Chuyên đề tổng hợp vô cơ hóa học 12 (có đáp án)

Tổng hợp Chuyên đề tổng hợp vô cơ hóa học 12 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
CHUYÊN ĐỀ: TNG HỢP VÔ CƠ
Câu 1: (TH) Cho phn ng sau:

2
33
X + Y BaCO + CaCO + H O
. Vy X, Y lần lượt là:
A. Ba(HCO
3
)
2
và Ca(HCO
3
)
2
. B. Ba(OH)
2
và CaCO
3
.
C. Ba(OH)
2
và Ca(HCO
3
)
2
. D. Na
2
CO3 và Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 2: (TH) Có các thí nghim sau:
(I) Nhúng thanh st vào dung dch H
2
SO
4
loãng, ngui.
(II) Sc khí SO
2
vào nước brom.
(III) Sc khí CO
2
vào dung dch NaOH.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dch H
2
SO
4
đặc, ngui.
S thí nghim xy ra phn ng hoá hc là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 3
:
(TH)
Dãy c dung dch nào sau đây, khi đin phân (đin cc trơ, màng ngăn) có s ng pH ca
dung dch ?
A. NaOH, KNO
3
,KCl. B. CuSO
4
, HCl, NaNO
3
.
C. NaCl, BaCl
2
, HCl. D. KCl, KOH, HNO
3
.
Câu 4: (TH) Trong các dung dch: HNO
3
, NaCl, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gm các cht
đều tác dng
được vi dung dch Ba(HCO
3
)
2
là:
A. HNO
3
, NaCl B. HNO
3
, KHSO
4
C. NaCl, KHSO
4
. D. KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
Câu 5: (TH) Dãy nào sau đây ch gm các cht va tác dng đưc vi dung dch HCl, va tác dng
được vi dung dch NaOH?
A. Al,Mg. B. NaHCO
3
, AlCl
3
. C. KOH, NaOH. D. KHCO
3
, Al(OH)
3
Câu 6: (TH) Cho hn hp X gm Fe
2
O
3
, Cu tác dng vi dung dch HCl (dư) thu được dung dch Y
phn không tan Z. Cho Y tác dng vi dung dch NaOH (loãng, dư) Trong điều kin không không
khí thu được kết ta gm.
A. Fe(OH)
3
. B. Fe(OH)
3
và Cu(OH)
2
.
C. Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
D. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2
.
Câu 7: (TH) Có 4 dung dch riêng bit: CuSO
4
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AgNO
3
. Nhúng vào mi dung dch 1 thanh
Ni. S trường hp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 8: (TH) Hn hợp khí nào sau đây không tn ti nhiệt độ thường?
A. H
2
S và N
2
. B. Cl
2
và O
2
. C. NH
3
và Cl
2
. D. CO và O
2
Câu 9: (TH) Thí nghim nào sau đây có kết ta sau phn ng?
A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaOH.
B. Cho dung dch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO
2
D. Thi CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
.
Câu 10: (TH) Cho các dung dch NaHSO
4
, NaHCO
3
,
(NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
,Na
2
CO
3
, ZnCl
2
, CuSO
4
,
CH
3
COONa. S dung dch pH > 7
A. 3 B.2 C.5 D.4
Câu 11: (TH)
Đin pn (đin cc trơ) dung dch NaCl CuSO
4
(t l mol tương ng 3:1) đến khi
catot xut hin bt khí thì dng li .sn phm khí thu được anot là
A. khí Cl
2
B.khí H
2
O
2
C.khí Cl
2
H
2
D.kCl
2
O
2
Câu 12
:
(TH)
Cho đồ chuyn hoá sau:
CaO
X
CaCl
2
Y
Ca(NO
3
)
2
Z

