








Preview text:
lOMoARcP SD| 59062 190
1. Mức độ tuyệt đối liên hoàn (+/-)
2. Mức độ tuyệt đối định gốc (+/-)
𝛥𝑦𝑙ℎ = 𝑦𝑖−𝑦𝑖−1 = 𝑦𝑛 − 𝑦𝑛−1 = 𝑌1 − 𝑦0
𝛥𝑌𝑑𝑔 = 𝑦𝑖 − 𝑦0 = 𝑦𝑛 − 𝑦0
3. Mức độ tương đối liên hoàn (%)
4. Mức độ tương đối định gốc 𝑦𝑖 𝑦𝑛 𝑦1 𝑦𝑖 𝑦𝑛 𝑦1 𝑡𝑙ℎ = = = × 100 𝑡𝑑𝑔 = = = × 100 𝑦𝑖−1 𝑌𝑛−1 𝑦0 𝑦0 𝑦0 𝑦0
5. Mức độ tương đối so sánh (%)
6. Mức độ tương đối kết cấu (%) 𝑦𝐴 𝑦𝐴 𝑡𝑠𝑠 = × 100 𝑡𝑘𝑐 = × 100 𝑌𝐵 𝑦𝑡𝑡
7. Mức độ tương đối nhiệm vụ kế hoạch (NVKH) và hoàn 8. Mối quan hệ giữa tNVKH và tHTKH
thành kế hoạch (HTKH) (%) 𝑌𝑇𝑇 𝑌𝑘𝐻 = 𝑡𝑁𝑉𝐾𝐻 =× 100 𝑦𝐵𝐶 𝑦𝐵𝐶 𝑦𝑇𝛤 𝑡𝐻𝑇𝐾𝐻 =× 100 𝑦𝐾𝐻
YBC: mức độ thực tế của hiện tượng thống kê liên quan đến
LĐ đã đạt được ở kỳ gốc
9. Mức độ tương đối cường độ
10. Số bình quân cộng giản đơn 𝑦
10.1. Dãy số thời kỳ (2018, 2019, …) 𝑡𝐶Đ = 𝑦
𝐻𝑇 𝑐ó 𝑙𝑖𝐴ê𝑛 𝑞𝑢𝑎𝑛 đvt: m/s; km/h; …
𝑥1 + 𝑥2 + ⋯ + 𝑥𝑛 ∑𝑛𝑖=1. 𝑥𝑖 𝑥̅ = = 𝑛 𝑛
11. Mức độ bình quân gia quyền
10.2. Dãy số thời điểm (1/2; 4/4; …)
𝑥1⋅𝑓1 + 𝑥2⋅𝑓2 + ⋯ + 𝑥𝑛. 𝑓𝑛 ∑𝑛𝑖=1 𝑥𝑖 ⋅ 𝑓𝑖 𝑥̅ = 2 2 𝑥̅ = = ∑ − 𝑛 ⋅ 𝑓 ⅈ 𝑛 − 1 𝑖 = 1 𝑓1 + 𝑓2+.. . +𝑓𝑛
12. Mức độ bình quân điều hòa
13. Mức độ bình quân nhân ∑𝑛𝑖=1. 𝑀𝑖
𝑛1 + 𝑀2 + ⋯ + 𝑀𝑛 𝑡̅ = 𝑛−1√𝑡
𝑙ℎ1 𝑥 𝑡𝑙ℎ2 .. . 𝑥 𝑡𝑙ℎ𝑛 𝑥̅ = 𝑛𝑀𝑖 = 𝑀1 𝑀2 𝑀𝑛 𝑥𝑛
Mi: tích số lquan xi (𝑥𝑖 ⋅ 𝑓𝑖) fi:
tần số, trọng số (tỷ trọng)
14. Dự báo hiện tượng thống kê (HTTK) trong tương lai
• B1: Xác định tốc độ phát triển bình quân của HTTK
𝑡̅ = 𝑛−1√𝑡𝑙ℎ1 𝑥 𝑡𝑙ℎ2 .. . 𝑥 𝑡𝑙ℎ𝑛 lOMoARcP SD| 59062 190
• B2: Xác định mức độ HTTK vào năm gốc (y0)
• B3: Xác định khoảng cách thời từ năm gốc đến năm dự báo: Xác định n thời kỳ • B4: Dự
báo được quy mô LĐ của DN vào năm n
𝑦𝑛 = 𝑦0 ⋅ (𝑡̅)𝑛−1
15. Khoảng cách tổ đều nhau
• B1: Xác định tổng thể TK (N) -> N=𝛴 𝑡ℎể 𝑇𝐾
