BẢNG CÔNG THỨC KINH T VI MÔ, VĨ CN NH
STT
Ni dung
Công thc
Ghi chú
Kinh tế Vi mô
1
Hàm s cu
Q
D
= aP + b
Với a = ΔQ
D
/ ΔP
2
Hàm cung s
Qs = cP + d
Với c = ΔQs / ΔP
3
Đ co giãn ca cu theo giá
%Q
D
Q
D
/ Q
D
E
D =
=
%P
P / P
Q
D
P
=
*
= a * P/Q
D
P Q
D
(Q )/Q
2
Q
1 1
=
(P
2
P
1
)/P
1
|E
D
| > 1: co giãn Cầu nhiu: Đưng cu dc ít.
|E
D
| < 1: co giãn ít: Cầu Đưng cu dc nhiu.
|E
D
| = 1: co giãn Cầu đơn v: Đưng 45cu dc
0
.
|E
D
| = 0: Cầu hoàn toàn không co giãn: Đưng cu
thng đng.
|E
D
| = : Cầu hoàn toàn co giãn: Đưng cu nm
ngang.
4
Đ co giãn theo giá chéo ca cu
%Q
D(X)
Q
D(X)
/ Q
D(X)
E
XY =
=
%P
Y
P
Y Y
/ P
- E
XY
< 0 X và Y là hàng hóa sung. b
- E
XY
> 0 X và Y là hàng hóa thay thế.
- E
XY
= 0 X và Y là hàng hóa không liên quan
nhau ( ). hoc hàng hóa đc lp vi nhau
5
Đ co giãn ca cu theo thu nhp
%Q
D
Q
D
/ Q
D
E
I =
=
%I
I / I
- E
I
< 0 X là hàng hóa th cp.
- E
I
> 0 X là hàng hóa thông thường.
+ 0 < < 1 E
I
X là hàng hóa thiết yếu.
+ E
I
> X là hàng hóa xa (cao 1 x cp).
6
Đ co giãn cung theo giá ca
%Q
S
Q
S
/ Q
S
E
S
=
=
%P
P / P
Q
S
P
=
*
= c * P/Q
S
P Q
S
(Q )/Q
2
Q
1 1
=
(P
2
P
1
)/P
1
|E
S
| > 1: Cung co giãn nhiu: Đưng cung dc ít.
|E
S
| < 1: Cung co giãn ít: Đưng cung dc nhiu.
|E
S
| = 1: Cung co giãn đơn v: Đưng dc cung 45
0
.
|E
S
| = 0: Cung hoàn toàn không co giãn: Đưng cung
thng đng.
|E
S
| = : Cung hoàn toàn co giãn: Đưng cung nm
ngang.
7
Tng hu dng
TU = f(Q)
Là tng mc tha mãn mà NTD đt được khi tiêu
dùng mt s lượng sn phm nào đó trong mt đơn
v thời gian.
8
Hu dng biên
MU
X
= ΔTU/ ΔQ
X
MU
X
= dTU/dQ
X
+ MU > 0 TU tăng dn.
+ MU < 0 TU gim dn.
+ MU = 0 TU cc đi.
9
T thay biên l thế
MRS
XY
= ΔY/ ΔX = - MU
X
/MU
Y
T l thay thế biên (MRS) ca sn phm X cho sn
phm Y là s lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng
phi gim bớt đ có thêm mt đơn v hàng hóa X mà
tng mc hu dng không đi.
10
Nguyên tc đa ti hóa hu dng
XP
X
+ YP = I
Y
MU
X
=
MU
Y
P
X
P
Y
Đường ngân sách:
XP
X
+ YP = I Y = - (P )*X + I/P
Y
X
/P
Y Y
11
Hàm sn xut
Q = f(x , x ,
1 2
, x )
n
Q = f(L, K)
+ Q: s lượng sn phm đu ra;
+ K: s lượng vn;
+ L: lao s lượng đng.
