-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Comparison - Compare | Business english | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM
Nội dung học: So sánh nội dung của các khóa học "Business English" tại trường, bao gồm chủ đề và phạm vi của các bài học, văn bản và tài liệu được sử dụng, và cách tiếp cận giảng dạy.
Business English 8 tài liệu
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 0.9 K tài liệu
Comparison - Compare | Business english | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM
Nội dung học: So sánh nội dung của các khóa học "Business English" tại trường, bao gồm chủ đề và phạm vi của các bài học, văn bản và tài liệu được sử dụng, và cách tiếp cận giảng dạy.
Môn: Business English 8 tài liệu
Trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 0.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoAR cPSD| 40799667 Comparison - Compare
Business English (Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) lOMoAR cPSD| 40799667 - Cấu trúc câu
+ Câu bị động đầu câu (giấu chủ ngữ): Regarded as the backbone of
a country, the youth wield immeasurable power to alter the present and shape the
future; therefore, youth educa 琀椀 on assumes prime importance. Given the….
+ Làm cho ai đó ntn: the success and failure of prolifera 琀椀 ng start-ups a
昀昀 ord youngsters clear insights into the opportuni 琀椀 es and pi 琀昀 alls
associated with entrepreneurship, allowing those (thay cho these allow them to)
foraying into this profession to avoid mistakes and seize all possible chances.
+ Đã làm gì đó (Has): The automa 琀椀 on of repe 琀椀琀椀 ve manual
tasks, ini 琀椀 ated for the sake of me 琀椀 culous e 昀케 ciency and maximum
produc 琀椀 vity, has rendered blue-collar workers in the manufacturing sector jobless.
+ Such: such white-collar jobs as bankers and accountants are by no
means safe from the robo 琀椀 c takeover as self-learning AI robots with
acute mental discernment are increasingly adept at complex data analysis.
+ Dùng V-ing thay cho which: With technology becoming the economic mainstay of
na 琀椀 ons, the 昀氀 ourish of tech-related business also means the diminu 琀椀 on of tradi
琀椀 onal industries, leaving those employed in the la 琀琀 er out of work.
+ Đảo ngữ if: In the long run, should this prac 琀椀 ce persist for a certain
period of 琀椀 me, individuals’ capability for analy 琀椀 cal and cri
琀椀 cal thinking will be eroded to a certain extent due to underuse. - Liên kết câu
+ Hơn nữa, từ đó (thay cho therefore, as a result, in this way,
like this): youngsters equipped with a decent knowledge of contemporary
occurrence in the world are able to forecast social trends underpinning future
developments, thus making well-thought-out plans for their future accordingly. + Furthermore
+ Thereby: Thereby, humans’ lack of logical thinking is conceivable in the event
of overuse of modern machines.
+ Hence: Hence, I opine that each individual should harness machines
appropriately and cau 琀椀 ously with a view to making the most of them
and aver 琀椀 ng their poten 琀椀 al drawbacks as much as possible
+ Notwithstanding: The social signi昀椀 cance of this type of educa
琀椀 on notwithstanding, there is no wisdom in pouring money into it. - Cấu trúc câu so sánh:
+ While: For instance, while the USA witnesses the diminution of the
customer service sector, the unfettered proliferation of call centers in India
provides jobs for thousands of workers. + In start contrast lOMoAR cPSD| 40799667
+ With regard to: With regard to the time when crucial life events proceed,
both Canadians and Polish people have a tendency to marry later than the
world’s average, at approximately compared to 20 years old.
+ Bear a close resemblance to: When it comes to purchasing 昀椀 rst car
and leaving home, the Polish’s data bear a close resemblance to the global ones.
+ Whilst: Whilst the paramountcy of education is incontestable, the direction
of its pivot remains a matter of unending controversy among policymakers.
Các từ chia thì: may, be likely to,
be bound to: a government-controlled curriculum is bound to be bene 昀
椀 cial to society’s workforce. In all likelihood, A 昀昀 ord s/o , and so forth.