• B2: Xác định tiêu thức TK (lượng biến x)
• B3: Xác định số tổ cơ cấu (k) -
• B4: Xác định khoảng cách tổ đều nhau (h) -> ℎ = 𝑥𝑚𝑎𝑥−𝑥𝑚𝑖𝑛 𝑘
• B5: Lập bảng cơ cấu để phân tổ NLĐ theo yêu cầu:
Mức NSLĐBQ tổ Số phân tổ (đếm Số
CN (tổng KLSX tổ phân tổ Mức NSLĐBQ sản xuất tổ) phân tổ) (kg) (kg/CN) (kg/CN) 𝑥1 − 𝑦1 𝑥2 − 𝑦2 … 𝑥𝑛 − 𝑦𝑛 Note:
• Trừ tổ mở cận trên: <= 𝑦1
• Trừ tổ mở cận dưới: >=𝑦𝑛−1
16. Mức biến động cơ học (MBĐCH)
17. Mức biến động tự nhiên (MBĐTN)
MBĐCH = Mức LĐ chuyển đến trong kỳ - mức LĐ MBĐTN = Mức tăng trong kỳ - mức giảm trong kỳ (do quá chuyến đi trong kỳ tuổi hoặc tử vong)
18. Tổng mức biến động 19. Nguồn LĐ
Chung = MBĐCH + MBĐTN = NLĐ cuối kỳ - NLĐ đầu Nguồn LĐ = Dso trong độ tuổi LĐ có khả năng LĐ + Dso kỳ
quá độ tuổi LĐ đang làm việc thường xuyên
20. Lực lượng LĐ (LLLĐ)
LLLĐ = Số người trong độ tuổi LĐ có việc làm + Số người thất nghiệp + số người quá tuổi LĐ đang làm việc thường xuyên
Cách ngắn hơn: LLLĐ = Nguồn LĐ – NLĐ không có nhu cầu
21. Tỷ lệ tham gia LLLĐ (%)
22. Tỷ lệ thất nghiệp (UTN) (%) 𝑦 UTN = 𝑆
ố 𝑛𝑔ườ𝑖 𝑏ị 𝑇𝑁 𝑥100
15+𝑡ℎ𝑢ộ𝑐 𝐿𝐿𝐿Đ
𝑇ổ𝑛𝑔 𝐿𝐿𝐿Đ 𝑡𝑡𝑔𝐿𝐿𝐿Đ = 𝑥100
Ý nghĩa: Tỷ lệ TN cho biết cứ 100 NLĐ thuộc LLLĐ thì có 𝑦15+
UTN% người bị thất nghiệp
Ý nghĩa: Tỷ lệ tham gia LLLĐ cho biết tại thời điểm TK,
trong đó 100% dân số từ đủ 15 tuổi trở lên, có t% LĐ thuộc LLLĐ lOMoARcP SD| 59062190
23. Tỷ lệ time LĐ được sử dụng và chưa được sử dụng (%)
Tỷ lệ time được sử dụng =
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑡𝑖𝑚𝑒 𝑙à𝑚 𝑣𝑖ệ𝑐 𝑡ℎự𝑐 𝑡ế 𝑐ủ𝑎 𝐿𝐿𝐿Đ 𝑥100
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑡𝑖𝑚𝑒 𝑛ℎ𝑢 𝑐ầ𝑢 𝑙à𝑚 𝑣𝑖ệ𝑐 𝑐ủ𝑎 𝐿𝐿𝐿Đ
=> Tỷ lệ time chưa được sử dụng = 1 - Tỷ lệ time được sử dụng
24. Số LĐ bình quân theo tháng
