Công nghệ 8 Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật - Chân trời sáng tạo

Công nghệ 8 Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật Chân trời sáng tạo được biên soạn dưới dạng file PDF cho học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức đẻ chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Công nghệ 8 334 tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Công nghệ 8 Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật - Chân trời sáng tạo

Công nghệ 8 Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật Chân trời sáng tạo được biên soạn dưới dạng file PDF cho học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức đẻ chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

66 33 lượt tải Tải xuống
Luyn tp Công ngh 8 Bài 1 Chân tri sáng to
Luyn tp 1
Ti sao phải quy định các tiêu chun v bn v kĩ thuật?
Li gii:
Phải quy định tiêu chun v bn v thut vì bn v thut là mt th thng nht, là
ngôn ng dùng chung trong kĩ thut.
Luyn tp 2
Gia các kh giy (A0, A1, A2, A3 và A4) có mi quan h với nhau như thế nào?
Li gii:
Gia các kh giy (A0, A1, A2, A3 A4) mi quan h vi nhau là: kh giy ln
hơn chiều dài gấp đôi chiều rng kh giy kế tiếp, chiu rng bng chiu dài kh
giy kế tiếp.
Luyn tp 3
Cho vt th các kích thước: chiu dài 60 mm, chiu rng 40 mm chiu cao 50
mm. Hình biu din ca vt th t l 1:2. Đ dài các kích thước tương ứng đo
được trên hình biu din ca vt th là bao nhiêu?
Li gii:
Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biu din ca vt th là:
- Chiu dài: 30 mm
- Chiu rng: 20 mm
- Chiu cao: 25 mm
Luyn tp 4
Cách ghi ch s kích thước trưng hợp nào trong Hình 1.5 là đúng? Vì sao?
Li gii:
- Cách ghi ch s kích thước trưng hợp a trong Hình 1.5 là đúng.
- Gii thích:
+ Hình 1.5b: ch s ch thước nm dưới đường kích thước
+ Hình 1.5c: ch s kích thước không nm theo hướng đường kích thưc.
Luyn tp 5
K tên và nêu ý nghĩa các loi nét v trên Hình 1.6
Li gii:
K tên và nêu ý nghĩa các loi nét v trên Hình 1.6
- Nét liền đậm: v đường bao thy, cnh thy
- Nét lin mnh: v đường kích thước, đường gióng kích thước
- Nét đt mnh: v đưng bao khut
Vn dng Công ngh 8 Bài 1 Chân tri sáng to
Vn dng 1
Các bài thc hành yêu cu v trên giy kh A4, nhưng em chỉ t giy v kh A0.
Em hãy chia t giy kh A0 thành các t giy kh A4 đ v các bài thc hành.
Li gii:
Em chia t giy kh A0 thành các t giy kh A4 theo mô t sau:
Vn dng 2
Hãy sưu tầm mt bn v thuật, nêu các thông tin các tiêu chuẩn người thiết
kế áp dụng để v bn v đó.
Li gii:
- Đây là bản v kĩ thut chi tiết Vòng đm
- Các thông tin v bn v:
+ Yêu cu: làm tù cnh và m km
+ Đường kính vòng ngoài: 44 mm
+ Đường kính vòng trong: 22 mm
+ B dày: 3 mm
+ Ngày v: 15/10
+ Ngày kim tra: 20/10
+ Vt liu: thép
- Các tiêu chuẩn mà người v áp dng:
+ Kh giy: A4 đặt ngang
+ T l: 2:1
+ Nét v: nét liền đậm, nét lin mnh, nét đứt mnh, nét gch chm mnh
+ Ch viết
+ Ghi kích thước: đường gióng, đường ch thước, ch s kích thước, hiu đường
kính đường tròn.
| 1/5

Preview text:


Luyện tập Công nghệ 8 Bài 1 Chân trời sáng tạo Luyện tập 1
Tại sao phải quy định các tiêu chuẩn về bản vẽ kĩ thuật? Lời giải:
Phải quy định tiêu chuẩn về bản vẽ kĩ thuật vì bản vẽ kĩ thuật là một thể thống nhất, là
ngôn ngữ dùng chung trong kĩ thuật. Luyện tập 2
Giữa các khổ giấy (A0, A1, A2, A3 và A4) có mối quan hệ với nhau như thế nào? Lời giải:
Giữa các khổ giấy (A0, A1, A2, A3 và A4) có mối quan hệ với nhau là: khổ giấy lớn
hơn có chiều dài gấp đôi chiều rộng khổ giấy kế tiếp, chiều rộng bằng chiều dài khổ giấy kế tiếp. Luyện tập 3
Cho vật thể có các kích thước: chiều dài 60 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50
mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài các kích thước tương ứng đo
được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? Lời giải:
Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là: - Chiều dài: 30 mm - Chiều rộng: 20 mm - Chiều cao: 25 mm Luyện tập 4
Cách ghi chữ số kích thước ở trường hợp nào trong Hình 1.5 là đúng? Vì sao? Lời giải:
- Cách ghi chữ số kích thước ở trường hợp a trong Hình 1.5 là đúng. - Giải thích:
+ Hình 1.5b: chữ số kích thước nằm dưới đường kích thước
+ Hình 1.5c: chữ số kích thước không nằm theo hướng đường kích thước. Luyện tập 5
Kể tên và nêu ý nghĩa các loại nét vẽ trên Hình 1.6 Lời giải:
Kể tên và nêu ý nghĩa các loại nét vẽ trên Hình 1.6
- Nét liền đậm: vẽ đường bao thấy, cạnh thấy
- Nét liền mảnh: vẽ đường kích thước, đường gióng kích thước
- Nét đứt mảnh: vẽ đường bao khuất
Vận dụng Công nghệ 8 Bài 1 Chân trời sáng tạo Vận dụng 1
Các bài thực hành yêu cầu vẽ trên giấy khổ A4, nhưng em chỉ có tờ giấy vẽ khổ A0.
Em hãy chia tờ giấy khổ A0 thành các tờ giấy khổ A4 để vẽ các bài thực hành. Lời giải:
Em chia tờ giấy khổ A0 thành các tờ giấy khổ A4 theo mô tả sau: Vận dụng 2
Hãy sưu tầm một bản vẽ kĩ thuật, nêu các thông tin và các tiêu chuẩn mà người thiết
kế áp dụng để vẽ bản vẽ đó. Lời giải:
- Đây là bản vẽ kĩ thuật chi tiết Vòng đệm
- Các thông tin về bản vẽ:
+ Yêu cầu: làm tù cạnh và mạ kẽm
+ Đường kính vòng ngoài: 44 mm
+ Đường kính vòng trong: 22 mm + Bề dày: 3 mm + Ngày vẽ: 15/10 + Ngày kiểm tra: 20/10 + Vật liệu: thép
- Các tiêu chuẩn mà người vẽ áp dụng:
+ Khổ giấy: A4 đặt ngang + Tỉ lệ: 2:1
+ Nét vẽ: nét liền đậm, nét liền mảnh, nét đứt mảnh, nét gạch chấm mảnh + Chữ viết
+ Ghi kích thước: đường gióng, đường kích thước, chữ số kích thước, kí hiệu đường kính đường tròn.