



Preview text:
CỤM PHRASAL VERB CHO KÌ THI THPT
Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai QUỐC GIA
Care about: quan tâm, để ý tới A
Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm
account for: chiếm, giải thích chăm sóc ( = take care of) ask for: hỏi xin ai cái gì
Carry away : mang đi , phân phát
ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
Carry on = go on : tiếp tục
agree on something : đồng ý với điều gì
Carry out ;tiến hành , thực hiện
agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
Carry off = bring off : ẵm giải answer to : trả lời cho
Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
attend to( pay attention to) : chú ý, giúp ai đó, giải
Catch up with = keep up with = keep pace with : quyết việc gì theo kịp ai , cái gì B
Chew over = think over : nghĩ kĩ to be over: qua rồi
Cheer up: làm ai phấn khởi, vui vẻ
to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm
Check in / out : làm thủ tục ra / vào
ǵì/ tùy ai (It’s up to you: Tùy bạn)
Check up : kiểm tra sức khoẻ to blow out : thổi tắt
Clean out : dọn sạch , lấy đi hết blow down: thổi đổ Clean up : dọn gọn gàng blow over: thổi qua
Clear away : , lấy đi , mang đi blow up: làm nổ tung Clear up : làm sáng tỏ
to break away= to run away :chạy trốn
Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy
break down : hỏng hóc, suy nhược, Close in : tiến tới
break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
Close up: xích lại gần nhau
break up: chia tay , giải tán
Come over/ round = visit Come round : hồi tỉnh
break off: tan vỡ một mối quan hệ
Come down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce )
to bring about: mang đến, mang lại( = result in) Come down to : là do
bring down = to land : hạ xuống
Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên bring out : xuất bản
Come up with : nảy ra, loé lên
bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là upbringing)/
Come up against : đương đầu, đối mặt
: nêu ra đem ra 1 vấn đề Come out : xuất bản
bring off : thành công, ẵm giải
Come out with : tung ra sản phẩm to burn away : tắt dần
Come about = happen Come across : t́nh cờ gặp burn out: cháy trụi
Come apart : vỡ vụn , ĺa ra
back up : ủng hộ, nâng đỡ
Come along / on with : hoà hợp , tiến triển
bear on : có ảnh hưởng, liên quan tới
Come into : thừa kế Come off : thành công, long
begin at/ with : bắt đầu bằng ,bong ra
believe in : tin cẩn, tin có
Count on SB for ST : trông cậy vào ai belong to : thuộc về
Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu) bet on : đánh cuộc vào
Cut in : cắt ngang (= interrupt ) C
Cut ST out off ST : cắt cái ǵì rời khỏi cái gì
call for: mời gọi, yêu cầu
Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ
call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm Cut up : chia nhỏ
call on/ call in at sb’s house : ghé thăm nhà ai
Cross out : gạch đi, xoá đi
call off = cancel care for :thích, săn sóc D
catch up with : bắt kịp clear up: dọn dẹp delight in :thích thú về close with : tới gần
depart from : bỏ, sửa đổi close about : vây lấy do with : chịu đựng come to : lên tới
do for a thing : kiếm ra một vật consign to : giao phó cho
do over: làm lại từ đầu cry for :khóc vì
Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường cry with joy :khóc vì vui độ )
cut something into : cắt vật gì thành
Die out / die off; tuyệt chủng 1
Die for : thèm gì đến chết Get up : ngủ dậy
Die of : chết v́ì bệnh ǵì
Get ahead : vượt trước ai
Do away with : băi bỏ, băi miễn
Get away with : cuỗm theo cái gì Do up = decorate Get over : vượt qua
Do with : làm đc ǵì nhờ có
Get on one’s nerves: làm ai phát điên , chọc tức ai
Do without : làm đc ǵ mà không cần
Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật Draw up: lập kế hoạch Give st back : trả lại Draw back : rút lui Give in : bỏ cuộc Drive at : ngụ ý, ám chỉ
Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself
Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai
up to ), nhường chỗ cho ai Drop off : buồn ngủ Give up : từ bỏ
Drop out of school : bỏ học
Give out : phân phát , cạn kịêt E
Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị) End up : kết thúc
Go out : đi ra ngoài , lỗi thời Eat up : ăn hết Go out with : hẹn ḥò Eat out : ăn ngoài
Go through : kiểm tra , thực hiện công việc F
Go through with : kiên trì bền bỉ
Face up to : đương đầu , đối mặt
Go for : cố gắng giành đc
Fall back on : trông cậy , dựa vào Go in for : = take part in
Fall in with: mê cái ǵì ( fall in love with SB : yêu ai Go with : phù hợp đó say đắm ) Go without : kiêng nhịn
Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía
Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn ) sau
Go off with = give away with : cuỗm theo
Fall through : = put off, cancel Go ahead : tiến lên Fall off : giảm dần
Go back on one ‘ s word : không giữ lời Fall down : thất bại Go down with : mắc bệnh
Feel up to (sth/ doing sth) : cảm thấy đủ sức làm gì
Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng Fill in : điền vào
Go up : tăng , đi lên , vào đại học Fill up with : đổ đầy Go into ; lâm vào
Fill out : điền hết , điền sạch
Go away : cút đi , đi khỏi
Fill in for : đại diện, thay thế Go round : đủ chia Find out : t́ìm ra Go on : tiếp tục
Figure out: suy nghĩ để tìm ra
Grow out of : lớn vượt khỏi G Grow up: trưởng thành H
Get through to sb : liên lạc với ai
Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua H (= get over)
Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ
Get into : đi vào , lên ( xe) sau,,,,) Get in: đến , trúng cử
Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm )
Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành Hand back : giao lại Get out of = avoid
Hand over: trao trả quyền lực
Get down : đi xuống, ghi lại
Hand out : phân phát(= give out)
Get sb down : làm ai thất vọng Hang round : lảng vảng
Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc ǵì
Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại
Get to doing : bắt tay vào làm việc ǵì )
Get round…( to doing) : xoay xở , hoàn tất Hang up ( off) : cúp máy
Get along / on with = come along / on with Hang out : treo ra ngoài
Get st across : làm cho cái ǵì đc hiểu
Hold on off = put off Hold on: cầm máy Get at = drive at Hold back : kiềm chế Get back : trở lại
Hold up : cản trở / trấn lột 2 J Mix up: trộn (xỉa) bài
Jump at a chance /an opportunity: chộp lấy cơ hội Miss out : bỏ lỡ
Jump at a conclusion : vội kết luận Move away: bỏ đi, ra đi
Jump at an order : vội vàng nhận lời Move out : chuyển đi
Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng Move in: chuyển đến
Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra)
Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai K O
Keep away from = keep off : tránh xa
Order SB about ST: sai ai làm gì Keep out of : ngăn cản
Owe st to sb : có đc ǵì nhờ ai
Keep sb back from : ngăn cản ai không làm ǵì P Keep sb from = stop sb from Pass away = to die Keep sb together : gắn bó
Pass by : – go past : đi ngang qua , trôi qua
Keep up : giữ lại , duy trì
Pass on to = hand down to : truyền lại Keep up with : theo kip ai Pass out = to faint : ngất
Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì Pay sb back : trả nợ ai
Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san
Pay up the dept : trả hết nợ nần bằng Point out : chỉ ra Knock out : hạ gục ai Pull back : rút lui L
Pull down = to knock down : kéo đổ , san bằng
Lay down : ban hành , hạ vũ khí Pull in to :vào( nhà ga )