CaCO
3
Trang 2
Công thc ca X, Y, Z ln t là:
A. HCl, HNO
3
, Na
2
CO
3
. B. HCl, AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
.
C. Cl
2
, AgNO
3
, MgCO
3
. D. Cl
2
, HNO
3
, CO
2
.
Câu 13: (TH) hn hp 3 kim loi Ag, Fe, Cu. Chng mt dung dch có th thu đưc Ag riêng r
không m khi lượng thay đổi. Dung dịch đó
A. AgNO
3
.
B. Fe(NO
3
)
3
.
C. Hg(NO
3
)
2
.
D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 14: (TH) Cation R
+
cấu hình electron phân lớp ngoài cùng 2p
6
. Cấu hình electron của
nguyên tố R là cấu hình electron nào sau đây?
A. 1s
2
2s
2
2p
5
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
Câu 15:(TH) Thc hin các thí nghim sau:
(a) Cho dung dch Ba(HCO
3
)
2
vào dung dch KHSO
4
.
(b) Cho K vào dung dch CuSO
4
dư.
(c) Cho dung dch NH
4
NO
3
vào dung dch Ba(OH)
2
.
(d) Cho dung dch CO
2
tới dư vào dung dịch gm NaOH và Ca(OH)
2
.
Sau khi các phn ng kết thúc, s thí nghiệm thu được c kết ta và khí là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1
Câu 16: (TH) Chất khí A được điều chế và thu bằng phương pháp dời ch nước. Khí A không th là:
A. O
2
B. N
2
C. NH
3
D. O
2
Câu 17:(TH) Cho các thí nghim sau:
(a) Cho Mg vào dung dch H
2
SO
4
loãng
(b) Nung nóng NH
4
NO
2
(c) Cho dung dch HCl vào dung dch Ca(HCO
3
)
2
.
(d) Cho Na vào H
2
O.
Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, s thí nghiệm sinh ra đơn chất th khí là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 18:(TH) Cho các phát biu sau:
(a) Tt c các kim loi kiềm đều tác dng với nước
(b) Tt c các kim loi kim th đều tác dng với nước
(c) NaHCO
3
có tính lưỡng tính.
(d) Hp cht st (III) có tính oxi hóa
S phát biểu đúng là.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 19: (TH) : Khi thêm dung dch Na
2
CO
3
vào dung dch FeCl
3
s có hiện tượng gì xy ra?
A. Xut hin kết tủa màu nâu đỏ vì xy ra hiện tượng thy phân
B. Dung dch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không phn ng vi nhau
C. Xut hin kết tủa màu nâu đỏ đồng thi có hiện tượng si bt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO
2
Câu 20: (TH) : Cho hn hp gm Fe Zn vào dung dch AgNO
3
đến khi các phn ng xy ra hoàn
toàn, thu được dung dch X gm hai mui và cht rn Y gm hai kim loi. Hai mui trong X là
A. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
. B. Zn(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
.
C. AgNO3 và Zn(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2
.
Câu 21 (VD): Thc hin các thí nghim sau:
(1) Điện phân dung dch NaCl bằng điện cực trơ, không có màng ngăn xốp.
(2) Cho BaO vào dung dch CuSO
4
.
(3) Cho dung dch FeCl
3
vào dung dch AgNO
3
.
Trang 3
(4) Nung nóng hn hp bt gồm ZnO và cacbon trong điều kin không có không khí.
(5) Dn lung khí NH
3
qua ng s cha CrO
3
.
(6) Nung nóng hn hp bt gồm Al và CrO trong khí trơ.
S thí nghiệm thu được đơn chất là.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 22 (VD):
Cho các dung dch sau NaOH, NaHCO
3
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, NaHSO
4
. Nếu trn các dung
dch vi nhau theo tng đôi mt thì tng s cp th xy ra
A. 4 B.5 C.6 D.7
Câu 23 (VD): Cho các cặp chất sau: KOH H
2
SO
4
; Ba(HCO
3
)
2
H
2
SO
4
; Ba(OH)
2
HNO
3
;
Ba(OH)
2
và H
2
SO
4
; Ca(HCO
3
)
2
và Na
2
SO
4
. Thực hiện sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỷ lệ mol):
(a) X
1
+ X
2
(dư) → X
3
+ X
4
↓ + H
2
O. (b) X
1
+ X
3
→ X
5
+ H
2
O.
(c) X
2
+ X
5
→ X
4
+ 2X
3
. (d) X
4
+ X
6
→ BaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O.
S cp cht trên tho mãn th t X
2
và X
6
trong sơ đồ
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 24 (VD): Cho sơ đồ chuyn hóa:
F E E F
2
Z Y Ca(OH) X Z
Biết: X, Y, Z, E, F các hp cht khác nhau; mỗi mũi tên ng vi một phương trình hóa học ca phn
ng xy ra gia hai chất tương ứng. Các cht E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
33
NaHCO NaHCO
HCl HCl
2 2 3 2
CaCl Y Ca(OH) CaCO CaCl  
A. Na
2
SO
4
, NaOH B. CO
2
, Na
2
SO
4
. C. NaHCO
3
, HCl. D. Na
2
CO
3
, HC1.
Câu 25 (VD): Cho 4 l dung dch riêng bit X, Y, Z, T cha các cht khác nhau trong s 4 cht
(NH
4
)
2
CO
3
, NaHCO
3
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
. Thc hin nhn biết bn dung dch trên bng dung dch
Ba(OH)
2
thu được kết qu sau:
Cht
X
Y
T
Hiện tượng
Kết ta trng
Khí mùi khai
Kết ta trng,
khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z là dung dch NH
4
NO
3
B. Y là dung dch NaHCO
3
C. X là dung dch NaNO
3
D. T là dung dch (NH
4
)
2
CO
3
Câu 26 (VD): Cho sơ đồ các phn ng sau:
(1) Al
2
O
3
+ H
2
SO
4
X + H
2
O
(2) Ba(OH)
2
+ X
Y + Z
(3) Ba(OH)
2
(dư) + X
Y + T + H
2
O
Các cht X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Al
2
(SO
4
)
3
, BaSO
4
. B. Al
2
(SO
4
)
3
, Al(OH)
3
.
C. Al(OH)
3
, BaSO
4
. D. Al
2
(SO
4
)
3
, Ba(AlO
2
)
2
.
Câu 27 (VD): Cho các phát biu sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na ti catot.
(2) Có th dùng Ca(OH)
2
làm mt tính cng của nước cng tm thi.
(3) Thch cao nung có công thc là CaSO
4
.2H
2
O.
(4) Trong công nghiệp, Al được sn xut bằng cách điện phân nóng chy Al
2
O
3
.
(5) Điều chế Al(OH)
3
bng cách cho dung dch AlCl
3
tác dng vi dung dch NH
3
.
(6) Qung boxit có công thc Al
2
O
3
.2H
2
O
(7) Qung manhetit có công thc Fe
3
O
4
(8) Trong t nhiên kim loi kim ch tn ti dng hp cht.
Trang 4
S phát biểu đúng là
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 28 (VD): Cho các dung dch sau: Ba(HCO
3
)
2
, NaOH, AlCl
3
, KHSO
4
được đánh số ngu nhiên là X,
Y, Z, T. Tiến hành các thí nghim sau:
Hóa cht
X
Y
Z
T
Qu tím
Xanh
đỏ
Xanh
đỏ
Dung dch HCl
Khí bay ra
đồng nht
Đồng nht
Đồng nht
Dung dch Ba(OH)
2
Kết ta trng
Kết ta trng
Đồng nht
Kết ta trng, sau
tan
Dung dch cht Y là
A. KHSO
4
B. NaOH C. AlCl
3
D. Ba(HCO
3
)
2
Câu 29 (VD): Cho sơ đồ chuyn hóa sau (X, Y, Z, T là st và hp cht ca st; mỗi mũi tên ng vi mt
phn ng):
oo
33
dd FeCl dö dd AgNO dö
t CO dö, t Cu
3 3 3 3
