








Preview text:
Câu 1: Quy trình phát triển phần mềm thì có nhiều nhưng tất cả các quy trình đó điều có liên quan đến
a. Đặc tả (Specification)
b. Thiết kế và thực hiện (Design and implementation)
c. Đánh giá sản phẩm (Validation) & Sự tiến hóa (Evolution)
d. Tất cả các chọn lựa trên
Câu 2. Mô tả một quy trình bao gồm a. Sản phẩm (Product) b. Vai trò (Role)
c. Điều kiện trước khi thực hiện và điều kiện kết thúc việc thực hiện (Pre and post-conditions)
d. Tất cả các chọn lựa trên
Câu 3: Mô hình quy trình phát triển phần mềm (Software Process Model) là một
trong các dụng sau a.Thác nước (Waterfall model)
b. Phát triển tăng dần (Incremental development)
c. Cả hai đáp án a và b đều đúng
d. Cả hai đáp án a và b đều sai
Câu 4: Với quy trình kiểm thử phần mềm như hình bên dưới. Cho biết phát biểu
nào dưới đây là phát biểu ĐÚNG NHẤT
a. Có Test cases, Test data, Test results là các DOCUMENTs của quy trình
b. Có Design test cases, Prepare test data và Run program with test data là các
ACTIVITIES cần thực hiện của quy trinh
c. Có Test cases, Test data, Test results là các DOCUMENTs của quy trình và có
Design test cases, Prepare test data và Run program with test data là các
ACTIVITIES cần thực hiện của quy trình
d. Có Test cases, Test data, Test results và Test reports là các DOCUMENTs của
quy trình và có Design test cases, Prepare test data, Run program with test data
và Compare results to test cases là các ACTIVITIES cần thực hiện của quy trình
Câu 5: Phát biểu này sau đây là KHÔNG ĐỨNG khi nói về kiểm thử phần mềm
dựa vào tài liệu SE10 đã học trên
a. Kiếm thà phần mềm có ba giai đoạn là kiểm thử phát triển (development
testing), kiểm thứ chuyển giao (release testing) và kiểm thử chấp nhận Quser testing)
b. Kiểm thử phát triển được thực hiện bởi đội phát triển (developer) bao gồm các
hoạt động kiểm thử sau là kiếm thừ đơn vị (unit testing), kiểm thử thành phần
(component testing), kiểm thứ hệ thống (system testing) và kiểm thứ tự động
c. Kiếm thịt đơn vị (unit testing) nên được thực hiện tự động để có năng cao hiệu
quả việc thực hiện đi thực hiện lại nhiều tin
d. Một trong những kỹ thuật kiểm thử thường được thực hiện là phân vùng tương
đương (Equivalence partitioning) và dựa vào hướng dẫn hay checklist (Tesing guidelines)
Câu 6: Chọn phát biểu SAI khi nói về Phân phối tăng dần (Incremental delivery)
a. Giảm rủi ro khi phát triển phần mềm
b. Được phân phối tăng dần do đó khách hàng sẽ nhận được giá trị sớm tử sản
phẩm trong mỗi lần phân phối
c. Phát biểu a đúng và phát biểu b sai
d. Phát biểu a đúng và phát biểu b đúng
Câu 7: Chọn phát biểu SAI khi nói về mô hình năng lực phát triển phần mềm theo chuẩn CMMI
a. CMMI viết tắt của từ Capability Maturity Model Integration
b. CMMI có 5 mức độ trưởng thành là Mức 1: Initial, Mộc 2: Managed, Mức 3:
Defined, Mức 4: Quantitatively Managed, Mức 5: Optimizing
c. Được đưa ra bởi Viện kỹ nghệ phần mềm SEI (Software Engineering Institute)
d. Được đưa ra bởi Hiệp hội phần mềm Việt Nam
Câu 11: Vai trò nào bên dưới là một vai trò (ROLE) có trong Scrum a. Project Manager b. Product Owner c. Developer d Customer
Câu 12: Chọn phát biểu ĐỨNG khi nói về sự khác nhau của Product Backlog và Sprint Backlog trong SCRUM
a. Product backlog có thể thay đổi trong quá trình thực hiện sprint cản Sprint backlog thì không thể
b. Product backlog chứa danh sách User story của sản phẩm còn sprint backlog
chỉ chứa danh sách các User story của một Sprint c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 13: Chọn phát biểu SAI khi nói về Sprint bong SCRUM
a. Sprint có thời gian thực hiện động (có thể thay đổi trong quá trình thực hiện sprint)
Câu 14: Phát biểu nào theo sau là ĐÚNG với yêu cầu phí chức năng (Non- Functional Requirement)
a. Yêu cầu phí chức năng có thể quan trọng hơn yêu cầu chức năng vì nếu yêu
cầu phi chức năng không đạt được có thể phần mềm sẽ trở nên vô dụng
b. Yêu cầu phi chức năng có thể ảnh hưởng toàn bộ kiến trúc của hệ thống hơn là
từng thành phần riêng biệt.
