



















Preview text:
lOMoARcPSD| 61814229
Mẫu d ng từ HK2, NH 2023-2024 cho tất cả c c kh a
Hi ệ u tr ưở ng duy ệ t
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
CỘNG HæA X HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA:1 C NG NGHỆ TH NG TIN
Độc lập — Tự do — Hạnh ph c
CHƯƠNG TR NH GI O DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
M học phần: 71ITSE41303
T n học phần (tiếng Việt): PH N TŒCH V¸ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THEO
HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
T n học phần (tiếng Anh): Object Oriented System Analysis and Design
1. Th ng tin về học phần
1.1. Số t n chỉ: 3 (2 TC lý thuyết + 1 TC thực h nh) 1.2.
Số giờ đối với c c hoạt động học tập: 150 giờ Đi thực Tự học, Thực Đồ Thi,
Ph n bổ c c loại giờ Lý tế, trải kiểm Tổng thuyết nghi n h nh n nghiệm cứu tra Trực tiếp tại ph ng 30 30 60 Số giờ học
giảng dạy Trực tiếp Ms Team trực tiếp v e-Learning (c e-Learning hướng dẫn) (60 giờ) Đi thực tế, trải nghiệm Số giờ tự Tự học, tự nghi n cứu 60 15 75 học v kh c n thi, dự thi, kiểm tra (90 giờ) 15 15 Tổng 90 45 15 150
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Gi o dục chuy n nghiệp
Gi o dục đại cương Cơ sở khối ng nh Cơ sở ng nh Ng nh
1.4. Học phần ti n quyết: Kh ng
1.5. Học phần học trước, song h nh: 71ITSE411031 - Kỹ thuật lấy y u cầu
1 Khoa phụ tr ch bi n soạn lOMoARcPSD| 61814229
1.6. Ng n ngữ: giảng bằng Tiếng Việt v t i liệu học tập ch nh (slides b i giảng, b i đọc, gi o tr
nh ch nh, b i tập) bằng Tiếng Anh
1.7. Đơn vị phụ tr ch:
a) Khoa v Bộ m n phụ tr ch bi n soạn: Khoa C ng Nghệ Th ng Tin, Bộ m n Kỹ Thuật Phần mềm
b) Học phần giảng dạy cho ng nh: C ng nghệ Th ng tin
2. Mục ti u v chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục ti u của học phần
Mục ti u ch nh của học phần n y nhằm trang bị cho sinh vi n c c kiến thức:
+ Hệ thống hướng đối tượng
+ Quy định, thuật ngữ li n quan đến c c m h nh thiết kế
+ R ng buộc nghiệp vụ của doanh nghiệp + B o c o trong phần mềm
+ M theo nghiệp vụ của doanh nghiệp + Ti u chuẩn thiết kế + Mẫu trong thiết kế
V r n luyện cho sinh vi n c c kĩ năng:
+ Thiết kế c c m h nh trong hệ thống hướng đối tượng
+ Thiết kế b o c o (Report) + Thiết kế thiết kế M .
+ Kiểm tra dữ liệu (Validation) trong lập tr nh +
Thiết kế giao diện Website (Pencil Project, Azure + Lập tr nh SQL.
+ L m việc nh m: ph n t ch hệ thống thực tiễn, thiết kế m h nh hướng đối tượng, quản lý nh
m, giải quyết vấn đề Đồng thời sinh vi n c th i độ:
+ Gi p sinh vi n h nh th nh được đức t nh cẩn thận, trung thực, ki n tr , tr ch nhiệm trong c ng
việc v c đạo đức nghề nghiệp.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) v ma trận đng g p của CLO để đạt PLO/PI
a) M tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLOs) Ký hiệu
Ho n th nh học phần n y, sinh vi n c năng lực Kiến thức
Ph t triển phần mềm dựa v o kết quả ph n t ch c c quy tr nh nghiệp vụ, hệ thống CLO1
doanh nghiệp, kiến tr c hệ thống, chức năng, dữ liệu theo hướng đối tượng.