12
Năng trung bình lao sut ca đng
AP
L
= TP / L
TP: Tng phm sn
13
Năng sut biên lao ca đng
MP
L
= ΔTP / ΔL = dTP / dL
14
T l thế thay k thut biên
MRTS
LK
= ΔK/ΔL
15
Tng chi phí
TC = TFC + TVC
TFC: Tng chi phí c đnh
TVC: Tng chi phí biến đi
16
Chi phí c đnh trung bình
AFC = TFC/Q
17
Chi phí biến đi trung bình
AVC = TVC/Q
18
Tng chi phí trung bình
ATC = AFC + AVC
AC cũng chính là ATC
19
Chi phí biên
MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ
= dTC/dQ = dTVC/dQ
20
Phi hợp ti ưu
LP
L
+ KP = TC
K
MP
L
=
MP
K
P
L
P
K
Đường đng phí:
LP
L
+ KP = TC K = TC/P
K
K
P * L
L
/P
K
*
Th trường cnh tranh hoàn ho
21
Tổng doanh thu
TR = P x Q
22
Doanh thu trung bình
AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
AR là 1 ngang P đường thng nm ti mc giá
23
Doanh thu biên
MR = ΔTR/ΔQ = d(TR)/dQ = P
Là s tăng thêm trong TR khi doanh nghip bán
thêm mt đơn v sn lượng MR là 1 đường thng
nm ngang ti mc giá P.
24
Hàm lợi nhun
Л = TR TC
- Đ ti hóa = dTR đa lợi nhun: dЛ dTC = 0
Hay dTR = dTC Hoc MR = MC.
- Đ ti đa lợi nhun: hóa
+ MR < MC: Nếu Gim sn lượng.
+ MR > MC: Nếu Tăng sn lượng.
*
Th trường đc quyn thun túy
25
Tổng doanh thu
Q - b
TR =
P x Q
=
a
x Q
Q
2
- bQ
=
a
- Hàm cu: Q = aP +b, (a < 0)
P = 1/a x Q b/a
- TR là 01 parabol có dng ch U ngược.
- TR đt khi MR = 0 cc đi
26
Doanh thu trung bình
AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
Đường AR cũng chính là đường cu.
27
Doanh thu biên
dTR
2Q - b
MR =
dQ
=
a
Đường MR có cùng tung góc và có đ đ dc
gp đôi đưng cu (nm dưi đường cu).
28
Hàm lợi nhun
Л = TR TC
Đ ti đa hóa lợi nhun: dЛ = dTR dTC = 0
Hay: dTR = dTC Hoc: MR = MC
II
Kinh tế Vĩ mô
1
Tổng sn phm quc - GDP ni
GDP là tng giá tr hàng hóa và dch v cui cùng
do nn kinh tế sn xut ra mt kong trong thi gian
nht đnh, trong phm vi lãnh th nht đnh.
nh GDP thông qua hàng hóalung :
n
GDP=
P
i
x Q
i
i = 1
n
GDP
t
=
P
t
x Q
t
danh
nghĩa
i i
i = 1
n
GDP
t
=
P
0
x Q
t
thc i i
i = 1
nh GDP thông qua lung tin:
Phương pháp thu nhp
GDP = W + i + R + л + De + Tsx
T
sx
: Thuế sn xut và nhp khu.
Phương pháp chi tiêu
GDP = C + I + G + X - M
Phương pháp giá gia tr tăng
GDP = Tổng giá tr gia tăng
Giá gia = Giá ra Chi phí vào tr tăng tr đu đu
2
Ch s điu chnh lm phát -GDP
deflator
GDP
deflator
=
GDP
t
danh nghĩa
GDP
t
thc
n
P
t
x Q
t
i i
GDP =
i = 1
deator
n
P
0
x Q
t
i i
i = 1
GDP
deflator
dùng cùng mt nhóm hàng hóa và dch v
ca năm hin hành (tc là năm t) đ thy được s
biến đng ca giá qua các thời k.
3
ng trưởng kinh tế
(
GDP
t
)
thc
g
(%) =
- 1 x 100
GDP
(
t
-1)
thc
4
Ch tiêu dùng - CPI s giá
n
P
t
x Q
0
i i
i = 1
CPI =
n
P
0
x Q
0
i i
i = 1
CPI dùng cùng mt nhóm hàng hóa và dch v ca
năm gc (tc là năm 0) đ thy được s biến đng
ca giá qua các thi k.
T
l
(
CPI
t
)
lm
phát
=
CPI
(
t
-1)
- 1
x 100
5
Tổng thu nhp quc gia (GNI / GNP)
GNI đo lường tng giá tr hàng hóa và dch v cui
cùng ca mt nn kinh tế do công dân ca mt quc
gia sn xut ra trong mt khong thời gian nht đnh.
GNI = GDP + NIA
NIA = Thu nhp t nước ngoài chuyn vào Thu
nhp t trong nưc chuyn ra.
