-
Thông tin
-
Quiz
Cụm Phrasal Verb Cho Kì Thi THPT Quốc Gia | Tiếng Anh 12
A account for: chiếm, giải thích ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out : cho ai vào/ ra agree on something : đồng ý với điều gì agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho answer to : trả lời cho attend to( pay attention to) : chú ý, giúp ai đó, giải quyết việc gì B to be over: qua rồi to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì/ tùy ai (It’s up to you: Tùy bạn) to blow out : thổi tắt blow down: thổi đổ blow over: thổi qua blow up: làm nổ tung to break away= to run away :chạy trốn break down : hỏng hóc, suy nhược, break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang break up: chia tay , giải tán break off: tan vỡ một mối quan hệ to bring about: mang đến, mang lại( = result in). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Tài liệu chung Tiếng Anh 12 151 tài liệu
Tiếng Anh 12 704 tài liệu
Cụm Phrasal Verb Cho Kì Thi THPT Quốc Gia | Tiếng Anh 12
A account for: chiếm, giải thích ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out : cho ai vào/ ra agree on something : đồng ý với điều gì agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho answer to : trả lời cho attend to( pay attention to) : chú ý, giúp ai đó, giải quyết việc gì B to be over: qua rồi to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì/ tùy ai (It’s up to you: Tùy bạn) to blow out : thổi tắt blow down: thổi đổ blow over: thổi qua blow up: làm nổ tung to break away= to run away :chạy trốn break down : hỏng hóc, suy nhược, break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang break up: chia tay , giải tán break off: tan vỡ một mối quan hệ to bring about: mang đến, mang lại( = result in). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Tài liệu chung Tiếng Anh 12 151 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 12 704 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




Tài liệu khác của Tiếng Anh 12
Preview text:
CỤM PHRASAL VERB CHO KÌ THI THPT
Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai QUỐC GIA
Care about: quan tâm, để ý tới A
Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm
account for: chiếm, giải thích chăm sóc ( = take care of) ask for: hỏi xin ai cái gì
Carry away : mang đi , phân phát
ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
Carry on = go on : tiếp tục
agree on something : đồng ý với điều gì
Carry out ;tiến hành , thực hiện
agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
Carry off = bring off : ẵm giải answer to : trả lời cho
Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
attend to( pay attention to) : chú ý, giúp ai đó, giải
Catch up with = keep up with = keep pace with : quyết việc gì theo kịp ai , cái gì B
Chew over = think over : nghĩ kĩ to be over: qua rồi
Cheer up: làm ai phấn khởi, vui vẻ
to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm
Check in / out : làm thủ tục ra / vào
ǵì/ tùy ai (It’s up to you: Tùy bạn)
Check up : kiểm tra sức khoẻ to blow out : thổi tắt
Clean out : dọn sạch , lấy đi hết blow down: thổi đổ Clean up : dọn gọn gàng blow over: thổi qua
Clear away : , lấy đi , mang đi blow up: làm nổ tung Clear up : làm sáng tỏ
to break away= to run away :chạy trốn
Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy
break down : hỏng hóc, suy nhược, Close in : tiến tới
break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
Close up: xích lại gần nhau
break up: chia tay , giải tán
Come over/ round = visit Come round : hồi tỉnh
break off: tan vỡ một mối quan hệ
Come down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce )
to bring about: mang đến, mang lại( = result in) Come down to : là do
bring down = to land : hạ xuống
Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên bring out : xuất bản
Come up with : nảy ra, loé lên
bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là upbringing)/
Come up against : đương đầu, đối mặt
: nêu ra đem ra 1 vấn đề Come out : xuất bản
bring off : thành công, ẵm giải
Come out with : tung ra sản phẩm to burn away : tắt dần
Come about = happen Come across : t́nh cờ gặp burn out: cháy trụi
Come apart : vỡ vụn , ĺa ra
back up : ủng hộ, nâng đỡ
Come along / on with : hoà hợp , tiến triển
bear on : có ảnh hưởng, liên quan tới
Come into : thừa kế Come off : thành công, long
begin at/ with : bắt đầu bằng ,bong ra
believe in : tin cẩn, tin có