Lay out : sắp xếp, lập dàn ý
Pull st out : lấy cái ǵì ra
Lay sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc Pull over at : đỗ xe
Leave out = get rid of: bỏ qua
Put st aside : cất đi , để dành
Let sb down : làm ai thất vọng Put st away : cất đi
Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng thích ai
Put through to sb : liên lạc với ai Let sb off : tha bổng cho ai Put down : hạ xuống Lie down : nằm nghỉ Put down to : lí do của
Live up to: sống xứng đáng với
Put on : mặc vào ; tăng cân Live on : sống dựa vào
Put up : dựng lên , tăng giá Lock up: khóa chặt ai
Put up with : tha thứ, chịu đựng Look after : chăm sóc
Put up for : xin ai ngủ nhờ Look at ; quan sát Put out : dập tắt
Look back on: nhớ lại hồi tưởng
Put st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài Look round : quay lại nh́n Put off : trì hoãn Look for: t́m kiếm R
Look forward to ving: mong đợi , mong chờ Run after : truy đuổi Look in on : ghé thăm
Run away/ off from : chạy trốn
Look up : tra cưú ( từ điển, số điện thoại ) Run out (of) : cạn kiệt
Look into : xem xét , nghiên cứu Run over : đè chết
Look on : đứng nhìn thờ ơ Run back : quay trở lại Look out : coi chừng
Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ
Look out for : cảnh giác với
Run into : t́nh cờ gặp , đâm xô , lâm vào Look over : kiểm tra Ring after : gọi lại sau Look up to : tôn trọng
Ring off : tắt máy ( điện thoại ) Look down on : coi thường S M Save up : để giành
Make up : trang điểm, bịa chuyện
See about = see to : quan tâm , để ý Make out : phân biệt See sb off : tạm biệt
Make up for : đền bù, hoà giải với ai
See sb though : nhận ra bản chất của ai
Make the way to : t́ìm đường đến See over = go over
Mix out :trộn lẫn , lộn xộn
Send for: yêu cầu , mời gọi 3
Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù U Send back : trả lại
Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt
Set out / off : khởi hành , bắt đầu W
Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết) Wait for : đợi Set up :dựng lên
Wait up for; đợi ai đến tận khuya Set sb back: ngăn cản ai Watch out /over= look out
Settle down : an cư lập nghiệp Watch out for : = look out for
Show off: khoe khoang , khoác lác
Wear off : mất tác dụng , biến mất , nhạt dần Show up :đến, tới Wear sb out = exhaust sb
Shop round : mua bán loanh quanh Work off : loại bỏ
Shut down : sập tiệm , phá sản
Work out: t́m ra cách giải quyết Shut up : ngậm miệng lại Work up : làm khuấy động Sit round : ngồi nhàn rỗi
Wipe out ; huỷ diệt / exhaust sb
Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya Write down : viết vào Slown down : chậm lại Stand by: ủng hộ ai Stand out : nổi bật
Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung
Stand in for : thế chỗ của ai Stay away from : tránh xa Stay behind: ở lại Stay up :đi ngủ muộn
Stay on at: ở lại trường để học thêm T
Take away from : lấy đi, làm nguôi đi
Take after : giống ai như đúc
Take sb / st back to : đem trả laị Take down : lấy xuống
Take in : lừa gạt ai , hiểu
Take on : tuyển thêm , lấy thêm người
Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì
Take over : giành quyền kiểm soát
Take up : đảm nhận, chiếm giữ ( không gian ), bắt
đầu làm ǵ ( thành thú tiêu khiển) Take to : yêu thích
Talk sb into st : thuyết phục ai
Talk sb out of : cản trở ai
Throw away : ném đi , vứt hẳn đi
Throw out; vứt đi, tống cổ ai Tie down : ràng buộc Tie in with : buộc chặt
Tie sb out = wear sb out = exhaust sb Tell off : mắng mỏ Try on: thử ( quần áo )
Try out : thử…( máy móc )
Turn away= turn down : ;từ chối Turn into : chuyển thành Turn out; sx , hoá ra là Turn on / off: mở, tắt
Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm lượng )
Turn up: xuất hịên , đến tới Turn in: đi ngủ 4