Trang 1
CHUYÊN ĐỀ: VECTƠ VÀ PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG
GIAN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. VECTƠ
1. Vectơ và các phép toán vectơ
a) Các khái nim
Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
Giá ca vectơ là đường thẳng đi qua hai đầu mút của vectơ; độ dài của vectơ là khong cách gia hai
đầu mút của vectơ; hai vectơ cùng phương nếu giá ca chúng song song hoc trùng nhau; hai
vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng cùng độ dài; vectơ-không ( hiu
0
) là vectơ đim
đầu và đim cui trùng nhau; hai vectơ đi nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
b) Các phép toán vectơ trong không gian
Tng và hiu của hai vectơ:
Cho hai vectơ
,ab
.
- Ly một đim
A
tu ý, v
,AB a BC b
. Vectơ
AC
được gi là tng ca hai vectơ
,ab
,
hiu là
AC a b
(nh 1).
- Hiu của vectơ
và vectơ
b
là tng của vectơ
a
và vectơ đối của vectơ
b
, kí hiu là
ab
.
Chú ý
- Nếu
ABCD
là hình bình hành thì
AB AD AC
(Quy tc hình bình hành).
- Nếu
.ABCD AB C D
là hình hp t
AB AD AA AC

(Quy tc hình hp).
- Với ba điểm
,,O A B
trong không gian, ta có:
OA OB BA
(Quy tc hiu).
Tích ca mt s vi mt vectơ:
Cho s thc
0k
và vectơ
0a
. Tích ca s
k
với vectơ
a
là mt vectơ, kí hiệu là
ka
, được xác đnh
như sau:
- Cùng hướng với vectơ
a
nếu
0k
, ngược hướng với vectơ
a
nếu
0k
;
- đ dài bng
ka
.
Chú ý:
- Ta có
0ka
khi và ch khi
0k
hoc
0a
.
- Với hai vectơ bất
,ab
và hai s thc
,hk
, ta có:
;k a b ka kb k a b ka kb
;
;;h k a ha ka h ka hk a
1 ; 1a a a a
.
- Hai vectơ
,ab
khác
0
là cùng phương khi chỉ khi mt s thc
0k
sao cho
a k b
.
- Nếu
I
là trung điểm của đon thng
AB
t
0IA IB
.
- Nếu
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
t
0 GA GB GC
.
- Điu kin cần và đủ để ba điểm
,,A B C
thng hàng s thc
0k
sao cho
AB k AC
.
Tích vô hướng ca hai vectơ:
Trang 2
Cho hai vectơ
,ab
khác
0
. Tích hướng của hai vectơ
a
b
, kí hiu
ab
, là mt s thực được xác
định bing thc:
cos ,a b a b a b
, đó
,ab
c giữa hai vectơ
,ab
.
Chú ý: Vi các vectơ bất kì
,,a b c
và s thc
k
tu ý, ta có:
a b b a
a b c a b a c
ka b k a b a kb
2
0a
, trong đó
2
a a a
. Ngoài ra,
2
00aa
.
II. PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Xét không gian vi h trc tọa đ
Oxyz
.
1. To độ ca vectơ
; ; ; ;OM a b c M a b c
;
To độ ca một vectơ
u
là to độ của đim
A
, trong đó
A
là điểm sao cho
OA u
.
Nếu
;;u a b c
thì
u ai bj ck
. Ngược li, nếu
u ai bj ck
thì
;;u a b c
.
Vi
1 1 1
;;a x y z
2 2 2
;;b x y z
, ta có:
12
12
12
xx
a b y y
zz
.
Cho hai điểm
;;
A A A
A x y z
;;
B B B
B x y z
. Khi đó, ta có:
;;
B A B A B A
AB x x y y z z
.
2. Biểu thức tọa độ của phép toán vec tơ.
Cho hai vec tơ
1 1 1
( ; ; )u x y z
2 2 2
;;v x y z
. Khi đó:
1 2 1 2 1 2
( ; ; )u v x x y y z z
;
1 2 1 2 1 2
( ; ; )u v x x y y z z
;
1 1 1
( ; ; )mu mx my mz
với
m
;
1 2 1 2 1 2
.uv x x y y z z
;
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
, ; ;
y z z x x y
uv
y z z x x y




1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 2 1
;;y z y z z x x z x y x y
Chú ý
- Hai vectơ
1 1 1
( ; ; )u x y z
2 2 2
;;v x y z
(
0v
) cùng phương khi và chỉ khi có một số thực
m
sao cho
12
12
12
x mx
y my
z mz
- Nếu
( ; ; )a x y z
thì
2 2 2
.a a a x y z
- Nếu
1 1 1
( ; ; )A x y z
2 2 2
( ; ; )B x y z
t
2
22
2 1 2 1 2 1
( ) ( )AB AB x x y y z z
.
- Với hai vectơ
1 1 1
( ; ; )u x y z
2 2 2
;;v x y z
khác vectơ
0
ta có
.
cos ,
.
uv
uv
uv
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
.
x x y y z z
x y z x y z

Trang 3
- Cho hai điểm
( ; ; )
A A A
A x y z
( ; ; )
B B B
B x y z
. Nếu
( ; ; )
M M M
M x y z
trung điểm của đoạn thẳng AB thì
2
AB
M
xx
x
;
2
AB
M
yy
y
;
2
AB
M
zz
z
.
- Cho tam giác
ABC
( ; ; )
A A A
A x y z
,
( ; ; )
B B B
B x y z
,
( ; ; )
C C C
C x y z
. Nếu
;;
G G G
G x y z
là trọng tâm tam
giác
ABC
t:
3
A B C
G
xxx
x

;
3
A B C
G
yyy
y

;
3
A B C
G
zzz
z

.
3. Phương trình mặt phẳng
a) Vectơ pháp tuyến và cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng
Nếu vectơ
n
khác
0
giá vng c với mặt phẳng
()P
t
được gọi là vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng
()P
.
Hai vectơ không cùng phương có giá song song hoặc thuộc mặt phẳng
()P
được gọi là cặp vectơ ch
phương của mặt phẳng
()P
.
Chú ý: Nếu hai vectơ
1 2 3
( ; ; )a a a a
,
1 2 3
;;b b b b
cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng
()
thì
,n a b


là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()
.
b) Phương trình mặt phẳng
Mặt phng
()P
đi qua điểm
0 0 0
( ; ; )I x y z
nhn
( ; ; )n a b c
làm vectơ pháp tuyến phương trình
tổng quát là:
ax 0by cz d
với
0 0 0
d ax by cz
.
Mặt phẳng đi qua ba điểm
( ;0;0), (0; ;0), (0;0; )A a B b C c
với
0abc
có phương trình chính tắc là:
1
x y z
a b c
.
c) Điều kiện song song và vuông góc của hai mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng
12
,PP
lần lượt có phương trình tổng quát là:
1 1 1 1
0A x B y C z D
;
2 2 2 2
0A x B y C z D
.
Gọi
1 1 1 1
;;n A B C
,
2 2 2 2
;;n A B C
lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng
12
,PP
.
12
//PP
Tồn tại số thực
0k
sao cho
12
12
n kn
D kD
.
1 2 1 2 1 2 1 2
( ) ( ) 0P P A A B B C C
.
d) Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Khoảng cách tđim
0 0 0 0
( ; ; )M x y z
đến mặt phẳng
()P
:
2 2 2
0 ( 0)Ax By Cz D A B C
được
tính theo công thức:
0 0 0
0
2 2 2
d ,( )
Ax By Cz D
MP
A B C

.
4. Phương trình đường thẳng
a) Vectơ chỉ phương của đường thẳng
Nếu vectơ
u
khác
và giá song song hoặc trùng vi đường thẳng
t
u
được gọi là vectơ chỉ
phương của đường thẳng
.
b) Phương trình đường thẳng
Hệ phương trình
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct



, trong đó
,,abc
không đồng thời bằng 0,
t
là tham số, được gi là
phương tnh tham số của đường thẳng
đi qua
0 0 0 0
;;M x y z
vectơ chỉ phương
;;u a b c
r
.
Trang 4
Đường thẳng đi qua
0 0 0 0
;;M x y z
có vectơ chỉ phương
;;u a b c
r
( với
0abc
) t phương
tnh chính tắc là
0 0 0
x x y y z z
a b c

.
c) Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng phân biệt
12
,
ln lượt đi qua các điểm
12
,MM
tương ứng
12
,uu
ur uur
là hai
vectơ chỉ phương. Khi đó, ta có:
12
12
1 1 2
,0
//
, 0 ;
uu
u M M




ur uur r
ur uuuuuur r
1
cắt
12
2
1 2 1 2
,0
, . 0;
uu
u u M M





ur uur r
ur uur uuuuuur
1
2
chéo nhau
1 2 1 2
, . 0.u u M M


ur uur uuuuuur
5. Phương trình mặt cầu
Phương trình mặt cầu tâm
;;I a b c
n kính
R
:
2 2 2
2
x a y b z c R
Phương trình
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
c định mt mặt cầu khi chỉ khi
2 2 2
0a b c d
. Ngoài ra, nếu
2 2 2
0a b c d
t phương trình đó xác định mặt cầu
tâm
;;I a b c
bán kính
2 2 2
R a b c d
.
6. Góc
a) Cosin của góc giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng
1
2
có vectơ chỉ phương lần lượt là
1 1 1 1 2 2 2 2
; ; , ; ;u a b c u a b c
ur uur
. Khi đó,
ta có:
1 2 1 2 1 2
12
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
cos ,
.
a a b b c c
a b c a b c

.
Nhận xét:
1 2 1 2 1 2 1 2
0a a b b c c
.
b) Sin của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Cho đường thẳng
có vectơ chỉ phương
1 1 1
;;u a b c
r
mặt phẳng
P
có vectơ pháp tuyến
2 2 2
;;n a b c
r
. Khi đó, ta có:
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
sin ,
.
a a b b c c
P
a b c a b c


