CNTT-MĐ 17-Quản trị cơ sở dữ liệu với SQL Server TC - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

CNTT-MĐ 17-Quản trị cơ sở dữ liệu với SQL Server TC - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
116 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

CNTT-MĐ 17-Quản trị cơ sở dữ liệu với SQL Server TC - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

CNTT-MĐ 17-Quản trị cơ sở dữ liệu với SQL Server TC - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

51 26 lượt tải Tải xuống
UBND TỈNH ĐỒNG NAI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ CAO ĐỒNG NAI
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU VỚI SQL SERVER
NGHỀ: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (UDPM)
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP:
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /-TCĐ ngày…….tháng….năm
................... của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai )
ĐỒNG NAI, NĂM 2021
1
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
2
LỜI GIỚI THIỆU
Môđun Quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server thuộc khối các môn học chuyên ngành
trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng, giúp ngư ọc có kiến thức, i h
kỹ năng xác định vai trò của hệ quản trị cơ sở dữ liệu khi khai thác và quản trị cơ sở dữ
liệu. Giáo trình Quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server được biên soạn theo chương đào tạo
nghề Công Nghệ Thông Tin (Ứng dụng phần mềm) của Trường Cao đẳng Công nghệ
cao Đồng Nai. Mục đích biên soạn giáo trình nhằm cung cấp cho người học những kiến
thức cơ bản về Quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server ây dựng hàm, thủ tục, trigger, , cách x
bảo mật sở dữ liệu,... Tuy rất nhiều cố gắng trong công tác biên soạn nhưng
thể giáo trình này còn nhiều thiếu sót. Chúng tôi xin trân trọng tiếp thu tất cả những ý
kiến đóng góp của các bạn học sinh, cũng như của các đồng nghiệp trong lĩnh vực này
để hoàn thiện giáo trình, phục vụ tốt hơn cho việc dạy và học. Xin chân thành cảm ơn!.
Nội dung mô đun gồm 10 bài:
Bài 1: Xác định vai trò chức năng của SQL Server
Bài 2: Xác định chức năng của bộ công cụ Management Studio
Bài 3: Thao tác dữ liệu với T-SQL
Bài 4: Định nghĩa dữ liệu với T-SQL
Bài 5: Bảo mật cơ sở dữ liệu SQL Server
Bài 6: Tạo thủ tục và hàm định nghĩa người dùng
Bài 7: Xây dựng Trigger
Bài 8: Thiết lập ràng buộc toàn vẹn
Bài 9: Quản lý giao dịch và khóa
Bài 10: Sử dụng các dịch vụ dữ liệu
Đồng Nai, ngày tháng năm 2021
Tham gia biên soạn
1. Lý Hoàng Hà ( ) Chủ biên
2. Nguyễn Lê Tình
3. Phạm Khánh Sơn
3
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................................ 2
MỤC LỤC ....................................................................................................................... 3
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ................................................................................................. 8
B I 1: À XÁC ĐỊNH VAI TRÒ VÀ CHỨC NĂNG CỦA SQL SERVER ...................... 9
1. Gi i i ...................................................... 9 th ệu hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server
2. Mô hình dữ liệu quan hệ ........................................................................................ 10
3. Kiến trúc của một Hệ quản trị CSDL ..................................................................... 12
4. Các dịch vụ và các công cụ của Server ......................................................... 13SQL
4.1. ....................................................... 14 Công cụ SQL Server Management Studio
4.2. SQL Server Books Online ............................................................................... 15
5. Ngôn ngữ lập trình trong SQL Server .................................................................... 15
6. Sự phát triển của SQL Server................................................................................. 15
B I T P H NH ............................................................................................... 23À THỰC À
B I 2: À XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG CỦA BỘ CÔNG CỤ MANAGEMENT STUDIO
....................................................................................................................................... 24
1. Môi trường quản lý tích hợp .................................................................................. 24
2. ........................................................................................................ 25Bộ điều hướng
3. Quản lý cơ sở dữ liệu ............................................................................................. 26
3.1. ................................................................ 26 Tạo cơ sở dữ liệu trong SQL Server
3.2. ............................................................................................. 27 Xóa cơ sở dữ liệu
3.3. ......................................................................................... 27 Attach cơ sở dữ liệu
3.4. ......................................................................................... 28 Detach cơ sở dữ liệu
3.5. ............................................................................. 28 Tạo bảng trong SQL Server
3.6. ..................................................... 30 Tạo quan hệ trong SQL Server (Diagrams)
3.7. ....................................................................... 30 Nhập dữ liệu trong SQL Server
4. Bảo trì cơ sở dữ lịêu ............................................................................................... 31
4.1. .................................................................................... 31 Tạo một backup device
4.2. Backup database ............................................................................................... 32
4.3. ...................................................................................... 33 Phục hồi cơ sở dữ liệu
5. Tạo và thực thi các truy vấn, trình soạn thảo truy vấn ........................................... 34
6. Làm việc với dữ liệu mẫu, kịch bản ....................................................................... 35
4
BÀI T ............................................................................................... 36ẬP THỰC HÀNH
B I ................................................................. 37À 3: THAO TÁC DỮ LIỆU VỚI T-SQL
1. .................................................................. 37Ngôn ngữ thao tác trên dữ liệu (DML)
2. L ng t b n t i ............................................................. 37a chọn các trườ ảng đang tồ
3. Truy v n n p - ................................................................................. 38 i, k t hế JOIN
4. Chèn dữ ệu vào bả li ng Lnh Insert ..................................................................... 40
5. C p nh t d u trong b ng - L nh Update ........................................................... 40 li
6. Xóa dữ liu trong bng - Lnh Delete .................................................................... 41
7. Truy v n TOP- ........................................................ 41 k và tìm kiếm văn bản đầy đ
BÀI TẬP TH ............................................................................................... 41ỰC HÀNH
B I -SQL .............................................................. 44À 4: ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU VỚI T
1. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liu (DDL)...................................................................... 44
2. Qu d u ............................................................................................. 44ản lý cơ sở li
2.1. o m t database: ............................................................................................ 44 T
2.2. h m t database: ........................................................................................ 44 Attac
2.3. ................................................................................................... 47 Xóa Database
3. Các kiểu d liu ..................................................................................................... 47
4. Qu ng .......................................................................................................... 49ản lý bả
4.1. o b ng ........................................................................................................... 49 T
4.2. ng ..................................................................................... 51 Thay đổi cấu trúc bả
5. Qu ............................................................... 52ản lý các đố ợng SQL Server kháci tư
5.1. B ng o ................................................................................................ 52 View
5.2. m - Index ............................................................................................... 57 Ch c
5.3. - Diagrams ......................................................................................... 62 Lượ c đ
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 64
B I ........................................................................... 65À 5: BẢO MẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Mô hình bảo mật cơ sở dữ liệu SQL Server .......................................................... 65
2. Quản lý việc nhập, người dùng và các vai trò ........................................................ 65
2.1. ......................................................................................... 65 Quản lý người dùng
2.2. ................................................................................................. 67 Quản lý vai trò
3. Quản lý sự cho phép ............................................................................................... 67
4. Bảo mật bằng ngôn ngữ điều khiển dữ liệu ........................................................... 67
5. Thực thi việc bảo mật thông qua đối tượng cơ sở dữ liệu ..................................... 68
5
6. Các lựa chọn khác về bảo mật ................................................................................ 70
6.1. .................................................................................................. 70 Thu hồi quyền
6.2. ..................................................... 70 Thu hồi quyền trên đối tượng cơ sở dữ liệu
6.3. ............................................................... 72 Thu hồi quyền thực thi các câu lênh:
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 73
B I ............................ 74À 6: TẠO THỦ TỤC VÀ HÀM ĐỊNH NGHĨA NGƯỜI DÙNG
1. Khái niệm xử lý bó - Batch .................................................................................... 74
2. Câu lệnh điều khiển ................................................................................................ 74
2.1. ............................................................................... 74 Cấu trúc lênh IF, IF .. Else
