Công nghệ 8 Bài 3: Bản vẽ kĩ thuật - Chân trời sáng tạo

Công nghệ 8 Bài 3: Bản vẽ kĩ thuật Chân trời sáng tạo được biên soạn dưới dạng file PDF cho học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức đẻ chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Công nghệ 8 334 tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Công nghệ 8 Bài 3: Bản vẽ kĩ thuật - Chân trời sáng tạo

Công nghệ 8 Bài 3: Bản vẽ kĩ thuật Chân trời sáng tạo được biên soạn dưới dạng file PDF cho học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức đẻ chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

92 46 lượt tải Tải xuống
Luyn tp Công ngh 8 Bài 3 Chân tri sáng to
Luyn tp 1
So sánh ni dung cần đọc ca bn v chi tiết và bn v lp.
Li gii:
Bn v chi tiết
Bn v lp
Ging nhau
- Khung tên
- Hình biu din
- Kích thưc
Khác nhau
- Yêu cầu kĩ thuật
- Bng kê
- Phân tích chi tiết
- Tng hp
Luyn tp 2
Đọc bn v chi tiết đai c (Hình 3.5) theo quy trình đã hc và ghi kết qu vào v.
Li gii:
Đọc bn v chi tiết Đaic:
Trình t đọc
Nội dung đọc
Kết qu đọc bn v đai ốc
(Hình 3.5)
c 1. Khung
tên
- Tên gi chi tiết
- Vt liu chế to
- T l bn v
- Đai c
- Thép
- T l: 2: 1
c 2. Hình
biu din
Tên gi các hình chiếu
Hình chiếu đứng, hình chiếu bng,
hình chiếu cnh
c 3. Kích
thưc
- Kích thưc chung ca
chi tiết
- Kích thưc các phn
ca chi tiết
- Chiu dài: 40; chiu rng: 34,64;
chiu cao: 16
- Cnh: 20
c 4. Yêu cu
kĩ thuật
Yêu cu v gia công, x
lí b mt
Làm tù cnh, m km
Luyn tp 3
Đọc bn v nhà mt tầng (Hình 3.6) theo quy trình đã học.
Tr li:
Nội dung đọc
Kết qu đọc bn v nhà mt tng
(Hình 3.6)
- Tên ca ngôi
nhà
- T l bn v
- Nhà mt tng
- T l: 1: 50
Tên gi các hình
biu din
- Mt đng A A
- Mt ct B B
- Mt bng
- Kích thưc
chung
- Kích thưc tng
b phn
- Dài 7700, rng 7000, cao 4500
- Kích thưc tng b phn:
+ Phòng khách: 4600 x 3100
+ Phòng ng: 4600 x 3100
+ Nhà v sinh: 3100 x 1500
+ Bếp và phòng ăn: 5500 x 3100
- S phòng
- S của đi và cửa
s
- Các b phn
khác
- 3 phòng
- 3 cửa đi đơn 1 cánh, 1 cửa đi đơn 2
cánh, 6 ca s và 1 ca chp.
Vn dng Công ngh 8 Bài 3 Chân tri sáng to
Vn dng
Em hãy đọc bn v Hình 3.7 để yêu cu bác th mộc đóng cho em một cái giá sách
đúng như bản v.
Tr li:
Trình t đọc
Nội dung đọc
Kết qu đọc bn v giá
sách treo tưng
(Hình 3.7)
c 1. Khung
tên
- Tên gi sn phm
- T l bn v
- Giá sách treo tưng
- T l: 1: 10
c 2. Bng kê
Tên gi, s ng, vt liu ca
chi tiết
- Thanh ngang (3), g
- Thanh dc bên (2), g
- Thanh dọc ngăn (4), gỗ
- Vít (42), thép
c 3. Hình
biu din
Tên gi các hình chiếu
- Hình chiếu đứng
- Hình chiếu bng
c 4. Kích
thưc
- Kích thưc chung
- Kích thưc lp ghép gia các
chi tiết
- Kích thước xác định khong
cách gia các chi tiết
- Kích thưc chung: 1200,
650
c 5. Phân
tích chi tiết
- V trí ca các chi tiết
- Thanh ngang (1)
- Thanh dc bên (2)
- Thanh dọc ngăn (3)
- Vít (4)
c 6. Tng
hp
- Trình t tháo lp các chi tiết
- Công dng ca sn phm
- Tháo chi tiết: 4 3 2
1
- Lp chi tiết: 1 2 3 4
- C định các chi tiết vi
nhau
Đim chun vào lp 10 THPT Chuyên Thái Nguyên 2023
Sau Trường THPT Chuyên, khối các trường đại trà có đim chun cao nht là THPT
Lương Ngọc Quyến lớn hơn hoặc bằng 39,5 điểm, tiếp đến là THPT Gang thép ln
hơn hoặc bằng 35 điểm; THPT Chu Văn An đim trúng tuyn nguyn vng 1 lớn hơn
hoc bằng 30,25 điểm; THPT Thái Nguyên điểm chun nguyn vng 1 t 30,75 tr
lên; THPT Ngô Quyn lớn hơn hoặc bằng 29,5 điểm; THPT Dương T Minh đim
chun lớn hơn hoặc bng 24,5 điểm; THPT Định Hóa tng điểm xét tuyn t 23 điểm
tr lên; THPT Phú Bình lớn hơn hoặc bng 21 điểm; THPT Võ Nhai tổng điểm xét
tuyn lớn hơn 13,75 đim…
| 1/5

