đạo hàm của hàm số 2 S(x) =
+ x S (x) = + 2x . x 2 x
d) Để làm được cái thùng mà tốn ít nguyên liệu nhất thì độ dài cạnh đáy của thùng là 4 dm . Đ S Đ S Đ S Đ S
Câu 16. Nhóm bân Đức dựng trên một khu đất bằng phẳng một chiếc lều từ một tấm bạt hình vuông có
độ dài cạnh 4 m như Hình 9 với hai mép tấm bạt sát mặt đất. Tính khoảng cách AB để khoảng không gian trong lều là lớn nhất.
Câu 17. Nồng độ C của một loại hoá chất trong máu sau t giờ tiêm vào cơ thể được cho bởi công thức: 3t C(t) =
với t  0 (Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014). 3 27 + t
Sau khoảng bao nhiêu giờ tiêm thì nồng độ của hoá chất trong máu là cao nhất?
Câu 18. Khối lượng riêng S ( 3
kg / dm ) của nước phụ thuộc vào nhiệt độ T ( C) được cho bởi công thức: 5,755 3 8,521 2 6,540 S = T T +
T + 0,99987 với 0  T  25 8 6 5 10 10 10
(Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).
a) Tính khối lượng riêng của nước ở nhiệt độ 25C .
b) Ở nhiệt độ nào thì khối lượng riêng của nước là lớn nhất?
Câu 19. Một nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, có đáy
là hình vuông và diện tích bề mặt bằng 2
108 cm như Hình 1.17. Tìm các kích thước của chiếc hộp sao cho
thể tích của hộp là lớn nhất.
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com
Câu 20. Một nhà sản xuất cần làm ra những chiếc bình có dạng hình trụ với dung tích 3 1000 cm . Mặt trên
và mặt dưới của bình được làm bằng vật liệu có giá 1,2 nghìn đồng/ 2
cm , trong khi mặt bên của bình
được làm bằng vật liệu có giá 0,75 nghìn đồng 2
/cm . Tìm các kích thước của bình để chi phi vật liệu sản
xuất mỗi chiếc bình là nhỏ nhất.
Câu 21. Trong 5 giây đầu tiên, một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) 3 2 = t
− + 6t +t + 5,
trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Chất điểm có vận tốc tức thời lớn nhất bằng bao nhiêu
trong 5 giây đầu tiên đó?
Câu 22. Người ta bơm xăng vào bình xăng của một xe ô tô. Biết rằng thể tích V ( lít) của lượng xăng
trong bình xăng tính theo thời gian bơm xăng t (phút) được cho bởi công thức V (t ) = ( 2 3
300 t t ) + 4,0  t  0,5
( Nguồn: R.I.Charles et al. Algebra, Pearson)
a) Ban đầu trong bình xăng có bao nhiêu lít xăng?
b) Sau khi bơm 30 giây thì bình xăng đầy. Hỏi dung tích của bình xăng trong xe là bao nhiêu lít?
c) Khi xăng chảy vào bình xăng, gọi V (t) là tốc độ tăng thể tích tại thời điểm t với 0  t  0,5. Xăng
chảy vào bình xăng ở thời điểm nào có tốc độ tăng thể tích là lớn nhất?
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com
Câu 23. Ho ép khí quản co lại, ảnh hưởng đến tốc độ của không khí đi vào khí quản. Tốc độ của không
khí đi vào khí quản khi ho được cho bởi công thức: V = k (R r) 2
r ,0  r R , trong đó k là hằng số, R
là bán kính bình thường của khí quản, r là bán kính khí quản khi ho ( Nguồn: R. Larson and B. Edwards,
Calculus 10e, Cengage 2014)
. Hỏi bán kính của khí quản khi ho bằng bao nhiêu thì tốc độ của không khí
đi vào khí quản là lớn nhất?
Câu 24. Khi làm nhà kho, bác An muốn cửa sổ có dạng hình chữ nhật với chu vi bằng 4 m . Tìm kích
thước khung cửa sổ sao cho diện tích cửa sổ lớn nhất (để hứng được nhiều ánh sáng nhất)?