2.2. ........................................................................................... 74 Cấu trúc lặp While
3. Định nghĩa và gán biến .......................................................................................... 76
4. Thực thi các thủ tục lưu trữ trong (Stored Procedure) ........................................... 76
4.1. ....................................................................................................... 76 Tạo thủ tục
4.2. ................................................................................................. 77 Sửa đổi thủ tục
4.3. ....................................................................................................... 78 Xóa thủ tục
4.4. .................................................................... 78 Giá trị trả về trong thủ tục lưu trữ
4.5. .............................................................................. 78 Sử dụng tham số OUTPUT
4.6. ................................................................................... 79 Sử dụng lệnh RETURN
4.7. ........................................................................... 79 Tham số với giá trị mặc định
4.8. .............................................................................. 80 Thực thi các thủ tục lưu trữ
5. Thực thi các hàm định nghĩa người dùng .............................................................. 80
5.1. ........................................................................... 80 Hàm vô hướng (Scalar UDF)
5.2. ............................................................................ 82 Hàm nội tuyến (Inline UDF)
5.3. .................... 82 Hàm bao gồm nhiều câu lệnh bên trong (Multi statement UDF)
5.4. ................................................................................................... 83 Thay đổi hàm
5.5. ........................................................................................................... 84 Xóa hàm
6. Sự khác nhau của các thủ tục và hàm người dùng ................................................. 84
6.1. ............................................................................................... 84 Cách định nghĩa
6.2. ................................................................................... 84 Cách gọi thủ tục và hàm
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 85
B I ................................................................................................. 86À 7: TẠO TRIGGER
1. Giới thiệu về Trigger .............................................................................................. 86
1.1. .................................................................................. 86 Các đặc điểm của trigger
6
1.2. ....................................................................... 86 Các trường hợp sử dụng trigger
1.3. ........................................................................................ 86 Khả năng của trigger
2. Tạo, thay thế, loại bỏ trigger .................................................................................. 87
3. Làm việc với Trigger.............................................................................................. 87
3.1. .................................... 90 Kích hoạt trigger dựa trên sự thay đổi dữ liệu trên cột
3.2. ............................................ 90 Sử dụng trigger và giao dịch (TRANSACTION)
4. Người dùng TRIGGER .......................................................................................... 91
5. Hiệu suất xem xét ................................................................................................... 93
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 94
B I ......................................................... 95À 8: THIẾT LẬP RÀNG BUỘC TOÀN VẸN
1. Các loại ràng buộc dữ liệu toàn vẹn ....................................................................... 95
2. Ràng buộc tính toàn vẹn của dữ liệu ...................................................................... 95
3. Định nghĩa toàn vẹn dữ liệu ................................................................................... 95
4. Thể loại ràng buộc .................................................................................................. 96
4.1. ............................................................................ 96 Tạo ràng buộc Primary Key:
4.2. .................................................................................. 97 Tạo ràng buộc duy nhất:
4.3. ............................................................................... 97 Tạo ràng buộc khóa ngoại:
4.4. ............................................................................ 98 Tạo ràng buộc NOT NULL:
5. Vô hiệu hóa ràng buộc trong SQL ......................................................................... 98
6. Sử dụng mặc định và các nguyên tắc ..................................................................... 98
7. Lựa chọn phương thức ràng buộc .......................................................................... 99
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 99
B I .............................................................. 100À 9: QUẢN LÝ GIAO DỊCH VÀ KHÓA
1. Giao dịch .............................................................................................................. 100
2. Xem lại giao dịch đăng nhập trong SQL Server .................................................. 100
3. Quản lý các giao dịch ........................................................................................... 101
4. Quản lý khóa ........................................................................................................ 102
5. Xác định về cấu trúc khóa của SQL Server ......................................................... 103
5.1. .............................................................................................. 103 Chọn kiểu khoá
5.2. ................................................................................................ 104 Đặt mức khoá.
5.3. ................................................................................... 104 Khoá chết (DeadLock)
CÂU HỎI ÔN TẬP ..................................................................................................... 105
B I ......................................................... 106À 10: SỬ DỤNG CÁC DỊCH VỤ DỮ LIỆU
7
1. Chuyển đổi cơ sở dữ liệu từ các nguồn cơ sở dữ liệu .......................................... 106
2. Tạo cơ sở dữ liệu SQL Server từ nguồn cơ sở dữ liệu Access ............................ 106
3. Xuất cơ sở dữ liệu SQL Server sang cơ sở dữ liệu Access .................................. 110
4. Dịch vụ SQL Server Reporting Services ............................................................. 110
BÀI T ............................................................................................. 114ẬP THỰC HÀNH
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 115
8
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô đun: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU VỚI SQL SERVER
Mã mô đun: CNTT-MĐ 17
Thời gian thực hiện mô đun: 75 giờ; (Lý thuyết: 24 giờ; Thực hành thí nghiệm, thảo ,
luận, bài tập: 47 giờ; Kiểm tra: 04 giờ).
I. Vị trí, tính chất của mô đun:
- Vị trí: môn học chuyên môn nghề của chương trình đào tạo Cao đẳng nghề
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm), được bố trí sau các môn học cơ sở nghề.
- Tính chất: Là mô đun bắt buộc trong chương trình đào tạo Cao đẳng nghề Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm).
II. Mục tiêu mô đun:
Kiến thức:
Xác định vai trò của hệ quản trị cơ sở dữ liệu khi khai thác và quản trị cơ sở dữ
liệu;
Trình bày khái niệm về mô hình dữ liệu quan hệ: bảng/quan hệ, bản ghi/dòng dữ
liệu, thuộc tính (attributes), miền giá trị (domain), khóa (primary key, foreign
key);
Nhận diện kiến trúc bên trong của SQL Server 2008; các thành phần và dịch vụ;
Phân biệt các ngôn ngữ lập trình tích hợp trong SQL Server 2008;
Xác định cách xây dựng hàm, thủ tục, trigger;
Xác định vai trò của khoá trong các giao dịch;
Kỹ năng:
Cài đặt và cấu hình được SQL Server 2008;
Thực hiện thành thạo các thao tác quản trị tài khoản người dùng tài khoản
nhóm đối với hệ thống SQL Server 2008;
Bảo vệ tài nguyên dữ liệu trên các hệ thống SQL Server 2008;
Xây dựng chính xác các điều kiện truy vấn;
Thiết kế được một số truy vấn cơ sở dữ liệu bằng các công cụ;
Xây dựng được một số hàm, thủ tục và trigger giúp cho việc truy cập, khai thác
cơ sở dữ liệu được hiệu quả hơn;
Quản lý được các giao dịch của hệ thống;
Sử dụng được một số dịch vụ của SQL server 2008;
Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm.
Có khả năng lập kế hoạch và lập qui trình thực hiện công việc.
Ứng dụng tốt 5S và an toàn trong quá trình làm việc.
III. Nội dung mô đun:
9
B I 1: SQL À XÁC ĐỊNH VAI TRÒ VÀ CHỨC NĂNG CỦA SERVER
Mục tiêu:
Xác định được sự tiến hoá của hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server;
Xác định được vai trò của SQL Server trong các ứng dụng quản trị dữ liệu;
Trình bày được các khái niệm về mô hình dữ liệu quan hệ;
Phân biệt được kiến trúc bên trong của hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server;
Giải thích chi tiết cấu trúc dữ liệu của một cơ sở dữ liệu có sẵn;
Thiết kế một cơ sở dữ liệu cho bài toán cụ thể;
Có thái độ làm việc cẩn thận, khoa học, chính xác.
1. Gi i i th ệu hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server
SQL Serv ler à một hệ t ống uản sở iệu (Reh q d l lational Database
Manag nt System (RDBMS) ) s d -SQL t i ient eme ụng Transact để rao đổi dliệu g ữa Cl
và SQL Server. M t RDBMS bao g m databases, database engine và các ng dụng ng
để q l duản ý liệu và các hận kb p hác nh ong RDBMS. au tr
SQL Server được tối ưu để có thể chạy trên i trường cơ sở dữ liệu rất lớn (Very
Large Database En n nt t v h v ng l c cho hviro me ) lên đến Tera-By e à t phục ú àng
ng user. Microsoft SQL Servàn er t ết ợp với cáchk h server khác n Mi osocr ft
Internet Information Serv (IIS), E- Commerce Server, Proxy Server er
Ng ng c (SQL) v c q d i u quan h l ôn ữ truy vấn ấu trúc à ác hệ uản trị sở ữ l à
m t t nh n n t ng k thu t quan tr ng trong c ng nghi m y t nh. rong ững ô ệp á í Cho đến
nay, th n i r ng SQL x l n ng chu n t d li u. ó đã được em à gôn rong sở Các
h q tr uản ơ c sở d liu qu an hệ ươ th ng mại hiện như Oracle, Serv InformSQL er, ix,
DB2,... ch n l m ng s n ph đều SQL à ngôn ữ cho ẩm của mình
Vậy thực s SQL là gì? T i sao lại các quan tr ng trong h qu n tr sở
d li u? c nh g nh th n o? c s SQL ó th làm được ững ì ư ế à đượ d sao trong ụng ra
các h qu n t rị cơ sở d li qu h ? N dung c h ng s cung ệu an ội ủa c ươ này cấp cho
ch ta n t quan v v m t s v n n úng cái hìn ổng SQL à đề liê quan.
SQL, Str vi c a ết tắt uctur ng ge (ng ng ced Query La ua ôn truy vấn u
t l s d ng t ch q l v uy rúc), à công c để ức, uản ý à tr xut d l u l u t t iệu đ ợc ư rữ rong
c s l u. l m t h th ng ng b m t p c l d ác dữ iệ SQL à ống ôn ao gồ ác câu ệnh sử ụng để
tươ ng tác v i s li d u quan h ệ.