6
Tiêu dùng và tiết kim
Thu nhp kh dng
Y
d
= Y T
n
T
n
(Thuế ròng): Thu Chính nhp ca ph
Y
d
= C + S Y
d
= + C S
C: Chi tiêu dùng h gia đình; S: Tiết kim
Hàm tiêu dùng
C = f(Y ) = C + C
d 0 m
Y
d
C
0
: Tiêu dùng t đnh
Hàm tiết kim
S = f(Y ) = S + S
d 0 m
Y
d
S
0
: Tiết kim t đnh
C
= C
=
ΔC
m 1
ΔY
d
Với 0 < C < 1
m
C
m
(hay MPC): Tiêu dùng biên (hay khuynh hưng
tiêu dùng biên) là h s phn ánh s tăng thêm ca
tiêu dùng khi thu nhp kh dng tăng thêm 1 đơn v
giá tr và ngưc li.
S
=
ΔS
m
ΔY
d
Với 0 < S < 1
m
S
m
(hay MPS): Tiết kim biên (hay khuynh hưng
tiết kim biên) phn ánh s tăng thêm ca tiết kim
khi thu nhp kh dng tăng thêm 1 đơn v giá tr và
ngược li.
Mi gia tiết quan h hàm s
kim và hàm s tiêu dùng
C
0
+ S = 0
0
C
m
+ S = 1
m
7
Hàm s đu tư
I = f(Y) = I + I
0 m
Y
I
0
: Đu tư t đnh
I
=
ΔI
m
ΔY
Với 0 < I < 1
m
I
m
(hay MPI): Đu tư biên (hay khuynh hướng đu tư
biên) theo sn lượng quc gia, phn ánh lượng đu
tư tăng thêm khi sn lượng tăng thêm mt đơn v giá
tr và ngưc li.
8
Thu, chi ngân sách
T
n
= T - T
t r
T
t
: Tổng thuế; T
r
: Chi chuyn nhưng
T
n
= f(Y) = T + T
0 m
Y
T
0
: Thuế ròng t đnh; T
m
: Thuế ròng biên
T
=
ΔT
m
ΔY
Với 0 < T < 1
m
T
m
(hay MPT): Thuế ròng biên( hay khuynh hướng
thuế ròng biên) phn ánh s thay đi ca thuế ròng
khi sn lượng quc gia thay đi 1 đơn v.
9
Xut nhp khu và cán cân ngoi thương
n cân ngoi thương
TB = NX = X - M
NX: Xut khu ròng
Xut khu
X = X = const
0
Nhp khu
M = M + M
0 m
Y
M
0
: Nhp khu t đnh
M
=
ΔM
m
ΔY
Với 0 < T < 1
m
M
m
(hay MPM): Nhp biên (hay khuynh khu hướng
nhp khu biên) phn ánh lượng tăng thêm ca nhp
khu lượng quc mt đơn v khi sn gia tăng thêm và
ngược li.
10
c đnh sn lượng cân bng kinh trong nn tế m
Tng cung
AS = Y
Tng cu
AD = C + I + G + X - M
Sn lưng cân bng
Y = C + I + G + X - M
AS = AD
S + T + M = I + G + X
n
Các khon bơm vào = Các rò khon r
11
Mô hình s nhân
ΔY = k x ΔAD
k =
ΔY
ΔAD
- K đng biến vi C , I
m m
- K nghch biến vi T , M
m m
k =
1
1- C + C I + M
m m
T
m
m m
Y
CB
= k (C
0
+ I + G + X - M - C
0 0 0 0 m
T
0
)
12
Th trường tin t và lãi sut
M
1
= Tin lưu thông ngoài ngân hàng
+ Tin gi hn không k
M
0
: Cơ s tin
M
0
M
1
=
T l d tr bt buc
M
0
M
1
=
T l d tr bt buc
M
2
= M +
1
Tin gi có k hn
S nhân tin đơn gin
1 ΔM
1
K
M
= =
T
l d tr bt buc
ΔM
0
Hàm s cung tin danh nghĩa
Q
MS
= M
1
Hàm s cung tin thc
Q
MS
M
1
P
=
P
Hàm s cu tin thc
Q
MD
=
f(Y
+
, r
-
)
=
a + a r + a Y
P
0 r Y
Khi th trưng tin t cân bng
Q
MS MD
Q
=
P P
M
1
=
a
+ a r + a
Y
0 r Y
P
c đng ca lãi Y sut đến
Hàm đu tư
I = f(Y , r
+ -
)
I = I + I Y + I
0 m r
r
I =
ΔI
r
Δr
Với I < 0
r
13
Th trường ngoi t và giá t hi đoái
Cung ngoi t (S
E
)
Q
SE
= f(E
+
)
E: T giá hi đoái nghĩa. danh
Cầu ngoi t (D
E
)
Q
DE
= f(E )
-
T giá hi đoái thc
P
Nưc ngoài tính theo ngoi t
e =
E x
P
Trong nưc tính theo ni t
Các cơ giá chế t hi đoái:
- chế t giá hi đoái th ni hoàn toàn (hay còn
gi: chế t giá hi đoái linh hot).
