Cơ sở lý luận hành vi người tiêu dùng về hàng hóa ngoại nhập | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Cơ sở lý luận hành vi người tiêu dùng về hàng hóa ngoại nhập | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống

S L LUÂN HNH VI NGƯI TIÊU DNG V HNG HA NGOI
NHÂP
1.1L thuy#t h$nh vi ngư*i tiêu d-ng
1.1.1 Kh/i niê
m ngư*i tiêu d-ng
Ngưi tiêu dng, hay cn gi l khch hng l
t khai niê
m tương đi
quen thuô
c tuy nhiên cho đ!n nay v#n chưa c$ mô
t cơ quan no thng nh%t v& đ'nh
ngh(a c)ng như
i hm c)a khi niê
m ny. Ty theo l(nh v,c nghiên c-u m cc
nh nghiên c-u, nh kinh t! hay nh ho.ch đ'nh ch/nh sch đưa ra cc quan đi2m
khc nhau, v& b4n ch%t c)ng như ch-c năng tiêu dng. Tuy nhiên, do đă
c đi2m đi
tư6ng v m7c đ/ch nghiên c-u, trong bi nghiên c-u ny, nh$m nghiên c-u s8
d7ng đ'nh ngh(a trong Php
nh b4o
ngưi tiêu dng c)a <y ban thưng v7
Quc
i: Ngưi tiêu dng l ngưi mua, d7ng hng ho, d'ch v7 cho m7c
đ/ch tiêu dng sinh ho.t c)a c nhân, gia đình v tổ ch-c
1
VFi đ'nh ngh(a ny, chGng ta cHn phân biê
t rI hai hnh vi nổi bâ
t ngưi tiêu
dng: hnh vi mua sJm v hnh vi d7ng. Đi vFi cch ngưi d7ng s4n
phLm, ngưi tiêu dng quan tâm đ!n cc đă
c t/nh, ch%t lư6ng c)a s4n phLm v
cch sư d7ng hng h$a ti ưu. Đi vFi tư cch ngưi mua hng, h quan tâm nhi&u
đ!n phương th-c mua hng v gi c4 cc lo.i hng h$a v giFi h.ng ngân sch đMi
vFi cc lo.i hng h$a khc nhau. Hi2u rI hai kh/a c.nh ny s8 giGp cho cc nh
s4n xu%t xc đ'nh đư6c ch/nh xc đi tư6ng khch hng c)a mình l ai, h cHn
v lm th! no đ! đp -ng đư6c ti ưu nhu cHu c)a h.
Ngoi ra , hiêp
i Marketing MQ cRng đưa ra khi niêm ngưi tiêu dng
như sau:
Ngưi tiêu dng l ngưi cui cng sư d7ng, tiêu dng hng h$a, S tưTng, d'ch v7
no đ$. Ngưi tiêu dng cRng đư6c hi2u l ngưi mua ho.c ra quy!t đ'nh như l
ngưi tiêu dng cui cng.
2
1.1.2 Phân lo.i
Theo quan đi2m c)a Philip Kotler , khch hng đư6c chia thnh năm nh$m
3
sau:
1. Khch hng l ngưi tiêu dng: L nhYng c nhân v hô
gia đình mua hng
h$a v d'ch v7 đ2 sư d7ng cho c nhân.
1 UBTV Quôc H i, Phap l nh b o v quyên l i ng i têu dung sô 13/1999/PLUBTVQH10, điêu 1, ban hanh ngay ô ê a ê ơ ươ
27/04/1999
2 American Marketng Associaton (2012), Resource Library, truy c p ngay 20/12/2012, t trang: â ư
http://www.marketngpower.com/_layouts/dictonary.aspx?dLetter=C
3 Philip Kotler – Giao trinh marketng c b nơ a
2. Khch hng l cc nh s4n xu%t: L cc tổ ch-c mua hng v d'ch v7 đ2 sư
d7ng chGng trong qu trình s4n xu%t.
3. Khch hng l nh buôn bn trung gian: L cc tổ ch-c mua hng v d'ch
v7 đ2 sau đ$ bn l.i ki!m li.
4. Khch hng l cc quan nh nưFc: NhYng tổ ch-c nh nưFc mua hng
v d'ch v7 đ2 sau đ$ sư d7ng trong l(nh v,c d'ch v7 công cô
ng hoă
c chuy2n
giao hng h$a v d'ch v7 đ$ cho nhYng ngưi cHn đ!n n$.
