Ngữ pháp Unit 9 lớp 9 English in the World

Ngữ pháp tiếng Anh 9 Unit 9 English in the world dưới đây nằm trong bộ Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit do sưu tầm và đăng tải. Ngữ pháp Unit 9 SGK tiếng Anh lớp 9 liên quan đến điều kiện loại 2 và mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh hiệu quả.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 9 396 tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp Unit 9 lớp 9 English in the World

Ngữ pháp tiếng Anh 9 Unit 9 English in the world dưới đây nằm trong bộ Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit do sưu tầm và đăng tải. Ngữ pháp Unit 9 SGK tiếng Anh lớp 9 liên quan đến điều kiện loại 2 và mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh hiệu quả.

98 49 lượt tải Tải xuống
Ng pháp Unit 9 lp 9 English in the World
I. CONDITIONAL SENTENCE - TYPE 2: PRESENT UNREAL
- Điu kin loi 2 din t tình hung, hành động không có tht hin ti.
- Cu trúc
If + S + V (past subjunctive/ simple past), S + would/ could/ might + V.
Ex: I don't win a lot of money, so I can’t spend most of it travelling round the world.
→ If I won a lot of money, I could spend most of it travelling round the world.
II. RELATIVE CLAUSES (MỆNH ĐỂ QUAN H)
A. BNG TÓM TT
B. RELATIVE PRONOUNS (ĐẠI T QUAN H)
1. Who: dùng để thay thế cho danh t ch người, làm ch ng trong mệnh đ quan h
Ex: The man is Mr. Pike. He is standing over there.
=> The man who is standing over there is Mr. Pike.
Relative
pronoun
i t quan h)
Noun replaced
(Danh t được thay thế)
Functions
(Chức năng)
Who
Danh t ch người
Làm ch ng
Whom
Danh t ch người
Làm tân ng
Which
Danh t ch vt
Làm ch ng hoc tân
ng
That
Danh t ch người, vt, thay thế cho
“who, whom, which” trong mệnh đề
hạn định
Làm ch ng hoc tân
ng
Whose
Tính t s hu hoc s hu cách
Làm ch ng hoc tân
ng
Where
Danh t ch nơi chốn
Làm tân ng
When
Danh t ch thi gian
Làm tân ng
Why
Danh t ch lí do
Làm tân ng
2. Whom: dùng để thay thế cho danh t ch người, làm tân ng trong mệnh đề quan h
Ex: That is the girl I told you about her.
=> That is the girl whom I told you about.
- Note: Whom làm tân ng có th đưc b đi trong mệnh đề quan h xác đnh.
3. Which: which dùng đ thay thế cho danh t ch vt, làm ch ng hoc tân ng trong
mệnh đề quan h.
Ex: The dress is very beautiful. I bought it yesterday.
=> The dress which I bought yesterday is very beautiful.
- Note: Which làm tân ng có th đưc b đi trong mệnh đề quan h xác đnh.
4. That: là đi t ch c người và vt, đng sau danh t để làm ch ng hoc tân ng
trong mệnh đề quan h.
Ex: This is the book. I like it best.
=> This is the book that I like best.
- Note: + Sau du phy không bao gi dùng That
+ That luôn được dùng sau các danh t hn hp (gm c ngưi ln vt)
everything, something, anything, all little, much, none và sau dng so sánh
nhát
5. Whose: là đại t quan h ch s hu. Whose đứng trước danh t ch người hoc vt
thay thế cho tính t s hu hoc s hữu cách trước danh tù. Sau whose là danh t.
Ex: John found a cat. Its leg was broken.
=> John found a cat whose leg was broken.
C. RELATIVE ADVERBS (TRNG T QUAN H)
1. When: dùng để thay thế cho danh t ch thi gian, When được thay cho at/on/ in +
danh t thi gian hoc then.
Ex: May Day is a day. People hold a meeting on that day.
2. Where: dùng để thay thế cho danh t ch nơi chn, Where được thay cho at/on/ in +
danh t nơi chốn hoc there.
Ex: Do you know the country? I was born.
=> Do you know the country where I was born?
3. Why: dùng để thay thế cho danh t ch lí do. Why thay cho for which.
Ex: I don’t know the reason. She left him alone.
=> I don’t know the reason why she left him alone.
| 1/3

Preview text:


Ngữ pháp Unit 9 lớp 9 English in the World
I. CONDITIONAL SENTENCE - TYPE 2: PRESENT UNREAL
- Điều kiện loại 2 diễn tả tình huống, hành động không có thật ở hiện tại. - Cấu trúc
If + S + V (past subjunctive/ simple past), S + would/ could/ might + V.
Ex: I don't win a lot of money, so I can’t spend most of it travelling round the world.
→ If I won a lot of money, I could spend most of it travelling round the world.
II. RELATIVE CLAUSES (MỆNH ĐỂ QUAN HỆ) A. BẢNG TÓM TẮT Relative Noun replaced Functions pronoun
(Danh từ được thay thế) (Chức năng)
(Đại từ quan hệ) Who Danh từ chỉ người Làm chủ ngữ Whom Danh từ chỉ người Làm tân ngữ Làm chủ ngữ hoặc tân Which Danh từ chỉ vật ngữ
Danh từ chỉ người, vật, thay thế cho Làm chủ ngữ hoặc tân That
“who, whom, which” trong mệnh đề ngữ hạn định Làm chủ ngữ hoặc tân Whose
Tính từ sỡ hữu hoặc sỡ hữu cách ngữ Where Danh từ chỉ nơi chốn Làm tân ngữ When Danh từ chỉ thời gian Làm tân ngữ Why Danh từ chỉ lí do Làm tân ngữ
B. RELATIVE PRONOUNS (ĐẠI TỪ QUAN HỆ)
1. Who: dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ
Ex: The man is Mr. Pike. He is standing over there.
=> The man who is standing over there is Mr. Pike.
2. Whom: dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
Ex: That is the girl I told you about her.
=> That is the girl whom I told you about.
- Note: Whom làm tân ngữ có thể được bỏ đi trong mệnh đề quan hệ xác định.
3. Which: which dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Ex: The dress is very beautiful. I bought it yesterday.
=> The dress which I bought yesterday is very beautiful.
- Note: Which làm tân ngữ có thể được bỏ đi trong mệnh đề quan hệ xác định.
4. That: là đại từ chỉ cả người và vật, đứng sau danh từ để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Ex: This is the book. I like it best.
=> This is the book that I like best.
- Note: + Sau dấu phẩy không bao giờ dùng That
+ That luôn được dùng sau các danh từ hỗn hợp (gồm cả người lẫn vật)
everything, something, anything, all little, much, none và sau dạng so sánh nhát
5. Whose: là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. Whose đứng trước danh từ chỉ người hoặc vật và
thay thế cho tính từ sở hữu hoặc sở hữu cách trước danh tù. Sau whose là danh từ.
Ex: John found a cat. Its leg was broken.
=> John found a cat whose leg was broken.
C. RELATIVE ADVERBS (TRẠNG TỪ QUAN HỆ)
1. When: dùng để thay thế cho danh từ chỉ thời gian, When được thay cho at/on/ in +
danh từ thời gian hoặc then.
Ex: May Day is a day. People hold a meeting on that day.
2. Where: dùng để thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn, Where được thay cho at/on/ in +
danh từ nơi chốn hoặc there.
Ex: Do you know the country? I was born.
=> Do you know the country where I was born?
3. Why: dùng để thay thế cho danh từ chỉ lí do. Why thay cho for which.
Ex: I don’t know the reason. She left him alone.
=> I don’t know the reason why she left him alone.