Đề xuất c c quy tắc thiết kế m h nh, mẫu b o c o v m doanh nghiệp để thiết kế c c m CLO2 h nh hệ thống. Kỹ năng
Thực hiện tr ch nhiệm c nh n v o việc thực hiện đồ n nh m v giải quyết c c vấn đề CLO3 li n quan đến nh m
Sử dụng phần mềm Enterprise Architect, Axure, Microsoft SQL Server để thiết kế, CLO4
lập tr nh hệ thống một c ch th nh thạo
Năng lực tự chủ v tr ch nhiệm
Thể hiện ý thức tự r n luyện học tập thường xuy n v nghi n cứu v o việc củng cố CLO5
kiến thức, thường xuy n l n lớp đầy đủ v chuẩn bị cho giờ l n lớp theo y u cầu của giảng vi n. lOMoARcPSD| 61814229 2
b) Ma trận đng g p của CLO để đạt PLO/PI PLO, PLO2 PLO3 PLO5 PLO7 PLO10 CLO PI 2.1 PI.3.1 PI 5.1 PI 7.1 PI 10.1 CLO1 M CLO2 R, A CLO3 R CLO4 M, A CLO5 R M HP R, A M, A R R
Mức I (Introduced): Học phần c hỗ trợ đạt được PLO ở mức giới thiệu/bắt đầu.
Mức R (Reinforced): Học phần c hỗ trợ đạt được PLO ở mức n ng cao hơn mức giới thiệu/bắt đầu.
Mức M (Mastery): Học phần hỗ trợ mạnh mẽ người học đạt được PLO ở mức th nh thục/th nh thạo.
Học phần cốt l i A (Assessed): l học phần bắt buộc c ý nghĩa ti n quyết đối với ng nh đo tạo ch nh
trong một chương tr nh, cần được thu thập dữ liệu để đo lường đnh gi mức người học đạt được
PLO/PI. Trong bảng ma trận, học phần cốt l i được ký hiệu M,A hoặc R,A hoặc I,A.
3. M tả vắt tắt nội dung học phần
Sinh vi n được trang bị kiến thức về ph n t ch v thiết kế hệ thống, c ch tiếp cận c hệ thống nhằm:
X c định c c vấn đề, cơ hội v mục ti u
Ph n t ch c c luồng th ng tin trong c c tổ chức.
Thiết kế c c hệ thống th ng tin theo hướng đối tượng tr n m y t nh để giải quyết vấn đề Học
phần n y đề cập tới hai nội dung ch nh:
Ph n t ch (Analysis) những y u cầu nghiệp vụ cho c c hệ thống th ng tin
Thiết kế (Design) c c hệ thống th ng tin theo hướng đối tượng đp ứng những y u cầu đ. lOMoARcPSD| 61814229 4. Đnh gi v cho điểm
4.1. Thang điểm
Đnh gi theo thang điểm 10. L m tr n đến 2 chữ số thập ph n. Khoảng c ch thang điểm nhỏ nhất l 0,25 điểm.
¥ Điểm đậu: 5,0 điểm trở l n
¥ Điểm liệt (đối với điểm thi cuối kỳ Lý thuyết): 1,5 điểm.
¥ M n học kh ng thi Lần 2.
4.2. Rubric đnh gi (xem phụ lục. p dụng đối với c c học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch v phương ph p đnh gi v trọng số điểm th nh phần
Bảng 4.3.1: Kế hoạch v phương ph p đnh gi Điểm th
Chuẩn đầu ra học phần nh Phương ph p đnh gi Tỷ trọng Thời điểm đnh gi phần CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 Dự lớp LT (Attendance) 5% x Mỗi buổi học Điểm thưởng (Bonus) 5% x x
Ph t biểu trong giờ học Qu tr nh B i tập c nh n (Assignment) 10% x x x Mỗi buổi học
B i tập nh m h ng tuần (Weekly Project) 30% x x x x x H ng tuần
B i tập nh m cuối kỳ (Final Project) 10% x x x x x Cuối kỳ
Thi cuối kỳ, 90 ph t (tự luận tr n m y t nh củ Cuối kỳ a 40% x
Cuối kỳ (Kh ng thi Lần trường) (Theory Test) x x x 2) TỔNG 100%
C c lưu ý quan trọng:
- Từ năm học 2021 — 2022, Nh trường thống nhất chỉ c 2 cột điểm th nh phần đnh gi : điểm qu tr nh v điểm thi kết th c học phần, trong đ trọng số
điểm thi kết th c học phần c thể lớn hơn hoặc bằng 40% (³ 40%).