5. Khch hng quc t!: Khch hng quc t! l nhYng ngưi mua hng T nưFc
ngoi bao gMm nhYng ngưi tiêu dng, s4n xu%t bn trung gian v cc
quan nh nưFc T ngoi nưFc.
Trong bi nghiên c-u ny, chGng ta s8 ch\ chG trng nghiên c-u nh$m
khch hng thư nh%t.
1.1.3 Kh/i niê
m h$nh vi ngư*i tiêu d-ng
Theo , hnh vi ngưi tiêu dng đư6c đ'nh ngh(a : Philip Kotler “Một tổng
thể những hành động diễn biến trong suốt quá trình kể từ khi nhận biết nhu cầu
cho tới khi mua và sau khi mua sản phẩm". N$i cch khc, hnh vi c)a ngưi tiêu
dng l cch th-c cc c nhân ra quy!t đ'nh s8 d7ng cc nguMn l,c sẵn c$ c)a
h (thi gian, ti&n b.c, nỗ l,c) như th! no cho cc s4n phLm tiêu dng.
1.1.4 C/c d:ng h$nh vi tiêu d-ng
V
c ra quy!t đ'nh c)a ngưi tiêu dng ty thuô
c vo ki2u quy!t đ'nh mua sJm.
Quy!t đ'nh mua sJm c)a mỗi c nhân l.i ph7 thuô
c vo nhi&u y!u t, trong đ$ co
y!u t gia c4 v y!u t thi đô
. ChJc chJn rbng viê
c đi mua san phLm ph-c t.p v
đJt ti&n s8 khi!n ngưi mua hng ph4i cân nhJc nhi&u hơn v c$ s, tham gia S
ki!n tc nhi&u ngưi hơn. Theo Assael c$ bn ki2u hnh vi mua sJm: hnh vi mua
4
sJm ph-c t.p, hnh vi mua thoa hiê
p, hnh vi mua theo th$i quen v hnh vi mua
theo l,a chn.
H$nh vi ph;c t:p
D.ng hnh vi tiêu dng ny thưng x4y trong nhYng trưng h6p s4n phLm
đư6c cân nhJc mua l nhYng s4n phLm đJt ti&n, mang l.i gi tr'cao, nhưng mua
không thưng xuyên v mang t/nh đHu tưcao. D.ng tiêu dng ny thưng c$ s,
tham gia c)a kh nhi&u ngưi trong việc ra quy!t đ'nh, hnghiên c-u r%t kQ v& s,
khc nhau giYa cc nhãn hiệu, hhi2u ưu, như6c đi2m c)a tcng lo.i s4n phLm, vFi
mong mun c$ th2chn đư6c s4n phLm ph h6p nh%t.
H$nh vi mua thỏa hiệp
Hnh vi mua ny x4y ra đi vFi nhYng s4n phLm đJt ti&n, nhi&u r)i ro v mua
không thưng xuyên nhưng l.i s,khc biệt giYa cc nhãn hiệu trên th'trưng l
4 Consumer Behavior: First Asia Pacific Editon, Henry Assasel, Nigel pope, Linda Brennam, Kevin Voges, 2007
không lFn. Trong trưng h6p ny, quy!t đ'nh mua đư6c đưa ra kh nhanh gn, v
nhYng y!u t liên quan đ!n tình hung mua sJm như ti!p th' hay khuy!n m.i c$
4nh hưTng kh lFn đ!n quy!t đ'nh mua.
H$nh vi mua theo thói quen
Hnh vi mua ny x4y ra khi s4n phLm đư6c cân nhJc mua l nhYng s4n phLm
c$ gi tr' th%p, tiêu dng hng ngy v s, khc biệt giYa cc nhãn hiệu by bn
trên th' trưng l r%t th%p. Ngưi tiêu dng không hình thnh thi độ rI rng v&
một nhãn hiệu no c4. Khi c$ nhu cHu, ngưi tiêu dng ch\việc ra cưa hng v
chn một nhãn hiệu. N!u như việc l,a chn ny lặp đi lặp l.i vFi một nhãn hiệu
thì thưng l do một th$i quen hơn l s, trung thnh trong qu trình tiêu dng
h kh$ nhận th%y t/nh ưu việt v đặc đi!m nổi trội c)a tcng nhãn hiệu.