c. Cả hai phát biểu a và b đều đúng
d. Cả hai phát biểu a và b đều sai
Câu 15: Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG khi nói đến thiết kế kiến trúc của một hệ thống phần mềm.
a. Thiết kế kiến trúc thường chỉ dựa vào yêu cầu phi chức năng của hệ thống để thiết kế.
b. Một số đặc điểm của kiến trúc (architecture characteristics) cần quan tâm khi
thiết kế kiến trúc là tính hiệu quả (performance), tính bảo mật (security), tính an
toàn (safety), tính sẵn sàng (availability), tính bảo trì (maintainability) và tính hoàn thiện (perfect)
c. Thiết kế kiến trúc được thực hiện trước khi mình thực hiện việc thiết kế chi tiết.
d. Kiến trúc mẫu (architecture pattern) được sử dụng để trình bày, chia sẻ và tái
sử dụng kiến trúc cho các dự án có yêu cầu tương tự
Câu 16: Chọn mẫu kiến trúc KHÔNG được giới thiệu trong trong SE10 (được trình bày trên lớp)
a. Mẫu Model-View-Controller (MVC)
b. Mẫu kiến trúc nhiều tầng (Layered Architecture)
c. Mẫu kiến trúc kho (Repository Architecture) d. Kiến trúc Blockchain
Câu 17: Khi nhận được một thay đổi yêu cầu (requirement's change) từ phía
khách hàng thì thực hiện các bước sau: (chọn giải pháp tốt nhất)
a. Thực hiện ngay yêu cầu thay đổi đó (do Khách hàng là "thượng đế")
b. Phân tích & đánh giá thay đổi có ảnh hưởng đến chi phí, thời gian và chất
lượng sản phẩm hay không rồi mới quyết định có thực hiện hay không
c. Không thực hiện thay đổi vì yêu cầu đã chốt nên không được thay đổi d. Cả ba chọn lựa trên
Câu 18: Unified Modelling Language (UML) có các loại lược đồ (diagram)
a. Lược đồ tuần tự (sequence diagram)
b. Lược đồ lớp (clasa diagram)
c. Lược đồ hoạt động (activity diagram)
d. Cả 3 loại lược đồ trên
Câu 19. Dựa vào quy trình test (test processing) được đề cập trong SE10 thì thứ
tự các work product được tạo ra như sau
a. Test cases =>Test plata =>Test results =>Test reports
b. Test cases =>Test results => Test data =>Test reports
c. Test cases =>Test data => Test report => Test results
d. Test cases =>Test reports Test data =>Test results
Câu 20: Dựa vào quy trình test (test processing) được đề cập trong SE10 thì thứ
tự các hoạt động cần thực hiện như sau:
a. Thiết kế test case =>Chuẩn bị dữ liệu => So sánh kết quả với test case =>
Chạy chương trình với test case
b. Thiết kế test case=> Chuẩn bị dữ liệu =>Chay chương trình với test case
=>So sánh kết quả với test case
c. Thiết kế test case => So sánh kết quả với test case =>Chuẩn bị dự liệu
=>Chạy chương trình với test case
d. Thiết kế test case =>Chạy chương trình với test case =>Chuẩn bị dữ liệu =>
So sánh kết quả với test case
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công đoạn Testing trong phát triển phần mềm
a. Software inspection quan tâm phân tích hệ thống dưới dạng tĩnh để tìm ra lỗi của phần mềm
b. Software testing quan tâm phân tích hệ thống dưới dạng thực hiện phần mềm
để tìm ra lỗi của phần mềm
c. Cả hai phát biểu trên đều đùng
d. Cả hai phát biểu trên đều sai
Câu 22: Hoạt động unit testing trong phát triển phần mềm là hoạt động gì?