Preview text:


Luyện tập Công nghệ 8 Bài 3 Chân trời sáng tạo Luyện tập 1
So sánh nội dung cần đọc của bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp. Lời giải: Bản vẽ chi tiết Bản vẽ lắp - Khung tên Giống nhau - Hình biểu diễn - Kích thước - Bảng kê Khác nhau - Yêu cầu kĩ thuật - Phân tích chi tiết - Tổng hợp Luyện tập 2
Đọc bản vẽ chi tiết đai ốc (Hình 3.5) theo quy trình đã học và ghi kết quả vào vở. Lời giải:
Đọc bản vẽ chi tiết Đai ốc:
Kết quả đọc bản vẽ đai ốc Trình tự đọc Nội dung đọc (Hình 3.5) - Tên gọi chi tiết - Đai ốc
Bước 1. Khung - Vật liệu chế tạo - Thép tên - Tỉ lệ bản vẽ - Tỉ lệ: 2: 1 Bước 2. Hình
Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, Tên gọi các hình chiếu biểu diễn hình chiếu cạnh
- Kích thước chung của - Chiều dài: 40; chiều rộng: 34,64; Bước 3. Kích chi tiết chiều cao: 16 thước
- Kích thước các phần - Cạnh: 20 của chi tiết
Bước 4. Yêu cầu Yêu cầu về gia công, xử kĩ thuậ Làm tù cạnh, mạ kẽm t lí bề mặt Luyện tập 3
Đọc bản vẽ nhà một tầng (Hình 3.6) theo quy trình đã học. Trả lời:
Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng Trình tự đọc Nội dung đọc (Hình 3.6) - Tên của ngôi Bước 1. Khung - Nhà một tầng nhà tên - Tỉ lệ: 1: 50 - Tỉ lệ bản vẽ - Mặt đứng A – A
Bước 2. Hình biểu Tên gọi các hình - Mặt cắt B – B diễn biểu diễn - Mặt bằng
- Dài 7700, rộng 7000, cao 4500 - Kích thước Bước 3. Kích chung
- Kích thước từng bộ phận: thước
- Kích thước từng + Phòng khách: 4600 x 3100 bộ phận + Phòng ngủ: 4600 x 3100 + Nhà vệ sinh: 3100 x 1500
+ Bếp và phòng ăn: 5500 x 3100 - Số phòng - 3 phòng Bướ - Số của đi và cửa c 4. Các bộ sổ phận chính
- 3 cửa đi đơn 1 cánh, 1 cửa đi đơn 2 - Các bộ phận
cánh, 6 cửa sổ và 1 cửa chớp. khác
Vận dụng Công nghệ 8 Bài 3 Chân trời sáng tạo Vận dụng
Em hãy đọc bản vẽ ở Hình 3.7 để yêu cầu bác thợ mộc đóng cho em một cái giá sách đúng như bản vẽ. Trả lời:
Kết quả đọc bản vẽ giá sách treo tườ Trình tự đọc Nội dung đọc ng (Hình 3.7)
Bước 1. Khung - Tên gọi sản phẩm - Giá sách treo tường tên - Tỉ lệ bản vẽ - Tỉ lệ: 1: 10 - Thanh ngang (3), gỗ - Thanh dọc bên (2), gỗ Bướ
Tên gọi, số lượng, vật liệu của c 2. Bảng kê chi tiết - Thanh dọc ngăn (4), gỗ - Vít (42), thép Bước 3. Hình - Hình chiếu đứng Tên gọi các hình chiếu biểu diễn - Hình chiếu bằng - Kích thước chung Bướ
- Kích thước lắp ghép giữa các c 4. Kích - Kích thước chung: 1200, thướ chi tiết c 650
- Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết - Thanh ngang (1) Bước 5. Phân - Thanh dọc bên (2)
- Vị trí của các chi tiết tích chi tiết - Thanh dọc ngăn (3) - Vít (4)
- Tháo chi tiết: 4 – 3 – 2 – 1 Bước 6. Tổng
- Trình tự tháo lắp các chi tiết
- Lắp chi tiết: 1 – 2 – 3 – 4 hợp
- Công dụng của sản phẩm
- Cố định các chi tiết với nhau
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Thái Nguyên 2023
Sau Trường THPT Chuyên, khối các trường đại trà có điểm chuẩn cao nhất là THPT
Lương Ngọc Quyến lớn hơn hoặc bằng 39,5 điểm, tiếp đến là THPT Gang thép lớn
hơn hoặc bằng 35 điểm; THPT Chu Văn An điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 lớn hơn
hoặc bằng 30,25 điểm; THPT Thái Nguyên điểm chuẩn nguyện vọng 1 từ 30,75 trở
lên; THPT Ngô Quyền lớn hơn hoặc bằng 29,5 điểm; THPT Dương Tự Minh điểm
chuẩn lớn hơn hoặc bằng 24,5 điểm; THPT Định Hóa tổng điểm xét tuyển từ 23 điểm
trở lên; THPT Phú Bình lớn hơn hoặc bằng 21 điểm; THPT Võ Nhai tổng điểm xét
tuyển lớn hơn 13,75 điểm…