Fe(NO ) X Y Z Fe(NO ) T   
S phn ng tạo ra đơn chất là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 30 (VD): Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn thu được kết
quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO
4
, Na
2
CO
3
và AgNO
3
.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO
3
)
2
, HNO
3
.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ?
A. BaCl
2
. B. CuSO
4
. C. Mg(NO
3
)
2
D. FeCl
2
.
Câu 31 (VD): Cho các phát biu sau:
(1) Các kim loại Na, K, Ba đều phn ng mnh với nước.
(2) Kim loi Cu tác dng vi dung dch hn hp NaNO
3
và H
2
SO
4
(loãng).
(3) Crom bn trong không khí và nước do có màng oxit bo v.
(4) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl
3
, thu được dung dch cha ba mui.
(5) Hn hp Al và BaO (t l mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(6) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bc cháy khi tiếp xúc vi CrO
3
.
S phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6
Câu 32 (VD): Cho các hn hp sau:
(1) Na
2
O và Al
2
O
3
(tỉ lệ mol 1:1). (2) Ba(HCO
3
)
2
và NaOH (tỉ lệ mol 1:2).
(3) Cu và FeCl
3
(tỉ lệ mol 1:1). (4) AlCl
3
và Ba(OH)
2
tỉ lệ mol (1: 2).
(5) KOH và KHCO
3
(tỉ lệ mol 1: 1). (6) Fe và AgNO
3
(tỉ lệ mol 1: 3).
Số hỗn hợp tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 3 B.2 C.1 D.4.
Câu 33 (VD): Có các thí nghim:
(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO
3
và CaCl
2
.
(2) Đun nóng nước cứng toàn phần.
(3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.
Trang 5
(4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào dung dịch KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O.
(5) Cho dung dịch Na
3
PO
4
vào nước cứng vĩnh cửu.
Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?
A.
2
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 34 (VD): Cho các phát biu sau
(1) So vi các kim loi khác trong cùng chu kì, nhôm có tính kh mạnh hơn.
(2) Là kim loi màu trng bc, mm, d kéo si và dát mng.
(3) Nhôm dẫn đin và dn nhit tt, tốt hơn các kim loi FeCu.
(4) Nhôm là kim loi nh, nóng chy nhiệt độ 660
o
C.
(5) Trong các hp cht nhôm có s oxi hóa +3.
(6). Nhôm tác dng vi các axit tt c mọi điều kin.
(7). Nhôm tan được trong dung dch NH
3
.
(8). Nhôm b th động hóa vi HNO
3
đặc ngui và H
2
SO
4
đặc ngui.
(9). Nhôm là kim loại lưỡng tính. Tng s phát biểu đúng là?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 35 (VD): Có các thí nghim sau :
(1) Dn t t khí CO
2
đếnvào dung dịch nước vôi trong
(2) Cho t t dung dchBa(OH)
2
đến dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
(3) Cho t t dung dch HCl đến dư vào dung dch NaAlO
2
(4) Cho t t CO
2
đến dư vào dung dch Ca(AlO
2
)
2
(5) Cho t t HCl đến dư vào dung dch Ca(HCO
3
)
2
Tng s thí nghim nào cho kết ta sau đó kết ta tan hoàn toàn ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36 (VD): Kim loi kim có nhiu ng dng quan trng :
(1) Chế to các hp kim có nhiệt độ nóng chy thp ;
(2) Kim loi Na và K dùng làm chất trao đi nhit trong cácphn ng ht nhân ;
(3) Kim loi xesi dùng làm tế bào quang đin ;
(4) Các kim loại Na, K dùng để điu chế các dung dịch ba ;
(5) kim loi kiềm dùng để điu chếc kim loi hiếm bằng phương pháp nhit luyn.
Tng s phát biểu đúng là :
A. 4. B. 3. C. 2 D. 5.
Câu 37 (VD): Thc hin các thí nghim sau:
(1) Cho Fe
2
O
3
vào dung dch HNO
3
loãngdư.
(2) Cho Fe(OH)
3
vào dung dịch HCl loãngdư.
(3) Đốt cháy hn hp bt gm sắt và lưu huỳnh trong điều kin không có khôngkhí.
(4) Bt bt sắt đến dư vào dung dịch HNO
3
loãng.
(5)
Sc khí Cl
2
vào dung dchFeCl
2
.
(6) Cho bt Fe vào lượng dư dung dịch AgNO
3
.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được muối Fe (III) là.
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 38 (VD): Tiến hành các thí nghim sau:
(1) Cho dung dch AgNO
3
vào dung dch HCl. (2) Cho Al
2
O
3
vào dung dịch NaOH loãng dư.
(3) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư. (4) Cho Ba(OH)
2
vào dung dch KHCO
3
.
(5) Cho 1 mol bt Cu vào dung dch cha 1,8 mol FeCl
3
Sau khi kết thúc các phn ng, s thí nghim có cht rn (kết ta) là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 39 (VD): Trong các phát biểu sau:
Trang 6
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính giảm dần.
(2) Kim loại Na, K được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
(3) Kim loại Ba có khả năng tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Kim loại Mg tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao.
(6). CrO
3
vừa là một oxit axit, vừa có tính oxi hóa mạnh.
(7). Cr(OH)
3
là một hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
(8). Cr(OH)
3
tan trong dung dịch NaOH tạo thành Na
2
CrO
4
.
(9). CrO
3
tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp axit.
Số phát biểu đúng là:
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 40 (VD): Cho các hn hp (t l mol tương ứng) sau:
(1) Al và Na (1 : 2) vào nước dư.
(2) Fe
2
(SO
4
)
3
và Cu (1 : 1) vào nước dư.
(3) Cu và Fe
2
O
3
(2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(4) BaO và Na
2
SO
4
(1 : 1) vào nước dư.
(5) Al
4
C
3
và CaC
2
(1 : 2) vào nước dư.
(6) BaCl
2
và NaHCO
3
(1 : 1) vào dung dịch NaOH dư.
S hn hp cht rn tan hoàn toàn và ch to thành dung dch trong sut là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 41 (VD): Cho khí H
2
dư qua ống đựng 12 gam hn hp Fe
2
O
3
và MgO nung nóng. Sau khi các phn
ng xy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam cht rn. Phần trăm khối lượng ca MgO trong hn hợp ban đầu
A. 25%. B. 75%. C. 33,33%. D. 66,67%.
Câu 42 (VD): Người ta điều chế nhôm bằng phương pháp đin phân nóng chy oxit nhôm với điện cc
bng than chì. Biết rng khí thoát ra anot 10% oxi, 10% cacbon oxit 80% cacbon đioxit (về th
tích). Khi ng cc than làm anot b tiêu hao khi điện phân nóng chảy để sn xut 27 tn nhôm là
A. 8,53 tn. B. 7,64 tn. C. 9,25 tn. D. 10,46 tn.