Tên gọi ô ó à ê tưở đế ng n ng truy vấn c c u trúc ph n n o làm c ng ta li n ng n
m t c g c n ng d ng truy d li trong c s d li u. Th s ôn (ngô ữ) ù để xuất ệu các ơ ực
m n i, k n SQL v xa mà ó hả nă g của ượt so với t c ng c uy xu u, mô tr ất dữ li ặc dù đây là
m c ban u khi x d ng n n v truy x d li u v n l m t đích đầ SQL được ây ê à uất còn à
10
t ng nh ng ch n ng quan c a n . SQL s d ng u khi n t ro ức ă trọng ó được để điề ất cả các
c n ng m mhức ă à t h qu n trị sở ữ liệu d cung c cho ng i dấp ườ ù ng bao g m:
Định nghĩa dữ liu: SQL cung c hảp k năng đị ĩ á nh ngh a c c s d liu,
các cấu trú hức ũ c lưu trữ tổ c d li u c ng như m i quan h gi th ph ữa các ành n dữ
li u.
Truy xu t thao t c á dữ li u: Với ười ùng SQ ngL, d thể ddàng thực
hi n thao t truy t, b sung, c nh t i các ác xu ập lo bỏ
dliệu trong các cơ s d li u.
Điều khiển truy cp: SQL thể đượ để hátc s d ng c p p và kiểm soát
các của ảm ảo thao t c á ng i sườ d ng tr n d ê li u, đ b s to n cho c d i u ự an à ơ sở ữ l
Đả ànm b o to vẹn dữ liệu: SQL định nghĩa các rà ộcng bu toàn v n trong
s d l nh b t nh l nh x a d li u t c th t c iệu đó đảm ảo í hợp chí ác củ rước ao á
cp nhật ng nh l i ư các của ht ng. hố
Nh v y, n i r l mư th ó ằng SQL à gôn à đượ dụt n ng oh n ith n c s ng trong
các à h t ng c s d lhố ơ iệu v m t nh ph n k ng t thi u tron h thà hể ế g các qu n tr
à sở d li u. Mặc d kh ng ph i lù SQL ô mt ng ngôn ư l p t rình nh C, C++, Java,...
song c u l nh m cung c p th n ng v o trong n ng l p các â à SQL được à các ngô
trình nhm xây d ng ng d t ng t v c d li u. các ụng ươ ác ới ơ sở
Kh v i ng ng nh quen thu c nh C++, Java,... SQL l n ác các ôn lập trì ư C, à gôn
ng nh khai b o. ng d ng c m á Với SQL, ười ù chỉ ần ô các t yêu c ph i ầu cần thực
hi n tr c s d l m ên ơ iệu à k ng c n ph ch ra ch th h c c yải ức thực iện á êu cầu ư nh
th o. Ch v v y, l ng ti v dế ính ì SQL à ôn ng dễ ếp cận à ễ sử dụng.
2. Mô hình dữ liệu quan hệ
Các khái niệm trong mô hình dữ liệu quan hệ
- Miền (domain): là một tập các giá trị hoặc các đối tượng.
- Thực thể: Thực thể một đối tượng cụ thể hay trừu tượng trong thế giới thực
mà nó tồn tại và có thể phân biệt được với các đối tượng khác.
Ví dụ: Bạn Nguyễn Văn A là một thực thể cụ thể. Hay Sinh viên cũng là một
thực thể, thực thể trừu tượng.
- Thuộc tính (Attribute): Là tính chất của thực thể.
+ Các thực thể có các đặc tính, được gọi là các thuộc tính. Nó kết hợp với
một thực thể trong tập thực thể từ miền giá trị của thuộc tính. Thông
thường, miền giá trị của một thuộc tính là một tập các số nguyên, các
số thực, hay các xâu ký tự.
+ Một thuộc tính hay một tập thuộc tính mà giá trị của nó xác định duy
nhất mỗi thực thể trong tập các thực thể được gọi là khoá đối với tập
thực thể này.
11
+ Mỗi một thuộc tính nhận tập số các giá trị nhất định được gọi là domain
của thuộc tính đó.
- Một quan hệ (Relation): Định nghĩa một cách đơn giản, một quan hệ một bảng
dữ liệu có các cột là các thuộc tính và các hàng là các bộ dữ liệu cụ thể của quan hệ.
- Các liên kết: Một liên kết là một sự kết hợp giữa một số thực thể (hay quan hệ).
dụ: Mối liên kết giữa phòng ban nhân viên thể hiện: Một nhân viên A sẽ thuộc
một phòng ban B nào đó.
+ Các liên kết một – một: đây là dạng liên kết đơn giản, liên kết trên hai thực
thể là một – một, có nghĩa là mỗi thực thể trong tập thực thể này có nhiều
nhất một thực thể trong tập thực thể kia kết hợp với nó và ngược lại.
+ Các liên kết một – nhiều: Trong một liên kết một – nhiều, một thực thể trong
tập thực thể A được kết hợp với không hay nhiều thực thể trong tập thực thể
B. Nhưng mỗi thực thể trong tập thực thể B được kết hợp với nhiều nhất một
thực thể trong tập thực thể A.
+ Các liên kết nhiều – nhiều: Ðây là dạng liên kết mà mỗi thực thể trong tập
thực thể này có thể liên kết với không hay nhiều thực thể trong tập thực thể
kia và ngược lại.
Ví dụ. Các mối liên kết giữa các thực thể:
LOP(MaLop, TenLop, Khoa),
SINHVIEN(MaSV, Hoten, NgSinh, MaLop),
MONHOC(MaMon, TenM, SDVHT) và
KETQUA (MaSV, MaMon, Diem)
Ta có mối quan hệ giữa các thực thể đó là:
- Mô hình dữ liệu quan hệ: Làm việc trên bảng hay trên quan hệ trong đó: Mỗi
cột là một thuộc tính, mỗi dòng là một bộ (một bản ghi).
+ Các ưu điểm của mô hình dữ liệu quan hệ
o Cấu trúc dữ liệu dễ dùng, không cần hiểu biết sâu về kỹ thuật cài đặt.
o Cải thiện tính độc lập dữ liệu và chương trình.
o Cung cấp ngôn ngữ thao tác phi thủ tục.
o Tối ưu hoá cách truy xuất dữ liệu.
o Tăng tính bảo mật và toàn vẹn dữ liệu.
o Cung cấp các phương pháp thiết kế hệ thống mở ra cho nhiều loại ,
ứng dụng (lớn và nhỏ).
+ Khoá của quan hệ:
o Khoá của quan hệ (key): Là tập các thuộc tính dùng để phân biệt hai bộ
bất kỳ trong quan hệ.
MaMon
TenM
SDVHT
MONHOC
MaSV
Diem
KETQUA
MaSV
Hoten
NgSinh
MaLop
SINHVIEN
MaLop
TenLop
Khoa
LOP
12
o Khoá ngoại của quan hệ (Foreign Key): Một thuộc tính được gọi kh
ngoại của quan hệ nếu thuộc tính không khoá của quan hệ này
nhưng là thuộc tính khoá của quan hệ khác.
3. Kiến trúc của một Hệ quản trị CSDL
Kiến trúc và cách thức của một hệ quản trị CSDL điển hình.
Hình 1.1 . Các thành phần chính của hệ quản trị CSDL
- Dữ liệu, siêu dữ liệu: Ðáy kiết trúc là thiết bị nhớ ngoài lưu trữ dữ liệu và siêu
dữ liệu. Trong phần này không chỉ chứa dữ liệu được trữ trong CSDL mà chứa cả các
siêu dữ liệu, tức là thông tin cấu trúc của CSDL. dữ liệu Ví dụ: Trong hệ quản trị cơ sở
quan hệ, các siêu dữ liệu bao gồm các tên của các quan hệ, tên các thuộc tính của các
quan hệ, và các kiểu dữ liệu đối với các thuộc tính này.
- Bộ quản lưu trữ: Nhiệm vụ của bộ quản lý lưu trữ là lấy ra các thông tin được
yêu cầu từ những thiết bị lưu trữ dữ liệu và thay đổi những thông tin này khi được yêu
cầu bởi các mức trên nó của hệ thống.
- Bộ xử lý câu hỏi: Bộ xử lý câu hỏi điều khiển không chỉ các câu hỏi mà cả các
yêu cầu thay đổi dữ liệu hay siêu dữ liệu. Nhiệm vụ của nó là tìm ra cách tốt nhất một
thao tác được yêu cầu và phát ra lệnh đối với bộ quản lý lưu trữ và thực thi thao tác đó.
- Bộ quản trị giao dịch: Bộ quản trị giao dịch có trách nhiệm đảm bảo tính toàn
vẹn của hệ thống. Nó phải đảm bảo rằng một số thao tác thực hiện đồng thời không cản
trở mỗi thao tác khác hệ thống không mất dữ liệu thậm chí cả khi lỗi hệ thống xảy
ra.
