lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
CMP1047
1
bản
về
máy
tính
điện
tử
Ph.D.
(
)
, Bao, Q. Huynh
Ph.D.
)
, Trinh D.D. Nguyen
(
M.Sc.
)
FIT
-
HUTECH
1
Nội
dung
Các
khái
niệm
bản về
máy
tính
điện
tử
Các
hệ
đếm
hệ
thng
số
học
Biểu
diễn
thông
tin
trên
máy
tính
chế
hoạt
động
tính
toán
của
hệ
thng
máy
tính
.
2
2
lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
CMP1047
2
Một
số
khái
niệm
bản
3
Máy
tính
điện
tử
Trong
cuộc
sống
hằng
ngày, con người
luôn
tìm
cách
chế
tạo
các
công
cụ
,
thiết
bị
hỗ
tr
mình
trong
công
việc
.
Các
công
cụ
,
thiết
bị
này ngày
càng
tinh
vi,
phức
tạp
.
Máy
tính
điện
tử
một
thiết
bị
đặc
biệt
th
thực
hin
một
số
ng
hữu
hạn
các
chức
năng
bản (
tập
lệnh
)
chế
thực
hiện các
lệnh
tự
động
tuần
tự
Danh
sách
các
lệnh
đưc
gọi
chương
trình
4
4
lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
CMP1047
3
lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
CMP1047
4
lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
CMP1047
5
lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
CMP1047
6
Lịch
sử
máy
tính
điện
tử
1
1
Lịch
sử
phát
triển
Công
cụ
hỗ
tr
tính
toán
đã
xuất
hin
từ
rất
lâu
đời
Phục
vụ
nhu
cầu
buôn
bán
,
trao
đổi
hàng
hóa
,
tiền
tệ
.
12
12
lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
CMP1047
7
CMP1047
13
1642
-
1945
1945
-
1955
1955
-
1965
1965
-
1980
1980
-
nay
3
1
1642
-
1945
1945
-
1955
1955
-
1965
1965
-
1980
1980
-
nay
Blaise Pascal
(
Pháp
-
1642)
Máy
tính
học
14
14
lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
CMP1047
8
CMP1047
15
1642
-
1945
1945
-
1955
1955
-
1965
1965
-
1980
1980
-
nay
Charles Babbage
(
Anh
-
1830)
Máy
tính
học
5
1
1642
-
1945
1945
-
1955
1955
-
1965
1965
-
1980
1980
-
nay
Hollerith
Herman
(
Hoa
K
-
1890)
Máy
tính
học
16
16
lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
CMP1047
9
1642
-
1945
1945
-
1955
1955
-
1965
1965
-
1980
1980
-
nay
Máy
tính
học
Đèn
điện
tử
ENIAC
(1946)
18.000
bóng
đèn,
30
tấn,
kWh
140
CMP1047
17
7
1
1642
-
1945
1945
-
1955
1955
-
1965
1965
-
1980
1980
-
nay
Máy
tính
học
Đèn
điện
tử
Transitors
PDP
-
1
(1961)
,700 transistors, 730 kg
2
18
18
lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
CMP1047
10
CMP1047
19
1642
-
1945
1945
-
1955
1955
-
1965
1965
-
1980
1980
-
nay
Máy
tính
học
Đèn
điện
tử
Transitors
IC
Intel 8080
(1974)
6
,000 transistors
1
9
20
1642
-
1945
1945
-
1955
1955
-
1965
1965
-
1980
1980
-
nay
Máy
tính
học
Đèn
điện
tử
Transitors
IC
Motorola 6502
(1975)
3
,510 transistors
20
lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
CMP1047
11
1642
-
1945
1945
-
1955
1955
-
1965
1965
-
1980
1980
-
nay
Máy
tính
học
Đèn
điện
tử
Transitors
IC
VLSI
ULSI
SoC
Intel Coee Lake (8
th
gen)
(2017)
~217M transistors
CMP1047
21
2
1
1642
-
1945
1945
-
1955
1955
-
1965
1965
-
1980
1980
-
nay
Máy
tính
học
Đèn
điện
tử
Transitors
IC
VLSI
ULSI
SoC
Apple M1
(2020)
~16B transistors
22
22
lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
CMP1047
12
Lịch
sử
phát
triển
1642
-
1945
1945
-
1955
1955
-
1965
1965
-
1980
1980
-
nay
Máy
tính
học
Đèn
điện
tử
Transitors
IC
VLSI
ULSI
SoC
CMP1047
23
2
3
Định
luật
Moore
Thông
qua các
quan
sát
trong
nhiều
năm
, Gordon E. Moore
1
cho
rằng
số
ng
transistors
trên
máy
tính
sẽ
tăng
gấp
đôi
cứ
mỗi
18
-
24
tháng
.