22
2
ñpnc
2 3 2
O CO CO
3
Al
O
C
Phaûn öùng: 2Al O 4Al 3O
n n 10x; n 80x.
3n
x 7,895.10
BTE: n 0,75
4
m 0,21315.90.12 8,526 taán 8,53 taán
BTO: 2.10x 10x 2.80x 0,75.2
Câu 43 (VD): Hp th hoàn toàn khí CO
2
vào dung dch có cha 0,08a mol Ca(OH)
2
(a < 8) khi lượng
kết ta to ra ph thuc vào th tích khí CO
2
được ghi bng sau:
Th tích khí CO
2
(lít)
V
V + 12,32
Khối lượng kết ta (gam)
3a
2a
Khi th tích ca khí CO
2
là V
1
(lít) thì khối lượng kết tủa thu được là ln nht. Giá tr ca V
1
A. 8,96. B. 6,72. C. 11,20. D. 10,08.
Trang 7
Ti v trí V
1
thì lượng kết ta mới đạt cực đại nên 2 v trí kết ta 2a, 3a ca bng trên không phi là giá tr
cực đại t đó ta có được hình v như trên.
Ti V ta có:
23
CO CaCO
V 3a
nn
22,4 100
(1)
Ti V + 12,32 ta có:
23
CO CaCO
OH
V 12,32 2a
n n n 0,08a.2
22,4 100
(2)
T (1), (2) suy ra a = 5. Vy
22
Ca(OH) CO
n 0,4 mol n 0,4 mol V 8,96 (l)
Câu 44 (VD): Cho m gam tinh th mui T công thc M
2
CO
3
.10H
2
O tác dng vừa đủ vi dung dch
BaCl
2
5%, thu được kết ta X và dung dch Y ch cha mt cht tan. Nồng độ cht tan trong dung dch Y
là 2,7536%. Công thc phân t ca mui T
A. K
2
CO
3
.10H
2
O. B. Na
2
CO
3
.10H
2
O.
C. Li
2
CO
3
.10H
2
O. D. (NH
4
)
2
CO
3
.10H
2
O.
4
2 2 4 2
BaSO
BaCl M SO .10H O MCl
MCl/Y
2 3 2
n1
2(M 35,5)
n n 1 C% 2,7536%
(2M 276) (208:5%) 233
n2
M 23 T laøNa CO .10H O
Câu 45 (VD): Hoà tan hết m gam hn hp 3 oxit st vào dung dịch HCl được dung dch X, cô cn X thì
thu được
m
gam hn hp hai mui có t l mol 1:1. Mt khác, nếu sc tht chậm khí clo dư vào X rồi li
cô cn thì lại thu được
(m 1,42)
gam mui khan. Giá tr ca m là
A. 5,64g. B. 6,89g. C. 6,08g. D. 5,92g.
2
Cl
HCl
2
3 4 3
3
23
FeO
FeCl
Fe O FeCl
FeCl
Fe O
 