+ Nó tương tác với bộ xử lý câu hỏi, do vậy nó phải biết dữ liệu nào được thao
tác bởi các thao tác hiện thời để tránh sự đụng độ giữa các thao tác và cần thiết
13
có thể làm trễ một số truy vấn nhất định hay một số thao tác cập nhật để đụng độ
không thể xảy ra.
+ tương tác với bộ quản lý lưu trữ bởi các đồ đối với việc bảo vệ dữ
liệu thường kéo theo việc lưu trữ một nhật các thay đổi đối với dữ liệu. Hơn
nữa, việc sắp thứ tự các thao tác một cách thực sự được nhật ký này sẽ chứa trong
một bản ghi đối với mỗi thay đổi khi gặp lỗi hệ thống, các thay đổi chưa được ghi
vào đĩa có thể được thực hiện lại.
- Các kiểu thao tác đối với hệ quản trị CSDL: Tại đỉnh kiến trúc, ta thấy 3
kiểu thao tác:
+ ng CSDL. Các truy vấn: Ðây là các thao tác hỏi đáp về dữ liệu được lưu trữ tro
Chúng được sinh ra theo hai cách sau:
Thông qua giao diện truy vấn chung. dụ: Hệ quản trị CSDL quan hệ
cho phép người sử dụng nhập các câu lệnh truy vấn SQL được
chuyển qua bộ xử lý câu hỏi và được trả lời.
Thông qua các giao diện chương trình ứng dụng: Một hệ quản trị CSDL
điển hình cho phép người lập trình viết các chương trình ứng dụng gọi
đến hệ quản trị CSDL này và truy vấn CSDL.
+ Các cập nhật dữ liệu: Ðây là các thao tác thay đổi dữ liệu như xoá, sửa dữ liệu
trong CSDL. Giống như các truy vấn, chúng có thể được phát ra thông qua
giao diện chung hoặc thông qua giao diện của chương trình.
+ Các thay đổi sơ đồ: Các lệnh này thường được phát bởi một người sử dụng
được cấp phép, thường là những người quản trị CSDL mới được phép thay
đổi sơ đồ của CSDL hay tạo lập một CSDL mới.
4. Các dịch vụ và ng cụ các của Server SQL
SQL Serv i d ch ver có nh ều chạy trên Windows /Windows Server. Nh d ch ững
vụ này là MSSQLServer, Search rvicSe e, MSDTC và SQLServerAg t. Ngo i ra en à
OLAP là mt d à ch v k ho n h o v kho d li u.
Dch v MSSQL Server l r nh qu n l c à t ì ý ơ sở dữ liu c t l v ch v õi à dị duy
nh t ph i ch y. ph p ph i (M t t c v SQL Bộ ối hợp giao dịch hân SDTC) ương á ới các
Serv k v v i an on Server (MTS) p h p cer hác à MS Tr sacti để hối ác giao dịch với những
tr nh ng ng t nhi u mì dụ chạy rên áy nh hay c g ng ôn hệ.
D
ch vụ t m ki m (Search servicì ế e) điều khi n vi ệc m kiếm text, cho ph p é
b n
t m ki qu u text trong s i c b d ch v kh c i ì ếm a dữ li ở dữ l ệu a ạn; này ông được à đặt
theo m c h, do c th kh ng hi n n tr server b địn đó ó ô di ên của n.
Dch v SQLServerAgent m t bộ l t bi u nh ập hời tác vụ ằm xử lý tt cả các tác
vụ đị theo nh k hỳ, c ẳng h n nh bư ảo trì v ao ch p. à s é
Nh ng ti n tr nh n h c ng v nhau q l p b n tru ế ì ày oạt động ù ới để uản ý cho hép y
cập ều c c á s d li u. m t Server SQL th i đ khi n nhi u c s ơ d u tr n c ng li ê ù
m t S v rv c t thi u d l nh m el, msdb, mas er er. Mỗi SQL Se er ó ối các sở iệu ư od ter
14
v tempdb. C ng ta s th ng t m h s d li u m l No ind v pubs à ườ ì thấy ai ẫu à rthw à
cũng như c c c s dá ơ liệu khác
4.1. SQL Server Management Studio Công cụ
Đây là một công cụ cung cấp các chức năng để quản trị SQL Server. Để khởi
động SQL Server Management Studio (SSMS) v > chọn program > chọn ào start - -
Microsoft SQL Server 2008 -> chọn SQL Server Management Studio
Hình 1.2: Hộp thoại Đăng nhập vào Server
Chú ý những thành phần trên hộp thoại sau:
- Server Type: Như dụ của cuốn sách này, cho phép server type Database
Engine.
Các tùy chọn khác là thông số khác nhau của servers sẽ hiển thị trên kết nối.,
- Server Name: Hộp combo thứ 2 chứa danh sách của SQL Server đã cài đặt để
chọn.
Trong hộp thoại hình , bạn sẽ ấy tên của máy tính được cài đặt trên local. Nếu 1.2 th
bạn mở hộp Server name bạn thể tìm kiếm nhiều server local hoặc network
connection bằng cách chọn <Browse for more...>.
- Authentication: Combobox cuối cùng xác định các loại hình kết nối bạn muốn sử
dụng. Trong giáo trình này chúng ta kết nối đến SQL Server sử dụng Windows
Authentication. Nếu bạn cài đặt SQL Server với chế độ hỗn hợp (mix mode), thì bạn
thể thay đổi chọn lựa authentication, thì sẽ hai hộp thoại SQL Server mở
cho phép nhập username và password.
Sau khi nhấn nút Connect sẽ xuất hiện màn hình sau:
15
Hình 1.3 : Giao diện của SQL Server Management Studio
4.2. SQL Server Books Online
Cho d b n c c s kh nhau d v SQL serv th b n c ng s th ù đọ ác ách ác ạy er ì ũ ấy
books online n h u d ng v kh g thi u ày rất à ôn th ế được.
5. Ngôn ngữ lập trình trong SQL Server
SQL Server cũng cũng cấp một công cụ để lập trình chính là Transaction SQL (T-
SQL) là ngôn ngữ phát triển nâng cao của ngôn ngữ SQL chuẩn. Nó là ngôn ngữ dùng
để giao tiếp giữa ứng dụng SQL Server. T SQL các khả năng của ngôn ngữ định -
nghĩa dữ liệu - DDL và ngôn ngữ thao tác dữ liệu – DML của SQL chuẩn cộng với một
số hàm mở rộng, các store procedure hệ thống cấu trúc lập trình (như IF, WHILE,…)
cho phép lập trình trên SQL Server được linh động hơn.
6. Sự phát triển của SQL Server
SQL Server cung cấp nhiều phiên bản dành cho từng hệ thống:
- Enterprise - bản cao cấp nhất với đầy đủ tính năng.
- Standard - ít tính năng hơn Enterprise, sử dụng khi không cần dùng tới các tính
năng nâng cao.
- Workgroup - phù hợp cho các công ty lớn với nhiều văn phòng làm việc từ xa.
- Web - thiết kế riêng cho các ứng dụng web.
16
- Developer - tương tự như Enterprise nhưng chỉ cấp quyền cho một người dùng
duy nhất để phát triển, thử nghiệm, demo. thể dễ dàng nâng cấp lên bản
Enterprise mà không cần cài lại.
- Express - bản này chỉ dùng mức độ đơn giản, tối đa 1 CPU bộ nhớ 1GB,
kích thước tối đa của cơ sở dữ liệu là 10GB.
- Compact - nhúng miễn phí vào các môi trường phát triển ứng dụng web. Kích
thước tối đa của cơ sở dữ liệu là 4GB.
- Datacenter - thay đổi lớn trên SQL Server 2008 R2 chính bản Datacenter
Edition. Không giới hạn bộ nhớ và hỗ trợ hơn 25 bản cài.
- Business Intelligence - Business Intelligence Edition mới được giới thiệu trên
SQL Server 2012. Phiên bản này có các tính năng của bản Standard và hỗ trợ một
số tính năng nâng cao về BI như Power View và PowerPivot nhưng không hỗ trợ
những tính năng nâng cao về mức độ sẵn sàng như AlwaysOn Availability
Groups…
- Enterprise Evaluation - bản SQL Server Evaluation Edition là lựa chọn tuyệt vời
để dùng được mọi tính năng và có được bản cài miễn phí của SQL Server để học
tập và phát triển. Phiên bản này có thời gian hết hạn là 6 tháng từ ngày cài.
Các bước cài đặt SQL Server 2008
Bước 1: Tại màn hình cài đặt SQL Server 2008 bạn chọn mục Installation sau đó
chọn New SQL Server stand-alone installation or add features to an existing installation
Hình 1.4 : Hộp thoại SQL Server Installation Center
- : Setup Bước 2 Tại màn hình Support Rules chọn OK
17
Hình 1.5 : Bước thực hiện Setup Support Rules
- : Bước 3 Tại màn hình "Product Key", chọn Next để tiếp tục
Hình 1.6: Product Key
- : Bước 4 Tại màn hình License Term, đánh dấu chọn nút "I accept the licence
terms", rồi chọn "Next"
18
Hình 1.7 : Thông tin License Terms
- : Bước 5 Tại màn hình "setup support files" nhấn nút "install" để tiếp tục.