H$nh vi mua nhiều lựa chọn
Hnh vi mua ny thưng x4y ra khi ngưi tiêu dng mua nhYng s4n phLm -
d'ch v7 c$ gi tr' th%p, tiêu dng hng ngy nhưng trên th' trưng l.i tMn t.i nhi&u
nhãn hiệu trong cng một ch)ng lo.i s4n phLm. Trong trưng h6p ny, ngưi tiêu
dng thưng thay đổi nhãn hiệu. Việc thay đổi nhãn hiệu ny th,c ch%t nhbm tìm
ki!m s, đa d.ng ch- không ph4i do h không hi lng vFi s4n phLm mua trưFc đ$.
1.1.5 Qu/ trFnh ra quy#t đHnh mua h$ng cIa ngư*i tiêu d-ng v$ c/c y#u tJ cơ bMn
Mnh hưNng đ#n h$nh vi cIa ngư*i tiêu d-ng
1.1.5.1Qu/ trFnh ra quy#t đHnh mua h$ng cIa ngư*i tiêu d-ng
BưPc 1:Nhâ
n th;c vSn đề
Qu trình nhâ
n th-c v%n đ& th,c ch%t l s, nhâ
n th-c ra nhu cHu. Nhâ
n th-c
v& nhu cHu c nhân đư6c hình thnh tc bên trong hoă
c bên ngoi. Mỗi khi nhu cHu
đ$ xu%t hiê
n thì con ngưi luôn cHn ph4i thla mãn n$. M-c đô
thla mãn đ$ đư6c
th2 hiê
n rI trong Thp nhu cHu Maslow (tc th%p đ!n cao gMm nhu cHu sinh lS, nhu
5
cHu an ton,nhu cHu tình c4m,nhu cHu đư6c tôn trng v nhu cHu t, th2 hiê
n mình).
Ngoi ra, c$ th2 lng trung thnh c)a ngưi tiêu dng s8 lFn hơn n!u h c$ nhu
cHu T c%p đô
th%p hơn.
BưPc 2:TFm ki#m thông tin
Qu trình t/m ki!m thông tin đư6c hình thnh khi nhu cHu xu%t hiê
n. Cưng
đô
tìm ki!m ph7 thuô
c vo cc y!u t: s-c m.nh thôi th-c, thông tin ngưi tiêu
dng c$ sẵn ban đHu, m-c đô
tìm ki!m thông tin bổ sung, m-c đô
coi trng v
thla mãn vFi s, tìm ki!m. Ngưi tiêu dng tìm ki!m thông tin bbng nhi&u phương
5 Abarham Maslow,A Theory og Human Motvivaton,1943
tiê
n khc nhau, ty thuô
c vo kh4 năng c)a h. NguMn thông tin tc d7ng lên
ngưi tiêu dng bao gMm:
o NguMn thông tin c nhân: Gia đình, b.n bo, …
o NguMn thông tin thương m.i: Qu4ng co, đ.i lS, bao bi, ...
o NguMn thông tin phổ thông: Đăng trên cc phương tiê
n thông tin đ.i
chGng hoă
c do mô
t tổ ch-c nghiên c-u th' trưng công b.
o NguMn thông tin th/ nghiê
m th,c t!: Do dng tr,c ti!p s4n phLm.
T$m l.i ngưi tiêu dng thu đư6c nhi&u thông tin nh%t v& s4n phLm tc
nguMn thông tin thương m.i (nguyên nhân: do ngưi lm maketing khng ch!).
Tuy nhiên ngưi tiêu dng l.i ph7 thuô
c nhi&u v d#n đ!n quy!t đ'nh mua s4n
phLm ph7 thuô
c vo thông tin c nhân.
BưPc 3: Đ/nh gi/ c/c lựa chọn
q đây, ngưi tiêu dng đã c$ đ) nhYng thông tin cHn thi!t đ2 đnh gi cc
tiêu ch/ khc nhau trong việc l,a chn s4n phLm. Viê
c đnh gi cc tiêu ch/ ny
diễn ra không h& đơn gi4n v T mỗi ngưi tiêu dng l.i c$ s, khc biệt. Tuy nhiên
hnh vi đnh gi ny c)a ngưi tiêu dng c$ một đi2m chung, đ$ l d,a trên
nhYng cơ sT v& S th-c v h6p lS. H xem cc s4n phLm như một tập h6p cc thuộc
t/nh vFi kh4 năng đem l.i m-c thla mãn khc nhau, v s8 chn s4n phLm no m
h cho l đem l.i m-c thla mãn cao nh%t t/nh trên một đMng ti&n h bl ra.
