lOMoARcPSD| 23136115
CÔN TRÙNG HẠI CÂY TRỒNG 1-NS301
(Côn trùng hại lúa)
Khoa Bảo vệ Thực vật
Lăng Cảnh Phú Trường Nông nghiệp
MỤC ĐÍCH MÔN HỌC
NHẬN DIỆN NGÒAI ĐỒNG.
HÌNH THÁI
ĐẶC ĐIỂM GÂY HẠI.
lOMoARcPSD| 23136115
BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ (IPM)
lOMoARcPSD| 23136115
Rui đục lá
Hydrellia griseola (Fallen)
Diptera: Ephydridae
Giai đoạn lúa non
(trong 2 tháng tuổi)
Mảng trắng,
dể bị rách do
gió.
Bị hại nhẹ ch
có những vết
đầu kim.
Những cây bị nặng chồi bất thưng
lOMoARcPSD| 23136115
PHÂN BỐ & KÝ CHỦ
Vùng trồng lúa đông nam châu Á
Thế giới (nng)
lOMoARcPSD| 23136115
Đồng bằng sông Cửu Long (nhẹ). Cây lúa, lúa hoang và các lòai
cỏ
lOMoARcPSD| 23136115
Rui đc lá
Thân xám
Trong suốt
Dài 2
-
5
mm
Sống 3
-
4
Đẻ 100trứng
Hình bầu dục
Màu trắng
Nở 2
-
6
ngày
Trng
sữa
-
vàng
nhạt
3
-
4
mm
lOMoARcPSD| 23136115
Dài 6-7mm 3 tuổi, sống 10-14 ngày
Hình trụ, nâu nhạt Sống 7-10 ngày
ĐẶC ĐIỂM GÂY HẠI
Ruồi họat động ban ngày.
Đẻ trứng từng cái trên phiến lá.
Gây hại giai đọan lúa non (<2 tháng), lúa cấy hơn lúa sạ.
Ấu trùng dùng móc nhọn miệng chích hút lá non con cuốn lại
lOMoARcPSD| 23136115
BIỆN PHÁP PHÒNG TRỊ
Rút nước định kỳ, 3-4ngày/ln.
Dùng thuốc hóa học diệt thành trùng
lOMoARcPSD| 23136115
Bù lạch
Stenchaetothrips oryzae (Bagnall), Thysanoptera: Thripidae
Chóp lá lúa bị cuốn
Thường xuất hin ở giai
đoạn mạ đến nhảy chồi
lOMoARcPSD| 23136115
PHÂN BỐ & KÝ CHỦ
Afghanistan, Ấn Độ, Burma, Campuchia,
Hàn Quốc, Indonesia, Lào,
Malaysia, Nam Nhật,
Philippines, Sri - Lanka, Thái
Lan, Việt Nam.
Lúa, bắp, cỏ lá hẹp
Trng, bu dc.
Dài 0,20-0,25mm.
3 - 5 ngày
Thành
trùng
lOMoARcPSD| 23136115
Dài 1-1,5mm.
Nâu đen, nâu đỏ Đẻ12-14trứng (25-30).
15 - 30 ngày.
Vàng nhạt, dài 1mm. 4
tui.
6-14ngày
Tiền nhộng màu nâu
đậm: 2-3ngày.
Nhộng: 3-6ngày.
Ấu
trùng
lOMoARcPSD| 23136115
ĐẶC ĐIỂM GÂY HẠI
Bay khỏang xa.
Họat động trời râm mát, ban đêm.
Đẻ trứng từng cái mô phiến lá non nhất, xanh tốt (gắn ½).
Ấu trùng và thành trùng sống trong chóp lá cuốn lại (trời mát chui ra).
Ruộng lúa khô.
BIỆN PHÁP PHÒNG TRỊ
Ruộng ngập nước 2ngày, bón thêm phân.
lOMoARcPSD| 23136115
Phun thuốc hóa học vào buổi chiều
Sâu cuốn lá nhỏ
Cnaphalocrocis medinalis
lOMoARcPSD| 23136115
Lepidoptera: Pyralidae
vùng bị ăn trắng trong ruộng, bị
cháy (gây hại rất nặng)
lOMoARcPSD| 23136115
Sâu cuốn lá nhỏ
lOMoARcPSD| 23136115
Sâu cuốn lá nhỏ
Cnaphalocrocis Marasmia patnalis Marasmia exigua medinalis (Guenee) (Bradley) (Butler)
Nền cánh nâu vàng
Sâu cuốn lá nhỏ
lOMoARcPSD| 23136115
lOMoARcPSD| 23136115
PHÂN BỐ & KÝ CHỦ
Afghanistan, Australia, Bangladesh, Bhutan, Brunei, Cambodia, Caroline
Islands, India , Indonesia, Iran, Japan kyu Islands), Java, Korea, Laos,
Madagascar, Malaysia, Myanmar, Nepal, New Caledonia, Pakistan, Papua New
Guinea, Philippines, Solomon Islands, Sri Lanka, Thailand,
Vietnam, and Western Samoa
Lúa, bắp, cỏ lá hẹp
lOMoARcPSD| 23136115
8 - 12 mm
Đẻ 300trứng. Bầu dục, 0,5mm.
Nền
cánh
vàng
rơm
Viền
nâu
đậm
Sọc
nâu
giữa
cánh
5
-
10
ngày
lOMoARcPSD| 23136115
Đẻ rải rác (cụm 10-12), hai mặt lá,
Màu trắng (vàng nht).
gân chính. 3-7ngày.