Khối lượng tăng chính là 1 gốc Cl
-
được gn vào Fe
2+
thành Fe
3+
23
Fe Fe
1,42
n 0,04mol n 0,04mol
35,5

Do Fe
3
O
4
có th viết là FeO.Fe
2
O
3
nên hn hợp ban đầu có th quy đổi thành FeO và Fe
2
O
3
23
FeO Fe O
n 0,04mol;n 0,02mol
m 6,08g
Câu 46 (VDC): Hòa tan hết m gam hn hp gm Na, Na
2
O, Ba BaO vào H
2
O, thu đưc 0,15 mol
khí H
2
dung dch X. Sc 0,32 mol kCO
2
vào dung dịch X, thu được dung dch Y ch cha các
mui và kết ta Z. Chia dung dch Y làm 2 phn bng nhau:
+ Cho t t phn 1 vào 200 ml dung dch HCl 0,6M thy thoát ra 0,075 mol khí CO
2
.
+ Nếu cho t t 200 ml dung dch HCl 0,6M vào phn 2, thy thoát ra 0,06 mol khí CO
2
.
Các phn ng xy ra hoàn toàn. Giá tr ca m
A. 28,28 B. 25,88 C. 20,92 D. 30,68
Trang 8
Cách 1: Phn 1:
2 mol
3
mol
3
CO (pu):x
HCO (pu): y
.
Ta có h:
2x y 0,12 x 0,045
x3
x y 0,075 y 0,03
y2



Phn 2:
2 mol 2 mol
33
mol mol
33
CO :3a CO :0,12
3a 0,06 0,12 a 0,02 Y
HCO :2a HCO :0,08







BTĐT:
mol
Na 0,32
BT C ta có BaCO
3
BTe
mol mol
O
0,32.1 0,12.2 0,15.2
0,12 n 0,13
2


m 25,88gam
.
Cách 2: Khi cho hn hp (
2
33
HCO ,CO

) t t vào
H
ta có t l sau:
2
2
max
CO
H
CO max
H
n
n
nn
Vi
22
2max
max 3 3 3 3
CO
H HCO CO HCO CO
n n 2n ; n n n
Vì vy ta có bài trên giải theo cách khác như sau:
phn 2:
2
2
3
CO
CO H
n n n 0,12 0,06

phn 1:
2
33
CO HCO
n 0,06; n x


Ta có
2
2max
max
CO
H
CO
H
n
n
0,12 0,075
x 0,04
n n 0,06.2 x 0,06 x

.
Các bước tiếp theo tương tự cách gii 1.
Câu 47 (VDC): Hn hp H gm
xy
Fe O
, CuO (7a mol), Al, Al
2
O
3
(3a mol). Dẫn 4,48 lít (đktc) khí CO
qua 28,12g H, đun nóng, sau mt thời gian thu được hn khí X; t khi ca X so vi H
2
bng 21,2 và hn
hp rn Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dch HNO
3
(số mol HNO
3
phn ng là 1,55 mol), khi phn
ng kết thúc thu được 0,16 mol NO; 0,12 mol NO
2
; dung dch T cha 99,16g mui. Cho toàn b T tác
dng vi dung dịch NaOH dư thu được 26,56g kết ta. Phần trăm khối lượng ca
xy
Fe O
trong hn hp H
A. 30,73% B. 36,50% C. 14,47% D. 34,23%
2
X
Co CO Obilay Y
M 42,4 n 0,02;n 0,18 n 0,18 m 25,24
Bo toàn khối lượng
2
HO
n 0,745
Bo toàn nguyên t H
4
NH
n 0,015