BưPc 4 : Quy#t đHnh mua h$ng v$ h$nh đô
ng mua
Sau khi đã chn đư6c s4n phLm ph h6p vFi mình d,a vo thông tin đã
bi!t, ngưi tiêu dng s8 ra quy!t đ'nh mua. Quy!t đ'nh mua thưng b' 4nh hưTng
bTi đặc đi2m c)a s4n phLm v nhYng g6i S c)a ngưi bn t.i đi2m mua. C$ ba y!u
t c$ th2 4nh hưTng đ!n hnh động mua, đ$ l nơi mua hng, hình th-c thanh ton
v s, hiện hYu c)a s4n phLm đư6c l,a chn. Sau bưFc đnh gi cc phương n,
ngưi tiêu dng đã hình thnh S đ'nh mua s4n phLm mang nhãn hiệu no đ$. Tuy
nhiên c$ nhYng y!u t c$ th2 4nh hưTng đ!n quy!t đ'nh mua cui cng, đ$ l thi
độ c)a nhYng ngưi khc v nhYng y!u t tình hung b%t ng.
Bưóc 5: PhMn ;ng sau mua
Ph4n -ng sau mua l bưFc cui cng c)a qu trình quy!t đ'nh mua hng
c)a ngưi tiêu dng. Ph4n -ng sau mua đư6c th2 hiện rI trưFc tiên thông qua thi
độ c)a ngưi tiêu dng sau khi d7ng s4n phLm: Hi lng hoặc không hi lng.
Thi độ hi lng c)a ngưi tiêu dng vFi s4n phLm thưng bi2u hiện kh đơn gi4n,
h s8 c4m th%y gJn b$ hơn vFi s4n phLm đ$, hoặc giFi thiệu cho b.n bo, ngưi
thân. Tuy nhiên, thi độ không hi lng l.i bi2u hiện ph-c t.p hơn: C$ th2 ch\ l
c4m gic b,c bội, không tho4i mi khi đă
c đi2m s4n phLm không ph h6p nhu cHu
c)a h một cch tt nh%t.
1.2 H$ng hóa ngo:i nhập
1.2.1 Kh/i niệm
Hng h$a ngo.i nhập l loi hng h$a đư6c phép lưu chuy2n trong dng xoay hng h$a T
th' trưng nội đ'a nhưng c$ xu%t x- tc nưFc khc.
1.2.2 Phân lo:i h$ng ngo:i nhập
….
1.2.3 H$nh vi tiêu d-ng sMn phẩm h$ng ngo:i nhập
1.2.3.1 Kh/i niệm
Hnh vi ngưi tiêu dng s4n phLm trong th' trưng hng h$a ngo.i nhập l nhYng ho.t
động c$ liên quan tr,c ti!p tFi s, ti!p nhận, tiêu dng v lo.i bl s4n phLm v d'ch v7,
bao gMm nhYng qu trình quy!t đ'nh m x4y ra trưFc hoặc sau nhYng hnh vi ny. N$i
cch khc, đ$ l qu trình, diễn bi!n tâm lS c)a ngưi tiêu dng đ2 đi tFi quy!t đ'nh chn
l,a hay h)y bl l,a chn nhYng s4n phLm, d'ch v7 tr chơi điện tư.
1.2.3.2 Đặc điểm h$nh vi tiêu d-ng sMn phẩm h$ng hóa ngo:i nhập
Do t/nh đă
c th c)a s4n phLm hng h$a ngo.i nhâ
p khc vFi hng h$a
i đ'a,
hnh vi tiêu dng trong thi trưng hng h$a ngo.i nhâ
p c$ nhYng đi2m nMi bâ
t sau:
Hành vi ngư+i tiêu d-ng hàng h.a ngo/i nhâ
1
p b2 ảnh hư+ng bới các nhân
tố ngo/i sinh (văn h.a, x7 hô
1
i, cô
1
ng đ9ng, gia đình, …) và nhân tố nô
1
i sinh
(nhâ
1
n th<c, tuổi tác, trình đô
1 h=c v>n, …). Trong đ$ cc nhân t ny tc
đô
ng qua l.i l#n nhau, biê
n ch-ng l#n nhau.