- Đối với th nh phần điểm thi kết th c học phần y u cầu sinh vi n kh ng được bị điểm liệt. Điểm liệt l <=2 điểm theo thang điểm 10. V lý do bất khả kh
ng sinh vi n kh ng thể tham gia thi kết th c lần 1 (c lý do ch nh đng), sinh vi n sẽ được tham dự ở kỳ thi kh c v được lấy điểm lần 1. Nếu sinh lOMoAR cPSD| 61814229
vi n bị điểm liệt (<=2 điểm) ở kỳ thi kết th c học phần, cho d điểm tổng hợp cả 2 th nh phần đạt từ điểm D trở l n, sinh vi n vẫn phải thi lại cuối kỳ
hoặc học lại (nếu sinh vi n kh ng tham dự kỳ thi lần 2).
- Nếu giảng vi n c nhiều h nh thức đnh gi trong th nh phần điểm qu tr nh, giảng vi n tự theo d i v tổng hợp điểm để ra được cột điểm qu tr nh. TT
Khảo th chỉ nhận từ giảng vi n bảng điểm c 2 cột: cột điểm qu tr nh v cột điểm thi kết th c học phần.
- Ri ng từ kh a 27 trở đi (kh a tuyển sinh năm 2021), c c học phần thuộc khối kiến thức gi o dục chuy n nghiệp được c ng nhận l đạt khi c điểm tổng
hợp của học phần v o cuối kỳ phải l 5 điểm trở l n (theo thang điểm 10)
Bảng 4.3.2: Trọng số CLO v x c định CLO để lấy dữ liệu đo mức độ đạt PI Điểm H nh thức C ng cụ đnh gi CLO Trọng số CLO Lấy dữ liệu đo Phương ph p th nh Tỷ trọng đnh gi trong th nh phần
lường mức độ đạt đnh gi phần đnh gi PLO/PI (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Dự lớp LT Điểm danh B i kiểm tra CLO5 100% 5% P.I 10.1 (Attendance) Điểm thưởng Điểm cộng B i ph t biểu CLO5 80% P.I 10.1 (Bonus) 5% CLO3 20% P.I. 7.1 Tự luận, trắc Đp n CLO1 40% P.I 3.1 B i tập c nh n nghiệm 10% CLO2 40% P.I 2.1, A (Assignment) CLO5 20% P.I 10.1 Qu tr nh 60% Đồ n Rubric CLO1 20% P.I 3.1 B i tập nh m h ng CLO2 20% P.I 2.1, A tuần (Weekly 30% CLO3 20% P.I 7.1 Project) CLO4 20% P.I 5.1, A CLO5 20% P.I 10.1 10% Đồ n Rubric CLO1 20% P.I 3.1 lOMoARcPSD| 61814229 CLO2 20% P.I 2.1, A CLO3 20% P.I 7.1, A B i tập nh m cuối kỳ (Final CLO4 20% P.I 5.1 Project) CLO5 20% P.I 10.1 Thi cuối kỳ, 90
Tự luận, trắc Theo đp n v thang CLO1 20% P.I 3.1 ph t (tự luận tr n nghiệm điểm chấm Cuối kỳ m y t nh của 40% CLO2 30% P.I 2.1 trường) (Theory CLO4 50% P.I 5.1, A Test) TỔNG 100% lOMoAR cPSD| 61814229
5. Gi o tr nh v t i liệu học tập
5.1. Gi o tr nh ch nh Năm xuất TT T n t i liệu T c giả bản Nh xuất bản 6th Edition, Systems Analysis and Alan Dennis, Barbara Wiley, 1
Design: An ObjectOriented Haley Wixom, David 2020 2020, Approach with Tegarden U.S.A UML
5.2. Gi o tr nh v t i liệu tham khảo Năm xuất TT T n t i liệu T c giả bản Nh xuất bản Systems Analysis and Cengage 1 Scott Tilley 2019 Design - 12th edition Learning
5.3. T i liệu kh c
Slides b i giảng, b i đọc, b i tập, b i đọc th m .. Ghi r đy l t i liệu lưu h nh nội bộ, t n bộ m n/giảng vi n bi n soạn. Nh xuất bản TT T n t i liệu T c giả Năm xuất bản Ghi ch