a. Hoạt động kiểm tra từng đơn vị trong phần mềm và mối quan hệ giữa các đơn vị với nhau
b. Hoạt động kiểm tra từng đơn vị trong phần mắm một cách độc lập.
c. Cả hai phát biểu trên đều sai
d. Cả hai phát biểu trên đều đúng
Câu 23: Lược đồ như hình bên dưới là lược đồ trung UML a. Lược đồ usecase
b. Lược đồ hoạt động (hay activity diagram)
c. Lược đồ tuần tự (hay sequence)
d. Lược đồ quan hệ (ERD)
Câu 24: Dựa vào lược đồ như hình bên dưới
a. SatComms, Weather Station, Commalink và Weather Data là các đối tượng
(instance) sẽ thực hiện công việc khi xử lý
b. SatComms,WeatherStation , Commalink và Weather Data là các lớp (class) sẽ
thực hiện công việc khi xử lý
c. Lớp WeatherStation phái tây dụng một phong thin is là report Weather và phương thức send (report)
d. Lớp WeatherStation cần phải sấy dụng một phương thức tên là là report
Weather, phương thức send (report) và phương thức get (summary)
Câu 25: Kiểu vác hệ thống (System architecture) được mô tả bằng bồn view khác nhau như sau
a. Logical View, Physical View, Data View, Process View
b. Logical View, Physical View, Development View, Process View
c. Logical View, Physical View, Database View, Development View
d. Logical View, Physical View, Database View, Process View
Câu 26. Theo tài liệu SE10 có các loại bảo trì (maintenance) sau
a.Fault repairs (fix bug hệ thống đang chạy)
b. Environment adaptation (bảo trì để thích ứng với sự thay đổi của môi trường
như thay đổi hệ điều hành hoặc nâng phiên bản của trình duyệt)
c. Functionality addition and modification (thay đổi để thích ứng với yêu cầu mới)
d.Cả 3 loại bảo trì trên đều đúng
Câu 27. Xác định điểm không phù họp của lược đồ bên dưới
a. Actor "Manager" và "Doctor" cần phải đội cùng cột với Actor "Medical receptionist" và "Nurse"
b. Use case "Export statistics" và "Generate report cần phải đặt cùng cột với Use
case còn lại trong lược đồ
c. Lược đồ hoàn toàn hợp lý (không có điểm không phù hợp)
d. Cả ba chọn lựa trên đều sai
Câu 28: Các vẫn đồ (tình huống) nào dưới đây được xem là "Bad smells" trong lập trình (programming) a Duplicate code b Long methods
c. Data clumping (cùng một group dữ hiệu xuất hiện nhiều nơi trong chương trình)
d.Cả ba vấn đề (tình huống) trên
Câu 29: Các mẫu kiến trúc được đề cập trong sách SE10 là a.Model-View-Controller (MVC) b. Layered c. Repository d. Cả 3 loại trên
Câu 30. Hệ thống lưu trữ các mã nguồn cho phép tác giả của mã nguồn có thể
cập nhật dễ dàng và cho phép các nhà phát triển sử dụng mã nguồn này có thể
tải về và nhận phiên bản mới để dàng. Với hệ thống như thế ta sử dụng kiến trúc nào theo sau là phù hợp a.Repository b.Layered c.Client-Server
d. Cả ba loại kiến trúc trên đều không phù hợp
Câu 31: Chọn phát biểu đúng khi nói về Legacy system
a. Legacy system là hệ thống cũ được phát triển hằng ngôn ngữ hoặc công nghệ
không giống như ngôn ngữ và công nghệ mình đang phát triển cho hệ thống mới
b. Legacy system là hệ thống mới được phát triển bằng ngôn ngữ hoặc công
nghệ mới nhằm thay thế hệ thống cũ đang tồn tại
c. Cả hai phát biểu đều đúng
d. Cả hai phát biểu đều sai
Câu 32: Chọn phát biểu đúng khi nói về User Acceptance Test
a. User Acceptance Test được thực hiện bởi người phát triển
b. User Acceptance Test được thực hiện bởi quản trị dự án
c. User Acceptance Test hay còn được gọi là lntegration Test
d. Cả 3 phát biểu trên đều sai
Câu 33: Chọn phát biểu đúng khi nói về điểm khác biệt giải “phần mềm đóng