Hành vi ngư+i tiêu d-ng hàng h.a ngo/i nhâ
1
p c. thể gây ảnh hư@ng đến
các
1
t trong x7 hô
1
i. Chi!n lư6c Marketing không đGng c$ th2 gây ra mô
t
s hâ
u qu4 nghiêm trng đ!n tâm lS xã hô
i.
| 1/7

Preview text:

CƠ S L LUÂN HNH VI NGƯI TIÊU DNG V HNG HA NGOI NHÂP
1.1 L thuy#t h$nh vi ngư*i tiêu d-ng
1.1.1 Kh/i niê m ngư*i tiêu d-ng

Ngưi tiêu dng, hay cn gi l khch hng l mô t khai niê m tương đi
quen thuô c tuy nhiên cho đ!n nay v#n chưa c$ mô t cơ quan no thng nh%t v& đ'nh
ngh(a c)ng như nô i hm c)a khi niê m ny. Ty theo l(nh v,c nghiên c-u m cc
nh nghiên c-u, nh kinh t! hay nh ho.ch đ'nh ch/nh sch đưa ra cc quan đi2m
khc nhau, v& b4n ch%t c)ng như ch-c năng tiêu dng. Tuy nhiên, do đă c đi2m đi
tư6ng v m7c đ/ch nghiên c-u, trong bi nghiên c-u ny, nh$m nghiên c-u s8 sư
d7ng đ'nh ngh(a trong Php lê nh b4o vê  ngưi tiêu dng c)a Quc hô i: “Ngưi tiêu dng l ngưi mua, sư d7ng hng ho, d'ch v7 cho m7c
đ/ch tiêu dng sinh ho.t c)a c nhân, gia đình v tổ ch-c1 ”
VFi đ'nh ngh(a ny, chGng ta cHn phân biê t rI hai hnh vi nổi bâ t ngưi tiêu
dng: hnh vi mua sJm v hnh vi sư d7ng. Đi vFi tư cch ngưi sư d7ng s4n
phLm, ngưi tiêu dng quan tâm đ!n cc đă c t/nh, ch%t lư6ng c)a s4n phLm v
cch sư d7ng hng h$a ti ưu. Đi vFi tư cch ngưi mua hng, h quan tâm nhi&u
đ!n phương th-c mua hng v gi c4 cc lo.i hng h$a v giFi h.ng ngân sch đMi
vFi cc lo.i hng h$a khc nhau. Hi2u rI hai kh/a c.nh ny s8 giGp cho cc nh
s4n xu%t xc đ'nh đư6c ch/nh xc đi tư6ng khch hng c)a mình l ai, h cHn gì
v lm th! no đ! đp -ng đư6c ti ưu nhu cHu c)a h.
Ngoi ra , hiêp hô i Marketing MQ cRng đưa ra khi niêm ngưi tiêu dng như sau:
Ngưi tiêu dng l ngưi cui cng sư d7ng, tiêu dng hng h$a, S tưTng, d'ch v7
no đ$. Ngưi tiêu dng cRng đư6c hi2u l ngưi mua ho.c ra quy!t đ'nh như l
ngưi tiêu dng cui cng.2 1.1.2 Phân lo.i
Theo quan đi2m c)a Philip Kotler3, khch hng đư6c chia thnh năm nh$m sau:
1. Khch hng l ngưi tiêu dng: L nhYng c nhân v hô  gia đình mua hng
h$a v d'ch v7 đ2 sư d7ng cho c nhân. 1 UBTV Quôc H i, Phap l ô nh b ê o v a quyên l ê i ng ơ i têu dung sô 13/1999/PL ươ
UBTVQH10, điêu 1, ban hanh ngay 27/04/1999
2 American Marketng Associaton (2012), Resource Library, truy c p nga â y 20/12/2012, t trang: ư
http://www.marketngpower.com/_layouts/dictonary.aspx?dLetter=C
3 Philip Kotler – Giao trinh marketng c b ơ n a
2. Khch hng l cc nh s4n xu%t: L cc tổ ch-c mua hng v d'ch v7 đ2 sư
d7ng chGng trong qu trình s4n xu%t.
3. Khch hng l nh buôn bn trung gian: L cc tổ ch-c mua hng v d'ch
v7 đ2 sau đ$ bn l.i ki!m li.
4. Khch hng l cc cơ quan nh nưFc: NhYng tổ ch-c nh nưFc mua hng
v d'ch v7 đ2 sau đ$ sư d7ng trong l(nh v,c d'ch v7 công cô  ng hoă c chuy2n
giao hng h$a v d'ch v7 đ$ cho nhYng ngưi cHn đ!n n$.