- Cơ chế c t giá hi đoái đnh.
- Cơ chế t giá có hi đoái th ni qun lý.
P
Nưc ngoài tính theo ni t
e =
P
Trong nưc tính theo ni t
c đng ca t giá đến Y
Hàm s xut khu
X = f(e )
+
Hàm s nhp khu
M = f(Y , e )
+ -
e
X , M
NX
AD
Y
e
X , M
NX
AD
Y
14
Chính sách tài khoá m rng:
- Tăng phủ; chi tiêu Chính Giảm thuế.
- Hiệu quả cuối cùng: (1) (2).
Thông qua lãi sut và đu tư
(1)
G
,T
AD
Y = k x AD
Y
(2) AD
D
M
r
I
AD
Thông qua t giá hi đoái và xut
khu ròng
(1)
G
,T
AD
Y = k x AD
Y
(2) AD
D
M
r
S
E
E ,M NX AD
X
Crowding out
Chi tiêu chính (G) ph tăng Đu tư (I) gim Hin tưng : ln át.
Crowding in
Chi tiêu chính ph tăng (G) Đu tư (I) tăng.
15
Chính sách tài khóa thu hp:
- Giảm phủ; chi tiêu Chính Tăng thuế .
- Hiệu quả cuối cùng: (1) (2).
Thông qua lãi sut và đu tư
(1)
G
,T
AD
Y = k x AD
Y
(2) AD
D
M
r
I
AD
Thông qua t giá hi đoái và xut
khu ròng
(1)
G
,T
AD
Y = k x AD
Y
(2) AD
D
M
r
S
E
E
X
,M NX AD
16
Chính ph thc hin chính sách tin t m rng: Hiệu quả cuối cùng: (1) (2).
Thông qua lãi và sut đu tư
(1) M
1
r
r
I = I
r
x r
I
AD = I
AD
Y = k x AD
Y
(2) AD
D
M
r
I
AD
Thông qua t giá hi đoái và xut
khu ròng
(1) M
1
r
D
E
E X , M
NX AD Y
(2) AD
D
M
r
S
E
E
X
,M NX AD
17
Chính ph thc hin chính sách tin t thu hp: Hiệu quả cuối cùng: (1) (2).
Thông qua lãi sut và đu tư
(1) M
1
r
AD = I
(2) AD
D
M
r
I AD
(1) M
r
D
E
E
X , M
NX
AD
Y
Thông qua giá và t hi đoái xut
1
khu ròng
(2) AD
D
M
r
S
E
E
X ,M
NX
AD
18
Mô hình IS - LM
Phương trình đường IS
Y = f(r
-
)
Đưng IS: Tp hợp nhng đim kết hợp khác nhau
gia lãi sut (r) và sn lượng (Y) khi th trường hàng
hóa cân bng.
- Đường IS trượt dc khi lãi (r) thay sut đi.
- Đường IS dch chuyn khi tng cu (AD) thay đi:
+ ΔAD > 0: Đường dch chuyn phi. IS sang
+ ΔAD < 0: Đường dch chuyn IS sang trái.
Phương trình đường LM
r = f(Y
+
)
Đưng LM: Tp hợp tt c các đim kết hợp khác
nhau gia sn lượng và lãi sut tương ng khi th
trường tin t cân bng.
- Đường LM trượt dc khi lãi (r) thay sut đi.
- Đường LM dch chuyn khi mc giá (P) nn kinh
tế thay đi:
+ Mc giá nn kinh tế (P) tăng: Đường S
M
, LM dch
chuyn sang trái.
+ : S , LM Mc giá tế (P) nn kinh gim Đường
M
dch
chuyn sang phi.
19
Mt s lưu ý cn nh
a
Đưng tiêu dùng theo thu nhp
là các tp hợp đim phi hợp ti ưu khi thu thay nhp đi
b
Đưng tiêu dùng theo gía c
là các tp hợp đim phi hợp ti ưu khi gía c thay đi
c
Đường Engel
phn ánh quan và mi h gia lượng cu thu nhp
d
Tht nghip
Tht nghip t nhiên = Tht nghip
cơ hc + Tht nghip cơ cu
Là mc tht nghip nguyn t khi th trưng đng bng. lao cân
Trong ngn hn
- phát và s đánh đi gia lm tht nghip.
- Mi quan và là h gia tht nghip lm phát mi quan h nghch biến.