25. Số LĐ bình quân theo quý
- Tất cả các ngày trong tháng (SBQ cộng giản đơn) -
Tất cả các tháng trong quý (SBQ cộng giản đơn)
𝑥1 + 𝑥2 + ⋯ + 𝑥𝑛 𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥3 𝑥̅𝑡ℎá𝑛𝑔 = 𝑥̅𝑞𝑢ý = 𝑛 3
- 1 số ngày trong tháng (SBQ cộng gia quyền) -
Ngày đầu các thàng của quý (SBQ cộng giản đơn
𝑥1⋅𝑓1 + 𝑥2⋅𝑓2 + ⋯ + 𝑥𝑛.𝑓𝑛
với dãy số thời điểm) 𝑥̅𝑡ℎá𝑛𝑔 = 𝑓
𝑥21 + 𝑥2 + 𝑥3 + 𝑥24 1 + 𝑓2+.. . +𝑓𝑛
- Đầu tháng và cuối tháng 𝑥̅𝑞𝑢ý =
𝑥đầ𝑢 𝑡ℎá𝑛𝑔 + 𝑥𝑐𝑢ố𝑖 𝑡ℎá𝑛𝑔 4 − 1 𝑥̅𝑡ℎá𝑛𝑔 = - Đầu quý và cuối quý 2
𝑥đầ𝑢 𝑞𝑢ý + 𝑥𝑐𝑢ố𝑖 𝑞𝑢ý 𝑥̅𝑞𝑢ý = 2
26. Số LĐ bình quân theo năm
27. Số LĐ bình quân thuê khoán 𝑥1 + 𝑥2+.. . + 𝑥12 Tbqthuekhoan = 𝐾𝐿 𝑥̅
𝑠𝑝 𝑡ℎ𝑢ê 𝑘ℎ𝑜á𝑛 đượ𝑐 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑡ℎ𝑢 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ý 𝑛ă𝑚 =
𝑀𝑁𝑆𝐿Đ𝐵𝑄 𝑐ủ𝑎 1 𝐶𝑁 𝑙à𝑚 𝑣𝑖ệ𝑐 𝑡𝑡 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝐷𝑁 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ 𝑡/ứ 12 = = 𝑥2
𝐾𝐿 𝑠𝑝 𝑡ℎ𝑢ê 𝑘ℎ𝑜á𝑛 đượ𝑐 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑡ℎ𝑢 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ý
1 + 𝑥2 + 𝑥3+ . . . + 𝑥213 𝑥̅𝑛ă𝑚
Đị𝑛ℎ 𝑚ứ𝑐 𝑘ℎ𝑜á𝑛 1 𝑑𝑎𝑦 𝑙à𝑚 𝑣𝑐 𝑡ạ𝑖 𝐷𝑁 𝑥 𝑆ố 𝑛𝑔à𝑦 𝑑ươ𝑛𝑔 𝑙ị𝑐ℎ 𝑡/ứ 13 − 1
𝑥đầ𝑢 𝑛ă𝑚 + 𝑥𝑐𝑢ố𝑖 𝑛ă𝑚 𝑥̅𝑛ă𝑚 = 2
28. SLĐ trong dsach bình quân
̅𝑇̅𝐷𝑁̅̅ = ̅𝑇̅𝑡̅ạ̅𝑖̅ 𝐷𝑁̅̅ + ̅𝑇̅𝑡̅ℎ̅𝑢̅ê̅ 𝑘̅ℎ̅𝑜̅á̅𝑛̅
29. Phân tích giản đơn: Dùng để biết sự biến động cơ học (tăng hay giảm) về quy mô LĐ
• B1: Tính mức độ chênh lệch tương đối (%) 𝑇𝑡𝑡 𝑡 = × 100 (1) 𝑇𝐺
• B2: Tính mức độ chênh lệch tuyệt đối (+/-)
𝛥𝑇 = 𝑇𝑡𝑡 − 𝑇𝐺 (2) • B3: Đánh giá -
TH1: (1) > 100% và (2) > 0 thì kỳ thực tế tăng so với kỳ gốc lOMoARcP SD| 59062190 -
TH2: (1) <100% và (2) <0 thì kỳ thực tế giảm so với kỳ gốc -