Slide b i giảng lý thuyết v thực h nh:
https://elearning.vlu.edu.vn/ Lý Thị Huyền Lưu h nh 1 (Course Name: Ph n t ch v 2024 Ch u nội bộ Thiết kế Hệ thống) lOMoARcPSD| 61814229
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương ph p giảng dạy, phương ph p đnh gi , tiến độ v hoạt động dạy — học
6.1.Phần Lý Thuyết
Số tiết thiết kế Giờ tự KQHTMĐ Tuần Nội dung Tổng học của HP LT TH/ĐA TT
Giới thiệu m n học v Chương 1: Giới thiệu Ph n t ch v thiết kế hệ thống — 9 3 0 0 6
Hướng dẫn b i tập nh m 1
A/ Nội dung giảng dạy tr n lớp: (2 giờ) 3 3 0 0 0
Định nghĩa hệ thống
C c đặc điểm v kh i niệm của hệ thống
C c đặc điểm của hệ thống hướng đối tượng.
C c th nh phần của hệ thống th ng tin.
Chu kỳ ph t ph t triển hệ thống (SDLC)
C c phương ph p luận ph t triển hệ thống. CELO 1
Ph n t ch v thiết kế hướng đối tượng d ng UML. CELO 2
C c giai đoạn ph t triển d ng OOSAD (Object-Oriented CELO 5 Buổi 1 Systems Analysis and Design). (LT)
Ph ng Hệ thống Th ng tin.
Vai tr của người ph n t ch Chia nh m
Hướng dẫn b o c o b i tập nh m Nội dung l m thảo luận: (1 giờ)
T m hiểu c c quy tr nh ph t triển phần mềm
B/ C c nội dung cần tự học ở nh : (6 giờ) 6 0 0 0 6
- Đọc Chương 2: Quy tr nh nghiệp vụ - The Business Process Model B i đọc bắt buộc:
- Nguồn: https://elearning.vlu.edu.vn (Course Name: Ph n t ch
Thiết kế Hệ thống Hướng Đối Tượng ) lOMoARcPSD| 61814229
Số tiết thiết kế Giờ tự KQHTMĐ Tuần Nội dung Tổng học của HP LT TH/ĐA TT
- Chương 1 Giới thiệu Ph n t ch v Thiết kế Hệ thống - Từ Trang 1 đến trang 36 B i đọc tham khảo:
- S ch System Analysis & Design an Object-Oriented Approach with UML.
- Chapter 1 Introduction to System Analysis and Design Từ trang 1 đến trang 35
C/ Đnh gi kết quả học tập trong Chương 1:
Phương ph p đnh gi :
(Phụ lục)
Rubric 1, Rubric 2, Rubric 3
Chương 2: Quy tr nh nghiệp vụ - The Business Process Model 9 3 0 0 6
A/ Nội dung giảng dạy tr n lớp: (2 giờ) 3 3 0 0 0
What a Business Process is? Business Process Model UML Notations Buổi 2 CELO 1 Capture and proposal (LT) CELO 2 Description CELO 5 Reference Q&A Exercises
Nội dung l m thảo luận: (1 giờ)
Ph n t ch quy tr nh nghiệp vụ của một doanh nghiệp cụ thể lOMoARcPSD| 61814229
B/ C c nội dung cần tự học ở nh : (6 giờ) 6 0 0 0 6
- Đọc Chương 2: Quy tr nh nghiệp vụ - The Business Process Model B i đọc bắt buộc:
Số tiết thiết kế Giờ tự KQHTMĐ Tuần Nội dung Tổng học của HP LT TH/ĐA TT
- Nguồn: https://elearning.vlu.edu.vn (Course Name: Ph n t ch
Thiết kế Hệ thống Hướng Đối Tượng )
- Chương 2 Quy tr nh nghiệp vụThe Business Process Model - Từ Trang 1 đến trang 19 B i đọc tham khảo:
- S ch System Analysis & Design an Object-Oriented Approach with UML.