Câu 25. Khối lượng q( kg) của một mặt hàng mà cửa tiệm bán được trong một ngày phụ thuộc vào giá 1
bán p (nghìn đồng /kg ) theo công thức p = 15 − q . Doanh thu từ việc bán mặt hàng trên của cửa tiệm 2
được tính theo công thức R = pq .
a) Viết công thức biểu diễn R theo p .
b) Tìm giá bán mỗi kilôgam sản phẩm để đạt được doanh thu cao nhất và xác định doanh thu cao nhất đó.
Câu 26. Hộp sữa 1l được thiết kế dạng hình hộp chữ nhật với đáy là hình vuông cạnh x cm . Tìm x để
diện tích toàn phần của hộp nhỏ nhất.
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com LỜI GIẢI
Câu 1. Mảng xối nước mưa được làm bằng một miếng nhôm rộng 30 cm. Sau khi đánh dấu chiều dài
10cmtừ mỗi cạnh, miếng nhôm được gập lên một góc  ( xem hình vẽ). Diện tích ( 2
S cm ) của mặt cắt
ngang của máng được biểu thị dưới dạng một hàm số của  như sau: 
S = S( ) = 100sin (cos + ) 1 ;0    2
Tìm góc để diện tích S là lớn nhất ( góc  này sẽ cho phép nước chảy nhiều nhất qua máng xối) Lời giải
Ta có: S( ) = 100sin cos +100sin = 50sin 2 +100sin,0    . 2 Suy ra, S (
  ) =100cos 2 +100cos =100(cos 2 + cos) .           Do đó trên đoạn 0; , S (   ) = 0   = 
. Mặt khác, ta có: S(0) = 0; S = 100; S = 75 3     . 2    3  2   3  
Vậy để diện tích S của mặt cắt ngang của máng lớn nhất thì góc uốn  phải bằng . 3
Câu 2. Một công ty ước tính rằng tổng lợi nhuận P (nghìn đồng) cho một sản phẩm có thể được mô hình hoá bằng hàm số 3 2
P(x) = −x + 450x + 52500x , trong đó x là số lượng đơn vị sản phẩm đó được sản xuất
và bán ra. Mức sản xuất nào sẽ mang lại lợi nhuận lớn nhất? Khi đó lợi nhuận lớn nhất là bao nhiêu? Lời giải Xét hàm số 3 2
P(x) = −x + 450x + 52500 , x x  0 . Ta co: 2 P (  x) = 3
x + 900x + 52500; P (x) = 0  x = 350 (do x  0 );
P(0) = 0; P(350) = 30625000 và lim P(x) = − .  x→+
Bảng biến thiên của hàm số:
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com
Do đó, max P ( x) = P(350) = 30625000 0;+)
Vậy để đạt lợi nhuận lớn nhất thì công ty đó cần sản xuấ và bán ra 350 đơn vị sản phẩm.
Câu 3. Lợi nhuận thu được P của một công ty khi dùng số tiền s chi cho quảng cáo được cho bởi công thức 1 3 2
P = P(s) = −
s + 6s + 400, s  0.Ở đây các số tiền được tính bằng đơn vị nghìn USD. 10
a) Tìm số tiền công ty phải chi cho quảng cáo để mang lại lợi nhuận tối đa.
b) Lợi nhuận thu được của công ty thay đổi thế nào khi số tiền chi cho quảng cáo thay đổi? Lời giải 3 a) Ta có: 2 P = − s +12s;
P = 0  s = 0 hoặc s = 40 . 10
Lập bảng biến thiên hàm số:
Vậy để mang lại lợi nhuận tối đa, số tiền công ty phải chi cho quảng cáo là 40 nghìn USD.
b) Từ bảng biến thiên suy ra:
+ Lợi nhuận của công ty tăng dần khi số tiền chi cho quảng cáo tăng từ 0 đến 40 nghìn USD.
+ Lợi nhuận của công ty giảm dần khi số tiền chi cho quảng cáo lớn hơn 40 nghìn USD và khi đó, càng
tăng tiền quảng cáo thì lợi nhuận càng giảm.