TH3: (1) = 100% và (2) = ) thì không đổi Nxet:
30. Ptich tình hình sử dụng LĐ trong DN có liên đới tới KQSXKD dùng để thấy được sự biến
động về mặt lượng và mặt chất về quy mô LĐ bình quân • B1: Tính mức độ chênh lệch tương đối (%) 𝑇𝑡𝑡 𝑡 = ⋅ 100 (1)
𝑇𝐺 ⋅ 𝑄𝑄𝑡𝑡𝐺
• B2: Tính mức độ chênh lệch tuyệt đối (+/-) 𝑄𝑡𝑡
𝛥𝑇 = 𝑇𝑡𝑡 − 𝑇𝐺 ⋅ (2) 𝑄𝐺 • B3: Đánh giá
- TH1: (1) > 100% và (2) > 0 thì kỳ thực tế giảm so với kỳ gốc
- TH2: (1) <100% và (2) <0 thì kỳ thực tế tăng so với kỳ gốc
- TH3: (1) = 100% và (2) = ) thì không đổi
Nxet: Hiệu quả sử dụng LĐ của DN ở kỳ thực tế thấp (cao, kh đổi) so với kỳ kế hoạch. Cụ thể, trong
kỷ thực tế DN đang sử dụng lãng phí (tiết kiệm, kh đổi) được 1 lượng tương đối t%, tương ứng lượng
tuyệt đối so với kỳ gốc 𝛥𝑇 người
31. Chỉ tiêu thống kê ngày người làm việc
• (1) = 365 x số LĐ trong DN (LĐBQ)
• (2) = (52 x 2 + 11) x số LĐ (LĐBQ) − 2: nghỉ cả T7, CN − 1: nghỉ 1 of 2 T7, CN lOMoARcP SD| 59062 190 • (3) = (1) – (2)
• (4) = (12 + thâm niên nếu có) x số LĐ – có thâm niên từ 5 năm trở lên thì được + 1 ngày nghỉ phép • (5) = (3) – (4)
• (6) = tùy tình hình thực tế • (7) = (5) – (6)
• (8) = thiên tai, lũ lụt … • (9) = (7) – (8)
• (10) = tùy tình hình thực tế • (11) = (9) + (10)
32. Một số chỉ tiêu khác thống kê ngày làm việc
• Số ngày người làm việc thực tế chế độ BQ 1 LĐ: ̅𝑁̅ ( 𝐶̅Đ̅ = 𝑇 𝐵9)q
• Số ngày người làm việc thực tế nói chung BQ 1 LĐ: ̅𝑁̅𝑇𝑇̅ = (𝑇11𝐵𝑞)
• Số ngày làm thêm BQ 1 LĐ: 𝛥𝑁 = ̅𝑁̅𝑇𝑇̅ − 𝑁̅CĐ
• Hệ số làm thêm ca: 𝐻𝑐𝑎 =
• Hệ số sử dụng ngày công: 𝐻𝑠𝑑 = ( (59)) × 100 (%) 33. Tính NSLĐ Dạng thuận (WT) Dạng nghịch (WN) 𝑄 𝑇 CT chung
̅𝑤̅𝑇̅ = > 1 → tốt