- Chapter 4 Business Process and Functional Modeling - Từ trang 119 đến trang 156
C/ Đnh gi kết quả học tập trong Chương 1:
Phương ph p đnh gi :
(Phụ lục)
Rubric 1, Rubric 2, Rubric 3 Buổi 3 9
Chương 3: M h nh h a chức năng 3 0 0 6 (LT) lOMoARcPSD| 61814229
A/ Nội dung giảng dạy tr n lớp: (2 giờ) 3 3 0 0 0
C c quy tắc v hướng dẫn về use-case v sơ đồ use-case. CELO 1
Qu tr nh d ng để tạo use-case v sơ đồ use-case. CELO 2
Tạo c c m h nh chức năng sử dụng usecase v sơ đồ usecase.
Nội dung l m thảo luận: (1 giờ) CELO 5
Liệt k danh s ch chức năng của phần mềm quản lý v game
B/ C c nội dung cần tự học ở nh : (6 giờ) 6 6
- Review Chương 3 M h nh ho chức năng v l m b i tập B i đọc bắt buộc:
- Nguồn: https://elearning.vlu.edu.vn (Course Name: Ph n t ch
Thiết kế Hệ thống Hướng Đối Tượng )
Số tiết thiết kế Giờ tự KQHTMĐ Tuần Nội dung Tổng học của HP LT TH/ĐA TT
- Chương 3 M h nh h a chức năng
- Từ Trang 1 đến trang 37 B i đọc tham khảo:
- S ch System Analysis & Design an Object-Oriented Approach with UML.
- Chapter 4 Business Process and Functional Modeling
- Từ trang 119 đến trang 156
C/ Đnh gi kết quả học tập trong Chương 1:
Phương ph p đnh gi :
(Phụ lục)
Rubric 1, Rubric 2, Rubric 3
Buổi 4 Chương 4: Thiết kế giao diện 9 3 6 (LT) lOMoARcPSD| 61814229
A/ Nội dung giảng dạy tr n lớp: (2 giờ) 3 3 Giao diện người d ng
Quy tắc thiết kế giao diện
C c quy tắc đơn giản h a t c vụ Ý nghĩa của m u sắc CELO 1
Hướng dẫn l m b i tập nh m CELO 2 CELO 5
Nội dung l m thảo luận: (1 giờ)
Thiết kế giao diện để nhập h a đơn b n h ng
B/ C c nội dung cần tự học ở nh : (6 giờ) 6 6
- Review Chương 4 v l m b i tập B i đọc bắt buộc:
- Nguồn: https://elearning.vlu.edu.vn (Course Name: Ph n t ch
Thiết kế Hệ thống Hướng Đối Tượng )
Số tiết thiết kế Giờ tự KQHTMĐ Tuần Nội dung Tổng học của HP LT TH/ĐA TT
- Chương 4 Thiết kế giao diện
- Từ Trang 1 đến trang 36 B i đọc tham khảo:
- S ch System Analysis & Design an Object-Oriented Approach with UML.
- Chapter 4 Business Process and Functional Modeling
- Từ trang 119 đến trang 156
C/ Đnh gi kết quả học tập trong Chương 1:
Phương ph p đnh gi :
(Phụ lục)
Rubric 1, Rubric 2, Rubric 3 lOMoARcPSD| 61814229
Chương 5: M h nh lớp 9 3 6
A/ Nội dung giảng dạy tr n lớp: (2 giờ) 3 3
C c đặc t nh cơ bản của hệ thống hướng đối tượng.
Giới thiệu c c thuật ngữ đối tượng, lớp, thuộc t nh v phương thức.
Giới thiệu t nh tổng qu t h a, t nh đa h nh v t nh thừa kế.