Câu 4. Giả sử một chiếc xe tải khi di chuyển với tốc độ x dặm/giơ sẽ tiêu thụ nhiên liệu ở mức 1  2500  + x
 gallon/dặm. Nếu giá nhiên liệu là 3,6 USD/gallon thì chi phí nhiên liệu C (tính bằng 200  x   2500 
USD) khi lái xe 200 dặm với tốc độ x dặm/giờ được cho bởi công thức C = C(x) = 3,6 + x    x
Ở đây, dặm và gallon là những đơn vi đo lường phổ biến của Mỹ. Biết rằng tốc độ (dặm/giờ) của xe tải
trên một tuyến đường cao tốc bị hạn chế trong khoảng 10 ; 7  5 . Hỏi:
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com
a) Lái xe ở tốc độ nào thì chi phí nhiên liệu sẽ ít nhất?
b) Nếu người lái xe tải được trả lương 28 USD/giờ và tiền lương được cộng vào chi phí nhiên liệu thì tốc
độ di chuyển của xe tải là bao nhiêu để chi phí tiết kiệm nhất (tức là tổng chi phi mà công ty phải trả cho
lái xe và chi phi nhiên liệu là nhỏ nhất)? Lời giải  2500  a) Ta có: C (  x) = 3,6 − +1 ; C (
x) = 0  x = 50  (do x [10;75] ). 2   x
Mặt khác, C(10) = 936;C(50) = 360;C(75) = 390 .
Vậy xe tải đi với tốc độ 50 dặm/giờ thì chi phi nhiên liệu sẽ ít nhất.
b) Trong trường hợp người lái xe tải được trả lương 28 USD/giờ (khi xe chạy) thì chi phí C(x) khi lái xe s s  2500   81 x   81 1 
s dặm là C(x) = 28 + + x = s + .   
 Ta có: C (x) = s − +   . Suy ra x 200  x   2x 200  2  2x 200  C (
x)  0 với mọi x[10;75] , tức là hàm số C(x) nghịch biến trên đoạn này.
Vậy khi xe tải di chuyển với tốc độ 75 dặm/giờ thì sẽ tiết kiệm chi phi nhất.
Câu 5. Hai nguồn nhiệt đặt cách nhau s mét, một nguồn có cường độ a đặt ở điểm A và một nguồn có
cường độ b đặt ở điểm B . Cường độ nhiệt tại điểm P nằm trên đoạn thẳng nối A B được tính theo công thức a b I = +
, trong đó x( m) là khoảng cách giữa P A . Tại điểm nào nằm giữa A B , nhiệt độ 2 2 x (s x) sẽ thấp nhất? Lời giải 3 3 a b
2 bx a(s x) 2a 2b  Xét hàm số I = +
,0  x s . Ta có: I    = − + =
,0  x s . 2 2 x (s x) 3 3 3 3 x (s x)
x (s x) 3 3 x a s a Do đó: I = 0  =  x = . 3 3 3 s x b a + b
Lập bảng biến thiên hàm số: 3 s a
Vậy tại điểm P trên đoạn AB và cách A một khoảng PA = x =
( m) thì nhiệt độ sẽ thấp nhất. 3 3 a + b
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com
Câu 6. Một vật được phóng lên trời theo một góc xiên  (45  90  
) so với phương ngang với vận tốc
ban đầu là v (feet/giây) tính từ chân mặt phẳng nghiêng tạo một góc 45 so với phương ngang (xem 0
hình vẽ). Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì quãng đường R (tính bằng feet, 1 feet = 0,3048 m ) mà 2 v 2
vật di chuyển lên mặt phẳng nghiêng được cho bởi hàm số 0 R( ) =
cos (sin − cos ). Góc ném  16
nào làm cho quãng đường R lớn nhất? Giá trị lớn nhất của R là bao nhiêu? Lời giải 2 2 v 2 v 2 Ta có: 0 R( ) ( 2 cos sin cos  ) 0
(sin 2 cos 2 1), 45  90 . = − = − −   16 32 2 v 2 Do đó: 0 R ( ) =
(cos 2 + sin 2 ); R ( ) = 0  2 = 135   = 67,5   (do 45  90   ). 16 2 −   v (2 2)
Mặt khác, R (45 ) = 0; R(67,5 ) 0 = ; R (90 ) = 0 . 32 Bảng biến thiên: 2 v (2 − 2) Vây khi góc ném  67,5 =
thì quãng đường R là lớn nhất và bằng 0 feet, trong đó v 32 0
(feet/giây) là vân tốc ban đầu của vật.