Trong dài hn
- Không có phát và s đánh đi gia lm tht nghip.
- Tht nghip trong dài luôn luôn là hn tht nghip t nhiên.
- Sn lưng nn kinh tế luôn mc sn lưng tim năng.
- Đưng Phillips trong dài hn là đưng thng.
đ
Cán cân thanh toán
I. Tài khon vãng lai:
- Xut khu
- Nhp khu
- Chuyn nhưng ròng
- Thu ròng ngoài nhp t nưc
II. Tài khon vn:
- Đu ròng tư
- Giao ròng tài chính dch v tài sn
III. Sai kês thng :
IV. Cán cân thanh toán:
I + II + III
- Cán cân thanh toán thng dư khi lung tin chuyn vào ln hơn lung tin chuyn ra.
- Cán cân thanh toán thâm ht khi lung tin chuyn vào nh hơn lung tin chuyn ra.
V. Tài tr chính thc:
- IV
VI. Cân cán cân thanh toánđi :
IV + V = 0

Preview text:

BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, CẦN NHỚ STT Nội dung Công thức Ghi chú
I Kinh tế Vi mô
1 Hàm số cầ u QD = aP + b Với a = ΔQD / ΔP
2 Hàm số cung Qs = cP + d Với c = ΔQs / ΔP %∆Q ∆Q / Q D D D ED = =
|ED| > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu dốc ít. %∆P ∆P / P
|ED| < 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc nhiều. ∆Q P
|ED| = 1: Cầu co giãn đơn vị: Đường cầu dốc 450.
3 Độ co giãn của cầu theo giá D = * = a * P/Q |E D
D| = 0: Cầu hoàn toàn không co giãn: Đường cầu ∆P QD thẳng đứng. (Q
|ED| = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn: Đường cầu nằm 2 Q1)/Q1 = ngang. (P2 P1)/P1 - E bổ %∆Q ∆Q / Q
XY < 0 → X và Y là hàng hóa sung. D(X) D(X) D(X) 4
- EXY > 0 → X và Y là hàng hóa thay thế.
Độ co giãn của cầu theo giá chéo EXY = = %∆P ∆P / P
- EXY = 0 → X và Y là hàng hóa không liên quan Y Y Y
nhau (hoặc hàng hóa độc lập với nhau). - E → thứ cấp. %∆Q ∆Q / Q I < 0 X là hàng hóa 5 D D D
- EI > 0 → X là hàng hóa thông thường.
Độ co giãn của cầu theo thu nhập EI = = %∆I ∆I / I
+ 0 < EI < 1 → X là hàng hóa thiết yếu.
+ EI > 1 → X là hàng hóa xa xỉ (cao cấp). %∆Q ∆Q / Q S S S ES = =
|ES| > 1: Cung co giãn nhiều: Đường cung dốc ít. %∆P ∆P / P
|ES| < 1: Cung co giãn ít: Đường cung dốc nhiều. ∆Q P
|ES| = 1: Cung co giãn đơn vị: Đường cung dốc 450.
6 Độ co giãn của cung theo giá S = * = c * P/QS
|ES| = 0: Cung hoàn toàn không co giãn: Đường cung ∆P Q thẳng đứng. S (Q
|ES| = ∞: Cung hoàn toàn co giãn: Đường cung nằm 2 Q1)/Q1 = ngang. (P2 P1)/P1
Là tổng mức thỏa mãn mà NTD đạt được khi tiêu
7 Tổng hữu dụng TU = f(Q)
dùng một số lượng sản phẩm nào đó trong một đơn vị thời gian.
+ MU > 0 TU tăng dần.
8 Hữu dụng biên
MUX = ΔTU/ ΔQX MU
+ MU < 0 TU giảm dần. X = dTU/dQX
+ MU = 0 TU cực đại.
Tỉ lệ thay thế biên (MRS) của sản phẩm X cho sản
9 Tỷ l thay th ếbiên MRS
phẩm Y là số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng
XY = ΔY/ ΔX = - MUX/MUY
phải giảm bớt để có thêm một đơn vị hàng hóa X mà
tổng mức hữu dụng không đổi. XP + YPY = I X 10 Nguyên Đường ngân sách:
tắc tối đa hóa hữu dụng MU MU X = Y
XPX + YPY = I Y = - (PX/PY)*X + I/PY P P X Y
+ Q: số lượng sản phẩm đầu ra;
11 Hàm sản xuất
Q = f(x1, x2, …, xn) Q = f(L, K) + K: số lượng vốn;
+ L: số lượng lao động.