.
c) Cosin của góc giữa hai mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng
1
P
2
P
vectơ pháp tuyến lần lượt là
1 1 1 1
; ; ,n A B C
ur
2 2 2 2
;;n A B C
uur
.
Khi đó, ta có:
1 2 1 2 1 2
12
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
cos ,
.
A A B B C C
PP
A B C A B C

.
Trang 5
B. MỘT SỐ VÍ DỤ
Dng 1: Câu hi trc nghim nhiu phương án la chn
Mi câu thí sinh ch chn một phương án.
Ví dụ 1. Cho hai vectơ
,uv
rr
2, 3uv
rr
, 60uv
rr
. Khi đó,
.uv
rr
bằng:
A.
3
. B.
6
. C.
33
. D.
12
.
Lời giải
Ta có:
. . .cos , 2.3.cos60 3u v u v u v
r r r r r r
.Chọn A.
Ví dụ 2. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 2 3 4 9S x y z
có bán kính bằng:
A.
81
. B.
9
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Bán kính mặt cầu
S
bằng
93R 
.Chọn C.
Dng 2: Câu trc nghim đúng sai
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
dụ 3. Một tp trung tâm kim soát không lưu sân bay cao 80 m
sử dụng ra đa phạm vi theo dõi 500 km được đặt trên đỉnh tháp.
Chn hệ trục tođ
Oxyz
gốc
O
trùng với vị trí chân tháp, mặt
phẳng
Oxy
trùng với mặt đất sao cho trục
Ox
hướng về phía tây,
trục
Oy
hướng vphía nam, trục
Oz
hướng thẳng đứng lên pa trên
(Hình 2) (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét).
Một máy bay tại vị t
A
cách mặt đất 10 km, cách 300 km về phía đông 200 km về phía bắc so với
tháp trung tâm kim soát không lưu
a) Ra đa ở vị t có toạ đ
0;0;0
b) V t
A
toạ đ
300;200;10
c) Khoảng cách từ máy bay đến ra đa là khoảng 360,69 km (làm tn kết quả đến hàng phần trăm).
d) Ra đa của trung tâm kim soát không lưu không phát hiện được máy bay tại vị trí
A
Lời giải
Theo githiết, ra đa ở vị trí có toạ đ
0;0;0,08
; đim
300; 200;10A
Trang 6
Vậy khoảng cách từ máy bay đến ra đa là:
2 2 2
300 0 200 0 10 0,08 360,69
(km).
360,69 500
nên ra đa của trung tâm kim soát không lưu có phát hiện được máy bay ti vị t
A
.
Đáp án: a) S,
b) S, c) Đ, d) S
dụ 4. Trong không gian
Oxyz
(đơn vị trên mi trục tính theo kilômét), một trạm thu phát sóng điện
thoại di động được đặt vị t
1;3;7A
. Trạm thu phát ng đó được thiết kế với n kính phủ ng 3
km.
a) Phương trình mặt cầu
()S
để mô t ranh giới bên ngoài của vùng phù ng trong không gian
2 2 2
1 3 7 9 x y z
.
b) Đim
2;2;7A
nằm ngoài mặt cầu
S
.
c) Nếu người ng điện thoại vị t có tođ
2;2;7
t có thể sử dụng dịch vụ của trạm thu phát sóng
đó.
d) Nếu người ng điện thoại vị t tođộ
5;6;7
t không thể sử dụng dịch vụ của trạm thu phát
sóng đó.
Lời giải
Phương trình mặt cầu
()S
tâm
(1;3;7)I
bán kính 3 km mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phsóng
trong không gian là
2 2 2
1 3 7 9 x y z
.
Ta có:
2 2 2
2 1 2 3 7 7 2 3 IA
nên điểm
A
nằm trong mặt cầu. Vì điểm
A
nằm trong
mặt cầu nên người ng điện thoại vị t to độ
2;2;7
thể sử dụng dịch vụ của trạm thu phát
sóng đó.
Ta có:
2 2 2
5 1 6 3 7 7 5 3 IB
nên điểm
B
nằm ngoài mặt cầu. Vậy người dùng đin
thoại ở vị t toạ độ
5;6;7
không thể sử dụng dịch vcủa trạm thu phát sóng đó.
Đáp án:
)a
S,
)b
S,
)c
Đ,
)d
Đ
Dng 3: Câu trc nghim tr li ng
Ví dụ 5. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
1; 1;3 , 1; 1;2 AB
3; 2;2C
. Tính
cos ABC
.
Lời giải
Ta có:
2;0;1 , 2; 1;0 BA BC
. Suy ra
cos cos ,ABC BA BC
22
2 2 2 2
2. 2 0. 1 1.0
0,8
2 0 1 . 2 1 0
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Dng 1: Câu hi trc nghim nhiu phương án la chn
Mi câu thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. [MĐ2] Cho tứ din
ABCD
. Lấy
G
trọng tâm của tam giác
ABC
. Phát biểu nào sau đây sai?
A.
0GA GB GC
. B.
0GA GB GC GD
.
C.
GD GA AD
. D.
3DA DB DC DG
.
Trang 7
Lời giải
Chọn B
Tính chất trọng tâm:
0GA GB GC
.
Câu B chỉ đúng khi
G
là tâm tứ diện
ABCD
.
Câu 2. [MĐ2] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
M
tha mãn
2 3 4OM i j k
.Tọa độ của điểm
M
A.
( 4 ;3 ;2)
. B.
(2 ;3 ; 4)
. C.
(3 ; 4 ;2)
. D.
( 2 ; 3 ;4)
Lời giải
Chọn B
Với
1;0;0
0;1;0
0;0;1
i
j
k
Khi đó
2 3 4 2;3; 4OM i j k
.
Câu 3. [MĐ2] Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
3 ;2 ; 1 , 5 ; 4 ;2 uv
. Tọa độ của vectơ
uv
là:
A.
2 ;6 ; 3
. B.
2 ; 6 ;3
. C.
2 ; 2 ; 3
. D.
2 ;2 ;1
Lời giải
Chọn A
3 5;2 4; 1 2 2;6; 3uv
.
Câu 4. [MĐ2] Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
1 ; 2 ;3 u 
. Tọa độ của vectơ
3u
là:
A.
3 ; 6 ;9
. B.
3 ; 6 ; 9
. C.
3 ;6 ;9
. D.
3 ;6 ; 9 
.
Lời giải
Chọn D
3 ( 3.1 ; 3. 2 ; 3.3) 3;6; 9u
.
Câu 5. [MĐ2] Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
MNP
2; 3;4 , 1;2;3MN
3; 2;2P
.
Trọng tâm của tam giác
MNP
có tọa đ:
A.
2; 1;3
. B.
6; 3;9
. C.
2;1; 3
. D.
6;3; 9 .
Lời giải
Chọn A
Gọi
G
trọng tâm tam giác
MNP
, khi đó:
213
2
33
3 2 2
1
33
432
3
33
M N P
G
M N P
G
M N P
G
x x x
x
y y y
y
z z z
z