Hình 1.7 : Bước Setup Support Files
- : Bước 6 tại màn hình "Setup Support Rules", nếu mỗi thứ suôn sẽ, thì nhấn nút
"Next" để tiếp tục.
19
Hình 1.8 : Quá trình cài đặt support files
- 7: Bước Trên màn hình "features selection", nhất nút "Select All" để chọn tất cả, sau
đó nhấn nút "Next".
Hình 1.9 Selection : Hộp thoại Feature
- : "instance Configuration : Bước 8 tại màn hình ", có 2 lựa chọn chọn như hình dưới,
rồi nhấn nút Next để tiếp tục ....
| 1/116

Preview text:

UBND TỈNH ĐỒNG NAI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ CAO ĐỒNG NAI GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU VỚI SQL SERVER
NGHỀ: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (UDPM)
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-TCĐ ngày…….tháng….năm
................... của
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai)
ĐỒNG NAI, NĂM 2021
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 1 LỜI GIỚI THIỆU
Môđun Quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server thuộc khối các môn học chuyên ngành
trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng, giúp người học có kiến thức,
kỹ năng xác định vai trò của hệ quản trị cơ sở dữ liệu khi khai thác và quản trị cơ sở dữ
liệu. Giáo
trình Quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server được biên soạn theo chương đào tạo
nghề Công Nghệ Thông Tin (Ứng dụng phần mềm) của Trường Cao đẳng Công nghệ
cao Đồng Nai. Mục đích biên soạn giáo trình nhằm cung cấp cho người học những kiến
thức cơ bản về Quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server
, cách xây dựng hàm, thủ tục, trigger,
bảo mật cơ sở dữ liệu,... Tuy có rất nhiều cố gắng trong công tác biên soạn nhưng có
thể giáo trình này còn nhiều thiếu sót. Chúng tôi xin trân trọng tiếp thu tất cả những ý
kiến đóng góp của các bạn học sinh, cũng như của các đồng nghiệp trong lĩnh vực này
để hoàn thiện giáo trình, phục vụ tốt hơn cho việc dạy và học. Xin chân thành cảm ơn!
.
Nội dung mô đun gồm 10 bài:
Bài 1: Xác định vai trò chức năng của SQL Server
Bài 2: Xác định chức năng của bộ công cụ Management Studio
Bài 3: Thao tác dữ liệu với T-SQL
Bài 4: Định nghĩa dữ liệu với T-SQL
Bài 5: Bảo mật cơ sở dữ liệu SQL Server
Bài 6: Tạo thủ tục và hàm định nghĩa người dùng Bài 7: Xây dựng Trigger
Bài 8: Thiết lập ràng buộc toàn vẹn
Bài 9: Quản lý giao dịch và khóa
Bài 10: Sử dụng các dịch vụ dữ liệu
Đồng Nai, ngày tháng năm 2021 Tham gia biên soạn
1. Lý Hoàng Hà (Chủ biên) 2. Nguyễn Lê Tình 3. Phạm Khánh Sơn 2 MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................................ 2
MỤC LỤC ....................................................................................................................... 3
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ................................................................................................. 8
BÀI 1: XÁC ĐỊNH VAI TRÒ VÀ CHỨC NĂNG CỦA SQL SERVER ...................... 9 1. Giới t i
h ệu hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server ...................................................... 9
2. Mô hình dữ liệu quan hệ ........................................................................................ 10
3. Kiến trúc của một Hệ quản trị CSDL ..................................................................... 12
4. Các dịch vụ và các công cụ của SQL Se
rver ......................................................... 13
4.1. Công cụ SQL Server Management Studio ....................................................... 14
4.2. SQL Server Books Online ............................................................................... 15
5. Ngôn ngữ lập trình trong SQL Server .................................................................... 15
6. Sự phát triển của SQL Server................................................................................. 15
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 23
BÀI 2: XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG CỦA BỘ CÔNG CỤ MANAGEMENT STUDIO
....................................................................................................................................... 24
1. Môi trường quản lý tích hợp .................................................................................. 24
2. Bộ điều hướng ........................................................................................................ 25
3. Quản lý cơ sở dữ liệu ............................................................................................. 26
3.1. Tạo cơ sở dữ liệu trong SQL Server ................................................................ 26
3.2. Xóa cơ sở dữ liệu ............................................................................................. 27
3.3. Attach cơ sở dữ liệu ......................................................................................... 27
3.4. Detach cơ sở dữ liệu......................................................................................... 28
3.5. Tạo bảng trong SQL Server ............................................................................. 28
3.6. Tạo quan hệ trong SQL Server (Diagrams) ..................................................... 30
3.7. Nhập dữ liệu trong SQL Server ....................................................................... 30
4. Bảo trì cơ sở dữ lịêu ............................................................................................... 31
4.1. Tạo một backup device .................................................................................... 31
4.2. Backup database ............................................................................................... 32
4.3. Phục hồi cơ sở dữ liệu ...................................................................................... 33
5. Tạo và thực thi các truy vấn, trình soạn thảo truy vấn ........................................... 34
6. Làm việc với dữ liệu mẫu, kịch bản ....................................................................... 35 3
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 36
BÀI 3: THAO TÁC DỮ LIỆU VỚI T-SQ
L ................................................................. 37
1. Ngôn ngữ thao tác trên dữ liệu (DML) .................................................................. 37
2. Lựa chọn các trường từ bảng đang tồn tại ............................................................. 37
3. Truy vấn nội, kết hợp - JOIN ................................................................................. 38 4. Chèn dữ l ệ
i u vào bảng – Lệnh Insert ..................................................................... 40
5. Cập nhật dữ liệu trong bảng - Lệnh Update ........................................................... 40
6. Xóa dữ liệu trong bảng - Lệnh Delete .................................................................... 41
7. Truy vấn TOP-k và tìm kiếm văn bản đầy đủ ........................................................ 41
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 41
BÀI 4: ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU VỚI T-SQL .............................................................. 44
1. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL)...................................................................... 44
2. Quản lý cơ sở dữ liệu ............................................................................................. 44
2.1. Tạo một database: ............................................................................................ 44
2.2. Attach một database: ........................................................................................ 44
2.3. Xóa Database ................................................................................................... 47
3. Các kiểu dữ liệu ..................................................................................................... 47
4. Quản lý bảng .......................................................................................................... 49
4.1. Tạo bảng ........................................................................................................... 49
4.2. Thay đổi cấu trúc bảng ..................................................................................... 51
5. Quản lý các đối tượng SQL Server khác ............................................................... 52
5.1. View – Bảng ảo ................................................................................................ 52
5.2. Chỉ mục - Index ............................................................................................... 57
5.3. Lược đồ - Diagrams ......................................................................................... 62
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 64
BÀI 5: BẢO MẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU ........................................................................... 65
1. Mô hình bảo mật cơ sở dữ liệu SQL Server .......................................................... 65
2. Quản lý việc nhập, người dùng và các vai trò ........................................................ 65
2.1. Quản lý người dùng ......................................................................................... 65
2.2. Quản lý vai trò ................................................................................................. 67
3. Quản lý sự cho phép ............................................................................................... 67
4. Bảo mật bằng ngôn ngữ điều khiển dữ liệu ........................................................... 67
5. Thực thi việc bảo mật thông qua đối tượng cơ sở dữ liệu ..................................... 68 4
6. Các lựa chọn khác về bảo mật ................................................................................ 70
6.1. Thu hồi quyền .................................................................................................. 70
6.2. Thu hồi quyền trên đối tượng cơ sở dữ liệu ..................................................... 70
6.3. Thu hồi quyền thực thi các câu lênh: ............................................................... 72
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 73
BÀI 6: TẠO THỦ TỤC VÀ HÀM ĐỊNH NGHĨA NGƯỜI DÙNG ............................ 74
1. Khái niệm xử lý bó - Batch .................................................................................... 74
2. Câu lệnh điều khiển ................................................................................................ 74
2.1. Cấu trúc lênh IF, IF .. Else ............................................................................... 74
2.2. Cấu trúc lặp While ........................................................................................... 74
3. Định nghĩa và gán biến .......................................................................................... 76