Câu 7. Một chiếc xe nhỏ chuyển động không có ma sát, gắn vào tường bằng một lò xo (xem hình vẽ),
được kéo ra khỏi vị trí đứng yên 10 cm rồi thả ra tại thời điểm ban đầu t = 0 giây để chuyển động trong 4
giây. Vị trí s( cm) tại thời điểm t giây là s =10cost .
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com
a) Tốc độ lớn nhất của xe là bao nhiêu? Khi nào xe chuyển động với tốc độ như vậy, khi đó xe đang ở vị
trí nào và gia tốc lúc đó có độ lớn là bao nhiêu?
b) Xe ở đâu khi độ lớn gia tốc là lớn nhất? Khi đó vận tốc của xe là bao nhiêu? Lời giải
a) Vận tốc cùa xe là v(t) = s (  t) = 1
− 0 sint( cm / s) .
Do đó, gia tốc của xe là 2
a t = vt = −  t ( 2 ( ) ( ) 10 cos cm / s ) . 1 3 5 7  Ta co: v (
t) = 0  t   ; ; ;  (do t [0;4] ). 2 2 2 2   1   3   5   7 
Mặt khác, v(0) = v(4) = 0;v = v = v = v = −10         .  2   2   2   2 
Tốc độ là độ lớn của vận tớc, tức là v(t) . 1 3 5 7
Vậy tốc độ lớn nhất của xe là 10 (cm / s) , đạt được tại các thời điểm: ; ; ; giây. 2 2 2 2
Tại các thời điểm đó, xe đều có gia tốc bằng 0 và tại vị trí s = 0 (tức là ở vị trí xe đứng yên, khi mà chưa kéo lò xo). b) Ta co: 3 a (
t) =10 sint;a (t) = 0  t {0;1;2;3;4}. Khi đó, 2 2
a(0) = a(2) = a(4) = 1
− 0 ;a(1) = a(3) =10 .
Độ lớn gia tốc của xe là a(t) . Do đó, độ lớn gia tốc là lớn nhất tại các thời điểm 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 giây.
Khi t = 0; 2; 4 giây, xe ở vị trí s = 10( cm) ; khi t = 1;3 giây, xe ở vị trí s = 10( −
cm) . Vậy độ lớn gia tốc
của xe lớn nhất tại các vị trí s = 10( cm) hoặc s = 10( −
cm) (tức là khi xe ở mép phải hoặc mép trái của
quãng đường dao động) và tại các vị trị đó, vận tốc của xe đều bằng 0 .
Câu 8. Một chất điểm chuyển động theo phương ngang có tọa độ xác định bởi phương trình 4 3 2 x(t) = 0
− ,01t + 0,12t + 0,3t + 0,5 với x tính bằng mét, t tính bằng giây, 0  t  6 . Tìm thời điểm mà
tốc độ của chất điểm lớn nhất. Lời giải 3 2
v(t) = x (  t) = 0
− ,04t + 0,36t + 0,6t
max v(t) = v(6) = 7,92( m / s). 0;6
Câu 9. Từ một miếng bìa hình vuông có cạnh bằng 12 cm , người ta cắt bỏ đi bốn hình vuông nhỏ có
cạnh bằng x( cm) ở bốn góc và gấp lại thành một hình hộp không nắp . Tìm x để thể tích của hình hộp là lớn nhất.
thuvienhoclieu.com Trang 11 thuvienhoclieu.com Lời giải Thể tích chiếc hộp là 2
V = x(12 − 2x) với 0  x  6.
maxV = V (2) =128( 3 cm ).Vậy x = 2 cm. 0;  6
Câu 10. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp trong đường tròn tâm O , bán kính 1 cm . Đặt
ˆA = (0     ) .
a) Viết biểu thức tính diện tích S của tam giác ABC theo  .
b) Tìm diện tích lớn nhất của tam giác ABC. Lời giải
a) Gọi M là trung điểm của BC, ta có   
MOC = 2OAC = BAC =  .