12 Năng suất trung bình của lao động APL = TP / L TP: Tổng sản phẩm
13 Năng suất biên của lao động
MPL = ΔTP / ΔL = dTP / dL
14 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên
MRTSLK = ΔK/ΔL 15 Tổng chi phí TC = TFC + TVC
TFC: Tổng chi phí cố định
TVC: Tổng chi phí biến đổi
16 Chi phí cố định trung bình AFC = TFC/Q
17 Chi phí biến đổi trung bình AVC = TVC/Q
18 Tổng chi phí trung bình ATC = AFC + AVC AC cũng chính là ATC 19 Chi phí biên
MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ = dTC/dQ = dTVC/dQ LP + KPK = TC L 20 Đường đẳng phí:
Phối hợp tối ưu MPL MP = K
LPL + KPK = TC K = TC/PK PL/PK * L PL PK
* Thị trường cạnh tranh hoàn hảo 21 Tổng doanh thu TR = P x Q
22 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
AR là 1 đường thẳng nằm ngang tạ imức giá P
Là sự tăng thêm trong TR khi doanh nghiệp bán 23 Doanh thu biên MR = ΔTR/ΔQ = d(TR)/dQ = P
thêm một đơn vị sản lượng → MR là 1 đường thẳng
nằm ngang tại mức giá P.
- Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0
Hay dTR = dTC Hoặc MR = MC.
24 Hàm lợi nhuận Л = TR TC
- Để tối đa hóa lợi nhuận:
+ Nếu MR < MC: Giảm sản lượng.
+ Nếu MR > MC: Tăng sản lượng.
* Thị trường độc quyền thuần túy Tổng doanh thu Q - b
- Hàm cầu: Q = aP +b, (a < 0) TR = P x Q = 25 a x Q → P = 1/a x Q – b/a Q2 - bQ
- TR là 01 parabol có dạng chữ U ngược. = a
- TR đạt cực đại khi MR = 0
26 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
Đường AR cũng chính là đường cầu. dTR 2Q - b 27 Doanh thu biên
Đường MR có cùng tung đ ộ góc và có độ dốc MR = dQ = a
gấp đôi đường cầu (nằm dưới đường cầu). 28 Hàm
lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0 lợi nhuận Л = TR TC Để tối đa hóa
Hay: dTR = dTC Hoặc: MR = MC
II Kinh tế
GDP là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
1 Tổng sản phẩm quốc nội - GDP
do nền kinh tế sản xuất ra trong một koảng thời gian
nhất định, trong phạm vi lãnh thổ nhất định.
Tính GDP thông qua luồng hàng hóa: n n n GDP= P x Q GDP t = P t x Q t
GDP t = P 0 x Q t i i danh nghĩa i i thực i i i = 1 i = 1 i = 1
Tính GDP thông qua luồng tiền: Phương pháp thu nhập
GDP = W + i + R + л + De + Tsx
Tsx : Thuế sản xuất và nhập khẩu. Phương pháp chi tiêu
GDP = C + I + G + X - M
Phương pháp giá trị gia tăng
GDP = Tổng giá trị gia tăng
Giá trị gia tăng = Giá trị đầ
u ra Chi phí đầu vào
2 Chỉ số điều chỉnh lạm phát -GDPdeflator GDP t GDP = danh nghĩa deflator GDP t thực n ∑ P t x Q t i i
GDPdeflator dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ GDP = i = 1
của năm hiện hành (tức là năm t) để thấy được sự deflator n ∑ P 0 x Q t
biến động của giá qua các thời kỳ. i i i = 1 thực
3 Tăng trưởng kinh tế (GDP t g(%) = - ) 1 x 100
GDP (t-1) thực
4 Chỉ số giá tiêu dùng - CPI n ∑ P t x Q 0 i i i = 1
CPI dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ của CPI = n
năm gốc (tức là năm 0) để thấy được sự biến động ∑ P 0 x Q 0
của giá qua các thời kỳ. i i i = 1 Tỷ lệ
( CPI t - 1) x 100
lạm phát = CPI (t-1)
GNI đo lường tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối
5 Tổng thu nhập quốc gia (GNI / GNP)
cùng của một nền kinh tế do công dân của một quốc
gia sản xuất ra trong một khoảng thời gian nhất định. GNI = GDP + NIA
NIA = Thu nhập từ nước ngoài chuyển vào – Thu
nhập từ trong nước chuyển ra.