Bo toàn nguyên t N
3
NO
n 1,255

3
3
2
32
2
4
3
Al
Ala
Fe
NO:0,16
Feb
25,24gY 1,55HNO T Cu 0,745H O
NO :0,12
Cuc
NH
O
NO



BTe
OO
1,255 0,015 2.n 0,16.3 0,12 0,015.8 n 0,26
Trang 9
Ta có:
23
27x 56y 64z 25,24 0,26.16 x 0,2
107y 98z 26,56 y 0,12 %Fe O 30,725
3x 3y 2z 1,255 0,015 z 0,14





Câu 48 (VDC): Hn hp E gm Fe, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
và FeS
2
. Nung 26,6 gam E trong bình kín cha 0,3 mol
O
2
thu được cht rn X (ch gm Fe các oxit) 0,2 mol khí SO
2
. Hòa tan hết X trong dung dch HCl
nồng độ 7,3% thu được 2,24 lít khí H
2
dung dch Y ch cha mui. Cho tiếp dung dch AgNO
3
dư vào
Y thu được 135,475 gam kết ta gm Ag AgCl. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Nồng độ phn
trăm của mui FeCl
2
trong Y gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 2,84%. B. 3,12%. C. 3,54%. D. 2,18%.
{


   


1442 443
14442 4443
14442 4443
o
3
2
22
2+
AgNO
+0,3 mol O , t
quy ñoåi +dd 7,3% HCl
2
-0,2 mol SO -0,1 mol H
3
26,6 gam 23,4 gam
135,475 gam
muoái Y
Fe O
Ag
Fe
FeCl
Fe Ag¯
+ Hh E Hh X
FeCl
O AgCl¯
n =x; n =y
+ n =n =z





HCl AgCl
dd HCl
2
dd muoái
3x=2y+z+0,1.2 x=0,325
56x+16y=23,4 y=0,325
(2y+0,2).143,5+108z=135,475 z=0,125
n =n =(2y+0,2)
0,85.36,5
m = =425
0,125.127
7,3%
%FeCl = = 3,54%
448,2
m =23,4+425-0,2=448,2
Câu 49 (VDC):Hoà tan hoàn toàn m gam hn hp CuSO
4
và NaCl vào nước, thu được dung dch X. Tiến
hành điện phân X vi cực đin cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện cường độ không đổi. Tng s mol
khí thu được c hai điện cc (n) ph thuc vào thời gian điện phân (t) được t như đồ th bên (gp
khúc tại điểm M, N). Gi s hiu xuất điện phân là 100%, b qua s bay hơi của nước.
Giá tr ca m là?
A. 17,48. B. 15,76. C. 13,42. D. 11,08.
Đon 1:
2
Cl
n 0,04
a giây trao đổi 0,08 mol e.
Đoạn 2: Độ dốc đi lên chứng t thoát ra Cl
2
H
2
. Đặt
22
Cl H
n n x
Đon 3: Thoát ra H
2
và O
2
. Đặt
22
OH
n y n 2y
Ta có:
e
2x 3y 0,04 0,21
x 0,04
n 2 x 0,04 4y 3,5.0,08
y 0,03


42
CuSO Cl
n n ñoaïn1 0,04 mol
NaCl
n 0,16 mol m 15,76 gam
.
Câu 50 (VDC):Cho 12,49 gam hn hp X gm C, P, S vào dung dch HNO
3
đặc, nóng, dư. Sau khi các
phn ng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dch Y hn hp khí Z gm CO
2
, NO
2
(sn phm kh duy
nht). Cho dung dch Ba(OH)
2
vào Y, thu đưc 91,675 gam kết tủa. Để hp th hết khí Z cn dung
dch cha ti thiu 2,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng ca C trong X bng bao nhiêu?
A. 30,74. B. 51,24. C. 11,53. D. 38,43.
Đặt a, b, c là s mol C, P, S.
X
m 12a 31b 32c 12,49 1
Trang 10
Kết ta gm
34
2
Ba PO 0,5b
4
BaSO c
601.0,5b 233c 91,675 2
Bo toàn electron
2
NO
n 4a 5b 6c
Z NaOH
ti thiu
3 3 2
NaHCO ,NaNO ,NaNO
NaOH
n a 4a 5b 6c 2,55 3
1 2 3 a 0,12;b 0,15;c 0,2
12a
%C 11,53%
12,49
| 1/10