24
1
Gordon E. Moore, the co
-
founder of Intel, in 1965.
24
lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
CMP1047
13
Cấu
trúc
bản
của
máy
tính
Phần
cứng
bao
:
gồm
toàn
bộ
máy
tính
các
thiết
bị
ngoại
vi
kết
hợp
với
nhau
.
Thực
hin
chức
năng
xử
thông
tin ở
mức
thấp
nhất
các
:
tín
hiệu
nh
phân
Phần
mềm
:
Là các
chương
trình do người
dùng
tạo
ra.
Điều
khiển
hoạt
động
của
phần
cứng
,
nhằm
thực
hiện các
nhiệm
vụ
phức
tạp
theo
yêu
cầu
của
người
dùng
.
Gồm
phần
mềm
hệ
thng
(
system software
)
phần
mềm
ng
dụng
(
application software
)
CMP1047
25
2
5
Phần
cứng
Thiết
bị
lưu
tr
Thiết
bi
xử
Thiết
bị
nhập
Thiết
bị
xuất
26
26
lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
CMP1047
14
Thiết
bị
nhập
Là các
thiết
bị
nhiệm
vụ
đưa
dữ
liệu
vào
máy
tính
để
xử
CMP1047
27
2
7
Thiết
bị
xử
thiết
bị
xử
thông
tin,
điều
khiển
hoạt
động
máy
tính
.
28
28
lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
CMP1047
15
Thiết
bị
lưu
tr
Dùng để
lưu
tr
thông
tin
dữ
liệu
. Được chia
làm
hai
loại
chính
:
Bộ
nh
trong
:
đưc
gắn
trực
tiếp
vào
bo
mạch
ch
, là
nơi
lưu
tr
chương
trình
xử
thông
tin dưới
dạng
nh
phân
. Bao
gồm
RAM
ROM.
Bộ
nh
ngoài
:
là các
thiết
bị
lưu
tr
gắn
gián
tiếp
vào
bo
mạch
ch
thông
qua
cáp
nối
dữ
liệu
,
các
khe
cắm
mở
rộng
.
CMP1047
29
2
9
Thiết
bị
xuất
Dùng để
hiển
th
kết
qu
xử
của
máy
tính
.
30
30
lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
16
Phần
mềm
Phần
mềm
hệ
thng
:
bao
gồm
hệ
điều
hành
các
phần
mềm
đi
kèm
phần
cứng
để
điều
khiển
hoạt
động
của
chúng
.
Hệ
điều
hành
:
một
hệ
thng
phần
mềm
vận
hành
mọi
hoạt
động
bản
của
máy
tính
các
thiết
bị
ngoại
vi.
Đây
nền
tảng
cho
các
ng
dụng
vận
hành
trên
máy
tính
.
Phần
mềm
ng
dụng
:
là các
chương
trình được
thiết
kế
nhằm
phục
vụ
nhu
cầu
sử
dụng
của
con người để
thực
hin
một
hay
nhiều
công
việc
nào
đó
.
CMP1047
31
3
1
Hệ
thng
số
học
32
lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
CMP1047
17
Hệ
thng
số
một
công
cụ
để
biểu
th
đại
ng
Một
hệ
thng
số
gồm
ba
thành
phần
chính
số
số
ng
các
số
(
hiệu
để nhn
dạng
các
số
bản)
Quy
luật
kết
hợp
các
số
để
biểu
diễn
một
đại
ng
nào
đó
.
Các
phép
tính
bản
trên
các
số
.
CMP1047
33
Ch
số
khác
nhau
giữa
các
hệ
thng
số
.
Quy
luật
kết
hợp
các
phép
tính
bản
như
nhau
3
3
Hệ
thng
số
Hệ
thập
phân
(
decimal)
sử
dụng
10
số
Hệ
nh
phân
(
binary)
sử
dụng
02
số
Hệ
bát
phân
(
octal)
sử
dụng
08
số
Hệ
thập
lục
phân
(
hexadecimal)
sử
dụng
16
số
.
34
34
lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
CMP1047
18
Hệ
thng
số
(
thập
phân
)
Trước
khi
máy
tính
điện
tử
, con người
sử
dụng
hệ
đếm
thập
phân
.