25-36ngày

Preview text:

lOMoAR cPSD| 23136115
CÔN TRÙNG HẠI CÂY TRỒNG 1-NS301 (Côn trùng hại lúa) Khoa Bảo vệ Thực vật
Lăng Cảnh Phú Trường Nông nghiệp
MỤC ĐÍCH MÔN HỌC
• NHẬN DIỆN NGÒAI ĐỒNG. • HÌNH THÁI
• ĐẶC ĐIỂM GÂY HẠI. lOMoAR cPSD| 23136115
• BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ (IPM) lOMoAR cPSD| 23136115 Ruồi đục lá
Hydrellia griseola (Fallen) Diptera: Ephydridae Giai đoạn lúa non
(trong 2 tháng tuổi) Mảng trắng, dể bị rách do gió. Bị hại nhẹ chỉ có những vết đầu kim.
Những cây bị nặng chồi bất thường lOMoAR cPSD| 23136115
PHÂN BỐ & KÝ CHỦ
• Vùng trồng lúa đông nam châu Á • Thế giới (nặng) lOMoAR cPSD| 23136115
• Đồng bằng sông Cửu Long (nhẹ). Cây lúa, lúa hoang và các lòai cỏ lOMoAR cPSD| 23136115 Ruồi đục lá Hình bầu dục Màu trắng Trắng - sữa vàng nhạt Nở 2- 6 ngày 3 - Thân xám 4 mm
Dài 2 - 5 mm Trong suốt
Sống 3- 4 ngày Đẻ 100trứng lOMoAR cPSD| 23136115 Dài 6-7mm
3 tuổi, sống 10-14 ngày
Hình trụ, nâu nhạt Sống 7-10 ngày
ĐẶC ĐIỂM GÂY HẠI
▪ Ruồi họat động ban ngày.
▪ Đẻ trứng từng cái trên phiến lá.
▪ Gây hại giai đọan lúa non (<2 tháng), lúa cấy hơn lúa sạ.
▪ Ấu trùng dùng móc nhọn ở miệng chích hút lá non con cuốn lại lOMoAR cPSD| 23136115
BIỆN PHÁP PHÒNG TRỊ
✓Rút nước định kỳ, 3-4ngày/lần.
✓Dùng thuốc hóa học diệt thành trùng lOMoAR cPSD| 23136115 Bù lạch
Stenchaetothrips oryzae (Bagnall), Thysanoptera: Thripidae
Thường xuất hiện ở giai
đoạn mạ đến nhảy chồi Chóp lá lúa bị cuốn lOMoAR cPSD| 23136115
PHÂN BỐ & KÝ CHỦ
Afghanistan, Ấn Độ, Burma, Campuchia, Hàn Quốc, Indonesia, Lào, Thành trùng Malaysia, Nam Nhật, Philippines, Sri - Lanka, Thái Lan, Việt Nam. Lúa, bắp, cỏ lá hẹp
Trắng, bầu dục.Dài 0,20-0,25mm. 3 - 5 ngày lOMoAR cPSD| 23136115 • Dài 1-1,5mm.
Nâu đen, nâu đỏ Đẻ12-14trứng (25-30).15 - 30 ngày. Ấu trùng
Vàng nhạt, dài 1mm. 4
Tiền nhộng màu nâu tuổi. đậm: 2-3ngày.6-14ngày Nhộng: 3-6ngày. lOMoAR cPSD| 23136115
ĐẶC ĐIỂM GÂY HẠI ▪ Bay khỏang xa.
▪ Họat động trời râm mát, ban đêm.
▪ Đẻ trứng từng cái mô phiến lá non nhất, xanh tốt (gắn ½).
▪ Ấu trùng và thành trùng sống trong chóp lá cuốn lại (trời mát chui ra). ▪ Ruộng lúa khô.
BIỆN PHÁP PHÒNG TRỊ
• Ruộng ngập nước 2ngày, bón thêm phân. lOMoAR cPSD| 23136115
• Phun thuốc hóa học vào buổi chiều Sâu cuốn lá nhỏ
Cnaphalocrocis medinalis lOMoAR cPSD| 23136115
vùng bị ăn trắng trong ruộng, bị
cháy (gây hại rất nặng)
Lepidoptera: Pyralidae lOMoAR cPSD| 23136115 Sâu cuốn lá nhỏ lOMoAR cPSD| 23136115 Sâu cuốn lá nhỏ
Cnaphalocrocis Marasmia patnalis Marasmia exigua medinalis (Guenee) (Bradley) (Butler) Nền cánh nâu vàng Sâu cuốn lá nhỏ lOMoAR cPSD| 23136115 lOMoAR cPSD| 23136115
PHÂN BỐ & KÝ CHỦ
Afghanistan, Australia, Bangladesh, Bhutan, Brunei, Cambodia, Caroline
Islands, India , Indonesia, Iran, Japan kyu Islands), Java, Korea, Laos,
Madagascar, Malaysia, Myanmar, Nepal, New Caledonia, Pakistan, Papua New
Guinea, Philippines, Solomon Islands, Sri Lanka, Thailand, Vietnam, and Western Samoa Lúa, bắp, cỏ lá hẹp lOMoAR cPSD| 23136115 8 - 12 mm Nền cánh vàng rơm Sọc nâu cánh giữa Viền nâu đậm
5 - 10 ngày
Đẻ 300trứng. Bầu dục, 0,5mm. lOMoAR cPSD| 23136115
Đẻ rải rác (cụm 10-12), hai mặt lá,
Màu trắng (vàng nhạt). gân chính. 3-7ngày. 25-36ngày