Count on SB for ST : trông cậy vào ai belong to : thuộc về
Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu) bet on : đánh cuộc vào
Cut in : cắt ngang (= interrupt ) C
Cut ST out off ST : cắt cái ǵì rời khỏi cái gì
call for: mời gọi, yêu cầu
Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ
call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm Cut up : chia nhỏ
call on/ call in at sb’s house : ghé thăm nhà ai
Cross out : gạch đi, xoá đi
call off = cancel care for :thích, săn sóc D
catch up with : bắt kịp clear up: dọn dẹp delight in :thích thú về close with : tới gần
depart from : bỏ, sửa đổi close about : vây lấy do with : chịu đựng come to : lên tới
do for a thing : kiếm ra một vật consign to : giao phó cho
do over: làm lại từ đầu cry for :khóc vì
Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường cry with joy :khóc vì vui độ )
cut something into : cắt vật gì thành
Die out / die off; tuyệt chủng 1
Die for : thèm gì đến chết Get up : ngủ dậy
Die of : chết v́ì bệnh ǵì
Get ahead : vượt trước ai
Do away with : băi bỏ, băi miễn
Get away with : cuỗm theo cái gì Do up = decorate Get over : vượt qua
Do with : làm đc ǵì nhờ có
Get on one’s nerves: làm ai phát điên , chọc tức ai
Do without : làm đc ǵ mà không cần
Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật Draw up: lập kế hoạch Give st back : trả lại Draw back : rút lui Give in : bỏ cuộc Drive at : ngụ ý, ám chỉ
Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself
Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai
up to ), nhường chỗ cho ai Drop off : buồn ngủ Give up : từ bỏ
Drop out of school : bỏ học
Give out : phân phát , cạn kịêt E
Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị) End up : kết thúc
Go out : đi ra ngoài , lỗi thời Eat up : ăn hết Go out with : hẹn ḥò Eat out : ăn ngoài
Go through : kiểm tra , thực hiện công việc F
Go through with : kiên trì bền bỉ
Face up to : đương đầu , đối mặt
Go for : cố gắng giành đc
Fall back on : trông cậy , dựa vào Go in for : = take part in
Fall in with: mê cái ǵì ( fall in love with SB : yêu ai Go with : phù hợp đó say đắm ) Go without : kiêng nhịn
Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía
Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn ) sau
Go off with = give away with : cuỗm theo
Fall through : = put off, cancel Go ahead : tiến lên Fall off : giảm dần
Go back on one ‘ s word : không giữ lời Fall down : thất bại Go down with : mắc bệnh
Feel up to (sth/ doing sth) : cảm thấy đủ sức làm gì
Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng Fill in : điền vào
Go up : tăng , đi lên , vào đại học Fill up with : đổ đầy Go into ; lâm vào
Fill out : điền hết , điền sạch
Go away : cút đi , đi khỏi
Fill in for : đại diện, thay thế Go round : đủ chia Find out : t́ìm ra Go on : tiếp tục
Figure out: suy nghĩ để tìm ra
Grow out of : lớn vượt khỏi G Grow up: trưởng thành H
Get through to sb : liên lạc với ai
Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua H (= get over)
Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ
Get into : đi vào , lên ( xe) sau,,,,) Get in: đến , trúng cử
Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm )
Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành Hand back : giao lại Get out of = avoid
Hand over: trao trả quyền lực
Get down : đi xuống, ghi lại
Hand out : phân phát(= give out)
Get sb down : làm ai thất vọng Hang round : lảng vảng
Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc ǵì
Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại
Get to doing : bắt tay vào làm việc ǵì )
Get round…( to doing) : xoay xở , hoàn tất Hang up ( off) : cúp máy
Get along / on with = come along / on with Hang out : treo ra ngoài
Get st across : làm cho cái ǵì đc hiểu
Hold on off = put off Hold on: cầm máy Get at = drive at Hold back : kiềm chế Get back : trở lại
Hold up : cản trở / trấn lột 2 J Mix up: trộn (xỉa) bài
Jump at a chance /an opportunity: chộp lấy cơ hội Miss out : bỏ lỡ
Jump at a conclusion : vội kết luận Move away: bỏ đi, ra đi
Jump at an order : vội vàng nhận lời Move out : chuyển đi
Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng Move in: chuyển đến
Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra)
Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai K O
Keep away from = keep off : tránh xa
Order SB about ST: sai ai làm gì Keep out of : ngăn cản