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ: TỔNG HỢP VÔ CƠ
Câu 1: (TH) Cho phản ứng sau: X + Y 
 BaCO + CaCO + H O. Vậy X, Y lần lượt là:  3  3 2
A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. B. Ba(OH)2 và CaCO3.
C. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.
D. Na2CO3 và Ca(HCO3)2.
Câu 2: (TH) Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 3: (TH) Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của dung dịch ? A. NaOH, KNO3,KCl. B. CuSO4, HCl, NaNO3. C. NaCl, BaCl2, HCl. D. KCl, KOH, HNO3.
Câu 4: (TH) Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl B. HNO3, KHSO4 C. NaCl, KHSO4. D. KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 5: (TH) Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng
được với dung dịch NaOH? A. Al,Mg. B. NaHCO3, AlCl3. C. KOH, NaOH. D. KHCO3, Al(OH)3
Câu 6: (TH) Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y
và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) Trong điều kiện không có không
khí thu được kết tủa gồm. A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)3 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
Câu 7: (TH) Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh
Ni. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 8: (TH) Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường? A. H2S và N2. B. Cl2 và O2. C. NH3 và Cl2. D. CO và O2
Câu 9: (TH) Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaOH.
B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Câu 10: (TH) Cho các dung dịch NaHSO4, NaHCO3, (NH4)2SO4, NaNO3,Na2CO3, ZnCl2, CuSO4,
CH3COONa. Số dung dịch có pH > 7 là A. 3 B.2 C.5 D.4
Câu 11: (TH) Điện phân (điện cực trơ) dung dịch NaCl và CuSO4(tỉ lệ mol tương ứng là 3:1) đến khi
catot xuất hiện bọt khí thì dừng lại .sản phẩm khí thu được ở anot là A. khí Cl2 B.khí H2 và O2 C.khí Cl2 và H2 D.khí Cl2và O2
Câu 12: (TH) Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO X  CaCl2 Y   Ca(NO3)2 Z   CaCO3 Trang 1
Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. HCl, HNO3, Na2CO3.
B. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. C. Cl2, AgNO3, MgCO3. D. Cl2, HNO3, CO2.
Câu 13: (TH) Có hỗn hợp 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Chỉ dùng một dung dịch có thể thu được Ag riêng rẽ mà
không làm khối lượng thay đổi. Dung dịch đó là A. AgNO3. B. Fe(NO3)3. C. Hg(NO3)2. D. Cu(NO3)2.
Câu 14: (TH) Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của
nguyên tố R là cấu hình electron nào sau đây? A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p6.
Câu 15:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1
Câu 16: (TH) Chất khí A được điều chế và thu bằng phương pháp dời chỗ nước. Khí A không thể là: A. O2 B. N2 C. NH3 D. O2
Câu 17:(TH) Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch H2SO4 loãng (b) Nung nóng NH4NO2
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho Na vào H2O.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra đơn chất ở thể khí là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 18:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng với nước
(b) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước
(c) NaHCO3 có tính lưỡng tính.
(d) Hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa Số phát biểu đúng là. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 19: (TH) : Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không phản ứng với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2
Câu 20: (TH) : Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)2 và AgNO3.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. C. AgNO3 và Zn(NO3)2.
D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
Câu 21 (VD): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không có màng ngăn xốp.
(2) Cho BaO vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. Trang 2
(4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.
(5) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(6) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và CrO trong khí trơ.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 22 (VD): Cho các dung dịch sau NaOH, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3, NaHSO4. Nếu trộn các dung
dịch với nhau theo từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy ra là A. 4 B.5 C.6 D.7
Câu 23 (VD): Cho các cặp chất sau: KOH và H2SO4; Ba(HCO3)2 và H2SO4; Ba(OH)2 và HNO3;
Ba(OH)2 và H2SO4; Ca(HCO3)2 và Na2SO4. Thực hiện sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỷ lệ mol):
(a) X1 + X2 (dư) → X3 + X4↓ + H2O. (b) X1 + X3 → X5 + H2O. (c) X2 + X5 → X4 + 2X3.
(d) X4 + X6 → BaSO4 + CO2 + H2O.
Số cặp chất ở trên thoả mãn thứ tự X2 và X6 trong sơ đồ là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 24 (VD): Cho sơ đồ chuyển hóa: F E E F Z  Y Ca(OH)  X  Z 2
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản
ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là HCl NaHCO NaHCO 3 3 HCl
CaCl  Y  Ca(OH)  CaCO  CaCl 2 2 3 2
A. Na2SO4, NaOH B. CO2, Na2SO4. C. NaHCO3, HCl. D. Na2CO3, HC1.
Câu 25 (VD): Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất
(NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch
Ba(OH)2 thu được kết quả sau: Chất X Y Z T Không hiện Kết tủa trắng, Hiện tượng Kết tủa trắng Khí mùi khai tượng khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z là dung dịch NH4NO3
B. Y là dung dịch NaHCO3
C. X là dung dịch NaNO3
D. T là dung dịch (NH4)2CO3
Câu 26 (VD): Cho sơ đồ các phản ứng sau: (1) Al2O3 + H2SO4  X + H2O (2) Ba(OH)2 + X  Y + Z
(3) Ba(OH)2 (dư) + X  Y + T + H2O
Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Al2(SO4)3, BaSO4. B. Al2(SO4)3, Al(OH)3. C. Al(OH)3, BaSO4.
D. Al2(SO4)3, Ba(AlO2)2.
Câu 27 (VD): Cho các phát biểu sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(2) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(3) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
(4) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(5) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
(6) Quặng boxit có công thức Al2O3.2H2O
(7) Quặng manhetit có công thức Fe3O4
(8) Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Trang 3 Số phát biểu đúng là A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 28 (VD): Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X,
Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau: Hóa chất X Y Z T Quỳ tím Xanh đỏ Xanh đỏ Dung dịch HCl Khí bay ra đồng nhất Đồng nhất Đồng nhất Kết tủa trắng, sau Dung dịch Ba(OH)2 Kết tủa trắng Kết tủa trắng Đồng nhất tan Dung dịch chất Y là A. KHSO4 B. NaOH C. AlCl3 D. Ba(HCO3)2
Câu 29 (VD): Cho sơ đồ chuyển hóa sau (X, Y, Z, T là sắt và hợp chất của sắt; mỗi mũi tên ứng với một phản ứng): o o t CO dö, t dd FeCl dö dd AgNO dö 3 3 Cu Fe(NO )  X  Y  Z  Fe(NO ) T 3 3 3 3
Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 30 (VD): Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ? A. BaCl2. B. CuSO4.
C. Mg(NO3)2 D. FeCl2.
Câu 31 (VD): Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(2) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(3) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(4) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(5) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(6) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6
Câu 32 (VD): Cho các hỗn hợp sau:
(1) Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1).
(2) Ba(HCO3)2 và NaOH (tỉ lệ mol 1:2).
(3) Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1).
(4) AlCl3 và Ba(OH)2 tỉ lệ mol (1: 2).
(5) KOH và KHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1).
(6) Fe và AgNO3 (tỉ lệ mol 1: 3).
Số hỗn hợp tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 3 B.2 C.1 D.4.
Câu 33 (VD): Có các thí nghiệm:
(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.
(2) Đun nóng nước cứng toàn phần.
(3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu. Trang 4
(4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O.
(5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu.
Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa? A.2 B. 4 C.5 D.3
Câu 34 (VD): Cho các phát biểu sau
(1) So với các kim loại khác trong cùng chu kì, nhôm có tính khử mạnh hơn.
(2) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
(3) Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
(4) Nhôm là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660oC.
(5) Trong các hợp chất nhôm có số oxi hóa +3.
(6). Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện.
(7). Nhôm tan được trong dung dịch NH3.
(8). Nhôm bị thụ động hóa với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
(9). Nhôm là kim loại lưỡng tính. Tổng số phát biểu đúng là? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 35 (VD): Có các thí nghiệm sau :
(1) Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong
(2) Cho từ từ dung dịchBa(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(3) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
(4) Cho từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(AlO2)2
(5) Cho từ từ HCl đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
Tổng số thí nghiệm nào cho kết tủa sau đó kết tủa tan hoàn toàn ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36 (VD): Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng :
(1) Chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp ;