4. Thực thi các thủ tục lưu trữ trong (Stored Procedure) ........................................... 76
4.1. Tạo thủ tục ....................................................................................................... 76
4.2. Sửa đổi thủ tục ................................................................................................. 77
4.3. Xóa thủ tục ....................................................................................................... 78
4.4. Giá trị trả về trong thủ tục lưu trữ .................................................................... 78
4.5. Sử dụng tham số OUTPUT .............................................................................. 78
4.6. Sử dụng lệnh RETURN ................................................................................... 79
4.7. Tham số với giá trị mặc định ........................................................................... 79
4.8. Thực thi các thủ tục lưu trữ .............................................................................. 80
5. Thực thi các hàm định nghĩa người dùng .............................................................. 80
5.1. Hàm vô hướng (Scalar UDF) ........................................................................... 80
5.2. Hàm nội tuyến (Inline UDF) ............................................................................ 82
5.3. Hàm bao gồm nhiều câu lệnh bên trong (Multi statement UDF) .................... 82
5.4. Thay đổi hàm ................................................................................................... 83
5.5. Xóa hàm ........................................................................................................... 84
6. Sự khác nhau của các thủ tục và hàm người dùng ................................................. 84
6.1. Cách định nghĩa ............................................................................................... 84
6.2. Cách gọi thủ tục và hàm ................................................................................... 84
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 85
BÀI 7: TẠO TRIGGER ................................................................................................. 86
1. Giới thiệu về Trigger .............................................................................................. 86
1.1. Các đặc điểm của trigger .................................................................................. 86 5
1.2. Các trường hợp sử dụng trigger ....................................................................... 86
1.3. Khả năng của trigger ........................................................................................ 86
2. Tạo, thay thế, loại bỏ trigger .................................................................................. 87
3. Làm việc với Trigger.............................................................................................. 87
3.1. Kích hoạt trigger dựa trên sự thay đổi dữ liệu trên cột .................................... 90
3.2. Sử dụng trigger và giao dịch (TRANSACTION) ............................................ 90
4. Người dùng TRIGGER .......................................................................................... 91
5. Hiệu suất xem xét ................................................................................................... 93
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 94
BÀI 8: THIẾT LẬP RÀNG BUỘC TOÀN VẸN ......................................................... 95
1. Các loại ràng buộc dữ liệu toàn vẹn ....................................................................... 95
2. Ràng buộc tính toàn vẹn của dữ liệu ...................................................................... 95
3. Định nghĩa toàn vẹn dữ liệu ................................................................................... 95
4. Thể loại ràng buộc .................................................................................................. 96
4.1. Tạo ràng buộc Primary Key: ............................................................................ 96
4.2. Tạo ràng buộc duy nhất: .................................................................................. 97
4.3. Tạo ràng buộc khóa ngoại: ............................................................................... 97
4.4. Tạo ràng buộc NOT NULL: ............................................................................ 98
5. Vô hiệu hóa ràng buộc trong SQL ......................................................................... 98
6. Sử dụng mặc định và các nguyên tắc ..................................................................... 98
7. Lựa chọn phương thức ràng buộc .......................................................................... 99
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 99
BÀI 9: QUẢN LÝ GIAO DỊCH VÀ KHÓA .............................................................. 100
1. Giao dịch .............................................................................................................. 100
2. Xem lại giao dịch đăng nhập trong SQL Server .................................................. 100
3. Quản lý các giao dịch ........................................................................................... 101
4. Quản lý khóa ........................................................................................................ 102
5. Xác định về cấu trúc khóa của SQL Server ......................................................... 103 5.1. Chọn kiểu kho
á .............................................................................................. 103
5.2. Đặt mức khoá. ................................................................................................ 104
5.3. Khoá chết (DeadLock) ................................................................................... 104
CÂU HỎI ÔN TẬP ..................................................................................................... 105
BÀI 10: SỬ DỤNG CÁC DỊCH VỤ DỮ LIỆU ......................................................... 106 6
1. Chuyển đổi cơ sở dữ liệu từ các nguồn cơ sở dữ liệu .......................................... 106
2. Tạo cơ sở dữ liệu SQL Server từ nguồn cơ sở dữ liệu Access ............................ 106
3. Xuất cơ sở dữ liệu SQL Server sang cơ sở dữ liệu Access .................................. 110
4. Dịch vụ SQL Server Reporting Services ............................................................. 110
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................. 114
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 115 7 GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô đun: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU VỚI SQL SERVER
Mã mô đun: CNTT-MĐ 17
Thời gian thực hiện mô đun: 75 giờ; (Lý thuyết: 24 giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo
luận, bài tập: 47 giờ; Kiểm tra: 04 giờ).
I. Vị trí, tính chất của mô đun:
- Vị trí: là môn học chuyên môn nghề của chương trình đào tạo Cao đẳng nghề
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm), được bố trí sau các môn học cơ sở nghề.
- Tính chất: Là mô đun bắt buộc trong chương trình đào tạo Cao đẳng nghề Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm).
II. Mục tiêu mô đun:Kiến thức:
• Xác định vai trò của hệ quản trị cơ sở dữ liệu khi khai thác và quản trị cơ sở dữ liệu;
• Trình bày khái niệm về mô hình dữ liệu quan hệ: bảng/quan hệ, bản ghi/dòng dữ
liệu, thuộc tính (attributes), miền giá trị (domain), khóa (primary key, foreign key);
• Nhận diện kiến trúc bên trong của SQL Server 2008; các thành phần và dịch vụ;
• Phân biệt các ngôn ngữ lập trình tích hợp trong SQL Server 2008;
• Xác định cách xây dựng hàm, thủ tục, trigger;
• Xác định vai trò của khoá trong các giao dịch; ❖ Kỹ năng:
• Cài đặt và cấu hình được SQL Server 2008;
• Thực hiện thành thạo các thao tác quản trị tài khoản người dùng và tài khoản
nhóm đối với hệ thống SQL Server 2008;
• Bảo vệ tài nguyên dữ liệu trên các hệ thống SQL Server 2008;
• Xây dựng chính xác các điều kiện truy vấn;
• Thiết kế được một số truy vấn cơ sở dữ liệu bằng các công cụ;
• Xây dựng được một số hàm, thủ tục và trigger giúp cho việc truy cập, khai thác
cơ sở dữ liệu được hiệu quả hơn;
• Quản lý được các giao dịch của hệ thống;
• Sử dụng được một số dịch vụ của SQL server 2008;
Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
• Có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm.
• Có khả năng lập kế hoạch và lập qui trình thực hiện công việc.
• Ứng dụng tốt 5S và an toàn trong quá trình làm việc.
III. Nội dung mô đun: 8
BÀI 1: XÁC ĐỊNH VAI TRÒ VÀ CHỨC NĂNG CỦA SQL SERVE R Mục tiêu:
− Xác định được sự tiến hoá của hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server;
− Xác định được vai trò của SQL Server trong các ứng dụng quản trị dữ liệu;
− Trình bày được các khái niệm về mô hình dữ liệu quan hệ;
− Phân biệt được kiến trúc bên trong của hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server;
− Giải thích chi tiết cấu trúc dữ liệu của một cơ sở dữ liệu có sẵn;
− Thiết kế một cơ sở dữ liệu cho bài toán cụ thể;
− Có thái độ làm việc cẩn thận, khoa học, chính xác.
1. Gii thiệu hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server
SQL Server là một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (Relational Database
Management System (RDBMS) ) sử dụng Transact-SQL để trao đổi dữ liệu giữa Client
và SQL Server. Một RDBMS bao gồm databases, database engine và các ứng dụng dùng
để quản lý dữ liệu và các bộ phận khác nhau trong RDBMS.
SQL Server được tối ưu để có thể chạy trên môi trường cơ sở dữ liệu rất lớn (Very Large Database Environm n e t) lên đến Tera-B t
y e và có thể phục vụ cùng lúc cho hàng
ngàn user. Microsoft SQL Server có thể kết hợp với các server khác như Microsoft
Internet Information Server (IIS), E- Commerce Server, Proxy Server…
Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) và các hệ quản trị cơ s ở dữ liệu quan hệ là
một trong những nền tảng kỹ thuật quan trọng trong công nghiệp máy tính. Cho đến
nay, có thể nói rằng SQL đã được xem là ngôn ngữ chuẩn trong cơ s ở dữ liệu. Các
hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ thương mại hiện có như Oracle, SQ L Server, Informix, DB2,... đều chọn SQ
L làm ngôn ngữ cho sản phẩm của mình
Vậy thực sự SQL là gì? Tại sao nó lại quan trọng trong các hệ quản trị cơ sở
dữ liệu? SQL có thể là
m được những gì và như thế nào? Nó được sử dụng ra sao trong
các hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ? Nộ i dung của chương này sẽ cung cấp cho
chúng ta cái nhìn tổng quan về SQ
L và một số vấn đề liên quan.
SQL, viết tắ t của Structured Query Language (ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc), là công c
ụ sử dụng để tổ chức, quản lý và truy xuất dữ liệu đuợ c lưu trữ trong các cơ sở dữ li u ệ . SQ
L là một hệ thống ngôn ngữ bao gồm tập các câu lệnh sử dụng để
tương tác với cơ sở dữ liệu quan hệ.