Do đó: AM = AO +OM =1+ cos , 1
BC = 2MC = 2sin. Suy ra S =
AM BC = sin (1+ cos ) . 2 b) 2 2
S = cos(1+ cos) − sin  = 2cos  + cos −1; 1  S = 0  cos = 1 − hoặc cos =
  =  (loại) hoặc  = 2 3    3 3
Lập bảng biến thiên, ta có max S = S =   ( 2 cm ) . (0; )  3  4
Câu 11. Một mảnh vườn hình thang cân có đáy nhỏ và hai cạnh bên bằng nhau và bằng 5 . Tìm diện tích
lớn nhất của mảnh vườn đó. Lời giải
Xét hình thang cân ABCD có AB / /CD như hình bên. Ta có diện tích hình thang cân ABCD là
thuvienhoclieu.com Trang 12 thuvienhoclieu.com 1 2
S = (AB + CD)AE = (5 + x) 25 − x với (0  x  5). 2 2 2
x − 5x + 25 S =
; S = 0  x = 2,5. 2 25 − x  5  75 3
Lập bảng biến thiên, ta có max S = S =    0,5)  2  4
Câu 12. Trong một ngày, tổng chi phí để một xưởng sản xuất x( kg) thành phẩm được cho bởi hàm số 3 2
C(x) = 2x − 30x +177x + 2592 (nghìn đồng). Biết giá bán mỗi kilôgam thành phẩm là 513 nghìn đồng
và công suất tối đa của xưởng là 20 kg trong một ngày. Khối lượng thành phẩm xưởng nên sản xuất trong
một ngày là bao nhiêu để lợi nhuận thu được của xưởng trong một ngày là cao nhất? Lời giải
Lợi nhuận xưởng thu được trong một ngày khi sản xuất x( kg) thành phẩm là P x = x − ( 3 2 ( ) 513
2x − 30x +177x + 2592)
max P(x) = P(14) = 2504. Vậy x = 14 kg . 0;20
Câu 13. Giá bán P (đồng) của một sản phẩm thay đổi theo số lượng Q sản phẩm (0  Q  1500) được
cung cấp ra thị trường theo công thức P = 1500 −Q . Tính số lượng sản phẩm nên được cung cấp ra thị
trường để doanh thu R = PQ lớn nhất. Lời giải
Doanh thu R = PQ = Q 1500 −Q 3 − Q + 3000 Ta có R =
; R = 0  Q =1000 . 2 1500 − Q
So sánh R(0), R(1000) và R(1500) ta có R lớn nhất khi Q = 1000 .
Câu 14. Người ta bơm xăng vào bình xăng của một xe ô tô. Biết rằng thể tích V (lít) của lượng xăng
trong bình xăng tính theo thời gian bơm xăng t (phút) được cho bởi công thức: V t = ( 2 3
( ) 300 t t ) + 4 với 0  t  0,5.
(Nguồn: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson)
a) Ban đầu trong bình xăng có bao nhiêu lít xăng?
b) Sau khi bơm 30 giây thì bình xăng đầy. Hỏi dung tích của bình xăng trong xe là bao nhiêu lít?
thuvienhoclieu.com Trang 13 thuvienhoclieu.com
c) Khi xăng chảy vào bình xăng, gọi V (
t) là tốc độ tăng thể tích tại thời điểm t với 0  t  0,5. Xăng
chảy vào bình xăng ở thời điểm nào có tốc độ tăng thể tích là lớn nhất? Lời giải
a) Khi t = 0, ta có: V (0) = 4 . Vậy ban đầu trong bình xăng có 4 lít xăng.
b) 30 giây = 0,5 phút. Khi t = 0,5 , ta có: V (0,5) = 41,5 .