Định nghĩa mối li n kết. CELO 1
Buổi 5 Ng n ngữ m h nh h a hợp nhất (UML-Unified Modeling CELO 4 (LT) Language). CELO 5
C ch tiếp cận theo y u cầu tối thiểu (minimalist approach) để ph n
t ch v thiết kế hệ thống hướng đối tượng. Nội dung l m thảo
luận: (1 giờ)
Thiết kế M h nh lớp bằng ng n ngữ C hoặc Java
B/ C c nội dung cần tự học ở nh : (6 giờ) 6 3
- Review Chương 5 M h nh lớp v l m b i tập
Số tiết thiết kế Giờ tự KQHTMĐ Tuần Nội dung Tổng học của HP LT TH/ĐA TT lOMoARcPSD| 61814229 B i đọc bắt buộc:
- Nguồn: https://elearning.vlu.edu.vn (Course Name: Ph n t ch
Thiết kế Hệ thống Hướng Đối Tượng ) - Chương 5: M h nh lớp
- Từ Trang 1 đến trang 61 B i đọc tham khảo:
- S ch System Analysis & Design an Object-Oriented Approach with UML.
- Chapter 5 Structural Modeling
- Từ trang 163 đến trang 197
C/ Đnh gi kết quả học tập trong Chương 1:
Phương ph p đnh gi :
(Phụ lục)
Rubric 1, Rubric 2, Rubric 3 9
Chương 6: M h nh tươ 3 6
ng t c (Sequence & Collaboration Diagram)
A/ Nội dung giảng dạy tr n lớp: (2 giờ) 3 3 CELO 1 Biểu đồ tương t c CELO 2
Biểu đồ tương t c dạng tuần tự CELO 4
Biểu đồ tương t c dạng cộng t c Nội dung l m thảo luận: (1 giờ) Buổi 6
M h nh tương t c cho c c chức năng cơ bản của phần mềm quản lý (LT)
B/ C c nội dung cần tự học ở nh : (6 giờ) 6 6
- Review Chương 6 v l m b i tập B i đọc bắt buộc:
- Nguồn: https://elearning.vlu.edu.vn (Course Name: Ph n t ch
Thiết kế Hệ thống Hướng Đối Tượng ) lOMoARcPSD| 61814229
Số tiết thiết kế Giờ tự KQHTMĐ Tuần Nội dung Tổng học của HP LT TH/ĐA TT
- Chương 6 M h nh tương t c (Sequence & Collaboration Diagram)
- Từ Trang 1 đến trang 49 B i đọc tham khảo:
- S ch System Analysis & Design an Object-Oriented Approach with UML.
- Chapter 6 Behavioral Modeling
- Từ trang 202 đến trang 234
C/ Đnh gi kết quả học tập trong Chương 1: (Phụ lục)
Phương ph p đnh gi :
Rubric 1, Rubric 2, Rubric 3
Chương 7: Thiết kế M 9 3 6
- Hướng dẫn b i tập nh m 2
A/ Nội dung giảng dạy tr n lớp: (2 giờ) 3 3 Buổi 7 M l g CELO 1 (LT) C c loại M CELO 2
Quy định trong thiết kế M CELO 5 Mẫu thiết kế M
Nội dung l m thảo luận: (1 giờ)
Thiết kế M cho một số m doanh nghiệp lOMoARcPSD| 61814229
B/ C c nội dung cần tự học ở nh : (6 giờ) 6 6
- Review Chương 7 v l m b i tập B i đọc bắt buộc:
- Nguồn: https://elearning.vlu.edu.vn (Course Name: Ph n t ch
Thiết kế Hệ thống Hướng Đối Tượng ) - Chương 7 Thiết kế M
Số tiết thiết kế Giờ tự KQHTMĐ Tuần Nội dung Tổng học của HP LT TH/ĐA TT
- Từ Trang 1 đến trang 24 B i đọc tham khảo: - Kh ng c
C/ Đnh gi kết quả học tập trong Chương 1:
Phương ph p đnh gi :
(Phụ lục)