5. Khch hng quc t!: Khch hng quc t! l nhYng ngưi mua hng T nưFc
ngoi bao gMm nhYng ngưi tiêu dng, s4n xu%t bn trung gian v cc cơ
quan nh nưFc T ngoi nưFc.
Trong bi nghiên c-u ny, chGng ta s8 ch\ chG trng nghiên c-u nh$m khch hng thư nh%t.
1.1.3 Kh/i niê m h$nh vi ngư*i tiêu d-ng
Theo Philip Kotler, hnh vi ngưi tiêu dng đư6c đ'nh ngh(a : “Một tổng
thể những hành động diễn biến trong suốt quá trình kể từ khi nhận biết nhu cầu
cho tới khi mua và sau khi mua sản phẩm".
N$i cch khc, hnh vi c)a ngưi tiêu
dng l cch th-c cc c nhân ra quy!t đ'nh s8 sư d7ng cc nguMn l,c sẵn c$ c)a
h (thi gian, ti&n b.c, nỗ l,c) như th! no cho cc s4n phLm tiêu dng.
1.1.4 C/c d:ng h$nh vi tiêu d-ng
Viê c ra quy!t đ'nh c)a ngưi tiêu dng ty thuô c vo ki2u quy!t đ'nh mua sJm.
Quy!t đ'nh mua sJm c)a mỗi c nhân l.i ph7 thuô c vo nhi&u y!u t, trong đ$ co
y!u t gia c4 v y!u t thi đô . ChJc chJn rbng viê c đi mua san phLm ph-c t.p v
đJt ti&n s8 khi!n ngưi mua hng ph4i cân nhJc nhi&u hơn v c$ s, tham gia S
ki!n tc nhi&u ngưi hơn. Theo Assael4 c$ bn ki2u hnh vi mua sJm: hnh vi mua
sJm ph-c t.p, hnh vi mua thoa hiê p, hnh vi mua theo th$i quen v hnh vi mua theo l,a chn.  H$nh vi ph;c t:p
D.ng hnh vi tiêu dng ny thưng x4y trong nhYng trưng h6p s4n phLm
đư6c cân nhJc mua l nhYng s4n phLm đJt ti&n, mang l.i gi tr'cao, nhưng mua
không thưng xuyên v mang t/nh đHu tưcao. D.ng tiêu dng ny thưng c$ s,
tham gia c)a kh nhi&u ngưi trong việc ra quy!t đ'nh, hnghiên c-u r%t kQ v& s,
khc nhau giYa cc nhãn hiệu, hhi2u ưu, như6c đi2m c)a tcng lo.i s4n phLm, vFi
mong mun c$ th2chn đư6c s4n phLm ph h6p nh%t.
H$nh vi mua thỏa hiệp
Hnh vi mua ny x4y ra đi vFi nhYng s4n phLm đJt ti&n, nhi&u r)i ro v mua
không thưng xuyên nhưng l.i s,khc biệt giYa cc nhãn hiệu trên th'trưng l
4 Consumer Behavior: First Asia Pacific Editon, Henry Assasel, Nigel pope, Linda Brennam, Kevin Voges, 2007
không lFn. Trong trưng h6p ny, quy!t đ'nh mua đư6c đưa ra kh nhanh gn, v
nhYng y!u t liên quan đ!n tình hung mua sJm như ti!p th' hay khuy!n m.i c$
4nh hưTng kh lFn đ!n quy!t đ'nh mua.
H$nh vi mua theo thói quen
Hnh vi mua ny x4y ra khi s4n phLm đư6c cân nhJc mua l nhYng s4n phLm
c$ gi tr' th%p, tiêu dng hng ngy v s, khc biệt giYa cc nhãn hiệu by bn
trên th' trưng l r%t th%p. Ngưi tiêu dng không hình thnh thi độ rI rng v&
một nhãn hiệu no c4. Khi c$ nhu cHu, ngưi tiêu dng ch\việc ra cưa hng v
chn một nhãn hiệu. N!u như việc l,a chn ny lặp đi lặp l.i vFi một nhãn hiệu
thì thưng l do một th$i quen hơn l s, trung thnh vì trong qu trình tiêu dng
h kh$ nhận th%y t/nh ưu việt v đặc đi!m nổi trội c)a tcng nhãn hiệu.
H$nh vi mua nhiều lựa chọn
Hnh vi mua ny thưng x4y ra khi ngưi tiêu dng mua nhYng s4n phLm -
d'ch v7 c$ gi tr' th%p, tiêu dng hng ngy nhưng trên th' trưng l.i tMn t.i nhi&u
nhãn hiệu trong cng một ch)ng lo.i s4n phLm. Trong trưng h6p ny, ngưi tiêu
dng thưng thay đổi nhãn hiệu. Việc thay đổi nhãn hiệu ny th,c ch%t nhbm tìm
ki!m s, đa d.ng ch- không ph4i do h không hi lng vFi s4n phLm mua trưFc đ$.
1.1.5 Qu/ trFnh ra quy#t đHnh mua h$ng cIa ngư*i tiêu d-ng v$ c/c y#u tJ cơ bMn
Mnh hưNng đ#n h$nh vi cIa ngư*i tiêu d-ng
1.1.5.1Qu/ trFnh ra quy#t đHnh mua h$ng cIa ngư*i tiêu d-ng
BưPc 1:Nhâ n th;c vSn đề
Qu trình nhâ n th-c v%n đ& th,c ch%t l s, nhâ  n th-c ra nhu cHu. Nhâ n th-c
v& nhu cHu c nhân đư6c hình thnh tc bên trong hoă c bên ngoi. Mỗi khi nhu cHu
đ$ xu%t hiê n thì con ngưi luôn cHn ph4i thla mãn n$. M-c đô  thla mãn đ$ đư6c
th2 hiê n rI trong Thp nhu cHu Maslow5(tc th%p đ!n cao gMm nhu cHu sinh lS, nhu
cHu an ton,nhu cHu tình c4m,nhu cHu đư6c tôn trng v nhu cHu t, th2 hiê n mình).
Ngoi ra, c$ th2 lng trung thnh c)a ngưi tiêu dng s8 lFn hơn n!u h c$ nhu cHu T c%p đô  th%p hơn.
BưPc 2:TFm ki#m thông tin
Qu trình t/m ki!m thông tin đư6c hình thnh khi nhu cHu xu%t hiê n. Cưng
đô  tìm ki!m ph7 thuô c vo cc y!u t: s-c m.nh thôi th-c, thông tin ngưi tiêu
dng c$ sẵn ban đHu, m-c đô  tìm ki!m thông tin bổ sung, m-c đô  coi trng v
thla mãn vFi s, tìm ki!m. Ngưi tiêu dng tìm ki!m thông tin bbng nhi&u phương
5 Abarham Maslow,A Theory og Human Motvivaton,1943
tiê n khc nhau, ty thuô c vo kh4 năng c)a h. NguMn thông tin tc d7ng lên ngưi tiêu dng bao gMm: o
NguMn thông tin c nhân: Gia đình, b.n bo, … o
NguMn thông tin thương m.i: Qu4ng co, đ.i lS, bao bi, ... o
NguMn thông tin phổ thông: Đăng trên cc phương tiê n thông tin đ.i
chGng hoă c do mô t tổ ch-c nghiên c-u th' trưng công b. o
NguMn thông tin th/ nghiê m th,c t!: Do dng tr,c ti!p s4n phLm.
T$m l.i ngưi tiêu dng thu đư6c nhi&u thông tin nh%t v& s4n phLm tc
nguMn thông tin thương m.i (nguyên nhân: do ngưi lm maketing khng ch!).
Tuy nhiên ngưi tiêu dng l.i ph7 thuô c nhi&u v d#n đ!n quy!t đ'nh mua s4n
phLm ph7 thuô c vo thông tin c nhân.
BưPc 3: Đ/nh gi/ c/c lựa chọn
q đây, ngưi tiêu dng đã c$ đ) nhYng thông tin cHn thi!t đ2 đnh gi cc
tiêu ch/ khc nhau trong việc l,a chn s4n phLm. Viê  c đnh gi cc tiêu ch/ ny
diễn ra không h& đơn gi4n v T mỗi ngưi tiêu dng l.i c$ s, khc biệt. Tuy nhiên
hnh vi đnh gi ny c)a ngưi tiêu dng c$ một đi2m chung, đ$ l d,a trên
nhYng cơ sT v& S th-c v h6p lS. H xem cc s4n phLm như một tập h6p cc thuộc
t/nh vFi kh4 năng đem l.i m-c thla mãn khc nhau, v s8 chn s4n phLm no m
h cho l đem l.i m-c thla mãn cao nh%t t/nh trên một đMng ti&n h bl ra.
BưPc 4 : Quy#t đHnh mua h$ng v$ h$nh đô  ng mua
Sau khi đã chn đư6c s4n phLm ph h6p vFi mình d,a vo thông tin đã
bi!t, ngưi tiêu dng s8 ra quy!t đ'nh mua. Quy!t đ'nh mua thưng b' 4nh hưTng
bTi đặc đi2m c)a s4n phLm v nhYng g6i S c)a ngưi bn t.i đi2m mua. C$ ba y!u
t c$ th2 4nh hưTng đ!n hnh động mua, đ$ l nơi mua hng, hình th-c thanh ton
v s, hiện hYu c)a s4n phLm đư6c l,a chn. Sau bưFc đnh gi cc phương n,
ngưi tiêu dng đã hình thnh S đ'nh mua s4n phLm mang nhãn hiệu no đ$. Tuy
nhiên c$ nhYng y!u t c$ th2 4nh hưTng đ!n quy!t đ'nh mua cui cng, đ$ l thi
độ c)a nhYng ngưi khc v nhYng y!u t tình hung b%t ng.
Bưóc 5: PhMn ;ng sau mua
Ph4n -ng sau mua l bưFc cui cng c)a qu trình quy!t đ'nh mua hng
c)a ngưi tiêu dng. Ph4n -ng sau mua đư6c th2 hiện rI trưFc tiên thông qua thi
độ c)a ngưi tiêu dng sau khi sư d7ng s4n phLm: Hi lng hoặc không hi lng.
Thi độ hi lng c)a ngưi tiêu dng vFi s4n phLm thưng bi2u hiện kh đơn gi4n,
h s8 c4m th%y gJn b$ hơn vFi s4n phLm đ$, hoặc giFi thiệu cho b.n bo, ngưi
thân. Tuy nhiên, thi độ không hi lng l.i bi2u hiện ph-c t.p hơn: C$ th2 ch\ l
c4m gic b,c bội, không tho4i mi khi đă  c đi2m s4n phLm không ph h6p nhu cHu
c)a h một cch tt nh%t.
1.2 H$ng hóa ngo:i nhập 1.2.1 Kh/i niệm
Hng h$a ngo.i nhập l loi hng h$a đư6c phép lưu chuy2n trong dng xoay hng h$a T
th' trưng nội đ'a nhưng c$ xu%t x- tc nưFc khc.
1.2.2 Phân lo:i h$ng ngo:i nhập ….
1.2.3 H$nh vi tiêu d-ng sMn phẩm h$ng ngo:i nhập 1.2.3.1 Kh/i niệm
Hnh vi ngưi tiêu dng s4n phLm trong th' trưng hng h$a ngo.i nhập l nhYng ho.t
động c$ liên quan tr,c ti!p tFi s, ti!p nhận, tiêu dng v lo.i bl s4n phLm v d'ch v7,
bao gMm nhYng qu trình quy!t đ'nh m x4y ra trưFc hoặc sau nhYng hnh vi ny. N$i
cch khc, đ$ l qu trình, diễn bi!n tâm lS c)a ngưi tiêu dng đ2 đi tFi quy!t đ'nh chn
l,a hay h)y bl l,a chn nhYng s4n phLm, d'ch v7 tr chơi điện tư.
1.2.3.2 Đặc điểm h$nh vi tiêu d-ng sMn phẩm h$ng hóa ngo:i nhập
Do t/nh đă c th c)a s4n phLm hng h$a ngo.i nhâ p khc vFi hng h$a nô i đ'a,
hnh vi tiêu dng trong thi trưng hng h$a ngo.i nhâ p c$ nhYng đi2m nMi bâ t sau:
Hành vi ngư+i tiêu d-ng hàng h.a ngo/i nhâ 1p b2 ảnh hư+ng bới các nhân
tố ngo/i sinh (văn h.a, x7 hô 1i, cô 1ng đ9ng, gia đình, …) và nhân tố nô 1i sinh
(nhâ 1n thn, …)
. Trong đ$ cc nhân t ny tc
đô ng qua l.i l#n nhau, biê n ch-ng l#n nhau.
Hành vi ngư+i tiêu d-ng hàng h.a ngo/i nhâ 1 p c. thể gây ảnh hư@ng đến
các mă 1t trong x7 hô 1i. Chi!n lư6c Marketing không đGng c$ th2 gây ra mô  t
s hâ u qu4 nghiêm trng đ!n tâm lS xã hô i.