.
Câu 6. [MĐ2] Trong không gian
Oxyz
, tích vô hướng của hai vectơ
2;3; 3u 
3; 2;4v
bằng:
A.
22. 29
. B.
22. 29
. C.
24
. D.
24
.
Lời giải
Trang 8
Chọn D
Ta có:
. 2. 3 3. 2 3.4 24uv
.
Câu 7. [MĐ2] Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách giữa hai điểm
3;5; 7I
5;5; 1K 
bằng
A.
100
. B.
20
. C.
10
. D.
17
.
Lời giải
Chọn C
Khoảng cách giữa hai điểm
I
K
là độ dài đoạn thẳng
IK
.
Ta có:
2 2 2
5 3 5 5 1 7 10IK
.
Câu 8. [MĐ2] Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
3;1; 2u 
2;1;5v 
. Tọa độ của vectơ
,uv
là:
A.
5;7; 11 .
B.
7;11; 5 .
C.
7; 11;5 .
D.
5; 7;11 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
, 1.5 2 .1; 3.5 2 . 2 ;3.1 1. 2uv
7; 11;5
.
Câu 9. [MĐ1] Cho hình hp ch nht
.
¢ ¢ ¢ ¢
ABCD ABCD
Cặp vectơ nào sau đây là cặp vectơ chỉ phương
ca mt phng
(
)
¢¢
ABBA
?
A.
uuur
AB
uuur
AD
. B.
uuur
AB
¢
uuuur
AD
. C.
uuur
AB
¢¢
uuuur
AB
D.
uuur
AB
¢
uuur
CC
Lời giải
Chọn D
uuur
AB
giá nắm trên
(
)
¢¢
ABBA
(1)
¢
uuur
CC
giá song song với
(
)
¢¢
ABBA
(2)
T (1) và (2) suy ra
uuur
AB
¢
uuur
CC
là cặp vectơ ch phương của mt phng
(
)
¢¢
ABBA
.
Câu 10. [MĐ1] Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( ): 3 4 5 0+ - + =P x y z
?
A.
(
)
1
3;4;5=
r
n
. B.
(
)
2
1;3; 4=-
r
n
. C.
(
)
3
1;3;4=
r
n
. D.
(
)
4
3; 4;5=-
r
n
.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
( ): 3 4 5 0+ - + =P x y z
có 1 VTPT là
(
)
2
1;3; 4=-
r
n
.
Câu 11. [MĐ1] Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua đim
(1;1;1)K
nhận
(1;0;1)=
r
u
,
(1;1;0)=
r
v
lả căp vectơ chỉ phương có phương trình tồng quát là:
A.
30+ + - =x y z
. B.
10- + - =x y z
. C.
10+ - - =xyz
. D.
10- + + - =x y z
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
(
)
, 1;1;1
éù
=-
êú
ëû
rr
uv
1 VTPT của mp cần tìm nên chỉ có phương án D thỏa mãn.
Câu 12. [MĐ2] Trong kho
ng gian
Oxyz
, mặt phẳng cắt ba trục toa đ tại ba điểm
(3;0;0)D
,
(0; 2;0), (0;0; 7)--EG
có phương trình chính tc là:
Trang 9
A.
10
3 2 7
- - + =
x y z
. B.
1
3 2 7
+ + =
x y z
. C.
1
3 2 7
- - =
x y z
. D.
1
3 2 7
- + =
x y z
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt chắn là:
1
3 2 7
- - =
x y z
.
Câu 13. [MĐ1] Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua đim
(15; 16;17)-I
và nhn
( 7;8; 9)= - -
r
u
vecto chi phương phương trinh tham số :
A.
15 7
16 8
17 9
ì
=-
ï
ï
=+
í
ï
=-
ï
î
xt
yt
zt
. B.
2
15 7
16 8
17 9
ì
=-
ï
ï
= - +
í
ï
=-
ï
î
xt
yt
zt
. C.
2
15 7
16 8
17 9
ì
=-
ï
ï
= - +
í
ï
=-
ï
î
xt
yt
zt
. D.
7 15
8 16
9 17
ì
= - +
ï
ï
=-
í
ï
= - +
ï
î
xt
yt
zt
.
Lời giải
Chọn A
Câu 14. [MĐ1] Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào sau đây là vectơ chi phương cùa đường thằng
5 9 12
:
8 6 3
- - -
==
x y z
.
A.
1
(8;6;3)=u
. B.
2
(8;6; 3)=-
r
u
. C.
3
( 8;6; 3)= - -
r
u
. D.
4
(5;9;12)=
r
u
.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
5 9 12
:
8 6 3
- - -
==
x y z
một VTCP là
(
)
8; 6; 3=
r
u
Câu 15. [MĐ1] Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu tâm
6; 9;15I 
đường kính bằng 10 có
phương trình là:
A.
2 2 2
6 9 15 100x y z
. B.
2 2 2
6 9 15 25x y z
.
C.
2 2 2
6 9 15 100x y z
. D.
2 2 2
6 9 15 25x y z
.
Lời giải
Chọn B
Do mặt cầu có đường kính bằng 10 nên bán kính bằng 5.
Phương trình mặt cầu tâm
6; 9;15I 
đường kính bằng 10 có phương trình là:
2 2 2
6 9 15 25x y z
.
Câu 16. [MĐ1] Trong không gian
Oxyz
, điểm o sau đây thuộc mặt cầu
2 2 2
: 50S x y z
?
A.
3;4;6M
. B.
4;4;5N
. C.
3;4; 5P
. D.
3;3; 5Q 
.
Lời giải
Chọn C
Thay ta độ các điểm vào phương trình mặt cầu
2 2 2
: 50S x y z
ta thấy tọa độ đim
3;4; 5P
thỏa mãn.
Dng 2: Trc nghim đúng -sai
Trong mi ý a) b) c) d) mi câu thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có độ dài tất cả các cạnh đều bng
a
.
a) T giác
ABCD
là hình vng.
b) Tam giác
SBD
cân tại
S
.
Trang 10
c)
0
, 45SB BD
uur uuur
.
d)
2
.SB BD a
uur uuur
.
Lời giải
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
Đ
Đ
S
Đ
a) Do
.S ABCD
hình chóp đều nên
ABCD
là hình vuông. Suy ra a) đúng.
b) Do
.S ABCD
hình chóp đều tất cả các cạnh bng
a
SB SD a
. Suy ra b) đúng.
c) Do t giác
ABCD
là hình vuông có độ dài cạnh bằng
a
nên độ dài đường chéo
2BD a
.
Tam giác
SBD
SB SD a
2BD a
nên tam giác
SBD
vuông cân tại
S
, suy ra
·
0
45SBD
.
Vy
·
00
, 180 135SB BD SBD
uur uuur
. Suy ra c) sai.
d) Ta
02
. . .cos , . 2.cos135SB BD SB BD SB BD a a a
uur uuur uur uuur
. Suy ra d) đúng.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
1; 2;3 , 2;1;2 , 3; 1;2A B C
.
a)
3;3 1AB
uuur
.
b)
2; 1;1AC
uuur
.
c)
3AB AC
uuur uuur
.
d) Ba điểm
,,A B C
không thẳng hàng.
Lời giải
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
Đ
S
S
Đ
a) Ta có
1; 2;3 , 2;1;2AB
3;3; 1AB
uuur
. Suy ra a) đúng.
b) Ta có
1; 2;3 , 3; 1;2AC
2;1; 1AC
uuur
. Suy ra b) sai.
c) Do
3 6;3; 3 ; 3;3; 1AC AB
uuur uuur
. Suy ra c) sai..
d) Ta
3;3; 1 ; 2;1; 1AB AC
uuur uuur
33
21

AB
uuur
,
AC
uuur
không cùng phương. Suy ra ba điểm
,,A B C
không thẳng hàng. Suy ra d) đúng.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
có
2; 1; 2 , 3;1;2 , 1; 1;1A B C
;;
D D D
D x y z
.
a)
1;2;4AB
uuur
.
Trang 11
b)
1 ; 1 ;1
D D D
DC x y z
uuur
.
c)
DC AB
uuur uuur
.
d) Tọa đ đim
D
là
0;3;3
.
Lời giải
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
Đ
Đ
Đ
S
a) Ta có
2; 1; 2 , 3;1;2AB
1;2;4AB
uuur
. Suy ra a) đúng.
b) Ta có
1; 1;1 ; ; ;
D D D
C D x y z
1 ; 1 ;1
D D D
DC x y z
uuur
. Suy ra b) đúng.
c) Do nh bình hành
ABCD
AB DC
uuur uuur
. Suy ra c) đúng.
d) Do nh bình hành
ABCD
AB DC
uuur uuur
.
1;2;4AB
uuur
;
1 ; 1 ;1
D D D
DC x y z
uuur
1 1 0
2 1 3
4 1 3
DD
DD
DD
xx
yy
zz





.
Vy
0; 3; 3D 
. Suy ra d) sai.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho nh lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
0;0;0A
,
2;0;0B
,
0;2;0D
,
' 0;0;2A
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AB
'AA
(Hình 3).
a) Toạ độ của đim
M
là
1;0;0
.
b) To độ của đim
N
là
0;1;0
.
c) Phương trình mặt phẳng
DMN
là
1
1 2 1
x y z
.
d) Khoảng cách từ điểm
'C
đến mặt phẳng
DMN
bằng
8
3
.
Lời giải
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
Đ
S
Đ
Đ
a) Do
0;0;0A
,
2;0;0B
M
là trung điểm của
AB
nên
1;0;0M
. Suy ra a) Đúng
b) Do
0;0;0A
,
' 0;0;2A
N
là trung điểm của
'AA
nên
0;0;1N
. Suy ra b) Sai.
c) Do
1;0;0M
,
0;0;1N
,
0;2;0D
. Phương trình mặt phẳng
DMN
là
Trang 12
1
1 2 1
x y z
( phương trình đoạn chắn ). Suy ra c) Đúng
d) Ta có: Phương trình mặt phẳng
DMN
là
1
1 2 1
x y z
2 2 2 0x y z
. Mà điểm
' 2;2;2C
từ đó ta có:
2 2 2
2.2 2 2.2 2
8
';
3
2 1 2
d C DMN


. Suy ra d) Đúng
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 0, : 3 2024 0P y Q x y
. Xét các véc tơ
1
0;1;0n
,
2
3; 1;0n 
.
a)
1
n
là mt véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
.
b)
2
n
không là mt ctơ pháp tuyến của mặt phẳng
Q
.
c)
12
.1nn
.
d) Góc giữa hai mặt phng
,PQ
bằng
30
.
Lời giải
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
Đ
S
Đ
D
a) Do
:0. 1. 0. 0P x y z
nên
1
0;1;0n
là mt véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
.
Suy ra a) Đúng.
b) Do
: 3 0. 2024 0Q x y z
nên
2
3; 1;0n 
là một véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng
P
. Suy ra b) Sai.
c)
12
. 0. 3 1 1 0.0 1nn
. Suy ra c) Đúng.
d)
12
12
.
cos ,
.
nn
PQ
nn
2
2
2 2 2 2
1
0 1 0 3 1 0
1
2
, 60PQ
Suy ra d) Sai
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
2024 2025
:
2 1 2
x y z
và mặt phẳng
:2 2 1 0P x y z
. Xét các vectơ
2;1; 2u 
,
2;2; 1n 
.
a)
u
là mt vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
b)
n
là mt vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
.
c)
8
cos ,
9
P
.
d) Góc gia đường thẳng
mặt phng
P
bằng khoảng
63
(làm tròn đến hàng đơn vị
của độ).
Lời giải
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
Đ
Đ
S
Đ
Trang 13
a) Do
2024 2025
:
2 1 2
x y z
nên
2;1; 2u 
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
. Suy ra a) Đúng.
b) Do
:2 2 1 0P x y z
nên
2;2; 1n 
là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
P
.
Suy ra b) Đúng.
c) Ta có
.
sin ,
.
un
P
un

22
2 2 2 2
2.2 1.2 2 1
2 1 2 2 2 1
8
9
22
64 17 17
cos , 1 sin , 1 cos ,
81 81 9
P P P
. Suy ra c) Sai
d) T ý c) suy ra
0
, 63P
. Suy ra d) Đúng.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
12
3 3 4 2 4
: , :
1 1 2 2 1 1
x y z x y z

Xét các vectơ
1
1; 1;2u 
2
2;1; 1u 
.
a) Đường thẳng
1
đi qua điểm
1
0;3; 3
và có
1
1; 1;2u 
là một vectơ chỉ phương.
b) Đường thẳng
2
đi qua điểm
2
4; 2;4M 
và có
2
2;1; 1u 
là một vectơ chỉ phương.
c)
12
, 1; 5; 3uu