Tên gọi ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc phần nào làm chúng ta liên tưởng đến
một công cụ (ngôn ngữ) dùng để truy xuất dữ liệu trong các cơ sở dữ liệu. Thực sự
mà nói, khả năng của SQL vượ txa so với một công cụ truy xuất dữ liệu, mặc dù đây là
mục đích ban đầu khi SQL được xây dựng nên và truy xuất dữ liệu vẫn còn là một 9
trong những chức năng quan trọn
g của nó. SQL được sử dụng để điều khiển tất cả các
chức năng mà một hệ quản trị cơ sở dữ liệu cung cấp cho người dùng bao gồm:
Định nghĩa dữ liu: SQL cung cấp khả năng định nghĩa các cơ sở dữ liệu,
các cấu trúc lưu trữ và tổ chức dữ liệu cũng như mối quan hệ giữa các thành phần dữ liệu.
• Truy xut thao tác dữ liu: Với SQL, người dùng có thể dễ dàng thực
hiện các thao tác truy xuất, bổ sung, cập nhật và loại bỏ dữ liệu trong các cơ sở d ữ liệu.
Điều khiển truy cp: SQL có thể được sử dụng để cấp phát và kiểm soát
các thao tác của người sử dụng trên dữ liệu, đảm bảo sự an toàn cho cơ sở dữ liệu
Đảm bo toàn vẹn dữ liệu: SQL định nghĩa các ràng buộc toàn vẹn trong cơ
sở dữ liệu nhờ đó đảm bảo tính hợp lệ và chính xác của dữ liệu trước c c á thao tác
cập nhật cũng như các lỗi của hệ thống.
Như vậy, có thể nói rằng SQ
L là một ngôn ngữ hoàn t i
h ện được sử dụng trong
các hệ thống cơ sở dữ liệu và là một thành phần không thể thiếu trong các hệ quản trị cơ sở dữ l ệ i u. Mặc dù SQ
L không phải là một ngôn ngữ lập trình như C, C++, Java,... song các câu lệnh mà SQ
L cung cấp có thể được nhúng vào trong các ngôn ngữ lập
trình nhằm xây dựng các ứng dụng tương tác vớ icơ sở dữ liệu.
Khác với các ngôn ngữ lập trình quen thuộc như C ,C++, Java,... SQL là ngôn
ngữ có tính khai báo. Với SQL ,ngườ idùng chỉ cần mô tả các yêu cầu cần phải thực
hiện trên cơ sở dữ liệu mà không cần phải chỉ ra cách thức thực hiện các yêu cầu như thế nào. Chín h vì vậy, SQ
L là ngôn ngữ dễ tiếp cận và dễ sử dụng.
2. Mô hình dữ liệu quan hệ
Các khái niệm trong mô hình dữ liệu quan hệ
- Miền (domain): là một tập các giá trị hoặc các đối tượng.
- Thực thể: Thực thể là một đối tượng cụ thể hay trừu tượng trong thế giới thực
mà nó tồn tại và có thể phân biệt được với các đối tượng khác.
Ví dụ: Bạn Nguyễn Văn A là một thực thể cụ thể. Hay Sinh viên cũng là một
thực thể, thực thể trừu tượng.
- Thuộc tính (Attribute): Là tính chất của thực thể.
+ Các thực thể có các đặc tính, được gọi là các thuộc tính. Nó kết hợp với
một thực thể trong tập thực thể từ miền giá trị của thuộc tính. Thông
thường, miền giá trị của một thuộc tính là một tập các số nguyên, các
số thực, hay các xâu ký tự.
+ Một thuộc tính hay một tập thuộc tính mà giá trị của nó xác định duy
nhất mỗi thực thể trong tập các thực thể được gọi là khoá đối với tập thực thể này. 10
+ Mỗi một thuộc tính nhận tập số các giá trị nhất định được gọi là domain của thuộc tính đó.
- Một quan hệ (Relation): Định nghĩa một cách đơn giản, một quan hệ là một bảng
dữ liệu có các cột là các thuộc tính và các hàng là các bộ dữ liệu cụ thể của quan hệ.
- Các liên kết: Một liên kết là một sự kết hợp giữa một số thực thể (hay quan hệ).
Ví dụ: Mối liên kết giữa phòng ban và nhân viên thể hiện: Một nhân viên A sẽ thuộc một phòng ban B nào đó.
+ Các liên kết một – một: đây là dạng liên kết đơn giản, liên kết trên hai thực
thể là một – một, có nghĩa là mỗi thực thể trong tập thực thể này có nhiều
nhất một thực thể trong tập thực thể kia kết hợp với nó và ngược lại.
+ Các liên kết một – nhiều: Trong một liên kết một – nhiều, một thực thể trong
tập thực thể A được kết hợp với không hay nhiều thực thể trong tập thực thể
B. Nhưng mỗi thực thể trong tập thực thể B được kết hợp với nhiều nhất một
thực thể trong tập thực thể A.
+ Các liên kết nhiều – nhiều: Ðây là dạng liên kết mà mỗi thực thể trong tập
thực thể này có thể liên kết với không hay nhiều thực thể trong tập thực thể kia và ngược lại.
Ví dụ. Các mối liên kết giữa các thực thể: LOP(MaLop, TenLop, Khoa),
SINHVIEN(MaSV, Hoten, NgSinh, MaLop),
MONHOC(MaMon, TenM, SDVHT) và KETQUA (MaSV, MaMon, Diem)
Ta có mối quan hệ giữa các thực thể đó là: LOP SINHVIEN KETQUA MONHOC MaLop MaSV MaSV MaMon TenLop Hoten MaMon TenM Khoa NgSinh Diem SDVHT MaLop
- Mô hình dữ liệu quan hệ: Làm việc trên bảng hay trên quan hệ trong đó: Mỗi
cột là một thuộc tính, mỗi dòng là một bộ (một bản ghi).
+ Các ưu điểm của mô hình dữ liệu quan hệ
o Cấu trúc dữ liệu dễ dùng, không cần hiểu biết sâu về kỹ thuật cài đặt.
o Cải thiện tính độc lập dữ liệu và chương trình.
o Cung cấp ngôn ngữ thao tác phi thủ tục.
o Tối ưu hoá cách truy xuất dữ liệu.
o Tăng tính bảo mật và toàn vẹn dữ liệu.
o Cung cấp các phương pháp thiết kế có hệ thống, mở ra cho nhiều loại
ứng dụng (lớn và nhỏ).
+ Khoá của quan hệ:
o Khoá của quan hệ (key): Là tập các thuộc tính dùng để phân biệt hai bộ bất kỳ trong quan hệ. 11
o Khoá ngoại của quan hệ (Foreign Key): Một thuộc tính được gọi là khoá
ngoại của quan hệ nếu nó là thuộc tính không khoá của quan hệ này
nhưng là thuộc tính khoá của quan hệ khác.
3. Kiến trúc của một Hệ quản trị CSDL
Kiến trúc và cách thức của một hệ quản trị CSDL điển hình.
Hình 1.1. Các thành phần chính của hệ quản trị CSDL
- Dữ liệu, siêu dữ liệu: Ðáy kiết trúc là thiết bị nhớ ngoài lưu trữ dữ liệu và siêu
dữ liệu. Trong phần này không chỉ chứa dữ liệu được trữ trong CSDL mà chứa cả các
siêu dữ liệu, tức là thông tin cấu trúc của CSDL. Ví dụ: Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu
quan hệ, các siêu dữ liệu bao gồm các tên của các quan hệ, tên các thuộc tính của các
quan hệ, và các kiểu dữ liệu đối với các thuộc tính này.
- Bộ quản lý lưu trữ: Nhiệm vụ của bộ quản lý lưu trữ là lấy ra các thông tin được
yêu cầu từ những thiết bị lưu trữ dữ liệu và thay đổi những thông tin này khi được yêu
cầu bởi các mức trên nó của hệ thống.
- Bộ xử lý câu hỏi: Bộ xử lý câu hỏi điều khiển không chỉ các câu hỏi mà cả các
yêu cầu thay đổi dữ liệu hay siêu dữ liệu. Nhiệm vụ của nó là tìm ra cách tốt nhất một
thao tác được yêu cầu và phát ra lệnh đối với bộ quản lý lưu trữ và thực thi thao tác đó.
- Bộ quản trị giao dịch: Bộ quản trị giao dịch có trách nhiệm đảm bảo tính toàn
vẹn của hệ thống. Nó phải đảm bảo rằng một số thao tác thực hiện đồng thời không cản
trở mỗi thao tác khác và hệ thống không mất dữ liệu thậm chí cả khi lỗi hệ thống xảy ra.
+ Nó tương tác với bộ xử lý câu hỏi, do vậy nó phải biết dữ liệu nào được thao
tác bởi các thao tác hiện thời để tránh sự đụng độ giữa các thao tác và cần thiết nó 12
có thể làm trễ một số truy vấn nhất định hay một số thao tác cập nhật để đụng độ không thể xảy ra.
+ Nó tương tác với bộ quản lý lưu trữ bởi vì các sơ đồ đối với việc bảo vệ dữ
liệu thường kéo theo việc lưu trữ một nhật ký các thay đổi đối với dữ liệu. Hơn
nữa, việc sắp thứ tự các thao tác một cách thực sự được nhật ký này sẽ chứa trong
một bản ghi đối với mỗi thay đổi khi gặp lỗi hệ thống, các thay đổi chưa được ghi
vào đĩa có thể được thực hiện lại.