CMP1047
35
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
9
20
21
22
23
24
95
96
97
98
99
100
101
102
103
996
997
998
999
số
3
5
Hệ
thng
số
(
nh
phân
)
Sau
khi
xuất
hin
máy
tính
điện
tử
, các
hệ
thng
số
mới
ra
đời
.
36
số
100
101
110
111
1000
1001
1010
1011
1100
1110
1111
10000
10001
10010
0
1
10
11
36
lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
CMP1047
19
lOMoARcPSD| 58968691
9/9/24
CMP1047
20

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24
bản về máy tính điện tử
Thai M. Tran ( Ph.D. ) , Bao, Q. Huyn (
h Ph.D. ) , Trinh D.D. Nguyen ( M.Sc. ) FIT - HUTECH 1 Nội dung
• Các khái niệm cơ bản về máy tính điện tử
• Các hệ đếm – hệ thống số học
• Biểu diễn thông tin trên máy tính
• Cơ chế hoạt động tính toán của hệ thống máy tính . 2 2 CMP1047 1 lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24
Một số khái niệm bản 3
Máy tính điện tử
• Trong cuộc sống hằng ngày, con người luôn tìm cách chế tạo các công cụ , thiết bị
hỗ trợ mình trong công việc .
• Các công cụ , thiết bị này ngày càng tinh vi, phức tạp .
Máy tính điện tử là một thiết bị đặc biệt
• Có thể thực hiện một số lượng hữu hạn các chức năng cơ bản ( tập lệnh )
• Cơ chế thực hiện các lệnh là tự độngtuần tự
• Danh sách các lệnh được gọi là chương trình 4 4 CMP1047 2 lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24 CMP1047 3 lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24 CMP1047 4 lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24 CMP1047 5 lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24
Lịch sử máy tính điện tử 1 1
Lịch sử phát triển
• Công cụ hỗ trợ tính toán đã xuất hiện từ rất lâu đời
• Phục vụ nhu cầu buôn bán , trao đổi hàng hóa , tiền tệ . 12 12 CMP1047 6 lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24 1642 - 1945
1945 - 1955 1955 - 1965 1965 - 1980 1980 - nay CMP1047 13 13 Blaise Pascal
( Pháp - 1642) 1642 - 1945
1945 - 1955 1955 - 1965 1965 - 1980 1980 - nay
Máy tính học 14 14 CMP1047 7 lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24 Charles Babbage
( Anh - 1830) 1642 - 1945
1945 - 1955 1955 - 1965 1965 - 1980 1980 - nay
Máy tính học CMP1047 15 15 Herman Holle rith
( Hoa
K - 1890) 16 42 - 1945
1945 - 1955 1955 - 1965 1965 - 1980 1980 - nay
Máy tính học 16 16 CMP1047 8 lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24 ENIAC (1946)
18.000 bóng đèn, 30 tấn, 14 0 kW h 16 42 - 1945
1945 - 1955 1955 - 1965 1965 - 1980 1980 - nay
Máy tính học
Đèn điện tử CMP1047 17 17 PDP - 1 (1961) 2,7
00 transistors, 730 kg 1642 - 1945
1945 - 1955 1955 - 1965 1965 - 1980 1980 - nay
Máy tính học
Đèn điện tử Transitors 18 18 CMP1047 9 lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24 Intel 8080 (1974)
6 ,000 transistors 16 42 - 1945
1945 - 1955 1955 - 1965 1965 - 1980 1980 - nay
Máy tính học
Đèn điện tử Transitors IC CMP1047 19 1 9 Motorola 6502 (1975)
3 ,510 transistors 1642 - 1945
1945 - 1955 1955 - 1965 1965 - 1980 1980 - nay
Máy tính học
Đèn điện tử Transitors IC 20 20 CMP1047 10 lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24
Intel Coffee Lake (8 th gen) (2017) ~217M transistors 16 42 - 1945
1945 - 1955 1955 - 1965 1965 - 1980 1980 - nay
Máy tính học
Đèn điện tử Transitors IC
VLSI ULSI SoC CMP1047 21 2 1 Apple M1 (2020) ~16B transistors 1642 - 1945
1945 - 1955 1955 - 1965 1965 - 1980 1980 - nay
Máy tính học
Đèn điện tử Transitors IC
VLSI ULSI SoC 22 22 CMP1047 11 lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24
Lịch sử phát triển 16 42 - 1945
1945 - 1955 1955 - 1965 1965 - 1980 1980 - nay
Máy tính học
Đèn điện tử Transitors IC
VLSI ULSI SoC CMP1047 23 2 3
Định luật Moore
• Thông qua các quan sát trong nhiều
năm , Gordon E. Moore 1 cho rằng số
lượng transistors trên máy tính sẽ
tăng gấp đôi cứ mỗi 18 - 24 tháng .