Rubric 1, Rubric 2, Rubric 3
Chương 8: Kiểm tra hợp lệ 9 3 6
A/ Nội dung giảng dạy tr n lớp: (2 giờ) 3 3
Buổi Kết hợp phương ph p giảng dạy Blended Learning: Sinh vi n tự xem Video v l m b i tập. 8
Kiểm tra hợp lệ l g ? CELO 1 (LT)
Tại sao phải kiểm tra hợp lệ CELO 2
Đặc điểm của kiểm tra hợp lệ CELO 5 C c Validation Control
Nội dung l m thảo luận: (1 giờ)
Thiết kế Validation cho 1 giao diện cụ thể lOMoARcPSD| 61814229
B/ C c nội dung cần tự học ở nh : (6 giờ) 6 6
- Review Chương 8 v l m b i tập B i đọc bắt buộc:
- Nguồn: https://elearning.vlu.edu.vn (Course Name: Ph n t ch
Thiết kế Hệ thống Hướng Đối Tượng )
- Chương 8 Kiểm tra hợp lệ
- Từ Trang 1 đến trang 24 B i đọc tham khảo:
C/ Đnh gi kết quả học tập trong Chương 1:
Phương ph p đnh gi :
(Phụ lục)
Rubric 1, Rubric 2, Rubric 3
Số tiết thiết kế Giờ tự KQHTMĐ Tuần Nội dung Tổng học của HP LT TH/ĐA TT 9
Chương 9: Chuẩn SEO 3 6
A/ Nội dung giảng dạy tr n lớp: (2 giờ) 3 3
Kết hợp phương ph p giảng dạy Blended Learning: Sinh vi n tự xem Video v l m b i tập. Buổi 9 SEO l g CELO 1 (LT) Chuẩn SEO CELO 2
Tại sao cần Website chuẩn SEO CELO 5
C c ti u ch của Web chuẩn SEO C ch viết b i chuẩn SEO
Nội dung l m thảo luận: (1 giờ)
Tại sao Website cần chuẩn SEO lOMoARcPSD| 61814229
B/ C c nội dung cần tự học ở nh : (6 giờ) 6 6
- Review Chương 6 v l m b i tập B i đọc bắt buộc:
- Nguồn: https://elearning.vlu.edu.vn (Course Name: Ph n t ch
Thiết kế Hệ thống Hướng Đối Tượng) - Chương 9 Chuẩn SEO
- Từ Trang 1 đến trang 49 B i đọc tham khảo:
C/ Đnh gi kết quả học tập trong Chương 1:
Phương ph p đnh gi :
(Phụ lục)
Rubric 1, Rubric 2, Rubric 3 9
Chương 10: Thiết kế Report 3 6
Số tiết thiết kế Giờ tự KQHTMĐ Tuần Nội dung học của HP Tổng LT TH/ĐA TT
A/ Nội dung giảng dạy tr n lớp: (2 giờ) 3 3
Kết hợp phương ph p giảng dạy Blended Learning: Sinh vi n tự xem Video v l m b i tập. Buổi CELO 1 10 Giới thiệu tổng quan CELO 2 (LT) Giới thiệu c ng cụ CELO 5 Cấu tr c Report
Nội dung l m thảo luận: (1 giờ)
Thiết kế Report cho doanh nghiệp cụ thể lOMoARcPSD| 61814229
B/ C c nội dung cần tự học ở nh : (6 giờ) 6 6
- Review Chương 10 v l m b i tập B i đọc bắt buộc:
- Nguồn: https://elearning.vlu.edu.vn (Course Name: Ph n t ch
Thiết kế Hệ thống Hướng Đối Tượng)
- Chương 10 Thiết kế Report
- Từ Trang 1 đến trang 29 B i đọc tham khảo: - Kh ng c
C/ Đnh gi kết quả học tập trong Chương 1: (Phụ lục)
Phương ph p đnh gi :
Rubric 1, Rubric 2, Rubric 3
6.2.Phần thực h nh Tiết thiết kế Giờ KQHTMĐ Tuần Nội dung Tổng LT TH/ĐA TT tự học của HP Buổi 4,5
Buổi 1:Kỹ năng c i đặt phầm mềm, m tả đề t i v B o c o b i tập nh m 1 3 1,5 1