.
d) hai đường thẳng
1
2
chéo nhau.
Lời giải
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
Đ
Đ
S
Đ
a) Do
1
33
:
1 1 2
x y z
Nên
1
đi qua điểm
1
0;3; 3M
và có
1
1; 1;2u 
là một vectơ
chỉ phương. Suy ra a) Đúng.
b) Do
2
4 2 4
:
2 1 1
x y z
Nên
1
đi qua điểm
2
4; 2;4M 
và có
2
2;1; 1u 
là mt
vectơ chỉ phương. Suy ra b) Đúng.
c) Do
12
1 2 2 1 1 1
, ; ; 1;5;3
1 1 1 2 2 1
uu





. Suy ra c) Sai.
d)
1 2 1 2 1 2
4; 5;7 , . 4 25 21 0M M u u M M


suy ra hai đường thẳng
1
2
không chéo nhau. Suy ra d) Sai.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
( đơn vị trên mi trục tính theo mét ), mt ngọn hải đăng được đặt ở vị
t
17;20;45I
. Biết rằng ngọn hải đăng đó được thiết kế với bán kính phủ sáng là
4 km
.
a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sáng trên biển của hải đăng
:
2 2 2 2
( 17) ( 20) ( 45) 4000 . x y z
b) Nếu người đi biển ở vị trí
18;21;50M
thì không thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hi
đăng.
c) Nếu người đi biển ở vị trí
4019;21;44N
t thể nhìn thấy được ánh ng từ ngọn hải
đăng.
Trang 14
d Nếu hai người đi biểnvị t thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng thì khoảng
cách giữa hai người đó không quá
8 km
.
Lời giải
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
Đ
S
S
Đ
a) Do phương trình mặt cầu để tranh giới bên ngoài của vùng phủ ng trên biển của hải
đăng :
2 2 2 2
( 17) ( 20) ( 45) 4000x y z
suy ra đúng.
b) Do ta có:
2 2 2
(18 17) (21 20) (50 45) 27 4000IM
nên người đi biển vị trí
(18;21;50)M
có thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng suy ra sai.
c) Do ta có:
2 2 2
(4019 17) (21 20) (44 45) 4002 4000IN
nên người đi bin vị
t
(4019;21;44)N
không thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng suy ra sai.
d) Do đường kính của mặt cầu trên bằng
8000 m
hay
8 km
n hai người đi biển ở vị trí có th
nhìn thấy được ánh sáng tngọn hi đăng t khoảng cách giữa hai người đó không quá
8 km
suy ra đúng.
Dng 3: Câu trc nghim tr li ngn
Câu 25. [MĐ3] Cho nh lập phương
ABCD A B C D
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AD

và
CD

. Gọi
là góc giữa hai vectơ
MN
AB
. Số đo của góc
bằng bao nhiêu độ?
Lời giải
Trả lời:
60
(Hinh 5).
//MN AC

nên
,,MN A B AC A B C A B

.
Tam giác
C A B

là tam giác đều vì
.ABCD A B C D
' là hình lập phương.
Suy ra
60C A B


.
Vậy
, 60MN A B C A B
.
Câu 26. [MĐ3] Cho hình lâp phương
ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
. Gọi
,MN
lần lượt là trung
điểm của
AD

CD

. Tích vô hướng
2
MN C B na

(
n
là số thập phân). Giá trị của
n
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Trả lời:
0,5n 
(Hinh 5).
//MN AC

nên
, , 180 120MN C B AC C B AC B
.
Trang 15
Ta có:
2
,2
2
a
MN C B a

. Suy ra
| | cos ,MN C B MN C B MN C B
2
2
2 cos120 0,5
2
a
aa
.
Vậy
0,5n 
.
Câu 27. [MĐ3] Trong không gian
Oxyz
cho tam giác
ABC
(1;3;5), (1;1;3), (4; 2;3)A B C
. Số đo của
góc
ABC
bằng bao nhiêu độ?
Lời giải
Trả lời:
120ABC
Ta có:
(0;2;2), (3; 3;0)BA BC
. Suy ra
cos cos( , )
| | | |
BA BC
ABC BA BC
BA BC

2 2 2 2 2 2
0.3 2 ( 3) 2 0 1
2
0 2 2 3 ( 3) 0
Suy ra góc
120ABC
.
Câu 28. [MĐ3] Một người đứng mặt đất điều khiển hai flycam để phục vụ trong một chương trình của
đài truyn hình. Flycam I ở vị t
A
cách vị t điều khiển
150 m
về phía nam
200 m
về phía
đông, đồng thời cách mặt đất
50 m
. Flycam II vị t
B
cách vị trí điều khiển
180 m
về phía
bắc
240 m
về phía tây, đồng thời cách mặt đất
60 m
. Chọn hệ trục tođộ
Oxyz
với gốc
O
vị t người điều khiển, mặt phng
Oxy
trùng với mặt đất, trục
Ox
hướng trùng với
hướng nam, trục
Oy
trùng với hướng đông, trục
Oz
vuông c với mặt đất hướng lên bầu trời,
đơn vị trên mi trục tính theo mét. Khoảng cách giữa hai flycam đó bằng bao nhiêu mét ( làm
tròn đến hàng đơn vị )?
Lời giải
Trả lời:
550 m
Ta có: Vị trí
,AB
có tọa độ lần lượt :
(150;200;50),( 180; 240;60)
. Suy ra khong cách
giữa hai flycam đó bằng:
2 2 2
( 180 150) ( 240 200) (60 50) 550( m).AB
Câu 29: [MĐ2] Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
:3 4 2024 0P x y z
: 3 4 2025 0Q x y z
. Góc giữa hai mặt phẳng
,PQ
bằng bao nhiêu độ (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị)?
Lời giải
Trả lời: 67
Hai mt phng
P
Q
lần lượt có vectơ pháp tuyến
1
3;1;4n
2
1;3; 4n 
Ta có:
2 2 2 2 2 2
3 1 1 3 4 ( 4)
5
cos ( ),( )
13
3 1 4 1 3 ( 4)
PQ

.
Suy ra
( ),( ) 67PQ
.
Trang 16
Câu 30: [MĐ2] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
24 25
:
3 4 5
x y z
và
2
26
:
5 3 4
x y z
. Góc gia hai đường thẳng
12
,
bằng bao nhiêu độ (làm tn kết quả đến
hàng đơn vị)?
Lời giải
Trả lời: 82
Hai đường thng
1
2
ln lượt có vectơ chỉ phương
1
(3;4; 5)u 
2
(5;3;4)u
.
Тa có:
12
2 2 2 2 2 2
3 5 4 3 ( 5) 4
7
cos ,
50
3 4 ( 5) 5 3 4
.
Suy ra
12
, 82
.
Câu 31: [MĐ2] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
25
:
1 2 2
x y z
và mặt phẳng
:12 5 1 0P y z
. Góc giữa đường thẳng
và mặt phng
P
bằng bao nhiêu độ (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị)?
Lời giải
Trả lời: 21
Đưng thng
có mt vectơ chỉ phương
(1;2; 2)u 
và mt phng
()P
có một vectơ
pháp tuyến là
(0;12;5)n
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2
1 0 2 12 ( 2) 5
14
sin ,( )
39
1 2 ( 2) 0 12 5
P
.
Suy ra
,( ) 21P
.
Câu 32: [MĐ2] Trong không gian
Oxyz
, cho t diện
ABCD
5;3;6A
,
1;1;4B
,
2;1;2C
và
0;0;4D
. Khoảng cách từ đim
A
đến mặt phẳng
BCD
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Trả lời: 2
Ta có:
(1;0; 2), ( 1; 1;0)BC BD
nên
, 2;2; 1BC BD


là mt vectơ pháp tuyến ca
mt phng
BCD
.
Vy phương trình mặt phng
BCD
là:
2 2 4 0x y z
.
Khi đó, khong cách t đim
(5;3;6)A
đến mt phng
()BCD
bng:
2 2 2
2 5 2 3 6 4
2
( 2) 2 ( 1)
.
Câu 33: [MĐ3] Khi gắn hệ tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trục tính theo mét) vào mt căn nhà sao cho
nên nhà thuộc mặt phẳng
Oxy
, ngươi ta coi mi mái nhà là một phần của mặt phẳng thấy
ba vị t
,,A B C
mái nhà bên phải lần lượt tọa độ
2;0;4
,
4;0;3
4;9;3
. Góc giữa
mái nhà bên phải nên nhà bằng bao nhiêu độ (làm tn kết quả đến hàng đơn vị)?
Lời giải
Trả lời: 27
Mt phng
()ABC
()Oxy
có vectơ pháp tuyến lần lượt là:
1
(1;0;2)n
,
2
(0;0;1)n
.
T đó, góc có
gia mái nhà bên phi và nn nhà có
2
cos
5
.
Suy ra
27

.
Trang 17
Câu 34: [MĐ3] Khi gn hệ tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên mỗi trục tính theo kilôt) vào một sân bay, mặt
phẳng
Oxy
trùng vi mặt sân bay. Một máy bay bay theo đường thẳng tvị trí
3; 2;3A
đến vị trí
8;8;0B
. Góc giữa đường bay (mt phần của đường thng
AB
và sân bay (mt phần
của mặt phẳng
Oxy
) bằng bao nhiêu độ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Lời giải
Trả lời: 15
Đưng thng
AB
vectơ chỉ phương
(5;10; 3)u 
, mt phng
Oxy
vectơ pháp
tuyến
(0;0;1)n
.
T đó, góc
gia đường bay (mt phn của đường thng
AB
) sân bay (mt phn ca mt
phng
( ))Oxy
3
sin
134
.
Suy ra
15

.
Câu 35: [MĐ3] Khi gn hệ tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên mỗi trục tính theo kilôt) vào một sân bay, mặt
phẳng
Oxy
trùng với mặt sân bay. Một máy bay bay theo đường thẳng từ vị trí
5;0;5A
đến
vị trí
10;10;3B
hạ cánh tại vị trí
; ;0M a b
. Giá trị của
ab
bằng bao nhiêu (viết kết
quả dưới dạng số thập phân)?
Lời giải
Trả lời: 42,5
Phương trình đường thng
AB
là:
55
5 10 2
x y z

.
Vì
M
thuc
AB
nên tn ti s thc
t
sao cho
(5 5;10 ; 2 5)M t t t
.
Ngoài ra,
M
thuc mt phng
Oxy
nên
5
2 5 0
2
tt
. Suy ra
(17,5;25;0)M
.
Vy
17,5 25 42,5ab
.