1 Gordon E. Moore, the co - founder of Intel, in 1965. 24 24 CMP1047 12 lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24
Cấu trúc bản của máy tính
Phần cứng :b
ao gồm toàn bộ máy tính và các thiết bị ngoại vi kết hợp với nhau .
• Thực hiện chức năng xử lý thông tin ở mức thấp nhất : c ác tín hiệu nhị phân
Phần mềm : Là các chương trình do người dùng tạo ra.
• Điều khiển hoạt động của phần cứng , nhằm thực hiện các nhiệm vụ phức tạp theo yêu cầu của người dùng .
• Gồm phần mềm hệ thống ( system software ) và phần mềm ứng dụng ( application software ) CMP1047 25 2 5 Phần cứng
Thiết bị lưu trữ Thiết Thiết
bị nhập
bi xử
Thiết bị xuất 26 26 CMP1047 13 lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24
Thiết bị nhập
• Là các thiết bị có nhiệm vụ đưa dữ liệu vào máy tính để xử lý CMP1047 27 2 7
Thiết bị xử
• Là thiết bị xử lý thông tin, điều khiển hoạt động máy tính . 28 28 CMP1047 14 lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24
Thiết bị lưu trữ
• Dùng để lưu trữ thông tin và dữ liệu . Được chia làm hai loại chính :
Bộ nhớ trong : được gắn trực tiếp vào bo mạch chủ , là nơi lưu trữ chương trình và xử lý thông
tin dưới dạng nhị phân . Bao gồm RAM và ROM.
Bộ nhớ ngoài : là các thiết bị lưu trữ gắn gián tiếp vào bo mạch chủ thông qua cáp nối dữ liệu , các khe cắm mở rộng . CMP1047 29 2 9
Thiết bị xuất
• Dùng để hiển thị kết quả xử lý của máy tính . 30 30 CMP1047 15 lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24 Phần mềm
Phần mềm hệ thống : bao gồm hệ điều hành và các phần mềm đi kèm phần cứng
để điều khiển hoạt động của chúng .
Hệ điều hành : là một hệ thống phần mềm vận hành mọi hoạt động cơ bản của máy tính và
các thiết bị ngoại vi. Đây là nền tảng cho các ứng dụng vận hành trên máy tính .
Phần mềm ứng dụng : là các chương trình được thiết kế nhằm phục vụ nhu cầu sử
dụng của con người để thực hiện một hay nhiều công việc nào đó . CMP1047 31 3 1
Hệ thống số học 32 16 lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24
Hệ thống số
• Là một công cụ để biểu thị đại lượng
• Một hệ thống số gồm ba thành phần chính
số số lượng các ký số ( ký hiệu để nhận dạng các số cơ bản)
Quy luật kết hợp các ký số để biểu diễn một đại lượng nào đó .
Các phép tính bản trên các số .
Chỉ số khác nhau giữa các hệ thống số .
Quy luật kết hợp các phép tính bản như nhau CMP1047 33 3 3
Hệ thống số
• Hệ thập phân ( decimal) sử dụng 10 ký số
• Hệ nhị phân ( binary) sử dụng 02 ký số
• Hệ bát phân ( octal) sử dụng 08 ký số
• Hệ thập lục phân ( hexadecimal) sử dụng 16 ký số . 34 34 CMP1047 17 lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24
Hệ thống số ( thập phân )
• Trước khi có máy tính điện tử , con người sử dụng hệ đếm thập phân . Ký số
0 → 1 → 2 → 3 → 4 → 5 → 6 → 7 → 8 → 9 → 1 0 → 1 1 → ⋯ → 1 9 → ⋯
20 → 21 → 22 → 23 → 24 → ⋯ → 95 → 96 → 97 → 98 → 99 → ⋯
100 → 101 → 102 → 103 → ⋯ → 996 → 997 → 998 → 999 → ⋯ → ⋯ CMP1047 35 3 5
Hệ thống số ( nhị phân )
• Sau khi xuất hiện máy tính điện tử , các hệ thống số mới ra đời . Ký số 0 → 1 → 10 → 11 →
100 → 101 → 110 → 111 →
1000 → 1001 → 1010 → 1011 → 1100 → ⋯ → 1110 → 1111 → ⋯
10000 → 10001 → 10010 → ⋯ → ⋯ 36 36 CMP1047 18 lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24 CMP1047 19 lOMoAR cPSD| 58968691 9/9/24 CMP1047 20