Owe st to sb : có đc ǵì nhờ ai
Keep sb back from : ngăn cản ai không làm ǵì P Keep sb from = stop sb from Pass away = to die Keep sb together : gắn bó
Pass by : – go past : đi ngang qua , trôi qua
Keep up : giữ lại , duy trì
Pass on to = hand down to : truyền lại Keep up with : theo kip ai Pass out = to faint : ngất
Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì Pay sb back : trả nợ ai
Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san
Pay up the dept : trả hết nợ nần bằng Point out : chỉ ra Knock out : hạ gục ai Pull back : rút lui L
Pull down = to knock down : kéo đổ , san bằng
Lay down : ban hành , hạ vũ khí Pull in to :vào( nhà ga )
Lay out : sắp xếp, lập dàn ý
Pull st out : lấy cái ǵì ra
Lay sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc Pull over at : đỗ xe
Leave out = get rid of: bỏ qua
Put st aside : cất đi , để dành
Let sb down : làm ai thất vọng Put st away : cất đi
Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng thích ai
Put through to sb : liên lạc với ai Let sb off : tha bổng cho ai Put down : hạ xuống Lie down : nằm nghỉ Put down to : lí do của
Live up to: sống xứng đáng với
Put on : mặc vào ; tăng cân Live on : sống dựa vào
Put up : dựng lên , tăng giá Lock up: khóa chặt ai
Put up with : tha thứ, chịu đựng Look after : chăm sóc
Put up for : xin ai ngủ nhờ Look at ; quan sát Put out : dập tắt
Look back on: nhớ lại hồi tưởng
Put st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài Look round : quay lại nh́n Put off : trì hoãn Look for: t́m kiếm R
Look forward to ving: mong đợi , mong chờ Run after : truy đuổi Look in on : ghé thăm
Run away/ off from : chạy trốn
Look up : tra cưú ( từ điển, số điện thoại ) Run out (of) : cạn kiệt
Look into : xem xét , nghiên cứu Run over : đè chết
Look on : đứng nhìn thờ ơ Run back : quay trở lại Look out : coi chừng
Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ
Look out for : cảnh giác với
Run into : t́nh cờ gặp , đâm xô , lâm vào Look over : kiểm tra Ring after : gọi lại sau Look up to : tôn trọng
Ring off : tắt máy ( điện thoại ) Look down on : coi thường S M Save up : để giành
Make up : trang điểm, bịa chuyện
See about = see to : quan tâm , để ý Make out : phân biệt See sb off : tạm biệt
Make up for : đền bù, hoà giải với ai
See sb though : nhận ra bản chất của ai
Make the way to : t́ìm đường đến See over = go over
Mix out :trộn lẫn , lộn xộn
Send for: yêu cầu , mời gọi 3
Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù U Send back : trả lại
Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt
Set out / off : khởi hành , bắt đầu W
Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết) Wait for : đợi Set up :dựng lên
Wait up for; đợi ai đến tận khuya Set sb back: ngăn cản ai Watch out /over= look out
Settle down : an cư lập nghiệp Watch out for : = look out for
Show off: khoe khoang , khoác lác
Wear off : mất tác dụng , biến mất , nhạt dần Show up :đến, tới Wear sb out = exhaust sb
Shop round : mua bán loanh quanh Work off : loại bỏ
Shut down : sập tiệm , phá sản
Work out: t́m ra cách giải quyết Shut up : ngậm miệng lại Work up : làm khuấy động Sit round : ngồi nhàn rỗi
Wipe out ; huỷ diệt / exhaust sb
Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya Write down : viết vào Slown down : chậm lại Stand by: ủng hộ ai Stand out : nổi bật
Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung
Stand in for : thế chỗ của ai Stay away from : tránh xa Stay behind: ở lại Stay up :đi ngủ muộn
Stay on at: ở lại trường để học thêm T
Take away from : lấy đi, làm nguôi đi
Take after : giống ai như đúc
Take sb / st back to : đem trả laị Take down : lấy xuống
Take in : lừa gạt ai , hiểu
Take on : tuyển thêm , lấy thêm người
Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì
Take over : giành quyền kiểm soát
Take up : đảm nhận, chiếm giữ ( không gian ), bắt
đầu làm ǵ ( thành thú tiêu khiển) Take to : yêu thích
Talk sb into st : thuyết phục ai
Talk sb out of : cản trở ai
Throw away : ném đi , vứt hẳn đi
Throw out; vứt đi, tống cổ ai Tie down : ràng buộc Tie in with : buộc chặt
Tie sb out = wear sb out = exhaust sb Tell off : mắng mỏ Try on: thử ( quần áo )
Try out : thử…( máy móc )
Turn away= turn down : ;từ chối Turn into : chuyển thành Turn out; sx , hoá ra là Turn on / off: mở, tắt
Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm lượng )
Turn up: xuất hịên , đến tới Turn in: đi ngủ 4