6 Tiêu dùng và tiết kiệm Thu nhập khả dụng Yd = Y Tn
Tn (Thuế ròng): Thu nhập của Chính phủ
Yd = C + S ∆Yd = ∆C + ∆S
C: Chi tiêu dùng hộ gia đình; S: Tiết kiệm Hàm tiêu dùng C = f(Yd) = C0 + CmYd C0 : Tiêu dùng tự định Hàm tiết kiệm S = f(Yd) = S0 + SmYd
S0 : Tiết kiệm tự định C C = C = ΔC
m (hay MPC): Tiêu dùng biên (hay khuynh hướng
tiêu dùng biên) là hệ số phản ánh sự tăng thêm của m 1 ΔYd
tiêu dùng khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
Với 0 < Cm < 1 giá trị và ngược lại. S S = ΔS
m (hay MPS): Tiết kiệm biên (hay khuynh hướng m ΔY
tiết kiệm biên) phản ánh sự tăng thêm của tiết kiệm d
khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị giá trị và ngược lại. Với 0 < Sm < 1
Mối quan hệ giữa hàm số tiết C0 + S0 = 0
kiệm và hàm số tiêu dùng Cm + Sm = 1
7 Hàm số đầu I = f(Y) = I0 + ImY
I0: Đầu tư tự định
Im (hay MPI): Đầu tư biên (hay khuynh hướng đầu tư I = ΔI
biên) theo sản lượng quốc gia, phản ánh lượng đầu m ΔY
tư tăng thêm khi sản lượng tăng thêm một đơn vị giá
Với 0 < Im < 1 trị và ngược lại. 8 Thu, chi ngân sách Tn = Tt - Tr
Tt : Tổng thuế; Tr : Chi chuyển nhượng Tn = f(Y) = T0 + TmY
T0 : Thuế ròng tự định; Tm : Thuế ròng biên T = ΔT
Tm (hay MPT): Thuế ròng biên( hay khuynh hướng m ΔY
thuế ròng biên) phản ánh sự thay đổi của thuế ròng
khi sản lượng quốc gia thay đổi 1 đơn vị. Với 0 < Tm < 1
9 Xuất nhập khẩu và cán cân ngoại thương Cán cân ngoại thương TB = NX = X - M
NX: Xuất khẩu ròng Xuất khẩu X = X0 = const Nhập khẩu M = M0 + MmY
M0 : Nhập khẩu tự định
Mm (hay MPM): Nhập khẩu biên (hay khuynh hướng M = ΔM m ΔY
nhập khẩu biên) phản ánh lượng tăng thêm của nhập
khẩu khi sản lượng quốc gia tăng thêm một đơn vị và
Với 0 < Tm < 1 ngược lại.
10 Xác định sản lượng cân bằng trong nền kinh tế m ở Tổng cung AS = Y Tổng cầu AD = C + I + G + X - M Sản lượng cân bằng Y = C + I + G + X - M AS = AD S + Tn + M = I + G + X
Các khoản bơm vào = Các khoảnr
11 Mô hình số nhân
ΔY = k x ΔAD k = ΔY ΔAD - K đồng biến với Cm, Im k = 1 - K Y nghịch biến với T 1- C T
CB = k (C0 + I0 + G0 + X0 - M0 - CmT0) m + Cm m Im + M m, Mm m
12 Thị trường tiền tệ và lãi suất M
1 = Tiền lưu thông ngoài ngân hàng
+ Tiền gửi không kỳ hạn M0 : Cơ số tiền M 0 M = 1 Tỷ l ệ d ự trữ bắt buộc ∆M 0 ∆M = 1 Tỷ l ệ d
ự trữ bắt buộc
M2 = M1 + Tiền gửikỳ hạn
Số nhân tiền đơn giản 1 ΔM1 KM = =
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc ΔM0
Hàm số cung tiền danh nghĩa QMS = M1 Q MS M Hàm số cung tiền thực 1 P = P Hàm số cầu tiền thực QMD
= f(Y+, r -) = a + a r + a Y P 0 r Y M Khi 1
thị trường tiền tệ cân bằng QMS MD Q = = a + a r + a Y P P 0 r Y P
Tác động của lãi suất đến Y Hàm đầ u t ư I = f(Y+, r -) I = I0 + ImY + Ir r I = ΔI r Δr Với Ir < 0
13 Thị trường ngoại tệtỷ giá hối đoái
Cung ngoại tệ (SE) QSE = f(E+)
E: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa.
Cầu ngoại tệ (DE) QDE = f(E-) P
Nước ngoài tính theo ngoại t
Các chế tỷ giá hối đoái: e = E x P
- Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn (hay còn
Trong nước tính theo nội tệ
Tỷ giá hối đoái thực
gọi: Cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt).