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ: VECTƠ VÀ PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ I. VECTƠ
1. Vectơ và các phép toán vectơ
a) Các khái niệm
• Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
• Giá của vectơ là đường thẳng đi qua hai đầu mút của vectơ; độ dài của vectơ là khoảng cách giữa hai
đầu mút của vectơ; hai vectơ cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau; hai
vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài; vectơ-không (kí hiệu 0 ) là vectơ có điểm
đầu và điểm cuối trùng nhau; hai vectơ đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
b) Các phép toán vectơ trong không gian
• Tổng và hiệu của hai vectơ:
Cho hai vectơ a, b . -
Lấy một điểm A tuỳ ý, vẽ AB a, BC b . Vectơ AC được gọi là tổng của hai vectơ a,b , kí
hiệu là AC a b (Hình 1). -
Hiệu của vectơ a và vectơ b là tổng của vectơ a và vectơ đối của vectơ b , kí hiệu là a b . Chú ý -
Nếu ABCD là hình bình hành thì AB AD AC (Quy tắc hình bình hành). - Nếu ABC . D A BCD
  là hình hộp thì ABADAA  AC (Quy tắc hình hộp). - Với ba điểm O, ,
A B trong không gian, ta có: OA OB BA (Quy tắc hiệu).
• Tích của một số với một vectơ:
Cho số thực k  0 và vectơ a  0 . Tích của số k với vectơ a là một vectơ, kí hiệu là ka , được xác định như sau: -
Cùng hướng với vectơ a nếu k  0 , ngược hướng với vectơ a nếu k  0 ; k a - Có độ dài bằng . Chú ý: -
Ta có ka  0 khi và chỉ khi k  0 hoặc a  0 . -
Với hai vectơ bất kì a, b và hai số thực h, k , ta có:
k a b   ka kb;k a b   ka kb ; h ka ha k ;
a hka  hk a;
1 a a; 
1  a  a . -
Hai vectơ a,b khác 0 là cùng phương khi và chỉ khi có một số thực k  0 sao cho a k b . -
Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì IA IB  0 . -
Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì GA GB GC  0 . -
Điều kiện cần và đủ để ba điểm ,
A B, C thẳng hàng là có số thực k  0 sao cho AB k AC .
• Tích vô hướng của hai vectơ: Trang 1
Cho hai vectơ a,b khác 0 . Tích vô hướng của hai vectơ a b , kí hiệu a b , là một số thực được xác
định bởi công thức: a b a b cosa,b, ở đó a,b là góc giữa hai vectơ a,b .
Chú ý: Với các vectơ bất kì a, b , c và số thực k tuỳ ý, ta có:
a b b a
a b c   a b a c
kab k ab  akb 2 a  0 , trong đó 2
a a a . Ngoài ra, 2
a  0  a  0 .
II. PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Xét không gian với hệ trục tọa độ Oxyz .
1. Toạ độ của vectơ
OM  a;b;c  M a;b;c ;
• Toạ độ của một vectơ u là toạ độ của điểm A , trong đó A là điểm sao cho OA u .
• Nếu u  a;b;c thì u ai bj ck . Ngược lại, nếu u ai bj ck thì u  a;b;c. x x 1 2 
• Với a  x ; y ; z b  x ; y ; z , ta có: a b  y y . 2 2 2  1 1 1  1 2 z z  1 2
• Cho hai điểm Ax ; y ; z Bx ; y ; z . Khi đó, ta có: B B B A A A
AB   x x ; y y ; z z . B A B A B A
2. Biểu thức tọa độ của phép toán vec tơ.
• Cho hai vec tơ u  (x ; y ; z ) và v  x ; y ; z . Khi đó: 2 2 2  1 1 1
u v  (x x ; y y ; z z ) ; 1 2 1 2 1 2
u v  (x x ; y y ; z z ) ; 1 2 1 2 1 2
mu  (mx ; my ; mz ) với m ; 1 1 1 .
u v x x y y z z ; 1 2 1 2 1 2  y z z x x y  1 1 1 1 1 1
u,v   ; ;  y z z x x y  2 2 2 2 2 2 
  y z y z ;z x x z ;x y x y 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 2 1  Chú ý
- Hai vectơ u  (x ; y ; z ) và v   x ; y ; z ( v  0 ) cùng phương khi và chỉ khi có một số thực m 2 2 2  1 1 1 x mx 1 2 
sao cho  y my 1 2 z mz  1 2 - Nếu a  ( ; x y; z) thì 2 2 2
a a.a
x y z - Nếu (
A x ; y ; z ) và B(x ; y ; z ) thì AB AB  (x x )  ( y y )  z z . 2 1 2 1  2 12 2 2 1 1 1 2 2 2
- Với hai vectơ u  (x ; y ; z ) và v   x ; y ; z khác vectơ 0 ta có 2 2 2  1 1 1 u v
x x y y z zu v . cos ,  1 2 1 2 1 2  u . v 2 2 2 2 2 2
x y z . x y z 1 1 1 2 2 2 Trang 2 - Cho hai điểm (
A x ; y ; z ) và B(x ; y ; z ) . Nếu M (x ; y ; z ) là trung điểm của đoạn thẳng AB thì A A A B B B M M M x x y y z z A B x  ; A B y  ; A B z  . M 2 M 2 M 2
- Cho tam giác ABC có (
A x ; y ; z ) , B(x ; y ; z ) , C(x ; y ; z ) . Nếu G x ; y ; z là trọng tâm tam G G G A A A B B B C C C
x x x
y y y
z z z giác ABC thì: A B C x  ; A B C y  ; A B C z  . G 3 G 3 G 3
3. Phương trình mặt phẳng
a) Vectơ pháp tuyến và cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng
• Nếu vectơ n khác 0 và có giá vuông góc với mặt phẳng (P) thì n được gọi là vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng (P) .
• Hai vectơ không cùng phương có giá song song hoặc thuộc mặt phẳng (P) được gọi là cặp vectơ chỉ
phương của mặt phẳng (P) .
Chú ý: Nếu hai vectơ a  (a ; a ; a ) , b  b ;b ;b là cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng ( ) thì 1 2 3  1 2 3
n  a,b 
 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) .
b) Phương trình mặt phẳng
• Mặt phẳng (P) đi qua điểm I (x ; y ; z ) và nhận n  ( ; a ;
b c) làm vectơ pháp tuyến có phương trình 0 0 0
tổng quát là: ax  by cz d  0 với d  ax by cz . 0 0 0
• Mặt phẳng đi qua ba điểm (
A a ; 0; 0), B(0;b ; 0), C(0; 0; c) với abc  0 có phương trình chính tắc là: x y z    1. a b c
c) Điều kiện song song và vuông góc của hai mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng P , P lần lượt có phương trình tổng quát là: 1   2 
A x B y C z D  0 A x B y C z D  0 . 1 1 1 1 ; 2 2 2 2
Gọi n A ; B ;C , n A ; B ;C lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng P , P . 1   2  2  2 2 2  1  1 1 1 n k n •  
P // P  Tồn tại số thực k  0 sao cho 1 2 . 1   2  D kD 1 2      • (P ) (P ) A A B B C C 0 1 2 1 2 1 2 1 2 .
d) Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Khoảng cách từ điểm M (x ; y ; z ) đến mặt phẳng (P) : 2 2 2
Ax By Cz D  0 (A B C  0) được 0 0 0 0
Ax By Cz D
tính theo công thức: d M ,(P) 0 0 0  . 0 2 2 2
A B C
4. Phương trình đường thẳng
a) Vectơ chỉ phương của đường thẳng
Nếu vectơ u khác 0 và có giá song song hoặc trùng với đường thẳng  thì u được gọi là vectơ chỉ
phương của đường thẳng  .
b) Phương trình đường thẳng
x x at 0 
• Hệ phương trình y y bt , trong đó a,b,c không đồng thời bằng 0, t 0
là tham số, được gọi là
z z ct  0
phương trình tham số của đường thẳng  đi qua M x ; y ; z 0  0 0
0  và có vectơ chỉ phương r
u  a;b;c . Trang 3 r
• Đường thẳng đi qua M x ; y ; z
u a ;b ;c ( với abc  0 ) thì có phương 0  0 0
0  và có vectơ chỉ phương   x x y y z z trình chính tắc là 0 0 0   . a b c
c) Vị trí tương đối của hai đường thẳng ur uur
Cho hai đường thẳng phân biệt  ,  M , M u , u 1
2 lần lượt đi qua các điểm 1 2 và tương ứng có 1 2 là hai
vectơ chỉ phương. Khi đó, ta có: ur uur r u ,u   0 1 2    //    1 2 ur uuuuuur r
u , M M   0 ; • 1 1 2   ur uur r   u ,u 0 1 2   • 1   cắt  2 ur uur uuuuuur
u ,u .M M  0; 1 2 1 2     ur uur uuuuuur • 1  
và 2 chéo nhau u ,u .M M  0. 1 2 1 2  
5. Phương trình mặt cầu 2 2 2
I a;b;c
x a   y b  z c 2 
• Phương trình mặt cầu tâm R bán kính R là: • Phương trình 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 xác định một mặt cầu khi và chỉ khi 2 2 2
a b c d  0 . Ngoài ra, nếu 2 2 2
a b c d  0 thì phương trình đó xác định mặt cầu
tâm I a;b;c và bán kính 2 2 2
R a b c d . 6. Góc
a) Cosin của góc giữa hai đường thẳng ur uur
Cho hai đường thẳng  và  có vectơ chỉ phương lần lượt là u a ; b ;c ,u a ; b ;c . Khi đó, 1  1 1 1 2  2 2 2  1 2
a a b b c c ta có: cos  ,   1 2 1 2 1 2  . 1 2 2 2 2 2 2 2
a b c . a b c 1 1 1 2 2 2
Nhận xét:     a a b b c c  0 . 1 2 1 2 1 2 1 2
b) Sin của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng r
Cho đường thẳng  có vectơ chỉ phương u  a ; b ;c và mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến 1 1 1  r
n  a ; b ;c . Khi đó, ta có: 2 2 2 