𝑤̅̅𝑁̅ = < 1 → 𝑡ố𝑡 𝑇 𝑄 𝑄 Tổng KLSPSX của DN T Tổng SLĐ của DN KQSX làm ra 𝑤̅̅𝑇̅ = = (𝑆p/C𝑁) 𝑤̅̅N̅ = = (C𝑁/sp) 𝑇 Tổng SLĐ của DN Q Tổng KLSPSX của DN dưới dạng hiện 𝑄 Tổng GTSPSX của DN T Tổng SLĐ của DN vật ̅𝑤̅𝑇̅ = = (đvtt/C𝑁) ̅𝑤̅N̅ = = (đvtt/C𝑁) 𝑇 Tổng SLĐ của DN Q Tổng GTSPSX của DN 𝑄 Tổng KLSPSX của DN T Tổng TGLĐHP của DN
Thời gian hao 𝑤̅̅𝑇̅ =
= (𝑆p/đvtg) 𝑤̅̅N̅ = = (đvtg/sp) phí 𝑇 Tổng TGLĐHP của DN Q Tổng KLSPSX của DN 𝑄 Tổng GTSPSX của DN T Tổng TGLĐHP của DN Giá trị 𝑤̅̅𝑇̅ =
= (đvtt/đvtg) ̅𝑤̅N̅ = = 𝑇 Tổng TGLĐHP của DN (đvtg/đvtt) Q Tổng GTSPSX của DN Trong đó:
• Q: là tổng KLSPSX, là tổng GTSPSX
• T: là tổng time LĐ hao phí SX, là tổng số LĐ/CN LĐ 34. Tính NSLĐ bộ phận lOMoARcP SD| 59062 190
TH1: Hiện vật nhưng cùng loại sp có thể cộng dồn 𝑄 Tổng KLSPSX của DN
∑𝑛𝑖=1⋅ W𝑖 ⋅ 𝑇𝑖 𝑤̅̅𝑇̅ = = = (𝑆p/C𝑁) 𝑇 Tổng SLĐ của DN ∑ 𝑛 𝑖 = 1 . 𝑇𝑖 Wi: NSLĐ bình quân 1 CN
TH2: Hiện vật (nh kh cộng đôn) DN sx nhiều loại sp, kh thể cộng dồn => quy về tiền tệ (giá trị) 𝑄 Tổng GTSPSX của DN
∑𝑛𝑖=1⋅ W𝑖 ⋅ 𝑇𝑖. 𝑃𝑖 𝑤̅̅𝑇̅ = = = (đvtt/C𝑁) 𝑇 Tổng SLĐ của DN ∑ 𝑛 𝑖 = 1 . 𝑇𝑖
Pi: giá cả cố định sp i
Tổng KL sp: 𝑄 = 𝑊𝑖 ⋅ 𝑇𝑖
TH3: DN sx sp phân phẩm cấp (chất lượng khác nhau) 𝑄 ̅𝑤̅𝑇̅ = 𝑇
QTHQĐ = Q hiện vật i x Hi Trong đó:
Q hiện vật i: bao gồm sp chính, Tổng KLSX, Tổng GTSX Hi = 𝑧𝑖 = đặc tính của sp i 𝑧𝑐 đặc tính sp chuẩn
35. Phân tích sự biến động NSLĐ
* Chỉ số NSLĐ hiện vật – đối với 1 đv duy nhất sx 1 loại sp 𝑤1 𝐼𝑤 = × 100 (%) W0
• W1: NSLĐ cá biệt ở kỳ thực tế
• W0: NSLĐ cá biệt ở kỳ gốc
36. Ptich các nhân tố tác động tới sự biến động NSLĐ
36.1. Ptich sự biến động của chỉ tiêu NSLĐ tổng hợp (Tổng KLSPSX)
• B1: Thành lập CT tính chỉ tiêu mức NSLĐ tổng hợp trong DN Mức NSLĐ tổng hợp = ∑𝑛𝑖=1.