(2) Kim loại Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân ;
(3) Kim loại xesi dùng làm tế bào quang điện ;
(4) Các kim loại Na, K dùng để điều chế các dung dịch bazơ ;
(5) kim loại kiềm dùng để điều chế các kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện.
Tổng số phát biểu đúng là : A. 4. B. 3. C. 2 D. 5.
Câu 37 (VD): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe2O3vào dung dịch HNO3 loãngdư.
(2) Cho Fe(OH)3vào dung dịch HCl loãngdư.
(3) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có khôngkhí.
(4) Bột bột sắt đến dư vào dung dịch HNO3loãng. (5) Sục khí Cl2vào dung dịchFeCl2.
(6) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được muối Fe (III) là. A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 38 (VD): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(2) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
(3) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư.
(4) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.
(5) Cho 1 mol bột Cu vào dung dịch chứa 1,8 mol FeCl3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm có chất rắn (kết tủa) là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 39 (VD): Trong các phát biểu sau: Trang 5
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính giảm dần.
(2) Kim loại Na, K được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
(3) Kim loại Ba có khả năng tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Kim loại Mg tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao.
(6). CrO3 vừa là một oxit axit, vừa có tính oxi hóa mạnh.
(7). Cr(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
(8). Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH tạo thành Na2CrO4.
(9). CrO3 tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp axit. Số phát biểu đúng là: A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 40 (VD): Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:
(1) Al và Na (1 : 2) vào nước dư.
(2) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) vào nước dư.
(3) Cu và Fe2O3 (2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(4) BaO và Na2SO4 (1 : 1) vào nước dư.
(5) Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư.
(6) BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) vào dung dịch NaOH dư.
Số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 41 (VD): Cho khí H2 dư qua ống đựng 12 gam hỗn hợp Fe2O3 và MgO nung nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của MgO trong hỗn hợp ban đầu là A. 25%. B. 75%. C. 33,33%. D. 66,67%.
Câu 42 (VD): Người ta điều chế nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit nhôm với điện cực
bằng than chì. Biết rằng khí thoát ra ở anot có 10% oxi, 10% cacbon oxit và 80% cacbon đioxit (về thể
tích). Khối lượng cực than làm anot bị tiêu hao khi điện phân nóng chảy để sản xuất 27 tấn nhôm là A. 8,53 tấn. B. 7,64 tấn. C. 9,25 tấn. D. 10,46 tấn.
 Phaûn öùng: 2Al O  ñpnc4Al  3O 2 3 2  n  n  10x; n  80x. O CO CO 2 2  3n   BTE : n   x  0,75  3 Al 7,895.10   O2 4   
m  0,21315.90.12  8,526 taán  8,53 taán
BT O: 2.10x 10x  2.80x  0,75.2  C
Câu 43 (VD): Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch có chứa 0,08a mol Ca(OH)2 (a < 8) khối lượng
kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2 được ghi ở bảng sau:
Thể tích khí CO2 ở (lít) V V + 12,32
Khối lượng kết tủa (gam) 3a 2a
Khi thể tích của khí CO2 là V1 (lít) thì khối lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị của V1 là A. 8,96. B. 6,72. C. 11,20. D. 10,08. Trang 6
Tại vị trí V1 thì lượng kết tủa mới đạt cực đại nên 2 vị trí kết tủa 2a, 3a của bảng trên không phải là giá trị
cực đại từ đó ta có được hình vẽ như trên. V 3a Tại V ta có: n  n   (1) CO2 CaCO3 22, 4 100 V 12,32 2a Tại V + 12,32 ta có: n       n n 0, 08a.2 (2) CO2 CaC 3 O OH 22, 4 100
Từ (1), (2) suy ra a = 5. Vậy n  0, 4 mol  n
 0, 4 mol  V  8,96 (l) Ca (OH)2 CO2
Câu 44 (VD): Cho m gam tinh thể muối T có công thức M2CO3.10H2O tác dụng vừa đủ với dung dịch
BaCl2 5%, thu được kết tủa X và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan. Nồng độ chất tan trong dung dịch Y
là 2,7536%. Công thức phân tử của muối T A. K2CO3.10H2O. B. Na2CO3.10H2O. C. Li2CO3.10H2O. D. (NH4)2CO3.10H2O. n  1   BaSO  2(M 35,5) 4  n  n  1   C%   2,7536% BaCl M SO .10H O MCl 2 2 4 2 n  2
(2M  276)  (208: 5%)  233  MCl / Y
 M  23 T laøNa CO .10H O 2 3 2
Câu 45 (VD): Hoà tan hết m gam hỗn hợp 3 oxit sắt vào dung dịch HCl được dung dịch X, cô cạn X thì
thu được m gam hỗn hợp hai muối có tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác, nếu sục thật chậm khí clo dư vào X rồi lại
cô cạn thì lại thu được (m 1, 42) gam muối khan. Giá trị của m là A. 5,64g. B. 6,89g. C. 6,08g. D. 5,92g. FeO  FeCl HCl 2 Cl2 Fe O  FeCl 3 4 3  FeCl  3 Fe O  2 3
Khối lượng tăng chính là 1 gốc Cl- được gắn vào Fe2+ thành Fe3+ 1,42  n      0,04mol n  0,04mol 2 3 Fe Fe 35,5
Do Fe3O4 có thể viết là FeO.Fe2O3 nên hỗn hợp ban đầu có thể quy đổi thành FeO và Fe2O3  n  0,04mol;n  0,02mol FeO Fe O 2 3  m  6,08g
Câu 46 (VDC): Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol
khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các
muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2.
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,28 B. 25,88 C. 20,92 D. 30,68 Trang 7 2 mol CO (pu) : x Cách 1: Phần 1: 3  .  mol HCO (pu) : y  3 2x  y  0,12 x  0,045 x 3 Ta có hệ:      x  y  0,075 y  0,03 y 2 2 mol 2 mol CO :3a CO :0,12 Phần 2: 3 3 
 3a  0,06  0,12  a  0,02  Y   mol  mol HCO : 2a  HCO : 0,08 3  3 BTĐT:  mol Na  0, 32 0, 32.1 0,12.2  0,15.2 BT C ta có BaCO mol mol     3 BTe 0,12 n 0,13 O 2  m  25,88gam . n  n
Cách 2: Khi cho hỗn hợp (  2
HCO , CO  ) từ từ vào H ta có tỉ lệ sau: CO H 2  3 3 n  nCO2 max H max Với n      n  2n  ; n n  n 2 2 CO  H HCO CO 2 max max 3 3 HCO3 CO3
Vì vậy ta có bài trên giải theo cách khác như sau: Ở phần 2: n      n  n 0,12 0, 06 2 CO CO H 2 3 Ở phần 1: n    0, 06; n  x 2 CO3 HCO3 n  n 0,12 0, 075 Ta có CO H 2     x  0,04 . n    n 0, 06.2 x 0, 06 x CO H 2 max max
Các bước tiếp theo tương tự cách giải 1.
Câu 47 (VDC): Hỗn hợp H gồm Fe O , CuO (7a mol), Al, Al x y
2O3 (3a mol). Dẫn 4,48 lít (đktc) khí CO
qua 28,12g H, đun nóng, sau một thời gian thu được hỗn khí X; tỉ khối của X so với H2 bằng 21,2 và hỗn
hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 dư (số mol HNO3 phản ứng là 1,55 mol), khi phản
ứng kết thúc thu được 0,16 mol NO; 0,12 mol NO2; dung dịch T chứa 99,16g muối. Cho toàn bộ T tác
dụng với dung dịch NaOH dư thu được 26,56g kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe O trong hỗn hợp H x y là A. 30,73% B. 36,50% C. 14,47% D. 34,23% M         X 42, 4 n 0, 02; n 0,18 n 0,18 m 25, 24 Co CO2 O bi lay Y
Bảo toàn khối lượng  n  0,745 H2O
Bảo toàn nguyên tố H  n   0, 015 NH4
Bảo toàn nguyên tố N  n   1, 255 NO3 3 Al  Ala  3 Fe    Fe b  NO : 0,16 2 25, 24g Y 
1,55HNO  T Cu     0,745H O 3 2 Cu c NO : 0,12    2 NH4 O   NO  3 BTe  1
 ,2550,015 2.n  0,16.3 0,12 0,015.8  n  0,26 O O Trang 8
27x  56y  64z  25, 24  0, 26.16 x  0, 2   Ta có: 10  7y  98z  26,56
 y  0,12  %Fe O  30,725 2 3  
3x  3y  2z  1, 255  0, 015 z  0,14  
Câu 48 (VDC): Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 26,6 gam E trong bình kín chứa 0,3 mol
O2 thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí SO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl
nồng độ 7,3% thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào
Y thu được 135,475 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần
trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,84%. B. 3,12%. C. 3,54%. D. 2,18%. o Fe FeCl Ag¯ +0,3 mol O , t    quy ñoå i +dd 7,3% HCl   2  AgNO   +
Hh E 2 Hh X  -0,2 mol SO    -0,1 mol H   3   1442 443 2 { O FeCl AgCl¯ 26,6 gam 23,4 gam   2  3     14442 4443 14442 4443 muoá i Y 135,475 gam n =x; n =y 3x=2y+z+0,1.2 x=0,325 Fe O    + n =n =z  56x+16y=23,4  y=0,325 2+ Ag Fe     (2y+0,2).143,5+108z=135,475 z=0,125 n =n =(2y+0,2) HCl AgCl     0,85.36,5 m = =425  0,125.127  dd HCl 7,3%  %FeCl = = 3,54%  2 448,2 m =23,4+425-0,2=448,2 dd muoá i
Câu 49 (VDC):Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân X với cực điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol
khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (gấp
khúc tại điểm M, N). Giả sử hiệu xuất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là? A. 17,48. B. 15,76. C. 13,42. D. 11,08. Đoạn 1: n
 0,04  a giây trao đổi 0,08 mol e. Cl2
Đoạn 2: Độ dốc đi lên chứng tỏ thoát ra Cl2 và H2. Đặt n  n  x Cl H 2 2
Đoạn 3: Thoát ra H2 và O2. Đặt n  y  n  2y O H 2 2 2x  3y  0,04  0,21  x  0,04 Ta có:   
n  2 x  0,04  4y  3,5.0,08  y  0,03 e   n  n ñoaïn 1 0,04 mol CuSO Cl 4 2 n
 0,16 mol  m 15,76 gam. NaCl
Câu 50 (VDC):Cho 12,49 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO2 (sản phẩm khử duy
nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khí Z cần dung
dịch chứa tối thiểu 2,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của C trong X bằng bao nhiêu? A. 30,74. B. 51,24. C. 11,53. D. 38,43.
Đặt a, b, c là số mol C, P, S.
 m 12a  31b  32c 12,49 1 X   Trang 9 Kết tủa gồm Ba PO 0,5b và BaSO c 4   3  4    2
 601.0,5b  233c  91,6752 Bảo toàn electron  n  4a 5b  6c NO2
Z  NaOH tối thiểu  NaHCO , NaNO , NaNO 3 3 2  n
 a  4a  5b  6c  2,55 3 NaOH      
1 23  a  0,12;b  0,15;c  0, 2 12a  %C  11,53% 12, 49 Trang 10