a a b b c c sin , P 1 2 1 2 1 2  . 2 2 2 2 2 2
a b c . a b c 1 1 1 2 2 2
c) Cosin của góc giữa hai mặt phẳng ur uur
Cho hai mặt phẳng P và P có vectơ pháp tuyến lần lượt là n A ; B ;C , n A ; B ;C . 2  2 2 2  1  1 1 1 2  1  Khi đó, ta có:
A A B B C C
cos  P , P  1 2 1 2 1 2  . 1 2 2 2 2 2 2 2
A B C . A B C 1 1 1 2 2 2 Trang 4 B. MỘT SỐ VÍ DỤ
Dạng 1: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. r r r r r r r r
Ví dụ 1. Cho hai vectơ u ,v u  2, v  3 và u, v  60 . Khi đó, u.v bằng: A. 3 . B. 6 . C. 3 3 . D. 12 . Lời giải r r r r r r
Ta có: u.v u . v .cos u,v  2.3.cos60  3 .Chọn A. Ví dụ 2 2 2
2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  :  x  2   y  3   z  4  9 có bán kính bằng: A. 81. B. 9 . C. 3 . D. 6 . Lời giải
Bán kính mặt cầu S  bằng R  9  3.Chọn C.
Dạng 2: Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Ví dụ 3.
Một tháp trung tâm kiểm soát không lưu ở sân bay cao 80 m
sử dụng ra đa có phạm vi theo dõi 500 km được đặt trên đỉnh tháp.
Chọn hệ trục toạ độ Oxyz có gốc O trùng với vị trí chân tháp, mặt
phẳng Oxy trùng với mặt đất sao cho trục Ox hướng về phía tây,
trục Oy hướng về phía nam, trục Oz hướng thẳng đứng lên phía trên
(Hình 2) (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét).
Một máy bay tại vị trí A cách mặt đất 10 km, cách 300 km về phía đông và 200 km về phía bắc so với
tháp trung tâm kiểm soát không lưu
a) Ra đa ở vị trí có toạ độ 0;0;0
b) Vị trí A có toạ độ 300;200;10
c) Khoảng cách từ máy bay đến ra đa là khoảng 360,69 km (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
d) Ra đa của trung tâm kiểm soát không lưu không phát hiện được máy bay tại vị trí A Lời giải
Theo giả thiết, ra đa ở vị trí có toạ độ 0;0;0,08 ; điểm A 3  00; 200;10 Trang 5
Vậy khoảng cách từ máy bay đến ra đa là:
  2   2   2 300 0 200 0 10 0, 08  360,69 (km).
Vì 360, 69  500 nên ra đa của trung tâm kiểm soát không lưu có phát hiện được máy bay tại vị trí A .
Đáp án: a) S, b) S, c) Đ, d) S
Ví dụ 4. Trong không gian Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét), một trạm thu phát sóng điện
thoại di động được đặt ở vị trí A1;3;7 . Trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng là 3 km.
a) Phương trình mặt cầu (S ) để mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phù sóng trong không gian là
x  2  y  2 z  2 1 3 7  9 .
b) Điểm A2;2;7 nằm ngoài mặt cầu  S  .
c) Nếu người dùng điện thoại ở vị trí có toạ độ 2;2;7 thì có thể sử dụng dịch vụ của trạm thu phát sóng đó.
d) Nếu người dùng điện thoại ở vị trí có toạ độ 5;6;7 thì không thể sử dụng dịch vụ của trạm thu phát sóng đó. Lời giải
Phương trình mặt cầu (S) tâm I (1;3;7) bán kính 3 km mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng 2 2 2
trong không gian là  x   1
  y  3  z  7  9 . 2 2 2
Ta có: IA  2   1  2  
3  7  7  2  3 nên điểm A nằm trong mặt cầu. Vì điểm A nằm trong
mặt cầu nên người dùng điện thoại ở vị trí có toạ độ 2;2;7 có thể sử dụng dịch vụ của trạm thu phát sóng đó. 2 2 2
Ta có: IB  5  
1  6  3  7  7  5  3 nên điểm B nằm ngoài mặt cầu. Vậy người dùng điện
thoại ở vị trí có toạ độ 5;6;7 không thể sử dụng dịch vụ của trạm thu phát sóng đó. Đáp án: ) a S, ) b S, )
c Đ, d) Đ
Dạng 3: Câu trắc nghiệm trả lời ng
Ví dụ 5. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A1;1;  3 , B 1  ;1;2 và C  3
 ; 2;2. Tính cos ABC . Lời giải
Ta có: BA  2;0;  1 , BC   2  ;1;0 . Suy ra
cos ABC  cos B , A BC  2. 2    0.  1 1.0   0  ,8 2  0 1 .  2  2   2 2 2 2 2 1  0
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Dạng 1: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
[MĐ2] Cho tứ diện ABCD. LấyG là trọng tâm của tam giác ABC . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. GA GB GC  0 .
B. GA GB GC GD  0 .
C. GD GA AD .
D. DA DB DC  3DG . Trang 6 Lời giải Chọn B
Tính chất trọng tâm: GAGB GC  0.
Câu B chỉ đúng khi G là tâm tứ diện ABCD. Câu 2.
[MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn OM  2i  3 j  4k .Tọa độ của điểm M A. ( 4  ; 3 ; 2) . B. (2 ; 3 ; 4  ) . C. (3 ; 4  ; 2) . D. ( 2  ; 3  ; 4) Lời giải Chọn B Với i  1;0;0   j  0;1;0  k   0;0  ;1
Khi đó OM  2i  3 j  4k  2;3; 4   . Câu 3.
[MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  3 ; 2 ;   1 , v  5 ; 4
 ; 2. Tọa độ của vectơ
u v là: A.  2  ;6 ; 3  . B. 2 ; 6 ;   3 . C.  2  ; 2  ;  3 . D. 2 ;2 ;  1 Lời giải Chọn A
u v  3  5;2  4  ; 1   2   2  ;6; 3  . Câu 4.
[MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho vectơ u  1 ; 2
 ; 3 . Tọa độ của vectơ 3  u là: A. 3 ; 6  ; 9 . B.  3  ; 6  ; 9   . C. 3 ; 6 ; 9 . D.  3  ; 6 ; 9   . Lời giải Chọn D 3  u  ( 3  .1 ; 3  . 2 ; 3  .3)   3  ;6; 9   . Câu 5.
[MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho tam giác MNP M 2; 3
 ;4, N 1;2;  3 và P3; 2  ;2 .
Trọng tâm của tam giác MNP có tọa độ là: A. 2; 1  ;3. B. 6; 3  ;9. C.  2  ;1; 3  . D.  6  ;3; 9  . Lời giải Chọn A
Gọi G là trọng tâm tam giác MNP , khi đó: 
x x x 2 1 3 M N P x    2  G 3 3  
y y y 3   2  2 M N Py    1  . G 3 3  
z z z 4  3  2 M N P z    3  G  3 3 Câu 6.
[MĐ2] Trong không gian Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ u  2;3;  3 và v   3  ; 2  ;4 bằng: A. 22. 29 . B.  22. 29 . C. 24 . D. 24  . Lời giải Trang 7 Chọn D Ta có: .
u v  2. 3 3. 2  3  .4  2  4. Câu 7.
[MĐ2] Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai điểm I 3;5; 7   và K  5  ;5;  1 bằng A. 100. B. 20 . C. 10 . D. 17 . Lời giải Chọn C
Khoảng cách giữa hai điểm I K là độ dài đoạn thẳng IK . Ta có:
IK    2    2     2 5 3 5 5 1 7 10 . Câu 8.
[MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  3;1; 2   và v   2
 ;1;5 . Tọa độ của vectơ
u,v là: A. 5;7; 1   1 . B.  7  ;11; 5  . C. 7; 1  1;5. D.  5  ; 7  ;1  1 . Lời giải Chọn C Ta có:
u,v  1.5 2  .1;3.5 2  . 2  ;3.11. 2    7; 1  1;5.
Câu 9. [MĐ1] Cho hình hộp chữ nhật . ¢ ¢ ¢ ¢
ABCD A B C D Cặp vectơ nào sau đây là cặp vectơ chỉ phương của mặt phắng ( ¢ )¢ ABB A ? uuur uuur uuur uuuur uuur uuuur uuur uuur
A. AB AD . B. AB và ¢ AD . C. AB và ¢ ¢ A B D. AB và ¢ CC Lời giải Chọn D uuur
AB có giá nắm trên ( ¢ )¢ ABB A (1) uuur¢
CC có giá song song với ( ¢ )¢ ABB A (2) uuur uuur
Từ (1) và (2) suy ra AB và ¢
CC là cặp vectơ chỉ phương của mặt phắng ( ¢ )¢ ABB A .
Câu 10. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P) : x + 3y - 4z + 5 = 0 ? r r r r A. n = 3;4;5 .
B. n = 1;3; - 4 . C. n = 1;3;4 .
D. n = 3;- 4;5 . 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) Lời giải Chọn B r
Mặt phẳng (P) : x +3y - 4z +5 = 0 có 1 VTPT là n = 1;3;- 4 . 2 ( ) r r
Câu 11. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm K (1;1;1) nhận u = (1;0;1) , v = (1;1;0)
lả căp vectơ chỉ phương có phương trình tồng quát là:
A. x + y + z - 3 = 0 .
B. x - y + z - 1 = 0 .
C. x + y - z - 1 = 0 .
D. - x + y + z - 1 = 0 . Lời giải Chọn D r r Ta có: éu, ù v = êë úû (- 1;1; )
1 là 1 VTPT của mp cần tìm nên chỉ có phương án D thỏa mãn.
Câu 12. [MĐ2] Trong kho̊ng gian Oxyz , mặt phẳng cắt ba trục toa độ tại ba điểm D(3;0;0) ,
E(0; - 2;0),G(0;0; - 7) có phương trình chính tắc là: Trang 8 x y z x y z x y z x y z A. - - +1 = 0 . B. + + =1. C. - - =1 . D. - + = 1. 3 2 7 3 2 7 3 2 7 3 2 7 Lời giải Chọn C
Phương trình mặt chắn là: x y z - - =1 . 3 2 7 r
Câu 13. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm I (15; - 16;17) và nhận u = (- 7;8; - 9)
là vecto chi phương có phương trinh tham số là: ì x =15 - 7t ì x =15 - 7t 2 ì x =15 - 7t ì x = - 7 +15t ïï ïï ïï ïï
A. í y =16 +8t .
B. í y = - 16 +8t .
C. í y = - 16 +8t .