Vậy dung tích của bình xăng trong xe là 41,5 lít.
c) Ta có: V t = ( 2
( ) 300 2t − 3t ) với 0  t  0,5. 1 V  (
t) = 300(2 − 6t), có V (t) = 0 khi t = . 3  1  Lại có V
= 100,V (0) = 0,V (0,5) = 75   .  3  1 1 Vậy maxV (
t) =100 tại t = hay khi xăng chảy vào bình xăng thì ở thời điểm t = phút có tốc độ tăng 0;0,  5 3 3 thể tích là lớn nhất.
Câu 15. Bác Lâm muốn gò một cái thùng bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật không nắp có đáy là hình
vuông và đựng đầy được 32 lít nước. Gọi độ dài cạnh đáy của thùng là x(dm) , chiều cao của thùng là h(dm) .
a) Thể tích của thùng là 2
V = x h ( 3 dm ) .
b) Tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy của thùng là: 2
S = xh + x ( 2 4 dm ) . 128  128
c) Đạo hàm của hàm số 2 S(x) =
+ x S (x) = + 2x . x 2 x
d) Để làm được cái thùng mà tốn ít nguyên liệu nhất thì độ dài cạnh đáy của thùng là 4 dm . Đ S Đ S Đ S Đ S Lời giải a)Đ; b) Đ; c)S; d)S
Câu 16. Nhóm bân Đức dựng trên một khu đất bằng phẳng một chiếc lều từ một tấm bạt hình vuông có
độ dài cạnh 4 m như Hình 9 với hai mép tấm bạt sát mặt đất. Tính khoảng cách AB để khoảng không gian trong lều là lớn nhất.
thuvienhoclieu.com Trang 14 thuvienhoclieu.com Lời giải AB = 2 2m
Câu 17. Nồng độ C của một loại hoá chất trong máu sau t giờ tiêm vào cơ thể được cho bởi công thức: 3t C(t) =
với t  0 (Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014). 3 27 + t
Sau khoảng bao nhiêu giờ tiêm thì nồng độ của hoá chất trong máu là cao nhất? Lời giải 3 3 4 Ứng với t =
thì C(t) đạt giá trị lớn nhất, tức là sau khoảng 2,38 giờ tiêm thì nồng độ của hoá chất 2 trong máu là cao nhất.
Câu 18. Khối lượng riêng S ( 3
kg / dm ) của nước phụ thuộc vào nhiệt độ T ( C) được cho bởi công thức: 5,755 3 8,521 2 6,540 S = T T +
T + 0,99987 với 0  T  25 8 6 5 10 10 10
(Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).
a) Tính khối lượng riêng của nước ở nhiệt độ 25C .
b) Ở nhiệt độ nào thì khối lượng riêng của nước là lớn nhất? Lời giải a) 3 0,99708 kg / dm .
b) Ở nhiệt độ khoảng 4C thì khối lượng riêng của nước là lớn nhất khoảng 3 1,00000 kg / dm .