NSLĐ i . Số lượng LĐ i = ∑𝑛𝑖=1⋅ W𝑖 ⋅ 𝑇𝑖
• B2: Xây dựng hệ thống chỉ số về chỉ tiêu mức NSLĐ tổng hợp trong DN theo qtrinh kte số tương đối như sau:
𝑤1 ∑𝑛𝑖=1⋅ 𝑊1 ⋅ 𝑇1 ∑𝑛𝑖=1⋅ 𝑊0 ⋅ 𝑇1 𝑤11 𝑤01
𝐼𝑊𝑇 = 𝑤 = ∑𝑛𝑖=1⋅ 𝑊0 ⋅ 𝑇1 ⋅ ∑𝑖𝑛=1⋅ 𝑊0 ⋅ 𝑇0 = 𝑤01 ⋅ 𝑤0 0 Trong đó:
− W0, W1: NSLĐ cá biệt của CN ở kỳ gốc, kỳ thực tế
− T0, T1: số CN ở kỳ gốc, kỳ thực tế
• B3: Xây dựng hệ thống chỉ số về chỉ tiêu mức NSLĐ tổng hợp trong DN theo qtrinh kte số tuyệt đối như sau: lOMoARcP SD| 59062 190
𝑊1 − 𝑊0 = (𝑊1 − 𝑊01) + (𝑊01 − 𝑊0) 𝑊0 ⋅ 𝑇1 𝑊01 = 𝑇1
36.2. Ptich sự biến động NSLDDBQ theo NSLĐ (W) cá biệt và % LĐ ∑ 𝑛 ⋅ 𝑖 = 1 W 𝑖 ⋅
• B1: Thành lập CT tính - ̅𝑤̅𝑇̅ = 𝑄𝑇 = ∑ 𝑛 .𝑇𝑖𝑇𝑖 𝑖 = 1
• B2: Ptich hệ thống chỉ số về sự biến động của NSLĐBQ theo kte số tương đối 𝑤̅̅1̅ 𝑤̅̅ ̅𝑤̅̅ = ⋅ (1) 𝑤0 𝑤̅̅01̅ ̅𝑤̅0̅
• B3: Ptich hệ thống chỉ số về sự biến động của NSLĐBQ theo kte số tuyệt đối
𝑤̅̅1̅ − ̅𝑤̅0̅ = (𝑤̅1 − ̅𝑤̅01̅) + (̅𝑤̅01̅ − 𝑤̅0) (2)
• B4: Tính toán các chỉ tiêu và thay thế vào (1) và (2) ∑n W1̅ = i=∑1n⋅ W.1T1⋅ T1 i=1 ̅̅ ∑ni=1⋅ W0 ⋅ T0 W ̅W01̅ = ∑ ni=∑1ni⋅=W1.0T1⋅ T1
• B5: Ptich nhận xét, đánh giá
Theo phương pháp này, NSLĐBQ của CN ở kỳ thực tế so với kỳ gốc tăng hay giảm là do sự ảnh
hưởng của 2 nhân tố sau, cụ thể:
+ Do NSLĐ cá biệt của mỗi CN + Do kết cấu CN sx
Trong 2 nhân tố trên, nhân tố nào làm cho NSLĐ tăng thì được đánh giá tốt và ngược lại
• B6: Tìm nguyên nhân và nêu giải pháp 37. Quỹ tiền lương (F)
* Thời gian: Fgiờ = Tổng số thời giờ làm việc thực tế + Phụ cấp lương giờ + Thưởng giờ (nếu có)
* Tổng quỹ lương ngày: Fngày = Fgiờ + Fcấp lương ngày
* Tổng quỹ lương tháng/quý/năm: Ftháng (quý/năm) = Fngày + Phụ cấp lương tháng (quý/năm) lOMoARcP SD| 59062190
38. Các chỉ tiêu tiền lương bình quân
* Tiền lương bình quân theo giờ:
* Ý nghĩa: Chỉ tiêu tiền lương bình quân
Tổng quỹ tiến lương giờ (𝐹
giờ cho biết thực tế bình quân mỗi giờ ̅𝐹̅gi̅ờ̅ = giờ)