D. í y = 8 - 16t . ï ï ï ï ï z =17 - 9 î t 2 ï z =17 - 9 î t ï z =17 - 9 î t ï z = - 9 +17 î t Lời giải Chọn A
Câu 14. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ chi phương cùa đường thằng x 5 y 9 z 12  - - - : = = . 8 6 3 r r r
A. u = (8;6;3) .
B. u = (8;6; - 3) .
C. u = (- 8;6; - 3) .
D. u = (5;9;12) . 1 2 3 4 Lời giải Chọn A r Đường x y z thẳng 5 9 12  - - - : = =
có một VTCP là u = (8; 6 ; ) 3 8 6 3 Câu 15.
[MĐ1] Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I  6  ; 9
 ;15 và đường kính bằng 10 có phương trình là: 2 2 2 2 2 2
A.x  6   y  9   z 15  100 .
B.x  6   y  9   z 15  25 . 2 2 2 2 2 2
C.x  6   y  9   z 15  100 .
D.x  6   y  9   z 15  25 . Lời giải Chọn B
Do mặt cầu có đường kính bằng 10 nên bán kính bằng 5.
Phương trình mặt cầu tâm I  6  ; 9
 ;15 và đường kính bằng 10 có phương trình là:
x  2  y  2 z  2 6 9 15  25 .
Câu 16. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt cầu S  2 2 2
: x y z  50 ?
A. M 3;4;6 .
B. N 4;4;5. C. P3;4; 5   . D. Q 3  ;3; 5  . Lời giải Chọn C
Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt cầu S 2 2 2
: x y z  50 ta thấy tọa độ điểm P3;4; 5   thỏa mãn.
Dạng 2: Trắc nghiệm đúng -sai
Trong mỗi ý a) b) c) d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 17.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh đều bằng a .
a) Tứ giác ABCD là hình vuông.
b) Tam giác SBD cân tại S . Trang 9 uur uuur c) SB BD 0 ,  45 . uur uuur d) 2
SB.BD a  . Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ Đ S Đ
a) Do S.ABCD là hình chóp đều nên ABCD là hình vuông. Suy ra a) đúng.
b) Do S.ABCD là hình chóp đều tất cả các cạnh bằng a SB SD a . Suy ra b) đúng.
c) Do tứ giác ABCD là hình vuông có độ dài cạnh bằng a nên độ dài đường chéo BD a 2 .
Tam giác SBD có  SB SD a BD a 2 nên tam giác SBD vuông cân tại S , suy ra · 0 SBD  45 . uur uuur Vậy SB BD 0 · 0 ,
180  SBD 135 . Suy ra c) sai. uur uuur uur uuur
d) Ta có SB BD SB BDSB BD 0 2 . . .cos ,  .
a a 2.cos135  a  . Suy ra d) đúng.
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A1; 2  ;  3 , B 2  ;1;2, C3; 1  ;2 . uuur a) AB   3  ;3  1 . uuur
b) AC  2; 1  ;1 . uuur uuur c) AB  3AC . d) Ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng. Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ S S Đ uuur a) Ta có A1; 2  ;  3 , B 2
 ;1;2  AB   3  ;3;  1 . Suy ra a) đúng. uuur b) Ta có A1; 2  ;  3 , C 3; 1
 ;2  AC  2;1;  1 . Suy ra b) sai. uuur uuur c) Do 3AC  6;3; 3  ; AB   3  ;3;  1 . Suy ra c) sai.. uuur uuur 3  3 uuur uuur d) Ta có AB   3  ;3; 
1 ; AC  2;1;  1 
  AB , AC không cùng phương. Suy ra ba điểm 2 1 ,
A B, C không thẳng hàng. Suy ra d) đúng.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD A2; 1  ; 2
 , B3;1;2, C1; 1  ;  1 và
Dx ; y ; z . D D D  uuur
a) AB  1; 2; 4 . Trang 10 uuur
b) DC  1 x ; 1
  y ;1 z . D D D  uuur uuur c) DC AB .
d) Tọa độ điểm D là 0;3;3 . Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ Đ Đ S uuur a) Ta có A2; 1  ; 2
 , B3;1;2  AB  1;2;4 . Suy ra a) đúng. uuur b) Ta có C 1; 1  ; 
1 ; Dx ; y ; z
DC  1 x ; 1
  y ;1 z . Suy ra b) đúng. D D D D D D  uuur uuur
c) Do hình bình hành ABCD AB DC . Suy ra c) đúng. uuur uuur
d) Do hình bình hành ABCD AB DC . uuur uuur
AB  1; 2; 4
DC  1 x ; 1
  y ;1 z D D D  ; 1  1 xx  0 D D    2  1
  y  y  3  . D D   4  1 z z  3   DD Vậy D0; 3  ;  3 . Suy ra d) sai.
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D' có A0;0;0 , B2;0;0 ,
D 0;2;0 , A'0;0;2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB AA' (Hình 3).
a) Toạ độ của điểm M là 1;0;0 .
b) Toạ độ của điểm N là 0;1;0 . x y z
c) Phương trình mặt phẳng  DMN  là    1. 1 2 1
d) Khoảng cách từ điểm C ' đến mặt phẳng  DMN  bằng 8 . 3 Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ S Đ Đ
a) Do A0;0;0 , B2;0;0 và M là trung điểm của AB nên M 1;0;0 . Suy ra a) Đúng
b) Do A0;0;0 , A'0;0;2 và N là trung điểm của AA' nên N 0;0;  1 . Suy ra b) Sai.
c) Do M 1;0;0 , N 0;0; 
1 , D 0;2;0 . Phương trình mặt phẳng  DMN  là Trang 11 x y z
   1 ( phương trình đoạn chắn ). Suy ra c) Đúng 1 2 1
d) Ta có: Phương trình mặt phẳng  DMN  là x y z
   1  2x y  2z  2  0 . Mà điểm C '2;2;2 từ đó ta có: 1 2 1   
d C DMN  2.2 2 2.2 2 8 ';   . Suy ra d) Đúng 2 2 2   3 2 1 2
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : y  0,Q : 3x y  2024  0 . Xét các véc tơ
n  0;1;0 , n  3; 1  ;0 . 2   1  
a) n là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P . 1
b) n không là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng Q . 2 c) n . n  1  . 1 2
d) Góc giữa hai mặt phẳng  P,Q bằng 30 . Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ S Đ D
a) Do P : 0.x 1.y  0.z  0 nên n  0;1;0 là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P . 1   Suy ra a) Đúng.
b) Do Q : 3x y  0.z  2024  0 nên n  3; 1
 ;0 là một véctơ pháp tuyến của mặt 2  
phẳng P . Suy ra b) Sai.
c) n . n  0. 3 1 1   0.0  1  . Suy ra c) Đúng. 1 2   n .n 1 
d) cos  P,Q 1 2   n . n 2 2 1 2 2 2 2 0 1  0  3   2 1  0 1
  P,Q  60 2 Suy ra d) Sai x y z
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2024 2025  :   2 1 2  và mặt phẳng
P:2x2y z 1 0 . Xét các vectơ u  2;1; 2
  , n  2;2;  1 .
a) u là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  .
b) n là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P . c)  P 8 cos ,  . 9
d) Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  P bằng khoảng 63 (làm tròn đến hàng đơn vị của độ). Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ Đ S Đ Trang 12 x  2024 y z  2025 a) Do  :   u  2;1; 2
 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 2 1 2  nên    . Suy ra a) Đúng.
b) Do P : 2x  2y z 1  0 nên n  2;2; 
1 là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  P . Suy ra b) Đúng. u n 2.2 1.2  2  1 8 c) Ta có  P . sin ,    u . n 2 1   2
 2 2  2   2 2 2 2 2 1 9 64 17 17 2 cos , P 2
1 sin ,P 1 
 cos,P  . Suy ra c) Sai 81 81 9
d) Từ ý c) suy ra  P 0 ,  63 . Suy ra d) Đúng.
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng x y  3 z  3 x  4 y  2 z  4  :   ,  :   1 2 1 1  2 2 1 1 
Xét các vectơ u  1; 1  ;2 và u  2;1; 1  . 2   1  
a) Đường thẳng  đi qua điểm  0;3; 3  và có u  1; 1
 ;2 là một vectơ chỉ phương. 1   1   1
b) Đường thẳng  đi qua điểm M 4  ; 2
 ;4 và có u  2;1; 1
 là một vectơ chỉ phương. 2   2   2
c) u ,u   1; 5  ; 3  1 2     .
d) hai đường thẳng  và  chéo nhau. 1 2 Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ Đ S Đ x y  3 z  3 a) Do  :  
 đi qua điểm M 0;3; 3  và có u  1; 1  ;2 là một vectơ 1   1   1 1 1  Nên 2 1
chỉ phương. Suy ra a) Đúng. x  4 y  2 z  4 b) Do  :    đi qua điểm M 4  ; 2
 ;4 và có u  2;1; 1  là một 2   2   2 2 1 1  Nên 1
vectơ chỉ phương. Suy ra b) Đúng.  1  2 2 1 1 1   c) Do u  ,u    ; ;   1  ;5;3 . Suy ra c) Sai. 1 2     1 1  1  2 2 1   d) M M  4  ; 5  ;7  u
 ,u .M M  4  25 21 0  và  1 2   1 2 1 2  
suy ra hai đường thẳng 1 2
không chéo nhau. Suy ra d) Sai.
Câu 24. Trong không gian Oxyz ( đơn vị trên mỗi trục tính theo mét ), một ngọn hải đăng được đặt ở vị
trí I 17;20;45 . Biết rằng ngọn hải đăng đó được thiết kế với bán kính phủ sáng là 4 km .
a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sáng trên biển của hải đăng là: 2 2 2 2
(x 17)  ( y  20)  (z  45)  4000 .
b) Nếu người đi biển ở vị trí M 18;21;50 thì không thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng.
c) Nếu người đi biển ở vị trí N 4019;21;44 thì có thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng. Trang 13