- Các kiểu thao tác đối với hệ quản trị CSDL: Tại đỉnh kiến trúc, ta thấy có 3 kiểu thao tác:
+ Các truy vấn: Ðây là các thao tác hỏi đáp về dữ liệu được lưu trữ trong CSDL.
Chúng được sinh ra theo hai cách sau:
▪ Thông qua giao diện truy vấn chung. Ví dụ: Hệ quản trị CSDL quan hệ
cho phép người sử dụng nhập các câu lệnh truy vấn SQL mà nó được
chuyển qua bộ xử lý câu hỏi và được trả lời.
▪ Thông qua các giao diện chương trình ứng dụng: Một hệ quản trị CSDL
điển hình cho phép người lập trình viết các chương trình ứng dụng gọi
đến hệ quản trị CSDL này và truy vấn CSDL.
+ Các cập nhật dữ liệu: Ðây là các thao tác thay đổi dữ liệu như xoá, sửa dữ liệu
trong CSDL. Giống như các truy vấn, chúng có thể được phát ra thông qua
giao diện chung hoặc thông qua giao diện của chương trình.
+ Các thay đổi sơ đồ: Các lệnh này thường được phát bởi một người sử dụng
được cấp phép, thường là những người quản trị CSDL mới được phép thay
đổi sơ đồ của CSDL hay tạo lập một CSDL mới.
4. Các dịch vụ và các công cụ của SQL S erver
SQL Server có nhiều dịch vụ chạy trên Windows /Windows Server. Những dịch
vụ này là MSSQLServer, Search S r
e vice, MSDTC và SQLServerAgent. Ngoài ra
OLAP là một dịch vụ khá hoàn hảo về kho dữ liệu.
Dịch vụ MSSQL Server là trình quản lý cơ sở dữ liệu cốt lõi và là dịch vụ duy nhất phải chạy. B
ộ phối hợp giao dịch phân phối (MSDTC ) tương tác với các SQL
Server khác và với MS Transact o i n Server (MTS) đ
ể phối hợp các giao dịch với những
trình ứng dụng chạy trên nhiều máy tính hay công nghệ.
Dịch vụ tìm kiếm (Search service) điều khiển việc tìm kiếm text, cho phép bạn
tìm kiếm qua dữ liệu text trong cơ sở dữ liệu của bạn; dịch vụ này không được cài đặt
theo mặc định, do đó nó có thể không hiện diện trên server của bạn.
Dịch vụ SQLServerAgent là một bộ lập thời biểu tác vụ nhằm xử lý tất cả các tác
vụ theo định kỳ, chẳng hạn như bảo trì và sao chép.
Những tiến trình này hoạt động cùng vớ i nhau để quản lý cho phép bạn truy
cập các cơ sở dữ liệu. một SQ
L Server có thể điều khiển nhiều cơ sở dữ liệu trên cùng một Server. Mỗi SQ L S r
e ver có tối thiểu các cơ s ở dữ liệu n hư model, msdb, maste r 13
và tempdb. Chúng ta sẽ thường tìm thấy hai cơ sở dữ liệu mẫu là Northwind và pubs
cũng như các cơ sở dữ liệu khác
4.1. Công cụ SQL Server Management Studio
Đây là một công cụ cung cấp các chức năng để quản trị SQL Server. Để khởi
động SQL Server Management Studio (SSMS) vào start -> chọn program -> chọn
Microsoft SQL Server 2008 -> chọn SQL Server Management Studio
Hình 1.2: Hộp thoại Đăng nhập vào Server
Chú ý những thành phần trên hộp thoại sau:
- Server Type: Như ví dụ của cuốn sách này, cho phép server type là Database Engine.
Các tùy chọn khác là thông số khác nhau của servers, sẽ hiển thị trên kết nối.
- Server Name: Hộp combo thứ 2 chứa danh sách của SQL Server đã cài đặt để chọn.
Trong hộp thoại hình 1.2, bạn sẽ t ấ
h y tên của máy tính được cài đặt trên local. Nếu
bạn mở hộp Server name bạn có thể tìm kiếm nhiều server local hoặc network
connection bằng cách chọn .
- Authentication: Combobox cuối cùng xác định các loại hình kết nối bạn muốn sử
dụng. Trong giáo trình này chúng ta kết nối đến SQL Server sử dụng Windows
Authentication. Nếu bạn cài đặt SQL Server với chế độ hỗn hợp (mix mode), thì bạn
có thể thay đổi chọn lựa SQL Server authentication, thì nó sẽ mở hai hộp thoại và
cho phép nhập username và password.
Sau khi nhấn nút Connect sẽ xuất hiện màn hình sau: 14
Hình 1.3: Giao diện của SQL Server Management Studio 4.2. SQL Server Books Online
Cho dù bạn có đọc các sách khác nhau dạy về SQL server thì bạn cũng sẽ thấy
books online này rất hữu dụng và không thể thiếu được.
5. Ngôn ngữ lập trình trong SQL Server
SQL Server cũng cũng cấp một công cụ để lập trình chính là Transaction SQL (T-
SQL) là ngôn ngữ phát triển nâng cao của ngôn ngữ SQL chuẩn. Nó là ngôn ngữ dùng
để giao tiếp giữa ứng dụng và SQL Server. T-SQL các khả năng của ngôn ngữ định
nghĩa dữ liệu - DDL và ngôn ngữ thao tác dữ liệu – DML của SQL chuẩn cộng với một
số hàm mở rộng, các store procedure hệ thống và cấu trúc lập trình (như IF, WHILE,…)
cho phép lập trình trên SQL Server được linh động hơn.
6. Sự phát triển của SQL Server
SQL Server cung cấp nhiều phiên bản dành cho từng hệ thống:
- Enterprise - bản cao cấp nhất với đầy đủ tính năng.
- Standard - ít tính năng hơn Enterprise, sử dụng khi không cần dùng tới các tính năng nâng cao.
- Workgroup - phù hợp cho các công ty lớn với nhiều văn phòng làm việc từ xa.
- Web - thiết kế riêng cho các ứng dụng web. 15
- Developer - tương tự như Enterprise nhưng chỉ cấp quyền cho một người dùng
duy nhất để phát triển, thử nghiệm, demo. Có thể dễ dàng nâng cấp lên bản
Enterprise mà không cần cài lại.
- Express - bản này chỉ dùng ở mức độ đơn giản, tối đa 1 CPU và bộ nhớ 1GB,
kích thước tối đa của cơ sở dữ liệu là 10GB.
- Compact - nhúng miễn phí vào các môi trường phát triển ứng dụng web. Kích
thước tối đa của cơ sở dữ liệu là 4GB.
- Datacenter - thay đổi lớn trên SQL Server 2008 R2 chính là bản Datacenter
Edition. Không giới hạn bộ nhớ và hỗ trợ hơn 25 bản cài.
- Business Intel igence - Business Intelligence Edition mới được giới thiệu trên
SQL Server 2012. Phiên bản này có các tính năng của bản Standard và hỗ trợ một
số tính năng nâng cao về BI như Power View và PowerPivot nhưng không hỗ trợ
những tính năng nâng cao về mức độ sẵn sàng như AlwaysOn Availability Groups…
- Enterprise Evaluation - bản SQL Server Evaluation Edition là lựa chọn tuyệt vời
để dùng được mọi tính năng và có được bản cài miễn phí của SQL Server để học
tập và phát triển. Phiên bản này có thời gian hết hạn là 6 tháng từ ngày cài.
Các bước cài đặt SQL Server 2008
Bước 1 :Tại màn hình cài đặt SQL Server 2008 bạn chọn mục Instal ation sau đó
chọn New SQL Server stand-alone instal ation or add features to an existing instal ation
Hình 1.4: Hộp thoại SQL Server Installation Center
- Bước 2: Tại màn hình Setup Support Rules chọn OK 16
Hình 1.5: Bước thực hiện Setup Support Rules
- Bước 3: Tại màn hình "Product Key", chọn Next để tiếp tục Hình 1.6: Product Key
- Bước 4: Tại màn hình License Term, đánh dấu chọn nút "I accept the licence terms", rồi chọn "Next" 17
Hình 1.7: Thông tin License Terms
- Bước 5: Tại màn hình "setup support files" nhấn nút "install" để tiếp tục.
Hình 1.7: Bước Setup Support Files
- Bước 6: tại màn hình "Setup Support Rules", nếu mỗi thứ suôn sẽ, thì nhấn nút "Next" để tiếp tục. 18
Hình 1.8: Quá trình cài đặt support files
- Bước 7: Trên màn hình "features selection", nhất nút "Select All" để chọn tất cả, sau đó nhấn nút "Next".
Hình 1.9: Hộp thoại Feature Selection
- Bước 8: tại màn hình "instance Configuration", có 2 lựa chọn: chọn như hình dưới,
rồi nhấn nút Next để tiếp tục .... 19