Câu 19. Một nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, có đáy
là hình vuông và diện tích bề mặt bằng 2
108 cm như Hình 1.17. Tìm các kích thước của chiếc hộp sao cho
thể tích của hộp là lớn nhất. Lời giải
thuvienhoclieu.com Trang 15 thuvienhoclieu.com
Hình hộp trên có độ dài cạnh đáy là x ( cm, x  0) và chiều cao là h ( cm, h  0) 2 − x
Diện tích bề mặt của hình hộp là 2 108 cm nên 2 108
x + 4xh = 108  h = ( cm) (điều kiện 4x 0  x  108 ). 2 3 108 − x 108x x
Thể tích của hình hộp là: 2 2
V = x .h = x  = ( 3 cm ) . 4x 4 3 x
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số V = −
+ 27x (0  x  108) 4 2 3 − x +108 Ta có: V  =
,V  = 0  x = 6 (do 0  x  108 ) 4
Lập bảng biến thiên của hàm số
Do đó, thể tích của hình hộp là lớn nhất khi độ dài cạnh đáy x = 6 cm 2 108 − 6
Khi đó, chiều cao của hình hộp là: = 3( cm) . 4.6
Câu 20. Một nhà sản xuất cần làm ra những chiếc bình có dạng hình trụ với dung tích 3 1000 cm . Mặt trên
và mặt dưới của bình được làm bằng vật liệu có giá 1,2 nghìn đồng/ 2
cm , trong khi mặt bên của bình
được làm bằng vật liệu có giá 0,75 nghìn đồng 2
/cm . Tìm các kích thước của bình để chi phi vật liệu sản
xuất mỗi chiếc bình là nhỏ nhất. Lời giải
Gọi r, h lần lượt là bán kính hình tròn đáy và chiều cao của hình trụ (r, h  0) . 1000 Khi đó ta có 2
V =  r h = 1000  h = 2  r
Diện tích mặt trên và mặt dưới của bình là 2  r ( 2 2 cm ).
thuvienhoclieu.com Trang 16 thuvienhoclieu.com
Chi phí vật liệu sản xuất mặt trên và mặt dưới là 2 2
1, 2.2 r = 2, 4 r (nghìn đồng).
Diện tích mặt bên của bình là  rh( 2 2 cm ) . Tổng chi phí là: 2 2 1500
2, 4 r +1,5 rh = 2, 4 r + (nghìn đồng). r
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1500 y = 2, 4 r + , r  0 . r 1500 1500 625 Có  = −  3 y 4,8 r
; y = 0  4,8 r − = 0  r =  4,6 . 2 2 r r 2
Lập bảng biến thiên của hàm số
Dựa vào bảng biến thiên ta có chi phí vật liệu sản xuất mỗi chiếc bình nhỏ nhất khoảng 485,6 nghìn đồng
khi r khoảng 4,6 cm và h khoảng 15 cm.
Câu 21. Trong 5 giây đầu tiên, một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) 3 2 = t − + 6t +t +5,
trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Chất điểm có vận tốc tức thời lớn nhất bằng bao nhiêu
trong 5 giây đầu tiên đó? Lời giải
Xét phương trình chuyển động chất điểm s(t) 3 2 = t
− + 6t +t +5,t 0;  5
Vận tốc tức thời của chất điểm là v(t) = s(t) 2 = 3
t +12t +1,t 0;  5 .
Ta có v(t) = 6
t +12 . Khi đó trên khoảng (0;5),v(t) = 0 khi t = 2. Ta cóv(0) =1;v(2) =13;v(5) = 1 − 4 .
Do đó max v (t) = 13 tại t = 2. 0;5
Vậy chất điểm có vận tốc tức thời lớn nhất bằng 13m / s tại thời điểm t = 2s trong 5 giây đầu tiên.
Câu 22. Người ta bơm xăng vào bình xăng của một xe ô tô. Biết rằng thể tích V ( lít) của lượng xăng
trong bình xăng tính theo thời gian bơm xăng t (phút) được cho bởi công thức V (t) = ( 2 3
300 t t ) + 4,0  t  0,5
( Nguồn: R.I.Charles et al. Algebra, Pearson)
thuvienhoclieu.com Trang 17 thuvienhoclieu.com
a) Ban đầu trong bình xăng có bao nhiêu lít xăng?
b) Sau khi bơm 30 giây thì bình xăng đầy. Hỏi dung tích của bình xăng trong xe là bao nhiêu lít?
c) Khi xăng chảy vào bình xăng, gọi V (t) là tốc độ tăng thể tích tại thời điểm t với 0  t  0,5. Xăng
chảy vào bình xăng ở thời điểm nào có tốc độ tăng thể tích là lớn nhất? Lời giải
a) Ta có: V (0) = 4. Do đó ban đầu trong bình xăng có 4 lít xăng.
b) Sau khi bơm 30 giây, tức 0,5 phút thì bình xăng đầy. Ta cóV (0,5) = 41,5. Vậy dung tích của bình xăng trong xe là 41,5 lít.