PNước ngoài tính theo nội t
- Cơ chế tỷ giá hối đoái cố định. e =
- Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý.
P Trong nước tính theo nội tệ
Tác động của tỷ giá đến Y Hàm số xuất khẩu X = f(e+) Hàm số nhập khẩu M = f(Y+, e -) e X , M NX AD Y e X , M NX AD Y
14 Chính sách tài khoá m ở rộng:
- Tăng chi tiêu Chính phủ; Giảm thu ế. - Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). (1) G ,T
AD ∆Y = k x ∆AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư (2) AD DM r I AD (1) G ,T
AD ∆Y = k x ∆AD Y
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD
Crowding out Chi tiêu chính ph
ủ (G) tăng → Đầu tư (I) giảm : Hiện tượng lấn át. Crowding in
Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) tăng.
15 Chính sách tài khóa thu hẹp:
- Giảm chi tiêu Chính phủ; Tăng thuế . - Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). (1) G ,T
AD ∆Y = k x ∆AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư (2) AD DM r I AD (1) G ,T
AD ∆Y = k x ∆AD Y
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD
16 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
(1) M ∆r r ∆I = I x ∆r = ∆I r
I ∆AD AD ∆Y = k x ∆AD Y Thông qua lãi 1 suất và đầu tư (2) AD DM r I AD r DE Thông qua (1) M E X , M NX AD Y
tỷ giá hối đoái và xuất 1 khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD
17 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). (1) M ∆r ∆AD = ∆I Thông qua 1 lãi suất và đầu tư (2) AD DM r I AD (1) M r DE E X , M NX AD Y
Thông qua t ỷgiá hối đoái và xuất 1 khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD 18 Mô hình IS - LM
Đường IS: Tập hợp những điểm kết hợp khác nhau
giữa lãi suất (r) và sản lượng (Y) khi thị trường hàng hóa cân bằng.
- Đường IS trượt dọc khi lãi suấ t(r) thay đổi.
Phương trình đường IS Y = f(r -)
- Đường IS dịch chuyển khi tổng cầu (AD) thay đổi:
+ ΔAD > 0: Đường IS dịch chuyển sang phải.
+ ΔAD < 0: Đường IS dịch chuyển sang trái.
Đường LM: Tập hợp tất cả các điểm kết hợp khác
nhau giữa sản lượng và lãi suất tương ứng khi thị
trường tiền tệ cân bằng.
- Đường LM trượt dọc khi lãi suấ t(r) thay đổi.
- Đường LM dịch chuyển khi mức giá (P) nền kinh
Phương trình đường LM r = f(Y+) tế thay đổi:
+ Mức giá nền kinh tế (P) tăng: Đường SM, LM dịch chuyển sang trái.
+ Mức giá nền kinh tế (P) giảm: Đường SM, LM dịch chuyển sang phải.
19 Một số lưu ý cần nhớ
a Đường tiêu dùng theo thu nhập
là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi thu nhập thay đổi
b Đường tiêu dùng theo gía c
là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi gía cả thay đổ i c Đường Engel
phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầu thu nhập
d Thất nghiệp
Thất nghiệp tự nhiên = Thất nghiệp khi lao cân
cơ học + Thất nghiệp cơ cấu
Là mức thất nghiệp tự nguyện thị trường động bằng. Trong
sự đánh đổi giữa lạm thất nghiệp. ngắn hạn - Có phát và
- Mối quan hệ giữa thất nghiệp và lạm phát là mối quan h ệnghịch biến.
- Không có sự đánh đổi giữa lạ m phát và thất nghiệp. Trong dài
- Thất nghiệp trong dài hạn luôn luôn là thất nghiệp tự nhiên. hạn
- Sản lượng nền kinh tế luôn ở mức sản lượng tiềm năng.
- Đường Phil ips trong dài hạn là đường thẳng.
đ Cán cân thanh toán - Xuất khẩu I. Tài - Nhập khẩu khoản vãng lai: - Chuyển nhượng ròng
- Thu nhập ròng từ nước ngoài II. Tài tư khoản vốn: - Đầu ròng
- Giao dịch ròng về tài sản tài chính III. Sai số thốn g kê: IV. Cán cân thanh toán:
I + II + III - Cán cân thanh toán thặng dư khi luồng tiền chuyển vào lớn hơn luồng tiền chuyển ra.
- Cán cân thanh toán thâm hụt khi luồng tiền chuyển vào nhỏ hơn luồng tiền chuyển ra. V. Tài trợ chính thức: - IV
VI. Cân đối cán cân thanh toán: IV + V = 0