gói" và "phần mềm theo yêu cầu"
a. Phần mềm đóng gói là phần mềm làm xong phải đóng gói, còn phần mềm
theo yêu cầu là làm xong không cần đóng gói
b. Phần mềm Marusath Office là phần mềm theo yêu câu, còn phần mềm đăng
ký học phần của Trường là phần mềm đóng gói
c. Cả hai phát biểu a và b đều sai
d. Cả hai phát biểu a và b đều đúng
Câu 34. Chọn phát biểu đúng khi nói về Yenfication và Validation trong phát triển phần mềm
a. Verification là kiểm tra xem sản phẩm có đúng với mục tiêu của phần mềm
không, còn Validation là kiểm tra xem sản phẩm có đúng với đặc tả yêu cấu phần mềm không
b. Validation là kiểm tra xem sản phẩm có dùng với mục tiêu của phần mềm
không, còn Verification là kiểm t xem sản phẩm về đùng với đặc tả yêu của phần mềm không
c. Verification và Validation là hai khái niệm như nhau và đề cập đến kiểm tra sản
phẩm có đúng mục tiêu của phần mềm hay không
d. Verification và Validation là hai khái niệm như nhau và đề cập đến kiểm tra sản
phẩm có đúng với đặc tả yêu cầu của phần mềm hay không
Câu 35: Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG khi nói về kiểm thử chuyển giao (release testing)
a. Mục đích của kiểm thứ chuyển giao là kiểm thử trước khi đưa phần mềm cho
khách hàng sử dụng hay đưa ra bên ngoài team phát triển sử dụng
b. Mục đích của kiểm thử chuyển giao là thuyết phục khách hàng là hệ thống sẵn
sàng để triển khai sử dụng
c. Kiểm thử chuyển giao thường sử dụng quy trình kiểm thử hộp đen (black-bos process)
d. Kiểm thử chuyển giao thường sử dụng quy trình kiểm thử hộp trắng (white-box process)
Câu 36: Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG khi nói về một số mô hình hệ thống
(system models) dựa vào tài liệu SE1O học trên lớp
a. Các mô hình của hệ thống đang tồn tại được sử dụng nhiều trong quá trình lấy
yêu cầu (requirement engineering). Các mô hình này giúp cho nhà phát triển biết
rõ điểm mạnh và điểm yếu của hệ thống đang tồn tại từ đó đề xuất giải pháp cho hệ thống mới
b. Quy trình phát triển phần mềm hướng mô hình (model-driven engineering
proces) có thể cài đặt một phần hoặc Toàn bộ hệ thống dựa vào các mô hình này
c. Hệ thống phần mềm được mô tả với 3 góc nhìn là External Perspective,
Interaction Perspective và Structural Perspective.
d. Mô hình ngữ cảnh (contest models) được sử dụng để mô tả ngữ cảnh vận hành
hệ thống. Nó trình bày những gì cầm bên ngoài hệ thống.
Câu 37: Kết quả cuối cùng của giai đoạn xác định và phân tích yêu cầu là a. Tài liệu SRS b. Sơ đồ DFD c. Sơ đồ usecase d. Sơ đồ ERD
Câu 38: Mục nào sau đây KHÔNG bao gồm trong tài liệu SRS? a. Yêu cầu chức năng
b. Yêu cầu phí chức năng c. Mục tiêu thực hiện d. Hướng dẫn sử dụng
Câu 39: Xác nhận yêu của (Requires Vallon) dược tiến hành bởi
a Phân tích viên và lập trình viên
b. Phân tích viện và khách hàng
c. Phân tích viên và các bên có liên quan
d. Phân tích viên và người dùng
Câu 40: Chọn phát biểu đúng nói về sự khác nhau giữa Sự tiến hóa (Evolution) và
Sự phục vụ (Servicing) được để cập trong tài liệu SE10 học trên lớp là
a. Sự tiến hóa của phần mềm là hoạt động vận hành, để xuất những yêu cầu mới
và thi công những yêu cầu mới đó
b. Sự phục vụ của phần mềm (Servicing) là hoạt động vận hành và không phát
triển thêm bất cứ chức năng nào để đảm bảo vận hành
c. Sự tiến hoá của phần mềm (Evolution) cũng tương tự thư hoạt động loại bỏ bệ
thống phần mềm (Phase out)
d. Sự tiến hoá của phần mềm chỉ thực hiện khi vận hành các hệ thống cũ (Legacy System)