c) Ta có V (t) = ( 2
300 2t − 3t ),t 0;0,5. Có V (t) = 300(2−6t) . 1
Khi đó trên khoảng (0;0,5),V (t) = 0 khi t = . 3   1 V ( ) 1 0 = 0;V  = 100;V   
(0,5) = 75 . Do đó maxV(t) =100 tại t = .  3  0;0,5 3 1
Vậy xăng chảy vào bình ở thời điểm t = s kể từ khi bắt đầu bơm có tốc độ tăng. 3
Câu 23. Ho ép khí quản co lại, ảnh hưởng đến tốc độ của không khí đi vào khí quản. Tốc độ của không
khí đi vào khí quản khi ho được cho bởi công thức: V = k (R r) 2
r ,0  r R , trong đó k là hằng số, R
là bán kính bình thường của khí quản, r là bán kính khí quản khi ho ( Nguồn: R. Larson and B. Edwards,
Calculus 10e, Cengage 2014)
. Hỏi bán kính của khí quản khi ho bằng bao nhiêu thì tốc độ của không khí
đi vào khí quản là lớn nhất?
thuvienhoclieu.com Trang 18 thuvienhoclieu.com Lời giải
Xét hàm số V = k (R r) 2
r ,0  r R . Ta có
V (r) = k ( 2
. −r ) + k.(R r).2r = rk (2R −3r) . Khi đó trên nửa khoảng 0; R), r = 0 V (r) = 0   2  . r = R  3
Bảng biến thiên của hàm số như sau: 4 2 2
Từ bảng biến thiên, ta thấy 3 maxV =
kR tại r = R .Vậy r = R thì tốc độ của không khí đi vào khí 0;R) 27 3 3 quản là lớn nhất.
Câu 24. Khi làm nhà kho, bác An muốn cửa sổ có dạng hình chữ nhật với chu vi bằng 4 m . Tìm kích
thước khung cửa sổ sao cho diện tích cửa sổ lớn nhất (để hứng được nhiều ánh sáng nhất)? Lời giải
Nửa chu vi khung cửa số là 4 : 2 = 2( m) .
Gọi chiều dài khung cửa sổ là x(m)(0  x  2) .
Chiều rộng khung cửa sổ là 2 - x (m).
Diện tích khung cửa số là 2 = − = − ( 2 S(x) x(2 x) 2x x m ) .
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số S(x) . Ta có S (  x) = 2 − 2 ; x S (
x) = 0  x =1. Bảng biến thiên
thuvienhoclieu.com Trang 19 thuvienhoclieu.com
Diện tích của cửa sổ lớn nhất là 1 m² khi đó khung cửa số có dạng hình vuông cạnh 1 m .
Câu 25. Khối lượng q( kg) của một mặt hàng mà cửa tiệm bán được trong một ngày phụ thuộc vào giá 1
bán p (nghìn đồng /kg ) theo công thức p = 15 − q . Doanh thu từ việc bán mặt hàng trên của cửa tiệm 2
được tính theo công thức R = pq .
a) Viết công thức biểu diễn R theo p .
b) Tìm giá bán mỗi kilôgam sản phẩm để đạt được doanh thu cao nhất và xác định doanh thu cao nhất đó. Lời giải 1
a) Từ p = 15 − q q = 30 − 2 p . Khi đó 2
R = pq = p(30 − 2 p) = 2 − p + 30p . 2
b) Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 R = 2 − p + 30 p
Tập xác định: D = (0; +) 15 Có R = 4
p + 30; R = 0  4
p + 30 = 0  p = . 2 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, ta thấy max y = R(7,5) = 112,5 D
Vậy bán mỗi sản phẩm giá 7,5 nghìn đồng thì đạt doanh thu cao nhất là 112,5 nghìn đồng.
Câu 26. Hộp sữa 1l được thiết kế dạng hình hộp chữ nhật với đáy là hình vuông cạnh x cm . Tìm x để
diện tích toàn phần của hộp nhỏ nhất.
thuvienhoclieu.com Trang 20