d Nếu hai người đi biển ở vị trí có thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng thì khoảng
cách giữa hai người đó không quá 8 km . Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ S S Đ
a) Do phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sáng trên biển của hải đăng là: 2 2 2 2
(x 17)  ( y  20)  (z  45)  4000 suy ra đúng. b) Do ta có: 2 2 2 IM
(18 17)  (21 20)  (50  45) 
27  4000 nên người đi biển ở vị trí
M (18; 21;50) có thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng suy ra sai. c) Do ta có: 2 2 2 IN
(4019 17)  (21 20)  (44  45)  4002  4000 nên người đi biển ở vị
trí N (4019; 21; 44) không thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng suy ra sai.
d) Do đường kính của mặt cầu trên bằng 8000 m hay 8 km nên hai người đi biển ở vị trí có thể
nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng thì khoảng cách giữa hai người đó không quá 8 km suy ra đúng.
Dạng 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn  
Câu 25. [MĐ3] Cho hình lập phương ABCD ABCD 
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A D và 
CD . Gọi  là góc giữa hai vectơ MN A B . Số đo của góc  bằng bao nhiêu độ? Lời giải Trả lời: 60      
(Hinh 5). Vì MN / / AC nên MN, A B   AC , A B  C A B .
Tam giác CAB là tam giác đều vì AB .
CD ABCD ' là hình lập phương.
Suy ra CAB  60 .
Vậy MN, ABCA  B  60 .
Câu 26. [MĐ3] Cho hình lâp phương ABCD ABCD 
có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD và 
CD . Tích vô hướng 2
MN C B na ( n là số thập phân). Giá trị của n bằng bao nhiêu? Lời giải
Trả lời: n  0,5        
(Hinh 5). Vì MN / / AC nên MN,C B   AC ,C B 180  AC B 120 . Trang 14 a 2  Ta có: MN
,C B a 2 . Suy ra 2
MN CB | MN | CB cos MN,C     Ba 2  2 
a 2 cos120  0,5a . 2 Vậy n  0,5.
Câu 27. [MĐ3] Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có (
A 1;3;5), B(1;1;3), C(4; 2  ;3) . Số đo của
góc ABC bằng bao nhiêu độ? Lời giải
Trả lời: ABC 120 
Ta có: BA  (0; 2; 2), BC  (3; 3  ;0) . Suy ra BA BC
cos ABC  cos(B , A BC) 
| BA |  | BC | 0.3  2  ( 3  )  20 1    2 2 2 2 2 2       2 0 2 2 3 ( 3) 0 Suy ra góc ABC 120  .
Câu 28. [MĐ3] Một người đứng ở mặt đất điều khiển hai flycam để phục vụ trong một chương trình của
đài truyền hình. Flycam I ở vị trí A cách vị trí điều khiển 150 m về phía nam và 200 m về phía
đông, đồng thời cách mặt đất 50 m. Flycam II ở vị trí B cách vị trí điều khiển 180 m về phía
bắc và 240 m về phía tây, đồng thời cách mặt đất 60 m. Chọn hệ trục toạ độ Oxyz với gốc O
là vị trí người điều khiển, mặt phẳng Oxy trùng với mặt đất, trục Ox có hướng trùng với
hướng nam, trục Oy trùng với hướng đông, trục Oz vuông góc với mặt đất hướng lên bầu trời,
đơn vị trên mỗi trục tính theo mét. Khoảng cách giữa hai flycam đó bằng bao nhiêu mét ( làm
tròn đến hàng đơn vị )? Lời giải
Trả lời: 550 m  Ta có: Vị trí ,
A B có tọa độ lần lượt là: (150; 200;50), ( 1  80; 2
 40;60) . Suy ra khoảng cách
giữa hai flycam đó bằng: 2 2 2 AB  ( 1  80 150)  ( 2
 40  200)  (60  50)  550( m).
Câu 29: [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 3x y  4z  2024  0 và
Q: x3y 4z 2025  0. Góc giữa hai mặt phẳng P,Q bằng bao nhiêu độ (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị)? Lời giải Trả lời: 67
Hai mặt phẳng  P và Q lần lượt có vectơ pháp tuyến là n  3;1;4 và n  1;3; 4 2   1   3113  4  ( 4  ) 5
Ta có: cos (P),(Q)   . 2 2 2 2 2 2       13 3 1 4 1 3 ( 4) Suy ra ( ) P , ( ) Q   67 . Trang 15 x  24 y  25 z
Câu 30: [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  :   1 3 4 5  và x  26 y z  :
  . Góc giữa hai đường thẳng  , bằng bao nhiêu độ (làm tròn kết quả đến 2 5 3 4 1 2 hàng đơn vị)? Lời giải Trả lời: 82
Hai đường thẳng  và  lần lượt có vectơ chỉ phương là u  (3;4; 5) và u  (5;3;4) . 1 2 1 2 35  4 3  ( 5  )4 Тa có:  7 cos  ,    . 1 2  2 2 2 2 2 2       50 3 4 ( 5) 5 3 4 Suy ra  , 82    . 1 2  x y z
Câu 31: [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 5  :   1 2 2  và mặt phẳng
P:12y 5z 1 0. Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng P bằng bao nhiêu độ (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị)? Lời giải Trả lời: 21
Đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là u  (1;2; 2) và mặt phẳng (P) có một vectơ
pháp tuyến là n  (0;12;5) . 1 0  2 12  ( 2  )5 14
Ta có: sin , (P)   . 2 2 2 2 2 2       39 1 2 ( 2) 0 12 5 Suy ra  ,  ( ) P   21 .
Câu 32: [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD A5;3;6 , B1;1;4 , C 2;1;2 và
D 0;0;4 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  BCD bằng bao nhiêu? Lời giải Trả lời: 2
Ta có: BC  (1; 0; 2)  , BD  ( 1  ; 1
 ;0) nên BC, BD   2  ;2;  1  
là một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng  BCD .
Vậy phương trình mặt phẳng  BCD là: 2
x  2y z  4  0 . 2  5  23 6  4
Khi đó, khoảng cách từ điểm (
A 5;3; 6) đến mặt phẳng (BCD) bằng:  2 . 2 2 2 ( 2  )  2  ( 1  )
Câu 33: [MĐ3] Khi gắn hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo mét) vào một căn nhà sao cho
nên nhà thuộc mặt phẳng Oxy, ngươi ta coi mỗi mái nhà là một phần của mặt phẳng và thấy ba vị trí ,
A B, C ở mái nhà bên phải lần lượt có tọa độ 2;0;4 , 4;0;3 và 4;9;3. Góc giữa
mái nhà bên phải và nên nhà bằng bao nhiêu độ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Lời giải Trả lời: 27
Mặt phẳng ( ABC) và (Oxy) có vectơ pháp tuyến lần lượt là: n  (1;0; 2) , n  (0; 0;1) . 1 2 2
Từ đó, góc có  giữa mái nhà bên phải và nền nhà có cos  . 5 Suy ra   27. Trang 16
Câu 34: [MĐ3] Khi gắn hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét) vào một sân bay, mặt
phẳng Oxy trùng với mặt sân bay. Một máy bay bay theo đường thẳng từ vị trí A3; 2;  3
đến vị trí B8;8;0. Góc giữa đường bay (một phần của đường thẳng AB và sân bay (một phần
của mặt phẳng Oxy) bằng bao nhiêu độ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Lời giải Trả lời: 15
Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là u  (5;10;  3) , mặt phẳng Oxy có vectơ pháp
tuyến là n  (0; 0;1) .
Từ đó, góc  giữa đường bay (một phần của đường thẳng AB ) và sân bay (một phần của mặt 3
phẳng (Oxy)) có sin  . 134 Suy ra 15.
Câu 35: [MĐ3] Khi gắn hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét) vào một sân bay, mặt
phẳng Oxy trùng với mặt sân bay. Một máy bay bay theo đường thẳng từ vị trí A5;0;5 đến
vị trí B10;10; 
3 và hạ cánh tại vị trí M  ; a ;
b 0 . Giá trị của a b bằng bao nhiêu (viết kết
quả dưới dạng số thập phân)? Lời giải Trả lời: 42,5 x  5 y z  5
Phương trình đường thẳng AB là:   5 10 2  .
M thuộc AB nên tồn tại số thực t sao cho M (5t  5;10t;  2t  5) . 5
Ngoài ra, M thuộc mặt phẳng Oxy nên 2
t  5  0  t  . Suy ra M (17,5;25;0) . 2
Vậy a b  17,5  25  42,5 . Trang 17
Document Outline

  • CHUYÊN ĐỀ: VECTƠ VÀ PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
  • A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
    • I. VECTƠ
  • B. MỘT SỐ VÍ DỤ
    • Dạng 1: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
      • Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
    • Dạng 2: Câu trắc nghiệm đúng sai
      • Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
    • ⮲Dạng 3: Câu trắc nghiệm trả lời ng
  • C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
    • ⮲Dạng 1: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
      • Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
    • ⮲Dạng 2: Trắc nghiệm đúng -sai
      • Trong mỗi ý a) b) c) d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
    • ⮲Dạng 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn