Communication Unit 9 lớp 9 English in the world

Hướng dẫn giải bài tập SGK tiếng Anh Unit 9 lớp 9 Communication nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit năm 2023 - 2024 do sưu tầm và đăng tải. Soạn Communication Unit 9 tiếng Anh lớp 9 English in the world gồm gợi ý, hướng dẫn giải chi tiết các bài tập 1 - 3 trong trang 37 SGK tiếng Anh lớp 9 mới.

SON TING ANH LP 9 MI THEO TNG UNIT
UNIT 9: ENGLISH IN THE WORLD - COMMUNICATION
I. Mục tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
- discuss experiences in learning and using English
2. Objectives:
- Vocabulary related to the topic: English in the world
II. Son gii Communication tiếng Anh Unit 9 lp 9 English in the world
1. Make notes about yourself. Hoàn thành đon ghi chú v bn thân
bn.
1. How long have you been learning English?
(Bạn học tiếng Anh bao lâu rồi?)
2. What do you remember about your first English classes?
(Bạn nhớ gì về lớp học tiếng Anh đầu tiên?)
3. What exams have you taken in English.
(Bạn đã tham gia kỳ thi tiếng Anh nào rồi?)
4. Why are you interested in learning English now?
(Tại sao bây giờ bạn thích học tiếng Anh?)
5. Which English-speaking countries would you like to visit?
(Bạn muốn đến những nước nói tiếng Anh nào?)
6. What do you think is your level of English now?
(Bạn nghĩ trình độ tiếng Anh bây giờ của bạn là gì?)
7. How can you improve you English outside class?
(Bạn có thể cải thiện tiếng Anh bên ngoài lớp học như thế nào?)
8. For what purposes would you like to use English in the future?
(Bạn muốn sử dụng tiếng Anh vì mục đích nào trong tương lai?)
9. What do you like about the English language?
(Bạn thích gì về ngôn ngữ tiếng Anh?)
10. What don’t you like about the English language?
(Bạn không thích gì về tiếng Anh?)
Gi ý
1. I have been learning English for 6 years.
(Tôi hc tiếng Anh đưc 6 năm ri.)
2. We was excited about the games the teacher gave.
(Chúng tôi rt hào hng vi nhng trò chơi mà cô giáo đưa ra.)
3. I have taken the oral examination in English.
(Tôi mi tham gia kì thi vn đáp môn tiếng Anh.)
4. Because it is useful for my future.
(Vì nó có ích cho tương lai ca tôi.)
5. I would like to visit England, Australia, and America.
(Tôi s thăm Anh, Úc và M.)
6. I think my level is intermediate.
(Tôi nghĩ trình đ ca mình bc trung bình.)
7. I join English club to improve my speaking and practice writing
everyday.
(Tôi tham gia câu lc b tiếng Anh đ ci thin kh năng nói và luyn tp
viết mi ngày.)
8. I would like to use English to travel or for work in the future.
(Tôi mun dùng tiếng Anh đ du lch trong tương lai.)
9. It is the first language in many countries so its convenient for people
to communicate.
(Nó là ngôn ng m đ nhiu quc gia nên rt thun tin đ cho mi
ngưi giao lưu.)
10. It has too many words.
(Nó có quá nhiu t vng.)
2. Work in pairs. Take turns to ask and answer the questions in 1.
Make notes about your partner. How many things do you have in
common? Làm vic theo cp. Luân phiên đ hi và tr li các câu hi
trong bài 1. To ghi chú v bn ca bn. Có ba nhiêu điu chung gia
c hai?
3. Work in groups. Tell your group the things that you and your
partner have in common. Làm vic theo nhóm. Nói vi nhóm ca bn
v nhng điu mà bn vi bn ca bn có đim chung.
Gi ý
My partner and I would like to visit England in the future. So I think we will try to learn
English so that we can communicate with English native speakers. We also would like to
join English club to improve speaking and make new friends. We all think that English
has many words.
| 1/4

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH LỚP 9 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 9: ENGLISH IN THE WORLD - COMMUNICATION
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
- discuss experiences in learning and using English 2. Objectives:
- Vocabulary related to the topic: English in the world
II. Soạn giải Communication tiếng Anh Unit 9 lớp 9 English in the world
1. Make notes about yourself. Hoàn thành đo ạn ghi chú về bản thân bạn.
1. How long have you been learning English?
(Bạn học tiếng Anh bao lâu rồi?)
2. What do you remember about your first English classes?
(Bạn nhớ gì về lớp học tiếng Anh đầu tiên?)
3. What exams have you taken in English.
(Bạn đã tham gia kỳ thi tiếng Anh nào rồi?)
4. Why are you interested in learning English now?
(Tại sao bây giờ bạn thích học tiếng Anh?)
5. Which English-speaking countries would you like to visit?
(Bạn muốn đến những nước nói tiếng Anh nào?)
6. What do you think is your level of English now?
(Bạn nghĩ trình độ tiếng Anh bây giờ của bạn là gì?)
7. How can you improve you English outside class?
(Bạn có thể cải thiện tiếng Anh bên ngoài lớp học như thế nào?)
8. For what purposes would you like to use English in the future?
(Bạn muốn sử dụng tiếng Anh vì mục đích nào trong tương lai?)
9. What do you like about the English language?
(Bạn thích gì về ngôn ngữ tiếng Anh?)
10. What don’t you like about the English language?
(Bạn không thích gì về tiếng Anh?) Gợi ý
1. I have been learning English for 6 years.
(Tôi học tiếng Anh được 6 năm rồi.)
2. We was excited about the games the teacher gave.
(Chúng tôi rất hào hứng với những trò chơi mà cô giáo đưa ra.)
3. I have taken the oral examination in English.
(Tôi mới tham gia kì thi vấn đáp môn tiếng Anh.)
4. Because it is useful for my future.
(Vì nó có ích cho tương lai c ủa tôi.)
5. I would like to visit England, Australia, and America.
(Tôi sẽ thăm Anh, Úc và Mỹ.)
6. I think my level is intermediate.
(Tôi nghĩ trình độ của mình ở bức trung bình.)
7. I join English club to improve my speaking and practice writing everyday.
(Tôi tham gia câu lạc bộ tiếng Anh để cải thiện khả năng nói và luyện tập viết mỗi ngày.)
8. I would like to use English to travel or for work in the future.
(Tôi muốn dùng tiếng Anh để du lịch trong tương lai.)
9. It is the first language in many countries so it’s convenient for people to communicate.
(Nó là ngôn ngữ mẹ để ở nhiều quốc gia nên rất thuận tiện để cho mọi người giao lưu.) 10. It has too many words.
(Nó có quá nhiều từ vựng.)
2. Work in pairs. Take turns to ask and answer the questions in 1.
Make notes about your partner. How m any things do you have in
common? Làm việc theo cặp. Luân phiên để hỏi và trả lời các câu hỏi
trong bài 1. Tạo ghi chú về bạn của bạn. Có ba nhiêu điều chung giữa cả hai?
3. Work in groups. Tell your group the things that you and your
partner have in common. Làm việc theo nhóm. Nói với nhóm của bạn
về những điều mà bạn với bạn của bạn có điểm chung. Gợi ý
My partner and I would like to visit England in the future. So I think we will try to learn
English so that we can communicate with English native speakers. We also would like to
join English club to improve speaking and make new friends. We all think that English has many words.