làm việc NLĐ sẽ nhận được tiền lương
Tổng số giờ công làm việc thực tế hoàn toàn là ̅𝐹̅gi̅ờ̅ đồng
* Tiền lương bình quân tháng (quý/năm)
* Ý nghĩa: Chí tiêu tiền lương bình quân
Tổng quỹ tiến lương tháng [𝐹
tháng (quý/năm) cho biết thực tế bình
̅𝐹̅th̅áng̅̅(̅qu̅̅ý̅/̅n̅ăm̅̅) =
quân tháng (quý/năm), đvi sẽ phải trao tháng(quý/năm)] ̅ ̅ ̅
Tổng số CN trong dsach bình quân tháng (quý/năm) lương cho NLĐ là ̅𝐹̅th̅̅áng̅̅(qu̅̅ý/n̅̅ăm̅̅)
39. Ptich tình hình sử dụng quỹ lương
* Phương pháp giản đơn - Mức độ chênh
* Ý nghĩa: Nếu kqua ss về chỉ tiêu tương
lệch tương đối (%): 𝑡 =
đối >1 và chỉ tiêu tuyệt đối >0 thì tổng 𝐹𝑡𝑡
quỹ lương ở kỳ thực tế tăng so với KH. 𝐹𝐺 Ngược lại
- Mức độ chênh lệch tuyệt đối (+/-): 𝛥𝑇 = 𝐹𝑡𝑡 − 𝐹𝐺
* Phương pháp có liên hệ KQSXKD
* Ý nghĩa: Kqua sử dụng tổng quỹ tiền
lương ở kỳ thực tế kém hơn so với kỳ gốc. -
Mức độ chênh lệch tương đối: 𝑡 = 𝐹
𝐺𝐹⋅𝑡𝑡𝑄𝑄𝑡𝑡𝐺 (1)
Điều này gây lãng phí t%, t/ứ lãng phí
tuyệt đối là 𝛥T đồng. Đánh giá k tốt
nguyên ngân do công tác QTNL kém, chi -
Mức độ chênh lệch tuyệt đối: 𝛥T = 𝐹𝑡𝑡 − 𝐹𝐺 ⋅ 𝑄𝑄𝑡𝑡𝐺 (2)
phí tiền lương đầu vào cao, … cho thấy
NSLĐ thấp. Vì vậy DN cần nâng cao -
Ptich nxet: (1) >1 và (2) > 0 thì chi phí đầu vào lớn hơn chi phí
công tác qly nhân sự để cải thiện tình
đầu ra => kh tốt. Ngược lại trạng trên. Ngược lại
40. Ptich mqh giữa tốc độ tăng tiền lương và tốc độ tăng NSLĐBQ •
B1: Xác định mức độ chênh lệch tương đối 𝐹̅1
𝑡 = 𝐼𝐹̅ × 100 = ̅𝐹̅0̅ . 100 (1) 𝐼𝑤̅ 𝑤̅1 𝑤̅̅0̅
• B2: Mức độ chênh lệch tuyệt đối W1̅
̅𝛥𝐹̅̅ = 𝐹̅1 − ̅𝐹̅0̅ ⋅ W ̅̅0̅ (2)
• B3: Tính tổng quỹ tiền lương do mqh F và W (đvtt)
̅1 − ̅𝐹̅0̅ ⋅ WW10̅ ).𝑇1 (3) 𝛥𝐹 = (𝐹 • B4: Ptich nhận xét lOMoARcP SD| 59062190
(1)>1 và (2)>0 tức là tốc độ tăng tiền lương lớn hơn tốc độ tăng NSLĐQB là t%, đã làm lãng
phí tổng quỹ lương của DN là 𝛥𝐹 đồng.
Ngược lại sẽ tiết kiệm tổng quỹ tiền lương của DN là 𝛥𝐹 đồng.